Trang 1
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
A.BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN
I. Lý thuyết:
Hai đa thức tùy ý
A
B
của cùng một biến
0
B
, tồn tại duy nhất một cặp đa thức
Q
R
sao
cho
.
, trong đó:
R
được gọi là dư trong phép chia
A
cho
B
R
bằng 0 hoặc bậc của
R
nhỏ hơn bậc của
B
.
Khi
0
R
thì phép chia
A
cho
B
là phép chia hết.
II. Các dạng bài tập:
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Phép chia hết)
Phương pháp:
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi dư cuối cùng bằng 0
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
2
6 17 12 : 2 3
x x x
b)
3 2
2 3 3 2 : 2 1
x x x x
c)
3 2 2
4 4 : 1
x x x x
d)
4 3 2 2
3 2 11 4 10 : 2
x x x x x
Giải
a) Thực hiện phép chia ta được:
2
6 17 12
x x
-
2
6 9
x x
8 12
x
-
8 12
x
0
2 3
x
3 4
x
Vậy:
2
6 17 12 : 2 3 3 4
x x x x
Trang 2
b) Thực hiện phép chia ta được:
3 2
2 3 3 2
x x x
-
3 2
2
x x
2
2 3 2
x x
-
2
2
x x
4 2
x
2 1
x
2
2
x x
Vậy
3 2 2
2 3 3 2 : 2 1 2
x x x x x x
c) Thực hiện phép chia ta được:
3 2
4 4
x x x
-
3
x x
2
4 4
x
-
2
4 4
x
0
2
1
x
4
x
Vậy
3 2 2
4 4 1 4
x x x x x
d) Thực hiện phép chia ta được:
4 3 2
3 2 11 4 10
x x x x
-
4
3
x
2
6
x
3 2
2 5 4 10
x x x
-
3
2
x
4
x
2
5 10
x
-
2
5 10
x
0
2
2
x
2
3 2 5
x x
Vậy
4 3 2 2 2
3 2 11 4 10 : 2 3 2 5
x x x x x x x
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
3 2 2
3 2 3 2 : 1
a a a a
b)
5 4 3 2
2 6 : 2 1
x x x x x x
c)
3 2 2 2
2 3 3 : 3
x x x y xy x x x
Trang 3
d)
4 2 2 2 2 2 2
3 2 2 : 1
x x x y y x y
Giải
a) Thực hiện phép chia ta được:
3 2
3 2 3 2
a a a
-
3
3 3
a a
2
2 2
a
-
2
2 2
a
0
2
1
a
3 2
a
Vậy
3 2 2
3 2 3 2 : 1 3 2
a a a a a
b) Thực hiện phép chia ta được:
5 4 3 2
2 4 2
x x x x x
-
5 4 3
2
x x x
3 2
2 4 2
x x x
-
3 2
2 4 2
x x x
0
2
2 1
x x
3
2
x x
Vậy
5 4 3 2 2 3
2 4 2 : 2 1 2
x x x x x x x x x
c) Thực hiện phép chia ta được:
3 2 2
2 3 3
x x x y xy x
-
2
3
x x
2
1 3 3
x y xy x
-
2
1 3 1
x y x y
0
2
3
x x
1
x y
Vậy
3 2 2 2
2 3 3 : 3 1
x x x y xy x x x x y
Trang 4
d) Thực hiện phép chia ta được:
4 2 2 2 2
3 2 2
x x x y y
-
4 2 2 2
x x x y
2 2
2 2 2
x y
-
2 2
2 2 2
x y
0
2 2
1
x y
2
2
x
Vậy
4 2 2 2 2 2 2 2
3 2 2 : 1 2
x x x y y x y x
Dạng 2: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Phép chia có dư)
Phương pháp:
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
2
3 7 9 : 1
x x x
b)
3 2
5 3 2 : 3
x x x
c)
3 2
2 4 : 1
x x
d)
4 3 2
2 4 10 : 2 3
x x x x
Giải
a) Thực hiện phép chia ta được:
2
3 7 9
x x
-
2
3 3
x x
10 9
x
-
10 10
x
19
1
x
3 10
x
Vậy
2
3 7 9 : 1 3 10
x x x x
dư 19
Trang 5
b) Thực hiện phép chia ta được:
3 2
5 3 2
x x
-
3 2
5 15
x x
2
12 2
x
-
2
12 36
x x
36 2
x
-
36 108
x
110
3
x
2
5 12 36
x x
Vậy
3 2 2
5 3 2 : 3 5 12 36
x x x x x
dư -110
c) Thực hiện phép chia ta được:
3
2 4
x
-
3
2 2
x x
2 4
x
2
1
x
2
x
Vậy
3 2
2 4 : 1 2
x x x
2 4
x
Trang 6
d) Thực hiện phép chia ta được:
4 3 2
2 4 10
x x x
-
3
4
3
2
x
x
3
2
7
4 10
2
x
x
-
3 2
7 21
2 4
x x
2
5
10
4
x
-
2
5 15
4 8
x x
15
10
8
x
-
15 45
8 16
x
115
16
2 3
x
3 3
7 5 15
2 4 8 16
x x x
Vậy
3 2
4 3 2
7 5 15
2 4 10 : 2 3
2 4 8 16
x x x
x x x x
115
16
Dạng 3: Chia đa thức một biến đã sắp xếp có chứa tham số m
Phương pháp:
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi đa thức dư cuối cùng bằng 0 hoặc đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa
thức chia.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
2
2 2 : 1
mx x m x
b)
3 2
3 3 1 : 1
x mx m x
c)
3 2 2
2 2 : 1
mx x mx x
Giải
Trang 7
a) Thực hiện phép chia ta được:
2
2 2
mx x m
-
2
mx mx
2 2
x mx m
2 2
m x m
-
2 2
m x m
0
1
x
2
mx m
Vậy
2
2 2 : 1 2
mx x m x mx m
b) Thực hiện phép chia ta được:
3 2
3 3 1
x mx m
-
3 2
x x
2 2
3 3 1
mx x m
2
3 1 3 1
m x m
-
2
3 1 3 1
m x m x
3 1 3 1
m x m
-
3 1 3 1
m x m
0
1
x
2
3 1 3 1
x m x m
Vậy
3 2 2
3 3 1 : 1 3 1 3 1
x mx m x x m x m
c) Thực hiện phép chia ta được:
3 2
2 2
mx x mx
-
3
mx mx
2
2 2
x
-
2
2 2
x
0
2
1
x
2
mx
Vậy
3 2 2
2 2 : 1 2
mx x mx x mx
Trang 8
Dạng 4: Tìm m để số bị chia chia hết cho số chia
Có 3 phương pháp giải cụ thể như sau:
Phương pháp 1: Thực hiện phép chia
Bước 1: Thực hiện chia đa thức chứa tham số ở dạng 3.
