Chuyên đề liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Tài liệu gồm 12 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn.

LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP CNG
A. BÀI GING
1. NHC LI V TH T TRÊN TP S
Trên tp s thc, vi hai s a và b s xy ra một trong các trường hp sau:
S a bng s b, kí hiu là
ab=
.
S a nh hơn s b, kí hiu là
ab<
.
S a lớn hơn s b, kí hiu là
ab>
.
T đó, ta có thêm nhận xét:
Nếu a không nh hơn b thì
ab=
hoc
ab>
, khi đó ta nói a lớn hơn hoặc bng b, kí hiu là
ab
.
Nếu a không lớn hơn b thì
ab=
hoc
ab<
, khi đó ta nói a nh hơn hoặc bng b, kí hiu là
ab
.
Ví d 1. Đin du thích hp (=, <, >) vào ô vuông:
. 1,53 1,8a
. -2,37 -2,41b
12 2
c.
18 3
3 13
d.
5 20
Gii
Ta có ngay:
. 1,53 < 1,8a
. -2,37 > -2,41b
3 13
d. <
5 20
2. BẤT ĐẲNG THC
Bất đẳng thc là h thc có mt trong các dng:
, , , .A BA BA BA B>≥<≤
3. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP CNG
Ví d 2. a. Khi cng -3 vào c hai vế ca bất đẳng thc
42−<
thì được bất đẳng thc nào?
b. D đoán kết qu khi cng s c vào c hai vế ca bất đẳng thc
42
−<
thì được bất đẳng thc
nào?
Gii
Ta có ngay:
34 32 7 1 <− + ⇔− <−
(đúng) và dự đoán được rng
42cc<+
Tính cht: Vi ba s a, b và c, ta có:
Nếu
ab>
thì
ac bc+>+
Nếu
ab<
thì
ac bc+<+
Nếu
ab
thì
ac bc+≥+
Nếu
ab
thì
ac bc+≤+
Khi cng cùng mt s vào c hai vế ca mt bt đng thc ta được bt đng thc mi cùng chiu
vi bất đẳng thức đã cho.
Ví d 3. So sánh
2004 ( 777) +−
2005 ( 777) +−
mà không tính giá tr tng biu thc.
Gii
Ta có
2004 2005 >−
nên khi cng c hai vế ca bất đẳng thc này vi -777, ta được
2004 ( 777) 2005 ( 777) +− > +−
Ví d 4. Da vào th t gia
2
và 3 hãy so sánh
22+
và 5.
Gii
Ta có
23<
nên khi cng c hai vế ca bất đẳng thc này vi 2, ta được
225+<
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ví d 1. Mi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
. ( 2) 3 2a
+≥
. 6 2.( 3)b −=
. 4 ( 8) 15 ( 8)c
+− < +−
2
. 1 1dx+≥
Gii
a. Khẳng định
( 2) 3 2 +≥
là sai.
b. Khẳng định
6 2.( 3)−=
là đúng.
c. Khẳng định
4 ( 8) 15 ( 8)+− < +−
là đúng.
d. Khẳng định
2
11x
+≥
là đúng vì:
22
0, 1 1,
x xx x ∀⇔ +
Ví d 2. Cho
ab<
, hãy so sánh:
a.
1a +
1b +
b.
2a
2b
Gii
a. Ta có:
11ab a b
< +< +
b. Ta có:
22ab a b<−<
Ví d 3. Hãy so sánh a và b nếu:
a.
55ab−≥
b.
15 15ab+≤ +
Gii
a.Ta có:
5 5 55 55a b a b ab−+−+
b. Ta có:
15 15 15 15 15 15a b a b ab+≤++−≤+−⇔
PHIU BÀI LUYN
Bài 1: Mi khẳng định sau đúng hay sai?
a)
5 ( 8) 3

b)
(3)(7) (5)(4)  
c)
2
(7) 9 (10)(4) 
c)
2
11xx
Bài 2: Cho
ab
hãy so sánh
a)
3a
3b
b)
2a
2b
c)
a
1b
d)
2a
1b
Bài 3: So sánh
;
ab
nếu:
a)
44ab
b)
55ab
c)
99ab
c)
17 17ab 
Bài 4: Sp xếp các s sau t lớn đến bé và biu din trên trc s:
a)
7; 8; 1; 5; 0, 3,8;−−
b)
31
; ; 0; 2; 5;1
52
.
Bài 5: Cho
89x 
. Chng minh
3 20.x 
Bài 6: Cho
5 15.x 
Chng minh
2 8.
x 
Bài 7: So sánh x và 0 trong mi trưng hp sau:
a)
8 8;x ≤−
b)
22
x xx 
Bài 8: Cho
ab
. Chng minh
2 4 6 .... 18 20 108.ab
T luyn:
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
3.(2) 6−>
b)
11
55
55
<− +
c)
4 3 7;−+≤
d)
2
10x −≤
Bài 2: So sánh x và y trong mi trưng hp sau:
a)
55
;
33
xy−≤−
b)
55xy >−
Bài 3: Cho
ab
hãy so sánh
a)
26a
26b
b)
4a
4b
c)
a
4b
d)
6a
3b
TRC NGHIM
Hãy chn ch mt ch i đứng trưc câu tr lời đúng ( trừ câu 2)
Câu 1: S a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu 2: Khi cng cùng mt s vào c 2 vế ca mt bt đng thc ta đưc mt bt đng thc mi
………………vi bất đẳng thức đã cho.
Câu 3: Biết bn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gi trọng lượng ca bn An là a(kg), trọng lượng bn
Huy là b. Khi đó ta có:
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?
Ni dung
Đ
S
A.
3 53
B.
4 7 13 7 
C.
3 2. 1
D.
2
2 2a 
Câu 5: Mt bn giải bài toán như sau:
Cng -2006 vào cả hai vế ca bất đẳng thc
2005 2006
ta suy ra
2005 2006 
2006 2006
phương án điền vào ô trng là:
A.
‘’
B.
‘’
C.
‘’
D.
‘’
Câu 6: Cho bất đẳng thc
2007 2006 2006 
. Khi đó
2007 2006
gi là
A. Đẳng thc B. Biu thc C.Vế trái D. Vế phi.
Câu 7: Phương án nào là bất đẳng thc
A.
2ab
B.
2ab
C.
2ab
2a+b D.
2:
ab
Câu 8: Cho hình v , coi a,b,c là khi lưng ca các vt nặng.khi đó ta biểu din:
A.
abc
B.
bca
C.
bca
b +c=a D. Tt c các trưng hợp đều sai
a
c
b
LI GII PHIU BÀI LUYN
Bài 1: a) Đúng vì
5 ( 8) 3 3
b) Đúng vì
(3)(7) 21 (5)(4) 20  
c) Đúng vì
2
( 7) 9 40 ( 10) ( 4) 40 
d) Đúng vì
2
0xx
2
1011x 
(
x
)(cùng cng vi mt s)
Bài 2: HD:Ta có
ab
a)
3 < 3
ab
(cùng cng vi 3)
b)
22ab
(cùng cng vi
2
c)
1 < 1
ab

