Chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức

Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức.

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức

Tài liệu gồm 11 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức.

60 30 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
A. Lý thuyết:
Cho
A
B
hai đa thức,
0
B
. Ta nói đa thức
A
chia hết cho đa thức
B
nếu tìm được một
đa thức
Q
sao cho
A B Q
Kí hiệu:
:
Q A B
hoặc
A
Q
B
1. Chia đơn thức cho đơn thức
Muốn chia đơn thức
A
cho đơn thức
B
(trường hợp
A
chia hết cho
B
) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức
A
cho hệ số của đơn thức
B
.
- Chia lũy thừa có từng biến trong
A
cho lũy thừa của cùng biến đó trong
B
.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2. Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
(trường hợp các hạng tử của đa thức
A
đều chia hết cho
đơn thức
B
), ta chia mỗi hạng tử của
A
cho
B
rồi cộng các kết quả với nhau.
B. Các dạng bài tập:
Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức
Phương pháp: Muốn chia đơn thức
A
cho đơn thức
B
ta làm như sau:
Bước 1: Chia hệ số của đơn thức
A
cho hệ số của đơn thức
B
.
Bước 2: Chia lũy thừa của từng biến trong
A
cho lũy thừa của cùng biến đó trong
B
.
Bước 3: Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
3
10 : 2
x y xy
b)
2 2 2
6 : 3
x y z xy
c)
3 3 2 2 2
4 : 2 5 : 2
x y x y x y x y
d)
2 2 3 4 2
5 9 : 3
x y x y xy
Giải
a) Ta có:
3 2
10 : 2 5
x y xy x
b) Ta có:
2 2 2 2
6 : 3 2
x y z xy xyz
c) Ta có:
3 3 2 2 2 2
5
4 : 2 5 : 2 2
2
x y x y x y x y xy
d) Ta có:
2 2 3 4 2 2 2 2 2 2 2
5 9 : 3 5 3 2
x y x y xy x y x y x y
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
3 2
2 :
x y x y
b)
2 2
3 :
x y x y
c)
3 2
x y y x
d)
4 3
6 : 3
x y z x y z
Giải
Trang 2
a) Ta có:
3 2
2 : 2
x y x y x y
b) Ta có:
2 2
3 : 3 : 3
x y x y x y x y x y x y
c) Ta có:
3 2 3 2
: :
x y y x x y x y x y
d) Ta có:
4 3
6 : 3 2
x y z x y z x y z
Dạng 2: Chia đa thức cho đơn thức
Phương pháp:
Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của
A
cho
B
rồi cộng các kết
quả với nhau.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a)
3 2 2
2 4 :
xy x y xy
b)
2 2 3 2 2
3 5 :
2
xy
x y x y x y
c)
4 2 3 2 2 2
5 2 :
x y x y x y x y
d)
3 2 5 2
3 2 :
xy xy z xy yx
Giải
a) Ta có:
3 2 2 3 2 2 2
2 4 : 2 : 4 : 2 4
xy x y xy xy xy x y xy y xy
b) Ta có:
2 2 3 2 2
3 5 :
2
xy
x y x y x y
2 2 2 2 3 2
3 : : 5 : 6 2 10
2 2 2
xy xy xy
x y x y x y xy x y x
c) Ta có:
4 2 3 2 2 2
5 2 :
x y x y x y x y
4 2 2 3 2 2 2 2 2
5 : : 2 : 5 2
x y x y x y x y x y x y x y xy
d) Ta có:
3 2 5 2
3 2 :
xy xy z xy yx
3 2 5 2
3 2 :
xy xy z xy xy
3 2 2 2 5 2
: 3 : 2 :
xy xy xy z xy xy xy
3
3 2
xy z xy
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
2 3 2
3 2 :
x y x y y x
Trang 3
b)
3
2 2
2 2 :
x y x y xy x y
c)
3
4 3 : 3 9
x y x y
d)
3 3
27 : 3
x y y x
e)
4 3 3 4 3 3 2 3
18 24 12 : 3
x y x y x y x y
f)
5 3 2 2
4 2 3 :
x y x y x y y x
Giải
a) Ta có:
2 3 2
3 2 :
x y x y y x
2 3 2
3 2 :
x y x y x y
2 2 3 2
3 : 2 : 3 2
x y x y x y x y x y
b) Ta có:
3
2 2
2 2 :
x y x y xy x y
3 2
2 :
x y x y x y
3 2
2 : :
x y x y x y x y
2
2
x y x y
c) Ta có:
3 3 2
4
4 3 : 3 9 4 3 :3 3 3
3
x y x y x y x y x y
d) Ta có:
3 3 2 2
27 : 3 3 3 9 : 3
x y y x x y x xy y x y
2 2
3 9
x xy y
e) Ta có:
4 3 3 4 3 3 2 3
18 24 12 : 3
x y x y x y x y
4 3 2 3 3 4 2 3 3 3 2 3 2
18 : 3 24 : 3 12 :3 6 8 4
x y x y x y x y x y x y x xy x
f) Ta có:
5 3 2 2
4 2 3 :
x y x y x y y x
5 3 2 2
4 2 3 :
x y x y x y x y
5 2 3 2 2 2
4 : 2 : 3 :
x y x y x y x y x y x y
3
4 2 3
x y x y
B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Trang 4
Phiếu 1
Bài 1: Làm phép tính chia:
a)
4
4
18 : 9 ;
b)
2 2
6 7
: .