Bước 2: Để số bị chia chia hết cho số chia thì phần dư bằng 0.
Bước 3: Giải tìm ra m.
Bài 1: Xác định giá trị
a
b
để đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho đa thức
2
1
x
.
Giải
d) Thực hiện phép chia ta được:
4 3 2
3
x ax bx
-
4 2
x x
3 2 2
3
ax x bx
-
3
ax ax
2
1 3
b x ax
-
2
1 1
b x b
4
ax b
2
1
x
2
1
x ax b
Ta có:
4 3 2 2 2
3 : 1 1
x ax bx x x ax b
4
ax b
Để là phép chia hết thì
0 0
4 0 4
a a
b b
Vậy với
0
4
a
b
thì đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho
2
1
x
Bài 2: Tìm
m
để đa thức
3 2
2 1
mx x m
chia hết cho đa thức
2
x
Trang 9
Giải
Ta có:
3 2
2 1
mx x m
-
3 2
2
mx mx
2 2
2 2 1
x mx m
2
1 2 2 1
m x m
-
2
1 2 2 1 2
m x m x
2 4 2 1
m x m
-
2 4 2 2 4
m x m
3 10
m
2
x
2
1 2 2 4
mx m x m
Vậy
3 2 2
2 1 : 2 1 2 2 4
mx x m x mx m x m
3 10
m
Để là phép chia hết thì
1
3 6 0
2
m m
Bài 3: Tìm
m
để đa thức
3 2
5 2 3 1
m m m
chia hết cho đa thức
2
2 1
m
Giải
Thực hiện phép chia ta được
3 2
5 2 3 1
m m m
-
3
5
5
2
m
m
2
5
2 3 1
2
m
m m
-
2
2 1
m
5
3
2 2
m m
m
2
2 1
m
5
1
2
m
Ta có
3 2 2
5
5 2 3 1 : 2 1 1
2
m
m m m m
2
m
Để là phép chia hết thì
0 0
2
m
m
Vậy với
0
m
thì đa thức
3 2
5 2 3 1
m m m
chia hết cho đa thức
2
2 1
m
Phương pháp 2: Hệ số bất định
Trang 10
Hai đa thức được gọi là đồng nhất khi chỉ khi hệ số c hạng tử đồng dạng bằng nhau. Ta các
bước giải như sau:
Bước 1: Dựa vào bậc cao nhất của số bị chia và số chia ta gọi dạng tổng quát của thương.
Bước 2: Nhân thương với số chia và chuyển biểu thức về dạng tổng quát.
Bước 3: Cho các hạng tử của biểu thức ở bước 2 và số bị chia bằng nhau, giải tìm được giá trị cần tìm.
Bài 1: Xác định giá trị
a
b
để đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho đa thức
2
1
x
.
Giải
Cách 1: Giải theo phương pháp 1
Cách 2: Phương pháp hệ số bất định.
Giả sử đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho
2
1
x
, ta được thương nhị thức bậc hai dạng:
2
x Bx C
. Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức
4 3 2
3
x ax bx
, ta được:
2 2 4 3 2
1
x Bx C x x ax bx c
4 3 2 2 4 3 2
3
x Bx Cx x Bx C x ax bx
4 3 2 4 3 2
1 3
x Bx C x Bx C x ax bx
1 0
0 4
3
B a
C b a
B b
C
Vậy với
0
4
a
b
thì đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho
2
1
x
Chú ý: Ta có thể đặt nhị thức bậc hai dạng tổng quát là
2
Ax Bx C
, tuy nhiên do đa thức bị chia
4
x
vì vậy coi như
1
A
.
Bài 2: Xác định giá trị
a
để đa thức
4 3 2
3
x x x x a
chia hết cho đa thức
2
2
x x
.
Giải
Giả sử đa thức
4 3 2
3
x x x x a
chia hết cho
2
2
x x
, ta được thương nhị thức bậc hai có
dạng:
2
Ax Bx C
. Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức
4 3 2
3
x x x x a
, ta
được:
2 2 4 3 2
2 3
Ax Bx C x x x x x x a
4 3 2 3 2 2 4 3 2
2 2 2 3
Ax Bx Cx Ax Bx Cx Ax Bx C x x x x a
4 3 2 4 3 2
2 2 2 3
Ax B A x C B A x C B x C x x x x a
Trang 11
1 1
1 0
2 3 1 2
2 1 1
2 2
A A
B A B
C B A C a
C B C
C a a
Vậy với
2
a
thì đa thức
4 3 2
3
x x x x a
chia hết cho đa thức
2
2
x x
Bài 3: Xác định giá trị
a
để đa thức
3 2
5
ax x
chia hết cho đa thức
2
1
x x
.
Giải
Giả sử đa thức
3 2
5
ax x
chia hết cho
2
1
x x
, ta được thương là nhị thức bậc nhất có dạng:
Bx C
.
Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức
3 2
5
ax x
, ta được:
2 3 2
1 5
Bx C x x ax x
3 2 2 3 2
5
Bx Cx Bx Cx Bx C ax x
3 2 3 2
5
Bx B C x B C x C ax x
1
0
5
B a
B C
B C
C
không thỏa mãn
Vậy không có giá trị nào của
a
để đa thức
3 2
5
ax x
chia hết cho
2
1
x x
Phương pháp 3: Phương pháp trị số riêng
Với mọi cặp đa thức
A x
B x
, luôn tồn tại đa thức
Q x
R x
sao cho:
.
