Chuyên đề hàm số Mũ và Logarit – Bùi Quỹ

Phương trình logarit với cơ số khác nhau luôn là vấn đề gây khó dễ cho học sinh khi gặp phải trong các đề thi. Học sinh thường lúng túng khi biến đổi, gặp khó khăn để đưa về cùng cơ số hoặc đưa về các phương trình cơ bản. 

Sở GD & ĐT Nam
TRUNG TÂM GDTX DUY TIÊN
CHUYÊN ĐỀ
HÀM SỐ VÀ LÔGARÍT
BÙI QUỸ
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
MỤC LỤC
1 Kiến thức bản 3
1.1 Luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.2 Căn bậc n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.5 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 Hàm số luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.2 Tập xác định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.3 Đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.4 Tính chất của hàm số luỹ thừa y = x
α
trên khoảng (0; +) . . . . . . . . . 4
1.2.5 Đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3 Lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.2 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.3 Các quy tắc tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.4 Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4 Hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4.1 Hàm số mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4.2 Hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.5 Phương trình mũ, phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.1 Phương trình mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.2 Phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.3 Hệ phương trình và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.4 Bất phương trình mũ và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2 Các dạng bài tập và phương pháp giải 8
2.1 Bài tập v luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.2 Bài tập v hàm số luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.3 Bài tập v lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2.4 Bài tập v hàm số mũ, hàm số lôg a r it . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2.5 Bài tập v phương trình mũ và phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2.5.1 Đưa v phương trình mũ, phương trình lôgarit bản . . . . . . . . . . . . . 23
2.5.2 Phương pháp đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
2.5.3 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . 3 5
2.5.4 Các phương pháp khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
2.6 Bài tập v bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . 43
2.7 Bài tập v hệ phương trình mũ và hệ phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . 46
2
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
§1 KIẾN THỨC BẢN
1.1 LUỸ THỪA
1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên
Định nghĩa
Luỹ thừa với số nguyên dương:
Cho a một số thực, n một số nguyên dương. Luỹ thừa bậc n của a, hiệu a
n
, được
xác định như sau
a
n
= a.a. . . . .a
|
{z }
n thừa số
a R, n N
,
trong đó a gọ i số, n gọi số mũ.
Luỹ thừa với số nguyên âm, luỹ thừa với số 0:
Cho a > 0, n N
. Khi đó
a
0
= 1; a
n
=
1
a
n
.
Chú ý. 0
0
và 0
n
không nghĩa.
1.1.2 Căn bậc n
Cho số thực b và số nguyên dương n 2. Số a được gọi căn bậc n của số b, hiệu
n
b nếu
a
n
= b.
Khi n lẻ, b R thì tồn tại duy nhất
n
b;
Khi n chẵn thì
với b < 0: không tồn tại căn bậc n của b;
với b = 0: một căn
n
0 = 0;
với b > 0: hai căn
n
b (dương) và
n
b (âm).
1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực a và số hữu tỉ r =
m
n
, trong đó m Z, b N
và
m
n
phân số tối giản. Khi đó, nếu
n
a
m
nghĩa thì
a
r
= a
m
n
=
n
a
m
.
1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
Cho số dương a, α một số vô tỉ và (r
n
) một y số hửu tỉ sao cho lim
n+
r
n
= α. Khi đó
a
α
= lim
n+
a
r
n
.
3
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
1.1.5 Các tính chất
Cho a, b > 0; α, β R. Khi đó
a
α
.a
β
= a
α+β
; (a
α
)
β
= a
αβ
;
(ab)
α
= a
α
b
α
; a
α
> 0;
a
b
α
=
a
α
b
α
;
a
α
a
β
= a
αβ
;
Nếu a > 1 thì α > β khi và chỉ khi a
α
> a
β
;
Nếu 0 < a < 1 thì α > β khi và chỉ khi a
α
< a
β
.
1.2 HÀM SỐ LUỸ T HỪA
1.2.1 Định nghĩa
Hàm số y = x
α
, với α R, được gọi hàm số luỹ thừa.
1.2.2 Tập xác định
Tập xác định D của hàm số luỹ thừa y = x
α
tuỳ thuộc vào giá trị của α, cụ thể như sau:
Nếu α nguyên dương thì D = R;
Nếu α nguyên âm thì D = R\{0};
Nếu α không nguyên thì (0 ; +
1.2.3 Đạo hàm
Hàm số y = x
α
(α R) đạo hàm với mọi x > 0 và (x
α
)
0
= αx
α1
.
Đối với hàm số hợp y = u
α
, u = u(x), ta (u
α
)
0
= αu
α1
u
0
.
1.2.4 Tính chất của hàm số luỹ thừa y = x
α
trên khoảng (0; +)
Ta các tính chất sau
Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1);
Khi α > 0 hàm số luôn đồng biến, khi α < 0 hàm số luôn nghịch biến;
Đồ thị của hàm số không tiệm cận khi α > 0. Khi α < 0 đồ thị của hàm số tiệm cận
ngang Ox, tiệm cận đứng Oy.
4
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
1.2.5 Đồ thị
Đồ thị của hàm số luỹ thừa y = x
α
trên khoảng (0; +) ứng với các giá trị khác nhau của α (hình
vẽ).
O
y
x
1
1
α > 1
α = 1
0 < α < 1
α = 1
α < 0
1.3 LÔGARIT
1.3.1 Định nghĩa
Cho hai số a, b với a 6= 1. Số α thoả mãn đẳng thức a
α
= b được gọi lôgarit số a của b và
hiệu log
a
b. Như vy
α = log
a
b a
α
= b (a, b > 0, a 6= 1).
1.3.2 Các tính chất
Với a > 0, a 6= 1, b > 0, α R ta
log
a
1 = 0; log
a
a = 1;
a
log
a
b
= b; log
a
(a
α
) = α.
1.3.3 Các quy tắc tính
Với a, b
1
, b
2
> 0, a 6= 1, ta
log
a
(b
1
b
2
) = log
a
b
1
+ log
a
b
2
;
log
a
b
1
b
2
= log
a
b
1
log
a
b
2
.
Chú ý. Ta log
a
(b
1
b
2
) = log
a
|b
1
| + log
a
|b
2
|, nếu b
1
, b
2
< 0.
5
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Với a, b > 0, a 6= 1, α, β R, n N
, ta
log
a
1
b
= log
a
b;
log
a
b
α
= α log
a
b; log
a
b
2β
= 2β. log
a
|b|;
log
a
n
b =
1
n
log
a
b.
Với a, b, c > 0, a 6= 1, c 6= 1, ta
log
a
b =
log
c
b
log
c
a
; lo g
a
b =
1
log
b
a
(b 6= 1); log
a
b = 0 (b = 1);
log
a
α
b =
1
α
log
a
b (α 6= 0).
1.3.4 Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên
Lôgarit số 10 được gọi lôgarit thập phân. Ta thường viết log
10
b lg b hoặc log b.
Lôgarit số e được gọi lôgarit tự nhiên. Ta thường viết log
e
b ln b.
1.4 HÀM SỐ M Ũ, M SỐ LÔGARIT
1.4.1 Hàm số mũ
Hàm số y = a
x
(a > 0, a 6= 1) được gọi hàm số a.
Hàm số y = a
x
đạo hàm tại mọi x và (a
x
)
0
= a
x
ln a. Đặc biệt, (e
x
)
0
= e
x
.
Các tính chất
a) Tập xác định của hàm số mũ R.
b) K hi a > 1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0 < a < 1 hàm số luôn nghịch biến.
c) Đồ thị tiệm cận ngang Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía trên
trục hoành.
1.4.2 Hàm số lôgarit
Hàm số y = log
a
x (a > 0, a 6= 1) được gọi hàm số lôgarit số a.
Hàm số lôgarit đạo hàm tại mọi x > 0 và (log
a
x)
0
=
1
x ln a
.
Đặc biệt, (ln x)
0
=
1
x
.
Các tính chất
a) Tập xác định của hàm số lôgarit (0; +);
6
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) K hi a > 1 thì hàm số luôn đồng biến;
Khi 0 < a < 1 thì hàm số luôn nghịch biến.
c) Đồ thị tiệm cận đứng Oy và luôn đi qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm phía bên
phải trục tung.
1.5 P HƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
1.5.1 Phương trình mũ
Phương trình mũ phương tr ình chứa ẩn số số của luỹ thừa.
Phương trình mũ bản phương trình dạng a
x
= b (a > 0, a 6= 1).
Nếu b 0, phương trình nghiệm;
Nếu b > 0, phương trình nghiệm duy nhất x = log
a
b.
1.5.2 Phương trình lôgarit
Phương trình lôgarit phương trình chứa ẩn số dưới dấu lôgarit.
Phương trình lôgarit bản phương trình dạng log
a
x = b (a > 0, a 6= 1).
Phương trình lôgarit bản luôn nghiệm duy nhất x = a
b
.
1.5.3 Hệ phương trình mũ và lôgarit
Hệ phương trình mũ hệ phương trình chứa ít nhất một phương trình mũ.
Hệ phương trình lôgarit hệ phương trình chưa ít nhất một phương trình lôgarit.
1.5.4 Bất phương trình mũ và lôgarit
Bất phương trình cơ bản một trong các dạng
a
x
> b; a
x
b; a
x
< b; a
x
b,
trong đó a > 0, a 6= 1.
Để giải bất phương trình mũ bản, ta sử dụng tính chất của hàm số mũ. Chẳng hạn giải bất
phương trình a
x
> b ta làm như sau:
Nếu b 0, tập nghiệm của bất phương trình R, a
x
> 0 x R.
Xét b > 0, khi đó
Với a > 1 thì a
x
> b a
x
> a
log
a
b
x > log
a
b;
Với 0 < a < 1 thì a
x
> b a
x
> a
log
a
b
x < log
a
b.
Bất phương trình garit cơ bn một trong các dạng:
log
a
x > b; log
a
x b; log
a
x < b; log
a
x b,
7
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
trong đó a > 0, a 6= 1.
Để giải bất phương trình lôgarit bản, ta sử dụng tính chất của hàm số lôgarit. Chẳng hạn g iả i
bất phương trình log
a
x > b, ta làm như sau:
Với a > 1, ta log
a
x > b log
a
x > log
a
a
b
x > a
b
;
Với 0 < a < 1, ta log
a
x > b log
a
x > log
a
a
b
0 < x < a
b
.
§2 C DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
2.1 BÀI TẬP VỀ LUỸ THỪA
Đối với luỹ thừa, các dạng bài tập ch yếu là: tính toán, rút gọn biểu thức, so sánh các số,...
Phương pháp giải. Đây đều các bài tập đơn giản, để giải các bài tập y ta chỉ cần sử dụng
định nghĩa và các tính chất bản của luỹ thừa đã nêu mục trước.
Chú ý. Để so sánh các căn thức, ta thường đưa chúng về cùng một căn bậc n nào đó để so sánh
(thông thường n y bội chung nhỏ nhất của các chỉ số của các căn thức đó). Sau đây các
dụ.
dụ 2.1. Rút gọn các biểu thức sau
a) A = (0, 0 4)
1,5
(0, 125)
2
3
; b) B =
6
2
7
7
+
(0, 2)
0,75
4
;
c) C =
a
5+3
.a
5(
51)
(a
2
21
)
2
2+1
; d) D =
a
1
2
b
1
2
2
:
b 2b
r
b
a
+
b
2
a
(a, b > 0).
Lời giải. Ta
a) A =

1
5
2
3
2
2
3
2
3
= 5
3
2
2
= 121.
b) B = 6
2
+

1
5
3
4
4
= 6
2
+ 5
3
= 161.
c) C =
a
5+3
.a
5(
51)
(a
2
21
)
2
2+1
=
a
5+3
.a
5
5
a
(2
2)
2
1
2
=
a
5+3+5
5
a
81
=
a
8
a
7
= a.
d) Ta
D =
a
1
2
b
1
2
2
:
b 2b
r
b
a
+
b
2
a
= (
a
b)
2
: b
h
1 2
r
b
a
+
r
b
a
2
i
= (
a
b)
2
: b
1
ba
2
=
(
a
b)
2
b.
a
b
a
2
=
(
a
b)
2
b.
(
a
b)
2
a
=
a
b
.
dụ 2.2. So sánh các cặp số sau
a)
4
6 và
3
5; b)
10 và
3
30;
c)
π
5
103
và 1; d) e
3+1
và e
7
.
8
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Lời giải. a) Đưa các căn thức về cùng căn bậc 12, ta
4
6 =
12
6
3
=
12
216;
3
5 =
12
5
4
=
12
625.
216 < 625 nên
4
6 <
3
5.
b) Đưa các căn thức v cùng căn bậc 6, ta
10 =
6
10
3
=
6
1000;
3
30 =
6
30
2
=
6
900.
1000 > 900 nên
10 >
3
30.
c) Ta
π
5
103
=
π
5
10
π
5
3
.
Lại 0 < π < 5 nên 0 <
π
5
< 1 và
10 > 3, do đó
π
5
10
<
π
5
3
.
π
5
3
> 0 nên
π
5
103
=
π
5
10
π
5
3
< 1.
d) So sánh
3 + 1 và
7, ta
(
3 + 1)
2
(
7)
2
= 3 + 1 + 2
3 7 = 2
3 3.
Hơn nữa
(2
3)
2
3
2
= 4.3 9 = 3 > 0.
Do đó
3 + 1 >
7, e > 1 nên e
3+1
> e
7
.
dụ 2.3. Tính giá trị của biểu thức
a) A =
a
5
2
a
1
2
a
3
2
a
1
2
a
1
2
a
3
2
, với a = π 3
2;
b) B = (
3
a +
3
b)
a
2
3
+ b
2
3
(ab)
1
3
, với a = 7
2, b =
2 + 3.
Lời giải. a) Rút gọn A, ta
A =
a
5
2
+
1
2
a
5
2
+
3
2
a
1
2
+
1
2
a
1
2
+
3
2
=
a
3
a
1 a
2
= a.
Do đó
A = (π 3
2) = 3
2 π.
9
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
b) Rút gọn B, t a
B =
a
1
3
+ b
1
3
)

a
1
3
2
a
1
3
b
1
3
+
b
1
3
2
=
a
1
3
3
+
b
1
3
3
= a + b.
Do đó
B = (7
2) + (
2 + 3) = 1 0.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.1. Tính giá trị các biểu thức
a) A = 4
3+
2
.2
1
2
.2
3
2
;
b) B =
12
3+
5
4
2+
5
.3
1+
5
;
c) C =
49
1+
2
7
2
2
.7
12
2
.
Đáp số. a) A = 16; b) B = 36; c) C =
48
7
.
Bài tập 2.2. Đơn giản các biểu thức
a) A =
3
q
a
3
p
a
a, (a > 0);
b) B =
7
s
a
b
5
r
b
a
, (a, b 6= 0);
c) C =
a
1
3
+ a
2
3
.a
2
3
.
a
2
3
a
1
3
;
d) D = 1 + (a 1)(
a
4
a + 1)(
a +
4
a + 1)(a
a + 1), (a 0).
Hướng dẫn. a) A = a
1
3
.a
1
9
.a
1
6
= a
11
18
;
b) B =
a
b
1
7
.
b
a
1
35
=
a
b
1
7
.
a
b
1
35
=
a
b
1
7
1
35
=
a
b
4
35
;
c) C = a
2
3
.
h
a
2
3
2
a
1
3
2
i
= a
2
3
.
a
4
3
a
2
3
= a
2
1;
d) Ta
D = 1 + (a 1)[(
a + 1)
2
(
4
a)
2
](a
a + 1)
= 1 + (a 1)(a +
a + 1)(a
a + 1)
= 1 + (a 1)[(a + 1)
2
(
a)
2
]
= 1 + (a 1)(a
2
+ a + 1) = 1 + (a
3
1) = a
3
.
Bài tập 2.3. Tính giá trị các biểu thức
a) A = a
1
3
.a
1
4
.
12
a
5
với a = 3, 14;
10
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) B =
a
1
4
a
9
4
a
1
4
a
5
4
b
1
2
b
3
2
b
1
2
+ b
1
2
với a = 3
2, b =
2 2.
Đáp số. a) A = a = 3, 14; b) B = a + b = 1.
Bài tập 2.4. So sánh các cặp số
a)
3
10 và
5
20; b)
1
e
83
và 1;
c)
1
8
π
và
1
8
3,14
; d)
1
π
1,4
và π
2
.
Hướng dẫn. a)
3
10 =
15
10
5
>
15
20
3
=
5
20.
b)
1
e
< 1 và
8 3 < 0 nên
1
e
83
> 1.
c)
1
8
< 1 và π > 3, 14 nên
1
8
π
<
1
8
3,14
.
d)
1
π
< 1 và 1, 4 <
2 nên
1
π
1,4
> π
2
.
2.2 BÀI TẬP VỀ HÀM S LUỸ THỪA
Bài tập v hàm số luỹ thừa bao gồ m các dạng như tìm tập xác định, tính đạo hàm, khảo sát v
đồ thị của hàm số luỹ thừa, so sánh các số dựa vào tính đơn điệu của hàm số luỹ thừa. Sau đây
các dụ.
dụ 2.4. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số
a) y = (x
3
8)
π
3
; b) y = (x
2
+ x 6)
1
3
.
Chú ý. Tập xác định của hàm số luỹ thừa phụ thuộc vào cả số mũ và biểu thức chứa biến (cơ số)
của hàm số đó, cụ thể
Nếu số mũ số nguyên dương thì hàm số xác định khi số số thực;
Nếu số mũ 0 hoặc số nguyên âm thì hàm số xác định khi số khác 0;
Nếu số mũ hữu tỉ hoặc số thực thì hàm số xác định khi số dương.
Trên sở đó, ta dễ dàng lời giả i cho bài toán.
Lời giải. a) Hàm số y = (x
3
8)
π
3
xác định khi và chỉ khi x
8
8 > 0
(x 2)(x
2
+ 2x + 4) > 0 x 2 > 0 x > 2.
Vy tập xác định của hàm số (2; +).
Đạo hàm của hàm số
y
0
=
π
3
.(x
3
8)
0
.(x
3
8)
π
3
1
=
π
3
.3x
2
.(x
3
8)
π
3
1
= x
2
(x
3
8)
π
3
1
.
11
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi x
2
+ x 6 > 0 x < 3, hoặc x >= 2.
Vy tập xác định của hàm số (−∞; 3) (2; +).
Đạo hàm của hàm số
y
0
=
1
3
.(x
2
+ x 6)
0
.(x
2
+ x 6)
1
3
1
=
(2x + 1)(x
2
+ x 6)
4
3
3
.
dụ 2.5. Viết các số sau theo thứ tự ng dần
a) 0, 3
π
; 0, 3
0,5
; 0, 3
2
3
; 0, 3
3,15
;
b)
2
π
; 1, 8
π
;
1
2
π
; π
π
.
Lời giải. a) Ta số a = 0, 3 < 1 và 3, 15 > π >
2
3
> 0, 5 nên thứ tự tăng dần
0, 3
3,15
; 0, 3
π
; 0, 3
2
3
; 0, 3
0,5
.
b) số mũ π > 0 nên hàm số luỹ thừa y = x
π
luôn đồng biến. Mặt khác
1
2
<
2 < 1, 8 < π,
nên thứ tự tăng dần
1
2
π
;
2
π
; 1, 8
π
; π
π
.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.5. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số
a) y = (x
2
3x 4)
1
4
; b) y = (2 x
2
)
3
5
;
c) y = (3x
2
1)
2
; d) y =
3
1 x.
Bài tập 2.6. K hảo sát và v đồ thị của các hàm số y = x
5
và y = x
5
trên cùng một hệ tọa độ.
Từ các đồ thị trên y suy ra các đồ thị hàm số
a) y = |x|
5
; b) y = |x
5
|.
Bài tập 2.7. Sắp xếp các số sau theo thứ t giảm dần
a) 0, 5
2
3
; 1, 3
2
3
; π
2
3
;
1
e
2
3
; b) 5
2
; 5
0,7
; 5
1
3
;
1
5
2,2
.
Hướng dẫn. a) y = x
2
3
luôn nghịch biến; b) y = 5
x
luôn đồng biến.
12
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
2.3 BÀI TẬP VỀ LÔGARIT
Bài tập v lôgarit bao gồm các dạng như tính to án các biểu thức lôgarit, so sánh các biểu thức
chứa lôgarit, chứng minh các đẳng thức và bất đẳng thức mũ, lôgarit,... Để giải các bài tập này,
chúng ta chỉ cần sử dụng các qui tắc tính toán của lôgarit.
dụ 2.6. Tính toán các biểu thức
a) A = log
1
25
5
4
5; b) B = 9
1
2
log
3
22 log
27
3
;
c) C = log
3
log
2
8; d) D = 2 log
1
3
6
1
2
log
1
3
400 + 3 log
1
3
3
45.
Lời giải. a) A = log
5
2
5
5
4
=
1
2
.
5
4
. log
5
5 =
5
8
.
b) B = 9
1
2
log
3
22 log
27
3
= 3
log
3
2
4
3
log
3
3
=
2
3
4
3
=
2
3
3
3
.
c) C = log
3
log
2
8 = log
3
log
2
2
3
= log
3
3 = 1.
d) Ta
D = log
1
3
6
2
log
1
3
400
1
2
+ log
1
3
(
3
45)
3
= log
1
3
36 log
1
3
20 + log
1
3
45
= log
1
3
36.45
20
= log
3
1
81 = log
3
3
4
= 4.
dụ 2.7. (Tính toán biểu thức điều kiện)
a) Tính A = log
6
16 biết log
12
27 = a;
b) Tính B = log
125
30 biết lg 3 = a và lg 2 = b;
c) Tính C = log
6
35 biết log
27
5 = a, log
8
7 = b, log
2
3 = c;
d) Tính D = log
b
a
3
b
a
biết log
a
b =
3.
Nhận xét. Đối với các bài tập dạng y, chúng ta thường phân tích các lôga rit cần tính và các
lôgarit đã cho v dạng lôgarit số nguyên tố. Thông thường, các lôgarit đó mối liên hệ với
nhau.
Lời giải. a) Chọn 2 làm số, ta
A = log
6
16 =
log
2
16
log
2
6
=
4
1 = log
2
3
.
Mặt khác
x = log
12
27 =
log
2
27
log
2
12
=
3 log
2
3
2 + log
2
3
.
13
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Do đó log
2
3 =
2x
3 x
và suy ra A =
4(3 x)
3 + x
.
b) Ta
B =
lg 30
lg 125
=
lg 10 + lg 3
3 lg
10
2
=
1 + lg 3
3(1 lg 2)
=
1 + a
3(1 b)
.
c) Ta
C = log
6
5 + log
6
7 =
1
1
log
2
5
+
1
log
3
5
+
1
1
log
2
7
+
1
log
3
7
.
Ta đi tính log
2
5; log
3
5; log
2
7; log
3
7 theo a, b, c. Từ
a = log
27
5 = log
3
3
5 =
1
3
log
3
5,
suy ra log
3
5 = 3a, do đó
log
2
5 = log
2
3. log 35 = 3ac.
Mặt khác b = log
8
7 = log
2
3
7 =
1
3
log
2
7 nên log
2
7 = 3b. Do đó
log
3
7 =
log
2
7
log
2
3
=
3b
c
.
Vy
C =
1
1
3ac
+
1
3a
+
1
1
3b
+
c
3b
=
3(ac + b)
1 + c
.
d) Điều kiện a > 0, a 6= 1, b > 0.
Từ giả thiết log
a
b =
3 suy ra b = a
3
. Do đó
b
a
= a
3
2
1
;
3
b
a
= a
3
3
1
2
= a
3
3
3
2
1
.
Từ đó ta tính được
A = log
a
α
a
3
3
α
= log
a
α
(a
α
)
3
3
=
3
3
(với α =
3
2
1).
dụ 2.8. Tính
a) A =
1
log
2
x
+
1
log
3
x
+ ···+
1
log
2007
x
với x = 2007!;
b) B = lg tan 1
0
+ lg tan 2
0
+ ···+ lg ta n 89
0
.
Lời giải. a) Sử dụng công thức
1
log
b
a
= log
a
b, hơn nữa x = 2007! > 1 nên ta
A = log
x
2 + log
x
3 + ···+ log
x
2007
= log
x
(2.3 . . . 2007)
= log
x
x = 1.
14
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) Nhận thấy
lg tan 1
0
+ lg tan 89
0
= lg(tan 1
0
. tan 89
0
) = lg 1 = 0.
Tương tự, ta
lg tan 2
0
+ lg tan 88
0
= 0;
...
lg tan 44
0
+ lg tan 46
0
= 0;
lg tan 45
0
= lg 1 = 0.
Do đó
B = (lg tan 1
0
+ lg tan 89
0
) + (lg tan 2
0
+ lg tan 88
0
) + ··· + lg tan 45
0
= 0.
Nhận xét. Đây bài tập không khó, nhưng khi giải phải sử dụng năng biến đổi, do đó thể
kích thích được sự duy, sáng tạo của học sinh.
dụ 2.9. (Chứng minh đẳng thức lôgarit)
a) Cho các số dương a, b thoả mãn a
2
+ 4b
2
= 12ab. Chứng minh rằng
lg(a + 2b) 2 lg 2 =
1
2
(lg a + lg b);
b) Cho a = 10
1
1lg b
; b = 10
1
1lg c
. Chứng minh rằng c = 10
1
1lg a
;
Lời giải. a) Ta
a
2
+ 4b
2
= 12ab (a + 2b)
2
= 16ab.
Do a, b dương nên a + 2b = 4
ab. Khi đó, lấy lôgarit số 10 hai vế ta được
lg(a + 2b) = lg 4 +
1
2
lg(ab)
hay
lg(a + 2b) 2 lg 2 =
1
2
(lg a + lg b).
b) Giả sử a, b, c đều dương và khác 10. Để biểu diễn c theo a, ta rút lg b từ biểu thức a = 10
1
1lg b
và thế vào biểu thức b = 10
1
1lg c
(sau khi lấy lôgarit số 10 hai vế). Ta
a = 10
1
1lg b
lg a =
1
1 lg b
lg b = 1
1
lg a
.
Mặt khác, từ b = 10
1
1lg c
suy ra lg b =
1
1 lg c
. Do đó
1
1
lg a
=
1
1 lg c
1 lg c =
lg a
lg a 1
= 1 +
1
lg a 1
lg c =
1
1 lg a
.
Từ đó suy ra c = 10
1
1lg a
.
15
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
dụ 2.10. So sánh
a) log
3
2 và log
2
3; b) log
2
3 và log
3
11;
c)
1
2
+ lg 3 và lg 19 lg 2; d) lg
5 +
7
2
và
lg 5 + lg
7
2
.
Nhận xét. Thông thường, để so sánh các lôga rit, chúng ta so sánh chúng với một số nguyên nào
đó.
Lời giải. a) Ta
log
3
2 < log
3
3 = 1 = log
2
2 < log
2
3.
b) Ta
log
2
3 < log
2
4 = 2 = log
3
9 < log
3
11.
c) Đưa v cùng một lôgarit số 10, ta
1
2
+ lg 3 =
1
2
lg 10 + lg 3 = lg 3
10;
lg 19 lg 2 = lg
19
2
.
Ta so sánh hai số 3
10 và
19
2
. Ta
(3
10)
2
= 9.10 = 90 =
360
4
<
361
4
=
19
2
2
,
vy 3
10 <
19
2
. Từ đó suy ra
1
2
+ lg 3 < lg 19 lg 2.
d) Ta
lg 5 + lg
7
2
= lg(5
7)
1
2
= lg
q
5
7.
Ta đi so sánh hai số
p
5
7 và
5 +
7
2
. Ta
q
5
7
2
= 5
7;
5 +
7
2
2
=
32 + 10
7
4
= 8 +
5
2
7.
Xét hiệu
8 +
5
2
7 5
7 = 8
5
2
7 =
16 5
7
2
=
256
175
2
> 0.
Suy ra 8 +
5
2
7 > 5
7. Do đó
5 +
7
2
>
p
5
7, và
lg
5 +
7
2
>
lg 5 + lg
7
2
.
dụ 2.11. (Chứng minh các bất đẳng thức lôgarit)
16
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
a) Không dùng y tính, chứng minh rằ ng 2 < log
2
3 + log
3
2 <
5
2
;
b) Cho a 1, b 1. Chứng minh rằng
ln a +
ln b
2
r
ln
a + b
2
;
c) Chứng minh rằng log
2006
2007 > log
2007
2008. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng
quát?
Lời giải. a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương, ta
log
2
3 + log
3
2 > 2
p
log
2
3. log
3
2 = 2
1 = 2
(không xảy ra dấu = log
2
3 6= log
3
2).
Mặt khác, ta lại
log
2
3 + log
3
2 <
5
2
log
2
3 +
1
log
2
3
5
2
< 0
2 log
2
2
3 5 log
2
3 + 2 < 0
(2 log
2
3 1)(log
2
3 2) < 0. ()
Hơn nữa, 2 log
2
3 > 2 log
2
2 > 1 nên 2 log
2
3 1 > 0.
log
2
3 < log
2
4 = 2 nên log
2
3 2 < 0.
Từ đó suy ra () luôn đúng. Vy 2 < log
2
3 + log
3
2 <
5
2
.
b) a, b 1 nên ln a, ln b, ln
a + b
2
không âm. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta
ln a + ln b 2
ln a. ln b.
Suy ra
2(ln a + ln b) ln a + ln b + 2
ln a. ln b = (
ln a +
ln b)
2
.
Mặt khác
a + b
2
ab ln
a + b
2
1
2
(ln a + ln b).
Từ đó ta ln
a + b
2
1
4
(
ln a +
ln b)
2
hay
ln a +
ln b
2
r
ln
a + b
2
.
c) Ta chứng minh bài toán tổng quát
log
n
(n + 1) > log
n+1
(n + 2), n > 1.
Thật vậy, t (n + 1)
2
= n(n + 2) + 1 > n(n + 2) > 1 suy ra
log
(n+1)
2
n(n + 2) < 1
1
2
log
n+1
n(n + 2) < 1
log
n+1
n + log
n+1
(n + 2) < 2.
17
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta
2 > log
n+1
n + log
n+1
(n + 2) > 2
q
log
n+1
n. log
n+1
(n + 2).
Do đó ta 1 > log
n+1
n. log
n+1
(n + 2), và
log
n
(n + 1) > log
n+1
(n + 2), n > 1.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.8. Tính giá trị các biểu thức
a) A = log
1
3
5. log
25
1
27
; b) B = (
3
9)
3
5 log
5
3
;
c) C = log
a
a
2
.
4
p
a
3
5
a; d) D = lg log
1
a
3
5
p
a
a.
Đáp số. a) A =
3
2
; b) B =
5
25; c) C =
14
5
; d) D = lg 9 1.
Bài tập 2.9. Tính
a) A = log
25
15 theo a = log
3
15;
b) B = log
3
7
121
8
theo a = log
49
11, b = log
2
7;
c) C = log
140
63 theo a = log
2
3, b = log
3
5, c = log
2
7;
d) D = log
ab
b
a
biết log
a
b =
5.
Đáp số. a) A =
a
2(a 1)
; b) B = 12a
9
b
; c) C =
2ac + 1
abc + 2c + 1
; d) D =
11 3
5
4
.
Bài tập 2.10. (Chứng minh các đẳng thức điều kiện)
a) Cho các số dương a, b, c (c 6= 1). Chứng minh rằng a
log
c
b
= b
log
c
a
;
b) Cho a = log
12
18, b = log
24
54. Chứng minh rằng ab + 5(a b) = 1;
c) Cho các số dương a, b thoả mãn a
2
+ b
2
= 7ab. Chứng minh rằng
log
7
a + b
3
=
1
2
(log
7
a + log
7
b);
d) Cho các số dương a, b và 4a
2
+ 9b
2
= 4ab. Chứng minh rằng
lg
2a + 3b
4
=
lg a + lg b
2
.
18
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Hướng dẫn. a) Đặt x = log
c
b thì b = c
x
nên
b
log
c
a
= (c
x
)
log
c
a
=
c
log
c
a
x
= a
x
= a
log
c
b
.
b) Tính log
2
3 theo a và theo b ta được log
2
3 =
2a 1
2 a
; lo g
2
3 =
3b 1
3 b
.
(chú ý rằng a 6= 2, b 6= 3).
Từ hệ thức
2a 1
2 a
=
3b 1
3 b
suy ra điều phải chứng minh.
c) Từ giả thiết suy ra
a + b
3
2
= ab. Lấy lôgarit số 7 hai vế, t a được điều phải chứng minh.
d) Từ giả thiết suy ra
2a + 3b
4
=
ab. Lôgarit hai vế với số 10.
Bài tập 2.11. So sánh
a) log
3
5 và log
7
4; b) log
0,3
2 và lo g
5
3;
c) log
2
10 và log
5
50; d)
1
6
log
6
2
1
2
log
6
5
và
3
18.
Hướng dẫn. a) log
3
5 > log
3
3 = 1 = log
7
7 > log
7
4.
b) log
0,3
2 = log
3
2 < 0 < log
5
3.
c) log
2
10 > log
2
8 = 3 = log
5
125 > lo g
5
50.
d)
1
6
log
6
2
1
2
log
6
5
= (6
1
)
log
6
2log
6
5
=
5
2
=
3
r
125
8
<
3
18.
2.4 BÀI TẬP VỀ HÀM S MŨ, HÀM SỐ L ÔGARIT
Các dạng bài tập bản, bao gồm tìm tập xác định, vẽ đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit,
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và hàm số lôgarit dựa và o tính đơn điệu của
chúng.
dụ 2.12. Tìm tập xác định của các hàm số
a) y = log
3
(x
2
2x); b) y =
q
log
1
3
(x 3) 1.
Lời giải. a) Hàm số xác định khi và chỉ khi
x
2
2x > 0 x < 0 x > 2.
Vy tập xác định của hàm số D = (−∞; 0) (2; +).
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi
(
x 3 > 0,
log
1
3
(x 3) 1 0
x > 3,
x = 3
1
3
3 < x
10
3
.
Vy tập xác định của hàm số D =
3;
10
3
i
.
19
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
dụ 2.13. V đồ thị các hàm số
a) y = 2, 5
x
; b) y = 0, 5
x
;
c) y = lg x; d) y = log
1
π
x.
Lời giải. a) Hàm số y = 2, 5
x
hàm số mũ số lớn hơn 1 nên luôn đồng biến. Đồ thị hàm
số đi qua các điểm ( 0; 1), (1; 2, 5). Ta đồ thị
y
x
2, 5
1
1
O
y = 2, 5
x
y
x
2, 5
1
1
O
y = 2, 5
x
O
y
x
1
0, 5
1
y = 0, 5
x
b) Hàm số y = 0, 5
x
hàm số mũ số nhỏ hơn 1 nên luôn nghịch biến. Đồ thị hàm số đi qua
các điểm (0; 1), (1; 0, 4) (hình v trên). c) Hàm số y = lg x hàm số lôgarit số lớn hơn 1 nên
luôn đồng biến. Đồ t hị đi qua các điểm (1; 0), (10; 1). Đồ thị như sau
yy
x
1
O
O
y
x
1
10
1
y = lg x
1
y = log
1
π
x
1
3
d) Hàm số y = log
1
π
x hàm số lôgarit số
1
π
< 1 nên luôn nghịch biến. Đồ thị hàm số đi
qua các điểm (1 ; 0),
1
π
; 1
(hình v trên).
dụ 2.14. Cho f (x) =
4
x
4
x
+ 2
, tính
S = f
1
2007
+ f
2
2007
+ ··· + f
2006
2007
.
Lời giải. Ta nhận xét rằng nếu a + b = 1 thì
f(a) + f(b) =
4
a
4
a
+ 2
+
4
b
4
b
+ 2
=
4
a
(4
a
+ 2) + 4
b
(4
b
+ 2)
(4
a
+ 2)(4
b
+ 2)
=
4
a+b
+ 2.4
a
+ 4
a+b
+ 2.4
b
4
a+b
+ 2.4
a
+ 2.4
b
+ 4
=
2.4
a
+ 2.4
b
+ 8
2.4
a
+ 2.4
b
+ 8
= 1.
20
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Áp dụng kết quả trên ta
S =
h
f
1
2007
+ f
2006
2007
i
+
h
f
2
2007
+ f
2005
2007
i
+ ···+
h
f
1003
2007
+ f
1004
2007
i
.
Vy
S = 1 + 1 + ··· + 1
|
{z }
1003 số hạng
= 1003.
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.12. Tìm tập xác định của các hàm số
a) y = log
0,3
x 4
x + 4
; b) y = log
π
(2
x
2);
c) y =
q
log
3
(
x
2
3x + 2 + 4 x); d) y = 2
|x3|−|8x|
+
s
log
0,5
(x 1)
x
2
2x 8
.
Đáp số. a) D = (−∞; 4) (4; +); b) D = (1; +);
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi
(
x
2
3x + 2 0,
x
2
3x + 2 + 4 x 1
x 1 x 2.
Tập xác định D = (−∞; 1] [2; +).
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi
|x 3| |8 x| 0,
x 1 > 0,
log
0,5
(x 1) 0,
x
2
2x 8 > 0
(x 3)
2
(8 x)
2
,
x > 1,
x 1 1,
x < 2 x > 4
x
11
2
.
Tập xác định D =
h
11
2
; +
.
Bài tập 2.13. Hình dưới đây đồ thị của 4 hàm số
y = log
2
x; y = log
1
e
x;
y = log
5
x; y = log
1
3
x.
y chỉ đồ thị tương ứng của mỗi hàm số và giải thích.
yy
x
1
O
O
y
x
1
C
1
C
2
C
4
C
3
21
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Hướng dẫn. Ta thấy C
1
, C
2
đồ thị của các hàm đồng biến, tức đồ thị ứng với hàm số lôg arit
số lớn hơn 1. Mặt khác, khi x > 1 thì log
2
x > log
5
x và khi x < 1 thì log
2
x < log
5
x.
Do đó C
1
đồ thị của hàm số y = log
2
x và C
2
đồ thị của hàm số log
5
x.
Tương tự thì C
3
đồ thị của hàm số y = log
1
e
x và C
4
đồ thị của hàm số y = log
1
3
x.
Bài tập 2.14. Từ đồ thị hàm số y = 3
x
, y vẽ đồ thị các hàm số
a) y = 3
x
2; b) y = 3
x
+ 3;
c) y = |3
x
2|; d) y = 2 3
x
.
Hướng dẫn. a) Đồ thị hàm số y = 3
x
2 nhận được từ đồ thị hàm số y = 3
x
bằng phép tịnh tiến
song song với trục tung xuống dưới 2 đơn vị.
b) Tương tự câu a).
c) Ta y = |3
x
2| =
(
3
x
2, khi 3
x
2 0
3
x
+ 2, khi 3
x
2 < 0.
Do đó đồ thị hàm số y = |3
x
2| bao gồm:
Phần đồ thị của hàm số y = 3
x
2 ứng với 3
x
2 0 (nằm phía trên trục hoành);
Phần đồ thị của hàm số y = 3
x
2 ứng với 3
x
2 < 0 lấy đối xứng qua trục hoành.
d) Ta y = 2 3
x
= (3
x
2), do đó, đồ thị của hàm số y = 2 3
x
đối xứng với đồ thị của hàm
số y = 3
x
2 qua trục hoành.
Bài tập 2.15. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
|x|
trên đoạn [1; 1].
Hướng dẫn. Trên đoạn [1; 1] ta
y = 2
|x|
=
(
2
x
, khi x [0; 1]
2
x
, khi x [1; 0].
Do đó trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [1; 0] hàm số nghịch biến. Suy ra, các giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút. Ta
y(1) = 2
(1)
= 2
1
= 1; y(0) = 2
0
= 1; y(1) = 2
1
= 2.
Vy giá trị lớn nhất y(1) = y(1) = 2, giá trị nhỏ nhất y(0) = 1.
2.5 BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔ-
GARIT
Phương trình mũ và phương trình lôgarit nội dung rất quan trọng trong chương này. Các dạng
bài tập cũng rất phong phú như giải phương t rình, chứng minh nghiệm của phương trình thỏa mãn
các điều kiện cho trước (tồ n tại, tồn tại duy nhất, hữu hạn nghiệm,...), giải và biện luận phương
trình theo tham số, chứng minh phương trình tương đương,...
Phương pháp giải. Các phương pháp thường dùng để giải phương trình và phương trình
lôgarit
Đưa về các phương trình mũ và lôgarit bản, bao gồm các cách
22
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Đưa về cùng một số;
Đặt ẩn phụ;
hoá (hoặc lôgarit hoá).
Phương pháp đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số và lôgarit.
Ngoài ra, còn một số phương pháp giải khác như phương pháp biến thiên hằng số, sử dụng định
Lag range, định Rolle, đánh giá, phương pháp hàm số,... Sau đây chúng ta sẽ đi và o từng nội
dung cụ thể.
2.5.1 Đưa v phương trình mũ, phương trình lôgarit bản
Đây phương pháp rất bản, thường được sử dụng. Các cách để đưa về phương trình mũ, lôg arit
bản đưa v cùng một số, đặt ẩn phụ, mũ hoá hoặc lôgarit hoá.
a) Đưa v cùng một số
dụ 2.15. Giải các phương trình mũ sau
a) 3
x
2
4x+5
= 9; b) 1, 5
5x7
=
2
3
x+1
;
c) 2
2x1
+ 4
x+2
= 10; d) 0, 125.4
2x3
=
3
2
8
x
.
Lời giải. a) Đưa v cùng số 3, ta phương trình tương đương với
3
x
2
4x+5
= 3
2
x
2
4x + 5 = 2 x = 1 x = 3.
Vy 1; 3 nghiệm của phương trình đã cho.
b) Ta
2
3
=
3
2
1
= 1, 5
1
nên phương trình đã cho dạng
1, 5
5x7
= 1, 5
x1
.
Vy 5x 7 = x 1 hay x = 1 nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho t ương đương với
1
2
.4
x
+ 16.4
x
= 10
33
2
.4
x
= 10 4
x
=
20
33
x = log
4
20
33
.
Vy nghiệm của phương trình x = log
4
20
33
.
d) Đưa hai vế v cùng số 2, ta được
2
3
.2
4x6
=
2
5
2
x
hay 2
4x9
= 2
5
2
x
.
Do đó
4x 9 =
5
2
x
3
2
x = 9 x = 6.
23
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Vy phương trình đã cho chỉ một nghiệm x = 6.
Chú ý. Muốn đưa các lôgarit về cùng một số, ta thường xem mối liên hệ giữa các số và
thường sử dụng các tính chất sau của lôgarit:
a = log
b
b
a
; lo g
a
b =
log
c
b
log
c
a
.
dụ 2.16. G iải các phương trình lôgarit sau
a) lg x + lg(x + 9) = 1;
b) log
2
x + log
4
x + log
8
x = 11;
c) log
5
x
3
+ 3 log
25
x + log
125
x
3
=
11
2
;
d) log
2
x + log
3
x + log
4
x = log
20
x.
Lời giải. a) Điều kiện
(
x > 0,
x + 9 > 0
x > 0. Phương trình đã cho t ươ ng đương với
lg x(x + 9) = lg 10 x(x + 9) = 10 x = 1 x = 10.
x > 0 nên phương trình chỉ một nghiệm duy nhất x = 1.
b) Điều kiện x > 0. Đưa về cùng số 2, ta
log
2
x + log
2
2
x + log
2
3
x = 11 log
2
x +
1
2
log
2
x +
1
3
log
2
x = 11
11
6
log
2
x = 11.
Do đó log
2
x = 6 và x = 2
6
= 64.
Vy phương trình nghiệm duy nhất x = 64.
c) Điều kiện x > 0. đưa về cùng 5, ta
log
5
x
3
+ 3 log
25
x + log
125
x
3
=
11
2
3 log
5
x + 3 log
5
2
x + log
5
3
2
x
3
2
=
11
2
3 log
5
x + 3.
1
2
log
5
x +
3
2
.
2
3
log
5
x =
11
2
11
2
log
5
x =
11
2
log
5
x = 1 x = 5
1
= 5 (thoả mãn).
Vy phương trình chỉ một nghiệm x = 5.
d) Điều kiện x > 0. Áp dụng công thức đổi số, ta
log
2
x + log
3
x + log
4
x = log
20
x log
2
x +
log
2
x
log
2
3
+
log
2
x
log
2
4
=
log
2
x
log
2
20
log
2
x.
1 +
1
log
2
3
+
1
2
1
log
2
20
= 0
log
2
x.
3
2
+ log
3
2 log
20
2
= 0.
24
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Ta
3
2
+ log
3
2 log
20
2 >
3
2
+ 0 1 > 0. Do đó từ phương trình trên ta phải log
2
x = 0 hay
x = 2
0
= 1.
Vy x = 1 nghiệm duy nhất của phương trình.
Chú ý. Khi giải phương trình lôgarit, ta phải đặt điều kiện để phương trình nghĩa.
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.16. Giải các phương trình mũ sau
a) 7
x1
= 2
x
; b) 8
4
3
x
3
2x
2
+2
= 4
x
2
+x+1
;
c) 0, 75
2x3
=
1
1
3
5x
; d) 5
x+1
5
x
= 2
x+1
+ 2
x+3
.
Hướng dẫn. a) Lấy lôgarit số 2 cả hai vế. Đáp số. x =
log
2
7
1 + log
2
7
.
b) Lấy lôgarit số 2 cả hai vế. Đáp số. x = 2; x = ±
1
2
.
c) Viết 0, 75 =
3
4
; 1
1
3
=
4
3
. Đáp số. x = 2.
d) Phương trình tương đương với 5.5
x
5
x
= 2.2
x
+ 2
3
.2
x
. Đáp số. x = 1.
Bài tập 2.17. Giải các phương trình lôgarit sau
a) ln(x + 1) + ln x + 3 = ln(x + 7); b) lg x
4
+ lg 4x = 2 + lg x
3
;
c)
lg(
x + 1 + 1)
lg
3
x 40
= 3; d) log
4
log
2
x + log
2
log
4
x = 2.
Hướng dẫn. a) Đáp số. x = 1. b) Đưa về cùng số 10. Đáp số. x = 5.
c) Phương trình tương đương với lg(
x + 1 + 1) = lg(x 40) (x > 40 ).
Đáp số. x = 48. d) Đáp số. x = 16.
b) Đặt ẩn phụ
Đối với một số phương trình phức tạ p hơn, chúng ta không thể sử dụng cách đưa về cùng một
số như trên. Khi đó, chúng ta thể đặt n ph để được phương trình hoặc hệ phương trình đại
số thông thường.
Chú ý. Khi đặt ẩn phụ, ta nên tìm điều kiện của ẩn ph (tuỳ thuộc vào điều kiện của ẩn cần
tìm).
dụ 2.17. Giải các phương trình mũ sau
a) 2
2x+1
2
x+3
= 64; b) e
2x
4e
2x
= 3;
c) 6.4
1
x
13.6
1
x
+ 6.9
1
x
= 0; d) 8
x
+ 18
x
= 2.27
x
.
Lời giải. a) Phương trình đã cho tươ ng đương với
2.(2
x
)
2
2
3
.2
x
= 64 (2
x
)
2
4.2
x
32 = 0.
Đặt t = 2
x
(t > 0) thì phương trình trở thành t
2
4t 32 = 0. Đây phương trình bậc hai với
ẩn t, ta tìm được t = 8 hoặc t = 4. Tuy nhiên t > 0 nên chỉ t = 8 thoả mãn. Thay lại để
tìm x, ta
2
x
= 8 2
x
= 2
3
x = 3.
25
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Vy phương trình chỉ một nghiệm x = 3.
b) Đặt t = e
2x
(t > 0), ta phương trình
t
4
t
= 3 hay t
2
3t 4 = 0.
Phương trình bậc hai ẩn t y chỉ một nghiệm dương t = 4, suy ra e
2x
= 4 x =
1
2
ln 4.
c) Điều kiện x 6= 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 6
1
x
> 0, ta
6.
3
2
1
x
13.1 + 6.
2
3
1
x
= 0.
Đặt t =
3
2
1
x
(t > 0), phương trình trở thành
6t 13 +
6
t
= 0 hay 6t
2
13t + 6 = 0.
Phương trình bậc hai trên hai nghiệm dương t =
3
2
; t =
2
3
.
Với t =
3
2
thì
3
2
1
x
=
3
2
1
x
= 1 x = 1.
Với t =
2
3
thì
3
2
1
x
=
2
3
1
x
= 1 x = 1.
Phương trình hai nghiệm x = 1; x = 1.
d) Phương trình đã cho tương đương với
2
3x
+ 2
x
.3
2x
= 2.3
2x
2
3
2x
+
2
3
x
2 = 0.
Đặt t =
2
3
x
(t > 0) thì phương trình trở thành
t
3
+ t 2 = 0 hay (t 1)(t
2
+ t + 2) = 0.
Do t
2
+ t + 2 =
t +
1
2
2
+
7
4
> 0 nên t 1 = 0 hay t = 1. Từ đó suy ra
2
3
x
= 1 =
2
3
0
x = 0.
Vy phương trình nghiệm duy nhất x = 0.
dụ 2.18. G iải các phương trình lôgarit sau
a)
1
4 + log
3
x
+
1
2 log
3
x
= 1; b) ln
3
x + 2 ln x = 2 ln x;
c) x
lg
2
x
2
3 lg x
9
2
= 10
2 lg x
; d) log
2
p
|x| 4
p
log
4
|x| 5 = 0.
26
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Lời giải. a) Điều kiện
x > 0,
4 + log
2
x 6= 0,
2 log
2
x 6= 0.
Đặt t = log
2
x thì điều kiện của t t 6= 4, t 6= 2 và phương trình trở thành
1
4 + t
+
1
2 t
= 1 2 t + 4 + t = (4 + t)(2 t)
t
2
+ 3t 2 = 0 t = 1 t = 2 (thoả mãn).
Với t = 1 thì log
2
x = 1 x = 2
1
=
1
2
;
Với t = 2 thì log
2
x = 2 x = 2
2
=
1
4
.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =
1
2
, x =
1
4
.
b) Điều kiện x > 0, đặt t = lg x (t R), phương trình trở thành
t
3
2t
2
t + 2 = 0 (t 1)(t + 1)(t 2) = 0.
Do đó t nhận các giá trị 1; 1 hoặc 2.
Với t = 1 thì lg x = 1 x = 10
1
= 10;
Với t = 1 thì lg x = 1 x = 10
1
=
1
10
;
Với t = 2 thì lg x = 2 x = 10
2
= 100.
Vy phương trình đã cho 3 nghiệm x = 10, x =
1
10
, x = 100.
c) Điều kiện x > 0. Phương trình đã cho tương đương với
x
lg
2
x
2
3 lg x
9
2
= (10
lg x
)
2
= x
2
lg
2
x
2
3 lg x
9
2
= 2 8 lg
2
x 6 lg x 5 = 0.
Đặt t = lg x (t R) thì phương trình trở thành
8t
2
6t 5 = 0 hay t =
1
2
t =
5
4
.
Với t =
1
2
thì lg x =
1
2
x =
1
10
;
Với t =
5
4
thì lg x =
5
4
x =
4
10
5
.
Phương trình đã cho 2 nghiệm x =
1
10
và x =
4
10
5
.
d) Điều kiện
(
x 6= 0,
log
2
|x| 0
|x| 1. Phương trình đã cho tương đương với
log
2
|x|
1
2
4
p
log
2
2
|x| 5 = 0
1
2
log
2
|x| 4
r
1
2
log
2
|x| 5 = 0.
27
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Đặt t =
r
1
2
log
2
|x| (t 0) thì phương trình trở thành
t
2
4t 5 = 0 hay t = 1 t = 5.
Do t 0 nên t = 5. Suy ra
1
2
log
2
|x| = 25 log
2
|x| = 50 |x| = 2
50
(thoả mãn).
Vy x = ±2
50
nghiệm của phương trình.
Nhận t. Ta sẽ đặt ẩn ph khi gặp những bài toán (tương đối phức tạp) số giống nhau
hoặc số liên quan nhau bằng các lũy thừa. Không phải bài toán nào ta cũng đặt ẩn ph được
ngay. Chẳng hạn như khi giải phương trình
(2
3)
x
+ (2 +
3)
x
= 14
ta phải nhận thấy rằng (2
3)(2 +
3) = 2
2
(
3)
2
= 1, từ đó suy ra
2
3 =
1
2 +
3
= (2 +
3)
1
,
và nếu đặt t = (2
3)
x
thì
1
t
= (2 +
3)
x
. Tương tự như vậy đối với phương trình
(log
2
2+
7
x)
2
log
2
2
7
x = 2.
Muốn đặt được ẩn phụ, ta phải nhận thấy được mối liên hệ
2
2 +
7 =
1
2
2
7
= (2
2
7)
1
.
Thậm chí, một số phương trình còn "khó nhìn" ra hơn! Chẳng hạn khi giải phương trình
(3 + 2
2)
x
= (
2 1)
x
+ 3
ta cần nhận thấy (
2 1)(
2 + 1) = 1 và 3 + 2
2 = 1 + 2
2 + (
2)
2
= (
2 + 1)
2
.
Từ đó nếu đặt 2t = (
2 + 1)
x
, (t > 0) thì ta
4t
2
=
1
2t
+ 3 hay 4t
3
3t =
1
2
.
(Chú ý rằng
1
2
= cos
π
3
= 4 cos
3
π
9
3 cos
π
9
. Đáp số. x = log
2+1
2 cos
π
9
).
Bên cạnh đó, cũng những bài toán chúng ta phải đặt nhiều hơn một ẩn phụ. Khi đó phương
trình đã cho được đưa v một hệ phương trình đại số. dụ sau đây sẽ minh chứng cho nhận định
y.
dụ 2.19. Giả i các phương trình
a) 2
2x
2
x
+ 6 = 6;
b)
p
3 + log
2
(x
2
4x + 5) + 2
p
5 log
2
(x
2
4x + 5).
28
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Lời giải. a) Đặt u = 2
x
(u > 0) thì phương trình trở thành u
2
u + 6 = 6.
Tiếp tục đặt v =
u + 6 (v >
6) thì v
2
= u + 6 và ta hệ phương trình đối xứng
(
u
2
= v + 6,
v
2
= u + 6.
Trừ vế với vế ta được
u
2
v
2
= (u v) (u v)(u + v + 1) = 0
u v = 0,
u + v + 1 = 0.
Với u = v ta được u
2
= u + 6
u = 3
u = 2 (loại)
2
x
= 3 x = log
2
3;
Với u + v + 1 = 0 ta được u
2
+ u 5 = 0
u =
1 +
21
2
u =
1
21
2
(loại)
2
x
=
1
21
2
x = log
2
1
21
2
.
Vy phương trình hai nghiệm x = 8; x = log
2
1
21
2
.
b) Điều kiện
x
2
4x + 5 > 0,
3 + log
2
(x
2
4x + 5) 0,
5 log
2
(x
2
4x + 5) 0
x
2
4x + 5 2
5
2
29 x 2 +
29.
Đặt
(
u =
p
3 + log
2
(x
2
4x + 5)
v =
p
5 log
2
(x
2
4x + 5)
(u, v 0). Khi đó ta hệ phương trình
(
u + 2v = 6,
u
2
+ v
2
= 8.
Giải ra ta được
(
u = 2,
v = 2;
hoặc
u =
2
5
,
v =
14
5
.
Từ đó suy ra log
2
(x
2
4x + 5) = 1 hoặc log
2
(x
2
4 x + 5) =
71
25
và tìm được 4 nghiệm của
phương trình.
Nhận xét. Đối với một số phương trình ẩn x, sau khi đặt ẩn ph thì trong phương trình vẫn còn
ẩn x (không biểu diễn hết được theo ẩn phụ), ta vẫn giải bình thường bằng cách coi x lúc đó
hệ số tự do, và tính ẩn ph theo x rồi thay lại để tìm x. dụ sau minh họa điều y.
dụ 2.20. Giải các phương trình
29
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
a) 25
x
2(3 x).5
x
+ 2x 7 = 0;
b) x.2
x
= x(3 x) + 2(2
x
1);
c) log
2
2
x + (x 1) log
2
x + 2x 6 = 0.
Lời giải. a) Đặt t = 5
x
(t > 0) thì phương trình trở thành
t
2
2(3 x)t + 2x 7 = 0.
Phương trình bậc hai (ẩn t) này thoả mãn điều kiện a b + c = 0 nên một nghiệm t = 1 và
nghiệm còn lại t = 2x + 7. t > 0 nên t = 2x + 7. Khi đó
5
x
= 2x + 7. ()
Đến đây ta hai cách lập luận để tìm được x.
Cách 1. Ta thấy x = 1 một nghiệm của () 5
1
= 2 + 7.
Nếu x > 1 thì 5
x
> 5 > 2x + 7, do đó () nghiệm.
Nếu x < 1 thì 5
x
< 5 < 2x + 7, do đó () cũng vô nghiệm.
Vy x = 1 nghiệm duy nhất của ().
Cách 2. Ta thấy y = f (x) = 5
x
hàm số luỹ thừa đồng biến và y = g(x) = 2x + 7
hàm số nghịch biến. Do đó, đồ thị của chúng cắt nhau tại nhiều nhất một điểm. Mặt khác
f(1) = g(1) = 5 nên đồ thị của chúng cắt nhau tại điểm duy nhất ( 1; 5). Vy phương trình ( )
duy nhất một nghiệm x = 1.
b) Đặt 2
x
= y (y > 0) thì phương trình trở t hành
xy = x(3 x) + 2(y 1).
Phương trình này tương đương với
y(x 2) + x
2
3x + 2 = 0 y(x 2) + (x 1)(x 2) = 0
(x 2)(y + x 1) = 0
x = 2,
2
x
= 1 x ()
Tương tự câu a) , ta cũng lập luận được x = 0 nghiệm duy nhất của ().
Vy phương trình hai nghiệm x = 2, x = 0.
c) Điều kiện x 0. Đặt t = log
2
x (t R) thì phương trình trở t hành
t
2
+ (x 1)t + 2x 6 = 0.
Phương trình này tương đương với
t
2
t 6 + x(t + 2) = 0 (t + 2)(t 3) + x(t + 2) = 0
(t + 2)(t 3 + x) = 0
t = 2,
t = 3 x.
Với t = 2 t log
2
x = 2 x =
1
4
;
Với t = 3 x thì log
2
x = 3 x (). Nhận thấy vế trái hàm đồng biến, vế phải hàm nghịch
biến và x = 2 một nghiệm của phương trình (). Do đó phương t rình () nghiệm duy nhất
x = 2.
Vy phương trình đã cho hai nghiệm x =
1
4
, x = 2.
30
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.18. Giải các phương trình mũ
a) 10
1+x
2
10
1x
2
= 99; b) 8.3
x+
4
x
+ 9
4
x+1
= 9
x
;
c) 3.2
x1
x1
8.2
x1
2
+ 4; d) (
5
3)
x
+ (
10
3)
x10
84 = 0.
Hướng dẫn. a) Đặt t = 10
x
2
. Đáp số. x = ±1.
b) Chia hai vế cho 9
4
x
. Đặt t = 3
x
4
x
. Đáp số. x = 16.
c) Đặt t = 2
x+1
2
(t
1
2
, x 0). Đáp số. x = 9.
d) Đặt t = 3
x
10
. Đáp số. x = 20.
Bài tập 2.19. Giải các phương trình lôgarit sau
a)
2 lg x
lg x 1
= lg x +
2
lg x 1
; b) log
x
2 log
4
x +
7
6
= 0;
c) x(lg 5 1) = lg(2
x
+ 1) lg 6; d) lg
2x
64 + log
x
2
16 = 3.
Hướng dẫn. a) Đặt t = lg x. Đáp số. x =
1
100
.
b) Đặt t = log
2
x. Đáp số. x = 8, x =
1
3
4
.
c) Viết lg 5 1 = lg
1
2
. Đặt t = 2
x
. Đáp số. x = 1.
d) Đặt t = log
2
x. Đáp số. x = 4, x =
1
3
2
.
Bài tập 2.20. Giải các phương trình
a) (5
21)
x
+ 7.(5 +
21)
x
= 2
x+3
;
b) (2 +
3)
x
2
2x+1
+ (2
3)
x
2
2x1
=
2
2
3
;
c) (
p
2 +
5)
x
+ (
p
2 +
5)
x
= 2;
d) 3 log
74
3
(x 5) + 2 log
2
4
3+7
(x 5) + 1 = 0.
Hướng dẫn. a) Từ (5
21)(5 +
21) = 5
2
21 = 4 suy ra
5 +
21
2
=
2
5
21
. Chia cả hai vế
cho 2
x
, đặt t =
5
21
2
x
(t > 0). Đáp số. x = 0, x = log
5
21
2
7.
b) Đặt t = (2 +
3)
x
2
2x
(t (2 +
3)
1
). Đáp số. x = 0, x = 2.
c) Đặt t = (
p
2 +
5)
x
. Đáp số. x = 0.
d) Đặt t = log
4
3+7
(x 5). Đáp số. x = 12 + 4
3; x = 5 +
p
4
3 + 7.
Bài tập 2.21. Giải các phương trình
a)
8
2
x1
+ 1
+
2
x
2
x
+ 2
=
18
2
x1
+ 2
x+1
+ 2
;
31
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
b) log
2
[x(x 1)
2
] + log
2
x. log
2
(x
2
x) = 2;
c) log
2
2
x +
p
log
2
x + 1 = 1.
Hướng dẫn. a) Đặt t = 2
x
hoặc đặt hai ẩn
(
u = 2
x1
+ 1,
v = 2
1x
+ 1
, khi đó ta
uv = 2
x1
+ 2
1x
+ 2 = u + v
và đưa v hệ hai ẩn u, v. Đáp số. x = 1, x = 4.
b) Điều kiện x > 1. Đặt
(
u = lo g
2
(x
2
x),
v = log
2
x
và viết
log
2
[x(x 1)
2
] = log
2
(x
2
x)
2
x
= 2u v.
Đưa phương trình về dạng (u 1)(v + 2) = 0. Đáp số. x = 2, x = 4.
c) Đặt u = log
2
x, v =
u + 1, đưa phương trình v hệ đối xứng ẩn u, v.
Đáp số. x = 2
1
5
2
, x = 1, x =
1
2
.
Bài tập 2.22. Giải các phương trình
a) 9
x
+ 2(x 2).3
x
+ 2x 5 = 0;
b) lg
2
(x
2
+ 1) + (x
2
5) lg(x
2
+ 1) 5x
2
= 0;
c) (x + 2) log
2
3
(x + 1) + 4(x + 1) log
3
(x + 1) 16 = 0;
d) 4 x
2
+ 3
x
.x + 3
1+
x
= 2.3
x
.x
2
+ 2x + 6.
Hướng dẫn. Đặt ẩn phụ, tính ẩn ph theo biến x.
Đáp số. a) x = 1; b) x = ±
99999, x = 0; c) x = 2 , x =
80
81
;
d) Đặt y = 3
x
, ta được 4x
2
+ yx + 3y = 2yx
2
+ 2x + 6 (y 2)( 2 x
2
x 3) = 0 .
Đáp số. x =
3
2
; x = (log
3
2)
2
.
c) hoá, lôgarit hoá
Trong một số phương trình, để đưa v cùng số hoặc khử biểu thức mũ, lôgarit chứa ẩn số, ta
thường lấy hoặc lôgarit các vế. Ta áp dụng các công thức
a
M
= a
N
M = N;
log
a
M = log
a
N M = N > 0;
log
a
N = M N = a
M
.
trong đó a > 0, a 6= 1.
dụ 2.21. G iải các phương trình
32
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
a) 3
x
.2
x
2
= 1; b) 2
3
x
= 3
2
x
;
c) 32
x+5
x7
= 0, 25.125
x+17
x3
; d) 2
x+2
.3
x
= 4
x
.5
x1
.
Lời giải. a) Lấy lôgarit số 3 hai vế, ta phương trình tương đương với
log
3
(3
x
.2
x
2
) = log
3
1 lo g
3
3
x
+ log
3
2
x
2
= 0 x + x
2
log 32 = 0.
Do đó phương trình hai nghiệm x = 0, x =
1
log
3
2
= log
2
3.
b) Lấy lôgarit số 2 hai vế ta được phương trình tương đương
log
2
2
3
x
= log
2
3
2
x
3
x
= 2
x
. log
2
3
3
2
x
= log
2
3.
Do đó x = log
3
2
log
2
3 nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho t ương đương với
2
5.
x+5
x7
= 2
2
.5
3.
x+17
x3
2
7x+11
x7
= 5
3x+51
x3
.
Lấy lôgarit số 2 hai vế ta được
7x + 11
x 7
=
3x + 51
x 3
log
2
5
(
x 6= 7, x 6= 3,
(7 3 log
2
5)x
2
2(5 + 15 log
2
x)x (33 357 log
2
5) = 0.
Phương trình bậc hai trên
0
= 1296 log
2
2
5 2448 log
2
5 + 256 > 0,
nên nghiệm
x =
5 + 15 log
2
5 ±
0
7 3 log
2
5
.
Hai nghiệm y đều thoả mãn chúng đều khác 7 và 3.
d) Lấy lôgarit số 10 hai vế ta
lg 2
x+2
+ lg 3
x
= lg 4
x
+ lg 5
x1
(x + 2) lg 2 + x lg 3 = x lg 4 + (x 1) lg 5
x(lg 4 + lg 5 lg 3 lg 2) = 2 lg 2 + lg 5
x. lg
4.5
3.2
= lg(2
2
.5) x =
lg 20
lg
10
3
.
Vy nghiệm của phương trình x =
lg 20
lg
10
3
.
33
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
dụ 2.22. G iải các phương trình
a) log
x
10
2 = 0, 01; b) log
x2
(2x) = 3.
Lời giải. a) Điều kiện x > 0, x 6= 1. hoá hai vế lên bằng số x, ta
x
log
x
10
2
= x
0,01
2
1
10
= x
1
100
.
Do đó
x =
2
1
10
100
= 2
10
=
1
1024
.
b) Điều kiện x > 2, x 6= 3. hoá hai vế bởi số x 2, ta
2x = (x 2)
3
x
3
6x
2
+ 12x 8 = 0 (x 4)(x
2
2x + 2) = 0.
x
2
2x + 2 > 0 nên x 4 = 0 hay x = 4 (thoả mãn).
Vy nghiệm của phương trình đã cho x = 4.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.23. Giải các phương trình
a) x
lg 9
+ 9
lg x
= 6; b) x
1
lg x
= 10
x
4
;
c) x
3 lg
3
x
2
3
lg x
= 100
3
10; d) 6
x
2
.7
x1
= 8
x
.9
x1
.
Hướng dẫn. a) Điều kiện x > 0. Ta
lg x
lg 9
= lg 9. lg x = lg x. lg 9 = lg 9
lg x
.
Do đó x
lg 9
= 9
lg x
. Đáp số. x =
10.
b) Lôgarit số 10 hai vế. Đáp số. Phương trình vô nghiệm.
c) Lôgarit số 10 hai vế, đặt t = lg x. Đáp số. x = 10, x =
1
10
.
d) Lấy lôgarit số bất cả hai vế, đưa v phương trình bậc hai của x.
2.5.2 Phương pháp đồ thị
Phương pháp giải. V đồ thị của các hàm số trong phương trình cần giải trên cùng một hệ trục
tọa độ. Sau đó tìm giao điểm của cng và biện luận, kết luận nghiệm của phương trình hoành
độ của các gia o điểm đó.
dụ 2.23. G iải phương trình
1
2
x
= x
1
2
.
Lời giải. V đồ thị hàm số y =
1
2
x
và đường thẳng y = x
1
2
trên cùng một hệ trục tọa độ
Oxy. Ta thấy chúng cắt nhau tại điểm duy nhất hoành độ x = 1. Thử lại ta thấy giá trị y
thoả mãn phương trình đã cho. Mặt khác, y =
1
2
x
hàm số nghịch biến, y = x
1
2
hàm số
đồng biến nên phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1.
34
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
O
x
y
1
1
1
2
y = x
1
2
y =
1
2
x
Nhận xét. Việc v đồ thị thực chất để áng khoảng và dự đoán nghiệm (nếu có) của phương
trình. Sau khi dự đoán được nghiệm, ta thử trực tiếp vào phương trình, nếu thỏa mãn thì kết luận
ngay (như lời giải trên) - khi đó nhờ đồ thị ta biết rằng phương trình nghiệm duy nhất.
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.24. Giải các phương trình sau bằng đồ thị
a)
1
3
x
=
3
x
; b) log
4
x =
1
x
; c) 16
x
= log
1
2
x.
Hướng dẫn. Giải tương tự dụ trên.
2.5.3 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit
Phương pháp giải. Sử dụng các tính chất bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit, đó
Hàm số luỹ thừa y = a
x
(a > 0, a 6= 1) đồng biến trên R nếu a > 1, nghịch biến trên R nếu
0 < a < 1.
Hàm số lôgar it y = log
a
x (a > 0, a 6= 1) đồng biến trên (0; +) nếu a > 1, nghịch biến trên
(0; + ) nếu 0 < a < 1.
Các hàm số mũ y = a
x
và hàm số luỹ thừa y = log
a
x đều liên tục trên tập xác định của
chúng.
dụ 2.24. Giải các phương trình
a) 3
x
+ 4
x
= 5
x
; b) 2
x+1
4
x
= x 1.
Lời giải. a) Chia cả hai vế của phương trình cho 5
x
> 0, ta
3
5
x
+
4
5
x
= 1.
Xét f(x) =
3
5
x
+
4
5
x
. Ta f
0
(x) =
3
5
x
ln
3
5
+
4
5
x
ln
4
5
< 0, x.
Do đó f(x) đồng biến trên R. Mặt khác f(2) = 1. Do đó x = 2 nghiệm duy nhất của phương
35
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
trình.
b) Phương trình tương đương với
2
x
(2 2
x
) = x 1.
Với x = 1 thì phương trình trên đúng, do đó x = 1 nghiệm của phương trình.
Nếu x > 1 thì 2
x
> 2 và x 1 > 0, do đó 2
x
(2 2
x
) < 0 < x 1. Phương trình đã cho vô
nghiệm.
Nếu x < 1 thì 2
x
< 2 và x 1 < 0, do đó 2
x
(2 2
x
) > 0 > x 1. Phương trình đã cho vô
nghiệm.
Vy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1.
dụ 2.25. G iải các phương trình
a) lg(x 4) = 5 x; b) log
1
2
(x + 2) = 2x 1.
Lời giải. a) Điều kiện x 4 > 0 x > 4.
Đặt f (x) = lg(x 4), g(x) = 5 x, phương trình đã cho trở thành
f(x) = g(x).
Ta f (x) đồng biến trên (4; +) và g(x) nghịch biến tr ên R.
Hơn nữa f (5) = g(5), đo đó x = 5 nghiệm duy nhất của phương trình.
b) Tương tự. Đáp số. x = 0.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.25. Giải các phương trình sau
a) 2
x
+ 3
x
+ 5
x
= 10
x
; b) 3
x
+ 4
x
+ 12
x
= 13
x
;
c) ln(x 2) = 3 x; d) log
0,4
(3 x) =
18
5
x.
Đáp số. a) x = 1; b) x = 2; c) x = 3; d) x =
13
5
.
Bài tập 2.26. Giải phương trình x
x
= 2
2
2
.
Hướng dẫn. Dễ thấy x =
2 nghiệm của phương trình. Nếu x >
2 thì
x
x
> (
2)
x
> (
2)
2
.
Tương tự khi x <
2. Vy x =
2 nghiệm duy nhất.
Bài tập 2.27. Giải phương trình 5
x
+ 4
x
=
3
2
(2
x
+ 3
x
+ 1).
Hướng dẫn. Biến đổi phương trình v dạng
5
4
x
+ 1
1
4
x
+
2
4
x
+
3
4
x
=
3
2
.
36
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Nhận thấy x = 1 nghiệm. Nếu x > 1 thì
5
4
x
+ 1 >
5
4
+ 1 =
9
4
, và
1
4
x
+
2
4
x
+
3
4
x
<
1
4
+
2
4
+
3
4
=
6
4
.
Suy ra V T >
3
2
= V P , phương trình vô nghiệm. Tương tự khi x < 1. Đáp số. x = 1.
2.5.4 Các phương pháp khác
Bên cạnh các cách giải phương trình truyền thống, chúng ta còn rất nhiều cách giải độc đáo
khác. Trong phần này chúng tôi xin g iới thiệu một số phương pháp khác, đó là: biến thiên hằng
số, sử dụng định Lagrange, định Rolle, phương pháp đánh giá và phương pháp hàm số.
a) Phương pháp biến thiên hằng số
Trong phương pháp y, ta đổi vai trò của n cần tìm với hằng số: coi hằng số ẩn và ẩn hằng
số.
dụ 2.26. Giải phương trình
4
2x
+ 2
3x+1
+ 2
x+3
16 = 0.
Lời giải. Đặt t = 2
x
(t > 0) thì phương trình trở thành
t
4
+ 2t
3
+ 8t 16 = 0.
Ta viết lại phương trình này thành
4
2
2t.4 (t
4
+ 2t
3
) = 0.
y giờ ta coi 4 = u một ẩn của phương trình, còn t số đã biết. Phương trình trở thành
phương trình bậc hai đối với ẩn u. Tính
0
, ta
0
= (t)
2
+ (t
4
+ 2t
3
) = (t
2
+ t)
2
.
Do đó
u = t t(t + 1)
u = t + t(t + 1 )
4 = t
2
4 = t
2
+ 2t
t
2
+ 2t 4 = 0
t = 1
5 (loại)
t = 1 +
5 (thoả mãn)
Suy ra 2
x
=
5 1 x = log
2
(
5 + 1).
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.28. Giải phương trình lg
4
x + lg
3
x 2 lg
2
x 9 lg x 9 = 0.
Hướng dẫn. Đặt t = lg x, viết lại phương trình dạng
3
2
+ 3t.3 (t
4
+ t
3
2t
2
) = 0.
Coi 3 = u ẩn, giải phương trình bậc hai theo ẩn u, = (2t
2
+ t)
2
, tìm được
u = t
2
2t,
u = t
2
t
và
"
x = 10
1+
13
2
x = 10
1
13
2
37
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
b) Sử dụng định Lagrange, định Rolle
Định Lagrange
: Giả sử f : [a; b] R hàm thỏa n
i) f liên tục trên [a; b];
ii) f khả vi trên (a; b).
Khi đó tồn tại c (a; b) sao cho f(b) f(a) = f
0
(c).(b a).
Định Rolle (hệ quả của định Lagrange)
: Giả sử f : [a; b] R hàm thỏa n
i) f liên tục trên [a; b];
ii) f khả vi trên (a; b);
ii) f (a) = f(b).
Khi đó tồn tại c (a; b) sao cho f
0
(c) = 0.
dụ 2.27. G iải phương trình
3
cos x
2
cos x
= cos x.
Lời giải. Viết lại phương trình dưới dạng
3
cos x
3 cos x = 2
cos x
2 cos x.
Giả sử phương trình nghiệm α, khi đó
3
cos α
3 cos α = 2
cos α
2 cos α.
Xét hàm số f (t) = t
cos α
t cos α, ta f
0
(x) = (t
cos α1
1) cos α.
Khi đó f (3) = f(2) và f(t) khả vi liên tục trên [2; 3], theo định Lagrange thì tồn tại c [2; 3],
sao cho
f
0
(c) =
f(3) f(2)
3 2
hay (c
cos α1
1) cos α = 0.
Từ đó suy ra
cos α = 0
cos α = 1
"
α =
π
2
+ kπ
α = k2π
(k Z).
Thử lại ta thấy các g trị y đều thoả mãn.
Vy nghiệm của phương trình x =
π
2
+ kπ, x = k2π (k Z).
dụ 2.28. G iải phương trình
4
log
3
x
+ 2
log
3
x
= 2x.
Lời giải. Điều kiện x > 0. Đặt u = log
3
x thì x = 3
u
. Khi đó phương trình trở thành
4
u
+ 2
u
= 2.3
u
4
u
3
u
= 3
u
2
u
.
Giả sử phương trình ẩn u y nghiệm α, tức 4
α
3
α
= 3
α
2
α
.
Xét hàm số f (t) = (t + 1)
α
t
α
, t > 0, ta f
0
(t) = α[(t + 1)
α1
t
α1
].
Khi đó ta f (3) = f (2), f (t) khả vi liên tục trên [2; 3]. Theo định Lagrange, tồn tại c [2; 3]
sao cho f
0
(c) = 0
α[(c + 1)
α1
c
α1
] = 0
α = 0
α = 1
Thử lại thấy u = α = 0 và u = α = 1 đều thoả mãn. Từ đó tìm được x = 1, x = 3.
38
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.29. Giải các phương trình
a) 3
x
+ 5
x
= 2.4
x
; b) 6
x
+ 2
x
= 5
x
+ 3
x
.
Hướng dẫn. a) Chuyển v dạng 5
x
4
x
= 4
x
3
x
. Giải tương tự dụ trên.
b) Chuyển v dạng 6
x
5
x
= 3
x
2
x
. Giải tương tự.
Bài tập 2.30. Cho
a
3
+
b
2
+ c = 0. Chứng minh rằng phương trình
a.2
2x
+ b.2
x
+ c = 0
luôn nghiệm.
Hướng dẫn. Đặt t = 2
x
(t > 0), xét hàm số F (t) =
a
3
t
3
+
b
2
t
2
+ ct khả vi liên tục trên (0; + ) và
F (1) F (0) =
a
3
+
b
2
+ c = 0. Theo định Lagrange thì tồ n tại ít nhất một số k (0; 1) sao cho
F
0
(k) = ak
2
+ bk + c = 0. Do đó x = log
2
k nghiệm của phương trình đã cho.
Bài tập 2.31. Cho
a
2008
+
b
2007
+
c
2006
= 0. Chứng minh rằng phương trình
a lg
2
x + b lg x + c = 0
luôn nghiệm dương.
Hướng dẫn. Tương tự, đặt t = lg x xét F (t) =
a.t
2008
2008
+
b.t
2007
2007
+
c.t
2006
2006
.
c) Phương pháp đánh giá
dụ 2.29. Giải phương trình
3
sin
2
x
+ 3
cos
2
x
= 2
x
+ 2
2
+ 2.
Lời giải. Phương trình tương đương với
3
sin
2
x
+ 3
1sin
2
x
= 2
x
+ 2
2
+ 2
3
2 sin
2
x
+ 3
3
sin
2
x
4 = 2
2.
x
2
+ 2
2.
x
2
2
(3
sin
2
x
1)(3
sin
2
x
3)
3
sin
2
x
=
2
x
2
2
x
2
2
.
0 sin
2
x 1 nên 1 3
sin
2
x
3. Suy ra V T 0 V P và phương trình trên tương đương với
hệ
(
(3
sin
2
x
1)(3
sin
2
x
3) = 0,
2
x
2
2
x
2
= 0.
Từ phương trình thứ hai, dễ dàng suy ra x = 0 (thỏa mãn). Vậy x = 0 nghiệm duy nhất của
phương trình đã cho.
39
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
dụ 2.30. G iải phương trình
2
x+2
+ 3
x+2
= 3
2x+1
+ 2
2x+1
.
Lời giải. Phương trình đã cho tương đương với phương trình
3
x+2
3
2x+1
= 2
2x+1
2
x+2
.
Dễ thấy x = 1 nghiệm của phương trình.
Nếu x > 1 thì x + 2 < 2x + 1, do đó
3
x+2
< 3
2x+1
; 2
2x+1
> 2
x+2
.
Hay V T < 0 < V P , phương trình nghiệm.
Tương tự, nếu x < 1 thì phương trình cũng vô nghiệm.
Vy x = 1 nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.32. Giải phương trình log
2
x + log
3
(x + 1) = log
4
(x + 2) + log
5
(x + 3).
Hướng dẫn. Điều kiện x > 0. Nhận thấy x = 2 nghiệm. Nếu x > 2 thì
x
2
>
x + 2
4
> 1;
x + 1
3
>
x + 3
5
> 1.
Suy ra
log
2
x
2
> log
2
x + 2
4
> log
4
x + 2
4
hay log
2
x > log
4
(x + 2);
log
3
x + 1
3
> log
3
x + 3
5
> log
5
x + 3
5
hay log
3
(x + 1) > log
5
(x + 3).
Suy ra V T > V P , phương trình vô nghiệm. Tương tự khi 0 < x < 2 thì
0 <
x
2
<
x + 2
4
< 1; 0 <
x + 1
3
<
x + 3
5
< 1.
Suy ra
log
2
x
2
< log
2
x + 2
4
< log
4
x + 2
4
hay log
2
x < log
4
(x + 2);
log
3
x + 1
3
< log
3
x + 3
5
< log
5
x + 3
5
hay log
3
(x + 1) < log
5
(x + 3).
Suy ra V T < V P , phương trình vô nghiệm. Đáp số. x = 2.
Bài tập 2.33. Giải phương trình log
2
x + log
5
(2x + 1) = 2.
Hướng dẫn. Điều kiện x > 0. Nhận thấy x = 2 nghiệm. Nếu x > 2 thì
log
2
x > log
2
2 = 1; log
5
(2x + 1) > log
5
(2.2 + 1) = 1.
Suy ra phương trình vô nghiệm. Tương tự khi 0 < x < 2. Đáp số. x = 2.
40
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Bài tập 2.34. Giải phương trình log
x
(x + 1) = lg 1, 5.
Hướng dẫn. Điều kiện x > 0; x 6= 1. Nếu 0 < x < 1 thì x + 1 > 1, do đó
log
x
(x + 1) < log
x
1 = 0 = lg 1 < lg 1, 5 .
Do đó phương trình vô nghiệm. Tương tự, khi x > 1 thì
log
x
(x + 1) > log
x
x = 1 = lg 10 > lg 1, 5.
Đáp số. Phương trình vô nghiệm.
d) Phương pháp hàm số
Phương pháp giải. Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hảm số, đưa việc giải phương
trình mũ, phương trình lôgarit v giải phương trình đại số (nhờ tính chất: Nếu f(u) đơn điệu
f(u) = f(v) thì u = v).
dụ 2.31. Giải phương trình
2
1x
2
x
2
2
12x
x
2
=
1
2
1
x
.
Lời giải. Điều kiện x 6= 0. Nhận thấy
1 2x
x
2
1 x
2
x
2
=
x
2
2x
x
2
= 1
2
x
= 2
1
2
1
x
.
Do đó phương trình tương đương với phương trình
2
1x
2
x
2
2
12x
x
2
=
1
2
1 2x
x
2
1 x
2
x
2
2
1x
2
x
2
+
1
2
.
1 x
2
x
2
= 2
12x
x
2
+
1
2
.
1 2x
x
2
.
Mặt khác f(t) = 2
t
+
t
2
hàm số đồng biến trên R, do đó từ
f
1 x
2
x
2
= f
1 2x
x
2
suy ra
1 x
2
x
2
=
1 2x
x
2
.
Từ đó dễ dàng tìm được x = 2 nghiệm duy nhất của phương trình.
dụ 2.32. Giải phương trình
5
x2
= 5
x
2
x1
+ (x 1)
2
.
Lời giải. Phương trình tương đương với
5
x2
x 1 = 5
x
2
x1
+ x
2
x
5
x1
+ 5(x 1) = 5
x
2
x
+ 5(x
2
x).
41
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Xét f(t) = 5
t
+ 5t (t R). Dễ thấy f (t) luôn đồng biến. Mặt khác
f(x 1) = f (x
2
x),
do đó
x 1 = x
2
x.
Từ đó dễ dàng tìm được x = 1 nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.35. Giải phương trình
18
x
+ 32
x
12
x
16
x
27
x
+ 36
x
+ 48
x
+ 64
x
=
5
2x
.
Hướng dẫn. Viết phương trình về dạng
2
x
3
x
+ 4
x
4
x
9
x
+ 16
x
=
5
2x
, hay
2
x
3
x
+ 4
x
+
5
x
=
2
2x
3
2x
+ 4
2x
+
5
2x
.
Xét hàm số f (t) =
2
t
3
t
+ 4
t
+
5
t
luôn đồng biến. Đáp số. Phương trình vô nghiệm.
Bài tập 2.36. Giải phương trình 2
2
x
+ 3
2
x
= 2
x
+ 3
x+1
+ x + 1.
Hướng dẫn. Cộng thêm 2
x
vào cả hai vế, viết phương trình v dạng
2
2
x
+ 3
2
x
+ 2
x
= 2
x+1
+ 3
x+1
+ x + 1.
Xét hàm số f (t) = 2
t
+ 3
t
+ t (t R).
Bài tập 2.37. Giải phương trình 2x
2
6x + 2 = log
2
2x + 1
(x 1)
2
.
Hướng dẫn. Điều kiện x >
1
2
, x 6= 1. Viết phương trình v dạng
2(x 1)
2
+ log
2
[2(x 1)
2
] = (2x + 1) + log
2
(2x + 1).
Xét hàm số f (t) = t + log
2
t (t > 0 ). Đáp số. x =
3 ±
7
2
.
Bài tập 2.38. Giải phương trình
2x
2
+ 1
x
2
+ 2
=
3
x
2
+2
3
2x
2
+1
.
Hướng dẫn. Lôgarit số 3 hai vế, viết phương trình v dạng
log
3
(2x
2
+ 1) +
2x
2
+ 1 = log
3
(x
2
+ 2) +
x
2
+ 2.
Xét hàm số f (t) = log
3
t +
t (t > 0 ). Đáp số. x = ±1.
Bài tập 2.39. Giải phương trình 2.2
(
x2)
2
= log
2
(2x).
Hướng dẫn. Điều kiện x 2. Biến đổi phương trình v 2
x1
= log
2
(2x).
Đặt y = 2
x1
, y 2 thì x = 1 + log
2
y = lo g
2
(2y). Từ đó ta hệ
y = lo g
2
(2x),
x = log
2
(2y),
x, y 2
2
y
= 2x,
2
x
= 2y,
x, y 2.
Từ đó suy ra y.2
y
= x.2
x
. Xét hàm số f (t) = t.2
t
(t 2) đồng biến. Suy ra x = y.
Đáp số. x = 1, x = 2.
42
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
2.6 BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH LÔGARIT
Phương pháp giải. Các phương pháp giải bất phương trình và bất phương tr ình lôgarit cũng
tương tự như giải phương trình mũ và phương trình lôga r it, bao gồm: đưa v bất phương trình
mũ, bất phương trình lôgarit bản (đưa v cùng số, đặt ẩn phụ, mũ hóa hoặc lôgarit hóa); sử
dụng đồ thị; sử dụng tính chất của hàm số và hàm số lôgarit.
Sau đây, chúng tôi đưa ra các dụ minh họa.
dụ 2.33. (Đưa về cùng số)
Giải các bất phương trình
a) 3
x
2
+2x15
> 1; b) (
5 + 2)
x+1
(
5 2)
x3
;
c) log
1
2
(x
2
+ 2x 8) 4; d) log
3
log
1
2
(x
2
1) < 1.
Lời giải. a) Bất phương trình tương đương với
3
x
2
+2x15
> 3
0
x
2
+ 2x 15 > 0 x > 3 x < 5.
Vy tập nghiệm của bất phương trình D = (−∞; 5) (3; +).
b) Nhận xét rằng
5 2 = (
5 + 2)
1
, do đó bất phương trình thể viết thành
(
5 + 2)
x+1
[(
5 + 2)
1
]
x3
= (
5 + 2)
3x
x + 1 3 x x 1.
Vy tập nghiệm của bất phương trình D = [1; +).
c) Ta điều kiện của bất phương trình x
2
+ 2x 8 > 0. Khi đó ta thể viết bất phương trình
dưới dạng
log
1
2
(x
2
+ 2x 8) log
1
2
16.
số
1
2
nhỏ hơn 1 nên bất phương trình trên tương đương với hệ
(
x
2
+ 2x 8 > 0
x
2
+ 2x 8 16
(
x < 4 x > 2
6 x 4
6 x < 4
2 < x 4.
Vy tập nghiệm của bất phương trình đã cho D = [6; 4) (2; 4].
d) Điều kiện x
2
1 > 0 |x| > 1. Bất phương trinh tương đương với
log
3
log
1
2
(x
2
1) < log
3
3 0 < log
1
2
(x
2
1) < 3
log
1
2
1 < log
1
2
(x
2
1) < log
1
2
1
8
1 > x
2
1 >
1
8
2 > x
2
>
9
8
2 > |x| >
3
2
2
(thỏa mãn).
Vy tập nghiệm của bất phương trình D =
2;
3
2
2
3
2
2
;
2
.
dụ 2.34. (Đặt n phụ)
Giải các bất phương trình sau
43
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
a) 0, 4
x
2, 5
x+1
> 1, 5 ; b)
4
x
4
x
3
x
< 4;
c) 2(lg x)
2
+ (1
2) lg x
2
> 2
2; d) 2 log
3
2
x + 5 log
2
2
x + log
2
x 2 0.
Lời giải. a) 2, 5 =
1
0, 4
= 0, 4
1
nên bất phương trình thể viết lại thành
0, 4
x
2, 5.0, 4
x
1, 5 > 0.
Đặt t = 0, 4
x
(t > 0), ta bất phương trình đại số
t
2
1, 5t 2, 5 > 0
t < 1 (loạ i)
t > 2, 5.
Khi đó ta 0, 4
x
> 2, 5 hay 0, 4
x
> 0, 4
1
, do đó x < 1.
b) Chia cả tử và mẫu cho 4
x
(4
x
> 0), ta
1
1
3
4
x
< 4.
Đặt
3
4
x
= t (t > 0), ta bất phương trình
1
1 t
4 < 0
4t 3
t 1
> 0 t <
3
4
t > 1.
t > 0 nên ta 0 < t <
3
4
hoặc t > 1 . Từ đó suy ra x > 1 hoặc x < 0.
c) Đặt t = lg x, x > 0, ta
2t
2
+ 2(1
2)t > 2
2 t < 1 t >
2.
Do đó ta
lg x < 1
lg x >
2
x <
1
10
x > 10
2
.
d) Tương tự, đặt t = log
2
x, ta bất phương trình
2t
3
+ 5t
2
+ t 2 0
hay
(t + 2)(2t
2
+ t 1) 0.
Bất phương trình này nghiệm 2 t 1 hoặc t
1
2
.
Suy ra
1
4
x
1
2
hoặc x
2.
dụ 2.35. (Mũ hóa hoặc lôgarit hóa)
Giải các bất phương trình
a) x
log
2
x
< 32; b) (x
2
+ x + 1)
x
< 1;
c) log
1
5
x + log
4
x 1; d) log
x
(5x
2
8x + 3) > 2.
44
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Lời giải. a) Với điều kiện x > 0, lấy lôgarit số 2 cả hai vế ta
log
2
x. log
2
x < 5
5 < log
2
x <
5.
Từ đó suy ra 2
5
< x < 2
5
.
b) Ta chú ý x
2
+ x + 1 > 0. L ô garit số 10 hai vế ra
x lg(x
2
+ x + 1) < 0
(
x > 0,
lg(x
2
+ x + 1) < 0
(
x < 0,
lg(x
2
+ x + 1) > 0.
Hệ thứ nhất vô nghiệm, hệ thứ hai cho ta nghiệm x < 1.
c) Đổi v lôgarit số 10, ta
lg x
lg
1
5
+
lg x
lg 4
1
lg 5 lg 4
lg 5. lg 4
. lg x 1.
Từ đó suy ra x 10
lg 5. lg 4
lg 5lg 4
.
d) Bất phương trình tương đương với
(
x > 1,
5x
2
8x + 3 > x
2
hoặc
(
0 < x < 1,
5x
2
8x + 3 < x
2
.
Hệ thứ nhất cho nghiệm x >
3
2
; hệ thứ hai cho nghiệm
1
2
< x <
3
5
.
dụ 2.36. (Sử dụng tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit)
Giải các bất phương trình
a)
1
6
x
+ 2
1
3
x
+ 3
1
2
x
< 1;
b) log
2
(
x
2
5x + 5 + 1) + log
3
(x
2
5x + 7) 2.
Lời giải. a) Đặt f (x) =
1
6
x
+ 2
1
3
x
+ 3
1
2
x
. Nhận thấy f (2) = 1. Mặt khác, f (x) tổng của
các hàm số nghịch biến trên R, do đó f (x) cũng hàm nghịch biến. Từ đó ta
f(x) < 1 = f(2) x > 2 .
Vy tập nghiệm của bất phương trình D = (2; +).
b) Đặt t =
x
2
5x + 5 (t 0), bất phương trình trở thành
log
2
(t + 1) + log
3
(t
2
+ 2) 2.
Xét f(t) = log
2
(t + 1) + log
3
(t
2
+ 2) trên [0; +). Do t 0 nên log
2
(t + 1) và log
3
(t
2
+ 2) đều
các hàm số đồng biến, do đó f(t) đồng biến trên [0; +).
Lại f(1) = 2, từ đó suy ra t 1. Giải ra ra được
1 x
5
5
2
hoặc
5 +
5
2
x 4.
45
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Bài tập ơng tự.
Bài tập 2.40. Giải các bất phương trình
a) 5
log
3
2
x+2
< 1; b) (
2 + 1)
6x6
x+1
(
2 1)
x
;
c) lg(x
2
x 2) < 2 lg(3 x); d) ln |x 2| + ln |x + 4| 3 ln 2.
Hướng dẫn. a) Chú ý rằng 5
M
< 1 M < 0 và log
3
N < 0 0 < N < 1. Đáp số. x > 0.
b) Đáp số. Tập nghiệm D = (1; 2 ] [3; +).
c) Đáp số. Tập nghiệm D = (−∞; 1)
2;
11
5
.
d) Đáp số. Tập nghiệm D = [1
17; 2] [0; 1 +
17].
Bài tập 2.41. Giải các bất phương trình
a) 9
sin
2
x
+ 9
cos
2
x
10; b) 8
lg x
19.2
lg x
6.4
lg x
+ 24 > 0;
c)
p
log
9
(3x
2
4x + 2) + 1 > log
3
(3x
2
4x + 2); d)
q
log
x
7x. log
7
x < 1.
Hướng dẫn. Đặt ẩn phụ. Đáp số. a) x = kπ x =
π
2
+ 2kπ (k Z);
b) 0 < x < 1 x > 1000; c) 1 < x
1
3
1 x <
7
3
; d) 0 < x <
1
49
.
Bài tập 2.42. Giải các bất phương trình
a) x
1
lg x
> 10.x
4
; b) x
log
1
2
x
2
3
2;
c) x
lg
2
x+lg x4
> 10000; d) log
x
2
(3 2x) > 1.
Hướng dẫn. hóa hoặc lôga rit hóa. Đáp số. a) 0 < x < 1 ; b) x =
1
2
;
c)
1
100
< x <
1
10
x > 100; d) 3 < x < 1.
Bài tập 2.43. Giải các bất phương trình
a) 3
x+4
+ 2
2x+4
> 13; b) log
2
x + 1 + log
3
3x + 9 > 1.
Hướng dẫn. Sử dụng tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit. Đáp số. a) x>0; b) x>0.
Bài tập 2.44. Giải bất phương trình log
2
(x
2
1) > 12 x
2
.
Hướng dẫn. V đồ thị hai hàm số y = log
2
(x
2
1) và y = 12 x
2
trên cùng một hệ trục tọa độ
(chú ý các giao điểm (3; 3); (3; 3)). Đáp số. x < 3 hoặc x > 3.
2.7 BÀI TẬP V HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
LÔGARIT
Phương pháp giải. Thông thường, để giải một hệ phương trình, ta sử dụng các cách như: rút
ẩn, đặt ẩn phụ, sử dụng hàm số,... Đối với hệ phương trình mũ và hệ phương trình lôgarit cũng
vậy.
Sau đây các dụ.
46
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
dụ 2.37. (Rút ẩn)
Giải các hệ phương trình
a)
x y = 2,
3
x
2
+y
=
1
9
;
b)
(
2
x
.3
y
= 12,
3
x
.2
y
= 18;
c)
(
x + y = 30,
ln x + ln y = 3 ln 6;
d)
x
2
= y
4
,
log
2
x
y
= log
y
x.
Lời giải. a) Từ phương trình thứ nhất ta y = x 2, thay vào phương trình thứ hai, ta được
3
x
2
+x2
= 3
2
.
Do đó x
2
+ x 2 = 2 nên x = 0 hoặ c x = 1. Suy ra y = 2 hoặc y = 3.
Vy hệ hai nghiệm (0; 2) và (1; 3).
b) Lấy lôgarit số 2 cả hai vế của hai phương trình, ta
(
x + y log
2
3 = 2 + log
2
3,
x log
2
3 + y = 1 + 2 log
2
3.
Đây hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với log
2
3
rồi trừ cho phương trình thứ hai, ta được
y(log
2
2
3 1) = log
2
2
3 1 y = 1 .
Dễ dàng suy ra x = 2. Vy hệ nghiệm duy nhất (2; 1).
c) Điều kiện x, y dương. Từ phương trình thứ nhất suy ra y = 30 x. Thế vào phương trình thứ
hai ta được
ln x + ln(30 x) = 3 ln 6 ln x(30 x) = ln 6
3
.
Suy ra x = 18 hoặc x = 12. Từ đó suy ra hệ hai nghiệm (18; 12); (12; 18).
d) Điều kiện x > 0, y > 0, y 6= 1. Với điều kiện y thì phương trình thứ nhất tương đương với
x = y
2
. Thế vào phương trình thứ hai ta được
log
2
y = lo g
y
y
2
y = 4.
Suy ra x = 16. Vy hệ nghiệm duy nhất ( 16; 4).
dụ 2.38. (Đặt n phụ)
Giải các hệ phương trình sau
a)
(
9
2 cot x+sin y
= 3,
9
sin y
81
cot x
= 2;
b)
(
log
y
xy = log
x
y,
2
x
+ 2
y
= 3;
c)
(
2 lg x 3 lg y = 5,
3 lg x + 4 lg y = 28;
d)
(
x + 2 lg y = 3
x 3 lg y
2
= 1.
47
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Lời giải. a) Đặt
(
u = 9
sin x
v = 9
2 cot x
(u > 0, v < 0). Hệ trở thành
(
u + v = 2,
u.v = 3.
Khi đó u, v nghiệm của phương trình t
2
2t 3 = 0. Phương trình này hai nghiệm t =
1, t = 3. u > 0, v < 0 nên u = 3, v = 1. Thay lại, ta được
(
9
sin y
= 3
9
2 cot x
= 1
sin y =
1
2
cot x = 0
y =
π
6
+ 2kπ
y =
5π
6
+ 2kπ
x =
π
2
+
(k, l Z).
b) Điều kiện x, y > 0, x 6= 1, y 6= 1. Hệ tương đương với
1
2
log
y
(xy) = log
x
y,
2
x
+ 2
y
= 3
log
y
x + 1 =
2
log
y
x
,
2
x
+ 2
y
= 3.
Giải phương trình thứ nhất ẩn t = log
y
x ta được t = 1; t = 2 do đó x = y hoặc x =
1
y
2
.
Với x = y, thế vào phương trình thứ hai ta được x = log
2
3
2
.
Vơi x =
1
y
2
, thế vào phương trình thứ hai ta được
2
y
+ 2
1
y
2
= 3 (y > 0, y 6= 1).
Phương trình này vô nghiệm, thật vy
Nếu y > 1 thì 2
y
> 2 và 2
1
y
2
> 2
0
= 1, suy ra V T > 3 = V P ;
Nếu 0 < y < 1 thì 2
y
> 1 và 2
1
y
2
> 2
1
= 2, suy ra V T > 3 = V P .
Vy hệ phương trình nghiệm duy nhất (log
2
3
2
; log
2
3
2
).
c) Điều kiện x, y dương. Đặt u = lg x, v = lg y, ta hệ
(
2u 3v = 5,
3u + 4v = 18.
Giải hệ y ta được u = 2, v = 3. Từ đó suy ra x = 100, y = 1000.
Vy hệ phương trình nghiệm duy nhất (100; 1000).
d) Điều kiện x, y dương. Đặt u =
x, v = lg y (u > 0). Ta hệ
(
u + 2v = 3,
u
2
6v = 1
(
2v = 3 u
u
2
+ 3u 10 = 0
u = 2,
v =
1
2
.
Từ đó tính được x = 4, y =
10.
48
HÀM SỐ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
dụ 2.39. (Sử dụng hàm số)
Giải các hệ phương trình
a)
(
2
x
+ 2x = 3 + y,
2
y
+ 2y = 3 + x;
b)
(
log
2
x + 3 = 1 + log
3
y,
log
2
y + 3 = 1 + log
3
x.
Lời giải. a) Trừ hai phương trình theo vế, ta được 2
x
+ 3x = 2
y
+ 3y.
Xét hàm số f(f) = 2
t
+ 3 t. Dễ thầy f (t) đồng biến trên R. Do đó từ f(x) = f(y) suy ra x = y.
Thay vào phương trình thứ nhất ta được 2
x
= 3 x. Phương trình y nghiệm duy nhất x = 1.
Vy hệ nghiệm duy nhất (1; 1).
b) Điều kiện x, y dương. Hệ phương trình tương đương với hệ
(
log
2
(x + 3) = 2(1 + log
3
y),
2(1 + log
3
x) = log
2
(y + 3).
()
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ (), ta
log
2
(x + 3) + 2 log
3
x = 2 log
3
y + log
2
(y + 3).
Xét hàm số f (t) = log
2
(t + 3) + 2 log
3
t trên miền (0; +). Dễ thấy hàm số luôn đồng biến trên
(0; + ) . f (x) = f (y) nên x = y. Thay vào một trong hai phương trình của hệ () ta được
log
2
(x + 3) = 2(1 + log
3
x)
hay
x + 3 = 2
2(1+log
3
x)
= 4.2
log
3
x
2
= 4.2
log
3
2. log
2
x
2
= 4.
2
log
2
x
2
log
3
2
x + 3 = 4.x
log
3
4
x
1log
3
4
+ 3.x
log
3
4
= 4. (∗∗)
Xét g(x) = x
1log
3
4
+ 3.x
log
3
4
trên khoảng (0; +). Ta
g
0
(x) = (1 log
3
4)x
log
3
4
3. lo g
3
4.x
1log
3
4
.
Thấy ngay g
0
(x) < 0, x (0; +), do đó g(x) nghịch biến trên (0; +). Mặt khác g( 1) = 4. Vy
x = 1 nghiệm duy nhất của phương trình (∗∗).
Hệ phương trình đã cho nghiệm duy nhất (1; 1).
Bài tập ơ ng tự.
Bài tập 2.45. Giải các hệ phương trình
a)
(
8
x
.
2
y
= 2
2x+1
,
3
x
.27
y
= 9
y 1
;
b)
(
2
3x
.4
y
= 8,
lg(11 x) lg(y + 100 ) = 1;
c)
(
(x + y)
x
= (x y)
y
,
log
2
x log
2
y = 1;
d)
(
3
x
.2
y
= 972,
log
3
(x y) = 2.
49
HÀM SỐ VÀ LOGARÍ T BÙI QUỸ
Hướng dẫn. a) Lấy lôgarit số 2 và số 3. Đáp số. (4; 6).
b) Lấy lôgarit số 2. Đáp số. (1; 0).
c) Thế x = 2y từ phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất. Đáp số.
2
9
;
1
9
.
d) Thế x = y + 3 từ phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất. Đáp số. (5; 2).
Bài tập 2.46. Giải các hệ phương trình
a)
1
2
3
= (x + y)
1
xy
,
(x + y).2
y x
= 48;
b)
y
1
2
5
log
x
y
= x
2
5
,
1 + log
x
1
3y
x
= log
x
4;
c)
(
xy = 40,
x
lg y
= 4;
d)
(
3
lg x
= 4
lg y
,
(4x)
lg 4
= (3y)
lg 3
.
Hướng dẫn. a) Đặt u = x + y, v = x y, tìm được u = 12, v = 2. Đáp số. (5; 7).
b) Lấy lôgarit số x. Đặt t = log
x
y. Đáp số. (16; 4).
c) Lấy lôgarit số 10 hai vế phương trình thứ hai. Đáp số. (10; 4), (4 ; 10).
d) Lấy lôgarit số 10 các vế. Đáp số.
1
4
;
1
3
.
Bài tập 2.47. Giải các hệ phương trình sau
a)
(
3
x
3
y
= y x,
x
2
+ xy + y
2
= 12;
b)
(
x y = (log
2
y log
2
x)(2 + xy),
x
3
+ y
3
= 16.
Hướng dẫn. a) Biến đổi phương trình thứ nhất thành 3
x
+ x = 3
y
+ y, xét hàm số f(t) = 3
t
+ t.
b) Điều kiện x, y dương. Từ phương trình thứ nhất suy ra được x = y (dựa vào tính đồng biến
của hàm số y = log
2
t (t > 0)). Đáp số. (2; 2).
l
P
n=0
n
5
+ n
50
| 1/50

Preview text:

Sở GD & ĐT Hà Nam TRUNG TÂM GDTX DUY TIÊN CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARÍT BÙI QUỸ HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ MỤC LỤC 1 Kiến thức cơ bản 3
1.1 Luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.2 Căn bậc n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.5 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 Hàm số luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.2 Tập xác định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.3 Đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2.4 Tính chất của hàm số luỹ thừa y = xα trên khoảng (0; +∞) . . . . . . . . . 4
1.2.5 Đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3 Lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.2 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.3 Các quy tắc tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3.4 Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4 Hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4.1 Hàm số mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.4.2 Hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
1.5 Phương trình mũ, phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.1 Phương trình mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.2 Phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.3 Hệ phương trình mũ và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.5.4 Bất phương trình mũ và lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2 Các dạng bài tập và phương pháp giải 8
2.1 Bài tập về luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.2 Bài tập về hàm số luỹ thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2.3 Bài tập về lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2.4 Bài tập về hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2.5 Bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2.5.1 Đưa về phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản . . . . . . . . . . . . . 23
2.5.2 Phương pháp đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
2.5.3 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit . . . . . . . . . . . . . 35
2.5.4 Các phương pháp khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
2.6 Bài tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . 43
2.7 Bài tập về hệ phương trình mũ và hệ phương trình lôgarit . . . . . . . . . . . . . . 46 2 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ §1 KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.1 LUỸ THỪA
1.1.1 Luỹ thừa với số mũ nguyên Định nghĩa
• Luỹ thừa với số mũ nguyên dương:
Cho a là một số thực, n là một số nguyên dương. Luỹ thừa bậc n của a, kí hiệu là an, được xác định như sau an = a.a. . . . .a a ∈ R, n ∈ N∗, | {z } n thừa số
trong đó a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
• Luỹ thừa với số mũ nguyên âm, luỹ thừa với số mũ 0:
Cho a > 0, n ∈ N∗. Khi đó 1 a0 = 1; a−n = . an
Chú ý. 00 và 0−n không có nghĩa. 1.1.2 Căn bậc n √
Cho số thực b và số nguyên dương n ≥ 2. Số a được gọi là căn bậc n của số b, kí hiệu n b nếu an = b. √
Khi n lẻ, b ∈ R thì tồn tại duy nhất n b; Khi n chẵn thì
• với b < 0: không tồn tại căn bậc n của b; √
• với b = 0: có một căn là n 0 = 0; √ √
• với b > 0: có hai căn là n b (dương) và − n b (âm).
1.1.3 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ m m
Cho số thực a và số hữu tỉ r =
, trong đó m ∈ Z, b ∈ N∗ và
là phân số tối giản. Khi đó, nếu n n √ n am có nghĩa thì m √ ar = a n = n am.
1.1.4 Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
Cho số dương a, α là một số vô tỉ và (rn) là một dãy số hửu tỉ sao cho lim rn = α. Khi đó n→+∞ aα = lim arn. n→+∞ 3 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 1.1.5 Các tính chất
Cho a, b > 0; α, β ∈ R. Khi đó
• aα.aβ = aα+β; (aα)β = aαβ;
• (ab)α = aαbα; aα > 0; a α aα aα • = ; = aα−β; b bα aβ
• Nếu a > 1 thì α > β khi và chỉ khi aα > aβ;
• Nếu 0 < a < 1 thì α > β khi và chỉ khi aα < aβ. 1.2 HÀM SỐ LUỸ THỪA 1.2.1 Định nghĩa
Hàm số y = xα, với α ∈ R, được gọi là hàm số luỹ thừa. 1.2.2 Tập xác định
Tập xác định D của hàm số luỹ thừa y = xα tuỳ thuộc vào giá trị của α, cụ thể như sau:
• Nếu α nguyên dương thì D = R;
• Nếu α nguyên âm thì D = R\{0};
• Nếu α không nguyên thì (0; +∞ 1.2.3 Đạo hàm
Hàm số y = xα (α ∈ R) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)0 = αxα−1.
Đối với hàm số hợp y = uα, u = u(x), ta có (uα)0 = αuα−1u0.
1.2.4 Tính chất của hàm số luỹ thừa y = xα trên khoảng (0; +∞) Ta có các tính chất sau
• Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1);
• Khi α > 0 hàm số luôn đồng biến, khi α < 0 hàm số luôn nghịch biến;
• Đồ thị của hàm số không có tiệm cận khi α > 0. Khi α < 0 đồ thị của hàm số có tiệm cận
ngang là Ox, tiệm cận đứng là Oy. 4 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 1.2.5 Đồ thị
Đồ thị của hàm số luỹ thừa y = xα trên khoảng (0; +∞) ứng với các giá trị khác nhau của α (hình vẽ). y α > 1 α = 1 0 < α < 1 1 α = 1 α < 0 O 1 x 1.3 LÔGARIT 1.3.1 Định nghĩa
Cho hai số a, b với a 6= 1. Số α thoả mãn đẳng thức aα = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log b. Như vậy a α = log b a
⇔ aα = b (a, b > 0, a 6= 1). 1.3.2 Các tính chất
Với a > 0, a 6= 1, b > 0, α ∈ R ta có log 1 = 0; log a = 1; a a aloga b = b; log (aα) = α. a 1.3.3 Các quy tắc tính
• Với a, b1, b2 > 0, a 6= 1, ta có log (b b b a 1b2) = loga 1 + loga 2; b log 1 = log b b a b a 1 − loga 2. 2 Chú ý. Ta có log (b a
1b2) = loga |b1| + loga |b2|, nếu b1, b2 < 0. 5 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
• Với a, b > 0, a 6= 1, α, β ∈ R, n ∈ N∗, ta có 1 log = b; a − log b a
log bα = α log b; log b2β = 2β. log a a a a |b|; √ 1 log n b = log b. a n a
• Với a, b, c > 0, a 6= 1, c 6= 1, ta có log b 1 log b = c ; log b = (b b = 0 (b = 1); a 6= 1); log log a a log a a c b 1 log log b (α aα b = 6= 0). α a
1.3.4 Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên
Lôgarit cơ số 10 được gọi là lôgarit thập phân. Ta thường viết log10 b là lg b hoặc log b.
Lôgarit cơ số e được gọi là lôgarit tự nhiên. Ta thường viết log b là ln b. e
1.4 HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 1.4.1 Hàm số mũ
• Hàm số y = ax (a > 0, a 6= 1) được gọi là hàm sô mũ cơ số a.
• Hàm số y = ax có đạo hàm tại mọi x và (ax)0 = ax ln a. Đặc biệt, (ex)0 = ex. • Các tính chất
a) Tập xác định của hàm số mũ là R.
b) Khi a > 1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0 < a < 1 hàm số luôn nghịch biến.
c) Đồ thị có tiệm cận ngang là Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm phía trên trục hoành. 1.4.2 Hàm số lôgarit
• Hàm số y = log x (a > 0, a a
6= 1) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. 1
• Hàm số lôgarit có đạo hàm tại mọi x > 0 và (log x)0 = . a x ln a 1 Đặc biệt, (ln x)0 = . x • Các tính chất
a) Tập xác định của hàm số lôgarit là (0; +∞); 6 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) Khi a > 1 thì hàm số luôn đồng biến;
Khi 0 < a < 1 thì hàm số luôn nghịch biến.
c) Đồ thị có tiệm cận đứng là Oy và luôn đi qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm phía bên phải trục tung.
1.5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 1.5.1 Phương trình mũ
• Phương trình mũ là phương trình chứa ẩn số ở số mũ của luỹ thừa.
• Phương trình mũ cơ bản là phương trình có dạng ax = b (a > 0, a 6= 1).
Nếu b ≤ 0, phương trình vô nghiệm;
Nếu b > 0, phương trình có nghiệm duy nhất x = log b. a 1.5.2 Phương trình lôgarit
• Phương trình lôgarit là phương trình chứa ẩn số dưới dấu lôgarit.
• Phương trình lôgarit cơ bản là phương trình có dạng log x = b (a > 0, a a 6= 1).
Phương trình lôgarit cơ bản luôn có nghiệm duy nhất x = ab.
1.5.3 Hệ phương trình mũ và lôgarit
Hệ phương trình mũ là hệ phương trình có chứa ít nhất một phương trình mũ.
Hệ phương trình lôgarit là hệ phương trình có chưa ít nhất một phương trình lôgarit.
1.5.4 Bất phương trình mũ và lôgarit
Bất phương trình mũ cơ bản có một trong các dạng
ax > b; ax ≥ b; ax < b; ax ≤ b, trong đó a > 0, a 6= 1.
Để giải bất phương trình mũ cơ bản, ta sử dụng tính chất của hàm số mũ. Chẳng hạn giải bất
phương trình ax > b ta làm như sau:
Nếu b ≤ 0, tập nghiệm của bất phương trình là R, vì ax > 0 ∀x ∈ R. Xét b > 0, khi đó
Với a > 1 thì ax > b ⇔ ax > aloga b ⇔ x > log b; a
Với 0 < a < 1 thì ax > b ⇔ ax > aloga b ⇔ x < log b. a
Bất phương trình lôgarit cơ bản có một trong các dạng: log x > b; log x x < b; log x a a ≥ b; loga a ≤ b, 7 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ trong đó a > 0, a 6= 1.
Để giải bất phương trình lôgarit cơ bản, ta sử dụng tính chất của hàm số lôgarit. Chẳng hạn giải
bất phương trình log x > b, ta làm như sau: a
Với a > 1, ta có log x > b x > log ab a ⇔ loga a ⇔ x > ab;
Với 0 < a < 1, ta có log x > b x > log ab a ⇔ loga a ⇔ 0 < x < ab.
§2 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
2.1 BÀI TẬP VỀ LUỸ THỪA
Đối với luỹ thừa, các dạng bài tập chủ yếu là: tính toán, rút gọn biểu thức, so sánh các số,...
Phương pháp giải. Đây đều là các bài tập đơn giản, để giải các bài tập này ta chỉ cần sử dụng
định nghĩa và các tính chất cơ bản của luỹ thừa đã nêu ở mục trước.
Chú ý. Để so sánh các căn thức, ta thường đưa chúng về cùng một căn bậc n nào đó để so sánh
(thông thường n này là bội chung nhỏ nhất của các chỉ số của các căn thức đó). Sau đây là các ví dụ.
Ví dụ 2.1. Rút gọn các biểu thức sau a)
A = (0, 04)−1,5 − (0, 125)−2 −7 3 ; b) B = 6−27 + (0, 2)0,75−4; √ √ √ r a 5+3.a 5( 5−1) 2 b b2 c) 1 1 C = √ √ ; d) D = a2 − b2 : b − 2b + (a, b > 0). (a2 2−1)2 2+1 a a Lời giải. Ta có a) 1 2 −3 A = 2
− 2−3−23 = 53 − 22 = 121. 5 b) 1 3 B = 62 + −4 4 = 62 + 53 = 161. 5 √ √ √ √ √ √ √ a 5+3.a 5( 5−1) a 5+3.a5− 5 a 5+3+5− 5 a8 c) C = √ √ = √ = = = a. (a2 2−1)2 2+1 a(2 2)2−12 a8−1 a7 d) Ta có r r r 2 √ h 2i 1 1 b b2 √ b b D = a 2 − b2 : b − 2b + = ( a − b)2 : b 1 − 2 + a a a a √ √ √ √ √ 2 ( a − b)2 = ( a − b)2 : b 1 − ba = √ √ a − b2 b. √a √ √ ( a − b)2 a = √ √ = . ( a − b)2 b b. a
Ví dụ 2.2. So sánh các cặp số sau √ √ √ √ a) 4 6 và 3 5; b) 10 và 3 30; √ π 10−3 √ √ c) và 1; d) e 3+1 và e 7. 5 8 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Lời giải. a) Đưa các căn thức về cùng căn bậc 12, ta có √ √ √ 4 6 = 12 63 = 12 216; √ √ √ 3 5 = 12 54 = 12 625. √ √
Mà 216 < 625 nên 4 6 < 3 5.
b) Đưa các căn thức về cùng căn bậc 6, ta có √ √ √ 10 = 6 103 = 6 1000; √ √ √ 3 30 = 6 302 = 6 900. √ √ Mà 1000 > 900 nên 10 > 3 30. c) Ta có √ π 10 √ π 10−3 = 5 . 5 π 3 5 √ π √ π 10 π 3
Lại có 0 < π < 5 nên 0 < < 1 và 10 > 3, do đó < . 5 5 5 π 3 Mà > 0 nên 5 √ π 10 √ π 10−3 = 5 < 1. 5 π 3 5 √ √
d) So sánh 3 + 1 và 7, ta có √ √ √ √
( 3 + 1)2 − ( 7)2 = 3 + 1 + 2 3 − 7 = 2 3 − 3. Hơn nữa √
(2 3)2 − 32 = 4.3 − 9 = 3 > 0. √ √ √ √
Do đó 3 + 1 > 7, mà e > 1 nên e 3+1 > e 7.
Ví dụ 2.3. Tính giá trị của biểu thức 5 1 a 2 a 2 − a−32 √ a) A = , với a = π − 3 2; 1 3 a 2 a −1 2 − a2 √ √ √ b) √ 2 2 1
B = ( 3 a + 3 b) a 3 + b 3 − (ab)3 , với a = 7 − 2, b = 2 + 3.
Lời giải. a) Rút gọn A, ta có 5 5 a + 1 + −3 2 2 − a 2 2 a3 − a A = = = −a. 1 1 a + −1 + 3 2 2 − a2 2 1 − a2 Do đó √ √
A = −(π − 3 2) = 3 2 − π. 9 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ b) Rút gọn B, ta có 1 1 1 2 1 1 1 2 1 3 1 3 B = a 3 + b3 ) a 3 − a3 b3 + b3 = a3 + b 3 = a + b. Do đó √ √ B = (7 − 2) + ( 2 + 3) = 10. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.1. Tính giá trị các biểu thức √ √ √
a) A = 43+ 2.21− 2.2−3− 2; √ 123+ 5 b) B = √ √ ; 42+ 5.31+ 5 √ √ √
c) C = 491+ 2 − 72 2.7−1−2 2. 48
Đáp số. a) A = 16; b) B = 36; c) C = . 7
Bài tập 2.2. Đơn giản các biểu thức q a) p √ A = 3 a 3 a a, (a > 0); s r a b b) B = 7 5 , (a, b 6= 0); b a c) 2 2 2 C = a −1 3 + a3 .a 3 . a3 − a−13 ; d) √ √ √ √ √
D = 1 + (a − 1)( a − 4 a + 1)( a + 4 a + 1)(a − a + 1), (a ≥ 0). Hướng dẫn. a) 1 1 1 11 A = a 3 .a 9 .a 6 = a 18 ; a b a a a a b) 1 1 1 −1 1 4 B = − 1 7 . 35 = 7 . 35 = 7 35 = 35 ; b a b b b b h c) 2 2 2 2i 2 4 C = a 3 . a 3 − a−13
= a3 . a3 − a−23 = a2 − 1; d) Ta có √ √ √
D = 1 + (a − 1)[( a + 1)2 − ( 4 a)2](a − a + 1) √ √
= 1 + (a − 1)(a + a + 1)(a − a + 1) √
= 1 + (a − 1)[(a + 1)2 − ( a)2]
= 1 + (a − 1)(a2 + a + 1) = 1 + (a3 − 1) = a3.
Bài tập 2.3. Tính giá trị các biểu thức √ a) 1 1
A = a 3 .a 4 . 12 a5 với a = 3, 14; 10 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 1 9 3 a b −1 √ √ b) 4 − a 4 2 − b2 B = −
với a = 3 − 2, b = 2 − 2. 1 5 1 a 4 − a4 b 2 + b−1 2
Đáp số. a) A = a = 3, 14; b) B = a + b = 1.
Bài tập 2.4. So sánh các cặp số √ √ √ 1 8−3 a) 3 10 và 5 20; b) và 1; e 1 π 1 3,14 1 1,4 √ c) và ; d) và π− 2. 8 8 π √ √ √ √
Hướng dẫn. a) 3 10 = 15 105 > 15 203 = 5 20. √ 1 √ 1 8−3 b) Vì < 1 và 8 − 3 < 0 nên > 1. e e 1 1 π 1 3,14 c) Vì < 1 và π > 3, 14 nên < . 8 8 8 1 √ 1 1,4 √ d) Vì < 1 và 1, 4 < 2 nên > π− 2. π π
2.2 BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA
Bài tập về hàm số luỹ thừa bao gồm các dạng như tìm tập xác định, tính đạo hàm, khảo sát vẽ
đồ thị của hàm số luỹ thừa, so sánh các số dựa vào tính đơn điệu của hàm số luỹ thừa. Sau đây là các ví dụ.
Ví dụ 2.4. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số a) π y = (x3 − 8) 3 ; b) y = (x2 + x − 6)−13 .
Chú ý. Tập xác định của hàm số luỹ thừa phụ thuộc vào cả số mũ và biểu thức chứa biến (cơ số)
của hàm số đó, cụ thể
• Nếu số mũ là số nguyên dương thì hàm số xác định khi cơ số là số thực;
• Nếu số mũ là 0 hoặc số nguyên âm thì hàm số xác định khi cơ số khác 0;
• Nếu số mũ là hữu tỉ hoặc số thực thì hàm số xác định khi cơ số dương.
Trên cơ sở đó, ta dễ dàng có lời giải cho bài toán. Lời giải. a) Hàm số π
y = (x3 − 8) 3 xác định khi và chỉ khi x8 − 8 > 0
⇔ (x − 2)(x2 + 2x + 4) > 0 ⇔ x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
Vậy tập xác định của hàm số là (2; +∞).
Đạo hàm của hàm số là π π π π π y0 = .(x3 − 8)0.(x3 − 8) −1 −1 −1 3 = .3x2.(x3 − 8) 3 = x2(x3 − 8) 3 . 3 3 11 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi x2 + x − 6 > 0 ⇔ x < −3, hoặc x >= 2.
Vậy tập xác định của hàm số là (−∞; −3) ∪ (2; +∞).
Đạo hàm của hàm số là −1 −(2x + 1)(x2 + x − 6)−43 y0 =
.(x2 + x − 6)0.(x2 + x − 6)−1−1 3 = . 3 3
Ví dụ 2.5. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần a) 2
0, 3π; 0, 30,5; 0, 33 ; 0, 33,15; √ 1 π b) 2π; 1, 8π; √ ; ππ. 2 Lời giải. 2
a) Ta có cơ số a = 0, 3 < 1 và 3, 15 > π >
> 0, 5 nên thứ tự tăng dần là 3 2
0, 33,15; 0, 3π; 0, 33 ; 0, 30,5.
b) Vì số mũ π > 0 nên hàm số luỹ thừa y = xπ luôn đồng biến. Mặt khác 1 √ √ < 2 < 1, 8 < π, 2
nên thứ tự tăng dần là 1 π √ √ ; 2π; 1, 8π; ππ. 2 Bài tập tương tự.
Bài tập 2.5. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số a) 1 3
y = (x2 − 3x − 4)4 ; b) y = (2 − x2)5 ; √ c) y = (3x2 − 1)−2; d) y = 3 1 − x.
Bài tập 2.6. Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số y = x5 và y = x−5 trên cùng một hệ tọa độ.
Từ các đồ thị trên hãy suy ra các đồ thị hàm số a) y = |x|5; b) y = |x−5|.
Bài tập 2.7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần 1 −2 12,2 a) 1 0 3 , 5 −2 3 ; 1, 3 −2 3 ; π −2 3 ; ; b) 5−2; 5−0,7; 53 ; . e 5 Hướng dẫn. a) y = x−2 3
luôn nghịch biến; b) y = 5x luôn đồng biến. 12 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 2.3 BÀI TẬP VỀ LÔGARIT
Bài tập về lôgarit bao gồm các dạng như tính toán các biểu thức lôgarit, so sánh các biểu thức
chứa lôgarit, chứng minh các đẳng thức và bất đẳng thức mũ, lôgarit,... Để giải các bài tập này,
chúng ta chỉ cần sử dụng các qui tắc tính toán của lôgarit.
Ví dụ 2.6. Tính toán các biểu thức √ a) 1 A = log log 1 5 4 5; b) B = 92 3 2−2 log27 3; 25 1 √ c) C = log 3 3 log2 8;
d) D = 2 log1 6 − log1 400 + 3 log1 45. 3 2 3 3 Lời giải. 1 5 5 a) 5 A = log . 5 4 = − . . log −2 5 2 4 5 5 = − 8 2 2 b) 1 B = 9 log log 2
3 2−2 log27 3 = 3log3 2− 43 3 3 = = √ . 4 33 3 3 3
c) C = log3 log2 8 = log3 log2 23 = log3 3 = 1. d) Ta có √ 1
D = log 1 62 − log 1 4002 + log1 ( 3 45)3 3 3 3
= log 1 36 − log1 20 + log1 45 3 3 3 36.45 = log 1
= log3−1 81 = − log3 34 = −4. 3 20
Ví dụ 2.7. (Tính toán biểu thức có điều kiện)
a) Tính A = log6 16 biết log12 27 = a;
b) Tính B = log125 30 biết lg 3 = a và lg 2 = b;
c) Tính C = log6 35 biết log27 5 = a, log8 7 = b, log2 3 = c; √ 3 b √ d) Tính D = log√ biết log b = 3. b √ a a a
Nhận xét. Đối với các bài tập dạng này, chúng ta thường phân tích các lôgarit cần tính và các
lôgarit đã cho về dạng lôgarit cơ số nguyên tố. Thông thường, các lôgarit đó có mối liên hệ với nhau.
Lời giải. a) Chọn 2 làm cơ số, ta có log 4 A = log 2 16 6 16 = = . log2 6 1 = log2 3 Mặt khác log 3 log x = log 2 27 2 3 12 27 = = . log2 12 2 + log2 3 13 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 2x 4(3 Do đó − x) log và suy ra 2 3 = A = . 3 − x 3 + x b) Ta có lg 30 lg 10 + lg 3 1 + lg 3 1 + a B = = = = . lg 125 10 3(1 3(1 3 lg − lg 2) − b) 2 c) Ta có 1 1 C = log6 5 + log6 7 = + . 1 1 1 1 + + log2 5 log3 5 log2 7 log3 7
Ta đi tính log2 5; log3 5; log2 7; log3 7 theo a, b, c. Từ 1 a = log27 5 = log33 5 = log 3 3 5, suy ra log3 5 = 3a, do đó log2 5 = log2 3. log 35 = 3ac. 1
Mặt khác b = log8 7 = log23 7 = log 3 2 7 nên log2 7 = 3b. Do đó log 3b log 2 7 3 7 = = . log2 3 c Vậy 1 1 3(ac + b) C = + = . 1 1 1 c 1 + c + + 3ac 3a 3b 3b
d) Điều kiện a > 0, a 6= 1, b > 0. √ √
Từ giả thiết log b = 3 suy ra b = a 3. Do đó a √ √ b 3 √ √ √ √ 3 b 3 3 3 = a −1 − 1 −1 2 ; √ = a 3 2 = a− 3 2 . a a Từ đó ta tính được √ √ √ √ 3 3 3 3 A = log α 3 = log 3 = (với α = aα a− aα (aα)− − − 1). 3 2 Ví dụ 2.8. Tính 1 1 1 a) A = + + · · · + với x = 2007!; log2 x log3 x log2007 x
b) B = lg tan 10 + lg tan 20 + · · · + lg tan 890. Lời giải. 1 a) Sử dụng công thức
= log b, hơn nữa x = 2007! > 1 nên ta có log a a b A = log 2 + log 3 + 2007 x x · · · + logx = log (2.3 . . . 2007) x = log x = 1. x 14 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ b) Nhận thấy
lg tan 10 + lg tan 890 = lg(tan 10. tan 890) = lg 1 = 0. Tương tự, ta có lg tan 20 + lg tan 880 = 0; ... lg tan 440 + lg tan 460 = 0; lg tan 450 = lg 1 = 0. Do đó
B = (lg tan 10 + lg tan 890) + (lg tan 20 + lg tan 880) + · · · + lg tan 450 = 0.
Nhận xét. Đây là bài tập không khó, nhưng khi giải phải sử dụng kĩ năng biến đổi, do đó có thể
kích thích được sự tư duy, sáng tạo của học sinh.
Ví dụ 2.9. (Chứng minh đẳng thức lôgarit)
a) Cho các số dương a, b thoả mãn a2 + 4b2 = 12ab. Chứng minh rằng 1
lg(a + 2b) − 2 lg 2 = (lg a + lg b); 2 b) Cho 1 1 1
a = 101−lg b ; b = 101−lg c . Chứng minh rằng c = 101−lg a ; Lời giải. a) Ta có
a2 + 4b2 = 12ab ⇔ (a + 2b)2 = 16ab. √
Do a, b dương nên a + 2b = 4 ab. Khi đó, lấy lôgarit cơ số 10 hai vế ta được 1 lg(a + 2b) = lg 4 + lg(ab) 2 hay 1
lg(a + 2b) − 2 lg 2 = (lg a + lg b). 2 b) Giả sử 1
a, b, c đều dương và khác 10. Để biểu diễn c theo a, ta rút lg b từ biểu thức a = 101−lg b và thế vào biểu thức 1
b = 10 1−lg c (sau khi lấy lôgarit cơ số 10 hai vế). Ta có 1 1 1 a = 10 1−lg b ⇒ lg a = ⇒ lg b = 1 − . 1 − lg b lg a 1 Mặt khác, từ 1 b = 101−lg c suy ra lg b = . Do đó 1 − lg c 1 1 1 − = lg a 1 − lg c lg a 1 ⇒ 1 − lg c = = 1 + lg a − 1 lg a − 1 1 ⇒ lg c = . 1 − lg a Từ đó suy ra 1 c = 101−lg a . 15 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Ví dụ 2.10. So sánh a) log3 2 và log2 3; b) log2 3 và log3 11; √ √ 1 5 + 7 lg 5 + lg 7 c)
+ lg 3 và lg 19 − lg 2; d) lg và . 2 2 2
Nhận xét. Thông thường, để so sánh các lôgarit, chúng ta so sánh chúng với một số nguyên nào đó. Lời giải. a) Ta có
log3 2 < log3 3 = 1 = log2 2 < log2 3. b) Ta có
log2 3 < log2 4 = 2 = log3 9 < log3 11.
c) Đưa về cùng một lôgarit cơ số 10, ta có 1 1 √ + lg 3 = lg 10 + lg 3 = lg 3 10; 2 2 19 lg 19 − lg 2 = lg . 2 √ 19 Ta so sánh hai số 3 10 và . Ta có 2 √ 360 361 19 (3 10)2 = 9 2 .10 = 90 = < = , 4 4 2 √ 19 1 vì vậy 3 10 < . Từ đó suy ra + lg 3 < lg 19 − lg 2. 2 2 d) Ta có √ lg 5 + lg 7 √ q √ 1 = lg(5 7) 2 = lg 5 7. 2 √ p √ 5 + 7 Ta đi so sánh hai số 5 7 và . Ta có 2 q √ 2 √ 5 7 = 5 7; √ √ 5 + 7 2 32 + 10 7 5 √ = = 8 + 7. 2 4 2 Xét hiệu √ √ √ 5 √ √ 5 √ 16 − 5 7 256 − 175 8 + 7 − 5 7 = 8 − 7 = = > 0. 2 2 2 2 √ 5 √ √ 5 + 7 p √ Suy ra 8 + 7 > 5 7. Do đó > 5 7, và 2 2 √ √ 5 + 7 lg 5 + lg 7 lg > . 2 2
Ví dụ 2.11. (Chứng minh các bất đẳng thức lôgarit) 16 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 5
a) Không dùng máy tính, chứng minh rằng 2 < log2 3 + log3 2 < ; 2 √ √ r ln a + ln b a + b
b) Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng ≤ ln ; 2 2
c) Chứng minh rằng log2006 2007 > log2007 2008. Hãy phát biểu và chứng minh bài toán tổng quát?
Lời giải. a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương, ta có p √
log2 3 + log3 2 > 2 log2 3. log3 2 = 2 1 = 2
(không xảy ra dấu ” = ” vì log2 3 6= log3 2). Mặt khác, ta lại có 5 1 5 log2 3 + log3 2 < ⇔ log − < 0 2 2 3 + log2 3 2 ⇔ 2 log2 3 2 − 5 log2 3 + 2 < 0
⇔ (2 log2 3 − 1)(log2 3 − 2) < 0. (∗)
Hơn nữa, 2 log2 3 > 2 log2 2 > 1 nên 2 log2 3 − 1 > 0. Mà
log2 3 < log2 4 = 2 nên log2 3 − 2 < 0. 5
Từ đó suy ra (∗) luôn đúng. Vậy 2 < log2 3 + log3 2 < . 2 a + b
b) Vì a, b ≥ 1 nên ln a, ln b, ln
không âm. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 √ ln a + ln b ≥ 2 ln a. ln b. Suy ra √ √ √
2(ln a + ln b) ≥ ln a + ln b + 2 ln a. ln b = ( ln a + ln b)2. Mặt khác a + b √ a + b 1 ≥ ab ⇒ ln ≥ (ln a + ln b). 2 2 2 √ √ r a + b 1 √ √ ln a + ln b a + b Từ đó ta có ln ≥ ( ln a + ln b)2 hay ≤ ln . 2 4 2 2
c) Ta chứng minh bài toán tổng quát log (n + 1) > log n n+1(n + 2), ∀n > 1.
Thật vậy, từ (n + 1)2 = n(n + 2) + 1 > n(n + 2) > 1 suy ra 1 log( log n+1)2 n(n + 2) < 1 ⇔ 2 n+1 n(n + 2) < 1
⇔ logn+1 n + logn+1(n + 2) < 2. 17 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có q 2 > log log n+1 n + logn+1(n + 2) > 2 n+1 n. logn+1(n + 2).
Do đó ta có 1 > logn+1 n. logn+1(n + 2), và log (n + 1) > log n n+1(n + 2), ∀n > 1. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.8. Tính giá trị các biểu thức 1 √ a) 3 A = log 5 log 1 5. log ; b) 25 B = ( 3 9) 5 3 ; 3 27 c) p √ p √ C = log a2. 4 a3 5 a; d) D = lg log 5 a a. a 1 a3 3 √ 14
Đáp số. a) A = ; b) B = 5 25; c) C = ; d) D = lg 9 − 1. 2 5 Bài tập 2.9. Tính
a) A = log25 15 theo a = log3 15; 121 b) B = log√3 theo a = log 7 8 49 11, b = log2 7;
c) C = log140 63 theo a = log2 3, b = log3 5, c = log2 7; b √
d) D = log√ √ biết log b = 5. ab a a √ a 9 2ac + 1 11 − 3 5 Đáp số. a) A = ; b) B = 12a − ; c) C = ; d) D = . 2(a − 1) b abc + 2c + 1 4
Bài tập 2.10. (Chứng minh các đẳng thức có điều kiện)
a) Cho các số dương a, b, c (c 6= 1). Chứng minh rằng alogc b = blogc a;
b) Cho a = log12 18, b = log24 54. Chứng minh rằng ab + 5(a − b) = 1;
c) Cho các số dương a, b thoả mãn a2 + b2 = 7ab. Chứng minh rằng a + b 1 log7 = (log 3 2 7 a + log7 b);
d) Cho các số dương a, b và 4a2 + 9b2 = 4ab. Chứng minh rằng 2a + 3b lg a + lg b lg = . 4 2 18 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Hướng dẫn. a) Đặt x = log b thì b = cx nên c
blogc a = (cx)logc a = clogc ax = ax = alogc b. 2a 3b b) Tính − 1 − 1
log2 3 theo a và theo b ta được log2 3 = ; log . 2 − a 2 3 = 3 − b
(chú ý rằng a 6= 2, b 6= 3). 2a 3b Từ hệ thức − 1 − 1 =
suy ra điều phải chứng minh. 2 − a 3 − b a + b 2 c) Từ giả thiết suy ra
= ab. Lấy lôgarit cơ số 7 hai vế, ta được điều phải chứng minh. 3 2a + 3b √ d) Từ giả thiết suy ra =
ab. Lôgarit hai vế với cơ số 10. 4 Bài tập 2.11. So sánh a) log3 5 và log7 4; b) log0,3 2 và log5 3; 1log log√ 5 √ c) 6 2− 1 6 log 2 và 3 2 10 và log5 50; d) 18. 6
Hướng dẫn. a) log3 5 > log3 3 = 1 = log7 7 > log7 4.
b) log0,3 2 = − log3 2 < 0 < log5 3.
c) log2 10 > log2 8 = 3 = log5 125 > log5 50. r 1 log log√ 5 5 125 √ d) 6 2− 1 2 6 = (6−1)log6 2−log6 5 = = 3 < 3 18. 6 2 8
2.4 BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
Các dạng bài tập cơ bản, bao gồm tìm tập xác định, vẽ đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit,
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ và hàm số lôgarit dựa vào tính đơn điệu của chúng.
Ví dụ 2.12. Tìm tập xác định của các hàm số q a) y = log3(x2 − 2x); b) y = log 1 (x − 3) − 1. 3
Lời giải. a) Hàm số xác định khi và chỉ khi
x2 − 2x > 0 ⇔ x < 0 ∨ x > 2.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi (  x − 3 > 0, x > 3, 10 ⇔ 1 ⇔ 3 < x ≤ . log 1 (x − 3) − 1 ≥ 0 x = 3 ≤ 3 3 3 10i
Vậy tập xác định của hàm số là D = 3; . 3 19 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Ví dụ 2.13. Vẽ đồ thị các hàm số a) y = 2, 5x; b) y = 0, 5x; c) y = lg x; d) y = log 1 x. π
Lời giải. a) Hàm số y = 2, 5x là hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1 nên luôn đồng biến. Đồ thị hàm
số đi qua các điểm (0; 1), (1; 2, 5). Ta có đồ thị y y y = 2, 5x 5 2, 5 1 1 0, 5 y = 0, 5x O 1 x O 1 x
b) Hàm số y = 0, 5x là hàm số mũ có cơ số nhỏ hơn 1 nên luôn nghịch biến. Đồ thị hàm số đi qua
các điểm (0; 1), (1; 0, 4) (hình vẽ trên). c) Hàm số y = lg x là hàm số lôgarit có cơ số lớn hơn 1 nên
luôn đồng biến. Đồ thị đi qua các điểm (1; 0), (10; 1). Đồ thị như sau y y y = log 1 x π y = lg x 1 1 x x 1 O 1 10 O 1 3 1
d) Hàm số y = log 1 x là hàm số lôgarit có cơ số là
< 1 nên luôn nghịch biến. Đồ thị hàm số đi π π 1 qua các điểm (1; 0), ; 1 (hình vẽ trên). π Ví dụ 2.14. 4x Cho f(x) = , tính 4x + 2 1 2 2006 S = f + f + · · · + f . 2007 2007 2007
Lời giải. Ta có nhận xét rằng nếu a + b = 1 thì 4a 4b 4a(4a + 2) + 4b(4b + 2) f (a) + f (b) = + = 4a + 2 4b + 2 (4a + 2)(4b + 2) 4a+b + 2.4a + 4a+b + 2.4b 2.4a + 2.4b + 8 = = = 1. 4a+b + 2.4a + 2.4b + 4 2.4a + 2.4b + 8 20 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Áp dụng kết quả trên ta có h 1 2006i h 2 2005i h 1003 1004i S = f + f + f + f + · · · + f + f . 2007 2007 2007 2007 2007 2007 Vậy
S = 1 + 1 + · · · + 1 = 1003. | {z } 1003 số hạng Bài tập tương tự.
Bài tập 2.12. Tìm tập xác định của các hàm số x a) − 4 y = log ; b) 0 y = log (2x ,3 − 2); x + 4 π s q √ √ − log c) y = log |x−3|−|8−x| 0,5(x − 1) . 3(
x2 − 3x + 2 + 4 − x); d) y = 2 + √x2 − 2x − 8
Đáp số. a) D = (−∞; −4) ∪ (4; +∞); b) D = (1; +∞); (x2
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi − 3x + 2 ≥ 0, √ ⇔ x ≤ 1 ∨ x ≥ 2. x2 − 3x + 2 + 4 − x ≥ 1
Tập xác định là D = (−∞; 1] ∪ [2; +∞).
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi  (x
|x − 3| − |8 − x| ≥ 0, − 3)2 ≥ (8 − x)2,       x − 1 > 0, x > 1, 11 ⇔ ⇔ x ≥ . log x − 1 ≥ 1, 2  0,5(x − 1) ≤ 0,      x2 − 2x − 8 > 0 x < −2 ∨ x > 4 h 11 Tập xác định là D = ; +∞ . 2
Bài tập 2.13. Hình dưới đây là đồ thị của 4 hàm số y = log√ x; y = log x; 2 1 e y = log√ x; y = log x. 5 1 3
Hãy chỉ rõ đồ thị tương ứng của mỗi hàm số và giải thích. y C1 y C2 x x O 1 O 1 C4 C3 21 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Hướng dẫn. Ta thấy C1, C2 là đồ thị của các hàm đồng biến, tức là đồ thị ứng với hàm số lôgarit
có cơ số lớn hơn 1. Mặt khác, khi x > 1 thì log√ x > log√ x và khi x < 1 thì log√ x < log√ x. 2 5 2 5
Do đó C1 là đồ thị của hàm số y = log√ x và C x. 2
2 là đồ thị của hàm số log√5
Tương tự thì C3 là đồ thị của hàm số y = log1 x và C4 là đồ thị của hàm số y = log1 x. e 3
Bài tập 2.14. Từ đồ thị hàm số y = 3x, hãy vẽ đồ thị các hàm số a) y = 3x − 2; b) y = 3x + 3;
c) y = |3x − 2|; d) y = 2 − 3x.
Hướng dẫn. a) Đồ thị hàm số y = 3x − 2 nhận được từ đồ thị hàm số y = 3x bằng phép tịnh tiến
song song với trục tung xuống dưới 2 đơn vị. b) Tương tự câu a). (3x c) Ta có − 2, khi 3x − 2 ≥ 0
y = |3x − 2| = −3x + 2, khi 3x − 2 < 0.
Do đó đồ thị hàm số y = |3x − 2| bao gồm:
− Phần đồ thị của hàm số y = 3x − 2 ứng với 3x − 2 ≥ 0 (nằm phía trên trục hoành);
− Phần đồ thị của hàm số y = 3x − 2 ứng với 3x − 2 < 0 lấy đối xứng qua trục hoành.
d) Ta có y = 2 − 3x = −(3x − 2), do đó, đồ thị của hàm số y = 2 − 3x đối xứng với đồ thị của hàm
số y = 3x − 2 qua trục hoành.
Bài tập 2.15. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2|x| trên đoạn [−1; 1].
Hướng dẫn. Trên đoạn [−1; 1] ta có (2x, khi x ∈ [0;1] y = 2|x| = 2−x, khi x ∈ [−1; 0].
Do đó trên đoạn [0; 1] hàm số đồng biến, trên đoạn [−1; 0] hàm số nghịch biến. Suy ra, các giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất sẽ đạt được tại các đầu mút. Ta có
y(−1) = 2−(−1) = 21 = 1; y(0) = 20 = 1; y(1) = 21 = 2.
Vậy giá trị lớn nhất là y(1) = y(−1) = 2, giá trị nhỏ nhất là y(0) = 1.
2.5 BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔ- GARIT
Phương trình mũ và phương trình lôgarit là nội dung rất quan trọng trong chương này. Các dạng
bài tập cũng rất phong phú như giải phương trình, chứng minh nghiệm của phương trình thỏa mãn
các điều kiện cho trước (tồn tại, tồn tại duy nhất, hữu hạn nghiệm,...), giải và biện luận phương
trình theo tham số, chứng minh phương trình tương đương,...
Phương pháp giải. Các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình lôgarit là
• Đưa về các phương trình mũ và lôgarit cơ bản, bao gồm các cách 22 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
− Đưa về cùng một cơ số; − Đặt ẩn phụ;
− Mũ hoá (hoặc lôgarit hoá).
• Phương pháp đồ thị.
• Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ và lôgarit.
Ngoài ra, còn một số phương pháp giải khác như phương pháp biến thiên hằng số, sử dụng định
lí Lagrange, định lí Rolle, đánh giá, phương pháp hàm số,... Sau đây chúng ta sẽ đi vào từng nội dung cụ thể.
2.5.1 Đưa về phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản
Đây là phương pháp rất cơ bản, thường được sử dụng. Các cách để đưa về phương trình mũ, lôgarit
cơ bản là đưa về cùng một cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hoá hoặc lôgarit hoá.
a) Đưa về cùng một cơ số
Ví dụ 2.15. Giải các phương trình mũ sau 2x+1 a) 3x2−4x+5 = 9; b) 1, 55x−7 = ; 3 √ 3 2 −x
c) 22x−1 + 4x+2 = 10; d) 0, 125.42x−3 = . 8
Lời giải. a) Đưa về cùng cơ số 3, ta có phương trình tương đương với
3x2−4x+5 = 32 ⇔ x2 − 4x + 5 = 2 ⇔ x = 1 ∨ x = 3.
Vậy 1; 3 là nghiệm của phương trình đã cho. 2 3−1 b) Ta có =
= 1, 5−1 nên phương trình đã cho có dạng 3 2 1, 55x−7 = 1, 5−x−1.
Vậy 5x − 7 = −x − 1 hay x = 1 là nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho tương đương với 1 33 20 20 .4x + 16.4x = 10 ⇔ .4x = 10 ⇔ 4x = ⇔ x = log . 2 2 33 4 33 20
Vậy nghiệm của phương trình là x = log . 4 33
d) Đưa hai vế về cùng cơ số 2, ta được −x 5 2−3.24x−6 = 2 −5 x 2 hay 24x−9 = 22 . Do đó 5 3
4x − 9 = x ⇔ x = 9 ⇔ x = 6. 2 2 23 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Vậy phương trình đã cho chỉ có một nghiệm x = 6.
Chú ý. Muốn đưa các lôgarit về cùng một cơ số, ta thường xem mối liên hệ giữa các cơ số và
thường sử dụng các tính chất sau của lôgarit: log b a = log ba; log b = c . b a log a c
Ví dụ 2.16. Giải các phương trình lôgarit sau a) lg x + lg(x + 9) = 1;
b) log2 x + log4 x + log8 x = 11; √ 11 c) log ; 5 x3 + 3 log25 x + log√ x3 = 125 2
d) log2 x + log3 x + log4 x = log20 x. ( Lời giải. x > 0, a) Điều kiện
⇔ x > 0. Phương trình đã cho tương đương với x + 9 > 0
lg x(x + 9) = lg 10 ⇔ x(x + 9) = 10 ⇔ x = 1 ∨ x = −10.
Vì x > 0 nên phương trình chỉ có một nghiệm duy nhất là x = 1.
b) Điều kiện x > 0. Đưa về cùng cơ số 2, ta có 1 1 11
log2 x + log22 x + log23 x = 11 ⇔ log2 x + log log log 2 2 x + 3 2 x = 11 ⇔ 6 2 x = 11.
Do đó log2 x = 6 và x = 26 = 64.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 64.
c) Điều kiện x > 0. đưa về cùng cơ só 5, ta có √ 11 3 11 log 2 5 x3 + 3 log25 x + log√ x3 = x = 125 ⇔ 3 log 3 2 5 x + 3 log52 x + log5 2 2 1 3 2 11 ⇔ 3 log5 x + 3. log . log 2 5 x + 2 3 5 x = 2 11 11 ⇔ log 2 5 x = 2
⇔ log5 x = 1 ⇔ x = 51 = 5 (thoả mãn).
Vậy phương trình chỉ có một nghiệm x = 5.
d) Điều kiện x > 0. Áp dụng công thức đổi cơ số, ta có log log log log 2 x 2 x 2 x
2 x + log3 x + log4 x = log20 x ⇔ log2 x + + = log2 3 log2 4 log2 20 1 1 1 ⇔ log2 x. 1 + + − = 0 log2 3 2 log2 20 3 ⇔ log2 x. + log = 0. 2 3 2 − log20 2 24 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 3 3 Ta có + log
+ 0 − 1 > 0. Do đó từ phương trình trên ta phải có log 2 3 2 − log20 2 > 2 2 x = 0 hay x = 20 = 1.
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Chú ý. Khi giải phương trình lôgarit, ta phải đặt điều kiện để phương trình có nghĩa. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.16. Giải các phương trình mũ sau a) 4 7x−1 = 2x; b) 8 x3−2x2+2 3 = 4x2+x+1; 1 5−x c) 0, 752x−3 = 1
; d) 5x+1 − 5x = 2x+1 + 2x+3. 3 log
Hướng dẫn. a) Lấy lôgarit cơ số 2 cả hai vế. Đáp số. x = 2 7 . −1 + log2 7 1
b) Lấy lôgarit cơ số 2 cả hai vế. Đáp số. x = 2; x = ±√ . 2 3 1 4
c) Viết 0, 75 = ; 1 = . Đáp số. x = −2. 4 3 3
d) Phương trình tương đương với 5.5x − 5x = 2.2x + 23.2x. Đáp số. x = 1.
Bài tập 2.17. Giải các phương trình lôgarit sau
a) ln(x + 1) + ln x + 3 = ln(x + 7); b) lg x4 + lg 4x = 2 + lg x3; √ lg( x + 1 + 1) c) √ = 3; d) log lg 3 x − 40 4 log2 x + log2 log4 x = 2.
Hướng dẫn. a) Đáp số. x = 1. b) Đưa về cùng cơ số 10. Đáp số. x = 5. √
c) Phương trình tương đương với lg( x + 1 + 1) = lg(x − 40) (x > 40).
Đáp số. x = 48. d) Đáp số. x = 16. b) Đặt ẩn phụ
Đối với một số phương trình phức tạp hơn, chúng ta không thể sử dụng cách đưa về cùng một cơ
số như trên. Khi đó, chúng ta có thể đặt ẩn phụ để được phương trình hoặc hệ phương trình đại số thông thường.
Chú ý. Khi đặt ẩn phụ, ta nên tìm điều kiện của ẩn phụ (tuỳ thuộc vào điều kiện của ẩn cần tìm).
Ví dụ 2.17. Giải các phương trình mũ sau a) 22x+1 − 2x+3 = 64; b) e2x − 4e−2x = 3; c) 1 1 1
6.4x − 13.6x + 6.9x = 0; d) 8x + 18x = 2.27x.
Lời giải. a) Phương trình đã cho tương đương với
2.(2x)2 − 23.2x = 64 ⇔ (2x)2 − 4.2x − 32 = 0.
Đặt t = 2x (t > 0) thì phương trình trở thành t2 − 4t − 32 = 0. Đây là phương trình bậc hai với
ẩn t, ta tìm được t = 8 hoặc t = −4. Tuy nhiên t > 0 nên chỉ có t = 8 là thoả mãn. Thay lại để tìm x, ta có 2x = 8 ⇔ 2x = 23 ⇔ x = 3. 25 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Vậy phương trình chỉ có một nghiệm x = 3.
b) Đặt t = e2x (t > 0), ta có phương trình 4 t − = 3 hay t2 − 3t − 4 = 0. t 1
Phương trình bậc hai ẩn t này chỉ có một nghiệm dương t = 4, suy ra e2x = 4 ⇔ x = ln 4. 2 c) Điều kiện 1
x 6= 0. Chia cả hai vế của phương trình cho 6x > 0, ta có 3 1 2 1 6 x x . − 13.1 + 6. = 0. 2 3 3 1 Đặt x t =
(t > 0), phương trình trở thành 2 6 6t − 13 + = 0 hay 6t2 − 13t + 6 = 0. t 3 2
Phương trình bậc hai trên có hai nghiệm dương t = ; t = . 2 3 3 3 1 3 1 Với x t = thì = ⇔ = 1 ⇔ x = 1. 2 2 2 x 2 3 1 2 1 Với x t = thì = ⇔ = −1 ⇔ x = −1. 3 2 3 x
Phương trình có hai nghiệm x = 1; x = −1.
d) Phương trình đã cho tương đương với 2 2x 2 x 23x + 2x.32x = 2.32x ⇔ + − 2 = 0. 3 3 2 x Đặt t =
(t > 0) thì phương trình trở thành 3
t3 + t − 2 = 0 hay (t − 1)(t2 + t + 2) = 0. 1 2 7 Do t2 + t + 2 = t + +
> 0 nên t − 1 = 0 hay t = 1. Từ đó suy ra 2 4 2x 2 0 = 1 = ⇔ x = 0. 3 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
Ví dụ 2.18. Giải các phương trình lôgarit sau 1 1 a) +
= 1; b) − ln3 x + 2 ln x = 2 − ln x; 4 + log3 x 2 − log3 x c) p p
xlg2 x2−3 lg x− 92 = 10−2 lg x;
d) log2 |x| − 4 log4 |x| − 5 = 0. 26 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ  x > 0, 
Lời giải. a) Điều kiện 4 + log2 x 6= 0,  2 − log2 x 6= 0.
Đặt t = log2 x thì điều kiện của t là t 6= −4, t 6= 2 và phương trình trở thành 1 1 +
= 1 ⇔ 2 − t + 4 + t = (4 + t)(2 − t) 4 + t 2 − t
⇔ t2 + 3t − 2 = 0 ⇔ t = −1 ∨ t = −2 (thoả mãn). 1 Với t = −1 thì log ; 2 x = −1 ⇔ x = 2−1 = 21 Với t = −2 thì log . 2 x = −2 ⇔ x = 2−2 = 4 1 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = , x = . 2 4
b) Điều kiện x > 0, đặt t = lg x (t ∈ R), phương trình trở thành
t3 − 2t2 − t + 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t + 1)(t − 2) = 0.
Do đó t nhận các giá trị là 1; −1 hoặc 2.
Với t = 1 thì lg x = 1 ⇔ x = 101 = 10; 1
Với t = −1 thì lg x = −1 ⇔ x = 10−1 = ; 10
Với t = 2 thì lg x = 2 ⇔ x = 102 = 100. 1
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x = 10, x = , x = 100. 10
c) Điều kiện x > 0. Phương trình đã cho tương đương với
xlg2 x2−3 lg x− 92 = (10lg x)−2 = x−2 9 ⇔ lg2 x2 − 3 lg x −
= −2 ⇔ 8 lg2 x − 6 lg x − 5 = 0. 2
Đặt t = lg x (t ∈ R) thì phương trình trở thành 1 5
8t2 − 6t − 5 = 0 hay t = − ∨ t = . 2 4 1 1 1
Với t = − thì lg x = − ⇔ x = √ ; 2 2 10 5 5 √ Với t = thì lg x = ⇔ x = 4 105. 4 4 1 √
Phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = √ và x = 4 105. 10 (x d) Điều kiện 6= 0,
⇔ |x| ≥ 1. Phương trình đã cho tương đương với log2 |x| ≥ 0 r 1 p 1 1 log 2 2 |x|
− 4 log22 |x| − 5 = 0 ⇔ log log 2 2 |x| − 4 2 2 |x| − 5 = 0. 27 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ r 1 Đặt t = log 2
2 |x| (t ≥ 0) thì phương trình trở thành
t2 − 4t − 5 = 0 hay t = −1 ∨ t = 5. 1
Do t ≥ 0 nên t = 5. Suy ra log 2
2 |x| = 25 ⇔ log2 |x| = 50 ⇔ |x| = 250 (thoả mãn).
Vậy x = ±250 là nghiệm của phương trình.
Nhận xét. Ta sẽ đặt ẩn phụ khi gặp những bài toán (tương đối phức tạp) có cơ số giống nhau
hoặc có cơ số liên quan nhau bằng các lũy thừa. Không phải bài toán nào ta cũng đặt ẩn phụ được
ngay. Chẳng hạn như khi giải phương trình √ √ (2 − 3)x + (2 + 3)x = 14 √ √ √
ta phải nhận thấy rằng (2 − 3)(2 + 3) = 22 − ( 3)2 = 1, từ đó suy ra √ 1 √ 2 − 3 = √ = (2 + 3)−1, 2 + 3 √ 1 √
và nếu đặt t = (2 − 3)x thì = (2 + 3)x. Tương tự như vậy đối với phương trình t (log √ √ x)2 √ √ x = 2. 2 2+ 7 − log2 2− 7
Muốn đặt được ẩn phụ, ta phải nhận thấy được mối liên hệ √ √ 1 √ √ 2 2 + 7 = √ √ = (2 2 − 7)−1. 2 2 − 7
Thậm chí, một số phương trình còn "khó nhìn" ra hơn! Chẳng hạn khi giải phương trình √ √ (3 + 2 2)x = ( 2 − 1)x + 3 √ √ √ √ √ √
ta cần nhận thấy ( 2 − 1)( 2 + 1) = 1 và 3 + 2 2 = 1 + 2 2 + ( 2)2 = ( 2 + 1)2. √
Từ đó nếu đặt 2t = ( 2 + 1)x, (t > 0) thì ta có 1 1 4t2 = + 3 hay 4t3 − 3t = . 2t 2 1 π π π π (Chú ý rằng = cos = 4 cos3
− 3 cos . Đáp số. x = log√ 2 cos ). 2 3 9 9 2+1 9
Bên cạnh đó, cũng có những bài toán mà chúng ta phải đặt nhiều hơn một ẩn phụ. Khi đó phương
trình đã cho được đưa về một hệ phương trình đại số. Ví dụ sau đây sẽ minh chứng cho nhận định này.
Ví dụ 2.19. Giải các phương trình √ a) 22x − 2x + 6 = 6; b) p p
3 + log2(x2 − 4x + 5) + 2 5 − log2(x2 − 4x + 5). 28 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Lời giải. √
a) Đặt u = 2x (u > 0) thì phương trình trở thành u2 − u + 6 = 6. √ √
Tiếp tục đặt v = u + 6 (v > 6) thì v2 = u + 6 và ta có hệ phương trình đối xứng (u2 = v + 6, v2 = u + 6.
Trừ vế với vế ta được u − v = 0,
u2 − v2 = −(u − v) ⇔ (u − v)(u + v + 1) = 0 ⇔ u + v + 1 = 0. Với u = 3
u = v ta được u2 = u + 6 ⇔ u = −2 (loại) ⇔ 2x = 3 ⇔ x = log2 3;  √ −1 + 21 u =
Với u + v + 1 = 0 ta được u2 + u − 5 = 0 ⇔  2 √  −1 − 21 u = (loại) 2 √ √ −1 − 21 −1 − 21 ⇔ 2x = ⇔ x = log . 2 2 2 √21
Vậy phương trình có hai nghiệm là −1 − x = 8; x = log2 . 2 b) Điều kiện  x2 − 4x + 5 > 0,  √ √ 3 + log 29 29. 2(x2 − 4x + 5) ≥ 0,
⇔ x2 − 4x + 5 ≤ 25 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 + 
5 − log2(x2 − 4x + 5) ≥ 0 ( p u = 3 + log Đặt 2(x2 − 4x + 5) p
(u, v ≥ 0). Khi đó ta có hệ phương trình v = 5 − log2(x2 − 4x + 5) (u + 2v = 6, u2 + v2 = 8.  ( 2  u = 2, u = , Giải ra ta được hoặc 5 v = 2; 14  v = . 5 Từ đó suy ra −71 log và tìm được
2(x2 − 4x + 5) = 1 hoặc log2(x2 − 4x + 5) = 4 nghiệm của 25 phương trình.
Nhận xét. Đối với một số phương trình ẩn x, sau khi đặt ẩn phụ thì trong phương trình vẫn còn
ẩn x (không biểu diễn hết được theo ẩn phụ), ta vẫn giải bình thường bằng cách coi x lúc đó là
hệ số tự do, và tính ẩn phụ theo x rồi thay lại để tìm x. Ví dụ sau minh họa điều này.
Ví dụ 2.20. Giải các phương trình 29 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
a) 25x − 2(3 − x).5x + 2x − 7 = 0;
b) x.2x = x(3 − x) + 2(2x − 1);
c) log22 x + (x − 1) log2 x + 2x − 6 = 0.
Lời giải. a) Đặt t = 5x (t > 0) thì phương trình trở thành
t2 − 2(3 − x)t + 2x − 7 = 0.
Phương trình bậc hai (ẩn t) này thoả mãn điều kiện a − b + c = 0 nên có một nghiệm t = −1 và
nghiệm còn lại là t = −2x + 7. Vì t > 0 nên t = −2x + 7. Khi đó 5x = −2x + 7. (∗)
Đến đây ta có hai cách lập luận để tìm được x.
Cách 1. Ta thấy x = 1 là một nghiệm của (∗) vì 51 = −2 + 7.
Nếu x > 1 thì 5x > 5 > −2x + 7, do đó (∗) vô nghiệm.
Nếu x < 1 thì 5x < 5 < −2x + 7, do đó (∗) cũng vô nghiệm.
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của (∗).
Cách 2. Ta thấy y = f (x) = 5x là hàm số luỹ thừa đồng biến và y = g(x) = −2x + 7 là
hàm số nghịch biến. Do đó, đồ thị của chúng cắt nhau tại nhiều nhất là một điểm. Mặt khác
f (1) = g(1) = 5 nên đồ thị của chúng cắt nhau tại điểm duy nhất là (1; 5). Vậy phương trình (∗)
có duy nhất một nghiệm x = 1.
b) Đặt 2x = y (y > 0) thì phương trình trở thành xy = x(3 − x) + 2(y − 1).
Phương trình này tương đương với
y(x − 2) + x2 − 3x + 2 = 0 ⇔ y(x − 2) + (x − 1)(x − 2) = 0 x = 2,
⇔ (x − 2)(y + x − 1) = 0 ⇔ 2x = 1 − x (∗)
Tương tự câu a), ta cũng lập luận được x = 0 là nghiệm duy nhất của (∗).
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2, x = 0.
c) Điều kiện x ≥ 0. Đặt t = log2 x (t ∈ R) thì phương trình trở thành
t2 + (x − 1)t + 2x − 6 = 0.
Phương trình này tương đương với
t2 − t − 6 + x(t + 2) = 0 ⇔ (t + 2)(t − 3) + x(t + 2) = 0 ⇔ (t + 2)(t − 3 + x) = 0 t = −2, ⇔ t = 3 − x. 1 Với t = −2 thì log ; 2 x = −2 ⇔ x = 4
Với t = 3 − x thì log2 x = 3 − x (∗). Nhận thấy vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch
biến và x = 2 là một nghiệm của phương trình (∗). Do đó phương trình (∗) có nghiệm duy nhất x = 2. 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = , x = 2. 4 30 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Bài tập tương tự.
Bài tập 2.18. Giải các phương trình mũ √ √ √ √
a) 101+x2 − 101−x2 = 99; b) 8.3 x+ 4 x + 9 4 x+1 = 9 x; √ √ √ c) x−1 x 3.2√ −1 x−1 − 8.2 2 + 4;
d) ( 5 3)x + ( 10 3)x−10 − 84 = 0.
Hướng dẫn. a) Đặt t = 10x2. Đáp số. x = ±1. √ √ √
b) Chia hai vế cho 9 4 x. Đặt t = 3 x− 4 x. Đáp số. x = 16. √ 1 c) Đặt x+1 t = 2 2
(t ≥ √ , ∀x ≥ 0). Đáp số. x = 9. 2 d) Đặt x t = 3 10 . Đáp số. x = 20.
Bài tập 2.19. Giải các phương trình lôgarit sau 2 lg x 2 7 a) = − lg x + ; b) log 2 − log = 0; lg x − 1 lg x − 1 x 4 x + 6
c) x(lg 5 − 1) = lg(2x + 1) − lg 6; d) lg2 64 + log x x2 16 = 3. 1
Hướng dẫn. a) Đặt t = lg x. Đáp số. x = . 100 1 b) Đặt t = log .
2 x. Đáp số. x = 8, x = √ 3 4 1
c) Viết lg 5 − 1 = lg . Đặt t = 2x. Đáp số. x = 1. 2 1 d) Đặt t = log .
2 x. Đáp số. x = 4, x = √ 3 2
Bài tập 2.20. Giải các phương trình √ √
a) (5 − 21)x + 7.(5 + 21)x = 2x+3; √ √ 2
b) (2 + 3)x2−2x+1 + (2 − 3)x2−2x−1 = √ ; 2 − 3 p √ p √
c) ( −2 + 5)x + ( 2 + 5)x = 2; d) 3 log √ (x √ (x 7−4 3 − 5) + 2 log2 − 5) + 1 = 0. 4 3+7 √ √ √ 5 + 21 2
Hướng dẫn. a) Từ (5 − 21)(5 + 21) = 52 − 21 = 4 suy ra = √ . Chia cả hai vế 2 5 − 21 √ 5 21x cho − 2x, đặt t =
(t > 0). Đáp số. x = 0, x = log √ 7. 2 5− 21 2 √ √
b) Đặt t = (2 + 3)x2−2x (t ≥ (2 + 3)−1). Đáp số. x = 0, x = 2. p √
c) Đặt t = ( −2 + 5)x. Đáp số. x = 0. √ p √ d) Đặt t = log √ (x 3; x = 5 + 4 3 + 7. 4 3+7 − 5). Đáp số. x = 12 + 4
Bài tập 2.21. Giải các phương trình 8 2x 18 a) + = ; 2x−1 + 1 2x + 2 2x−1 + 2x+1 + 2 31 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) log2[x(x − 1)2] + log2 x. log2(x2 − x) = 2; c) p log22 x + log2 x + 1 = 1. (u = 2x−1 + 1,
Hướng dẫn. a) Đặt t = 2x hoặc đặt hai ẩn , khi đó ta có v = 21−x + 1
uv = 2x−1 + 21−x + 2 = u + v
và đưa về hệ hai ẩn u, v. Đáp số. x = 1, x = 4. (u = log
b) Điều kiện x > 1. Đặt 2(x2 − x), và viết v = log2 x (x2 − x)2 log2[x(x − 1)2] = log2 = 2u − v. x
Đưa phương trình về dạng (u − 1)(v + 2) = 0. Đáp số. x = 2, x = 4. √
c) Đặt u = log2 x, v = u + 1, đưa phương trình về hệ đối xứng ẩn u, v. √ 1 Đáp số. 1 5 x = 2 −2 , x = 1, x = . 2
Bài tập 2.22. Giải các phương trình
a) 9x + 2(x − 2).3x + 2x − 5 = 0;
b) lg2(x2 + 1) + (x2 − 5) lg(x2 + 1) − 5x2 = 0;
c) (x + 2) log23(x + 1) + 4(x + 1) log3(x + 1) − 16 = 0; √ √ √
d) 4x2 + 3 x.x + 31+ x = 2.3 x.x2 + 2x + 6.
Hướng dẫn. Đặt ẩn phụ, tính ẩn phụ theo biến x. √ 80
Đáp số. a) x = 1; b) x = ± 99999, x = 0; c) x = 2, x = − ; 81 √
d) Đặt y = 3 x, ta được 4x2 + yx + 3y = 2yx2 + 2x + 6 ⇔ (y − 2)(2x2 − x − 3) = 0. 3 Đáp số. x = ; x = (log 2 3 2)2. c) Mũ hoá, lôgarit hoá
Trong một số phương trình, để đưa về cùng cơ số hoặc khử biểu thức mũ, lôgarit chứa ẩn số, ta
thường lấy mũ hoặc lôgarit các vế. Ta áp dụng các công thức aM = aN ⇔ M = N; log M = log N a a ⇔ M = N > 0; log N = M a ⇔ N = aM. trong đó a > 0, a 6= 1.
Ví dụ 2.21. Giải các phương trình 32 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ a) 3x.2x2 = 1; b) 23x = 32x; c) x+5 x+17 32x−7 = 0, 25.125 x−3 ; d) 2x+2.3x = 4x.5x−1.
Lời giải. a) Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế, ta có phương trình tương đương với
log3(3x.2x2) = log3 1 ⇔ log3 3x + log3 2x2 = 0 ⇔ x + x2 log 32 = 0.
Do đó phương trình có hai nghiệm là −1 x = 0, x = = − log log 2 3. 3 2
b) Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được phương trình tương đương 3x
log2 23x = log2 32x ⇔ 3x = 2x. log2 3 ⇔ = log 2 2 3.
Do đó x = log3 log2 3 là nghiệm của phương trình. 2
c) Phương trình đã cho tương đương với 7x+11 3x+51 25. x+5 x−7 = 2−2.53. x+17 x−3 ⇔ 2 x−7 = 5 x−3 .
Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được 7x + 11 3x + 51 = log x − 7 x − 3 2 5 (x 6= 7,x 6= 3, ⇔
(7 − 3 log2 5)x2 − 2(5 + 15 log2 x)x − (33 − 357 log2 5) = 0.
Phương trình bậc hai trên có ∆0 = 1296 log2 5 2 − 2448 log2 5 + 256 > 0, nên có nghiệm √ 5 + 15 log ∆0 x = 2 5 ± . 7 − 3 log2 5
Hai nghiệm này đều thoả mãn vì chúng đều khác 7 và 3.
d) Lấy lôgarit cơ số 10 hai vế ta có
lg 2x+2 + lg 3x = lg 4x + lg 5x−1
⇔ (x + 2) lg 2 + x lg 3 = x lg 4 + (x − 1) lg 5
⇔ x(lg 4 + lg 5 − lg 3 − lg 2) = 2 lg 2 + lg 5 4.5 lg 20 ⇔ x. lg = lg(22.5) ⇔ x = . 3.2 10 lg 3 lg 20
Vậy nghiệm của phương trình là x = . 10 lg 3 33 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Ví dụ 2.22. Giải các phương trình √ a) log 10 2 = x −0, 01; b) logx−2(2x) = 3.
Lời giải. a) Điều kiện x > 0, x 6= 1. Mũ hoá hai vế lên bằng cơ số x, ta có √ 10 1 xlogx 2 = x−0,01 ⇔ 210 = x −1 100 . Do đó 1 −100 1 x = 2 10 = 2−10 = . 1024
b) Điều kiện x > 2, x 6= 3. Mũ hoá hai vế bởi cơ số x − 2, ta có
2x = (x − 2)3 ⇔ x3 − 6x2 + 12x − 8 = 0 ⇔ (x − 4)(x2 − 2x + 2) = 0.
Vì x2 − 2x + 2 > 0 nên x − 4 = 0 hay x = 4 (thoả mãn).
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 4. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.23. Giải các phương trình a) 1 xlg 9 + 9lg x = 6; b) xlgx = 10x4; √ c) x3 lg3 x−2 lg x 3 = 100 3 10; d) 6x2.7x−1 = 8x.9x−1.
Hướng dẫn. a) Điều kiện x > 0. Ta có
lg xlg 9 = lg 9. lg x = lg x. lg 9 = lg 9lg x. √
Do đó xlg 9 = 9lg x. Đáp số. x = 10.
b) Lôgarit cơ số 10 hai vế. Đáp số. Phương trình vô nghiệm. 1
c) Lôgarit cơ số 10 hai vế, đặt t = lg x. Đáp số. x = 10, x = . 10
d) Lấy lôgarit cơ số bất kì cả hai vế, đưa về phương trình bậc hai của x.
2.5.2 Phương pháp đồ thị
Phương pháp giải. Vẽ đồ thị của các hàm số trong phương trình cần giải trên cùng một hệ trục
tọa độ. Sau đó tìm giao điểm của chúng và biện luận, kết luận nghiệm của phương trình là hoành
độ của các giao điểm đó. Ví dụ 2.23. 1 x 1 Giải phương trình = x − . 2 2 x Lời giải. 1 1 Vẽ đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = x − trên cùng một hệ trục tọa độ 2 2
Oxy. Ta thấy chúng cắt nhau tại điểm duy nhất có hoành độ x = 1. Thử lại ta thấy giá trị này 1 x 1
thoả mãn phương trình đã cho. Mặt khác, y =
là hàm số nghịch biến, y = x − là hàm số 2 2
đồng biến nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1. 34 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ y 1 y = x − 2 1 1x 1 y = 2 2 O 1 x
Nhận xét. Việc vẽ đồ thị thực chất là để áng khoảng và dự đoán nghiệm (nếu có) của phương
trình. Sau khi dự đoán được nghiệm, ta thử trực tiếp vào phương trình, nếu thỏa mãn thì kết luận
ngay (như lời giải trên) - khi đó nhờ đồ thị ta biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.24. Giải các phương trình sau bằng đồ thị 1x 1 a) −3 = ; b) log ; c) 16x = log1 x. 3 x 4 x = x 2
Hướng dẫn. Giải tương tự ví dụ trên.
2.5.3 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit
Phương pháp giải. Sử dụng các tính chất cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit, đó là
• Hàm số luỹ thừa y = ax (a > 0, a 6= 1) đồng biến trên R nếu a > 1, nghịch biến trên R nếu 0 < a < 1.
• Hàm số lôgarit y = log x (a > 0, a a
6= 1) đồng biến trên (0; +∞) nếu a > 1, nghịch biến trên
(0; +∞) nếu 0 < a < 1.
• Các hàm số mũ y = ax và hàm số luỹ thừa y = log x đều liên tục trên tập xác định của a chúng.
Ví dụ 2.24. Giải các phương trình a) 3x + 4x = 5x; b) 2x+1 − 4x = x − 1.
Lời giải. a) Chia cả hai vế của phương trình cho 5x > 0, ta có 3 x 4 x + = 1. 5 5 3 x 4 x 3 x 3 4x 4 Xét f(x) = + . Ta có f0(x) = ln + ln < 0, ∀x. 5 5 5 5 5 5
Do đó f(x) đồng biến trên R. Mặt khác f(2) = 1. Do đó x = 2 là nghiệm duy nhất của phương 35 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ trình.
b) Phương trình tương đương với 2x(2 − 2x) = x − 1.
Với x = 1 thì phương trình trên đúng, do đó x = 1 là nghiệm của phương trình.
Nếu x > 1 thì 2x > 2 và x − 1 > 0, do đó 2x(2 − 2x) < 0 < x − 1. Phương trình đã cho vô nghiệm.
Nếu x < 1 thì 2x < 2 và x − 1 < 0, do đó 2x(2 − 2x) > 0 > x − 1. Phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
Ví dụ 2.25. Giải các phương trình a) lg(x − 4) = 5 − x; b) log1 (x + 2) = 2x − 1. 2
Lời giải. a) Điều kiện x − 4 > 0 ⇔ x > 4.
Đặt f(x) = lg(x − 4), g(x) = 5 − x, phương trình đã cho trở thành f (x) = g(x).
Ta có f(x) đồng biến trên (4; +∞) và g(x) nghịch biến trên R.
Hơn nữa f(5) = g(5), đo đó x = 5 là nghiệm duy nhất của phương trình.
b) Tương tự. Đáp số. x = 0. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.25. Giải các phương trình sau
a) 2x + 3x + 5x = 10x; b) 3x + 4x + 12x = 13x; 18 c) ln(x − 2) = 3 − x; d) log0,4(3 − x) = − x. 5 13
Đáp số. a) x = 1; b) x = 2; c) x = 3; d) x = . 5 Bài tập 2.26. √ Giải phương trình 2 xx = 2 2 . √ √
Hướng dẫn. Dễ thấy x =
2 là nghiệm của phương trình. Nếu x > 2 thì √ √ √ xx > ( 2)x > ( 2) 2. √ √
Tương tự khi x < 2. Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất. Bài tập 2.27. 3
Giải phương trình 5x + 4x = (2x + 3x + 1). 2
Hướng dẫn. Biến đổi phương trình về dạng 5x + 1 4 3 . 1x 2x 3x = 2 + + 4 4 4 36 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 5x 5 9
Nhận thấy x = 1 là nghiệm. Nếu x > 1 thì + 1 > + 1 = , và 4 4 4 1x 2x 3x 1 2 3 6 + + < + + = . 4 4 4 4 4 4 4 3 Suy ra V T >
= V P , phương trình vô nghiệm. Tương tự khi x < 1. Đáp số. x = 1. 2
2.5.4 Các phương pháp khác
Bên cạnh các cách giải phương trình truyền thống, chúng ta còn có rất nhiều cách giải độc đáo
khác. Trong phần này chúng tôi xin giới thiệu một số phương pháp khác, đó là: biến thiên hằng
số, sử dụng định lí Lagrange, định lí Rolle, phương pháp đánh giá và phương pháp hàm số.
a) Phương pháp biến thiên hằng số
Trong phương pháp này, ta đổi vai trò của ẩn cần tìm với hằng số: coi hằng số là ẩn và ẩn là hằng số.
Ví dụ 2.26. Giải phương trình 42x + 23x+1 + 2x+3 − 16 = 0.
Lời giải. Đặt t = 2x (t > 0) thì phương trình trở thành t4 + 2t3 + 8t − 16 = 0.
Ta viết lại phương trình này thành
42 − 2t.4 − (t4 + 2t3) = 0.
Bây giờ ta coi 4 = u là một ẩn của phương trình, còn t là số đã biết. Phương trình trở thành
phương trình bậc hai đối với ẩn u. Tính ∆0, ta có
∆0 = (−t)2 + (t4 + 2t3) = (t2 + t)2. Do đó u = t − t(t + 1) 4 = −t2 ⇔ ⇔ t2 + 2t − 4 = 0 u = t + t(t + 1) 4 = t2 + 2t √ t = −1 − 5 (loại) ⇔ √ t = −1 + 5 (thoả mãn) √ √
Suy ra 2x = 5 − 1 ⇔ x = log2( 5 + 1). Bài tập tương tự.
Bài tập 2.28. Giải phương trình lg4 x + lg3 x − 2 lg2 x − 9 lg x − 9 = 0.
Hướng dẫn. Đặt t = lg x, viết lại phương trình ở dạng
32 + 3t.3 − (t4 + t3 − 2t2) = 0.
Coi 3 = u là ẩn, giải phương trình bậc hai theo ẩn u, ∆ = (2t2 + t)2, tìm được " √ 1+ 13
u = −t2 − 2t, và x = 10 2√ u = t2 − t 1 13 x = 10 −2 37 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
b) Sử dụng định lí Lagrange, định lí Rolle
Định lí Lagrange: Giả sử f : [a; b] −→ R là hàm thỏa mãn i) f liên tục trên [a; b]; ii) f khả vi trên (a; b).
Khi đó tồn tại c ∈ (a; b) sao cho f(b) − f(a) = f0(c).(b − a).
Định lí Rolle (hệ quả của định lí Lagrange): Giả sử f : [a; b] −→ R là hàm thỏa mãn i) f liên tục trên [a; b]; ii) f khả vi trên (a; b); ii) f (a) = f (b).
Khi đó tồn tại c ∈ (a; b) sao cho f0(c) = 0.
Ví dụ 2.27. Giải phương trình 3cos x − 2cos x = cos x.
Lời giải. Viết lại phương trình dưới dạng
3cos x − 3 cos x = 2cos x − 2 cos x.
Giả sử phương trình có nghiệm là α, khi đó
3cos α − 3 cos α = 2cos α − 2 cos α.
Xét hàm số f(t) = tcos α − t cos α, ta có f0(x) = (tcos α−1 − 1) cos α.
Khi đó f(3) = f(2) và f(t) khả vi liên tục trên [2; 3], theo định lí Lagrange thì tồn tại c ∈ [2; 3], sao cho f (3) − f(2) f 0(c) =
hay (ccos α−1 − 1) cos α = 0. 3 − 2 Từ đó suy ra " π cos α = 0 α = + kπ ⇔ 2 (k ∈ Z). cos α = 1 α = k2π
Thử lại ta thấy các giá trị này đều thoả mãn. π
Vậy nghiệm của phương trình là x = + kπ, x = k2π (k ∈ Z). 2
Ví dụ 2.28. Giải phương trình 4log3 x + 2log3 x = 2x.
Lời giải. Điều kiện x > 0. Đặt u = log3 x thì x = 3u. Khi đó phương trình trở thành
4u + 2u = 2.3u ⇔ 4u − 3u = 3u − 2u.
Giả sử phương trình ẩn u này có nghiệm là α, tức là 4α − 3α = 3α − 2α.
Xét hàm số f(t) = (t + 1)α − tα, t > 0, ta có f0(t) = α[(t + 1)α−1 − tα−1].
Khi đó ta có f(3) = f(2), f(t) khả vi liên tục trên [2; 3]. Theo định lí Lagrange, tồn tại c ∈ [2; 3] sao cho f0(c) = 0 α = 0
⇔ α[(c + 1)α−1 − cα−1] = 0 ⇔ α = 1
Thử lại thấy u = α = 0 và u = α = 1 đều thoả mãn. Từ đó tìm được x = 1, x = 3. 38 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Bài tập tương tự.
Bài tập 2.29. Giải các phương trình a) 3x + 5x = 2.4x; b) 6x + 2x = 5x + 3x.
Hướng dẫn. a) Chuyển về dạng 5x − 4x = 4x − 3x. Giải tương tự ví dụ trên.
b) Chuyển về dạng 6x − 5x = 3x − 2x. Giải tương tự. Bài tập 2.30. a b Cho +
+ c = 0. Chứng minh rằng phương trình 3 2 a.22x + b.2x + c = 0 luôn có nghiệm. a b
Hướng dẫn. Đặt t = 2x (t > 0), xét hàm số F (t) = t3 + t2 + ct khả vi liên tục trên (0; +∞) và 3 2 a b F (1) − F (0) = +
+ c = 0. Theo định lí Lagrange thì tồn tại ít nhất một số k ∈ (0; 1) sao cho 3 2
F 0(k) = ak2 + bk + c = 0. Do đó x = log2 k là nghiệm của phương trình đã cho. Bài tập 2.31. a b c Cho + +
= 0. Chứng minh rằng phương trình 2008 2007 2006 a lg2 x + b lg x + c = 0 luôn có nghiệm dương. a.t2008 b.t2007 c.t2006
Hướng dẫn. Tương tự, đặt t = lg x xét F (t) = + + . 2008 2007 2006 c) Phương pháp đánh giá
Ví dụ 2.29. Giải phương trình
3sin2 x + 3cos2 x = 2x + 2−2 + 2.
Lời giải. Phương trình tương đương với
3sin2 x + 31−sin2 x = 2x + 2−2 + 2 32 sin2 x + 3 ⇔ − 4 = 22.x2 + 22.−x2 − 2 3sin2 x (3sin2 x − 1)(3sin2 x − 3) 2 x ⇔ = 2 2 − 2−x2 . 3sin2 x
Vì 0 ≤ sin2 x ≤ 1 nên 1 ≤ 3sin2 x ≤ 3. Suy ra V T ≤ 0 ≤ V P và phương trình trên tương đương với ((3sin2 x hệ − 1)(3sin2 x − 3) = 0, x 2 2 − 2−x2 = 0.
Từ phương trình thứ hai, dễ dàng suy ra x = 0 (thỏa mãn). Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 39 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Ví dụ 2.30. Giải phương trình 2x+2 + 3x+2 = 32x+1 + 22x+1.
Lời giải. Phương trình đã cho tương đương với phương trình
3x+2 − 32x+1 = 22x+1 − 2x+2.
Dễ thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.
Nếu x > 1 thì x + 2 < 2x + 1, do đó
3x+2 < 32x+1; 22x+1 > 2x+2.
Hay V T < 0 < V P , phương trình vô nghiệm.
Tương tự, nếu x < 1 thì phương trình cũng vô nghiệm.
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài tập tương tự.
Bài tập 2.32. Giải phương trình log2 x + log3(x + 1) = log4(x + 2) + log5(x + 3).
Hướng dẫn. Điều kiện x > 0. Nhận thấy x = 2 là nghiệm. Nếu x > 2 thì x x + 2 x + 1 x + 3 > > 1; > > 1. 2 4 3 5 Suy ra x x + 2 x + 2 log hay 2 > log > log log 2 2 4 4 4 2 x > log4(x + 2); x + 1 x + 3 x + 3 log hay 3 > log > log log 3 3 5 5 5 3(x + 1) > log5(x + 3).
Suy ra V T > V P , phương trình vô nghiệm. Tương tự khi 0 < x < 2 thì x x + 2 x + 1 x + 3 0 < < < 1; 0 < < < 1. 2 4 3 5 Suy ra x x + 2 x + 2 log hay 2 < log < log log 2 2 4 4 4 2 x < log4(x + 2); x + 1 x + 3 x + 3 log hay 3 < log < log log 3 3 5 5 5 3(x + 1) < log5(x + 3).
Suy ra V T < V P , phương trình vô nghiệm. Đáp số. x = 2.
Bài tập 2.33. Giải phương trình log2 x + log5(2x + 1) = 2.
Hướng dẫn. Điều kiện x > 0. Nhận thấy x = 2 là nghiệm. Nếu x > 2 thì
log2 x > log2 2 = 1; log5(2x + 1) > log5(2.2 + 1) = 1.
Suy ra phương trình vô nghiệm. Tương tự khi 0 < x < 2. Đáp số. x = 2. 40 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Bài tập 2.34. Giải phương trình log (x + 1) = lg 1, 5. x
Hướng dẫn. Điều kiện x > 0; x 6= 1. Nếu 0 < x < 1 thì x + 1 > 1, do đó
log (x + 1) < log 1 = 0 = lg 1 < lg 1, 5. x x
Do đó phương trình vô nghiệm. Tương tự, khi x > 1 thì
log (x + 1) > log x = 1 = lg 10 > lg 1, 5. x x
Đáp số. Phương trình vô nghiệm. d) Phương pháp hàm số
Phương pháp giải. Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hảm số, đưa việc giải phương
trình mũ, phương trình lôgarit về giải phương trình đại số (nhờ tính chất: Nếu f(u) đơn điệu và f (u) = f (v) thì u = v).
Ví dụ 2.31. Giải phương trình 1 1 1 1 2 −x2 −2x x2 − 2 x2 = − . 2 x
Lời giải. Điều kiện x 6= 0. Nhận thấy 1 − 2x 1 − x2 x2 − 2x 2 1 1 − = = 1 − = 2 − . x2 x2 x2 x 2 x
Do đó phương trình tương đương với phương trình 1 1 1 1 − 2x 1 − x2 2 −x2 −2x x2 − 2 x2 = − 2 x2 x2 1 1 1 − x2 1 1 1 − 2x ⇔ 2 −x2 −2x x2 + . = 2 x2 + . . 2 x2 2 x2 t Mặt khác f(t) = 2t +
là hàm số đồng biến trên R, do đó từ 2 1 − x2 1 − 2x f = f x2 x2 suy ra 1 − x2 1 − 2x = . x2 x2
Từ đó dễ dàng tìm được x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Ví dụ 2.32. Giải phương trình
5x−2 = 5x2−x−1 + (x − 1)2.
Lời giải. Phương trình tương đương với
5x−2 − x − 1 = 5x2−x−1 + x2 − x
⇔ 5x−1 + 5(x − 1) = 5x2−x + 5(x2 − x). 41 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Xét f(t) = 5t + 5t (t ∈ R). Dễ thấy f(t) luôn đồng biến. Mặt khác f (x − 1) = f(x2 − x), do đó x − 1 = x2 − x.
Từ đó dễ dàng tìm được x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài tập tương tự. Bài tập 2.35. 18x + 32x Giải phương trình − 12x − 16x −5 = . 27x + 36x + 48x + 64x 2x 2x 4x −5
Hướng dẫn. Viết phương trình về dạng − = , hay 3x + 4x 9x + 16x 2x 2x 5 22x 5 + = + . 3x + 4x x 32x + 42x 2x 2t 5 Xét hàm số f(t) = +
luôn đồng biến. Đáp số. Phương trình vô nghiệm. 3t + 4t t
Bài tập 2.36. Giải phương trình 22x + 32x = 2x + 3x+1 + x + 1.
Hướng dẫn. Cộng thêm 2x vào cả hai vế, viết phương trình về dạng
22x + 32x + 2x = 2x+1 + 3x+1 + x + 1.
Xét hàm số f(t) = 2t + 3t + t (t ∈ R). Bài tập 2.37. 2x + 1
Giải phương trình 2x2 − 6x + 2 = log2 . (x − 1)2 −1
Hướng dẫn. Điều kiện x >
, x 6= 1. Viết phương trình về dạng 2
2(x − 1)2 + log2[2(x − 1)2] = (2x + 1) + log2(2x + 1). √ 3 7 Xét hàm số ± f (t) = t + log .
2 t (t > 0). Đáp số. x = 2 √x2+2 Bài tập 2.38. 2x2 + 1 3 Giải phương trình = √ . x2 + 2 3 2x2+1
Hướng dẫn. Lôgarit cơ số 3 hai vế, viết phương trình về dạng √ √
log3(2x2 + 1) + 2x2 + 1 = log3(x2 + 2) + x2 + 2. √
Xét hàm số f(t) = log3 t + t (t > 0). Đáp số. x = ±1. Bài tập 2.39. √
Giải phương trình 2.2( x−2)2 = log2(2x).
Hướng dẫn. Điều kiện x ≥ 2. Biến đổi phương trình về 2x−1 = log2(2x).
Đặt y = 2x−1, y ≥ 2 thì x = 1 + log2 y = log2(2y). Từ đó ta có hệ   y = log 2y = 2x,  2(2x),   x = log2(2y), ⇔ 2x = 2y,    x, y ≥ 2 x, y ≥ 2.
Từ đó suy ra y.2y = x.2x. Xét hàm số f(t) = t.2t (t ≥ 2) đồng biến. Suy ra x = y. Đáp số. x = 1, x = 2. 42 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
2.6 BÀI TẬP VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Phương pháp giải. Các phương pháp giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit cũng
tương tự như giải phương trình mũ và phương trình lôgarit, bao gồm: đưa về bất phương trình
mũ, bất phương trình lôgarit cơ bản (đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hóa hoặc lôgarit hóa); sử
dụng đồ thị; sử dụng tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Sau đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ minh họa.
Ví dụ 2.33. (Đưa về cùng cơ số)
Giải các bất phương trình √ √ a) 3x2+2x−15 > 1;
b) ( 5 + 2)x+1 ≥ ( 5 − 2)x−3;
c) log1 (x2 + 2x − 8) ≥ −4; d) log3 log1 (x2 − 1) < 1. 2 2
Lời giải. a) Bất phương trình tương đương với
3x2+2x−15 > 30 ⇔ x2 + 2x − 15 > 0 ⇔ x > 3 ∨ x < −5.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là D = (−∞; −5) ∪ (3; +∞). √ √
b) Nhận xét rằng 5 − 2 = ( 5 + 2)−1, do đó bất phương trình có thể viết thành √ √ √
( 5 + 2)x+1 ≥ [( 5 + 2)−1]x−3 = ( 5 + 2)3−x ⇔ x + 1 ≥ 3 − x ⇔ x ≥ 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là D = [1; +∞).
c) Ta có điều kiện của bất phương trình là x2 + 2x − 8 > 0. Khi đó ta có thể viết bất phương trình dưới dạng
log 1 (x2 + 2x − 8) ≥ log1 16. 2 2 1 Vì cơ số
nhỏ hơn 1 nên bất phương trình trên tương đương với hệ 2 ( ( x2 + 2x − 8 > 0 x < −4 ∨ x > 2 − 6 ≤ x < −4 ⇔ ⇔ x2 + 2x − 8 ≤ 16 −6 ≤ x ≤ 4 2 < x ≤ 4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là D = [−6; 4) ∪ (2; 4].
d) Điều kiện x2 − 1 > 0 ⇔ |x| > 1. Bất phương trinh tương đương với
log3 log1 (x2 − 1) < log3 3 ⇔ 0 < log1 (x2 − 1) < 3 2 2 1 1
⇔ log1 1 < log1 (x2 − 1) < log1 ⇔ 1 > x2 − 1 > 2 2 2 8 8 9 √ 3 ⇔ 2 > x2 > ⇔
2 > |x| > √ (thỏa mãn). 8 2 2 √ 3 √
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là −3 D = − 2; √ ∪ √ ; 2 . 2 2 2 2
Ví dụ 2.34. (Đặt ẩn phụ)
Giải các bất phương trình sau 43 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ 4x
a) 0, 4x − 2, 5x+1 > 1, 5; b) < 4; 4x √ √ − 3x
c) 2(lg x)2 + (1 − 2) lg x2 > 2 2; d) 2 log3 x + 5 log2 x + log 2 2 2 x − 2 ≥ 0. Lời giải. 1 a) Vì 2, 5 =
= 0, 4−1 nên bất phương trình có thể viết lại thành 0, 4
0, 4x − 2, 5.0, 4−x − 1, 5 > 0.
Đặt t = 0, 4x (t > 0), ta có bất phương trình đại số t < −1 (loại)
t2 − 1, 5t − 2, 5 > 0 ⇔ t > 2, 5.
Khi đó ta có 0, 4x > 2, 5 hay 0, 4x > 0, 4−1, do đó x < −1.
b) Chia cả tử và mẫu cho 4x (4x > 0), ta có 1 < 4. 3 x 1 − 4 3 x Đặt
= t (t > 0), ta có bất phương trình 4 1 4t − 3 3 − 4 < 0 ⇔ > 0 ⇔ t < ∨ t > 1. 1 − t t − 1 4 3
Vì t > 0 nên ta có 0 < t <
hoặc t > 1. Từ đó suy ra x > 1 hoặc x < 0. 4
c) Đặt t = lg x, x > 0, ta có √ √ √
2t2 + 2(1 − 2)t > 2 2 ⇔ t < −1 ∨ t > 2.  1 Do đó ta có lg x < −1 √ x < ⇔  10 lg x > 2 √ x > 10 2.
d) Tương tự, đặt t = log2 x, ta có bất phương trình 2t3 + 5t2 + t − 2 ≥ 0 hay (t + 2)(2t2 + t − 1) ≥ 0. 1
Bất phương trình này có nghiệm −2 ≤ t ≤ −1 hoặc t ≥ . 2 1 1 √ Suy ra ≤ x ≤ hoặc x ≥ 2. 4 2
Ví dụ 2.35. (Mũ hóa hoặc lôgarit hóa)
Giải các bất phương trình a) xlog2 x < 32; b) (x2 + x + 1)x < 1;
c) log1 x + log4 x ≥ 1; d) log (5x2 x − 8x + 3) > 2. 5 44 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Lời giải. a) Với điều kiện x > 0, lấy lôgarit cơ số 2 cả hai vế ta có √ √
log2 x. log2 x < 5 ⇔ − 5 < log2 x < 5. √ √
Từ đó suy ra 2− 5 < x < 2 5.
b) Ta chú ý x2 + x + 1 > 0. Lôgarit cơ số 10 hai vế ra có  (x > 0,   lg(x2 + x + 1) < 0
x lg(x2 + x + 1) < 0 ⇔ (  x < 0,  lg(x2 + x + 1) > 0.
Hệ thứ nhất vô nghiệm, hệ thứ hai cho ta nghiệm x < −1.
c) Đổi về lôgarit cơ số 10, ta có lg x lg x lg 5 − lg 4 + . lg x 1 ≥ 1 ⇔ ≥ 1. lg 4 lg 5. lg 4 lg 5 Từ đó suy ra lg 5. lg 4 x ≥ 10lg5−lg 4 .
d) Bất phương trình tương đương với ( ( x > 1, 0 < x < 1, hoặc 5x2 − 8x + 3 > x2 5x2 − 8x + 3 < x2. 3 1 3
Hệ thứ nhất cho nghiệm x > ; hệ thứ hai cho nghiệm < x < . 2 2 5
Ví dụ 2.36. (Sử dụng tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit)
Giải các bất phương trình 1 x 1 x 1 x a) + 2 + 3 < 1; 6 3 2 √
b) log2( x2 − 5x + 5 + 1) + log3(x2 − 5x + 7) ≤ 2. Lời giải. 1 x 1 x 1 x a) Đặt f(x) = + 2 + 3
. Nhận thấy f(2) = 1. Mặt khác, f(x) là tổng của 6 3 2
các hàm số nghịch biến trên R, do đó f(x) cũng là hàm nghịch biến. Từ đó ta có
f (x) < 1 = f (2) ⇔ x > 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là D = (2; +∞). √
b) Đặt t = x2 − 5x + 5 (t ≥ 0), bất phương trình trở thành
log2(t + 1) + log3(t2 + 2) ≤ 2.
Xét f(t) = log2(t + 1) + log3(t2 + 2) trên [0; +∞). Do t ≥ 0 nên log2(t + 1) và log3(t2 + 2) đều là
các hàm số đồng biến, do đó f(t) đồng biến trên [0; +∞).
Lại có f(1) = 2, từ đó suy ra t ≤ 1. Giải ra ra được √ √ 5 − 5 5 + 5 1 ≤ x ≤ hoặc ≤ x ≤ 4. 2 2 45 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Bài tập tương tự.
Bài tập 2.40. Giải các bất phương trình √ √ a) 2 6x 5log −6 3 x+2 < 1;
b) ( 2 + 1) x+1 ≤ ( 2 − 1)−x;
c) lg(x2 − x − 2) < 2 lg(3 − x); d) ln |x − 2| + ln |x + 4| ≤ 3 ln 2.
Hướng dẫn. a) Chú ý rằng 5M < 1 ⇔ M < 0 và log3 N < 0 ⇔ 0 < N < 1. Đáp số. x > 0.
b) Đáp số. Tập nghiệm D = (−1; 2] ∪ [3; +∞). 11
c) Đáp số. Tập nghiệm D = (−∞; −1) ∪ 2; . 5 √ √
d) Đáp số. Tập nghiệm D = [−1 − 17; −2] ∪ [0; −1 + 17].
Bài tập 2.41. Giải các bất phương trình a) 9sin2 x + 9cos2 x ≥ 10;
b) 8lg x − 19.2lgx − 6.4lgx + 24 > 0; q √
c) plog9(3x2 − 4x + 2) + 1 > log3(3x2 − 4x + 2); d) log 7x. log x 7 x < −1. π
Hướng dẫn. Đặt ẩn phụ. Đáp số. a) x = kπ ∨ x = + 2kπ (k ∈ Z); 2 1 7 1
b) 0 < x < 1 ∨ x > 1000; c) −1 < x ≤
∨ 1 ≤ x < ; d) 0 < x < . 3 3 49
Bài tập 2.42. Giải các bất phương trình a) 1 log x2−3 x 1 lg x > 10.x4; b) x 2 ≥ 2;
c) xlg2 x+lg x−4 > 10000; d) logx2(3 − 2x) > 1. −1
Hướng dẫn. Mũ hóa hoặc lôgarit hóa. Đáp số. a) 0 < x < 1; b) x = √ ; 2 1 1 c) < x <
∨ x > 100; d) −3 < x < −1. 100 10
Bài tập 2.43. Giải các bất phương trình √ √ √ √ a) 3 x+4 + 2 2x+4 > 13;
b) log2 x + 1 + log3 3x + 9 > 1.
Hướng dẫn. Sử dụng tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit. Đáp số. a) x>0; b) x>0.
Bài tập 2.44. Giải bất phương trình log2(x2 − 1) > 12 − x2.
Hướng dẫn. Vẽ đồ thị hai hàm số y = log2(x2 − 1) và y = 12 − x2 trên cùng một hệ trục tọa độ
(chú ý các giao điểm là (−3; 3); (3; 3)). Đáp số. x < −3 hoặc x > 3.
2.7 BÀI TẬP VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Phương pháp giải. Thông thường, để giải một hệ phương trình, ta sử dụng các cách như: rút
ẩn, đặt ẩn phụ, sử dụng hàm số,... Đối với hệ phương trình mũ và hệ phương trình lôgarit cũng vậy. Sau đây là các ví dụ. 46 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ Ví dụ 2.37. (Rút ẩn)
Giải các hệ phương trình  ( x − y = 2, 2x.3y = 12, a) 1 b) 3x2+y = ; 3x.2y = 18; 9 (  x + y = 30, x2 = y4, c) d) x ln x + ln y = 3 ln 6; log2 = log x. y y
Lời giải. a) Từ phương trình thứ nhất ta có y = x − 2, thay vào phương trình thứ hai, ta được 3x2+x−2 = 3−2.
Do đó x2 + x − 2 = −2 nên x = 0 hoặc x = −1. Suy ra y = −2 hoặc y = −3.
Vậy hệ có hai nghiệm là (0; −2) và (−1; −3).
b) Lấy lôgarit cơ số 2 cả hai vế của hai phương trình, ta có (x + y log2 3 = 2 + log2 3, x log2 3 + y = 1 + 2 log2 3.
Đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với log2 3
rồi trừ cho phương trình thứ hai, ta được y(log2 3 3 2
− 1) = log22 − 1 ⇔ y = 1.
Dễ dàng suy ra x = 2. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2; 1).
c) Điều kiện x, y dương. Từ phương trình thứ nhất suy ra y = 30 − x. Thế vào phương trình thứ hai ta được
ln x + ln(30 − x) = 3 ln 6 ⇔ ln x(30 − x) = ln 63.
Suy ra x = 18 hoặc x = 12. Từ đó suy ra hệ có hai nghiệm (18; 12); (12; 18).
d) Điều kiện x > 0, y > 0, y 6= 1. Với điều kiện này thì phương trình thứ nhất tương đương với
x = y2. Thế vào phương trình thứ hai ta được log2 y = log y2 y ⇔ y = 4.
Suy ra x = 16. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (16; 4).
Ví dụ 2.38. (Đặt ẩn phụ)
Giải các hệ phương trình sau ( ( √ 92 cot x+sin y = 3, log xy = log y, a) b) y x 9sin y − 81cot x = 2; 2x + 2y = 3; ( (√ 2 lg x x + 2 lg y = 3 c) − 3 lg y = −5, d) 3 lg x + 4 lg y = 28; x − 3 lg y2 = 1. 47 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ ( Lời giải. u = 9sin x a) Đặt
(u > 0, v < 0). Hệ trở thành v = −92 cot x (u + v = 2, u.v = −3.
Khi đó u, v là nghiệm của phương trình t2 − 2t − 3 = 0. Phương trình này có hai nghiệm t =
−1, t = 3. Vì u > 0, v < 0 nên u = 3, v = −1. Thay lại, ta được  π y = + 2kπ (  1   6 9sin y = 3   sin y =  5π ⇔ 2 ⇔ y = + 2kπ (k, l ∈ Z). −92 cot x = −1 cot x = 0  6   π  x = + lπ 2
b) Điều kiện x, y > 0, x 6= 1, y 6= 1. Hệ tương đương với  1  2  log (xy) = log y, log x + 1 = , y 2 y x ⇔ log x y  2x + 2y = 3 2x + 2y = 3. 1
Giải phương trình thứ nhất ẩn t = log x ta được t = 1; t = . y
−2 do đó x = y hoặc x = y2 3
Với x = y, thế vào phương trình thứ hai ta được x = log . 2 2 1 Vơi x =
, thế vào phương trình thứ hai ta được y2 1
2y + 2y2 = 3 (y > 0, y 6= 1).
Phương trình này vô nghiệm, thật vậy 1
• Nếu y > 1 thì 2y > 2 và 2y2 > 20 = 1, suy ra V T > 3 = V P ; 1
• Nếu 0 < y < 1 thì 2y > 1 và 2y2 > 21 = 2, suy ra V T > 3 = V P . 3 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (log2 ; log ). 2 2 2
c) Điều kiện x, y dương. Đặt u = lg x, v = lg y, ta có hệ (2u − 3v = −5, 3u + 4v = 18.
Giải hệ này ta được u = 2, v = 3. Từ đó suy ra x = 100, y = 1000.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (100; 1000). d) Điều kiện √ x, y dương. Đặt u =
x, v = lg y (u > 0). Ta có hệ ( (  u + 2v = 3, 2v = 3 − u u = 2, ⇔ ⇔ 1 u2 − 6v = 1 u2 + 3u − 10 = 0 v = . 2 √
Từ đó tính được x = 4, y = 10. 48 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Ví dụ 2.39. (Sử dụng hàm số)
Giải các hệ phương trình ( ( √ 2x + 2x = 3 + y, log x + 3 = 1 + log a) b) 2 3 y, √ 2y + 2y = 3 + x; log2 y + 3 = 1 + log3 x.
Lời giải. a) Trừ hai phương trình theo vế, ta được 2x + 3x = 2y + 3y.
Xét hàm số f(f) = 2t + 3t. Dễ thầy f(t) đồng biến trên R. Do đó từ f(x) = f(y) suy ra x = y.
Thay vào phương trình thứ nhất ta được 2x = 3 − x. Phương trình này có nghiệm duy nhất x = 1.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).
b) Điều kiện x, y dương. Hệ phương trình tương đương với hệ (log2(x + 3) = 2(1 + log3 y), (∗) 2(1 + log3 x) = log2(y + 3).
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ (∗), ta có
log2(x + 3) + 2 log3 x = 2 log3 y + log2(y + 3).
Xét hàm số f(t) = log2(t + 3) + 2 log3 t trên miền (0; +∞). Dễ thấy hàm số luôn đồng biến trên
(0; +∞). Mà f(x) = f(y) nên x = y. Thay vào một trong hai phương trình của hệ (∗) ta được log2(x + 3) = 2(1 + log3 x) hay log3 2
x + 3 = 22(1+log3 x) = 4.2log3 x2 = 4.2log3 2. log2 x2 = 4. 2log2 x2
⇔ x + 3 = 4.xlog3 4 ⇔ x1−log3 4 + 3.x− log3 4 = 4. (∗∗) Xét g(x) = x1−log 4 4 3
+ 3.x− log3 trên khoảng (0; +∞). Ta có
g0(x) = (1 − log3 4)x− log3 4 − 3. log3 4.x−1−log3 4.
Thấy ngay g0(x) < 0, ∀x ∈ (0; +∞), do đó g(x) nghịch biến trên (0; +∞). Mặt khác g(1) = 4. Vậy
x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (∗∗).
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (1; 1). Bài tập tương tự.
Bài tập 2.45. Giải các hệ phương trình ( √ y ( 8x. 2 = 22x+1, 23x.4y = 8, a) b) 3x.27y = 9y−1;
lg(11 − x) − lg(y + 100) = −1; ( ( (x + y)x = (x 3x.2y = 972, c) − y)y, d) log2 x − log2 y = 1; log√ (x 3 − y) = 2. 49 HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARÍT BÙI QUỸ
Hướng dẫn. a) Lấy lôgarit cơ số 2 và cơ số 3. Đáp số. (4; −6).
b) Lấy lôgarit cơ số 2. Đáp số. (1; 0). 2 1
c) Thế x = 2y từ phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất. Đáp số. ; . 9 9
d) Thế x = y + 3 từ phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất. Đáp số. (5; 2).
Bài tập 2.46. Giải các hệ phương trình  1  1 log 2  √ = (x + y)x y1− 25 x y = x 5 , −y ,  a) 2 3 b) 3y (x + y).2y−x = 48; 1 + log 1 = log 4; x − x x ( ( xy = 40, 3lg x = 4lg y, c) d) xlg y = 4; (4x)lg 4 = (3y)lg 3.
Hướng dẫn. a) Đặt u = x + y, v = x − y, tìm được u = 12, v = −2. Đáp số. (5; 7).
b) Lấy lôgarit cơ số x. Đặt t = log y. Đáp số. (16; 4). x
c) Lấy lôgarit cơ số 10 hai vế phương trình thứ hai. Đáp số. (10; 4), (4; 10). 1 1
d) Lấy lôgarit cơ số 10 các vế. Đáp số. ; . 4 3
Bài tập 2.47. Giải các hệ phương trình sau ( ( 3x x a) − 3y = y − x, b)
− y = (log2 y − log2 x)(2 + xy), x2 + xy + y2 = 12; x3 + y3 = 16.
Hướng dẫn. a) Biến đổi phương trình thứ nhất thành 3x + x = 3y + y, xét hàm số f (t) = 3t + t.
b) Điều kiện x, y dương. Từ phương trình thứ nhất suy ra được x = y (dựa vào tính đồng biến
của hàm số y = log2 t (t > 0)). Đáp số. (2; 2). l P n5 + n n=0 50
Document Outline

  • Kiến thức cơ bản
    • Luỹ thừa
      • Luỹ thừa với số mũ nguyên
      • Căn bậc n
      • Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
      • Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
      • Các tính chất
    • Hàm số luỹ thừa
      • Định nghĩa
      • Tập xác định
      • Đạo hàm
      • Tính chất của hàm số luỹ thừa y=x trên khoảng (0; +)
      • Đồ thị
    • Lôgarit
      • Định nghĩa
      • Các tính chất
      • Các quy tắc tính
      • Lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên
    • Hàm số mũ, hàm số lôgarit
      • Hàm số mũ
      • Hàm số lôgarit
    • Phương trình mũ, phương trình lôgarit
      • Phương trình mũ
      • Phương trình lôgarit
      • Hệ phương trình mũ và lôgarit
      • Bất phương trình mũ và lôgarit
  • Các dạng bài tập và phương pháp giải
    • Bài tập về luỹ thừa
    • Bài tập về hàm số luỹ thừa
    • Bài tập về lôgarit
    • Bài tập về hàm số mũ, hàm số lôgarit
    • Bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit
      • Đưa về phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản
      • Phương pháp đồ thị
      • Sử dụng tính đơn điệu của hàm số mũ, hàm số lôgarit
      • Các phương pháp khác
    • Bài tập về bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
    • Bài tập về hệ phương trình mũ và hệ phương trình lôgarit