-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ toán lớp 7 (lời giải chi tiết)
Tổng hợp Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ toán lớp 7 (có lời giải) được biến soạn gồm 42 trang . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức cho kì thi sắp tới .Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!
Tài liệu chung Toán 7 231 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ toán lớp 7 (lời giải chi tiết)
Tổng hợp Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ toán lớp 7 (có lời giải) được biến soạn gồm 42 trang . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức cho kì thi sắp tới .Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 7 231 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
Bài 4: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) Ta có n x . x ...
x x x , n , n 1 n t / s
Trong đó: x là cơ số và n là số mũ Quy ước: 1 0 x ;
x x 1 x 0 n a a n a
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng a,b Z,b 0 , ta có: b b n b
2. Các phép toán về lũy thừa
a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
Với x , m, n ta có: m. n m n x x x
+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia
trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
Với x , m, n ta có: m. n m n x x x m : n mn x x x
x 0,m n
b) Lũy thừa của lũy thừa
Khi tính lũy thừa của lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau. n Ta có: m . m n x x
c) Lũy thừa của một tích, một thương
+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. Với n
x, y , n ta có: . n . n x y x y
+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. n n x x
Với x, y , n ta có: y n 0 y y
3. Lũy thừa với số mũ nguyên âm
Lũy thừa với số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết những số rất nhỏ cho thuận tiện. n 1 Với *
x , x 0, n ta có x n x
Ví dụ: Khối lượng của nguyên tử hydro là:
0, 00...0166 g được viết gọn là 24 1, 66.10 g . 23
4. Một số tính chất khác
a) Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm. 2n x
0 với mọi x ;
Dấu của lũy thừa bậc lẻ phụ thuộc vào dấu cơ số. 2n 1
x cùng dấu với dấu của x.
b) Hai lũy thừa bằng nhau. Trang 1 Nếu m n
x x thì m n (với x 0; x 1 ). Nếu n n
x y thì x y nếu n lẻ, x y nếu n chẵn.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính lũy thừa của một số hữu tỉ
*) Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên: n x . x ..
x .x x , n , n 1 n
Ngoài ra, lũy thừa với số mũ nguyên âm: n 1 x x x n n * , 0, x Ví dụ: 2 3 4 4.4 16; 0,5 0,5.0,5.0,5 0,125; 3
3 1 1 10 10 . 10 . 10 1 000; ; 0,70 1 3 27 Bài 1: 2 3 4 2 2 0 Tính 3 100 ; ; 1 ;1 ; 2 . 5 3 Lời giải 3
4 3.3.3.3 81; 2 2 2 2 4 . ; 5 5 5 25 3 3 2 5 5 5 5 5.5.5 125 1 . . ; 3 3 3 3 3 3.3.3 27 100 1 1; 2 0 1. Bài 2: 2 20 21 1 5 6 Tính 1 ; 2 1 ;3 ; ; 2 ; 2 . 3 Lời giải 20 1 1; 21 1 1 ; 2 1 1 1 1 1 1 2 3 ; . ; 2 3 9 3 3 3 9 2 5 2 32 ; 2 6 5 6 2 64. Bài 3: 3 4 2 3 3 1 15 1000 10 10 Tính ; 1 ,5 ; 4 ; 1 ; 1 ; 1 ; 2 ;2 . 3 2 Lời giải Trang 2 3 4 4 2 8 3 3 1 3 81 a) Ta có ; 1 ,5 3 ,375; 4 64 ; 1 ; 3 27 2 2 16 b) 15
1000 10 10 1 1; 1 1; 2 1024; 2 1024. Bài 4: 5 2 5 1 3 2 2 Tính 3 ; ; 0, 3 1 ;10 ; ; 2,5 3 5 Lời giải 5 5 1 1 1 1 3 a) Ta có 3 ; ; 0,1 0, 001; 5 3 2 43 3 243 2 1 1 2 4 2 1 1 b) 3 10 ; ; 2,5 0,16 3 2 10 1000 5 25 2,5 6, 25 Bài 5: Tính: a) 3 3 1 2n 1 2n 2 2 8 . b) 1 1 . Lời giải 1 1 a) 2 2 3 3 1 8 8 8 8 8
b) 2n 1 2n 1 1 1 1 0 Bài 6: Tính: a 2 ) 0, 5 ; 3 b) 0, 5 ; 0 2 1 1 c) 10 ; d) 5 . 2 3 Lời giải. a 2 ) 0, 5 0 ,5. 0 ,5 0,25 b 3 ) 0, 5 0 ,5. 0 ,5. 0 ,5 0 ,125 0 1 c) 1 0 1 2 2 2 1 16 16 16 256 d ) 5 . 3 3 3 3 9 Bài 7: Hãy tính: 3
a 2 3 ) 3 . 3 ; b) 0 , 25 : 0 , 25; n 2 c) a .a d 2 2 ) 0, 5 ; Trang 3 5 1 2 3 5 e) .5 ; f ) . 5 0,3752 3 120 g) ; h 3 ) 0,125 .512; 3 40 Lời giải.
a 2 3 5 ) 3 . 3 3 = -243; b 3 2 ) 0 , 2 5 : 0 , 25 = 0 , 25 = 0,0 625; n 2 n2
c) a .a = a ; d 2 2 4 ) 0, 5 = 0, 5 = 0,0625; 5 5 1 1 5 e) .5 = .5 1; 5 5 2 2 3 3 2 f ) 0,375 8 64. 2 0,375 3 3 120 120 3 g) 3 = 27; 3 40 40 h 3 3 3 3
) 0,125 .512 = 0,125 .8 0,125.8 1; Bài 8: Thu gọn a) 3 5 7 .7 b) 6 4 5 .5 c) 3 7 4 .4 d) 5 6 5 3 2 3 2 . 2 e) 6 . 6 f) 0 , 1 . 0 , 1 Lời giải. a) 3 5 8 7 .7 7 b) 6 4 10 5 .5 5 c) 3 7 10 4 .4 4
d) 5 6 11 5 3 8 2 3 5 2 . 2 2 e) 6 . 6 6 f 0 , 1 . 0 , 1 0 , 1 Bài 9: Thu gọn 3 2 5 3 2 7 3 3 4 4 1 1 a) . b) . c) . 2 2 5 5 2 2 2 3 3 4 7 7 2 2 3 3 d) . e) . f) . 8 8 3 3 4 4 Lời giải. 3 2 5 5 3 8 2 7 9 3 3 3 4 4 4 1 1 1 a) . b) . c) . 2 2 2 5 5 5 2 2 2 2 3 5 3 4 4 4 5 7 7 7 2 2 2 3 3 3 3 3 d) . e) . f) . . 8 8 8 3 3 3 4 4 4 4 4 Trang 4 Bài 10: Hãy tính: 4 3 2 1 a) 3 2 0, 5 b) c) 3 3 2 0 5 3 d) 1 e) 4 0, 6 f) 7 25 Lời giải. 4 3 3 2 16 1 1
a) 2 6 1 0,5 0,5 b) c) 64 3 81 3 27 2 2 0 5 12 144 3 d) 1 e) 4 81 0, 6 f) 1 7 7 49 625 25
Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ *) Phương pháp giải
Bước 1. Phân tích các cơ số ra thừa số nguyên tố Ví dụ: 3 8 2.2.2 2 ;
Bước 2. Áp dụng định nghĩa và các phép tính lũy thừa để viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 2 4 2.2 2 2 2 . 9 3.3 3 3 3 Bài 1: 81 Viết
dưới các dạng lũy thừa của một số hữu tỉ khác nhau 16 Hướng dẫn giải 4 2 2 81 3.3.3.3 4 81 3 3 81 3.3 2 9 9 Ta có: . Do đó: hoặc . 16 2.2.2.2 4 16 2 2 16 2.22 2 4 4
*) Chú ý: Khi thực hiện phép nâng lên lũy thừa b a x
nhiều học sinh hay nhầm lẫn b a a b x x . b
Công thức đúng phải là a a.b x x . Bài 2:
Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10. Hướng dẫn giải 1 1 1 1 2 3 0,1 10 ;0,01
10 ;1000 10.10.10 10 2 10 100 10
*) Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên âm: n 1 x
, n , x 0 . n x Bài 3: Trang 5 Viết 9 3 và 12
2 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3. Hướng dẫn giải 3 3 3 3 9 3.3 3 3 27 ; 2 2 2 3 12 4.3 4 3 16 .