5 5
c)
4 3
1 1
:
4 4
. d)
3 4
1 1
:
9 3
.
Bài 2: Làm phép tính chia:
a)
5 3
:
x x
. b)
7 4
18 : 6
x x
.
c)
6 7 2 4 7
8 : 4
x y z x y
. d)
9 5 4 4
65 : 13
x y x y
.
e)
3 5 2
27 9
:
15 5
x yz xz
. f)
5 4
5 : 5
x x .
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a)
5 3 2
15 :10
A x y xy
tại
3
x
2
;
3
y
b)
3
3 5 2 2 3
:
B x y z x y z
tại
1, 1
x y
100.
z
a)
3
3 1
2 : 2
4 2
C x x
tại
3;
x
b)
5 3
:
D x y z x y z
tại
17, 16
x y
1.
z
Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
a)
3 2
15
A x y
2 3
5 .
B x y
b)
5 6
A x y
4 2 3
.
B x y z
c)
5 5 4
1
3
2
A x y z
5 3
2,5 .
B x y
d)
12 4 3
9
2
A x y z
8 2
3
.
4
B x y z
Bài 5:
a) Cho
10
18
n
A x y
7 3
6 .
B x y
Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.
b) Cho
8 2 1
12
n n
A x y z
4
2 .
n
B x y z
Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.
Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C
biết:
a)
6 2 6 3 18 2
, 2
n n n
A x y B x y
2 4
;
C x y
b)
2 3 2 6 3
20 , 21
n n n
A x y z B x y t
1 2
22 .
n
C x y
Bài tp ơng tự:
Bài 7: Làm phép tính chia:
Trang 5
a)
5
3
8 : 8
. b)
12 4
5 5
:
6 6
. c)
6 4
5 5
: ;
3 3
d)
9 3
9 9
: .
7 7
Bài 8: Làm phép tính chia:
a)
2 2 2
15 :5 ;
x y xy
b)
3 4 3
: ;
x y x y
c)
2 4 2
5 :10 ;
x y x y
d)
3
2 2
3 1
: .
4 2
xy x y
Bài 9: Tính giá trị biểu thức:
a)
5
3 12 2
:
A x y x y
tại
2
x
1
2
y
b)
2
2 4 2 6
84 :14
B x y x y
tại
3
4
x
4.
y
c)
2
54 1 : 18 1
C a b a b
tại
21
a
10;
b
b)
6 3
2 2 : 1
D m m
tại
11.
m
Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B:
a)
9
35
n
A x y
7 2
7
B x y
b)
8 2
28
n
A x y
5 2
4 .
B x y
Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A B đồng thời chia hết cho biểu thức C:
a)
3 3 1 3 5
5 , 2
n n
A x y B x y
4
n
C x y
b)
2 12 3 2 2 3 7
18 , 3
n n
A x y z B x y
3 4
3 .
C x y
HƯỚNG DẪN
Bài 1: a)
16.
b)
36
.
49
c)
1
4
. d)
1
9
.
Bài 2: a)
5 3 2
:
x x x
. b)
7 4 3
18 :6 3
x x x
.
c)
6 7 2 4 7 2 2
8 : 4 2
x y z x y x z
. d)
9 5 4 4 5
65 : 13 5
x y x y x y
.
e)
3 5 2 2 2
27 9
:
15 5
x yz xz x yz
. f)
5 4
5 : 5 5
x x x
.
Bài 3:
a)
4
3
A x y.
2
Thay
2
x 3; y
3
vào
A
ta tìm được
A 81.
b)
B yz
. Thay
x 1; y 1; z 100
vào
B
ta được
B 100
.
