Chương1. Bài 6 - Đo khối lượng | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

4
T H
C O F F E E
1
V
V
Â
Â
T
T
L
L
Ý
Ý
6
6
4
T H
C O F F E E
2
Câu 1: Đơn vị đo dụng cụ thường dùng đo chiều
dài?
Câu 2: Cách đo chiều dài?
KIỂM TRA BÀI CŨ
4
T H
C O F F E E
3
4
T H
C O F F E E
4
BÀI 6: KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
5
4
T H
C O F F E E
6
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
39
7g
? Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ ghi
“Khối lượng tịnh 397g”. Số đó chỉ
sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa
chứa trong hộp?
397g chỉ lượng sữa chứa trong
hộp.
4
T H
C O F F E E
7
4
T H
C O F F E E
8
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
? Trên vỏ túi bột giặt OMO ghi
“500g”. Số đó chỉ gì?
500g chỉ lượng bột giặt chứa trong
túi.
500g
500
g
4
T H
C O F F E E
9
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
* Haõy chọn töø hoaëc soá
thích hôïp ñieàn vaøo ……. trong
caùc caâu sau ñaây:
a. Moïi vaät ñeàu coù
…………………………….
b. Khoái löôïng cuûa moät vaät chæ
……………….………
của vaät.
löôïng chất
khoái löôïng
löôïng
4
T H
C O F F E E
10
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
Naêm 1889, Hoäi nghò
Quoác teá Ño löôøng
laàn thöù nhaát ñaõ
quyeát ñònh choïn
kiloâgam maãu lkhoái
löôïng cuûa moät quaû
caân hình truï baèng
hôïp kim p latini viridi,
coù ñöôøng kính ñaùy
vaø chieàu cao laø
39mm. Moãi nưc ñeàu
coù bn sao cuûa quaû
caân maãu ny ñaët
ti trung taâm ño
löôøng quoác gia.
Kilôgam khối lượng của một quả cân mẫu, đặt tại Viện Đo
lường quốc tế ở Pháp.
Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối
lượng là kilôgam (Kí hiệu: kg)
4
T H
C O F F E E
11
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
KHI LƯNG - ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
I. Đơn vị khối lượng
- Khối lượng là số đo lượng chất của vật.
- Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta
đơn vị cơ bản đo khối lượng là kilogam, kí hiệu kg.
4
T H
C O F F E E
12
tấn t yến kg
x 10
x 10
x 10
kg hg dg g
x 10
x 10
x 10
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
x 1000
g mg
1 tấn = ….. tạ 1Kg = ……. g
1 g = ……. mg
4
T H
C O F F E E
13
II. Dụng cụ đo khối lượng
- Dùng cân để đo khối lượng
- Một số loại cân: Cân y tế, cân tạ, cân đòn, cân
đồng hồ…
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
14
Cân y tế
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
15
Cân tạ
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
16
Cân đòn
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
17
Cân điện tử Cân Rô béc van
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
18
Cân
Đồng hồ
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
19
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG NHÓM
tả một nh huống cho thấy sự cần thiết của việc
ước lượng khối lượng trong đời sống.
4
T H
C O F F E E
20
III. Cách đo khối lượng
1. Dùng cân đồng hồ:
Đĩa cân
Kim cân
Ốc điều
chỉnh
Bảng
chia độ
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
21
Cân đồng hồ
GHĐ: 100 kg
ĐCNN: 0,2 kg
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
22
Cân đồng hồ
GHĐ: 10 kg
ĐCNN: 0,25 kg
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
Kết quả đo
2 kg
4
T H
C O F F E E
23
B1. Ước lượng khối lượng cần đo để chọn n
GHĐ và ĐCNN thích hợp.
B2. Vặn ốc điều chỉnh để kim chỉ thị về vạch 0.
B3. Đặt vật cần cân lên đĩa cân
B4. Mắt nhìn vuông góc với vạch chia đầu kim
cân.
B5. Đọc và ghi kết quả đo.
Cách dùng cân đồng hồ đo khối
lượng:
BÀI 6: ĐO KHI LƯNGBÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
24
HOT ĐNG NHÓM: THC HÀNH
HOẠT ĐỘNG NHÓM: THỰC HÀNH
Hình 1
1. Đọc kết quả đo khối lượng của quả táo
trong hình 1.
2. Thực hành đo khối lượng của chiếc hộp
bút hoặc chiếc cặp sách của em. Hoàn
thành vào vở theo mẫu bảng
Vật cần đo Khối
lượng ước
lượng
Chọn dụng cụ đo khối lượng Kết quả đo
Dụng cụ GHĐ ĐCNN Lần 1 (l
1
) Lần 2 (l
2
) Lần 3 (l
3
) TB
Hộp bút
Cặp sách
1 2 3
3
l l l
4
T H
C O F F E E
25
III. Cách đo khối lượng
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
2. Dùng cân điện tử
4
T H
C O F F E E
26
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
27
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
28
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
29
Cách sử dụng cân điện tử để cân
một vật?
