CHƯƠNG VI- Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Kiểm tra bài cũ
- Em hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số (có tử
và mẫu đều dương)?
- Áp dụng : Tính
8 3
) .
3 7
4 5
) .
6 8
a
b
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
PHÂN SỐ
1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
* Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với
nhau nhân các mẫu với nhau.
.
.
.
a c a c
b d b d
Tổng quát:
* Quy tắc: Muốn nhân hai
phân số, ta nhân các tử với
nhau nhân các mẫu với
nhau.
.
.
.
a c a c
b d b d
Tổng quát:
LUYỆN TẬP 1
a)
2 5
.
5 4
( 2).5 2 1
5.4 4 2
b)
15 34
.
17 45
c)
2
( 5).
15
2 ( 5).( 2) 2
( 5).
15 15 3
(Về nhà)
1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
1.PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
Ví dụ:
2 ( 5).( 2) 2
( 5).
15 15 3
* Muốn nhân một số nguyên
với một phân số ta nhân số
nguyên đó với tử của phân số
và giữ nguyên mẫu.
* Nhận xét
1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
Giải
Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên?
a . b = b . a
b/ Tính chất kết hợp:
(a . b) . c= a . (b . c)
c/ Nhân với 1:
a . 1 = 1 . a = a
Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên là:
a/ Tính chất giao hoán:
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng:
a . b + a . c = a. (b + c)
2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Ví dụ 3:
3 9 29
) . .
29 14 3
a

7 24 7 2
) . .
23 11 23 11
b
3 29 9
. .
29 3 14

Tính chất giao hoán
9 9
1.
14 14

3 29 9
( . ).
29 3 14

Tính chất kết hợp
Nhân với số 1
7 24 2
.( )
23 11 11

Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng
7 24 ( 2) 7 14
. .2
23 11 23 23

2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Luyện tập 2:
6 8 26 7
) . . .
13 7 3 8
a

6 3 6 16
) . .
5 13 5 13
b
6 3 16
.( )
5 13 13

6 3 16 6 6
. .( 1)
5 13 5 5

6 26 8 7 6.( 26)
( . )( . ) .( 1)
13 3 7 8 13.3
( 2).2.( 1) 4
*Phân số nghịch đảo:
4 5
) .
5 4
a
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
HĐ 2: Tính các tích sau
5 7
) .
7 5
b
4.5
1
5.4

( 5).7
1
7.( 5)

?
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Ta có:
3 2
:
4 5
3 5 3.5 15
.
4 2 4.2 8
* Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số
khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của
số chia.
.
: . ( 0)
.
a c a d a d c
b d b c b c d
Tổng quát:
Luyện tập 3: Tính
8 4
) :
9 3
a
2
)( 2) :
5
b
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
8 3 8.3 2
.
9 4 9.4 3
5
( 2). 5
2
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Giải
1 2 3
4
5
302928
27
26
25
2423
22212019181716151413121110987654321
HẾT
GIỜ
0
Tìm kết quả thực hiện phép tính sau?
7 7 1 1
:
8 8 8 2

ĐÁP ÁN
7 7 1 1 7 7 1
: .8
8 8 8 2 8 8 2
7 1 7 56 4
7
8 2 8 8 8
7 56 4 59
8 8


S may mn
Bạn đã may mắn nhận được điểm 10
Nêu quy tắc nhân hai phân số, chia hai
phân số?
ĐÁP ÁN
- Muốn nhân hai phân số ta nhân các t
số với nhau, các mẫu số với nhau.
- Muốn chia một phân số cho một phân
số khác 0, ta
nhân số bchia với phân
số nghịch đảo của số chia.
302928
27
26
25
2423
22212019181716151413121110987654321
0
HẾT
GIỜ
S may mn
Bạn đã xứng đáng được nhận một
tràng pháo tay của cả lớp
Tìm kết quả thực hiện phép tính sau?
302928
27
26
25
2423
22212019181716151413121110987654321
HẾT
GIỜ
0
3 1 3 14
. .
4 13 4 13
ĐÁP ÁN
3 1 3 14 3 1 14
. . .( )
4 13 4 13 4 13 13
3 3
.( 1)
4 4
Số may mắn
Bạn may mắn nhận được một
điểm 10
302928
27
26
25
2423
22212019181716151413121110987654321
HẾT
GIỜ
0
ĐÁP ÁN
Số may mắn
Bạn được nhận phần thưởng là một
chiếc bút
Nêu tính chất bản của phép nhân phân s?
302928
27
26
25
2423
22212019181716151413121110987654321
HẾT
GIỜ
0
Phép nhân phân số các tính chất:
1. Giao hoán:
2. Kết hợp:
3. Nhân với số 1:
4. Tính chất phân phối của phép nhân
phép cộng
. .
a c c a
b d d b
( . ). .( . )
a c e a c e
b d f b d f
.1 1.
a a a
b b b

. . .( )
a c a e a c e
b d b f b d f
Số may mắn
Phần thưởng của bạn là một
tràng pháo tay của cả lớp
- Quy tắc nhân hai phân s, chia phân s.
- Tính chất của phép nhân phân s, định nghĩa phân
số nghịch đảo.
- Làm i tập : 6.27 ; 6.30; 6.32; 6.33 (SGK/21)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/32