Trang 6
c)
2
3
C x 2
2
, thay
x 3
tính được
3
C .
2
d)
2
D x y z
, thay
x 17; y 16;z 1
tính được
D 4.
Bài 4: a) A không chia hết cho B vì số mũ của
y
trong B lớn hơn mũ của
y
trong A .
b) A không chia hết cho B vì trong B có biến
z
mà trong A không có.
c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.
d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.
Bài 5:
3
n
A B
n
b)
1 1 2
n n
A B
n n
.
Bài 6: a)
2 6 4 5
.
3 2 1 11 5
18 2 4 11
n n
A C n n n
B C n n n
n n
b)
1
2 3 2
5 0
6 1
3 2
n
n n
A C n
n
B C n
n
n
Bài 7: a)
5
3 8
8 : 8 8
. b)
12 4 8
5 5 5
:
6 6 6
.
c)
6 4
5 5 25
:
3 3 9
d)
9 3
6
6
9 9 9
:
7 7 7
Bài 8: a)
2 2 2
15x y : 5xy 3x.
b)
3 4 3 3
x y : x y y .
c)
2 4 2 3
1
5x y : 10x y y .
2
d)
3
2 2
3 1 3
xy : x y xy.
4 2 2
Bài 9: a)
5
3 12 2 3 3
:
A x y x y x y
. Thay
2
x
1
2
y
vào A ta được
1.
A
b)
2
2 4 2 6 2 2
84 :14 6
B x y x y x y
. Thay
3
4
x
4
y
vào B ta được
54.
B
c)
C 3 x y 1
, thay
x 21, y 10
tính được
C 90.
d)
3
D 64 x 1
, thay
x 11
tính được
D 64000.
Bài 10: a)
2
n
A B
n
b)
1
n
A B
n
Trang 7
Bài 11:
a)
3 3
3 1 4 1 1 3
3 0
n n
A C n n n
B C n n n
n n n
1;2;3 .
n
b)
3
2 3
3
2
3
13 3 4
2
3
n
n
n
A C
n n
B C
n
m
n
2;3 .
n
Trang 8
PHIẾU 2
Bài 1: Làm phép tính chia:
a)
4 3 2 2
6.8 5.8 8 : 8
;
b)
2 5 3 2
5.9 3 2.3 : 3
c)
4 2 3 2
2.3 3 7.3 : 3
. d)
3 4 5 3
6.2 5.2 2 : 2
.
Bài 2: Làm phép tính chia:
a)
3 2
12 5 :
x x x x
. b)
4 3 2 2 3 2
3 9 15 :
x y x y xy xy
.
c)
5 4 4 2 3 3 2 2
1 1
5 2 :
2 4
x y z x y z xy z xy z
d)
3
1
3 :
3
x y x y x y
.
e
3 3
8 27 : 2 3
x y x y
. f)
6 5 4
5 2 6 2 : 2 2
x y x y x y
.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a)
5 3 3 2 4 4 2 2
15 10 20 : 5
A x y x y x y x y
tại
1; 2.
x y
b)
2
2
2 4 3 3 2
2 3 6 :
B x y x y x y xy
tại
2.
x y
c)
2 2 3
2
2 4 6 :
3
C x y xy xy xy
tại
1
; 4.
2
x y
d)
2 5 5 2 2 2
1 2
: 2
3 3
D x y x y x y
tại
3; 3.
x y
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
a)
2 4 3 3 2
2 ;
n
A x y x y B x y
.
b)
8 4 2 6 7
5 9 ;
n n
A x y x y B x y
.
c)
9 2 10 5 2 3 4
4 10 ; 2
n n
A x y x y z B x y
.
Bài 5:
a)
4 3 2
2.10 6.10 10 :100
. b)
2 8 3 2
5.16 4 4.4 : 4
.
c)
5 4 3
7.5 8.5 125 : 5
d)
2 2 2 3
3.4 8 3.16 : 2 ;
Bài 6: Làm phép tính chia:
a)
3 2
4 :
x x x x
. b)
7 6 3 3
8 4 12 : 4
x x x x
.
Trang 9
c)
4 3 2 2 2 3 2
2 3 2 :
x y x y x y x y
. d)
2 4 3 3 3 2 2 2
5 4 :
x y z xy z xy z xy z
.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức
a)
5 4 3 2 2 3 2
20 10 5 : 5
A x y x y x y x y
tại
1; 1
x y
.
b)
2 2 2
1
2 6 : 6 3 18
3
B x y xy xy xy xy y
tại
1
; 1
2
x y
.
c)
2 5 5 4 2 2
1 2
: 2
5 5
C x y x y x y
tại
5; 10
x y
.
d)
5 4 3 4 2 2 2 2
7 3 2 :
D x y z x z x y z x yz
tại
1; 1; 2
x y z
.
