Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 108 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác trong chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 73
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
I. ĐNNH NGHĨA GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA MT GÓC (CUNG).
1. Định nghĩa.
Trong mt phng ta độ
Ox
y
.Vi góc
oo
0 180


, ta xác định được duy nht đim
M
trên trên đường na đường tròn đơn v tâm
O
, sao cho
x
OM
, biết
;
M
xy
.
Khi đó:
ooo
sin ; cos ; tan ( 90 ); cot ( 0 ,180 )
yx
yx
xy


Các s
sin ,cos ,tan ,cot

được gi là giá tr lượng giác ca góc
.
Chú ý:  Vi
oo
0 180

ta có
0sin 1;1cos 1

2. Du ca giá tr lượng giác.
Góc a
0
ooo
90 180
sin a
+ +
cosa
+ -
tana
+ -
cota
+ -
CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
x
y
P
O
M
(
x
;y)
Q
Hình 2.1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 74
II. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA HAI GÓC BÙ NHAU
aa
aa
aa
aa
-=
-=-
-=-
-=-
o
o
o
o
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
III. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU (B
SUNG)
aa
aa
aa
aa
-=
-=
-=
-=
o
o
o
o
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
IV. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA CÁC GÓC ĐẶC BIT
Góc
a
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
sin a
0
1
2
2
2
3
2
1
cosa
1
3
2
2
2
1
2
0
tana
0
3
3
1
3

cota

3
1
3
3
0
V. CÁC H THC LƯỢNG GIÁC CƠ BN (B SUNG – KT QU CA BÀI TP 3.3/TR37)
22
2
2
2
2
sin
tan ( 90 ) ;
cos
cos
cot ( 0 ; 180 )
sin
tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
sin cos 1
1
1tan ( 90)
cos
1
1 cot ( 0 ; 180 )
sin












o
oo
oo o
o
oo
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 75
3.1.
Không dùng bng s hay máy tính cm tay, tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2sin 30 cos135 3tan150 cos180 cot 60  
;
b)
22 222
sin 90 cos 120 cos 0 tan 60 cot 135   
;
c)
2
cos60 .sin 30 cos 30
.
3.2. Đơn gin biu thc sau:
a)
sin100 sin 80 cos16 cos164   .
b)
2sin 180 .cot cos 180 .tan .cot 180

   vi 090
 .
3.3. Chng minh các h thc sau:
a)
22
sin cos 1


;
b)

2
2
1
1tan 90;
cos


c)

2
2
1
1 cot 0 180 ;
sin


3.4. Cho góc
0 180


tha mãn
tan 3
.
Tính giá tr ca biu thc
2sin 3cos
3sin 2cos
P
.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 76
DNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRN BIU THC LƯỢNG GIÁC
· S dng định nghĩa giá tr lượng giác ca mt góc
· S dng tính cht và bng giá tr lượng giác đặc bit
· S dng các h thc lượng giác cơ bn
Câu 1.
Tính giá tr các biu thc sau:
a)
oo22 2o
sin 90 cos90 cos180Aa b c
b)
22o2oo
3 sin 90 2cos 60 3tan 45B 
c)
ooooo20 2 2 2
sin452sin503cos452sin404tan55.tan35C 
Câu 2. Tính giá trc biu thc sau:
a)
oo o o22 2 2
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87A 
b)
ooo o o
cos 0 cos 20 cos 40 ... cos160 cos180B 
c)
ooo o o
tan 5 tan10 tan15 ...tan 80 tan 85C
Câu 1:
Giá tr ca
oo
cos 60 sin 30
bng bao nhiêu?
A.
3
2
B.
3
C.
3
3
D. 1.
Câu 2: Giá tr ca
oo
tan 30 cot 30
bng bao nhiêu?
A.
4
3
B.
13
3
C.
2
3
D.
2
Câu 3: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos 0 1
B.
oo
sin 90 cos90 1
C.
oo
sin180 cos180 1
D.
oo
sin 60 cos 60 1
Câu 4: Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
oo
cos 60 sin 30
. B.
oo
cos 60 sin120
. C.
oo
cos 30 sin120
. D.
oo
sin 60 cos120
.
Câu 5: Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
oo
sin 45 sin 45 2
. B.
oo
sin 30 cos60 1
.
C.
oo
sin 60 cos150 0
. D.
oo
sin120 cos30 0
.
Câu 6: Giá tr
oo
cos 45 sin 45
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
0
.
Câu 7: Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào đúng?
A.
o
sin 180 cos

. B.
o
sin 180 sin

.
C.
o
sin 180 sin

. D.

o
sin 180 cos

.
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 77
Câu 8:
Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos 0 0
. B.
oo
sin 90 cos 90 1
.
C.
oo
sin180 cos180 1
. D.
oo
31
sin 60 cos 60
2

.
Câu 9: Cho
là góc tù. Điu khng định nào sau đâyđúng?
A. sin 0
. B. cos 0
. C. tan 0
. D. cot 0
.
Câu 10: Giá tr ca
oo o o
sin 36 cos 6 sin126 cos84E
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 11: Giá tr ca biu thc
oo222 2oo
sin51 sin55 sin39 sin35A 
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Giá tr ca biu thc
ooo o o
tan1 tan 2 tan 3 ... tan 88 tan 89A
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13: Tng
ooo o o222 2 o22
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 14: Giá tr ca
ooo oo
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan 85A
A.
2
. B.
1
. C. 0 . D.
1
.
Câu 15: Giá tr ca
2222
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B


A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
DNG 2: TÍNH GIÁ TRN CA MT BIU THC LƯỢNG GIÁC , KHI BIT TRƯỚC MT GIÁ
TRN LƯỢNG GIÁC.
· Da vào các h thc lượng giác cơ bn
· Da vào du ca giá tr lượng giác
· S dng các hng đẳng thc đáng nh
Câu 1.
Cho
1
sin
3
vi
00
90 180

. Tính
cos
tan
Câu 2. Cho
2
cos
3

sin 0
. Tính
sin
cot
Câu 3. Cho
tan 2 2

tính giá tr lượng giác còn li.
Câu 4. Cho
3
cos
4
vi
00
090

. Tính
tan 3cot
tan cot
A
.
Câu 5. Cho
tan 2
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2 sin
B


Câu 6. Biết
sin cos
x
xm
a) Tìm
44
sin cos
x
x
.
b) Chng minh rng
2m
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 78
Câu 1:
Cho
1
cos
2
x
. Tính biu thc
22
3sin 4cosPxx
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 2: Biết
1
cos
3
. Giá tr đúng ca biu thc
22
sin 3cosP

là:
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Câu 3: Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
A.
cot 2
. B.
cot 2
. C.
1
cot
4
. D.
1
cot
2
.
Câu 4: Cho biết
2
cos
3

0
2

. Tính
tan
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 5: Cho
là góc tù và
5
sin
13
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
A.
3
. B.
9
13
. C.
3
. D.
9
13
.
Câu 6: Cho biết
sin cos a

. Giá tr ca
sin .cos
bng bao nhiêu?
A.
2
sin .cos a

. B.
sin .cos 2a
.
C.
2
1
sin .cos
2
a

.
D.
2
1
sin .cos
2
a

.
Câu 7: Cho biết
2
cos
3

. Tính giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Câu 8: Cho biết
cot 5
. Tính giá tr ca
2
2cos 5sin cos 1E


?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Câu 9: Cho
1
cot
3
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Câu 10: Cho biết
2
cos
3

. Giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 11: Biết
sin cos 2aa
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa bng bao nhiêu?
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 79
A.
3
2
. B.
1
2
. C. 1 . D.
0
.
Câu 12: Cho
tan cot m

. Tìm
m
để
22
tan cot 7


.
A. 9m . B. 3m . C. 3m  . D. 3m  .
Câu 13:
Cho biết
3cos sin 1

,
oo
090

Giá tr ca
tan
bng
A.
4
tan
3
B.
3
tan
4
C.
4
tan
5
D.
5
tan
4
Câu 14: Cho biết
2cos 2sin 2


,
00
090.

Tính giá tr ca
cot .
A.
5
cot
4
B.
3
cot
4
C.
2
cot
4
D.
2
cot
2
Câu 15: Cho biết
1
cos sin .
3


Giá tr ca
22
tan cotP

bng bao nhiêu?
A.
5
4
P
. B.
7
4
P
. C.
9
4
P
. D.
11
4
P
.
Câu 16:
Cho biết
1
sin cos .
5

 Giá tr ca
44
sin cosP
 bng bao nhiêu?
A.
15
5
P
B.
17
5
P
C.
19
5
P
D.
21
5
P
DNG 3: CHNG MINH CÁC ĐẲNG THC, RÚT GN CÁC BIU THC LƯỢNG GIÁC
· S dng các h thc lượng giác cơ bn
· S dng tính cht ca giá tr lượng giác
· S dng các hng đẳng thc đáng nh .
Câu 1.
Chng minh các đẳng thc sau(gi s các biu thc sau đều có nghĩa)
a)
44 22
sin cos 1 2 sin .cos
x
xxx
b)
1cot tan 1
1cot tan 1
x
x
x
x


c)
32
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
xx
x
xx
x

Câu 2. Cho tam giác
A
BC
. Chng minh

33
sin cos
cos
22
.tan 2
sin
cos sin
22
BB
AC
B
AC AC
B





Câu 3. Đơn gin các biu thc sau(gi s các biu thc sau đều có nghĩa)
a)
o222o
sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tan
A
xxxxx 
b)
11 1
.2
sin 1 cos 1 cos
B
xxx


Câu 4. Chng minh biu thc sau không ph thuc vào
x
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 80
424 424
sin 6cos 3cos cos 6 sin 3sinPxxx xxx
Câu 1:
Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

.
C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin 2 cos 2 1


.
Câu 2: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

. C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin cos 1


.
Câu 3: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
sin 2 cos 2 1

. B.
22
sin cos 1

. C.
22
sin cos 1

. D.
22
sin cos 1

.
Câu 4: Rút gn biu thc sau
22
tan cot tan cot
A
xx xx
A.
4
A
. B.
1
A
. C.
2
A
. D.
3A
Câu 5: Đơn gin biu thc
22 2
1sin cot 1cotGxxx
.
A.
2
sin
x
. B.
2
cos
x
. C.
1
cos
x
. D.
cos
x
.
Câu 6: Khng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1

. B.

2
2
1
1cot sin 0
sin


.
C.
tan .cot 1 sin .cos 0

 . D.

2
2
1
1tan cos 0
cos


.
Câu 7: Rút gn biu thc
2
1sin
2sin .cos
x
P
x
x
ta được
A.
1
tan
2
P
x
. B.
1
cot
2
P
x
. C.
2cot
P
x
. D.
2tan
P
x
.
Câu 8:
Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.

22
cos sin cos sin 2,
x
xxxx
. B.
22 22
tan sin tan sin , 90xx xxx

C.
44 22
sin cos 1 2 sin cos ,
x
xxxx . D.
66 22
sin cos 1 3sin cos ,
x
xxxx
Câu 9: Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.

1cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx


.
B.

1
tan cot 0 , 90 ,180
sin cos
xx x
xx


C.

22
22
1
tan cot 2 0 , 90 ,180
sin cos
xx x
xx


D.
22
sin 2 cos 2 2xx
.
Câu 10: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sin
x
xxx
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Biu thc
2
cot tanaa
bng
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 81
A.
22
11
sin cos
. B.
22
cot tan 2aa
. C.
22
11
sin cos
. D.
22
cot tan 2aa
.
Câu 12: Đơn gin biu thc
sin
cot
1cos
x
Ex
x

ta đưc
A. sin
x
. B.
1
cos
x
. C.
1
sin
x
. D.
cos
x
.
Câu 13: Rút gn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot
cot
x
xxx
A
x
x
.
A.
1
A
. B.
2
A
. C.
3A
. D.
4
A
.
Câu 14: Biu thc


44 66
3sin cos 2sin cos
f
xxxxx
có giá tr bng:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 15: Biu thc:

4222
cos cos sin sin
f
xxxxx có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
2
sin cos 12sin cos
x
xxx
. B.
44 22
sin cos 12sin cos
x
xxx
.
C.

2
sin cos 1 2 sin cos
x
xxx
. D.
66 22
sin cos 1sin cos
x
xxx
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
I. ĐNNH NGHĨA GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA MT GÓC (CUNG).
1. Định nghĩa.
Trong mt phng ta độ
Oxy .Vi góc
oo
0 180


, ta xác định được duy nht đim
M
trên trên đường na đường tròn đơn v tâm
O , sao cho
x
OM
, biết
;
M
xy.
Khi đó:
ooo
sin ; cos ; tan ( 90 ); cot ( 0 ,180 )
yx
yx
xy


Các s
sin ,cos ,tan ,cot

được gi là giá tr lượng giác ca góc
.
Chú ý:  Vi
oo
0 180

ta có
0sin 1;1cos 1

2. Du ca giá tr lượng giác.
Góc
a
0
ooo
90 180
sin a
+ +
cosa
+ -
tana
+ -
cota
+ -
CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
x
y
P
O
M
(
x
;y)
Q
Hình 2.1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
II. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA HAI GÓC BÙ NHAU
aa
aa
aa
aa
-=
-=-
-=-
-=-
o
o
o
o
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
III. MI QUAN H GIA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU (B
SUNG)
aa
aa
aa
aa
-=
-=
-=
-=
o
o
o
o
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
IV. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA CÁC GÓC ĐẶC BIT
Góc
a
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
sin a
0
1
2
2
2
3
2
1
cosa
1
3
2
2
2
1
2
0
tana
0
3
3
1
3

cota

3
1
3
3
0
V. CÁC H THC LƯỢNG GIÁC CƠ BN (B SUNG – KT QU CA BÀI TP 3.3/TR37)
22
2
2
2
2
sin
tan ( 90 ) ;
cos
cos
cot ( 0 ; 180 )
sin
tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
sin cos 1
1
1tan ( 90)
cos
1
1 cot ( 0 ; 180 )
sin












o
oo
oo o
o
oo
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
3.1.
Không dùng bng s hay máy tính cm tay, tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
2sin 30 cos135 3tan150 cos180 cot 60  
;
b)
22 222
sin 90 cos 120 cos 0 tan 60 cot 135   
;
c)
2
cos60 .sin 30 cos 30
.
Chú ý:

2222
22 2 2
sin s in ; cos cosx ; tan tan ; cot cot


.
Li gii.
a)
2sin 30 cos135 3tan150 cos180 cot 60  
2sin 30 cos 180 45 3 tan 180 30 cos180 cot 60
2sin 30 cos 45 3 tan 30 1 cot 60
12 1 1
2. 3. 1
22
33









222331
23


.
b)
22 222
sin 90 cos 120 cos 0 tan 60 cot 135   









22222
2
22
2
22
sin 90 cos 120 cos 0 tan 60 cot135
1 cos 180 60 1 3 cot 180 45
1
1 cos 60 1 3 cot45 .
4



c)

2
2
11
cos60 .sin 30 cos 30 . cos30 1
22

.
3.2. Đơn gin biu thc sau:
a)
sin100 sin 80 cos16 cos164  
.
b)
2sin 180 .cot cos 180 .tan .cot 180

   vi 090
 .
Li gii.
a)
sin100 sin 80 cos16 cos164  
sin 180 80 sin 80 cos16 cos 180 16
sin 80 sin 80 cos16 cos16 2 sin 80 .


b)
2sin 180 .cot cos 180 .tan .cot 180

  
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
cos
2sin .cot cos .tan .cot 2sin . cos 3cos .
sin


3.3. Chng minh các h thc sau:
a)
22
sin cos 1


;
b)

2
2
1
1tan 90;
cos


c)

2
2
1
1 cot 0 180 ;
sin


Li gii.
a) Xét na đường tròn tâm
O
bán kính
1
. Ta có
sin
D
O
,
cos =OC
. Xét tam giác vuông
OBC
ta có
22 2 2
1sin cos 1OD OC


.
b)

2
2
1
1tan 90
cos


Xét
222
2
222
sin sin cos 1
1tan 1 =
cos cos cos
VT VP


  .
c)

2
2
1
1 cot 0 180
sin


Xét
222
2
222
cos sin cos 1
1cot 1
sin sin sin
VT VP


  .
3.4. Cho góc
0 180


tha mãn
tan 3
.
Tính giá tr ca biu thc
2sin 3cos
3sin 2cos
P
.
Li gii.
Ta có
tan 3 cos 0

nên chia c t và mu ca biu thc
P
cho
cos
ta được
2sin 3cos 2tan 3 3
3sin 2cos 3tan 2 11
P





.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
DNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRN BIU THC LƯỢNG GIÁC
· S dng định nghĩa giá tr lượng giác ca mt góc
· S dng tính cht và bng giá tr lượng giác đặc bit
· S dng các h thc lượng giác cơ bn
Câu 1.
Tính giá tr các biu thc sau:
a)
oo22 2o
sin 90 cos90 cos180Aa b c
b)
22o2oo
3 sin 90 2cos 60 3tan 45B 
c)
ooooo20 2 2 2
sin452sin503cos452sin404tan55.tan35C 
Li gii
a)
oo22 2o
sin 90 cos90 cos180Aa b c

222 22
.1 .0 . 1abc ac
.
b)
22o2oo
3 sin 90 2cos 60 3tan 45B 

2
2
2
12
31 2 3 1
22








.
c)
ooooo20 2 2 2
sin452sin503cos452sin404tan55.tan35C 

22
20 20
22 13
3 2 sin 50 cos 40 4 2 4 4
22 22
C
 

 
 
 
.
Câu 2. Tính giá trc biu thc sau:
a)
oo o o22 2 2
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87A 
b)
ooo o o
cos 0 cos 20 cos 40 ... cos160 cos180B 
c)
ooo o o
tan 5 tan10 tan15 ...tan80 tan 85C
Li gii:
a)

oo oo22 2 2
sin 3 sin 87 sin 15 sin 75A 

22 2oo2oo
sin 3 cos 3 sin 15 cos 15 1 1 2
b)
oo oo oo
cos 0 cos180 cos 20 cos160 ... cos80 cos100B 

oo o o o o
cos 0 cos 0 cos 20 cos 20 ... cos 80 cos80 0
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
c)
oo oo oo
tan 5 tan85 tan15 tan 75 ... tan 45 tan 45C
oo oo oo
tan 5 cot 5 tan15 cot 5 ... tan 45 cot 5 1
Câu 1: Giá tr ca
oo
cos 60 sin 30
bng bao nhiêu?
A.
3
2
B.
3
C.
3
3
D. 1.
Li gii
Chn D
Ta có
oo
11
cos 60 sin 30 1
22

.
Câu 2: Giá tr ca
oo
tan 30 cot 30
bng bao nhiêu?
A.
4
3
B.
13
3
C.
2
3
D.
2
Li gii
Chn A
oo
343
tan 30 cot 30 3
33

.
Câu 3: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos 0 1
B.
oo
sin 90 cos90 1
C.
oo
sin180 cos180 1
D.
oo
sin 60 cos 60 1
Li gii
Chn D
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 4: Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
oo
cos 60 sin 30
. B.
oo
cos 60 sin120
. C.
oo
cos 30 sin120
. D.
oo
sin 60 cos120
.
Li gii
Chn B
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 5: Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
oo
sin 45 sin 45 2
. B.
oo
sin 30 cos60 1
.
C.
oo
sin 60 cos150 0
. D.
oo
sin120 cos30 0
.
Li gii
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Chn D
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 6: Giá tr
oo
cos 45 sin 45
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
2
. C. 3 . D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
oo
cos 45 sin 45 2
.
Câu 7: Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào đúng?
A.
o
sin 180 cos

. B.
o
sin 180 sin

.
C.
o
sin 180 sin

. D.

o
sin 180 cos

.
Li gii
Chn C
Câu 8: Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào sai?
A.
oo
sin 0 cos 0 0
. B.
oo
sin 90 cos90 1
.
C.
oo
sin180 cos180 1
. D.
oo
31
sin 60 cos 60
2

.
Li gii
Chn A
Ta có
oo
sin 0 cos 0 1
.
Câu 9: Cho
là góc tù. Điu khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Li gii
Chn C
Góc tù có đim biu din thuc góc phn tư th II, có giá tr
sin 0
, còn
cos
,
tan
cot
đều nh hơn
0
.
Câu 10: Giá tr ca
oo o o
sin 36 cos6 sin126 cos 84E
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A

oo oo oo oo oo o
1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos6 cos 36 sin 6 sin 30
2
E 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
Câu 11: Giá tr ca biu thc
oo22 2 2oo
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A 
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
22 2 2 2 2 2oo oo 2oo oo
sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2A 
.
Câu 12: Giá tr ca biu thc
ooo o o
tan1 tan 2 tan 3 ... tan 88 tan 89A
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D

oo oo oo o
tan1 .tan 89 . tan 2 .tan 88 ... tan 44 .tan 46 .tan 45 1A 
.
Câu 13: Tng
ooo o o222 2 o22
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Li gii
Chn C
222 2 2 2ooo o o o
S sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
22 22 2oo o oo2o
sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46
22 22oo oo o2o 2
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44 22 .
Câu 14: Giá tr ca
ooo oo
tan 5 .tan10 .tan15 ...tan 80 .tan 85A
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B
tan 5 .tan 85 . tan10 .tan 80 ... tan 40 tan 50 .tan 45 1A
 
.
Câu 15: Giá tr ca
2222
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B


A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
oo oo oo o22 2 2 2 o22 2
cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87 2B 
.
DNG 2: TÍNH GIÁ TRN CA MT BIU THC LƯỢNG GIÁC , KHI BIT TRƯỚC MT G
TRN LƯỢNG GIÁC.
· Da vào các h thc lượng giác cơ bn
· Da vào du ca giá tr lượng giác
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
· S dng các hng đẳng thc đáng nh
Câu 1.
Cho
1
sin
3
vi
00
90 180

. Tính
cos
tan
Câu 2. Cho
2
cos
3

sin 0
. Tính
sin
cot
Câu 3. Cho
tan 2 2

tính giá tr lượng giác còn li.
Li gii:
Câu 1.
00
90 180
 nên
cos 0
mt khác
22
sin cos 1

 suy ra
2
122
cos 1 sin 1
93

  
Do đó
1
sin 1
3
tan
cos
22 22
3

Câu 2.
22
sin cos 1


sin 0
, nên
2
45
sin 1 cos 1
93

 
2
cos 2
3
cot
sin
55
3

Câu 3.
tan 2 2 0 cos 0


mt khác
2
2
1
tan 1
cos

Nên
2
111
cos
tan 1 8 1 3
  

Ta có
sin 1 2 2
tan sin tan .cos 2 2.
cos 3 3





1
cos 1
3
cot
sin
22 22
3

Câu 4. Cho
3
cos
4
vi
00
090

. Tính
tan 3cot
tan cot
A
.
Câu 5. Cho
tan 2
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2 sin
B


BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Li gii:
Câu 4. Ta có
2
2
2
2
2
11
tan 3 2
tan 3
tan cos
12cos
11
tan 1
tan
tan cos
A



Suy ra
917
12.
16 8
A 
Câu 5.


22
33
33
32
333
sin cos
tan tan 1 tan 1
cos cos
sin 3 cos 2 sin
tan 3 2 tan tan 1
cos cos cos
B









Suy ra


321
22 1 2 1
22 3 222 1 3 82
B



.
Câu 6. Biết
sin cos
x
xm
a) Tìm
44
sin cos
x
x
.
b) Chng minh rng
2m
.
Li gii:
a) Ta có
2
22
sin cos sin 2 sin cos cos 1 2 sin cos
x
xxxxx xx
(*)
Mt khác
sin cos
x
xm nên
2
12sincosm

hay
2
1
sin cos
2
m

Đặt
44
sin cos
A
xx
. Ta có
2222
sin cos sin cos sin cos sin cos
A
xxxx xxxx
22
2
sin cos sin cos 1 2sin cos 1 2 sin cos
A
x x x x xx xx
22 24
2
1132
11
22 4
mm mm
A





.Vy
24
32
2
mm
A

b) Ta có
22
2 sin cos sin cos 1xx x x
Kết hp vi (*) suy ra
2
sin cos 2 sin cos 2xx xx
Câu 1:
Cho
1
cos
2
x
. Tính biu thc
22
3sin 4cosPxx
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Li gii
Chn A
Ta có

2
22 222
113
3sin 4 cos 3 sin cos cos 3
24
Pxx xxx




.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
Câu 2:
Biết
1
cos
3
. Giá tr đúng ca biu thc
22
sin 3cosP

là:
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Li gii
Chn C

2222 2 2
111
cos sin 3 os sin cos 2cos 1 2cos
39
Pc


.
Câu 3: Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
A. cot 2
. B. cot 2
. C.
1
cot
4
. D.
1
cot
2
.
Li gii
Chn A
1
tan .cot 1 cot 2
tan


.
Câu 4: Cho biết
2
cos
3

0
2

. Tính tan
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn D
Do
0tan0
2


. Ta có:
2
2
1
1tan
cos

2
5
tan
4

5
tan
2

.
Câu 5: Cho
là góc tù và
5
sin
13
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
A.
3
. B.
9
13
. C.
3
. D.
9
13
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
144 12
cos 1 sin cos
169 13


Do
là góc tù nên
cos 0
, t đó
12
cos
13

Như vy
5129
3sin 2cos 3 2
13 13 13





.
Câu 6: Cho biết
sin cos a

. Giá tr ca
sin .cos
bng bao nhiêu?
A.
2
sin .cos a

. B.
sin .cos 2a
.
C.
2
1
sin .cos
2
a

.
D.
2
1
sin .cos
2
a

.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
Li gii
Chn D

2
2
2
1
sin cos 1 2 sin cos sin cos
2
a
a
 
 .
Câu 7: Cho biết
2
cos
3

. Tính giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Li gii
Chn B


2
2 2
2
2 2
2
2
3
2
3tan 1 2
cot 3 tan 1 3 tan 3 2 cos 19
cos
1
2 cot tan 2 tan 1 cos 13
11tan
1
cos
E







.
Câu 8: Cho biết
cot 5
. Tính giá tr ca
2
2cos 5sin cos 1E


?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Li gii
Chn D

22 2
22
1 1 101
sin 2 cot 5 cot 3cot 5 cot 1
sin 1 cot 26
E






.
Câu 9: Cho
1
cot
3
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Li gii
Chn D
3sin 4sin .cot 3 4 cot
13
2sin 5sin .cot 2 5cot
A





.
Câu 10: Cho biết
2
cos
3

. Giá tr ca biu thc
cot 3 tan
2cot tan
E
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Li gii
Chn C


2
22
2
22
2
2
3
4
43tan 1
cot 3 tan 1 3 tan 4 cos 3 11
cos
1
2 cot tan 2 tan 3cos 1 3
31tan
3
cos
E







.
Câu 11:
Biết
sin cos 2aa
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C. 1 . D.
0
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 13
Ta có:
sin cos 2aa
2
2sin cosaa
1
sin .cos
2
aa
.

2
44 22 22
11
sincos sincos 2sincos12
22
aa aa aa




.
Câu 12: Cho
tan cot m

. Tìm
m
để
22
tan cot 7


.
A. 9m . B. 3m . C. 3m  . D. 3m  .
Li gii
Chn D
2
22
7 tan cot tan cot 2


2
9m
3m.
Câu 13: Cho biết
3cos sin 1

,
oo
090

Giá tr ca
tan
bng
A.
4
tan
3
B.
3
tan
4
C.
4
tan
5
D.
5
tan
4
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
3cos sin 1 3cos sin 1 9 cos sin 1

 

22 2 2
9 cos sin 2 sin 1 9 1 sin sin 2 sin 1


2
sin 1
10sin 2 sin 8 0 .
4
sin
5



sin 1

: không tha mãn vì
oo
090

43 sin4
sin cos tan .
55 cos3

 
Câu 14: Cho biết
2cos 2sin 2


,
00
090.

Tính giá tr ca
cot .
A.
5
cot
4
B.
3
cot
4
C.
2
cot
4
D.
2
cot
2
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
2 cos 2 sin 2 2 sin 2 2 cos 2 sin 2 2 cos


222 2
2
2sin 4 8 cos 4 cos 2 1 cos 4 8cos 4 cos
cos 1
6cos 8cos 2 0 .
1
cos
3
 



cos 1
: không tha mãn vì
oo
090

122 cos2
cos sin cot .
33 sin4

 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 14
Câu 15:
Cho biết
1
cos sin .
3


Giá tr ca
22
tan cotP

bng bao nhiêu?
A.
5
4
P
. B.
7
4
P
. C.
9
4
P
. D.
11
4
P
.
Li gii
Chn B
Ta có

2
11
cos sin cos sin
39
 

14
1 2sin cos sin cos .
99
 

Ta có

2
2
22
sin cos
tan cot tan cot 2 tan cot 2
cos sin
P




 


2
22
22
sin cos 1 9 7
222.
sin cos sin cos 4 4

 







Câu 16: Cho biết
1
sin cos .
5

 Giá tr ca
44
sin cosP

bng bao nhiêu?
A.
15
5
P
B.
17
5
P
C.
19
5
P
D.
21
5
P
Li gii
Chn B
Ta có

2
11
sincos sincos
5
5
 

12
1 2 sin cos sin cos .
55
 


2
44 22 22
sin cos sin cos 2 sin cosP



2
17
12sin .
5
cos


CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 15
DNG 3: CHNG MINH CÁC ĐẲNG THC, RÚT GN CÁC BIU THC LƯỢNG GIÁC
· S dng các h thc lượng giác cơ bn
· S dng tính cht ca giá tr lượng giác
· S dng các hng đẳng thc đáng nh .
Câu 1.
Chng minh các đẳng thc sau(gi s các biu thc sau đều có nghĩa)
a)
44 22
sin cos 1 2 sin .cos
x
xxx
b)
1cot tan 1
1cot tan 1
x
x
x
x


c)
32
3
cos sin
tan tan tan 1
cos
xx
x
xx
x

Li gii
a)
4444 22 22
sin cos sin cos 2 sin cos 2 sin cos
x
xxx xx xx

2
22 22
22
sin cos 2 sin cos
12sin cos
x
xxx
xx


b)
1tan1
1
1cot tan 1
tan tan
1tan1
1cot tan 1
1
tan tan
x
xx
xx
x
xx
x
x



c)
323
cos sin 1 sin
cos cos cos
x
xx
x
xx

22
tan 1 tan tan 1xxx
32
tan tan tan 1
x
xx
Câu 2. Cho tam giác
A
BC
. Chng minh

33
sin cos
cos
22
.tan 2
sin
cos sin
22
BB
AC
B
AC AC
B





Li gii:
0
180ABC
nên

33
0
00
sin cos
cos 180
22
.tan
sin
180 180
cos sin
22
BB
B
VT B
B
BB





PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 16
33
22
sin cos
cos
22
.tan sin cos 1 2
sin 2 2
sin cos
22
BB
BBB
B
VP
BB
B
 
Suy ra điu phi chng minh.
Câu 3. Đơn gin các biu thc sau(gi s các biu thc sau đều có nghĩa)
a)
o222o
sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tan
A
xxxxx 
b)
11 1
.2
sin 1 cos 1 cos
B
xxx


Li gii:
a)
22
2
1
cos cos sin . tan 0
cos
Axx x x
x

b)

1 1 cos 1 cos
.2
sin 1 cos 1 cos
xx
B
xxx



22
2
2
12 12
.2.2
sin 1 cos sin sin
1
212cot
sin
xx xx
x
x





Câu 4. Chng minh biu thc sau không ph thuc vào
x
.
424 424
sin 6cos 3cos cos 6sin 3sinPxxx xxx
Li gii
 
22
224 224
1 cos 6 cos 3cos 1 sin 6sin 3sin
P
xxx xxx

22
42 42 2 2
22
4cos 4cos 1 4sin 4sin 1 2 cos 1 2sin 1
2cos 1 2sin 1 3
xx xx x x
xx


Vy P không ph thuc vào
x
.
Câu 1:
Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

.
C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin 2 cos 2 1


.
Li gii
Chn D
Công thc lượng giác cơ bn.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 17
Câu 2:
Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

. C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin cos 1


.
Li gii
Chn D
Công thc lượng giác cơ bn.
Câu 3: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
sin 2 cos 2 1

. B.
22
sin cos 1


. C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin cos 1


.
Li gii
Chn D
Công thc lượng giác cơ bn.
Câu 4: Rút gn biu thc sau
22
tan cot tan cot
A
xx xx
A.
4
A
. B.
1
A
. C.
2
A
. D.
3A
Li gii
Chn A
2222
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot 4A x xx x x xx x 
.
Câu 5: Đơn gin biu thc
22 2
1sin cot 1cotGxxx
.
A.
2
sin
x
. B.
2
cos
x
. C.
1
cos
x
. D.
cos
x
.
Li gii
Chn A

22 22 22
1 sin 1 cot 1 sin .cot 1 1 cos sinGxxxx xx



.
Câu 6: Khng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1


. B.

2
2
1
1cot sin 0
sin


.
C.
tan .cot 1 sin .cos 0


. D.

2
2
1
1tan cos 0
cos


.
Li gii
Chn C
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
x
x
xx


.
Câu 7: Rút gn biu thc
2
1sin
2sin .cos
x
P
x
x
ta được
A.
1
tan
2
P
x
. B.
1
cot
2
P
x
. C.
2cot
P
x
. D.
2tan
P
x
.
Li gii
Chn B
22
1sin cos cos 1
cot
2sin .cos 2sin .cos 2sin 2
xxx
P
x
xx xx x
.
Câu 8: Đẳng thc nào sau đâysai?
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 18
A.

22
cos sin cos sin 2,
x
xxxx
. B.
22 22
tan sin tan sin , 90xx xxx

C.
44 22
sin cos 1 2sin cos ,
x
xxxx . D.
66 22
sin cos 1 3sin cos ,
x
xxxx
Li gii
Chn D
66 22 22
sin cos sin cos 1 sin cos
x
xxx xx
.
Câu 9: Đẳng thc nào sau đâysai?
A.

1cos sin
0 , 180
sin 1 cos
xx
xx
xx


.
B.

1
tan cot 0 , 90 ,180
sin cos
xx x
xx


C.

22
22
1
tan cot 2 0 , 90 ,180
sin cos
xx x
xx


D.
22
sin 2 cos 2 2xx
.
Li gii
Chn D
22
sin 2 cos 2 1xx
.
Câu 10: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sin
x
xxx
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
 
2
22 2 2 2 2 2 2 2
2
sin
tan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
cos
x
xx x x x x x x x
x
 .
Câu 11: Biu thc
2
cot tanaa
bng
A.
22
11
sin cos
. B.
22
cot tan 2aa
. C.
22
11
sin cos
. D.
22
cot tan 2aa
.
Li gii
Chn C


2
2222
22
11
cot tan cot 2 cot .tan tan cot 1 tan 1
sin cos
aa a aa a a a
aa

.
Câu 12: Đơn gin biu thc
sin
cot
1cos
x
Ex
x

ta đưc
A.
sin
x
. B.
1
cos
x
. C.
1
sin
x
. D.
cos
x
.
Li gii
Chn C

cos 1 cos sin .sin
sin cos sin
cot
1cos sin 1cos sin 1cos
x
xxx
xxx
Ex
xx x x x






2
cos 1 cos 1 cos
cos 1 cos 1 cos 1 cos
1
sin 1 cos sin 1 cos sin
xx x
xx x x
x
xxxx




.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 19
Câu 13:
Rút gn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot
cot
x
xxx
A
x
x

.
A.
1
A
. B.
2
A
. C. 3A . D.
4
A
.
Li gii
Chn A
22 2
22
22
cot cos sin .cos cos sin .cos
11sinsin1
cot cot cot cot
xxxx xxx
A
xx
xx xx

.
Câu 14: Biu thc


44 66
3sin cos 2sin cos
f
xxxxx
có giá tr bng:
A. 1. B. 2 . C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
44 22
sin cos 1 2 sin cos
x
xxx
.
66 22
sin cos 1 3sin cos
x
xxx
.


22 22
31 2sin cos 21 3sin cos 1fx xx xx 
.
Câu 15: Biu thc:

4222
cos cos sin sin
f
xxxxx
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
22 2 2 2 2
cos cos sin sin cos sin 1
f
xxxxxxx.
Câu 16: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
2
sin cos 12sin cos
x
xxx
. B.
44 22
sin cos 12sin cos
x
xxx
.
C.