Chú ý: Tách số mũ thành một số nhân với 3 rồi áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa. Bài 4:
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 16; 25;32;81;128;125 . Lời giải a) Ta có 2 4 2 5
16 4 2 ; 25 5 ; 32 2 ; b) 4 7 3
81 3 ; 128 2 ; 125 5 . Bài 5: 256 Viết số
dưới dạng lũy thừa của các số hữu tỉ khác nhau. 625 Lời giải 2 256 2 4 2 4 8 4 4 4 a) Ta có: 4 4 4 625 5 5 5 5 2 256 2 2 4 2 8 2 16 16 b) Ta có: 4 625 5 2 2 2 25 25 5 Bài 6: 1
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cơ số 5: ; 0, 008;125 25 Lời giải 1 1 8 1 1 Ta có: 2 3 3 5 ;0,008 5 ;125 5 . 2 3 25 5 1000 125 5 Bài 7:
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có cùng số mũ là 5: 15 10 32;3 ; 4 . Lời giải 5 5 Ta có: 5 15 3.5 3 5 10 2.5 2 5 32 2 ;3 3 3 27 ; 4 4 4 16 . Bài 8:
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 6.36.1296; b) 25.5.125; c) 49.7.343; 2 4 8 3 9 27 d) . . ; e) . . 3 9 27 4 16 64 Lời giải Trang 6 2 4 7
a) 6.36.1296 6.6 .6 6 2 3 6
b) 25.5.125 5 .5.5 5 2 3 6
c) 49.7.343 7 .7.7 7 d 5 5 5 5 ) 7 .2 = 7.2 = 14 ; e 4 4 7 4 7 16 7 23 ) 16 .2 = 2 .2 = 2 .2 = 2 ;
Dạng 3: Thực hiện phép tính
Bài toán 1. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng cơ số *) Phương pháp giải:
Bước 1. Đưa các lũy thừa về dạng lũy thừa của các cơ số giống nhau (thường chọn ước chung
nhỏ nhất khác 1 của các cơ số).
Bước 2. Áp dụng các quy tắc lũy thừa của một tích hoặc một thương để tính toán kết quả Ví dụ: a) 2 8 2 8 2 8 4 12 2 .4 2 . 2 2 .2 2 . 3 3 2 2 8 b) 3 3 3 27 Bài 1:
Thực hiện các phép tính sau: a) 2 4 8 .2 b) 23 3 2 : 4 c) 3 125 : 25 Hướng dẫn giải a) 8 .2 2 2 2 4 3 4 6 4 10 .2 2 .2 2 1024
b) 2 : 4 2 : 2 3 23 3 23 2 23 6 17 2 : 2 2
c) 125 : 25 5 3 3 3 2 9 2 7 : 5 5 : 5 5
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa dưới cơ số chung là ước chung nhỏ nhất khác 1 của các cơ số. Bài 2:
Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 3 1 4 .64 4 2 27 .3 2 3 125 .25 8 a) b) c) 3 9 4 5 3 4 Hướng dẫn giải Trang 7 3 4 3 2 4 2 12 2 14 .3 27 .3 3 .3 3 8 a) 3 3 9 3 6 6 2 3 3 3 5 2.5 125 .25 3 3 2 2 3 6 6 12 5 .5 5 8 b) 5 4 4 4 4 5 5 5 5 3 3 1 4 1 .64 . 6 2 4 24 24 3 8 2 2 8 9 c) 2 3 4 3 3 15 2 3 6 2 2 2 .2
Bài toán 2: Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ *) Phương pháp giải: Bước 1.
Phân tích tìm ra số mũ chung của các thừa số
Bước 2. Biến đổi các thừa số để đưa về số mũ giống nhau rồi áp dụng công thức lũy thừa của một tích hoặc một thương Ví dụ: 2 a) 6 6 2 6 3 6 6 6 8 .27 8 . 3 8 .3 8.3 24 8 8 8 8 15 15 15 15 b) 8 5 4 9 4 8 2 3 3 3 Bài 1:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 12 4 7 .27 . b) 9 3 15 :125 . c) 8 4 0,125 .64 . Hướng dẫn giải
a) 7 .27 7 .3 4 7 .3 7.312 12 4 12 3 12 12 12 21
b) 15 :125 15 : 5 3 15 : 5 15 : 59 9 3 9 3 9 9 9 3
c) 0,125 .64 0,125 .8 4 8 8 0,1258 4 2 8 8 .8 1 1
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ.