Bài 8: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B.
a)
17 2 3 16 7 3 1 6
13 22 ; 7 .
n n
A x y x y B x y
b)
5 2 4 3 5 6 2 1
20 10 15 , 3 .
n n n n
A x y x y x y B x y
Bài 9: Làm phép tính chia:
a)
5 3 2
16 12 : 4
x y x y x y
.
b)
4 2 2
1
2 2 3 2 : 2
2
x y z y x z x y z
.
HƯỚNG DẪN
Bài 1: a)
2
6.8 5.8 1 345
b)
2 5 3 2
5.9 3 2.3 : 3 66
c)
4 2 3 2 2
2.3 3 7.3 :3 2.3 1 7.3 2.
d)
3 4 5 3 2
6.2 5.2 2 : 2 6 5.2 2 0
.
Bài 2: a)
3 2 2
12 5 : 12 5.
x x x x x x
b)
4 3 2 2 3 2 3
3 9 25 : 3 9 25
x y x y xy xy x y x y
c)
5 4 4 2 3 3 2 2 4 2 3 2
1 1
5 2 : 20 2 8
2 4
x y z x y z xy z xy z x y x z yz
Trang 10
d)
3 2
1
3 : 3 9
3
x y x y x y x y
e)
3 3 2 2 2 2
8 27 : 2 3 2 3 4 6 9 : 2 3 4 6 9
x y x y x y x xy y x y x xy y
f)
6 5 4 2
5
5 2 6 2 : 2 2 2 3 2
2
x y x y x y x y x y
Bài 3: a)
3 2 2
A 3x y 2x 4x y
.
Thay
x 1; y 2
vào biểu thức tính được kết quả
A 12
.
b)
2 2
B 4x 3x y 6x
Thay
x y 2
vào biểu thức tính được kết quả
B 4
.
c)
2 2 3 2
2
2 4 6 : 3 6 9
3
C x y xy xy xy xy y
Thay
1
; 4.
2
x y
vào biểu thức tính được kết quả
C 144
d)
2 5 5 2 2 2 3 3
1 2 1 1
: 2
3 3 6 3
D x y x y x y y x
Thay
3; 3.
x y
vào biểu thức tính được kết quả
27
D
2
Bài 4: a)
2 2
A B n n
0;1;2
n n
.
b)
4
7
4
2 7
2
n
A B n
n
4
n n
.
c)
2 4
10
2 ,
10 3
3
n
A B n
n
2;3
n n
.
Bài 5: a)
4 3 2 2
2.10 6.10 10 :100 2.10 6 1 205
.
b)
2 8 3 4 4
5.16 4 4.4 : 4 5 4 1 260
.
c)
5 4 3
7.5 8.5 125 : 5 7.25 8.5 1 136
d)
2 2 2 3
3.4 8 3.16 : 2 110
Bài 6:
Trang 11
a)
3 2 2
4 : 4 1
x x x x x x
.
b)
7 6 3 3 4 3
8 4 12 : 4 2 12
x x x x x x
.
c)
4 3 2 2 2 3 2 2 2 2
2 3 2 : 2 3 2
x y x y x y x y x y y y
.
d)
2 4 3 3 3 2 2 2 2 2 2
5 4 : 5 4
x y z xy z xy z xy z xy z yz z
.
Bài 7:
a)
5 4 3 2 2 3 2 2 3 2
20 10 5 :5 4 2
A x y x y x y x y x y x y
Thay
1; 1
x y
vào
A
ta được
7
A
.
b)
2 2 2
1
2 6 : 6 3 18
3
B x y xy xy xy xy y
. Thay
1
; 1
2
x y
vào
B
ta được
12
B
.
b)
2 5 5 4 2 2 3 3 2
1 2 1 1
: 2
5 5 10 5
C x y x y x y y x y
. Thay
5; 10
x y
vào
C
ta được
2600
C
.
c)
5 4 3 4 2 2 2 2 3 3 2 2
7 3 2 : 7 3 2
D x y z x z x y z x yz x y z x z y
. Thay
1; 1; 2
x y z
vào
D
ta được
32
D
.
Bài 8:
a)
A B 2n 3 6
16 3n 1
. Giải ra được
n 5
.
b)
A B 4 2n; 2n n 1
6 n 1
. Giải ra được
n 1
.