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
30
HOẠT ĐỘNG NM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Sử dụng cân điện tử để đo khối lượng của một vật, tuy nhiên các quy trình đã bị xáo trộn. Em
hãy sắp xếp theo đúng quy trình khi sử dụng cân đồng hồ để đo khối lượng của một vật
- Tiếp theo nhấn nút Zero để máy tự động khấu trừ trọng lượng của vật chứa. Lúc này màn
hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0.
- Sử dụng kẹp hoặc găng tay để đặt bình đựng hóa chất/ dụng cụ lên bàn cân (sử dụng gang
tay để tránh dấu vân tay dầu mdính vào sẽ ảnh hưởng đến kết quả đo) màn hình sẽ hiển thị
kết quả đo bằng 0.
- Chọn bề mặt bằng phẳng để đặt cân điện tử
- Rót dung dịch hoặc cho mẫu phẩm cần cân vào vật chứa rồi đọc kết quả đo trên màn hình
- Tiến hành nhấn nút “ ON” và chờ số dư hiển thị (số 0) phía trên màn hình số của cân điện
tử.
(3)
(2)
(1)
(4)
(5)
4
T H
C O F F E E
31
Cách sử dụng cân điện tử để đo khối lượng của một vật:
- Bước 1: Chọn bề mặt bằng phẳng để đặt cân điện tử
- Bước 2: Tiến nh nhấn nút ON” chờ shiển thị (số 0) phía trên màn hình
số của cân điện tử.
- Bước 3: Rót dung dịch hoặc cho mẫu phẩm cần cân vào vật chứa rồi đọc kết quả đo
trên màn hình
- Bước 4: Sử dụng kẹp hoặc găng tay để đặt bình đựng hóa chất/ dụng cụ lên n cân
(sử dụng gang tay để tránh dấu vân tay dầu mdính o sẽ ảnh hưởng đến kết quả
đo) màn hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0.
- Bước 3: Tiếp theo nhấn nút Zero để y tự động khấu trừ trọng lượng của vật
chứa. Lúc này màn hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0.
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
32
Để so sánh khối ợng của cốc
nước sữa mình phải dùng cân
GHĐ phù hợp.
4
T H
C O F F E E
33
1
2
ĐO LƯNGĐO LƯỜNG
Đơn
vị đo
Dụng
cụ đo
Cách
đo
4
T H
C O F F E E
34
Ni ct A với ct B cho phù
hp
A B
1. Cân Robecvan
a. Cân các vật khối lượng nhỏ
từ vài chục gam đến vài
kilogam
2. Cân đồng hồ
b. Cân các vật khối lượng từ
vài trăm gam đến vài chục
kilogam
3. Cân điện tử
(dùng trong
phòng TH)
c. Cân các vật khối lượng từ
vài miligam đến vài trăm gam
với độ chính xác cao.
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
35
12345678910
Một học sinh dung cân Robecvan để đo khối lượng của
quyển vở và thu được kết quả 63g. Theo e, quả cân có khối
lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân này là bao nhiêu?
D. 6g
A. 2g.
B. 4g
C. 3g
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
36
- Đơn vị của khối lượng
kilôgam (kg).
- Người ta dùng cân để đo khối
lượng.
- Cần sử dụng phép đo đúng
cách để thu được kết quả đo
chính xác.
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
4
T H
C O F F E E
37
BÀI 6: ĐO KHI
LƯNG
BÀI 6: ĐO KHỐI
LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tự thiết kế 1 cái n đơn giản đsử dụng với các vật
dụng như: móc áo, 2 cốc nhựa (giấy), y treo đủ dùng, bìa,
que xiên, bút, các loại thước, que kem, lò xo ....
4
T H
C O F F E E
38
| 1/38

Preview text:

1 E E F F O V Â T L Ý 6 C H T 4 2 KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đơn vị đo và dụng cụ thường dùng đo chiều E E dài? F F O
Câu 2: Cách đo chiều dài? C H T 4 3 E E F F O C H T 4 4
BÀI 6: KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG E E F F O C H T 4 5 E E F F O C H T 4 6
? Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi
“Khối lượng tịnh 397g”. Số đó chỉ
I I ỐỐ E
sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa HH E K K F G chứa trong hộp? O FO NO - Đ : Đ CG: Đ Ư N L
HỢI 6TỢƯÀ 4 397g chỉ lượng sữa chứa trong G I LB N Ố Ợ hộp. H Ư K L 39 7g 7 E E F F O C H T 4 8
? Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi
“500g”. Số đó chỉ gì?