(cùng cng vi 1).
Vy
11 1
aa b ab
 
(tính cht bc cu)
d) Tương tự có:
2 11aab

Bài 3: HD: a)
44a b ab
(cùng cng vi 4)
b)
55a b ab
( cùng cng vi
5
c)
99a b ab
(cùng cng vi
9
)
d)
17 17a b ab 
(cùng cng vi 17)
Bài 4: HD:
a) Th t sp xếp: 8; 3; 0; -1; -5; -7; -8 (t biu din)
b) Th t sp xếp:
13
5 ; 2 ;1; 0; ;
25
−−
Bài 5: HD:
8 9 8 11 11 9 3 20xx x 
Bài 6: HD:
5 15 5 7 15 7 2 8
xx x  
Bài 7: HD: a)
( )
8 8 88 8 8 0xx x ≤− + +
b)
2 22 22 222
0xxxxxxxxxxxx  
Bài 8: HD: Tính tng:
20 2
2 4 6 .... 18 20 : 20 2 : 2 1 11.10 110
2




108 108 110 108ab ab ab
 
.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP NHÂN
A. BÀI GING
1. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP NHÂN VI S NG
Ví d 1. a. Nhân c hai vế ca bất đẳng thc
23
−<
với 5091 thì được bất đẳng thc nào?
b. D đoán kết qu khi nhân cả hai vế ca bt đng thc
23−<
vi s c dương thì được bt
đẳng thc nào?
Gii
Ta có ngay:
2.5091 3.5091 10182 15273 < ⇔− <
(đúng) và dự đoán được rng
23cc−<
với c dương.
Tính cht 1: Vi ba s a, b và
0c >
, ta có:
Nếu
ab>
thì
..
ac bc>
ab
cc
>
.
Nếu
ab
thì
..ac bc
ab
cc
.
Nếu
ab<
thì
..
ac bc<
ab
cc
<
.
Nếu
ab
thì
..ac bc
ab
cc
.
Khi nhân hoc chia c hai vế ca mt bất đăng thức với cùng một s dương ta được bt đẳng thức
mới cùng chiều vi bất đẳng thức đã cho.
Ví d 2. Đin du thích hợp (<, >) vào ô vuông:
. ( 15,2).3,5 (-15,08).3,5
a
. 4,15.2,2 (-5,3).2,2b
Gii
a. Ta có ngay cách điền:
( 15,2).3,5 < (-15,08).3,5
luôn
15,2 15,08 <−
và bt đng thc trên đưc hình thành khi nhân c hai vế ca nó vi
3,5 0>
.
b. Ta có ngay cách điền:
4,15.2,2 > (-5,3).2,2
Vì luôn có
4,15 5,3
>−
và bất đẳng thức trên được hình thành khi nhân cả hai vế ca nó vi
2,2 0>
2. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP NHÂN S ÂM.
Ví d 3. a. Nhân c hai vế ca bất đẳng thc
23−<
vi -345 thì được bất đẳng thc nào?
b. D đoán kết qu khi nhân cả hai vế ca bt đng thc
23
−<
vi s c âm thì đưc bt đng
thc nào?
Gii
Ta có ngay:
2.( 345) 3.( 345) 690 1035, .sai < <−
Tc là du bất đẳng thc cần đổi chiu v dng
690 1035>−
và d đoán được rng
23cc−>
vi c âm.
Tính chất 2.: Vi ba s a, b và
0c <
, ta có:
Nếu
ab
>
thì
..ac bc<
ab
cc
<
.
Nếu
ab
thì
..ac bc
ab
cc
.
Nếu
ab<
thì
..ac bc>
ab
cc
>
.
Nếu
ab
thì
..ac bc
ab
cc
.
Khi nhân hoc chia c hai vế ca mt bt đẳng thức với cùng một s âm ta được bt đẳng thức mi
ngược chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Ví d 4. Cho
44ab >−
, hãy so sánh a và b.
Gii
Bằng cách chia hai bất đẳng thc vi -4, ta được
ab<
.
Ví d 5. Khi chia c hai vế ca bất đẳng thc cho cùng mt s khác 0 thì sao?
Gii
Khi chia c hai vế ca bt đẳng thc cho cùng mt s khác 0 thì:
Du bất đẳng thức không thay đổi nếu
0a >
.
Du bất đẳng thc đi chiu nếu
0a <
.
3. TÍNH CHT BC CU CA TH T
Tính cht: Vi ba s a, b và c, nếu
ab
>
bc>
thì
ac>
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ví d 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
. ( 6).5 ( 5).5a <−
. (6).(3) (5).(3)b
<−
. ( 2003).( 2005) ( 2005).2004c ≤−
2
. -3 0dx
ớng dẫn: S dng liên h gia th t vi phép nhân.
Gii
a. Ta có bất đẳng thc
( 6).5 ( 5).5 <−
đúng bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế ca bất đẳng thc
65 <−
vi
50
>
.
b. Ta có bất đẳng thc
(6).(3) (5).(3) <−
sai bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế ca bất đẳng thc
65 <−
vi
30−<
.
c. Ta có bất đẳng thc
( 2003).( 2005) ( 2005).2004 ≤−
sai bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế ca bất đẳng thc
2003 2004−≤
vi
2005 0−<
.
d. Ta có bất đẳng thc
2
30x−≤
đúng bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế ca bất đẳng thc
2
0x
vi
30−<
.
Ví d 2. a. So sánh
( 2).3
-4,5.
b. T kết qu câu a), hãy suy ra các bất đẳng thc sau:
( 2).30 45; ( 2).3 4,5 0
<− + <
ớng dẫn: La chn bất đẳng thc cơ s đúng để biến đổi.
Gii
a. Ta luôn có
2 1, 5 <−
nên bằng cách nhân c hai vế với 3, ta được:
( 2).3 4,5 <−
. (1)
b. Ta xây dng:
Bất đẳng thc
( 2).30 45
<−
được hình thành bằng cách nhân hai vế ca (1) vi 10.
Bất đẳng thc
( 2).3 4,5 0+<
được hình thành bng cách cng hai vế ca (1) vi 4,5
Ví d 3. Cho
ab<
, hãy so sánh:
2a và 2b; 2a và
ab+
; -a và –b
ớng dẫn: S dụng các phép biến đổi tương đương cho bất đẳng thc ban đu.
Gii
Ta lần lượt thy:
22ab a b<⇔ <
, bằng cách nhân cả hai vế vi 2.
2
ab aab< <+
, bằng cách cộng c hai vế vi a.
ab a b< >−
, bằng cách nhân cả hai vế vi -1.
Ví d 4. S a là s âm hay dương nếu:
12 15 ?aa<
4 3?aa<
3 5?aa >−
ớng dẫn: S dụng phép so sánh hai bất đẳng thc đu cui.
Gii
Ta có:
12 15
0
12 15
a
aa
<
⇒>
<
43
0
43
a
aa
>
⇒<
<
35
0
35
a
aa
>−
⇒>
>−
Ví d 5. Hãy xác định du ca s a, biết:
. 6 3
aa a
>
.
2
a
ba
Gii
a. Ta viết li:
6 3 6. 3.aa a a
>⇔ >
Tc là, bất đẳng thức trên có được sau khi nhân cả hai vế ca bất đẳng thức đúng