Bài 9:
a)
5 3 2 3
16 12 : 4 4 3
x y x y x y x y x y
.
b)
4 2 2 2
1
2 2 3 2 : 2 4 2 6
2
x y z y x z x y z x y z
.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
| 1/11

Preview text:

CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT A. Lý thuyết:
Cho A và B là hai đa thức, B  0 . Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A  . B Q A
Kí hiệu: Q  A : B hoặc Q  B
1. Chia đơn thức cho đơn thức
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
- Chia lũy thừa có từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B .
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2. Chia đa thức cho đơn thức
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho
đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. B. Các dạng bài tập:
Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức
Phương pháp: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau:
Bước 1: Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
Bước 2: Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B .
Bước 3: Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 1: Thực hiện phép tính a) 3 10x y : 2xy b) 2 2 2 6x y z : 3xy c)  3 3 2 x y x y   2 2 4 : 2 5x y : 2x y d) 2 2 3 4 x y  x y  2 5 9 : 3  xy  Giải a) Ta có: 3 2 10x y : 2xy  5x b) Ta có: 2 2 2 2 6x y z : 3xy  2xyz 5 c) Ta có:  3 3 2 4x y : 2x y   2 2 5x y : 2x y 2  2xy  2 d) Ta có: 2 2 3 4 x y  x y  2  xy  2 2 2 2 2 2 5 9 : 3  5x y  3x y  2x y
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)  x  y3  x  y2 2 : b)  2 2
3 x  y  :  x  y
c)   3    2 x y y x d)  x  y  z4 x  y  z3 6 : 3 Giải Trang 1
a) Ta có:  x  y3  x  y2 2 :  2x  y b) Ta có:  2 2
3 x  y  : x  y  3x  yx  y :  x  y  3 x  y
c) Ta có:  x  y3  y  x2   x  y3  x  y2 : :  x  y
d) Ta có:  x  y  z4 x  y  z3 6 : 3  2 x  y  z
Dạng 2: Chia đa thức cho đơn thức Phương pháp:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Bài 1: Thực hiện phép tính a)  3 2 2 2xy  4x y  : xy xy b)  2 2 3 2 2 3x y  x y  5x y : 2 c)  4 2 3 2 2 x y  x y  x y  2 5 2 : x y
d)  xy3  xy2 z  xy5   yx2 3 2 : Giải a) Ta có:  3 2 2 xy  x y  xy   3 xy xy   2 2 x y xy 2 2 4 : 2 : 4 :  2y  4xy xy b) Ta có:  2 2 3 2 2 3x y  x y  5x y : 2  xy   xy   xy  2 2 2 2 3 2  3x y :  x y :  5x y :  6xy  2x y 10       x  2   2   2  c) Ta có:  4 2 3 2 2 x y  x y  x y  2 5 2 : x y 4 2  x y  2 x y 3 2  x y  2 x y 2  x y  2 x y 2 5 : : 2 :  5x y  xy  2
d) Ta có:  xy3  xy2 z  xy5   yx2 3 2 :
  xy3  xy2 z  xy5  xy2 3 2 :
  xy3 xy2  xy2 z xy2  xy5 xy2 : 3 : 2 :   xy  z  xy3 3 2
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)  x  y2  x  y3  y  x2 3 2 : Trang 2
b)  x  y3   2 2 2
x  y  2xy : x  y c)  x  y3 4 3 : 3x  9y d)  3 3
x  27 y  :3y  x e)  4 3 3 4 3 3 x y  x y  x y   2 3 18 24 12 : 3x y 
f)   x  y5   x  y3   x  y2   y  x2 4 2 3 :   Giải
a) Ta có:  x  y2  x  y3  y  x2 3 2 :
  x  y2  x  y3 x  y2 3 2 :
 x  y2 x  y2  x  y3 x  y2 3 : 2 :  3 2x  y
b) Ta có:  x  y3   2 2 2
x  y  2xy : x  y
  x  y3 x  y2 2 :x y
  x  y3 x  y  x  y2 2 : :  x  y    2 2 x y   x  y 4
c) Ta có: 4 x  3y3 :3x  9y  4x  3y3 : 3 x  3y  x  3y2 3 d) Ta có:  3 3 x 
y   y  x  x  y 2 2 27 : 3 3
x  3xy  9 y : x  3y   2 2 x  3xy  9 y  e) Ta có:  4 3 3 4 3 3 x y  x y  x y   2 3 18 24 12 : 3x y  4 3  x y  2 3 x y  3 4  x y  2 3 x y  3 3 2 3 2 18 : 3 24 : 3
12x y : 3x y  6x 8xy  4x
f) Ta có:   x  y5   x  y3   x  y2   y  x2 4 2 3 :  
  x  y5   x  y3  x  y2   x  y2 4 2 3 :  
  x  y5  x  y2   x  y3  x  y2  x  y2  x  y2 4 : 2 : 3 :   x  y3 4  2 x  y  3 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Trang 3 Phiếu 1
Bài 1: Làm phép tính chia: 2 2  6   7 4 3  1    1  3 4  1   1   a)  4 4  18 : 9 ; b) : .     c) :     . d) :     .  5   5   4   4   9   3 
Bài 2: Làm phép tính chia: a) 5 3 x : x . b) 7 4 18x : 6x . c) 6 7 2 4 7 8x y z : 4x y . d) 9 5 x y  4 4 65 : 13x y  . 27 9 e) 3 5 2 x yz : xz .
