Chuyên đề atlat địa lí Việt Nam ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án)

Chuyên đề atlat địa lí Việt Nam ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Chuyên đề rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

CHUYÊN ĐỀ: AT LÁT ĐỊA LÍ VIT NAM
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Gii thiu v Atlat Địa lí Vit Nam
a. Vai trò
- Là tài liệu học tập, tra cứu các kiến thức Địa lí.
- Rèn luyện kĩ năng, phương pháp học tập, nghiên cứu môn Địa lí
- Sử dụng trong các bài kiểm tra, các kì thi.
b. Cấu trúc chung của Atlat Địa lí Việt Nam
Trang
Nội dung thể hiện
3
Kí hiệu chung
4-5
Hành chính
6-14
Địa lí tự nhiên
15-16
Địa lí Dân cư
17
Kinh tế chung
18-25
Địa lí các ngành kinh tế
18,19,20
Nông nghiệp
21, 22
Công nghiệp
23, 24, 25
Dịch vụ
26- 30
Địa lí các vùng kinh tế.
2. Hướng dn chung v khai thác Atlat Địa lí Vit Nam
a. Mt s lưu ý khi khai thác Atlat
- Cần nắm vững hệ thống kí hiệu.
- Xác định vị trí và đọc tên các đối tượng Địa lí trên bản đ.
- Xác định được khoảng cách, phương hướng của các đối tượng
- Xác định đặc điểm, mối quan hệ giữa các đối tượng
b. Hướng dẫn khai thác một trang Atlat
Bước 1. Đọc tên trang Atlat để biết các nội dung được thể hiện
Bước 2. Đọc, hiểu hệ thống kí hiệu ở trang 3 và của trang Atlat
Bước 3. Xác định tên, đặc điểm, mối quan hệ của các đối tượng trong trang Atlat
Ví d 1: Đọc Atlat trang 9
Trang này gồm có 3 hình: Khí hậu chung, nhiệt độ, lượng mưa.
* Bản đồ Khí hậu chung cần lưu ý các điểm sau:
+ Có hai miền khí hậu gồm: miền khí hậu phía Bắc, miền khí hậu phía Nam, dùng kiến
thức đã học, thể hiểu được đặc điểm 2 miền khí hậu trên lần lượt là: mùa đông lạnh,
mưa nhiều vào mùa nóng; mang tính cận xích đạo nóng quanh năm, có một mùa a và mùa
khô
tương phản sâu sắc. Ngoài 2 miền khí hậu chính, bản đồ còn thể hiện 7 vùng khí hậu tiêu biểu
cho từng vùng (7 vùng khí hậu khác về phạm vi so với 7 vùng kinh tế)
+ Chú ý sử dụng biểu đồ nhiệt ợng mưa các nơi tiêu biểu như: Nội, Đà Nẵng,
Đà Lạt, TP. Hồ Chí Minh để minh họa đặc điểm của 2 miền khí hậu trên.
+ Xác định được hướng gió mùa mùa Hạ (chủ yếu hướng Tây Nam, Đông Nam) gió
mùa mùa Đông (chủ yếu là hướng Đông Bắc), và nhận xét gió Tây khô nóng.
+ Biết được ớng di chuyển tần suất các cơn bão giữa các tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12. Trong đó tháng 9 tần suất cao nhất từ 1,3 đến 1,7 cơn bão trên tháng hướng đi chủ
yếu vào khu vực giữa của Bắc Trung Bộ.
* Ở hình nhiệt độ phản ánh nhiệt độ trung bình nước ta với ba mốc thời gian:
+ Nhiệt độ trung bình năm cao nhất phía Nam các tỉnh Duyên Hải từ Hoành Sơn
vào Nam (trừ 1 số tỉnh ở Tây Nguyên)
+ Nhiệt độ trung bình tháng 1: Nhiệt độ trung bình cao nhất ng Nam Trung Bộ
Nam Bộ.
+ Nhiệt độ trung bình tháng 7: Cao nhất là Đồng bằng sông Hồng và các tỉnh duyên hải
miền Trung, đặc biệt nền nhiệt độ lên cao nhất trong năm.
* hình lượng mưa gồm 3 hình: Lượng mưa trung bình năm, tổng lượng a từ tháng
11 - 4 (mùa mưa ít) tổng lượng mưa từ tháng 5 - 10 (mùa mưa nhiều).
