Chuyên đề cơ bản dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 35 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân (mức độ cơ bản) trong chương trình môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS).

CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
I 1: DÃY S
1. DÃY S LÀ GÌ?
Mỗi hàm số
u
xác định trên tập các số nguyên dương
*
được gọi là một dãy số vô hạn. Nghĩa
(
)
*
:
.
n
u
n u un
=

Dãy số trên được kí hiệu
( )
n
u
Dạng khai triển của dãy số
( )
n
u
là:
123
, , , ..., ,...
n
uuu u
Chú ý:
a)
( )
1
1uu=
gọi là số hạng đầu,
( )
n
u un=
là số hạng thứ
n
(hay số hạng tổng quát) của dãy số.
b) Nếu
thì ta nói
( )
n
u
là dãy số không đổi.
Hàm số
u
xác định trên tập
1,2,3,...,Mm
với
*
m
thì được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của dãy số này là:
123
, , , ..., ,
m
uuu u
trong đó
1
u
là số hạng đầu,
m
u
là số hạng
cuối.
2. CÁCH XÁC ĐNH DÃY S
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau:
a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng
b) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
c) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
Cho số hạng đầu.
Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ
n
qua số hạng đứng trước nó.
d) Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số tăng nếu ta có
1
nn
uu
với mọi
*
.
n
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
với mọi
*
.n
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số
n
u
với
3
n
n
u 
tức là
y
3, 9, 27,81,...
không tăng cũng không giảm.
4. DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số
n
u
được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số
M
sao cho
*
, .
n
u Mn

Dãy số
n
u
được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số
m
sao cho
*
, .
n
u mn 
Dãy s
n
u
được gọi bị chặn nếu vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức tồn tại các số
,
mM
sao cho
*
, .
n
mu M n 
Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi
1
u
+ Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi
1
u
DNG 1: TÌM S HNG CA DÃY S
Bài toán 1: Cho dãy số
()
n
u
:
()
n
u fn
=
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Thay trực tiếp
nk=
vào
n
u
.
MTCT: Dùng chức năng CALC:
Nhập:
()fx
Bấm r nhập
X k
=
Bấm
=
Kết quả
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho dãy số
()
n
u
biết
115 15
22
5
nn
n
u


+−

=





. Tìm số hạng
6
u
.
Câu 2: Cho dãy số
()
n
u
có số hạng tổng quát
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Số
167
84
là số hạng thứ mấy?
Bài toán 2: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi
1
1
()
nn
ua
u fu
+
=
=
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Tính lần lượt
23
; ;...;
k
uu u
bằng cách thế
1
u
vào
2
u
, thế
2
u
vào
3
u
, …, thế
1k
u
vào
1k
u
+
.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập giá trị của số hạng u
1
:
a =
- Nhập biểu thức của
( )
1nn
u fu
+
=
- Lặp dấu
=
lần thứ
1k
cho ra giá trị của số hạng
k
u
.
Câu 3: Cho dãy số
()
n
u
biết
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=
+
=
+
. Tìm số hạng
10
u
.
Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
= +
. Tìm số hạng
50
u
.
Bài toán 3: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi
12
21
,
..
nnn
u au b
u cu du e
++
= =
= ++
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Tính lần lượt
34
; ;...;
k
uu u
bằng cách thế
12
,
uu
vào
3
u
; thế
23
,uu
vào
4
u
; …; thế
21
,
kk
uu
−−
vào
k
u
.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập
C .B .A : A B : B Ccd e=++ = =
- Bấm r nhập
B b=
, ấn =, nhập
A a
=
ấn
=
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ
2k
giá trị của C thì đó chính giá trị của số hạng
k
u
.
Câu 5: Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
12
21
1; 2
2 35
n nn
uu
u uu
++
= =
= ++
. Tìm số hạng
8
u
.
Bài toán 4: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi
{
}
( )
1
1
,
nn
ua
u f nu
+
=
=
. Trong đó
{ }
( )
,
n
f nu
kí hiệu của biểu thức
1n
u
+
tính theo
n
u
n
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Tính lần lượt
23
; ;...;
k
uu u
bằng cách thế
{
}
1
1, u
vào
2
u
; thế
{ }
2
2,u
vào
3
u
; …; thế
{ }
1
1,
k
ku
vào
k
u
.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Sử dụng 3 ô nhớ:
A
: chứa giá trị của n
B
: chứa giá trị của u
n
C
: chứa giá trị của u
n+1
- Lập công thức tính u
n+1
thực hiện gán
A
: =
A
+ 1
B
:=
C
để tính số hạng tiếp theo
của dãy
- Lặp phím dấu
=
cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ
1
k
thì đó là giá trị của số hạng
k
u
.
Câu 6: Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
( )
1
1
0
1
1
nn
u
n
uu
n
+
=
= +
+
. Tìm số hạng
11
u
.
Câu 7: Cho dãy số
()
n
u
được xác định bởi:
1
1
1
2
2
nn
u
u un
+
=
= +
. Tìm số hạng
50
u
.
DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CA DÃY S
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Cách 1: Xét hiệu
1nn
uu
+
Nếu
*
1
0
nn
uu n
+
> ∀∈
thì
()
n
u
là dãy số tăng.
Nếu
*
1
0
nn
uu n
+
< ∀∈
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
Cách 2 : Khi
*
0
n
un> ∀∈
ta xét tỉ số
1n
n
u
u
+
Nếu
1
1
n
n
u
u
+
>
thì
()
n
u
là dãy số tăng.
Nếu
1
1
n
n
u
u
+
<
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
Cách 3 : Nếu dãy số
()
n
u
được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
*
1nn
u un
+
> ∀∈
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
Dãy số
()
n
u
n
u an b
= +
tăng khi
0
a >
và giảm khi
0a <
Dãy số
()
n
u
n
n
uq=
 Không tăng, không giảm khi
0q <
 Giảm khi
01
q<<
 Tăng khi
1q >
Dãy số
()
n
u
n
an b
u
cn d
+
=
+
với điều kiện
*
cn d 0 n+ > ∀∈
 Tăng khi
0ad bc−>
 Giảm khi
0ad bc−<
Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm
Nếu dãy số
()
n
u
tăng hoặc giảm thì dãy số
( )
.
n
n
qu
không tăng, không giảm
Dãy số
()
n
u
1
nn
u au b
+
= +
tăng nếu
21
0
0
a
uu
>
−>
; giảm nếu
21
0
0
a
uu
>
−<
và không tăng
không giảm nếu
0a <
Dãy số
()
n
u
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
cd u n
+
+
=
+
> > ∀∈
tăng nếu
21
0
0
ad bc
uu
−>
−>
và giảm nếu
21
0
0
ad bc
uu
−>
−<
Dãy số
()
n
u
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
cd u n
+
+
=
+
> > ∀∈
không tăng không giảm nếu
0ad bc−<
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Nếu
()
()
n
n
u
v
thì dãy số
( )
nn
uv
+↑
Nếu
()
()
n
n
u
v
thì dãy số
(
)
nn
uv+↓
Nếu
*
*
( ); 0
(); 0
nn
nn
uu n
vv n
∀∈
∀∈
thì dãy số
( )
.
nn
uv
Nếu
*
*
( ); 0
(); 0
nn
nn
uu n
vv n
∀∈
∀∈
thì dãy số
( )
.
nn
uv
Nếu
()
n
u
*
0
n
un ∀∈
thì dãy số
( )
n
u
và dãy số
(
)
*
()
m
n
um↑∀
Nếu
()
n
u
*
0
n
un ∀∈
thì dãy số
( )
n
u
và dãy số
( )
*
()
m
n
um↓∀
Nếu
()
n
u
*
0
n
un> ∀∈
thì dãy số
1
n
u



Nếu
()
n
u
*
0
n
un
> ∀∈
thì dãy số
1
n
u



Câu 8: Xét tính đơn điệu của dãy số
()
n
u
biết
36
n
un= +
.
Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số
()
n
u
biết
5
2
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số
()
n
u
biết
2
5
n
n
u
n
=
.
Câu 11: Cho dãy số
()
n
u
biết
1
1
2
( ):
31
2
4
n
n
n
u
u
u
un
=
+
= ∀≥
.
DNG 3: XÉT TÍNH B CHN CA DÃY S
Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Cách 1: Dãy số
()
n
u
()
n
u fn
=
là hàm số đơn giản.
Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức
*
() ,
n
u fn M n
= ∀∈
hoặc
*
() ,
n
u fn m n
= ∀∈
Cách 2: Dãy số
()
n
u
12
... ...
n kn
u vv v v=+ ++ ++
Ta làm trội
1k kk
vaa
+
≤−
Lúc đó
( ) (
) ( )
12 23 1
...
n nn
u aa a a aa
+
≤−+−+
Suy ra
*
11
,
nn
u aa Mn
+
∀∈
Cách 3: Dãy số
()
n
u
1 23
. ...
nn
u v vv v=
với
*
0,
n
vn> ∀∈
Ta làm trội
1k
k
k
a
v
a
+
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Lúc đó
31
2
12
. ...
n
n
n
aa
a
u
aa a
+
Suy ra
*
1
1
,
n
n
a
u Mn
a
+
∀∈
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Nếu dãy số
()
n
u
được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
Chú ý: Nếu dãy số
()
n
u
giảm thì bị chặn trên, dãy số
()
n
u
tăng thì bị chặn dưới
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn
Dãy số
()
n
u
( )
1
n
n
uq q=
bị chặn
Dãy số
()
n
u
( )
1
n
n
uq q= <−
không bị chặn
Dãy số
()
n
u
n
n
uq=
với
1q
>
bị chặn dưới
Dãy số
()
n
u
n
u an b= +
bị chặn dưới nếu
0a >
và bị chặn trên nếu
0a <
Dãy số
()
n
u
2
n
u an bn c= ++
bị chặn dưới nếu
0a >
và bị chặn trên nếu
0a <
Dãy số
()
n
u
1
1 10
...
mm
nm m
u a n a n an a
= + ++ +
bị chặn dưới nếu
0
m
a
>
và bị chặn trên nếu
0
m
a
<
Dãy số
()
n
u
(
)
1
1 10
...
nm m
n mm
u q a n a n an a
= + ++ +
với
0
m
a
1q <−
không bị chặn
Dãy số
()
n
u
1
1 10
...
mm
nm m
u a n a n an a
= + ++ +
bị chặn dưới với
0
m
a >
Dãy số
()
n
u
1
3
1 10
...
mm
nm m
u a n a n an a
= + ++ +
bị chặn dưới nếu
0
m
a >
và bị chặn trên
nếu
0
m
a <
Dãy số
()
n
u
(
)
( )
n
Pn
u
Qn
=
trong đó
( )
Pn
(
)
Qn
là các đa thức, bị chặn nếu bậc của
( )
Pn
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của
( )
Qn
Dãy số
()
n
u
( )
( )
n
Pn
u
Qn
=
trong đó
( )
Pn
( )
Qn
là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
trên nếu bậc của
( )
Pn
lớn hơn bậc của
( )
Qn
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
1
23
n
u
n
=
+
.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
45
1
n
n
u
n
+
=
+
.
Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
3
2
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
22 2
11 1 1
...
22 3
n
u
n
=+ + ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
DNG 4: TÍNH TNG CA DÃY S
Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều
Giải sử cần tính tổng:
12
...
n
Saa a
= + ++
. Trong đó:
1nn
aa d
= +
- Tự luận:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 21 1 1
2 ...
nn n n
S aa a a a a naa
=+++ +++= +
Từ đó suy ra:
( )
1
n.
2
n
aa
S
+
=
- Trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là:
( )
1
1
n
uu n d
=+−
với d là khoảng cách giữa 2 số
hạng
+ Số số hạng =: + 1
+ Tổng = •: 2
- Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Bước 2: Sử dụng công cụ tính:
y
nhập số hạng tổng quát của dãy số
y
nhập
x
chạy từ 1
tới
n =
số số hạng
y
=.
Câu 16: Tính
1 3 5 ... 4001S =+++ +
?
Câu 17: Cho tổng
( ) 2 4 6 ... 2Sn n=+++ +
. Khi đó
30
S
bằng?
Câu 18: Choy số
(
)
n
u
xác định bởi:
1
150u =
1
3
nn
uu
=
với mọi
2n
Khi đó tổng
100
số hạng
đầu tiên là:
Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Bước 1: Ta tìm cách tách: ; ;.
Bước 2: Rút gọn:
- Trắc nghiệm:
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
+ Nhận định kết quả của tổng là:
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 19: Tính tổng sau:
Câu 20: Cho tổng . Khi đó công thức của là:
Câu 21: Cho tổng . Tính
Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn
S
Giải pt
S
- Trắc nghiệm:
Tổng có dạng: với
12
...
n
Saa a= + ++
112
a bb=
2 23
a bb=
122 3 11 1
b ...
nn n
Sbbb bb bb
++
= + ++ =
11
n(n a)
a
n na
•=
++
2 11
n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 )
a
nna nan a
•=
++ + + +
2
2 22 2
2 11
n (n a) ( )
na a
n na
+
•=
++
. ! ( 1)! !nn n n =+−
11n
Sbb
+
=
222 2
...
1.3 3.5 5.7 97.99
S = + + ++
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2)
n
S = + + ++
++
n
S
222 2
3 5 7 21
...
(1.2) (2.3) (3.4) [n( 1)]
n
n
S
n
+
=++++
+
10
S
12
...
n
Saa a= + ++
( )
1
1
2
11 1 1
1
...
1
n
n
ua
S u ua ua ua S
a
+
= + + ++ =
1a
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 22: Tính tổng: ?
Câu 23: Tính tổng ?
Câu 24: Tính tổng: . Tính
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
Giải sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Tìm cách tách: . Trong đó: đã biết công thức tính tổng.
- Trắc nghiệm:
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị
n
vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 25: Tính: . Biết rằng:
Câu 26: Cho: . Tính biết rằng:
.
Câu 27: Cho tổng: với . Biết: . Giá trị của k là:
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THC S HNG TNG QUÁT CA DÃY S
2 50
1 3 3 ... 3S =++ + +
100
2 3 100
11 1 1
4.5 . ... 1
55 5 5
S

= + + ++ +


111 1
1 1 1 ... 1
248 2
n
S
 
= +− +− ++−
 
 
10
S
12
...
nn
S aa a= + ++
123
...
n
S SS S=+++
12 3
; ;S ...SS
1.3 2.5 3.7 ... (2 1)
n
S nn=++++ +
2 22 2
11
( 1) ( 1)(2 1)
1 2 3 ... ; 1 2 3 ...
26
nn
ii
nn nn n
i ni n
= =
+ ++
=++++= =+ + ++ =
∑∑
1.2 3.4 5.6 ... (2 1).2
n
S nn=++++
100
S
2 22 2
11
( 1)(2 1)
2 2 4 6 ... 2 ( 1); 1 2 3 ...
6
nn
ii
nn n
i n nn i n
= =
++
=++++ = + =+ + ++ =
∑∑
1.4 2.7 3.10 ... .(3 1)
n
S nn= + + ++ +
*
n
294
k
S =
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
Nếu dạng thì biến đổi thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
gọn .
Nếu dãy số được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của y số, từ đó dự
đoán công thức tính theo n, rồi chứng minh công thức này bằng phương pháp quy nạp. Ngoài
ra cũng có thể tính hiệu dựa vào đó để tìm công thức tính theo n.
Câu 28: Cho dãy số . Đặt . Xác định công thức tính theo n.
Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: .
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau:
( )
n
u
12
...
nn
u aa a= + ++
k
a
n
u
( )
n
u
n
u
1nn
uu
+
( )
n
u
( )
n
a
( )
1
1
k
a
kk
=
+
1
n
nk
k
ua
=
=
( )
n
u
n
u
1
1
3
2
nn
u
uu
+
=
= +
n
u
1
3
1
1
1.
nn
u
n
u un
+
=
∀≥
= +
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
I 1: DÃY S
1. DÃY S LÀ GÌ?
Mỗi hàm số
u
xác định trên tập các số nguyên dương
*
được gọi là một dãy số vô hạn. Nghĩa
(
)
*
:
.
n
u
n u un
=

Dãy số trên được kí hiệu
( )
n
u
Dạng khai triển của dãy số
( )
n
u
là:
123
, , , ..., ,...
n
uuu u
Chú ý:
a)
( )
1
1uu=
gọi là số hạng đầu,
( )
n
u un=
là số hạng thứ
n
(hay số hạng tổng quát) của dãy số.
b) Nếu
thì ta nói
( )
n
u
là dãy số không đổi.
Hàm số
u
xác định trên tập
1,2,3,...,Mm
với
*
m
thì được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của dãy số này là:
123
, , , ..., ,
m
uuu u
trong đó
1
u
là số hạng đầu,
m
u
là số hạng
cuối.
2. CÁCH XÁC ĐNH DÃY S
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau:
a) Dãy số cho bằng liệt kê các số hạng
b) Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
c) Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
Cho số hạng đầu.
Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ
n
qua số hạng đứng trước nó.
d) Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số tăng nếu ta có
1
nn
uu
với mọi
*
.
n
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
với mọi
*
.n
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số
n
u
với
3
n
n
u 
tức là
y
3, 9, 27,81,...
không tăng cũng không giảm.
4. DÃY SỐ BỊ CHẶN
Dãy số
n
u
được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số
M
sao cho
*
, .
n
u Mn

Dãy số
n
u
được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số
m
sao cho
*
, .
n
u mn 
Dãy s
n
u
được gọi bị chặn nếu vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức tồn tại các số
,
mM
sao cho
*
, .
n
mu M n 
Lưu y: + Dãy tăng sẽ bị chặn dưới bởi
1
u
+ Dãy giảm sẽ bị chặn trên bởi
1
u
DNG 1: TÌM S HNG CA DÃY S
Bài toán 1: Cho dãy số
()
n
u
:
()
n
u fn
=
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Thay trực tiếp
nk=
vào
n
u
.
MTCT: Dùng chức năng CALC:
Nhập:
()fx
Bấm r nhập
X k
=
Bấm
=
Kết quả
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho dãy số
()
n
u
biết
115 15
22
5
nn
n
u


+−

=





. Tìm số hạng
6
u
.
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Thế trực tiếp:
66
6
11 5 1 5
8
22
5
u


















.
Cách 2: Dùng chức năng CALC của máy tính cầm tay:
Nhập:
115 15
22
5
xx


+−






Bấm
CALC
nhập
X6=
Máy hiện: 8
Câu 2: Cho dãy số
()
n
u
có số hạng tổng quát
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Số
167
84
là số hạng thứ mấy?
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
1Giả sử
+
= = += +
+
167 2 1 167
84(2 1) 167( 2)
84 2 84
n
n
u nn
n
250n⇔=
.
Vậy
167
84
là số hạng thứ 250 của dãy số
()
n
u
.
Cách 2: Sử dụng MTCT:
Nhập:
+
+
21
2
x
x
Bấm
CALC
nhập
X 250=
Máy hiện:
167
84
Bài toán 2: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi
1
1
()
nn
ua
u fu
+
=
=
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Tự luận: Tính lần lượt
23
; ;...;
k
uu u
bằng cách thế
1
u
vào
2
u
, thế
2
u
vào
3
u
, …, thế
1
k
u
vào
1k
u
+
.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập giá trị của số hạng u
1
:
a =
- Nhập biểu thức của
( )
1nn
u fu
+
=
- Lặp dấu
=
lần thứ
1k
cho ra giá trị của số hạng
k
u
.
Câu 3: Cho dãy số
()
n
u
biết
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
+
=
+
=
+
. Tìm số hạng
10
u
.
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
1
2
1
2
12 3
1 11 2
u
u
u
+
+
= = =
++
;
2
3
2
3
2
2
7
2
3
15
1
2
u
u
u
+
+
= = =
+
+
;
3
4
3
7
2
2
17
5
7
1 12
1
5
u
u
u
+
+
= = =
+
+
;
4
5
4
17
2
2
41
12
17
1 29
1
12
u
u
u
+
+
= = =
+
+
;
5
6
5
41
2
2
99
29
41
1 70
1
29
u
u
u
+
+
= = =
+
+
;
6
7
6
99
2
2
239
70
99
1 169
1
70
u
u
u
+
+
= = =
+
+
7
8
7
239
2
2
577
169
239
1 408
1
169
u
u
u
+
+
= = =
+
+
;
8
9
8
577
2
2
1393
408
577
1 985
1
408
u
u
u
+
+
= = =
+
+
;
9
10
9
1393
2
2
3363
985
1393
1 2378
1
985
u
u
u
+
+
= = =
+
+
Cách 2: Sử dụng MTCT:
Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
Nhập: 1
=
1
()u
Nhập
ANS 2
ANS 1
+
+
Lặp dấu
=
ta được giá trị số hạng
10
3363
2378
u =
.
Câu 4: Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
= +
. Tìm số hạng
50
u
.
Lời giải
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Cách 1: Giải theo tự luận:
Từ giả thiết ta có:
1
21
32
50 49
1
2
2
...
2
u
uu
uu
uu
=
= +
= +
= +
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:
50
1 2.49 99u =+=
Cách 2: Sử dụng MTCT:
Lập quy trình bấm phím tính số hạng của dãy số như sau:
Nhập: 1
=
1
()
u
Nhập
ANS 2+
Lặp dấu
=
ta được giá trị số hạng
50
99u =
.
Bài toán 3: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi
12
21
,
..
nnn
u au b
u cu du e
++
= =
= ++
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Tính lần lượt
34
; ;...;
k
uu u
bằng cách thế
12
,uu
vào
3
u
; thế
23
,uu
vào
4
u
; …; thế
21
,
kk
uu
−−
vào
k
u
.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Nhập
C .B .A : A B : B Ccd e=++ = =
- Bấm r nhập
B b=
, ấn =, nhập
A a=
ấn
=
- Lặp dấu = cho đến khi xuất hiện lần thứ
2k
giá trị của C thì đó chính giá trị của số hạng
k
u
.
Câu 5: Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
12
21
1; 2
2 35
n nn
uu
u uu
++
= =
= ++
. Tìm số hạng
8
u
.
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
3 21
2 3 5 12u uu
= + +=
4 32
2 3 5 35u uu
= + +=
5 43
2 3 5 111u uu
= + +=
6 54
2 3 5 332u uu= + +=
7 65
2 3 5 1002u uu= + +=
8 76
2 3 5 3005
u uu= + +=
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Sử dụng 3 ô nhớ:
A
: chứa giá trị của
n
u
B
: chứa giá trị của
1n
u
+
C
: chứa giá trị của
2n
u
+
Lập quy trình bấm máy:
Nhập:
C 2B 3A+5:A B:B C
=+==
Bấm
CALC
nhập
B2
=
, ấn
=
, nhập
A1=
ấn
=
Lặp dấu
=
cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 6 thì đó giá trị của số hạng
8
u
bằng
3005.
Bài toán 4: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi
{ }
(
)
1
1
,
nn
ua
u f nu
+
=
=
. Trong đó
{ }
( )
,
n
f nu
kí hiệu của biểu thức
1n
u
+
tính theo
n
u
n
. Hãy tìm số hạng
k
u
.
Tự luận: Tính lần lượt
23
; ;...;
k
uu u
bằng cách thế
{ }
1
1, u
vào
2
u
; thế
{
}
2
2,
u
vào
3
u
; …; thế
{
}
1
1,
k
ku
vào
k
u
.
MTCT: Cách lập quy trình bấm máy:
- Sử dụng 3 ô nhớ:
A
: chứa giá trị của n
B
: chứa giá trị của u
n
C
: chứa giá trị của u
n+1
- Lập công thức tính u
n+1
thực hiện gán
A
: =
A
+ 1
B
:=
C
để tính số hạng tiếp theo
của dãy
- Lặp phím dấu
=
cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ
1k
thì đó là giá trị của số hạng
k
u
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 6: Cho dãy số
()
n
u
được xác định như sau:
(
)
1
1
0
1
1
nn
u
n
uu
n
+
=
= +
+
. Tìm số hạng
11
u
.
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
21
11
( 1)
22
uu
= +=
32
2
( 1) 1
3
uu
= +=
43
33
( 1)
42
uu= +=
54
4
( 1) 2
5
uu= +=
65
55
( 1)
62
uu= +=
76
6
( 1) 3
7
uu= +=
87
77
( 1)
82
uu= +=
98
8
( 1) 4
9
uu= +=
10 9
99
( 1)
10 2
uu
= +=
11 10
10
( 1) 5
11
uu= +=
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Sử dụng 3 ô nhớ:
A
: chứa giá trị của
n
B
: chứa giá trị của
n
u
C
: chứa giá trị của
1n
u
+
Lập quy trình bấm máy:
Nhập:
( )
A
C B 1 :A A 1:B C
A1
= + =+=
+
Bấm
CALC
nhập
A1
=
, ấn =, nhập
B0=
ấn =
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 10 thì đó là giá trị của số hạng
11
u
bằng 5.
Câu 7: Cho dãy số
()
n
u
được xác định bởi:
1
1
1
2
2
nn
u
u un
+
=
= +
. Tìm số hạng
50
u
.
Lời giải
Cách 1: Giải theo tự luận:
Từ giả thiết ta có:
1
21
32
50 49
1
2
2.2
2.3
...
2.50
u
uu
uu
uu
=
= +
= +
= +
Cộng theo vế các đẳng thức trên, ta được:
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
50
50
2
11
2.(2 3 ... 50) 2. 2548,5
22
x
ux
=
= + ++ + = + =
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay:
Nhập:
C B 2A:A A 1:B C
=+ =+=
Bấm
CALC
nhập
1
B
2
=
, ấn =, nhập
A1
=
ấn =
Lặp dấu = cho đến khi giá trị của C xuất hiện lần thứ 49 thì đó là giá trị của số hạng
50
u
bằng
2548,5
.
DẠNG 2: XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CA DÃY S
Cách 1: Xét hiệu
1nn
uu
+
Nếu
*
1
0
nn
uu n
+
> ∀∈
thì
()
n
u
là dãy số tăng.
Nếu
*
1
0
nn
uu n
+
< ∀∈
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
Cách 2 : Khi
*
0
n
un> ∀∈
ta xét tỉ số
1n
n
u
u
+
Nếu
1
1
n
n
u
u
+
>
thì
()
n
u
là dãy số tăng.
Nếu
1
1
n
n
u
u
+
<
thì
()
n
u
là dãy số giảm.
Cách 3 : Nếu dãy số
()
n
u
được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
*
1nn
u un
+
> ∀∈
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số
Dãy số
()
n
u
n
u an b= +
tăng khi
0a >
và giảm khi
0a <
Dãy số
()
n
u
n
n
uq=
 Không tăng, không giảm khi
0q
<
 Giảm khi
01
q<<
 Tăng khi
1q >
Dãy số
()
n
u
n
an b
u
cn d
+
=
+
với điều kiện
*
cn d 0 n+ > ∀∈
 Tăng khi
0ad bc−>
 Giảm khi
0ad bc−<
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm
Nếu dãy số
()
n
u
tăng hoặc giảm thì dãy số
( )
.
n
n
qu
không tăng, không giảm
Dãy số
()
n
u
1nn
u au b
+
= +
tăng nếu
21
0
0
a
uu
>
−>
; giảm nếu
21
0
0
a
uu
>
−<
và không tăng
không giảm nếu
0a
<
Dãy số
()
n
u
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
cd u n
+
+
=
+
> > ∀∈
tăng nếu
21
0
0
ad bc
uu
−>
−>
và giảm nếu
21
0
0
ad bc
uu
−>
−<
Dãy số
()
n
u
1
*
, 0, 0
n
n
n
n
au b
u
cu d
cd u n
+
+
=
+
> > ∀∈
không tăng không giảm nếu
0ad bc−<
Nếu
()
()
n
n
u
v
thì dãy số
( )
nn
uv
+↑
Nếu
()
()
n
n
u
v
thì dãy số
(
)
nn
uv
+↓
Nếu
*
*
( ); 0
(); 0
nn
nn
uu n
vv n
∀∈
∀∈
thì dãy số
( )
.
nn
uv
Nếu
*
*
( ); 0
(); 0
nn
nn
uu n
vv n
∀∈
∀∈
thì dãy số
( )
.
nn
uv
Nếu
()
n
u
*
0
n
un ∀∈
thì dãy số
( )
n
u
và dãy số
( )
*
()
m
n
um↑∀
Nếu
()
n
u
*
0
n
un ∀∈
thì dãy số
( )
n
u
và dãy số
( )
*
()
m
n
um↓∀
Nếu
()
n
u
*
0
n
un> ∀∈
thì dãy số
1
n
u



Nếu
()
n
u
*
0
n
un> ∀∈
thì dãy số
1
n
u



Câu 8: Xét tính đơn điệu của dãy số
()
n
u
biết
36
n
un= +
.
Lời giải
Ta có
( )
1
3 6 3 1 63 9
nn
un u n n
+
= +⇒ = + += +
Xét hiệu
( ) ( )
*
1
3 9 3 6 30
nn
uu n n n
+
= + + = > ∀∈
Vậy
()
n
u
là dãy số tăng
Giải nhanh: Dãyy có dạng
n
u an b= +
;
a30= >
nên dãy số tăng
Câu 9: Xét tính đơn điệu của dãy số
()
n
u
biết
5
2
n
n
u
n
+
=
+
.
Lời giải
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
Ta có
1
53 3
11
22 3
nn
n
uu
nn n
+
+
= =+ ⇒=+
++ +
Xét hiệu
( )( )
*
1
33 3
0
3 2 23
nn
uu n
nn nn
+
= = < ∀∈
++ ++
Vậy
()
n
u
là dãy số giảm
Giải nhanh: Dãyy có dạng
n
an b
u
cn d
+
=
+
Mẫu
*
20nn+>∀
25 30ad bc
= =−<
nên
()
n
u
y số giảm
Câu 10: Xét tính đơn điệu của dãy số
()
n
u
biết
2
5
n
n
u
n
=
.
Lời giải
Ta có
( )
1
*
1
2
2
55
0,
1
nn
nn
u nu
n
n
+
+
= > ∀∈ =
+
Xét tỉ số
( )
12 2 2 2
1
2
22
5 5 2 14 2 1
.
5 21 21
1
n
n
n
n
u
n n nn nn
u nn nn
n
+
+
+ ++
= = =
++ ++
+
( )
2
*
2
2 12 1
1 1,
21
nn n
n
nn
−+
=+ > ∀∈
++
Vậy
()
n
u
là dãy số tăng
Câu 11: Cho dãy số
()
n
u
biết
1
1
2
( ):
31
2
4
n
n
n
u
u
u
un
=
+
= ∀≥
.
Lời giải
Ta dự đoán dãy số giảm sau đó ta sẽ chứng minh nó giảm
Ta có
11
11
31 1
44
nn
nn n
uu
uu u
−−
−−
+−
−= −=
Do đó, để chứng minh dãy
()
n
u
giảm ta chứng minh
1 1
n
un>∀≥
bằng phương pháp quy nạp
toán học. Thật vậy
Với
1
1 21nu=⇒=>
Giả sử
1
31
31
11
44
k
kk
u
uu
+
+
+
>⇒ = > =
Theo nguyên lí quy nạp ta có
1 1
n
un>∀≥
Suy ra
11
0 2
nn n n
uu uu n
−−
< < ∀≥
hay dãy
()
n
u
giảm
Giải nhanh: y
()
n
u
có dạng
1nn
u au b
+
= +
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
Ở đây
3
0
4
a = >
21
71
20
44
uu = −=<
Suy ra dãy số giảm
Tổng quát ta có thể chứng minh dãy số
( )
1
1
1
( ):
, a,b>0 2
n
n
n
uc
u
au b
un
ab
= >
+
= ∀≥
+
giảm tương tự như
trên.
DNG 3: XÉT TÍNH B CHN CA DÃY S
Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Cách 1: Dãy số
()
n
u
()
n
u fn=
là hàm số đơn giản.
Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức
*
() ,
n
u fn M n= ∀∈
hoặc
*
() ,
n
u fn m n= ∀∈
Cách 2: Dãy số
()
n
u
12
... ...
n kn
u vv v v=+ ++ ++
Ta làm trội
1k kk
vaa
+
≤−
Lúc đó
( ) (
) ( )
12 23 1
...
n nn
u aa a a a a
+
≤−+−+
Suy ra
*
11
,
nn
u aa Mn
+
∀∈
Cách 3: Dãy số
()
n
u
1 23
. ...
nn
u v vv v=
với
*
0,
n
vn> ∀∈
Ta làm trội
1k
k
k
a
v
a
+
Lúc đó
31
2
12
. ...
n
n
n
aa
a
u
aa a
+
Suy ra
*
1
1
,
n
n
a
u Mn
a
+
∀∈
Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Nếu dãy số
()
n
u
được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh
Chú ý: Nếu dãy số
()
n
u
giảm thì bị chặn trên, dãy số
()
n
u
tăng thì bị chặn dưới
* Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn
Dãy số
()
n
u
(
)
1
n
n
uq q
=
bị chặn
Dãy số
()
n
u
( )
1
n
n
uq q= <−
không bị chặn
Dãy số
()
n
u
n
n
uq=
với
1q >
bị chặn dưới
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
Dãy số
()
n
u
n
u an b= +
bị chặn dưới nếu
0
a
>
và bị chặn trên nếu
0a <
Dãy số
()
n
u
2
n
u an bn c= ++
bị chặn dưới nếu
0a
>
và bị chặn trên nếu
0a <
Dãy số
()
n
u
1
1 10
...
mm
nm m
u a n a n an a
= + ++ +
bị chặn dưới nếu
0
m
a >
và bị chặn trên nếu
0
m
a <
Dãy số
()
n
u
(
)
1
1 10
...
nm m
n mm
u q a n a n an a
= + ++ +
với
0
m
a
1q <−
không bị chặn
Dãy số
()
n
u
1
1 10
...
mm
nm m
u a n a n an a
= + ++ +
bị chặn dưới với
0
m
a
>
Dãy số
()
n
u
1
3
1 10
...
mm
nm m
u a n a n an a
= + ++ +
bị chặn dưới nếu
0
m
a >
và bị chặn trên
nếu
0
m
a
<
Dãy số
()
n
u
( )
( )
n
Pn
u
Qn
=
trong đó
( )
Pn
( )
Qn
là các đa thức, bị chặn nếu bậc của
(
)
Pn
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của
( )
Qn
Dãy số
()
n
u
(
)
( )
n
Pn
u
Qn
=
trong đó
( )
Pn
( )
Qn
là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn
trên nếu bậc của
( )
Pn
lớn hơn bậc của
( )
Qn
Câu 12: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
1
23
n
u
n
=
+
.
Lời giải
Ta có
** *
11 1 1
2 3 5, 0 , 0,
235 523
nn n n
nn
+ ∀∈ < ∀∈ < ∀∈
++

1
0
5
n
u⇒− <
Suy ra dãy số
()
n
u
bị chặn
Giải nhanh: dãy số
()
n
u
n
u
có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên bị chặn
Câu 13: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
45
1
n
n
u
n
+
=
+
.
Lời giải
Ta có
*
45
0,
1
n
n
un
n
+
= > ∀∈
+
*
4 5 4( 1) 1 1 1 9 9
44 ,
1 1 1 22 2
nn
nn
u un
nn n
+ ++
= = = + + = ∀∈
++ +
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Suy ra
*
9
0,
2
n
un< ∀∈
Vậy dãy số
()
n
u
bị chặn
Giải nhanh: dãy số
()
n
u
n
u
có bậc của tử bằng bậc của mẫu nên bị chặn
Câu 14: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
3
2
1
n
n
u
n
=
+
.
Lời giải
Ta có
3
*
2
0, ( )
1
nn
n
u nu
n
= > ∀∈
+
bị chặn dưới
Câu 15: Xét tính bị chặn của dãy số
()
n
u
biết
22 2
11 1 1
...
22 3
n
u
n
=+ + ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Lời giải
Xét
( )
2
1 1 11
,2
11
k
k k kk k
< = ∀≥
−−
Suy ra
1 1 11 11 11 1 1 31 3
1 ...
2 2 23 34 56 1 2 2
n
u
nn n
  
<+ + + + ++ =−<
  
  
3
0 ,*
2
n
un < < ∀∈
Vậy
()
n
u
bị chặn
DNG 4: TÍNH TNG CA DÃY S
Dạng 4.1: Tính tổng của dãy số cách đều
Giải sử cần tính tổng:
12
...
n
Saa a= + ++
. Trong đó:
1nn
aa d
= +
- Tự luận:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
1 21 1 1
2 ...
nn n n
S aa a a a a naa
=+++ +++= +
Từ đó suy ra:
( )
1
n.
2
n
aa
S
+
=
- Trắc nghiệm:
Công thức tính nhanh:
+ Số hạng tổng quát của dãy số cách đều là:
( )
1
1
n
uu n d=+−
với d là khoảng cách giữa 2 số
hạng
+ Số số hạng =: + 1
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 14
Sưu tm và biên son
+ Tổng = •: 2
- Casio
Bước 1: Từ công thức của tổng tìm số hạng tổng quát của tổng và số số hạng.
Bước 2: Sử dụng công cụ tính:
y
nhập số hạng tổng quát của dãy số
y
nhập
x
chạy từ 1
tới
n =
số số hạng
y
=.
Câu 16: Tính
1 3 5 ... 4001
S =+++ +
?
Lời giải
Ta có:
2 (1 4001) (3 3999) (5 3997) ... (4001 1) 4002 2001S =++++++++=
4002.2001
4004001
2
S = =
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số số hạng:
4001 1
1 2001
2
n
= +=
Tổng:
(1 4001).2001
4004001
2
S
+
= =
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
1
( 1) 1 ( 1).2 2 1
n
uu n d n n=+− =+− =
Số số hạng của dãy là 2001
Nhập máy tính cho ta kết quả: 4004001
+) Những sai lầm thường gặp:
- Tính sai số số hạng ca dãy
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
Lời bình: Nhận thấy việc tìm số hạng tổng quát của dãy đối với HS trung bình, yếu là tương
đối khó khăn. Vì thế ta nên sử dụng công thức giải nhanh để tìm số số hạng và tổng của dãy
một cách nhanh chóng. Ở bài tập này thì việc vận dụng công thức tính nhanh sẽ nhanh hơn
Casio nhé các em!
Câu 17: Cho tổng
( ) 2 4 6 ... 2Sn n=+++ +
. Khi đó
30
S
bằng?
Lời giải
Ta có:
50
2 4 6 60S
= + + +…+
2 (2 60) (4 58) (6 56) (60 2)S =++++++++
(2 60).30
( ) 930
2
Sn
+
= =
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 15
Sưu tm và biên son
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số hạng thứ 30:
50
2.30 60
u = =
Số số hạng:
30n =
Tổng:
(2 60).30
930
2
S
+
= =
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
2n
Số số hạng của dãy là:
30
Nhập máy tính cho ta kết quả:
930
Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng thứ
n
.
Lời bình: Trong bài tập này HS cần chú ý tới số hạng tổng quát trong dãy đã cho sẵn. Từ đó sử
dụng để tìm số hạng thứ n hoặc sử dụng trong việc bấm máy tính Casio một cách nhanh chóng
tìm được kết quả.
Câu 18: Choy số
( )
n
u
xác định bởi:
1
150u
=
1
3
nn
uu
=
với mọi
2n
Khi đó tổng
100
số hạng
đầu tiên là:
Lời giải
+) Giải tự luận:
Ta có:
21
32
100 99
3 150 3 150 1.3 147
3 150 3 3 150 2.3 144
3 150 99.3 147
= −= −= =
= −= −= =
= −= =
uu
uu
uu
100
150 147 144 147S = + + +…+
100
2 (150 147) (147 144) (144 141) ( 147 150)S
=−+−+−+++
100
(150 147) 100
150
2
S
−⋅
= =
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Số hạng thứ 100:
100 1
( 1) 150 99.( 3) 147u und= + = + −=
Số số hạng:
100n =
Tổng:
(150 147) 100
150
2
S
−⋅
= =
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
150 3( 1) 3 153
n
u nn= −=+
Số số hạng của dãy là:
100n =
Nhập máy tính cho ta kết quả:
150
Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng thứ n của dãy
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 16
Sưu tm và biên son
- Tìm sai công thức số hạng tổng quát của dãy số khi làm với máy tính Casio
Lời bình: HS cần ghi nhớ công thức số hạng tổng quát của dãy số cách đều để sử dụng tìm số
hạng thứ
n
và rút ra công thức số hạng tổng quát của dãy một cách nhanh chóng để xử lý bài
toán.
Dạng 4.2: Tính tổng của dãy số bằng phương pháp khử liên tiếp
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Bước 1: Ta tìm cách tách: ; ;.
Bước 2: Rút gọn:
- Trắc nghiệm:
+ Một số công thức tách thường sử dụng:
+ Nhận định kết quả của tổng là:
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 19: Tính tổng sau:
Lời giải
Ta có:
Do đó:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Nhận thấy:
12
...
n
Saa a= + ++
112
a bb=
2 23
a bb=
122 3 11 1
b ...
nn n
Sbb b bb bb
++
= + ++ =
11
n(n a)
a
n na
•=
++
2 11
n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 )
a
nna nan a
•=
++ + + +
2
2 22 2
2 11
n (n a) ( )
na a
n na
+
•=
++
. ! ( 1)! !nn n n =+−
11n
Sbb
+
=
222 2
...
1.3 3.5 5.7 97.99
S = + + ++
1 111 11
; ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
=−=
1 1 1 1 1 1 1 98
... 1
1 3 3 5 97 99 99 99
S =−+−++ = =
1 111 11
; ;...
1.3 1 3 3.5 3 5
=−=
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 17
Sưu tm và biên son
Nhận định:
+) Giải bằng Casio
Số hạng tổng quát của dãy là:
Số số hạng của dãy là:
Nhập máy tính cho ta kết quả:
Những sai lầm thường gặp:
- Tách sai các số hạng
- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
. Ở bài tập này việc làm bằng máy tính Casio là khó khăn và phức tạp hơn
vì chưa có sẵn số hạng tổng quát và số số hạng.
Câu 20: Cho tổng . Khi đó công thức của là:
Lời giải
Ta có:
Suy ra:
Vy:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Nhận thấy:
Nhận định:
Những sai lầm thường gặp:
- Tách sai các số hạng
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
1 98
1
99 99
S =−=
2
(2 1)(2 1)
n
u
nn
=
−+
49n =
( )
2 1 97 49nn−= =
98
99
S =
11
n(n a)
a
n na
•=
++
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n(n 1)(n 2)
n
S = + + ++
++
n
S
2.1 1 1 2.1 1 1
; ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4
=−=
1 1 1 1 1 1 1 1 ( 3)
2 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2) 1.2 ( 1)( 2) 2( 1)( 2)
n
nn
S
nn nn nn nn
+
=−+−++ =− =
+ ++ ++ ++
( 3)
4( 1)( 2)
n
nn
S
nn
+
=
++
2.1 1 1 2.1 1 1
; ;...
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4
=−=
1 1 1 ( 3)
2 1.2 ( 1)( 2) 4( 1)( 2)
n
nn
S
nn nn

+
=−=

++ ++

2 11
n(n a)(n 2a) ( ) ( )( 2 )
a
nna nan a
•=
++ + + +
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 18
Sưu tm và biên son
Câu 21: Cho tổng . Tính
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
Suy ra:
Vy:
Cách 2:
Ta có:
Suy ra:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Nhận thấy:
( )
( )
22
3 11 5 11
; ;...
14 49
1.2 2.3
=−=
Nhận định: . Suy ra:
+) Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
Số số hạng của dãy là:
Nhập máy tính cho ta kết quả:
Những sai lầm thường gặp:
- Tách sai các số hạng
Lời bình: Học sinh cần chuyển các số hạng của dãy về đúng dạng và tách theo công thức:
.
Dạng 4.3: Tính tổng bằng cách chuyển về phương trình có ẩn là tổng cần tính
222 2
3 5 7 21
...
(1.2) (2.3) (3.4) [n( 1)]
n
n
S
n
+
=++++
+
10
S
( )
( )
22
3 11 1 11
; ;...
14 49
1.2 2.3
=−=
( )
2
2 22
1 1 1 1 1 1 1 1 ( 2)
...
1 4 4 9 1 ( 1) ( 1)
1
n
nn
S
n nn
n
+
=−+−++ = =
++
+
10
2
10(10 2) 120
(10 1) 121
S
+
= =
+
( )
10
2
222
3 5 7 21
...
(1.2) (2.3) (3.4)
10.11
S =++++
10
22 2
1 1 1 1 1 1 1 1 120
...
1 4 4 9 10 11 1 11 121
S =−+−++ = =
22
1 1 ( 2)
1 ( 1) ( 1)
n
nn
S
nn
+
=−=
++
10
2
10(10 2) 120
(10 1) 121
S
+
= =
+
( )
2
21
1
n
n
u
nn
+
=
+


10n =
120
121
2
2 22 2
2 11
n (n a) ( )
na a
n na
+
•=
++
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 19
Sưu tm và biên son
Giả sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Sơ đồ giải: Từ công thức của tổng S ta chuyển về phương trình chứa ẩn
S
Giải pt
S
- Trắc nghiệm:
Tổng có dạng: với
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 22: Tính tổng: ?
Lời giải
Ta có:
.
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Áp dụng công thức tính nhanh với ta có: .
+) Giải theo Casio
Công thức số hạng tổng quát của dãy là:
Số số hạng của dãy là:
Nhập máy tính cho ta kết quả: .
Ta gán: )
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.
+) Những sai lầm thường gặp:
- Tìm sai số hạng tổng quát của dãy số
Lời bình: Khi làm với máy tính Caiso các em cần tìm chính xác số hạng tổng quát của y số
việc này quyết định máy có đưa ra được kết quả chính xác hay không. Ở bài tập này nếu các em
thuộc được công thức tính nhanh thì ta thể giải quyết bài toán hết sức nhanh chóng. Chú ý
12
...
n
Saa a= + ++
( )
1
1
2
11 1 1
1
...
1
n
n
ua
S u ua ua ua S
a
+
= + + ++ =
1a
2 50
1 3 3 ... 3S =++ + +
2 3 51
3 3 3 3 ... 3S =++ +
( ) ( )
2 3 51 2 50
3 3 3 3 ... 3 1 3 3 ... 3SS = + + + ++ +
51
51
31
2 31
2
SS
= −⇒ =
1
1; 3ua= =
51
31
2
S
=
1
3
n
n
u
=
51n =
24
1,076846982.10
24
1,076846982.10 A
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 20
Sưu tm và biên son
rằng bài toán này có thể hạn chế Casio bằng cách cho 2 đáp án ở “gần nhau” chẳng hạn phương
án B. thì khi làm bằng Casio sẽ 2 đáp án không phân biệt được
B C
Câu 23: Tính tổng ?
Lời giải
Đặt:
Ta có:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Đặt:
Áp dụng công thức tính nhanh với: ta có:
Câu 24: Tính tổng: . Tính
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
Đặt:
Ta có:
51
3
2
100
2 3 100
11 1 1
4.5 . ... 1
55 5 5
S

= + + ++ +


2 3 100
11 1 1
...
55 5 5
M =+ + ++
2 99
11 1
5 1 ...
55 5
M =++ ++
2 99 2 3 100 100
11 1 11 1 1 1
5 1 ... ... 1
55 5 55 5 5 5
MM

= ++ ++ + + ++ =


100
100 100
1 51
41
5 4.5
MM
= ⇒=
100
100 100
100
51
45 1 5
4.5
S
= +=
2 3 100
11 1 1
...
55 5 5
M =+ + ++
1
11
;
55
ua= =
100
100
100
11
1
55
51
1
4.5
1
5
M







= =
100
100 100
100
51
45 1 5
4.5
S
= +=
111 1
1 1 1 ... 1
248 2
n
S
 
= +− +− ++−
 
 
10
S
10
2 3 10 2 3 10
1 1 1 1 11 1 1
1 1 1 ... 1 10 ...
2 2 2 2 22 2 2
S
 
= +− +− ++− = + + ++
 
 
2 3 10
11 1 1
...
22 2 2
M =+ + ++
29
11 1
2 1 ...
22 2
M =++ ++
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 21
Sưu tm và biên son
Cách 2:
Ta có:
Đặt:
Ta có:
+) Giải theo phương pháp trắc nghiệm:
Ta có:
+) Giải theo Casio
Nhận xét:
Nhập máy tính tổng với số hạng tổng quát: , số số hạng:
ta được kết quả: . Nhập tiếp: 10 Ans được kết quả:
Ta gán: )
Lấy từng kết quả ở 4 đáp án trừ cho A khi nào bằng 0 thì chọn đáp án đó.
2 9 2 3 10 10
11 1 11 1 1 1
2 1 ... ... 1
22 2 22 2 2 2
MM M

= = ++ ++ + + ++ =


10 10
11
10 1 9
22
S = −+ = +
23
11 1 1
...
22 2 2
n
n
Sn

= + + ++


23
11 1 1
...
22 2 2
n
M =+ + ++
21
11 1
2 1 ...
22 2
n
M
=++ ++
2 1 23
11 1 11 1 1 1
2 1 ... ... 1
22 2 22 2 2 2
n nn
MM M

= = ++ ++ + + ++ =


1
1
2
n
n
Sn = −+
10
10 10
11
10 1 9
22
S = −+ = +
10
2 3 10
11 1 1
10 ...
22 2 2
S

= + + ++


10
2 3 10 10
11
1
22
11 1 1 1
... 1
1
22 2 2 2
1
2







+ + ++ = =
10 10
11
10 1 9
22
S = −+ = +
23
11 1 1
...
22 2 2
n
n
Sn

= + + ++


23
11 1 1
...
22 2 2
n
+ + ++
1
2
n
n
u =
10
n
u =
1023
1024
9217
1024
9217
1024
A
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 22
Sưu tm và biên son
Dạng 4.4: Tính tổng bằng cách đưa về các tổng đã biết
Giải sử cần tính tổng: .
- Tự luận:
Tìm cách tách: . Trong đó: đã biết công thức tính tổng.
- Trắc nghiệm:
Ta có thể dùng phương pháp thử giá trị
n
vào các đáp án để loại trừ và chọn ra đáp án đúng.
- Casio:
Làm tương tự như dạng 1
Câu 25: Tính: . Biết rằng:
Lời giải
Câu 26: Cho: . Tính biết rằng:
.
Lời giải
Ta có:
Câu 27: Cho tổng: với . Biết: . Giá trị của k là:
Lời giải
Ta có:
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH CÔNG THC S HNG TNG QUÁT CA DÃY S
12
...
nn
S aa a= + ++
123
...
n
S SS S=+++
12 3
; ;S ...SS
1.3 2.5 3.7 ... (2 1)
n
S nn=++++ +
2 22 2
11
( 1) ( 1)(2 1)
1 2 3 ... ; 1 2 3 ...
26
nn
ii
nn nn n
i ni n
= =
+ ++
=++++= =+ + ++ =
∑∑
22
1 1 11
2 ( 1)(2 n 1) ( 1) ( 1)(4 5)
(2 1) (2i ) 2
626
n n nn
i i ii
nn nn nn n
S ii i i i
= = = =
++ + ++
= += += + = + =
∑∑
1.2 3.4 5.6 ... (2 1).2
n
S nn=++++
100
S
2 22 2
11
( 1)(2 1)
2 2 4 6 ... 2 ( 1); 1 2 3 ...
6
nn
ii
nn n
i n nn i n
= =
++
=++++ = + =+ + ++ =
∑∑
22
1 1 11
4 ( 1)(2 n 1) ( 1)(4 1)
2 (2 1) (4 i 2 ) 4 2 ( 1)
63
n n nn
n
i i ii
nn nn n
S i i i i i nn
= = = =
++ +−
= −= = = +=
∑∑
100
100.(100 1)(4.100 1)
1343300
3
S
+−
⇒= =
1.4 2.7 3.10 ... .(3 1)
n
S nn= + + ++ +
*
n
294
k
S =
22 2
1 1 11
3 ( 1)(2 n 1) ( 1)
(3 1) (3 i ) 3 ( 1)
62
n n nn
n
i i ii
nn nn
S i i i i i nn
= = = =
++ +
= += += + = + = +
∑∑
2 32 2
( 1) 294 2 294 ( 6)( 8 49) 0 6
k
S kk k k k k k k k = + = + += + + =⇔=
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 23
Sưu tm và biên son
Nếu dạng tbiến đổi thành hiệu của hai số hạng, dựa vào đó thu
gọn .
Nếu dãy số được cho bởi một hệ thức truy hồi, tính vài số hạng đầu của dãy số, từ đó dự
đoán công thức tính theo n, rồi chứng minh công thức y bằng phương pháp quy nạp. Ngoài
ra cũng có thể tính hiệu dựa vào đó để tìm công thức tính theo n.
Câu 28: Cho dãy số . Đặt . Xác định công thức tính theo n.
Lời giải
Ta có , do đó:
.
Câu 29: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau: .
Lời giải
Ta có:
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát có dạng:
Ta dùng phương pháp chứng minh quy nạp để chứng minh công thức đúng.
Với . Vy đúng với
Giả sử đúng với Có nghĩa ta có:
Ta cần chứng minh đúng với Có nghĩa là ta phải chứng minh:
( )
n
u
12
...
nn
u aa a= + ++
k
a
n
u
( )
n
u
n
u
1nn
uu
+
( )
n
u
( )
n
a
( )
1
1
k
a
kk
=
+
1
n
nk
k
ua
=
=
( )
n
u
( )
1 11
11
k
a
kk k k
= =
++
1
1 11 1 1 1 1 1
1 ... 1
2 23 1 1 1
n
nk
k
ua
n n nn n
=
 
= =+−++ −+− =
 
++
 
n
u
1
1
3
2
nn
u
uu
+
=
= +
21
2325.uu= +=+=
32
2 5 2 7.uu= +=+=
43
2 7 2 9.uu= +=+=
54
2 9 2 11.uu= +=+=
n
u
( )
2 1 1
n
un n= + ∀≥
( )
1
1; 2.1 1 3nu= = +=
( )
1.n =
( )
.nk=
( )
2 1 2
k
uk= +
( )
1.nk= +
( )
1
2 1 1 2 3.
k
uk k
+
= + += +
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S – CP S CNG – CP S NHÂN
Page 24
Sưu tm và biên son
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và theo ta có:
Vậy đúng khi Kết luận đúng với mọi số nguyên dương
n
.
Câu 30: Xác định công thức tính số hạng tổng quát theo n của dãy số sau:
Lời giải
Ta có:
Từ đó suy ra:
Cộng từng vế n đẳng thức trên:
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được:
Vậy
Mở rộng phương pháp:
 Nếu dãy số
( )
n
u
được cho dưới dạng liệt kê thì ta có thể thử giá trị
n
vào từng đáp án.
Nếu dãy số
( )
n
u
được cho bởi một hệ thức truy hồi tính vài số hạng đầu của dãy số sau đó ta
thể thử giá trị
n
vào từng đáp án.
( )
2
1
22 122 3.
kk
uu k k
+
= += ++= +
( )
1.nk= +
( )
n
u
1
3
1
1
1.
nn
u
n
u un
+
=
∀≥
= +
33
11
.
n n nn
u un u un
++
=+⇒ −=
1
1u =
3
21
1uu−=
3
32
2uu−=
3
43
3uu−=
..............
( )
3
12
2
nn
uu n
−−
−=
( )
3
1
1
nn
uu n
−=
( ) ( )
33
333
12132 1 2 1
... 1 1 2 3 ... 2 1
n n nn
uuuuu u u uu n n
−−
+ + ++ + =++ + ++ +
( ) ( )
33
333
1 1 2 3 ... 2 1 .
n
u nn=+++++− +−
( )
( )
2
2
3
333
1.
1 2 3 ... 1
4
nn
n
+ + ++ =
( )
2
2
1
1
4
n
nn
u
= +
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
BÀI 1: DÃY S
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1: Cho dãy s có các s hng đu là: 9; 99; 999; 9999,… S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
1
n
n
u
n
=
+
B.
10 1
n
n
u =
. C.
9
n
n
u =
D.
9
n
un=
Câu 2: Cho dãy s
1325
, , , ,...
2537
. Công thc tng quát
n
u
nào là ca dãy s đã cho?
A.
*
1
n
n
un
n
= ∀∈
+
. B.
*
2
n
n
n
un
= ∀∈
. C.
*
1
3
n
n
un
n
+
= ∀∈
+
. D.
*
2
21
n
n
un
n
= ∀∈
+
.
Câu 3: Cho dãy s có các s hng đu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
5( 1)
n
un=
. B.
5
n
un
=
. C.
5
n
un= +
. D.
5. 1
n
un
= +
.
Câu 4: Cho dãy s có các s hng đu là:
8,15,22,29,36,...
.S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
77
n
un= +
. B.
7.
n
un=
.
C.
7. 1
n
un= +
. D.
n
u
: Không viết được dưới dng công thc.
Câu 5: Cho dãy s có các s hng đu là:
;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;0
.S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
1
n
n
u
n
+
=
. B.
1
n
n
u
n
=
+
. C.
1
n
n
u
n
=
. D.
2
1
n
nn
u
n
=
+
.
Câu 6: Cho dãy s có các s hng đu là:
1;1; 1;1; 1; ...−−−
.S hng tng quát ca dãy s này có dng
A.
1
=
n
u
. B.
1=
n
u
. C.
n
n
u )1(=
. D.
( )
1
1
n
n
u
+
=
.
Câu 7: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
( )
1
1
1
1
3
nn
u
n
uu
+
=
=
. Tìm công thc s hng tng quát ca dãy s
trên.
A.
3=
n
n
u
. B.
1
3
=
n
n
u
. C.
1
32
+
=
n
n
u
. D.
32
=
n
n
u
.
Câu 8: Cho dãy s có các s hng đu là:
0.1;0.01;0.001;0.0001...
. S hng tng quát ca dãy s y có
dng?
A.
=

0
0.00...01
n
n
u
. B.
=

10
0.00...01
n
n
u
. C.
1
1
10
n
n
u
=
. D.
1
1
10
n
n
u
+
=
.
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
1
1
1
1
2
nn
u
n
uu
+
=
= +
. Xác định công thức của số hạng tổng quát.
A.
21
n
un=
. B.
32
n
un=
. C.
43
n
un=
. D.
87
n
un=
.
Câu 10: Cho dãy s có các s hng đu là:
2345
11 1 1 1
; ; ; ; ;...
33 3 3 3
S hng tng quát ca dãy s này là?
A.
1
11
.
33
n
n
u
+
=
. B.
1
1
3
n
n
u
+
=
. C.
1
3
n
n
u =
. D.
1
1
3
n
n
u
=
.
Câu 11: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
5
nn
u
u un
+
=
= +
.S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới đây?
A.
( )
1
2
n
nn
u
=
. B.
( )
1
5
2
n
nn
u
= +
. C.
( )
1
5
2
n
nn
u
+
= +
. D.
( )( )
12
5
2
n
nn
u
++
= +
.
Câu 12: Cho dãy s vi . Công thc s hng tng quát ca dãy s y là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho dãy s có các s hng đu là:
2;0; 2; 4; 6;...
.S hng tng quát ca dãy s này có dng?
A.
nu
n
2=
. B.
( )
nu
n
+= 2
. C.
( )
)1(2 += nu
n
. D.
( ) ( )
22 1
n
un=−+
.
Câu 14: Cho dãy s có các s hng đu là:
;
3
1
;
3
1
;
3
1
;
3
1
;
3
1
5432
….S hng tng quát ca dãy s này là?
A.
1
3
1
3
1
+
=
n
n
u
. B.
1
3
1
+
=
n
n
u
. C.
n
n
u
3
1
=
. D.
1
3
1
=
n
n
u
.
Câu 15: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1
2
1
1
1
n
nn
u
uu
+
=
= +−
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới
đây?
A.
1
n
un= +
. B.
1
n
un=
. C.
( )
2
11
n
n
u =+−
. D.
n
un=
.
Câu 16: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1
21
1
1
1
n
nn
u
uu
+
+
=
= +−
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới
đây?
A.
2
n
un=
. B.
n
u
không xác định. C.
1
n
un=
. D.
n
un=
vi mi
n
.
Câu 17: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
2
1
1
nn
u
u un
+
=
= +
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới đây?
A.
( )( )
12 1
1
6
n
nn n
u
++
= +
. B.
( )( )
12 2
1
6
n
nn n
u
−+
= +
.
C.
( )( )
12 1
1
6
n
nn n
u
−−
= +
. D.
( )( )
12 2
1
6
n
nn n
u
+−
= +
.
( )
n
u
1
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
( )
1
21
2
=+−
n
un
( )
1
21
2
=−−
n
un
1
2
2
=
n
un
1
2
2
= +
n
un
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 18: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
21
nn
u
uun
+
=
−=
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới
đây?
A.
. B.
2
2
n
un
= +
. C.
( )
2
21
n
un=++
. D.
( )
2
21
n
un=−−
.
Câu 19: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
1
2
n
n
u
u
u
+
=
=−−
. Công thc s hng tng quát ca dãy s này là:
A.
1
n
n
u
n
=
. B.
1
n
n
u
n
+
=
. C.
1
n
n
u
n
+
=
. D.
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 20: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát ca dãy s này là:
A.
( )
1
21
2
n
un=+−
. B.
( )
1
21
2
n
un=−−
. C.
1
2
2
n
un=
. D.
1
2
2
n
un= +
.
Câu 21: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
1
2
n
n
u
u
u
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này là:
A.
( )
1
1.
2
n
n
u

=


. B.
( )
1
1
1.
2
n
n
u
+

=


. C.
1
1
2
n
n
u

=


. D.
(
)
1
1
1.
2
n
n
u

=


.
Câu 22: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này:
A.
1n
n
un
=
. B.
2
n
n
u =
. C.
1
2
n
n
u
+
=
. D.
2
n
u =
.
Câu 23: Cho dãy s
(
)
n
u
vi
1
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này:
A.
1
2
n
n
u
=
. B.
1
1
2
n
n
u
=
. C.
1
2
n
n
u
=
. D.
2
2
n
n
u
=
.
Câu 24: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
*
1
2
1
2,
n
n
u
un
u
+
=
= ∀∈
.
Tìm công thc s hng tng quát ca dãy s.
A.
31
=
n
n
u
n
. B.
1
=
+
n
n
u
n
. C.
1+
=
n
n
u
n
. D.
1+
=
n
n
u
n
.
Câu 25: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1
2
1
1
1
+
=
= +−
n
nn
u
uu
.Công thc tng quát
n
u
nào dưới đây ca dãy s đã
cho?
A.
=
n
un
. B.
1=
n
un
. C.
( )
2
11= +−
n
n
u
. D.
1= +
n
un
.
Câu 26: Gọi
( )( )
111 1
....
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1
n
S
nn
= + + ++
−+
vi mi
*
n
. Ta có:
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 15
Sưu tm và biên son
A.
1
21
n
n
S
n
=
. B.
2
21
n
n
S
n
=
+
. C.
21
n
n
S
n
=
+
. D.
1
23
n
n
S
n
+
=
+
.
Câu 27: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
1
1
2 1, 1
nn
u
u u nn
+
=
=++
. Giá trị ca
n
để
2017 2018 0
n
un−+ + =
A. Không có
n
. B.
1009
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 28: Cho hai cp s cng
:1;6;11;...
n
u
: 4;7;10;...
n
v
Mi cp s có 2018 s. Hi có bao nhiêu
s có mt trong c hai dãy s trên.
A.
403
. B.
401
. C.
402
. D.
504
.
Câu 29: Cho dãy s
( )
n
u
tha
1
2
1
3
2 3, , 2
nn
u
u u nn n n
=
= + ∀∈
. Tính tng
20 1 2 20
...
S uu u= + ++
A.
2022
. B.
8385080
. C.
2021
. D.
8385087
.
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY S
Câu 30: Cho dãy s
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u =
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
71
.
39
u =
Câu 31: Cho dãy số
,
n
u
biết
n
n
un1 .2 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
2.u 
B.
2
4.u
C.
3
6.u 
D.
4
8.u 
Câu 32: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1. .
n
n
n
u
n

Tìm số hạng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
2.u
C.
3
2.u

D.
3
8
.
3
u 
Câu 33: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
n
n
n
u
=
. Chọn đáp án đúng.
A.
4
1
.
4
u =
B.
5
1
.
16
u =
C.
5
1
.
32
u =
D.
3
1
.
8
u =
Câu 34: Cho dãy số
,
n
u
biết
( 1) sin( )
2
n
n
n
un
π
=
. Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
A. 0. B. 9. C.
1.
D.
9.
Câu 35: Cho y số
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba số hạng đầu tiên của y số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
111
;;.
234
B.
11
1; ; .
23
C.
111
;;.
246
D.
11
1; ; .
35
Câu 36: Cho dãy số
,
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 16
Sưu tm và biên son
A.
12345
3 7 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
. B.
12345
5 7 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
.
C.
12345
5 8 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
D.
12345
5 7 7 11
1,,,,
452 3
uuuuu= = = = =
.
Câu 37: Cho dãy số
,
n
u
biết
31
n
n
n
u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Câu 38: Cho dãy số
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 39: Cho dãy số
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 40: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1
.
1
n
n
u
n
Số
2
13
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Câu 41: Cho dãy số
,
n
u
biết
32
8 5 7.
n
un n n
Số
33
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 42: Cho dãy số
n
u
với
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá tr ngun.
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không.
Câu 43: Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u =
Tìm số hạng
1
.
n
u
+
A.
1
2 .2.
n
n
u
B.
1
2 1.
n
n
u

C.
1
2 1.
n
un

D.
1
2 2.
n
n
u

Câu 44: Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u =
Tìm số hạng
21
.
n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u

B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
C.
2
21
3 1.
n
n
u

D.
21
21
3.
n
n
u
Câu 45: Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u =
Số hạng
1n
u
+
bằng:
A.
31
n
+
. B.
33
n
+
. C.
3 .3
n
. D.
3( 1)n +
.
Câu 46: Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u
=
Số hạng
2n
u
bằng:
A.
33
n
+
. B.
9
n
. C.
3 .3
n
. D.
2
4
n
.
Câu 47: Cho dãy số
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Câu 48: Cho dãy số
n
u
với
23
1
.
1
n
n
n
u
n
+

=

+

Tìm số hạng
1n
u
+
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 17
Sưu tm và biên son
A.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



B.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



C.
23
1
.
2
n
n
n
u
n


D.
25
1
.
2
n
n
n
u
n


Câu 49: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu

Tìm số hạng
4
.u
A.
4
5
.
9
u
B.
4
1.u
C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Câu 50: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u

Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u
B.
3
15
.
4
u
C.
4
31
.
8
u
D.
5
63
.
16
u
Câu 51: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
7
23
nn
u
uu
+
=
= +
khi đó
5
u
bằng:
A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
Câu 52: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
1;2;5.
B.
1; 4; 7.
C.
4; 7;10
D.
1; 3; 7.
Câu 53: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
+
=
= +
1
1
3
5
nn
u
uu
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
3; 6; 9.
B.
−−3; 2; 7.
C.
3; 8;13
. D.
3; 5;7.
Câu 54: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
=
= +
1
2
1
2
( 2)
2
nn
u
n
uun
. Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Câu 55: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
21
n
n
n
u =
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
123
;;
234
. B.
11
1; ;
2 16
C.
11
1; ;
48
D.
23
1; ;
37
.
Câu 56: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
1
2
1
,2
2

n
n
u
un
u
. Khi đó
3
u
có giá tr bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 57: Cho dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un= +
. Tìm s hng th 6 ca dãy s.
A.
17
. B.
5
. C.
15
. D.
7
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 18
Sưu tm và biên son
Câu 58: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
2.3
n
n
u =
. Giá trị ca
20
u
bng
A.
19
2.3 .
. B.
20
2.3 .
. C.
20
3.
. D.
21
2.3 .
Câu 59: Cho dãy s
( )
n
u
, biết công thc s hng tng quát
23
n
un
=
. S hng th 10 ca dãy s bng:
A.
17
B.
20
C.
10
D.
7
Câu 60: Cho dãy s
( )
n
u
có công thc s hng tng quát
83
n
un=
. Tính
4
.
u
A.
2
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 61:
Cho dãy s
(
)
n
u
xác đnh bi
2
1
23
n
n
u
nn
=
++
. Giá trị
21
u
A.
11
243
. B.
10
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Câu 62: Cho dãy s
( )
n
u
2
2
1
1
n
n
u
n
=
+
. Tính
2
u
.
A.
2
1
5
u
=
. B.
2
2
5
u =
. C.
2
3
5
u =
. D.
2
4
5
u
=
.
Câu 63: Cho dãy s
(
)
n
u
được xác đnh bi
1
1
2
3 1, 2
nn
u
uu n
=
= ∀≥
. Tìm s hng
4
u
.
A.
4
76u
=
. B.
4
77u =
.
C.
4
66u
=
. D.
4
67u
=
.
Câu 64: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
( )
3
2
n
nn
u
=
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
13
;1;
22
. B.
1
1; ; 0
2
−−
. C.
1; 1; 0−−
. D.
13
;1;
22
.
Câu 65: Cho dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un=
. S hng th 5 ca dãy s
A.
5
. B.
4
. C.
13
. D.
7
.
Câu 66: Cho dãy s
( )
n
u
thỏa mãn
21
n
n
u
n
+
=
. Tìm số hạng thứ
10
của dãy số đã cho.
A.
2,1
. B.
2, 2
. C.
2,0
. D.
2, 4
.
Câu 67: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
2
1
1
n
n
u
n
=
+
. S hạng đầu tiên ca dãy là:
A.
2
. B.
3
5
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 68: Cho dãy số
( )
n
u
2
1
n
u nn= ++
. Số
19
là số hạng thứ mấy của dãy?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 69: Cho dãy s
( )
n
u
vi
3
n
n
u
=
. Khi đó số hng
21n
u
bng
A.
1
3 .3
nn
. B.
21
31
n
. C.
2
31
n
. D.
2
3 .3 1
n
.
Câu 70: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1 cos
n
n
un
π

. Giá trị
99
u
bng
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 19
Sưu tm và biên son
A.
99
. B.
1
. C.
1
. D.
99
.
Câu 71: Cho dãy s
(
)
n
u
vi
21
n
un= +
s hng th
2019
ca dãy là
A.
4039
. B.
4390
. C.
4930
. D.
4093
.
Câu 72: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1 2.
n
n
u
= +
Khi đó số hng
2018
u
bng
A.
2018
2
. B.
2017
2017 2
+
. C.
2018
12+
. D.
2018
2018 2+
.
Câu 73: Cho dãy s
(
)
n
u
vi
2
,n 1.
31
n
n
u
n
=
+
Tìm khẳng định sai.
A.
3
1
.
10
u =
B.
10
8
.
31
u =
C.
21
19
.
64
u =
D.
50
47
.
150
u =
Câu 74: Cho dãy s
2
21
1
n
nn
u
n
+−
=
+
. Tính
11
u
.
A.
11
182
12
u
=
. B.
11
1142
12
u =
. C.
11
1422
12
u =
. D.
11
71
6
u =
.
Câu 75: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát là
2
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. Khi đó
39
362
là s hng th my ca dãy
số?
A.
20
. B.
19
. C.
22
. D.
21
.
Câu 76: Cho dãy s
( )
1
1
5
:
n
nn
u
u
u un
+
=
= +
. S
20
là s hng th my trong dãy?
A.
5
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Câu 77: Cho dãy s
(
)
n
u
tha mãn
1
21
n
n
u
n
+
=
. Tìm s hng th
10
ca dãy s đã cho.
A.
51, 2
. B.
51, 3
. C.
51,1
. D.
102,3
.
Câu 78: Cho dãy s
1
1
4
nn
u
u un
+
=
= +
. Tìm s hng th
5
ca dãy s.
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Câu 79: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm s hng đu tiên ca dãy s đó lần lượt là nhng s nào
dưới đây?
A.
12345
;;;;.
23456
−−−−−
B.
23456
;;;;.
34567
−−−−−
C.
12345
;;;;.
23456
D.
23456
;;;;.
34567
Câu 80: Cho dãy s
(
)
n
u
, biết
31
n
n
n
u =
. Ba s hng đu tiên ca dãy s đó lần lượt là nhng s nào
dưới đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 81: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
vi
0n
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó là lần lượt là
nhng s nào dưới đây?
A.
1; 2; 5.
B.
1; 4; 7.
C.
4;7;10.
D.
1; 3; 7.
Câu 82: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. S
8
15
là s hng th my ca dãy số?
A.
8.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
Câu 83: Cho dãy s
(
)
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
+
=
S
7
12
là s hng th my ca dãy số?
A.
8.
B.
6.
C.
9.
D.
10.
Câu 84: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
2.
n
n
u =
Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
1
2 .2.
n
n
u
+
=
B.
1
2 1.
n
n
u
+
= +
C.
( )
1
2 1.
n
un
+
= +
D.
1
2 2.
n
n
u
+
= +
Câu 85: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
3.
n
n
u
=
Tìm s hng
21
.
n
u
A.
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
=
C.
2
21
3 1.
n
n
u
=
D.
( )
21
21
3.
n
n
u
=
Câu 86: Cho dãy s
( )
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
=
B.
1
5.
n
n
u
=
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
+
=
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
=
Câu 87: Cho dãy s
(
)
n
u
bi công thc truy hi sau
1
1
0
; 1
nn
u
u u nn
+
=
=+≥
;
218
u
nhn giá tr nào sau đây?
A.
23653
. B.
46872
. C.
23871
. D.
23436
.
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Câu 88: Cho các dãy s sau. Dãy s nào không là dãy s tăng?
A.
1;1;1;1; ...
. B.
1;3;5;7;...
. C.
2;4;6;8;...
. D.
13
;1; ;2;...
22
Câu 89: Cho dãy s
()
n
u
biết
52
n
un= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 90: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
32
n
u
n
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 91: Cho dãy s
()
n
u
biết
10
3
n
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 92: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
2 31
n
u nn
= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 21
Sưu tm và biên son
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 93: Cho dãy s
()
n
u
biết
(
)
( )
2
11
n
n
un=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số là dãy hữu hạn
Câu 94: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
400
n
un n=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Mọi số hạng đều âm
Câu 95: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào tăng?
A.
1
.
3
n
n
u =
B.
1
.
21
n
u
n
=
+
C.
1
.
32
n
n
u
n
+
=
+
D.
42
.
3
n
n
u
n
=
+
Câu 96: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào gim?
A.
4
.
3
n
n
u

=


B.
( )
(
)
1 5 1.
n
n
n
u
=−−
C.
3.
n
n
u =
D.
4.
n
un= +
Câu 97: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào không tăng, không giảm?
A.
1
.
n
un
n
= +
B.
5 3.
n
n
un= +
C.
3.
n
n
u
=
D.
( )
2
3. 1
n
n
un=−+
Câu 98: Cho dãy s
()
n
u
biết
54
nn
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1
Câu 99: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
31
n
an
u
n
+
=
+
. Tìm tt c các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
6a =
B.
6a >
C.
6a <
D.
6a
Câu 100: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
n
n
u an
=
. Tìm tt c các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
2a =
B.
2a >
C.
2a
<
D.
2a
Câu 101: Cho dãy s
()
n
u
biết
3
n
n
u
an
=
. Tìm tt c các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
0a∀<
B. Không tồn tại a C.
*
a∀∈
D.
0a >
Câu 102: Cho dãy s
()
n
u
biết
32 31
n
un n= +− +
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 103: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
1
n
un n=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương
Câu 104: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
21
2
n
nn
u
n
−−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 22
Sưu tm và biên son
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Câu 105: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào tăng?
A.
sin
.
n
n
u
n
=
B.
2
1
.
21
n
n
u
n
+
=
+
C.
2
3
.
n
n
u
n
=
D.
32
4 3 1.
n
u nn=−+
Câu 106: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
1
1
15
33
nn
u
uu
=
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 107: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
2
1
1
3,
nn
u
uu n
+
=
= + ∀∈
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số vừa tăng vừa giảm
Câu 108: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
1
3
3
3
n
n
n
u
u
u
u
+
=
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D.
10
2u =
Câu 109: Cho dãy s
()
n
u
biết
11 1
...
12
n
u
n n nn
= + ++
++ +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có hữu hạn số hạng
Câu 110: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
*
1
1
1
nn
u
u au n
+
=
= +∀∈
. Tìm tt c các giá tr ca a đ
()
n
u
tăng?
A.
0.a <
B.
0.a
C.
0.a >
D.
1.a >
Câu 111: Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào là dãy gim?
A.
2
n
un=
. B.
1
3
n
u
n
=
. C.
3
n
un=
. D.
3
2
n
un=
.
Câu 112: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
3
n
u
n
=
. B.
3
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
n
u =
. D.
( )
1
3
n
n
n
u
=
.
Câu 113: y s nào sau đây là dãy số gim?
A.
*
53
,
23
n
n
un
n
=
+
. B.
*
5
,
41
n
n
un
n
=
+
.
C.
2*
2 3,
n
un n= +∈
. D.
( )
*
cos 2 1 ,
n
u nn= +∈
.
Câu 114: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 23
Sưu tm và biên son
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un= +
.
Câu 115: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
1
n
un=
. D.
1
2
n
u
n
=
+
.
Câu 116: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim
A.
3
1
n
n
u
n
=
+
. B.
2
n
n
u =
. C.
2
2
n
u
n
=
. D.
( )
1
3
n
n
n
u
=
.
Câu 117: y s nào sau đây là dãy số gim?
A.
( )
53
,*
23
n
n
un
n
=
+
. B.
( )
5
,*
41
n
n
un
n
=
+
.
C.
( )
3
2 3, *
n
un n=+∈
. D.
( ) ( )
cos 2 1 , *
n
u nn= +∈
.
Câu 118: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
1
.
n
u
n
=
C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 119: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
2
.
3
n
n
u =
B.
3
.
n
u
n
=
C.
2.
n
n
u
=
D.
( )
2.
n
n
u =
Câu 120: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
21
1
n
n
u
n
+
=
. B.
3
1
n
un=
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=
.
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI, BỊ CHẶN
Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
( 1)
=
n
n
u
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
31=
n
un
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Câu 123: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chặn?
A.
2
.
n
un=
B.
2.
n
n
u =
C.
1
.
n
u
n
=
D.
1.
n
un= +
Câu 124: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chặn?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
3.
n
n
u =
C.
1.
n
un= +
D.
2
1.
n
un= +
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
21
2
+
=
+
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
2 13
32
=
n
n
u
n
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2
1
1
+
=
+
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 128: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2
43=−−
n
u nn
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 129: Trong các dãy số
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
n
un
n
= +
B.
1
n
un= +
. C.
2
21
n
n
u
n
=
+
. D.
2
1
n
unn= ++
.
Câu 130: Trong các dãy số
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin 3
n
un n=
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
(
)
.sin 3 1
n
un n=
.
Câu 131: Trong các dãy số
( )
n
u
cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
A.
3
2
.
1
n
n
u
n
=
+
B.
2
2017.
n
un
= +
C.
( 1) ( 2).
n
n
un
=−+
D.
2
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
( ):
2
+
=
+
nn
n
uu
n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
3
( ): 2 1=++
nn
uun n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Câu 134: Cho dãy số
31
( ):
31
nn
n
uu
n
=
+
. Dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Câu 135: Cho dãy số
n
u
, biết
cos sin .
n
u nn
y s
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C.
2
. D. Không bị chặn trên.
Câu 136: Cho dãy số
n
u
, biết
cos sin .
n
u nn
y s
n
u
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B.
1
. C.
2
. D. Không bị chặn dưới.
Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
(
)( )
11 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
= + ++
−+
n
u
nn
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 25
Sưu tm và biên son
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
11 1
...
1.3 2.4 .( 2)
= + ++
+
n
u
nn
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
22 2
11 1
1 ...
23
=+ + ++
n
u
n
.
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1
1
1
1
2
, ( 2)
1
=
+
=
+
n
n
n
u
u
un
u
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
1
2
( ):
1
, 2
2
+
=
+
= ∀≥
n
n
n
u
u
u
un
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới.
Câu 142: Cho dãy
( )
n
u
vi
2018
.
2018 1
n
n
u
n
+
=
+
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Dãy
( )
n
u
b chặn dưới nhưng không bị chn trên
B. Dãy
(
)
n
u
b chn.
C. Dãy
( )
n
u
không b chn trên, không b chn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
b chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 143: Trong các dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào là dãy b chn?
A.
2
2
n
un= +
. B.
21
n
n
u
n
=
+
. C.
31
n
n
u =
. D.
2
n
un
n
= +
.
Câu 144: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
25
n
n
u
= +
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. y s không đơn điệu. B. Dãy s gim và không b chn.
C. y s tăng. D. y s gim và b chn.
Câu 145: Trong các dãy s sau, dãy nào là dãy s b chặn?
A.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. B.
( )
2 sin
n
un n= +
. C.
2
n
un=
. D.
3
1
n
un
=
.
Câu 146: Chn kết lun sai:
A. y s
21n
tăng và bị chn trên. B. Dãy s
1
1n


gim và b chặn dưới.
C. y s
1
n


tăng và bị chn trên. D. Dãy s
1
3.2
n


gim và b chặn dưới.
Câu 147: Cho dãy s
()
n
u
biết
22 2
11 1 1
...
22 3
n
u
n
=+ + ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 26
Sưu tm và biên son
A. y s b chặn dưới. B. Dãy s b chn trên.
C. y s b chn. D. Không b chn.
Câu 148: Cho dãy s
()
n
u
xác đnh bi
*
1
3
1
1
,
nn
u
u un n
+
=
= +
. Tìm s nguyên dương
n
nh nht sao
cho
20391901
n
u
.
A.
2017n =
. B.
2019
n =
. C.
2020n =
. D.
2018n =
.
Câu 149: Cho dãy s
()
n
u
tha mãn
2
11
log log 6 0uu+ −=
và
1
5
nn
uu
+
= +
, vi mi
1,
n nN≥∈
. Giá tr
ln nht ca
n
để
500
n
u
<
bng:
A.
80
. B.
100
. C.
99
. D.
82
.
Câu 150: Cho dãy s
(
)
n
u
tha mãn:
1
5
u
=
và
1
4
3
3
nn
uu
+
= +
vi
1.
n∀≥
Giá tr nh nht ca
n
đ
100
12
... 5
nn
S uu u= + ++ >
bng?
A.
142
. B.
146
. C.
141
. D.
145
.
Câu 151: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
12
11
2, 3
32
n nn
uu
u uu
+−
= =
=
2,n nN≥∈
.Khi đó
1
....
n
uu++
bng?
A.
21
n
. B.
2
n
. C.
22
n
n+
. D.
21
n
n+−
.
Câu 152: Cho dãy s
{ }
n
u
xác đnh bi
3 32 3 2 3 2
44 4 4
1
2 3 31
n
u
n nn n nn n n n
=
+++++++++
,
1n
.
Tính tng
4
12
2018 1
...Suu u
= + ++
.
A.
2016
. B.
2017
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 153: Cho dãy s
( )
n
u
đưc xác đnh bi
1
2
3
u
=
( )
1
22 1 1
n
n
n
u
u
nu
+
=
++
,
( )
*
n
. Tính tng
2018
s hạng đầu tiên ca dãy s đó?
A.
4036
4035
. B.
4035
4034
. C.
4038
4037
. D.
4036
4037
.
Câu 154: Cho dãy s
(
)
n
u
tha mãn
1
6
nn
uu
= +
,
2n∀≥
25 9
2
log log 8 11uu+ +=
. Đặt
12
...
nn
S uu u
= + ++
. Tìm s t nhiên
n
nh nht tha mãn
20172018
n
S
.
A.
2587
. B.
2590
. C.
2593
. D.
2584
.
Câu 155: Cho dãy s
(
)
n
u
tha mãn
18 18
11
44
e5ee e
uu
uu
+ −=
1
3
nn
uu
+
= +
vi mi
1n
. Giá tr ln
nht ca
n
để
3
log ln 2018
n
u <
bng
A.
1419
. B.
1418
. C.
1420
. D.
1417
.
Câu 156: Tổng:
2 4 6 2018A = + + +…+
có giá trị là:
A.
2018001
. B.
1209900
. C.
1010101
. D.
1019090
.
Câu 157: Tổng:
1 4 7 3031B = + + +…+
bằng:
A.
1532676
. B.
1435000
. C.
1351110
. D.
1322300
.
Câu 158: Giá trị của tổng:
13 9 5 387C = +…+
bằng:
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 27
Sưu tm và biên son
A.
23455
. B.
18887
. C.
36778
. D.
43234
.
Câu 159: Giá trị của tổng:
1 101 201 1001
100 100 100 100
S = + + +…+
bằng:
A.
5514
100
. B.
5501
100
. C.
5511
100
. D.
5515
100
.
Câu 160: Cho tổng:
*
1 3 5 2 1, .
n
S nn= + + +…+ +
Tìm
100
S
?
A.
10201
. B.
10000
. C.
10200
. D.
10202
.
Câu 161: Cho tổng:
246 2
n
Sn= + + +…+
với
*
n
. Khi đó công thức của
n
S
là?
A.
( 2)nn+
. B.
( 1)
2
nn+
. C.
( 1)nn+
. D.
2
n
.
Câu 162: Tìm
x
biết:
( 3) ( 7) ( 11) ( 79) 860xxx x+++++ +++ =
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Câu 163: Tìm
x
biết:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 7 2 11 ... 2 79 1720xxx x++++++++=
A.
35x =
. B.
45
2
x =
.
C.
10x =
. D.
15x =
.
Câu 164: Tính giá trị biểu thức:
1 2 3 2018
1 3 5 1009
A
+ + +…+
=
+ + +…+
A.
2030071
255025
. B.
2037171
200025
. C.
2037111
255000
. D.
2037171
255025
.
Câu 165: Cho tổng:
159 4 3
n
Sn= + + +…+
với
*
n
. Khi đó:
22
10 15
SS+
bằng:
A.
225325
. B.
255325
. C.
225355
. D.
225525
.
Câu 166: Tính tổng sau: .
A. B. C. D.
Câu 167: Tổng: bằng:
A. B. C. D.
Câu 168: Giá trị của tổng: là:
A. B. C. D.
Câu 169: Tổng
100 100 100 100
...
10.15.20 15.20.25 20.25.30 110.115.120
S = + + ++
có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 170: Giá trị của tổng:
12 20 28 84
...
4.16 16.36 36.64 400.484
S = + + ++
là:
33 3 3
...
1.4 4.7 7.10 91.94
S = + + ++
93
94
94
95
94
93
1
111 1
...
2.4 4.6 6.8 100.102
S = + + ++
53
102
25
102
1
2
1
4
444 4
...
1.3.5 3.5.7 5.7.9 91.93.95
S = + + ++
2941
8835
2942
8835
2944
8835
1
3
93
1380
91
13800
9
138
91
1380
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 28
Sưu tm và biên son
A. B. C. D.
Câu 171: Cho tổng:
( )
111 1
...
1.2 2.3 3.4 1
S
nn
=++++
+
với . Lựa chọn đáp án đúng.
A. B. C. D.
Câu 172: Cho tổng:
( )( )
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2
n
S
nn n
= + + ++
++
. Khi đó:
30
S
bằng:
A. B.
495
992
C. D.
Câu 173: Tìm
x
biết:
2 2 2 2 1430
...
1.3 3.5 5.7 51.53 53
xxx x
 
+ ++ ++ +++ =
 
 
A. B. C. D.
Câu 174: Tìm
x
biết:
2 2 2 2 9125
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
xx x x
 
+− +− ++− =
 
 
A. B. C. D.
Câu 175: Tính:
2 3 10
11 1 1
...
55 5 5
M =+ + ++
A. B. C. D.
Câu 176: Cho
5 55 5
...
1024 512 256 2
M = + + ++
. Khi đó M bằng:
A. B. C. D.
Câu 177: Cho
55 5
5 ...
3 9 729
M =++++
. Khi đó
729M
bằng:
A. B. C. D.
Câu 178: Cho tổng:
2
1 2 2 ... 2
n
n
S =++ ++
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
10
2047S =
B.
10
2048S =
C.
10
1024S =
D.
10
1023S =
Câu 179: Tính tổng:
1.2 3.4 5.6 ... 11.12S =++++
A. B. C. D.
Câu 180: Tổng:
2.3 4.5 6.7 ... 20.21S = + + ++
có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 181: Giá trị của tổng: là:
A. B. C. D.
Câu 182: Tính tổng:
( ) ( )
1.5 3.7 5.9 ... 2 1 . 2 3
n
S nn= + + ++ +
khi
A. B. C. D.
31
121
30
121
32
121
33
121
*
n
3
1
.
12
S =
2
1
.
6
S =
2
2
.
3
S =
3
1
.
4
S =
31
121
496
1987
31
121
1x =
2x =
3x =
4x =
1x =
2x =
3x =
4x =
10
11
1
45







11
11
1
45







10
1
1
5



10
11
1
55







1023
1024
5111
1024
1024
1023
5115
1024
5465
729
5460
5465
5460
729
322
321
320
319
1550
1655
1650
1450
1.2 2.5 3.8 ... 20.59S = + + ++
8450
8300
8850
8400
15n =
5450
5400
5395
5650
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 183: Giá trị của tổng:
( )
1.4 3.8 5.12 ... 2 1 .4
n
S nn= + + ++
khi
10n =
là:
A. B. C. D.
Câu 184: Cho tổng
( )
1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2=++++
n
S nn
. Tính giá trị của
50
S
A. B. C. D.
Câu 185: Tìm
x
biết:
( ) ( ) ( ) ( )
1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200xxx x+ ++ ++ +++ =
A. B. C. D.
1650
2860
2650
1950
169150
155000
165050
165000
7x =
8x =
9x =
10x =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 2: DÃY S
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1: Cho dãy s có các s hng đu là:9; 99; 999; 9999,… S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
1
n
n
u
n
=
+
B.
10 1
n
n
u =
. C.
9
n
n
u =
D.
9
n
un=
Li gii
Nhn xét:
1
1
10 1u
=
;
2
2
10 1
u =
;
3
3
10 1u =
;
4
4
10 1u =
.
Câu 2: Cho dãy s
1325
, , , ,...
2537
. Công thc tng quát
n
u
nào là ca dãy s đã cho?
A.
*
1
n
n
un
n
= ∀∈
+
. B.
*
2
n
n
n
un
= ∀∈
. C.
*
1
3
n
n
un
n
+
= ∀∈
+
. D.
*
2
21
n
n
un
n
= ∀∈
+
.
Li gii
Viết li dãy s:
2345
, , , ,...
4567
1
3
n
n
un
n
+
= ∀∈
+
.
Câu 3: Cho dãy s có các s hng đu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
5( 1)
n
un=
. B.
5
n
un=
. C.
5
n
un
= +
. D.
5. 1
n
un= +
.
Li gii
Ta có:
5 5.1=
10 5.2=
15 5.3=
20 5.4=
25 5.5=
Suy ra s hng tng quát
5
n
un
=
.
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho dãy s có các s hng đu là:
8,15,22,29,36,...
.S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
77
n
un= +
. B.
7.
n
un=
.
C.
7. 1
n
un= +
. D.
n
u
: Không viết được dưới dng công thc.
Li gii
Ta có:
8 7.1 1= +
15 7.2 1= +
22 7.3 1= +
29 7.4 1= +
36 7.5 1= +
Suy ra s hng tng quát
71
n
un= +
.
Câu 5: Cho dãy s có các s hng đu là:
;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;0
.S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
1
n
n
u
n
+
=
. B.
1
n
n
u
n
=
+
. C.
1
n
n
u
n
=
. D.
2
1
n
nn
u
n
=
+
.
Li gii
Ta có:
0
0
01
=
+
11
2 11
=
+
22
3 21
=
+
33
4 31
=
+
44
5 41
=
+
Suy ra
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 6: Cho dãy s có các s hng đu là:
1;1; 1;1; 1; ...
−−−
.S hng tng quát ca dãy s này có dng
A.
1
=
n
u
. B.
1=
n
u
. C.
n
n
u
)1(=
. D.
( )
1
1
n
n
u
+
=
.
Li gii
Ta có:
Các s hng đu ca dãy là
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12345
1;1;1;1;1;... 1
n
n
u−−−− =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
( )
1
1
1
1
3
nn
u
n
uu
+
=
=
. Tìm công thc s hng tng quát ca dãy s
trên.
A.
3=
n
n
u
. B.
1
3
=
n
n
u
. C.
1
32
+
=
n
n
u
. D.
32=
n
n
u
.
Lời giải
Ta có
0
1
1
2
2
3
13
3
3
u
u
u
= =
=
=
D đoán
1*
3,
n
n
un
=
. Ta d ng chứng minh được công thc này bng quy np
+ vi
=⇒=
1
11nu
suy ra khng định đúng
+ Gi s
= 2
nk
ta có
=
1
3
k
k
u
. Ta phi chng minh
+
=
1
3
k
k
u
Tht vy, theo công thc truy hi ta có
+
= = =
1
1
3. 3.3 3
kk
kk
uu
Vy theo ngun lý quy np ta dã chứng minh được
1*
3,
n
n
un
=
Câu 8: Cho dãy s có các s hng đu là:
0.1;0.01;0.001;0.0001...
. S hng tng quát ca dãy s y có
dng?
A.
=

0
0.00...01
n
n
u
. B.
=

10
0.00...01
n
n
u
.
C.
1
1
10
n
n
u
=
. D.
1
1
10
n
n
u
+
=
.
Lời giải
Ta có
1
2
2
3
3
1
0.1
10
1
0.01
10
1
0.001
10
u
u
u
= =
= =
= =
Dự đoán
= =

0
1
0.00...01
10
n
n
n
u
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
( )
1
1
1
1
2
nn
u
n
uu
+
=
= +
. Xác định công thức của số hạng tổng quát.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
A.
21
n
un=
. B.
32
n
un=
. C.
43
n
un=
. D.
87
n
un=
.
Lời giải
Ta có
=
=
=
1
2
3
1
3
5
u
u
u
Dự đoán
=−∈
*
2 1,
n
u nn
. Ta dễ dàng chứng minh được công thức dự đoán bằng quy nạp
Câu 10: Cho dãy s có các s hng đu là:
2345
11 1 1 1
; ; ; ; ;...
33 3 3 3
S hng tng quát ca dãy s này là?
A.
1
11
.
33
n
n
u
+
=
. B.
1
1
3
n
n
u
+
=
. C.
1
3
n
n
u =
. D.
1
1
3
n
n
u
=
.
Lời giải
Từ các số hạng đầu tiên của dãy số ta dự đoán
=
*
1
,
3
n
n
un
Câu 11: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
5
nn
u
u un
+
=
= +
.S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới đây?
A.
( )
1
2
n
nn
u
=
. B.
( )
1
5
2
n
nn
u
= +
.
C.
( )
1
5
2
n
nn
u
+
= +
. D.
( )( )
12
5
2
n
nn
u
++
= +
.
Lời giải
Theo công thức truy hồi ta có
+
−=
1nn
u un
. Khi đó
=
−=
−=
−=
1
21
32
1
5
1
2
...
1
nn
u
uu
uu
uu n
Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được
( )
( )
=+ +++ =+
1
5 1 2 3 ... 1 5
2
n
nn
un
Câu 12: Cho dãy s vi . Công thc s hng tng quát ca dãy s y là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
( )
n
u
1
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
( )
1
21
2
=+−
n
un
( )
1
21
2
=−−
n
un
1
2
2
=
n
un
1
2
2
= +
n
un
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Ta có: . Cng hai vế ta đưc .
Câu 13: Cho dãy s có các s hng đu là:
2;0; 2; 4; 6;...
.S hng tng quát ca dãy s này có dng?
A.
nu
n
2=
. B.
( )
nu
n
+= 2
. C.
( )
)1(2 += nu
n
. D.
( ) ( )
22 1
n
un=−+
.
Li gii
Dãy s là dãy s cách đu có khong cách là
2
và s hng đu tiên là
( )
2
nên
( ) ( )
2 2. 1
n
un=−+
.
Câu 14: Cho dãy s có các s hng đu là:
;
3
1
;
3
1
;
3
1
;
3
1
;
3
1
5432
….S hng tng quát ca dãy s này là?
A.
1
3
1
3
1
+
=
n
n
u
. B.
1
3
1
+
=
n
n
u
. C.
n
n
u
3
1
=
. D.
1
3
1
=
n
n
u
.
Li gii
5 s hạng đầu là
2345
1
11111
; ; ; ; ;...
33333
nên
1
3
n
n
u =
.
Câu 15: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1
2
1
1
1
n
nn
u
uu
+
=
= +−
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới
đây?
A.
1
n
un= +
. B.
1
n
un=
. C.
( )
2
11
n
n
u =+−
. D.
n
un=
.
Li gii
Ta có:
( )
2
1 234
1 1 2; 3; 4;...
n
nn n
uu u u u u
+
= +− = + = = =
D dàng d đoán được
n
un=
.
Tht vy, ta chứng minh được
n
un=
( )
*
bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Vi
1
11nu=⇒=
. Vy
( )
*
đúng với
1n =
+ Gi s
( )
*
đúng với mi
( )
*
n kk=
, ta có:
k
uk=
. Ta đi chng minh
( )
*
cũng đúng với
1nk= +
, tc là:
1
1
k
uk
+
= +
+ Tht vy, t h thc xác đnh dãy s
( )
n
u
ta có:
( )
2
1
11
k
kk
uu k
+
= +− = +
. Vy
( )
*
đúng với
mi
*
n
.
Câu 16: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1
21
1
1
1
n
nn
u
uu
+
+
=
= +−
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới
đây?
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
=
=
=
=
nn
u
uu
uu
uu
( )
11
2 2... 2 2 1
22
= −− =
n
un
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
2
n
un
=
. B.
n
u
không xác định. C.
1
n
un
=
. D.
n
un=
vi mi
n
.
Li gii
Ta có:
23 4
0; 1; 2uu u= =−=
,. D dàng d đoán được
2
n
un=
.
Câu 17: Cho dãy s
(
)
n
u
vi
1
2
1
1
nn
u
u un
+
=
= +
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới đây?
A.
( )
(
)
12 1
1
6
n
nn n
u
++
= +
. B.
( )( )
12 2
1
6
n
nn n
u
−+
= +
.
C.
(
)( )
12 1
1
6
n
nn n
u
−−
= +
. D.
( )( )
12 2
1
6
n
nn n
u
+−
= +
.
Li gii
Ta có:
( )
1
2
21
2
32
2
1
1
1
2
...
1
nn
u
uu
uu
uu n
=
= +
= +
= +−
.
Cng hai vế ta đưc
(
)
(
)( )
2
22
12 1
1 1 2 ... 1 1
6
n
nn n
un
−−
=++ ++ =+
Câu 18: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
21
nn
u
uun
+
=
−=
. S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hạng nào dưới
đây?
A.
. B.
2
2
n
un= +
. C.
( )
2
21
n
un=++
. D.
( )
2
21
n
un=−−
.
Li gii
Ta có:
1
21
32
1
2
1
3
...
23
nn
u
uu
uu
uu n
=
= +
= +
= +−
. Cng hai vế ta đưc
( ) ( )
2
2 1 3 5 ... 2 3 2 1
n
u nn= ++ ++ + = +
Câu 19: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
1
2
n
n
u
u
u
+
=
=−−
. Công thc s hng tng quát ca dãy s này là:
A.
1
n
n
u
n
=
. B.
1
n
n
u
n
+
=
. C.
1
n
n
u
n
+
=
. D.
1
n
n
u
n
=
+
.
Li gii
Ta có:
123
345
; ; ;...
234
uuu==−=
D dàng d đoán được
1
n
n
u
n
+
=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 20: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này là:
A.
( )
1
21
2
n
un=+−
. B.
( )
1
21
2
n
un=−−
. C.
1
2
2
n
un=
. D.
1
2
2
n
un= +
.
Li gii
Ta có:
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
=
=
=
=
. Cng hai vế ta đưc
( )
11
2 2... 2 2 1
22
n
un= −− =
.
Câu 21: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
1
2
n
n
u
u
u
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này là:
A.
( )
1
1.
2
n
n
u

=


. B.
( )
1
1
1.
2
n
n
u
+

=


. C.
1
1
2
n
n
u

=


. D.
( )
1
1
1.
2
n
n
u

=


.
Li gii
Ta có:
1
1
2
2
3
1
1
2
2
...
2
n
n
u
u
u
u
u
u
u
=
=
=
=
.
Nhân hai vế ta đưc
( ) ( ) ( )
1
123 1
123
1
1 lan
. . ...
11
. . ... 1. 1. 1.
2.2.2...2 2 2
n
n
nn
n
n
uuu u
uuu u u

= ⇔= =



Câu 22: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này:
A.
1n
n
un
=
. B.
2
n
n
u =
. C.
1
2
n
n
u
+
=
. D.
2
n
u =
.
Li gii
Ta có:
1
21
32
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
=
=
=
=
. Nhân hai vế ta đưc
1
123 12 1
. . ... 2.2 . . ... 2
nn
n nn
uuu u uu u u
= ⇔=
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thc s hng tng quát cay s này:
A.
1
2
n
n
u
=
. B.
1
1
2
n
n
u
=
. C.
1
2
n
n
u
=
. D.
2
2
n
n
u
=
.
Li gii
Ta có:
1
21
32
1
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
=
=
=
=
. Nhân hai vế ta đưc
12
123 12 1
1
. . ... .2 . . ... 2
2
nn
n nn
uuu u uu u u
−−
= ⇔=
Câu 24: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
*
1
2
1
2,
n
n
u
un
u
+
=
= ∀∈
.
Tìm công thc s hng tng quát ca dãy s.
A.
31
=
n
n
u
n
. B.
1
=
+
n
n
u
n
. C.
1+
=
n
n
u
n
. D.
1+
=
n
n
u
n
.
Li gii
T
1
1
2
n
n
u
u
+
=−−
1
. 21
nn n
uu u
+
=−−
1 11
.1
nnnn n n
uuuu u u
+ ++
+ + +=
( )( )
11
11
n n nn
u u uu
++
+ +=
( )( )
1
1
1
11
nn
nn
uu
uu
+
+
⇔=
++
1
11
1
11
nn
uu
+
⇔− =
++
Đặt
1
1
n
n
v
u
=
+
. Khi đó
11
11
nn n n
vv v v
++
= −=
( )( )
1
11
n
vv n =+−
1
1
1
1
n
v nn
u
= +=
+
1
1
n
n
u
⇔=
+
1
1
n
u
n
+=
11
1
n
n
u
nn
+
= −=
.
Câu 25: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1
2
1
1
1
+
=
= +−
n
nn
u
uu
.Công thc tng quát
n
u
nào dưới đây ca dãy s đã
cho?
A.
=
n
un
. B.
1=
n
un
. C.
( )
2
11= +−
n
n
u
. D.
1= +
n
un
.
Li gii
Ta có:
( )
2
1
11
+
= +− = +
n
nn n
uu u
2
2;=u
3
3;=u
4
4;...=u
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
D đoán được
*
,
= ∀∈
n
u nn
.
Ta chng minh
*
,
= ∀∈
n
u nn
( )
*
bằng phương pháp quy nạp:
+ Vi
1
11=⇒=nu
.Vy
( )
*
đúng với
1=n
.
+ Gi s
(
)
*
đúng với
( )
*
= n kk
, tc là ta có:
=
k
uk
.
+ Ta đi chứng minh
( )
*
cũng đúng với
1= +nk
,tc là cn chng minh:
1
1
+
= +
k
uk
.
Tht vy, t h thc xác đnh dãy s
( )
n
u
ta có:
( )
2
1
11
+
= +− = +
k
kk
uu k
.
Vy
(
)
*
đúng với mi
*
n
.
Câu 26: Gọi
( )
( )
111 1
....
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1
n
S
nn
= + + ++
−+
vi mi
*
n
. Ta có:
A.
1
21
n
n
S
n
=
. B.
2
21
n
n
S
n
=
+
. C.
21
n
n
S
n
=
+
. D.
1
23
n
n
S
n
+
=
+
.
Li gii
Ta có:
( )( )
111 1
....
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1
n
S
nn
= + + ++
−+
.
( ) ( )
11 1 1 1 1 1 1 1
....
2133557 2 1 2 1nn

= −+−+−+ +


−+

Câu 27: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
1
1
1
2 1, 1
nn
u
u u nn
+
=
=++
. Giá trị ca
n
để
2017 2018 0
n
un
−+ + =
A. Không có
n
. B.
1009
. C.
2018
. D.
2017
.
Li gii
Ta có:
( )
1
21
32
43
1
1
2.1 1
2.2 1
2.3 1
....
2 11
nn
u
uu
uu
uu
uu n
=
=++
=++
=++
= + −+
Cng vế vi vế các đng thức trên ta được:
( )
( )( )
2*
11 1
2 1 2 3 ... 1 2. ,
2
n
nn
u n n nn n
−+
= +++++= +=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
Do đó:
2
1
2017 2018 0 2017 2018 0
2018
n
n
un nn
n
=
+ +=+ +=
=
Vy
2018.
n =
Câu 28: Cho hai cp s cng
:1;6;11;...
n
u
: 4;7;10;...
n
v
Mi cp s có 2018 s. Hi có bao nhiêu
s có mt trong c hai dãy s trên.
A.
403
. B.
401
. C.
402
. D.
504
.
Li gii
y
n
u
có s hng tng quát là
1 5 1 5 4, 1 2018
n
u nn n
.
y
m
v
có s hng tng quát là
4 3 1 3 1, 1 2018
m
v mm m
.
Mt s có mt trong c hai dãy s trên nếu tn i
,mn
tha mãn điu kin:
1 , 2018
(*)
mn
mn
uu

.
Ta có
* 5 4 3 1 5 1 3 **nm n m 
T
**
suy ra
5m
, mt khác
1 2018
m
nên ta được tp các giá tr ca
m
là
5;10;...;2015
.
Xét vi
2015m
thì
3.2015
1 1210 2018
5
n 
, thỏa điều kin
1 2018n
.
Do tp
5;10;...;2015
403
s nên có tt c
403
s có mt trong c hai dãy đã cho.
Câu 29: Cho dãy s
( )
n
u
tha
1
2
1
3
2 3, , 2
nn
u
u u nn n n
=
= + ∀∈
. Tính tng
20 1 2 20
...S uu u= + ++
A.
2022
. B.
8385080
. C.
2021
. D.
8385087
.
Li gii
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
(
)
2
1
22
1
2
2
1
2
2
1
23
3 12 2 4 26 62
312 21612
3 12 1 3 1 1
nn
nn
nn
nn
u u nn
un n u n n n
un n u n n
un n u n n
= + −−
+++= + −++−+
+ + += + + +
+ + += + + +
,1nn∀∈
, đặt
( )
( )
2
11
2
2
11
1 3.1 1 8
31
1 3 11
nn
nn
vu
vun n
vu n n
−−
= + + +=
= + + +⇒
= + + −+
Ta có dãy
( )
1
1
8
:
2, , 2
n
nn
v
v
vvn n
=
= ∀∈
là mt cp s nhân với
1
8v =
, công bi là
2q =
12
8.2 2
nn
n
v
−+
⇒= =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
Vy
22
2 31
n
n
u nn
+
= −−
Vy
( )
( )
22 2 2
1
... 2 2 2 ... 2 1 2 ... 3 1 2 ...
n
nn
S u u n nn
= ++ = + ++ −− +++
( )
( )( )
( )
3
12 1 1
22 1 3
62
n
nn n nn
n
++ +
= −−
Vy
20
8385087S =
.
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY S
Câu 30: Cho dãy s
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u =
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
7
.
4
u =
D.
5
71
.
39
u =
Lời giải
Ta có
2
5
2
2.5 1 7
53 4
u
= =
+
Câu 31: Cho dãy số
,
n
u
biết
n
n
un1 .2 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
2.u

B.
2
4.u
C.
3
6.u 
D.
4
8.
u 
Lời giải
( )
4
4
1 .2.4 8u =−=
Câu 32: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1. .
n
n
n
u
n

Tìm số hạng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
2.u
C.
3
2.u 
D.
3
8
.
3
u 
Lời giải
Ta có
( )
3
3
3
28
1
33
u =−=
Câu 33: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
n
n
n
u =
. Chọn đáp án đúng.
A.
4
1
.
4
u =
B.
5
1
.
16
u =
C.
5
1
.
32
u =
D.
3
1
.
8
u =
Lời giải
Ta có
4
4
41
24
u = =
Câu 34: Cho dãy số
,
n
u
biết
( 1) sin( )
2
n
n
n
un
π
=
. Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
A. 0. B. 9. C.
1.
D.
9.
Lời giải
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
Ta có
(
)
9
9
9
9. 1 .sin 9
2
u
π

=−=


Câu 35: Cho y số
,
n
u
biết
1
1
n
u
n
=
+
. Ba số hạng đu tiên ca dãy s đó ln lưt là nhng s nào
dưới đây?
A.
111
;;.
234
B.
11
1; ; .
23
C.
111
;;.
246
D.
11
1; ; .
35
Lời giải
Ta có
123
111
,,
234
uuu= = =
Câu 36: Cho dãy số
,
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
A.
12345
3 7 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
. B.
12345
5 7 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
.
C.
12345
5 8 3 11
1,,,,
452 7
uuuuu= = = = =
D.
12345
5 7 7 11
1,,,,
452 3
uuuuu= = = = =
.
Lời giải
Câu 37: Cho dãy số
,
n
u
biết
31
n
n
n
u
=
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Lời giải
Câu 38: Cho dãy số
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Ta có
( )
*
8 18
15 15 16 8 7
15 2 1 15
n
n
u n n nn
n
+
= = + = +⇔ =
+
Câu 39: Cho dãy số
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Ta có
( )
*
7 257
24 60 35 28 11 88 8
12 5 4 12
n
n
u n n n nn
n
+
= = + = = ⇔=
Câu 40: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1
.
1
n
n
u
n
Số
2
13
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6.
Lời giải
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
( )
* 22
2
5
2 12
13 13 2 2 2 13 15 0
3
13 1 13
2
n
nn
n
u n n n nn
n
nl
=
= = = +⇔ + =
+
=
Câu 41: Cho dãy số
,
n
u
biết
32
8 5 7.
n
un n n
Số
33
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải
Ta có
( )
( )
(
)
32 * 32
8
33 8 5 7 33 8 5 40 0
5
n
nn
u nnn n nnn
nl
=
=⇔− −+= ⇔− −+=
= ±
Câu 42: Cho dãy số
n
u
với
2
37
1
n
nn
u
n
++
=
+
. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có.
Lời giải
Ta có
( )
2
*
37 5
2
11
n
nn
u nn
nn
++
= =++
++
Để
n
u
nhận giá trị nguyên thì
( )
*
5
1
n
n
+
là số nguyên hay
4n =
Vậy y số
( )
n
u
ch có mt s hng nhn giá tr nguyên.
Câu 43: Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u =
Tìm số hạng
1
.
n
u
+
A.
1
2 .2.
n
n
u
B.
1
2 1.
n
n
u

C.
1
2 1.
n
un

D.
1
2 2.
n
n
u

Lời giải
Ta có
1
1
2 2.2
nn
n
u
+
+
= =
Câu 44: Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u =
Tìm số hạng
21
.
n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u

B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
C.
2
21
3 1.
n
n
u

D.
21
21
3.
n
n
u
Lời giải
Ta có
21 1
21
3 3 .3
n nn
n
u
−−
= =
Câu 45: Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u =
Số hạng
1n
u
+
bằng:
A.
31
n
+
. B.
33
n
+
. C.
3 .3
n
. D.
3( 1)n +
.
Lời giải
Ta có
1
1
3 3 .3
nn
n
u
+
+
= =
Câu 46: Cho dãy số
n
u
với
3.
n
n
u =
Số hạng
2n
u
bằng:
A.
33
n
+
. B.
9
n
. C.
3 .3
n
. D.
2
4
n
.
Lời giải
Ta có
2
2
39
nn
n
u = =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 47: Cho dãy số
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Lời giải
Ta có
( )
11
1
55
n
n
n
u
−+
= =
Câu 48: Cho dãy số
n
u
với
23
1
.
1
n
n
n
u
n
+

=

+

Tìm số hạng
1n
u
+
.
A.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



B.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



C.
23
1
.
2
n
n
n
u
n


D.
25
1
.
2
n
n
n
u
n


Lời giải
Ta có
( )
2 13 2 5
1
11
11 2
nn
n
nn
u
nn
++ +
+
+−

= =

++ +

Câu 49: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu

Tìm số hạng
4
.u
A.
4
5
.
9
u
B.
4
1.u
C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Lời giải
Ta có
( )
(
)
23 4
1 1 2 12 5
2 1 1, 1 1 , 1
3 3 3 33 9
uu u

= += = += = +=


Câu 50: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u

Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u
B.
3
15
.
4
u
C.
4
31
.
8
u
D.
5
63
.
16
u
Lời giải
2
37
2
22
u =+=
Câu 51: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
7
23
nn
u
uu
+
=
= +
khi đó
5
u
bằng:
A. 317. B. 157. C. 77. D. 112.
Lời giải
Ta có
23 4 5
2.7 3 17, 2.17 3 37, 2.37 3 77, 2.77 3 157
uu u u= += = += = += = +=
Câu 52: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 15
Sưu tm và biên son
A.
1;2;5.
B.
1; 4; 7.
C.
4; 7;10
D.
1; 3; 7.
Lời giải
Ta có
12 3
1, 1 3 2, 2 3 5uu u
= =+= =+=
Câu 53: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
+
=
= +
1
1
3
5
nn
u
uu
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
3; 6; 9.
B.
−−3; 2; 7.
C.
3; 8;13
. D.
3; 5;7.
Lời giải
Ta có
12 3
3, 3 5 8, 8 5 13uu u
= =+= =+=
Câu 54: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
=
= +
1
2
1
2
( 2)
2
nn
u
n
uun
. Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.
Lời giải
Ta có
( )
23 2
2 34
2. 2 2 0, 2.0 3 9, 2.9 4 34u uu=+= = += = +=
Câu 55: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
21
n
n
n
u =
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
123
;;
234
. B.
11
1; ;
2 16
C.
11
1; ;
48
D.
23
1; ;
37
.
Li gii
12 3
23
1, ,
37
uu u= = =
.
Câu 56: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
1
2
1
,2
2

n
n
u
un
u
. Khi đó
3
u
có giá tr bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Li gii
Theo công thc truy hi ta có
2
12
1
3
2
2

u
3
13
2
4
2
3

u
.
Câu 57: Cho dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un= +
. Tìm s hng th 6 ca dãy s.
A.
17
. B.
5
. C.
15
. D.
7
.
Li gii
Ta có s hng th 6 ca dãy là
6
2.6 3 15u = +=
.
Câu 58: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
2.3
n
n
u =
. Giá trị ca
20
u
bng
A.
19
2.3 .
. B.
20
2.3 .
. C.
20
3.
. D.
21
2.3 .
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 16
Sưu tm và biên son
Ta có
2.3
n
n
u
=
suy ra
20
20
2.3u =
.
Câu 59: Cho dãy s
( )
n
u
, biết công thc s hng tng quát
23
n
un=
. S hng th 10 ca dãy s bng:
A.
17
B.
20
C.
10
D.
7
Li gii
10
2 3 2.10 3 17
n
un u
= →⇒ = =
Câu 60: Cho dãy s
( )
n
u
có công thc s hng tng quát
83
n
un=
. Tính
4
.u
A.
2
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
4
8 3.4 4.u =−=
Câu 61:
Cho dãy s
(
)
n
u
xác đnh bi
2
1
23
n
n
u
nn
=
++
. Giá trị
21
u
A.
11
243
. B.
10
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Li gii
Ta có:
21
2
21 1 10
21 2.21 3 243
u
= =
++
.
Câu 62: Cho dãy s
( )
n
u
2
2
1
1
n
n
u
n
=
+
. Tính
2
u
.
A.
2
1
5
u =
. B.
2
2
5
u =
. C.
2
3
5
u
=
. D.
2
4
5
u
=
.
Li gii
Ta có
2
2
2
213
2 15
u
= =
+
.
Câu 63: Cho dãy s
(
)
n
u
được xác đnh bi
1
1
2
3 1, 2
nn
u
uu n
=
= ∀≥
. Tìm s hng
4
u
.
A.
4
76u =
. B.
4
77u =
.
C.
4
66u =
. D.
4
67u =
.
Li gii
Cách 1. Ta có
( )
( )
( )
21
32
43
3 1 3. 2 1 7
3 1 3. 7 1 22
3 1 3. 22 1 67
uu
uu
uu
= −= −=
= −= −=
= −= −=
Cách 2.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 17
Sưu tm và biên son
11
1
31
3 13
22
11
3
22
nn n
nn
uu u
uu
−−
= −= +

−=


t dãy s
( )
n
v
1
5
2
1
2
nn
v
vu
=
=
Khi đó ta có
1
3
nn
vv
=
là cp s nhân có công bội bng
3
.
1
5
.3
2
n
n
v
⇒=
Vy
1
15
.3
22
n
n
u
=
.
Câu 64: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
(
)
( )
3
2
n
nn
u
=
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s
A.
13
;1;
22
. B.
1
1; ; 0
2
−−
. C.
1; 1; 0
−−
. D.
13
;1;
22
.
Li gii
( )
1
11 3
1
2
u
= =
;
( )
2
22 3
1
2
u
= =
;
( )
1
33 3
0
2
u
= =
Vy ba s hng đu tiên cay s
1, 1, 0−−
.
Câu 65: Cho dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un=
. S hng th 5 ca dãy s
A.
5
. B.
4
. C.
13
. D.
7
.
Li gii
Ta có:
5
2.5 3 7u = −=
.
Câu 66: Cho dãy s
( )
n
u
thỏa mãn
21
n
n
u
n
+
=
. Tìm số hạng thứ
10
của dãy số đã cho.
A.
2,1
. B.
2, 2
. C.
2,0
. D.
2, 4
.
Li gii
Ta có:
10
2.10 1
10
u
+
=
2,1=
.
Câu 67: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
2
1
1
n
n
u
n
=
+
. S hạng đầu tiên ca dãy là:
A.
2
. B.
3
5
. C.
0
. D.
1
2
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 18
Sưu tm và biên son
Ta có
1
2
11
1
112
u
=−=
+
.
Câu 68: Cho dãy số
( )
n
u
2
1
n
u nn
= ++
. Số
19
là số hạng thứ mấy của dãy?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Gi s
19
n
u =
,
(
)
*
n
.
Suy ra
2
1 19
nn
+ +=
2
20 0nn
⇔− + + =
(
)
5
4
n
nl
=
=
.
Vậy số
19
là số hạng thứ
5
của dãy.
Câu 69: Cho dãy s
( )
n
u
vi
3
n
n
u
=
. Khi đó số hng
21
n
u
bng
A.
1
3 .3
nn
. B.
21
31
n
. C.
2
31
n
. D.
2
3 .3 1
n
.
Li gii
Chn A
21 1
21
3 3 3 .3
n n nn
nn
uu
−−
=⇒==
Câu 70: Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1 cos
n
n
un
π

. Giá trị
99
u
bng
A.
99
. B.
1
. C.
1
. D.
99
.
Li gii
Chn C
Ta có:
99
99
1 cos 99 cos 98 cos 1.u
π ππ π
 
Câu 71: Cho dãy s
( )
n
u
vi
21
n
un= +
s hng th
2019
ca dãy là
A.
4039
. B.
4390
. C.
4930
. D.
4093
.
Li gii
Ta có:
2019
2.2019 1 4039u = +=
.
Câu 72: Cho dãy s
(
)
n
u
vi
1 2.
n
n
u = +
Khi đó số hng
2018
u
bng
A.
2018
2
. B.
2017
2017 2+
. C.
2018
12
+
. D.
2018
2018 2+
.
Li gii
Ta có
2018
2018
12 .u = +
Câu 73: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
,n 1.
31
n
n
u
n
=
+
Tìm khẳng định sai.
A.
3
1
.
10
u =
B.
10
8
.
31
u =
C.
21
19
.
64
u
=
D.
50
47
.
150
u =
Li gii
Ta có:
50
50 2 48
.
3.50 1 151
u
= =
+
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 19
Sưu tm và biên son
Câu 74: Cho dãy s
2
21
1
n
nn
u
n
+−
=
+
. Tính
11
u
.
A.
11
182
12
u
=
. B.
11
1142
12
u
=
. C.
11
1422
12
u
=
. D.
11
71
6
u
=
.
Li gii
Ta có:
2
11
11 2.11 1 71
11 1 6
u
+−
= =
+
.
Câu 75: Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát là
2
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. Khi đó
39
362
là s hng th my ca dãy
số?
A.
20
. B.
19
. C.
22
. D.
21
.
Li gii
Ta có
2
2 1 39
1 362
n
n
+
=
+
2
39 724 323 0nn −=
19
17
39
n
n
=
=
, do
*
n
nên
19n =
.
Câu 76: Cho dãy s
(
)
1
1
5
:
n
nn
u
u
u un
+
=
= +
. S
20
là s hng th my trong dãy?
A.
5
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Cách 1:
1234 5 6
5, 6, 8, 11, 15, 20uu uu u u= = = = = =
Vy s
20
là s hng th
6
.
Cách 2:
Da vào công thc truy hi ta có
(
)
1
2
3
4
5
51
512
5123
.....
1
5 1 2 ... 1 5
2
n
u
u
u
u
nn
un
=
= +
= ++
= ++ +
= ++ + + = +
( )
( )
1
20 5 *
2
nn
n
⇒=+
=
−− =
=
2
6
30 0
5(lo¹i )
n
nn
n
Vy
20
là s hng th
6
.
Cách 3: S dng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 20
Sưu tm và biên son
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
n CALC và lp lại phím =
Ta tìm được s 20 là s hng th 6
Câu 77: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1
21
n
n
u
n
+
=
. Tìm s hng th
10
ca dãy s đã cho.
A.
51, 2
. B.
51, 3
. C.
51,1
. D.
102,3
.
Li gii
Ta có:
10 1
10
21
10
u
+
=
51, 3=
.
Câu 78: Cho dãy s
1
1
4
nn
u
u un
+
=
= +
. Tìm s hng th
5
ca dãy s.
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Li gii
Ta có
21
15uu= +=
;
32
27uu
= +=
;
43
3 10uu= +=
. Do đó số hng th
5
ca dãy s
54
4 14uu= +=
.
Câu 79: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm s hng đu tiên ca dãy s đó lần lượt là nhng s nào
dưới đây?
A.
12345
;;;;.
23456
−−−−−
B.
23456
;;;;.
34567
−−−−−
C.
12345
;;;;.
23456
D.
23456
;;;;.
34567
Li gii
Ta có
12345
12345
;;;;.
23456
uuuuu=−==−=−=
Nhn xét: Dùng MTCT chức năng CALC để kim tra nhanh.
Ta thy dãy
( )
n
u
là dãy s âm nên loại các phương án C, D. Đáp án đúng A
hoc B. Ta ch cn kim tra mt s hạng nào đó mà cả hai đáp án khác nhau
là được. Chng hng kim tra
1
u
thì thy
1
1
2
u =
Câu 80: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
31
n
n
n
u =
. Ba s hng đu tiên ca dãy s đó lần lượt là nhng s nào
dưới đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Li gii
Dùng MTCT chc năng CALC: ta có
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 21
Sưu tm và biên son
12 3
23
1 2 21 3 3
; ;.
2 3 1 8 4 3 1 26
uu u= = = = = =
−−
Câu 81: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
vi
0n
. Ba s hạng đầu tiên ca dãy s đó là lần lượt là
nhng s nào dưới đây?
A.
1; 2; 5.
B.
1; 4; 7.
C.
4;7;10.
D.
1; 3; 7.
Li gii
Ta có
1 21 32
1; 3 2; 3 5.u uu uu= = += = +=
Nhn xét: Dùng chc năng “lặp” ca MTCT đnh:
Nhp vào màn hình:
3.XX= +
Bm CALC và cho
1
X =
1
1u =
nên loại các đáp án B, C. Còn li các đáp án A,
C; để biết đáp án nào ta chỉ cn kim tra
2
u
:
21
32uu
= +=
Câu 82: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. S
8
15
là s hng th my ca dãy số?
A.
8.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
Li gii
Ta cn tìm
n
sao cho
18
15 15 16 8 7.
2 1 15
n
n
u n nn
n
+
= = + = +⇔ =
+
Nhn xét: Có th dùng chức năng CALC để kim tra nhanh.
Câu 83: Cho dãy s
(
)
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
+
=
S
7
12
là s hng th my ca dãy số?
A.
8.
B.
6.
C.
9.
D.
10.
Li gii
Dùng chc năng “lp” đ kiểm tra đáp án. Hoặc gii c th như sau:
257
24 60 35 28 11 88 8.
5 4 12
n
n
u n n nn
n
+
= = + = = ⇔=
Câu 84: Cho dãy s
( )
,
n
u
biết
2.
n
n
u =
Tìm s hng
1
.
n
u
+
A.
1
2 .2.
n
n
u
+
=
B.
1
2 1.
n
n
u
+
= +
C.
( )
1
2 1.
n
un
+
= +
D.
1
2 2.
n
n
u
+
= +
Li gii
Thay
n
bng
1n +
trong công thc
n
u
ta được:
1
1
2 2.2
nn
n
u
+
+
= =
.
Câu 85: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
3.
n
n
u
=
Tìm s hng
21
.
n
u
A.
B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
=
C.
2
21
3 1.
n
n
u
=
D.
( )
21
21
3.
n
n
u
=
Li gii
Ta có
21
21 1
21
3 3 3 .3 .
nn
n n nn
nn
uu
↔−
−−
= → = =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 22
Sưu tm và biên son
Câu 86: Cho dãy s
( )
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
=
B.
1
5.
n
n
u
=
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
+
=
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
=
Li gii
( )
11
1
1
1
5 5 5.
n
nn
nn
nn
uu
−+
↔−
+
= → = =
Câu 87: Cho dãy s
( )
n
u
bi công thc truy hi sau
1
1
0
; 1
nn
u
u u nn
+
=
=+≥
;
218
u
nhn giá tr nào sau đây?
A.
23653
. B.
46872
. C.
23871
. D.
23436
.
Li gii
Đặt
1nn n
vu un
+
= −=
, suy ra
( )
n
v
là một câp số cng vi s hng đu
1 21
1vuu
=−=
và công
sai
1d
=
.
Xét tng
217 1 2 217
...
S vv v=+ ++
.
Ta có
217 1 2 217
...S vv v=+ ++
(
)
1 217
217.
2
vv
+
=
( )
217. 1 217
23653
2
+
= =
.
1nn n
vu u
+
=
suy ra
(
) ( ) (
)
217 1 2 217 2 1 3 2 218 217
... ...S vv v uu uu u u=+ ++ = + ++
218 1
uu=
218 217 1
23653u Su
= +=
.
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Câu 88: Cho các dãy s sau. Dãy s nào không là dãy s tăng?
A.
1;1;1;1; ...
. B.
1;3;5;7;...
. C.
2;4;6;8;...
. D.
13
;1; ;2;...
22
Li gii
Xét đáp án A ta có dãy
1;1;1;1; ...
là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Câu 89: Cho dãy s
()
n
u
biết
52
n
un= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
* Trắc nghiệm: Tính vài số hạng đầu của dãy số rồi suy ra kết quả
* Tự luận:
Ta có
( )
11
5 12 52 57 520
nn n n
uu n n n n u u
++
= ++− += +− +>⇔ >
Câu 90: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
32
n
u
n
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
Ta có
( ) ( )( )
1
1 111 3
0
3 12323532 3532
nn
uu
n n n n nn
+
= −=−= <
++ + + + + +
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 23
Sưu tm và biên son
Vậy
*
11
0,
nn n n
u u u un
++
< < ∀∈
Câu 91: Cho dãy s
()
n
u
biết
10
3
n
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
Ta có
1
1
10 10 10 10 20
0
3 3 3.3 3 3.3
nn
nnnnn
uu
+
+
= −= −= <
Vậy
*
11
0,
nn n n
u u u un
++
< < ∀∈
Câu 92: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
2 31
n
u nn= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. y số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
Ta có
(
) ( )
2
2*
1
2 1 3 1 1 2 3 1 4 5 0,
nn
uu n n nn n n
+
= + + + + = + > ∀∈
Vậy
*
11
0,
nn n n
u u u un
++
< < ∀∈
Câu 93: Cho dãy s
()
n
u
biết
( )
( )
2
11
n
n
un=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số là dãy hữu hạn
Li gii
Dãy không tăng, không giảm vì các số hạng đan dấu
Câu 94: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
400
n
un n=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Mọi số hạng đều âm
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
2
1
1 400 1 400 2 399
nn
u u n n n nn
+
= + +− + =
Do
2 399 0n
−>
khi
399
2
n >
2 399 0n −<
khi
399
2
n <
.
Vậy dãy số đã cho không tăng, không giảm
Câu 95: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào tăng?
A.
1
.
3
n
n
u =
B.
1
.
21
n
u
n
=
+
C.
1
.
32
n
n
u
n
+
=
+
D.
42
.
3
n
n
u
n
=
+
Li gii
Ta có:
1
1
11 11 2
0
3 3 3.3 3 3.3
nn
nnnnn
uu
+
+
= −= −= <
loại A
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 24
Sưu tm và biên son
(
) ( )( )
1
1 1 11 2
0
2 11212321 2321
nn
uu
n nnn nn
+
= −=−= <
+++++ ++
loại B
( )( )
1
21 1
0
3532 3532
nn
nn
uu
n n nn
+
++
−= = <
++ ++
loại C
( )( )
1
4 2 4 2 14
0
4 3 43
nn
nn
uu
n n nn
+
+−
−= = >
+ + ++
Câu 96: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào gim?
A.
4
.
3
n
n
u

=


B.
(
)
(
)
1 5 1.
n
n
n
u =−−
C.
3.
n
n
u
=
D.
4.
n
un= +
Li gii
Ta có:
1
1
4 4 44 4 14
. .0
3 3 33 3 33
n n nn n
nn
uu
+
+
    
−= = = >
    
    
loại A
Dãy
( )
n
u
với
( )
( )
1 5 1.
n
n
n
u =−−
có các s hạng đan dấu nên y không tăng, không giảm
loại B
1
1
3 3 3.3 3 2.3 0
nnnnn
nn
uu
+
+
−= += += <
Chọn C
1
1
54 0
54
nn
uu n n
nn
+
= +− += >
++ +
loại D
Câu 97: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào không tăng, không giảm?
A.
1
.
n
un
n
= +
B.
5 3.
n
n
un= +
C.
3.
n
n
u =
D.
( )
2
3. 1
n
n
un=−+
Li gii
Dãy không tăng, không giảm vì các số hạng đan dấu
Dãy trong đáp án A và B tăng, dãy trong đáp án C là dãy giảm
Câu 98: Cho dãy s
()
n
u
biết
54
nn
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số có số hạng thứ 100 bé hơn 1
Li gii
Ta có
( )
11 *
1
5 4 5 4 4 5 4 0,
n n nn nn
nn
uu n
++
+
= + = > ∀∈
Vậy
*
11
0,
nn n n
u u u un
++
> > ∀∈
Câu 99: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
31
n
an
u
n
+
=
+
. Tìm tt c các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
6a =
B.
6a >
C.
6a <
D.
6a
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 25
Sưu tm và biên son
Ta có
( )( )
*
1
22 6
,
34 31 3431
nn
an a an a
uu n
n n nn
+
++ +
= = ∀∈
+ + ++
Để dãy số tăng thì
( )( )
*
1
6
0, 6
3 43 1
nn
a
uu n a
nn
+
= > ∀∈ >
++
Câu 100: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
n
n
u an=
. Tìm tt c các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
2a =
B.
2a >
C.
2a <
D.
2a
Li gii
Ta có
1*
1
2 2 2 a,
n nn
nn
u u an a an n
+
+
= + = ∀∈
Để dãy số tăng thì
* **
1
2 a 0, 2 , 2,
nn
nn
uu nanan
+
= > ∀∈ < ∀∈ < ∀∈ 
Câu 101: Cho dãy s
()
n
u
biết
3
n
n
u
an
=
. Tìm tt c các giá tr ca a đ dãy s tăng.
A.
0a
∀<
B. Không tồn tại a C.
*
a∀∈
D.
0a >
Li gii
Ta có
( )
( )
1
*
1
22
.3 2 1
33
,
n
nn
nn
an
uu n
an a an
an n
+
+
= = ∀∈
+
+
Để dãy số tăng thì
( )
( )
*
1
22
.3 2 1
0, 0
n
nn
an
uu n a
an n
+
= > ∀∈ >
+
Câu 102: Cho dãy s
()
n
u
biết
32 31
n
un n= +− +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
Ta có
1
32 31
32 31
n
un n
nn
= + +=
++ +
Khi đó
( )
( )
( )
( )
1
*
11
35 34 32 31
32 35 31 34
0,
35 34 32 31
nn
uu
nn nn
n n nn
n
nnnn
+
−=
+++ +++
+−++ +−+
= < ∀∈
+++ +++
Câu 103: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
1
n
un n=−+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương
Li gii
Ta có
2
2
1
1
1
n
un n
nn
= +=
++
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 26
Sưu tm và biên son
Khi đó
(
)
( )
( )
( )
(
)
(
)
2
2
*
1
22
2
2
1 11 1
11
0,
1
1 11
1 11 1
nn
nn
uu n
nn
nn
n n nn
+
+ + +− +
= + = > ∀∈
++
++ + +
++ + + + +
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng
Câu 104: Cho dãy s
()
n
u
biết
2
21
2
n
nn
u
n
−−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Li gii
Ta có
( )( )
22 2
*
1
2 3 2 1 2 10 3
0,
3 2 32
nn
n n nn n n
uu n
n n nn
+
+ −− + +
= = > ∀∈
+ + ++
Vậy y số đã cho là dãy tăng
Câu 105: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào tăng?
A.
sin
.
n
n
u
n
=
B.
2
1
.
21
n
n
u
n
+
=
+
C.
2
3
.
n
n
u
n
=
D.
32
4 3 1.
n
u nn=−+
Li gii
* Với
(
)
sin
k 2 ; 2 , sin 0 0
n
n kk n
n
ππ π
+ >⇒ >
( )
sin
2 ;2 2 , sin 0 0
n
n k kk n
n
ππππ
+ + <⇒ <
. Suy ra dãy số trong đáp án A không
tăng, không giảm
loại A
* Ta có
( )
22
2
11
21
21
n
nn
u
n
n
++
= =
+
+
. Xét dãy
( )
n
v
vi
( )
2
2
1
21
n
n
v
n
+
=
+
( ) ( )
2 22
1
22
22
22 1 4 27
4 12 9 4 4 1
2321
nn
nn n nn
vv
n n nn
nn
+
++ + −−
−= =
+ + ++
++
Do
1
nn
vv
+
va nhn giá tr âm lẫn dương nên dãy số
( )
n
v
không tăng, không giảm
loi B
*
( )
( )
( )
2
1
22
2
2
32 2 1
3.3 3
11
n
nn
nn
nn
uu
n
n nn
+
−−
−= =
++
. Do
1
nn
uu
+
nhn giá tr âm ln dương nên dãy đã
cho không tăng, không giảm
loi C
* Theo phương pháp loại tr ta chn D
Câu 106: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
1
1
15
33
nn
u
uu
=
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y số tăng B. Dãy số giảm
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 27
Sưu tm và biên son
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
Ta có
123
uuu<<
. Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp
Từ giả thiết thì
*
0,
n
un> ∀∈
Giả sử
1
,2
kk
uuk
>≥
. Ta chứng minh
1kk
uu
+
>
Thật vậy:
(
)
1 11
1
0
3
k k kk k k
u u uu u u
+ −+
= >⇔ >
. Vậy dãy đã cho là dãy tăng
Câu 107: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
2
1
1
3,
nn
u
uu n
+
=
= + ∀∈
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. y số vừa tăng vừa giảm
Li gii
Ta có
123
0
uuu<<<
. Dự đoán dãy số đã cho tăng, ta chứng minh bằng quy nạp
Từ giả thiết thì
*
0,
n
un> ∀∈
Giả sử
1
,2
kk
uuk
>≥
. Ta chứng minh
1kk
uu
+
>
Thật vậy:
( )( )
11
22
11 1
22
1
33 0
33
kk kk
kk k k k k
kk
uu uu
uu u u u u
uu
−−
+− +
−+
= +− += > >
++ +
. vậy y đã cho
là dãy tăng
Câu 108: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
1
3
3
3
n
n
n
u
u
u
u
+
=
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D.
10
2u =
Li gii
Ta có
123
uuu>>
. Dự đoán dãy số đã cho giảm, ta chứng minh bằng quy nạp
Từ giả thiết thì
*
0,
n
un> ∀∈
Giả sử
1
,2
kk
uuk
<≥
. Ta chứng minh
1kk
uu
+
<
Thật vậy:
( )
( )( )
1
1
11
11
9
33
0
3 3 33
kk
kk
kk k k
k k kk
uu
uu
uu uu
u u uu
++
−−
= = <⇔ <
++ ++
. vậy dãy đã cho y
giảm
Câu 109: Cho dãy s
()
n
u
biết
11 1
...
12
n
u
n n nn
= + ++
++ +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. hữu hạn số hạng
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 28
Sưu tm và biên son
Li gii
Xét hiệu
( )( )
2
*
1
2
1 1 1 4 31
0
2 12 2 1
22 1 1
nn
nn
uu n
n nn
nn
+
++
= + = > ∀∈
+ ++
++
Câu 110: Cho dãy s
()
n
u
biết
1
*
1
1
1
nn
u
u au n
+
=
= +∀∈
. Tìm tt c các giá tr ca a đ
()
n
u
tăng?
A.
0.
a <
B.
0.a
C.
0.a
>
D.
1.a >
Li gii
Xét hiệu
11
11
n n nn
u au u au
+−
= +⇒ = +
( )
11n n nn
u u au u
+−
−=
( )
(
)
2
32 21
3
43 32
1
...
0
n
nn
u u au u a
u u au u a
u ua
+
⇒−= =
−= =
−= >
Để dãy số
()
n
u
tăng suy ra
a0>
.
Câu 111: Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào là dãy gim?
A.
2
n
un=
. B.
1
3
n
u
n
=
. C.
3
n
un=
. D.
3
2
n
un=
.
Li gii
Xét đáp án A, ta có
( )
2
2*
1
1 2 1 0,
nn
uun n n n
+
= + = +> ∀∈
nên dãy này là dãy tăng.
Xét đáp án B, ta có
( )
*
1
11 1
0,
11
nn
uu n
n n nn
+
= = < ∀∈
++
nên dãy này là dãy gim.
Xét đáp án C, ta có
( )
*
1
3 1 3 3 0,
nn
uu n n n
+
= + = > ∀∈
nên dãy này là dãy tăng.
Xét đáp án D, ta có
( )
3
3*
1
1 0,
nn
uun n n
+
= + > ∀∈
nên dãy này là dãy tăng.
Câu 112: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
3
n
u
n
=
. B.
3
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
n
u =
. D.
( )
1
3
n
n
n
u
=
.
Li gii
Xét A:
Ta có
2
3
n
u
n
=
,
( )
1
2
3
1
n
u
n
+
=
+
( )
22
1
2
2
1,
1
n
n
u
nn
n
un
n
+
= < = ∀∈
+
. Vy
( )
n
u
là dãy gim.
Xét B:
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 29
Sưu tm và biên son
Ta có
3
;
1
n
n
u
n
=
+
1
2
2
n
n
u
n
+
=
+
. Khi đó:
( )
(
)
1
23 4
0
2 1 12
nn
nn
uu
n n nn
+
−−
−= = >
+ + ++
n
∀∈
Vy
( )
n
u
là dãy s ng.
Xét C:
Ta có
;
2
n
n
u
=
1
1
2
n
n
u
+
+
=
. Khi đó:
1
11
0
2 22
nn
nn
uu
+
+
= −=>
n∀∈
Vy
( )
n
u
là dãy s ng.
Xét D:
Ta có
1
1
;
3
u
=
2
1
;
9
u =
3
1
27
u
=
. Vy
( )
n
u
là dãy s không tăng không giảm.
Câu 113: y s nào sau đây là dãy số gim?
A.
*
53
,
23
n
n
un
n
=
+
. B.
*
5
,
41
n
n
un
n
=
+
.
C.
2*
2 3,
n
un n= +∈
. D.
(
)
*
cos 2 1 ,
n
u nn= +∈
.
Li gii
* Viy
53
23
n
n
u
n
=
+
.
Ta có
(
)
(
)
( )( ) ( )( )
(
)( ) ( )(
)
1
*
53 1
53 23 53
2 13232523
2323 5325
19
0
2523 2325
nn
n
n nn
uu
n n nn
nn nn
n
nn nn
+
−+
−−
−= =
++ + + +
+−− +
= = < ∀∈
++ ++
Suy ra
( )
n
u
là dãy gim.
Câu 114: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un= +
.
Li gii
Ta có
1
2
n
n
u =
1
1
1
2
n
n
u
+
+
<=
*
n∀∈
.
Câu 115: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
1
n
un=
. D.
1
2
n
u
n
=
+
.
Li gii
Câu 116: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 30
Sưu tm và biên son
A.
3
1
n
n
u
n
=
+
. B.
2
n
n
u
=
. C.
2
2
n
u
n
=
. D.
( )
1
3
n
n
n
u
=
.
Li gii
Xét A:
Ta có
3
;
1
n
n
u
n
=
+
1
2
2
n
n
u
n
+
=
+
. Khi đó:
( )(
)
1
23 4
0
2 1 12
nn
nn
uu
n n nn
+
−−
−= = >
+ + ++
n∀∈
Vy
( )
n
u
là dãy s ng.
Xét B:
Ta có
;
2
n
n
u =
1
1
2
n
n
u
+
+
=
. Khi đó:
1
11
0
2 22
nn
nn
uu
+
+
= −=>
n∀∈
Vy
( )
n
u
là dãy s ng.
Xét C:
Ta có
2
2
n
u
n
=
,
( )
1
2
2
1
n
u
n
+
=
+
(
)
22
1
2
2
1,
1
n
n
u
nn
n
un
n
+
= < = ∀∈
+
. Vy
( )
n
u
là dãy gim.
Xét D:
Ta có
1
1
;
3
u
=
2
1
;
9
u =
3
1
27
u
=
. Vy
( )
n
u
là dãy s không tăng không giảm.
Câu 117: y s nào sau đây là dãy số gim?
A.
( )
53
,*
23
n
n
un
n
=
+
. B.
( )
5
,*
41
n
n
un
n
=
+
.
C.
( )
3
2 3, *
n
un n=+∈
. D.
( )
( )
cos 2 1 , *
n
u nn= +∈
.
Li gii
Xét
( )
53
,*
23
n
n
un
n
=
+
, ta có
( )
( )
1
53 1
53
2 1 32 3
nn
n
n
uu
nn
+
−+
−=
++ +
23 53
2523
nn
nn
−−
=
++
( )( ) ( )( )
( )( )
2323 2553
2523
nn n n
nn
+− +
=
++
( )( )
22
4 6 6 9 10 6 25 15
2523
nn n nn n
nn
+− + +
=
++
( )(
)
19
0, *
2523
n
nn
= < ∀∈
++
.
Vy
( )
53
,*
23
n
n
un
n
=
+
là dãy gim.
Câu 118: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
1
.
n
u
n
=
C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
=
+
Li gii
2;
n
n
các y dương tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A
B.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 31
Sưu tm và biên son
Xét đáp án C:
1
12
2
3
5
2
7
31
6
n
u
n
u uu
n
u
=
+
= → → > →
+
=
loi C.
Xét đáp án D:
1
21 3 1 1
2 30
1 1 12
n nn
n
u uu
n n nn
+

= = −= >

+ + ++

Câu 119: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
2
.
3
n
n
u =
B.
3
.
n
u
n
=
C.
2.
n
n
u =
D.
( )
2.
n
n
u =
Li gii
Xét đáp án C:
1
1
2 2 220
n n nn
n nn
u uu
+
+
= → = = > →
Chn C
2;
n
n
các y dương tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A
B.
Xét đáp án D:
( )
2
23
3
4
2
8
n
n
u
u uu
u
=
= → → > →
=
loi D.
Câu 120: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
21
1
n
n
u
n
+
=
. B.
3
1
n
un=
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=
.
Li gii
Vi mi
n
,
1
n >
. Ta có
( )
( )
1
2 11
212321
11 1 1
nn
n
nnn
uu
n n nn
+
++
+++
−= =
+−
(
)( ) ( )
(
)
( )
( ) (
)
(
) (
)
23 1 21 23 1 21
3
0
1 11
n n nn n n nn
nn nn nn
+ −− + + −− +
= = = <
−−
, vi mi
n
,
1n >
.
Suy ra dãy s gim.
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI, BỊ CHẶN
Câu 121: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
( 1)=
n
n
u
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Câu 122: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
31=
n
un
A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới.
Lời giải
Ta có
*
2,
n
un
∀∈
Dãy bị chặn dưới
Khi
n
tiến tới dương vô cực thì
n
u
cũng tiến tới dương vô cực nên dãy số không bị chặn trên
Vậy dãy đã cho bị chặn dưới
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 32
Sưu tm và biên son
Câu 123: Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chặn?
A.
2
.
n
un=
B.
2.
n
n
u =
C.
1
.
n
u
n
=
D.
1.
n
un= +
Lời giải
Ta có:
1
1
0
n
u
n

với mọi
*
n
nên dãy
n
u
bị chặn.
Nhận xét: Các dãy số
2
;2; 1
n
nn
là các dãy tăng đến vô hạn khi
n
tăng lên vô hạn nên chúng
không bị chặn trên.
Câu 124: Trong các dãy s
(
)
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chặn?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
3.
n
n
u
=
C.
1.
n
un= +
D.
2
1.
n
un
= +
Lời giải
Ta có:
1
0
2
1
2
n
n
u
với mọi
*
n
nên dãy
n
u
bị chặn.
Câu 125: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
21
2
+
=
+
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Ta có
2 1 2 4 2( 2)
0 2
22 2
n
nn n
un
nn n
++ +
<= < = =
++ +
nên dãy
()
n
u
bị chặn.
Câu 126: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
2 13
32
=
n
n
u
n
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Ta có:
1
2 11 2 13 34
0
3 1 3 2 (3 1)(3 2)
+
−−
−= = >
+ +−
nn
nn
uu
n n nn
với mọi
1
n
.
Suy ra
1
1
+
> ∀≥⇒
nn
u un
y
()
n
u
là dãy tăng
dãy bị chặn dưới bởi
1
9
4
u
=
.
Mặt khác:
2 35 9 2
1
3 3(3 2) 4 3
nn
u un
n
= ⇒− <
Vậy dãy
()
n
u
là dãy bị chặn.
Câu 127: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2
1
1
+
=
+
n
n
u
n
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 33
Sưu tm và biên son
Ta có:
2
22
2
1 21 2 2
0 1 1 2 , ( )
1 12
1
nn
n nn n n
u nu
n nn
n
+ ++
< = = = + + = ∀⇒
++
+
bị chặn.
Câu 128: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
2
43=−−
n
u nn
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Ta có:
2
25 3 25
()
4 24
nn
un u

= −+ <


bị chặn trên; dãy
()
n
u
không bị chặn dưới.
Câu 129: Trong các dãy số
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
n
un
n
= +
B.
1
n
un= +
. C.
2
21
n
n
u
n
=
+
. D.
2
1
n
unn= ++
.
Lời giải
Câu 130: Trong các dãy số
()
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin 3
n
un n=
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
un n=
.
Lời giải
Ta có
( )
*
11
0,
12
n
un
nn
< = ∀∈
+
y
()
n
u
vi
( )
1
1
n
u
nn
=
+
b chn
Câu 131: Trong các dãy số
( )
n
u
cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ?
A.
3
2
.
1
n
n
u
n
=
+
B.
2
2017.
n
un= +
C.
( 1) ( 2).
n
n
un
=−+
D.
2
.
1
n
n
u
n
=
+
Lời giải
Ta có
*
2
1
0,
12
n
n
un
n
< = ∀∈
+
y
()
n
u
vi
2
1
n
u
n
n
=
+
b chn
Câu 132: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
( ):
2
+
=
+
nn
n
uu
n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Lời giải
Ta có
2
1
2 1 ( 2) ( 3)( 1)
3 2 ( 2)( 3)
+
+ + + −+ +
−= =
+ + ++
nn
n n n nn
uu
n n nn
1
0,
( 2)( 3)
= >∀
++
n
nn
.
*
12
0 1,
22
n
nn
un
nn
++
< = < = ∀∈
++
Vậy dãy
()
n
u
là dãy tăng và bị chặn.
Câu 133: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
3
( ): 2 1=++
nn
uun n
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
Lời giải
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 34
Sưu tm và biên son
Ta có:
33
1
( 1) 2( 1) 2
+
= + + +−
nn
uun n nn
2
3 3 3 0, = + +> nn n
Mặt khác:
1, >∀
n
un
và khi
n
càng lớn thì
n
u
càng lớn.
Vậy dãy
()
n
u
là dãy tăng và bị chặn dưới.
Câu 134: Cho dãy số
31
( ):
31
nn
n
uu
n
=
+
. Dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Lời giải
Ta có
31 2
1 1.
31 31
n
n
u
nn


Mặt khác:
2
511
0
723
u 
nên suy ra dãy
n
u
bị chặn
trên bởi số 1.
Câu 135: Cho dãy số
n
u
, biết
cos sin .
n
u nn
y s
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A. 0. B. 1. C.
2
. D. Không bị chặn trên.
Lời giải
Ta có
1
sin1 cos1 1 0
MTCT
n
uu 
nên loại các đáp án A và B
Ta có
cos sin 2 sin
4
2
n
u nn n



Câu 136: Cho dãy số
n
u
, biết
cos sin .
n
u nn
y s
n
u
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A. 0. B.
1
. C.
2
. D. Không bị chặn dưới.
Lời giải
5
sin 5 cos5 1 0
MTCT
n
uu

loại A và B
Ta có
2 sin
4
2
n
un


Câu 137: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
( )( )
11 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
= + ++
−+
n
u
nn
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Rõ ràng
n
u 0, n *> ∀∈
nên
( )
n
u
bị chặn dưới.
Lại có:
( )( )
1 11 1
2121 22121kk k k

=

−+ +

. Suy ra
1 1 11 1 1 1 1 1
1 ... 1
2 3 35 2121 2 21 2
n
u
nn n


= +−++ = <


−+ +


với mọi số nguyên dương
n
, nên
( )
n
u
bị chặn trên.
Kết luận
( )
n
u
bị chặn.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 35
Sưu tm và biên son
Câu 138: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
11 1
...
1.3 2.4 .( 2)
= + ++
+
n
u
nn
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Ta có:
11 1 1
0 ... 1 1
1.2 2.3 .( 1) 1
< < + ++ = <
++
n
u
nn n
y
()
n
u
bị chặn.
Câu 139: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
()
n
u
, biết:
22 2
11 1
1 ...
23
=+ + ++
n
u
n
.
A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên. D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Ta có:
1
2
1
0
( 1)
+
= >⇒
+
nn
uu
n
y
()
n
u
là dãy số tăng.
Do
11 1 1
1 ... 2
1.2 2.3 ( 1)
n
u
nn n
<+ + + + =
1 2, 1
n
un< < ∀≥
y
()
n
u
là dãy bị chặn.
Câu 140: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
1
1
1
1
2
, ( 2)
1
=
+
=
+
n
n
n
u
u
un
u
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Bằng quy nạp ta chứng minh được
12<<
n
u
nên dãy
()
n
u
bị chặn.
Câu 141: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau:
1
1
2
( ):
1
, 2
2
+
=
+
= ∀≥
n
n
n
u
u
u
un
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn.
C. Tăng, chặn dưới, không bị chặn trên. D. Giảm, chặn trên, không bị chặn dưới.
Lời giải
Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh:
1 2, <≤
n
un
Điều này đúng với
1=n
, giả sử
12<<
n
u
ta có:
1
1
12
2
+
+
<= <
n
n
u
u
nên ta có đpcm.
1
1
0,
2
+
−= <
n
nn
u
uu n
.
Vậy dãy
()
n
u
là dãy giảm và bị chặn.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 36
Sưu tm và biên son
Câu 142: Cho dãy
( )
n
u
vi
2018
.
2018 1
n
n
u
n
+
=
+
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Dãy
( )
n
u
b chặn dưới nhưng không bị chn trên
B. Dãy
( )
n
u
b chn.
C. Dãy
( )
n
u
không b chn trên, không b chn dưới.
D. Dãy
(
)
n
u
b chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2018 1 2017.2019
2018 1 2018 2018 2018 1
n
n
u
nn
+
= = +
++
.
Do đó
( )
n
u
là dãy gim, mà
1
1u =
, d thy
*
,0
n
nu∀∈ >
0 1.
n
u⇒<
Suy ra: Dãy
( )
n
u
b chn.
Câu 143: Trong các dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
n
u
dưới đây, dãy số nào là dãy b chn?
A.
2
2
n
un= +
. B.
21
n
n
u
n
=
+
. C.
31
n
n
u =
. D.
2
n
un
n
= +
.
Li gii
Chn B
2
lim 2n + = +∞
y s
2
2
n
un= +
không b chn.
111
212212
n
n
u
nn
==−<
++
1
2
n
u <
.
Mt khác ta thy ngay
0*
21
n
n
un
n
= > ∀∈
+
1
0
2
n
u⇒< <
y s
21
n
n
u
n
=
+
b chn.
Câu 144: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
25
n
n
u
= +
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. y s không đơn điệu. B. Dãy s gim và không b chn.
C. y s ng. D. Dãy s gim và b chn.
Li gii
Xét
( ) ( )
1
1
25 25
nn
nn
uu
−−
+
=+ −+
1
55
nn−−
=
1
11
55
nn
=
15
55
nn
=
*
4
0,
5
n
n= < ∀∈
.
( )
n
u
là dãy s gim.
Ta có:
1*
2 5 2,
n
n
un
= + > ∀∈
;
*
5
2 3,
5
n
n
un= + ∀∈
.
( )
n
u
là dãy s b chn.
Câu 145: Trong các dãy s sau, dãy nào là dãy s b chặn?
A.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. B.
( )
2 sin
n
un n= +
. C.
2
n
un=
. D.
3
1
n
un=
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 37
Sưu tm và biên son
t dãy s
21
1
n
n
u
n
+
=
+
ta có:
*
*
21
0;
1
n
n
un
n
+
= > ∀∈
+
y
( )
n
u
b chặn dưới bi giá tr
0
.
*
*
21 1
2 2;
11
n
n
un
nn
+
= = < ∀∈
++
y
( )
n
u
b chn trên bi giá tr
2
.
y
( )
n
u
là dãy b chn.
Câu 146: Chn kết lun sai:
A. y s
21n
tăng và bị chn trên. B. Dãy s
1
1n


gim và b chặn dưới.
C. y s
1
n


tăng và bị chn trên. D. y s
1
3.2
n


gim và b chặn dưới.
Li gii
Đáp án B đúng vì dãy số
1
1n


gim và b chặn dưới bi 0.
Đáp án C đúng vì dãy số
1
n


tăng và bị chn trên bi 0.
Đáp án D đúng vì dãy số
1
3.2
n


gim và b chặn dưới bi 0.
Đáp án A sai vì dãy số
21n
tăng nhưng không bị chn trên.
Câu 147: Cho dãy s
()
n
u
biết
22 2
11 1 1
...
22 3
n
u
n
=+ + ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. y s b chặn dưới. B. Dãy s b chn trên.
C. Dãy s b chn. D. Không b chn.
Li gii
Xét
( )
2
1 1 11
,2
11
k
k k kk k
< = ∀≥
−−
Suy ra
1 1 11 11 11 1 1 31 3
1 ...
2 2 23 34 56 1 2 2
n
u
nn n
  
<+ + + + ++ =−<
  
  
3
0 ,*
2
n
un < < ∀∈
.
Vy
()
n
u
b chn.
Câu 148: Cho dãy s
()
n
u
xác đnh bi
*
1
3
1
1
,
nn
u
u un n
+
=
= +
. Tìm s nguyên dương
n
nh nht sao
cho
20391901
n
u
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 38
Sưu tm và biên son
A.
2017
n =
. B.
2019
n =
. C.
2020n =
. D.
2018n =
.
Li gii
Theo h thức đã cho ta có:
3 3 3 33 3
12 1
( 1) ( 2) ( 1) ... 1 2 ... ( 1)
nn n
uu n u n n u n
−−
= +− = +− +− ==++++−
.
Li có
22
33 3 2
( 1)
1 2 ... ( 1) (1 2 ... ( 1))
4
nn
nn
+ ++ =+++ =
.
Suy ra:
22
( 1) ( 1)
11
42
nn
n n nn
uu
−−
=+ −=
.
S dng mode
7
cho
n
chy t
2017
đến
2020
, ta được kết qu
2020n =
.
Câu 149: Cho dãy s
()
n
u
tha mãn
2
11
log log 6 0uu+ −=
và
1
5
nn
uu
+
= +
, vi mi
1,n nN≥∈
. Giá tr
ln nht ca
n
để
500
n
u
<
bng:
A.
80
. B.
100
. C.
99
. D.
82
.
Li gii
+)
11
2
11
11
log 3 0,001
log log 6 0
log 2 100
uu
uu
uu
=−=

+ −=

= =

+) T gi thiết suy ra
()
n
u
là cp s cng có công sai
5d =
. Do đó, ta có
1
( 1)
n
uu n d=+−
.
+) Vy
0,001 5( 1) 5 4,999
100 5( 1) 5 95
n
n
u nn
u nn
= + −=
= + −= +
. Suy ra
100,9998
500
81
n
n
u
n
<
<⇔
<
.
Vy s
n
ln nht để
500
n
u
<
là 100.
Câu 150: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn:
1
5u
=
và
1
4
3
3
nn
uu
+
= +
vi
1.n∀≥
Giá tr nh nht ca
n
đ
100
12
... 5
nn
S uu u
= + ++ >
bng?
A.
142
. B.
146
. C.
141
. D.
145
.
Li gii
11
422
33
333
nn n n
uu u u
++

= +⇔ += +


Đặt
2
3
nn n
vu v= +⇒
là cp s nhân với
1
17
3
v =
, công bi
3
q =
.
Khi đó
12
...
nn
S uu u
= + ++
12
22 2
...
33 3
n
vv v

=−+ −++


12
2
...
3
n
n
vv v=+ ++
1
12
.
13
n
qn
v
q
=
17.3 17 4
6
n
n−−
=
Bng cách th trc tiếp ta có
n
bé nhất để
100
5
n
S >
146n =
.
Câu 151: Cho dãy s
( )
n
u
xác đnh bi
12
11
2, 3
32
n nn
uu
u uu
+−
= =
=
2,n nN≥∈
.Khi đó
1
....
n
uu++
bng?
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 39
Sưu tm và biên son
A.
21
n
. B.
2
n
. C.
22
n
n+
. D.
21
n
n+−
.
Li gii.
Ta có:
11
32
n nn
u uu
+−
=
.
12
32
nn n
uu u
−−
=
123
32
nnn
uuu
−−
=
….
432
32uuu=
3 21
32uuu=
13 1321
.... 3 .... 2
n nn
u u uu uu u
+−
++= + +++−
1 21
2 221
nn n
u uu u u
+
= +− =
1
21
n
n
u
+
⇒=+
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
012 1
1
.... 2 1 2 1 2 1 .... 2 1 2 1
nn
n
uu n
+ + = ++ ++ ++ + += +
.
Câu 152: Cho dãy s
{ }
n
u
xác đnh bi
3 32 3 2 3 2
44 4 4
1
2 3 31
n
u
n nn n nn n n n
=
+++++++++
,
1n
.
Tính tng
4
12
2018 1
...
Suu u
= + ++
.
A.
2016
. B.
2017
. C.
2018
. D.
2019
.
Li gii
Ta có:
( )
3
3
4
44
4
1
.1 .1 1
n
u
n nn nn n
=
+ ++ ++ +
( )
( )
44 44
1
1 1. 1nnn n nn
=
++++ ++
( )
( )
44
1
11nn nn
=
++ ++
44
1
1
nn
nn
+−
=
++
( ) ( )
44
1 .1
1
nnnn
nn
+− +−
=
+−
44
1nn= +−
.
Do đó
44
44
44 4
4
2 1 3 2 ... 2018 1 1 2018 1
S = + + + −+
4
4
1 2018=−+
1 2018=−+
2017=
.
Câu 153: Cho dãy s
( )
n
u
đưc xác đnh bi
1
2
3
u =
( )
1
22 1 1
n
n
n
u
u
nu
+
=
++
,
( )
*
n
. Tính tng
2018
s hạng đầu tiên ca dãy s đó?
A.
4036
4035
. B.
4035
4034
. C.
4038
4037
. D.
4036
4037
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 40
Sưu tm và biên son
- Ta có:
( )
1
22 1 1
1
n
nn
nu
uu
+
++
=
1
42
n
n
u
=++
( )
1
1
4 12 4 2
n
nn
u

= + −+ + +


Tương tự ta đươc:
( ) ( ) ( )
11
11
4.1 2 4.2 2 ... 4 2
n
n
uu
+
=+ ++ +++ +
( )
3
22 1
2
n nn=++ +
2
4 83
2
nn++
=
1
2
2
4 83
n
u
nn
+
⇒=
++
( )( )
2
2 12 3nn
=
++
( )
( )
2
2 12 1
n
u
nn
⇒=
−+
11
2 12 1nn
=
−+
1
1
1
21
n
k
k
u
n
=
⇒=
+
2
21
n
n
=
+
2018
1
4036
4037
k
k
u
=
⇒=
.
Câu 154: Cho dãy s
(
)
n
u
tha mãn
1
6
nn
uu
= +
,
2n∀≥
25 9
2
log log 8 11
uu+ +=
. Đặt
12
...
nn
S uu u
= + ++
. Tìm s t nhiên
n
nh nht tha mãn
20172018
n
S
.
A.
2587
. B.
2590
. C.
2593
. D.
2584
.
Li gii
Ta có dãy s
( )
n
u
là cp s cng có công sai
6d =
.
( )
25 9 25 9
2
log log 8 11 log 8 11u u uu+ += + =
( )
*
vi
5
0u >
.
Mt khác
51 1
4 24u u du=+=+
91 1
8 48
u u du=+=+
.
Thay vào
( )
*
ta được
15
15
8 32
88 64
uu
uu
=⇒=
=−⇒=
. Suy ra
1
8u
=
.
( )
2
1
20172018 2 1 20172018 3 5 20172018 0
2
n
n
S un d n n≥⇔+≥⇔+


.
Vy s t nhiên
n
nh nht tha mãn
20172018
n
S
2593n =
.
Câu 155: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
18 18
11
44
e5ee e
uu
uu
+ −=
1
3
nn
uu
+
= +
vi mi
1n
. Giá tr ln
nht ca
n
để
3
log ln 2018
n
u <
bng
A.
1419
. B.
1418
. C.
1420
. D.
1417
.
Li gii
Ta có
1
3
nn
uu
+
= +
vi mi
1n
nên
n
u
là cp s cng có công sai
3d =
18 18 18 18
11 11
44 44
e5ee e 5ee ee
uu u u
uu uu
+ −=⇔ −=
( )
1
Đặt
18
1
4
ee
u
u
t =
( )
0t
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 41
Sưu tm và biên son
Phương trình
( )
1
tr thành
2
0
50
25
t
tt t
tt
=−⇔ =
=
( )
5 5 0 50 0 0t t t t tt t t=−⇔ + = + = = =
Vi
0t =
ta có :
18
1
4
1811 11
e e 4 51 4 17
u
u
u uu uu
= = ⇔+= =
Vy
( ) ( )
1
1 17 1 3 3 14
n
uu n d n n=+− =+− =+
:
ln2018
ln2018 ln 2018
3
3 14
log ln 2018 3 3 14 3 1419,98
3
nn
u un n
< <⇔+<⇔<
Vy giá tr ln nht ca
n
1419
.
Câu 156: Tổng:
2 4 6 2018A = + + +…+
có giá trị là:
A.
2018001
. B.
1209900
. C.
1010101
. D.
1019090
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2018 4 2016 ... 2018 2A =++++++
Do đó
(
)
1009 2 2018
1019090
2
A
+
= =
Câu 157: Tổng:
1 4 7 3031B = + + +…+
bằng:
A.
1532676
. B.
1435000
. C.
1351110
. D.
1322300
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2 1 3031 4 3028 ... 3031 1B =++++++
Do đó
( )
1011 1 3031
1532676
2
B
+
= =
Câu 158: Giá trị của tổng:
13 9 5 387C = +…+
bằng:
A.
23455
. B.
18887
. C.
36778
. D.
43234
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2 13 387 9 383 ... 387 13C =+++++−
Do đó
( )
101 13 387
18887
2
C
−+
= =
Câu 159: Giá trị của tổng:
1 101 201 1001
100 100 100 100
S = + + +…+
bằng:
A.
5514
100
. B.
5501
100
. C.
5511
100
. D.
5515
100
.
Lời giải
Ta có
1 1001 101 901 1001 1
2 ...
100 100 100 100 100 100
S

=+ ++++ +


CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 42
Sưu tm và biên son
Do đó
1 1001
11
5511
100 100
2 100
S

+


= =
.
Câu 160: Cho tổng:
*
1 3 5 2 1, .
n
S nn
= + + +…+ +
Tìm
100
S
?
A.
10201
. B.
10000
. C.
10200
. D.
10202
.
Lời giải
Ta có
100
1 3 5 ... 201S =+++ +
Suy ra
( ) (
)
( )
100
2 1 201 3 199 ... 201 1S
=++++++
Vậy
( )
100
101 1 201
10201
2
S
+
= =
Câu 161: Cho tổng:
246 2
n
Sn= + + +…+
với
*
n
. Khi đó công thức của
n
S
là?
A.
( 2)nn+
. B.
( 1)
2
nn+
. C.
( 1)
nn+
. D.
2
n
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2 4 2 2 ... 2 2
n
S nn n=++++++
Vậy
( )
( )
22
1
2
n
nn
S nn
+
= = +
Câu 162: Tìm
x
biết:
( 3) ( 7) ( 11) ( 79) 860xxx x+++++ +++ =
A.
2
x =
. B.
1x =
. C.
4x =
. D.
3
x =
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( )
1720 3 79 7 75 ... 79 3xx xx x x= +++ + +++ ++ + ++
Do đó
( ) ( )
1720 20 3 79 1720 20 2 82 2xx x x= +++ = + =
Câu 163: Tìm
x
biết:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 7 2 11 ... 2 79 1720xxx x++++++++=
A.
35x =
. B.
45
2
x =
.
C.
10
x =
. D.
15x
=
.
Lời giải
Ta có
( )
( ) (
)
3440 2 3 2 79 2 7 2 75 ... 2 79 2 3xx xx x x
= +++ + +++ ++ +++
Do đó
( ) ( )
45
3440 20 2 3 2 79 3440 20 4 82
2
xx x x= ++ + = + =
Câu 164: Tính giá trị biểu thức:
1 2 3 2018
1 3 5 1009
A
+ + +…+
=
+ + +…+
A.
2030071
255025
. B.
2037171
200025
. C.
2037111
255000
. D.
2037171
255025
.
Lời giải
Đặt
1 2 3 ... 2018, 1 3 5 ... 1009PQ=+++ + =+++ +
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 43
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) ( ) ( )
2 1 2018 2 2017 ... 2018 1 2018.2019 2037171PP=++++++= =
( ) ( ) ( )
2 1 1009 2 1007 ... 1009 1 505.1010 255025QQ=++++++= =
Vậy
2037171
255025
A =
Câu 165: Cho tổng:
159 4 3
n
Sn= + + +…+
với
*
n
. Khi đó:
22
10 15
SS+
bằng:
A.
225325
. B.
255325
. C.
225355
. D.
225525
.
Lời giải
Ta có
( )
2
10 10
1 5 9 ... 37 190 36100SS=+++ + = =
( )
2
15 15
1 5 9 ... 57 435 189225SS=+++ + = =
Vậy
22
10 15
225325SS+=
Câu 166: Tính tổng sau: .
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
3 1 3 11 3 1 1 3 1 1
1 ; ; ;...;
1.4 4 4.7 4 7 7.10 7 10 91.94 91
94
=−= = =
Do đó
11111 11 193
1 ... 1
4 4 7 7 10 91 94 94 94
S
 
=−+−+− ++ ==
 
 
Câu 167: Tổng: bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
222 2
2 ...
2.4 4.6 6.8 100.102
S = + + ++
211211211 2 1 1
; ; ;...;
2.4 2 4 4.6 4 6 6.8 6 8 100.102 100 102
==−= =
Do đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 50
2 ...
2 4 4 6 6 8 100 102 2 102 51
S
 
=−+−+−++ = =
 
 
Vậy
50
102
S =
Câu 168: Giá trị của tổng: là:
33 3 3
...
1.4 4.7 7.10 91.94
S = + + ++
93
94
94
95
94
93
1
111 1
...
2.4 4.6 6.8 100.102
S = + + ++
53
102
25
102
1
2
1
4
444 4
...
1.3.5 3.5.7 5.7.9 91.93.95
S = + + ++
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 44
Sưu tm và biên son
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
4 11 4 11 4 11 4 1 1
;;;
1.3.5 1.3 3.5 3.5.7 3.5 5.7 5.7.9 5.7 7.9 91.93.95 91.93 93.95
=−=−= =
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2944
...
1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 91.93 93.95 1.3 93.95 8835
S

=+−+−++ = =


Câu 169: Tổng
100 100 100 100
...
10.15.20 15.20.25 20.25.30 110.115.120
S = + + ++
có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
100 1 1 100 1 1
10 ; 10 ;
10.15.20 10.15 15.20 15.20.25 15.20 20.25
100 1 1 100 1
1
10 ; 10
20.25.30 20.25 25.30 110.115.120 110.115 115.120

=−=



=−=


Khi đó
11 11 11 1 1
10 10 10 ... 10
10.15 15.20 15.20 20.25 20.25 25.30 110.115 115.120
1 1 91
15 115.12 1380
S

= + + ++
 
 
=−=
Câu 170: Giá trị của tổng:
12 20 28 84
...
4.16 16.36 36.64 400.484
S = + + ++
là:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
12 1 1 20 1 1 28 1 1 84 1 1
;; ;
4.16 4 16 16.36 16 36 36.64 36 64 400.484 400 484
=−= = =
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 30
...
4 16 16 36 36 64 400 484 4 484 121
S
 
=+−+−++ ==
 
 
Câu 171: Cho tổng:
( )
111 1
...
1.2 2.3 3.4 1
S
nn
=++++
+
với . Lựa chọn đáp án đúng.
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
2
1 12
1.2 2.3 3
S =+=
2941
8835
2942
8835
2944
8835
1
3
93
1380
91
13800
9
138
91
1380
31
121
30
121
32
121
33
121
*
n
3
1
.
12
S =
2
1
.
6
S =
2
2
.
3
S =
3
1
.
4
S =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 45
Sưu tm và biên son
Câu 172: Cho tổng:
( )( )
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2
n
S
nn n
= + + ++
++
. Khi đó:
30
S
bằng:
A. B.
495
992
C. D.
Lời giải
Ta có
( )( )
222 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 1 2
n
S
nn n
= + + ++
++
Trong đó
( )( )
( ) ( )( )
2 112 11 2 11
;; ;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 3.4.5 3.4 4.5
2 11
12 1 12nn n nn n n
=−==
=
++ + ++
Khi đó
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
22
111111 1 1
2 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 1 1 2
11 3 3
1.2 12
12 212
n
n
S
nn n n
nn nn
S
nn nn nn

 
=−+−+−++

 

+ ++
 

++
= = ⇒=
++ ++ ++
Vậy
( )( )
2
30
30 3.30 495
2. 30 1 30 2 992
S
+
= =
++
Câu 173: Tìm
x
biết:
2 2 2 2 1430
...
1.3 3.5 5.7 51.53 53
xxx x
 
+ ++ ++ +++ =
 
 
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 1430
...
1.3 3.5 5.7 51.53 53
1 1 1 1 1 1 1 1430 52 1430
26 1 ... 26 1
3 3 5 5 7 51 53 53 53 53
xxx x
x xx
 
+ ++ ++ +++ =
 
 

+ −+−+−++ = + = =


Câu 174: Tìm
x
biết:
2 2 2 2 9125
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
xx x x
 
+− +− ++− =
 
 
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
31
121
496
1987
31
121
1x =
2x =
3x =
4x =
1x =
2x =
3x =
4x =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 46
Sưu tm và biên son
2 2 2 2 9125
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 20.21.22 231
1 1 1 1 1 1 1 1 9125
20 ...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 20.21 21.22 231
1 1 9125 115 9125
20 20 2
1.2 21.22 231 231 231
xx x x
x
x xx
 
+− +− ++− =
 
 

−+−+−++ =



⇔− = ⇔−= =


Câu 175: Tính:
2 3 10
11 1 1
...
55 5 5
M =+ + ++
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
10 3 2
10 3 2
10 3 2
11
10 10
10 10
1 1 11 1 1 1 1
... 1 ... 1
5 555 5 5 5 5
1 1 1 1 11
1
1 1 ... 1
5 5 5 5 55
4 1 5.5
1 5 1 1 1
1 11 1
5 5 4.5 4.5 4 5
MM
M
M MM
 

= ++ + + +=
++ + ++
  
  

  
+ = ++ + ++

  
  


−−
 
⇔− + = + = = =
 
 
10




Câu 176: Cho
5 55 5
...
1024 512 256 2
M = + + ++
. Khi đó M bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
10 9 8
10 9 8
10 9 8 11
11 11
5 5 5 5 1 11 1
... 5 ...
1024 512 256 2 2 2 2 2
111 1
5 5 ...
1
2 22 2
1 11111 1 1
5 1 5 1 ...
1 5
5 1
2 2 2 22 2 2 2
1 1
511
5 10 1 10
1 5
22
M
M
MM
MM

= + + ++= + +
++



+= +
+ +++



+ = + + + + + ⇔−
+ =


 
+=
= −=

 
5
1024
Câu 177: Cho
55 5
5 ...
3 9 729
M =++++
. Khi đó
729M
bằng:
A. B. C. D.
10
11
1
45







11
11
1
45







10
1
1
5



10
11
1
55







1023
1024
5111
1024
1024
1023
5115
1024
5465
729
5460
5465
5460
729
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 47
Sưu tm và biên son
Lời giải
Chọn C
Ta có
26
26
77
76 6
55 5 1 1 1
5 ... 5 1 ...
3 9 729 3 3 3
1 1 11 1
1 5 1 1 ...
3 3 33 3
2 1 531 5
31
5 1 729 729. . 5465
3 3
23 2 3
M
M
MM M

=
++++ = +
+ ++



= ++ ++


 
−−

= ⇔= = =
 


 
Câu 178: Cho tổng:
2
1 2 2 ... 2
n
n
S =++ ++
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
10
2047S =
B.
10
2048S =
C.
10
1024S =
D.
10
1023S =
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
2 21
1 2 2 ... 2 2 1 1 2 2 ... 2 2 1
n nn
nn
SS
+
=++ + + = ++ ++ =
Vậy
11
10
2 1 2047S = −=
Câu 179: Tính tổng:
1.2 3.4 5.6 ... 11.12S =++++
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )( )
*
1
2
1 11
2 1 2 , . 1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2
2 12 4 2
4 12 1 14 1
1
63
n
k nk
k
n nn
n
k kk
n
a k kk S a n n
S kk k k
nn n nn n
S nn
=
= = =
= = =++++
⇔= =
++ +−
= +=
∑∑
Vậy
( )( )
6 6 1 4.6 1
1.2 3.4 5.6 ... 11.12 322
3
S
+−
=++++ = =
Câu 180: Tổng:
2.3 4.5 6.7 ... 20.21S = + + ++
có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
322
321
320
319
1550
1655
1650
1450
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 48
Sưu tm và biên son
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
*
1
2
1 11
2 2 1 , . 2.3 4.5 6.7 ... 2 2 1
22 1 4 2
4 12 1 14 5
1
63
n
k nk
k
n nn
n
k kk
n
a kk k S a nn
S kk k k
nn n nn n
S nn
=
= = =
= + = = + + ++ +
= += +
++ ++
= + +=
∑∑
Vậy
( )( )
10 10 1 40 5
2.3 4.5 6.7 ... 20.21 1650
3
S
++
= + + ++ = =
Câu 181: Giá trị của tổng: là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
*
1
2
1 11
2
3 1 , . 1.2 2.5 3.8 ... 3 1
313
12 1 1
1
22
n
k nk
k
n nn
n
k kk
n
a kk k S a nn
S kk k k
nn n nn
S nn
=
= = =
= = = + + ++
= −=
++ +
⇔= = +
∑∑
Vậy
( )
2
1.2 2.5 3.8 ... 20.59 20 20 1 8400S = + + ++ = +=
Câu 182: Tính tổng:
( ) ( )
1.5 3.7 5.9 ... 2 1 . 2 3
n
S nn= + + ++ +
khi
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
*
1
2
1 11
2 1 2 3 , . 1.5 3.7 5.9 ... 2 1 2 3
2 12 3 4 4 3
2 12 1 2 12 4
2 13 3
33
n
k nk
k
n nn
n
k kk
n
ak kk S a n n
S k k k kn
nn n nn n
S nn n n
=
= = =
= + = = + + ++ +
= += +
++ ++
= + +− =
∑∑
Vậy
( ) ( )
15
30.16.34
1.5 3.7 5.9 ... 2 1 . 2 3 45 5395
3
n
S nn S= + + ++ + = =
Câu 183: Giá trị của tổng:
( )
1.4 3.8 5.12 ... 2 1 .4
n
S nn= + + ++
khi
10n =
là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
1.2 2.5 3.8 ... 20.59S = + + ++
8450
8300
8850
8400
15n =
5450
5400
5395
5650
1650
2860
2650
1950
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 49
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )( )
*
1
2
1 11
2 1 4k, . 1.4 3.8 5.12 ... 2 1 4
2 14 8 4
4 12 1 2 14 1
21
33
n
k nk
k
n nn
n
k kk
n
ak k S a nn
S kk k k
nn n nn n
S nn
=
= = =
= = = + + ++
⇔= =
++ +−
= +=
∑∑
Vậy
( )
10
20.11.39
1.4 3.8 5.12 ... 2 1 .4 2860
3
n
S n nS= + + ++ = =
Câu 184: Cho tổng
( )
1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2=++++
n
S nn
. Tính giá trị của
50
S
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )( )
*
1
2
1 11
2 1 2 , . 1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2
2 12 4 2
4 12 1 14 1
1
63
n
k nk
k
n nn
n
k kk
n
a k kk S a n n
S kk k k
nn n nn n
S nn
=
= = =
= = =++++
⇔= =
++ +−
= +=
∑∑
Vậy
( )
( )( )
50
14 1
50.51.199
1.2 3.4 5.6 ... 2 1 2 169150
33
n
nn n
S nn S
+−
=++++ = = =
Câu 185: Tìm
x
biết:
( ) ( ) ( ) ( )
1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200xxx x+ ++ ++ +++ =
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200
10 1.2 2.5 3.8 ... 10.29 1200 10 1100 1200 10
xxx x
x xx
+ ++ ++ +++ =
⇔+++++ = ⇔+ = =
169150
155000
165050
165000
7x =
8x =
9x =
10x =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 30
Sưu tm và biên son
BÀI 2: CP S CNG
1. ĐỊNH NGHĨA
Cp s cng là mt dãy s (hu hn hoc vô hạn), trong đó kể t s hng th hai, mi
s hạng đều bng s hng đứng ngay trước nó cộng vi mt s không đổi
d
. Nghĩa là
1nn
u ud
+
= +
vi
*
n
S không đổi
d
được gi là công sai ca cp s cng.
Đặc bit, khi
0d =
thì cp s cng là mt dãy s không đổi (tt c các s hạng đu
bng nhau).
Nhn xét: T định nghĩa, ta có:
1) Nếu
( )
n
u
mt cp s cng thì mi s hng (tr s hạng đầu và cui) đu là trung bình
cng ca hai s hng đng k với nó, nghĩa là
11
2
kk
k
uu
u
−+
+
=
vi
2k
. (3)
2) Cp s cng
( )
n
u
là mt dãy s tăng khi và chỉ khi công sai
0d >
.
3) Cp s cng
( )
n
u
là mt dãy s giảm khi và chỉ khi công sai
0d <
.
CHÚ Ý
Để chng minh dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng, chúng ta cn chng minh
1nn
uu
+
là mt hng
s với mi s nguyên dương
n
.
Ví d 1. Chng minh rng dãy s hu hn sau là mt cp s cng:
2;1;4;7;10;13;16;19
.
Li gii
Nên theo định nghĩa cấp s cng, dãy s
2;1;4;7;10;13;16;19
là mt cp s cng vi công sai
3d =
.
Ví d 2. Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào là cp s cng? Tìm s hng đu và công sai của nó.
a) Dãy s , vi
43
n
an=
. b) Dãy s
( )
n
b
, vi
23
4
n
n
b
=
.
1 2 3; 4 1 3; 7 4 3; 10 7 3;=−+ =+ = + = +
13 10 3; 16 13 3; 19 16 3.=+=+=+
( )
n
a
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
LÝ THUYT.
I
VÍ D.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 31
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Ta có
( )
1
4 1 34 1
n
an n
+
= + −= +
nên
( ) ( )
1
4 1 4 3 4, 1
nn
aa n n n
+
= + = ∀≥
.
Do đó
(
)
n
a
là cp s cng vi s hạng đầu
1
1a =
và công sai
4d =
.
b) Ta có
(
)
1
23 1
13
44
n
n
n
b
+
−+
−−
= =
nên
1
13 23 3
,1
4 44
nn
nn
bb n
+
−−
= = ∀≥
.
Suy ra
( )
n
b
là cp s cng vi s hạng đầu
1
1
4
b =
và công sai
3
4
d =
.
Ví d 3. Cho cp s cng
( )
n
u
7
s hng vi s hng đu
1
2
3
u =
và công sai
4
3
d
=
. Viết dng
khai triển ca cp s cộng đó.
Li gii
Ta có
21
2
3
u ud= +=
;
32
2
uud= +=
;
43
10
3
u ud= +=
54
14
3
uud
= +=
;
65
6
uud= +=
;
76
22
3
uud= +=
.
Vy dạng khai triển ca cp s cng
( )
n
u
2 2 10 14 22
; ; 2; ; ; 6;
33 3 3 3
−−−
.
2. S HNG TNG QUÁT CA CP S CNG.
Định lý 1 : Nếu cp s cng
( )
n
u
có số hng đu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
được xác đnh bi công thc:
( )
1
1, 2
n
u u n dn= + ∀≥
(2).
Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
5d =
.
a) Tìm
20
u
.
b) S
2018
là s hng th bao nhiêu ca cp s cng?
Li gii
a) Ta có
( )
20 1
19 2 19. 5 93uu d=+ =+ −=
.
b) S hng tng quát ca cp s cng là
( )
1
1 75
n
uu n d n=+− =
.
2018
n
u =
nên
7 5 2018 405nn = ⇔=
.
Do
405n =
là s nguyên dương nên số
2018
là s hng th
405
ca cp s cộng đã cho.
Chú ý :
a) Cho cp s cng
( )
n
u
99
101u =
101
99u =
. Tìm
100
u
.
b) Cho cp s cng
2; ;6;xy
Tính giá tr ca biu thc
22
Px y= +
.
Li gii
20 1
(20 1) 2 19.( 5) 93.
= + =+ −=uu d
VÍ D.
VÍ D.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 32
Sưu tm và biên son
a) Theo tính cht ca cp s cộng, ta có
99 101
100
2
uu
u
+
=
nên
100
100u =
.
b) Theo tính cht ca cp s cộng, ta có
26
2
2
x
−+
= =
6
2
xy+
=
.
2
x
=
nên
10
y
=
.
Vy .
222 2
2 10 104Px y
=+=+ =
.
3. TNG CỦA
n
S HNG ĐU TIÊN CA CP S CNG.
Định lý 2 : Gi s
(
)
n
u
mt cp s cộng có công sai
d
. Đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
Khi đó:
( )
1
2
n
n
nu u
S
+
=
(4) hoc
( )
1
1
2
n
nn d
S nu
= +
(5)
Cho cp s cng
(
)
n
u
1
2
u =
3d =
.
a) Tính tng ca
25
s hạng đầu tiên ca cp s cng.
b) Biết
6095374
n
S =
, tìm
n
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
2
1
3
1 37
2
2 22
n
nn
nn n n
S nu d n
−−
= + =−+ =
a) Ta có .
( )
25
25 3.25 7
850
2
S
= =
.
b) Vì
6095374
n
S =
nên
( )
2
37
6095374 3 7 12190748 0
2
nn
nn
= −− =
Giải phương trình
bc hai trên vi
n
nguyên dương, ta tìm được
2017n =
.
Câu 1: Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cộng có
1
3
u =
và công sai
4
d =
. Biết tng
n
s hng đu ca
y s
( )
n
u
253
n
S =
. Tìm
n
.
Câu 3: Cho mt cp s cng
n
u
1
1
3
u
,
8
26
u
. Tìm công sai
Câu 4: Một gia đình cần khoan một cái giếng đ ly nưc. H thuê mt đội khoan giếng c. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là
80.000
đồng, kể t mét khoan thứ hai giá ca mỗi mét khoan tăng
thêm
5.000
đồng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phải khoan sâu xuống
50m
mi
có nước. Hi phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
có số hng tng quát
32
n
un=
. Tìm công sai
d
ca cp s cng.
Câu 6: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
222 2
2 10 104=+=+ =Px y
25
25(3.25 7)
850
2
= =
S
VÍ D.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 33
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
Câu 8: Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
và tng ca
50
s hng đu bng
5150
. Tìm công thc ca
s hng tng quát
n
u
.
Câu 9: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
4
46
10
26
u
uu
=
+=
có công sai là
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
5
15u =
,
20
60u =
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên ca cp s cng
Câu 11: Cho cp s cng
( )
n
u
4
12u =
,
14
18u =
. Tính tng
16
s hng đu tiên ca cp s cng
y.
Câu 12: Trong hi ch tết Mu Tut
2018
, mt công ty sa mun xếp
900
hp sa theo s ng
1
,
3
,
5
,
...
t trên xuống dưới (s hp sa trên ming xếp t trên xung là các s l liên tiếp - mô
hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sa?
Câu 13: Ngưi ta trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng th nht
1
cây,
hàng th hai có
2
cây, hàng thứ ba có
3
cây….Số hàng cây trong khu vườn là
Câu 14: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
công sai
7d =
. Hi k t s hng th my tr đi thì các s
hng ca
( )
n
u
đều lớn hơn
2018
?
Câu 15: Bn s to thành mt cp s cng có tng bng
28
tng các bình phương của chúng bng
276
. Tích ca bn s đó là :
Câu 16: Chu vi mt đa giác
158cm
, s đo các cnh của lập thành mt cp s cng vi công sai
3d cm=
. Biết cnh ln nht là
44cm
. S cnh của đa giác đó là?
Câu 17: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
5
18=u
2
4 =
nn
SS
. Tìm s hng đu tiên
1
u
và công sai
d
ca cp
s cng.
Câu 18: Biết bn s
5
;
x
;
15
;
y
theo th t lp thành cp s cộng. Giá trị ca biu thc
32xy+
bng.
Câu 19: Cho cp s cng , biết , . S là s hng th bao nhiêu?
Câu 20: Cho cp s cng tng
n
s hng đu là
2
34
n
Snn= +
,
*n
. Giá tr ca s hng th
10
ca cp s cng là
Câu 21: Cho cp s cng có tng
n
s hạng đầu
2
43
n
S nn= +
,
*
n
thì s hng th 10 ca cp s
cng là
Câu 22: Cho cp s cng có tng
n
s hạng đầu
2
43
n
S nn= +
,
*
n
thì s hng th 10 ca cp s
cng là
Câu 23: Ngưi ta viết thêm
999
s thc vào gia s
1
và s
2018
để được cp s cng có
1001
s hng.
Tìm s hng th
501
.
Câu 24: Cho cp s cộng có
1
1u =
và công sai
2d =
. Tng
n
s hng đu tiên ca cp s cng này
9800
n
S =
. Giá trị
n
( )
n
u
1
5u =
2d =
81
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 2: CP S CNG
1. ĐỊNH NGHĨA
Cp s cng là mt dãy s (hu hn hoc vô hạn), trong đó kể t s hng th hai, mi
s hạng đều bng s hng đứng ngay trước nó cộng vi mt s không đổi
d
. Nghĩa là
1nn
u ud
+
= +
vi
*
n
S không đổi
d
được gi là công sai ca cp s cng.
Đặc bit, khi
0d =
thì cp s cng là mt dãy s không đổi (tt c các s hạng đu
bng nhau).
Nhn xét: T định nghĩa, ta có:
1) Nếu
( )
n
u
mt cp s cng thì mi s hng (tr s hạng đầu và cui) đu là trung bình
cng ca hai s hng đng k với nó, nghĩa là
11
2
kk
k
uu
u
−+
+
=
vi
2k
. (3)
2) Cp s cng
( )
n
u
là mt dãy s tăng khi và chỉ khi công sai
0d >
.
3) Cp s cng
( )
n
u
là mt dãy s giảm khi và chỉ khi công sai
0d <
.
CHÚ Ý
Để chng minh dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng, chúng ta cn chng minh
1nn
uu
+
là mt hng
s với mi s nguyên dương
n
.
Ví d 1. Chng minh rng dãy s hu hn sau là mt cp s cng:
2;1;4;7;10;13;16;19
.
Li gii
Nên theo định nghĩa cấp s cng, dãy s
2;1;4;7;10;13;16;19
là mt cp s cng vi công sai
3d =
.
Ví d 2. Trong các dãy s dưới đây, dãy số nào là cp s cng? Tìm s hng đu và công sai của nó.
a) Dãy s , vi
43
n
an=
. b) Dãy s
( )
n
b
, vi
23
4
n
n
b
=
.
1 2 3; 4 1 3; 7 4 3; 10 7 3;=−+ =+ = + = +
13 10 3; 16 13 3; 19 16 3.=+=+=+
( )
n
a
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
LÝ THUYT.
I
VÍ D.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Ta có
( )
1
4 1 34 1
n
an n
+
= + −= +
nên
( ) ( )
1
4 1 4 3 4, 1
nn
aa n n n
+
= + = ∀≥
.
Do đó
(
)
n
a
là cp s cng vi s hạng đầu
1
1a =
và công sai
4d =
.
b) Ta có
(
)
1
23 1
13
44
n
n
n
b
+
−+
−−
= =
nên
1
13 23 3
,1
4 44
nn
nn
bb n
+
−−
= = ∀≥
.
Suy ra
( )
n
b
là cp s cng vi s hạng đầu
1
1
4
b =
và công sai
3
4
d =
.
Ví d 3. Cho cp s cng
( )
n
u
7
s hng vi s hng đu
1
2
3
u =
và công sai
4
3
d
=
. Viết dng
khai triển ca cp s cộng đó.
Li gii
Ta có
21
2
3
u ud= +=
;
32
2
uud= +=
;
43
10
3
u ud= +=
54
14
3
uud
= +=
;
65
6
uud= +=
;
76
22
3
uud= +=
.
Vy dạng khai triển ca cp s cng
( )
n
u
2 2 10 14 22
; ; 2; ; ; 6;
33 3 3 3
−−−
.
2. S HNG TNG QUÁT CA CP S CNG.
Định lý 1 : Nếu cp s cng
( )
n
u
có số hng đu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
được xác đnh bi công thc:
( )
1
1, 2
n
u u n dn= + ∀≥
(2).
Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
5d =
.
a) Tìm
20
u
.
b) S
2018
là s hng th bao nhiêu ca cp s cng?
Li gii
a) Ta có
( )
20 1
19 2 19. 5 93uu d=+ =+ −=
.
b) S hng tng quát ca cp s cng là
( )
1
1 75
n
uu n d n=+− =
.
2018
n
u =
nên
7 5 2018 405nn = ⇔=
.
Do
405n =
là s nguyên dương nên số
2018
là s hng th
405
ca cp s cộng đã cho.
Chú ý :
a) Cho cp s cng
( )
n
u
99
101u =
101
99u =
. Tìm
100
u
.
b) Cho cp s cng
2; ;6;xy
Tính giá tr ca biu thc
22
Px y= +
.
Li gii
20 1
(20 1) 2 19.( 5) 93.
= + =+ −=uu d
VÍ D.
VÍ D.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
a) Theo tính cht ca cp s cộng, ta có
99 101
100
2
uu
u
+
=
nên
100
100u =
.
b) Theo tính cht ca cp s cộng, ta có
26
2
2
x
−+
= =
6
2
xy+
=
.
2
x
=
nên
10
y
=
.
Vy .
222 2
2 10 104Px y
=+=+ =
.
3. TNG CỦA
n
S HNG ĐU TIÊN CA CP S CNG.
Định lý 2 : Gi s
(
)
n
u
mt cp s cộng có công sai
d
. Đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
Khi đó:
( )
1
2
n
n
nu u
S
+
=
(4) hoc
( )
1
1
2
n
nn d
S nu
= +
(5)
Cho cp s cng
(
)
n
u
1
2
u =
3d =
.
a) Tính tng ca
25
s hạng đầu tiên ca cp s cng.
b) Biết
6095374
n
S =
, tìm
n
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
2
1
3
1 37
2
2 22
n
nn
nn n n
S nu d n
−−
= + =−+ =
a) Ta có .
( )
25
25 3.25 7
850
2
S
= =
.
b) Vì
6095374
n
S =
nên
( )
2
37
6095374 3 7 12190748 0
2
nn
nn
= −− =
Giải phương trình
bc hai trên vi
n
nguyên dương, ta tìm được
2017n =
.
Câu 1: Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1
3
u
=
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
Li gii
81
7
uu d= +
1
26 7
3
d⇔=+
11
3
d⇔=
.
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cộng có
1
3u
=
và công sai
4d =
. Biết tng
n
s hng đu ca
y s
( )
n
u
253
n
S =
. Tìm
n
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
( )
1
2 1 2.3 1 .4
253
22
n
nu n d n n
S
+− +−
=⇔=
222 2
2 10 104=+=+ =Px y
25
25(3.25 7)
850
2
= =
S
VÍ D.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
( )
2
11
4 2 506 0
23
2
n
nn
nL
=
+− =
=
.
Câu 3: Cho mt cp s cng
n
u
1
1
3
u
,
8
26u
. Tìm công sai
Li gii
Ta có
81
1 11
7 26 7
33
uu d dd
.
Câu 4: Một gia đình cần khoan một cái giếng đ ly nưc. H thuê mt đội khoan giếng c. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là
80.000
đồng, kể t mét khoan thứ hai giá ca mỗi mét khoan tăng
thêm
5.000
đồng so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phải khoan sâu xuống
50m
mi
có nước. Hi phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Li gii
* Áp dng công thc tính tng ca
n
s hạng đầu ca cp s nhân có số hng đu
1
80.000u =
,
công sai
5.000d
=
ta được s tin phi tr khi khoan đến mét th
n
( )
( )
1
1
21
22
n
n
nu n d
nu u
S
+−

+

= =
* Khi khoan đến mét th
50
, s tin phi tr
( )
50
50 2.80000 50 1 .5000
10.125.000
2
S
+−


= =
đồng.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
có số hng tng quát
32
n
un=
. Tìm công sai
d
ca cp s cng.
Li gii
Ta có
( )
1
3 1 23 2 3
nn
uu n n
+
= + −− +=
Suy ra
3d =
là công sai ca cp s cng.
Câu 6: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
,
6
27u
=
. Tính công sai
d
.
Li gii
Ta có
61
5 27 6uu d d=+ = ⇒=
.
Câu 7: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u
=
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
Li gii
Ta có
61
5 27 6uu d d=+ = ⇒=
.
Câu 8: Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
và tng ca
50
s hng đu bng
5150
. Tìm công thc ca
s hng tng quát
n
u
.
Li gii
Ta có:
( )
50 1
50
2 49 5150
2
S ud= +=
4
d⇒=
.
S hng tng quát ca cp s cng bng
( )
1
1 14
n
uu n d n=+− =+
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
4
46
10
26
u
uu
=
+=
có công sai là
Li gii
Gọi
d
là công sai.
Ta có:
4
1
1
46
1
10
3 10
1
26
2 8 26
3
u
ud
u
uu
ud
d
=
+=
=
⇔⇔

+=
+=
=
.
Vy công sai
3d
=
.
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
5
15u =
,
20
60u =
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên ca cp s cng
Li gii
Gọi
1
u
,
d
lần lượt là s hng đu và công sai ca cp s cng.
Ta có:
5
20
15
60
u
u
=
=
1
1
4 15
19 60
ud
ud
+=
+=
1
35
5
u
d
=
=
.
Vy
( )
10 1
10
.2 9
2
S ud= +
( )
5. 2. 35 9.5= −+


125=
.
Câu 11: Cho cp s cng
( )
n
u
4
12u
=
,
14
18u
=
. Tính tng
16
s hng đu tiên ca cp s cng
y.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca cp s cng. Theo gi thiết, ta có
1
1
3 12
13 18
ud
ud
+=
+=
1
21
3
u
d
=
=
.
Khi đó,
( )
1
16
2 15 .16
2
ud
S
+
=
( )
8 42 45 24=−+ =
.
Câu 12: Trong hi ch tết Mu Tut
2018
, mt công ty sa mun xếp
900
hp sa theo s ng
1
,
3
,
5
,
...
t trên xuống dưới (s hp sa trên ming xếp t trên xung là các s l liên tiếp - mô
hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sa?
Li gii
Cách 1: p dng công thc tính tng n s hng liên tiếp ca CSC:
( )
1
21
2
n
n
S un d= +−


( )
900 2.1 1 .2
2
n
n = +−


2
900n⇔=
30.n⇒=
Vy
30
1 29*2 59.u =+=
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Cách 2: Áp dng công thc
( )
2
1 3 5 ..... 2 1nn+++ + =
, suy ra
30.n =
Vy
2 1 59.n −=
.
Câu 13: Ni ta trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng th nht
1
cây,
hàng th hai có
2
cây, hàng thứ ba có
3
cây….Số hàng cây trong khu vườn là
Li gii
Cách trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành mt cp s cng
(
)
n
u
vi s
n
u
là s cây hàng th
n
1
1u =
và công sai
1d =
.
Tng s cây trồng được là:
465
n
S =
( )
1
465
2
nn
+
⇔=
2
930 0
nn +− =
( )
30
31
n
nl
=
=
.
Như vy s hàng cây trong khu vườn là
30
.
Câu 14: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
công sai
7d =
. Hi k t s hng th my tr đi thì các s
hng ca
( )
n
u
đều lớn hơn
2018
?
Li gii
Ta có:
(
)
1
1
n
uu n d=+−
( )
37 1
n=+−
74n=
;
2018
n
u >
7 4 2018n −>
2022
7
n⇔>
Vy
289n =
.
Câu 15: Bn s to thành mt cp s cng có tng bng
28
tng các bình phương của chúng bng
276
. Tích ca bn s đó là :
Li gii
Gọi
4
s cn tìm là
3ar
,
ar
,
ar+
,
3ar+
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
222 2
3 3 28
3 3 276
a rarara r
arararar
+−++++ =
+− ++ ++ =
2
7
4
a
r
=
=
7
2
a
r
=
= ±
.
Bn s cn tìm là
1
,
5
,
9
,
13
cóch bng
585
.
Câu 16: Chu vi mt đa giác
158cm
, s đo các cnh của lập thành mt cp s cng vi công sai
3d cm=
. Biết cnh ln nht là
44
cm
. S cnh của đa giác đó là?
Li gii
Gi s đã giác đã cho có
n
cnh thì chu vi ca đa giác là:
( )
1
2
n
n
u un
S
+
=
vi
1
u
là cnh nh
nht. Suy ra:
( )
1
44
158
2
un+
=
( )
1
316 44un⇔=+
( )
2
1
2 .79 44un⇔=+
Do đó
1
44u +
là ước ngun dương của
2
316 2 .79=
và đa giác có ít nhất ba cnh nên
1
316
44 44
3
u>+ >
. Suyra:
11
44 79 35uu+ = ⇔=
.
S cnh ca đa giác đã cho là:
44 35
14
3
+=
( cnh ).
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 17: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
5
18=u
2
4 =
nn
SS
. Tìm s hng đu tiên
1
u
và công sai
d
ca cp
s cng.
Li gii
Ta có:
51
18 4 18=⇔+ =u ud
( )
1
.
2
4 =
nn
SS
( ) ( )
11
1 22 1
42
22
−−

⇔+ =+

nnd nnd
nu nu
11
42 222+−=+−u nd d u nd d
1
20 −=ud
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
1
2=u
;
4=d
.
Câu 18: Biết bn s
5
;
x
;
15
;
y
theo th t lp thành cp s cộng. Giá trị ca biu thc
32xy+
bng.
Li gii
Ta có:
5 15
10
2
x
+
= =
20y⇒=
. Vy
3 2 70xy+=
.
Câu 19: Cho cp s cng , biết , . S là s hng th bao nhiêu?
Li gii
Ta có .
Vy là s hng th .
Câu 20: Cho cp s cng tng
n
s hng đu là
2
34
n
Snn= +
,
*n
. Giá tr ca s hng th
10
ca cp s cng là
Li gii
T gi thiết ta
2
11
3.1 4.1 7Su== +=
.
Ta có
( )
2
86
34
2
n
nn
Snn
+
= +=
( )
76 1
2
nn++
=
61
n
un⇒=+
10
61u⇒=
.
Câu 21: Cho cp s cng có tng
n
s hạng đầu
2
43
n
S nn= +
,
*
n
thì s hng th 10 ca cp s
cng là
Li gii
Theo công thc ta có
( )
1
2
43
2
n
nu u
nn
+
= +
1
86
n
uu n⇔+= +
1
86
n
u un =−+ +
.
11
7uS= =
do đó
10
7 8.10 6 79u =−+ + =
.
Câu 22: Cho cp s cng có tng
n
s hạng đầu
2
43
n
S nn= +
,
*
n
thì s hng th 10 ca cp s
cng là
Li gii
Theo công thc ta có
( )
1
2
43
2
n
nu u
nn
+
= +
1
86
n
uu n⇔+= +
1
86
n
u un =−+ +
.
11
7uS= =
do đó
10
7 8.10 6 79u =−+ + =
.
( )
n
u
1
5u =
2d =
81
( )
1
1
n
uu n d=+−
( )
81 5 1 2n =−+
44n⇔=
81
44
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 23: Ngưi ta viết thêm
999
s thc vào gia s
1
và s
2018
để được cp s cng có
1001
s hng.
Tìm s hng th
501
.
Li gii
Áp dng công thc cp s cộng ta có:
(
)
( ) ( )
1 1001 1
2017
1 1001 1 2018 1 1001 1
1000
n
uu n du u d d d=+−⇒ =+ =+ −⇒=
.
Vy s hng th
501
( )
501 1
2019
501 1
2
uu d
=+ −=
.
Câu 24: Cho cp s cộng có
1
1u
=
và công sai
2d =
. Tng
n
s hng đu tiên ca cp s cng này
9800
n
S
=
. Giá trị
n
Li gii
( )
( )
( )
1
2 1 9800 2 2 1 19600 0
2
n
n
S un d n n= +− = + =


100
n⇔=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 35
Sưu tm và biên son
BÀI 2: CP S CNG
DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ CỘNG
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;2;4;6;8−−−−
. B.
1;3;6;9;12.−−−−
C.
1;3;7;11;15.−−
D.
1;3;5;7;9−−
.
Câu 2: Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi cp s cng?
A.
13579
;;;;
22222
. B.
1;1;1;1;1
. C.
8; 6; 4; 2; 0
−−−−
. D.
3;1;1;2;4
−−
.
Câu 3: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
52
n
un=
. Tìm công sai ca cp s cng
A.
3
d
=
. B.
2d =
. C.
1d =
. D.
2d =
.
Câu 4: Trong các dãy s có công thc tng quát sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
2021
n
n
u
. B.
2 2021
n
un= +
. C.
2
2021
n
u
n
=
+
. D.
2
2
n
un=
.
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s cng?
A.
1;3;6;9;12−−−
. B.
1;3;7;11;15−−
. C.
1;3;5;7;9−−
. D.
1;2;4;6;8−−−−
.
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
3
n
n
u =
. B.
( )
1
3
n
n
u
+
=
. C.
31
n
un= +
. D.
1
2
+
=
n
n
u
.
Câu 7: Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
1
1
3
21
nn
u
uu
+
=
= +
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
−=
. C.
1
3
1
1
1
nn
u
uu
+
=
=
. D.
1
1
1
nn
u
u un
+
=
= +
.
Câu 8: y s nào sau đây là cấp s cng?
A.
4;8;16;32
. B.
4;6;8;10
. C.
1;1; 1;1−−
. D.
3; 5; 7;10
.
Câu 9: Xác định
a
để 3 số
2
1 2 ; 2 1; 2aa a+ −−
theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của
a
. B.
3
4
a = ±
.
C.
3a = ±
. D.
3
2
a = ±
.
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
HỆ THỐNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 36
Sưu tm và biên son
Câu 10: Trong các dãy s sau đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
2
3 2017
= +
n
un
.
B.
3 2018= +
n
un
.
C.
3=
n
n
u
. D.
(
)
1
3
+
=
n
n
u
.
Câu 11: y s nào sau đây là cấp s cng?
A.
( )
1
:
nn
uu
n
=
. B.
( )
1
: 2, 2
nnn
uuu n
= ∀≥
.
C.
( )
: 21
n
nn
uu=
. D.
( )
1
: 2, 2
nn n
uu u n
= ∀≥
.
Câu 12: Trong các dãy s sau đây, dãy số nào là mt cp s cng?
A.
2
1, 1
n
un n
=+≥
.
B.
2, 1
n
n
un=
.
C.
1, 1
n
u nn=+≥
.
D.
2 3, 1
n
un n=−≥
Câu 13: Trong các dãy s sau, dãy nào
là cp s cng:
A.
1
3
n
n
u
+
=
. B.
2
1
n
u
n
=
+
. C.
2
1
n
un= +
. D.
52
3
n
n
u
=
.
DẠNG 2. TÌM CÁC YẾU TỐ CỦA CẤP SỐ CỘNG
Câu 14: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =
1
1u =
2
3u
=
. Giá trị ca
3
u
bng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Câu 15: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u
=
2
7u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
2
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Câu 16: ] Cho cp s cng
()
n
u
vi
1
11u
=
và công sai
3
d =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
8
. B.
33
. C.
11
3
. D.
14
.
Câu 17: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
9
u =
và công sai
2d =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 18: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
8u =
và công sai
3d =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
8
3
. B.
24
. C.
5
. D.
11
.
Câu 19: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u
=
. Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
3
.
Câu 20: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
2
4u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Câu 21: Cho cp s cng vi
1
3u =
2
9u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Câu 22: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
8
u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
6
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 37
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2022u =
và công sai
7
d
=
. Giá trị của
6
u
bng
A.
2043
. B.
2064
. C.
2050
. D.
2057
.
Câu 24: Tìm công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
,
*
n
14
1; 13
uu
= =
.
A.
3
d =
. B.
1
4
d =
. C.
4d =
. D.
1
3
d =
.
Câu 25: Cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
3,u =
công sai
2
d =
thì s hng th
5
A.
5
1u =
. B.
5
8u =
. C.
5
7u =
. D.
5
5
u =
.
Câu 26: Cho cp s cng có
3
2
u =
, công sai
2d =
. S hng th hai ca cp s cng đó là
A.
2
4u =
B.
2
0u =
C.
2
4
u =
D.
2
3u =
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1, 2ud= =
. Tính
10
u
A.
10
20u =
.
B.
10
10.
u =
C.
10
19u =
.
D.
10
15.u =
Câu 28: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u
=
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
A.
7d =
. B.
5d =
. C.
8d =
. D.
6d
=
.
Câu 29: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng tng quát là
32
n
un=
. Tìm công sai
d
ca cp s cng.
A.
3d =
. B.
2d =
. C.
2d =
. D.
3d =
.
Câu 30: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
17
33
u =
33
65u =
thì công sai bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 31: Mt cp s cng gm
5
s hng. Hiu s hng đu và s hng cui bng
20
. Tìm công sai
d
ca
cp s cộng đã cho
A.
5d =
. B.
4d =
. C.
4d =
. D.
5d =
.
Câu 32: Cho cp s cng
n
u
các s hng đu lần lượt là
5;9;13;17;...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca
cp s cng?
A.
41
n
un= +
. B.
51
n
un=
. C.
51
n
un= +
. D.
41
n
un=
.
Câu 33: Xác đnh s hàng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
92
5uu=
13 6
25uu= +
.
A.
1
3u =
4d =
. B.
1
3u =
5d =
. C.
1
4u =
5d =
. D.
1
4u =
3d =
.
Câu 34: Cho
( )
n
u
là mt cp s cng tha mãn
13
8uu+=
và
4
10u =
. Công sai ca cp s cng đã cho
bng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 35: Tìm công thc s hng tng quát ca cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
A.
23
n
un= +
. B.
21
n
un=
. C.
21
n
un= +
. D.
23
n
un=
.
Câu 36: Cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
3
u =
, công sai
2d =
thì s hng th 5 là
A.
5
8u =
. B.
5
1u =
. C.
5
5
u =
. D.
5
7u =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 38
Sưu tm và biên son
Câu 37: Cho cp s cng có
1
3u
=
,
4
d
=
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u
=
. C.
3
5u =
. D.
2
2u =
.
Câu 38: Cho cp s cng
( )
n
u
1
11u =
và công sai
4
d
=
. Hãy tính
99
u
.
A.
401
. B.
403
. C.
402
. D.
404
.
Câu 39: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết:
1
3
u =
,
2
1u =
. Chọn đáp án đúng.
A.
3
4u =
. B.
3
7u =
. C.
3
2u =
. D.
3
5u =
.
Câu 40: Mt cp s cng
(
)
n
u
13
8u =
3
d =
. Tìm s hng th ba ca cp s cng
(
)
n
u
.
A.
50
. B.
28
. C.
38
. D.
44
Câu 41: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
và công sai
2d =
. Giá trị ca
7
u
bng:
A.
15
. B.
17
. C.
19
. D.
13
.
Câu 42: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
4d =
. Giá trị
2019
u
bng
A.
8074
. B.
4074
. C.
8078
. D.
4078
.
Câu 43: Tìm s hng th
11
ca cp s cng có s hng đu bng
3
và công sai
2d =
.
A.
21
. B.
23
. C.
19
. D.
17
.
Câu 44: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
7.d =
Giá tr
6
u
bng
A.
37
. B.
37
. C.
33
. D.
33
.
Câu 45: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
5d =
. Giá trị
4
u
bng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Câu 46: Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu tiên
1
2
u
=
và công sai
2d =
. Tìm
2018
u
?
A.
2018
2018
2
u =
. B.
2017
2018
2u =
. C.
2018
4036u
=
. D.
2018
4038u
=
.
Câu 47: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
và công sai
7
d =
. Hi k t s hng th my tr đi thì các s
hng ca
( )
n
u
đều lớn hơn
2018
?
A.
287
. B.
289
. C.
288
. D.
286
.
Câu 48: Viết ba s xen gia
2
22
để ta được mt cp s cng có
5
s hng?
A.
6
,
12
,
18
. B.
8
,
13
,
18
. C.
7
,
12
,
17
. D.
6
,
10
,
14
.
Câu 49: Cho cp s cng có
1
2u =
4d =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau ?
A.
4
8u =
. B.
5
15u =
. C.
2
3u
=
. D.
3
6u =
.
Câu 50: Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
1
2u
=
;
9d =
. Khi đó số
2018
là s hng th my trong dãy?
A.
226
. B.
225
. C.
223
. D.
224
.
Câu 51: Cho cp s cng
1,4,7,...
. S hng th 100 ca cp s cng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Câu 52: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3u =
,
8
24u =
thì
11
u
bng
A.
30
. B.
33
. C.
32
. D.
28
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 39
Sưu tm và biên son
Câu 53: Cho cp s cng có s hng th 3 và s hng th 7 lần lượt là 6 và 2. Tìm s hng th 5.
A.
5
2.u =
B.
5
2.u =
C.
5
0.u =
D.
5
4.u =
Câu 54: Cho cp s cng
(
)
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị ca
15
u
bng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 55: Cho cp s cng
( )
n
u
1
123u =
3 15
84uu−=
. S 11 là s hng th bao nhiêu ca cp s
cộng đã cho?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 56: Cho cấp số cộng
()
n
u
biết
1
1;
u =
2;d =
43
n
u =
. Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng?
A. 20. B. 23. C. 22. D. 21.
Câu 57: Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hạng đầu là
2
1u =
,
5
19u =
. S
103
là s hng th my trong cp
s cộng đã cho?
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
17
.
Câu 58: Cho cp s cng
( )
n
u
1
5=u
và công sai
3= d
. Biết rng
289
là mt s hng ca cp s
cng trên. Hi đó là s hng th bao nhiêu?
A.
98
. B.
99
. C.
101
. D.
100
.
Câu 59: Cho cp s cng
( )
n
u
2
2001u =
5
1995u =
. Khi đó
1001
u
bng
A.
4005
. B.
1
. C.
3
. D.
4003
.
Câu 60: Mt cp s cng có s hng đu
1
2018u
công sai
5
d 
. Hi bt đu t s hng nào ca
cp s cộng đó thì nó nhận giá tr âm.
A.
406
u
. B.
403
u
. C.
405
u
. D.
404
u
.
Câu 61: Cho cp s cng
( )
n
u
1 56
37
2 15
46
u uu
uu
+=
+=
. S hạng đầu
1
u
A.
1
5u =
. B.
1
5u =
. C.
1
3u =
. D.
1
3u =
.
Câu 62: Cho dãy s
( )
n
U
xác đnh bi
1
*
1
2
5,
nn
u
u u nN
+
=
=+∈
Tính
10
u
?
A.
57
. B.
62
. C.
47
. D.
52
.
Câu 63: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
5 32
74
3 21
3 2 34
u uu
uu
+ −=
−=
. Tính s hng th
100
ca cp s.
A.
100
243u =
. B.
100
295u =
. C.
100
231u =
. D.
100
294u =
.
Câu 64: Cho cp s cng
n
u
có công sai
2d =
và biu thc
222
234
uuu++
đạt giá tr nh nht. S 2018 là
s hng th bao nhiêu ca cp s cng
n
u
?
A.
1011
. B.
1014
. C.
1013
. D.
1012
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 40
Sưu tm và biên son
Câu 65: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
5u =
,
2
d
=
. S
81
là s hng th bao nhiêu?
A.
100
. B.
50
. C.
75
. D.
44
.
Câu 66: Mt cp s cng
(
)
n
u
9
47u =
, công sai
5d =
. S
10092
là s hng th my trong cp s cng
đó?
A.
2018
. B.
2017
.
C.
2016
. D.
2019
.
Câu 67: Cho hai cp s cng
( )
:4
n
x
,
7
,
10
,… và
( )
n
y
:
1
,
6
,
11
,…. Hi trong
2018
s hng đu tiên
ca mi cp s có bao nhiêu s hng chung?
A.
404
. B.
673
. C.
403
. D.
672
.
DẠNG 3. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 68: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =
và công sai
2d =
. Tng
10 1 2 3 10
.....S uuu u=++ +
bng:
A.
10
110S =
. B.
10
100S =
. C.
10
21S
=
. D.
10
19S =
.
Câu 69: Cho dãy s
( )
n
u
là mt cp s cng có
1
3u =
và công sai
4d =
. Biết tng
n
s hng đu ca
dãy s
( )
n
u
253
n
S =
. Tìm
n
.
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 70: Cho cp s cng
( )
n
u
,
*
n
có s hng tng quát
13
n
un=
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên
ca cp s cng bng.
A.
59049
. B.
59048
. C.
155
. D.
310
.
Câu 71: Cho dãy s vô hn
{ }
n
u
là cp s cng có công sai
d
, s hng đu
1
u
. Hãy chn khng đnh sai?
A.
19
5
2
uu
u
+
=
. B.
1nn
uu d
= +
,
2
n
.
C.
( )
12 1
2 11
2
n
S ud= +
. D.
1
( 1).
n
uu n d=+−
,
*
n∀∈
.
Câu 72: Cho
( )
n
u
là cp s cng biết
3 13
80uu+=
. Tng 15 s hng đu ca cp s cộng đó bằng
A.
800
. B.
600
. C.
570
. D.
630
Câu 73: Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hng đu
1
6u =
và công sai
4.d =
Tính tng
S
ca 14 s hng đu
tiên ca cp s cộng đó.
A.
46S =
. B.
308S =
. C.
644S =
. D.
280S =
.
Câu 74: Cho cp s cng
(
)
n
u
25
8, 17uu= =
. Công sai
d
bng:
A.
3d =
. B.
5d =
. C.
3d =
. D.
5d =
.
Câu 75: Cho dãy
( )
n
u
là mt cp s cng vi s hng đu
2
và s hng th
36
là
72
. Công sai ca
cp s cng
( )
n
u
A.
3d =
B.
2d =
. C.
2d =
. D.
1
2
d =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 41
Sưu tm và biên son
Câu 76: Cho cấp số cộng
( )
n
u
gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên của nó. Biết
21
19
u
=
và
22
0S =
.
Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng đó.
A.
21 2
n
un= +
. B.
21 2
n
un
=
. C.
23 2
n
un=
. D.
23 2
n
un= +
.
Câu 77: Cho cp s cng
( )
n
u
18
5; 30uu=−=
. Công sai ca cp s cng bng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
Câu 78: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
10u =
,
2
13
u =
. Giá trị ca
4
u
A.
4
20u =
. B.
4
19u
=
. C.
4
16u =
. D.
4
18u =
.
Câu 79: Cho cp s cng
(
)
n
u
biết
24
1, 7uu=−=
. Tìm
3
.u
A.
4.
B.
10
. C.
8
. D.
3
.
Câu 80: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
2u
=
4
8u =
. Giá trị ca
5
u
bng
A.
12
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Câu 81: Cho cp s cng
( )
n
u
5
15u =
;
20
60u =
. Tng
20
s hạng đầu tiên ca cp s cng là
A.
20
250S =
. B.
20
200S =
. C.
20
200S =
. D.
20
25S =
.
Câu 82: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
38
6, 16.
uu= =
Tính công sai
d
và tng ca
10
s hạng đầu tiên.
A.
10
2; 100dS= =
. B.
10
1; 80dS= =
. C.
10
2; 120dS= =
. D.
10
2; 110
dS= =
.
Câu 83: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
32
n
un=
thì
60
S
bng
A.
6960
. B.
117
. C.
3840
. D.
116
.
Câu 84: Cho cp s cng
( )
n
u
2013 6
1000uu+=
. Tng 2018 s hng đu tiên ca cp s cộng đó là:
A.
1009000
. B.
100800
. C.
1008000
. D.
100900
.
Câu 85: Cho cấp số cộng
(u )
n
thỏa mãn
14
32
8
2
uu
uu
+=
−=
. Tính tổng
10
số hạng đầu của cấp số cộng trên.
A.
100
. B.
110
. C.
10
. D.
90
.
Câu 86: Cho cp s cng
{
}
n
u
4
12u =
;
14
18u =
. Tng ca 16 s hng đu tiên ca cp s cng là:
A.
24S =
. B.
25S =
. C.
24S =
. D.
26S =
.
Câu 87: Cho cp s cng
( )
n
u
tha
235
46
10
26
uuu
uu
−+=
+=
. Tính
1 4 7 2011
...Su u u u= + + ++
A.
2023736S =
. B.
2023563S =
. C.
6730444S =
. D.
6734134S =
.
Câu 88: Cho mt cp s cng
(
)
n
u
1
5u =
và tng ca
50
s hng đu bng
5150
. Tìm công thc ca
s hng tng quát
n
u
.
A.
14
n
un= +
. B.
5
n
un=
. C.
32
n
un= +
. D.
23
n
un= +
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 42
Sưu tm và biên son
Câu 89: Mt cp s cng có tng ca n s hng đu
n
S
tính theo công thc
2*
5 3,
n
S n nn
.
Tìm s hạng đầu
1
u
và công sai d ca cp s cộng đó.
A.
1
8; 10ud
. B.
1
8; 10
ud
 
. C.
1
8; 10ud
. D.
1
8; 10ud 
.
Câu 90: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
5
18u =
2
4
nn
SS=
. Giá trị
1
u
d
A.
1
2u =
,
3
d
=
. B.
1
3u =
,
2d =
. C.
1
2u =
,
2d =
. D.
1
2u =
,
4
d
=
.
Câu 91: Gọi
n
S
là tng
n
s hạng đầu tiên trong cp s cng
(
)
.
n
a
Biết
69
,SS
=
t s
3
5
a
a
bng:
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 92: Cho cp s cng
( )
n
u
và gi
n
S
là tng
n
s hng đu tiên ca nó. Biết
7
77
S
=
và
12
192S
=
.
Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cộng đó
A.
54
n
un= +
. B.
32
n
un= +
. C.
23
n
un= +
. D.
45
n
un= +
.
Câu 93: Giải phương trình
1 8 15 22 7944x
+ + + +…+ =
A.
330x =
. B.
220
x =
. C.
351x =
. D.
407
x =
.
Câu 94: Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hạng đầu bng
1
và tng
100
s hng đu bng
14950
. Giá tr ca
tng
1 2 2 3 49 50
11 1
...
uu uu u u
+ ++
bng.
A.
49
74
. B.
148
. C.
49
148
. D.
74
.
Câu 95: Cho mt cp s cng
(
)
n
u
1
1u =
và tng
100
s hạng đầu bng
10000
. Tính tng
1 2 2 3 99 100
11 1
...S
uu u u u u
= + ++
.
A.
100
201
=S
. B.
200
201
=S
. C.
198
199
=S
. D.
99
199
=
S
.
Câu 96: Cho tam giác đu
111
ABC
đ dài cnh bng
4
. Trung điểm ca các cnh tam giác
111
ABC
to
thành tam giác
222
ABC
, trung điểm ca các cnh tam gc
222
ABC
to thành tam giác
333
ABC
Gọi
123
, , ,...PPP
lần lượt là chu vi ca tam giác
111
ABC
,
222
ABC
,
333
ABC
,…Tính tng chu vi
123
...PPPP=+++
A.
8P =
. B.
24P =
. C.
6P =
. D.
18P
=
.
Câu 97: Lan đang tiết kim đ mua laptop. Trong tun đu tn, cô ta đ dành
200
đô la, trong mỗi
tun tiếp theo, ta đã thêm
16
đô la vào tài khon tiết kim ca mình. Chiếc laptop Lan cn
mua có giá
1000
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó?
A.
49
. B.
50
. C.
51
. D.
52
.
Câu 98: Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ nhất
6 triệu đồng lương tháng sau cao hơn tháng trước 200 ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng,
tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 43
Sưu tm và biên son
Câu 99: Trong tháng 12, lp 12A d kiến quyên góp tin đ đi làm t thin như sau: Ny đu quyên góp
được mi bn b 2000 đồng vào ln, t ngày th hai tr đi mi bn b vào lợn hơn ngày lin
trưc là 500 đng. Hi sau 28 ngày lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tin? Biết lp có 40 bn.
A.
8800000
đồng. B.
9800000
đồng. C.
10800000
đồng. D.
7800000
đồng
Câu 100: Trong sân vận động có tt c 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mi dãy nhiu
hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tt c bao nhiêu ghế?
A.
1740
. B.
2250
. C.
4380
. D.
2190
.
Câu 101: Hùng đang tiết kim đ mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đng. Trong tháng đu tiên, anh
ta đ dành được 20 triệu đồng. Mi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng đưa s
tin tiết kim ca mình. Hi ít nht vào tháng th bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tin đ mua cây
đàn piano đó?
A.
43
. B.
41
. C.
40
. D.
42
.
Câu 102: Ngưi ta trng
820
y theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nht trồng 1 cây, kể t hàng
th hai tr đi s y trng mi hàng nhiều hơn
1
cây so vi hàng lin trưc nó. Hi có tt c bao
nhiêu hàng cây?
A.
42
. B.
41
. C.
40
. D.
39
.
Câu 103: Mt cầu thang đường lên cng tri ca một điểm gii trí công viên tnh X được hàn bng st
có hình dáng các bc thang đều là hình ch nht vi cùng chiu rng là 35cm và chiu dài ca
nó theo th t mi bc đu gim dần đi 7cm. Biết rng bc đu tiên ca cu thang là hình ch
nht có chiu dài 189cm và bc cuing cu thang là hình ch nht có chiu dài 63cm. Hi giá
thành làm cầu thang đó gần vi s nào dưới đây nếu giá thành làm mt mét vuông cầu thang đó
1250000
đồng trên mt mét vuông?
A.
9500000
đồng. B.
11000000
đồng. C.
10000000
đồng. D.
10500000
đồng.
Câu 104: Công ty A mun thuê hai mảnh đất đ làm 2 nhà kho, mt mảnh trong ng10 năm 1 mảnh
trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Công ty bt đng sn C, công ty bt đng sn B đu
muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đu tiên tiền thuê đất là 60 triu và k t năm thứ hai tr đi mỗi năm tăng
thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Tr tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và t quý th hai tr đi mỗi quý tăng
thêm 500000 đồng.
Hi công ty A nên la chọn thuê đất ca công ty bất động sản nào để chi phí là thp nht biết
rng các mảnh đất cho thuê v diện tích, độ tin lợi đều như nhau?
A. Chn công ty B để thuê c hai mảnh đất.
B. Chn công ty C để thuê c hai mảnh đất.
C. Chọn công ty C để thuê đất 10 năm, công ty B thuê đất 15 năm.
D. Chọn công ty B để thuê đất 10 năm, công ty C thuê đất 15 năm.
Câu 105: Hùng đang tiết kim đ mua mt cây guitar. Trong tun đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mi tun tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kim của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá 400 đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì anh y có đ tiền để mua y
guitar đó?
A.
47
. B.
45
. C.
44
. D.
46
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 44
Sưu tm và biên son
Câu 106: Mt công ti trách nhim hu hn thc hin vic tr lương cho các theo phương thức sau:
Mc ơng ca quý làm vic đu tiên cho công ti
4,5
triệu đồng/q, và k t quý làm vic
th hai, mc lương s được tăng thêm
0,3
triệu đồng mi quý. Hãy tính tng s tiền lương một
kĩ sư nhận được sau
3
năm làm việc cho công ti.
A.
83, 7
. B.
78,3
. C.
73,8
. D.
87,3
.
Câu 107: Ngưi ta trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng th nht có
1
cây,
hàng th hai có
2
cây, hàng thứ ba có
3
cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A.
31
. B.
30
. C.
29
. D.
28
.
Câu 108: Trong sân vận đng có tt c
30
y ghế, dãy đu tiên có
15
ghế, các dãy lin sau nhiều hơn dãy
trưc
4
ghế, hỏi sân vận động đó có tất c bao nhiêu ghế?
A.
2250
. B.
1740
. C.
4380
. D.
2190
.
Câu 109: Cho
4
s thc
,,,abcd
4
s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Biết tng của chúng bằng 4
và tổng các bình phương của chúng bằng
24
. Tính
333 3
Pabcd=+++
.
A.
64
P
=
. B.
80P =
. C.
16P =
. D.
79P =
.
Câu 110: Cho cp s cng
( )
n
u
1
4u =
. Tìm giá tr nh nht ca
12 23 31
uu uu uu++
?
A.
20
. B.
6
. C.
8
. D.
24
.
Câu 111: Mt tam giác vuông có chu vi bng
3
đội các cnh lp thành mt cp s cộng. Đội các
cnh ca tam giác đó là:
A.
15
;1;
33
. B.
17
;1;
44
. C.
35
;1;
44
. D.
13
;1;
22
.
Câu 112: Trong hi ch, mt công ty sơn mun xếp
1089
hộp sơn theo số ng
1,3,5,...
t trên xung
dưới. Hàng cui cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A.
63
. B.
65
. C.
67
. D.
69
.
Câu 113: Ngưi ta trng
1275
cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nht có
1
cây, hàng thứ
2
2
cây, hàng thứ
3
3
cây,.hàng thứ
k
k
y
( )
1.k
Hi có bao nhiêu hàng ?
A.
51
. B.
52
. C.
53
. D.
50
.
Câu 114: Ngưi ta trng
3003
y theo nh tam giác như sau: Hàng thứ nht trng
1
cây, hàng th hai
trng
2
cây, hàng thứ ba trng
3
cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây.
A.
78
. B.
243
. C.
77
. D.
244
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 45
Sưu tm và biên son
Câu 115: Bà ch quán trà sa
X
mun trang trí quán cho đp nên quyết định thuê nhân công xây một bc
ng bng gch vi xi măng, biết hàng dưi cùng có
500
viên, mi hàng tiếp theo đu có ítn
hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hi s gch cần dùng để hoàn thành bc ng
trên là bao nhiêu viên?
A.
25250.
B.
250500.
C.
12550.
D.
125250.
Câu 116: Ngưi ta trng
3240
cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trồng 1 cây, kể t hàng
th hai tr đi s y trng mi hàng nhiều hơn
1
cây so với hàng lin trưc nó. Hi có tt c bao
nhiêu hàng cây?
A.
81
. B.
82
. C.
80
. D.
79
.
Câu 117: Cho hai cp s cng hu hn, mi cp s cng có 100 s hng là
4, 7, 10, 13, 16,...
1, 6, 11, 16, 21,...
. Hi có tt c bao nhiêu s có mt trong c hai cp s cng trên?
A.
20
. B.
18
. C. 21. D. 19.
Câu 118: Sinh nht bn ca An vào ngày
01
tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo
100
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2016
, sau đó cứ liên tục ngày
sau hơn ngày trước
100
đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã ch lũy được bao nhiêu
tiền?.
A.
738.100
đồng. B.
726.000
đồng. C.
714.000
đồng. D.
750.300
đồng.
Câu 119: Gọi
S
là tp hp tt c các s t nhiên
k
sao cho
14
k
C
,
1
14
k
C
+
,
2
14
k
C
+
theo th t đó lập thành mt
cp s cng. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 120: Cho
22
1
;;
2
xy
theo th t lp thành mt cp s cộng. Gọi
,Mm
ln lưt là giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca biu thc
2
3P xy y
= +
. Tính
SMm
= +
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
31
22
.
Câu 121: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1
2018
u =
1
2
1
n
n
n
u
u
u
+
=
+
vi mi
1n
. Giá trị nh nht ca
n
để
1
2018
n
u <
bng
A.
4072325
B.
4072324
C.
4072326
D.
4072327
Câu 122: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
và công sai
2d =
, và cp s cng
( )
n
v
1
2v =
và công sai
3d
=
. Gọi
,XY
là tp hp cha
1000
s hạng đầu tiên ca mi cp s cng. Chn ngu nhiên
2
phn t bt k trong tp hp
XY
. Xác suất để chọn được
2
phn t bng nhau gn vi s
nào nht trong các s dưới đây?
A.
4
0,83.10
. B.
4
1,52.10
. C.
4
1,66.10
. D.
4
0,75.10
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 46
Sưu tm và biên son
Câu 123: Nếu
2a +
,
b
,
2c
theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lập thành cp s cng?
A.
4
b
;
24a−−
;
4
c
. B.
22
a
−−
;
2b
;
42c−−
.
C.
2 b+
;
2a
;
22c +
. D.
24a +
;
4b
;
4c
.
Câu 124: Cho mt cp s cng
n
u
1
5u
và tng ca
40
s hng đu là
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 2: CP S CNG
DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ CỘNG
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;2;4;6;8−−−−
. B.
1;3;6;9;12.−−−−
C.
1;3;7;11;15.−−
D.
1;3;5;7;9−−
.
Li gii
y s
( )
n
u
có tính cht
1nn
u ud
+
= +
thì được gi là mt cp s cng.
Ta thy dãy s:
1;3;7;11;15−−
là mt cp s cng có s hng đu là 1 và công sai bng
4.
Câu 2: Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi cp s cng?
A.
13579
;;;;
22222
. B.
1;1;1;1;1
. C.
8; 6; 4; 2; 0
−−−−
. D.
3;1;1;2;4−−
.
Li gii
Cp s cng là mt dãy s mà trong đó kể t s hng th hai, mi s hng đu bng tng ca s
hạng đứng ngay trưc nó và mt s d không đổi.
Đáp án A: Là cấp s cng vi
1
1
;1
2
ud= =
.
Đáp án B: Là cấp s cng vi
1
1; 0ud= =
.
Đáp án C: Là cấp s cng vi
1
8; 2ud=−=
.
Đáp án D: Không là cấp s cng
( ) ( )
21 43
2; 1uu uu= +− = +−
.
Câu 3: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
52
n
un=
. Tìm công sai ca cp s cng
A.
3d
=
. B.
2d =
. C.
1d =
. D.
2d =
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
1
52 1 52 52 252 2 2.
nn
uu n n n n d
+
= + = + =−⇒ =
Câu 4: Trong các dãy s có công thc tng quát sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
2021
n
n
u
. B.
2 2021
n
un= +
. C.
2
2021
n
u
n
=
+
. D.
2
2
n
un=
.
Li gii
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
HỆ THỐNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Vi
2 2021
n
un
= +
thì
1
2( 1) 2021 2
nn
un u
+
= ++ = +
, như vậy dãy s này là mt cp s cng.
Câu 5: Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s cng?
A.
1;3;6;9;12
−−−
. B.
1;3;7;11;15−−
. C.
1;3;5;7;9
−−−
. D.
1;2;4;6;8
−−−−
.
Li gii
Ta có dãy s
1;3;7;11;15
−−
là mt cp s cng có công sai
4d =
.
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
3
n
n
u
=
. B.
( )
1
3
n
n
u
+
=
. C.
31
n
un= +
. D.
1
2
+
=
n
n
u
.
Li gii
Ta có:
Xét đáp án A:
( )
1*
1
3 3 2.3
nn n
nn
uu n
+
+
= = ∈Ν
nên
3
n
n
u =
không phi là cp s cng.
Xét đáp án B:
( ) ( ) ( )
( )
1
*
1
3 3 4. 3
nn n
nn
uu n
+
+
= = ∈Ν
nên
( )
1
3
n
n
u
+
=
không phi là
cp s cng.
Xét đáp án C:
( ) (
)
( )
*
1
3 11 3 1 3
nn
uu n n n
+
= + + + = ∈Ν


không đổi, nên
31
n
un= +
cp s cng.
Xét đáp án D:
( )
21 1 *
1
222
+++
+
= = ∈Ν
nnn
nn
uu n
nên
1
2
+
=
n
n
u
không phi là cp s cng.
Câu 7: Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
1
1
3
21
nn
u
uu
+
=
= +
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
−=
. C.
1
3
1
1
1
nn
u
uu
+
=
=
. D.
1
1
1
nn
u
u un
+
=
= +
.
Li gii
Xét phương án A:
23
7, 15uu= =
2132
uuuu−≠−
do đó
( )
n
u
không phi là cp s cng.
Xét phương án B: theo giả thiết ta có
1
2,
nn
uu n
+
= ∀∈
do đó
( )
n
u
là cp s cng.
Xét phương án C:
23 4 5
0, 1, 2; 9
uu u u= =−==
do đó
( )
n
u
không phi là cp s cng.
Xét phương án C:
23
2, 4uu= =
2132
uuuu−≠−
do đó
( )
n
u
không phi là cp s cng.
Câu 8: y s nào sau đây là cấp s cng?
A.
4;8;16;32
. B.
4;6;8;10
. C.
1;1; 1;1−−
. D.
3; 5; 7;10
.
Li gii
Ta có
642
862
10 8 2
= +
= +
= +
Nên dãy số
4;6;8;10
là mt cp s cng.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 9: Xác định
a
để 3 số
2
1 2 ; 2 1; 2aa a+ −−
theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của
a
. B.
3
4
a = ±
.
C.
3a = ±
. D.
3
2
a
= ±
.
Lời giải
Theo công thức cấp số cộng ta có:
22
33
2(2 1) (1 2) (2)
42
a a aa a = + +− = =±
.
Câu 10: Trong các dãy s sau đây, dãy số nào là cp s cng?
A.
2
3 2017= +
n
un
.
B.
3 2018= +
n
un
.
C.
3=
n
n
u
. D.
( )
1
3
+
=
n
n
u
.
Li gii
Ta có
11
3( 1) 2018 (3 2018) 3 3
++
= ++ + = = +
nn n n
uu n n u u
.
Vy dãy s trên là cp s cng có công sai
3=d
.
Câu 11: y s nào sau đây là cấp s cng?
A.
( )
1
:
nn
uu
n
=
. B.
( )
1
: 2, 2
nnn
uuu n
= ∀≥
.
C.
( )
: 21
n
nn
uu=
. D.
( )
1
: 2, 2
nn n
uu u n
= ∀≥
.
Li gii
t dãy s
( )
1
: 2, 2
nnn
uuu n
= ∀≥
Ta có
1
2, 2
nn
uu n
=∀≥
Vy dãy s đã cho là cp s cng vi công sai
2d =
Câu 12: Trong các dãy s sau đây, dãy số nào là mt cp s cng?
A.
2
1, 1
n
un n
=+≥
.
B.
2, 1
n
n
un=
.
C.
1, 1
n
u nn
=+≥
.
D.
2 3, 1
n
un n=−≥
Li gii
Theo định nghĩa cấp s cng ta có:
11
, 1,
n n nn
u u d u u d n d const
++
= + = ∀≥ =
Th các đáp án ta thy vi dãy s:
2 3, 1
n
un n=−≥
thì:
( )
1
1
23
2
2 1 32 1
n
nn
n
un
u u const
un n
+
+
=
−==
= + −=
Câu 13: Trong các dãy s sau, dãy nào
cp s cng:
A.
1
3
n
n
u
+
=
. B.
2
1
n
u
n
=
+
. C.
2
1
n
un= +
. D.
52
3
n
n
u
=
.
Li gii
Ta có dãy
n
u
là cp s cng khi
*
1
, n
nn
u ud
+
= ∀∈
vi
d
là hng s.
Bằng cách tính
3
s hng đu ca các dãy s ta d đoán đáp án D.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Xét hiu
( )
*
1
5 12
5 25
,n
3 33
nn
n
n
uu
+
+−
= = ∀∈
.
Vy dãy
52
3
n
n
u
=
cp s cng.
DẠNG 2. TÌM CÁC YẾU TỐ CỦA CẤP SỐ CỘNG
Câu 14: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =
1
1u =
2
3u =
. Giá trị ca
3
u
bng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Li gii
Công sai
21
2duu
nên
32
5.uud 
Câu 15: Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
1
2u =
2
7u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
5
. B.
2
7
. C.
5
. D.
7
2
.
Li gii
Ta có
2 1 21
725u u d du u= + = =−=
.
Câu 16: ] Cho cp s cng
()
n
u
vi
1
11u =
và công sai
3d =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
8
. B.
33
. C.
11
3
. D.
14
.
Li gii
Ta có
21
11 3 14u ud= + = +=
.
Câu 17: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
9u
=
và công sai
2d =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Li gii
Ta có:
21
9211
u ud= +=+=
.
Câu 18: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
8u =
và công sai
3d =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
8
3
. B.
24
. C.
5
. D.
11
.
Li gii
Áp dng công thc ta có:
21
8 3 11u ud= + =+=
.
Câu 19: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
6u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
3
.
Li gii
Ta có
2
6u =
1
6 ud= +
4d⇔=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 20: Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
1
1
u
=
2
4
u
=
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
( )
n
u
là cp s cng nên
2 1 21
413u u d du u= + = = −=
.
Câu 21: Cho cp s cng vi
1
3
u =
2
9
u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
6
. B.
3
. C.
12
. D.
6
.
Li gii
Ta có:
21
6du u
=−=
.
Câu 22: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
2
8u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
( )
n
u
là cp s cng nên ta có
2 1 21
826u u d du u= + = =−=
.
Câu 23: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2022u =
và công sai
7d =
. Giá trị của
6
u
bng
A.
2043
. B.
2064
. C.
2050
. D.
2057
.
Lời giải
Ta có công thức tính số hạng thứ
n
ca cp s cng
( )
1 61
1 5 2022 5.7 2057
n
uu n d uu d=+− =+ = + =
Câu 24: Tìm công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
,
*
n
14
1; 13uu= =
.
A.
3d
=
. B.
1
4
d =
. C.
4d =
. D.
1
3
d =
.
Li gii
Ta có
41
13 3 13 1 3 13 3 12 4.u ud d d d=+=+===
Câu 25: Cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
3,u =
công sai
2d =
thì s hng th
5
A.
5
1u =
. B.
5
8u =
. C.
5
7u =
. D.
5
5u =
.
Li gii
Ta có:
51
4 3 4.( 2) 5uu d=+ =+ −=
.
Câu 26: Cho cp s cng có
3
2u =
, công sai
2d =
. S hng th hai ca cp s cng đó là
A.
2
4u
=
B.
2
0
u =
C.
2
4u =
D.
2
3u =
Li gii
Ta có
( )
32 2 2
2 2 4.u u du u= + = +− = =
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1, 2ud= =
. Tính
10
u
A.
10
20u =
.
B.
10
10.u =
C.
10
19u =
.
D.
10
15.u =
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có:
10 1
9 1 2.9 19
uud=+=+ =
.
Câu 28: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3
u
=
,
6
27u =
. Tính công sai
d
.
A.
7d
=
. B.
5d =
. C.
8
d =
. D.
6d
=
.
Li gii
Ta có
61
5 27 6uu d d=+ = ⇒=
.
Câu 29: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng tng quát là
32
n
un=
. Tìm công sai
d
ca cp s cng.
A.
3d
=
. B.
2d
=
. C.
2d =
. D.
3d =
.
Li gii
Ta có
( )
1
3 1 23 23
nn
uu n n
+
= + −− +=
Suy ra
3d =
là công sai ca cp s cng.
Câu 30: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
17
33u =
33
65u =
thì công sai bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Gọi
1
u
,
d
lần lượt là s hng đu và công sai ca cp s cng
( )
n
u
.
Khi đó, ta có:
17 1
16uu d= +
,
33 1
32uu d= +
Suy ra:
33 17
65 33 16 32 2uu d d = = ⇔=
Vy công sai bng:
2
.
Câu 31: Mt cp s cng gm
5
s hng. Hiu s hng đu và s hng cui bng
20
. Tìm công sai
d
ca
cp s cộng đã cho
A.
5d =
. B.
4d =
. C.
4d =
. D.
5d =
.
Li gii
Gọi năm số hng ca cp s cộng đã cho là:
1 2345
;;;;.uuuuu
Theo đề bài ta có:
15 1 1
20 ( 4 ) 20 5uu u u d d = + = ⇔=
Câu 32: Cho cp s cng
n
u
các s hng đu lần lượt là
5;9;13;17;...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca
cp s cng?
A.
41
n
un= +
. B.
51
n
un=
. C.
51
n
un= +
. D.
41
n
un=
.
Li gii
( )
1
1
n
uu n d=+−
( )
31
3 1 13 5 2 13 4uu d d d= + = ⇔+ = =
( )
5 1 .4 4 1
n
un n=+− = +
Câu 33: Xác đnh s hàng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
92
5uu=
13 6
25uu= +
.
A.
1
3u
=
4
d =
. B.
1
3u
=
5d =
. C.
1
4u =
5d =
. D.
1
4u =
3d =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
1
1
n
uu n d=+−
. Theo đầu bài ta có hpt:
( )
(
)
11
11
85
12 2 5 5
u d ud
u d ud
+= +
+= ++
1
1
1
430
3
25
4
ud
u
ud
d
−=
=
⇔⇔

−=
=
.
Câu 34: Cho
( )
n
u
là mt cp s cng tha mãn
13
8uu+=
và
4
10u =
. Công sai ca cp s cng đã cho
bng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có
13
11 1
1
11
4
8
28 228
1
3 10 3 10
10
3
uu
uud ud
u
ud ud
u
d
+=
++= +=
=

⇔⇔

+= +=
=
=

.
Vy công sai ca cp s cng là
3d =
.
Câu 35: Tìm công thc s hng tng quát ca cp s cng
(
)
n
u
tha mãn:
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
A.
23
n
un= +
. B.
21
n
un=
. C.
21
n
un= +
. D.
23
n
un=
.
Li gii
Chn B
Gi s y cp s cng
(
)
n
u
có công sai là
d
. Khi đó,
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
tr thành:
( ) ( ) ( )
( )
11 1
1
1
1
11
2 47
37
1
2 5 12
2
5 12
ududud
ud
u
ud
d
uu d
+− + + + =
+=
=
⇔⇔

+=
=
++ =
S hng tng quát ca cp s cng
( )
n
u
:
( ) ( )
1
1 1 1 .2 2 1
n
uu n d n n=+− =+− =
Vy
21
n
un=
.
Câu 36: Cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
3
u =
, công sai
2d =
thì s hng th 5 là
A.
5
8
u =
. B.
5
1u
=
. C.
5
5u =
. D.
5
7u =
.
Li gii
Ta có:
( )
51
4 3 4. 2 5uu d=+ =+ −=
.
Câu 37: Cho cp s cng có
1
3u =
,
4d =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u =
. C.
3
5
u =
. D.
2
2u
=
.
Li gii
Ta có
31
2
uu d= +
3 2.4=−+
5=
.
Câu 38: Cho cp s cng
( )
n
u
1
11
u =
và công sai
4d =
. Hãy tính
99
u
.
A.
401
. B.
403
. C.
402
. D.
404
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
Ta có :
99 1
98
uu d= +
11 98.4= +
403=
.
Câu 39: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết:
1
3
u =
,
2
1
u =
. Chọn đáp án đúng.
A.
3
4u =
. B.
3
7u
=
. C.
3
2u =
. D.
3
5u
=
.
Li gii
Ta có
( )
n
u
là cp s cng nên
2 13
2u uu= +
suy ra
3 21
25u uu= −=
.
Câu 40: Mt cp s cng
( )
n
u
13
8u =
3
d
=
. Tìm s hng th ba ca cp s cng
( )
n
u
.
A.
50
. B.
28
. C.
38
. D.
44
Li gii
Ta có:
13 1
12uu d= +
( )
1
8 12. 3u⇔= +
1
44u⇒=
31
2 44 6 38uu d = + = −=
.
Câu 41: Cho cp s cng
(
)
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
và công sai
2d =
. Giá trị ca
7
u
bng:
A.
15
. B.
17
. C.
19
. D.
13
.
Li gii
Ta có
71
6. 3 6.2 15uu d=+=+=
.
Câu 42: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
4d =
. Giá trị
2019
u
bng
A.
8074
. B.
4074
. C.
8078
. D.
4078
.
Li gii
Áp dng công thc ca s hng tng quát
( )
1
1
n
uu n d=+−
2 2018.4 8074=+=
.
Câu 43: Tìm s hng th
11
ca cp s cng có s hng đu bng
3
và công sai
2d =
.
A.
21
. B.
23
. C.
19
. D.
17
.
Li gii
Áp dng công thc s hng tng quát ca cp s cng ta có
( )
11 1
10 3 10. 2 17uu d=+ =+ −=
.
Câu 44: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
7.d =
Giá tr
6
u
bng
A.
37
. B.
37
. C.
33
. D.
33
.
Li gii
Ta có
61
5 2 35 37uu d= + =−− =
.
Câu 45: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
5d =
. Giá trị
4
u
bng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250.
Li gii
Ta có:
41
3uu d= +
2 15 17=+=
.
Câu 46: Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu tiên
1
2u =
và công sai
2d =
. Tìm
2018
u
?
A.
2018
2018
2u =
. B.
2017
2018
2u =
. C.
2018
4036u =
. D.
2018
4038u =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1 2018
1 2 2018 1 .2 4036
n
uu n du=+− =+ =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 47: Cho cp s cng
(
)
n
u
1
3
u
=
và công sai
7
d
=
. Hi k t s hng th my tr đi thì các s
hng ca
( )
n
u
đều lớn hơn
2018
?
A.
287
. B.
289
. C.
288
. D.
286
.
Li gii
Ta có:
( )
1
1
n
uu n d
=+−
(
)
37 1
n
=+−
74n=
;
2018
n
u
>
7 4 2018n −>
2022
7
n⇔>
.
Vy
289n =
.
Câu 48: Viết ba s xen giữa
2
22
để ta được mt cp s cng có
5
s hng?
A.
6
,
12
,
18
. B.
8
,
13
,
18
. C.
7
,
12
,
17
. D.
6
,
10
,
14
.
Li gii
Xem cp s cng cn tìm là
(
)
n
u
có:
1
5
2
22
u
u
=
=
. Suy ra:
1
2
5
u
d
=
=
.
Vy cp s cng cn tìm là
( )
n
u
:
2
,
7
,
12
,
17
,
22
.
Câu 49: Cho cp s cng có
1
2u =
4d =
. Chn khng định đúng trong các khẳng đnh sau ?
A.
4
8u =
. B.
5
15u =
. C.
2
3u =
. D.
3
6u =
.
Li gii
Ta có:
1
2u =
4d
=
suy ra
21
242
uud
= + =−+ =
31
2 2 2.4 6uu d= + =−+ =
;
41
3 2 3.4 10uu d= + =−+ =
;
51
4 2 4.4 14uu d= + =−+ =
Nên đáp án D đúng.
Câu 50: Cho cp s cng
(
)
n
u
vi
1
2u =
;
9d =
. Khi đó số
2018
là s hng th my trong dãy?
A.
226
. B.
225
. C.
223
. D.
224
.
Li gii
( )
1
1
n
uu n d
=+−
( )
2018 2 1 .9n =+−
225n⇔=
.
Câu 51: Cho cp s cng
1,4,7,...
. S hng th 100 ca cp s cng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Li gii
Cp s cng
1,4,7,...
. có s hng đu
1
1u =
và công sai
3d =
.
S hng th 100 ca cp s cng là:
100 1
99. 1 99.3 298uu d=+=+=
.
Câu 52: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3u =
,
8
24u =
thì
11
u
bng
A.
30
. B.
33
. C.
32
. D.
28
.
Li gii
Ta có:
81
81
24 3
73
77
uu
uu d d
=+ ⇒= = =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
11 1
10 33uu d=+=
.
Câu 53: Cho cp s cng có s hng th 3 và s hng th 7 lần lượt là 6 và 2. Tìm s hng th 5.
A.
5
2.
u =
B.
5
2.u =
C.
5
0.u =
D.
5
4.u =
Li gii
Theo giả thiết ta có
3
1
1
71
6
26
2
10
2 62
u
ud
d
u
u ud






 
Vy
5
2u
.
Câu 54: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị ca
15
u
bng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Li gii
T gi thiết
2
3u =
4
7u
=
suy ra ta có h phương trình:
1
1
3
37
ud
ud
+=
+=
1
1
2
u
d
=
=
.
Vy
15 1
14 29uu d=+=
.
Câu 55: Cho cp s cng
(
)
n
u
1
123
u =
3 15
84
uu−=
. S 11 là s hng th bao nhiêu ca cp s
cộng đã cho?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Li gii
Ta có:
(
)
3 15 1 1
84 2 14 84 7
uu u du d d = + + = ⇔=
.
S hng tng quát:
7 130
n
un=−+
.
Ta có:
11 17
n
un= ⇔=
.
Câu 56: Cho cấp số cộng
()
n
u
biết
1
1;
u =
2;d =
43
n
u =
. Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng?
A. 20. B. 23. C. 22. D. 21.
Lời giải
1
( 1)
n
uu n d=+−
43 1 ( 1).2n =−+
23n⇔=
.
Câu 57: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu là
2
1u =
,
5
19
u =
. S
103
là s hng th my trong cp
s cộng đã cho?
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
17
.
Li gii
Ta có
2
1
1
5
1
1
1
5
19
4 19
6
u
ud
u
u
ud
d
=
+=
=
⇔⇔

=
+=
=
.
Lại có
( ) ( )
1
1 103 5 1 6 19
n
uu n d n n=+− =+−=
.
Vy s
103
là s hng th 19 trong cp s cộng đã cho.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 58: Cho cp s cng
( )
n
u
1
5=u
và công sai
3
=
d
. Biết rng
289
là mt s hng ca cp s
cng trên. Hi đó là số hng th bao nhiêu?
A.
98
. B.
99
. C.
101
. D.
100
.
Li gii
S hng tng quát ca cp s cng có
1
5=u
và công sai
3= d
(
)
53 1
=−−
n
un
,
∀∈
n
.
Ta có
( )
289 5 3 1−=n
( )
294 3 1⇔− =− n
98 1⇔=n
99⇔=n
.
Vy
289
là s hng th
99
ca cp s cng trên.
Câu 59: Cho cp s cng
( )
n
u
2
2001
u
=
5
1995u
=
. Khi đó
1001
u
bng
A.
4005
. B.
1
. C.
3
. D.
4003
.
Li gii
Gọi
1
u
d
lần lượt là s hạng đầu tiên và công sai ca cp s công.
Ta có:
2
1
1
5
1
2001
2001
2003
1995
4 1995
2
u
ud
u
u
ud
d
=
+=
=
⇔⇔

=
+=
=
.
Vy
1001 1
1000 3uu d=+=
.
Câu 60: Mt cp s cng có s hng đu
1
2018u
công sai
5d 
. Hi bt đu t s hng nào ca
cp s cộng đó thì nó nhận giá tr âm.
A.
406
u
. B.
403
u
. C.
405
u
. D.
404
u
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
1
1 2018 5 1
n
uu n d n=+− =
( )
2023
0 2018 5 1 0 5 2023
5
n
u n nn<⇔ <⇔ > >
,
405nn⇒≥
.
Vy t
405
u
thì s hng ca cp s cộng đó nhận giá tr âm.
Câu 61: Cho cp s cng
( )
n
u
1 56
37
2 15
46
u uu
uu
+=
+=
. S hạng đầu
1
u
A.
1
5u =
. B.
1
5u
=
. C.
1
3u =
. D.
1
3u =
.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca CSC. Ta có
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
( ) (
)
( ) ( )
11 1
1 56
1
1
37
11
2 4 5 15
2 15
5
3
2 8 46
46
2 6 46
u udud
u uu
d
u
ud
uu
udud
+ ++ =
+=
=
⇒=

+=
+=
+ ++ =
.
Câu 62: Cho dãy s
( )
n
U
xác đnh bi
1
*
1
2
5,
nn
u
u u nN
+
=
=+∈
Tính
10
u
?
A.
57
. B.
62
. C.
47
. D.
52
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
Li gii:
Cách 1: Dùng casio 570VN
B1 : Nhp vào máy tính “2”=>SHIFT=>STO=>A
B2: Nhập
5:BA AB=+=
B3: Ấn CALC rồi bm liên tiếp du “=” cho kết qu
10
47u =
.
Cách 2: T
1
*
1
2
5,
nn
u
u u nN
+
=
=+∈
.
Ta có
1
5
nn
uu
+
−=
nên dãy
( )
n
U
là mt cp s cng vi công sai
5d =
nên
10 1
9 2 45 47uud=+=+=
.
Câu 63: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
5 32
74
3 21
3 2 34
u uu
uu
+ −=
−=
. Tính s hng th
100
ca cp s.
A.
100
243u =
. B.
100
295u =
. C.
100
231u =
. D.
100
294u
=
.
Li gii
5 32
74
3 21
3 2 34
u uu
uu
+ −=
−=
(
)
( )
( )
1 11
11
4 3 2 21
3 6 2 3 34
ud udud
ud ud
+ + + −=
+− +=
1
1
37
12 34
ud
ud
+=
+=
1
2
3
u
d
=
=
.
S hng th
100
( )
100
2 99 3 295u =+ −=
.
Câu 64: Cho cp s cng
n
u
có công sai
2d
=
và biu thc
222
234
uuu++
đạt giá tr nh nht. S 2018 là
s hng th bao nhiêu ca cp s cng
n
u
?
A.
1011
. B.
1014
. C.
1013
. D.
1012
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
21
222 2
222 2
31234111 11 1
41
2
4 2 4 6 3 24 56 3 4 8 8
6
uu
uu uuu u u u u u u
uu
= +
=+++=+++++= + += ++
= +
Vy
222
234
uuu++
đạt giá tr nh nht khi
1
4u =
.
T đó suy ra
( ) ( )
1
2018 1 2018 4 1 2 1012.un d n n=+− =+− =
Câu 65: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
5
u =
,
2d =
. S
81
là s hng th bao nhiêu?
A.
100
. B.
50
. C.
75
. D.
44
.
Li gii
Ta có
( )
1
1
n
uu n d=+−
( )
81 5 1 2n =−+
44n⇔=
.
Vy
81
là s hng th
44
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 66: Mt cp s cng
( )
n
u
9
47u =
, công sai
5d =
. S
10092
là s hng th my trong cp s cng
đó?
A.
2018
. B.
2017
.
C.
2016
. D.
2019
.
Li gii
Ta có
91 1
87uu d u=+ ⇒=
.
Gọi
10092
là s hng th
n
trong khai trin, ta có:
(
)
1
10092 7
10092 1 1 2018
5
un dn
= + = +=
.
Câu 67: Cho hai cp s cng
( )
:4
n
x
,
7
,
10
,… và
( )
n
y
:
1
,
6
,
11
,…. Hi trong
2018
s hng đu tiên
ca mi cp s có bao nhiêu s hng chung?
A.
404
. B.
673
. C.
403
. D.
672
.
Li gii
S hng tng quát ca cp s cng
(
)
n
x
là:
( )
4 1 .3
n
xn=+−
31n= +
.
S hng tng quát ca cp s cng
( )
n
y
là:
( )
1 1 .5
m
ym=+−
54m=
.
Gi s
k
1
s hng chung ca hai cp s cng trong
2018
s hng đầu tiên ca mi cp s.
k
1
s hng ca cp s cng
( )
n
x
nên
31ki
= +
vi
1 2018i≤≤
*
i
.
k
1
s hng ca cp s cng
( )
n
y
nên
54kj=
vi
1 2018j≤≤
*
j
.
Do đó
3 15 4ij+=
355ij⇒=
5i
{ }
5;10;15;...;2015i⇒∈
403
s hng chung.
DẠNG 3. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 68: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =
và công sai
2d =
. Tng
10 1 2 3 10
.....S uuu u=++ +
bng:
A.
10
110S =
. B.
10
100S =
. C.
10
21S =
. D.
10
19S =
.
Li gii
* Áp dng công thc
( )
( )
1
1
21
22
n
n
nu n d
nu u
S
+−

+

= =
ta được:
( )
10
10 2 10 1 2
100
2
S
+−


= =
.
Câu 69: Cho dãy s
( )
n
u
là mt cấp số cộng
1
3u =
và công sai
4d =
. Biết tổng
n
s hng đu ca
dãy s
( )
n
u
253
n
S =
. Tìm
n
.
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 14
Sưu tm và biên son
Ta có
(
)
(
)
(
)
( )
1
2 1 2.3 1 .4
253
22
n
nu n d n n
S
+− +−
=⇔=
(
)
2
11
4 2 506 0
23
2
n
nn
nL
=
+− =
=
.
Câu 70: Cho cp s cng
( )
n
u
,
*
n
có s hng tng quát
13
n
un=
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên
ca cp s cng bng.
A.
59049
. B.
59048
. C.
155
. D.
310
.
Li gii
Ta có:
1
2
u
=
;
10
29u =
;
(
)
1 10
10
10
155
2
uu
S
+
= =
.
Câu 71: Cho dãy s vô hn
{ }
n
u
là cp s cng có công sai
d
, s hng đu
1
u
. Hãy chn khng đnh sai?
A.
19
5
2
uu
u
+
=
. B.
1nn
uu d
= +
,
2n
.
C.
( )
12 1
2 11
2
n
S ud= +
. D.
1
( 1).
n
uu n d=+−
,
*
n∀∈
.
Li gii
Ta có công thc tng
n
s hạng đầu tiên ca cp s cng là:
( )
1
1
2
n
nn d
S nu
= +
Suy ra
12 1
12.11.
12
2
d
Su= +
( )
1
6 2 11ud= +
( )
1
2 11
2
n
ud≠+
.
Câu 72: Cho
( )
n
u
là cp s cng biết
3 13
80uu+=
. Tng 15 s hng đu ca cp s cộng đó bằng
A.
800
. B.
600
. C.
570
. D.
630
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
15 1 2 3 15 1 15 2 14 3 13 7 9 8
... ...S uuu u uu u u uu uu u= + + ++ = + + + + + ++ + +
1 15 2 14 3 13 7 9 8
... 2uu uu uu u u u+ =+ =+ ==+=
3 13
80uu+=
7.80 40 600S⇒= + =
.
Câu 73: Cho cp s cng
(
)
n
u
vi s hng đu
1
6u =
và công sai
4.d =
Tính tng
S
ca 14 s hng đu
tiên ca cp s cộng đó.
A.
46S =
. B.
308S =
. C.
644S =
. D.
280S =
.
Li gii
Tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng là
( )
1
21
2
n
u n dn
S

+−

=
.
Vy
( ) (
)
2 6 14 1 4 14
280
2
S

−+

= =
.
Câu 74: Cho cp s cng
( )
n
u
25
8, 17uu= =
. Công sai
d
bng:
A.
3d =
. B.
5d =
. C.
3d =
. D.
5d =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 15
Sưu tm và biên son
Theo giả thiết ta có:
1
25
1
1
8
3
8, 17
5
4 17
ud
d
uu
u
ud
+=
=
==⇒⇔

=
+=
.
Câu 75: Cho dãy
( )
n
u
là mt cp s cng vi s hng đu
2
và s hng th
36
là
72
. Công sai ca
cp s cng
( )
n
u
A.
3
d =
B.
2d
=
. C.
2d =
. D.
1
2
d
=
.
Li gii
Ta có
36 1
35uu d= +
36 1
72, 2uu= =
nên ta có:
72 2 35 2dd=+ ⇔=
.
Vy
2d =
.
Câu 76: Cho cấp số cộng
( )
n
u
gọi
n
S
là tổng
n
số hạng đầu tiên của nó. Biết
21
19u =
và
22
0S =
.
Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng đó.
A.
21 2
n
un= +
. B.
21 2
n
un=
. C.
23 2
n
un=
. D.
23 2
n
un= +
.
Li gii
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là
1
u
và công sai
d
.
Ta có:
21 1
21 1
1
22 1
22 1
20
19 20 19
21
22.21
0 2 21 0
2
22
2
uu d
u ud
u
d
S ud
d
Su
= +
= +=
=

⇔⇔

= +=
=
= +

.
Khi đó:
( ) ( )
1
1 21 2 1 23 2
n
uu n d n n=+ = −=
.
Câu 77: Cho cp s cng
( )
n
u
18
5; 30
uu=−=
. Công sai ca cp s cng bng:
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
Li gii
Gọi công sai ca cp s cng là
d
khi đó ta có
81
7 30 5 7 5uu d d d=+⇔=+⇔=
.
Câu 78: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
10u =
,
2
13u =
. Giá trị ca
4
u
A.
4
20u =
. B.
4
19u =
. C.
4
16u =
. D.
4
18u =
.
Li gii
Ta có:
12
41
10, 13 3
3 10 3.3 19
uu d
uu d B
= = ⇒=
=+=+=
.
Câu 79: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
24
1, 7uu=−=
. Tìm
3
.u
A.
4.
B.
10
. C.
8
. D.
3
.
Li gii
Áp dng tính cht ca các s hng trong dãy cp s cng, ta có:
24
3
17
3.
22
uu
u
+
−+
= = =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 80: Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
2u =
4
8u =
. Giá trị ca
5
u
bng
A.
12
. B.
10
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
T gi thiết
1
2u =
41
38 2uu d d=+ =⇒=
Vy
51
4 2 4.2 10uu d=+=+=
.
Câu 81: Cho cp s cng
( )
n
u
5
15u =
;
20
60u =
. Tng
20
s hạng đầu tiên ca cp s cng là
A.
20
250S =
. B.
20
200S =
. C.
20
200S
=
. D.
20
25S =
.
Li gii
Ta có
( )
5
1
1
1 20
20
20 1
15
4 15
35
20
250
60 19 60
5
2
u
ud
u
uu
S
u ud
d
=
+=
=
+
⇒= =

= +=
=
.
Câu 82: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
38
6, 16.
uu= =
Tính công sai
d
và tng ca
10
s hạng đầu tiên.
A.
10
2; 100
dS
= =
. B.
10
1; 80
dS
= =
. C.
10
2; 120dS= =
. D.
10
2; 110dS= =
.
Li gii
3
1
1
81
6
26
2
16 7 16
2
u
ud
u
u ud
d
=
+=
=
⇔⇔

= +=
=
.
( ) ( )
10 1
10 10 1 10 10 1
10. . 10.2 .2 110
22
Su d
−−
=+=+=
.
Câu 83: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
32
n
un=
thì
60
S
bng
A.
6960
. B.
117
. C.
3840
. D.
116
.
Li gii
Ta có
1
12
n
un
+
=
, Ta có
*
1
2,
nn
uu n
+
= ∀∈
, suy ra
( )
n
u
là cp s cng có
1
1u =
và công
sai
2d =
. Vy
( )
60 1
60
2 59 3840
2
S ud= +=
.
Câu 84: Cho cp s cng
( )
n
u
2013 6
1000uu+=
. Tng 2018 s hng đu tiên ca cp s cộng đó là:
A.
1009000
. B.
100800
. C.
1008000
. D.
100900
.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca cp s cộng. Khi đó:
2013 6
1000
uu+=
11
2012 5 1000u du d+ ++ =
1
2 2017 1000ud⇔+ =
.
Ta có:
2018 1
2017.2018
2018
2
Su d= +
( )
1
1009. 2 2017ud= +
1009000=
.
Câu 85: Cho cấp số cộng
(u )
n
thỏa mãn
14
32
8
2
uu
uu
+=
−=
. Tính tổng
10
số hạng đầu của cấp số cộng trên.
A.
100
. B.
110
. C.
10
. D.
90
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 17
Sưu tm và biên son
Gọi cp c cng có công sai là
d
ta có
21 31 41
; 2 ; 3u u du u du u d=+=+ =+
Khi đó
14
11
32
8
238 1
2
22
uu
ud u
uu
dd
+=
+= =

⇔⇔

−=
= =

Áp dng công thc
1
( 1)
2
nn
S nu d
= +
Vy tng ca
10
s hng đu ca cp s cng là
10
10.9
10.1 .2 100
2
S =+=
Câu 86: Cho cp s cng
{ }
n
u
4
12u
=
;
14
18
u =
. Tng ca 16 s hng đu tiên ca cp s cng là:
A.
24S
=
. B.
25S =
. C.
24S =
. D.
26S =
.
Li gii
Ta có:
41
1
14 1
12 3 12
21
18 13 18
3
u ud
u
u ud
d
= +=
=

⇔⇔

= +=
=

.
Tng ca 16 s hng đu tiên ca cp s cng là:
( )
16
16.15
16. 21 .3 24
2
S = −+ =
.
Câu 87: Cho cp s cng
( )
n
u
tha
235
46
10
26
uuu
uu
−+=
+=
. Tính
1 4 7 2011
...Su u u u= + + ++
A.
2023736S =
. B.
2023563S =
. C.
6730444
S =
. D.
6734134S
=
.
Li gii
235
46
10
26
uuu
uu
−+=
+=
11 1
11
2 4 10
3 5 26
u du du d
u du d
+− + + =
+ ++ =
1
1
3 10
2 8 26
ud
ud
+=
+=
1
1
3
u
d
=
=
.
4
10u =
,
7
19u
=
,
10
28u =
Ta có
1
u
,
4
u
,
7
u
,
10
u
, …,
2011
u
là cp s cng có
1
1
9
671
u
d
n
=
=
=
(
)
671
2.1 670.9 2023736
2
S
= +=
.
Câu 88: Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
5u =
và tng ca
50
s hng đu bng
5150
. Tìm công thc ca
s hng tng quát
n
u
.
A.
14
n
un= +
. B.
5
n
un=
. C.
32
n
un= +
. D.
23
n
un
= +
.
Li gii
Ta có:
( )
50 1
50
2 49 5150
2
S ud= +=
4d⇒=
.
S hng tng quát ca cp s cng bng
( )
1
1 14
n
uu n d n=+− =+
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 18
Sưu tm và biên son
Câu 89: Mt cp s cng có tng ca n s hng đu
n
S
tính theo công thức
2*
5 3,
n
S n nn
.
Tìm s hạng đầu
1
u
và công sai d ca cp s cộng đó.
A.
1
8; 10ud
. B.
1
8; 10
ud
 
. C.
1
8; 10ud
. D.
1
8; 10ud 
.
Li gii
Ta có:
11
8= =uS
.
2 21 21
18 18 8 10= = = = −=u S S du u
.
Câu 90: Cho cp s cng
( )
n
u
biết
5
18u =
2
4
nn
SS=
. Giá trị
1
u
d
A.
1
2u
=
,
3d
=
. B.
1
3u =
,
2
d
=
. C.
1
2u =
,
2
d
=
. D.
1
2u
=
,
4d =
.
Li gii
Ta có
5
18u =
1
4 18
ud+=
.
Lại có
5 10
4SS=
11
5.4 10.9
4 5 10
22
u du d

+=+


1
20ud−=
.
Khi đó ta có hệ phương trình
1
1
4 18
20
ud
ud
+=
−=
1
2
4
u
d
=
=
.
Câu 91: Gọi
n
S
là tng
n
s hạng đầu tiên trong cp s cng
( )
.
n
a
Biết
69
,SS=
t s
3
5
a
a
bng:
A.
9
5
. B.
5
9
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Li gii
Ta có
( ) (
)
11
69 1
62 5 92 8
7.
22
ad ad
SS a d
++
= = ⇔=
3
1
51
2
72 5
.
4 74 3
a
ad
dd
aa d dd
+
−+
= = =
+ −+
Câu 92: Cho cp s cng
( )
n
u
và gi
n
S
là tng
n
s hng đu tiên của nó. Biết
7
77S
=
và
12
192S =
.
Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cộng đó
A.
54
n
un
= +
. B.
32
n
un
= +
. C.
23
n
un= +
. D.
45
n
un= +
.
Li gii
Gi s cp s cng có s hạng đầu là
1
u
và công sai
d
.
Ta có:
1
7
1
1
1
12
1
7.6.
7 77
77
7 21 77
5
2
12.11. 12 66 192
192
2
12 192
2
d
u
S
ud
u
d ud
S
d
u
+=
=
+=
=
⇔⇔

+=
=
=
+=
.
Khi đó:
( ) ( )
1
1 52 1 32
n
uu n d n n=+ =+ −=+
.
Câu 93: Giải phương trình
1 8 15 22 7944x+ + + +…+ =
A.
330x =
. B.
220x =
. C.
351x =
. D.
407x =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 19
Sưu tm và biên son
Ta có cp s cng vi
1
1
u =
,
7
d
=
,
n
ux=
,
7944
n
S =
.
Áp dng công thc
( ) ( )
1
2
2 1 2.1 1 7
7944 7 5 15888 0
22
n
u n dn n n
S nn
+− +−


= = −− =
( )
(
)
48 /
331
7
n tm
n loai
=
=
.
Vy
48
1 47.7 330xu==+=
.
Câu 94: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu bng
1
và tng
100
s hng đu bng
14950
. Giá tr ca
tng
1 2 2 3 49 50
11 1
...
uu uu u u
+ ++
bng.
A.
49
74
. B.
148
. C.
49
148
. D.
74
.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca cp s cng. Ta có
( )
100 1
50 2 99 14950S ud= +=
vi
1
13ud=⇒=
Đặt
1 2 2 3 49 50
11 1
...S
uu u u u u
= + ++
.
Ta có
1 2 2 3 49 50
. ...
dd d
Sd
uu u u u u
= + ++
3 2 50 49
21
1 2 2 3 49 50
...
uu u u
uu
uu u u u u
−−
= + ++
1 50
11
uu
=
1 147
1
1 49.3 148
=−=
+
.
Vi
3d =
nên
49
148
S =
.
Câu 95: Cho mt cp s cng
(
)
n
u
1
1u
=
và tng
100
s hạng đầu bng
10000
. Tính tng
1 2 2 3 99 100
11 1
...S
uu u u u u
= + ++
.
A.
100
201
=
S
. B.
200
201
=S
. C.
198
199
=S
. D.
99
199
=S
.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca cp s cộng đã cho.
Ta có:
( )
1
100 1
200 2
50 2 99 10000 2
99
u
S ud d
= + = ⇒= =
.
1 2 2 3 99 100
22 2
2 ...
S
uu u u u u
= + ++
3 2 99 100
21
1 2 2 3 99 100
...
uu u u
uu
uu u u u u
−−
= + ++
1 2 2 3 98 99 99 100
1111 1 1 1 1
...
uu u u u u u u
= + ++ +
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 20
Sưu tm và biên son
1 100 1 1
1 1 1 1 198
99 199uu uu d
=−= =
+
99
199
S⇒=
.
Câu 96: Cho tam giác đu
111
ABC
đ dài cnh bng
4
. Trung điểm ca các cnh tam giác
111
ABC
to
thành tam giác
222
ABC
, trung điểm ca các cnh tam gc
222
ABC
to thành tam giác
333
ABC
Gọi
123
, , ,...
PPP
lần lượt là chu vi ca tam giác
111
ABC
,
222
ABC
,
333
ABC
,…Tính tng chu vi
123
...PPPP
=+++
A.
8
P =
. B.
24P =
. C.
6P =
. D.
18P =
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
21
1
2
PP
=
;
321
11
24
PPP= =
;
4 31
11
28
PPP= =
…;
1
1
1
2
n
n
PP
=
Vậy
1
123 1111 1
111
... ... 2 24.
1
248
1
2
P
PPPP PPPP P=+ + +=+ + + += = =
B
3
C
3
A
3
C
2
A
2
B
2
C
1
B
1
A
1
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 21
Sưu tm và biên son
DẠNG 4. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 97: Lan đang tiết kim đ mua laptop. Trong tun đu tn, cô ta đ dành
200
đô la, trong mỗi
tun tiếp theo, ta đã thêm
16
đô la vào tài khon tiết kim ca mình. Chiếc laptop Lan cần
mua có giá
1000
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó?
A.
49
. B.
50
. C.
51
. D.
52
.
Li gii
Gọi
n
là s tuần cô ta đã thêm
16
đô la vào tài khoản tiết kim ca mình
S tin cô ta tiết kiệm được sau
n
tuần đó là
200 16 .Tn= +
Theo đề bài, ta
200 16 1000 50.Tnn= + = ⇔=
Vy k c tuần đầu thì tun th
51
cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Câu 98: Một người làm việc cho một công ty. Theo hợp đồng trong năm đầu tiên, tháng lương thứ nhất
6 triệu đồng lương tháng sau cao hơn tháng trước 200 ngàn đồng. Hỏi theo hợp đồng,
tháng thứ 7 người đó nhận được lương là bao nhiêu?
A. 7,0 triệu. B. 7,3 triệu. C. 7,2 triệu. D. 7,4 triệu.
Lời giải
Gọi lương tháng thứ
n
của người đó là
n
A
.
Ta có
1
6=A
.
Lương tháng sau hơn tháng trước
0, 2
triu nên ta có
{
}
n
A
là mt cp s cng vi s hng đu
1
6=A
và công sai
0, 2
=d
.
S hng tng quát ca dãy s là
(
) ( )
1
11
=+− >
n
A A n dn
.
Vy ti tháng th 7, người đó nhận được lương
71
6 6 6.0,2 7, 2
=+=+ =AA d
.
Câu 99: Trong tháng 12, lớp 12A dự kiến quyên góp tin đ đim t thin như sau: Ngày đu quyên góp
được mi bn b 2000 đồng vào ln, t ny th hai tr đi mỗi bn b vào lợn hơn ngày liền
trưc là 500 đng. Hi sau 28 ngày lớp 11A quyên góp được bao nhiêu tin? Biết lp có 40 bn.
A.
8800000
đồng. B.
9800000
đồng. C.
10800000
đồng. D.
7800000
đồng
Li gii
S tin mi bn lớp 11A quyên góp để làm t thin lp thành mt cp s cng có s hng đu
1
2000u =
, công sai
d 500=
Vy sau
28
ngày s tin mi bạn quyên góp được là:
27.28.500
28.2000 245000
2
+=
đồng
Vy sau 28 ngày tng s tiền quyên góp được ca lớp 11A là:
245000.40 9800000=
đồng
Câu 100: Trong sân vận động có tt c 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mi dãy nhiu
hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tt c bao nhiêu ghế?
A.
1740
. B.
2250
. C.
4380
. D.
2190
.
Li gii
S ghế trong mi dãy ca sân vận động lp thành mt cp s cng có
1
15U =
4d =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 22
Sưu tm và biên son
Vy tng tt c các ghế của sân vận động là tng 30 s hạng đầu ca cp s cộng trên, do đó áp
dng công thc
(
)
1
1
2
n
nn d
S nU
= +
ta có
(
)
30
30 30 1 4
30.15 2190
2
S
=+=
Vy sân vận động có tt c 2190 ghế.
Câu 101: Hùng đang tiết kim đ mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đng. Trong tháng đu tiên, anh
ta đ dành được 20 triệu đồng. Mi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa s
tin tiết kim ca mình. Hi ít nht vào tháng th bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tin đ muay
đàn piano đó?
A.
43
. B.
41
. C.
40
. D.
42
.
Li gii
Tng s tin Hùng tiết kim đưc vào mi tháng lp thành mt cp s cng
( )
n
u
có s hng đu
1
20u =
và công sai
3
d
=
.
Tng s tin Hùng tiết kiệm được vào tháng th
n
bng
( ) ( )
1
1 20 1 .3 3 17
n
uu n d n n=+− =+− =+
Hùng có đủ tiền mua cây đàn
3 17 142
n
+≥
125
41,67
3
n⇔≥
.
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó.
Câu 102: Ngưi ta trng
820
y theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nht trồng 1 cây, kể t hàng
th hai tr đi s y trng mi hàng nhiều hơn
1
cây so vi hàng lin trưc nó. Hi có tt c bao
nhiêu hàng cây?
A.
42
. B.
41
. C.
40
. D.
39
.
Li gii
Gi s trồng được
n
hàng cây
( )
1,nn≥∈
.
S y mi hàng lp thành cp s cng có
1
1u =
và công sai
1d =
.
Theo giả thiết:
820
n
S =
( )
1
2 1 820
2
n
un d +− =


( )
1 1640nn +=
2
1640 0nn +− =
40
41
n
n
=
=
So với điều kin, suy ra:
40n =
. Vy có tt c
40
hàng cây.
Câu 103: Mt cầu thang đường lên cng tri ca một điểm gii trí công viên tnh X được hàn bng st
có hình dáng các bc thang đều là hình ch nht vi cùng chiu rng là 35cm và chiu dài ca
theo thứ t mi bc đu gim dần đi 7cm. Biết rng bc đu tiên ca cu thang là hình ch
nht có chiu dài 189cm và bc cuing cu thang là hình ch nht có chiu dài 63cm. Hi giá
thành làm cầu thang đó gần vi s nào dưới đây nếu giá thành làm mt mét vuông cu thang đó
1250000
đồng trên mt mét vuông?
A.
9500000
đồng. B.
11000000
đồng. C.
10000000
đồng. D.
10500000
đồng.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 23
Sưu tm và biên son
Ta có chiu dài ca mi mt cầu thang theo thứ t lp thành mt cp s cng vi s hng đu
tiên là
1
189
u =
, công sai
7d =
và s hng cui cùng là
63
n
u =
.
Khi đó áp dụng công thc tính s hng tng quát ta có:
1
( 1) 63 189 7( 1) 19
n
uu n d n n= + = ⇔=
Tng chiu dài ca 19 hình ch nhật đó là:
1 19
19
19. 2394
2
uu
S
+
= =
.
Din tích ca 19 bc thang là:
22
35.2394 83790( ) 8,379( )S cm m= = =
Tng s tiền để làm cầu thang đó là:
8,379.1250000 10473750
T
= =
đồng.
Vy chọn đáp án D.
Câu 104: Công ty A mun thuê hai mảnh đất đ làm 2 nhà kho, mt mảnh trong vòng10 năm 1 mảnh
trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Công ty bt đng sn C, công ty bt đng sn B đu
muốn cho thuê. Hai công ty đưa ra phương án cho thuê như sau
Công ty C: Năm đầu tiên tiền thuê đất là 60 triu và k t năm thứ hai tr đi mỗi năm tăng
thêm 3 triệu đồng.
Công ty B: Tr tiền theo quí, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và t quý thứ hai tr đi mỗi quý tăng
thêm 500000 đồng.
Hỏi công ty A nên lựa chọn thuê đất ca công ty bất động sản nào để chi phí là thp nht biết
rng các mảnh đất cho thuê v diện tích, độ tin lợi đều như nhau?
A. Chn công ty B để thuê c hai mảnh đất.
B. Chn công ty C để thuê c hai mảnh đất.
C. Chọn công ty C để thuê đất 10 năm, công ty B thuê đất 15 năm.
D. Chọn công ty B để thuê đất 10 năm, công ty C thuê đất 15 năm.
Li gii
Gọi
,
nn
BC
lần lượt là s tiền công ty A cần tr theo các tính của hai công ty B và C
Theo bài ra ta có :
n
B
là tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng vi
1
8u =
triệu đồng
0,5d =
triệu đồng.
n
C
là tng
n
s hạng đầu tiên ca mt cp s cng vi
1
60u =
triệu đồng
3d =
triệu đồng.
Do đó : Nếu thuê đất ca công ty B trong vòng 15 năm = 60 quý s tiền công ty A phải tr
60
(2.8 59.0,5).30 1365B =+=
triệu đồng
Nếu thuê đất của công ty C trong vòng 15 năm số tin công ty A phải tr
15
(2.60 14.3).7,5 1215C =+=
triệu đồng
Vy thuê mảnh đất trong vòng 15 năm của công ty C
Nếu thuê đất ca công ty B trong vòng 10 năm = 40 quý s tiền công ty A phải tr
40
(2.8 39.0,5).20 710B =+=
triệu đồng
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 24
Sưu tm và biên son
Nếu thuê đất ca công ty C trong vòng 10 năm số tiền công ty A phải tr
10
(2.60 9.3).4,5 661,5
C
=+=
triệu đồng
Vy thuê mảnh đất trong vòng 10 năm của công ty. C.
Câu 105: Hùng đang tiết kim đ mua mt cây guitar. Trong tun đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la,
trong mi tun tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kim của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá 400 đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì anh y có đ tiền để mua y
guitar đó?
A.
47
. B.
45
. C.
44
. D.
46
.
Li gii
Sau tuần đầu, Hùng cần thêm 358 đô la. Như vậy Hùng cn thêm
358:8 44,75=
tun.
Vy đến tun th 46 Hùng đủ tin.
Câu 106: Mt công ti trách nhim hu hn thc hin vic tr lương cho các theo phương thức sau:
Mc ơng ca quý làm vic đu tiên cho công ti là
4,5
triệu đồng/q, và k t quý làm việc
th hai, mc lương s được tăng thêm
0,3
triệu đồng mi quý. Hãy tính tng s tiền lương một
kĩ sư nhận được sau
3
năm làm việc cho công ti.
A.
83, 7
. B.
78,3
. C.
73,8
. D.
87,3
.
Li gii
Ta có
3
năm bằng
12
quý.
Gọi
1
u
,
2
u
, …,
12
u
là tiền lương kĩ sư đó trong các quý.
Suy ra
( )
n
u
là cp s cng vi công sai
4,5
.
Vy s tiền lương kĩ sư nhận được là
( )
1
12
21
2
un d
Sn
+−
=
2 4,5 11 0,3
12 73,8
2
×
= =
.
Câu 107: Ngưi ta trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng th nht có
1
cây,
hàng th hai có
2
cây, hàng thứ ba có
3
cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A.
31
. B.
30
. C.
29
. D.
28
.
Li gii
Cách trng
465
cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành mt cp s cng
( )
n
u
vi s
n
u
là s cây hàng th
n
1
1u =
và công sai
1d =
.
Tng s cây trồng được là:
465
n
S =
( )
1
465
2
nn+
⇔=
2
930 0nn +− =
( )
30
31
n
nl
=
=
.
Như vy s hàng cây trong khu vườn là
30
.
Câu 108: Trong sân vận đng có tt c
30
y ghế, dãy đu tiên có
15
ghế, các dãy lin sau nhiều hơn dãy
trưc
4
ghế, hỏi sân vận động đó có tất c bao nhiêu ghế?
A.
2250
. B.
1740
. C.
4380
. D.
2190
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 25
Sưu tm và biên son
Gọi
1 2 30
, ,...uu u
lần lượt là s ghế ca dãy ghế th nht, dãy ghế th hai,… và dãy ghế s ba
mươi. Ta có công thức truy hi ta có
( )
1
4 2,3,...,30
nn
uu n
=+=
.
Ký hiệu:
30 1 2 30
...S uu u= + ++
, theo công thức tng các s hng ca mt cp s cộng, ta được:
( )
( )
( )
30 1
30
2 30 1 4 15 2.15 29.4 2190
2
Su= +− = + =
.
Câu 109: Cho
4
s thc
,,,abcd
4
s hng liên tiếp ca mt cp s cộng. Biết tng của chúng bằng 4
và tổng các bình phương của chúng bằng
24
. Tính
333 3
Pabcd=+++
.
A.
64P =
. B.
80P =
. C.
16P =
. D.
79P =
.
Li gii
Theo giả thiết ta có: .
.
.
Câu 110: Cho cp s cng
( )
n
u
1
4u =
. Tìm giá tr nh nht ca
12 23 31
uu uu uu++
?
A.
20
. B.
6
. C.
8
. D.
24
.
Li gii
Ta gi
d
là công sai ca cp s cng.
( ) ( )( ) ( )
12 23 31
44 4 4 2 44 2uu u u uu d d d d+ +=+++ +++
( )
2
2
2 24 48 2 6 24 24dd d= + + = + ≥−
Du
""=
xy ra khi
6d =
.
Vy giá tr nh nht ca
12 23 31
uu uu uu++
24
.
Câu 111: Mt tam giác vuông có chu vi bng
3
đội các cnh lp thành mt cp s cộng. Đội các
cnh ca tam giác đó là:
A.
15
;1;
33
. B.
17
;1;
44
. C.
35
;1;
44
. D.
13
;1;
22
.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca cp s cng và các cạnh có độ dài ln lưt là
ad
,
a
,
ad+
( )
0 da<<
.
Vì tam giác có chu vi bng
3
nên
33a =
1a⇔=
.
Vì tam giác vuông nên theo định lý Pytago ta có
( ) ( )
22
2
1 11dd+=−+
41d⇔=
1
4
d⇔=
.
Suy ra ba cnh ca tam giác có đ dài
35
;1;
44
.
2
4
ad bc
ad bc
abcd
+=+
+ =+=
+++ =
( ) ( ) ( )
22
222 2
2a b c d a d b c ad bc+++ =+ ++ +
( ) ( )
22
222 2
8ad bc a b c d a d b c + = +++ + −+ =
333 3
Pabcd=+++
( )
( )
( )
( )
2 2 22
a d a ad d b c b bc c=+ + ++ +
( )
222 2
2 a b c d ad bc= +++
64=
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 26
Sưu tm và biên son
Câu 112: Trong hi ch, mt công ty sơn mun xếp
1089
hộp sơn theo số ng
1,3,5,...
t trên xung
dưới. Hàng cui cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A.
63
. B.
65
. C.
67
. D.
69
.
Li gii
Gi s
1089
được xếp thành
n
hàng. T gi thiết ta có s hộp sơn trên mỗi hàng là s hng ca
mt cp s cng
n
u
vi s hạng đầu
1
1u
công sai
2d
. Do đó
1089 1 1089 33
n
S n nn n
.
Vy s hộp sơn ở hàng cui cùng là:
33
1 32.2 65u

.
Câu 113: Ngưi ta trng
1275
cây theo hình tam giác như sau: Hàng thứ nht có
1
cây, hàng thứ
2
2
cây, hàng thứ
3
3
cây,.hàng thứ
k
k
y
( )
1.k
Hi có bao nhiêu hàng ?
A.
51
. B.
52
. C.
53
. D.
50
.
Li gii
Đặt
k
u
là hàng th
k
Ta có :
( )
12
1
... 1 2 3 ...
2
k
kk
Suu u k
+
= + ++ =++++=
Theo giả thiết ta có :
(
)
50
1
1275
51 0
2
k
kk
k
=
+
=
=−<
Vy
50k =
nên có 50 hàng.
Câu 114: Ngưi ta trng
3003
y theo nh tam giác như sau: Hàng thứ nht trng
1
cây, hàng th hai
trng
2
cây, hàng thứ ba trng
3
cây,….Hỏi có bao nhiêu hàng cây.
A.
78
. B.
243
. C.
77
. D.
244
.
Li gii
Gi s
n
hàng cây.
Theo đề bài ta có:
2
77 ( )
.( 1)
1 2 3 .... 3003 3003 6006 0
78 ( )
2
n TM
nn
n nn
nL
=
+
+++ + = = + =
=
.
Câu 115: ch quán trà sa
X
mun trang trí quán cho đp nên quyết định thuê nhân công xây một bc
ng bng gch vi xi măng, biết hàng dưi cùng có
500
viên, mi hàng tiếp theo đu có ítn
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 27
Sưu tm và biên son
hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hi s gch cần dùng để hoàn thành bc ng
trên là bao nhiêu viên?
A.
25250.
B.
250500.
C.
12550.
D.
125250.
Li gii
Ta có s gch mi hàng là các s hng ca 1 cp s cng:
500
,
499
,
498
,.,
2
,
1
.
Tng s gch cn dùng là tng ca cp s cng trên, bng
500
500(500 1)
250.501 125250
2
S
+
= = =
Câu 116: Ngưi ta trng
3240
cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trồng 1 cây, kể t hàng
th hai tr đi s y trng mi hàng nhiều hơn
1
cây so với hàng lin trưc nó. Hi có tt c bao
nhiêu hàng cây?
A.
81
. B.
82
. C.
80
. D.
79
.
Li gii
Gi s trồng được
n
hàng cây
( )
1,nn
≥∈
.
S y mi hàng lp thành cp s cng có
1
1
u =
và công sai
1d =
.
Theo giả thiết:
3240
n
S =
(
)
1
2 1 3240
2
n
un d
+− =


( )
1 6480nn +=
2
6480 0nn +− =
80
81
n
n
=
=
So với điều kin, suy ra:
80n =
.
Vy có tt c
80
hàng cây.
Câu 117: Cho hai cp s cng hu hn, mi cp s cng có 100 s hng là
4, 7, 10, 13, 16,...
1, 6, 11, 16, 21,...
. Hi có tt c bao nhiêu s có mt trong c hai cp s cng trên?
A.
20
. B.
18
. C. 21. D. 19.
Li gii
Cp s cộng đầu tiên có s hng tng quát
( )
( )
*
4 1 .3 3 1 .
n
u n nn=+− =+
Cp s cng th hai có s hng tng quát là
( )
( )
*
1 1 .5 5 4 .
m
u m mm=+− =
Ta cn có
( )
3 1 5 4 3 5 1.n m nm+= =
Ta thy đ tha mãn yêu cu bài toán thì
3 5 5.nn
Vì cp s cng có 100 s hng nên t
đó suy ra có 20 số hng chung.
Câu 118: Sinh nht bn của An vào ngày
01
tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo
100
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2016
, sau đó cứ liên tục ngày
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 28
Sưu tm và biên son
sau hơn ngày trước
100
đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã ch lũy được bao nhiêu
tiền?.
A.
738.100
đồng. B.
726.000
đồng. C.
714.000
đồng. D.
750.300
đồng.
Li gii
S ny bạn An để dành tin là
31 29 31 30 121+++ =
ngày.
S tin b ống heo ngày đầu tiên là:
1
100u =
.
S tin b ống heo ngày thứ hai là:
2
100 1.100u
= +
.
S tin b ống heo ngày thứ ba là:
3
100 2.100
u = +
.
S tin b ống heo ngày thứ
n
là:
( )
1
1
n
uu n d=+−
( )
100 1 100n= +−
100n=
.
S tin b ống heo ngày thứ
121
là:
121
100.121u =
12100
=
.
Sau
121
ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của
121
số hạng đầu của cấp số cộng có số
hạng đầu
1
100u =
, công sai
100d =
.
Vậy số tiền An tích lũy được là
( )
121 1 121
121
2
S uu= +
( )
121
100 12100
2
= +
738100=
đồng.
Câu 119: Gọi
S
là tp hp tt c các s t nhiên
k
sao cho
14
k
C
,
1
14
k
C
+
,
2
14
k
C
+
theo thứ t đó lập thành mt
cp s cng. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
12
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Li gii
Điu kin:
, 12
kk

14
k
C
,
1
14
k
C
+
,
2
14
k
C
+
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng ta có
21
14 14 14
2
kk k
CC C
++
+=
( ) ( ) ( )
( ) ( )
14! 14! 14!
2
! 14 ! 2 ! 12 ! 1 ! 13 !k kk k k k
⇔+ =
+ +−
( )( ) ( )( )
( )( )
1 12
14 13 1 2 1 13k kk k k k
+=
++ +
( )( ) ( )( ) (
)( )
14 13 1 2 2 14 2k k k k kk −++ += +
2
4 (tm)
12 32 0
8 (tm)
k
kk
k
=
⇔− +=
=
.
4 8 12.+=
Câu 120: Cho
22
1
;;
2
xy
theo thứ t lp thành mt cp s cộng. Gọi
,Mm
ln lưt là giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca biu thc
2
3P xy y= +
. Tính
SMm= +
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
31
22
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 29
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có:
22
1
;;
2
xy
theo thứ t lp thành mt cp s cng
22
1xy
+=
.
Đặt
sin
x
α
=
,
cosy
α
=
.
22
3 1 cos 2
3 3 sin .cos cos sin2
22
P xy y
α
αα α α
+
= += + = +
2 1 3 sin2 cos 2P
αα
−= +
.
Gi s
P
là giá tr ca biu thc
2 1 3 sin2 cos 2P
αα
−= +
có nghim.
( )
(
)
2
2
2
13
21 3 1
22
PP + ⇔−
.
Vy
31
;1
22
Mm S= =−⇒=
.
Câu 121: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1
2018u =
1
2
1
n
n
n
u
u
u
+
=
+
vi mi
1n
. Giá trị nh nht ca
n
để
1
2018
n
u <
bng
A.
4072325
B.
4072324
C.
4072326
D.
4072327
Li gii
T gi thiết suy ra
0, 1
n
un> ∀≥
Ta có
1
2
1
n
n
n
u
u
u
+
=
+
,
1n∀≥
2
2
1
2
1
n
n
n
u
u
u
+
=
+
22
1
11
1
nn
uu
+
= +
Đặt
2
1
n
n
v
u
=
, khi đó
1
2
1
2018
v
=
1
1
nn
vv
+
= +
nên
( )
n
v
là cp s cng có công sai là
1
.
( )
1
2
1
11
2018
n
vv n n= + = +−
suy ra
22
11
1
2018
n
n
u
= +−
.
Để
1
2018
n
u <
2
2
1
2018
n
u
>
2
2
1
( 1) 2018
2018
n −+ >
2
2
1
1 2018
2018
n >− +
2
1
4072325
2018
n >−
Vy giá tr nh nht ca
n
thỏa mãn điều kin là
4072325
.
Câu 122: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
và công sai
2d =
, và cp s cng
( )
n
v
1
2v =
và công sai
3d
=
. Gọi
,XY
là tp hp cha
1000
s hạng đầu tiên ca mi cp s cng. Chn ngu nhiên
2
phn t bt k trong tp hp
XY
. Xác suất để chọn được
2
phn t bng nhau gn vi s
nào nht trong các s dưới đây?
A.
4
0,83.10
. B.
4
1,52.10
. C.
4
1,66.10
. D.
4
0,75.10
.
Li gii
Chn ngu nhiên
2
phn t bt k trong tp hp
XY
ta có
2
2000
C
cách chn.
Gọi
2
phn t bng nhau trong
,XY
k
u
l
v
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 30
Sưu tm và biên son
Do
kl
uv=
( ) ( )
32 1 23 1kl+ −=+
3
1
2
l
k
=
Do
1 1000k≤≤
1 667l≤≤
. Mt khác
2lx=
1
333,5
2
x
≤≤
333
s
Vy xác suất để chọn được
2
phn t bng nhau là:
4
2
2000
333
1,665832916.10
C
.
Câu 123: Nếu
2a +
,
b
,
2c
theo thứ t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lập thành cp s cng?
A.
4b
;
24a−−
;
4c
. B.
22a−−
;
2b
;
42c−−
.
C.
2 b
+
;
2a
;
22c +
. D.
24a +
;
4b
;
4c
.
Li gii
Ta có
22 2a cb++ =
(
) (
)
2 2 2 2. 2
ac b⇒− + + =−
( ) ( ) ( )
2 2 4 2 22ac b +− =
.
Vy
22a−−
,
2
b
,
42c−−
theo thứ t lp thành cp s cng.
Câu 124: Cho mt cp s cng
n
u
1
5u
và tng ca
40
s hng đu là
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Gọi
d
là công sai ca cp s cng.
Ta có tng
40
s hạng đầu ca cp s cng là:
1
40
40 2 39
3320
2
ud
S

.
40 2.5 39
3320 4
2
d
d

.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 47
Sưu tm và biên son
BÀI 3: CP S NHÂN
1. ĐỊNH NGHĨA: Cp s nhân là mt dãy s (hu hn hoc vô hn) mà trong đó, k t s hng th hai,
mi s hng đu là tích ca s hng đng ngay trước với mt s không đổi
q.
Nghĩa là:
1nn
u uq
+
=
vi
*
n.
S
q
được gi là công bi ca cp s nhân.
Đặc bit:
Khi
0q,=
cp s nhân có dạng
1
00 0u , , , ..., , ...
Khi
1q,=
cp s nhân có dạng
111 1
u , u , u , ..., u , ...
Khi
1
0u =
thì vi mi
q,
cp s nhân có dạng
000 0, , , ..., , ...
Chú ý: Trong mt cp s nhân, bình phương của mi s hạng đều là tích ca hai s hng đng
k với nó, nghĩa là
2
11k kk
u u .u
−+
=
vi
2k.
2. S HNG TNG QUÁT
Định lý 1: Nếu cp s nhân
( )
n
u
có s hng đu
1
u
và công bi
q
thì s hng tng quát
n
u
được
xác đnh bi công thc
1
1
n
n
u u .q
=
vi
2
n.
3. TNG
n
S HNG ĐẦU TIÊN CỦA CP S NHÂN
Gi s
( )
n
u
là mt cp s nhân vi công bi
1q.
Đặt
12nn
S u u ... u .= + ++
Khi đó
( )
1
1
1
n
n
uq
S.
q
=
Chú ý: Nếu
1q =
thì cp s nhân là
111 1
u , u , u , ..., u , ...
khi đó
1n
S nu .=
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 48
Sưu tm và biên son
Dng 1: Chng minh mt dãy là cp s nhân.
Dng 2. Xác định các đại lượng ca cp s nhân
Dng 3. Tng n s hng đu tiên ca cp s nhân
Dng 4. Mt s bài toán liên quan đến cp s nhân
DNG 1: CHNG MINH MT DÃY CP S NHÂN.
+ Chng minh
1nn
u u q, n *
+
= ∀∈
trong đó q là một s không đổi.
+ Nếu
0 *
n
un ∀∈
thì
n
u
mt cp s nhân
1
: *
n
n
u
q const n
u
+
= ∀∈
+ Đ chng minh dãy không phi là cp s nhân, ta ch cn ch ra ba s hng liên tiếp
không to thành cp s nhân, chng hn
3
2
21
u
u
uu
.
+ Đ chng minh
a,b,c
theo th t đó lập thành CSN, ta chng minh
2
ac b=
hoc
b ac=
Câu 1: Chng minh rng dãy s
( )
( )
2
13
n
n
nn
v :v .=
là mt cp s nhân.
Câu 2: Giá tr ca
a
để
11
; ;
5 125
a
−−
theo th t lp thành cp s nhân?
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯNG CA CP S NHÂN
Vn dng các công thc định nghĩa, s hng tng quát, tính cht ca cp s nhân.
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi công bi q < 0 và
24
49u ,u= =
. Tìm
1
u
.
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
15 26
51 102u u ;u u+= +=
. Hi s 12288 là s hng th my ca
cp s nhân
( )
n
u
?
Câu 5: Cho cp s nhân
()
n
u
tha:
4
38
2
27
243
u
uu
=
=
.
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 49
Sưu tm và biên son
a) Viết năm số hng đu ca cp s nhân:
b) S
2
6561
là s hng th bao nhiêu ca cp s?
Câu 6: Cho t giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cp s nhân có công bội bng 2. Tìm 4 góc ấy
Câu 7: Cho 5 s lp thành mt cp s nhân. Biết công bi bng mt phn tư s hng đu tiên và tng 2
s hạng đầu bng 8.
DNG 3: TNG N S HNG ĐU TIÊN CA CP S NHÂN
Ghi nh công thc
(
)
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S ,q .
q
=
Câu 8: Tính tng tt c các s hng ca mt cp s nhân, biết s hng đu bng 18, s hng th hai bng
54 và s hng cui bng 39366.
Câu 9: Cho cp s nhân
()
n
u
tha:
4
38
2
27
243
u
uu
=
=
.Tính tng 10 s hng đu ca cp s;
Câu 10: Tính các tổng sau:
22 2
11 1
24 2
24 2
n
n
n
S ...

=++++++


Câu 11:
8
8 88 888 ... 88...8
n
n so
S =+ + ++
DNG 4: MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN CP S NHÂN
Câu 12: Chu kì bán rã ca ngun t phóng xạ poloni 210 là 138 ngày. Tính khi ng còn li ca 20
gam poloni 210 sau 7314 ngày.
Câu 13: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na din
tích ca mt trên ca tầng ngay bên dưới và din tích mt trên ca tng 1 bng na din tích ca
đế tháp. Tính din tích mt trên cùng.
Câu 14: Một du khách vào trường đua ngựa đt c, lần đầu đặt
20000
đồng, mi ln sau tiền đặt gp
đôi lần tiền đặt cc trưc. Người đó thua
9
ln liên tiếp và thng ln th
10.
Hi du khác trên
thng hay thua bao nhiêu?
Câu 15: Tìm m đ phương trình sau 3 nghiệm lp thành CSN.
( ) ( )
32
5 65 6 0x mx mx m+− + =
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 50
Sưu tm và biên son
Câu 16: Mt ngưi bt đầu đi làm được nhận được s tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gi vào ngân hàng
vi lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rng nời đó nhận lương vào đầu tháng và
s tin tiết kiệm được chuyn ngay vào ngân hàng.
a) Hi sau 36 tháng tng s tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
b) Hi sau 60 tháng tng s tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 3: CP S NHÂN
1. ĐỊNH NGHĨA: Cp s nhân là mt dãy s (hu hn hoc vô hn) mà trong đó, k t s hng th hai,
mi s hng đu là tích ca s hng đng ngay trước với mt s không đổi
q.
Nghĩa là:
1nn
u uq
+
=
vi
*
n.
S
q
được gi là công bi ca cp s nhân.
Đặc bit:
Khi
0q,=
cp s nhân có dạng
1
00 0u , , , ..., , ...
Khi
1q,=
cp s nhân có dạng
111 1
u , u , u , ..., u , ...
Khi
1
0u =
thì vi mi
q,
cp s nhân có dạng
000 0, , , ..., , ...
Chú ý: Trong mt cp s nhân, bình phương của mi s hạng đều là tích ca hai s hng đng
k với nó, nghĩa là
2
11k kk
u u .u
−+
=
vi
2k.
2. S HNG TNG QUÁT
Định lý 1: Nếu cp s nhân
( )
n
u
có s hng đu
1
u
và công bi
q
thì s hng tng quát
n
u
được
xác đnh bi công thc
1
1
n
n
u u .q
=
vi
2
n.
3. TNG
n
S HNG ĐẦU TIÊN CỦA CP S NHÂN
Gi s
( )
n
u
là mt cp s nhân vi công bi
1q.
Đặt
12nn
S u u ... u .= + ++
Khi đó
( )
1
1
1
n
n
uq
S.
q
=
Chú ý: Nếu
1q =
thì cp s nhân là
111 1
u , u , u , ..., u , ...
khi đó
1n
S nu .=
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Dng 1: Chng minh mt dãy là cp s nhân.
Dng 2. Xác định các đại lượng ca cp s nhân
Dng 3. Tng n s hng đu tiên ca cp s nhân
Dng 4. Mt s bài toán liên quan đến cp s nhân
DNG 1: CHNG MINH MT DÃY CP S NHÂN.
+ Chng minh
1nn
u u q, n *
+
= ∀∈
trong đó q là một s không đổi.
+ Nếu
0 *
n
un ∀∈
thì
n
u
mt cp s nhân
1
: *
n
n
u
q const n
u
+
= ∀∈
+ Đ chng minh dãy không phi là cp s nhân, ta ch cn ch ra ba s hng liên tiếp
không to thành cp s nhân, chng hn
3
2
21
u
u
uu
.
+ Đ chng minh
a,b,c
theo th t đó lập thành CSN, ta chng minh
2
ac b=
hoc
b ac=
Câu 1: Chng minh rng dãy s
( )
( )
2
13
n
n
nn
v :v .=
là mt cp s nhân.
Li gii
( )
( )
( )
1
21
1
2
13
9
13
n
n
*
n
n
n
n
v
,n
v
+
+
+
= = ∀∈
. Vy
( )
( )
2
13
n
n
nn
v :v .=
là mt cp s nhân.
Câu 2: Giá tr ca
a
để
11
; ;
5 125
a
−−
theo th t lp thành cp s nhân?
Li gii
Ta có:
2
111 1
.
5 125 625 25
aa

= = ⇔=±


DẠNG 2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯNG CA CP S NHÂN
Vn dng các công thc định nghĩa, s hng tng quát, tính cht ca cp s nhân.
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi công bi q < 0 và
24
49
u ,u
= =
. Tìm
1
u
.
Li gii
2
00q ,u<>
nên
3
0u
<
. Do đó
3 24
49 6
u u .u .= =−=
;
22
2
2
2 13 1
3
48
63
u
u u .u u
u
= ⇒= = =
. Chọn đáp án A
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
15 26
51 102u u ;u u+= +=
. Hi s 12288 là s hng th my ca
cp s nhân
( )
n
u
?
Li gii
Gi q là công bi ca cp s nhân đã cho. Theo đề bài, ta có
( )
(
)
4
1
15
1
1
4
26
1
1 51
51
2 3 32
102
1 102
n
n
uq
uu
q u u.
uu
uq q
+=
+=
⇒= = =

+=
+=
.
Mt khác
1 1 12
12288 3 2 12288 2 2 13
nn
n
u. n
−−
= = = ⇔=
.
Câu 5: Cho cp s nhân
()
n
u
tha:
4
38
2
27
243
u
uu
=
=
.
a) Viết năm số hng đu ca cp s nhân:
b) S
2
6561
là s hng th bao nhiêu ca cp s?
Li gii
Gi
q
là công bi ca cp s. Theo gi thiết ta có:
3
3
1
1
27
5
1
11
2
2
1
27
27
3
1
2
243.
243
uq
uq
q
u
uq uq
q
=
=
=

⇔⇔


=
=
=
a)Năm s hng đu ca cp s là:
12 3 4 5
22 2 2
2, , ; ,
3 9 27 81
uu u u u
= = = = =
.
b)Ta có:
18
1
22
3 6561 3 9
6561
3
n
nn
n
uu n
= = = = ⇒=
Vy
2
6561
là s hng th 9 ca cp s.
Câu 6: Cho t giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cp s nhân có công bội bng 2. Tìm 4 góc ấy
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
4
0
0
0
1
1234
1
1
360
360
24
1
2
2
2
q
U
UUUU
U
q
q
q
q
=
+++=
=
⇔⇔

=
=
=
Vậy 4 góc là: 24, 48, 96, 192.
Câu 7: Cho 5 s lp thành mt cp s nhân. Biết công bi bng mt phn tư s hng đu tiên và tng 2
s hạng đầu bng 8.
Li gii
1
2
12
11
1
1
1
8
8
4 32
4
1
1
2
4
4
1
U
UU
UU
U
qU
q
qU
q
=
+=
+=
=

⇔⇔

=
=
=

=
Vy CSN là: -8, 16, -32, 64, -128; 4,4,4,4,4
DNG 3: TNG N S HNG ĐU TIÊN CA CP S NHÂN
Ghi nh công thc
( )
(
)
1
1
1
1
n
n
uq
S ,q .
q
=
Câu 8: Tính tng tt c các s hng ca mt cp s nhân, biết s hng đu bng 18, s hng th hai bng
54 và s hng cui bng 39366.
Li gii
12
18 54 3u ,u q .= = ⇒=
1 1 17
1
39366 39366 18 3 39366 3 3 8
n nn
n
u u .q . n
−−
= = = = ⇔=
.
Vy
8
8
13
18 59040
13
S.
= =
.
Câu 9: Cho cp s nhân
()
n
u
tha:
4
38
2
27
243
u
uu
=
=
.Tính tng 10 s hng đu ca cp s;
Li gii
Gi
q
là công bi ca cp s. Theo gi thiết ta có:
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
3
3
1
1
27
5
1
11
2
2
1
27
27
3
1
2
243.
243
uq
uq
q
u
uq uq
q
=
=
=

⇔⇔


=
=
=
Tng 10 s hng đu ca cp s
10
10
10
10 1
1
1
1
3
1 59048
2. 3 1
1
1 3 19683
1
3
q
Su
q





= = =−=





.
Câu 10: Tính các tổng sau:
22 2
11 1
24 2
24 2
n
n
n
S ...

=++++++


Li gii.
( )
24 2
24 2
24 2
24 2
11 1
22222 2
22 2
11 1
22 2 2
22 2
1
1
14 1 4 1 1
4
4 2 42
1
14 4 3 4
1
4
n
n
n
n
n
nn
n
n
S ...
... ... n
. n n.
= + ++ + ++ + + +

= + ++ + + ++ +


−−

= + + = −+


Câu 11:
8
8 88 888 88 8
n
n so
S ... ...=+ + ++
Li gii.
( )
9
23
8
9 99 999 99 9
9
8
10 1 10 1 10 1 10 1
9
n
n so
n
S ...
...

= ++ +


= −+ −+ −+ +
( )
( )
23
8
10 10 10 10
9
80 10 1
8 1 10 8
10
9 1 10 81 9
n
n
n
... n
. n n.

= + + ++


= −=


DNG 4: MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN CP S NHÂN
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 12: Chu kì bán rã ca ngun t phóng xạ poloni 210 là 138 ngày. Tính khi ng còn li ca 20
gam poloni 210 sau 7314 ngày.
Li gii
Kí hiu
n
u
là khi lưng còn li ca 20 gam poloni 210 sau n chu kì án rã.
Ta có 7314 ngày gồm 53 chu kì bán rã. Theo đề bài ra, ta cn tính
53
u
.
T gi thiết suy ra dãy (
n
u
) là mt cp s nhân vi s hạng đầu là
1
20
10
2
u = =
và công bi
q=0,5. Do đó
52
15
53
1
10 2 22 10
2
u . ,.

=


.
Câu 13: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na din
tích ca mt trên ca tầng ngay bên dưới và din tích mt trên ca tng 1 bng na din tích ca
đế tháp. Tính din tích mt trên cùng.
Li gii
Din tích b mt ca mi tng lp thành mt cp s nhân công bội
1
2
q
=
1
12288
6 144
2
u.= =
Khi đó diện tích mt trên cùng là
10
11 1
10
6144
6
2
u uq .= = =
Câu 14: Một du khách vào trường đua ngựa đt c, lần đầu đặt
20000
đồng, mi ln sau tiền đặt gp
đôi lần tiền đặt cc trưc. Người đó thua
9
ln liên tiếp và thng ln th
10.
Hi du khác trên
thng hay thua bao nhiêu?
Li gii
S tiền du khác đặt trong mi ln là mt cp s nhân có
1
20 000u =
và công bi
2q.=
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tng s tiền thua là:
( )
9
1
9 12 9
1
10220000
1
up
S u u ... u
p
= + ++ = =
S tin mà du khách thng trong ln th
10
9
10 1
10240000u u .p= =
Ta có
10 9
20 000 0uS−= >
nên du khách thng 20 000.
Câu 15: Tìm m đ phương trình sau 3 nghim lp thành CSN.
( ) ( )
32
5 65 6 0x mx mx m+− + =
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
(
)
(
) (
)
(
)
32 2
5 65 6 0 5 6 0
2
3
x mx mx m x m x x
xm
x
x
+− + = + +=
=
⇔=
=
Để 3 nghim lp thành CSN xét 3 TH
TH1:
2
6
32 6 6
6
m
mm m
m
=
< <− = =−
=
TH2:
4
32 43
3
m mm <− < =− =−
TH3:
9
329 2
2
m mm<− <− =− =−
Vậy có 3 giá trịn ca m tha mãn
Câu 16: Mt ni bt đầu đi làm được nhận được s tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau 36 tháng
người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gi vào ngân hàng
vi lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép. Biết rng người đó nhận lương vào đầu tháng và
s tin tiết kiệm được chuyn ngay vào ngân hàng.
a) Hi sau 36 tháng tng s tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
b) Hi sau 60 tháng tng s tiền người đó tiết kiệm được là bao nhiêu?
Li gii
a) Đặt
7.000.000
a =
,
20%m =
,
0,3%
n =
,
7%t =
.
Hết tháng th nhất, người đó có tổng s tin tiết kim là
1
1
(1 )T am n= +
.
Hết tháng th hai, người đó có tổng s tin tiết kim là
21
21
( )(1 ) (1 ) (1 )T T am n am n am n= + += + + +
.
.
Hết tháng th 36, người đó có tổng s tin tiết kim là
36
36 35
36
(1 ) 1
(1 ) (1 ) ... (1 ) .(1 )
n
T am n am n am n am n
n
+−
=++++++= +
Thay s ta được
36
53 297 648,73T
.
b) Hết tháng th 37, người đó có tổng s tin tiết kim là
[ ]
1
37 36 36
(1 ) (1 ) .(1 ) (1 ) .(1 )T T a tm n T n a tm n= ++ += +++ +
Hết tháng th 38, người đó có tổng s tin tiết kim là
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
[ ]
22
38 37 36
(1 ) (1 ) .(1 ) (1 ) (1 ) (1 )T T a tm n T n a tm n n

= ++ += +++ +++

.
.
Hết tháng th 60, người đó có tổng s tin tiết kim là
24 24 23
60 36
24
24
36
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ) ... (1 )
(1 ) 1
(1 ) (1 ) .(1 ) .
T T n a tm n n n
n
T n a tm n
n

= + + + + ++ +++

+−
= + ++ +
Thay s và tính ta được tng s tin tiết kim sau 60 tháng ca nời đó là:
60
94 602156,59T
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 51
Sưu tm và biên son
BÀI 3: CP S NHÂN
DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: y s nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 1; 1; 1−−
. B.
1; 3; 9;10
. C.
1; 0; 0; 0
. D.
32; 16; 8;4
.
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 3;9; 27;54
−−
. B.
1;2;4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1
−−
. D.
1; 2;4; 8;16
−−
.
Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1; 2;3;4;5
. B.
1;3;6;9;12
. C.
2; 4;6;8;10
. D.
2; 2; 2; 2; 2
.
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
1;2;3;4;5;6;...
. B.
2;4;6;8;16;32;...
.
C.
2; 3; 4; 5; 6; 7;...−−−−−−
. D.
1;2;4;8;16;32;...
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
128 64 32 16 8; ; ; ; ; ...−−
B.
22442
; ; ; ; ....
C.
5678; ; ; ; ...
D.
1
15 5 1
5
; ; ; ; ...
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là mt cp số nhân?
A.
2 4 8 16; ; ; ;
B.
1111; ; ; ; −−
C.
2222
123; ; ; 4 ;
D.
( )
357
0a; a ; a ; a ; a .
Câu 7: y s nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1248; ; ; ;
B.
234
33 3 3; ; ; ;
C.
11
42
24
; ; ; ;
D.
246
11 1 1
; ; ; ;
ππππ
Câu 8: y s
33
n
n
u.= +
là mt cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2. D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 52
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
với
3
5
2
n
n
u ..
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q =
và số hạng đu
1
3
2
u.
=
C.
(
)
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q =
và số hạng đu
1
15
2
u.
=
D.
(
)
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q =
và số hạng đu
1
3u.=
Câu 10: Chn cấp s nhân trong các dãy số sau:
A.
1; 0,2; 0,04; 0,0008; ...
B.
2; 22; 222;2222; ...
C.
; 2 ; 3 ; 4 ; ...xxxx
D.
24 6
1; ; ; ; ...xx x−−
Câu 11: Trong các số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân:
A.
1, 3,9, 27,81.
−−
B.
1,3,6,9,12.−−−
C.
1,2,4,8,16.−−−−
D.
0,3,9,27,81.
Câu 12: Xác định
x
để 3 s
2; 1; 3xx x+−
theo thứ t lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào ca
.x
B.
1.x = ±
C.
2.x =
D.
3.x =
Câu 13: Xác định
x
để 3 s
2 1; ; 2 1
x xx−+
theo thứ t lập thành một cấp số nhân:
A.
1
.
3
x = ±
B.
3.x = ±
C.
1
.
3
x = ±
D. Không có giá trị nào ca
x
.
Câu 14: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
2
1
n
unn= ++
. B.
( )
23
n
n
un.= +
.
C.
1
1
2
6
*
n
n
u
.
u ,n
u
+
=
= ∀∈
D.
( )
21
4
n
n
u
+
=
.
Câu 15: y s nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
nn
u
uu n

B.
1
1
1
.
3 , 1
nn
u
u un


C.
1
1
2
.
2 3, 1
nn
u
u un


D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
un
n



Câu 16: Cho dãy số
n
u
với
3
.5 .
2
n
n
u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đu
1
3
.
2
u
C.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đu
1
15
.
2
u
D.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
và số hạng đu
1
3.u
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 53
Sưu tm và biên son
Câu 17: Trong các dãy số
n
u
cho bởi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
B.
1
1.
3
n
n
u 
C.
1
.
3
n
un
D.
2
1
.
3
n
un
Câu 18: Trong các dãy số
n
u
cho bởi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
7 3.
n
un
B.
7 3.
n
n
u

C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Câu 19: Cho dãy số
n
u
là mt cấp s nhân với
*
0, .
n
un
Dãy s nào sau đây không phải là cp s
nhân?
A.
135
; ; ; ...uuu
B.
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u
C.
123
111
; ; ; ...
uuu
D.
123
2; 2; 2; ...uu u
Câu 20: Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
n
un= 3
. B.
n
n
u = 2
. C.
n
u
n
=
1
. D.
n
n
u = +21
.
Câu 21:
n
u
được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của mt cấp số nhân?
A.
1
1
2
n
n
u
+
=
. B.
2
1
2
n
un=
. C.
1
1
2
n
n
u =
. D.
2
1
2
n
un= +
.
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un
=
. B.
2
n
un=
. C.
2
n
n
u =
. D.
3
n
n
n
u =
.
Câu 23: Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
1*
3.2
n
n
un

. Chọn kết luận đúng:
A. y s là cấp số nhân có số hạng đu
1
12u
.
B. Dãy s là cấp số cộng có công sai
2
d
.
C. y s là cấp số cộng có số hạng đu
1
6u
.
D. y s là cấp số nhân công bội
3
q
.
Câu 24: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1, 2,3, 4,...
. B.
1,3,5,7,...
. C.
2, 4,8,16,...
. D.
2, 4,6,8,...
Câu 25: Cho dãy số:
1 11 1
1; ; ; ;
3 9 27 81
−−
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y s không phải là mt cấp số nhân.
B. Dãy s này là cấp số nhân có
1
1
1; q=
3
=−−u
.
C. S hạng tổng quát.
(
)
1
1
1.
3
=
n
n
n
u
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Câu 26: Tập hợp các giá tr x tha mãn
,2 , 3x xx+
theo thứ t lập thành một cấp số nhân là
A.
{ }
0;1
. B.
. C.
{ }
1
. D.
{ }
0
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 54
Sưu tm và biên son
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
x
để ba s
1; ; 2xx+
theo thứ t đó lập thành một cp s
nhân?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 28: Tìm tt c các giá tr ca
x
để ba số
2 1, , 2 1
x xx−+
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân.
A.
1
3
x = ±
B.
1
3
x
= ±
C.
3x = ±
D.
3x = ±
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. y s có tất c các s hạng bằng nhau là mt cấp số nhân.
B. Dãy s có tất c các s hạng bằng nhau là một cấp số cng.
C. Mt cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Mt cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 30: Xác định
x
dương để
23x
;
x
;
23+x
lập thành cấp số nhân.
A.
3x
=
. B.
3x =
.
C.
3x = ±
. D. không có giá trị nào ca
x
.
Câu 31: Gi s
sin
6
α
,
cos
α
,
tan
α
theo thứ t đó là một cấp số nhân. Tính
cos 2
α
.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 32: Cho dãy số có các s hạng đu là
234
11 1 1
; ; ; ;...
3
333
S hạng tổng quát của dãy số này là
A.
1
1
3
n
B.
2
1
3
n+
. C.
1
3
n
. D.
1
1
3
n+
.
Câu 33: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3
u =
và công bội
2q =
. S hạng tổng quát
n
u
( )
2n
bằng
A.
3.2
n
. B.
2
3.2
n+
. C.
1
3.2
n+
. D.
1
3.2
n
.
Câu 34: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
*
1
3
,
3
nn
u
nN
uu
+
=
∀∈
=
. Tìm s hạng tổng quát của dãy số
( )
n
u
.
A.
3=
n
n
u
. B.
1+
=
n
n
un
. C.
1
3
+
=
n
n
u
. D.
1
3
=
n
n
u
.
Câu 35: Cho dãy số
(
)
n
u
tha mãn
1 12 2
*
1
33 6
2,
nn
u uu u
u un
+
= ++
= ∀∈
. Tìm giá trị nhỏ nhất ca
n
để
2021
2
n
u
.
A.
2021
. B.
1012
. C.
2022
. D.
1011
.
DẠNG 2. TÌM CÔNG THỨC CỦA CẤP SỐ NHÂN
Câu 36: Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
1u =
2
2u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho là
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
2q =
. D.
1
2
q =
.
Câu 37: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
9u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
6
. B.
1
3
. C.
3
. D.
6
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 55
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3
u =
2
12
u =
. Công bội ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
9
. B.
9
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 39: Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
3
u
=
2
15.u =
Công bội ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
12
. B.
1
5
. C.
5
. D.
12
.
Câu 40: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2=
u
2
6=u
. Công bội ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Câu 41: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u
=
và công bội
2q =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 42: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
2
3
.
Câu 43: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
3u =
và công bội
4q =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
64
. B.
81
. C.
12
. D.
3
4
.
Câu 44: Tìm công bội
q
ca mt cấp số nhân
( )
n
u
1
1
2
u =
6
16u =
.
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
2q
=
. D.
1
2
q =
.
Câu 45: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1
1u =
,
4
64u =
. Tính công bội
q
ca cấp số nhân đã cho
A.
4q =
. B.
4
q =
. C.
21q =
. D.
22q =
.
Câu 46: Cho cấp số nhân
n
u
1
2u 
5
162u 
.Công bội
q
bằng:
A.
3q 
. B.
3q
. C.
3; 3qq 
. D.
2q 
.
Câu 47: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
4
54u =
. Giá trị của công bội
q
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
3
.
Câu 48: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u
=
và công bội
3q =
. Tìm s hạng thứ
4
ca cấp số nhân?
A.
24
. B.
54
. C.
162
. D.
48
.
Câu 49: : Cấp số nhân
( )
n
u
45
9, 81uu= =
có công bội là
A.
3
. B.
72
. C.
18
. D.
9
.
Câu 50: m công bội
q
ca mt cấp số nhân
( )
n
u
1
1
2
u =
6
16u =
.
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
2q =
. D.
1
2
q =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 56
Sưu tm và biên son
Câu 51: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
6
486
u
=
. Công bội q bằng
A.
3
q =
. B.
5q =
. C.
3
2
q =
. D.
2
3
q =
.
Câu 52: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
17
1
; u 32
2
=−=
u
. Tìm q ?
A.
1
2
= ±q
. B.
2
= ±q
. C.
4= ±q
. D.
1= ±q
.
Câu 53: Biết ba s
2
; 8;
xx
theo thứ t lập thành cấp số nhân. Giá tr ca
x
bằng
A.
4x
B.
5x
C.
2x
D.
1x
Câu 54: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội
q
. Chọn hệ thức đúng trong các h thc sau:
A.
21
.
++
=
kkk
uuu
B.
2
11 +
+
=
kk
k
uu
u
.
C.
1
1
..
k
k
u uq
=
D.
( )
1
1.
k
uu k q=+−
Câu 55: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
=
=
+
n
n
u
u
u
.
10
1
2
1
1
. Chọn hệ thức đúng:
A.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
1
.
10
q =
B.
1
1
( 2) .
10
n
n
u
=
C.
2
1
1 +
+
=
nn
n
uu
u
( )
2n
. D.
11
.
+
=
nn
n
uu
u
( )
2n
.
Câu 56: Cho cấp số nhân có
1
3u
=
,
2
3
q =
. Tính
5
?u
A.
5
27
.
16
u
=
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
16
.
27
u
=
D.
5
27
.
16
u
=
Câu 57: Cho cấp số nhân có
1
3
u =
,
2
3
q =
. S
243
96
là s hạng th my ca cấp số này?
A. Th 5. B. Th 6.
C. Th 7. D. Không phải là s hạng của cấp số.
Câu 58: Cho cấp số nhân có
2
1
4
u =
;
5
16u =
. Tìm
q
1
u
.
A.
1
11
; .
22
qu= =
B.
1
11
; .
22
qu=−=
C.
1
1
4; .
16
qu
= =
D.
1
1
4; .
16
qu=−=
Câu 59: Vi
x
là s nguyên dương, ba s
2,3 3,5 5xx x++
theo thứ t ba s hạng liên tiếp của mt
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó
A.
250
3
. B.
250
3
. C.
250
. D.
250
.
Câu 60: Cho ba số thực
,,xyz
trong đó
0x
. Biết rằng
,2 ,3xyz
lập thành cấp số cộng
,,xyz
lập
thành cấp số nhân; tìm công bội
q
của cấp số nhân đó.
A.
1
1
3
q
q
=
=
B.
1
3
2
3
q
q
=
=
C.
2q =
D.
1q =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 57
Sưu tm và biên son
DẠNG 3. TÌM HẠNG TỬ TRONG CẤP SỐ NHÂN
Câu 61: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
và công bội
3q =
. S hạng
2
u
là:
A.
2
6u
=
. B.
2
6u
=
. C.
2
1u
=
. D.
2
18u
=
.
Câu 62: Cho cấp số nhân
( )
n
u
5
2u =
9
6u =
. Tính
21
u
.
A.
18
. B.
54
. C.
162
. D.
486
.
Câu 63: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
5
q
=
. Giá trị ca
68
uu
bằng
A.
6
2.5
. B.
7
2.5
. C.
8
2.5
. D.
5
2.5
.
Câu 64: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
1
3u =
, công bội
2
q =
. Ta có
5
u
bằng
A.
24
. B.
11
. C.
48
. D.
9
.
Câu 65: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội dương và
2
1
4
u =
,
4
4u =
. Giá trị ca
1
u
A.
1
1
6
u =
. B.
1
1
16
u =
. C.
1
1
16
u =
. D.
1
1
2
u =
.
Câu 66: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công bội
3
q
=
. Giá trị
2019
u
bằng
A.
2018
2.3
. B.
2018
3.2
. C.
2019
2.3
. D.
2019
3.2
.
Câu 67: Cho cấp số nhân
( )
1
; 1, 2
n
uu q= =
. Hi s
1024
là s hạng th my?
A.
11
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 68: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =
. S hạng thứ sáu của
( )
n
u
A.
6
320u
=
. B.
6
160u =
. C.
6
320u =
. D.
6
160u =
.
Câu 69: Tìm s hạng đầu
1
u
ca cấp số nhân
( )
n
u
biết rng
123
168
uuu++=
456
21uuu++=
A.
1
24u =
. B.
1
1334
11
u =
. C.
1
96u =
. D.
1
217
3
u =
.
Câu 70: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
25
nn
u
uu
+
=
= +
. Tính số hạng thứ
2018
của dãy số trên
A.
2017
2018
6.2 5
u =
. B.
2018
2018
6.2 5
u =
. C.
2017
2018
6.2 1u = +
. D.
2018
2018
6.2 5u = +
.
Câu 71: Cho
( )
n
u
là cấp số nhân, công bội
0.q >
Biết
13
1, 4 .uu
= =
m
4
u
.
A.
11
2
. B.
2.
C.
16.
D.
8.
Câu 72: Cho cấp s nhân
( )
,1
n
un
với công bi
2q =
và có s hạng th hai
2
5.
=u
S hạng th
7
ca
cấp số nhân là
A.
7
320=u
. B.
7
640=u
. C.
7
160=u
. D.
7
80=u
.
Câu 73: Cho mt cp s nhân có số hạng th
4
gấp
4096
ln s hạng đu tiên. Tng hai s hạng đầu tiên
là 34. S hạng thứ
3
của dãy số có giá tr bằng:
A.
1
. B.
512
. C.
1024
. D.
32
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 58
Sưu tm và biên son
Câu 74: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1
12u =
,
3
8
243
u
u
=
. Tìm
9
u
.
A.
9
2
2187
u =
. B.
9
4
6563
u =
. C.
9
78732u =
. D.
9
4
2187
u =
.
Câu 75: Cho cp s nhân
( )
n
u
có tng
n
s hạng đu tiên là
51
n
n
S =
với
1,2,...
n
=
. Tìm s hạng đu
1
u
và công bội
q
ca cấp số nhân đó?
A.
1
5
u =
,
4q =
. B.
1
5u =
,
6
q =
. C.
1
4u =
,
5q =
. D.
1
6u =
,
5q =
.
Câu 76: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
42
53
54
108
uu
uu
−=
−=
. Tìm s hạng đu
1
u
công bội
q
ca cấp số nhân
trên.
A.
1
9u =
;
2q =
. B.
1
9u
=
;
2q =
. C.
1
9u =
;
2q =
. D.
1
9u =
;
2q =
.
Câu 77: Xen gia s
3
và số
768
7
s để được mt cấp số nhân có
1
3u =
. Khi đó
5
u
là:
A.
72
. B.
48
. C.
48±
. D.
48
.
Câu 78: Cấp số nhân
( )
n
u
20 17
15
8
.
272
uu
uu
=
+=
Tìm
1
u
, biết rng
1
100u
.
A.
1
16.
u =
B.
1
2.
u =
C.
1
16.u =
D.
1
2.u =
Câu 79: Cho cấp số nhân
1
1u =
,
6
0,00001
u
=
. Khi đó
q
và số hạng tổng quát là?
A.
1
10
q =
,
1
1
10
n
n
u
=
. B.
1
10
q
=
,
1
10
n
n
u
=
.
C.
1
10
q
=
,
( )
1
1
10
n
n
n
u
=
. D.
1
10
q =
,
1
1
10
n
n
u
=
.
Câu 80: Cho cấp số nhân
n
u
2
1
4
u =
,
5
16u =
. Tìm công bội
q
và số hạng đu
1
u
.
A.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. B.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. C.
4q =
,
1
1
16
u
=
. D.
4q =
,
1
1
16
u =
.
Câu 81: Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
2,
u =
công bội
3
4
q =
. S
81
128
là s hạng th my ca cp
s này?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 82: Cho dãy số
4,12,36,108,324,...
. S hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A.
73872
. B.
77832
. C.
72873
. D.
78732
.
Câu 83: Cho tứ giác
ABCD
bn c tạo tành cấp số nhân công bội
2
q =
, góc s đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
A.
0
1
B.
0
30
C.
0
12
D.
0
24
Câu 84: Cho cấp số nhân
( )
n
u
tha mãn
135
17
65
325
uuu
uu
−+=
+=
. Tính
3
.u
A.
3
15u =
. B.
3
25u =
. C.
3
10u =
. D.
3
20u =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 59
Sưu tm và biên son
Câu 85: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có tng
n
s hạng đầu tiên là
61
n
n
S =
. Tìm s hạng thứ năm ca cp
s nhân đã cho.
A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480.
Câu 86: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
.
25
nn
u
uu
+
=
= +
Tìm s hạng thứ
2020
của dãy.
A.
2020
2020
3.2 5.u =
B.
2019
2020
3.2 5.u = +
C.
2019
2020
3.2 5.u =
D.
2020
2020
3.2 5.
u = +
Câu 87: S hạng đầu và công bội
q
của CSN với
7 10
5, 135uu=−=
là:
A.
1
5
,3
729
uq= =
. B.
1
5
,3
729
uq=−=
. C.
1
5
,3
729
uq= =
. D.
1
5
,3
729
uq=−=
.
Câu 88: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
1
2
u =
;
1
2 31
nn
uu n
= +−
. Tìm s hạng th
2019
ca dãy
s.
A.
2019
2019
5.2 6062.u =
B.
2019
2019
5.2 6062.u = +
C.
2020
2019
5.2 6062.u =
D.
2020
2019
5.2 6062.u = +
Câu 89: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
11
2
34
1; , 1
2 32




nn
n
uu u n
nn
. Giá tr ca
50
u
gần nhất
với s nào dưới đây?
A.
312540600
. B.
312540500
. C.
212540500
. D.
212540600
.
DẠNG 4. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 90: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có
1
3u =
và
2q =
. Tính tổng
10
s hạng đầu tiên ca cấp số nhân.
A.
10
511S =
. B.
10
1023S =
. C.
10
1025S =
. D.
10
1025S =
.
Câu 91: Cho một cấp số nhân có các s hạng đều không âm thỏa mãn
2
6u =
,
4
24u =
. Tính tổng ca
12
s hạng đầu tiên ca cấp số nhân đó.
A.
12
3.2 3
. B.
12
21
. C.
12
3.2 1
. D.
12
3.2
.
Câu 92: Cho dãy
( )
n
u
với
1
1
2
n
n
u

= +


,
*
n∀∈
. Tính
2019 1 2 3 2019
...S uuu u= + + ++
, ta được kết quả
A.
2019
1
2020
2
. B.
4039
2
. C.
2019
1
2019
2
+
. D.
6057
2
.
Câu 93: Cho cp s nhân
( )
n
u
3
12u =
,
5
48u =
, có công bi âm. Tng
7
s hạng đu ca cn s nhân
đã cho bằng
A.
129
. B.
129
. C.
128
. D.
128
.
Câu 94: Cho
( )
n
u
cấp số nhân, đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
. Biết
23
4; 13SS= =
2
0u <
, giá trị
5
S
bằng
A.
2
. B.
181
16
. C.
35
16
. D.
121
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 60
Sưu tm và biên son
Câu 95: Giá tr ca tng
2 2018
1 3 3 ... 3
S =++ + +
bằng
A.
2019
31
2
S
=
. B.
2018
31
2
S
=
. C.
2020
31
2
S
=
. D.
2018
31
2
S
=
.
Câu 96: Biết rng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa=+ + ++ =+
Tính
.
4
b
Pa= +
A.
1.P
B.
2.P
C.
3.P
D.
4.P
Câu 97: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
2
4S =
3
13.S
=
Tìm
5
.S
A.
5
121S =
hoặc
5
181
.
16
S =
B.
5
121
S
=
hoặc
5
35
.
16
S =
C.
5
114S =
hoặc
5
185
.
16
S =
D.
5
141S =
hoặc
5
183
.
16
S
=
Câu 98: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
8
u
=
và biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
10
.S
A.
( )
11
10
9
24 1
5.4
S
+
=
. B.
( )
10
10
8
24 1
5.4
S
+
=
. C.
10
10
6
21
3.2
S
=
. D.
11
10
7
21
3.2
S
=
Câu 99: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2,u =
công bội dương và biểu thức
4
7
1024
u
u
+
đạt gtrị nhỏ nhất.
Tính
11 12 20
... .
Su u u
= + ++
A.
2046.S =
B.
2097150.S =
C.
2095104.S =
D.
1047552.S
=
Câu 100: Cho cấp số nhân
( )
n
u
46
35
540
180
uu
uu
+=
+=
. Tính
21
.S
A.
( )
21
21
1
31
2
S = +
B.
21
21
3 1.S
=
C.
21
21
1 3.S =
D.
( )
21
21
1
3 1.
2
S =−+
Câu 101: Cho cấp s nhân có các s hạng lnt là
1; 4; 16; 64;
Gi
n
S
là tổng của
n
s hạng đu tiên
ca cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
4.
n
n
S
B.
1
14
.
2
n
n
n
S
C.
41
.
3
n
n
S
D.
44 1
.
3
n
n
S
Câu 102: Cho cấp s nhân có các s hạng ln lưt là
11
; ; 1; ; 2048.
42
Tính tổng
S
ca tt c các s hạng
ca cấp số nhân đã cho.
A.
2047,75.S
B.
2049,75.S
C.
4095,75.S
D.
4096,75.S
Câu 103: S thập phân vô hạn tun hoàn
(
)
3,1555... 3,1 5=
viết dưới dạng s hữu t là:
A.
63
20
. B.
142
45
. C.
1
18
. D.
7
2
.
Câu 104: Tính tổng
( )
1
2
11 1
1 ... 1 ...
66 6
n
n
S
=−+ + +− +
A.
7
6
S =
B.
6
7
S
=
C.
6
7
S =
D.
7
6
S =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 61
Sưu tm và biên son
Câu 105: S thập phân vô hạn tun hoàn
0,121212...
được biểu diễn bởi phân số
A.
3
25
. B.
12
99
. C.
1
11
. D.
3
22
.
Câu 106: Viết thêm bn s vào giữa hai s
160
5
để được mt cấp số nhân. Tổng các s hạng ca cp
s nhân đó là
A.
215
. B.
315
. C.
415
. D.
515
.
Câu 107: Cho cấp s nhân
(
)
n
u
tha mãn
123
41
13
26
uuu
uu
++=
−=
. Tng
8
s hạng đu ca cp s nhân
(
)
n
u
A.
8
1093S =
. B.
8
3820S
=
. C.
8
9841S =
. D.
8
3280S
=
.
Câu 108: Tổng
2
11 1
33 3
n
S = + +⋅⋅⋅+ +⋅⋅⋅
giá tr là:
A.
1
9
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 109: Cho dãy s
(
)
n
a
xác định bởi
1
2a =
,
1
2
nn
aa
+
=
,
1n
,
n
. nh tổng ca
10
s hạng đu
tiên của dãy số.
A.
2050
3
. B.
2046
. C.
682
. D.
2046
.
Câu 110: Tính tổng tt c c s hạng ca mt cấp số nhân có số hạng đu là
1
2
, s hạng th
32
s hạng cui là
2048
?
A.
1365
2
. B.
5416
2
. C.
5461
2
. D.
21845
2
.
Câu 111: Một cấp số nhân
( )
n
u
n
shạng, số hạng đầu
1
7
u
=
, công bội
2q =
. Số hạng thứ
n
bằng
1792
. Tính tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân
( )
n
u
?
A.
5377
. B.
5737
. C.
3577
. D.
3775
.
Câu 112: Tính tổng cấ s nhân lùi vô hạn
( )
2
1
11 1
, , ,..., ,...
24 8 2
n
−−
là.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 113: Giá tr ca tng
7 77 777 ... 77...7 
bằng
A.
2018
70
10 1 2018
9

. B.
2018
7 10 10
2018
99




.
C.
2019
7 10 10
2018
99




. D.
2018
7
10 1
9
.
Câu 114: Giá tr ca tng
4 44 444 ... 44...4+ + ++
bằng
A.
( )
2018
40
10 1 2018
9
−+
. B.
2019
4 10 10
2018
99



.
C.
2019
4 10 10
2018
99

+


. D.
( )
2018
4
10 1
9
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 62
Sưu tm và biên son
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi
1
1u =
,
*
1
2
11
2 ;
3 32
nn
n
uu n
nn
+

=+∈

++

. Khi đó
2018
u
bằng:
A.
2016
2018
2017
21
3 2019
u = +
. B.
2018
2018
2017
21
3 2019
u = +
.
C.
2017
2018
2018
21
3 2019
u = +
.
D.
2017
2018
2018
21
3 2019
u
= +
.
Câu 116: Cho dãy số
(
)
n
U
xác định bởi:
1
1
3
U =
1
1
.
3
nn
n
UU
n
+
+
=
. Tng
3 10
2
1
...
2 3 10
UU
U
SU= + + ++
bằng:
A.
3280
6561
. B.
29524
59049
. C.
25942
59049
. D.
1
243
.
Câu 117: Cho dãy số
()
n
u
tha mãn
1
1
1
2 1; 2
nn
u
uu n
=
= +≥
. Tng
1 2 20
...Suu u= + ++
bằng
A.
20
2 20.
B.
21
2 22.
C.
20
2.
D.
21
2 20.
DẠNG 5. KẾT HỢP CẤP SỐ NHÂN VÀ CẤP SỐ CỘNG
Câu 118: Ba s theo thứ t lập thành một cấp số nhân có số hạng cui lớn hơn số hạng đầu
16
đơn vị. Ba
s đó là các số hạng th nhất, thứ hai và thứ năm ca mt cấp số cộng. Tìm ba số đó.
A.
2,6,18
. B.
4,8, 20
. C.
1 7 49
,,
33 3
. D.
4,4 5,20
.
Câu 119: Ba s dương
,,xyz
theo thứ t lập thành một cp s cng và có tng bằng
30
. Biết
2; 2; 18xyz+++
theo thứ t lập thành một cấp số nhân. Tính
22
.Tx z
= +
A.
328.T =
B.
424.T =
C.
296.T =
D.
428.T =
Câu 120: Ba s
,,xyz
theo thứ t lập thành một cấp số cng tăng tng bằng
24
. Nếu cộng thêm ln
t các s
1, 4, 13
vào ba số
,,xyz
ta được ba số theo thứ t lp thành cấp số nhân. Tính giá trị
biểu thức
2 22
Px y z
=++
.
A.
200
. B.
210
. C.
220
. D.
190
.
Câu 121: Ba s theo thứ t lập thành một cấp số nhân có số hạng cui lớn hơn số hạng đầu
16
đơn vị. Ba
s đó là các số hạng th nhất, thứ hai và thứ năm ca mt cấp số cộng. Tìm ba số đó.
A.
2,6,18
. B.
4,8, 20
. C.
1 7 49
,,
33 3
. D.
4,4 5,20
.
Câu 122: Cho ba số
a
,
b
,
c
là ba số liên tiếp ca mt cấp số cộng có công sai là
2
. Nếu tăng số th nhất
thêm
1
, tăng s th hai thêm
1
tăng s th ba thêm
3
thì được ba s mi là ba s liên tiếp ca
mt cấp số nhân. Tính
( )
abc++
.
A.
12
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Câu 123: Cho ba số
x
;
5
;
2y
theo thứ t lp thành cấp s cng ba s
x
;
4
;
2y
theo thứ t lập thành cấp
s nhân thì
2xy
bằng
A.
2 10xy
−=
. B.
29xy−=
. C.
26xy−=
. D.
28xy−=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 63
Sưu tm và biên son
Câu 124: Tính tổng ca cấp số nhân lùi vô hạn
()
n
u
biết
1
1u
=
134
,,uuu
theo thứ t ba s hạng ln
tiếp trong một cp số cng.
A.
51
2
+
. B.
51
2
. C.
1
51
. D.
2
.
Câu 125: Ba s phân biệt có tổng là
217
th coi là các s hạng liên tiếp của mt cấp số nhân, cũng
th coi là s hạng th
2
, thứ
9
, thứ
44
ca mt cấp số cộng. Hỏi phải ly bao nhiêu số hạng
đầu ca cấp số cng này để tng của chúng bằng
820
?
A.
20
. B.
42
. C.
21
. D.
17
.
DẠNG 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 126: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp
11
tng. Diện tích bề mt trên ca mi tng bằng nửa din tích
ca mt trên ca tầng ngay bên dưới diện tích mặt trên ca tng
1
bằng na diện tích của đế
tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
8 .
m
B.
2
6 .
m
C.
2
10 .
m
D.
2
12 .m
Câu 127: Một nh vuông
ABCD
cạnh
AB a
=
, diện tích
1
S
. Nối 4 trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
th t ca 4 cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai là
111 1
ABC D
diện tích
2
S
.
Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba
222 2
ABC D
diện tích
3
S
c tiếp tc n thế, ta
được diện tích
45
, ,...SS
Tính
1 2 3 100
...SS S S S= + + ++
.
A.
100
99 2
21
.
2
S
a
=
B.
( )
100
99
21
.
2
a
S
=
C.
( )
2 100
99
21
.
2
a
S
=
D.
(
)
2 99
99
21
.
2
a
S
=
Câu 128: Dân s tnh Bình Phước theo điều tra vào ngày
1/1/ 2011
là
905300
nời. Nếu duy t tc đ
tăng trưng dân s không đổi là
10%
mt năm thì đến
1/1/ 2020
dân số ca tỉnh Bình Phước là
bao nhiêu?
A.
22582927
. B.
02348115
. C.
2134650
. D.
11940591
.
Câu 129: Bn A th quả bóng cao su từ độ cao
10
m theo phương thẳng đng. Mi khi chm đt nó li ny
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bng
3
4
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dừng hn.
A.
40
m. B.
70
m. C.
50
m. D.
80
m.
Câu 130: Mt loại vi khuẩn sau mỗi phút số ng tăng gp đôi biết rằng sau
5
phút người ta đếm được
64000
con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được
2048000
con.
A.
10
. B.
11
. C.
26
. D.
50
.
Câu 131:
Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 ni ta đt s hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đt
mt hạt thóc, ô thứ hai đt hai ht thóc, các ô tiếp theo đặt s hạt thóc gấp đôi ô đứng lin k
trước nó. Hỏi phi ti thiu t ô th bao nhiêu để tng s hạt thóc t ô đu tiên đến ô đó lớn hơn
20172018 hạt thóc.
A.
26
B.
23
C.
24
D.
25
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 64
Sưu tm và biên son
Câu 132: Cho tam giác
ABC
cân ti đnh
A
, biết đ dài cạnh đáy
BC
, đường cao
AH
cạnh bên
AB
theo thứ t lập thành cấp số nhân với công bội
q
. Giá trị ca
2
q
bằng
A.
22
2
+
. B.
22
2
. C.
21
2
+
. D.
21
2
Câu 133: Cho dãy số
( )
n
a
xác định bởi
11
5, . 3
nn
a a qa
+
= = +
với mi
1n
, trong đó
q
là hng số,
0q
,
1
q
. Biết công thc s hạng tổng quát của dãy s viết đưc dưi dạng
1
1
1
.
1
n
n
n
q
aq
q
αβ
= +
. Tính
2
αβ
+
?
A.
13
. B.
9
. C.
11
. D.
16
.
Câu 134: Cho bốn s
, ab
,
, cd
theo thứ t đó tạo thành cấp s nhân với công bi khác
1
. Biết tổng ba
s hạng đu bng
148
9
, đng thi theo th t đó chúng lần lưt là s hạng th nhất, th th
tám ca mt cấp số cộng. Tính giá tr biểu thức
T abcd=−+−
.
A.
101
27
T =
. B.
100
27
T =
. C.
100
27
T =
. D.
101
27
T =
.
Câu 135: T độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Italia ngưi ta th mt qu bóng cao su chạm xuống
đất. Gi s mi ln chm đt qu bóng lại ny lên đ cao bằng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trưc
đó. Tổng đ dài hành trình của qu bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nằm yên trên
mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
67 ;69mm
. B.
( )
60 ;63mm
. C.
( )
64 ;66mm
. D.
( )
69 ;72mm
.
Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở ca của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
hình vuông cạnh bằng
1m
. Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1,2,3...n,..
, trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một na cạnh hình vuông trước đó. Giả
s quá trình màu của Vit th diễn ra nhiều gi. Hi bn Vit màu đến hình vuông thứ
mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
( )
2
1
1000
m
?
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 65
Sưu tm và biên son
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thc của tham số
m
để phương trình
( )( )( )
13 0x x xm −=
có 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. 1.
Câu 138: Biết rng tn ti đúng hai giá tr ca tham s
m
để phương trình
(
)
32 2
7 2 6 80x x m mx + + −=
có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá tr đó.
A.
342
. B.
216
. C.
344
. D.
216
.
Câu 139: Cho dãy số
( )
n
u
là mt cấp số nhân số hạng đu
1
1u =
, công bội
2q =
. Tính tổng
1 5 2 6 3 7 20 24
111 1
...T
uu uu uu u u
= + + ++
−−−
.
A.
19
18
12
15.2
. B.
20
19
12
15.2
. C.
19
18
21
15.2
. D.
20
19
21
15.2
Câu 140: Với hình vuông
111 1
ABC D
như hình vẽ bên, cách màu nphn gch sọc được gi cách
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
c 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
111 1
ABC D
.
c 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
222 2
ABC D
là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông
111 1
ABC D
thành
9
phần bằng nhau như hình vẽ.
c 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
333 3
ABC D
hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông
222 2
ABC D
thành
9
phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm
49,99%
.
A.
9
bước. B.
4
bước. C.
8
bước. D.
7
bước.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 66
Sưu tm và biên son
Câu 141: Cho hình vuông
(
)
1
C
cạnh bằng
a
. Ngưi ta chia mi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
.
T hình vuông
( )
2
C
li tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
1
C
,
2
C
,
3
C
,.,
n
C
. Gọi
i
S
là diện tích của hình vuông
{ }
( )
1,2,3,.....
i
Ci
. Đặt
123
... ...
n
TSS S S=+++ +
. Biết
32
3
T =
, tính
a
?
A.
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
22
.
Câu 142: Cho năm số
a
,
b
,
c
,
d
,
e
tạo thành một cp s nhân theo thứ t đó các s đều khác
0
, biết
11111
10
abcde
+++ +=
và tổng của chúng bằng
40
. Tính giá trị
S
với
S abcde=
.
A.
42S =
. B.
62S =
. C.
32S
=
. D.
52S =
.
Câu 143: Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
1 12 2
*
1
55 6
3
nn
u uu u
u un
+
+ −=+
= ∀∈
. Giá tr nhỏ nhất ca
n
để
2018
2.3
n
u
bằng:
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2010
Câu 144: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số nhân:
( )
32 2
7 2 6 80x x m mx . + + −=
A.
7
m.=
B.
1m.=
C.
1m =
hoặc
7m.=
D.
1m =
hoặc
7m.=
Câu 145: Bốn góc của mt t giác tạo thành cấp số nhân và c lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
ca góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Câu 146: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tầng. Diện tích bề mt trên ca mi tng bng na din
tích của mt trên ca tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên ca tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
6.m
B.
2
8.m
C.
2
10 .m
D.
2
12 .m
Câu 147: Một tứ giác lồi sđo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất
bằng
1
9
số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
A.
00 0 0
5 ,15 ,45 ,225 .
B.
0 00 0
9 ,27 ,81 ,243 .
C.
000 0
7 , 21 ,63 ,269 .
D.
000 0
8 ,32 ,72 ,248 .
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 67
Sưu tm và biên son
Câu 148: Cho cấp snhân
( )
n
a
1
7,a =
6
224a =
3577.
k
S =
Tính giá trị của biểu thức
( )
1.
k
Tk a= +
A.
17920.T
=
B.
8064.
T
=
C.
39424.T =
D.
86016.T =
Câu 149: Các s
6 , 5 2 , 8xyxyxy
theo thứ t đó lập thành một cấp số cng; đng thi c s
1, 2 , 3x y xy
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân. Tính
22
.xy
A.
22
40.xy
B.
22
25.xy
C.
22
100.xy
D.
22
10.xy

Câu 150: Ba s
; ;
xyz
theo thứ t lập thành một cấp số nhân với công bội
q
khác
1;
đồng thi các s
; 2 ; 3
x yz
theo thứ t lập thành một cấp số cng với công sai khác
0.
Tìm giá tr ca
q
.
A.
1
.
3
q
B.
1
.
9
q
C.
1
.
3
q 
D.
3.q 
Câu 151: Các s
6,
xy+
5x 2 ,y+
8x y
+
theo thứ t đó lập thành một cp s cộng, đồng thi, các s
5
,
3
x +
1,y
2x 3y
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm
x
và $y.$
A.
3, 1xy=−=
hoặc
31
,.
88
xy
= =
B.
3, 1xy= =
hoặc
31
,.
88
xy
=−=
C.
24, 8xy= =
hoặc
3, 1xy
=−=
.D.
24, 8xy=−=
hoặc
3, 1xy= =
Câu 152: Ba s
,,xyz
lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các s
2;3;9
vào
ba số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính
2 22
.Fx y z=++
A.
389.F =
hoặc
395.F =
B.
395.F =
hoặc
179.
F =
C.
389.F =
hoặc
179.F =
D.
441F =
hoặc
357.F =
Câu 153: Cho bố s
,,,abcd
biết rng
,,abc
theo thứ t đó lập thành một cp s nhân công bội
1
q
; còn
,,
bcd
theo thứ t đó lập thành cấp số cng. Tìm
q
biết rng
14ad
12.bc
A.
18 73
.
24
q
B.
19 73
.
24
q
C.
20 73
.
24
q
D.
21 73
.
24
q
Câu 154: Mt nời đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm vi k han 6 tháng, mỗi tháng lãi sut là
0,7%
s tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?
A.
( )
5
8
10 . 0,007
B.
( )
5
8
10 . 1,007
C.
(
)
6
8
10 . 0,007
D.
( )
6
8
10 . 1,007
Câu 155: T l ng dân s ca tnh M là
1, 2%.
Biết rng s dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
ly kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa s dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?
A.
10320
nghìn người. B.
3000
nghìn ngưi. C.
2227
nghìn người. D.
2300
nghìn người.
Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đu
12
10
tế bào thì sau 3 giờ s phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A.
12
1024.10
tế bào. B.
12
256.10
tế bào. C.
12
512.10
tế bào. D.
13
512.10
tế bào.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 3: CP S NHÂN
DẠNG 1. NHẬN DIỆN CẤP SỐ NHÂN
Câu 1: y s nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 1; 1; 1−−
. B.
1; 3; 9;10
. C.
1; 0; 0; 0
. D.
32; 16; 8;4
.
Li gii
Nếu
( )
n
u
là cấp số nhân với công bội
q
ta có:
1
1
.
n
nn
n
u
u uq q
u
+
+
= ⇒=
.
1; 1;1; 1−−
là cấp số nhân với
1
q =
.
1;3;9;10
không là cấp số nhân.
1;0;0;0
là cấp số nhân với
0q =
.
32;16;8;4
là cấp số nhân với
1
2
q =
.
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 3;9; 27;54−−
. B.
1;2;4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1−−
. D.
1; 2;4; 8;16−−
.
Li gii
y
1;2;4;8;16
là cấp số nhân với công bội
2q =
.
y
1; 1;1; 1;1−−
là cấp số nhân với công bội
1q =
.
y
1; 2;4; 8;16−−
là cấp số nhân với công bội
2q =
.
y
1; 3;9; 27;54
−−
không phải là cấp số nhân vì
3 1.( 3);( 27).( 3) 81 54−= =
.
Câu 3: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1; 2;3;4;5
. B.
1;3;6;9;12
. C.
2; 4;6;8;10
. D.
2; 2; 2; 2; 2
.
Li gii
Ta thy đáp án D có
12345
2uuuuu= = = = =
nên đây là cấp số nhân với công bội
1q =
.
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
CHƯƠNG
II
DÃY S
CP S CNG – CP S NHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
1;2;3;4;5;6;...
. B.
2;4;6;8;16;32;...
.
C.
2; 3; 4; 5; 6; 7;...−−−−−−
. D.
1;2;4;8;16;32;...
.
Li gii
Nhận thấy
3
2
12
u
u
uu
nên các dãy số đáp án A, B và C không phải là cấp số nhân.
Riêng đối với dãy
1,2,4,8,16,32,...
đáp án D thỏa mãn:
*
1
2.
nn
u un
+
= ∀∈
.
Vậy dãy số
1,2,4,8,16,32,...
là cấp số nhân với
1
1u =
và công bội
2q =
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
128 64 32 16 8; ; ; ; ; ...
−−
B.
22442; ; ; ; ....
C.
5678; ; ; ; ...
D.
1
15 5 1
5
; ; ; ; ...
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là mt cp số nhân?
A.
2 4 8 16; ; ; ;
B.
1111; ; ; ;
−−
C.
2222
123; ; ; 4 ;
D.
( )
357
0a; a ; a ; a ; a .
Câu 7: y s nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1248; ; ; ;
B.
234
33 3 3; ; ; ;
C.
11
42
24
; ; ; ;
D.
246
11 1 1
; ; ; ;
ππππ
Câu 8: y s
33
n
n
u.= +
là mt cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
với
3
5
2
n
n
u ..=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q =
và số hạng đu
1
3
2
u.
=
C.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q =
và số hạng đu
1
15
2
u.=
D.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
=
và số hạng đu
1
3u.=
Câu 10: Chn cấp s nhân trong các dãy số sau:
A.
1; 0,2; 0,04; 0,0008; ...
B.
2; 22; 222;2222; ...
C.
; 2 ; 3 ; 4 ; ...xxxx
D.
24 6
1; ; ; ; ...xx x−−
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
y s :
24 6
1; ; ; ; ...xx x
−−
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
1; u
=
công bội
2
qx=
.
Câu 11: Trong các số sau, dãy số nào là mt cấp số nhân:
A.
1, 3,9, 27,81.−−
B.
1,3,6,9,12.−−−−
C.
1,2,4,8,16.−−−−
D.
0,3,9,27,81.
Li gii
Câu 12: Xác định
x
để 3 s
2; 1; 3xx x+−
theo thứ t lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào ca
.x
B.
1.x = ±
C.
2.x =
D.
3.x =
Li gii
Ba s
2; 1; 3xx x+−
theo thứ t lập thành một cấp số nhân
( )( ) (
)
2
23 1x xx⇔− −=+
2
2 3 70xx +=
Câu 13: Xác định
x
để 3 s
2 1; ; 2 1x xx−+
theo thứ t lập thành một cấp số nhân:
A.
1
.
3
x
= ±
B.
3.
x
= ±
C.
1
.
3
x = ±
D. Không có giá trị nào ca
x
.
Li gii
Ba s:
2 1; ; 2 1x xx−+
theo thứ t lập thành cấp s nhân
( )( )
2
2 12 1xxx +=
22
41xx −=
2
31x⇔=
1
.
3
x⇔=±
Câu 14: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
2
1
n
unn= ++
. B.
( )
23
n
n
un.= +
.
C.
1
1
2
6
*
n
n
u
.
u ,n
u
+
=
= ∀∈
D.
( )
21
4
n
n
u
+
=
.
Li gii
A.
2
1
2
33
1
*
n
n
u
nn
,n
u nn
+
++
= ∀∈
++
, không phải là hằng s. Vy
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
( )
(
)
(
)
1
1
33 3 3
23 2
n
*
n
n
n
n. n
u
,n
u n. n
+
+
++
= = ∀∈
++
, không phải là hng s. Vy
( )
n
u
không phi là cp
s nhân.
C. T công thức truy hồi của dãy số, suy ra
1234
2323u ;u ;u ;u ;...= = = =
3
2
21
u
u
uu
nên
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
D.
( )
( )
( )
2 11
1
21
4
16
4
n
*
n
n
n
u
,n
u
++
+
+
= = ∀∈
. Vy
( )
n
u
là mt cấp số nhân.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 15: y s nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
nn
u
uu n

B.
1
1
1
.
3 , 1
nn
u
u un


C.
1
1
2
.
2 3, 1
nn
u
u un


D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
un
n



Li gii
n
u
là cấp số nhân
1nn
u qu

Chn B
Câu 16: Cho dãy số
n
u
với
3
.5 .
2
n
n
u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đu
1
3
.
2
u
C.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
q
và số hạng đu
1
15
.
2
u
D.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
và số hạng đu
1
3.u
Li gii
3
.5
2
n
n
u
là cấp số nhân công bội
5
q
1
15
2
u

Chn C
Câu 17: Trong các dãy số
n
u
cho bởi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
B.
1
1.
3
n
n
u

C.
1
.
3
n
un
D.
2
1
.
3
n
un

Li gii
y
2
11
9.
3
3
n
n
n
u



là cấp số nhân có
1
3
1
3
u
q

Chn A
Câu 18: Trong các dãy số
n
u
cho bởi s hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là mt cấp số nhân?
A.
7 3.
n
un
B.
7 3.
n
n
u 
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Li gii.
y
7.3
n
n
u
là cấp số nhân có
1
21
3
u
q

Chn D
Câu 19: Cho dãy số
n
u
là mt cấp s nhân với
*
0, .
n
un
Dãy s nào sau đây không phải là cp s
nhân?
A.
135
; ; ; ...uuu
B.
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u
C.
123
111
; ; ; ...
uuu
D.
123
2; 2; 2; ...
uuu
Li gii
Gi s
n
u
là cấp số nhân công bội
,q
thì
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
y
135
; ; ; ...
uuu
là cấp số nhân công bội
2
.
q
y
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u
là cấp số nhân công bội
2.q
y
123
111
; ; ; ...
uuu
là cấp số nhân công bội
1
.
q
y
123
2; 2; 2; ...uu u
không phải là cấp số nhân. Chn D
Câu 20: Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
n
un
= 3
. B.
n
n
u
= 2
. C.
n
u
n
=
1
. D.
n
n
u = +21
.
Li gii
Ta thy, với
2,nn
∀≥
dãy số
(
)
2
n
n
u =
có tính chất:
1
1
2
2
2
n
n
n
n
u
u
= =
nên là cấp số nhân với
công bội
qu= =
1
2, 2
.
Câu 21:
n
u
được cho bởi công thức nào dưới đây là số hạng tổng quát của mt cấp số nhân?
A.
1
1
2
n
n
u
+
=
. B.
2
1
2
n
un=
. C.
1
1
2
n
n
u =
. D.
2
1
2
n
un
= +
.
Li gii
1
1
1 11
.
2 42
n
n
n
u
+

= =


là s hạng tổng quát của mt cấp số nhân có
1
1
4
u =
1
2
q
=
.
2
1
2
n
un=
12 3
1 7 1 17 7
; .7; .7
2 22 2 2
uu u= = = =
nên không phải s hạng tổng quát của mt
cấp số nhân.
1
1
2
n
n
u =
12 3
1 3 13 7 33
; .; .
2 4 22 8 42
uu u= =−= =−≠
nên không phải s hạng tổng quát
ca mt cấp số nhân.
2
1
2
n
un= +
12 3
3 9 3 19 9
; .3; .3
2 22 2 2
uu u= = = =
nên không phải s hạng tổng quát của mt
cấp số nhân.
Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=
. B.
2
n
un=
. C.
2
n
n
u =
. D.
3
n
n
n
u =
.
Li gii
Lập tỉ s
1n
n
u
u
+
A:
( ) ( )
( )
1
1
1. 1
1
1.
n
n
n
n
n
u
n
un
n
+
+
−+
+
= =
( )
n
u
không phải cp số nhân.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
B:
(
)
2
1
2
1
n
n
n
u
un
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
C:
1
1
1
2
22
2
n
n
nn
n
n
u
uu
u
+
+
+
= =⇒=
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội bằng
2
.
D:
1
1
3
n
n
u
n
un
+
+
=
(
)
n
u
không phải là cấp số nhân.
Câu 23: Cho dãy số
n
u
có s hạng tng quát là
1*
3.2
n
n
un

. Chọn kết luận đúng:
A. Dãy s là cấp số nhân có số hạng đu
1
12u
.
B. Dãy s là cấp số cộng có công sai
2d
.
C. y s là cấp số cộng có số hạng đu
1
6u
.
D. y s là cấp số nhân có công bội
3q
.
Li gii
y s
n
u
có s hạng tổng quát là
1* 2
1
3.2 3.2
nn
nn
u nu


.
Xét thương
2
1
1
3.2
2
3.2
n
n
n
n
u
const
u

với
*
n
nên dãy số
n
u
là mt cp s nhân có công
bội
2q
và có số hạng đu là
11
1
3.2 12u

.
Câu 24: Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1, 2,3, 4,...
. B.
1,3,5,7,...
. C.
2, 4,8,16,...
. D.
2, 4,6,8,...
Li gii
Ta có:
2, 4,8,16,...
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
2q =
.
Câu 25: Cho dãy số:
1 11 1
1; ; ; ;
3 9 27 81
−−
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y s không phải là mt cấp số nhân.
B. Dãy s này là cấp số nhân có
1
1
1; q=
3
=−−
u
.
C. S hạng tổng quát.
( )
1
1
1.
3
=
n
n
n
u
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
Li gii
Ta có:
1 1 1 111 11
1. ; . ; . ;.......
3 3 9 3 3 27 9 3
  
= −= =
  
  
Vy dãy s trên là cp s nhân với
1
1
1; q=-
3
= u
.
Áp dụng công thức s hạng tổng quát cấp số nhân ta có
( )
1
1
1
1
11
1 1.
33

= =−− =


n
n
n
n
n
u uq
.
Câu 26: Tập hợp các giá tr x tha mãn
,2 , 3x xx+
theo thứ t lập thành một cấp số nhân là
A.
{ }
0;1
. B.
. C.
{ }
1
. D.
{ }
0
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Gọi
q
là công bội ca cấp số nhân.
Ta có
2. 2. 2
3 2 . 3 2.2 1
x xq x xq q
x xq x x x
= = =

⇔⇒

+= += =

Tập hợp các giá tr x tha mãn
,2 , 3x xx+
theo thứ t lập thành một cấp số nhân là
{ }
1
.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương ca
x
để ba s
1; ; 2xx+
theo thứ t đó lập thành một cp s
nhân?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Để
1; ; 2xx+
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân thì:
2
1
2
2
x
xx
x
=
=+⇔
=
.
Vậy có đúng
1
s nguyên dương
2x
=
.
Câu 28: Tìm tt c các giá tr ca
x
để ba số
2 1, , 2 1x xx−+
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân.
A.
1
3
x
= ±
B.
1
3
x = ±
C.
3
x = ±
D.
3
x = ±
Li gii
Để ba số đó lập thành một cấp số nhân thì:
( )( )
2 22 2
11
2 12 1 4 1
3
3
x x x xx x x= +⇔= ⇔==±
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. y s có tt c các s hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy s tt c các s hạng bằng nhau là một cấp số cng.
C. Mt cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Mt cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Li gii
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội
1q =
.
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cng vi công sai
0d =
.
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên:
1
0
nn
u ud
+
−=>
1nn
uu
+
⇒>
.
D. Sai. Ví dụ dãy
5
;
2
;
1
;
3
; … là dãy số
30d = >
nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 30: Xác định
x
dương để
23x
;
x
;
23+x
lập thành cấp số nhân.
A.
3x =
. B.
3
x =
.
C.
3
x = ±
. D. không có giá trị nào ca
x
.
Li gii
23x
;
x
;
23+x
lập thành cấp số nhân
( )( )
2
2 32 3xx x⇔= +
22
49xx⇔=
2
3x⇔=
3x⇔=±
.
x
dương nên
3x =
.
Câu 31: Gi s
sin
6
α
,
cos
α
,
tan
α
theo thứ t đó là một cấp số nhân. Tính
cos 2
α
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
Điều kiện:
cos 0
2
k
π
αα π
≠⇔ +
( )
k
.
Theo tính chất ca cấp số nhân, ta có:
2
sin
cos .tan
6
α
αα
=
2
2
sin
6cos
cos
α
α
α
⇔=
.
32
6cos sin 0
αα
−=
32
6cos cos 1 0
αα
+ −=
1
cos
2
α
⇔=
.
Ta có:
2
2
11
cos2 2cos 1 2. 1
22
αα

= −= −=


.
Câu 32: Cho dãy số có các s hạng đu là
234
11 1 1
; ; ; ;...
3
333
S hạng tổng quát của dãy số này là
A.
1
1
3
n
B.
2
1
3
n+
. C.
1
3
n
. D.
1
1
3
n
+
.
Li gii
Ta có
1
1
2
22
3
33
11
3
3
11
33
11
33
...............
u
u
u



Vy
1
.
3
n
n
u
.
Câu 33: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q
=
. S hạng tổng quát
n
u
( )
2n
bằng
A.
3.2
n
. B.
2
3.2
n+
. C.
1
3.2
n+
. D.
1
3.2
n
.
Li gii
Ta có
11
1
. 3.2
nn
n
u uq
−−
= =
.
Câu 34: Cho dãy số
(
)
n
u
biết
1
*
1
3
,
3
nn
u
nN
uu
+
=
∀∈
=
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
( )
n
u
.
A.
3=
n
n
u
. B.
1+
=
n
n
un
. C.
1
3
+
=
n
n
u
. D.
1
3
=
n
n
u
.
Li gii
Ta có
1
3=u
1
3
+
=
n
n
u
u
Suy ra dãy số
( )
n
u
là cấp số nhân với
1
3
3
=
=
u
q
Do đó
1
1 1
. 3.3 3
== =
nnn
n
u uq
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 35: Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
1 12 2
*
1
33 6
2,
nn
u uu u
u un
+
= ++
= ∀∈
. Tìm giá trị nhỏ nhất ca
n
để
2021
2
n
u
.
A.
2021
. B.
1012
. C.
2022
. D.
1011
.
Li gii
Ta có:
*
1
1
2 2,
n
nn
n
u
uu n
u
+
+
= = ∀∈
nên dãy
(
)
n
u
là cấp số nhân với công bội
2q =
.
21
2uu⇒=
.
1 12 2
33 6
u uu u
= ++
12 12
3 3 60uu uu −=
( )
2
12 12
3 3 60
uu uu
−=
(
)
(
)
12
12
32
33
uu N
uu L
−=
−=
12
34uu −=
.
T ta có:
21
1
12
2
4
34
uu
u
uu
=
⇒=
−=
( )
n
u
là cấp số nhân với công bội
1
2, 4qu= =
. Nên s hạng tổng quát là:
( )
21
1 21 *
2.4 2.2 2 ,
n
nn
n
un
−−
= = = ∀∈
.
2021 2 1 2021
2 2 2 2 1 2021 1011
n
n
u nn
≥⇔≥⇔
.
Vy giá tr nhỏ nhất tha mãn
1011
.
DẠNG 2. TÌM CÔNG THỨC CỦA CẤP SỐ NHÂN
Câu 36: Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
1u =
2
2u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho là
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
2q =
. D.
1
2
q =
.
Li gii
Ta có
2
21
1
2
. 2.
1
u
u uq q
u
= ⇒= ==
Câu 37: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
9
u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
6
. B.
1
3
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Ta có
21
.u uq=
2
1
3
u
q
u
= =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
12
u =
. Công bội ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
9
. B.
9
. C.
1
4
. D.
4
.
Li gii
Công bội ca cấp số nhân đã cho là
2
1
12
4
3
u
q
u
= = =
Câu 39: Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
3u =
2
15.u =
Công bội ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
12
. B.
1
5
. C.
5
. D.
12
.
Li gii
T định nghĩa cấp số nhân ta có
2
1
5
u
q
u
= =
.
Câu 40: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2=u
2
6
=u
. Công bội ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Li gii
Công bội ca cấp số nhân là
2
1
6
3
2
= = =
u
q
u
.
Câu 41: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u
=
và công bội
2q =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
21
. 3.2 6u uq= = =
.
Câu 42: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2
u
=
và công bội
3
q =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
2
3
.
Li gii
Ta có
21
. 2.3 6u uq= = =
.
Câu 43: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
4q =
. Giá trị ca
2
u
bằng
A.
64
. B.
81
. C.
12
. D.
3
4
.
Li gii
Ta có
21
. 3.4 12u uq= = =
.
Câu 44: Tìm công bội
q
ca mt cấp số nhân
( )
n
u
1
1
2
u =
6
16u =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
2q =
. D.
1
2
q
=
.
Li gii
Ta có
55
6
61
1
16
32
1
2
u
u uq q
u
=⋅⇒= = =
2
q
⇒=
.
Câu 45: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1
1u =
,
4
64u =
. Tính công bội
q
ca cấp số nhân đã cho
A.
4q =
. B.
4q =
. C.
21
q
=
. D.
22q
=
.
Li gii
Ta có
33
41
64 . 64 64 4
uuqqq= = = ⇔=
.
Câu 46: Cho cấp số nhân
n
u
1
2u 
5
162u 
.Công bội
q
bằng:
A.
3q 
. B.
3q
.
C.
3; 3
qq 
. D.
2
q 
.
Lời giải
Ta có
44
51
1
162 162
162 . 162 81 3
2
u uq q q
u

 
.
Câu 47: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
4
54u =
. Giá trị của công bội
q
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
33
3
4
1
54
27 27 3
2
u
qq q
u
= = = ⇒= =
Câu 48: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =
. Tìm số hạng thứ
4
ca cấp số nhân?
A.
24
. B.
54
. C.
162
. D.
48
.
Li gii
33
41
. 2.3 54.
u uq
= = =
Câu 49: : Cấp số nhân
( )
n
u
45
9, 81
uu
= =
có công bội là
A.
3
. B.
72
. C.
18
. D.
9
.
Li gii
Ta có công bội
5
4
81
9
9
u
q
u
= = =
.
Câu 50: m công bội
q
ca mt cấp số nhân
( )
n
u
1
1
2
u =
6
16u =
.
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
2q =
. D.
1
2
q =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
Ta có
55
61
1
. 16 . 2
2
u uq q q= = ⇔=
.
Câu 51: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
6
486
u
=
. Công bội q bằng
A.
3q
=
. B.
5q =
. C.
3
2
q =
. D.
2
3
q =
.
Li gii
Chn A
Theo đề ra ta có:
1
6
2
486
u
u
=
=
1
5
1
2
486 .
u
uq
=
=
55
243 3q⇒= =
3
q⇒=
.
Câu 52: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
17
1
; u 32
2
=−=u
. Tìm q ?
A.
1
2
= ±q
. B.
2= ±q
. C.
4= ±q
. D.
1= ±q
.
Li gii
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta
1 66
1 71
2
. 64
2
=
= ⇒= =
=
n
n
q
u uq u u q q
q
Câu 53: Biết ba s
2
; 8;xx
theo thứ t lập thành cấp số nhân. Giá tr ca
x
bằng
A.
4x
B.
5x
C.
2x
D.
1x
Li gii
Do ba s
2
; 8;xx
theo thứ t lập thành cấp số nhân nên theo tính chất cấp số nhân ta được
23
.8 8 2xx x x 
.
Câu 54: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội
q
. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thc sau:
A.
21
.
++
=
kkk
uuu
B.
2
1
1 +
+
=
kk
k
uu
u
.
C.
1
1
..
k
k
u uq
=
D.
( )
1
1.
k
uu k q
=+−
Li gii
Theo tính chất các s hạng ca cấp số nhân.
Câu 55: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
=
=
+
nn
uu
u
.
10
1
2
1
1
. Chọn hệ thức đúng:
A.
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
1
.
10
q =
B.
1
1
( 2) .
10
n
n
u
=
C.
2
11 +
+
=
n
n
n
u
u
u
( )
2n
. D.
11
.
+
=
nnn
uu
u
( )
2n
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta có:
1
1
10
n
n
u
u
+
=
nên
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội
1
.
10
q =
Câu 56: Cho cấp số nhân có
1
3u
=
,
2
3
q =
. Tính
5
?u
A.
5
27
.
16
u
=
B.
5
16
.
27
u
=
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Li gii
Chn B
Ta có:
(
)
4
4
51
2 16
.3 .
3 27
u uq

==−=


Câu 57: Cho cấp số nhân có
1
3u
=
,
2
3
q =
. S
243
96
là s hạng th my ca cấp số này?
A. Th 5. B. Th 6.
C. Th 7. D. Không phải là s hạng của cấp số.
Li gii
Chn B
Gi s s
243
96
là s hạng th
n
ca cấp số này.
Ta có:
( )
1
1
1
96 2 96
. 3 6
243 3 243
n
n
uq n
−−

= ⇔− = =


.
Vy s
243
96
là s hạng thứ 6 ca cấp số.
Câu 58: Cho cấp số nhân có
2
1
4
u =
;
5
16u =
. Tìm
q
1
u
.
A.
1
11
; .
22
qu= =
B.
1
11
; .
22
qu=−=
C.
1
1
4; .
16
qu= =
D.
1
1
4; .
16
qu=−=
Li gii
Ta có:
21 1
1
. .
4
u uq uq
= ⇔=
;
44
51 1
. 16 .u uq uq= ⇔=
Suy ra:
3
64 4qq= ⇔=
. T đó:
1
1
.
16
u =
Câu 59: Vi
x
là s nguyên dương, ba s
2,3 3,5 5xx x++
theo thứ t ba s hạng liên tiếp của mt
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó
A.
250
3
. B.
250
3
. C.
250
. D.
250
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 14
Sưu tm và biên son
Ba s
2,3 3,5 5xx x
++
theo thứ t là ba số hạng liên tiếp của mt cấp số nhân nên
( )
(
)
2
2
1
255 33 890 9
9
x
xx x x x x
x
=
+ = + −= =
=
.
Vi
9x =
, suy ra
3.9 3 30 5
2.9 18 3
q
+
= = =
S hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là:
( )
5 250
5.9 5 .
33
+=
.
Câu 60: Cho ba số thực
,,xyz
trong đó
0
x
. Biết rằng
,2 ,3xyz
lập thành cấp số cộng
,,xyz
lập
thành cấp số nhân; tìm công bội
q
của cấp số nhân đó.
A.
1
1
3
q
q
=
=
B.
1
3
2
3
q
q
=
=
C.
2q =
D.
1q =
Li gii
,,
xyz
lập thành cấp số nhân công bội
q
nên
2
;y qx z q x= =
,2 ,3xyz
lập thành cấp số cộng nên
2
33
22
22
x z x qx
y qx
++
= ⇒=
0x
nên
2
2
1
3
2 4 13
1
2
3
q
x qx
qx q q
q
=
+
= ⇒=+
=
DẠNG 3. TÌM HẠNG TỬ TRONG CẤP SỐ NHÂN
Câu 61: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2
u =
và công bội
3
q =
. S hạng
2
u
là:
A.
2
6u =
. B.
2
6u
=
. C.
2
1
u
=
. D.
2
18
u
=
.
Li gii
S hạng
2
u
là:
21
.u uq=
6=
Câu 62: Cho cấp số nhân
( )
n
u
5
2u =
9
6u
=
. Tính
21
u
.
A.
18
. B.
54
. C.
162
. D.
486
.
Li gii
Ta có
5
9
2
6
u
u
=
=
4
1
8
1
2
6
uq
uq
=
=
1
4
2
3
3
u
q
=
=
.
Suy ra
( )
5
20 4 5
21 1 1
2
.3 162
3
u uq u q= = = =
.
Câu 63: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u
=
và công bội
5q =
. Giá trị ca
68
uu
bằng
A.
6
2.5
. B.
7
2.5
. C.
8
2.5
. D.
5
2.5
.
Li gii
( )
n
u
là cấp số nhân nên
2
68 7
uu u=
, suy ra
66
68 7 1
. 2.5uu u u q= = =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 64: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3
u =
, công bội
2q
=
. Ta có
5
u
bằng
A.
24
. B.
11
. C.
48
. D.
9
.
Li gii
Công thức s hạng tổng quát của cấp số nhân:
1
1
.
n
n
u uq
=
.
Do đó
4
5
3.2 48u = =
.
Câu 65: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội dương và
2
1
4
u =
,
4
4u =
. Giá trị ca
1
u
A.
1
1
6
u =
. B.
1
1
16
u =
. C.
1
1
16
u =
. D.
1
1
2
u =
.
Li gii
Theo tính chất ca cấp số nhân với
2k
thì
2
11
.
k kk
u uu
−+
=
ta suy ra
3
2
3 24
3
1
1
. .4 1
1
4
u
u uu
u
=
= = =
=
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội dương nên
3
1
u =
. Gọi
q
là công bội ta được
4
3
4
4
1
u
q
u
= = =
T đó ta có
2
1
1
1
4
4 16
u
u
q
= = =
.
Câu 66: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u
=
và công bội
3q =
. Giá trị
2019
u
bằng
A.
2018
2.3
. B.
2018
3.2
. C.
2019
2.3
. D.
2019
3.2
.
Li gii
Áp dụng công thức ca s hạng tổng quát
1 2018
1
. 2.3
n
n
u uq
= =
.
Câu 67: Cho cấp số nhân
( )
1
; 1, 2
n
uu q= =
. Hi s
1024
là s hạng th my?
A.
11
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Ta có
1 1 1 10
1
. 1.2 1024 2 2 1 10 11
nn n
n
u uq n n
−−
= = = −= =
.
Câu 68: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =
. S hạng thứ sáu của
( )
n
u
A.
6
320u =
. B.
6
160u =
. C.
6
320u =
. D.
6
160
u =
.
Li gii
Ta có:
( )
5
5
61
. 5. 2 160u uq
= =−=
.
Câu 69: Tìm s hạng đầu
1
u
ca cấp số nhân
( )
n
u
biết rng
123
168uuu++=
456
21uuu++=
A.
1
24u =
. B.
1
1334
11
u =
. C.
1
96u =
. D.
1
217
3
u =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 16
Sưu tm và biên son
Ta có :
2
123
11 1
345
456
111
168
. . 168
21
. . . 21
uuu
u uq uq
uuu
uq uq uq
++=
++ =

++=
++=
( )
( )
2
1
32
1
1 168
1 21
u qq
uq q q
++ =
++ =
1
2
3
168
1
1
8
u
qq
q
=
++
=
1
96
1
2
u
q
=
=
.
Vy
1
96u =
,
Câu 70: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
25
nn
u
uu
+
=
= +
. Tính số hạng thứ
2018
của dãy số trên
A.
2017
2018
6.2 5u =
. B.
2018
2018
6.2 5u =
. C.
2017
2018
6.2 1u = +
. D.
2018
2018
6.2 5u = +
.
Li gii
Ta có
5
nn
uv=
,
1
25
nn
uu
+
= +
( )
1
52 5 5
nn
vv
+
−= +
1
2
nn
vv
+
⇔=
.
Do đó
n
v
là cấp số nhân với
1
6v =
,
2q =
,
1
6.
n
n
vq
=
,
2017
2018
6.2v
=
2017
2018
6.2 5
u⇒=
.
Câu 71: Cho
( )
n
u
là cấp số nhân, công bội
0.q >
Biết
13
1, 4 .uu= =
Tìm
4
u
.
A.
11
2
. B.
2.
C.
16.
D.
8.
Li gii
Ta có:
1
1
1
23
1 41
3
1
1
1
. 4 . 8.
4
2
0
u
u
u
uq u uq
u
q
q
=
=
=
= ⇒= =

=
=
>
Câu 72: Cho cấp s nhân
( )
,1
n
un
với công bi
2q =
và có s hạng th hai
2
5.=u
S hạng th
7
ca
cấp số nhân là
A.
7
320
=u
. B.
7
640=u
. C.
7
160=u
. D.
7
80=u
.
Li gii
Ta có
( )
,1
n
un
là cấp số nhân có công bội
2q =
nên có s hạng tổng quát
1
1
.
=
n
n
u q u
.
6
2 11 7
55
5 .2 .2
2
1.
2
60== =⇒= =u u uu
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 17
Sưu tm và biên son
Vy s hạng th
7
ca cấp số
160.
Đáp án C.
Câu 73: Cho mt cp s nhân có số hạng th
4
gấp
4096
ln s hạng đu tiên. Tng hai s hạng đầu tiên
là 34. S hạng thứ
3
của dãy số có giá tr bằng:
A.
1
. B.
512
. C.
1024
. D.
32
.
Li gii
Theo bài ra ta có:
3
41
11
12
1
4096.
16 16
4096
17. 34 2
34
.(1 ) 34
uu
qq
q
uu
uu
uq
=
= =
=

⇔⇔

= =
+=
+=

.
Vy
22
31
. 2.16 512u uq= = =
.
Câu 74: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
, biết
1
12u =
,
3
8
243
u
u
=
. Tìm
9
u
.
A.
9
2
2187
u =
. B.
9
4
6563
u
=
. C.
9
78732u =
. D.
9
4
2187
u =
.
Li gii
Gọi
q
là công bội ca cấp số nhân
( )
n
u
.
Ta có
2
31
u uq=
,
7
81
u uq=
3
5
8
1
243
u
uq
⇒==
1
3
q⇒=
.
Do đó
8
91
u uq=
8
1
12.
3

=


4
2187
=
.
Câu 75: Cho cp s nhân
( )
n
u
có tng
n
s hạng đu tiên là
51
n
n
S =
với
1,2,...n =
. Tìm s hạng đu
1
u
và công bội
q
ca cấp số nhân đó?
A.
1
5
u =
,
4q =
. B.
1
5u =
,
6q =
. C.
1
4
u
=
,
5q =
. D.
1
6
u =
,
5q =
.
Li gii
Ta có:
11
1
2
21
12 2
51 4
4
24 20
5 1 24
uS
u
uu
uu S
= = −=
=

= −=
+ = = −=
1
4
u
⇒=
,
2
1
5
u
q
u
= =
.
Câu 76: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
42
53
54
108
uu
uu
−=
−=
. Tìm s hạng đu
1
u
công bội
q
ca cấp số nhân
trên.
A.
1
9u =
;
2q
=
. B.
1
9u =
;
2q =
. C.
1
9
u =
;
2q =
. D.
1
9u =
;
2q =
.
Li gii
Ta có:
42
53
54
108
uu
uu
−=
−=
3
11
42
11
54
108
uq uq
uq uq
−=
−=
( )
( )
2
1
22
1
1 54
1 108
uq q
uq q
−=
−=
1
9
2
u
q
=
=
.
Vy
1
9u =
;
2q =
.
Câu 77: Xen gia s
3
và số
768
7
s để được mt cấp số nhân có
1
3u =
. Khi đó
5
u
là:
A.
72
. B.
48
. C.
48±
. D.
48
.
Li gii
Ta có
1
3u =
9
768
u =
nên
8
768 3.
q=
8
256q⇒=
2q⇒=±
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 18
Sưu tm và biên son
Do đó
44
51
. 3.2 48u uq= = =
.
Câu 78: Cấp số nhân
( )
n
u
20 17
15
8
.
272
uu
uu
=
+=
Tìm
1
u
, biết rng
1
100u
.
A.
1
16.u =
B.
1
2.u =
C.
1
16.u =
D.
1
2.u =
Li gii
Ta có:
(
)
(
)
(
)
( )
16 3
19 16
1
20 17
11
4
4
15
11
1
8 01
8
.8
272
. 272
1 272 2
uq q
uu
u q uq
uu
u uq
uq
−=
=
=

⇔⇔

+=
+=
+=
.
T
( )
2
suy ra
1
0u
do đó:
(
)
0
1
2
q
q
=
=
.
Nếu
0q =
thì
( )
1
2 272u⇔=
không thõa điều kiện
1
100u
.
Nếu
2q =
thì
(
)
1
2 16u⇔=
thõa điều kiện
1
100
u
.
Câu 79: Cho cấp số nhân
1
1u =
,
6
0,00001u =
. Khi đó
q
và số hạng tổng quát là?
A.
1
10
q =
,
1
1
10
n
n
u
=
. B.
1
10
q
=
,
1
10
n
n
u
=
.
C.
1
10
q
=
,
( )
1
1
10
n
n
n
u
=
. D.
1
10
q =
,
1
1
10
n
n
u
=
.
Li gii
Ta có:
5
61
. 0,00001u uq= =
5
5
1
10
q
⇔=
1
10
q
⇔=
.
1
1
.
n
n
u uq
⇒=
1
1
1.
10
n

=


( )
1
1
10
n
n
=
.
Vậy đáp án đúng là: C.
Câu 80: Cho cấp số nhân
n
u
2
1
4
u =
,
5
16u =
. Tìm công bội
q
và số hạng đu
1
u
.
A.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. B.
1
2
q =
,
1
1
2
u =
. C.
4q =
,
1
1
16
u =
. D.
4q =
,
1
1
16
u =
.
Li gii
Ta có
2
5
1
4
16
u
u
=
=
( )
( )
1
4
1
1
.1
4
. 16 2
uq
uq
=
=
.
Chia hai vế ca
( )
2
cho
( )
1
ta được
3
64q =
4q⇔=
1
1
16
u⇒=
.
Câu 81: Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
2,u =
công bội
3
4
q =
. S
81
128
là s hạng th my ca cp
s này?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 19
Sưu tm và biên son
Li gii
Áp dụng công thức cấp số nhân
14 1
1
1
81 3 3 3
2. 5
128 4 4 4
nn
n
n
u uq n
−−
  
= ⇒− =− = =
  
  
.
Câu 82: Cho dãy số
4,12,36,108,324,...
. S hạng thứ 10 của dãy số đó là?
A.
73872
. B.
77832
. C.
72873
. D.
78732
.
Li gii
Xét dãy số
4,12,36,108,324,...
là cấp số nhân có
1
4u =
,
3
q =
.
S hạng thứ
10
của dãy số
10
u
9
1
.uq=
9
4.3=
78732=
.
Câu 83: Cho tứ giác
ABCD
bn c tạo tành cấp số nhân công bội
2q =
, góc s đo nhỏ nhất
trong bốn góc đó là:
A.
0
1
B.
0
30
C.
0
12
D.
0
24
Li gii
Gi sử: Bốn góc
,,,ABCD
theo thứ t lập thành cấp số nhân và
A
nhỏ nhất.
Khi đó
2, 4, 8B AC AD A
= = =
Nên
00
2 4 8 360 24AAAA A+++= =
Câu 84: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
tha mãn
135
17
65
325
uuu
uu
−+=
+=
. Tính
3
.u
A.
3
15u
=
. B.
3
25u =
. C.
3
10u =
. D.
3
20u
=
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
24
24
1
135
11 1
6
6
17
11
1
1 65 (1)
65
. . 65
325
. 325
1 325 (2)
u qq
uuu
u uq uq
uu
u uq
uq
−+ =
−+=
−+=

⇔⇔

+=
+=
+=
Chia từng vế ca
( )
1
cho
( )
2
ta được phương trình :
( )
24
642
6
11
5 5 4 0 *
15
qq
qqq
q
−+
= + −=
+
Đặt
2
,0t qt=
.
Phương trình
(
)
*
tr thành :
( )
( )
32 2
2
4
5 5 40 4 1 0
1 0( )
t
t t t t tt
t t vn
=
+ = −+ =
−+=
Vi
2
44 2tq q= =⇔=±
.
Vi
2q = ±
thay vào
( )
2
ta được
1
5u =
.
Vy
2
31
. 5.4 20.
u uq= = =
Câu 85: Cho cấp số nhân
( )
n
u
tng
n
s hạng đầu tiên là
61
n
n
S =
. Tìm s hạng thứ năm ca cp
s nhân đã cho.
A. 120005. B. 6840. C. 7775. D. 6480.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 20
Sưu tm và biên son
Cấp số nhân
( )
n
u
có s hạng đu
1
u
và công bội
q
.
Do
61
n
n
S =
nên
1q
. Khi đó
( )
1
1
61
1
n
n
n
uq
S
q
= =
.
Ta có:
( )
1
11
1
61 5
1
uq
Su
q
= = −⇔ =
.
(
)
2
1
2
2
1
6 1 6.
1
uq
Sq
q
= = −⇔ =
Vy
44
51
. 5.6 6480.u uq
= = =
Câu 86: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
.
25
nn
u
uu
+
=
= +
Tìm s hạng thứ
2020
của dãy.
A.
2020
2020
3.2 5.u =
B.
2019
2020
3.2 5.
u = +
C.
2019
2020
3.2 5.u =
D.
2020
2020
3.2 5.u = +
Li gii
Đặt
11
5 5 2.( 5) 5 2
nn n n n n
uv v v v v
++
= −⇒ = + =
11
11
1 6 5 6.2 6.2 5
nn
nn
uv u u
−−
= = += =
Vậy
2019 2020
2020
6.2 5 3.2 5u = −=
Câu 87: S hạng đầu và công bội
q
của CSN với
7 10
5, 135uu=−=
là:
A.
1
5
,3
729
uq= =
. B.
1
5
,3
729
uq=−=
. C.
1
5
,3
729
uq
= =
. D.
1
5
,3
729
uq
=−=
.
Li gii
( )
n
u
là CSN nên:
6
71
.5u uq= =
,
9
10 1
u . 135uq= =
9
10
1
6
71
135
27 3
5
u
uq
q
u uq
= = ⇒=
7
1
6
5
729
u
u
q
⇒= =
.
Câu 88: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
1
2u =
;
1
2 31
nn
uu n
= +−
. Tìm s hạng th
2019
ca dãy
s.
A.
2019
2019
5.2 6062.u =
B.
2019
2019
5.2 6062.u = +
C.
2020
2019
5.2 6062.u =
D.
2020
2019
5.2 6062.u = +
Li gii
Ta có
1
2 31
nn
uu n
= +−
( )
1
3 52 3 1 5
nn
un u n

+ += + +

, với
2n
;
n
.
Đặt
35
nn
vu n=++
, ta có
1
2
nn
vv
=
với
2n
;
n
.
Như vy,
( )
n
v
là cấp số nhân với công bội
2q =
1
10
v
=
, do đó
1
10.2 5.2
nn
n
v
= =
.
Do đó
3 5 5.2
n
n
un+ +=
, hay
5.2 3 5
n
n
un= −−
với
2
n
;
n
.
Nên
2019
2019
5.2 6062.u =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 21
Sưu tm và biên son
Câu 89: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
11
2
34
1; , 1
2 32




nn
n
uu u n
nn
. Giá tr ca
50
u
gần nhất
với s nào dưới đây?
A.
312540600
. B.
312540500
. C.
212540500
. D.
212540600
.
Li gii
Ta có
11 1
2
3 4 332 333
1
2 32 212 221




  






nn nn n n
n
uu uu u u
nn n n n n
Đặt
3
,1
1

nn
vu n
n
, ta có
11
31
22
vu
và từ
1
thu được
1
3
2
nn
vv
.
Suy ra dãy số
n
v
là mt cấp số nhân với công bội
3
2
q
, ta có
11
1
3 13
..
2 22

 







 
nn
n
vv
T đó ta được
1
50
13 3
. 212540500
22 1









n
n
uu
n
DẠNG 4. TÍNH TỔNG VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 90: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
và
2
q =
. Tính tổng
10
s hạng đầu tiên ca cấp số nhân.
A.
10
511S =
. B.
10
1023S =
. C.
10
1025
S =
. D.
10
1025
S =
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
10
10 1
12
1
. 3. 1023
1 12
n
q
Su
q
−−
==−=
−−
.
Câu 91: Cho một cấp số nhân có các s hạng đều không âm thỏa mãn
2
6u =
,
4
24u =
. Tính tổng ca
12
s hạng đầu tiên ca cấp số nhân đó.
A.
12
3.2 3
. B.
12
21
. C.
12
3.2 1
. D.
12
3.2
.
Li gii
Gọi công bội của CSN bằng
q
. Suy ra
2
42
.u uq=
2q⇒=±
. Do CSN có các số hạng không âm
nên
2q =
.
Ta có
12
12 1
1
.
1
q
Su
q
=
12
12
3.
12
=
( )
12
32 1=
.
Câu 92: Cho dãy
( )
n
u
với
1
1
2
n
n
u

= +


,
*
n∀∈
. Tính
2019 1 2 3 2019
...S uuu u= + + ++
, ta được kết quả
A.
2019
1
2020
2
. B.
4039
2
. C.
2019
1
2019
2
+
. D.
6057
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 22
Sưu tm và biên son
2019
1 2 2019
2019
2019
1
1
11 1 1 1
2
2019 ... 2019 . 2020
1
22 2 2 2
1
2
S


  

= + + ++ = + =
  
  
.
Câu 93: Cho cp s nhân
( )
n
u
3
12
u
=
,
5
48u
=
, có công bi âm. Tng
7
s hạng đu ca cn s nhân
đã cho bằng
A.
129
. B.
129
. C.
128
. D.
128
.
Li gii
Ta có:
2
4 35
. 576u uu= =
.
35
0, 0uu
>>
và công bội âm nên:
4
24 2uq
= ⇒=
.
Li có:
2
3
31 1
2
12
3
4
u
u uq u
q
= ⇒= = =
.
Áp dụng công thức ta có:
( )
( )
7
7
71
12
1
3. 129
1 12
q
Su
q
−−
= = =
−−
.
Câu 94: Cho
( )
n
u
cấp số nhân, đặt
12
...
nn
S uu u= + ++
. Biết
23
4; 13SS= =
2
0u <
, giá trị
5
S
bằng
A.
2
. B.
181
16
. C.
35
16
. D.
121
.
Li gii
Gọi
1
,uq
lần lượt là s hạng đầu tiên và công bội ca cấp số nhân cần tìm.
T gi thiết ta
( )
( )
( )
1
1
2
2
3
1
14
14
4
3
13
1 13
3
4
uq
uq
S
q
S
u qq
q
+=
+=
=

=
⇔⇔

=
++ =

=
.
2
3
3 32
2
0
0
90
u
u
q
uSS
u
<
⇒= <
=−=>
nên cấp số nhân cần tìm có
1
16
3
4
u
q
=
=
.
Do đó
5
51
1 181
1 16
q
Su
q

= =


.
Câu 95: Giá tr ca tng
2 2018
1 3 3 ... 3S =++ + +
bằng
A.
2019
31
2
S
=
. B.
2018
31
2
S
=
. C.
2020
31
2
S
=
. D.
2018
31
2
S
=
.
Li gii
Ta thy
S
là tổng của 2019 s hạng đầu tiên ca cấp số nhân với s hạng đầu là
1
1u =
, công
bội
3q =
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 23
Sưu tm và biên son
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân ta có
2019 2019
13 3 1
1.
13 2
S
−−
= =
.
Câu 96: Biết rng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa=+ + ++ =+
Tính
.
4
b
Pa
= +
A.
1.P
B.
2.P
C.
3.
P
D.
4.P
Li gii
T gi thiết suy ra
2 3 11
3 3 2.3 3.3 ... 11.3
S 
. Do đó
11 11
2 10 11 11 11
1 3 1 21.3 1 21
2 3 1 3 3 ... 3 10.3 11.3 .3 .
13 2 2 4 4
SS S S
 
11
1 21.3 21.3 1 1 11
, 11 3.
4 4 4 4 44
b
S a ab P 
Câu 97: Cho cấp số nhân
( )
n
u
2
4S
=
3
13.S =
Tìm
5
.S
A.
5
121S =
hoặc
5
181
.
16
S =
B.
5
121S =
hoặc
5
35
.
16
S =
C.
5
114S =
hoặc
5
185
.
16
S =
D.
5
141S
=
hoặc
5
183
.
16
S
=
Li gii
Ta có
3 32
9u SS=−=
2
11
2
9
9uq u
q
=⇒=
2
4
S =
nên
11
4.u uq
+=
Do đó
2
99
4
qq
+=
2
4 9 90
qq −=
3q⇔=
hoặc
3
.
4
q =
+ Vi
3q =
thì
1
1,u =
5
61
243.u uq= =
Suy ra
16
5
1 243
121.
1 13
uu
S
q
= = =
−−
+ Vi
3
4
q =
thì
1
16,u =
6
243
.
64
u =
Suy ra
16
5
181
.
1 16
uu
S
q
= =
Câu 98: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
8u =
và biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
10
.S
A.
( )
11
10
9
24 1
5.4
S
+
=
. B.
( )
10
10
8
24 1
5.4
S
+
=
. C.
10
10
6
21
3.2
S
=
. D.
11
10
7
21
3.2
S
=
Li gii
Gọi
q
là công bội ca cấp số nhân. Khi đó
(
)
2
32 1
4 2 15 2 4 1 122 122, .uu u q q+ = + ≥−
Dấu bằng xảy ra khi
4 10q +=
1
.
4
q
⇔=
Suy ra:
( )
10
10
10
10 1
8
1
1
24 1
1
4
. 8.
1
1 5.4
1
4
q
Su
q

−−


= = =

−−


CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 99: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2,
u =
công bội dương và biểu thức
4
7
1024
u
u
+
đạt gtrị nhỏ nhất.
Tính
11 12 20
... .Su u u= + ++
A.
2046.S =
B.
2097150.S =
C.
2095104.
S =
D.
1047552.S =
Li gii
Gọi
q
là công bội ca cấp số nhân,
0.
q >
Ta có
3
4
6
7
1024 512
2.uq
uq
+=+
Áp dụng bất đẳng thc Cô-si, ta có:
3 3 3 33
3
6 66
512 512 512
2 3 . . 24.q q q qq
q qq
+ =++ =
Suy ra
4
7
1024
u
u
+
đạt giá tr nhỏ nhất bằng
24
khi
3
6
512
q
q
=
2.q⇔=
Ta có
( )
10
1
11
10
1
2 2;
1
uq
S
q
= =
( )
20
1
21
10
1
2 2.
1
uq
S
q
= =
Do đó
20 10
2095104.SS S=−=
Vậy phương án đúng là
.C
Câu 100: Cho cấp số nhân
( )
n
u
46
35
540
180
uu
uu
+=
+=
. Tính
21
.S
A.
( )
21
21
1
31
2
S
= +
B.
21
21
3 1.S
=
C.
21
21
1 3.S
=
D.
( )
21
21
1
3 1.
2
S =−+
Li gii
Ta có
46
540uu+=
( )
35
540.u uq
⇔+ =
Kết hợp với phương trình thứ hai trong hệ, ta tìm được
3.q =
Li có
35
180uu+=
( )
24
1
180.uq q +=
3q =
nên
1
2.u =
Suy ra
( )
(
)
21
1
21
21
1
1
3 1.
12
uq
S
q
= = +
Vậy phương án đúng là
.A
Câu 101: Cho cấp s nhân có các s hạng lnt là
1; 4; 16; 64;
Gi
n
S
là tổng của
n
s hạng đu tiên
ca cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
4.
n
n
S
B.
1
14
.
2
n
n
n
S
C.
41
.
3
n
n
S
D.
44 1
.
3
n
n
S
Li gii
Cấp số nhân đã cho có
1
1
1
1 14 4 1
. 1. .
4
1 14 3
n nn
n
u
q
Su
q
q



Câu 102: Cho cấp s nhân có các s hạng ln lưt là
11
; ; 1; ; 2048.
42
Tính tổng
S
ca tt c các s hạng
ca cấp số nhân đã cho.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 25
Sưu tm và biên son
A.
2047,75.
S
B.
2049,75.S
C.
4095,75.S
D.
4096,75.S
Li gii
Cấp số nhân đã cho có
11 1 1 2
1
1
1
1
2048 2 .2 2 13.
4
2
2
n nn
u
uq n
q


Vy cấp số nhân đã cho có tất c 13 s hạng. Vậy
13 13
13 1
1 11 2
. . 2047,75
1 41 2
q
Su
q



Câu 103: S thập phân vô hạn tun hoàn
( )
3,1555... 3,1 5
=
viết dưới dạng s hữu t là:
A.
63
20
. B.
142
45
. C.
1
18
. D.
7
2
.
Li gii
3,1555... 3,1 0,05 0,005 0,0005 ...
=++ + +
y s
0,05;0,005; 0,0005; 0,00005;...
là mt cấp số nhân lùi vô hạn có
1
0,05u =
;
0,1
q =
.
Vy
0,05
3,1555... 3,1
1 0,1
= +
142
45
=
.
Câu 104: Tính tổng
(
)
1
2
11 1
1 ... 1 ...
66 6
n
n
S
=+ + +− +
A.
7
6
S =
B.
6
7
S =
C.
6
7
S =
D.
7
6
S =
Li gii
Ta có:
( )
3
2
12
1
... 1
6
u
u
qq
uu
====−<
. Do đó:
1
16
1
17
1
6
u
S
q
−−
= = =
+
Câu 105: S thập phân vô hạn tun hoàn
0,121212...
được biểu diễn bởi phân số
A.
3
25
. B.
12
99
. C.
1
11
. D.
3
22
.
Li gii
Ta có
246 2
12 12 12 12
0,121212... ... ...
10 10 10 10
n
= + + ++ +
24 2
11 1
12 ... ...
10 10 10
n

= + ++ +


1
100
12
1
1
100


=



4 12
33 99
= =
.
Câu 106: Viết thêm bn s vào giữa hai s
160
5
để được mt cấp số nhân. Tổng các s hạng ca cp
s nhân đó là
A.
215
. B.
315
. C.
415
. D.
515
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 26
Sưu tm và biên son
Li gii
T gi thiết ta
1
6
5
6
1
160
1
5
2
u
u
q
u
u
=
⇒= =
=
.
Suy ra tng các s hạng ca cấp số nhân đó là:
( )
6
6
1
1
160 1
12
315
1
1
2
uq
S
q







= = =
.
Câu 107: Cho cấp s nhân
( )
n
u
tha mãn
123
41
13
26
uuu
uu
++=
−=
. Tng
8
s hạng đu ca cp s nhân
( )
n
u
A.
8
1093
S
=
. B.
8
3820S =
. C.
8
9841
S
=
. D.
8
3280
S
=
.
Li gii
Ta có
123
41
13
26
uuu
uu
++=
−=
2
11 1
3
11
. . 13
. 26
u uq uq
uq u
++ =
−=
( )
( )
( )
2
1
2
1
1 13
. 1 1 26
u qq
uq qq
++ =
++ =
( )
2
1
1 13
3
u qq
q
++ =
=
1
1
3
u
q
=
=
.
Vy tng
(
)
8
1
8
1
1
uq
S
q
=
( )
8
11 3
3280
13
= =
.
Câu 108: Tổng
2
11 1
33 3
n
S = + +⋅⋅⋅+ +⋅⋅⋅
giá tr là:
A.
1
9
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Ta có
2
11 1
33 3
n
S = + +⋅⋅⋅+ +⋅⋅⋅
là tng ca cấp số nhân lùi hạn
(
)
n
u
với
1
3
n
n
u =
có s hạng
đầu
1
1
3
u =
, công sai
1
3
q =
.
Do đó
1
1
1
3
1
12
1
3
u
S
q
= = =
.
Câu 109: Cho dãy s
( )
n
a
xác định bởi
1
2a =
,
1
2
nn
aa
+
=
,
1n
,
n
. nh tổng ca
10
s hạng đu
tiên của dãy số.
A.
2050
3
. B.
2046
. C.
682
. D.
2046
.
Li gii
1
2
n
n
a
a
+
=
suy ra
( )
n
a
là mt cấp số nhân với
1
2
2
a
q
=
=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 27
Sưu tm và biên son
Suy ra
( )
10
1
10
1
682
1
aq
S
q
= =
.
Câu 110: Tính tổng tt c c s hạng ca mt cấp số nhân có số hạng đu là
1
2
, s hạng th
32
s hạng cui là
2048
?
A.
1365
2
. B.
5416
2
. C.
5461
2
. D.
21845
2
.
Li gii
Theo bài ra ta có
1
1
2
u =
,
4
32u
=
2048
n
u =
.
3
41
.u uq=
3
1
32 .
2
q
⇒=
4q⇒=
2048
n
u =
1
1
. 2048
n
uq
⇒=
16
44
n
⇒=
7n⇒=
Khi đó tổng của cấp số nhân này là
( )
( )
7
7
1
7
1
14
1
5461
2
1 14 2
uq
S
q
= = =
−−
.
Câu 111: Một cấp số nhân
( )
n
u
n
shạng, số hạng đầu
1
7
u
=
, công bội
2q
=
. Số hạng thứ
n
bằng
1792
. Tính tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân
( )
n
u
?
A.
5377
. B.
5737
. C.
3577
. D.
3775
.
Li gii
Ta có
1
1
.
n
n
u uq
=
1
8
7.2 1792 9 3577
n
nS
= ⇔= =
Câu 112: Tính tổng cấ s nhân lùi vô hạn
( )
2
1
11 1
, , ,..., ,...
24 8 2
n
−−
là.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Li gii
Cấp số nhân có
1
1
2
u =
công bội
1
2
q =
nên tng ca cấp số nhân lùi vô hạng là.
( )
1
1
1
1
lim lim
1 13
n
n
uq
u
S
qq
= = =
−−
Câu 113: Giá tr ca tng
7 77 777 ... 77...7 
bằng
A.
2018
70
10 1 2018
9

. B.
2018
7 10 10
2018
99




.
C.
2019
7 10 10
2018
99




. D.
2018
7
10 1
9
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có
7 77 777 ... 77...7 
7
9 99 999 ... 99...9
9

2 3 2018
7
10 1 10 1 10 1 ... 10 1
9
  
2 3 2018
7
10 10 10 ... 10 2018
9

Mt khác,ta
2 3 2018
10 10 10 ... 10 
là tng ca mt cấp số nhân với
1
10u
công bội
10q
2 3 2018
10 10 10 ... 10 
2018 2019
10 1 10 10
10
99


.
Do đó
2 3 2018
7
10 10 10 ... 10 2018
9

2019
7 10 10
2018
99





.
Câu 114: Giá tr ca tng
4 44 444 ... 44...4
+ + ++
bằng
A.
( )
2018
40
10 1 2018
9
−+
. B.
2019
4 10 10
2018
99



.
C.
2019
4 10 10
2018
99

+


. D.
( )
2018
4
10 1
9
.
Li gii
Đặt
4 44 444 ... 44...4S =+ + ++
. Ta có:
9
9 99 999 ... 99...9
4
S
=+ + ++
( )
(
) ( )
( )
2 3 2018
10 1 10 1 10 1 ... 10 1= + −+ −+
Suy ra:
9
4
S =
( )
2 3 2018
10 10 10 ... 10 2018+ + ++ =
2018A
.
Vi
2 3 2018
10 10 10 ... 10A = + + ++
là tng
2018
s hạng ca mt cấp số nhân có số hạng đầu
1
10u =
, công bội
10q =
nên ta có
2018
1
1
1
q
Au
q
=
2018
1 10
10
9
=
2019
10 10
9
=
.
Do đó
2019
9 10 10
2018
49
S
=
2019
4 10 10
2018
99
S

⇔=


.
Câu 115: Cho dãy số xác định bởi
1
1u =
,
*
1
2
11
2 ;
3 32
nn
n
uu n
nn
+

=+∈

++

. Khi đó
2018
u
bằng:
A.
2016
2018
2017
21
3 2019
u = +
. B.
2018
2018
2017
21
3 2019
u = +
.
C.
2017
2018
2018
21
3 2019
u = +
.
D.
2017
2018
2018
21
3 2019
u = +
.
Li gii
Ta có:
1
2
11
u 2u
3 32
nn
n
nn
+

= +

++

1 32
2
3 21
n
u
nn

= +−

++

2 1 21
.
3 23 1
n
u
nn
=+−
++
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 29
Sưu tm và biên son
1
12 1
23 1
nn
uu
nn
+

⇔− =

++

( )
1
Đặt
1
1
nn
vu
n
=
+
, từ
( )
1
ta suy ra:
1
2
3
nn
vv
+
=
.
Do đó
( )
n
v
là cấp số nhân với
11
11
22
vu=−=
, công bội
2
3
q =
.
Suy ra:
1
1
1
12
..
23
n
n
n
v vq

= =


1
1 12
.
123
n
n
u
n

⇔− =

+

1
12 1
.
23 1
n
n
u
n

⇔= +

+

.
Vy
2017
2018
12 1
.
2 3 2019
u

= +


2016
2017
21
3 2019
= +
.
Câu 116: Cho dãy số
( )
n
U
xác định bởi:
1
1
3
U =
1
1
.
3
nn
n
UU
n
+
+
=
. Tng
3 10
2
1
...
2 3 10
UU
U
SU= + + ++
bằng:
A.
3280
6561
. B.
29524
59049
. C.
25942
59049
. D.
1
243
.
Li gii
Theo đề ta có:
1
1
.
3
nn
n
UU
n
+
+
=
1
1
13
nn
UU
nn
+
⇔=
+
1
1
3
U =
hay
1
1
13
U
=
Nên ta có
2
2
11 1
.
2 33 3
U

= =


;
23
3
11 1
.
3 33 3
U
 
= =
 
 
; … ;
10
10
1
10 3
U

=


.
Hay dãy
n
U
n



là mt cấp số nhân có số hạng đu
1
1
3
U =
, công bội
1
3
q =
.
Khi đó
3 10
2
1
...
2 3 10
UU
U
SU= + + ++
2
1
.2 . 3
3
π
=
10
10
31
2.3
=
10
59048
2.3
=
29524
59049
=
.
Câu 117: Cho dãy số
()
n
u
tha mãn
1
1
1
2 1; 2
nn
u
uu n
=
= +≥
. Tng
1 2 20
...
Suu u= + ++
bằng
A.
20
2 20.
B.
21
2 22.
C.
20
2.
D.
21
2 20.
Li gii
( )
11
2 1 12 1
nn n n
uu u u
−−
= +⇔ += +
Đặt
1,
nn
vu= +
ta có
1
2
nn
vv
=
trong đó
1
2v =
Vy
()
n
v
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
2
v
=
và công bội bằng
2,
nên s hạng tổng quát
2
n
n
v =
12 1
n
nn
uv = −=
1 2 20
...Suu u= + ++
(
) ( ) ( )
1 2 20
2 1 2 1 ... 2 1= −+ −++
( )
1 2 20
2 2 ... 2 20= + ++
( )
20 21
2. 2 1 20 2 22.S = −− =
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 30
Sưu tm và biên son
DẠNG 5. KẾT HỢP CẤP SỐ NHÂN VÀ CẤP SỐ CỘNG
Câu 118: Ba s theo thứ t lập thành một cấp số nhân có số hạng cui lớn hơn số hạng đầu
16
đơn vị. Ba
s đó là các số hạng th nhất, thứ hai và thứ năm ca mt cấp số cộng. Tìm ba số đó.
A.
2,6,18
. B.
4,8, 20
. C.
1 7 49
,,
33 3
. D.
4,4 5,20
.
Li gii
Ta gọi ba số đó lần lượt là
,,
abc
d
là công sai của cấp số cng.
Theo đề bài ta có:
16
4
4
ca
d
ca d
= +
⇒=
= +
.
Ngoài ra
( ) ( )
2
2
4 16 2b ac a a a a= + = + ⇔=
Suy ra
6, 18bc= =
.
Vy các s cn tìm là
2,6,18
.
Câu 119: Ba s ơng
,,xyz
theo thứ t lập thành một cp s cng và có tng bằng
30
. Biết
2; 2; 18xyz+++
theo thứ t lập thành một cấp số nhân. Tính
22
.
Tx z= +
A.
328.T =
B.
424.T =
C.
296.T =
D.
428.T
=
Li gii
Theo tính chất ca cấp số cộng, ta có
2xz y+=
.
Kết hợp với gi thiết
30
xyz++=
, ta suy ra
3 30 10
yy
= ⇔=
.
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng thì
10x yd d=−=
10z yd d=+= +
.
2; 2; 18xyz
+++
là cấp số nhân hay
12 ,12,28dd−+
.
Theo tính chất ca cấp số nhân, ta có :
( )
( )
22
12 28 12 16 192 0d d dd
+= + =
.
( ) (
)
( ) ( )
8 ; ; 2;10;18
24 ; ; 34; 10; 14 ( )
d xyz
d xyz l
=⇒=
=−⇒ =
22 22
18 2 328.Tx z
=+= +=
Câu 120: Ba s
,,xyz
theo thứ t lập thành một cấp số cng tăng tng bằng
24
. Nếu cộng thêm ln
t các s
1, 4, 13
vào ba số
,,xyz
ta được ba số theo thứ t lp thành cấp số nhân. Tính giá trị
biểu thức
2 22
Px y z
=++
.
A.
200
. B.
210
. C.
220
. D.
190
.
Li gii
Ba s
,,xyz
theo thứ t lập thành một cấp số cng có tng bằng 24 nên ta có hệ
phương trình
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 31
Sưu tm và biên son
24
2
xyz
xz y
++=
+=
3 24 8yy = ⇒=
.
Ta viết li 3 s
,,xyz
lần lượt bằng
8 d
, 8,
8 d+
.
Nếu cộng thêm lần lượt các s
1, 4, 13
vào ba s
,,xyz
ta được ba s
9 ,12, 21dd−+
.
Vì ba số này theo thứ t lập thành cấp số nhân nên ta có phương trình
(
)(
)
2
9 21 12
dd +=
2
12 45 0dd + −=
3
15
d
d
=
=
.
Vì cấp số cộng tăng nên
03dd>⇒ =
ba số
,,xyz
lần lượt bằng
5, 8, 11
.
Suy ra
2 22 22 2
5 8 11 210Px y z= + +=++ =
.
Câu 121: Ba s theo thứ t lập thành một cấp số nhân có số hạng cui lớn hơn số hạng đầu
16
đơn vị. Ba
s đó là các số hạng th nhất, thứ hai và thứ năm ca mt cấp số cộng. Tìm ba số đó.
A.
2,6,18
. B.
4,8, 20
. C.
1 7 49
,,
33 3
. D.
4,4 5,20
.
Li gii
Ta gọi ba số đó lần lượt là
,,
abc
d
là công sai của cấp số cng.
Theo đề bài ta có:
16
4
4
ca
d
ca d
= +
⇒=
= +
.
Ngoài ra
( ) ( )
2
2
4 16 2b ac a a a a= + = + ⇔=
Suy ra
6, 18bc= =
.
Vy các s cn tìm là
2,6,18
.
Câu 122: Cho ba số
a
,
b
,
c
là ba số liên tiếp ca mt cấp số cộng có công sai là
2
. Nếu tăng số th nhất
thêm
1
, tăng s th hai thêm
1
tăng s th ba thêm
3
thì được ba s mi là ba s liên tiếp ca
mt cấp số nhân. Tính
( )
abc
++
.
A.
12
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Li gii
Chn D
+)
a
,
b
,
c
là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng có công sai bằng
2d =
2
4
ba
ca
= +
= +
.
+) Ba s
1a +
,
3a +
,
7a +
là ba số hạng liên tiếp của mt cấp số nhân
( ) ( ) ( )
2
3 1. 7a aa⇔+ =+ +
22
69 87aa aa + += + +
22 1aa =⇔=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 32
Sưu tm và biên son
3 69
T abc a
=++= +=
.
Câu 123: Cho ba số
x
;
5
;
2
y
theo thứ t lp thành cấp s cng ba s
x
;
4
;
2
y
theo thứ t lập thành cấp
s nhân thì
2xy
bằng
A.
2 10xy−=
. B.
29xy−=
. C.
26
xy−=
. D.
28
xy−=
.
Li gii
Do ba số
x
;
5
;
2y
theo thứ t lập thành cấp số cng, ta có:
(
)
2 10 1Sx y=+=
Ta lại có ba số
x
;
4
;
2y
theo thứ t lập thành cấp số nhân nên:
( )
.2 16 2P xy= =
T
( ) ( )
1,2
suy ra hai số
x
;
2y
là nghiệm của phương trình
2
.0X SX P +=
hay
2
10 16 0XX +=
2
8
X
X
=
=
Theo yêu cầu bài toán
2 28 6xy =−=
Câu 124: Tính tổng ca cấp số nhân lùi vô hạn
()
n
u
biết
1
1u =
134
,,uuu
theo thứ t ba s hạng ln
tiếp trong một cp số cng.
A.
51
2
+
. B.
51
2
. C.
1
51
. D.
2
.
Li gii
()
n
u
là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
q
, suy ra
1q <
22 33
31 41
.,.u uq q u uq q= = = =
.
Mà và
134
,,uuu
theo thứ t là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng nên
14 3
2.uu u+=
.
T đó ta có
3 23 2 2 2
1 2. q 2. 1 0 ( 1)( 1) 0 1 0q q q q qq qq+ = += −− = −−=
15
15
2
2
15
2
q
q
q
+
=
⇒=
=
.Vy
1
1 2 51
12
1 51 5
1
2
u
S
q
= = = =
−+
.
Câu 125: Ba s phân bit có tổng là
217
th coi là các s hạng liên tiếp của mt cấp số nhân, cũng
th coi là s hạng th
2
, thứ
9
, thứ
44
ca mt cấp số cộng. Hỏi phải ly bao nhiêu số hạng
đầu ca cấp số cng này đ tng của chúng bằng
820
?
A.
20
. B.
42
. C.
21
. D.
17
.
Li gii
Gọi ba số đó là
x
,
y
,
z
. Do ba số là các s hạng th
2
, thứ
9
và thứ
44
ca mt cấp số cng
nên ta có:
x
;
7yx d
= +
;
42zx d= +
.
Theo giả thiết, ta có:
xyz++
7 42xx dx d
=++ ++
3 49xd= +
217=
.
Mặt khác, do
x
,
y
,
z
là các s hạng liên tiếp của mt cấp số nhân nên:
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 33
Sưu tm và biên son
2
y xz=
(
) ( )
2
7 42x d xx d⇔+ = +
( )
47 0d xd −+ =
0
47 0
d
xd
=
−+ =
Vi
0
d =
, ta có:
217
3
xyz
= = =
. Suy ra
217 2460
820 :
3 217
n = =
.
Vi
47 0xd−+ =
, ta có:
47 0
3 49 217
xd
xd
−+ =
+=
7
4
x
d
=
=
. Suy ra
1
743u =−=
.
Do đó,
820
n
S
=
( )
1
21
820
2
u n dn +−

⇔=
( )
[ ]
2.3 4 1
820
2
nn+−
⇔=
20
41
2
n
n
=
=
Vy
20n
=
.
DẠNG 6. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Câu 126: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp
11
tng. Diện tích bề mt trên ca mi tng bằng nửa din tích
ca mt trên ca tầng ngay bên dưới diện tích mặt trên ca tng
1
bằng na diện tích của đế
tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
8 .
m
B.
2
6 .m
C.
2
10 .
m
D.
2
12 .m
Li gii
Gọi
0 1 2 11
, ,a ,..., aaa
lần lượt là diện tích mặt trên ca đế tháp, tầng 1, tầng 2,., tầng 11.
Khi đó ta có:
0 10
11
12288; a , 1,2,...,11
22
n
nn
a aa n



.
Diện tích mặt trên tầng trên cùng là:
11 11
11 0
11
12288 6
22
aa
 









 
2
m
Câu 127: Một nh vuông
ABCD
có cạnh
AB a=
, diện tích
1
S
. Nối 4 trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
th t ca 4 cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai là
111 1
ABC D
diện tích
2
S
.
Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba
222 2
ABC D
diện tích
3
S
c tiếp tc n thế, ta
được diện tích
45
, ,...SS
Tính
1 2 3 100
...SS S S S= + + ++
.
A.
100
99 2
21
.
2
S
a
=
B.
( )
100
99
21
.
2
a
S
=
C.
( )
2 100
99
21
.
2
a
S
=
D.
( )
2 99
99
21
.
2
a
S
=
Li gii
D thy:
22 2
2
1 2 3 100
99
; ; ;...; .
24 2
aa a
S aS S S= = = =
Như vy
1 2 3 100
, , ,...,SSS S
là cấp số nhân với công bội
1
2
q =
.
( )
2 100
2
1 2 100
2 99 99
21
11 1
... 1 ... .
22 2 2
a
SS S S a

= + ++ = ++ ++ =


CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 34
Sưu tm và biên son
Câu 128: Dân s tnh Bình Phước theo điều tra vào ngày
1/1/ 2011
là
905300
ni. Nếu duy trì tc đ
tăng trưng dân s không đổi là
10%
mt năm thì đến
1/1/ 2020
dân số ca tỉnh Bình Phước là
bao nhiêu?
A.
22582927
. B.
02348115
. C.
2134650
. D.
11940591
.
Li gii
Sau
9
năm thì số dân của tỉnh Bình Phước là:
9
905300.1,1 2134650
người.
Câu 129: Bạn A th quả bóng cao su từ độ cao
10
m theo phương thẳng đng. Mi khi chm đt nó li ny
lên theo phương thẳng đứng có độ cao bng
3
4
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dừng hn.
A.
40
m. B.
70
m. C.
50
m. D.
80
m.
Li gii
Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có
1
10u =
3
4
q =
.
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là
1
1
u
S
q
=
10
3
1
4
=
40=
.
Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn
2 10 70S −=
.
Câu 130: Mt loại vi khuẩn sau mỗi phút số ng tăng gp đôi biết rằng sau
5
phút người ta đếm được
64000
con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được
2048000
con.
A.
10
. B.
11
. C.
26
. D.
50
.
Li gii
S ợng vi khuẩn tăng lên là cấp số nhân
( )
n
u
với công bội
2q =
.
Ta có:
6
64000u =
5
1
. 64000uq⇒=
1
2000u⇒=
.
Sau
n
phút thì số ợng vi khuẩn là
1n
u
+
.
1
2048000
n
u
+
=
1
. 2048000
n
uq⇒=
2000.2 2048000
n
⇒=
10n⇒=
.
Vy sau
10
phút thì có được
2048000
con.
Câu 131:
Trên một bàn cờ vua kích thước 8x8 ni ta đt s hạt thóc theo cách như sau. Ô thứ nhất đt
mt hạt thóc, ô thứ hai đt hai ht thóc, các ô tiếp theo đặt s hạt thóc gấp đôi ô đứng lin k
trưc nó. Hi phi ti thiu t ô th bao nhiêu để tng s hạt thóc t ô đu tiên đến ô đó lớn hơn
20172018 hạt thóc.
A.
26
B.
23
C.
24
D.
25
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 35
Sưu tm và biên son
S thóc ở ô sau gấp đôi ở ô trước, đặt
n
u
là số thóc ở ô thứ
n
thì số thóc ở mỗi ô sẽ lập thành
một cấp số nhân:
0
1
1
12
.
22
n
nn
u
uu
+
= =
= =
Khi đó tổng số thóc từ ô đầu tới ô thứ
k
11
12
12 2
k
kk
S uu u
= + +…+ = + +…+
Vậy
21
21
21
k
k
k
S
= =
Theo đề ta có:
2
2 1 20172018 2 20172019 log 20172019
kk
k−> > >
Vậy phải lấy tối thiểu từ ô thứ
25
Câu 132: Cho tam giác
ABC
cân ti đnh
A
, biết đ dài cạnh đáy
BC
, đường cao
AH
cạnh bên
AB
theo thứ t lập thành cấp số nhân với công bội
q
. Giá trị ca
2
q
bằng
A.
22
2
+
. B.
22
2
. C.
21
2
+
. D.
21
2
Li gii
Đặt
;;BC a AB AC b AH h= = = =
. Theo giả thiết ta có
,,ahb
lập cấp số nhân, suy ra
2
.h ab=
Mt khác tam giác
ABC
cân tại đỉnh
A
nên
22 2
22
24
a
bb a
hm
+
= =
Do đó
( )
22 2
22
4 4 0 22 2
24
bb a
ab a ab b a b
+
= + =⇔=
Li có
2
b qa=
nên suy ra
2
1 22 2 2 1
42
22 2
b
q
a
++
= = = =
.
Câu 133: Cho dãy số
( )
n
a
xác định bởi
11
5, . 3
nn
a a qa
+
= = +
với mi
1n
, trong đó
q
là hng số,
0q
,
1q
. Biết công thc s hạng tổng quát của dãy s viết đưci dạng
1
1
1
.
1
n
n
n
q
aq
q
αβ
= +
. Tính
2
αβ
+
?
A.
13
. B.
9
. C.
11
. D.
16
.
Li gii
Cách 1. Ta có:
( )
1nn
a k qa k
+
−=
3k kq⇔− =
3
1
k
q
⇔=
Đặt
nn
v ak=
2
1 11
. . ... .
n
n nn
v qv q v q v
+−
⇒== ==
Khi đó
( )
11 1
11
3
. . .5
1
nn n
n
v qv q ak q
q
−−

= = −=


Vy
1
11 1
3 33 1
. 5 . 5 5. 3.
1 11 1
n
nn n
nn
q
a v kq kq q
q qq q
−−
 
= += += + = +
 
−−
 
.
Do đó:
5; 3
αβ
= =
2 5 2.3 11
αβ
+=+=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 36
Sưu tm và biên son
Cách 2. Theo giả thiết ta có
12
5, 5 3a aq
= = +
. Áp dụng công thức tổng quát, ta đưc
11
11
1
21
21
2
1
.
1
1
.
1
q
aq
q
q
aq
q
q
αβ
αβ
α
αβ
=+=
=+=
+
, suy ra
5
53
q
q
α
αβ
=
+=
+
, hay
5
3
α
β
=
=
2 5 2.3 11
αβ
+=+=
Câu 134: Cho bốn s
,
ab
,
, cd
theo thứ t đó tạo thành cấp s nhân với công bi khác
1
. Biết tổng ba
s hạng đu bng
148
9
, đng thi theo th t đó chúng lần lưt là s hạng th nhất, th th
tám ca mt cấp số cộng. Tính giá tr biểu thức
T abcd=−+−
.
A.
101
27
T =
. B.
100
27
T =
. C.
100
27
T =
. D.
101
27
T =
.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
( )
2
2
1
2
148
3
9
ac b
bd c
abc
=
=
++=
.
Và cấp số cộng có
1
ua=
,
4
ub=
,
8
uc=
. Gọi
x
là công sai của cấp số cộng. Vì cấp số nhân
có công bội khác
1
nên
0x
.
Ta có :
3
7
ba x
ca x
= +
= +
(
)
4
.
T
( )
1
( )
4
ta được :
(
)
( )
2
73
aa x a x+=+
2
90ax x⇔− =
.
Do
0x
nên
9ax=
.
T
( )
3
( )
4
, suy ra
148
3 10
9
ax+=
.
Do đó :
4
4
9
a
x
=
=
16
3
64
9
256
27
b
c
d
=
⇒=
=
.
Vy
100
27
T abcd
=+− =
.
Câu 135: T độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Italia ngưi ta th mt qu bóng cao su chạm xuống
đất. Gi s mi ln chm đt qu bóng lại ny lên đ cao bằng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trưc
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 37
Sưu tm và biên son
đó. Tổng đ dài hành trình của qu bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nằm yên trên
mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
67 ;69mm
. B.
( )
60 ;63mm
. C.
( )
64 ;66mm
. D.
( )
69 ;72mm
.
Li gii
Gọi
n
h
là đ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ
(
)
*
nn
.
Gọi
n
l
là đ dài đường đi của quả bóng ở ln ny lên thứ
(
)
*
nn
.
Theo bài ra ta có
1
55,8h =
,
1
1
.55,8 5,58
10
l = =
và các dãy số
( )
n
h
,
( )
n
l
là các cấp số nhân lùi
vô hạn với công bội
1
10
q =
.
T đó ta suy ra tổng đ dài đường đi của quả bóng là:
( )
( )
11
11
10
68, 2
11
9
11
10 10
hl
S hl m= + = +=
−−
.
Câu 136: Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở ca của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
hình vuông cạnh bằng
1m
. Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1,2,3...n,..
, trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một na cạnh hình vuông trước đó. Giả
s quá trình màu của Vit th diễn ra nhiều gi. Hi bn Vit màu đến hình vuông thứ
mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
( )
2
1
1000
m
?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 38
Sưu tm và biên son
Diện tích của hình vuông lập thành cấp số nhân với s hạng đầu tiên là
1
11
,
44
uq
= =
.
Do đó số hạng tng quát là
( )
1
11 1
.1
44 4
n
n
n
un

= =


. Để diện tích của hình vuông tô màu nhỏ
hơn
1 11
4 1000 5
1000 4 1000
n
n
n < > ⇒≥
. Vy tô màu t nh vuông thứ
5
tha mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 137: Có bao nhiêu giá trị thc của tham số
m
để phương trình
( )( )
( )
13 0x x xm −=
có 3 nghiệm
phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. 1.
Li gii
Ta có:
( )( )( )
1
13 0 3
x
x x xm x
xm
=
=⇔=
=
.
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì:
{ }
1;3m
.
Trường hợp 1:
13m <<
.
Để 3 s
;1;3
m
lập thành cấp số nhân tăng thì:
2
1
.3 1
3
mm
=⇔=
Cấp số nhân tăng đó là:
1
;1;3
3
Trường hợp 2:
13m<<
.
Để 3 s
1; ;3m
lập thành cấp số nhân tăng thì:
2
3
1.3
3
m
m
m
=
=
=
Đối chiếu điều kiện
13m<<
ta chn
3
m =
.
Cấp số nhân tăng đó là:
1; 3;3
Trường hợp 3:
13m<<
.
Để 3 s
1;3;
m
lập thành cấp số nhân tăng thì:
2
1. 3 9mm=⇔=
Cấp số nhân tăng đó là:
1;3;9
Vy
1
; 3;9
3
m



thì phương trình
( )( )( )
13 0x x xm −=
3 nghiệm phân biệt lập thành
cấp số nhân tăng.
Câu 138: Biết rng tn ti đúng hai giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
32 2
7 2 6 80x x m mx + + −=
ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân. Tính tổng lập phương của hai giá tr đó.
A.
342
. B.
216
. C.
344
. D.
216
.
Li gii
Gi s phương trình đã cho 3 nghiệm là:
123
,,xx x
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 39
Sưu tm và biên son
Theo định lí Viet, tích 3 nghiệm:
123
8
d
xxx
a
=−=
.
Vì ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân nên
2
2 13
x xx=
. Do đó ta có:
3
22
82xx=⇔=
.
Thay
2
x =
vào phương trình ta được:
(
)
2
1
4 6 28
7
m
mm
m
=
+=
=
.
Theo giả thiết hai giá try ca
m
đều nhận.
Tổng lập phương của hai giá tr
m
:
(
)
3
3
1 7 342+− =
.
Câu 139: Cho dãy số
( )
n
u
là mt cấp số nhân số hạng đu
1
1u =
, công bội
2
q
=
. Tính tổng
1 5 2 6 3 7 20 24
111 1
...T
uu uu uu u u
= + + ++
−−−
.
A.
19
18
12
15.2
. B.
20
19
12
15.2
. C.
19
18
21
15.2
. D.
20
19
21
15.2
Li gii
( ) ( ) ( ) (
)
1 5 2 6 3 7 20 24
444 4
1 2 3 20
4
1 2 3 20
4 2 19
11 1 1
4 2 19
1
20
4
1
111 1
...
111 1
...
111 1
1 111 1
...
1
1 11 1 1
...
1
1 1 11 1
. 1 ...
1
1
1
11
..
1
1
T
uu uu uu u u
u qu qu q u q
qu u u u
q u uq uq uq
qu q q q
q
qu
q
= + + ++
−−−
= + + ++
−−

= + + ++



= + + ++



= ++ ++





=
( )
( )
20
20
4 19 19
1
1
1 1 12
..
1 1 15.2
1
q
q u qq
= =
−−
Câu 140: Với hình vuông
111 1
ABC D
như hình vẽ bên, cách màu nphn gch sọc được gi cách
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 40
Sưu tm và biên son
c 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
111 1
ABC D
.
c 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
222 2
ABC D
là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông
111 1
ABC D
thành
9
phần bằng nhau như hình vẽ.
c 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
333 3
ABC D
là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông
222 2
ABC D
thành
9
phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm
49,99%
.
A.
9
bước. B.
4
bước. C.
8
bước. D.
7
bước.
Li gii
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là
n
u
,
*
n
. D thy dãy các giá tr
n
u
là mt cấp số
nhân với s hạng đầu
1
4
9
u =
và công bội
1
9
q =
.
Gọi
k
S
là tổng của
k
s hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì
(
)
1
1
1
k
k
uq
S
q
=
.
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm
49,99%
thì
( )
1
1
0,4999 3,8
1
k
uq
k
q
⇔≥
.
Vy cần ít nhất
4
bước.
Câu 141: Cho hình vuông
( )
1
C
cạnh bằng
a
. Ngưi ta chia mi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
.
T hình vuông
( )
2
C
li tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
1
C
,
2
C
,
3
C
,.,
n
C
. Gọi
i
S
là diện tích của hình vuông
{ }
( )
1,2,3,.....
i
Ci
. Đặt
123
... ...
n
TSS S S=+++ +
. Biết
32
3
T =
, tính
a
?
A.
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
22
.
Li gii
Cạnh của hình vuông
( )
2
C
là:
22
2
3 1 10
44 4
a
a aa

= +=


. Do đó diện tích
2
2
5
8
Sa=
1
5
8
S=
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 41
Sưu tm và biên son
Cạnh của hình vuông
( )
3
C
là:
2
22
2
32 2
10
3 1 10
44 4 4
a
aa a a


= +==





. Do đó diện tích
2
2
32
55
88
S aS

= =


. Lý luận tương tự ta có các
1
S
,
2
S
,
3
,... ...
n
SS
. tạo thành một dãy cấp số
nhân lùi vô hạn có
11
uS=
và công bội
5
8
q
=
.
1
1
S
T
q
=
2
8
3
a
=
. Vi
32
3
T
=
ta có
2
42aa=⇔=
.
Câu 142: Cho năm số
a
,
b
,
c
,
d
,
e
tạo thành một cp s nhân theo thứ t đó các s đều khác
0
, biết
11111
10
abcde
+++ +=
và tổng của chúng bằng
40
. Tính giá trị
S
với
S abcde=
.
A.
42S =
. B.
62S =
. C.
32S =
. D.
52
S
=
.
Li gii
Gọi
q
( )
0q
là công bội ca cấp số nhân
a
,
b
,
c
,
d
,
e
. Khi đó
1
a
,
1
b
,
1
c
,
1
d
,
1
e
là cấp số nhân
có công bội
1
q
.
Theo đề bài ta có
40
11111
10
abcde
abcde
+++ +=
+++ +=
5
5
1
. 40
1
1
1
1
. 10
1
1
q
a
q
q
a
q
=



=
( )
5
5
4
1
. 40
1
11
. 10
1
q
a
q
q
aq q
=
=
24
4aq
⇔=
.
Ta có
S abcde=
234
.. . .a aq aq aq aq=
5 10
aq=
.
Nên
( )
2
2 5 10
S aq=
( )
5
24 5
4aq= =
.
Suy ra
5
4 32
S = =
.
Câu 143: Cho dãy số
( )
n
u
tha mãn
1 12 2
*
1
55 6
3
nn
u uu u
u un
+
+ −=+
= ∀∈
. Giá tr nhỏ nhất ca
n
để
2018
2.3
n
u
bằng:
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2010
Li gii
( )
( )
1 12 2
*
1
5 5 6 1
3 2
nn
u uu u
u un
+
+ −=+
= ∀∈
.
T
( )
1
( )
2
1 12 2 12 12
5 5 6 5 5 60u uu u uu uu+−=+ +−=
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 42
Sưu tm và biên son
12 12
5 25 4uu uu = −=
.
T
( )
2
1 21
33
nn
u uuu
+
= ⇒=
. Giải hệ
12
21
54
3
uu
uu
−=
=
được
1
2u
=
.
y
( )
n
u
là cấp số nhân với
1
2
3
u
q
=
=
có SHTQ:
1
2.3
n
n
u
=
với
*
n
2018 1 2018
2.3 2.3 2.3 1 2018 2019
n
n
u nn
≥⇔≥⇔
.
Vy giá tr nhỏ nhất tha mãn
2019
.
Câu 144: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số nhân:
( )
32 2
7 2 6 80x x m mx . + + −=
A.
7
m.
=
B.
1m.=
C.
1m
=
hoặc
7m.=
D.
1
m =
hoặc
7
m.
=
Li gii
+ Điều kiện cần: Giả s phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt
123
x ,x ,x
lập thành một
cấp số nhân.
Theo định lý Vi-ét, ta có
123
8xxx .=
Theo tính chất ca cấp số nhân, ta có
2
13 2
xx x=
. Suy ra ta có
3
22
82x x.=⇔=
Với nghiệm x=2, ta có
2
1
6 70
7
m
mm
m
=
+ −=
=
+ Điều kiện đủ: Vi
1m =
hoặc
7m =
thì
2
67mm+=
nên ta có phương trình
32
7 14 8 0xx x . + −=
Giải phương trình này, ta được các nghim là
124,,.
Hiển nhiên ba nghiệm này lp thành một
cấp số nhân với công bôị
2q.=
Vy
1m =
7m =
là các giá tr cần tìm. Chọn đáp án D.
Câu 145: Bốn góc của mt t giác tạo thành cấp số nhân và c lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
ca góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Li gii.
Gi s 4 góc A, B, C, D theo thứ t đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội
.
q
Ta
23
3
3
3
1 360
360
9 252.
27
27
243
q
A qq q
ABC D
A AD
DA
Aq A
D Aq








CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 43
Sưu tm và biên son
Câu 146: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tầng. Diện tích bề mt trên ca mi tng bng na din
tích của mt trên ca tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên ca tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
6.m
B.
2
8.m
C.
2
10 .
m
D.
2
12 .m
Li gii
Diện tích bề mt ca mi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội
1
2
q
1
12288
6 144.
2
u 
Khi đó diện tích mặt trên cùng là
10
11 1
10
6144
6
2
u uq

Câu 147: Một tứ giác lồi sđo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất
bằng
1
9
số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
A.
00 0 0
5 ,15 ,45 ,225 .
B.
0 00 0
9 ,27 ,81 ,243 .
C.
000 0
7 , 21 ,63 ,269 .
D.
000 0
8 ,32 ,72 ,248 .
Li gii
Gọi các góc ca t giác là
23
,, , ,
a aq aq aq
trong đó
1.q >
Theo giả thiết, ta có
2
1
9
a aq=
nên
3.q =
Suy ra các góc ca t giác là
,3 ,9 ,27 .aaa a
Vì tổng các góc trong tứ giác bng
0
360
nên ta có:
0
3 9 27 360aaa a
+++ =
0
9.a⇔=
Do đó, phương án đúng là
B
.
Câu 148: Cho cấp snhân
( )
n
a
1
7,a =
6
224a =
3577.
k
S =
Tính giá trị của biểu thức
( )
1.
k
Tk a= +
A.
17920.T =
B.
8064.T =
C.
39424.T =
D.
86016.T =
Li gii
Ta có
6
224a =
5
1
224
aq⇔=
2q⇒=
.
Do
( )
( )
1
1
72 1
1
k
k
k
aq
S
q
= =
nên
3577
k
S =
( )
7 2 1 3577
k
−=
9
22
k
⇔=
9.k⇔=
Suy ra
8
91
10 10 17920.T a aq= = =
Vậy phương án đúng là
.A
Câu 149: Các s
6 , 5 2 , 8xyxyxy
theo thứ t đó lập thành một cấp số cng; đng thi c s
1, 2 , 3x y xy
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân. Tính
22
.xy
A.
22
40.xy
B.
22
25.xy
C.
22
100.xy
D.
22
10.xy
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 44
Sưu tm và biên son
Theo giả thiết ta có

2
6 8 25 2
13 2
xy xy xy
x xy y


22
33
6
.
2
3 13 3 2 0 2
xy xy
x
y
y yy y y









 


Suy ra
22
40.xy
Chn A
Câu 150: Ba s
; ; xyz
theo thứ t lập thành một cấp số nhân với công bội
q
khác
1;
đồng thi các s
; 2 ; 3x yz
theo thứ t lập thành một cấp số cng với công sai khác
0.
Tìm giá tr ca
q
.
A.
1
.
3
q
B.
1
.
9
q
C.
1
.
3
q 
D.
3.q 
Li gii
2
22
2
0
;
3 4 3 410 .
3 22
3 4 10
x
y xq z xq
x xq xq x q q
xz y
qq




Nếu
00x yz
công sai của cấp số cng:
;2 ;3xyz
bằng 0.
Nếu
2
1
1
3 4 10 .
1
3
3
1
q
qq q q
q


Câu 151: Các s
6,xy
+
5x 2 ,y
+
8x y+
theo thứ t đó lập thành một cp s cộng, đồng thi, các s
5
,
3
x
+
1,
y
2x 3y
theo thứ t đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm
x
$y.$
A.
3, 1xy=−=
hoặc
31
,.
88
xy
= =
B.
3, 1xy
= =
hoặc
31
,.
88
xy=−=
C.
24, 8xy= =
hoặc
3, 1xy=−=
.D.
24, 8xy=−=
hoặc
3, 1xy= =
Li gii
+ Ba s
6,5 2,8x yx yxy+++
lập thành cấp số cộng nên
( ) (
) ( )
6 8 25 2 3x y xy x y x y+ + + = + ⇔=
.
+ Ba s
5
, 1, 2 3
3
x y xy+−
lập thành cấp số nhân nên
( )
( )
2
5
23 1
3
x xy y

+ −=


.
Thay
3xy=
vào ta được
2
8 7 10 1yy y+ −= =
hoặc
1
8
y =
.
Vi
1y =
thì
3x =
; với
1
8
y =
thì
3
8
x
=
.
Câu 152: Ba s
,,xyz
lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các s
2;3;9
vào
ba số đó thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính
2 22
.Fx y z=++
A.
389.F =
hoặc
395.F =
B.
395.F =
hoặc
179.F =
C.
389.F =
hoặc
179.F =
D.
441F =
hoặc
357.F =
Li gii
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 45
Sưu tm và biên son
Theo tính chất ca cấp số cộng, ta có
2
xz y
+=
.
Kết hợp với gi thiết
21
xyz++=
, ta suy ra
3 21 7yy= ⇔=
.
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng thì
7x yd d=−=
7z yd d=+=+
.
Sau khi thêm các số
2;3;9
vào ba số
,,xyz
ta được ba số
2, 3, 9xyz
+ ++
hay
9 ,10,16dd−+
.
Theo tính chất ca cấp số nhân, ta có
( )( )
22
9 16 10 7 44 0d d dd += +−=
.
Giải phương trình ta được
11d =
hoặc
4
d
=
.
Vi
11d =
, cấp số cng
18,7, 4
. Lúc này
389F =
.
Vi
4
d =
, cấp số cng
3,7,11
. Lúc này
179F =
.
Câu 153: Cho bố s
,,,abcd
biết rng
,,abc
theo thứ t đó lập thành một cp s nhân công bội
1q
; còn
,,bcd
theo thứ t đó lập thành cấp số cng. Tìm
q
biết rng
14ad
12.
bc
A.
18 73
.
24
q
B.
19 73
.
24
q
C.
20 73
.
24
q
D.
21 73
.
24
q
Lời giải
Giả sử
,,abc
lập thành cấp số cộng công bội
.
q
Khi đó theo giả thiết ta có:
2
2
2
,
21
2
14 2
14
12 3
12
b aq c aq
aq d aq
bd c
ad
ad
aq q
bc














Nếu
00q bc d

Nếu
1; 0
q b ac a b c 
.
Vậy
0, 1,qq  
từ và ta có:
14da
2
12
a
qq
thay vào ta được:
23
32
22 2
2
12 14 14 12 24
12 7 13 6 0
19
1 12 19 6
73
0
24
q qq q
qq q
qq qq qq
q qq q





1q
nên
19 73
.
24
q
Chọn B
Câu 154: Mt nời đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm vi k han 6 tháng, mỗi tháng lãi sut là
0,7%
s tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?
A.
(
)
5
8
10 . 0,007
B.
( )
5
8
10 . 1,007
C.
( )
6
8
10 . 0,007
D.
( )
6
8
10 . 1,007
Li gii
Số tiền ban đầu là
8
0
10M =
.
Đặt
0,7% 0,007r = =
.
Số tiền sau tháng thứ nhất là
( )
100 0
1M M Mr M r=+= +
.
CHUYÊN Đ IITOÁN – 11 – DÃY S - CP S CNG – CP S NHÂN
Page 46
Sưu tm và biên son
Số tiền sau tháng thứ hai là
(
)
2
2 11 0
1
M M Mr M r=+= +
.
Lập luận tương tự, ta có số tiền sau tháng thứ sáu là
(
)
6
60
1
MM r= +
.
Do đó
( )
6
8
6
10 1,007M =
.
Câu 155: T l ng dân s ca tnh M là
1, 2%.
Biết rng s dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu
ly kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa s dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?
A.
10320
nghìn người. B.
3000
nghìn người. C.
2227
nghìn người. D.
2300
nghìn người.
Li gii
Đặt
6
0
2000000 2.10P = =
1,2% 0,012
r
= =
.
Gọi
n
P
là số dân của tỉnh
M
sau
n
năm nữa.
Ta có:
( )
1
1
n nn n
P P Pr P r
+
=+= +
.
Suy ra
( )
n
P
là một cấp số nhân với số hạng đầu
0
P
và công bội
1qr= +
.
Do đó số dân của tỉnh
M
sau
10
năm nữa là:
(
)
( )
9 10
6
90
1 2.10 1,012 2227000PM r= +=
.
Câu 156: Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một ln. Nếu lúc đu
12
10
tế bào thì sau 3 giờ s phân chia thành bao nhiêu tế bào?
A.
12
1024.10
tế bào. B.
12
256.10
tế bào. C.
12
512.10
tế bào. D.
13
512.10
tế bào.
Lời giải
Lúc đầu có
22
10
tế bào và mỗi lần phân chia thì một tế bào tách thành hai tế bào nên ta có cấp số
nhân với
22
1
10u =
và công bội
2q =
.
Do cứ
20
phút phân đôi một lần nên sau
3
giờ sẽ
9
lần phân chia tế bào. Ta có
10
u
là số tế bào
nhận được sau
3
giờ. Vậy, số tế bào nhận được sau
3
giờ là
9 12
10 1
512.10u uq
= =
.
| 1/231