f)   x5  x  4 5 : 5 . 15 5
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 2 a) 5 3 2 A 15x y :10xy tại x  3  và y  ; 3
b) B  x y z  x y z3 3 5 2 2 3 : tại x  1, y  1  và z 100. 3 1
a) C   x  23 :  2  x tại x  3; 4 2
b) D   x  y  z5 x  y  z3 :
tại x  17, y  16 và z  1.
Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? a) 3 2 A  15x y và 2 3 B  5x y . b) 5 6 A  x y và 4 2 3 B  x y z . 1 9 3 c) 5 5 4 A  3 x y z và 5 3 B  2,5x y . d) 12 4 3 A   x y z và 8 2 B  x y z. 2 2 4 Bài 5: a) Cho 10  18 n A x y và 7 3 B  6
 x y . Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B. b) Cho 8 2 1 12 n n A x y z    và 4  2 n B
x y z. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B.
Bài 6: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho biểu thức C biết: a) 6 2n6 3n 182  ,  2 n A x y B x y và 2 4 C  x y ; b) n 2n3 2 6 3  20 ,  21 n A x y z B x y t và n 1  2 C  22x y . Bài tập tương tự:
Bài 7: Làm phép tính chia: Trang 4 12 4  5    5  6 4  5   5  9 3  9   9  a)   5 3 8 : 8   . b) :     . c) : ;     d) : .      6   6   3   3   7   7 
Bài 8: Làm phép tính chia: a) 2 2 2 15x y : 5xy ; b) 3 4 3 x y : x y; 3  1  c) 2 4 2 5x y :10x y; d)  xy3 2 2 : x y .   4  2 
Bài 9: Tính giá trị biểu thức: 5 1 a) A   3 x y  12 2
: x y  tại x  2 và y   2 3  b) B  x y 2 2 4 2 6 84 :14x y tại x  và y  4. 4 c) C  a b  2 54 1 : 1
 81 a  b tại a  21 và b  10;
b) D    m6 m  3 2 2 : 1 tại m  11.
Bài 10: Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B: a) 9  35 n A x y và 7 2 B  7x y b) 8 2  28 n A x y và 5 2 B  4x y .
Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và B đồng thời chia hết cho biểu thức C: a) 3 3n 1  3n 5 A  5x y , B  2x y và n 4 C  x y b) 2n 123n 2 2 3 7 A  18x y z , B  3 x y và 3 4 C  3x y . HƯỚNG DẪN 36 1 1 Bài 1: a) 16. b) . c) . d) . 49 4 9 Bài 2: a) 5 3 2 x : x  x . b) 7 4 3 18x : 6x  3x . c) 6 7 2 4 7 2 2 8x y z : 4x y  2x z . d) 9 5 x y  4 4  x y  5 65 : 13  5  x y . 27 9 e) 3 5 2 2 2 x yz : xz  x yz .
f)   x5  x  4 5 : 5  5  x . 15 5 Bài 3: 3 2 a) A  4
x y. Thay x  3; y  vào A ta tìm được A  81. 2 3
b) B  yz . Thay x  1; y  1; z  100 vào B ta được B  100 . Trang 5 3 2 3
c) C  x  2 , thay x  3 tính được C  . 2 2 2
d) D  x  y  z , thay x  17; y  16;z  1 tính được D  4.