+ Lượng mưa trung nh năm: Nơi mưa nhiều Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam,
Giang. Giải thích dựa vào hướng gió qua biển kết hợp địa hình đồi núi và ảnh hưởng của các
cơn bão.
+ Tổng lượng mưa từ tháng 11 - 4: Tổng lượng mưa a nhiều Thừa Thiên - Huế,
Quảng Nam. Giải thích dựa vào gió Đông Bắc qua biển kết hợp địa hình Trường Sơn.
+ Tổng ợng a tháng 5 - 10: Những nơi mưa nhiều Giang, Lai Châu, Quảng
Nam, Kiên Giang, Mau. Giải thích do nhận được gió mùa mùa h nhiều hoặc vị trí đón
gió mùa h.
II. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết gió tháng 1 ti trạm Đồng Hi ch
yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bc. C. Tây nam. D. Bc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Sa Pa. B. Hà Ni. C. Lạng Sơn. D. Đin Biên Ph.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, hãy cho biết trm khí hậu nào sau đây có mùa
mưa lệch v thu - đông?
A. Nha Trang. B. Hà Ni. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip chế biến lương thc, thc phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hi Phòng. C. H Long. D. Hà Ni.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô ln nht trong các trung tâm công nghip sn xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghip Cần Thơ không có ngành sn xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dt, may. B. Da, giày.
C. G, giy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hi Nam Trung B có GDP bình quân đầu người t 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thun. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thun.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bng sông Cu Long?
A. Th du Mt. B. M Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven bin nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nht?
A. M Tho. B. Sóc Trăng. C. Biên Hoà. D. Tân An.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu
Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra
Biển Đông qua cửa Đại?
A. Sông Ba. B. Sông Thu Bn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hi.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình nh nht ca sông Hng (trm Hà Ni) vào tháng nào sau đây?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng vòng cung?
A. Sông Lc Nam. B. Sông Đà. C. Sông Hng. D. Sông Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Đơn Dương. B. Hồ Lắk. C. Biển Hồ. D. Hồ Sông
Hình.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cng bin Cam Ranh thuc tnh nào sau đây ở Duyên hi Nam Trung B?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Qung Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang ng Duyên Hi Nam Trung B, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn?
A. Qung Nam. B. Bình Định. C. Qung Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết cng biển nào sau đây
nm phía bc cảng Vũng Áng?
A. Ca Lò. B. Nht L. C. Thun An. D. Ca Gianh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang ng Bc Trung B, cho biết khu kinh tế ca khu Lao
Bo thuc tỉnh nào sau đây?
A. Qung Tr. B. Qung Bình. C. Ngh An. D. Hà Tĩnh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat ĐaVit Nam và trang Vùng Bc Trung B, cho biết khu kinh tế ca
khu Cha Lo thuc tỉnh nào sau đây?
A. Ngh An. B. Hà Tĩnh. C. Qung Bình. D. Qung
Tr.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Thun An. B. Hi Phòng. C. Ca Lò. D. Ninh Bình.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết ca khẩu nào sau đây không
nằm trên đường biên gii Vit Nam - Cam-pu-chia?
A. L Thanh. B. Mc Bài. C. Tây Trang. D. Xà Xía.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vn ti bin nào nước ta có
chiu dài 1500km?
A. Ca Lò - Đà Nẵng. B. Hi Phòng - Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng - Tp. H Chí Minh. D. Hi Phòng - Tp. H Chí Minh
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm độ cao
trên 500m?
A. Hoàng Liên. B. Bến Én. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết tỉnh nào sau đây 2 di sản văn
hóa thế gii?
A. Tha thiên - Huế. B. Qung Nam. C. Đà Nẵng. D. Qung Ngãi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Du lch, cho biết bãi bin Thiên Cm thuc tnh nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Ni.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Trung du và min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác Sinh Quyn?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than
đá.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Trung du và min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, cho biết nước khoáng Kênh Gà thuc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Nam. B. Hoà Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Trung du và min núi Bc Bộ, Vùng đồng bng
sông Hng, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và min núi Bc B nm ngã ba biên gii Vit
Nam - Trung Quc - Lào?
A. Lai Châu. B. Đin Biên. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết vùng nào sau đây có
mức độ tp trung công nghip cao nht c nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Hng. D. Duyên hi min Trung.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip
nào sau đây vùng Duyên hải Nam Trung B có qui mô đồng cp?
