Chuyên đề hệ phương trình – hệ bất phương trình – Nguyễn Tất Thu

Chuyên đề hệ phương trình – hệ bất phương trình gồm 97 trang do tác giả Nguyễn Tất Thu biên soạn được trích trong cuốn sách Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán.

Chuyên đề được phân loại thành các chủ đề sau:
+ Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Bài 2. Hệ phương trình đối xứng loại 1
+ Bài 3. Hệ phương trình đối xứng loại 2
+ Bài 4. Hệ phương trình đẳng cấp
+ Bài 5. Hệ phương trình không mẫu mực

Mỗi phần đều có tóm tắt các lí thuyết, ví dụ minh họa có giải chi tiết và phần bài tập vận dụng có hướng dẫn giải.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
97 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hệ phương trình – hệ bất phương trình – Nguyễn Tất Thu

Chuyên đề hệ phương trình – hệ bất phương trình gồm 97 trang do tác giả Nguyễn Tất Thu biên soạn được trích trong cuốn sách Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán.

Chuyên đề được phân loại thành các chủ đề sau:
+ Bài 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
+ Bài 2. Hệ phương trình đối xứng loại 1
+ Bài 3. Hệ phương trình đối xứng loại 2
+ Bài 4. Hệ phương trình đẳng cấp
+ Bài 5. Hệ phương trình không mẫu mực

Mỗi phần đều có tóm tắt các lí thuyết, ví dụ minh họa có giải chi tiết và phần bài tập vận dụng có hướng dẫn giải.

153 77 lượt tải Tải xuống
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
210
§ 1. H PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. TÓM TTTHUYT
Là h dng:
axbyc
axbyc
+=
′′
+=
trong đó a, b, c, a, b, c là các s thc cho
trước và a, b, a, b không đồng thi bng không.
Cách gii: ng định thc Crame
Ta có các định thc:
xy
a c
a bc b
D; D; D
a c
a bc b
===
′′
′′
.
* Nếu
D0
thì h có nghim duy nht:
y
x
D
D
x; y
DD
==.
* Nếu
xy
DDD0
===
thì h vô s nghim:
x
cax
y(b0)
b
=≠
¡
.
* Nếu
x
y
D0
D0
D0
=
thì h đã cho vô nghim.
II. CÁC VÍ D MINH HA
Ví d 4.1.1. Cho h phương trình:
mxym2
4xmy3m2
+=+
+=+
1. Gii và bin lun h đã cho
2. Tìm m để h đã cho nghim duy nht (x; y) sao cho
22
P2xy
=+
nh nht.
Li gii.
1. Ta có:
2
m 1
Dm4(m2)(m2)
4 m
===−+
2
x
m2 1
Dmm2(m1)(m2)
3m+2 m
+
===+−
2
y
m m2
D3m2m8(m2)(3m4)
4 3m2
+
===−+
+
D0m2
≠±
h đã cho có nghim duy nht:
CHUYÊN ĐỀ - WWW.TOANMATH.COM
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
211
x
y
D
m1
x
Dm2
D
3m4
y
Dm2
+
==
+
+
==
+
D0m2
=
+) Vi
x
m2D0
=⇒≠
nên h đã cho vô nghim
+) Vi
m2
=
, ta có h
2xy4x
4x2y8y42x
+=∈


+==−

¡
.
2. Hnghim duy nht khi và ch khi
m2
≠±
Khi đó:
x
y
D
m1
x
Dm2
D
3m4
y
Dm2
+
==
+
+
==
+
nên
22
2
2
m13m411m28m18
P2
m2m2
m4m4
++++

=+=

++

++
Ta có
3
4(4m5)5
P'P'0m
4
(m2)
+
===−
+
.
Do đó ta có:
1
minP
3
=
đạt được khi
5
m
4
=−
.
Vy
5
m
4
=−
là giá tr cn m.
d 4.1.2. Tùy theo giá tr ca tham s m, hãy m giá tr nh nht ca biu
thc
( ) ( )
22
Px2my1mx2y2m1
=+++−.
Li gii.
Xét h phương trình
x2my10x2my1
mx2y2m10mx2y2m1
+==−


+==−+

(*)
Ta có:
( )
2
1 2m
D2m1,
m 2
==−
( )
2
x
1 2m
D22m(2m1)22mm1
2m1 2
−−
===++
+−
,
y
1 1
Dm1
m 2m1
==−+
−+
.
Nếu
m1
≠−
thì h (*) có nghim nên
minP0
=
Nếu
m1
=−
thì ta có:
( )
2
2
Px2y1(x2y3)
=+++++
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
212
Đặt
tx2y1
=++
, suy ra
2222
Pt(t2)2t4t42(t1)22
=++=++=++≥
Đẳng thc xy ra khi
t1x2y20
=++=
. Do đó
minP2
=
.
Vy
0 khi m1
minP
2 khi m1
≠−
=
=−
.
d 4.1.3. Gii h phương trình:
22
22
xyxy40
2xxyy5xy20
+++−=
+++=
.
Li gii.
Cách 1: Đặt
2
tx
=
. Khi đó h tr thành:
2
2
txyy4
2t(y5)xyy2
+=−+
+=−−
Xét h bc nht hai n t và x.
Ta có:
1 1
Dy7
2 y5
==−
,
2
2
x
2
1 yy4
D3yy10
2 yy2
−+
==+−
−−
2
32
t
2
yy4 1
Dy3y10y18
yy2 y5
−+
==++−
−−
.
y7
=
không là nghim ca h nên suy ra:
t
x
D
t
D
D0
D
x
D
=
≠⇒
=
.
2
2
t
x
2
D
D
tx
D
D
=⇒=
23222
tx
D.DD(y7)(y3y10y18)(3yy10)
=++=+−
43222
5y2y24y34y130(y1)(5y8y13)0
+=+−=
y1x1
134
yx
55
=⇒=
==−
.
Vy hhai nghim:
413
(x;y)(1;1), ;
55

=−−


.
Cách 2: Ta có
22
2xxyy5xy20
+++=
22
2x(y5)xyy20
+++=
(*)
2222
x
(y5)8(yy2)9y18y9(3y3)
=++=+=−
n (*)hai nghim:
y1
x
2
+
= và
x2y
=−
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
213
Vi
y1
xy2x1
2
+
==−
thay vào h ta có được:
( )
2
22
x1y1
x2x1x2x1405xx40
413
xy
55
=⇒=
+++==⇔
==−
Vi
x2y
=−
thay vào h ta có:
222
(2x)x202x4x10x1y1
+=+==⇒=
.
Vy nghim ca h là
413
(x;y)(1;1), ;
55

=−−


.
d 4.1.4. Gii h phương trình:
22
22
14x21y6x45y140
35x28y41x122y560
+−=
+++=
.
Li gii.
Cách 1: Đặt
2
tx
=
, khi đó ta h:
2
2
14t6x21y45y14
35t41x28y122y56
=−+
+=+−
Ta có:
14 6
D784
35 41
==
2
2
t
2
21y45y14 6
D693y1113y238
28y122y56 41
+−
==−+
+−
2
2
x
2
14 21y45y14
D1127y3283y1274
35 28y122y56
−+
==+−
+−
Do
D0
nên hnghim duy nht:
t
x
D
t
D
D
x
D
=
=
2
tx
=
nên ta có:
2
2
t
x
tx
2
D
D
D.DD
D
D
=⇔=
(
)
(
)
2
22
1699y159y34723y67y26
+=−+
432
3703y21574y38211y21844y41880
++=
2
(y2)(y3)(3703y3059y698)0
+=
y2,y3
==
.
Vy nghim ca h là
(
)
(
)
(
)
x;y1;2, 2;3
=−.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
214
Cách 2: Đặt
xa1; yb2
=+=+
h đã cho tr thành:
22
22
14a21b22a39b0
35a28b111a10b0
+−=
++−=
Ta thy h có nghim
(a;b)(0;0)
=
. Vi
a0
đặ
bta
=
ta có:
2
2
22
2
2
39t22
a
(1421t)a39t22
39t2210t111
1421t
10t11
1421t3528t
(3528t)a10t11
a
3528t
=

=−
−−

⇒=

−+
+=−

=
+
322
186t421t175t1120(3t1)(62t161t112)0
++=++=
1
t
3
=−
2
39t22
a3b1
1421t
==⇒=
.
Vy h đã cho có hai cp nghim:
(x;y)(1;2), (2;3)
=−
.
d 4.1.5. Cho h phương trình :
22
xaya0
xyx0
+−=
+−=
. Tìm tt c c giá tr a
để h phương tnh đã cho 2 nghim phân bit
1122
(x;y), (x;y)
. Khi
đó hãy chng minh:
22
1212
(xx)(yy)1
+−≤
.
Li gii.
Rút x t phương trình th nht thế vào phương trình th hai ta được :
22
(aya)y(aya)0
++−=
2222
(1a)y(a2a)yaa0
+++−=
(*).
H phương trình đã cho có hai nghim phân bit
(*) hai nghim phân
bit:
22222
4
(2aa)4(aa)(1a)3a4a00a
3
=+=+><<
Khi đó
1122
xaya;xaya
==−
vi y1, y2 là hai nghim ca (*).
Theo Viét ta có:
2
12
2
2
22
121212
22
2
12
2
2aa
yy
4a3a
a1
(yy)(yy)4yy
(a1)
aa
yy
a1
+=
+
=+−=
+
=
+
Suy ra :
2222
121212
(xx)(yy)(a1)(yy)
+=+−
22
22
4a3a(2a1)
11
a1a1
−−
==−≤
++
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
215
d 4.1.6. Gi s h phương tnh
2
2
xaybyc
(a,m0)
ymxnxp
=++
=++
bn cp
nghim
ii
(x;y)
vi i=1,2,3,4. Kí hiu các s thc dương
123
l,l,l
như sau:
22222
112123434
l(xx)(yy)(xx)(yy)

=++−

22222
223231414
l(xx)(yy)(xx)(yy)

=++−

22222
113132424
l(xx)(yy)(xx)(yy)

=++−

.
Chng minh rng trong các s
123
l,l,l
có mt s bng tng hai s n li.
Li gii.
Ta kí hiu các đim
iii
M(x;y)
, trong đó
ii
(x;y)
i1,2,3,4
=
là bn cp
nghim ca h đã cho thì các s
123
l,l,l
được viết như sau:
( )
2
22
1123411234
lMM.(MM)lMM.MM
=⇒= .
Tương t:
2231431324
lMM.MM; lMM.MM
==
.
Vy lúc này yêu cu bài tn tr thành chng minh đẳng thc(ta gi s
123
lll
=+
):
123423141324
MM.MMMM.MMMM.MM
=+
(*).
(Khi hoán v các đim
i
M
cho nhau ta có hai đẳng thc còn li).
ii
(x;y), i1,2,3,4
=
là nghim ca h phương trình nên:
2
1
2
ii
iii
2
2
i
iii
ii
x
bc
yy
xaybyc
aaa
yp
n
ymxnxp
xx
mmm
=++
=++


=++

=++
22
iiii
xyxy0
++α+β+λ=
(1).
Trong đó:
p
n1b1c
; ;
maamam
α=β=λ=+ .
T (1) ta suy ra các đim
i
M
nm trên đường tròn có phương trình:
22
xyxy0
++α+β+λ=
.
Do đó các đim
1234
M,M,M,M
nm trên mt đường tròn nên áp dng
định lí Potoleme ta có điu phi chng minh.
III. BÀI TP VN DNG
Bài 4.1.1. Cho h phương trình:
mxy2m1
xmym4
+=+
+=−+
.
1. Gii và bin lun h theo tham s m.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
216
2. Gi s h nghim (x;y). Tìm mi liên h gia x và y không ph thuc vào m.
3. Tìm m ngun để h nghim (x;y) vi x,y là nhng s ngun.
Hướng dn gii
1) Ta có:
2
Dm1(m1)(m1);
==−+
2
xy
D2(m1)(m2); D(m1)
=+=−−
Nếu
xy
m1DDD0
====⇒
h vô s nghim:
x
y3x
=−
¡
.
Nếu
x
D0
m1
D0
=
=⇒⇒
h vô nghim.
Nếu
m1
±⇒
hnghim duy nht:
x
y
D
2(m2)
x
Dm1
D
m1
y
Dm1
+
==
+
−+
==
+
.
KL:
m1
=
h vô s nghim :
x
y3x
=−
¡
.
m1
=−
h vô nghim.
m1
≠±
hnghim duy nht:
x
y
D
2(m2)
x
Dm1
D
m1
y
Dm1
+
==
+
−+
==
+
.
2) Hnghim
m1
≠−
.
Vi m=1 thì h thc liên h gia x và y là
xy3
+=
.
Vi
m1
hnghim duy nht:
2
x2
m1
xy3xy30
2
y1
m1
=+
+
=−=
=−+
+
.
Vy h thc liên h gia x và y không ph thuc vào m là:
xy30
−=
.
3) Ta có vi m=1 thì h ln nghim nguyên.
Vi
m1
≠±
hnghim duy nht :
2
x2
m1
2
y1
m1
=+
+
=−+
+
2
x,y
m1
⇔∈
+
¢¢
m11
m12
+
+
.
Gii ra ta được
m0,m2,m3
===−
, m = 1.
Vy
m1;m0;m2;m3
====−
là nhng giá tr cn tìm.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
217
Bài 4.1.2. Cho h phương trình:
(2m1)x3y3m2
(m3)x(m1)y2m
+=−
++=
.
1. Tìm m để hnghim.
2. Tìm m để hnghim duy nht (x;y) tha mãn
x2y
.
3. Tìm m để hnghim duy nht (x;y) sao cho
22
Px3y
=+ nh nht .
Hướng dn gii
Ta có:
D2(m2)(m2)
=−+
;
x
D(m2)(13m)
=−−
;
y
D(m2)(m3)
=−+
1) Ta có h vô nghim
22
xy
D0
m2
DD0
=
=−
+≠
.
Vy hnghiêm
m2
≠−
.
2) Hnghim duy nht
m2
≠±
và
3m1
x
2(m2)
m3
y
2(m2)
=
+
+
=−
+
.
m1
3m12(m3)5m5
m2
x2y0
2(m2)2(m2)m2
m2
≥−
++
≥⇔
+++
<−
.
3) Hnghim duy nht
m2
≠±
Để tìm giá tr nh nht ca P ta th gii theo hai cách sau:
* Cách 1: ng min giá tr.
2
22
2
3m3m7
Px3y
m4m4
++
=+=
++
2
(3P)m(34P)m74P0
++−=
(1)
*
P3
thì (1) nghim
5
m
9
=−
.
*
P3(1)
≠⇒
nghim
75
52P750P
52
=⇔≥ .
Đẳng thc xy ra khi
8
m
9
=
.
Vy P nh nht
8
m
9
⇔=
và
75
MinP
52
= .
* Cách 2: ng BĐT Bunhiacopski.
Ta có:
3m17m2110m20
x7y5
2(m2)2(m2)
+++
===
++
.
Áp dng BĐT Bunhiacopski ta có:
2
222
74952
25(x7y)x(3y)(1)(x3y)P
33
3

==++=


Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
218
75
P
52
⇒≥ . Đẳng thc xy ra
y
x8
m
179
=⇔=
.
Bài 4.1.3. Cho h
2
(m1)xmy2m1
mxym2
++=−
=−
.
1. Tìm m để hnghim duy nht.
2. Khi h nghim duy nht, m h thc độc lp gia hai nghim.
3. Khi h nghim duy nht, m m để x.y ln nht.
Hướng dn gii
Ta có:
222
xy
D(mm1);D(m1)(mm1);D(m2)(mm1)
=++=++=++
1) Hnghim duy nht vi mi m.
2)
xm1
xy10
ym2
=−
+−=
=−+
là h thc cn tìm.
3) Ta có:
22
311
xym3m2(m)
244
=+=+≤
Vy
1
Max x.y
4
=
đạt được khi
3
m
2
=
.
Bài 4.1.4. Cho x,y là các s thc. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
22
P(x2y1)(2xmym1)
=+++++ .
Hướng dn gii
Xét h :
x2y10x2y1
2xmym102xmym1
+==−


+++=+=−−

(*)
H
Dm4
=+
,
x
D3m2
=+
,
y
Dm1
=−+
* Nếu
m4D0(*)
≠⇒
nghim duy nht
3m2
x
m4
m1
y
m4
+
=
+
−+
=
+
.
P0
⇒≥
. Đẳng thc xy ra
3m2
x
m4
(*)
m1
y
m4
+
=
+
⇔⇔
−+
=
+
.
Vy trong trường hp này giá tr nh nht ca
P0
.
* Nếu
m4
=−
, khi đó:
22
P(x2y1)(2x4y3)
=++−−.Đặt
tx2y1
=−+
ta :
2222
Pt(2t5)5t20t255(t2)55
=+=+=+≥
.
Đẳng thc xy ra
t2x2y10
=−=
. Vy trong trường hp này giá tr
nh nht ca
P5
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
219
KL:
0 khi m4
minP
5 khi m4
≠−
=
=−
.
Bài 4.1.5. Tìm giá tr ln nht ca
( )
2
2
P(3xy2)6x2my5m1
=+++−
Hướng dn gii
Xét h:
3xy20(1)
6x2my5m10 (2)
+−=
+−=
(*)
T (1)
y23x
=−
thay vào (2) ta có:
6(m1)xm10
++−=
* Nếu
m1(*)
−⇒
nghim duy nht
P0
⇒≥
và đẳng thc có
(x;y) là
nghim ca (*)
MinP0
⇒=
.
* Nếu
22
m1P(3xy2)(6x2y6)
==+++−
Đặt
222
444
t3xy2Pt(2t2)5(t)
555
=+=+=+≥
4
MinP
5
⇒=
Vy
0 khi m1
MinP
4
khi m1
5
≠−
=
=−
.
Bài 4.1.6. Gi s h phương trình
axbyc
bxcya
cxayb
+=
+=
+=
nghim.
Chng minh rng:
333
abc3abc
++= (1)
Hướng dn gii
* Cách 1: Ta thy nếu
ababc(1)
===⇒
đúng nên ta ch xét khi a,b,c đôi
mt khác nhau. Cng ba phương trình ca h li vi nhau ta được:
abc0
(abc)(xy1)0
xy10
++=
+++=⇔
+−=
.
* Nếu
xy10y1x
+==−
. Khi đó h tr thành:
(ab)xcb
cbacba
(bc)xacabc
abbcca
(ca)xba
=−
−−
=====
−−
=−
loi .
* Nếu
abc0
++=
333222
abc3abc(abc)(abcabbcca)0
++=++++−=
(1)
đúng. Vy ta có đpcm.
* Cách 2: Vi lí lun như trên ta xét h khi a,b,c đôi mt khác nhau.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
220
T hai phương tnh đầu ca h
2
x
2
2
y
2
D
cab
x
D
acb
D
abc
y
D
acb
==
==
.
Thay vào phương tnh th ba ta được:
33
333
22
cabcaabc
babc3abc
acbacb
−−
+=++=
−−
đpcm.
Bài 4.1.7. Gii các h phương trình sau
1.
22
22
2xy3x15y0
3x4y5x2y0
++−=
+=
2.
22
2
x2y3x2xy0
y3yxy10
++=
++=
.
Hướng dn gii
1. * Nếu
x0y0(x;y)(0;0)
==⇒=
là mt nghim ca h.
* Nếu
x0
đặt
ytx
=
, ta có:
2222
22
2222
2xtx3x15tx0(2t)x15t3
15t352t
2t34t
3x4tx5x2tx0(34t)x52t

++=+=−
−−

⇒=

+−
+==−


322
58t7t49t190(2t1)(29t22t19)0
+=+−=
1
t
2
11442
t
29
=
⇔
−±
=
.
+)
2
115t3
tx2y1
2
t2
===⇒=
+
.
+)
2
1144215t37308174042
tx
29
24758842
t2
+−+
===
+
3727084837242
y
29(24758842)
⇒=
.
+ )
2
1144215t37308174042
tx
29
24758842
t2
−−
===
+
+
3727084837242
y
29(24758842)
+
⇒=
+
.
Vy h đã cho có bn cp nghim.
2. H
22
2
x2y3x2xy0
2y6y2xy20
++=
++=
cng hai phương tnh ta có:
2
x2y1
(x2y)3(x2y)20
x2y2
+=
+++=⇔
+=
.
*
x12y
=−
thay vào h ta có :
2
y3yy(12y)10
++=
2
y2y10y12x322
+==±⇒=
m
*
x22y
=−
thay vào h ta được:
2
15
yy10yx35
2
−±
+==⇒=m .
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
221
§ 2. H ĐỐI XNG LOI I
I. TÓM TTTHUYT
1. Định nghĩa: Là h dng
f(x;y)a
g(x;y)b
=
=
(I) trong đó f(x;y), g(x;y) là các biu
thc đối xng, tc là
f(x;y)f(y;x), g(x;y)g(y;x)
==
.
2. Cách gii: Đặt
Sxy, Pxy
=+=
.
Biu din
f(x;y), g(x;y)
qua S và P ta có h :
F(S;P)0
G(S;P)0
=
=
gii h này ta tìm
được S, P.
Khi đó x,y là nghim ca phương trình :
2
XSXP0 (1)
+= .
3. Mt s biu din biu thc đối xng qua S P.
2222
33223
22
4422222222
xy(xy)2xyS2P
xy(xy)(xyxy)S3SP
xyyxxy(xy)SP
xy(xy)2xy(S2P)2P
+=+=−
+=++=−
+=+=
+=+=−−
.
4. C ý: * Nếu (x;y) là nghim ca h (I) thì (y;x) cũng là nghim ca h
* H (I)nghim khi (1) nghim hay
2
S4P0
−≥
.
III. CÁC VÍ D MINH HA
Ví d 4.2.1. Gii các h phương trình sau
1.
33
xy2xy2
xy8
++=
+=
2.
( )( )
33
xy19
xy8xy2
+=
++=
.
Li gii.
1. Đặt
Sxy, Pxy
=+=
. Khi đó h tr thành:
2
2
2S
P
S2P2
2
63S
S(S3P)8
S(S)8
2
=
+=


−=
−=
322
2S3S6S160(S2)(2S7S8)0
+=++=
S2P0
=⇒=
x,y
là nghim phương tnh :
2
X2X0X0,X2
===
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
222
Vy nghim ca h là:
x0
y2
=
=
và
x2
y0
=
=
.
2. Đặt
Sxy; Pxy
=+=
. Khi đó h tr thành:
2
33
SP8SSP28S
S(S3P)19
S(8P)2S3(28S)19S24S250
==−

−=

⇔⇔

+==+−=


S1
P6
=
=−
x,y
là nghim ca phương tnh :
2
12
XX60X3; X2
===−
.
Vy h đã cho có hai cp nghim:
(x;y)(2;3), (3;2).
=−−
d 4.2.2. Gii các h phương trình sau:
1.
(
)
22
33
3
3
2(xy)3xyxy
xy6
+=+
+=
2.
22
22
11
xy4
xy
11
xy4
xy
+++=
+++=
.
Li gii.
1. Đặt
3
3
ax, by
==. Khi đó h tr thành:
3322
2(ab)3(abba)
ab6
+=+
+=
. Đặt
Sab, Pab
=+=
, ta được :
3
2(363P)3PS6
2(S3SP)3SP
S6P8
S6
==

−=
⇔⇔

==
=

Suy ra
a,b
là nghim ca phương trình:
2
12
X6X80X2; X4
+===
Suy ra
a2x8a4x64
b4y64b2y8
===⇒=


===⇒=

.
Vy nghim ca h đã cho là:
=
(x;y)(8;64), (64;8)
.
2. Đặt
11
ax,by
xy
=+=+
, ta có h phương trình
222
ab4ab4
ab4
ab4
ab44(ab)2ab8
+=+=

+=

⇔⇔

=
+=+−=


1
x2
a2
x
xy1
1
b2
y2
y
+=
=
==

=
+=
.
Vy h đã cho có nghim duy nht
xy1
==
.
d 4.2.3. Gii các h phương trình sau
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
223
1.
22
xy2xy82
xy4
++=
+=
2.
xyxy3
x1y14
+−=
+++=
.
Li gii.
1. Điu kin
x,y0
.
* Cách 1 : Đặt
txy0
=≥
, ta có:
2
xyt
=
và t
xy4
+=
xy162t
+=−
.
Thế vào phương trình (1), ta được:
2
22
t8
t32t1288tt4
t32t128(t8)
+=⇔=
+=−
Suy ra:
xy16x4
xy8y4
==


+==

.
Vy hnghim duy nht
xy4
==
.
* Cách 2: Ta có
2222
xy2xy822(xy)2xy16
++=++=
(*)
Ta có:
22
2(xy)xy
+≥+
nên
( )
2
22
2(xy)2xyxy2xyxy16
++++=+=
Do đó
(*)xy4
==
.
Vy hnghim duy nht
xy4
==
.
2. Điu kin :
xy0
x,y1
≥−
.
* Cách 1: Đặt
Sxy, Pxy
=+=
ta có:
2
2
S3; P(S3)
SP3
S22SP116
2S(S3)114S
=−
−=


++++=
++=−
22
222
3S14; P(S3)3S14; P(S3)
4(S8S10)19628SSS30S520

==−

⇔⇔

++=++−=


S6
xy3
P9
=
==
=
.
Vy nghim ca h là:
(x;y)(3;3)
=
.
* Cách 2: T phương trình th nht
xy3xy0x,y0
+=+>⇒≥
(do
xy0
)
xyxy
xyxy3xy3xy6
22
++
+=+++≤
.
Đẳng thc xy ra
xy3
==
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
224
Mt khác ta ln có BĐT
22
ab2(ab)
+≤+.
Áp dng BĐT này vi
=+=+
ax1;by1
ta có:
x1y12(xy2)4
+++++≤
.
Đẳng thc có khi
xy3
==
.
Vy hnghim
(x;y)(3;3)
=
.
* Cách 3: Vi lí lun như trên ta cũng dn đến
x,y0
.
Nhân phương trình th nht vi 2 và phương trình th hai vi 4 ri tr hai
phương trình cho nhau ta được:
222
(xy)(x12)(y12)0xy3
++++===
Th li ta thy tha mãn.
d 4.2.4. Gii các h phương trình sau
1.
3
4
23
y1x3
xy82
+=
+=
2.
33
y
x7
1
yx
xy
xyyx78
+=+
+=
.
Li gii.
1. Đặt
ux
= và
3
4
vy1
=−
. Khi đó h đã cho tr thành:
( )
()
44
44
uv3
uv3
uv182
uv81
+=
+=

⇔∗

++=
+=
Đặt
Suv,Puv
=+=
. Vi điu kin
2
S4P0
−≥
thì h
(
)
viết li:
4222
S3S3
P0
S3
S4SP2S81P18P0
==

=

⇔⇔

=
+=−=


hoc
P18
S3
=
=
- Trường hp 1:
S3,P0
==
. u, v là nghim ca phương trình
2
X3X0
−=
phương trình này có
2
nghim
X0
hoc
X3
.
Khi đó:
3
x0
u0
v3
y82
=
=

=
=
hoc
u3x9
v0y1
==


==

- Trường hp 2:
P18,S3
==
không tha
2
S4P0
−<
Vy h phương trình đã cho có nghim:
(
)
(
)
( )
3
x;y0;82,9;1
= .
2. Điu kin:
xy0
>
.
- Trường hp 1:
x0,y0
>>
. Ta đặt
ux,vy
==
- Trường hp 2:
x0,y0
<<
. Ta đặt
ux,vy
==−
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
225
C
2
trường hp đều đưa h v h phương tnh:
222
222
33
uv7
1
uvuv7S3P7
vuuv
uv(uv)78P(S2P)78
uvvu78

+=+
+=+−=

⇔⇔

+=−=


+=
2
2
2
S3P7P6
S3P7
S5
P(P7)78
P7P780
=+=
=+

⇔⇔

+=
+−=
.
T đấy ta tìm được nghim ca h là:
(
)
(
)
x;y9;4
=−−
,
(
)
4;9
−−
,
(
)
4;9
,
(
)
9;4
.
d 4.2.5. Tìm
m
để các h sau có nghim
1.
22
xym
xy2m1
+=
+=+
2.
33
33
11
xy5
xy
11
xy15m10
xy
+++=
+++=−
.
Li gii.
1. Đặt
Sxy, Pxy
=+=
, ta có:
2
2
Sm
Sm
1
P(m2m1)
S2P2m1
2
=
=


=−−
=+
.
Hnghim khi và ch khi
2
S4P0
−≥
222
m2(m2m1)m4m20
=++≥
≤+
26m26
.
2. Đặt
11
ax;bya2; b2
xy
=+=+≥≥
.
H đã cho tr thành:
33
ab5
ab3(ab)15m10
+=
++=−
ab5
ab8m
+=
=−
Suy ra
a,b
là nghim ca phương trình :
22
X5X8m0X5X8m
+=+=
(1)
H đã cho có nghim thc
(1)
hai nghim tha
X2
.
Xét tam thc thc
2
f(X)X5X8
=−+
vi
X2
ta có bng biến thiên
X
−∞
2
2
5
2
+∞
f(X)
+∞
22
+∞
22 2
7
4
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
226
Da vào bng biến thiên suy ra (1)hai nghim tha
X2
m22
7
m2
4
≤≤
.
d 4.2.6. Tìm m để h phương trình:
()
22
xyxym
*
xym
++=
+=
nghim.
Li gii.
Ta có:
()
2
xyxym
*
(xy)2xym
++=
+−=
.
Đặt
Sxy
Pxy
=+
=
, điu kin S
2
4P, ta có h:
()
()
1
1
22
2
2
S113m
1
SPmSPm
Pm113m
(S)2PmS2S3m0
S113m
2
Pm113m
=++
+=+=
=+−+


⇔⇔

=+−=

=−+

=+++
H phương tnhnghim
xy ra mt trong hai trường hp sau.
* TH1:
2
11
S4P
2
(113m)4(m113m)
+++−+
2
13mm2
+≥+
( )
2
m20
vn
13m0
m20
4(13m)(m2)
+≤
+≥
+≥
+≥+
0m8
≤≤
.
* TH2:
22
22
S4P(113m)4(m113m)
++++ .
313mm2
+−−
d thy bt phương tnh vô nghim vì
m20
−<
Vy để h phương trình có nghim khi
0m8
≤≤
.
d 4.2.7. Cho
x,y,z
là nghim ca h phương trình:
222
xyz8
xyyzzx4
++=
++=
.
Chng minh
88
x,y,z
33
≤≤
.
Li gii.
H phương tnh
22222
xy8z(xy)2xy8z
xyz(xy)4xyz(xy)4

+=+=−

⇔⇔

++=++=


Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
227
22
(xy)2[4z(xy)]8z
xyz(xy)4
++=−
++=
22
(xy)2z(xy)(z16)0
xyz(xy)4
++++−=
++=
22
xy4zxy4z
xy(z2)xy(z2)
+=+=−−


⇔∨

==+


.
Do x, y, z là nghim ca h nên:
22
2
22
(4z)4(z2)
88
(xy)4xyz
33
(4z)4(z2)
≥−
+≤≤
≥+
.
Đổi vai trò x, y, z ta được
88
x,y,z
33
≤≤
.
d 4.2.8. Cho hai s thc
x,y
tha
xy1
+=
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
33
Axy
=+
.
Li gii.
Xét h phương trình:
332
S1
xy1S1
1A
P
xyAS(S3P)A
3
=
+==


⇔⇔

=
+=−=


Ta có x, y tn ti
hnghim
2
1A1
S4P0140A
34
⇔≥
.
Vy GTNN ca
1
A
4
=
. Đạt được khi
1
xy
2
==
.
d 4.2.9. Cho các s thc
x0
;
y0
tha mãn:
22
(xy)xyxyxy
+=+−.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc :
33
11
A
xy
=+
Li gii.
Xét h phương trình :
22
22
33
33
(xy)xyxyxy
ababab
11
A
abA
xy
+=+−
+=+−

+=
+=

(Trong đó ta đã đặt
11
a;b, a;b0
xy
==≠
). Đặt
Sab;Pab
=+=
, ta có:
22
22
SS3PSA
S(S3P)A3PSS

=−=


==−


.
T phương tnh th nht
S0
⇒>
.
Hnghim
2222
S4P3S4(SS)S4AS16
=≤
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
228
Đẳng thc xy ra
2
S4
1
ab2xy
SS
2
P4
3
=
====
==
.
Vy giá tr ln nht ca A =16. Đạt được khi
1
xy
2
==
.
d 4.2.10. Cho x,y tha :
x3y23x1y
+=+−
. Tìm giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca
Axy
=+
.
Li gii.
Xét h phương trình:
x3y23x1y
xyA
+=+−
+=
.
Đặt
ax1;by2a,b0
=+=+⇒≥
H tr thành:
22
2
22
A
abS
ab3(ab)30
3
A9A27
abA3
abP
18
+==
++−=


−−
+=+

==
.
Suy ra h đã cho có nghim
2
S0
P0
S4P
⇔≥
2
2
A0
A9A270
A18A540
−≥
−≤
A0
93219321
AA
22
9315A9315
−+
∪≥
≤+
9321
A9315
2
+
≤+ .
Vy
9321
MinA
2
+
= và
MaxA9315
=+ .
III. BÀI TP VN DNG
Bài 4.2.1. : Gii các h phương trình sau
1.
33
xy2
xy26
+=
+=
2.
22
xxyy2
xxyy4
++=
++=
3.
xyyx30
xxyy35
+=
+=
4.
y
x13
yx6
xy5
+=
+=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
229
5.
22
22
11
xy5
xy
11
xy9
xy
+++=
+++=
6.
22
222
yxy6x
1xy5x
+=
+=
7.
1
xxy33
y
1
2xy8
y
+++−=
++=
8.
22
33
xyxy30
xy35
+=
+=
9.
33
xy(xy)2
xy2
=−
−=
10.
( )
33
xy2
xyxy2
+=
+=
11.
22
22
1
(xy)(1)5
xy
1
(xy)(1)49
xy
++=
++=
12.
2
2
(x2)y10
(x2)(2xxy)9
++=
++=
.
Hướng dn gii
1. Ta có h
3
S2
S2
P3
S3PS26
=
=

=−
−=
.
T đây ta tìm được nghim ca h là
(x;y)(3;1), (1;3)
=−−
.
2. Ta có h:
22
SP2P2S
S3S2
P5P0
SP4SS60
+==−

=−=


⇔∨

==
=+−=



T đó ta tìm được nghim ca h:
(x;y)(0;2), (2;0)
=
.
3. Đặt
ax;bya,b0
==⇒≥
Ta có h:
22
33
abba30ab5
ab6
ab35
+=+=

=
+=
T đó ta tìm được nghim ca h:
(x;y)(4;9), (9;4)
=
.
4. Ta có h :
2
x2x3
x13x
.10
y3y2
y6y
xy5xy5
xy5


==
+=


⇔∨



+=+=

+=
T đó ta tìm được nghim ca h:
(x;y)(2;3), (3;2)
=
5. Đặt
11
ax;by
xy
=+=+
.
Ta có h:
22
ab5
a2a3
ab5
b3b2
ab6
ab13
+=
==
+=

⇔∨

==
=
+=

Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
230
Phương trình
1
t2t1
t
+=⇔=
và
135
t3t
t2
±
+=⇔=
n nghim ca h là:
3535
(x;y)1;, ;2
22

±±
=


.
6. Vì
x0
=
không là nghim ca h
2
2
2
2
yy
6
x
x
1
y5
x
+=
+=
Đặt
1
a
x
=
, ta có:
22
22
ayya6ay3a2a1
ay2y1y2
ay5
+=+===

⇔∨

===
+=

.
Vy nghim ca h là:
1
(x;y)(1;2), (;1)
2
=
7. Đặt
1
ax;bxy3a,b0
y
=+=+⇒≥
Ta có:
22
ab3
ab3
ab2
ab5
+=
+=

=
+=
*
1
x1
a1
y
(x;y)(310;410)
b2
xy32
+=
=

=
+−=
m
*
a1
(x;y)(3;1), (5;1)
b2
=
=−
=
.
8. Đặt
Sxy, Pxy
=+=
, điu kin
2
S4P
. H phương trình tr thành:
2
2
30
P
SP30
S
90
S(S3P)35
SS35
S
=
=



−=
−=


S5xy5x2x3
P6xy6y3y2
=+===

⇔∨

====

.
9. Đặt
ty, Sxt, Pxt
==+=
, điu kin
2
S4P.
H phương trình tr thành:
333
xt(xt)2SP2
xt2S3SP2
+==



+=−=


S2x1x1
P1t1y1
===

⇔⇔

===−

.
10. H phương tnh đã cho tương đương:
( )
(
)
( )
22
xyxxyy2
xyxy2
++=
+=
hay
( )( )
( )
()
2
xyxy3xy2
xyxy2

++−=

+=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
231
Đặt
Sxy,Pxy
=+=
, điu kin:
2
S4P
.
T h
(
)
, ta có h:
33
S2
S3PS2S8
P1
PS2PS2

=
==

⇔⇔

=
==


H cho tương đương vi
( )
y2x
xy2x1
xy1y1
x2x1
=−
+==

⇔⇔

==
−=

Vy h phương trình cho nghim duy nht
(
)
(
)
x;y1;1
= .
11. H
22
22
11
xy5
xy
11
xy49
xy
+++=
+++=
Đặt
11
ax,by
xy
=+=+
ta có h:
22
ab5
a7a2
ab5
b2b7
ab14
ab53
+=
==−
+=

⇔∨

=−=
=−
+=

Phương trình
1
t2t1
t
+==−
và
1735
t7t
t2
±
+=⇔=
n nghim ca h đã cho là:
x1x1
735735
xx
22
735735
yy
y1y1
22
==−

−+
==

∨∨

−+
==

==−

12. H
(
)
( )
( )
( )
2
2
2
x2x2xy6
x2x3
2xy3
x2x2xy9
+++=
+=

⇔⇔

+=
++=
x1x3
y1y9
==−

⇔∨

==

.
Bài 4.2.2. Tìm m để các h phương tnh sau có nghim
1.
xy1
xxyy13m
+=
+=−
2.
22
xyxym
xyxy3m9
++=
+=−
3.
x4y14
xy3m
+−=
+=
4.
22
xy4x4y10
xy(x4)(y4)m
+++=
++=
5.
xym
xyxym
+=
+−=
6.
2
x1y1m
xym4m6
++−=
+=−+
7.
22
xxyym
xyxy3m8
++=
+=−
.
Hướng dn gii
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
232
1. Điu kin
x,y0
ta có:
33
xy1
xy1
xxyy13m
(x)(y)13m
+=
+=


+=−
+=−

Đặt
Sxy0,Pxy0
=+=≥
,
2
S4P.
H phương tnh tr thành:
2
S1
S1
Pm
S3SP13m
=
=

=
=−
.
T điu kin
2
S0,P0,S4P
≥≥ ta có
1
0m
4
≤≤
.
2. H
22
xyxym
(xy)xym
xy(xy)3m9
xyxy3m9
++=
++=

+=−
+=−
.
Đặt S = x + y, P = xy,
2
S4P.
H phương trình tr thành:
SPm
SP3m9
+=
=−
.
Suy ra S và P là nghim ca phương trình
2
tmt3m90
+−=
S3Sm3
Pm3P3
==−

⇒∨

=−=

.
T điu kin ta suy ra h nghim
2
2
34(m3)
21
mm323
4
(m3)12
≥−
≥+
−≥
.
3. Đặt
ux40,vy10
==−≥
h tr thành:
22
uv4
uv4
213m
uv
uv3m5
2
+=
+=


=
+=−
.
Suy ra u, v là nghim (không âm) ca
2
213m
t4t0
2
+=
(*).
Hnghim
(*) có 2 nghim không âm
3m13
0
0
13
2
S0m7
213m
3
0
P0
2
∆≥

≤≤


.
4. H
22
22
22
(x4x)(y4y)10
xy4x4y10
xy(x4)(y4)m
(x4x)(y4y)m
+++=
+++=


++=
++=
.
Đặt
22
u(x2)0,v(y2)0
=+=+≥
. H phương trình tr thành:
uv10S10
uv4(uv)m16Pm24
+==


+==+

(S = u + v, P = uv).
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
233
Điu kin
2
S4P
S024m1
P0
≤≤
.
5. H
( )
2
2
xym
xym
xym
mm
xyxym
xy3xym
xy
3
+=
+=
+=

⇔⇔

+−=
+−=
=

.
Suy ra
x,y
là nghim (không âm) ca phương trình
2
2
mm
tmt0
3
+=
(*).
Hnghim
(*) có 2 nghim không âm
2
2
0m4m0
m0
S0m0
1m4
P0
mm0
−≤
=

≥⇔

≤≤

−≥
.
Vy
m01m4
=≤≤
.
6. Đặt
ax1,by1a,b0
=+=⇒≥
H tr thành:
222
abm
abm
ab2m3
abm4m6
+=
+=

=−
+=−+
Hnghim
2
PT: XmX2m30
+−=
hai nghim không âm
3
m2
2
m6
≤≤
là nhng giá tr cn m.
7. Ta có h
SPm
S,P
SP3m8
+=
=−
là nghim phương trình:
2
XmX3m80 (2)
+−= .
(2)nghim
0m4m8
∪≥
(*).
Gi
12
X,X
là hai nghim ca (2). Khi đó h vô nghim
2
12
2
21
X4X0
X4X0
−<
−<
2232
1221
222
1221
(X4X)(X4X)04m45m96m640
X4XX4X0m10m160

>+−>

⇔⇔

+<+<


2
(m8)(4m13m8)0
13333
m8
8
2m8
=+>
+
<<
<<
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
234
Vy hnghim
13333
mm8
8
+
∪≥
.
Bài 4.2.3. Tìm
m
để h
1.
22
xxyym6
2xxy2ym
++=+
++=
nghim duy nht
2.
22
xxyym1
xyxym
++=+
+=
nghim
x,y0
>
3.
22
2
xy2(1m)
(xy)4
+=+
+=
đúng hai nghim phân bit
4.
(
)
32
2
2xy2xxym
xxy12m
++=
+=−
nghim (Đề thi Đại hc Khi D 2011)
5.
22
xxyym2
xyxym1
++=+
+=+
nghim duy nht.
Hướng dn gii
1. Hnghim duy nht suy ra x = y, h tr thành:
22
222
3xm63x6mm3
m21
x4xmx4x3x6

=+==−

⇔⇒

=
+=+=−


.
m = 3:
222
xxyy3(xy)xy3
2(xy)xy32(xy)xy3

++=+−=


++=++=−


xy0xy2x3x3x1
xy3xy1y1
y3y3

+=+====−


∨∨

===−
=−=



(loi).
m = 21:
222
xxyy27(xy)xy27
2xxy2y212(xy)xy21

++=+−=


++=++=


xy8xy6x3
xy37xy9y3
+=+==

∨⇔

===

(nhn).
Vy m = 21.
2. Ta có
22
xxyym1
(xy)xym1
xy(xy)m
xyxym
++=+
++=+

+=
+=
xy1xym
xymxy1
+=+=

⇔∨

==

.
Hnghim thc dương
2
m0
1
0mm2
4
14mm4
>
<∨≥
∨≥
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
235
Vy
1
0mm2
4
<∨≥
.
3. Ta có:
222
22
xy2(1m)(xy)2xy2(1m)
(xy)4(xy)4

+=++=+


+=+=


xy1mxy1m
xy2xy2
==−

⇔∨

+=+=−

.
Hđúng 2 nghim thc phân bit khi
( )
2
24(1m)m0
±=−⇔=
.
4. H phương tnh đã cho viết li:
(
)
( )
()
( )
( )
()
2
2
xx2xym1
xx2xy12m2
−=
+=−
D thy phương trình trong h đã cho không phi là
1
đa thc đối xng
đối vi
x
và
y
. Nhưng ta có th nhn ra tính bt biến ca bài tn
Đặt
( )
2
1
uxxu
4
v2xyv

=≥−


=−∈
¡
. H đã cho tr thành :
uv12m
1
uvm,u
4
+=−

=≥−


( )
( )
()
2
2
v12mu
v12mu
uu
uum2u1
m3
2u1
=−−
=−−

⇔⇔

−+
+=+
=
+
Đặt
()
2
uu1
fu,u
2u14
−+
=≥−
+
.
Ta có :
()
( )
2
2
2u2u1
fu
2u1
−+
=
+
,
1
u;
4

+∞


()
13
fu0u
2
−+
=⇒=
u
1
4
13
2
−+
+∞
(
)
fu
+
0
(
)
fu
23
2
5
8
−∞
Vy hnghim khi
(
)
3
nghim thuc
123
;m
42

+⇔≤

.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
236
5. Nếu
(
)
00
x;y
là nghim ca h thì
(
)
00
y;x
cũng là nghim ca h . Do đó h
nghim duy nht thì điu kin cn là
00
xy
=
.
Khi đó h cho tương đương
232
00000
33
00
x2xm22xx2x10
2xm1m2x1