Bài 4: a) A không chia hết cho B vì số mũ của y trong B lớn hơn mũ của y trong A .
b) A không chia hết cho B vì trong B có biến z mà trong A không có.
c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.
d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A. n   n  n  Bài 5: AB   b) AB     . n  3 n 1 1 n  2 n    n      A  C  2    n  6  4 n       5 n    Bài 6: a)          . B  C  3  n  2 n   1 1  1  n  5        1  8 2n  4 n  11   n     n   n 1 A  C     n    b)  2    n  3  2  B C   5      n  0  6   n 1  3n 2  12 4 8  5    5   5  Bài 7: a)  5 3 8 8 : 8  8 . b) :        .  6   6    6  6 4  5   5  25 9 3 6  9   9  9 c) :      d) :       3   3  9 6  7   7  7 Bài 8: a) 2 2 2 15x y : 5xy  3x. b) 3 4 3  3 x y : x y y . 1 3 3 1 3 c) 2 4 2 5x y : 10x y  3 y . d) xy  2 2   :  x y  xy. 2   4  2  2 5 1 Bài 9: a) A   3 x y  12 2 x y  3 3 :
 x y . Thay x  2 và y   vào A ta được A  1. 2 3  b) B  x y 2 2 4 2 6 2 2 84 :14x y  6x y . Thay x 
và y  4 vào B ta được B  54. 4
c) C  3x  y 1 , thay x  21,y  10 tính được C  90. 3
d) D  64x 1 , thay x  11 tính được D  64000. n   n   Bài 10: a) AB   b) AB   n  2 n  1 Trang 6 Bài 11: n    n      A  C  3     n n       3 n    a)    n 1;2;  3 . B  C   3
 n 1 4  n 1  1      n  3        3  n  n n   0    n  n                   3 n A C    b)  2  n 3 n        3  n2;  B  C    3 . 2       n  3 1  3  3m  4  n     3 2  Trang 7 PHIẾU 2
Bài 1: Làm phép tính chia: a)  4 6.8  3 5.8  2 8  2 2 5 3 2 : 8 ;
b) 5.9  3  2.3  : 3 c) 4 2 3    2 2.3 3 7.3 : 3 . d)  3 4 5    3 6.2 5.2 2 : 2 .
Bài 2: Làm phép tính chia: a)  3 2 x 12x  5x : x . b)  4 3 2 2 3 x y  x y  xy  2 3 9 15 : xy .  1  1 c) 5 4 4 2 3 3 2 2
5x y z  x y z  2xy z : xy z 3 1  
d)  x  y  3 x  y : x  y  2  4   . 3 e 3 3
8x  27 y  :2x  3y .
f)   x  y6   x  y5   x  y4 5 2 6 2 : 2 2   .
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) A   5 3 3 2 4 4 x y  x y  x y  2 2 15 10 20 : 5x y tại x  1  ; y  2. 2 2 b) B  2 x y 4 3 3 2 2 3x y 6x y     : xy tại x  y  2  .   2 1 c) C   2 2 2x y  4xy  3
6xy  : xy tại x  ; y  4. 3 2  1 2 5 2 5 2  d) D  x y   x y  2 2 : 2x y tại x  3  ; y  3.  3 3 
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B: a) 2 4 3 3 2   2 ; n A x y x y B  x y . b) 8 4 2n 6 7  5  9 ; n A x y x y B  x y . c) 9 2n 10 5 2 3n 4
A  4x y 10x y z ; B  2x y . Bài 5: a)  4 3 2 2
 .10  6.10 10 :100 . b) 2 8 3    2 5.16 4 4.4 : 4 . c)  5  4   3 7.5 8.5 125 : 5 d)  2 2 2    3 3.4 8 3.16 : 2 ;
Bài 6: Làm phép tính chia: a)  3 2 x  4x  x : x . b)  7 6 3 x  x  x  3 8 4 12 : 4x . Trang 8 c)  4 3 2 2 2 3 x y  x y  x y  2 2 3 2 : x y . d)  2 4 3 3 3 2 2 x y z  xy z  xy z  2 5 4 : xy z .
Bài 7: Tính giá trị biểu thức a) A   5 4 3 2 2 3 x y  x y  x y  2 20 10 5 : 5x y tại x  1; y  1  . 1 1 b) B   2 2 2 2
 x y  xy  6xy: xy  6
 xy  3y 18 tại x   ; y  1. 3 2  1 2  c) 2 5 5 4 2 2 C  x y  x y : 2x y   tại x  5  ; y  10 .  5 5  d) D   5 4 3 4 2 2 2 x y z  x z  x y z 2 7 3 2 : x yz tại x  1  ; y  1; z  2 .