BCNN 12; 4 12. BCNN 9;3 9. BCNN 8; 4 8. Bài 2:
Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 9 27 4 .5 b) 12 16 3 .2 Hướng dẫn giải a) 4 .5
4 .5 9 4 .125 4.1259 9 27 9 3 9 9 9 500
b) 3 .2 3 4 .2 4 27 .16 27.164 12 16 3 4 4 4 4 432
Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ. Trang 8 ƯCLN 9;27 9. ƯCLN 12;16 4. Bài 3: Rút gọn rồi tính 3 3 5 5 2018 2018 2 8 7 1 4 1 1 a) : b) : c) : 3 27 5 18 7 7 Lời giải. 3 3 3 3 2 8 2 8 9 729 a) : : 3 27 3 27 4 64 5 5 5 5 7 1 4 7 1 4 9 59049 b) : : 5 18 5 18 5 3125 2018 2018 2018 1 1 1 1 c) : : 2018 1 1 7 7 7 7 Bài 4: Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 5 35 1 2 a) : b) . 4 24 2 5 2 3 3 3 1 1 1 3 c) : d) . 9 3 2 2 Lời giải. 2 2 2 2 5 35 5 3 5 6 36 a) : : 4 24 4 24 7 49 2 2 2 1 2 1 1 b) . 2 5 5 25 2 3 4 3 1 1 1 1 1 c) : : 9 3 3 3 3 3 3 3 1 3 3 2 7 d) . 2 2 4 64
Bài toán 3: Thực hiện các phép tính phức tạp Bài 1:
Rút gọn các biểu thức: 3 2 2 3 . . 5 1 3 4 6 3 3 6 6 6 .3 3 a) b) 2 2 2 5 73 . 5 12 Hướng dẫn giải Trang 9 3 2 2 3 . . 5 1 3 2 2 2 2 3 4 3 4 2 3 5 3 .4 2 .3 a) . . . 6. 2 2 3 2 2 2 3 2 2 5 3 4 2 5 3 .2 . 5 12 6 3 6 3 6 3 3 6 6 6 3 3 3 6 2 2 6 1 6 6 .3 3 2 .3 2 .3 .3 3 3 .73 6 b) 3 73 73 73 73 Bài 2:
Thực hiện các phép tính sau: 2 3 2 2 1 20 18 a) b) . 5 3 3 5 Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 1 6 5 11 11 121 a) 2 5 3 15 15 15 15 225 3 2 2 .53 2.3 20 18 2 2 2 6 3 2 4 8 4 3 2 .5 2 .3 2 .3 .5 8 b) . . . 2 .3.5 3 840 3 2 3 2 3 2 3 5 3 5 3 5 3 .5 Bài 3:
Thực hiện các phép tính sau: 2 2 2
a) A 2 3 2 3 2 5 0 2 1 1 1 b) B 2 3. . .4 2 2 3 : : 8 2 2 2 Hướng dẫn giải a
A 2 2 2 2 3 2 ) 3 2 5 A
6 4 4 3 2 5
A 81 64 625 A 608 0 2 1 1
b) B 2 3. . .4 2 2 1 3 : : 8 2 2 2
B 8 3 8 : 8 B 111 B 12 Bài 4:
Thực hiện các phép tính sau: 1 1 a) 2 2 a) A 3 . .81 . 3 243 3 1 b) b) B 5 4.2 3 : 2 . 16 Hướng dẫn giải Trang 10 1 1 2 2 a) A 3 . .81 . 3 243 3 1 A 3 . .3 2 1 2 4 . 5 3 3 3 1 1 2 8 A 3 . .3 . 5 3 3 3 2 8 3 .3 A 5 3 3 .3 10 3 A 8 3 2 A 3 9 b) B 1 5 4.2 3 : 2 . 16 B 1 2 5 2 .2 3 : 2 . 4 2 1 7 B 2 : 2 7 8
B 2 .2 2 256 Bài 5:
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 1 0 2 1 1 1 1 6 1 a) A . . b) B : 2 3 3 3 3 7 2 Lời giải. 3 2 1 1 1 a) A . . 3 3 3 1 A 729 1 0 2 1 6 1 b) B : 2 3 7 2 1 B 3 1 : 2 4 1 B 4 8 31 B 8 Bài 6:
VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 7 6 5 3 17 17 a C 0 1 1 ) 0,1
: . 2 3 2 2 5 : 2 b) B 0 ,5 : 0 ,5 : 7 49 2 2 Lời giải. Trang 11 2 1 a C 0 1 1 ) 0,1
: . 2 3 2 2 5 : 2 7 49 1 1 C 1 : . 6 5 2 : 2 49 49 C 11.2 3 7 6 b B
5 3 17 17 ) 0, 5 : 0, 5 : 2 2 B 2 17 1 17 33 0,5 2 4 2 4 Bài 7:
Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 a) A 1 1 1 ,03 0 1 b) B 4. 1 4 4 3 4 3 Lời giải. 3 2 3 3 a) A 1 1 1 ,03 0 1 4 4 2 3 3 A 1 1 1 1 4 4 2 7 7 49 3 211 A 1 1 . 1 4 4 16 4 64 3 2 3 2 3 2 b) B 4. 1 3 4 3 3 3 2 2 2 7 49 49 B 4 4 . 3 3 4 16 4 Bài 8:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 10 20 5 45 .5 0,8 a) ; b) ; 15 75 0,46 Lời giải. 10 20 10 10 20 20 30 45 .5 9 .5 .5 3 .5 5 a) = = 3 243; 15 15 15 15 30 75 3 .25 3 .5
0,85 0,4.25 0,45 5 .2 5 2 32 b) 80; 0, 46 0,46 0,46 0, 4 0, 4 Bài 9:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 15 4 7 2 .9 0 ,3 8 .2 a) . b) 6 3 6 .8 0,67 Trang 12 Lời giải. 15 4 15 8 15 8 2 .9 2 .3 2 .3 2 a) 3 9. 6 3 6 6 9 15 6 6 .8 2 .3 .2 2 .3 0 ,37 7 8 8 .2 0 ,3 2 8 b) 0, 6 .2 2 7 7 0,6 2 Bài 10:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 7 3 3 3 .16 3 2 .0,5 7 .3 a) b) . 5 2 12 .27 2.0,54 8 .3 Lời giải. 7 3 3 .16 7 6 3 .4 4 4 a) 5 2 5 5 6 4 12 .27 3 .4 .3 3 81 2 .0,53 3 7 2 .3 2 4 8 b) 2.0,5 . 4 8 .3 0, 5.3 1, 5 3 Bài 11:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 17 11 3 .81 2 11 9 2 a) b) 10 15 27 .9 2 3 16 6 Lời giải. 3 3 3 81 11 17 4 17 11 17 44 61 3 3 3 a) 3 10 15 27 9 10 15 30 30 60 3 2 3 3 3 3 3 3 2 2 11 2 11 4 11 2 9 2 3 2 b) 3 2 3 16 6 2 11 3 4 3 3 2 3 2 2 3 Bài 12:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 3 10 5 .15 30 43 4 .3 a) A b) B 57 15 25 . 9 7 3 2 .27 2 3 4 2022
c) C 1 2 2 2 2 .... 2 2 3 4 2022
d ) D 1 3 3 3 3 .... 3 Lời giải. 3 10 5 10 5 5 15 5 .15 3 .3 .5 3 .5 3 a) A 25 . 9 7 5 .3 7 6 14 3 6 2 5 .3 5 2 30 2 43 30 43 60 43 3 .3 4 .3 2 .3 2 8 b) B 57 15 2 .27 15 57 45 3 57 3 2 .3 3 27 2 . 3 2 3 4 2022
c) C 1 2 2 2 2 .... 2 2 3 4 5 2023
2.C 2 2 2 2 2 .... 2 Trang 13 2023 1 2 Vậy 2023 3.C 1 2 C 3 2 3 4 2022
d ) D 1 3 3 3 3 .... 3 2 3 4 2023
3.D 3 3 3 3 .... 3 2023 2.D 3 1 2023 3 1 D 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG TOÁN
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu từ 1 đến 6. Bài 1:
Giá trị của biểu thức 5 6 2 .2 bằng: A. 10 2 B. 1 2 C. 11 2 D. 7 2 Lời giải Chọn C. 5 6 56 11 2 .2 2 2 . Bài 2: 15 3
Giá trị của biểu thức bằng: 6 3 A. 9 3 B. 9 3 C. 10 3 D. 21 3 Lời giải Chọn A. 15 3 156 9 3 3 . 6 3 Bài 3: Rút gọn biểu thức 8 2
3 .9 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là: A. 10 3 B. 4 9 C. 12 3 D. 16 3 Lời giải Chọn C. 2 8 2 8 2 8 4 12 3 .9 3 . 3 3 .3 3 Bài 4:
Biểu thức nào dưới đây là đúng (với * n )? n 1 x x
A. x yn n n 1 . x y B. n y y 1 n n x x C.
D. x yn 1 n 1 n 1 . x .y n 1 y y Lời giải Trang 14 Chọn D. Vì lũy thừ
a của một tích bằng tích các lũy thừa nên x yn 1 n 1 n 1 . x .y . Bài 5: 5 0,8 Rút gọn biểu thức
bằng với giá trị nào dưới đây? 6 0, 4 A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Lời giải Chọn D. 5 5 5 5 0,8 0,8 0,8 1 2 32 . 80 . 6 5 0, 4 0, 4 .0, 4 0, 4 0, 4 0, 4 0, 4 Bài 6: Viết biểu thức 8 5
6 .12 dưới dạng 2a.3b thì giá trị của a b là: A. 13. B. 31. C. 25. D. 19. Lời giải Chọn B. 5 8 8 5 2 8 8 5 10 18 13 6 .12 2.3 . 3.2
2 .3 .3 .2 2 .3 a 18;b 13 a b 18 13 31 . Bài 7:
Tìm giá trị của các biểu thức sau: 3 4 2 3 .3 0,8 3 2 2 .4 2 27 .9 a) b) c) d) 10 3 3 0, 42 8 81 Lời giải 3 4 7 3 .3 3 1 1 a) . 10 10 3 3 3 3 27 0,82 2 0,8 b) 2 0, 4 2 4. 2 0, 4 2 .2 2 .4 2 3 2 3 2 3 4 7 2 .2 2 1 1 c) 3 8 3 9 9 2 3 2 2 2 4 2 3 2 3 2 2 6 2 .3 27 .9 3 .3 d) 4 3 81. 4 4 81 3 3 Bài 8: Tính: 2 3 6 .3 3 2 12 .18 3 2 3 6 2.6 2 a) 4 3 27 : 9 b) c) d) 2 12 2 24 37 Lời giải Trang 15
a)27 : 9 3 4 : 3 3 4 3 3 2 12 6 6 3 : 3 3 729 2 3 2 2 3 3 6 .3 2 .3 .3 3 27 b) 2 4 2 2 12 2 .3 2 4 3 2 6 3 2 4 8 7 12 .18 2 .3 .2 .3 2 .3 2 5 c) 2 .3 972 2 6 2 6 2 24 2 .3 2 .3 3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 3 3 3 3 1 6 2.6 2 2 .3 2.2 .3 2 2 .37 3 d ) 2 37 37 37 37 Bài 9: Thực hiện phép tính: 3 2 5 1 1 1 0, 6 2 a) 4. b) .6 2 2 6 0,26 3 2 1 1 3 3 2 1 c) d) . 2 6 5 4 6 5 Lời giải 3 1 1 1 1 1 1 a)4. 4. 0. 2 2 8 2 2 2 2 1 0,65 5 1 3 .0, 25 5 3 2 2 b) .6 6 0,2 .6 1 1216. 6 2 6 0,26 0, 2 3 3 1 1 1 1 c) . 2 6 3 27 2 2 2 3 3 2 1 3 2 3 2 1 1 d ) . . . . 2 2 2 3 5 4 6 5 20 15 2 .5 3 .5 3.5 375 Bài 10:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 6 3 2 .3 b) 4 2 6 .8 c) 16.81 d) 4 8 25 .2 Lời giải 3 a) 3 6 3 2 3 3 3 3 2 .3 2 .3 4 .3 4.3 12 . b) 2 4 2 2 2 2 6 .8 36 .8 36.8 288 . c) 4 4 4 4 16.81 2 .3 2.3 6 . 4 d) 4 4 8 4 2 4 4 4 25 .2 25 . 2 25 .4 25.4 100 . Bài 11:
Điền số thích hợp vào ô trống: 1 1 27 3 a) b) 8 2 64 Trang 16 5 c) 0, 0001 0, 1 d) 243 27 3 2 e) f) 0, 25 125 Lời giải 3 3 1 1 27 3 5 a) b) 4 c) 0, 0001 0,1 d) 243 3 8 2 64 4 3 27 3 e) 2 f) 0, 25 0,5 125 5 Bài 12:
Điền số thích hợp vào ô trống: 5 2 3 3 3 a) . 4 4 4 8 b) 0, 25 0 ,25 7 2 4 9 1 1 1 c) 1 . 1 . 1 2 2 2 Lời giải 5 2 3 3 3 3 a) . b 7 8 ) 0,25 0,25 0,25 4 4 4 9 2 4 3 1 1 1 1 i)c) 1 1 . 1 . 1 2 2 2 2 Bài 13:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 4 8 3 9 27 a) . . ; b) . . 2 3 c) 8 : 49 ; 3 3 d) 0, 3 .70 . 3 9 27 4 16 64 Lời giải 6 2 3 6 2 4 8 2.4.8 2.2 .2 2 2 a) . . 2 3 6 3 9 27 3.9.27 3.3 .3 3 3 6 2 3 6 3 9 27 3.9.27 3.3 .3 3 3 b) . . 2 3 6 4 16 64 4.16.64 4.4 .4 4 4 3 4 2 3 3 3 c) 8 :49 = 4 :49 = ; 49 3 3 3 3 d) 0, 3 .70 = 0, 3.70 = 21 . Bài 14:
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có Trang 17 a) Cơ số là 5 3 2
0, 2 : 0, 04 ; 0, 008 ; 0 ,0016 . b) Cơ số 3 81 là 0,3 : 0, 027; 0,09; ; . 10 10000 Lời giải 3 3 9 a 5 5 10 2 ) 0, 04 = 0, 2 0, 2 ; 3
0, 008 = 0, 2 0, 2 ; 2 2 4 8 0, 0016 = 0, 2 0, 2 . 3 81 b 3 ) 0, 027= 0, 3 ; 2 0,09 = 0, 3 ; = 0,3; = 0,34 . 10 10000 Bài 15:
Tính giá trị các biểu thức sau: 2 2 5 1 3 5 1 2 2 2 3 a) ; b) 2 3 5 2 ; 12 3 4 6 Lời giải 2 2 5 1 3 5 a) 12 3 4 6 2 2 5 4 9 10 2 1 12 12 12 2 2 3 1 9 1 41 4 12 16 144 72
b 1 2 2 2 3 2 ) 3 5 2 81 25 64 120 Bài 16:
Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 3 3 0 1 3 5 3 2 1 a) 4. 25. : : ; 3 1 ) b 2 3 . 1 2 : 8 4
4 4 2 2 2 Lời giải 2 3 3 3 1 3 5 3 a) 4. 25. : : 4
4 4 2 3 3 1 3 3 4. 25 : 16 5 2 3 1 2 1 8 37 25. 25. 4 5 4 125 20 0 b
2 3 1 1 ) 2 3. 1 2 : 8 2 2 Trang 18 1 8 31 4 : 8 2 8 10 2 Bài 17:
Tính giá trị các biểu thức sau: 6 5 9 4 .9 6 .120 2 2 4 .25 32.125 a) A b) B 4 12 11 8 .3 6 3 2 2 .5 Lời giải 6 5 9 4 .9 6 .120 a) A 4 12 11 8 .3 6 2.6 2.5 9 9 3 2 .3 2 .3 .2 .3.5 A 3.4 12 11 11 2 .3 2 .3 12 10 12 10 2 .3 2 .3 .5 A 12 12 11 11 2 .3 2 .3 12 10 2 .3 .1 5 A 11 11 2 .3 .2.3 1 2.6 4 A 3.5 5 2 2 4 .25 32.125 b) B 3 2 2 .5 4 3 2 .5 .5 2 B 3 2 2 .5 B 2.5.7 70 Bài 18:
Tính giá trị các biểu thức sau: 10 25 27 .16 1 a) b) 5 4.2 3 : 2 . 6 . 32 15 30 16 Lời giải 27 10 25 .16 30 25 3 .16 10 40 16 2 1 1 a) 30 30 15 15 45 45 5 6 . 32 15 30 2 .3 .2 .16 2 2 2 32 1 1 b) 5 4.2 3 : 2 . 5 4.2 : 6 4.2 4.64 256 16 2