+=++=


=+=−


()
()
0
2
000
0
3
0
0
x1m3
x1xx10
13
xm
24
m2x1
x1m1
==−
+−=
==−
=−
=⇒=
Điu kin đủ:
Trường hp 1:
m1
=
h phương trình đã cho tr thành
22
xxyy3
xyxy2
++=
+=
Nhn thy vế trái ca c phương trình thành phn ca h là các đa thc
đối xng đối vi
x
và
y
.
Đặt
Sxy,Pxy
=+=
, điu kin:
2
S4P
.
H phương tnh trên tr thành
( )
P3S
SP3S1
PS2P2
S3S2
=−
+==

⇔⇔

==
−=

hoc
S2
P1
=
=
.
Đối chiếu điu kin
2
S4P
, suy ra
S2
P1
=
=
tha bài tn.
Khi đó
x,y
là nghim phương tnh:
2
XSXP0
+=
hay
( )
2
X10
−=
suy
ra
X1
=
.
H phương tnh trênnghim duy nht
(
)
(
)
x;y1;1
= .
Trường hp 2:
3
m
4
=−
h phương trình đã cho tr thành
22
5
xxyy
4
1
xyxy
4
++=
+=
Gii tương t, h phương trình trênnghim duy nht
( )
11
x;y;
22

=


.
Trường hp 3:
m3
=−
h phương trình đã cho tr thành
22
xxyy1
xyxy2
++=−
+=−
Gii tương t, h phương trình trên 3 nghim
(
)
(
)
(
)
x;y2;1,1;1,
=−−
(
)
1;2
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
237
Vy:
3
m
4
=−
hoc
m1
=
tha mãn yêu cu bài tn.
Bài 4.2.4. Tìm
m
để h
1.
222
xym
xym6
+=
+=−+
nghim (x; y). Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca
Fxy2(xy)
=++
.
2.
222
xy2m1
xym2m3
+=−
+=+−
nghim
(
)
x;y
và
Pxy
=
nh nht.
3.
222
xym
xym4m6
x0,y0;0m2
+=
+=−+
≤≤
nghim
(x;y)
và tìm giá tr ln nht và nh nht
( nếu có ) ca :
( ) ( )
3
Txy6xyxy39m2
=+++++
.
Hướng dn gii
1. H
2
xym
xym3
+=
⇔⇒
=−
hnghim
22
m4(m3)
≥−
2m2
≤≤
.
Khi đó:
22
Fm32m(m1)4
=+=+−
. Vì
2m2
≤≤
nên
MaxF5
=
và
MinF4
=−
.
2. Đặt
Sxy, Pxy
=+=
, điu kin
2
S4P.
22222
xy2m1S2m1
xym2m3S2Pm2m3
+==−



+=+=+−


2
22
S2m1
S2m1
3
Pm3m2
(2m1)2Pm2m3
2
=−
=−

⇔⇔

=−+
=+−
T điu kin suy ra
22
4242
(2m1)6m12m8m.
22
−+
+≤≤
Xét hàm s
2
34242
f(m)m3m2, m
222
−+
=+≤≤ .
Ta có
4211624242
minf(m)f,m;
2422

−+
==∀∈



Vy
116242
minPm
42
−−
=⇔= .
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
238
3. Đặt
Sxy,Pxy
=+=
. H cho tr thành:
Sm
P2m3
=
=−
.
Hnghim khi phương trình:
2
tmt2m30
+−=
nghim
12
m2
0
m6
t,t0S0
3
0m2m2
0m2P0
2
3
m2
0m2
2
∆≥
≥≥

≤≤

≤≥


≤≤
≤≤
tha bài toán.
Khi đó
( )
332
Tm62m3m39m2m12m21m2
=+++=+++
Ta xét hàm s
( )
32
fmm12m21m2
=+++
trên đon
3
;2
2



.
Ta có
( ) ( )
2
3
f'm3m24m210,m;2fm
2

=++>∈⇒


ln đồng biến trên
đon
3
;2
2



và
()
3511
f,f2100
28

==


Vy:
( )
3
m;2
2
511
minTminfm
8



== khi
3
m
2
=
và
(
)
3
m;2
2
maxTmaxfm100



== khi
m2
=
.
§ 3. H ĐỐI XNG LOI II
I. TÓM TTTHUYT
1. Định nghĩa: Là h dng
f(x;y)a
f(y;x)a
=
=
(II)
2. Cách gii: Tr hai phương trình ca h cho nhau ta được :
f(x;y)f(y;x)0
−=
xy
(xy)g(x;y)0
g(x;y)0
=
=⇔
=
.
3. C ý:
Nếu h (II)nghim
00
(x;y)
thì
00
(y;x)
cũng là nghim ca h nên h (II)
nghim duy nht thì điu kin cn là
00
xy
=
.
f(x;y)f(y;x)2a
+=
là mt phương trình đối xng.
II. CÁC VÍ D MINH HA
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
239
d 4.3.1. Gii các h phương trình :
1.
2
2
x3x2y
y3y2x
=+
=+
2.
3
3
x12y
y12x
+=
+=
.
Li gii.
1. Tr vế vi vế ca hai phương trình trên ta được:
22
xy
xyxy(xy)(xy1)0
x1y
=
=+=⇔
=−
.
Vi
2
xyx3xx0,x3
====
Vi
22
x1yy3y2(1y)yy20
==+−=
y1x2
y2x1
=⇒=
==−
.
Vy nghim ca h:
(x;y)(0;0), (3;3), (1;2), (2;1)
=−−
.
2. Tr hai phương trình ca h ta có
( )
(
)
3322
xy2(yx)xyxxyy20
=+++=
xy
⇔=
(do
22
xxyy20, x,y
+++>∀ )
Thay vào h ta được:
32
15
x12x(x1)(xx1)0x1,x
2
−±
+=+=== .
Vy nghim ca h là:
xy1
15
xy
2
==
−±
==
.
d 4.3.2. Gii các h phương trình sau
1.
2
2
3
2xy
x
3
2yx
y
=+
=+
2.
x9y78
y9x78
++−=
++−=
.
Li gii.
1. Điu kin :
x,y0
H
32
23
32
2xxy3
2(xy)xy(xy)0
2yyx3
+=
+−=
+=
22
(xy)(2x3xy2y)0
++=
xy
⇔=
(Do
2222
37
2x3xy2y2(xy)y0
48
++=++>
)
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
240
Thay vào h ta được:
3
3x3x1y
===
.
Vy hnghim:
xy1
==
.
2. Điu kin :
x,y7
.
Tr hai phương trình ca h ta được:
x9y7y9x7
++=++−
(x9)(y7)(y9)(x7)xy
+=+⇔=
.
Thay vào h ta được:
x9x78
++−=
x9x78x95
x16
x9x72x73

++=+=

⇔=

+=−=


.
Vy hnghim:
xy16
==
.
d 4.3.3. Gii các h phương trình sau:
1.
x2y2
y2x2
+−=
+−=
2.
5x112y7
5y112x7
++−=
++−=
.
Li gii.
1. Điu kin:
0x,y2
≤≤
Tr hai phương trình ca h ta có:
x2xy2y
=−−
(*)
Do hàm s
f(t)t2t
=+−
là mt hàm liên tc và đồng biến trên
(
)
0;2
n
(*)f(x)f(y)xy
=⇔=
. Thay vào h ta có:
x2x2x(2x)1x1
+==⇔=
.
Vy nghim ca h:
xy1
==
.
2. Điu kin:
1
x12
5
1
x12
5
≤≤
≤≤
.
Tr hai phương trình ca h ta được:
5x112x5y112y
+=+−−
(1)
Xét hàm s
1
f(t)5t112t, t;12
5

=+∈−


, ta có:
511
f(x)0, t;12
5
25t1212t

=+>∈−

+−

Suy ra
(1)f(x)f(y)xy
=⇔=
.
Thay x = y vào h, ta được:
5x112x74x132(5x1)(12x)49
++=+++−=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
241
2
2
x9
5x59x12182xx3
9x131x3120
++=⇔=
+=
(nhn).
Vy h phương trình 1 nghim phân bit
x3
y3
=
=
.
d 4.3.4. Gii các h phương trình sau
1.
3
3
x2xy
y2yx
=+
=+
2.
22
22
(x1)(y6)y(x1)
(y1)(x6)x(y1)
+=+
+=+
.
Li gii.
1. Tr hai phương trình ca h ta có:
3322
xyxy(xy)(xxyy1)0
=++−=
22
xy
xxyy10
=
++−=
.
xy
=
thay vào h ta được:
3
x3xx0,x3
==
22
xxyy1
++=
(1)
Cng hai phương trình ca h ta có:
33
xy3(xy)0
++=
(2)
T (1) và (2) ta có h:
22
33
xxyy10
xy3(xy)0
++−=
++=
Đặt
Sxy, Pxy
=+=
ta có:
22
332
SP10PS1S0
P1
S3SP3S0S3S(S1)3S0

==−=

⇔⇔

=−
=−=


x1x1
y1y1
==−

⇔∨

=−=

.
Vy h phương trình 5 nghim phân bit:
x0x1x1x3x3
x0y1y1
y3y3

=====−


∨∨

===−
==−



.
2. H
222
222
xy6xy6yxy
yx6yx6xyx
+=+
+=+
Tr vế theo vế hai phương trình ca h ta được:
2xy(yx)7(xy)(xy)(xy)0
+++=
(xy)(xy2xy7)0
++=
xy
xy2xy70
=
++=
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
242
xy
=
thay vào h ta được:
2
xy2
x5x60
xy3
==
+=⇔
==
.
xy2xy70
++=
(1)
Mt khác, khi cng hai phương trình ca h đã cho ta được:
22
xy5x5y120
++=
(2)
T (1) và (2) ta có h:
22
xy2xy70
xy5x5y120
++=
++=
Đặt
Sxy,Pxy
++=
ta có h:
2
2
S7
S2P70
P
2
S5S2P120
S6S50
+
+=
=


+=
+=
S1S5
P4P6
==

⇔∨

==

Vi
S1
P4
=
=
ta thy h vô nghim; Vi
S5
P6
=
=
ta có
x2x3
y3y2
==


==

.
Vy nghim ca h đã cho là:
(x;y)(2;2), (3;3), (2;3), (3;2)
=
.
d 4.3.5. Tìm m để h phương trình sau có nghim:
2xy1m
2yx1m
+−=
+−=
.
Li gii.
Đk :
x,y1
. Đặt
ax1,by1 a,b0
==⇒≥
, ta có:
2
2
2abm2
2bam2
+=−
+=−
2(ab)(ab)ba0
++−=
ab
(ab)(2a2b1)0
12b
a
2
=
+=⇔
=
.
*
2
ab2aam2
=+=−⇒
PT có nghim
a0
m20m2
⇔≥
.
*
2
1
0b
12b
2
a
2
4b2b2m5
≤≤
=⇒
=−
H có nghim
119
2m50m
482
5
≤≤
.
Vy h đã cho có nghim khi
m2
.
d 4.3.6. Tìm m để các h phương tnh sau có nghim duy nht.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
243
2
2
xyym
1)
yxxm
=−+
=−+
232
232
3xy2ymy
2)
3yx2xmx
=−+
=−+
.
Li gii.
1) Điu kin cn: Gi s h nghim
00
(x;y)
thì
00
(y;x)
cũng là nghim
ca h nên để h nghim duy nht thì trước hết
00
xy
=
.
Thay vào h ta được:
2
00
x2xm0
+=
phương trình này có nghim duy nht
'1m0m1
==⇔=
.
Điu kin đủ: Vi
m1
=
h tr thành:
2
22
2
xyy1
xy2x2y20
yxx1
=−+
++=
=−+
22
(x1)(y1)0xy1
+===
.
Th li ta thy tha mãn h
Vy
m1
=
là giá tr cn m.
2) Điu kin cn: Gi s h nghim
00
(x;y)
thì
00
(y;x)
cũng là nghim ca
h nên để hnghim duy nht thì trước hết
00
xy
=
.
Thay vào h ta được:
0
32
000
2
00
x0
x5xmx0 (1)
x5xm0 (*)
=
+=⇔
+=
(1)nghim duy nht thì (*) phi vô nghim hoc nghim kép
x0
=
254m0
25
254m0
m.
4
50
=−<
=−=
⇔>
=
Điu kin đủ: Vi
25
m
4
> ta có:
222
222
3xy(y2ym)y[(y1)m1]
x,y0
3yx(x2xm)x[(x1)m1]
=+=+−
⇒≥
=+=+−
Cng hai phương trình ca h vi nhau ta được:
22
x(x5xm)y(y5ym)0
+++=
22
525525
x[(x)m]y[(y)m]0
2424
+++−=
xy0
==
.
Vy
25
m
4
> là nhng giá tr cn tìm.
d 4.3.7. Chng minh rng h saunghim duy nht vi mi
a0
:
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
244
2
2
2
2
a
2xy
y
a
2yx
x
=+
=+
.
Li gii.
Điu kin :
x0
.
T hai phương tnh ca h
x,y0
⇒>
.
H
222
22
222
2xyya
2xy(xy)yx
2yxxa
=+
=−
=+
(xy)(2xyxy)0
++=
xy
⇔=
(do
x,y02xyxy0)
>++>
.
Thay vào h ta được:
232
a2xxf(x)
=−= (*).
Xét hàm s
32
f(x)2xx
=−
vi
x0
>
.
Ta có:
1
f'(x)2x(3x1)f'(x)0x
3
==⇔=
.
Mà
11
f(0)0;f()
327
==− và
2
a0
>
nên phương trình (*) ch duy nht mt
nghim .
Vy h đã cho ln nghim duy nht vi mi
a0
.
III. BÀI TP VN DNG
Bài 4.3.1. Gii các h phương trình sau
3
3
x2xy
1)
y2yx
=+
=+
22
22
x2y2xy
2)
y2x2yx
=+
=+
3
3
x23y
3)
y23x
+=
+=
2
2
1
2xy
y
4)
1
2yx
x
=+
=+
x2y2
5)
y2x2
+−=
+−=
x42y2
6)
y42x2
+−=
+−=
7.
3
3
x2xy
y2yx
+=
+=
8.
2x34y4
2y34x4
++−=
++−=
9.
2
2
2
2
x2
3x
y
y2
3y
x
+
=
+
=
10.
2
11
xy
xy
2xxy10
=−
−=
11.
2
xycosxcosy
xy3y180
=−
−=
12.
3
11
xy
xy
2yx1
=−
=+
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
245
Hướng dn gii
1) Tr vế theo vế hai phương trình ca h, ta được:
33
22
xy
xyxy
xyxy10
=
=−⇔
++−=
*
3
xy
xy0
xy3
x2xy
=
==
==
=+
*
223
32323
xyxy10yx2x
x2xyx(x2x)x(x2x)10

++==−


=+++−=


64223
33
x3x3x10(x1)0(x;y)(1;1)
(x;y)(1;1)
yx2xyx2x

+===−

⇔⇔

=−
==−


Vy h 4 cp nghim:
(x;y)(0;0),(3;3),(1;1),(1;1)
=−−
.
2) Tr hai phương trình ca h ta được:
22
xy
3(xy)xy
13y
x
3
=
=−⇔
=
.
*
22
xy
xy0
xy3
x2y2xy
=
==
==−
=+
.
*
222
13y13y
xx
33
x2y2xy9y3y50
−−

==



=++−=

h vô nghim
Vy hhai cp nghim:
(x;y)(0;0),(3;3)
=−−
.
3) Tr hai phương trình ca h ta có:
( ) ( )
(
)
3322
xy3yxxyxxyy30
=+++=
22
0
xy
xxyy30 vn
=
+++=
Thay
xy
=
vào h ta có:
332
x23xx3x20(x1)(x2)0x1,x2
+=+=+===−
Vy nghim ca h là:
(
)
(x;y)(1;1),2;2
=−−
.
4) Điu kin:
xy0
. T h
x,y0
⇒>
Tr hai phương trình ca h ta có:
(xy)(2xyxy)0
++=
xy
⇔=
Thay vào h ta có:
2322
1
2xx2xx10(x1)(2xx1)0x1
x
=+=++=⇔=
Vy nghim ca h là:
(x;y)(1;1)
=
.
5) Điu kin:
0x,y2
≤≤
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
246
Tr hai phương trình ca h:
x2xy2yxy
=⇔=
Do hàm s
f(t)t2t
=−−
là hàm đồng biến trên
[0;2]
.
(x;y)(0;0),(2;2)
=
6) Điu kin:
x,y0
Tr hai phương trình ca h:
x42xy42yxy
++=++⇔=
xy0
==
7. Tr hai phương trình ca h vế theo vế ta được:
3322
xy3x3y0(xy)(xyxy3)0
+=+++=
2
2
y3y
(xy)x30yx
24


+++=⇔=





Thế y = x vào h ta được:
3
xx0x0
+=⇔=
Vy h phương trình nghim duy nht
x0
y0
=
=
.
8. Điu kin:
3
x4
2
3
x4
2
≤≤
≤≤
.
Tr hai phương trình ca h ta được:
2x34x2y34y
+=+−−
(1)
Xét hàm s
3
f(t)2t34t, t; 4
2

=+∈−


, ta có:
113
f(x)0, t; 4
2
2t324t

=+>∈−

+−

(1)f(x)f(y)xy
=⇔=
.
Thay x = y vào h, ta được:
2x34x4x72(2x3)(4x)16
++=+++−=
2
11
22x5x129xx3x
9
++==∨= (nhn).
Vy h phương trình 2 nghim phân bit
11
x
x3
9
y311
y
9
=
=

=
=
.
9. Điu kin:
x0,y0
>>
.
H phương tnh đã cho tr thành:
()
()
22
22
3xyx2 1
3yxy2 2
=+
=+
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
247
Tr
(
)
1
và
(
)
2
vế theo vế , ta được:
(
)
(
)
xy3xyxy0
++=
xy
⇒=
3xyxy0
++>
vi mi
x0,y0
>>
Thay
xy
=
vào phương tnh
(
)
1
ta được
32
3xx20
−=
( )
(
)
2
x13x2x20
++=
,
Phương trình này có nghim
x1
=
2
3x2x20
++>
vi mi
x0
>
Vy h phương trình đã cho có
1
nghim
(
)
1;1
.
10. Điu kin:
x0, y0
≠≠
. Ta có:
1111
xy(xy)10yxy.
xyxyx

=+===−


+) Vi y = x:
2
(2)x10x1
=
.
+) Vi
1
y
x
=−
: (2) vô nghim.
Vy h phương trình 2 nghim phân bit
x1x1
y1y1
==−


==−

.
11. Ta có:
xycosxcosyxcosxycosy
==−
(1).
Xét hàm s
/
f(t)tcostf(t)1sint0, t
==+>∀∈
¡
.
Suy ra
(1)f(x)f(y)xy
=⇔=
.
Thay x = y vào phương trình th hai ca h, ta được:
32
x3x180(x3)(x3x6)0x3.
=++=⇔=
Vy h phương trình nghim duy nht
x3
y3
=
=
.
12. Điu kin:
x0, y0.
≠≠
xy
11
(1)xy0(xy)10xyy.
xyxyx

+=+===−


+ Vi
xy
=
: (2)
15
x1x.
2
−±
=∨=
+ Vi
4
1
y:(2)xx20.
x
=++=
* Vi
4
x1x20xx20
<+>++>
.
* Vi
44
x1xxxxx20
++>
.
Suy ra (2) vô nghim.
Vy h phương trình 3 nghim phân bit
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
248
1515
xx
x1
22
y1
1515
yy
22

+−−
==

=

∨∨

=
+−−

==


.
Bài 4.3.2. Tìm m để h phương trình sau có nghim
xy3m
1)
yx3m
+−=
+−=
x1y2m
2) (m0)
y1x2m
++−=
++−=
Hướng dn gii
1) Đặt
ax2;by2a,b0
==⇒≥
H tr thành:
2
2
2
abm2
abm2
(ab)(ab1)0
bam2
+=−
+=−


+−=
+=−
2
ab
aam2 (1)
=
+=−
hoc
2
b1a
aam3 (2)
=−
=−
Hnghim
(1) hoc (2) nghim không âm
m20
m2
1
m3
4
−≥
⇔≥
≥−
.
2) Điu kin:
x,y2
H
xy
x1y2m
x1x2m (1)
x1x2y1y2
=
++−=

⇔⇔

++−=
+=+−−
Hnghim
(1)
nghim
m3m3
⇔≥
.
Bài 4.3.3. Tìm m để h phương trình sau có nghim duy nht
1.
232
232
yx4xmx
xy4ymy
=−+
=−+
2.
2
2
2
2
m
2xy
y
m
2yx
x
=+
=+
3.
2
2
(x1)ym
(y1)xm
+=+
+=+
4.
7x11y4m43103m
7y11x4m43103m
++=−−
++=−−
Hướng dn gii
1) * Gi s h nghim duy nht
0000
(x;y)xy
⇒=
và phương trình
0
232
0000
2
00
x0
xx4xmx
x5xm0 (1)
=
=+⇔
+=
nghim duy nht
(1)
vô nghim
25
254m0m
4
=<⇔> (*)
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
249
* Vi
25
m
4
> . T h
22
(xy)(xxyy3x3ym)0
+++=
(2)
Xét tam thc:
22
f(x)x(y3)xy3ym
=++−+
, tam thc có
222
x
(y3)4(y3ym)3(y1)124m0
=+=+−<
(do (*))
(2)xy
⇔=
thay vào h ta thy h có nghim duy nht
xy0
==
Vy
25
m
4
> .
2) Điu kin:
xy0
. T h
x,y0
⇒>
* Gi s h nghim duy nht
0000
(x;y)xy
⇒=
và phương trình
2
2322
0000
0
m
2xx2xxm
x
=+−= (1)nghim duy nht.
Xét hàm s
32
f(x)2xx
=−
. Lp bng biến thiên ca f(x) và t bng biến
thiên ta thy (1) nghim duy nht
2
m0m0
>⇔≠
.
* Vi
m0
h
222
222
2xyym
2xyxm
=+
=+
gii h này ta thy h nghim duy
nht
xy
=
.
Vy
m0
là nhng giá tr cn tìm.
3) Tương t như trên ta tìm được
3
m
4
=
.
4. Nếu
(
)
00
x;y
là nghim ca h thì các cp s sau cũng là nghim ca h
(
)
(
)
(
)
000000
y;x,4x;4y,4y;4x.
−−
h nghim duy nht, nên xy ra kh năng
(
)
(
)
0000
x;yy;x
và thế
ta m được
0
x2
=
.
Vi
0
x2
=
thay vào h ta được
10
m243103m,2m
3
=<< .
Đặt
103mt,t2
=>
, khi đó ta có:
m243103m
t1443103m
=−−
=−−
( )
( )
() ( )( ) ( )
2
2
m2103t
3mtmt43mt
t2103m
=−
+=−
=−
tc
(
)
(
)
mtmt10mt
+=⇔=
mt11
+−>
Khi đó
(
)
3
suy ra
( )
(
)
1
2
2
m2103mm60m3
==⇔=
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
250
Vi m = 3, h cho tr thành:
7x11y6
7y11x6
++−=
++−=
, gii tương t trên ta thy
hnghim duy nht
xy2
==
.
Vy m = 3 tha mãn đề bài.
Bài 4.3.4. Chng minh rng h sau ln nghim duy nht vi mi
a0
:
3
2
3
2
a
7xy0
x
a
7yx0
y
+−=
+−=
.
Hướng dn gii
Điu kin:
xy0
.
H
323323
32322
7xyxa07xyxa0
7yxya0(xy)(7x8xy7y)0

+=+−=

⇔⇔

+=++=


a
xy
2
==
là nghim duy nht ca h.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
250
§ 4. H ĐẲNG CP
I. TÓM TTTHUYT
1.
Đị
nh ngh
ĩ
a:
* Biu thc f(x;y) gi là đẳng cp bc k nếu
k
f(mx;my)mf(x;y)
= .
d:
332
f(x;y)xy3xy
=−+ là đẳng cp bc 3.
* H:
f(x;y)a
g(x;y)b
=
=
trong đó f(x;y) và g(x;y) đẳng cp bc k gi là h đẳng cp.
2. Cách gi
i:
* Xét x=0 thay vào h kim tra.
* Vi
x0
đặt
ytx
=
thay vào h ta :
k
k
f(x;tx)axf(1;t)a
g(x;tx)b
xg(1;t)b
==

=
=
.
Chia hai vế ca hai phương trình ta được:
a
f(1;t)g(1;t)
b
=
, gii phương
trình này ta tìm được t thay vào h ta tìm được (x;y).
II. CÁC VÍ D MINH HA
Ví d 4.4.1. Gii các h phương trình sau:
1.
22
22
x2xyy4
xxy2y4
++=
++=
2.
22
22
3x5xy4y38
5x9xy3y15
+−=
−=
.
Li gii:
1. Ta thy
x0
=
không phi là nghim ca h
x0
⇒≠
.
Đặt
ytx
=
thay vào h ta được:
22
22
x(12tt)4
x(1t2t)4
++=
++=
t1
1t2
2t1
+
=⇔=
.
*
t2y2x
=⇔=
thay vào h:
2
2
9x4x
3
=
Vy nghim ca h là:
24
(x;y);
33

=±±


.
2. D thy
x0
=
không là nghim ca h.
Vi
x0
, đặt
ytx,t
=∈
¡
.
H cho tr thành:
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
3x5xtx4tx38
5x9xtx3tx15
+−=
−=
h này viết li:
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
251
(
)
( )
22
22
x35t4t38
x59t3t15
+−=
−=
hay
(
)
()
()
+−=
+−
=
−−
22
2
2
x35t4t381
35t4t38
2
15
59t3t
Quy đồng mu s phương trình
(
)
2
và rút gn ta được:
2
54t417t1450
+−=
, gii phương trình này ta được
2
nghim:
145
t
18
=− hoc
1
t
3
=
.
Vi
1
t
3
=
thế thì
2
2
38
x9
35t4t
==
+−
tc
x3
=−
hoc
x3
=
.
Vi
145
t
18
=− tương t trên, trường hp này không tha.
Vy h đã cho có nghim là:
(
)
(
)
(
)
x;y3;1, 3;1
=−− .
d 4.4.2. Gii các h phương trình sau:
1.
2
33
(xy)y2
xy19
−=
−=
2.
2222
2222
(xxyy)xy65
(xxyy)xy185
++=
+++=
.
Li gii:
1.
x0
=
không là nghim ca h nên ta đặt
ytx
=
. Khi đó h tr thành:
32
32
2
33
x(1t)t2
1t19tt119
2t(1t)2
t(1t)
x(1t)19
−=
++
=⇔=
−=
2
21
21t17t20t,t
37
+===
.
*
22
tyx
33
=⇔= thay vào h ta có:
3
19
x19x3y2
27
==⇒=
.
*
11
tyx
77
=⇔= thay vào h ta có:
3
33
34271
x19xy
343
1818
==⇒= .
Vy nghim ca h là:
33
17
(x;y)(3;2), ;
1818

=


.
2. x = 0 không là nghim ca h nên ta đặt
ytx
=
, ta được:
2
2
2
tt11343
12t25t120t;t
3734
tt1
−+
=+===
++
.
*
22
3365
tyxxx65x4y3
4464
====±
.
*
22
4465
tyxxx65x3y4
3327
====±
.
Vy h bn cp nghim:
(3;4), (4;3)
±±±±
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
252
d 4.4.3. Gii các h phương trình sau:
1.
332
44
xyxy1
4xy4xy
+−=
+=+
2.
5101
32y
y42x17
5103
3x
y42x17

−=

+


+=

+

.
Li gii.
1. T h phương trình
33244
(xyxy)(4xy)4xy
++=+
.
Đặt
xty
=
(do
y0
).
Ta có:
4344
y(t1t)(4t1)y(4t1)
++=+
32
t4t3t0
+=
t0,t1,t3
===
*
3
4
y1
t0x0y1
yy
=
==⇔=
=
.
*
3
4
x1
t1yxx1y
5x5x
=
====
=
*
3
33
4
25y1
13
t3x3yyx
2525
325y13y
=
===⇒=
=
.
Th li ta thy nghim ca h là:
33
13
(0;1), (1;1), (;)
2525
.
2. Điu kin:
x0,y0
>>
H phương trình đã cho viết li:
()
()
5101
3a
y42x
172y
5103
3b
y42x
17x
−=
+
+=
+
, h phương trình
này tương đương vi h:
()
()
()
()
101103
6ba
172y17x
10103101
ba
y42x
17x172y
=++
=−−
+
Nhân vế theo vế ca
2
phương tnh trên ta được:
22
22
60103101
y42x
17.x17.2y
=−
+
,
quy đồng mu s và rút gn ta được
( )
( )
2
2
2.103y84.6275xy42.101x0
+−=
,
phương trình này được phân tích thành:
( )
(
)
22
2yx103y101.42x0
+=
suy
ra
x2y
=
22
103y101.42x0
+>
vi
x0,y0
>>
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
253
Thay
x2y
=
vào phương trình
(
)
b
ta được:
( )
5103
3
y422y
172y
+=
+
, quy
đồng mu s và rút gn phương tnh:
103
51yy10
2
+=
, phương tnh
này tương đương vi:
( )
1
y251y0
2

−=


tc
y2
=
hoc
1
y
5202
= .
Vy h phương trình
2
nghim
(
)
4;2
,
11
;
26015202



.
d 4.4.4. Tìm
a
để h bt phương tnh sau có nghim:
22
22
5x4xy2y3
2a1
7x4xy2y
2a5
+≥
++≤
+
(I).
Li gii:
H
22
22
5x4xy2y3
18
21x12xy6y3
2a5
+≤−
++≤−
+
22
18
16x16xy4y
2a5
++≤−
+
2
185
(4x2y)2a50a
2a52
++<<−
+
.
Ta xét h :
22
22
5x4xy2y3
21x12xy6y3
+=−
++=
(*)
22
22
5x4xy2y3
7x4xy2y1
+=−
++=
.
Đặt
ytx
=
(do
x0
), ta có:
2
2
5t4t2
3
7t4t2
+−
=−
++
2
1
16t16t40tx2y
2
++===−
.
Thay vào h ta được:
2
12
7x1xy
77
==±⇒=m .
Ta chng minh vi
5
a
2
<−
thì h (I)nghim.
Tht vy gi
00
(x;y)
là nghim ca h (*) khi đó ta có:
22
0000
22
0000
5x4xy2y3
18
21x12xy6y33
2a5
+=−
++=<−
00
(x;y)
là mt cp nghim ca h (I)
Vy
5
a
2
<−
là nhng giá tr cn tìm.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
254
III. BÀI TP VN DNG
Bài 4.4.1. Gii các h sau
1.
22
22
3x5xy4y38
5x9xy3y15
+−=
−=
2.
22
22
(xy)(xy)3
(xy)(xy)15
−=
++=
3.
22
22
2y(xy)3x
x(xy)10y
−=
+=
4.
22
33
xy1
1
3xy
xy
+=
−=
+
5.
22
222
xxyy3(xy)
xxyy7(xy)
+=−
++=−
6.
1
3x12
xy
1
7y142
xy

+=

+


−=

+

7.
33
22
x8xy2y
x33(y1)
=+
=+
.
Hướng dn gii
1. Ta thy
y0
=
không là nghim ca h. Đặt
xty
=
thay vào h ta:
2
22
2
2
22
2
38
y (1)
y(3t5t4)38
3t5t4
3t5t438
y(5t9t3)15
(2)
15
5t9t3
=
+−=
+−


+−
−=

=
−−
Ta có :
2
18
(2)145t417t540t3,t
145
===− .
t3
=
thay vào (1) ta
2
y1y1,x3
==±
18
t
145
=− thay vào (1) ta có :
2
21025
y
2531
=− vô nghim.
Vy nghim ca h là :
(x;y)(3;1), (3;1)
=−−
.
2. T h ta suy ra
xy0
+≠
nên ta có :
( )
−−
==++=
++
22
2
2222
22
(xy)(xy)
1
5xyxy2x5xy2y0
5
(xy)(xy)
(x2y)(2xy)0x2y,y2x
===
.
x2y
=
thay vào h ta có :
2
y.3y3y1x2
==⇒=
y2x
=
thay vào h ta có :
2
x.(3x)3x1y2
==⇒=
.
Vy nghim ca h là:
(x;y)(1;2), (2;1)
=
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
255
3. Ta thy
xy0
==
là mt cp nghim ca h.
T phương tnh th hai ca h
xy0
⇒≥
.
Đặt
xty (y0)t0
=⇒≥
ta có:
32
32
2y(t1)3ty
yt(t1)10y
−=
+=
42
5
3t17t200t2;t
3
+===.
515315
(x;y)(2;1), ;
22


=±±±±


.
4. Điu kin :
xy0
+≠
H
( )
2
22
22
33222
33
xy1
xy1
(3xy)(xy)(xy) (*)
(3xy)(xy)1
+=
+=

⇔⇔

+=+

+=
Đặt
xty
=
, khi đó (*) tr thành :
322432
(3t1)(t1)(t1)2t3t2tt20
+=++−−=
32
(t1)(2t5t3t2)0t1,t2
+++===−
.
1
t1xy
2
==
x2y
t2
1
y
5
=−
=−⇒
.
5. Ta có :
22222
xxyy7(xy)2x5xy2y0x2y,y2x
++=+===
T đó ta tìm được nghim ca h :
(
)
(
)
(
)
(x;y)0;0,2;1,1;2
=−−
.
Cách 2 : Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
2
2
22
xxyy3xy
xy3xy3xy
xxyy7xy
xy2xy
+=−
=−


++=−
=−

Đặt
uxy,vxy
=−=
. H tr thành
2
2
u3uv0
v2u
+=
=
u0u1
v0v2
==

⇔∨

==

.
T đó gii được các nghim ca h là
(
)
(
)
(
)
(x;y)0;0,2;1,1;2
=−−
.
6. Điu kin :
x,y0
.
x = 0 hay y = 0 không là nghim ca h nên ta có:
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
256
H
+=
=+
+

⇔⇔


−=
=−

+
+
12
122
1
1 (1)
xy
3x
3x7y
142
1122
1
(2)
xy
7y
xy
3x7y
.
Nhân (1) vi (2) ta được:
112212218
xy3x7y
3x7y3x7y

==−


+

21xy(xy)(7y24x)
=+−
22
24x38xy7y0
+−=
(6xy)(4x7y)0y6x
+=⇔=
(Do
x,y0
>
).
Thay vào (1) ta có:
++
=+===
1211472287
1xy6x
217
3x21x
Th li h ta thy tha mãn.
Vy h có cp nghim duy nht
1147
x
21
2287
y
7
+
=
+
=
.
7. H
33
3322
22
xy8x2y
6(xy)(8x2y)(x3y)
x3y6
=+
=+−
−=
(
)
33322322
3x3y4x12xyxy3yxxxy12y0
=++−=
(
)
(
)
xx4yx3y0
+−=
.
T đó ta tìm được nghim ca h là:
( )
( )( )
4787847878
x;y3;1;3;1;;;;
13131313



=−−





Bài 4.4.2. Tìm
a
để các h phương trình sau có nghim :
1)
22
22
3x3xyy1
3a1
5x7xy2y
a2
++≤
+
++≥
+
2)
22
22
3x10xy5y2
1a
x2xy7y
a1
+≤−
+−≤
+
.
Hướng dn gii
1) * Gi s hnghim (x; y) hay .
2222
2222
5x4xy2y35x4xy2y3
2a12a1
7x4xy2y21x12xy6y3
2a52a5

++≥


−−
++≥−

++

2
18
(4x2y)
2a5
+≥
+
suy ra
5
2a50a
2
+<<−
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
257
* Vi
5
a
2
<−
ta có:
2a16
11
2a52a5
=−>
++
.
Ta xét h phương trình :
()
()
22
22
5x4xy2y3 1
7x4xy2y12
+=
++=
(
)
(
)
12
Có nghim thì h có nghim vì mi nghim
(
)
(
)
12
đều là nghim
ca h đã cho.
Xét h (1) (2):
2222
222
5x4xy2y35x4xy2y3
7x4xy2y1(4x2y)0

+=+=


++=+=


2
1
xy
2
1
x
7
=−
=
hnghim. Vy
5
a
2
<−
là giá tr cn tìm.
2) * Gii s hnghim (x; y), tc là:
2222
2222
3a13a1
5x7xy2y5x7xy2y
a2a2
3xxyy19x3xy3y3
++

++++≥

++


++≥−

22
4x4xyy
a2
+≥−
+
2
5
(2xy)
a2
−≤
+
a20a2
+>>−
Kết qu:
a2
>−
.
§ 5. H PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MU MC
Khi gii h phương trình, dù bn có dùng cách gì biến đổi đi chăng na thì
mc đích cui cùng ca bn cũng chuyn v phương trình mt biến và gii
phương trình va thu được. Đó cũng là suy nghĩ t nhiên, vic làm gim
biến là quy lut không ch trong tn hc mà c trong cuc sng chúng ta vn
thường làm. Tóm li, khi gii h phương trình thì chúng ta phi tìm cách làm
gim s n ca h để thun li trong vic gii nó. Sau đây tôi xin nêu mt s
kinh nghim mà tôiđược trong qtnh hc tp và ging dy.
1) Rút thế: T mt phương tnh rút mt n (hoc biu thc) theo n còn li
(theo mt nhóm biu thc khác).
Nếu trong phương tnh ca h mà có mt n xut hin dưới dng bc nht,
thì ta th rút n đó theo n n li và thế vào phương tnh th hai ca
h và bn cũng đừng ngn ngi khi thy rng sau khi thc hin phép thế,
phương trình thu được có bc không nh.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
258
d 4.5.1. Gii h phương trình
32
462
2xy(x1)4x
5x4xy
++=
−=
.
Li gii.
phương tnh th nht ca h ch cha
y
nên ta nghĩ đến vic rút
y
theo
x
và thế vào phương tnh th hai ca h.
Ta có:
2
2x(2x)
y
x1
=
+
(Do
x1
=−
không là nghim ca h) thay vào phương
trình th hai ca h ta có :
( )
42
42
222
2
x0
4x(2x)
x54x
(54x)(x2x1)4(44xx)
(x1)
=
=⇔
++=−+
+
4322
x0x0
4x8x3x26x110(x1)(2x1)(2x7x11)0
==

⇔⇔

+++=++=


x0y0
x1y1
11
xy
22
=⇒=
=⇒=
=⇒=
.
Vy h đã cho có ba cp nghim:
11
(x;y)(0;0), (1;1), ;
22

=


.
Bình lun: Cách gii này mt ưu đim là không cn phi mánh khóe”
gì c mà ch cn biến đổi hết sc nh thường. Tuy nhiên, nó mt nhược
đim là nó ch giúp chúng ta gii quyết bài tn đó thôi, n con đường để
sáng tác ra bài toán đó thì cách gii trên không th làm rõ được! Để hiu rõ
được ngun gc ca bài tn và đó là cách mà tác gi đã sáng tác bài toán
trên.
Cách gii th 2. Ta viết li h như sau
32
264
2xy(x1)4x
y4x5x
++=
+=
Nhn thy
x0y0
=⇒=
, hay
(x;y)(0;0)
=
là mt nghim ca h.
Vi
x0
ta có h
( )
2
2
2
2
y
2xx14
x
y
4x5
x
++=

+=


.
Đặt
2
y
a2x,b
x
== ta có được h:
22
a
ab(1)4
2
ab5
++=
+=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
259
Đây là h đối xng loi 1. Vic gii h này không my khó khăn.
Qua li gii trên, ta thy con đường để chế tác ra nhng h kiu này là xut
phát t mt h đã biết thut gii, chúng ta thay thế hình thc ca c biến
mt trong h và biến đổi rút gn ta thu được mt h có hình thc hoàn
tn xa l vi cái h ban đầu.
Chng hn: T h
22
xyxy5
xy5
++=
+=
(lưu ý h này có ít nht 1 cp nghim
(1;2)
)
Ta thay thế
x
bng
3
y
2x
và
y
bng
2
y
thì ta có h:
3
2
233
33
22626
4
6
yy
y5
y(y2xy1)10x
2x2x
yy(14xy)20x
y5
4x
++=
++=


+=

+=
.
Vy ta có h phương tnh sau:
233
2626
y(y2xy1)10x
y(14xy)20x
++=
+=
.
d 4.5.2. Gii h phương trình :
2
4222
x2xyxy0 (1)
x4xy3xy0 (2)
++=
++=
.
Li gii.
Nhn thy phương trình th nht ca h là phương trình bc nht đối vi x
nên ta rút x theo y và thế vào phương trình th hai ta được phương trình
mt n.
T (1), suy ra
2
xx
y
2x1
+
=
( do
1
x
2
=
không là nghim ca h) thay vào (2) ta
được:
2
22
422
x0
xxxx
x4x3x0
f(x)0
2x12x1
=

++
++=⇔


=
−−

Vi
22222
f(x)x(2x1)4(xx)(2x1)3(2x1)(x1)
=++++
432
4x12x10x6x4
=+−+
n
432
f(x)02x6x5x3x20
=++=
2
(x1)(x2)(2x1)0x1,x2
+===
Vy h đã cho có 3 cp nghim
(x;y)(0;0), (1;2), (2;2)
=
.
nh lun: Cũng như ví d 1, cách gii trên ch gii quyết được bài toán
ch không phi là con đường để sáng tác bài tn đó. Điu này thôi thúc
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
260
chúng ta đi tìm mt li gii khác cho bài tn trên. S xut hin
2
x2xy
và
42
x4xy
gi cho ta nghĩ đến các hng đẳng thc:
Ta viết li h như sau:
22
2222
(xy)xyy0
(xy)3x3y0
++−=
+−=
Vic làm này cũng không my kh quan, vì khi nhìn vào h chúng ta cũng
chưa phát hin được mi liên h nào. Bt chước ch làm d 1 ta biến
đổi như sau:
Nếu
x0y0
=⇒=
là nghim ca h
Nếu
x0
, ta có h
2
2
2
2
y
y
x2y10
x2y1
x
x
y
y
(x)6y3
x4y30
x
x
++=
+=+

⇔⇔


+=−
++=
Suy ra
2
(2y1)6y3
+=−
. Đến đây thì bài toán tr nên đơn gin.
Vi cách gii trên, ta th chế được rt nhiu h phương trình khác nhau.
đây chúng ta chú ý rng vic gii h cui ng quy v gii c phương trình
bc hai nên chuyn các h s nhn nhng giá tr nào không quan trng.
Chng hn t:
2
2
2y
x4x4
x
2y
xx3
x
+=+

+=−


, biến đổi ngược ta có được mt h:
Hoc là
3
y
x4y1
x
y
x2y
x
=−

−=


biến đổi ngược tađược mt h.
hai bài trên chúng ta gii theo cách rút mt n theo n kia. Du hiu nhn
thy là vic xut hin ca mt phương trình là phương trình bc nht đối
vi mt n. Bây gi chúng ta chuyn qua xét mt s h mà chúng ta thc
hin rút thế mà phương trình đối vi mt n trong mt phương trình nào
đó không phi là phương trình bc nht.
d 4.5.3. Gii h phương trình:
33
22
x8xy2y (1)
x33(y1) (2)
=+
=+
Li gii.
* Cách 1: T (2) ta suy ra:
22
x3(y2)
=+
(3), thay vào (1) ta được:
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
261
2
322
2
x0
x
x8xy(y2)yx(3xxy24)0
3x24
3
y
x
=
=+==⇔
=
x0
=
thay vào (3) ta thy phương trình vô nghim.
2
3x24
y
x
= thay vào (3) ta được:
2
2
2
3x24
x36
x

=+



2
42
2
x3y1
x9
13x213x8640
9678
96
xy
x
1313
13
=±
=
+=⇔⇔
=±⇒=
=
m
Vy h 4 cp nghim là:
9678
(x;y)(3;1), ;
1413

=±±±


m
.
nh lun: Vic chúng ta suy nghĩ đến rút thế là nhn thy phương trình
th nht ch cha
3
y
và
y
; phương tnh th hai ca h li cha
2
y
nên
nếu ta thay
2
y
vào phương tnh th nht thì phương trình th nht ca h
tr thành phương trình bc nht đổi vi n
y
và ta thc hin rút
y
như
trên. Tuy nhiên, có l đây cũng không phi là con đường chế tác bài tn
trên. T nhn xét trên, ta thy phương tnh th nht hai biến
x,y
lch
bc nhau 2 bc (
3
x
và
x
;
3
y
và y), đồng thi phương tnh th hai cũng
lch bc nhau 2 bc (
22
x,y
và hng s). Điu này gi ý ta to ra s đồng
bc như sau:
* Cách 2: H
33
22
xy8x2y
,
6x3y
=+
=−
suy ra
3322
6(xy)(8x2y)(x3y)
=+−.
Đây là phương trình đẳng cp bc 3. Vic n li để gii quyết h không
n khó khăn na.
Vi cách làm như trên ta có th chế tác ra nhiu bài tn v h phương trình
Chng hn, t phương tnh :
(x2y)(x3y)(x1)0
−+−=
nhân bung ra ri
tách thành hai phương tnh ta s được mt h.
d 4.5.4. Gii h phương trình
32
22
x3xy49 (1)
x8xyy8y17x (2)
+=−
+=−
.
Li gii
* Cách 1: Ta thy
x0
=
không phi là nghim ca h nên t (1)
3
2
x49
y
3x
+
=− (*) thế vào phương trình (2) ta được:
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
262
3
2232
x49
x8xy8y1724y(xx)2x51x49
3x
+
=+=+−
2
2
x1
24xy(x1)(x1)(2x49x49)
2x49x49
y
24x
=−
+=++−⇔
+−
=
x1
=−
thế vào (*)
y4
.
2
2x49x49
y
24x
+−
= thế vào (*), ta có:
2
32
322
x492x49x49
192x(x49)(2x49x49)
3x24x