2
sin cos 1 2sin cos
x
xxx
. D.
66 22
sin cos 1sin cos
x
xxx
.
Li gii
Chn D
33 3
66 2 2 22 2222
sin cos sin cos sin cos 3 sin cos .sin .cos
x
xx x xx xxxx
22
13sin .cos
x
x
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 82
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
DNG 1. DU CA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Cho góc
90 ;180 .
Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du. B. Tích
sin .cot
mang du âm.
C. Tích
sin .cos
mang du dương. D.
sin
tan
cùng du.
Câu 2: Cho
là góc tù. Mnh đề nào đúng trong các mnh đề sau?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Câu 3: Cho
90º

. Khng định nào sau đây đúng?
A.
cot 90º tan

. B.
cos 90º sin

.
C.

sin 90º cos

. D.
tan 90º cot

.
Câu 4: Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
o
tan 180 tanaa
. B.

o
cos 180 cosaa
.
C.
o
sin 180 sinaa . D.
o
cot 180 cotaa .
Câu 5: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot

Câu 6: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thc sau đây đẳng thc nào sai?
A.
sin sin
. B.
cos cos

. C.
tan tan

. D.
cot cot
.
Câu 7: Cho góc
tù. Điu khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 8: Hai góc nhn
ph nhau, h thc nào sau đây là sai?
A.
sin cos
. B.
tan cot
. C.
1
cot
cot
. D.
cos sin

.
Câu 9: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2

. B.
3
cos150
2
. C.
1
tan150
3

. D.
cot150 3
CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 83
Câu 10: Bt đẳng thc nào dưới đâyđúng?
A.
sin90 sin100

. B.
cos95 cos100

. C.
tan85 tan125

. D.
cos145 cos125

.
Câu 11: Giá tr ca
tan 45 cot135

bng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 12: Giá tr ca
cos30 sin 60

bng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13: Giá tr ca
cos 60 sin 30

bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1
Câu 14: Giá tr ca
tan30 cot30

bng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
13
3
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 15: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
sin 0 cos0 1


. B.
sin 90 cos90 1


.
C.
sin180 cos180 1


. D.
sin 60 cos60 1


.
Câu 16: Tính giá tr ca biu thc
sin 30 cos60 sin 60 cos30P 
.
A.
1P . B.
0P
. C. 3P . D. 3P  .
Câu 17: Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
cos 60 sin 30

. B.
cos 60 sin120

. C.
cos30 sin120

. D.
sin 60 cos120


.
Câu 18: Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
sin 45 sin 45 2


. B.
sin 30 cos60 1


.
C.
sin 60 cos150 0


. D.
sin120 cos30 0


.
Câu 19: Cho hai góc nhn
(
)
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos
. B.
sin sin
. C.
tan tan 0

. D.
cot cot
.
Câu 20: Cho
A
BC
vuông ti
A
, góc
B
bng
30
. Khng định nào sau đâysai?
A.
1
cos
3
B
. B.
3
sin
2
C
. C.
1
cos
2
C
. D.
1
sin
2
B
Câu 21: Tìm khng định sai trong các khng định sau:
A.
cos75 cos50

. B.
sin80 sin50

. C.
tan 45 tan 60

. D.
cos30 sin 60

.
DNG 2. CHO BIT MT GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CÒN
LI
Câu 22:
Cho
1
sin
3
, vi
90 180

. Tính
cos
.
A.
2
cos
3
. B.
2
cos
3

. C.
22
cos
3
. D.
22
cos
3

.
Câu 23:
Cho biết
2
cos
3

. Tính
tan
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 84
Câu 24:
Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
A. cot 2
. B.
cot 2
. C.
1
cot
4
. D.
1
cot
2
.
Câu 25: cos
bng bao nhiêu nếu
1
cot
2

?
A.
5
5
. B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
Câu 26:
Nếu
tan 3
thì
cos
bng bao nhiêu?
A.
10
10
. B.
1
3
. C.
10
10
. D.
10
10
.
Câu 27:
Cho
là góc tù và
5
sin
13
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Câu 28:
Biết
cot a

,
0a
. Tính
cos
A.
2
cos
1
a
a
. B.
2
1
cos
1 a
. C.
2
1
cos
1 a

. D.
2
cos
1
a
a

.
Câu 29:
Cho
1
cos
2
x
. Tính biu thc
22
3sin 4cos
P
xx
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Câu 30:
Cho
là góc tù và
4
sin
5
. Giá tr ca biu thc 2sin cosA
 bng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
11
5
.
Câu 31: Cho
4
sin ,
5
vi
90 180

. Tính giá tr ca
3
sin cos
cos
M
A.
25
27
M
B.
175
27
M
. C.
35
27
M
. D.
25
27
M 
.
Câu 32: Cho biết
2
cos
3

. Tính giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Câu 33: Cho biết
cot 5
. Tính giá tr ca
2
2cos 5sin cos 1E


?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Câu 34: Cho
1
3
cot
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Câu 35: Cho biết
2
cos
3

. Giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
bng bao nhiêu?
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 85
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 36: Biết
1
cos
3
. Giá tr đúng ca biu thc
22
sin 3cosP

là:
A.
11
9
. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
10
9
.
DNG 3. CHNG MINH, RÚT GN BIU THC LƯỢNG GIÁC
Câu 37: Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.

22
cos sin cos sin 2,
x
xxxx
. B.
22 22
tan sin tan sin , 90xx xxx

C.
44 22
sin cos 1 2sin cos ,
x
xxxx
. D.
66 22
sin cos 1 3sin cos ,
x
xxxx
Câu 38: Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.

1cos sin
0, 180
sin 1 cos
xx
xx
xx


.
B.

1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx


C.

22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx


D.
22
sin 2 cos 2 2xx
.
Câu 39: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

.
C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin 2 cos 2 1


.
Câu 40: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

. C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin cos 1


.
Câu 41: Rút gn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot cot
x
xxx
A
x
x

A.
4
A
. B.
2
A
. C.
1
A
. D.
3A
.
Câu 42: Biu thc
2
cot tanaa
bng
A.
22
11
sin cos
. B.
22
cot tan 2aa
. C.
22
11
sin cos
. D.
22
cot tan 2aa
.
Câu 43: Rút gn biu thc sau
22
tan cot tan cot
A
xx xx
A.
4
A
. B.
1
A
. C.
2
A
. D. 3A
Câu 44: Đơn gin biu thc
22 2
1 sin cot 1 cotGxxx .
A.
2
sin
x
. B.
2
cos
x
. C.
1
cos
x
. D.
cos
x
.
Câu 45: Đơn gin biu thc
sin
cot
1cos
x
Ex
x

ta được
A.
sin
x
. B.
1
cos
x
. C.
1
sin
x
. D.
cos
x
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 86
Câu 46:
Khng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1


. B.

2
2
1
1cot sin 0
sin


.
C.
tan.cot 1sin.cos 0


. D.

2
2
1
1 tan cos 0
cos


.
Câu 47: Rút gn biu thc
2
1
2sin .cos
s
in x
P
x
x
ta được
A.
1
tan
2
P
x
. B.
1
cot
2
P
x
. C.
2cot
P
x
. D.
2tan
P
x
.
DNG 4. TÍNH GIÁ TRN BIU THC LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Biu thc
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180A 
có giá tr bng
A.
1. B.
1
. C. 2 . D.
2
.
Câu 49: Cho
tan cot 3.

Tính giá tr ca biu thc sau:
22
tan cotA

.
A.
12
A
. B.
11
A
. C.
13A
. D.
5A
.
Câu 50: Giá tr ca biu thc
tan1 tan 2 tan3 ...tan88 tan89A

A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 51: Tng
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88


bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 52: Biết
sin cos 2aa
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 53:
Biu thc


44 66
3sin cos 2sin cos
f
xxxxx
có giá tr bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 54: Biu thc:
4222
cos cos sin sin
f
xxxxx
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 55: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sin
x
xxx
có giá tr bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 56: Giá tr ca
tan5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85A

A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 57: Giá tr ca
2222
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B


A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 58: Cho
tan cot m

. Tìm
m
để
22
tan cot 7


.
A.
9m
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 59:
Giá tr ca
sin 36 cos6 sin126 cos84E

A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 60: Giá tr ca biu thc
2222
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A


A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 87
Câu 61:
Cho
sin cos
x
xm
. Tính theo
m
giá tr ca
sin .cos
M
xx
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
.
C.
2
1
2
m
.
D.
2
1m
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CA MT GÓC T
0
ĐẾN
180
.
DNG 1. DU CA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Cho góc
90 ;180 .
Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du. B. Tích
sin .cot
mang du âm.
C. Tích sin .cos
mang du dương. D. sin
tan
cùng du.
Li gii
Chn B
Vi
90 ;180
, ta có
sin 0,cos 0
suy ra:
tan 0,cot 0
Vy
sin .cot 0
Câu 2: Cho
là góc tù. Mnh đề nào đúng trong các mnh đề sau?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Li gii
Chn C
tan 0.
Câu 3: Cho
90º

. Khng định nào sau đây đúng?
A.
cot 90º tan

. B.
cos 90º sin

.
C.

sin 90º cos

. D.
tan 90º cot

.
Li gii
Chn B

90º
là hai cung ph nhau nên theo tính cht giá tr lượng giác ca hai cung ph
nhau ta có đáp án B đúng.
Câu 4: Đẳng thc nào sau đây đúng?
CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
A.
o
tan 180 tanaa
. B.

o
cos 180 cosaa
.
C.
o
sin 180 sinaa
. D.
o
cot 180 cotaa
.
Li gii
Chn B
Lý thuyết “cung hơn kém
180
Câu 5: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos

C.
tan 180 tan

. D.
cot 180 cot

Li gii
Chn D
Mi liên h hai cung bù nhau.
Câu 6: Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thc sau đây đẳng thc nào sai?
A.
sin sin
. B.
cos cos

. C.
tan tan

. D.
cot cot
.
Li gii
Chn D
Mi liên h hai cung bù nhau.
Câu 7: Cho góc
tù. Điu khng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Li gii
Chn D
Câu 8: Hai góc nhn
ph nhau, h thc nào sau đây là sai?
A.
sin cos
. B.
tan cot
. C.
1
cot
cot
. D.
cos sin

.
Li gii
Chn D
cos cos 90 sin


.
Câu 9: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
3
sin150
2

. B.
3
cos150
2
. C.
1
tan150
3

. D.
cot150 3
Li gii
Chn C
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 10: Bt đẳng thc nào dưới đâyđúng?
A.
sin90 sin100

. B.
cos95 cos100

. C.
tan85 tan125

. D.
cos145 cos125

.
Li gii
Chn B
Câu 11: Giá tr ca
tan 45 cot135

bng bao nhiêu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
tan 45 cot135 1 1 0


Câu 12: Giá tr ca
cos30 sin 60

bng bao nhiêu?
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
33
cos30 sin 60 3
22


.
Câu 13: Giá tr ca
cos 60 sin 30

bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1
Li gii
Chn D
Ta có
11
cos 60 sin 30 1
22


.
Câu 14: Giá tr ca
tan30 cot30

bng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
13
3
. C.
2
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
343
tan 30 cot 30 3
33


.
Câu 15: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào sai?
A.
sin 0 cos0 1


. B.
sin 90 cos90 1


.
C.
sin180 cos180 1


. D.
sin 60 cos60 1


.
Li gii
Chn D
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 16: Tính giá tr ca biu thc
sin 30 cos60 sin 60 cos30P 
.
A. 1P . B.
0P
. C. 3P . D. 3P  .
Li gii
Chn A
Ta có:
11 3 3
sin 30 cos60 sin 60 cos30 . . 1
22 2 2
P 
.
Câu 17: Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
cos 60 sin 30

. B.
cos 60 sin120

. C.
cos30 sin120

. D.
sin 60 cos120


.
Li gii
Chn B
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 18: Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
sin 45 sin 45 2


. B.
sin 30 cos60 1


.
C.
sin 60 cos150 0


. D.
sin120 cos30 0


.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
Chn D
Giá tr lượng giác ca góc đặc bit.
Câu 19: Cho hai góc nhn
(
)
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
cos cos
. B.
sin sin
. C.
tan tan 0

. D.
cot cot
.
Li gii
Chn B
Biu din lên đường tròn.
Câu 20: Cho
A
BC
vuông ti
A
, góc
B
bng
30
. Khng định nào sau đâysai?
A.
1
cos
3
B
. B.
3
sin
2
C
. C.
1
cos
2
C
. D.
1
sin
2
B
Li gii
Chn A
3
cos cos30
2
B

.
Câu 21: Tìm khng định sai trong các khng định sau:
A.
cos75 cos50

. B.
sin80 sin50

. C.
tan 45 tan 60

. D.
cos30 sin 60

.
Li gii
Chn A
Lý thuyết.
DNG 2. CHO BIT MT GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CÒN
LI
Câu 22:
Cho
1
sin
3
, vi
90 180

. Tính
cos
.
A.
2
cos
3
. B.
2
cos
3

. C.
22
cos
3
. D.
22
cos
3

.
Li gii
Chn D
Ta có
22
cos 1 sin

2
18
1
39




.
Mt khác
90 180

nên
22
cos
3

.
Câu 23: Cho biết
2
cos
3

. Tính
tan
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn D
Do
cos 0 tan 0

.
Ta có:
2
2
1
1tan
cos

2
5
tan
4

5
tan
2

.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Câu 24:
Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
A. cot 2
. B.
cot 2
. C.
1
cot
4
. D.
1
cot
2
.
Li gii
Chn A
1
tan .cot 1 cot 2
tan
x
x


.
Câu 25:
cos
bng bao nhiêu nếu
1
cot
2

?
A.
5
5
. B.
5
2
. C.
5
5
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
cot tan 2
2

 
.

22
2
22
1111
1tan cos
cos 1 tan 5
12




.
Suy ra
5
cos
5

.
Câu 26: Nếu
tan 3
thì
cos
bng bao nhiêu?
A.
10
10
. B.
1
3
. C.
10
10
. D.
10
10
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
222
1111
1 tan cos
cos 1 tan 1 3 10




.
Suy ra
10
cos
10

.
Câu 27:
Cho
là góc tù và
5
sin
13
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
144 12
cos 1 sin cos
169 13


CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
Do
là góc tù nên
cos 0
, t đó
12
cos
13

Như vy
5129
3sin 2cos 3 2
13 13 13





.
Câu 28: Biết
cot a

,
0a
. Tính
cos
A.
2
cos
1
a
a
. B.
2
1
cos
1 a
. C.
2
1
cos
1 a

. D.
2
cos
1
a
a

.
Li gii
Chn D
Do
cot a

,
0a
nên
00
90 180

suy ra
cos 0
.
Mt khác,
1
tan
cot
1
tan
a

.
Mà ta li có
2
2
1
1tan
cos

2
2
1
cos
1tan

2
2
2
cos
1
a
a

.
Khi đó
2
cos
1
a
a

và do
0a
nên
2
cos
1
a
a

.
Câu 29: Cho
1
cos
2
x
. Tính biu thc
22
3sin 4cos
P
xx
A.
13
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
15
4
.
Li gii
Chn A
Ta có

2
22 222
113
3sin 4cos 3 sin cos cos 3
24
Pxx xxx




.
Câu 30:
Cho
là góc tù và
4
sin
5
. Giá tr ca biu thc 2sin cosA
 bng
A.
7
5
. B.
7
5
. C.
1
. D.
11
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
22
449
sin cos 1 sin 1
5525


 


.
Do
là góc tù nên
3
cos 0 cos
5


.
2.4 3 11
2sin cos
555
A


.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Câu 31:
Cho
4
sin ,
5
vi
90 180

. Tính giá tr ca
3
sin cos
cos
M
A.
25
27
M
B.
175
27
M
. C.
35
27
M
. D.
25
27
M 
.
Chn D
Ta có
2
22
49
cos 1 sin 1
525


 


.
3
90 180 cos 0 cos
5


.
T đó
3
sin cos 25
cos 27
M


.
Câu 32: Cho biết
2
cos
3

. Tính giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
?
A.
19
13
. B.
19
13
. C.
25
13
. D.
25
13
Li gii
Chn B


2
22
2
22
2
2
3
2
3tan 1 2
cot 3tan 1 3tan 3 2cos 19
cos
1
2cot tan 2 tan 1 cos 13
11tan
1
cos
E







.
Câu 33: Cho biết
cot 5
. Tính giá tr ca
2
2cos 5sin cos 1E


?
A.
10
26
. B.
100
26
. C.
50
26
. D.
101
26
.
Li gii
Chn D

22 2
22
1 1 101
sin 2cot 5cot 3cot 5cot 1
sin 1 cot 26
E






.
Câu 34: Cho
1
3
cot
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Li gii
Chn D
3sin 4sin .cot 3 4cot
13
2sin 5sin .cot 2 5cot
A





.
Câu 35: Cho biết
2
cos
3

. Giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 8


2
22
2
22
2
2
3
4
43tan 1
cot 3tan 1 3tan 4cos 3 11
cos
1
2cot tan 2 tan 3cos 1 3
31tan
3
cos
E







.
Câu 36:
Biết
1
cos
3
. Giá tr đúng ca biu thc
22
sin 3cosP

là:
A.
11
9
. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
10
9
.
Li gii
Chn A

2222 2 2
111
cos sin 3 os sin cos 2cos 1 2cos
39
Pc


.
DNG 3. CHNG MINH, RÚT GN BIU THC LƯỢNG GIÁC
Câu 37:
Đẳng thc nào sau đây là sai?
A.

22
cos sin cos sin 2,
x
xxxx
. B.
22 22
tan sin tan sin , 90xx xxx

C.
44 22
sin cos 1 2sin cos ,
x
xxxx
. D.
66 22
sin cos 1 3sin cos ,
x
xxxx
Li gii
Chn D

66 22 22
sin cos sin cos 1 sin cos
x
xxx xx
.
Câu 38: Đẳng thc nào sau đâysai?
A.

1cos sin
0, 180
sin 1 cos
xx
xx
xx


.
B.

1
tan cot 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx


C.

22
22
1
tan cot 2 0 ,90 ,180
sin cos
xx x
xx


D.
22
sin 2 cos 2 2xx
.
Li gii
Chn D
22
sin 2 cos 2 1
x
x
.
Câu 39: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

.
C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin 2 cos 2 1


.
Li gii
Chn D
Công thc lượng giác cơ bn.
Câu 40: Trong các h thc sau h thc nào đúng?
A.
22
sin cos 1


. B.
22
sin cos 1
2

. C.
22
sin cos 1


. D.
22
sin cos 1


.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Công thc lượng giác cơ bn.
Câu 41: Rút gn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot cot
x
xxx
A
x
x

A.
4
A
. B.
2
A
. C.
1
A
. D.
3A
.
Li gii
Chn C
2
2
22
2
2
2
2
cos
cos
cot cos sin .cos sin .cos
sin
cos
cos
cot cot
sin
sin
x
x
x
xxx xx
x
A
x
x
xx
x
x

22
222
2
cos 1 sin
sin 1 sin sin 1
cos
xx
x
xx
x

.
Câu 42: Biu thc
2
cot tanaa
bng
A.
22
11
sin cos
. B.
22
cot tan 2aa
. C.
22
11
sin cos
. D.
22
cot tan 2aa
.
Li gii
Chn C


2
2222
22
11
cot tan cot 2cot .tan tan cot 1 tan 1
sin cos
aa a aa a a a
aa

.
Câu 43: Rút gn biu thc sau
22
tan cot tan cot
A
xx xx
A.
4
A
. B.
1
A
. C.
2
A
. D.
3A
Li gii
Chn A
2222
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot 4A x xx x x xx x 
.
Câu 44: Đơn gin biu thc
22 2
1 sin cot 1 cotGxxx .
A.
2
sin
x
. B.
2
cos
x
. C.
1
cos
x
. D.
cos
x
.
Li gii
Chn A

22 22 22
1 sin 1 cot 1 sin .cot 1 1 cos sinGxxxx xx



.
Câu 45: Đơn gin biu thc
sin
cot
1cos
x
Ex
x

ta được
A.
sin
x
. B.
1
cos
x
. C.
1
sin
x
. D.
cos
x
.
Li gii
Chn C

cos 1 cos sin .sin
sin cos sin
cot
1cos sin 1cos sin 1cos
x
xxx
xxx
Ex
xx x x x






2
cos 1 cos 1 cos
cos 1 cos 1 cos 1 cos
1
sin 1 cos sin 1 cos sin
xx x
xx x x
x
xxxx




.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Câu 46:
Khng định nào sau đây là sai?
A.
22
sin cos 1


. B.

2
2
1
1cot sin 0
sin


.
C.
tan.cot 1sin.cos 0


. D.

2
2
1
1 tan cos 0
cos


.
Li gii
Chn C
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
xx
xx


.
Câu 47: Rút gn biu thc
2
1
2sin .cos
s
in x
P
x
x
ta được
A.
1
tan
2
P
x
. B.
1
cot
2
P
x
. C.
2cot
P
x
. D.
2tan
P
x
.
Li gii
Chn B
22
1coscos1
cot
2sin .cos 2sin .cos 2sin 2
sin x x x
Px
xx xx x

.
DNG 4. TÍNH GIÁ TRN BIU THC LƯỢNG GIÁC
Câu 48:
Biu thc
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180A 
có giá tr bng
A. 1. B.
1
. C. 2 . D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
cos cos 180 0 180


nên suy ra
cos cos 180 0


.
Do đó:
cos 20 cos160 cos 40 cos140 cos60 cos120A 

cos80 cos100 cos180
cos180 1.
Câu 49: Cho
tan cot 3.

Tính giá tr ca biu thc sau:
22
tan cotA

.
A.
12
A
. B.
11
A
. C.
13A
. D.
5A
.
Li gii
Chn B

2
22
tan cot 3 tan cot 9 tan cot 2 tan .cot 9
 

22 22
tan cot 2 9 tan cot 11
 

.
Câu 50: Giá tr ca biu thc
tan1 tan 2 tan3 ...tan88 tan89A

A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D

tan1 .tan 89 . tan 2 .tan88 ... tan 44 .tan 46 .tan 45 1A
 
.
Câu 51: Tng
222 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88


bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
Li gii
Chn C
222 222
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88S



22 22 2 2
sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46
 


22 22 2 2
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44 22
 

.
Câu 52: Biết
sin cos 2aa
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
sin cos 2aa
2
2sin cosaa
1
sin .cos
2
aa
.

2
44 22 22
11
sincos sincos 2sincos12
22
aa aa aa




.
Câu 53: Biu thc


44 66
3sin cos 2sin cos
f
xxxxx
có giá tr bng:
A.
1
. B.
2
. C. 3 . D. 0 .
Li gii
Chn A
44 22
sin cos 1 2sin cos
x
xxx
.
66 22
sin cos 1 3sin cos
x
xxx
.


22 22
31 2sin cos 21 3sin cos 1fx xx xx .
Câu 54: Biu thc:
4222
cos cos sin sin
f
xxxxx
có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
22 2 2 2 2
cos cos sin sin cos sin 1
f
xxxxxxx
.
Câu 55: Biu thc
22 2 2
tan sin tan sin
x
xxx
có giá tr bng
A.
1
. B. 0 . C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
 
2
22 2 2 2 2 2 2 2
2
sin
tan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
cos
x
xx x x x x x x x
x
  
.
Câu 56: Giá tr ca
tan5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85A

A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B

tan 5 .tan85 . tan10 .tan 80 ... tan 40 tan 50 .tan 45 1A
 
.
Câu 57: Giá tr ca
2222
cos 73 cos 87 cos 3 cos 17B


A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
22 22 22 22
cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87 2B


.
Câu 58: Cho
tan cot m

. Tìm
m
để
22
tan cot 7


.
A.
9m
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
3m 
.
Li gii
Chn D
2
22
7 tan cot tan cot 2


2
9m 3m
.
Câu 59: Giá tr ca
sin 36 cos6 sin126 cos84E

A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A

1
sin 36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 sin36 cos6 cos36 sin 6 sin 30
2
E
 

Câu 60: Giá tr ca biu thc
2222
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A


A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
22 2 2 2 2 2 2
sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2A
 

.
Câu 61: Cho
sin cos
x
xm
. Tính theo
m
giá tr ca
sin .cos
M
xx
.
A.
2
1m
. B.
2
1
2
m
.
C.
2
1
2
m
.
D.
2
1m
.
Li gii
Chn B


2
222 2
sin cos sin cos sin cos 2sin .cos
x
xm x x m x x x xm
2
2
1
12sin.cos sin.cos
2
m
xxm xx

.
Vy
2
1
2
m
M
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 88
BÀI 6. H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Cho tam giác
, , , ,
A
BC BC a CA b AB c
S
là din tích tam giác. Gi s ,,
abc
hhh ln
lượt là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh
,,;ABC
,,
abc
mmm ln lượt là các đường trung
tuyến đi qua ba đỉnh
,,. RABC
r ln lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp và nt tiếp ca
tam giác
A
BC
. Ta có kết qu sau đây:
1. Định lí côsin
222
2.cos,abc bc A
222
2.cos,bca ca B
222
2.cos.cab ab C
*H qu ca định lí côsin
222 222 222
cos , cos ,cos
222
bca acb bac
ABC
bc ac ab
 

.
2. Định lí sin trong tam giác:
2.
sin sin sinC
abc
R
AB

3. Công thc din tích:
a)
111
.
222
abc
Sah bh ch
b)
111
sin sin sin
222
SbcAcaBabC
c)
4
abc
S
R
d)
Spr
vi

1
2
p
abc
e) Công thc Hê- Rông

Sppapbpc
4. Công thc trung tuyến (b sung)
22 2 22 2 22 2
222
2( ) 2( ) 2( )
, ,
444
abc
bc a ac b ab c
mmm
  

CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 89
3.5. Cho tam giác
ABC
6, 5, 8.abc
Tính
cos , , .ASr
3.6. Cho tam giác
ABC

10, 45 , 70 .aA B
Tính
,,.Rbc
3.7. Gii tam giác
ABC
và tính din tích ca tam giác đó, biết

15 , 130 , 6.AB c
3.8. Mt tàu đánh cá xut phát t cng
,A
đi theo
hướng
70SE
vi vn tc
70
km/h. Đi được
90
phút thì động cơ ca tàu b hng nên tàu trôi t do
theo hướng nam vi vn tc
8
km/h. Sau
2
gi k
t khi động cơ b hng, tàu neo đậu được vào mt
hòn đảo.
a) Tính khong cách t cng
A
ti đảo nơi tàu neo
đậu.
b) Xác định hướng t cng
A
ti đảo nơi tàu neo đậu.
3.9. Trên nóc mt tòa nhà có mt ct ăng-ten
cao
5
m. T mt v trí quan sát
A
cao
7
m so
vi mt đất có th nhìn thy đỉnh
B
và chân
C
ca ct ăng-ten,
vi các góc tương ng
50
40
so vi phương nm ngang
(H.3.18).
a) Tính các góc ca tam giác
.ABC
b) Tính chiu cao ca tòa nhà.
3.10. T bãi bin Vũng Chùa, Qung Bình, ta có th ngm được Đảo Yến. Hãy đề xut mt cách
xác định b rng ca hòn đảo (theo chiu ta ngm được). Đảo Yến nhìn t bãi bin Vũng Chùa,
Qung Bình
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 90
3.11. Để tránh núi, đường giao thông hin ti phi đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngn khong cách và tránh st l núi, người ta d định làm đưng hm xuyên núi, ni thng
t
A
ti D . Hi độ dài đường mi s gim bao nhiêu kilômét so vi đưng cũ?
DNG 1: GII TAM GIÁC
{Tìm mt s yếu t ca tam giác khi cho biết các yếu t khác.}
+ Áp dng các công thc sách giáo khoa như: định lí cosin, h qu ca định lí cosin, định lí sin,
các công thc liên quan đến din tích để vn dng vào làm bài.
Câu 1. Cho tam giác
0
4, 6, 120 .AB AC A
Tính độ dài cnh
B
C
Câu 2. Cho tam giác
A
BC
7; 8; 5abc
. Tính
,, ,.
a
A
Sh R
Câu 3.
Cho tam giác
A
BC
độ dài ba cnh là
2
A
B
,
5BC
,
6CA
. Tính độ dài đường trung tuyến
M
A
, vi
M
là trung đim ca
B
C
.
Câu 4. Tam giác
A
BC
vuông ti
A
6 cmAC
,
10 cmBC
. Tính bán kính đường tròn ni tiếp tam
giác
A
BC
.
Câu 5. Cho tam giác
A
BC
7b
,
5c
,
3
cos
5
A
. Tính độ dài đường cao
a
h ca tam giác
A
BC
.
Câu 1:
Cho
A
BC
B
Ca
,
120BAC . Bán kính đường tròn ngoi tiếp
A
BC
A.
3
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
R
a
.
Câu 2: Tam giác
A
BC
8a
,
3c
,
60B 
. Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A.
49
. B. 97 . C.
7
. D. 61 .
Câu 3: Cho
A
BC
4a
,
5c
,
150B 
. Tính din tích tam giác
A
BC
.
A.
10S
. B.
10 3S
. C.
5S
. D.
53S
.
Câu 4: Mt tam giác có ba cnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó là
A
BC
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 91
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Câu 5: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trc tiếp được vì phi qua mt đầm ly. Người ta
xác định được mt đim
C
mà t đó có th nhìn được
A
B
dưới mt góc
60
. Biết

200 mCA ,
180 mCB . Khong cách
A
B
bng bao nhiêu?
A.
228 m . B.
20 91 m
. C.
112 m . D.
168 m .
Câu 6: Tam giác
A
BC
có góc
A
nhn,
5AB
,
8AC
, din tích bng
12.
Tính độ dài cnh
.BC
A. 23. B. 4 . C.
5
. D.
32
.
Câu 7: Tam giác
A
BC
4AB
,
6AC
và trung tuyến
3BM
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
17
. B.
25
. C.
4
. D. 8.
Câu 8: Tam giác
A
BC
4
A
B ,
10AC
đường trung tuyến
6AM
. Tính độ dài cnh
BC
.
A. 26. B.
5
. C.
22
. D.
222
.
Câu 9: Tam giác
A
BC
75 , 45AB
,
2AC
. Tính cnh
A
B .
A.
2
2
. B. 6. C.
6
2
. D.
6
3
.
Câu 10: Tam giác
A
BC
60B 
,
45C 
,
3AB
. Tính cnh
A
C
.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 11: Tam giác
A
BC
có các góc
75 , 45AB
. Tính t s
A
B
A
C
.
A.
6
3
. B. 6. C.
6
2
. D. 1, 2 .
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC biết
A
Bc
os( )
1
c
3
AB
.
A.
2
2
c
. B.
32
8
c
. C.
92
8
c
. D.
3
2
c
.
Câu 13: Tam giác
A
BC
có các góc
105A 
,
45B 
. Tính t s
A
B
A
C
.
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Câu 14: Tam giác
A
BC
4
A
B
,
5AC
,
6BC
. Tính
cos( )
B
C
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C. –0,125 . D. 0, 75.
Câu 15: Tam giác có ba cnh ln lượt là 2,3, 4 . Góc bé nht ca tam giác có sin bng bao nhiêu?
A.
15
8
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
14
8
.
Câu 16: Tam giác có ba cnh ln lượt là
3
,
8
,
9
. Góc ln nht ca tam giác có cosin bng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
17
4
. D.
4
25
.
Câu 17: Hình vuông
A
BCD
có cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim cnh
BC
,
F
là trung đim cnh
A
E
. Tìm độ dài đon thng DF .
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 92
A.
13
4
a
. B.
5
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 18: Tam giác
A
BC
12BC
,
9CA
,
6AB
. Trên cnh
BC
ly đim
M
sao cho
4
B
M
.
Tính độ dài đon thng
A
M
A.
25. B.
32
. C. 20 . D. 19 .
Câu 19: Tam giác
A
BC
vuông ti A
A
BACa
. Đim
M
nm trên cnh
BC
sao cho
3
B
C
BM
.
Độ dài
A
M bng bao nhiêu?
A.
17
3
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 20:
Tam giác
A
BC

1
cos A B
8

,
4AC
,
5BC
. Tính cnh
AB
A.
46 . B. 11. C.
52
. D.
6
.
Câu 21: Tam giác
A
BC
7AB
,
5AC

1
cos
5
BC
. Tính
BC
A.
215. B.
422
. C. 415. D.
222
.
Câu 22: Tam giác
A
BC
5BC
,
3AC
cot 2C
. Tính cnh
A
B
A.
6
. B.
2
. C.
9
5
. D.
210
.
Câu 23: Tam giác
A
BC
3AB
,
4AC
tan 2 2A 
. Tính cnh
BC
A.
32
. B.
43
. C.
33
. D.
7
.
Câu 24: Cho tam giác
A
BC
có cnh
BC a
, cnh
CA b
. Tam giác
A
BC
có din tích ln nht khi
góc
C
bng:
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
150
. D.
o
120
.
Câu 25: Cho tam giác
M
PQ
vuông ti
P
. Trên cnh
M
Q
ly hai đim
, EF
sao cho các góc
M
PE
,
E
PF
,
FPQ
bng nhau. Đặt
, , ,
M
P q PQ m PE x PF y
. Trong các h thc sau, h
thc nào đúng?
A.
M
EEFFQ
. B.
222
M
Eqxxq.
C.
222
M
Fqyyq
. D.
22 2
2
M
Qqm qm
.
Câu 26: Tính góc
C
ca tam giác
A
BC
biết
ab

22 22
aa c bb c
.
A. 150C . B. 120C . C. 60C . D. 30C .
Câu 27:
Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
biết
12
A
B
1
cot( )
3
AB
.
A.
210
. B.
910
5
. C.
510
. D.
32
.
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
biết
10AB
1
tan( )
3
AB
.
A.
510
9
. B.
10
3
. C.
10
5
. D.
510
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 93
Câu 29:
Tam giác
A
BC
4
A
B
,
6AC
,
1
cos
8
B
,
3
cos
4
C
.Tính cnh
BC
.
A.
7
. B.
5
. C.
33
. D.
2
.
Câu 30: Cho tam giác cân
A
BC
0
120A
A
BACa
. Ly đim
M
trên cnh
BC
sao cho
2
5
BC
BM
. Tính độ dài
A
M
A.
3
3
a
. B.
11
5
a
. C.
7
5
a
. D.
6
4
a
.
DNG 2: H THC LIÊN H GIA CÁC YU T TRONG TAM GIÁC, NHN DNG TAM GIÁC
Áp dng các công thc sách giáo khoa như: định lí cosin, h qu ca định lí cosin, định lí sin,
các công thc liên quan đến din tích để vn dng vào làm bài.
Câu 1.
Cho tam giác
A
BC
tha
sin
2cos
sin
A
C
B
. Tam giác
A
BC
là tam giác gì?
Câu 2. Chng minh trong tam giác
A
BC
ta có: 2 .sin .sin
a
hRBC
Câu 3. Cho tam giác
A
BC . Chng minh
. . sin sin sinSRr A B C
.
Câu 4.
Cho tam giác
A
BC
tha
333
2
2.cos
bca
a
bca
ab C


. Chng minh tam giác
A
BC
là tam giác đều.
Câu 5. Chng minh trong tam giác
A
BC
ta có:
sin .cos sin .cos sinBC CB A
Câu 1:
Cho tam giác
A
BC
, chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
24
a
bc a
m

. B.
22 2
2
24
a
ac b
m

.
C.
222
2
22
4
a
cba
m

. D.
22 2
2
24
a
ab c
m

.
Câu 2: Trong tam giác
A
BC
, câu nào sau đây đúng?
A.
222
2.cosabc bc A
. B.
222
2.cosabc bc A
.
C.
222
.cosabcbc A
. D.
222
.cosabcbc A
.
Câu 3:
Nếu tam giác
A
BC
222
abc
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhn. D.
A
là góc nh nht.
Câu 4: Tam giác
A
BC
có ba cnh thon điu kin
3abcabc ab 
. Khi đó s đo ca
C
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 94
A.
120
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.

222 222
2
3
abc
mmm abc
. B.

222 222
4
3
abc
mmm abc
.
C.

222 222
1
3
abc
mmm abc
. D.