Dạng 4: So sánh các lũy thừa *) Phương pháp giải:
Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về
cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau: Trang 19
* Với a 1 và m n thì m n a a
* Với 0 a 1 và m n thì m n a a
* Với a b 0 và *
m N thì m m a b Bài 1: So sánh 3 2 a) 2 và 3 2 2 b 99 ) 1 và 999 1 Lời giải 3 2 a) 2 và 3 2 2 b 99 ) 1 và 999 1 3 2 6 2 2 999 1 1 3 2 6 2 2 99 1 1 3 3 Vì 6 6 999 99 2 2 nên 2 2 2 2 Vậy 1 1 Bài 2: So sánh a 4 ) 0,125 và 12 0, 5 b 8 ) 0, 343 và 26 0, 7 Lời giải a 4 4 3 12 12 ) 0,125 0,5 0,5 0,5 b 8 8 3 24 ) 0,343 0, 7 0, 7 26 26 0, 7 0, 7 Vì 26 24
0 0, 7 1 nên 0, 7 0, 7 Vậy 26 8 0, 7 0, 343 Bài 3:
So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số) 100 a) 4 và 202 2 b 11 ) 16 và 9 32 Lời giải. 100 200 a) 4 2 Vì 2 > 1 nên 200 202 2 2 Vậy 100 202 4 2 b 11 ) 16 và 9 32 11 11 4 44 ( 16) 2 ( 2) ; 9 9 5 45 ( 32) 2 ( 2) 44 45 Vì (2) (2) 11 9 Suy r a: ( 16 ) ( 3 2) Bài 4: Trang 20
So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 12 a) 3 và 8 5 b 9 ) 0, 6 và 6 0,9 Lời giải. a 4 12 3.4 3 4 ) 3 3 = 3 = 27 4 8 2.4 2 4 5 = 5 = 5 = 25 Vì 27 25 nên 4 4 27 25 Suy ra: 12 8 3 5 . b 3 9 3 3 ) 0, 6 0, 6 0, 216 3 6 2 3 0, 9 = 0, 9 0,81 . Vì 3 3 0,81 0, 216 0,81 0, 216 Suy 6 9 ra: 0, 9 0, 6 . Bài 5:
So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 300 a) 5 và 500 3 24 b) 2 và 16 3 Lời giải. 300 a) 5 và 500 3 100 300 3 100 5 5 125 ; 100 500 5 100 3 3 243 100 100 Vì 125 243 300 500 Suy ra: 5 3 24 b) 2 và 16 3 2 2 8 24 3 8 8 8 16 3 2 3 8 9 24 16
Vì 8 9 Suy ra: 2 3 Bài 6: So sánh: 5 a) 31 và 7 17 12 b) 8 và 8 12 Lời giải. a 5 5 5 5 25 ) 31 32 2 2 7 7 7 4 28 17 16 2 2 Vậy 25 28 5 7 2 2 31 17 . b) Xét thương: Trang 21 12 36 20 20 20 8 2 2 2 2 1 8 8 8 8 8 16 12 4 .3 3 4 2 12 8 8 12 .
Hoặc có thể đưa về cùng số mũ 4 12 3 4 8 8 512 4 8 2 4 12 12 144 . Vì 4 4 512 > 144 512 144 12 8 Suy ra: 8 12 . Bài 7: So sánh: 25 a) 48 và 51 8 20 b) 99 và 10 9999 Lời giải. 25 a) 48 và 51 8 2.25 51 50 25 8 8 8 64 Vì 25 25 64 48 Suy ra 51 25 8 48 20 b) 99 và 10 9999 20 10 10 99 99 . 99 10 10 10 9999 99 . 101 Vì 10 10 10 10 99 . 99 99 . 101 Suy ra 20 10 99 9999 Bài 8: So sánh: a 60 30 ) 0, 4 va 0,8 2000 1000 b) 5 va 10 ; Lời giải. a 60
30 30 30 ) 0, 4 = 0,16 ; 0,8 0,8 V 30 30 ì 0,16 < 0,8 0,16 0,8 60 30 0, 4 0,8 . 2000 1000 1000 b) 5 = 25 > 10 . Bài 9: So sánh: 100 75 50 a) 2 ; 3 ; 5 ; 99 9 b) 9 va 99 . Lời giải. 100 25 75 25 50 25 a) 2 16 ; 3 27 ; 5 25 b 9 99 11 9 ) 9 = 9 > 99 . Trang 22 Bài 10: So sánh: 10 50 5 1 1 a) 35 và 10 6 b) và 16 2 Lời giải. a 5 10 2 5 ) 6 6 36 Vì 36 35 nên 5 5 35 36 10 4.10 40 1 1 1 b) 16 2 2 10 50 1 1 Vì 40 50 nên 16 2 Bài 11: So sánh: 44 a) 33 và 33 44 333 b) 555 và 555 333 Lời giải. a) Ta có 44 44 44 11 44 33 3 .11 81 .11 33 33 33 11 33
44 4 .11 64 .11 Mà 11 44 11 33 81 .11 64 .11 nên 44 33 33 44 . b) Ta có 111 333 333 333 3 333 111 333 555 5 .111 5 .111 125 .111 111 555 555 555 5 555 111 555 333 3 .111 3 .111 243 .111 Mà 111 333 111 555 125 .111 243 .111 nên 333 555 555 333 Bài 12: So sánh 1 1 1 1 a) và b) và 300 2 200 3 300 3 199 5 Lời giải 1 1 1 1 a) và b) và 300 2 200 3 300 3 199 5 100 300 3 100 2 2 8 199 200 100 5 5 25 100 200 2 100 3 3 9 300 100 3 27 1 1 Vì 100 100 8 9 nên Vì 100 100 27 25 nên 300 199 3 5 300 200 2 3 1 1 Suy ra 300 199 3 5 Bài 13: So sánh Trang 23 28 a) 5 và 14 26 21 b) 4 và 7 64 Lời giải 28 a) 5 và 14 26 28 2.14 14 5 5 25 Vì 14 14 25 26 nên 28 14 5 26 21 b) 4 và 7 64 21 3.7 7 4 4 64 Bài 14: So sánh 8 5 15 20 1 1 1 3 a) và b) và 4 8 10 10 Lời giải 8 5 1 1 a) và 4 8 8 8 2.8 16 1 1 1 1 4 4 2 2 5 3.5 15 1 1 1 8 2 2 15 16 5 8 1 1 1 1 Vì nên 2 2 8 4 15 20 1 3 b) và 10 10 15 5 20 5 1 1 3 81 Có và 10 1000 10 10000 1 10 81 Mà 1000 10000 10000 15 20 1 3 Nên 10 10 Bài 15: So sánh 50 a) 107 và 75 73 4 b) 54 và 12 21 Lời giải 50 a) 107 và 75 73 25 50 2 25 107 107 11449 25 75 3 25 73 73 389017 Vậy 50 75 107 73 4 b) 54 và 12 21 Trang 24 4 12 3 4 21 21 9261 Vì 4 4 54 9261 nên 4 12 54 21 Bài 16: 100 100 1 101 100 1
So sánh M và N biết M và N 99 100 1 100 100 1 Lời giải
Áp dụng tính chất: Với a, , b c 0 a a a c nếu 1 thì b b b c 100. 100 101 101 101 100 100 1 100 1 100 1 99 100 100 100 1 Ta có N M 100 100 100 100