++−
=+=+−



Biến đổi rút gn ta được:
432
4x4x45x94x490
++++=
22
(x1)(4x4x49)0x1
++==−
.
Vy hhai cp nghim:
(x;y)(1;4)
=−±
.
* Cách 2: Ly
(1)3.(2)
+
ta có được:
3222
x3x3xy24xy3y24y51x49
+++=−−
322
x3x3x13y(x1)24y(x1)48(x1)0
++++++++=
(
)
22
(x1)(x1)3y24y480x1
++++==−
Đến đây bài tn tr nên đơn gin.
* Cách 3: Đặt
abab
axy, bxyx,y
22
+−
=+===
Thay vào h ta được:
33
22
ab980 (3)
3a5b9a25b0 (4)
++=
−=
Ly
(3)3.(4)
ta có:
3232
a9a27a27b15b75b1250
+++++=
33
(a3)(b5)0a3b5
++==−−
. Đến đây bài toán tr nên đơn gin.
* Cách 4: Vì
x0
=
không là nghim ca h nên ta đặt
ytx
=
.
Khi đó h tr thành:
32
22
x(13t)49
x(18tt)x(8t17)
+=−
+=−
3
22
22
494949
x
493a
13t493(t16)
8t178t17b
x
ab
t8t1(t16)(8t17)
−−
===
+
++−
−−
===
+−−
(Vi:
2
at16;b8t17
==−
).
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
263
( )
3
333
3
49b
49b(ab)3ab0
493a
(ab)
=++=
+
(
)
223
a49bb(ab)(ab)3b0

++=

( )
2
223
a0t16
49bb(ab)(ab)3b0 (*)
=⇔=
++=
.
2
t16
=
vào h
x1y4
=
.
Khai trin và rút gn, ta có:
432
(*)49t360t547t360t3040
+++=
22
(t4)(49t32t19)0t4
++==−
.
nh lun:
Vi cách gii th nht, ch đòi hi chúng ta kĩ năng tính tn và cách gii
này cũng ch gii quyết được vn đề là gii được bài toán đó mà thôi.
Cách gii th 2 là cách gii ngn gn nht, tuy nhiên để nghĩ ra được ch
gii đó chúng ta cn mt s nhy cm nht định. Ngun gc ca ch
gii này theo tôi nghĩ là xut phát t vic chúng ta đn được h nghim
x1
=−
nên chúng ta to ra tha s
x1
+
.
phương tnh th 2 thì
8xy
bt cp vi
8y
s to ra tha s
x1
+
. Vn
đề n li là
2
3xy
và
2
y
. Hai đại lượng này bt cp vi nhau để to ra tha
s
x1
+
thì bt buc ta nhân vào đại lượng
2
y
vi mt s là 3. Đó là lí do
mà ta đã nhân phương trình (2) vi 3 ri cng vi phương trình (1).
Vi cách gii này, th giúp chúng ta chế tác ra nhiu bài h. Chng hn,
hai bài sau là kết qu ca vic làm đó.
Bài 1. Gii h phương trình :
32
22
x2xy5
2xxyy4xy
+=
++=+
Bài 2. Gii h phương trình :
32
32
xy(xy)(xy1)
xxy1xy(xy1)
+=−−
++=−+
Con đường để đi đến cách gii th 3 có l là như sau.
Do phương trình th nht s xut hin
32
x, 3xy
và phương tnh
th hai có s xut hin
22
x,xy,y
nên gi ý cho chúng ta phân ch qua hai
đại lượng
xy
và
xy
+
Ta có:
3233
x3xya(xy)b(xy)
+=++−. Đồng nht hai vế ta có
1
ab
2
==
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
264
2222
x8xyya(xy)b(xy)
+=++−.
Đồng nht hai vế ta có:
5
b
ab1
2
3
ab4
a
2
=
+=

=−
=−
8y17xa(xy)b(xy)
=++
. Đồng nht, ta có
25
a
ab17
2
9
ab8
b
2
=−
+=−

+=
=−
n ta viết li h như sau:
33
22
(xy)(xy)98
3(xy)5(xy)25(xy)9(xy)
++=−
++=−+
Và đến đây, để đơn gin v mt hình thc ta đặt
axy,bxy
=+=−
.
Ta có h:
33
22
ab980
3a5b9a25b0
++=
−=
(*)
Cách gii th 4 được da vào cách gii ca h đẳng cp, tuy nhiên cách gii
này vi cách gii th nht ch giúp chúng ta gii quyết được bài tn và đòi
hi phi nh toán nhiu.
d 4.5.5. Tìm m để h phương trình sau có nghim:
2xym0 (1)
yxy2 (2)
+=
+=
.
Li gii.
Ta thy (2) là phương trình không cha tham s nên ta s gii quyết (2)
trước
Ta có:
2
y2
(2)xy2y
y4y4
x
y
=−⇔
−+
=
.
Thay vào (1) ta được:
2
y4y44y4
ym0mf(y)
yy
+−
+===
(3).
Hnghim
(3)
nghim
y2
. Xét hàm s
(
)
fy
vi
y2
Ta có:
2
4
f'(y)0f(y)
y
=>⇒ đồng biến trên mi khong
(;0)(0;2]
∞∪
y
y0y0
limf(y)4; limf(y); limf(y)
+−
−∞
→→
===+∞
.
Ta có bng biến thiên:
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
265
y
−∞
0 2
f’(y)
+ +
f(y)
+∞
2
4
−∞
Suy ra hnghim
m(;2](4;)
+∞
.
d 4.5.6. Tìm m để h phương trình:
2
3(x1)ym0
xxy1
++−=
+=
ba cp nghim phân bit .
Li gii.
Ta có:
2
x1
xxy1xy1x
x2x1
y
x
+==−⇔
−+
=
(do
x0
=
không là nghim phương trình).
Thay vào phương tnh th nht ta được:
2
2
x2x1
3x6xm3
x
−+
++=−
(a) .
H ba cp nghim
(a)ba nghim phân bit tha mãn
x1
.
Xét hàm s
2
22
x2x11
f(x)3x6x3x7x2
xx
−+
=++=+−+
vi
x1
.
32
2
6x7x1
f'(x)
x
+−
⇒=
11
f'(x)0x1;x;x
23
===−=
.
Bng biến thiên:
x
−∞
1
1
2
0
1
3
1
f’(x)
0 + 0
0 +
f(x)
+∞
27
4
−∞
9
7
−∞
11
3
Da vào bng biến thiên ta thy (a) ba nghim phân bit
1120
m39m12
33
2715
7m34m
44

≤≤

⇔⇔


≤≤


.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
266
Vy
20
m12
3
≤≤
hoc
15
4m
4
≤≤ là nhng giá tr cn tìm.
d 4.5.7. Tìm tt c giá tr ca tham s a để h sau nghim (x; y) tho
mãn điu kin
x4
.
xy3 (1)
x5y3a (2)
+=
+++≤
.
Li gii.
Điu kin:
x,y0
Đặt
txy3t
==−
, do
x4
2t3
y0
≤≤
.
Khi đó (2) tr thành:
22
at5t6t12f(t)
+++= (3).
Xét hàm s f(t) vi
[
]
t2;3
, có
22
tt3
f'(t)
t5t6t12
=+
+−+
22
f'(t)0t(t3)3(3t)t5
=+=−+
(*)
2222222
t(t3)3t(3t)t5(3t)2t30t450
+=++=
Phương trình vô nghim
[
]
t2;3
BBT:
t 2 3
f'(t)
+
f(t)
143
+
5
Hnghim
(3)
nghim
==
[1;2]
t[2;3]aminf(t)f(2)5
.
Vy
a5
là nhng giá tr cn tìm.
2. Biến đổi v phương trình ch
Xut phát t mt phương trình hoc cng tr hai phương tnh ca h, dn
ti mt phương tnh tích. T phương trình tích này ta th biu din
được n này qua n kia.
d 4.5.8. Gii h phương trình:
22
2
2xy
xy1 (1)
xy
xyxy (2)
++=
+
+=−
.
Li gii
Điu kin :
xy0
+>
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
267
Phương trình th nht ca h cha ba biu thc
22
xy;xy;xy
++
, mà ba
biu thc này quan h vi nhau bi đẳng thc:
222
(xy)xy2xy
+=++ nên
s biến đổi (1) như sau:
Ta có:
222
22
(xy)(xy)
(1)xy10
xy
+−+
++−=
+
2222
(xy)(xy)(xy)
xy10
xy
++−+
++−=
+
22
xy
(xy1)(1)0xy10y1x
xy
+
++=+==−
+
( Do
22
xy
0
xy
+
>
+
)
Thay vào (2), ta được:
22
x1y0
x(1x)1xx20
x2y3
=⇒=
=+−=⇔
=⇒=
Vy hhai cp nghim:
(x;y)(1;0), (2;3)
=−
.
d 4.5.9. Gii h phương trình :
22
xyxyx2y
x2yyx12x2y
++=−
=−
.
Li gii.
Điu kin:
x1
y0
Phương trình th nht ca h
22
x(y1)x2yy0
+−=
(*)
Xem (*) là phương tnh bc hai n
x,
n
y
là tham s, phương trình này
bit thc
222
(y1)4(2yy)(3y1)
=+++=+
Do đó (*)hai nghim
x2y1,xy
=+=−
, ta loi nghim
xy
=−
Thay
x2y1
=+
vào phương tnh th hai ca h ta m được
y2x5
=⇒=
Vy h đã cho có nghim
(x;y)(5;2)
=
.
nh lun: Khi gp mt phương trình ca h dng
22
axbycxydxeyf0
+++++=
, ta th xem đây là mt phương trình bc
hai vi n
x
(hoc
y
) và
y
(hoc
x
) là tham s. Nếu bit thc
dng
2
(myn)
+ thì ta rút được
xy
=α
.
Nếu gp h phương tnh gm hai phương trình bc hai, nhưng mi
phương trình ca h không nh cht nêu trên thì ta th nhân vào mi
phương trình mt s nào đó ri cng chúng li vi nhau để được mt
phương trình bc hai có nh cht va nêu trên.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
268
d 4.5.10. Gii h phương trình :
()
()
2
2
2x2xyy51
yxy5x72
++=
++=
.
Li gii.
Nhân phương tnh th hai ca h vi
k0
và cng vi phương trình th
nht ta được:
22
2x(2yky5k)xkyy7k50
+++++−=
(*)
Xem (*) là phương tnh bc hai n
x
, phương tnh này có bit thc
[ ]
2
2
x
(2k)y5k8(kyy7k5)
=+++−−
2222
(k2)y2(5k10k4)y25k56k40
=−+++++
.
Ta chn
k
sao cho
2
x
(ayb)
=+, tc là
k
tha mãn
2222
y
'(5k10k4)(k2)(25k56k40)0
=+++=
(**)
Ta thy phương trình (**) có mt nghim
k1
=
, ta chn giá tr này.
Khi đó
22
x
y22y121(y11)
=++=+
Suy ra phương trình (*) có hai nghim:
y3
x;xy4
2
−+
==−−
.
Thay vào h ta tìm được hai cp nghim
(1;1),(1;3)
−−
.
d 4.5.11. Gii h phương trình
32
22
x2xy5
2xxyy4xy
+=
++=+
.
Li gii.
Nhn thy phương trình nghim
(
)
1;2
± , nên ta suy nghĩ đến vic to
ra tha s
x1
.
Chú ý đến s hng cha
2
y
hai phương tnh, ta nghĩ đến ly phương
trình th nht tr đi 2 ln phương trình th hai ta có được:
322
x4x8x52y(x1)y(x1)0
+++−=
22
(x1)(x3x5)2y(x1)y(x1)0
+++−=
22
(x1)(x3x2yy5)0
+++=
(*)
Do
22
22
3121
x3x2yy5x2y0, x,y
248

+++=+++>∀∈


¡
n
(*)x1
⇔=
. T đó ta m được
(
)
(x;y)1;2
là nghim ca h.
3. Đặt n ph đưa v h quen thuc
Vic đặt n ph làm cho cu trúc ca h nhìn đơn gin hơn, t đó chúng ta
li gii rõ ràng hơn. Để đặt n ph chúng ta cn to ra nhng nhóm
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
269
hng t đồng dng vi nhau. Để to ra nhng nhóm hng t này ta thường
thc hin chia hoc ghép các hng t vi nhau.
d4.5.12. Gii h phương trình :
333
22
1xy19x
yxy6x
+=
+=−
.
Li gii.
x0
=
không là nghim ca h nên h
3
3
2
2
1
y19
x
11
yy6
x
x
+=
+=−
Đặt
1
a
x
=
, ta có h:
33
22
ay19
ayya6
+=
+=−
Đặt
Say,Pay
=+=
.
Khi đó:
2
S1a3a2
S(S3P)19
P6y2y3
SP6
===−

−=
⇒∪

==−=
=−

.
Vy nghim ca h là:
11
(x;y)(;2), (;3)
32
=−− .
nh lun.
1) Ngoài cách gii trên, ta th gii theo cách sau
Ta thy
x0
=
không là nghim ca h, ta biến đổi h như sau
223
2
6(1xy)(1xyxy)6.19x
19xy(1xy)19.6x
++=
+=−
Cng hai phương trình ca h li ta được:
22
(1xy)(6xy13xy25)0
+++=
Đến đây, bài tn tr nên đơn gin.
2) Mt d tương t như bài tn trên
22
222
yxy6x
1xy5x
+=
+=
.
d 4.5.13. Gii h phương trình
22
22
x3y4xy18x22y310
2x4y2xy6x46y1750
+++=
++++=
.
Li gii.
Đặt
xu5;yv7
==+
ta có h phương trình
22
22
u3v4uv1(3)
2u4v2uv1(4
)
++=
++=
(*)
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
270
H này th gii theo cách thông thường, nhưng lưu ý là tr 2 phương
trình vế theo vế ta có ngay
22
uv2uv0uv
+=⇔=
Ta có h
2
1
uv
8u1
22
(*)
1
uv
uv
22
==
=
⇔⇔
=
==
Vy h đã chonghim:
1111
(x;y)5;7,5;7
22222222

−−
=+−+


.
Chú ý: Để thc hin được phép đặt u,v để đưa v h (*) như trên, ta đã thc
hin bước th như sau
Đặt
xua;yvb
=+=+
ta có h phương trình
2222
2222
u4uv3vu(2a4b18)v(6b4a22)4aba3b18a22b310
2u4v2uvu(4a2b6)v(2a8b46)2a4b2ab6a16b1750
++++++++++=
++++++++++++=
Để h s ca u, v là 0 ta gii h phương tnh
2a4b180
6b4a220a5
4a2b60b7
2a8b460
+−=
+==−

++==
+−=
.
Cách gii trên ta có th áp dng mt s h bc hai
Ví d 4.5.14. Gii h phương trình:
22
22
2x3yxy9x8y90
xy3xyx8y50
+++=
+−=
.
Li gii.
Đặt
xa2, yb1
=+=−
ta có h:
22
22
2(a2)3(b1)(a2)(b1)9(a2)8(b1)90
(a2)(b1)3(a2)(b1)(a2)8(b1)50
++++++=
++++−=
2222
222
2aab3b4a3abb2
a3abb27ab5b0

+=+−=

⇔⇔

+=−=


2
2
5
ab
b0
7
81
a2
b2
49
=
=

⇔∨

=
=
, gii các h này ta được
b0
a2
=
và
52
a
9
72
b
9
.
T đó ta suy ra được nghim ca h đã cho là:
( )
( )
5272
x;y22;1,2;1
99



±±−±






.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
271
d 4.5.15. Gii h phương trình
−++−=
++++=
322
322
8x12xy36x12xy28x3y30
y6xy9y24xy24x24y250
.
Li gii.
Đặt
a1
x
2
+
= và
yb2
=−
, thay vào h và biến đổi ta:
3232
323
a3ab4a3ab4
b3ab5(ab)1

==−


=−=


3232
ba1ba1
a2
b1
a3a(a1)42a3a40

==−
=

⇔⇔

=
=−=


.
Vy nghim ca h đã cho là:
3
x
2
y1
=
=−
.
d 4.5.16. Gii h phương trình
2423
244
(x1)y12xy(y1)
xy(3xy2)xy(x2y)1
++=−
=++
.
Li gii.
H
24245
262245
xy2xy1y2xy0
3xy2xyxy2xy10
+++−=
−=
2
24
222
24
x1
x22xy1
yy
2x1
3xyx2xy0
yy
++=−
−=
2
2
2
22
2
1
x2xy1
y
1
3xy2xyx0
y

+=−




+=



.
(do
y0
=
không là nghim ca h)
Đặt
2
1
ax,bxy
y
=+=, ta có h:
22
222
a2b1a2b1
b1
a1
a3b2b03b4b10

==−
=

⇔⇔

+=+=


2
2
5115
1
1
xx
x
x1
a1
22
y
y
v
b1
1515
xy1
yy10
yy
22

−+
==−

=
+=
=

⇔⇔

=
+−

=
−=
==


Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
272
2
2
1
1
x
x1
a1
y
y
b1
xy1
yy10
=
+=−
=−

⇔⇔

=

=
++=
h vô nghim.
Vy nghim ca h đã cho là:
1515
(x;y);
22

±±
=


.
d 4.5.17. Gii h phương trình
5
22
2
22
6xy
(x1)3
x2
4x3xy9xy
3yx
x3y
+=
+
−−
−=
+
.
Li gii.
T phương tnh th hai, ta có
3yx
x3y0
+≠
H đã cho tương đương vi:
225
222
2
(x2x4)(x2)6xy
4x3xy9xy
(3yx)
x3y
++=
−−
−=
+
65
22
x86xy
4x
9y6xyx3xy
x3y
+=
+=−
+
6565
2233
x86xyx86xy
(x3xy9y)(x3y)4xx27y4x

+=+=

⇔⇔

++=+=


x0
=
không là nghim ca h, nên ta có:
6
3
32
6y
8
1
x
x
27y
4
1
xx
+=
+=
Đặt
2
3y
2
a0, b
x
x
=>=, ta thu được h:
3
3
1a2b
1b2a
+=
+=
3
32
22
abab
1a2b
a2a10(a1)(aa1)0
(ab)(aabb2)0
==

+=

⇔⇔

+=+−=
+++=


ab
15
a1,a
2
=
−+
==
.
ab1
==
, ta có:
2
2
x2x2
1
x
v
22
3y
yy
1
33
x

==−
=


==−

=

Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
273
2
251
15
2
x
ab
2
3y
51
x2
=
−+
==⇔
=
( ) ( )
x51x51
v
51515151
yy
66

=+=−+



++−

==−


.
Đối chiếu điu kin, ta có nghim ca h đã cho là:
( )
2(51)51
x;y2;, 51;
36


−+

=±±+−




.
d 4.5.18. Gii h phương trình sau
(
)
2
2x1y122x18
yy2x12x13
+=−
++=
.
Li gii.
Điu kin:
1
x
2
. Đặt
t2x1
=−
vi
t0
. H phương trình tr thành
( )
(
)
( ) ()
2
22
ty2ty81
ty12t8
yytt12
ty3ty122
=−
+=−


++=
+=

T (1) và (2), suy ra
( ) ( )
2
ty0
2ty3ty0
3
ty
2
−=
+=⇔
=−
Vi
ty
=
, ta có:
ty2
==
. Khi đó:
5
2x12xy2
2
==⇒=
.
Vi
3
yt
2
=+
, có
( )
−+
+==≥
2
361
4t6t130tdot0
4
.
Khi đó:
361
3361
y
y
361
4
24
t
4
43361
361
x
2x1
164
+−+
=
=+
−+

=⇔⇔

−+

=
−=

Vy hnghim
543361361
(x;y);2,;.
2164

−+
=





Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
274
d 4.5.19. Gii h phương trình:
(
)
( )
( )
4322
2
4222
6xxxyy12x6
5xx1y11x5
+=−
=−
.
Li gii.
Nhn thy,
x0
=
không là nghim ca h nên chia hai vế ca mi phương
trình cho
2
x
ta được:
22
2
2
22
2
11
6xxyy120
x
x
11
5xxy110
x
x


+−=






+−=




2
2
22
2
11
6xxyy0
xx
11
5xxy10
xx

−=



−=


Đặt
1
ax
x
=−
, ta có h:
22
222
6aayy0
5aay10
−=
−=
.
Chia hai vế ca h cho
2
a0
ta có:
2
2
2
2
yy
6
a
a
1
y5
a
+=
+=
.
Đặt
1
u
a
=
, ta có h:
22
2
22
uy(uy)6
yuuy6uy3
uy2
(uy)2uy5
uy5
+=
+=+=

⇔⇔

=
+−=
+=
T đó ta tìm được:
u1
y2
=
=
hoc
u2
y1
=
=
.
2
115
u1a1x1xx10x
x2
±
====⇔=
2
111117
u2ax2xx20x
2x24
±
====⇔= .
Vy nghim ca h đã cho là:
( )
15117
x;y;2, ;1
24

±±
=


.
4. Phương pháp m s
Trong phương pháp này, chúng ta da vào tính đơn điu ca hàm s để
thiết lp mi quan h gia các n.
Kch bn mà chúng ta thường s dng đó là t mt phương trình ca h
hoc c hai phương tnh ta biến đổi v dng:
f(u)f(v)
=
vi
uu(x,y),vv(x,y)
==
Trong đó
f(t)
là mt hàm liên tc và đồng biến hoc nghch biến trên
khong mà ta đang xét.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
275
Đim mu cht trong cách gii này là tìm ra hàm đặc trưng
f(t)
.
d 4.5.20. Gii h phương trình:
332
53
xx2y3y4y (1)
xy10
(2)
+−=++
++=
.
Li gii:
T (1) ta
33
xx2(y1)(y1)2(*)
+−=+++−
Xét hàm s đặc trưng:
3
f(t)tt2
=+−
2
f'(t)3t10,t
=+>∀∈
¡
Suy ra
f(t)
đồng biến trên
¡
, Kết hp vi (*) ta được
xy1
=+
Thế vào (2) suy ra:
5353242
x(x1)10xx3x3x0x(xx3x3)0
++=++=++=
42
0
x0
xx3x30 (vn)
=
++=
.
Vy hnghim duy nht
(x;y)(0,1).
=
d 4.5.21. Gii h phương trình :
22
(x1x)(y1y)1 (1)
x6x2xy14xy6x1 (2)
++++=
+=++
.
Li gii.
Điu kin:
6x2xy10(*)
+≥
Ta có:
22
(1)xx1yy1f(x)f(y)
++=++=−
vi
2
f(t)tt1
=++
Li có:
2
22
tt
t1t
f(t)0
t1t1
++
=>≥
++
do đó
f(t)
đồng biến trên
¡
.
Vy
f(x)f(y)xy
==−
.
Thế vào
(2)
ta có:
2
2
222
x25x
x6x2x14x6x12x6x1
24

++=++++−=


2
2
2x6x13x
2x6x12x
++=
++=−
Nếu
22
2
2x6x19x
2x6x13xx1y1
x0
++=
++===−
Nếu
22
2
311311
2x6x14x
2x6x12xxy
22
x0
−+
++=
++==⇒=
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
276
Th li
(*)
ta thy h nghim
311311
(x;y)(1;1);;
22

−+
=−



.
d 4.5.22: Gii h phương trình :
332
222
xy3y3x20
x1x32yy20
+−=
++=
.
Li gii.
Điu kin:
1x1
0y2
≤≤
≤≤
Ta có


+==−−
+−−

−−−+


=++=
33233
222 222
xy3y3x20x3x2(
1(y
y1)3(y1)2 (1)
x1x32yy20x1x320 (2)
1)
Ta có:
[
]
y1,x1;1
∈−
Xét hàm s
[ ]
3
f(t)t3t2,t1;1
=∈−
(
)
2
f'(t)3t10(1)xy1
=⇔=−
Thay vào (2) ta được:
22
x21x20x0y1
+==⇒=
Vy nghim ca h:
x0
y1
=
=
.
d 4.5.23. Gii h phương trình vi
x,y0;
4
π



:
xy
22
sinx
e
siny
38x3162y2y18y
=
++=++
.
Li gii
Ta có :
y
x
xy
sinxee
ef(x)f(y)
sinysinxsiny
==⇔=
,
Trong đó
t
e
f(t)
sint
= ,
t(0;)
4
π
. Hàm f(t) liên tc trên
(0;)
4
π
và có
−π

=<∈⇒


t
2
ecost(tant1)
f(t)0 t0;f(t)
4
sint
là hàm nghch biến trên
0;
4
π



f(x)f(y)xy
=⇔=
thay vào phương trình th hai ta được:
22
38x3162x2x18x
++=++
22
3(8x322x2x1)8x10
+++−=
22
3(8x1)1
8x10x(0;)
84
8x322x2x1
−π
+==∈
++−+
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
277
Vy h có cp nghim duy nht:
1
xy
8
==
.
d 4.5.24. Gii h phương trình
2
22
(4x1)x(y3)52y0
4xy234x7
++−=
++−=
.
Li gii.
Điu kin:
35
x,y
42
≤≤
T phương tnh th nht d dàng suy ra
x0.
>
Đặt
52y2t0,
=≥
ta được
2
54t
y.
2
=
Thay vào phương tnh đầu ta có:
22
x(4x1)t(4t1)
+=+
hàm
2
f(u)u(4u1)
=+
đồng biến trên
+
¡
nên ta có
xt
=
, suy ra
2
54x
y.
2
=
Thay vào phương tnh th hai ta được:
22
2
(54x)
4x234x7.
4
++−=
Trong khong
3
0,,
4


hàm s
22
2
(54x)
g(x)4x234x
4
=++−
có:
22
4
g(x)4x(4x3)4x(4x3)0.
34x
=<−<
Mt khác li
1
g7
2

=


vy phương tnh
g(x)7
=
ch mt nghim
duy nht là
1
x
2
=
, suy ra
y2.
=
Vy h đã cho có nghim duy nht
1
x
2
y2
=
=
.
Chú ý: Trong mt s trường hp, chúng ta cn hn chế min xác định ca các
biến t cu trúc ca h đã cho.
d 4.5.25. Gii h phương trình:
3232
22
x3x9x22y3y9y
1
xyxy
2
+=+−
++=
.
Li gii.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
278
Ta có h đã cho tương đương vi:
33
22
(x1)12(x1)(y1)12(y1)
11
xy1
22
=+−+

++=


Đặt
ax1,by1
==+
ta được h:
33
22
a12ab12b
11
ab1
22
=−

++−=


T
2
22
2
1319
1a1aa
11
2224
ab1
1139
22
1b1bb
2224

+≤≤



++=⇔⇔




≤≤


.
Xét hàm s
3
f(t)t12t
=− , ta f(t) là hàm liên tc trên
¡
và
(
)
2
f'(t)3t40,
=−< vi
2
9
t
4
n t
33
a12ab12b
=− ta có
ab
=
.
Do đó, h đã cho
22
ab
1
ab
11
2
aa
22
=
=

++=1


.
Vy nghim ca h đã cho là:
( )
3113
x;y;, ;
2222

=−−


.
d 4.5.26. Gii h phương trình
3232
2
x3x2y3y (1)
3
x2y8y(
2)
+=+
=+
.
Li gii:
Điu kin:
x2;y0
≥≥
Ta có:
3233
(1)x3x2yy3(x1)3(x1)(y3)3y3
+=+=+−+
Xét hàm đặc trưng
3
f(t)t3t
=−
2
f(t)3t3
=−
0,t1
∀≥
(
y33;x11
+−≥
)
Suy ra hàm s đồng biến trên
[1;]
+∞
, hay
x1y3
=+
2
yx2x2
=−−
Thế vào
(2)
:
2222
(2)9(x2)y8y9(x2)(x2x2)8(x2x2)
=+=+−−
432
x4x8x17x60
++=
32
32
x3
(x3)(xx5x2)0
xx5x20
=
−+=⇔
+−=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
279
Xét
32
g(x)xx5x2
=−+−
2
g'(x)3x2x50,x
=+>∀∈
¡
suy ra đây là mt
hàm đồng biến trên
¡
Li
x2g(x)g(2)130
⇒≥=>
suy ra phương trình
g(x)0
=
vô nghim.
Vy h đã cho có nghim
(x;y)(3;1)
=
.
d 4.5.27. Gii h phương trình:
(
)
22
22
y(1x)x1y (1)
x3y1 (2)
+=+
+=
.
Li gii.
T phương tnh (2)
1x,y1
≤≤
(*) .
T phương trình (1) ta thy hnghim (x;y) thì
xy0
>
(**) do đó x,y ln
ng du vi nhau.
2
2
1y
1x
(1)f(x)f(y)
xy
+
+
=⇔=
trong đó
2
t1
f(t)
t
+
= vi
t[1;1]
∈−
.
Ta có
2
2
t1
f(t)0f(t)
t
=≤⇒ nghch biến trên mi khong
[1;0)
và
(0;1]
x,y cùng du nên ta có các trường hp sau:
* Nếu
x,y(0;1]f(x)f(y)xy
=⇔=
thay vào (2)
1
xy
2
==
.
* Nếu
x,y[1;0)f(x)f(y)xy
=⇔=
thay vào (2)
1
xy
2
==−
.
Vy h đã cho có hai cp nghim:
11
(x;y)(;)
22
=±±
.
nh lun:
1) Ngoài cách gii trên, ta th biến đổi (1) như sau:
22
(1)xxyyxyxyxy(yx)0(xy)(xy1)0
+=++=−=
.
T đây kết hp vi (2) ta tìm được
x,y
.
2) Nếu trong h xut hin phương tnh dng
f(x;y)f(y;x)
=
thì ta có hai ch
biến đổi phương trình này
Cách 1: Biến đổi v dng
(xy)g(x;y)0
−=
.
Cách 2: Biến đổi v dng
h(x)h(y)
=
, ri ta s dng phương pháp hàm s.
Tuy nhiên trong trường hp này ta cn lưu ý nh cht sau ca hàm đơn điu.
“Nếu hàm s
yf(t)
=
(Có TXĐ
f
D
) đơn điu trên tp xác định ca nó thì
f(x)f(y)xy
=⇔=
. Còn nếu
f
D
là hp ca các khong thì khi đó ta ch kết
lun được là hàm s
yf(t)
=
đơn điu trên tng khong xác định ca nó và
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
280
khi đó t
f(x)f(y)
=
thì ta chưa suy ra được
xy
=
! mà ta ch suy ra được
khi x,y ng thuc mt khong
Chng hn ta xét hàm
2
x4x3
f(x)
x2
+−
=
2
1
f'(x)10
(x2)
=−<
thế
nhưng
f(1)f(3)0
==
!
3) Trong cách 2 bài tn trên chúng ta cn phi được hai nhn xét (*) và
(**) (*) ta mi kết lun được f(t) nghch biến, (**) ta mi xét hai
trường hp
x,y0
<
và
x,y0
>
nên t
f(x)f(y)
=
mi có:
xy
=
. Trong mt
s trường hp, chúng ta không được nhn xét để đẩy hai biến v ng
mt khong xác định thì ta s dng cách biến đổi th nht. Chng hn, ta
xét bài sau:
3
11
xy
xy
x12y
=−
+=
.
d 4.5.28: Gii h phương trình :
22
2x12y1xy (1)
x12xy9y40 (2)
++=−
++=
.
Li gii.
ĐK:
1
x,y
2
≥−
.
T (2) ta thy nếu h nghim (x;y) thì
x.y0
(*)
(1)2x1x2y1y (3)
+=+− .
Xét hàm s
f(t)2t1t
=+−
, ta có:
1
f'(t)1f'(t)0t0
2t1
==⇔=
+
hàm f(t) đồng biến trên
1
(;0)
2
và nghch biến trên
(0;)
+∞
.
Do (*) nên tacác trường hp sau
TH 1:
1
x,y[;0)
2
∈−
f(x)f(y)xy
=⇔=
(do f(t) đồng biến).
TH 2:
x,y[0;)
+∞
f(x)f(y)xy
=⇔=
(do f(t) nghch biến).
m li c hai trường hp đều dn đến
xy
=
, tc là
(1)xy
⇔=
thay vào
(2) ta được:
2
2x4x2
=⇔= (do
1
x
2
≥−
).
Vy h mt cp nghim :
xy2
== .
5. Phương pháp đánh giá
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
281
Để gii h phương trình ta th s dng phương pháp đánh giá. Thông
thường ta xut phát t mt phương tnh hoc kết hp c hai phương trình
ca h để ta thiết lp được mt phương tnh mà đó là trường hp xy ra
du = ca mt bt đẳng thc. T đó ta m được mi quan h đơn gin
hơn gia hai n. Cách làm này thường s dng khi c yếu t xut hin
trong phương trình khó có mi quan h biến đổi đại s.
d 4.5.29. Gii h phương trình :
22
xy2xy22 (1)
xy2 (2)
++=
+=
.
Li gii.
Điu kin:
x,y0
.
Ta có:
2222
1
(xy)0xy(xy)
2
+≥+
22
1
xy(xy)
2
+≥+
222
11
xy2xy(xy2xy)(xy)22
22
++++=+=
(do
xy2
+=
)
Đẳng thc có
xy
xy1
xy2
=
==
+=
.
Vy h đã cho có mt cp nghim duy nht
xy1
==
.
Chú ý: Ta th gii h đã cho bng cách gii ca h đối xng loi 1.
Tuy nhiên, vic biến đổi tương đối phc tp hơn.
d 4.5.30. Gii h phương trình:
2
2
2
2
2xy
xxy
x2x5
2xy
yyx
y2y5
+=+
−+
+=+
−+
.
Li gii
* Ta thy
x0y0xy0
====
là mt nghim ca h.
* Vi
xy0
cng vế theo vế hai phương trình ca h ta được
22
22
1111
xy2xy2xy2xy
22
(x1)4(y1)4



+=++=



+−+

222
x2xy0(xy)0xy1
+==
.
Th li ta thy tha mãn. Vy hnghim là:
(
)
(
)
(
)
x;y0;0, 1;1
= .
d 4.5.31. Gii h phương trình
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
282
( )
3
xy24
11
2
x3yx3
xy
y
+=


++=

++

.
Li gii.
Áp dng bt đẳng thc AM-GM ta có:
xy
1
2xyx3y
x3y
13
2xy2
x3y
2y
11
22x3y
xx
xy
x
y
x3y

+
≤+

++
+
+


≤+

+
+

≤+

+
+

Chng minh tương t ta cũng có:
13
2xy
xy
y
2
y3x
+

≤+

+
+

Cng li ta được
( )
11
2
x3yx3y
xy


++≤

++

Đẳng thc xy ra nên
xy
=
.
Vy hnghim duy nht
3
24
xy
2
==
.
d 4.5.32. Gii h phương trình:
222
23
xy2xy0(1)
7x14x3y
100(
2)
+=
++=
.
Li gii.
T
(1)
suy ra:
23
2
x0
2x
y1y1(*)
1y1
x1
≥
=≥−
≤≤
+
T (2) suy ra
23
7(x1)3(y1)0
++=
Mà
23
7(x1)0;3(y1)0
+≥
(do (*))
23
7(x1)3(y1)0
++≥
Đẳng thc xy ra
==
⇔⇔

=−
+=
2
3
(x1)0x1
y1
y10
Th li ta thy h có nghim
(x;y)(1;1)
=−
.
d 4.5.33. Gii h phương trình :
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
283
2
3
2
y8x9xy126x1 (1)
2(xy)10x6y12yx2 (2)
++−≤
++=+
.
Li gii.
Ta có:
2
(2)2(xy)10x6y12yx2
++=++
22
y0;x2
1
(xy)5x3y6(yx2) (3)
2
≥−
++=++
Ta có:
22
TV(3)x2xyy5x3y6
=++−+
22
(x2)2y(x2)yyx2
=++++++
( ) ( )
22
22
1
(yx2)yx2(yx2)VP(3)
2
=+++++=
Đẳng thc có
yx2(2)yx2
=+=+
.
Thay vào (1) ta được:
3
22
3
x4x13x4x121t3t21 (4)
−++++≤ .
Trong đó :
22
3
tx4x10(x2)66t22
=+=+≥+≥
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3332
33333
11
t31t21t2t212t2t2
22
+=++=++++++++
( )
2
33
t31t2t3t21 (5)
+++++≥ . Đẳng thc có khi
t6
=
.
T (4) và (5) ta suy ra
3
t3t21t6x2
++==⇔=
.
Vy h đã cho có nghim duy nht
x2
y4
=
=
.
d 4.5.34. Gii h phương trình
22
3
2
y(4x1)4x(8x1)
40xxy14x1
+=+
+=−
.
Li gii
Đk :
1
x
14
.
H
22
3
2
y16x8x14x(8x1)
80x2x2y14x1
++=+
+=−
Cng hai phương trình ca h vi nhau ta được:
22
3
y2y14x114x196x20x24x(8x1)
+++=+
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
284
22
3
(y14x1)96x20x24x(8x1)
++=+
(1).
Ta có:
22
11
VT(1)96x20x2[3(8x1)8x1](8x1)
22
+=++≥+
33
11
[16x8x12]16x(8x1)24x(8x1)VP(1)
62
=++++=+=
Suy ra
1
x
8
(1)
3
y14x1
2
=
=−=
. Th li h ta thy tha mãn.
Vy h đã cho có nghim duy nht
1
x
8
3
y
2
=
=
.
d 4.5.35. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
+−=
+
++=
++
33
22
22
x6xyy6
x,y
6xy
x2xy3
xxyy
¡
.
Li gii.
Điu kin:
++≠
22
xy0
xxyy0
.
T phương trình th hai ca h ta thy nếu
≤≤
x0,y0
thì dn đến h vô
nghim, do đó ta ch gii h khi
>>
x0,y0
.
Khi đó, PT th nht ca h được viết thành
(
)
+=+=+−
2
1
x6xyy6x2xy3xy
2
+≥
x2xy3
. Đẳng thc xy ra khi
==
xy1
.
Tiếp theo ta chng minh,vi
+≥
x2xy3
thì
(
)
( )
+
++≥
++
33
22
22
6xy
x2xy3
xxyy
.
Tht vy, do
++
++
33
22
xyxy
3
xxyy
( )
(
)
+−+
+
⇔≥
++
22
22
xyxxyy
xy
3
xxyy
(
)
( )
+++−≥
2
2222
3xxyyxxyyxy0
(ln đúng vi mi
>>
x0,y0
)
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
285
suy ra
(
)
( )
( )
( )
+
++++−+
++
33
2222
22
6xy
x2xyx2xy2xy
xxyy
.
Mt khác theo BĐT CauChy-Schwarz ta :
( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
+++=+++−+

+

=+++−+



+

+++=+≥


222222
22
2222
22
22
x2xy2xyx2xy2xy2xy
xyxy
x21122xy
2xy
xyxy
x222xyx2xy3
2xy
Đẳng thc xy ra khi
==
xy1
.
T các lp lun trên dn đến hnghim duy nht
(
)
(
)
=
x,y1;1
.
d 4.5.36. Gii h phương trình:
+=+
+=+
4
4
4
4
x3
241y
32
y
3
241x
32
.
Li gii.
Tr theo vế các PT ca h ta được
( )


++=−


4
4
4
4
y
x3
244yx
332
(1)
* Nếu
>
xy
t
++>>−
4
4
4
4
y
x
440yx
33
* Nếu
<
xy
t
++<<−
4
4
4
4
y
x
440yx
33
Vy
(
)
⇔=
1xy
; thay vào PT th nht ca h ta được phương tnh
+=++=++
44
2
4
x3x33
241x441x2x
32322
(2)
Theo BĐT CauChy-Schwarz ta có:

+=+++=+



4422
2
xx66x
444442x4
3333
Kết hp vi (2) suy ra
( )
+++−≤
2
22
33
2x41x2xx60
22
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
286
=
x6x6
.
Vy h phương trình các nghim là
(
)
(
)
(
)
(
)
−−
6;6,6;6,6,6,6;6
.
d 4.5.37. Gii h phương trình:
y1
x
2
2
2
x(y1)
2x9x6
4x18x20y1
2x9x8
+
=+
−+
++=+
−+
.
Li gii.
Điu kin:
2
2
y10
y1
4x18x200
5
2x
2
2x9x80
+>
>−

+≥⇔

≤≤

+≠
Đặt
2
2
191
t4x18x204x0t
442

=+=≤≤


Ta có:
2
2
22
2x9x641
4x18x20t1f(t),t0;
2
2x9x8t4
−+

++=++=∈


++
22
8t11835
f(t)10, t0;2f(0)f(t)f
22342
(t4)

=>==<



+
Suy ra
y12y14
++≥
.
Ta có:
( )
x
y1
ln(y1)
lnx
xy1g(x)g(y1)
xy1
+
+
=+==+
+
(*)
Trong đó
2
lnt1lnt
g(t), g'(t)g'(t)0te
t
t
==>⇔<
Do
5
x2;
2



nên suy ra
ln2
g(x)g(2)
2
≤=
y14
+≥
nên
ln4ln2
g(y1)
42
+≥=.
T đó suy ra
x2
y3
=
=
là nghim duy nht ca h đã cho.
III. BÀI TP VN DNG
Bài 4.5.1. Gii các h phương trình sau
1.
3
xyxy
xyxy2
=−
+=++
2.
3
xyxy
x41y12x
=−
+=−
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
287
3.
2222
xyxy2
xyxy4
+−=
++−=
4.
2
2
x1y(yx)4y
(x1)(yx2)y
+++=
++−=
5.
22
23
x(xy)1y(8y3xy2)
3x4y23y(x4)

+=−+

++=+
6.
3
11
xy
xy
2yx1
=−
=+
7.
23
2
xx
12
yy
(xy)xy6

+=


+=
8.
2y
2x
3
yx
xyxy3
+=
+=
9.
2
2
1x
x3
y
y
x1
x3
yy
++=
++=
10.
xyxy2
yxyx1
++−=
+−=
11.
22
2
5
8(xy)4xy13
(xy)
1
2x1
xy
+++=
+
+=
+
12.
22
53
xy2xy1
xy10
+=+
++=
13.
22
2
385
4xy4(xy)
3
(xy)
113
2x
xy3
+++=
+
+=
+
14.
223
222
5xy4xy3y2(xy)0
xy(xy)2(xy)
++=
++=+
15.
22
22
xyxy40
2xxyy5xy20
+++−=
+++=
16.
xyxy8
yxy2
++−=
−=
17.
32
22
x3xy6xy3x49
x8xyy10y25x9
+=−−
+=−−
18.
4322
2
x2xyxy2x9
x2xy6x6
++=+
+=+
19.
232
42
5
xyxyxyxy
4
5
xyxy(12x)
4
++++=−
+++=−
20.
22
xyxyx2y
x2yyx12x2y
++=−
=−
21.
4322
32
xxyxy1
xyxxy1
+=
+=−
22.
7xy2xy5
2xyxy2
+++=
++−=
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
288
23.
33
232
xyxy1
1
6(y2)(15xy)xy(2y3)6
2
+−=

+=+−

24.
4xy2xy2
2xyxy1
+++=
+++=
25.
44771111
xy4
(xy)(xy)xy
+≥
++=+
26.
xyy2
xz2y(xyz)
=+
+=−+
27.
2
4
4
x32xy3
x32x6y24
+=−
++=
28.
22
232
21
yx12y1(x17)
312
y
x2xxx
8y33y42
++=+
+=+−
29.
332
222
xy3y3x20
x1x32yy20
+−=
++=
30.
54106
2
xxyyy
4x5y86
+=+
+++=
31.
4
4
2xy
1
x2
4xy
2xy
1
y1
4xy

+
+=


+


+
−=


+

32.
33
43322
x(yx)7
xxy9yyxxy9x
−=
++=++
33.
10222
62
10
425
xxy(xy)3
yy
3
y
xxx
++=
++=
34.
44
3322
xy240
x2y3(x4y)4(x8y)
−=
=−−
.
35.
242224
22422
32xyxyx(12x)y
11(xy)x(x12x2xy)
++−=
++=+−−
36.
32
23
x3y2
x2y3
+=
+=
37.
2
2
2x2xy1342xyx
2y2xy134xy2y
++=+
++=−+
38.
4322
2
xxyxy2x9
x2xy6x6
++=+
+=+
Hướng dn gii
1. Điu kin :
xy0
xy0
+≥
−≥
.
Ta thy mi phương trình ca h là phương tnh mt n
xy
+
và
xy
. Do
đó điu mà chúng ta nghĩ ti là đi gii tng phương tnh m
xy
+
và
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
289
xy
, khi đó ta được h phương tnh mi đơn gin hơn nhiu. Để đơn
gin v mt hình thc ta đặt
axy, bxya,b0
=+=⇒≥
ta có h :
32
3
332
a0 V a1
aa
aa
b4
bb12
b(b12)
==
=
=