222 222
3
4
abc
mmm abc
.
Câu 6: Cho tam giác
A
BC tha mãn .cosca B . Khng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
A
BC là tam giác cân. B. Tam giác
A
BC là tam giác nhn.
C. Tam giác
A
BC là tam giác vuông. D. Tam giác
A
BC là tam giác tù.
Câu 7: Din tích S ca tam giác s tha mãn h thc nào trong hai h thc sau đây?
I.
2
Sppapbpc
.
II.
2
16S abcabcabc abc
.
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Câu 8: Cho tam giác
A
BC , các đường cao
,,
abc
hhh
tha mãn h thc
32
abc
hhh
. Tìm h thc gia
, , abc
.
A.
321
abc

. B.
32abc
. C.
32abc
. D.
321
abc

.
Câu 9: Trong tam giác
A
BC
, h thc nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
. B.
.sin
sin
cA
C
a
. C.
2.sinaR A
. D.
.tanbR B
.
Câu 10:
Cho tam giác
A
BC
tha mãn h thc
2bc a
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cosBC A
. B.
sin sin 2sinBC A
.
C.
1
sin sin sin
2
BC A
. D. sin cos 2sinBC A .
Câu 11: Tam giác
A
BC
120A 
thì câu nào sau đây đúng?
A.
222
3abc bc
. B.
222
abcbc
. C.
222
3abc bc
. D.
222
abcbc
.
Câu 12:
Trong tam giác
A
BC
, điu kin để hai trung tuyến v t
A
B
vuông góc vi nhau là:
A.
222
225abc
. B.
22 2
335ab c
. C.
222
223abc
. D.
22 2
5ab c
.
Câu 13: Trong tam giác
A
BC
, nếu có
2
.abc
thì :
A.
2
111
abc
hhh

. B.
2
.
abc
hhh
. C.
2
111
abc
hhh

. D.
2
122
abc
hhh

.
Câu 14:
Trong tam giác
A
BC , nếu có
2
abc
hhh
thì :
A.
211
sin sin sin
A
BC

. B.
2sin sin sin
A
BC
.
C.
sin 2sin 2sin
A
BC
. D.
211
sin sin sin
A
BC

.
Câu 15: Trong tam giác
A
BC
, câu nào sâu đây đúng?
A.
2
a
bc
m
. B.
2
a
bc
m
. C.
2
a
bc
m
. D.
a
mbc
.
Câu 16: Tam giác
A
BC
có các cnh
a
,
b
,
c
tha mãn điu kin
3abcabc ab 
. Tính s đo
ca góc
C
.
A.
45
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 95
Câu 17:
Cho tam giác
A
BC
, xét các bt đẳng thc sau:
I.
ab c
.
II.
abc
.
III.
abc
m m m abc.
Hi khng định nào sau đây
đúng?
A. Ch I, II. B. Ch II, III. C. Ch I, III. D. C I, II, III.
Câu 18: Tam giác
A
BC
có các cnh
a
,
b
,
c
tha mãn điu kin
222
3bca bc . Tính s đo ca
góc
A
.
A.
45
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
Câu 19: Tam giác
A
BC
.cos .cosaBbA
. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân.
Câu 20: Cho tam giác
A
BC
vuông ti
A
,
A
Cb
,
A
Bc
. Ly đim
M
trên cnh
BC
sao cho góc
30BAM 
Tính t s
M
B
M
C
.
A.
3
3
b
c
. B.
3
3
c
b
. C.
3c
b
. D.
bc
bc
.
Câu 21: Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
222
abc thì
A
là góc tù.
B. Nếu tam giác
A
BC mt góc tù thì
222
abc
.
C.
Nếu
222
abc
thì
A
là góc nhn.
D. Nếu
222
abc
thì
A
là góc vuông.
DNG 3: NG DNG THC T
Áp dng các công thc sách giáo khoa như: định lí cosin, h qu ca định lí cosin, định lí sin,
các công thc liên quan đến din tích để vn dng vào làm bài.
Câu 1:
Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc độ 30 /km h , tàu th hai chy vi tc độ 40 /km h . Hi sau 2 gi
hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
Câu 2: T mt đỉnh tháp chiu cao 80CD m , người ta nhìn hai đim
A
B trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
so vi phương nm ngang. Ba đim
,,
A
BD
thng hàng. Tính
khong cách
A
B
(chính xác đến hàng đơn v)?
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP T LUN TNG HP.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 96
Câu 3:
Cho tam giác ABC có
13,8,7abc
. Tính góc A, suy ra S, h
a,
R, r, m
a.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
AB AC==4, 5
A =
3
cos
5
. Tính cnh BC, và độ dài đường cao
k t
A
.
Câu 5:
Cho tam giác
ABC
,AB AC==10 4
A =
0
60
.
a) Tính chu vi ca tam giác
b) Tính
tanC
Câu 6: Gii tam giác
ABC
biết
AB==
00
60 , 40
c = 14
.
Câu 7: Gii tam giác
ABC
, biết:
bAC== =
00
4, 5; 30 ; 75
Câu 8: Cho tam giác ABC cân ti A biết
0
3; 30aBC
. Tính R, r, cnh c, b, suy ra S
Câu 9: Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn bán kính bng 3, biết
00
30 , 45AB==
. Tính độ dài
trung tuyến k t A và bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
tha mãn
2
sin sin .sinABC= . Chng minh rng
a)
2
abc=
b)
1
cos
2
A ³
Câu 11: Tam giác ABC có
,,BC a CA b AB c===
và trung tuyến
AM AB c==
chng minh
rng:
222
222
)2()
) sin 2(sin sin )
aa bc
bA BC
=-
=-
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng điu kin cn và đủ để hai trung tuyến k t B và C
vuông góc vi nhau là
22 2
5bc a+=
.
Câu 13: Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
ta có;
a)
.cos .cosab Cc B=+
b)
sin sin cos sin cosABCCB=+
Câu 14: Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
ta có:
2sin sin
a
hRBC=
Câu 15:
Tìm tính cht đặc bit ca tam giác ABC biết:
2 cos .cos .cosaAbCcB
Câu 16:
Nhn dng tam giác ABC biết:
333
2
2cos (1)
(2)
abC
abc
a
abc
ì
ï
=
ï
ï
ï
í
--
ï
=
ï
ï
--
ï
î
Câu 17:
Nhn dng tam giác
ABC
biết:
.sin sin sin
abc
aAbBcChhh++=++
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Chng minh tam giác
ABC
cân nếu
.sin
a
hcA=
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 6. H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Cho tam giác
, , , ,
A
BC BC a CA b AB c
S
là din tích tam giác. Gi s ,,
abc
hhh ln
lượt là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh
,,;ABC
,,
abc
mmm ln lượt là các đường trung
tuyến đi qua ba đỉnh
,,. RABC
r ln lượt là bán kính đường tròn ngoi tiếp và nt tiếp ca
tam giác
A
BC
. Ta có kết qu sau đây:
1. Định lí côsin
222
2.cos,abc bc A
222
2.cos,bca ca B
222
2.cos.cab ab C
*H qu ca định lí côsin
222 222 222
cos , cos ,cos
222
bca acb bac
ABC
bc ac ab
 

.
2. Định lí sin trong tam giác:
2.
sin sin sinC
abc
R
AB

3. Công thc din tích:
a)
111
.
222
abc
Sah bh ch
b)
111
sin sin sin
222
SbcAcaBabC
c)
4
abc
S
R
d)
Spr
vi

1
2
p
abc
e) Công thc Hê- Rông

Sppapbpc
4. Công thc trung tuyến (b sung)
22 2 22 2 22 2
222
2( ) 2( ) 2( )
, ,
444
abc
bc a ac b ab c
mmm
  

CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
3.5. Cho tam giác
A
BC
6, 5, 8.abc
Tính
cos , , .
A
Sr
Li gii
Ta có
222 222
586 53
cos
2 2.5.8 80
bca
A
bc
 

Na chu vi là
658 19
222
abc
P
 

. Áp dng công thc Heron ta có:
19 19 19 19 3 399
()()() 6 5 8
22 2 2 4
Sppapbpc




Do
3 399
..
38
S
Spr r
p

3.6. Cho tam giác
A
BC

10, 45 , 70 .aA B
Tính
,,.Rbc
Li gii
Áp dng định lý sin ta có
10
252.
sin 2sin 2.sin 45
aa
RR
AA

Ta có
sin 10.sin 70
13, 289
sin sin sin sin 45
ab aB
b
AB A




sin 10.sin 65
180 180 65 12,82
sin sin 45
aC
ABC C AB c
A
 
3.7. Gii tam giác
A
BC
và tính din tích ca tam gc đó, biết

15 , 130 , 6.AB c
Li gii
Ta có


180 180 35ABC C AB 
Áp dng định lý sin ta có:
sin 6sin15
2,71
sin sin35
sin 6sin130
sin sin sin
8, 01
sin sin 35
cA
a
C
abc
cB
ABC
b
C



Din tích ca tam giác là:
11
. .sin .2,71.6.sin130 6,228
22
SacB
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
3.8. Mt tàu đánh cá xut phát t cng
,A
đi theo hướng
70SE
vi vn tc
70
km/h. Đi được
90
phút thì
động cơ ca tàu b hng nên tàu trôi t do theo
hướng nam vi vn tc
8
km/h. Sau
2
gi k t
khi động cơ b hng, tàu neo đậu được vào mt
hòn đảo.
a) Tính khong cách t cng
A
ti đảo nơi tàu neo
đậu.
b) Xác định hướng t cng
A
ti đảo nơi tàu neo
đậu.
Li gii
a) Theo gi thiết ta có:
105 , 16 ,AB km BC km
Góc
70 , 20 160BAD ABD ABC
Khong cách t
A
ti đảo tàu neo đậu bng đon
.AC
Áp dng định lý côsin ta có:
22
2..cosAC AB BC AB BC B
22
105 16 2.105.16.cos160 120,16km

b) Ta có
222
cos 0,999 2 37' 107 23'
2.
AB AC BC
AANAC
AB AC


. Vy hướng t
cng
A
ti đảo nơi tàu neo đậu là hướng Đông.
3.9. Trên nóc mt tòa nhà có mt ct ăng-ten
cao
5
m. T mt v trí quan sát
A
cao
7
m so
vi mt đất có th nhìn thy đỉnh
B
và chân
C
ca ct ăng-
ten, vi các góc tương ng
50
40
so vi phương nm ngang
(H.3.18).
a) Tính các góc ca tam giác
.ABC
b) Tính chiu cao ca tòa nhà.
Li gii
a) Ta có
50 40 10BAC ,

90 40 180 130ABC BAD ACB ABC BAC
b) Áp dng định lý sin trong tam giác
ABC
ta có
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
.sin 5.sin 40
18,51.
sin sin sin sin10
BC AC BC B
AC
AB A

Xét tam giác
ACD
vuông ti
D
.sin 40 11,9CD AC
Vy chiu cao ca tòa nhà là:
11,9 7 18,9 .m
3.10. T bãi bin Vũng Chùa, Qung Bình, ta có th ngm được
Đảo Yến. Hãy đề xut mt cách xác định b rng ca hòn
đảo (theo chiu ta ngm được). Đảo Yến nhìn t bãi bin
Vũng Chùa, Qung Bình
Li gii
Gi
,AB
là hai v trí ngoài cùng mà ta quan sát khi nhìn
t bãi bin
T mt đim
C
trên bãi bin dùng giác kế ta xác định
được góc
ACB
.
Ly đim
D
trên bãi bin sao cho
,,AC D
thng hàng và
độ dài đon
CD a
mét. Ta xác định được
ADB
.
T đó áp dng định lí sin cho hai tam giác
BCD
ABC
ta xác định được b rng
AB
ca
hòn đảo.
3.11. Để tránh núi, đường giao thông hin ti
phi đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngn khong cách và tránh st l núi,
người ta d định làm đường hm xuyên núi,
ni thng t
A
ti
D
. Hi độ dài đường mi
s gim bao nhiêu kilômét so vi đường cũ?
Li gii
Dng
,CE BF
vuông góc vi
AD
.
Xét tam giác
CDE
vuông ti
E
45DC
.sin45 6 2 .DE CD km
Xét tam giác
ABF
vuông ti
F
15B 

.sin15 2 6 2 2 .AF AB km
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Mt khác
6
E
FBC km
6422616,56 .
A
DDEEFFA km
Vy độ dài đường mi s gim
9, 44km
so vi đường cũ.
DNG 1: GII TAM GIÁC
{Tìm mt s yếu t ca tam giác khi cho biết các yếu t khác.}
+ Áp dng các công thc sách giáo khoa như: định lí cosin, h qu ca định lí cosin, định lí sin,
các công thc liên quan đến din tích để vn dng vào làm bài.
Câu 1. Cho tam giác
0
4, 6, 120 .AB AC A Tính độ dài cnh
B
C
Li gii
222 22 0
2 . .cosA 6 4 2.6.4.cos120BC AB AC AB AC
22
1
6 4 2.6.4. 76 76 2 19.
2
BC

Câu 2. Cho tam giác
A
BC
7; 8; 5abc
. Tính
,, ,.
a
A
Sh R
Li gii
+
222 222
857 1
cos
2 2.8.5 2
bca
A
bc
 

60A
.
+
11
. .sin .8.5.sin 60 10 3
22
SbcA
.
+ Ta có:
1 2 2.10 3 20 3
.
277
aa
S
Sahh
a

.
+ Ta có:
. . . . 7.8.5 7 3
44 3
4.10 3
abc abc
SR
RS
 .
Câu 3.
Cho tam giác
A
BC
độ dài ba cnh là
2
A
B
,
5BC
,
6CA
. Tính độ dài đường trung tuyến
M
A
, vi
M
là trung đim ca
B
C
.
Li gii
Áp dng công thc tình độ dài trung tuyến ta có:
A
BC
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
22 2
24
A
BAC BC
MA

22 2
265 55
242

.
Câu 4. Tam giác
A
BC
vuông ti
A
6 cmAC
,
10 cmBC
. Tính bán kính đường tròn ni tiếp tam
giác
A
BC
.
Li gii
Do tam giác
A
BC
vuông ti
A
6 cmAC
,
10 cmBC
nên
22
A
BBCAC
22
10 6 8.
Din tích tam giác
A
BC
1
.
2
ABC
SABAC
24 .
Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
A
BC
2
ABC
S
r
A
BBCCA

2.24
6810

2 .
Câu 5. Cho tam giác
A
BC
7b
,
5c
,
3
cos
5
A
. Tính độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
A
BC
.
Li gii
Theo định lí hàm cos ta có
222
2cosabc bc A
3
49 25 2.7.5.
5

32
42a .
Ta li có:
3
cos
5
A
4
sin
5
A
.
Din tích tam giác
A
BC
1
sin
2
ABC
SbcA
14
.7.5.
25
14
.
1
.
2
A
BC a
Sah
nên
2
A
BC
a
S
h
a
28
42
72
2
Vy
72
2
a
h
.
Câu 1:
Cho
A
BC
B
Ca
,
120BAC 
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
A
BC
A.
3
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
R
a
.
Li gii
a
c
b
h
a
H
B
C
A
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Chn D
Theo định lý
sin
trong tam giác ta
2
sin
B
C
R
B
AC
13
.
2 sin120 3
aa
R
.
Câu 2: Tam giác
A
BC
8a
,
3c
,
60B 
. Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A.
49
. B. 97 . C.
7
. D. 61 .
Li gii
Chn C
222
2cosbac ac B
22
8 3 2.8.3cos60
49
7b
.
Câu 3: Cho
A
BC
4a
,
5c
,
150B 
. Tính din tích tam giác
A
BC
.
A.
10S
. B.
10 3S
. C.
5S
. D.
53S
.
Li gii
Chn C
Din tích tam giác
A
BC
1
sin
2
SacB
1
.4.5sin150
2

5
.
Câu 4: Mt tam giác có ba cnh là
52
,
56
,
60
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó là
A.
65
4
. B.
40
. C.
32,5
. D.
65,8
.
Li gii
Chn C
Ta có:
52 56 60
2
p

84
.
Áp dng h thc Hê – rông ta có:

84 84 52 84 56 84 60S 
1344
.
Mt khác
4
abc
S
R
4
abc
R
S

52.56.60
4.1344
32,5
.
Câu 5: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trc tiếp được vì phi qua mt đầm ly. Người ta
xác định được mt đim
C
mà t đó có th nhìn được
A
B
dưới mt góc
60
. Biết

200 mCA
,
180 mCB
. Khong cách
A
B
bng bao nhiêu?
A.
228 m
. B.
20 91 m . C.
112 m
. D.
168 m
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
222
2 . .cos60 36400AB CA CB CA CB
20 91 mAB .
Câu 6: Tam giác
A
BC
có góc A nhn,
5AB
,
8AC
, din tích bng
12.
Tính độ dài cnh
.BC
A.
23
.
B. 4 . C. 5. D. 32.
Li gii
Chn C
Ta có:
1 2 2.12 3
...sin sin 365212
2.5.85
S
SABACA A A
AB AC


222 22
2. . .cos 5 8 2.5.8.cos36 52 12 25 5BC AB AC AB AC A BC


.
Câu 7: Tam giác
A
BC
4AB ,
6AC
và trung tuyến
3BM
. Tính độ dài cnh
BC
.
A. 17 . B. 25. C. 4 . D.
8
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22 2
2
24
A
BBC AC
BM

2
22 2
2
4
AC
BC BM AB




2
22
6
23 4 20 25
4
BC




.
Câu 8: Tam giác
A
BC
4AB ,
10AC
đường trung tuyến
6AM
. Tính độ dài cnh
BC
.
A. 26. B.
5
. C.
22
. D.
222
.
Li gii
4
6
3
M
B
A
C
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Chn D
Ta có:
22 2
2
24
A
CABBC
AM

22 22
222
10 4
446
22
AC AB
BC AM





88 2 22BC
.
Câu 9: Tam giác
A
BC
75 , 45AB,
2AC
. Tính cnh
A
B
.
A.
2
2
. B. 6. C.
6
2
. D.
6
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
.sin .sin 2.sin(180 75 45 )
6
sin sin sin sin sin 45
bc bCACC
AB c
BC B B



.
.
Câu 10: Tam giác
A
BC
60B 
,
45C 
,
3AB
. Tính cnh
A
C
.
A.
36
2
. B.
32
2
. C. 6. D.
26
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
.sin .sin 3.sin60 3. 6
sin sin sin sin sin 45 2
bc cBABB
AC b
BC C C

.
Câu 11: Tam giác
A
BC
có các góc
75 , 45AB
. Tính t s
A
B
A
C
.
A.
6
3
. B. 6. C.
6
2
. D.
1, 2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
sin sin(180 75 45 ) 6
sin sin sin sin 45 2
bcABcC
BCACbB
 

.
4
10
6
M
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Câu 12:
Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC biết
A
Bc
os( )
1
c
3
AB
.
A.
2
2
c
. B.
32
8
c
. C.
92
8
c
. D.
3
2
c
.
Li gii
Chn B
Ta có
1
cos cos( )
3
CAB 
.
Do đó
2
122
sin 1
33
C




.
32
2
sin 2sin 8
A
BABc
RR
CC

.
Câu 13: Tam giác
A
BC
có các góc
105A 
,
45B 
. Tính t s
A
B
A
C
.
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Li gii.
Chn A
Ta có:
sin sin(180 105 45 ) 2
sin sin sin sin 45 2
bcABcC
BCACbB
 

.
Câu 14: Tam giác
A
BC
4
A
B
,
5AC
,
6BC
. Tính
cos( )
B
C
.
A.
1
8
. B.
1
4
. C. –0,125 . D. 0,75.
Li gii.
Chn C
Ta có
4 ABc
,
5 ACb
,
6 BCa
.
Tính
8
1
..2
cos
222
cb
acb
A
.
Để ý
125,0
8
1
cos)cos( ACB
.
Câu 15: Tam giác có ba cnh ln lượt là 2,3, 4 . Góc bé nht ca tam giác có sin bng bao nhiêu?
A.
15
8
. B.
7
8
. C.
1
2
. D.
14
8
.
Li gii.
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
Góc bé nht ng vi cnh có s đo bé nht.
Gi s 4,3,2 cba . Ta có
222
7
cos
2. . 8
bca
A
bc

.
Do đó
8
15
8
7
1sin
2
A
.
Câu 16: Tam giác có ba cnh ln lượt là
3
,
8
,
9
. Góc ln nht ca tam giác có cosin bng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
17
4
. D.
4
25
.
Li gii
Chn B
Góc ln nht tương ng vi cnh ln nht:
222
389 1
cos
2.3.8 6


.
Câu 17: Hình vuông
A
BCD
có cnh bng
a
. Gi
E
là trung đim cnh
BC
,
F
là trung đim cnh AE
. Tìm độ dài đon thng DF .
A.
13
4
a
. B.
5
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
5
22
aa
AE DE a




Dùng công thc độ dài trung tuyến:
2
2
22 2 2 2
2
5
513
4
2421616
a
a
DA DE AE a a
DF

13
4
a
DF
.
Câu 18: Tam giác
A
BC
12BC
,
9CA
,
6AB
. Trên cnh
BC
ly đim
M
sao cho
4
B
M
.
Tính độ dài đon thng
AM
F
E
C
D
A
B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
A. 25. B.
32
. C. 20 . D. 19 .
Li gii
Chn D
222222
6129 11
cos
2 . 2.6.12 16
AB BC AC
B
AB BC


22 22
11
2. .cosB 642.6.4. 19
16
AM AB BM AB BM
.
Câu 19: Tam giác
A
BC
vuông ti
A
A
BACa
. Đim
M
nm trên cnh
BC
sao cho
3
B
C
BM
.
Độ dài
AM bng bao nhiêu?
A
17
3
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn B
2222
2BC AB AC a a a
22BC AB a
2
3
a
BM
2
22 02
2225
2. .cos45 2. .
3323
aaa
AM AB BM AB BM a a





.
Câu 20: Tam giác
A
BC

1
cos A B
8

,
4AC
,
5BC
. Tính cnh
AB
A. 46 . B. 11. C.
52
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Vì trong tam giác
A
BC
ta có
AB
bù vi góc
C
nên

11
cos cos
88
AB C
22 22
1
2 . .cos 4 5 2.4.5. 6
8
AB AC BC AB BC C
.
B
A
C
M
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 13
Câu 21:
Tam giác
A
BC
7AB
,
5AC

1
cos
5
BC
. Tính
BC
A.
215
. B. 422. C.
415
. D. 222.
Li gii
Chn A
Vì trong tam giác
A
BC
ta có
BC
bù vi góc
A
nên

1
cos B C
5

1
cos
5
A
22 22
1
2 . .cosA 7 5 2.7.5. 2 15
5
BC AB AC AB AC
.
Câu 22: Tam giác
A
BC
5BC
,
3AC
cot 2C
. Tính cnh
A
B
A.
6
. B.
2
. C.
9
5
. D.
210
.
Li gii
Chn B
T gi thiết
cot 2C
, ta suy ra
C
là góc nhn
2
2
2
11142
cot 2 tan cos cos
21tan 5
5
1
1
2
CC C C
C
 




2
22 2
2
2 . .cos 3 5 2.3. 5. 2
5
AB AC BC AB BC C
.
Câu 23: Tam giác
A
BC
3AB
,
4AC
tan 2 2A 
. Tính cnh
BC
A.
32
. B.
43
. C.
33
. D.
7
.
Li gii
Chn C
T gi thiết
tan 2 2A 
, ta suy ra
A
là góc tù
2
2
2
111 1
tan 2 2 cos cos
1tan 9 3
1(22)
AA A
A
 
22 22
1
2..cosA 342.3.4. 33
3
BC AB AC AB AC




.
Câu 24: Cho tam giác
A
BC
có cnh
BC a
, cnh
CA b
. Tam giác
A
BC
có din tích ln nht khi
góc
C
bng:
A.
o
60
. B.
o
90
. C.
o
150
. D.
o
120
.
Ligii
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 14
Chn B
Din tích ca tam giác
A
BC
là:
1
..sin
2
SabC
S
ln nht khi
sinC
ln nht, hay
sin 1 90
o
CC
.
Câu 25: Cho tam giác
M
PQ
vuông ti
P
. Trên cnh
M
Q
ly hai đim
, EF
sao cho các góc
M
PE
,
E
PF
,
FPQ
bng nhau. Đặt
, , ,
M
P q PQ m PE x PF y
. Trong các h thc sau, h
thc nào đúng?
A.
M
EEFFQ
. B.
222
M
Eqxxq.
C.
222
M
Fqyyq. D.
22 2
2
M
Qqm qm .
Ligii
Chn C
T gi thiết, suy ra
30
3
o
MPQ
MPE EPF FPQ
Tam giác
M
PF
60
o
MPF MPE EPF
;
222
2. . .cos
M
FMPPF MPPF MPF
22 22
1
2. . .
2
qy yq qyyq 
.
Câu 26: Tính góc
C
ca tam giác
A
BC
biết
ab

22 22
aa c bb c
.
A.
150C 
. B.
120C 
. C.
60C 
. D.
30C 
.
Li gii
Chn C
Ta có:

22 22
aa c bb c
332
0abcab 
222
0aba abb cab
222
0aabbc
222
cos
2
abc
C
ab


1
2

. Do đó:
120C 
.
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
biết
12
A
B
1
cot( )
3
AB
.
A.
210
. B.
910
5
. C.
510
. D.
32
.
q
m
x
y
M
P
Q
E
F
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 15
Li gii
Chn A
Ta có:
1
cot( )
3
AB
nên
1
cot
3
C 
, suy ra3cos sinCC .
22
sin cos 1CC
3310
sin
10
10
C .
2210
sin 2sin
AB AB
RR
CC

.
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
biết
10AB
1
tan( )
3
AB
.
A.
510
9
. B.
10
3
. C.
10
5
. D.
510
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
tan( )
3
AB
nên
1
tan
3
C 
.
Do đó
3sin cosCC
, mà
22
sin cos 1CC
110
sin
10
10
C.
2510
sin 2sin
AB AB
RR
CC

.
Câu 29: Tam giác
A
BC
4
A
B
,
6AC
,
1
cos
8
B
,
3
cos
4
C
.Tính cnh
BC
.
A.
7
. B.
5
. C.
33
. D.
2
.
Li gii.
Chn B
8
63
cos1sin
2
BB
,
4
7
cos1sin
2
CC
.
16
9
cos.cossin.sin)cos(cos CBCBCBA
.
Do đó
5cos...2
22
AACABACABBC
.
Câu 30: Cho tam giác cân
A
BC
0
120A
A
BACa
. Ly đim
M
trên cnh
BC
sao cho
2
5
BC
BM
. Tính độ dài
A
M
A.
3
3
a
. B.
11
5
a
. C.
7
5
a
. D.
6
4
a
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 16
Li gii
Chn C
22 022
1
2 cos120 2 . . 3
2
B
C AB AC ABAC a a a a a




23
5
a
BM
2
22 02
23 233 7
2. .cos30 2. .
5525
aaa
AM AB BM AB BM a a





.
DNG 2: H THC LIÊN H GIA CÁC YU T TRONG TAM GIÁC, NHN DNG TAM GIÁC
Áp dng các công thc sách giáo khoa như: định lí cosin, h qu ca định lí cosin, định lí sin,
các công thc liên quan đến din tích để vn dng vào làm bài.
Câu 1.
Cho tam giác
A
BC
tha
sin
2cos
sin
A
C
B
. Tam giác
A
BC
là tam giác gì?
Li gii
Ta có:
sin
2cos
sin
A
C
B
2cos
a
C
b

222
2.cos 2.
2
abc
ab Cab
ab

 
2222
aabc bc
Tam giác
A
BC
cân ti A.
Câu 2. Chng minh trong tam giác
A
BC
ta có:
2.sin .sin
a
hRBC
Li gii
Áp dng định lí sin trong tam giác ta có:
22.sin
sin
b
RRBb
B

Do đó:
2.sin .sin
a
hRBC .sin
a
hb C
( đúng)
Câu 3. Cho tam giác
A
BC
. Chng minh
. . sin sin sinSRr A B C
.
Li gii
Ta có :
.. . .
222 2
a b c abc
VP R r r r p S
RRR





( đpcm).
Câu 4. Cho tam giác
A
BC
tha
333
2
2.cos
bca
a
bca
ab C


. Chng minh tam giác
A
BC
là tam giác đều.
30
a
a
A
B
C
M
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 17
Li gii
Ta có:
333 2 2 3
333
2
222
2.
2.cos
2
bca abaca
bca
a
bca
abc
ab
ab C
ab








222
222
0bcb bcc a
abc
a
a


22
1
2.cosA0
cos
60
2
bc bc
A
A
bc bc
bc






Vì tam giác
A
BC
cân có 1 góc bng
60
nên tam giác
A
BC
là tam giác đều.
Câu 5. Chng minh trong tam giác
A
BC
ta có:
sin .cos sin .cos sinBC CB A
Li gii
222 222
..
22 22
ba b c ca c b
VT
Rab Rac
 

222 222 2
2
sin
4442
abc acb a a
A
aR aR aR R
 

Câu 1:
Cho tam giác
A
BC
, chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
24
a
bc a
m

. B.
22 2
2
24
a
ac b
m

.
C.
222
2
22
4
a
cba
m

. D.
22 2
2
24
a
ab c
m

.
Li gii
Chn C
Theo công thc đường trung tuyến ta có
22 2 2 22
2
22
24 4
a
bc a b ca
m


.
Câu 2: Trong tam giác
A
BC , câu nào sau đây đúng?
A.
222
2.cosabc bc A
. B.
222
2.cosabc bc A
.
C.
222
.cosabcbc A
. D.
222
.cosabcbc A
.
Li gii
Chn B
Áp dng định lí hàm s cos ti đỉnh
A
ta có:
222
2.cosabc bc A
.
Câu 3: Nếu tam giác
A
BC
222
abc
thì:
A.
A
là góc tù. B.
A
là góc vuông. C.
A
là góc nhn. D.
A
là góc nh nht.
Li gii
Chn C
Ta có
222
2cosabc bc A
222
cos
2
bca
A
bc


do
222
abc
nên
cos 0A
Câu 4: Tam giác
A
BC
có ba cnh tho mãn điu kin
3abcabc ab 
. Khi đó s đo ca
C
A.
120
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Li gii
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 18
Chn D
Ta có:

2
2222
33abcabc ab ab c ab a b c ab 
.
Theo h qu ca định lí hàm cosin:
222
1
cos 60
222
abc ab
CC
ab ab


.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC . Khng định nào sau đâyđúng?
A.

222 222
2
3
abc
mmm abc
. B.

222 222
4
3
abc
mmm abc
.
C.

222 222
1
3
abc
mmm abc
. D.

222 222
3
4
abc
mmm abc
.
Li gii
S dng công thc trung tuyến, ta có:

222 2 22 222
222 222
22 22 22 3
4444
abc
bca cab abc
mmm abc


Câu 6: Cho tam giác
A
BC
tha mãn
.cosca B
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
A
BC
là tam giác cân. B. Tam giác
A
BC
là tam giác nhn.
C. Tam giác
A
BC là tam giác vuông. D. Tam giác
A
BC là tam giác tù
Li gii
Ta có:
.cosca B
222 222
.
22
acb acb
ca c
ac c
 
 
22 2
cb a
Theo định lí pi ta go tam giác
A
BC vuông ti
A
.
Câu 7: Din tích S ca tam giác s tha mãn h thc nào trong hai h thc sau đây?
I.
2
Sppapbpc
.
II.
2
16S abcabcabc abc
.
A. Ch I. B. Ch II. C. C I và II. D. Không có.
Li gii
Chn C
Ta có: I. đúng vì là công thc Hê-rông tính din tích tam giác.
Khi đó:
2
...
222 2
abcabcabc abc
S
  
2
16S abcabcabc abc    
. Do đó II. đúng
Câu 8: Cho tam giác
A
BC
, các đường cao
,,
abc
hhh
tha mãn h thc
32
abc
hhh
. Tìm h thc gia
, , abc
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 19
A.
321
abc

. B.
32abc
. C.
32abc
. D.
321
abc

.
Li gii
Chn D
Kí hiu
A
BC
SS
.
Ta có:
32
abc
hhh
3.2 2.2 2SSS
abc

321
abc

.
Câu 9: Trong tam giác
A
BC , h thc nào sau đây sai?
A.
.sin
sin
bA
a
B
. B.
.sin
sin
cA
C
a
. C.
2.sinaR A
. D.
.tanbR B
.
Li gii
Chn D
Theo định lí hàm s sin ta có:
2
sin sinB sinC
abc
R
A

Suy ra:
+
.sin
sin sinB sin
ab bA
a
A
B

.
+
.sin
sin
sin sinC
ac cA
C
A
a

.
+
22.sin
sin
a
Ra R A
A

.
+
2 sin tan
sinB 2 2cosB
bb b
RRB RB
.
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
tha mãn h thc
2bc a
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cosBC A
. B.
sin sin 2sinBC A
.
C.
1
sin sin sin
2
BC A
. D.
sin cos 2sinBC A
.
Li gii
Chn B
Ta có
2sin
22sin
sin sin sin
2sin
aRA
abc
RbRB
ABC
cRC

.
2 2 sin 2 sin 4 sin sin sin 2sinbc a R B R C R A B C A
.
Câu 11: Tam giác
A
BC 120A  thì câu nào sau đây đúng?
A.
222
3abc bc
. B.
222
abcbc
.
C.
222
3abc bc
. D.
222
abcbc
.
Li gii
Chn B
Áp dng định lí hàm s cos ti đỉnh
A
ta có:
222
2.cosabc bc A
.
222
2 . os120abc bcc
222
abcbc
.
Câu 12: Trong tam giác
A
BC
, điu kin để hai trung tuyến v t
A
B
vuông góc vi nhau là:
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 20
A.
222
225abc
. B.
22 2
335ab c
. C.
222
223abc
. D.
22 2
5ab c
.
Li gii
Chn D
Vì hai trung tuyến v t
A
B
vuông góc vi nhau nên
A
BG vuông ti G vi G
trng tâm tam giác
A
BC .
Khi đó:
222
cGAGB
22 2 22 2
2
4
92 4 2 4
bc a ac b
c





22
22
4
944
ab
cc




222
5cab
.
Câu 13: Trong tam giác
A
BC
, nếu có
2
.abc
thì :
A.
2
111
abc
hhh

. B.
2
.
abc
hhh
. C.
2
111
abc
hhh

. D.
2
122
abc
hhh

.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
.abc
2
222
.
abc
SSS
hhh




2
111
.
abc
hhh

2
.
abc
hhh
.
Câu 14: Trong tam giác
A
BC
, nếu có
2
abc
hhh
thì :
A.
211
sin sin sin
A
BC

. B. 2sin sin sin
A
BC.
C.
sin 2sin 2sin
A
BC
. D.
211
sin sin sin
A
BC

.
Li gii
Chn A
Ta có :
2
abc
hhh
222
2.
SSS
abc

211
abc

211
2.sin 2.sin 2.sinRARBRC

211
sin sin sin
A
BC

.
Câu 15: Trong tam giác
A
BC
, câu nào sâu đây đúng?
A.
2
a
bc
m
. B.
2
a
bc
m
. C.
2
a
bc
m
. D.
a
mbc
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22 2
2
24
a
bc a
m


22
2
4
bc bc a

2
2
bc a bc a

2
2
4
a
bc
m

2
a
bc
m

.
Câu 16: Tam giác
A
BC
có các cnh
a
,
b
,
c
tha mãn điu kin
3abcabc ab 
. Tính s đo
ca góc
C
.
A.
45
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 21
Ta có:
3abcabc ab 

2
2
3ab c ab
222
abc ab
.
222
1
cos
22
abc
C
ab


60C .
Câu 17: Cho tam giác
A
BC
, xét các bt đẳng thc sau:
I.
ab c
.
II.
abc
.
III.
abc
m m m abc.
Hi khng định nào sau đây
đúng?
A. Ch I, II. B. Ch II, III.
C. Ch I, III. D. C I, II, III.
Li gii
Chn D
Ta có I.II. đúngđây là bt đẳng thc tam giác
Ta có:
22 2
2
24
a
bc a
m


22
2
4
bc bc a
.
2
2
bc a bc a

2
2
4
a
bc
m

2
a
bc
m

.
Tương t ta có:
2
b
ac
m
;
2
c
ac
m
.
Do đó:
abc
m m m abc.
Vy
III. Đúng.
Câu 18: Tam giác
A
BC
có các cnh a ,
b
, c tha mãn điu kin
222
3bca bc
. Tính s đo ca
góc
A
.
A.
45
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
Li gii
Chn D
Ta có:
222
3bca bc 2cos 3bc A bc
3
cos 30
2
AA.
222
1
cos
22
abc
C
ab


60C 
.
Câu 19: Tam giác
A
BC
.cos .cosaBbA
. Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều. C. m giác vuông cân D. Tam giác cân.
Li gii
Chn D
Ta có:
.cos .cosaBbA
222 222
..
22
acb bca
ab
ac bc
 
22
ab ab
.
Vy tam giác ABC cân.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 22
Câu 20:
Cho tam giác
A
BC
vuông ti
A
,
A
Cb
,
A
Bc
. Ly đim
M
trên cnh
BC
sao cho góc
30BAM 
Tính t s
M
B
M
C
.
A.
3
3
b
c
. B.
3
3
c
b
. C.
3c
b
. D.
bc
bc
.
Li gii
Chn B
.
Ta có
.sin30
sin 30 sin sin 2.sin
M
BAM AM AM
MB
B
BB

.
.sin60 3
sin 60 sin sin 2.sin
MC AM AM AM
MC
CCC

.
Do đó
sin 3
3
3sin 3
M
BCcc
M
Cb
Bb
.
Câu 21: Mnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
222
abc
thì
A
là góc tù.
B. Nếu tam giác
A
BC
có mt góc tù thì
222
abc.
C. Nếu
222
abc
thì
A
là góc nhn.
D. Nếu
222
abc
thì
A
là góc vuông.
Li gii
Chn B
Ta có :
222
cos
2
bca
A
bc

.
Do đó :
*
222
abc
thì cos 0A do đó
A
là góc tù nên A. đúng.
*
222
abc
thì
cos 0A
do đó A là góc nhn nên C. đúng.
*
222
abc
thì
cos 0A
do đó
A
là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác
A
BC
có góc
B
tù thì
222
bac; nếu góc
C
tù thì
222
cabdo đó B. sai.
DNG 3: NG DNG THC T
60
°
30
°
B
A
C
M
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 23
Áp dng các công thc sách giáo khoa như: định lí cosin, h qu ca định lí cosin, định lí sin,
các công thc liên quan đến din tích để vn dng vào làm bài.
Câu 1:
Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc độ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tc độ
40 /km h
. Hi sau
2
gi
hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
Li gii
Ta có: Sau
2h
quãng đường tàu th nht chy được là:
1
30.2 60 .Skm
Sau
2h
quãng đường tàu th hai chy được là:
2
40.2 80 .Skm
Vy: sau
2h
hai tàu cách nhau là:
22 0
12 12
2 . .cos60 20 13.SSS SS
Câu 2: T mt đỉnh tháp chiu cao 80CD m , người ta nhìn hai đim
A
B trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
so vi phương nm ngang. Ba đim
,,
A
BD
thng hàng. Tính
khong cách
A
B
(chính xác đến hàng đơn v)?
Li gii
Ta có: Trong tam giác vuông
CDA
:
0
00
80
tan72 12' 25,7.
tan72 12' tan 72 12'
CD CD
AD
AD

Trong tam giác vuông
CDB
:
0
00
80
tan34 26' 116,7.
tan34 26' tan 34 26'
CD CD
BD
BD

Suy ra: khong cách
116,7 25,7 91 .
A
Bm
Câu 3:
Cho tam giác ABC có
13,8,7abc
. Tính góc A, suy ra S, h
a,
R, r, m
a.
Li gii
222
222 0
1
2 cos cos 120
22
bca
abc bc A A A
bc


113
sin 56. 14 3
222
12283
.
213
7.8.13 13 3
44 3
4.14 3
22.143
.3
7813
aa
SbcA
S
Sahh
a
abc abc
SR
RS
S
Spr r
abc





BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP T LUN TNG HP.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 24
22 2
2
57
24 2
aa
bc a
mm

Câu 4:
Cho tam giác
ABC
AB AC==4, 5
A =
3
cos
5
. Tính cnh BC, và độ dài đường cao
k t
A
.
Li gii
Áp dng định lí côsin ta có
222 22
3
2 . .cos 4 5 2.4.5. 17
5
BC AB AC AB AC A=+- =+- =
Suy ra
17BC =
AA+=
22
sin cos 1
nên
AA=- =-=
2
94
sin 1 cos 1
25 5
Theo công thc tính din tích ta có
ABC
SABACA===
114
. .sin .4.5. 8
225
(1)
Mt khác
11
. . 17.
22
ABC a a
Sah h== (2)
T (1) và (2) suy ra
11617
.17. 8
217
aa
hh= =
Vy độ dài đường cao k t A là
16 17
17
a
h =
Câu 5: Cho tam giác
ABC
,AB AC==10 4
A =
0
60
.
a) Tính chu vi ca tam giác
b) Tính
tanC
Li gii
a) Theo định lí côsin ta có
..cos
,
BC
BC
=+- =
»
222 0
10 4 2 10 4 60 76
872
Suy ra chu vi tam giác là
,,p »++ =21048722272
b) (Hình 2.23a)
K đường cao BH ta có
10
4
A
B
C
H
Hình 2.23a
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 25
cosAH AB
HC
==
=-=
0
60 5
54 1
.
.sinBH AB==
0
60 5 3
. Vy
tan tan
HB
CBCH
HC
=- =- =-53
Câu 6: Gii tam giác
ABC
biết
AB==
00
60 , 40
c = 14
.
Li gii
Ta có
CAB=--=--=
00000
180 180 60 40 80
Theo định lí sin ta có
cA
aa
C
== »
0
0
sin 14.sin 60
12, 3
sin
sin 80
cB
bb
C
== »
0
0
sin 14.sin 40
9, 1
sin
sin 80
Câu 7: Gii tam giác
ABC
, biết:
bAC== =
00
4, 5; 30 ; 75
Li gii
Ta có
00000
180 180 30 75 75BAC C=--=--==
suy ra tam giác
A
BC
cn ti
A
4,5cb
.
Theo định lí sin ta có
bA
aa
B
== »
0
0
sin 4,5.sin 30
2, 33
sin
sin 75
.
Câu 8: Cho tam giác ABC cân ti A biết
0
3; 30aBC. Tính R, r, cnh c, b, suy ra S
Li gii
Áp dng định lí sin:
3
21
sin 2sin
3
2
2
aa
RR
AA

0
2sin30 1bc R
13
.sin
24
SbcA
3
(2 3)
2
S
r
p

.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn bán kính bng 3, biết
00
30 , 45AB==
. Tính độ dài
trung tuyến k t A và bán kính đường tròn ni tiếp tam giác.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 26
Li gii
Ta có
CAB=--=--=
0 000 0
180 180 30 45 105
Theo định lí sin ta có
aRA== =
0
2 sin 2.3.sin 30 3
,
bRB== ==
0
2
2 sin 2.3.sin 45 6. 3 2
2
cRC== »
0
2 sin 2.3.sin105 5,796
Theo công thc đường trung tuyến ta có
() ()
a
bc a
m
+- + -
=
22 2 2
2
2 2 18 5, 796 9
23,547
44
Theo công thc tính din tích tam giác ta có
0
1sin
sin
22
32.5,796sin30
0, 943
3 3 2 5, 796
ABC
bc A
SprbcAr
p
== =
»»
++
Câu 10: Cho tam giác
ABC
tha mãn
2
sin sin .sinABC= . Chng minh rng
a)
2
abc=
b)
1
cos
2
A ³
Li gii
a) Áp dng định lí sin ta có sin , sin , sin
222
abc
ABC
RRR
===
Suy ra
2
22
sin sin .sin .
222
abc
ABC abc
RRR
æö
÷
ç
÷
===
ç
÷
ç
÷
ç
èø
đpcm
b) Áp dng định lí côsin và câu a) ta có
222 22
21
cos
2222
bca bcbc bcbc
A
bc bc bc
+- +- -
==³=
đpcm
Câu 11: Tam giác ABC có
,,BC a CA b AB c===
và trung tuyến
AM AB c==
chng minh
rng:
222
222
)2()
) sin 2(sin sin )
aa bc
bA BC
=-
=-
Li gii
a) Áp dng công thc đường trung tuyến
Ta có
22
22 2 2 2 22
222()
22
aa
bc AM c a bc+= + = + = -
(*)
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 27
b) Theo định lí sin ta có
2
sin sin sin
abc
R
ABC
===
222
222
222
4sin
4sin
4sin
aRA
bRB
cRC
ì
ï
=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
=
ï
î
Thay vào (*) ta có đpcm
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. Chng minh rng điu kin cn và đủ để hai trung tuyến k t B và C
vuông góc vi nhau là
22 2
5bc a+=
.
Li gii
Gi G là trng tâm ca tam giác
ABC
.
Khi đó hai trung tuyến k t B và C vuông góc vi nhau khi và ch khi tam giác
GBC
vuông
ti G
22
22 2 2
22
33
bc
GB GC BC m m a
æöæö
÷÷
çç
÷÷
+= + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
(*)
Mt khác theo công thc đường trung tuyến ta
22 2 22 2
22
2( ) 2( )
,
44
bc
ac b ab c
mm
+- +-
==
Suy ra
()
bc
mm a+=
22 2
4
(*)
9
(
)
(
)
22 2 22 2
2
22
4
94 4
ac b ab c
a
éù
+- +-
êú
+=
êú
êú
êú
ëû
222 2
49abc a++=
22 2
5bc a+=
Câu 13: Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
ta có;
a)
.cos .cosab Cc B=+
b)
sin sin cos sin cosABCCB=+
Li gii
a) Áp dng định lí côsin ta có:
222 2 22
2222 22
..
22
2
abc cab
VP b c
ab ca
abccab
aVT
a
+- +-
=+
+-++-
===
b)
sin sin cos sin cosABCCB=+
.cos .cos
22 2
ab c
CB
RR R
= +
ab Cc B= +.cos .cos
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 28
Câu 14:
Chng minh rng trong mi tam giác
ABC
ta có:
2sin sin
a
hRBC=
Li gii
2
2sin sin 2 sin
2
a
Sb
hRBC R C
aR
==
1
sin
2
SabC=
(đúng)
Câu 15:
Tìm tính cht đặc bit ca tam giác ABC biết: 2 cos .cos .cosaAbCcB
Li gii
Yêu cu bài toán tương đương vi:
0
2(2 sin )cos (2 sin )cos 2 sin cos
2sin .cos sin( ) sin
1
cos ( sin 0) 60
2
R
AARBCRCB
AA BC A
Ado A A



Câu 16:
Nhn dng tam giác ABC biết:
333
2
2cos (1)
(2)
abC
abc
a
abc
ì
ï
=
ï
ï
ï
í
--
ï
=
ï
ï
--
ï
î
Li gii
Áp dng định lí cosin (1) và thế vào (2)
222
(1)
abc
abc
a
+-
= =
222
0
(2)
1
cos 60
2
abcbc
AA
=+-
==
KL: Tam giác ABC đều.
Câu 17:
Nhn dng tam giác
ABC
biết:
.sin sin sin
abc
aAbBcChhh++=++
Li gii
Áp dng công thc din tích ta
11
sin
22
a
SbcAah== suy ra
.sin sin sin
abc
aAbBcChhh++=++
2 2 2222
...
S S SSSS
abc
bc ca ab a b c
++=++
()()()
222
22 2
0
abcabbcca
ab bc ca
++=++
- +- +- =
abc==
Vy tam giác
ABC
đều.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
. Chng minh tam giác
ABC
cân nếu
.sin
a
hcA=
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 29
Li gii
S dng công thc
()
11
sin *
22
a
Sah bcA== thay
.sin
a
hcA=
vào (*) được:
aa
bh ah a b==
suy ra tam giác
ABC
cân ti C
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 97
BÀI 6. H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
DNG 1. ĐNNH LÝ COSIN, ÁP DNG ĐNNH LÝ COSIN ĐỂ GII TOÁN
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
, mnh đề nào sau đây đúng?
A.
222
2cosabc bc A
. B.
222
2cosabc bc A
.
C.
222
2cosabc bc C
. D.
222
2cosabc bc B
.
Câu 2: Cho tam giác
A
BC
, có độ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c
. Gi
a
m độ dài đường
trung tuyến k t đỉnh
A
,
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác và
S
là din tích tam
giác đó. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
22 2
2
24
a
bc a
m
.
B.
222
2cosabc bc A
.
C.
4
abc
S
R
. D.
2
sin sin sin
abc
R
ABC

.
Câu 3: Cho tam giác ABC có
8, 10ab
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là?
A.
321c
. B.
72c
. C.
211c
. D.
221c
.
Câu 4: Cho
A
BC
0
6, 8, 60bcA . Độ dài cnh
a
là:
A. 213. B.
312.
C. 237. D. 20.
Câu 5:
Cho
A
BC
0
60 , 8, 5.Bac Độ dài cnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D. 129 .
Câu 6:
Cho
A
BC
9AB
;
8BC
;
0
B60
. Tính độ dài
A
C
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Câu 7: Cho tam giác
A
BC
2, 1AB AC
0
60 .A
Tính độ dài cnh
.BC
A.
2.BC
B.
1.BC
C. 3.BC D.
2.BC
Câu 8: Tam giác
A
BC
0
8, 3, 60 .acB Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A. 49. B.
97
C. 7. D.
61.
Câu 9:
Tam giác
A
BC
0
150 , 3, 2.CBCAC
Tính cnh
A
B ?
A. 13 . B. 3. C.
10
. D. 1.
CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 98
Câu 10:
Cho
;;cab
độ dài
3
cnh ca tam giác
A
BC
. Biết
7b
;
5c
;
4
cos
5
A
. Tính độ dài ca
a
.
A.
32
. B.
72
2
. C.
23
8
. D.
6
.
Câu 11: Cho
30xOy .Gi
,
A
B
là 2 đim di động ln lượt trên
,Ox O
y
sao cho 2
A
B . Độ dài ln
nht ca
OB
bng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 12: Cho
;;cab
độ dài
3
cnh ca mt tam giác. Mnh đề nào sau đây không đúng?
A.
2
aabac
. B.
22 2
2acb ac
. C.
22 2
2bc a bc
. D.
2
ab bc b
.
Câu 13: Cho tam giác
A
BC
4
A
B
cm,
7BC
cm,
9AC
cm. Tính
cos
A
.
A.
2
cos
3
A 
. B.
1
cos
2
A
. C.
1
cos
3
A
. D.
2
cos
3
A
.
Câu 14: Cho tam giác
A
BC
222
0abc
. Khi đó:
A. Góc
0
90C
B. Góc
0
90C
C. Góc
0
90C
D. Không th kết lun được gì v góc
.C
Câu 15: Cho tam giác
A
BC
tho mãn:
222
3bca bc . Khi đó:
A.
0
30 .A
B.
0
45 .A
C.
0
60 .A
D.
0
75A
.
Câu 16:
Cho các đim (1;1), (2; 4), (10; 2).AB C Góc
B
AC bng bao nhiêu?
A.
0
90
. B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 17:
Cho tam giác
A
BC , biết
24, 13, 15.abc
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 18:
Cho tam giác
A
BC , biết
13, 14, 15.abc
Tính góc B ?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Câu 19:
Cho tam giác
A
BC
biết độ dài ba cnh
, ,
B
CCAAB
ln lượt là
, , abc
và tha mãn h thc
22 22
bb a cc a
vi
bc
. Khi đó, góc
B
AC
bng
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
120
.
Câu 20: Tam giác
A
BC
,,
A
BcBCaCAb
. Các cnh
,,abc
liên h vi nhau bi đẳng thc

22 22
bb a ca c
. Khi đó góc
B
AC bng bao nhiêu độ.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 21: Cho tam giác
A
BC
vuông cân ti
A
M
đim nm trong tam giác
A
BC
sao cho
:: 1:2:3MA MB MC
khi đó góc
A
MB
bng bao nhiêu?
A.
135
. B.
90
. C.
150
. D.
120
.
Câu 22: Cho tam giác
A
BC , chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
bc a
m

B.
22 2
2
.
24
a
ac b
m

C.
22 2
2
.
24
a
ab c
m

D.
222
2
22
.
4
a
cba
m

Câu 23:
Tam giác
A
BC
9AB
cm,
15BC
cm,
12AC
cm. Khi đó đường trung tuyến
A
M
ca
tam giác có độ dài là
A.
10 cm
. B.
9 cm
. C.
7,5 cm
. D.
8 cm
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 99
Câu 24:
Cho tam giác
A
BC
3, 5AB BC
độ dài đường trung tuyến
13BM
. Tính độ dài
A
C
.
A.
11
. B.
4
. C.
9
2
. D.
10
.
Câu 25: Cho
A
BC
vuông
,
A
biết
30 ,C 
3.AB
Tính độ dài trung tuyến
?
A
M
A.
3
B.
4
C.
5
2
D.
7
2
Câu 26:
Tam giác
A
BC
6, 4 2, 2.ab c
M
đim tn cnh
BC
sao cho
3BM
. Độ dài đon
A
M
bng bao nhiêu?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Câu 27:
Gi
222
abc
Sm m m
là tng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam gc
A
BC
. Trong các
mnh đề sau mnh đề nào đúng?
A.
222
3
()
4
S abc
. B.
222
Sabc
. C.
222
3
()
2
Sabc
. D.
222
3( )Sabc
.
Câu 28: Cho
A
BC
2
A
B
;
3AC
;
0
A60
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam
giác
A
BC
.
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
DNG 2. ĐNNH LÝ SIN, ÁP DNG ĐNNH LÝ SIN ĐỂ GII TOÁN
Câu 29:
Cho tam giác
A
BC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .bBR
D.
sin
sin .
cA
C
a
Câu 30:
Cho
A
BC
vi các cnh
,,
A
BcACbBCa
. Gi
,,
R
rS
ln lượt là bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
A
BC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
. B.
sin
a
R
A
.
C.
1
sin
2
SabC
. D.
222
2cosabc abC
.
Câu 31: Cho tam giác
A
BC
có góc
60BAC  và cnh 3BC . Tính bán kính ca đường tròn ngoi
tiếp tam giác
A
BC
.
A. 4
R
. B. 1
R
. C. 2
R
. D.
3R
.
Câu 32: Trong mt phng, cho tam giác
A
BC
4 cmAC
, góc
60A ,
45B . Độ dài cnh
B
C
A.
26
.
B.
223
.
C.
23 2
.
D.
6
.
Câu 33: Cho
A
BC
5AB
;
A40
;
B60
. Độ dài
B
C
gn nht vi kết qu nào?
A.
3, 7
. B.
3,3
. C.
3,5
. D.
3,1
.
Câu 34: Cho tam giác
A
BC tho mãn h thc 2bc a . Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos .BC A
B.
sin sin 2sin .BC A
C.
1
sin sin sin
2
B
CA
. D.
sin cos 2sin .BC A
Câu 35: Tam giác
A
BC
16,8a
;
0
56 13'B
;
0
71C
. Cnh
c
bng bao nhiêu?
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 100
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
Câu 36:
Tam giác ABC có
0
68 12'A
,
0
34 44'B
,
117.AB
Tính
A
C
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
DNG 3. DIN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 37:
Chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
SbcA
B.
1
sin .
2
SacA
C.
1
sin .
2
SbcB
D.
1
sin .
2
SbcB
Câu 38:
Cho hình thoi
A
BCD
có cnh bng
a
. Góc
30BAD 
. Din tích hình thoi
A
BCD
A.
2
4
a
.
B.
2
2
a
.
C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 39: Tính din tích tam giác
A
BC
biết
3, 5, 6AB BC CA
.
A.
56
. B.
48
. C.
6
. D.
8
.
Câu 40: Cho
A
BC
6, 8, 10.abc
Din tích
S
ca tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 41:
Cho
A
BC
0
4, 5, 150 . acB Din tích ca tam giác là:
A.
53.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 42:
Mt tam giác có ba cnh là 13,14,15. Din tích tam giác bng bao nhiêu?
A. 84. B.
84.
C. 42. D.
168.
Câu 43:
Cho các đim (1; 2), ( 2;3), (0;4).AB C Din tích
A
BC bng bao nhiêu?
A.
13
.
2
B.
13.
C.
26.
D.
13
.
4
Câu 44:
Cho tam giác
A
BC
(1; 1), (3; 3), (6;0).AB C Din tích
A
BC
A.
12.
B.
6.
C.
62.
D.
9.
Câu 45:
Cho tam giác
A
BC
4, 6, 8abc
. Khi đó din tích ca tam giác là:
A.
915.
B.
315.
C.
105.
D.
2
15.
3
Câu 46:
Cho tam giác
A
BC
. Biết
2
A
B
;
3BC
60ABC . Tính chu vi và din tích tam giác
A
BC
.
A.
57
3
2
. B.
57
33
2
. C.
57
33
2
. D.
519
3
2
.
Câu 47: Tam giác
A
BC
có các trung tuyến
15
a
m
,
12
b
m
,
9
c
m
.Din tích S ca tam giác
A
BC
bng
A.
72
. B.
144
. C.
54
. D.
108
.
Câu 48:
Cho tam giác
A
BC
3
7; 5;cos
5
bc A
. Độ dài đường cao
a
h ca tam giác
A
BC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C. 83 D. 80 3
Câu 49:
Cho tam giác
A
BC
2; 4
A
BaACa
120BAC . Tính din tích tam giác
A
BC
?
A.
2
8Sa
. B.
2
23Sa . C.
2
3Sa . D.
2
4Sa
.
Câu 50: Cho tam giác
A
BC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
bng
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 101
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 51:
Cho tam giác
A
BC
có chu vi bng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca
tam giác
A
BC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
24
.
Câu 52: Cho tam giác
A
BC đều cnh 2a . Tính bán kính
R
ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC .
A.
2
3
a
.
B.
4
3
a
.
C.
8
3
a
.
D.
6
3
a
.
Câu 53: Cho tam giác
A
BC
6BC ,
2AC
31AB . Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
bng:
A. 5. B. 3. C.
2
. D.
2
.
Câu 54: Cho tam giác
A
BC
3AB
,
4AC
,
5BC
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác bng
A. 1. B.
8
9
. C.
4
5
. D.
3
4
.
Câu 55: Cho
A
BC 84, 13, 14, 15.Sabc Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác
trên là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 56:
Cho
A
BC
10 3S , na chu vi
10p
. Độ dài bán kính đường tròn ni tiếp r ca tam
giác trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 57:
Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn ni tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
42.
Câu 58:
Mt tam giác có ba cnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Câu 59:
Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là?
A. 6. B. 8. C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 60:
Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bng bao nhiêu?
A.
2.
B.
22.
C.
23.
D.
3.
Câu 61:
Tam giác vi ba cnh là
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng bao nhiêu?
A. 5. B.
42.
C.
52.
D. 6 .
Câu 62:
Cho hình ch nht
A
BCD
có cnh 4, 6AB BC,
M
là trung đim ca ,
B
CNđim tn
cnh
CD
sao cho
3ND NC
. Khi đó bán kính ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
MN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Câu 63: Cho tam giác đều
A
BC
;gi
D
đim tha mãn
2DC BD
 
. Gi
R
r
ln lượt là bán kính
đường tròn ngoi tiếp và ni tiếp ca tam giác
.
A
DC
Tính t s
R
r
.
A.
5
2
. B.
577
9
. C.
755
9
. D.
757
9
.
DNG 4. NG DNG THC T
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 102
Câu 64: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trc tiếp được vì phi qua mt đầm ly. Người ta
xác định được mt đim
C
mà t đó có th nhìn được
A
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 65: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc độ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tc độ
40 /km h
. Hi sau
2
gi
hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 66: T mt đỉnh tháp chiu cao
80CD m
, người ta nhìn hai đim
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba đim
,,ABD
thng hàng. Tính khong cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .m
C.
79 .m
D.
40 .m
Câu 67: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trc tiếp được vì phi qua mt đầm ly. Người ta
xác định được mt đim
C
mà t đó có th nhìn được
A
B
dưới mt góc
0
56 16'
. Biết
200CA m
,
180CB m
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
180 .m
B.
224 .m
C.
112 .m
D.
168 .m
Câu 68: Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c hc đã tìm được mt chiếc đĩa c hình
tròn b v, các nhà kho c mun khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
ca chiếc đĩa, các nhà kho c ly 3 đim trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết qu
như hình v (
4,3AB
cm;
3, 7BC
cm;
7,5CA
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bng.
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 69: Gi s CD = h là chiu cao ca tháp trong đó C là chân tháp. Chn hai đim A, B trên mt đất
sao cho ba đim A, B, C thng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD ;
0
48CBD . Chiu cao
h ca khi tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
BÀI 6. H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
DNG 1. ĐNNH LÝ COSIN, ÁP DNG ĐNNH LÝ COSIN ĐỂ GII TOÁN
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
, mnh đề nào sau đây đúng?
A.
222
2cosabc bc A
. B.
222
2cosabc bc A
.
C.
222
2cosabc bc C
. D.
222
2cosabc bc B
.
Li gii
Chn B
Theo định lý cosin trong tam giác
A
BC
, ta có
222
2cosabc bc A
.
Câu 2: Cho tam giác
A
BC
, có độ dài ba cnh là
,,BC a AC b AB c
. Gi
a
m độ dài đường
trung tuyến k t đỉnh
A
,
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác và
S
là din tích tam
giác đó. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
22 2
2
24
a
bc a
m

.
B.
222
2cosabc bc A
.
C.
4
abc
S
R
. D.
2
sin sin sin
abc
R
ABC

.
Li gii
Chn B
Theo định lý hàm s cosin trong tam giác ta có
222
2cosabc bc A
Câu 3: Cho tam giác ABC có
8, 10ab
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cnh
c
là?
A. 321c . B. 72c . C. 211c . D. 221c .
Li gii
Chn D
Ta có:
222 2 2 0
2 . .cos 8 10 2.8.10.cos60 84 2 21cab ab C c
.
Câu 4: Cho
A
BC
0
6, 8, 60bcA . Độ dài cnh
a
là:
A. 213. B.
312.
C. 237. D. 20.
Li gii
Chn A
Ta có:
222 0
2 cos 36 64 2.6.8.cos60 52 2 13abc bc A a   .
Câu 5: Cho
A
BC
0
60 , 8, 5.Bac Độ dài cnh b bng:
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
CHƯƠNG
III
H THC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
Li gii
Chn A
Ta có:
222 22 0
2 cos 8 5 2.8.5.cos60 49 7bac acB b  .
Câu 6: Cho
A
BC
9AB
;
8BC
;
0
B60
. Tính độ dài
A
C
.
A.
73
. B.
217
. C.
8
. D.
113
.
Li gii
Chn A
Theo định lý cosin có:
222
2..cos 73AC BA BC BA BC ABC
73AC
.
Vy
73AC
.
Câu 7: Cho tam giác
A
BC
2, 1AB AC
0
60 .A
Tính độ dài cnh
.BC
A.
2.BC
B.
1.BC
C. 3.BC D.
2.BC
Li gii
Chn C
Theo định lý cosin ta có:
22 0
2 . .cos 60BC AB AC AB AC
22
1
2 1 2.2.1.
2

3.
Câu 8: Tam giác
A
BC
0
8, 3, 60 .acB Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A.
49.
B.
97
C.
7.
D.
61.
Li gii
Chn C
Ta có:
222 22 0
2 cos 8 3 2.8.3.cos60 49 7bac acB b 
.
Câu 9: Tam giác
A
BC
0
150 , 3, 2.CBCAC Tính cnh
A
B
?
A. 13 . B. 3. C.
10
. D. 1.
Li gii
Chn A
Theo định lí cosin trong
A
BC
ta có:
222
2..cos
A
BCACB CACB C
13
13AB
. Chn A
Câu 10:
Cho
;;cab
độ dài
3
cnh ca tam giác
A
BC
. Biết
7b
;
5c
;
4
cos
5
A
. Tính độ dài ca
a
.
A.
32
. B.
72
2
. C.
23
8
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Áp dng định lí cosin cho tam giác
A
BC
ta có:
222 22
4
2.cos 7 5 2.7.5. 18
5
abc bc A
.
Suy ra:
18 3 2a 
.
Câu 11: Cho
30xOy 
.Gi
,
A
B
là 2 đim di động ln lượt trên
,Ox O
y
sao cho 2
A
B . Độ dài ln
nht ca
OB
bng bao nhiêu?
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Li gii
Chn A
Áp dng định lí cosin:
222 22
3
2..cos30 4 2..
2
AB OA OB OA OB OA OB OA OB 
22
3. . 4 0OA OB OA OB
.
Coi phương trình là mt phương trình bc hai Nn
OA . Để tn ti giá tr ln nht ca OB
thì
22 2
0 ( 3 ) 4(OB 4) 0 16 4
(*)
OB OB OB
.
Vy
max 4OB
.
Câu 12: Cho
;;cab
độ dài
3
cnh ca mt tam giác. Mnh đề nào sau đây không đúng?
A.
2
aabac
. B.
22 2
2acb ac
. C.
22 2
2bc a bc
. D.
2
ab bc b
.
Li gii
Chn C
Do
222
2.cos 2bca bc A bc
22 2
2bc a bc
nên mnh đề C sai.
Áp dng bt đẳng thc tam giác ta có
2
a b c a ab ac
;đáp án A đúng.
Tương t
2
acb abbcb
;mnh đề D đúng.
Ta có:
222
2.cos 2acb ac B ac
22 2
2acb ac
;mnh đề B đúng.
Câu 13: Cho tam giác
A
BC
4
A
B
cm,
7BC
cm,
9AC
cm. Tính
cos
A
.
A.
2
cos
3
A 
. B.
1
cos
2
A
. C.
1
cos
3
A
. D.
2
cos
3
A
.
Li gii
Chn D
Ta có
222
cos
2. .
A
BACBC
A
AB AC

222
497 2
2.4.9 3

.
Câu 14: Cho tam giác
A
BC
222
0abc
. Khi đó:
A. Góc
0
90C B. Góc
0
90C
C. Góc
0
90C
D. Không th kết lun được gì v góc .C
Li gii
Chn B
Ta có:
222
cos
2
abc
C
ab

.
Mà:
222
0abc
suy ra:
0
cos 0 90CC
.
Câu 15: Cho tam giác
A
BC
tho mãn:
222
3bca bc . Khi đó:
A.
0
30 .A
B.
0
45 .A
C.
0
60 .A
D.
0
75A
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
Ta có:
222
0
33
cos 30 .
222
bca bc
AA
bc bc


Câu 16: Cho các đim (1;1), (2; 4), (10; 2).AB C Góc
BAC
bng bao nhiêu?
A.
0
90 . B.
0
60 . C.
0
45 . D.
0
30 .
Li gii
Chn A
Ta có: (1;3)AB

, (9; 3)AC 

.
Suy ra:
0
.
cos 0 90 .
.
AB AC
BAC BAC
AB AC


 
Câu 17: Cho tam giác
A
BC , biết
24, 13, 15.abc
Tính góc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Li gii
Chn B
Ta có:
222 2 2 2
0
13 15 24 7
cos 117 49'.
2 2.13.15 15
bca
AA
bc


Câu 18: Cho tam giác
A
BC
, biết
13, 14, 15.abc
Tính góc B ?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Li gii
Chn C
Ta có:
222 2 2 2
0
13 15 14 33
cos 59 29'.
2 2.13.15 65
acb
BB
ac


Câu 19: Cho tam giác
A
BC biết độ dài ba cnh
, ,
B
CCAAB
ln lượt là
, , abc
và tha mãn h thc
22 22
bb a cc a
vi
bc
. Khi đó, góc
B
AC
bng
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
120
.
Li gii
Chn D
Ta có
22 22 3 23 2 332
0bb a cc a b ba c ca b c a b c 
222 222
0bcb bcc a b c a bc 
.
Mt khác
222
1
cos 120
222
bca bc
BAC BAC
bc bc


.
Câu 20: Tam giác
A
BC
,,
A
BcBCaCAb
. Các cnh
,,abc
liên h vi nhau bi đẳng thc

22 22
bb a ca c
. Khi đó góc
B
AC bng bao nhiêu độ.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Chn B
Theo bài ra, ta có:
32 2 3 332 222 22
00bba cac babacc bcabac 
222 222 222
000bcbbcc abc bcbbcca bbcca   
222
222
11
cos 60
22 2
bca
b c a bc BAC BAC
bc


.
Câu 21: Cho tam giác
A
BC
vuông cân ti
A
M
đim nm trong tam giác
A
BC
sao cho
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
:: 1:2:3MA MB MC
khi đó góc
A
MB
bng bao nhiêu?
A.
135
. B.
90
. C.
150
. D.
120
.
Li gii
M
Bx 2
M
Ax
;
3
M
Cx
vi
02xBC
.
Ta có
22 2
14 3 1
cos
2.1.2 4
xx x
BAM
x
x


22 2
14 9 15
cos
44
x
xx
MAC
x
x


.
22
22
31 15
1
44
xx
xx





42 2 4
9 6 1 1 10 25 16xx x x 
.
42
34 20 2 0xx
2
2
522 1
()
17 5
522
17
x
l
x

.
222
cos
2.
A
MBMAB
AMB
AM BM


22
41
2.2 .
xx
x
x

2
2
51
4
x
x
25 10 2 20 8 2
1:
17 17






2
2
.
Vy
135AMB 
.
Câu 22:
Cho tam giác
A
BC
, chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
bc a
m

B.
22 2
2
.
24
a
ac b
m

C.
22 2
2
.
24
a
ab c
m

D.
222
2
22
.
4
a
cba
m

Li gii
Chn D
Ta có:
22 2 2 22
2
22
.
24 4
a
bc a b ca
m


Câu 23: Tam giác
A
BC
9AB
cm,
15BC
cm,
12AC
cm. Khi đó đường trung tuyến
A
M
ca
tam giác có độ dài là
A.
10 cm
. B.
9 cm
. C.
7,5 cm
. D.
8 cm
.
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
2
24
A
BAC BC
AM

22 2
912 15 225
244

15
2
AM
.
Câu 24: Cho tam giác
A
BC
3, 5AB BC
độ dài đường trung tuyến
13BM
. Tính độ dài
A
C
.
A.
11
. B.
4
. C.
9
2
. D.
10
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
Theo công thc tính độ dài đường trung tuyến;ta có:

22 2 22 2
2
2
35
13 4
24 24
BA BC AC AC
BM AC


.
Câu 25: Cho
A
BC
vuông
,
A
biết
30 ,C 
3.AB
Tính độ dài trung tuyến
?
A
M
A.
3
B.
4
C.
5
2
D.
7
2
Li gii
Chn A
A
M
là trung tuyến ng vi cnh huyn nên
1
2
A
MBCBMMC
.
Xét
B
AC
90 30 60B 
.
Xét tam giác
A
BM
B
MAM
60B 
suy ra
A
BM
là tam giác đều.
3AM AB
.
Câu 26: Tam giác
A
BC
6, 4 2, 2.ab c
M
đim tn cnh
BC
sao cho
3BM
. Độ dài đon
A
M bng bao nhiêu?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Li gii
Chn C
Ta có: Trong tam giác
A
BC
66aBC
3BM
suy ra
M
là trung đim
.BC
Suy ra:
22 2
22
93
24
a
bc a
AM m AM

.
Câu 27: Gi
222
abc
Sm m m
là tng bình phương độ dài ba trung tuyến ca tam giác
A
BC . Trong các
mnh đề sau mnh đề nào đúng?
A.
222
3
()
4
S abc
. B.
222
Sabc
.
C.
222
3
()
2
Sabc
. D.
222
3( )Sabc.
Li gii
Chn A
Ta có:
22 2 22 2 22 2
222 222
3
().
2424244
abc
bc a ac b ab c
Smmm abc


Câu 28: Cho
A
BC
2
A
B
;
3AC
;
0
A60
. Tính độ dài đường phân giác trong góc
A
ca tam
giác
A
BC
.
13
5
3
M
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
A.
12
5
. B.
62
5
. C.
63
5
. D.
6
5
.
Li gii
Chn C
Gi
M
là chân đường phân giác góc A.
Ta có
222
2..cos 7 7.BC AB AC AB AC A BC
Li có
2
.
3
BM AB
CM AC

Suy ra
27
.
5
BM
Áp dng định lý cosin trong tam giác
ABM
ta được:
222
22 2 2 2
108
2. .cos 2. . .
2. . 25
AB BC AC
AM AB BM AB BM ABC AB BM AB BM
AB BC

 
63
.
5
AM
CÁ CH 2
Gi
M
là chân đường phân giác trong ca góc
A
.
đon thng
AM
chia tam giác
ABC
thành hai phn nên ta có:
11 1
. .sin . .sin . .sin
22 2
ABC ABM ACM
S S S AB AC BAC AB AM BAM AC AM MAC

..sin60
.
.sin30
AB AC
AM
AB AC


63
.
5
AM
Vy
63
.
5
AM
DNG 2. ĐNNH LÝ SIN, ÁP DNG ĐNNH LÝ SIN ĐỂ GII TOÁN
Câu 29: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .bBR
D.
sin
sin .
cA
C
a
Li gii
Chn C
Ta có:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
Câu 30:
Cho
A
BC
vi các cnh
,,
A
BcACbBCa
. Gi
,,
R
rS
ln lượt là bán kính đường tròn
ngoi tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
A
BC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
. B.
sin
a
R
A
.
C.
1
sin
2
SabC
. D.
222
2cosabc abC
.
Li gii
Chn B
Theo định lí Sin trong tam giác, ta có
2
sin
a
R
A
.
Câu 31: Cho tam giác
A
BC có góc
60BAC 
và cnh
3BC
. Tính bán kính ca đường tròn ngoi
tiếp tam giác
A
BC .
A. 4
R
. B. 1
R
. C. 2
R
. D.
3R
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3
21
sin 2sin
3
2.
2
BC BC
RR
AA
 .
Câu 32: Trong mt phng, cho tam giác
A
BC
4 cmAC
, góc
60A ,
45B . Độ dài cnh
B
C
A.
26
.
B.
223
.
C.
23 2
.
D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có
sin sin
BC AC
A
B
3
4.
2
26
2
2
BC
.
Câu 33: Cho
A
BC
5AB
;
A40
;
B60
. Độ dài
B
C
gn nht vi kết qu nào?
A.
3, 7
. B.
3,3
. C.
3,5
. D.
3,1
.
Li gii
Chn B
C 180 A B 180 40 60 80
Áp dng định lý sin:
5
.sin sin40 3,3
sin sin sin sin80
BC AB AB
BC A
AC C

.
Câu 34: Cho tam giác
A
BC
tho mãn h thc
2bc a
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos .BC A
B.
sin sin 2sin .BC A
C.
1
sin sin sin
2
B
CA
. D.
sin cos 2sin .BC A
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 sin sin 2sin .
sin sin sin sin sin sin 2sin sin sin
bc
abc bc bc bc
RBCA
A
BC ABC ABC


CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Câu 35:
Tam giác
A
BC
16,8a ;
0
56 13'B
;
0
71C
. Cnh
c
bng bao nhiêu?
A.
29,9.
B.
14,1.
C.
17,5.
D.
19,9.
Li gii
Chn D
Ta có: Trong tam giác
ABC
:
00000
180 180 71 56 13' 52 47'ABC A
.
Mt khác
0
0
.sin 16,8.sin71
19,9.
sin sin sin sin sin sin
sin52 47'
abc ac aC
c
ABC AC A

Câu 36: Tam giác ABC có
0
68 12'A
,
0
34 44'B
,
117.AB
Tính
A
C
?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Li gii
Chn A
Ta có: Trong tam giác
ABC
:
00000
180 180 68 12' 34 44' 77 4'ABC C
.
Mt khác
0
0
.sin 117.sin34 44'
68.
sin sin sin sin sin sin
sin 77 4'
abcACAB ABB
AC
ABC BC C

DNG 3. DIN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 37:
Chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
SbcA
B.
1
sin .
2
SacA
C.
1
sin .
2
SbcB
D.
1
sin .
2
SbcB
Li gii
Chn A
Ta có:
111
sin sin sin
222
SbcAacBabC
.
Câu 38: Cho hình thoi
A
BCD
có cnh bng
a
. Góc
30BAD . Din tích hình thoi
A
BCD
A.
2
4
a
.
B.
2
2
a
.
C.
2
3
2
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
..sin
ABCD
S AB AD BAD
2
1
..sin30
2
aa a
.
Câu 39: Tính din tích tam giác
A
BC
biết
3, 5, 6AB BC CA
.
A.
56
. B.
48
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Ta có:
356
7
22
AB AC BC
p


.
Vy din tích tam giác
A
BC
là:

7737675 56SppABpACpBC
.
Câu 40: Cho
A
BC
6, 8, 10.abc
Din tích
S
ca tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Li gii
Chn B
Ta có: Na chu vi
A
BC
:
2
abc
p

.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Áp dng công thc Hê-rông:
( )( )( ) 12(12 6)(12 8)(12 10) 24Sppapbpc
.
Câu 41: Cho
A
BC
0
4, 5, 150 . acB
Din tích ca tam giác là:
A.
53.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Li gii
Chn B
Ta có:
0
11
. .sin .4.5.sin150 5.
22
ABC
SacB

Câu 42: Mt tam giác có ba cnh là
13,14,15
. Din tích tam giác bng bao nhiêu?
A. 84. B.
84.
C. 42. D.
168.
Li gii
Chn A
Ta có:
13 14 15
21
22
abc
p


.
Suy ra:
( )( )( ) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84Sppapbpc
.
Câu 43: Cho các đim (1; 2), ( 2;3), (0;4).AB C Din tích
A
BC
bng bao nhiêu?
A.
13
.
2
B.
13.
C.
26.
D.
13
.
4
Li gii
Chn A
Ta có: (3;5) 34AB AB

, (1;6) 37AC AC

, (2;1) 5BC BC

.
Mt khác
37 34 5
22
AB AC BC
p


.
Suy ra:
13
()()().
2
SppABpACpBC
Câu 44: Cho tam giác
A
BC
(1; 1), (3; 3), (6;0).AB C Din tích
A
BC
A.
12.
B.
6.
C.
62.
D.
9.
Li gii
Chn B
Ta có: (2; 2) 2 2AB AB

, (5;1) 26AC AC

, (3;3) 3 2BC BC

.
Mt khác
.0
A
BBC AB BC
 
.
Suy ra:
1
.6.
2
ABC
SABBC

Câu 45: Cho tam giác
A
BC
4, 6, 8abc
. Khi đó din tích ca tam giác là:
A.
915.
B.
315.
C. 105. D.
2
15.
3
Li gii
Chn B
Ta có:
468
9.
22
abc
p
 

Suy ra:
()()()315.Sppapbpc
Câu 46: Cho tam giác
A
BC
. Biết
2
A
B
;
3BC
60ABC . Tính chu vi và din tích tam giác
A
BC
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 11
A.
57
3
2
. B.
57
33
2
.
C. 57và
33
2
. D. 519
3
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
222
2. . .cos 4 9 2.2.3.cos60 13 6 7AC AB BC AB BC ABC
.
Suy ra
7AC .
Chu vi tam giác
A
BC
23 7AB AC BC.
Din tích tam giác
A
BC
1133
. .sin .2.3.sin 60
222
ABC
S AB BC ABC

.
Câu 47: Tam giác
A
BC
có các trung tuyến
15
a
m
,
12
b
m
,
9
c
m
.Din tích S ca tam giác
A
BC
bng
A.
72
. B.
144
. C.
54
. D.
108
.
Li gii 1
Chn A
Theo bài toán ta có
22 2
22
222
22 2
22222
222
22 2
22
15
24
10
22 900
12 2 2 576 4 13
24
22 324
273
9
24
a
b
c
bc a
m
a
bca
ac b
macbb
abc
c
ab c
m







