Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 103 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
103 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 103 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.

135 68 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 73
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
1. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC.
Trong mt phng ta đ
Oxy
.Vi góc
( )
oo
0 180
αα
≤≤
, ta xác định được duy nhất điểm
M
trên trên đường na đường tròn đơn vị tâm
O
, sao cho
xOM
α
=
, biết
( )
;M xy
.
Khi đó:
Các s
sin ,cos ,tan ,cot
αααβ
được gi là giá tr ng giác ca góc
α
.
Chú ý: Vi
oo
0 180
α
≤≤
ta có
0 sin 1; 1 cos 1
αα
−≤
Góc
0
o oo
90 180
sin
+
+
cos
+
-
tan
+
-
cot
+
-
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
x
y
P
O
M
(
x;y
)
Q
Hình 2.1
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 74
2. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TR NG GIÁC CA HAI GÓC BÙ NHAU








o
o
o
o
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
3. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TR NG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU (B SUNG)








o
o
o
o
sin(9 0 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
4. GIÁ TR NG GIÁC CA CÁC GÓC ĐC BIT
Góc
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
tan
0
3
3
1
3
||
cot
||
3
1
3
3
0
5. CÁC H THC LƯNG GIÁC CƠ BN (B SUNG – KT QU CA BÀI TP 5 SGK)
22
2
2
2
2
sin
tan ( 90 ) ;
cos
cos
cot ( 0 ; 180 )
sin
tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
sin cos 1
1
1 tan ( 90 )
cos
1
1 cot ( 0 ; 180 )
sin
α
αα
α
α
αα
α
αα α
αα
αα
α
αα
α
=
=
=
+=
+=
+=
o
oo
oo o
o
oo
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 75
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIU THCNG GIÁC
· S dụng định nghĩa giá trị ng giác ca mt góc
· S dng tính chất và bảng giá tr ng giác đc bit
· S dng các h thc lưng giác cơ bản
Câu 1. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
oo22 2o
sin 90 cos90 cos180Aa b c
=++
b)
22o 2oo
3 sin 90 2cos 60 3tan 45B =−+
c)
o o o oo20 2 2 2
sin 45 2sin 50 3cos 45 2sin 40 4tan55 .tan35C =−++
Câu 2. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
oooo22 2 2
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87
A =+++
b)
ooo o o
cos0 cos20 cos 40 ... cos160 cos180B
=++++ +
c)
ooo oo
tan 5 tan10 tan15 ...tan80 tan85C =
Câu 1: Giá tr ca
oo
cos60 sin30+
bng bao nhiêu?
A.
3
2
B.
3
C.
3
3
D.
1
.
Câu 2: Giá tr ca
oo
tan 30 cot 30+
bng bao nhiêu?
A.
4
3
B.
13
3
+
C.
2
3
D.
2
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos 0 1+=
B.
oo
sin 90 cos90 1+=
C.
oo
sin180 cos180 1+=
D.
oo
sin 60 cos60 1+=
Câu 4: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin 30=
. B.
oo
cos60 sin120=
. C.
oo
cos30 sin120=
. D.
oo
sin 60 cos120=
.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
oo
sin 45 sin 45 2+=
. B.
oo
sin 30 cos60 1+=
.
C.
oo
sin 60 cos150 0+=
. D.
oo
sin120 cos30 0+=
.
Câu 6: Giá tr
oo
cos45 sin 45+
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
. B.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
.
C.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
. D.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
.
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 76
A.
oo
sin 0 cos0 0+=
. B.
oo
sin 90 cos90 1+=
.
C.
oo
sin180 cos180 1+=
. D.
oo
31
sin 60 cos60
2
+
+=
.
Câu 9: Cho
α
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Câu 10: Giá tr ca
oo o o
sin 36 cos6 sin126 cos84E =
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 11: Giá tr ca biu thc
oo2222oo
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35
A
=+++
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Giá tr ca biu thc
ooo o o
tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89A =
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13: Tng
ooo o o
222 2 o22
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88++++++
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 14: Giá tr ca
ooo o o
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85A
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 15: Giá tr ca
2 2 22
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B
° °° °
= + ++
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
DNG 2: TÍNH GIÁ TR CỦA MỘT BIU THC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ
TR NG GIÁC.
· Da vào các h thc lượng giác cơ bản
· Dựa vào dấu ca giá tr ng giác
· S dng các hng đẳng thức đáng nhớ
Câu 1. Cho
1
sin
3
α
=
với
00
90 180
α
<<
. Tính
cos
α
tan
α
Câu 2. Cho
2
cos
3
α
=
sin 0
α
>
. Tính
sin
α
cot
α
Câu 3. Cho
tan 2 2
γ
=
tính giá tr ng giác còn li.
Câu 4. Cho
3
cos
4
α
=
với
00
0 90
α
<<
. Tính
tan 3cot
tan cot
A
αα
αα
+
=
+
.
Câu 5. Cho
tan 2
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
Câu 6. Biết
sin cosx xm+=
a) Tìm
44
sin cosxx
.
b) Chng minh rng
2m
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 77
Câu 1: Cho
1
cos
2
x =
. Tính biu thc
22
3sin 4cosPxx= +
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 2: Biết
1
cos
3
α
=
. Giá tr đúng của biu thc
22
sin 3cosP
αα
= +
là:
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Câu 3: Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
1
cot
4
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Câu 4: Cho biết
2
cos
3
α
=
0
2
π
α
<<
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 5: Cho
α
là góc tù và
5
sin
13
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 2 cos
αα
+
A.
3
. B.
9
13
. C.
3
. D.
9
13
.
Câu 6: Cho biết
sin cos a
αα
+=
. Giá tr ca
sin .cos
αα
bng bao nhiêu?
A.
2
sin .cos a
αα
=
. B.
sin .cos 2a
αα
=
.
C.
2
1
sin .cos
2
a
αα
=
. D.
2
1
sin .cos
2
a
αα
=
.
Câu 7: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
αα
αα
+
=
+
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Câu 8: Cho biết
cot 5
α
=
. Tính giá tr ca
2
2cos 5sin cos 1E
α αα
=++
?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Câu 9: Cho
1
cot
3
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
αα
αα
+
=
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Câu 10: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 11: Biết
sin cos 2aa+=
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa+
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 12: Cho
tan cot m
αα
+=
. Tìm
m
để
22
tan cot 7
αα
+=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 78
A.
9
m =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
3m = ±
.
Câu 13: Cho biết
3cos sin 1
αα
−=
,
oo
0 90
α
<<
Giá tr ca
tan
α
bng
A.
4
tan
3
α
=
B.
3
tan
4
α
=
C.
4
tan
5
α
=
D.
5
tan
4
α
=
Câu 14: Cho biết
2cos 2 sin 2
αα
+=
,
00
0 90 .
α
<<
Tính giá tr ca
cot .
α
A.
5
cot
4
α
=
B.
3
cot
4
α
=
C.
2
cot
4
α
=
D.
2
cot
2
α
=
Câu 15: Cho biết
1
cos sin .
3
αα
+=
Giá tr ca
22
tan cotP
αα
= +
bng bao nhiêu?
A.
5
4
P =
. B.
7
4
P =
. C.
9
4
P =
. D.
11
4
P =
.
Câu 16: Cho biết
1
sin cos .
5
αα
−=
Giá tr ca
44
sin cosP
αα
= +
bng bao nhiêu?
A.
15
5
P
=
B.
17
5
P =
C.
19
5
P =
D.
21
5
P =
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIU THC LƯNG GIÁC
· S dng các h thc lượng giác cơ bản
· S dng tính cht ca giá tr ng giác
· S dng các hng đng thức đáng nhớ .
Câu 1. Chứng minh các đẳng thc sau(gi s các biu thức sau đều có nghĩa)
a)
4 4 22
sin cos 1 2 sin .cosx x xx+=
b)
1 cot tan 1
1 cot tan 1
xx
xx
++
=
−−
c)
32
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
xx
x xx
x
+
= + ++
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh
( )
33
sin cos
cos
22
.tan 2
sin
cos sin
22
BB
AC
B
AC AC
B
+
+− =
++



Câu 3. Đơn giản các biu thc sau(gi s các biu thức sau đều có nghĩa)
a)
o 2 22o
sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tanA x xx xx= −+ −+ +
b)
11 1
.2
sin 1 cos 1 cos
B
xxx
= +−
+−
Câu 4. Chng minh biu thc sau không ph thuộc vào
x
.
4 2 4 424
sin 6 cos 3cos cos 6sin 3sinP x x x xxx=++ + ++
Câu 1: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 79
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
.
C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
.
Câu 2: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Câu 3: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
sin 2 cos 2 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
αα
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Câu 4: Rút gọn biu thc sau
( )
(
)
22
tan cot tan cot
A xx xx
=+ −−
A.
4A =
. B.
1
A
=
. C.
2A =
. D.
3
A =
Câu 5: Đơn giản biu thc
(
)
22 2
1 sin cot 1 cotG xx x
= +−
.
A.
2
sin x
. B.
2
cos
x
. C.
1
cos x
. D.
cos
x
.
Câu 6: Khng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
(
)
2
2
1
1 cot sin 0
sin
αα
α
+=
.
C.
( )
tan .cot 1 sin .cos 0
αα αα
=−≠
. D.
( )
2
2
1
1 tan cos 0
cos
αα
α
+=
.
Câu 7: Rút gọn biu thc
2
1 sin
2sin .cos
x
P
xx
=
ta được
A.
1
tan
2
Px=
. B.
1
cot
2
Px=
. C.
2cotPx=
. D.
2 tanPx=
.
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
( )
22
cos sin cos sin 2,xx xx x
+ +− =
. B.
2 2 22
tan sin tan sin , 90x x x xx
°
= ∀≠
C.
4 4 22
sin cos 1 2 sin cos ,x x x xx+=
. D.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos ,
x x x xx−=
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
1 cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx
°°
= ≠≠
+
.
B.
( )
1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+=
C.
( )
22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+ = −≠
D.
22
sin 2 cos 2 2xx+=
.
Câu 10: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sinxx x x−+
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Biu thc
( )
2
cot tanaa+
bng
A.
22
11
sin cos
αα
. B.
22
cot tan 2aa+
. C.
22
11
sin cos
αα
+
. D.
22
cot tan 2aa+
.
Câu 12: Đơn giản biu thc
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
sin x
. B.
1
cos x
. C.
1
sin x
. D.
cos x
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 80
Câu 13: Rút gọn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot
cot
x x xx
A
x
x
= +
.
A.
1A =
. B.
2A =
. C.
3A =
. D.
4A =
.
Câu 14: Biu thc
( )
(
) (
)
44 66
3 sin cos 2 sin cos
fx x x x x= +− +
có giá tr bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 15: Biu thc:
(
)
4 22 2
cos cos sin sinfx x x x x
=++
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
(
)
2
sin cos 12sin cosxx xx=
. B.
4 4 22
sin cos 12sin cosx x xx
+=
.
C.
(
)
2
sin cos 1 2sin cosx x xx
+=+
. D.
6 6 22
sin cos 1sin cosx x xx+=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
1. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC.
Trong mt phng ta đ
Oxy
.Vi góc
( )
oo
0 180
αα
≤≤
, ta xác định được duy nhất điểm
M
trên trên đường na đường tròn đơn vị tâm
O
, sao cho
xOM
α
=
, biết
( )
;M xy
.
Khi đó:
Các s
sin ,cos ,tan ,cot
αααβ
được gi là giá tr ng giác ca góc
α
.
Chú ý: Vi
oo
0 180
α
≤≤
ta có
0 sin 1; 1 cos 1
αα
−≤
Góc
0
o oo
90 180
sin
+
+
cos
+
-
tan
+
-
cot
+
-
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
x
y
P
O
M
(
x;y
)
Q
Hình 2.1
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
2. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TR NG GIÁC CA HAI GÓC BÙ NHAU








o
o
o
o
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
3. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TR NG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU (B SUNG)








o
o
o
o
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
4. GIÁ TR NG GIÁC CA CÁC GÓC ĐC BIT
Góc
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
tan
0
3
3
1
3
||
cot
||
3
1
3
3
0
5. CÁC H THC LƯNG GIÁC CƠ BN (B SUNG – KT QU CA BÀI TP 5 SGK)
22
2
2
2
2
sin
tan ( 90 ) ;
cos
cos
cot ( 0 ; 180 )
sin
tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
sin cos 1
1
1 tan ( 90 )
cos
1
1 cot ( 0 ; 180 )
sin
α
αα
α
α
αα
α
αα α
αα
αα
α
αα
α
=
=
=
+=
+=
+=
o
oo
oo o
o
oo
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIU THCNG GIÁC
· S dụng định nghĩa giá trị ng giác ca mt góc
· S dng tính chất và bảng giá tr ng giác đc bit
· S dng các h thc lưng giác cơ bản
Câu 1. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
oo22 2o
sin 90 cos90 cos180Aa b c=++
b)
22
o 2oo
3 sin 90 2cos 60 3tan 45
B =−+
c)
o o o oo20 2 2 2
sin 45 2sin 50 3cos 45 2sin 40 4tan55 .tan35C
=−++
Li gii
a)
oo22 2o
sin 90 cos90 cos180Aa b c
=++
( )
2 2 2 22
.1 .0 . 1
a b c ac= + + −=
.
b)
22o 2
oo
3 sin 90 2cos 60 3tan 45B =−+
( )
2
2
2
12
31 2 3 1
22


=−+ =





.
c)
o o o oo20 2 2 2
sin 45 2sin 50 3cos 45 2sin 40 4tan55 .tan35
C =−++
( )
22
20 20
2 2 13
3 2 sin 50 cos 40 4 2 4 4
2 2 22
C
 
= + + += ++=
 
 
 
.
Câu 2. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
oooo22 2 2
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87A =+++
b)
ooo o o
cos0 cos 20 cos40 ... cos160 cos180B =++++ +
c)
ooo o o
tan 5 tan10 tan15 ...tan80 tan85C =
Li gii:
a)
( ) ( )
oo oo22 2 2
sin 3 sin 87 sin 15 sin 75A =+++
( ) ( )
22 2oo2oo
sin 3 cos 3 sin 15 cos 15 1 1 2= + + + =+=
b)
( ) ( ) ( )
oo oo oo
cos0 cos180 cos 20 cos160 ... cos80 cos100B =++++++
( ) ( ) (
)
oo o o o o
cos0 cos0 cos 20 cos 20 ... cos80 cos80 0= + ++ =
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
c)
(
)( )
( )
oo oo oo
tan 5 tan85 tan15 tan 75 ... tan 45 tan 45
C =
(
)(
) ( )
oo oo oo
tan 5 cot 5 tan15 cot 5 ... tan 45 cot 5 1= =
Câu 1: Giá tr ca
oo
cos60 sin 30+
bng bao nhiêu?
A.
3
2
B.
3
C.
3
3
D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
oo
11
cos60 sin 30 1
22
+ =+=
.
Câu 2: Giá tr ca
oo
tan 30 cot 30+
bng bao nhiêu?
A.
4
3
B.
13
3
+
C.
2
3
D.
2
Li gii
Chn A
oo
3 43
tan 30 cot30 3
33
+ = +=
.
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos 0 1+=
B.
oo
sin 90 cos90 1+=
C.
oo
sin180 cos180 1+=
D.
oo
sin 60 cos60 1+=
Li gii
Chn D
Giá tr ng giác của góc đặc bit.
Câu 4: Trong các khng định sau, khẳng đnh nào sai?
A.
oo
cos60 sin 30=
. B.
oo
cos60 sin120=
. C.
oo
cos30 sin120=
. D.
oo
sin 60 cos120=
.
Li gii
Chn B
Giá tr ng giác của góc đặc bit.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
oo
sin 45 sin 45 2+=
. B.
oo
sin 30 cos60 1+=
.
C.
oo
sin 60 cos150 0+=
. D.
oo
sin120 cos30 0+=
.
Li gii
Chn D
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Giá tr ng giác của góc đặc bit.
Câu 6: Giá tr
oo
cos45 sin 45+
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
oo
cos45 sin 45 2+=
.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
. B.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
.
C.
( )
o
sin 180 sin
αα
−=
. D.
( )
o
sin 180 cos
αα
−=
.
Li gii
Chn C
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos0 0+=
. B.
oo
sin 90 cos90 1+=
.
C.
oo
sin180 cos180 1+=
. D.
oo
31
sin 60 cos60
2
+
+=
.
Li gii
Chn A
Ta có
oo
sin 0 cos 0 1+=
.
Câu 9: Cho
α
là góc tù. Điều khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
<
. D.
cot 0
α
>
.
Li gii
Chn C
Góc tù có điểm biu din thuc góc phần tư thứ II, có giá trị
sin 0
α
>
, còn
cos
α
,
tan
α
cot
α
đều nh hơn
0
.
Câu 10: Giá tr ca
oo o o
sin 36 cos6 sin126 cos84
E =
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
oo oo oo oo oo o
1
sin 36 cos 6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos 6 cos36 sin 6 sin 30
2
E = + −= = =
Câu 11: Giá tr ca biu thc
oo2222oo
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A =+++
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
(
) ( ) ( ) ( )
22 22 2 2 2
oo oo 2
oo oo
sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2A
=+++=+++ =
.
Câu 12: Giá tr ca biu thc
ooo o o
tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan89A =
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
( ) (
) ( )
oo oo oo o
tan1 .tan 89 . tan 2 .tan88 ... tan 44 .tan 46 .tan 451A = =
.
Câu 13: Tng
ooo o o222 2 o22
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88++++++
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Li gii
Chn C
222 2 2 2
ooo o o o
S sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88=++++++
( )
( ) ( )
22 22 2
oo o o o
2o
sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46= + + + ++ +
( ) (
) (
)
22 22oo oo o
2
o 2
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44 22=+++++ + =
.
Câu 14: Giá tr ca
ooo o o
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan 80 .tan85A =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
( )
( )
( )
tan 5 .tan85 . tan10 .tan80 ... tan 40 tan 50 .tan 451A
°° °° °° °
= =
.
Câu 15: Giá tr ca
2 2 22
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B
° °° °
= + ++
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) (
) (
)
oooo ooo22 2 2 2 o22 2
cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87 2B =+++=+++=
.
DNG 2: TÍNH GIÁ TR CỦA MỘT BIU THC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ
TR NG GIÁC.
· Da vào các h thc lượng giác cơ bản
· Dựa vào dấu ca giá tr ng giác
· S dng các hng đng thc đáng nh
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Câu 1. Cho
1
sin
3
α
=
với
00
90 180
α
<<
. Tính
cos
α
tan
α
Câu 2. Cho
2
cos
3
α
=
sin 0
α
>
. Tính
sin
α
cot
α
Câu 3. Cho
tan 2 2
γ
=
tính giá tr ng giác còn li.
Li gii:
Câu 1.
00
90 180
α
<<
nên
cos 0
α
<
mt khác
22
sin cos 1
αα
+=
suy ra
2
1 22
cos 1 sin 1
93
αα
=−− =−−=
Do đó
1
sin 1
3
tan
cos
22 22
3
α
α
α
= = =
Câu 2.
22
sin cos 1
αα
+=
sin 0
α
>
, nên
2
45
sin 1 cos 1
93
αα
= = −=
2
cos 2
3
cot
sin
55
3
α
α
α
= = =
Câu 3.
tan 2 2 0 cos 0
αα
= <⇒ <
mt khác
2
2
1
tan 1
cos
α
α
+=
Nên
2
1 11
cos
tan 1 8 1 3
α
= =−=
++
Ta có
sin 1 2 2
tan sin tan .cos 2 2.
cos 3 3
α
α α αα
α

= = = −=


1
cos 1
3
cot
sin
22 22
3
α
α
α
⇒= ==
Câu 4. Cho
3
cos
4
α
=
với
00
0 90
α
<<
. Tính
tan 3cot
tan cot
A
αα
αα
+
=
+
.
Câu 5. Cho
tan 2
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
Li gii:
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
Câu 4. Ta có
2
2
2
2
2
11
tan 3 2
tan 3
tan cos
1 2cos
11
tan 1
tan
tan cos
A
α
α
αα
α
α
α
αα
++
+
= = = = +
+
+
Suy ra
9 17
1 2.
16 8
A =+=
Câu 5.
( ) ( )
( )
22
33
33
32
333
sin cos
tan tan 1 tan 1
cos cos
sin 3cos 2sin
tan 3 2 tan tan 1
cos cos cos
B
αα
αα α
αα
α αα
α αα
ααα
+− +
= =
++ +
++
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
3 21
221 21
22 3 222 1 3 82
B
+− +
= =
++ + +
.
Câu 6. Biết
sin cosx xm+=
a) Tìm
44
sin cosxx
.
b) Chng minh rng
2m
.
Li gii:
a) Ta có
( )
2
22
sin cos sin 2 sin cos cos 1 2sin cosx x x xx x xx+ =+ +=+
(*)
Mt khác
sin cosx xm+=
nên
2
1 2sin cos
m
αα
= +
hay
2
1
sin cos
2
m
αα
=
Đặt
44
sin cosAxx=
. Ta có
( )( )
( )( )
2 22 2
sin cos sin cos sin cos sin cosA x x x x x xx x=+ −=+
( )
(
) (
)(
)
22
2
sin cos sin cos 1 2sin cos 1 2 sin cos
A x x x x xx xx⇒= + =+
2 2 24
2
1 1 32
11
22 4
m m mm
A

+−
⇒=+ =


.Vy
24
32
2
mm
A
+−
=
b) Ta có
22
2sin cos sin cos 1xx x x
≤+ =
Kết hợp với (*) suy ra
( )
2
sin cos 2 sin cos 2xx xx+ ≤⇒ +
Câu 1: Cho
1
cos
2
x =
. Tính biu thc
22
3sin 4 cosPxx= +
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2 2 22 2
1 13
3sin 4cos 3 sin cos cos 3
24
P x x xx x

= + = + + =+=


.
Câu 2: Biết
1
cos
3
α
=
. Giá tr đúng của biu thc
22
sin 3cosP
αα
= +
là:
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Li gii
Chn C
(
)
2 2 22 2 2
1 11
cos sin 3 os sin cos 2cos 1 2cos
39
Pc
α α α αα α α
==+=++=+=
.
Câu 3: Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
1
cot
4
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Li gii
Chn A
1
tan .cot 1 cot 2
tan
αα α
α
=⇒= =
.
Câu 4: Cho biết
2
cos
3
α
=
0
2
π
α
<<
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn D
Do
0 tan 0
2
π
αα
<< <
. Ta có:
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
2
5
tan
4
α
⇔=
5
tan
2
α
⇒=
.
Câu 5: Cho
α
là góc tù và
5
sin
13
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
αα
+
A.
3
. B.
9
13
. C.
3
. D.
9
13
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
144 12
cos 1 sin cos
169 13
αα α
= =⇒=±
Do
α
là góc tù nên
cos 0
α
<
, t đó
12
cos
13
α
=
Như vy
5 12 9
3sin 2cos 3 2
13 13 13
αα

+ =+− =


.
Câu 6: Cho biết
sin cos a
αα
+=
. Giá tr ca
sin .cos
αα
bng bao nhiêu?
A.
2
sin .cos a
αα
=
. B.
sin .cos 2a
αα
=
.
C.
2
1
sin .cos
2
a
αα
=
. D.
2
1
sin .cos
2
a
αα
=
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
(
)
2
2
2
1
sin cos 1 2 sin cos sin cos
2
a
a
α α αα αα
=+=+ =
.
Câu 7: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
αα
αα
+
=
+
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Li gii
Chn B
( )
( )
2
22
2
22
2
2
3
2
3 tan 1 2
cot 3 tan 1 3tan 3 2 cos 19
cos
1
2cot tan 2 tan 1 cos 13
1 1 tan
1
cos
E
α
αα α α
α
αα α α
α
α
+−
++
= = = = = =
++ +
++
+
.
Câu 8: Cho biết
cot 5
α
=
. Tính giá tr ca
2
2cos 5sin cos 1E
α αα
=++
?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Li gii
Chn D
( )
22 2
22
1 1 101
sin 2 cot 5cot 3cot 5cot 1
sin 1 cot 26
E
α αα αα
αα

= ++ = ++=

+

.
Câu 9: Cho
1
cot
3
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
αα
αα
+
=
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Li gii
Chn D
3sin 4sin .cot 3 4 cot
13
2sin 5sin .cot 2 5cot
A
α αα α
α αα α
++
= = =
−−
.
Câu 10: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Li gii
Chn C
( )
( )
2
22
2
22
2
2
3
4
4 3 tan 1
cot 3tan 1 3tan 4cos 3 11
cos
1
2cot tan 2 tan 3cos 1 3
3 1 tan
3
cos
E
α
αα α α
α
αα α α
α
α
−+
−−
= = = = = =
−−
−+
.
Câu 11: Biết
sin cos 2aa
+=
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa+
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
sin cos 2aa+=
( )
2
2 sin cosaa⇒= +
1
sin .cos
2
aa
⇒=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
( )
2
44 22 22
11
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
22
aa aa aa

+= + = =


.
Câu 12: Cho
tan cot m
αα
+=
. Tìm
m
để
22
tan cot 7
αα
+=
.
A.
9m =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
3m = ±
.
Li gii
Chn D
( )
2
22
7 tan cot tan cot 2
α α αα
=+=+
2
9m⇒=
3
m⇔=±
.
Câu 13: Cho biết
3cos sin 1
αα
−=
,
oo
0 90
α
<<
Giá tr ca
tan
α
bng
A.
4
tan
3
α
=
B.
3
tan
4
α
=
C.
4
tan
5
α
=
D.
5
tan
4
α
=
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
3cos sin 1 3cos sin 1 9 cos sin 1
αα αα α α
= = +→ = +
( )
22 2 2
9cos sin 2sin 1 9 1 sin sin 2sin 1
ααα α αα
=++ =++
2
sin 1
10sin 2sin 8 0 .
4
sin
5
α
αα
α
=
+ −=
=
sin 1
α
=
: không thỏa mãn vì
oo
0 90
α
<<
4 3 sin 4
sin cos tan .
5 5 cos 3
α
αα α
α
= = → = =
Câu 14: Cho biết
2cos 2 sin 2
αα
+=
,
00
0 90 .
α
<<
Tính giá tr ca
cot .
α
A.
5
cot
4
α
=
B.
3
cot
4
α
=
C.
2
cot
4
α
=
D.
2
cot
2
α
=
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
2
2cos 2 sin 2 2 sin 2 2cos 2sin 2 2 cos
αα α α α α
+ = =−→ =
( )
2 22 2
2
2sin 4 8cos 4cos 2 1 cos 4 8cos 4cos
cos 1
6cos 8cos 2 0 .
1
cos
3
α αα α αα
α
αα
α
=−+ =−+
=
+=
=
cos 1
α
=
: không thỏa mãn vì
oo
0 90
α
<<
1 2 2 cos 2
cos sin cot .
3 3 sin 4
α
αα α
α
= = → = =
Câu 15: Cho biết
1
cos sin .
3
αα
+=
Giá tr ca
22
tan cotP
αα
= +
bng bao nhiêu?
A.
5
4
P =
. B.
7
4
P =
. C.
9
4
P =
. D.
11
4
P =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
11
cos sin cos sin
39
αα αα
+= + =
14
1 2sin cos sin cos .
99
αα αα
⇔+ = =
Ta có
( )
2
2
22
sin cos
tan cot tan cot 2 tan cot 2
cos sin
P
αα
α α α α αα
αα

= += + = +


2
22
22
sin cos 1 9 7
2 2 2.
sin cos sin cos 4 4
αα
αα αα

+

= −= −= −=




Câu 16: Cho biết
1
sin cos .
5
αα
−=
Giá tr ca
44
sin cosP
αα
= +
bng bao nhiêu?
A.
15
5
P
=
B.
17
5
P =
C.
19
5
P =
D.
21
5
P =
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
11
sin cos sin cos
5
5
αα αα
−= =
12
1 2sin cos sin cos .
55
αα αα
⇔− = =
( )
2
44 22 22
sin cos sin cos 2sin cos
P
αα αα αα
= += +
( )
2
17
1 2 sin .
5
cos
αα
=−=
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 13
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIU THC LƯNG GIÁC
· S dng các h thc lưng giác cơ bản
· S dng tính cht ca giá tr ng giác
· S dng các hng đng thức đáng nhớ .
Câu 1. Chứng minh các đẳng thc sau(gi s các biu thức sau đều có nghĩa)
a)
4 4 22
sin cos 1 2sin .cos
x x xx+=
b)
1 cot tan 1
1 cot tan 1
xx
xx
++
=
−−
c)
32
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
xx
x xx
x
+
= + ++
Li gii
a)
4 4 4 4 22 22
sin cos sin cos 2sin cos 2sin cos
x x x x xx xx+=++
( )
2
2 2 22
22
sin cos 2sin cos
1 2sin cos
x x xx
xx
=+−
=
b)
1 tan 1
1
1 cot tan 1
t an t an
1 tan 1
1 cot tan 1
1
tan tan
x
xx
xx
x
xx
xx
+
+
++
= = =
−−
c)
3 23
cos sin 1 sin
cos cos cos
xx x
x xx
+
= +
( )
22
tan 1 tan tan 1x xx= ++ +
32
tan tan tan 1
x xx= + ++
Câu 2. Cho tam giác
ABC
. Chng minh
( )
33
sin cos
cos
22
.tan 2
sin
cos sin
22
BB
AC
B
AC AC
B
+
+− =
++



Li gii:
0
180ABC++=
nên
( )
33
0
00
sin cos
cos 180
22
.tan
sin
180 180
cos sin
22
BB
B
VT B
B
BB
= +−

−−


PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 14
33
22
sin cos
cos
22
.tan sin cos 1 2
sin 2 2
sin cos
22
BB
B BB
B VP
BB
B
= + = + += =
Suy ra điều phi chng minh.
Câu 3. Đơn giản các biu thc sau(gi s các biu thức sau đều có nghĩa)
a)
o 2 22o
sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tanA x xx xx= −+ −+ +
b)
11 1
.2
sin 1 cos 1 cos
B
xxx
= +−
+−
Li gii:
a)
22
2
1
cos cos sin . tan 0
cos
Axx x x
x
=−+ =
b)
( )
( )
1 1 cos 1 cos
.2
sin 1 cos 1 cos
xx
B
x xx
++
=
−+
22
2
2
1 2 12
. 2. 2
sin 1 cos sin sin
1
2 1 2 cot
sin
x x xx
x
x
= −=

= −=


Câu 4. Chng minh biu thức sau không phụ thuộc vào
x
.
4 2 4 424
sin 6 cos 3cos cos 6sin 3sinP x x x xxx
=+ + + ++
Li gii
( ) ( )
22
2 2 4 2 24
1 cos 6 cos 3cos 1 sin 6sin 3sinP x x x x xx= + + +− + +
( ) ( )
22
4 2 42 2 2
22
4cos 4cos 1 4sin 4sin 1 2cos 1 2sin 1
2cos 1 2sin 1 3
x x xx x x
xx
= + ++ + + = + + +
= ++ + =
Vậy P không phụ thuc vào
x
.
Câu 1: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
.
C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
.
Li gii
Chn D
Công thức lưng giác cơ bn.
Câu 2: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 15
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Li gii
Chn D
Công thức lưng giác cơ bn.
Câu 3: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
sin 2 cos 2 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
αα
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Li gii
Chn D
Công thức lưng giác cơ bn.
Câu 4: Rút gọn biu thc sau
(
) ( )
22
tan cot tan cotA xx xx
=+ −−
A.
4
A =
. B.
1A =
. C.
2A =
. D.
3A =
Li gii
Chn A
( ) ( )
2 22 2
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot 4A x xx x x xx x=+ +− +=
.
Câu 5: Đơn giản biu thc
( )
22 2
1 sin cot 1 cot
G xx x= +−
.
A.
2
sin x
. B.
2
cos x
. C.
1
cos x
. D.
cos
x
.
Li gii
Chn A
( )
2 2 22 2 2
1 sin 1 cot 1 sin .cot 1 1 cos sinG x x xx x x

= += +=− =

.
Câu 6: Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
(
)
2
2
1
1 cot sin 0
sin
αα
α
+=
.
C.
( )
tan .cot 1 sin .cos 0
αα αα
=−≠
. D.
( )
2
2
1
1 tan cos 0
cos
αα
α
+=
.
Li gii
Chn C
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
xx
xx
αα
= =
.
Câu 7: Rút gọn biu thc
2
1 sin
2sin .cos
x
P
xx
=
ta được
A.
1
tan
2
Px=
. B.
1
cot
2
Px=
. C.
2cotPx=
. D.
2 tanPx=
.
Li gii
Chn B
22
1 sin cos cos 1
cot
2sin .cos 2sin .cos 2sin 2
x xx
Px
xx xx x
= = = =
.
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
22
cos sin cos sin 2,xx xx x+ +− =
. B.
2 2 22
tan sin tan sin , 90x x x xx
°
= ∀≠
C.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos ,x x x xx+=
. D.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos ,x x x xx−=
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 16
Li gii
Chn D
( )(
)
6 6 2 2 22
sin cos sin cos 1 sin cos
x x x x xx−=
.
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
1 cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx
°°
= ≠≠
+
.
B.
( )
1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+=
C.
(
)
22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+ = −≠
D.
22
sin 2 cos 2 2xx
+=
.
Li gii
Chn D
22
sin 2 cos 2 1xx+=
.
Câu 10: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sinxx x x
−+
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
(
)
(
)
2
22 2 2 2 2 2 2 2
2
sin
tan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
cos
x
xx x x x x x x x
x
−+= += +=
.
Câu 11: Biu thc
(
)
2
cot tan
aa
+
bng
A.
22
11
sin cos
αα
. B.
22
cot tan 2aa
+
. C.
22
11
sin cos
αα
+
. D.
22
cot tan 2
aa+
.
Li gii
Chn C
( )
( ) ( )
2
2 22 2
22
11
cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1
sin cos
a a a aa a a a
aa
+ = + + = ++ += +
.
Câu 12: Đơn giản biu thc
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
sin x
. B.
1
cos x
. C.
1
sin x
. D.
cos x
.
Li gii
Chn C
( )
( )
cos 1 cos sin .sin
sin cos sin
cot
1 cos sin 1 cos sin 1 cos
x x xx
x xx
Ex
xx x x x
++
=+=+=
++ +
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )
2
cos 1 cos 1 cos
cos 1 cos 1 cos 1 cos
1
sin 1 cos sin 1 cos sin
xx x
xx x x
xx xx x
+ +−
+ ++
= = =
++
.
Câu 13: Rút gọn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot
cot
x x xx
A
x
x
= +
.
A.
1A =
. B.
2A =
. C.
3A =
. D.
4A =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 17
Chn A
22 2
22
22
cot cos sin .cos cos sin .cos
1 1 sin sin 1
cot cot cot cot
x x xx x xx
A xx
x x xx
= +=+=+=
.
Câu 14: Biu thc
(
)
( ) (
)
44 66
3 sin cos 2 sin cosfx x x x x
= +− +
có giá tr bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
4 4 22
sin cos 1 2sin cosx x xx+=
.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos
x x xx
+=
.
(
)
(
) ( )
22 22
3 1 2sin cos 2 1 3sin cos 1fx xx xx
=− −− =
.
Câu 15: Biu thc:
(
)
4 22 2
cos cos sin sinfx x x x x=++
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
( )
( )
222 2 22
cos cos sin sin cos sin 1fx xxx x xx= + +=+=
.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
2
sin cos 12sin cosxx xx=
. B.
4 4 22
sin cos 12sin cos
x x xx
+=
.
C.
( )
2
sin cos 1 2sin cosx x xx
+=+
. D.
6 6 22
sin cos 1sin cos
x x xx+=
.
Li gii
Chn D
(
)
( )
( )
(
)
33 3
66 2 2 22 2222
sin cos sin cos sin cos 3 sin cos .sin .cos
xx x x xx xxxx
+= + = + +
22
1 3sin .cosxx=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 82
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
DNG 1. DU CA CÁC GIÁ TR NG GIÁC. GIÁ TR NG GIÁC
Câu 1: Cho góc
( )
90 ;180 .∈° °
α
Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin
α
cot
α
cùng du. B. Tích
sin .cot
αα
mang dấu âm.
C. Tích
sin .cos
αα
mang dấu dương. D.
sin
α
tan
α
cùng du.
Câu 2: Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
tan 0.
α
<
B.
cot 0.
α
>
C.
sin 0.
α
<
D.
cos 0.
α
>
Câu 3: Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. B.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
C.
( )
sin 90º cos
αα
−=
. D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
o
tan 180 tanaa+=
. B.
( )
o
cos 180 cosaa+=
.
C.
( )
o
sin 180 sinaa+=
. D.
( )
o
cot 180 cotaa+=
.
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Câu 6: Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
sin sin
αβ
=
. B.
cos cos
αβ
=
. C.
tan tan
αβ
=
. D.
cot cot
αβ
=
.
Câu 7: Cho góc
α
tù. Điều khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
Câu 8: Hai góc nhn
α
β
ph nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos
αβ
=
. B.
tan cot
αβ
=
. C.
1
cot
cot
β
α
=
. D.
cos sin
αβ
=
.
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2
°
=
. B.
3
cos150
2
°
=
. C.
1
tan150
3
°
=
. D.
cot150 3
°
=
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 83
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
sin 90 sin100
°°
<
. B.
cos95 cos100
°°
>
. C.
tan85 tan125
°°
<
. D.
cos145 cos125
°°
>
.
Câu 11: Giá tr ca
tan 45 cot135
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 12: Giá tr ca
cos30 sin 60
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13: Giá tr ca
cos60 sin 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1
Câu 14: Giá tr ca
tan 30 cot 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
13
3
+
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
sin 0 cos 0 1
°°
+=
. B.
sin 90 cos90 1
°°
+=
.
C.
sin180 cos180 1
°°
+=
. D.
sin 60 cos60 1
°°
+=
.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thc
sin 30 cos60 sin 60 cos30P = ° °+ ° °
.
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =
.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos60 sin 30
°°
=
. B.
cos60 sin120
°°
=
. C.
cos30 sin120
°°
=
. D.
sin 60 cos120
°°
=
.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin 45 sin 45 2
°°
+=
. B.
sin 30 cos60 1
°°
+=
.
C.
sin 60 cos150 0
°°
+=
. D.
sin120 cos30 0
°°
+=
.
Câu 19: Cho hai góc nhn
α
β
(
)
αβ
<
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos
αβ
<
. B.
sin sin
αβ
<
. C.
tan tan 0
αβ
+>
. D.
cot cot
αβ
>
.
Câu 20: Cho
ABC
vuông ti
A
, góc
B
bằng
30
°
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
B =
. B.
3
sin
2
C =
. C.
1
cos
2
C =
. D.
1
sin
2
B =
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng đnh sau:
A.
cos75 cos50
°°
>
. B.
sin80 sin 50
°°
>
. C.
tan 45 tan 60
°°
<
. D.
cos30 sin 60
°°
=
.
DNG 2. CHO BIT MT GIÁ TR NG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TR NG GIÁC CÒN
LI
Câu 22: Cho
1
sin
3
α
=
, với
90 180
α
°< < °
. Tính
cos
α
.
A.
2
cos
3
α
=
. B.
2
cos
3
α
=
. C.
22
cos
3
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Câu 23: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 84
Câu 24: Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
1
cot
4
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Câu 25:
cos
α
bằng bao nhiêu nếu
1
cot
2
α
=
?
A.
5
5
±
. B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
Câu 26: Nếu
tan 3
α
=
thì
cos
α
bằng bao nhiêu?
A.
10
10
. B.
1
3
. C.
10
10
±
. D.
10
10
.
Câu 27: Cho
α
là góc tù và
5
sin
13
α
=
. Giá tr của biểu thc
3sin 2cos
αα
+
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Câu 28: Biết
cot a
α
=
,
0a >
. Tính
cos
α
A.
2
cos
1
a
a
α
=
+
. B.
2
1
cos
1 a
α
=
+
. C.
2
1
cos
1 a
α
=
+
. D.
2
cos
1
a
a
α
=
+
.
Câu 29: Cho
1
cos
2
x =
. Tính biểu thc
22
3sin 4cosPxx
= +
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 30: Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá trị của biểu thc
2sin cosA
αα
=
bằng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
11
5
.
Câu 31: Cho
4
sin ,
5
α
=
vi
90 180
α
°≤ °
. Tính giá trị ca
3
sin cos
cos
M
αα
α
+
=
A.
25
27
M =
B.
175
27
M =
. C.
35
27
M =
. D.
25
27
M =
.
Câu 32: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính giá trị của biểu thc
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
+
=
+
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Câu 33: Cho biết
cot 5
α
=
. Tính giá trị ca
2
2cos 5sin cos 1E
α αα
=++
?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Câu 34: Cho
1
3
cot
α
=
. Giá trị của biểu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
αα
αα
+
=
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Câu 35: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá trị của biểu thc
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bằng bao nhiêu?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 85
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 36: Biết
1
cos
3
α
=
. Giá trị đúng của biểu thc
22
sin 3cosP
αα
= +
là:
A.
11
9
. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
10
9
.
DNG 3. CHNG MINH, RÚT GN BIU THC LƯNG GIÁC
Câu 37: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
(
) ( )
22
cos sin cos sin 2,xx xx x+ +− =
. B.
2 2 22
tan sin tan sin , 90x x x xx
°
= ∀≠
C.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos ,x x x xx+=
. D.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos ,x x x xx−=
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
1 cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx
°°
= ≠≠
+
.
B.
( )
1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+=
C.
( )
22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+ = −≠
D.
22
sin 2 cos 2 2xx+=
.
Câu 39: Trong các hệ thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
.
C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
.
Câu 40: Trong các hệ thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Câu 41: Rút gọn biểu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot cot
x x xx
A
xx
= +
A.
4A =
. B.
2A =
. C.
1A =
. D.
3A =
.
Câu 42: Biu thc
( )
2
cot tanaa+
bằng
A.
22
11
sin cos
αα
. B.
22
cot tan 2aa+
. C.
22
11
sin cos
αα
+
. D.
22
cot tan 2aa+
.
Câu 43: Rút gọn biểu thc sau
( )
( )
22
tan cot tan cotA xx xx=+ −−
A.
4A =
. B.
1A =
. C.
2A =
. D.
3A =
Câu 44: Đơn giản biểu thc
( )
22 2
1 sin cot 1 cotG xx x= +−
.
A.
2
sin x
. B.
2
cos x
. C.
1
cos x
. D.
cos x
.
Câu 45: Đơn giản biểu thc
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
sin x
. B.
1
cos x
. C.
1
sin x
. D.
cos x
.
Câu 46: Khng đnh nào sau đây là sai?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 86
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
( )
2
2
1
1 cot sin 0
sin
αα
α
+=
.
C.
( )
tan .cot 1 sin .cos 0
αα αα
=−≠
. D.
(
)
2
2
1
1 tan cos 0
cos
αα
α
+=
.
Câu 47: Rút gọn biểu thc
2
1
2sin .cos
sin x
P
xx
=
ta được
A.
1
tan
2
Px=
. B.
1
cot
2
Px=
. C.
2cotPx=
. D.
2 tanPx=
.
DNG 4. TÍNH GIÁ TR BIU THCNG GIÁC
Câu 48: Biu thc
cos20 cos 40 cos60 ... cos160 cos180A = °+ °+ °+ + °+ °
có giá tr bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 49: Cho
tan cot 3.
αα
−=
Tính giá trị của biểu thc sau:
22
tan cotA
αα
= +
.
A.
12A =
. B.
11
A
=
. C.
13A =
. D.
5A =
.
Câu 50: Giá tr của biểu thc
tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan89A
°°° ° °
=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 51: Tng
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
°°° ° ° °
++++++
bằng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 52: Biết
sin cos 2aa+=
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa+
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 53: Biu thc
(
)
( ) ( )
44 66
3 sin cos 2 sin cosfx x x x x
= +− +
có giá tr bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 54: Biu thc:
( )
4 22 2
cos cos sin sinfx x x x x=++
có giá trị bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 55: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sinxx x x−+
có giá tr bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 56: Giá tr ca
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan 85A
°°° °°
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 57: Giá tr ca
2 2 22
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B
° °° °
= + ++
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 58: Cho
tan cot m
αα
+=
. Tìm
m
để
22
tan cot 7
αα
+=
.
A.
9m =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
3m = ±
.
Câu 59: Giá tr ca
sin 36 cos6 sin126 cos84E
°° ° °
=
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 60: Giá tr của biểu thc
2222
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A
°°°°
=+++
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 61: Cho
sin cosx xm+=
. Tính theo
m
giá tr ca
sin .cosM xx=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 87
A.
2
1
m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1
2
m
+
. D.
2
1m +
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
DNG 1. DU CA CÁC GIÁ TR NG GIÁC. GIÁ TR NG GIÁC
Câu 1: Cho góc
( )
90 ;180 .
∈° °
α
Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin
α
cot
α
cùng du. B. Tích
sin .cot
αα
mang dấu âm.
C. Tích
sin .cos
αα
mang dấu dương. D.
sin
α
tan
α
cùng du.
Li gii
Chn B
Vi
( )
90 ;180∈° °
α
, ta có
sin 0, cos 0
><
αα
suy ra:
tan 0,cot 0<<
αα
Vy
sin .cot 0<
αα
Câu 2: Cho
α
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
tan 0.
α
<
B.
cot 0.
α
>
C.
sin 0.
α
<
D.
cos 0.
α
>
Li gii
Chn C
tan 0.
α
<
Câu 3: Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
αα
−=
. B.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
C.
( )
sin 90º cos
αα
−=
. D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Li gii
Chn B
α
( )
90º
α
là hai cung ph nhau nên theo tính cht giá tr ng giác ca hai cung ph
nhau ta có đáp án B đúng.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
o
tan 180 tanaa+=
. B.
( )
o
cos 180 cosaa+=
.
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
C.
(
)
o
sin 180 sin
aa+=
. D.
(
)
o
cot 180 cot
aa+=
.
Li gii
Chn B
thuyết “cung hơn kém
180
°
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Li gii
Chn D
Mi liên h hai cung bù nhau.
Câu 6: Cho
α
β
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
sin sin
αβ
=
. B.
cos cos
αβ
=
. C.
tan tan
αβ
=
. D.
cot cot
αβ
=
.
Li gii
Chn D
Mi liên h hai cung bù nhau.
Câu 7: Cho góc
α
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
Li gii
Chn D
Câu 8: Hai góc nhn
α
β
ph nhau, h thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos
αβ
=
. B.
tan cot
αβ
=
. C.
1
cot
cot
β
α
=
. D.
cos sin
αβ
=
.
Li gii
Chn D
( )
cos cos 90 sin
α ββ
°
= −=
.
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2
°
=
. B.
3
cos150
2
°
=
. C.
1
tan150
3
°
=
. D.
cot150 3
°
=
Li gii
Chn C
Giá tr ng giác ca góc đc bit.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
sin 90 sin100
°°
<
. B.
cos95 cos100
°°
>
. C.
tan85 tan125
°°
<
. D.
cos145 cos125
°°
>
.
Li gii
Chn B
Câu 11: Giá tr ca
tan 45 cot135
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
tan 45 cot135 1 1 0
°°
+ =−=
Câu 12: Giá tr ca
cos30 sin 60
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
Li gii
Chn C
33
cos30 sin 60 3
22
°°
+ =+=
.
Câu 13: Giá tr ca
cos60 sin 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1
Li gii
Chn D
Ta có
11
cos60 sin 30 1
22
°°
+ =+=
.
Câu 14: Giá tr ca
tan 30 cot 30
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
13
3
+
. C.
2
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
3 43
tan 30 cot30 3
33
°°
+ = +=
.
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
sin 0 cos 0 1
°°
+=
. B.
sin 90 cos90 1
°°
+=
.
C.
sin180 cos180 1
°°
+=
. D.
sin 60 cos60 1
°°
+=
.
Li gii
Chn D
Giá tr ng giác ca góc đc bit.
Câu 16: Tính giá trị ca biu thc
sin 30 cos60 sin 60 cos30P = ° °+ ° °
.
A.
1P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
3P =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
11 3 3
sin 30 cos 60 sin 60 cos30 . . 1
22 2 2
P = ° °+ ° °= + =
.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos60 sin 30
°°
=
. B.
cos60 sin120
°°
=
. C.
cos30 sin120
°°
=
. D.
sin 60 cos120
°°
=
.
Li gii
Chn B
Giá tr ng giác ca góc đc bit.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
sin 45 sin 45 2
°°
+=
. B.
sin 30 cos60 1
°°
+=
.
C.
sin 60 cos150 0
°°
+=
. D.
sin120 cos30 0
°°
+=
.
Li gii
Chn D
Giá tr ng giác ca góc đc bit.
Câu 19: Cho hai góc nhn
α
β
(
)
αβ
<
. Khng định nào sau đây là sai?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
A.
cos cos
αβ
<
. B.
sin sin
αβ
<
. C.
tan tan 0
αβ
+>
. D.
cot cot
αβ
>
.
Li gii
Chn B
Biu diễn lên đường tròn.
Câu 20: Cho
ABC
vuông ti
A
, góc
B
bng
30
°
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
B
=
. B.
3
sin
2
C =
. C.
1
cos
2
C =
. D.
1
sin
2
B
=
Li gii
Chn A
3
cos cos30
2
B
°
= =
.
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
cos75 cos50
°°
>
. B.
sin80 sin 50
°°
>
. C.
tan 45 tan 60
°°
<
. D.
cos30 sin 60
°°
=
.
Li gii
Chn A
thuyết.
DNG 2. CHO BIT MT GIÁ TR NG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TR NG GIÁC CÒN
LI
Câu 22: Cho
1
sin
3
α
=
, vi
90 180
α
°< < °
. Tính
cos
α
.
A.
2
cos
3
α
=
. B.
2
cos
3
α
=
. C.
22
cos
3
α
=
. D.
22
cos
3
α
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
22
cos 1 sin
αα
=
2
18
1
39

=−=


.
Mặt khác
90 180
α
°< < °
nên
22
cos
3
α
=
.
Câu 23: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn D
Do
cos 0 tan 0
αα
<⇒ <
.
Ta có:
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
2
5
tan
4
α
⇔=
5
tan
2
α
⇒=
.
Câu 24: Cho biết
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
cot 2
α
=
. C.
1
cot
4
α
=
. D.
1
cot
2
α
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Chn A
1
tan .cot 1 cot 2
tan
x
x
αα
=⇒= =
.
Câu 25:
cos
α
bng bao nhiêu nếu
1
cot
2
α
=
?
A.
5
5
±
. B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
cot tan 2
2
αα
=−⇒ =
.
(
)
22
2
22
1 1 11
1 tan cos
cos 1 tan 5
12
αα
αα
+= = = =
+
+−
.
Suy ra
5
cos
5
α
= ±
.
Câu 26: Nếu
tan 3
α
=
thì
cos
α
bằng bao nhiêu?
A.
10
10
. B.
1
3
. C.
10
10
±
. D.
10
10
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
2 22
1 1 11
1 tan cos
cos 1 tan 1 3 10
αα
αα
+= = ==
++
.
Suy ra
10
cos
10
α
= ±
.
Câu 27: Cho
α
là góc tù và
5
sin
13
α
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
αα
+
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
144 12
cos 1 sin cos
169 13
αα α
2
= =⇒=±
Do
α
là góc tù nên
cos 0
α
<
, t đó
12
cos
13
α
=
Như vy
5 12 9
3sin 2cos 3 2
13 13 13
αα

+ =⋅+− =


.
Câu 28: Biết
cot a
α
=
,
0
a >
. Tính
cos
α
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
A.
2
cos
1
a
a
α
=
+
. B.
2
1
cos
1 a
α
=
+
. C.
2
1
cos
1
a
α
=
+
. D.
2
cos
1
a
a
α
=
+
.
Li gii
Chn D
Do
cot a
α
=
,
0a >
nên
00
90 180
α
<<
suy ra
cos 0
α
<
.
Mặt khác,
1
tan
cot
α
α
=
1
tan
a
α
⇔=
.
Mà ta li có
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
2
2
1
cos
1 tan
α
α
⇔=
+
2
2
2
cos
1
a
a
α
⇔=
+
.
Khi đó
2
cos
1
a
a
α
=
+
và do
0a >
nên
2
cos
1
a
a
α
=
+
.
Câu 29: Cho
1
cos
2
x =
. Tính biu thc
22
3sin 4cosPxx= +
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
2
2 2 22 2
1 13
3sin 4cos 3 sin cos cos 3
24
P x x xx x

= + = + + =+=


.
Câu 30: Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá trị ca biu thc
2sin cosA
αα
=
bng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
11
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
22
4 49
sin cos 1 sin 1
5 5 25
α αα

= = =−=


.
Do
α
là góc tù nên
3
cos 0 cos
5
αα
<⇒ =
.
2.4 3 11
2sin cos
555
A
αα
= = −=
.
Câu 31: Cho
4
sin ,
5
α
=
vi
90 180
α
°≤ °
. Tính giá trị ca
3
sin cos
cos
M
αα
α
+
=
A.
25
27
M =
B.
175
27
M =
. C.
35
27
M =
. D.
25
27
M =
.
Chn D
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Ta có
2
22
49
cos 1 sin 1
5 25
αα

= =−=


.
3
90 180 cos 0 cos
5
α αα
°≤ °⇒ =
.
T đó
3
sin cos 25
cos 27
M
αα
α
+−
= =
.
Câu 32: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính giá trị ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
+
=
+
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Li gii
Chn B
( )
( )
2
22
2
22
2
2
3
2
3 tan 1 2
cot 3tan 1 3tan 3 2cos 19
cos
1
2cot tan 2 tan 1 cos 13
1 1 tan
1
cos
E
α
αα α α
α
αα α α
α
α
+−
++
= = = = = =
++ +
++
+
.
Câu 33: Cho biết
cot 5
α
=
. Tính giá trị ca
2
2cos 5sin cos 1E
α αα
=++
?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Li gii
Chn D
(
)
22 2
22
1 1 101
sin 2cot 5cot 3cot 5cot 1
sin 1 cot 26
E
α αα αα
αα

= ++ = ++=

+

.
Câu 34: Cho
1
3
cot
α
=
. Giá trị ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
αα
αα
+
=
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Li gii
Chn D
3sin 4sin .cot 3 4cot
13
2sin 5sin .cot 2 5cot
A
α αα α
α αα α
++
= = =
−−
.
Câu 35: Cho biết
2
cos
3
α
=
. Giá trị ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
αα
αα
=
bằng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Li gii
Chn C
( )
( )
2
22
2
22
2
2
3
4
4 3 tan 1
cot 3tan 1 3tan 4cos 3 11
cos
1
2cot tan 2 tan 3cos 1 3
3 1 tan
3
cos
E
α
αα α α
α
αα α α
α
α
−+
−−
= = = = = =
−−
−+
.
Câu 36: Biết
1
cos
3
α
=
. Giá trị đúng của biu thc
22
sin 3cosP
αα
= +
là:
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
A.
11
9
. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
10
9
.
Li gii
Chn A
(
)
2 2 22 2 2
1 11
cos sin 3 os sin cos 2cos 1 2cos
39
Pc
α α α αα α α
==+=++=+=
.
DNG 3. CHNG MINH, RÚT GN BIU THC LƯNG GIÁC
Câu 37: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
(
) ( )
22
cos sin cos sin 2,xx xx x+ +− =
. B.
2 2 22
tan sin tan sin , 90x x x xx
°
= ∀≠
C.
4 4 22
sin cos 1 2sin cos ,
x x x xx
+=
. D.
6 6 22
sin cos 1 3sin cos ,x x x xx−=
Li gii
Chn D
( )(
)
6 6 2 2 22
sin cos sin cos 1 sin cosx x x x xx−=
.
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
( )
1 cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx
°°
= ≠≠
+
.
B.
( )
1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+=
C.
( )
22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx
°° °
+ = −≠
D.
22
sin 2 cos 2 2xx+=
.
Li gii
Chn D
22
sin 2 cos 2 1xx+=
.
Câu 39: Trong các hệ thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
.
C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin 2 cos 2 1
αα
+=
.
Li gii
Chn D
Công thc lưng giác cơ bn.
Câu 40: Trong các hệ thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
22
sin cos 1
2
α
α
+=
. C.
22
sin cos 1
αα
+=
. D.
22
sin cos 1
αα
+=
.
Li gii
Chn D
Công thc lưng giác cơ bn.
Câu 41: Rút gọn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot cot
x x xx
A
xx
= +
A.
4A =
. B.
2A =
. C.
1A =
. D.
3A =
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
2
2
22
2
2
2
2
cos
cos
cot cos sin .cos sin .cos
sin
cos
cos
cot cot
sin
sin
x
x
x x xx xx
x
A
x
x
xx
x
x
= += +
( )
22
2 22
2
cos 1 sin
sin 1 sin sin 1
cos
xx
x xx
x
= +=+=
.
Câu 42: Biu thc
( )
2
cot tan
aa+
bng
A.
22
11
sin cos
αα
. B.
22
cot tan 2aa+
. C.
22
11
sin cos
αα
+
. D.
22
cot tan 2aa+
.
Li gii
Chn C
( )
( ) ( )
2
2 22 2
22
11
cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1
sin cos
a a a aa a a a
aa
+ = + + = ++ += +
.
Câu 43: Rút gọn biu thc sau
( ) ( )
22
tan cot tan cotA xx xx=+ −−
A.
4A =
. B.
1A =
. C.
2A =
. D.
3A =
Li gii
Chn A
( ) ( )
2 22 2
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot 4A x xx x x xx x=+ +− +=
.
Câu 44: Đơn giản biu thc
( )
22 2
1 sin cot 1 cotG xx x= +−
.
A.
2
sin x
. B.
2
cos x
. C.
1
cos x
. D.
cos x
.
Li gii
Chn A
( )
2 2 22 2 2
1 sin 1 cot 1 sin .cot 1 1 cos sinG x x xx x x

= += +=− =

.
Câu 45: Đơn giản biu thc
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
sin x
. B.
1
cos x
. C.
1
sin x
. D.
cos x
.
Li gii
Chn C
( )
(
)
cos 1 cos sin .sin
sin cos sin
cot
1 cos sin 1 cos sin 1 cos
x x xx
x xx
Ex
xx x x x
++
=+=+=
++ +
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )
2
cos 1 cos 1 cos
cos 1 cos 1 cos 1 cos
1
sin 1 cos sin 1 cos sin
xx x
xx x x
xx xx x
+ +−
+ ++
= = =
++
.
Câu 46: Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
( )
2
2
1
1 cot sin 0
sin
αα
α
+=
.
C.
( )
tan .cot 1 sin .cos 0
αα αα
=−≠
. D.
( )
2
2
1
1 tan cos 0
cos
αα
α
+=
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
xx
xx
αα
= =
.
Câu 47: Rút gọn biu thc
2
1
2sin .cos
sin x
P
xx
=
ta được
A.
1
tan
2
Px
=
. B.
1
cot
2
Px=
. C.
2cotPx=
. D.
2 tanPx=
.
Li gii
Chn B
22
1 cos cos 1
cot
2sin .cos 2sin .cos 2sin 2
sin x x x
Px
xx xx x
= = = =
.
DNG 4. TÍNH GIÁ TR BIU THCNG GIÁC
Câu 48: Biu thc
cos20 cos 40 cos60 ... cos160 cos180A = °+ °+ °+ + °+ °
có giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
cos cos 180 0 180
α αα
= °− ° °
nên suy ra
( )
cos cos 180 0
αα
+ °− =
.
Do đó:
( ) ( ) ( )
cos20 cos160 cos40 cos140 cos 60 cos120A = °+ ° + °+ ° + °+ °
( )
cos80 cos100 cos180+°
cos180 1
= °=−
.
Câu 49: Cho
tan cot 3.
αα
−=
Tính giá trị ca biu thc sau:
22
tan cotA
αα
= +
.
A.
12A =
. B.
11A
=
. C.
13A =
. D.
5A =
.
Li gii
Chn B
( )
2
22
tan cot 3 tan cot 9 tan cot 2 tan .cot 9
αα αα α α αα
−= = + =
22 22
tan cot 2 9 tan cot 11
αα αα
⇔+=⇔+=
.
Câu 50: Giá tr ca biu thc
tan1 tan 2 tan 3 ...tan88 tan 89A
°°° ° °
=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
( ) ( ) ( )
tan1 .tan89 . tan 2 .tan88 ... tan 44 .tan 46 .tan 451A
°° °° °° °
= =
.
Câu 51: Tng
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
°°° ° ° °
++++++
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Li gii
Chn C
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88S
°°° ° ° °
=++++++
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46
°° °° °°
= + + + ++ +
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44 22
°° °° ° °
=+++++ + =
.
Câu 52: Biết
sin cos 2aa+=
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa+
bằng bao nhiêu?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
sin cos 2
aa
+=
( )
2
2 sin cos
aa⇒= +
1
sin .cos
2
aa⇒=
.
( )
2
44 22 22
11
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
22
aa aa aa

+= + = =


.
Câu 53: Biu thc
( )
( ) ( )
44 66
3 sin cos 2 sin cosfx x x x x= +− +
có giá tr bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
4 4 22
sin cos 1 2sin cosx x xx+=
.
6 6 22
sin cos 1 3sin cosx x xx
+=
.
( )
( ) (
)
22 22
3 1 2sin cos 2 1 3sin cos 1fx xx xx=−−−=
.
Câu 54: Biu thc:
( )
4 22 2
cos cos sin sinfx x x x x=++
có giá trị bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
( )
( )
222 2 22
cos cos sin sin cos sin 1fx xxx x xx= + +=+=
.
Câu 55: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sin
xx x x−+
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
( )
( )
2
22 2 2 2 2 2 2 2
2
sin
tan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
cos
x
xx x x x x x x x
x
−+= += +=
.
Câu 56: Giá tr ca
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan 85A
°°° °°
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( )
tan 5 .tan85 . tan10 .tan 80 ... tan 40 tan 50 .tan 451A
°° °° °° °
= =
.
Câu 57: Giá tr ca
2 2 22
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B
° °° °
= + ++
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) (
)
2 2 2 2 22 22
cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87 2B
°°°° °°°°
=+++=+++=
.
Câu 58: Cho
tan cot m
αα
+=
. Tìm
m
để
22
tan cot 7
αα
+=
.
A.
9m =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
3m = ±
.
Li gii
Chn D
( )
2
22
7 tan cot tan cot 2
α α αα
=+=+
2
9m⇒=
3m⇔=±
.
Câu 59: Giá tr ca
sin 36 cos6 sin126 cos84E
°° ° °
=
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos6 cos36 sin 6 sin30
2
E
°° °° °° °° °° °
= + −= = =
Câu 60: Giá tr ca biu thc
2222
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A
°°°°
=+++
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
( )
(
) (
) ( )
22 22 2 2 2 2
sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2
A
°°°°°°°°
=+++=+++ =
.
Câu 61: Cho
sin cosx xm+=
. Tính theo
m
giá tr ca
sin .cosM xx
=
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
1
2
m +
. D.
2
1m +
.
Li gii
Chn B
( )
( )
2
222 2
sin cos sin cos sin cos 2sin .cosx xm x x m x x x xm+=+ = + + =
2
2
1
1 2sin .cos sin .cos
2
m
xxm xx
⇔+ = =
.
Vy
2
1
2
m
M
=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 88
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐNH LÝ SIN
BÀI 3. GII TAM GIÁC VÀ NG DNG THC T
Cho tam giác
, , , ,ABC BC a CA b AB c
= = =
S
là diện tích tam giác. Giả sử
,,
abc
hhh
lần lượt
là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh
,,;ABC
,,
abc
mmm
lần lượt các đường trung tuyến đi
qua ba đỉnh
, , . RABC
và
r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của tam giác
ABC
. Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin trong tam giác
2 22
2 .cos ,a b c bc A
=+−
222
2 .cos ,b c a ca B=+−
2 22
2 .cos .
c a b ab C=+−
*Hệ quả của định lí côsin
222 222 2 22
cos , cos ,cos
2 22
bca acb bac
A BC
bc ac ab
+− +− +
= = =
.
2. Định lí sin trong tam giác:
2.
sin sin sinC
abc
R
AB
= = =
*Hệ quả của định lí sin
2 .sin
2 .sin
2 .sin
sin
2
sin
2
sin
2
aR A
bRB
cRC
a
A
R
b
B
R
c
C
R
=
=
=
=
=
=
3. Các công thức tính diện tích tam giác:
1)
111
.
222
abc
S ah bh ch= = =
2)
111
sin sin sin
222
S bc A ca B ab C= = =
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 89
3)
4
abc
S
R
=
4)
S pr=
với
(
)
1
2
p abc
= ++
5) Công thức Hê- Rông
(
)(
)
( )
S pp a p b p c= −−
4. Giải tam giác.
Giải tam giác là tìm số đo c cạnh còn lại và các góc còn lại của tam giác khi biết một số yếu tố
cho trước.
Để giải tam giác ta sử dụng một cách hợp lý các công cụ là: Định lý cosin, định lý sin và công
thức về diện tích tam giác.
5. Áp dụng giải tam giác vào thực tế.
Vận dụng giải tam giác giúp chúng ta giải quyết rất nhiều bài toán trong thực tế, đặc biệt là trong
thiết kế và xây dựng.
Ví d 1. Trên nóc một tòa nhà có một ct ăng-ten
cao
5
m. Từ mt v trí quan sát
A
cao
7
m so
vi mt đt th nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
ca ct ăng-
ten, với các góc tương ng
50
°
40°
so với phương nằm ngang
(H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác
.ABC
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
d 2. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta th ngắm được
Đảo Yến. Hãy đề xut mt cách xác định bề rộng của hòn
đảo (theo chiu ta ngắm được). Đảo Yến nhìn t bãi bin
Vũng Chùa, Quảng Bình
Ví d 3. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt l núi,
ngưi ta d định làm đường hầm xuyên núi,
nối thẳng từ
A
ti
D
. Hỏi độ dài đường mới
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 90
DNG 1: GII TAM GIÁC
{Tìm mt s yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.}
+ Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả ca định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
Câu 1. Cho tam giác
0
4, 6, 120 .AB AC A
= = =
Tính độ dài cạnh
BC
Câu 2. Cho tam giác
ABC
7; 8; 5abc= = =
. Tính
,, ,.
a
ASh R
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
2AB =
,
5BC =
,
6CA =
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác
ABC
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
7b =
,
5
c =
,
3
cos
5
A =
. Tính độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
.
Câu 1: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC
= °
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R
=
. C.
3
3
a
R =
. D.
Ra=
.
Câu 2: Tam giác
ABC
8a =
,
3
c
=
,
60B = °
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
97
. C.
7
. D.
61
.
Câu 3: Cho
ABC
4a =
,
5
c =
,
150B = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10
S =
. B.
10 3S =
. C.
5S =
. D.
53S =
.
Câu 4: Mt tam giác có ba cạnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Câu 5: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đm ly. Ni ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt c
60°
. Biết
( )
200 mCA =
,
( )
180 mCB =
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
( )
228 m
. B.
( )
20 91 m
. C.
( )
112 m
. D.
(
)
168 m
.
Câu 6: Tam giác
ABC
có góc
A
nhọn,
5
AB =
,
8AC =
, diện tích bằng
12.
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
23
. B.
4
. C.
5
. D.
32
.
Câu 7: Tam giác
ABC
4AB =
,
6AC =
và trung tuyến
3BM =
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
17
. B.
25
. C.
4
. D.
8
.
Câu 8: Tam giác
ABC
4AB =
,
10AC =
và đường trung tuyến
6AM =
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
26
. B.
5
. C.
22
. D.
2 22
.
Câu 9: Tam giác
ABC
75 , 45AB=°=°
,
2AC =
. Tính cạnh
AB
.
ABC
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 91
A.
2
2
. B.
6
. C.
6
2
. D.
6
3
.
Câu 10: Tam giác
ABC
60B
= °
,
45C = °
,
3AB
=
. Tính cạnh
AC
.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 11: Tam giác
ABC
có các góc
75 , 45AB=°=°
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
6
3
. B.
6
. C.
6
2
. D.
1, 2
.
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
biết
AB c=
os( )
1
c
3
AB+=
.
A.
2
2
c
. B.
32
8
c
. C.
92
8
c
. D.
3
2
c
.
Câu 13: Tam giác
ABC
có các góc
105A
= °
,
45B = °
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Câu 14: Tam giác
ABC
4
AB =
,
5AC =
,
6BC =
. Tính
cos( )BC+
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
–0,125
. D.
0, 75
.
Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là
2, 3, 4
. Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
A.
15
8
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
14
8
.
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là
3
,
8
,
9
. Góc lớn nhất ca tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
17
4
. D.
4
25
.
Câu 17: Hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi
E
là trung điểm cạnh
BC
,
F
là trung điểm cạnh
AE
. Tìm độ dài đoạn thẳng
DF
.
A.
13
4
a
. B.
5
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 18: Tam giác
ABC
12BC =
,
9CA =
,
6AB =
. Trên cạnh
BC
ly đim
M
sao cho
4BM =
. Tính
độ dài đoạn thẳng
AM
A.
25
. B.
32
. C.
20
. D.
19
.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông tại
A
AB AC a= =
. Điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
3
BC
BM
=
.
Độ dài
AM
bằng bao nhiêu?
A.
17
3
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 20: Tam giác
ABC
( )
1
cos A B
8
+=
,
4
AC =
,
5BC =
. Tính cạnh
AB
A.
46
. B.
11
. C.
52
. D.
6
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 92
Câu 21: Tam giác
ABC
7AB
=
,
5
AC =
( )
1
cos
5
BC
+=
. Tính
BC
A.
2 15
. B.
4 22
. C.
4 15
. D.
2 22
.
Câu 22: Tam giác
ABC
5BC =
,
3AC =
cot 2C
=
. Tính cạnh
AB
A.
6
. B.
2
. C.
9
5
. D.
2 10
.
Câu 23: Tam giác
ABC
3AB
=
,
4AC
=
tan 2 2A =
. Tính cạnh
BC
A.
32
. B.
43
. C.
33
. D.
7
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
có cạnh
BC a=
, cạnh
CA b=
. Tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất khi góc
C
bằng:
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
150
. D.
o
120
.
Câu 25: Cho tam giác
MPQ
vuông tại
P
. Trên cạnh
MQ
lấy hai điểm
, EF
sao cho các góc
MPE
,
EPF
,
FPQ
bằng nhau. Đặt
, , , MP q PQ m PE x PF y
= = = =
. Trong các hệ thức sau, hệ thc
nào đúng?
A.
ME EF FQ
= =
. B.
2 22
ME q x xq=+−
.
C.
222
MF q y yq=+−
. D.
22 2
2MQ q m qm=+−
.
Câu 26: Tính góc
C
ca tam giác
ABC
biết
ab
( ) ( )
22 22
aa c bb c
−=
.
A.
150C = °
. B.
120C = °
. C.
60C = °
. D.
30C = °
.
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
biết
12AB =
1
cot( )
3
AB+=
.
A.
2 10
. B.
9 10
5
. C.
5 10
. D.
32
.
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
biết
10
AB =
1
tan( )
3
AB+=
.
A.
5 10
9
. B.
10
3
. C.
10
5
. D.
5 10
.
Câu 29: Tam giác
ABC
4AB =
,
6
AC =
,
1
cos
8
B =
,
3
cos
4
C =
.Tính cạnh
BC
.
A.
7
. B.
5
. C.
33
. D.
2
.
Câu 30: Cho tam giác cân
ABC
0
120A =
AB AC a= =
. Lấy đim
M
trên cạnh
BC
sao cho
2
5
BC
BM =
. Tính độ dài
AM
A.
3
3
a
. B.
11
5
a
. C.
7
5
a
. D.
6
4
a
.
DẠNG 2: HỆ THC LIÊN H GIA CÁC YU T TRONG TAM GIÁC, NHN DNG TAM GIÁC
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả ca định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 93
Câu 1. Cho tam giác
ABC
thỏa
sin
2cos
sin
A
C
B
=
. Tam giác
ABC
là tam giác gì?
Câu 2. Chứng minh trong tam giác
ABC
ta có:
2 .sin .sin
a
h RBC
=
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Chứng minh
( )
. . sin sin sinS Rr A B C= ++
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
thỏa
333
2
2 .cos
bca
a
bca
ab C
+−
=
+−
=
. Chứng minh tam giác
ABC
là tam giác đều.
Câu 5. Chứng minh trong tam giác
ABC
ta có:
sin .cos sin .cos sinBC CB A+=
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
= +
. B.
22 2
2
24
a
ac b
m
+
=
.
C.
2 22
2
22
4
a
c ba
m
+−
=
. D.
22 2
2
24
a
ab c
m
+
=
.
Câu 2: Trong tam giác
ABC
, câu nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
.cosa b c bc A=++
. D.
2 22
.cosa b c bc A=+−
.
Câu 3: Nếu tam giác
ABC
2 22
abc<+
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhọn. D.
A
là góc nhỏ nhất.
Câu 4: Tam giác
ABC
có ba cạnh thoả mãn điều kiện
( )( )
3abcabc ab++ +− =
. Khi đó số đo của
C
A.
120°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
222 222
2
3
abc
mmm abc+ + = ++
. B.
( )
222 222
4
3
abc
mmm abc+ + = ++
.
C.
( )
222 222
1
3
abc
mmm abc+ + = ++
. D.
( )
222 222
3
4
abc
mmm abc+ + = ++
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
tha mãn
.cosca B=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác cân. B. Tam giác
ABC
là tam giác nhọn.
C. Tam giác
ABC
là tam giác vuông. D. Tam giác
ABC
là tam giác tù.
Câu 7: Diện tích
S
ca tam giác s thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây?
I.
( )( )( )
2
S pp a p b p c=−−
.
II.
( )( )( )( )
2
16S abcabcabc abc= ++ +− −+ ++
.
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 94
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, các đưng cao
,,
abc
hhh
tha mãn h thc
32
a bc
h hh= +
. Tìm h thc gia
, , abc
.
A.
3 21
a bc
=
. B.
32
a bc= +
. C.
32a bc=
. D.
3 21
abc
= +
.
Câu 9: Trong tam giác
ABC
, h thức nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
=
. B.
.sin
sin
cA
C
a
=
. C.
2 .sinaR A=
. D.
.tanbR B=
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cosBC A+=
. B.
sin sin 2sin
BC A
+=
.
C.
1
sin sin sin
2
BC A
+=
. D.
sin cos 2sinBC A+=
.
Câu 11: Tam giác
ABC
120A
= °
thì câu nào sau đây đúng?
A.
2 22
3a b c bc=+−
. B.
2 22
a b c bc=++
. C.
2 22
3a b c bc=++
. D.
2 22
a b c bc=+−
.
Câu 12: Trong tam giác
ABC
, điều kiện để hai trung tuyến vẽ t
A
B
vuông góc với nhau là:
A.
222
225abc+=
. B.
22 2
335abc+=
. C.
222
223abc+=
. D.
22 2
5ab c+=
.
Câu 13: Trong tam giác
ABC
, nếu có
2
.a bc=
thì :
A.
2
1 11
a bc
h hh
=
. B.
2
.
a bc
h hh=
. C.
2
1 11
a bc
h hh
= +
. D.
2
1 22
a bc
h hh
= +
.
Câu 14: Trong tam giác
ABC
, nếu có
2
a bc
h hh= +
thì :
A.
211
sin sin sinA BC
= +
. B.
2sin sin sinA BC= +
.
C.
sin 2sin 2sinABC
= +
. D.
211
sin sin sinA BC
=
.
Câu 15: Trong tam giác
ABC
, câu nào sâu đây đúng?
A.
2
a
bc
m
+
=
. B.
2
a
bc
m
+
>
. C.
2
a
bc
m
+
<
. D.
a
m bc= +
.
Câu 16: Tam giác
ABC
các cạnh
a
,
b
,
c
tha mãn điều kiện
(
)(
)
3
abcabc ab++ +− =
. Tính số đo
ca góc
C
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
120°
. D.
30°
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, xét các bất đẳng thức sau:
I.
ab c−<
.
II.
abc<+
.
III.
abc
m m m abc
+ + <++
.
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ch I, II. B. Ch II, III. C. Ch I, III. D. C I, II, III.
Câu 18: Tam giác
ABC
có các cạnh
a
,
b
,
c
than điều kiện
222
3b c a bc+−=
. Tính s đo củac
A
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
120°
. D.
30°
.
Câu 19: Tam giác
ABC
.cos .cosa Bb A=
. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AC b=
,
AB c=
. Lấy đim
M
trên cạnh
BC
sao cho góc
30BAM =
°
Tính tỉ số
MB
MC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 95
A.
3
3
b
c
. B.
3
3
c
b
. C.
3
c
b
. D.
bc
bc
+
.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
2 22
abc>+
thì
A
là góc tù.
B. Nếu tam giác
ABC
có một góc tù thì
2 22
abc>+
.
C. Nếu
2 22
abc
<+
thì
A
là góc nhọn.
D. Nếu
2 22
abc= +
thì
A
là góc vuông.
DNG 3: NG DNG THC T
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả ca định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
Câu 1: Hai chiếc tàu thu ng xuất phát từ v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau một góc
0
60
. Tàu thứ nhất chy vi tc đ
30 /km h
, tàu thứ hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hỏi sau
2
gi hai
tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
Câu 2: Từ mt đỉnh tháp chiều cao
80CD m=
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn
0
72 12'
0
34 26'
so với phương nằm ngang. Ba điểm
,,
ABD
thẳng hàng. Tính
khoảng cách
AB
(chính xác đến hàng đơn vị)?
Câu 3: Cho tam giác ABC có
13,8,7
a bc= = =
. Tính góc A, suy ra S, h
a,
R, r, m
a.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
AB AC4, 5
A
3
cos
5
. Tính cạnh BC, độ dài đưng cao
kẻ t
A
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
,AB AC10 4
A
0
60
.
a) Tính chu vi của tam giác
b) Tính
tanC
Câu 6: Gii tam gc
ABC
biết
AB
00
60 , 40
c 14
.
Câu 7: Gii tam gc
ABC
, biết:
bAC
00
4, 5; 30 ; 75
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết
0
3; 30a BC= = =
. Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP T LUN TNG HP.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 96
Câu 9: Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết
00
30 , 45AB
. Tính độ dài
trung tuyến kẻ t A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
tha mãn
2
sin sin .sinA BC
. Chứng minh rằng
a)
2
a bc
b)
1
cos
2
A
Câu 11: Tam giác ABC
,,BC a C A b AB c
trung tuyến
AM AB c
chng minh rằng:
2 22
2 22
) 2( )
) sin 2(sin sin )
a a bc
b A BC


Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Chứng minh rằng điều kiện cn và đ để hai trung tuyến k t B C vuông
góc với nhau là
22 2
5
bc a
.
Câu 13: Chứng minh rằng trong mi tam giác
ABC
ta có;
a)
.cos .cosab Cc B
b)
sin si n cos sin cosA BC C B
Câu 14: Chứng minh rằng trong mi tam giác
ABC
ta có:
2 sin sin
a
h RBC
Câu 15:
Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết:
2 cos .cos .cosa Ab Cc B= +
Câu 16:
Nhận dạng tam giác ABC biết:
333
2
2 cos (1)
(2)
a bC
abc
a
abc


Câu 17:
Nhận dạng tam giác
ABC
biết:
.sin sin sin
abc
a Ab Bc C h h h 
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Chứng minh tam giác
ABC
cân nếu
.sin
a
hcA
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐNH LÝ SIN
BÀI 3. GII TAM GIÁC VÀ NG DNG THC T
Cho tam giác
, , , ,ABC BC a CA b AB c
= = =
S
là diện tích tam giác. Giả sử
,,
abc
hhh
lần lượt
là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh
,,;ABC
,,
abc
mmm
lần lượt các đường trung tuyến đi
qua ba đỉnh
, , . RABC
và
r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của tam giác
ABC
. Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin trong tam giác
2 22
2 .cos ,a b c bc A
=+−
222
2 .cos ,b c a ca B=+−
2 22
2 .cos .
c a b ab C=+−
*Hệ quả của định lí côsin
222 222 2 22
cos , cos ,cos
2 22
bca acb bac
A BC
bc ac ab
+− +− +
= = =
.
2. Định lí sin trong tam giác:
2.
sin sin sinC
abc
R
AB
= = =
*Hệ quả của định lí sin
2 .sin
2 .sin
2 .sin
sin
2
sin
2
sin
2
aR A
bRB
cRC
a
A
R
b
B
R
c
C
R
=
=
=
=
=
=
3. Các công thức tính diện tích tam giác:
1)
111
.
222
abc
S ah bh ch= = =
2)
111
sin sin sin
222
S bc A ca B ab C= = =
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 2
3)
4
abc
S
R
=
4)
S pr=
với
(
)
1
2
p abc
= ++
5) Công thức Hê- Rông
(
)(
)
( )
S pp a p b p c= −−
4. Giải tam giác.
Giải tam giác là tìm số đo c cạnh còn lại và các góc còn lại của tam giác khi biết một số yếu tố
cho trước.
Để giải tam giác ta sử dụng một cách hợp lý các công cụ là: Định lý cosin, định lý sin và công
thức về diện tích tam giác.
5. Áp dụng giải tam giác vào thực tế.
Vận dụng giải tam giác giúp chúng ta giải quyết rất nhiều bài toán trong thực tế, đặc biệt là trong
thiết kế và xây dựng.
Ví d 1. Trên nóc một tòa nhà có một ct ăng-ten
cao
5
m. Từ mt v trí quan sát
A
cao
7
m so
vi mt đt th nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
ca ct ăng-
ten, với các góc tương ng
50
°
40°
so với phương nằm ngang
(H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác
.ABC
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
Lời giải
a) Ta có
50 40 10BAC = °− °= °
,
90 40 180 130
ABC BAD ACB ABC BAC
= °− = ° = °− = °
b) Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
ta có
.sin 5.sin 40
18,51.
sin sin sin sin10
BC AC BC B
AC
AB A
°
= ⇒= =
°
Xét tam giác
ACD
vuông tại
D
.sin 40 11,9
CD AC= °≈
Vậy chiều cao của tòa nhà là:
11,9 7 18,9 .m+=
d 2. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta th ngắm được
Đảo Yến. Hãy đề xut mt cách xác định bề rộng của hòn
đảo (theo chiu ta ngắm được). Đảo Yến nhìn t bãi bin
Vũng Chùa, Quảng Bình
Lời giải
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 3
Gọi
,AB
là hai v trí ngoài cùng mà ta quan sát khi nhìn
t bãi biển
Từ một điểm
C
trên bãi biển dùng giác kế ta xác định
được góc
ACB
α
=
.
Ly đim
D
trên bãi biển sao cho
,,AC D
thẳng hàng và
có độ dài đoạn
CD a=
mét. Ta xác định được
ADB
β
=
.
Từ đó áp dụng đnh lí sin cho hai tam giác
BCD
ABC
ta xác định được b rng
AB
của hòn
đảo.
Ví d 3. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt l núi,
ngưi ta d định làm đường hầm xuyên núi,
nối thẳng từ
A
ti
D
. Hỏi độ dài đường mới
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?
Lời giải
Dng
,CE BF
vuông góc với
AD
.
Xét tam giác
CDE
vuông tại
E
45DC= = °
.sin 45 6 2 .DE CD km = °=
Xét tam giác
ABF
vuông tại
F
15
B = °
( )
.sin15 2 6 2 2 .AF AB km
= °=
Mặt khác
6EF BC km= =
6 4 2 2 6 16,56 .AD DE EF FA km = ++=+ +
Vy đ dài đường mới sẽ gim
9, 44 km
so với đường cũ.
DNG 1: GII TAM GIÁC
{Tìm mt s yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.}
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 4
+ Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả ca định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
Câu 1. Cho tam giác
0
4, 6, 120 .AB AC A= = =
Tính độ dài cạnh
BC
Lời giải
2 2 2 22 0
2 . .cosA 6 4 2.6.4.cos120BC AB AC AB AC= + =+−
22
1
6 4 2.6.4. 76 76 2 19.
2
BC
=+− = = =
Câu 2. Cho tam giác
ABC
7; 8; 5abc= = =
. Tính
,, ,.
a
ASh R
Lời giải
+
222 222
857 1
cos
2 2.8.5 2
bca
A
bc
+− +−
= = =
60A⇒=°
.
+
11
. .sin .8.5.sin 60 10 3
22
S bc A= = °=
.
+ Ta có:
1 2 2.10 3 20 3
.
2 77
aa
S
S ah h
a
= ⇒= = =
.
+ Ta có:
. . . . 7.8.5 7 3
44 3
4.10 3
abc abc
SR
RS
= ⇒= = =
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
2AB =
,
5BC
=
,
6CA =
. Tính độ dài đường trung tuyến
MA
, với
M
là trung điểm của
BC
.
Lời giải
Áp dụng công thức tình độ dài trung tuyến ta có:
22 2
24
AB AC BC
MA
+
=
22 2
2 6 5 55
2 42
+
= −=
.
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác
ABC
.
Lời giải
Do tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cmAC =
,
10 cmBC =
nên
22
AB BC AC=
22
10 6 8= −=
.
Diện tích tam giác
ABC
1
.
2
ABC
S AB AC
=
24
=
.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
2
ABC
S
r
AB BC CA
=
++
2.24
6 8 10
=
++
2=
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
7b =
,
5c =
,
3
cos
5
A =
. Tính độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
.
ABC
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Lời giải
Theo định lí hàm cos ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
3
49 25 2.7.5.
5
=+−
32=
42a⇒=
.
Ta lại có:
3
cos
5
A =
4
sin
5
A⇒=
.
Diện tích tam giác
ABC
1
sin
2
ABC
S bc A
=
14
.7.5.
25
=
14=
.
1
.
2
ABC a
S ah
=
nên
2
ABC
a
S
h
a
=
28
42
=
72
2
=
Vy
72
2
a
h
=
.
Câu 1: Cho
ABC
BC a=
,
120BAC = °
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
A.
3
2
a
R =
. B.
2
a
R =
. C.
3
3
a
R =
. D.
Ra=
.
Lời giải
Chọn D
Theo định lý
sin
trong tam giác ta có
2
sin
BC
R
BAC
=
13
.
2 sin120 3
aa
R
⇒= =
°
.
Câu 2: Tam giác
ABC
8a =
,
3c =
,
60B = °
. Độ dài cạnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49
. B.
97
. C.
7
. D.
61
.
Lời giải
Chọn C
2 22
2 cosb a c ac B=+−
22
8 3 2.8.3cos60=+− °
49
=
7b⇒=
.
Câu 3: Cho
ABC
4a =
,
5c =
,
150B = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
10 3S =
. C.
5
S =
. D.
53S =
.
Lời giải
a
c
b
h
a
H
B
C
A
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 6
Chọn C
Diện tích tam giác
ABC
1
sin
2
S ac B
=
1
.4.5sin150
2
= °
5=
.
Câu 4: Mt tam giác có ba cạnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
52 56 60
2
p
++
=
84
=
.
Áp dụng hệ thc Hê rông ta có:
( )( )( )
84 84 52 84 56 84 60S = −−−
1344=
.
Mặt khác
4
abc
S
R
=
4
abc
R
S
⇒=
52.56.60
4.1344
=
32,5=
.
Câu 5: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm ly. Ni ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới một góc
60°
. Biết
( )
200 m
CA =
,
( )
180 mCB =
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
(
)
228 m
. B.
( )
20 91 m
. C.
( )
112 m
. D.
( )
168 m
.
Lời giải
Chọn B
222
2 . .cos 60 36400AB CA CB CACB= + °=
( )
20 91 mAB⇒=
.
Câu 6: Tam giác
ABC
có góc
A
nhọn,
5
AB =
,
8AC =
, diện tích bằng
12.
Tính độ dài cạnh
.BC
A.
23
. B.
4
. C.
5
. D.
32
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 2 2.12 3
. . .sin sin 36 52 12
2 . 5.8 5
S
S AB AC A A A
AB AC
′′
= = = =⇒=°
2 2 2 22
2. . .cos 5 8 2.5.8.cos36 52 12 25 5BC AB AC AB AC A BC
′′
= + =+− °
.
Câu 7: Tam giác
ABC
4AB =
,
6AC =
và trung tuyến
3BM =
. Tính độ dài cạnh
BC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 7
A.
17
. B.
25
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22 2
2
24
AB BC AC
BM
+
=
2
22 2
2
4
AC
BC BM AB

⇒= +


2
22
6
2 3 4 20 2 5
4
BC

= + −= =


.
Câu 8: Tam giác
ABC
4AB =
,
10AC
=
và đường trung tuyến
6AM =
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
26
. B.
5
. C.
22
. D.
2 22
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22 2
2
24
AC AB BC
AM
+
=
2 2 22
2 22
10 4
4 46
22
AC AB
BC AM

++
= = −=


88 2 22
BC=⇒=
.
Câu 9: Tam giác
ABC
75 , 45AB=°=°
,
2AC =
. Tính cạnh
AB
.
A.
2
2
. B.
6
. C.
6
2
. D.
6
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.sin .sin 2.sin(180 75 45 )
6
sin sin sin sin sin 45
b c b C AC C
AB c
BC B B
−−
= ⇒== = = =

.
4
6
3
M
B
A
C
4
10
6
M
A
B
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 8
.
Câu 10: Tam giác
ABC
60
B
= °
,
45C = °
,
3AB =
. Tính cạnh
AC
.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.sin .sin 3.sin 60 3. 6
sin sin sin sin sin 45 2
b c c B AB B
AC b
BC C C
= ⇒== = = =
.
Câu 11: Tam giác
ABC
có các góc
75 , 45
AB
=°=°
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
6
3
. B.
6
. C.
6
2
. D.
1, 2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
sin sin(180 75 45 ) 6
sin sin sin sin 45 2
b c AB c C
B C AC b B
°− °− °
= ⇒== = =
°
.
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
biết
AB c
=
os( )
1
c
3
AB+=
.
A.
2
2
c
. B.
32
8
c
. C.
92
8
c
. D.
3
2
c
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
cos cos( )
3
C AB
= +=
.
Do đó
2
1 22
sin 1
33
C

= −− =


.
32
2
sin 2sin 8
AB AB c
RR
CC
= ⇒= =
.
Câu 13: Tam giác
ABC
có các góc
105A = °
,
45B = °
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Lời giải.
Chọn A
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Ta có:
sin sin(180 105 45 ) 2
sin sin sin sin 45 2
b c AB c C
B C AC b B
°− °− °
= ⇒== = =
°
.
Câu 14: Tam giác
ABC
4AB =
,
5AC =
,
6
BC
=
. Tính
cos( )BC
+
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
–0,125
. D.
0, 75
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có
4== ABc
,
5== ACb
,
6== BCa
.
Tính
8
1
.
.2
cos
222
=
+
=
c
b
acb
A
.
Để ý
125,0
8
1
cos)cos(
===+
AC
B
.
Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là
2, 3, 4
. Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?
A.
15
8
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
14
8
.
Lời giải.
Chọn A
Góc bé nhất ng vi cạnh có số đo bé nhất.
Gi sử
4,3,2 === cba
. Ta có
222
7
cos
2. . 8
bca
A
bc
+−
= =
.
Do đó
8
15
8
7
1sin
2
=
=A
.
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là
3
,
8
,
9
. Góc lớn nhất ca tam giác có cosin bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
17
4
. D.
4
25
.
Lời giải
Chọn B
Góc lớn nhất tương ứng vi cạnh lớn nhất:
222
389 1
cos
2.3.8 6
α
+−
= =
.
Câu 17: Hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi
E
là trung điểm cạnh
BC
,
F
là trung điểm cạnh
AE
. Tìm độ dài đoạn thẳng
DF
.
A.
13
4
a
. B.
5
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Ta có:
2
2
5
22
aa
AE DE a

==+=


Dùng công thức đ dài trung tuyến:
2
2
22 2 2 2
2
5
5 13
4
2 4 2 16 16
a
a
DA DE AE a a
DF
+
+
= = −=
13
4
a
DF⇒=
.
Câu 18: Tam giác
ABC
12BC
=
,
9CA
=
,
6AB =
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
4
BM
=
.
Tính độ dài đoạn thẳng
AM
A.
25
. B.
32
. C.
20
. D.
19
.
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2 22
6 12 9 11
cos
2 . 2.6.12 16
AB BC AC
B
AB BC
+ +−
= = =
2 2 22
11
2 . .cosB 6 4 2.6.4. 19
16
AM AB BM AB BM
= + = +− =
.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông tại
A
AB AC a= =
. Điểm
M
nằm trên cạnh
BC
sao cho
3
BC
BM =
.
Độ dài
AM
bằng bao nhiêu?
A
17
3
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Chọn B
F
E
C
D
A
B
B
A
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 11
2 2 22
2BC AB AC a a a= + = +=
22BC AB a= =
2
3
a
BM⇒=
2
2 2 02
2 22 5
2 . .cos45 2 . .
3 32 3
a aa
AM AB BM AB BM a a

= +− =+ =



.
Câu 20: Tam giác
ABC
( )
1
cos A B
8
+=
,
4AC
=
,
5BC =
. Tính cạnh
AB
A.
46
. B.
11
. C.
52
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Vì trong tam giác
ABC
ta có
AB+
bù với góc
C
nên
( )
11
cos cos
88
AB C+ =−⇒ =
2 2 22
1
2 . .cos 4 5 2.4.5. 6
8
AB AC BC AB BC C= + = +− =
.
Câu 21: Tam giác
ABC
7AB
=
,
5AC =
( )
1
cos
5
BC+=
. Tính
BC
A.
2 15
. B.
4 22
. C.
4 15
. D.
2 22
.
Lời giải
Chọn A
Vì trong tam giác
ABC
ta có
BC+
bù với góc
A
nên
( )
1
cos B C
5
+=
1
cos
5
A⇒=
2 2 22
1
2 . .cosA 7 5 2.7.5. 2 15
5
BC AB AC AB AC= + = +− =
.
Câu 22: Tam giác
ABC
5BC =
,
3AC =
cot 2C =
. Tính cạnh
AB
A.
6
. B.
2
. C.
9
5
. D.
2 10
.
Lời giải
Chọn B
Từ gi thiết
cot 2C =
, ta suy ra
C
là góc nhọn
2
2
2
1 1 14 2
cot 2 tan cos cos
2 1 tan 5
5
1
1
2
CC C C
C
=⇒= = = ==
+

+−


2
22 2
2
2 . .cos 3 5 2.3. 5. 2
5
AB AC BC AB BC C= + =+− =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 12
Câu 23: Tam giác
ABC
3AB =
,
4AC
=
tan 2 2A =
. Tính cạnh
BC
A.
32
. B.
43
. C.
33
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Từ gi thiết
tan 2 2A =
, ta suy ra
A
là góc tù
2
2
2
1 11 1
tan 2 2 cos cos
1 tan 9 3
1 (2 2)
AA A
A
=−⇒ = = = =
+
+
2 2 22
1
2 . .cosA 3 4 2.3.4. 33
3
BC AB AC AB AC

= + = +− =


.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
có cạnh
BC a=
, cạnh
CA b=
. Tam giác
ABC
có diện tích lớn nhất khi
góc
C
bằng:
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
150
. D.
o
120
.
Lờigiải
Chọn B
Diện tích của tam giác
ABC
là:
1
. .sin
2
S ab C=
S
lớn nhất khi
sin C
lớn nhất, hay
sin 1 90
o
CC=⇒=
.
Câu 25: Cho tam giác
MPQ
vuông tại
P
. Trên cạnh
MQ
lấy hai điểm
,
EF
sao cho các góc
MPE
,
EPF
,
FPQ
bằng nhau. Đặt
, , , MP q PQ m PE x PF y= = = =
. Trong các hệ thức sau, hệ
thức nào đúng?
A.
ME EF FQ
= =
. B.
2 22
ME q x xq=+−
.
C.
222
MF q y yq=+−
. D.
22 2
2
MQ q m qm=+−
.
Lờigiải
Chọn C
Từ gi thiết, suy ra
30
3
o
MPQ
MPE EPF FPQ= = = =
Tam giác
MPF
60
o
MPF MPE EPF= +=
;
q
m
x
y
M
P
Q
E
F
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 13
2 22
2. . .cosMF MP PF MP PF MPF= +−
22 22
1
2. . .
2
qy yq qyyq=+− =+−
.
Câu 26: Tính góc
C
ca tam giác
ABC
biết
ab
( ) ( )
22 22
aa c bb c−=
.
A.
150
C = °
. B.
120C = °
. C.
60C = °
. D.
30C = °
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(
) (
)
22 22
aa c bb c−=
( )
332
0abcab−− =
(
)
(
)
( )
2 22
0aba abb cab ++ −=
2 22
0a ab b c++−=
222
cos
2
abc
C
ab
+−
⇒=
1
2
=
. Do đó:
120C = °
.
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
biết
12AB =
1
cot( )
3
AB+=
.
A.
2 10
. B.
9 10
5
. C.
5 10
. D.
32
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
cot( )
3
AB+=
nên
1
cot
3
C =
, suy ra
3cos sinCC=
.
22
sin cos 1CC+=
3 3 10
sin
10
10
C⇒==
.
2 2 10
sin 2sin
AB AB
RR
CC
= ⇒= =
.
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
biết
10AB =
1
tan( )
3
AB+=
.
A.
5 10
9
. B.
10
3
. C.
10
5
. D.
5 10
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
tan( )
3
AB
+=
nên
1
tan
3
C =
.
Do đó
3sin cosCC=
, mà
22
sin cos 1CC+=
1 10
sin
10
10
C⇒==
.
2 5 10
sin 2sin
AB AB
RR
CC
= ⇒= =
.
Câu 29: Tam giác
ABC
4AB =
,
6
AC =
,
1
cos
8
B =
,
3
cos
4
C =
.Tính cạnh
BC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 14
A.
7
. B.
5
. C.
33
. D.
2
.
Lời giải.
Chọn B
8
63
cos1sin
2
== BB
,
4
7
cos1sin
2
== CC
.
16
9
cos.cossin.sin)cos(cos ==+= CBCBCBA
.
Do đó
5cos...2
22
=+= AACABACABBC
.
Câu 30: Cho tam giác cân
ABC
0
120
A
=
AB AC a= =
. Lấy điểm
M
trên cạnh
BC
sao cho
2
5
BC
BM
=
. Tính độ dài
AM
A.
3
3
a
. B.
11
5
a
. C.
7
5
a
. D.
6
4
a
.
Lời giải
Chọn C
2 2 0 22
1
2 cos120 2 . . 3
2
BC AB AC ABAC a a a a a

= + = +− =


23
5
a
BM⇒=
2
2 2 02
23 233 7
2 . .cos30 2 . .
5 52 5
a aa
AM AB BM AB BM a a

= +− =+ =



.
DẠNG 2: HỆ THC LIÊN H GIA CÁC YU T TRONG TAM GIÁC, NHN DNG TAM GIÁC
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả ca định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
Câu 1. Cho tam giác
ABC
thỏa
sin
2cos
sin
A
C
B
=
. Tam giác
ABC
là tam giác gì?
Lời giải
30
a
a
A
B
C
M
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 15
Ta có:
sin
2cos
sin
A
C
B
=
2cos
a
C
b
⇔=
222
2.cos 2.
2
abc
ab Cab
ab
+−
⇔= ⇔=
2 222
a a b c bc
= + ⇔=
Tam giác
ABC
cân tại A.
Câu 2. Chứng minh trong tam giác
ABC
ta có:
2 .sin .sin
a
h RBC=
Lời giải
Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có:
2 2 .sin
sin
b
R R Bb
B
=⇒=
Do đó:
2 .sin .sin
a
h RBC
=
.sin
a
hb C⇔=
( đúng)
Câu 3. Cho tam giác
ABC
. Chứng minh
( )
. . sin sin sinS Rr A B C= ++
.
Lời giải
Ta có :
.. . .
222 2
a b c abc
VP R r r r p S
RRR
++

= ++ = ==


( đpcm).
Câu 4. Cho tam giác
ABC
thỏa
333
2
2 .cos
bca
a
bca
ab C
+−
=
+−
=
. Chứng minh tam giác
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Ta có:
333 2 2 3
333
2
222
2.
2 .cos
2
b c a ab ac a
bca
a
bca
abc
ab
ab C
ab
+−= +
+−
=

+−

+−
=

=
( )
( )
2 22
222
0b c b bc c a
abc
a
a
+ +− =
+−
=
22
1
2 .cosA 0
cos
60
2
bc bc
A
A
b c bc
bc
°
−+ =

=
=
⇔⇔

= =

=
Vì tam giác
ABC
cân có 1 góc bằng
60
°
nên tam giác
ABC
là tam giác đều.
Câu 5. Chứng minh trong tam giác
ABC
ta có:
sin .cos sin .cos sinBC CB A
+=
Lời giải
222 222
..
22 22
ba b c ca c b
VT
R ab R ac
+ +−
= +
222 222 2
2
sin
4 4 42
abc acb a a
A
aR aR aR R
+ +−
=+===
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
= +
. B.
22 2
2
24
a
ac b
m
+
=
.
C.
2 22
2
22
4
a
c ba
m
+−
=
. D.
22 2
2
24
a
ab c
m
+
=
.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức đường trung tuyến ta có
22 2 2 22
2
22
24 4
a
bc a b ca
m
+ +−
= −=
.
Câu 2: Trong tam giác
ABC
, câu nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 16
C.
2 22
.cosa b c bc A=++
. D.
2 22
.cosa b c bc A=+−
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh
A
ta có:
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
Câu 3: Nếu tam giác
ABC
2 22
abc<+
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhọn. D.
A
là góc nhỏ nhất.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
222
cos
2
bca
A
bc
+−
⇒=
do
2 22
abc<+
nên
cos 0A >
Câu 4: Tam giác
ABC
có ba cạnh thoả mãn điều kiện
( )( )
3abcabc ab++ +− =
. Khi đó số đo của
C
A.
120°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60°
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )( )
( )
2
2 222
33abcabc ab ab c ab a b c ab
++ +− = + = + =
.
Theo hệ quả ca định lí hàm cosin:
222
1
cos 60
2 22
a b c ab
CC
ab ab
+−
= = =⇒=°
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
222 222
2
3
abc
mmm abc+ + = ++
. B.
(
)
222 222
4
3
abc
mmm abc+ + = ++
.
C.
( )
222 222
1
3
abc
mmm abc+ + = ++
. D.
( )
222 222
3
4
abc
mmm abc+ + = ++
.
Lời giải
S dụng công thức trung tuyến, ta có:
( )
2 22 2 22 2 22
222 222
22 22 22 3
4444
abc
b ca c ab a bc
mmm abc
+− + +−
+ + = + + = ++
Câu 6: Cho tam giác
ABC
tha mãn
.cosca B=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác cân. B. Tam giác
ABC
là tam giác nhọn.
C. Tam giác
ABC
là tam giác vuông. D. Tam giác
ABC
là tam giác tù
Lời giải
Ta có:
.cosca B=
222 222
.
22
acb acb
ca c
ac c
+− +−
⇔= ⇔=
22 2
cb a⇔+=
Theo định lí pi ta go tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Câu 7: Diện tích
S
ca tam giác s thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây?
I.
( )( )( )
2
S pp a p b p c=−−
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 17
II.
( )( )( )( )
2
16S abcabcabc abc= ++ +− −+ ++
.
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Lời giải
Chọn C
Ta có: I. đúng vì là công thức Hê-rông tính diện tích tam giác.
Khi đó:
2
...
222 2
abcabcabc abc
S
++ +− −+ ++
=
(
)(
)(
)
( )
2
16
S abcabcabc abc
= ++ +− −+ ++
. Do đó II. đúng
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, các đưng cao
,,
abc
hhh
tha mãn h thc
32
a bc
h hh= +
. Tìm h thc gia
, ,
abc
.
A.
3 21
a bc
=
. B.
32
a bc= +
. C.
32a bc=
. D.
3 21
abc
= +
.
Lời giải
Chọn D
Kí hiệu
ABC
SS=
.
Ta có:
32
a bc
h hh= +
3.2 2.2 2S SS
a bc
⇔=+
3 21
abc
⇔=+
.
Câu 9: Trong tam giác
ABC
, h thức nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
=
. B.
.sin
sin
cA
C
a
=
. C.
2 .sinaR A=
. D.
.tanbR B=
.
Lời giải
Chọn D
Theo định lí hàm số sin ta có:
2
sin sinB sinC
abc
R
A
= = =
Suy ra:
+
.sin
sin sinB sin
a b bA
a
AB
= ⇒=
.
+
.sin
sin
sin sinC
a c cA
C
Aa
=⇒=
.
+
2 2 .sin
sin
a
Ra R A
A
= ⇒=
.
+
2 sin tan
sinB 2 2cosB
bb b
R RB RB= ⇒= =
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
tha mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cosBC A
+=
. B.
sin sin 2sinBC A+=
.
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sinBC A+=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 sin
2 2 sin
sin sin sin
2 sin
aRA
abc
R bRB
ABC
c RC
=
= = = ⇔=
=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 18
2 2 sin 2 sin 4 sin sin sin 2sinbc a R B R C R A B C A+= + = + =
.
Câu 11: Tam giác
ABC
120A
= °
thì câu nào sau đây đúng?
A.
2 22
3a b c bc=+−
. B.
2 22
a b c bc
=++
.
C.
2 22
3a b c bc=++
. D.
2 22
a b c bc=+−
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh
A
ta có:
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
2 22
2 . os120a b c bc c =+− °
2 22
a b c bc =++
.
Câu 12: Trong tam giác
ABC
, điều kiện để hai trung tuyến vẽ t
A
B
vuông góc với nhau là:
A.
222
225abc+=
. B.
22 2
335abc
+=
. C.
222
223abc+=
. D.
22 2
5ab c+=
.
Lời giải
Chọn D
Vì hai trung tuyến v t
A
B
vuông góc với nhau nên
ABG
vuông tại
G
vi
G
trng
tâm tam giác
ABC
.
Khi đó:
222
c GA GB= +
22 2 22 2
2
4
92424
bc a ac b
c

++
⇔= +


22
22
4
9 44
ab
cc

⇔= ++


2 22
5c ab
⇔=+
.
Câu 13: Trong tam giác
ABC
, nếu có
2
.a bc=
thì :
A.
2
1 11
a bc
h hh
=
. B.
2
.
a bc
h hh=
. C.
2
1 11
a bc
h hh
= +
. D.
2
1 22
a bc
h hh
= +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
.a bc=
2
2 22
.
a bc
S SS
h hh

⇔=


2
1 11
.
a bc
h hh
⇔=
2
.
a bc
h hh⇔=
.
Câu 14: Trong tam giác
ABC
, nếu có
2
a bc
h hh= +
thì :
A.
211
sin sin sinA BC
= +
. B.
2sin sin sin
A BC= +
.
C.
sin 2sin 2sinA BC= +
. D.
211
sin sin sinA BC
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2
a bc
h hh= +
222
2.
SSS
abc
⇔=+
211
abc
⇔=+
211
2 .sin 2 .sin 2 .sinRARBRC
⇔=+
211
sin sin sinA BC
⇔=+
.
Câu 15: Trong tam giác
ABC
, câu nào sâu đây đúng?
A.
2
a
bc
m
+
=
. B.
2
a
bc
m
+
>
. C.
2
a
bc
m
+
<
. D.
a
m bc= +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
(
) ( )
22
2
4
bc bc a
+ +−
=
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 19
(
)
2
2
bc a bc a<⇒ <
( )
2
2
4
a
bc
m
+
⇒<
2
a
bc
m
+
⇔<
.
Câu 16: Tam giác
ABC
các cạnh
a
,
b
,
c
tha mãn điều kiện
( )( )
3abcabc ab++ +− =
. Tính số đo
ca góc
C
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
120
°
. D.
30°
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
(
)(
)
3
abcabc ab++ +− =
( )
2
2
3a b c ab+ −=
222
a b c ab+−=
.
222
1
cos
22
abc
C
ab
+−
= =
60
C = °
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, xét các bất đẳng thức sau:
I.
ab c−<
.
II.
abc<+
.
III.
abc
m m m abc+ + <++
.
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ch I, II. B. Ch II, III.
C. Ch I, III. D. C I, II, III.
Lời giải
Chọn D
Ta có I. II. đúng vì đây là bất đẳng thc tam giác
Ta có:
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
( ) ( )
22
2
4
bc bc a+ +−
=
.
( )
2
2
bc a bc a−<⇒ <
( )
2
2
4
a
bc
m
+
⇒<
2
a
bc
m
+
⇔<
.
Tương tự ta có:
2
b
ac
m
+
<
;
2
c
ac
m
+
<
.
Do đó:
abc
m m m abc+ + <++
.
Vy III. Đúng.
Câu 18: Tam giác
ABC
có các cạnh
a
,
b
,
c
than điều kiện
222
3b c a bc+−=
. Tính s đo củac
A
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
120°
. D.
30°
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
222
3b c a bc
+−=
2 cos 3bc A bc=
3
cos 30
2
AA= ⇒=°
.
222
1
cos
22
abc
C
ab
+−
= =
60
C = °
.
Câu 19: Tam giác
ABC
.cos .cos
a Bb A=
. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 20
Li giải
Chọn D
Ta có:
.cos .cosa Bb A=
222 222
..
22
acb bca
ab
ac bc
+− +−
=
22
a b ab= ⇔=
.
Vy tam giác ABC cân.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AC b=
,
AB c=
. Lấy đim
M
trên cạnh
BC
sao cho góc
30BAM = °
Tính tỉ số
MB
MC
.
A.
3
3
b
c
. B.
3
3
c
b
. C.
3c
b
. D.
bc
bc
+
.
Lời giải
Chọn B
.
Ta có
.sin30
sin 30 sin sin 2.sin
MB AM AM AM
MB
B BB
°
= ⇒= =
°
.
.sin 60 3
sin 60 sin si
n 2.sin
MC AM AM AM
MC
C CC
°
= ⇒= =
°
.
Do đó
sin 3
3
3 sin 3
MB C c c
MC b
Bb
= = =
.
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
2 22
abc>+
thì
A
là góc tù.
B. Nếu tam giác
ABC
có một góc tù thì
2 22
abc>+
.
C. Nếu
2 22
abc<+
thì
A
là góc nhọn.
D. Nếu
2 22
abc= +
thì
A
là góc vuông.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
Do đó :
*
2 22
abc>+
thì
cos 0A <
do đó
A
là góc tù nên A. đúng.
*
2 22
abc<+
thì
cos 0A >
do đó
A
là góc nhọn nên C. đúng.
*
2 22
abc
= +
thì
cos 0A =
do đó
A
là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác
ABC
có góc
B
tù thì
2 22
bac>+
; nếu góc
C
tù thì
2 22
c ab>+
do đó B. sai.
60
°
30
°
B
A
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 21
DNG 3: NG DNG THC T
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả ca định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
Câu 1: Hai chiếc tàu thu ng xuất phát từ v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau một góc
0
60
. Tàu thứ nhất chy vi tc đ
30 /km h
, tàu thứ hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hỏi sau
2
gi hai
tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
Lời giải
Ta có: Sau
2
h
quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
1
30.2 60 .S km= =
Sau
2h
quãng đường tàu thứ hai chy được là:
2
40.2 80 .S km= =
Vậy: sau
2h
hai tàu cách nhau là:
22 0
1 2 12
2 . .cos60 20 13.
S S S SS= +− =
Câu 2: Từ mt đỉnh tháp chiều cao
80CD m=
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn
0
72 12'
0
34 26'
so với phương nằm ngang. Ba điểm
,,ABD
thẳng hàng. Tính
khoảng cách
AB
(chính xác đến hàng đơn vị)?
Lời giải
Ta có: Trong tam giác vuông
CDA
:
0
00
80
tan72 12' 25,7.
tan72 12' tan 72 12'
CD CD
AD
AD
= ⇒= =
Trong tam giác vuông
CDB
:
0
00
80
tan34 26' 116,7.
tan34 26' tan34 26'
CD CD
BD
BD
= ⇒= =
Suy ra: khoảng cách
116,7 25,7 91 .AB m= −=
Câu 3: Cho tam giác ABC có
13,8,7a bc= = =
. Tính góc A, suy ra S, h
a,
R, r, m
a.
Lời giải
222
2 22 0
1
2 cos cos 120
22
bca
a b c bc A A A
bc
+−
= + = =−⇒ =
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP T LUN TNG HP.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 22
1 13
sin 56. 14 3
2 22
1 2 28 3
.
2 13
7.8.13 13 3
44 3
4.14 3
2 2.14 3
.3
7 8 13
aa
S bc A
S
S ah h
a
abc abc
SR
RS
S
S pr r
abc
= = =
= ⇒= =
= ⇒= = =
= ⇒= = =
++ ++
22 2
2
57
24 2
aa
bc a
mm
+
= −⇒=
Câu 4: Cho tam giác
ABC
AB AC
4, 5
A
3
cos
5
. Tính cạnh BC, độ dài đưng cao
kẻ t
A
.
Lời giải
Áp dụng định lí côsin ta có
2 2 2 22
3
2 . .cos 4 5 2.4. 5. 17
5
BC AB AC AB AC A 
Suy ra
17BC
AA
22
sin cos 1
nên
AA 
2
94
sin 1 co s 1
25 5
Theo công thức tính diện tích ta có
ABC
S AB AC A 
1 14
. .sin .4.5. 8
2 25
(1)
Mặt khác
11
. . 17.
22
ABC a a
S ah h
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
1 16 17
. 17. 8
2 17
aa
hh
Vy đ dài đường cao kẻ t A là
16 17
17
a
h
Câu 5: Cho tam giác
ABC
,AB AC10 4
A
0
60
.
a) Tính chu vi của tam giác
b) Tính
tanC
Lời giải
a) Theo định lí côsin ta có
. . cos
,
BC
BC


2 22 0
10 4 2 10 4 60 76
8 72
Suy ra chu vi tam giác là
,,p  2 10 4 8 72 22 72
b) (Hình 2.23a)
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 23
K đường cao BH ta có
cosAH AB
HC


0
60 5
541
.
.sin
BH AB
0
60 5 3
. Vậy
tan tan
HB
C BCH
HC
  
53
Câu 6: Gii tam gc
ABC
biết
AB
00
60 , 40
c
14
.
Lời giải
Ta có
C AB
0 000 0
180 180 60 40 80
Theo định lí sin ta có
cA
aa
C

0
0
sin 14.sin 60
12, 3
sin
sin 80
cB
bb
C

0
0
sin 14.sin 40
9, 1
sin
sin 80
Câu 7: Gii tam gc
ABC
, biết:
bAC
00
4, 5; 30 ; 75
Lời giải
Ta có
0 000 0
180 180 30 75 75B AC C

suy ra tam giác
ABC
cận tại
A
4,5cb
⇒==
.
Theo định lí sin ta có
bA
aa
B

0
0
sin 4,5.sin 30
2, 33
sin
sin 75
.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết
0
3; 30a BC= = =
. Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S
Lời giải
Áp dụng định lí sin:
3
21
sin 2sin
3
2
2
aa
RR
AA
= ⇒= = =
0
2 sin 30 1bc R⇒== =
10
4
A
B
C
H
Hình 2.23a
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 24
13
. sin
24
S bc A= =
3
(2 3)
2
S
r
p
= =
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết
00
30 , 45AB
. Tính độ dài
trung tuyến kẻ t A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
Lời giải
Ta có
C AB
0 000 0
180 180 30 45 105
Theo định lí sin ta có
a RA
0
2 sin 2.3.sin 30 3
,
b RB 
0
2
2 sin 2.3.sin 45 6. 3 2
2
c RC

0
2 sin 2.3.sin105 5, 796
Theo công thức đường trung tuyến ta có
a
bc a
m


22 2 2
2
2 2 18 5,796 9
23, 547
44
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có
0
1 sin
sin
22
3 2.5, 796 sin 30
0, 943
3 3 2 5,796
ABC
bc A
S pr bc A r
p



Câu 10: Cho tam giác
ABC
tha mãn
2
sin sin .sinA BC
. Chứng minh rằng
a)
2
a bc
b)
1
cos
2
A
Lời giải
a) Áp dụng định lí sin ta có
sin , sin , sin
2 22
a bc
A BC
R RR

Suy ra
2
22
sin sin .sin .
2 22
a bc
A B C a bc
R RR



đpcm
b) Áp dụng định lí côsin và câu a) ta có
222 22
21
cos
2 2 22
b c a b c bc bc bc
A
bc bc bc
 

đpcm
Câu 11: Tam giác ABC
,,BC a CA b AB c
trung tuyến
AM AB c
chng minh rằng:
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 25
2 22
2 22
) 2( )
) sin 2(sin sin )
a a bc
b A BC


Lời giải
a) Áp dụng công thức đường trung tuyến
Ta có
22
22 2 2 2 22
2 2 2( )
22
aa
b c AM c a b c
 
(*)
b) Theo định lí sin ta có
2
sin sin sin
abc
R
ABC

2 22
2 22
2 22
4 sin
4 sin
4 sin
aRA
bRB
cRC

Thay vào (*) ta có đpcm
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Chứng minh rằng điều kiện cn và đ để hai trung tuyến k t B C vuông
góc với nhau là
22 2
5bc a
.
Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Khi đó hai trung tuyến kẻ t B và C vuông góc với nhau khi và chỉ khi tam giác
GBC
vuông
tại G
22
22 2 2
22
33
bc
GB GC BC m m a











(*)
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến ta có
22 2 22 2
22
2( ) 2( )
,
44
bc
ac b ab c
mm
 

Suy ra
bc
mm a 
22 2
4
(*)
9
22 2 22 2
2
22
4
94 4
ac b ab c
a

 






222 2
49abc a 
22 2
5bc a
Câu 13: Chứng minh rằng trong mi tam giác
ABC
ta có;
a)
.cos .cosab Cc B
b)
sin sin cos sin cosA BC C B
Lời giải
a) Áp dụng định lí côsin ta có:
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 26
222 2 22
222 2 22
..
22
2
abc ca b
VP b c
ab ca
abccab
a VT
a




b)
sin si n cos sin cosA BC C B
.cos .cos
22 2
ab c
CB
RR R

ab Cc B
 .cos .cos
Câu 14: Chứng minh rằng trong mi tam giác
ABC
ta có:
2 sin sin
a
h RBC
Lời giải
2
2 sin sin 2 sin
2
a
Sb
h RBC R C
aR

1
sin
2
S ab C
(đúng)
Câu 15:
Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết:
2 cos .cos .cosa Ab Cc B= +
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương với:
0
2(2 sin )cos (2 sin )cos 2 sin cos
2sin .cos sin( ) sin
1
cos ( sin 0) 60
2
RA A RB CRC B
A A BC A
A do A A
= +
= +=
= ⇔=
Câu 16:
Nhận dạng tam giác ABC biết:
333
2
2 cos (1)
(2)
a bC
abc
a
abc


Lời giải
Áp dụng định lí cosin ở (1) và thế vào (2)
222
(1)
abc
a bc
a


2 22
0
(2)
1
cos 60
2
a b c bc
AA


KL: Tam giác ABC đều.
Câu 17:
Nhận dạng tam giác
ABC
biết:
.sin sin sin
abc
a Ab Bc C h h h 
Lời giải
Áp dụng công thức diện tích ta có
11
sin
22
a
S bc A ah
suy ra
.sin sin sin
abc
a Ab Bc C h h h 
2 2 2222
...
S S SSSS
abc
bc ca ab a b c

CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC NG TRONG TAM GIÁC
Page 27
222
22 2
0
a b c ab bc ca
ab bc ca


abc
Vy tam giác
ABC
đều.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Chứng minh tam giác
ABC
cân nếu
.sin
a
hcA
Lời giải
S dụng công thức
11
sin *
22
a
S ah bc A
thay
.sin
a
hcA
vào (*) được:
aa
bh ah a b 
suy ra tam giác
ABC
cân ti C
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 97
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐNH LÝ SIN
BÀI 3. GII TAM GIÁC VÀ NG DNG THC T
DNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DNG ĐNH LÝ COSIN Đ GII TOÁN
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
, có đ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
a
m
là đ dài đường trung
tuyến k t đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác và
S
là din tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
C.
4
abc
S
R
=
. D.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
Câu 3: Cho tam giác ABC
8, 10
ab= =
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là?
A.
3 21=c
. B.
72=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Câu 4: Cho
ABC
0
6, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 5: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.= = =B ac
Độ dài cnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 6: Cho
ABC
9AB
=
;
8BC =
;
0
B 60=
. Tính độ dài
AC
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC= =
0
60 .A =
Tính độ dài cnh
.BC
A.
2.BC =
B.
1.BC =
C.
3.BC =
D.
2.BC =
Câu 8: Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49.
B.
97
C.
7.
D.
61.
Câu 9: Tam giác
ABC
0
150 , 3, 2.= = =C BC AC
Tính cnh
AB
?
A.
13
. B.
3.
C.
10
. D.
1
.
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 98
Câu 10: Cho
; ;cab
là đ dài
3
cnh ca tam gc
ABC
. Biết
7=b
;
5=
c
;
4
cos
5
A
=
. Tính độ dài ca
a
.
A.
32
. B.
72
2
. C.
23
8
. D.
6
.
Câu 11: Cho
30xOy = °
.Gi
,AB
2 điểm di đng ln t trên
,Ox Oy
sao cho
2
AB =
. Độ dài ln
nht ca
OB
bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 12: Cho
; ;cab
là đ dài
3
cnh ca mt tam giác. Mệnh đ nào sau đây không đúng?
A.
2
a ab ac
<+
. B.
22 2
2
a c b ac+<+
. C.
22 2
2b c a bc+>+
. D.
2
ab bc b+>
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =
. B.
1
cos
2
A =
. C.
1
cos
3
A =
. D.
2
cos
3
A =
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
222
0
abc
+−>
. Khi đó:
A. Góc
0
90C >
B. Góc
0
90C <
C. Góc
0
90C =
D. Không thể kết luận được gì v c
.C
Câu 15: Cho tam giác
ABC
tho mãn:
222
3b c a bc+−=
. Khi đó:
A.
0
30 .A =
B.
0
45 .A =
C.
0
60 .A =
D.
0
75A =
.
Câu 16: Cho các điểm
(1;1), (2;4), (10; 2).
AB C
Góc
BAC
bằng bao nhiêu?
A.
0
90
. B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.a bc= = =
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.abc= = =
Tính góc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
biết đ dài ba cnh
, , BC CA AB
lần lượt là
, , abc
và tha mãn h thc
( ) ( )
22 22
bb a cc a−=
vi
bc
. Khi đó, góc
BAC
bng
A.
45°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
120°
.
Câu 20: Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b
= = =
. Các cnh
,,
abc
liên h vi nhau bi đng thc
( ) ( )
22 22
bba cac−=
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
M
đim nm trong tam giác
ABC
sao cho
: : 1:2:3MA MB MC =
khi đó góc
AMB
bằng bao nhiêu?
A.
135°
. B.
90
°
. C.
150°
. D.
120°
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
bc a
m
+
= +
B.
22 2
2
.
24
a
ac b
m
+
=
C.
22 2
2
.
24
a
ab c
m
+
=
D.
2 22
2
22
.
4
a
c ba
m
+−
=
Câu 23: Tam giác
ABC
9AB =
cm,
15BC =
cm,
12AC =
cm. Khi đó đường trung tuyến
AM
của
tam giác có độ dài là
A.
10 cm
. B.
9 cm
. C.
7,5 cm
. D.
8 cm
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 99
Câu 24: Cho tam giác
ABC
3, 5AB BC= =
và đ dài đường trung tuyến
13BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
11
. B.
4
. C.
9
2
. D.
10
.
Câu 25: Cho
ABC
vuông ở
,A
biết
30 ,C = °
3.AB =
Tính độ dài trung tuyến
?AM
A.
3
B.
4
C.
5
2
D.
7
2
Câu 26: Tam giác
ABC
6, 4 2, 2.ab c= = =
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
3
BM =
. Độ dài đoạn
AM
bằng bao nhiêu?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Câu 27: Gi
222
abc
Smmm
=++
là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam giác
ABC
. Trong các
mệnh đề sau mnh đề nào đúng?
A.
222
3
()
4
S abc= ++
. B.
222
Sabc=++
. C.
222
3
()
2
S abc= ++
. D.
222
3( )
S abc= ++
.
Câu 28: Cho
ABC
2AB =
;
3AC =
;
0
A 60=
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
.
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DNG ĐNH LÝ SIN Đ GII TOÁN
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .bBR=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 30: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
= = =
. Gi
,,RrS
lần lượt bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
sin
a
R
A
=
.
C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
222
2 cosa b c ab C+−=
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
và cnh
3BC =
. Tính bán kính ca đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
A.
4R =
. B.
1R =
. C.
2R =
. D.
3R
=
.
Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác
ABC
4 cmAC =
, góc
60
A = °
,
45
B = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
26
. B.
2 23+
. C.
23 2
. D.
6
.
Câu 33: Cho
ABC
5AB
=
;
A 40= °
;
B 60= °
. Độ dài
BC
gn nht vi kết qu o?
A.
3, 7
. B.
3, 3
. C.
3, 5
. D.
3,1
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
tho mãn h thc
2bc a
+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos .BC A+=
B.
sin sin 2sin .BC A+=
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sin .BC A+=
Câu 35: Tam giác
ABC
16,8a =
;
0
56 13'B =
;
0
71C =
. Cnh
c
bằng bao nhiêu?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 100
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
Câu 36: Tam giác ABC có
0
68 12'
A
=
,
0
34 44'B
=
,
117.AB =
Tính
AC
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
DNG 3. DIN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯNG TRÒN
Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A
=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 38: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
. Góc
30BAD = °
. Diện tích hình thoi
ABCD
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 39: Tính din tích tam giác
ABC
biết
3, 5, 6AB BC CA= = =
.
A.
56
. B.
48
. C.
6
. D.
8
.
Câu 40: Cho
ABC
6, 8, 10.
= = =abc
Din tích
S
ca tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 41: Cho
ABC
0
4, 5, 150 .= = =
acB
Din tích ca tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 42: Mt tam giác có ba cnh là
13,14,15
. Din tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Câu 43: Cho các điểm
(1; 2), ( 2;3), (0; 4).ABC−−
Din tích
ABC
bằng bao nhiêu?
A.
13
.
2
B.
13.
C.
26.
D.
13
.
4
Câu 44: Cho tam giác
ABC
(1; 1), (3; 3), (6;0).AB C−−
Din tích
ABC
A.
12.
B.
6.
C.
6 2.
D.
9.
Câu 45: Cho tam giác
ABC
4, 6, 8abc= = =
. Khi đó diện tích ca tam giác là:
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Câu 46: Cho tam giác
ABC
. Biết
2AB =
;
3BC
=
và
60ABC = °
. Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
.
A.
57+
3
2
. B.
57+
33
2
. C.
57
33
2
. D.
5 19+
3
2
.
Câu 47: Tam giác
ABC
có các trung tuyến
15
a
m =
,
12
b
m =
,
9
c
m =
.Din tích S ca tam giác
ABC
bng
A.
72
. B.
144
. C.
54
. D.
108
.
Câu 48: Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C.
83
D.
80 3
Câu 49: Cho tam giác
ABC
2; 4AB a AC a= =
120BAC = °
. Tính din tích tam gc
ABC
?
A.
2
8Sa=
. B.
2
23Sa=
. C.
2
3Sa=
. D.
2
4Sa=
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 101
Câu 51: Cho tam giác
ABC
có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca tam
giác
ABC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
24
.
Câu 52: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2
a
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam gc
ABC
.
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
8
3
a
. D.
6
3
a
.
Câu 53: Cho tam giác
ABC
6BC =
,
2AC =
31AB = +
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
3
AB
=
,
4AC =
,
5BC =
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác bng
A.
1
. B.
8
9
. C.
4
5
. D.
3
4
.
Câu 55: Cho
ABC
84, 13, 14, 15.S abc= = = =
Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác
trên là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 56: Cho
ABC
10 3S =
, na chu vi
10=
p
. Đ dài bán nh đường tròn ni tiếp
r
ca tam giác
trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 57: Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn ni tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Câu 58: Mt tam giác có ba cnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Câu 59: Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là?
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 60: Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
A.
2.
B.
2 2.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 61: Tam giác vi ba cnh là
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoi tiếp bằng bao nhiêu?
A.
5.
B.
4 2.
C.
5 2.
D.
6
.
Câu 62: Cho hình ch nht
ABCD
có cnh
4, 6AB BC= =
,
M
trung điểm ca
,BC N
là đim trên
cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Câu 63: Cho tam giác đu
ABC
;gi
D
là đim tha mãn
2DC BD=
 
. Gi
R
và
r
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoi tiếp và ni tiếp ca tam giác
.ADC
Tính t s
R
r
.
A.
5
2
. B.
5 77
9
+
. C.
7 55
9
+
. D.
7 57
9
+
.
DNG 4. NG DNG THC T
Câu 64: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phi qua mt đm ly. Ngưi ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m= =
. Khong cách
AB
bằng bao nhiêu?
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 102
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .
m
Câu 65: Hai chiếc tàu thu ng xut phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
30 /
km h
, tàu th hai chy vi tc đ
40 /
km h
. Hi sau
2
gi hai
tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 66: T mt đnh tháp chiu cao
80CD m
=
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,ABD
thng hàng. Tính khong cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .
m
C.
79 .m
D.
40 .m
Câu 67: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được vì phi qua mt đm ly. Ngưi ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
0
56 16'
. Biết
200
CA m
=
,
180CB m
=
. Khong cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
180 .m
B.
224 .
m
C.
112 .m
D.
168 .m
Câu 68: Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c hc đã tìm đưc mt chiếc đĩa c hình tròn
b v, các nhà kho c muốn khôi phục li hình dng chiếc đĩa này. Đ xác đnh bán kính ca
chiếc đĩa, các nhà kho c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa tiến hành đo đạc thu được kết qu như
hình v (
4,3
AB =
cm;
3, 7BC =
cm;
7,5CA =
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 69: Gi s CD = h là chiu cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mt đt
sao cho ba đim A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Chiu cao
h ca khi tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐNH LÝ SIN
BÀI 3. GII TAM GIÁC VÀ NG DNG THC T
DNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DNG ĐNH LÝ COSIN Đ GII TOÁN
Câu 1: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
.
Li gii
Chn B
Theo định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
, có đ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gi
a
m
là đ dài đường trung
tuyến k t đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác và
S
là din tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
C.
4
abc
S
R
=
. D.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
Li gii
Chn B
Theo định lý hàm s cosin trong tam giác ta có
2 22
2 cos
a b c bc A=+−
Câu 3: Cho tam giác ABC có
8, 10ab= =
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là?
A.
3 21=c
. B.
72=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Li gii
Chn D
Ta có:
222 2 2 0
2 . .cos 8 10 2.8.10.cos60 84 2 21c a b ab C c= + = + = ⇒=
.
Câu 4: Cho
ABC
0
6, 8, 60bcA= = =
. Độ dài cnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Li gii
Chn A
Ta có:
222 0
2 cos 36 64 2.6.8.cos60 52 2 13a b c bc A a= + = + = ⇒=
.
Câu 5: Cho
ABC
0
60 , 8, 5.
= = =B ac
Độ dài cnh
b
bng:
CHƯƠNG
IV
H THC LƯNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 22 22 0
2 cos 8 5 2.8.5.cos60 49 7b a c ac B b= + = + = ⇒=
.
Câu 6: Cho
ABC
9
AB =
;
8BC =
;
0
B 60=
. Tính độ dài
AC
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Li gii
Chn A
Theo định lý cosin có:
222
2 . .cos 73AC BA BC BA BC ABC=+− =
73AC⇒=
.
Vy
73AC =
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
2, 1
AB AC= =
0
60 .A =
Tính độ dài cnh
.BC
A.
2.BC =
B.
1.BC =
C.
3.BC
= D.
2.
BC =
Li gii
Chn C
Theo định lý cosin ta có:
22 0
2 . .cos60BC AB AC AB AC= +−
22
1
2 1 2.2.1.
2
= +−
3.=
Câu 8: Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .acB= = =
Độ dài cnh
b
bằng bao nhiêu?
A.
49.
B.
97
C.
7.
D.
61.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 22 22 0
2 cos 8 3 2.8.3.cos60 49 7b a c ac B b= + = + = ⇒=
.
Câu 9: Tam giác
ABC
0
150 , 3, 2.= = =C BC AC
Tính cnh
AB
?
A.
13
. B.
3.
C.
10
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Theo định lí cosin trong
ABC
ta có:
222
2..cos=+−
AB CA CB CA CB C
13=
13⇒=AB
. Chn A
Câu 10: Cho
; ;cab
là đ dài
3
cnh ca tam giác
ABC
. Biết
7=
b
;
5=c
;
4
cos
5
A =
. Tính độ dài ca
a
.
A.
32
. B.
72
2
. C.
23
8
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
ABC
ta có:
2 22 22
4
2 .cos 7 5 2.7.5. 18
5
a b c bc A
=+− =+− =
.
Suy ra:
18 3 2a = =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
Câu 11: Cho
30xOy = °
.Gi
,AB
2 điểm di đng ln t trên
,
Ox Oy
sao cho
2
AB
=
. Độ dài ln
nht ca
OB
bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Li gii
Chn A
Áp dụng định lí cosin:
222 22
3
2..cos30 4 2..
2
AB OA OB OA OB OA OB OAOB=+− °=+−
22
3. . 4 0OA OB OA OB + −=
.
Coi phương trình là một phương trình bậc hai n
OA
. Để tn ti giá tr ln nht ca
OB
thì
22 2
0 ( 3 ) 4(OB 4) 0 16 4
(*)
OB OB OB
≥⇔ ≥⇔
.
Vy
max 4OB =
.
Câu 12: Cho
; ;cab
là đ dài
3
cnh ca mt tam giác. Mệnh đ nào sau đây không đúng?
A.
2
a ab ac<+
. B.
22 2
2a c b ac+<+
. C.
22 2
2b c a bc+>+
. D.
2
ab bc b+>
.
Li gii
Chn C
Do
222
2 .cos 2b c a bc A bc
+−=
22 2
2b c a bc+≤+
nên mệnh đề C sai.
Áp dng bất đẳng thc tam giác ta có
2
a b c a ab ac
<+⇒ < +
;đáp án A đúng.
Tương tự
2
a c b ab bc b+> + >
;mệnh đề D đúng.
Ta có:
222
2 .cos 2a c b ac B ac+−= <
22 2
2a c b ac
+<+
;mệnh đề B đúng.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC
=
cm,
9
AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =
. B.
1
cos
2
A =
. C.
1
cos
3
A
=
. D.
2
cos
3
A =
.
Li gii
Chn D
Ta có
222
cos
2. .
AB AC BC
A
AB AC
+−
=
222
497 2
2.4.9 3
+−
= =
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
222
0abc+−>
. Khi đó:
A. Góc
0
90C >
B. Góc
0
90C <
C. Góc
0
90C =
D. Không thể kết luận được gì về c
.
C
Li gii
Chn B
Ta có:
222
cos
2
abc
C
ab
+−
=
.
Mà:
222
0abc+−>
suy ra:
0
cos 0 90CC>⇒ <
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
tho mãn:
222
3b c a bc+−=
. Khi đó:
A.
0
30 .A =
B.
0
45 .A =
C.
0
60 .A =
D.
0
75A =
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
Chn A
Ta có:
222
0
33
cos 30 .
2 22
b c a bc
AA
bc bc
+−
= = = ⇒=
Câu 16: Cho các điểm
(1;1), (2;4), (10; 2).AB C
Góc
BAC
bng bao nhiêu?
A.
0
90
. B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Li gii
Chn A
Ta có:
(1; 3)AB =

,
(9; 3)AC =

.
Suy ra:
0
.
cos 0 90 .
.
AB AC
BAC BAC
AB AC
= =⇒=
 
 
Câu 17: Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.a bc= = =
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Li gii
Chn B
Ta có:
222 2 2 2
0
13 15 24 7
cos 117 49'.
2 2.13.15 15
bca
AA
bc
+− +
= = =−⇒
Câu 18: Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.abc
= = =
Tính góc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Li gii
Chn C
Ta có:
222 2 2 2
0
13 15 14 33
cos 59 29'.
2 2.13.15 65
acb
BB
ac
+− +
= = =
Câu 19: Cho tam giác
ABC
biết đ dài ba cnh
, , BC CA AB
lần lượt là
, , abc
và tha mãn h thc
( ) ( )
22 22
bb a cc a−=
vi
bc
. Khi đó, góc
BAC
bng
A.
45°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
120°
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
22 22 3 23 2 332
0b b a c c a b ba c ca b c a b c = ⇔− = ⇔− =
( )
( )
2 22 222
0b c b bc c a b c a bc ++− =+−=
.
Mt khác
222
1
cos 120
2 22
b c a bc
BAC BAC
bc bc
+−
= = =−⇒ = °
.
Câu 20: Tam giác
ABC
,,
AB c BC a CA b= = =
. Các cnh
,,abc
liên h vi nhau bi đng thc
( ) ( )
22 22
bba cac−=
. Khi đó góc
BAC
bằng bao nhiêu độ.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Chn B
Theo bài ra, ta có:
( ) ( )
32 2 3 332 222 22
00b b a c a c b ab ac c b c ab ac = ⇔− = =⇔+ =
( )
( )
( ) ( )
( )
222 222 222
0 00b c b bc c a b c b c b bc c a b bc c a⇔+ −+ +=⇔+ −+ =−+=
222
222
11
cos 60
22 2
bca
b c a bc BAC BAC
bc
+−
+−= = =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
M
đim nm trong tam giác
ABC
sao cho
: : 1:2:3MA MB MC =
khi đó góc
AMB
bằng bao nhiêu?
A.
135°
. B.
90°
. C.
150
°
. D.
120°
.
Li gii
MB x
=
2
MA x
⇔=
;
3
MC x
=
vi
02
x BC<< =
.
Ta có
22 2
14 3 1
cos
2.1.2 4
xx x
BAM
xx
+− +
= =
22 2
14 9 15
cos
44
xx x
MAC
xx
+−
= =
.
22
22
3 1 15
1
44
xx
xx

+−
⇒+=


42 2 4
9 6 1 1 10 25 16xx x x + ++− + =
.
42
34 20 2 0xx
+=
2
2
5 22 1
()
17 5
5 22
17
xl
x
+
= >
=
.
2 22
cos
2.
AM BM AB
AMB
AM BM
+−
⇒=
22
41
2.2 .
xx
xx
+−
=
2
2
51
4
x
x
=
25 10 2 20 8 2
1:
17 17

−−
=



2
2
=
.
Vy
135AMB
= °
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
bc a
m
+
= +
B.
22 2
2
.
24
a
ac b
m
+
=
C.
22 2
2
.
24
a
ab c
m
+
=
D.
2 22
2
22
.
4
a
c ba
m
+−
=
Li gii
Chn D
Ta có:
22 2 2 22
2
22
.
24 4
a
bc a b ca
m
+ +−
= −=
Câu 23: Tam giác
ABC
9AB =
cm,
15BC =
cm,
12AC =
cm. Khi đó đường trung tuyến
AM
của
tam giác có độ dài là
A.
10 cm
. B.
9 cm
. C.
7,5 cm
. D.
8 cm
.
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
2
24
AB AC BC
AM
+
=
22 2
9 12 15 225
2 44
+
= −=
15
2
AM⇒=
.
Câu 24: Cho tam giác
ABC
3, 5AB BC= =
và đ dài đường trung tuyến
13BM =
. Tính độ dài
AC
.
A.
11
. B.
4
. C.
9
2
. D.
10
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có:
( )
222 222
2
2
35
13 4
2 4 24
BA BC AC AC
BM AC
++
= −⇔ = −⇔=
.
Câu 25: Cho
ABC
vuông ở
,
A
biết
30 ,C = °
3.
AB =
Tính độ dài trung tuyến
?AM
A.
3
B.
4
C.
5
2
D.
7
2
Li gii
Chn A
AM
là trung tuyến ng vi cạnh huyền nên
1
2
AM BC BM MC= = =
.
Xét
BAC
90 30 60
B = °− °= °
.
Xét tam giác
ABM
BM AM=
60B = °
suy ra
ABM
là tam giác đu.
3AM AB⇒==
.
Câu 26: Tam giác
ABC
6, 4 2, 2.ab c= = =
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
3
BM
=
. Độ dài đoạn
AM
bằng bao nhiêu?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Li gii
Chn C
Ta có: Trong tam giác
ABC
66a BC=⇒=
3BM =
suy ra
M
là trung điểm
.BC
Suy ra:
22 2
22
93
24
a
bc a
AM m AM
+
== −= =
.
Câu 27: Gi
222
abc
Smmm=++
là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam giác
ABC
. Trong các
mệnh đề sau mnh đề nào đúng?
A.
222
3
()
4
S abc= ++
. B.
222
Sabc=++
.
C.
222
3
()
2
S abc= ++
. D.
222
3( )S abc= ++
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22 2 22 2 22 2
222 222
3
( ).
2424244
abc
bc a ac b ab c
Smmm abc
+++
=++= + −+ −= ++
Câu 28: Cho
ABC
2AB =
;
3AC =
;
0
A 60=
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam giác
ABC
.
13
5
3
M
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là chân đường phân giác góc A.
Ta có
222
2 . .cos 7 7.BC AB AC AB AC A BC= + =⇒=
Li có
2
.
3
BM AB
CM AC
= =
Suy ra
27
.
5
BM =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABM
ta được:
222
222 22
108
2. .cos 2. . .
2. . 25
AB BC AC
AM AB BM AB BM ABC AB BM AB BM
AB BC
+−
=+− =+− =
63
.
5
AM⇒=
CÁ CH 2
Gi
M
là chân đường phân giác trong của góc
A
.
Vì đoạn thng
AM
chia tam giác
ABC
thành hai phn nên ta có:
11 1
. .sin . .sin . .sin
22 2
ABC ABM ACM
S S S AB AC BAC AB AM BAM AC AM MAC=+⇔ = +
( )
. .sin 60
.
.sin30
AB AC
AM
AB AC
°
⇔=
63
.
5
AM⇔=
Vy
63
.
5
AM =
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DNG ĐNH LÝ SIN Đ GII TOÁN
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .bBR=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Li gii
Chn C
Ta có:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
Câu 30: Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,,RrS
lần lượt bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
=
. B.
sin
a
R
A
=
.
C.
1
sin
2
S ab C=
. D.
222
2 cos
a b c ab C
+−=
.
Li gii
Chn B
Theo định lí Sin trong tam giác, ta có
2
sin
a
R
A
=
.
Câu 31: Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
và cnh
3
BC =
. Tính bán kính ca đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
.
A.
4
R =
. B.
1
R =
. C.
2
R =
. D.
3R =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3
21
sin 2sin
3
2.
2
BC BC
RR
AA
= ⇔= = =
.
Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác
ABC
4 cmAC =
, góc
60A = °
,
45B = °
. Độ dài cạnh
BC
A.
26
. B.
2 23+
. C.
23 2
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có
sin sin
BC AC
AB
=
3
4.
2
26
2
2
BC⇔= =
.
Câu 33: Cho
ABC
5AB =
;
A 40= °
;
B 60= °
. Độ dài
BC
gn nht vi kết qu o?
A.
3, 7
. B.
3, 3
. C.
3, 5
. D.
3,1
.
Li gii
Chn B
C 180 A B 180 40 60 80
= °− = °− °− °= °
Áp dụng định lý sin:
5
.sin sin 40 3,3
sin sin sin sin80
BC AB AB
BC A
AC C
= = = °≈
°
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
tho mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos .BC A+=
B.
sin sin 2sin .BC A
+=
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sin .BC A+=
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 sin sin 2sin .
sin sin sin sin sin sin 2sin sin sin
bc
a b c b c bc bc
R BC A
ABC ABC ABC
+
++
= = = = = = ⇔+=
+
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Câu 35: Tam giác
ABC
16,8a =
;
0
56 13'B =
;
0
71
C =
. Cnh
c
bằng bao nhiêu?
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
Li gii
Chn D
Ta có: Trong tam giác
ABC
:
0 000 0
180 180 71 56 13' 52 47'ABC A++= = =
.
Mt khác
0
0
.sin 16,8.sin 71
19,9.
sin sin sin sin sin sin
sin52 47'
a b c a c aC
c
ABC AC A
= = = ⇒= =
Câu 36: Tam giác ABC có
0
68 12'A
=
,
0
34 44'B =
,
117.AB =
Tính
AC
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Li gii
Chn A
Ta có: Trong tam giác
ABC
:
0 00 0 0
180 180 68 12' 34 44' 77 4'ABC C++= = =
.
Mt khác
0
0
.sin 117.sin 34 44'
68.
sin sin sin sin sin sin
sin 77 4'
a b c AC AB AB B
AC
ABC BC C
= = = ⇒= =
DNG 3. DIN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯNG TRÒN
Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Li gii
Chn A
Ta có:
111
sin sin sin
222
S bc A ac B ab C= = =
.
Câu 38: Cho hình thoi
ABCD
có cạnh bằng
a
. Góc
30BAD = °
. Diện tích hình thoi
ABCD
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
. .sin
ABCD
S AB AD BAD=
2
1
. .sin30
2
aa a= °=
.
Câu 39: Tính din tích tam gc
ABC
biết
3, 5, 6AB BC CA
= = =
.
A.
56
. B.
48
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Ta có:
356
7
22
AB AC BC
p
+ + ++
= = =
.
Vậy diện tích tam giác
ABC
là:
( )( )( )
( )( )
( )
7737675 56
S p p AB p AC p BC= = −=
.
Câu 40: Cho
ABC
6, 8, 10.= = =abc
Din tích
S
ca tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Li gii
Chn B
Ta có: Na chu vi
ABC
:
2
abc
p
++
=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Áp dụng công thức Hê-rông:
( )( )( ) 12(12 6)(12 8)(12 10) 24S pp a p b p c= −= =
.
Câu 41: Cho
ABC
0
4, 5, 150 .= = =acB
Din tích ca tam giác là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Li gii
Chn B
Ta có:
0
11
. .sin .4.5.sin150 5.
22
ABC
S ac B
= = =
Câu 42: Mt tam giác có ba cnh là
13,14,15
. Din tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
84.
B.
84 .
C.
42.
D.
168.
Li gii
Chn A
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p
++ + +
= = =
.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84S pp a p b p c= −= =
.
Câu 43: Cho các điểm
(1; 2), ( 2;3), (0; 4).ABC−−
Din tích
ABC
bằng bao nhiêu?
A.
13
.
2
B.
13.
C.
26.
D.
13
.
4
Li gii
Chn A
Ta có:
( 3; 5) 34AB AB=⇒=

,
( 1;6) 37
AC AC=−⇒=

,
(2;1) 5BC BC= ⇒=

.
Mt khác
37 34 5
22
AB AC BC
p
++ + +
= =
.
Suy ra:
13
( )( )( ) .
2
S p p AB p AC p BC= −=
Câu 44: Cho tam giác
ABC
(1; 1), (3; 3), (6;0).AB C−−
Din tích
ABC
A.
12.
B.
6.
C.
6 2.
D.
9.
Li gii
Chn B
Ta có:
(2; 2) 2 2AB AB
= −⇒ =

,
(5;1) 26AC AC= ⇒=

,
(3;3) 3 2BC BC= ⇒=

.
Mt khác
.0
AB BC AB BC=⇒⊥
 
.
Suy ra:
1
. 6.
2
ABC
S AB BC
= =
Câu 45: Cho tam giác
ABC
4, 6, 8abc= = =
. Khi đó diện tích ca tam giác là:
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Li gii
Chn B
Ta có:
468
9.
22
abc
p
++ ++
= = =
Suy ra:
( )( )( ) 3 15.S pp a p b p c= −=
Câu 46: Cho tam giác
ABC
. Biết
2AB =
;
3BC =
và
60ABC = °
. Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
.
A.
57+
3
2
. B.
57+
33
2
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
C.
57
33
2
. D.
5 19+
3
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
222
2. . .cos 4 9 2.2.3.cos60 13 6 7AC AB BC AB BC ABC= + = + °= =
.
Suy ra
7AC =
.
Chu vi tam giác
ABC
23 7AB AC BC
+ + =++
.
Din tích tam giác
ABC
1 1 33
. .sin .2.3.sin 60
2 22
ABC
S AB BC ABC
= = °=
.
Câu 47: Tam giác
ABC
có các trung tuyến
15
a
m =
,
12
b
m =
,
9
c
m =
.Din tích S ca tam giác
ABC
bng
A.
72
. B.
144
. C.
54
. D.
108
.
Li gii 1
Chn A
Theo bài toán ta có
22 2
22
2 22
22 2
2 2 2 22
2 22
22 2
22
15
24
10
2 2 900
12 2 2 576 4 13
24
2 2 324
2 73
9
24
a
b
c
bc a
m
a
b ca
ac b
m a cb b
a bc
c
ab c
m
+
= −=
=
+ −=
+
= = + −= =


+ −=
=
+
= −=
Ta có
5 2 13 73
2
abc
p
++
= =++
, áp dụng công thức He-rong ta có
( )( )( ) 72
ABC
S pp a p b p c= −=
.
Cách 2:
Đặt
,,BC a CA b AB c= = =
,
Theo định lý trung tuyến có:
( )
( )
( )
22 22
22 22
22 2 2
42
42
42
a
b
c
ma bc
mb ac
mc ba
+= +
+= +
+= +
222
22 2
2 22
2 2 900
2 2 576
2 2 324
abc
ab c
a bc
−+ + =
−+ =
+ −=
2
2
2
100
208
291
a
b
c
=
⇒=
=
2
2
2
10
100
208 4 13
292
2 73
a
a
bb
c
c
=
=
= ⇒=


=
=
( )( )
( )
ABC
S pp a p b p c= −−
,
( )
1
2
p abc= ++
Suy ra
72
ABC
S =
Câu 48: Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C.
83
D.
80 3
J
K
I
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
Li gii
Chn A
22 22
3
2 cos 7 5 2.7.5. 32 4 2
5
a b c bc A= +− = +− = =
2
22
3 16
sin 1 cos 1
5 25
AA

= =−=


. Suy ra
4
sin
5
4
sin
5
A
A
=
=
0
0 180A
≤≤
nên
4
sin
5
A=
1 14
sin .7.5. 14
2 25
S bc A= = =
1 1 72
. 14 .4 2.
22 2
a aa
S ah h h= ⇔= =
Câu 49: Cho tam giác
ABC
2; 4AB a AC a= =
120BAC = °
. Tính din tích tam gc
ABC
?
A.
2
8
Sa
=
. B.
2
23Sa=
. C.
2
3Sa=
. D.
2
4
Sa=
.
Li gii
Chn B
Din tích ca tam giác
ABC
2
11
. .sin .2 .4 .sin120 2 3
22
ABC
S AB AC BAC a a a= = °=
.
Câu 50: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn B
Gi
G
là trọng tâm
ABC
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
23 3
32 3
aa
R AG= = =
.
Câu 51: Cho tam giác
ABC
có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca tam
giác
ABC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
24
.
Li gii
Chn C
Theo đề bài tam giác
ABC
có chu vi bng 12 nên na chu vi là
12
2
p =
; bán kính đường tròn
ni tiếp bng 1, tc là ta có:
1r =
.
Din tích tam giác
ABC
là:
. 6.1 6S pr= = =
.
Câu 52: Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam gc
ABC
.
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
8
3
a
. D.
6
3
a
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 13
Gi H, K lần lượt là trung điểm cnh
,;AB BC
I là giao điểm ca
AH
CK
.
Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
Ta có:
23
3
2
a
AH a= =
.
Do đó:
22 2
3.
33
3
a
R AI AH a= = = =
Câu 53: Cho tam giác
ABC
6BC =
,
2AC
=
31AB = +
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng:
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Áp dụng định lý cosin ta có
222
1
cos
22
bca
A
bc
+−
= =
suy ra
60A = °
.
Áp dụng định lý sin ta có
2
2sin
a
R
A
= =
.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
3AB
=
,
4AC =
,
5BC =
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác bng
A.
1
. B.
8
9
. C.
4
5
. D.
3
4
.
Li gii
Chn A
222
AB AC BC+=
nên tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Do đó bán kính đường tròn ni tiếp
( )
1
.
3.4
2
1
1
345
2
AB AC
S
r
p
AB AC BC
= = = =
++
++
.
Câu 55: Cho
ABC
84, 13, 14, 15.S abc= = = =
Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác
trên là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Li gii
Chn A
Ta có:
. . . . 13.14.15 65
4 4 4.84 8
ABC
abc abc
SR
RS
= ⇔= = =
.
Câu 56: Cho
ABC
10 3S =
, na chu vi
10=p
. Đ dài bán nh đường tròn ni tiếp
r
ca tam giác
trên là:
I
K
H
A
B
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 14
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D
Ta có:
10 3
3.
10
S
S pr r
p
= ⇒= = =
Câu 57: Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn ni tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Li gii
Chn B
Ta có:
26 28 30
42.
22
abc
p
++ + +
= = =
( )( )( ) 42(42 26)(42 28)(42 30)
8.
42
pp a p b p c
S
S pr r
pp
−−
= ⇒= = = =
Câu 58: Mt tam giác có ba cnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Li gii
Chn C
Ta có:
52 56 60
84.
22
abc
p
++ + +
= = =
Suy ra:
( )( )( ) 84(84 52)(84 56)(84 60) 1344S pp a p b p c== −−−=
.
52.56.60 65
4 4 4.1344 2
abc abc
SR
RS
= ⇒= = =
.
Câu 59: Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là?
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
222
13
5 12 13 .
2
R+ = ⇒=
.
Câu 60: Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
A.
2.
B.
2 2.
C.
2 3.
D.
3.
Li gii
Chn A
Ta có:
5 12 13
15
2
p
++
= =
. Mà
222
1
5 12 13 .5.12 30.
2
S+ = ⇒= =
Mt khác
. 2.
S
S pr r
p
= ⇒= =
Câu 61: Tam giác vi ba cnh là
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoi tiếp bằng bao nhiêu?
A.
5.
B.
4 2.
C.
5 2.
D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22 2
10
6 8 10 5.
2
R+ = ⇒= =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 15
Câu 62: Cho hình chữ nht
ABCD
có cnh
4, 6AB BC
= =
,
M
trung điểm ca
,BC N
là đim trên
cnh
CD
sao cho
3ND NC
=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
3, 1 10MC NC MN= =⇒=
3, 4 5BM AB AM= =⇒=
6, 3 45AD ND AN= =⇒=
10 5 45
22
AM AN MN
p
+ + ++
= =
( )( )( )
15
2
AMN
S p p AM p AN p MN= −=
Bán kính của đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
AMN
là:
. . 52
42
AMN
AM AN MN
R
S
= =
Câu 63: Cho tam giác đu
ABC
;gi
D
là đim tha mãn
2DC BD=
 
. Gi
R
và
r
lần lượt là bán kính
đường tròn ngoi tiếp và ni tiếp ca tam giác
.ADC
Tính t s
R
r
.
A.
5
2
. B.
5 77
9
+
. C.
7 55
9
+
. D.
7 57
9
+
.
Li gii
Chn D
Ta có
22DC BD DC DB= ⇔=
   
. Do đó
2DC DB=
.
Gi
S
là din tích ca tam giác
ACD
E
là trung điểm ca
BC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 16
Đặt
AB a=
. Suy ra
22
2
2
22
2 23 3
.
3 34 6
3 27
266
ABC
aa
SS
a aa
AD AE ED
= = =


= += + =





.
Hơn nữa
( ) ( )
34
2
3
57
..
57.27 757
26
6.36 108
.. 2 7
4 36
AD DC AC
S r ar
ar a a r
S
RR
AD DC BC a
S
RR
++ +
= =
++
⇒= =
= =
.
Hay
( ) ( )
(
)
4
4
75 7 75 7.12 75 7
12 108 108 9
ar
a RR
Rr r
+ ++
= ⇔= ⇔=
.
DNG 4. NG DNG THC T
Câu 64: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua mt đm ly. Ni ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó th nhìn được
A
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m= =
. Khong cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .
m
Li gii
Chn B
Ta có:
222 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CB CA C AB=+− = +

Câu 65: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hi sau
2
gi hai
tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Li gii
Chn B
Ta có: Sau
2h
quãng đường tàu th nht chạy được là:
1
30.2 60 .
S km= =
Sau
2h
quãng đường tàu th hai chy được là:
2
40.2 80 .S km= =
Vậy: sau
2h
hai tàu cách nhau là:
22 0
1 2 12
2 . .cos60 20 13.S S S SS= +− =
Câu 66: T mt đnh tháp chiu cao
80
CD m=
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,ABD
thng hàng. Tính khong cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .m
C.
79 .m
D.
40 .m
Li gii
Chn B
Ta có: Trong tam giác vuông
CDA
:
0
00
80
tan72 12' 25,7.
tan72 12' tan 72 12'
CD CD
AD
AD
= ⇒= =
Trong tam giác vuông
CDB
:
0
00
80
tan34 26' 116,7.
tan34 26' tan34 26'
CD CD
BD
BD
= ⇒= =
Suy ra: khoảng cách
116,7 25,7 91 .AB m= −=
Câu 67: Khong cách t
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua mt đm ly. Ni ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
0
56 16'
. Biết
200CA m=
,
180CB m=
. Khong cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
180 .m
B.
224 .m
C.
112 .m
D.
168 .m
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 17
Li gii
Chn A
Ta có:
222 2 2 0
2 . .cos 200 180 2.200.180.cos56 16' 32416 180.AB CA CB CB CA C AB=+− = + 
Câu 68: Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c hc đã tìm đưc mt chiếc đĩa c hình tròn
b v, các nhà kho c muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Đ xác đnh bán kính ca
chiếc đĩa, các nhà kho c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa tiến hành đo đạc thu được kết qu như
hình vẽ (
4,3AB =
cm;
3, 7BC =
cm;
7,5
CA =
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Li gii
Chn A
Bán kính
R
ca chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Na chu vi ca tam giác
ABC
là:
4,3 3,7 7,5 31
2 24
AB BC CA
p
++ ++
= = =
cm.
Din tích tam giác
ABC
là:
( )( )( )
5, 2S p p AB p BC p CA= −≈
cm
2
.
.. ..
5, 73
44
AB BC CA AB BC CA
SR
RS
= ⇒=
cm.
Câu 69: Gi s CD = h là chiu cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mt đt
sao cho ba đim A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Chiu cao
h ca khi tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
0 0 0 00 0
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB= = = +=
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= ⇒=
Tam giác BCD vuông tại C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
=⇒=
CHUYÊN Đ IVTOÁN 10 – CHƯƠNG IV – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 18
Vy
00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin 48
61, 4
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB
= = =
| 1/103

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180. I LÝ THUYẾT.
1. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc α ( o o
0 ≤ α ≤180 ) , ta xác định được duy nhất điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho α = 
xOM , biết M ( ; x y). Khi đó: y o x o o sinα = y; cosα = ; x
tanα = (α ≠ 90 ); cotα = (α ≠ 0 ,180 ) x y
Các số sinα,cosα,tanα,cot β được gọi là giá trị lượng giác của góc α . y M ( x;y ) Q O P x Hình 2.1 Chú ý:  Với o o
0 ≤ α ≤180 ta có 0 ≤ sinα ≤ 1; −1 ≤ cosα ≤ 1 Góc 0o o o 90 180 sin + + cos + - tan + - cot + - Page 73
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU o
sin(180 )  sin o
cos(180 )  cos o
tan(180 )  tan o
cot(180 )  cot
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ SUNG) o
sin(90 )  cos o
cos(90 )  sin o
tan(90 )  cot o
cot(90 )  tan
4. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
Góc 00 300 450 600 900 sin 0 1 2 2 3 1 2 2 cos 1 3 1 2 0 2 2 2 tan 0 3 1 3 | 3 cot | 3 1 3 0 3
5. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 5 SGK)
sinα tanα = (α ≠ 90o) ; cosα cosα cotα = (α ≠ 0o; 180o) sinα
tanα.cotα =1 (α ≠ 0o; 90o; 180o) 2 2 sin α + cos α =1 2 1 1+ tan α = (α ≠ 90o) 2 cos α 2 1 1+ cot α = (α ≠ 0o; 180o) 2 sin α Page 74
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC 1 PHƯƠNG PHÁP. · S
ử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
· Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o
A = a sin 90 + b cos90 + c cos180 b) 2 o 2 o 2 o
B = 3− sin 90 + 2cos 60 − 3tan 45 c) 2 0 2 o 2 o 2 o o o
C = sin 45 − 2sin 50 + 3cos 45 − 2sin 40 + 4 tan 55 .tan 35
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o 2 o
A = sin 3 + sin 15 + sin 75 + sin 87 b) o o o o o
B = cos0 + cos 20 + cos 40 +...+ cos160 + cos180 c) o o o o o
C = tan 5 tan10 tan15 ...tan80 tan85 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: G iá trị của o o
cos60 + sin 30 bằng bao nhiêu? A. 3 B. 3 C. 3 D. 1. 2 3
Câu 2: Giá trị của o o
tan 30 + cot 30 bằng bao nhiêu? + A. 4 B. 1 3 C. 2 D. 2 3 3 3
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0 + cos0 =1 B. o o sin 90 + cos90 =1 C. o o sin180 + cos180 = 1 − D. o o sin 60 + cos60 =1
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos60 = sin 30 . B. o o cos60 = sin120 . C. o o cos30 = sin120 . D. o o sin 60 = −cos120 .
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai? A. o o sin 45 + sin 45 = 2 . B. o o sin 30 + cos60 =1. C. o o sin 60 + cos150 = 0 . D. o o sin120 + cos30 = 0 . Câu 6: Giá trị o o
cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( o sin 180 −α ) = −cosα . B. ( o sin 180 −α ) = −sinα . C. ( o sin 180 −α ) = sinα . D. ( o sin 180 −α ) = cosα .
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? Page 75
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. o o sin 0 + cos0 = 0. B. o o sin 90 + cos90 =1. C. o o sin180 + cos180 = 1 − . D. o o 3 +1 sin 60 + cos60 = . 2
Câu 9: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα < 0. D. cotα > 0 .
Câu 10: Giá trị của o o o o
E = sin 36 cos6 sin126 cos84 là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2 o 2 o 2 o 2 o
A = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 12: Giá trị của biểu thức o o o o o
A = tan1 tan 2 tan 3 . .tan88 tan89 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 13: Tổng 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
sin 2 + sin 4 + sin 6 +. .+ sin 84 + sin 86 + sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 .
Câu 14: Giá trị của o o o o o
A = tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − .
Câu 15: Giá trị của 2 ° 2 ° 2 ° 2 B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17° = + + + là A. 2 . B. 2 . C. 2 − . D. 1.
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ

TRỊ LƯỢNG GIÁC. 1 PHƯƠNG PHÁP. · D
ựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
· Dựa vào dấu của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1. Cho 1 sinα = với 0 0
90 < α < 180 . Tính cosα và tanα 3 Câu 2. Cho 2
cosα = − và sinα > 0 . Tính sinα và cotα 3 Câu 3. Cho tan γ = 2 −
2 tính giá trị lượng giác còn lại. α + α Câu 4. Cho 3 cosα = với 0 0 0 < α < 90 . Tính tan 3cot A = . 4 tanα + cotα α − α
Câu 5. Cho tanα = 2 . Tính sin cos B = 3 3 sin α + 3cos α + 2sinα
Câu 6. Biết sin x + cos x = m a) Tìm 4 4
sin x − cos x .
b) Chứng minh rằng m ≤ 2 . 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Page 76
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1: Cho 1
cos x = . Tính biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4 cos x 2 A. 13 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 4 4 4 4 Câu 2: Biết 1
cosα = . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = sin α + 3cos α là: 3 A. 1 . B. 10 . C. 11. D. 4 . 3 9 9 3 Câu 3: Cho biết 1 tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2. B. cotα = 2 . C. 1 cotα = . D. 1 cotα = . 4 2 2 cosα π = − 0 < α < Câu 4: Cho biết 3 và 2 . Tính tanα ? A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 4 2 2 2
Câu 5: Cho α là góc tù và 5 sinα =
. Giá trị của biểu thức 3sinα + 2cosα là 13 A. 3. B. 9 − . C. 3 − . D. 9 . 13 13
Câu 6: Cho biết sinα + cosα = a . Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu? A. 2 sinα.cosα = a .
B. sinα.cosα = 2a . 2 2 C. 1 sin .cos a α α − = . D. a 1 sinα.cosα − = . 2 2 α + α Câu 7: Cho biết 2
cosα = − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = ? 3 2cotα + tanα A. 19 − . B. 19 . C. 25 . D. 25 − 13 13 13 13
Câu 8: Cho biết cotα = 5 . Tính giá trị của 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1? A. 10 . B. 100 . C. 50 . D. 101. 26 26 26 26 α + α Câu 9: Cho 1
cotα = . Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 3 2sinα − 5cosα A. 15 − . B. 13 − . C. 15 . D. 13. 13 13 α − α Câu 10: Cho biết 2
cosα = − . Giá trị của biểu thức cot 3tan E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα A. 25 − . B. 11 − . C. 11 − . D. 25 − . 3 13 3 13
Câu 11: Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2 2
Câu 12: Cho tanα + cotα = m . Tìm m để 2 2 tan α + cot α = 7 . Page 77
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. m = 9 . B. m = 3 . C. m = 3 − . D. m = 3 ± .
Câu 13: Cho biết 3cosα − sinα =1, o o
0 < α < 90 Giá trị của tanα bằng A. 4 tanα = B. 3 tanα = C. 4 tanα = D. 5 tanα = 3 4 5 4
Câu 14: Cho biết 2cosα + 2 sinα = 2 , 0 0
0 < α < 90 . Tính giá trị của cotα. A. 5 cotα = B. 3 cotα = C. 2 cotα = D. 2 cotα = 4 4 4 2 Câu 15: Cho biết 1
cosα + sinα = . Giá trị của 2 2
P = tan α + cot α bằng bao nhiêu? 3 A. 5 P = . B. 7 P = . C. 9 P = . D. 11 P = . 4 4 4 4 Câu 16: Cho biết 1 sinα − cosα = . Giá trị của 4 4
P = sin α + cos α bằng bao nhiêu? 5 A. 15 P = B. 17 P = C. 19 P = D. 21 P = 5 5 5 5
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC 1 PHƯƠNG PHÁP. · S
ử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
· Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ . 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1. Chứng
minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2sin . x cos x + +
b) 1 cot x tan x 1 =
1− cot x tan x −1 + c) cos x sin x 3 2
= tan x + tan x + tan x +1 3 cos x 3 B 3 sin cos B cos( A + C)
Câu 2. Cho tam giác ABC . Chứng minh 2 2 + − .tan B = 2  A + C   A + C  sin cos  sin B 2  2     
Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) o o 2 2 2
A = sin(90 − x) + cos(180 − x) + sin x(1+ tan x) − tan x b) 1 1 1 B = . + − 2
sin x 1+ cos x 1− cos x
Câu 4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . 4 2 4 4 2 4
P = sin x + 6cos x + 3cos x + cos x + 6sin x + 3sin x 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tr ong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? Page 78
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC α A. 2 2 sin α + cosα = 1. B. 2 2 sin α + cos = 1. 2 C. 2 2 sinα + cosα = 1. D. 2 2 sin 2α + cos 2α = 1.
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα = 1. B. 2 2 sin α + cos = 1. C. 2 2 sinα + cosα = 1. D. 2 2 sin α + cos α = 1. 2
Câu 3: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2α + cos 2α = 1. B. 2 2 sinα + cosα = 1. C. 2 2 sin α + cosα = 1. D. 2 2 sin α + cos α = 1.
Câu 4: Rút gọn biểu thức sau A = ( x + x)2 − ( x x)2 tan cot tan cot A. A = 4 . B. A =1. C. A = 2 . D. A = 3
Câu 5: Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 sin
cot x +1− cot x . A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1 . D. cos x . cos x
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 1 sin α + cos α =1. B. 2 1+ cot α = sinα ≠ 0 . 2 ( ) sin α C. tanα.cotα = 1 − (sinα.cosα ≠ 0) . D. 2 1 1+ tan α = cosα ≠ 0 . 2 ( ) cos α 2
Câu 7: Rút gọn biểu thức 1− sin x P = ta được 2sin .xcos x A. 1 P = tan x . B. 1 P = cot x .
C. P = 2cot x .
D. P = 2 tan x . 2 2
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. ( x + x)2 + ( x x)2 cos sin cos sin = 2, x ∀ . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan x sin x, x 90° − = ∀ ≠ C. 4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2sin x cos x, x ∀ . D. 6 6 2 2
sin x − cos x = 1− 3sin x cos x, x
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 1− cos x sin x =
(x ≠ 0°,x ≠180°). sin x 1+ cos x B. 1 tan x cot x (x 0°,90°,180° + = ≠ ) sin x cos x C. 2 2 1 tan x cot x 2 x 0°,90°,180° + = − ≠ 2 2 ( ) sin x cos x D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 2 . Câu 10: Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x − tan x + sin x có giá trị bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 11: Biểu thức ( a + a)2 cot tan bằng A. 1 1 − . B. 2 2 1 1
cot a + tan a2 . C. + . D. 2 2
cot a tan a + 2 . 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α
Câu 12: Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. sin x . B. 1 . C. 1 . D. cos x . cos x sin x Page 79
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau
cot x − cos x sin .xcos x A = + . 2 cot x cot x A. A =1. B. A = 2 . C. A = 3. D. A = 4 .
Câu 14: Biểu thức f (x) = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x) có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 − . D. 0 .
Câu 15: Biểu thức: f (x) 4 2 2 2
= cos x + cos xsin x + sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ( x x)2 sin cos
= 12sin x cos x . B. 4 4 2 2
sin x + cos x =12sin x cos x . C. ( x + x)2 sin cos
= 1+ 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x + cos x =1sin x cos x . Page 80
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180. I LÝ THUYẾT.
1. ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc α ( o o
0 ≤ α ≤180 ) , ta xác định được duy nhất điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho α = 
xOM , biết M ( ; x y). Khi đó: y o x o o sinα = y; cosα = ; x
tanα = (α ≠ 90 ); cotα = (α ≠ 0 ,180 ) x y
Các số sinα,cosα,tanα,cot β được gọi là giá trị lượng giác của góc α . y M ( x;y ) Q O P x Hình 2.1 Chú ý:  Với o o
0 ≤ α ≤180 ta có 0 ≤ sinα ≤ 1; −1 ≤ cosα ≤ 1 Góc 0o o o 90 180 sin + + cos + - tan + - cot + - Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
2. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU o
sin(180 )  sin o
cos(180 )  cos o
tan(180 )  tan o
cot(180 )  cot
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ SUNG) o
sin(90 )  cos o
cos(90 )  sin o
tan(90 )  cot o
cot(90 )  tan
4. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
Góc 00 300 450 600 900 sin 0 1 2 2 3 1 2 2 cos 1 3 1 2 0 2 2 2 tan 0 3 1 3 | 3 cot | 3 1 3 0 3
5. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 5 SGK)
sinα tanα = (α ≠ 90o) ; cosα cosα cotα = (α ≠ 0o; 180o) sinα
tanα.cotα =1 (α ≠ 0o; 90o; 180o) 2 2 sin α + cos α =1 2 1 1+ tan α = (α ≠ 90o) 2 cos α 2 1 1+ cot α = (α ≠ 0o; 180o) 2 sin α Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC 1 PHƯƠNG PHÁP.
· Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
· Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o
A = a sin 90 + b cos90 + c cos180 b) 2 o 2 o 2 o
B = 3− sin 90 + 2cos 60 − 3tan 45 c) 2 0 2 o 2 o 2 o o o
C = sin 45 − 2sin 50 + 3cos 45 − 2sin 40 + 4 tan 55 .tan 35 Lời giải a) 2 o 2 o 2 o
A = a sin 90 + b cos90 + c cos180 2 2 2
= a + b + c (− ) 2 2 .1 .0 . 1 = a c . 2 2     b) 2 o 2 o 2 o
B = 3− sin 90 + 2cos 60 − 3tan 45 = − ( )2 1 2 3 1 + 2 −   3  = 1. 2  2      c) 2 0 2 o 2 o 2 o o o
C = sin 45 − 2sin 50 + 3cos 45 − 2sin 40 + 4 tan 55 .tan 35 2 2  2   2  C =   +   −     ( 2 0 2 0 + ) 1 3 3 2 sin 50
cos 40 + 4 = + − 2 + 4 = 4 . 2 2 2 2    
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o 2 o
A = sin 3 + sin 15 + sin 75 + sin 87 b) o o o o o
B = cos0 + cos 20 + cos 40 +...+ cos160 + cos180 c) o o o o o
C = tan 5 tan10 tan15 ...tan80 tan85 Lời giải: a) A = ( 2 o 2 o sin 3 + sin 87 ) + ( 2 o 2 o sin 15 + sin 75 ) = ( 2 o 2 o + )+( 2 o 2 o sin 3 cos 3 sin 15 + cos 15 ) =1+1= 2 b) B = ( o o + )+( o o + )+ +( o o cos0 cos180 cos 20 cos160 ... cos80 + cos100 ) = ( o o − )+( o o − )+ +( o o cos0 cos0 cos 20 cos 20 ... cos80 − cos80 ) = 0 Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC c) C = ( o o )( o o ) ( o o
tan 5 tan85 tan15 tan 75 ... tan 45 tan 45 ) = ( o o )( o o ) ( o o
tan 5 cot 5 tan15 cot 5 ... tan 45 cot 5 ) =1 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Giá trị của o o
cos60 + sin 30 bằng bao nhiêu? A. 3 B. 3 C. 3 D. 1. 2 3 Lời giải Chọn D Ta có o o 1 1 cos60 + sin 30 = + =1. 2 2
Câu 2: Giá trị của o o
tan 30 + cot 30 bằng bao nhiêu? + A. 4 B. 1 3 C. 2 D. 2 3 3 3 Lời giải Chọn A o o 3 4 3 tan 30 + cot 30 = + 3 = . 3 3
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0 + cos0 =1 B. o o sin 90 + cos90 =1 C. o o sin180 + cos180 = 1 − D. o o sin 60 + cos60 =1 Lời giải Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos60 = sin 30 . B. o o cos60 = sin120 . C. o o cos30 = sin120 . D. o o sin 60 = −cos120 . Lời giải Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai? A. o o sin 45 + sin 45 = 2 . B. o o sin 30 + cos60 =1. C. o o sin 60 + cos150 = 0 . D. o o sin120 + cos30 = 0 . Lời giải Chọn D Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 6: Giá trị o o
cos 45 + sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B Ta có o o cos 45 + sin 45 = 2 .
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( o sin 180 −α ) = −cosα . B. ( o sin 180 −α ) = −sinα . C. ( o sin 180 −α ) = sinα . D. ( o sin 180 −α ) = cosα . Lời giải Chọn C
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0 + cos0 = 0. B. o o sin 90 + cos90 =1. C. o o sin180 + cos180 = 1 − . D. o o 3 +1 sin 60 + cos60 = . 2 Lời giải Chọn A Ta có o o sin 0 + cos0 =1.
Câu 9: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα < 0. D. cotα > 0 . Lời giải Chọn C
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sinα > 0, còn cosα , tanα
và cotα đều nhỏ hơn 0 .
Câu 10: Giá trị của o o o o
E = sin 36 cos6 sin126 cos84 là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 − . 2 2 Lời giải Chọn A o o E = ( o o + ) ( o o − ) o o o o o 1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 = sin 36 cos6 − cos36 sin 6 = sin 30 = 2
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2 o 2 o 2 o 2 o
A = sin 51 + sin 55 + sin 39 + sin 35 là Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D A = ( 2 o 2 o + )+( 2 o 2 o + ) = ( 2 o 2 o + )+( 2 o 2 o sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 + cos 55 ) = 2.
Câu 12: Giá trị của biểu thức o o o o o
A = tan1 tan 2 tan 3 . .tan88 tan89 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D A = ( o o ) ( o o ) ( o o ) o
tan1 .tan89 . tan 2 .tan88 . . tan 44 .tan 46 .tan 45 =1. Câu 13: Tổng 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
sin 2 + sin 4 + sin 6 +. .+ sin 84 + sin 86 + sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . Lời giải Chọn C 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
S = sin 2 + sin 4 + sin 6 +. .+ sin 84 + sin 86 + sin 88 = ( 2 o 2 o + )+( 2 o 2 o sin 2 sin 88 sin 4 + sin 86 ) +...+ ( 2 o 2 o sin 44 + sin 46 ) = ( 2 o 2 o sin 2 + cos 2 ) + ( 2 o 2 o sin 4 + cos 4 ) +...+ ( 2 o 2 o sin 44 + cos 44 ) = 22.
Câu 14: Giá trị của o o o o o
A = tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − . Lời giải Chọn B
A (tan5 .°tan85° ).(tan10 .°tan80° ). .(tan 40° tan50° ).tan 45° = = 1.
Câu 15: Giá trị của 2 ° 2 ° 2 ° 2 B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17° = + + + là A. 2 . B. 2 . C. 2 − . D. 1. Lời giải Chọn B B = ( 2 o 2 o cos 73 + cos 17 ) + ( 2 o 2 o cos 87 + cos 3 ) = ( 2 o 2 o cos 73 + sin 73 ) + ( 2 o 2 o cos 87 + sin 87 ) = 2 .
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ
TRỊ LƯỢNG GIÁC. 1 PHƯƠNG PHÁP.
· Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
· Dựa vào dấu của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1. Cho 1 sinα = với 0 0
90 < α < 180 . Tính cosα và tanα 3 Câu 2. Cho 2
cosα = − và sinα > 0 . Tính sinα và cotα 3 Câu 3. Cho tan γ = 2 −
2 tính giá trị lượng giác còn lại. Lời giải: Câu 1. Vì 0 0
90 < α < 180 nên cosα < 0 mặt khác 2 2 sin α + cos α = 1 suy ra 2 1 2 2
cosα = − 1− sin α = − 1− = − 9 3 1 α Do đó sin 3 1 tanα = = = − cosα 2 2 2 2 − 3 Câu 2. Vì 2 2
sin α + cos α = 1 và sinα > 0 , nên 2 4 5 sinα = 1− cos α = 1− = và 9 3 2 cosα − 3 2 cotα = = = − sinα 5 5 3 Câu 3. Vì 1 tanα = 2 −
2 < 0 ⇒ cosα < 0 mặt khác 2 tan α +1 = 2 cos α Nên 1 1 1 cosα = − = − = − 2 tan +1 8 +1 3 α Ta có sin  1  2 2 tanα = ⇒ sinα = tanα.cosα = 2 − 2. − = cosα  3   3 1 cosα − 3 1 ⇒ cotα = = = − sinα 2 2 2 2 3 α + α Câu 4. Cho 3 cosα = với 0 0 0 < α < 90 . Tính tan 3cot A = . 4 tanα + cotα α − α
Câu 5. Cho tanα = 2 . Tính sin cos B = 3 3 sin α + 3cos α + 2sinα Lời giải: Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1 1 tanα + 3 2 + 2 2 Câu 4. tanα tan α + 3 Ta có cos α 2 A = = = = 1+ 2cos α 2 1 tan α +1 1 tanα + 2 tanα cos α Suy ra 9 17 A = 1+ 2. = 16 8 sinα cosα − tanα ( 2 tan α + ) 1 − ( 2 3 3 tan α α α + ) 1 Câu 5. cos cos B = = 3 3 3 sin α 3cos α 2sinα tan α + 3 + 2 tanα ( 2 tan α + ) 1 + + 3 3 3 cos α cos α cos α 2 (2 + ) 1 − (2 + ) 1 3( 2 − )1 Suy ra B = = . 2 2 + 3 + 2 2 (2 + ) 1 3 + 8 2
Câu 6. Biết sin x + cos x = m a) Tìm 4 4
sin x − cos x .
b) Chứng minh rằng m ≤ 2 . Lời giải: a) Ta có ( x + x)2 2 2 sin cos
= sin x + 2sin x cos x + cos x = 1+ 2sin x cos x (*) 2
Mặt khác sin x + cos x = m nên 2 m m 1
= 1+ 2sinα cosα hay sinα cosα − = 2 Đặt 4 4
A = sin x − cos x . Ta có A = ( 2 2 x + x)( 2 2 sin cos
sin x − cos x) = (sin x + cos x)(sin x − cos x) ⇒ A = ( x + x)2 ( x x)2 2 sin cos sin cos
= (1+ 2sin x cos x)(1− 2sin x cos x) 2 2 2 4  −  −  2 4 2 m 1 m 1 3 + 2 ⇒ = 3 2m m 1+ 1 m m A −  = .Vậy A + − =  2  2  4 2 b) Ta có 2 2
2sin x cos x ≤ sin x + cos x = 1 Kết hợp với (*) suy ra ( x + x)2 sin cos
≤ 2 ⇒ sin x + cos x ≤ 2 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho 1
cos x = . Tính biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4 cos x 2 A. 13 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A Ta có P = x + x = ( x + x) 2 2 2 2 2 2  1  13 3sin 4cos 3 sin cos + cos x = 3 + =  . 2    4 Câu 2: Biết 1
cosα = . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = sin α + 3cos α là: 3 Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 1 . B. 10 . C. 11. D. 4 . 3 9 9 3 Lời giải Chọn C 1 2 2 α = ⇒ P = α + c α = ( 2 2 α + α ) 2 2 11 cos sin 3 os sin cos + 2cos α = 1+ 2cos α = . 3 9 Câu 3: Cho biết 1 tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2. B. cotα = 2 . C. 1 cotα = . D. 1 cotα = . 4 2 Lời giải Chọn A 1 tanα.cotα = 1 ⇒ cotα = = 2 . tanα 2 cosα π = − 0 < α < Câu 4: Cho biết 3 và 2 . Tính tanα ? A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D π
Do 0 < α < ⇒ tanα < 0. Ta có: 2 1 1+ tan α = 2 5 ⇔ tan α = 5 ⇒ tanα = − . 2 2 cos α 4 2
Câu 5: Cho α là góc tù và 5 sinα =
. Giá trị của biểu thức 3sinα + 2cosα là 13 A. 3. B. 9 − . C. 3 − . D. 9 . 13 13 Lời giải Chọn B Ta có 2 2 144 12 cos α = 1− sin α = ⇒ cosα = ± 169 13
Do α là góc tù nên cosα < 0 , từ đó 12 cosα = − 13 Như vậy 5  12  9 3sinα + 2cosα = 3⋅ + 2 − = − . 13  13   13
Câu 6: Cho biết sinα + cosα = a . Giá trị của sinα.cosα bằng bao nhiêu? A. 2 sinα.cosα = a .
B. sinα.cosα = 2a . 2 2 C. 1 sin .cos a α α − = . D. a 1 sinα.cosα − = . 2 2 Lời giải Chọn D Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 a ( α α )2 2 a 1 sin cos 1 2sinα cosα sinα cosα − = + = + ⇒ = . 2 α + α Câu 7: Cho biết 2
cosα = − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = ? 3 2cotα + tanα A. 19 − . B. 19 . C. 25 . D. 25 − 13 13 13 13 Lời giải Chọn B cotα + 3tanα 1+ 3tan α 3( 3 2 2 tan α ) − + − 2 2 1 2 2 cos α 3 − 2cos α 19 E = = = = = = . 2 2cotα + tanα 2 + tan α 1+ ( 2 1+ tan α ) 2 1 1+ cos α 13 +1 2 cos α
Câu 8: Cho biết cotα = 5 . Tính giá trị của 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1? A. 10 . B. 100 . C. 50 . D. 101. 26 26 26 26 Lời giải Chọn D 2  2 1  1 E = α α + α + =  ( 2 101 sin 2cot 5cot 3cot α + 5cotα +1 =  . 2 2 )  sin α  1+ cot α 26 α + α Câu 9: Cho 1
cotα = . Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 3 2sinα − 5cosα A. 15 − . B. 13 − . C. 15 . D. 13. 13 13 Lời giải Chọn D
3sinα + 4sinα.cotα 3 + 4cotα A = = = 13 .
2sinα − 5sinα.cotα 2 − 5cotα α − α Câu 10: Cho biết 2
cosα = − . Giá trị của biểu thức cot 3tan E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα A. 25 − . B. 11 − . C. 11 − . D. 25 − . 3 13 3 13 Lời giải Chọn C cotα − 3tanα 1− 3tan α 4 − 3( 3 2 2 tan α + ) 4 − 2 1 2 cos α 4cos α − 3 11 E = = = = = = − . 2 2cotα − tanα 2 − tan α 3 − ( 2 1+ tan α ) 2 1 3cos α −1 3 3 − 2 cos α
Câu 11: Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có: sin a + cos a = 2 1 ⇒ = ( a + a)2 2 sin cos ⇒ sin . a cos a = . 2 Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC a + a = ( a + a) 2 4 4 2 2 2 2  1  1 sin cos sin cos
− 2sin a cos a = 1− 2 =  . 2    2
Câu 12: Cho tanα + cotα = m . Tìm m để 2 2 tan α + cot α = 7 . A. m = 9 . B. m = 3 . C. m = 3 − . D. m = 3 ± . Lời giải Chọn D = α + α = ( α + α )2 2 2 7 tan cot tan cot − 2 2
m = 9 ⇔ m = 3 ± .
Câu 13: Cho biết 3cosα −sinα =1, o o
0 < α < 90 Giá trị của tanα bằng A. 4 tanα = B. 3 tanα = C. 4 tanα = D. 5 tanα = 3 4 5 4 Lời giải Chọn A Ta có α − α = ⇔ α = α + → α = ( α + )2 2 3cos sin 1 3cos sin 1 9cos sin 1 2 2 ⇔ α = α + α + ⇔ ( 2 − α ) 2 9cos sin 2sin 1 9 1 sin = sin α + 2sinα +1 sinα = 1 − 2 10sin α 2sinα 8 0  ⇔ + − = ⇔ 4 . • sinα = 1 − : không thỏa mãn vì o o 0 < α < 90 sinα =  5 α • 4 3 sin 4 sinα = ⇒ cosα =  → tanα = = . 5 5 cosα 3
Câu 14: Cho biết 2cosα + 2 sinα = 2 , 0 0
0 < α < 90 . Tính giá trị của cotα. A. 5 cotα = B. 3 cotα = C. 2 cotα = D. 2 cotα = 4 4 4 2 Lời giải Chọn C Ta có α + α = ⇔ α = − α → α = ( − α )2 2 2cos 2 sin 2 2 sin 2 2cos 2sin 2 2cos 2 2
⇔ 2sin α = 4 − 8cosα + 4cos α ⇔ 2( 2 1− cos α ) 2 = 4 − 8cosα + 4cos α cosα = 1 2 6cos α 8cosα 2 0  ⇔ − + = ⇔ 1. cosα =  3
• cosα = 1: không thỏa mãn vì o o 0 < α < 90 • 1 2 2 cosα 2 cosα = ⇒ sinα =  → cotα = = . 3 3 sinα 4 Câu 15: Cho biết 1
cosα + sinα = . Giá trị của 2 2
P = tan α + cot α bằng bao nhiêu? 3 A. 5 P = . B. 7 P = . C. 9 P = . D. 11 P = . 4 4 4 4 Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn B Ta có 1 α + α = → ( α + α )2 1 cos sin cos sin = 1 4
⇔ 1+ 2sinα cosα = ⇔ sinα cosα = − . 3 9 9 9 2 Ta có  α α P α α ( α α )2 2 2 sin cos tan cot tan cot 2 tanα cotα  = + = + − = + −   2  cosα sinα  2 2 2 2 2  sin α + cos α   1   9  7 =   − 2 = −   2 = − −   2 = .  sinα cosα   sinα cosα   4  4 Câu 16: Cho biết 1 sinα − cosα = . Giá trị của 4 4
P = sin α + cos α bằng bao nhiêu? 5 A. 15 P = B. 17 P = C. 19 P = D. 21 P = 5 5 5 5 Lời giải Chọn B Ta có 1 α 1 2 − α = → ( α − α )2 1 sin cos sin cos
= ⇔ 1− 2sinα cosα = ⇔ sinα cosα = . 5 5 5 5 P = α + α = ( α + α )2 4 4 2 2 2 2 sin cos sin cos − 2sin α cos α = − ( αcosα )2 17 1 2 sin = . 5 Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC 1 PHƯƠNG PHÁP.
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
· Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ . 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2sin . x cos x + +
b) 1 cot x tan x 1 =
1− cot x tan x −1 + c) cos x sin x 3 2
= tan x + tan x + tan x +1 3 cos x Lời giải a) 4 4 4 4 2 2 2 2
sin x + cos x = sin x + cos x + 2sin x cos x − 2sin x cos x
= (sin x + cos x)2 2 2 2 2
− 2sin x cos x 2 2
= 1− 2sin x cos x 1 tan x +1 1+ b) 1+ cot x t anx t anx tan x +1 = = = 1− cot x 1
tan x −1 tan x −1 1− tan x tan x + c) cos x sin x 1 sin x = + 2 = x + + x ( 2 tan 1 tan tan x + ) 1 3 2 3 cos x cos x cos x 3 2
= tan x + tan x + tan x +1 3 B 3 sin cos B cos( A + C)
Câu 2. Cho tam giác ABC . Chứng minh 2 2 + − .tan B = 2  A + C   A + C  sin cos  sin B 2  2      Lời giải: Vì 0
A + B + C = 180 nên 3 B 3 sin cos B cos( 0 180 − B) 2 2 VT = + − .tan B 0 0 180 − B  180 − B  sin B cos  sin 2  2      Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3 B 3 sin cos B 2 2 − cos B 2 B 2 = + − .tan = sin + cos B B +1 = 2 = VP B B sin B 2 2 sin cos 2 2
Suy ra điều phải chứng minh.
Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) o o 2 2 2
A = sin(90 − x) + cos(180 − x) + sin x(1+ tan x) − tan x b) 1 1 1 B = . + − 2
sin x 1+ cos x 1− cos x Lời giải: a) 2 1 2
A = cos x − cos x + sin . x − tan x = 0 2 cos x b) 1 1− cos x +1+ cos = . x Bx ( − x)( + x) 2 sin 1 cos 1 cos 1 2 1 2 = . − 2 = . − 2 2 2 sin x 1− cos x sin x sin x  1  2 = 2 −1 =   2 cot x 2  sin x
Câu 4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . 4 2 4 4 2 4
P = sin x + 6cos x + 3cos x + cos x + 6sin x + 3sin x Lời giải P = ( − x)2 + x + x + ( − x)2 2 2 4 2 2 4 1 cos 6cos 3cos 1 sin
+ 6sin x + 3sin x
= 4cos x + 4cos x +1 + 4sin x + 4sin x +1 = (2cos x + )2 1 + (2sin x + )2 4 2 4 2 2 2 1 2 2
= 2cos x +1+ 2sin x +1 = 3
Vậy P không phụ thuộc vào x . 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα = 1. B. 2 2 sin α + cos = 1. 2 C. 2 2 sinα + cosα = 1. D. 2 2 sin 2α + cos 2α = 1. Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC α A. 2 2 sin α + cosα = 1. B. 2 2 sin α + cos = 1. C. 2 2 sinα + cosα = 1. D. 2 2 sin α + cos α = 1. 2 Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 3: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2α + cos 2α = 1. B. 2 2 sinα + cosα = 1. C. 2 2 sin α + cosα = 1. D. 2 2 sin α + cos α = 1. Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 4: Rút gọn biểu thức sau A = ( x + x)2 − ( x x)2 tan cot tan cot A. A = 4 . B. A =1. C. A = 2 . D. A = 3 Lời giải Chọn A A = ( 2 2 x + x x + x) −( 2 2 tan 2 tan .cot cot tan x − 2 tan .
x cot x + cot x) = 4.
Câu 5: Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 sin
cot x +1− cot x . A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1 . D. cos x . cos x Lời giải Chọn A G = ( 2 − x) 2 2 2 2 2 1 sin
−1 cot x +1 = −sin .
x cot x +1 =1− cos x = sin x  .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 1 sin α + cos α =1. B. 2 1+ cot α = sinα ≠ 0 . 2 ( ) sin α C. tanα.cotα = 1 − (sinα.cosα ≠ 0) . D. 2 1 1+ tan α = cosα ≠ 0 . 2 ( ) cos α Lời giải Chọn C sin x cos tanα.cotα = . x =1. cos x sin x 2
Câu 7: Rút gọn biểu thức 1− sin x P = ta được 2sin .xcos x A. 1 P = tan x . B. 1 P = cot x .
C. P = 2cot x .
D. P = 2 tan x . 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 1− sin x cos x cos x 1 P = = = = cot x .
2sin .xcos x 2sin .xcos x 2sin x 2
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. ( x + x)2 + ( x x)2 cos sin cos sin = 2, x ∀ . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan x sin x, x 90° − = ∀ ≠ C. 4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2sin x cos x, x ∀ . D. 6 6 2 2
sin x − cos x = 1− 3sin x cos x, x Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn D 6 6 x x = ( 2 2 x x)( 2 2 sin cos sin cos
1− sin x cos x) .
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 1− cos x sin x =
(x ≠ 0°,x ≠180°). sin x 1+ cos x B. 1 tan x cot x (x 0°,90°,180° + = ≠ ) sin x cos x C. 2 2 1 tan x cot x 2 x 0°,90°,180° + = − ≠ 2 2 ( ) sin x cos x D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 2 . Lời giải Chọn D 2 2
sin 2x + cos 2x = 1. Câu 10: Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x − tan x + sin x có giá trị bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B − + = ( − ) 2 2 2 2 2 2 2 2 sin tan sin tan sin tan sin 1 + sin x x x x x x x x = ( 2 − cos x) 2 + sin x = 0 . 2 cos x
Câu 11: Biểu thức ( a + a)2 cot tan bằng A. 1 1 − . B. 2 2 1 1
cot a + tan a2 . C. + . D. 2 2
cot a tan a + 2 . 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α Lời giải Chọn C ( a + a)2 2 2 = a + a a +
a = ( 2 a + ) + ( 2 a + ) 1 1 cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1 = + . 2 2 sin a cos a
Câu 12: Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. sin x . B. 1 . C. 1 . D. cos x . cos x sin x Lời giải Chọn C sin x cos x sin x
cos x(1+ cos x) + sin .xsin x E = cot x + = + =
1+ cos x sin x 1+ cos x sin x(1+ cos x) x( + x) + ( 2 cos 1 cos
1− cos x) cos x(1+ cos x) + (1+ cos x)(1− cos x) 1 = = = . sin x(1+ cos x) sin x(1+ cos x) sin x 2 2
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau
cot x − cos x sin .xcos x A = + . 2 cot x cot x A. A =1. B. A = 2 . C. A = 3. D. A = 4 . Lời giải Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn A 2 2 2
cot x − cos x sin .xcos x
cos x sin .xcos x 2 2 A = + = 1− +
= 1− sin x + sin x =1. 2 2 cot x cot x cot x cot x
Câu 14: Biểu thức f (x) = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x) có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 − . D. 0 . Lời giải Chọn A  4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2sin x cos x .  6 6 2 2
sin x + cos x = 1− 3sin x cos x . f (x) = ( 2 2 − x x) − ( 2 2 3 1 2sin cos
2 1− 3sin x cos x) = 1.
Câu 15: Biểu thức: f (x) 4 2 2 2
= cos x + cos xsin x + sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Lời giải Chọn A f (x) 2 = x( 2 2 x + x) 2 2 2 cos cos sin
+ sin x = cos x + sin x =1.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ( x x)2 sin cos
= 12sin x cos x . B. 4 4 2 2
sin x + cos x =12sin x cos x . C. ( x + x)2 sin cos
= 1+ 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x + cos x =1sin x cos x . Lời giải Chọn D x + x = ( x)3 + ( x)3 = ( x + x)3 6 6 2 2 2 2 − ( 2 2 x + x) 2 2 sin cos sin cos sin cos 3 sin cos .sin . x cos x 2 2 = 1− 3sin . x cos x . Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180.
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Cho góc α ∈(90 ;°180°). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinα và cotα cùng dấu.
B. Tích sinα.cotα mang dấu âm.
C. Tích sinα.cosα mang dấu dương.
D. sinα và tanα cùng dấu.
Câu 2: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tanα < 0.
B. cotα > 0.
C. sinα < 0.
D. cosα > 0.
Câu 3: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º α − ) = − tanα . B. cos(90º α − ) = sinα . C. sin(90º α − ) = −cosα . D. tan (90º α − ) = −cotα .
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. ( o
tan 180 + a) = − tan a . B. ( o
cos 180 + a) = −cosa . C. ( o
sin 180 + a) = sin a . D. ( o
cot 180 + a) = −cot a .
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cos(180° −α ) = cosα
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cot (180° −α ) = −cotα
Câu 6: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sinα = sin β . B. cosα = −cos β .
C. tanα = − tan β .
D. cotα = cot β .
Câu 7: Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα > 0. D. cotα < 0 .
Câu 8: Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. sinα = cos β . B. tanα = cot β . C. 1 cot β = . D. cosα = −sin β . cotα
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. ° 3 sin150 = − . B. ° 3 cos150 = . C. ° 1 tan150 = − . D. cot150° = 3 2 2 3 Page 82
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90° sin100° < . B. cos95° cos100° > . C. tan85° tan125° < . D. cos145° cos125° > .
Câu 11: Giá trị của tan 45° cot135° + bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 12: Giá trị của cos30° sin 60° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 3 2
Câu 13: Giá trị của cos60° sin 30° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 2 3
Câu 14: Giá trị của tan 30° cot 30° + bằng bao nhiêu? + A. 4 . B. 1 3 . C. 2 . D. 2 . 3 3 3
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0° cos0° + =1. B. sin 90° cos90° + =1. C. sin180° cos180° + = 1 − . D. sin 60° cos60° + =1.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P = sin 30°cos60° + sin 60°cos30°. A. P =1.
B. P = 0 .
C. P = 3 . D. P = − 3 .
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60° sin 30° = . B. cos60° sin120° = . C. cos30° sin120° = . D. sin 60° cos120° = − .
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45° sin 45° + = 2 . B. sin 30° cos60° + =1. C. sin 60° cos150° + = 0 . D. sin120° cos30° + = 0 .
Câu 19: Cho hai góc nhọn α và β (α < β ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cosα < cos β . B. sinα < sin β .
C. tanα + tan β > 0. D. cotα > cot β . Câu 20: Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30° . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B = . B. 3 sin C = . C. 1 cosC = . D. 1 sin B = 3 2 2 2
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos75° cos50° > . B. sin80° sin 50° > . C. tan 45° tan 60° < . D. cos30° sin 60° = .
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN
LẠI Câu 22: Cho 1
sinα = , với 90° < α <180°. Tính cosα . 3 A. 2 cosα = . B. 2 cosα = − . C. 2 2 cosα = . D. 2 2 cosα = − . 3 3 3 3 Câu 23: Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα ? 3 A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 4 2 2 2 Page 83
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 24: Cho biết 1 tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2. B. cotα = 2 . C. 1 cotα = . D. 1 cotα = . 4 2
Câu 25: cosα bằng bao nhiêu nếu 1 cotα = − ? 2 A. 5 ± . B. 5 . C. 5 − . D. 1 − . 5 2 5 3
Câu 26: Nếu tanα = 3 thì cosα bằng bao nhiêu? A. 10 − . B. 1 . C. 10 ± . D. 10 . 10 3 10 10
Câu 27: Cho α là góc tù và 5 sinα =
. Giá trị của biểu thức 3sinα + 2cosα là 13 A. 9 . B. 3. C. 9 − . D. 3 − . 13 13
Câu 28: Biết cotα = −a , a > 0 . Tính cosα A. cos a α = . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = − . D. cos a α = − . 2 1+ a 2 1+ a 2 1+ a 2 1+ a Câu 29: Cho 1
cos x = . Tính biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos x 2 A. 13 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 4 4 4 4 4
Câu 30: Cho α là góc tù và sinα = . Giá trị của biểu thức A = 2sinα − cosα bằng 5 7 − 7 11 A. . B. . C. 1. D. . 5 5 5 Câu 31: Cho 4 α + α
sinα = , với 90° ≤ α ≤180° . Tính giá trị của sin cos M = 5 3 cos α A. 25 M = B. 175 M = . C. 35 M = . D. 25 M = − . 27 27 27 27 α + α Câu 32: Cho biết 2
cosα = − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = ? 3 2cotα + tanα A. 19 − . B. 19 . C. 25 . D. 25 − 13 13 13 13
Câu 33: Cho biết cotα = 5 . Tính giá trị của 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1? A. 10 . B. 100 . C. 50 . D. 101. 26 26 26 26 α + α Câu 34: Cho 1
cotα = . Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 3 2sinα − 5cosα A. 15 − . B. 13 − . C. 15 . D. 13. 13 13 α − α Câu 35: Cho biết 2
cosα = − . Giá trị của biểu thức cot 3tan E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα Page 84
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 25 − . B. 11 − . C. 11 − . D. 25 − . 3 13 3 13 Câu 36: Biết 1
cosα = . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = sin α + 3cos α là: 3 A. 11. B. 4 . C. 1 . D. 10 . 9 3 3 9
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 37: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. ( x + x)2 + ( x x)2 cos sin cos sin = 2, x ∀ . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan xsin x, x 90° − = ∀ ≠ C. 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x, x ∀ . D. 6 6 2 2
sin x − cos x =1−3sin xcos x, x
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 1− cos x sin x =
(x ≠ 0°,x ≠180°). sin x 1+ cos x B. 1 tan x cot x (x 0°,90°,180° + = ≠ ) sin xcos x C. 2 2 1 tan x cot x 2 x 0°,90°,180° + = − ≠ 2 2 ( ) sin xcos x D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 2 .
Câu 39: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos =1. 2 C. 2 2 sinα + cosα =1. D. 2 2 sin 2α + cos 2α =1.
Câu 40: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos =1. C. 2 2 sinα + cosα =1. D. 2 2 sin α + cos α =1. 2 2 2
Câu 41: Rút gọn biểu thức sau
cot x − cos x sin .xcos x A = + 2 cot x cot x
A. A = 4 .
B. A = 2 . C. A =1. D. A = 3.
Câu 42: Biểu thức ( a + a)2 cot tan bằng A. 1 1 − . B. 2 2
cot a + tan a2 . C. 1 1 + . D. 2 2
cot a tan a + 2. 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α
Câu 43: Rút gọn biểu thức sau A = ( x + x)2 − ( x x)2 tan cot tan cot A. A = 4 . B. A =1. C. A = 2 . D. A = 3
Câu 44: Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 sin
cot x +1− cot x . A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1 . D. cos x . cos x
Câu 45: Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. sin x . B. 1 . C. 1 . D. cos x . cos x sin x
Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai? Page 85
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 2 2 sin α + cos α =1. B. 2 1 1+ cot α = sinα ≠ 0 . 2 ( ) sin α C. tanα.cotα = 1 − (sinα.cosα ≠ 0) . D. 2 1 1+ tan α = cosα ≠ 0 . 2 ( ) cos α 2
Câu 47: Rút gọn biểu thức 1− sin x P = ta được 2sin . x cos x 1 1
A. P = tan x . B. P = cot x .
C. P = 2cot x .
D. P = 2 tan x . 2 2
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Biểu thức A = cos 20° + cos 40° + cos60° +...+ cos160° + cos180° có giá trị bằng A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 49: Cho tanα − cotα = 3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 A = tan α + cot α . A. A =12. B. A =11. C. A =13. D. A = 5.
Câu 50: Giá trị của biểu thức A tan1° tan 2° tan 3 .° .tan88° tan89° = là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 51: Tổng 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2
sin 2 sin 4 sin 6 . . sin 84 sin 86 sin 88° + + + + + + bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 .
Câu 52: Biết sin a + cos a = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2 2
Câu 53: Biểu thức f (x) = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x) có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 − . D. 0 .
Câu 54: Biểu thức: f (x) 4 2 2 2
= cos x + cos xsin x + sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Câu 55: Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x − tan x + sin x có giá trị bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 56: Giá trị của A tan 5 .°tan10 .°tan15 ... ° tan80 .°tan85° = là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − .
Câu 57: Giá trị của 2 ° 2 ° 2 ° 2
B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17° = + + + là A. 2 . B. 2 . C. 2 − . D. 1.
Câu 58: Cho tanα + cotα = m . Tìm m để 2 2 tan α + cot α = 7 . A. m = 9 . B. m = 3 . C. m = 3 − . D. m = 3 ± .
Câu 59: Giá trị của E sin 36° cos6° sin126° cos84° = là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 − . 2 2
Câu 60: Giá trị của biểu thức 2 ° 2 ° 2 ° 2
A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35° = + + + là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 61: Cho sin x + cos x = m . Tính theo m M = x x giá trị của sin .cos . Page 86
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 A. 2 m m −1 m +1 −1. B. . C. . D. 2 m +1. 2 2 Page 87
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180.
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Cho góc α ∈(90 ;°180°). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinα và cotα cùng dấu.
B. Tích sinα.cotα mang dấu âm.
C. Tích sinα.cosα mang dấu dương.
D. sinα và tanα cùng dấu. Lời giải Chọn B
Với α ∈(90 ;°180°), ta có sinα > 0,cosα < 0 suy ra: tanα < 0,cotα < 0 Vậy sinα.cotα < 0
Câu 2: Cho α là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tanα < 0.
B. cotα > 0.
C. sinα < 0.
D. cosα > 0. Lời giải Chọn C tanα < 0.
Câu 3: Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º α − ) = − tanα . B. cos(90º α − ) = sinα . C. sin(90º α − ) = −cosα . D. tan (90º α − ) = −cotα . Lời giải Chọn B Vì α và (90º α
− ) là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ
nhau ta có đáp án B đúng.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. ( o
tan 180 + a) = − tan a . B. ( o
cos 180 + a) = −cosa . Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C. ( o
sin 180 + a) = sin a . D. ( o
cot 180 + a) = −cot a . Lời giải Chọn B
Lý thuyết “cung hơn kém 180°”
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cos(180° −α ) = cosα
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cot (180° −α ) = −cotα Lời giải Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 6: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sinα = sin β . B. cosα = −cos β .
C. tanα = − tan β .
D. cotα = cot β . Lời giải Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 7: Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα > 0. D. cotα < 0 . Lời giải Chọn D
Câu 8: Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. sinα = cos β . B. tanα = cot β . C. 1 cot β = . D. cosα = −sin β . cotα Lời giải Chọn D cosα cos(90° = − β ) = sin β .
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. ° 3 sin150 = − . B. ° 3 cos150 = . C. ° 1 tan150 = − . D. cot150° = 3 2 2 3 Lời giải Chọn C
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90° sin100° < . B. cos95° cos100° > . C. tan85° tan125° < . D. cos145° cos125° > . Lời giải Chọn B
Câu 11: Giá trị của tan 45° cot135° + bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B tan 45° cot135° + =1−1 = 0
Câu 12: Giá trị của cos30° sin 60° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 3 2 Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn C ° ° 3 3 cos30 + sin 60 = + = 3 . 2 2
Câu 13: Giá trị của cos60° sin30° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 2 3 Lời giải Chọn D Ta có ° ° 1 1 cos60 + sin 30 = + =1. 2 2
Câu 14: Giá trị của tan30° cot 30° + bằng bao nhiêu? + A. 4 . B. 1 3 . C. 2 . D. 2 . 3 3 3 Lời giải Chọn A ° ° 3 4 3 tan 30 + cot 30 = + 3 = . 3 3
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0° cos0° + =1. B. sin 90° cos90° + =1. C. sin180° cos180° + = 1 − . D. sin 60° cos60° + =1. Lời giải Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P = sin30°cos60° + sin 60°cos30°. A. P =1.
B. P = 0 .
C. P = 3 . D. P = − 3 . Lời giải Chọn A Ta có: 1 1 3 3
P = sin 30°cos60° + sin 60°cos30° = . + . = 1. 2 2 2 2
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60° sin 30° = . B. cos60° sin120° = . C. cos30° sin120° = . D. sin 60° cos120° = − . Lời giải Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45° sin 45° + = 2 . B. sin 30° cos60° + =1. C. sin 60° cos150° + = 0 . D. sin120° cos30° + = 0 . Lời giải Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 19: Cho hai góc nhọn α và β (α < β) . Khẳng định nào sau đây là sai? Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. cosα < cos β . B. sinα < sin β .
C. tanα + tan β > 0. D. cotα > cot β . Lời giải Chọn B
Biểu diễn lên đường tròn. Câu 20: Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30° . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B = . B. 3 sin C = . C. 1 cosC = . D. 1 sin B = 3 2 2 2 Lời giải Chọn A ° 3 cos B = cos30 = . 2
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos75° cos50° > . B. sin80° sin 50° > . C. tan 45° tan 60° < . D. cos30° sin 60° = . Lời giải Chọn A Lý thuyết.
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN LẠI Câu 22: Cho 1
sinα = , với 90° < α <180°. Tính cosα . 3 A. 2 cosα = . B. 2 cosα = − . C. 2 2 cosα = . D. 2 2 cosα = − . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2 Ta có 2 2 cos α =1−sin α  1  8 = 1− =  . 3    9
Mặt khác 90° < α <180° nên 2 2 cosα = − . 3 Câu 23: Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα ? 3 A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D
Do cosα < 0 ⇒ tanα < 0. Ta có: 2 1 1+ tan α = 2 5 ⇔ tan α = 5 ⇒ tanα = − . 2 cos α 4 2 Câu 24: Cho biết 1 tanα = . Tính cotα . 2 A. cotα = 2. B. cotα = 2 . C. 1 cotα = . D. 1 cotα = . 4 2 Lời giải Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn A 1
tanα.cotα =1⇒ cot x = = 2 . tan x
Câu 25: cosα bằng bao nhiêu nếu 1 cotα = − ? 2 A. 5 ± . B. 5 . C. 5 − . D. 1 − . 5 2 5 3 Lời giải Chọn A Ta có 1 cotα = − ⇒ tanα = 2 − . 2 2 1 2 1 1 1 1+ tan α = ⇔ cos α = = = 2 2 cos α 1+ tan α . 1+ ( 2 − )2 5 Suy ra 5 cosα = ± . 5
Câu 26: Nếu tanα = 3 thì cosα bằng bao nhiêu? A. 10 − . B. 1 . C. 10 ± . D. 10 . 10 3 10 10 Lời giải Chọn C Ta có 2 1 2 1 1 1 1+ tan α = ⇔ cos α = = = . 2 2 2 cos α 1+ tan α 1+ 3 10 Suy ra 10 cosα = ± . 10
Câu 27: Cho α là góc tù và 5 sinα =
. Giá trị của biểu thức 3sinα + 2cosα là 13 A. 9 . B. 3. C. 9 − . D. 3 − . 13 13 Lời giải Chọn C Ta có 2 2 144 12 cos α =1− sin α = ⇒ cosα = ± 169 13
Do α là góc tù nên cosα < 0 , từ đó 12 cosα = − 13 Như vậy 5  12  9 3sinα + 2cosα = 3⋅ + 2 − = − . 13  13   13
Câu 28: Biết cotα = −a , a > 0 . Tính cosα Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. cos a α = . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = − . D. cos a α = − . 2 1+ a 2 1+ a 2 1+ a 2 1+ a Lời giải Chọn D
Do cotα = −a , a > 0 nên 0 0
90 < α <180 suy ra cosα < 0 . Mặt khác, 1 tanα = 1 tanα − ⇔ = . cotα a 2 Mà ta lại có 2 1 1+ tan α = 2 1 ⇔ cos α = 2 ⇔ cos a α = . 2 cos α 2 1+ tan α 2 1+ a a Khi đó cosα = − và do a a > 0 nên cosα = − . 2 1+ a 2 1+ a Câu 29: Cho 1
cos x = . Tính biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos x 2 A. 13 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A Ta có P = x + x = ( x + x) 2 2 2 2 2 2  1  13 3sin 4cos 3 sin cos + cos x = 3+ =  . 2    4 4
Câu 30: Cho α là góc tù và sinα = . Giá trị của biểu thức A = 2sinα − cosα bằng 5 7 − 7 11 A. . B. . C. 1. D. . 5 5 5 Lời giải Chọn D 2 4  4  9 Ta có: 2 2
sinα = ⇒ cos α =1− sin α =1− = . 5  5    25 3
Do α là góc tù nên cosα 0 cosα − < ⇒ = . 5 2.4 3 11 A 2sinα cosα − = − = − = . 5 5 5 Câu 31: Cho 4 α + α
sinα = , với 90° ≤ α ≤180° . Tính giá trị của sin cos M = 5 3 cos α A. 25 M = B. 175 M = . C. 35 M = . D. 25 M = − . 27 27 27 27 Chọn D Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 Ta có 2 2  4  9 cos α =1− sin α =1− =  . 5    25 Mà 3 90 α 180 cosα 0 cosα − ° ≤ ≤ ° ⇒ ≤ ⇒ = . 5 Từ đó sinα + cosα 25 M − = = . 3 cos α 27 α + α Câu 32: Cho biết 2
cosα = − . Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = ? 3 2cotα + tanα A. 19 − . B. 19 . C. 25 . D. 25 − 13 13 13 13 Lời giải Chọn B cotα + 3tanα 1+ 3tan α 3( 3 2 2 tan α ) − + − 2 2 1 2 2 cos α 3− 2cos α 19 E = = = = = = . 2 2cotα + tanα 2 + tan α 1+ ( 2 1+ tan α ) 2 1 1+ cos α 13 +1 2 cos α
Câu 33: Cho biết cotα = 5 . Tính giá trị của 2
E = 2cos α + 5sinα cosα +1? A. 10 . B. 100 . C. 50 . D. 101. 26 26 26 26 Lời giải Chọn D 2  2 1  1 E = α α + α + =  ( 2 101 sin 2cot 5cot 3cot α + 5cotα +1 =  . 2 2 )  sin α  1+ cot α 26 α + α Câu 34: Cho 1
cotα = . Giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = là: 3 2sinα − 5cosα A. 15 − . B. 13 − . C. 15 . D. 13. 13 13 Lời giải Chọn D
3sinα + 4sinα.cotα 3+ 4cotα A = = =13 .
2sinα − 5sinα.cotα 2 − 5cotα α − α Câu 35: Cho biết 2
cosα = − . Giá trị của biểu thức cot 3tan E = bằng bao nhiêu? 3 2cotα − tanα A. 25 − . B. 11 − . C. 11 − . D. 25 − . 3 13 3 13 Lời giải Chọn C
cotα − 3tanα 1− 3tan α 4 − 3( 3 2 2 tan α + ) 4 − 2 1 2 cos α 4cos α − 3 11 E = = = = = = − . 2 2cotα − tanα 2 − tan α 3− ( 2 1+ tan α ) 2 1 3cos α −1 3 3− 2 cos α Câu 36: Biết 1
cosα = . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = sin α + 3cos α là: 3 Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 11. B. 4 . C. 1 . D. 10 . 9 3 3 9 Lời giải Chọn A 1 2 2 α = ⇒ P = α + c α = ( 2 2 α + α ) 2 2 11 cos sin 3 os sin cos + 2cos α =1+ 2cos α = . 3 9
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 37:
Đẳng thức nào sau đây là sai? A. ( x + x)2 + ( x x)2 cos sin cos sin = 2, x ∀ . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan xsin x, x 90° − = ∀ ≠ C. 4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x, x ∀ . D. 6 6 2 2
sin x − cos x =1−3sin xcos x, xLời giải Chọn D 6 6 x x = ( 2 2 x x)( 2 2 sin cos sin cos
1− sin x cos x).
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 1− cos x sin x =
(x ≠ 0°,x ≠180°). sin x 1+ cos x B. 1 tan x cot x (x 0°,90°,180° + = ≠ ) sin xcos x C. 2 2 1 tan x cot x 2 x 0°,90°,180° + = − ≠ 2 2 ( ) sin xcos x D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 2 . Lời giải Chọn D 2 2
sin 2x + cos 2x =1.
Câu 39: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos =1. 2 C. 2 2 sinα + cosα =1. D. 2 2 sin 2α + cos 2α =1. Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 40: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? α A. 2 2 sin α + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos =1. C. 2 2 sinα + cosα =1. D. 2 2 sin α + cos α =1. 2 Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản. 2 2
Câu 41: Rút gọn biểu thức sau
cot x − cos x sin .xcos x A = + 2 cot x cot x
A. A = 4 .
B. A = 2 . C. A =1. D. A = 3. Lời giải Chọn C Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 cos x 2 2 2 − cos x 2
cot x − cos x sin .xcos x sin x sin .xcos x A = + = + 2 2 cot x cot x cos x cos x 2 sin x sin x 2 cos x( 2 1− sin x) 2 2 2 =
+ sin x =1− sin x + sin x =1. 2 cos x
Câu 42: Biểu thức ( a + a)2 cot tan bằng A. 1 1 − . B. 2 2
cot a + tan a2 . C. 1 1 + . D. 2 2
cot a tan a + 2. 2 2 sin α cos α 2 2 sin α cos α Lời giải Chọn C ( a + a)2 2 2 = a + a a +
a = ( 2 a + ) + ( 2 a + ) 1 1 cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1 = + . 2 2 sin a cos a
Câu 43: Rút gọn biểu thức sau A = ( x + x)2 − ( x x)2 tan cot tan cot A. A = 4 . B. A =1. C. A = 2 . D. A = 3 Lời giải Chọn A A = ( 2 2 x + x x + x) −( 2 2 tan 2 tan .cot cot tan x − 2 tan .
x cot x + cot x) = 4.
Câu 44: Đơn giản biểu thức G = ( 2 − x) 2 2 1 sin
cot x +1− cot x . A. 2 sin x . B. 2 cos x. C. 1 . D. cos x . cos x Lời giải Chọn A G = ( 2 − x) 2 2 2 2 2 1 sin
−1 cot x +1 = −sin .xcot x +1 =1− cos x = sin x  .
Câu 45: Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. sin x . B. 1 . C. 1 . D. cos x . cos x sin x Lời giải Chọn C sin x cos x sin x
cos x(1+ cos x) + sin .xsin x E = cot x + = + =
1+ cos x sin x 1+ cos x sin x(1+ cos x) x( + x) + ( 2 cos 1 cos
1− cos x) cos x(1+ cos x) + (1+ cos x)(1− cos x) 1 = = = . sin x(1+ cos x) sin x(1+ cos x) sin x
Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai? A. 2 2 sin α + cos α =1. B. 2 1 1+ cot α = sinα ≠ 0 . 2 ( ) sin α C. tanα.cotα = 1 − (sinα.cosα ≠ 0) . D. 2 1 1+ tan α = cosα ≠ 0 . 2 ( ) cos α Lời giải Chọn C Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC sin x cos tanα.cotα = . x =1. cos x sin x 2
Câu 47: Rút gọn biểu thức 1− sin x P = ta được 2sin . x cos x A. 1 P = tan x . B. 1 P = cot x .
C. P = 2cot x .
D. P = 2 tan x . 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 1− sin x cos x cos x 1 P = = = = cot x . 2sin . x cos x 2sin .
x cos x 2sin x 2
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 48:
Biểu thức A = cos 20° + cos 40° + cos60° +...+ cos160° + cos180° có giá trị bằng A. 1. B. 1 − . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn B
Ta có cosα = −cos(180° −α ) (0° ≤ α ≤180°) nên suy ra cosα + cos(180° −α ) = 0.
Do đó: A = (cos 20° + cos160°) + (cos 40° + cos140°) + (cos60° + cos120°)
+(cos80° + cos100°) + cos180° = cos180° = 1 − .
Câu 49: Cho tanα − cotα = 3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 A = tan α + cot α . A. A =12. B. A =11. C. A =13. D. A = 5. Lời giải Chọn B α − α = ⇔ ( α − α )2 2 2 tan cot 3 tan cot
= 9 ⇔ tan α + cot α − 2 tanα.cotα = 9 2 2 2 2
⇔ tan α + cot α − 2 = 9 ⇔ tan α + cot α =11.
Câu 50: Giá trị của biểu thức A tan1° tan 2° tan3 .° .tan88° tan89° = là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D
A (tan1.°tan89° ).(tan 2 .°tan88° ). .(tan 44 .°tan 46° ).tan 45° = = 1. Câu 51: Tổng 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2
sin 2 sin 4 sin 6 . . sin 84 sin 86 sin 88° + + + + + + bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . Lời giải Chọn C 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2 ° 2
S sin 2 sin 4 sin 6 . . sin 84 sin 86 sin 88° = + + + + + + ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46° = + + + + + + ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44° = + + + + + + ) = 22.
Câu 52: Biết sin a + cosa = 2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a + cos a bằng bao nhiêu? Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 3 . B. 1 . C. 1 − . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: 1
sin a + cos a = 2 ⇒ = ( a + a)2 2 sin cos ⇒ sin . a cos a = . 2 a + a = ( a + a) 2 4 4 2 2 2 2  1  1 sin cos sin cos
− 2sin a cos a =1− 2 =  . 2    2
Câu 53: Biểu thức f (x) = ( 4 4 x + x) − ( 6 6 3 sin cos
2 sin x + cos x) có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 − . D. 0 . Lời giải Chọn A  4 4 2 2
sin x + cos x =1− 2sin xcos x .  6 6 2 2
sin x + cos x =1−3sin xcos x . f (x) = ( 2 2 − x x) − ( 2 2 3 1 2sin cos
2 1− 3sin x cos x) =1.
Câu 54: Biểu thức: f (x) 4 2 2 2
= cos x + cos xsin x + sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Lời giải Chọn A f (x) 2 = x( 2 2 x + x) 2 2 2 cos cos sin
+ sin x = cos x + sin x =1. Câu 55: Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x − tan x + sin x có giá trị bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B − + = ( − ) 2 2 2 2 2 2 2 2 sin tan sin tan sin tan sin 1 + sin x x x x x x x x = ( 2 − cos x) 2 + sin x = 0 . 2 cos x
Câu 56: Giá trị của A tan5 .°tan10 .°tan15 ... ° tan80 .°tan85° = là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − . Lời giải Chọn B
A (tan5 .°tan85° ).(tan10 .°tan80° ). .(tan 40° tan50° ).tan 45° = = 1.
Câu 57: Giá trị của 2 ° 2 ° 2 ° 2
B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17° = + + + là A. 2 . B. 2 . C. 2 − . D. 1. Lời giải Chọn B B ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87° = + + + = + + + ) = 2.
Câu 58: Cho tanα + cotα = m . Tìm m để 2 2 tan α + cot α = 7 . A. m = 9 . B. m = 3 . C. m = 3 − . D. m = 3 ± . Lời giải Chọn D = α + α = ( α + α )2 2 2 7 tan cot tan cot − 2 2
m = 9 ⇔ m = 3 ± .
Câu 59: Giá trị của E sin36° cos6° sin126° cos84° = là Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 1 − . 2 2 Lời giải Chọn A E ° ° = ( ° ° + ) ( ° ° − ) ° ° ° ° ° 1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 = sin 36 cos6 − cos36 sin 6 = sin 30 = 2
Câu 60: Giá trị của biểu thức 2 ° 2 ° 2 ° 2
A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35° = + + + là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D A ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 ° ) ( 2 ° 2 sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55° = + + + = + + + ) = 2.
Câu 61: Cho sin x + cos x = m . Tính theo m M = x x giá trị của sin .cos . 2 2 A. 2 m m −1 m +1 −1. B. . C. . D. 2 m +1. 2 2 Lời giải Chọn B x + x = m ⇒( x + x)2 2 = m ⇔( 2 2 x + x) 2 sin cos sin cos sin cos + 2sin .
x cos x = m 2 2 m 1 1 2sin .xcos x m sin .xcos x − ⇔ + = ⇔ = . 2 2 Vậy m 1 M − = . 2 Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN
BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ I LÝ THUYẾT. Cho tam giác ABC, BC = a, CA = b, ,
AB = c S là diện tích tam giác. Giả sử h h h lần lượt a , b , c
là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh ,
A B,C; m m m lần lượt là các đường trung tuyến đi a , b , c qua ba đỉnh ,
A B,C. R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của tam giác
ABC . Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin trong tam giác 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos , A 2 2 2
b = c + a − 2c . a cos B, 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC.
*Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos
b + c a = , cos
a + c b = ,cos
b + a c A B C = . 2bc 2ac 2ab
2. Định lí sin trong tam giác: a b c = = = 2 . R sin A sin B sinC
*Hệ quả của định lí sin a = 2 . R sin A b = 2 . R sin B c = 2 . R sin C sin a A = 2R sin b B = 2R sin c C = 2R
3. Các công thức tính diện tích tam giác: 1) 1 1 1
S = ah = bh = ch a b c . 2 2 2 1 1 1
2) S = bcsin A = casin B = absin C 2 2 2 Page 88
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3) abc S = 4R 1
4) S = pr với p = (a + b + c) 2
5) Công thức Hê- Rông S = p( p a)( p b)( p c) 4. Giải tam giác.
Giải tam giác là tìm số đo các cạnh còn lại và các góc còn lại của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước.
Để giải tam giác ta sử dụng một cách hợp lý các công cụ là: Định lý cosin, định lý sin và công
thức về diện tích tam giác.
5. Áp dụng giải tam giác vào thực tế.
Vận dụng giải tam giác giúp chúng ta giải quyết rất nhiều bài toán trong thực tế, đặc biệt là trong thiết kế và xây dựng.
Ví dụ 1. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten
cao 5 m. Từ một vị trí quan sát A cao 7 m so
với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-
ten, với các góc tương ứng
là 50° và 40° so với phương nằm ngang (H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác ABC.
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
Ví dụ 2. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta có thể ngắm được
Đảo Yến. Hãy đề xuất một cách xác định bề rộng của hòn
đảo (theo chiều ta ngắm được). Đảo Yến nhìn từ bãi biển
Vũng Chùa, Quảng Bình

Ví dụ 3. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi,
người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ? Page 89
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC
{Tìm một số yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.} 1 PHƯƠNG PHÁP.
+ Á p dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài. 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho tam giác ABC có = =  0
AB 4, AC 6, A =120 . Tính độ dài cạnh BC
Câu 2. Cho tam giác ABC a = 7;b = 8;c = 5 . Tính , A S,h R a , .
Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 5 , CA = 6. Tính độ dài đường trung tuyến
MA, với M là trung điểm của BC .
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu 5. Cho tam giác ABC b = 7 , c = 5 , 3
cos A = . Tính độ dài đường cao h của tam giác ABC . 5 a 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho A
BC BC = a , 
BAC =120° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. a 3 a R = . B. R = . C. a 3 R = .
D. R = a . 2 2 3
Câu 2: Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Câu 3: Cho A
BC a = 4, c = 5 , B =150°. Tính diện tích tam giác ABC . A. S =10 . B. S =10 3 . C. S = 5. D. S = 5 3 .
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 65 . B. 40 . C. 32,5. D. 65,8 . 4
Câu 5: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60°. Biết
CA = 200(m) , CB =180(m) . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228(m) . B. 20 91(m) . C. 112(m) . D. 168(m).
Câu 6: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC. A. 2 3 . B. 4 . C. 5. D. 3 2 .
Câu 7: Tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 và trung tuyến BM = 3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 .
Câu 8: Tam giác ABC AB = 4 , AC =10 và đường trung tuyến AM = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 6 . B. 5. C. 22 . D. 2 22 .
Câu 9: Tam giác ABC có  = ° 
A 75 , B = 45°, AC = 2 . Tính cạnh AB . Page 90
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 2 2 3
Câu 10: Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° , AB = 3. Tính cạnh AC . A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 6 . 2 2 3
Câu 11: Tam giác ABC có các góc  = ° 
A 75 , B = 45°. Tính tỉ số AB . AC A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 1,2 . 3 2
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB = c và os(A + B) 1 c = . 3 A. c 2 . B. 3c 2 . C. 9c 2 . D. 3c . 2 8 8 2
Câu 13: Tam giác ABC có các góc A =105°, B = 45°. Tính tỉ số AB . AC A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3
Câu 14: Tam giác ABC AB = 4 , AC = 5, BC = 6 . Tính cos(B + C) . A. 1 . B. 1 − . C. –0,125. D. 0,75. 8 4
Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2,3,4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? A. 15 . B. 7 . C. 1 . D. 14 . 8 8 2 8
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8, 9. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 1 − . C. 17 . D. 4 − . 6 6 4 25
Câu 17: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE
. Tìm độ dài đoạn thẳng DF .
A. a 13 . B. a 5 . C. a 3 . D. 3a . 4 4 2 4
Câu 18: Tam giác ABC BC =12 ,CA = 9 , AB = 6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 4. Tính
độ dài đoạn thẳng AM A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 .
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A AB = AC = a . Điểm BC
M nằm trên cạnh BC sao cho BM = . 3
Độ dài AM bằng bao nhiêu?
A. a 17 . B. a 5 .
C. 2a 2 . D. 2a . 3 3 3 3
Câu 20:
Tam giác ABC có ( + ) 1
cos A B = − , AC = 4 , BC = 5 . Tính cạnh AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 . Page 91
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 21: Tam giác ABC AB = 7 , AC = 5 và (B +C) 1 cos
= − . Tính BC 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Câu 22: Tam giác ABC BC = 5 , AC = 3 và cot C = 2 . Tính cạnh AB A. 6 . B. 2 . C. 9 . D. 2 10 . 5
Câu 23: Tam giác ABC AB = 3, AC = 4 và tan A = 2 −
2 . Tính cạnh BC A. 3 2 . B. 4 3 . C. 33 . D. 7 .
Câu 24: Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , cạnh CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. o 60 . B. o 90 . C. o 150 . D. o 120 .
Câu 25: Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc  MPE ,  EPF , 
FPQ bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = , m PE = x,
PF = y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME = EF = FQ . B. 2 2 2
ME = q + x xq . C. 2 2 2
MF = q + y yq . D. 2 2 2
MQ = q + m − 2qm .
Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và ( 2 2 − ) = ( 2 2 a a c b b c ) . A. C =150° .
B. C =120° . C. C = 60° .
D. C = 30°.
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB =12 và 1 cot(A + B) = . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 5 3 2 .
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB =10 và 1 tan(A + B) = . 3 5 10 10 A. . B. 10 . C. . D. 5 10 . 9 3 5
Câu 29: Tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 , 1 cos B = , 3
cosC = .Tính cạnh BC . 8 4 A. 7 . B. 5. C. 3 3. D. 2.
Câu 30: Cho tam giác cân ABC có  0
A =120 và AB = AC = a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2BC BM =
. Tính độ dài AM 5 A. a 3 . B. 11a . C. a 7 . D. a 6 . 3 5 5 4
DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC 1 PHƯƠNG PHÁP. Áp d
ụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài. Page 92
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho tam giác ABC thỏa sin A = 2cosC . Tam giác ABC là tam giác gì? sin B
Câu 2. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: h = R B C a 2 .sin .sin
Câu 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh S = .
R r.(sin A+ sin B + sinC) . 3 3 3
b + c a 2
Câu 4. Cho tam giác ABC thỏa  = a
b + c a
. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
a = 2 .bcosC
Câu 5. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin .
B cosC + sin C.cos B = sin A 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m + = + 2 m + = − a 2 4 . B. a 2 4 . 2 2 2 c b a 2 2 2 a b c C. 2 2 2 m + − = 2 m + = − a 4 . D. a 2 4 .
Câu 2: Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 .
bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c + . bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − .
bc cos A .
Câu 3: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a < b + c thì: A. A là góc tù. B.
A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất.
Câu 4: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của C A. 120°. B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A. 2 2 2
m + m + m = a + b + c 2 2 2 2 2 2
m + m + m = a + b + c a b c ( 2 2 2) 3 . B. a b c ( ) 3 . 1 3 C. 2 2 2
m + m + m = a + b + c 2 2 2 2 2 2
m + m + m = a + b + c a b c ( 2 2 2). D. a b c ( ). 3 4
Câu 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn c = .
a cos B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân.
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông.
D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Câu 7: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S = p( p a)( p b)( p c) . II. 2
16S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(−a + b + c) . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có. Page 93
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 8: Cho tam giác ABC , các đường cao h h h h = h + h
a , b , c thỏa mãn hệ thức 3 a
2 b c. Tìm hệ thức giữa
a, b, c . A. 3 2 1 = − .
B. 3a = 2b + c .
C. 3a = 2b c . D. 3 2 1 = + . a b c a b c
Câu 9: Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. . b sin A a = . B. .sin sin c A C = . C. a = 2 . R sin A . D. b = . R tan B . sin B a
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos A .
B. sin B + sin C = 2sin A . C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin A. 2
Câu 11: Tam giác ABC A =120° thì câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc .
Câu 12: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau là: A. 2 2 2
2a + 2b = 5c . B. 2 2 2
3a + 3b = 5c . C. 2 2 2
2a + 2b = 3c . D. 2 2 2
a + b = 5c .
Câu 13: Trong tam giác ABC , nếu có 2 a = . b c thì : 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A. = − . B. 2 h = h h = + = + a b. . C. . D. . 2 h h h c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c
Câu 14: Trong tam giác ABC , nếu có 2h = h + h a b c thì : A. 2 1 1 = + .
B. 2sin A = sin B + sin C .
sin A sin B sin C
C. sin A = 2sin B + 2sin C . D. 2 1 1 = − .
sin A sin B sin C
Câu 15: Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng? A. b c m + = . B. b c m + > . C. b c m + < .
D. m = b + c . a 2 a 2 a 2 a
Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh a, b , c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Tính số đo của góc C . A. 45°. B. 60° . C. 120°. D. 30° .
Câu 17: Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b < c .
II. a < b + c .
III. m + m + m < a + b + c . a b c
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II.
B. Chỉ II, III.
C. Chỉ I, III.
D. Cả I, II, III.
Câu 18: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
b + c a = 3bc . Tính số đo của góc A . A. 45°. B. 60°. C. 120°. D. 30° .
Câu 19: Tam giác ABC . a cos B = .
b cos A . Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân.
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = b , AB = c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc 
BAM = 30° Tính tỉ số MB . MC Page 94
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. b 3 . B. 3c . C. 3c .
D. b c . 3c 3b b b + c
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a > b + c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a > b + c . C. Nếu 2 2 2
a < b + c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a = b + c thì A là góc vuông.
DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ 1 PHƯƠNG PHÁP. Áp d
ụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài. 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m , người ta nhìn hai điểm AB trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0
34 26' so với phương nằm ngang. Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính
khoảng cách AB (chính xác đến hàng đơn vị)?
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
Câu 3: C ho tam giác ABC có a =13,b = 8,c = 7 . Tính góc A, suy ra S, ha, R, r, ma. Câu 4: Cho tam giác 3
ABC AB  4, AC  5 và cosA  . Tính cạnh BC, và độ dài đường cao 5 kẻ từ A .
Câu 5: Cho tam giác ABC AB  , 10 AC  4 và  A  0 60 .
a) Tính chu vi của tam giác b) Tính tanC
Câu 6: Giải tam giác ABC biết  0  A B  0 60 , 40 và c  14 .
Câu 7: Giải tam giác ABC , biết:  0  b A C  0 4,5; 30 ; 75
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết a = B = 0 3;
C = 30 . Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S Page 95
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết  0  0
A  30 , B  45 . Tính độ dài
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2
sin A  sin B.sinC . Chứng minh rằng a) 2 a bc b) 1 cos A  2
Câu 11: Tam giác ABC có BC a, CA  ,
b AB c và trung tuyến AM AB c chứng minh rằng: 2 2 2 a)
a  2(b c ) 2 2 2 b)
sin A  2(sin B  sin C )
Câu 12: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau là 2 2 2
b c  5a .
Câu 13: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a  . b cosC  . c cos B
b) sinA  sinB cosC  sinC cosB
Câu 14: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: h  2R sinB sinC a
Câu 15: Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết: 2acos A = .
b cosC + .ccos B a
  2b cosC (1) 
Nhận dạng tam giác ABC biết:  3 3 3    2 a b c a   (2) Câu 16: 
a b c
Câu 17: Nhận dạng tam giác ABC biết: a.sinA b sinB c sinC h h h a b c
Câu 18: Cho tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC cân nếu h  . c sin A a Page 96
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN
BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ I LÝ THUYẾT. Cho tam giác ABC, BC = a, CA = b, ,
AB = c S là diện tích tam giác. Giả sử h h h lần lượt a , b , c
là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh ,
A B,C; m m m lần lượt là các đường trung tuyến đi a , b , c qua ba đỉnh ,
A B,C. R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của tam giác
ABC . Ta có kết quả sau đây:
1. Định lí côsin trong tam giác 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos , A 2 2 2
b = c + a − 2c . a cos B, 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC.
*Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos
b + c a = , cos
a + c b = ,cos
b + a c A B C = . 2bc 2ac 2ab
2. Định lí sin trong tam giác: a b c = = = 2 . R sin A sin B sinC
*Hệ quả của định lí sin a = 2 . R sin A b = 2 . R sin B c = 2 . R sin C sin a A = 2R sin b B = 2R sin c C = 2R
3. Các công thức tính diện tích tam giác: 1) 1 1 1
S = ah = bh = ch a b c . 2 2 2 1 1 1
2) S = bcsin A = casin B = absin C 2 2 2 Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3) abc S = 4R 1
4) S = pr với p = (a + b + c) 2
5) Công thức Hê- Rông S = p( p a)( p b)( p c) 4. Giải tam giác.
Giải tam giác là tìm số đo các cạnh còn lại và các góc còn lại của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước.
Để giải tam giác ta sử dụng một cách hợp lý các công cụ là: Định lý cosin, định lý sin và công
thức về diện tích tam giác.
5. Áp dụng giải tam giác vào thực tế.
Vận dụng giải tam giác giúp chúng ta giải quyết rất nhiều bài toán trong thực tế, đặc biệt là trong thiết kế và xây dựng.
Ví dụ 1. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten
cao 5 m. Từ một vị trí quan sát A cao 7 m so
với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-
ten, với các góc tương ứng
là 50° và 40° so với phương nằm ngang (H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác ABC.
b) Tính chiều cao của tòa nhà. Lời giải a) Ta có 
BAC = 50° − 40° =10°,  = °−  = ° ⇒  = ° −  −  ABC 90 BAD 40 ACB 180 ABC BAC =130°
b) Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có BC AC
BC.sin B 5.sin 40 AC ° = ⇒ = = ≈ 18,51. sin A sin B sin A sin10°
Xét tam giác ACD vuông tại D CD = AC.sin 40° ≈11,9
Vậy chiều cao của tòa nhà là: 11,9 + 7 =18,9 . m
Ví dụ 2. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta có thể ngắm được
Đảo Yến. Hãy đề xuất một cách xác định bề rộng của hòn
đảo (theo chiều ta ngắm được). Đảo Yến nhìn từ bãi biển
Vũng Chùa, Quảng Bình Lời giải Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Gọi ,
A B là hai vị trí ngoài cùng mà ta quan sát khi nhìn từ bãi biển
Từ một điểm C trên bãi biển dùng giác kế ta xác định được góc  ACB = α .
Lấy điểm D trên bãi biển sao cho ,
A C, D thẳng hàng và
có độ dài đoạn CD = a mét. Ta xác định được  ADB = β .
Từ đó áp dụng định lí sin cho hai tam giác BCD ABC ta xác định được bề rộng AB của hòn đảo.
Ví dụ 3. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi,
người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ? Lời giải
Dựng CE, BF vuông góc với AD .
Xét tam giác CDE vuông tại E có  =  D C = 45° ⇒ DE = C .
D sin 45° = 6 2 k . m
Xét tam giác ABF vuông tại F có B =15° ⇒ AF = A .
B sin15° = (2 6 − 2 2 )k . m
Mặt khác EF = BC = 6km
AD = DE + EF + FA = 6 + 4 2 + 2 6 ≈16,56k . m
Vậy độ dài đường mới sẽ giảm 9,44km so với đường cũ.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC
{Tìm một số yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.} 1 PHƯƠNG PHÁP. Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
+ Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài. 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho tam giác ABC có = =  0
AB 4, AC 6, A =120 . Tính độ dài cạnh BC Lời giải 2 2 2 2 2 0
BC = AB + AC − 2 .
AB AC.cosA = 6 + 4 − 2.6.4.cos120 2 2 1 6 4 2.6.4. − = + −
= 76 ⇒ BC = 76 = 2 19. 2
Câu 2. Cho tam giác ABC a = 7;b = 8;c = 5 . Tính , A S,h R a , . Lời giải 2 2 2 2 2 2 +
b + c a 8 + 5 − 7 1 cos A = = = ⇒ A = 60° . 2bc 2.8.5 2 + 1 1 S = .
b .csin A = .8.5.sin 60° =10 3 . 2 2 + Ta có: 1 2S 2.10 3 20 3 S = . a h h = = = . 2 a a a 7 7 + Ta có: . a . b c . a . b c 7.8.5 7 3 S = ⇒ R = = = . 4R 4S 4.10 3 3
Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2 , BC = 5 , CA = 6. Tính độ dài đường trung tuyến
MA, với M là trung điểm của BC . Lời giải
Áp dụng công thức tình độ dài trung tuyến ta có: 2 2 2 AB AC BC 2 2 2 MA + + = − 2 6 5 55 = − = . 2 4 2 4 2
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải
Do tam giác ABC vuông tại A AC = 6 cm , BC =10 cm nên 2 2
AB = BC AC 2 2 = 10 − 6 = 8 .
Diện tích tam giác ABC là 1 S = = 24 . ∆ AB AC ABC . 2
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là 2S 2.24 ABC r ∆ = = = 2 .
AB + BC + CA 6 + 8 +10
Câu 5. Cho tam giác ABC b = 7 , c = 5 , 3
cos A = . Tính độ dài đường cao h của tam giác ABC . 5 a Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải A c b ha B H a C
Theo định lí hàm cos ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 3
= 49 + 25 − 2.7.5. = 32 ⇒ a = 4 2 . 5 Ta lại có: 3 cos A = 4 ⇒ sin A = . 5 5
Diện tích tam giác ABC là 1 S = 1 4 = .7.5. =14 . ∆ bc A ABC sin 2 2 5 Vì 1 S = nên 2S 7 2 ABC h ∆ = 28 = = ∆ a h ABC . 2 a a a 4 2 2 Vậy 7 2 h = . a 2 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho A
BC BC = a , 
BAC =120° . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. a 3 a R = . B. R = . C. a 3 R = .
D. R = a . 2 2 3 Lời giải Chọn D
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 BC 1 a a 3 R = ⇒ = = .  R . sin BAC 2 sin120° 3
Câu 2: Tam giác ABC a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Lời giải Chọn C 2 2 2
b = a + c − 2accos B 2 2
= 8 + 3 − 2.8.3cos60° = 49 ⇒ b = 7 . Câu 3: Cho A
BC a = 4, c = 5 , B =150°. Tính diện tích tam giác ABC . A. S =10 . B. S =10 3 . C. S = 5. D. S = 5 3 . Lời giải Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn C
Diện tích tam giác ABC là 1 =  S acsin B 1 = .4.5sin150° = 5 . 2 2
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 65 . B. 40 . C. 32,5. D. 65,8 . 4 Lời giải Chọn C Ta có: 52 56 60 p + + = = 84 . 2
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S = 84(84 −52)(84 −56)(84 − 60) =1344 . Mặt khác abc S = abcR = 52.56.60 = = 32,5. 4R 4S 4.1344
Câu 5: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60°. Biết
CA = 200(m) , CB =180(m) . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228(m) . B. 20 91(m) . C. 112(m) . D. 168(m). Lời giải Chọn B 2 2 2
AB = CA + CB − 2 . CA .
CB cos60° = 36400 ⇒ AB = 20 91(m) .
Câu 6: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC. A. 2 3 . B. 4 . C. 5. D. 3 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 1 2S 2.12 3 = ⇒ = = = ⇒  S .A . B AC.sin A sin A A = 36 52 ° 12 ′ ′′ 2 A . B AC 5.8 5 2 2 2 2 2
BC = AB + AC − 2.A .
B AC.cos A = 5 + 8 − 2.5.8.cos36 52 ° 12
′ ′′ ≈ 25 ⇒ BC ≈ 5 .
Câu 7: Tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 và trung tuyến BM = 3 . Tính độ dài cạnh BC . Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn B B 4 3 A 6 M C 2 2 2 Ta có: 2 AB BC AC BM + = − 2 4 2   2 2 AC 2
BC = 2 BM +  − AB  4  2   2 6 2
= 23 +  − 4 = 20 ⇒ BC = 2 5 .  4 
Câu 8: Tam giác ABC AB = 4 , AC =10 và đường trung tuyến AM = 6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 6 . B. 5. C. 22 . D. 2 22 . Lời giải Chọn D A 4 10 6 B M C 2 2 2 Ta có: 2 AC AB BC AM + = − 2 4 2 2 2 2  +   +  2 AC AB 2 10 4 2 ⇒ BC = 4 − AM  = 4
− 6  = = 88 ⇒ BC = 2 22 .  2   2 
Câu 9: Tam giác ABC có  = ° 
A 75 , B = 45°, AC = 2 . Tính cạnh AB . A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 2 2 3 Lời giải Chọn B    Ta có: b c .
b sin C AC.sin C 2.sin(180 − 75 − 45 ) = ⇒ AB = c = = = = 6 . sin B sin C sin B sin B sin 45 Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC .
Câu 10: Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° , AB = 3. Tính cạnh AC . A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 6 . 2 2 3 Lời giải Chọn A  Ta có: b c . c sin B A . B sin B 3.sin 60 3. 6 = ⇒ AC = b = = = = . sin B sin C sin C sin C sin 45 2
Câu 11: Tam giác ABC có các góc  = ° 
A 75 , B = 45°. Tính tỉ số AB . AC A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 1,2 . 3 2 Lời giải Chọn C Ta có: b c
AB c sin C sin(180° − 75° − 45 ) ° 6 = ⇒ = = = = . sin B sin C AC b sin B sin 45° 2
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB = c và os(A + B) 1 c = . 3 A. c 2 . B. 3c 2 . C. 9c 2 . D. 3c . 2 8 8 2 Lời giải Chọn B Ta có 1
cosC = −cos(A + B) = − . 3 2 Do đó  1  2 2 sin C = 1− − =  . 3    3 AB AB 3 2 = 2 c R R = = . sin C 2sin C 8
Câu 13: Tam giác ABC có các góc A =105°, B = 45°. Tính tỉ số AB . AC A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3 Lời giải. Chọn A Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ta có: b c
AB c sin C sin(180° −105° − 45 ) ° 2 = ⇒ = = = = . sin B sin C AC b sin B sin 45° 2
Câu 14: Tam giác ABC AB = 4 , AC = 5, BC = 6 . Tính cos(B + C) . A. 1 . B. 1 − . C. –0,125. D. 0,75. 8 4 Lời giải. Chọn C
Ta có c = AB = 4 , b = AC = 5 , a = BC = 6. 2 2 2 Tính
b + c a 1 cos A = = . . 2 . b c 8 Để ý 1
cos(B + C) = − cos A = − = − 125 , 0 . 8
Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2,3,4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? A. 15 . B. 7 . C. 1 . D. 14 . 8 8 2 8 Lời giải. Chọn A
Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất. 2 2 2 Giả sử a + − = , 2 b = , 3 c = 4. Ta có b c a 7 cos A = = . 2. . b c 8 2 Do đó  7  15 sin A = 1 −   = .  8  8
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8, 9. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 1 − . C. 17 . D. 4 − . 6 6 4 25 Lời giải Chọn B 2 2 2
Góc lớn nhất tương ứng với cạnh lớn nhất: 3 8 9 1 cosα + − = = − . 2.3.8 6
Câu 17: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE
. Tìm độ dài đoạn thẳng DF .
A. a 13 . B. a 5 . C. a 3 . D. 3a . 4 4 2 4 Lời giải Chọn A Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A B F E D C 2 Ta có: 2 a a 5 AE DE a   = = + =  2    2
Dùng công thức độ dài trung tuyến: 2 2 5a 2 2 2 a + 2 2 a 13 2 DA + DE AE 4 5a 13a DF = − = − = ⇒ DF = . 2 4 2 16 16 4
Câu 18: Tam giác ABC BC =12 ,CA = 9 , AB = 6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 4.
Tính độ dài đoạn thẳng AM A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2
AB + BC AC 6 +12 − 9 11 cos B = = = 2A . B BC 2.6.12 16 2 2 2 2 11
AM = AB + BM − 2A .
B BM.cosB = 6 + 4 − 2.6.4. = 19 . 16
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A AB = AC = a . Điểm BC
M nằm trên cạnh BC sao cho BM = . 3
Độ dài AM bằng bao nhiêu? A a 17 . B. a 5 .
C. 2a 2 . D. 2a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B A C M B Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2 2
BC = AB + AC = a + a = a 2 a 2
BC = AB 2 = a 2 ⇒ BM = 3 2   2 2 0 2 a 2 a 2 2 a 5
AM = AB + BM − 2A .
B BM.cos 45 = a +   − 2 . a . =  . 3  3 2 3  
Câu 20: Tam giác ABC có ( + ) 1
cos A B = − , AC = 4 , BC = 5 . Tính cạnh AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có A+ B bù với góc C nên ( A+ B) 1 1 cos = − ⇒ cosC = 8 8 2 2 2 2 1
AB = AC + BC − 2A .
B BC.cosC = 4 + 5 − 2.4.5. = 6 . 8
Câu 21: Tam giác ABC AB = 7 , AC = 5 và (B +C) 1 cos
= − . Tính BC 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 . Lời giải Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có B + C bù với góc A nên ( + ) 1 cos B C = − 5 1 ⇒ cos A = 5 2 2 2 2 1
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cosA = 7 + 5 − 2.7.5. = 2 15 . 5
Câu 22: Tam giác ABC BC = 5 , AC = 3 và cot C = 2 . Tính cạnh AB A. 6 . B. 2 . C. 9 . D. 2 10 . 5 Lời giải Chọn B
Từ giả thiết cot C = 2 , ta suy ra C là góc nhọn 1 2 1 1 4 2
cot C = 2 ⇒ tan C = ⇒ cos C = = = ⇒ cosC = 2 2 2 1+ tan C  1  5 5 1+ −  2    2 2 2 2 2
AB = AC + BC − 2A .
B BC.cosC = 3 + 5 − 2.3. 5. = 2 . 5 Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 23: Tam giác ABC AB = 3, AC = 4 và tan A = 2 −
2 . Tính cạnh BC A. 3 2 . B. 4 3 . C. 33 . D. 7 . Lời giải Chọn C
Từ giả thiết tan A = 2 −
2 , ta suy ra A là góc tù 2 1 1 1 1 tan A = 2 − 2 ⇒ cos A = = = ⇒ cos A = − 2 2 1+ tan A 1+ (2 2) 9 3 2 2 2 2  1 BC AB AC 2A . B AC.cosA 3 4 2.3.4.  = + − = + − − =   33 .  3 
Câu 24: Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , cạnh CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. o 60 . B. o 90 . C. o 150 . D. o 120 . Lờigiải Chọn B
Diện tích của tam giác ABC là: 1 S = . a . b sin C 2
S lớn nhất khi sin C lớn nhất, hay = ⇒  sin 1 = 90o C C .
Câu 25: Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc  MPE ,  EPF , 
FPQ bằng nhau. Đặt MP = q, PQ = , m PE = x,
PF = y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME = EF = FQ . B. 2 2 2
ME = q + x xq . C. 2 2 2
MF = q + y yq . D. 2 2 2
MQ = q + m − 2qm . Lờigiải Chọn C M E q x F y m P Q
Từ giả thiết, suy ra  =  =   MPQ MPE EPF FPQ = = 30o 3
Tam giác MPF có  =  +  = 60o MPF MPE EPF ; Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2 = + −  MF MP PF 2. . MP PF.cosMPF 2 2 1 2 2 = q + y − 2. . y .
q = q + y yq . 2
Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và ( 2 2 − ) = ( 2 2 a a c b b c ) . A. C =150° .
B. C =120° . C. C = 60° .
D. C = 30°. Lời giải Chọn C Ta có: ( 2 2 − ) = ( 2 2 a a c b b c ) 3 3 2
a b c (a b) = 0 ⇔ (a b)( 2 2
a + ab + b ) 2
c (a b) = 0 2 2 2
a + b c 2 2 2
a + ab + b c = 0 ⇒ cosC = 1 2 C = ° . ab = − . Do đó: 120 2
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB =12 và 1 cot(A + B) = . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 5 3 2 . Lời giải Chọn A Ta có: 1
cot(A + B) = nên 1
cot C = − , suy ra 3cosC = −sin C . 3 3 Mà 3 3 10 2 2
sin C + cos C = 1 ⇒ sin C = = . 10 10 AB = 2 AB R R = = 2 10 . sin C 2sin C
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB =10 và 1 tan(A + B) = . 3 5 10 10 A. . B. 10 . C. . D. 5 10 . 9 3 5 Lời giải Chọn D Ta có: 1
tan(A + B) = nên 1 tan C = − . 3 3
Do đó 3sin C = −cosC , mà 1 10 2 2
sin C + cos C = 1 ⇒ sin C = = . 10 10 AB = 2 AB R R = = 5 10 . sin C 2sin C
Câu 29: Tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 , 1 cos B = , 3
cosC = .Tính cạnh BC . 8 4 Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 7 . B. 5. C. 3 3. D. 2. Lời giải. Chọn B 2 63
sin B = 1− cos B = , 2 7
sin C = 1− cos C = . 8 4 9
cos A = − cos(B + C) = sin .
B sin C − cos . B cosC = . 16 Do đó 2 2
BC = AB + AC − . 2 .
AB AC.cos A = 5.
Câu 30: Cho tam giác cân ABC có  0
A =120 và AB = AC = a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2BC BM =
. Tính độ dài AM 5 A. a 3 . B. 11a . C. a 7 . D. a 6 . 3 5 5 4 Lời giải Chọn C A a C a M 30 B 2a 3 2 2 0 2 2  1 BC AB AC 2ABAC cos120 a a 2 . a . a  = + − = + − − =   a 3 ⇒ BM =  2  5 2   2 2 0 2 2a 3 2a 3 3 a 7
AM = AB + BM − 2A .
B BM.cos30 = a +   − 2 . a . = .  5  5 2 5  
DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC 1 PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài. 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho tam giác ABC thỏa sin A = 2cosC . Tam giác ABC là tam giác gì? sin B Lời giải Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2
a + b c
Ta có: sin A = 2cosC a
= 2cosC a = 2 .
b cosC a = 2 .b sin B b 2ab 2 2 2 2
a = a + b c b = c
Tam giác ABC cân tại A.
Câu 2. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: h = R B C a 2 .sin .sin Lời giải
Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có: b = 2R ⇒ 2 .
R sin B = b sin B
Do đó: h = R
B C h = b C a .sin a 2 .sin .sin ( đúng)
Câu 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh S = .
R r.(sin A+ sin B + sinC) . Lời giải a b c
a + b + c  Ta có : VP = . R r. + + = r. = r.p =     S ( đpcm).
 2R 2R 2R   2  3 3 3
b + c a 2
Câu 4. Cho tam giác ABC thỏa  = a
b + c a
. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
a = 2 .bcosC Lời giải 3 3 3 3 3 3 2 2 3
b + c a b
 + c a = a b + a c a 2 2 2 2   = a
(b + c)(b bc +c a ) = 0 Ta có:  + − ⇔  2 2 2 b c a  ⇔  2 2 2 
a = 2 . a + b c
a + b c  = 2 .cos b a b C  2aba =  a  1  bc − + 2 . bc cosA = 0 cos A = A = 60° ⇔  ⇔  2 ⇔ 2 2  b  = cb  = c b  = c
Vì tam giác ABC cân có 1 góc bằng 60° nên tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 5. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin .
B cosC + sin C.cos B = sin A Lời giải 2 2 2 2 2 2 b 2 2 2 2 2 2 2 + − + − =
. a + b c c +
. a + c b VT a b c a c b 2a a = + = = = sin A 2 R 2ab 2R 2ac 4aR 4aR 4aR 2R 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m + = + 2 m + = − a 2 4 . B. a 2 4 . 2 2 2 c b a 2 2 2 a b c C. 2 2 2 m + − = 2 m + = − a 4 . D. a 2 4 . Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 b c a b c a
Theo công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 m + + − = − = a 2 4 4 .
Câu 2: Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 .
bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C. 2 2 2
a = b + c + . bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − .
bc cos A . Lời giải Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A.
Câu 3: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a < b + c thì: A. A là góc tù. B.
A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất. Lời giải Chọn C 2 2 2
b + c a Ta có 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A ⇒ cos A = 2 nên cos A > 0 bc do 2 2 2
a < b + c
Câu 4: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Khi đó số đo của C A. 120°. B. 30° . C. 45°. D. 60°. Lời giải Chọn D
Ta có: (a + b + c)(a + b c) = ab ⇔ (a + b)2 2 2 2 2 3
c = 3ab a + b c = ab . 2 2 2
a + b c ab 1
Theo hệ quả của định lí hàm cosin:  = = = ⇒  cos C C = 60° 2 . ab 2ab 2
Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A. 2 2 2
m + m + m = a + b + c 2 2 2 2 2 2
m + m + m = a + b + c a b c ( 2 2 2) 3 . B. a b c ( ) 3 . 1 3 C. 2 2 2
m + m + m = a + b + c 2 2 2 2 2 2
m + m + m = a + b + c a b c ( 2 2 2) 3 . D. a b c ( ) 4 . Lời giải
Sử dụng công thức trung tuyến, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2b + 2c a
2c + 2a b
2a + 2b c 3
m + m + m = + + = a + b + c a b c ( 2 2 2) 4 4 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn c = .
a cos B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân.
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông.
D. Tam giác ABC là tam giác tù Lời giải 2 2 2 2 2 2
a + c b
a + c b
Ta có: c = .acos B c = .ac = 2ac 2c 2 2 2
c + b = a
Theo định lí pi ta go tam giác ABC vuông tại A .
Câu 7: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S = p( p a)( p b)( p c) . Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC II. 2
16S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(−a + b + c) . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có. Lời giải Chọn C
Ta có: I. đúng vì là công thức Hê-rông tính diện tích tam giác.
Khi đó: 2 a b c . a b c . a b c . a b c S + + + − − + − + + = 2 2 2 2 2
⇔ 16S = (a + b + c)(a + b c)(a b + c)(−a + b + c). Do đó II. đúng
Câu 8: Cho tam giác ABC , các đường cao h h h h = h + h
a , b , c thỏa mãn hệ thức 3 a
2 b c. Tìm hệ thức giữa
a, b, c . A. 3 2 1 = − .
B. 3a = 2b + c .
C. 3a = 2b c . D. 3 2 1 = + . a b c a b c Lời giải Chọn D
Kí hiệu S = SABC .
Ta có: 3h = h + h 3.2S 2.2S 2S a 2 b c ⇔ = + 3 2 1 ⇔ = + . a b c a b c
Câu 9: Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. . b sin A a = . B. .sin sin c A C = . C. a = 2 . R sin A . D. b = . R tan B . sin B a Lời giải Chọn D
Theo định lí hàm số sin ta có: a b c = = = 2R sin A sinB sinC Suy ra: + a b . b sin A = ⇒ a = . sin A sinB sin B + a c . c sin = ⇒ sin A C = . sin A sinC a
+ a = 2R a = 2 . R sin A. sin A + b = 2 b ⇒ = sin b R R B ⇒ = R tan B . sinB 2 2cosB
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos A .
B. sin B + sin C = 2sin A . C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin A. 2 Lời giải Chọn B
a = 2Rsin A a b c  Ta có = = = 2R b  = 2Rsin B .
sin A sin B sin Cc =  2Rsin C Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
b + c = 2a ⇔ 2Rsin B + 2Rsin C = 4Rsin A ⇔ sin B + sin C = 2sin A.
Câu 11: Tam giác ABC A =120° thì câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − 3bc . B. 2 2 2
a = b + c + bc . C. 2 2 2
a = b + c + 3bc . D. 2 2 2
a = b + c bc . Lời giải Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a = b + c − 2 . bc cos A. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc os c 120° 2 2 2
a = b + c + bc .
Câu 12: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau là: A. 2 2 2
2a + 2b = 5c . B. 2 2 2
3a + 3b = 5c . C. 2 2 2
2a + 2b = 3c . D. 2 2 2
a + b = 5c . Lời giải Chọn D
Vì hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau nên ABG vuông tại G với G là trọng tâm tam giác ABC . 2 2 2 2 2 2 Khi đó:  + +  2 2 2
c = GA + GB 2 4 b c a a c bc =  − + − 9 2 4 2 4    2 2   2 4 2 a bc = c + + 2 2 2
⇔ 5c = a + b . 9 4 4   
Câu 13: Trong tam giác ABC , nếu có 2 a = . b c thì : 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A. = − . B. 2 h = h h = + = + a b. . C. . D. . 2 h h h c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c Lời giải Chọn B 2 1 1 1 Ta có: 2 a = . b c  2S   2S   2  2 ⇔   =  . S ⇔ = . ⇔ h = h h a b. . h 2 c   h    h   h h h a b c a b c
Câu 14: Trong tam giác ABC , nếu có 2h = h + h a b c thì : A. 2 1 1 = + .
B. 2sin A = sin B + sin C .
sin A sin B sin C
C. sin A = 2sin B + 2sin C . D. 2 1 1 = − .
sin A sin B sin C Lời giải Chọn A Ta có :
2h = h + h 2 2 2 a b c ⇔ 2. S S S = + 2 1 1 ⇔ = + 2 1 1 ⇔ = + a b c a b c 2 . R sin A 2 . R sin B 2 . R sin C 2 1 1 ⇔ = + .
sin A sin B sin C
Câu 15: Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng? A. b c m + = . B. b c m + > . C. b c m + < .
D. m = b + c . a 2 a 2 a 2 a Lời giải Chọn C 2 2 2 b c a 2 2 2
b + c + b c a Ta có: 2 m + = − ( ) ( ) a = 2 4 4 Page 18
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC b + c 2 ( )2 Vì − < ⇒ ( − )2 2 b c a
b c < a m < b c a 4 m + ⇔ < . a 2
Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh a, b , c thỏa mãn điều kiện (a + b + c)(a + b c) = 3ab . Tính số đo của góc C . A. 45°. B. 60° . C. 120°. D. 30° . Lời giải Chọn B
Ta có: (a + b + c)(a + b c) = 3ab ⇔ (a + b)2 2
c = 3ab ⇔ 2 2 2
a + b c = ab . 2 2 2 Mà
a + b c 1 cosC = = ⇒ C = 60° . 2ab 2
Câu 17: Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b < c .
II. a < b + c .
III. m + m + m < a + b + c . a b c
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II.
B. Chỉ II, III.
C. Chỉ I, III.
D. Cả I, II, III. Lời giải Chọn D
Ta có I.II. đúng vì đây là bất đẳng thức tam giác 2 2 2
(b + c)2 +(b c)2 2 − a Ta có: 2 b c a m + = − = . a 2 4 4 b + c 2 ( )2 Vì − < ⇒ ( − )2 2 b c a
b c < a m < b c m + ⇔ < . a 4 a 2 Tương tự ta có: a c m + < ; a c m + < . b 2 c 2
Do đó: m + m + m < a + b + c . a b c Vậy III. Đúng.
Câu 18: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
b + c a = 3bc . Tính số đo của góc A . A. 45°. B. 60°. C. 120°. D. 30° . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2
b + c a = 3bc ⇔ 2bc cos A = 3bc ⇔ 3 cos A = ⇒ A = 30° . 2 2 2 2 Mà
a + b c 1 cosC = = ⇒ C = 60° . 2ab 2
Câu 19: Tam giác ABC . a cos B = .
b cos A . Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân. Page 19
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2 Ta có: + − + − . a c b b c a a cos B = . b cos A ⇔ . a = . b ⇔ 2 2
a = b a = b . 2ac 2bc Vậy tam giác ABC cân.
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = b , AB = c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc 
BAM = 30° Tính tỉ số MB . MC A. b 3 . B. 3c . C. 3c .
D. b c . 3c 3b b b + c Lời giải Chọn B B M 30° 60° A C . Ta có MB AM AM.sin 30° AM = ⇒ MB = = . sin 30° sin B sin B 2.sin B MC AM AM.sin 60° AM 3 = ⇒ MC = = . sin 60° sin C sin C 2.sin C Do đó MB sin C c 3c = = = . MC 3 sin B 3b 3b
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a > b + c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a > b + c . C. Nếu 2 2 2
a < b + c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a = b + c thì A là góc vuông. Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có : cos
b + c a A = . 2bc Do đó : * 2 2 2
a > b + c thì cos A < 0 do đó A là góc tù nên A. đúng. * 2 2 2
a < b + c thì cos A > 0 do đó A là góc nhọn nên C. đúng. * 2 2 2
a = b + c thì cos A = 0 do đó A là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác ABC có góc B tù thì 2 2 2
b > a + c ; nếu góc C tù thì 2 2 2
c > a + b do đó B. sai. Page 20
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ 1 PHƯƠNG PHÁP.
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài. 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ? Lời giải
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 1S = 30.2 = 60k . m
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 = 80k . m
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S = 1 S + S2 − 2 1
S .S2.cos60 = 20 13.
Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m , người ta nhìn hai điểm AB trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0
34 26' so với phương nằm ngang. Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính
khoảng cách AB (chính xác đến hàng đơn vị)? Lời giải
Ta có: Trong tam giác vuông CDA: 0 CD CD 80 tan 72 12' = ⇒ AD = =  25,7. 0 0 AD tan 72 12' tan 72 12'
Trong tam giác vuông CDB : 0 CD CD 80 tan34 26' = ⇒ BD = = 116,7. 0 0 BD tan34 26' tan34 26'
Suy ra: khoảng cách AB =116,7 − 25,7 = 91 . m
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
Câu 3: Cho tam giác ABC có a =13,b = 8,c = 7 . Tính góc A, suy ra S, ha, R, r, ma. Lời giải 2 2 2 2 2 2
b + c a 1 0
a = b + c − 2bc cos A ⇒ cos A =
= − ⇒ A =120 2bc 2 Page 21
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1 1 3
S = bcsin A = 56. = 14 3 2 2 2 1 2S 28 3 S = . a h h = = 2 a a a 13 abc abc 7.8.13 13 3 S = ⇒ R = = = 4R 4S 4.14 3 3 2S 2.14 3 S = . p r r = = = 3
a + b + c 7 + 8 +13 2 2 2 2 b + c a 57 m = − ⇒ m = a 2 4 a 2 Câu 4: Cho tam giác 3
ABC AB  4, AC  5 và cosA  . Tính cạnh BC, và độ dài đường cao 5 kẻ từ A . Lời giải
Áp dụng định lí côsin ta có 3 2 2 2 2 2
BC AB AC  2AB.AC.cos A  4  5  2.4.5.  17 Suy ra BC  17 5 Vì 9 4 2 A  2 sin
cos A  1 nên sin A  1  2 cos A  1   25 5
Theo công thức tính diện tích ta có 1 1 4 SAB AC .
.sin A  .4.5.  8 (1) ABC 2 2 5 Mặt khác 1 1 S
a.h  . 17.h (2) ABC 2 a 2 a Từ (1) và (2) suy ra 1 16 17
. 17.h  8  h  2 a a 17
Vậy độ dài đường cao kẻ từ A là 16 17 h a 17
Câu 5: Cho tam giác ABC AB  , 10 AC  4 và  A  0 60 .
a) Tính chu vi của tam giác b) Tính tanC Lời giải
a) Theo định lí côsin ta có BC 2  2  2  . . cos 0 10 4 2 10 4 60  76  BC  , 8 72
Suy ra chu vi tam giác là 2p  10  4  8,72  , 22 72 b) (Hình 2.23a) Page 22
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A 10 4 C H B Hình 2.23a Kẻ đường cao BH ta có AH AB cos 0 60  5 .
HC  5  4  1 BH AB.sin 0 60  5 3 . Vậy  tan  tan HB C BCH    5 3 HC
Câu 6: Giải tam giác ABC biết  0  A B  0 60 , 40 và c  14 . Lời giải Ta có  0   C   A B  0  0  0  0 180 180 60 40 80 Theo định lí sin ta có c sin A 0 14.sin 60 a    a  12, 3 sinC 0 sin 80 c sin B 0 14.sin 40 b    b  9,1 sinC 0 sin 80
Câu 7: Giải tam giác ABC , biết:  0  b A C  0 4,5; 30 ; 75 Lời giải Ta có  0   0 0 0 0 
B  180  A C  180  30  75  75  C
suy ra tam giác ABC cận tại A c = b = 4,5 . Theo định lí sin ta có b sin A 0 4,5.sin 30 a    a  2, 33 . sin B 0 sin 75
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết a = B = 0 3;
C = 30 . Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S Lời giải Áp dụng định lí sin: a a 3 = 2R R = = = 1 sin A 2sin A 3 2 2 0
b = c = 2R sin 30 =1 Page 23
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1 3 S = . b csin A = 2 4 S 3 r = = (2 − 3) . p 2
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết  0  0
A  30 , B  45 . Tính độ dài
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Lời giải Ta có  0   C   A B  0  0  0  0 180 180 30 45 105
Theo định lí sin ta có a R A  0 2 sin 2.3.sin 30  3 , 2 b R 2 sin B  0 2.3.sin 45  6.  3 2 2 c R C  0 2 sin 2.3.sin105  5,796
Theo công thức đường trung tuyến ta có
2b2  c2   a2 218  2 5,796 9 2   m    23,547 a 4 4
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có 1 bc sin A S
pr bc sin A r ABC 2 2p 0 3 2.5,796 sin 30   0,943 3  3 2  5,796
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2
sin A  sin B.sinC . Chứng minh rằng a) 2 a bc b) 1 cos A  2 Lời giải
a) Áp dụng định lí sin ta có a b c sin A  , sin B  , sinC  2R 2R 2R 2   Suy ra 2 a   b c 2
sin A  sin B.sinC     .  a bc  đpcm 2R 2R 2R
b) Áp dụng định lí côsin và câu a) ta có 2 2 2 2 2
b c a
b c bc 2bc bc 1 cos A     đpcm 2bc 2bc 2bc 2
Câu 11: Tam giác ABC có BC a, CA  ,
b AB c và trung tuyến AM AB c chứng minh rằng: Page 24
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2 a)
a  2(b c ) 2 2 2 b)
sin A  2(sin B  sin C ) Lời giải
a) Áp dụng công thức đường trung tuyến 2 2 Ta có 2 2 a 2 a 2 2 2 2 b c   2AM
 2c a  2(b c ) (*) 2 2
b) Theo định lí sin ta có a b c    2R sin A sin B sinC  2 2 2 a   4R sin A  2 2 2  b
  4R sin B  2 2 2 c   4R sin C  Thay vào (*) ta có đpcm
Câu 12: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau là 2 2 2
b c  5a . Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khi đó hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau khi và chỉ khi tam giác GBC vuông tại G 2 2     2 2 2 2   2   2
GB GC BC   m    
m   a (*) 3 b   3 c 
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2     2 2(a c ) b 2 2(a b ) c m  , m b 4 c 4 Suy ra 4
(*)  m2  m2  a2 b c  9 2 2 2 a c  2 b 2  4  2 2 a b  2 c  2      a 2 2 2 2
 4a b c  9a 2 2 2
b c  5a 9  4 4   
Câu 13: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a  . b cosC  . c cos B
b) sinA  sinB cosC  sinC cosB Lời giải
a) Áp dụng định lí côsin ta có: Page 25
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2 2 2 2
a b c
c a b VP  . b  . c 2ab 2ca 2 2 2 2 2 2
a b c c a b   a VT 2a b) a b c
sin A  sin B cosC  sinC cos B   .cosC  .cos B 2R 2R 2R
a b.cosC c.cos B
Câu 14: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: h  2R sinB sinC a Lời giải 2S b
h  2R sin B sinC   2R sinC a a 2R 1
S ab sinC (đúng) 2
Câu 15: Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết: 2acos A = .
b cosC + .ccos B Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương với: 2(2Rsin )
A cos A = (2Rsin B)cosC + 2Rsin C cos B ⇔ 2sin .
A cos A = sin(B + C) = sin A 1 ⇔ = ≠ ⇔  0 cos A (do sin A 0) A = 60 2 a
  2b cosC (1) 
Nhận dạng tam giác ABC biết:  3 3 3    2 a b c a   (2) Câu 16: 
a b c Lời giải
Áp dụng định lí cosin ở (1) và thế vào (2) 2 2 2
a b c (1)  a   b c a 2 2 2
(2)  a b c bc 1  0  cos A   A  60 2 KL: Tam giác ABC đều.
Câu 17: Nhận dạng tam giác ABC biết: a.sinA b sinB c sinC h h h a b c Lời giải
Áp dụng công thức diện tích ta có 1 1
S bc sin A ah suy ra 2 2 a S S S S S S
a.sin A b sin B c sinC h h h  2 2 2 2 2 2 a.  . b  . c    a b c bc ca ab a b c Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2
a b c ab bc ca
 a b2  b c2  c a2  0
a b c
Vậy tam giác ABC đều.
Câu 18: Cho tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC cân nếu h  . c sin A a Lời giải Sử dụng công thức 1 1
S ah bc sin A thay h  .
c sin A vào (*) được: a  * 2 2 a
bh ah a b suy ra tam giác ABC cân tại C a a Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN
BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 1: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B .
Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi m là độ dài đường trung a
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 A. 2 b c a m + = − . B. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. a 2 4 abc a b c C. S = . D. = = = 2R . 4R
sin A sin B sinC
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21.
Câu 4: Cho ∆ABC có = =  0
b 6,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
Câu 5: Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Câu 6: Cho A
BC AB = 9; BC = 8;  0
B = 60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 7: Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2. B. BC =1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 8: Tam giác ABC có = =  0
a 8,c 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
Câu 9: Tam giác ABC có  0
C =150 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ? A. 13 . B. 3. C. 10. D. 1. Page 97
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 10: Cho ; a ;c
b là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; 4
cos A = . Tính độ dài của a . 5 A. 3 2 . B. 7 2 . C. 23 . D. 6 . 2 8 Câu 11: Cho  xOy = 30°.Gọi ,
A B là 2 điểm di động lần lượt trên Ox,Oy sao cho AB = 2 . Độ dài lớn
nhất của OB bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 12: Cho ; a ;c
b là độ dài 3cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. 2
a < ab + ac . B. 2 2 2
a + c < b + 2ac . C. 2 2 2
b + c > a + 2bc . D. 2
ab + bc > b .
Câu 13: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A. A. 2 cos A = − . B. 1 cos A = . C. 1 cos A = . D. 2 cos A = . 3 2 3 3
Câu 14: Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khi đó: A. Góc 0 C > 90 B. Góc 0 C < 90 C. Góc 0 C = 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó: A. 0 A = 30 . B. 0 A = 45 . C. 0 A = 60 . D. 0 A = 75 .
Câu 16: Cho các điểm (
A 1;1), B(2;4),C(10; 2 − ). Góc 
BAC bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a = 24,b =13,c =15. Tính góc A? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37'. D. 0 58 24'.
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7'. C. 0 59 29'. D. 0 62 22'.
Câu 19: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC, ,
CA AB lần lượt là a, ,
b c và thỏa mãn hệ thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c c a ) với b c . Khi đó, góc  BAC bằng A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 120°.
Câu 20: Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a c ) . Khi đó góc 
BAC bằng bao nhiêu độ. A. 30 . B. 60. C. 90 . D. 45.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MA: MB : MC =1: 2 :3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135° . B. 90°. C. 150° . D. 120° .
Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 A. 2 b c a m + = + B. 2 a c b m + = − a . a . 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 C. 2 a b c m + = −
D. 2 2c 2b a m + − = a . a . 2 4 4
Câu 23: Tam giác ABC AB = 9 cm, BC =15 cm, AC =12cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm . Page 98
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 24: Cho tam giác ABC AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài AC . A. 11 . B. 4 . C. 9 . D. 10 . 2 Câu 25: Cho ABC vuông ở ,
A biết C = 30 ,° AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 2
Câu 26: Tam giác ABC a = 6,b = 4 2,c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 9. C. 3. D. 1 108. 2 Câu 27: Gọi 2 2 2 S = a m + b m + c
m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. 3 2 2 2 3
S = (a + b + c ) . B. 2 2 2
S = a + b + c . C. 2 2 2
S = (a + b + c ) . D. 2 2 2
S = 3(a + b + c ) . 4 2 Câu 28: Cho A
BC AB = 2 ; AC = 3;  0
A = 60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . A. 12 . B. 6 2 . C. 6 3 . D. 6 . 5 5 5 5
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 29: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. a = 2R. B. sin a A = .
C. bsin B = 2R. D. csin sin A C = . sin A 2R a Câu 30: Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = ,
b BC = a . Gọi R,r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. abc S = . B. a R = . 4R sin A C. 1
S = absin C . D. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . 2
Câu 31: Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 4 . B. R =1. C. R = 2 . D. R = 3.
Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh BC A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6 . Câu 33: Cho A
BC AB = 5; A = 40°; B = 60°. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1.
Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos . A
B. sin B + sinC = 2sin . A C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin . A 2
Câu 35: Tam giác ABC a =16,8 ;  0 B = 56 13';  0
C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? Page 99
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9.
Câu 36: Tam giác ABC có  0 A = 68 12' ,  0
B = 34 44' , AB =117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin B. 2 2 2 2
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc 
BAD = 30° . Diện tích hình thoi ABCD là 2 2 2 A. a . B. a . C. a 3 . D. 2 a . 4 2 2
Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 3, BC = 5, CA = 6. A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40: Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 41: Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168.
Câu 43: Cho các điểm ( A 1; 2 − ), B( 2;
− 3),C(0;4). Diện tích ABC ∆ bằng bao nhiêu? A. 13. B. 13. C. 26. D. 13. 2 4
Câu 44: Cho tam giác ABC có ( A 1; 1 − ), B(3; 3
− ),C(6;0). Diện tích ABC ∆ là A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9.
Câu 45: Cho tam giác ABC a = 4,b = 6,c = 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 2 15. 3
Câu 46: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và 
ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . A. 5 + 7 và 3 . B. 5 + 7 và 3 3 . C. 5 7 và 3 3 . D. 5 + 19 và 3 . 2 2 2 2
Câu 47: Tam giác ABC có các trung tuyến m = , m = , m = .Diện tích S của tam giác c 9 b 12 a 15 ABC bằng A. 72 . B. 144. C. 54. D. 108.
Câu 48: Cho tam giác ∆ ABC có 3
b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác ∆ ABC là. 5 a A. 7 2 . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3 2
Câu 49: Cho tam giác ABC AB = 2a; AC = 4a và 
BAC =120° . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S = 8a . B. 2
S = 2a 3 . C. 2
S = a 3 . D. 2 S = 4a .
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 2 3 4 2 Page 100
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12. B. 3. C. 6 . D. 24 .
Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2a . B. 4a . C. 8a . D. 6a . 3 3 3 3
Câu 53: Cho tam giác ABC BC = 6 , AC = 2 và AB = 3 +1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 54: Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4 , BC = 5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 3 . 9 5 4
Câu 55: Cho ∆ABC S = 84,a =13,b =14,c =15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5.
Câu 56: Cho ∆ABC S =10 3 , nửa chu vi p =10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. 65. B. 40. C. 32,5. D. 65. 8 4
Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là? A. 6. B. 8. C. 13 . D. 11. 2 2
Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3.
Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 3 5 . B. 3 5 . C. 5 2 . D. 5 2 . 2 2  
Câu 63: Cho tam giác đều ABC ;gọi D là điểm thỏa mãn DC = 2BD . Gọi R r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số R . r A. 5 . B. 5 + 7 7 . C. 7 + 5 5 . D. 7 + 5 7 . 2 9 9 9
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 64: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 78o24'. Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? Page 101
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15.
Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m , người ta nhìn hai điểm AB trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m
Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 0 56 16' . Biết
CA = 200m , CB =180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m
Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như
hình vẽ ( AB = 4,3cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 69: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD = 63 ;  0 CBD = 48 . Chiều cao
h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m. Page 102
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G
ƠN IV HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C
BÀI 2. ĐỊNH LÝ COSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN
BÀI 3. GIẢI TAM GIÁC VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 1: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B . Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A.
Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c. Gọi m là độ dài đường trung a
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 A. 2 b c a m + = − . B. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. a 2 4 abc a b c C. S = . D. = = = 2R . 4R
sin A sin B sinC Lời giải Chọn B
Theo định lý hàm số cosin trong tam giác ta có 2 2 2
a = b + c − 2bccos A
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21. Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2 2 2 0
c = a + b − 2 . a .
b cosC = 8 +10 − 2.8.10.cos60 = 84 ⇒ c = 2 21 .
Câu 4: Cho ∆ABC có = =  0
b 6,c 8, A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 0
a = b + c − 2bccos A = 36 + 64 − 2.6.8.cos60 = 52 ⇒ a = 2 13 .
Câu 5: Cho ∆ABC có 0
B = 60 ,a = 8,c = 5. Độ dài cạnh b bằng: Page 1
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 2 0
b = a + c − 2accos B = 8 + 5 − 2.8.5.cos60 = 49 ⇒ b = 7 . Câu 6: Cho A
BC AB = 9; BC = 8;  0
B = 60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . Lời giải Chọn A Theo định lý cosin có: 2 2 2 = + −  AC BA BC 2B .
A BC.cos ABC = 73 ⇒ AC = 73 . Vậy AC = 73 .
Câu 7: Cho tam giác ABC AB = 2, AC =1 và 0
A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC = 2. B. BC =1. C. BC = 3. D. BC = 2. Lời giải Chọn C
Theo định lý cosin ta có: 2 2 0
BC = AB + AC − 2A . B AC.cos60 2 2 1 = 2 +1 − 2.2.1. = 3. 2
Câu 8: Tam giác ABC có = =  0
a 8,c 3, B = 60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61. Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 2 0
b = a + c − 2accos B = 8 + 3 − 2.8.3.cos60 = 49 ⇒ b = 7 .
Câu 9: Tam giác ABC có  0
C =150 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ? A. 13 . B. 3. C. 10. D. 1. Lời giải Chọn A
Theo định lí cosin trong ∆ABC ta có: 2 2 2
AB = CA + CB −  2 . CA .
CB cosC =13 ⇒ AB = 13 . Chọn A Câu 10: Cho ; a ;c
b là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ;c = 5 ; 4
cos A = . Tính độ dài của a 5 . A. 3 2 . B. 7 2 . C. 23 . D. 6 . 2 8 Lời giải Chọn A
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2 2 2 4
a = b + c − 2 .
bc cos A = 7 + 5 − 2.7.5. = 18. 5 Suy ra: a = 18 = 3 2 . Page 2
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 11: Cho  xOy = 30°.Gọi ,
A B là 2 điểm di động lần lượt trên Ox,Oy sao cho AB = 2 . Độ dài lớn
nhất của OB bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Lời giải Chọn A Áp dụng định lí cosin: 2 2 2 2 2 3
AB = OA + OB − 2 . OA .
OB cos30° ⇔ 4 = OA + OB − 2 . OA . OB 2 2 2 ⇔ OA − 3. .
OB OA + OB − 4 = 0 .
Coi phương trình là một phương trình bậc hai ẩn OA. Để tồn tại giá trị lớn nhất của OB thì 2 2 2 ∆ ≥ 0 ⇔ ( 3 ) − 4(OB − 4) ≥ 0 ⇔ ≤ 16 ⇔ ≤ 4 (*) OB OB OB . Vậy max OB = 4 .
Câu 12: Cho a; ;c
b là độ dài 3cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. 2
a < ab + ac . B. 2 2 2
a + c < b + 2ac . C. 2 2 2
b + c > a + 2bc . D. 2
ab + bc > b . Lời giải Chọn C Do 2 2 2 + − =  b c a 2 .
bc cos A ≤ 2bc ⇒ 2 2 2
b + c a + 2bc nên mệnh đề C sai.
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có 2
a < b + c a < ab + ac ;đáp án A đúng. Tương tự 2
a + c > b ab + bc > b ;mệnh đề D đúng. Ta có: 2 2 2
a + c b = 2 .
ac cos B < 2ac 2 2 2
a + c < b + 2ac ;mệnh đề B đúng.
Câu 13: Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A. A. 2 cos A = − . B. 1 cos A = . C. 1 cos A = . D. 2 cos A = . 3 2 3 3 Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2 Ta có cos
AB + AC BC A + − = 4 9 7 2 = = . 2.A . B AC 2.4.9 3
Câu 14: Cho tam giác ABC có 2 2 2
a + b c > 0 . Khi đó: A. Góc 0 C > 90 B. Góc 0 C < 90 C. Góc 0 C = 90
D. Không thể kết luận được gì về góc C. Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có: cos
a + b c C = . 2ab Mà: 2 2 2
a + b c > 0 suy ra: 0
cosC > 0 ⇒ C < 90 .
Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó: A. 0 A = 30 . B. 0 A = 45 . C. 0 A = 60 . D. 0 A = 75 . Lời giải Page 3
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn A 2 2 2 Ta có:
b + c a 3bc 3 0 cos A = = = ⇒ A = 30 . 2bc 2bc 2
Câu 16: Cho các điểm (
A 1;1), B(2;4),C(10; 2 − ). Góc 
BAC bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Lời giải Chọn A  
Ta có: AB = (1;3) , AC = (9; 3) − .   . AB AC Suy ra:
 =   = ⇒  0 cos BAC 0 BAC = 90 . AB . AC
Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a = 24,b =13,c =15. Tính góc A? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37'. D. 0 58 24'. Lời giải Chọn B 2 2 2 2 2 2 Ta có:
b + c a 13 +15 − 24 7 0 cos A = = = − ⇒ A 117 49'. 2bc 2.13.15 15
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết a =13,b =14,c =15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7'. C. 0 59 29'. D. 0 62 22'. Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 Ta có:
a + c b 13 +15 −14 33 0 cos B = = = ⇒ B  59 29'. 2ac 2.13.15 65
Câu 19: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC, ,
CA AB lần lượt là a, ,
b c và thỏa mãn hệ thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c c a ) với b c . Khi đó, góc  BAC bằng A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 120°. Lời giải Chọn D Ta có b( 2 2
b a ) = c( 2 2 c a ) 3 2 3 2 3 3 2
b ba = c ca b c a (b c) = 0 ⇔ (b c)( 2 2 2
b + bc + c a ) 2 2 2
= 0 ⇔ b + c a = bc − . 2 2 2 + − − Mặt khác  b c a bc 1 = = = − ⇒  cos BAC BAC =120°. 2bc 2bc 2
Câu 20: Tam giác ABC AB = c, BC = a, CA = b . Các cạnh a, ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a c ) . Khi đó góc 
BAC bằng bao nhiêu độ. A. 30 . B. 60. C. 90 . D. 45. Lời giải Chọn B
Theo bài ra, ta có: b( 2 2
b a ) = c( 2 2 a c ) 3 2 2 3 3 3 2 2
b a b = a c c = 0 ⇔ b + c a b a c = 0 ⇔ (b + c)( 2 2
b bc + c ) 2
a (b + c) = ⇔ (b + c)( 2 2 2
b bc + c a ) 2 2 2 0
= 0 ⇔ b bc + c a = 0 2 2 2 2 2 2
b + c a 1 ⇔ + − = ⇔ = ⇔  1 = ⇒  b c a bc cos BAC BAC = 60°. 2bc 2 2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MA: MB : MC =1: 2 :3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135° . B. 90°. C. 150° . D. 120° . Lời giải
MB = x MA = 2x ; MC = 3x với 0 < x < BC = 2 . Ta có  2 2 2 1+ 4x x 3x +1 cos BAM = = 2.1.2x 4x  2 2 2 1+ 4x − 9x 1− 5 cos x MAC = = . 4x 4x 2 2 2 2
 3x +1 1− 5x  ⇒   +   =1 4 2 2 4
⇒ 9x + 6x +1+1−10x + 25x =16 .  4x   4x   2 5+ 2 2 1 x = > (l) 4 2
⇒ 34x − 20x + 2 = 0 17 5 ⇔  .  2 5− 2 2 x =  17 2 2 + − ⇒  2 2 2 cos
AM + BM AB AMB = 4x x 1 = 2AM.BM 2.2 .xx 2 5x −1  25 −10 2  20 −8 2 − 2 = =  −1 : = . 2 4x  17  17   2 Vậy  AMB =135° .
Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 A. 2 b c a m + = + B. 2 a c b m + = − a . a . 2 4 2 4 2 2 2 2 2 2 C. 2 a b c m + = −
D. 2 2c 2b a m + − = a . a . 2 4 4 Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2 Ta có: 2 b + c a
2b + 2c a a m = − = . 2 4 4
Câu 23: Tam giác ABC AB = 9 cm, BC =15 cm, AC =12cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm . Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 Ta có 2 AB AC BC 15 AM + + = − 9 12 15 225 = − = ⇒ AM = . 2 4 2 4 4 2
Câu 24: Cho tam giác ABC AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài AC . A. 11 . B. 4 . C. 9 . D. 10 . 2 Lời giải Chọn B Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A 3 M 13 B C 5
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có: 2 2 2 BA + BC AC = − ⇔ ( ) 2 2 2 2 2 3 + 5 13 AC BM = − ⇔ AC = 4 . 2 4 2 4 Câu 25: Cho ABC vuông ở ,
A biết C = 30 ,° AB = 3. Tính độ dài trung tuyến AM ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 2 Lời giải Chọn A
AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên 1
AM = BC = BM = MC . 2 Xét B
AC có B = 90° − 30° = 60°.
Xét tam giác ABM BM = AM và B = 60° suy ra A
BM là tam giác đều.
AM = AB = 3.
Câu 26: Tam giác ABC a = 6,b = 4 2,c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 9. C. 3. D. 1 108. 2 Lời giải Chọn C
Ta có: Trong tam giác ABC a = 6 ⇒ BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm BC. 2 2 2 Suy ra: 2 2 b + c a AM = a m = − = 9 ⇒ AM = 3 . 2 4 Câu 27: Gọi 2 2 2 S = a m + b m + c
m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. 3 2 2 2
S = (a + b + c ) . B. 2 2 2
S = a + b + c . 4 C. 3 2 2 2
S = (a + b + c ) . D. 2 2 2
S = 3(a + b + c ) . 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Ta có: 2 2 2 b + c a a + c b a + b c 3 2 2 2 S = a m + b m + c m = − + − + −
= (a + b + c ). 2 4 2 4 2 4 4 Câu 28: Cho A
BC AB = 2 ; AC = 3;  0
A = 60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Page 6
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 12 . B. 6 2 . C. 6 3 . D. 6 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Gọi M là chân đường phân giác góc A. Ta có 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A = 7 ⇒ BC = 7. Lại có BM AB 2 = = . CM AC 3 Suy ra 2 7 BM = . 5
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM ta được: = + −  2 2 2 2 2 2 2 2
AB + BC AC 108 AM AB BM 2A .
B BM.cos ABC = AB + BM − 2A . B BM. = . 2.A . B BC 25 6 3 AM = . 5 CÁ CH 2
Gọi M là chân đường phân giác trong của góc A .
Vì đoạn thẳng AM chia tam giác ABC thành hai phần nên ta có: 1 = + ⇔  1 =  1 +  S S S AB AC BAC AB AM BAM AC AM MAC ABC ABM ACM . .sin . .sin . .sin 2 2 2 A . B AC.sin 60 AM ° ⇔ = .
( AB + AC).sin30° 6 3 AM = . 5 Vậy 6 3 AM = . 5
DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 29: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. a = 2R. B. sin a A = .
C. bsin B = 2R. D. csin sin A C = . sin A 2R a Lời giải Chọn C Ta có: a b c = = = 2 . R
sin A sin B sinC Page 7
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 30: Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = ,
b BC = a . Gọi R,r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. abc S = . B. a R = . 4R sin A C. 1
S = absin C . D. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . 2 Lời giải Chọn B
Theo định lí Sin trong tam giác, ta có a = 2R . sin A
Câu 31: Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 4 . B. R =1. C. R = 2 . D. R = 3. Lời giải Chọn B Ta có: BC BC 3 = 2R R = = = 1. sin A 2sin A 3 2. 2
Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC = 4 cm , góc A = 60°, B = 45°. Độ dài cạnh BC A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A 3 4. Ta có BC AC = 2 ⇔ BC = = 2 6 . sin A sin B 2 2 Câu 33: Cho A
BC AB = 5; A = 40°; B = 60°. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1. Lời giải Chọn B  = ° −  − 
C 180 A B =180° − 40° − 60° = 80°
Áp dụng định lý sin: BC AB AB 5 = ⇒ BC = .sin A = sin 40° ≈ 3,3. sin A sin C sin C sin80°
Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos .
A B. sin B + sinC = 2sin . A C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin . A 2 Lời giải Chọn B Ta có: b + c a b c 2 = = = 2 b c b + c b + c R ⇒ = = ⇔ =
⇔ sin B + sinC = 2sin . A
sin A sin B sinC
sin A sin B sinC
2sin A sin B + sinC Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 35: Tam giác ABC a =16,8 ;  0 B = 56 13';  0
C = 71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Lời giải Chọn D
Ta có: Trong tam giác ABC :  +  +  0 = ⇒  0 0 0 0 A B C 180
A =180 − 71 − 56 13' = 52 47' . 0 Mặt khác a b c a c .
a sinC 16,8.sin 71 = = ⇒ = ⇒ c = = 19,9. 0
sin A sin B sinC sin A sinC sin A sin52 47'
Câu 36: Tam giác ABC có  0 A = 68 12' ,  0
B = 34 44' , AB =117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200. Lời giải Chọn A
Ta có: Trong tam giác ABC :  +  +  0 = ⇒  0 0 0 0 A B C 180
C =180 − 68 12'− 34 44' = 77 4'. 0 Mặt khác a b c AC AB .
AB sin B 117.sin34 44' = = ⇒ = ⇒ AC = =  68. 0
sin A sin B sinC sin B sinC sinC sin 77 4'
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin B. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có: 1 1 1
S = bcsin A = acsin B = absin C . 2 2 2
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc 
BAD = 30° . Diện tích hình thoi ABCD là 2 2 2 A. a . B. a . C. a 3 . D. 2 a . 4 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 1 =  S AB AD BAD 2 = . a .
a sin 30° = a . ABCD . .sin 2
Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB = 3, BC = 5, CA = 6. A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có: AB AC BC 3 5 6 p + + + + = = = 7 . 2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là:
S = p( p AB)( p AC)( p BC) = 7(7 − 3)(7 − 6)(7 − 5) = 56 .
Câu 40: Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Lời giải Chọn B Ta có: Nửa chu vi a + b + c ABC ∆ : p = . 2 Page 9
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Áp dụng công thức Hê-rông: S = p( p a)( p b)( p c) = 12(12 − 6)(12 −8)(12 −10) = 24 .
Câu 41: Cho ∆ABC có 0
a = 4,c = 5, B =150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3. Lời giải Chọn B Ta có: 1 1 0 S ABC ∆ = . a .
c sin B = .4.5.sin150 = 5. 2 2
Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168. Lời giải Chọn A Ta có:
a + b + c 13 +14 +15 p = = = 21 . 2 2
Suy ra: S = p( p a)( p b)( p c) = 21(21−13)(21−14)(21−15) = 84 .
Câu 43: Cho các điểm ( A 1; 2 − ), B( 2;
− 3),C(0;4). Diện tích ABC ∆ bằng bao nhiêu? A. 13. B. 13. C. 26. D. 13. 2 4 Lời giải Chọn A    Ta có: AB = ( 3
− ;5) ⇒ AB = 34 , AC = ( 1
− ;6) ⇒ AC = 37 , BC = (2;1) ⇒ BC = 5 . Mặt khác
AB + AC + BC 37 + 34 + 5 p = = . 2 2 Suy ra: 13
S = p( p AB)( p AC)( p BC) = . 2
Câu 44: Cho tam giác ABC có ( A 1; 1 − ), B(3; 3
− ),C(6;0). Diện tích ABC ∆ là A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9. Lời giải Chọn B    Ta có: AB = (2; 2
− ) ⇒ AB = 2 2 , AC = (5;1) ⇒ AC = 26 , BC = (3;3) ⇒ BC = 3 2 .   Mặt khác .
AB BC = 0 ⇒ AB BC . Suy ra: 1 S ABC ∆ = . AB BC = 6. 2
Câu 45: Cho tam giác ABC a = 4,b = 6,c = 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 2 15. 3 Lời giải Chọn B Ta có:
a + b + c 4 + 6 + 8 p = = = 9. 2 2
Suy ra: S = p( p a)( p b)( p c) = 3 15.
Câu 46: Cho tam giác ABC . Biết AB = 2 ; BC = 3 và 
ABC = 60° . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . A. 5 + 7 và 3 . B. 5 + 7 và 3 3 . 2 2 Page 10
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC C. 5 7 và 3 3 . D. 5 + 19 và 3 . 2 2 Lời giải A I K J C B Chọn B Ta có: 2 2 2 = + −  AC AB BC 2.A .
B BC.cosABC = 4 + 9 − 2.2.3.cos60° =13− 6 = 7 . Suy ra AC = 7 .
Chu vi tam giác ABC AB + AC + BC = 2 + 3+ 7 .
Diện tích tam giác ABC là 1 =  1 3 3 S = ° = . ∆ AB BC ABC ABC . .sin .2.3.sin 60 2 2 2
Câu 47: Tam giác ABC có các trung tuyến m = , m = , m = .Diện tích S của tam giác c 9 b 12 a 15 ABC bằng A. 72 . B. 144. C. 54. D. 108. Lời giải 1 Chọn A Theo bài toán ta có 2 2 2  2 b + c a 2 m = − =  a 15 2 4 2 2 2 
2b + 2c a = 900 a =10 2 2 2  +   2 a c b 2 2 2 2 m = − =
⇔  a + c b = ⇔ b  = b 12 2 2 576 4 13 2 4   2 2 2  2 2 2
2a + 2b c = 324  +  c =  2 73 2 a b c 2 m = − =  c 9  2 4 Ta có a b c p + + =
= 5 + 2 13 + 73 , áp dụng công thức He-rong ta có 2 S
= p p a p b p c = . ABC ( )( )( ) 72 Cách 2:
Đặt BC = a,CA = , b AB = c ,
Theo định lý trung tuyến có: 2 2
4m + a = b + c 2 2 2 2 2 a 2( 2 2 )  =  = 
−a + 2b + 2c = 900 a =100 a 100 a 10      2 2 4m + b = a + c 2 2 2
⇒ 2a b + 2c = 576 2 ⇒ b  = 208 2 ⇒ b  = 208 ⇒ b  = 4 13 b 2( 2 2 )      2 2 2 2 2 2 2
4m + c = b + a
2a + 2b c = 324 c = 291 c = 292  c =  2 73 c 2  ( 2 2)   Có S 1
= p p a p b p c , p = (a + b + c) Suy ra S = ABC 72 ABC ( )( )( ) 2
Câu 48: Cho tam giác ∆ ABC có 3
b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác ∆ ABC là. 5 a A. 7 2 . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3 2 Page 11
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn A 2 2 2 2 3
a = b + c − 2bccos A = 7 + 5 − 2.7.5. = 32 = 4 2 5  4 2 sin A =  2 2  3  16
sin A=1− cos A=1− = 5  . Suy ra  vì ≤  0 0 A ≤180 nên 4 sin A= 5    25  4 sin A 5 = −  5 1 1 4
S = bcsin A = .7.5. =14 mà 1 1 7 2 S = . a h ⇔ = h h = a 14 .4 2. 2 2 5 2 2 a a 2
Câu 49: Cho tam giác ABC AB = 2a; AC = 4a và 
BAC =120° . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S = 8a . B. 2
S = 2a 3 . C. 2
S = a 3 . D. 2 S = 4a . Lời giải Chọn B
Diện tích của tam giác ABC là 1 =  1 2 S AB AC BAC = a a ° = a . ABC . .sin .2 .4 .sin120 2 3 2 2
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 2 3 4 2 Lời giải Chọn B Gọi a a
G là trọng tâm ABC . Bán kính đường tròn ngoại tiếp 2 3 3 R = AG = = . 3 2 3
Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12. B. 3. C. 6 . D. 24 . Lời giải Chọn C
Theo đề bài tam giác ABC có chu vi bằng 12 nên nửa chu vi là 12 p = ; bán kính đường tròn 2
nội tiếp bằng 1, tức là ta có: r =1.
Diện tích tam giác ABC là: S = . p r = 6.1 = 6 .
Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2a . B. 4a . C. 8a . D. 6a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Page 12
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A K I B H C
Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC;
I là giao điểm của AH CK .
Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có: 2a 3 AH = = a 3 . 2 Do đó: 2 2 2 = = = 3 a R AI AH a = . 3 3 3
Câu 53: Cho tam giác ABC BC = 6 , AC = 2 và AB = 3 +1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C 2 2 2
Áp dụng định lý cosin ta có
b + c a 1 cos A = = suy ra A = 60°. 2bc 2
Áp dụng định lý sin ta có a R = = 2 . 2sin A
Câu 54: Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 4 , BC = 5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 3 . 9 5 4 Lời giải Chọn A Vì 2 2 2
AB + AC = BC nên tam giác ABC vuông tại A . 1 A .BAC
Do đó bán kính đường tròn nội tiếp S 2 3.4 r = = = = 1.
p 1 (AB + AC + BC) 3+4+5 2
Câu 55: Cho ∆ABC S = 84,a =13,b =14,c =15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Lời giải Chọn A Ta có: . a . b c . a . b c 13.14.15 65 S ABC ∆ = ⇔ R = = = . 4R 4S 4.84 8
Câu 56: Cho ∆ABC S =10 3 , nửa chu vi p =10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: Page 13
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D Ta có: S 10 3
S = pr r = = = 3. p 10
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2. Lời giải Chọn B Ta có:
a + b + c 26 + 28 + 30 p = = = 42. 2 2 S
p( p a)( p b)( p c)
42(42 − 26)(42 − 28)(42 − 30)
S = pr r = = = = 8. p p 42
Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60.Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. 65. B. 40. C. 32,5. D. 65. 8 4 Lời giải Chọn C Ta có:
a + b + c 52 + 56 + 60 p = = = 84. 2 2
Suy ra: S = p( p a)( p b)( p c) = 84(84 − 52)(84 − 56)(84 − 60) =1344 . Mà abc abc 52.56.60 65 S = ⇒ R = = = . 4R 4S 4.1344 2
Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là? A. 6. B. 8. C. 13 . D. 11. 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 13 5 +12 =13 ⇒ R = . . 2
Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có: 5 +12 +13 p = =15 . Mà 2 2 2 1
5 +12 =13 ⇒ S = .5.12 = 30. 2 2 Mặt khác = . S
S p r r = = 2. p
Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 10 6 + 8 =10 ⇒ R = = 5.. 2 Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 3 5 . B. 3 5 . C. 5 2 . D. 5 2 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có
MC = 3, NC =1⇒ MN = 10
BM = 3, AB = 4 ⇒ AM = 5
AD = 6, ND = 3 ⇒ AN = 45 AM AN MN 10 5 45 p + + + + = = 2 2 S
= p p AM p AN p MN = AMN ( )( )( ) 152
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AMN là:
AM.AN.MN 5 2 R = = 4SAMN 2  
Câu 63: Cho tam giác đều ABC ;gọi D là điểm thỏa mãn DC = 2BD . Gọi R r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số R . r A. 5 . B. 5 + 7 7 . C. 7 + 5 5 . D. 7 + 5 7 . 2 9 9 9 Lời giải Chọn D    
Ta có DC = 2BD DC = 2
DB . Do đó DC = 2DB .
Gọi S là diện tích của tam giác ACD E là trung điểm của BC . Page 15
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2  2 2 a 3 a 3 S = S = = ABC . 3 3 4 6 
Đặt AB = a . Suy ra  2 . 2    2 2 a 3  a  2a 7
AD = AE + ED =   + =   2       6  6 
AD + DC + AC 5 + 7 S = .r = . a r 5 + 7 ar.2a 7 7 5 + 7  2 6 a r 2 ( ) 3 ( ) 4 Hơn nữa  ⇒ S = = . 3  A .
D DC.BC 2a 7 6.36R 108R S = =  4R 36R a ( + ) 4 4 7 5 7 a r 7 R (5+ 7).12 7 R (5+ 7) Hay = ⇔ = ⇔ = . 12 108R r 108 r 9
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 64: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 78o24'. Biết CA = 250 ,
m CB =120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2 2 = +
− 2 . .cos = 250 +120 − 2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C
24'  64835 ⇒ AB  255.
Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai
tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15. Lời giải Chọn B
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 1 S = 30.2 = 60k . m
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 = 80k . m
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S = 1 S + S2 − 2 1
S .S2.cos60 = 20 13.
Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m , người ta nhìn hai điểm AB trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m Lời giải Chọn B
Ta có: Trong tam giác vuông CDA: 0 CD CD 80 tan 72 12' = ⇒ AD = =  25,7. 0 0 AD tan 72 12' tan 72 12'
Trong tam giác vuông CDB : 0 CD CD 80 tan34 26' = ⇒ BD = = 116,7. 0 0 BD tan34 26' tan34 26'
Suy ra: khoảng cách AB =116,7 − 25,7 = 91 . m
Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 0 56 16' . Biết
CA = 200m , CB =180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m Page 16
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 2 0
AB = CA + CB − 2C . B C .
A cosC = 200 +180 − 2.200.180.cos56 16'  32416 ⇒ AB 180.
Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của
chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như
hình vẽ ( AB = 4,3cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm. Lời giải Chọn A
Bán kính R của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Nửa chu vi của tam giác ABC là: AB BC CA 4,3 3,7 7,5 31 p + + + + = = = cm. 2 2 4
Diện tích tam giác ABC là: S = p( p AB)( p BC)( p CA) ≈ 5,2cm2. Mà A . B BC.CA A . B BC.CA S = ⇒ R = ≈ 5,73 cm. 4R 4S
Câu 69: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD = 63 ;  0 CBD = 48 . Chiều cao
h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m. Lời giải Chọn A Ta có  0 = ⇒  0 = ⇒  0 CAD BAD ADB = − ( 0 0 + ) 0 63 117 180 117 48 =15 
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có: AB BD A . B sin BAD  =  ⇒ BD =  sin ADB sin BAD sin ADB
Tam giác BCD vuông tại C nên có:  CD = ⇒ =  sin CBD CD B . D sin CBD BD Page 17
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC   0 0 Vậy A . B sin BA .
D sin CBD 24.sin117 .sin 48 CD =  = = 61,4m 0 sin ADB sin15 Page 18
Document Outline

  • 1_TOAN-10_B1_C4_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC_TU-LUAN_DE
    • DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
    • DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC.
    • DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
  • 1_TOAN-10_B1_C4_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC_TU-LUAN_HDG
    • DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
    • DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC.
    • DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
  • 2_TOAN-10_B1_C4_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓ_TRAC-NGHIEM_DE
    • DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
    • DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN LẠI
    • DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
    • A. . B. . C. . D. .
    • DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
  • 2_TOAN-10_B1_C4_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC_TRAC-NGHIEM_HDG
    • DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
    • DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN LẠI
    • DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
    • DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
  • 3_TOAN-10_B2,3_C4_DINH-LY-COSIN-SIN-GIAI-TAM-GIAC_TU-LUAN_DE
    • DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC
    • DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC
    • DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
  • 3_TOAN-10_B2,3_C4_DINH-LY-COSIN-SIN-GIAI-TAM-GIAC_TU-LUAN_HDG
    • DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC
    • DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC
    • DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ
  • 4_TOAN-10_B2,3_C4_DINH-LY-COSIN-SIN-GIAI-TAM-GIAC_TRAC-NGHIEM_DE
    • DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN
    • DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
    • DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
    • DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
  • 4_TOAN-10_B2,3_C4_DINH-LY-COSIN-SIN-GIAI-TAM-GIAC_TRAC-NGHIEM_HDG
    • DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN
    • DẠNG 2. ĐỊNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
    • DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
    • DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