⇔⇔

=
=−
=−
.
* Vi
a0
xy0x2
xy4y2
b4
=
+==

⇔⇔

==−
=

* Vi
5
x
a1
xy1
2
xy43
b4
y
2
=
=
+=
⇔⇔

−=
=
=−
Vy nghim ca h là:
53
(x;y)(2;2), ;
22

=−−


.
2.
3
xyxy
x41y12x
=−
+=−
Ta có:
3
xy0
xyxy
xy1
−=
=−⇔
−=
xy
=
thay vào phương trình th hai ta được:
1
4x
2
x41x12x
x423x2(1x)(12x)
≤≤
+=−⇔
+=+−−
2
2
1
11
4x
x
2
22
x0
2x7x0
2x12x3x1
≤≤
≤≤

⇔=


+=
+=−+
.
x1y
−=
thay vào phương trình th hai ta được:
( )( )
1
4x
2
x42x12x
x433x22x12x
≤≤
+=−⇔
+=+−−
22
11
x
7371137
42
xy
44
(4x1)4(2x5x2)
≤≤
+−+
=⇒=
+=−+
.
Vy nghim ca h là:
7371137
(x;y)(0;), ;
44

+−+
=


.
3.
2222
xyxy2 (1)
xyxy4 (2)
+−=
++−=
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
290
Điu kin :
x|y|
T (1)
xyxyy0
+>⇒>
.
H
2222
222222
xxy2xyx2
xy4xyxy6x

==−

⇔⇔


+=+=−

222
222
2x6
xy(2x)
xy(6x)
≤≤
=−
+=−
222
222
2x6
2x(2x)(6x)
xy(6x)
≤≤
=+−
+=−
22
2
2x6
5
x
2
2x4016x2x
y6
y3612x
≤≤
=

=+⇔


=
=−
.
Vy nghim ca h đã cho là:
5
;6
2



.
4.
2
2
x1y(yx)4y (1)
(x1)(yx2)y (2)
+++=
++−=
Đặt
axy
=+
t (1)
2
x1y(4a)
+=−
thế vào (2), ta có:
2
y(4a)(a2)yy(a6a9)0y0; a3
=+===
* Vi
y0
=
thay vào (1) ta thy h vô nghim.
* Vi
a3xy3
=+=
thay vào h ta có:
22
x1y2
x1y3xxx20
x2y5
=⇒=
+==+−=⇔
=⇒=
.
Vy h đã cho có hai cp nghim:
(x;y)(1;2), (2;5)
=−
.
5.
22
23
x(xy)1y(8y3xy2) (1)
3x4y23y(x4) (2)

+=−+

++=+
(1)
(
)
2232
xx2xyy18y3xy2y
++=−+
3322
x8y2xy4xyx2y0
++−=
22
(x2y)(x2xy4y)2xy(x2y)x2y0
+++−=
22
(x2y)(x4y1)0
++=
x2y
⇔=
thay vào (2) ta được:
322
2y3y6y10(y1)(2y5y1)0
++=+−=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
291
y1x2
533533
yx
42
=⇒=
±−±
=⇒=
Vy nghim ca h là:
( )
( )
533533
x;y2;1, ;
24

±−±
=


.
6. Điu kin:
xy0
Ta có
xy
xy
1
(1)xy0(xy)(1)0
1
y
xyxy
x
=
+=+=⇔
=−
.
*
xy
=
thay vào (2), ta được:
3
x2x10
+=
2
15
(x1)(xx1)0x1;x
2
−±
+=== .
*
1
y
x
=−
thay vào (2), ta được:
4
xx20
++=
2
2
113
xx0
222

+++=


vô nghim.
Vy h đã cho có ba cp nghim:
15
xy1;xy
2
−±
==== .
7. Đk:
xy0
H
42
2
x
2
x2y
x2
y
y1
2yy30
(xy)xy60
=
=
=

⇔⇔

=
+−=
+−=
hoc
x2
y1
=−
=−
.
8. Đk:
xy0
>
H
2x
1
y
2x
2
y
xyxy3
=
=
+=
2
2
y2x
2xx30
x2y
2yy30
=
−=
=
+−=
gii các h này ta được nghim ca
h đã cho:
33
(x;y)(1;2), ;3, (2;1), 2;
22

=−−


.
9. H
2
1xx
(x)31
yyy
1x1
(x)3x2
yyy

+==


⇔⇔


++=+=


(I) hoc
x
6
y
1
x3
y
=
+=−
(II)
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
292
Gii (I):
2
xy
xy1
x2x10
=
==
+=
Gii (II):
2
x6y
6y3y10
=
++=
h vô nghim.
Vy h mt cp nghim:
(x;y)(1;1)
=
.
10. Đk:
2
2
x,y0
xy
yx
.
H
22
22
xxy2xy2x
2y2yx12y12yx

+==−

⇒⇔


==−

1
x2;y
17
x
2
12
4xy4
5
y
4x4y1
3
≤≥
=
=⇔


=
=−
. Th li h ta thy tha mãn
Vy nghim ca h:
175
(x;y);
123

=


.
11. Đặt
1
axy,bxy
xy
=++=−
+
H
22
2
1
5(xy)3(xy)13
(xy)
1
(xy)xy1
xy

+++−=

+


+++−=
+
nên ta có:
2222
5(a2)3b135a3b23
ab1ab1

+=+=


+=+=


Gii h này ta tìm được
a4
b3
=
=−
và
5
a
2
7
b
2
=−
=
T đó ta tìm được nghim ca h:
( )
13533113
x;y;,;,;2
22442

±±

=−−




.
12. T phương tnh th nht, ta có:
xy1
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
293
yx1
=−
thay vào phương trình th hai ta có:
(
)
5342
x(x1)10xxx3x30x0y1
++=++===−
yx1
=+
thay vào phương trình th hai ta có:
534322
x(x1)10(x1)xxxx1(x1)0x1y0

+++=+++++==⇒=

Vy nghim ca h là:
(x;y)(0;1),(1;0)
=−−
.
13. H
22
2
385
(xy)3(xy)
3
(xy)
113
(xy)(xy)
xy3
+++=
+
+++=
+
Đặt
1
axy;bxy
xy
==++
+
. Ta có h:
22
103
a3b
3
13
ab
3
+=
+=
2
13
a1
ba
3
10
b
2a13a110
3
=
=−

⇔⇔

=

+=
hoc
11
a
2
7
b
6
=
=−
*
2
x2
xy1
y1
xy3
a1
xy1
2
10
xy1
x
b
3(xy)10(xy)3
3
3
1
1
xy
y
3
3
=
−=
=
+=
=
−=

⇔⇔

−=
=
=
+++


+=

=−
*
2
11
11
a
xy
2
2
7
b
6(xy)7(xy)60
6
=
−=



=−
++++=
h vô nghim.
Vy nghim ca h đã cho là:

=−


21
(x;y)(2;1), ;
33
.
14. Ta có:
(
)
2222222
xyxy2(xy)xy(xy)(xy)2(xy1)0
++=+++−=
( ) ( )( ) ( )
(
)
222
(xy)xy1xy12xy20xy1xy20
++=+−=
1
xy1y
x
=⇔=
thay vào phương trình th nht ca h ta có:
42
x2x10x1y1
+==±
2222
xy2y2x
+==−
thay vào phương trình th nht ca h ta có:
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
294
(
)
(
)
222
5xy4x2x32xy2x2y0
+−=
3
2
5x2x
y
x2
⇔=
+
Thay vào phương tnh
22
xy2
+=
ta có:
(
)
2
22
2
22
x52x
x2
(x2)
+=
+
Đặt
2
tx,t0
=≥
ta được:
(
)
(
)
(
)
222
tt4t4t2520t4t2t4t4
++++=++
Biến đổi và rút gn ta :
32
5t18t21t80
+−=
, phương trình này hai
nghim
8
t1,t
5
==
.
{ }
2
3
2
x1
t1(x;y)(1;1),(1;1)
5x2x
y
x2
=
=−−
=
+
2
3
2
8
x
5
82101021010
t(x;y);,;
55555
5x2x
y
x2
=


−−

=⇔∈





=
+
m li h có các nghim là:
( )
( )( )
2101021010
x;y1;1,1;1,;,;
5555

−−
=−−


.
15. Đặt
xa1;yb1
=+=+
ta có h:
22
22
22
ab3a3b0
ab3a3b0
(ab)(2ab)0
2aabb0
+++=
+++=


+−=
+−=
2
2
xy1
ab0
ab
4
9
2a0
x
a
5
5
b2a
13
18
y
b
5a9a0
5
5
==
==
=−
=

=−
=−
⇔⇔
=
=−
=−
+=
16. Đk:
xy0
−≥
H
32
2
22
x82yxy8y
2
yy
xy82y
y
y0y0
yxy2
2
y4yy20
y(82y)4
y
==−−
=−−

⇔≥


−=
++=

−=
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
295
2
2
x8y
y
x817
x5
y0
317
y1
y
(y1)(y3y2)2
=−−
=−
=

⇔∪

+
=
=

−
.
17. Cách 1: Đặt
xab,yab
=+=−
ta có h
3322
22
4a4b6a6b3a3b490 (1)
6a10b15a35b90 (2)
+++++=
++++=
Ly
(1)x2(2)x6
+
ta có được
(
)
(
)
3232
8a48a96a648b72b216b2160
+++++=
33
(2a4)(2b6)0b1a
++==−−
thay vào (2) ta có:
2
a4a2
=
T đó ta tìm được nghim ca h là:
(x;y)(1;5),(1;3)
=−−
.
Cách 2. Nhân phương trình th hai ca h vi
3
và cng hai phương tnh
theo vế ta có
322
x3x3y(x1)24xy6xy30y78x76
+++=+−−
22
(x1)(x2x76)3y(x1)30y(x1)0
++++++=
22
(x1)(x2x3y30y76)0
++++=
(*)
Do
2222
x2x3y30y76(x1)3(y5)0
+++=++−≥
và không có đẳng thc
xy ra nên (*) tương đương vi
x1
=−
.
Thay vào h ta tìm được
y3,y5
=−=
.
18. H
2
42222
1
xy3x3x
2
1
xx(66xx)(33xx)2x9 (1)
2
=+−
++++=+
(1)
4323
x0
x12x48x64x0x(x4)0
x4
=
+++=+=⇔
=−
*
x0
=
không tha mãn h
*
17
x4y
4
=⇒=
Vy nghim ca h:
17
(x;y)(4;)
4
=− .
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
296
19. H
22
22
5
xyxy(xy)xy
4
5
(xy)xy
4
++++=−
++=−
. Đặt
2
axy;bxy
=+=
Ta có:
2
222
55
aabbba
44
5555
abaa(a)a
4444

++==−−




+=+=−


2
32
5
a0
ba
4
5
1
b
aaa0
4
4
=
=−−

⇔⇔

=−

++=
hoc
1
a
2
3
b
2
=−
=−
.
*
2
3
3
5
x
a0
xy0
4
5
5
b
25
xy
y
4
4
16
=
=
+=

⇔⇔

=−
=−

=−
*
2
11
x1
axy
22
3
33
y
bxy
2
22

=
=+=−


⇔⇔

=−

==−


.
Hhai cp nghim:
3
3
5243
(x;y);, 1;
4162


=−−




.
20. Điu kin:
x1
y0
Ta có:
22
xyxyx2yy(xy)xy(xy)(xy)
++=+++=−+
(xy)(2yx1)0x2y1
++==+
(do điu kin )
Thay vào h ta có:
(2y1)2yy2y2y2
+=+
2y(y1)2(y1)0y2x5
++==⇒=
Vy nghim ca h là:
(x;y)(5;2)
=
.
21. Ta thy
x0
=
không tha mãn h phương trình . Ta xét
x0
, khi đó:
H
3232
422232
xyxxy1xyxxy1
xxxyxy0xxxyy0

+=+=−

⇔⇔

++=++=


Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
297
2
2
2
2
22
2
2
22
x1
y
x1
xy
x(x1)
x1
x1x1
x(x1)y(xy1)0
x(x1)(1)0
x(x1)x1
=
=
+
⇔⇔
+

−−

++=
++=
++
2
2
2
2
22
x1
y
x(x1)
x1
x10
y0
y0
2x
(x1)x0
(x1)
=
+
−=

⇔⇔

=
=

+=


+

.
Vy nghim ca h:
(x;y)(1;0)
22. Cách 1: Đặt
tyxyxt
==+
ta có h:
2
2
8xt(3t)
7xy3t
3xt(2t)
2xy2t
2t3
+=−
+=−

+=+

+=+

≤≤
22
3t8t3(3t)8(2t)
2t3
=−+
≤≤
2
t9t10
2t3
++=
≤≤
977
t
2
−+
⇔=
2
(t2)t
x1077
3
1177
ytx
2
+−
==−
=+=
là nghim ca h đã cho.
* Cách 2: Đặt
u7xy, v2xy
=+=+
. H tr thành:
uv5
v2yx
+=
=+−
.
Mt khác
22
uv5x(uv)(uv)5xuvx
=+=−=
5x
v
2
⇒= (Do
uv5
+=
)
5x1x
2yxy
22
−+
=+⇒=
Thay vào h ta được:
1x5x
2x
22
+−
+=
22
x5x5
10x2(5x)x20x230
≤≤


⇔⇔

+=+=


x1077
=−
1177
y
2
⇒= .
Thay vào h ta thy tha mãn.
Vy h đã cho có nghim
x1077
1177
y
2
=−
=
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
298
23. H đã cho tương đương vi:
33
232
xyxy1
12(y2)xy152xy(2y3)6
+−=

+=+−

33
233323
xyxy1
12y48y638xy24xy6xy
+−=
+=++
Tr hai phương trình ca h ta có được:
(
)
33232
x8y24y6y1(y12y48y64)
+++=+−
333
x(2y1)(y4)x(2y1)y4xy2xy4
+=+=+++=
Kết hp vi h ta có:
33
xyxy1
xy2xy4
+−=
++=
Đặt
Sxy,Pxy
=+=
ta có:
3
32
4S
P
S3SPP1
2
S2P4
2S3S11S60
=
−=


+=
+−=
S2P1
5131313
SP
24
=⇒=
−±
=⇒=
m
.
S2
xy1
P1
=
==
=
513
S
2
1313
P
4
−+
=
=
vô nghim do
2
S4P
<
513
S
2
x,y
1313
P
4
−−
=
+
=
là nghim ca phương tnh :
2
4t2(513)t13130
++++=
51361314
t
4
±−
⇔=
Vy nghim ca h đã cho là:
5136131451361314
(x;y)(1;1), ;
44

±−−

=


m
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
299
24. Đặt
txy
=+
, ta có:
2
2
4xy12tt
4xy1t
2xy12tt2x4t
2xy1t
1t1
+=++
+=+

+=+⇒=

+=−

≤≤
2x4(xy)x2y
=+=−
Thay vào h ta có:
2
521
y5y10y
2
−±
++=⇔=
So vi điu kin ta có nghim ca h là:
x521
521
y
2
=−
−+
=
.
25. Trước hết ta BĐT sau:
nnmmmnmn
ababab
. (1)
222
++
+++
vi m, n là
các s nguyên dương và a,b là các s thc tha mãn:
ab0
+≥
.
Tht vy: Không mt tính tng quát ta gi s
ab
.
mmnn
(1)(ab)(ab)0
−≥
(2)
* Nếu
nn
mm
ab
b0(2)
ab
⇒⇒
đúng.
* Nếu
b0
<
do
nnn
mmm
aba|b|b
a|b|(2)
ab
a|b|b
≥≥
⇒⇒

≥−
≥≥
đúng
Vy (1) đã được chng minh.
ab4ab0
++>
và
77
ab0
+>
. Áp dng (1) ta :
447755771212
xyxyxyxyxyxy
...
222222
++++++
≤≤
121244774477
xy
xy(xy)(xy)(xy)(xy)
4
+
+++++
Đẳng thc có
xy
xy2
xy4
=
==
+=
Vy nghim ca h:
xy2
==
.
26. Điu kin:
x,y,z0
Ta có:
xz2xy2y2yzx2xyyz2yzy0
+=++++=
22
(xy)(yz)0xyz
+===
Thay vào h ta có:
xyz1
xyz2
===−
===
là nghim ca h đã cho.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
300
27. Điu kin:
0x32
≤≤
.
Cng hai phương trình ca h li ta được:
22
4 4
x32xx32xy6y21(y3)12
+++=+=−+
(1).
Gi
A,B
ln lượt là VT và VP ca (1). Ta có:
B12
(2)
Áp dng BĐT Bunhiacopski ta có:
4 4
x32x2(x32x)8
A12
x32x2(x32x)4
++−=
⇒≤
++−≤
(3)
T (2) và (3)
x16
x32x
(1)
y3
y3
=
=−
⇔⇔

=
=
là nghim ca h.
28. Phương tnh th nht ca h
22
12y8x12y1x17
++=+
222
(x12y1)8x12y1160x12y116
+++=+=
2
x15
y
12
⇔= thay vào phương trình th hai ca h ta được:
2322
22
3x2x4xxx15
3424
2(x15)x15
+=+−
−−
22
22
22
36xx
12(x16x15)x16x150
x15x15
+++−=
−−
2
2
2
2
2
2
2
2
x16x150
x16x150
x
x
36x16x15
6x16x15
x15
x15
+−≥
+−≥
⇔⇔

=+−
=+−

2
22
x3
x16x150
x946
(x2x15)(x18x15)0
=
+−≥
⇔⇔
=−−
++−=
Vy nghim ca h là:
181366
(x;y)3;,946;
26

+

=−−




.
29.
332
222
xy3y3x20 (1)
x1x32yy20 (2)
+−=
++=
Điu kin:
1x1
0y2
≤≤
≤≤
Ta có:
33
(1)x3x(y1)3(y1)f(x)f(y1)
==−
(3)
[
]
[
]
y0;2y11;1
∈−
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
301
Xét hàm s
[ ]
3
f(t)t3t,t1;1
=∈− ta có:
(
)
[ ]
2
f'(t)3t10, x1;1
=∈− nên t (3) ta có
xy1
=−
Thay vào h ta có:
22
x21x10x0,y1
+===
.
Vy nghim ca h là:
(
)
(
)
x;y0;1
= .
30.
54106
2
xxyyy (1)
4x5y86 (2)
+=+
+++=
Điu kin:
5
x
4
≥−
Ta thy
y0
=
không là nghim ca h nên
y0
. Khi đó
5
5
xxx
(1)yyy
yyy

+=+⇔=


(do hàm s
5
f(t)tt
=+
đồng biến trên
¡
)
2
xy
⇔=
thay vào (2) ta được:
4x5x86x1y1
+++==
Vy nghim ca h là:
(
)
(
)
x;y1;1
.
31. Điu kin:
x,y0
xy0
+≠
Ta thy
x0 (y0)
==
không là nghim ca h nên h đã cho tương đương vi
4
4
4
4
4
4
2xy
122xy
21
2
4xy
x
xy
xy
2xy 121
11
2
xy
4xy
y
+
+
+=
=−
+
+


+

=+
−=

+
Suy ra
44
44
2xy
212141
xy
xyxyxy

+
=+=−


+

xx2xy2yx4yy0
+−=
. Đặt
x
t
y
= ta có:
32
t2t2t40t2x4y
+==⇔=
T đó ta tìm được
( )
( )
4
4
21
x
4
21
y
16
+
=
+
=
.
32. T phương tnh th nht, suy ra
xy0
−≠
.
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
302
Phương trình th hai ca h tương đương vi
(
)
(
)
22222
xxyxyxy9(xy)0
+−=
22
33
xyyx
x(xy)xy(xy)90x(xy)9
xx
x0x0

+=±=−±

+++=+=⇔⇔


>>

Do
33
3
yx0yx0yx
x
>>>=−− loi
Vi
3
yx
x
=−
thay vào phương trình th nht ca h ta có
3
3
3
xxx7
x


−=





. Đặt
tx
= ta được
3
226963
3
ttt7f(t)2t9t27t7t270
t


==++−=





(*)
Ta có:
852825
f'(t)18t54t81t7218t.81t54t70
=+++>
và
f(1)0
=
n (*)nghim duy nht
t1x1y2
==⇒=
Vy
(x;y)(1;2)
=
là nghim ca h.
33.
10222
62
10
425
xxy(xy)3
yy
3
y
xxx
++=
++=
T phương tnh th hai ca h ta suy ra
x0
>
.
H
103224
105623
xxyxy3
yxyxyx3
++=
++=
Suy ra
(
)
(
)
10241056551042
xxyyxxyxxyxyxy0
+=++−=
(
)
(
)
2543224684
xyxxxyxyxyyxy0

+++++=

2
xy
⇔=
thay vào h ta có:
208
y2y3
+=
Đặt
4
ty,t0
=≥
ta có:
52432
t2t30(t1)(ttt3t3)0t1
+=++++=⇔=
Vy nghim ca h là:
(
)
(x;y)1;1
.
34.
44
3322
xy240
x2y3(x4y)4(x8y)
−=
=−−
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
303
H
44
2323
24x32x16y96y2
xy240
8x
56y
+=−+
−=
Suy ra
432432
x8x24x32x16y16y96y256y256
++=+−+
( )
( )
4
4
x2y4xy2
x2y4
x2y4x6y
==−

=⇔⇔

=+=−

.
xy2
=−
thay vào h ta:
( )
4
432
y2y2408y24y32y2240y2
=++==−
x6y
=−
thay vào h ta có:
( )
4
4
y6y240y2
=⇔=
Vy nghim ca h là:
(
)
(
)
(
)
x;y4;2, 4;2
=−− .
35. :
24222
32xyxy4(1xy)2
+=−≤
và
2
11(xy)2
++−≥
n t h
44262432
y2xxxx2x2xy
+++
632432232
x2xyy0(xy)0xy
+⇔=
Do đó h
2
32
1xy0
xy0xy1
xy
−=
===
=
là nghim ca h.
36.
32
23
x3y2
x2y3
+=
+=
H
(
)
( )
32
23
x131y
x121y
+=−
=−
Nếu
y1x1
==−
là mt cp nghim ca h
Nếu
y1
ta có
x1
≠±
, ta có:
(
)
( )
2
32
22
3
31y
1y
x1xx13
.
x12
x11yy
21y
+
+−+
=⇔=
++
(*)
Xét hàm s
()
2
xx111
fxxx11
x1x1x1
−+
==+=++
−−
Do
f(x)3
1
x12
f(x)1
x1
+≥⇒
≤−
(1)
Tương t:
2
y1
1
1
3
yy1
+
≤≤
++
(2)
Cm nang ôn luyn thi Đại hc Toán hc Nguyn Tt Thu.
304
T (1) và (2) ta suy ra (*) vô nghim.
Vy hnghim
(
)
(
)
x;y1;1
=− .
37. Điu kin xác định:
x2,y1
≤≥
Ta có:
2
2
2x2xy1342xyx
2y2xy134xy2y
++=+
++=−+
Tr tng vế ca hai phương trình ta được:
22
x2y0
2x2y3xyx2y
2xy1
−=
=+−⇔
+=
Nếu
x2y
=
thì
2x2y2
=≥
nên
x2,y1
==
, không tha mãn h.
Nếu
2xy1
+=
thì thay vào phương trình đầu ta được:
2
6x3x342x2x0
++−=
x22(x2)
3(x2)(2x5)0x2
2x22x2
++
+==−
+−+
11
3(2x5)0
2x22x2
−<
+−+
do
x0
<
.
Vi
x2
=−
thì
y5
=
.
38.
++=+
+=+
4322
2
xxyxy2x9 (1)
x2xy6x6 (2)
nh phương 2 vế phương trình (2) được
4
3222
x
xyxy9(x1)
4
++=+
Tr vế vi vế phương tnh (1) cho phương trình trên được :
4
2
3x
9x16x
4
=−−
x0
=
không tho mãn h phương trình ban đầu nên
3
3x
9x160
4
++=
(*)
Phương trình trên có nghim duy nht do hàm s VT đồng biến
Đặt
2
x2t
t
=−
thì
33
3
1
x8(t)12x
t
=−−, ta :
3
3
1
6(t)9x9x160
t
−++=
3
3
3
3t80
t
+=
Do vy
3
t3
=−
hoc
3
1
t
3
=
Suy ra
3
3
2
x23
3
=− là nghim duy nht ca pt (*)
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vit
305
Thế vào pt(2) được
2
3
3
33
6x6xx3133
y333
2x2x
3229
+−
==+=++
.
| 1/97

Preview text:

Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
CHUYÊN ĐỀ - WWW.TOANMATH.COM
§ 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ax + by = c Là hệ có dạng: 
trong đó a, b, c, a’, b’, c’ là các số thực cho a x ′ + b y ′ = c′ 
trước và a, b, a’, b’ không đồng thời bằng không.
Cách giải: Dùng định thức Crame a b c b a c
Ta có các định thức: D = ; Dx = ; Dy = . a′ b′ c′ b′ a′ c′ D D
* Nếu D ≠ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất: y x x = ; y = . D D x∈ ¡ * Nếu D = D 
x = Dy = 0 thì hệ vô số nghiệm:  c − ax . y = (b ≠ 0)  b D = 0
* Nếu Dx ≠ 0 thì hệ đã cho vô nghiệm. Dy ≠ 0 
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA mx + y = m + 2
Ví dụ 4.1.1. Cho hệ phương trình: 4x + my = 3m + 2 
1. Giải và biện luận hệ đã cho
2. Tìm m để hệ đã cho nghiệm duy nhất (x; y) sao cho 2 2 P = 2x + y nhỏ nhất. Lời giải. m 1 1. Ta có: 2 D = = m − 4 = (m − 2)(m + 2) 4 m m + 2 1 2 Dx =
= m − m − 2 = (m + 1)(m − 2) 3m+2 m m m + 2 2 Dy =
= 3m − 2m − 8 = (m − 2)(3m + 4) 4 3m + 2 • D ≠ 0 ⇔ m ≠ 2
± hệ đã cho có nghiệm duy nhất: 210
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  Dx m + 1 x = =  D m + 2  Dy 3m + 4 y = =  D m + 2 • D = 0 ⇔ m = ±2 +) Với m = 2
− ⇒ Dx ≠ 0 nên hệ đã cho vô nghiệm 2x + y = 4 x∈ ¡
+) Với m = 2 , ta có hệ  ⇔ . 4x 2y 8  + = y = 4 − 2x  
2. Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m ≠ ±2  Dx m + 1 x = =  Khi đó:  D m + 2  D nên y 3m + 4 y = =  D m + 2 2 2 2  m + 1   3m + 4  11m + 28m + 18 P = 2  +   = 2  m + 2   m + 2  m + 4m + 4 Ta có 4(4m + 5) 5 P' = . 3 ⇒ P' = 0 ⇔ m = − (m + 2) 4 Do đó ta có: 1 minP = đạt được khi 5 m = − . 3 4 Vậy 5
m = − là giá trị cần tìm. 4
Ví dụ 4.1.2. Tùy theo giá trị của tham số m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = ( − + )2 + ( − + − )2 P x 2my 1 mx 2y 2m 1 . Lời giải. x − 2my + 1 = 0 x − 2my = −1 Xét hệ phương trình  ⇔ (*) mx 2y 2m 1 0  − + − = mx − 2y = 2 − m + 1   1 − 2m Ta có: D = = 2( 2 m − 1), m − 2 −1 − 2m D = = 2 − 2m(2m − 1) = 2( 2 x 2 − m + m + 1) , −2m + 1 − 2 1 − 1 Dy = = −m + 1 . m − 2m + 1
• Nếu m ≠ −1 thì hệ (*) có nghiệm nên minP = 0 • Nếu m = 1 − thì ta có: = ( + + )2 2 P x 2y 1 + (x + 2y + 3) 211
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Đặt t = x + 2y + 1 , suy ra 2 2 2 2
P = t + (t + 2) = 2t + 4t + 4 = 2(t + 1) + 2 ≥ 2
Đẳng thức xảy ra khi t = −1 ⇔ x + 2y + 2 = 0 . Do đó minP = 2 . 0 khi m ≠ 1 − Vậy minP =  . 2 khi m = 1 −  2 2 x + y + x + y − 4 = 0
Ví dụ 4.1.3. Giải hệ phương trình:  . 2 2
2x + xy − y − 5x + y + 2 = 0  Lời giải. 2 t + x = −y − y + 4 Cách 1: Đặt 2
t = x . Khi đó hệ trở thành:  2
2t + (y − 5)x = y − y − 2 
Xét hệ bậc nhất hai ẩn t và x. 1 1 Ta có: D = = y − 7 , 2 y − 5 2 1 − y − y + 4 2 Dx = = 3y + y − 10 2 2 y − y − 2 2 −y − y + 4 1 3 2 Dt = = −y + 3y + 10y − 18 . 2 y − y − 2 y − 5  Dt t = 
Vì y = 7 không là nghiệm của hệ nên suy ra:  D D ≠ 0 ⇒  . D  x x =  D 2 Vì 2 Dt Dx t = x ⇒ = 2 D D 2 3 2 2 2
⇔ Dt.D = Dx ⇔ (y − 7)(−y + 3y + 10y − 18) = (3y + y − 10) 4 3 2 2 2
⇔ 5y − 2y − 24y + 34y − 13 = 0 ⇔ (y − 1) (5y + 8y − 13) = 0 y = 1 ⇒ x = 1  ⇔ 13 4 . y = − ⇒ x = −  5 5 Vậy hệ có hai nghiệm:  4 13 (x; y) (1;1),  ;  = − − . 5 5    Cách 2: Ta có 2 2
2x + xy − y − 5x + y + 2 = 0 2 2
⇔ 2x + (y − 5)x − y + y + 2 = 0 (*) 2 2 2 2
∆x = (y − 5) − 8(−y + y + 2) = 9y − 18y + 9 = (3y − 3) Nên (*) có hai nghiệm: y + 1 x = và x = 2 − y . 2 212
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt + • Với y 1 x =
⇔ y = 2x − 1 thay vào hệ ta có được: 2 x = 1 ⇒ y = 1 2 x (2x 1)2 2 x 2x 1 4 0 5x x 4 0  + − + + − − = ⇔ − − = ⇔ 4 13 x = − ⇒ y = −  5 5
• Với x = 2 − y thay vào hệ ta có: 2 2 2
(2 − x) + x − 2 = 0 ⇔ 2x − 4x + 1 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1.
Vậy nghiệm của hệ là  4 13 (x; y) (1;1),  ;  = − − . 5 5    2 2 1
 4x − 21y − 6x + 45y −14 = 0
Ví dụ 4.1.4. Giải hệ phương trình:  . 2 2
35x + 28y + 41x − 122y + 56 = 0  Lời giải. 2 1
 4t − 6x = 21y − 45y + 14 Cách 1: Đặt 2
t = x , khi đó ta có hệ:  2
35t + 41x = −28y + 122y − 56  14 − 6 Ta có: D = = 784 35 41 2 21y − 45y + 14 − 6 2 Dt = = 693y − 1113y + 238 2 −28y + 122y − 56 41 2 14 21y − 45y + 14 2 Dx = = 112 − 7y + 3283y − 1274 2 35 − 28y + 122y − 56  Dt t = 
Do D ≠ 0 nên hệ có nghiệm duy nhất:  D  D  x x =  D 2 Vì 2 t D D = x nên ta có: t x 2 = ⇔ D.D = D 2 t x D D ⇔ ( − + ) = ( − + )2 2 2 16 99y 159y 34 7 23y 67y 26 4 3 2
⇔ 3703y − 21574y + 38211y − 21844y + 4188 = 0 2
⇔ (y − 2)(y − 3)(3703y − 3059y + 698) = 0 ⇔ y = 2,y = 3 .
Vậy nghiệm của hệ là (x;y) = (1;2), ( 2 − ;3) . 213
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Cách 2: Đặt x = a + 1; y = b + 2 hệ đã cho trở thành: 2 2 1
 4a − 21b + 22a − 39b = 0  2 2
35a + 28b + 111a − 10b = 0 
Ta thấy hệ có nghiệm(a; b) = (0;0) . Với a ≠ 0 đặ b = ta ta có:  39t − 22 2 a (  14 − 21t )a = 39t − 22 =   2  14 − 21t 39t − 22 10t − 111  ⇔  ⇒ = 2 2 2 10t − 11 (  35 + 28t )a = 10t − 11   14 − 21t 35 + 28t a = 2  35 + 28t 3 2 2
⇔ 186t − 421t + 175t + 112 = 0 ⇔ (3t + 1)(62t − 161t + 112) = 0 1 39t − 22 ⇔ t = − ⇒ a = = 3 − ⇒ b = 1 . 3 2 14 − 21t
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm: (x; y) = (1;2), ( 2 − ;3) .  x + ay − a = 0
Ví dụ 4.1.5. Cho hệ phương trình :  2 2
. Tìm tất cả các giá trị a x + y − x = 0 
để hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt (x1;y1), (x2;y2) . Khi đó hãy chứng minh: 2 2
(x1 − x2) + (y1 − y2) ≤ 1. Lời giải.
Rút x từ phương trình thứ nhất thế vào phương trình thứ hai ta được : 2 2
(ay − a) + y + (ay − a) = 0 2 2 2 2
⇔ (1 + a )y + (a − 2a )y + a − a = 0 (*).
Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt: 2 2 2 2 2 4
⇔ ∆ = (2a − a) − 4(a − a)(1 + a ) = −3a + 4a > 0 ⇔ 0 < a < 3
Khi đó x1 = ay1 − a;x2 = ay2 − a với y1, y2 là hai nghiệm của (*). Theo Viét ta có: 2  2a − a y1 + y2 = 2 2  a + 1 2 2 4a − 3a 
⇒ (y1 − y2) = (y1 + y2) − 4y1y2 = 2 2 2  a − a (a + 1) y1y2 =  2  a + 1 Suy ra : 2 2 2 2 2 2 (x 4a − 3a (2a − 1)
1 − x2 ) + (y1 − y2 ) = (a + 1)(y1 − y2 ) = 2 = 1 − 2 ≤ 1 . a + 1 a + 1 214
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 x = ay + by + c
Ví dụ 4.1.6. Giả sử hệ phương trình  (a,m ≠ 0) có bốn cặp 2 y = mx + nx + p 
nghiệm (xi;yi) với i=1,2,3,4. Kí hiệu các số thực dương l1,l2 ,l3 như sau: 2 2 2 2 2
l1 = (x1 − x2) + (y1 − y2)  (x3 − x4) + (y3 − y4)      2 2 2 2 2
l2 = (x2 − x3) + (y2 − y3)  ( 1 x − x4) + (y1 − y4)      2 2 2 2 2
l1 = (x1 − x3) + (y1 − y3)  (x2 − x4) + (y2 − y4)      .
Chứng minh rằng trong các số l1,l2 ,l3 có một số bằng tổng hai số còn lại. Lời giải.
Ta kí hiệu các điểm Mi(xi;yi) , trong đó (xi;yi) i = 1,2,3,4 là bốn cặp
nghiệm của hệ đã cho thì các số l1,l2 ,l3 được viết như sau: 2 l = (M M )2 2 1 1 2 .(M3M4) ⇒ 1l = 1 M M2.M3M4 .
Tương tự: l2 = M2M3.M1M4; l3 = M1M3.M2M4 .
Vậy lúc này yêu cầu bài toán trở thành chứng minh đẳng thức(ta giả sử
l1 = l2 + l3 ): M1M2.M3M4 = M2M3.M1M4 + M1M3.M2M4 (*).
(Khi hoán vị các điểm Mi cho nhau ta có hai đẳng thức còn lại).
Vì (xi;yi), i = 1,2,3,4 là nghiệm của hệ phương trình nên: x1 2 b c 2 = yi + yi x = ay + by + c +   i i i  a a a  ⇔ 2 y y = mx + nx + p   i 2 n p i i i = xi + xi + m m m 2 2
⇒ xi + yi + αxi + βyi + λ = 0 (1). Trong đó: n 1 b 1 c p α = − ; β = − ; λ = + . m a a m a m
Từ (1) ta suy ra các điểm Mi nằm trên đường tròn có phương trình: 2 2 x + y + αx + βy + λ = 0 .
Do đó các điểm M1,M2 ,M3,M4 nằm trên một đường tròn nên áp dụng
định lí Potoleme ta có điều phải chứng minh.
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG mx + y = 2m + 1
Bài 4.1.1. Cho hệ phương trình:  . x + my = −m + 4 
1. Giải và biện luận hệ theo tham số m. 215
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

2. Giả sử hệ có nghiệm (x;y). Tìm mối liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
3. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm (x;y) với x,y là những số nguyên. Hướng dẫn giải 1) Ta có: 2
D = m − 1 = (m − 1)(m + 1); 2 Dx = 2(m −1)(m + 2); Dy = ( − m − 1) x∈ ¡
• Nếu m = 1 ⇒ D = Dx = Dy = 0 ⇒ hệ vô số nghiệm:  . y = 3 − x  D = 0 • Nếu m = −1 ⇒  ⇒ hệ vô nghiệm. D  x ≠ 0  Dx 2(m + 2) x = = 
• Nếu m ≠ ±1 ⇒ hệ có nghiệm duy nhất:  D m + 1  D . y −m + 1 y = =  D m + 1 x∈ ¡
KL: • m = 1 hệ có vô số nghiệm :  . y = 3 − x  • m = 1 − hệ vô nghiệm.  Dx 2(m + 2) x = = 
• m ≠ ±1 hệ có nghiệm duy nhất:  D m + 1  D . y −m + 1 y = =  D m + 1
2) Hệ có nghiệm ⇔ m ≠ 1 − .
• Với m=1 thì hệ thức liên hệ giữa x và y là x + y = 3 .  2 x = 2 + 
• Với m ≠ 1 hệ có nghiệm duy nhất:  m + 1 
⇒ x − y = 3 ⇔ x − y − 3 = 0 . 2 y = 1 − +  m + 1
Vậy hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m là: x − y − 3 = 0 .
3) Ta có với m=1 thì hệ luôn có nghiệm nguyên.  2 x = 2 + 
Với m ≠ ±1 hệ có nghiệm duy nhất :  m + 1  2 y = −1+  m + 1 m + 1 = ±1 2 ⇒ x,y ∈¢ ⇔ ∈¢ ⇔ . m + 1 m +1 = ±2 
Giải ra ta được m = 0,m = −2,m = −3 , m = 1.
Vậy m = 1;m = 0;m = −2;m = −3 là những giá trị cần tìm. 216
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt (  2m + 1)x − 3y = 3m − 2
Bài 4.1.2. Cho hệ phương trình: . (  m + 3)x −(m +1)y = 2m 
1. Tìm m để hệ có nghiệm.
2. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x ≥ 2y .
3. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho 2 2 P = x + 3y nhỏ nhất . Hướng dẫn giải
Ta có: D = −2(m − 2)(m + 2) ; Dx = (m − 2)(1− 3m) ; Dy = (m − 2)(m + 3) D = 0 1) Ta có hệ vô nghiệm  ⇔  2 2 ⇔ m = −2 . D  x + Dy ≠ 0 
Vậy hệ có nghiêm ⇔ m ≠ −2 .  3m − 1 x =  2(m + 2)
2) Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ m ≠ ±2 và  . m + 3 y = −  2(m + 2) m ≥ −1 3m − 1 2(m + 3) 5m + 5 ⇒ x ≥ 2y ⇔ ≥ − ⇔ ≥ 0  ⇔ m ≠ 2 . 2(m + 2) 2(m + 2) m + 2  m < 2 − 
3) Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ m ≠ ±2
Để tìm giá trị nhỏ nhất của P ta có thể giải theo hai cách sau:
* Cách 1: Dùng miền giá trị. 2 2 2 3m + 3m + 7 P = x + 3y = 2 2
⇔ (3 − P)m + (3 − 4P)m + 7 − 4P = 0 (1) m + 4m + 4 * P = 3 thì (1) có nghiệm 5 m = − . 9
* P ≠ 3 ⇒ (1) có nghiệm 75
⇔ ∆ = 52P − 75 ≥ 0 ⇔ P ≥ . 52 Đẳng thức xảy ra khi 8 m = . 9 Vậy P nhỏ nhất 8 ⇔ m = và 75 MinP = . 9 52
* Cách 2: Dùng BĐT Bunhiacopski. Ta có: 3m − 1 + 7m + 21 10m + 20 x − 7y = = = 5 . 2(m + 2) 2(m + 2)
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có: 2 2  7  49 2 2 52 25 = (x − 7y) = x − ( 3y) ≤ (1 + )(x + 3y ) = P  3    3 3 217
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
75 ⇒ P ≥ . Đẳng thức xảy ra x y 8 ⇔ = − ⇔ m = . 52 1 7 9 (  m + 1)x + my = 2m − 1
Bài 4.1.3. Cho hệ  2 . mx − y = m − 2 
1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
2. Khi hệ có nghiệm duy nhất, tìm hệ thức độc lập giữa hai nghiệm.
3. Khi hệ có nghiệm duy nhất, tìm m để x.y lớn nhất. Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 2 D = ( − m + m + 1); Dx = (
− m − 1)(m + m + 1); Dy = (m − 2)(m + m + 1)
1) Hệ có nghiệm duy nhất với mọi m. x = m − 1 2) 
⇒ x + y − 1 = 0 là hệ thức cần tìm. y = −m + 2  3) Ta có: 2 3 2 1 1 xy = −m + 3m − 2 = ( − m − ) + ≤ 2 4 4 Vậy 1 Max x.y = đạt được khi 3 m = . 4 2
Bài 4.1.4. Cho x,y là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
P = (x − 2y + 1) + (2x + my + m + 1) . Hướng dẫn giải x − 2y + 1 = 0 x − 2y = −1 Xét hệ :  ⇔ (*) 2x my m 1 0  + + + = 2x + my = −m − 1  
Hệ có D = m + 4 , Dx = 3m + 2 , Dy = −m + 1  3m + 2 x =  * Nếu m ≠ 4
− ⇒ D ≠ 0 ⇒ (*) có nghiệm duy nhất  m + 4  . −m + 1 y =  m + 4  3m + 2 x = 
⇒ P ≥ 0 . Đẳng thức xảy ra  m + 4 ⇔ (*) ⇔  . −m + 1 y =  m + 4
Vậy trong trường hợp này giá trị nhỏ nhất của P = 0 . * Nếu m = 4 − , khi đó: 2 2
P = (x − 2y + 1) + (2x − 4y − 3) .Đặt t = x − 2y + 1 ta có: 2 2 2 2
P = t + (2t − 5) = 5t − 20t + 25 = 5(t − 2) + 5 ≥ 5 .
Đẳng thức xảy ra ⇔ t = 2 ⇔ x − 2y − 1 = 0 . Vậy trong trường hợp này giá trị nhỏ nhất của P = 5 . 218
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 0 khi m ≠ −4 KL: minP =  . 5 khi m = −4 
Bài 4.1.5. Tìm giá trị lớn nhất của 2
P = (3x + y − 2) + (6x − 2my + 5m − 1)2 Hướng dẫn giải 3x + y − 2 = 0 (1) Xét hệ:  (*) 6x − 2my + 5m − 1 = 0 (2) 
Từ (1) ⇒ y = 2 − 3x thay vào (2) ta có: 6(m + 1)x + m − 1 = 0 * Nếu m ≠ 1
− ⇒ (*) có nghiệm duy nhất ⇒ P ≥ 0 và đẳng thức có ⇔ (x;y) là
nghiệm của (*) ⇒ MinP = 0 . * Nếu 2 2
m = −1 ⇒ P = (3x + y − 2) + (6x + 2y − 6) Đặt 2 2 4 2 4 4
t = 3x + y − 2 ⇒ P = t + (2t − 2) = 5(t − ) + ≥ 4 ⇒ MinP = 5 5 5 5 0 khi m ≠ −1 Vậy MinP  = 4 . khi m = 1 − 5 ax + by = c
Bài 4.1.6. Giả sử hệ phương trình bx + cy = a có nghiệm. cx + ay = b  Chứng minh rằng: 3 3 3 a + b + c = 3abc (1) Hướng dẫn giải
* Cách 1: Ta thấy nếu a = b ⇒ a = b = c ⇒ (1) đúng nên ta chỉ xét khi a,b,c đôi
một khác nhau. Cộng ba phương trình của hệ lại với nhau ta được: a + b + c = 0
(a + b + c)(x + y − 1) = 0 ⇔  . x + y − 1 = 0 
* Nếu x + y − 1 = 0 ⇔ y = 1 − x . Khi đó hệ trở thành: (  a − b)x = c − b  c − b a − c b − a (  b − c)x = a − c ⇒ = = ⇒ a = b = c loại . a − b b − c c − a (  c − a)x = b − a  * Nếu a + b + c = 0 3 3 3 2 2 2
⇒ a + b + c − 3abc = (a + b + c)(a + b + c − ab − bc − ca) = 0
⇒ (1) đúng. Vậy ta có đpcm.
* Cách 2: Với lí luận như trên ta xét hệ khi a,b,c đôi một khác nhau. 219
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
2  Dx c − ab x = = 2
Từ hai phương trình đầu của hệ  D ac − b ⇒  . 2 D  y a − bc y = =  2  D ac − b
Thay vào phương trình thứ ba ta được: 3 3 c − abc a − abc 3 3 3 2 +
2 = b ⇔ a + b + c = 3abc đpcm. ac − b ac − b
Bài 4.1.7. Giải các hệ phương trình sau 2 2 2x + y + 3x −15y = 0 2 2 x + 2y − 3x + 2xy = 0 1.  2. . 2 2  3x − 4y − 5x + 2y = 0 2  y − 3y + xy + 1 = 0  Hướng dẫn giải
1. * Nếu x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ (x; y) = (0;0) là một nghiệm của hệ.
* Nếu x ≠ 0 đặt y = tx , ta có: 2 2 2 2
2x + t x + 3x −15tx = 0 (  2 + t )x = 15t − 3 15t − 3 5 − 2t  ⇔  ⇒ = 2 2 2 2 2 2
3x − 4t x − 5x + 2tx = 0 (   3 − 4t )x = 5 − 2t 2 + t 3 − 4t   1 t =  3 2 2
⇔ 58t − 7t − 49t + 19 = 0 ⇔ (2t − 1)(29t + 22t − 19) = 0 2 ⇔  .  1 − 1± 4 42 t =  29 +) 1 15t − 3 t = ⇒ x = 2 = 2 ⇒ y = 1 . 2 t + 2 +) −11 + 4 42 15t − 3 −7308 + 1740 42 t = ⇒ x = − 2 = 372708 48372 42 ⇒ y = . 29 t + 2 2475 − 88 42 29(2475 − 88 42) + ) −11 − 4 42 15t − 3 730 − 8 − 1740 42 t = ⇒ x = + 2 = 372708 48372 42 ⇒ y = . 29 t + 2 2475 + 88 42 29(2475 + 88 42)
Vậy hệ đã cho có bốn cặp nghiệm. 2 2 x + 2y − 3x + 2xy = 0 2. Hệ ⇔ 
cộng hai phương trình ta có: 2 2y − 6y + 2xy + 2 = 0   + = 2 x 2y 1
(x + 2y) − 3(x + 2y) + 2 = 0 ⇔  . x + 2y = 2 
* x = 1 − 2y thay vào hệ ta có : 2
y − 3y + y(1 − 2y) + 1 = 0 2 ⇔ y + 2y − 1 = 0 ⇔ y = 1 − ± 2 ⇒ x = 3 m 2 2
* x = 2 − 2y thay vào hệ ta được: 2 −1 ± 5 y + y − 1 = 0 ⇔ y = ⇒ x = 3 m 5 . 2 220
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
§ 2. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI I
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
f(x; y) = a
1. Định nghĩa: Là hệ có dạng 
(I) trong đó f(x;y), g(x;y) là các biểu g(x; y) = b 
thức đối xứng, tức là f(x; y) = f(y;x), g(x; y) = g(y; x) .
2. Cách giải: Đặt S = x + y, P = xy . F(S;P) = 0
Biểu diễn f(x; y), g(x; y) qua S và P ta có hệ :  giải hệ này ta tìm G(S;P) = 0  được S, P.
Khi đó x,y là nghiệm của phương trình : 2 X − SX + P = 0 (1) .
3. Một số biểu diễn biểu thức đối xứng qua S và P. 2 2 2 2
x + y = (x + y) − 2xy = S − 2P 3 3 2 2 3
x + y = (x + y)(x + y − xy) = S − 3SP . 2 2 x y + y x = xy(x + y) = SP 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
x + y = (x + y ) − 2x y = (S − 2P) − 2P
4. Chú ý: * Nếu (x;y) là nghiệm của hệ (I) thì (y;x) cũng là nghiệm của hệ
* Hệ (I) có nghiệm khi (1) có nghiệm hay 2 S − 4P ≥ 0 .
III. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 4.2.1. Giải các hệ phương trình sau x + y + 2xy = 2 3 3 x + y = 19 1.  3 3 2.  . x + y = 8  (x + y  )(8 + xy) = 2 Lời giải.
1. Đặt S = x + y, P = xy . Khi đó hệ trở thành:  2 − S P S 2P 2 = + =    2  2 ⇔ S(S − 3P) = 8  2 6 − 3S  S(S − ) = 8  2 3 2 2
⇒ 2S + 3S − 6S − 16 = 0 ⇔ (S − 2)(2S + 7S + 8) = 0
⇔ S = 2 ⇒ P = 0 ⇒ x,y là nghiệm phương trình : 2
X − 2X = 0 ⇔ X = 0,X = 2 . 221
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu. x = 0 x = 2
Vậy nghiệm của hệ là:  và . y = 2   y = 0 
2. Đặt S = x + y; P = xy . Khi đó hệ trở thành: 2  − = SP = 8 − S  SP = 2 − 8S S(S 3P) 19  S = 1  ⇔  3 ⇔  3 ⇔  S(8 + P) = 2  S − 3(2 − 8S) = 19  S + 24S − 25 = 0  P = −6 
⇒ x,y là nghiệm của phương trình : 2
X − X − 6 = 0 ⇔ X1 = 3; X2 = −2 .
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm: (x; y) = (−2;3), (3;−2).
Ví dụ 4.2.2. Giải các hệ phương trình sau:  1 1  x + y + + = 4 2(x + y) = 3  (3 2 3 2 x y + xy )  x y 1.  2.  . 3  3 x + y = 6 2 2 1 1  x + y + 2 + 2 = 4  x y  Lời giải. 1. Đặt 3 3
a = x, b = y . Khi đó hệ trở thành: 3 3 2 2 2(a + b ) = 3(a b + b a) 
. Đặt S = a + b, P = ab , ta được : a + b = 6  3 2(S − 3SP) = 3SP 2(36 − 3P) = 3P S = 6  ⇔  ⇔ S = 6 S 6  = P = 8   
Suy ra a,b là nghiệm của phương trình: 2
X − 6X + 8 = 0 ⇔ X1 = 2; X2 = 4 a = 2 ⇒ x = 8 a = 4 ⇒ x = 64 Suy ra  ∪ . b 4 y 64  = ⇒ = b = 2 ⇒ y = 8  
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (x; y) = (8; 64), (64; 8) . 2. Đặt 1 1
a = x + ,b = y + , ta có hệ phương trình x y a + b = 4  a + b = 4  a + b = 4  2 2 ⇔  2 ⇔ a + b − 4 = 4 (   a + b) − 2ab = 8 ab = 4    1 x + = 2 a  = 2   x ⇔  ⇔  ⇔ x = y = 1 . b = 2 1  y + = 2  y 
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x = y = 1 .
Ví dụ 4.2.3. Giải các hệ phương trình sau 222
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  2 2  x + y + 2xy = 8 2 x + y − xy = 3 1.   2.  .  x + y = 4   x + 1 + y + 1 = 4  Lời giải. 1. Điều kiện x,y ≥ 0 .
* Cách 1 : Đặt t = xy ≥ 0 , ta có: 2
xy = t và từ x + y = 4 ⇒ x + y = 16 − 2t .
Thế vào phương trình (1), ta được: t ≤ 8 2 t 32t 128 8 t  − + = − ⇔  2 2 ⇔ t = 4 t − 32t + 128 = (t − 8)  xy = 16 x = 4 Suy ra:  ⇔ . x y 8  + = y = 4  
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 4 . * Cách 2: Ta có 2 2 2 2
x + y + 2xy = 8 2 ⇔ 2(x + y ) + 2 xy = 16 (*) Ta có: 2 2 2(x + y ) ≥ x + y nên + + ≥ + + = ( + )2 2 2 2(x y ) 2 xy x y 2 xy x y = 16 Do đó (*) ⇔ x = y = 4 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 4 . xy ≥ 0 2. Điều kiện :  . x,y ≥ −1 
* Cách 1: Đặt S = x + y, P = xy ta có: 2 S − P = 3 S ≥ 3; P = (S − 3)   ⇔  2 S + 2 + 2 S + P + 1 = 16 
2 S + (S − 3) + 1 = 14 − S  2 2
3 ≤ S ≤ 14; P = (S − 3)
3 ≤ S ≤ 14; P = (S − 3) ⇔  ⇔ 2 2  2
4(S + 8S + 10) = 196 − 28S + S  S + 30S − 52 = 0  S = 6 ⇔  ⇒ x = y = 3 . P = 9 
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (3;3) .
* Cách 2: Từ phương trình thứ nhất ⇒ x + y = 3 + xy > 0 ⇒ x,y ≥ 0 (do xy ≥ 0 ) Vì x + y x + y xy ≤ ⇒ x + y = 3 + xy ≤ 3 + ⇒ x + y ≤ 6 . 2 2
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = 3 . 223
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Mặt khác ta luôn có BĐT 2 2 a + b ≤ 2(a + b ) .
Áp dụng BĐT này với a = x + 1; b = y + 1 ta có:
x + 1 + y + 1 ≤ 2(x + y + 2) ≤ 4 .
Đẳng thức có khi x = y = 3 .
Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3;3) .
* Cách 3: Với lí luận như trên ta cũng dẫn đến x,y ≥ 0 .
Nhân phương trình thứ nhất với 2 và phương trình thứ hai với 4 rồi trừ hai
phương trình cho nhau ta được: 2 2 2
( x − y) + ( x + 1 − 2) + ( y + 1 − 2) = 0 ⇔ x = y = 3
Thử lại ta thấy thỏa mãn.
Ví dụ 4.2.4. Giải các hệ phương trình sau  x y  7 4 3  y − 1 + x = 3  + = + 1 1.   2. y x xy  . 2 3 x + y = 82   3 3  x y + y x = 78  Lời giải. 1. Đặt u = x và 4 3
v = y − 1 . Khi đó hệ đã cho trở thành: u + v = 3  u + v = 3   4 ⇔  ∗ u +  ( 4v +1) ( ) 4 4 = 82 u + v = 81 
Đặt S = u + v,P = uv . Với điều kiện 2
S − 4P ≥ 0 thì hệ (∗) viết lại: S = 3  S = 3  P = 0 P = 18  4 2 2 ⇔  2 ⇔ hoặc  S − 4S P + 2S = 81  P − 18P = 0 S = 3   S = 3 
- Trường hợp 1: S = 3,P = 0 . u, v là nghiệm của phương trình 2 X − 3X = 0
phương trình này có 2 nghiệm X = 0 hoặc X = 3 . u = 0 x = 0 u = 3 x = 9 Khi đó:   ⇒  3 hoặc  ⇒ v = 3   y = 82  v = 0 y = 1  
- Trường hợp 2: P = 18,S = 3 không thỏa vì 2 S − 4P < 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm: ( ) = ( 3 x; y 0; 82 ),(9;1).
2. Điều kiện: xy > 0 .
- Trường hợp 1: x > 0,y > 0 . Ta đặt u = x,v = y
- Trường hợp 2: x < 0,y < 0 . Ta đặt u = −x,v = −y 224
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Cả 2 trường hợp đều đưa hệ về hệ phương trình: u v 7 2 2 2 + = + 1   u + v = uv + 7 S − 3P = 7 v u uv ⇔  ⇔ 2 2  2  3 3 uv(u + v ) = 78 + =  P(S − 2P) = 78 u v v u 78   2 2 S = 3P + 7 S = 3P + 7 P = 6 ⇔  ⇔  ⇔ . 2 P(P + 7) = 78 S = ±5  P + 7P − 78 = 0  
Từ đấy ta tìm được nghiệm của hệ là: (x;y) = ( 9 − ; 4
− ) , (−4;−9) , (4;9) , (9; 4).
Ví dụ 4.2.5. Tìm m để các hệ sau có nghiệm  1 1 x + + y + = 5 x + y = m  x y 1.  2 2 2.  . x + y = 2m + 1  3 1 3 1 x + 3 + y + 3 = 15m −10  x y  Lời giải. S = m S = m
1. Đặt S = x + y, P = xy , ta có:    2 ⇔  1 2 . S − 2P = 2m + 1 P = (m − 2m − 1)   2
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi 2 S − 4P ≥ 0 2 2 2
⇔ m − 2(m − 2m − 1) = −m + 4m + 2 ≥ 0
⇔ 2 − 6 ≤ m ≤ 2 + 6 . 2. Đặt 1 1
a = x + ; b = y + ⇒ a ≥ 2; b ≥ 2 . x y Hệ đã cho trở thành: a + b = 5 a + b = 5  3 3 ⇔ 
a + b − 3(a + b) = 15m − 10  ab = 8 − m 
Suy ra a,b là nghiệm của phương trình : 2 2
X − 5X + 8 − m = 0 ⇔ X − 5X + 8 = m (1)
Hệ đã cho có nghiệm thực ⇔ (1) có hai nghiệm thỏa X ≥ 2 . Xét tam thức thức 2
f(X) = X − 5X + 8 với X ≥ 2 ta có bảng biến thiên X −∞ −2 2 5 +∞ 2 +∞ 22 +∞ f(X) 22 2 7 4 225
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Dựa vào bảng biến thiên suy ra (1) có hai nghiệm thỏa X ≥ 2 m ≥ 22  ⇔ 7 .  ≤ m ≤ 2 4 x + y + xy = m
Ví dụ 4.2.6. Tìm m để hệ phương trình:  (*) 2 2 có nghiệm. x + y = m  Lời giải. x + y + xy = m Ta có: (*)  ⇔  2 . (  x + y) − 2xy = m  S = x + y Đặt 
, điều kiện S2 ≥ 4P, ta có hệ: P = xy  S1 = 1 − + 1 + 3m  (1) S + P = m  S + P = m   P = m + 1 − 1 + 3m  1  2 ⇔  2 ⇔  (S  ) − 2P = m  S + 2S − 3m = 0  S2 = 1 − − 1 + 3m  (2)  2 P = m + 1 + 1 + 3m
Hệ phương trình có nghiệm ⇔ xảy ra một trong hai trường hợp sau. * TH1: 2 S1 ≥ 1 4P 2
⇔ (−1 + 1 + 3m) ≥ 4(m + 1 − 1 + 3m) m + 2 ≤ 0  (vn) 1 + 3m ≥ 0 
⇔ 2 1 + 3m ≥ m + 2 ⇔  ⇔ 0 ≤ m ≤ 8 . m + 2 ≥ 0   2 4(1+ 3m) ≥(m + 2)  * TH2: 2 2 S2 ≥ 4 2
P ⇔ (−1 − 1 + 3m) ≥ 4(m + 1 + 1 + 3m) .
⇔ 3 1 + 3m ≤ −m − 2 dễ thấy bất phương trình vô nghiệm vì −m − 2 < 0
Vậy để hệ phương trình có nghiệm khi 0 ≤ m ≤ 8 . 2 2 2 
Ví dụ 4.2.7. Cho x,y,z là nghiệm của hệ phương trình: x + y + z = 8  . xy + yz + zx = 4  Chứng minh 8 8 − ≤ x,y,z ≤ . 3 3 Lời giải. Hệ phương trình 2 2 2 2 2  + = −  x y 8 z (  x + y) − 2xy = 8 − z ⇔  ⇔ xy z(x y) 4  + + =  xy + z(x + y) = 4  226
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 2  2 2  (
 x + y) − 2[4 − z(x + y)] = 8 − z (
 x + y) + 2z(x + y) + (z − 16) = 0 ⇔  ⇔  xy + z(x + y) = 4  xy + z(x + y) = 4  x + y = 4 − z  x + y = −4 − z  ⇔  2 ∨  2 . xy = (z − 2)  xy = (z + 2) 
Do x, y, z là nghiệm của hệ nên: 2 2 (  4 − z) ≥ 4(z − 2) 2 8 8 (x + y) ≥ 4xy ⇔  ⇔ − ≤ z ≤ . 2 2 (  −4 − z) ≥ 4(z + 2) 3 3 
Đổi vai trò x, y, z ta được 8 8 − ≤ x,y,z ≤ . 3 3
Ví dụ 4.2.8. Cho hai số thực x,y thỏa x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 A = x + y . Lời giải. Xét hệ phương trình: S = 1 x + y = 1  S = 1    3 3 ⇔  2 ⇔  1 − A x + y = A  S(S − 3P) = A P =   3
Ta có x, y tồn tại ⇔ hệ có nghiệm 2 1 − A 1 ⇔ S − 4P ≥ 0 ⇔ 1 − 4 ≥ 0 ⇔ A ≥ . 3 4 Vậy GTNN của 1 A = . Đạt được khi 1 x = y = . 4 2
Ví dụ 4.2.9. Cho các số thực x ≠ 0 ; y ≠ 0 thỏa mãn: 2 2 (x + y)xy = x + y − xy .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 1 1 A = 3 + 3 x y Lời giải. 2 2 (  x + y)xy = x + y − xy 2 2   a + b = a + b − ab
Xét hệ phương trình :  1 1 ⇔ A  + = 3 3  3 3 a + b = A x y   (Trong đó ta đã đặt 1 1
a = ; b = , a; b ≠ 0 ). Đặt S = a + b;P = ab , ta có: x y 2 2 S = S − 3P S = A  ⇔ . 2  2 S(S − 3P) = A  3P = S − S 
Từ phương trình thứ nhất ⇒ S > 0 . Hệ có nghiệm 2 2 2 2
⇔ S ≥ 4P ⇔ 3S ≥ 4(S − S) ⇔ S ≤ 4 ⇔ A = S ≤ 16 227
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
S = 4 Đẳng thức xảy ra  1 ⇔ 2  ⇔ a = b = 2 ⇔ x = y S − S = . P = = 4 2  3
Vậy giá trị lớn nhất của A =16. Đạt được khi 1 x = y = . 2
Ví dụ 4.2.10. Cho x,y thỏa : x − 3 y + 2 = 3 x + 1 − y . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của A = x + y . Lời giải.
x − 3 y + 2 = 3 x + 1 − y
Xét hệ phương trình:  . x + y = A 
Đặt a = x + 1; b = y + 2 ⇒ a,b ≥ 0  A 2 2 a + b = = S a
 + b − 3(a + b) − 3 = 0  Hệ trở thành:  3  ⇔ . 2 2  2 a  + b = A + 3 A − 9A − 27  a  b = = P  18 S ≥ 0 A ≥ 0  
Suy ra hệ đã cho có nghiệm  ⇔ P ≥ 0 2 ⇔ A − 9A − 27 ≥ 0  2  S ≥ 4P 2  A − 18A − 54 ≤ 0  A ≥ 0   9 − 3 21 9 + 3 21 ⇔ 9 + 3 21 A ≤ ∪ A ≥ ⇔ ≤ A ≤ 9 + 3 15 . 2 2  2
9 − 3 15 ≤ A ≤ 9 + 3 15  Vậy 9 + 3 21 MinA = và MaxA = 9 + 3 15 . 2
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 4.2.1.
: Giải các hệ phương trình sau x + y = 2 x + xy + y = 2 1.    3 3 2.  x + y = 26 2 2  x + xy + y = 4   x y x y + y x = 30 13 + = 3.    4. y x 6 x x + y y = 35  x + y = 5  228
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  1 1 x + y + + = 5  x y 2 2 y + xy = 6x 5.  6.  2 2 1 1  2 2 2 x + y + 1  + x y = 5x 2 + 2 = 9   x y   1  x + + x + y − 3 = 3  y 2 2 x y + xy = 30 7.  8. 1   3 3 2x + y + = 8 x + y = 35   y  xy(x − y) = −2 3 3 x + y = 2 9.  3 3 10.  x − y = 2  xy  (x + y) = 2  1 (x + y)(1 + ) = 5  xy 2 (  x + 2) + y = 10 11.  12.  . 2 2 1 2 (  x + y )(1+ (  x + 2)(2x + xy) = 9 2 2 ) = 49   x y  Hướng dẫn giải S = 2  S = 2 1. Ta có hệ  3 ⇔ . S − 3PS = 26 P = −3  
Từ đây ta tìm được nghiệm của hệ là (x; y) = (3;−1), ( 1 − ;3) . S + P = 2  P = 2 − S  S = −3 S = 2 2. Ta có hệ:  2 ⇔  2 ⇔  ∨ S − P = 4  S + S − 6 = 0 P 5  = P = 0   
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ: (x; y) = (0;2), (2;0) . 2 2
a b + b a = 30 a + b = 5
3. Đặt a = x; b = y ⇒ a,b ≥ 0 Ta có hệ:  ⇔ 3 3 ab = 6 a + b = 35  
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ: (x; y) = (4;9), (9;4) . 2  x  13 x  x 2  x 3   − + = = = 4. Ta có hệ : . 1 0    y 6 y ⇔ y 3 ∨ y 2    x y 5  + = x + y = 5 x + y = 5   
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ: (x; y) = (2; 3), (3;2) 5. Đặt 1 1 a = x + ; b = y + . x y a + b = 5  a + b = 5 a = 2 a = 3 Ta có hệ:  2 2 ⇔  ⇔  ∨ a + b = 13 ab = 6 b 3  = b = 2     229
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
Phương trình 1 t + = 2 ⇔ t = 1 và 1 3 ± 5 t + = 3 ⇔ t = t t 2  ±   ± 
Nên nghiệm của hệ là: 3 5 3 5 (x; y) = 1;  ,  ;2 . 2 2      2  y y  + = 6 2
6. Vì x = 0 không là nghiệm của hệ x x ⇔   1 2  2 + y = 5 x 2 2
a y + y a = 6 a + y = 3 a = 2 a = 1 Đặt 1 a = , ta có:  ⇔  ⇔  ∨ . x 2 2 ay 2 y 1  = = y = 2 a + y = 5    
Vậy nghiệm của hệ là: 1 (x; y) = (1; 2), ( ;1) 2 7. Đặt 1
a = x + ; b = x + y − 3 ⇒ a,b ≥ 0 y a + b = 3  a + b = 3 Ta có:  2 2 ⇔ a + b = 5 ab = 2    1 a  = 1  x + = 1 *  ⇔ y  ⇔ (x; y) = (3 ± 10;4 m 10) b = 2   x + y − 3 = 2  a = 1 * 
⇔ (x; y) = (3;1), (5;−1) . b = 2 
8. Đặt S = x + y, P = xy , điều kiện 2
S ≥ 4P . Hệ phương trình trở thành:  30 P SP = 30 =  S = 5 x + y = 5 x = 2 x = 3   S  2 ⇔ ⇔  ⇔  ⇔  ∨  . S(S − 3P) = 35   2 90  S P = 6 xy = 6 y = 3 y = 2 S  −  = 35       S 
9. Đặt t = −y, S = x + t, P = xt , điều kiện 2
S ≥ 4P. Hệ phương trình trở thành: xt(x + t) = 2  SP = 2 S = 2 x = 1 x = 1   3 3 ⇔  3 ⇔  ⇔  ⇔  . x + t = 2  S − 3SP = 2  P = 1 t = 1 y = 1 −   
10. Hệ phương trình đã cho tương đương:  2 ( + )( 2 2 x y x − xy + y ) = 2 (x + y  )(x + y) − 3xy = 2  hay    ( ∗) xy  (x + y) = 2 xy  (x + y) = 2 230
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Đặt S = x + y,P = xy , điều kiện: 2 S ≥ 4P . 3 3 S − 3PS = 2 S = 8 S = 2
Từ hệ (∗) , ta có hệ:  ⇔  ⇔ PS = 2  PS = 2 P = 1   x + y = 2 y = 2 − x x = 1
Hệ cho tương đương với  ⇔  ⇔ xy 1  x  (2 − x) = 1  = y = 1 
Vậy hệ phương trình cho có nghiệm duy nhất (x;y) = (1 ) ;1 .  1 1 x + y + + = 5  x y 11. Hệ ⇔  2 2 1 1 x + y + 2 + 2 = 49  x y  a  + b = 5  a  + b = 5 a  =7 a  = 2 − Đặt 1 1
a = x + ,b = y + ta có hệ:  ⇔ ⇔ ∨ x y 2 2 a  + b = 53 ab = 14 − b 2 b  = − =7     Phương trình 1 t + = −2 ⇔ t = 1 − và 1 7 ± 3 5 t + = 7 ⇔ t = t t 2
Nên nghiệm của hệ đã cho là:  7 − 3 5  7 + 3 5 x = 1 − x = 1 − x = x =    2 ∨  2 ∨  7 − 3 5 ∨  7 + 3 5  = −  = − y = y y 1 y 1 =    2  2 ( 2  x + 2x  )+(2x+y)=6 2  x = 1 x = −3 12. Hệ x + 2x = 3 ⇔ ( ⇔  ⇔  ∨  . 2  x + 2x)(2x + y) = 9 2x + y = 3  y = 1 y = 9   
Bài 4.2.2. Tìm m để các hệ phương trình sau có nghiệm  x + y = 1 x + y + xy = m 1.    2.  2 2 x x + y y = 1 − 3m  x y + xy = 3m − 9   x − 4 + y − 1 = 4 2 2  3. x + y + 4x + 4y = 10  4.  x + y = 3m  xy(x + 4)(y + 4) = m   x + y = m  x + 1 + y − 1 = m 5.    6.  x + y − xy = m 2  x + y = m − 4m + 6  x + xy + y = m 7.  2 2 . x y + xy = 3m − 8  Hướng dẫn giải 231
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 x + y = 1  x + y = 1
1. Điều kiện x,y ≥ 0 ta có:    ⇔  3 3 x x + y y = 1 − 3m (   x) + ( y) = 1 − 3m 
Đặt S = x + y ≥ 0,P = xy ≥ 0 , 2 S ≥ 4P. S = 1  S = 1
Hệ phương trình trở thành:  2 ⇔ . S − 3SP = 1 − 3m P = m   Từ điều kiện 2
S ≥ 0,P ≥ 0,S ≥ 4P ta có 1 0 ≤ m ≤ . 4 x + y + xy = m  (  x + y) + xy = m 2. Hệ ⇔  2 2 ⇔ . x y + xy = 3m − 9 xy(x + y) = 3m − 9   S + P = m Đặt S = x + y, P = xy, 2
S ≥ 4P. Hệ phương trình trở thành:  . SP = 3m − 9 
Suy ra S và P là nghiệm của phương trình 2 t − mt + 3m − 9 = 0 S = 3 S = m − 3 ⇒  ∨ . P m 3  = − P = 3  
Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm 2 3 ≥ 4(m − 3) 21 ⇔  ⇔ m ≤ ∨ m ≥ 3 + 2 3 . 2 (m − 3) ≥ 12 4 
3. Đặt u = x − 4 ≥ 0,v = y − 1 ≥ 0 hệ trở thành: u + v = 4 u + v = 4    2 2 ⇔  21 − 3m . u + v = 3m − 5 uv =   2
Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của 2 21 − 3m t − 4t + = 0 (*). 2
Hệ có nghiệm ⇔ (*) có 2 nghiệm không âm ∆′ 3m − 13 ≥ 0 ≥ 0    2 13 ⇔ S ≥ 0 ⇔  ⇔ ≤ m ≤ 7 . 21 − 3m 3 P ≥ 0  ≥ 0   2 2 2 2 2 x + y + 4x + 4y = 10 (  x + 4x) + (y + 4y) = 10 4. Hệ ⇔  ⇔  . 2 2 xy(x + 4)(y + 4) = m  (  x + 4x)(y + 4y) = m  Đặt 2 2
u = (x + 2) ≥ 0,v = (y + 2) ≥ 0 . Hệ phương trình trở thành: u + v = 10 S = 10  ⇔ (S = u + v, P = uv). uv 4(u v) m 16  − + = − P = m + 24   232
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 S ≥ 4P 
Điều kiện S ≥ 0 ⇔ 2 − 4 ≤ m ≤ 1 . P ≥ 0     x + y = m x + y = m x + y = m 5. Hệ    ⇔  ⇔  .  + − =  ( + ) ⇔ 2 2  m − m x y xy m x y − 3 xy = m  xy =  3
Suy ra x, y là nghiệm (không âm) của phương trình 2 2 m − m t − mt + = 0 (*). 3
Hệ có nghiệm ⇔ (*) có 2 nghiệm không âm 2 ∆′ ≥ 0 m − 4m ≤ 0   m = 0 ⇔ S ≥ 0 ⇔ m ≥ 0 ⇔ . 1  ≤ m ≤ 4 P 0  ≥ 2   m − m ≥ 0 
Vậy m = 0 ∨ 1 ≤ m ≤ 4 .
6. Đặt a = x + 1,b = y − 1 ⇒ a,b ≥ 0 a + b = m  a + b = m Hệ trở thành:  2 2 2 ⇔ a + b = m − 4m + 6 ab = 2m − 3   Hệ có nghiệm 2
⇔ PT : X − mX + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm không âm 3 ≤ m ≤ 2  ⇔ 2
là những giá trị cần tìm. m ≥ 6  S + P = m 7. Ta có hệ 
⇒ S,P là nghiệm phương trình: SP = 3m − 8  2 X − mX + 3m − 8 = 0 (2) .
(2) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ m ≤ 4 ∪ m ≥ 8 (*). 2 X − 4X < 0 Gọi X 1 2
1 ,X2 là hai nghiệm của (2). Khi đó hệ vô nghiệm ⇔  2 X  2 − 4X1 < 0 2 2 3 2 (
 X − 4X )(X − 4X ) > 0 −4m + 45m − 96m − 64 > 0 1 2 2 1 ⇔  ⇔ 2 2  2 X
 1 − 4X2 + X2 − 4X1 < 0 m − 10m + 16 < 0  2  (
 m − 8)(−4m = 13m + 8) > 0 13 + 3 33 ⇔  ⇔ < m < 8 . 2 < m < 8 8  233
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
Vậy hệ có nghiệm 13 + 3 33 ⇔ m ≤ ∪ m ≥ 8 . 8
Bài 4.2.3. Tìm m để hệ 2 2  1. x + xy + y = m + 6  có nghiệm duy nhất 2x + xy + 2y = m  x + xy + y = m + 1 2.  2 2 có nghiệm x,y > 0 x y + xy = m  2 2 x + y = 2(1+ m) 3. 
có đúng hai nghiệm phân biệt 2 (  x + y) = 4  3 2x − (y + 2) 2 x + xy = m 4. 
có nghiệm (Đề thi Đại học Khối D – 2011) 2 x + x − y = 1 − 2m  x + xy + y = m + 2 5.  2 2 có nghiệm duy nhất. x y + xy = m + 1  Hướng dẫn giải
1. Hệ có nghiệm duy nhất suy ra x = y, hệ trở thành: 2 2
3x = m + 6 3x − 6 = m m = −3  ⇔  ⇒ . 2 2 2 m = 21 x + 4x = m  x + 4x = 3x − 6   2 2 2 x + xy + y = 3 (  x + y) − xy = 3 • m = – 3:  ⇔ 2(x y) xy 3  + + = −  2(x + y) + xy = −3  x + y = 0 x + y = −2 x = 3 x = − 3 x = −1 ⇔  ∨  ⇔  ∨  ∨ (loại). xy 3 xy 1  = − =   y = − 3  y = 3 y = −1   2 2 2 x + xy + y = 27 (  x + y) − xy = 27 • m = 21:  ⇔ 2x xy 2y 21  + + =  2(x + y) + xy = 21  x + y = 8 − x + y = 6 x = 3 ⇔  ∨  ⇔ (nhận). xy 37 xy 9  = = y = 3    Vậy m = 21. x + xy + y = m + 1  (  x + y) + xy = m + 1 x + y = 1 x + y = m 2. Ta có  2 2 ⇔ ⇔  ∨  . x y + xy = m xy(x + y) = m   xy = m xy = 1   m > 0
Hệ có nghiệm thực dương  1 ⇔  2
⇔ 0 < m ≤ ∨ m ≥ 2 . 1  ≥ 4m ∨ m ≥ 4 4  234
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Vậy 1 0 < m ≤ ∨ m ≥ 2 . 4 2 2 2 x + y = 2(1+ m) (
 x + y) − 2xy = 2(1+ m) 3. Ta có:  ⇔ 2  2 (  x + y) = 4 (   x + y) = 4 
xy = 1 − m xy = 1 − m ⇔  ∨ . x y 2  + = x + y = −2  
Hệ có đúng 2 nghiệm thực phân biệt khi (± )2 2 = 4(1− m) ⇔ m = 0 . ( 2  x − x  )(2x−y)= m ( 1)
4. Hệ phương trình đã cho viết lại: ( 2  x − x  )+(2x−y)=1−2m ( 2)
Dễ thấy phương trình trong hệ đã cho không phải là 1 đa thức đối xứng
đối với x và y . Nhưng ta có thể nhận ra tính bất biến của bài toán  2  1 u x x   u  = − ≥ − Đặt  
4  . Hệ đã cho trở thành : v = 2x − y (v∈  ¡) u + v = 1 − 2m  =  ( − ) v = 1 − 2m − u v 1 2m − u     1 ⇔  ⇔ 2 uv m, −u + u   u  = ≥ − 2 −u + u = m  (2u + ) 1  = m (3)   4   2u + 1 2 Đặt ( ) −u + u 1 f u = , u ≥ − . 2u + 1 4 2
Ta có : ′( ) −2u − 2u + 1 f u = ,  1 u  ;  ∈ − +∞ (  2u + 1)2  4  ′( ) 1 − + 3 f u = 0 ⇒ u = 2 u 1 − −1 + 3 +∞ 4 2 f′(u) + 0 − f (u) 2 − 3 2 5 − −∞ 8
Vậy hệ có nghiệm khi (3) có nghiệm thuộc  1  2 − 3 − ;+∞   ⇔ m ≤ .  4  2 235
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

5. Nếu (x0;y0 ) là nghiệm của hệ thì (y0;x0 ) cũng là nghiệm của hệ . Do đó hệ
có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là x0 = y0 . 2 3 2
x + 2x = m + 2 2x − x − 2x +1 = 0
Khi đó hệ cho tương đương 0 0 0 0 0  ⇔ 3  3 2x  0 = m + 1 m = 2x  0 − 1 x = 1 − ⇒ m = 3 − (x0 −1)(x0 + x0 −1) 0 2 = 0  1 3 ⇔  ⇔ x0 = ⇒ m = − 3  2 4 m = 2x  0 − 1 x  0 = 1 ⇒ m = 1 Điều kiện đủ: x + xy + y = 3
Trường hợp 1: m = 1 hệ phương trình đã cho trở thành  2 2 x y + xy = 2 
Nhận thấy vế trái của các phương trình thành phần của hệ là các đa thức
đối xứng đối với x và y .
Đặt S = x + y,P = xy , điều kiện: 2 S ≥ 4P .
Hệ phương trình trên trở thành S + P = 3 P = 3 − S S = 1 S = 2  ⇔  ⇔ hoặc . PS 2   S  (3 − S) = 2  = P = 2  P = 1  S = 2
Đối chiếu điều kiện 2 S ≥ 4P , suy ra  thỏa bài toán. P = 1 
Khi đó x,y là nghiệm phương trình: 2 X − SX + P = 0 hay ( − )2 X 1 = 0 suy ra X = 1 .
Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất (x;y) = (1;1) .  5 x + xy + y =  Trường hợp 2: 3
m = − hệ phương trình đã cho trở thành  4 4  2 2 1 x y + xy =  4
Giải tương tự, hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ( )  1 1 x; y ;  =  . 2 2    x + xy + y = 1 −
Trường hợp 3: m = 3
− hệ phương trình đã cho trở thành  2 2 x y + xy = 2 − 
Giải tương tự, hệ phương trình trên có 3 nghiệm (x;y) = ( 2 − ; ) 1 ,( 1 − ; 1 − ), (1; 2 − ) . 236
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Vậy: 3
m = − hoặc m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4
Bài 4.2.4. Tìm m để hệ x + y = m 1.  2 2 2
có nghiệm (x; y). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất x + y = −m + 6  của F = xy + 2(x + y) . x + y = 2m − 1 2.  2 2 2
có nghiệm (x;y) và P = xy nhỏ nhất. x + y = m + 2m − 3  x + y = m  3. 2 2 2
x + y = m − 4m + 6 có nghiệm (x; y) và tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
x ≥ 0,y ≥ 0;0 ≤ m ≤ 2  ( nếu có ) của : = ( + )3 T x y + 6xy(x + y) + 39m + 2 . Hướng dẫn giải x + y = m 1. Hệ  ⇔  2 ⇒ hệ có nghiệm 2 2
⇔ m ≥ 4(m − 3) ⇔ −2 ≤ m ≤ 2 . xy = m − 3  Khi đó: 2 2
F = m − 3 + 2m = (m + 1) − 4 . Vì −2 ≤ m ≤ 2 nên MaxF = 5 và MinF = 4 − .
2. Đặt S = x + y, P = xy , điều kiện 2 S ≥ 4P. x + y = 2m − 1  S = 2m − 1   2 2 2 ⇔  2 2 x + y = m + 2m − 3  S − 2P = m + 2m − 3  S = 2m − 1 S = 2m − 1   ⇔  2 2 ⇔  3 2 (
 2m − 1) − 2P = m + 2m − 3 P = m − 3m + 2   2 Từ điều kiện suy ra 2 2 4 − 2 4 + 2
(2m − 1) ≥ 6m − 12m + 8 ⇔ ≤ m ≤ . 2 2 Xét hàm số 3 2 4 − 2 4 + 2 f(m) = m − 3m + 2, ≤ m ≤ . 2 2 2  −  −  − +  Ta có 4 2 11 6 2 4 2 4 2 minf(m) = f   = , m ∀ ∈  ; 2 4 2 2      Vậy 11 − 6 2 4 − 2 minP = ⇔ m = . 4 2 237
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
S = m
3. Đặt S = x + y,P = xy . Hệ cho trở thành:  . P = 2m − 3 
Hệ có nghiệm khi phương trình: 2
t − mt + 2m − 3 = 0 có nghiệm m ≤ 2 ∆ ≥ 0 m ≥ 6 t ,t ≥ 0 S ≥ 0  1 2  3  ⇔ 
⇔ 0 ≤ m ≤ 2 ⇔ ≤ m ≤ 2 thỏa bài toán. 0 ≤ m ≤ 2 P ≥ 0  2  3 0 ≤ m ≤ 2  ≤ m ≤ 2  2  Khi đó 3 = + ( − ) 3 2 T m
6 2m 3 m + 39m + 2 = m + 12m + 21m + 2 Ta xét hàm số ( ) 3 2
f m = m + 12m + 21m + 2 trên đoạn 3 ; 2  . 2    Ta có ( ) 2  3 f' m 3m 24m 21 0, m  ;2 = + + > ∀ ∈
 ⇒ f (m) luôn đồng biến trên  2  đoạn 3 ; 2  3  511  và f   = , f (2) = 100 2     2  8 Vậy: = ( ) 511 minT min f m = khi 3 m = 3 m∈ ;2 8 2 2   
và maxT = max f (m) = 100 khi m = 2 . 3 m ;2 ∈2   
§ 3. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI II
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT f(x; y) = a
1. Định nghĩa: Là hệ có dạng  (II) f(y; x) = a 
2. Cách giải: Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta được : x = y
f(x; y) − f(y;x) = 0 ⇔ (x − y)g(x; y) = 0 ⇔  . g(x; y) = 0  3. Chú ý:
• Nếu hệ (II) có nghiệm (x0;y0) thì (y0;x0) cũng là nghiệm của hệ nên hệ (II)
có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là x0 = y0 .
• f(x; y) + f(y; x) = 2a là một phương trình đối xứng.
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA 238
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Ví dụ 4.3.1. Giải các hệ phương trình : 2 x = 3x + 2y 3 x + 1 = 2y 1.  2. . 2  y = 3y + 2x 3  y + 1 = 2x  Lời giải.
1. Trừ vế với vế của hai phương trình trên ta được:  = 2 2 x y
x − y = x − y ⇔ (x − y)(x + y − 1) = 0 ⇔  . x = 1 − y  • Với 2
x = y ⇒ x = 3x ⇔ x = 0,x = 3 y = 1 − ⇒ x = 2 • Với 2 2
x = 1 − y ⇒ y = 3y + 2(1 − y) ⇔ y − y − 2 = 0 ⇔  . y = 2 ⇒ x = −1 
Vậy nghiệm của hệ: (x; y) = (0;0), (3;3), (−1;2), (2;−1) .
2. Trừ hai phương trình của hệ ta có 3 3 − = − ⇔ ( − )( 2 2 x y 2(y x) x y x + xy + y + 2) = 0 ⇔ x = y (do 2 2 x + xy + y + 2 > 0, x ∀ ,y )
Thay vào hệ ta có được: 3 2 1 − ± 5
x + 1 = 2x ⇔ (x − 1)(x + x − 1) = 0 ⇔ x = 1,x = . 2 x = y = 1
Vậy nghiệm của hệ là:  1 − ± 5  . x = y =  2
Ví dụ 4.3.2. Giải các hệ phương trình sau  3 = 2x + y  2  x + 9 + y − 7 = 8 1. x   3 2.  .   y + 9 + x − 7 = 8 2 = 2y + x  y  Lời giải. 1. Điều kiện : x,y ≠ 0 3 2 2x + x y = 3 Hệ 2 3 ⇔ 
⇒ 2(x − y ) + xy(x − y) = 0 3 2 2y + y x = 3  2 2
⇔ (x − y)(2x + 3xy + 2y ) = 0 ⇔ x = y (Do 2 2 3 2 7 2
2x + 3xy + 2y = 2(x + y) + y > 0 ) 4 8 239
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
Thay vào hệ ta được: 3 3x = 3 ⇔ x = 1 = y .
Vậy hệ có nghiệm: x = y = 1 .
2. Điều kiện : x,y ≥ 7 .
Trừ hai phương trình của hệ ta được: x + 9 + y − 7 = y + 9 + x − 7
⇔ (x + 9)(y − 7) = (y + 9)(x − 7) ⇔ x = y .
Thay vào hệ ta được: x + 9 + x − 7 = 8
 x + 9 + x − 7 = 8  x + 9 = 5 ⇔  ⇔  ⇔ x = 16 .  x + 9 − x − 7 = 2   x − 7 = 3 
Vậy hệ có nghiệm: x = y = 16 .
Ví dụ 4.3.3. Giải các hệ phương trình sau:  x + 2 − y = 2  5x + 1 + 12 − y = 7 1.    2.  .  y + 2 − x = 2   5y + 1 + 12 − x = 7  Lời giải.
1. Điều kiện: 0 ≤ x,y ≤ 2
Trừ hai phương trình của hệ ta có: x − 2 − x = y − 2 − y (*)
Do hàm số f(t) = t + 2 − t là một hàm liên tục và đồng biến trên (0;2)
Nên (*) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y . Thay vào hệ ta có:
x + 2 − x = 2 ⇔ x(2 − x) = 1 ⇔ x = 1 .
Vậy nghiệm của hệ: x = y = 1 .  1 − ≤ x ≤ 12  2. Điều kiện:  5  . 1 − ≤ x ≤ 12  5
Trừ hai phương trình của hệ ta được:
5x + 1 − 12 − x = 5y + 1 − 12 − y (1) Xét hàm số  1 f(t) 5t 1 12 t , t ;12 = + − − ∈ −  , ta có: 5    5 1  1 f (x) 0, t  ;12 ′ = + > ∀ ∈ − 2 5t 1 2 12 t 5  + −  
Suy ra (1) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y .
Thay x = y vào hệ, ta được:
5x + 1 + 12 − x = 7 ⇔ 4x + 13 + 2 (5x + 1)(12 − x) = 49 240
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt x ≤ 9 2 5x 59x 12 18 2x  ⇔ − + + = − ⇔  2 ⇔ x = 3 (nhận). 9x − 131x + 312 = 0  x = 3
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm phân biệt  . y = 3 
Ví dụ 4.3.4. Giải các hệ phương trình sau 3 x = 2x + y 2 2 (
 x −1)(y + 6) = y(x + 1) 1.  2. . 3  y = 2y + x 2 2  (  y − 1)(x + 6) = x(y + 1)  Lời giải.
1. Trừ hai phương trình của hệ ta có: 3 3 2 2
x − y = x − y ⇔ (x − y)(x + xy + y − 1) = 0 x = y ⇔  2 2 . x + xy + y − 1 = 0 
• x = y thay vào hệ ta được: 3 x = 3x ⇔ x = 0,x = ± 3 • 2 2 x + xy + y = 1 (1)
Cộng hai phương trình của hệ ta có: 3 3 x + y − 3(x + y) = 0 (2) 2 2 x + xy + y −1 = 0
Từ (1) và (2) ta có hệ:  3 3 x + y − 3(x + y) = 0 
Đặt S = x + y, P = xy ta có: 2 2 S − P −1 = 0 P = S −1 S = 0  ⇔  ⇔ 3 3 2 P = −1 S − 3SP − 3S = 0 
S − 3S(S − 1) − 3S = 0   x = 1 x = 1 − ⇔  ∨ . y 1  = − y = 1  
Vậy hệ phương trình có 5 nghiệm phân biệt: x = 0 x = −1 x = 1 x = 3 x = − 3  ∨  ∨  ∨  ∨ . x 0 y 1 y 1  = = = −    y = 3  y = − 3  2 2 2
xy + 6x − y − 6 = yx + y 2. Hệ ⇔  2 2 2
yx + 6y − x − 6 = xy + x 
Trừ vế theo vế hai phương trình của hệ ta được:
2xy(y − x) + 7(x − y) + (x − y)(x + y) = 0 x = y
⇔ (x − y)(x + y − 2xy + 7) = 0 ⇔ x + y −2xy +7 = 0  241
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 = =
• x = y thay vào hệ ta được: 2 x y 2 x − 5x + 6 = 0 ⇔  . x = y = 3  • x + y − 2xy + 7 = 0 (1)
Mặt khác, khi cộng hai phương trình của hệ đã cho ta được: 2 2
x + y − 5x − 5y + 12 = 0 (2) x + y − 2xy + 7 = 0
Từ (1) và (2) ta có hệ:  2 2
x + y − 5x − 5y + 12 = 0 
Đặt S + x + y,P = xy ta có hệ:  S + 7 S − 2P + 7 = 0 P = S = 1 S = 5    ⇔  2 2 ⇔  ∨  S − 5S − 2P + 12 = 0   2 P = 4 P = 6 S − 6S + 5 = 0    S = 1 S = 5 x = 2 x = 3 Với 
ta thấy hệ vô nghiệm; Với ta có  ∨ . P = 4    P = 6  y = 3 y = 2  
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (x; y) = (2;2), (3;3), (2;3), (3;2) . 2x + y −1 = m
Ví dụ 4.3.5. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:  . 2y + x − 1 = m  Lời giải.
Đk : x,y ≥ 1. Đặt a = x − 1,b = y − 1 ⇒ a,b ≥ 0 , ta có: 2 2a + b = m − 2 
⇒ 2(a − b)(a + b) + b − a = 0 2 2b + a = m − 2  a = b (a b)(2a 2b 1) 0  ⇔ − + − = ⇔ 1 − 2b . a =  2 * 2
a = b ⇒ 2a + a = m − 2 ⇒ PT có nghiệm a ≥ 0 ⇔ m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ 2 .  1 1 − 2b 0 ≤ b ≤ * a  = ⇒  2 2  2 4b − 2b = 2m − 5  ⇒ Hệ có nghiệm 1 19 2m 5 0 m 5 ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ ≤ ≤ . 4 8 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm khi m ≥ 2 .
Ví dụ 4.3.6. Tìm m để các hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất. 242
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 x = y − y + m 2 3 2 3x = y − 2y + my 1)  2) . 2  y = x − x + m 2 3 2  3y = x − 2x + mx  Lời giải.
1) Điều kiện cần: Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) thì (y0;x0) cũng là nghiệm
của hệ nên để hệ có nghiệm duy nhất thì trước hết x0 = y0 . Thay vào hệ ta được: 2 x0 − 2x0 + m = 0
phương trình này có nghiệm duy nhất ⇔ ∆' = 1 − m = 0 ⇔ m = 1 .
Điều kiện đủ: Với m = 1 hệ trở thành: 2 x = y − y + 1 2 2 
⇒ x + y − 2x − 2y + 2 = 0 2 2
⇔ (x − 1) + (y − 1) = 0 ⇔ x = y = 1. 2 y = x − x + 1 
Thử lại ta thấy thỏa mãn hệ
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
2) Điều kiện cần: Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) thì (y0;x0) cũng là nghiệm của
hệ nên để hệ có nghiệm duy nhất thì trước hết x0 = y0 . x = 0 Thay vào hệ ta được: 0 3 2
x0 − 5x0 + mx0 = 0 (1) ⇔  2 x  0 − 5x0 + m = 0 (*)
(1) có nghiệm duy nhất thì (*) phải vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0 ∆ = 25 − 4m < 0  25
⇔ ∆ = 25 − 4m = 0 ⇔ m > .   4  5 = 0 
Điều kiện đủ: Với 25 m > ta có: 4 2 2 2
3x = y(y − 2y + m) = y[(y −1) + m −1]  ⇒ x,y ≥ 0 2 2 2
3y = x(x − 2x + m) = x[(x − 1) + m − 1] 
Cộng hai phương trình của hệ với nhau ta được: 2 2
x(x − 5x + m) + y(y − 5y + m) = 0 5 2 25 5 2 25 ⇔ x[(x − ) + m − ] + y[(y − ) + m − ] = 0 ⇔ x = y = 0 . 2 4 2 4 Vậy 25 m >
là những giá trị cần tìm. 4
Ví dụ 4.3.7. Chứng minh rằng hệ sau có nghiệm duy nhất với mọi a ≠ 0 : 243
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
2  2 a 2x = y +  y  . 2  2 a 2y = x +  x Lời giải. Điều kiện : x ≠ 0 .
Từ hai phương trình của hệ ⇒ x,y > 0 . 2 2 2 2x y = y + a Hệ 2 2 ⇔  ⇒ 2xy(x − y) = y − x 2 2 2 2y x = x + a 
⇔ (x − y)(2xy + x + y) = 0 ⇔ x = y (do x,y > 0 ⇒ 2xy + x + y > 0) . Thay vào hệ ta được: 2 3 2 a = 2x − x = f(x) (*). Xét hàm số 3 2
f(x) = 2x − x với x > 0 . Ta có: 1
f'(x) = 2x(3x − 1) ⇒ f'(x) = 0 ⇔ x = . 3 Mà 1 1 f(0) = 0;f( ) = − và 2
a > 0 nên phương trình (*) chỉ có duy nhất một 3 27 nghiệm .
Vậy hệ đã cho luôn có nghiệm duy nhất với mọi a ≠ 0 .
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 4.3.1.
Giải các hệ phương trình sau 3 x = 2x + y 2 2 x − 2y = 2x + y 3 x + 2 = 3y 1)  2) 3) 3   y = 2y + x 2 2 3  y − 2x = 2y + x  y + 2 = 3x   2 1 2x = + y  y  x + 2 − y = 2  x + 4 − 2 y = 2 4)    5)  6)   2 1 2y = + x  y + 2 − x = 2   y + 4 − 2 x = 2   x 2  x + 2 3  3x = x + 2x = y  2x + 3 + 4 − y = 4 2 7.   y  8. 9. 3   y + 2y = x   2y + 3 + 4 − x = 4  2  y + 2 3y =  2  x  1 1 x  1 1 − = y − x − y = cosx − cos y x − = y − 10.  x y    11.  x y 2 12.  .  2 x y − 3y − 18 = 0 2x − xy − 1 = 0   3  2y = x + 1  244
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Hướng dẫn giải
1) Trừ vế theo vế hai phương trình của hệ, ta được: x = y 3 3 x − y = x − y ⇔  2 2 x + y + xy − 1 = 0  x = y  x = y = 0 *  3 ⇔ x = 2x + y x = y = 3   2 2 3
x + y + xy −1 = 0 y = x − 2x *  ⇔ 3  2 3 2 3 x = 2x + y 
x + (x − 2x) + x(x − 2x) − 1 = 0  6 4 2 2 3 x − 3x + 3x −1 = 0 (  x −1) = 0 (  x; y) = ( 1 − ;1) ⇔  ⇔  ⇔ 3 3 (  x;y) = (1; 1) y x 2x  y x 2x − = − = −  
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm: (x; y) = (0;0),(3;3),( 1 − ;1),(1;−1) . x = y
2) Trừ hai phương trình của hệ ta được: 2 2 3(x y ) x y  − = − ⇔ 1 − 3y . x =  3 x = y  x = y = 0 *  2 2 ⇔ . x − 2y = 2x + y x = y = −3    1 − 3y  1 − 3y x = x = *  3  ⇔  3 hệ vô nghiệm  2 2  2 x − 2y = 2x + y −9y + 3y − 5 = 0  
Vậy hệ có hai cặp nghiệm: (x; y) = (0;0),(−3;−3) .
3) Trừ hai phương trình của hệ ta có: x = y 3 3 − = ( − ) ⇔ ( − )( 2 2 x y 3 y x
x y x + xy + y + 3) = 0 ⇔  2 2 x + xy + y + 3 = 0 vn  0 Thay x = y vào hệ ta có: 3 3 2
x + 2 = 3x ⇔ x − 3x + 2 = 0 ⇔ (x − 1) (x + 2) = 0 ⇔ x = 1,x = 2 −
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (1;1),(−2;−2) .
4) Điều kiện: xy ≠ 0 . Từ hệ ⇒ x,y > 0
Trừ hai phương trình của hệ ta có: (x − y)(2xy + x + y) = 0 ⇔ x = y Thay vào hệ ta có: 2 1 3 2 2
2x = + x ⇔ 2x − x − 1 = 0 ⇔ (x − 1)(2x + x + 1) = 0 ⇔ x = 1 x
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (1;1) .
5) Điều kiện: 0 ≤ x,y ≤ 2 245
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Trừ hai phương trình của hệ: x − 2 − x = y − 2 − y ⇔ x = y
Do hàm số f(t) = t − 2 − t là hàm đồng biến trên [0;2].
⇒ (x; y) = (0;0),(2;2) 6) Điều kiện: x,y ≥ 0
Trừ hai phương trình của hệ: x + 4 + 2 x = y + 4 + 2 y ⇔ x = y ⇒ x = y = 0
7. Trừ hai phương trình của hệ vế theo vế ta được: 3 3 2 2
x − y + 3x − 3y = 0 ⇔ (x − y)(x + y + xy + 3) = 0 2 2    y  3y ⇔ (x − y)x +  + + 3 = 0 ⇔ y = x  2  4  
Thế y = x vào hệ ta được: 3 x + x = 0 ⇔ x = 0 x = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  . y = 0   3 − ≤ x ≤ 4  8. Điều kiện:  2  . 3 − ≤ x ≤ 4  2
Trừ hai phương trình của hệ ta được:
2x + 3 − 4 − x = 2y + 3 − 4 − y (1) Xét hàm số  3 f(t) 2t 3 4 t , t ; 4 = + − − ∈ −  , ta có: 2    1 1  3 f (x) 0, t  ; 4 ′ = + > ∀ ∈ −
⇒ (1) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y . 2t 3 2 4 t 2  + −  
Thay x = y vào hệ, ta được:
2x + 3 + 4 − x = 4 ⇔ x + 7 + 2 (2x + 3)(4 − x) = 16 2 11 ⇔ 2 2
− x + 5x + 12 = 9 − x ⇔ x = 3 ∨ x = (nhận). 9  11 x x = 3 = 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  9  ∨ . y 3  = 11  y =  9 9. Điều kiện: x > 0, y > 0 . 2 2 3xy = x + 2 (1)
Hệ phương trình đã cho trở thành:  2 2 3yx = y + 2  (2) 246
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Trừ (1) và (2) vế theo vế , ta được: (x − y)(3xy + x + y) = 0
⇒ x = y vì 3xy + x + y > 0 với mọi x > 0, y > 0
Thay x = y vào phương trình (1) ta được 3 2
3x − x − 2 = 0 ⇔ ( − )( 2 x 1 3x + 2x + 2) = 0 ,
Phương trình này có nghiệm x = 1 vì 2
3x + 2x + 2 > 0 với mọi x > 0
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm (1;1) .
10. Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0 . Ta có:   1 1 1 1
x − = y − ⇔ (x − y)1+
 = 0 ⇔ y = x ∨ y = − . x y xy x   +) Với y = x: 2 (2) ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 ± . +) Với 1 y = − : (2) vô nghiệm. x x = 1 x = −1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  ∨ . y 1  = y = −1  
11. Ta có: x − y = cosx − cos y ⇔ x − cosx = y − cos y (1). Xét hàm số /
f(t) = t − cos t ⇒ f (t) = 1 + sin t > 0, t ∀ ∈ ¡ .
Suy ra (1) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y .
Thay x = y vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 3 2
x − 3x − 18 = 0 ⇔ (x − 3)(x + 3x + 6) = 0 ⇔ x = 3. x = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  . y = 3 
12. Điều kiện: x ≠ 0, y ≠ 0. −   x y 1 1 (1) ⇔ x − y + = 0 ⇔ (x − y)1+
 = 0 ⇔ x = y ∨ y = − . xy xy x   + Với x = y : (2) −1 ± 5 ⇔ x = 1∨ x = . 2 + Với 1 4
y = − : (2) ⇔ x + x + 2 = 0. x * Với 4
x < 1 ⇒ x + 2 > 0 ⇒ x + x + 2 > 0 . * Với 4 4
x ≥ 1 ⇒ x ≥ x ≥ −x ⇒ x + x + 2 > 0 . Suy ra (2) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt 247
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 1 − + 5  1 − − 5  = x = x x 1 =  2  2  ∨  ∨ . y 1  =   −1 + 5  −1 − 5 y = y =  2    2
Bài 4.3.2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm x + y − 3 = m  x + 1 + y − 2 = m 1)   2)  (m ≥ 0) y + x − 3 = m   y + 1 + x − 2 = m  Hướng dẫn giải
1) Đặt a = x − 2; b = y − 2 ⇒ a,b ≥ 0 2  2 a + b = m − 2  Hệ trở thành: a + b = m − 2  ⇔ 2  b + a = m − 2 (  a − b)(a + b − 1) = 0   a = b b = 1 − a  ⇔   2 hoặc  a + a = m − 2 (1) 2  a − a = m − 3 (2)  m − 2 ≥ 0
Hệ có nghiệm ⇔ (1) hoặc (2) có nghiệm không âm  ⇔ 1 ⇔ m ≥ 2 . m − 3 ≥ −  4 2) Điều kiện: x,y ≥ 2  x + 1 + y − 2 = m  x = y Hệ  ⇔  ⇔ 
 x + 1 − x − 2 = y + 1 − y − 2  x + 1 + x − 2 = m (1)  
Hệ có nghiệm ⇔ (1) có nghiệm ⇔ m ≥ 3 ⇔ m ≥ 3 .
Bài 4.3.3. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất 2  2 m 2 3 2  2x = y + y = x − 4x + mx 1.  y  2. 2 3 2  x = y − 4y + my  2  2 m 2y = x +  x 2 (  x + 1) = y + m
 7 + x + 11− y − 4 = m − 4 − 3 10 − 3m 3.   4. 2  (  y + 1) = x + m 
 7 + y + 11 − x − 4 = m − 4 − 3 10 − 3m  Hướng dẫn giải
1) * Giả sử hệ có nghiệm duy nhất (x0;y0) ⇒ x0 = y0 và phương trình x = 0 0 2 3 2
x0 = x0 − 4x0 + mx0 ⇔  2 có nghiệm duy nhất x  0 − 5x0 + m = 0 (1) ⇔ (1) vô nghiệm 25
⇔ ∆ = 25 − 4m < 0 ⇔ m > (*) 4 248
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt * Với 25 m > . Từ hệ 2 2
⇒ (x − y)(x + xy + y − 3x − 3y + m) = 0 (2) 4 Xét tam thức: 2 2
f(x) = x + (y − 3)x + y − 3y + m , tam thức có 2 2 2
∆x = (y − 3) − 4(y − 3y + m) = 3
− (y − 1) + 12 − 4m < 0 (do (*))
⇒ (2) ⇔ x = y thay vào hệ ta thấy hệ có nghiệm duy nhất x = y = 0 Vậy 25 m > . 4
2) Điều kiện: xy ≠ 0 . Từ hệ ⇒ x,y > 0
* Giả sử hệ có nghiệm duy nhất (x0;y0) ⇒ x0 = y0 và phương trình 2 2 m 3 2 2 2x0 = x0 +
⇔ 2x0 − x0 = m (1) có nghiệm duy nhất. x0 Xét hàm số 3 2
f(x) = 2x − x . Lập bảng biến thiên của f(x) và từ bảng biến
thiên ta thấy (1) có nghiệm duy nhất 2 ⇔ m > 0 ⇔ m ≠ 0 . 2 2 2 2x y = y + m
* Với m ≠ 0 ⇒ hệ ⇔ 
giải hệ này ta thấy hệ có nghiệm duy 2 2 2 2xy = x + m  nhất x = y .
Vậy m ≠ 0 là những giá trị cần tìm.
3) Tương tự như trên ta tìm được 3 m = . 4
4. Nếu (x0;y0 ) là nghiệm của hệ thì các cặp số sau cũng là nghiệm của hệ
(y0;x0 ),(4 − x0;4 − y0 ),(4 − y0;4 − x0 ).
Vì hệ có nghiệm duy nhất, nên xảy ra khả năng (x0;y0 ) ≡ (y0;x0 ) và vì thế ta tìm được x0 = 2 .
Với x0 = 2 thay vào hệ ta được 10
m − 2 = 4 − 3 10 − 3m , 2 < m < . 3
m − 2 = 4 − 3 10 − 3m
Đặt 10 − 3m = t, t > 2 , khi đó ta có: 
t − 1 = 4 − 4 − 3 10 − 3m  (m − 2)2 = 10 − 3t ⇔  (
3) ⇒ (m − t)(m + t − 4) = 3(m − t) (t − 2)2 = 10 − 3m
tức (m − t)(m + t − 1) = 0 ⇔ m = t vì m + t − 1 > 1 ( ) 1 Khi đó (3) suy ra ( − )2 2
m 2 = 10 − 3 ⇔ m − m − 6 = 0 ⇔m = 3 . 249
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 7 + x + 11 − y = 6
Với m = 3, hệ cho trở thành: 
, giải tương tự trên ta thấy  7 + y + 11 − x = 6 
hệ có nghiệm duy nhất x = y = 2 .
Vậy m = 3 thỏa mãn đề bài.
Bài 4.3.4. Chứng minh rằng hệ sau luôn có nghiệm duy nhất với mọi a ≠ 0 : 3  a 7x + y − = 0 2  x  3 . a 7y + x −  2 = 0 y  Hướng dẫn giải Điều kiện: xy ≠ 0 . 3 2 3 3 2 3
7x + yx − a = 0 7x + yx − a = 0 Hệ ⇔  ⇔ 3 2 3  2 2 7y + xy − a = 0 ( 
 x − y)(7x + 8xy + 7y ) = 0  a
⇔ x = y = là nghiệm duy nhất của hệ. 2 250
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

§ 4. HỆ ĐẲNG CẤP I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa:
* Biểu thức f(x;y) gọi là đẳng cấp bậc k nếu k f(mx; my) = m f(x; y) . Ví dụ: 3 3 2
f(x; y) = x − y + 3x y là đẳng cấp bậc 3. f(x; y) = a * Hệ: 
trong đó f(x;y) và g(x;y) đẳng cấp bậc k gọi là hệ đẳng cấp. g(x; y) = b 
2. Cách giải:
* Xét x=0 thay vào hệ kiểm tra. k f(x;tx) = a x f(1;t) = a
* Với x ≠ 0 đặt y = tx thay vào hệ ta có:  ⇔ . g(x; tx) b  = k  x g(1;t) = b 
Chia hai vế của hai phương trình ta được: a
f(1; t) = g(1; t) , giải phương b
trình này ta tìm được t thay vào hệ ta tìm được (x;y).
II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 4.4.1. Giải các hệ phương trình sau: 2 2 x + 2xy + y = 4 2 2 3x + 5xy − 4y = 38 1.  2. . 2 2  −x + xy + 2y = 4 2 2  5x − 9xy − 3y = 15  Lời giải:
1. Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của hệ⇒ x ≠ 0 . 2 2 x (1+ 2t + t ) = 4 Đặt y t + 1
= tx thay vào hệ ta được:  ⇒ = 1 ⇔ t = 2 . 2 2 x ( 1 − + t + 2t ) = 4  2t − 1
* t = 2 ⇔ y = 2x thay vào hệ: 2 2 9x = 4 ⇔ x = ± 3
Vậy nghiệm của hệ là:  2 4 (x; y)  ;  = ± ± . 3 3   
2. Dễ thấy x = 0 không là nghiệm của hệ.
Với x ≠ 0 , đặt y = tx, t ∈ ¡ . 2
3x + 5x(tx) − 4(tx)2 = 38 Hệ cho trở thành:  hệ này viết lại: 2 5x − 9x  (tx) − 3(tx)2 = 15 250
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2  2 2 x x (3+ 5t − 4t ) = 38 (1)  ( 2 3 + 5t − 4t ) = 38   hay  2 2 x 3 + 5t − 4t 38  ( 2 5 − 9t − 3t ) = 15  = (2) 5 − 9t − 2 3t 15
Quy đồng mẫu số phương trình (2) và rút gọn ta được: 2
54t + 417t − 145 = 0 , giải phương trình này ta được 2 nghiệm: 145 t = − hoặc 1 t = . 18 3 Với 1 t 38 = thế thì 2 x = = 9 tức x = 3 − hoặc x = 3 . 3 2 3 + 5t − 4t Với 145 t = −
tương tự trên, trường hợp này không thỏa. 18
Vậy hệ đã cho có nghiệm là: (x;y) = ( 3 − ;− ) 1 , (3 ) ;1 .
Ví dụ 4.4.2. Giải các hệ phương trình sau: 2 (   2 2 2 2  x − y) y = 2 (x − xy + y ) x + y = 65 1.   2. . 3 3  x − y = 19  2 2 2 2 (  x + xy + y ) x + y = 185  Lời giải:
1. Vì x = 0 không là nghiệm của hệ nên ta đặt y = tx . Khi đó hệ trở thành: 3 2  3 2 x (1 − t) t = 2 1 − t 19 t + t + 1 19  ⇒ = ⇔ = 3 3 2 x (1 − t ) = 19 t(1 − t) 2 t(1 − t) 2  2 2 1
⇔ 21t − 17t + 2 = 0 ⇔ t = ,t = . 3 7 * 2 2
t = ⇔ y = x thay vào hệ ta có: 19 3 x = 19 ⇔ x = 3 ⇒ y = 2 . 3 3 27 * 1 1 t 342 7 1
= ⇔ y = x thay vào hệ ta có: 3 x = 19 ⇔ x = ⇒ y = . 7 7 3 3 343 18 18
Vậy nghiệm của hệ là:  1 7 (x; y) (3;2),  =  3 ; 3 . 18 18   
2. Vì x = 0 không là nghiệm của hệ nên ta đặt y = tx , ta được: 2 t − t + 1 13 2 4 3 2 =
⇔ 12t − 25t + 12 = 0 ⇔ t = ;t = . t + t + 1 37 3 4 * 3 3 65 2 2 t = ⇔ y = x ⇒ x x = 65 ⇔ x = 4 ± ⇒ y = ±3 . 4 4 64 * 4 4 65 2 2 t = ⇔ y = x ⇒
x x = 65 ⇔ x = ±3 ⇒ y = ±4 . 3 3 27
Vậy hệ có bốn cặp nghiệm: (±3;±4), (±4;±3) . 251
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Ví dụ 4.4.3. Giải các hệ phương trình sau:  5  101 3 3 2  3 −  2y = x + y − xy = 1 y + 42x 17 1.    2. . 4 4  4x + y = 4x + y    5  103  3 +   x = y + 42x 17    Lời giải. 1. Từ hệ phương trình 3 3 2 4 4
⇒ (x + y − xy )(4x + y) = 4x + y . Đặt x = ty (do y ≠ 0 ). Ta có: 4 3 4 4
y (t + 1 − t)(4t + 1) = y (4t + 1) 3 2
⇒ t − 4t + 3t = 0 ⇔ t = 0,t = 1,t = 3 3 y = 1 * t = 0 ⇒ x = 0 ⇒  ⇔ y = 1 . 4 y = y  3 x = 1 * t = 1 ⇒ y = x ⇒  ⇔ x = 1 = y 4 5x = 5x  3 25y = 1 * 1 3 t = 3 ⇒ x = 3y ⇒  ⇔ y = ⇒ x = . 4 3 3 325y = 13y 25 25 
Thử lại ta thấy nghiệm của hệ là: 1 3 (0;1), (1;1), ( 3 ; 3 ) . 25 25
2. Điều kiện: x > 0,y > 0  5 101 3 − = (a)  y +  42x 17 2y
Hệ phương trình đã cho viết lại:  , hệ phương trình 5 103 3 + = (b)  y + 42x  17 x  101 103 6 = + ( b) + (a)  17 2y 17 x
này tương đương với hệ:  10 103 101  = − ( b) − (a) y + 42x 17 x 17 2y  2 2
Nhân vế theo vế của 2 phương trình trên ta được: 60 103 101 = 2 − 2 , y + 42x 17 .x 17 .2y
quy đồng mẫu số và rút gọn ta được ( )2 + − ( )2 2. 103y 84.6275xy 42. 101x = 0 ,
phương trình này được phân tích thành: ( − )( 2 2
2y x 103 y + 101 .42x) = 0 suy ra x = 2y vì 2 2
103 y + 101 .42x > 0 với x > 0,y > 0 . 252
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Thay x = 2y vào phương trình (b) ta được: 5 103 3 + = , quy y + 42(2y) 17 2y
đồng mẫu số và rút gọn phương trình: 103 51y − y + 1 = 0 , phương trình 2 này tương đương với: ( ) 1 y 2 51 y  − − =   0 tức y = 2 hoặc 1 y = .  2  5202
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (4;2) ,  1 1 ;   . 2601 5202   
Ví dụ 4.4.4. Tìm a để hệ bất phương trình sau có nghiệm: 2 2 5x − 4xy + 2y ≥ 3  (I). 2 2 2a − 1 7  x + 4xy + 2y ≤  2a + 5 Lời giải: 2 2  5 − x + 4xy − 2y ≤ 3 − Hệ  ⇔  2 2 18 ⇒ 16x + 16xy + 4y ≤ − 2 2 18 21x + 12xy + 6y ≤ 3 − 2a + 5  2a + 5 2 18 5 ⇔ (4x + 2y) ≤ −
⇒ 2a + 5 < 0 ⇔ a < − . 2a + 5 2 2 2 −5x + 4xy − 2y = 3 − 2 2  5 − x + 4xy − 2y = −3 Ta xét hệ :  (*) ⇔ . 2 2  21x + 12xy + 6y = 3 2 2  7x + 4xy + 2y = 1  2 Đặt y −5t + 4t − 2 = tx (do x ≠ 0 ), ta có: 2 = 3 − 7t + 4t + 2 2 1
⇔ 16t + 16t + 4 = 0 ⇔ t = − ⇔ x = −2y . 2 Thay vào hệ ta được: 2 1 2 7x = 1 ⇔ x = ± ⇒ y = m . 7 7 Ta chứng minh với 5
a < − thì hệ (I) có nghiệm. 2
Thật vậy gọi (x0;y0) là nghiệm của hệ (*) khi đó ta có: 2 2  5 − x0 + 4x0y0 − 2y0 = 3 −  
⇒ (x ; y ) là một cặp nghiệm của hệ (I) 2 2 18 0 0 21x0 + 12 0 x y0 + 6y0 = 3 < 3 −  2a + 5 Vậy 5
a < − là những giá trị cần tìm. 2 253
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 4.4.1.
Giải các hệ sau 2 2 3x + 5xy − 4y = 38 2 2 (  x − y)(x − y ) = 3 1.  2. 2 2  5x − 9xy − 3y = 15 2 2  (  x + y)(x + y ) = 15  2 2 2 2  x + y = 1 2y(x − y ) = 3x 3.   4. 2 2  3 3 1 x(x + y ) = 10y  3x − y =  x + y    1  2 2  3x 1 +  = 2
x − xy + y = 3(x − y) x + y 5.     6. 2 2 2  x + xy + y = 7(x − y)    1  7y  1 −  = 4 2 x + y    3 3 x − 8x = y + 2y 7.  . 2 2 x − 3 = 3(y + 1)  Hướng dẫn giải
1. Ta thấy y = 0 không là nghiệm của hệ. Đặt x = ty thay vào hệ ta có :  2 38 2 2 y =   2 (1) y (3t + 5t − 4) = 38  3t + 5t − 4  ⇔ 2 2  2 y (5t − 9t − 3) = 15 3t + 5t − 4 38    2 = (2) 5t − 9t − 3 15 Ta có : 2 18
(2) ⇔ 145t − 417t − 54 = 0 ⇔ t = 3,t = − . 145
• t = 3 thay vào (1) ta có 2 y = 1 ⇔ y = 1 ± ,x = ±3 • 18 t = − thay vào (1) ta có : 2 21025 y = − vô nghiệm. 145 2531
Vậy nghiệm của hệ là : (x; y) = (3;1), (−3; 1) − .
2. Từ hệ ta suy ra x + y ≠ 0 nên ta có : 2 2 (x − y)(x − y ) 1 = ⇔ 2 2 5(x − y)2 = 2 x + 2 y ⇔ 2 2x − 5xy + 2 2y = 0 (x + y)(x + y ) 5
⇔ (x − 2y)(2x − y) = 0 ⇔ x = 2y,y = 2x .
• x = 2y thay vào hệ ta có : 2 y.3y = 3 ⇔ y = 1 ⇒ x = 2
• y = 2x thay vào hệ ta có : 2
−x.(−3x ) = 3 ⇔ x = 1 ⇒ y = 2 .
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (1; 2), (2;1) . 254
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
3. Ta thấy x = y = 0 là một cặp nghiệm của hệ.
Từ phương trình thứ hai của hệ ⇒ xy ≥ 0 . 3 2 2y (t −1) = 3ty
Đặt x = ty (y ≠ 0) ⇒ t ≥ 0 ta có:  3 2 y t(t + 1) = 10y  4 2 5
⇒ 3t − 17t + 20 = 0 ⇔ t = 2;t = . 3   ⇒ 5 15 3 15 (x; y) = (±2;±1), ± ;±  .  2 2   
4. Điều kiện : x + y ≠ 0  ( 2 2 x + y )2 2 2 = 1 x + y = 1 Hệ ⇔  ⇔  3 3 2 2 2 3 3  ( − + =
 3x − y )(x + y) = (x + y ) (*) (3x y )(x y) 1  
Đặt x = ty , khi đó (*) trở thành : 3 2 2 4 3 2
(3t − 1)(t + 1) = (t + 1) ⇔ 2t + 3t − 2t − t − 2 = 0 3 2
⇔ (t − 1)(2t + 5t + 3t + 2) = 0 ⇔ t = 1,t = −2 . • 1 t = 1 ⇒ x = y = ± 2 x = −2y • t 2  = − ⇒  1 . y = ±  5 5. Ta có : 2 2 2 2 2
x + xy + y = 7(x − y) ⇔ 2x − 5xy + 2y = 0 ⇔ x = 2y,y = 2x
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ : (x; y) = (0;0),(2;1),(−1; 2 − ) . 2 2 x − xy + y = 3  (x − y)
(x − y)2 − 3xy = 3(x − y) Cách 2 : Ta có:  ⇔ 2 2  x + xy + y = 7  (x − y)2 xy = 2  (x − y)2
Đặt u = x − y,v = xy . Hệ trở thành 2
u − 3u + v = 0 u = 0 u = 1  ⇔  ∨ . 2  v = 2u  v = 0 v = 2  
Từ đó giải được các nghiệm của hệ là (x; y) = (0;0),(2;1),(−1; 2 − ) .
6. Điều kiện : x,y ≥ 0 .
Vì x = 0 hay y = 0 không là nghiệm của hệ nên ta có: 255
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 1 2  1 + = 1 2 2  1 = + (1) x + y 3x 3x 7y Hệ   ⇔  ⇔  .  1 4 2  − = 1 1 2 2 1 = −  x + y 7y  (2)  x +  y 3x 7y   
Nhân (1) với (2) ta được: 1 1 2 2 1 2 2 1 8 =  −  −  = − x + y  3x 7y  3x 7y  3x 7y   
⇔ 21xy = (x + y)(7y − 24x) 2 2 ⇔ 24x + 38xy − 7y = 0
⇔ (6x − y)(4x + 7y) = 0 ⇔ y = 6x (Do x,y > 0 ). Thay vào (1) ta có: 1 2 11 + 4 7 22 + = + ⇔ = ⇒ = = 8 7 1 x y 6x 3x 21x 21 7
Thử lại hệ ta thấy thỏa mãn.  11 + 4 7 x =
Vậy hệ có cặp nghiệm duy nhất  21  .  22 + 8 7 y =  7 3 3 x − y = 8x + 2y 7. Hệ 3 3 2 2 ⇔ 
⇒ 6(x − y ) = (8x + 2y)(x − 3y ) 2 2 x − 3y = 6  3 3 3 2 2 3 ⇔ − = − + − ⇔ ( 2 2 3x 3y 4x 12xy x y 3y x x + xy − 12y ) = 0
⇔ x(x + 4y)(x − 3y) = 0 .
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ là:      ( ) ( ) ( ) 4 78 78 4 78 78 x; y 3;1 ; 3; 1 ; ; ; ;  = − − − −   13 13   13 13  
Bài 4.4.2. Tìm a để các hệ phương trình sau có nghiệm : 2 2 3x + 3xy + y ≤ 1 2 2 3x + 10xy − 5y ≤ 2 − 1)    2) . 2 2 3a + 1  1 − a 5x + 7xy + 2y ≥ 2 2 x + 2xy − 7y ≤  a + 2  a + 1 Hướng dẫn giải
1) * Giả sử hệ có nghiệm (x; y) hay . 2 2 2 2 5x − 4xy + 2y ≥ 3 5x − 4xy + 2y ≥ 3    ⇔ 2 2 2a − 1  2 2 2a − 1 7  x + 4xy + 2y ≤  2 − 1x − 12xy − 6y ≥ 3 −  2a + 5  2a + 5 2 18 ⇒ ( − 4x + 2y) ≥ suy ra 5 2a + 5 < 0 ⇒ a < − 2a + 5 2 256
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt * Với 5 a < − ta có: 2a − 1 6 = 1 − > 1 . 2 2a + 5 2a + 5 2 2 5x − 4xy + 2y = 3 (1)
Ta xét hệ phương trình :  2 2 7x + 4xy + 2y = 1  (2)
(1)(2) Có nghiệm thì hệ có nghiệm vì mọi nghiệm (1)(2) đều là nghiệm của hệ đã cho.  1 2 2 2 2  x = − y 5x − 4xy + 2y = 3 5x − 4xy + 2y = 3  Xét hệ (1) (2):  2  ⇔ ⇔ 2 2  2  7x + 4xy + 2y = 1   ( − 4x + 2y) = 0  2 1 x =  7 hệ có nghiệm. Vậy 5
a < − là giá trị cần tìm. 2
2) * Giải sử hệ có nghiệm (x; y), tức là:  2 2 3a + 1  2 2 3a + 1 5x + 7xy + 2y ≥ 5x + 7xy + 2y ≥  a 2  + ⇔  a + 2  2 2  2 2 3x + xy + y ≤ 1 9 − x − 3xy − 3y ≥ 3 −   2 2 5 ⇒ 4 − x + 4xy − y ≥ − 2 5 ⇒ (2x − y) ≤
⇒ a + 2 > 0 ⇒ a > −2 a + 2 a + 2 Kết quả: a > −2 .
§ 5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Khi giải hệ phương trình, dù bạn có dùng cách gì biến đổi đi chăng nữa thì
mục đích cuối cùng của bạn cũng chuyển về phương trình một biến và giải
phương trình vừa thu được. Đó cũng là suy nghĩ tự nhiên, việc làm giảm
biến là quy luật không chỉ trong toán học mà cả trong cuộc sống chúng ta vẫn
thường làm. Tóm lại, khi giải hệ phương trình thì chúng ta phải tìm cách làm
giảm số ẩn của hệ để thuận lợi trong việc giải nó. Sau đây tôi xin nêu một số
kinh nghiệm mà tôi có được trong quá trình học tập và giảng dạy.
1) Rút thế: Từ một phương trình rút một ẩn (hoặc biểu thức) theo ẩn còn lại
(theo một nhóm biểu thức khác).
Nếu trong phương trình của hệ mà có một ẩn xuất hiện dưới dạng bậc nhất,
thì ta có thể rút ẩn đó theo ẩn còn lại và thế vào phương trình thứ hai của
hệ và bạn cũng đừng ngần ngại khi thấy rằng sau khi thực hiện phép thế,
phương trình thu được có bậc không nhỏ. 257
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
3 2 2x + y(x + 1) = 4x
Ví dụ 4.5.1. Giải hệ phương trình  . 4 6 2 5x − 4x = y  Lời giải.
Vì phương trình thứ nhất của hệ chỉ chứa y nên ta nghĩ đến việc rút y
theo x và thế vào phương trình thứ hai của hệ. 2 Ta có: 2x (2 − x) y =
(Do x = −1 không là nghiệm của hệ) thay vào phương x + 1
trình thứ hai của hệ ta có : − x = 0 ( − ) 4 2 4 2 4x (2 x) x 5 4x = 2 ⇔  2 2 2 (x + 1) (
 5 − 4x )(x + 2x + 1) = 4(4 − 4x + x )  x = 0 x = 0 ⇔  4 3 2 ⇔  2
4x + 8x + 3x − 26x + 11 = 0 ( 
 x − 1)(2x − 1)(2x + 7x + 11) = 0  x = 0 ⇒ y = 0  x = 1 ⇒ y = 1 ⇔  .  1 1 x = ⇒ y =  2 2
Vậy hệ đã cho có ba cặp nghiệm:  1 1 (x; y) (0;0), (1;1), ;  =  . 2 2   
Bình luận: Cách giải này có một ưu điểm là không cần phải “mánh khóe”
gì cả mà chỉ cần biến đổi hết sức bình thường. Tuy nhiên, nó có một nhược
điểm là nó chỉ giúp chúng ta giải quyết bài toán đó thôi, còn con đường để
sáng tác ra bài toán đó thì cách giải trên không thể làm rõ được! Để hiểu rõ
được nguồn gốc của bài toán và đó là cách mà tác giả đã sáng tác bài toán trên. 3 2 2x + y(x + 1) = 4x
Cách giải thứ 2. Ta viết lại hệ như sau  2 6 4 y + 4x = 5x 
Nhận thấy x = 0 ⇒ y = 0 , hay (x; y) = (0;0) là một nghiệm của hệ.  y 2x + (x + 1)  2 = 4  x
Với x ≠ 0 ta có hệ ⇔  2 .  y  2   2  + 4x = 5  x   a a + b( + 1) = 4 Đặt y a = 2x,b =   2 2 ta có được hệ: x  2 2 a + b = 5  258
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Đây là hệ đối xứng loại 1. Việc giải hệ này không mấy khó khăn.
Qua lời giải trên, ta thấy con đường để chế tác ra những hệ kiểu này là xuất
phát từ một hệ đã biết thuật giải, chúng ta thay thế hình thức của các biến
có mặt trong hệ và biến đổi rút gọn ta thu được một hệ có hình thức hoàn
toàn xa lạ với cái hệ ban đầu. x + y + xy = 5
Chẳng hạn: Từ hệ  2 2 x + y = 5 
(lưu ý hệ này có ít nhất 1 cặp nghiệm (1; 2) ) Ta thay thế y x bằng 3 và y bằng 2 y thì ta có hệ: 2x 3  y 2 y  + y + = 5 2 3 3 3 3   y(y + 2x y + 1) = 10x 2x 2x  ⇔ . 2  2 6 2 6  y 4 y (1 + 4x y ) = 20x   6 + y = 5 4x 2 3 3 y(y + 2x y + 1) = 10x
Vậy ta có hệ phương trình sau:  . 2 6 2 6 y (1 + 4x y ) = 20x  2
x − 2xy + x + y = 0 (1)
Ví dụ 4.5.2. Giải hệ phương trình :  . 4 2 2 2 x − 4x y + 3x + y = 0 (2)  Lời giải.
Nhận thấy phương trình thứ nhất của hệ là phương trình bậc nhất đối với x
nên ta rút x theo y và thế vào phương trình thứ hai ta được phương trình một ẩn. 2 Từ (1), suy ra x + x y = ( do 1
x = không là nghiệm của hệ) thay vào (2) ta 2x − 1 2 2 2 2 +  +   = được: 4 2 x x 2 x x x 0 x − 4x + 3x +   = 0 ⇔ 2x − 1  2x −1  f(x) = 0    Với 2 2 2 2 2
f(x) = x (2x − 1) − 4(x + x)(2x − 1) + 3(2x − 1) + (x + 1) 4 3 2 = 4x − 12x + 10x − 6x + 4 Nên 4 3 2
f(x) = 0 ⇔ 2x − 6x + 5x − 3x + 2 = 0 2
⇔ (x − 1)(x − 2)(2x + 1) = 0 ⇔ x = 1,x = 2
Vậy hệ đã cho có 3 cặp nghiệm (x; y) = (0;0), (1;2), (2;2) .
Bình luận: Cũng như ở ví dụ 1, cách giải trên chỉ giải quyết được bài toán
chứ không phải là con đường để sáng tác bài toán đó. Điều này thôi thúc 259
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

chúng ta đi tìm một lời giải khác cho bài toán trên. Sự xuất hiện 2 x − 2xy và 4 2
x − 4x y gợi cho ta nghĩ đến các hằng đẳng thức: 2 2 (
 x − y) + x + y − y = 0
Ta viết lại hệ như sau:  2 2 2 2 (  x − y) + 3x − 3y = 0 
Việc làm này cũng không mấy khả quan, vì khi nhìn vào hệ chúng ta cũng
chưa phát hiện được mối liên hệ nào. Bắt chước cách làm ở ví dụ 1 ta biến đổi như sau:
Nếu x = 0 ⇒ y = 0 là nghiệm của hệ  y  y x − 2y + 1 + = 0  x + = 2y + 1  x  Nếu x ≠ 0 , ta có hệ  x ⇔  2 ⇔   2 y y  2 x − 4y + + 3 = 0 (x + ) = 6y − 3  2  x  x Suy ra 2
(2y + 1) = 6y − 3 . Đến đây thì bài toán trở nên đơn giản.
Với cách giải trên, ta có thể chế được rất nhiều hệ phương trình khác nhau. Ở
đây chúng ta chú ý rằng việc giải hệ cuối cùng quy về giải các phương trình
bậc hai nên chuyện các hệ số nhận những giá trị nào không quan trọng.  2y x + = 4x + 4  x Chẳng hạn từ:  2
, biến đổi ngược ta có được một hệ:  2y  2  x +  = x − 3  x   y x − = 4y − 1  x Hoặc là  3
biến đổi ngược ta có được một hệ.  y  x  −  = 2y  x 
Ở hai bài trên chúng ta giải theo cách rút một ẩn theo ẩn kia. Dấu hiệu nhận
thấy là việc xuất hiện của một phương trình là phương trình bậc nhất đối
với một ẩn. Bây giờ chúng ta chuyển qua xét một số hệ mà chúng ta thực
hiện rút thế mà phương trình đối với một ẩn trong một phương trình nào
đó không phải là phương trình bậc nhất. 3 3 x − 8x = y + 2y (1)
Ví dụ 4.5.3. Giải hệ phương trình:  2 2 x − 3 = 3(y + 1) (2)  Lời giải.
* Cách 1: Từ (2) ta suy ra: 2 2
x = 3(y + 2) (3), thay vào (1) ta được: 260
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 x = 0 3 2 x 2 x 8x y(y 2) y x(3x xy 24) 0  − = + = ⇔ − − = ⇔ 2  3x − 24 3 y =  x
• x = 0 thay vào (3) ta thấy phương trình vô nghiệm. 2 2 2  −  • 3x − 24 y = thay vào (3) ta được: 2 3x 24 x = 3  + 6 x  x    2  = x = ±3 ⇒ y = ±1 x 9 4 2 ⇔ 13x − 213x + 864 = 0   ⇔ ⇔  2 96 96 78 x  = x = ± ⇒ y =  m  13  13 13  
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm là: 96 78 (x; y) = (±3; 1 ± ), ± ; m . 14 13   
Bình luận: Việc chúng ta suy nghĩ đến rút thế là nhận thấy ở phương trình thứ nhất chỉ chứa 3
y và y ; ở phương trình thứ hai của hệ lại chứa 2 y nên nếu ta thay 2
y vào phương trình thứ nhất thì phương trình thứ nhất của hệ
trở thành phương trình bậc nhất đổi với ẩn y và ta thực hiện rút y như
trên. Tuy nhiên, có lẽ đây cũng không phải là con đường chế tác bài toán
trên. Từ nhận xét trên, ta thấy ở phương trình thứ nhất hai biến x,y lệch bậc nhau 2 bậc ( 3 x và x ; 3
y và y), đồng thời phương trình thứ hai cũng
lệch bậc nhau 2 bậc ( 2 2
x ,y và hằng số). Điều này gợi ý ta tạo ra sự đồng bậc như sau: 3 3 x − y = 8x + 2y * Cách 2: Hệ ⇔  , suy ra 3 3 2 2
6(x − y ) = (8x + 2y)(x − 3y ) . 2 2 6 = x − 3y 
Đây là phương trình đẳng cấp bậc 3. Việc còn lại để giải quyết hệ không còn khó khăn nữa.
Với cách làm như trên ta có thể chế tác ra nhiều bài toán về hệ phương trình
Chẳng hạn, từ phương trình : (x − 2y)(x + 3y)(x − 1) = 0 nhân bung ra rồi
tách thành hai phương trình ta sẽ được một hệ. 3 2 x + 3xy = −49 (1)
Ví dụ 4.5.4. Giải hệ phương trình  . 2 2
x − 8xy + y = 8y − 17x (2)  Lời giải
* Cách 1: Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của hệ nên từ (1) 3 2 x + 49 ⇒ y = −
(*) thế vào phương trình (2) ta được: 3x 261
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
3 2 x + 49 2 3 2 x − 8xy −
= 8y − 17 ⇔ 24y(x + x) = 2x + 51x − 49 3x x = 1 − 2 24xy(x 1) (x 1)(2x 49x 49)  ⇔ + = + + − ⇔ 2  2x + 49x − 49 y =  24x
• x = −1 thế vào (*) ⇒ y = ±4 . 2 • 2x + 49x − 49 y = thế vào (*), ta có: 24x 2 3 2 +  + −  x 49 2x 49x 49 3 2 2 − =   ⇔ 19
− 2x(x + 49) = (2x + 49x − 49) 3x  24x   
Biến đổi rút gọn ta được: 4 3 2 4x + 4x + 45x + 94x + 49 = 0 2 2
⇔ (x + 1) (4x − 4x + 49) = 0 ⇔ x = −1 .
Vậy hệ có hai cặp nghiệm: (x; y) = (−1;±4) .
* Cách 2: Lấy (1) + 3.(2) ta có được: 3 2 2 2
x + 3x + 3xy − 24xy + 3y = 24y − 51x − 49 3 2 2
⇔ x + 3x + 3x + 1 + 3y (x + 1) − 24y(x + 1) + 48(x + 1) = 0 ⇔ + ( 2 2
(x 1) (x + 1) + 3y − 24y + 48) = 0 ⇔ x = 1 −
Đến đây bài toán trở nên đơn giản. * Cách 3: Đặt a + b a − b a = x + y, b = x − y ⇒ x = ,y = 2 2 3 3 a + b + 98 = 0 (3)
Thay vào hệ ta có được:  2 2
3a − 5b − 9a − 25b = 0 (4)  Lấy (3) − 3.(4) ta có: 3 2 3 2
a − 9a + 27a − 27 + b + 15b + 75b + 125 = 0 3 3
⇔ (a − 3) + (b + 5) = 0 ⇔ a − 3 = −b − 5 . Đến đây bài toán trở nên đơn giản.
* Cách 4: Vì x = 0 không là nghiệm của hệ nên ta đặt y = tx . 3 2 x (1+ 3t ) = −49
Khi đó hệ trở thành:  2 2
x (1 − 8t + t ) = x(8t − 17)   3 −49 −49 49 x − = 2 = 2 =  1 + 3t 49 + 3(t − 16) 49 + 3a ⇔  (Với: 2
a = t − 16; b = 8t − 17 ). 8t − 17 8t − 17 b x = 2 = 2 =
 t − 8t + 1 (t −16) −(8t −17) a − b 262
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 3 −49 b ⇒ = ⇔ 49( 3 3 b + (a − b) ) 3 + 3ab = 0 3 49 + 3a (a − b) ⇔  ( 2 2 − − + − ) 3 a 49 b b(a b) (a b) + 3b  = 0  2 a = 0 ⇔ t = 16 ⇔  . 49  ( 2 2 b − b(a − b) + (a − b) ) 3 + 3b = 0 (*) • 2
t = 16 vào hệ ⇒ x = −1 ⇒ y = ±4 .
• Khai triển và rút gọn, ta có: 4 3 2
(*) ⇔ 49t + 360t + 547t − 360t + 304 = 0 2 2
⇔ (t + 4) (49t − 32t + 19) = 0 ⇔ t = 4 − . Bình luận:
• Với cách giải thứ nhất, chỉ đòi hỏi chúng ta kĩ năng tính toán và cách giải
này cũng chỉ giải quyết được vấn đề là giải được bài toán đó mà thôi.
• Cách giải thứ 2 là cách giải ngắn gọn nhất, tuy nhiên để nghĩ ra được cách
giải đó chúng ta cần có một sự nhạy cảm nhất định. Nguồn gốc của cách
giải này theo tôi nghĩ là xuất phát từ việc chúng ta đoán được hệ có nghiệm
x = −1 nên chúng ta tạo ra thừa số x + 1 .
Ở phương trình thứ 2 thì −8xy bắt cặp với −8y sẽ tạo ra thừa số x + 1 . Vấn đề còn lại là 2 3xy và 2
y . Hai đại lượng này bắt cặp với nhau để tạo ra thừa
số x + 1 thì bắt buộc ta nhân vào đại lượng 2
y với một số là 3. Đó là lí do
mà ta đã nhân phương trình (2) với 3 rồi cộng với phương trình (1).
Với cách giải này, có thể giúp chúng ta chế tác ra nhiều bài hệ. Chẳng hạn,
hai bài sau là kết quả của việc làm đó. 3 2 x + 2xy = 5
Bài 1. Giải hệ phương trình :  2 2 2x + xy + y = 4x + y  3 2
x + y = (x − y)(xy −1)
Bài 2. Giải hệ phương trình :  3 2
x − x + y + 1 = xy(x − y + 1) 
• Con đường để đi đến cách giải thứ 3 có lẽ là như sau.
Do ở phương trình thứ nhất có sự xuất hiện 3 2
x , 3xy và ở phương trình
thứ hai có sự xuất hiện 2 2
x ,xy,y nên gợi ý cho chúng ta phân tích qua hai
đại lượng x − y và x + y Ta có: 3 2 3 3
x + 3xy = a(x + y) + b(x − y) . Đồng nhất hai vế ta có 1 a = b = 2 263
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
2 2 2 2
x − 8xy + y = a(x + y) + b(x − y) .  5 b a + b = 1 = 
Đồng nhất hai vế ta có:  2  ⇔ a b 4  − = − 3  a = −  2  25 a a + b = 17 = − − 
8y − 17x = a(x − y) + b(x + y) . Đồng nhất, ta có  2  ⇔ a b 8  − + = 9  b = −  2 3 3 (  x + y) +(x − y) = 98 −
Nên ta viết lại hệ như sau:  2 2
−3(x + y) + 5(x − y) = 2 − 5(x − y) − 9(x + y) 
Và đến đây, để đơn giản về mặt hình thức ta đặt a = x + y,b = x − y . 3 3 a + b + 98 = 0 Ta có hệ:  (*) 2 2
3a − 5b − 9a − 25b = 0 
• Cách giải thứ 4 được dựa vào cách giải của hệ đẳng cấp, tuy nhiên cách giải
này với cách giải thứ nhất chỉ giúp chúng ta giải quyết được bài toán và đòi
hỏi phải tính toán nhiều. 2x − y + m = 0 (1)
Ví dụ 4.5.5. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:  . y + xy = 2 (2)  Lời giải.
Ta thấy (2) là phương trình không chứa tham số nên ta sẽ giải quyết (2) trước y ≤ 2 Ta có:  2 (2) ⇔ xy = 2 − y ⇔  y − 4y + 4 . x =  y  2
Thay vào (1) ta được: y − 4y + 4 4y − 4 − y + m = 0 ⇔ m = = f(y) (3). y y
Hệ có nghiệm ⇔ (3) có nghiệm y ≤ 2 . Xét hàm số f (y) với y ≤ 2 Ta có: 4 f'(y) =
> 0 ⇒ f(y) đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;0) ∪ (0;2] 2 y
lim f(y) = 4; lim f(y) = −∞; lim f(y) = +∞ . y→−∞ y→0+ y→0− Ta có bảng biến thiên: 264
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt y −∞ 0 2 f’(y) + + +∞ 2 f(y) 4 −∞
Suy ra hệ có nghiệm ⇔ m ∈(−∞;2]∪ (4;+∞) . 2 3(x + 1) + y − m = 0
Ví dụ 4.5.6. Tìm m để hệ phương trình:  x + xy = 1 
có ba cặp nghiệm phân biệt . Lời giải. x ≤ 1 Ta có: x xy 1 xy 1 x  + = ⇔ = − ⇔ 2  x − 2x + 1 y =  x
(do x = 0 không là nghiệm phương trình). 2
Thay vào phương trình thứ nhất ta được: 2 x − 2x + 1 3x + 6x + = m − 3 (a) . x
Hệ có ba cặp nghiệm ⇔ (a) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x ≤ 1. 2 Xét hàm số 2 x − 2x + 1 2 1 f(x) = 3x + 6x +
= 3x + 7x − 2 + với x ≤ 1 . x x 3 2 6x + 7x − 1 ⇒ f '(x) = 1 1 2
⇒ f '(x) = 0 ⇔ x = −1;x = − ;x = . x 2 3 Bảng biến thiên: x −∞ −1 1 − 0 1 1 2 3 f’(x) − 0 + 0 − − 0 + +∞ 27 − −∞ 9 4 f(x) −7 −∞ 11 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy (a) có ba nghiệm phân biệt 11 20 ≤ m − 3 ≤ 9 ≤ m ≤ 12   3 3 ⇔  ⇔ . 27  15 7 m 3 4 m −   − ≤ − ≤ − − ≤ ≤  4  4 265
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
Vậy 20 ≤ m ≤ 12 hoặc 15 4 m − − ≤ ≤
là những giá trị cần tìm. 3 4
Ví dụ 4.5.7. Tìm tất cả giá trị của tham số a để hệ sau có nghiệm (x; y) thoả mãn điều kiện x ≥ 4 .  x + y = 3 (1)   .  x + 5 + y + 3 ≤ a (2)  Lời giải. Điều kiện: x,y ≥ 0 x ≥ 4
Đặt t = x ⇒ y = 3 − t , do  ⇒ 2 ≤ t ≤ 3 . y ≥ 0  Khi đó (2) trở thành: 2 2
a ≥ t + 5 + t − 6t + 12 = f(t) (3).
Xét hàm số f(t) với t ∈[2;3] , có t t − 3 f'(t) = + 2 2 t + 5 t − 6t + 12 2 2
⇒ f '(t) = 0 ⇔ t (t − 3) + 3 = (3 − t) t + 5 (*) 2 2 2 2 2 2 2
⇒ t (t − 3) + 3t = (3 − t) t + 5(3 − t) ⇔ 2t − 30t + 45 = 0
Phương trình vô nghiệm vì t ∈[2;3] BBT: t 2 3 f'(t) + 14 + 3 f(t) 5
Hệ có nghiệm ⇔ (3) có nghiệm t ∈[2;3] ⇔ a ≥ minf(t) = f(2) = 5 . [1;2]
Vậy a ≥ 5 là những giá trị cần tìm.
2. Biến đổi về phương trình tích
Xuất phát từ một phương trình hoặc cộng trừ hai phương trình của hệ, dẫn
tới một phương trình tích. Từ phương trình tích này ta có thể biểu diễn
được ẩn này qua ẩn kia.  2 2 2xy x + y + = 1 (1)
Ví dụ 4.5.8. Giải hệ phương trình:  x + y  .  2 x + y = x − y (2)  Lời giải
Điều kiện : x + y > 0 266
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Phương trình thứ nhất của hệ chứa ba biểu thức 2 2 x + y ;xy;x + y , mà ba
biểu thức này quan hệ với nhau bởi đẳng thức: 2 2 2 (x + y) = x + y + 2xy nên
sẽ biến đổi (1) như sau: Ta có: 2 2 2 2 2 (x + y) − (x + y ) (1) ⇔ x + y + − 1 = 0 x + y 2 2 2 2 (x + y )(x + y) − (x + y ) ⇔ + x + y − 1 = 0 x + y 2 2 2 2 x + y x + y ⇔ (x + y − 1)(
+ 1) = 0 ⇔ x + y − 1 = 0 ⇔ y = 1 − x ( Do > 0 ) x + y x + y  = ⇒ = Thay vào (2), ta được: 2 2 x 1 y 0
x − (1 − x) = 1 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔  x = −2 ⇒ y = 3 
Vậy hệ có hai cặp nghiệm:(x; y) = (1;0), ( 2 − ; 3) . 2 2 xy + x + y = x − 2y
Ví dụ 4.5.9. Giải hệ phương trình :  .
x 2y − y x − 1 = 2x − 2y  Lời giải. x ≥ 1 Điều kiện:  y ≥ 0 
Phương trình thứ nhất của hệ 2 2
⇔ x − (y + 1)x − 2y − y = 0 (*)
Xem (*) là phương trình bậc hai ẩn x, còn y là tham số, phương trình này có biệt thức 2 2 2
∆ = (y + 1) + 4(2y + y) = (3y + 1)
Do đó (*) có hai nghiệm x = 2y + 1,x = −y , ta loại nghiệm x = −y
Thay x = 2y + 1 vào phương trình thứ hai của hệ ta tìm được y = 2 ⇒ x = 5
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (5;2) .
Bình luận: Khi gặp một phương trình của hệ có dạng 2 2
ax + by + cxy + dx + ey + f = 0 , ta có thể xem đây là một phương trình bậc
hai với ẩn x (hoặc y ) và y (hoặc x ) là tham số. Nếu biệt thức ∆ có dạng 2
(my + n) thì ta rút được x = αy + β .
Nếu gặp hệ phương trình gồm hai phương trình bậc hai, nhưng mỗi
phương trình của hệ không có tính chất nêu trên thì ta có thể nhân vào mỗi
phương trình một số nào đó rồi cộng chúng lại với nhau để được một
phương trình bậc hai có tính chất vừa nêu trên. 267
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
2 2x + 2xy + y = 5 ( 1)
Ví dụ 4.5.10. Giải hệ phương trình :  . 2 y + xy + 5x = 7  ( 2) Lời giải.
Nhân phương trình thứ hai của hệ với k ≠ 0 và cộng với phương trình thứ nhất ta được: 2 2
2x + (2y + ky + 5k)x + ky + y − 7k − 5 = 0 (*)
Xem (*) là phương trình bậc hai ẩn x , phương trình này có biệt thức ∆ = [ + + ]2 2 x
(2 k)y 5k − 8(ky + y − 7k − 5) 2 2 2 2
= (k − 2) y + 2(5k + 10k − 4)y + 25k + 56k + 40 . Ta chọn k sao cho 2
∆x = (ay + b) , tức là k thỏa mãn 2 2 2 2
∆'y = (5k + 10k − 4) −(k − 2) (25k + 56k + 40) = 0 (**)
Ta thấy phương trình (**) có một nghiệm k = 1 , ta chọn giá trị này. Khi đó 2 2
∆x = y + 22y + 121 = (y + 11)
Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm: −y + 3 x = ;x = −y − 4 . 2
Thay vào hệ ta tìm được hai cặp nghiệm (1;1),(−1;−3) . 3 2 x + 2xy = 5
Ví dụ 4.5.11. Giải hệ phương trình  . 2 2 2x + xy + y = 4x + y  Lời giải.
Nhận thấy phương trình có nghiệm (1;± 2) , nên ta suy nghĩ đến việc tạo ra thừa số x − 1.
Chú ý đến số hạng chứa 2
y ở hai phương trình, ta nghĩ đến lấy phương
trình thứ nhất trừ đi 2 lần phương trình thứ hai ta có được: 3 2 2
x − 4x + 8x − 5 + 2y (x − 1) + y(x − 1) = 0 2 2
⇔ (x − 1)(x − 3x + 5) + 2y (x − 1) + y(x − 1) = 0 2 2
⇔ (x − 1)(x − 3x + 2y + y + 5) = 0 (*) 2 2 Do 2 2  3   1  21
x − 3x + 2y + y + 5 = x −  + 2 y +  + > 0, x ∀ ,y ∈ ¡  2   4  8
Nên (*) ⇔ x = 1 . Từ đó ta tìm được (x; y) = (1;± 2) là nghiệm của hệ.
3. Đặt ẩn phụ đưa về hệ quen thuộc
Việc đặt ẩn phụ làm cho cấu trúc của hệ nhìn đơn giản hơn, từ đó chúng ta
có lời giải rõ ràng hơn. Để đặt ẩn phụ chúng ta cần tạo ra những nhóm 268
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
hạng tử đồng dạng với nhau. Để tạo ra những nhóm hạng tử này ta thường
thực hiện chia hoặc ghép các hạng tử với nhau. 3 3 3 1  + x y = 19x
Ví dụ4.5.12. Giải hệ phương trình :  . 2 2 y + xy = 6x −  Lời giải.  1 3 + y = 19  3
Vì x = 0 không là nghiệm của hệ nên hệ x ⇔  1 2 1 y 2 + y = 6 −  x x 3 3 a + y = 19 Đặt 1 a = , ta có hệ: ⇔ x  2 2 a y + y a = −6  Đặt S = a + y,P = ay . 2 S(S − 3P) = 19 S = 1 a = 3 a = −2 Khi đó:  ⇔  ⇒  ∪ . SP = −6 P 6 y 2  = − = − y = 3    
Vậy nghiệm của hệ là: 1 1 (x; y) = ( ; 2 − ), (− ;3) . 3 2 Bình luận.
1) Ngoài cách giải trên, ta có thể giải theo cách sau
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của hệ, ta biến đổi hệ như sau 2 2 3
6(1+ xy)(1− xy + x y ) = 6.19x  2 1  9xy(1 + xy) = 19 − .6x 
Cộng hai phương trình của hệ lại ta được: 2 2
(1 + xy)(6x y + 13xy + 25) = 0
Đến đây, bài toán trở nên đơn giản. 2 2 y + xy = 6x
2) Một ví dụ tương tự như bài toán trên  . 2 2 2 1  + x y = 5x 
Ví dụ 4.5.13. Giải hệ phương trình  2 2
x + 3y + 4xy − 18x − 22y + 31 = 0  . 2 2
2x + 4y + 2xy + 6x − 46y + 175 = 0  Lời giải.
Đặt x = u − 5; y = v + 7 ta có hệ phương trình  2 2 u + 3v + 4uv = 1 (3)  (*) 2 2 2u + 4v + 2uv = 1 (4)  269
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Hệ này có thể giải theo cách thông thường, nhưng lưu ý là trừ 2 phương
trình vế theo vế ta có ngay 2 2 u + v − 2uv = 0 ⇔ u = v  1 2 u = v =   Ta có hệ 8u = 1 2 2 (*) ⇔  ⇔  u = v  −1  u = v =   2 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm:  1 1   −1 1 (x; y)  5; 7 , 5; − = − + − + 7  .  2 2 2 2   2 2 2 2 
Chú ý: Để thực hiện được phép đặt u,v để đưa về hệ (*) như trên, ta đã thực hiện bước thử như sau
Đặt x = u + a; y = v + b ta có hệ phương trình  2 2 2 2 u
 + 4uv + 3v + u(2a + 4b−18) + v(6b + 4a −22)+ 4ab+a + 3b −18a −22b+ 31= 0  2 2 2 2 2
 u + 4v + 2uv + u(4a + 2b+6)+ v(2a +8b−46)+ 2a + 4b + 2ab+6a −16b+175 = 0 
Để hệ số của u, v là 0 ta giải hệ phương trình 2a + 4b − 18 = 0  6b + 4a − 22 = 0 a = −5  ⇔ . 4a 2b 6 0  + + = b = 7   2a + 8b − 46 = 0 
Cách giải trên ta có thể áp dụng có một số hệ bậc hai  2 2
2x + 3y − xy − 9x + 8y + 9 = 0
Ví dụ 4.5.14. Giải hệ phương trình:  . 2 2
x − y + 3xy − x − 8y − 5 = 0  Lời giải.
Đặt x = a + 2, y = b − 1 ta có hệ:  2 2
2(a + 2) + 3(b − 1) − (a + 2)(b − 1) − 9(a + 2) + 8(b − 1) + 9 = 0  2 2 (
 a + 2) − (b − 1) + 3(a + 2)(b − 1) − (a + 2) − 8(b − 1) − 5 = 0   2 2  − + =  2 2 2a ab 3b 4 a + 3ab − b = 2 ⇔  ⇔ 2 2  2 a + 3ab − b = 2  7ab − 5b = 0   5  a 5 2 = b b = 0   a b = 0 = ±   7 ⇔   ∨
, giải các hệ này ta được và 9 . 2    a = 2 81   2 b = 2 a = ± 2   7 2 49 b = ±  9
Từ đó ta suy ra được nghiệm của hệ đã cho là:    ( ) ( ) 5 2 7 2 x; y 2 2; 1 , 2 ; 1  ∈ ± − ± − ±  . 9 9       270
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Ví dụ 4.5.15. Giải hệ phương trình  3 8x − 2 12x y − 2
36x + 12xy + 28x − 3y − 3 = 0  .  3 y − 2 6xy + 2 9y − 24xy + 24x + 24y + 25 =  0 Lời giải. Đặt a + 1 x =
và y = b − 2 , thay vào hệ và biến đổi ta có: 2  3 2  − = −  3 2 a 3a b 4 a − 3a b = 4 −  ⇔ 3 2  3 b − 3ab = −5 (   a − b) = 1  b = a −1 b = a −1 a = 2 ⇔  . 3 2 ⇔  3 2 ⇔  a − 3a (a − 1) = −4  2a − 3a − 4 = 0 b = 1    3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: x =  2 . y = 1 −  2 4 2 3 (
 x +1)y +1 = 2xy (y −1)
Ví dụ 4.5.16. Giải hệ phương trình  . 2 4 4
xy (3xy − 2) = xy (x + 2y) + 1  Lời giải. 2 4 2 4 5
x y + 2xy + 1+ y − 2xy = 0 Hệ ⇔  2 6 2 2 4 5
3x y − 2xy − x y − 2xy − 1 = 0  2     2 x 1 1 x + 2    x +  − 2xy = −1 2 + 4 − 2xy = −1  2  y y y  ⇔    ⇔  . 2 2 2x 2 1  2 3x y −    2 − x − 2xy − 4 = 0 1  y y 2 2  3x y − 2xy −  x +  2  = 0 y    
(do y = 0 không là nghiệm của hệ) Đặt 1 a = x + ,b = xy , ta có hệ: 2 y 2 2 a − 2b = −1 a = 2b −1 b = 1  ⇔  ⇔ 2 2 2 a = 1 a 3b 2b 0  3b 4b 1 0 ± − + = − + =    5 − 1  1 + 5  1  1  = + = = x = x a 1 x 1 x = − •  2   2  2  ⇔  y ⇔ y  ⇔  v b 1  =    2  1 + 5  1 − 5 xy = 1  y − y − 1 = 0 y = y =   2    2 271
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 1  1 a = −1 x + = 1 − x = •  2   y  ⇔ ⇔ y hệ vô nghiệm. b 1  =    2 xy = 1  y + y + 1 = 0   − ± ± 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: 1 5 1 5 (x; y) =  ; . 2 2    5  2 2 6x y (  x − 1) + 3 = 2  x + 2
Ví dụ 4.5.17. Giải hệ phương trình  . 2 2  4x − 3x y − 9xy 3y − x =  x + 3y  Lời giải. 3y ≥ x
Từ phương trình thứ hai, ta có  x + 3y ≠ 0 
Hệ đã cho tương đương với: 2 2 5 (
 x − 2x + 4)(x + 2) = 6x y 6 5 x + 8 = 6x y  ⇔ 2 2 2   ⇔ 2 4x − 3x y − 9x y  4x ( 2 2  3y − x) = 9y − 6xy + x = − 3xy x + 3y   x + 3y  6 5 6 5 x + 8 = 6x y x + 8 = 6x y ⇔  ⇔ 2 2  3 3 (
 x − 3xy + 9y )(x + 3y) = 4x  x + 27y = 4x   8 6y 1 + 6 =  x x
Vì x = 0 không là nghiệm của hệ, nên ta có:  3 27y  4 1 + 3 =  2  x x 3 1  + a = 2b Đặt 2 3y
a = 2 > 0, b = , ta thu được hệ:  x x 3 1  + b = 2a  3 1  + a = 2b a = b  a = b  ⇔  ⇔  ⇔ 2 2 3  2 (
 a − b)(a + ab + b + 2) = 0 a − 2a + 1 = 0 (    a − 1)(a + a − 1) = 0  a  = b  ⇔  1 − + 5 . a  = 1,a =  2
 2 = 1 x = 2 x = − 2  2 • a = b = 1 , ta có: x    v  ⇔ 2  2 3y  y = y = 1 = −   3  3  x 272
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  2 5 − 1  2 = 1 − + 5 • x 2 a = b = ⇔ 2  3y 5 − 1 =  x 2 x 5 1  = + x = − 5 + 1    ( ) v  ⇔  5 1 5 1  + − 5 + 1( 5 − )1 . y = y = −  6  6
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của hệ đã cho là:     ( ) 2 ( 5 − 1) 5 + 1 x; y = ± 2;±  ,  − 5 + 1;−  . 3  6     
Ví dụ 4.5.18. Giải hệ phương trình sau  2x − 1 − y  (1+2 2x−1)= 8−  . 2 y + y 2x − 1 + 2x = 13  Lời giải. Điều kiện: 1
x ≥ . Đặt t = 2x − 1 với t ≥ 0 . Hệ phương trình trở thành 2 t − y 
(1+ 2t) = −8 t − y − 2ty = 8 −  (1)  ⇔ 2 2  y + yt + t = 12 
(t − y)2 + 3ty = 12 (2) t − y = 0
Từ (1) và (2), suy ra 2(t y)2 3(t y) 0  − + − = ⇔ 3  t − y = −  2
• Với t = y , ta có: t = y = 2 . Khi đó: 5
2x − 1 = 2 ⇔ x = ⇒ y = 2 . 2 • Với 3 y = t + , có 2 −3 + + − = ⇔ = 61 4t 6t 13 0 t (do t ≥ 0) . 2 4  3 3 − + 61  3 + 61 y = + y = Khi đó: −3 + 61  2 4  4 t = ⇔  ⇔ 4   −3 + 61  43 − 3 61 2x − 1 = x =  4    16    − +  Vậy hệ có nghiệm 5 43 3 61 3 61 (x; y) =  ;2, ; . 2  16 4      273
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
4 6x − 
( 3x −x) 2y −(y+12) 2x = 6−
Ví dụ 4.5.19. Giải hệ phương trình:  . 5x − (x −1)2 4 2 2 2 y − 11x = 5 −  Lời giải.
Nhận thấy, x = 0 không là nghiệm của hệ nên chia hai vế của mỗi phương trình cho 2 x ta được:   2 2 1   1  2 6   1   1    x + 2
2  −  x −  y − y − 12 = 0
6 x −  −  x −  y − y = 0   x   x    x   x   2 ⇔    2 2 2 1   1  2 5   1   1  x +  2 
2  −  x −  y − 11 = 0 5
  x −  −  x −  y − 1 = 0   x   x    x   x  2 2 6a − ay − y = 0 Đặt 1 a = x − , ta có hệ: . x  2 2 2 5a − a y − 1 = 0  2 y y  + 2 = 6
Chia hai vế của hệ cho 2 a ≠ 0 ta có:  a a  .  2 1 y +  2 = 5  a 2 2
y u + u y = 6 uy(u + y) = 6  u + y = 3 Đặt 1 u = , ta có hệ:  ⇔  ⇔ a 2 2 2  u + y = 5 (  u + y) − 2uy = 5 uy = 2    u = 1 u = 2
Từ đó ta tìm được:  hoặc . y = 2   y = 1  • 1 2 1 ± 5
u = 1 ⇒ a = 1 ⇔ x − = 1 ⇔ x − x − 1 = 0 ⇔ x = x 2 • 1 1 1 2 1 ± 17
u = 2 ⇒ a = ⇔ x − = ⇔ 2x − x − 2 = 0 ⇔ x = . 2 x 2 4  ±   ± 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: ( ) 1 5 1 17 x; y =  ;2,  ;1 . 2 4     
4. Phương pháp hàm số
Trong phương pháp này, chúng ta dựa vào tính đơn điệu của hàm số để
thiết lập mối quan hệ giữa các ẩn.
Kịch bản mà chúng ta thường sử dụng đó là từ một phương trình của hệ
hoặc cả hai phương trình ta biến đổi về dạng:
f(u) = f(v) với u = u(x,y),v = v(x,y)
Trong đó f(t) là một hàm liên tục và đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng mà ta đang xét. 274
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Điểm mấu chốt trong cách giải này là tìm ra hàm đặc trưng f(t) .
Ví dụ 4.5.20. Giải hệ phương trình:  3 3 2
x + x − 2 = y + 3y + 4y (1)  . 5 3 x + y + 1 = 0 (2)  Lời giải: Từ (1) ta có 3 3
x + x − 2 = (y + 1) + (y + 1) − 2 (*)
Xét hàm số đặc trưng: 3 f(t) = t + t − 2 có 2 f'(t) = 3t + 1 > 0, t ∀ ∈ ¡
Suy ra f(t) đồng biến trên ¡ , Kết hợp với (*) ta được x = y + 1 Thế vào (2) suy ra: 5 3 5 3 2 4 2
x + (x − 1) + 1 = 0 ⇔ x + x − 3x + 3x = 0 ⇔ x(x + x − 3x + 3) = 0 x = 0 ⇔  . 4 2 x + x − 3x + 3 = 0 (vn  0 )
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (0,1).
Ví dụ 4.5.21. Giải hệ phương trình :  2 2 (
 x + 1 + x )(y + 1 + y ) = 1 (1)  .
x 6x − 2xy + 1 = 4xy + 6x + 1 (2)  Lời giải.
Điều kiện: 6x − 2xy + 1 ≥ 0 (*) Ta có: 2 2
(1) ⇔ x + x + 1 = −y + y + 1 ⇔ f(x) = f(−y) với 2 f(t) = t + t + 1 2 t + 1 + t t − t Lại có: f (′t) = >
≥ 0 do đó f(t) đồng biến trên ¡ . 2 2 t + 1 t + 1
Vậy f(x) = f(−y) ⇔ x = −y . 2 2 Thế vào (2) ta có: 2 2  2 x  25x x 6x + 2x + 1 = 4 − x + 6x + 1 ⇔ 2x + 6x +1 − =  2    4  2 2x + 6x + 1 = 3x ⇔   2 2x + 6x + 1 = 2x −   2 2 • Nếu 2 2x + 6x + 1 = 9x 2x + 6x + 1 = 3x ⇔  ⇔ x = 1 ⇒ y = −1 x ≥ 0   2 2 • Nếu 2 2x + 6x + 1 = 4x 3 − 11 −3 + 11 2x + 6x + 1 = −2x ⇔  ⇔ x = ⇒ y = x ≤ 0 2 2  275
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 − − + 
Thử lại (*) ta thấy hệ có nghiệm 3 11 3 11 (x; y) = (1;−1); ;   . 2 2    3 3 2  x − y + 3y − 3x − 2 = 0
Ví dụ 4.5.22: Giải hệ phương trình :  . 2 2 2
x + 1 − x − 3 2y − y + 2 = 0  Lời giải.  1 − ≤ x ≤ 1 Điều kiện:  0 ≤ y ≤ 2  Ta có  3 x − 3 y + 2 3y − 3x − 2 = 0  3 x − 3x − 2 = (y − 3 1) − 3(y − 1) − 2 (1)    ⇔   2 x + 1 − 2 x − 3 2y − 2 y + 2 = 0  2 x + 1 − 2 x − 3 1 − (y − 2   1) + 2 = 0 (2) Ta có: y − 1,x∈[−1 ] ;1 Xét hàm số 3
f(t) = t − 3t − 2,t ∈[−1 ] ;1 có = ( 2
f'(t) 3 t − 1) ≤ 0 ⇒ (1) ⇔ x = y −1 Thay vào (2) ta được: 2 2
x − 2 1 − x + 2 = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 1 x = 0
Vậy nghiệm của hệ:  . y = 1 
Ví dụ 4.5.23. Giải hệ phương trình với x,y 0; π  ∈ : 4     x−y sinx e =  siny  .  2 2
3 8x + 3 +1 = 6 2y − 2y + 1 + 8y  Lời giải x y Ta có : x−y sin x e e e = ⇔ = ⇔ f(x) = f(y) , sin y sin x sin y t Trong đó e f(t) = , t (0; π ∈
) . Hàm f(t) liên tục trên (0; π) và có sin t 4 4 t e cos t(tan t − 1)  π  f′(t) = < 0 ∀t ∈  π  2
0;  ⇒ f(t) là hàm nghịch biến trên 0; sin t  4  4   
⇒ f(x) = f(y) ⇔ x = y thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 2
3 8x + 3 + 1 = 6 2x − 2x + 1 + 8x 2 2
⇔ 3( 8x + 3 − 2 2x − 2x +1) + 8x −1 = 0 3(8x − 1) 1 8x 1 0 x (0; π ⇔ + − = ⇔ = ∈ ) . 2 2 8 4 8x + 3 + 2 2x − 2x + 1 276
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Vậy hệ có cặp nghiệm duy nhất: 1 x = y = . 8
Ví dụ 4.5.24. Giải hệ phương trình 2 (
 4x + 1)x + (y − 3) 5 − 2y = 0  . 2 2 4x + y + 2 3 − 4x = 7  Lời giải. Điều kiện: 3 5 x ≤ ,y ≤ 4 2
Từ phương trình thứ nhất dễ dàng suy ra x > 0. 2
Đặt 5 − 2y = 2t ≥ 0, ta được 5 − 4t y = . 2
Thay vào phương trình đầu ta có: 2 2 x(4x + 1) = t(4t + 1) 2 Vì hàm 2 f(u) 5−4x
= u(4u + 1) đồng biến trên +
¡ nên ta có x = t , suy ra y= . 2
Thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 2 2 (5 − 4x ) 4x + + 2 3 − 4x = 7. 4 2 2 Trong khoảng  3 0,  , −  hàm số 2 (5 4x ) g(x) = 4x + + 2 3 − 4x có: 4   4 2 4 2 g (′x) = 4x(4x − 3) − < 4x(4x − 3) < 0. 3 − 4x Mặt khác lại có  1 g  = 7 
vì vậy phương trình g(x) = 7 chỉ có một nghiệm 2    duy nhất là 1 x = , suy ra y = 2. 2  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x =  2 . y = 2 
Chú ý: Trong một số trường hợp, chúng ta cần hạn chế miền xác định của các
biến từ cấu trúc của hệ đã cho.  3 2 3 2
x − 3x − 9x + 22 = y + 3y − 9y
Ví dụ 4.5.25. Giải hệ phương trình:  . 2 2 1  x + y − x + y =  2 Lời giải. 277
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 3 3
(x − 1) − 12(x − 1) = (y + 1) − 12(y + 1) 
Ta có hệ đã cho tương đương với: 2 2  1   1 x   y  − + + =  1  2    2   3 3 a − 12a = b − 12b 
Đặt a = x − 1,b = y + 1 ta được hệ: 2 2  1   1 a   b  + + − =  1  2    2   1  3 1  2 9 2 2 −1 ≤ a + ≤ 1 − ≤ a ≤ a ≤    Từ  1   1   2  2 2  4 a + +   b − =  1 ⇒  ⇔  ⇔ .  2   2  1 1 3     2 9 −1 ≤ b − ≤ 1 − ≤ b ≤ b ≤  2  2 2  4 Xét hàm số 3
f(t) = t − 12t , ta có f(t) là hàm liên tục trên ¡ và = ( 2
f'(t) 3 t − 4) < 0, với 2 9 t ≤ 4 Nên từ 3 3
a − 12a = b − 12b ta có a = b . a  = b Do đó, hệ đã cho  2 2 1 ⇔  ⇔ a = b  1   1 = ± . a  a  + + − =1 2  2 2     
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: ( )  3 1  1 3 x; y ; , ;  = − −  . 2 2   2 2       3 2 3 2 x − 3x + 2 = y + 3y (1)
Ví dụ 4.5.26. Giải hệ phương trình  . 2 3 x − 2 = y + 8y (2)  Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 2; y ≥ 0 Ta có: 3 2 3 3
(1) ⇔ x − 3x + 2 = y y + 3 ⇔ (x − 1) − 3(x − 1) = ( y + 3) − 3 y + 3 Xét hàm đặc trưng 3 f(t) = t − 3t có 2 f (′t) = 3t − 3 ≥ 0, t ∀ ≥ 1
( vì y + 3 ≥ 3; x − 1 ≥ 1 )
Suy ra hàm số đồng biến trên [1;+∞] , hay x − 1 = y + 3 ⇔ 2 y = x − 2x − 2 Thế vào (2) : 2 2 2 2
(2) ⇔ 9(x − 2) = y + 8y ⇔ 9(x − 2) = (x − 2x − 2) + 8(x − 2x − 2) 4 3 2
⇔ x − 4x + 8x − 17x + 6 = 0 3 2 x = 3
⇔ (x − 3)(x − x + 5x − 2) = 0 ⇔  3 2 x − x + 5x − 2 = 0  278
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Xét 3 2 g(x) = x − x + 5x − 2 có 2
g'(x) = 3x − 2x + 5 > 0, x
∀ ∈ ¡ suy ra đây là một hàm đồng biến trên ¡
Lại có x ≥ 2 ⇒ g(x) ≥ g(2) = 13 > 0 suy ra phương trình g(x) = 0 vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (3;1) . 2 y(1+ x ) = x  ( 2 1 + y ) (1)
Ví dụ 4.5.27. Giải hệ phương trình:  . 2 2 x + 3y = 1 (2)  Lời giải.
Từ phương trình (2) ⇔ −1 ≤ x,y ≤ 1 (*) .
Từ phương trình (1) ta thấy hệ có nghiệm (x;y) thì xy > 0 (**) do đó x,y luôn cùng dấu với nhau. 2 2 2 1 + x 1 + y (1) t + 1 ⇔ =
⇔ f(x) = f(y) trong đó f(t) = với t ∈[−1;1]. x y t 2 Ta có t − 1 f (′t) = 2
≤ 0 ⇒ f(t) nghịch biến trên mỗi khoảng [ − 1;0) và (0;1] t
Vì x,y cùng dấu nên ta có các trường hợp sau:
* Nếu x,y ∈(0;1] ⇒ f(x) = f(y) ⇔ x = y thay vào (2) 1 ⇒ x = y = . 2
* Nếu x,y ∈[−1;0) ⇒ f(x) = f(y) ⇔ x = y thay vào (2) 1 ⇒ x = y = − . 2
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm: 1 1 (x; y) = (± ; ± ) . 2 2 Bình luận:
1) Ngoài cách giải trên, ta có thể biến đổi (1) như sau: 2 2
(1) ⇔ x + xy = y + x y ⇔ x − y + xy(y − x) = 0 ⇔ (x − y)(xy − 1) = 0 .
Từ đây kết hợp với (2) ta tìm được x,y .
2) Nếu trong hệ xuất hiện phương trình dạng f(x; y) = f(y;x) thì ta có hai cách
biến đổi phương trình này
Cách 1: Biến đổi về dạng (x − y)g(x; y) = 0 .
Cách 2: Biến đổi về dạng h(x) = h(y) , rồi ta sử dụng phương pháp hàm số.
Tuy nhiên trong trường hợp này ta cần lưu ý tính chất sau của hàm đơn điệu.
“Nếu hàm số y = f(t) (Có TXĐ Df ) đơn điệu trên tập xác định của nó thì
f(x) = f(y) ⇔ x = y . Còn nếu Df là hợp của các khoảng thì khi đó ta chỉ kết
luận được là hàm số y = f(t) đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó và 279
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

khi đó từ f(x) = f(y) thì ta chưa suy ra được x = y ! mà ta chỉ suy ra được
khi x,y cùng thuộc một khoảng 2 Chẳng hạn ta xét hàm −x + 4x − 3 f(x) = có 1 f'(x) = −1 − < 0 thế x − 2 2 (x − 2) nhưng f(1) = f(3) = 0 !
3) Trong cách 2 ở bài toán trên chúng ta cần phải có được hai nhận xét (*) và
(**) vì có (*) ta mới kết luận được f(t) nghịch biến, có (**) ta mới xét hai
trường hợp x,y < 0 và x,y > 0 nên từ f(x) = f(y) mới có: x = y . Trong một
số trường hợp, chúng ta không có được nhận xét để đẩy hai biến về cùng
một khoảng xác định thì ta sử dụng cách biến đổi thứ nhất. Chẳng hạn, ta  1 1 x − = y − xét bài sau:  x y  .  3 x + 1 = 2y 
 2x + 1 − 2y + 1 = x − y (1)
Ví dụ 4.5.28: Giải hệ phương trình :  . 2 2 x − 12xy + 9y + 4 = 0 (2)  Lời giải. ĐK: 1 x,y ≥ − . 2
Từ (2) ta thấy nếu hệ có nghiệm (x;y) thì x.y ≥ 0 (*)
(1) ⇔ 2x + 1 − x = 2y + 1 − y (3) .
Xét hàm số f(t) = 2t + 1 − t , ta có: 1 f'(t) =
− 1 ⇒ f '(t) = 0 ⇔ t = 0 2t + 1
⇒ hàm f(t) đồng biến trên 1
(− ;0) và nghịch biến trên (0;+∞) . 2
Do (*) nên ta có các trường hợp sau TH 1: 1
x,y ∈[− ;0) ⇒ f(x) = f(y) ⇔ x = y (do f(t) đồng biến). 2
TH 2: x,y ∈[0; +∞) ⇒ f(x) = f(y) ⇔ x = y (do f(t) nghịch biến).
Tóm lại cả hai trường hợp đều dẫn đến x = y , tức là (1) ⇔ x = y thay vào (2) ta được: 2 2x = 4 ⇔ x = 2 (do 1 x ≥ − ). 2
Vậy hệ có một cặp nghiệm : x = y = 2 .
5. Phương pháp đánh giá 280
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Để giải hệ phương trình ta có thể sử dụng phương pháp đánh giá. Thông
thường ta xuất phát từ một phương trình hoặc kết hợp cả hai phương trình
của hệ để ta thiết lập được một phương trình mà đó là trường hợp xảy ra
dấu “=” của một bất đẳng thức. Từ đó ta tìm được mối quan hệ đơn giản
hơn giữa hai ẩn. Cách làm này thường sử dụng khi các yếu tố xuất hiện
trong phương trình khó có mối quan hệ biến đổi đại số.  2 2  x + y + 2xy = 2 2 (1)
Ví dụ 4.5.29. Giải hệ phương trình :  .  x + y = 2 (2)  Lời giải. Điều kiện: x,y ≥ 0 . Ta có: 2 2 2 1 2
(x − y) ≥ 0 ⇔ x + y ≥ (x + y) 2 2 1 ⇔ x + y ≥ (x + y) 2 2 2 2 1 1 2 ⇒ x + y + 2xy ≥ (x + y + 2 xy) = ( x + y) = 2 2 2 2 (do x + y = 2 ) x = y Đẳng thức có  ⇔  ⇔ x = y = 1 .  x + y = 2 
Vậy hệ đã cho có một cặp nghiệm duy nhất x = y = 1 .
Chú ý: Ta có thể giải hệ đã cho bằng cách giải của hệ đối xứng loại 1.
Tuy nhiên, việc biến đổi tương đối phức tạp hơn.  2xy 2 x + = x + y  2  x − 2x + 5
Ví dụ 4.5.30. Giải hệ phương trình:  2xy . 2 y + = y + x  2 y − 2y + 5  Lời giải
* Ta thấy x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ x = y = 0 là một nghiệm của hệ.
* Với xy ≠ 0 cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta được   2 2 1 1  1 1 x + y = 2xy + ≤ 2xy     +  = 2xy  2 2  − + − +  2 2 (x 1) 4 (y 1) 4    2 2 2
⇒ x − 2x + y ≤ 0 ⇔ (x − y) ≤ 0 ⇔ x = y = 1 .
Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy hệ có nghiệm là: (x;y) = (0;0), (1;1) .
Ví dụ 4.5.31. Giải hệ phương trình 281
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
3 x + y = 24 (    .  x + y ) 1 1  +  = 2   x 3y x 3y  + +    Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:  x 1  x x + y   ≤  +   x + 3y 2 x + y x + 3y   x + y   1 x 3  ⇒ ≤  +   y 1  1 2y  x + 3y 2 x + y 2   ≤   +  x + 3y 2 2 x + 3y    x + y  
Chứng minh tương tự ta cũng có: 1 y 3 ≤  +  y + 3x 2 x + y 2    
Cộng lại ta được ( x + y) 1 1  +  ≤ 2  x 3y x 3y  + +  
Đẳng thức xảy ra nên x = y . 3
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 24 x = y = . 2
Ví dụ 4.5.32. Giải hệ phương trình:  2 2 2 x y − 2x + y = 0 (1)  . 2 3
7x − 14x + 3y + 10 = 0 (2)  Lời giải. 2x x ≥ 0 Từ (1) suy ra: 2 3 y = ≤ 1 ⇒  ⇒ y ≥ 1 − (*) 2 x + 1 1 − ≤ y ≤ 1  Từ (2) suy ra 2 3 7(x − 1) + 3(y + 1) = 0 Mà 2 3
7(x − 1) ≥ 0; 3(y + 1) ≥ 0 (do (*)) 2 3
⇒ 7(x − 1) + 3(y + 1) ≥ 0 (x − 2 1) = 0 x = 1
Đẳng thức xảy ra ⇔  ⇔  3 y = −  + =   1 y 1 0
Thử lại ta thấy hệ có nghiệm (x; y) = (1;−1) .
Ví dụ 4.5.33. Giải hệ phương trình : 282
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  2 3
y − 8x + 9 − xy + 12 − 6x ≤ 1 (1)  . 2
 2(x − y) + 10x − 6y + 12 − y = x + 2 (2)  Lời giải. Ta có: 2
(2) ⇔ 2(x − y) + 10x − 6y + 12 = y + x + 2 y ≥ 0; x ≥ −2  ⇔  2 1 2
(x − y) + 5x − 3y + 6 = ( y + x + 2) (3)  2 Ta có: 2 2
TV(3) = x − 2xy + y + 5x − 3y + 6 2 2
= (x + 2) − 2y(x + 2) + y + y + x + 2
= (y − x − 2) + ( y)2 + ( x + 2)2 2 1 2 ≥ ( y + x + 2) = VP(3) 2
Đẳng thức có ⇔ y = x + 2 ⇒ (2) ⇔ y = x + 2 . Thay vào (1) ta được: 2 3 2 3
x − 4x + 13 − x − 4x + 12 ≤ 1 ⇔ t + 3 − t + 2 ≤ 1 (4). Trong đó : 2 2 3
t = x − 4x + 10 = (x − 2) + 6 ≥ 6 ⇒ t + 2 ≥ 2 . Ta có: + = + ( + )3 1 = + ( + )3 1 t 3 1 t 2 1
t 2 + ( t + 2)3 ≥ 1+ 2 t + 2 + ( t + 2)2 3 3 3 3 3 2 2 ⇒ + ≥ ( + + )2 3 3 t 3 1
t 2 ⇒ t + 3 − t + 2 ≥ 1 (5) . Đẳng thức có khi t = 6 . Từ (4) và (5) ta suy ra 3
t + 3 − t + 2 = 1 ⇔ t = 6 ⇔ x = 2 . x = 2
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  . y = 4  2 2  3 y + (4x − 1) = 4x(8x + 1)
Ví dụ 4.5.34. Giải hệ phương trình  . 2 40x + x = y 14x − 1  Lời giải Đk : 1 x ≥ . 14 2 2  3
y + 16x − 8x + 1 = 4x(8x + 1) Hệ ⇔  2 80x + 2x = 2y 14x − 1 
Cộng hai phương trình của hệ với nhau ta được: 2 2 3
y − 2y 14x − 1 + 14x − 1 + 96x − 20x + 2 = 4x(8x + 1) 283
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
2 2 3
⇔ (y − 14x − 1) + 96x − 20x + 2 = 4x(8x + 1) (1). Ta có: 2 1 2 1
VT(1) ≥ 96x − 20x + 2 = [3(8x − 1) + 8x + 1] ≥ (8x + 1) 2 2 1 1 3 3 = [16x + 8x + 1 + 2] ≥
16x(8x + 1)2 = 4x(8x + 1) = VP(1) 6 2  1 x =  Suy ra  8 (1) ⇔ 
. Thử lại hệ ta thấy thỏa mãn. 3 y = 14x −1 =  2  1 x = 
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất  8  . 3 y =  2
Ví dụ 4.5.35. Giải hệ phương trình: x + 6 xy − y = 6  6( 3x + 3y) x,y ¡ . x + − 2( 2 x + 2 y 3 2 2 ) ( ∈ ) =  x + xy +  y Lời giải. xy ≥ 0 Điều kiện:  .  2 x + xy + 2 y ≠  0
Từ phương trình thứ hai của hệ ta thấy nếu x ≤ 0,y ≤ 0 thì dẫn đến hệ vô
nghiệm, do đó ta chỉ giải hệ khi x > 0,y > 0 .
Khi đó, PT thứ nhất của hệ được viết thành 2 + − = ⇔ + = + 1 x 6 xy y 6 x 2 xy 3 ( x − y) 2
⇒ x + 2 xy ≥ 3 . Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1 .
Tiếp theo ta chứng minh,với x + 2 xy ≥ 3 thì 6( 3 x + 3 y ) x + − 2 ( 2 x + 2 y 3 . 2 2 ) ≥ x + xy + y 3 3 (x + y)( 2x −xy+ 2y) Thật vậy, do x + y x + y x + y ≥ ⇔ ≥ 2 x + xy + 2 y 3 2 x + xy + 2 y 3 ⇔ ( 2 − + 2) ≥ 2 + + 2 3 x xy y x
xy y ⇔ (x− y)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi x >0,y >0) 284
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 6( 3x + 3 y ) suy ra x + − 2( 2 x + 2
y ) ≥ x + 2(x + y) − 2( 2x + 2 y . 2 2 ) x + xy + y
Mặt khác theo BĐT CauChy-Schwarz ta có: x + 2 (x + y) − 2 ( 2 x + 2 y ) = x + 2 2 x + 2 y + 2xy − 2 ( 2 x + 2 y ) 2 2 xy x y = x + 2 ( 21 + 21) +   + 2  − 2 ( 2 x + 2   y 2 xy )    2 2  xy x + y ≥ x + 2  + 2  − 2 xy ( 2x + 2y) = x + 2 xy ≥ 3 2    
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1 .
Từ các lập luận trên dẫn đến hệ có nghiệm duy nhất (x,y) = (1;1) .
Ví dụ 4.5.36. Giải hệ phương trình:  4  4 x + = + 3 2 4 1 y  3 2  .  4 y 3  4 2 + 4 = 1 + x  3 2 Lời giải.  4 4 
Trừ theo vế các PT của hệ ta được  4 x y 3 2 + 4 − 4 + 4  = ( y − x ) (1)  3 3  2   4 4 * Nếu x x > y thì 4 y + 4 − 4 + 4 > 0 > y − x 3 3 4 4 * Nếu x x < y thì 4 y + 4 − 4 + 4 < 0 < y − x 3 3
Vậy (1) ⇔ x = y ; thay vào PT thứ nhất của hệ ta được phương trình 4 4 4 x 3 x 3 3 2 + 4 = 1 + x ⇔ 4 + 4 = 1 + 2 x + 2 x (2) 3 2 3 2 2
Theo BĐT CauChy-Schwarz ta có: 4 x  4 x  2 6  2 + = 6x 4 4  + 4 + 4 ≥ + 4 = 2 2x +  3  3  4 3    3 2
Kết hợp với (2) suy ra 2 + ≤ + 3 2 + 3 2x 4 1 x 2 x ⇔ ( x − 6) ≤ 0 2 2 285
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
⇔ x = 6 ⇔ x = ± 6 .
Vậy hệ phương trình có các nghiệm là
( 6; 6),(− 6; 6),( 6,− 6),(− 6;− 6).
Ví dụ 4.5.37. Giải hệ phương trình: y+1 x x = (y + 1)  2  . 2 2x − 9x + 6  −4x + 18x − 20 + 2 = y + 1  2x − 9x + 8 Lời giải. y + 1 > 0 y > 1 −  Điều kiện: 2  4x 18x 20 0  − + − ≥ ⇔  5 2 ≤ x ≤  2 2x − 9x + 8 ≠ 0  2  2 Đặt 2 1  9  1 t = 4 − x + 18x − 20 =
− 4x −  ⇒ 0 ≤ t ≤ 4  4  2 2 Ta có: 2 2x − 9x + 6 4  1 4x 18x 20  − + − + 2 = t + 1 + 2 = f(t),t ∈ 0; 2x − 9x + 8 t + 4  2   8t  1  1  83 5 f (′t) = 1 − 2 2 > 0, t ∀ ∈ 0; ⇒ 2 = f(0) ≤ f(t) ≤ f     = < (t + 4)  2   2  34 2
Suy ra y + 1 ≥ 2 ⇒ y + 1 ≥ 4 . Ta có: y+1 x = (y + 1)x ln x ln(y + 1) ⇔ = ⇔ g(x) = g(y + 1) (*) x y + 1 Trong đó ln t 1 − lnt g(t) = , g'(t) = 2 ⇒ g'(t) > 0 ⇔ t < e t t Do  5 x 2;  ∈  nên suy ra ln 2 g(x) ≤ g(2) = 2   2 y + 1 ≥ 4 nên ln 4 ln 2 g(y + 1) ≥ = . 4 2 x = 2 Từ đó suy ra 
là nghiệm duy nhất của hệ đã cho. y = 3 
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 4.5.1.
Giải các hệ phương trình sau 3 x − y = x − y 3 x − y = x − y 1.    2.  x + y = x + y + 2 
 x + 4 − 1 − y = 1 − 2x  286
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  x + y − x − y = 2 2 x + 1+ y(y + x) = 4y 3.  4. 2 2 2 2   x + y + x − y = 4 2  (  x + 1)(y + x − 2) = y  2 2   1 1 x (
 x − y) + 1 = y(8y − 3xy + 2) x − = y − 5.      6. x y  2 3 3x + 4y + 2 = 3y(x + 4)   3 2y = x + 1  2 3  x   x    2x 2y   +   = 12  + = 3 7.  y y     8.  y x  2  (  xy) + xy = 6  x − y + xy = 3   2 1 x x + + = 3  2  y y  x + y + x − y = 2 9.   10. x 1  x + + = 3  y + x − y − x = 1  y y    2 2 5 8(x + y ) + 4xy + = 13  2  (x + y) 2 2 x + y = 2xy + 1 11.  12. 1   5 3 2x + = 1 x + y + 1 = 0   x + y   2 2 3 85 4xy + 4(x + y ) + 2 =  (x + y) 3 2 2 3
5x y − 4xy + 3y − 2(x + y) = 0 13.  14. 1 13   2 2 2 2x + = xy(x + y ) + 2 = (x + y)   x + y 3  2 2 x + y + x + y − 4 = 0 x + y + x − y = 8 15.   16. 2 2 
2x + xy − y − 5x + y + 2 = 0  y x − y = 2  3 2
x + 3xy = 6xy − 3x − 49 4 3 2 2 x + 2x y + x y = 2x + 9 17.  18. 2 2 
x − 8xy + y = 10y − 25x − 9 2  x + 2xy = 6x + 6   2 3 2 5 x + y + x y + xy + xy = −  2 2 xy + x + y = x − 2y 19.  4  20.  4 2 5 x + y + xy(1+ 2x) = −
x 2y − y x − 1 = 2x − 2y   4 4 3 2 2 x − x y + x y = 1  7x + y + 2x + y = 5 21.   22. 3 2  x y − x + xy = 1 −   2x + y + x − y = 2  287
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
3 3 x + y − xy = 1 23.  2 1 3 2
6(y − 2) + (15 − xy) = x y (  2y + 3) − 6 2     4x + y + 2x + y = 2 x + y ≥ 4 24.    25.  4 4 7 7 11 11  2x + y + x + y = 1  (  x + y )(x + y ) = x + y  xy = y + 2 4 2  x + 32 − x − y = 3 − 26.  27.  x + z = 2 y( x − y + z)  4  x + 32 − x + 6y = 24   2 2 1 2 y + x − 12y + 1 = (x + 17)  3 12 3 3 2  x − y + 3y − 3x − 2 = 0 28.    2 3 2 29. x 2x x x y   2 2 2 + = + −
x + 1 − x − 3 2y − y + 2 = 0   8y 3 3y 4 2  4  1 2 x + y  5 4 10 6  x  +  = 2 x + xy = y + y   4 x + y  30.     31. 2   4x + 5 + y + 8 = 6    1 2 x + y  4 y   −  = 1  4 x + y     10 2 2 2 3 3  x + x y (x + y ) = 3 x(y − x ) = 7 32.   33. 6 2 4 3 3 2 2  y y 3
x + x y + 9y = y x + x y + 9x  10 y + 4 + 2 = 5  x x x 4 4 x − y = 240 34.  . 3 3 2 2
x − 2y = 3(x − 4y ) − 4(x − 8y)   2 4 2 2 2 4
3 + 2x y − x y + x (1 − 2x ) = y 35.  2 2 4 2 2 1
 + 1 + (x − y) = −x (x + 1 − 2x − 2xy )  3 2 x + 3y = 2 2 2
 x + 2−x + y−1−34=2xy+x 36.  37. 2 3  x + 2y = 3 2  2  y + 2−x + y−1−34 = x − y+2y  4 3 2 2 x + x y + x y = 2x + 9 38.  2  x + 2xy = 6x + 6  Hướng dẫn giải x + y ≥ 0 1. Điều kiện :  . x − y ≥ 0 
Ta thấy mỗi phương trình của hệ là phương trình một ẩn x + y và x − y . Do
đó điều mà chúng ta nghĩ tới là đi giải từng phương trình tìm x + y và 288
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
x − y , khi đó ta có được hệ phương trình mới đơn giản hơn nhiều. Để đơn
giản về mặt hình thức ta đặt a = x + y, b = x − y ⇒ a,b ≥ 0 ta có hệ : 3 3 2  a = a a = a a = 0 V a = 1  ⇔  ⇔ . 3 3 2   b = b − 12 b = 4  b = (b − 12)   a = 0 x + y = 0 x = 2 * Với  ⇔  ⇔ b = 4 x y 4  − = y = 2 −     5 x a = 1 x + y = 1 =  * Với  2  ⇔  ⇔ b = 4 x y 4  − = 3   y = −  2
Vậy nghiệm của hệ là:  5 3 (x; y) (2; 2),  ;  = − − . 2 2    3 x − y = x − y 2. 
 x + 4 − 1 − y = 1 − 2x  x − y = 0
Ta có: 3 x − y = x − y ⇔  x − y = 1 
• x = y thay vào phương trình thứ hai ta được:  1  4 − ≤ x ≤
x + 4 − 1 − x = 1 − 2x ⇔  2
x + 4 = 2 − 3x + 2 (1− x)(1− 2x)   1  1 1 4 − ≤ x ≤ − ≤ x ≤  2  ⇔  ⇔  2 2 ⇔ x = 0 .  2  2 2x + 1 = 2x − 3x + 1 2x + 7x = 0  
• x − 1 = y thay vào phương trình thứ hai ta được:  1 4 − ≤ x ≤ x 4 2 x 1 2x  + − − = − ⇔ 2 
x + 4 = 3 − 3x + 2 (2 − x)(1− 2x)   1 1 − ≤ x ≤  7 − + 3 7 1 − 1 + 3 7 ⇔  4 2 ⇔ x = ⇒ y = .  2 2 4 4 (4x + 1) = 4(2x − 5x + 2)   − + − + 
Vậy nghiệm của hệ là: 7 3 7 11 3 7 (x; y) = (0;),  ; . 4 4     x + y − x − y = 2 (1) 3.  2 2 2 2  x + y + x − y = 4 (2)  289
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
Điều kiện : x | ≥ y|
Từ (1) ⇒ x + y > x − y ⇒ y > 0 .  2 2  2 2 x − x − y = 2 x − y = x − 2 Hệ   ⇔  ⇔  2 2 2 2 2 2  x + y = 4 − x − y  x + y = 6 − x   2 ≤ x ≤ 6 2 ≤ x ≤ 6    2 2 2 ⇔ x − y = (2 − x) 2 2 2
⇔ 2x = (2 − x) + (6 − x)  2 2 2  x + y = (6 − x) 2 2 2  x + y = (6 − x)  2 ≤ x ≤ 6  5  x = 2 2
⇔ 2x = 40 − 16x + 2x ⇔  2 .  2 y = 6 y = 36 − 12x  
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:  5 ; 6   . 2    2 x + 1+ y(y + x) = 4y (1) 4.  2 (
 x + 1)(y + x − 2) = y (2)  Đặt a = x + y từ (1) 2
⇒ x + 1 = y(4 − a) thế vào (2), ta có: 2
y(4 − a)(a − 2) = y ⇔ y(a − 6a + 9) = 0 ⇔ y = 0; a = 3
* Với y = 0 thay vào (1) ta thấy hệ vô nghiệm.
* Với a = 3 ⇔ x + y = 3 thay vào hệ ta có:  = ⇒ = 2 2 x 1 y 2
x + 1 = y = 3 − x ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔  . x = −2 ⇒ y = 5 
Vậy hệ đã cho có hai cặp nghiệm: (x; y) = (1;2), ( 2 − ;5) . 2 2
x (x − y) + 1 = y(8y − 3xy + 2) (1) 5.     2 3 3x + 4y + 2 = 3y(x + 4) (2)  (1) ⇔ ( 2 2 − + + ) 3 2 x x 2xy y 1 = 8y − 3xy + 2y 3 3 2 2
⇔ x − 8y − 2x y + 4xy + x − 2y = 0 2 2
⇔ (x − 2y)(x + 2xy + 4y ) − 2xy(x − 2y) + x − 2y = 0 2 2
⇔ (x − 2y)(x + 4y + 1) = 0
⇔ x = 2y thay vào (2) ta được: 3 2 2
2y + 3y − 6y + 1 = 0 ⇔ (y − 1)(2y + 5y − 1) = 0 290
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt y = 1 ⇒ x = 2  ⇔ 5 − ± 33 5 − ± 33  y = ⇒ x =  4 2  − ± − ± 
Vậy nghiệm của hệ là: ( ) = ( ) 5 33 5 33 x; y 2;1 ,  ; . 2 4    6. Điều kiện: xy ≠ 0 x = y Ta có x − y 1 (1) x y 0 (x y)(1 ) 0  ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔ 1 . xy xy y = −  x
* x = y thay vào (2), ta được: 3 x − 2x + 1 = 0 2 −1 ± 5
⇔ (x − 1)(x + x − 1) = 0 ⇔ x = 1; x = . 2 * 1
y = − thay vào (2), ta được: x 2 4 x + x + 2 = 0  2 1   1  3
⇔ x −  + x +  + = 0 vô nghiệm.  2   2  2
Vậy hệ đã cho có ba cặp nghiệm: 1 − ± 5 x = y = 1;x = y = . 2 7. Đk: xy ≠ 0  x = 2  x = 2y  x = 2 x = −2 Hệ ⇔ y  ⇔  4 2 ⇔  hoặc  .  2 2y + y − 3 = 0 y = 1 y = 1 − (xy) + xy − 6 = 0     8. Đk: xy > 0  2x  = 1 y = 2x  y   2 2x − x − 3 = 0 Hệ    2x ⇔
giải các hệ này ta được nghiệm của  = 2   x = 2y  y     2  2y + y − 3 = 0 x − y + xy = 3   hệ đã cho:  3   3
(x; y) ( 1; 2),  ;3, (2;1),  2;  = − − − − . 2 2       1 2 x  x (x + ) − = 3 = 1  x  = 6 y y   y y 9. Hệ ⇔  ⇔ (I) hoặc (II) 1 x  1  (  x 1 + ) + = 3 x + = 2 x + = −3  y y  y    y  291
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
x = y Giải (I):  2 ⇔ x = y = 1 x − 2x + 1 = 0  x = 6y Giải (II):  2 hệ vô nghiệm. 6y + 3y + 1 = 0 
Vậy hệ có một cặp nghiệm: (x; y) = (1;1) . x,y ≥ 0  10. Đk: 2 x ≥ y .  2 y ≥ x   2  2 x + x − y = 2 x − y = 2 − x Hệ   ⇒  ⇔  2 2 2y − 2 y − x = 1 2y − 1 = 2 y − x    1 x ≤ 2; y ≥   17 2 x =    12 ⇔ 4x − y = 4 ⇔ 
. Thử lại hệ ta thấy thỏa mãn 5 4x − 4y = 1  − y =   3  Vậy nghiệm của hệ:  17 5 (x; y) ;  =  . 12 3    11. Đặt 1 a = x + y + ,b = x − y x + y   2 1  2 5 (  x + y) + 2  + 3(x − y) = 13 Hệ   (x + y)   ⇔   1 (x + y + ) + x − y = 1  x + y  2 2 2 2  − + =  nên ta có: 5(a 2) 3b 13 5a + 3b = 23  ⇔ a b 1 a  + =   + b = 1   5 a = 4 a = − 
Giải hệ này ta tìm được  2  và b = 3 −   7 b =  2
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ:  − ± ±  ( ) 1 3 5 3  3 11  3 x; y  ;  , ;  , ; 2 = − − . 2 2 4 4 2       
12. Từ phương trình thứ nhất, ta có: x − y = ±1 292
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
• y = x − 1 thay vào phương trình thứ hai ta có: 5 3 + − + = ⇔ ( 4 2 x (x 1) 1 0
x x + x − 3x + 3) = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = −1
• y = x + 1 thay vào phương trình thứ hai ta có: 5 3 4 3 2 2
x + (x + 1) + 1 = 0 ⇔ (x + 1)x − x + x − x + 1 + (x + 1)  = 0 ⇔ x = 1 − ⇒ y = 0  
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (0;−1),(−1;0) .  2 2 3 85 (x − y) + 3(x + y) + 2 =  (x + y) 3 13. Hệ ⇔  1 13 (  x − y) + (x + y) + =  x + y 3  Đặt 1 a = x − y; b = x + y + . Ta có hệ: x + y  2 2 103 a + 3b =  13  11  a  = 1 b = − a a =   3    2  ⇔  3 ⇔ hoặc 13  10  a 7 + b = 2 b =   b = −  2a − 13a + 11 = 0  3   3  6 x = 2 x − y = 1   y = 1 a = 1 x + y = 3   x − y = 1  *    ⇔  ⇔  − = ⇔  2 10 2 x y 1  x b =  3(x + y) − 10(x + y) + 3 =       3  3  1 x + y  =  1   3 y = −  3  11 a =  11  x − y = *  2   ⇔  2 hệ vô nghiệm. 7  = −  2 b 6(x + y) + 7(x + y) + 6 = 0 6  
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:  2 1 
(x; y) = (2;1),  ;−  .  3 3  14. Ta có: ( 2 2 + ) 2 2 2 2 2 xy x
y + 2 = (x + y) ⇔ xy(x + y) − (x + y) − 2(x y − 1) = 0 2 ⇔ + ( − ) −( − )( + ) = ⇔ ( − )( 2 2 (x y) xy 1 xy 1 2xy 2 0 xy 1 x + y − 2) = 0 • 1
xy = 1 ⇔ y = thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta có: x 4 2
x − 2x + 1 = 0 ⇔ x = ±1 ⇒ y = ±1 • 2 2 2 2
x + y = 2 ⇒ y = 2 − x thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta có: 293
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
3 2 − ( 2 − )+ ( 2 5x y 4x 2 x 3 2 − x )y − 2x − 2y = 0 5x − 2x ⇔ y = 2 x + 2 x 5 − 2x 2 ( )2 2 2 Thay vào phương trình 2 2 x + y = 2 ta có: x + = 2 2 2 (x + 2) Đặt 2
t = x ,t ≥ 0 ta được: ( 2 + + ) + ( 2 − + )= ( 2 t t 4t 4 t 25 20t 4t 2 t + 4t + 4)
Biến đổi và rút gọn ta có: 3 2
5t − 18t + 21t − 8 = 0 , phương trình này có hai nghiệm 8 t = 1,t = . 5 2 x = 1 • t 1  = ⇒ 3  ⇒ (x; y)∈{( 1 − ;−1),(1; } 1) 5x − 2x y = 2  x + 2  2 8 x = 8  5  2 10 10   2 − 10 − 10  • t  = ⇒  3 ⇔ (x; y) ∈  ;  , ; 5 5x − 2x   5 5   5 5  y  = 2  x + 2
Tóm lại hệ có các nghiệm là:    − −  ( ) = ( ) (− − ) 2 10 10 2 10 10 x; y 1;1 , 1; 1 , ;  , ; . 5 5 5 5     
15. Đặt x = a + 1; y = b + 1 ta có hệ: 2 2  2 2 a + b + 3a + 3b = 0  a + b + 3a + 3b = 0  ⇔ 2 2  2a + ab − b = 0 (  a + b)(2a − b) = 0   a = −b a = b = 0 x = y = 1   2   =  9  4 2a 0   = −  a x = − ⇔  ⇔   5 ⇔   5 b = 2a   18  13  2 b = − y 5a + 9a = 0 = −   5  5 16. Đk: x − y ≥ 0  2  2 x = 8 − 2y − x − y = 8 − y 2 −  y   y x − y = 8 − 2y −   Hệ  y   y 0  ⇔ ⇔ ≥ ⇔ y ≥ 0 y x y 2  2  − = 3 2  2 y − 4y + y + 2 = 0 y (8 − 2y − ) = 4   y   294
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt  2 x = 8 − y −  y x = 8 − 17  x = 5 y 0  ⇔ ≥ ⇔  ∪  3 + 17 . y = 1  2  y = (y − 1)(y − 3y − 2)  2  
17. Cách 1: Đặt x = a + b,y = a − b ta có hệ 3 3 2 2
4a + 4b − 6a + 6b + 3a + 3b + 49 = 0 (1)  2 2
−6a + 10b + 15a + 35b + 9 = 0 (2) 
Lấy (1)x2 + (2)x6 ta có được ( 3 2 − + − ) + ( 3 2 8a 48a 96a 64 8b + 72b + 216b + 216) = 0 3 3
⇔ (2a − 4) + (2b + 6) = 0 ⇔ b = −1 − a thay vào (2) ta có: 2 a = 4 ⇔ a = ±2
Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ là: (x; y) = (−1; 5),(−1; 3) − .
Cách 2. Nhân phương trình thứ hai của hệ với 3 và cộng hai phương trình theo vế ta có 3 2 2
x + 3x + 3y (x + 1) − 24xy = 6xy + 30y − 78x − 76 2 2
⇔ (x + 1)(x + 2x + 76) + 3y (x + 1) − 30y(x + 1) = 0 2 2
⇔ (x + 1)(x + 2x + 3y − 30y + 76) = 0 (*) Do 2 2 2 2
x + 2x + 3y − 30y + 76 = (x + 1) + 3(y − 5) ≥ 0 và không có đẳng thức
xảy ra nên (*) tương đương với x = −1.
Thay vào hệ ta tìm được y = −3,y = 5 .  1 2 xy = 3x + 3 − x  18. Hệ  2 ⇔  4 2 2 1 2 2
x + x (6 + 6x − x ) + (3 + 3x − x ) = 2x + 9 (1)  2  = (1) 4 3 2 3 x 0
⇔ x + 12x + 48x + 64x = 0 ⇔ x(x + 4) = 0 ⇔  x = −4 
* x = 0 không thỏa mãn hệ * 17 x = −4 ⇒ y = 4 Vậy nghiệm của hệ: 17 (x; y) = (−4; ) . 4 295
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
 2 2 5 x + y + xy(x + y) + xy = −  19. Hệ  4 ⇔  . Đặt 2 a = x + y; b = xy 2 2 5 (  x + y) + xy = −  4  5  5 2 a + ab + b = − b = − − a   Ta có:  4  4  ⇔  2 5 5 2 5 2 5 a + b = −
a + a(− − a ) − − a = −  4  4 4 4  5 2 b  1 = − − a a = 0  a = −   4  ⇔  2  ⇔  5 hoặc  . 3 2 1 b a 3 + a + a = 0 = −   4   b = −  4  2 2  5 a = 0 x + y = 0 x = 3 *    4  5 ⇔  5 ⇔ b  = −  xy = −  25  4  4 y = −3  16  1  2 1 a = − x + y = − x = 1   *  2  2   ⇔  ⇔  3 . 3 3 y b = − xy = −   = −  2  2  2   Hệ có hai cặp nghiệm: 5 24  3 (x; y) 3  ; 3  , 1;  = − − . 4 16 2      x ≥ 1 20. Điều kiện:  y ≥ 0  Ta có: 2 2
xy + x + y = x − 2y ⇔ y(x + y) + x + y = (x − y)(x + y)
⇔ (x + y)(2y − x + 1) = 0 ⇔ x = 2y + 1 (do điều kiện ) Thay vào hệ ta có:
(2y + 1) 2y − y 2y = 2y + 2 ⇔ 2y(y + 1) − 2(y + 1) = 0 ⇔ y = 2 ⇒ x = 5
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (5;2) .
21. Ta thấy x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình . Ta xét x ≠ 0 , khi đó: 3 2 3 2 x y − x + xy = 1 − x y − x + xy = −1 Hệ ⇔  ⇔ 4 2 2 2  3 2 x − x + x y + xy = 0  x − x + xy + y = 0  296
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2  2 x − 1  x − 1 y = 2 xy = 2  x(x + 1) ⇔  x + 1 ⇔  2 2  2  2 x − 1 x − 1 x(x − 1) + y(xy + 1) = 0 x(x − 1) +  2 ( 2 + 1) =  0  x(x + 1) x + 1 2  x − 1 y = 2 2  x(x + 1) x −1 = 0 x = 1 ± ⇔  ⇔  ⇔  .   2x  y = 0 y = 0 2 (x − 1)x   +   2 2  = 0   (x 1)  + 
Vậy nghiệm của hệ: (x; y) = (±1;0)
22. Cách 1: Đặt t = y − x ⇔ y = x + t ta có hệ: 2 8x + t = (3 − t)  7x + y = 3 − t    2 2 2
3t − 8t = 3(3 − t) − 8(2 + t) 
⇔ 3x + t = (2 + t) ⇒   2x + y = 2 + t   2 −2 ≤ t ≤ 3 − ≤ t ≤ 3   2  (t + 2) − t 2  x = = 10 − 77 t + 9t + 1 = 0 ⇔ 9 − + 77  3  ⇔ t = ⇒   2 − ≤ t ≤ 3  2  11 − 77 y = t + x =  2
là nghiệm của hệ đã cho. u + v = 5
* Cách 2: Đặt u = 7x + y, v = 2x + y . Hệ trở thành:  . v = 2 + y − x  Mặt khác 2 2
u − v = 5x ⇒ (u − v)(u + v) = 5x ⇒ u − v = x 5 − x ⇒ v = (Do u + v = 5 ) 5 − x 1 + x ⇒ = 2 + y − x ⇒ y = 2 2 2
Thay vào hệ ta có được: 1 + x 5 − x 2x + = 2 2 x ≤ 5  x ≤ 5  ⇔ 11 − 77  2 ⇔  2 ⇔ x = 10 − 77 ⇒ y = . 1  0x + 2 = (5 − x)  x − 20x + 23 = 0  2
Thay vào hệ ta thấy thỏa mãn. x = 10 − 77
Vậy hệ đã cho có nghiệm  11 − 77 . y =  2 297
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
3 3 x + y − xy = 1
23. Hệ đã cho tương đương với:  2 3 2 1
 2(y − 2) − xy + 15 = 2x y (  2y + 3) − 6    3 3 x + y − xy = 1 ⇔  2 3 3 3 2 3 1
 2y − 48y + 63 = 8x y + 24x y + 6x y 
Trừ hai phương trình của hệ ta có được: 3 ( 3 2 + + + ) 3 2 x 8y 24y 6y 1 = ( − y − 12y + 48y − 64) 3 3 3 ⇔ x (2y + 1) = (
− y − 4) ⇔ x(2y + 1) = −y + 4 ⇔ x + y + 2xy = 4 3 3 
Kết hợp với hệ ta có: x + y − xy = 1  x + y + 2xy = 4  3  4 − S S − 3SP − P = 1 P =
Đặt S = x + y,P = xy ta có:   ⇔  2 S + 2P = 4   3 2 2S + 3S − 11S − 6 = 0  S = 2 ⇒ P = 1  ⇔ 5 − ± 13 13 m 13  . S = ⇒ P =  2 4 S = 2 •  ⇒ x = y = 1 P = 1   5 − + 13 S = •  2  vô nghiệm do 2 S < 4P  13 − 13 P =  4  5 − − 13 S = •  2 
⇒ x,y là nghiệm của phương trình :  13 + 13 P =  4 2 4t + 2(5 + 13)t + 13 + 13 = 0 5 − − 13 ± 6 13 − 14 ⇔ t = 4
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:   5
− − 13 ± 6 13 − 14 −5 − 13 m 6 13 − 14 (x; y) = (1;1),  ;  .  4 4    298
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 4x + y = 1+ 2t + t  4x + y = 1+ t 
24. Đặt t = x + y , ta có:   2 
⇔ 2x + y = 1− 2t + t ⇒ 2x = 4t  2x + y = 1 − t   1 − ≤ t ≤ 1 
⇔ 2x = 4(x + y) ⇔ x = −2y Thay vào hệ ta có: 2 5 − ± 21 y + 5y + 1 = 0 ⇔ y = 2 x = 5 − 21
So với điều kiện ta có nghiệm của hệ là:  5 − + 21 . y =  2 n n m m m+n m+n
25. Trước hết ta có BĐT sau: a + b a + b a + b . ≤ (1) với m, n là 2 2 2
các số nguyên dương và a,b là các số thực thỏa mãn: a + b ≥ 0 .
Thật vậy: Không mất tính tổng quát ta giả sử a ≥ b . m m n n
(1) ⇔ (a − b )(a − b ) ≥ 0 (2) n n a ≥ b * Nếu b ≥ 0 ⇒  ⇒ (2) đúng. m m a ≥ b  n n n a ≥ b a | ≥ b| ≥ b * Nếu b < 0 do  ⇒ a | ≥ b|⇒  ⇒ (2) đúng a ≥ −b m m m  a | ≥ b| ≥ b 
Vậy (1) đã được chứng minh.
Vì a + b ≥ 4 ⇒ a + b > 0 và 7 7
a + b > 0 . Áp dụng (1) ta có: 4 4 7 7 5 5 7 7 12 12 x + y x + y x + y x + y x + y x + y . . ≤ . ≤ 2 2 2 2 2 2 12 12 x + y 4 4 7 7 4 4 7 7 ⇒ x + y ≥
(x + y )(x + y ) ≥ (x + y )(x + y ) 4 x = y Đẳng thức có ⇔  ⇔ x = y = 2 x + y = 4 
Vậy nghiệm của hệ: x = y = 2 .
26. Điều kiện: x,y,z ≥ 0
Ta có: x + z = 2 xy − 2y + 2 yz ⇔ x − 2 xy + y + z − 2 yz + y = 0 2 2
⇔ ( x − y) + ( y − z) = 0 ⇔ x = y = z x = y = z = −1 Thay vào hệ ta có: 
là nghiệm của hệ đã cho. x = y = z = 2  299
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
27. Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 32 .
Cộng hai phương trình của hệ lại ta được: 4 4 2 2
x + 32 − x + x + 32 − x = y − 6y + 21 = (y − 3) + 12 (1).
Gọi A,B lần lượt là VT và VP của (1). Ta có: B ≥ 12 (2)
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:
x + 32 − x ≤ 2(x + 32 − x) = 8 ⇒A≤12 (3) 4 4
x + 32 − x ≤ 2( x + 32 − x) ≤ 4  x = 32 − x x = 16
Từ (2) và (3) ⇒ (1) ⇔  ⇔ là nghiệm của hệ. y = 3 y = 3  
28. Phương trình thứ nhất của hệ 2 2
⇔ 12y + 8 x − 12y + 1 = x + 17 2 2 2
⇔ (x − 12y + 1) − 8 x − 12y + 1 + 16 = 0 ⇔ x − 12y + 1 = 16 2 x − 15 ⇔ y =
thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: 12 2 3 2 2 3x 2x 4x x x − 15 2 + = 2 + − 2(x − 15) 3 x − 15 4 24 2 2 36x x 2 2 ⇔ 2 − 12 2
(x + 16x − 15) + x + 16x − 15 = 0 x − 15 x − 15 2  2 x + 16x − 15 ≥ 0 x + 16x − 15 ≥ 0   ⇔  2 ⇔ 2 x 2  x 2 6 = x + 16x − 15 36 = x + 16x − 15 2 2  x − 15  x − 15 2 x + 16x −15 ≥ 0 x = 3 ⇔  ⇔ 2 2  (
 x + 2x − 15)(x + 18x − 15) = 0 x = 9 − − 4 6      + 
Vậy nghiệm của hệ là: 1 81 36 6 (x; y) = 3;− ,  9 − − 4 6; .  2  6    3 3 2
x − y + 3y − 3x − 2 = 0 (1) 29.  2 2 2
x + 1 − x − 3 2y − y + 2 = 0 (2)   1 − ≤ x ≤ 1
Điều kiện: 0 ≤ y ≤ 2  Ta có: 3 3
(1) ⇔ x − 3x = (y − 1) − 3(y − 1) ⇔ f(x) = f(y − 1) (3)
Vì y∈[0;2] ⇒ y − 1∈[−1 ] ;1 300
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Xét hàm số 3 f(t) = t − 3t,t ∈[−1 ] ;1 ta có: = ( 2 f'(t) 3 t − 1) ≤ 0, x ∀ ∈[ 1 − ]
;1 nên từ (3) ta có x = y − 1 Thay vào hệ ta có: 2 2
x − 2 1 − x + 1 = 0 ⇔ x = 0,y = 1 .
Vậy nghiệm của hệ là: (x;y) = (0 ) ;1 . 5 4 10 6 x + xy = y + y (1) 30.  2  4x + 5 + y + 8 = 6 (2)  Điều kiện: 5 x ≥ − 4
Ta thấy y = 0 không là nghiệm của hệ nên y ≠ 0 . Khi đó 5   x x 5 x
(1) ⇔   + = y + y ⇔ = y (do hàm số 5
f(t) = t + t đồng biến trên ¡ ) y y y   2
⇔ x = y thay vào (2) ta được: 4x + 5 + x + 8 = 6 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1 ±
Vậy nghiệm của hệ là: (x;y) = (1;± ) 1 . x,y ≥ 0 31. Điều kiện:  x + y ≠ 0 
Ta thấy x =0 (y = 0) không là nghiệm của hệ nên hệ đã cho tương đương với 1 2 x + y 2  2 x + y 2 1  + = 4 2 = 4 4 x + y − x  x + y 4 x y  ⇔  1 2 x + y 1 1 2 1 − = =   4 + 4 x + y 4 y 2 4 x y   2 x + y    Suy ra 2 1 2 1 4 1 =  +  4 −  +  = − x y 4  4 4 x y x y  x y   
⇔ x x − 2x y + 2y x − 4y y = 0 . Đặt x t = ta có: y 3 2
t − 2t + 2t − 4 = 0 ⇔ t = 2 ⇔ x = 4y  ( 2 +  )4 1 x =  Từ đó ta tìm được 4  .  ( 2 + )4 1 y =  16
32. Từ phương trình thứ nhất, suy ra x − y ≠ 0 . 301
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.

Phương trình thứ hai của hệ tương đương với 2 ( 2 2 − )+ ( 2 2 x x y
xy x − y ) − 9(x − y) = 0  3  3 x + y = ± y = −x ± 2 2
⇔ x (x + y) + xy(x + y) − 9 = 0 ⇔ x(x + y) = 9 ⇔  x ⇔  x x > 0 x > 0   Do 3 3 3
y − x > 0 ⇒ y > x > 0 ⇒ y = −x − loại x Với 3 y =
− x thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta có x 3    3  3 x  −  x − 
x  = 7 . Đặt t = x ta được  x    3   2  3 2  6 9 6 3
t  − t  − t  = 7 ⇔ f(t) = 2t − 9t + 27t + 7t − 27 = 0 (*)  t    Ta có: 8 5 2 8 2 5
f'(t) = 18t − 54t + 81t + 7 ≥ 2 18t .81t − 54t + 7 > 0 và f(1) = 0
Nên (*) có nghiệm duy nhất t = 1 ⇒ x = 1 ⇒ y = 2
Vậy (x; y) = (1; 2) là nghiệm của hệ. 10 2 2 2 x + x y (x + y ) = 3 33.  6 2  10 y y 3 y + 4 + 2 = 5  x x x
Từ phương trình thứ hai của hệ ta suy ra x > 0 . 10 3 2 2 4 x + x y + x y = 3 Hệ ⇔  10 5 6 2 3 y x + y x + y x = 3  Suy ra 10 2 4 10 5 6 5 + = + ⇔ ( 5 10 − ) 4 + ( 2 x x y y x xy x x y xy x − y ) = 0 ⇔ ( 2 − ) 5   ( 4 3 2 2 4 6 8 + + + + ) 4 x y x x x y x y xy y + xy  = 0  2
⇔ x = y thay vào hệ ta có: 20 8 y + 2y = 3 Đặt 4 t = y ,t ≥ 0 ta có: 5 2 4 3 2
t + 2t − 3 = 0 ⇔ (t − 1)(t + t + t + 3t + 3) = 0 ⇔ t = 1
Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (1; 1 ± ) . 4 4 x − y = 240 34.  3 3 2 2
x − 2y = 3(x − 4y ) − 4(x − 8y)  302
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 4 4 x − y = 240 Hệ ⇔  3 2 3 2
8x − 24x + 32x = 16y − 96y + 256y  Suy ra 4 3 2 4 3 2
x − 8x + 24x − 32x + 16 = y − 16y + 96y − 256y + 256 x − 2 = y − 4 x = y − 2
⇔ (x − 2)4 = (y − 4)4 ⇔ ⇔  . x 2 y 4  − = − + x = 6 − y  
• x = y − 2 thay vào hệ ta có: ( − )4 4 3 2
y 2 − y = 240 ⇔ 8y − 24y + 32y + 224 = 0 ⇔ y = 2 −
• x = 6 − y thay vào hệ ta có: ( − )4 4 y 6 − y = 240 ⇔ y = 2
Vậy nghiệm của hệ là: (x;y) = ( 4 − ; 2 − ), (4;2) . 35. Vì: 2 4 2 2 2
3 + 2x y − x y = 4 − (1 − x y) ≤ 2 và 2 1 + 1 + (x − y) ≥ 2 Nên từ hệ 4 4 2 6 2 4 3 2
⇒ y + 2x − x ≤ −x − x + 2x + 2x y 6 3 2 4 3 2 2 3 2
⇔ x − 2x y + y ≤ 0 ⇔ (x − y ) ≤ 0 ⇔ x = y 2 1  − x y = 0 
Do đó hệ ⇔ x − y = 0 ⇔ x = y = 1 là nghiệm của hệ.  3 2 x = y  3 2 x + 3y = 2 36.  2 3 x + 2y = 3  3 x + 1 = 3  ( 2 1 − y ) Hệ ⇔  2 x − 1 = 2  ( 3 1 − y ) Nếu y = 1 ⇒ x = 1
− là một cặp nghiệm của hệ
Nếu y ≠ 1 ta có x ≠ ±1 , ta có: 3 x + 1 ( 2 3 1 − y ) 2 x − x + 1 3 1 + y 2 = ⇔ = (*) x − 1 2( . 3 1 − y ) 2 x − 1 2 1 + y + y 2
Xét hàm số ( ) x − x + 1 1 1 f x = = x + = x − 1 + + 1 x − 1 x − 1 x − 1 1 f(x) ≥ 3 Do x − 1 + ≥ 2 ⇒ (1) x − 1 f(x) ≤ −1  Tương tự: 1 y + 1 − ≤ ≤ 1 (2) 2 3 y + y + 1 303
Cẩm nang ôn luyện thi Đại học Toán học – Nguyễn Tất Thu.
Từ (1) và (2) ta suy ra (*) vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = ( 1 − ;1) .
37. Điều kiện xác định: x ≤ 2,y ≥ 1 2
 2x + 2 − x + y −1 − 34 = 2xy + x Ta có:  2
2y + 2 − x + y − 1 − 34 = −xy + 2y 
Trừ từng vế của hai phương trình ta được:  − = 2 2 x 2y 0
2x − 2y = 3xy + x − 2y ⇔ 2x + y =1 
Nếu x = 2y thì 2 ≥ x = 2y ≥ 2 nên x = 2,y = 1, không thỏa mãn hệ.
Nếu 2x + y = 1 thì thay vào phương trình đầu ta được: 2
6x − 3x − 34 + 2 − x + −2x = 0 x + 2 2(x + 2) ⇔ 3(x + 2)(2x − 5) − − = 0 ⇔ x = 2 − 2 − x + 2 2 − x + 2 Vì 1 1 3(2x − 5) − − < 0 do x < 0 . 2 − x + 2 2 − x + 2 Với x = 2 − thì y = 5 .  4 x + 3 x y + 2 2 x y = 2x + 9 (1) 38.  2x +2xy =6x+  6 (2) 4
Bình phương 2 vế phương trình (2) được x 3 2 2 2 + x y + x y = 9(x + 1) 4
Trừ vế với vế phương trình (1) cho phương trình trên được : 4 3x 2 = −9x − 16x 4 3
Vì x = 0 không thoả mãn hệ phương trình ban đầu nên 3x + 9x + 16 = 0 (*) 4
Phương trình trên có nghiệm duy nhất do hàm số ở VT đồng biến Đặt 2 x 1 = 2t − thì 3 3
x = 8(t − ) − 12x , ta có: t 3 t 3 1 6(t 3 − 3
3 ) − 9x + 9x + 16 = 0 ⇔ 3t − + 8 = 0 t 3 t Do vậy 3 t = 3 − hoặc 3 1 t = 3 Suy ra 2 3
x = 3 − 2 3 là nghiệm duy nhất của pt (*) 3 304
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 3 Thế vào pt(2) được 6x + 6 − x x 3 1 3 3 3 y = = 3 − + = 3 − 3 + 3 + 3 . 2x 2 x 3 2 − 2 9 305
Document Outline

  • Chuong 4.1
  • Chuong 4.2