Ta có
5 2 13 73
2
abc
p


, áp dng công thc He-rong ta có
()()()72
ABC
Sppapbpc
.
Cách 2:
Đặt
,,BC a CA b AB c
,
Theo định lý trung tuyến có:


22 22
22 22
22 2 2
42
42
42
a
b
c
ma bc
mb ac
mc ba



222
22 2
222
2 2 900
22576
22 324
abc
ab c
abc



2
2
2
100
208
291
a
b
c

2
2
2
10
100
208 4 13
292
273
a
a
bb
c
c




ABC
Sppapbpc
,

1
2
p
abc
Suy ra
72
ABC
S
J
K
I
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 12
Câu 48:
Cho tam giác
A
BC
3
7; 5;cos
5
bc A
. Độ dài đường cao
a
h ca tam giác
A
BC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C. 83 D. 80 3
Li gii
Chn A
22 22
3
2 cos 7 5 2.7.5. 32 4 2
5
abc bc A
2
22
316
sin 1 cos 1
525
AA

 


. Suy ra
4
sin
5
4
sin
5
A
A

0
0180A
nên
4
sin
5
A
114
sin .7.5. 14
225
SbcA
11 72
.14.42.
22 2
aaa
Sah h h
Câu 49: Cho tam giác
A
BC
2; 4
A
BaACa
120BAC 
. Tính din tích tam giác
A
BC ?
A.
2
8Sa
. B.
2
23Sa
.
C.
2
3Sa
.
D.
2
4Sa
.
Li gii
Chn B
Din tích ca tam giác
A
BC
2
11
. .sin .2 .4 .sin120 2 3
22
ABC
SABACBACaa a
.
Câu 50: Cho tam giác
A
BC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn B
Gi
G
là trng tâm
A
BC
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp
23 3
32 3
aa
RAG
.
Câu 51: Cho tam giác
A
BC
có chu vi bng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca
tam giác
A
BC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
6
. D.
24
.
Li gii
Chn C
Theo đề bài tam giác
A
BC
có chu vi bng 12 nên na chu vi là
12
2
p
; bán kính đường tròn
ni tiếp bng 1, tc là ta có:
1r
.
Din tích tam giác
A
BC
là:
.6.16Spr
.
Câu 52: Cho tam giác
A
BC
đều cnh
2a
. Tính bán kính
R
ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
.
A.
2
3
a
.
B.
4
3
a
.
C.
8
3
a
.
D.
6
3
a
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 13
Gi H, K ln lượt là trung đim cnh
,;
A
BBC
I là giao đim ca
A
H
CK
.
Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
A
BC
Ta có:
23
3
2
a
A
Ha
.
Do đó:
22 2
3.
33
3
a
RAI AH a
Câu 53: Cho tam giác
A
BC
6BC ,
2AC
31AB . Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
A
BC
bng:
A. 5. B. 3. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Áp dng định lý cosin ta có
222
1
cos
22
bca
A
bc


suy ra
60A 
.
Áp dng định lý sin ta có
2
2sin
a
R
A

.
Câu 54: Cho tam giác
A
BC
3AB
,
4AC
,
5BC
. Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác bng
A. 1. B.
8
9
. C.
4
5
. D.
3
4
.
Li gii
Chn A
222
A
BACBC
nên tam giác
A
BC
vuông ti
A
.
Do đó bán kính đường tròn ni tiếp

1
.
3.4
2
1
1
345
2
AB AC
S
r
p
AB AC BC



.
Câu 55: Cho
A
BC
84, 13, 14, 15.Sabc
Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp R ca tam giác
trên là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Li gii
Chn A
Ta có:
. . . . 13.14.15 65
4 4 4.84 8
ABC
abc abc
SR
R
S

.
I
K
H
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 14
Câu 56:
Cho
A
BC
10 3S , na chu vi
10p
. Độ dài bán kính đường tròn ni tiếp r ca tam
giác trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D
Ta có:
10 3
3.
10
S
Spr r
p

Câu 57: Mt tam giác có ba cnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn ni tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
42.
Li gii
Chn B
Ta có:
26 28 30
42.
22
abc
p


( )( )( ) 42(42 26)(42 28)(42 30)
8.
42
pp a p b p c
S
Spr r
pp


Câu 58: Mt tam giác có ba cnh là
52,56,60.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp là:
A.
65
.
8
B.
40.
C.
32,5.
D.
65
.
4
Li gii
Chn C
Ta có:
52 56 60
84.
22
abc
p


Suy ra:
( )( )( ) 84(84 52)(84 56)(84 60) 1344Sppapbpc
.
52.56.60 65
4 4 4.1344 2
abc abc
SR
R
S

.
Câu 59: Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là?
A.
6.
B.
8.
C.
13
2
. D.
11
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
222
13
51213 .
2
R
.
Câu 60: Tam giác vi ba cnh là
5;12;13
có bán kính đường tròn ni tiếp tam giác đó bng bao nhiêu?
A.
2.
B.
22.
C.
23.
D.
3.
Li gii
Chn A
Ta có:
51213
15
2
p


. Mà
222
1
5 12 13 .5.12 30.
2
S
Mt khác
.2.
S
Spr r
p

Câu 61: Tam giác vi ba cnh là
6;8;10
có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng bao nhiêu?
A.
5.
B.
42.
C.
52.
D.
6
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 15
Ta có:
22 2
10
6 8 10 5.
2
R
.
Câu 62: Cho hình ch nht
A
BCD
có cnh
4, 6AB BC
,
M
là trung đim ca
,
B
CN
đim trên
cnh
CD
sao cho
3ND NC
. Khi đó bán kính ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
MN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
3, 1 10MC NC MN
3, 4 5BM AB AM
6, 3 45AD ND AN
10 5 45
22
AM AN MN
p



15
2
AMN
SppAMpANpMN
Bán kính ca đường tròn ngoi tiếp ca tam giác
A
MN
là:
.. 52
42
AMN
AM AN MN
R
S

Câu 63: Cho tam giác đều
A
BC
;gi
D
đim tha mãn
2DC BD
 
. Gi
R
r
ln lượt là bán kính
đường tròn ngoi tiếp và ni tiếp ca tam giác
.
A
DC
Tính t s
R
r
.
A.
5
2
. B.
577
9
. C.
755
9
. D.
757
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
22DC BD DC DB
   
. Do đó
2
D
CDB
.
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 16
Gi
S
là din tích ca tam giác
ACD
E
là trung đim ca
BC
.
Đặt
AB a
. Suy ra
22
2
2
22
2233
.
3346
327
266
ABC
aa
SS
aaa
AD AE ED









.
Hơn na
 
34
2
3
57
..
57.27 757
26
6.36 108
.. 2 7
436
AD DC AC
Srar
ar a a r
S
RR
AD DC BC a
S
RR





.
Hay
  
4
4
757 757.12 757
12 108 108 9
ar
aRR
Rr r

.
DNG 4. NG DNG THC T
Câu 64: Khong cách t
A
đến
B
không th đo trc tiếp được vì phi qua mt đầm ly. Người ta
xác định được mt đim
C
mà t đó có th nhìn được
A
B
dưới mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A.
266 .m
B.
255 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Li gii
Chn B
Ta có:
222 2 2
2 . .cos 250 120 2.250.120.cos78 24' 64835 255.
o
AB CA CB CB CA C AB 
Câu 65: Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc độ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tc độ
40 /km h
. Hi sau
2
gi
hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Li gii
Chn B
Ta có: Sau
2h
quãng đường tàu th nht chy được là:
1
30.2 60 .Skm
Sau
2h
quãng đường tàu th hai chy được là:
2
40.2 80 .Skm
Vy: sau
2h
hai tàu cách nhau là:
22 0
12 12
2 . .cos60 20 13.SSS SS
Câu 66: T mt đỉnh tháp chiu cao
80CD m
, người ta nhìn hai đim
A
B
trên mt đất dưới các
góc nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba đim
,,ABD
thng hàng. Tính khong cách
AB
?
A.
71 .m
B.
91 .m
C.
79 .m
D.
40 .m
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 17
Ta có: Trong tam giác vuông
CDA
:
0
00
80
tan72 12' 25,7.
tan 72 12' tan 72 12'
CD CD
AD
AD

Trong tam giác vuông
CDB
:
0
00
80
tan34 26' 116,7.
tan3426' tan3426'
CD CD
BD
BD

Suy ra: khong cách
116,7 25,7 91 .
A
Bm
Câu 67: Khong cách t
A
đến B không th đo trc tiếp được vì phi qua mt đầm ly. Người ta
xác định được mt đim
C
mà t đó có th nhìn được
A
B
dưới mt góc
0
56 16' . Biết
200CA m , 180CB m . Khong cách
A
B
bng bao nhiêu?
A. 180 .m B. 224 .m C. 112 .m D. 168 .m
Li gii
Chn A
Ta có:
222 2 2 0
2 . .cos 200 180 2.200.180.cos56 16' 32416 180.AB CA CB CB CA C AB 
Câu 68: Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c hc đã tìm được mt chiếc đĩa c hình
tròn b v, các nhà kho c mun khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
ca chiếc đĩa, các nhà kho c ly 3 đim trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết qu
như hình v (
4,3AB
cm;
3, 7BC
cm;
7,5CA
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bng.
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Li gii
Chn A
Bán kính
R
ca chiếc đĩa bng bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC
.
Na chu vi ca tam giác
A
BC
là:
4,3 3,7 7,5 31
224
AB BC CA
p


cm.
Din tích tam giác
A
BC
là:

5, 2SppABpBCpCA
cm
2
.
.. ..
5, 73
44
AB BC CA AB BC CA
SR
RS

cm.
Câu 69: Gi s CD = h là chiu cao ca tháp trong đó C là chân tháp. Chn hai đim A, B trên mt đất
sao cho ba đim
A, B, C thng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD ;
0
48CBD . Chiu cao
h ca khi tháp gn vi giá tr nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Page 18
Ta có


000000
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB
Áp dng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB

Tam giác BCD vuông ti C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD

Vy

00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin 48
61,4
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB

| 1/108

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G N ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180 . I LÝ THUYẾT.
I. ĐNNH NGHĨA GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG). 1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc   o o
0    180  , ta xác định được duy nhất điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho 
  xOM , biết M  ; x y. y x Khi đó: o o o sin  y; cos  ; x
tan  (  90 ); cot  (  0 ,180 ) x y
Các số sin  ,cos ,tan  ,cot  được gọi là giá trị lượng giác của góc  . y M(x;y) Q O P x Hình 2.1 Chú ý: Với o o
0    180 ta có 0  sin   1; 1  cos  1
2. Dấu của giá trị lượng giác. Góc a 0o o o 90 180 sin a + + cosa + - tan a + - cot a + - Page 73
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU o
sin(180 -a) = sin a o
cos(180 -a) = -cos a o
tan(180 -a) = -tan a o
cot(180 -a) = -cot a
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ SUNG) o
sin(90 -a) = cos a o
cos(90 -a) = sin a o
tan(90 -a) = cot a o
cot(90 -a) = tan a
IV. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT Góc a 00 300 450 600 900 sin a 0 1 2 3 1 2 2 2 1 cosa 1 3 2 0 2 2 2 tan a 0 3 1 3  3 cot a  3 1 3 0 3
V. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 3.3/TR37)
sin tan  (  90o ) ; cos cos cot  (  0o; 180o ) sin
tan.cot  1 (  0o; 90o; 180o ) 2 2 sin   cos   1 1 2 1 tan   (  90o ) 2 cos  1 2 1 cot   (  0o; 180o ) 2 sin  Page 74
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
3.1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 2sin 30  cos135  3tan150cos180  cot 60 ; b) 2 2 2 2 2
sin 90  cos 120  cos 0  tan 60  cot 135 ; c) 2 cos60 .  sin30  cos 30.
3.2. Đơn giản biểu thức sau:
a) sin100  sin 80  cos16  cos164 .
b) 2sin 180  .cot  cos180  .tan.cot 180   với 0    90.
3.3. Chứng minh các hệ thức sau: a) 2 2 sin   cos  1; 1 b) 2 1 tan     90 ; 2   cos  1 c) 2 1 cot   0   180 ; 2   sin  3.4. Cho góc  
0   180 thỏa mãn tan  3 . 2sin  3cos
Tính giá trị của biểu thức P  . 3sin  2cos Page 75
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1
· Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
· Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o
A a sin 90  b cos 90  c cos180 b) 2 o 2 o 2 o
B  3  sin 90  2 cos 60  3 tan 45 c) 2 0 2 o 2 o 2 o o o
C  sin 45  2sin 50  3cos 45  2sin 40  4 tan 55 .tan 35
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o 2 o
A  sin 3  sin 15  sin 75  sin 87 b) o o o o o
B  cos 0  cos 20  cos 40  ...  cos160  cos180 c) o o o o o
C  tan 5 tan10 tan15 ...tan 80 tan 85
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Giá trị của o o
cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu? 3 3 A. B. 3 C. D. 1. 2 3
Câu 2: Giá trị của o o
tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0  cos 0  1 B. o o sin 90  cos90 1 C. o o sin180  cos180  1  D. o o sin 60  cos60 1
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos60  sin 30 . B. o o cos60  sin120 . C. o o cos30  sin120 . D. o o sin 60  cos120 .
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây sai? A. o o sin 45  sin 45  2 . B. o o sin 30  cos60 1. C. o o sin 60  cos150  0 . D. o o sin120  cos30  0 . Câu 6: Giá trị o o
cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  o
sin 180    cos . B.  o
sin 180    sin . C.  o
sin 180    sin . D.  o
sin 180    cos . Page 76
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0  cos 0  0 . B. o o sin 90  cos 90  1. 3 1 C. o o sin180  cos180  1. D. o o sin 60  cos 60  . 2
Câu 9: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 10: Giá trị của o o o o
E  sin 36 cos 6 sin126 cos84 là 1 3 A. . B. . C. 1. D. 1  . 2 2
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2 o 2 o 2 o 2 o
A  sin 51  sin 55  sin 39  sin 35 là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 12: Giá trị của biểu thức o o o o o
A  tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 13: Tổng 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 .
Câu 14: Giá trị của o o o o o
A  tan 5 .tan10 .tan15 ...tan 80 .tan 85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1  .
Câu 15: Giá trị của 2  2  2  2 B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17     là A. 2 . B. 2 . C. 2  . D. 1.
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRN CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ

TRN LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG PHÁP. 1
· Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
· Dựa vào dấu của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 1
Câu 1. Cho sin  với 0 0
90    180 . Tính cos và tan  3 2
Câu 2. Cho cos   và sin  0 . Tính sin và cot  3
Câu 3. Cho tan   2 2 tính giá trị lượng giác còn lại. 3 tan   3cot 
Câu 4. Cho cos  với 0 0
0    90 . Tính A  . 4 tan   cot  sin  cos
Câu 5. Cho tan  2 . Tính B  3 3
sin   3cos   2sin
Câu 6. Biết sin x  cos x m a) Tìm 4 4
sin x  cos x .
b) Chứng minh rằng m  2 . Page 77
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 1
Câu 1: Cho cos x  . Tính biểu thức 2 2
P  3sin x  4 cos x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 1
Câu 2: Biết cos  . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P  sin   3cos  là: 3 1 10 11 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 1
Câu 3: Cho biết tan  . Tính cot  . 2 1 1 A. cot   2 . B. cot   2 . C. cot  . D. cot  . 4 2 2  cos   0    Câu 4: Cho biết 3 và 2 . Tính tan ? 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2 5
Câu 5: Cho  là góc tù và sin  
. Giá trị của biểu thức 3sin  2 cos là 13 9 9 A. 3. B.  . C. 3  . D. . 13 13
Câu 6: Cho biết sin  cos  a . Giá trị của sin.cos bằng bao nhiêu? A. 2 sin .cos  a .
B. sin.cos  2a . 2 1 a 2 a 1 C. sin .cos   . D. sin.cos   . 2 2 2 cot  3tan
Câu 7: Cho biết cos   . Tính giá trị của biểu thức E  ? 3 2 cot  tan 19 19 25 25 A.  . B. . C. . D.  13 13 13 13
Câu 8: Cho biết cot   5 . Tính giá trị của 2
E  2 cos   5sin  cos  1? 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 1 3sin   4 cos
Câu 9: Cho cot  . Giá trị của biểu thức A  là: 3 2sin  5cos 15 15 A.  . B. 13  . C. . D. 13 . 13 13 2 cot  3 tan
Câu 10: Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu? 3 2 cot  tan 25 11 11 25 A.  . B.  . C.  . D. . 3 13 3 13
Câu 11: Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a  cos a bằng bao nhiêu? Page 78
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3 1 A. . B. . C. 1. D. 0 . 2 2
Câu 12: Cho tan  cot  m . Tìm m để 2 2 tan   cot   7 . A. m  9 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  3  .
Câu 13: Cho biết 3cos  sin  1, o o
0    90 Giá trị của tan bằng 4 3 4 5 A. tan  B. tan  C. tan  D. tan  3 4 5 4
Câu 14: Cho biết 2 cos  2 sin  2 , 0 0
0    90 . Tính giá trị của cot. 5 3 2 2 A. cot  B. cot  C. cot  D. cot  4 4 4 2 1
Câu 15: Cho biết cos  sin  . Giá trị của 2 2
P  tan   cot  bằng bao nhiêu? 3 5 7 9 11
A. P  .
B. P  .
C. P  . D. P  . 4 4 4 4 1
Câu 16: Cho biết sin   cos  . Giá trị của 4 4
P  sin   cos  bằng bao nhiêu? 5 15 17 19 21 A. P B. P C. P D. P 5 5 5 5
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
· Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 sin . x cos x 1 cot x tan x 1 b)  1 cot x tan x 1 cos x  sin x c) 3 2
 tan x  tan x  tan x 1 3 cos x 3 B 3 B sin cos cos 2 2 A C
Câu 2. Cho tam giác ABC . Chứng minh   . tan B  2  A C   A C  sin B cos sin      2   2 
Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) o o 2 2 2
A  sin(90  x)  cos(180  x)  sin x(1 tan x)  tan x 1 1 1 b) B  .   2
sin x 1  cos x 1  cos x
Câu 4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . Page 79
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 4 2 4 4 2 4
P  sin x  6cos x  3cos x  cos x  6sin x  3sin x
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?  A. 2 2 sin   cos  1. B. 2 2 sin   cos  1. 2 C. 2 2 sin   cos  1. D. 2 2 sin 2  cos 2  1 .
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2
sin   cos  1. B. 2 2 sin   cos  1. C. 2 2
sin   cos  1. D. 2 2 sin   cos   1. 2
Câu 3: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2  cos 2  1. B. 2 2
sin   cos  1. C. 2 2
sin   cos  1. D. 2 2 sin   cos   1.
Câu 4: Rút gọn biểu thức sau A   x x2   x x2 tan cot tan cot A. A  4 . B. A 1. C. A  2 . D. A  3
Câu 5: Đơn giản biểu thức G   2  x 2 2 1 sin
cot x  1  cot x . 1 A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. . D. cos x . cos x
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. 2 2 sin   cos   1 . B. 2 1 cot   sin  0 . 2   sin  1 C. tan.cot  1
 sin.cos  0 . D. 2 1 tan   cos  0 . 2   cos  2 1 sin x
Câu 7: Rút gọn biểu thức P  ta được 2sin . x cos x 1 1
A. P  tan x .
B. P  cot x .
C. P  2 cot x .
D. P  2 tan x . 2 2
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. x x2   x x2 cos sin cos sin  2, x  . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan x sin x, x 90     C. 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 sin x cos x, x  . D. 6 6 2 2
sin x  cos x  1  3sin x cos x, x
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A.
x  0,x 180. sin x 1  cos x 1
B. tan x cot xx 0,90,180     sin x cos x 1 C. 2 2 tan x cot x 2 x 0, 90,180     2 2   sin x cos x D. 2 2
sin 2x  cos 2x  2 . Câu 10: Biểu thức 2 2 2 2
tan x sin x  tan x  sin x có giá trị bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 11: Biểu thức  a a2 cot tan bằng Page 80
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1 1 1 1 A.  . B. 2 2
cot a  tan a2 . C.  . D. 2 2
cot a tan a  2 . 2 2 sin  cos  2 2 sin  cos  sin x
Câu 12: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. . C. . D. cos x . cos x sin x 2 2 cot x  cos x sin . x cos x
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau A   . 2 cot x cot x A. A 1. B. A  2 . C. A  3 . D. A  4 .
Câu 14: Biểu thức f x   4 4 x x   6 6 3 sin cos
2 sin x  cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3  . D. 0 .
Câu 15: Biểu thức: f x 4 2 2 2
 cos x  cos xsin x  sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1  .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. x x2 sin cos
12sin x cos x . B. 4 4 2 2
sin x  cos x  12sin x cos x . C. x x2 sin cos
 1 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x  cos x  1sin x cos x . Page 81
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G N ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180 . I LÝ THUYẾT.
I. ĐNNH NGHĨA GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG). 1. Định nghĩa.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy .Với góc   o o
0    180  , ta xác định được duy nhất điểm M
trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O , sao cho 
  xOM , biết M  ; x y. y x Khi đó: o o o sin  y; cos  ; x
tan  (  90 ); cot  (  0 ,180 ) x y
Các số sin ,cos,tan  ,cot  được gọi là giá trị lượng giác của góc  . y M(x;y) Q O P x Hình 2.1 Chú ý: Với o o
0    180 ta có 0  sin   1; 1  cos  1
2. Dấu của giá trị lượng giác. Góc 0o o o 90 180 a sin a + + cosa + - tan a + - cot a + - Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
II. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC BÙ NHAU o
sin(180 -a) = sin a o
cos(180 -a) = -cos a o
tan(180 -a) = -tan a o
cot(180 -a) = -cot a
III. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU (BỔ SUNG) o
sin(90 -a) = cos a o
cos(90 -a) = sin a o
tan(90 -a) = cot a o
cot(90 -a) = tan a
IV. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC ĐẶC BIỆT Góc a 00 300 450 600 900 sin a 0 1 2 3 1 2 2 2 1 cosa 1 3 2 0 2 2 2 tan a 0 3 1 3  3 cot a  3 1 3 0 3
V. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (BỔ SUNG – KẾT QUẢ CỦA BÀI TẬP 3.3/TR37) sin tan  (  90o ) ; cos cos cot  (  0o; 180o ) sin
tan.cot  1 (  0o; 90o; 180o ) 2 2 sin   cos   1 1 2 1 tan   (  90o ) 2 cos  1 2 1 cot   (  0o; 180o ) 2 sin  Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
3.1. Không dùng bảng số hay máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 2sin 30  cos135  3tan150cos180  cot 60 ; b) 2 2 2 2 2
sin 90  cos 120  cos 0  tan 60  cot 135 ; c) 2 cos60 .  sin30  cos 30. Chú ý:     2     2     2     2 2 2 2 2 sin sin ; cos cosx ; tan tan ; cot cot . Lời giải.
a) 2sin 30  cos135  3tan150cos180  cot 60
 2sin 30  cos180  45  3tan 180  30cos180  cot 60
 2sin30  cos45  3tan30 1   cot 60  1 2 1  1   2.   3.  1    2 2   3   3 
2 2 2 3 3 1   . 2 3 b) 2 2 2 2 2
sin 90  cos 120  cos 0  tan 60  cot 135
 sin 902  cos 1202  cos 02 tan 602  cot1352
 1 cos180  60 1 32 2
 cot180  452       2 2   2 1 1 cos 60 1 3 cot45  . 4 1 1 c) cos60 .
 sin 30  cos 30  .  cos302 2 1. 2 2
3.2. Đơn giản biểu thức sau:
a) sin100  sin 80  cos16  cos164 .
b) 2sin 180  .cot  cos180  .tan.cot 180   với 0    90. Lời giải.
a) sin100  sin 80  cos16  cos164
 sin 180 80  sin80  cos16  cos180 16
 sin80  sin80  cos16  cos16  2sin80 . 
b) 2sin 180  .cot  cos180  .tan.cot 180   Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC cos
 2sin.cot  cos.tan.cot  2sin.  cos  3cos. sin
3.3. Chứng minh các hệ thức sau: a) 2 2 sin   cos  1; 1 b) 2 1 tan     90 ; 2   cos  1 c) 2 1 cot   0   180 ; 2   sin  Lời giải.
a) Xét nửa đường tròn tâm O bán kính 1. Ta có sin   DO , cos =OC . Xét tam giác vuông OBC ta có 2 2 2 2
OD OC 1  sin   cos  1. 1 b) 2 1 tan     90 2   cos  2 2 2 sin  sin   cos  1 Xét 2
VT  1 tan   1 =   VP . 2 2 2 cos  cos  cos  1 c) 2 1 cot   0   180 2   sin  2 2 2 cos  sin   cos  1 Xét 2
VT  1 cot   1    VP . 2 2 2 sin  sin  sin  3.4. Cho góc  
0   180 thỏa mãn tan  3 . 2sin  3cos
Tính giá trị của biểu thức P  . 3sin  2cos Lời giải.
Ta có tan   3  cos  0 nên chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho cos ta được 2sin  3cos 2 tan  3 3 P    . 3sin  2cos 3tan  2 11 Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1
· Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc
· Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o
A a sin 90  b cos 90  c cos180 b) 2 o 2 o 2 o
B  3  sin 90  2 cos 60  3 tan 45 c) 2 0 2 o 2 o 2 o o o
C  sin 45  2sin 50  3cos 45  2sin 40  4 tan 55 .tan 35 Lời giải a) 2 o 2 o 2 o
A a sin 90  b cos 90  c cos180 2 2 2  a bc   2 2 .1 .0
. 1  a c . 2 2     b) 2 o 2 o 2 o
B  3  sin 90  2 cos 60  3 tan 45    2 1 2 3 1  2  3     1. 2  2      c) 2 0 2 o 2 o 2 o o o
C  sin 45  2sin 50  3cos 45  2sin 40  4 tan 55 .tan 35 2 2  2   2  C             2 0 2 0   1 3 3 2 sin 50 cos 40  4    2  4  4 . 2 2 2 2    
Câu 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 o 2 o 2 o 2 o
A  sin 3  sin 15  sin 75  sin 87 b) o o o o o
B  cos 0  cos 20  cos 40  ...  cos160  cos180 c) o o o o o
C  tan 5 tan10 tan15 ...tan 80 tan 85 Lời giải: a) A   2 o 2 o
sin 3  sin 87    2 o 2 o sin 15  sin 75    2 o 2 o   2 o 2 o sin 3 cos 3
sin 15  cos 15  11  2 b) B   o o   o o    o o cos 0 cos180 cos 20 cos160 ... cos80  cos100    o o   o o    o o cos 0 cos 0 cos 20 cos 20 ... cos80  cos80   0 Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC c) C   o o  o o   o o tan 5 tan 85
tan15 tan 75 ... tan 45 tan 45    o o  o o   o o tan 5 cot 5
tan15 cot 5 ... tan 45 cot 5  1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 Câu 1: Giá trị của o o
cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu? 3 3 A. B. 3 C. D. 1. 2 3 Lời giải Chọn D Ta có o o 1 1
cos 60  sin 30    1. 2 2 Câu 2: Giá trị của o o
tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Lời giải Chọn A o o 3 4 3 tan 30  cot 30   3  . 3 3 Câu 3:
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. o o sin 0  cos 0  1 B. o o sin 90  cos90 1 C. o o sin180  cos180  1  D. o o sin 60  cos60 1 Lời giải Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 4:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos 60  sin 30 . B. o o cos 60  sin120 . C. o o cos30  sin120 . D. o o sin 60  cos120 . Lời giải Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 5:
Đẳng thức nào sau đây sai? A. o o sin 45  sin 45  2 . B. o o sin 30  cos60 1. C. o o sin 60  cos150  0 . D. o o sin120  cos30  0 . Lời giải Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt. Câu 6: Giá trị o o
cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B Ta có o o cos 45  sin 45  2 . Câu 7:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A.  o
sin 180    cos . B.  o
sin 180    sin . C.  o
sin 180    sin . D.  o
sin 180    cos . Lời giải Chọn C Câu 8:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. o o
sin 0  cos 0  0 . B. o o sin 90  cos 90  1. 3 1 C. o o sin180  cos180  1. D. o o sin 60  cos 60  . 2 Lời giải Chọn A Ta có o o sin 0  cos 0  1. Câu 9:
Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 . Lời giải Chọn C
Góc tù có điểm biểu diễn thuộc góc phần tư thứ II, có giá trị sin  0 , còn cos , tan 
và cot đều nhỏ hơn 0 .
Câu 10: Giá trị của o o o o
E  sin 36 cos 6 sin126 cos84 là 1 3 A. . B. . C. 1. D. 1  . 2 2 Lời giải Chọn A 1 o o
E  sin 36 cos 6 sin  o o 90  36 cos o o 90  6  o o o o o
 sin 36 cos6  cos36 sin 6  sin 30  2 Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 11: Giá trị của biểu thức 2 o 2 o 2 o 2 o
A  sin 51  sin 55  sin 39  sin 35 là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D A   2 o 2 o   2 o 2 o     2 o 2 o   2 o 2 o sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55  cos 55   2 .
Câu 12: Giá trị của biểu thức o o o o o
A  tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D A   o o   o o   o o  o
tan1 .tan 89 . tan 2 .tan 88 ... tan 44 .tan 46 .tan 45  1 . 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
Câu 13: Tổng sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . Lời giải Chọn C 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
S  sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88   2 o 2 o   2 o 2 o sin 2 sin 88
sin 4  sin 86  ...  2 o 2 o sin 44  sin 46    2 o 2 o
sin 2  cos 2    2 o 2 o
sin 4  cos 4  ...  2 o 2 o
sin 44  cos 44   22 .
Câu 14: Giá trị của o o o o o
A  tan 5 .tan10 .tan15 ...tan 80 .tan 85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1  . Lời giải Chọn B
A tan 5 .tan85 .tan10 .tan80 ...tan 40 tan 50 .tan 45   1.
Câu 15: Giá trị của 2  2  2  2 B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17     là A. 2 . B. 2 . C. 2  . D. 1. Lời giải Chọn B B   2 o 2 o cos 73  cos 17    2 o 2 o cos 87  cos 3    2 o 2 o cos 73  sin 73    2 o 2 o cos 87  sin 87   2 .
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRN CỦA MỘT BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC , KHI BIẾT TRƯỚC MỘT GIÁ
TRN LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG PHÁP. 1
· Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
· Dựa vào dấu của giá trị lượng giác Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2 1
Câu 1. Cho sin  với 0 0
90    180 . Tính cos và tan  3 2
Câu 2. Cho cos   và sin  0 . Tính sin và cot  3
Câu 3. Cho tan   2 2 tính giá trị lượng giác còn lại. Lời giải: Câu 1. Vì 0 0
90    180 nên cos  0 mặt khác 2 2
sin   cos   1 suy ra 2 1 2 2
cos   1  sin    1    9 3 1 sin 1 Do đó 3 tan     cos 2 2 2 2  3 Câu 2. Vì 2 2
sin   cos   1 và sin  0 , nên 2 4 5
sin  1  cos   1   và 9 3 2  cos 2 3 cot     sin 5 5 3 1
Câu 3. Vì tan   2 2  0  cos  0 mặt khác 2 tan   1  2 cos  1 1 1 Nên cos       2 tan 1 8  1 3 sin  1  2 2 Ta có tan 
 sin  tan.cos  2  2.     cos  3  3 1  cos 1 3  cot     sin 2 2 2 2 3 3 tan   3cot
Câu 4. Cho cos  với 0 0
0    90 . Tính A  . 4 tan  cot  sin  cos
Câu 5. Cho tan  2 . Tính B  3 3
sin   3cos   2sin Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải: 1 1 tan  3 2  2 2  tan   3 Câu 4. tan cos  Ta có 2 A     1 2 cos  2 1 tan   1 1 tan  2 tan cos  9 17 Suy ra A  1 2.  16 8 sin  cos  tan cos cos   2 tan    1   2 3 3 tan      1 Câu 5. B   3 3 3 sin  3cos  2 sin
tan   3  2 tan  2 tan    1   3 3 3 cos  cos  cos  2 2   1  2   1 3 2   1 Suy ra B   . 2 2  3  2 2 2   1 3  8 2
Câu 6. Biết sin x  cos x m a) Tìm 4 4
sin x  cos x .
b) Chứng minh rằng m  2 . Lời giải: a) Ta có  x x2 2 2 sin cos
 sin x  2sin x cos x  cos x  1  2sin x cos x (*) 2 m 1
Mặt khác sin x  cos x m nên 2
m  1  2 sin  cos hay sin  cos   2 Đặt 4 4
A  sin x  cos x . Ta có A   2 2 x x 2 2 sin cos
sin x  cos x  sin x  cos xsin x  cos x  A   x x2  x x2 2 sin cos sin cos
 1 2sin x cos x1 2sin x cos x 2 2 2 4        2 4   2 m 1 m 1 3 2m m  3 2m m A  1 1   .Vậy A  2 2 4    2 b) Ta có 2 2
2 sin x cos x  sin x  cos x  1
Kết hợp với (*) suy ra  x x2 sin cos
 2  sin x  cos x  2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3 1
Câu 1: Cho cos x  . Tính biểu thức 2 2
P  3sin x  4 cos x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A   Ta có P x x   x x 2 2 2 2 2 2 1 13 3sin 4 cos 3 sin cos  cos x  3     .  2  4 Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1
Câu 2: Biết cos  . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P  sin   3cos  là: 3 1 10 11 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Lời giải Chọn C 1 2 2    P    c    2 2     2 2 11 cos sin 3 os sin cos
 2cos   1 2cos   . 3 9 1
Câu 3: Cho biết tan  . Tính cot  . 2 1 1 A. cot   2 . B. cot   2 . C. cot  . D. cot  . 4 2 Lời giải Chọn A 1
tan.cot  1  cot   2 . tan 2  cos   0    Câu 4: Cho biết 3 và 2 . Tính tan ? 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D  1 Do 0     tan  0. Ta có: 2 1  tan   2 5  tan   5  tan    . 2 2 cos  4 2 5
Câu 5: Cho  là góc tù và sin  
. Giá trị của biểu thức 3sin  2 cos là 13 9 9 A. 3. B.  . C. 3  . D. . 13 13 Lời giải Chọn B Ta có 2 2 144 12 cos   1 sin    cos   169 13 12
Do  là góc tù nên cos  0 , từ đó cos   13 5 12 9 Như vậy 3sin  2 cos     3   2      . 13  13  13
Câu 6: Cho biết sin  cos  a . Giá trị của sin.cos bằng bao nhiêu? A. 2 sin .cos  a .
B. sin.cos  2a . 2 1 a 2 a 1 C. sin .cos   . D. sin.cos   . 2 2 Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn D 2 a    2 2 a 1 sin cos 1 2 sin  cos sin  cos        . 2 2 cot  3tan
Câu 7: Cho biết cos   . Tính giá trị của biểu thức E  ? 3 2 cot  tan 19 19 25 25 A.  . B. . C. . D.  13 13 13 13 Lời giải Chọn B 3  cot   3 tan  1  3 tan   3 2 2 tan    2 2 1  2 2  3  2 cos  19 cos E       . 2 2 cot   tan  2  tan  1   2 1  tan   2 1 1  cos  13 1 2 cos 
Câu 8: Cho biết cot   5 . Tính giá trị của 2
E  2 cos   5sin  cos  1? 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 Lời giải Chọn D 2  2 1  1 E          2 101 sin 2 cot 5 cot
3 cot   5 cot   1   . 2 2   sin   1  cot  26 1 3sin  4 cos
Câu 9: Cho cot  . Giá trị của biểu thức A  là: 3 2sin  5cos 15 15 A.  . B. 13  . C. . D. 13 . 13 13 Lời giải Chọn D 3sin  4sin.cot 3  4 cot A    13 . 2sin  5sin.cot 2  5cot 2 cot  3 tan
Câu 10: Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu? 3 2cot  tan 25 11 11 25 A.  . B.  . C.  . D. . 3 13 3 13 Lời giải Chọn C 4    3  cot  3 tan  1 3 tan   3 2 2 tan    4 2 1 2  4 cos   3 11 cos E        . 2 2 cot   tan  2  tan  3   2 1  tan   2 1 3cos  1 3 3  2 cos 
Câu 11: Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a  cos a bằng bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 1. D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn B Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1
Ta có: sin a  cos a  2    a a2 2 sin cos  sin . a cos a  . 2   a a   a a 2 4 4 2 2 2 2 1 1 sin cos sin cos
 2sin a cos a  1  2    .  2  2
Câu 12: Cho tan  cot  m . Tìm m để 2 2 tan   cot   7 . A. m  9 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  3  . Lời giải Chọn D          2 2 2 7 tan cot tan cot  2 2
m  9  m  3  .
Câu 13: Cho biết 3cos  sin  1, o o
0    90 Giá trị của tan bằng 4 3 4 5 A. tan  B. tan  C. tan  D. tan  3 4 5 4 Lời giải Chọn A Ta có                2 2 3cos sin 1 3cos sin 1 9 cos sin 1 2 2          2    2 9 cos sin 2 sin 1 9 1 sin  sin   2sin 1 sin  1 2 10 sin  2 sin  8 0       4 .
   : không thỏa mãn vì o o 0    90  • sin 1 sin    5 4 3 sin 4 • sin   cos    tan   . 5 5 cos 3
Câu 14: Cho biết 2 cos  2 sin  2 , 0 0
0    90 . Tính giá trị của cot. 5 3 2 2 A. cot  B. cot  C. cot  D. cot  4 4 4 2 Lời giải Chọn C Ta có                2 2 2 cos 2 sin 2 2 sin 2 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 2
 2sin   4  8cos  4cos   2 2 1 cos   2  4  8cos  4cos  cos  1 2 6cos  8cos 2 0       1 . cos   3
• cos  1: không thỏa mãn vì o o 0    90 1 2 2 cos 2 • cos   sin     cot    . 3 3 sin  4 Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1
Câu 15: Cho biết cos  sin  . Giá trị của 2 2
P  tan   cot  bằng bao nhiêu? 3 5 7 9 11
A. P  .
B. P  .
C. P  . D. P  . 4 4 4 4 Lời giải Chọn B 1 1
Ta có cos  sin   cos  sin 2  1 4
 1 2sin cos   sin cos   . 3 9 9 9 2     Ta có P          2 2 2 sin cos tan cot tan cot  2 tan cot    2    cos sin   2 2 2 2 2  sin   cos    1   9  7     2   2    2  .     sin   cos   sin cos   4  4 1
Câu 16: Cho biết sin   cos  . Giá trị của 4 4
P  sin   cos  bằng bao nhiêu? 5 15 17 19 21 A. P B. P C. P D. P 5 5 5 5 Lời giải Chọn B 1 1 Ta có sin  cos 
 sin  cos 2  1 2
 1 2sin cos   sin cos  . 5 5 5 5 P          2 4 4 2 2 2 2 sin cos sin cos  2sin  cos     cos 2 17 1 2 sin  . 5 Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
DẠNG 3: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC, RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1
· Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
· Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
· Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 sin . x cos x 1 cot x tan x 1 b)  1 cot x tan x 1 cos x  sin x c) 3 2
 tan x  tan x  tan x 1 3 cos x Lời giải a) 4 4 4 4 2 2 2 2
sin x  cos x  sin x  cos x  2 sin x cos x  2 sin x cos x
 sin x  cos x2 2 2 2 2
 2sin x cos x 2 2
 1 2sin x cos x 1 tan x  1 1  1  cot x tan x  1 b) t anx t anx    1  cot x 1 tan x 1 tan x 1 1  tan x tan x cos x  sin x 1 sin x c)   2  x   x  2 tan 1 tan tan x   1 3 2 3 cos x cos x cos x 3 2
 tan x  tan x  tan x  1 3 B 3 B sin cos cos 2 2 A C
Câu 2. Cho tam giác ABC . Chứng minh   . tan B  2  A C   A C  sin B cos sin      2   2  Lời giải: Vì 0
A B C  180 nên 3 B 3 B sin cos cos  0 180 2 2  BVT    . tan B 0 0 180  B  180  B  sin B cos   sin   2 2     Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC B B 3 3 sin cos  cos 2 2 B 2 B 2 B    .tan B  sin  cos 1  2  VP B B sin B 2 2 sin cos 2 2
Suy ra điều phải chứng minh.
Câu 3. Đơn giản các biểu thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) a) o o 2 2 2
A  sin(90  x)  cos(180  x)  sin x(1 tan x)  tan x 1 1 1 b) B  .   2
sin x 1  cos x 1  cos x Lời giải: 1 a) 2 2
A  cos x  cos x  sin . x  tan x  0 2 cos x 1
1  cos x  1  cos x b) B  .  x   x  x 2 sin 1 cos 1 cos 1 2 1 2  .  2  .  2 2 2
sin x 1  cos x sin x sin x  1  2  2 1  2 cot x  2   sin x
Câu 4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . 4 2 4 4 2 4
P  sin x  6cos x  3cos x  cos x  6sin x  3sin x Lời giải P    x2  x x    x2 2 2 4 2 2 4 1 cos 6 cos 3cos 1 sin
 6sin x  3sin x
 4cos x  4cos x 1  4sin x  4sin x 1  2cos x  2
1  2sin x  2 4 2 4 2 2 2 1 2 2
 2cos x 1 2sin x 1  3
Vậy P không phụ thuộc vào x .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?  A. 2 2
sin   cos  1. B. 2 2 sin   cos  1. 2 C. 2 2
sin   cos  1. D. 2 2 sin 2  cos 2  1 . Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản. Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2
sin   cos  1. B. 2 2 sin   cos  1. C. 2 2
sin   cos  1. D. 2 2 sin   cos   1. 2 Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 3: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2  cos 2  1. B. 2 2
sin   cos  1. C. 2 2
sin   cos  1. D. 2 2 sin   cos   1. Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 4: Rút gọn biểu thức sau A   x x2   x x2 tan cot tan cot A. A  4 . B. A 1. C. A  2 . D. A  3 Lời giải Chọn A A   2 2 x x x x   2 2 tan 2 tan .cot cot tan x  2 tan .
x cot x  cot x  4.
Câu 5: Đơn giản biểu thức G   2  x 2 2 1 sin
cot x  1  cot x . 1 A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. . D. cos x . cos x Lời giải Chọn A G   2  x 2 2 2 2 2 1 sin
1 cot x 1  sin .
x cot x 1  1 cos x  sin x  .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. 2 2
sin   cos   1. B. 2 1 cot   sin  0 . 2   sin  1 C. tan.cot  1
 sin.cos  0 . D. 2 1 tan   cos  0 . 2   cos  Lời giải Chọn C sin x cos x tan.cot  . 1. cos x sin x 2 1 sin x
Câu 7: Rút gọn biểu thức P  ta được 2sin . x cos x 1 1
A. P  tan x .
B. P  cot x .
C. P  2 cot x .
D. P  2 tan x . 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 1 sin x cos x cos x 1 P     cot x . 2sin . x cos x 2sin . x cos x 2sin x 2
Câu 8: Đẳng thức nào sau đây là sai? Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. x x2   x x2 cos sin cos sin  2, x  . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan x sin x, x 90     C. 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 sin x cos x, x  . D. 6 6 2 2
sin x  cos x  1  3sin x cos x, xLời giải Chọn D 6 6 x x   2 2 x x 2 2 sin cos sin cos
1  sin x cos x .
Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A.
x  0,x 180. sin x 1  cos x 1
B. tan x cot xx 0,90,180     sin x cos x 1 C. 2 2 tan x cot x 2 x 0,90,180     2 2   sin x cos x D. 2 2
sin 2x  cos 2x  2 . Lời giải Chọn D 2 2
sin 2x  cos 2x  1. Câu 10: Biểu thức 2 2 2 2
tan x sin x  tan x  sin x có giá trị bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B x x x x x x   2 2 2 2 2 2 2 2 sin x tan sin tan sin tan sin 1  sin x   2 cos x 2  sin x  0 . 2 cos x
Câu 11: Biểu thức  a a2 cot tan bằng 1 1 1 1 A.  . B. 2 2
cot a  tan a2 . C.  . D. 2 2
cot a tan a  2 . 2 2 sin  cos  2 2 sin  cos  Lời giải Chọn C
cot a  tan a2 1 1 2 2  cot a  2cot .
a tan a  tan a   2 cot a   1   2 tan a   1   . 2 2 sin a cos a sin x
Câu 12: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. . C. . D. cos x . cos x sin x Lời giải Chọn C sin x cos x sin x
cos x 1 cos x  sin . x sin x E  cot x     1 cos x sin x 1 cos x
sin x 1 cos xx   x   2 cos 1 cos
1 cos x cos x1 cos x  1 cos x1 cos x 1    .
sin x 1 cos x
sin x 1 cos x sin x Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 cot x  cos x sin . x cos x
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau A   . 2 cot x cot x A. A 1. B. A  2 . C. A  3 . D. A  4 . Lời giải Chọn A 2 2 2
cot x  cos x sin . x cos x cos x sin . x cos x 2 2 A   1 
 1 sin x  sin x 1. 2 2 cot x cot x cot x cot x
Câu 14: Biểu thức f x   4 4 x x   6 6 3 sin cos
2 sin x  cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3  . D. 0 . Lời giải Chọn A 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 sin x cos x . 6 6 2 2
sin x  cos x  1  3sin x cos x .
f x   2 2  x x   2 2 3 1 2 sin cos
2 1  3sin x cos x  1.
Câu 15: Biểu thức: f x 4 2 2 2
 cos x  cos xsin x  sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1  . Lời giải Chọn A f x 2  x  2 2 x x 2 2 2 cos cos sin
 sin x  cos x  sin x  1.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. x x2 sin cos
12sin x cos x . B. 4 4 2 2
sin x  cos x  12sin x cos x . C. x x2 sin cos
 1 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x  cos x  1sin x cos x . Lời giải Chọn D x x   x3   x3   x x3 6 6 2 2 2 2   2 2 x x 2 2 sin cos sin cos sin cos 3 sin cos .sin . x cos x 2 2  1 3sin . x cos x . Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G N ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180 .
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
Cho góc  90 ;
 180. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin.cot mang dấu âm.
C. Tích sin.cos mang dấu dương.
D. sin và tan cùng dấu.
Câu 2: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tan  0. B. cot  0. C. sin  0. D. cos  0.
Câu 3: Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 90º      tan . B. cos 90º     sin . C. sin90º 
   cos . D. tan 90º     cot .
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? A.  o
tan 180  a   tan a . B.  o
cos 180  a  cos a . C.  o
sin 180  a  sin a . D.  o
cot 180  a  cot a .
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos
C. tan 180    tan .
D. cot 180    cot
Câu 6: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin  sin  .
B. cos  cos  .
C. tan   tan  .
D. cot  cot  .
Câu 7: Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 8: Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1
A. sin  cos  .
B. tan  cot  . C. cot   .
D. cos  sin  . cot
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?  3  3  1 A. sin150   . B. cos150  . C. tan150   . D. cot150  3 2 2 3 Page 82
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90 sin100  . B. cos95 cos100  . C. tan85 tan125 
. D. cos145 cos125  .
Câu 11: Giá trị của tan 45 cot135  bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 12: Giá trị của cos30 sin 60  bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 1. 3 2
Câu 13: Giá trị của cos 60 sin 30  bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. 3 . C. . D. 1 2 3
Câu 14: Giá trị của tan 30 cot 30  bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0 cos 0  1. B. sin 90 cos90  1. C. sin180 cos180   1  . D. sin 60 cos 60  1.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P  sin 30cos 60  sin 60cos30.
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 .
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos 60 sin 30  . B. cos 60 sin120  . C. cos30 sin120  . D. sin 60 cos120   .
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45 sin 45   2 . B. sin 30 cos60  1. C. sin 60 cos150   0. D. sin120 cos30   0 .
Câu 19: Cho hai góc nhọn  và  (   ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos  cos  .
B. sin  sin  .
C. tan  tan   0. D. cot  cot  . Câu 20: Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B  . B. sin C  . C. cosC  . D. sin B  3 2 2 2
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos 75 cos50  . B. sin80 sin 50  . C. tan 45 tan 60  . D. cos30 sin 60  .
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CÒN
LẠI 1
Câu 22: Cho sin  , với 90    180 . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2
A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos   . 3 3 3 3 2
Câu 23: Cho biết cos   . Tính tan ? 3 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2 Page 83
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1
Câu 24: Cho biết tan  . Tính cot . 2 1 1 A. cot  2 . B. cot  2 . C. cot  . D. cot  . 4 2 1
Câu 25: cos bằng bao nhiêu nếu cot   ? 2 1 A. 5  . B. 5 . C. 5  . D.  . 5 2 5 3
Câu 26: Nếu tan  3 thì cos bằng bao nhiêu? 1 A. 10  . B. . C. 10  . D. 10 . 10 3 10 10 5
Câu 27: Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của biểu thức 3sin  2cos là 13 9 9 A. . B. 3. C.  . D. 3  . 13 13
Câu 28: Biết cot   a , a  0 . Tính cos a 1 1 a A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 2 1 a 2 1 a 2 1 a 2 1 a 1
Câu 29: Cho cos x  . Tính biểu thức 2 2
P  3sin x  4cos x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 4
Câu 30: Cho  là góc tù và sin  . Giá trị của biểu thức A  2sin  cos bằng 5 7 7 11 A. . B. . C. 1. D. . 5 5 5 4 sin   cos
Câu 31: Cho sin   , với 90    180 . Tính giá trị của M 5 3 cos  25 175 35 25 A. M B. M  . C. M  . D. M   . 27 27 27 27 2 cot  3tan
Câu 32: Cho biết cos   . Tính giá trị của biểu thức E  ? 3 2cot  tan 19 19 25 25 A.  . B. . C. . D.  13 13 13 13 2
Câu 33: Cho biết cot  5 . Tính giá trị của E  2cos   5sin cos 1? 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 1 3sin  4cos
Câu 34: Cho cot  . Giá trị của biểu thức A  là: 3 2sin  5cos 15 15 A.  . B. 13  . C. . D. 13 . 13 13 2 cot  3tan
Câu 35: Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu? 3 2cot  tan Page 84
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 25 11 11 25 A.  . B.  . C.  . D. . 3 13 3 13 1
Câu 36: Biết cos  . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P  sin   3cos  là: 3 11 4 1 10 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 37: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. x x2   x x2 cos sin cos sin  2, x  . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan xsin , x x 90     C. 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin x cos , x x  . D. 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin xcos , x x
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A.
x  0,x 180. sin x 1 cos x 1
B. tan x cot xx 0,90,180     sin x cos x 1 C. 2 2 tan x cot x 2 x 0,90,180     2 2   sin x cos x D. 2 2
sin 2x  cos 2x  2 .
Câu 39: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?  A. 2 2
sin   cos 1. B. 2 2 sin   cos 1. 2 2 2 C. 2 2
sin  cos 1. D. sin 2  cos 2 1.
Câu 40: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2
sin   cos 1. B. 2 2 sin   cos 1. C. 2 2
sin  cos 1. D. 2 2 sin   cos  1. 2 2 2
cot x  cos x sin . x cos x
Câu 41: Rút gọn biểu thức sau A   2 cot x cot x
A. A  4 . B. A  2 . C. A  1 . D. A  3 .  a a2 cot tan Câu 42: Biểu thức bằng 1 1 1 1 A.  . B. 2 2
cot a  tan a2 . C.  . D. 2 2
cot a tan a  2 . 2 2 sin  cos  2 2 sin  cos 
Câu 43: Rút gọn biểu thức sau A   x x2   x x2 tan cot tan cot A. A  4 . B. A 1. C. A  2 . D. A  3
Câu 44: Đơn giản biểu thức G   2  x 2 2 1 sin
cot x 1 cot x . 1 A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. . D. cos x . cos x sin x
Câu 45: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. . C. . D. cos x . cos x sin x Page 85
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. 2 2 sin   cos  1. B. 2 1 cot   sin  0 . 2   sin  1 C. tan.cot  1
 sin.cos  0 . D. 2 1 tan   cos  0 . 2   cos  2 1 sin x
Câu 47: Rút gọn biểu thức P  ta được 2sin . x cos x 1 1
A. P  tan x .
B. P  cot x .
C. P  2cot x .
D. P  2 tan x . 2 2
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2  .
Câu 49: Cho tan   cot  3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  tan   cot  . A. A 12. B. A 11. C. A 13. D. A  5 .
Câu 50: Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3 ...  tan88 tan89  là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2  2  2  2  2  2 
Câu 51: Tổng sin 2  sin 4  sin 6 ... sin 84  sin 86  sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 .
Câu 52: Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a  cos a bằng bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 1  . D. 0 . 2 2
Câu 53: Biểu thức f x   4 4 x x   6 6 3 sin cos
2 sin x  cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 54: Biểu thức: f x 4 2 2 2
 cos x  cos xsin x  sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1  . Câu 55: Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x  tan x  sin x có giá trị bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 56: Giá trị của A tan 5 .tan10 .tan15 ...  tan80 .tan85  là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1  .
Câu 57: Giá trị của 2  2  2  2 B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17     là A. 2 . B. 2 . C. 2  . D. 1.
Câu 58: Cho tan  cot  m . Tìm m để 2 2 tan   cot   7 . A. m  9 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  3  .
Câu 59: Giá trị của E sin 36 cos6 sin126 cos84  là 1 3 A. . B. . C. 1. D. 1  . 2 2
Câu 60: Giá trị của biểu thức 2  2  2  2 A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35     là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Page 86
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 61: Cho sin x  cos x m . Tính theo m giá trị của M  sin .
x cos x . 2 m 1 2 m 1 A. 2 m 1. B. . C. . D. 2 m 1. 2 2 Page 87
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC G N ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 5. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0 ĐẾN 180 .
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Cho góc  90 ;
 180. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin.cot mang dấu âm.
C. Tích sin.cos mang dấu dương.
D. sin và tan cùng dấu. Lời giải Chọn B Với  90 ;
 180, ta có sin  0,cos  0 suy ra: tan  0,cot  0 Vậy sin.cot  0
Câu 2: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tan  0. B. cot  0. C. sin  0. D. cos  0. Lời giải Chọn C tan  0.
Câu 3: Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 90º      tan . B. cos 90º     sin . C. sin90º 
   cos . D. tan 90º     cot . Lời giải Chọn B Vì  và 90º 
  là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ
nhau ta có đáp án B đúng.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A.  o
tan 180  a   tan a . B.  o
cos 180  a  cos a . C.  o
sin 180  a  sin a . D.  o
cot 180  a  cot a . Lời giải Chọn B
Lý thuyết “cung hơn kém 180 ”
Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos
C. tan 180    tan .
D. cot 180    cot Lời giải Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 6: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin  sin  .
B. cos  cos  .
C. tan   tan  .
D. cot  cot  . Lời giải Chọn D
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 7: Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 . Lời giải Chọn D
Câu 8: Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1
A. sin  cos  .
B. tan  cot  . C. cot   .
D. cos  sin  . cot Lời giải Chọn D cos cos 90      sin  .
Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?  3  3  1 A. sin150   . B. cos150  . C. tan150   . D. cot150  3 2 2 3 Lời giải Chọn C
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90 sin100  . B. cos95 cos100  . C. tan85 tan125 
. D. cos145 cos125  . Lời giải Chọn B
Câu 11: Giá trị của tan 45 cot135  bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B tan 45 cot135  11  0
Câu 12: Giá trị của cos30 sin 60  bằng bao nhiêu? Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 1. 3 2 Lời giải Chọn C   3 3 cos30  sin 60    3 . 2 2
Câu 13: Giá trị của cos 60 sin 30  bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. 3 . C. . D. 1 2 3 Lời giải Chọn D   1 1
Ta có cos 60  sin 30    1. 2 2
Câu 14: Giá trị của tan 30 cot 30  bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 Lời giải Chọn A   3 4 3 tan 30  cot 30   3  . 3 3
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0 cos 0  1. B. sin 90 cos90  1. C. sin180 cos180   1  . D. sin 60 cos 60  1. Lời giải Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P  sin 30cos 60  sin 60cos30.
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 . Lời giải Chọn A 1 1 3 3
Ta có: P  sin 30cos 60  sin 60cos 30  .  .  1. 2 2 2 2
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos 60 sin 30  . B. cos 60 sin120  . C. cos30 sin120  . D. sin 60 cos120   . Lời giải Chọn B
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45 sin 45   2 . B. sin 30 cos60  1. C. sin 60 cos150   0. D. sin120 cos30   0 . Lời giải Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn D
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 19: Cho hai góc nhọn  và  (   ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos  cos  .
B. sin  sin  .
C. tan  tan   0. D. cot  cot  . Lời giải Chọn B
Biểu diễn lên đường tròn. Câu 20: Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B  . B. sin C  . C. cosC  . D. sin B  3 2 2 2 Lời giải Chọn A  3 cos B  cos30  . 2
Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos 75 cos50  . B. sin80 sin 50  . C. tan 45 tan 60  . D. cos30 sin 60  . Lời giải Chọn A Lý thuyết.
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRN LƯỢNG GIÁC CÒN LẠI 1
Câu 22: Cho sin  , với 90    180 . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2
A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos   . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2  1  8 Ta có 2 2
cos  1 sin   1    .  3  9 2 2
Mặt khác 90    180 nên cos   . 3 2
Câu 23: Cho biết cos   . Tính tan ? 3 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D
Do cos  0  tan  0 . 1 5 Ta có: 2 1 tan   2  tan   5  tan   . 2 cos  4 2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1
Câu 24: Cho biết tan  . Tính cot . 2 1 1 A. cot  2 . B. cot  2 . C. cot  . D. cot  . 4 2 Lời giải Chọn A 1
tan.cot 1 cot x   2 . tan x 1
Câu 25: cos bằng bao nhiêu nếu cot   ? 2 1 A. 5  . B. 5 . C. 5  . D.  . 5 2 5 3 Lời giải Chọn A 1
Ta có cot    tan  2 . 2 1 1 1 1 2 2 1 tan    cos     2 2 cos  1 tan  . 1 22 5 Suy ra 5 cos   . 5
Câu 26: Nếu tan  3 thì cos bằng bao nhiêu? 1 A. 10  . B. . C. 10  . D. 10 . 10 3 10 10 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 Ta có 2 2 1 tan    cos     . 2 2 2 cos  1 tan  1 3 10 Suy ra 10 cos   . 10 5
Câu 27: Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của biểu thức 3sin  2cos là 13 9 9 A. . B. 3. C.  . D. 3  . 13 13 Lời giải Chọn C Ta có  2 144 12 cos   1 sin    cos   169 13 Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 12
Do  là góc tù nên cos  0 , từ đó cos   13 5 12 9 Như vậy 3sin 2cos     3  2      . 13  13  13
Câu 28: Biết cot   a , a  0 . Tính cos a 1 1 a A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 2 1 a 2 1 a 2 1 a 2 1 a Lời giải Chọn D
Do cot   a , a  0 nên 0 0
90    180 suy ra cos  0 . 1 1 Mặt khác, tan  tan    . cot a 1 1 2 a Mà ta lại có 2 1 tan   2  cos   2  cos   . 2 cos  2 1 tan  2 1 a a a Khi đó cos  
và do a  0 nên cos   . 2 1 a 2 1 a 1
Câu 29: Cho cos x  . Tính biểu thức 2 2
P  3sin x  4cos x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A   Ta có P x x   x x 2 2 2 2 2 2 1 13 3sin 4 cos 3 sin cos  cos x  3     .  2  4 4
Câu 30: Cho  là góc tù và sin  . Giá trị của biểu thức A  2sin  cos bằng 5 7 7 11 A. . B. . C. 1. D. . 5 5 5 Lời giải Chọn D 2 4 4 9 Ta có: 2 2 sin cos  1 sin         1    . 5  5  25 3
Do  là góc tù nên cos 0 cos     . 5 2.4 3 11 A 2sin cos       . 5 5 5 Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 4 sin   cos
Câu 31: Cho sin   , với 90    180 . Tính giá trị của M 5 3 cos  25 175 35 25 A. M B. M  . C. M  . D. M   . 27 27 27 27 Chọn D 2 4 9 Ta có 2 2 cos  1 sin       1    .  5  25 3 Mà 90  180 cos 0 cos          . 5 sin   cos 25 Từ đó M   . 3 cos  27 2 cot  3tan
Câu 32: Cho biết cos   . Tính giá trị của biểu thức E  ? 3 2cot  tan 19 19 25 25 A.  . B. . C. . D.  13 13 13 13 Lời giải Chọn B      3  cot 3tan 1 3tan  3 2 2 tan    2 2 1  2 2  3  2cos  19 cos E       . 2 2cot  tan 2  tan  1  2 1 tan   2 1 1 cos  13 1 2 cos  2
Câu 33: Cho biết cot  5 . Tính giá trị của E  2cos   5sin cos 1? 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 Lời giải Chọn D  1  1 101 2 2
E  sin  2cot   5cot     2 3cot   5cot 1   . 2 2   sin   1 cot  26 1 3sin  4cos
Câu 34: Cho cot  . Giá trị của biểu thức A  là: 3 2sin  5cos 15 15 A.  . B. 13  . C. . D. 13 . 13 13 Lời giải Chọn D 3sin  4sin.cot 3  4cot A   13 . 2sin  5sin.cot 2  5cot 2 cot  3tan
Câu 35: Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức E  bằng bao nhiêu? 3 2cot  tan 25 11 11 25 A.  . B.  . C.  . D. . 3 13 3 13 Lời giải Chọn C Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC      4 3  cot 3tan 1 3tan  3 2 2 tan    4 2 1 2  4cos   3 11 cos E        . 2 2cot  tan 2  tan  3   2 1 tan   2 1 3cos  1 3 3  2 cos  1
Câu 36: Biết cos  . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P  sin   3 cos  là: 3 11 4 1 10 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9 Lời giải Chọn A 1 11 2 2
cos   P  sin   3 o c s    2 2 sin   cos   2 2
 2cos   1 2cos   . 3 9
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 37: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. x x2   x x2 cos sin cos sin  2, x  . B. 2 2 2 2
tan x sin x tan xsin , x x 90     C. 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin x cos , x x  . D. 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin xcos , x xLời giải Chọn D 6 6 x x   2 2 x x 2 2 sin cos sin cos
1 sin x cos x.
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A.
x  0,x 180. sin x 1 cos x 1
B. tan x cot xx 0,90,180     sin x cos x 1 C. 2 2 tan x cot x 2 x 0,90,180     2 2   sin x cos x D. 2 2
sin 2x  cos 2x  2 . Lời giải Chọn D 2 2
sin 2x  cos 2x 1.
Câu 39: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?  A. 2 2
sin   cos 1. B. 2 2 sin   cos 1. 2 2 2 C. 2 2
sin  cos 1. D. sin 2  cos 2 1. Lời giải Chọn D
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 40: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2
sin   cos 1. B. 2 2 sin   cos 1. C. 2 2
sin  cos 1. D. 2 2 sin   cos  1. 2 Lời giải Chọn D Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Công thức lượng giác cơ bản. 2 2
cot x  cos x sin . x cos x
Câu 41: Rút gọn biểu thức sau A   2 cot x cot x
A. A  4 . B. A  2 . C. A  1 . D. A  3 . Lời giải Chọn C 2 cos x 2 2 2  cos x 2
cot x  cos x sin . x cos x sin . x cos sin x x A     2 2 cot x cot x cos x cos x 2 sin x sin x 2 cos x 2 1 sin x 2 2 2 
 sin x 1sin x  sin x 1. 2 cos xa a2 cot tan Câu 42: Biểu thức bằng 1 1 1 1 A.  . B. 2 2
cot a  tan a2 . C.  . D. 2 2
cot a tan a  2. 2 2 sin  cos  2 2 sin  cos  Lời giải Chọn C
cot a  tan a2 1 1 2 2  cot a  2cot .
a tan a  tan a   2 cot a   1   2 tan a   1   . 2 2 sin a cos a
Câu 43: Rút gọn biểu thức sau A   x x2   x x2 tan cot tan cot A. A  4 . B. A 1. C. A  2 . D. A  3 Lời giải Chọn A A   2 2 x x x x   2 2 tan 2 tan .cot cot tan x  2 tan .
x cot x  cot x  4.
Câu 44: Đơn giản biểu thức G   2  x 2 2 1 sin
cot x 1 cot x . 1 A. 2 sin x . B. 2 cos x. C. . D. cos x . cos x Lời giải Chọn A G   2  x 2 2 2 2 2 1 sin
1 cot x 1  sin .
x cot x 1 1 cos x  sin x  . sin x
Câu 45: Đơn giản biểu thức E  cot x  ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. . C. . D. cos x . cos x sin x Lời giải Chọn C sin x cos x sin x
cos x 1 cos x  sin . x sin x E  cot x     1 cos x sin x 1 cos x
sin x 1 cos xx   x   2 cos 1 cos
1 cos x cos x1 cos x  1 cos x1 cos x 1    .
sin x 1 cos x
sin x 1 cos x sin x Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. 2 2
sin   cos  1. B. 2 1 cot   sin  0 . 2   sin  1 C. tan.cot  1
 sin.cos  0 . D. 2 1 tan   cos  0 . 2   cos  Lời giải Chọn C sin x cos x tan.cot  . 1. cos x sin x 2 1 sin x
Câu 47: Rút gọn biểu thức P  ta được 2sin . x cos x 1 1
A. P  tan x .
B. P  cot x .
C. P  2cot x .
D. P  2 tan x . 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 1 sin x cos x cos x 1 P     cot x . 2sin . x cos x 2sin . x cos x 2sin x 2
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng A. 1. B. 1  . C. 2 . D. 2  . Lời giải Chọn B
Ta có cos   cos180   0   180 nên suy ra cos  cos180    0 .
Do đó: A  cos 20  cos160  cos 40  cos140  cos 60  cos120
cos80  cos100  cos180  cos180  1  .
Câu 49: Cho tan  cot  3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  tan   cot  . A. A 12. B. A 11. C. A 13. D. A  5 . Lời giải Chọn B          2 2 2 tan cot 3 tan cot
 9  tan   cot   2 tan.cot  9 2 2 2 2
 tan   cot   2  9  tan   cot  11.
Câu 50: Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3 ...  tan 88 tan 89  là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn D
A tan1 .tan89 .tan 2 .tan88 ...tan 44 .tan 46 .tan 45   1. 2  2  2  2  2  2 
Câu 51: Tổng sin 2  sin 4  sin 6 ... sin 84  sin 86  sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn C 2  2  2  2  2  2 S sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88         2  2    2  2    2  2 sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46          2  2    2  2    2  2 sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44          22.
Câu 52: Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của 4 4
sin a  cos a bằng bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 1  . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có: sin a  cos a  2    a a2 2 sin cos  sin . a cos a  . 2   a a   a a 2 4 4 2 2 2 2 1 1 sin cos sin cos
 2sin a cos a  1 2    .  2  2
Câu 53: Biểu thức f x   4 4 x x   6 6 3 sin cos
2 sin x  cos x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin x cos x . 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin x cos x .
f x   2 2  x x   2 2 3 1 2sin cos
2 1 3sin x cos x 1.
Câu 54: Biểu thức: f x 4 2 2 2
 cos x  cos xsin x  sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1  . Lời giải Chọn A f x 2  x  2 2 x x 2 2 2 cos cos sin
 sin x  cos x  sin x  1. Câu 55: Biểu thức 2 2 2 2
tan xsin x  tan x  sin x có giá trị bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B x x x x x x   2 2 2 2 2 2 2 2 sin x tan sin tan sin tan sin 1  sin x   2  cos x 2  sin x  0 . 2 cos x
Câu 56: Giá trị của A tan 5 .tan10 .tan15 ...  tan80 .tan85  là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1  . Lời giải Chọn B
A tan 5 .tan85 .tan10 .tan80 ...tan 40 tan 50 .tan 45   1.
Câu 57: Giá trị của 2  2  2  2 B cos 73 cos 87 cos 3 cos 17     là A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC B  2  2    2  2    2  2    2  2 cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87           2.
Câu 58: Cho tan  cot  m . Tìm m để 2 2 tan   cot   7 . A. m  9 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  3  . Lời giải Chọn D          2 2 2 7 tan cot tan cot  2 2
m  9  m  3  .
Câu 59: Giá trị của E sin 36 cos6 sin126 cos84  là 1 3 A. . B. . C. 1. D. 1  . 2 2 Lời giải Chọn A E                   1 sin 36 cos 6 sin 90 36 cos 90
6  sin 36 cos 6  cos36 sin 6  sin 30  2
Câu 60: Giá trị của biểu thức 2  2  2  2 A sin 51 sin 55 sin 39 sin 35     là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D A  2  2    2  2    2  2    2  2 sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55           2.
Câu 61: Cho sin x  cos x m . Tính theo m giá trị của M  sin .
x cos x . 2 m 1 2 m 1 A. 2 m 1. B. . C. . D. 2 m 1. 2 2 Lời giải Chọn B x x m  x x2 2  m   2 2 x x 2 sin cos sin cos sin cos  2sin .
x cos x m 2 m 1 2 1 2sin .
x cos x m sin . x cos x  . 2 2 m 1 Vậy M  . 2 Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC NG ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I LÝ THUYẾT. Cho tam giác ABC, BC a, CA  , b
AB c, S là diện tích tam giác. Giả sử h , h , h lần a b c
lượt là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh ,
A B,C; m , m , m lần lượt là các đường trung a b c tuyến đi qua ba đỉnh ,
A B,C . R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của
tam giác ABC . Ta có kết quả sau đây: 1. Định lí côsin 2 2 2
a b c  2b . c cos , A 2 2 2
b c a  2c . a cos B, 2 2 2
c a b  2a . b cosC.
*Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
a c b
b a c cos A  , cos B  , cos C  . 2bc 2ac 2ab a b c
2. Định lí sin trong tam giác:    2 . R sin A sin B sinC
3. Công thức diện tích: 1 1 1
a) S ah bh ch . 2 a 2 b 2 c 1 1 1
b) S bc sin A ca sin B absin C 2 2 2 abc c) S 4R 1
d) S pr với p  a b c 2
e) Công thức Hê- Rông S p p a p b p c
4. Công thức trung tuyến (bổ sung) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2(b c )  a
2(a c )  b
2(a b )  c 2 2 2 m  , m  , m a 4 b 4 c 4 Page 88
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
3.5. Cho tam giác ABC a  6,b  5,c  8. Tính cos , A S, r.
3.6. Cho tam giác ABC có  
a  10, A  45 ,  B  70 .  Tính , R , b . c
3.7. Giải tam giác ABC và tính diện tích của tam giác đó, biết   A  15 ,  B  130 ,  c  6.
3.8. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng , A đi theo
hướng S70E với vận tốc 70 km/h. Đi được 90
phút thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do
theo hướng nam với vận tốc 8 km/h. Sau 2 giờ kể
từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
3.9. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten
cao 5 m. Từ một vị trí quan sát A cao 7 m so
với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten, với các góc tương ứng
là 50 và 40 so với phương nằm ngang (H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác ABC.
b) Tính chiều cao của tòa nhà.
3.10. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta có thể ngắm được Đảo Yến. Hãy đề xuất một cách
xác định bề rộng của hòn đảo (theo chiều ta ngắm được). Đảo Yến nhìn từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình Page 89
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
3.11. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi, nối thẳng
từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC
{Tìm một số yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.} PHƯƠNG PHÁP. 1
+ Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Cho tam giác ABC có  0
AB  4, AC  6, A  120 . Tính độ dài cạnh BC
Câu 2. Cho tam giác ABC a  7;b  8;c  5 . Tính , A S, h , . R a
Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2 , BC  5 , CA  6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA, với M là trung điểm của BC .
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A AC  6 cm , BC 10 cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . 3
Câu 5. Cho tam giác ABC b  7 , c  5 , cos A  . Tính độ dài đường cao h của tam giác ABC . 5 a
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Cho ABC BC a , 
BAC  120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC a 3 a a 3 A. R  . B. R  . C. R  .
D. R a . 2 2 3 
Câu 2: Tam giác ABC a  8 , c  3 , B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . 
Câu 3: Cho ABC a  4 , c  5 , B  150 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  10 . B. S  10 3 . C. S  5 . D. S  5 3 .
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là Page 90
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 65 A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 . 4
Câu 5: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60 . Biết
CA  200m , CB 180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228m . B. 20 91m . C. 112m . D. 168m.
Câu 6: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5 , AC  8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh . BC A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 .
Câu 7: Tam giác ABC AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 .
Câu 8: Tam giác ABC AB  4 , AC  10 và đường trung tuyến AM  6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 .
Câu 9: Tam giác ABC có   A  75 ,
B  45, AC  2 . Tính cạnh AB . 2 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 2 2 3  
Câu 10: Tam giác ABC B  60 , C  45 , AB  3 . Tính cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3 AB
Câu 11: Tam giác ABC có các góc   A  75 ,
B  45. Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2 1
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB c và os( c A B)  . 3 c 2 3c 2 9c 2 3c A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2   AB
Câu 13: Tam giác ABC có các góc A  105 , B  45. Tính tỉ số . AC A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3
Câu 14: Tam giác ABC AB  4 , AC  5 , BC  6 . Tính cos(B C) . 1 1 A. . B.  . C. –0,125 . D. 0, 75. 8 4
Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? 7 1 A. 15 . B. . C. . D. 14 . 8 8 2 8
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8 , 9. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? 1 1 4 A. . B. . C. 17 . D.  . 6 6 4 25
Câu 17: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE
. Tìm độ dài đoạn thẳng DF . Page 91
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3a
A. a 13 . B. a 5 . C. a 3 . D. . 4 4 2 4
Câu 18: Tam giác ABC BC 12 , CA  9 , AB  6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  4 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 . BC
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  . 3
Độ dài AM bằng bao nhiêu? 2a
A. a 17 . B. a 5 .
C. 2a 2 . D. . 3 3 3 3
Câu 20: Tam giác ABC có    1
cos A B   , AC  4 , BC  5 . Tính cạnh AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 .
Câu 21: Tam giác ABC AB  7 , AC  5 và B C 1 cos
  . Tính BC 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 .
Câu 22: Tam giác ABC BC  5 , AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB A. 6. B. 2 . C. 9 . D. 2 10 . 5
Câu 23: Tam giác ABC AB  3, AC  4 và tan A  2 2 . Tính cạnh BC A. 3 2 . B. 4 3. C. 33. D. 7.
Câu 24: Cho tam giác ABC có cạnh BC a , cạnh CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. o 60 . B. o 9 0 . C. o 150 . D. o 120 .
Câu 25: Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E , F sao cho các góc  M PE ,  E P F , 
FPQ bằng nhau. Đặt MP q, PQ m, PE x,
PF y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME EF FQ . B. 2 2 2
ME q x xq . C. 2 2 2
MF q y yq . D. 2 2 2
MQ q m  2qm .
Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và  2 2     2 2 a a c b b c  .
A. C 150 .
B. C 120 .
C. C  60 .
D. C  30.
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và 1
cot( A B)  . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 . 5
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  10 và 1
tan( A B)  . 3 5 10 10 A. . B. 10 . C. . D. 5 10 . 9 3 5 Page 92
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 29: Tam giác ABC AB  4, AC  6 , 1 cos B  , 3 cos C  .Tính cạnh BC . 8 4 A. 7. B. 5. C. 3 3. D. 2.
Câu 30: Cho tam giác cân ABC có  0
A120 và AB AC a . Lấy điểm Mtrên cạnh BC sao cho 2BC BM
. Tính độ dài AM 5 a 3 a 7 a 6 A. . B. 11a . C. . D. . 3 5 5 4
DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Cho tam giác ABC thỏa sin A  2 cos C . Tam giác ABC là tam giác gì? sin B
Câu 2. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: h  2 . R sin . B sin C a
Câu 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh S  . R .
r sin Asin BsinC . 3 3 3
b c a 2  
Câu 4. Cho tam giác ABC thỏa a
b c a
. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
a  2 .bcosC
Câu 5. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin .
B cosC  sin C.cos B  sin A
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1:
Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m   2 m   a . B. . 2 4 a 2 4 2 2 2
2c  2b a 2 2 2 a b c C. 2 m  2 m   a . D. . 4 a 2 4
Câu 2: Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc.cos A . B. 2 2 2
a b c  2bc.cos A . C. 2 2 2
a b c bc.cos A . D. 2 2 2
a b c bc.cos A .
Câu 3: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì: A. A là góc tù. B.
A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất.
Câu 4: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện a bca bc  3ab. Khi đó số đo của  C Page 93
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 120. B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A. 2 2 2
m m m
a b c 2 2 2 2 2 2
m m m
a b c a b c  2 2 2. B. a b c  . 3 3 1 3 C. 2 2 2
m m m
a b c 2 2 2 2 2 2
m m m
a b c a b c  2 2 2. D. a b c  . 3 4
Câu 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn c  .c
a os B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân.
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông.
D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Câu 7: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S pp a p b p c . II. 2
16S  a bca bca bc a
 b c . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có.
Câu 8: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h
h h h a b
c thỏa mãn hệ thức 3 2 a b
c . Tìm hệ thức giữa
a, b, c . A. 3 2 1   .
B. 3a  2b c .
C. 3a  2b c . D. 3 2 1   . a b c a b c
Câu 9: Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. b.sin A c A a  . B. .sin sin C  . C. a  2 . R sin A . D. b  .t R an B . sin B a
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B  cosC  2cos A .
B. sin B  sin C  2sin A . C. 1
sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cosC  2sin A. 2
Câu 11: Tam giác ABC A 120 thì câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c  3bc . D. 2 2 2
a b c bc .
Câu 12: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau là: A. 2 2 2
2a  2b  5c . B. 2 2 2
3a  3b  5c . C. 2 2 2
2a  2b  3c . D. 2 2 2
a b  5c .
Câu 13: Trong tam giác ABC , nếu có 2
a b.c thì : 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A.   . B. 2
h h .h . C.   . D.   . 2 h h h a b c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c
Câu 14: Trong tam giác ABC , nếu có 2h h h a b c thì : A. 2 1 1   .
B. 2sin A  sin B  sin C . sin A sin B sin C
C. sin A  2sin B  2sin C . D. 2 1 1   . sin A sin B sin C
Câu 15: Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng? A. b c b c b c m  . B. m  . C. m  .
D. m bc. a a 2 a 2 a 2
Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện a b ca bc  3ab. Tính số đo của góc C . A. 45 . B. 60 . C. 120. D. 30 . Page 94
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 17: Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b c .
II. a b c .
III. m m m a b c . a b c
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II.
B. Chỉ II, III.
C. Chỉ I, III.
D. Cả I, II, III.
Câu 18: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
b c a  3bc . Tính số đo của góc A . A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 30 .
Câu 19: Tam giác ABC a.cos B  .
b cos A . Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân.
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc  MB
BAM  30 Tính tỉ số . MC b 3 3c 3c b c A. . B. . C. . D. . 3c 3b b b c
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a b c . C. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc vuông.
DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ PHƯƠNG PHÁP. 1
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0
34 26 ' so với phương nằm ngang. Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính
khoảng cách AB (chính xác đến hàng đơn vị)?
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP. Page 95
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 3: Cho tam giác ABC có a  13,b  8, c  7 . Tính góc A, suy ra S, ha, R, r, ma. 3
Câu 4: Cho tam giác ABC AB = 4, AC = 5 và cos A =
. Tính cạnh BC, và độ dài đường cao 5 kẻ từ A .
Câu 5: Cho tam giác ABC AB = , 10 AC = 4 và  A = 0 60 .
a) Tính chu vi của tam giác b) Tính tanC
Câu 6: Giải tam giác ABC biết  0  A = B = 0 60 , 40 và c = 14 .
Câu 7: Giải tam giác ABC , biết:  0  b = A = C = 0 4, 5; 30 ; 75
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết   0
a  3; B C  30 . Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết  0  0
A = 30 , B = 45 . Tính độ dài
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2
sin A = sin B.sinC . Chứng minh rằng a) 2 a = bc 1 b) cos A ³ 2
Câu 11: Tam giác ABC có BC = , a CA = ,
b AB = c và trung tuyến AM = AB = c chứng minh rằng: 2 2 2 a)
a = 2(b - c ) 2 2 2 b)
sin A = 2(sin B - sin C )
Câu 12: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau là 2 2 2
b + c = 5a .
Câu 13: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a = .c b osC + .c c os B
b) sin A = sin B cosC + sinC cos B
Câu 14: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: h = 2R sin B sinC a
Câu 15: Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết: 2a cos A  . b cosC  . c cos B a ìï = 2b cosC (1) ïï
Nhận dạng tam giác ABC biết: 3 3 3 í a -b -c 2 a ïï = (2) Câu 16: ïïî a -b -c
Câu 17: Nhận dạng tam giác ABC biết: a.sin A + b sin B + c sinC = h + h + h a b c
Câu 18: Cho tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC cân nếu h = .s c in A a Page 96
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC NG ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I LÝ THUYẾT. Cho tam giác ABC, BC a, CA  , b
AB c, S là diện tích tam giác. Giả sử h , h , h lần a b c
lượt là độ dài các đường cao đi qua ba đỉnh ,
A B,C; m , m , m lần lượt là các đường trung a b c tuyến đi qua ba đỉnh ,
A B,C . R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nột tiếp của
tam giác ABC . Ta có kết quả sau đây: 1. Định lí côsin 2 2 2
a b c  2b . c cos , A 2 2 2
b c a  2c . a cos B, 2 2 2
c a b  2a . b cosC.
*Hệ quả của định lí côsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a
a c b
b a c cos A  , cos B  , cos C  . 2bc 2ac 2ab a b c
2. Định lí sin trong tam giác:    2 . R sin A sin B sinC
3. Công thức diện tích: 1 1 1
a) S ah bh ch . 2 a 2 b 2 c 1 1 1
b) S bc sin A ca sin B absin C 2 2 2 abc c) S 4R 1
d) S pr với p  a b c 2
e) Công thức Hê- Rông S p p a p b p c
4. Công thức trung tuyến (bổ sung) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2(b c )  a
2(a c )  b
2(a b )  c 2 2 2 m  , m  , m a 4 b 4 c 4 Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
3.5. Cho tam giác ABC a  6,b  5,c  8. Tính cos , A S, r. Lời giải 2 2 2 2 2 2
b c a 5  8  6 53 Ta có cos A    2bc 2.5.8 80
a b c 6  5  8 19 Nửa chu vi là P   
. Áp dụng công thức Heron ta có: 2 2 2 19 19 19 19  3 399
S p( p a)( p b)( p c)   6  5  8      2  2  2  2  4 S 3 399 Do S  . p r r   . p 38
3.6. Cho tam giác ABC có  
a  10, A  45 ,
B  70. Tính , R , b . c Lời giải a a 10
Áp dụng định lý sin ta có  2R R    5 2. sin A 2sin A 2.sin 45 a b
a sin B 10.sin 70 Ta có   b    13, 289 sin A sin B sin A sin 45 a C  Vì       sin 10.sin 65
A B C  180  C  180  A B  65  c   12,82 sin A sin 45
3.7. Giải tam giác ABC và tính diện tích của tam giác đó, biết   A  15 ,  B  130 ,  c  6. Lời giải Ta có      
A B C  180  C  180  A B  35  c sin A 6sin15 a    2,71 a b c  sin C sin 35
Áp dụng định lý sin ta có:     sin A sin B sin C c sin B 6sin130 b     8,01  sin C sin 35 1 1
Diện tích của tam giác là: S  . a .
c sin B  .2,71.6.sin130  6, 228 2 2 Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
3.8. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng , A đi theo hướng
S70E với vận tốc 70 km/h. Đi được 90 phút thì
động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo
hướng nam với vận tốc 8 km/h. Sau 2 giờ kể từ
khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. Lời giải
a) Theo giả thiết ta có: AB 105 , km BC 16 , km Góc    BAD  70 ,
ABD  20  ABC  160
Khoảng cách từ A tới đảo tàu neo đậu bằng đoạn AC.
Áp dụng định lý côsin ta có: 2 2
AC AB BC  2 . AB BC.cos B 2 2 105 16 2.105.16.cos160     120,16km 2 2 2
AB AC BC b) Ta có   cos A   0,999  A  2 3
 7 '  NAC  107 23  ' . Vậy hướng từ 2 . AB AC
cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu là hướng Đông.
3.9. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten
cao 5 m. Từ một vị trí quan sát A cao 7 m so
với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-
ten, với các góc tương ứng
là 50 và 40 so với phương nằm ngang (H.3.18).
a) Tính các góc của tam giác ABC.
b) Tính chiều cao của tòa nhà. Lời giải a) Ta có 
BAC  50  40  10,     
ABC  90  BAD  40  ACB  180  ABC BAC  130
b) Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC BC AC BC.sin B 5.sin 40   AC    18,51. sin A sin B sin A sin10
Xét tam giác ACD vuông tại D CD  . AC sin 40 11,9
Vậy chiều cao của tòa nhà là: 11,9  7 18,9 . m
3.10. Từ bãi biển Vũng Chùa, Quảng Bình, ta có thể ngắm được
Đảo Yến. Hãy đề xuất một cách xác định bề rộng của hòn
đảo (theo chiều ta ngắm được). Đảo Yến nhìn từ bãi biển
Vũng Chùa, Quảng Bình
Lời giải Gọi ,
A B là hai vị trí ngoài cùng mà ta quan sát khi nhìn từ bãi biển
Từ một điểm C trên bãi biển dùng giác kế ta xác định được góc  ACB   .
Lấy điểm D trên bãi biển sao cho ,
A C, D thẳng hàng và
có độ dài đoạn CD a mét. Ta xác định được  ADB   .
Từ đó áp dụng định lí sin cho hai tam giác BCD ABC ta xác định được bề rộng AB của hòn đảo.
3.11. Để tránh núi, đường giao thông hiện tại
phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi,
người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới
sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ? Lời giải
Dựng CE, BF vuông góc với AD .
Xét tam giác CDE vuông tại E có  
D C  45  DE C .s D in 45  6 2 . km
Xét tam giác ABF vuông tại F có  B  15  AF A .s
B in15  2 6  2 2  . km Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Mặt khác EF BC  6km
AD DE EF FA  6  4 2  2 6  16,56 k . m
Vậy độ dài đường mới sẽ giảm 9, 44km so với đường cũ.
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
DẠNG 1: GIẢI TAM GIÁC
{Tìm một số yếu tố của tam giác khi cho biết các yếu tố khác.} PHƯƠNG PHÁP. 1
+ Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Cho tam giác ABC có  0
AB  4, AC  6, A  120 . Tính độ dài cạnh BC Lời giải 2 2 2 2 2 0
BC AB AC  2 .
AB AC.cosA  6  4  2.6.4.cos120  2 2 1  6  4  2.6.4.
 76  BC  76  2 19. 2
Câu 2. Cho tam giác ABC a  7;b  8;c  5 . Tính , A S, h , . R a Lời giải 2 2 2 2 2 2
b c a 8  5  7 1 + cos A      A  60 . 2bc 2.8.5 2 1 1 + S  . b .
c sin A  .8.5.sin 60  10 3 . 2 2 1 2S 2.10 3 20 3 + Ta có: S  . a h h    . 2 a a a 7 7 . a . b c . a . b c 7.8.5 7 3 + Ta có: S   R    . 4R 4S 4.10 3 3
Câu 3. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2 , BC  5 , CA  6 . Tính độ dài đường trung tuyến
MA, với M là trung điểm của BC . Lời giải
Áp dụng công thức tình độ dài trung tuyến ta có: Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2 AB AC BC 2 2 2 2  6 5 55 MA      . 2 4 2 4 2
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A AC  6 cm , BC 10 cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Lời giải
Do tam giác ABC vuông tại A AC  6 cm , BC 10 cm nên 2 2
AB BC AC 2 2  10  6  8 . 1
Diện tích tam giác ABC SA . B AC  24 . ABC 2 2S 2.24
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ABC r    2 .
AB BC CA 6  8 10 3
Câu 5. Cho tam giác ABC b  7 , c  5 , cos A  . Tính độ dài đường cao h của tam giác ABC . 5 a Lời giải A c b ha B C H a
Theo định lí hàm cos ta có 2 2 2
a b c  3
2bccos A  49  25  2.7.5.  32  a  4 2 . 5 3 Ta lại có: cos A  4  sin A  . 5 5 1
Diện tích tam giác ABC S  1 4
bc sin A  .7.5. 14 . ABC 2 2 5 1 2SS  . a h nên ABC h  28  7 2  ABC 2 a a a 4 2 2 7 2 Vậy h  . a 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Cho ABC BC a , BAC  120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC a 3 a a 3 A. R  . B. R  . C. R  .
D. R a . 2 2 3 Lời giải Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn D BC a a
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2R  1 3  R  .  .  sin BAC 2 sin120 3 
Câu 2: Tam giác ABC a  8 , c  3 , B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Lời giải Chọn C 2 2 2
b a c  2ac cos B 2 2
 8  3  2.8.3cos60  49  b  7 . 
Câu 3: Cho ABC a  4 , c  5 , B  150 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S  10 . B. S  10 3 . C. S  5 . D. S  5 3 . Lời giải Chọn C 1
Diện tích tam giác ABC là  S  1
ac sin B  .4.5sin150  5 . 2 2
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là 65 A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 . 4 Lời giải Chọn C 52  56  60 Ta có: p   84 . 2
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S  8484  5284  5684  60  1344 . abc abc 52.56.60 Mặt khác S   R    32,5. 4R 4S 4.1344
Câu 5: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60 . Biết
CA  200m , CB 180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 228m . B. 20 91m . C. 112m . D. 168m. Lời giải Chọn B Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2
AB CA CB  2 . CAC .
B cos60  36400  AB  20 91m .
Câu 6: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5 , AC  8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh . BC A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 . Lời giải Chọn C 1 2S 2.12 3 Ta có:  S  .A .
B AC.sin A  sin A     A  36 5  2 1  2 2 . AB AC 5.8 5 2 2 2 2 2
BC AB AC  2. .
AB AC.cos A  5  8  2.5.8.cos 36 52  12
   25  BC  5 .
Câu 7: Tam giác ABC AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 17 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn B B 4 3 A 6 M C 2 2 2 AB BC AC Ta có: 2 BM   2 4 2  AC  2 2 2  BC  2 BM     AB  4  2  6  2 2  2 3  
  4  20  BC  2 5 .  4 
Câu 8: Tam giác ABC AB  4 , AC 10 và đường trung tuyến AM  6 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 6 . B. 5 . C. 22 . D. 2 22 . Lời giải Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn D A 4 10 6 B M C 2 2 2 AC AB BC Ta có: 2 AM   2 4 2 2 2 2  AC AB  10  4  2 2 2  BC  4  AM   4
 6    88  BC  2 22 .  2   2 
Câu 9: Tam giác ABC có   A  75 ,
B  45, AC  2 . Tính cạnh AB . 2 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn B b c . b sin C AC.sin C
2.sin(180  75  45) Ta có:   AB c     6 . sin B sin C sin B sin B sin 45 .  
Câu 10: Tam giác ABC B  60 , C  45 , AB  3 . Tính cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn A b c .s c in B A .s B in B 3.sin 60 3. 6 Ta có:   AC b     . sin B sin C sin C sin C sin 45 2 AB
Câu 11: Tam giác ABC có các góc   A  75 ,
B  45. Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2 Lời giải Chọn C b c AB c sin C sin(180  75  45 )  6 Ta có:       . sin B sin C AC b sin B sin 45 2 Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1
Câu 12: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB c và os( c A B)  . 3 c 2 3c 2 9c 2 3c A. . B. . C. . D. . 2 8 8 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có cos C   cos(A B)   . 3 2  1  2 2
Do đó sin C  1     .  3  3 AB AB 3 2c  2R R   . sin C 2sin C 8   AB
Câu 13: Tam giác ABC có các góc A  105 , B  45. Tính tỉ số . AC A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3 Lời giải. Chọn A      Ta có: b c AB c sin C sin(180 105 45 ) 2       . sin B sin C AC b sin B sin 45 2
Câu 14: Tam giác ABC AB  4 , AC  5 , BC  6 . Tính cos(B C) . 1 1 A. . B.  . C. –0,125 . D. 0, 75. 8 4 Lời giải. Chọn C
Ta có c AB  4 , b AC  5 , a BC  6 . 2 2 2 b c  Tính a 1 cos A   . . 2 . b c 8 1
Để ý cos(B C)   cos A     125 , 0 . 8
Câu 15: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu? 7 1 A. 15 . B. . C. . D. 14 . 8 8 2 8 Lời giải. Chọn A Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Góc bé nhất ứng với cạnh có số đo bé nhất. 2 2 2
b c a 7 Giả sử a  , 2 b  ,
3 c  4 . Ta có cos A   . 2. . b c 8 2 Do đó  7  15 sin A  1     .  8  8
Câu 16: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8 , 9. Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? 1 1 4 A. . B. . C. 17 . D.  . 6 6 4 25 Lời giải Chọn B 2 2 2 3 8 9 1
Góc lớn nhất tương ứng với cạnh lớn nhất: cos      . 2.3.8 6
Câu 17: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE
. Tìm độ dài đoạn thẳng DF . 3a
A. a 13 . B. a 5 . C. a 3 . D. . 4 4 2 4 Lời giải Chọn A A B F E D C 2 Ta có:  a a 5 2
AE DE a      2  2
Dùng công thức độ dài trung tuyến: 2 2 5a 2 2 2 a  2 2 DA DE AE 5a 13a a 13 2 4   . DF      DF 2 4 2 16 16 4
Câu 18: Tam giác ABC BC 12 , CA  9 , AB  6. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  4 .
Tính độ dài đoạn thẳng AM Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 2 5 . B. 3 2 . C. 20 . D. 19 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2
AB BC AC 6 12  9 11 cos B    2 . AB BC 2.6.12 16 11 2 2 2 2
AM AB BM  2 .
AB BM .cosB  6  4  2.6.4.  19 . 16 BC
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A AB AC a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  . 3
Độ dài AM bằng bao nhiêu? 2a A a 17 . B. a 5 .
C. 2a 2 . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B A C M B 2 2 2 2
BC AB AC a a a 2 a 2
BC AB 2  a 2  BM  3 2  a 2  a 2 2 a 5 2 2 0 2
AM AB BM  2 .
AB BM .cos 45  a     2 . a .   . 3  3 2 3  
Câu 20: Tam giác ABC có    1
cos A B   , AC  4 , BC  5 . Tính cạnh AB 8 A. 46 . B. 11. C. 5 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có A B bù với góc C nên  AB 1 1 cos    cosC  8 8 1 2 2 2 2
AB AC BC  2 .
AB BC.cos C  4  5  2.4.5.  6 . 8 Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 21: Tam giác ABC AB  7 , AC  5 và B C 1 cos
  . Tính BC 5 A. 2 15 . B. 4 22 . C. 4 15 . D. 2 22 . Lời giải Chọn A
Vì trong tam giác ABC ta có B C bù với góc A nên    1 cos B C   5 1  cos A  5 1 2 2 2 2
BC AB AC  2 . AB .
AC cosA  7  5  2.7.5.  2 15 . 5
Câu 22: Tam giác ABC BC  5 , AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB A. 6. B. 2 . C. 9 . D. 2 10 . 5 Lời giải Chọn B
Từ giả thiết cot C  2 , ta suy ra C là góc nhọn 1 1 1 4 2 2
cot C  2  tan C   cos C     cosC  2 2 2 1 tan C  1  5 5 1     2  2 2 2 2 2
AB AC BC  2 .
AB BC.cos C  3  5  2.3. 5.  2 . 5
Câu 23: Tam giác ABC AB  3, AC  4 và tan A  2 2 . Tính cạnh BC A. 3 2 . B. 4 3. C. 33. D. 7. Lời giải Chọn C
Từ giả thiết tan A   2 2 , ta suy ra A là góc tù 1 1 1 1 2 tan A  2  2  cos A     cos A   2 2 1 tan A 1 (2 2) 9 3  1 2 2 2 2 
BC AB AC  2 AB.AC.cosA  3  4  2.3.4.   33   .  3 
Câu 24: Cho tam giác ABC có cạnh BC a , cạnh CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. o 60 . B. o 9 0 . C. o 150 . D. o 120 . Lờigiải Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn B
Diện tích của tam giác ABC là: 1 S a. . b sin C 2
S lớn nhất khi sin C lớn nhất, hay  sin 1   90o C C .
Câu 25: Cho tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E , F sao cho các góc  M PE ,  E P F , 
FPQ bằng nhau. Đặt MP q, PQ m, PE x,
PF y . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. ME EF FQ . B. 2 2 2
ME q x xq. C. 2 2 2
MF q y yq. D. 2 2 2
MQ q m 2qm. Lờigiải Chọn C M E q x F y m P Q MPQ Từ giả thiết, suy ra   
MPE EPF FPQ   30o 3
Tam giác MPF có      60o MPF MPE EPF ; 2 2 2 
MF MP PF 2.M . PP . F cosMPF 2 2 1 2 2
q y  2.y.q.  q y yq . 2
Câu 26: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và  2 2     2 2 a a c b b c  .
A. C 150 .
B. C 120 .
C. C  60 .
D. C  30. Lời giải Chọn C Ta có:  2 2     2 2 a a c b b c  3 3 2
a b c ab  0
 a b 2 2
a ab b  2
c a b  0 2 2 2
a b c 2 2 2
a ab b c  0 cosC  1
  . Do đó: C 120 . 2ab 2
Câu 27: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB 12 và 1
cot( A B)  . 3 9 10 A. 2 10 . B. . C. 5 10 . D. 3 2 . 5 Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn A Ta có: 1
cot( A B)  nên 1
cot C   , suy ra 3cosC  sin C . 3 3 3 3 10 Mà 2 2
sin C  cos C  1  sin C   . 10 10 AB AB  2R R   2 10 . sin C 2 sin C
Câu 28: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  10 và 1
tan( A B)  . 3 5 10 10 A. . B. 10 . C. . D. 5 10 . 9 3 5 Lời giải Chọn D Ta có: 1
tan( A B)  nên 1 tan C   . 3 3 1 10
Do đó 3sin C  cosC , mà 2 2
sin C  cos C  1  sin C   . 10 10 AB AB  2R R   5 10 . sin C 2 sin C
Câu 29: Tam giác ABC AB  4, AC  6 , 1 cos B  , 3 cos C  .Tính cạnh BC . 8 4 A. 7. B. 5. C. 3 3. D. 2. Lời giải. Chọn B 2 63 2 7
sinB  1 cos B
, sinC  1  cos C  . 8 4 9
cos A   cos( B C )  sin B. sin C  cos B. cos C  . 16 Do đó 2 2
BC AB AC  . 2 . AB . AC cosA  5.
Câu 30: Cho tam giác cân ABC có  0
A120 và AB AC a . Lấy điểm Mtrên cạnh BC sao cho 2BC BM
. Tính độ dài AM 5 a 3 a 7 a 6 A. . B. 11a . C. . D. . 3 5 5 4 Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn C A a C a M 30 B  1 2a 3 2 2 0 2 2 
BC AB AC  2 ABAC cos120  a a  2a.a.   a 3    BM  2  5 2  2a 3  2a 3 3 a 7 2 2 0 2
AM AB BM  2 AB.BM .cos 30  a     2a. .  .  5  5 2 5  
DẠNG 2: HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, NHẬN DẠNG TAM GIÁC PHƯƠNG PHÁP. 1
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1. Cho tam giác ABC thỏa sin A  2 cos C . Tam giác ABC là tam giác gì? sin B Lời giải 2 2 2
a b c Ta có: sin A a 2 cos C
 2 cos C a  2 .
b cosC a  2 . b sin B b 2ab 2 2 2 2
a a b c b c
Tam giác ABC cân tại A.
Câu 2. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: h  2 . R sin . B sin C a Lời giải
Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có: b  2R  2R.sin B b sin B
Do đó: h 2 . R sin . B sinC h   .s b inC a a ( đúng)
Câu 3. Cho tam giác ABC . Chứng minh S  . R .
r sin Asin BsinC . Lời giải a b c
a b c  Ta có : VP  . R . r    . r  . r p S     ( đpcm).
 2R 2R 2R   2  3 3 3
b c a 2  
Câu 4. Cho tam giác ABC thỏa a
b c a
. Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
a  2 .bcosC Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải 3 3 3 3 3 3 2 2 3
b c a b
 c a a b a c a 2 2 2  2
b cb bc c a     a  0  Ta có: 2 2 2
b c a  
a b c  2 2 2   a   2 .
a b c   2 .cos b a b C    2ab aa  1  bc   2b . c cosA  0 cos A  A  60     2   2 2 b   c b    c b   c
Vì tam giác ABC cân có 1 góc bằng 6 0  nên tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 5. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin .
B cosC  sin C.cos B  sin A Lời giải 2 2 2 2 2 2
b a b c
c a c b 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a c b 2a a VT  .  .      sin A 2R 2ab 2R 2ac 4aR 4aR 4aR 2R
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m   2 m   a . B. . 2 4 a 2 4 2 2 2
2c  2b a 2 2 2 a b c C. 2 m  2 m   a . D. . 4 a 2 4 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 b c a
2b  2c a
Theo công thức đường trung tuyến ta có 2 m    a . 2 4 4
Câu 2: Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc.cos A . B. 2 2 2
a b c  2bc.cos A . C. 2 2 2
a b c bc.cos A . D. 2 2 2
a b c bc.cos A . Lời giải Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a b c  2bc.cos A .
Câu 3: Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì: A. A là góc tù. B.
A là góc vuông. C. A là góc nhọn. D.
A là góc nhỏ nhất. Lời giải Chọn C 2 2 2
b c a Ta có 2 2 2
a b c  2bc cos A cos A    nên cos A  0 2bc do 2 2 2 a b c
Câu 4: Tam giác ABC có ba cạnh thoả mãn điều kiện a b ca bc  3ab. Khi đó số đo của  C A. 120. B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Chọn D
Ta có: a b ca b c  ab  a b2 2 2 2 2 3
c  3ab a b c ab . 2 2 2
a b c ab 1
Theo hệ quả của định lí hàm cosin:   cos C     C  60 . 2ab 2ab 2
Câu 5: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A. 2 2 2
m m m
a b c 2 2 2 2 2 2
m m m
a b c a b c  2 2 2. B. a b c  . 3 3 1 3 C. 2 2 2
m m m
a b c 2 2 2 2 2 2
m m m
a b c a b c  2 2 2. D. a b c  . 3 4 Lời giải
Sử dụng công thức trung tuyến, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2       2 2 2 2b 2c a 2c 2a b 2a 2b c 3
m m m    
a b c a b c  2 2 2 4 4 4 4
Câu 6: Cho tam giác ABC thỏa mãn c  .c
a os B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân.
B. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông.
D. Tam giác ABC là tam giác tù Lời giải 2 2 2 2 2 2
a c b
a c b Ta có: c  .c
a os B c  . ac     2ac 2c 2 2 2 c b a
Theo định lí pi ta go tam giác ABC vuông tại A .
Câu 7: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây? I. 2
S pp a p b p c . II. 2
16S  a bca bca bc a
 b c . A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Cả I và II. D. Không có. Lời giải Chọn C
Ta có: I. đúng vì là công thức Hê-rông tính diện tích tam giác. Khi đó:          2 a b c a b c a b c a b c S  . . . 2 2 2 2 2
16S  a bcabcabc a
 b c . Do đó II. đúng
Câu 8: Cho tam giác ABC , các đường cao h , h , h
h h h a b
c thỏa mãn hệ thức 3 2 a b
c . Tìm hệ thức giữa
a, b, c . Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 3 2 1   .
B. 3a  2b c .
C. 3a  2b c . D. 3 2 1   . a b c a b c Lời giải Chọn D
Kí hiệu S SABC .
Ta có: 3h 2h h 3.2S 2.2S 2S a b c    3 2 1    . a b c a b c
Câu 9: Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. b.sin A c A a  . B. .sin sin C  . C. a  2 . R sin A . D. b  .t R an B . sin B a Lời giải Chọn D
Theo định lí hàm số sin ta có: a b c    2R sin A sinB sinC Suy ra: + a b b.sin A   a  . sin A sinB sin B + a c c.sin A   sin C  . sin A sinC a
+ a  2R a  2R.sin A . sin A + b b b  2R   R sin B   R tan B . sinB 2 2 cosB
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B  cosC  2cos A .
B. sin B  sin C  2sin A . C. 1
sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cosC  2sin A. 2 Lời giải Chọn B
a  2Rsin A a b c  Ta có    2R b
  2Rsin B . sin A sin B sin C
c  2RsinC
b c  2a  2R sin B  2R sin C  4Rsin A  sin B  sin C  2sin A.
Câu 11: Tam giác ABC A 120 thì câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  3bc . B. 2 2 2
a b c bc . C. 2 2 2
a b c  3bc . D. 2 2 2
a b c bc . Lời giải Chọn B
Áp dụng định lí hàm số cos tại đỉnh A ta có: 2 2 2
a b c  2bc.cos A . 2 2 2
a b c  2bc.cos120 2 2 2
a b c bc .
Câu 12: Trong tam giác ABC , điều kiện để hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau là: Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 2 2 2
2a  2b  5c . B. 2 2 2
3a  3b  5c . C. 2 2 2
2a  2b  3c . D. 2 2 2
a b  5c . Lời giải Chọn D
Vì hai trung tuyến vẽ từ A B vuông góc với nhau nên ABG vuông tại G với G
trọng tâm tam giác ABC . 2 2 2 2 2 2     Khi đó: 4 b c a a c b 2 2 2
c G A G B 2  c       9 2 4 2 4   2 2   2 4 2 a b
c   c    2 2 2
 5c a b . 9 4 4  
Câu 13: Trong tam giác ABC , nếu có 2
a b.c thì : 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A.   . B. 2
h h .h . C.   . D.   . 2 h h h a b c 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c Lời giải Chọn B 2 1 1 1 Ta có:       2 2 a b.c 2S 2S 2S      .    .
h h .h a b c . h h h 2  h h h a
b   c a b c
Câu 14: Trong tam giác ABC , nếu có 2h h h a b c thì : A. 2 1 1   .
B. 2sin A  sin B  sin C . sin A sin B sin C
C. sin A  2sin B  2sin C . D. 2 1 1   . sin A sin B sin C Lời giải Chọn A Ta có :
2h h h 2S 2S 2S a b c  2.   2 1 1    2 1 1    a b c a b c 2R.sin A 2R.sin B 2R.sin C 2 1 1    . sin A sin B sin C