A x B x Q x R x
, trong đó:
+)
A x
là số bị chia;
B x
là số chia;
Q x
là thương và
R x
là phần dư
+) Với bậc của
R x
bé hơn bậc
B x
+) Phép chia hết là phép chia
0
R x
.
Bước 1: Đưa phép chia về dạng
.
A x B x Q x
(1)
Bước 2: Thay giá trị
x
để
0
B x
vào phương trình (1).
Bước 3: Giải ra ta tìm được giá trị cần tìm.
Bài 1: Xác định giá trị
a
b
để đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho đa thức
2
1
x
.
Giải
Cách 1: Giải theo phương pháp 1
Cách 2: Giải theo phương pháp 2
Cách 3: Phương pháp trị số riêng
Trang 12
Gọi thương của phép chia là
Q x
khi đó ta có:
4 3 2 2
3 1 .
x ax bx x Q x
với mọi
x
. (1)
+) Với
1
x
, thay vào (1) ta được:
1 3 0
a b
(2)
+) Với
1
x
, thay vào (1) ta được:
1 3 0
a b
(3)
Từ (2) và (3) ta có hệ phương trình
4 0
4 0
a b
a b
Cộng 2 vế của phương trình ta được:
2 8 0 4
b b
. Thay vào phương trình (2)
0
a
.
Vậy với
0
a
4
b
thì đa thức
4 3 2
3
x ax bx
chia hết cho
2
1
x
Bài 2: Xác định giá trị
a
b
để đa thức
3 2
3 9
ax bx x
chia hết cho đa thức
2
2 3
x x
.
Giải
Gọi thương của phép chia là
Q x
khi đó ta có:
3 2 3
3 9 2 3 .
ax bx x x x Q x
3 2
3 9 1 3 .
ax bx x x x Q x
với mọi
x
(1)
+) Với
1
x
, thay vào (1) ta được
3 9 0
a b
(2)
+) Với
3
x
, thay vào (1) ta được:
27 9 9 9 0
a b
(3)
Từ (2) và (3) ta có hệ phương trình:
6 0
3 2 0
a b
a b
Trừ 2 vế của phương trình ta được:
2 4 0 2
a a
. Thay vào phương trình (2)
8
b
.
Vậy với
2
a
8
b
thì đa thức
3 2
3 9
ax bx x
chia hết cho đa thức
2
2 3
x x
.
Bài 3: Tìm
x Z
để đa thức
2
2 3
x x
chia hết cho
2 1
x
Giải
Ta có:
2
2 1 3
2 3 3
2 1 2 1 2 1
x x
x x
x
x x x
Để
2
2 3
x x
chia hết cho
2 1
x
thì 3 phải chia hết cho
2 1
x
.
Tức là
2 1
x
phải là ước của 3.
2 1 1 0
2 1 1 1
2 1 3 1
2 1 3 2
x x
x x
x x
x x
Vậy để đa thức
2
2 3
x x
chia hết cho
2 1
x
thì
2; 1;0;1
x
Trang 13
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp:
Bài 1: Thực hiện phép chia:
3 2
) 3 5 9 15 : 3 5
a x x x x
4 3 2
)5 9 2 4 8 : 1
b x x x x x
3 2
)5 14 12 8 : 2
c x x x x
4 3 2
) 2 2 1 : 1
d x x x x
Bài 2: Thực hiện phép chia:
3 2
) 2 15 36 : 4
a x x x x
4 3 2 2
) 2 2 3 5 20 : 4
b x x x x x x
3 2
) 2 11 18 3 : 2 3
c x x x x
Dạng 2: Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực hiện phép chia:
Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia:
2 3
) 5 15 9 : 5 3
3
a x x x x
2 3
) 4 20 5 : 4
b x x x x
2 3
26
) 6 21 : 3 2
c x x x x
4 3 2 2
15 5
)2 13 21 : 4 3
d x x x x x x
Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia:
2 3
) 13 41 35 14 : 5 2
a x x x x
2 3 4 2
) 16 22 15 6 : 2 3
b x x x x x x
3 2 2
) 6 2 5 11 : 2 1
c x x x x x
Dạng 3: Tìm x, biết:
Trang 14
4 3 3 2
) 4 3 : 15 6 : 3 0
a x x x x x x
2
2
1
) : 2 3 1 : 3 1 0
2
b x x x x x
3
) 42 12 : 6 7 2 8
c x x x x x
2
) 25 10 : 5 3 2 4
d x x x x
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia:
5 3 2
4 3 2
5 3 2 2
6 4 2 2
) 24 9 15 : 3
) 5 12 13 : 2
) 8 2 : 2
) 16 21 35 : 7
a x x x x
b x x x x
c x x x x
d x x x x
Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
Bài 1: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức:
2
3
4 2 2
3
) 2 1 : 1
) 8 27 : 2 3
) 2 8 8 : 4 2
) 125 8 : 4 10
a x x x
b x x
c x x x
d x x
Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức:
8 4 4 8 2 2
) 2 :
a x x y y x y
3 2
) 64 27 : 16 12 9
b x x x
3 2 2
) 9 27 27 : 6 9
c x x x x x
Dạng 6: Tìm đa thức M biết:
3 2
2 4 3 2
6 4 2 2
2 4 3 2
) 5 5 5 .