Preview text:

Kiểm tra bài cũ
 - Em hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số (có tử và mẫu đều dương)? - Áp dụng : Tính 8 3 a) . 3 7 4 5 b) . 6 8 
BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ
* Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với
nhau và nhân các mẫu với nhau. a c . a c Tổng quát: .  b d . b d
1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ * Quy tắc: Muốn nhân hai LUYỆN TẬP 1
phân số, ta nhân các tử với 2  5 ( 2  ).5 2  1 
nhau và nhân các mẫu với a) .    5 4 5.4 4 2 nhau. a c . a c Tổng quát: 15 34 .  b) . (Về nhà) b d . b d 1  7 45 2     c) ( 5  2 ( 5).( 2) 2 ).  ( 5  ).   15 15 15 3
1.PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ * Nhận xét Ví dụ:
* Muốn nhân một số nguyên 2  ( 5  ).( 2  ) 2
với một phân số ta nhân số ( 5  ).  
nguyên đó với tử của phân số 15 15 3 và giữ nguyên mẫu. b . a b . ac c
1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ Giải
Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên?
Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên là:
a/ Tính chất giao hoán: a . b = b . a
b/ Tính chất kết hợp: (a . b) . c= a . (b . c) c/ Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a . b + a . c = a. (b + c)
2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ví dụ 3: 3  9 29  3  29  9 a) . .  . . Tính chất giao hoán 29 14 3 29 3 14 3  29  9  ( . ). Tính chất kết hợp 29 3 14 9 9 1.  Nhân với số 1 14 14 7 24 7 2  7 24 2 
Tính chất phân phối của b) .  .  .(  )
phép nhân đối với phép 23 11 23 11 23 11 11 cộng 7 24  ( 2  ) 7 14  .  .2  23 11 23 23
2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Luyện tập 2: 6 8 26  7  6 2  6 8 7  6.( 2  6) a) . . .  ( . )( . )  .( 1  ) 13 7 3 8 13 3 7 8 13.3  ( 2  ).2.( 1  )  4 6 3 6 16 b) .  6 3 16 .  .(  ) 5 13 5 13 5 13 13 6 3 16 6 6   .  .( 1  )  5 13 5 5
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
*Phân số nghịch đảo:
HĐ 2: Tính các tích sau 4 5 4.5 a) .  1 5 4 5.4 5  7 ( 5  ).7 b) .  1 7 5  7.( 5  ) ?
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ 3 2 3 5 3.5 15 Ta có: :  .   4 5 4 2 4.2 8
* Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số
khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia. a c a d . a d c Tổng quát: :  .  (  0) b d b c . b c d
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Luyện tập 3: Tính 8 4 8  3 8.3  2 a) :  .   9 3 9 4 9.4 3 2 5 b)( 2)  :  ( 2  ).  5  5 2
3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Giải 1 2 3 4 5
Tìm kết quả thực hiện phép tính sau? 7 7 1 1  :  8 8 8 2 HẾT 3 2 1 0 9 8 27 6 25 4 3 2 1 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 GIỜ ĐÁP ÁN 7 7 1 1 7 7 1  :    .8  8 8 8 2 8 8 2 7 1 7 56 4   7     8 2 8 8 8 7  56  4 59   8 8 Số may mắn
Bạn đã may mắn nhận được điểm 10
Nêu quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số?
Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử
ĐÁP ÁN -số với nhau, các mẫu số với nhau.
- Muốn chia một phân số cho một phân
số khác 0, ta nhân số bị chia với phân HẾT
số nghịch đảo của số chia. GIỜ 3 2 1 0 9 8 27 6 25 4 3 2 1 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Số may mắn
Bạn đã xứng đáng được nhận một
tràng pháo tay của cả lớp
Tìm kết quả thực hiện phép tính sau? 3 1 3 14 .  . 4 13 4 13 HẾT GIỜ 321098 27 6 25 4 3 2 1 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ĐÁP ÁN 3 1 3 14 3 1 14 .  .  .(  ) 4 13 4 13 4 13 13 3 3   .( 1  )  4 4 Số may mắn
Bạn may mắn nhận được một điểm 10 HẾT 0 GIỜ 3 2 1 0 9 8 27 6 25 4 3 2 1 19 8 7 6 5 4 3 2 1 ĐÁP ÁN Số may mắn
Bạn được nhận phần thưởng là một chiếc bút
Nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số? HẾT 3 2 1 0 9 8 27 6 25 4 3 2 1 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 GIỜ
Phép nhân phân số có các tính chất: a c c a 1. Giao hoán: .  . b d d b
2. Kết hợp: a c e a c e ( . ).  .( . ) b d f b d f
3. Nhân với số 1: a a a .1  1.  b b b
4. Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng a c a e a c e .  .  .(  ) b d b f b d f Số may mắn
Phần thưởng của bạn là một
tràng pháo tay của cả lớp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Quy tắc nhân hai phân số, chia phân số.
Tính chất của phép nhân phân số, định nghĩa phân - số nghịch đảo.
Làm bài tập : 6.27 ; 6.30; 6.32; 6.33 (SGK/21) -