Chuyên đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án)

Chuyên đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Chuyên đề rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án)

Chuyên đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Chuyên đề rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

59 30 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH TH THEO CHIU SÂU
ĐÔNG NAM BỘ
I. KIN THỨC CƠ BN
1. Khái quát chung:
- Gm 5 tnh và TP. HCM.
- Din tích nh: 23,6 nghìn km
2
, (7,1% c c).
- Dân s thuc loi trung bình (18,3 triu ngưi, 2022).
- Tiếp giáp: Tây Nguyên, Duyên hi NTB, Biển Đông, Campuchia.
- vùng kinh tế dẫn đầu c nước v GDP (42%), giá tr sn xut công nghip
hàng hóa xut khu.
- Sm phát trin nn kinh tế hàng hóa, nn kinh tế có tốc độ tăng trưng cao.
- Vấn đề khai thác lãnh th theo chiu sâu là vấn đề kinh tế ni bt ca vùng.
2. Khai thác lãnh th theo chiu sâu
a. Trong công nghip:
- Đặt ra nhu cu rt ln v năng lượng.
- Phát trin nhiu ngành công ngh cao.
- Các nhà máy điện: thủy điện, nhiệt điện ch yếu bng du khí, nhiu nht khí
đốt.
- Có nhiu trung tâm công nghip ln nht c c.
- Thu hút nhiu vốn đầu tư nước ngoài nht c nước.
- Tránh làm tn hi đến môi trường và ngành du lch.
b. Trong khu vc dch v
- Chiếm t trọng ngày càng cao trong cơ cu kinh tế.
- Các hoạt động ngày càng đa dạng.
- Dẫn đầu c nước v s tăng trưng nhanh và phát trin có hiu qu.
c. Trong nông, lâm nghip
- Vấn đề thu li có ý nghĩa hàng đu, kết hp với thay đổi cơ cấu cây trng.
- Nhiu công trình thu li đưc xây dng.
- Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nht cao su ngoài ra có: phê, điều, h
tiêu.
- Cây công nghip hàng năm quan trọng hàng đầu là mía và đậu tương.
- Cn bo v rng.
d. Trong phát trin tng hp kinh tế bin
- Có thun li đ phát trin tng hp kinh tế bin.
- Vũng Tàu là nơi nghỉ mát lí tưng ca vùng.
- Khai thác dầu khí tác động mnh ti s phát trin kinh tế ca ng nht tnh
Ra-Vũng Tàu.
- Vấn đề ô nhiễm i trường cần đặc bit chú ý gii quyết trong quá trình khai thác,
vn chuyn và chế biến du m.
II. CÂU HI TRC NGHIM (20c nhn biết)
Câu 1: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh phát triển hiệu
quả ngành
A. luyện kim đen. B. chăn nuôi.
C. trồng trọt. D. dịch vụ.
Câu 2: Hot đng khai thác du khí Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành ti
A. các đo. B. các quần đảo. C. thm lục địa. D. b bin.
Câu 3: Đông Nam Bộ, tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông nào sau
đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Cửu Long. C. Sông Sài Gòn D. Sông Bé.
Câu 4: Đông Nam B dẫn đầu c nước v
A. mt đ dân s. B. sản lượng lương thực.
C. giá tr hàng xut khu. D. nuôi thy sn.
Câu 5: Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản. B. đất đai kém màu mỡ.
C. ít i nguyên rừng. D. mùa khô kéo dài.
Câu 6: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ?
A. Khai thác, chế biến dầu khí. B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 7: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển. D. bãi triều rộng.
Câu 8: Đông Nam Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Việc phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu rất lớn về
A. nguyên liệu. B. năng lượng.
C. thị trường. D. lao động.
Câu 10: Vấn đề ý nghĩa hàng đầu khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông
nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. thuỷ lợi. B. giống cây trồng.
C. thị trường. D. phân bón.
Câu 11: Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng Đông Nam Bộ là?
A. dầu khí. B. bô-xít. C. than đá. D. sắt.
Câu 12: Cây công nghiệp ngắn ngày chiếm vị trí hàng đầu ở Đông Nam Bộ là
A. đậu tương và mía. B. thuốc lá và bông.
C. bông và dâu tằm. D. mía và dâu tằm.
Câu 13: Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để
A. trồng cây cao su. B. thâm canh lúa nước.
C. phát triển du lịch. D. khai thác bô-xit.
Câu 14: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông. B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực. D. khai thác dầu khí.
Câu 15: Việc phát hiện khai thác dầu khí, tác động mạnh mẽ tới sự phát triển của
vùng Đông Nam Bộ nhất là tỉnh?
A. Đồng Nai. B. Bình Dương.
C. Bình Phước. D. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 16: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả ớc về diện tích gieo trồng y công nghiệp nào
sau đây?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 17: Dầu khí của Đông Nam Bộ nguyên liệu cho
A. sản xuất giấy. B. luyện kim màu.
C. luyện kim đen. D. sản xuất phân đạm.
Câu 18: Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 13.
Câu 19: Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, Đông Nam Bộ cần
chú ý giải quyết vấn đề
A. thăm dò dầu khí. B. liên kết nước ngoài.
C. ô nhiễm môi trường. D. phương tiện vận tải.
Câu 20: Tnh có thế mạnh để phát trin du lch bin Đông Nam Bộ
A. Bình Phước. B. Bà Ra Vũng Tàu.
C. Tây Ninh. D. Bình Dương.
| 1/3