A. Huế, Đà Nẵng. B. Qung Ngãi, Nha Trang.
C. Phan Thiết, Qung Ngãi. D. Bỉm Sơn, Quy Nhơn.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip
Huế và Đà Nẵng đều có ngành nào sau đây?
A. Đin t. B. Hóa cht, phân bón.
C. Đóng tàu. D. Cơ khí.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây thuc vùng
Duyên hi Nam Trung B?
A. Vinh. B. Cm Ph. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân s
ln nht vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thut.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết thành ph nào sau đây không phi là
thành ph trc thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hi Phòng. D. Huế.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có
vĩ độ cao nht?
A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Đin Biên D. Cà Mau.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Lào?
A. Kon Tum. B. Sơn La C. Đin Biên. D. Gia Lai.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên gii gia Vit Nam - Trung Quc?
A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Qung Bình. D. Lào Cai.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc
min Tây Bc và Bc Trung B?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiu Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết khu vc nào cao nht
trên lát ct C - D?
A. Cao nguyên Mc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi
Phanxipang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết dãy núi nào min Tây
Bc và Bc Trung B không có hướng Tây Bc - Đông Nam?
A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tỉnh nào sau đây năng suất
lúa cao nhất Đồng bng sông Hng?
A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng
Yên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip, cho biết cây bông được trng nhiu
tỉnh nào sau đây?
A. Qung Bình. B. Bình Thun. C. Phú Th. D. Phú Yên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip, cho biết cây điều được trng nhiu
tỉnh nào sau đây?
A. Trà Vinh. B. Ninh Thun. C. Phú Yên. D. Bình Phước.
| 1/7

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: AT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Giới thiệu về Atlat Địa lí Việt Nam a. Vai trò
- Là tài liệu học tập, tra cứu các kiến thức Địa lí.
- Rèn luyện kĩ năng, phương pháp học tập, nghiên cứu môn Địa lí
- Sử dụng trong các bài kiểm tra, các kì thi.
b. Cấu trúc chung của Atlat Địa lí Việt Nam Trang
Nội dung thể hiện 3 Kí hiệu chung 4-5 Hành chính 6-14 Địa lí tự nhiên 15-16 Địa lí Dân cư 17 Kinh tế chung 18-25
Địa lí các ngành kinh tế 18,19,20 Nông nghiệp 21, 22 Công nghiệp 23, 24, 25 Dịch vụ 26- 30
Địa lí các vùng kinh tế.
2. Hướng dẫn chung về khai thác Atlat Địa lí Việt Nam
a. Một số lưu ý khi khai thác Atlat
- Cần nắm vững hệ thống kí hiệu.
- Xác định vị trí và đọc tên các đối tượng Địa lí trên bản đồ.
- Xác định được khoảng cách, phương hướng của các đối tượng
- Xác định đặc điểm, mối quan hệ giữa các đối tượng
b. Hướng dẫn khai thác một trang Atlat
Bước 1. Đọc tên trang Atlat để biết các nội dung được thể hiện
Bước 2. Đọc, hiểu hệ thống kí hiệu ở trang 3 và của trang Atlat
Bước 3. Xác định tên, đặc điểm, mối quan hệ của các đối tượng trong trang Atlat
Ví dụ 1: Đọc Atlat trang 9
Trang này gồm có 3 hình: Khí hậu chung, nhiệt độ, lượng mưa.
* Bản đồ Khí hậu chung cần lưu ý các điểm sau:
+ Có hai miền khí hậu gồm: miền khí hậu phía Bắc, miền khí hậu phía Nam, dùng kiến
thức đã học, có thể hiểu được đặc điểm 2 miền khí hậu trên lần lượt là: có mùa đông lạnh,
mưa nhiều vào mùa nóng; mang tính cận xích đạo nóng quanh năm, có một mùa mưa và mùa khô
tương phản sâu sắc. Ngoài 2 miền khí hậu chính, bản đồ còn thể hiện 7 vùng khí hậu tiêu biểu
cho từng vùng (7 vùng khí hậu khác về phạm vi so với 7 vùng kinh tế)
+ Chú ý sử dụng biểu đồ nhiệt và lượng mưa ở các nơi tiêu biểu như: Hà Nội, Đà Nẵng,
Đà Lạt, TP. Hồ Chí Minh để minh họa đặc điểm của 2 miền khí hậu trên.
+ Xác định được hướng gió mùa mùa Hạ (chủ yếu là hướng Tây Nam, Đông Nam) gió
mùa mùa Đông (chủ yếu là hướng Đông Bắc), và nhận xét gió Tây khô nóng.
+ Biết được hướng di chuyển và tần suất các cơn bão ở giữa các tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12. Trong đó tháng 9 có tần suất cao nhất từ 1,3 đến 1,7 cơn bão trên tháng và hướng đi chủ
yếu vào khu vực giữa của Bắc Trung Bộ.
* Ở hình nhiệt độ phản ánh nhiệt độ trung bình nước ta với ba mốc thời gian:
+ Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở phía Nam và các tỉnh Duyên Hải từ Hoành Sơn
vào Nam (trừ 1 số tỉnh ở Tây Nguyên)
+ Nhiệt độ trung bình tháng 1: Nhiệt độ trung bình cao nhất ở vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
+ Nhiệt độ trung bình tháng 7: Cao nhất là Đồng bằng sông Hồng và các tỉnh duyên hải
miền Trung, đặc biệt nền nhiệt độ lên cao nhất trong năm.
* Ở hình lượng mưa gồm có 3 hình: Lượng mưa trung bình năm, tổng lượng mưa từ tháng
11 - 4 (mùa mưa ít) tổng lượng mưa từ tháng 5 - 10 (mùa mưa nhiều).
+ Lượng mưa trung bình năm: Nơi mưa nhiều là Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Hà
Giang. Giải thích dựa vào hướng gió qua biển kết hợp địa hình đồi núi và ảnh hưởng của các cơn bão.
+ Tổng lượng mưa từ tháng 11 - 4: Tổng lượng mưa Mưa nhiều ở Thừa Thiên - Huế,
Quảng Nam. Giải thích dựa vào gió Đông Bắc qua biển kết hợp địa hình Trường Sơn.
+ Tổng lượng mưa tháng 5 - 10: Những nơi mưa nhiều là Hà Giang, Lai Châu, Quảng
Nam, Kiên Giang, Cà Mau. Giải thích do nhận được gió mùa mùa hạ nhiều hoặc vị trí đón gió mùa hạ.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ
yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C? A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa
mưa lệch về thu - đông? A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây? A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Cần Thơ không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh? A. Nghi Sơn B. Chu Lai C. Định An. D. Vũng Áng.
Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Sông Bé. B. Đồng Nai. C. Sài Gòn. D. Thu Bồn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Mỹ Tho. B. Sóc Trăng. C. Biên Hoà. D. Tân An.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Cà Mau. C. An Giang. D. Kiên Giang.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra
Biển Đông qua cửa Đại? A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Gianh. D. Sông Bến Hải.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung
bình nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Lục Nam. B. Sông Đà. C. Sông Hồng. D. Sông Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Đơn Dương.
B. Hồ Lắk. C. Biển Hồ. D. Hồ Sông Hình.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây
nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Cửa Lò. B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Gianh.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao
Bảo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa
khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Thuận An. B. Hải Phòng. C. Cửa Lò. D. Ninh Bình.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cửa khẩu nào sau đây không
nằm trên đường biên giới Việt Nam - Cam-pu-chia? A. Lệ Thanh. B. Mộc Bài. C. Tây Trang. D. Xà Xía.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến vận tải biển nào ở nước ta có chiều dài 1500km?
A. Cửa Lò - Đà Nẵng.
B. Hải Phòng - Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m? A. Hoàng Liên. B. Bến Én. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa thiên - Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, cho biết nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Nam. B. Hoà Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng
sông Hồng, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Trung Quốc - Lào? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hoà Bình. D. Sơn La.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây có
mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có qui mô đồng cấp?
A. Huế, Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi, Nha Trang.
C. Phan Thiết, Quảng Ngãi.
D. Bỉm Sơn, Quy Nhơn.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Huế và Đà Nẵng đều có ngành nào sau đây? A. Điện tử.
B. Hóa chất, phân bón. C. Đóng tàu. D. Cơ khí.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số
lớn nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Buôn Ma Thuật.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây không phải là
thành phố trực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? A. Hà Giang.
B. Khánh Hòa
C. Điện Biên D. Cà Mau.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Kon Tum. B. Sơn La C. Điện Biên. D. Gia Lai.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc? A. Sơn La. B. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. D. Lào Cai.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D?
A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phanxipang.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào ở miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất
lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước.