Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác – Lê Bá Bảo
Tài liệu gồm 55 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác môn Toán 10.
I. LÝ THUYẾT.
1. Định lí côsin.
2. Định lí sin.
3. Độ dài trung tuyến.
4. Diện tích tam giác.
5. Giải tam giác.
Chủ đề: Chương 3: Hệ thức lượng trong tam giác (KNTT)
Môn: Toán 10
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 10 Chuyên đề:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ
Trung tâm Km 10 Hương Trà, Huế Chủ đề 2:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I. LÝ THUYẾT 1. Định lí côsin A b c B a C
Xét tam giác ABC với BC a, AC b và AB c . Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 2bc.cos A; b c a 2c .
a cos B; c a b 2a . b cosC 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
c a b
a b c
Hệ quả: cos A ; cos B ; cosC 2bc 2ca 2ab 2. Định lí sin A R O C B
Xét tam giác ABC với BC a, AC b , AB c với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. a b c Ta có: 2R sin A sin B sinC
3. Độ dài trung tuyến A b c mc mb ma B a C
Xét tam giác ABC với m , m , m lần lượt là các trung tuyến kẻ từ A, B,C. a b c Ta có: 2 2 2 b c 2 a 2 2 2 a c 2 b 2 2 2 a b 2 c 2 2 2 m ; m ; m a 4 b 4 c 4
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 1
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
4. Diện tích tam giác
Với tam giác ABC ta kí hiệu h , h , h là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh a b c
a b c
BC, CA, AB; R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác; p là 2
nửa chu vi tam giác; S là diện tích tam giác ABC . Khi đó ta có: 1 1 1
S ah bh ch 2 a 2 b 2 c 1 1 1
bcsin A casin B absinC 2 2 2 abc 4R pr (
p p a)(p b)(p c) C«ng thøc Herong 5. Giải tam giác
Việc tính độ dài các cạnh và số đo các góc của một tam giác khi biết một số yếu tố của tam giác đó
được gọi là giải tam giác.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Cho tam giác ABC có A 120 và AB 5, AC 8 . Tính độ dài cạnh BC . Câu 2:
Cho tam giác ABC có a 8,b 9, c 6.
a) Tính số đo các góc của tam giác.
b) Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp, độ dài các
đường cao của tam giác. Câu 3: Cho tam giác ABC có o
A 15 , c 6 và o B 120 .
a) Tính độ dài các cạnh a, b ;
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích của tam giác;
c) Tính độ dài đường cao h . a Câu 4:
Cho tam giác ABC có a 14, b 18, c 20 . Tính gần đúng góc ABC. Câu 5:
Giải tam giác ABC , biết c 14, ˆ
A 60, ˆB 40 . Câu 6: Cho tam giác ABC có O O
B 60 , C 45 , AB 5 . Tính độ dài cạnh AC. Câu 7:
Cho tam giác ABC có BC 10 , A 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 8:
Cho tam giác có ba cạnh là 6,10,8 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, BC 10 cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó.
Câu 10: Tính diện tích S của tam giác ABC có 4, 6, ˆ c b A 150 .
Câu 11: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 .
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc B tù, AB 3 , AC 4 và có diện tích bằng 3 3. Tính số đo góc BAC.
Câu 13: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm.
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB 1, AC 3, A 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Tính sin . A
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm và BC 15 cm. Tính độ dài đường trung
tuyến AM của tam giác ABC.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB 5 , AC 9 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC .
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Tính độ dài đoạn thẳng CG.
Câu 19: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6. AB
Câu 20: Cho tam giác ABC có các góc A 105 , B 45 . Tính tỉ số . AC
Câu 21: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất.
Câu 22: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
Câu 23: Cho tam giác ABC có AB 3 , AC 4 và tan A 2 2 . Tính độ dài cạnh BC.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại .
A Gọi r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại R
tiếp tam giác ABC . Tính tỉ số . r
Câu 25: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn a b ca b c 3ab . Tính số đo của góc C.
Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và 2 2 2 2 a a c b b c . sin A sin B sinC
Câu 27: Cho tam giác ABC có BC 10 và
. Tính chu vi của tam giác đó. 5 4 3 sin A sin B sinC
Câu 28: Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
. Tính số đo các góc của tam giác. 1 2 3
Câu 29: Cho tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và B C 1 cos
. Tính độ dài cạnh BC. 5
Câu 30: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn 3h 2h h . Chứng minh rằng: a b c a b c 3 2 1 . a b c
Câu 31: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2 b c a 1 1 1 1 a) 2 m ; b) . a 2 4 h h h r a b c
Câu 32: Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C 2.sin .
B cos A . Chứng minh rằng tam giác
ABC là một tam giác cân.
Câu 33: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2
a b c 3
a) cot A cot B cot C . b) 2 2 2
m m m
a b c . a b c 2 2 2 4S 4
Câu 34: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc. Chứng minh rằng: a) 2 2 2
a b 5c .
b) cot C 2cot A cot B .
Câu 35: Cho tam giác ABC có 2
S 2R sin Asin B . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông.
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE
cắt nhau tại G . Tính diện tích tam giác GFC.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 3
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 37: Cho hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng11. Tìm độ dài đường chéo còn lại.
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD có AB a, BC a 2 và BAD 45 . Tính diện tích hình bình hành ABCD.
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BC BM
. Tính độ dài đoạn thẳng AM. 3
Câu 40: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm
cạnh AE . Tính độ dài đoạn thẳng DF .
Câu 41: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 2. Tính góc A biết A là góc tù.
Câu 42: Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn
nhất của tam giác đó bằng .
a Tính diện tích tam giác đã cho.
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm M trong tam giác sao cho MA 1, MB 2 , MC 2 . Tính góc AMC .
Câu 44: Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB 2 .
Tính độ dài lớn nhất của đoạn . OB
Câu 45: Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của
tòa nhà, cách nhau 15 m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn thấy đỉnh D của tòa
nhà dưới các góc 35 và 40 so với phương nằm ngang.
Hỏi chiều cao của tòa nhà đo được là bao nhiêu mét?
Câu 46: Một tàu cá xuất phát từ đảo A , chạy 50 km theo hướng N 24E đến đảo B để lấy thêm ngư
cụ, rồi chuyển hướng N 36 W
chạy tiếp 130 km đến ngư trường C .
a) Tính khoảng cách từ vị trí xuất phát A đến C (làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị đo kilômét).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 4
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
b) Tìm hướng từ A đến C (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị độ).
Câu 47: Một tàu du lịch xuất phát từ bãi biển Đồ Sơn (Hải Phòng), chạy theo hướng N80E với vận
tốc 20 km/h. Sau khi đi được 30 phút, tàu chuyển sang hướng E20S giữ nguyên vận tốc và
chạy tiếp 36 phút nữa đến đảo Cát Bà.
Hỏi khi đó tàu du lịch cách vị trí xuất phát bao nhiêu kilômet?
Câu 48: Một cây cổ thụ mọc thẳng đứng bên lề một con dốc có độ dốc 10 so với phương nằm ngang.
Từ một điểm dưới chân dốc, cách gốc cây 31m người ta nhìn đỉnh ngọn cây dưới một góc
40 so với phương nằm ngang.
Hãy tính chiều cao của cây.
Câu 49: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình
tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ ( AB 4,3 cm; BC 3, 7 cm; CA 7,5 cm).
Tính gần đúng bán kính của chiếc đĩa này.
Câu 50: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD 63 ; CBD 48 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 5
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính gần đúng chiều cao h của khối tháp.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c 2b . c cos A. B. 2 2 2
a b c 2b .
c cos A . C. 2 2 2
a b c b .
c cos A . D. 2 2 2
a b c b .
c cos A . Câu 2:
Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 b A. cos B
. B. cos B
. C. cos B
. D. cos B . 2ac 2ac ac 4 Câu 3:
Cho tam giác ABC có A 120 .
Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c 3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c 3bc . D. 2 2 2
a b c bc . Câu 4:
Cho tam giác ABC có BC a; AB c; AC b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Hệ thức nào sau đây là sai? a .sin A. 2 . R B. sin a A . C. . b sin B 2 . R D. sin c A C . sin A 2R a Câu 5:
Xét tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? . b sin A . c sin A A. a . B. sin C . C. a 2 .
R sin A . D. b . R tan B . sin B a Câu 6:
Cho tam giác ABC có AB c, AC .
b Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 A. bc cos . A B. bc sin . A C. bc cos . A D. bc sin . A 2 2 Câu 7:
Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì:
A. A là góc nhọn.
B. A là góc tù.
C. A là góc vuông.
D. A là góc nhỏ nhất. Câu 8:
Cho tam giác ABC có BC a, CA ,
b AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A nhọn. B. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A tù. C. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A nhọn. D. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A vuông. Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a b c . C. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc vuông.
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn 4 4 4
a b c . Khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 6
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC tù.
D. Tam giác ABC nhọn.
Câu 11: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h 2h h . Tìm hệ thức giữa a b c a b c a, , b c . 3 2 1 3 2 1 A. .
B. 3a 2b c .
C. 3a 2b c . D. . a b c a b c
Câu 12: Trung tuyến AM của tam giác ABC có độ dài bằng 1 A. 2 2 2
b c a . B. 2 2 2
2b 2c a . C. 2 2 2
3a 2b 2c . D. 2 2 2
2b 2c a . 2
Câu 13: Cho tam giác ABC có AC 3 3, AB 3, BC 6 . Tính số đo góc B . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 . 3
Câu 14: Cho tam giác ABC có b 7 ; c 5 và cos A . Tính a . 5 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB 3 3 và bán kính đường tròn ngoại tiếp R 3 . Số đo góc C là A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 16: Cho tam giác ABC có B 60 , C 45 , AB 3 . Tính độ dài AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 17: Cho tam giác ABC có BAC 105 , ACB 45 và AC 8 . Tính độ dài cạnh AB . 8 6 A. . B. 4 2 . C. 8 2 . D. 41 3 . 3
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 9, AC 18 và A 60 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 3 . B. 9 3 . C. 9 . D. 6 .
Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 , E là trung điểm của CD . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACE . 3 10 3 5 A. . B. . C. 3 10 . D. 3 5 . 2 2 AB
Câu 20: Cho ABC có A 45 ,
B 75 . Tính tỉ số . BC 6 1 3 6 3 2 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 3
Câu 21: Cho tam giác ABC có BC 3, AC 5, AB 6. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C bằng A. 2 2. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 22: Cho tam giác ABC có BC 4 , AC 5 và ACB 60 . Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh C là 61 51 A. . B. . C. 3 . D. 2 . 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 7
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 23: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của ABC bằng 5 .
Tính diện tích tam giác ABC . A. S 32 .
B. S 40.
C. S 160.
D. S 80. 5
Câu 24: Cho tam giác ABC có a 5, b 12, c 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng A. 13. B. 6,5. C. 26. D. 7,5.
Câu 25: Cho tam giác ABC có A 60 ,
AB 3, AC 4. Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC . 2 39 39 6 39 3 39 A. h . B. h . C. h . D. h . a 13 a 13 a 13 a 13
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm và BC 15 cm. Khi đó, đường trung tuyến
AM của tam giác ABC có độ dài bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 7,5 cm.
Câu 27: Cho tam giác DEF có DE DF 10 cm và EF 12 cm. Gọi I là trung điểm của cạnh EF .
Đoạn thẳng DI có độ dài bằng A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 28: Cho tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sin A bằng 3 3 4 8 A. . B. . C. . D. . 2 8 5 9 AB
Câu 29: Cho tam giác ABC có các góc A 105 , B 45 . Tính tỉ số . AC 2 2 6 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 3
Câu 30: Cho tam giác ABC có O
AB 5, AC 8, A 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 69 .
Câu 31: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1. 3 6 2 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2
Câu 32: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 3. Tính góc A , biết B là góc tù. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33: Tam giác ABC có a 14, b 18, c 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B 42 50 ' . B. B 60 56 ' . C. B 119 04 ' .
D. B 90 .
Câu 34: Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 7 cm, CA 9 cm. Giá trị cos A bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 35: Cho tam giác ABC có AB 4 , AC 5 , BC 6 . Tính cos B C .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 8
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 1 1 A. . B. . C. –0,125 . D. 0, 75 . 8 4
Câu 36: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 37: Cho tam giác ABC có BC 10 , A 30 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 A. 5. B. 10. C. . D. 10 3 . 3
Câu 38: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 .
Câu 39: Cho tam giác ABC có O O
B 60 , C 45 , AB 5 . Tính độ dài cạnh AC. 5 6 A. 5 3 . B. 5 2 . C. . D. 10 . 2
Câu 40: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm thì có diện tích bằng A. 2 13 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 12 3 cm . D. 2 15 cm .
Câu 41: Cho hình bình hành ABCD có AB a, BC a 2 và BAD 45 . Tính diện tích hình bình hành ABCD. A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Câu 42: Cho hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5. A. 3 . B. 1. C. 5 6 . D. 5 .
Câu 43: Cho hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng11. Tìm độ dài đường chéo còn lại. A. 9,5 . B. 4 6 . C. 91 . D. 3 10 .
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, BC 10 cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 45: Tính diện tích tam giác ABC biết A 60 , b 10 , c 20 . A. 50 3 . B. 50 . C. 50 2 . D. 50 5 .
Câu 46: Cho tam giác ABC có AB 5 , AC 9 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 17 . B. 17 . C. 129 . D. 22 . AB
Câu 47: Cho tam giác ABC có các góc A 75, B 45 . Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2
Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc MB BAM 30 . Tính tỉ số . MC b 3 3c 3c b c A. . B. . C. . D. . 3c 3b b b c
Câu 49: Trong tam giác ABC , nếu 2h h h thì dẳng thức nào sau đây đúng? a b c
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 9
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 2 1 1 A. .
B. 2sin A sin B sin C . sin A sin B sin C 2 1 1
C. sin A 2sin B 2sin C . D. . sin A sin B sin C
Câu 50: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 4 A. 2 2 2
m m m
a b c B. 2 2 2
m m m
a b c a b c 2 2 2. a b c 2 2 2. 3 3 3 1 C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. m m m
a b c
D. m m m
a b c a b c . a b c . 4 3
Câu 51: Xét tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? b c b c b c A. m . B. m . C. m .
D. m b c . a 2 a 2 a 2 a
Câu 52: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc với nhau là A. 2 2 2
2a 2b 5c . B. 2 2 2
3a 3b 5c . C. 2 2 2
2a 2b 3c . D. 2 2 2
a b 5c .
Câu 53: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC a , AC b , AB c và diện tích là S . Tổng
cot A cot B cot C bằng 2 2 2
2 a b c 2 2 2
a b c 2 2 2
a b c 2 2 2
a b c A. . B. . C. . D. . S S 2S 4S
Câu 54: Xét tam giác ABC , nếu có 2 a .
b c thì đẳng thức nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A. . B. 2
h h .h . C. . D. . 2 h h h a b c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c
Câu 55: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB c và c A B 1 os . 3 c 2 3c 2 9c 2 3c A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2
Câu 56: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r R
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó, tỉ số bằng r 2 2 2 1 1 2 A. 1 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 57: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE
cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC bằng A. 50 cm2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm2. D. 15 105 cm2.
Câu 58: Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng
thời giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 5S .
Câu 59: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm
cạnh AE . Tính độ dài đoạn thẳng DF . a 13 a 5 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4
Câu 60: Cho tam giác ABC có B C 135 và BC .
a Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 10
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 2
Câu 61: Cho tam giác ABC có AB 9 , BC 10 , CA 11. Gọi M là trung điểm BC và N là trung
điểm AM . Tính độ dài BN . A. 6 . B. 4 2 . C. 5 . D. 34 .
Câu 62: Cho tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Độ dài
đoạn thẳng CG bằng 5 7 5 7 5 7 13 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 63: Cho tam giác ABC có AB 2 cm, AC 1 cm, O
A 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm.
Câu 64: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6. 5 3 A. 6 . B. 2 6 . C. 5 . D. . 2
Câu 65: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 60 120 30 A. . B. . C. . D. 12 . 13 13 13
Câu 66: Cho tam giác ABC có BC 12 , CA 9 , AB 6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM 4 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 .
Câu 67: Cho tam giác cân ABC có A 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2BC BM
. Tính độ dài AM . 5 a 3 11a a 7 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 4
Câu 68: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện a b ca b c 3ab . Tính số đo của góc C. A.120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
abcabc
Câu 69: Cho tam giác ABC có S
. Khẳng định nào sau đây đúng? 4
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC tù.
D. Tam giác ABC nhọn. sin B sinC
Câu 70: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A
. Khẳng định nào sau đây đúng? cos B cosC
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông.
D. Tam giác ABC có góc A 60 .
Câu 71: Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, m, 2 với m . Giá trị của m là A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .
Câu 72: Cho tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và B C 1 cos
. Tính độ dài cạnh BC. 5
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 11
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Câu 73: Tam giác ABC có 1 cos A B
, AC 4 , BC 5 . Tính cạnh . AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 . 1
Câu 74: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và cot( A B) . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 . 5 1
Câu 75: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 10 và tan( A B) . 3 5 10 10 10 A. . B. . C. . D. 5 10 . 9 3 5
Câu 76: Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB 6 và 2sin A 3sin B 4sin C . A. 26 . B. 13 . C. 5 26 . D. 10 6 . sin A sin B sin C
Câu 77: Cho tam giác ABC có BC 10 và
. Tìm chu vi của tam giác đó. 5 4 3 A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 22 . a b b c a c
Câu 78: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện . Tính cos . A 6 5 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 3
Câu 79: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và 2 2 2 2 a a c b b c .
A. C 150 .
B. C 120 .
C. C 60 .
D. C 30 . Câu 80: Cho góc O
xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB 1.
Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng A. 1,5 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 81: Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB 2 .
Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 82: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ.
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61 hải lí. B. 36 hải lí. C. 21 hải lí. D. 18 hải lí.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 12
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 83: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được
khoảng cách AB 40m , 0
CAB 45 và CBA 70 (tham khảo hình vẽ)
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53 m . B. 30 m . C. 41,5 m . D. 41 m .
Câu 84: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết AH 4m, HB 20m, BAC 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5m . B. 17m . C. 16,5m . D. 16m .
Câu 85: Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB 24 m , CAD 63, CBD 48 (tham khảo hình vẽ)
Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 18m . B. 18,5m . C. 60m . D. 61,4m .
Câu 86: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt
đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương
nằm ngang (tham khảo hình vẽ)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 13
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12m . B. 19m . C. 24m . D. 29m .
Câu 87: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng
cách chân tháp một khoảng CD 60m , giả sử chiều cao của giác kế là OC m 1 . Quay thanh
giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số
đo của góc AOB 60 (tham khảo hình vẽ) A 60° B O 1m D C 60m
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 40m . B. 114m . C. 105m . D. 110m .
Câu 88: Một thợ lặn có vị trí cách mặt nước 8m, một con tàu đắm ở góc 0
70 . Sau khi cùng xuống tới
một điểm cao hơn 14m so với đáy đại dương, thợ lặn nhìn thấy con tàu đắm ở góc 0 57 . Chiều
sau của con tàu đắm gần giá trị nào nhất? A. 24,979 m. B. 32,964 m. C. 32,979 m. D. 33,25 m.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 14
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 89: Đầu của các tổng thống ở Mount Rushmore cao 18 mét. Một du khách nhìn thấy đỉnh đầu
của George Washington ở góc cao 48 và cằm của ông ở góc cao 44,76 . Chiều cao của múi
Rushmore gần giá trị nào nhất? A. 182,753 m. B. 99,649 m. C. 99,9 m. D. 168,055 m.
Câu 90: Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo
với phương nằm ngang góc 15 3
0' (tham khảo hình vẽ)
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m .
________________HẾT________________
Huế, 10h58’ ngày 29 tháng 8 năm 2022
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 15
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ CHUY£N §Ò TR¾C NGHIÖM M«n: To¸n 10 Chuyên đề:
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
LỜI GIẢI CHI TIẾT
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:
Cho tam giác ABC có A 120 và AB 5, AC 8 . Tính độ dài cạnh BC . Lời giải:
Áp dụng Định lí côsin cho tam giác ABC , ta có: 1 2 2 2
BC AB AC 2. . AB AC.cos120 2 2 5 8 2.5.8. 129 . 2 Vậy BC 129 . Câu 2:
Cho tam giác ABC có a 8,b 9, c 6.
a) Tính số đo các góc của tam giác.
b) Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp, độ dài các
đường cao của tam giác. Lời giải: 2 2 2
b c a 81 36 64 53
a) Áp dụng định lí côsin, ta có cos A . 2bc 2.9.6 108 Suy ra A 60 36 39 .
Hoàn toàn tương tự, tính được B 78 35
5 , C 40 4 816 . 8 9 6 23
b) Do a 8 , b 9 , c 6 nên tam giác ABC có nửa chu vi p . 2 2 7 5 11
Suy ra p a , p b , p c . 2 2 2 23 7 5 11 8855
Từ đó, theo công thức Heron ta được diện tích của tam giác là S . . . . 2 2 2 2 4 S 8855
Suy ra bán kính đường tròn nội tiếp r
và bán kính đường tròn ngoại tiếp p 46 abc 432 R . 4S 8855
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 16
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 3: Cho tam giác ABC có o
A 15 , c 6 và o B 120 .
a) Tính độ dài các cạnh a, b ;
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích của tam giác;
c) Tính độ dài đường cao h . a Lời giải: a) Do o o
A 15 , B 120 nên o o
C 120 A B 45 .
Áp dụng định lí sin ta được: c 6 o a .sin A .sin15 3 3 1 , o sin C sin 45 c 6 o b .sin B .sin120 3 6 . o sin C sin 45
b) Theo định lí sin, bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác là c 6 R 3 2 . o 2sinC 2sin 45 3 abc 3 1.3 6.6 9 3 3 1
Do a 3 3 1,b 3 6,c 6 và R 3 2 nên S . 4R 4.3 2 2 9 3 S 3 1 2
c) Từ kết quả của phần b), suy ra h . a a 3 3 3 3 1 Câu 4:
Cho tam giác ABC có a 14, b 18, c 20 . Tính gần đúng góc ABC. Lời giải: 2 2 2 2 2 2
a c b 14 20 18 17 Ta có cos B . 2ac 2.14.20 35 Suy ra: B 60 56 ' . Câu 5:
Giải tam giác ABC , biết c 14, ˆ
A 60, ˆB 40 . Lời giải: Ta có ˆ C ˆ 180 ˆ
A B 80. a b 14
Áp dụng Định lí sin, ta có: sin60 sin40 sin80 14sin60 14sin40 Suy ra a 12,3; b 9,14. sin80 sin80 Câu 6: Cho tam giác ABC có O O
B 60 , C 45 , AB 5 . Tính độ dài cạnh AC. Lời giải: AB AC A . B sin B 5 6
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC, ta có: AC . sinC sin B sinC 2 Câu 7:
Cho tam giác ABC có BC 10 , A 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lời giải:
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có: BC BC 10 2R R 10 . sin A 2.sin A 2.sin 30
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 17
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 8:
Cho tam giác có ba cạnh là 6,10,8 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. Lời giải: Gọi ,
p r lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đã cho, ta có: 6 8 10 p 12. 2
Diện tích tam giác là S
p( p 6)( p 8)( p 10) 24 (đvdt). S 24 Suy ra r 2 . p 12
Nhận xét: Tam giác đã cho là tam giác vuông. Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, BC 10 cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. Lời giải: Ta có 2 2
AC BC AB 8 (cm). 1
Diện tích tam giác ABC là: S A . B AC 24 2 cm 2 6 8 10
Nửa chu vi của tam giác là p 12 2 S 24 Suy ra: r 2 (cm). p 12
Câu 10: Tính diện tích S của tam giác ABC có 4, 6, ˆ c b A 150 . Lời giải: 1 1 Ta có: S s
bc inA .6.4 s . in150 6 . 2 2
Câu 11: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . Lời giải: 5 12 13
Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 .
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc B tù, AB 3 , AC 4 và có diện tích bằng 3 3. Tính số đo góc BAC. Lời giải: 1 2S 2.3 3 3
Ta có: S .A .
B AC.sin A sin A 2 A . B AC 3.4 2
Vì góc B tù nên A là góc nhọn A 60 .
Câu 13: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm. Lời giải:
Gọi a là độ dài cạnh và S là diện tích của tam giác, ta có: 2 a 3 . a . a a S
a R 3 4 3 4 4R
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 18
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 4 32. 3
Vậy diện tích tam giác đã cho là: S 12 3 2 cm . 4
Câu 14: Cho tam giác ABC có AB 1, AC 3, A 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . Lời giải: Ta có: 2 2 2 2
BC AC AB 2.AC.A .
B cos A 3 1 2.3.1.cos 60 7 BC 7 BC BC 7 21 Ta lại có: 2R R . sin A 2.sin A 2.sin 60 3
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Tính sin . A Lời giải: 1 2S 8 Ta có: S A .
B AC.sin A sin A . 2 A . B AC 9
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm và BC 15 cm. Tính độ dài đường trung
tuyến AM của tam giác ABC. Lời giải: 2 2 2 2 2 2 AB AC BC 9 12 15
Cách 1: Ta có AM 7,5 . 2 4 2 4 BC
Cách 2: Tam giác ABC vuông tại A nên AM 7,5 . 2
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB 5 , AC 9 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC . Lời giải: A 5 9 6 B M C 2 2 2 AC AB BC Ta có: 2 AM 2 4 2 2 2 2 AC AB 9 5 2 2 2 BC 4 AM 4
6 68 BC 2 17. 2 2
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Tính độ dài đoạn thẳng CG. Lời giải: C G B A M
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 19
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2 2 CB AC AB 175
Gọi M là trung điểm AB , ta có 2 CM . 2 4 4 2 2 175 5 7
Suy ra: CG CM . 3 3 4 3
Câu 19: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6. Lời giải: 5 6 7
Nửa chu vi của tam giác là: p 9 . 2
Diện tích tam giác là: S
p p 5 p 6 p 7 6 6 .
Đặt a 5 , b 6 , c 7 . 2S 2.6 6
Độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6 là: h 2 6 . b b 6 AB
Câu 20: Cho tam giác ABC có các góc A 105 , B 45 . Tính tỉ số . AC Lời giải: b c AB c sin C sin(180 105 45 ) 2 Ta có: . sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Câu 21: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. Lời giải:
Đặt a 5 , b 12 , c 13. Ta có: 5 12 13
Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 . 2S 2.30 60
Đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: h . c c 13 13
Câu 22: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? Lời giải:
Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất. 2 2 2
b c a 7 Giả sử a , 2 b ,
3 c 4 . Ta có cos A . . 2 . b c 8 2 Do đó 7 15 sin A 1 . 8 8
Câu 23: Cho tam giác ABC có AB 3 , AC 4 và tan A 2 2 . Tính độ dài cạnh BC. Lời giải:
Từ giả thiết tan A 2 2 0, ta suy ra A là góc nhọn 1 1 1 1 2
tan A 2 2 cos A cos A 2 1 tan A 2 9 3 1 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 20
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 1 Suy ra: 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cos A 3 4 2.3.4. 17 . 3
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại .
A Gọi r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại R
tiếp tam giác ABC . Tính tỉ số . r Lời giải: a 2
Giả sử AB AC a BC a 2 R . 2 2 A . B AC 2a a 2 a a R
Mặt khác S pr r r . Suy ra 1 2 . 2 2 2 2 2 r
Câu 25: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn a b ca b c 3ab . Tính số đo của góc C. Lời giải:
Trong tam giác ABC ta luôn có: 2 2 2
c a b 2 . ab cos C .
Hệ thức a b ca b c ab a b2 2 3 c 3ab 2 2 2
c a b ab 1 Suy ra: 2 .cosC 1
cosC C 60 . 2
Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và 2 2 2 2 a a c b b c . Lời giải: Ta có: 2 2 2 2 a a c b b c 3 3 2
a b c a b 0
a b 2 2
a ab b 2
c a b 0 2 2 2
a b c 2 2 2
a ab b c 0 cosC 1
. Do đó: C 120 . 2ab 2 sin A sin B sinC
Câu 27: Cho tam giác ABC có BC 10 và
. Tính chu vi của tam giác đó. 5 4 3 Lời giải: sin A sin B sinC a b c Do nên
b 8;c 6 (do a BC 10 ). 5 4 3 5 4 3
Chu vi tam giác ABC bằng 24 . sin A sin B sinC
Câu 28: Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn
. Tính số đo các góc của tam giác. 1 2 3 Lời giải:
Áp dụng định lí sin, ta có a : b : c 1: 2 : 3 .
Đáp số: A 30 , B 90 , C 60 .