) 4 3 . 2 13 14 15
) 2 2 1 . 2 1
) 1 . 4 5 3
a x x x x M
b x x M x x x x
c x x x M x
d x x M x x x x
Dạng 7: Tìm a và b để A chia hết cho B với:
3 2
) 9 17 25
a A x x x a
2
2 3
B x x
4 3 2
b) 7 10 1
A x x x a x b a
2
6 5
B x x
Trang 15
HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Thực hiện phép chia:
Bài 1: Thực hiện phép chia:
3 2 2
) 3 5 9 15 : 3 5 3
a x x x x x
4 3 2 3 2
)5 9 2 4 8 : 1 8
25 14 1b x x x x x x x x
3 2 2
)5 14 12 8 : 2 5 4 4
c x x x x x x
4 3 2 2
) 2 2 1 : 1 2 1
d x x x x x x
Bài 2: Thực hiện phép chia:
3 2 2
) 2 15 36 : 4 6 9
a x x x x x x
4 3 2 2 2
) 2 2 3 5 20 : 4 2 5
b x x x x x x x
3 2 2
) 2 11 18 9 : 2 3 4 3
c x x x x x x
Dạng 2: Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi tính:
Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia:
2 3
3 2
2
) 5 15 9 : 5 3
5 9 15 :
3
3
3 5
3
a x x x x
x x x x
x
2
2
2
3
3
) 4 20 5 : 4
4 5 20 : 4
5
b x x x x
x x x x
x
2 3
3 2
2
) 6 21 : 3 2
6 21 :
2
2 3
3 7
6
26
4
c x x x x
x x x x
x x
4 3 2 2
4 3 2 2
2
)2 13 21 : 4 3
2 13
15 5
5 15
5
21 : 4 3
2
5
d x x x x x x
x x x x x x
x x
Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia:
Trang 16
2 3
3 2
2
) 13 41 35 14 : 5 2
35 41 13
: 5 2
7 11
14
7
a x x x x
x x x x
x x
2 3 4 2
4 3 2 2
2
) 16 22 15 6 : 2 3
6 16 15
22 : 2 3
4
5
b x x x x x x
x x x x x x
x x
3 2 2
3 2 2
) 6 2 5 11 : 2 1
2 1 6
5
25
1 : 1
c x x x x x
x x x x x
x
Dạng 3: Tìm x, biết:
4 3 3 2
) 4 3 : 15 6 : 3 0
( 4 3) (5 2) 0
1 0
1
a x x x x x x
x x
x
x
2
2
1
) : 2 3 1 : 3 1 0
2
1 1
3 1 0
2
5 3
0
2 4
3
4
10
b x x x x x
x x
x
x
3
2 2
) 42 12 : 6 7 2 8
7 2 (7 14 ) 8 0
14 6 0
6
14
c x x x x x
x x x
x
x
2
) 25 10 : 5 3 2 4
5 2 3 6 4 0
8 4 0
1
2
d x x x x
x x
x
x
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia:
5 3 2
4 2
4 2
) 24 9 15 : 3
3 . 8 3 5 : 3
8 3 5
a x x x x
x x x x x
x x x
4 3 2
3 2
3 2
) 5 12 13 : 2
5 13
2 . 6 : 2
2 2
5 13
6
2 2
b x x x x
x x x x x
x x x
Trang 17
5 3 2 2
2 3 2
3
) 8 2 : 2
1
2 . 4 1 : 2
2
1
4 1
2
c x x x x
x x x x
x x
6 4 2 2
2 4 2 2
4 2
) 16 21 35 : 7
16
7 3 5 : 7
7
16
3 5
7
d x x x x
x x x x
x x
Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép:
Bài 1: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức:
2
2
) 2 1 : 1
1 : 1
1
a x x x
x x
x
3
2
2
) 8 27 : 2 3
2 3 . 4 6 9 : 2 3
4 6 9
b x x
x x x x
x x
4 2 2
4 2 2
2
2 2
2
) 2 8 8 : 4 2
2 4 4 : 2 2
2 : 2
2
c x x x
x x x
x x
x
3
2
2
2
2
) 125 8 : 4 10
5 2 . 25 10 4 : 2 2 5
2 5 . 25 10 4 : 2 2 5
25 10 4 : 2
25
5 2
2
d x x
x x x x
x x x x
x x
x x
Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức:
8 4 4 8 2 2
4 2 2
2
2
2
4
2 2
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
) 2 :
:
:
:
a x x y y x y
x y x y
x y x y
x y x y x y
x y x y
3 2
2
3
2
3
2
) 64 27 : 16 12 9
4 : 16 12 9
4 3 16 12 9 : 16 12 9
4 3
3
b x x x
x x x
x x x x x
x
2 2
3
3
2
) 9 27 27 :
: 3
3
6 9
3 x
x
c x x x x x
x
Dạng 6: Tìm đa thức M biết:
3 2
3 2
3 2
2
2
2
) 5 5 5 .
5 5 : 5
5 5 : 5
5 5 : 5
5 1 : 5
1
a x x x x M
M x x x x
M x x x x
M x x x x
M x x x
M x
Trang 18
2 4 3 2
4 3 2 2
2 2 2
2
) 4 3 . 2 13 14 15
2 13 14 15 : 4 3
4 3 . 2 5 : 4 3
2 5
b x x M x x x x
M x x x x x x
M x x x x x x
M x x
6 4 2 2
6 4 2 2
6 4 2 2
2 3 2
3
) 2 2 1 . 2 1
2 2 1 : 2 1
2 2 1 : 2 1
2 1 . 1 : 2 1
1
c x x x M x
M x x x x
M x x x x
M x x x
M x
2 4 3 2
4 3 2 2
2 2 2
2
) 1 . 4 5 3
4 5 3 : 1
1 . 2 3 : 1
2 3
d x x M x x x x
M x x x x x x
M x x x x x x
M x x
Dạng 7: Tìm a và b để A chia hết cho B với:
3 2
) 9 17 25
a A x x x a
2
2 3
B x x
Thực hiện
A
chia cho
B
ta được đa thức
4
a
.
A
chia hết cho
B
nên
4 0 4
a a
4 3 2
b) 7 10 1
A x x x a x b a
?i
Thực hiện
A
chia cho
B
ta được đa thức
2 5
a x a b
.
A
chia hết cho
B
nên
2 5 0
a x a b
với mọi giá trị
.
x
Hay
2 0
2
3
5 0
a
a
b
a b
.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

Preview text:

CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
A.BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN I. Lý thuyết:
Hai đa thức tùy ý A và B của cùng một biến B  0 , tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A  . B Q  R , trong đó:
R được gọi là dư trong phép chia A cho B
R bằng 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B .