63>
vi a.
Vy, t s cùng chiu ca hai bất đẳng thc suy ra
0
a >
.
b. Ta viết li:
1
1. .
22
a
a aa≤⇔
Tc là, bất đẳng thức trên có được sau khi nhân cả hai vế ca bất đẳng thức đúng
1
1
2
>
vi a.
Vy, t s ngược chiu ca hai bất đẳng thc suy ra
0a
d 6. Cho
ab<
, chng t:
. 3131
aa b+< +
. 2525
ba b
>−
ớng dẫn: S dng bất đẳng thc cơ s để biến đổi.
Gii
Ta có:
33 3131ababa b< < +< +
2 2 2525ababa b< >− >−
Ví d 7. Cho bt đẳng thc
0m >
. Nhân c hai vế ca bt đng thc vi s nào thì được bt đng thc
1
0
m
>
.
Gii
Vi bất đẳng thc gi thiết:
0m
>
nhân c hai vế ca bất đẳng thc vi
2
1
m
, ta được:
22
1 11
. 0. 0m
m
mm
> ⇔>
Ví d 8. Cho
ab<
, chng t:
. 2323aa b−<
. 2 3 2 5ba b−< +
ớng dẫn: S dng bất đẳng thc cơ s để biến đổi.
Gii
Ta có:
< < −< 22 2323ababa b
(1)
35 2 32 5
bb−< < +
(2)
T (1) và (2) theo tính chất bc cu suy ra
2 32 5ab−< +
Ví d 9. Cho
ab<
, chng minh rng
2 32 6
ab
−< +
.
Gii
Vi bất đẳng thc gi thiết:
ab<
Nhân c hai vế ca bt đẳng thc vi 2, ta được:
22ab<
Tiếp tc, cng c hai vế ca bất đẳng thc vi -3, ta được:
2323ab−<
(1)
Cng c hai vế ca bất đng thức đúng
36−<
với 2b, ta được:
2 32 6
bb−< +
(2)
T (1), (2) theo tính chất bc cu suy ra:
2 32 6ab−< +
, đpcm
Ví d 10. Cho
ABC
. Các khẳng định sau là đúng hay sai?
a.
0
180ABC++>
b.
0
180AB+<
c.
0
180BC+≤
0
180AB+≥
ớng dẫn: S dụng đẳng thức đúng
0
180 , , , 0A B C ABC
++= >
Gii
a. Sai b. Đúng c. Sai vì không thể có du “=” d. Sai.
Ví d 11. Chng minh:
. 4.( 2) 14 4( 1) 14a + < −+
. ( 3).2 5 ( 3).( 5) 5b + <− +
ớng dẫn: Cn la chọn đúng bất đẳng thc cơ s để biến đổi.
Gii
a. T bất đẳng thc:
2 1 4.( 2) 4.( 1) 4( 2) 14 4.( 1) 14<<−+<−+
, đpcm.
b. T bất đẳng thc:
2 5 ( 3).2 ( 3).( 5) ( 3).2 5 ( 3).( 5) 5> <− ⇔− + <− +
, đpcm.
Ví d 12. So sánh a và b nếu:
. 5 5
aa b+<+
. 3 3ba b >−
. 5656ca b−≥
+ ≤− +. 2323da b
Gii
a. Ta có biến đổi:
55a b ab+<+<
b. Ta có biến đổi:
33
a b ab−>−⇔<
c. Ta có biến đổi:
565655a b a b ab
−≥
d. Ta có biến đổi:
2323 2 2a b a b ab + ≤− + ≤−
Ví d 13. Cho
ab
<
, hãy so sánh:
a.
21a +
21b +
b.
21a +
23b +
Gii
a. Ta có biến đổi:
2 2 2121ababa b< < +< +
(1)
b. Ta có:
13 2 12 3bb< +< +
(2)
T (1), (2) theo tính chất bc cu suy ra
2 12 3ab+< +
Ví d 14. Cho
0ab>>
, hãy chng t rng:
a.
2
a ab>
b.
33
ab>
Gii
a. Vi bất đẳng thc gi thiết:
ab
>
Nhân c hai vế ca bất đng thc vi
0a >
, ta được:
2
a ab
>
, đpcm. (1)
b. Vi bất đẳng thc gi thiết:
ab>
(*)
Nhân c hai vế ca bất đng thức (*) với
2
0a >
, ta được:
32
a ab>
(2)
Nhân c hai vế ca bất đng thức (*) với
0b >
, ta được:
2
ab b>
(3)
T (1) và (3) suy ra:
22
ab>
(4)
Nhân c hai vế ca bất đng thức (4) với
0b >
, ta được:
23
ab b>
(5)
T (2) và (5) suy ra
33
ab>
, đpcm.
Chú ý: Bất đẳng thc
2
a ab>
vẫn đúng với điều kiện:
ab>
0a >
(hoc
ab<
0
a <
).
Bất đẳng thc
33
ab>
vẫn đúng với điều kiện .
ab
>
Ví d 15. Cho
0
ab>>
, hãy chng t rng
11
ab
<
.
Gii
T gi thiết
,0ab>
suy ra:
1
00
ab
ab
>⇔ >
.
Vi bất đẳng thc gi thiết:
ab>
nhân c hai vế ca bất đẳng thc vi
1
ab
, ta được:
1 1 11 11
..
ab
ab ab b a a b
> >⇔<
, đpcm.
Nhận xét: Ta có kết qu tổng quát hơn “Nếu
ab>
thì
<>
><
11
nÕu , 0
11
nÕu , 0
ab
ab
ab
ab
”.
Ví d 16. Cho
ab<
cd<
, hãy chng t rng
acbd+<+
.
Gii
Vi bất đẳng thc gi thiết:
ab<
Cng c hai vế ca bất đng thc vi s c, ta được:
acbc
+<+
(1)
Vi bất đẳng thc gi thiết:
cd<
Cng c hai vế ca bất đng thc vi s b, ta được:
bcbd
+<+
(2)
T (1) và (2) suy ra:
acbd+<+
, đpcm.
Nhn xét:
1. Bt đng thc trên được phát biểu “Khi cộng theo vế ca hai bt đẳng thức cùng chiều ta được mt
bất đẳng thức mới cùng chiều vi hai bất đẳng thức đã cho”
2. Ta còn có kết quNếu
0 ab<<
0 cd<<
thì
..ac bd
<
”.
Ví d 17. Cho a, b bất kì, hãy chứng t rng:
a.
22
20a b ab+−
. b.
22
2
ab
ab
+
Gii
a. Biến đổi tương đương bất đẳng thc:
22 2
2 0( )0a b ab a b+ ≥⇔
, luôn đúng.
b. Vi bất đẳng thc gi thiết:
22
2
ab
ab
+
, nhân c hai vế ca bất đng thc với 2, ta được:
22
2+≥a b ab
.
Cng c hai vế ca bất đng thc trên vi
2ab
, ta được:
22 2
2 2 2 ( )0a b ab ab ab a b+≥−⇔
, luôn đúng.
Nhận xét:
1. Qua ví d trên, chúng ta nhận thy ngay rng “Để chứng minh một bt đẳng thức, ngoài việc s dụng
các tính cht th t vi phép cộng và phép nhân chúng ta còn có thể s dụng các phép biến đổi tương
đương để biến đi bt đẳng thức ban đầu v mt bt đẳng thức luôn đúng hoặc ngược li (xut phát
t mt bất đẳng thức đúng biến đổi v bất đẳng thức cn chứng minh)”.
2. Xuất phát từ kết qu
22
2
ab
ab
+
, nếu đặt
22
,xayb
= =
(khi đó
,0xy
) thì ta nhận được mt bt
đẳng thc dng:
2
xy
xy
+
, vi
,0
xy
.
Bất đẳng thức trên được gi là Bất đẳng thức Côsi.
PHIU T LUYN
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
( 13).( 5) ( 13).2;
>−
b)
2
0;
2
x
c)
35
.3 3. ;
53
−<
d)
7 ( 3).5 7 ( 5).( 3). 
Bài 2: Cho
ab
, hãy so sánh:
a)
34a

