Chuowng1. Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt.

SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
BÀI 10.
GV: Nguyễn Thị Dung
Trường THCS Lý Tự Trọng Cẩm Phả - Quảng Ninh
Định nghĩa số ngun tố. Hợp s.
Khái nim ưc nguyên t và tìm
đưc ưc nguyên t.
Luyện tập nhận biết số nguyên tố, hợp s.
Luyện tập tìm ước nguyên t
Chứng minh một số là hợp số.
TIẾT 1:
TIẾT 2:
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
I 10
S N G U Y Ê N T . H P S
(Tiết 1)
Đội 01
Đội 02
Đội 03
Hoạt động khởi động
Bác Vĩnh mua 17 cuốn sổ và 34 chiếc bút để làm quà tặng. Bác Vĩnh muốn chia
đều 17 cuốn sổ thành các gói và cũng muốn chia đều 34 chiếc bút thành các gói.
Có 2 cách chia, vì số 17 chỉ có 2 ước là 1 và
17.
Có 4 cách chia, vì số 34 có 4 ước là 1;2;17
và 34.
34 CHIẾC BÚT
17 CUỐN SỔ
Đặt vấn đề
Số 17 số nguyên tố.
Số 34 hợp số.
Vậy thế nào là số nguyên tố?
Thế nào là hợp số?
HOẠT ĐỘNG NHÓM: Hoàn thành phiếu học tập
HOẠT ĐỘNG NH TNH KIẾN THỨC
SỐ CÁC ƯỚC
SỐ CÁC ƯỚC
2
3
4
5
6
7
17
34
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
TG
HOẠT ĐỘNG NH TNH KIẾN THỨC
Số nguyên tố. Hợp số.
S nguyên t là s t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là 1 và
chính nó.
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Hp s là s t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc.
Số 0 và số 1
không là số nguyên tố
cũng không là hợp số.
HOẠT ĐỘNG NH TNH KIẾN THỨC
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Ví dụ 1
Cho các số 13, 19, 25, 28. Trong các số đó:
a) Số nào là số nguyên tố? Vì sao?
b) Số nào là hợp số? Vì sao?
Giải
a) Số 13 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 13.
Số 19 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 19.
b) Số 25 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 25,
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 5.
Số 28 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 28,
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 2.
HOẠT ĐỘNG NH TNH KIẾN THỨC
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Để chứng tỏ số tự nhiên a
lớn hơn 1 là hợp số,
ta chỉ cần tìm 1 ước của a
khác 1 và khác a
Luyện tập 1
Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó:
a) Số nào là số nguyên tố? Vì sao?
b) Số nào là hợp số? Vì sao?
HOẠT ĐỘNG NH TNH KIẾN THỨC
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Ví dụ 2
a) Tìm các ước của 18
b) Trong các ước đó, ước nào là số nguyên tố?
Giải
a) Các ước của 18 là: 1,2,3,6,9,18
b) Trong các ước đó, các ước 2 và 3 là số nguyên tố
Nếu số nguyên tố p là ước
của số tự nhiên a thì
p được gọi là
ước nguyên tố của a.
HOẠT ĐỘNG NH TNH KIẾN THỨC
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Ví dụ 3
Tìm các ước nguyên tố của 39 và 29
Giải
Số 39 có các ước là: 1, 3, 13, 39,
trong đó 3 và 13 là số nguyên tố.
Vậy các ước nguyên tố của 39 là 3 và 13
Số 29 là số nguyên tố. Vậy ước nguyên tố của 29 là 29.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG NHÓM
05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
TG
Nhóm 1,3: Tìm các ước nguyên tố của 23, 24
Nhóm 2,4: Tìm các ước nguyên tố của 26, 27
1 9 10 2 5 0 3 2 7
N: Số nguyên tố nào số chẵn?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
N N
I: Hợp số lớn nhất một chữ số?
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 2 3 7
I N N
T: Số nguyên tố lẻ ước của 10?
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
I N
T
N
M: Số đúng 1 ước?
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
M I N
T
N
U: Số nguyên tố lẻ nhất?
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 2 3 7
M I N
T
U N
R: Số bội của mọi số khác 0?
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
E: Hợp số nhỏ nhất 2 chữ số
M I N
T
R U N
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
M I E N
T
R U N
G: Số nguyên tố lớn nhất 1 chữ số?
Hãy đin ch cái tương ng vi s tìm được vào
trong ô ch.
1 9 10 2 5 0 3 2 7
M I E N
T
R U N G
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô
chữ.
Em học được
Định nghĩa
Số nguyên tố
Hợp số
Nắm được
Ước nguyên tố là gì
Biết tìm ước nguyên
tố
Vận dụng
Giải thích đâu là số
nguyên tố, hợp số
Chứng minh được
1 số là hợp số
Sách toán 6 Cánh diều
Nguyn Th Dung
Hc Toán là để yêu
| 1/26

Preview text:

BÀI 10.
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ GV: Nguyễn Thị Dung
Trường THCS Lý Tự Trọng – Cẩm Phả - Quảng Ninh
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
• Định nghĩa số nguyên tố. Hợp số. TIẾT 1:
• Khái niệm ước nguyên tố và tìm được ước nguyên tố.
• Luyện tập nhận biết số nguyên tố, hợp số. TIẾT 2:
• Luyện tập tìm ước nguyên tố
• Chứng minh một số là hợp số. BÀI 10
S Ố N G U Y Ê N T Ố . H Ợ P S Ố (Tiết 1)
Hoạt động khởi động
Bác Vĩnh mua 17 cuốn sổ và 34 chiếc bút để làm quà tặng. Bác Vĩnh muốn chia
đều 17 cuốn sổ thành các gói và cũng muốn chia đều 34 chiếc bút thành các gói. Đội 01 Đội 02 Đội 03
Có 2 cách chia, vì số 17 chỉ có 2 ước là 1 và 17. 17 CUỐN SỔ
Có 4 cách chia, vì số 34 có 4 ước là 1;2;17 34 CHIẾC BÚT và 34.  Đặt vấn đề
 Số 17 là số nguyên tố.  Số 34 là hợp số.
Vậy thế nào là số nguyên tố?
Thế nào là hợp số?
HOẠT ĐỘNG NHÓM: Hoàn thành phiếu học tập 05 4 3 2 1 0:0 5 4 3 2 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 04:1 03:1 02:1 01:1 00:1 SỐ CÁC ƯỚC SỐ CÁC ƯỚC TG H O Ạ T 2 Đ Ộ N 3 G H ÌNH 4 T H À 5 N H K I 6 ẾNTH 7 Ứ C 17 34
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
Số nguyên tố. Hợp số. H O Ạ T
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và Đ Ộ chính nó. N G
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. H ÌNHTHÀNHK Số 0 và số 1 IẾN không là số nguyên tố THỨ cũng không là hợp số. C
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 1 H O
Cho các số 13, 19, 25, 28. Trong các số đó: Ạ T Đ
a) Số nào là số nguyên tố? Vì sao? Ộ N
b) Số nào là hợp số? Vì sao? G H ÌN Giải H T H
a) Số 13 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 13. À N H
Số 19 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 19. K IẾ
b) Số 25 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 25, N TH
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 5. Ứ C
Số 28 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 28,
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 2.
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ H O Ạ T Đ
Để chứng tỏ số tự nhiên a Ộ N G lớn hơn 1 là hợp số, H ÌN
ta chỉ cần tìm 1 ước của a H T khác 1 và khác a H À N Luyện tập 1 H K IẾN
Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó: TH
a) Số nào là số nguyên tố? Vì sao? Ứ C
b) Số nào là hợp số? Vì sao?
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 2 H a) Tìm các ước của 18 O Ạ T
b) Trong các ước đó, ước nào là số nguyên tố? Đ Ộ N Giải G H ÌNH
a) Các ước của 18 là: 1,2,3,6,9,18 T H À
b) Trong các ước đó, các ước 2 và 3 là số nguyên tố N H K IẾ
Nếu số nguyên tố p là ước N TH
của số tự nhiên a thì Ứ C p được gọi là
ước nguyên tố của a.
§ 10: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 3 H O
Tìm các ước nguyên tố của 39 và 29 Ạ T Đ Ộ N G Giải H ÌNH
Số 39 có các ước là: 1, 3, 13, 39, T H
trong đó 3 và 13 là số nguyên tố. À N H
Vậy các ước nguyên tố của 39 là 3 và 13 K IẾNT
Số 29 là số nguyên tố. Vậy ước nguyên tố của 29 là 29. H Ứ C HOẠT ĐỘNG NHÓM 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04 03 02 01 00:11 :10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:1 03 02 01 00 TG H
Nhóm 1,3: Tìm các ước nguyên tố của 23, 24 O ẠT ĐỘ
Nhóm 2,4: Tìm các ước nguyên tố của 26, 27 NG LUY ỆN TẬP
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. 1 9 10 2 5 0 3 2 7
N: Số nguyên tố nào là số chẵn?
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. N N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
I: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. I N N 1 9 10 2 5 0 2 3 7
T: Số nguyên tố lẻ là ước của 10?
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. I N T N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
M: Số có đúng 1 ước?
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. M I N T N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
U: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. M I N T U N 1 9 10 2 5 0 2 3 7
R: Số là bội của mọi số khác 0?
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. M I N T R U N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
E: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
Hãy đin chcái tương ng vi stìm được vào trong ô ch. M I E N T R U N 1 9 10 2 5 0 3 2 7
G: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. M I E N T R U N G 1 9 10 2 5 0 3 2 7 Em học được Định nghĩa Nắm được Vận dụng Số nguyên tố Ước nguyên tố là gì Giải thích đâu là số Hợp số Biết tìm ước nguyên nguyên tố, hợp số tố Chứng minh được 1 số là hợp số Sách toán 6 – Cánh diều
Hc Toán là để yêu Nguyễn Thị Dung