Chương1. Bài 6 - Đo khối lượng | Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Khoa học tự nhiên 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Chủ đề: Giáo án Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1 E E F F O V Â T L Ý 6 C H T 4 2 KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Đơn vị đo và dụng cụ thường dùng đo chiều E E dài? F F O
Câu 2: Cách đo chiều dài? C H T 4 3 E E F F O C H T 4 4
BÀI 6: KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG E E F F O C H T 4 5 E E F F O C H T 4 6
? Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi
“Khối lượng tịnh 397g”. Số đó chỉ I I ỐỐ E
sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa HH E K K F G chứa trong hộp? O FO NO - Đ Ợ : Đ CG: Đ Ư N L
HỢI 6TỢƯÀ 4 397g chỉ lượng sữa chứa trong G I LB N Ố Ợ hộp. H Ư K L 39 7g 7 E E F F O C H T 4 8
? Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi
“500g”. Số đó chỉ gì?
I I ỐỐ EHE K KF GOFONO 500g - Đ Ợ : Đ C : Đ
500g chỉ lượng bột giặt chứa trong G Ư N L H I 6Ợ TỢ túi. ÀƯ 4 G BI L N Ố Ợ H Ư K L 500 g 9
* Haõy chọn töø hoaëc soá G N
thích hôïp ñieàn vaøo ……. trong Ợ ƯE löôïng chất EI LF caùc caâu sau ñaây:
ỐFHO KC a. Moïi vaät ñeàu coù khoái löôïng OHT: Đ4
……………………………. löôïng I 6 À B
b. Khoái löôïng cuûa moät vaät chæ
……………….……… của vaät. 10
Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối
lượng là kilôgam (Kí hiệu: kg) I I ỐỐ E
Kilôgam là khối lượng của một quả cân mẫu, đặt tại Viện Đo HH E K K F G O K FO N
lường quốc tế ở Pháp. O - Đ Ợ : Đ CG: Đ Ư N L HỢI 6TỢ
Naêm 1889, Hoäi nghò ƯÀ 4 G
Quoác teá Ño löôøng I LB N
laàn thöù nhaát ñaõ Ố Ợ H Ư quyeát ñònh choïn K L
kiloâgam maãu laø khoái löôïng cuûa moät quaû caân hình truï baèng
hôïp kim platini vaø iridi, coù ñöôøng kính ñaùy vaø chieàu cao laø
39mm. Moãi nước ñeàu coù baûn sao cuûa quaû caân maãu naøy ñaët taïi trung taâm ño löôøng quoác gia. 11
I. Đơn vị khối lượng I I ỐỐ EHH
- Khối lượng là số đo lượng chất của vật. E K K F G O F O NO
- Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta - Đ ỢC : ĐG Ư N
đơn vị cơ bản đo khối lượng là kilogam, kí hiệu kg. H L
I 6Ợ TỢƯ 4À GBI LNỐỢHƯKL x 10 x 10 x 10 12 tấn tạ yến kg I Ố x 10 x 10 x 10 E H E K F GF O N kg hg dg g O ỢC : Đ x 1000 Ư H L T I 6 4ÀB g mg 1 tấn = ….. tạ 1Kg = ……. g 1 g = ……. mg 13
II. Dụng cụ đo khối lượng G N
- Dùng cân để đo khối lượng Ợ ƯEEI LFỐ
- Một số loại cân: Cân y tế, cân tạ, cân đòn, cân
FHO KC O đồng hồ… H T : Đ4 I 6 À B 14 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân y tế 15 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân tạ 16 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân đòn 17 G N Ợ ƯEEI LFỐFHO KC H O T : Đ4 I 6 À B Cân điện tử Cân Rô béc van 18 G N Ợ ƯEEI LFỐF Cân HO KC O Đồng hồ H O T : Đ4 I 6 À B 19 HOẠT ĐỘNG NHÓM I Ố
Mô tả một tình huống cho thấy sự cần thiết của việc E H E K F GF
ước lượng khối lượng trong đời sống.
O NOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 20
III. Cách đo khối lượng
1. Dùng cân đồng hồ: G Đĩa cân N Ợ ƯEEI LFỐFH Ốc điều O KC chỉnh H O T : Đ4 Bảng I 6 chia độ À B Kim cân 21 G N Cân đồng hồ Ợ ƯEE GHĐ: 100 kg
I LFỐFHO ĐCNN: 0,2 kg KC H O T : Đ4 I 6 À B 22 G N Cân đồng hồ Ợ ƯEEI LF GHĐ: 10 kg ỐF HO KC ĐCNN: 0,25 kg H O T : Đ4 I 6 À B Kết quả đo 2 kg 23
Cách dùng cân đồng hồ đo khối G lượng: N Ợ
B1. Ước lượng khối lượng cần đo để chọn cân có ƯEEI LF GHĐ và ĐCNN thích hợp. ỐF HO KC
B2. Vặn ốc điều chỉnh để kim chỉ thị về vạch 0. H O T : Đ4
B3. Đặt vật cần cân lên đĩa cân I 6 À
B4. Mắt nhìn vuông góc với vạch chia ở đầu kim B cân.
