Chuyên đề Este- Lipit hóa học 12

Tổng hợp Chuyên đề Este- Lipit hóa học 12 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 3
Chuyên đề 1
ESTE LIPIT

TÓM TT THUYT
*****
B1. ESTE
I KHÁI NIM, DANH PHÁP
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
etyl axetat
CH
3
COOH + HO [CH
2
]
2
CH
CH
3
CH
3
CH
3
COO [CH
3
]
2
CH
CH
3
CH
3
+ H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
isoamyl axetat
Tng quát:
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
Khi thay thế nhóm OH nhóm cacboxyl ca axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì đưc este.
CTCT của este đơn chức: RCOOR
R: gốc hiđrocacbon của axit hoc H.
R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H)
CTCT chung của este no đơn chc:
- C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
(n ≥ 0, m ≥ 1)
- C
x
H
2x
O
2
(x ≥ 2)
Tên gi: Tên gc hiđrocacbon của ancol + tên gc axit.
- Tên gc axit: Xut phát t tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at.
Thí d:
CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
: propyl axetat
HCOOCH
3
: metyl fomat
* Công thc tng quát ca este
Trang 4
Trường hợp đơn giản: là este không chứa nhóm chức nào khác, ta có các công thức như sau
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH ancol đơn chức R'OH: RCOOR'.
- To bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)
a
ancol đơn chc R'OH: R(COOR')
a
.
- To bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH ancol đa chức R'(OH)
b
: (RCOO)
b
R'.
- To bi axit cacboxylic đa chc R(COOH)
a
và ancol đa chc R'(OH)
b
: R
b
(COO)
ab
R'
a
.
Trong đó, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, không no hoặc thơm); trường hợp đặc biệt, R có thể là H
(đó là este của axit fomic H-COOH).
Trường hợp phức tạp: trường hợp este còn chứa nhóm OH (hiđroxi este) hoặc este còn chứa nhóm
COOH (este - axit) hoặc các este vòng nội phân tử Este trong trường hợp y sẽ phải xét cụ thể
không thể CTTQ chung được. dụ với glixerol axit axetic thể các hiđroxi este như
HOC
3
H
5
(OOCCH
3
)
2
hoặc (HO)
2
C
3
H
5
OOCCH
3
; hoặc với axit oxalic metanol thể este - axit
HOOC-COOCH
3
.
Công thức tổng quát dạng phân tử của este không chứa nhóm chức khác
Nên sử dụng CTTQ dạng
n 2n + 2 2 2a
C H O

(trong đó n là số cacbon trong phân tử este n ≥ 2, nguyên; là tổng số liên kết và số vòng trong phân tử
≥ 1, nguyên; a là số nhóm chức este a ≥ 1, nguyên), để viết phản ứng cháy hoặc thiết lập công thức theo
phần trăm khối lượng của nguyên tố cụ thể.
II TÍNH CHT VT LÍ
- Các este là cht lng hoc cht rắn trong điu kiện thường, hầu như không tan trong nước.
- Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoc các ancol có cùng khối lượng mol phân
t hoc có cùng s nguyên t cacbon.
Thí d:
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
(M = 88)
0
s
t
=163,5
0
C
Tan nhiu trong
nước
CH
3
[CH
2
]
3
CH
2
OH
(M = 88),
=
132
0
C
Tan ít trong nước
CH
3
COOC
2
H
5
(M = 88),
0
s
t
=
77
0
C
Không tan
trong nước
Nguyên nhân: Do gia các phân t este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa
các phân t este với nưc rt kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có
mùi da; geranyl axetat có mùi hoa hồng…
III. TÍNH CHT HOÁ HC
1. Phn ng thy phân
Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân. Sơ đồ thuỷ phân este (về cơ bản,
chưa xét các trường hợp đặc biệt) là :
(este) (nước) (axit) (ancol)
Thuỷ phân chính là quá trình nghịch của của phản ứng este hoá.
Phản ứng thuỷ phân có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ.
- Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este:
Trang 5
- Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Sản phẩm của phản ứng
trong điều kiện này luôn có axit cacboxylic. Để chuyển dịch cân bằng về phía tạo axit và ancol, ta dùng
lượng dư nước.
- Phản ứng thuỷ phân este không những thuận nghịch mà còn rất chậm. Để tăng tốc độ phản ứng thuỷ
phân ta đun nóng hỗn hợp phản ứng với với chất xúc tác axit (H
2
SO
4
, HCl…).
- Phản ứng xà phòng hoá chỉ xảy ra một chiều, sản phẩm thu được luôn có muối của axit cacboxylic.
(este) (kiềm) (muối) (ancol, phenol, anđehit …)
a.Thủy phân trong môi trường axit :to ra 2 lp cht lng , là phn ng thun nghch (2 chiu )
RCOOR
,
+ H
2
O
24
o
H SO d
t

RCOOH + R
,
OH
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phn ng xà phòng hóa ) : là phn ng 1 chiu
RCOOR
,
+ NaOH
0
t
RCOONa + R
,
OH
* ESTE đốt cháy to thành CO
2
và H
2
O .
22
CO H O
nn
ta suy ra este đó là este no đơn chức , h (C
n
H
2n
O
2
)
2. Phản ứng của gốc hiđrocacbon
Este không no (este của axit không no hoặc ancol không no) có khả năng tham gia phản ứng cộng và
phản ứng trùng hợp đây là tính chất do liên kết
quy định (tương tự như hiđrocacbon tương ứng).
Một số phản ứng thuộc loại này có ứng dụng quan trọng là :
- Phản ứng chuyển hoá dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
0
Ni, t , p

(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(Triolein) (Tristearin)
- Phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)
CH
2
CH OCOCH
3
xt, t
o
, p
CH CH
2
OCOCH
3
n
n
- Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ plexiglas).
nCH
2
CH COOCH
3
CH
3
xt, t
o
, p
metyl metacrylat
poli(metyl metacrylat) (PMM)
CH CH
2
CH
3
COOCH
3
n
- Phản ứng tráng gương của este của axit fomic– (xem lại anđehit).
3. Phản ứng khử este bởi líti-nhôm hiđrua LiAlH
4
thành ancol bậc I
RCOOR'
4
+
3
1) LiAlH
2) H O

RCH
2
OH + R'OH
(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị líti-nhôm hiđrua khử tương tự).
4. Một số phản ứng thuỷ phân đặc biệt của este
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phòng hoá hay phản ứng thuỷ phân este ta có thể căn cứ vào sản
phẩm tạo thành để suy đoán cấu tạo của este ban đầu.
Trang 6
Không nhất thiết sản phẩm cuối cùng phải có ancol, tuỳ thuộc vào việc nhóm –OH đính vào gốc
hiđrocacbon có cấu tạo như thế nào mà sẽ có các phản ứng tiếp theo xảy ra để có sản phẩm cuối cùng
hoàn toàn khác nhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất thường của este gây nên.
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng
là :
Este + NaOH
1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH
3
COOCH=CH-CH
3
Este + NaOH
1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH
3
-COO-C(CH
3
)= CH
2
tạo axeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH
1 muối + 1 ancol + H
2
O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
Este + NaOH
2 muối + H
2
O
Este của phenol: C
6
H
5
OOC-R
Este + NaOH
1 muối + anđehit + H
2
O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
Este + NaOH
1 muối + xeton + H
2
O
Hiđroxi- este: RCOOC(R)(OH)-R’
Este + NaOH
1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m
RẮN
= m
ESTE
+ m
NaOH
”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
Este + NaOH
Có M
SP
= M
Este
+ M
NaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chỉ một thí dụ đơn giản nhất,
các em chỉ được vận dụng khi không có dấu hiệu cho phép xác định cụ thể số nhóm chức este trước đó.
IV. ĐIỀU CH
1. Phương pháp chung: Bng phn ng este hoá gia axit cacboxylic và ancol.
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
2. Phương pháp riêng: Điu chế este ca anol không bn bng phn ng gia axit cacboxylic và ancol
tương ứng.
CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH=CH
2
t
0
, xt
V. NG DNG
- Dùng làm dung môi để tách, chiết cht hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),...
Trang 7
- Mt s polime của este được dùng để sn xut cht dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl
metacrylat),.. hoc dùng làm keo dán.
- Mt s este có mùi thơm, không độc, được dùng làm cht tạo hương trong công nghiệp thc phm
(benzyl fomat, etyl fomat,..), mĩ phm (linalyl axetat, geranyl axetat,…),…
B2. LIPIT
I KHÁI NIM
Lipit là nhng hp cht hữu cơ có trong tếo sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong
các dung môi hữu cơ không cực.
Cu to: Phn ln lipit là các este phc tp, bao gm cht béo (triglixerit), sáp, steroit và
photpholipit,…
II CHT BÉO
1. Khái nim
Cht béo là trieste ca glixerol vi axit béo, gi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.
Các axit béo hay gp:
C
17
H
35
COOH hay CH
3
[CH
2
]
16
COOH: axit stearic
C
17
H
33
COOH hay cis-CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COOH: axit oleic
C
15
H
31
COOH hay CH
3
[CH
2
]
14
COOH: axit panmitic
Axit béo là những axit đơn chức có mch cacbon dài, không phân nhánh, có th no hoc không no.
CTCT chung ca cht béo:
R
1
COO CH
2
CH
CH
2
R
2
COO
R
3
COO
R
1
, R
2
, R
3
là gốc hiđrocacbon của axit béo, có th ging hoc khác nhau.
Thí d:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: trioleoylglixerol (triolein)
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
2. Tính cht vt lí
điều kiện thường: Là cht lng hoc cht rn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Ch yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là cht rn.
- R
1
, R
2
, R
3
: Ch yếu là gốc hiđrocacbon không no thì cht béo là cht lng.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,…
Nh hơn nước, không tan trong nước.
3. Tính cht hoá hc
a. Phn ng thu phân
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H
+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol
b. Phn ng xà phòng hoá
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
tristearin natri stearat glixerol
c. Phn ng cộng hiđro của cht béo lng
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(lng) (raén)
Ni
175 - 190
0
C
4. ng dng
Trang 8
- Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trng và cung cp phn lớn năng lượng cho cơ thể hot
động.
- Là nguyên liệu để tng hp mt s cht khác cn thiết cho cơ thể. Bảo đảm s vn chuyn và hp th
được các chất hoà tan được trong cht béo.
- Trong công nghip, một lượng ln chất béo dùng để sn xut xà phòng và glixerol. Sn xut mt s
thc phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,…
B3. KHÁI NIM V XÀ PHÒNG VÀ CHT GIT RA
TNG HP (GIM TI)
I XÀ PHÒNG
1. Khái nim
Xà phòng thường dùng là hn hp mui natri hoc mui kali ca axit béo, có thêm mt s cht ph gia.
Thành phn ch yếu của xà phòng thường: Là mui natri ca axit panmitic hoc axit stearic. Ngoài ra
trong xà phòng còn có chất độn (làm tăng độ cứng để đúc bánh), chất ty màu, cht dit khun và cht
tạo hương,…
2. Phương pháp sản xut
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
chaát beùo xaø phoøng
Xà phòng còn được sn xuất theo sơ đ sau:
Ankan axit cacboxylic muoái natri cuûa axit cacboxylic
Thí d:
2CH
3
[CH
2
]
14
CH
2
CH
2
[CH
2
]
14
CH
3
4CH
3
[CH
2
]
14
COOH
O
2
, t
0
, xt
2CH
3
[CH
2
]
14
COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
[CH
2
]
14
COONa + CO
2
+ H
2
O
II CHT GIT RA TNG HP
1. Khái nim
Nhng hp cht không phi là mui natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng
được gi là cht git ra tng hp.
2. Phương pháp sản xut
Đưc tng hp t các cht ly t du m.
Daàu moû axit ñoñexylbenzensunfonic
natri ñexylbenzensunfonat
C
12
H
25
-C
6
H
4
SO
3
H C
12
H
25
-C
6
H
4
SO
3
Na
Na
2
CO
3
axit ñoñexylbenzensunfonic natri ñexylbenzensunfonat
3. TÁC DNG TY RA CA XÀ PHÒNG VÀ CHT GIT RA TNG HP
- Mui natri trong xà phòng hay trong cht git ra tng hp có kh năng làm gim sức căng b mt ca
các cht bn bám trên vải, da,… do đó vế bẩn được phân tán thành nhiu phn nh hơn đưc phân
tán vào nước.
- Các mui panmitat hay stearat ca c kim loi hoá tr II thường khó tan trong nước, do đó không nên
dùng phòng để git ra trong nước cứng (nước cha nhiu ion Ca
2+
, Mg
2+
). Các mui ca axit
Trang 9
đođexylbenzensunfonic lại tan được trong nước cứng, do đó chất git rửa ưu điểm hơn phòng
có th git ra c trong nước cng.
CÁC DNG BÀI TP
*****
Dng 1:
TÌM CTPT CA ESTE DA VÀO PHN ỨNG ĐỐT CHÁY
PHƯƠNG PHÁP
+ Đặt CTTQ ca este: C
n
H
2n
O
2
+ Viết ptp cháy: C
n
H
2n
O
2
+
32
2
n
O
2
nCO
2
+ n H
2
O
+ Đặt s mol ca CO
2
hoc H
2
O vào ptr ri suy ra s mol ca C
n
H
2n
O
2
+ T CT :
22nn
C H O
M
m
n
. Thế các d kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cn tìm.
Du hiu: +
2HO
n
=
2
CO
n
+ Este đựơc tạo bi axít no đơn chức ancol no đơn chức.
+ Nhìn vào đáp án nếu ch toàn là este no đơn chức
=> Nếu thy có 1 trong 3 du hiu này thì c đặt CTTQ là (C
n
H
2n
O
2
) ri giải như hướng dn trên.
* Este đơn chức cháy cho
22
CO H O
nn
, suy ra este đơn chức không no 1 nối đôi, mạch h (C
n
H
2n-2
O
2
)
n
este
=
22
CO H O
nn
BÀI TP
Ví d 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO
2
và 1,08 g H
2
O. Tìm CTPT ca A.
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
4
O
2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 2:
Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO
2
và 2,52g H
2
O. Công thc cu to ca E là
Trang 10
A. HCOOC
2
H
5
.
B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d 3: Este X to bi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy m
mol X thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 9g H
2
O .Giá tr ca m là bao nhiêu trong các s cho dưới đây?
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết qu khác
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 gam mt cht hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đkc) thu được
22
11
CO H O
n :n :
. Biết
rng X tác dng vi NaOH to ra hai cht hữu cơ. CTCT ca X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d 5: (ĐH B-09) Hn hp X gồm hai este no, đơn chức, mch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cn dùng
vừa đủ 3,976 lít khí O
2
( đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mt khác, X tác dng vi dung dch NaOH, thu đưc mt
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thc phân t ca hai este trong X
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Dng 2:
TÌM CTCT CA ESTE DA VÀO PHN NG XÁ PHÒNG HÓA
PHƯƠNG PHÁP
1. Xà phòng hóa este đơn chức:
RCOOR
+ NaOH
0
t
RCOONa + R
OH
2. Lưu ý: Một số este khi bị thủy phân không tạo ancol:
Trang 11
Este + NaOH
1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH
3
COOCH=CH-CH
3
Este + NaOH
1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH
3
-COO-C(CH
3
)= CH
2
tạo axeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH
2 muối + H
2
O
Este của phenol: C
6
H
5
OOC-R
Este + NaOH
1 sn phm duy nht
Este đơn chức 1 vòng
+NaOH
o
t
3. Xác định công thc cu to este hữu cơ hai chức:
a. Mt ancol và hai mui:
R
1
C
O
O R O C
O
R
2
+
2NaOH
R
1
COONa + R
2
COONa + R(OH)
2
OH
n
= 2n
este
=
n
mui
; n
ancol
= n
este
b. Hai ancol và mt mui:
R
1
O C
O
2NaOH
R
1
OH + R
2
OH + R(COONa)
2
C
O
R O R
2
+
n
OH
-
= 2n
mui
= 2n
este
; n
OH
-
= 2
n
u
.
4. Khi xác định công thc cu to este hữu cơ ta nên chú ý:
- Este có s nguyên t C ≤ 3
- Este có M
este
≤ 100 đvC Este đơn chức.
- T l mol:
este
NaOH
n
n
= s nhóm chc este.
- Cho phn ng: Este + NaOH
0
t

Muối + Rượu
Áp dng định lut bo toàn khối lượng ta có: m
este
+ m
NaOH
= m
mui
+ m
u
R
C
O
O
R COONa
OH
Trang 12
Cô cn dung dch sau phn ứng được cht rn khan, chú ý đến ợng NaOH còn dư hay không.
BÀI TP
Ví d 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO
2
. Mt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu
được 8,2 gam mui cha natri. Tìm CTCT ca X .
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn,
cô cn dung dịch thu được cht rn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 4: X là một este no đơn chức, có t khối hơi đối vi CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
vi dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam mui. Công thc cu to thu gn ca X
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
dụ 5: phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic 0,94 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai
este đó là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Dng 3:
TÌM CTCT CA ESTE DA VÀO T KHỐI HƠI
Trang 13
PHƯƠNG PHÁP
Nh CT:
d
este/B
=
este
B
M
M
=> M
este
=> n=> CTPT ( M
kk
= 29)
BÀI TP
Ví d 1. T khối hơi của mt este so vi không k bng 2,07 . CTPT ca este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 2. Este A điều chế t ancol metylic có t khi so vi oxi là 2,3125. Công thc ca A là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 3. Este A điều chế t ancol metylic có t khi so vi metan là 3,75. Công thc ca A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 4. Este A điều chế t ancol metylic có t khi so vi metan là 3,75. Công thc ca A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Dng 4:
TÍNH HIU SUT CA PHN NG ESTE HÓA
PHƯƠNG PHÁP
RCOOH + R
OH
0
24
,H SO đt

RCOOR
+ H
2
O .
Trước phn ng: a mol b mol
Phn ng; x x x
Sau phn ng; a x b x x
Trang 14
. Tính hiu sut phn ng
- Nếu a ≥ b H tính theo ancol
- Nếu a < b H tính theo axit
BÀI TP
Ví d 1: Đun 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đc m c tác) đến khi phn ng đạt ti trng thái n
bng, thu đưc 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoá
A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 2: Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH vi 6,0 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiu sut phn
ng este hoá bng 50%). Khối lượng este to thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Dng 5:
HAI ESTE CÓ CÙNG KLPT TÁC DNG VI NaOH
PHƯƠNG PHÁP
Cn nh:
NaOH
n
=
este
este
m
M
=> t
NaOH
n
suy ra
NaOH
V
=
M
n
C
hoc
NaOH
m
= n.M tu theo đề bài yêu cu.
BÀI TP
d 1. phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hn hp 2 este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cn dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d 2. Xà phòng hóa 22,2g hn hp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã ng hết 200 ml dd NaOH . Nng độ
mol/l ca dung dch NaOH là.
A. 0,5 B. 1 M C. 1,5 M D. 2M
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Trang 15
d 3. phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hn hp 2 este etyl axetat metyl propionat
bằng lượng vừa đủ V
(ml) dung dch NaOH 0,5M. Giá tr V là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Dng 6:
TÍNH KHỐI LƯỢNG CHT BÉO HOC KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG
PHƯƠNG PHÁP
Ta có PTTQ: (RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3 NaOH 3RCOONa +C
3
H
5
(OH)
3
( cht béo) (Xà phòng) ( glixerol)
Áp dụng ĐLBT KL: m
cht béo
+ m
NaOH
= m
xà phòng
+ m
glixerol
=> m ca cht cn tìm
BÀI TP
Ví d 1. Đun nóng chất béo cn vừa đủ 40 kg dung dch NaOH 15%, gi s phn ng xy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d 2. phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn vừa đủ 0,06 mol NaOH. cn dung dch sau phn ng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d 3. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg phòng cha 72%
mui natri panmitat ?
A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 4. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bng 100 ml dung dch NaOH 2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn,
cô cn dung dịch thu được cht rn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.
.................................................................................................................................................................................................
Trang 16
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 5. Thu phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hn hp hai cht hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thc là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Dng 7:
XÁC ĐỊNH CH S AXIT, CH S ESTE HÓA, CH S PHÒNG HÓA. TOÁN V CHT BÉO
PHƯƠNG PHÁP
- Ch s axit: là s mg KOH cần để trung hoà axit béo t do có trong 1g cht béo.
.56.1000
OH
chatbeo
n
a
m
Trong đó:
a là ch s axit
m
cht béo
: khối lượng cht béo.
- Ch s phòng hoá: là tng s mg KOH cn để xà phòng hoá glixerit và trung hoà axit béo t do có trong 1g cht
béo.
Ch s xà phòng hóa = Ch s este hóa + ch s axit
- Ch s iot: là s gam iot có th cng hp vào các liên kết bi có trong 100g cht béo.
BÀI TP
Ví d 1: Đ trung hoà lượng axit t do trong 14 gam mt mu cht béo cn 15ml dung dch KOH 0,1M. Ch s
axit ca mu cht béo trên là
A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2.
Ví d 2: phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn va đủ 0,06 mol NaOH. cn dung dch sau phn ng
thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
d 3: Thu phân hoàn toàn cht béo E bng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol 18,24g mui ca axit
béo duy nht. Chất béo đó là
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
15
H
29
COO)
3
C
3
H
5
.
Trang 17
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 4: Để trung hòa hết 4g cht béo có ch s axit bng 7 cần 1 lượng NaOH là
A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví d 5: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g cht béo cn 90 ml dung dch KOH 0,1m. Ch s xà phòng hóa ca cht
béo là
A. 200 B. 190 C. 210 D. 180
.................................................................................................................................................................................................
MÙI CA MT S ESTE THÔNG DNG (THAM KHO)
1. Amyl axetat: Mùi chui, Táo
2. Amyl butyrat: Mùi mận, Mơ, Đào, Dứa
3. Allyl hexanoat: Mùi da
4. Benzylaxetat: Mùi qu đào
5. Benzyl butyrat: Mùi sơri
6. Etylfomiat: Mùi đào chín
7. Etyl butyrat: Mùi da.
8. Etyl lactat: Mùi kem, bơ
9. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây.
10. Etyl cinnamat: Mùi quế
11. Isobutyl format: Mùi qu mâm xôi
12. Isoamylaxetat: Mùi chui
13. Isobutyl propionat: Mùi rượu rum
14. Geranyl axetat: Mùi hoa phong l
15. Metyl salisylat: Mùi cao dán, du gió.
16. Metyl butyrat: Mùi táo, Da, Dâu tây
17. Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam
18. Octyl acetat: Mùi cam
Trang 18
19. Propyl acetat: Mùi lê
20. Metyl phenylacetat: Mùi mt
21. Metyl anthranilat: Mùi nho C
6
H
4
(NH
2
)COOCH
3
(V trí ortho)
22. Metyl trans-cinnamat: Mùi dâu tây (trans-cinnamic axit)
BÀI TP TRC NGHIM
*****
I. LÝ THUYT:
Câu 1.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thc X là:
A.
3 2 5
CH COOC H
B.
2 5 3
C H COOCH
C.
2 3 2 5
C H COOC H
D.
33
CH COOCH
Câu 2.
Công thc tng quát của este no đơn chc C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
. Giá tr ca m, n lần lượt là:
A.
n 0, m 1
B.
n 0, m 0
C.
n 1, m 1
D.
n 1, m 0
Câu 3.
Phát biểu nào sau đây
đúng
: Phn ng este hóa là phn ng ca:
A.
Axit hữu cơ và ancol
B.
Axit vô cơ và ancol
C.
Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
D.
Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
Câu 4.
Phát biểu nào sau đây
đúng
:
A.
Các este có nhit độ sôi cao hơn axit hay ancol tươngng
B.
Các este rất ít tan trong nước và nh hơn nước
C.
Trong t nhiên este tn ti c 3 th rn, lng và khí
D.
Hoa qu có mùi thơm đặc trưng của este
Câu 5.
Sp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi ca các cht sau đây:
A.
HCOOCH
3
< HCOOH < CH
3
OH
B.
HCOOCH
3
< CH
3
OH < HCOOH
C.
HCOOH < CH
3
OH < HCOOCH
3
D.
CH
3
OH < HCOOCH
3
< HCOOH
Câu 6.
Hp cht este nào khi b thủy phân trong môi trường kim to sn phm là 1 mui và 1 ancol:
A.
CH
3
COOC
6
H
5
B.
CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
O
Trang 19
C.
CH
3
OCOCH
2
COOC
2
H
5
D.
CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
Câu 7.
Hp cht este nào khi b thủy phân trong môi trường kim to sn phm là 2 mui và 1 ancol:
A.
CH
3
COOC
6
H
5
B.
CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D.
CH
3
OCOCH
2
COOC
2
H
5
Câu 8.
Hp cht este nào khi b thủy phân trong môi trường kim to sn phm là 3 mui và 1 ancol:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
C.
CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
D.
CH
3
COOC
6
H
5
Câu 9.
Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sn phm hữu cơ là:
A.
Axit axetic và ancol etylic
B.
Axit fomic và ancol etylic
C.
Axit axetic và ancol metylic
D.
Axit fomic và ancol metylic
Câu 10.
*Điều chế este C
6
H
5
OCOCH
3
cn trc tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A.
Axit benzoic và ancol metylic
B.
Anhiđric axetic và phenol
C.
Axit axetic và ancol benzylic
D.
Axit axetic và phenol
Câu 11.
Điu chế este CH
3
COOCH=CH
2
cn trc tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A.
Axit acrylic và ancol metylic
B.
Axit axetic và etilen
C.
Anđehit axetic và axetilen
D.
Axit axetic và axetilen
Câu 12.
Mt hp cht X công thc phân t C
3
H
6
O
2
. X không tác dng vi Na, phn ng tráng bc. Công thc
cu to ca X là:
A.
HO-CH
2
CH
2
CHO
B.
HCOOCH
2
CH
3
C.
CH
3
CH
2
COOH
D.
CH
3
COOCH
3
Câu 13.
Dãy thuc th nào sau đây không thể phân bit các cht lng là ancol etylic, axit axetic và metyl fomiat:
A.
Qu tím, dung dch Brom
B.
Qu tím, dung dch NaOH
C.
dung dch Brom, Na
D.
Cu(OH)
2
, dung dch NaOH
Câu 14.
Cho este X có công thc phân t C
4
H
8
O
2
. X thuộc dãy đồng đẳng ca este:
A.
No, đơn chức
B.
Không no, đơn chức, mch vòng
C.
No, đơn chức, mch h
D.
No, đơn chức, mch vòng
Câu 15.
Xcht hữu cơ không làm đổi màu qu tím, tham gia phn ng tráng bc, tác dụng đưc vi NaOH. Công
thc cu to ca X là:
A.
HCHO
B.
CH
3
COOH
C.
HCOOCH
3
D.
HCOOH
Câu 16.
Tristearoyoglixerol là cht có công thc cu to thu gọn nào sau đây:
A.
(C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B.
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C.
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D.
(C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5
Câu 17.
Este C
4
H
8
O
2
mch thng tham gia phn ứng tráng gương có tên gọi là:
A.
Etyl axetat
B.
iso-propyl fomiat
C.
Vinyl axetat
D.
n-propyl fomiat
Trang 20
Câu 18.
Cht va tác dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
, va tác dng vi dung dch NaOH là:
A.
Metyl fomiat
B.
Iso amyl axetat
C.
Metyl axetat
D.
Etyl axetat
Câu 19.
Cht không tác dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
, nhưng tác dụng vi dung dch KOH là:
A.
Metyl axetat
B.
Metyl fomiat
C.
n-propyl fomiat
D.
Iso-propyl fomiat
Câu 20.
Phát biểu nào sau đây
sai
khi nói đến vai trò ca H
2
SO
4
trong phn ng este hóa là:
A.
Hút nước làm chuyn dch cân bng theo chiu thun
B.
Xúc tác làm tốc độ phn ng thuận tăng
C.
Xúc tác làm cân bng phn ng dch chuyn theo chiu thun
D.
Xúc tác làm phn ng đạt trng thái cân bng nhanh
Câu 21.
Công thc tng quát ca este to bởi axit no đơn chức và ancol không no đơn chức, có 1 liên kết đôi là:
A.
C
n
H
2n-2
O
2
B.
C
n
H
2n-4
O
2
C.
C
n
H
2n
O
2
D.
C
n
H
2n+2
O
2
Câu 22.*
Phân t este hữu 4 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chc, mch h, 1 liên kết đôi mch cacbon thì
công thc phân t là: (mch vòng)
A.
C
4
H
2
O
4
B.
C
4
H
4
O
4
C.
C
4
H
6
O
4
D.
C
6
H
8
O
4
Câu 23.
Hp cht X có công thc phân t C
4
H
6
O
3
. X phn ứng được vi Na, NaOH và có phn ng tráng bc. Công
thc cu to ca X có th:
A.
HCOOCH=CHCH
2
OH
B.
HCOOCH
2
-O-CH
2
CH
3
C.
CH
3
COOCH
2
CH
2
OH
D.
HO-CH
2
COOCH=CH
2
Câu 24.
Cho các cht C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
2
, NaOH, CH
3
COOCH
3
. S cp có th tác dụng được vi nhau là:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 25.
Có bao nhiêu đồng phân mch h C
2
H
4
O
2
cho phn ng tráng bc:
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 26.
Tên gọi nào sau đây không phải là tên ca hp cht hữu cơ este:
A.
Metyl fomiat
B.
Etyl axetat
C.
Metyl etylat
D.
Etyl fomiat
Câu 27.
Cho este CH
3
COOC
6
H
5
tác dng vi dung dịch NaOH thu được:
A.
CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa
B.
CH
3
COONa và C
6
H
5
Ona
C.
CH
3
COOH và C
6
H
5
OH
D.
CH
3
COONa và C
6
H
5
OH
Câu 28.
Este C
4
H
8
O
2
có gc ancol là CH
3
thì axit to nên nó là:
A.
Axit axetic
B.
Axit fomic
C.
Axit propionic
D.
Axit butiric
Câu 29.
Chọn phương pháp nào có thể làm sch vết du lc dính vào qun áo trong s các phương pháp sau:
A.
Git bng tay
B.
Git bằng nước pha thêm ít mui
C.
Ty bằng xăng
D.
Ty bng gim
Trang 21
Câu 30.
Sn phẩm hiđro hóa triglixerit của axit cacboxylic không no được gi là:
A.
M hóa hc
B.
Macgarin (du thc vt b hiđro hóa)
C.
M thc vt
D.
M thc phm
Câu 31.
Công thc phân t C
4
H
8
O
2
có s đồng phân este là:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 32.
Trieste ca glixerol vi các axit monocacboxylic có mch cacbon không phân nhánh gi là:
A.
Protein
B.
Cht béo
C.
Lipit
D.
Este
Câu 33.
*Loi du nào sau đây không phải là este ca axit béo vi glixerol:
A.
Du da
B.
Du lc
C.
Du vng (mè)
D.
Du luyn
Câu 34.
*Este nào sau đây có mùi chuối chín:
A.
Etyl butirat
B.
Benzen axetat
C.
Etyl propionat
D.
Iso amyl axetat
Câu 35.
Du m để lâu b ôi thiu là do:
A.
Cht béo b va ra
B.
Cht béo b phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu
C.
Cht béo b oxi hóa chm bi không khí
D.
Cht béo b thy phân với nước trong không khí
Câu 36.
Gia glixerol và C
17
H
35
COOH có th có tối đa bao nhiêu este đa chc:
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 37.
Hp cht X công thc phân t C
4
H
6
O
2
khi tác dng vi dung dch NaOH cho sn phm tham gia phn
ứng tráng gương. X có công thức cu to là: (I) CH
3
COOCH=CH
2
; (II) HCOOCH
2
-CH=CH
2
A.
II đúng
B.
I, II đều đúng
C.
I đúng
Câu 38.
Để phân bit 3 cht: axit axetic, etyl axetat và ancol etylic, ta dùng thí nghim nào?
(1) thí nghim 1 dùng qu tím, thí nghim 2 dùng Na
(2) thí nghim 1 dùng Cu(OH)
2
, thí nghim 2 dùng Na
(3) thí nghim 1 dùng Zn, thí nghim 2 dùng Na
A.
1, 2, 3
B.
2, 3
C.
1, 2
D.
1, 3
Câu 39.
Hp chất nào sau đây là este:
A.
CH
3
OCH
3
B.
C
2
H
5
Cl
C.
CH
3
COOC
2
H
5
D.
C
2
H
5
ONO
2
Câu 40.
Nếu đun nóng glixerol với R
1
COOH và R
2
COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chc:
A.
12
B.
9
C.
18
D.
6
Câu 41.
Xà phòng được điều chế bng cách:
A.
Hiđro hóa chất béo
B.
Phân hy cht béo
Trang 22
C.
Thy phân cht béo trong axit
D.
Thy phân cht béo trong kim
Câu 42.
Đốt cháy một este no đơn chức thu được kết qu nào sau đây:
A.
22
CO H O
nn
B.
22
CO H O
nn
C.
Không xác định được
D.
22
CO H O
nn
Câu 43.
Mui natri ca axit béo gi là:
A.
Mui hữu cơ
B.
Xà phòng
C.
Este
D.
Du m
Câu 44.
Các axit panmitic và stearic trn vi parafin để làm nến. Công thc phân t 2 axit trên là:
A.
C
17
H
29
COOH và C
15
H
31
COOH
B.
C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH
C.
C
17
H
29
COOH và C
17
H
25
COOH
D.
C
15
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH
Câu 45.
Este nào sau đây tham gia phản ng tráng bc:
A.
Vinyl axetat
B.
Etyl axetat
C.
Metyl axetat
D.
Vinyl fomiat
Câu 46.*
Este nào sau đây có mùi quả táo?
A.
Isoamyl axetat
B.
Etyl fomiat
C.
Metyl fomiat
D.
Geranyl axetat
Câu 47.*
Este nào sau đây có mùi hoa hng?
A.
Benzyl axetat
B.
Etyl propionat
C.
Geranyl axetat
D.
Etyl butirat
Câu 48.*
Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A.
Etyl butirat
B.
Benzyl axetat
C.
Geranyl axetat
D.
Etyl propionat
Câu 49.
Để tách xà phòng ra khi hn hợp nước và glixerol phi cho vào dung dch chất nào sau đây?
A.
Các axit béo
B.
Muối ăn
C.
NaOH
D.
c
Câu 50.
Etyl axetat có công thc cu to là:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
CH
3
CH
2
OH
C.
CH
3
COOCH
3
D.
HCOOC
2
H
5
Câu 51.
Este X phn ng với NaOH, đun nóng tạo ancol metylic và natriaxetat. Công thc cu to X là:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
HCOOCH
3
C.
CH
3
COOCH
3
D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 52.
Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu đưc sn phm là:
A.
C
17
H
29
COONa và glixerol
B.
C
15
H
31
COONa và glixerol
C.
C
17
H
33
COONa và glixerol
D.
C
17
H
35
COONa và glixerol
Câu 53.
Khi xà phòng hóa triolein, thu được sn phm là:
A.
C
17
H
33
COONa và glixerol
B.
C
17
H
29
COONa và glixerol
C.
C
17
H
35
COONa và glixerol
D.
C
15
H
31
COONa và glixerol
Câu 54.
Đun chất béo tristearin vi dung dch H
2
SO
4
loãng, sn phm phn ứng thu được có tên gi là:
A.
Axit oleic
B.
Axit stearic
C.
Axit panmitic
D.
Axit lioleic
Câu 55.
Hai chất nào sau đây có thể tham gia phn ng este hóa?
Trang 23
A.
CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
B.
CH
3
COONa và C
6
H
5
OH
C.
CH
3
COOH và C
2
H
5
CHO
D.
CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
Câu 56.
Khi thy phân CH
3
COOC
2
H
5
bng dung dịch NaOH thu được sn phm là:
A.
CH
3
COOH và C
2
H
5
ONa
B.
CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
C.
CH
3
COONa và C
2
H
5
OH
D.
CH
3
COONa và C
2
H
5
ONa
Câu 57.
Cp chất nào sau đây có thể phn ng vi nhau?
A.
C
2
H
5
COOCH
3
và dung dch NaNO
3
B.
CH
3
COOC
2
H
5
và NaOH
C.
C
2
H
6
và CH
3
CHO
D.
dung dch CH
3
COOC
2
H
5
và NaCl
Câu 58.*
Este phenyl axetat được điều chế t nhng cht gì?
A.
Phenol và anhiđric axetic
B.
Axit benzoic và ancol metylic
C.
benzen và axit axetic
D.
Phenol và axit axetic
Câu 59.
Mun chuyn hóa triolein thành tristearin cn cho cht béo tác dng vi chất nào sau đây?
A.
dung dch H
2
SO
4
loãng
B.
H
2
nhiệt độ phòng
C.
H
2
nhiệt độ, áp sut cao, Ni làm xúc tác
D.
dung dịch NaOH đun nóng
Câu 60.
Chất béo để lâu b ôi thiu là do thành phn nào b oxi hóa bi oxi không khí?
A.
Gc glixerol
B.
Gc axit no
C.
Liên kết đôi trong chất béo
D.
Gc axit không no (nối đôi C=C)
Câu 61.
Hp chất nào dưới đây được s dng làm xà phòng?
A.
CH
3
(CH
2
)
12
COOCH
3
B.
CH
3
(CH
2
)
12
COONa
C.
CH
3
(CH
2
)
12
CH
2
Cl
D.
CH
3
(CH
2
)
5
O(CH
2
)
5
CH
3
Câu 62.
Nhn xét nào
không
đúng về cht git ra tng hp trong các nhn xét sau:
A.
Ty trng và làm sch quần áo hơn xà phòng
B.
Không gây ô nhiễm môi trường
C.
Gây hi cho da khi git bng tay
D.
Dùng được cho c c cng
Câu 63.
Dãy các chất được sp xếp theo th t nhiệt độ sôi tăng dần:
A.
Etyl axetat, ancol etylic, axit butiric
B.
Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic
C.
Ancol etylic, etyl axetat, axit butiric
D.
Ancol etylic, axit butiric, etyl axetat
Câu 64.
Trong các cht sau, cht nào khi thủy phân trong môi trưng axit to thành sn phm kh năng tham gia
phn ứng tráng gương?
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
C
2
H
5
COOCH
3
C.
CH
3
COOCH
3
D.
HCOOC
2
H
5
Câu 65.
Thy phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit to thành sn phm nào?
Trang 24
A.
C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
B.
C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH
C.
C
2
H
5
COOH, HCHO
D.
C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
Câu 66.
Câu nào sai khi nói v lipit?
A.
Bao gm cht béo, sáp, steroic…
B.
Có trong tế bào sng
C.
Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực
D.
Phn lớn lipit là các este đơn giản
Câu 67.
Du thc vt trng thái lng vì:
A.
Cha ch yếu các gc axit béo không no
B.
Không cha gc axit
C.
Cha ch yếu các gốc axit thơm
D.
Cha ch yếu các gc axit béo no
Câu 68.
M động vật thường trng thái rn vì:
A.
Cha ch yếu các gốc axit thơm
B.
Cha ch yếu các gc axit béo không no
C.
Cha ch yếu các gc axit béo no
D.
Không cha gc axit
Câu 69.
công thc phân t C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este no đơn chức?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 70.
Mt este có công thc phân t là C
3
H
6
O
2
có phn ứng tráng gương trong NH
3
. Công thc cu to ca este là:
A.
HCOOC
3
H
7
B.
CH
3
COOCH
3
C.
HCOOC
2
H
5
D.
C
2
H
5
COOH
Câu 71.
Hp cht X có công thức đơn giản nht là CH
2
O. X không tác dng với Na nhưng tác dụng được vi NaOH.
X có công thc cu to là:
A.
HO - CH
2
CH
2
-OH
B.
HCOOCH
3
C.
CH
3
CH
2
COOH
D.
CH
3
COOCH
3
Câu 72.
Hp cht X có công thc cu to CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gi ca X là:
A.
Metyl propionat
B.
Propyl axetat
C.
Etyl axetat
D.
Metyl axetat
Câu 73.
Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây:
A.
Không tan trong nước, nặng hơn nưc
B.
Là cht rắn, không tan trong nước, nh hơn nước
C.
Không tan trong nước, nh hơn nước
D.
Là cht lỏng, không tan trong nước, nh hơn nước
Câu 74.
Có bao nhiêu đồng phân mch h có công thc phân t C
2
H
4
O
2
, tác dụng được vi NaOH?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 75.
Có bao nhiêu đồng phân mch h có công thc phân t C
2
H
4
O
2
, tác dụng được vi Na?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 76.
Có bao nhiêu đồng phân mch h có công thc phân t C
2
H
4
O
2
, tác dụng được vi ancol etylic?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Trang 25
Câu 77.
Có bao nhiêu đồng phân mch h có công thc phân t C
2
H
4
O
2
, tác dụng được vi AgNO
3
/NH
3
?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 78.*
Xà phòng và cht git rửa có đặc đim chung là:
A.
Có ngun gc t động vt và thc vt
B.
Sn phm ca công ngh hóa du
C.
Làm gim sức căng bề mt các cht bn
D.
Các muối được ly t phn ng xà phòng hóa cht béo
Câu 79.
Trong thành phn ca xà phòng và ca cht git ra tng hợp thường có mt s este. Vai trò ca este là:
A.
Làm tăng khả năng giặt ra
B.
To màu sc hp dn
C.
Làm gim giá thành ca chúng
D.
Tạo hương thơm mát dễ chu
Câu 80.
Khi xà phòng hóa tristeroylglixerol thu được sn phm là:
A.
Natri stearic
B.
Natri axetat
C.
Natri oleic
D.
Natri panmitit
Câu 81.
Khi xà phòng hóa tripanmitoylglixerol thu được sn phm là:
A.
Natri stearic
B.
Natri panmitit
C.
Natri axetat
D.
Natri oleic
Câu 82.
Khi xà phòng hóa trioleoylglixerol thu được sn phm là:
A.
Natri stearic
B.
Natri axetat
C.
Natri oleic
D.
Natri panmitit
Câu 83.
Trioleoylglixerol có công thức nào sau đây?
A.
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B.
(C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5
C.
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D.
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Câu 84.
Tripanmitoylglixerol có công thức nào sau đây?
A.
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
B.
(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C.
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D.
(C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5
Câu 85.
Cht thủy phân thu được glixerin là:
A.
Cht béo
B.
Este đơn chức
C.
Etyl axetat
D.
Mui
Câu 86.
Tristeroylglixerol có công thc phân t là:
A.
C
57
H
110
O
6
B.
C
57
H
98
O
6
C.
C
57
H
104
O
6
D.
C
51
H
98
O
6
Câu 87.
Tripanmitoylglixerol có công thc phân t là:
A.
C
57
H
104
O
6
B.
C
57
H
98
O
6
C.
C
51
H
98
O
6
D.
C
57
H
110
O
6
Câu 88.
Trioleoylglixerol có công thc phân t là:
A.
C
57
H
98
O
6
B.
C
57
H
110
O
6
C.
C
51
H
98
O
6
D.
C
57
H
104
O
6
Câu 89.
Cht béo là:
A.
Trieste ca glixerol vi các axit béo
B.
Đieste của glixerol vi các axit béo
Trang 26
C.
Este ca glixerol và các axit no
D.
Triglixerit
Câu 90.
Este no, đơn chức, mch h có công thc phân t chung là:
A.
C
n
H
2n
O
2
, n
1
B.
C
n
H
2n + 2
, n > 1
C.
C
n
H
2n
O
2
, n
2
D.
C
n
H
2n
O
2
, n > 2
Câu 91.
Cht béo hay còn gi là:
A.
Triaxylglixerol
B.
Tripanmitoylglixerol
C.
Triglixerol
D.
Trioleoylglixerol
Câu 92.
Cht béo hay còn gi là:
A.
Photpholipit
B.
Steroit
C.
Triglixerit
D.
Sáp
Câu 93.
Loi cht hữu cơ có nguồn gc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gi là:
A.
Steroit
B.
Photpholipit
C.
Sáp
D.
Cht béo
Câu 94.
Mt s este được dùng trong hương liệu, m phm, bt git là nh các este:
A.
Có th bay hơi nhanh sau khi sử dng
B.
Là cht d bay hơi
C.
Đều có ngun gc t thiên nhiên
D.
Có mùi thơm an toàn với người
Câu 95.
Cht git ra tng hợp có ưu điểm:
A.
Có kh năng hòa tan tốt trong nước
B.
Có th dùng để git rửa trong nước cng
C.
D kiếm
D.
R tiền hơn xà phòng
Câu 96.
Vì sao các este có nhiệt độ sôi thp hơn axit hay ancol (cùng số nguyên t cacbon)?
A.
Vì các este không có liên kết hiđro gia các phân t
B.
Vì các este d bay hơi hơn
C.
Vì axit và ancol không có liên kết hiđro giữa các phân t
D.
Vì các este có liên kết hiđro giữa các phân t
Câu 97.
Chất nào sau đây có tên gọi là benzyl axetat?
A.
C
6
H
5
COOC
2
H
5
B.
CH
3
COOC
6
H
5
C.
C
6
H
5
COOCH
3
D.
C
2
H
5
COOC
6
H
5
Câu 98.
Đặc điểm nào sau đây
không
phi là ca phn ng gia ancol và axit cacboxylic?
A.
Cần đun nóng
B.
Cn xúc tác H
2
SO
4
đặc
C.
Nhiệt độ thường
D.
Thun nghch
Câu 99.
Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A.
CH
3
COOC
2
H
3
B.
CH
3
COOC
2
H
5
C.
HCOOCH
3
D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 100.
Chất nào sau đây có sn phm thy phân có th tham gia phn ứng tráng gương?
A.
CH
3
COOCH
3
B.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
C.
CH
3
COOC
2
H
3
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 101.
Đặc điểm không phi của este trong môi trường axit?
A.
Thun nghch
B.
Cn xúc tác H
2
SO
4
đặc
C.
Cần đun nóng
D.
Không thun nghch
Câu 102.
Đặc điểm
không
phi của este trong môi trường kim?
Trang 27
A.
Không thun nghch
B.
Cn xúc tác NaOH
C.
Cần đun nóng
D.
Thun nghch
Câu 103.
Xác định nhn xét
không
đúng v tính cht ca este trong các nhận xét dưới đây?
A.
Este có nhiệt đội thấp hơn so với axit và ancol có cùng s nguyên t cacbon
B.
Este tan tt trong nước vì nó tạo đượclk hiđro vi nước
C.
Este có kh năng hòa tan được nhiu cht hữu cơ khác
D.
Các este thường là cht lng nh hơn nước, có mùi thơm
Câu 104.
Đun nóng một este no, đơn chc vi dung dch axit loãng thì trong dung dch sau phn ng nhng sn
phm nào?
A.
Este, axit và ancol
B.
Este và nưc
C.
Este, nước, axit và ancol
D.
Este, ancol và nước
Câu 105.
Cht vinyl axetat có th điều chế bng phn ng hóa học nào sau đây?
A.
Axit axetic tác dng vi vinyl clorua
B.
Thy phân poli vinyl axetat
C.
Axit axetic tác dng vi axetilen
D.
Axit axetic tác dng với ancol tương ứng
Câu 106.
Công thc tng quát của este đơn chức là?
A.
RCOOR'
B.
R
m
(COO)
mn
R'
n
C.
R(COO)
n
R'
D.
R(COOR')
n
Câu 107.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng?
A.
Cht béo là trieste ca glixerol vi axit béo
B.
Chất béo không tan trong nước
C.
Cht béo nh hơn nước, tan nhiu trong dung môi hữu cơ
D.
Dầu ăn và m bôi trơn có cùng thành phn nguyên t
Câu 108.
Este là sn phm ca phn ng gia axit và ancol
A.
Sn phm ca phn ng gia axit và ancol là este
B.
Mui kali hoc natri ca axit hữu cơ là thành phần chính ca xà phòng
C.
T du m có th sn xuất được cht git ra tng hp
Câu 109.
Câu nào sau đây
không
đúng?
A.
Axit tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn
B.
Axit sôi nhiệt độ cao vì có liên kết hiđro
C.
Este sôi nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este d bay hơi
D.
Este không tan trong nước vì nh hơn nước
Câu 110.
Vinyl fomiat được điều chế bng phn ứng nào sau đây?
A.
Axit fomic phn ng vi axetilen
B.
Axit fomic phn ng vi etilen
C.
Axit fomic phn ng vi ancol metylic
D.
Axit axetic phn ng vi axetilen
Trang 28
Câu 111.
Phân bit etyl fomiat và metyl axetat bng phn ứng nào sau đây?
A.
Phn ng este hóa
B.
Thủy phân trong môi trường kim
C.
Thủy phân trong môi trường axit
D.
Phn ứng tráng gương
Câu 112.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Đặc điểm ca phn ng este hóa là phn ng thun nghch
B.
Trong phn ng este hóa axit H
2
SO
4
đặc có tác dng xúc tác và hút nước
C.
Mun cân bng chuyn dch sang phía to thành este cần cho dư cả 2 cht ban đầu
D.
Mun cân bng chuyn dch sang phía to thành este cần cho dư cả 1 trong 2 chất ban đầu
Câu 113.
S đồng phân este có công thc phân t C
5
H
10
O
2
là:
A.
5
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 114.
Hp cht hữu cơ X đơn chức, mch h có công thc phân t C
2
H
4
O
2
. Biết X có phn ng với NaOH nhưng
không phn ng vi Na. Vy công thc cu to ca X là:
A.
CH
3
COOCH
3
B.
HCOOCH
3
C.
CH
3
COOH
D.
CH
3
CHO
Câu 115.
Poli(vinyl axetat) là plime được điều chế bng phn ng trùng hp ca:
A.
C
2
H
5
COOCH=CH
2
B.
CH
2
=CHCOOC
2
H
5
C.
CH
2
=CHCOOCH
3
D.
CH
3
COOCH=CH
2
Câu 116.
Este đơn chức là sn phm ca:
A.
Ancol đa chức và axit đa chức
B.
Ancol đơn chức và axit đa chức
C.
Ancol đa chức và axit đơn chức
D.
Ancol đơn chức và axit đơn chức
Câu 117.
Phn ng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng đưc gi là:
A.
Cracking
B.
Hiđrat hóa
C.
Xà phòng hóa
D.
S lên men
Câu 118.
Khi thy phân etyl propionat trong môi tờng axit thu được nhng cht gì?
A.
Axit propionic và ancol metylic
B.
Axit propionic và ancol etylic
C.
Axit axetic và ancol metylic
D.
Axit axetic và ancol etylic
Câu 119.
Phn ng xà phòng hóa cht béo là phn ng ca cht béo vi:
A.
HCl
B.
H
2
O
C.
NaOH
D.
Ca(OH)
2
Câu 120.
Phn ng hóa học nào sau đây có thể chuyn cht béo lng thành cht béo rn?
A.
Phn ng trùng hp
B.
Phn ng oxi hóa hu hn
C.
Phn ng cng H
2
D.
Phn ng cng Br
2
Câu 121.
Khi thy phân chất nào sau đây s thu được glyxerin?
A.
Etyl axetat
B.
Mui
C.
Este đơn chức
D.
Cht béo
Câu 122.
Để biến đổi mt s du thành m rn hoặc bơ nhân tạo, người ta thc hin quá trình nào?
A.
Cô cn nhiệt độ cao
B.
Xà phòng hóa
Trang 29
C.
Hiđro hóa (có xúc tác Ni)
D.
Làm lnh
Câu 123.
Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.
Đehiđro hóa tự nhiên
B.
Phn ng axit và kim loi
C.
Phân hy m
D.
Thy phân m trong kim
Câu 124.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng:
A.
Phn ng gia axit hữu cơ và ancol là phản ng thun nghch
B.
Khi thy phân este no mch h trong môi trường kim cho mui và ancol
C.
Khi thy phân este no mch h trong môi trường axit vô cơ cho axit hữu cơ và ancol
D.
Phn ng este hóa xy ra hoàn toàn
Câu 125.
Cho phn ng:


o
t
2
RCOOH R'OH RCOOR' H O
. Để phn ng vi hiu sut cao thì:
A.
Thêm H
2
SO
4
đặc vào
B.
Tăng lượng RCOOH hoc R'OH
C.
Chưng cất tách RCOOR' khi hn hp
D.
C A, B, C đều đúng
Câu 126.
Mt este công thc C
4
H
6
O
2
. Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cu
to thu gn của este đó là:
A.
32
CH COO CH CH
B.
32
HCOOC(CH ) CH
C.
23
CH CH COOCH
D.
3
HCOOCH CH CH
Câu 127.
Poli(vinylaxetat) là polime được điều chế bng phn ng trùng hợp monome nào sau đây?
A.
2 2 5
CH CH COOC H
B.
2 5 2
C H COO CH CH
C.
32
CH COO CH CH
D.
23
CH CH COOCH
Câu 128.
Xà phòng là:
A.
Mui ca axit hu cơ
B.
Mui natri hoc kali ca axit axetic
C.
Mui natri, kali ca axit béo
D.
Mui canxi ca axit béo
Câu 129.
Trong cơ thể lipit b oxi hóa thành:
A.
H
2
O và CO
2
B.
NH
3
, CO
2
, H
2
O
C.
NH
3
và H
2
O
D.
NH
3
và CO
2
Câu 130.
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi đề cập đến lipit?
A.
Lipit thc vt nhiệt độ thường trng thái lng to ra t glixerin và axit béo chưa no
B.
Lipit nặng hơn nước, không tan trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen
C.
Lipit thc vt nhiệt độ thường trng thái rn to ra t glixerin và axit béo no
D.
Lipit nh hơn nước, tan trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen
Câu 131.
Trong các công thức sau đây, công thức nào là ca lipit?
Trang 30
A.
3 5 17 35 3
C H (OOC C H )
B.
3 5 17 35 3
C H (COOC H )
C.
3 5 3
C H (COOCH )
D.
3 5 3
C H (OOC CH )
u 132.
Xà phòng được điều chế bng cách:
A.
Cho axit hữu cơ phản ng vi kim loi
B.
Thy phân du thc vật trong môi trường axit
C.
Xà phòng hóa m động vt bi dung dch NaOH
D.
Hiđro hóa dầu thc vt
Câu 133.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì th tích khí CO
2
sinh ra luôn bng th tích oxi cn cho
phn ứng (đo cùng điều kin). Tên gi của este đem đốt là:
A.
Metyl axetat
B.
Propyl fomiat
C.
Metyl fomiat
D.
Etyl axetat
II. BÀI TP:
Câu 134.
Đốt cháy hoàn toàn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO
2
1,152g nước. công thc phân t ca
este là:
A.
C
3
H
4
O
2
B.
C
2
H
4
O
2
C.
C
5
H
8
O
2
D.
C
4
H
8
O
2
Câu 135.
Đốt cháy hoàn toàn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO
2
0,054g c. Công thc phân t
ca este là:
A.
C
4
H
6
O
2
B.
C
2
H
4
O
2
C.
C
3
H
4
O
2
D.
C
3
H
6
O
2
Câu 136.
Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g mui natri fomiat và 8,4g ancol. Công thc phân t este:
A.
Etyl fomiat
B.
Butyl fomiat
C.
Metyl fomiat
D.
Iso propyl fomiat
Câu 137.
Đun 12g axit axetic 13,8g etanol (H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phn ứng đạt trng thái cân bng thu
được 11g este. Hiu sut phn ng este hóa là:
A.
62,5%
B.
75%
C.
55%
D.
50%
Câu 138.
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g cht hữu X đơn chức thu được sn phm cháy ch gm 4,48 lít khí CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Nếu cho 4,4g X tác dng vi dung dch NaOH vừa đủ đến khi phn ứng hoàn toàn thu được 4,8g
mui ca axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A.
Etyl propionat
B.
Etyl axetat
C.
Isopropyl axetat
D.
Metyl propionat
Câu 139.
phòng hóa 8,8g etyl axetat bng 200ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn,
cn dung dịch thu đưc cht rn khan có khối lượng là:
A.
10,4g
B.
8,2g
C.
8,56g
D.
3,28g
Câu 140.
Hn hp X gm HCOOH và CH
3
COOH (t l mol 1:1). Ly 5,3g hn hp X tác dng vi 3,75g C
2
H
5
OH
(H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thu được m (g) hn hp este (hiu sut phn ng 80%). Giá tr ca m là:
A.
10,12
B.
8,1
C.
6,48
D.
16,2
Câu 141.
X là este no đơn chức, t khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu
được 2,05g mui. Công thc cu to ca X là:
A.
3 2 5
CH COOC H
B.
2 5 3
C H COOCH
C.
32
HCOO CH(CH )
D.
37
HCOOC H
Trang 31
Câu 142.
Đốt cháy 20g mt loi cht béo vi dung dch cha 0,25 mol NaOH. Sau khi phn ng kết thúc cn dùng
dung dch chứa 0,18 mol HCl để trung hòa lượng dư NaOH. Khối lượng NaOH đã tham gia phn ng xà phòng hóa 1
tn cht béo trên là:
A.
240 kg
B.
140 g
C.
240 g
D.
140 kg
Câu 145.
Đun nóng 6g CH
3
COOH 6g ancol etylic axit H
2
SO
4
làm xúc tác. Khối lượng este to thành vi hiu
suất đạt 80% là:
A.
10g
B.
7,04g
C.
12g
D.
8g
Câu 147.
phòng hóa 22,2g hn hp 2 este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200ml dung dch NaOH.
Nồng độ mol ca dung dch NaOH là:
A.
1M
B.
2M
C.
0,5M
D.
1,5M
Câu 148.
Khi thc hin phn ng este hóa 6g CH
3
COOH và 9,2g C
2
H
5
OH vi hiu suất đạt 70% thu được bao nhiêu
gam este?
A.
6,16g
B.
17,6g
C.
8,8g
D.
12,32g
Câu 150.
Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 5,4gc. Vy công thc phân t ca X là:
A.
C
3
H
2
O
2
B.
C
3
H
4
O
2
C.
C
3
H
6
O
2
D.
C
2
H
4
O
2
Câu 153.
Một este X được to bi một axit no đơn chức và ancol no đơn chc có t khối hơi so với CO
2
bng 2. Công
thc phân t ca X là:
A.
C
2
H
4
O
2
B.
C
3
H
6
O
2
C.
C
4
H
8
O
2
D.
C
4
H
6
O
2
Câu 156.
Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,3 mol oxi, thu được 0,3 mol CO
2
. Công thc phân t
ca E là:
A.
C
5
H
10
O
2
B.
C
4
H
6
O
2
C.
C
3
H
6
O
2
D.
C
2
H
4
O
2
Câu 157.
Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6g nưc. Công thc phân t ca X là:
A.
C
5
H
10
O
2
B.
C
3
H
6
O
2
C.
C
2
H
4
O
2
D.
C
4
H
6
O
2
Câu 158.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X ri dn sn phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
thu được 20g kết ta.
công thc phân t ca X là:
A.
HCOOC
2
H
5
B.
CH
3
COOCH
3
C.
HCOOCH
3
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 159.
Mt este
22
CO H O
nn
. Thy phân hoàn toàn 6g este này cn dùng dung dch cha 0,1 mol NaOH.
Công thc phân t của este đó là:
A.
C
3
H
6
O
2
B.
C
2
H
4
O
2
C.
C
5
H
10
O
2
D.
C
4
H
6
O
2
Câu 160.
Đốt cháy một este no, đơn chức thu được 1,8g nước. Th tích khí CO
2
thu được là:
A.
2,24 lít
B.
1,12 lít
C.
4,48 lít
D.
3,36 lít
Câu 161.
Thc hin phn ng phòng hóa 0,5 mol cht béo (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
cn dùng vừa đủ V ml dung dch
NaOH 0,75M, thu đưc m gam glixerol. V và m có giá tr là:
A.
2,5 lít, 56g
B.
2 lít, 46g
C.
3 lít, 60g
D.
1,5 lít, 36g
Câu 162.
Cho x mol cht béo (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
tác dng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá tr là:
Trang 32
A.
0,5 mol
B.
0,3 mol
C.
0,6 mol
D.
0,4 mol
Câu 163.
Đun nóng 4,03 kg cht béo tristearoylglixerol (tristearin) vi dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu
được là:
A.
0,42kg
B.
0,45kg
C.
0,44kg
D.
0,43kg
Câu 165.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dng hết
vi với NaOH thì thu được 8,2g mui. công thc cu to ca X là:
A.
CH
3
COOCH
3
B.
HCOOCH
3
C.
HCOOC
2
H
5
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 166.
Cho 4.4g este no, đơn chức, mch h tác dng hết vi dung dịch KOH, thu được mui và 2,3g ancol etylic.
Công thc cu to ca este là:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
HCOOCH
3
C.
C
2
H
5
COOCH
3
D.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 168.
Este đơn chức X phần trăm khối lượng các nguyên t C, H, O lần lượt 48,65%, 8,11% 43,24%.
Công thc phân t ca X là:
A.
C
2
H
4
O
2
B.
C
3
H
6
O
2
C.
C
5
H
10
O
2
D.
C
4
H
6
O
2
Câu 169.
Este đơn chức X phần trăm khối lượng các nguyên t C, H, O lần lượt 48,65%, 8,11% 43,24%.
Công thc cu to ca X là:
A.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
B.
CH
3
COOC
2
H
5
C.
CH
3
COOCH
3
D.
HCOOCH
3
Câu 170.
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24lit khí CO
2
(đktc) và 1,8g H
2
O. công thc phân t ca X là:
A.
C
4
H
6
O
2
B.
C
4
H
8
O
2
C.
C
2
H
4
O
2
D.
C
3
H
6
O
2
Câu 171.
Thy phân 8,8g este X công thc phân t C
4
H
8
O
2
bng dung dch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y
và:
A.
8,2g mui
B.
4,2g mui
C.
4,1g mui
D.
3,4g mui
Câu 172.
Cho 2,22g este no, đơn chức tác dng vi 0,03 mol dung dch NaOH. Công thc cu to ca 2 este là:
A.
C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOCH
3
B.
HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
C.
HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
D.
HCOOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
Câu 173.
Khi thy phân 5,475g este ca axit no 2 chc với ancol no đơn chức cần 1,2g KOH và thu được 6,225g
mui. công thc phân t ca este là:
A.
C
2
H
2
(COOC
2
H
5
)
2
B.
(COOC
3
H
7
)
2
C.
(COOCH
3
)
2
D.
(COOC
2
H
5
)
2
Câu 174.
Đun nóng 7,4g este X đơn chức trong dung dch NaOH vừa đủ đến khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu đưc
3,2g ancol Y và một lượng mui Z. công thc cu to ca X là:
A.
CH
3
COOCH
3
B.
HCOOC
3
H
7
C.
C
2
H
5
COOCH
3
D.
HCOOC
2
H
5
Câu 175.
Khi thy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C
17
H
31
COONa m gam
natri oleat C
17
H
33
COONa. Giá tr ca a và m là:
A.
2,88g và 6,08g
B.
8,82g và 6,08g
C.
88,2g và 6,08g
D.
8,82g và 60,8g
Câu 176.
Thy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mch h X vi 100ml dung dch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g
mt ancol Y. Tên gi ca X là;
Trang 33
A.
Etyl axetat
B.
Etyl fomiat
C.
Propyl axetat
D.
Etyl propionat
Câu 177.
Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este no, đơn chức X thu đưc 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước. Công thc
phân t ca X là:
A.
C
4
H
6
O
2
B.
C
5
H
8
O
2
C.
C
3
H
6
O
2
D.
C
2
H
4
O
2
Câu 178.
Cho 10,4g hn hp X gm axit axetic etyl axetat tác dng vừa đủ vi 200g dung dch NaOH 2%. Phn
trăm khối lượng ca etyl axetat và axit axetic lần lượt là:
A.
88% và 12%
B.
42,3% và 57,7%
C.
25% và 78%
D.
38% và 56,8%
Câu 179.
Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X người ta thu được 1,12 lit CO
2
(đktc) và 0,9g nước. Xác định công
thc cu to ca X.
A.
CH
3
COOCH
3
B.
HCOOCH
3
C.
HCOOC
2
H
5
D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 180.
Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 1,8g nước. Xác định công thc cu to ca Y?
A.
CH
3
COOCH
3
B.
CH
3
COOC
2
H
5
C.
CH
2
=CH-COOCH
3
D.
HCOOCH
3
Câu 181.
Để điều chế 150g metyl metacrylat, gi s phn ứng este hóa đạt 60%. Khối lượng axit metacrylic và ancol
etylic cn dùng lần lượt là:
A.
551,2g và 80g
B.
2,15g và 80g
C.
215g và 80g
D.
12,5g và 80g
Câu 182.
Cho 150g metyl metacrylat đem thc hin phn ng trùng hp. Gi s hiu suất đạt 90%. Khối lượng
polimetyl metacrylat sinh ra là:
A.
31,5g
B.
315g
C.
13,5g
D.
135g
Câu 183.
Este A to bởi 1 axit no đơn chc và một ancol no đơn chức. Đun nóng 11g chất A vi dung dch KOH thu
được 14g mui. công thc cu to ca A là:
A.
CH
3
COOCH
3
B.
CH
3
COOC
2
H
5
C.
HCOOCH
3
D.
C
2
H
5
COOCH
3
Câu 184.
phòng hóa 22,2g hn hp HCOOCH
3
CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH vừa đủ, thu được 2 mui.
Khối lượng mi muối thu được là:
A.
13,6g và 8,2g
B.
0,8g và 16g
C.
5,4g và 16,4g
D.
10,2g và 11,6g
Câu 185.
phòng hóa 14,8g hn hp HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
cn dùng 100ml dung dch NaOH 2M. Phn
trăm khối lượng mi mui là:
A.
25,7% và 74,3%
B.
Không xác định được
C.
50% và 50%
D.
41,1% và 58,9%
Câu 186.
Khối lượng NaOH cần dùng để xà phòng hóa 44g etyl axetat là:
A.
30g
B.
20g
C.
40g
D.
10g
Câu 187.
Cho 6g hn hp HCOOCH
3
và CH
3
COOH phn ng vi dung dch NaOH. Khối lượng NaOH cn dùng là;
A.
2g
B.
4g
C.
10g
D.
6g
Câu 188.
Tính khối lượng este metylmetacrylat thu đưc khi cho 125g axit metacrylic tác dng vi 100g ancol
metylic. Gi thuyết hiu sut phn ứng đạt 60%
A.
175g
B.
150g
C.
200g
D.
87,2g
Trang 34
Câu 189.
Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dng hết vi 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,2g mui. công
thc cu to ca X là:
A.
HCOOC
2
H
5
B.
HCOOCH
3
C.
CH
3
COOCH
3
D.
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 190.
Khi đun nóng 2,225kg cht béo glixerin tristearat cha 20% tp cht vi dung dch NaOH, hiu sut phn
ng là 100%. Khi lượng glixerin thu được là:
A.
0,216kg
B.
0,235kg
C.
0,184kg
D.
0,385kg
Câu 191.
Hiđro hóa olein (glyxerin trioleat) nhờ xúc tác Ni ta thu được stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein
cần dùng để sn xut 5 tn stearin là:
A.
4966,292g
B.
4966292g
C.
496,6292g
D.
49,66292g
Câu 192.
Th tích hiđro (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tn olein (glyxetin trioleat) nh xúc tác Ni là bao nhiêu
lít?
A.
76018 lít
B.
1601,8 lít
C.
760,18 lít
D.
7,6018 lít
Câu 193.
Cho 178kg cht béo trung tính phn ng vừa đủ vi 120kg dung dch NaOH 20%. Gi s phn ng xy ra
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A.
183,6 kg
B.
61,2 kg
C.
112,4 kg
D.
115,9 kg
Câu 194.
Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bng 200ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, cô cn
dung dịch thu được cht rn khan có khối lượng là:
A.
12,2g
B.
8,2g
C.
8,56g
D.
3,28g
ĐỀ ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE LIPIT
(Thi gian: 90 phút)
Câu 1: S đồng phân este ng vi công thc phân t C
3
H
6
O
2
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: S đồng phân este ng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: S đồng phân đơn chức ng vi công thc phân t C
3
H
6
O
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: S đồng phân đơn chc ng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tt c các đồng phân đơn chc, mch h, cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dng vi: Na,
NaOH, NaHCO
3
. S phn ng xy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hp cht X có công thc cu to: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gi ca X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Trang 35
Câu 8: Thy phân este E có công thc phân t C
4
H
8
O
2
(có mt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sn phm hữu cơ X và Y. Từ
X có th điều chế trc tiếp ra Y bng mt phn ng duy nht. Tên gi ca E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thc là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thc là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etyliC. Công thc ca X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thc là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thc là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu đưc là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì s mol CO
2
sinh ra bng s mol O
2
đã phản ng. Tên gi
ca este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai cht hữu cơ X
1
X
2
đều có khối lượng phân t bằng 60 đvc. X
1
kh năng phản ng vi: Na, NaOH,
Na
2
CO
3
. X
2
phn ng vi NaOH (đun nóng) nhưng không phản ng Na. Công thc cu to ca X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Trang 36
Câu 20: Cho sơ đồ chuyn hóa sau (mỗi mũi tên là mt phương trình phản ng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 21: Mt este ng thc phân t C
4
H
6
O
2
, khi thu phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thc cu to thu gn của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 22: Cho glixerol phn ng vi hn hp axit béo gm C
17
H
35
COOH C
15
H
31
COOH, s loi trieste được to ra
tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các cht: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các cht này, s cht tác dụng được vi dung dch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thu phân chất béo trong môi trưng kiềm thì thu được mui ca axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chứC. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sn phm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sn phm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sn phm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thu phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sn phm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phn ng đạt ti trng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam mt este của axit cacboxylic no đơn chức ancol no đơn chức phn ng va hết vi 100 ml
dung dch NaOH 1M. Tên gi của este đó là
Trang 37
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit t do trong 14 gam mt mu cht béo cn 15ml dung dch KOH 0,1M. Ch s
axit ca mu cht béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hn hp gm hai este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bng dung dch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dch NaOH ti thiu cn dùng
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cn dung dch sau phn ng thu
được khối lượng xà phòng
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn,
cô cn dung dịch thu được cht rn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các cht: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. S cht trong dãy
tham gia phn ứng tráng gương
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Cht X có công thc phân t C
2
H
4
O
2
, cho cht X tác dng vi dung dch NaOH to ra muối và nước. Cht X
thuc loi
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thc phân t ca este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 38: Thu phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chc, mch h X vi 100ml dung dch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam mt ancol Y. Tên gi ca X
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thu phân este X CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hn hp hai cht hữu Y Z trong
đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thc là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế t
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Cho glixerol phn ng vi hn hp axit béo gm axit panmitic và axit stearic , s loại tri este được to tối đa
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4
Câu 42: Có th gi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Trang 38
Câu 43: Đun nóng cht béo cn vừa đủ 40 kg dung dch NaOH 15%, gi s phn ng xy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hn hp 2 este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cn dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hp cht Y công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Z công
thc C
3
H
5
O
2
Na. Công thc cu to ca Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 46: phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hn hp 2 este etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa đủ v (ml)
dung dch NaOH 0,5M. Giá tr v đã dùng
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân t este (X) no, đơn chc, mch h thành phn oxi chiếm 36,36 % khối lượng. S đồng phân
cu to ca X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 48: Thy phân 7,4 gam este X công thc phân t C
3
H
6
O
2
bng dung dch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam
mt ancol Y và
A. 8,2 g mui. B. 6,8 g mui. C. 3,4 g mui. D. 4,2 g mui.
Câu 49: Đun sôi hỗn hp X gm 12 gam axit axetic 11,5 gam ancol vi H
2
SO
4
đặc làm xúc tác đến khi phn ng
kết thúc thu được m gam este. Biết hiu sut phn ng este hóa bng 65%. Giá tr ca m là
A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 10,50 gam
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì th tích khí CO
2
sinh ra luôn bng th tích O
2
cn cho
phn ng cùng điều kin nhiệt độ và áp sut. Tên gi của este đem đốt là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
ĐỀ ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE LIPIT
(Thi gian: 45 phút)
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hn hợp hai este đơn chức X, Y cn 100 ml dung dch NaOH 1,50 M. Sau
phn ng, cn dung dịch thu được hn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp mt mui duy nht. Công thc cu to
thu gn ca 2 este là:
A. CH
3
COO-CH
3
và CH
3
COO-CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH
3
và C
2
H
5
COO-CH
2
CH
3
C. C
3
H
7
COO-CH
3
và C
4
H
9
COO-CH
2
CH
3
D. H-COO-CH
3
và H-COO-CH
2
CH
3
Câu 2: Có 3 ancol đa chức: (1) HOCH
2-
CHOH-CH
2
OH
(2) CH
3-
CHOH-CH
2
OH
Trang 39
(3) HOCH
2-
(CH
2
)
2
-CH
2
OH
Cht nào có th tác dng vi Na, HBr và Cu(OH)
2
?
A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3)
Câu 3: Cho các phn ng : (X) + ddNaOH (Y) + (Z) ;
(Y) + NaOH rn (T) + (P) ;
(T) (Q) + H
2
(Q) + H
2
O (Z)
Các cht (X) và (Z)có th là:
A. CH
3
COOCH = CH
2
và HCHO B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
C. CH
3
COOCH = CH
2
và CH
3
CHO D. HCOOCH=CH
2
và HCHO
Câu 4: Hãy chn câu sai khi nói v lipit.
A. nhiệt độ phòng, lipit thc vật thường trng thái lng, thành phn cu to cha ch yếu các gc axit béo
không no.
B. nhiệt độ phòng, lipit động vật thường trng thái rn, thành phn cu to cha ch yếu các gc axit béo no
C. Các lipit đều nh hơn nước, tan trong các cht hữu cơ như xăng, benzen..
D. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các cht hu cơ như xăng, benzen...
Câu 5: Th tích H
2
(đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tn Olein (Glyxêrin trioleat) nh cht xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 6: Xà phòng được điều chế bng cách
A. thy phân m trong kim B. đehidro hóa m t nhiên
C. phn ng ca axít vi kim loi D. phân hy m.
Câu 7: Khi đun nóng glixerin với hn hp hai axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH để thu cht béo thành phn
cha hai gc axit ca hai axit trên. S công thc cu to có th có ca cht béo là
A. 5. B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 8: Metyl propionat là tên gi ca hp cht có công thc cu to:
A. C
2
H
5
COOH B. C
3
H
7
COOH C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
Câu 9: Khối lượng Olein cần để sn xut 5 tn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
Câu 10: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phn ng
dng lại thu được 11,00 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoá là
Trang 40
A. 70% B. 50% C. 75% D. 62,5%
Câu 11: Trong cơ thể Lipit b oxi hóa thành
A. H
2
O và CO
2
B. NH
3
và H
2
O. C. NH
3
, CO
2
, H
2
O. D. NH
3
và CO
2
Câu 12: Để biến mt s du thành m rn, hoặc bơ nhân tạo người ta thc hin quá trình:
A. xà phòng hóa. B. làm lnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. cô cn nhiệt độ cao
Câu 13: Chọn câu đúng nht trong các câu sau:
A. Hp cht hữu cơ đa chức là hp cht trong phân t có cha nhiu nhóm chc
B. Hp cht hữu cơ tạp chc là hp cht trong phân t có cha hai nhóm chc khác nhau
C. Hp cht hữu cơ đa chức là hp cht trong phân t phi có cha t ba nhóm chc tr lên
D. Hp cht hữu cơ tạp chc là hp cht trong phân t có cha nhiu nhóm chc khác nhau
Câu 14: Khi cho 178 kg cht béo trung nh, phn ng vừa đủ vi 120 kg dung dch NaOH 20%, gi s phn ng
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 15: Đặc điểm ca phn ng thủy phân Lipit trong môi trưng axit
A. phn ng thun nghch B. phn ng xà phòng hóa
C. phn ng không thun nghch D. phn ng cho nhn electron
Câu 16: 1,76 gam mt este của axit cacboxylic no, đơn chc một rượu no, đơn chức phn ng va hết vi 40 ml
dung dịch NaOH 0,50M thu được cht X chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam cht Y cho 2,64 gam CO
2
1,44
gam nước. Công thc cu to ca este
A. CH
3
-COO-CH
3
B. C
2
H
5
-COOCH
3
C. CH
3
-COO-C
3
H
7
D. H-COO-C
3
H
7
Câu 17: Mt este to bởi axit đơn chức rượu đơn chức t khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng este
này vi dung dch NaOH to ra mui khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ng. Công thc cu to thu gn
ca este này là
A. C
2
H
5
COO-CH
3
B. CH
3
COO-C
2
H
5
C. CH
3
COO-CH
3
D. H-COO-C
3
H
7
Câu 18: Cho các cht công thc cu to thu gn sau: (I) CH
3
COOH, (II) CH
3
OH, (III) CH
3
OCOCH
3
, (IV)
CH
3
OCH
3
, (V) CH
3
COCH
3
, (VI) CH
3
CHOHCH
3
, (VII) CH
3
COOCH
3
. Hp cht nào cho trên tên gi
metylaxetat?
A. VII B. III, VII C. I, II, III D. IV, V, VI
Câu 19: Trong cơ thể, trước khi b oxi hóa, lipit:
A. b phân hy thành CO
2
và H
2
O. B. không thay đổi.
C. b hp th. D. b thy phân thành glixerin và axit béo
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phn ng thủy phân este trong môi trường axit là phn ng thun nghch
Trang 41
B. Phn ng este hóa là phn ng bt thun nghch
C. Trùng hp buta-1,3-đien ta được cao su Buna
D. Phn ng trùng hp khác vi phn ứng trùng ngưng
Câu 21: Cht X công thc phân t C
4
H
8
O
2
khi tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Y công thc
C
3
H
5
O
2
Na . X thuc loi chất nào sau đây?
A. Ancol B. Axit C. Este D. Anđehit
Câu 22: Chọn câu đúng nht trong các câu sau:
A. Hp cht hữu cơ đa chức là hp cht trong phân t có cha nhiu nhóm chc
B. Hp cht hữu cơ tạp chc là hp cht trong phân t có cha hai nhóm chc khác nhau
C. Hp cht hữu cơ đa chức là hp cht trong phân t phi có cha t ba nhóm chc tr lên
D. Hp cht hữu cơ tạp chc là hp cht trong phân t có cha nhiu nhóm chc khác nhau
Câu 23: Mui ca axit béo cao no hoc không no gi là :
A. Cacbonat B. Este C. M D. Xà phòng
Câu 24: Cho các cht sau: (1) Na; (2) NaOH; (3) HCl; (4) Cu(OH)
2
/NaOH; (5) C
2
H
5
OH; (6)AgNO
3
/NH
3
;
(7) CH
3
COOH.
Cht nào tác dụng được vi glixerol ?
A. 1, 3, 4, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 6, 7
Câu 25: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dang dch NaOH 15%, gi s phn ng xy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerin thu được là:
A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 26: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg cht béo (loi Glyxêrin tristearat) cha 20% tp
cht vi dung dịch NaOH. (coi như phản ng xy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
Câu 27: Xét v mt cu to, lipit thuc loi hp cht nào?
A. Ancol B. anđehit C. axit D. este
Câu 28: Các cht CH
3
COOH (1), HCOO-CH
2
CH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COO-CH
2
CH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH
(5) được xếp theo th nhiệt độ sôi gim dn là
A. (3) >(1) >(5) >(4)>(2) B. (1) > (3) > (4) >(5) >(2)
C. (3) >(1) > (4)> (5) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
Câu 29: Cu(OH)
2
tan được trong glixerol là do:
A. To phức đồng(II) glixerat B. Glixerol có H linh động
C. Glixerol có tính axit D. To liên kết hidro
Câu 30: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là
Trang 42
A. phn ng hiđrat hoá B. s lên men C. phn ng crackinh D. phn ng xà phòng hóa-
BÀI TP TRC NGHIM TNG BÀI
BÀI 1. CU TO TÍNH CHT VT LÝ - ĐIU CH ESTE
I. KIN THỨC CƠ BN
1. Khái quát este:
2. Tính cht vt lý:
3. Điều chế:
II. BÀI TP
1. Công thc tng quát ca este to bởi axit no đơn mạch h và ancol no đơn mch h có dng:
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2). C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 3). B. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 4).
2. Cht X công thc phân t C
3
H
6
O
2
este ca axit axetiC. Công thc cu to thu gn ca X là:
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
3. Làm bay hơi 3,7 gam este no đơn chức, chiếm th tích bng th tích ca 1,6 gam O
2
trong cùng điu kin. Este
trên có s đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Hp cht X công thc cu to: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gi ca X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
5. *Cho 0,1 mol axit đơn chức X phn ng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este vi hiu sut 75%.
Vy tên gi ca este?
A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. metylpropionat.
6.
Đun 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đc m c c) đến khi phn ng đt ti
trng thái n bng,
thu đưc 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoá (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CD 2007
7. Cho các cht có công thức sau đây những cht thuc loi este là:
(1) CH
3
CH
2
COOCH
3
; (2) CH
3
OOCCH
3
; (3) HCOOC
2
H
5
; (4) CH
3
COOH;
(5) CH
3
CH(COOC
2
H
5
)COOCH
3
; (6) HOOCCH
2
CH
2
OH; (7) CH
3
OOC-COOC
2
H
5
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
8. Trong phân t este (X) no, đơn chc, mch h thành phn oxi chiếm 36,36% khi lượng. S đồng phân cu
to ca X là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
9. Este Z điu chế t ancol metylic có t khi so vi oxi là 2,75. Công thc ca Z:
Trang 43
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
10. *Cho hn hp X gm ancol metylic hai axit cacboxylic (no, đơn chc, kế tiếp nhau trong dãy đồng đng) tác
dng hết vi Na, gii phóng ra 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hp X (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thì
các cht trong hn hp phn ng va đủ vi nhau to thành 25 gam hn hp este (gi thiết phn ứng este hoá đạt
hiu sut 100%). Hai axit trong hn hp X
A. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. HCOOH và CH
3
COOH.
DHA 2010
11. X là hn hp gm HCOOH và CH
3
COOH (t l mol 1:1). Ly 21,2 gam X tác dng vi 23 gam C
2
H
5
OH (xúc tác
H
2
SO
4
đặc, đun nóng) thu được m gam hn hp este (hiu suất este hóa đều đạt 80%). Giá tr m là :
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
12. Mt este có CTPT là C
3
H
6
O
2
, có phn ứng tráng gương với dung dch AgNO
3
/NH
3
. CTCT ca este là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOH
13. Hai este đơn chức X Y đng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu đưc th tích hơi đúng bằng th
tích ca 0,7 gam N
2
(đo ở cùng điều kin). Công thc cu to thu gn ca X, Y là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
DHB 2007
14. Có các nhận định sau :
(1) Este là sn phm ca phn ng gia axit và ancol;
(2) Este là hp cht hữu cơ trong phân tử có nhóm - COO - ;
(3) Este no, đơn chức, mch h có công thc phân t C
n
H
2n
O
2
, với n ≥ 2 ;
(4) Hp cht CH
3
COOC
2
H
5
thuc loi este;
(5) Sn phm ca phn ng gia axit và ancol là este.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
15. *Khi đun nóng 25,8g hn hp A gm ancol etylic axit axetic H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được 14,08g este.
Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng A trên thu được 23,4ml nước. Tìm thành phn % hn hợp ban đầu và hiu
sut ca phn ng hóa este.
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5%CH
3
COOH và hiu sut 80%
B. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7%CH
3
COOH và hiu sut 80%
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiu sut 75%;
D. 45,0%C
2
H
5
OH;55,0% CH
3
COOH và hiu sut 60%;
16. Tên gi ca este có mch cacbon không phân nhánh có công thc phân t C
4
H
8
O
2
th tham gia phn ng tráng
gương là:
A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat
17. S đồng phân este có CTPT C
5
H
10
O
2
tham gia phản tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
18. Cho 12 gam hn hp gồm anđehit fomic metyl fomiat (có khối lượng bng nhau) tác dng vi một lượng
dung dch AgNO
3
/NH
3
. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.
19. Cho c cht sau: CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH. Chiều tăng dn nhit độ sôi (t ti sang phi) :
Trang 44
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4
20. t cháy hoàn toàn 7,6 gam hn hp gm mt axit cacboxylic no, đơn chc, mch h mt ancol đơn
chc (có s nguyên t cacbon trong phân t khác nhau) thu đưc 0,3 mol CO
2
0,4 mol H
2
O. Thc hin
phn ng este hóa 7,6 gam hn hp trên vi hiu sut 80% thu đưc m gam
este. Giá tr ca m
A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. DHA 2012
T LUYN CU TO TÍNH CHT VT LÝ - ĐIU CH ESTE
1. Metyl propionat là tên gi ca hp cht:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
3
H
7
C. C
3
H
7
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
TN 2007
2. Một este đơn chc no mch h có 48,65 % C trong phân t thì s đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Cho 45 gam axit axetic phn ng vi 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được 41,25
gam etyl axetat. Hiu sut ca phn ng este hoá
A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. CD 2010
4. Propyl fomat được điu chế t:
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
5. *Chia hn hp M gm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phn bng nhau.
- Phn 1: Cho tác dng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
( đktc).
- Phần 2: Đun nóng với H
2
SO
4
đặc ti phn ứng hoàn toàn được 8,8 gam este.
Giá tr ca x và y là
A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2. C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4.
6. Este Y điu chế t ancol etylic t khi hơi so vi không khí 3,03. Công thc ca Y là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
7. Cht X có công thc cu to CH
2
=CH COOCH
3
. Tên gi ca X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.TN 2012
8. Làm bay hơi 5,98 gam hn hp 2 este của axit axetic và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp ca ancol metyliC. chiếm
th tích 1,344 lít (đktc). Công thức cu to của 2 este đó là:
A. HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
9. Cho đồ chuyn hóa sau (mi mũi tên mt phương trình phn ng):
Tinh bt
X
Y
Z (metyl axetat). Các cht X, Y trong sơ đồ trên ln lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
10. *Cho 15,3 g anhidrit axetic vào dung dch cha 13,8 g axit o-hidroxy benzoic thu đưc dung dch X. Cn vừa đủ
a mol NaOH để phn ng hết với lượng X trên. Giá tr ca A là:
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 21,6
11. T metan điu chế metyl fomat ít nht phi qua bao nhiêu phn ng ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 45
12. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (du
chuối). Tính lượng du chuối thu đưc t 132,35 gam axit axetic đung nóng với 200 gam ancol isoamylic. Biết
hiu sut phn ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam B. 195 gam C. 292,5 gam D. 159 gam
13. Bin pháp dùng đểng cao hiu sut phn ng este hoá là:
A. Thc hin trong môi trưng kim.
B. Dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
C. Ly 1 trong 2 cht đầu hoc làm gim nng độ các sn phm đồng thi dùng H
2
SO
4
đặc xúc tác.
D. Thc hin trong môi trưng axit đồng thi h thp nhit độ.
14. Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam metanol (vi H = 60%). Khi lượng este metyl metacrylat thu được
:
A. 100 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 175 gam.
15. *Hn hp M gm ancol no, đơn chc X axit cacboxylic đơn chc Y, đều mch h cùng s nguyên t
C, tng s mol ca hai cht 0,5 mol (s mol ca Y ln hơn s mol ca X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu
được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) 25,2 gam H
2
O. Mt khác, nếu đun nóng M vi H
2
SO
4
đặc để thc hin phn ng
este hoá (hiu sut là 80%) thì s gam este thu được là
A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. DHA 2010
16. Cho chui biến hóa sau: C
2
H
2
X
Y
Z
CH
3
COOC
2
H
5
.Các cht X, Y, Z ln lưt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
17. Chất nào sau đây không to este vi axit axetic?
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
OH C. C
2
H
2
D. CH
2
OH CH
2
OH
18. Cách nào sau đây dùng để điều chế etylaxetat:
A. Đun hồi lưu hỗn hp etanol, giấm và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đc trong cc thy tinh chu nhit.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
19. Este X điu chế t ancol metylic có t khi so vi oxi là 2,3125. Công thc ca X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
20. *Khi thc hin phn ng este hoá 1 mol CH
3
COOH 1 mol C
2
H
5
OH, ng este ln nht thu được 2/3
mol. Đ đạt hiu sut cc đại 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cn s mol
C
2
H
5
OH là (biết các phn ng este hoá thc hin cùng nhiệt độ)
A. 0,4 B. 0,8 C. 1,6 D. 3,2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 2. PHN NG THY PHÂN ESTE
I. KIN THỨC CƠ BN
4. Tính cht hóa hc:
a. Phn ng thy phân:
Trang 46
- Môi trường H
+
: RCOOR’ + HOH RCOOH + R’OH
- Môi trường OH
-
: RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
II. VÍ D
1. d 1: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M vi dung dch KOH dư, người ta thu được 1,4g mui. T khi ca M
so vi khí CO
2
là 2. M có công thc cu to nào sau đây:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOC
2
H
5
Vn dng 1: Để thy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cn dùng 50ml dung dch NaOH 2,5M. To ra 10,25g
mui. Công thc cu tạo đúng của este là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
2. d 2: Mt este to bởi axit đơn chức ancol đơn chức t khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này vi dung dch NaOH to ra mui có khối lượng ln hơn este đã phản ng. Công thc cu to thu gn ca
este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3
Vn dng 2: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dng vi dung dịch NaOH dư, thu đưc 4,8 gam mui 1 ancol.
Công thc cu to ca Y là :
A. C
3
H
7
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
3. d 3: 12,9g mt este đơn chức, mch h tác dng vừa đủ vi 150ml dung dch KOH 1M. Sau phn ng thu
được mt mui và anđehit. Công thc cu to ca este là công thức nào sau đây:
A. HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. A và B đúng.
Vn dng 3: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phn ng hoàn toàn
(Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Chưng khô dung dịch thu được 9,2
gam cht rn khan. Công thc ca A là :
A. HCOOCH
2
CH=CH
2
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
4. d 4: Cho 2,72 gam CH
3
COOC
6
H
5
vào 500 ml dung dch NaOH 0,1M. cn dung dch sau phn ng thu
được s gam cht rn là
A. 1,64g B. 3,96g C. 2,84g D. 4,36g
Vn dng 4: Mt este X (không có nhóm chc khác) có 3 nguyên t C, H, Okhối lượng nh n 160 đvc.
Ly 1,22 gam X phn ng vừa đủ vi 200ml dung dch KOH 0,1M. cn phần bay hơi chỉ nước phn
cht rn. Công thc ca X là:
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
6
H
4
CH
3
. D. HCOOC
6
H
5
.
III. BÀI TP
1. Đun nóng este HCOOCH
3
vi mt lượng va đủ dung dch NaOH, sn phm thu được là:
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH. TN 2008
2. Thu phân este X CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dch NaOH thu được hn hp hai cht hu cơ Y và Z trong đó Y
có t khi hơi so vi H
2
16. X công thc là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Trang 47
3. Cht X công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Y công thc
C
2
H
3
O
2
Na. Công thc cu to ca X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
4. Thủy phân este X trong môi tng kim, thu được natri axetat và u etylic. Công thc ca X là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
. TN 2007
5. *Cho 0,1 mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dch NaOH 8%, phn ng hoàn toàn thu đưc 108,8 gam
dung dch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam cht rn. Công thc ca X.
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
.
6. Cho 3,7 gam este no, đơn chc, mch h tác dng hết vi dung dịch KOH, thu đưc mui và 2,3 gam ancol
etyliC. Công thc ca este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
7. X mt este no đơn chc, t khi hơi đối vi CH
4
5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X vi dung dch
NaOH (dư), thu đưc 2,05 gam mui. Công thc cu to thu gn ca X
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
DHB 2007
8. phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hn hp gm hai este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH
1M (đun nóng). Thểch dung dch NaOH ti thiu cn dùng
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CD 2008
9. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dng vi 250 ml dung dịch NaOH 1M thu đưc dung dch X. cạn X được m g
cht rn. Giá tr ca m là:
A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g.
10. *Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dng vi dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ng kết thúc thì lượng
NaOH phn ng 12 gam tng khối lượng sn phm hữu thu được 29,7 gam. S đồng phân cu to ca
X tho mãn các tính cht trên là
. A. 5. B. 2. C. 4. D. 6 DHB 2011
11. Đun este E (C
6
H
12
O
2
) vi dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không b oxi hoá bi CuO. E có tên là:
A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat C. butyl axetat D. tert-butyl axetat.
12. phòng a 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, cô cn
dung dch thu đưc cht rn khan có khi ng là:
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. DHA 2007
13. S hp cht đồng phân cu to, cùng công thc phân t C
4
H
8
O
2
, tác dng được vi dung dch NaOH
nhưng không tác dụng được vi Na là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. CD 2009
14. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hn hp hai este bng dung dch NaOH thu đưc 2,05 gam mui ca mt axit
cacboxylic và 0,94 gam hn hp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thc ca hai este đó là
A. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
DHA 2009
15. *Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hn hp hai este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH, thu
được hn hp X gm hai ancol. Đun nóng hn hp X vi H
2
SO
4
đặc 140
0
C, sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thu được m gam nướC. Giá tr ca m
A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. DHA 2009
16. Thy phân este công thc phân t C
4
H
8
O
2
(vi xúc tác axit), thu được 2 sn phm hu X và Y. T X có th
điu chế trc tiếp ra Y. Vy cht X là:
A. u metyliC. B. etyl axetat. C. axit fomiC. D. u etyliC. DHB 2007
Trang 48
17. Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
vi mt lượng va đủ dung dch NaOH, sn phm thu được là:
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
18. Mt este công thc phân t C
4
H
6
O
2
, khi thu phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thc cu to thu gn ca este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
DHA 2007
19. Thy phân este X CTPT C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được hn hp 2 cht hữu cơ đều kh năng tham
gia phn ng tráng bC. CTCT ca X là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
. C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
20. *Este X không no, mch h, t khi hơi so vi oxi bng 3,125 khi tham gia phn ng phòng hoá to ra
mt anđehit mt mui ca axit hu cơ. bao nhiêu công thc cu to phù hp vi X?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
CD 2007
T LUYN PHN NG THY PHÂN ESTE
1. Thu phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chc, mch h X vi 100ml dung dch NaOH 1,3M (va đủ) thu
được 5,98 gam mt ancol Y. Tên gi ca X là:
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
2. Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
vi mt lượng va đủ dung dch NaOH, sn phm thu được là:
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
3. Hn hp X gm etyl axetat n-propyl axetat. Đun nóng hn hp X vi NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam
mui và 8,76 gam hn hp ancol Y. Vy % khối lượng ca etyl axetat trong hn hp X là :
A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%
4. Đun nóng 8,6g CH
2
=CHCOOCH
3
vi 120 ml dung dch NaOH 1M. cn dung dch sau phn ứng thu được
khối lưng rn là :
A. 9,4 g B. 12,6 g C. 10,2 g D. C A, B, C đều sai
5. *X là một este no đơn chc, t khi hơi đối vi nitơ (II) oxit là 3,4.
- Nếu đem đun m gam este X vi mt ng vừa đ dung dịch NaOH thu đưc m
1
gam mui.
- Nếu đem đun m gam este X vi mt ng vừa đ dung dịch KOH thu đưc m
2
gam mui.
Biết m
1
< m < m
2
. Công thc cu to thu gn ca X là:
A.
HCOOCH(CH
3
)
2
.
B.
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C.
C
2
H
5
COOCH
3
.
D.
CH
3
COOC
3
H
7
.
6. Thu phân hn hp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được:
A. 1 mui và 1 ancol. B. 1 mui và 2 ancol. C. 2 mui và 1 ancol. D. 2 mui và 2 ancol.
7. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hn hp hai este no, đơn chc, mch h là đng phân ca nhau cn vừa đủ 600 ml
dung dch KOH 1M. Biết c hai este y đều kng tham gia phn ng tráng bc. Công thc ca hai este là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
4
H
9
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
. CDA 2011
8. Cho 8,8 gam CH
3
COOC
2
H
5
phn ng hết vi dung dch NaOH (dư) đun nóng. Khi lượng mui CH
3
COONa
thu được là:
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
Trang 49
9. Thy phân este X công thc phân t C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hn hp 2 cht hữu Y Z
trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bng 23. Tên ca X là:
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
10. *Thy phân este Z trong môi trường axit thu được hai cht hu cơ X Y (M
X
< M
Y
). Bng mt phn ng
th chuyn hoá X thành Y. Cht Z không th là:
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.DHB 2010
11. Cho 6 gam mt este ca axit cacboxylic no đơn chc ancol no đơn chc phn ng va hết vi 100 ml dung
dch NaOH 1M. Tên gi ca este đó là:
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
12. Thy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 mui?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
13. Cht X mt hp chất đơn chức mch h, tác dụng được vi dung dch NaOH có khối lượng phân t là 88 đvC.
Khi cho 4,4g X tác dng vừa đủ vi dung dch NaOH, cn dung dch sau phn ng được 4,1g cht rn. X
cht nào trong các cht sau:
A. Axit butanoic B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Isopropyl fomat.
14. Thu phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit to thành nhng sn phm gì:
A. C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH B. C
2
H
5
COOH, HCHO
C. C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO D. C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
15. *Hn hp M gm axit cacboxylic X, ancol Y u đơn chc, s mol X gp hai ln s mol Y) este Z được
to ra t X Y. Cho mt ng M tác dng va đủ vi dung dch cha 0,2 mol NaOH, to ra 16,4 gam
mui và 8,05 gam ancol. Công thc ca X và Y là
A. HCOOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
OH.
C. HCOOH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
DHB 2010
16. Đun este E (C
4
H
6
O
2
) với HCl thu được sn phm có kh năng tham gia phản ứng tráng gương. E có tên là:
A. Vinyl axetat B. propenyl fomat C. Alyl fomat D. C A, B, C đều đúng.
17. Hn hp M gm 2 este đơn chức X, Y hơn kém nhau 1 nhóm -CH
2
-, cho 6,7g hn hp M tác dng vừa đủ vi
100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hn hp 2 mui, CTCT chính xác ca X, Y là:
A. CH
3
-COOC
2
H
5
và H-COOC
2
H
5
B. CH
3
-COOCH=CH
2
và H-COOCH=CH
2
C. CH
3
-COOC
2
H
5
và CH
3
-COOCH
3
D. H-COOCH
3
và CH
3
-COOCH
3
18. Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bng dung dịch NaOH thì thu được 1 mui phân t khi bng 24/29 phân
t khi ca E. T khối hơi của E đối vi không k bng 4. CTCT ca E là
A. C
2
H
5
COOC
4
H
9
. B. C
2
H
5
COOC
3
H
7
. C. C
3
H
7
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
19. phòng h hoàn tn 9,7 g hn hợp hai este đơn chức X, Y cn 100 ml dung dch NaOH 1,5M. Sau phn ng cn
dung dịch thu được hn hợp hai ancol đồng đng kế tiếp và mt mui duy nht. CTCT thu gn ca X, Y
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
3
H
7
COOCH
3
và C
4
H
9
COOC
2
H
5
.
20. *Este đơn chc X t khi hơi so vi CH
4
6,25. Cho 20 gam X tác dng vi 300 ml dung dch KOH 1M
(đun nóng). Cô cạn dung dch sau phn ứng thu được 28 gam cht rn khan. Công thc cu to ca X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
CD 2008
Trang 50
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 3. PHN ỨNG ĐT CHÁY ESTE
I. KIN THỨC CƠ BN
1. Phn ng thy phân este cha halogen:
2. Phn ứng đốt cháy:
Pt:
n 2n+2-2k x 2 2 2
3n+1-k-x
C H O + O nCO +(n+1-k)H O
2