1 100 1 99 100 100 100. 99 100 99 1 100 1 Vậy N M Bài 17: 2008 2008 1 2007 2008 1
So sánh A và B biết A và B 2009 2008 1 2008 2008 1 Lời giải. 2008 2008 1 Vì A 1 nên: 2009 2008 1 2008. 2007 2008 2008 2008 2008 2007 1 2008 1 2008 1 2007 2008 2008 2008 1 A B 2009 2009 2009 2008 1 2008 1 2007 2008 2008 2008. 2008 2008 2008 1 2008 1 Vậy A B Bài 18: Biết rằng 2 2 2 2
1 2 3 ... 12 650 . So sánh 2 2 2 2
A 2 4 6 ... 24 và 2 2 2 2 2
B 1 3 6 9 ... 36 Lời giải. A
2 2 2 2 2.1 2.2 2.3 ... 2.12 2 2 2 2 2 2 2 2
2 .1 2 .2 2 .3 ... 2 .12 2 2 2 2 2
2 1 2 3 ... 12 4.650 2600 2 2 2 2 2
B 1 3 6 9 ... 36 2 2 2 2 2 1 1.3 2.3 3.3 ... 3.12 2 2 2 2 2
1 3 1 2 3 ... 12 1 9.650 5851 Vậy A B Bài 19: Trang 25 So sánh 2017 2016 2016 20 11 và 2016 2017 2017 20 11 Lời giải. Ta có: 2017 2016 2016 20 11 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 20 11 . 20 11 20 11 .20 2016 2016 2017 2016 2017 2017 20 20.11 20 11 Bài 20: 1 1 1 1 1 So sánh: A ... vs . 2 3 99 3 3 3 3 2 Lời giải. 1 1 1 1 A ... 2 3 99 3 3 3 3 1 1 1 3A= 1+ ... . 2 98 3 3 3 1 Suy ra: 3A - A = 1 - 99 3 99 3 1 A = 2 1 Vậy A > . 2 Bài 21: So sánh 6 9 và 4 8 . Hướng dẫn giải 6 4 Ta có 6 2 12 4 3 12 9 3 3 ;8 2 2 Do 12 12 3 2 nên 6 4 9 8 Vậy 6 4 9 8 . Bài 22: So sánh: a) 3 8 và 2 16 . b) 100 3 và 30 27 . Hướng dẫn giải 3 2 a) Ta có 3 3 9 2 4 8 8 2 2 ;16 2 2 . Do 9 8 2 2 nên 3 2 8 16 . b) Ta có 30 30 3 90 27 3 3 . Do 100 90 3 3 nên 100 30 3 27 .
*) Chú ý: Với a 1 và m n thì m n a a . Bài 23:
Số nào lớn hơn trong hai số: 25 27 và 15 32 . Hướng dẫn giải 25 15 Ta có: 25 3 75 15 5 75 27 3 3 ;32 2 2 Trang 26 Do 75 75 3 2 nên 25 15 27 32 .
Chú ý: Nếu m m *
a b , m thì a b . Bài 24: So sánh các cặp số sau: a) 27 2 và 18 3 b) 150 2 và 100 3 c) 375 2 và 250 3 Lời giải 9 9 a) 27 3 9 18 2 9 2 2 8 ;3 3 9 Vì 9 9 8 9 nên 27 18 2 3 . 50 50 b) 150 3 50 100 2 50 2 2 8 ;3 3 9 Do 50 50 8 9 nên 150 100 2 3 125 125 c) 375 3 125 250 2 125 2 2 8 ;3 3 9 Do 125 125 8 9 nên 375 250 2 3 . Bài 25: So sánh các cặp số sau: 6 1 a) 10 0, 2 và b) 333 4 và 444 3 25 c) 500 2 và 200 5 Lời giải 10 6 6 12 10 1 1 1 1 a) 0, 2 ; 2 5 25 5 5 10 12 6 1 1 1 10 1 Do 0 1 và 10 12 nên hay 0, 2 , 5 5 5 25 111 111 b) 333 3 111 444 4 111 4 4 64 ;3 3 81 Do 111 111 64 81 nên 333 444 4 3 . 100 100 c) 500 5 100 200 2 100 2 2 32 ;5 5 25 Do 100 100 32 25 nên 500 200 2 5 .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Trang 27 Bài 1: So sánh 20 a) 2 và 12 3 12 b) 3 và 8 5 Lời giải a) 20 5.4 4 2 2 32 12 3.4 4 3 3 27 Vì 4 4 32 27 nên 20 12 2 3 b) 12 3.4 4 3 3 27 8 2.4 4 5 5 25 Vì 4 4 27 25 nên 12 8 3 5 Bài 2: So sánh 10 50 8 1 1 a) 64 và 12 16 b) và 16 2 Lời giải a) 8 8 3 24 64 4 4 12 12 2 24 16 4 4 Vậy 8 12 64 16 10 4.10 40 1 1 1 b) 16 2 2 40 50 10 50 1 1 1 1 Vì nên 2 2 16 2 Bài 3: So sánh a 4 ) 0,125 và 12 0, 5 1979 b) 11 và 1320 37 Lời giải 4 4 3 12 12 a) 0 ,125 0 ,5 0 ,5 0,5 b) 660 1979 1980 3 660 11 11 11 1331 660 1320 2 660 37 37 1369 Vì 660 660 1331 1369 nên 1979 1320 11 37 Bài 4: So sánh 5 a) 8 và 7 3.4 303 b) 202 và 202 303 Trang 28 Lời giải a) 5 5 3 15 14 8 2 2 2.2 7 7 2 14 3.4 3. 2 3.2 Vì 14 14 2.2 3.2 nên 5 7 8 3.4 303 b) 202 và 202 303 101 101 101 101 3.101 3 303 3 3 2 2 202 202 2.101 2 .101 8.101.101 808.101 101 2.101 202 2 2 101 2 303 3.101 3 .101 9.101 101 101 Vì 2 2 808.101 9.101 nên 303 202 202 303
Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa
Bài toán 1: Tìm số mũ của lũy thừa *) Phương pháp giải:
1. Để tìm số hữu tỉ x trong cơ số của một lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy
thừa cùng số mũ, rồi sử dụng nhận xét: 2n 1 2n 1 A B A B * n N A B 2n 2 A n B * n N A = -B
2. Để tìm số x ở số mũ của lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng cơ
số, rồi sử dụng nhận xét n m A
A m n ,
m n Z, A 0, A 1
Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết 1 8 2n . Ta có: 1 8 2n 3 1 2 2n
n 1 3 n 2 Bài 1:
Tìm số tự nhiên n biết: n 625 3 a) 5 b) 9 5n 27 Lời giải 4 625 5 a) 4 5
5 5 n 5 4 n 1 n 3 5n 5n Vậy n 3 n 3 b) n n n 9 3 3 .3 3 3 3 3 5 3 2 5 n 5 27 Vậy n 5 Bài 2:
Tìm số tự nhiên n biết: Trang 29 a) 3 .2 n n 36 b) 2n n 2 25 : 5 125 Lời giải a) n n n 2 n 2 3 .2 36 3.2
6 6 6 n 2 Vậy n 2 2n 2 b) 2n n 2 2 n 3 4n n 6 25 : 5 125 5 : 5 5 5 :5 5 3n 6
5 5 3n 6 n 2 Vậy n 2 Bài 3:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: ) 2.16 2n a > 4;
b) 9.27 3n 243. Lời giải. ) 2.16 2n a > 4 5 n 2 2 2 > 2 2 < n 5 n 3; 4; 5 b) 9.27 3n 243 5 n 5 3 3 3 5 n 5 n = 5 Bài 4:
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: n a) 27 3 3.81 15 15 n n 16 16
b) 4 9 2 3 18 .2 Lời giải. ) 27 3n a 3.81 3 n 4 3 3 3.3 3 n 5 3 3 3 n 4 15 15 n n 16 16
b) 4 9 2 3 18 .2 15 15 2 2 n 16 2 3 (2.3) 36 30 n 32 (2.3) 6 (2.3) 30 n 32 6 6 6 n 31 Bài 5:
Tìm tất cả các số nguyên x biết: x x2 17 12 a) 3 3 9 27 x 1 x 29 b) 5 5 100.25 Lời giải. x x2 17 12 a) 3 3 9 27 Trang 30 x x 17 12 2 2 3 3 3 .3 3 3 x 34 36 3 . 1 9 3 3 x 34 2 3 .10 3 . 1 3 x 34 3 3 x 34 x 1 x 29 b) 5 5 100.25 x 29 2 2 5 . 5 1 4.5 . 5 x 2 58 5 .4 4.5 .5 x 30 5 5 x 30 Bài 6:
Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1 3 x 5 x 3 5 x 1 x 1 1 1 7 8 a) .2 .2 .2 .2 2 8 10 b) .4 .4 .4 .4 5 3 5 3 2 3 2 3 Lời giải. 1 x 1 x 1 1 1 7 8 a) .2 .2 .2 .2 5 3 5 3 x 1 1 1 1 7 2 . .2 2 . .2 5 3 5 3 x 7 2 2 x 7 3 x 5 x 3 5 2 8 10 b) .4 .4 .4 .4 2 3 2 3 x 3 5 3 5 2 8 2 4 . .4 4 . .4 2 3 2 3 x 8 4 4 x 8 Bài 7:
Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1 1 5 x 3 x 5 3 x x2 15 a) 6 .6 6 2 11 9 b) .8 .8 .8 .8 2 3 3 5 3 5 Lời giải. 1 1 x x2 15 a) 6 .6 6 2 3 1 x x2 15 .6 .6 6 6 2 x 1 15 6 6 2x 1 15 x 7 Trang 31 5 x 3 x 5 3 2 11 9 b) .8 .8 .8 .8 3 5 3 5 x 5 3 5 3 2 9 2 8 . .8 8 . .8 3 5 3 5 x 9 8 8 x 9
Bài toán 2: Tìm cơ số của lũy thừa *) Phương pháp giải:
Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ.
Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả.
Ví dụ: Tìm x biết 3 x 8 Ta có 3 8 2 nên 3 3 x 2 . x 2 Vậy x 2 Bài 1:
Tìm số hữu tỉ x , biết rằng: 2 x7 11 a) 11 11 2 x 1 7 b) 2 2 Lời giải. 2 x7 11 a) 11 11 2x 7 11 2x 18 x 9 2 x 1 7 b) 2 2 2x 1 7 x 3 Bài 1:
Tìm x , biết: 2 x 1 5 5 5 x a) 2 3 9 b) 2 2 6 6 Lời giải. 2 x 1 5 5 5 a) 6 6 2x 1 5 x 3 2 x3 9 b) 2 2 2x 3 9 x 6 Bài 2:
Tìm x , biết: Trang 32 x 5 2 x4 10 3 3 a) 5 5 b) 2 2 Lời giải. 2 x4 10 a) 5 5 2x 4 10 x 7 x 5 3 3 b) 2 2 x 5 Bài 3: Tìm x , biết: 2 x6 10 a) 3 3 x 1 2 b) 5 5 Lời giải. 2 x6 10 a) 3 3 2x 6 10 x 2 x 1 2 b) 5 5 x 1 2 x 3 Bài 4:
Tìm x , biết: x 5 1 1 x a) 4 10 b) 6 6 2 2 Lời giải. x 5 1 1 a) 2 2 x 5 x4 10 b) 6 6 x 4 10 x 6 Bài 5:
Tìm x , biết: a x 4 ) 3 1 81; x 5 b) 1 3 2. Lời giải. a x 4 ) 3 1 81
3x 1 3 hoặc 3x 1 3 4 Với 3x - 1 = 3 x = 3 Trang 33 2 Với 3x 1 3 x = 3 x 5 b) 1 3 2
x 5 5 1 2 x 1 2 x 3 Bài 6: Tìm x , biết: 10 8 8 8 5 5 5 9 a) : x b) x : 9 9 9 5 Lời giải 10 8 5 5 a) : x 9 9 10 8 2 5 5 5 25 x : 9 9 9 81 8 8 5 9 b) x : 9 5 8 8 9 5 x 1 5 9 Bài 7:
Tìm số hữu tỉ x , biết: a x 6 ) 5 1 729; x 3 b) 2 + 1 0 ,001; Lời giải. a x 6 ) 5 1 729;
x 6 6 6 5 1 3 3
5x 1 3 hoặc 5x 1 3 4
Với 5x 1 3 x 5 4 5x 1 3 x 5 x 3 b) 2 + 1 0 ,001; x 3 3 2 + 1 0,1 2x + 1 = -0,1 x -0,55 Bài 8:
Tìm số hữu tỉ x , biết: Trang 34 a x 4 4 ) 2 3
5 . b x 3 ) 2 3 64 Lời giải. a x 4 4 ) 2 3 5 (1) 2x 3 5 2x 5 3 x 4 2x 3 5 2x 5 3 x 1 3
b) (2x 3) 64 3 3 (2x 3) (4) 2x 3 4 1 x 2 Bài 9:
Tìm x Q , biết rằng: 0 1 a) x 0; x 2 b) 2 1; 2 Lời giải. 0 1 a) x 0 2 1 x = 2 x 2 b) 2 1
x 2 2 2 2 1 1 Với x 2 1 x 3 Với x 2 1 x 1 Bài 10:
Tìm x Q , biết rằng: 2 1 1 a x 3 ) 2 1 8 ; b) x 2 16 Lời giải. a x 3 ) 2 1 8
x 3 3 2 1 2 2x 1 2 1 x = 2 2 1 x 1 b) 2 16 2 2 2 1 1 1 x 2 4 4 Trang 35 1 1 1 Với x x 2 4 4 1 1 3 Với x x 2 4 4 Bài 11: Tìm x , biết: x 10 1 1 8 2x a) ; b) ; 16 2 x 1 25 5 Lời giải: 4 x 10 1 1 a) 2 2 Suy ra 4x = 10 5 x = 2 8 2x b) x 1 25 5 3 x 2 2 = 5 5 Suy ra x = 3 Bài 12: Tìm x , biết: x 64 8 a) ;
a) 9x : 3x 3. 169 13 Lời giải: x 64 8 a) 169 13 2 x 8 8 = 13 13 Suy ra x = 2 b) 9x : 3x 3 x 1 3 3 Suy ra x = 1 Bài 13: Tìm x , biết: 2 3 1 2 a) x 4 b) x 27 4 5 Lời giải: 2 1 a) x 4 4 Trang 36 1 Với x 2 2 1 5 x 2 x 2 2 1 Với x 2 2 1 3 x 2 x 2 2 3 3 2 2 2 13 b) x 27 3 x 3 x 3 x 5 5 5 5 Bài 14: Tìm x , biết: 3 1 a x 2 ) 0,8
0, 25 b) x 8 3 Lời giải: a x 2 ) 0,8 0, 25
Với x 0,8 0,5 Với x 0,8 0 ,5
x 0,5 0,8 x 0 ,3 x 0
,5 0,8 x 1 ,3 3 1 b) x 8 3 3 1 3 x 2 3 1 7 x 2 x 3 3 Bài 15: Tìm x biết: a) 2 x 1; b) 4 x 16 . Hướng dẫn giải a) Ta có 2 2 1 1 1 nên x 2 2 2 1 1 .