Khi R  0 thì phép chia A cho B là phép chia hết. II. Các dạng bài tập:
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Phép chia hết) Phương pháp:
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi dư cuối cùng bằng 0
Bài 1: Thực hiện phép tính a)  2
6x 17x 12 : 2x  3 b)  3 2
2x  3x  3x  2 :2x   1 c)  3 2 x  x  x    2 4 4 : x   1 d)  4 3 2 x  x  x  x    2 3 2 11 4 10 : x  2 Giải
a) Thực hiện phép chia ta được: 2 6x 17x 12 - 2x  3 2 6x  9x 3x  4 8x 12 - 8x 12 0 Vậy:  2
6x 17x 12 :2x  3  3x  4 Trang 1
b) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 2x  3x  3x  2 - 2x 1 3 2 2x  x 2 x  x  2 2 2x  3x  2 - 2 2x  x 4x  2 Vậy  3 2
x  x  x    x   2 2 3 3 2 : 2 1  x  x  2
c) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 x  4x  x  4 - 2 x 1 3 x  x x  4 2 4x  4 - 2 4x  4 0 Vậy  3 2 x  x  x   2 4 4 x   1  x  4
d) Thực hiện phép chia ta được: 4 3 2 3x  2x 11x  4x 10 - 2 x  2 4 3x 2 6x 2 3x  2x  5 3 2 2x  5x  4x 10 - 3 2x 4x 2 5x 10 - 2 5x 10 0 Vậy  4 3 2 x  x  x  x    2x   2 3 2 11 4 10 : 2  3x  2x  5
Bài 2: Thực hiện phép tính a)  3 2 a  a  a    2 3 2 3 2 : a   1 b)  5 4 3 x  x  x  x  2 2 6 : x  2x   1 c)  3 2 2
x  x  x y  xy  x  2 2 3 3 : x  3x Trang 2 d)  4 2 2 2 2
x  x  x y  y    2 2 3 2 2 : x  y   1 Giải
a) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 3a  2a  3a  2 - 2 a 1 3 3a  3a 3a  2 2 2a  2 - 2 2a  2 0 Vậy  3 2 a  a  a    2 3 2 3 2 : a   1  3a  2
b) Thực hiện phép chia ta được: 5 4 3 2 x  2x  x  4x  2x - 2 x  2x 1 5 4 3 x  2x  x 3 x  2x 3 2 2x  4x  2x - 3 2 2x  4x  2x 0 Vậy  5 4 3 2
x  x  x  x  x  2 x  x   3 2 4 2 : 2 1  x  2x
c) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 2
x  2x  x y  3xy  3x - 2 x  3x 2 x  3x x  1 y 2 x 1 y  3xy  3x - 2
x 1 y  3x1 y 0 Vậy  3 2 2
x  x  x y  xy  x  2 2 3
3 : x  3x  x  1 y Trang 3
d) Thực hiện phép chia ta được: 4 2 2 2 2
x  3x  x y  2 y  2 - 2 2 x  y 1 4 2 2 2 x  x  x y 2 x  2 2 2 2x  2 y  2 - 2 2 2x  2 y  2 0 Vậy  4 2 2 2 2
x  x  x y  y    2 2 x  y   2 3 2 2 : 1  x  2
Dạng 2: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Phép chia có dư) Phương pháp:
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
Bài 1: Thực hiện phép tính a)  2
3x  7x  9 : x   1 b)  3 2
5x  3x  2 : x  3 c)  3 x    2 2 4 : x   1 d)  4 3 2
x  2x  4x 10:2x  3 Giải
a) Thực hiện phép chia ta được: 2 3x  7x  9 - x 1 2 3x  3x 3x 10 10x  9 - 10x 10 19 Vậy  2
3x  7x  9 : x   1  3x 10 dư 19 Trang 4
b) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 5x  3x  2 - x  3 3 2 5x 15x 2 5x 12x  36 2 12x  2 - 2 12x  36x 36x  2 - 36x 108 110 Vậy  3 2 x  x   x   2 5 3 2 :
3  5x 12x  36 dư -110
c) Thực hiện phép chia ta được: 3 2x  4 - 2 x 1 3 2x  2x 2x 2x  4 Vậy  3 x    2 2 4 : x   1  2x dư 2x  4 Trang 5
d) Thực hiện phép chia ta được: 4 3 2 x  2x  4x 10 - 2x  3 3 3x 4 x  3 3 2 x 7x 5x 15    2 4 8 16 3 7x 2  4x 10 2 - 3 2 7x 21x  2 4 2 5x 10 4 - 2 5x 15x  4 8 15x 10 8 - 15x 45  8 16 115  16 3 2 x 7x 5x 15 115 Vậy  4 3 2
x  2x  4x 10:2x  3     dư  2 4 8 16 16
Dạng 3: Chia đa thức một biến đã sắp xếp có chứa tham số m Phương pháp:
Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.
Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.
Bước 3: Quay về bước 1 đến khi đa thức dư cuối cùng bằng 0 hoặc đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
Bài 1: Thực hiện phép tính a)  2
mx  2x  m  2 :x   1 b)  3 2 x  3mx  3m   1 :  x   1 c)  3 2 mx  x  mx    2 2 2 : x   1 Giải Trang 6
a) Thực hiện phép chia ta được: 2 mx  2x  m  2 - x 1 2 mx  mx mx  2  m 2x  mx  m  2
2 m x 2 m -
2 m x 2 m 0 Vậy  2
mx  2x  m  2 : x   1  mx  2  m
b) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 x  3mx  3m 1 - x 1 3 2 x  x 2 x  3m   1 x  3m   1 2 2 3mx  x  3m 1  m   2 3 1 x  3m 1 -  m   2 3 1 x  3m   1 x 3m   1 x  3m 1 - 3m   1 x  3m 1 0 Vậy  3 2
x  mx  m    x   2 3 3 1 : 1  x  3m   1 x  3m   1
c) Thực hiện phép chia ta được: 3 2 mx  2x  mx  2 - 2 x 1 3 mx  mx mx  2 2 2x  2 - 2 2x  2 0 Vậy  3 2 mx  x  mx    2 2 2 : x   1  mx  2 Trang 7
Dạng 4: Tìm m để số bị chia chia hết cho số chia
Có 3 phương pháp giải cụ thể như sau:
Phương pháp 1: Thực hiện phép chia
Bước 1: Thực hiện chia đa thức chứa tham số ở dạng 3.