34
b
b)
23a
23b
c)
23a
23
b
d)
24a
25
b
Bài 3: S a là âm hay dương nếu:
a)
8 4;aa
b)
6 12 ;aa
c)
6 12 ;aa 
d)
5 15aa
Bài 4: So sánh a và b nếu:
a)
2 2018<2 2018ab
b)
2018 2019 2018 2019ab
c
2018 5 2018 5ab 
d)
22
( 1) 9 ( 1) 9ma mb 
Bài 5: Cho a, b, c, d, e thuc
. Chng minh rng:
a)
2
10
aa

b)
123410aaa a

c)
2 22
( ) 2( )
ab a b
d)
222
3 2 .a b c abc

Bài 6: Cho a, b, c
R. Chứng minh các bất đẳng thc sau:
a)
ab a b
ab
2
22
22

++
≤≤


b)
a b ab
3
33
22

++


; vi a, b
0
c)
a b a b ab
443 3
+≥ +
d)
aa
4
34+≥
Bài 7: Cho a, b, c, d > 0. Chng minh rng nếu
a
b
1<
thì
a ac
b bc
+
<
+
(1). Áp dng chng minh các bt
đẳng thc sau:
a)
abc
ab bc ca
12<++<
+++
b)
abcd
abc bcd cda dab
12<+++<
++ ++ ++ ++
T luyện
Bài 1: S a là s âm hay dương nếu:
a)
123 124
aa 
b)
345 346aa
c)
67 68n an a 
d)
22
87 88n an a 
Bài 2: Cho m bất kỳ, chng minh :
a)
34mm−>
b)
2 52 1mm−< +
c)
( )
7 3 33mm
−<
Bài 3: Cho
0ab>>
chứng minh 1)
2
a ab>
2)
2
ab b
>
3)
22
ab>
Bài 4: Cho
xy
<
hãy so sánh :
a)
21x +
21
y +
b)
23
x
23y
c)
5
3
x
+
5
3
y
+
Bài 5: Cho
ab>
chng minh :
a)
2 32 3ab−>
b)
2 52 8
ab−>
c)
( )
7 3 33ab−<
Bài 6: Cho a, b bất kỳ, chng minh :
1)
22
20a b ab+−
2)
22
2
ab
ab
+
3)
22
0abab+−
.
LI GII PHIU BÀI T LUYN
Bài 1: a) Khẳng định đúng vì
65 26

b) Khẳng định đúng vì
2
0xx
c) Khẳng định đúng. vì
9
5
5
d) Khẳng định sai vì
8 22
Bài 2: a)
3 3 34 34ababa b  
b)
3 3 3 23 2ababa b 
c)
2 2 2 32 3
ababa b 
d)
2 42 42 5abb 
i 3: HD:a)
84 8 4aa

khi và chỉ khi
0a
b)
0a
c)
0a
d)
0a
Bài 4: a)
ab
b)
ab
c)
ab
d)
ab
Bài 5: a)
2
1 33
( ) 0,
2 44
aa 
b)
12341aaa a

22
(54).(55)1
aa aa
 
Đặt
2
54aa t

, ta được
11tt

22
13
1 ( ) 0, .
24
tt t t 
c)
2 22
( ) 2( )ab a b
Áp dụng BĐT Bunhia ta có:
2 2 2222 22
( ) (1. 1. ) (1 1 )( ) 2( )
ab a b ab ab 
Du “=” xảy ra khi
ab
d)
222
3 2 .a b c abc 
Ta có :
2
22
2 1 –1 0 1 2
aa a a a

Tương tự:
22
12; 12b bc c
 
Nên:
222
3 2 2 2 2a b c a b c abc 
Du “=” xảy ra khi
1abc
Bài 6: HD:
a)
2
2
()
0
24
ab ab
ab




;
2
22 2
()
0
22 4
a b ab ab




b)
2
3
( )( ) 0
8
a ba b 
c)
33
( )( ) 0a bab 
d)
22
( 1) ( 2 3) 0a aa 
Bài 7: HD:
<⇒ <
a
ab
b
1
0 .( ) ( )
a ac
a b c ac bc ac ab bc ab a b c b a c
b bc

a) S dụng (1), ta được:
a a ac
abc ab abc
+
<<
++ + ++
;
b b ba
abc bc abc
+
<<
++ + ++
;
c c cb
abc ca a bc
+
<<
++ + ++
.
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.
b) Sử dng tính cht phân s, ta có:
a aa
abcd abc ac
<<
+++ ++ +
Tương tự:
b bb
abcd bcd bd
<<
+++ ++ +
;
c cc
abcd cda ac
<<
++++++
;
d dd
abcd dab db
<<
+++ ++ +
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
| 1/16

Preview text:

LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG A. BÀI GIẢNG
1. NHẮC LẠI VỀ THỨ TỰ TRÊN TẬP SỐ
Trên tập số thực, với hai số a và b sẽ xảy ra một trong các trường hợp sau:
 Số a bằng số b, kí hiệu là a = b .
 Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu là a < b .
 Số a lớn hơn số b, kí hiệu là a > b .
Từ đó, ta có thêm nhận xét:
 Nếu a không nhỏ hơn b thì a = b hoặc a > b , khi đó ta nói a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a b .
 Nếu a không lớn hơn b thì a = b hoặc a < b , khi đó ta nói a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu là a b .
Ví dụ 1. Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào ô vuông: . a 1,53  1,8 . b -2,37  -2,41 12 2 c. −  3 13 d.  18 − 3 5 20 Giải Ta có ngay: . a 1,53 < 1,8 . b -2,37 > -2,41 12 2 c. = − 3 13 d. < 18 − 3 5 20 2. BẤT ĐẲNG THỨC
Bất đẳng thức là hệ thức có một trong các dạng: A > B, , ,
A B A < B A ≤ . B
3. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
Ví dụ 2.
a. Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức 4
− < 2 thì được bất đẳng thức nào?
b. Dự đoán kết quả khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức 4
− < 2 thì được bất đẳng thức nào? Giải Ta có ngay: 3 − − 4 < 3 − + 2 ⇔ 7 − < 1
− (đúng) và dự đoán được rằng c − 4 < c + 2
Tính chất: Với ba số a, b và c, ta có:
 Nếu a > b thì a + c > b + c
 Nếu a < b thì a + c < b + c
 Nếu a b thì a + c b + c
 Nếu a b thì a + c b + c
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho.