Suy ra x 1 hoặc x 1 . b) Ta có 4 4 16 2 2 nên x 4 4 4 2 2 .
Suy ra x 2 hoặc x 2 . Bài 16: Tìm x biết: 3 1 1 a) x ; b) x 3 2 1 8 . 3 27 Hướng dẫn giải Trang 37 3 3 3 1 1 1 1 1 1 2 a) Ta có nên x
x x . 27 3 3 3 3 3 3 2 Vậy x . 3 b) Ta có 3 3 3 1 8 2 nên 2x 1 2
2x 1 2 2x 1 x . 2 1 Vậy x . 2 Bài 17: Tìm x biết a) 5 x 1; b) 5 x 1; c) 2 x 9; d) 2 4x 16 . Lời giải a) Ta có 5 5 5
x 1 x 1 x 1 Vậy x 1.
b) x x 5 5 5 1 1 x 1 Vậy x 1 .
c) x x 2 2 2 2 9 3 3
Vậy x 3 hoặc x 3 . d) 2 2
4x 16 x 4 Ta có x 2 2 2 2 2
x 2 hoặc x 2
Vậy x 2 hoặc x 2 . Bài 18: Tìm x biết: a) x 2 1 4; b) x3 2 27. Lời giải x 2 1 4 Vì 2 2 4 2 2
nên x 1 2 hoặc x 1 2
x 3 hoặc x 1 .
Vậy x 3 hoặc x 1 . b) x3 x3 3 2 27 2
3 2 x 3 x 2 3 1 Vậy x 1 . Bài 19:
Tìm số tự nhiên n biết: Trang 38 n 1 1 6n a) ; b) 2. 2 16 3 3 .4 Lời giải n n 4 1 1 1 1 a) n 4 2 16 2 2 Vậy n 4 . 6n b) n 3 2 n 3 3 n 3
2 6 3 .2 .2 6 3 .2 6 6 n 3 . 3 3 .4 Vậy n 3. Bài 20:
Tìm số tự nhiên n biết: n 2 a) 8;
b) 16n : 2n 64 16 Lời giải n n 2 2 3 n4 3 a) 8 2 2 2
n 4 3 n 7 4 16 2 Vậy n 7 . b) n n n n 2 16 : 2 64 16 : 2
64 8 8 n 2 Vậy n 2 .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm x, biết: a x 5 ) 1
3 b x 4 4 ) 2 1 5 Lời giải a x 5 5 ) 1
3 b x 4 4 ) 2 1 5 2x 1 5 x 2 x 1 3 2x 1 5 x 3 x 2 Bài 2: Tìm x, biết: x 1 8 a) 7 7 3x 1 11 b) 3 3 Lời giải x 1 8 a) 7 7 3x 1 11 b) 3 3 x 1 8 3x 1 11 x 9 x 4 Trang 39 Bài 3: Tìm x, biết a x 2 ) 2 4 4 b) 3 x 27 Lời giải a x 2 ) 2 4
x 2 2 2 2 2 2
x 2 2 hoặc x 2 2
Với x 2 2 x 4 Với x 2 2 x 0 4 x b) 3 27 4x 3 3 =3 Suy ra 4-x = 3 x = 1 Bài 4: Tìm x, biết 2 x 1 2 x 1 a) (8x 1) 5
b x 3 ) 5 27 Lời giải a x 2x 1 2x 1 ) 8 1 5 Trườ 1
ng hợp 1: 2x 1 0 x 2 Trườ 1
ng hợp 2: 2x 1 0 x 2 Suy ra 8x 1 5 8x 6 3 x (tm) 4 1 3 Vậy x ; x 2 4 b x 3 ) 5 27 x 5 3 x 8 Bài 5:
Tìm các số nguyên x, biết: 2 4 x 7 a) 3 .3 .3 3 x4 x3 11 b) 5 3.5 2.5 Lời giải 2 4 x 7 a) 3 .3 .3 3 2 4x 7 3 3 x 5 Trang 40 x4 x3 11 b) 5 3.5 2.5 x3 x3 11 5 .5 3.5 2.5 x3 11 2. 5 2.5 x3 11 5 5 x 8 Bài 6:
Tìm các số nguyên x, biết: 1 x x 5 x a) .2 4.2 9.2 2 1 3 b) 9 27 2 Lời giải 1 x 9 x 1 x x 5 a) .2 4.2 9.2 5 2 . 4 9.2 5 2 . 9.2 x 1 5 2 2 x 6 2 2 2 7 2 x 1 3 2 x 1 3 b) 9 27 2 3 3 3 4x2 9 3
3 4x 2 9 x (không thoả mãn) 4 Bài 7: Tìm n, biết: 1 n n 5 1 1
a) 2 .2 4.2 9.2 n4 n 14 10 b) .2 2 2 2 3 6 Lời giải 1 n n 5
a) 2 .2 4.2 9.2 n 1 5 2 . 4 9.2 2 n 6 2 2 n 6 1 1 n4 n 14 10 b) .2 2 2 2 3 6
1 .2 .n 42 10 1 2 . 4 2 1 2 n 11 2 2 n 11 Bài 8: Tìm x, biết: 1 1 3 x 7 x 3 7 x4 x 17 13 a) .3 4.3 3 4.3 3 10 13 b) .2 .2 .2 .2 2 6 5 5 5 5 Lời giải 1 1 Ta có: x4 x 17 13 .3 4.3 3 4.3 2 6
1 .3 .x 43 4 13 3 . 4 3 4 3 Trang 41 x 14 3 x 7 x 3 7 Ta có: 3 10 13 .2 .2 .2 .2 5 5 5 5 x 3 7 3 7 3 10 3 2 . .2 2 . .2 5 5 5 5 x 10 Trang 42