Bước 2: Để số bị chia chia hết cho số chia thì phần dư bằng 0. Bước 3: Giải tìm ra m.
Bài 1: Xác định giá trị a và b để đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho đa thức 2 x 1. Giải
d) Thực hiện phép chia ta được: 4 3 2 x  ax  bx  3 - 2 x 1 4 2 x  x 2 x  ax  1 b 3 2 2 ax  x  bx  3 - 3 ax  ax   b 2 1 x  ax  3 -  b 2 1 x  1 b ax  4  b Ta có:  4 3 2 x  ax  bx    2 x   2 3 :
1  x  ax  1 b dư ax  4  b a  0 a  0
Để là phép chia hết thì    4  b  0 b  4 a  0 Vậy với  thì đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho 2 x 1 b   4 
Bài 2: Tìm m để đa thức 3 2
mx  x  2m 1 chia hết cho đa thức x  2 Trang 8 Giải Ta có: 3 2 mx  x  2m 1 - x  2 3 2 mx  2mx 2
mx  1 2m x  2  4m 2 2 x  2mx  2m 1   m 2 1 2 x  2m 1 -   m 2 1 2 x  21 2m x 2 4m x  2m 1 -
2 4m x  22 4m 3 10m Vậy  3 2
mx  x  m   x   2 2 1 :
2  mx  1 2m x  2  4m dư 3 10m 1
Để là phép chia hết thì 3  6m  0  m   2
Bài 3: Tìm m để đa thức 3 2
5m  2m  3m 1 chia hết cho đa thức 2 2m 1 Giải
Thực hiện phép chia ta được 3 2 5m  2m  3m 1 - 2 2m 1 5m 3 5m  2 5m 1 2 5m 2 2m  3m  1 2 - 2 2m 1 5m m 3m   2 2 5m m Ta có  3 2 5m  2m  3m   1 :  2 2m   1  1 dư 2 2 m
Để là phép chia hết thì  0  m  0 2
Vậy với m  0 thì đa thức 3 2
5m  2m  3m 1 chia hết cho đa thức 2 2m 1
Phương pháp 2: Hệ số bất định Trang 9
Hai đa thức được gọi là đồng nhất khi và chỉ khi hệ số các hạng tử đồng dạng bằng nhau. Ta có các bước giải như sau:
Bước 1: Dựa vào bậc cao nhất của số bị chia và số chia ta gọi dạng tổng quát của thương.
Bước 2: Nhân thương với số chia và chuyển biểu thức về dạng tổng quát.
Bước 3: Cho các hạng tử của biểu thức ở bước 2 và số bị chia bằng nhau, giải tìm được giá trị cần tìm.
Bài 1: Xác định giá trị a và b để đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho đa thức 2 x 1. Giải
Cách 1: Giải theo phương pháp 1
Cách 2: Phương pháp hệ số bất định. Giả sử đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho 2
x 1, ta được thương là nhị thức bậc hai có dạng: 2
x  Bx  C . Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 , ta được:  2 x  Bx  C  2 x   4 3 2 1  x  ax  bx  c 4 3 2 2 4 3 2
 x  Bx  Cx  x  Bx  C  x  ax  bx  3 4 3
 x  Bx  C   2 4 3 2
1 x  Bx  C  x  ax  bx  3 B  a C   1  b a  0     B  0  b  4 C  3 a  0 Vậy với  thì đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho 2 x 1 b   4 
Chú ý: Ta có thể đặt nhị thức bậc hai dạng tổng quát là 2
Ax  Bx  C , tuy nhiên do đa thức bị chia có 4 x vì vậy coi như A  1 .
Bài 2: Xác định giá trị a để đa thức 4 3 2
x  x  3x  x  a chia hết cho đa thức 2 x  x  2 . Giải Giả sử đa thức 4 3 2
x  x  3x  x  a chia hết cho 2
x  x  2 , ta được thương là nhị thức bậc hai có dạng: 2
Ax  Bx  C . Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức 4 3 2
x  x  3x  x  a , ta được:  2 Ax  Bx  C  2 x  x   4 3 2
2  x  x  3x  x  a 4 3 2 3 2 2 4 3 2
 Ax  Bx  Cx  Ax  Bx  Cx  2Ax  2Bx  2C  x  x  3x  x  a 4  Ax  B  A 3 x  C  B  A 2 x  C  B 4 3 2 2 2
x  2C  x  x  3x  x  a Trang 10 A  1 A  1 B A 1     B  0      C   B  2A  3  C   1  a  2 C  2B 1 C     1   2C  a  2  a 
Vậy với a  2 thì đa thức 4 3 2
x  x  3x  x  a chia hết cho đa thức 2 x  x  2
Bài 3: Xác định giá trị a để đa thức 3 2
ax  x  5 chia hết cho đa thức 2 x  x  1. Giải Giả sử đa thức 3 2
ax  x  5 chia hết cho 2
x  x  1, ta được thương là nhị thức bậc nhất có dạng: Bx  C .
Nhân thương với số chia rồi đồng nhất thức với đa thức 3 2 ax  x  5 , ta được:
Bx  C 2x  x   3 2 1  ax  x  5 3 2 2 3 2
 Bx  Cx  Bx  Cx  Bx  C  ax  x  5 3  Bx  B  C 2 x  B  C 3 2 x  C  ax  x  5 B  a  B  C  1    không thỏa mãn B  C  0  C   5
Vậy không có giá trị nào của a để đa thức 3 2
ax  x  5 chia hết cho 2 x  x  1
Phương pháp 3: Phương pháp trị số riêng
Với mọi cặp đa thức A x và B x , luôn tồn tại đa thức Q  x và R x sao cho:
A x  B  x.Q  x  R x , trong đó:
+) A x là số bị chia; B x là số chia; Q  x là thương và R  x là phần dư
+) Với bậc của R  x bé hơn bậc B x
+) Phép chia hết là phép chia R  x  0 .