II. VÍ D
1. d 1: Thu phân este có công thc sau CH
3
COOCHCl-CH
2
Cl trong môi trường kiềm thu được sn phm
hữu cơ nào
A. CH
3
COONa ; C
2
H
5
OH B. CH
3
COONa ; CH
2
OH CHCl
C. CH
3
COONa ; CH
2
OH-CHO D. CH
3
COONa ; CH
2
OH-CH
2
OH
Vn dng 1: Hp cht hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sn phẩm trong đó có hai
cht có kh năng tráng gương. Công thức cu tạo đúng là :
A. CH
3
COOCH
2
Cl. B. HCOOCH
2
CHClCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCHClCH
2
CH
3
.
1. Ví d 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu đưc 19,8g CO
2
và 0,45 mol H
2
O. Công thc phân t este là:
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Vn dng 2: Đốt cháy 0,6 gam hp cht hữu A đơn chức thu được 0,88 gam CO
2
0,36 gam H
2
O. A kh
năng tráng gương. Vy A là :
A. OHC-CHO. B. CH
3
CHO. C. HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
2. d 3: X hn hợp 2 este đơn chức (to bi cùng mt axit không no 1 nối đôi đơn chức 2 ancol no đơn
chc liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 21,4 gam X được 1,1 mol CO
2
0,9 mol H
2
O. Công
thc phân t 2 este là :
A. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
. C. C
5
H
8
O
2
và C
6
H
10
O
2
.
B. C
5
H
6
O
2
và C
6
H
8
O
2
. D. C
5
H
4
O
2
và C
6
H
6
O
2
.
Vn dng 3: Đốt cháy hoàn 20,1g hn hp X gm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng 1
ancol no đơn chức cn 29,232 lít O
2
(đktc) thu đưc 46,2g CO
2
. CTCT ca 2 este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
C. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
và C
2
H
5
COOCH
2
-CH=CH
2
III. BÀI TP
1. Đốt cháy hn toàn 7,8 gam este X thu đưc 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. ng thc phân t ca este là:
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Trang 51
2. Đốt cháy este no, đơn chức mch h E phi dùng 0,35 mol O
2
, thu được 0,3 mol CO
2
. CTPT ca E là:
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
3. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A to bởi ancol no, đơn chức, mch h axit không no (cha mt liên kết đôi),
đơn chức, mch h thu đưc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam nướC. Giá tr ca a là:
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
4. X hn hợp 2 este đơn chức không no 1 nối đôi liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 28,6 gam
X được 1,4 mol CO
2
và 1,1 mol H
2
O. Công thc phân t 2 este là :
A. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
. C. C
4
H
4
O
2
và C
5
H
6
O
2
.
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
2
O
2
và C
4
H
4
O
2
.
5. *Hn hp X gm vinyl axetat, metyl axetat etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu đưc 2,16 gam
H
2
O. Phần trăm số mol ca vinyl axetat trong X là
A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. DHB 2011
6. Đốt cháy 3,7g cht hữu X cn dùng 3,92 lít O
2
(đktc) thu được CO
2
H
2
O t l mol 1:1. Biết X tác dng
vi KOH to ra 2 cht hữu cơ. Vậy công thc phân t ca X là
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp các este no, đơn chc, mch h. Sn phm cháy được dn o bình đựng
dung dch Ca(OH)
2
thy khi lượng bình tăng 12,4 gam. Khi lượng kết ta to ra tương ng là:
A. 12,4 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 24,8 gam.
8. Khi đt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì s mol CO
2
sinh ra bng s mol O
2
đã phn ng. n gi ca este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
DHB 2008
9. Đt cháy a gam mt este sau phn ứng thu được 9,408 lít CO
2
7,56 gam H
2
O, th tích oxi cn dùng 11,76 lít (th
ch các k đo ở đktc). Biết este này do mt axit đơn chức và ancol đơn chức to nên. CTPT ca este :
A. C
5
H
8
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
10. *Este X no, đơn chức, mch h, không có phn ng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X ri cho sn phm cháy hp th
hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong cha 0,22 mol Ca(OH)
2
thì vẫn thu được kết ta. Thu phân X bng
dung dịch NaOH thu được 2 cht hữu số nguyên t cacbon trong phân t bng nhau. Phần trăm khối lượng
ca oxi trong X là
A. 37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%. CDA 2011
11. Đun nóng este CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là :
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
COCH
3
.
C. CH
3
COONa và CH
2
=C(CH
3
)OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
12. Cht hữu X CTPT C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phn ng vi dung dịch NaOH thu được CH
2
(OH)COONa,
etylenglicol và NaCl. CTCT ca X là:
A. CH
2
ClCOOCHClCH
3
. B. CH
3
COOCHClCH
2
Cl.
C. CHCl
2
COOCH
2
CH
3
. D. CH
2
ClCOOCH
2
CH
2
Cl.
13. Cho sơ đồ phn ng : A (C
3
H
6
O
3
) + KOH Mui + Etylen glicol.
CTCT ca A là :
A. HOCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH) COOH. D. HCOOCH
2
CH
2
OH.
14. Thu phân cht hu X trong dung dch NaOH (dư), đun nóng, thu đưc sn phm gm 2 mui ancol
etyliC. Cht X
Trang 52
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C. ClCH
2
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
.
15. *Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam mt este X (to nên t một axit cacboxylic đơn chức một ancol đơn chc) thu
được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. S este đồng phân ca X là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.
16. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam 1 este đơn chức E thu được 6,16 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O. E là :
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
17. Hn hp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chc, mch h. Chia X thành 2 phn bng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn sn phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 30g kết tA.
Phần 2: được este hóa hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este.
Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng H
2
O là:
A. 1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g
18. Hn hp Z gm hai este X Y to bi cùng mt ancol hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cn dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) 4,5 gam H
2
O. Công thc este X giá tr ca m ơng ng
A. (HCOO)
2
C
2
H
4
6,6. B. CH
3
COOCH
3
6,7.
C. HCOOCH
3
6,7. D. HCOOC
2
H
5
9,5.
CD 2010
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
0,3 mol nướC. Nếu cho 0,1 mol X tác dng hết vi
NaOH thì thu được 8,2g mui. Công thc cu to ca X là:
A. HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
20. *Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, ri hp th toàn
b sn phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết ta dung dch X. Khi
ng X so vi khối lượng dung dch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Gim 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam.
C. Tăng 7,92 gam. D. Gim 7,74 gam. DHA 2011
T LUYN PHN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
1. Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no đơn mạch h A. Sn phm cháy hp th vào dung dịch nước vôi trong dư,
thy khối lượng bình tăng 29,76 gam. Vậy A là :
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
.
2. Đốt cháy 1 este không no, cha 1 nối 3, đơn chức mch h E phi dùng 8,96 lít O
2
(đkc), thu được 17,6 gam CO
2
.
S mol ca E là:
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
3. Đốt cháy hoàn toàn 1 este A to bởi ancol no, đơn chức, mch h axit không no (cha mt liên kết đôi), đơn
chc, mch h thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nướC. CTPT ca A là:
A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
8
O
2
D. C
6
H
10
O
2
4. X hn hợp 2 este no đơn chức mch h liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X cn 6,16 lít O2
(đkc), thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O. Công thc phân t 2 este là :
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
.
Trang 53
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
.
5. *Cho hn hp X gm hai hp cht hu no, đơn chc tác dng va đủ vi 100 ml dung dch KOH 0,4M,
thu được mt mui 336 ml hơi mt ancol ( đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hn hp X trên, sau đó hp
th hết sn phm cháy vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
(dư) thì khi lượng bình tăng 6,82 gam. Công thc
ca hai hp cht hu cơ trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
DHB 2009
6. Etyl fomiat có th phn ứng đưc vi chất nào sau đây ?
A. Dung dch NaOH. B. Natri kim loi. C. Ag
2
O/NH
3
. D. C A và C đều đúng.
7. Mt cht hữu A CTPT C
3
H
6
O
2
tha mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng dung dch
AgNO
3
/NH
3
, t
0
. Vy A có CTCT là :
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HOCCH
2
CH
2
OH.
8. Metyl acrylat được điều chế t axit và rượu nào ?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOH và C
2
H
5
OH. B. CH
2
=CHCOOH và C
2
H
5
OH.
C. CH
2
=C(CH
3
)COOH và CH
3
OH. D. CH
2
=CHCOOH và CH
3
OH.
9. Cho dãy các cht: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. S cht trong dãy tham
gia phn ứng tráng gương
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CD 2008
10.
*Este X hp cht thơm công thc phân t C
9
H
10
O
2
. Cho X tác dng vi dung dch
NaOH, to ra hai
muối đều có phân t khi ln hơn 80. Công thức cu to thu gn ca X
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
.
C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
ĐHB-2012
11. Đốt cháy hoàn tn 4,4 gam hn hp este gm metyl propionat và etyl axetat cần bao nhu t k oxi (đktc) ?
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este no đơn X ri dn sn phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
dư thu được 20 gam
kết ta. CTPT ca X là:
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
13. Đốt cháy hoàn toàn ag hn hợp các este no, đơn chức, mch h. Sn phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung
dịch nước vôi trong, thy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol ca CO
2
và H
2
O sinh ra lần lượt là:
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
14. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc) 2,7g nướC. Công thc phân t
ca X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
D. C
5
H
8
O
2
15. *Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X to thành CO
2
và H
2
O có s mol bng nhau;
- Thu phân X trong môi trường axit đưc cht Y (tham gia phn ng tráng gương) cht Z (có s nguyên t
cacbon bng mt na s nguyên t cacbon trong X).
Phát biu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phm gm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Cht Y tan vô hn trong C.
C. Cht X thuc loi este no, đơn chứC.
Trang 54
D. Đun Z vi dung dch H
2
SO
4
đặc 170
0
C thu đưc anken.
16. Hn hp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trn 0,1 mol hn hp A vi O
2
vừa đủ rồi đốt cháy thu đưc
0,6 mol sn phm gm CO
2
và hơi nướC. Công thc phân t 2 este là:
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
8
O
2
.
17. Hn hp X gm hai este no, đơn chc, mch h. Đốt cháy hoàn toàn mt lưng X cn dùng va đủ 3,976 lít khí
O
2
( đktc), thu đưc 6,38 gam CO
2
. Mt khác, X tác dng vi dung dch NaOH, thu được mt mui và hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp. Công thc phân t ca hai este trong X
A. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
.
C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
.
DHB 2009
18. Cho hp cht hữu X đơn chc chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
2 2 2
CO H O O
n =1,5n =1,5n
. Biết X tác
dụng được vi dd NaOH và tham gia phn ứng tráng gương. CTCT thu gọn ca X là:
A. HCOOCH
2
CH
3
B. HCOOCH
3
C. HCOOCH=CH
2
D. HCOOCH
2
CH=CH
2
19. Hn hp X gồm 1 este đơn chức, không no mt nối đôi (C=C) mạch h 1 este no, đơn chức mch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 0,15 mol X ri cho toàn b sn phm cháy hp th hoàn toàn vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
dư. Sau phản ng thy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết ta. CTPT ca 2 este là
A. C
3
H
6
O
2
, C
5
H
8
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
,
C
5
H
8
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
,
C
4
H
6
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
.
20. *Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hn hp X gm C
x
H
y
COOH, C
x
H
y
COOCH
3
, CH
3
OH thu đưc 2,688 lít
CO
2
(đktc) 1,8 gam H
2
O. Mt khác, cho 2,76 gam X phn ng va đủ vi 30 ml dung dch NaOH 1M,
thu được 0,96 gam CH
3
OH. Công thc ca C
x
H
y
COOH
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
5
COOH.
C. C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
CD 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 4. PHN ỨNG ĐT CHÁY VÀ PHN NG THY PHÂN ESTE
I. VÍ D
1. d 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hp cht hữu X thu được 2,2 g CO
2
0,9 g H
2
O. Cho 4,4 g X
tác dng vừa đủ vi 50 ml dung dch NaOH 1M thì to 4,8 g mui. CTCT ca X là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. C
3
H
7
COOH.
Vn dng 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam cht hu X đơn chc thu đưc sn phm cháy ch gm 4,48 t
CO
2
( đktc) 3,6 gam nướC. Nếu cho 4,4 gam hp cht X tác dng vi dung dch NaOH va đủ đến khi
phn ng hoàn toàn, thu đưc 4,8 gam mui ca axit hu Y cht hu cơ Z. Tên ca X là:
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. CD 2007
2. d 2: Đốt cháy hoàn toàn hn hp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H
2
O. Thy
phân hoàn toàn hn hp 2 este trên ta thu được hn hp Y gm một rượu và axit. Nếu đốt cháy ½ hn
hp Y thì th tích CO
2
thu được ( đktc) là :
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Vn dng 2: Hn hp X gm các axit hữu cơ no, đơn chức, mch h và este no, đơn chức, mch hở. Để phn ng
hết vi m gam X cn 400 ml dung dch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì được 0,6 mol CO
2
. Giá
Trang 55
tr ca m là
A. 26,4. B. 11,6. C. 8,4. D. 14,8.
II. BÀI TP
1. Chia a gam 1 este (A) làm 2 phn bng nhau:
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O
Phn 2: tác dụng đủ với 100ml NaOH 0,5M thu được 3g ancol
Giá tr a và CTCT thu gn ca (A):
A. 4,4 và C
2
H
5
COO-CH
3
B. 8,8 và C
2
H
5
COO-C
3
H
7
C. 4,4 và HCOO-C
2
H
5
D. 8,8 và HCOO-C
3
H
7
2. Khi đun nóng chất X có công thc phân t C
3
H
6
O
2
vi dung dịch NaOH thu được CH
3
COONA. Công thc cu
to ca X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOH
3. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho s mol CO
2
bng s mol H
2
O. Để thy phân hoàn toàn 6,0g este X cn dùng
dung dch cha 0,1 mol NaOH. Công thc phân t ca este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
4
O
2
4. Đun nóng 2 cht X, Y cùng CTPT C
5
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hn hp 2 mui natri ca 2 axit
C
3
H
6
O
2
và C
3
H
4
O
2
cùng 2 sn phm kháC. X và Y thuc chc hoá hc:
A. este và axit. B. axit đơn chứC. C. este đơn chứC. D. phenol và este.
5. *Đốt cháy hoàn toàn mt este đơn chc, mch h X (phân t s liên kết π nh hơn 3), thu đưc th tích khí
CO
2
bng 6/7 th ch khí O
2
đã phn ng (các th tích khí đo cùng điu kin). Cho m gam X tác dng hoàn
toàn vi 200 ml dung dch KOH 0,7M thu được dung dch Y. cn Y thu được 12,88 gam cht rn khan. Giá
tr ca m
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
6. Etyl fomiat có th phn ng được vi chất nào sau đây ?
A. Dung dch NaOH. B. Natri kim loi. C. Ag
2
O/NH
3
. D. C A và C đều đúng.
7. Đốt cháy hoàn toàn 2,28 gam X cần 3,36 lít oxi (đktc) thu hn hp CO
2
H
2
O t l th tích tương ng 6 : 5.
Nếu đun X trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được axit Y có t khối hơi so với H
2
là 36 và ancol đơn chức Z. Công
thc ca X là :
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
3
COOC
3
H
7
.
8. Mnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng vi CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dng vi dung dch NaOH thu được anđehit và mui.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dng được vi dung dch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có th trùng hp to polime.
9. Cho hn hp E gồm 2 este đồng phân X, Y. Đốt cháy hoàn toàn E được V
CO2
=V
H2O
(cùng điều kin t
0
, p). Biết
cn vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gn ca X, Y là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOH
Trang 56
10. *Để phn ng hết vi một lượng hn hp gm hai cht hữu đơn chc X và Y (M
X
< M
Y
) cn vừa đủ 300 ml
dung dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam mui ca mt axit hữu và m gam
một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Công thc ca Y
A. CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
11. Không th phân bit HCOOCH
3
và CH
3
COOH bng
A. Na. B. CaCO
3
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. NaCl.
12. Cho m gam cht hữu đơn chức X tác dng vừa đủ vi 50 gam dung dch NaOH 8%, sau khi phn ng hoàn
toàn thu được 9,6 gam mui ca mt axit hữu và 3,2 gam một ancol. Công thc ca X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
13. Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gch vi Cu(OH)
2
/OH
khi đun nóng ?
A. HCHO. B. HCOOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
14. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hn hợp hai este là đồng phân X và Y, cn dùng 30ml dung dch NaOH 1M.
Khi đt cháy hoàn toàn hn hợp hai este đó thì thu được khí CO
2
hơi nước vi t l th tích V
H2O
:V
CO2
= 1:1.
Tên gi ca hai este là :
A. metyl axetat; etyl fomiat. B. propyl fomiat; isopropyl fomiat.
C. etyl axetat; metyl propionat. D. metyl acrylat; vinyl axetat.
15. *Mt hn hp X gm hai cht hu cơ đơn chC. Cho X phn ng va đủ vi 500 ml dung dch KOH 1M.
Sau phn ng, thu được hn hp Y gm hai mui ca hai axit cacboxylic và mt u (ancol). Cho toàn b lượng
u thu đưc trên tác dng vi Na (dư), sinh ra 3,36 lít H
2
( đktc). Hn hp X gm
A. mt axit và mt este. B. mt este và một rượu.
C. hai este. D. mt axit và một rưu.
16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phn ng este hóa luôn xy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit s cho axit và ancol
C. Phn ng gia axit và ancol là phn ng thun nghch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kim s cho mui và ancol
17. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X được 22 gam CO
2
7,2 gam H
2
O. Nếu phòng hóa hoàn toàn 5
gam X bằng NaOH được 4,7 gam mui khan. X là :
A. etyl propionat. B. etyl acrylat. C. vinyl propionat. D. propyl axetat.
18. Thu phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit to thành nhng sn phm gì:
A. C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH B. C
2
H
5
COOH, HCHO
C. C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO D. C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
19. Cho 2,64 gam mt este của axit cacboxylic đơn chức ancol đơn chức phn ng va hết vi 60 ml dung dch
NaOH 0,5M thu được cht X chất Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam cht Y cho 3,96 gam CO
2
và 2,16 gam nướC.
CTCT ca este là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
20. *Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X gm hai este đồng phân cn dùng 27,44 lít khí O
2
, thu được 23,52 lít
khí CO
2
18,9 gam H
2
O. Nếu cho m gam X tác dng hết vi 400 ml dung dch NaOH 1M, cn dung
dch sau phn ng thì thu được 27,9 gam cht rn khan, trong đó a mol mui Y b mol mui Z (M
Y
<
M
Z
). Các th tích khí đều đo điu kin tiêu chun. T l a : b là
Trang 57
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
T LUYN PHN NG THY PHÂN VÀ PHN NG ĐT CHÁY ESTE
1. Cho hp cht hữu X đơn chc chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
2 2 2
CO H O O
n =1,5n =1,5n
. Biết X tác
dụng được vi dd NaOH và tham gia phn ứng tráng gương. CTCT thu gọn ca X là:
A. HCOOCH
2
CH
3
B. HCOOCH
3
C. HCOOCH=CH
2
D. HCOOCH
2
CH=CH
2
2.
S hp cht đơn chc, đồng phân cu to ca nhau cùng công thc phân t C
4
H
8
O
2
, đều
tác dụng được vi
dung dch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. CD 2007
3. Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mch hở, thu được th tích hơi bằng th tích của 1,6 gam khí oxi (đo
cùng điều kin). Mt khác, thy phân hoàn toàn 11 gam X bng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam mui.
Công thc ca X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
. CD 2012
4. Cho este có CTCT thu gn CH
3
COOCH=CH
2
. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. X là este chưa no, đơn chứC. B. X được điều chế t u và axit tương ứng.
C. X có th làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sn phm là mui và andehit.
5. *Đun hợp cht X vi H
2
O (xúc tác H
+
) được axit hữu Y (d
Y/N2
2,57) ancol Z. Cho hơi Z qua ng bt
đựng Cu xúc tác đun nóng thì sinh ra chất T kh năng tham gia phn ứng tráng gương. Để đốt cháy hoàn toàn
2,8 gam X thì cn 3,92 lít O
2
(đktc) thu được V
CO2
:V
H2O
3: 2 . Biết Z ancol đơn chức. Tên gi ca X, Y
lần lượt là :
A. axit acrylic ; ancol anlylic. B. axit acrylic ; ancol benzylic.
C. axit valeric ; ancol etanol. D. axit metacrylic ; ancol isopropylic.
6. Cho sơ đồ chuyn hoá sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y;
X + H
2
SO
4
loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phn ng tráng ơng. Hai cht Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH
3
CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH
3
CHO. DHA 2008
7. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc) chỉ sinh ra CO
2
H
2
O vi t l s mol n
CO2
/ n
H2O
= 2. Đun nóng
0,01 mol X vi dung dch NaOH thy 0,02 mol NaOH tham gia phn ng. X không cha ete, không phn ng vi
Na và không kh được dung dch AgNO
3
/ NH
3
. Biết M
X
< 140. CTCT ca X là
A. HCOO C
6
H
4
-CH
3
B. CH
3
COOC
6
H
5
C. C
2
H
3
COOC
6
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
8. Este X công thc phân t C
5
H
10
O
2
. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và ancol Z trong đó M
X
< M
Y
.
Hãy cho biết X có bao nhiêu công thc cu to?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
9. Thủy phân este E đơn chc phân t khối 100 thu được axit mch h nhánh X ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng thì thu được sn phm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ng hoàn toàn vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
to
ra 43,2 gam Ag. Tên gi ca E là:
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
10. *Choc hp cht hu cơ: C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mch h); C
3
H
4
O
2
(mch hở, đơn chức). Biết C
3
H
4
O
2
kng làm
chuyn màu qu tím m. S cht tác dụng đưc vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
to ra kết ta là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. DHA 2009
11. Đun nóng hn hp X Y công thc C
5
H
8
O
2
trong dung dch NaOH, thu sn phm 2 mui C
3
H
5
O
2
Na,
C
3
H
3
O
2
Na và 2 sn phm khác. Công thc cu to ca X và Y là
A. CH
2
=CHCH
2
CH
2
COOH và CH
3
CH
2
CH=CHCOOH.
Trang 58
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
và CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH(OH)CH=CH
2
và CH
2
=CHCH
2
CH
2
COOH.
D. O=HCCH
2
CH
2
CH
2
CH=O và O=HCCH(OH)CH
2
CH=CH
2
.
12. Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức đưc 3,52g CO
2
và 1,152g H
2
O. Nếu cho 10g E tác dng vi 150ml dung dch
NaOH 1M, cn dung dch sau phn ứng thu thu được11,4g cht khan. Vy công thc ca axit to nên este trên
có th là :
A. CH
2
=C[CH
3
]-COOH B. HOOC-CH
2
-CH[OH]-CH
3
C. HOOC[CH
2
]
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH-COOH
13. Tng s cht hữu cơ mch h, có cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. DHA 2010
14. Đun nóng 2 cht X, Y cùng CTPT C
5
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hn hp 2 mui natri ca 2 axit
C
3
H
6
O
2
và C
3
H
4
O
2
cùng 2 sn phm kháC. X và Y thuc chc hoá hc:
A. este và axit. B. axit đơn chứC. C. este đơn chứC. D. phenol và este.
15. *Cho hn hp X gm hai hp cht hu no, đơn chc tác dng va đủ vi 100 ml dung dch KOH 0,4M,
thu được mt mui 336 ml hơi mt ancol ( đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hn hp X trên, sau đó hp
th hết sn phm cháy vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
(dư) thì khi lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức
ca hai hp cht hu cơ trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.
C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.
DHB 2009
16. Đun sôi hỗn hp gm ancol etylic và axit axetic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) s xy ra phn ng
A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hp TN 2012
17. 10,4 g hn hp X gm axit axetic etyl axetat tác dng vừa đủ vi 150g dung dch NaOH 4%. Phần trăm khối
ng ca etyl axetat trong hn hp bng:
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
18. phòng hóa 13,2 gam hn hp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3
CH
3
COOC
2
H
5
cn dùng 150 ml dung dch NaOH
x M. Giá tr ca X là:
A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
19. 0,15 mol hn hợp 2 este đơn chức tác dng vừa đủ vi 0,25 mol NaOH to thành hn hp 2 muối rượu
khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
5
và HCOOC
2
H
5
20. *Hp cht hữu cơ X tác dụng được vi dung dch NaOH đun nóng và vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
. Thch ca
3,7 gam hơi chất X bng th tích ca 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kin v nhiệt độ và áp sut). Khi đt cháy hoàn toàn
1 gam X thì thch khí CO
2
thu được vượt q0,7 lít ( đktc).ng thức cu to ca X là
A. O=CHCH
2
CH
2
OH. B. HOOC-CHO.
C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
DHB 2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 5. ESTE ĐA CHỨC (ÍT CHO THI LÉM)
I. LÝ THUYT:
Trang 59
1. Công chung este đa chức:
2. Điều chế este đa chức:
3. Tính chất este đa chức
II. VÍ D
1. d 1: Este X không tác dng vi Na. X tác dng dung dịch NaOH thu được mt ancol duy nht CH
3
OH và
muối natri ađipat. CTPT ca X là.
A. C
10
H
18
O
4
B. C
4
H
6
O
4
C. C
6
H
10
O
4
D. C
8
H
14
O
4
Vn dng 1: Cht A CT C
5
H
8
O
4
khi đun với dung dịch NaOH được mui X ancol Y. S mol Y gp 2 ln
s mol X. Biết X nung vi vôi trộn xút được CH
4
. CT ca A là:
A. (CH
3
-COO)
2
CH
2
B. HOOC CH
2
COO C
2
H
5
C. CH
3
-COO CH
2
COO CH
3
D. CH
2
(COO-CH
3
)
2
2. d 2: Thu phân este X trong môi trường kiềm thu được các sn phm : NaOOC-CH
2
-COONa ; HCOOH;
NaCl. CTCT ca X
A. HOOC CH
2
- COO- CHCl
2
B. HOOC CH
2
COOCH
2
Cl
C. HOOC CH
2
- COOCH
3
D. HOOC CH
2
- COOCH
2
CHCl
Vn dng 2: Thu phân X có CTPT là C
7
H
11
O
4
Cl ta được X + 2NaOH → 1 muối axit axetic + 1 mui axit
lactic + 1 etylen glicol + 1 natri clorua. X có CTCT là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCH
2
CH
2
Cl B. CH
3
COOCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
2
Cl
C. CH
3
COOCH(CH
3
)COOCH
2
CH
2
Cl D. CH
3
COOC(CH
3
)
2
COOCH
2
Cl
3. Ví d 3: Một đieste (X) xuất phát t mt axit 2 chc và 2 ancol đơn chức bc I. Cho 0,1 mol X tác dng vi dung
dch NaOH (phn ng vừa đủ) thu được 13,4 gam mui 9,2 gam hn hp ancol. Vyng thc ca X.
A. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. C
2
H
5
-OOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
D. CH
3
OOC-COOCH
2
CH
2
CH
3
Vn dng 3: X cha (C, H, O) mch thng. Ly 0,1 mol X tác dng vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 0,1 mol
mui và 0,2 mol mt ancol có t khối hơi so với oxi là 1. CTCT ca X là:
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. C
4
H
9
COOCH
3
C. HOOC- CH
2
-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
D. CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
II. BÀI TP
1. Công thc phân t tng quát ca este to bi ancol no, 2 chc axit cacboxylic không no, mt liên kết
đôi C=C, đơn chức là :
A. C
n
H
2n-2
O
4
. B. C
n
H
2n+2
O
2
. C. C
n
H
2n-6
O
4
. D. C
n
H
2n+1
O
2
.
2. X là este ca glixerol axit hữu Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X ri hp th tt c sn phm cháy vào
dung dch Ca(OH)
2
dư thu được 60g kết ta. X có công thc cu to là:
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
3. Este X không tác dng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng thu được glixerol natri axetat. Hãy
cho biết CTPT ca X :
A. C
6
H
8
O
6
B. C
9
H
12
O
6
C. C
9
H
14
O
6
D. C
9
H
16
O
6
.
4. Mt este (E) to thành t 1 axit cacboxylic đơn chức mt nối đôi C = C và ancol no 3 chC. Biết (E)
không mang nhóm chc khác và có % khối lượng cacbon là 56,69%. Công thc phân t ca (E)
Trang 60
A. C
14
H
18
O
6
B. C
13
H
16
O
6
C. C
12
H
14
O
6
D. C
11
H
12
O
6
5. *Hp cht hu mch h X công thc phân t C
6
H
10
O
4
. Thu phân X to ra hai ancol đơn chức s
nguyên t cacbon trong phân t gấp đôi nhau. Công thc ca X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
6. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu đưc 1,344 lít CO
2
(đktc) 0,9 g H
2
O. Khi thy phân 0,1 mol X
bng dung dịch KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol mui. CTCT ca X là
A. C
2
H
4
(COOC
2
H
5
)
2
. B. C
3
H
6
(COOC
2
H
5
)
2
. C. (COOC
2
H
5
)
2
. D. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
.
7. phòng hoá mt hp cht công thc phân t C
10
H
14
O
6
trong dung dch NaOH (dư), thu được glixerol
và hn hp gm ba muối (không có đồng phân hình hc). Công thc ca ba mui đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONA.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONA.
C. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONA.
D. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONA.
8.Đt cháy hn toàn mt ancol đa chức, thu được H
2
O CO
2
vi t l mol tươngng là 3 : 2. Nếu cho ancol đóc
dng vi hn hp gm axit axetic và axit fomic thì s ng este th to thành là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
9. Cho 0,1 mol mt este X tác dng vừa đủ vi dung dch cha 0,2 mol NaOH, thu đưc hn hp hai mui ca
hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g mt ancol Y. Y là
A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol.
C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol.
10. *Este X được to thành t etylenglicol và hai axit cacboxylic đơn chC. Trong phân t este, s nguyên t
cacbon nhiều hơn số nguyên t oxi 1. Khi cho m gam X tác dng vi dung dch NaOH (dư) thì lượng
NaOH đã phản ng là 10 gam. Giá tr ca m là
A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5.
11. Đun 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 14,8 gam mui ca axit hữu Y 0,2 mol
ancol đơn chức khối lượng 9,2 gam. X có CTCT là:
A. (COOCH
3
)
2
B. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
C. (COOC
2
H
5
)
2
D. CH
3
COOC
2
H
5
12. X là este mch h do axit no A ancol no B to rA. Khi cho 0,2 mol X phn ng với NaOH thu được 32,8
gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cn dùng 2,5 mol O
2
. Công thc cu to ca X là:
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B. (HCOO)
2
C
2
H
4
. C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
13. E hp cht hữu chỉ cha mt loi nhóm chc, công thc phân t C
6
H
10
O
4
. E tác dng vi dung dch
NaOH đun nóng cho ra hỗn hp ch gm 1 ancol X và hp cht Y có công thc C
2
H
3
O
2
Na. X là :
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Etylen glicol.
14. Khi thy phân 0,01 mol este X ca một rượu đa chức và axit đơn chức, phi dùng 0,8g NaOH. Mt khác, khi
thy phân 32g X cần 16g NaOH thu được 32,8g mui. CTCT thu gn ca X là:
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (CH
2
=CHCOO)
3
C
2
H
3
C. (CH
3
COO)
2
C
3
H
6
D. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
15. *Hp cht hu cơ no, đa chc X công thc phân t C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dng vừa đủ vi 100
gam dung dch NaOH 8% thu được cht hu Y 17,8 gam hn hp mui. Công thc cu to thu gn
Trang 61
ca X là
A. CH
3
OOC(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO(CH
2
)
2
OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOCCH
2
COOC
3
H
7
.
T LUYỆN ESTE ĐA CHỨC
1. Cho sơ đồ chuyn hoá sau : C
3
H
6
O
2
C
3
H
4
O
2
C
3
H
4
O
4
C
5
H
8
O
4
a. Hp cht C
3
H
6
O
2
có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hòa tan được Cu(OH)
2
. B. Có th điu chế trc tiếp t propen.
C. Là hp chất đa chức. D. Tác dng vi Na không tác dng vi NaOH.
b. Hp cht C
5
H
8
O
4
có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là este no, hai chc. B. Là hp cht tp chc.
C. Tác dng Na. D. Tác dng c Na và NaOH.
2. 0,1 mol este E phn ng vừa đủ vi dung dch cha 0,3 mol NaOH, cho ra hn hp gm 3 mui natri công
thc CHO
2
Na; C
2
H
3
O
2
Na; C
3
H
3
O
2
Na và 9,2 gam ancol X. E có công thc phân t phân t là :
A. C
8
H
10
O
4
. B. C
10
H
12
O
6
. C. C
9
H
12
O
6
. D. C
9
H
14
O
6
.
3. E hp cht hữu cơ chỉ cha mt loi nhóm chc, công thc phân t C
10
H
18
O
4
. E tác dng vi dung dch NaOH
đun nóng cho ra hỗn hp ch gm mui natri của axit ađipic và ancol Y. Y có công thức phân t
A. CH
4
O. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
6
O. D. C
3
H
8
O.
4. 0,1 mol este E phn ng vừa đủ vi dung dch chc 0,2 mol NaOH, cho ra hn hp 2 mui natri công thc
C
2
H
3
O
2
Na và C
3
H
3
O
2
Na và 6,2 gam ancol X. E có công thc là :
A. C
6
H
10
O
4
. B. C
6
H
8
O
4
. C. C
7
H
10
O
4
. D. C
7
H
12
O
4
.
5. *Thu phân hoàn toàn 0,2 mol mt este E cn dùng va đủ 100 gam dung dch NaOH 24%, thu đưc mt
ancol và 43,6 gam hn hp mui ca hai axit cacboxylic đơn chứC. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
6. E hp cht hữu chỉ cha mt loi nhóm chc, công thc phân t C
6
H
8
O
4
. Thy phân E (xúc tác axit) thu
được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công thc phân t là CH
2
O
2
và C
3
H
4
O
2
. Ancol X là :
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Etylen glicol.
7. E là hp cht hữu cơ, công thức phân t C
9
H
16
O
4
. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacboxylic X và 2 ancol Y
và Z. Biết Y và Z đều có kh năng tách nưc to anken. S cacbon Y gp 2 ln s cacbon ca Z. X là
A. Axit axetic. B. Axit malonic. C. Axit oxalic. D. Axit acrylic.
8. Cho 0,05 mol X cha mt loi chc phn ng va hết 0,15 mol NaOH được 0,05 mol ancol và 12,3 gam mui ca
axit hữu cơ đơn chứC. X có CTCT là:
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. CH(COOC
3
H
7
)
3
C. (HCOO)
3
C
3
H
5
D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
9. Thy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mch h ch cha mt loi nhóm chc) cn dùng vừa đủ 100 ml dung
dịch NaOH 3M, thu đưc 24,6 gam mui ca mt axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Vy công thc ca E là :
A. C
3
H
5
(COOC
2
H
5
)
3
. B. (HCOO)
3
C
3
H
5
.
Trang 62
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
.
10. *Cht hu X công thc phân t C
4
H
6
O
4
tác dng vi dung dch NaOH (đun nóng) theo phương trình phn
ng: C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cn va đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phn
ng to thành a mol cht T (biết Y, Z, T là các hp cht hu cơ). Khối lượng phân t ca T là
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
BÀI 6. LIPIT
I. LÝ THUYT:
1. Mt s khái nim:
2. Công thc chung:
3. Danh pháp:
4. Tính cht vt lý:
5. Tính cht hóa hc:
II. BÀI TP:
1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nh hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và m bôi trơn có cùng thành phần nguyên t.
D. Cht béo là este ca glixerol và axit cacboxylic mch dài không nhánh.
2. Trong các công thức sau đây công thức nào là ca cht béo?
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
. B. C
3
H
5
(OCOCH
3
)
3
. C. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. D. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
.
3. phòng hóa hoàn toàn mt trieste X bng dung dịch NaOH thu được 9,2 g glixerol và 91,2 g mui ca mt axit
béo B. Cht B là:
A. axit axetiC. B. axit panmitiC. C. axit oleiC. D. axit steariC.
4. Mui Na, K của axit béo được gi là :
A. Mui hữu cơ B. Este C. M D. Xà phòng
5. *Thu phân hoàn toàn 444 gam mt lipit thu đưc 46 gam glixerol (glixerin) hai loi axit béo. Hai loi axit
béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
DHA 2007
6. Loi dầu nào sau đây không phi là este ca axit béo và glixerol:
A. Du vng (mè) B. Du lạc (đậu phng) C. Du da D. Du luyn.
7. Trong thành phn ca mt s dầu để pha sơn có este của glixerol vi các axit không no C
17
H
33
COOH (axit oleic),
C
17
H
31
COOH (axit linoleic). Hãy cho biết th tạo ra được bao nhiêu loi este (cha 3 nhóm chc este) ca
glixerol vi các gc axit trên ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Trang 63
8. X là mt sn phm ca phn ng este hoá gia glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 86,2 g
este X thu được mt th tích đúng bng th tích ca 2,8 g khí nitơ cùng điều kin. Tng s nguyên t cacbon
trong 1 phân t X là
A. 55. B. 37. C. 54. D. 52.
9. Khi xà phòng hóa triolein ta thu đưc sn phm
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
10. Mt cht béo cha este ca axit panmitic và axit stearic các axit béo t do đó. Đốt cháy hoàn toàn chất béo đó
thu được 0,5 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Thy phân chất béo trên thu được bao nhiêu gam glixerol
A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 9 gam. D. 18,4 gam
11. Khi thu phân tristearin trong môi trường axit ta thu đưc sn phm là:
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
12. Cho các cht lng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân bit các cht lng trên, có th ch dùng:
A. c và qu tím B. c và dung dch NaOH.
C. Ch dung dch NaOH. D. c Brom.
13. Phn ng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng:
A. Đun nóng axit béo vi dung dch kim. B. Đun nóng chất béo vi dung dch kim.
C. Đun nóng glixerol với các axit béo. D. C A, B đều đúng.
14. Khi đun nóng chất béo vi dung dch H
2
SO
4
loãng thu được:
A. glixerol và axit béo B. glixerol và mui natri ca axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và mui natri ca axit cacboxylic
15.
* phòng a hoàn toàn a (g) mt trieste X thu đưc 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C
17
H
31
COONa) và m (g) natri
oleat (C
17
H
33
COONa). G tr ca a và m là
A.
8,82 ; 6,08.
B.
10,02 ; 6,08.
C.
5,78 ; 3,04.
D.
9,98 ; 3,04.
16. Phát biểu nào sau đây không chính xác :
A. Khi hidro hóa cht béo lng s thu được cht béo rn.
B. Khi thu phân cht béo trong môi trung kim s thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thu phân chất béo trong môi trường axit s thu được các axit và ancol.
D. Khi thu phân chất béo trong môi trường axit s thu được glixerol và các axit béo.
17. phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn vừa đủ 0,06 mol NaOH. cn dung dch sau phn ng thu
được khối lượng xà phòng là :
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
18. Cho glixerin trioleat (hay triolein) ln lưt vào mi ng nghim cha riêng bit: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dch Br
2
,
dung dịch NaOH. Trong điều kin thích hp, s phn ng xy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
19. Phát biu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi ca este thấp hơn hẳn so vi ancol có cùng phân t khi.
B. Trong công nghip có th chuyn hoá cht béo lng thành cht béo rn.
Trang 64
C. S nguyên t hiđro trong phân t este đơn đa chức luôn là mt s chn.
D. Sn phm ca phn ng xà phòng hoá cht béo là axit béo và glixerol.
20. *Đốt a mol X trieste của glixerol axit đơn chc, mch h thu được b mol CO
2
c mol H
2
O, biết b-c=4a.
Hiđro hóa m gam X cn 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dch cha 0,7mol
NaOH đến phn ứng sau đấy cô cn dung dch sau phn ứng thì thu được bao nhiêu gam cht rn?
A. 53,2 gam B. 61,48 gam C. 57,2 gam D. 52,6 gam
T LUYN LIPIT
1. Cho sơ đồ chuyn hoá:
0
0
2
+H du(Ni,t )
+NaOHdu,t +HCl
Triolein X Y Z.  
Tên ca Z là:
A. axit oleiC. B. axit linoleiC. C. axit steariC. D. axit panmitiC. DHA 2010
2. phòng hoá chất béo tristearin thu được 18,36g xà phòng. Biết s hao ht trong toàn b phn ng là 15%. Khi
ợng NaOH đã dùng là :
A. 2,4 g B. 2,82 g C. 2,04 g D. Kết qu khác
3. Triolein không tác dng vi cht (hoc dung dịch) nào sau đây ?
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng). B. Cu(OH)
2
( điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng). DHB 2011
4. Thy phân hoàn toàn cht béo E bng dung dch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam mui ca axit
béo duy nht. Chất béo đó là
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
15
H
29
COO)
3
C
3
H
5
.
5. *Cho dãy c cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S cht trong dãy khi thy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. DHB 2011
6. Thy phân hoàn toàn 89 gam cht béo bng dung dịch NaOH đ điu chế phòng, thu được 9,2 gam glixerol.
Biết mui ca axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 91,8gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam
7. Công thc ca triolein là
A. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5
.
B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
.
D. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
.
8. ợng tristearin thu được t 1 tn cht béo triolein vi hiu sut 80% là:
A. 706,32 kg C. 986,22 kg B. 805,43 kg D. 876,36 kg
9. Trong các cht sau, hp cht nào thuc loi lipit:
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
10. Khi đun nóng 4,45 kg cht béo (tristearin) cha 20% tp cht vi dung dch NaOH ta thu được bao nhiêu kg
glixerol? (Biết hiu sut phn ứng đạt 85%)
A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,43586 kg D. 0,0920 kg
11.
S trieste khi thy phân đều thu được sn phm gm glixerol, axit CH
3
COOH axit
C
2
H
5
COOH là
Trang 65
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
12. phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E cn dùng vừa đủ ng NaOH trong 300 ml dung dch NaOH 0,1M
thu được mt ancol 9,18 gam mui ca mt axit hữu đơn chc, mch h, mch cacbon không phân
nhánh. Công thc ca E là :
A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
. B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3
.
C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
31
)
3
. D. C
3
H
5
(OOCC
15
H
31
)
3
.
13. Cho các phát biu sau:
(a) Cht béo được gi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Cht béo nh hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiu trong dung môi hữu cơ.
(c) Phn ng thy phân cht béo trong môi trường axit là phn ng thun nghch.
(d) Tristearin, triolein có công thc lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
S phát biu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. DHA 2012
14. Trong cơ thể cht béo b oxi hoá thành nhng chất nào sau đây?
A. CO
2
, H
2
O B. NH
3
, CO
2
, H
2
O C. NH
3
và CO
2
D. NH
3
, H
2
O
15. Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%) ?
A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. C. 48,025 kg. D. 22,26 kg.
16.
Hãy chn nhn định
đúng
:
A.
Lipit este ca glixerol vi c axit béo.
B.
Cht o là trieste của glixerol và c axit no đơn chức mch kng phân nnh.
C.
Cht o mt loi lipít.
D.
Lipit tên gi chung cho du m đng, thc vt.
17.
Cho glixerol (glixerin) phn ng vi hn hp axit béo gm C
17
H
35
COOH C
15
H
31
COOH,
s loi trieste đưc
to ra tối đa
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
18. Hidro hoá triolein vi cht xúc tác thích hp, thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%, hãy cho biết th tích khí H
2
cn dùng ( đkc)
A. 672 lít B. 840 lít C. 537,6 lít D. Kết qu khác
19. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gm các este
đều phn ứng được vi dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). CD 2012
20. *Khi cho a mol mt cht béo trung tính làm mt màu va hết 3a mol brom trong CCl
4
. Công thc tng quát ca
cht béo là
A. C
n
H
2n-10
O
6
B. C
n
H
2n-12
O
6
C. C
n
H
2n-8
O
6
D. C
n
H
2n-6
O
6
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 7. TNG HP ESTE LIPIT
1. Cho các hp cht hữu cơ đơn chức có CTPT là C
4
H
8
O
2
.
a. Có bao nhiêu cht phn ng vi dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được vi Na ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Trang 66
b. Có bao nhiêu cht phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
sinh ra Ag là ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
2. Dãy gmc cht đều tác dng vi H
2
(xúcc Ni, t
0
), to ra sn phm kh ng phản ng vi Na là:
A. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH. B. C
2
H
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
, C
6
H
5
COOH.
C. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH.
DHB 2010
3. Dãy các chất nào sau đây được sp xếp theo chiu nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
4. Este X là dn xut ca benzen có công thc C
9
H
8
O
2
. X tác dụng được vi dung dch Br
2
theo t l 1:1. Khi cho Xc
dng vi dung dịch NaOH đun nóng thu được 1 mui và 1 xeton. Công thc cu to thu gn ca X là
A. C
6
H
5
COOCH=CH
2
. B. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
.
C. C
6
H
5
COOCH=CHCH
3
. D. HCOOC(C
6
H
5
)=CH
2
.
5.
*Cho tt c các đồng phân đơn chc, mch h, cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
ln lượt tác
dng vi: Na,
NaOH, NaHCO
3
. S phn ng xy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
6. Hai cht hu X
1
X
2
đều khi ng phân t bng 60 đvC. X
1
kh năng phn ng vi: Na, NaOH,
Na
2
CO
3
. X
2
phn ng vi NaOH (đun nóng) nhưng không phn ng NA. ng thc cu to ca X
1
, X
2
ln
lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
7. Tng s hp cht hu no, đơn chc, mch h, cùng công thc phân t C
5
H
10
O
2
, phn ứng được vi dung
dch NaOH nhưng không có phản ng tráng bc là
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
8. T du thc vt làm thế nào để được bơ ?
A. Hidro hoá axit béo. B. Để hidro hoá cht béo lng.
C. Hidro hoá cht béo lng. D. Xà phòng hoá cht béo lng.
9. Thy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 mui?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
10. *Cho sơ đồ chuyn hoá:
0
0
3
22
CH OH,t ,xt
dd Br O ,xt
NaOH CuO,t
36
C H X Y Z T E    
(Este đa chức)
Tên gi ca Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
11. ng vi CTPT C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mch h ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
12. Cho cht X tác dng vi mt lượng va đủ dung dch NaOH, sau đó cn dung dch thu được cht rn Y
cht hu Z. Cho Z tác dng vi AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu được cht hữu T. Cho cht
T tác dng vi dung dch NaOH lại thu được cht Y. Cht X có th là:
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
.D. HCOOCH
3
.
Trang 67
13. Trong các cht: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, s cht có kh năng làm mt
màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
14. Có th phân bit HCOOCH
3
và CH
3
COOH bng
A. AgNO
3
/NH
3
B. CaCO
3
. C. Na. D. Tt c đều đúng.
15. *Thy phân este X mch h có công thc phân t C
4
H
6
O
2
, sn phm thu đưc có kh năng tráng bc.
S este X tha mãn tính cht trên
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
16. Cho 17,6 gam cht X có công thc pn t C
4
H
8
O
2
tác dng hoàn tn vi 100 ml dung dch cha NaOH 1,5M và KOH
1,0M sau phn ng cn thu được 20 gam rn khan. Công thc ca X
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. C
3
H
7
COOH C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
17. Cho 20,8 gam hn hp gm metyl fomat và metyl axetat tác dng vi NaOH thì hết 150 ml dung dch NaOH 2M.
Khối lượng metyl fomiat trong hn hp là :
A. 3,7 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 3,4 gam.
18. Mt hn hp X gm 2 este. Nếu đun nóng 15,7 gam hn hp X vi dung dịch NaOH thì thu được mt mui
ca axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hn hợp hai ancol no đơn chức bc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mt
khác, nếu 15,7 gam hn hp X cn dùng vừa đủ 21,84 lít O
2
(đktc) thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Công thức
ca 2 este là :
A. CH
3
COOC
3
H
5
và CH
3
COOC
4
H
7
. B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC
3
H
7
.
C. C
2
H
5
COOC
2
H
3
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
7
.
19. Este X công thc phân t C
2
H
4
O
2
. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phn ng xy
ra hoàn toàn thu được m gam mui. Giá tr ca m là
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. TN 2012
20. *Đun nóng m gam hn hp X gm các cht cùng mt loi nhóm chc vi 600 ml dung dch NaOH 1,15M,
thu được dung dch Y cha mui ca mt axit cacboxylic đơn chc 15,4 gam hơi Z gm các ancol. Cho toàn
b Z tác dng vi Na dư, thu đưc 5,04 lít khí H
2
(đktc). cn dung dch Y, nung nóng cht rn thu đưc
vi CaO cho đến khi phn ng xy ra hn tn, thu được 7,2 gam mt cht khí. Giá tr ca m
A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.
21. Cho 20 gam mt este X (có phân t khi 100 đvC) tác dng vi 300 ml dung dch NaOH 1M. Sau phn ng,
cô cn dung dch thu được 23,2 gam cht rn khan. Công thc cu to ca X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
22. phòng hóa hoàn toàn 14,55 gam hn hp 2 este đơn chức X, Y cn 150 ml dung dch NaOH 1,5M. Sau phn
ứng thu được 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và mt mui duy nht. CTCT ca 2 este là:
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOCH
3
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
23. Một đieste (X) xut pt t một axit đa chức và 2 ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dng vi 200 ml dung dch
NaOH 1M (phn ng vừa đủ) thu đưc 13,4 gam mui và 7,8 gam hn hp ancol. Xác đnh ng thc ca X.
A. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH
2
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
.
24. Hp cht X công thc phân t C
4
H
8
O
3
. Cho 10,4 gam X tác dng vi dung dch NaOH (vừa đủ) thu được 9,8
gam mui. công thc cu to đúng ca X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH B. HOCH
2
COOC
2
H
5
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CHO D. CH
3
CH(OH)COOCH
3
.
Trang 68
25. t cháy hoàn toàn a gam este X cn 4,48 lít O
2
đktc. Sản phẩm cháy cho đi qua dung dịch NaOH thy khi
ng dung dịch tăng 12,4 gam. Mt khác pn ch a gam X thy tng khối lượng ca C và H là 2,8 gam. X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
T LUYN TNG HP ESTE - LIPIT
1. Dãy gm các chất đều điu chế trc tiếp (bng mt phn ng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
2
, C
2
H
4
. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
3
, C
2
H
2
, CH
3
COOH.
DHA 2009
2. T chui phn ng sau : C
2
H
6
O X Axit axetic
3
CH OH , xt

Y
CTCT ca X và Y lần lượt là :
A. CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
CHO, HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
CHO, HOCH
2
CH
2
CHO
3. Dãy gm các cht có th điu chế trc tiếp (bng mt phn ng) to ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. CD 2009
4. Khi thủy phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sn phm là :
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
5. *Các este đồng phân ng vi công thc phân t C
8
H
8
O
2
u dn xut ca benzen) tác dng vi NaOH to ra
mui và ancol là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
6.
Quá trình nào sau đây không to ra anđehit axetic?
A. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
). B. CH
2
=CH
2
+ O
2
(t
o
, xúc tác).
C. CH
3
COOCH=CH
2
+ dung dch NaOH (t
o
). D. CH
3
CH
2
OH + CuO (t
o
).
CD 2009
7. Hai hp cht hu X, Y ng ng thức phân t C
3
H
6
O
2
. C X Y đều c dng vi Na; X c dụng được vi
NaHCO
3
n Y có kh ng tham gia phản ng tráng bC. Công thc cu to ca X và Y lần lượt
A. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
CD 2009
8. Hai cht X Y cùng ng thc phân t C
2
H
4
O
2
. Cht X phn ng được vi kim loi Na và tham gia phn
ng tráng bC. Cht Y phn ng được vi kim loi Na hoà tan được CaCO
3
. Công thc ca X, Y ln
t là:
A. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH. B. HCOOCH
3
, CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO. D. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.
CD 2010
9. Cho sơ đồ phn ng:
Este X (C
4
H
n
O
2
)
0
NaOH
t

Y
33
0
/AgNO NH
t

Z
0
NaOH
t

C
2
H
3
O
2
NA
Công thc cu to ca X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
Trang 69
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
. CD 2012
10. *Hp cht hu mch h X công thc phân t C
5
H
10
O. Cht X không phn ng vi Na, tho mãn đồ
chuyn hoá sau:
3
2
0
24
+CH COOH
+H
H SO (dac)
Ni,t
XY
Este có mùi chui chín. Tên ca X là
A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. DHB 2010
11. Xét các nhận định sau : 1. Trong phn ng este hoá, axit sunfuric va làm xúc tác va có tác dụng hút nước, do đó
làm tăng hiệu sut to este ; 2. Không th điều chế được vinyl axetat bằng cách đun sôi hn hp ancol axit
axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác ; 3. Để điu chế este của phenol không dùng axit cacboxylic để thc hin phn ng
vi phenol ; 4. Phn ng este hoá là phn ng thun nghch. Các nhận định đúng gm :
A. ch 4. B. 1 và 4. C. 1, 3, và 4. D. 1, 2, 3, 4.
12. Cht hữu cơ X mạch thng có CTPT C
4
H
6
O
2
. Biết : X
dd NaOH

A
0
NaOH, CaO, t

Etilen. CTCT ca X là :
A. CH
2
=CHCH
2
COOH. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
13. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nhiệt độ sôi ca este thấp hơn hẳn so vi ancol có cùng phân t khi.
B. Trong công nghip có th chuyn hoá cht béo lng thành cht béo rn.
C. S nguyên t hidro trong phân t este đơn và đa chức luôn là mt s chn.
D. Sn phm ca phn ng xà phòng hoá cht béo là axit béo và glixerol.
14. Mnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C
2
H
4
O
2
.
B. Metyl fomat là este ca axit etanoic.
C. Metyl fomat có th tham gia phn ng tráng bc.
D. Thu phân metyl fomat trong môi trường axit to thành ancol metylic và axit fomic.
15. *Cho este X (C
8
H
8
O
2
) tác dng vi dung dịch NaOH thu đưc hn hp muối đều khối lượng phân t lớn hơn
70 đvC. Công thức cu to ca X là
A. HCOOC
6
H
4
CH
3
. B. CH
3
COOC
6
H
5
. C. C
6
H
5
COOCH
3
. D. HCOOCH
2
C
6
H
5
.
16. Cht X công thc phân t C
7
H
6
O
3
(M = 138). Biết 27,6 gam X tác dng vừa đủ vi 600 ml dung dch NaOH
1M. Công thc cu to ca X là
A. (HO)
2
C
6
H
3
CHO. B. HOC
6
H
4
CHO. C. (HO)
3
C
6
H
2
CH
3
. D. HCOOC
6
H
4
OH
17. Cht hu X công thc phân t C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dng va hết vi dung dch NaOH, thu được
mt hp cht hu không làm mt màu c brom 3,4 gam mt mui. ng thc ca X là
A. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
. B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
18. Cho 12 gam hn hp gồm anđehit fomic metyl fomiat (có khối lượng bng nhau) tác dng vi một lượng
dung dch AgNO
3
/NH
3
. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.
19. Hp cht hu cơ X có công thức phân t C
5
H
8
O
2
, cho 10 gam X tác dng vi dung dch NaOH va đủ thu đưc dung
dch Y, cho dung dch Y tác dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. S đng phân
cu to ca X
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trang 70
20. *X este to t axit đơn chức ancol 2 chc. X không tác dng vi Na. Thu phân hoàn toàn 0,1 mol X bng
NaOH (vừa đủ) thu được hn hp sn phm có tng khối lượng là 21,2 gam. Hãy cho biết có nhiêu este tho mãn
điều kiện đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
21. Đun 0,1 mol este đơn chc X vi NaOH (lấy 20% so với ng phn ứng) chưng cất ly hết ancol Y còn li
10,4 gam cht rn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. Cho Z tác dng vi dung dch AgNO
3
dư trong NH
3
sinh
ra 43,2 gam Ag (các phn ng xy ra hoàn toàn). Vây X là:
A. CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
22. Este X đơn chức t khối hơi so với không khí bằng 3,034. Khi đun nóng 7,04 gam X vi 100 gam dung dch
NaOH 4% đến khi phn ng hoàn toàn, t dung dịch thu được 7,36 gam cht rn khan. Tên ca X là
A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. propyl fomat
23. Thu phân một este trong môi trường kiềm thu được mt mui natri có khối lượng 41/37 khối lượng este. Biết khi
làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích ca 3,2 gam O
2
cùng điều kin. Công thc cu to
ca este có th là công thức nào dưới đây?
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
24. 3,52g mt este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức (c hai đều mch h) phn ng va hết
vi 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được cht X chất Y. Đốt cháy 0,6g cht Y cho 1,32g CO
2
. Khi b oxi hoá
cht Y chuyển thành anđehit. CTCT của este E và cht Y là (gi s các phn ứng đều đạt 100%)
A. HCOOCH(CH
3
)CH
3
; (CH
3
)
2
CHOH. B. C
2
H
5
COOCH
3
; CH
3
OH.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
OH. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
CH
2
OH
25. *Mt hn hp X gm hai cht hữu phản ng vừa đủ vi 200ml dung dch KOH 5M sau phn ứng thu được
hn hp hai mui của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho Y tác dng với Na dư thu được 6,72
lít H
2
đktc. Hai chất hữu cơ trong X
A. mt axit và mt ancol C. hai este
B. mt este và mt ancol D. mt axit và mt este
BÀI TP LÀM THÊM (T GII)
1. Đunng este CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat) với lượng dung dịch NaOH, thu đưc c sn phm hữu
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH. B. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONA.
C. CH
3
OH và C
6
H
5
ONA. D. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONA. TN 2012
2. Chất nào sau đây tác dụng vi dung dch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. TN 2012
3. điều kin thích hp, hai cht phn ng vi nhau to thành metyl format là
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH
3
OH.
C. HCOOH và C
2
H
5
NH
2
. D. CH
3
COONa và CH
3
OH. TN 2012
4. Có bao nhiêu đồng phân là este, có cha vòng benzen, có công thc phân t là C
8
H
8
O
2
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
5. Cho este có công thc cu to : CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. Tên gi của este đó là :
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
Trang 71
6. Hp chất thơm X thuộc loi este công thc phân t C
8
H
8
O
2
. X không th điu chế t phn ng ca axit
ancol tương ứng và không tham gia phn ứng tráng gương. Công thức cu to ca X là
A. C
6
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
6
H
5
. C. HCOOCH
2
C
6
H
5
. D. HCOOC
6
H
4
CH
3
.
7. Khi thu phân (trong môi trường axit) mt este có công thc phân t C
7
H
6
O
2
sinh ra hai sn phm X và Y. X kh
được AgNO
3
trong amoniac, còn Y tác dng vi nước brom sinh ra kết ta trng. Tên gi của este đó là
A. phenyl fomiat. B. benzyl fomiat. C. vinyl valerat. D. anlyl butyrat.
8. Thu phân este X CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dch NaOH thu được hn hp hai cht hu cơ Y và Z trong đó Y
có t khi hơi so vi H
2
16. X công thc là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
9. Mt este đơn chc no mch h có 48,65 % C trong phân t thì s đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
10. Cho 1 gam este X công thc HCOOCH
2
CH
3
tác dng với nước (xúc tác axit). Sau mt thời gian, để trung hòa
axit hữu cơ sinh ra cần đúng 45 ml dung dịch NaOH 0,1M. T l % este chưa bị thy phân là :
A. 33,3%. B. 50%. C. 60%. D. 66,7%.
11. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dng hết vi 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
-COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
12. Thu phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mch h X vi 100ml dung dch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g mt
ancol Y. Tên gi ca X là:
A. Etyl fomiat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
13. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cn dùng 300 ml dung dch NaOH 0,5M. Công thc phân t ca
este là :
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
10
O
2
. C. C
5
H
10
O
2
. D. C
6
H
12
O
2
.
14. Thy phân hoàn toàn hn hp gồm hai este đơn chức X, Y đồng phân cu to ca nhau cn 100 ml dung dch
NaOH 1M, thu được 7,85 gam hn hp hai mui của 2 axit đồng đẳng kế tiếp 4,95 gam hai ancol bc I.
CTCT và phần trăm khối lượng ca 2 este là :
A. HCOOC
2
H
5
: 55% và CH
3
COOCH
3
: 45%. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
: 25% và CH
3
COOC
2
H
5
: 75%.
C. HCOOC
2
H
5
: 45% và CH
3
COOCH
3
: 55%. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
: 75% và CH
3
COOC
2
H
5
: 25%.
15. Este X có công thc phân tC
5
H
8
O
2
. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dch NaOH 1M. Cô cn dung dch
sau phn ứng thu được 13,4 gam cht rn khan. Vy công thc của este đó là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
D. HCOOCH=C(CH
3
)
2
.
16. phòng hoá 10 gam este X công thc phân t C
5
H
8
O
2
bng 75 ml dung dch NaOH 2M. cn dung dch sau
phn ứng được 11,4 gam cht rn khan. Tên gi ca X là:
A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
17. Thủy phân este E đơn chức phân t khối 100 thu được axit mch h nhánh X ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng tthu được sn phm hữu Z. Cho 0,1 mol Z phản ng hoàn toàn vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
to ra 43,2 gam Ag. Tên gi ca E là
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
18. Hóa hơi 27,2 gam một este X thu được 4,48 lít khí ktc). phòng hóa X bằng dung dch NaOH (vừa đủ) thu
được hn hp hai mui ca natri. Công thc ca este X là :
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. C
6
H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
3
COOC
4
H
5
. D. C
4
H
5
COOC
3
H
3
.
19. Đốt cháy mt este hữu cơ X thu đưc 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. X thuc loi
A. este no, đơn chức. B. este mạch vòng, đơn chức.
Trang 72
C. este 2 chc, no. D. este đơn chức, có mt liên kết đối C = C.
20. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hn hp 2 este đồng phân thu được 3,52 gam CO
2
1,44 gam H
2
O. Vy hn hp 2
este là :
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOCH(CH
3
)
2
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
.
21. Đt cháy hoàn toàn 7,3 gam mt axit no, đa chc mch h thu đưc 0,3 mol CO
2
và 0,25 mol H
2
O. Cho 0,2 mol axit trên tác
dng vi ancol etylic dư có xúc tác H
2
SO
4
đc. Tính khi lưng este thu đưc (gi s hiu sut phn ng đt 100%).
A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam
22. Thy phân hoàn toàn m
1
gam este X mch h bng dung dịch NaOH dư, thu được m
2
gam ancol Y (không có kh
năng phản ng vi Cu(OH)
2
) 15 gam hn hp mui của hai axit cacboxylic đơn chứC. Đốt cháy hoàn toàn m
2
gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Giá tr ca m
1
A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cht béo là trieste ca etylen glicol vi các axit béo.
B. Các cht béo thường không tan trong nước và nh hơn nướC.
C. Triolein có kh năng tham gia phản ng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Cht béo b thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kim.
24. Este nào sau đây khi phản ng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng không to ra hai mui?
A. C
6
H
5
COOC
6
H
5
(phenyl benzoat). B. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat).
C. CH
3
COO[CH
2
]
2
OOCCH
2
CH
3
. D. CH
3
OOCCOOCH
3
.
25. Hn hp X gm một axit cacboxylic no, đơn chc, mch h và một ancol đơn chức, mch hở. Đốt cháy hoàn toàn
21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) 18,9 gam H
2
O. Thc hin phn ng este hóa X vi hiu sut
60%, thu được m gam este. Giá tr ca m là
A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18
26. Cho sơ đồ các phn ng:
X + NaOH (dung dch)
0
tC

Y + Z; Y + NaOH (rn)
0
t C, CaO

T + P;
T
0
1500 C

Q + H
2
; Q + H
2
O
0
t C, xt

Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z ln t là
A. HCOOCH=CH
2
và HCHO B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
C. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO D. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO DHA 2013
27. Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dng hoàn toàn vi dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu đưc m
gam glixerol. Giá tr ca m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. DHA 2013
28. Chất nào sau đây khi đun nóng vi dung dịch NaOH thu được sn phẩm có anđehit?
A. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2
. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-COO-CH
2
-CH=CH
2
. DHA 2013
29. Este X có ng thc phân t C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam X o 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phn ng
xy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y. cn Y thu được 3 gam cht rn khan. Công thc cu to ca X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
. CD 2013
Trang 73
30. Khi phòng hóa triglixerit X bng dung dch NaOH dư, đun nóng, thu được sn phm gm glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. S đồng phân cu to tha mãn tính cht trên ca X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. CD 2013
31. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sn phm là ancol và mui natri ca axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH
3
+ NaOH →
B. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
+ NaOH →
C. CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH →
D. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat) + NaOH CD 2013
32. Hp cht X công thc phân t C
5
H
8
O
2
, khi tham gia phn ứng phòng hóa thu được một anđehit một
mui ca axit cacboxylic . S đồng phân cu to tha mãn tính cht trên ca X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. CD 2013
33. Cho các este: C
6
H
5
OCOCH
3
(1); CH
3
COOCH=CH
2
(2); CH
2
=CH-COOCH
3
(3); CH
3
-CH=CH-OCOCH
3
(4);
(CH
3
COO)
2
CH-CH
3
(5). Nhng este nào khi thy phân không to ra ancol?
A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
34. Đốt cháy hoàn toàn hn hp gm 2 este no, mch hở, đơn chức cần 5,68 g khí oxi thu được 3,248 lít khí CO
2
(đktc). Cho hỗn hp este trên tác dng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g mui ca
mt axit hữu cơ. Công thức cu to ca 2 este là
A. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOCH
3
B. C
3
H
7
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
35. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, s este th
điều chế trc tiếp bng phn ng của axit và ancol tương ứng (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
36. Thủy phân este E đơn chức phân t khối 100 thu được axit mch h nhánh X ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng tthu được sn phm hữu Z. Cho 0,1 mol Z phản ng hoàn toàn vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
to ra 43,2 gam Ag. Tên gi ca E là
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
37. phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hn hp hai este bng dung dịch NaOH thu được 4,1 gam mui ca mt axit
cacboxylic và 1,88 gam hn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thc của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
38. Chia 0,4 mol axit hữu no đơn chức mch h A thành hai phn bng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phn mt thu
được (m + 10,6) gam CO
2
(m + 0,2) gam H
2
O. Đun phần hai vi một lượng ancol etylic (H
2
SO
4
đặc) thu
được m gam este vi hiu sut 75%. Giá tr ca m là
A. 13,20. B. 11,10. C. 15,30. D. 15,00.
39. Hn hp X gm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hn hp X cn V
lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
H
2
O. Hp th hết sn phẩm cháy vào nước vôi trong thu đưc 30
gam kết ta. Vy giá tr của V tương ứng là
A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 7,84 lít. D. 5,60 lít.
Trang 74
40. Cho 4,48 gam hn hp gm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
( t l mol 1:1) c dng vi 800 ml dung dch
NaOH 0,1 M thu được dung dch X. cn dung dch X tkhối ng cht rn thu được :
A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam
41. Cho glixerol c dng vi hn hp 3 axit C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH. S loi trieste có th đưc to
tnh cha 2 gc axit trong s 3 axit béo trên
A. 9. B. 6. C. 12. D. 10.
42. Cho 10,2 gam một este đơn chức X tác dng vừa đủ vi 40 gam dung dch NaOH 15%. S đồng phân cu to
thỏa mãn điu kin trên ca X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
43. Cho các cht:
(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H
2
/ xúc tác Ni, t
o
;
(3) dung dịch H
2
SO
4
loãng (đun nóng); (4) dung dch Br
2
;
(5) Cu(OH)
2
nhiệt độ phòng (6) Na
Hi triolein nguyên cht có phn ng vi bao nhiêu cht trong s các cht trên ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
44. Để trung hoà 4 gam cht béo có ch s axit là 7. Khi lượng ca KOH là:
A. 28 mg B. 280 mg C. 2,8 mg D. 0,28 mg
45. Để trung hoà 10g mt cht béo có ch s axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cn dùng là bao nhiêu:
A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g
46. Xà phòng hoá 100 gam cht béo cn 19,72 gam KOH. Ch s xà phòng hoá ca lipit là :
A. 1,792 B. 19,72 C. 179,2 D. 197,2
47. phòng h 1 kg cht o có ch s axit bng 7, ch s png h 200. Khi lượng glixerol thu đưc :
A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam
48. Khối lượng ca Ba(OH)
2
cần để 4 gam cht béo có ch s axit bng 9 là:
A. 36mg B. 20mg C. 50mg D. 54,96mg
49. Để trung hoà lượng axit t do trong 14 gam mt mu cht béo cn 15ml dung dch KOH 0,1M. Ch s axit
ca mu cht béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5. CD 2007
50. Để trung hoà 15 gam mt loi cht béo ch s axit bng 7, cn dùng dung dch cha a gam NaOH. Giá tr
ca a
A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150. CD 2010
51. Cho 200 gam mt loi cht béo có ch s axit bng 7 tác dng vừa đủ vi một lượng NaOH, thu được 207,55 gam
hn hp mui khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ng là
A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. DHB 2011
52. Trong cht béo luôn mt lưng axit béo t do. Khi thy phân hoàn toàn 2,145 kg cht béo, cn dùng 0,3 kg NaOH,
thu 0,092 kg glixerol, m gam hn hp mui Na. Khi lượng xà phòng 60% (v khối lượng) thu được :
A. 7,84 kg. B. 3,92 kg. C. 2,61 kg. D. 3,787 kg.
53. phòng hóa hoàn toàn 100 gam cht béo X cn dùng vừa đủ 100 ml dung dch NaOH 0,8M, sau phn ng thu
được 100,81 gam xà phòng. Xác định ch s axit ca chất béo đó.
A. 5,6 B. 1,4 C. 2,8 D. 11,2
Trang 75
54. Cht béo X ch s axit là 7. Để phòng hoá 10 kg X, người ta đun nóng với dung dch cha 1,420 kg
NaOH. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hn hp, cn dùng 500ml dung dch HCl 1M. Khối lượng
xà phòng (kg) thu được là
A. 10,3435 B. 10,3445 C. 10,3425 D. 10,3455
55. Mt loi lipit trung tính khối lượng mol trung bình 792,8. T 10 kg lipit trên s điu chế đưc m kg
phòng natri có 28% cht ph giA. m có giá tr là:
A. 11,228 kg B. 14,179 kg C. 13,721 kg D. 14,380 kg
56. Đun 9,2 gam glixerol 9 gam CH
3
COOH xúc tác thu được m gam sn phm hữu E chứa mt loi nhóm
chc. Biết hiu sut phn ng bng 60%. Giá tr ca m là:
A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54.
57. Cho a mol cht béo X cng hp tối đa với 5a mol Br
2
. Đốt a mol X được b mol H
2
O V lít CO
2
.Biu thc
liên h gia V, a và b là
A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 5a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).
58. Thu phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hn hp hai mui gm natri oleat và natri stearat theo t l
mol ln lơt 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Liên h gia a, b, c là:
A. b-c = 4a B. b-c =2a C. b-c =3a D. b = c-a
59. *Mt loi m cha 50% triolein, 30% tripanmitin 20% tristearin. Tính khối lượng phòng 72% điều chế
được t 100 kg loi m trên bng dung dch NaOH:
A. 143,41 kg. B. 73,34 kg. C. 103,26 kg. D. 146,68 kg.
60.
Để phn ng hoàn toàn vi m gam metyl salixylat cn vừa đủ 1,08 lít dung dch NaOH 1M. Giá tr ca m
A.
97,2.
B.
82,08.
C.
64,8.
D.
164,16.
61. Kh este X đơn chức bng LiAlH
4
thu đưc ancol duy nht Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol
CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Mặt khác, đốt cháy 0,1 mol X thì thu được tng khối lượng CO
2
và H
2
O là:
A. 33,6g B. 16,8g C. 18,6g D. 37,2g
62. Kh este no, đơn chức, mch h X bng LiAlH
4
, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2
mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tng khối lượng CO
2
và H
2
O là
A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.
63. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH
3
COO-
C
6
H
4
-COOH) dùng làm thuc cảm (aspirin). Để phn ng hoàn toàn vi 43,2 gam axit axetylsalixylic cn vừa đủ
V lít dung dch KOH 1M. Giá tr ca V là
A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96.
64. Đốt cháy 1,60 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO
2
và 1,152 gam H
2
O. Cho 10 gam E tác dng vi
ng NaOH vừa đ, cn dung dch sau phn ứng thu được 14,00 gam mui khan G. Cho G tác dng vi axit
vô cơ loãng thu đưc G
1
không phân nhánh. S ng CTCT tha mãn tính chất đã nêu ca E là :
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
65. Este X to bi ancol no đơn hở và axit đơn hở không no cha hai ni đôi trong gốc. Đốt cháy m gam X thu 15,232 lít
kCO
2
kc) và 11,52 gam nước.Th tích NaOH 0,1M cn png hhoàn toàn
4
1
ng X trên là:
A. 200 ml B. 250 ml C. 100ml D. 50 ml
66. Hn hp X gm mt axit no, đơn chức, mch h và 2 este no, đơn chức mch h. Đ phn ng hết vi a gam X cn 400ml
dung dch NaOH 0,75M. Còn đt cháy hoàn toàn a gam X t thu đưc 20,16 lít CO
2
(đktc). G trị ca a
A. 14,8 gam B. 22,2 gam C. 46,2 gam D. 34,2 gam
67. Để phn ng hết vi mt lượng hn hp gm hai cht hu cơ đơn chc X và Y (M
X
< M
Y
) cn va đủ 300 ml dung
dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam mui ca mt axit hữu cơ và m gam mt ancol.
Đốt cháy hn toànợng ancol trên thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Công thc ca Y
Trang 76
A. CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
. CDA 2011
68. Đt cháy hoàn tn 2,76 (g) hn hp X gm C
x
H
y
COOH, C
x
H
y
COOCH
3
CH
3
OH thu đưc 2,688 (l) CO
2
và 1,8 (g)
H
2
O. Mt khác, 2,76 (g) X phn ng va đ vi 30 ml dung dch NaOH 1M, thu được 0,96 (g) CH
3
OH. Công thc ca
C
x
H
y
COOH :
A. C
3
H
5
COOH B. C
2
H
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH
69. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hn hp X gm RCOOH RCOOC
2
H
5
thu được 4,256 lít CO
2
(đktc) và 2,52 gam
H
2
O. Mt khác 2,08 gam hn hp X phn ng với lượng vừa đủ dung dch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m
gam mui. Giá tr ca m là:
A. 2,35 gam B. 2,484 gam C. 2,62 gam D. 2,42 gam
70. Ba hp cht hữu mạch h X, Y, Z cùng công thc phân t C
3
H
6
O
2
các tính chất sau: X, Y đều tham
gia phn ng tráng bạc; X, Z đu tác dụng được vi dung dch NaOH. Các cht X, Y, Z lần lượt là
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CHO, C
2
H
5
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
.
B. HCOO-C
2
H
5
, CH
3
-CH(OH)-CHO, OHC-CH
2
-CHO.
C. CH
3
-COO-CH
3
, CH
3
-CH(OH)-CHO, HCOO-C
2
H
5
.
D. HCOO-C
2
H
5
, CH
3
-CH(OH)-CHO, C
2
H
5
-COOH.
71. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hn hp M gồm anđehit X và este Y, cn dùng vừa đủ 0,155 mol O
2
, thu được 0,13
mol CO
2
2,34 gam H
2
O. Mt khác, cho 0,1 mol M phn ng với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết
thúc các phn ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thc cu to thu gn ca X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và HCOOCH
3
. B. CH
3
CHO và HCOOC
2
H
5
.
C. HCHO và CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
CHO và CH
3
COOCH
3
.
72. Hn hp M gm hai cht hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ vi 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu
được 14,1 gam mt mui 2,3 gam mt ancol no, mch h. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng M trên tthu đưc
0,55 mol CO
2
. Công thc ca X và Y lần lượt là
A. CH
2
=CHCOOH và CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-CH
3
.
C. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-C
2
H
5
. D. CH
2
=CHCOOH và CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
73. Cho hn hp X gm hai hp cht hữu no, đơn chức tác dng vừa đủ vi 100 ml dung dch KOH 0,4M, thu
được mt muối và 504 ml hơi một ancol ( 136,5
0
C, 1atm). Nếu đốt cháy hoàn toàn lưng hn hợp X trên, sau đó
hp th hết sn phẩm cháy vào bình đng dung dch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng dung dch trong bình gim 2,66
gam. Công thc ca hai hp cht hữu cơ trong X là
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOH và HCOOC
2
H
5
C. HCOOH và HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
74. Cho 16,2 gam hn hp este của ancol metylic 2 axit cacbonxylic no, đơn chức tác dng vừa đủ vi dng dch
NaOH 1M thu được dung dch A. cn dung dịch A thu đưc 17,8 gam hn hp hai mui khan, th tích dung
dịch NaOH 1M đã dùng là:
A. 0,2 lít B. 0,25 lít C. 0,3 lít D. 0,35 lít
75. Cho hn hp X gm hai hp cht hữu no, đơn chức tác dng vừa đủ vi 100 ml dung dch NaOH 0,5M, thu
được mt muối và 448 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hn hợp X trên, sau đó hấp th hết
sn phm vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thc ca 2 hp cht hu
cơ trong X là:
A. HCOOH, HCOOCH
3
B. HCOOH, HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
COOCH
3
Trang 77
76. Thy phân este mch h E (ch cha chc este) trong môi trường axit được hn hp ch gồm axit cacboxylic đa
chức X anđehit đơn chức no Y. Đốt cháy hoàn toàn X thu đưc nCO
2
nH
2
O = nX. Vy este E công thc
chung là:
A. C
n
H
2n-2
O
4
B. C
n
H
2n-4
O
4
C. C
n
H
2n-4
O
6
D. C
n
H
2n-6
O
4
77. Cho m gam hn hp gn 2 cht hữu đơn chức, mch h tác dng vừa đủ vi dung dch cha 11,2 gam KOH,
thu được mui ca mt axit cacbonxylic và mt ancol X. Cho toàn b X tác dng hết với Na thu được 3,36 lít khí
H
2
(đktc). Hai chất hữu cơ đó là:
A. hai este B. Mt este và mt ancol
C. mt este và mt axit D. Hai axit
78. Cho 27,2 gam hn hp X gm 2 cht hu cơ A, B mạch h ng chc hoá hc tác dng vi dung dịch NaOH dư,
thu đưc sn phm gm mt mui duy nht ca một axit đơn chc kng no 11 gam hn hp hai ancol no, đơn
chức, đồng đẳng kế tiếp. Đt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cn 0,75 mol O
2
và thu đựơc 14,56 lít CO
2
( đktc). Tên gọi
ca A và B
A. Metyl acrylat và etyl acrylat. B. Etyl acrylat và propyl acrylat.
C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat. D. Metyl propionat và etyl propionat.
79. Đốt cy hn toàn hn hp X gm 2 cht hu cơ no, đơn chc mch h (cha C, H, O). Sc sn phm to thành vào
dung dch Ca(OH)
2
, thấy thu được a gam kết ta và khối lượng dung dch gim 0,38a gam. Nếu cho Xc dng vi
NaOH t thu đưc mt mui và mt ancol. Hn hp X gm
A. Mt ancol và mt este. B. Mt axit mt ancol.
C. Hai este. D. Mt axit và mt este.
80. Hp cht hu cơ X có công thức pn t C
5
H
8
O
2
, cho 10 gam X tác dng vi dung dch NaOH va đủ thu đưc dung
dch Y, cho dung dch Y tác dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. S đng phân
cu to ca X
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
81. Mt este X (kng có nhóm chc khác) có 3 nguyên t C, H, O và có khi lưng nh hơn 160 đvc. Ly 1,22 gam X phn ng
va đ vi 200ml dung dch KOH 0,1M. Cô cn phn bay hơi ch có nưc và phn cht rn. Công thc ca X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
6
H
5
. C. HCOOC
6
H
5
. D. HCOOC
6
H
4
CH
3
.
82. Hai este đơn chức đồng phân A B (vi n
A
< n
B
) cùng cha vòng benzen t khối hơi đối vi H
2
68.
Thy phân hoàn toàn 13,6 gam hn hp X cn vừa đúng 100 ml dung dch NaOH 1M, ri cạn thu được 11,36
gam hn hp hai mui. T l mol ca A và B trong hn hp X là
A. 1:4. B. 2:3. C. 1: 9. D. 3:7.
83. Hỗn hợp M gm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mch h có cùng s
nguyên t C, tng s mol ca hai cht là 0,5 mol (s mol ca Y lớn hơn s mol ca X). Nếu đốt cháy
hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) 25,2 gam H
2
O. Mt khác, nếu đun ng M vi
H
2
SO
4
đặc để thc hin phn ng este hoá (hiu sut là 80%) thì s gam este thu được là
A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
84. Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu đơn chức đồng phân của nhau, tỷ lsố mol của 2 chất trong hỗn
hợp 3:5. Cho 70,4 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y (gồm 2
ancol có khối lượng mol hơn kém nhau 14 gam) và 72,6 gam hỗn hợp hai muối khan. Thành phần % về
khối lượng của một trong 2 ancol trong Y là
A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
85. Hn hp X gm một axit cacboxylic đơn chc Y, một ancol đơn chc Z, mt este to ra t Y Z. Khi đt cháy
hoàn toàn 6,2 gam X thì thu đưc 0,31 mol CO
2
0,28 mol H
2
O. Còn khi cho 6,2 gam X phn ng vừa đủ vi
50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành phn % s mol ca axit Y trong hn hp X
là:
A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15%
Trang 78
86. Cho 0,1 mol mt este X tác dng vừa đủ vi dung dch cha 0,2 mol NaOH, thu được hn hp hai mui ca hai
axit hữu cơ đều đơn chc và 6,2 g mt ancol Y. Y là
A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol. C. etilenglicol. C. propan-1-ol hay propan-2-ol.
87. Thc hin phn ng este hoá 2 mol C
2
H
5
OH vi 1 mol HCOOH nhiệt độ không đổi (xt H
2
SO
4
đặc) khi h cân
bằng thu được 0,8 mol este. cùng điều kin trên, este hoá 1 mol C
2
H
5
OH x mol HCOOH, khi h cân bng
thu được 0,7 mol este. Giá tr ca x là:
A. 2,225 B. 1,75 C. 1 D. 1,3125
88. #*Thc hin phn ng kh m gam este X bi LiAlH
4
bng phương pháp thích hợp, tách thu được hn hp
ancol vi hiu sut 80%. Cho toàn b ợng ancol đi qua bình đựng CuO dư, nung nóng, sau khi phn ng xy ra
hoàn toàn thu được hn hp A gồm hai anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp đồng thi thy khối lượng cht
rn trong bình gim 1,92 gam. Cho A tác dng vi một lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 38,88 gam Ag.
Giá tr ca m là
A. 5,55. B. 6,60. C. 4,44. D. 5,28.
89. Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu đơn chức đồng phân của nhau, tlsố mol của 2 chất trong hỗn
hợp 3:5. Cho 70,4 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y (gồm 2
ancol có khối lượng mol hơn kém nhau 14 gam) và 72,6 gam hỗn hợp hai muối khan. Thành phần % về
khối lượng của một trong 2 ancol trong Y là
A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
90. Hn hp X gồm 2 este đơn chức, t l mol 1:3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4 gam X, dn sn phẩm cháy vào bình đựng
dung dch Ca(OH)
2
dư, thu được 170 gam kết ta, khối lượng dung dch sau phn ng gim 66,4 gam. Mt khác,
thy phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức 34 gam hn hp hai
mui cacboxylat. Hai este trong X là
A. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
và CH
2
=C(CH
3
)COOC
2
H
5
. B. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
và CH
3
COOCH
3
.
C. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
.
91. Hn hp X gồm 2 este đơn chc (cha C, H, O). Thy phân hoàn toàn 0,15 mol X cn 200 ml dung dch NaOH
1M, thu được mt ancol Y 16,7 gam hn hp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hp th toàn b sn
phẩm cháy vào bình đng dung dch Ca(OH)
2
dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hp X là
A. HCOOC
6
H
4
-CH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
6
H
4
-CH
3
và HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
6
H
5
và HCOOC
2
H
5
.
92. *Hn hp A gm X, Y (M
X
<M
Y
) là 2 este đơn chc có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dch
KOH 1M (dư) thu đưc dung dch B và (m- 12,6) gam hn hợp hơi gồm 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp
t khối hơi so với H
2
26,2. cn dung dịch B thu được (m+ 6,68) gam cht rn khan . Thành phn % khi
ng ca X trong A là:
A. 36,44% B. 54,66% C. 45,55% D. 30,37%
93. Đun nóng hp cht X vi H
2
O (xúc tác H
+
) được axit hu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng
CuO, t
0
được hp cht T kh năng tham gia phản ng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phi dùng hết
3,92 lít oxi ( đktc), được khí CO
2
và hơi nước theo t l th tích:
22
CO H O
V : V 3:2
. Biết d
Y/N
2
= 2,57. Công thc
cu to ca X là
A. CH
2
= CHCOOC
3
H
7
. B. CH
2
= CHCOOCH
2
CH = CH
2
.
C. C
2
H
5
COOCH = CH
2
. D. CH
2
= CHCH
2
COOCH = CH
2
.
94. *Cho 34 gam hn hp X gồm 2 este đơn chức và đều thuc loi hp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối vi O
2
luôn
bng 4,25 vi mi t l s mol gia 2 este) tác dng vừa đủ vi 175 ml dung dch NaOH 2M. cn dung dch
sau phn ứng thu được hn hp Y gm 2 mui khan. Thành phn phần trăm về khối lượng ca 2 mui trong Y là
A. 46,58% và 53,42%. B. 55,43% và 44,57%.
C. 35,6% và 64,4%. D. 56,67% và 43,33%.
Trang 79
95. *Cho 4 mol axit axetic tác dng vi hn hp cha 0,5 mol glixerol 1 mol etilenglicol (xúc tác H
2
SO
4
). Tính
khối lưng sn phm (chứa C, H, O) thu được biết rng có 50% axit và 80% mi ancol phn ng.
A. 163,2 g B. 312 g C. 170,4 g D. 156,7 g
96. Hn hp X gồm 2 este đơn chc. Cho 0,5 mol X tác dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
dư thu đưc 43,2g Ag. Cho 14,08g
X c dng vi dung dch KOH va đủ thu đưc hn hp 2 mui ca 2 axit đng đng ln tiếp và 8,256g hn hp 2 ancol
no đơn chức đồng đng liên tiếp, mch h. Công thc ca 2 ancol :
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
97. Cho m gam cht béo to bi axit stearic axit oleic tác dng hết vi dung dch NaOH vừa đủ thu được dung
dch X cha 109,68 gam hn hp 2 mui. Biết 1/2 dung dch X làm mt màu vừa đủ 0,12 mol Br
2
trong CCl
4
. Giá
tr ca m là:
A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80.
98. Cho axit oxalic c dng vi hn hợp 2 ancol đơn chc no đng đng liên tiếp thu đưc 5,28 gam hn hợp 3 este đa chc.
Thu phân ng este trên bng dung dch NaOH dư thu được 5,36 gam mui. 2 ancol ng thc
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
99. Khi tiến hành este hóa gia 1 mol CH
3
COOH vi 1 mol C
2
H
5
OH tthu được 2/3 mol este. Đ đạt hiu sut cc
đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cn s mol ancol etylic là: (các phn ng este
hoá thc hin cùng nhiệt độ)
A. 2,925. B. 0,456. C. 0,342. D. 2,412.
100. Thy phân este A bng dung dch NaOH, thu được mui B và cht hữu D. Cho B phn ng vi dung dch
AgNO
3
/ NH
3
thu được Ag dung dch X. Dung dch X va tác dng vi NaOH va tác dng vi H
2
SO
4
đều
sinh khí vô cơ. Biết D có công thc (CH
2
O)
n
thỏa sơ đồ D
2
,,
 
o
H Ni t
HCl
E
F (CH
2
Cl)
n
Khi đốt 0,1 mol
A thy cn V lit O
2
(đkc). Giá trị V là:
A. 5,6 hoc 6,72 B. 8,96 C. 6,72 D. 5,6
TRC NGHIM TRONG ĐỀ THI ĐH
THPT QUC GIA QUA CÁC NĂM
*****
ĐH-A-2007
Câu 1: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng vi CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dng vi dung dịch NaOH thu được andehit và mui.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được vi dung dch Br
2
.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có th trùng hp to polime.
Trang 80
Câu 2: Thu phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loi axit béo. Hai loi axit
béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Câu 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bng 200 ml dung dch NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, cô
cn dung dịch thu đưc cht rn khan có khi lung là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 4: Khi thc hin phn ng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lung este ln nhất thu được là 2/3 mol.
Ð đạt hiu sut cực đại 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cn s mol C
2
H
5
OH (biết
các phn ng este hoá thc hin cùng nhiệt độ):
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 5: Mt este công thc phân t C
4
H
6
O
2
, khi thu phân trong môi truờng axit thu được axetandehit. Công
thc cu to thu gn ca este dó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
ĐH-B-2007
Câu 6: X là một este no đơn chức, có t khối hơi đối vi CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dch
NaOH (dư), thu được 2,05 gam mui. Công thc cu to thu gn ca X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
Câu 7: Cho glixerol (glixerin) phn ng vi hn hp axit béo gm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, s loi trieste
được to ra tối đa là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được th tích hơi đúng bằng
th tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kin). Công thc cu to thu gn ca X và Y là
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
. B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 9: Thy phân este có công thc phân t C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu được 2 sn phm hữu cơ X và Y. Từ X có
th điu chế trc tiếp ra Y. Vy cht X là:
A. u metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. u etylic.
ĐH-A-2008
Câu 10: S đồng phân este ng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Trang 81
Câu 11: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mi ng nghim cha riêng bit: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung
dch Br
2
, dung dch NaOH. Trong diu kin thích hp, s phn ng xy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Este X có các đặc điểm sau:
- Ðt cháy hoàn toàn X to thành CO
2
và H
2
O có s mol bng nhau;
- Thu phân X trong môi truờng axit được cht Y (tham gia phn ứng tráng gương) và chất Z (có s nguyên t cacbon
bng mt na s nguyên t cacbon trong X). Phát biu không dúng là:
A. Ðt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phm gm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Cht Y tan vô hn trong nuc.
C. Cht X thuc loại este no, đơn chức.
D. Ðun Z vi dung dch H
2
SO
4
đặc 170
o
C thu được anken.
ĐH-B-2008
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn va d 0,06 mol NaOH. Cô cn dung dch sau phn ng thu
được khi lung xà phòng là:
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì s mol CO
2
sinh ra bng s mol O
2
đã phản ng. Tên gi
ca este là:
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
ĐH-A-2009
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hn hp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH, thu
được hn hp X gm hai ancol. Ðun nóng hn hp X vi H
2
SO
4
, đặc 140
o
C, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu
được m gam nước. Giá tr ca m là:
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hn hp hai este bng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam mui ca mt
axit cacboxylic và 0,94 gam hn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thc của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 17: Xà phòng hoá mt hp cht có công thc phân t C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và
hn hp gm ba muối (không có đồng phân hình hc). Công thc ca ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH=C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
Trang 82
D. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
Câu 18: Cht hữu cơ X có công thức phân t C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dng va hết vi dung dịch NaOH, thu được
mt hp cht hữu cơ không làm mt màu nuc brom và 3,4 gam mt mui. Công thc ca X
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
ĐH-B-2009
Câu 19: Hn hp X gồm hai este no, đơn chức, mch h. Ðt cháy hoàn toàn một lượng X cn dùng vừa đủ 3,976 lít
khí O
2
( đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mt khác, X tác dng vi dung dịch NaOH, thu được mt mui và hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp. Công thc phân t ca hai este trong X là
A. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
.
C. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
Câu 20: Este X (có khối lượng phân t bằng 103 đvC) được điều chế t một ancol đơn chc (có t khối hơi so với oxi
lớn hơn 1) một amino axit. Cho 25,75 gam X phn ng hết vi 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dch
Y. Cô cạn Y thu đưc m gam cht rn. Giá tr m
A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75.
ĐH-A-2010
Câu 21: Hn hp M gm ancol no, đơn chc X axit cacboxylic đơn chc Y, đều mch h có cùng s
nguyên t C, tng s mol ca hai cht 0,5 mol (s mol ca Y ln hơn s mol ca X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M
thì thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc) 25,2 gam H
2
O. Mt khác, nếu đun nóng M vi H
2
SO
4
đặc để thc hin phn
ng este hoá (hiu sut là 80%) thì s gam este thu được là
A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24.
Câu 22: Tng s cht hu cơ mch h, có cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Thu phân hoàn toàn 0,2 mol mt este E cn dùng va đủ 100 gam dung dch NaOH 24%, thu được mt
ancol và 43,6 gam hn hp mui ca hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. HCOOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyn hoá:
0
0
2
(;
;
H du Ni t C
NaOH du t C HCl
Triolein X Y Z

  
Tên ca Z là :
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn mt este đơn chc, mch h X (phân t s liên kết π nh hơn 3), thu được th tích
khí CO
2
bng 6/7 th tích khí O
2
đã phn ng (các th tích khí đo cùng điu kin). Cho m gam X tác dng hoàn
toàn vi 200 ml dung dch KOH 0,7M thu được dung dch Y. cn Y thu được 12,88 gam cht rn khan. Giá tr
ca m là:
A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
Câu 26: Hn hp gm 0,1 mol mt axit cacboxylic đơn chc 0,1 mol mui ca axit đó vi kim loi kim
tng khi lưng là 15,8 gam. Tên ca axit trên là
Trang 83
A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic.
Câu 27: Cho hn hp X gm ancol metylic hai axit cacboxylic (no, đơn chc, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng)
tác dng hết vi Na, gii phóng ra 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu đun nóng hỗn hp X (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thì
các cht trong hn hp phn ng va đủ vi nhau to thành 25 gam hn hp este (gi thiết phn ứng este hoá đạt
hiu sut 100%). Hai axit trong hn hp X
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.
ĐH-B-2010
Câu 28: Hp cht hữu mch h X công thc phân t C
6
H
10
O
4
. Thy phân X tạo ra hai ancol đơn chức s
nguyên t cacbon trong phân t gấp đôi nhau. Công thc ca X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
Câu 29: Hn hp X gồm axit panmitic, axit stearic axit linoleic. Để trung hòa m gam X cn 40 ml dung dch
NaOH 1M. Mt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đktc) 11,7 gam H
2
O. S
mol ca axit linoleic trong m gam hn hp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 30: Hn hp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chc X Y (M
X
> M
Y
) tng khối lượng 8,2 gam. Cho Z tác
dng vừa đủ vi dung dịch NaOH, thu đưc dung dch cha 11,5 gam mui. Mt khác, nếu cho Z tác dng vi mt
ợng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 21,6 gam Ag. Công thc và phần trăm khối lượng ca X trong Z
A. C
3
H
5
COOH và 54,88%. B. C
2
H
3
COOH và 43,90%.
C. C
2
H
5
COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 31: Trong các cht : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, s cht có kh năng làm
mt màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 32: Hn hp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y ều đơn chức, s mol X gp hai ln s mol Y) và este Z được
to ra t X và Y. Cho một lượng M tác dng vừa đủ vi dung dch cha 0,2 mol NaOH, to ra 16,4 gam mui và 8,05
gam ancol. Công thc ca X và Y là
A. HCOOH và CH
3
OH B. CH
3
COOH và CH
3
OH
C. HCOOH và C
3
H
7
OH D. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
CAO ĐẲNG-2010
Câu 33: Cho 16,4 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phn ng hoàn toàn vi 200 ml
dung dch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dch Y. cn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hn hp cht rn
khan. Công thc ca 2 axit trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
2
B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
Trang 84
C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
Câu 34: Hn hp Z gm hai este X và Y to bi cùng mt ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cn dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) 4,5
gam H
2
O. Công thc este X và giá tr của m tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6
Câu 35: Phát biểu đúng là:
A. Phenol phn ứng được vi dung dch NaHCO
3
B. Phenol phn ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phn ng vi dung dch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thu phân benzyl clorua thu được phenol
Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phn ng vi 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được 41,25
gam etyl axetat. Hiu sut ca phn ng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 37: Hai cht X Y cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
. Cht X phn ứng được vi kim loi Na tham gia
phn ng tráng bc. Cht Y phn ứng đưc vi kim loi Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thc ca X, Y ln lượt là
A. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO
C. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
Câu 38 : Để trung hoà 15 gam mt loi cht béo có ch s axit bng 7, cn dùng dung dch cha a gam NaOH. Giá tr
ca a là
A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200
Câu 39: Axit cacboxylic X công thức đơn giản nht C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung dch axit X nồng độ 0,1M
phn ng hết vi dung dch NaHCO
3
(dư), thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trị ca V là
A. 112 B. 224 C. 448 D. 336
ĐH-A-2011
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, ri hp th
toàn b sn phm cháy vào dung dch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết ta dung dch X. Khi
ng X so vi khối lượng dung dch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Gim 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Gim 7,38 gam.
Câu 41: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-
CH
3
COO-C
6
H
4
-COOH) dùng làm thuc cảm (aspirin). Để phn ng hoàn toàn vi 43,2 gam axit axetylsalixylic cn
vừa đủ V lít dung dch KOH 1M. Giá tr ca V
A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Câu 42: Este X được to thành t etylen glicol hai axit cacboxylic đơn chc. Trong phân t este, s nguyên t
cacbon nhiều hơn số nguyên t oxi 1. Khi cho m gam X tác dng vi dung dch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã
phn ng là 10 gam. Giá tr ca m là
Trang 85
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Câu 43: Hn hp X gm axit axetic, axit fomic axit oxalic. Khi cho m gam X tác dng vi NaHCO
3
(dư) thì thu
được 15,68 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cn 8,96 lít kO
2
(đktc), thu được 35,2 gam
CO
2
và y mol H
2
O. Giá tr ca y là
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam mt este X ( to nên t một axit cacboxylic đơn chc và một ancol đơn chc)
thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. S este đồng phân ca X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
ĐH-B-2011
Câu 45: Cho dãy các cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S cht trong dãy khi
thy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 46: Cho 200 gam mt loi cht béo có ch s axit bng 7 tác dng vừa đủ vi một lượng NaOH, thu được 207,55
gam hn hp mui khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ng là:
A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
Câu 47: Khi cho 0,15 mol este đơn chc X tác dng vi dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ng kết thúc thì lượng
NaOH phn ng là 12 gam tng khối lượng sn phm hữu thu được 29,7 gam. S đồng phân cu to ca X
tha mãn các tính cht trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 48: Triolein không tác dng vi cht (hoc dung dịch) nào sau đây?
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng) B. Cu(OH)
2
( điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H
2
(xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 49: Chia hn hp gồm hai đơn chức X Y (phân t khi ca X nh hơn của Y) đồng đẳng kế tiếp thành hai
phn bng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 6,3 gam H
2
O.
- Đun nóng phần 2 vi H
2
SO
4
đặc 140
0
C to thành 1,25 gam hn hp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hn hp ba ete
trên, thu được th tích ca 0,42 gam N
2
(trong cùng điều kin nhiệt độ, áp sut).
Hiu sut ca phn ng to ete ca X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%
Câu 50: Hn hp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam
H
2
O. Phần trăm số mol ca vinyl axetat trong X là:
A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%
ĐH-A-2012
Câu 51: Cho các phát biu sau:
Trang 86
(a) Chất béo được gi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Cht béo nh hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phn ng thy phân cht béo trong môi trường axit là phn ng thun nghch.
(d) Tristearin, triolein có công thc lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
S phát biu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hn hp gm một axit cacboxylic no, đơn chức, mch h và một ancol đơn chức
(có s nguyên t cacbon trong phân t khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
0,4 mol H
2
O. Thc hin phn ng este
hóa 7,6 gam hn hp trên vi hiu sut 80% thu được m gam este. Giá tr ca m là:
A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
Câu 53: Kh este no, đơn chức, mch h X bng LiAlH
4
, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tng khối lượng CO
2
và H
2
O là
A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.
ĐH-B-2012
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X gồm hai este đng phân cn dùng 27,44 lít khí O
2,
thu được 23,52 lít
khí CO
2
18,9 gam H
2
O. Nếu cho m gam X tác dng hết vi 400 ml dung dch NaOH 1M, cn dung dch sau
phn ứng thì thu được 27,9 gam cht rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol mui Z (M
y
< M
z
). Các th tích khí
đều đo ở điều kin tiêu chun. T l a : b là
A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5
Câu 55: Thy phân este X mch h công thc phân t C
4
H
6
O
2
, sn phẩm thu được kh năng tráng bạc. S este
X tha mãn tính cht trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 56: S trieste khi thủy phân đều thu đưc sn phm gm glixerol, axit CH
3
COOH và axit C
2
H
5
COOH là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 57: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH → 2CH
4
+ K
2
CO
3
+ Na
2
CO
3
Cht X là
A. CH
2
(COOK)
2
B. CH
2
(COONa)
2
C. CH
3
COOK D. CH
3
COONa
ĐH-A-2013
Câu 58: Cho sơ đồc phn ng:
X + NaOH (dung dch) Y + Z; Y + NaOH (rn) T + P;
T Q + H
2
; Q + H
2
O Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH
2
và HCHO B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
t
0
1500
0
C
t
0
, CaO
t
0
, xt
Trang 87
C. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO D. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
Câu 59: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu đưc sn phẩm có anđehit?
A. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2
. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-COO-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 60: Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dng hoàn toàn vi dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
m gam glixerol. Giá tr ca m là:
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
ĐH-B-2013
Câu 62: Thy phân hoàn toàn m
1
gam este X mch h bng dung dịch NaOH dư, thu được m
2
gam ancol Y (không
kh năng phản ng vi Cu(OH)
2
) 15 gam hn hp mui của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
m
2
gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Giá tr ca m
1
A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cht béo là trieste ca etylen glicol vi các axit béo.
B. Các cht béo thường không tan trong nước và nh hơn nước.
C. Triolein có kh năng tham gia phản ng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Cht béo b thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kim.
Câu 63: Chất nào sau đây trong phân tử ch có liên kết đơn?
A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 64: Este nào sau đây khi phản ng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng không to ra hai mui?
A. C
6
H
5
COOC
6
H
5
(phenyl benzoat). B. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat).
C. CH
3
COO[CH
2
]
2
OOCCH
2
CH
3
. D. CH
3
OOCCOOCH
3
.
Câu 65: Hn hp X gm một axit cacboxylic no, đơn chức, mch h và một ancol đơn chức, mch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí
2
CO
(đktc) và 18,9 gam
2
HO
. Thc hin phn ng este hóa X vi hiu sut
60%, thu được m gam este. Giá tr ca m là
A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18
ĐH-A-2014
Câu 66: Thy phân 37 gam hai este cùng công thc phân t C
3
H
6
O
2
bng dung dch NaOH dư. Chưng cất dung dch
sau phn ứng thu được hn hp ancol Y và cht rắn khan Z. Đun nóng Y với H
2
SO
4
đặc 140
0
C, thu được 14,3 gam
hn hp các ete. Biết rng phn ng xy ra hoàn toàn. Khối lượng mui trong Z là :
A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam
Trang 88
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO
2
và H
2
O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol cht
béo trên tác dng tối đa với 600 ml dung dch Br
2
1M. Giá tr ca a là :
A. 0,20 B. 0,30 C. 0,18. D. 0,15.
ĐH-B-2014
Câu 68: Cht X có công thc phân t C
6
H
8
O
4
. Cho 1 mol X phn ng hết vi dung dịch NaOH, thu được cht Y và 2
mol chất Z. Đun Z với dung dch H
2
SO
4
đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phn ng vi dung dch H
2
SO
4
loãng (dư),
thu được cht T. Cho T phn ng với HBr, thu được hai sn phẩm đồng phân cu to ca nhau. Phát biu nào sau
đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình hc. B. Cht X phn ng vi H
2
(Ni, t
0
) theo t l mol 1:3.
C. Cht Y có công thc phân t C
4
H
4
O
4
Na
2
. D. Cht Z làm mt màu nước brom.
Câu 69: Hai este X, Y cùng công thc phân t C
8
H
8
O
2
cha vòng benzen trong phân t. Cho 6,8 gam hn hp
gm X Y tác dng vi dung dch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phn ng tối đa là 0,06 mol, thu được dung
dch Z cha 4,7 gam ba mui. Khi lượng mui ca axit cacboxylic có phân t khi lớn hơn trong Z là:
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Câu 70: Thy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được mt mui ca axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol
Z. Cht Y phn ng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)
2
cho dung dch màu xanh lam. Công thc cu to ca X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OOCH. B. HCOOCH
2
CH
2
OOCCH
3
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
. D. HCOOCH
2
CH(CH
3
)OOCH.
Câu 71: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH
3
COOH) B. Axit glutamic (C
3
H
5
-(COOH)
2
-NH
2
)
C. Axit stearic (C
17
H
35
COOH) D. Axit ađipic (HOOC- [CH
2
]
4
-COOH).
THPT QG 2015
Câu 72: Cht béo là trieste ca axit béo vi
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 73: phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC
2
H
5
bng một lượng dung dch NaOH vừa đủ. cn dung dch
sau phn ứng, thu đưc m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Câu 74: Đun 3,0 gam CH
3
COOH vi C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 2,2 gam CH
3
COOC
2
H
5
. Hiu sut
ca phn ng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Trang 89
Câu 75: Hn hp X gồm 3 este đơn chức, to thành t cùng mt ancol Y vi 3 axit cacboxylic (phân t ch có nhóm -
COOH); trong đó, hai axit no đồng đẳng kế tiếp nhau một axit không no (đồng phân hình hc, cha mt
liên kết đôi C=C trong phân t). Thy phân hoàn toàn 5,88 gam X bng dung dịch NaOH, thu đưc hn hp mui và
m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) khối lượng bình
tăng 2,48 gam. Mt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO
2
3,96 gam H
2
O. Phần trăm khối
ng ca este không no trong X là
A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25%
THPT QG 2016
Câu 76: phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 77: Cht X cu to CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Tên gi ca X là
A. metyl axetat B. metyl propionate C. propyl axetat D. etyl axetat
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch
hở cần vừa đủ 1,27 mol O
2
, tạo ra 14,4 gam H
2
O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br
2
dư thì số mol Br
2
phản ứng tối đa là:
A. 0,26 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,40
Câu 79: Ứng với công thức C
2
H
x
O
y
( M<62) bao nhiêu chất hữu bền, mạch hở phản ứng tráng
bạc
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic, andehit acrylic một este đơn chức
mạch hở cần 2128 ml O
2
(đktc) thu được 2016 ml CO
2
1,08 gam H
2
O. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xy ra phản ứng phòng
hóa). Cho Y tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam B. 8,10 gam C. 7,56 gam D. 10,80 gam
| 1/87

Preview text:

Chuyên đề 1 ESTE – LIPIT 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ***** B1. ESTE
I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP H C 2SO4 ñaë c, t0 2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O etyl axetat H CH 2SO4 ñaë c, t0 3COOH + HO [CH2]2 CH CH3 CH3 CH3COO [CH3]2 CH CH3 + H2O CH3 isoamyl axetat Tổng quát: H RCOOH + R'OH 2SO4 ñaë c, t0 RCOOR' + H2O
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CTCT của este đơn chức: RCOOR’
R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H.
R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H)
CTCT chung của este no đơn chức:
- CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1) - CxH2xO2 (x ≥ 2)
Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit.
- Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at. Thí dụ:
CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat HCOOCH3: metyl fomat
* Công thức tổng quát của este Trang 3
Trường hợp đơn giản: là este không chứa nhóm chức nào khác, ta có các công thức như sau
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đơn chức R'OH: RCOOR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đơn chức R'OH: R(COOR')a.
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R'(OH)b: (RCOO)bR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đa chức R'(OH)b: Rb(COO)abR'a.
Trong đó, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, không no hoặc thơm); trường hợp đặc biệt, R có thể là H
(đó là este của axit fomic H-COOH).
Trường hợp phức tạp: là trường hợp este còn chứa nhóm OH (hiđroxi este) hoặc este còn chứa nhóm
COOH (este - axit) hoặc các este vòng nội phân tử … Este trong trường hợp này sẽ phải xét cụ thể mà
không thể có CTTQ chung được. Ví dụ với glixerol và axit axetic có thể có các hiđroxi este như
HOC3H5(OOCCH3)2 hoặc (HO)2C3H5OOCCH3; hoặc với axit oxalic và metanol có thể có este - axit là HOOC-COOCH3.
Công thức tổng quát dạng phân tử của este không chứa nhóm chức khác
Nên sử dụng CTTQ dạng C H O n 2n + 22 2a
(trong đó n là số cacbon trong phân tử este n ≥ 2, nguyên;  là tổng số liên kết  và số vòng trong phân tử 
≥ 1, nguyên; a là số nhóm chức este a ≥ 1, nguyên), để viết phản ứng cháy hoặc thiết lập công thức theo
phần trăm khối lượng của nguyên tố cụ thể.
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như không tan trong nước.
- Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân
tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Thí dụ:
CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5 (M = 88) 0 t (M = 88), 0 t (M = 88), 0 t = s s = s =163,50C 1320C 770C Tan nhiều trong Tan ít trong nước Không tan nước trong nước
Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa
các phân tử este với nước rất kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có
mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng…
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thủy phân

Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân. Sơ đồ thuỷ phân este (về cơ bản,
chưa xét các trường hợp đặc biệt) là : (este) (nước) (axit) (ancol)
Thuỷ phân chính là quá trình nghịch của của phản ứng este hoá.
Phản ứng thuỷ phân có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ.
- Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este: Trang 4
- Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Sản phẩm của phản ứng
trong điều kiện này luôn có axit cacboxylic. Để chuyển dịch cân bằng về phía tạo axit và ancol, ta dùng lượng dư nước.
- Phản ứng thuỷ phân este không những thuận nghịch mà còn rất chậm. Để tăng tốc độ phản ứng thuỷ
phân ta đun nóng hỗn hợp phản ứng với với chất xúc tác axit (H2SO4, HCl…).
- Phản ứng xà phòng hoá chỉ xảy ra một chiều, sản phẩm thu được luôn có muối của axit cacboxylic. (este) (kiềm) (muối) (ancol, phenol, anđehit …)
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) H SO d RCOOR, + H   2O 2 4  RCOOH + R,OH o t
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều RCOOR, + NaOH 
 0t  RCOONa + R,OH
* ESTE đốt cháy tạo thành CO  2 và H2O . n n
ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở (C CO H O nH2nO2) 2 2
2. Phản ứng của gốc hiđrocacbon
Este không no (este của axit không no hoặc ancol không no) có khả năng tham gia phản ứng cộng
phản ứng trùng hợp – đây là tính chất do liên kết  quy định (tương tự như hiđrocacbon tương ứng).
Một số phản ứng thuộc loại này có ứng dụng quan trọng là :
- Phản ứng chuyển hoá dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn) 0 (C Ni, t , p  17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5 (Triolein) (Tristearin)
- Phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat) xt, to, p C n H CH CH 2 CH OCOCH3 2 n OCOCH3
- Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ plexiglas). CH3 xt, to, p nCH CH CH 2 CH COOCH3 2 n CH COOCH 3 3 metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)
- Phản ứng tráng gương của este của axit fomic– (xem lại anđehit).
3. Phản ứng khử este bởi líti-nhôm hiđrua LiAlH4 thành ancol bậc I RCOOR' 1) LiAlH4   RCH + 2OH + R'OH 2) H3O
(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị líti-nhôm hiđrua khử tương tự).
4. Một số phản ứng thuỷ phân đặc biệt của este
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phòng hoá hay phản ứng thuỷ phân este ta có thể căn cứ vào sản
phẩm tạo thành để suy đoán cấu tạo của este ban đầu. Trang 5
Không nhất thiết sản phẩm cuối cùng phải có ancol, tuỳ thuộc vào việc nhóm –OH đính vào gốc
hiđrocacbon có cấu tạo như thế nào mà sẽ có các phản ứng tiếp theo xảy ra để có sản phẩm cuối cùng
hoàn toàn khác nhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất thường của este gây nên.
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là :
 Este + NaOH  1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH- Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3
 Este + NaOH  1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
 Este + NaOH  1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
 Este + NaOH  2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOC-R
 Este + NaOH  1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
 Este + NaOH  1 muối + xeton + H2O Hiđroxi- este: RCOOC(R)(OH)-R’
 Este + NaOH  1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
 Este + NaOH  Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chỉ là một thí dụ đơn giản nhất,
các em chỉ được vận dụng khi không có dấu hiệu cho phép xác định cụ thể số nhóm chức este trước đó. IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol. H RCOOH + R'OH 2SO4 ñaë c, t0 RCOOR' + H2O
2. Phương pháp riêng: Điều chế este của anol không bền bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. t0, xt CH3COOH + CH CH CH3COOCH=CH2 V. ỨNG DỤNG
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),... Trang 6
- Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl
metacrylat),.. hoặc dùng làm keo dán.
- Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm
(benzyl fomat, etyl fomat,..), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,…),… B2. LIPIT I – KHÁI NIỆM
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong
các dung môi hữu cơ không cực.

Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,… II – CHẤT BÉO 1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. Các axit béo hay gặp:
C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic
C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic
C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic
 Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no.
CTCT chung của chất béo: R1COO CH2 R2COO CH R3COO CH2
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ:
(C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin)
(C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein)
(C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
2. Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,…
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước. 3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thuỷ phân
H+, t0 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 tristearin axit stearic glixerol
b. Phản ứng xà phòng hoá t0 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 tristearin natri stearat glixerol
c. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng Ni (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5 (loû ng) 175 - 1900C (raé n) 4. Ứng dụng Trang 7
- Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể hoạt động.
- Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ
được các chất hoà tan được trong chất béo.
- Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol. Sản xuất một số
thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,…
B3. KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA
TỔNG HỢP (GIẢM TẢI) I – XÀ PHÒNG 1. Khái niệm
Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia.
Thành phần chủ yếu của xà phòng thường: Là muối natri của axit panmitic hoặc axit stearic. Ngoài ra
trong xà phòng còn có chất độn (làm tăng độ cứng để đúc bánh), chất tẩy màu, chất diệt khuẩn và chất tạo hương,…
2. Phương pháp sản xuất t0 (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 chaá t beù o xaø phoø ng
Xà phòng còn được sản xuất theo sơ đồ sau: Ankan axit cacboxylic muoá i natri cuû a axit cacboxylic Thí dụ: O2, t0, xt 2CH3[CH2]14CH2CH2[CH2]14CH3 4CH3[CH2]14COOH 2CH3[CH2]14COOH + Na2CO3 2CH3[CH2]14COONa + CO2 + H2O
II – CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP 1. Khái niệm
Những hợp chất không phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng
được gọi là chất giặt rửa tổng hợp.
2. Phương pháp sản xuất
Được tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ. Daàu moû axit ñoñexylbenzensunfonic natri ñoñexylbenzensunfonat Na2CO3 C12H25-C6H4SO3H C12H25-C6H4SO3Na
axit ñoñexylbenzensunfonic natri ñoñexylbenzensunfonat
3. TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
- Muối natri trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của
các chất bẩn bám trên vải, da,… do đó vế bẩn được phân tán thành nhiều phần nhỏ hơn và được phân tán vào nước.
- Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hoá trị II thường khó tan trong nước, do đó không nên
dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng (nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+). Các muối của axit Trang 8
đođexylbenzensunfonic lại tan được trong nước cứng, do đó chất giặt rửa có ưu điểm hơn xà phòng là
có thể giặt rửa cả trong nước cứng. CÁC DẠNG BÀI TẬP ***** Dạng 1:
TÌM CTPT CỦA ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY PHƯƠNG PHÁP
+ Đặt CTTQ của este: CnH2nO2 3n  2
+ Viết ptpứ cháy: CnH2nO2 + O2  nCO2 + n H2O 2
+ Đặt số mol của CO2 hoặc H2O vào ptr rồi suy ra số mol của CnH2nO2 m + Từ CT : M
. Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cần tìm. C H O n 2 n 2 n
Dấu hiệu: + n = n H 2O 2 CO
+ Este đựơc tạo bởi axít no đơn chứcancol no đơn chức.
+ Nhìn vào đáp án nếu chỉ toàn là este no đơn chức
=> Nếu thấy có 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là (CnH2nO2) rồi giải như hướng dẫn ở trên.
* Este đơn chức cháy cho nn
, suy ra este đơn chức không no 1 nối đôi, mạch hở (C CO H O nH2n-2O2) 2 2   neste = n n CO H O 2 2  BÀI TẬP
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A.
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công thức cấu tạo của E là Trang 9 A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy m
mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây? A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khác
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 gam một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đkc) thu được n : n  1:1. Biết CO H O 2 2
rằng X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................  Dạng 2:
TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÁ PHÒNG HÓA PHƯƠNG PHÁP
1. Xà phòng hóa este đơn chức: RCOOR’ + NaOH
 0t RCOONa + R’OH
2. Lưu ý: Một số este khi bị thủy phân không tạo ancol: Trang 10
Este + NaOH  1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH- Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3
Este + NaOH  1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
Este + NaOH  2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOC-R Este + NaOH
  1 sản phẩm duy nhất Este đơn chức 1 vòng C O R R COONa +N aOH  ot O OH
3. Xác định công thức cấu tạo este hữu cơ hai chức:
a. Một ancol và hai muối: R1 C O R O C R2 + 2NaOH R1COONa + R2COONa + R(OH)2 O O n
OH = 2neste= nmuối; nancol = neste
b. Hai ancol và một muối: R1 O C R C O R2 + 2NaOH R1OH + R2OH + R(COONa)2 O O n - -
OH = 2nmuối = 2neste; nOH = 2 nrượu.
4. Khi xác định công thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý:
- Este có số nguyên tử C ≤ 3 - Este có Meste≤ 100 đvC  Este đơn chức. n
- Tỉ lệ mol: NaOH = số nhóm chức este. neste 0
- Cho phản ứng: Este + NaOH t  Muối + Rượu
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: meste + mNaOH = mmuối + mrượu Trang 11
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH còn dư hay không.  BÀI TẬP
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu
được 8,2 gam muối chứa natri. Tìm CTCT của X .
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH =CHCH COOCH . B. CH COOCH=CHCH . C. C H COOCH=CH . D. CH =CHCOOC H . 2 2 3 3 3 2 5 2 2 2 5
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................  Dạng 3:
TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO TỶ KHỐI HƠI Trang 12  PHƯƠNG PHÁP Nhớ CT: M deste/B =
este => Meste => n=> CTPT ( Mkk = 29) M BBÀI TẬP
Ví dụ 1. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C H COOC H . B. CH COOCH . C. CH COOC H . D. C H COOCH 2 5 2 5 3 3 3 2 5 2 5 3
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 3. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là: A. C H COOCH .
B. HCOOCH . C. C H COOC H . D. HCOOC H . 2 5 3 3 2 5 2 5 2 5
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là: A. C H COOCH .
B. HCOOCH . C. C H COOC H . D. HCOOC H 2 5 3 3 2 5 2 5 2 5
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................  Dạng 4:
TÍNH HIỆU SUẤT CỦA PHẢN ỨNG ESTE HÓA PHƯƠNG PHÁP 0 H SO đ ,t RCOOH + R’OH 2 4 
 RCOOR’ + H2O .
Trước phản ứng: a mol b mol Phản ứng; x x x
Sau phản ứng; a – x b – x x Trang 13
. Tính hiệu suất phản ứng
- Nếu a ≥ b  H tính theo ancol
- Nếu a < b  H tính theo axit  BÀI TẬP
Ví dụ 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H SO 2
4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................  Dạng 5:
HAI ESTE CÓ CÙNG KLPT TÁC DỤNG VỚI NaOH PHƯƠNG PHÁP m n Cần nhớ: n = este n V = hoặc m
= n.M tuỳ theo đề bài yêu cầu. NaOH => từ suy ra NaOH NaOH M NaOH C este MBÀI TẬP
Ví dụ 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ
mol/l của dung dịch NaOH là. A. 0,5 B. 1 M C. 1,5 M D. 2M
.................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. Trang 14
Ví dụ 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V
(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
.................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. Dạng 6:
TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT BÉO HOẶC KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG PHƯƠNG PHÁP
Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3RCOONa +C3H5(OH)3
( chất béo) (Xà phòng) ( glixerol)
Áp dụng ĐLBT KL: mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm  BÀI TẬP
Ví dụ 1. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 3. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg xà phòng chứa 72% muối natri panmitat ? A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.
................................................................................................................................................................................................. Trang 15
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................  Dạng 7:
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ AXIT, CHỈ SỐ ESTE HÓA, CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA. TOÁN VỀ CHẤT BÉO PHƯƠNG PHÁP
- Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo. n  .56.1000 OH a mchatbeo Trong đó: a là chỉ số axit
mchất béo: khối lượng chất béo.
- Chỉ số xà phòng hoá: là tổng số mg KOH cần để xà phòng hoá glixerit và trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo.
 Chỉ số xà phòng hóa = Chỉ số este hóa + chỉ số axit
- Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng hợp vào các liên kết bội có trong 100g chất béo.  BÀI TẬP
Ví dụ 1: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2.
Ví dụ 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 3: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit
béo duy nhất. Chất béo đó là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5. Trang 16
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 4: Để trung hòa hết 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 1 lượng NaOH là
A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Ví dụ 5: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1m. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là
A. 200 B. 190 C. 210 D. 180
.................................................................................................................................................................................................
MÙI CỦA MỘT SỐ ESTE THÔNG DỤNG (THAM KHẢO)
1. Amyl axetat: Mùi chuối, Táo
2. Amyl butyrat: Mùi mận, Mơ, Đào, Dứa 3. Allyl hexanoat: Mùi dứa
4. Benzylaxetat: Mùi quả đào 5. Benzyl butyrat: Mùi sơri
6. Etylfomiat: Mùi đào chín 7. Etyl butyrat: Mùi dứa. 8. Etyl lactat: Mùi kem, bơ
9. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây. 10. Etyl cinnamat: Mùi quế
11. Isobutyl format: Mùi quả mâm xôi
12. Isoamylaxetat: Mùi chuối
13. Isobutyl propionat: Mùi rượu rum
14. Geranyl axetat: Mùi hoa phong lữ
15. Metyl salisylat: Mùi cao dán, dầu gió.
16. Metyl butyrat: Mùi táo, Dứa, Dâu tây
17. Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam 18. Octyl acetat: Mùi cam Trang 17 19. Propyl acetat: Mùi lê
20. Metyl phenylacetat: Mùi mật
21. Metyl anthranilat: Mùi nho C6H4(NH2)COOCH3 (Vị trí ortho)
22. Metyl trans-cinnamat: Mùi dâu tây (trans-cinnamic axit) CH3O
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ***** I. LÝ THUYẾT:
Câu 1. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức X là: A. CH COOC H B. C H COOCH C. C H COOC H D. CH COOCH 3 2 5 2 5 3 2 3 2 5 3 3
Câu 2. Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là: A. n  0, m  1 B. n  0, m  0 C. n  1, m  1 D. n  1, m  0
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng: Phản ứng este hóa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol
B. Axit vô cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các este có nhiệt độ sôi cao hơn axit hay ancol tương ứng
B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí
D. Hoa quả có mùi thơm đặc trưng của este
Câu 5. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH
B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH
C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3
D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH
Câu 6. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOC2H5 Trang 18
C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3
Câu 7. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 2 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2CH2OCOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OCOCH2COOC2H5
Câu 8. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 3 muối và 1 ancol: A. CH3COOC2H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 9. Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. Axit axetic và ancol etylic
B. Axit fomic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol metylic
D. Axit fomic và ancol metylic
Câu 10. *Điều chế este C6H5OCOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit benzoic và ancol metylic
B. Anhiđric axetic và phenol
C. Axit axetic và ancol benzylic
D. Axit axetic và phenol
Câu 11. Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit acrylic và ancol metylic
B. Axit axetic và etilen
C. Anđehit axetic và axetilen
D. Axit axetic và axetilen
Câu 12. Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. X không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3
Câu 13. Dãy thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic và metyl fomiat:
A. Quỳ tím, dung dịch Brom B. Quỳ tím, dung dịch NaOH
C. dung dịch Brom, Na
D. Cu(OH)2, dung dịch NaOH
Câu 14. Cho este X có công thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este: A. No, đơn chức
B. Không no, đơn chức, mạch vòng
C. No, đơn chức, mạch hở
D. No, đơn chức, mạch vòng
Câu 15. X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Công
thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH
Câu 16. Tristearoyoglixerol là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây: A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5
Câu 17. Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng gương có tên gọi là: A. Etyl axetat B. iso-propyl fomiat C. Vinyl axetat D. n-propyl fomiat Trang 19
Câu 18. Chất vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Metyl fomiat B. Iso amyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat
Câu 19. Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng tác dụng với dung dịch KOH là: A. Metyl axetat B. Metyl fomiat C. n-propyl fomiat D. Iso-propyl fomiat
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến vai trò của H2SO4 trong phản ứng este hóa là:
A. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
B. Xúc tác làm tốc độ phản ứng thuận tăng
C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận
D. Xúc tác làm phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh
Câu 21. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol không no đơn chức, có 1 liên kết đôi là: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2
Câu 22.* Phân tử este hữu cơ có 4 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi ở mạch cacbon thì
công thức phân tử là: (mạch vòng) A. C4H2O4 B. C4H4O4 C. C4H6O4 D. C6H8O4
Câu 23. Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của X có thể là: A. HCOOCH=CHCH2OH B. HCOOCH2-O-CH2CH3 C. CH3COOCH2CH2OH D. HO-CH2COOCH=CH2
Câu 24. Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp có thể tác dụng được với nhau là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26. Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este: A. Metyl fomiat B. Etyl axetat C. Metyl etylat D. Etyl fomiat
Câu 27. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được:
A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5Ona
C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH
Câu 28. Este C4H8O2 có gốc ancol là CH3 thì axit tạo nên nó là: A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit butiric
Câu 29. Chọn phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo trong số các phương pháp sau: A. Giặt bằng tay
B. Giặt bằng nước pha thêm ít muối C. Tẩy bằng xăng D. Tẩy bằng giấm Trang 20
Câu 30. Sản phẩm hiđro hóa triglixerit của axit cacboxylic không no được gọi là: A. Mỡ hóa học
B. Macgarin (dầu thực vật bị hiđro hóa) C. Mỡ thực vật D. Mỡ thực phẩm
Câu 31. Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh gọi là: A. Protein B. Chất béo C. Lipit D. Este
Câu 33. *Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo với glixerol: A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu vừng (mè) D. Dầu luyn
Câu 34. *Este nào sau đây có mùi chuối chín: A. Etyl butirat B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Iso amyl axetat
Câu 35. Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do:
A. Chất béo bị vữa ra
B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu
C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi không khí
D. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
Câu 36. Giữa glixerol và C17H35COOH có thể có tối đa bao nhiêu este đa chức: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 37. Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản
ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là: (I) CH3COOCH=CH2; (II) HCOOCH2-CH=CH2 A. II đúng B. I, II đều đúng C. I đúng
Câu 38. Để phân biệt 3 chất: axit axetic, etyl axetat và ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào?
(1) thí nghiệm 1 dùng quỳ tím, thí nghiệm 2 dùng Na
(2) thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2, thí nghiệm 2 dùng Na
(3) thí nghiệm 1 dùng Zn, thí nghiệm 2 dùng Na A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 3
Câu 39. Hợp chất nào sau đây là este: A. CH3OCH3 B. C2H5Cl C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
Câu 40. Nếu đun nóng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức: A. 12 B. 9 C. 18 D. 6
Câu 41. Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Hiđro hóa chất béo
B. Phân hủy chất béo Trang 21
C. Thủy phân chất béo trong axit
D. Thủy phân chất béo trong kiềm
Câu 42. Đốt cháy một este no đơn chức thu được kết quả nào sau đây: A. n  n n  n n  n CO H O B. CO H O
C. Không xác định được D. CO H O 2 2 2 2 2 2
Câu 43. Muối natri của axit béo gọi là: A. Muối hữu cơ B. Xà phòng C. Este D. Dầu mỏ
Câu 44. Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử 2 axit trên là:
A. C17H29COOH và C15H31COOH
B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H29COOH và C17H25COOH
D. C15H31COOH và C17H33COOH
Câu 45. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc: A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Vinyl fomiat
Câu 46.* Este nào sau đây có mùi quả táo? A. Isoamyl axetat B. Etyl fomiat C. Metyl fomiat D. Geranyl axetat
Câu 47.* Este nào sau đây có mùi hoa hồng? A. Benzyl axetat B. Etyl propionat C. Geranyl axetat D. Etyl butirat
Câu 48.* Este nào sau đây có mùi hoa nhài? A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat
Câu 49. Để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol phải cho vào dung dịch chất nào sau đây? A. Các axit béo B. Muối ăn C. NaOH D. Nước
Câu 50. Etyl axetat có công thức cấu tạo là: A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2OH C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 51. Este X phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ancol metylic và natriaxetat. Công thức cấu tạo X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 52. Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là:
A. C17H29COONa và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H33COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
Câu 53. Khi xà phòng hóa triolein, thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H29COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 54. Đun chất béo tristearin với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm phản ứng thu được có tên gọi là: A. Axit oleic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. Axit lioleic
Câu 55. Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng este hóa? Trang 22
A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COONa và C6H5OH
C. CH3COOH và C2H5CHO D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 56. Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3COOH và C2H5ONa B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5ONa
Câu 57. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?
A. C2H5COOCH3 và dung dịch NaNO3 B. CH3COOC2H5 và NaOH C. C2H6 và CH3CHO
D. dung dịch CH3COOC2H5 và NaCl
Câu 58.* Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì?
A. Phenol và anhiđric axetic B. Axit benzoic và ancol metylic
C. benzen và axit axetic
D. Phenol và axit axetic
Câu 59. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. H2 ở nhiệt độ phòng
C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác
D. dung dịch NaOH đun nóng
Câu 60. Chất béo để lâu bị ôi thiu là do thành phần nào bị oxi hóa bởi oxi không khí? A. Gốc glixerol B. Gốc axit no
C. Liên kết đôi trong chất béo
D. Gốc axit không no (nối đôi C=C)
Câu 61. Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng? A. CH3(CH2)12COOCH3 B. CH3(CH2)12COONa C. CH3(CH2)12CH2Cl D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3
Câu 62. Nhận xét nào không đúng về chất giặt rửa tổng hợp trong các nhận xét sau:
A. Tẩy trắng và làm sạch quần áo hơn xà phòng
B. Không gây ô nhiễm môi trường
C. Gây hại cho da khi giặt bằng tay
D. Dùng được cho cả nước cứng
Câu 63. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. Etyl axetat, ancol etylic, axit butiric
B. Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic
C. Ancol etylic, etyl axetat, axit butiric
D. Ancol etylic, axit butiric, etyl axetat
Câu 64. Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 65. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào? Trang 23 A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-OH C. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, C2H5OH
Câu 66. Câu nào sai khi nói về lipit?
A. Bao gồm chất béo, sáp, steroic…
B. Có trong tế bào sống
C. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực
D. Phần lớn lipit là các este đơn giản
Câu 67. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
B. Không chứa gốc axit
C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm
D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no
Câu 68. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm
B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no
D. Không chứa gốc axit
Câu 69. công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este no đơn chức? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 70. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương trong NH3. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH
Câu 71. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với NaOH.
X có công thức cấu tạo là: A. HO - CH2CH2-OH B. HCOOCH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3
Câu 72. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. Metyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl axetat
Câu 73. Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây:
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Câu 74. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với NaOH? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 75. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với Na? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 76. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với ancol etylic? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Trang 24
Câu 77. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với AgNO3/NH3? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 78.* Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là:
A. Có nguồn gốc từ động vật và thực vật
B. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
C. Làm giảm sức căng bề mặt các chất bẩn
D. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
Câu 79. Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa tổng hợp thường có một số este. Vai trò của este là:
A. Làm tăng khả năng giặt rửa
B. Tạo màu sắc hấp dẫn
C. Làm giảm giá thành của chúng
D. Tạo hương thơm mát dễ chịu
Câu 80. Khi xà phòng hóa tristeroylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearic B. Natri axetat C. Natri oleic D. Natri panmitit
Câu 81. Khi xà phòng hóa tripanmitoylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearic B. Natri panmitit C. Natri axetat D. Natri oleic
Câu 82. Khi xà phòng hóa trioleoylglixerol thu được sản phẩm là: A. Natri stearic B. Natri axetat C. Natri oleic D. Natri panmitit
Câu 83. Trioleoylglixerol có công thức nào sau đây? A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H29COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 84. Tripanmitoylglixerol có công thức nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5
Câu 85. Chất thủy phân thu được glixerin là: A. Chất béo B. Este đơn chức C. Etyl axetat D. Muối
Câu 86. Tristeroylglixerol có công thức phân tử là: A. C57H110O6 B. C57H98O6 C. C57H104O6 D. C51H98O6
Câu 87. Tripanmitoylglixerol có công thức phân tử là: A. C57H104O6 B. C57H98O6 C. C51H98O6 D. C57H110O6
Câu 88. Trioleoylglixerol có công thức phân tử là: A. C57H98O6 B. C57H110O6 C. C51H98O6 D. C57H104O6
Câu 89. Chất béo là:
A. Trieste của glixerol với các axit béo
B. Đieste của glixerol với các axit béo Trang 25
C. Este của glixerol và các axit no D. Triglixerit
Câu 90. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là: A. CnH2nO2 , n  1
B. CnH2n + 2 , n > 1 C. CnH2nO2 , n  2 D. CnH2nO2 , n > 2
Câu 91. Chất béo hay còn gọi là: A. Triaxylglixerol
B. Tripanmitoylglixerol C. Triglixerol D. Trioleoylglixerol
Câu 92. Chất béo hay còn gọi là: A. Photpholipit B. Steroit C. Triglixerit D. Sáp
Câu 93. Loại chất hữu cơ có nguồn gốc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gọi là: A. Steroit B. Photpholipit C. Sáp D. Chất béo
Câu 94. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
B. Là chất dễ bay hơi
C. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
D. Có mùi thơm an toàn với người
Câu 95. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Có khả năng hòa tan tốt trong nước
B. Có thể dùng để giặt rửa trong nước cứng C. Dễ kiếm
D. Rẻ tiền hơn xà phòng
Câu 96. Vì sao các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit hay ancol (cùng số nguyên tử cacbon)?
A. Vì các este không có liên kết hiđro giữa các phân tử
B. Vì các este dễ bay hơi hơn
C. Vì axit và ancol không có liên kết hiđro giữa các phân tử
D. Vì các este có liên kết hiđro giữa các phân tử
Câu 97. Chất nào sau đây có tên gọi là benzyl axetat? A. C6H5COOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. C2H5COOC6H5
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây không phải là của phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic? A. Cần đun nóng
B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Nhiệt độ thường D. Thuận nghịch
Câu 99. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC2H3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 100. Chất nào sau đây có sản phẩm thủy phân có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. CH3COOC2H5
Câu 101. Đặc điểm không phải của este trong môi trường axit? A. Thuận nghịch
B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Cần đun nóng
D. Không thuận nghịch
Câu 102. Đặc điểm không phải của este trong môi trường kiềm? Trang 26
A. Không thuận nghịch
B. Cần xúc tác NaOH C. Cần đun nóng D. Thuận nghịch
Câu 103. Xác định nhận xét không đúng về tính chất của este trong các nhận xét dưới đây?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
B. Este tan tốt trong nước vì nó tạo đượclk hiđro với nước
C. Este có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác
D. Các este thường là chất lỏng nhẹ hơn nước, có mùi thơm
Câu 104. Đun nóng một este no, đơn chức với dung dịch axit loãng thì trong dung dịch sau phản ứng có những sản phẩm nào?
A. Este, axit và ancol B. Este và nước
C. Este, nước, axit và ancol D. Este, ancol và nước
Câu 105. Chất vinyl axetat có thể điều chế bằng phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Axit axetic tác dụng với vinyl clorua
B. Thủy phân poli vinyl axetat
C. Axit axetic tác dụng với axetilen
D. Axit axetic tác dụng với ancol tương ứng
Câu 106. Công thức tổng quát của este đơn chức là? A. RCOOR' B. Rm(COO)mnR'n C. R(COO)nR' D. R(COOR')n
Câu 107. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
B. Chất béo không tan trong nước
C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Câu 108. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol
A. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este
B. Muối kali hoặc natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
C. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rữa tổng hợp
Câu 109. Câu nào sau đây không đúng?
A. Axit tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn
B. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđro
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi
D. Este không tan trong nước vì nhẹ hơn nước
Câu 110. Vinyl fomiat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. Axit fomic phản ứng với axetilen
B. Axit fomic phản ứng với etilen
C. Axit fomic phản ứng với ancol metylic
D. Axit axetic phản ứng với axetilen Trang 27
Câu 111. Phân biệt etyl fomiat và metyl axetat bằng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng este hóa
B. Thủy phân trong môi trường kiềm
C. Thủy phân trong môi trường axit
D. Phản ứng tráng gương
Câu 112. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch
B. Trong phản ứng este hóa axit H2SO4 đặc có tác dụng xúc tác và hút nước
C. Muốn cân bằng chuyển dịch sang phía tạo thành este cần cho dư cả 2 chất ban đầu
D. Muốn cân bằng chuyển dịch sang phía tạo thành este cần cho dư cả 1 trong 2 chất ban đầu
Câu 113. Số đồng phân este có công thức phân tử C5H10O2 là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 114. Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2. Biết X có phản ứng với NaOH nhưng
không phản ứng với Na. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 115. Poli(vinyl axetat) là plime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của: A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 116. Este đơn chức là sản phẩm của:
A. Ancol đa chức và axit đa chức
B. Ancol đơn chức và axit đa chức
C. Ancol đa chức và axit đơn chức
D. Ancol đơn chức và axit đơn chức
Câu 117. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là: A. Cracking B. Hiđrat hóa C. Xà phòng hóa D. Sự lên men
Câu 118. Khi thủy phân etyl propionat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit propionic và ancol metylic
B. Axit propionic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol metylic
D. Axit axetic và ancol etylic
Câu 119. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng của chất béo với: A. HCl B. H2O C. NaOH D. Ca(OH)2
Câu 120. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng oxi hóa hữu hạn C. Phản ứng cộng H2 D. Phản ứng cộng Br2
Câu 121. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerin? A. Etyl axetat B. Muối C. Este đơn chức D. Chất béo
Câu 122. Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào?
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phòng hóa Trang 28
C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Làm lạnh
Câu 123. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đehiđro hóa tự nhiên
B. Phản ứng axit và kim loại C. Phân hủy mỡ
D. Thủy phân mỡ trong kiềm
Câu 124. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol là phản ứng thuận nghịch
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm cho muối và ancol
C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit vô cơ cho axit hữu cơ và ancol
D. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn o t
Câu 125. Cho phản ứng: RCOOH   R'OH  RCOOR 
' H O. Để phản ứng với hiệu suất cao thì: 2
A. Thêm H2SO4 đặc vào
B. Tăng lượng RCOOH hoặc R'OH
C. Chưng cất tách RCOOR' khỏi hỗn hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 126. Một este có công thức C4H6O2. Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu
tạo thu gọn của este đó là:
A. CH COO  CH  CH HCOOC(CH )  CH 3 2 B. 3 2 C. CH  CH  COOCH HCOOCH  CH  CH 2 3 D. 3
Câu 127. Poli(vinylaxetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH  CH  COOC H C H COO  CH  CH 2 2 5 B. 2 5 2
C. CH COO  CH  CH CH  CH  COOCH 3 2 D. 2 3
Câu 128. Xà phòng là:
A. Muối của axit hữu cơ
B. Muối natri hoặc kali của axit axetic
C. Muối natri, kali của axit béo
D. Muối canxi của axit béo
Câu 129. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành: A. H2O và CO2 B. NH3, CO2, H2O C. NH3 và H2O D. NH3 và CO2
Câu 130. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến lipit?
A. Lipit thực vật ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng tạo ra từ glixerin và axit béo chưa no
B. Lipit nặng hơn nước, không tan trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen
C. Lipit thực vật ở nhiệt độ thường ở trạng thái rắn tạo ra từ glixerin và axit béo no
D. Lipit nhẹ hơn nước, tan trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen
Câu 131. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của lipit? Trang 29 A. C H (OOC  C H ) C H (COOC H ) C H (COOCH ) C H (OOC  CH ) 3 5 17 35 3 B. 3 5 17 35 3 C. 3 5 3 D. 3 5 3
Câu 132. Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại
B. Thủy phân dầu thực vật trong môi trường axit
C. Xà phòng hóa mỡ động vật bởi dung dịch NaOH
D. Hiđro hóa dầu thực vật
Câu 133. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích oxi cần cho
phản ứng (đo cùng điều kiện). Tên gọi của este đem đốt là: A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. Metyl fomiat D. Etyl axetat II. BÀI TẬP:
Câu 134. Đốt cháy hoàn toàn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO2 và 1,152g nước. công thức phân tử của este là: A. C3H4O2 B. C2H4O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2
Câu 135. Đốt cháy hoàn toàn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO2 và 0,054g nước. Công thức phân tử của este là: A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
Câu 136. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g muối natri fomiat và 8,4g ancol. Công thức phân tử este: A. Etyl fomiat B. Butyl fomiat C. Metyl fomiat D. Iso propyl fomiat
Câu 137. Đun 12g axit axetic và 13,8g etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 62,5% B. 75% C. 55% D. 50%
Câu 138. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2
(đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g
muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat
Câu 139. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 10,4g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g
Câu 140. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 3,75g C2H5OH
(H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng 80%). Giá trị của m là: A. 10,12 B. 8,1 C. 6,48 D. 16,2
Câu 141. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu
được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. CH COOC H C H COOCH HCOO  CH(CH ) HCOOC H 3 2 5 B. 2 5 3 C. 3 2 D. 3 7 Trang 30
Câu 142. Đốt cháy 20g một loại chất béo với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc cần dùng
dung dịch chứa 0,18 mol HCl để trung hòa lượng dư NaOH. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là: A. 240 kg B. 140 g C. 240 g D. 140 kg
Câu 145. Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là: A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g
Câu 147. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dung dịch NaOH.
Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 148. Khi thực hiện phản ứng este hóa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất đạt 70% thu được bao nhiêu gam este? A. 6,16g B. 17,6g C. 8,8g D. 12,32g
Câu 150. Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 153. Một este X được tạo bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Công
thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2
Câu 156. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,3 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của E là: A. C5H10O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 157. Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức phân tử của X là: A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2
Câu 158. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa.
công thức phân tử của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 159. Một este có n  n C
. Thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. 2 O H2O
Công thức phân tử của este đó là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2
Câu 160. Đốt cháy một este no, đơn chức thu được 1,8g nước. Thể tích khí CO2 thu được là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 161. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là: A. 2,5 lít, 56g B. 2 lít, 46g C. 3 lít, 60g D. 1,5 lít, 36g
Câu 162. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá trị là: Trang 31 A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol
Câu 163. Đun nóng 4,03 kg chất béo tristearoylglixerol (tristearin) với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là: A. 0,42kg B. 0,45kg C. 0,44kg D. 0,43kg
Câu 165. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết
với với NaOH thì thu được 8,2g muối. công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 166. Cho 4.4g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3g ancol etylic.
Công thức cấu tạo của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 168. Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%.
Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2
Câu 169. Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%.
Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24lit khí CO2 (đktc) và 1,8g H2O. công thức phân tử của X là: A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 171. Thủy phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và: A. 8,2g muối B. 4,2g muối C. 4,1g muối D. 3,4g muối
Câu 172. Cho 2,22g este no, đơn chức tác dụng với 0,03 mol dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3
B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
D. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 173. Khi thủy phân 5,475g este của axit no 2 chức với ancol no đơn chức cần 1,2g KOH và thu được 6,225g
muối. công thức phân tử của este là: A. C2H2(COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2 C. (COOCH3)2 D. (COOC2H5)2
Câu 174. Đun nóng 7,4g este X đơn chức trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,2g ancol Y và một lượng muối Z. công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 175. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m gam
natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là: A. 2,88g và 6,08g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g D. 8,82g và 60,8g
Câu 176. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g
một ancol Y. Tên gọi của X là; Trang 32 A. Etyl axetat B. Etyl fomiat C. Propyl axetat D. Etyl propionat
Câu 177. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este no, đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là: A. C4H6O2 B. C5H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 178. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 2%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat và axit axetic lần lượt là: A. 88% và 12% B. 42,3% và 57,7% C. 25% và 78% D. 38% và 56,8%
Câu 179. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X người ta thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 0,9g nước. Xác định công thức cấu tạo của X. A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 180. Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g nước. Xác định công thức cấu tạo của Y? A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 181. Để điều chế 150g metyl metacrylat, giả sử phản ứng este hóa đạt 60%. Khối lượng axit metacrylic và ancol
etylic cần dùng lần lượt là: A. 551,2g và 80g B. 2,15g và 80g C. 215g và 80g D. 12,5g và 80g
Câu 182. Cho 150g metyl metacrylat đem thực hiện phản ứng trùng hợp. Giả sử hiệu suất đạt 90%. Khối lượng
polimetyl metacrylat sinh ra là: A. 31,5g B. 315g C. 13,5g D. 135g
Câu 183. Este A tạo bởi 1 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Đun nóng 11g chất A với dung dịch KOH thu
được 14g muối. công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 184. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối.
Khối lượng mỗi muối thu được là: A. 13,6g và 8,2g B. 0,8g và 16g C. 5,4g và 16,4g D. 10,2g và 11,6g
Câu 185. Xà phòng hóa 14,8g hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng 100ml dung dịch NaOH 2M. Phần
trăm khối lượng mỗi muối là: A. 25,7% và 74,3%
B. Không xác định được C. 50% và 50% D. 41,1% và 58,9%
Câu 186. Khối lượng NaOH cần dùng để xà phòng hóa 44g etyl axetat là: A. 30g B. 20g C. 40g D. 10g
Câu 187. Cho 6g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOH phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là; A. 2g B. 4g C. 10g D. 6g
Câu 188. Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi cho 125g axit metacrylic tác dụng với 100g ancol
metylic. Giả thuyết hiệu suất phản ứng đạt 60% A. 175g B. 150g C. 200g D. 87,2g Trang 33
Câu 189. Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,2g muối. công
thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 190. Khi đun nóng 2,225kg chất béo glixerin tristearat chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH, hiệu suất phản
ứng là 100%. Khối lượng glixerin thu được là: A. 0,216kg B. 0,235kg C. 0,184kg D. 0,385kg
Câu 191. Hiđro hóa olein (glyxerin trioleat) nhờ xúc tác Ni ta thu được stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein
cần dùng để sản xuất 5 tấn stearin là: A. 4966,292g B. 4966292g C. 496,6292g D. 49,66292g
Câu 192. Thể tích hiđro (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (glyxetin trioleat) nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lít? A. 76018 lít B. 1601,8 lít C. 760,18 lít D. 7,6018 lít
Câu 193. Cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 183,6 kg B. 61,2 kg C. 112,4 kg D. 115,9 kg
Câu 194. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 12,2g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g
ĐỀ ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl axetat. Trang 34
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat.
C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etyliC. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Trang 35
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol.
C. ancol đơn chứC.
D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là Trang 36 A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)
thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong
đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic , số loại tri este được tạo tối đa là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Trang 37
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH,
đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công
thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml)
dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 48: Thủy phân 7,4 gam este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và
A. 8,2 g muối. B. 6,8 g muối.
C. 3,4 g muối. D. 4,2 g muối.
Câu 49: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng
kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá trị của m là A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 10,50 gam
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho
phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
ĐỀ ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT
(Thời gian: 45 phút)
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau
phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3
B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
C. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3
D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3
Câu 2: Có 3 ancol đa chức: (1) HOCH2-CHOH-CH2OH (2) CH3-CHOH-CH2OH Trang 38 (3) HOCH2-(CH2)2-CH2OH
Chất nào có thể tác dụng với Na, HBr và Cu(OH)2? A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3)
Câu 3: Cho các phản ứng : (X) + ddNaOH (Y) + (Z) ; (Y) + NaOH rắn ( T) + (P) ; (T) (Q) + H2 (Q) + H2O (Z)
Các chất (X) và (Z)có thể là:
A. CH3COOCH = CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH = CH2 và CH3CHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO
Câu 4: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit.
A. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no
C. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen..
D. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen...
Câu 5: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni: A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 6: Xà phòng được điều chế bằng cách
A. thủy phân mỡ trong kiềm
B. đehidro hóa mỡ tự nhiên
C. phản ứng của axít với kim loại D. phân hủy mỡ.
Câu 7: Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần
chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là A. 5. B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 8: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7
Câu 9: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là: A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
Câu 10: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là Trang 39 A. 70% B. 50% C. 75% D. 62,5%
Câu 11: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành A. H2O và CO2 B. NH3 và H2O. C. NH3, CO2, H2O. D. NH3 và CO2
Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. xà phòng hóa. B. làm lạnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni)
D. cô cạn ở nhiệt độ cao
Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 14: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng
hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 15: Đặc điểm của phản ứng thủy phân Lipit trong môi trường axit
A. phản ứng thuận nghịch
B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch
D. phản ứng cho nhận electron
Câu 16: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml
dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44
gam nước. Công thức cấu tạo của este là A. CH3-COO-CH3 B. C2H5-COOCH3 C. CH3-COO-C3H7 D. H-COO-C3H7
Câu 17: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este
này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. C2H5COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. CH3COO-CH3 D. H-COO-C3H7
Câu 18: Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau: (I) CH3COOH, (II) CH3OH, (III) CH3OCOCH3, (IV)
CH3OCH3, (V) CH3COCH3, (VI) CH3CHOHCH3, (VII) CH3COOCH3. Hợp chất nào cho ở trên có tên gọi là metylaxetat? A. VII B. III, VII C. I, II, III D. IV, V, VI
Câu 19: Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa, lipit:
A. bị phân hủy thành CO2 và H2O. B. không thay đổi. C. bị hấp thụ.
D. bị thủy phân thành glixerin và axit béo
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Trang 40
B. Phản ứng este hóa là phản ứng bất thuận nghịch
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su Buna
D. Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây? A. Ancol B. Axit C. Este D. Anđehit
Câu 22: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 23: Muối của axit béo cao no hoặc không no gọi là : A. Cacbonat B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
Câu 24: Cho các chất sau: (1) Na; (2) NaOH; (3) HCl; (4) Cu(OH)2 /NaOH; (5) C2H5OH; (6)AgNO3/NH3 ; (7) CH3COOH.
Chất nào tác dụng được với glixerol ? A. 1, 3, 4, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 6, 7
Câu 25: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dang dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là: A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 26: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
Câu 27: Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào? A. Ancol B. anđehit C. axit D. este
Câu 28: Các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH
(5) được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) >(1) >(5) >(4)>(2)
B. (1) > (3) > (4) >(5) >(2)
C. (3) >(1) > (4)> (5) > (2)
D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
Câu 29: Cu(OH)2 tan được trong glixerol là do:
A. Tạo phức đồng(II) glixerat
B. Glixerol có H linh động
C. Glixerol có tính axit
D. Tạo liên kết hidro
Câu 30: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là Trang 41
A. phản ứng hiđrat hoá
B. sự lên men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phòng hóa-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI
BÀI 1. CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ ESTE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Khái quát este:
2. Tính chất vật lý: 3. Điều chế: II. BÀI TẬP
1. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
2. Chất X có công thức phân tử C H O 3 6
2 là este của axit axetiC. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C H COOH. B. HO-C H -CHO. C. CH COOCH . D. HCOOC H . 2 5 2 4 3 3 2 5
3. Làm bay hơi 3,7 gam este no đơn chức, chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este
trên có số đồng phân là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH CH COOCH . Tên gọi của X là: 3 2 3 A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
5. *Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este? A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. metylpropionat.
6. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H SO 2
4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CD 2007
7. Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH;
(5) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
8. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
9. Este Z điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là: Trang 42 A. C H COOCH . B. CH COOCH . C. CH COOC H . D. C H COOC H . 2 5 3 3 3 3 2 5 2 5 2 5
10. *Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H SO
2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2 4 đặc làm xúc tác) thì
các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt
hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
A. C H COOH và C H COOH.
B. CH COOH và C H COOH. 3 7 4 9 3 2 5
C. C H COOH và C H COOH. D. HCOOH và CH COOH. 2 5 3 7 3 DHA 2010
11. X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác
H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là : A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
12. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH
13. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 DHB 2007
14. Có các nhận định sau :
(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol;
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - COO - ;
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2 ;
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este;
(5) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
15. *Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp A gồm ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este.
Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng A trên thu được 23,4ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu
suất của phản ứng hóa este.
A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%;
D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%;
16. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat
17. Số đồng phân este có CTPT C5H10O2 tham gia phản tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
18. Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.
19. Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là: Trang 43 A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4
20. *Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn
chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO O. Thực hiện 2 và 0,4 mol H2
phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08.
C. 2,04. D. 6,12. DHA 2012
TỰ LUYỆN CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ ESTE
1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất: A. CH COOC H COOC H H COOCH H COOCH TN 2007 3 2 5 B. CH3 3 7 C. C3 7 3 D. C2 5 3
2. Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H SO 2
4 đặc), đun nóng, thu được 41,25
gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. CD 2010
4. Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
5. *Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc).
- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este. Giá trị của x và y là
A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2.
C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4.
6. Este Y điều chế từ ancol etylic có tỉ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức của Y là: A. CH COOCH . B. C H COOCH . C. HCOOC H . D. CH COOC H . 3 3 2 5 3 2 5 3 2 5
7. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat
D. metyl acrylat.TN 2012
8. Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đồng đẳng kế tiếp của ancol metyliC. Nó chiếm
thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):    Tinh bột X Y
Z ( metyl axetat). Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C H OH, CH COOH. B. CH COOH, CH OH. 2 5 3 3 3 C. CH COOH, C H OH. D. C H , CH COOH. 3 2 5 2 4 3
10. *Cho 15,3 g anhidrit axetic vào dung dịch chứa 13,8 g axit o-hidroxy benzoic thu được dung dịch X. Cần vừa đủ
a mol NaOH để phản ứng hết với lượng X trên. Giá trị của A là: A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 21,6
11. Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 44
12. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu
chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng với 200 gam ancol isoamylic. Biết
hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 97,5 gam B. 195 gam C. 292,5 gam D. 159 gam
13. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là:
A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Dùng H SO 2 4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H SO 2 4 đặc xúc tác.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
14. Đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam metanol (với H = 60%). Khối lượng este metyl metacrylat thu được là : A. 100 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 175 gam.
15. *Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử
C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO
O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H SO 2 (đktc) và 25,2 gam H2 2
4 đặc để thực hiện phản ứng
este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. DHA 2010    
16. Cho chuỗi biến hóa sau: C H X Y Z
CH COOC H .Các chất X, Y, Z lần lượt là: 2 2 3 2 5
A. C H , CH COOH, C H OH.
B. CH CHO, C H , C H OH. 2 4 3 2 5 3 2 4 2 5
C. CH CHO, CH COOH, C H OH.
D. CH CHO, C H OH, CH COOH. 3 3 2 5 3 2 5 3
17. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic? A. C2H5OH B. C6H5OH C. C2H2 D. CH2OH – CH2OH
18. Cách nào sau đây dùng để điều chế etylaxetat:
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
19. Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là: A. CH COOC H . B. CH COOCH . C. C H COOCH . D. C H COOC H . 3 2 5 3 3 2 5 3 2 5 2 5
20. *Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3
mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 8 0% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,4 B. 0,8 C. 1,6 D. 3,2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 2. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
4. Tính chất hóa học: a. Phản ứng thủy phân: Trang 45
- Môi trường H+: RCOOR’ + HOH RCOOH + R’OH
- Môi trường OH-: RCOOR’ + NaOH   RCOONa + R’OH II. VÍ DỤ
1. Ví dụ 1: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối của M
so với khí CO2 là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5
Vận dụng 1: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g
muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
2. Ví dụ 2: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
Vận dụng 2: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol.
Công thức cấu tạo của Y là : A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
3. Ví dụ 3: 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu
được một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là công thức nào sau đây: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng.
Vận dụng 3: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn
(Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Chưng khô dung dịch thu được 9,2
gam chất rắn khan. Công thức của A là : A. HCOOCH2CH=CH2. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
4. Ví dụ 4: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được số gam chất rắn là A. 1,64g B. 3,96g C. 2,84g D. 4,36g
Vận dụng 4: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn 160 đvc.
Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có nước và phần
chất rắn. Công thức của X là: A. CH3COOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC6H4CH3. D. HCOOC6H5. III. BÀI TẬP
1. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH COONa và C H OH. B. HCOONa và CH OH. 3 2 5 3 C. HCOONa và C H OH. D. CH COONa và CH OH. TN 2008 2 5 3 3
2. Thuỷ phân este X có CTPT C H O 4 8
2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC H COOC H H H COOCH 3 7 B. CH3 2 5 C. HCOOC3 5 D. C2 5 3 Trang 46
3. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
4. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là: A. C H COOC H . B. C H COOCH . C. CH COOC H .
D. CH COOCH . TN 2007 2 3 2 5 2 5 3 3 2 5 3 3
5. *Cho 0,1 mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu được 108,8 gam
dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu được 13,6 gam chất rắn. Công thức của X. A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7.
6. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etyliC. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
7. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch
NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH CH CH . B. C H COOCH . 2 2 3 2 5 3 C. CH COOC H . D. HCOOCH(CH ) . 3 2 5 3 2 DHB 2007
8. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC H COOCH 2 5 và CH3 3 bằng dung dịch NaOH
1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CD 2008
9. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X được m g
chất rắn. Giá trị của m là: A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g.
10. *Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của
X thoả mãn các tính chất trên là . A. 5. B. 2. C. 4. D. 6 DHB 2011
11. Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E có tên là:
A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat C. butyl axetat
D. tert-butyl axetat.
12. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. DHA 2007
13. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C H O , tác dụng được với dung dịch NaOH 4 8 2
nhưng không tác dụng được với Na là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. CD 2009
14. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit
cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH COOCH COOC H . B. C H COOCH H COOC H . 3 3 và CH3 2 5 2 5 3 và C2 5 2 5 C. CH COOC H COOC H . D. HCOOCH H . 3 2 5 và CH3 3 7 3 và HCOOC2 5 DHA 2009
15. *Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC H COOCH 2 5 và CH3
3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H SO 2
4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nướC. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. DHA 2009
16. Thủy phân este có công thức phân tử C H O 4 8
2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể
điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. rượu metyliC. B. etyl axetat. C. axit fomiC.
D. rượu etyliC. DHB 2007 Trang 47
17. Đun nóng este CH =CHCOOCH 2
3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH =CHCOONa và CH OH.
B. CH COONa và CH CHO. 2 3 3 3
C. CH COONa và CH =CHOH.
D. C H COONa và CH OH. 3 2 2 5 3
18. Một este có công thức phân tử là C H O , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công 4 6 2
thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH =CH-COO-CH . B. HCOO-C(CH )=CH . 2 3 3 2 C. HCOO-CH=CH-CH . D. CH COO-CH=CH . 3 3 2 DHA 2007
19. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạC. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
20. *Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra
một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. CD 2007
TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE
1. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu
được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
2. Đun nóng este CH COOC H 3 2
5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH COONa và CH OH.
B. CH COONa và C H OH. 3 3 3 2 5 C. HCOONa và C H OH.
D. C H COONa và CH OH. 2 5 2 5 3
3. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam
muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là : A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%
4. Đun nóng 8,6g CH2=CHCOOCH3 với 120 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng rắn là : A. 9,4 g B. 12,6 g C. 10,2 g
D. Cả A, B, C đều sai
5. *X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với nitơ (II) oxit là 3,4.
- Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được m1 gam muối.
- Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được m2 gam muối.
Biết m1 < m < m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC3H7.
6. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được:
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
7. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml
dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. CDA 2011
8. Cho 8,8 gam CH COOC H COONa 3 2
5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư) đun nóng. Khối lượng muối CH3 thu được là: A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Trang 48
9. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z
trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
10. *Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có
thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là: A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.DHB 2010
11. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat. D. metyl fomat.
12. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5
13. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH có khối lượng phân tử là 88 đvC.
Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là
chất nào trong các chất sau: A. Axit butanoic B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Isopropyl fomat.
14. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì: A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO
D. C2H5COOH, CH3CH2OH
15. *Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được
tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam
muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH OH. B. CH COOH và CH OH. 3 3 3 C. HCOOH và C H OH. D. CH COOH và C H OH. 3 7 3 2 5 DHB 2010
16. Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. E có tên là: A. Vinyl axetat B. propenyl fomat C. Alyl fomat
D. Cả A, B, C đều đúng.
17. Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y hơn kém nhau 1 nhóm -CH2-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X, Y là:
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B. CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
18. Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thì thu được 1 muối có phân tử khối bằng 24/29 phân
tử khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. CTCT của E là A. C2H5COOC4H9. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
19. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của X, Y là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5.
20. *Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH =CH-CH -COO-CH . B. CH =CH-COO-CH -CH . 2 2 3 2 2 3 C. CH . D. CH -CH -COO-CH=CH . 3 -COO-CH=CH-CH3 3 2 2 CD 2008 Trang 49
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 3. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phản ứng thủy phân este chứa halogen:
2. Phản ứng đốt cháy: 3n+1-k-x Pt: C H O + O  nCO + (n+1-k)H O n 2n+2-2k x 2 2 2 2 II. VÍ DỤ
1. Ví dụ 1: Thuỷ phân este có công thức sau CH3COOCHCl-CH2Cl trong môi trường kiềm dư thu được sản phẩm hữu cơ nào A. CH3COONa ; C2H5OH
B. CH3COONa ; CH2OH – CHCl
C. CH3COONa ; CH2OH-CHO
D. CH3COONa ; CH2OH-CH2OH
Vận dụng 1: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khử năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là : A. CH3COOCH2Cl. B. HCOOCH2CHClCH3. C. C2H5COOCH2CH3. D. HCOOCHClCH2CH3.
1. Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là: A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Vận dụng 2: Đốt cháy 0,6 gam hợp chất hữu cơ A đơn chức thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O. A có khả
năng tráng gương. Vậy A là : A. OHC-CHO. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
2. Ví dụ 3: X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit không no có 1 nối đôi đơn chức và 2 ancol no đơn
chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 21,4 gam X được 1,1 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Công
thức phân tử 2 este là : A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C5H8O2 và C6H10O2. B. C5H6O2 và C6H8O2. D. C5H4O2 và C6H6O2.
Vận dụng 3: Đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1
ancol no đơn chức cần 29,232 lít O2 (đktc) thu được 46,2g CO2. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5
B. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2
C. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7
D. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2 III. BÀI TẬP
1. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
O. Công thức phân tử của este là: 2 và 4,68 gam H2 A. C H O H O H O H O 4 8 4 B. C4 8 2 C. C2 4 2 D. C3 6 2 Trang 50
2. Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở E phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT của E là: A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
3. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi),
đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nướC. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
4. X là hỗn hợp 2 este đơn chức không no có 1 nối đôi liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 28,6 gam
X được 1,4 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức phân tử 2 este là : A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C4H4O2 và C5H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H2O2 và C4H4O2.
5. *Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam
H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. DHB 2011
6. Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X cần dùng 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Biết X tác dụng
với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. Vậy công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.
7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là: A. 12,4 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 24,8 gam.
8. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat. DHB 2008
9. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể
tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. CTPT của este là: A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2.
10. *Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng
dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là A. 37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%. CDA 2011
11. Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là :
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3COCH3.
C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
12. Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2(OH)COONa,
etylenglicol và NaCl. CTCT của X là: A. CH2ClCOOCHClCH3. B. CH3COOCHClCH2Cl. C. CHCl2COOCH2CH3. D. CH2ClCOOCH2CH2Cl.
13. Cho sơ đồ phản ứng : A (C3H6O3) + KOH Muối + Etylen glicol. CTCT của A là :
A. HO–CH2–COO–CH3.
B. CH3–COO–CH2–OH.
C. CH3–CH(OH) –COOH.
D. HCOO–CH2–CH2–OH.
14. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol
etyliC. Chất X là Trang 51 A. CH COOCH CH Cl. B. CH COOCH CH . 3 2 2 3 2 3 C. ClCH COOC H . D. CH COOCH(Cl)CH . 2 2 5 3 3
15. *Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu
được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.
16. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam 1 este đơn chức E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. E là : A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
17. Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức, mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủA.
Phần 2: được este hóa hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este.
Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng H2O là: A. 1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g
18. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2
(đktc) và 4,5 gam H O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 2 A. (HCOO) C H COOCH 2 2 4 và 6,6. B. CH3 3 và 6,7. C. HCOOCH H 3 và 6,7. D. HCOOC2 5 và 9,5. CD 2010
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nướC. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với
NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
20. *Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối
lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. DHA 2011
TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
1. Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no đơn mạch hở A. Sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư,
thấy khối lượng bình tăng 29,76 gam. Vậy A là : A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
2. Đốt cháy 1 este không no, chứa 1 nối 3, đơn chức mạch hở E phải dùng 8,96 lít O2 (đkc), thu được 17,6 gam CO2. Số mol của E là: A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
3. Đốt cháy hoàn toàn 1 este A tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết đôi), đơn
chức, mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nướC. CTPT của A là: A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2
4. X là hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X cần 6,16 lít O2
(đkc), thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 este là : A. C2H4O2 và C3H6O2. C. C4H8O2 và C5H10O2. Trang 52 B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.
5. *Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M,
thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức
của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH COOH và CH COOC H .
B. C H COOH và C H COOCH . 3 3 2 5 2 5 2 5 3 C. HCOOH và HCOOC H . D. HCOOH và HCOOC H . 2 5 3 7 DHB 2009
6. Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Ag2O/NH3.
D. Cả A và C đều đúng.
7. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch
AgNO3/NH3, t0. Vậy A có CTCT là : A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOCCH2CH2OH.
8. Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào ?
A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
D. CH2=CHCOOH và CH3OH.
9. Cho dãy các chất: HCHO, CH COOH, CH COOC H , HCOOH, C H OH, HCOOCH . Số chất trong dãy tham 3 3 2 5 2 5 3
gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CD 2008
10. *Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai
muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. ĐHB-2012
11. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc) ? A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este no đơn X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam
kết tủa. CTPT của X là: A. HCOOCH H COOCH COOC H 3 B. HCOOC2 5 C. CH3 3 D. CH3 2 5
13. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung
dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là: A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
14. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nướC. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C5H8O2
15. *Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO O có số mol bằng nhau; 2 và H2
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO O. 2 và 2 mol H2
B. Chất Y tan vô hạn trong nướC.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chứC. Trang 53
D. Đun Z với dung dịch H SO 2
4 đặc ở 1700C thu được anken.
16. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được
0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nướC. Công thức phân tử 2 este là: A. C4H8O2. B. C5H10O2.
C. C3H6O2. D. C3H8O2.
17. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol
2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2
là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C H O H O . B. C H O H O . 2 4 2 và C5 10 2 2 4 2 và C3 6 2 C. C H O H O . D. C H O H O . 3 4 2 và C4 6 2 3 6 2 và C4 8 2 DHB 2009
18. Cho hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn X thu được n =1,5n =1,5n . Biết X tác CO H O O 2 2 2
dụng được với dd NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH3 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2
19. Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C) mạch hở và 1 este no, đơn chức mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. CTPT của 2 este là A. C3H6O2, C5H8O2. B. C2H4O2, C5H8O2. C. C2H4O2, C4H6O2. D. C2H4O2, C3H4O2.
20. *Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH , CH OH thu được 2,688 lít 3 3 CO
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, 2 (đktc) và 1,8 gam H2
thu được 0,96 gam CH OH. Công thức của C 3 xHyCOOH là A. CH COOH. B. C H COOH. 3 3 5 C. C H COOH. D. C H COOH. 2 3 2 5 CD 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 4. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY VÀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE I. VÍ DỤ
1. Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X
tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C3H7COOH.
Vận dụng 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít
CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nướC. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat. CD 2007
2. Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8 gam H2O. Thủy
phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một rượu và axit. Nếu đốt cháy ½ hỗn
hợp Y thì thể tích CO2 thu được (ở đktc) là : A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Vận dụng 2: Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng
hết với m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì được 0,6 mol CO2. Giá Trang 54 trị của m là A. 26,4. B. 11,6. C. 8,4. D. 14,8. II. BÀI TẬP
1. Chia a gam 1 este (A) làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O
Phần 2: tác dụng đủ với 100ml NaOH 0,5M thu được 3g ancol
Giá trị a và CTCT thu gọn của (A): A. 4,4 và C2H5COO-CH3
B. 8,8 và C2H5COO-C3H7 C. 4,4 và HCOO-C2H5 D. 8,8 và HCOO-C3H7
2. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONA. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
3. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X cần dùng
dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C2H6O2 D. C3H4O2
4. Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit
C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm kháC. X và Y thuộc chức hoá học: A. este và axit.
B. axit đơn chứC.
C. este đơn chứC.
D. phenol và este.
5. *Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí
CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
6. Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Ag2O/NH3.
D. Cả A và C đều đúng.
7. Đốt cháy hoàn toàn 2,28 gam X cần 3,36 lít oxi (đktc) thu hỗn hợp CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng 6 : 5.
Nếu đun X trong dung dịch H2SO4 loãng thu được axit Y có tỉ khối hơi so với H2 là 36 và ancol đơn chức Z. Công thức của X là : A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
8. Mệnh đề không đúng là: A. CH CH COOCH=CH =CHCOOCH . 3 2
2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 3 B. CH CH COOCH=CH 3 2
2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH CH COOCH=CH . 3 2
2 tác dụng được với dung dịch Br2 D. CH CH COOCH=CH 3 2
2 có thể trùng hợp tạo polime.
9. Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X, Y. Đốt cháy hoàn toàn E được VCO2 =V H2O (cùng điều kiện t0, p). Biết
cần vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
D. CH3COOCH3 và C2H5COOH Trang 55
10. *Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam
một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
11. Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. NaCl.
12. Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
13. Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH– khi đun nóng ? A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C3H5(OH)3.
14. Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este là đồng phân X và Y, cần dùng 30ml dung dịch NaOH 1M.
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích VH2O :VCO2 = 1:1.
Tên gọi của hai este là :
A. metyl axetat; etyl fomiat.
B. propyl fomiat; isopropyl fomiat.
C. etyl axetat; metyl propionat.
D. metyl acrylat; vinyl axetat.
15. *Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chứC. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M.
Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng
rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm
A. một axit và một este.
B. một este và một rượu. C. hai este.
D. một axit và một rượu.
16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
17. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X được 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 5
gam X bằng NaOH được 4,7 gam muối khan. X là : A. etyl propionat. B. etyl acrylat. C. vinyl propionat. D. propyl axetat.
18. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì: A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO
D. C2H5COOH, CH3CH2OH
19. Cho 2,64 gam một este của axit cacboxylic đơn chức và ancol đơn chức phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch
NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất Y cho 3,96 gam CO2 và 2,16 gam nướC. CTCT của este là: A. CH3COOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3
20. *Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít
khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY <
MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là Trang 56 A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG THỦY PHÂN VÀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
1. Cho hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn X thu được n =1,5n =1,5n . Biết X tác CO H O O 2 2 2
dụng được với dd NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH3 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2
2. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C H O , đều 4 8 2
tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. CD 2007
3. Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở
cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7. CD 2012
4. Cho este có CTCT thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. X là este chưa no, đơn chứC.
B. X được điều chế từ rượu và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và andehit.
5. *Đun hợp chất X với H2O (xúc tác H+) được axit hữu cơ Y (dY/N2
2,57) và ancol Z. Cho hơi Z qua ống bột
đựng Cu xúc tác đun nóng thì sinh ra chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Để đốt cháy hoàn toàn
2,8 gam X thì cần 3,92 lít O2 (đktc) và thu được VCO2 :VH2O
3: 2 . Biết Z là ancol đơn chức. Tên gọi của X, Y lần lượt là :
A. axit acrylic ; ancol anlylic.
B. axit acrylic ; ancol benzylic.
C. axit valeric ; ancol etanol.
D. axit metacrylic ; ancol isopropylic.
6. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C H O SO 3 4
2 + NaOH → X + Y; X + H2 4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH CHO. B. HCHO, HCOOH. 3 C. CH CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH CHO. DHA 2008 3 3
7. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2/ nH2O = 2. Đun nóng
0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không chứa ete, không phản ứng với
Na và không khử được dung dịch AgNO3/ NH3. Biết MX < 140. CTCT của X là
A. HCOO – C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5 C. C2H3COOC6H5 D. C2H5COOCH3
8. Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và ancol Z trong đó MX < MY.
Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
9. Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo
ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là: A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
10. *Cho các hợp chất hữu cơ: C H ; C H ; CH O; CH O H O H O 2 2 2 4 2 2 2 (mạch hở); C3 4
2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3 4 2 không làm
chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. DHA 2009
11. Đun nóng hỗn hợp X và Y có công thức C5H8O2 trong dung dịch NaOH, thu sản phẩm 2 muối C3H5O2Na,
C3H3O2Na và 2 sản phẩm khác. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. CH2=CH–CH2–CH2 – COOH và CH3–CH2–CH=CH–COOH. Trang 57
B. CH3–CH2–COO–CH=CH2 và CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3–CH(OH)–CH(OH)–CH=CH2 và CH2=CH–CH2–CH2–COOH.
D. O=HC–CH2–CH2–CH2–CH=O và O=HC–CH(OH)–CH2–CH=CH2.
12. Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức được 3,52g CO2 và 1,152g H2O. Nếu cho 10g E tác dụng với 150ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được11,4g chất khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là : A. CH2=C[CH3]-COOH B. HOOC-CH2-CH[OH]-CH3 C. HOOC[CH2]3CH2OH D. CH2=CH-COOH
13. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O 2 4 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. DHA 2010
14. Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit
C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm kháC. X và Y thuộc chức hoá học: A. este và axit.
B. axit đơn chứC.
C. este đơn chứC.
D. phenol và este.
15. *Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M,
thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức
của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH COOH và CH COOC H .
B. C H COOH và C H COOCH . 3 3 2 5 2 5 2 5 3 C. HCOOH và HCOOC H . D. HCOOH và HCOOC H . 2 5 3 7 DHB 2009
16. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng B. este hóa
C. xà phòng hóa D. trùng hợp TN 2012
17. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối
lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng: A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
18. Xà phòng hóa 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của X là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
19. Có 0,15 mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và rượu có
khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A. CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5
B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3
D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5
20. *Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO . Thể tích của 3 trong NH3
3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn
1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. O=CHCH CH OH. B. HOOC-CHO. COOCH . D. HCOOC H . 2 2 C. CH3 3 2 5 DHB 2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 5. ESTE ĐA CHỨC (ÍT CHO THI LÉM) I. LÝ THUYẾT: Trang 58
1. Công chung este đa chức:
2. Điều chế este đa chức:
3. Tính chất este đa chức II. VÍ DỤ
1. Ví dụ 1: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và
muối natri ađipat. CTPT của X là. A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4
Vận dụng 1: Chất A có CT C5H8O4 khi đun với dung dịch NaOH được muối X và ancol Y. Số mol Y gấp 2 lần
số mol X. Biết X nung với vôi trộn xút được CH4. CT của A là: A. (CH3-COO)2CH2
B. HOOC – CH2 – COO – C2H5
C. CH3-COO – CH2 – COO – CH3 D. CH2(COO-CH3)2
2. Ví dụ 2: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm dư thu được các sản phẩm : NaOOC-CH2-COONa ; HCOOH; NaCl. CTCT của X là
A. HOOC – CH2- COO- CHCl2
B. HOOC – CH2 – COOCH2Cl
C. HOOC – CH2- COOCH3
D. HOOC – CH2- COOCH2CHCl
Vận dụng 2: Thuỷ phân X có CTPT là C7H11O4Cl ta được X + 2NaOH → 1 muối axit axetic + 1 muối axit
lactic + 1 etylen glicol + 1 natri clorua. X có CTCT là
A. CH3COOCH2CH2COOCH2CH2Cl
B. CH3COOCH2COOCH2CH2CH2Cl
C. CH3COOCH(CH3)COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC(CH3)2COOCH2Cl
3. Ví dụ 3: Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 chức và 2 ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 9,2 gam hỗn hợp ancol. Vậy công thức của X. A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3
B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D. CH3OOC-COOCH2CH2CH3
Vận dụng 3: X chứa (C, H, O) mạch thẳng. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 0,1 mol
muối và 0,2 mol một ancol có tỷ khối hơi so với oxi là 1. CTCT của X là: A. (CH3COO)2C2H4 B. C4H9COOCH3
C. HOOC- CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3 II. BÀI TẬP
1. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là : A. CnH2n-2O4. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-6O4. D. CnH2n+1O2.
2. X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60g kết tủa. X có công thức cấu tạo là: A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5
3. Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng thu được glixerol và natri axetat. Hãy cho biết CTPT của X : A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6 .
4. Một este (E) tạo thành từ 1 axit cacboxylic đơn chức có một nối đôi C = C và ancol no 3 chứC. Biết (E)
không mang nhóm chức khác và có % khối lượng cacbon là 56,69%. Công thức phân tử của (E) là Trang 59
A. C14H18O6 B. C13H16O6
C. C12H14O6 D. C11H12O6
5. *Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số 6 10 4
nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH OCO-CH -COOC H . B. C H OCO-COOCH . 3 2 2 5 2 5 3 C. CH OCO-COOC H .
D. CH OCO-CH -CH -COOC H . 3 3 7 3 2 2 2 5
6. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X
bằng dung dịch KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là A. C2H4(COOC2H5)2. B. C3H6(COOC2H5)2.
C. (COOC2H5)2. D. CH2(COOC2H5)2.
7. Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C H O 10 14
6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol
và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH =CH-COONa, CH -CH -COONa và HCOONA. 2 3 2
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH -CH -COONA. 3 2
C. CH =CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONA. 2
D. CH -COONa, HCOONa và CH -CH=CH-COONA. 3 3
8.Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Nếu cho ancol đó tác
dụng với hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic thì số lượng este có thể tạo thành là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
9. Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của
hai axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol.
C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol.
10. *Este X được tạo thành từ etylenglicol và hai axit cacboxylic đơn chứC. Trong phân tử este, số nguyên tử
cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng
NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5.
11. Đun 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 14,8 gam muối của axit hữu cơ Y và 0,2 mol
ancol đơn chức khối lượng 9,2 gam. X có CTCT là: A. (COOCH3)2 B. CH2(COOC2H5)2 C. (COOC2H5)2 D. CH3COOC2H5
12. X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo rA. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8
gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là: A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)2C2H4. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
13. E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C6H10O4. E tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm 1 ancol X và hợp chất Y có công thức C2H3O2Na. X là : A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Etylen glicol.
14. Khi thủy phân 0,01 mol este X của một rượu đa chức và axit đơn chức, phải dùng 0,8g NaOH. Mặt khác, khi
thủy phân 32g X cần 16g NaOH thu được 32,8g muối. CTCT thu gọn của X là: A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH2=CHCOO)3C2H3 C. (CH3COO)2C3H6 D. (C2H3COO)3C3H5
15. *Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C H O . Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 7 12 4
gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn Trang 60 của X là
A. CH OOC–(CH ) –COOC H .
B. CH COO–(CH ) –COOC H . 3 2 2 2 5 3 2 2 2 5
C. CH COO–(CH ) –OOCC H .
D. CH OOC–CH –COO–C H . 3 2 2 2 5 3 2 3 7
TỰ LUYỆN ESTE ĐA CHỨC
1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C3H6O2 C3H4O2 C3H4O4 C5H8O4
a. Hợp chất C3H6O2 có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hòa tan được Cu(OH)2.
B. Có thể điều chế trực tiếp từ propen.
C. Là hợp chất đa chức.
D. Tác dụng với Na không tác dụng với NaOH.
b. Hợp chất C5H8O4 có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là este no, hai chức.
B. Là hợp chất tạp chức. C. Tác dụng Na.
D. Tác dụng cả Na và NaOH.
2. 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri có công
thức CHO2Na; C2H3O2Na; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử phân tử là : A. C8H10O4. B. C10H12O6. C. C9H12O6. D. C9H14O6.
3. E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C10H18O4. E tác dụng với dung dịch NaOH
đun nóng cho ra hỗn hợp chỉ gồm muối natri của axit ađipic và ancol Y. Y có công thức phân tử là A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O.
4. 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chức 0,2 mol NaOH, cho ra hỗn hợp 2 muối natri có công thức
C2H3O2Na và C3H3O2Na và 6,2 gam ancol X. E có công thức là : A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C7H10O4. D. C7H12O4.
5. *Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một
ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chứC. Hai axit đó là A. HCOOH và C H COOH. B. HCOOH và CH COOH. 2 5 3
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
6. E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C6H8O4. Thủy phân E (xúc tác axit) thu
được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công thức phân tử là CH2O2 và C3H4O2. Ancol X là : A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Etylen glicol.
7. E là hợp chất hữu cơ, công thức phân tử C9H16O4. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacboxylic X và 2 ancol Y
và Z. Biết Y và Z đều có khả năng tách nước tạo anken. Số cacbon Y gấp 2 lần số cacbon của Z. X là A. Axit axetic. B. Axit malonic. C. Axit oxalic. D. Axit acrylic.
8. Cho 0,05 mol X chứa một loại chức phản ứng vừa hết 0,15 mol NaOH được 0,05 mol ancol và 12,3 gam muối của
axit hữu cơ đơn chứC. X có CTCT là: A. (CH3COO)2C2H4 B. CH(COOC3H7)3 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5
9. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung
dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Vậy công thức của E là : A. C3H5(COOC2H5)3. B. (HCOO)3C3H5. Trang 61 C. (CH3COO)3C3H5. D. (CH3COO)2C2H4.
10. *Chất hữu cơ X có công thức phân tử C H O 4 6
4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C H O 4 6
4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản
ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. BÀI 6. LIPIT I. LÝ THUYẾT:
1. Một số khái niệm: 2. Công thức chung: 3. Danh pháp:
4. Tính chất vật lý:
5. Tính chất hóa học: II. BÀI TẬP:
1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài không nhánh.
2. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOCH3)3.
C. C3H5(COOC17H35)3. D. C3H5(OCOC17H33)3.
3. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 g glixerol và 91,2 g muối của một axit béo B. Chất B là: A. axit axetiC.
B. axit panmitiC. C. axit oleiC.
D. axit steariC.
4. Muối Na, K của axit béo được gọi là :
A. Muối hữu cơ B. Este
C. Mỡ D. Xà phòng
5. *Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C H COOH và C H COOH.
B. C H COOH và C H COOH. 15 31 17 35 17 33 15 31
C. C H COOH và C H COOH.
D. C H COOH và C H COOH. 17 31 17 33 17 33 17 35 DHA 2007
6. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol: A. Dầu vừng (mè)
B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn.
7. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H33COOH (axit oleic),
C17H31COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este) của
glixerol với các gốc axit trên ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Trang 62
8. X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 86,2 g
este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là A. 55. B. 37. C. 54. D. 52.
9. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C H COONa và etanol.
B. C H COOH và glixerol. 15 31 17 35
C. C H COONa và glixerol.
D. C H COONa và glixerol. 15 31 17 33
10. Một chất béo chứa este của axit panmitic và axit stearic và các axit béo tự do đó. Đốt cháy hoàn toàn chất béo đó
thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thủy phân chất béo trên thu được bao nhiêu gam glixerol A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 9 gam. D. 18,4 gam
11. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là:
A. C H COONa và etanol.
B. C H COOH và glixerol. 15 31 17 35
C. C H COOH và glixerol.
D. C H COONa và glixerol. 15 31 17 35
12. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ dùng:
A. Nước và quỳ tím
B. Nước và dung dịch NaOH.
C. Chỉ dung dịch NaOH. D. Nước Brom.
13. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng:
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C. Đun nóng glixerol với các axit béo.
D. Cả A, B đều đúng.
14. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được:
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
15. *Xà phòng hóa hoàn toàn a (g) một trieste X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat (C17H31COONa) và m (g) natri
oleat (C17H33COONa). Giá trị của a và m là A. 8,82 ; 6,08. B. 10,02 ; 6,08. C. 5,78 ; 3,04. D. 9,98 ; 3,04.
16. Phát biểu nào sau đây không chính xác :
A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
17. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là : A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
18. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) , CH OH, dung dịch Br , 2 3 2
dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Trang 63
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
20. *Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a.
Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol
NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 53,2 gam B. 61,48 gam C. 57,2 gam D. 52,6 gam TỰ LUYỆN LIPIT 0 0
1. Cho sơ đồ chuyển hoá: + H du (Ni,t ) 2 + NaOHdu,t + HCl Triolein 
X Y 
Z. Tên của Z là: A. axit oleiC.
B. axit linoleiC.
C. axit steariC.
D. axit panmitiC. DHA 2010
2. Xà phòng hoá chất béo tristearin thu được 18,36g xà phòng. Biết sự hao hụt trong toàn bộ phản ứng là 15%. Khối
lượng NaOH đã dùng là : A. 2,4 g B. 2,82 g C. 2,04 g D. Kết quả khác
3. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). DHB 2011
4. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam muối của axit
béo duy nhất. Chất béo đó là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
5. *Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. DHB 2011
6. Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng, thu được 9,2 gam glixerol.
Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 91,8gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam
7. Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
8. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là: A. 706,32 kg C. 986,22 kg B. 805,43 kg D. 876,36 kg
9. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit:
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C16H33COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
10. Khi đun nóng 4,45 kg chất béo (tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH ta thu được bao nhiêu kg
glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%) A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,43586 kg D. 0,0920 kg
11. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là Trang 64 A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
12. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1M
thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân
nhánh. Công thức của E là : A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
13. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C H COO) C H , (C H COO) C H . 17 33 3 3 5 17 35 3 3 5 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. DHA 2012
14. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây? A. CO2, H2O B. NH3, CO2, H2O C. NH3 và CO2 D. NH3, H2O
15. Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%) ? A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. C. 48,025 kg. D. 22,26 kg.
16. Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.
C. Chất béo là một loại lipít.
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
17. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C H COOH và C H COOH, 17 35 15 31
số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
18. Hidro hoá triolein với chất xúc tác thích hợp, thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%, hãy cho biết thể tích khí H2 cần dùng (ở đkc) A. 672 lít B. 840 lít C. 537,6 lít D. Kết quả khác
19. Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este
đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5). CD 2012
20. *Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong CCl4. Công thức tổng quát của chất béo là
A. CnH2n-10O6 B. CnH2n-12O6 C. CnH2n-8O6 D. CnH2n-6O6
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 7. TỔNG HỢP ESTE – LIPIT
1. Cho các hợp chất hữu cơ đơn chức có CTPT là C4H8O2.
a. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với Na ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Trang 65
b. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
2. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:
A. C H CH OH, CH COCH , C H COOH.
B. C H CHO, CH COOC H , C H COOH. 2 3 2 3 3 2 3 2 3 3 2 3 6 5
C. C H CH OH, CH CHO, CH COOH.
D. CH OC H , CH CHO, C H COOH. 2 3 2 3 3 3 2 5 3 2 3 DHB 2010
3. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
4. Este X là dẫn xuất của benzen có công thức C9H8O2. X tác dụng được với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1:1. Khi cho X tác
dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được 1 muối và 1 xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C6H5COOCH=CH2. B. HCOOC6H4CH=CH2. C. C6H5COOCH=CHCH3. D. HCOOC(C6H5)=CH2.
5. *Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O 2 4
2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO . Số phản ứng xảy ra là 3 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
6. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na CO . X , X 2 3
2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng NA. Công thức cấu tạo của X1 2 lần lượt là:
A. CH -COOH, CH -COO-CH .
B. (CH ) CH-OH, H-COO-CH . 3 3 3 3 2 3
C. H-COO-CH , CH -COOH.
D. CH -COOH, H-COO-CH . 3 3 3 3
7. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O , phản ứng được với dung 5 10 2
dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
8. Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ ?
A. Hidro hoá axit béo.
B. Để hidro hoá chất béo lỏng.
C. Hidro hoá chất béo lỏng.
D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.
9. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5 0 0
10. *Cho sơ đồ chuyển hoá: dd Br NaOH CuO, t O , xt CH OH, t , xt 2 2 3 C H  X  Y Z 
T E (Este đa chức) 3 6 Tên gọi của Y là A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
11. Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
12. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và
chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO O) trong dung dịch NH 3 (hoặc Ag2
3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất
T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A. HCOOCH=CH . B. CH COOCH=CH .
COOCH=CHCH .D. HCOOCH . 2 3 2 C. CH3 3 3 Trang 66
13. Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
14. Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na.
D. Tất cả đều đúng.
15. *Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc.
Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
16. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH
1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan. Công thức của X là
A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7
17. Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M.
Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là : A. 3,7 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 3,4 gam.
18. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối
của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt
khác, nếu 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 este là :
A. CH3COOC3H5 và CH3COOC4H7.
B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.
C. C2H5COOC2H3 và C2H5COOC3H5.
D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
19. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. TN 2012
20. *Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M,
thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn
bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được
với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.
21. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH =CHCH COOCH . B. CH COOCH=CHCH . 2 2 3 3 3 C. C H COOCH=CH . D. CH =CHCOOC H . 2 5 2 2 2 5
22. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng thu được 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
D. C3H7COOCH3 và C3H7COOC2H5
23. Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa chức và 2 ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu được 13,4 gam muối và 7,8 gam hỗn hợp ancol. Xác định công thức của X. A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3
B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
C. CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-CH2OOC-CH2-COOC2H5.
24. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O3. Cho 10,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 9,8
gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là A. CH3COOCH2CH2OH B. HOCH2COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CHO D. CH3CH(OH)COOCH3. Trang 67
25. *Đốt cháy hoàn toàn a gam este X cần 4,48 lít O2 ở đktc. Sản phẩm cháy cho đi qua dung dịch NaOH dư thấy khối
lượng dung dịch tăng 12,4 gam. Mặt khác phân tích a gam X thấy tổng khối lượng của C và H là 2,8 gam. X là A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
TỰ LUYỆN TỔNG HỢP ESTE - LIPIT
1. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH COOH, C H , C H . B. C H OH, C H , C H . 3 2 2 2 4 2 5 2 4 2 2
C. C H OH, C H , CH COOC H .
D. HCOOC H , C H , CH COOH. 2 5 2 2 3 2 5 2 3 2 2 3 DHA 2009
2. Từ chuỗi phản ứng sau : C CH OH , xt  2H6O X Axit axetic 3 Y
CTCT của X và Y lần lượt là : A. CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3CHO, C2H5COOH. C. CH3CHO, HCOOC2H5. D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO
3. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH CHO, C H OH, C H COOCH . B. CH CHO, C H O OH. 3 2 5 2 5 3 3 6 12 6 (glucozơ), CH3
C. CH OH, C H OH, CH CHO.
D. C H (OH) , CH OH, CH CHO. CD 2009 3 2 5 3 2 4 2 3 3
4. Khi thủy phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là :
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
5. *Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
6. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? o o A. CH =CH O (t , xúc tác HgSO ). B. CH =CH , xúc tác). 2 2 + H2 4 2 2 + O2 (t o o C. CH −COOCH=CH
). D. CH −CH OH + CuO (t ). 3 2 + dung dịch NaOH (t 3 2 CD 2009
7. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C H O . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với 3 6 2
NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạC. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C H COOH và HCOOC H . B. HCOOC H COCH . 2 5 2 5 2 5 và HOCH2 3 C. HCOOC H CH CHO.
D. C H COOH và CH CH(OH)CHO. 2 5 và HOCH2 2 2 5 3 CD 2009
8. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C H O . Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản 2 4 2
ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO . Công thức của X, Y lần 3 lượt là: A. HOCH CHO, CH COOH. B. HCOOCH , CH COOH. 2 3 3 3 C. CH COOH, HOCH CHO. D. HCOOCH , HOCH CHO. 3 2 3 2 CD 2010
9. Cho sơ đồ phản ứng:    Este X (C NaOH  AgNO / NH   NaOH  4HnO2) Y 3 3 Z C 0 2H3O2NA t 0 t 0 t
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. Trang 68 C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2. CD 2012
10. *Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ 5 10 +H +CH COOH chuyển hoá sau: 2 3 X 
Y  Este có mùi chuối chín. Tên của X là 0 Ni, t H SO (dac) 2 4 A. pentanal. B. 2-metylbutanal.
C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. DHB 2010
11. Xét các nhận định sau : 1. Trong phản ứng este hoá, axit sunfuric vừa làm xúc tác vừa có tác dụng hút nước, do đó
làm tăng hiệu suất tạo este ; 2. Không thể điều chế được vinyl axetat bằng cách đun sôi hỗn hợp ancol và axit có
axit H2SO4 đặc làm xúc tác ; 3. Để điều chế este của phenol không dùng axit cacboxylic để thực hiện phản ứng
với phenol ; 4. Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch. Các nhận định đúng gồm : A. chỉ 4. B. 1 và 4. C. 1, 3, và 4. D. 1, 2, 3, 4. 0
12. Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C NaOH, CaO, t  4H6O2. Biết : X dd NaOH   A Etilen. CTCT của X là :
A. CH2=CH–CH2–COOH. B. CH2=CH–COOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
13. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
14. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
15. *Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn
70 đvC. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5.
C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.
16. Chất X có công thức phân tử C7H6O3 (M = 138). Biết 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo của X là
A. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO.
C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH
17. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C H O . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 5 8 2
một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH )=CHCH . B. CH COOC(CH )=CH . 3 3 3 3 2 C. HCOOCH CH=CHCH . D. HCOOCH=CHCH CH . 2 3 2 3
18. Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.
19. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung
dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Trang 69
20. *X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X bằng
NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lượng là 21,2 gam. Hãy cho biết có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
21. Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) chưng cất lấy hết ancol Y còn lại
10,4 gam chất rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 sinh
ra 43,2 gam Ag (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vây X là:
A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3
C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3CH2COOCH3.
22. Este X đơn chức có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,034. Khi đun nóng 7,04 gam X với 100 gam dung dịch
NaOH 4% đến khi phản ứng hoàn toàn, từ dung dịch thu được 7,36 gam chất rắn khan. Tên của X là A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. propyl fomat
23. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng este. Biết khi
làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo
của este có thể là công thức nào dưới đây? A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
24. 3,52g một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức (cả hai đều mạch hở) phản ứng vừa hết
với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6g chất Y cho 1,32g CO2. Khi bị oxi hoá
chất Y chuyển thành anđehit. CTCT của este E và chất Y là (giả sử các phản ứng đều đạt 100%)
A. HCOOCH(CH3)CH3; (CH3)2CHOH. B. C2H5COOCH3; CH3OH.
C. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH.
D. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH
25. *Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 5M sau phản ứng thu được
hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 6,72
lít H2 ở đktc. Hai chất hữu cơ trong X là
A. một axit và một ancol C. hai este
B. một este và một ancol
D. một axit và một este
BÀI TẬP LÀM THÊM (TỰ GIẢI)
1. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH.
B. CH3COOH và C6H5ONA.
C. CH3OH và C6H5ONA.
D. CH3COONa và C6H5ONA. TN 2012
2. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ.
D. Saccarozơ. TN 2012
3. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl format là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. TN 2012
4. Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
5. Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là : A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Trang 70
6. Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và
ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.
7. Khi thuỷ phân (trong môi trường axit) một este có công thức phân tử C7H6O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X khử
được AgNO3 trong amoniac, còn Y tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa trắng. Tên gọi của este đó là A. phenyl fomiat. B. benzyl fomiat. C. vinyl valerat. D. anlyl butyrat.
8. Thuỷ phân este X có CTPT C H O 4 8
2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC H COOC H H H COOCH 3 7 B. CH3 2 5
C. HCOOC3 5 D. C2 5 3
9. Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
10. Cho 1 gam este X có công thức HCOOCH2CH3 tác dụng với nước (xúc tác axit). Sau một thời gian, để trung hòa
axit hữu cơ sinh ra cần đúng 45 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tỉ lệ % este chưa bị thủy phân là : A. 33,3%. B. 50%. C. 60%. D. 66,7%.
11. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
12. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một
ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomiat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
13. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là : A. C3H6O2. B. C4H10O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.
14. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gam hai ancol bậc I.
CTCT và phần trăm khối lượng của 2 este là :
A. HCOOC2H5 : 55% và CH3COOCH3 : 45%. B. HCOOCH2CH2CH3 : 25% và CH3COOC2H5 : 75%.
C. HCOOC2H5 : 45% và CH3COOCH3 : 55%. D. HCOOCH2CH2CH3 : 75% và CH3COOC2H5 : 25%.
15. Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là : A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2.
16. Xà phòng hoá 10 gam este X công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là: A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
17. Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
18. Hóa hơi 27,2 gam một este X thu được 4,48 lít khí (đktc). Xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu
được hỗn hợp hai muối của natri. Công thức của este X là : A. CH3–COO–C6H5. B. C6H5–COO–CH3.
C. C3H3–COO–C4H5. D. C4H5–COO–C3H3.
19. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại
A. este no, đơn chức.
B. este mạch vòng, đơn chức. Trang 71 C. este 2 chức, no.
D. este đơn chức, có một liên kết đối C = C.
20. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 3,52 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Vậy hỗn hợp 2 este là :
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5.
B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
21. Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác
dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%). A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam
22. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả
năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chứC. Đốt cháy hoàn toàn m2
gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nướC.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
24. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
25. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất
60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18
26. Cho sơ đồ các phản ứng: 0 0 X + NaOH (dung dịch) t C  Y + Z; Y + NaOH (rắn) t C, CaO   T + P; 0 0 T 1500 C  Q + H t C, xt  2; Q + H2O Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
D. CH3COOCH=CH2 và HCHO DHA 2013
27. Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. DHA 2013
28. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. DHA 2013
29. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. CD 2013 Trang 72
30. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. CD 2013
31. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH → CD 2013
32. Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một
muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. CD 2013
33. Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4);
(CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol? A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, mạch hở, đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2
(đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của
một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là
A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3
B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
35. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể
điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
36. Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO
đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3
tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
37. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 4,1 gam muối của một axit
cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
38. Chia 0,4 mol axit hữu cơ no đơn chức mạch hở A thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu
được (m + 10,6) gam CO2 và (m + 0,2) gam H2O. Đun phần hai với một lượng dư ancol etylic (H2SO4 đặc) thu
được m gam este với hiệu suất 75%. Giá trị của m là A. 13,20. B. 11,10. C. 15,30. D. 15,00.
39. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V
lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30
gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 7,84 lít. D. 5,60 lít. Trang 73
40. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam
41. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste có thể được tạo
thành chứa 2 gốc axit trong số 3 axit béo trên là A. 9. B. 6. C. 12. D. 10.
42. Cho 10,2 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 43. Cho các chất:
(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to;
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
44. Để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là: A. 28 mg B. 280 mg C. 2,8 mg D. 0,28 mg
45. Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu: A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g
46. Xà phòng hoá 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của lipit là : A. 1,792 B. 19,72 C. 179,2 D. 197,2
47. Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hoá 200. Khối lượng glixerol thu được là : A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam
48. Khối lượng của Ba(OH)2 cần để 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 là: A. 36mg B. 20mg C. 50mg D. 54,96mg
49. Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit
của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5. CD 2007
50. Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150. CD 2010
51. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam
hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. DHB 2011
52. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo, cần dùng 0,3 kg NaOH,
thu 0,092 kg glixerol, và m gam hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng 60% (về khối lượng) thu được là : A. 7,84 kg. B. 3,92 kg. C. 2,61 kg. D. 3,787 kg.
53. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu
được 100,81 gam xà phòng. Xác định chỉ số axit của chất béo đó. A. 5,6 B. 1,4 C. 2,8 D. 11,2 Trang 74
54. Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg X, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420 kg
NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng
xà phòng (kg) thu được là A. 10,3435 B. 10,3445 C. 10,3425 D. 10,3455
55. Một loại lipit trung tính có khối lượng mol trung bình là 792,8. Từ 10 kg lipit trên sẽ điều chế được m kg xà
phòng natri có 28% chất phụ giA. m có giá trị là: A. 11,228 kg B. 14,179 kg C. 13,721 kg D. 14,380 kg
56. Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm
chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là: A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54.
57. Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 .Biểu thức
liên hệ giữa V, a và b là A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 5a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).
58. Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat theo tỷ lệ
mol lần lựơt là 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là: A. b-c = 4a B. b-c =2a C. b-c =3a D. b = c-a
59. *Một loại mỡ chứa 50% triolein, 30% tripanmitin và 20% tristearin. Tính khối lượng xà phòng 72% điều chế
được từ 100 kg loại mỡ trên bằng dung dịch NaOH: A. 143,41 kg. B. 73,34 kg. C. 103,26 kg. D. 146,68 kg.
60. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16.
61. Khử este X đơn chức bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol
CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là: A. 33,6g B. 16,8g C. 18,6g D. 37,2g
62. Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2
mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.
63. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-
C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ
V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96.
64. Đốt cháy 1,60 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Cho 10 gam E tác dụng với
lượng NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,00 gam muối khan G. Cho G tác dụng với axit
vô cơ loãng thu được G1 không phân nhánh. Số lượng CTCT thỏa mãn tính chất đã nêu của E là : A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
65. Este X tạo bới ancol no đơn hở và axit đơn hở không no chứa hai nối đôi trong gốc. Đốt cháy m gam X thu 15,232 lít 1
khí CO2 (đkc) và 11,52 gam nước.Thể tích NaOH 0,1M cần xà phòng hoá hoàn toàn lượng X ở trên là: 4 A. 200 ml B. 250 ml C. 100ml D. 50 ml
66. Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với a gam X cần 400ml
dung dịch NaOH 0,75M. Còn đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 14,8 gam B. 22,2 gam C. 46,2 gam D. 34,2 gam
67. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml dung
dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol.
Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là Trang 75 A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. CDA 2011
68. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 (g) hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 (l) CO2 và 1,8 (g)
H2O. Mặt khác, 2,76 (g) X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 (g) CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là: A. C3H5COOH B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH
69. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5 thu được 4,256 lít CO2(đktc) và 2,52 gam
H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m
gam muối. Giá trị của m là: A. 2,35 gam B. 2,484 gam C. 2,62 gam D. 2,42 gam
70. Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham
gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3.
B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO.
C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5.
D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH.
71. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được 0,13
mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3.
B. CH3CHO và HCOOC2H5. C. HCHO và CH3COOCH3.
D. CH3CHO và CH3COOCH3.
72. Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X và Y. Cho M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu
được 14,1 gam một muối và 2,3 gam một ancol no, mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng M trên thì thu được
0,55 mol CO2. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và CH2=CH-COO-CH3.
B. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-CH3.
C. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-C2H5.
D. CH2=CHCOOH và CH2=CH-COO-C2H5.
73. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu
được một muối và 504 ml hơi một ancol (ở 136,50C, 1atm). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66
gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. HCOOH và HCOOC2H5 C. HCOOH và HCOOC3H H 7
D. CH3COOH và CH3COOC2 5
74. Cho 16,2 gam hỗn hợp este của ancol metylic và 2 axit cacbonxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dụng dịch
NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 17,8 gam hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung
dịch NaOH 1M đã dùng là: A. 0,2 lít B. 0,25 lít C. 0,3 lít D. 0,35 lít
75. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu
được một muối và 448 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết
sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X là: A. HCOOH, HCOOCH3 B. HCOOH, HCOOC2H5 C. CH3COOH, CH3COOC2H5
D. C2H5COOH, C2H5COOCH3 Trang 76
76. Thủy phân este mạch hở E (chỉ chứa chức este) trong môi trường axit được hỗn hợp chỉ gồm axit cacboxylic đa
chức X và anđehit đơn chức no Y. Đốt cháy hoàn toàn X thu được nCO2 – nH2O = nX. Vậy este E có công thức chung là: A. CnH2n-2O4 B. CnH2n-4O4 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-6O4
77. Cho m gam hỗn hợp gồn 2 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH,
thu được muối của một axit cacbonxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Hai chất hữu cơ đó là: A. hai este
B. Một este và một ancol
C. một este và một axit D. Hai axit
78. Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B mạch hở có cùng chức hoá học tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức không no và 11 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn
chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 0,75 mol O2 và thu đựơc 14,56 lít CO2 (ở đktc). Tên gọi của A và B là
A. Metyl acrylat và etyl acrylat.
B. Etyl acrylat và propyl acrylat.
C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat.
D. Metyl propionat và etyl propionat.
79. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O). Sục sản phẩm tạo thành vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy thu được a gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với
NaOH dư thì thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm
A. Một ancol và một este.
B. Một axit và một ancol. C. Hai este.
D. Một axit và một este.
80. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung
dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
81. Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn 160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng
vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có nước và phần chất rắn. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. HCOOC6H5. D. HCOOC6H4CH3.
82. Hai este đơn chức đồng phân A và B (với nA < nB) cùng chứa vòng benzen và có tỉ khối hơi đối với H2 là 68.
Thủy phân hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 100 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thu được 11,36
gam hỗn hợp hai muối. Tỉ lệ mol của A và B trong hỗn hợp X là A. 1:4. B. 2:3. C. 1: 9. D. 3:7.
83. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy
hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với
H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
84. Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau, tỷ lệ số mol của 2 chất trong hỗn
hợp là 3:5. Cho 70,4 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y (gồm 2
ancol có khối lượng mol hơn kém nhau 14 gam) và 72,6 gam hỗn hợp hai muối khan. Thành phần % về
khối lượng của một trong 2 ancol trong Y là A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
85. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z. Khi đốt cháy
hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với
50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là: A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15% Trang 77
86. Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai
axit hữu cơ đều đơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol. C. etilenglicol.
C. propan-1-ol hay propan-2-ol.
87. Thực hiện phản ứng este hoá 2 mol C2H5OH với 1 mol HCOOH ở nhiệt độ không đổi (xt H2SO4 đặc) khi hệ cân
bằng thu được 0,8 mol este. Ở cùng điều kiện trên, este hoá 1 mol C2H5OH và x mol HCOOH, khi hệ cân bằng
thu được 0,7 mol este. Giá trị của x là: A. 2,225 B. 1,75 C. 1 D. 1,3125
88. #*Thực hiện phản ứng khử m gam este X bởi LiAlH4 và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được hỗn hợp
ancol với hiệu suất 80%. Cho toàn bộ lượng ancol đi qua bình đựng CuO dư, nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp A gồm hai anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp đồng thời thấy khối lượng chất
rắn trong bình giảm 1,92 gam. Cho A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là A. 5,55. B. 6,60. C. 4,44. D. 5,28.
89. Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau, tỷ lệ số mol của 2 chất trong hỗn
hợp là 3:5. Cho 70,4 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y (gồm 2
ancol có khối lượng mol hơn kém nhau 14 gam) và 72,6 gam hỗn hợp hai muối khan. Thành phần % về
khối lượng của một trong 2 ancol trong Y là A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
90. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, tỉ lệ mol 1:3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4 gam X, dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 170 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 66,4 gam. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức và 34 gam hỗn hợp hai
muối cacboxylat. Hai este trong X là
A. CH2=CHCOOC2H5 và CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=CHCH2COOCH3 và CH3COOCH3.
C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
91. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung dịch NaOH
1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là
A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5.
B. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3.
C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5.
92. *Hỗn hợp A gồm X, Y (MXKOH 1M (dư) thu được dung dịch B và (m- 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp
có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m+ 6,68) gam chất rắn khan . Thành phần % khối lượng của X trong A là: A. 36,44% B. 54,66% C. 45,55% D. 30,37%
93. Đun nóng hợp chất X với H2O (xúc tác H+) được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng
CuO, t0 được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết
3,92 lít oxi (ở đktc), được khí CO 
2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích: V : V 3 : 2 . Biết d = 2,57. Công thức CO Y/N 2 H2O 2 cấu tạo của X là A. CH2 = CHCOOC3H7.
B. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2. C. C2H5COOCH = CH2.
D. CH2 = CHCH2COOCH = CH2.
94. *Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn
bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là A. 46,58% và 53,42%. B. 55,43% và 44,57%. C. 35,6% và 64,4%. D. 56,67% và 43,33%. Trang 78
95. *Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc tác H2SO4). Tính
khối lượng sản phẩm (chứa C, H, O) thu được biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol phản ứng. A. 163,2 g B. 312 g C. 170,4 g D. 156,7 g
96. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g
X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256g hỗn hợp 2 ancol
no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là: A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH
97. Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung
dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là: A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80.
98. Cho axit oxalic tác dụng với hỗn hợp 2 ancol đơn chức no đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este đa chức.
Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH dư thu được 5,36 gam muối. 2 ancol có công thức là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
99. Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được 2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực
đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol ancol etylic là: (các phản ứng este
hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 2,925. B. 0,456. C. 0,342. D. 2,412. 100.
Thủy phân este A bằng dung dịch NaOH, thu được muối B và chất hữu cơ D. Cho B phản ứng với dung dịch
AgNO3/ NH3 thu được Ag và dung dịch X. Dung dịch X vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với H2SO4 đều o sinh khí vô cơ. Biế H Ni t  t D có công thức (CH , , HCl 2O)n và thỏa sơ đồ D 2
 E  F (CH2Cl)n Khi đốt 0,1 mol
A thấy cần V lit O2 (đkc). Giá trị V là: A. 5,6 hoặc 6,72 B. 8,96 C. 6,72 D. 5,6
TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI CĐ – ĐH –
THPT QUỐC GIA QUA CÁC NĂM ***** ĐH-A-2007
Câu 1: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Trang 79
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH.
B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.
D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối luợng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 4: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, luợng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.
Ðể đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết
các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ): A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 5: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi truờng axit thu được axetandehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este dó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. ĐH-B-2007
Câu 6: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch
NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 7: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng
thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 9: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.  ĐH-A-2008
Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Trang 80
Câu 11: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung
dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong diều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Este X có các đặc điểm sau:
- Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không dúng là:
A. Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nuớc.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Ðun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.  ĐH-B-2008
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa dủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối luợng xà phòng là: A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.  ĐH-A-2009
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Ðun nóng hỗn hợp X với H2SO4, đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam nước. Giá trị của m là: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một
axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 17: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và
hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa. Trang 81
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 18: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được
một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nuớc brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.  ĐH-B-2009
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Ðốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít
khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2. C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.
Câu 20: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi
lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75.  ĐH-A-2010
Câu 21: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M
thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản
ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24.
Câu 22: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một
ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và CH COOH.
B. CH COOH và C H COOH. 3 3 2 5
C. C H COOH và C H COOH. D. HCOOH và C H COOH. 2 5 3 7 2 5 0 0
H du (Ni;t CNaOH du;t CHCl
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: 2
Triolein 
X  Y 
Z Tên của Z là : A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích
khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
Câu 26: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có
tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là Trang 82 A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng)
tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H SO
2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2 4 đặc làm xúc tác) thì
các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt
hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH COOH.
B. CH COOH và C H COOH. 3 3 2 5
C. C H COOH và C H COOH.
D. C H COOH và C H COOH. 2 5 3 7 3 7 4 9  ĐH-B-2010
Câu 28: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số
nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7.
D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số
mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 30: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 31: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 32: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được
tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05
gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH C. HCOOH và C3H7OH D. CH3COOH và C2H5OH  CAO ĐẲNG-2010
Câu 33: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml
dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn
khan. Công thức của 2 axit trong X là A. C2H4O2 và C3H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 Trang 83 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 34: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5
gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6
Câu 35: Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3
B. Phenol phản ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25
gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 37: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia
phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là A. HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 38 : Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200
Câu 39: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M
phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 112 B. 224 C. 448 D. 336  ĐH-A-2011
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối
lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Câu 41: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-
CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần
vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Câu 42: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử
cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã
phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là Trang 84 A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu
được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam
CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức)
thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: A. 2 B. 5 C. 6 D. 4  ĐH-B-2011
Câu 45: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 46: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55
gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là: A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
Câu 47: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 48: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 49: Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete
trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là: A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%
Câu 50: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam
H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%  ĐH-A-2012
Câu 51: Cho các phát biểu sau: Trang 85
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức
(có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este
hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
Câu 53: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.  ĐH-B-2012
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít
khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí
đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5
Câu 55: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este
X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 56: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 57: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH → 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3 Chất X là A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa  ĐH-A-2013
Câu 58: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z t0 ; Y + NaOH (rắn) T + P; t0, CaO 15000C t0, xt T Q + H2; Q + H2O Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO Trang 86
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 59: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 60: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.  ĐH-B-2013
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không
có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 63: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 64: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO (đktc) và 18,9 gam H O . Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 2 2
60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18  ĐH-A-2014
Câu 66: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch
sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam
hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là : A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam Trang 87
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất
béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là : A. 0,20 B. 0,30 C. 0,18. D. 0,15.  ĐH-B-2014
Câu 68: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2
mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư),
thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 69: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp
gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung
dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là: A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol
Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 71: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH3COOH)
B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2)
C. Axit stearic (C17H35COOH)
D. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).  THPT QG 2015
Câu 72: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Câu 74: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất
của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Trang 88
Câu 75: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -
COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một
liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và
m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình
tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% THPT QG 2016
Câu 76: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 77: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. metyl propionate C. propyl axetat D. etyl axetat
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch
hở cần vừa đủ 1,27 mol O , tạo 2
ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,26 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,40
Câu 79: Ứng với công thức C2HxOy ( M<62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức
mạch hở cần 2128 ml O (đktc) 2
và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng
vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng
hóa). Cho Y tác dụng với AgNO , khối lượng 3 trong NH3 Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam B. 8,10 gam C. 7,56 gam D. 10,80 gam Trang 89