B5. Đọc và ghi kết quả đo. HO H Ạ O T Ạ Đ T Ộ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M: Ó M: T H T Ự H C Ự H C À H N À H N 24 Hình 1
1. Đọc kết quả đo khối lượng của quả táo trong hình 1.
2. Thực hành đo khối lượng của chiếc hộp E E
bút hoặc chiếc cặp sách của em. Hoàn F F
thành vào vở theo mẫu bảng O C H Vật Tcần đo Khối
Chọn dụng cụ đo khối lượng Kết quả đo 4 lượng ước lượng Dụng cụ GHĐ ĐCNN
Lần 1 (l ) Lần 2 (l ) Lần 3 (l ) TB 1 2 3
l l l 1 2 3 3 Hộp bút Cặp sách 25
III. Cách đo khối lượng
2. Dùng cân điện tử I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 26 I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 27 I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 28 I
Ố EHE KF GFONOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 29 I
Ố EHE KF GFON Cách sử dụng cân điện tử để cân O ỢC : Đ Ư một vật? H L T I 6 4ÀB HO H ẠT O Đ ẠT ỘN Đ G ỘN N G HÓ N M HÓ 30
Sử dụng cân điện tử để đo khối lượng của một vật, tuy nhiên các quy trình đã bị xáo trộn. Em
hãy sắp xếp theo đúng quy trình khi sử dụng cân đồng hồ để đo khối lượng của một vật
(5) - Tiếp theo nhấn nút Zero để máy tự động khấu trừ trọng lượng của vật chứa. Lúc này màn
hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0. E E
(4)F - Sử dụng kẹp hoặc găng tay để đặt bình đựng hóa chất/ dụng cụ lên bàn cân (sử dụng gang ta F
y để tránh dấu vân tay và dầu mỡ dính vào sẽ ảnh hưởng đến kết quả đo) màn hình sẽ hiển thị O
kết C quả đo bằng 0. H
( T1) - Chọn bề mặt bằng phẳng để đặt cân điện tử 4
(3) - Rót dung dịch hoặc cho mẫu phẩm cần cân vào vật chứa rồi đọc kết quả đo trên màn hình
(2) - Tiến hành nhấn nút “ ON” và chờ số dư hiển thị (số 0) phía trên màn hình số của cân điện tử. 31
Cách sử dụng cân điện tử để đo khối lượng của một vật:
- Bước 1: Chọn bề mặt bằng phẳng để đặt cân điện tử I
- Bước 2: Tiến hành nhấn nút “ ON” và chờ số dư hiển thị (số 0) phía trên màn hình
Ố EHE số của cân điện tử. K F GF O N
- Bước 3: Rót dung dịch hoặc cho mẫu phẩm cần cân vào vật chứa rồi đọc kết quả đo O ỢC : Đ Ư trên màn hình H L T I 6 4
- Bước 4: Sử dụng kẹp hoặc găng tay để đặt bình đựng hóa chất/ dụng cụ lên bàn cân À B
(sử dụng gang tay để tránh dấu vân tay và dầu mỡ dính vào sẽ ảnh hưởng đến kết quả
đo) màn hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0.
- Bước 3: Tiếp theo nhấn nút Zero để máy tự động khấu trừ trọng lượng của vật
chứa. Lúc này màn hình sẽ hiển thị kết quả đo bằng 0. 32 E
Để so sánh khối lượng của cốc E F
nước và sữa mình phải dùng cân có F GHĐ phù hợp. O C H T 4 33 1 GEENFFỜ 2 O ƯC LHT4OĐ Đơn Dụng Cách vị đo cụ đo đo 34
Nối cột A với cột B cho phù hợp A B E
a. Cân các vật có khối lượng nhỏ I E I Ố F Ố 1. Cân Robecvan
từ vài chục gam đến vài H F H K O K G kilogam O C N Ợ H : Đ
b. Cân các vật có khối lượng từ : Đ T Ư4LI 6 2. Cân đồng hồ
vài trăm gam đến vài chục À B kilogam 3. Cân điện tử
c. Cân các vật có khối lượng từ (dùng trong
vài miligam đến vài trăm gam phòng TH) với độ chính xác cao. 35 1 2 3 4 5 6 7 8 90
Một học sinh dung cân Robecvan để đo khối lượng của I E
quyển vở và thu được kết quả 63g. Theo e, quả cân có khối Ố E H FF K G
lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân này là bao nhiêu? O O NCỢ : ĐƯ A. 2g. H L TI 6À 4B B. 4g C. 3g D. 6g 36
- Đơn vị của khối lượng là I Ố EHE kilôgam (kg). K F G
FO NOỢC: Đ Ư - Người ta dùng cân để đo khối H L TI 6 4ÀB lượng.
- Cần sử dụng phép đo đúng
cách để thu được kết quả đo chính xác. 37 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tự thiết kế 1 cái cân đơn giản để sử dụng với các vật I
dụng như: móc áo, 2 cốc nhựa (giấy), dây treo đủ dùng, bìa,
Ố EHE KF G que xiên, bút, các loại thước, que kem, lò xo ....
FO NOỢC: Đ ƯHLTI 64ÀB 38 E E F F O C H T 4
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
- Slide 7
- KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
- BÀI 6: ĐO KHỐI LƯỢNG
- KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
- KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38