Bước 1: Đưa phép chia về dạng A x  B x.Q x (1)
Bước 2: Thay giá trị x để B  x  0 vào phương trình (1).
Bước 3: Giải ra ta tìm được giá trị cần tìm.
Bài 1: Xác định giá trị a và b để đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho đa thức 2 x 1. Giải
Cách 1: Giải theo phương pháp 1
Cách 2: Giải theo phương pháp 2
Cách 3: Phương pháp trị số riêng Trang 11
Gọi thương của phép chia là Q  x khi đó ta có: 4 3 2 x  ax  bx    2 3 x   1 .Q  x với mọi x . (1)
+) Với x  1, thay vào (1) ta được: 1 a  b  3  0 (2)
+) Với x  1, thay vào (1) ta được: 1 a  b  3  0 (3) a  b  4  0
Từ (2) và (3) ta có hệ phương trình  a  b  4  0
Cộng 2 vế của phương trình ta được: 2b  8  0  b  4 . Thay vào phương trình (2)  a  0 .
Vậy với a  0 và b  4 thì đa thức 4 3 2
x  ax  bx  3 chia hết cho 2 x 1
Bài 2: Xác định giá trị a và b để đa thức 3 2
ax  bx  3x  9 chia hết cho đa thức 2 x  2x  3 . Giải
Gọi thương của phép chia là Q  x khi đó ta có: 3 2 ax  bx  x    3 3 9 x  2x  3.Qx 3 2
 ax  bx  3x  9  x  
1  x  3.Q x với mọi x (1)
+) Với x  1, thay vào (1) ta được a  b  3  9  0 (2)
+) Với x  3 , thay vào (1) ta được: 27a  9b  9  9  0 (3) a  b  6  0
Từ (2) và (3) ta có hệ phương trình:  3  a  b  2  0
Trừ 2 vế của phương trình ta được: 2a  4  0  a  2
 . Thay vào phương trình (2)  b  8.
Vậy với a  2 và b  8 thì đa thức 3 2
ax  bx  3x  9 chia hết cho đa thức 2 x  2x  3 .
Bài 3: Tìm x  Z để đa thức 2
2x  x  3 chia hết cho 2x  1 Giải 2 2x  x  3 x 2x   1  3 3 Ta có:   x  2x  1 2x  1 2x 1 Để 2
2x  x  3 chia hết cho 2x  1 thì 3 phải chia hết cho 2x  1.
Tức là 2x 1 phải là ước của 3. 2x 1  1 x  0 2x 1 1     x  1     2x 1  3 x  1   2x 1  3  x  2 Vậy để đa thức 2
2x  x  3 chia hết cho 2x  1 thì x   2  ; 1  ;0;  1 Trang 12 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp:
Bài 1: Thực hiện phép chia: a  3 2 ) 3
 x  5x  9x  15 :  3  x  5 b  4 3 2
) 5x  9x  2x  4x  8 : x   1 c  3 2
) 5x  14x  12x  8 : x  2 d  4 3 x  x  x    2 ) 2 2 1 : x  1
Bài 2: Thực hiện phép chia: a  3 2
) x  2x  15x  36 : x  4 b  4 3 2
x  x  x  x    2 ) 2 2 3 5 20 : x  x  4 c  3 2
) 2x  11x  18x  3 : 2x  3
Dạng 2: Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực hiện phép chia:
Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a  2 3
) 5x  3x  15  9x  : 5  3x  b  2 3 ) 4
 x  x  20  5x  : x  4 c) 2 3 x
  6x  26x  21 : 3  2x  d) 4 3 2
2x  13x   x  21x  :  2 15 5 4x  x  3
Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a  2 3
) 13x  41x  35x  14 : 5x  2 b  2 3 4 x  x   x  x   2 ) 16 22 15 6 : x  2x  3 c  3 2 x  x   x   2 ) 6 2 5 11 : x   2x  1 Dạng 3: Tìm x, biết: Trang 13 a  4 3 x  x   3 x     2 ) 4 3 : 15x  6x  : 3x  0  
b x  x  x   x  2 2 1 ) : 2 3 1 : 3x   1  0  2  c  3 ) 42x  12x  :  6
 x   7x x  2  8 d  2
) 25x  10x  : 5x   3x  2  4
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia: a) 5 3 2 24x  9x  15x  : 3x b) 4 3 2 5
 x  12x  13x  :  2  x  c) 5 3 2 8  x  x  2x  2 : 2x d) 6 4 2 16x  21x  35x  :  2 7  x 
Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
Bài 1: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a) 2
x  2x  1 : x  1 b) 3 8x  27 : 2x  3 c) 4 2 2x  8x  8 :  2 4  2x  d) 3
125  8x  : 4x  10
Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a  8 4 4 8 x  x y  y   2 2 ) 2 : x  y  b  3 x    2 ) 64 27 : 16x  12x  9 c  3 2 x  x  x    2 ) 9 27 27 : x  6x  9
Dạng 6: Tìm đa thức M biết: a) 3 2
x  5x  x  5  x  5.M b) 2 x  4x  3 4 3 2
.M  2x  13x  14x  15x c) 6 4 2
2x  x  2x  1  M. 2 2x   1 d) 2 x  x  1.M   4 3 2 x  x  4x  5x  3
Dạng 7: Tìm a và b để A chia hết cho B với: 3 2
a) A  x  9x  17x  25  a và 2 B  x  2x  3 4 3 2
b) A  x  7x  10x  a  1x  b  a và 2 B  x  6x  5 Trang 14 HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Thực hiện phép chia:
Bài 1: Thực hiện phép chia: a  3 2
 x  x  x    x   2 ) 3 5 9 15 : 3 5  x  3 b  4 3 2