Bài 8: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B. a) 17 2n3 16 7 3n1 6 A  1  3x y  22x y ; B  7  x y . b) 5 2n 4 3n 5 6 2n n 1 A 20x y 10x y 15x y ,B 3x y      .
Bài 9: Làm phép tính chia:
a)   x  y5   x  y3   x  y2 16 12 : 4   . 1
b) 2 x  y  2z4  3 y  x  2z2  :  x  y  2z2   . 2 HƯỚNG DẪN Bài 1: a) 2 6.8  5.8 1  345 b)  2  5  3  2 5.9 3 2.3 : 3  66 c)  4 2 3    2 2 2.3 3
7.3 : 3  2.3 1 7.3  2  . d)  3 4 5    3 2 6.2 5.2
2 : 2  6  5.2  2  0 . Bài 2: a)  3 2 x  x  x 2 12 5 : x  x 12x  5. b)  4 3 2 2 3 x y  x y  xy  2 3 3 9 25 : xy  3x y  9x  25y  1  1 c) 5 4 4 2 3 3 2 2 4 2 3 2
5x y z  x y z  2xy z : xy z  20x y  2x z  8yz    2  4 Trang 9 1
d)  x  y3  3 x  y :  x  y  3 x  y2  9   3 e)  3 3 x 
y   x  y   x  y 2 2
x  xy  y   x  y 2 2 8 27 : 2 3 2 3 4 6 9 : 2 3  4x  6xy  9y 5
f) 5 x  2y6  6 x  2y5  : 2 x  2y4   x  2y2  3 x  2 y   2 Bài 3: a)  3   2 2 A 3x y 2x 4x y .
Thay x  1; y  2 vào biểu thức tính được kết quả A  12 . b)  2  2 B 4x 3x y  6x
Thay x  y  2 vào biểu thức tính được kết quả B  4 . 2 c) C   2 2 2x y  4xy  3
6xy  : xy  3xy  6  2 9y 3 1
Thay x  ; y  4. vào biểu thức tính được kết quả C  144 2 1 2    1 1 d) 2 5 5 2 2 2 3 3
D   x y  x y  : 2x y  y  x  3 3  6 3 Thay x  3
 ; y  3. vào biểu thức tính được kết quả  27 D 2
Bài 4: a) AB  2  n  n  2 mà n  n  0;1;  2 . 4  n 7 b) AB  
  n  4 mà n    n  4 . 2n  7 2 2n  4 10 c) AB    2  n 
, mà n    n  2;  3 . 1  0  3n 3 Bài 5: a)  4 3 2     2 2.10 6.10 10 :100  2  .10  6 1  2  05. b) 2 8 3    4 4 5.16 4
4.4 : 4  5  4 1  260 . c)  5  4   3
7.5 8.5 125 : 5  7.25  8.5 1  136 d)  2  2  2  3 3.4 8 3.16 : 2  110 Bài 6: Trang 10 a)  3 2 x  x  x 2 4 : x  x  4x 1 . b)  7 6 3 x  x  x  3 4 3 8 4 12 : 4x  2x  x 12 . c)  4 3 2 2 2 3 x y  x y  x y  2 2 2 2 2 3 2
: x y  2x y  3y  2 y . d)  2 4 3 3 3 2 2 x y z  xy z  xy z  2 2 2 2 5 4
: xy z  xy z  5yz  4z . Bài 7: a) A   5 4 3 2 2 3 x y  x y  x y  2 2 3 2 20 10 5 : 5x y  4x y  2x  y
Thay x  1; y  1vào A ta được A  7 . 1 1 b) B   2 2 2 2
 x y  xy  6xy: xy  6
 xy  3y 18. Thay x   ; y  1 vào B ta được B  12. 3 2  1 2  1 1 b) 2 5 5 4 2 2 3 3 2 C  x y  x y : 2x y  y  x y   . Thay x  5
 ; y  10 vào C ta được C  2600 .  5 5  10 5 c) D   5 4 3 4 2 2 2 x y z  x z  x y z 2 3 3 2 2 7 3 2
: x yz  7x y z  3x z  2y . Thay x  1
 ; y 1; z  2 vào D ta được D  32 . Bài 8:
a) AB  2n  3  6 và 16  3n  1 . Giải ra được n  5 .
b) AB  4  2n; 2n  n  1 và 6  n  1. Giải ra được n  1. Bài 9:
a)   x  y5  x  y3   x  y2  x  y3 16 12 : 4 4  3x  y   . 1
b) 2 x  y  2z4  3 y  x  2z2  :  x  y  2z2  4 x  y  2z2  6   . 2
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ========== Trang 11