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Khái quát chung:
- Gồm 5 tỉnh và TP. HCM.
- Diện tích nhỏ: 23,6 nghìn km2, (7,1% cả nước).
- Dân số thuộc loại trung bình (18,3 triệu người, 2022).
- Tiếp giáp: Tây Nguyên, Duyên hải NTB, Biển Đông, Campuchia.
- Là vùng kinh tế dẫn đầu cả nước về GDP (42%), giá trị sản xuất công nghiệp và hàng hóa xuất khẩu.
- Sớm phát triển nền kinh tế hàng hóa, nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao.
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề kinh tế nổi bật của vùng.
2. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu a. Trong công nghiệp:
- Đặt ra nhu cầu rất lớn về năng lượng.
- Phát triển nhiều ngành công nghệ cao.
- Các nhà máy điện: thủy điện, nhiệt điện chủ yếu bằng dầu và khí, nhiều nhất là khí đốt.
- Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
- Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài nhất cả nước.
- Tránh làm tổn hại đến môi trường và ngành du lịch.
b. Trong khu vực dịch vụ
- Chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế.
- Các hoạt động ngày càng đa dạng.
- Dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả.
c. Trong nông, lâm nghiệp
- Vấn đề thuỷ lợi có ý nghĩa hàng đầu, kết hợp với thay đổi cơ cấu cây trồng.
- Nhiều công trình thuỷ lợi được xây dựng.
- Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất là cao su ngoài ra có: cà phê, điều, hồ tiêu.
- Cây công nghiệp hàng năm quan trọng hàng đầu là mía và đậu tương. - Cần bảo vệ rừng.
d. Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển
- Có thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
- Vũng Tàu là nơi nghỉ mát lí tưởng của vùng.
- Khai thác dầu khí tác động mạnh tới sự phát triển kinh tế của vùng nhất là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Vấn đề ô nhiễm môi trường cần đặc biệt chú ý giải quyết trong quá trình khai thác,
vận chuyển và chế biến dầu mỏ.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (20c nhận biết)
Câu 1:
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành
A. luyện kim đen. B. chăn nuôi. C. trồng trọt. D. dịch vụ.
Câu 2: Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại A. các đảo. B. các quần đảo.
C. thềm lục địa. D. bờ biển.
Câu 3: Ở Đông Nam Bộ, tiềm năng thủy điện lớn nhất trên hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Cửu Long. C. Sông Sài Gòn D. Sông Bé.
Câu 4: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số.
B. sản lượng lương thực.
C. giá trị hàng xuất khẩu. D. nuôi thủy sản.
Câu 5: Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản.
B. đất đai kém màu mỡ.
C. ít tài nguyên rừng.
D. mùa khô kéo dài.
Câu 6: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ?
A. Khai thác, chế biến dầu khí.
B. Giao thông vận tải biển. C. Du lịch biển.
D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 7: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn
B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển.
D. bãi triều rộng.
Câu 8: Đông Nam Bộ giáp với vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 9: Việc phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu rất lớn về A. nguyên liệu. B. năng lượng. C. thị trường. D. lao động.
Câu 10: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông
nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là A. thuỷ lợi.
B. giống cây trồng. C. thị trường. D. phân bón.
Câu 11: Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng Đông Nam Bộ là? A. dầu khí. B. bô-xít. C. than đá. D. sắt.
Câu 12: Cây công nghiệp ngắn ngày chiếm vị trí hàng đầu ở Đông Nam Bộ là
A. đậu tương và mía.
B. thuốc lá và bông.
C. bông và dâu tằm.
D. mía và dâu tằm.
Câu 13: Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để
A. trồng cây cao su.
B. thâm canh lúa nước.
C. phát triển du lịch. D. khai thác bô-xit.
Câu 14: Đông Nam Bộ có thế mạnh nổi bật về
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Câu 15: Việc phát hiện và khai thác dầu khí, tác động mạnh mẽ tới sự phát triển của
vùng Đông Nam Bộ nhất là tỉnh? A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bình Phước.
D. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 16: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Dừa.
Câu 17: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
A. sản xuất giấy. B. luyện kim màu. C. luyện kim đen.
D. sản xuất phân đạm.
Câu 18: Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 5. B. 6. C. 8. D. 13.
Câu 19: Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ, Đông Nam Bộ cần
chú ý giải quyết vấn đề
A. thăm dò dầu khí.
B. liên kết nước ngoài.
C. ô nhiễm môi trường.
D. phương tiện vận tải.
Câu 20: Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. Bình Phước.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Tây Ninh. D. Bình Dương.