Ví dụ 3. So sánh 2004 − + ( 777 − ) và 2005 − + ( 777 −
) mà không tính giá trị từng biểu thức. Giải Ta có 2004 − > 2005 −
nên khi cộng cả hai vế của bất đẳng thức này với -777, ta được 2004 − + ( 777 − ) > 2005 − + (−777)
Ví dụ 4. Dựa vào thứ tự giữa 2 và 3 hãy so sánh 2 + 2 và 5. Giải
Ta có 2 < 3 nên khi cộng cả hai vế của bất đẳng thức này với 2, ta được 2 + 2 < 5
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ví dụ 1.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? . ( a 2 − ) + 3 ≥ 2 . b 6 − = 2.( 3 − ) . c 4 + ( 8) − < 15 + ( 8) − 2 d. 1 x + ≥ 1 Giải a. Khẳng định ( 2) − + 3 ≥ 2 là sai. b. Khẳng định 6 − = 2.( 3 − ) là đúng. c. Khẳng định 4 + ( 8) − < 15 + ( 8) − là đúng. d. Khẳng định 2
x +1 ≥ 1 là đúng vì: 2 2 x ≥ 0, 1 x ∀ ⇔ x + ≥ 1, x
Ví dụ 2. Cho a < b , hãy so sánh:
a. a +1 và b +1
b. a − 2 và b − 2 Giải a. Ta có:
a < b a +1 < b +1 b. Ta có:
a < b a − 2 < b − 2
Ví dụ 3. Hãy so sánh a và b nếu:
a. a − 5 ≥ b − 5
b. 15+ a ≤ 15+ b Giải a.Ta có:
a − 5 ≥ b − 5 ⇔ a − 5 + 5 ≥ b − 5 + 5 ⇔ a b b. Ta có:
15 + a ≤ 15 + b ⇔ 15 + a −15 ≤ 15 + b −15 ⇔ a b PHIẾU BÀI LUYỆN
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? a) 5  (8)  3
b) (3)(7)  (5)(4) c) 2
(7)  9  (10) (4) c) 2
x  1  1  x  
Bài 2: Cho a b hãy so sánh
a) a  3 và b  3
b) a  2 và b  2
c) a b  1
d) a  2 và b  1
Bài 3: So sánh a;b nếu:
a)a  4  b  4
b) 5  a  5 b
c) a  9  b  9
c) a 17  b 17
Bài 4: Sắp xếp các số sau từ lớn đến bé và biểu diễn trên trục số: a) 7 − − ; 8; − 1 − ; 5; − 0,3,8; b) 3 1 − ; ;0; 2; 5;1. 5 2
Bài 5: Cho x  8  9 . Chứng minh x  3  20.
Bài 6: Cho x  5  15. Chứng minh x  2  8.
Bài 7: So sánh x và 0 trong mỗi trường hợp sau: a) x −8 ≤ 8; − b) 2 2 x   x x
Bài 8: Cho a b . Chứng minh a  2  4  6  ....  18  20  b  108. Tự luyện:
Bài 1:
Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 3.( − 2) > 6 b) 1 1 5 − < − + 5 5 5 c) 4 − + 3 ≤ 7; d) 2 −x −1≤ 0
Bài 2: So sánh x và y trong mỗi trường hợp sau: a) 5 5
x − ≤ y − ; b) 5
− − x > −y − 5 3 3
Bài 3: Cho a b hãy so sánh
a) a  26 và b  26
b) a  4 và b  4
c) a b  4
d) a  6 và b  3 TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( trừ câu 2)
Câu 1: Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu A. a b B. a b C. a b D.a b
Câu 2: Khi cộng cùng một số vào cả 2 vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới
………………với bất đẳng thức đã cho.
Câu 3: Biết bạn An nặng hơn bạn huy Huy, nếu gọi trọng lượng của bạn An là a(kg), trọng lượng bạn Huy là b. Khi đó ta có: A. a b B.a b C.a b D. a b
Câu 4:
Các bất đẳng thức sau đúng hay sai? Nội dung Đ S A. 3  5  3
B. 4  7  13  7 C. 3  2.  1 D. 2 a  2  2
Câu 5: Một bạn giải bài toán như sau:
Cộng -2006 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2005  2006 ta suy ra
2005  2006 2006  2006 phương án điền vào ô trống là: A. ‘ ’  B. ‘ ’  C. ‘ ’  D. ‘ ’ 
Câu 6: Cho bất đẳng thức 2007  2006  2006. Khi đó 2007  2006 gọi là
A. Đẳng thức B. Biểu thức C.Vế trái D. Vế phải.
Câu 7: Phương án nào là bất đẳng thức A. 2a b B. 2a b
C. 2a b 2a+b D. 2a : b
Câu 8: Cho hình vẽ , coi a,b,c là khối lượng của các vật nặng.khi đó ta biểu diễn:
A. a b c
B. b c a C. b c a b +c=a D. Tất cả các trường hợp đều sai a c b
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI LUYỆN
Bài 1: a) Đúng vì 5  (8)  3  3
b) Đúng vì (3)(7)  21  (5)(4)  20 c) Đúng vì 2
(7)  9  40  (10) (4)  40 d) Đúng vì 2
x  0  x   2
x  1  0  1  1 (  x   )(cùng cộng với một số)
Bài 2: HD:Ta có a b
a) a  3 < b  3 (cùng cộng với 3)
b) a  2  b  2 (cùng cộng với 2
c) a  1 < b  1 (cùng cộng với 1).
Vậy a a  1  b  1  a b  1 (tính chất bắc cầu)
d) Tương tự có: a  2  a  1  b  1
Bài 3: HD: a) a  4  b  4  a b (cùng cộng với 4)
b) 5  a  5 b a b ( cùng cộng với 5
c) a  9  b  9  a b (cùng cộng với 9 )
d) a 17  b 17  a b (cùng cộng với 17) Bài 4: HD:
a) Thứ tự sắp xếp: 8; 3; 0; -1; -5; -7; -8 (tự biểu diễn) b) Thứ tự sắp xếp: 1 3 5; 2;1;0;− ;− 2 5
Bài 5: HD: x  8  9  x  8  11  11  9  x  3  20
Bài 6: HD: x  5  15  x  5  7  15  7  x  2  8
Bài 7: HD: a) x −8 ≤ 8
− ⇔ x −8 + 8 ≤ ( 8 − ) + 8 ⇔ x ≤ 0 b) 2 2 2 2 2 2 2 2 x
x x x x x x x x x x x  0 20  2
Bài 8: HD: Tính tổng: 2 4 6 .... 18 20 : 20 2  : 2 1          11.10  110 2   a  108 b
a  108  b  110  a  108  b .
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A. BÀI GIẢNG
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN VỚI SỐ LƯỢNG
Ví dụ 1.
a. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 2
− < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?
b. Dự đoán kết quả khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức 2
− < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào? Giải Ta có ngay: 2.5091 −
< 3.5091 ⇔ −10182 < 15273 (đúng) và dự đoán được rằng 2
c < 3c với c dương.
Tính chất 1: Với ba số a, b và c > 0, ta có: a b
 Nếu a > b thì . a c > . b c và > . c c a b
 Nếu a b thì . a c ≥ . b c và ≥ . c c a b
 Nếu a < b thì . a c < . b c và < . c c a b
 Nếu a b thì . a c ≤ . b c và ≤ . c c
Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đăng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức
mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Ví dụ 2. Điền dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông: .
a (−15,2).3,5 □ (-15,08).3,5 . b 4,15.2,2 ( □ -5,3).2,2 Giải a. Ta có ngay cách điền: ( 15 − ,2).3,5 < (-15,08).3,5 Vì luôn có 15 − ,2 < 15
− ,08 và bất đẳng thức trên được hình thành khi nhân cả hai vế của nó với 3,5 > 0 . b. Ta có ngay cách điền: 4,15.2,2 > (-5,3).2,2 Vì luôn có 4,15 > 5
− ,3 và bất đẳng thức trên được hình thành khi nhân cả hai vế của nó với 2,2 > 0
2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN SỐ ÂM.
Ví dụ 3.
a. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 2
− < 3 với -345 thì được bất đẳng thức nào?
b. Dự đoán kết quả khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức 2
− < 3 với số c âm thì được bất đẳng thức nào? Giải Ta có ngay: 2.( − 345 − ) < 3.( 345 − ) ⇔ 690 < −1035, s . ai
Tức là dấu bất đẳng thức cần đổi chiều về dạng 690 > 1035 −