Câu 29: Cho tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và B C 1 cos
. Tính độ dài cạnh BC. 5 Lời giải: 1
Vì trong tam giác ABC ta có B C bù với góc A nên B C 1 cos cos A 5 5
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 21
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 1 Lúc đó: 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cosA 7 5 2.7.5. 2 15 . 5
Câu 30: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn 3h 2h h . Chứng minh rằng: a b c a b c 3 2 1 . a b c Lời giải: S S S
Kí hiệu S S
. Ta có: 3h 2h 3.2 2.2 2 h 3 2 1 . ABC a b c a b c a b c
Câu 31: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2 b c a 1 1 1 1 a) 2 m ; b) . a 2 4 h h h r a b c Lời giải:
a) Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó m AM . a
Có hai trường hợp sau xảy ra:
Trường hợp 1. b c . Trong trường hợp này AM cũng chính là đường cao kẻ từ A của tam 2 2 2 2 a b c a giác. Do đó 2 2 2 2
m AC CM b . a 4 2 4
Trường hợp 2. b c . Không mất tính tổng quát, xét trường hợp b c (H.3.2), trường hợp còn
lại chứng minh tương tự.
Gọi D là chân đường cao kẻ từ A . Do b c nên D thuộc tia MC .
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác ADB , ta có: 2 2 2 2 2 AB BD AD BM MD AD 2 2 2
BM 2BM.MD MD AD . Suy ra 2 2 2
AB BM 2BM .MD AM 1 .
Một cách tương tự, áp dụng định lí Pythagore trong tam giác ADC , cũng được
AC AD MC MD2 2 2 2 2
MC 2MC.MD AM 2 . Từ 1 và 2 suy ra: 2 2
AB AC 2 2
BM CM BM MD CM MD 2 2 . . 2AM 2 2 BM CM 2 2AM . 2 2 2 b c a Hay 2 m . a 2 4 1 p a b c 1 1 1
b) Từ công thức tính diện tích tam giác ta suy ra . r S 2S 2S 2S h h h a b c
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 22
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 32: Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C 2.sin .
B cos A . Chứng minh rằng tam giác
ABC là một tam giác cân. Lời giải:
Áp dụng định lý sin và côsin, ta có: 2 2 2
b c a sin C 2.sin .
B cos A c 2b cos A c 2 . b 2 2 2 2
c b c a a b . 2bc
Vậy tam giác ABC cân tại C .
Câu 33: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 2
a b c 3
a) cot A cot B cot C . b) 2 2 2
m m m
a b c . a b c 2 2 2 4S 4 Lời giải:
a) Từ định lí côsin và công thức tính diện tích tam giác, suy ra: 2 2 2 2 2 2 cos A
b c a
b c a cot A . sin A 2. . b . c sin A 4S 2 2 2
c a b 2 2 2
a b c
Tương tự cũng có cot B , cot C . 4S 4S 2 2 2
a b c
Từ đó cot A cot B cot C . 4S
b) Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến.
Câu 34: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc. Chứng minh rằng: a) 2 2 2
a b 5c .
b) cot C 2cot A cot B . Lời giải:
a) Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC , CA ; gọi G là trọng tâm tam giác 2 2
ABC (Hình vẽ). Khi đó AG AM , BG BN . 3 3
Từ đó theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2 2 4 b c a 4 c a b 2 2 4 a b 2 2 2 2
c AB AG BG 2 c . 9 2 4 9 2 4 9 4 Suy ra 2 2 2
5c a b . 2 2 2 2
a b c c b) Do 2 2 2
a b 5c nên cot C . 4S S
b c a
c a b c Mà A B 2 2 2 2 2 2 2 2 cot cot 2 . 4S 4S S
Suy ra cot C 2cot A cot B .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 23
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 35: Cho tam giác ABC có 2
S 2R sin Asin B . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông. Lời giải:
Từ định lí sin và công thức tính diện tích, suy ra diện tích của tam giác bằng abc
2Rsin A2Rsin B2RsinC 2 S
2R sin Asin Bsin C . 4R 4R Từ đó, do 2
S 2R sin Asin B , suy ra sin C 1 và do đó C 90 .
Suy ra điều phải chứng minh.
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE
cắt nhau tại G . Tính diện tích tam giác GFC. Lời giải: B H E G C A F 1 1 1
Nối AG cắt BC tại H ta có: S S S S . GFC AGC AHC 2 3 6 ABC 1 1 Mà 2 S .30.30 450 S cm nên 2 .450 75cm . ABC 2 GFC 6
Câu 37: Cho hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng11. Tìm độ dài đường chéo còn lại. Lời giải: A 9 B 11 5 D 9 C
Gọi hình bình hành là ABCD , AD 5 , AB 9 .
Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài 11. 2 2 2 5 9 11 1 Ta có: cos
là góc tù BAD BD 11 2.5.9 6 2 2 2 2 2
AC AD DC 2.A .
D DC.cos ADC AD DC 2.A . D DC.cos BAD
(vì BAD và ADC bù nhau cos ADC cos BAD )
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 24
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 1 2 2 2
AC 5 9 2.5.9. 91 AC 91 . 6
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD có AB a, BC a 2 và BAD 45 . Tính diện tích hình bình hành ABCD. Lời giải: B C a A H D
Gọi BH là đường cao của hình bình hành ABCD . a 2
Tam giác BHA vuông tại H , góc BAH BAC 45 , BH A . B sin 45 . 2 a 2
Diện tích hình bình hành ABCD là: 2
S BH.AD .a 2 a . 2
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BC BM
. Tính độ dài đoạn thẳng AM. 3 Lời giải: A C M B a Ta có: 2 2 2 2
BC AB AC a a a 2 ; BC AB 2 2 a 2 BM 3 2 2 2 0 2 a 2 a 2 2 a 5
AM AB BM 2 .
AB BM.cos 45 a 2 . a . . 3 3 2 3
Câu 40: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm
cạnh AE . Tính độ dài đoạn thẳng DF . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 25
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống A B F E D C 2 a a 5 Ta có: 2 AE DE a 2 2
Dùng công thức độ dài trung tuyến: 2 5a 2 2 2 2 a 2 2 a 13 DA DE AE 5a 13a 2 4 DF . DF 4 2 4 2 16 16
Câu 41: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 2. Tính góc A biết A là góc tù. Lời giải:
Góc A tù, suy ra B, C đều là góc nhọn. AB R 1 Ta có: 2R
2R sin C C 30 . (vì C nhọn) sin C sin C 2 AC R 2 2 Tương tự: 2R
2R sin B
B 45 (do B nhọn). sin B sin B 2
Suy ra: A 180 30 45 105 .
Câu 42: Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn
nhất của tam giác đó bằng .
a Tính diện tích tam giác đã cho. Lời giải:
Gọi tam giác thỏa đề là ABC (với A B C ).
Đề cho tam giác vuông nên ta suy ra A 90 .
Ta có: A B C 180 ,
mà theo đề: A C 2B, Suy ra B 60. a
Ta tính: AB BC.cos 60 . 2 2 1 a 3
Diện tích tam giác: S A . B BC.sin B . 2 8
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm M trong tam giác sao cho MA 1, MB 2 , MC 2 . Tính góc AMC . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 26
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống A M B C
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có: 2 2 2
AB AM BM 2AM.BM.cos AMB 2 AB 5 4.cos AMB 2 2 2
BC BM CM 2BM.CM.cos BMC 2
2AB 6 4 2.cosBMC 2 2 2
AC CM AM
2CM.AM.cosCMA 2 AB 3 2 2.cosCMA 2
AB 5 4.cos AMB 1
2.cos AMB 2.cosCMA 0 2
2AB 6 4 2.cosBMC
cosCMA cosBMC 2 AB 3 2 2.cosCMA
Câu 44: Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB 2 .
Tính độ dài lớn nhất của đoạn . OB Lời giải:
Đặt OA x , OB y x, y 0
Áp dụng công thức định lý hàm số cosin cho ta giác OAB ta có: 2 2 2 2 2
x y 2xy cos 30 2 x y 3xy 4 0 *
Tìm điều kiện để tồn tại x , ta coi phương trình trên là phương trình ẩn x , tham số y . 2
Khi đó, phương trình * có nghiệm y 2 0 3
4 y 4 0 4 y 4. Do đó max y 4.
Câu 45: Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của
tòa nhà, cách nhau 15 m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn thấy đỉnh D của tòa
nhà dưới các góc 35 và 40 so với phương nằm ngang.
Hỏi chiều cao của tòa nhà đo được là bao nhiêu mét? Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 27
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Do CBD 40 , BAD 35 nên ABD 40 35 5 (H.3.3). Áp dụng định lí sin cho tam giác AB 15
ABD ta được BD .sin A .sin 35 . sin D sin 5
Từ đó suy ra chiều cao của tòa nhà bằng 15
h CD B . D sin CBD .sin 35 63, 45m sin 5
Câu 46: Một tàu cá xuất phát từ đảo A , chạy 50 km theo hướng N 24E đến đảo B để lấy thêm ngư
cụ, rồi chuyển hướng N 36 W
chạy tiếp 130 km đến ngư trường C .
a) Tính khoảng cách từ vị trí xuất phát A đến C (làm tròn đến hàng đơn vị theo đơn vị đo kilômét).
b) Tìm hướng từ A đến C (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị độ). Lời giải:
a) Từ giả thiết suy ra ABC 90 24 90 36 120 (H.3.7).
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC, ta được: 2 2 2
AC AB BC 1 2 A .
B BC.cos ABC 2500 16900 2.50.130. 25900 . 2
Suy ra AC 10 259 161km .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 28
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống Hình 3.7 BC
b) Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta được sin CAB .sin ABC 0, 6993. AC
Suy ra CAB 44 và do đó AC chếch về hướng tây một góc 44 24 20 so với phương bắc.