I I ỐỐ EHE K KF GOFONO 500g - Đ : Đ C : Đ
500g chỉ lượng bột giặt chứa trong G Ư N L H I 6Ợ TỢ túi. ÀƯ 4 G BI L N Ố Ợ H Ư K L 500 g 9
* Haõy chọn töø hoaëc soá G N
thích hôïp ñieàn vaøo ……. trong Ợ ƯE löôïng chất EI LF caùc caâu sau ñaây:
ỐFHO KC a. Moïi vaät ñeàu coù khoái löôïng OHT: Đ4
……………………………. löôïng I 6 À B
b. Khoái löôïng cuûa moät vaät chæ
……………….……… của vaät. 10
Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối
lượng là kilôgam (Kí hiệu: kg) I I ỐỐ E
Kilôgam là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt tại Viện Đo HH E K K F G O K FO N
lường quốc tế ở Pháp. O - Đ : Đ CG: Đ Ư N L HỢI 6TỢ
Naêm 1889, Hoäi nghò ƯÀ 4 G
Quoác teá Ño löôøng I LB N
laàn thöù nhaát ñaõ Ố Ợ H Ư quyeát ñònh choïn K L
kiloâgam maãu laø khoái löôïng cuûa moät quaû caân hình truï baèng
hôïp kim platini
vaø iridi, coù ñöôøng kính ñaùy vaø chieàu cao laø
39mm. Moãi nước ñeàu coù baûn sao cuûa quaû caân maãu naøy ñaët taïi trung taâm ño löôøng quoác gia. 11
I. Đơn vị khối lượng I I ỐỐ EHH
- Khối lượng là số đo lượng chất của vật. E K K F G O F O NO
- Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta - Đ ỢC : ĐG Ư N
đơn vị cơ bản đo khối lượng là kilogam, kí hiệu kg. H L
I 6Ợ TỢƯ 4À GBI LNỐỢHƯKL x 10 x 10 x 10 12 tấn tạ yến kg I Ố x 10 x 10 x 10 E H E K F GF O N kg hg dg g O ỢC : Đ x 1000 Ư H L T I 6 4ÀB g mg 1 tấn = ….. tạ 1Kg = ……. g 1 g = ……. mg 13
II. Dụng cụ đo khối lượng G N
- Dùng cân để đo khối lượng Ợ ƯEEI LFỐ
- Một số loại cân: Cân y tế, cân tạ, cân đòn, cân
FHO KC O đồng hồ… H T : Đ4 I 6 À B 14 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân y tế 15 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân tạ 16 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân đòn 17 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân điện tử Cân Rô béc van 18 G N Ợ ƯEEI LFỐF Cân HO KC O Đồng hồ H O T : Đ4 I 6 À B 19 HOẠT ĐỘNG NHÓM I Ố
Mô tả một tình huống cho thấy sự cần thiết của việc E H E K F GF
ước lượng khối lượng trong đời sống.
O NOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 20
III. Cách đo khối lượng
1. Dùng cân đồng hồ: G Đĩa cân N Ợ ƯEEI LFỐFH Ốc điều O KC chỉnh H O T : Đ4 Bảng I 6 chia độ À B Kim cân 21 G N Cân đồng hồ Ợ ƯEE GHĐ: 100 kg
I LFỐFHO ĐCNN: 0,2 kg KC H O T : Đ4 I 6 À B 22 G N Cân đồng hồ Ợ ƯEEI LF GHĐ: 10 kg ỐF HO KC ĐCNN: 0,25 kg H O T : Đ4 I 6 À B Kết quả đo 2 kg 23
Cách dùng cân đồng hồ đo khối G lượng: N Ợ
B1. Ước lượng khối lượng cần đo để chọn cân có ƯEEI LF GHĐ và ĐCNN thích hợp. ỐF HO KC
B2. Vặn ốc điều chỉnh để kim chỉ thị về vạch 0. H O T : Đ4
B3. Đặt vật cần cân lên đĩa cân I 6 À
B4. Mắt nhìn vuông góc với vạch chia ở đầu kim B cân.
B5. Đọc và ghi kết quả đo. HO H Ạ O T Ạ Đ T Ộ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M: Ó M: T H T Ự H C Ự H C À H N À H N 24 Hình 1
1. Đọc kết quả đo khối lượng của quả táo trong hình 1.
2. Thực hành đo khối lượng của chiếc hộp
E E
bút hoặc chiếc cặp sách của em. Hoàn F F
thành vào vở theo mẫu bảng O C H Vật Tcần đo Khối
Chọn dụng cụ đo khối lượng Kết quả đo 4 lượng ước lượng Dụng cụ GHĐ ĐCNN
Lần 1 (l ) Lần 2 (l ) Lần 3 (l ) TB 1 2 3
l l l 1 2 3  3 Hộp bút Cặp sách 25
III. Cách đo khối lượng
2. Dùng cân điện tử I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB
26 I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB
27 I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB
28 I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB
29 I
Ố EHE KF GFON
Cách sử dụng cân điện tử để cân O ỢC : Đ Ư một vật? H L T I 6 4ÀB HO H ẠT O Đ ẠT ỘN Đ G ỘN N G HÓ N M 30
Sử dụng cân điện tử để đo khối lượng của một vật, tuy nhiên các quy trình đã bị xáo trộn. Em
hãy sắp xếp theo đúng quy trình khi sử dụng cân đồng hồ để đo khối lượng của một vật
(5) - Tiếp theo nhấn nút Zero để máy tự động khấu trừ trọng lượng của vật chứa. Lúc này màn
hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0. E E
(4)F - Sử dụng kẹp hoặc găng tay để đặt bình đựng hóa chất/ dụng cụ lên bàn cân (sử dụng gang ta F
y để tránh dấu vân tay và dầu mỡ dính vào sẽ ảnh hưởng đến kết quả đo) màn hình sẽ hiển thị O
kết C quả đo bằng 0. H
( T1) - Chọn bề mặt bằng phẳng để đặt cân điện tử 4
(3) - Rót dung dịch hoặc cho mẫu phẩm cần cân vào vật chứa rồi đọc kết quả đo trên màn hình
(2) - Tiến hành nhấn nút “ ON” và chờ số dư hiển thị (số 0) phía trên màn hình số của cân điện tử. 31
Cách sử dụng cân điện tử để đo khối lượng của một vật:
- Bước 1: Chọn bề mặt bằng phẳng để đặt cân điện tử I
- Bước 2: Tiến hành nhấn nút “ ON” và chờ số dư hiển thị (số 0) phía trên màn hình
Ố EHE số của cân điện tử. K F GF O N
- Bước 3: Rót dung dịch hoặc cho mẫu phẩm cần cân vào vật chứa rồi đọc kết quả đo O ỢC : Đ Ư trên màn hình H L T I 6 4
- Bước 4: Sử dụng kẹp hoặc găng tay để đặt bình đựng hóa chất/ dụng cụ lên bàn cân À B
(sử dụng gang tay để tránh dấu vân tay và dầu mỡ dính vào sẽ ảnh hưởng đến kết quả
đo) màn hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0.
- Bước 3: Tiếp theo nhấn nút Zero để máy tự động khấu trừ trọng lượng của vật
chứa. Lúc này màn hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0. 32 E
Để so sánh khối lượng của cốc E F
nước và sữa mình phải dùng cân có F GHĐ phù hợp. O C H T 4 33 1 GEENFFỜ 2 O ƯC LHT4OĐ Đơn Dụng Cách vị đo cụ đo đo 34
Nối cột A với cột B cho phù hợp A B E
a. Cân các vật có khối lượng nhỏ I E I Ố F 1. Cân Robecvan
từ vài chục gam đến vài H F H K O K G kilogam O C N H : Đ
b. Cân các vật có khối lượng từ : Đ T Ư4LI 6 2. Cân đồng hồ
vài trăm gam đến vài chục À B kilogam 3. Cân điện tử
c. Cân các vật có khối lượng từ (dùng trong
vài miligam đến vài trăm gam phòng TH) với độ chính xác cao. 35 1 2 3 4 5 6 7 8 90
Một học sinh dung cân Robecvan để đo khối lượng của I E
quyển vở và thu được kết quả 63g. Theo e, quả cân có khối Ố E H FF K G
lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân này là bao nhiêu? O O NCỢ : ĐƯ A. 2g. H L TI 6À 4B B. 4g C. 3g D. 6g 36
- Đơn vị của khối lượng là I Ố EHE kilôgam (kg). K F G
FO NOỢC: Đ Ư - Người ta dùng cân để đo khối H L TI 6 4ÀB lượng.
- Cần sử dụng phép đo đúng
cách để thu được kết quả đo chính xác. 37 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tự thiết kế 1 cái cân đơn giản để sử dụng với các vật I
dụng như: móc áo, 2 cốc nhựa (giấy), dây treo đủ dùng, bìa,
Ố EHE KF G que xiên, bút, các loại thước, que kem, lò xo ....
FO NOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 38 E E F F O C H T 4
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Slide 7
  • KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
  • BÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
  • KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
  • KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38