x  x  x  x   x   3 2 ) 5 9 2 4 8 :
1  5x  14x  12x  8 c  3 2
x  x  x   x   2 ) 5 14 12 8 : 2  5x  4x  4 d  4 3 x  x  x    2 x   2 ) 2 2 1 : 1  x  2x  1
Bài 2: Thực hiện phép chia: a  3 2
x  x  x   x     2 ) 2 15 36 : 4 x  6x  9 b  4 3 2
x  x  x  x    2 x  x     2 ) 2 2 3 5 20 : 4 2x  5 c  3 2
x  x  x    x     2 ) 2 11 18 9 : 2 3 x  4x  3
Dạng 2: Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi tính:
Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a) 2 3
5x  3x  15  9x  : 5  3x  b) 2 3 4
 x  x  20  5x  : x  4   3 2
3x  5x  9x  15 : 3x  5   3 2
x  4x  5x  20 : x  4 2  x  3 2  x  5 c) 2 3 x
  6x  26x  21 : 3  2x  d) 4 3 2
2x  13x  15  5x  21x  :  2 4x  x  3   3 2
6x  x  26x  21 :  2  x  3   4 3 2
2x  13x  21x  5x  15 :  2 x   4x  3 2  3x  4x  7 2  2x  5x  5
Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: Trang 15 a) 2 3
13x  41x  35x  14 : 5x  2   3 2
35x  41x  13x  14 : 5x  2 2  7x  11x  7 b) 2 3 4
16x  22x  15  6x  x  :  2 x  2x  3   4 3 2
x  6x  16x  22x  15 :  2 x  2x  3 2  x  4x  5 c) 3 2
6x  2x  5  11x  :  2 x   2x  1   3 2
2x  11x  6x  5 :  2 2x  x  1  x  5 Dạng 3: Tìm x, biết:  
b x  x  x   x  2 2 1 ) : 2 3 1 : 3x  1  0  2  a  4 3 x  x   3 x     2 ) 4 3 : 15x  6x  : 3x  0  1 1 
  x    3x  1
 (4x  3)  (5x  2)  0  0  2 4   x  1  0 5 3   x   0  x  1 2 4 3  x  10 c) 3 42x  12x  :  6
 x   7x x  2  8 d  2 ) 25x  10x  :  5
 x   3x  2  4   2 7  x  2 2  (7x  14x)  8  0   5
 x  2  3x  6  4  0  14x  6  0  8  x  4  0 6  x  1  x  14 2
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia: b) 4 3 2
5x  12x  13x  :  2  x  a) 5 3 2 24x  9x  15x  : 3x    3x. 4 2 8x  3x  5x  : 3x   x  5 3 2 13 2 . x  6x  x  : 2x   2 2 4 2  8x  3x  5x  5 3 2 13  x  6x  x 2 2 Trang 16 c) 5 3 2 8  x  x  2x  2 : 2x d) 6 4 2 16x  21x  35x  :  2 7x      2 3 1  2x . 16
 4x  x  1 :  2 2x    2 7x  4 2   x  3x  5 :  2 7  x   2   7  3 1  4  x  x  1 16 4 2   x  3x  5 2 7
Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép:
Bài 1: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a) 2
x  2x  1 : x  1 b) 3 8x  27 : 2x  3
 x  12 : x  1  2x  3. 2
4x  6x  9 : 2x  3  x  1 2  4x  6x  9 d) 3
125  8x  : 4x  10 c) 4 2 2x  8x  8 :  2 4  2x   5  2x . 2 25  10x  4x  : 2   2x  5  2 4 2 x  4x  4 : 2     2 2  x    2x  5. 2 25  10x  4x  : 2  2x  5  2  x 2 2 :  2 2  x      2 25  10x  4x  : 2   2 2  x   25  2     5x  2x 2   
Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a) 8 4 4 8 x  2x y  y  :  2 2 x  y    4 x  y 2 4 :  2 2 x  y  b) 3 64x  27 :  2 16x  12x  9   4x 3 3  3   :   2 16x  12x  9 x 2 y  2 2 2 2    :   2 2 x  y       4x  3 2 16x  12x  9 :  2 16x  12x  9
 x  y x  y  2 2 2 2 2  :   2 2 x  y   4x  3  x  y 2 2 2  2 2 x  y  c) 3 2
x  9x  27x  27 :  2 x  6x  9
 x  33 : x  32  x  3
Dạng 6: Tìm đa thức M biết: a) 3 2
x  5x  x  5  x  5.M  M   3 2
x  5x  x  5 : x  5  M   3 2
x  5x   x  5 : x  5  2  M  x
 x  5  x  5 :  x  5  M  x  5 
 2x 1 : x  5  2  M  x  1 Trang 17 b) 2 x  4x  3 4 3 2
.M  2x  13x  14x  15x  M   4 3 2
2x  13x  14x  15x  :  2 x  4x  3  M   2 x  4x  3. 2 2x  5x  :  2 x  4x  3 2  M  2x  5x c) 6 4 2
2x  x  2x  1  M. 2 2x  1  M   6 4 2
2x  x  2x  1 :  2 2x  1  M   6 4 2x  x    2 2x  1 :   2 2x  1  M   2 2x  1. 3 x  1 :  2 2x  1 3  M  x  1 d) 2 x  x  1 4 3 2
.M  x  x  4x  5x  3  M   4 3 2
x  x  4x  5x  3 :  2 x  x  1  M   2 x  x  1. 2 x  2x  3 :  2 x  x  1 2  M  x  2x  3
Dạng 7: Tìm a và b để A chia hết cho B với: 3 2
a) A  x  9x  17x  25  a và 2 B  x  2x  3
Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư a  4 . Vì A chia hết cho B nên a  4  0  a  4 4 3 2
b) A  x  7x  10x  a  1x  b  a và ?i
Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư a  2x   a
  b  5 . Vì A chia hết cho B nên
a  2x   a b  5  0 với mọi giá trị x. a    2  0 a   2 Hay   .  a   b  5    0 b   3  
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ========== Trang 18