và dự đoán được rằng 2
c > 3c với c âm.
Tính chất 2.: Với ba số a, b và c < 0 , ta có: a b
 Nếu a > b thì . a c < . b c và < . c c a b
 Nếu a b thì . a c ≤ . b c và ≤ . c c a b
 Nếu a < b thì . a c > . b c và > . c c a b
 Nếu a b thì . a c ≥ . b c và ≥ . c c
Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới
ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 4. Cho 4 − a > 4
b , hãy so sánh a và b. Giải
Bằng cách chia hai bất đẳng thức với -4, ta được a < b .
Ví dụ 5. Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì sao? Giải
Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì:
 Dấu bất đẳng thức không thay đổi nếu a > 0 .
 Dấu bất đẳng thức đổi chiều nếu a < 0 .
3. TÍNH CHẤT BẮC CẦU CỦA THỨ TỰ
Tính chất: Với ba số a, b và c, nếu a > b b > c thì a > c
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ví dụ 1.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? . a ( 6) − .5 < ( 5 − ).5 b . ( 6 − ).( 3 − ) < ( 5 − ).( 3 − ) . c ( 2003 − ).( 2005 − ) ≤ (−2005).2004 2 d. -3x ≤ 0
Hướng dẫn: Sử dụng liên hệ giữa thứ tự với phép nhân. Giải
a. Ta có bất đẳng thức ( 6) − .5 < ( 5 − ).5
đúng bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế của bất đẳng thức 6 − < 5 − với 5 > 0 .
b. Ta có bất đẳng thức ( 6 − ).( 3 − ) < ( 5 − ).( 3 − )
sai bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế của bất đẳng thức 6 − < 5 − với 3 − < 0 .
c. Ta có bất đẳng thức ( 2003 − ).( 2005 − ) ≤ (−2005).2004
sai bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế của bất đẳng thức 2003 − ≤ 2004 với 2005 − < 0 .
d. Ta có bất đẳng thức 2 3 − x ≤ 0
đúng bởi nó được tạo thành khi nhân hai vế của bất đẳng thức 2 x ≥ 0 với 3 − < 0 .
Ví dụ 2. a. So sánh ( 2) − .3 và -4,5.
b. Từ kết quả câu a), hãy suy ra các bất đẳng thức sau: ( 2) − .30 < 45 − ; ( 2) − .3 + 4,5 < 0
Hướng dẫn: Lựa chọn bất đẳng thức cơ sở đúng để biến đổi. Giải a. Ta luôn có 2 − < 1,
− 5 nên bằng cách nhân cả hai vế với 3, ta được: ( 2) − .3 < 4 − ,5 . (1) b. Ta xây dựng:  Bất đẳng thức ( 2) − .30 < 45
− được hình thành bằng cách nhân hai vế của (1) với 10.  Bất đẳng thức ( 2)
− .3 + 4,5 < 0 được hình thành bằng cách cộng hai vế của (1) với 4,5
Ví dụ 3. Cho a < b , hãy so sánh:
2a và 2b; 2a và a + b ; -a và –b
Hướng dẫn: Sử dụng các phép biến đổi tương đương cho bất đẳng thức ban đầu. Giải Ta lần lượt thấy:
a < b ⇔ 2a < 2b , bằng cách nhân cả hai vế với 2.
a < b ⇔ 2a < a + b , bằng cách cộng cả hai vế với a.
a < b ⇔ −a > −b , bằng cách nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ 4. Số a là số âm hay dương nếu: 12a < 15a? 4a < 3a? 3 − a > 5 − a?
Hướng dẫn: Sử dụng phép so sánh hai bất đẳng thức đầu cuối. Giải Ta có: 12  < 15 4 > 3  3 − > 5 −  ⇒ a > 0  ⇒ a < 0  ⇒ a > 0 12  a < 15a 4a < 3a  3 − a > 5 − a
Ví dụ 5. Hãy xác định dấu của số a, biết: a . 6 a a > 3a . b a ≤ 2 Giải a. Ta viết lại:
6a > 3a ⇔ 6.a > 3.a
Tức là, bất đẳng thức trên có được sau khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đúng 6 > 3 với a.
Vậy, từ sự cùng chiều của hai bất đẳng thức suy ra a > 0 . b. Ta viết lại: a 1
a ≤ ⇔ 1.a ≤ .a 2 2
Tức là, bất đẳng thức trên có được sau khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đúng 1 1 > với a. 2
Vậy, từ sự ngược chiều của hai bất đẳng thức suy ra a ≤ 0
Ví dụ 6. Cho a < b , chứng tỏ:
a . 3a +1 < 3b +1 .
b − 2a − 5 > 2 − b − 5
Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức cơ sở để biến đổi. Giải Ta có:
a < b ⇔ 3a < 3b ⇔ 3a +1 < 3b +1 a < b ⇔ 2 − a > 2 − b ⇔ 2 − a − 5 > 2 − b − 5
Ví dụ 7. Cho bất đẳng thức m > 0 . Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số nào thì được bất đẳng thức 1 > 0. m Giải
Với bất đẳng thức giả thiết: m 1
> 0 nhân cả hai vế của bất đẳng thức với , ta được: 2 m 1 1 1 . m > 0. ⇔ > 0 2 2 m m m
Ví dụ 8. Cho a < b , chứng tỏ:
a . 2a − 3 < 2b − 3 . 2
b a − 3 < 2b + 5
Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức cơ sở để biến đổi. Giải
Ta có: a < b ⇔ 2a < 2b ⇔ 2a − 3 < 2b − 3 (1) 3
− < 5 ⇔ 2b − 3 < 2b + 5 (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu suy ra 2a − 3 < 2b + 5
Ví dụ 9. Cho a < b , chứng minh rằng 2a − 3 < 2b + 6 . Giải
Với bất đẳng thức giả thiết: a < b
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 2, ta được: 2a < 2b
Tiếp tục, cộng cả hai vế của bất đẳng thức với -3, ta được:
2a − 3 < 2b − 3 (1)
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức đúng 3
− < 6 với 2b, ta được:
2b − 3 < 2b + 6 (2)
Từ (1), (2) theo tính chất bắc cầu suy ra:
2a − 3 < 2b + 6 , đpcm
Ví dụ 10. Cho A
BC . Các khẳng định sau là đúng hay sai? a.  +  +  0 A B C >180 b.  +  0 A B <180 c.  +  0 B C ≤180  +  0 A B ≥180
Hướng dẫn: Sử dụng đẳng thức đúng  +  +  0 =    A B C 180 , , A B,C > 0 Giải a. Sai b. Đúng
c. Sai vì không thể có dấu “=” d. Sai.
Ví dụ 11. Chứng minh: . a 4.( 2) − +14 < 4( 1 − ) +14 . b ( 3) − .2 + 5 < ( 3) − .( 5) − + 5
Hướng dẫn: Cần lựa chọn đúng bất đẳng thức cơ sở để biến đổi. Giải a. Từ bất đẳng thức: 2 − < 1 − ⇔ 4.( 2) − < 4.( 1 − ) ⇔ 4( 2)
− +14 < 4.(−1) +14 , đpcm. b. Từ bất đẳng thức: 2 > 5 − ⇔ ( 3) − .2 < ( 3) − .( 5) − ⇔ ( 3) − .2 + 5 < ( 3) − .( 5) − + 5 , đpcm.
Ví dụ 12. So sánh a và b nếu: . 5
a a + < b + 5 . 3 b a > 3 − b
c . 5a − 6 ≥ 5b − 6
d. − 2a + 3 ≤ −2b + 3 Giải a. Ta có biến đổi:
a + 5 < b + 5 ⇔ a < b b. Ta có biến đổi: 3 − a > 3
b a < b c. Ta có biến đổi:
5a − 6 ≥ 5b − 6 ⇔ 5a ≥ 5b a b d. Ta có biến đổi: 2 − a + 3 ≤ 2 − b + 3 ⇔ 2 − a ≤ 2
b a b
Ví dụ 13. Cho a < b , hãy so sánh:
a. 2a +1 và 2b +1
b. 2a +1 và 2b + 3 Giải a. Ta có biến đổi:
a < b ⇔ 2a < 2b ⇔ 2a +1 < 2b +1 (1) b. Ta có:
1 < 3 ⇔ 2b +1 < 2b + 3 (2)
Từ (1), (2) theo tính chất bắc cầu suy ra 2a +1< 2b + 3
Ví dụ 14. Cho a > b > 0, hãy chứng tỏ rằng: a. 2 a > ab b. 3 3 a > b Giải
a. Với bất đẳng thức giả thiết: a > b
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với a > 0 , ta được: 2
a > ab , đpcm. (1)
b. Với bất đẳng thức giả thiết: a > b (*)
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức (*) với 2