Vậy hướng từ A tới C là N 20 W .
Câu 47: Một tàu du lịch xuất phát từ bãi biển Đồ Sơn (Hải Phòng), chạy theo hướng N80E với vận
tốc 20 km/h. Sau khi đi được 30 phút, tàu chuyển sang hướng E20S giữ nguyên vận tốc và
chạy tiếp 36 phút nữa đến đảo Cát Bà.
Hỏi khi đó tàu du lịch cách vị trí xuất phát bao nhiêu kilômet? Lời giải:
Coi điểm xuất phát là A , điểm tàu chuyển hướng là B và đích đến là C (H3.8).
Theo giả thiết ABC 180 10 20 150 . Hình 3.8 30
Do tàu chạy từ A tới B với vận tốc 20 km/h trong 30 phút, nên AB 20. 10km . 60 36
Do tàu chạy từ B đến C với vận tốc 20 km/h trong 36 phút, nên BC 20. 12km . 60
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC, ta được:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 29
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 3 2 2 2 2 2
AC AB BC 2.A .
B BC.cos ABC 10 12 2.10.12. 452 . 2
Suy ra AC 452 21km .
Câu 48: Một cây cổ thụ mọc thẳng đứng bên lề một con dốc có độ dốc 10 so với phương nằm ngang.
Từ một điểm dưới chân dốc, cách gốc cây 31m người ta nhìn đỉnh ngọn cây dưới một góc
40 so với phương nằm ngang.
Hãy tính chiều cao của cây. Lời giải:
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC (H.3.9). Hình 3.9
Đáp số: Chiều cao của cây là h 20, 23m .
Câu 49: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình
tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ ( AB 4,3 cm; BC 3, 7 cm; CA 7,5 cm).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 30
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính gần đúng bán kính của chiếc đĩa này. Lời giải:
Bán kính R của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
AB BC CA 4, 3 3, 7 7, 5 31
Nửa chu vi của tam giác ABC là: p cm. 2 2 4
Diện tích tam giác ABC là: S
p p AB p BC p CA 5, 2 cm2. A . B BC.CA A . B BC.CA Mà S R 5,73 cm. 4R 4S
Câu 50: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD 63 ; CBD 48 .
Tính gần đúng chiều cao h của khối tháp. Lời giải:
Ta có CAD 63 BAD 117 ADB 180 117 48 15 AB BD A . B sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: BD sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sinCBD CD B . D sinCBD BD A . B sin BA . D sinCBD 24.sin117 . sin48 Vậy CD 61,4m . sin15 sin ADB
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c 2b . c cos A. B. 2 2 2
a b c 2b .
c cos A . C. 2 2 2
a b c b .
c cos A . D. 2 2 2
a b c b .
c cos A . Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 31
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a b c 2b . c cos A .
Chọn đáp án B. Câu 2:
Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 b 2 a 2 c 2 b A. cos B
. B. cos B
. C. cos B
. D. cos B . 2ac 2ac ac 4 Câu 3:
Cho tam giác ABC có A 120 .
Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c 3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c 3bc . D. 2 2 2
a b c bc . Lời giải:
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a b c 2b . c cos A . 2 2 2
a b c 2b . c o c s120 2 2 2
a b c bc .
Chọn đáp án B. Câu 4:
Cho tam giác ABC có BC a; AB c; AC b và có R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Hệ thức nào sau đây là sai? a .sin A. 2 . R B. sin a A . C. . b sin B 2 . R D. sin c A C . sin A 2R a Lời giải: a b c
Theo định lý sin trong tam giác 2 . R sin A sin B sin C
Nên ta suy ra đáp án sai là . b sin B 2 . R
Chọn đáp án C. Câu 5:
Xét tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? . b sin A . c sin A A. a . B. sin C . C. a 2 .
R sin A . D. b . R tan B . sin B a Lời giải: a b c
Theo định lí hàm số sin ta có: 2R sin A sinB sinC Suy ra: a b . b sin A + a . sin A sinB sin B a c . c sin A + sin C . sin A sinC a a +
2R a 2 . R sin A . sin A b b b +
2R R sin B R tan B . sinB 2 2 cosB
Chọn đáp án D. Câu 6:
Cho tam giác ABC có AB c, AC .
b Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 A. bc cos . A B. bc sin . A C. bc cos . A D. bc sin . A 2 2 Câu 7:
Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì:
A. A là góc nhọn.
B. A là góc tù.
C. A là góc vuông.
D. A là góc nhỏ nhất.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 32
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải: 2 2 2
b c a Ta có: cos A . Vì 2 2 2
a b c cos A 0 . Do đó A nhọn. 2bc
Chọn đáp án A. Câu 8:
Cho tam giác ABC có BC a, CA ,
b AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A nhọn. B. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A tù. C. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A nhọn. D. Nếu 2 2 2
b c a 0 thì góc A vuông. Lời giải:
Áp dụng định lí cô sin ta có: 2 2 2 2 2 2
a b c 2bc cos A 2bc cos A b c a . Suy ra: Nếu 2 2 2
b c a 0 cos A 0 nên A nhọn.
Chọn đáp án A. Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a b c . C. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc vuông. Lời giải: 2 2 2
b c a Ta có : cos A . 2bc Do đó : * 2 2 2
a b c thì cos A 0 do đó A là góc tù nên A. đúng. * 2 2 2
a b c thì cos A 0 do đó A là góc nhọn nên C. đúng. * 2 2 2
a b c thì cos A 0 do đó A là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác ABC có góc B tù thì 2 2 2
b a c ; nếu góc C tù thì 2 2 2
c a b do đó B. sai.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn 4 4 4
a b c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC tù.
D. Tam giác ABC nhọn. Lời giải: Do 4 4 4
a b c nên a là cạnh lớn nhất, A là góc lớn nhất của tam giác ABC. Ta có: b c 2 2 2 4 4
b c (do 2 2 2b c 0 ) 2 2 Lúc đó: 2 2 b c 4 4 4
b c a 2 2 b c 4 a 2 2 2
b c a 2 2 2 0
b c a 0 2 2 2 o
b c a 0 cos A 0 A 90 .
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h thỏa mãn hệ thức 3h 2h h . Tìm hệ thức giữa a b c a b c a, , b c . 3 2 1 3 2 1 A. .
B. 3a 2b c .
C. 3a 2b c . D. . a b c a b c Lời giải: S S S
Kí hiệu S S
. Ta có: 3h 2h 3.2 2.2 2 h 3 2 1 . ABC a b c a b c a b c
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 33
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn đáp án D.
Câu 12: Trung tuyến AM của tam giác ABC có độ dài bằng 1 A. 2 2 2
b c a . B. 2 2 2
2b 2c a . C. 2 2 2
3a 2b 2c . D. 2 2 2
2b 2c a . 2 Lời giải: 2 b c a 2 2 2 2
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến AM . 4
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho tam giác ABC có AC 3 3, AB 3, BC 6 . Tính số đo góc B . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 . Lời giải: 2 2 2
AB BC AC cos B 9 36 27 1
. Vậy số đo góc B là 60 . 2A . B BC 36 2
Chọn đáp án A. 3
Câu 14: Cho tam giác ABC có b 7 ; c 5 và cos A . Tính a . 5 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Áp dụng định lí hàm số Cosin vào tam giác ABC có 3 2 2 2 BC AB AC 2A . B AC.Cos A 25 49 2.5.7. 32 BC 4 2. 5
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB 3 3 và bán kính đường tròn ngoại tiếp R 3 . Số đo góc C là A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Lời giải: AB 3 3 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có: sin C C 60 . 2R 2.3 2
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho tam giác ABC có B 60 , C 45 , AB 3 . Tính độ dài AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3 Lời giải: AC AB A . B sin B 3.sin 60 3 6 Ta có: AC . sin B sin C sin C sin 45 2
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho tam giác ABC có BAC 105 , ACB 45 và AC 8 . Tính độ dài cạnh AB . 8 6 A. . B. 4 2 . C. 8 2 . D. 41 3 . 3 Lời giải:
Ta có: ABC 180 BAC ACB 180 105 45 30 .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 34
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống AB AC 8.sin 45 AB 8 2 sin 45 sin 30 sin 30 .
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 9, AC 18 và A 60 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. 3 . B. 9 3 . C. 9 . D. 6 . Lời giải:
Trong tam giác ABC ta có 2 2 2
BC AB AC 2 .
AB AC.cos A 243 BC 9 3 . BC BC 9 3 Mặt khác 2R R 9 sin A 2sin A 2sin 60 .
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 , E là trung điểm của CD . Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACE . 3 10 3 5 A. . B. . C. 3 10 . D. 3 5 . 2 2 Lời giải: A B 6 C D E Ta có 2 2 AE
AD DE 36 9 3 5 AE 3 5 3 10
Áp dụng định lý sin cho tam giác ACE ta được: 2R R R . sin ACE 2 2 2. 2
Chọn đáp án A. AB
Câu 20: Cho ABC có A 45 ,
B 75 . Tính tỉ số . BC 6 1 3 6 3 2 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 3 Lời giải:
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ABC , ta có AB BC AB sin C
sin 180 45 75 sin 60 6 . sin C sin A BC sin A sin 45 sin 45 2
Chọn đáp án A.
Câu 21: Cho tam giác ABC có BC 3, AC 5, AB 6. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C bằng A. 2 2. B. 5. C. 10. D. 3. Lời giải:
Gọi M là trung điểm của AB . Áp dụng công thức độ dài trung tuyến, ta có:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 35
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2 2 CA CB 2 AB 2 2 2 5 3 2 6 2 CM
8 . Suy ra CM 2 2 . 4 4
Vậy độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh C của tam giác ABC bằng 2 2.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho tam giác ABC có BC 4 , AC 5 và ACB 60 . Độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh C là 61 51 A. . B. . C. 3 . D. 2 . 2 2 Lời giải: 1 Ta có: 2 2 2 2 2
AB AC BC 2AC.BC.cos ACB 4 5 2.4.5. 21 AB 21 . 2 2 2 2 2 2
2CA 2CB AB 2.5 2.4 21 61 61 Do đó 2 m . Vậy m . c 4 4 4 c 2
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của ABC bằng 5 .
Tính diện tích tam giác ABC . A. S 32 .
B. S 40.
C. S 160.
D. S 80. 5
Câu 24: Cho tam giác ABC có a 5, b 12, c 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng A. 13. B. 6,5. C. 26. D. 7,5. Lời giải:
a b c 5 12 13 Ta có: p 15. 2 2 Do đó S
p p a p b p c
15.15 515 1215 13 30. ABC abc abc 5.12.13 Mà S R 6,5. ABC 4R 4S 4.30
Chọn đáp án B.
Câu 25: Cho tam giác ABC có A 60 ,
AB 3, AC 4. Tính độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC . 2 39 39 6 39 3 39 A. h . B. h . C. h . D. h . a 13 a 13 a 13 a 13 Lời giải:
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC ta có: 2 2 BC
AB AC 2A . B AC.cos A 25 12 13 1 1 3
Diện tích của tam giác ABC : S A . B AC.sin A .3.4. 3 3 2 2 2 2S
Gọi h là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có: ABC h 6 3 6 39 . a a BC 13 13
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 36
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 26: Cho tam giác ABC có AB 9 cm, AC 12 cm và BC 15 cm. Khi đó, đường trung tuyến
AM của tam giác ABC có độ dài bằng A. 8 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 7,5 cm. Lời giải: 2 2 2 2 2 2 AB AC BC 9 12 15
Cách 1: Ta có AM 7,5 . 2 4 2 4 BC
Cách 2: Tam giác ABC vuông tại A nên AM 7,5 . 2
Chọn đáp án D.
Câu 27: Cho tam giác DEF có DE DF 10 cm và EF 12 cm. Gọi I là trung điểm của cạnh EF .
Đoạn thẳng DI có độ dài bằng A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Lời giải: 2 2 2 2 2 2 DE DF EF 10 10 12
Cách 1: Ta có DI 8 . 2 4 2 4
Cách 2: Tam giác DIE vuông tại I nên 2 2 2 2 DI
DE EI 10 6 8
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho tam giác ABC có AB 8 cm, AC 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2. Giá trị sin A bằng 3 3 4 8 A. . B. . C. . D. . 2 8 5 9 Lời giải: 1 2S 8 Ta có: S A .
B AC.sin A sin A . 2 A . B AC 9
Chọn đáp án D. AB
Câu 29: Cho tam giác ABC có các góc A 105 , B 45 . Tính tỉ số . AC 2 2 6 A. . B. 2 . C. . D. . 2 2 3 Lời giải: b c AB c sin C sin(180 105 45 ) 2 Ta có: . sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Chọn đáp án A.
Câu 30: Cho tam giác ABC có O
AB 5, AC 8, A 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 69 . Lời giải: 1 Ta có: 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cos A 5 8 2.5.8. 49 7 . 2
Chọn đáp án B.
Câu 31: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 2 và 1.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 37
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 3 6 2 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải: 3 2 1
Nửa chu vi của tam giác là: p . 2
Diện tích tam giác là: S p p
p p 2 3 2 1 . 2
Chọn đáp án D.
Câu 32: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, AB R, AC R 3. Tính góc A , biết B là góc tù. A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải:
Góc B là góc tù nên A , C là góc nhọn. AB R 1 Ta có: 2R
2R sin C C 30 .
(vì C nhọn) sin C sin C 2 AC R 3 3 Tương tự: 2R
2R sin B
B 120 (do B tù). sin B sin B 2
Suy ra: A 180 30 120 30 .
Chọn đáp án A.
Câu 33: Tam giác ABC có a 14, b 18, c 20 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B 42 50 ' . B. B 60 56 ' . C. B 119 04 ' .
D. B 90 . Lời giải: 2 2 2 2 2 2
a c b 14 20 18 17 Ta có cos B . Suy ra: 60o B 56 ' . 2ac 2.14.20 35
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cho tam giác ABC có AB 4 cm, BC 7 cm, CA 9 cm. Giá trị cos A bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải: 2 2 2
AB AC BC 2 Ta có: 2 2 2
BC AB AC 2A .
B AC.cos A cos A . 2A . B AC 3
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho tam giác ABC có AB 4 , AC 5 , BC 6 . Tính cos B C . 1 1 A. . B. . C. –0,125 . D. 0, 75 . 8 4 Lời giải: 2 2 2
b c a 1
Ta có c AB 4 , b AC 5 , a BC 6 . Tính cos A . . 2 . b c 8 1
Để ý cos(B C) cos A 125 , 0 . 8
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 38
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 36: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3. Lời giải:
Nhận xét: Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13. 1 S 30
Diện tích tam giác: S .5.12 30. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác: r 2. 2 p 15
Chọn đáp án B.
Câu 37: Cho tam giác ABC có BC 10 , A 30 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 A. 5. B. 10. C. . D. 10 3 . 3 Lời giải:
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có: BC BC 10 2R R 10. sin A 2.sin A 2.sin 30
Chọn đáp án B.
Câu 38: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 . Lời giải: 5 12 13
Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 .
Chọn đáp án B.
Câu 39: Cho tam giác ABC có O O
B 60 , C 45 , AB 5 . Tính độ dài cạnh AC. 5 6 A. 5 3 . B. 5 2 . C. . D. 10 . 2 Lời giải: AB AC A . B sin B 5 6
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: AC . sin C sin B sin C 2
Chọn đáp án C.
Câu 40: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R 4 cm thì có diện tích bằng A. 2 13 cm . B. 2 13 2 cm . C. 2 12 3 cm . D. 2 15 cm . Lời giải: 2 a 3 . a . a a
Gọi a là độ dài cạnh và S là diện tích của tam giác, ta có: S
a R 3 4 3 4 4R 4 32. 3
Vậy diện tích tam giác đã cho là: S 12 3 2 cm . 4
Chọn đáp án C.
Câu 41: Cho hình bình hành ABCD có AB a, BC a 2 và BAD 45 . Tính diện tích hình bình hành ABCD. A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 39
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải: B C a A H D
Gọi BH là đường cao của hình bình hành ABCD . a 2
Tam giác BHA vuông tại H , góc BAH BAC 45 , BH A . B sin 45 . 2 a 2
Diện tích hình bình hành ABCD là: 2
S BH.AD .a 2 a . 2
Chọn đáp án C.
Câu 42: Cho hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5. A. 3 . B. 1. C. 5 6 . D. 5 . Lời giải: A 5 B 8 6 D C
Gọi hình bình hành là ABCD . Ta có: 2 2 2
3 4 25 5
AC BD ABCD là hình thoi AB AD 5 .
Chọn đáp án D.
Câu 43: Cho hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng11. Tìm độ dài đường chéo còn lại. A. 9,5 . B. 4 6 . C. 91 . D. 3 10 . Lời giải: A 9 B 11 5 D 9 C
Gọi hình bình hành là ABCD , AD 5 , AB 9 . 2 2 2 5 9 11 1
Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài 11. Ta có: cos 2.5.9 6
là góc tù BAD BD 11
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 40
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2 2 2 2
AC AD DC 2.A .
D DC.cos ADC AD DC 2.A .
D DC.cos BAD
(vì BAD và ADC bù nhau cos ADC cos BAD ) 1 2 2 2
AC 5 9 2.5.9. 91 AC 91 . 6
Chọn đáp án C.
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 6 cm, BC 10 cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Lời giải: 1 Ta có 2 2 2 AC
BC AB 8 (cm). Diện tích tam giác ABC là: S A .
B AC 24cm 2 6 8 10 S 24 Nửa chu vi p 12. Suy ra r 2 (cm). 2 p 12
Chọn đáp án C.
Câu 45: Tính diện tích tam giác ABC biết A 60 , b 10 , c 20 . A. 50 3 . B. 50 . C. 50 2 . D. 50 5 . Lời giải: 1
Áp dụng công thức : S 1 .b . c sin A .10.20.sin 60 50 3 . 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 46: Cho tam giác ABC có AB 5 , AC 9 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 17 . B. 17 . C. 129 . D. 22 . Lời giải: A 5 9 6 B M C 2 2 2 AC AB BC Ta có: 2 AM 2 4 2 2 2 2 AC AB 9 5 2 2 2 BC 4 AM 4
6 68 BC 2 17. 2 2
Chọn đáp án A. AB
Câu 47: Cho tam giác ABC có các góc A 75, B 45 . Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2 Lời giải: b c AB c sin C sin(180 75 45 ) 6 Ta có: . sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 41
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn đáp án C.
Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc MB BAM 30 . Tính tỉ số . MC b 3 3c 3c b c A. . B. . C. . D. . 3c 3b b b c Lời giải: B M 30° 60° A C . MB AM AM .sin 30 AM Ta có MB . sin 30 sin B sin B 2.sin B MC AM AM .sin 60 AM 3 MB sin C c 3c MC . Do đó . sin 60 sin C sin C 2.sin C MC 3 sin B 3b 3b
Chọn đáp án B.
Câu 49: Trong tam giác ABC , nếu 2h h h thì dẳng thức nào sau đây đúng? a b c 2 1 1 A. .
B. 2sin A sin B sin C . sin A sin B sin C 2 1 1
C. sin A 2sin B 2sin C . D. . sin A sin B sin C Lời giải: S S S
Ta có: 2h h 2 2 2 h 2. 2 1 1 2 1 1 a b c a b c a b c 2 . R sin A 2 . R sin B 2 . R sin C 2 1 1 . sin A sin B sin C
Chọn đáp án A.
Câu 50: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 4 A. 2 2 2
m m m
a b c B. 2 2 2
m m m
a b c a b c 2 2 2. a b c 2 2 2. 3 3 3 1 C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
. m m m
a b c
D. m m m
a b c a b c . a b c . 4 3 Lời giải:
Sử dụng công thức trung tuyến của tam giác, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2b 2c a
2c 2a b
2a 2b c 3 2 2 2
m m m
a b c a b c 2 2 2. 4 4 4 4
Chọn đáp án C.
Câu 51: Xét tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 42
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống b c b c b c A. m . B. m . C. m .
D. m b c . a 2 a 2 a 2 a Lời giải: 2 2 2 2 2 b c a
b c b c 2 a Ta có: 2 m a 2 4 4 b c b c 2 2 Vì 2 2 b c a b c a m m . a 4 a 2
Chọn đáp án B.
Câu 52: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc với nhau là A. 2 2 2
2a 2b 5c . B. 2 2 2
3a 3b 5c . C. 2 2 2
2a 2b 3c . D. 2 2 2
a b 5c . Lời giải:
Vì hai trung tuyến vẽ từ A và B vuông góc với nhau nên ABG vuông tại G với G là
trọng tâm tam giác ABC . 2 2 2 2 2 2 4 b c a a c b Khi đó: 2 2 2
c GA GB 2 c 9 2 4 2 4 2 2 4 a b 2 2
c c 2 2 2
5c a b . 9 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 53: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC a , AC b , AB c và diện tích là S . Tổng
cot A cot B cot C bằng 2 2 2
2 a b c 2 2 2
a b c 2 2 2
a b c 2 2 2
a b c A. . B. . C. . D. . S S 2S 4S Lời giải: 1 2S 2 2 2
b c a
Từ công thức S bc sin A sin A , và cos A . 2 bc 2bc 2 2 2
b c a 2 2 2 cos A
b c a Suy ra 2 cot bc A . sin A 2S 4S bc 2 2 2
a c b 2 2 2
a b c
Tương tự ta cũng có cot B , cot C . 4S 4S 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
a c b
a b c
a b c
Vậy cot A cot B cot C . 4S 4S 4S 4S
Chọn đáp án D.
Câu 54: Xét tam giác ABC , nếu có 2 a .
b c thì đẳng thức nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A. . B. 2
h h .h . C. . D. . 2 h h h a b c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c Lời giải: 2 2S
2S 2S 1 1 1 Ta có : 2 a . b c . . 2
h h .h . h h h h h h a b c a
b c 2 a b c
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 43
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Chọn đáp án B.
Câu 55: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB c và c A B 1 os . 3 c 2 3c 2 9c 2 3c A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Lời giải: 2 1 1 2 2
Ta có cos C cos(A B) . Do đó sin C 1 . 3 3 3 AB AB 3 2c 2R R . sin C 2sin C 8
Chọn đáp án B.
Câu 56: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r R
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó, tỉ số bằng r 2 2 2 1 1 2 A. 1 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải: a 2
Giả sử AB AC a BC a 2 R . 2 2 A . B AC 2a a 2 a a R
Mặt khác S pr r r . Suy ra 1 2 . 2 2 2 2 2 r
Chọn đáp án A.
Câu 57: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE
cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC bằng A. 50 cm2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm2. D. 15 105 cm2. Lời giải: 1 1 1
Nối AG cắt BC tại H ta có: S S S S GFC AGC AHC 2 3 6 ABC 1 1 Mà 2 S .30.30 450 S cm nên 2 .450 75cm . ABC 2 GFC 6
Chọn đáp án C.
Câu 58: Cho tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng
thời giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng A. 2S . B. 3S . C. 4S . D. 5S . Lời giải: 1 Ta có S
BC.AC.sin C 2 1 1
Khi BC , AC tăng 2 lần, ta có S .2BC.2AC.sin C 4
BC.AC sin C 4S . 1 2 2
Chọn đáp án C.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 44
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 59: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm
cạnh AE . Tính độ dài đoạn thẳng DF . a 13 a 5 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4 Lời giải: A B F E D C 2 a a 5 Ta có: 2 AE DE a 2 2
Dùng công thức độ dài trung tuyến: 2 5a 2 2 2 2 a 2 2 a 13 DA DE AE 5a 13a 2 4 DF . DF 4 2 4 2 16 16
Chọn đáp án A.
Câu 60: Cho tam giác ABC có B C 135 và BC .
a Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 2 Lời giải: BC BC a a 2
Ta có A 180 135 45 2R R . sin A 2sin A 2sin 45 2
Chọn đáp án A.
Câu 61: Cho tam giác ABC có AB 9 , BC 10 , CA 11. Gọi M là trung điểm BC và N là trung
điểm AM . Tính độ dài BN . A. 6 . B. 4 2 . C. 5 . D. 34 . Lời giải: 2 2 2 AB AC BC 2 2 2 BA BM AM Ta có 2 AM 76 2 BN 34. 2 4 2 4
Chọn đáp án D.
Câu 62: Cho tam giác ABC có AB 5 , BC 8 , CA 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Độ dài
đoạn thẳng CG bằng 5 7 5 7 5 7 13 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3 Lời giải: 2 2 2 CB AC AB
Gọi M là trung điểm AB , ta có: 2 175 CM 2 2 175 5 7 CG CM . 2 4 4 3 3 4 3
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 45
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 63: Cho tam giác ABC có AB 2 cm, AC 1 cm, O
A 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Lời giải:
Áp dụng định lí Cô – sin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC AB AC 2. .
AB AC.cos A 2 2 1 2 2.1.2.cos 60o
3 . Suy ra: BC 3 (cm).
Chọn đáp án C.
Câu 64: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 6 , 7 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6. 5 3 A. 6 . B. 2 6 . C. 5 . D. . 2 Lời giải: 5 6 7
Nửa chu vi của tam giác là: p 9 . 2
Diện tích tam giác là: S
p p 5 p 6 p 7 6 6 . Đặt a 5 , b 6 , c 7 . 2S 2.6 6
Độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6 là: h 2 6 . b b 6
Chọn đáp án B.
Câu 65: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 60 120 30 A. . B. . C. . D. 12 . 13 13 13 Lời giải: 5 12 13
Đặt a 5 , b 12 , c 13. Ta có: Nửa chu vi của tam giác là: p 15 2
Diện tích của tam giác là: S
p p 5 p 12 p 13 1515 515 1215 13 30 . 2S 2.30 60
Đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: h . c c 13 13
Chọn đáp án A.
Câu 66: Cho tam giác ABC có BC 12 , CA 9 , AB 6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM 4 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM . A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 . Lời giải: 2 2 2 2 2 2
AB BC AC 6 12 9 11 cos B 2A . B BC 2.6.12 16 11 2 2 2 2 AM
AB BM 2A .
B BM .cosB 6 4 2.6.4. 19. 16
Chọn đáp án D.
Câu 67: Cho tam giác cân ABC có A 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2BC BM
. Tính độ dài AM . 5
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 46
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống a 3 11a a 7 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 4 Lời giải: A C a a M 30 B 1 2 2 2 2 2a 3 BC
AB AC 2ABAC cos120 a a 2 . a . a a 3 BM 2 5 2 2a 3 2a 3 3 a 7 2 2 2 AM AB BM 2 . AB BM .cos 30 a 2 . a . . 5 5 2 5
Chọn đáp án C.
Câu 68: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện a b ca b c 3ab . Tính số đo của góc C. A.120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải:
Trong tam giác ABC ta luôn có: 2 2 2
c a b 2 .
ab cos C .
Hệ thức a b ca b c ab a b2 2 3 c 3ab 2 2 2
c a b ab 1 Suy ra: 2 .cosC 1
cosC C 60 . 2
Chọn đáp án D.
abcabc
Câu 69: Cho tam giác ABC có S
. Khẳng định nào sau đây đúng? 4
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC tù.
D. Tam giác ABC nhọn. Lời giải:
a b c
Nửa chu vi của tam giác là p . 2
abca bc 2 2 Ta có: 2 S
16S a b c a b c 4
2 2 p p a p b p c p c p b
2 2 p p a
p c p b p pa p pb c bc
pc b a bc b c ac b a 2 2 2
2bc b c a .
Chọn đáp án A. sin B sinC
Câu 70: Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A
. Khẳng định nào sau đây đúng? cos B cosC
A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC đều.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 47
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
C. Tam giác ABC vuông.
D. Tam giác ABC có góc A 60 . Lời giải: a b c a b c Ta có:
2R sin A ; sin B ; sinC . sin A sin B sinC 2R 2R 2R 2 2 2 2 2 2
a c b
a b c Và cos B ; cosC . 2ac 2ab sin B sinC Ta có: sin A
sin AcosB cosC sinB sinC cos B cosC 2 2 2 2 2 2
a a c b
a b c b c 2R 2ac 2ab 2R 2R 2 2 2 2 2 2
a c b
a b c
b c b 2 2 2
a c b c 2 2 2
a b c 2bcb c 2c 2b 2 2 3 2 2 3 2 2
ba bc b ca cb c 2b c 2bc 3 3 b c 2 2 2 2
b c bc ba ca 0
b c 2 2
b bc c bcb c 2
a b c 0
b c 2 2 2
b c a 2 2 2 2 2 2
0 b c a 0 b c a .
Chọn đáp án C.
Câu 71: Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, m, 2 với m . Giá trị của m là A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Ta có 1, m , 2 là độ dài 3 cạnh tam giác mà một cạnh luôn lớn hơn hiệu 2 cạnh và nhỏ hơn tổng 2
cạnh nên ta có 2 1 m 2 1 1 m 3 Mặt khác, m nên m 2 .
Chọn đáp án B.
Câu 72: Cho tam giác ABC có AB 7 , AC 5 và B C 1 cos
. Tính độ dài cạnh BC. 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 . Lời giải:
Vì trong tam giác ABC ta có B C bù với góc A nên 1 cos B C 1
cos A 5 5 1 2 2 2 2 BC
AB AC 2A .
B AC.cosA 7 5 2.7.5. 2 15 . 5
Chọn đáp án A.
Câu 73: Tam giác ABC có 1 cos A B
, AC 4 , BC 5 . Tính cạnh . AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 . Lời giải:
Vì trong tam giác ABC ta có A B bù với góc C nên 1 A B 1 1 cos cosC 2 2 2 2 AB
AC BC 2A .
B BC.cos C 4 5 2.4.5. 6 . 8 8 8
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 48
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống 1
Câu 74: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và cot( A B) . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 . 5 Lời giải: 1 1
Ta có: cot( A B)
nên cot C , suy ra 3cos C sin C . 3 3 AB AB Mà 2 2
sin C cos C 3 3 10 1 sin C 2R R 2 10 . 10 10 sin C 2sin C
Chọn đáp án A. 1
Câu 75: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 10 và tan( A B) . 3 5 10 10 10 A. . B. . C. . D. 5 10 . 9 3 5 Lời giải: 1 1
Ta có: tan( A B)
nên tan C . 3 3
Do đó 3sin C cos C , mà 2 2
sin C cos C 1 10 1 sin C . 10 10 AB AB 2R R 5 10 . sin C 2sin C
Chọn đáp án D.
Câu 76: Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB 6 và 2sin A 3sin B 4sin C . A. 26 . B. 13 . C. 5 26 . D. 10 6 . Lời giải:
Vì 2sin A 3sin B 4sin C nên ta có: 2a 3b 4c 24 (do c AB 6 ).
Do đó: a 12,b 8, c 6 . Chu vi tam giác ABC bằng 26 .
Chọn đáp án A. sin A sin B sin C
Câu 77: Cho tam giác ABC có BC 10 và
. Tìm chu vi của tam giác đó. 5 4 3 A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 22 . Lời giải: sin A sin B sin C a b c Vì , nên
b 8,c 6 (do a BC 10 ). 5 4 3 5 4 3
Chu vi tam giác ABC bằng 24 .
Chọn đáp án C. a b b c a c
Câu 78: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện . Tính cos . A 6 5 7 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 3 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 49
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
a b 6t a 4t a b b c a c Ta có:
t b c 5t a b c 9t. Vậy b 2t. 6 5 7
a c 7t c 3t 2 2 2 2 2 2
b c a
4t 9t 16t 1
Theo định lí côsin: cos A . 2bc 2.2t.3t 4 7 11
Tương tự, ta tính được: cos B ;cosC . 8 16
Chọn đáp án A.
Câu 79: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và 2 2 2 2 a a c b b c .
A. C 150 .
B. C 120 .
C. C 60 .
D. C 30 . Lời giải: Ta có: 2 2 2 2 a a c b b c 3 3 2
a b c a b 0
a b 2 2
a ab b 2
c a b 0 2 2 2
a b c 2 2 2
a ab b c 0 cosC 1
. Do đó: C 120 . 2ab 2
Chọn đáp án B. Câu 80: Cho góc O
xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB 1.
Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng A. 1,5 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 . Lời giải: AB
Xét tam giác OAB có
2 2R R 1. Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam sin O
giác OAB . Vậy OB lớn nhất khi OB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Khi đó OB 2 .
Chọn đáp án D.
Câu 81: Cho góc xOy 30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB 2 .
Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải:
Đặt OA x , OB y . Áp dụng công thức định lý hàm số cosin cho tam giác OAB ta có: 2 2 2 2 2
x y 2xy cos 30 2 x y 3xy 4 0 *
Tìm điều kiện để tồn tại x , ta coi phương trình trên là phương trình ẩn x , tham số y . 2
Khi đó, phương trình * có nghiệm y 2 0 3
4 y 4 0 4 y 4. Do đó max y 4 .
Chọn đáp án C.
Câu 82: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ (tham khảo hình vẽ)
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 50
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61 hải lí. B. 36 hải lí. C. 21 hải lí. D. 18 hải lí. Lời giải:
Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí. Vậy tam giác ABC có
AB 40, AC 30 và A 60 .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC, ta có 2 2 2
a b c 2bc cos A 2 2
30 40 2.30.40.cos60 900 1600 1200 1300.
Vậy BC 1300 36 (hải lí).
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau khoảng 36 hải lí.
Chọn đáp án B.
Câu 83: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được
khoảng cách AB 40m , 0
CAB 45 và CBA 70 (tham khảo hình vẽ)
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53 m . B. 30 m . C. 41,5 m . D. 41 m . Lời giải: AC AB
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC, ta có sin B sinC . AB sin 40.sin70
Vì sinC sin nên AC sin 41,47 m. sin115
Chọn đáp án C.
Câu 84: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 51
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Biết AH 4m, HB 20m, BAC 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5m . B. 17m . C. 16,5m . D. 16m . Lời giải: AH 4 1
Trong tam giác AHB , ta có tan ABH ABH 11 1 9' . BH 20 5 Suy ra 0
ABC 90 ABH 78 41
' . Suy ra ACB 180 BAC ABC 56 1 9' .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta được: AB CB A . B sin BAC CB 17m. sin ACB sin BAC sin ACB
Chọn đáp án B.
Câu 85: Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB 24 m , CAD 63, CBD 48 (tham khảo hình vẽ)
Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 18m . B. 18,5m . C. 60m . D. 61,4m . Lời giải: AD AB
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD, ta có . sin sin D
Ta có D nên D 63 48 15 . . AB sin 24.sin 48 Do đó AD sin 68,9 m 1 . sin15
Trong tam giác vuông ACD, có h CD . AD sin 61,4 m.
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 52
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 86: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt
đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương
nằm ngang (tham khảo hình vẽ)
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12m . B. 19m . C. 24m . D. 29m . Lời giải:
Từ hình vẽ, suy ra BAC 10 và ABD 180 BAD ADB 180 50 90 40 .
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có BC AC
BC.sin ABC 5.sin 40 AC = 18,5 m . sin10 sin BAC sin ABC sin BAC CD
Trong tam giác vuông ADC , ta có sinCAD
CD AC.sinCAD 11,9 m. AC
Vậy CH CD DH 11,9 7 18,9 m.
Chọn đáp án B.
Câu 87: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng
cách chân tháp một khoảng CD 60m , giả sử chiều cao của giác kế là OC m 1 . Quay thanh
giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số
đo của góc AOB 60 (tham khảo hình vẽ) A 60° B O 1m D C 60m
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 40m . B. 114m . C. 105m . D. 110m . Lời giải: AB
Tam giác OAB vuông tại B, có tan AOB AB tan60 . OB 60 3 m. OB
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 53
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống
Vậy chiều cao của ngọn tháp là h AB OC 60 3 1m 105m.
Chọn đáp án C.
Câu 88: Một thợ lặn có vị trí cách mặt nước 8m, một con tàu đắm ở góc 0
70 . Sau khi cùng xuống tới
một điểm cao hơn 14m so với đáy đại dương, thợ lặn nhìn thấy con tàu đắm ở góc 0 57 . Chiều
sau của con tàu đắm gần giá trị nào nhất? A. 24,979 m. B. 32,964 m. C. 32,979 m. D. 33,25 m. Lời giải: x
Đặt CD x, AB y. Xét tam giác BCD: tanCBD x 14.tan33 14 x
Xét tam giác ACD: tanCAD
14 ytan 20 x y 14 14.tan 33 y 14 10,979 tan 20 14.tan 33
Chiều sâu của con tàu đắm bằng: 8 32,979 . m tan 20
Chọn đáp án C.
Câu 89: Đầu của các tổng thống ở Mount Rushmore cao 18 mét. Một du khách nhìn thấy đỉnh đầu
của George Washington ở góc cao 48 và cằm của ông ở góc cao 44,76 . Chiều cao của múi
Rushmore gần giá trị nào nhất? A. 182,753 m. B. 99,649 m. C. 99,9 m. D. 168,055 m.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 54
[...Các chuyên đề Trắc nghiệm Toán THPT...] Đại số 10_Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải: x x
Đặt AB y, BC .
x Ta có: tan 44,76 y y tan 44,76 x 18 x 18 Lại có: tan 48 y y tan 48 x x 18 18.tan 44,76 x 18 168,055 (m). tan 44,76 tan 48 tan 48 tan 44,76
Chọn đáp án D.
Câu 90: Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo
với phương nằm ngang góc 15 3
0' (tham khảo hình vẽ)
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m . Lời giải:
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có CAB 60, ABC 105 3 0 và c 70.
Khi đó A B C 180 C 180 A B 180 165 3 0 14 3 0 . b c b 70 Theo định lí sin, ta có hay sin B sinC sin105 3 0 sin14 3 0 70.sin105 3 0
Do đó AC b 269,4 m. sin14 3 0
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với AC 269,4 góc 30 nên CH 134,7 m. 2 2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m.
Chọn đáp án A.
________________HẾT________________
Huế, 10h58’ ngày 29 tháng 8 năm 2022
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO...0935.785.115... Trường THPT Đặng Huy Trứ CLB Giáo viên trẻ TP Huế 55