Chuyên đề địa lí các vùng kinh tế ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án)

Chuyên đề địa lí các vùng kinh tế ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Chuyên đề rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

CHUYÊN ĐỀ: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH T
A. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Khái quát chung.
- Gồm 5 tỉnh là Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh và Thành
phố Hồ Chí Minh.
- Diện tích nhỏ: 23.597,9 km² (năm 2009)
- Dân số thuộc loại trung bình: 14.890.800 người (năm 2009)
- vùng kinh tế dẫn đầu cả nước về GDP (42%), giá trị sản xuất công nghiệp hàng a
xuất khẩu
- Sớm phát triển nền kinh tế hàng hóa.
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề kinh tế nổi bật của vùng.
3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
Công nghiệp
Dịch vụ
Nông lâm
nghiệp
Kinh tế biển
Biện
pháp
-Tăng cường
sơ hạ tầng
-Cải thiện sở
năng lượng
-Xây dựng
cấu ngành công
nghiệp đa dạng
-Thu hút vốn
đầu của nước
ngoài.
- Bảo vệ môi
trường
-Hoàn thiện
sở hạ tầng dịch
vụ.
-Đa dạng hóa
các loại hình
dịch vụ
-Thu hút vốn
đầu tư của nước
ngoài
- -Xây dựng các công
trình thủy lợi
- -Thay đổi cấu
cây trồng
- -Bảo vệ vốn rừng
trên vùng thượng
lưu sông. Bảo vệ
các vùng rừng
ngập mặn, các
vườn quốc gia
Phát triển tổng hợp:
khai thác dầu khí
vùng thềm lục địa,
khai thác nuôi
trồng hải sản, phát
triển du lịch biển
giao thông vận tải.
Kết
quả
- Phát triển
nhiều ngành
công nghiệp
đầu cho các
ngành công
nghệ cao
- Hình thành
các khu công
nghiệp, khu chế
xuất,…
- Giải quyết tốt
vấn đề năng
lượng.
Vùng ĐNB dẫn
đầu cả nước về
tăng nhanh
phát triển hiệu
quả các ngành
dịch vụ
- Công trình thủy
lợi dầu Tiếng
công trình thủy lợi
lớn nhất nước
- Dự án Phước hào
cung cấp nước
sạch cho các
ngành dịch vụ
- Sản lượng khai thác
dầu tăng khá nhanh,
phát triển các ngành
công nghiệp lọc dầu,
dịch vụ khai thác dầu
khí, …
- Đánh bắt và nuôi
trồng thủy sản phát
triển
- Cảng Sài Gòn lớn
nhất nước ta, cảng
Vũng Tàu
- Vũng Tàu nơi
nghỉ mát nổi tiếng
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Da. D. Chè.
Câu 2: Thế mnh t nhiên tiêu biu của Đông Nam Bộ
A. Dân cư đông, nguồn lao động di dào.
B. Cơ sở h tầng ngày càng được nâng cao.
C. Tài nguyên du khí thm lục địa rt ln.
D. Trình độ phát trin kinh tế cao nht c nước.
Câu 3: Nhà máy thu điện Tr An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Đồng Nai. B. Sài Gòn. C. Bé. D. Vàm c Đông.
Câu 4: Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dng trên sông Bé?
A. Đa Nhim. B. Cần Đơn. C. Tr An. D. Yaly.
u 12: Khoáng sảno có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đới với vùng Đông Nam Bộ cả
ớc
A. dầu k. B. boxit. C. than. D. crom.
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là điều kin thun li của vùng Đông Nam Bộ?
A. Gíap các vùng giàu nguyên liu. B. Có ca ngõ thông ra bin.
C. Có tiền năng lớn v đất phù sa. D. Có địa hình tương đối bng phng.
Câu 6: Khó khăn về t nhiên của vùng Đông Nam Bộ
A. diện tích đất phèn, đất mn ln. B. thiếu nước v mùa khô.
C. hiện tượng cát bay, cát ln. D. áp thấp gây mưa lớn kéo dài.
Câu 7: Loại đất chiếm tỉ l lớn nhất vùng Đông Nam Bộ
A. đất cát. B. đất badan. C. đất xám. D. đất phù sa.
Câu 8: Thành phố du lịch biển nổi tiếng vùng Đông Nam Bộ là
A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu D. Nha Trang.
Câu 9: Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là
A. khai thác, chế biến dầu khí. B. nuôi trồng thủy sản
C. giao thông vận tải biển. D. du lịch biển.
Câu 10: Công nghiệp khai tc dầu k Đông Nam Btác động mạnh nhất đến sphát
triển của tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Nai. C. Bình ơng. D. Bình Phưc.
Câu 11: Đông Nam Bđang tr thành vùng sản xuất ch yếu y
A. chè, h tiêu, điều. B. chè, cà phê, hồ tiêu.
C. phê, hồ tiêu, điều. D. phê, dừa, ng.
Câu 12: Cây công nghiệp được trồng nhiều Đông Nam B
A. chè. B. điều. C. cói. D. dâu tằm.
Câu 13: Đông Nam B thế mạnh nổi bật v
A. trồng rau vụ đông. B. trồng y dược liệu.
C. trồng cây ơng thực. D. khai thác dầu khí.
Câu 14: Thuận lợi đối với khai thác hải sản Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn B. các ngư trường.
C. nhiều bãi biển. D. bãi triều rộng.
Câu 15: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ không theo
hướng nào sau đây?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng. B. Mở rộng hợp tác đầu tư nước ngoài.
C. Quan tâm đến vấn đề môi trường. D. Mở rộng quy mô khai thác dầu khí.
Câu 16 :Để tránh mất nước các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu. B. hình thành thêm các vườn quốc gia.
C. tăng cường trồng rừng ngập mặn. D. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
Câu 17: T trng công nghiệp trong cấu kinh tế ca ca vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh
ch yếu do s phát trin của ngành nào sau đây?
A. Công nghip khai thác du khí. B. Công nghiệp điện t - tin hc.
C. Chế biến lương thực, thc phm. D. Công nghip dt may và da giày.
Câu 18: Đâu nhân tố hội giúp Đông Nam Bộ s dng có hiu qu ngun tài nguyên
trong phát trin kinh tế?
A. Cơ sở vt chất kĩ thuật đồng b. B. Ngun vốn đầu tư ngước ngoài.
C. Kinh tế hàng hóa sm phát trin. D. Nguồn lao động lành ngh đông.
Câu 19: Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông
nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.
C. bảo vệ vốn rừng. D. thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 20: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản
xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
D. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
| 1/3

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Khái quát chung.
- Gồm 5 tỉnh là Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh và Thành phố Hồ Chí Minh.
- Diện tích nhỏ: 23.597,9 km² (năm 2009)
- Dân số thuộc loại trung bình: 14.890.800 người (năm 2009)
- Là vùng kinh tế dẫn đầu cả nước về GDP (42%), giá trị sản xuất công nghiệp và hàng hóa xuất khẩu
- Sớm phát triển nền kinh tế hàng hóa.
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề kinh tế nổi bật của vùng.
3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. Công nghiệp Dịch vụ Nông – lâm Kinh tế biển nghiệp Biện
-Tăng cường cơ -Hoàn thiện cơ -
-Xây dựng các công Phát triển tổng hợp: pháp sơ hạ tầng
sở hạ tầng dịch trình thủy lợi khai thác dầu khí ở -Cải thiện cơ sở vụ.
- -Thay đổi cơ cấu vùng thềm lục địa, năng lượng -Đa dạng hóa cây trồng khai thác và nuôi
-Xây dựng cơ các loại hình -
-Bảo vệ vốn rừng trồng hải sản, phát
cấu ngành công dịch vụ
trên vùng thượng triển du lịch biển và
nghiệp đa dạng -Thu hút vốn lưu sông. Bảo vệ giao thông vận tải.
-Thu hút vốn đầu tư của nước các vùng rừng
đầu tư của nước ngoài ngập mặn, các ngoài. vườn quốc gia - Bảo vệ môi trường Kết -
Phát triển Vùng ĐNB dẫn - Công trình thủy - Sản lượng khai thác quả nhiều
ngành đầu cả nước về lợi dầu Tiếng là dầu tăng khá nhanh, công
nghiệp tăng nhanh và công trình thủy lợi phát triển các ngành
đầu tư cho các phát triển hiệu lớn nhất nước công nghiệp lọc dầu, ngành
công quả các ngành - Dự án Phước hào dịch vụ khai thác dầu nghệ cao dịch vụ cung cấp nước khí, … - Hình thành sạch cho các - Đánh bắt và nuôi các khu công ngành dịch vụ trồng thủy sản phát nghiệp, khu chế triển xuất,… - Cảng Sài Gòn lớn - Giải quyết tốt nhất nước ta, cảng vấn đề năng Vũng Tàu lượng. - Vũng Tàu là nơi nghỉ mát nổi tiếng
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 2: Thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của Đông Nam Bộ là
A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.
B. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao.
C. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn.
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Câu 3: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Sài Gòn. C. Bé. D. Vàm cỏ Đông.
Câu 4: Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Bé? A. Đa Nhim. B. Cần Đơn. C. Trị An. D. Yaly.
Câu 12: Khoáng sản nào có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đới với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. dầu khí. B. boxit. C. than. D. crom.
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?
A. Gíap các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có cửa ngõ thông ra biển.
C. Có tiền năng lớn về đất phù sa.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
Câu 6: Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
B. thiếu nước về mùa khô.
C. hiện tượng cát bay, cát lấn.
D. áp thấp gây mưa lớn kéo dài.
Câu 7: Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. đất cát. B. đất badan. C. đất xám. D. đất phù sa.
Câu 8: Thành phố du lịch biển nổi tiếng vùng Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu D. Nha Trang.
Câu 9: Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là
A. khai thác, chế biến dầu khí.
B. nuôi trồng thủy sản
C. giao thông vận tải biển. D. du lịch biển.
Câu 10: Công nghiệp khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ tác động mạnh nhất đến sự phát
triển của tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 11: Đông Nam Bộ đang trở thành vùng sản xuất chủ yếu cây
A. chè, hồ tiêu, điều.
B. chè, cà phê, hồ tiêu.
C. cà phê, hồ tiêu, điều.
D. cà phê, dừa, bông.
Câu 12: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ là A. chè. B. điều. C. cói. D. dâu tằm.
Câu 13: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Câu 14: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là A. rừng ngập mặn
B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển.
D. bãi triều rộng.
Câu 15: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ không theo hướng nào sau đây?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Mở rộng hợp tác đầu tư nước ngoài.
C. Quan tâm đến vấn đề môi trường.
D. Mở rộng quy mô khai thác dầu khí.
Câu 16 :Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.
B. hình thành thêm các vườn quốc gia.
C. tăng cường trồng rừng ngập mặn.
D. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
Câu 17: Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của của vùng Đông Nam Bộ tăng nhanh
chủ yếu do sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may và da giày.
Câu 18: Đâu là nhân tố xã hội giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên
trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.
B. Nguồn vốn đầu tư ngước ngoài.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. Nguồn lao động lành nghề đông.
Câu 19: Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông
nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 20: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản
xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
D. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.