Câu 15: Trong tam giác ABC , câu nào sâu đây đúng? A. b c b c b c m  . B. m  . C. m  .
D. m bc. a a 2 a 2 a 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 b c a 2 2 2
b c b c a Ta có: 2 m        a 2 4 4 b c 2  2 Vì      2 2 b c a
b c a m b c   . a m 4 a 2
Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện a b ca bc  3ab. Tính số đo của góc C . A. 45 . B. 60 . C. 120. D. 30 . Lời giải Chọn B Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Ta có: a b ca bc  3ab  a b2 2
c  3ab  2 2 2
a b c ab . 2 2 2
a b c 1 Mà cosC     C  60 . 2ab 2
Câu 17: Cho tam giác ABC , xét các bất đẳng thức sau:
I. a b c .
II. a b c .
III. m m m a b c . a b c
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ I, II.
B. Chỉ II, III.
C. Chỉ I, III.
D. Cả I, II, III. Lời giải Chọn D
Ta có I.II. đúng vì đây là bất đẳng thức tam giác 2 2 2 2 2 b c a
b c b c 2  a Ta có: 2 m    . a 2 4 4 b c  2  2 b c Vì      2 2 b c a
b c a m   m  . a 4 a 2 a c a c
Tương tự ta có: m  ; m  . b 2 c 2
Do đó: m m m a b c . a b c Vậy III. Đúng.
Câu 18: Tam giác ABC có các cạnh a , b , c thỏa mãn điều kiện 2 2 2
b c a  3bc . Tính số đo của góc A . A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 30 . Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2
b c a  3bc  2bc cos A  3bc  3 cos A   A  30 . 2 2 2 2
a b c 1 Mà cosC     C  60 . 2ab 2
Câu 19: Tam giác ABC a.cos B  .
b cos A . Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tám giác vuông cân D. Tam giác cân. Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2
a c b
b c a
Ta có: a.cos B  . b cos A  . a  . b  2 2
a b a b . 2ac 2bc Vậy tam giác ABC cân. Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A , AC b , AB c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc  MB
BAM  30 Tính tỉ số . MC b 3 3c 3c b c A. . B. . C. . D. . 3c 3b b b c Lời giải Chọn B B M 30° 60° A C . MB AM AM .sin 30 AM Ta có   MB   . sin 30 sin B sin B 2.sin B MC AM AM .sin 60 AM 3   MC   . sin 60 sin C sin C 2.sin C MB sin C c 3c Do đó    . MC 3 sin B 3b 3b
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc tù.
B. Nếu tam giác ABC có một góc tù thì 2 2 2
a b c . C. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc nhọn. D. Nếu 2 2 2
a b c thì A là góc vuông. Lời giải Chọn B 2 2 2
b c a Ta có : cos A  . 2bc Do đó : * 2 2 2
a b c thì cos A  0 do đó A là góc tù nên A. đúng. * 2 2 2
a b c thì cos A  0 do đó A là góc nhọn nên C. đúng. * 2 2 2
a b c thì cos A  0 do đó A là góc vuông nên D. đúng.
* Nếu tam giác ABC có góc B tù thì 2 2 2
b a c ; nếu góc C tù thì 2 2 2
c a b do đó B. sai.
DẠNG 3: ỨNG DỤNG THỰC TẾ PHƯƠNG PHÁP. 1 Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Áp dụng các công thức sách giáo khoa như: định lí cosin, hệ quả của định lí cosin, định lí sin,
các công thức liên quan đến diện tích để vận dụng vào làm bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? Lời giải
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 1
S  30.2  60 k . m
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2  40.2  80k . m
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S  1 S S2  2 1
S .S2.cos60  20 13.
Câu 2: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0
34 26 ' so với phương nằm ngang. Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính
khoảng cách AB (chính xác đến hàng đơn vị)? Lời giải
Ta có: Trong tam giác vuông CD CD 80 CDA : 0 tan 72 12'   AD    25,7. 0 0 AD tan 72 12' tan 72 12' Trong tam giác vuông CD CD 80 CDB : 0 tan 34 26'   BD    116,7. 0 0 BD tan 34 26' tan 34 26'
Suy ra: khoảng cách AB 116,7  25,7  91 . m
BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.
Câu 3: Cho tam giác ABC có a  13,b  8, c  7 . Tính góc A, suy ra S, ha, R, r, ma. Lời giải 2 2 2
b c a 1 2 2 2 0
a b c  2bc cos A  cos A
   A  120 2bc 2 1 1 3
S bc sin A  56. 14 3 2 2 2 1 2S 28 3 S  . a h h   2 a a a 13 abc abc 7.8.13 13 3 S   R    4R 4S 4.14 3 3 2S 2.14 3 S  . p r r    3
a b c 7  8 13 Page 23
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2 b c a 57 2 m    m a 2 4 a 2 3
Câu 4: Cho tam giác ABC AB = 4, AC = 5 và cos A =
. Tính cạnh BC, và độ dài đường cao 5 kẻ từ A . Lời giải
Áp dụng định lí côsin ta có 3 2 2 2 2 2
BC = AB + AC - 2AB.AC.cos A = 4 + 5 - 2.4.5. = 17 Suy ra BC = 17 5 9 4 Vì 2 A + 2 sin
cos A = 1 nên sin A = 1 - 2 cos A = 1 - = 25 5 1 1 4
Theo công thức tính diện tích ta có S = AB A
. C.sin A = .4.5. = 8 (1) ABC 2 2 5 1 1 Mặt khác S
= a.h = . 17.h (2) ABC 2 a 2 a 1 16 17
Từ (1) và (2) suy ra . 17.h = 8  h = 2 a a 17 16 17
Vậy độ dài đường cao kẻ từ A là h = a 17
Câu 5: Cho tam giác ABC AB = , 10 AC = 4 và  A = 0 60 .
a) Tính chu vi của tam giác b) Tính tanC Lời giải
a) Theo định lí côsin ta có BC 2 = 2 + 2 - . . cos 0 10 4 2 10 4 60 = 76  BC » , 8 72
Suy ra chu vi tam giác là 2p » 10 + 4 + 8,72 = 2 , 2 72 b) (Hình 2.23a) A 10 4 C H B Hình 2.23a Kẻ đường cao BH ta có Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC AH = AB cos 0 60 = 5 .  HC = 5 - 4 = 1 HB BH = AB.sin 0 60 = 5 3 . Vậy 
tanC = -tan BCH = - = -5 3 HC
Câu 6: Giải tam giác ABC biết  0  A = B = 0 60 , 40 và c = 14 . Lời giải Ta có  0   C = - A - B = 0 - 0 - 0 = 0 180 180 60 40 80 Theo định lí sin ta có c sin A 0 14.sin 60 a = =  a » 12, 3 sinC 0 sin 80 c sin B 0 14.sin 40 b = =  b » 9,1 sinC 0 sin 80
Câu 7: Giải tam giác ABC , biết:  0  b = A = C = 0 4, 5; 30 ; 75 Lời giải Ta có  0   0 0 0 0 
B = 180 - A -C = 180 - 30 - 75 = 75 = C
suy ra tam giác ABC cận tại A c b  4,5 . Theo định lí sin ta có b sin A 0 4, 5.sin 30 a = =  a » 2, 33 . sin B 0 sin 75
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A biết   0
a  3; B C  30 . Tính R, r, cạnh c, b, suy ra S Lời giải Áp dụng định lí sin: a a 3  2R R   1 sin A 2sin A 3 2 2 0
b c  2R sin 30  1 1 3 S  . b csin A  2 4 S 3 r   (2  3) . p 2
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết  0  0
A = 30 , B = 45 . Tính độ dài
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. Page 25
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Ta có  0   C = - A - B = 0 - 0 - 0 = 0 180 180 30 45 105
Theo định lí sin ta có a = R A = 0 2 sin 2.3.sin 30 = 3 , 2 b = R 2 sin B = 0 2.3.sin 45 = 6. = 3 2 2 c = R C = 0 2 sin 2.3.sin105 » 5,796
Theo công thức đường trung tuyến ta có
2(b2 + c2 ) - a2 2(18 + 2 5, 796 ) - 9 m2 = » = 23,547 a 4 4
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có 1 bc sin A S
= pr = bc sin A r = ABC 2 2p 0 3 2.5, 796 sin 30 » » 0,943 3 + 3 2 + 5,796
Câu 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2
sin A = sin B.sinC . Chứng minh rằng a) 2 a = bc 1 b) cos A ³ 2 Lời giải a b c
a) Áp dụng định lí sin ta có sin A = , sin B = , sinC = 2R 2R 2R 2 æ a ö ç ÷ b c Suy ra 2 2
sin A = sin B.sinC  ç ÷ = .  a = bc ç đpcm çè2R÷÷ø 2R 2R
b) Áp dụng định lí côsin và câu a) ta có 2 2 2 2 2 b + c -a b + c -bc 2bc -bc 1 cos A = = ³ = đpcm 2bc 2bc 2bc 2
Câu 11: Tam giác ABC có BC = , a CA = ,
b AB = c và trung tuyến AM = AB = c chứng minh rằng: 2 2 2 a)
a = 2(b - c ) 2 2 2 b)
sin A = 2(sin B - sin C ) Lời giải
a) Áp dụng công thức đường trung tuyến 2 2 a a Ta có 2 2 2 2 2 2 2 b + c = + 2AM =
+ 2c a = 2(b -c ) (*) 2 2 Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
b) Theo định lí sin ta có a b c = = = 2R sin A sin B sinC ì 2 2 2 a ï = 4R sin A ïïï 2 2 2  b í = 4R sin B ïï 2 2 2 c ï = 4R sin C ïî Thay vào (*) ta có đpcm
Câu 12: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau là 2 2 2
b + c = 5a . Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Khi đó hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau khi và chỉ khi tam giác GBC vuông tại G 2 2 æ2 ö æ ç ÷ 2 ö 2 2 2 ç ÷ 2
GB +GC = BC  ç m ÷ + ç m ÷ = a ç (*) çè3 b÷÷ ç ø è3 c ÷÷ø
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2
2(a + c ) -b
2(a + b ) -c 2 2 m = , m = b 4 c 4 4
Suy ra (*)  (m2 + m2 = a2 b c ) 9 é2ê( 2 2 a + c ) 2 -b 2 ù 4 ( 2 2 a + b ) 2 -c ú 2  ê + ú = a 2 2 2 2
 4a + b + c = 9a 2 2 2
b + c = 5a 9 ê 4 4 ú êë úû
Câu 13: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a = .c b osC + .c c os B
b) sin A = sin B cosC + sinC cos B Lời giải
a) Áp dụng định lí côsin ta có: 2 2 2 2 2 2 a + b - c c + a -b VP = . b + . c 2ab 2ca 2 2 2 2 2 2
a + b - c + c + a -b = = a =VT 2a a b c
b) sin A = sin B cosC + sinC cos B  = .cosC + .cos B 2R 2R 2R
a = b.cosC + c.cos B Page 27
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 14: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: h = 2R sin B sinC a Lời giải 2S b
h = 2R sin B sinC  = 2R sinC a a 2R 1
S = ab sinC (đúng) 2
Câu 15: Tìm tính chất đặc biệt của tam giác ABC biết: 2a cos A  . b cosC  . c cos B Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương với: 2(2R sin )
A cos A  (2R sin B) cos C  2R sin C cos B  2sin .
A cos A  sin(B C)  sin A 1  0
 cos A  (do sin A  0)  A  60 2 a ìï = 2b cosC (1) ïï
Nhận dạng tam giác ABC biết: 3 3 3 í a -b -c 2 a ïï = (2) Câu 16: ïïî a -b -c Lời giải
Áp dụng định lí cosin ở (1) và thế vào (2) 2 2 2 a + b -c (1)  a =  b = c a 2 2 2
(2)  a = b + c -bc 1  0  cos A =  A = 60 2 KL: Tam giác ABC đều.
Câu 17: Nhận dạng tam giác ABC biết: a.sin A + b sin B + c sinC = h + h + h a b c Lời giải 1 1
Áp dụng công thức diện tích ta có S = bc sin A = ah suy ra 2 2 a 2S 2S 2S 2S 2S 2S
a.sin A + b sin B + c sinC = h + h + h a. + . b + . c = + + a b c bc ca ab a b c 2 2 2
a + b + c = ab + bc + ca
 (a -b)2 + (b -c)2 + (c -a)2 = 0
a = b = c
Vậy tam giác ABC đều.
Câu 18: Cho tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC cân nếu h = .s c in A a Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải 1 1
Sử dụng công thức S = ah = bc sin A thay h = .s
c in A vào (*) được: a ( ) * 2 2 a
bh = ah a = b suy ra tam giác ABC cân tại C a a Page 29
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC NG ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. ĐNNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐNNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 1:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bccos A . B. 2 2 2
a b c  2bccos A. C. 2 2 2
a b c  2bccosC . D. 2 2 2
a b c  2bccos B .
Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC a, AC  ,
b AB c . Gọi m là độ dài đường a
trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam
giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b c a A. 2 m   . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A. a 2 4 abc a b c C. S  . D.    2R . 4R
sin A sin B sin C
Câu 3: Cho tam giác ABC có a  8,b 10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21.
Câu 4: Cho ABC có  0
b  6,c  8, A  60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
Câu 5: Cho ABC có 0
B  60 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .  0
Câu 6: Cho ABC AB  9 ; BC  8 ; B  60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Câu 7: Cho tam giác ABC AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Tính độ dài cạnh . BC A. BC  2. B. BC 1. C. BC  3. D. BC  2.
Câu 8: Tam giác ABC có  0
a  8,c  3, B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
Câu 9: Tam giác ABC có  0
C  150 , BC  3, AC  2. Tính cạnh AB ? A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1. Page 97
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 4 Câu 10: Cho ; a ;
b c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b  7 ; c  5 ; cos A  . Tính độ dài của a . 5 7 2 23 A. 3 2 . B. . C. . D. 6 . 2 8 Câu 11: Cho  xOy  30 .Gọi ,
A B là 2 điểm di động lần lượt trên Ox,Oy sao cho AB  2 . Độ dài lớn
nhất của OB bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 12: Cho a; ;
b c là độ dài 3cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. 2
a ab ac . B. 2 2 2
a c b  2ac . C. 2 2 2
b c a  2bc . D. 2
ab bc b .
Câu 13: Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Tính cos A . 2 1 1 2
A. cos A   . B. cos A  . C. cos A  . D. cos A  . 3 2 3 3 2 2 2
Câu 14: Cho tam giác ABC a b c  0 . Khi đó: A. Góc 0 C  90 B. Góc 0 C  90 C. Góc 0 C  90
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó: A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  75 .
Câu 16: Cho các điểm (1
A ;1), B(2;4),C(10; 2  ). Góc 
BAC bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a  24,b 13,c 15. Tính góc A ? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37'. D. 0 58 24'.
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết a 13,b 14,c 15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7'. C. 0 59 29'. D. 0 62 22'.
Câu 19: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC, C , A
AB lần lượt là a, b, c và thỏa mãn hệ thức  2 2     2 2 b b a
c c a  với b c . Khi đó, góc  BAC bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 20: Tam giác ABC AB  , c BC  ,
a CA b . Các cạnh , a ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức  2 2     2 2 b b a
c a c  . Khi đó góc 
BAC bằng bao nhiêu độ. A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho
MA : MB : MC  1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 .
Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m   . B. 2 m   . a 2 4 a 2 4 2 2 2 a b c 2 2 2
2c  2b a C. 2 m   . D. 2 m  . a 2 4 a 4
Câu 23: Tam giác ABC AB  9 cm, BC  15 cm, AC  12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm . Page 98
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 24: Cho tam giác ABC AB  3, BC  5 và độ dài đường trung tuyến BM  13 . Tính độ dài AC . 9 A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 . 2
Câu 25: Cho ABC vuông ở , A biết  C  30 ,
AB  3. Tính độ dài trung tuyến AM ? 5 7 A. 3 B. 4 C. D. 2 2
Câu 26: Tam giác ABC a  6,b  4 2,c  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu? 1 A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 . 2 Câu 27: Gọi 2 2 2 S a m b m c
m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 3 3 A. 2 2 2
S  (a b c ) . B. 2 2 2
S a b c . C. 2 2 2
S  (a b c ) . D. 2 2 2
S  3(a b c ) . 4 2
Câu 28: Cho ABC AB  2 ; AC  3 ;  0
A  60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . 12 6 2 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
DẠNG 2. ĐNNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐNNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 29:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. bsin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a
Câu 30: Cho ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Gọi R, r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a A. S  . B. R  . 4R sin A 1
C. S absin C . D. 2 2 2
a b c  2ab cos C . 2
Câu 31: Cho tam giác ABC có góc 
BAC  60 và cạnh BC  3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R  4 . B. R  1 . C. R  2 . D. R  3 .
Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC  4 cm , góc A  60 , 
B  45 . Độ dài cạnh BC A. 2 6 . B. 2  2 3 . C. 2 3  2 . D. 6 .  
Câu 33: Cho ABC AB  5 ; A  40; B  60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3, 7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1.
Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B  cosC  2cos . A
B. sin B  sin C  2sin . A 1
C. sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cosC  2sin . A 2  0  0
Câu 35: Tam giác ABC a 16,8 ; B  56 13' ; C  71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? Page 99
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9.  0  0
Câu 36: Tam giác ABC có A  68 12' , B  34 44' , AB  117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 37:
Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1
A. S bc sin A.
B. S ac sin A.
C. S bc sin B.
D. S bc sin B. 2 2 2 2
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc 
BAD  30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 a . 4 2 2
Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB  3, BC  5, CA  6 . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40: Cho ABC a  6,b  8, c  10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 41: Cho ABC có 0
a  4, c  5, B  150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 .
Câu 43: Cho các điểm ( A 1; 2  ), B( 2
 ;3),C(0;4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu? 13 13 A. . B. 13. C. 26. D. . 2 4
Câu 44: Cho tam giác ABC có ( A 1; 1  ), B(3; 3
 ),C(6;0). Diện tích ABC A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9.
Câu 45: Cho tam giác ABC a  4,b  6,c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3
Câu 46: Cho tam giác ABC . Biết AB  2 ; BC  3 và 
ABC  60 . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . 3 3 3 3 3 3 A. 5  7 và . B. 5  7 và . C. 5 7 và . D. 5  19 và . 2 2 2 2
Câu 47: Tam giác ABC có các trung tuyến m 15 , m 12 , m  9.Diện tích S của tam giác ABC a b c bằng A. 72 . B. 144 . C. 54 . D. 108 . 3
Câu 48: Cho tam giác  ABC b  7;c 5;cos A  . Độ dài đường cao h của tam giác  ABC là. 5 a 7 2 A. . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3 2
Câu 49: Cho tam giác ABC AB  2 ;
a AC  4a và 
BAC  120 . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S  8a . B. 2
S  2a 3 . C. 2 S a 3 . D. 2 S  4a .
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng Page 100
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC a 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2
Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12. B. 3 . C. 6 . D. 24 .
Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2a 4a 8a 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 53: Cho tam giác ABC BC  6 , AC  2 và AB  3 1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 54: Cho tam giác ABC AB  3 , AC  4 , BC  5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 8 4 3 A. 1. B. . C. . D. . 9 5 4
Câu 55: Cho ABC S  84,a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5.
Câu 56: Cho ABC S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 65 65 A. . B. 40. C. 32,5. D. . 8 4
Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là? 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2
Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3.
Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 .
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND  3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng 3 5 5 2 A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. . 2 2  
Câu 63: Cho tam giác đều ABC ;gọi D là điểm thỏa mãn DC  2BD . Gọi R r lần lượt là bán kính R
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số . r 5 5  7 7 7  5 5 7  5 7 A. . B. . C. . D. . 2 9 9 9
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ Page 101
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 64: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA  250 ,
m CB  120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15.
Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m
Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 0 56 16' . Biết
CA  200m , CB  180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m
Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình
tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ ( AB  4,3 cm; BC  3, 7 cm; CA  7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 69: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD  63 ;  0
CBD  48 . Chiều cao
h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m. Page 102
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC NG ƯƠ
III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. ĐNNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐNNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 1:
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bccos A . B. 2 2 2
a b c  2bccos A. C. 2 2 2
a b c  2bccosC . D. 2 2 2
a b c  2bccos B . Lời giải Chọn B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2
a b c  2bccos A.
Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC a, AC  ,
b AB c . Gọi m là độ dài đường a
trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam
giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b c a A. 2 m   . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A. a 2 4 abc a b c C. S  . D.    2R. 4R
sin A sin B sin C Lời giải Chọn B
Theo định lý hàm số cosin trong tam giác ta có 2 2 2
a b c  2bc cos A
Câu 3: Cho tam giác ABC có a  8,b 10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21. Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2 2 2 0
c a b  2 . a .
b cosC  8 10  2.8.10.cos60  84  c  2 21 .
Câu 4: Cho ABC có  0
b  6,c  8, A  60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 0
a b c  2bc cos A  36  64  2.6.8.cos60  52  a  2 13 .
Câu 5: Cho ABC có 0
B  60 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 2 0
b a c  2accos B  8  5  2.8.5.cos60  49  b  7 .  0
Câu 6: Cho ABC AB  9 ; BC  8 ; B  60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . Lời giải Chọn A
Theo định lý cosin có: 2 2 2 
AC BA BC  2 . BA B .
C cos ABC  73  AC  73 . Vậy AC  73 .
Câu 7: Cho tam giác ABC AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Tính độ dài cạnh . BC A. BC  2. B. BC 1. C. BC  3. D. BC  2. Lời giải Chọn C
Theo định lý cosin ta có: 2 2 0
BC AB AC  2 . AB AC.cos 60 1 2 2  2 1  2.2.1.  3. 2
Câu 8: Tam giác ABC có  0
a  8,c  3, B  60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61. Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 2 0
b a c  2ac cos B  8  3  2.8.3.cos 60  49  b  7 .
Câu 9: Tam giác ABC có  0
C  150 , BC  3, AC  2. Tính cạnh AB ? A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1. Lời giải Chọn A
Theo định lí cosin trong ABC ta có: 2 2 2 
AB CA CB  2C . A C .
B cosC 13  AB  13 . Chọn A 4 Câu 10: Cho ; a ;
b c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b  7 ; c  5 ; cos A  . Tính độ dài của 5 a . 7 2 23 A. 3 2 . B. . C. . D. 6 . 2 8 Lời giải Chọn A
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có: 4 2 2 2 2 2
a b c  2b .
c cos A  7  5  2.7.5.  18 . 5
Suy ra: a  18  3 2 . Câu 11: Cho  xOy  30 .Gọi ,
A B là 2 điểm di động lần lượt trên Ox,Oy sao cho AB  2 . Độ dài lớn
nhất của OB bằng bao nhiêu? Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Lời giải Chọn A 3 Áp dụng định lí cosin: 2 2 2 2 2
AB OA OB  2 . OA .
OB cos 30  4  OA OB  2O . A . OB 2 2 2  OA  3.O .
B OA OB  4  0 .
Coi phương trình là một phương trình bậc hai Nn OA . Để tồn tại giá trị lớn nhất của OB thì 2 2 2   0  ( 3 )  4(OB  4)  0   16   4 (*) OB OB OB . Vậy max OB  4 . Câu 12: Cho ; a ;
b c là độ dài 3cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. 2
a ab ac . B. 2 2 2
a c b  2ac . C. 2 2 2
b c a  2bc . D. 2
ab bc b . Lời giải Chọn C Do 2 2 2 
b c a  2b .
c cos A  2bc  2 2 2
b c a  2bc nên mệnh đề C sai.
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có 2
a b c a ab ac ;đáp án A đúng. Tương tự 2
a c b ab bc b ;mệnh đề D đúng. Ta có: 2 2 2
a c b  2a .
c cos B  2ac 2 2 2
a c b  2ac ;mệnh đề B đúng.
Câu 13: Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Tính cos A . 2 1 1 2
A. cos A   . B. cos A  . C. cos A  . D. cos A  . 3 2 3 3 Lời giải Chọn D 2 2 2
AB AC BC 2 2 2 4  9  7 2 Ta có cos A    . 2. . AB AC 2.4.9 3 2 2 2
Câu 14: Cho tam giác ABC a b c  0 . Khi đó: A. Góc 0 C  90 B. Góc 0 C  90 C. Góc 0 C  90
D. Không thể kết luận được gì về góc C. Lời giải Chọn B 2 2 2
a b c Ta có: cosC  . 2ab Mà: 2 2 2
a b c  0 suy ra: 0
cosC  0  C  90 .
Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó: A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  75 . Lời giải Chọn A Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 2 2
b c a 3bc 3 Ta có: 0 cos A     A  30 . 2bc 2bc 2
Câu 16: Cho các điểm (1
A ;1), B(2;4),C(10; 2  ). Góc 
BAC bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 . Lời giải Chọn A  
Ta có: AB  (1;3) , AC  (9; 3  ) .   . AB AC Suy ra:   0
cos BAC     0  BAC  90 . AB . AC
Câu 17: Cho tam giác ABC , biết a  24,b 13,c 15. Tính góc A ? A. 0 33 34'. B. 0 117 49'. C. 0 28 37'. D. 0 58 24'. Lời giải Chọn B 2 2 2 2 2 2     Ta có: b c a 13 15 24 7 0 cos A      A  117 49'. 2bc 2.13.15 15
Câu 18: Cho tam giác ABC , biết a 13,b 14,c 15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7'. C. 0 59 29'. D. 0 62 22'. Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2     Ta có: a c b 13 15 14 33 0 cos B     B  59 29'. 2ac 2.13.15 65
Câu 19: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC, C , A
AB lần lượt là a, ,
b c và thỏa mãn hệ thức  2 2     2 2 b b a
c c a  với b c . Khi đó, góc  BAC bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 . Lời giải Chọn D Ta có b 2 2
b a   c 2 2 c a  3 2 3 2 3 3 2
b ba c ca b c a b c  0
 b c 2 2 2
b bc c a  2 2 2
 0  b c a  bc . 2 2 2
b c a bc 1 Mặt khác   cos BAC  
   BAC 120. 2bc 2bc 2
Câu 20: Tam giác ABC AB  , c BC  ,
a CA b . Các cạnh , a ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức  2 2     2 2 b b a
c a c  . Khi đó góc 
BAC bằng bao nhiêu độ. A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn B
Theo bài ra, ta có: b  2 2
b a   c  2 2 a c  3 2 2 3 3 3 2 2
b a b a c c  0  b c a b a c  0
 b c 2 2
b bc c  2
a b c   b c 2 2 2
b bc c a  2 2 2 0
 0  b bc c a  0 2 2 2
b c a 1 1 2 2 2  
b c a bc
  cos BAC   BAC  60 . 2bc 2 2
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
MA : MB : MC  1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 . Lời giải
MB x MA  2x ; MC  3x với 0  x BC  2 . 2 2 2 1 4x x 3x 1 Ta có  cos BAM   2.1.2x 4x 2 2 2
 1 4x  9x 1 5x cos MAC   . 4x 4x 2 2 2 2  3x 1 1 5x        1 4 2 2 4
 9x  6x 1110x  25x 16 .  4x   4x   5  2 2 1 2 x   (l) 4 2
 34x  20x  2  0 17 5   .  5  2 2 2 x   17 2 2 2 2 2 
AM BM AB    4x x 1 cos AMB   2AM .BM 2.2 . x x 2 5x 1       25 10 2 20 8 2  2  1 :  . 2 4x  17  17   2 Vậy 
AMB  135 .
Câu 22: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a 2 2 2 a c b A. 2 m   . B. 2 m   . a 2 4 a 2 4 2 2 2 a b c 2 2 2
2c  2b a C. 2 m   . D. 2 m  . a 2 4 a 4 Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2 b c a
b c a Ta có: 2 2 2 m    . a 2 4 4
Câu 23: Tam giác ABC AB  9 cm, BC  15 cm, AC  12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm . Lời giải Chọn C 2 2 2 AB AC BC 2 2 2 9 12 15 225 Ta có 2 AM      15  AM  . 2 4 2 4 4 2
Câu 24: Cho tam giác ABC AB  3, BC  5 và độ dài đường trung tuyến BM  13 . Tính độ dài AC . 9 A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 . 2 Lời giải Chọn B Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A 3 M 13 B C 5
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có: 2 2 2 BA BC AC      AC BM 13 2 2 2 2 3 5 2    AC  4 . 2 4 2 4
Câu 25: Cho ABC vuông ở , A biết  C  30 ,
AB  3. Tính độ dài trung tuyến AM ? 5 7 A. 3 B. 4 C. D. 2 2 Lời giải Chọn A 1
AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên AM BC BM MC . 2
Xét BAC có B  90 30  60.
Xét tam giác ABM BM AM và B  60 suy ra A
BM là tam giác đều.
AM AB  3.
Câu 26: Tam giác ABC a  6,b  4 2,c  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu? 1 A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 . 2 Lời giải Chọn C
Ta có: Trong tam giác ABC a  6  BC  6 mà BM  3 suy ra M là trung điểm BC. 2 2 2 b c a Suy ra: 2 2 AM m    9  AM  3 a . 2 4 Câu 27: Gọi 2 2 2 S a m b m c
m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 3 A. 2 2 2
S  (a b c ) . B. 2 2 2
S a b c . 4 3 C. 2 2 2
S  (a b c ) . D. 2 2 2
S  3(a b c ) . 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a a c b a b c 3 Ta có: 2 2 2 2 2 2
S m m m      
 (a b c ). a b c 2 4 2 4 2 4 4
Câu 28: Cho ABC AB  2 ; AC  3 ;  0
A  60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 12 6 2 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Gọi M là chân đường phân giác góc A. Ta có 2 2 2
BC AB AC  2 . AB A .
C cos A  7  BC  7. BM AB 2 Lại có   . CM AC 3 2 7 Suy ra BM  . 5
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM ta được: 2 2 2
AB BC AC 108 2 2 2  2 2
AM AB BM  2A .
B BM .cos ABC AB BM  2A . B BM .  . 2. . AB BC 25 6 3 AM  . 5 CÁ CH 2
Gọi M là chân đường phân giác trong của góc A .
Vì đoạn thẳng AM chia tam giác ABC thành hai phần nên ta có: 1  1  1  SSSA . B AC.sin BAC  .
AB AM .sin BAM AC.AM .sin MAC ABC ABM ACM 2 2 2 . AB AC.sin 60
AM  ABAC . .sin 30 6 3 AM  . 5 6 3 Vậy AM  . 5
DẠNG 2. ĐNNH LÝ SIN, ÁP DỤNG ĐNNH LÝ SIN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 29:
Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. bsin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a Lời giải Chọn C a b c Ta có:    2 . R sin A sin B sin C Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 30: Cho ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Gọi R, r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a A. S  . B. R  . 4R sin A 1
C. S absin C . D. 2 2 2
a b c  2ab cos C . 2 Lời giải Chọn B a
Theo định lí Sin trong tam giác, ta có  2R . sin A
Câu 31: Cho tam giác ABC có góc 
BAC  60 và cạnh BC  3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R  4 . B. R  1 . C. R  2 . D. R  3 . Lời giải Chọn B BC BC 3 Ta có:  2R R   1. sin A 2sin A 3 2. 2
Câu 32: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC AC  4 cm , góc A  60 , 
B  45 . Độ dài cạnh BC A. 2 6 . B. 2  2 3 . C. 2 3  2 . D. 6 . Lời giải Chọn A 3 BC AC 4. Ta có  2  BC   2 6 . sin A sin B 2 2  
Câu 33: Cho ABC AB  5 ; A  40; B  60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3, 7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1. Lời giải Chọn B   
C 180  A  B 180  40  60  80 BC AB AB 5 Áp dụng định lý sin:   BC  .sin A  sin 40  3,3 . sin A sin C sin C sin 80
Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B  cosC  2cos .
A B. sin B  sin C  2sin . A 1
C. sin B  sin C  sin A .
D. sin B  cosC  2sin . A 2 Lời giải Chọn B Ta có: b c a b c 2 b c b c b c    2R     
 sin B  sinC  2sin . A sin A sin B sin C sin A sin B sin C
2sin A sin B  sin C Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  
Câu 35: Tam giác ABC có 0 0
a 16,8 ; B  56 13' ; C  71 . Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9. B. 14,1. C. 17,5. D. 19,9. Lời giải Chọn D
Ta có: Trong tam giác ABC :    0  0 0 0 0
A B C  180  A  180  71  56 13'  52 47 ' . 0 a b c a c .s
a in C 16,8.sin 71 Mặt khác      c    19,9. 0 sin A sin B sin C sin A sin C sin A sin 52 47'  
Câu 36: Tam giác ABC có 0 A  68 12' , 0
B  34 44' , AB 117. Tính AC ? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200. Lời giải Chọn A
Ta có: Trong tam giác ABC :    0  0 0 0 0
A B C  180  C  180  68 12' 34 44'  77 4' . 0 a b c AC AB A .
B sin B 117.sin 34 44' Mặt khác      AC    68. 0 sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 77 4'
DẠNG 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 37:
Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1
A. S bc sin A.
B. S ac sin A.
C. S bc sin B.
D. S bc sin B. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 1
Ta có: S bc sin A ac sin B absin C . 2 2 2
Câu 38: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc 
BAD  30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. 2 a . 4 2 2 Lời giải Chọn B 1 Ta có  SA . B A . D sin BAD 2  . a .
a sin 30  a . ABCD 2
Câu 39: Tính diện tích tam giác ABC biết AB  3, BC  5, CA  6 . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A
AB AC BC 3  5  6 Ta có: p    7 . 2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là:
S p p AB p AC  p BC   77  37  67  5  56 .
Câu 40: Cho ABC a  6,b  8, c  10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30. Lời giải Chọn B
a b c
Ta có: Nửa chu vi ABC : p  . 2 Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Áp dụng công thức Hê-rông: S p( p a)( p b)( p c)  12(12  6)(12  8)(12 10)  24 .
Câu 41: Cho ABC có 0
a  4,c  5, B  150 .Diện tích của tam giác là: A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3. Lời giải Chọn B 1 1 Ta có: 0 S . a . c sin B .4.5.sin150 5. ABC     2 2
Câu 42: Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 84. B. 84 . C. 42. D. 168 . Lời giải Chọn A
a b c 13 14 15 Ta có: p    21 . 2 2
Suy ra: S p( p a)( p b)( p c)  21(2113)(2114)(2115)  84 .
Câu 43: Cho các điểm ( A 1; 2  ), B( 2
 ;3),C(0;4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu? 13 13 A. . B. 13. C. 26. D. . 2 4 Lời giải Chọn A    Ta có: AB  ( 3
 ;5)  AB  34 , AC  ( 1
 ;6)  AC  37 , BC  (2;1)  BC  5 .     Mặt khác AB AC BC 37 34 5 p   . 2 2 13
Suy ra: S p( p AB)( p AC)( p BC)  . 2
Câu 44: Cho tam giác ABC có ( A 1; 1  ), B(3; 3
 ),C(6;0). Diện tích ABC A. 12. B. 6. C. 6 2. D. 9. Lời giải Chọn B    Ta có: AB  (2; 2
 )  AB  2 2 , AC  (5;1)  AC  26 , BC  (3;3)  BC  3 2 .   Mặt khác A .
B BC  0  AB BC . 1 Suy ra: SA . B BC  6. ABC 2
Câu 45: Cho tam giác ABC a  4,b  6,c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3 Lời giải Chọn B
a b c 4  6  8 Ta có: p    9. 2 2
Suy ra: S p( p a)( p b)( p c)  3 15.
Câu 46: Cho tam giác ABC . Biết AB  2 ; BC  3 và 
ABC  60 . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3 3 3 A. 5  7 và . B. 5  7 và . 2 2 3 3 3 C. 5 7 và . D. 5  19 và . 2 2 Lời giải A I K J C B Chọn B 2 2 2 
Ta có: AC AB BC  2. .
AB BC.c os ABC  4  9  2.2.3.c os60  13  6  7 . Suy ra AC  7 .
Chu vi tam giác ABC AB AC BC  2  3  7 . 1 1 3 3
Diện tích tam giác ABC là  SA .
B BC.sin ABC  .2.3.sin 60  . ABC 2 2 2
Câu 47: Tam giác ABC có các trung tuyến m 15 , m 12 , m  9 .Diện tích S của tam giác ABC a b c bằng A. 72 . B. 144 . C. 54 . D. 108 . Lời giải 1 Chọn A Theo bài toán ta có 2 2 2  b c a 2 2 m   15  a 2 4 2 2 2 
2b  2c a  900 a 10 2 2 2  a c b   2 2 2 2 2 m  
12  2a  2c b  576  b   4 13 b 2 4   2 2 2  2 2 2
2a  2b c  324 c  2 73  a b c   2 2 m     9 c  2 4
a b c Ta có p
 5  2 13  73 , áp dụng công thức He-rong ta có 2 S
p( p a)( p b)( p c)  72 . ABC Cách 2:
Đặt BC a,CA  , b AB c ,
Theo định lý trung tuyến có: 2 2
4m a  2 b c 2 2 2 2 2 a  2 2 
a  2b  2c  900 a  100 a 100 a  10      2 2
4m b  2 a c 2 2 2
 2a b  2c  576 2  b  208 2  b
  208  b  4 13 b  2 2      2 2 2 2 2 2 2
4m c  2 b a
2a  2b c  324  c  291  c  292 c  2 73   c   2 2 1 Có S
p p a p b p c , p  a b c Suy ra S  72 ABC     2 ABC Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 3
Câu 48: Cho tam giác  ABC b  7;c 5;cos A  . Độ dài đường cao h của tam giác  ABC là. 5 a 7 2 A. . B. 8 . C. 8 3 D. 80 3 2 Lời giải Chọn A 3 2 2 2 2
a b c  2bc cos A  7  5  2.7.5.  32  4 2 5  4 2 sin A   3  16  4 2 2
sin A 1 cos A 1  5   . Suy ra  vì  0
0  A  180 nên sin A  5  25 4  5 sin A    5 1 1 4 1 1 7 2
S bcsin A  .7.5.  14 mà S  .
a h 14  .4 2.h h  2 2 5 2 a 2 a a 2
Câu 49: Cho tam giác ABC AB  2 ;
a AC  4a và 
BAC  120 . Tính diện tích tam giác ABC ? A. 2 S  8a . B. 2
S  2a 3 . C. 2 S a 3 . D. 2 S  4a . Lời giải Chọn B 1 1
Diện tích của tam giác ABC là  2 SA .
B AC.sin BAC  .2 . a 4 .
a sin120  2a 3 . ABC 2 2
Câu 50: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng a 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2 Lời giải Chọn B 2 a 3 a 3
Gọi G là trọng tâm ABC . Bán kính đường tròn ngoại tiếp R AG   . 3 2 3
Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12. B. 3 . C. 6 . D. 24 . Lời giải Chọn C 12
Theo đề bài tam giác ABC có chu vi bằng 12 nên nửa chu vi là p  ; bán kính đường tròn 2
nội tiếp bằng 1, tức là ta có: r 1.
Diện tích tam giác ABC là: S  . p r  6.1  6 .
Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2a 4a 8a 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A K I B H C
Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC;
I là giao điểm của AH CK .
Lúc đó, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2a 3 Ta có: AH   a 3 . 2 2 2 2a
Do đó: R AI AH a 3  . 3 3 3
Câu 53: Cho tam giác ABC BC  6 , AC  2 và AB  3 1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C 2 2 2
b c a 1
Áp dụng định lý cosin ta có cos A
 suy ra A  60 . 2bc 2 a
Áp dụng định lý sin ta có R   2 . 2sin A
Câu 54: Cho tam giác ABC AB  3 , AC  4 , BC  5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 8 4 3 A. 1. B. . C. . D. . 9 5 4 Lời giải Chọn A Vì 2 2 2
AB AC BC nên tam giác ABC vuông tại A . 1 . AB AC S 3.4
Do đó bán kính đường tròn nội tiếp 2 r     1. p
1 ABAC BC 345 2
Câu 55: Cho ABC S  84,a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5. Lời giải Chọn A . a . b c . a . b c 13.14.15 65 Ta có: S ABC   R    . 4R 4S 4.84 8 Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 56: Cho ABC S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D Ta có: S 10 3
S pr r    3. p 10
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2. Lời giải Chọn B
a b c 26  28  30 Ta có: p    42. 2 2 S
p( p a)( p b)( p c)
42(42  26)(42  28)(42  30)
S pr r     8. p p 42
Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 65 65 A. . B. 40. C. 32,5. D. . 8 4 Lời giải Chọn C
a b c 52  56  60 Ta có: p    84. 2 2
Suy ra: S p( p a)( p b)( p c)  84(84  52)(84  56)(84  60)  1344 . abc abc 52.56.60 65 Mà S   R    . 4R 4S 4.1344 2
Câu 59: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là? 13 11 A. 6. B. 8. C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2 13 5 12 13  R  . . 2
Câu 60: Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3. Lời giải Chọn A 5 12 13 Ta có: p  15 . Mà 2 2 2 1
5 12 13  S  .5.12  30. 2 2 S Mặt khác S  . p r r   2. p
Câu 61: Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu? A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6 . Lời giải Chọn A Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ta có: 2 2 2 10 6  8 10  R   5. . 2
Câu 62: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND  3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng 3 5 5 2 A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có
MC  3, NC  1  MN  10
BM  3, AB  4  AM  5
AD  6, ND  3  AN  45
AM AN MN 10  5  45 p   2 2 S
p p AM p AN p MN AMN     152 AM .AN.MN 5 2
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AMN là: R   4S 2 AMN  
Câu 63: Cho tam giác đều ABC ;gọi D là điểm thỏa mãn DC  2BD . Gọi R r lần lượt là bán kính R
đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số . r 5 5  7 7 7  5 5 7  5 7 A. . B. . C. . D. . 2 9 9 9 Lời giải Chọn D    
Ta có DC  2BD DC  2
DB . Do đó DC  2DB . Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Gọi S là diện tích của tam giác ACD E là trung điểm của BC . 2 2  2 2 a 3 a 3 S S  .  3 ABC 3 4 6 
Đặt AB a . Suy ra  2 . 2   a 3   a  2a 7 2 2
AD AE ED           2     6  6 
AD DC AC 5  7 S  .r  . a r 5  7 ar.2a 7 7 5  7  2 6 a r 2   3   4 Hơn nữa   S   . 3  . AD DC.BC 2a 7 6.36R 108R S    4R 36R a    4 4 7 5 7 a r 7 R 5 7.12 7 R 5 7 Hay      . 12 108R r 108 r 9
DẠNG 4. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 64:
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA  250 ,
m CB  120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2 2    2 .
.cos  250 120  2.250.120.cos78o AB CA CB CB CA C
24'  64835  AB  255.
Câu 65: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ
hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15. Lời giải Chọn B
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 1
S  30.2  60 k . m
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2  40.2  80k . m
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S  1 S S2  2 1
S .S2.cos60  20 13.
Câu 66: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm ,
A B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? A. 71 . m B. 91 . m C. 79 . m D. 40 . m Lời giải Chọn B Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Ta có: Trong tam giác vuông CD CD 80 CDA : 0 tan 72 12'   AD    25,7. 0 0 AD tan 72 12' tan 72 12' Trong tam giác vuông CD CD 80 CDB : 0 tan 34 26'   BD    116,7. 0 0 BD tan 34 26' tan 34 26'
Suy ra: khoảng cách AB 116,7  25,7  91 . m
Câu 67: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 0 56 16' . Biết
CA  200m , CB  180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 2 0
AB CA CB  2 . CB C .
A cosC  200 180  2.200.180.cos56 16'  32416  AB  180.
Câu 68: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình
tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ ( AB  4,3 cm; BC  3, 7 cm; CA  7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng.
A. 5,73 cm.
B. 6,01cm.
C. 5,85cm. D. 4,57cm. Lời giải Chọn A
Bán kính R của chiếc đĩa bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
AB BC CA 4,3  3,7  7,5 31
Nửa chu vi của tam giác ABC là: p    cm. 2 2 4
Diện tích tam giác ABC là: S p p AB p BC p CA  5,2 cm2. . AB BC.CA . AB BC.CAS   R   5,73 cm. 4R 4S
Câu 69: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất
sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD  63 ;  0
CBD  48 . Chiều cao
h của khối tháp gần với giá trị nào sau đây? A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m. Lời giải Chọn A Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Ta có  0  0  0 CAD   BAD   ADB    0 0   0 63 117 180 117 48  15  AB BD .s AB in BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:   BD     sin ADB sin BAD sin ADB CD
Tam giác BCD vuông tại C nên có:   sin CBD   CD B . D sin CBD BD   0 0 . AB sin BA . D sin CBD 24.sin117 .sin 48 Vậy CD    61, 4m  0 sin ADB sin15 Page 18
Document Outline

  • 003.05.1_TOAN-10_B5_C3_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC-BẤT-KÌ_TU-LUAN_DE_TR81
  • 003.05.1_TOAN-10_B5_C3_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC-BẤT-KÌ_TU-LUAN_HDG
  • 003.05.2_TOAN-10_B5_C3_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC-BẤT-KÌ_TRAC-NGHIEM_DE_TR87
  • 003.05.2_TOAN-10_B5_C3_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC-BẤT-KÌ_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 003.06.1_TOAN-10_B6_C3_HE-THUC-LUONG-TRONG-TAM-GIAC_TU-LUAN_DE_TR96
  • 003.06.1_TOAN-10_B6_C3_HE-THUC-LUONG-TRONG-TAM-GIAC_TU-LUAN_HDG
  • 003.06.2_TOAN-10_B6_C3_HE-THUC-LUONG-TRONG-TAM-GIAC_TRAC-NGHIEM_DE_TR102
  • 003.06.2_TOAN-10_B6_C3_HE-THUC-LUONG-TRONG-TAM-GIAC_TRAC-NGHIEM_HDG