a > 0 , ta được: 3 2 a > a b (2)
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức (*) với b > 0 , ta được: 2 ab > b (3) Từ (1) và (3) suy ra: 2 2 a > b (4)
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức (4) với b > 0 , ta được: 2 3 a b > b (5) Từ (2) và (5) suy ra 3 3
a > b , đpcm.
Chú ý: Bất đẳng thức 2
a > ab vẫn đúng với điều kiện:
a > b a > 0 (hoặc a < b a < 0 ). Bất đẳng thức 3 3
a > b vẫn đúng với điều kiện . a > b
Ví dụ 15. Cho a > b > 0, hãy chứng tỏ rằng 1 1 < . a b Giải Từ giả thiết , a b > 0 suy ra: 1 ab > 0 ⇔ > 0 . ab
Với bất đẳng thức giả thiết: a > b nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 1 , ta được: ab 1 1 1 1 1 1 . a > . b ⇔ > ⇔ < , đpcm. ab ab b a a b
Nhận xét: Ta có kết quả tổng quát hơn “Nếu a > b thì
1 < 1 nÕu ,ab >  0 a b ”.
1 > 1 nÕu ,ab <  0 a b
Ví dụ 16. Cho a < b c < d , hãy chứng tỏ rằng a + c < b + d . Giải
Với bất đẳng thức giả thiết: a < b
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với số c, ta được:
a + c < b + c (1)
Với bất đẳng thức giả thiết: c < d
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với số b, ta được:
b + c < b + d (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a + c < b + d , đpcm. Nhận xét:
1. Bất đẳng thức trên được phát biểu “Khi cộng theo vế của hai bất đẳng thức cùng chiều ta được một
bất đẳng thức mới cùng chiều với hai bất đẳng thức đã cho”
2. Ta còn có kết quả “Nếu 0 < a < b và 0 < c < d thì . a c < . b d ”.
Ví dụ 17. Cho a, b bất kì, hãy chứng tỏ rằng: 2 2 a. 2 2 a +
+ b − 2ab ≥ 0. b. a b ab 2 Giải
a. Biến đổi tương đương bất đẳng thức: 2 2 2
a + b − 2ab ≥ 0 ⇔ (a b) ≥ 0 , luôn đúng.
b. Với bất đẳng thức giả thiết: 2 2
a + b ab , nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 2, ta được: 2 2 2
a + b ≥ 2ab .
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức trên với 2 − ab , ta được: 2 2 2
a + b − 2ab ≥ 2ab − 2ab ⇔ (a b) ≥ 0 , luôn đúng. Nhận xét:
1. Qua ví dụ trên, chúng ta nhận thấy ngay rằng “Để chứng minh một bất đẳng thức, ngoài việc sử dụng
các tính chất thứ tự với phép cộng và phép nhân chúng ta còn có thể sử dụng các phép biến đổi tương
đương để biến đổi bất đẳng thức ban đầu về một bất đẳng thức luôn đúng hoặc ngược lại (xuất phát
từ một bất đẳng thức đúng biến đổi về bất đẳng thức cần chứng minh)”.
2 2
2. Xuất phát từ kết quả a + b ab , nếu đặt 2 2
x = a , y = b (khi đó x, y ≥ 0 ) thì ta nhận được một bất 2 đẳng thức dạng:
x + y xy , với x, y ≥ 0. 2
Bất đẳng thức trên được gọi là Bất đẳng thức Côsi.
PHIẾU TỰ LUYỆN
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? 2 a) ( 13 − ).( 5 − ) > ( 13 − ).2; b) x ≥ 0; 2 c) 3 5 − .3 < 3. ;
d) 7  (3).5  7  (5).(3). 5 3
Bài 2: Cho a b , hãy so sánh:
a) 3a  4 và 3b  4
b) 2  3a và 2  3b
c) 2a  3 và 2b  3
d) 2a  4 và 2b  5
Bài 3: Số a là âm hay dương nếu:
a) 8a  4a; b) 6a  12a;
c) 6a  12a;
d) 5a  15a
Bài 4: So sánh a và b nếu:
a) 2a  2018<2b  2018 b)2018a – 2019 2018b – 2019
c2018 – 5a  2018 – 5b d) 2 2
(m  1)a  9  (m  1)b  9
Bài 5: Cho a, b, c, d, e thuộc  . Chứng minh rằng: a) 2
a a  1  0 b) a  
1 a  2a  3a  4  1  0 c) 2 2 2
(a b)  2(a b ) d) 2 2 2
a b c  3 2a b c.
Bài 6: Cho a, b, c R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:  a + b 2  a2 + b2 a + ba + b 3 3 3  a) ab ≤   ≤ b) ≥
; với a, b 0  2  2 2  2   
c) a4 b4 a3b ab3 + ≥ +
d) a4 + 3 ≥ 4a Bài 7: a a a + c
Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu < 1 thì <
(1). Áp dụng chứng minh các bất b b b + c đẳng thức sau: a b c d a) a b c 1 < + + < 2 b) 1< + + + < 2
a + b b + c c + a
a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b Tự luyện
Bài 1:
Số a là số âm hay dương nếu: a)123a 124a
b) 345a  346a
c)n  67a  n  68a d) 2 n  a  2 87 n  88a
Bài 2: Cho m bất kỳ, chứng minh :
a) m − 3 > m − 4 b) 2m − 5 < 2m +1 c) 7 − 3m < 3(3 − m)
Bài 3: Cho a > b > 0 chứng minh 1) 2 a > ab 2) 2 ab > b 3) 2 2 a > b
Bài 4: Cho x < y hãy so sánh : x y
a) 2x +1 và 2y +1 b) 2 − 3x và 2 − 3y c) + 5 và + 5 3 3
Bài 5: Cho a > b chứng minh :
a) 2a − 3 > 2b − 3 b) 2a − 5 > 2b − 8 c) 7 − 3a < 3(3 − b)
Bài 6: Cho a, b bất kỳ, chứng minh : 2 2 a + b 1) 2 2
a + b − 2ab ≥ 0 2) ≥ ab 3) 2 2
a + b ab ≥ 0 . 2
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1: a) Khẳng định đúng vì 65  26
b) Khẳng định đúng vì 2
x  0 x  
c) Khẳng định đúng. vì 9  5
d) Khẳng định sai vì 8  22 5
Bài 2: a) a b  3a  3b  3a  4  3b  4
b) a b  3a  3b  3a  2  3b  2
c) a b  2a  2b  2a  3  2b  3
d) 2a  4  2b  4  2b  5
Bài 3: HD:a) 8  4  8a  4a khi và chỉ khi a  0 b) a  0 c) a  0 d) a  0
Bài 4: a) a b b)a b c) ab d) a b Bài 5: a) 1 2 3 3 (a  )    0, a 2 4 4 b)a  
1 a  2a  3a  4  1 2 2
 (a  5a  4).(a  5a  5)  1 Đặt 2 1 3
a  5a  4  t , ta được t t   1  1  2 2
t t  1  (t  )   0, t. 2 4 c) 2 2 2
(a b)  2(a b )
Áp dụng BĐT Bunhia ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
(a b)  (1.a  1.b)  (1  1 )(a b )  2(a b )
Dấu “=” xảy ra khi a b d) 2 2 2
a b c  3 2a b c.
Ta có : a a   a 2 2 2 2 1 – 1  0  a  1  2a Tương tự: 2 2 b  1  2 ; b c  1  2c Nên: 2 2 2
a b c  3  2a  2b
 2c  2a b c
Dấu “=” xảy ra khi a b c  1 Bài 6: HD: 2 2   2 2 2 2   a) a b   (a b) a b a b   (a b)   ab   0  ;       0 2  4 2  2  4 b) 3 2
(a b)(a b)  0 8 c) 3 3
(a b )(a b)  0 d) 2 2
(a  1) (a  2a  3)  0
Bài 7: HD: a < 1⇒ a < b b a a c
a bc  0  ac bc ac ab bc ab a.(b c)  ( b a c)   b b c
a) Sử dụng (1), ta được: a a a + c + < < ; b b b a < < ;
a + b + c a + b a + b + c a + b + c b + c a + b + c c c c + b < < .
a + b + c c + a a + b + c
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm. a a a
b) Sử dụng tính chất phân số, ta có: < <
a + b + c + d a + b + c a + c Tương tự: b b b < < ; c c c < < ;
a + b + c + d b + c + d b + d
a + b + c + d c + d + a a + c d d d < <
a + b + c + d d + a + b d + b
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
Document Outline

  • ĐS8-C4-CD1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
  • ĐS8-C4-CD2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN