Chuyên đề mặt cầu, mặt trụ, mặt nón – Nguyễn Trọng Toán 12

Tài liệu gồm 40 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng, trình bày tóm tắt lý thuyết, ví dụ minh họa và bài tập chuyên đề mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.Mời các bạn đón xem.

TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 1
MC LC
Bài 1: MT NÓN TRÒN XOAY ................................................................................................................ 2
DNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG S
,,r h l
). ............................................................. 2
DNG 2: THIT DIN QUA TRC SO ............................................................................................. 3
DNG 3: KHI NÓN SINH BI TAM GIÁC QUAY QUANH CÁC TRC. .................................. 6
DNG 4: BÀI TOÁN THIT DIỆN QUA ĐỈNH VÀ MI LIÊN H VI GÓC HOC KHONG
CÁCH. ....................................................................................................................................................... 9
Bài 2: MT TR TRÒN XOAY .............................................................................................................. 13
DNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG S
,,r l h
) ............................................................. 13
DNG 2: S TO THÀNH MT TR TRÒN XOAY ................................................................... 15
DẠNG 3: S TƯƠNG GIAO GIỮA HÌNH TR VÀ MT PHẲNG, ĐƯỜNG THNG. ............. 17
BẢNG ĐÁP ÁN ...................................................................................................................................... 20
Bài 3: MT CU KHI CU ............................................................................................................... 21
DNG 1: CÔNG THC LÍ THUYẾT CƠ BẢN. .............................................................................. 21
DNG 2: KHI CU NGOI TIP KHỐI ĐA DIỆN ..................................................................... 23
Bài 4: BÀI TOÁN NI TIP - NGOI TIP ........................................................................................ 32
DẠNG 1: NÓN NI TIP, NGOI TIP HÌNH CHÓP, TR, CU. ............................................. 32
DẠNG 2_ NÓN NI TIP, NGOI TIP HÌNH CHÓP, TR, CU. ............................................. 35
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 2
Bài 1: MT NÓN TRÒN XOAY
DNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG SỐ
,,r h l
).
PHƯƠNG PHÁP:
. Các thông số:
r
là bán kính.
l
đường sinh
h
là chiu cao.
Góc gia
l
h
. Công thức tính toán:
Diện tích đáy:
=
2
ñ
Sr
Chu vi đáy:
Din tích xung quanh:
xq
S rl
=
Din tích toàn phn:
=+
tp xq ñ
S S S
Th tích khi nón:
=
2
1
3
noùn
V r h
A_VÍ DỤ MINH HA:
Ví d 1. Cho hình nón bán kính đáy đưng cao lần lượt
3 , 4 .r cm h cm==
Tính din tích xung
quanh ca hình nón.
Li gii
Ta có
( )
2 2 2 2
4 3 5l h r cm= + = + =
( )
2
.3.5 15
xq
S πrl π π cm = = =
.
Ví d 2. Cho khối nón có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là
3 , 5 .r cm l cm==
Tính th tích khi nón.
Li gii
Ta có
( )
2 2 2 2
5 3 4h l r cm= = =
( )
2 2 3
11
.3 .4 12
33
V πr h π π cm = = =
.
Ví d 3. Cho hình nón đường cao bng
2a
đường sinh bng
5a
. Tính din tích toàn phn ca
hình nón.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
2
22
52r l h a a a= = =
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 3
( )
2 2 2
. . 5 . 5 1
TP
S πrl πr π a a π a πa = + = + = +
.
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Gi
,,l h r
lần lượt là độ i đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Din tích xung
quanh
xq
S
ca hình nón bng:
A.
xq
S rl
=
. B.
xq
S rh
=
. C.
2
xq
S rl
=
. D.
2
.
xq
S r h=
.
Câu 2. Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đưng sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Din tích toàn
phn
tp
S
ca hình nón bng:
A.
2
tp
S rh r

=+
. B.
2
22
tp
S rl r

=+
. C.
2
2
tp
S rl r

=+
. D.
2
tp
S rl r

=+
.
Câu 3. Gi
,,l h r
lần ợt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình nón. Th tích ca
khi nón bng:
A.
2
V r h
=
. B.
2
1
3
V r h
=
. C.
2
V r l
=
. D.
2
1
3
V r l
=
.
Câu 4. Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đưng sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thc nào
sau đây luôn đúng?
A.
2 2 2
r h l=+
. B.
2 2 2
l h r=+
. C.
2 2 2
1 1 1
l h r
=+
. D.
2
l hr=
.
Câu 5. Một hình nón có đưng sinh
l
gấp đôi bán kính
r
ca mặt đáy. Diện tích xung quanh ca hình
nón là:
A.
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
2
1
2
xq
Sr
=
. D.
1
2
xq
S rl
=
.
Câu 6. Mt khối nón có đường cao
()a cm
, bán kính
( )
r cm
thì có th tích bng:
A.
=
1
3
noùn
V ra
. B.
=
3
1
3
noùn
Vr
. C.
=
2
1
3
noùn
V r a
. D.
=
2
1
3
noùn
V a r
.
Câu 7. Mt khi nón có th tích bng
4π
và chiu cao bng
3.
Bán kính đường tròn đáy bằng:
A.
2
. B.
23
3
. C.
4
3
. D.
1
.
Câu 8. Mt khi nón din tích xung quanh bng
2
2 cm
bán kính đáy
1
.
2
r cm=
Khi đó độ dài
đường sinh ca khi nón là:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Th tích ca khi nón s thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần vn
gi nguyên chiu cao ca khi nón?
A. Tăng
4
ln. B. Gim
2
ln. C. Tăng
2
ln. D. Không đổi.
Câu 10. Hình nón din tích xung quanh bng
24
bán kính đường tròn đáy bng
3.
Chiu cao
khi nón là:
A.
8
. B.
89
. C.
3
. D.
55
.
DNG 2: THIẾT DIỆN QUA TRỤC SO
PHƯƠNG PHÁP:
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 4
. Thiết din qua trc là tam giác vuông cân
SAB
2lr
hr
=
=
2
2
xq
Sr
=
2 2 2
2 ( 2 1)
tp
S r r r
= + = +
Din tích thiết din bng
22
TD
S r h==
Th tích
33
11
33
V r h

==
. Thiết din qua trục là tam giác đều
SAB
2
3
2
lr
l
h
=
=
2 2 2
23
tp
S r r r
= + =
Din tích thiết din:
2
2
3
3
4
TD
l
Sr==
Th tích:
3
2
13
3 24
l
V r h
==
A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Mt hình nón có thiết din qua trục là tam giác đều cnh bng
2a
. Tính din tích xung quanh và
din tích toàn phn của hình nón đó.
Li gii
Ta thiết din qua trc của hình nón tam giác đều cnh bng
2a
nên
2 2 2 ; .l r a l a r a= = = =
2
2.
xq
S πrl πa==
22
3
tp
S πrl πr πa= + =
.
Ví d 2. Mt khi nón có thiết din qua trục là tam giác đều cnh bng
a
. Tính th tích ca khối nón đó.
Li gii
Ta thiết din qua trc của hình nón tam giác đu cnh bng
a
nên
2 ; .
2
a
l r a l a r= = = =
22
3
2
a
h l r = =
2
3
2
1 1 3 3
..
3 3 2 2 24
aa πa
V πr h π

= = =


.
Ví d 3. Mt khi nón thiết din qua trc tam giác vuông cân cnh cnh huyn bng
2a
. Tính
din tích xung quanh, din tích toàn phn, din tích thiết din và th tích ca khối nón đó.
Li gii
Ta có thiết din qua trc ca hình nón là tam giác vuông cân có cnh huyn bng
2a
nên
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 5
2 2 .r a r h a= = =
22
22
xq
S πr πa==
( )
2 2 2
2 2 1
tp
S πr πr πa= + = +
Din tích thiết din bng
22
TD
S r a==
Th tích
33
11
33
V πr πa==
.
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 11. Thiết din qua trc ca mt hình nón tam giác vuông cnh huyn
2 2.a
Th ch khi
nón gii hn bởi hình nón đó là
A.
3
22
3
a
. B.
3
23
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
22a
.
Câu 12. Thiết din qua trc ca mt hình nón là một tam giác đều cạnh có đ dài
2a
. Th tích ca khi
nón là
A.
3
3
9
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 13. Cho hình nón tròn xoay đường sinh bng
2a
góc giữa đường sinh mt phẳng đáy bằng
60
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón và th tích
V
ca khi nón lần lượt là
A.
2
xq
Sa
=
3
6
24
Va=
. B.
2
2
xq
Sa
=
3
6
12
Va=
.
C.
3
6
4
Va=
. D.
2
2
xq
a
S
=
3
6
8
Va=
.
Câu 14. Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc của nó ta được thiết din là mt tam giác vuông
cân có cnh góc vuông bng
a
. Tính th tích
V
ca khối nón được to nên bởi hình nón đã cho.
A.
3
2
10
a
V
. B.
3
2
12
a
V
. C.
3
2
4
a
V
. D.
3
2
6
a
V
.
Câu 15. Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc của nó được thiết diện là tam giác đều cnh bng
.a
Tính th tích
V
ca khi nón theo
.a
A.
3
3
24
a
V
=
. B.
3
3
3
a
V
=
. C.
3
3
6
a
V
=
. D.
3
3
12
a
V
=
.
Câu 16. Cho hình nón có thiết din qua trc là tam giác vuông có cnh huyn bng
2a
. Tính din tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
2
2
xq
a
S
=
. B.
2
2
6
xq
a
S
=
. C.
2
2
3
xq
a
S
=
. D.
2
3
3
xq
a
S
=
.
Câu 17. Mt hình nón tròn xoay có thiết din qua trc mt tam giác vuông cân có cnh bng
a
. Tính
din tích
tp
S
toàn phn của hình nón đó:
A.
( )
2
28
2
tp
a
S
+
=
. B.
2
2
2
tp
a
S
=
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 6
C.
( )
2
21
2
tp
a
S
+
=
. D.
( )
2
24
2
tp
a
S
+
=
.
Câu 18. Cho hình nón đỉnh
S
biết rng nếu ct hình nón bi mt mt phẳng đi qua trục ta được mt tam
giác vuông cân có cnh huyn bng
2a
. Din tích xung quanh ca hình nón là:
A.
2
2
xq
a
S
=
. B.
2
2
2
xq
a
S
=
. C.
2
xq
Sa
=
. D.
2
2
xq
Sa
=
.
Câu 19. Hình nón
( )
N
có đỉnh
S
, tâm đường tròn đáy là
O
, góc đỉnh bng
120
. Mt mt phng qua
S
ct hình nón
( )
N
theo thiết din tam giác vuông
SAB
. Biết rng khong ch gia hai
đường thng
AB
SO
bng
3
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
( )
N
A.
27 3
xq
S
=
. B.
18 3
xq
S
=
. C.
93
xq
S
=
. D.
36 3
xq
S
=
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
biết
2BC a=
. Gi
I
trung điểm ca
BC
. Tính din
tích toàn phn ca khi nón tròn xoay sinh ra khi cho
ABC
quay quanh
AI
mt góc
360
.
A.
( )
2
2 2 1 a
+
. B.
( )
2
2 2 1
2
a
+
. C.
2
2
2
a
. D.
( )
2
21
2
a
+
.
DNG 3: KHỐI NÓN SINH BỞI TAM GIÁC QUAY QUANH CÁC TRỤC.
PHƯƠNG PHÁP:
. Quay tam giác
SOA
vuông ti
O
quanh
trc
SO
=r OA
là bán kính.
=h SO
là chiu cao.
=l SA
là đường sinh
. Quay tam giác
SOA
vuông ti
O
quanh
trc
OA
=r SO
là bán kính.
=h OA
là chiu cao.
=l SA
là đường sinh
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Cho tam giác ABC đều cnh bng
a
, đường cao AH. Tính din tích xung quanh ca hình nón
được to thành khi quay tam giác ABC quanh AH.
Li gii
Khi quay tam giác ABC quanh AH ta được mt hình nón có:
Trc là AH.
Bán kính đáy
.
2
a
r
O
A
S
O
S
A
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 7
Đưng sinh
.l AB AC a
Suy ra din tích xung quanh ca hình nón là
2
2
xq
a
S rl
.
Ví d 2. Cho tam giác ABC vuông ti C có các cnh
2;AC a BC a
. Tính th tích ca khối nón được
to thành khi quay tam giác ABC quanh AC
Li gii
Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được mt hình nón có:
Trc là AC nên
2h AC a
.
Bán kính đáy
r BC a
.
Suy ra th tích ca khi nón
3
2
12
33
a
V r h
.
Ví d 3. Cho tam giác ABC vuông ti C các cnh
2;AC a BC a
. Tính th tích vt th tròn xoay
được to thành khi quay tam giác ABC quanh
AB
.
Li gii
Gi H là hình chiếu vuông góc ca C lên AB, ta có:
22
. 2 5
5
AC BC a
CH
AC BC
22
5AB AC BC a
Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được mt vt th tròn xoay gm 2 hình nón có:
Hình nón th 1 có trc là AH nên
11
&h AH r CH
22
1 1 1
11
. . (1)
33
V r h CH AH
Hình nón th 2 có trc là BH nên
22
&h BH r CH
22
2 2 2
11
. . (2)
33
V r h CH BH
Suy ra th tích ca vt th tròn xoay là
22
12
3
11
. .( ) . .
33
45
.
15
V V V CH AH BH CH AB
a
B BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
6SC a=
. Khi tam giác
SAC
quay quanh cnh
SA
thì đường gp khúc
SAC
to thành mt hình nón tròn
xoay. Th tích ca khối nón tròn xoay đó là
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
.
6
a
.
Câu 22. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
quay xung quanh đường cao
AH
tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 8
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
3
4
a
Câu 23. Hình
ABCD
khi quay quanh
BC
thì to ra
A. Mt hình tr. B. Mt hình nón.
C. Mt hình nón ct. D. Hai hình nón.
Câu 24. Gi
S
là din tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra
bởi đoạn thng
AC
ca hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh
b
khi quay xung quang trc
AA
. Din tích
S
A.
2
b
. B.
2
2b
.
C.
2
3b
. D.
2
6b
.
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
10, 2AB a BC a==
. Gi
H
trung điểm ca
.BC
Tính th tích
V
ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AH
.
A.
3
2=Va
. B.
3
3=Va
. C.
3
9=Va
. D.
3
.Va
=
Câu 26. Cho t diện đều
ABCD
. Khi quay t diện đó quanh trục
AB
bao nhiêu hình nón khác nhau
được to thành?
A. Mt. B. Hai.
C. Ba. D. Không có hình nón nào.
Câu 27. Cho hình tròn có bán kính
6
. Ct b
1
4
hình tròn gia hai bán
kính
,OA OB
ri ghép hai bán kính đó lại sao cho thành mt hình
nón (như hình vẽ). Th tích khối nón tương ứng đó là
A.
81 7
8
.
B.
97
8
.
C.
81 7
4
.
D.
97
2
.
Câu 28. Cho mt hình cu bán kính
5
cm, ct hình cu này bng mt
mt phng sao cho thiết din to thành một đường kính
4
cm. Tính th tích ca khi nón
đáy là thiết din va tạo và đỉnh là tâm hình cầu đã cho. (lấy
3,14
, kết qu làm tròn ti hàng
phần trăm).
A.
50,24
(ml).
B.
19,19
(ml). C.
12,56
(ml). D.
76,74
(ml).
Câu 29. Hình ch nht
ABCD
6, 4AB AD==
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm bn cnh
, , ,AB BC CD DA
. Cho hình ch nht
ABCD
quay quanh
QN
, t giác
MNPQ
to thành vt tròn
xoay có th tích bng
A.
8=V
. B.
6=V
. C.
4=V
. D.
2.V
=
Câu 30. Cho mt hình thang cân
ABCD
các cạnh đáy
2 , 4 ,AB a CD a==
cnh bên
3.AD BC a==
Hãy tính th tích ca khi tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xng ca nó.
A.
3
14 2
3
a
. B.
3
56 2
3
a
. C.
3
14
3
a
. D.
3
28 2
.
3
a
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 9
DNG 4: BÀI TOÁN THIẾT DIỆN QUA ĐỈNH VÀ MỐI LIÊN HỆ VỚI GÓC HOẶC
KHOẢNG CÁCH.
PHƯƠNG PHÁP:
. Thiết diện qua đỉnh ca hình nón:
()mp P
đi qua đnh
ca hình nón và ct mặt nón theo 2 đường sinh
Thiết
diện cũng là tam giác cân
SAB
.
. Khong cách t tâm của đáy O đến thiết din:
+ Casio:
( )
22
;( )
1
1: 1:
d O SAB OK
OK
SO OH
=
=
+
. Góc gia SO vá thiết din SAB:
( )
;( )
tan
SO SAB SOH
OH
SOH
SO
=
=
. Góc giữa (SAB) và đáy:
( )
;( )
tan
SAB OAB SHO
SO
SHO
OH
=
=
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Cho hình nón thiết diện qua đỉnh
S
to với đáy góc
60
tam giác đều cnh bng
4cm
. Th
tích ca khối nón đó là
A.
3
9 cm
. B.
3
43cm
. C.
3
3 cm
. D.
3
7 cm
Li gii
Gi thiết diện qua đỉnh là
SAB
, tâm đường tròn đáy là
O
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 10
Góc gia
( )
SAB
và đáy:
( ) ( )
( ) ( )
( )
:
:
O SAB AB
O OH AB H HA HB
SAB SH AB H
=
= =
⊥=
.
Suy ra
( ) ( )
0
( );( ) ; 60SAB O OH SH SHO= = =
Gi thiết cho
SAB
đều cnh
43
4 2 3
2
cm SH = =
00
3
:sin60 sin60 . .2 3 3
2
SO
SOH SO SH
SH
= = = =
;
0
3
tan60
3
SO
OH ==
2
2 2 2
3
: 2 7
3
OAH OA OH AH

= + = + =


( )
( )
2
2
23
1 1 1
. . . .3. 7 7
3 3 3
V h r SO OA cm
= = = =
.
B BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 31. Cho hình nón độ dài đường cao là
2a
, bán kính đường tròn đáy
2a
. Tính th tích khi
nón.
A.
3
4 a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 32. Cho hình nón độ i đường sinh
52
, bán kính đường tròn đáy
32
. Tính din tích
xung quanh ca hình nón.
A.
30
. B.
15 2
. C.
20
. D.
10
.
Câu 33. Cho hình nón độ dài đường cao
3a
, bán kính đường tròn đáy
a
. Tính din tích toàn
phn ca hình nón.
A.
2
5 a
. B.
2
4 a
. C.
2
3 a
. D.
2
2 a
.
Câu 34. Cho hình nón đáy đường tròn đường kính 10 . Mt phng vuông góc vi trc ct hình
nón theo giao tuyến mt đường tròn như hình v. Th tích ca khi nón chiu cao bng 6
A.
8
. B.
24
. C.
200
9
. D.
96
.
Câu 35. Cho hình nón
( )
N
bán kính đáy bng 10, mt phng vuông góc vi trc ca hình nón ct
hình nón theo mt đường tròn bán kính bng 6, khong cách gia mt phng này vi mt
phng cha đáy ca hình nón
( )
N
5. Chiu cao ca hình nón
( )
N
A.
12,5
. B. 10. C.
8,5
. D.
7,5
.
Câu 36. Mt hình nón có thiết din qua trc là một tam giác đều cnh 2a. Tính din tích ca thiết din
A.
2
23
4
a
. B.
2
3a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
23
3
a
.
Câu 37. Mt hình nón có chiu cao bng
a
. Thiết din qua trc mt tam giác vuông. Tính din tích
toàn phn ca hình nón
A.
( )
2
21 a
+
. B.
2
2 a
. C.
( )
2
22a
+
. D.
( )
2
21 a
.
Câu 38. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân có cnh huyn . Th tích ca
khi nón bng
a2
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 11
A.
3
a
.
B.
3
2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2 a
.
Câu 39. Một hình nón đường sinh
l
, thiết din qua trc mt tam giác vuông. Tính th tích ca
khi nón
A.
2
2
2
l
. B.
2
3
2
l
. C.
2
3
12
l
. D.
2
2
12
l
.
Câu 40. Thiết din qua trc ca mt hình nón mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng .
Din tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
2
2
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2 a
. D.
2
2
4
a
.
Câu 41. Ct khi nón bi mt mt phng qua trc to thành mt tam giác
ABC
đều có cnh bng
a
, biết
,BC
thuộc đường tròn đáy. Thể tích ca khi nón là:
A.
3
3a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
3
24
a
. D.
2
3
8
a
.
Câu 42. Thiết din qua trc ca mt hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bng
2
2a
. Khi đó thể tích ca khi nón bng
A.
3
3
a
. B.
3
22
3
a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 43. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
a
. Thiết din qua trc ca hình nón là mt tam
giác có góc đỉnh bng 120
0
. Gi V là th tích khối nón. Khi đó V bằng
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
3
3
a
V
=
. C.
3
3
9
a
V
=
. D.
3
3
a
V
=
.
Câu 44. Khi nón có ciu cao bng . Thiết din song song và cách mặt đáy một đoạn bng , có din
tích bng
2
64
9
a
. Khi đó, thể tích ca khi nón là
A.
3
16 a
. B.
3
25
3
a
. C.
3
48 a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 45. Cho hình nón có thiết din qua trc là một tam giác đều cnh
2a
, din tích xung quanh là
1
S
mt cầu đường kính bng chiu cao hình nón, din tích
2
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A.
21
23SS=
. B.
12
4SS=
. C.
21
2SS=
. D.
12
SS=
.
Câu 46. Din tích toàn phn ca hình nón khong ch t tâm của đáy đến đưng sinh bng
3
thiết din qua trục là tam giác đều là
A.
8
.
B.
9
.
C.
10
.
D.
12
.
Câu 47. Thiết din qua trc ca mt hình nón mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng . Mt
thiết diện qua đỉnh to với đáy một góc
0
60
. Din tích ca thiết diện qua đỉnh bng
A.
2
2
2
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2a
. D.
2
2
4
a
.
Câu 48. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
3cm
và có đường sinh
5l cm=
. Mt mt phng
( )
P
đi qua
đỉnh và to vi trc mt góc
0
30
. Din tích thiết din là
a
a3
a
a
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 12
A.
8 11
3
. B.
11
3
. C.
2 11
3
. D.
11 11
3
.
Câu 49. Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao
ha=
và bán kính đáy
ra= 2
. Mt phng
( )
P
đi qua
S
ct
đường tròn đáy ti
A
B
sao cho
AB a= 23
. Tính khong cách
d
t tâm của đường tròn
đáy đến
( )
P
A.
3
2
=
a
d
. B.
da=
. C.
5
5
=
a
d
. D.
2
2
=
a
d
.
Câu 50. Cho hình nón
S
, đường cao
SO
. Gi
,AB
hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao
cho khong cách t
O
đến
AB
bng
a
30 , 60SAO SAB= =
. Tính din tích xung quanh
hình nón.
A.
2
3
2
=
xq
a
S
. B.
2
2
=
xq
a
S
. C.
2
3
2
=
xq
a
S
. D.
2
3=
xq
Sa
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.B
5.A
6.C
7.A
8.B
9.A
10.D
11.A
12.C
13.A
14.B
15.A
16.A
17.C
18.B
19.B
20.D
21.A
22.C
23.D
24.D
25.D
26.B
27.A
28.B
29.A
30.A
31.D
32.A
33.C
34.A
35.A
36.B
37.A
38.C
39.D
40.A
41.C
42.B
43.C
44.A
45.A
46.D
47.B
48.A
49.D
50.D
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 13
Bài 2: MT TR TRÒN XOAY
DNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG SỐ
,,r l h
)
PHƯƠNG PHÁP:
A- Các thông số:
r
là bán kính đáy
h AB=
là chiu cao ca tr
là đường sinh ca tr
B- Công thức tính toán:
. Diện tích đáy:
. Chu vi đáy:
2
ñ
Sr
=
2
đ
CV r
=
. Din tích xung quanh:
2
xq
S rl
=
. Din tích toàn phn:
2
tp xq ñ
S S S=+
. Th tích khi nón:
2
Tru
V r h
=
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Mt hình tr bán kính đáy
( )
5 cmr =
, chiu cao
( )
7 cmh =
. Din tích xung quanh ca hình
tr này là:
A.
( )
2
35 cm
. B.
. C.
( )
2
70
cm
3
. D.
( )
2
35
cm
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
2 2 .5.7 70 cm
xq
S rh
= = =
.
Ví d 2. Cho hình vuông
ABCD
cnh
( )
8 cm
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
AB
CD
. Quay
hình vuông
ABCD
xung quanh
MN
. Din tích xung quanh ca hình tr to thành là:
A.
. B.
. C.
. D.
( )
2
126 cm
.
Li gii
Chn A
Quay hình vuông
ABCD
xung quanh
MN
ta được hình tr như hình vẽ.
Khi đó
( )
2
4; 8 . 2 64 cm
2
xq d
AB
r h AD S C h rh

= = = = = = =
.
Ví d 3. Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
góc
0
30BDC =
. Quay hình ch nht này xung quanh
cnh
AD
. Din tích xung quanh ca hình tr được to thành là
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 14
A.
2
3 a
. B.
2
23a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
a
Li gii
Chn C
Khi quay hình ch nht này xung quanh cạnh AD ta được hình tr như hình vẽ. Ta có:
0
; tan30r AB a h BC CD= = = =
.
Suy ra
2
2
2
33
xq
aa
h S rh
= = =
.
Ví d 4. Mt hình tr din tích xung quanh bng
4
chiu cao bằng đường kính đáy. Thể tích
khi tr tương ứng bng
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
4
Li gii
Chn A
Chiu cao bằng đường kính đáy nên
2hr=
2
2
4 2 2 .2 4
1 1 2
xq
S rh r r r
r r h
= = = =
= = =
Ta có:
2
2
2
1
h
V r h
r

=
= =
=
.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Cho hình tr
( )
T
có chiu cao
h
, độ i đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
xq
S
din tích
xung quanh ca
( )
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
xq
S rh
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
2
2
xq
S r h
=
. D.
xq
S rl
=
.
Câu 2. Cho hình tr
( )
T
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
tp
S
là din tích
toàn phn ca
( )
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
tp
S rl
=
. B.
2
tp
S rl r

=+
. C.
2
tp
S rl r

=+
. D.
2
22
tp
S rl r

=+
.
Câu 3. Cho hình tr
( )
T
có chiu cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
( )
T
V
là th tích
khi tr
( )
T
. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
3
T
V rh
=
. B.
( )
2
T
V r h
=
. C.
. D.
( )
2
2
N
V r h
=
.
Câu 4. Mt hình tr có bán kính đáy
ra=
, đồ dài đường sinh
2la=
. Din tích toàn phn ca hình tr
này là:
A.
2
6 a
. B.
2
2 a
. C.
2
4 a
. D.
2
5 a
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 15
Câu 5. Hình ch nht
ABCD
( )
3 cmAB =
,
( )
5 cmAD =
. Th tích khi tr hình thành được khi quay
hình ch nht
ABCD
quanh đoạn
AB
bng:
A.
( )
3
25π cm
. B.
( )
3
75π cm
. C.
( )
3
50π cm
. D.
( )
3
45π cm
.
Câu 6. Thiết din qua trc ca mt hình tr hình vuông cnh
2a
. Gi
1
S
2
S
lần lượt din tích
xung quanh, din tích toàn phn ca hình tr. Chn kết lun đúng trong các kết lun sau.
A.
12
43SS=
. B.
12
32SS=
. C.
12
2SS=
. D.
12
23SS=
.
Câu 7. Mt hình tr
( )
T
có din tích toàn phn là
( )
2
120 cm
và có bán kính đáy bằng
( )
6 cm
. Chiu
cao ca
( )
T
A.
( )
6 cm
. B.
( )
5 cm
. C.
( )
4 cm
. D.
( )
3 cm
.
Câu 8. Mt khi tr
( )
T
có th tích bng
( )
3
81 cm
và có đường sinh gp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh ca
( )
T
A.
( )
12 cm
. B.
( )
3 cm
. C.
( )
6 cm
. D.
( )
9 cm
.
Câu 9. Khi tr có chiu cao
( )
3 cmh =
và bán kính đáy
( )
2 cmr =
thì có th tích bng
A.
( )
3
12 cm
. B.
( )
3
4 cm
. C.
( )
3
6 cm
. D.
( )
3
12 cm
.
Câu 10. Mt hình tr diện tích đáy bằng
( )
2
4m
. Khong cách gia trục đường sinh ca mt xung
quanh hình tr đó bằng
A.
( )
4m
. B.
( )
3m
. C.
( )
2m
. D.
( )
1m
DNG 2: SỰ TẠO THÀNH MẶT TRỤ TRÒN XOAY
LÝ THUYT CN NM:
Nm chc s to thành mt tr, hình tr, khi tr.
Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh đường thng cha
mt cnh, chng hn cnh
AB
thì đường gp khúc
ABCD
tao
thành một hình, hình đó được gi là hình tr tròn xoay hay gi tt
là hình tr.
Đưng thng
AB
được gi là trc.
Đon thng
CD
được gọi là độ dài đường sinh.
Độ dài đoạn thng
AB CD h==
được gi là chiu cao ca hình
tr.
Hình tròn tâm
A
, bán kính
r AD=
và hình tròn tâm
B
, bán
kính
r BC=
được gọi là 2 đáy của hình tr.
A VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Cho hình ch nht
ABCD
cnh
6AB =
,
4AD =
quay quanh
AB
ta được hình tr có din tích
xung quanh bng:
A.
8
xq
S
=
. B.
48
xq
S
=
. C.
50
xq
S
=
. D.
32
xq
S
=
.
Li gii
Chn D
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 16
6 , 4 2. .4.6 48
xq
SAB h AD R

= = = = = =
.
Ví d 2. Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
1AB =
2AD =
. Gi
M
,
N
lần lượt trung
điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
, ta được mt hình tr. Tính
din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó
A.
4
tq
S
=
. B.
2
tp
S
=
. C.
6
tp
S
=
. D.
10
tp
S
=
.
Li gii
Chn A
2
1 , 1 2 .1.1 2 .1 4
2
tp
AD
AB h R S
= = = = = + =
.
Ví d 3. Mt hình thang vuông
ABCD
có đường cao
AD
=
, đáy nhỏ
AB
=
, đáy lớn
2CD
=
. Cho
hình thang quay quanh
CD
, ta được khi tròn xoay có th tích bng
A.
4
2V
=
. B.
4
4
3
V
=
. C.
3
4
3
V
=
. D.
2
4
3
V
=
.
Li gii
Chn B
Khi quay hình thang quanh
CD
ta được khi tròn xoay gm 2 phn,
1
V
là khi tr có bán kính
đáy
AD
=
và chiu cao
AB
=
nên
24
1
..V
==
và khi tr
2
V
là khối nón có đáy
BE
=
và đường cao
EC
=
nên
24
2
11
. . .
33
V
==
.
Vy
4
4
3
V
=
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 11. Cho mt phng
( )
P
và một điểm c định trên mt phng
( )
P
. Gọi d là đường thng vuông góc
vi mt phng
( )
P
và cách
I
mt khẳng k không đổi. Tp hợp các đường thng
d
A. mt mt phng. B. mt mt cu. C. mt mt tr. D. mt mt nón.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hình tr luôn cha một đường tròn. B. Hình nón luôn cha một đường tròn.
C. Hình tr luôn cha một đường thng. D. Mt tr luôn cha một đường thng.
Câu 13. Cho hai điểm
A
,
B
c định. Tp hợp các đim
M
trong không gian sao cho din tích tam giác
MAB
không đổi là
A. mt nón tròn xoay. B. mt tr tròn xoay.
C. mt cu. D. hai đường thng song song.
Câu 14. Hình tr
( )
T
được sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
22AC a=
0
45ACB =
. Din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr
( )
T
:
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 17
A.
2
16
tp
Sa
=
. B.
2
10
tp
Sa
=
. C.
2
12
tp
Sa
=
. D.
2
8
tp
Sa
=
.
Câu 15. Trong không gian cho hình vuông
ABCD
cnh bng
a
. Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
DC
.AB
Khi quay hình vuông đó xung quanh trục
HK
ta được mt hình tr tròn xoay
( )
.H
Gi
,
xq
SV
lần lượt din ch xung quanh ca hình tr tròn xoay
( )
H
khi tr tròn xoay
được gii hn bi hình tr
( )
.H
T s
xq
V
S
bng
A.
4
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 16. Cho hình ch nht
ABCD
. Khi quay hình ch nht
ABCD
mt vòng quanh cnh
CD
ta được khi tr diên tích toàn phn
1
S
, khi quay hình ch nht
ABCD
mt vòng
quanh cnh
AD
ta được khi tr có diên tích toàn phn là
2
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
12
nS S=
. B.
12
S nS=
. C.
( )
12
1S n S=+
. D.
( )
21
1.S n S=+
.
Câu 17. Cho hình ch nht
ABCD
AB a=
góc
0
30BDC =
. Quay hình ch nht này xung quanh
cnh
AD
. Din tích xung quanh ca hình tr được to thành là:
A.
2
3 a
. B.
2
23a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
a
.
Câu 18. Hình ch nht
ABCD
( )
3 cmAB =
,
( )
5 cmAD =
. Th tích khi tr hình thành được khi quay
hình ch nht
ABCD
quanh đoạn
AB
bng:
A.
( )
3
25π cm
. B.
( )
3
75π cm
. C.
( )
3
50π cm
. D.
( )
3
45π cm
.
Câu 19. Cho hình vuông có cnh bng . Gi lần lượt là trung điểm ca . Khi
quay hình vuông quanh thành mt hình tr. Gi mt cu din tích bng
din tích toàn phn ca hình tr, ta có bán kính ca mt cu
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
6
4
a
. D.
6a
.
Câu 20. Trong không gian, cho hình ch nht . Quay hình ch nhật đó
xung quanh trc ta được mt hình tr. Tính din tích toàn phn ca hình tr đó.
A.
12
tp
S
=
. B.
5
tp
S
=
. C.
6
tp
S
=
. D.
8
tp
S
=
.
DẠNG 3: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HÌNH TRỤ VÀ MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG.
. LÝ THUYT CN NM:
. Thiết din qua trc là:
Hình ch nht
Hình vuông
. Biết xác định góc giữa đường thng và trc ca hình
tr
ABCD
a
,MN
AB
CD
ABCD
MN
( )
S
( )
S
ABCD
1AB =
2AD =
AB
tp
S
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 18
A VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Khi tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh
( )
2 cma =
có th tích là
A.
3
cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
3 cm
. D.
3
4 cm
.
Li gii
Chn B
Thiết din qua trc ca khi tr là hình vuông
ABCD
như hình vẽ. Hình vuông cnh
( )
2 cma =
nên
( )
2 2 1 cmAB r r= = =
( )
( )
23
2 cm 2 cmAD h V r h

= = = =
.
Ví d 2. Cho hình tr trc
'OO
, thiết din qua trc là mt nh vuông cnh
2a
. Mt phng
( )
P
song
song vi trc và cách trc mt khong
2
a
. Tính din tích thiết din ca tr ct bi
( )
P
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
23a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn A
Mt phng
( )
P
song song vi trc nên ct hình tr theo thiết din là hình ch nht có mt kích
thước là
2a
. Kích thước còn li là
2
2 2 2
2 2 3
2
a
r d a a

= =


, trong đó
ra=
bán kính
đáy và
2
a
d =
là khong cách t trục đến mt phng
( )
P
.
Din tích thiết din là
2
23a
.
Ví d 3. Cho hình tr c đường tròn đáy
( )
O
( )
O
, bán kính đáy bằng chiu cao bng
a
.
Các điểm
, AB
lần lượt thuộc các đường tròn đáy
( )
O
( )
O
sao cho
3AB a=
. Th tích ca
khi t din
ABOO
:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn C
Tam giác
AA B
vuông ti
A
suy ra
22
' 2.A B AB AA a
= =
Suy ra tam giác
O A B

vuông ti
O
. Suy ra
BO
vuông góc vi
OA
Suy ra
BO
vuông góc vi
( )
AOO
.
3
2
1 1 1
. . . .
3 3 2 6
ABOO AOO
V
a
BO S a a
=
==
.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 21. Tính th tích
V
ca khi tr có thiết din qua trc là hình vuông cnh
( )
4 cma =
A.
( )
3
8 cmV
=
. B.
( )
3
4 cmV
=
. C.
( )
3
16 cmV
=
. D.
( )
3
2 cmV
=
.
Câu 22. Mt hình tr bán kính đáy
a
, thiết din qua trc mt hình vuông. Tính din tích xung
quanh ca hình tr.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 19
A.
2
a
. B.
2
2 a
. C.
2
3 a
. D.
2
4 a
.
Câu 23. Mt hình tr
( )
T
có bán kính đáy
R
và có thiết din qua trc là hình vuông. Tính din tích xung
quanh
xq
S
khi tr.
A.
2
xq
4S R
=
. B.
2
xq
S R
=
. C.
2
xq
2S R
=
. D.
2
xq
4
3
S
R
=
.
Câu 24. Mt hình tr bán kính đáy bằng
R
thiết din qua trc mt hình vuông. Tính din tích
toàn phn
tp
S
ca hình tr theo bán kính đáy
.R
A.
2
tp
2SR
=
. B.
2
tp
4SR
=
. C.
2
tp
6SR
=
. D.
.
Câu 25. Thiết din qua trc ca mt hình tr hình vuông chu vi
8a
. Tính din tích xung quanh
ca hình tr đó
A.
2
2 a
. B.
2
4 a
. C.
2
8 a
. D.
2
4a
.
Câu 26. Mt hình tr bán kính đáy là
( )
4 cm
thiết din qua trcmt hình vuông. Tính th tích
V
ca khi tr đó.
A.
( )
3
32V π cm=
. B.
( )
3
64V π cm=
. C.
( )
3
128V π cm=
. D.
( )
3
256V π cm=
.
Câu 27. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
4
và có thiết din qua trc là hình vuông. Th tích
khi tr tương ứng bng
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
4
và có thiết din qua trc là hình vuông. Din tích
toàn phn ca hình tr bng
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Câu 29. Bán kính đáy hình trụ bng
4cm,
chiu cao bng
( )
6 cm
Độ dài đường chéo ca thiết din qua
trc bng bao nhiêu?
A.
( )
5 cm
. B.
( )
8 cm
. C.
( )
6 cm
. D.
( )
10 cm
.
Câu 30. Mt phẳng đi qua trục ca mt hình tr, ct hình tr theo thiết din hình vuông cnh
4R
. Din
tích toàn phn ca hình tr
A.
2
24 R
. B.
2
20 R
. C.
2
16 R
. D.
2
4 R
.
Câu 31. Cho hình tr bán kính đáy bằng
a
, chu vi ca thiết din qua trc bng
12a
. Th tích ca khi
tr đã cho bằng
A.
3
4 a
. B.
3
6 a
. C.
3
5 a
. D.
3
a
.
Câu 32. Ct hình tr
( )
T
bng mt mt phẳng đi qua trục đưc thiết din mt hình ch nht din
tích bng
( )
2
30 cm
chu vi bng
( )
26 cm
. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình tr (T). Din tích toàn phn ca
( )
T
là:
A.
( )
2
69
cm
2
. B.
. C.
. D.
( )
2
23
cm
2
.
Câu 33. Tính th tích ca khi tr biết chu vi đáy của hình tr đó bằng
( )
6 cm
và thiết diện đi qua trục
là mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
( )
10 cm
.
A.
( )
3
48 cm
. B.
. C.
( )
3
72 cm
. D.
( )
3
18 3472 cm

.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 20
Câu 34. Mt hình trdin tích xung quanh bng
4
và có thiết din qua trc là mt hình vuông. Khi
đó thể tích khi tr tương ứng bng:
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Câu 35. Cho hình tr chiu cao
2,h =
n kính đáy
3.r =
Mt mt phng
( )
P
không vuông c vi đáy
ca hình tr, n lượt ct hai đáy theo đoạn giao tuyến
AB
CD
sao cho
ABCD
là hình vuông.
Tính din ch
S
ca hình vng
ABCD
.
A.
12S
=
. B.
12S =
. C.
20S =
. D.
20S
=
.
Câu 36. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
có cnh
AB
cnh
CD
nằm trên hai đáy của khi tr. Biết
,
30
o
DCA =
. Tính theo
a
th
tích khi tr
A.
3
32
48
a
. B.
3
32
32
a
. C.
3
32
16
a
. D.
3
36
16
a
.
Câu 37. Cho mt khi tr có chiu cao bng
( )
8 cm
, bán kính đường tròn đáy bằng
( )
6 cm
. Ct khi tr
bi mt mt phng song song vi trc cách trc
( )
4 cm
. Din tích ca thiết diện được to
thành là
A.
( )
2
32 3 cm
. B.
( )
2
16 3 cm
. C.
( )
2
32 5 cm
. D.
( )
2
16 3 cm
.
Câu 38. Hình tr có bán kính đáy bằng
a
, chu vi ca thiết din qua trc bng
10a
. Th tích ca khi tr
đã cho bng
A.
3
4 a
. B.
3
3 a
. C.
3
a
. D.
3
5 a
.
Câu 39. Thiết din qua trc ca hình tr tròn xoay là hình vuông cnh bng 2a. Tính th tích V ca khi
nón tròn xoay đường tròn đáy đáy của hình tr đỉnh tâm của đường tròn đáy còn lại
ca hình tr.
A.
3
1
3
Va
=
. B.
3
2
3
Va
=
. C.
3
Va
=
. D.
3
4
3
Va
=
.
Câu 40. Mt hình tr bán kính
( )
5 cm
chiu cao
( )
7 cm
. Ct hình tr bng mt phng
( )
P
song
song vi trc và cách trc
( )
3 cm
. Din tích thiết din to bi hình tr và mt phng
( )
P
bng:
A.
( )
2
112 cm
. B.
( )
2
28 cm
. C.
( )
2
54 cm
. D.
( )
2
56 cm
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.A
5.B
6.B
7.C
8.D
9.A
10.C
11.C
12.C
13.B
14.C
15.A
16.A
17.C
18.B
19.C
20.A
21.C
22.D
23.A
24.C
25.B
26.D
27.A
28.D
29.D
30.A
31.A
32.A
33.C
34.A
35.C
36.C
37.C
38.A
39.B
40.D
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 21
Bài 3: MT CU KHI CU
DNG 1: CÔNG THỨC LÍ THUYẾT CƠ BẢN.
PHƯƠNG PHÁP:
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu
2
4SR
=
.
Áp dụng công thức tính thể tích khối cầu
3
4
3
VR
=
.
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Cho hình cu có bán kính
R
. Khi đó thể tích khi cu là
A.
3
4
3
R
. B.
3
2
3
R
. C.
3
1
3
R
. D.
3
4 R
.
Li gii
Chn A
T công thc tính th tích khi cu
3
4
3
VR
=
.
Ví d 2. Din tích mt cu bán kính
R
A.
2
4 R
. B.
3
4 R
. C.
2
4
3
R
.
D.
3
4
3
R
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
4SR=
.
Ví d 3. Mt cu có bán kính
a
có din tích bng
A.
2
4
3
a
. B.
2
a
. C.
2
4 a
. D.
3
4
3
a
.
Li gii
Chn C
Din tích mt cu là:
22
4 4 .S R a

==
Ví d 4. Khi cu th tích bng
36
. Bán kính ca khi cu là
A.
3R =
. B.
3
9R =
. C.
9R =
. D.
3
3R =
.
Li gii
Chn A
Th tích khi cu
33
4
36 27 3
3
V R R R

= = = =
.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Khi cu bán kính
2Ra=
có th tích là
A.
3
32
3
a
. B.
3
6 a
. C.
2
16 a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 2. S mt cu cha một đường tròn cho trước là
A. Vô s. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 22
Câu 3. Tính bán kính
R
ca khi cu có th tích là
( )
3
256
3
V cm
=
.
A.
. B.
( )
6 cmR =
. C.
( )
4 cmR =
. D.
( )
9 cmR =
.
Câu 4. Bán kính
R
ca khi cu có th tích
3
32
3
a
V
=
A.
2Ra=
. B.
22Ra=
. C.
2a
. D.
3
7a
.
Câu 5. Mt mt cu có din tích
16π
thì bán kính mt cu bng
A.
4
. B.
42
. C.
22
. D.
2
.
Câu 6. Cho mt cu có din tích là
( )
2
64 cm
. Bán kính mt cu là
A.
( )
6 cmR =
. B.
( )
3 2 cmR =
. C.
( )
4 cmR =
. D.
.
Câu 7. Cho mt cu có din tích là
( )
2
72 cm
. Bán kính mt cu là
A.
( )
6 cmR =
. B.
( )
3 2 cmR =
. C.
( )
6 cmR =
. D.
.
Câu 8. Cho mt cu có din tích bng
( )
2
120 cm
. Bán kính
R
ca khi cu bng:
A.
( )
26 cmR =
. B.
( )
3 2 cmR =
. C.
( )
30 cmR =
. D.
.
Câu 9. Mt mt cu có din tích
36π
thì bán kính mt cu bng
A.
3
. B.
32
. C.
6
. D.
4
.
Câu 10. Cho mt cu có din tích bng
2
8
3
a
. Bán kính mt cu bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
6
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 11. Mt khi cu có th tích bng
32
3
. Bán kính
R
ca khi cầu đó là
A.
2R =
. B.
32R =
. C.
4R =
. D.
22
3
R =
.
Câu 12. Mt cu
( )
S
có din tích bng
( )
2
100 cm
thì có bán kính là
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
4cm
. D.
5cm
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Biết
2SA a=
,
AB a=
,
3BC a=
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
22a
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
BA BC a==
. Cnh bên
2SA a=
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABC
là:
A.
3a
. B.
2
2
a
. C.
6a
. D.
6
2
a
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 23
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
vi
AB a=
,
3BC a=
. Cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
23SA a=
.Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABC
A.
Ra=
. B.
3Ra=
. C.
4Ra=
. D.
2Ra=
.
Câu 16. Mt mt cu có din tích xung quanh là
thì có bán kính bng
A.
3
.
2
. B.
3.
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 17. Mt khi cu có th tích bng
4
. Nếu tăng bán kính của khi cầu đó gấp
3
ln thì th tích ca
khi cu mi bng bao nhiêu bng
A.
108V
=
. B.
12V
=
. C.
36V
=
. D.
64V
=
.
Câu 18. Mt mt cu
()S
ct mt phng kính của nó theo đường tròn có bán kính là 5. Din tích mt cu
(S) là
A.
100
. B.
500
3
. C.
20
. D.
10
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.C
4.A
5.D
6.C
7.B
8.C
9.A
10.A
11.A
12.D
13.C
14.D
15.D
16.C
17.A
18.A
DNG 2: KHI CU NGOI TIP KHỐI ĐA DIỆN
A - LÝ THUYT CN NM:
Mt cu ngoi tiếp khối đa diện:
Mt cu ngoi tiếp khối đa diện là mt cầu đi qua tất c các đỉnh ca khối đa diện, nên có
Tâm I ca mt cầu là điểm cách đều các đỉnh ca khối đa diện
Bán kính ca mt cu bng khong cách t tâm đến một đỉnh bt kì ca khối đa diện
B - PHƯƠNG PHÁP (Phương pháp chung xác định mt cu ngoi tiếp khối chóp và lăng trụ).
Xác định
O
là tâm đường tròn ni tiếp đáy
Dựng đường thng
d
qua
O
vuông góc với đáy, đường thng này gi là trục đường tròn ngoi tiếp
đa giác đáy
Ta s dụng 1 trong 3 phương án sau:
Trong mt phng cha cnh bên
d
, dựng đường thng trung trc ca cnh bên, ct
d
ti
I
,
khi đó ta có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp cn tìm.
Dng mt phng trung trc ca cnh bên, ct
d
ti
I
, khi đó ta
I
tâm mt cu ngoi tiếp
cn tìm.
Dng trục đường tròn ca mt bên, ct
d
ti
I
(nếu có thể), khi đó ta có
I
là tâm mt cu ngoi
tiếp cn tìm.
C- CÔNG THC NHANH:
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 24
. Hình chóp đều
Gọi
h
là chiều cao của hình chóp,
a
là độ
dài cạnh bên của hình chóp. Ta có:
2
2
a
R
h
=
. Hình chóp có cnh bên vuông góc vi
mặt đáy: Gi
, hr
là chiu cao và bán kính
đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Ta có
2
2
.
2
h
Rr

=+


. Đặc bit:
.
2
SC
R =
. Hình chóp có mt bên vuông góc vi
đáy: Gi
b
R
,
d
R
là bán kính đường tròn
ngoi tiếp mt bên và mặt đáy,
k
là độ dài
giao tuyến mặt bên đó và đáy.Ta có:
2
22
.
2
bd
k
R R R

= +


. T din có ba cạnh đôi một vuông góc,
hp ch nhật có ba kích thước lần lượt là
,,abc
:
Ta có
2 2 2
2
abc
R
++
=
A VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
2SC a=
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 25
Li gii
Chn A
Bán kính mt cu là
2
SC
Ra==
.
Ví d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông ti,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
2SC a=
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn A
Bán kính mt cu là
2
SC
Ra==
.
Ví d 3. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đu
.S ABC
, biết các cnh đáy độ
dài bng
a
, cnh bên
3SA a=
.
A.
23
2
a
. B.
33
22
a
. C.
3
8
a
. D.
36
8
a
.
Li gii
Chn D
3SA a=
2 3 3
3 2 3
aa
AO ==
,
22
26
3
a
SO SA AO= =
;
Áp dng công thc:
( )
2
2
3
36
28
26
2.
3
a
SA a
R
SO
a
= = =
.
Ví d 4. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp t giác đều có cạnh đáy bng
a
, cnh bên bng
2a
.
A.
2 14
7
a
. B.
27
2
a
. C.
27
32
a
. D.
22
7
a
.
Li gii
Chn A
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 26
2SA a=
;
( )
2
2
22
2 14
2
22
aa
SO SD OD a

= = =



.
Áp dng công thc:
( )
2
2
2
2 14
27
14
2.
2
a
SA a
R
SO
a
= = =
.
Ví d 5. Cho hình chóp
.S ABC
cnh
SA
vuông góc với đáy,
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
6AB a=
,
8AC a=
,
10SA a=
. Tìm bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
52a
. B.
55a
. C.
10 2a
. D.
25a
.
Li gii
Chn A
Ta có: tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
22
5
22
đ
BC AB AC
aR
+
= = =
.
Đưng cao
10h SA a==
.
Áp dng công thc ta có:
( )
2
2
10
5 5 2
2
a
R a a

= + =


.
Ví d 6. Cho hình chóp
.S ABC
cnh
SA
vuông góc với đáy,
ABC
tam giác đều cnh bng
a
,
2SA a=
. Tìm bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
39
3
a
. B.
19
4
a
. C.
7
2
a
. D.
23
3
a
.
Li gii
Chn D
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 27
Ta có tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
3
đ
R
a
=
.
Đưng cao
2h SA a==
.
Áp dng công thc ta có:
2
2
3 2 2 3
3 2 3
a a a
R


= + =





.
Ví d 7. Cho hình chóp
.S ABC
cnh
SA
vuông góc với đáy,
ABC
tam giác cân ti
A
AB a=
120BAC =
,
2SA a=
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
a
. B.
2a
. C.
2
2
a
. D.
3
3
a
.
Li gii:
Chn B
Ta có:
3BC a=
2sin120
đ
BC
aR ==
2h SA a==
.
Áp dng công thc ta có:
2
2
2
2
đ
SA
RaR

= + =


.
Ví d 8. Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. Biết rng
OA a=
,
OB b=
,
OC c=
.
Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A.
2 2 2
2 abc++
. B.
2 2 2
3
abc++
. C.
2 2 2
2
abc++
. D.
2 2 2
abc++
.
Li gii:
Chn C
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 28
Ta có:
( )
AO OBC
nên áp dng công thc ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1
.
4 4 4 4 4 2 2
đ
OA BC OA OA OB OC a b c
RAR O OB OC
+ + +
= + = + = + = + + =
Ví d 9. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
. Mt bên
( ) ( )
SAB ABC
SAB
đều cnh bng
1
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3 21
2
. B.
5
2
. C.
21
6
. D.
15
6
.
Li gii
Chn C
,
3
3
b
R =
,
2
2
đ
R =
.
Áp dng công thc:
22
22
22
2 3 1 21
4 2 3 4 6
đ b
R R R
= + = + =
.
Ví d 10. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng 1, mt bên
SAB
là tam giác đu
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi tiếp
hình chóp đã cho.
A.
5
3
V
=
. B.
5 15
18
V
=
. C.
43
27
V
=
. D.
5 15
54
V
=
.
Li gii
Chn D
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 29
33
;
33
đ
AB
R CG= = =
33
33
b
SA
R SK= = =
;
.
Áp dng công thc:
22
2
22
3 3 1 15
4 3 3 4 6
đ b
R R R
= + = + =
.
Vy th tích khi cu cn tìm là:
3
3
4 4 15 5 15
.
3 3 6 54
VR


= = =



.
Ví d 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
5
13
V
=
. B.
3 15
11
V
=
. C.
2
3
V
=
. D.
21
6
V
=
.
Li gii
Chn D
Ta có: Bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy
2
22
đ
AC a
R ==
.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp mt bên
3
3
b
a
R SG==
.
Cnh chung ca mt bên
( )
SAB
và mặt đáy là
AB a = =
.
Vy bán kính mt cu là
22
2
2 3 21
2 3 2 6
a a a a
R

= + =


.
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Cho hình chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp vi mặt đáy một góc
60
. Gi
( )
S
mt cu ngoi tiếp nh chóp
.S ABC
. Th tích ca khi cu to nên bi mt cu
( )
S
bng
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 30
A.
3
32
81
a
. B.
3
32
77
a
. C.
3
64
77
a
. D.
3
72
39
a
.
Câu 2. Cho mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht có ba kích thc là
,,abc
có bán kính là
A.
2 2 2
R a b c= + +
. B.
2 2 2
1
3
R a b c= + +
.
C.
( )
2 2 2
2R a b c= + +
. D.
2 2 2
1
2
R a b c= + +
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
.ABCD
Tâm
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là điểm
I
vi
A.
I
là trung điểm của đoạn thng
SD
. B.
I
là trung điểm của đoạn thng
AC
.
C.
I
là trung điểm của đoạn thng
SC
. D.
I
là trung điểm của đoạn thng
SB
.
Câu 4. Cho khối chóp đều
.S ABCD
tt c các cạnh đều bng
3a
. Tính th tích
V
ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp.
A.
3
36Va
=
. B.
3
6Va
=
. C.
3
6
8
a
V
=
. D.
3
36
8
a
V
=
.
Câu 5. Cho khi lập phương có cạnh bng
a
. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp khi lập phương
đó.
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
6
a
V
=
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
9
2
a
V
=
.
Câu 6. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
1
.
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7. Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
8
A.
192S
=
. B.
48S
=
. C.
256S
=
. D.
64S
=
.
Câu 8. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ đều có tt c các cạnh đều bng
a
.
A.
2
7
5
a
. B.
2
7
3
a
. C.
2
7
6
a
. D.
2
3
7
a
.
Câu 9. Tp hp tâm ca mt cầu đi qua 3 điểm không thng hàng là
A. mt mt phng. B. mt mt cu. C. mt mt tr. D. một đường thng.
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp vi mặt đáy một góc
60
(tham kho hình v). Tính din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
8
3
a
. B.
2
5
3
a
. C.
2
6
3
a
. D.
2
7
3
a
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
( )
SA ABCD
SA AB a==
. Tính
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
5
2
a
. D.
2a
.
Câu 12. Th tích ca khi cu ngoi tiếp khi lập phương có độ dài cnh bng
3a
A.
3
9
2
Va
=
. B.
3
4
3
Va
=
. C.
3
43Va
=
. D.
3
4
81
Va
=
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 31
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
6SA a=
vuông góc vi
đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
.
A.
2
8 a
. B.
2
2 a
. C.
2
2a
. D.
2
2a
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
2,AB =
4,AC =
5SA =
. Mt cầu đi qua các đỉnh ca hình chóp
.S ABC
bán
kính là
A.
25
2
R =
. B.
5
2
R =
. C.
5R =
. D.
10
3
R =
.
Câu 15. Cho t din
ABCD
có các mt
ABC
BCD
là các tam giác đều cnh bng
2
, hai mt phng
( )
ABD
( )
ACD
vuông góc vi nhau. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
.ABCD
A.
22
. B.
2
. C.
22
3
. D.
6
3
.
Câu 16. Th tích khi cu ngoi tiếp hình hp ch nhật có ba kích thước
,2 ,2aaa
A.
3
36 a
. B.
3
27
2
a
. C.
3
9
2
a
. D.
3
9
8
a
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
( )
SA ABCD
,
3 , 4AB a AD a==
.
Đưng thng
SC
to vi mt phng
( )
ABCD
góc
60
. Din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
bng
A.
2
10 a
. B.
2
20 a
. C.
2
50 a
. D.
2
100 a
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
3 , 4 ,AB a AD a SA==
vuông góc vi mặt đáy,
SC
to vi mặt đáy một góc
60
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp theo
.S ABCD
theo
a
.
A.
10a
. B.
5a
. C.
53
2
a
. D.
53a
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
43
27
a
. B.
2
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
4
9
a
.
Câu 20. Cho hình lập phương cnh bng
3a
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình lập phương đó
bng
A.
2
6 a
. B.
2
9 a
. C.
2
8 a
. D.
2
43a
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.C
4.B
5.A
6.C
7.A
8.B
9.D
10.A
11.B
12.A
13.B
14.B
15.C
16.D
17.B
18.B
19.B
20.A
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 32
Bài 4: BÀI TOÁN NI TIP - NGOI TIP
DẠNG 1: NÓN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP, TRỤ, CẦU.
PHƯƠNG PHÁP:
Nm vng các khái nim v nón ngoi, ni tiếp chóp, tr, cầu để xác định đúng các yếu t đặc
trưng của nón.
A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Hình nón tròn xoay ngoi tiếp t diện đều cnh
a
, có din tích xung quanh
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
xq
a
S
. D.
2
3
6
xq
a
S
.
Li gii
Chn A
Gi s hình nón ngoi tiếp t diện đều
ABCD
cnh
a
như hình vẽ trên. Ta có:
Bán kính đáy
2 3 3
.
3 2 3
aa
R OC
.
Độ dài đường sinh
l AC a
.
Vy din tích xung quanh hình nón
2
33
.
33
xq
aa
S Rl a

.
Ví d 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
3
. Tính din tích xung quanh
xq
S
hình nón
đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
và đỉnh là tâm hình vuông
A B C D
.
A.
95
4
xq
S
=
. B.
95
2
xq
S
=
. C.
83
xq
S
=
. D.
85
xq
S
=
.
Li gii
Chn A
Hình nón có bán kính là
3
2
r =
; chiu cao
3h =
.
O'
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 33
Suy ra đường sinh là
2
2 2 2
3 3 5
3
22
l h r

= + = + =


Din tích xung quanh hình nón là
3 9 5
..
2
35
2 4
xq
S rl

= = =
.
Ví d 3. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy có đ dài
,a
cạnh bên có độ dài
2.a
Gi
( )
N
hình nón đnh
S
đường tròn đáy đường tròn đi qua c đim
, , , .A B C D
Khi đó
din tích xung quanh ca hình nón là
A.
2
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
6
a
. D.
2
2
4
a
.
Li gii
Chn A
Hình nón
( )
N
có bán kính đáy là
2
,
2
a
r OA==
đường sinh
2.la=
Din tích xung quanh ca hình nón là
2
2
xq
S rl a

==
.
Ví d 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh
a
. Một hình nón có đỉnh là tâm ca hình vuông
ABCD
đáy hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
. Kết qu din tích toàn phn
tp
S
ca
hình nón đó bằng
( )
2
4
a
bc
+
vi
b
c
là hai s nguyên dương
1b
. Tính
bc
.
A.
7bc =
. B.
15bc =
. C.
8bc =
. D.
5bc =
.
Li gii
Chn D
Hình nón có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
có cnh là
a
nên đáy của hình nón
là hình tròn có bán kính
2
a
r =
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 34
Hình nón có đỉnh là tâm ca hình vuông
ABCD
nên chiu cao ca hình nón bằng độ dài cnh
ca hình vuông. Suy ra:
ha=
.
Khi đó: độ dài đường sinh ca hình nón là:
2
2
2 2 2
55
.
2 4 2
a a a
l h r a

= + = + = =


Din tích toàn phn ca hình nón là:
( )
2
5
( ) 1 5
2 2 2 4
tp
a a a a
S r r l


= + = + = +



.
Suy ra:
5; 1 5b c bc= = =
.
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Hình nón ngoi tiếp hình chóp tam giác đều cạnh a có bán kính đáy bằng
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 2. Trong các hình chóp sau đây, hình chóp nào luôn có mặt nón ni tiếp
A. hình chóp tam giác. B. hình chóp t giác.
C. hình chóp ngũ giác. D. Hình chóp lc giác.
Câu 3. Trong tt c các hình nón ni tiếp mt cầu đường kính R=10, hình chóp bán kính đáy lớn nht
đường cao bng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 4. Mt cu ngoi tiếp hình chóp có cạnh đáy bằng 2a, góc đỉnh
0
90
có bán kính bng
A.
2a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D. a.
Câu 5. Mt hình nón độ dài đường sinh 5, bán kính đáy 4. Hình chóp t giác đều ni tiếp hình
nón có th tích là
A. 16. B. 20. C. 64. D. 32.
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy bằng R, góc đỉnh
0
60
. Mt hình tr có bán kính đáy bằng
2
R
ni tiếp trong hình nón. Th tích ca khi tr là:
A.
3
3
6
R
. B.
3
3
8
R
. C.
3
3
4
R
. D.
3
8
R
.
Câu 7. Cho hình nón ngoi tiếp hình chóp t giác đu chiu cao bng 4cm, đáy hình vuông cạnh
32cm
. Din tích xung quanh ca hình nón
A.
( )
2
12 cm
. B.
( )
2
15 cm
. C.
( )
2
20 cm
. D.
( )
2
30 cm
.
Câu 8. Cho hình nón ngoi tiếp hình chóp lục giác đều có cnh bên bng 9cm, cnh đáy bằng 8cm. Th
tích ca khi nón là:
A.
( )
3
72 cm
. B.
( )
3
64 17
cm
. C.
( )
3
64 17
3
cm
. D.
( )
3
72
3
cm
.
Câu 9. Cho hình chóp t giác đu S.ABCD cạnh đáy bằng a chiu cao bng a, th tích ca hình
nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
9
a
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 35
Câu 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
2a
. Din tích xung
quanh của hình nón đỉnh
S
với đáy là hình tròn nội tiếp
ABCD
A.
2
17
4
a
. B.
2
15
4
a
. C.
2
17
6
a
. D.
2
17
8
a
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.D
5.D
6.B
7.B
8.C
9.C
10.B
DẠNG 2_ NÓN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP, TRỤ, CẦU.
PHƯƠNG PHÁP
Hình tr ngoi tiếp hình lập phương cạnh có bán kính đáy là
.
Hình tr ni tiếp hình lập phương cạnh có bán kính đáy là .
A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví d 1. Mt hình tr hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
a
. Th
tích ca khi tr bng:
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Chn D
Ta có:
ha=
Đáy là hình tròn ni tiếp hình lập phương cạnh
a
nên có
2
a
r =
Khi đó
2
3
2
24
aa
V r h a


= = =


.
a
2
2
a
a
2
a
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 36
Ví d 2. Cho một hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
AB a=
. Biết mt phng
( )
AB C

hp vi
mặt đáy
( )
ABC
mt góc bng
o
45
. Cho mt hình tr ngoi tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
(hình tr có các đường tròn đáy ngoại tiếp các mt của hình lăng trụ). Tính din tích xung quanh
ca hình tr và th tích khi tr.
A.
3
2
3
,
6
a
S a V
==
. B.
23
3
,
26
aa
SV

==
.
C.
3
2
3
,
18
a
S a V
==
. D.
23
3
,
2 18
aa
SV

==
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm
BC

. Vì
.ABC A B C
là lăng trụ đều nên
''AI B C
' ' 'A I B C
. Do
đó góc giữa
( )
AB C

( )
ABC
. Suy ra
'AA I
vuông cân ti
A
nên
3
''
2
a
AA A I==
.
Suy ra:
23
'
33
a
r A I==
Do đó diện tích xung quanh:
2
33
2 2 .
32
aa
S rh a
= = =
Th tích khi tr là:
2
3
2
3 3 3
.
3 2 6
a a a
V r h


= = =



.
Ví d 3. Cho một hình nón đỉnh
S
, mặt đáy hình tròn tâm
O
, bán kính
( )
6 cmR =
thiết din qua
trục tam giác đu. Cho mt hình tr hai đường tròn đáy
( )
;Or
( )
;Ir
, thiết din
qua trc là hình vuông, biết đường tròn
( )
;Or
nm trên mặt đáy của hình nón, đưng tròn
( )
;Ir
nm trên mt xung quanh ca hình nón (
I
thuộc đoạn
SO
). Tính th tích khi tr.
A.
( )
( )
3
432 26 3 45 cm
. B.
( )
( )
3
1296 26 3 45 cm
.
C.
( )
( )
3
1296 7 4 3 cm
. D.
( )
( )
3
432 7 4 3 cm
.
Li gii
Chn B
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 37
Hình nón có bán kính đường tròn đáy
( )
6 cmR =
và có thiết din qua trục là tam giác đều nên
2 12
3
6 3 .
2
SM R cm
SM
SO cm
==
==
Đặt
SI x=
, vì
//BI AO
nên ta có:
.
6
6 3 3
BI SI r x x
r
OM SO
= = =
Chiu cao ca hình tr là:
63h OI SO SI x= = =
Do đó, thiết din qua trc ca hình tr là hình vuông khi và ch khi:
( )
2 18
2 6 3 18 2 3
3 2 3
x
h r x x= = = =
+
Khi đó:
( ) ( )
6 3 12 2 3 3 , 6 2 3 3
2
h
h x r= = = =
( ) ( ) ( )
( )
2
23
. 6 2 3 3 .12 2 3 3 1296 26 3 45 cmV r h

= = =

.
Ví d 4. Cho hình tr ni tiếp mt cu tâm
O
, biết thiết din qua trc là hình vuông và din tích mt cu
bng
. Tính din tích xung quanh ca hình tr.
A.
( )
2
12 cm
. B.
( )
2
16 cm
. C.
( )
2
18 cm
. D.
Li gii
Chn D
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 38
Ta có din tích ca mt cu là:
( )
( )
22
4 72 cm 3 2 cm
mc
S R R

= = =
Thiết din qua trc ca hình tr là hình vuông nên
2hr=
.
Nên:
( )
2 3 2 3 cmR r r= = =
Do đó diện tích xung quanh hình tr là:
( )
2
2 36 cmS rh

==
.
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Khi tr ngoi tiếp khi lập phương cạnh
a
có th tích là
A.
3
a
. B.
3
a
4
. C.
3
a
3
. D.
3
a
2
.
Câu 2. Mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai hình vuông
ABCD
A B C D
ca
hình lập phương cạnh bng
2a
. Th tích ca khi tr đó là
A.
3
2
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 3. Cho hình tr hai đáy hình tròn ni tiếp hai đáy của hình lập phương cạnh
a
. Din tích xung
quanh ca hình tr đó bằng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2 a
. D.
3
a
.
Câu 4. Hình trthiết din qua trc là hình vuông cnh
2R
. T s th tích hình cu ni tiếp và ngoi
tiếp hình tr
A.
2
4
. B.
2
2
. C.
2
8
. D.
1
2
.
Câu 5. Cho hình lăng tr đều
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
. Khi tr
( )
T
hai
đáy hai đường tròn ngoi tiếp các tam giác đáy
ABC
ABC
, biết t s giữa bán kính đáy
ca hình tr và chiu cao ca hình tr
1
3
.
Tính theo
a
th tích khi tr
( )
T
.
A.
3
83
3
a
. B.
3
83
9
a
.
C.
3
3a
.
D.
3
83
27
a
.
Câu 6.
Mt hình t diện đều
ABCD
cnh
a
. Xét hình tr một đáy đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
và chiu cao bng chiu cao hình t din. Din tích xung quanh ca hình tr đó bằng
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 39
A.
2
3
3
a
. B.
2
2
3
a
.
C.
2
22
3
a
. D.
2
23
3
a
.
Câu 7. Người ta b ba qu bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy bằng hình
tròn ln ca qu bóng bàn chiu cao bng ba lần đường kính bóng bàn. Gi
1
S
tng din
tích ca ba qu bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A. 1. B. 2. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 8. Cho hình tr có bán kính đáy bằng
r
. Gi
O
,
O
tâm của hai đáy với
2OO r
=
. Mt mt cu
( )
S
tiếp xúc với hai đáy của hình tr ti
O
O
. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai?
A. Din tích mt cu bng din tích xung quanh ca hình tr.
B. Din tích mt cu bng
2
3
din tích toàn phn ca hình tr.
C. Th tích khi cu bng
3
4
th tích khi tr.
D. Th tích khi cu bng
2
3
th tích khi tr.
Câu 9. Mt hình tr đường kính đáy bằng chiu cao ni tiếp trong mt cu bán kính
R
. Din tích
xung quanh ca hình tr bng
A.
2
22R
. B.
2
2R
. C.
2
2 R
. D.
2
R
.
Câu 10. Một hình lăng trụ t giác đều cạnh đáy bằng
2a
cnh bên bng
2a
ni tiếp trong mt
hình tr. Tính din tích toàn phn (Kí hiu
tp
S
) ca hình tr.
A.
. B.
2
3
tp
Sa
=
.
C.
( )
2
1 2 2
tp
Sa
=+
. D.
( )
2
1 2 2
2
tp
a
S
+
=
.
Câu 11. Cho lăng trụ lục giác đều
ABCDEF
có cạnh đáy bằng
a
. Các mt bên là hình ch nht có din
tích bng
2
2a
. Th tích ca hình tr ngoi tiếp khối lăng trụ
A.
3
2 a
. B.
3
4 a
. C.
3
6 a
. D.
3
8 a
.
Câu 12. Cho hình tr có hai đường tròn đáy lần lượt là
( )
O
,
( )
O
. Mt khối nón có đnh là
O
đáy là
hình tròn
( )
O
có th tích bng
3
a
.
Tính th tích
V
ca khi tr đã cho.
A.
=V
3
2a
. B.
=V
3
3a
. C.
=V
3
4a
. D.
=V
3
6a
.
Câu 13. Mt hình t diện đều
ABCD
cnh
a
. Xét hình tr có đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
và có chiu cao bng chiu cao hình t din. Tính din tích xung quanh ca hình tr đó.
A.
2
3
3
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2
6
a
. D.
2
3
3
a
.
Câu 14. Cho mt hình nón góc đỉnh bng
o
90
bán nh đáy bằng 4. Khi tr
( )
H
một đáy
thuộc đáy của hình nón đường tròn đáy của mặt đáy còn lại thuc mt xung quanh ca hình
nón. Biết chiu cao ca
( )
H
bng 1. Tính th tích ca
( )
H
.
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 HH 12 - CHƯƠNG 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tm Hc để cùng chung sng! 40
A.
( )
18
H
V
=
. B.
( )
6
H
V
=
. C.
( )
9
H
V
=
. D.
( )
3
H
V
=
.
Câu 15. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
cnh bên
2AA a
=
. Tam giác
ABC
vuông ti
A
. Th tích ca hình tr ngoi tiếp khối lăng trụ này là
A. . B. .
C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3
4.A
5.A
6.C
7.A
8.C
9.C
10.A
11.B
12.B
13.B
14.C
15.A
23BC a=
3
6 a
3
4 a
3
2 a
3
8 a
| 1/40

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 MỤC LỤC
Bài 1: MẶT NÓN TRÒN XOAY ................................................................................................................ 2
 DẠNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG SỐ r, h,l ). ............................................................. 2
 DẠNG 2: THIẾT DIỆN QUA TRỤC SO ............................................................................................. 3
 DẠNG 3: KHỐI NÓN SINH BỞI TAM GIÁC QUAY QUANH CÁC TRỤC. .................................. 6
 DẠNG 4: BÀI TOÁN THIẾT DIỆN QUA ĐỈNH VÀ MỐI LIÊN HỆ VỚI GÓC HOẶC KHOẢNG
CÁCH. ....................................................................................................................................................... 9
Bài 2: MẶT TRỤ TRÒN XOAY .............................................................................................................. 13
 DẠNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG SỐ r,l, h ) ............................................................. 13
 DẠNG 2: SỰ TẠO THÀNH MẶT TRỤ TRÒN XOAY ................................................................... 15
 DẠNG 3: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HÌNH TRỤ VÀ MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG. ............. 17
BẢNG ĐÁP ÁN ...................................................................................................................................... 20
Bài 3: MẶT CẦU – KHỐI CẦU ............................................................................................................... 21
 DẠNG 1: CÔNG THỨC LÍ THUYẾT CƠ BẢN. .............................................................................. 21
 DẠNG 2: KHỐI CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN ..................................................................... 23
Bài 4: BÀI TOÁN NỘI TIẾP - NGOẠI TIẾP ........................................................................................ 32
 DẠNG 1: NÓN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP, TRỤ, CẦU. ............................................. 32
 DẠNG 2_ NÓN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP, TRỤ, CẦU. ............................................. 35
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 1
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Bài 1: MẶT NÓN TRÒN XOAY
DẠNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG SỐ r, h,l ). PHƯƠNG PHÁP: . Các thông số:
r là bán kính.
l là đường sinh
h là chiều cao.
Góc giữa l h
. Công thức tính toán: 2
Diện tích đáy: S =  r ñ Chu vi đáy: = 2 đ CV πr
Diện tích xung quanh: S = rl xq
Diện tích toàn phần: S = S + S tp xq ñ 1  2
Thể tích khối nón: V = r h noùn 3
A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r = 3c , m h = 4c .
m Tính diện tích xung quanh của hình nón. Lời giải Ta có 2 2 2 2
l = h + r = 4 + 3 = 5(cm)
S = πrl = π = π ( 2 .3.5 15 cm . xq )
Ví dụ 2. Cho khối nón có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r = 3c , m l = 5c .
m Tính thể tích khối nón. Lời giải Ta có 2 2 2 2
h = l r = 5 − 3 = 4(cm) 1 1 2 2 V = πr h = .
π 3 .4 =12π ( 3 cm ). 3 3
Ví dụ 3. Cho hình nón có đường cao bằng 2a và đường sinh bằng a 5 . Tính diện tích toàn phần của hình nón. Lời giải Ta có
r = l h = (a )2 −( a)2 2 2 5 2 = a
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 2
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 2 2 2
S = πrl + πr = . π . a a 5 + .
π a = πa ( 5 + ) 1 . TP
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 1.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh S của hình nón bằng: xq
A. S =  rl .
B. S =  rh . C. S = 2rl . D. 2 S =  r . h . xq xq xq xq Câu 2.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn
phần S của hình nón bằng: tp A. 2
S =  rh +  r . B. 2
S = 2 rl + 2 r . C. 2
S =  rl + 2 r . D. 2
S =  rl +  r . tp tp tp tp Câu 3.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Thể tích của khối nón bằng: 1 1 A. 2 V =  r h . B. 2 V =  r h . C. 2 V =  r l . D. 2 V =  r l . 3 3 Câu 4. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào
sau đây luôn đúng? 1 1 1 A. 2 2 2
r = h + l . B. 2 2 2
l = h + r . C. = + . D. 2 l = hr . 2 2 2 l h r Câu 5.
Một hình nón có đường sinh l gấp đôi bán kính r của mặt đáy. Diện tích xung quanh của hình nón là: 1 1 A. 2 S = 2 r . B. S = 2rl . C. 2 S = r .
D. S =  rl . xq xq xq 2 xq 2 Câu 6.
Một khối nón có đường cao a (cm) , bán kính r (cm) thì có thể tích bằng: 1 1 1 1 A. V = ra V = 3 r V = 2 r a V = 2 a r noùn 3 . B. noùn 3 . C. noùn 3 . D. noùn 3 . Câu 7.
Một khối nón có thể tích bằng 4π và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 2 3 4 A. 2 . B. . C. . D. 1. 3 3 Câu 8.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 cm và bán kính đáy 1 r = c . m Khi đó độ dài 2
đường sinh của khối nón là: A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 9.
Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần mà vẫn
giữ nguyên chiều cao của khối nón? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 10. Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24 và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Chiều cao khối nón là: A. 8 . B. 89 . C. 3 . D. 55 .
DẠNG 2: THIẾT DIỆN QUA TRỤC SO PHƯƠNG PHÁP:
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 3
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
. Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân SAB l  = r 2   h = r  2 S = r 2 xq  2 2 2 S
= r 2 +r = r ( 2 +1) tp
Diện tích thiết diện bằng 2 2 S = r = h TD 1 1  Thể tích 3 3
V =  r =  h 3 3
. Thiết diện qua trục là tam giác đều SAB l  = 2r    l 3 h =  2  2 S = 2 r xq  2 2 2
S = 2 r +  r = 3 r tp 2 l 3
 Diện tích thiết diện: 2 S = = r 3 TD 4 3 1 l 3  2
Thể tích: V =  r h = 3 24
A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình nón đó. Lời giải
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2a nên
l = 2r = 2a l = 2 ; a r = . a 2 S = πrl = 2πa . xq 2 2
S = πrl + πr = 3πa . tp
Ví dụ 2. Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của khối nón đó. Lời giải a
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh bằng a nên l = 2r = a l = ; a r = . 2 a 3 2 2
h = l r = 2 2 3 1 1
a a 3 πa 3 2
V = πr h = π. . =   . 3 3  2  2 24
Ví dụ 3. Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh có cạnh huyền bằng 2a . Tính
diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện và thể tích của khối nón đó. Lời giải
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a nên
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 4
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
2r = 2a r = h = . a 2 2 S = πr 2 = πa 2 xq 2 2 2 S = πr
2 + πr = πa ( 2 + ) 1 tp
Diện tích thiết diện bằng 2 2 S = r = a TD 1 1 Thể tích 3 3 V = πr = πa . 3 3
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 11. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông có cạnh huyền là 2a 2. Thể tích khối
nón giới hạn bởi hình nón đó là 3 2 a 2 3 2 a 3 3 4 a 3 A. . B. . C. . D. 3 2 a 2 . 3 3 3
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của khối nón là 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 12
Câu 13. Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
60 . Diện tích xung quanh S của hình nón và thể tích V của khối nón lần lượt là xq 6 6 A. 2 S =  a và 3 V = a . B. 2 S = 2 a và 3 V = a . xq 24 xq 12 6 2  a 6 C. 2 S = 3 a và 3 V = a . D. S = và 3 V = a . xq 4 xq 2 8
Câu 14. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính thể tích V của khối nón được tạo nên bởi hình nón đã cho. 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a A. V . B. V . C. V . D. V . 10 12 4 6
Câu 15. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng
a. Tính thể tích V của khối nón theo a. 3  a 3 3  a 3 3  a 3 3  a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 3 6 12
Câu 16. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích
xung quanh S của hình nón đó. xq 2 a  2 2 a  2 2 a  2 2 a  3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 2 xq 6 xq 3 xq 3
Câu 17. Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh bằng a . Tính
diện tích S toàn phần của hình nón đó: tp 2 a ( 2 +8) 2  a 2 A. S = . B. S = . tp 2 tp 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 5
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 2 a ( 2 + )1 2 a ( 2 + 4) C. S = . D. S = . tp 2 tp 2
Câu 18. Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 a 2  2a A. S = . B. S = . C. 2 S =  a . D. 2 S = 2 a . xq 2 xq 2 xq xq
Câu 19. Hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB SO bằng 3 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón ( N ) xq A. S = 27 3 . B. S =18 3 . C. S = 9 3 . D. S = 36 3 . xq xq xq xq
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết BC = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC . Tính diện
tích toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho ABC
quay quanh AI một góc 360 . ( + ) 2 2 2 1  a ( 2 + ) 2 2   a 2 1 a A. ( + ) 2 2 2 1  a . B. . C. . D. . 2 2 2
DẠNG 3: KHỐI NÓN SINH BỞI TAM GIÁC QUAY QUANH CÁC TRỤC. PHƯƠNG PHÁP:
. Quay tam giác SOA vuông tại O quanh S trục SO
r = OA là bán kính.
h = SO là chiều cao.
l = SA là đường sinh A O
. Quay tam giác SOA vuông tại O quanh A trục OA
r = SO là bán kính.
h = OA là chiều cao.
l = SA là đường sinh S O
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón
được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AH. Lời giải
Khi quay tam giác ABC quanh AH ta được một hình nón có: Trục là AH. Bán kính đáy a r . 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 6
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 Đường sinh l AB AC . a
Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là 2 a S rl . xq 2
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh AC 2 ; a BC
a . Tính thể tích của khối nón được
tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AC Lời giải
Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được một hình nón có:
Trục là AC nên h AC 2a . Bán kính đáy r BC a .
Suy ra thể tích của khối nón là 3 1 2 a 2 V r h . 3 3
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh AC 2 ; a BC
a . Tính thể tích vật thể tròn xoay
được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AB . Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB, ta có: AC.BC 2a 5 CH 2 2 5 AC BC 2 2 AB AC BC a 5
Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được một vật thể tròn xoay gồm 2 hình nón có:
Hình nón thứ 1 có trục là AH nên h AH & r CH 1 1 1 1 2 2 V r h
.CH .AH (1) 1 1 1 3 3
Hình nón thứ 2 có trục là BH nên h BH & r CH 2 2 1 1 2 2 V r h .CH .BH (2) 2 2 2 3 3
Suy ra thể tích của vật thể tròn xoay là 1 1 2 2 V V V .CH .(AH BH) .CH .AB 1 2 3 3 3 4 a 5 . 15
B – BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy SC = a 6
. Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo thành một hình nón tròn
xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là 3 4 a 3 a  2 3  a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 .
Câu 22. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 7
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 1 3 A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2  a . D. 2  a 2 4
Câu 23. Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra A. Một hình trụ. B. Một hình nón.
C. Một hình nón cụt. D. Hai hình nón.
Câu 24. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra
bởi đoạn thẳng AC của hình lập phương ABC . D A BCD  có cạnh
b khi quay xung quang trục AA . Diện tích S A. 2 b . B. 2 b 2 . C. 2 b 3 . D. 2 b 6 .
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác ABC cân tại A , AB = a 10, BC = 2a . Gọi H là trung điểm của .
BC Tính thể tích V của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH . A. 3 V = 2 a . B. 3 V = 3 a . C. 3 V = 9 a . D. 3 V =  a .
Câu 26. Cho tứ diện đều ABCD . Khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành? A. Một. B. Hai. C. Ba.
D. Không có hình nón nào. 1
Câu 27. Cho hình tròn có bán kính là 6 . Cắt bỏ hình tròn giữa hai bán 4 kính O ,
A OB rồi ghép hai bán kính đó lại sao cho thành một hình
nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là 81 7 9 7 A. . B. . 8 8 81 7 9 7 C. . D. . 4 2
Câu 28. Cho một hình cầu bán kính 5 cm, cắt hình cầu này bằng một
mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một đường kính 4 cm. Tính thể tích của khối nón có
đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm hình cầu đã cho. (lấy   3,14, kết quả làm tròn tới hàng phần trăm). A. 50, 24 (ml). B. 19,19 (ml). C. 12,56 (ml). D. 76, 74 (ml).
Câu 29. Hình chữ nhật ABCD AB = 6, AD = 4 . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh A , B BC,C ,
D DA . Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN , tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn
xoay có thể tích bằng A. V = 8 . B. V = 6 . C. V = 4 . D. V = 2.
Câu 30. Cho một hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB = 2a ,CD = 4 ,
a cạnh bên AD = BC = 3 . a
Hãy tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó. 3 14a 2 3 56a 2 3 14a 3 28a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 8
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
DẠNG 4: BÀI TOÁN THIẾT DIỆN QUA ĐỈNH VÀ MỐI LIÊN HỆ VỚI GÓC HOẶC KHOẢNG CÁCH. PHƯƠNG PHÁP:
. Thiết diện qua đỉnh của hình nón: mp(P) đi qua đỉnh
của hình nón và cắt mặt nón theo 2 đường sinh Thiết
diện cũng là tam giác cân SAB .
. Khoảng cách từ tâm của đáy O đến thiết diện: + Casio: d ( ;
O (SAB)) = OK 1  OK = 2 2 1: SO +1: OH
. Góc giữa SO vá thiết diện SAB: (S ;
O (SAB)) = SOH OH  tan SOH = SO
④. Góc giữa (SAB) và đáy: (SA ;
B (OAB)) = SHO SO  tan SHO = OH
A - VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy góc 60 là tam giác đều cạnh bằng 4cm . Thể
tích của khối nón đó là A. 3 9 cm . B. 3 4 3 cm . C. 3 3 cm . D. 3 7 cm Lời giải
Gọi thiết diện qua đỉnh là S
AB , tâm đường tròn đáy là O .
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 9
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 (
O) (SAB) = AB
Góc giữa (SAB) và đáy: (
O) : OH AB = H (HA = HB) . (  SAB
): SH AB = H
Suy ra ( SAB O ) = (OH SH ) 0 ( );( ) ; = SHO = 60 4 3 Giả thiết cho S
AB đều cạnh 4cm SH = = 2 3 2 SO 3 SO 3 0 0 SOH : sin 60 =
SO = sin 60 .SH = .2 3 = 3 ; OH = = 0 SH 2 tan 60 3 2  3  2 2 2 O
AH :OA = OH + AH = + 2 = 7    3  1 1 V = h r = SO  (OA) 1 . . . = .3. ( 7)2 2 2 3 = 7 cm . 3 3 3
B – BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 31. Cho hình nón có độ dài đường cao là 2a , bán kính đường tròn đáy là a 2 . Tính thể tích khối nón. 2 4 A. 3 4 a . B. 3 a . C. 3  a . D. 3 a . 3 3
Câu 32. Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 2 , bán kính đường tròn đáy là 3 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. 30 . B. 15 2 . C. 20 . D. 10 .
Câu 33. Cho hình nón có độ dài đường cao là a 3 , bán kính đường tròn đáy là a . Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 2 5 a . B. 2 4 a . C. 2 3 a . D. 2 2 a .
Câu 34. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10 . Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình
nón theo giao tuyến là một đường tròn như hình vẽ. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 là 200 A. 8 . B. 24 . C. . D. 96 . 9
Câu 35. Cho hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng 10, mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón cắt
hình nón theo một đường tròn có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng này với mặt
phẳng chứa đáy của hình nón ( N ) là 5. Chiều cao của hình nón ( N ) là A. 12,5 . B. 10. C. 8, 5 . D. 7, 5 .
Câu 36. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích của thiết diện 2 2a 3 2 a 3 2 2a 3 A. . B. 2 3a . C. . D. . 4 4 3
Câu 37. Một hình nón có chiều cao bằng a . Thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Tính diện tích
toàn phần của hình nón A. ( + ) 2 2 1  a . B. 2 2 a . C. ( + ) 2 2 2  a . D. ( − ) 2 2 1  a .
Câu 38. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền 2a . Thể tích của khối nón bằng
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 10
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 3 2 a 3 a A. 3  a . B. . C. . D. 3 2 a . 3 3
Câu 39. Một hình nón có đường sinh là l , thiết diện qua trục là một tam giác vuông. Tính thể tích của khối nón 2 3 3 2 A. 2 l . B. 2 l . C. 2 l . D. 2 l . 2 2 12 12
Câu 40. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón là 2  a 2 2  a 2 2  a 2 A. . B. . C. 2 2 a . D. . 2 3 4
Câu 41. Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a , biết
B,C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là: 3 2 3 a 3 a  3 2 3 a A. 3 a  3 . B. . C. . D. . 9 24 8
Câu 42. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác vuông cân có điện tích bằng 2 2a
. Khi đó thể tích của khối nón bằng 3 a 3 2 2 a 3 4 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. 3 3 3 3 .
Câu 43. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng a . Thiết diện qua trục của hình nón là một tam
giác có góc ở đỉnh bằng 1200. Gọi V là thể tích khối nón. Khi đó V bằng 3 a 3  a 3 3  a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 6 3 9 3 .
Câu 44. Khối nón có ciều cao bằng a
3 . Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn bằng a , có diện 64 tích bằng 2
a . Khi đó, thể tích của khối nón là 9 25 16 A. 3 16 a . B. 3 a . C. 3 48 a . D. 3  a . 3 3
Câu 45. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , diện tích xung quanh là S và 1
mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S . Khẳng định nào sau đây là 2
khẳng định đúng?
A. 2S = 3S .
B. S = 4S .
C. S = 2S .
D. S = S . 2 1 1 2 2 1 1 2
Câu 46. Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và
thiết diện qua trục là tam giác đều là A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 47. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 0
60 . Diện tích của thiết diện qua đỉnh bằng 2 a 2 2 a 2 2 a 2 A. . B. . C. 2 2a . D. . 2 3 4
Câu 48. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm và có đường sinh l = 5cm . Một mặt phẳng ( P) đi qua
đỉnh và tạo với trục một góc 0
30 . Diện tích thiết diện là
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 11
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 8 11 11 2 11 11 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng ( P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 a
3 . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn
đáy đến ( P) 3a 5a 2a A. d = .
B. d = a . C. d = . D. d = . 2 5 2
Câu 50. Cho hình nón S , đường cao SO . Gọi ,
A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao
cho khoảng cách từ O đến AB bằng a SAO = 30 ,
SAB = 60 . Tính diện tích xung quanh hình nón. 2 3a 2 a 2 a 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = a 3 . xq xq xq 2 xq 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.C 7.A 8.B 9.A 10.D 11.A 12.C 13.A 14.B 15.A 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D 21.A 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.A 28.B 29.A 30.A 31.D 32.A 33.C 34.A 35.A 36.B 37.A 38.C 39.D 40.A 41.C 42.B 43.C 44.A 45.A 46.D 47.B 48.A 49.D 50.D
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 12
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Bài 2: MẶT TRỤ TRÒN XOAY
DẠNG 1: DẠNG CƠ BẢN (CHO CÁC THÔNG SỐ r,l, h ) PHƯƠNG PHÁP:
A- Các thông số:
r là bán kính đáy
h = AB là chiều cao của trụ
l = h = CD là đường sinh của trụ
B- Công thức tính toán:
. Diện tích đáy: 2 S =  r ñ. Chu vi đáy: = 2 đ CV r
. Diện tích xung quanh: S = 2rl xq
. Diện tích toàn phần:
S = S + 2S tp xq ñ
. Thể tích khối nón: 2 V = r h Tru
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5(cm) , chiều cao h = 7 (cm) . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: 70 35 A.  ( 2 35 cm ). B.  ( 2 70 cm ) . C.  ( 2 cm ) . D.  ( 2 cm ) . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có: S =  rh =  =  ( 2 2 2 .5.7 70 cm . xq )
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD cạnh 8(cm) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Quay
hình vuông ABCD xung quanh MN . Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là: A.  ( 2 64 cm ) . B.  ( 2 32 cm ) . C.  ( 2 96 cm ) . D.  ( 2 126 cm ) . Lời giải Chọn A
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình trụ như hình vẽ. Khi đó AB r =
= h = AD =  S = C h = rh =  ( 2 4; 8 . 2 64 cm ) . 2 xq d
Ví dụ 3. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a và góc 0
BDC = 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh
cạnh AD . Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 13
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 2 A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2  a . D. 2 a 3 Lời giải Chọn C
Khi quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD ta được hình trụ như hình vẽ. Ta có: 0 r = AB = ;
a h = BC = CD tan 30 . 2 a 2 a Suy ra h =  S = 2rh = . xq 3 3
Ví dụ 4. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích
khối trụ tương ứng bằng A. 2 . B.  . C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn A
Chiều cao bằng đường kính đáy nên h = 2r 2 S
= 4 = 2 rh = 2 r.2r = 4 r xq 2
r =1  r = 1 h = 2 h = 2 Ta có: 2 
V =  r h = 2 .  r =1
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 1.
Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S là diện tích xq
xung quanh của (T ) . Công thức nào sau đây là đúng?
A. S =  rh . B. S = 2rl . C. 2 S = 2 r h . D. S = rl . xq xq xq xq Câu 2.
Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S là diện tích tp
toàn phần của (T ) . Công thức nào sau đây là đúng?
A. S =  rl .
B. S =  rl + 2 r . C. 2
S =  rl +  r . D. 2
S = 2 rl + 2 r . tp tp tp tp Câu 3.
Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu ( V là thể tích T )
khối trụ (T ) . Công thức nào sau đây là đúng? 1 A. 2 =  2 =  2 =  ( V = rh. B. V r h . C. V rl . D. V 2 r h . T ) (T) (N) (N) 3 Câu 4.
Một hình trụ có bán kính đáy r = a , đồ dài đường sinh l = 2a . Diện tích toàn phần của hình trụ này là: A. 2 6 a . B. 2 2 a . C. 2 4 a . D. 2 5 a .
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 14
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 Câu 5.
Hình chữ nhật ABCD AB = 3(cm) , AD = 5(cm) . Thể tích khối trụ hình thành được khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng: A. ( 3 25π cm ). B. ( 3 75π cm ) . C. ( 3 50π cm ) . D. ( 3 45π cm ). Câu 6.
Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh 2a . Gọi S S lần lượt là diện tích 1 2
xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau.
A. 4S = 3S .
B. 3S = 2S .
C. 2S = S .
D. 2S = 3S . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 7.
Một hình trụ (T ) có diện tích toàn phần là  ( 2 120
cm ) và có bán kính đáy bằng 6(cm) . Chiều
cao của (T ) là A. 6 (cm) . B. 5(cm) . C. 4 (cm) . D. 3(cm) . Câu 8.
Một khối trụ (T ) có thể tích bằng  ( 3 81
cm ) và có đường sinh gấp ba lấn bán kính đáy. Độ dài
đường sinh của (T ) là A. 12(cm) . B. 3(cm) . C. 6 (cm) . D. 9 (cm) . Câu 9.
Khối trụ có chiều cao h = 3(cm) và bán kính đáy r = 2(cm) thì có thể tích bằng A.  ( 3 12 cm ) . B.  ( 3 4 cm ) . C.  ( 3 6 cm ) . D.  ( 3 12 cm ) .
Câu 10. Một hình trụ có diện tích đáy bằng  ( 2 4
m ) . Khoảng cách giữa trục và đường sinh của mặt xung
quanh hình trụ đó bằng A. 4 (m) . B. 3(m) . C. 2 (m) . D. 1(m)
DẠNG 2: SỰ TẠO THÀNH MẶT TRỤ TRÒN XOAY
LÝ THUYẾT CẦN NẮM:
Nắm chắc sự tạo thành mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
Khi quay hình chữ nhạt ABCD xung quanh đường thẳng chứa
một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD taạo
thành một hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
Đường thẳng AB được gọi là trục.
Đoạn thẳng CD được gọi là độ dài đường sinh.
Độ dài đoạn thẳng AB = CD = h được gọi là chiều cao của hình trụ.
Hình tròn tâm A , bán kính r = AD và hình tròn tâm B , bán
kính r = BC được gọi là 2 đáy của hình trụ.
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. S = 8 . B. S = 48 . C. S = 50 . D. S = 32 . xq xq xq xq Lời giải Chọn D
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 15
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 AB = 6 = ,
h AD = 4 = R S = 2..4.6 = 48 . xq
Ví dụ 2. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ đó tp A. S = 4 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S = 10 . tq tp tp tp Lời giải Chọn A AD 2 AB = 1 = , h R =
=1→ S = 2.1.1+ 2.1 = 4 . 2 tp
Ví dụ 3. Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD =  , đáy nhỏ AB =  , đáy lớn CD = 2 . Cho
hình thang quay quanh CD , ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 4 4 4 A. 4 V = 2 . B. 4 V =  . C. 3 V =  . D. 2 V =  . 3 3 3 Lời giải Chọn B
Khi quay hình thang quanh CD ta được khối tròn xoay gồm 2 phần, V là khối trụ có bán kính 1
đáy AD =  và chiều cao AB =  nên 2 4
V = . . =  và khối trụ V là khối nón có đáy 1 2 1 1
BE =  và đường cao EC =  nên 2 4
V = .. . =  . 2 3 3 4 Vậy 4 V =  3
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 11. Cho mặt phẳng ( P) và một điểm cố định trên mặt phẳng ( P) . Gọi d là đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng ( P) và cách I một khẳng k không đổi. Tập hợp các đường thẳng d
A. một mặt phẳng. B. một mặt cầu. C. một mặt trụ. D. một mặt nón.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hình trụ luôn chứa một đường tròn.
B. Hình nón luôn chứa một đường tròn.
C. Hình trụ luôn chứa một đường thẳng.
D. Mặt trụ luôn chứa một đường thẳng.
Câu 13. Cho hai điểm A , B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác
MAB không đổi là
A. mặt nón tròn xoay.
B. mặt trụ tròn xoay. C. mặt cầu.
D. hai đường thẳng song song.
Câu 14. Hình trụ (T ) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết AC = 2a 2 và 0
ACB = 45 . Diện tích toàn phần S của hình trụ (T ) là : tp
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 16
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 A. 2 S = 16 a . B. 2 S = 10 a . C. 2 S = 12 a . D. 2 S = 8 a . tp tp tp tp
Câu 15. Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của DC và .
AB Khi quay hình vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ tròn xoay ( H ). Gọi S ,V
H và khối trụ tròn xoay xq
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ( ) đượ V
c giới hạn bởi hình trụ ( H ). Tỉ số bằng Sxq a a a 2a A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD AB = nAD . Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh
CD ta được khối trụ có diên tích toàn phần là S , khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng 1
quanh cạnh AD ta được khối trụ có diên tích toàn phần là S . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. nS = S .
B. S = nS .
C. S = n +1 S .
D. S = n +1 S .. 2 ( ) 1 ( ) 1 2 1 2 2 1
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a và góc 0
BDC = 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh
cạnh AD . Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là: 2 A. 2 3 a . B. 2 2 3 a . C. 2  a . D. 2 a . 3
Câu 18. Hình chữ nhật ABCD AB = 3(cm) , AD = 5(cm) . Thể tích khối trụ hình thành được khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng: A. ( 3 25π cm ). B. ( 3 75π cm ) . C. ( 3 50π cm ) . D. ( 3 45π cm ).
Câu 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Khi
quay hình vuông ABCD quanh MN thành một hình trụ. Gọi (S ) là mặt cầu có diện tích bằng
diện tích toàn phần của hình trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S ) là a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. a 6 . 3 2 4
Câu 20. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 1 và AD = 2 . Quay hình chữ nhật đó
xung quanh trục AB ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S = 12 . B. S = 5 . C. S = 6 . D. S = 8 . tp tp tp tp
DẠNG 3: SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HÌNH TRỤ VÀ MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG.
. LÝ THUYẾT CẦN NẮM:
. Thiết diện qua trục là: Hình chữ nhật Hình vuông
. Biết xác định góc giữa đường thẳng và trục của hình trụ
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 17
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a = 2 (cm) có thể tích là A. 3 cm . B. 3 2 cm . C. 3 3 cm . D. 3 4 cm . Lời giải Chọn B
Thiết diện qua trục của khối trụ là hình vuông ABCD
như hình vẽ. Hình vuông cạnh a = 2(cm) nên
AB = 2r = 2  r = 1(cm) AD = h = ( ) 2
V =  r h =  ( 3 2 cm 2 cm ) .
Ví dụ 2. Cho hình trụ có trục OO ' , thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a . Mặt phẳng ( P) song a
song với trục và cách trục một khoảng
. Tính diện tích thiết diện của trụ cắt bởi ( P) 2 A. 2 a 3 . B. 2 a . C. 2 2a 3 . D. 2 a . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng ( P) song song với trục nên cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật có một kích 2   thướ a
c là 2a . Kích thước còn lại là 2 2 2
2 r d = 2 a − = a 3  
, trong đó r = a bán kính  2  đáy và a d =
là khoảng cách từ trục đến mặt phẳng ( P) . 2
Diện tích thiết diện là 2 2a 3 .
Ví dụ 3. Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O) , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Các điểm ,
A B lần lượt thuộc các đường tròn đáy (O) và (O) sao cho AB = 3a . Thể tích của
khối tứ diện ABOO là : 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 2 3 6 Lời giải Chọn C
Tam giác AAB vuông tại A suy ra 2 2 A B
 = AB AA' = a 2. Suy ra tam giác O AB
 vuông tại O . Suy ra BO vuông góc với O A
Suy ra BO vuông góc với ( AOO) . 3 1 1 1 a 2 V =  = =  BO .S  . . a .a . ABOO 3 AOO 3 2 6
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 21. Tính thể tích V của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a = 4 (cm) A. V =  ( 3 8 cm ) . B. V =  ( 3 4 cm ) . C. V =  ( 3 16 cm ) . D. V =  ( 3 2 cm ) .
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 18
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 4 a .
Câu 23. Một hình trụ (T ) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh S khối trụ. xq 2 4 R A. 2 S = 4 R . B. 2 S =  R . C. 2 S = 2 R . D. S = . xq xq xq xq 3
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ theo bán kính đáy . R tp A. 2 S = 2 R . B. 2 S = 4 R . C. 2 S = 6 R . D. 2 S = 3 R . tp tp tp tp
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó A. 2 2 a . B. 2 4 a . C. 2 8 a . D. 2 4a .
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy là 4 (cm) và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích
V của khối trụ đó. A. V = π ( 3 32 cm ). B. V = π ( 3 64 cm ) . C. V = π ( 3 128 cm ). D. V = π ( 3 256 cm ) .
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích
khối trụ tương ứng bằng A. 2 . B.  . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích
toàn phần của hình trụ bằng A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 .
Câu 29. Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6 (cm) Độ dài đường chéo của thiết diện qua
trục bằng bao nhiêu? A. 5(cm) . B. 8(cm) . C. 6 (cm) . D. 10(cm) .
Câu 30. Mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh 4R . Diện
tích toàn phần của hình trụ là A. 2 24 R . B. 2 20 R . C. 2 16 R . D. 2 4 R .
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 4 a . B. 3 6 a . C. 3 5 a . D. 3  a .
Câu 32. Cắt hình trụ (T ) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng ( 2
30 cm ) và chu vi bằng 26(cm) . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T ) là: 69 23 A. ( 2 cm ) . B.  ( 2 69 cm ) . C.  ( 2 23 cm ) . D. ( 2 cm ). 2 2
Câu 33. Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6 (cm) và thiết diện đi qua trục
là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10(cm) . A.  ( 3 48 cm ) . B.  ( 3 24 cm ) . C.  ( 3 72 cm ) . D.   ( 3 18 3472 cm ) .
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 19
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Câu 34. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi
đó thể tích khối trụ tương ứng bằng: A. 2 . B. 4 . C. . D.  . 2
Câu 35. Cho hình trụ có chiều cao h = 2, bán kính đáy r = 3. Một mặt phẳng ( P) không vuông góc với đáy
của hình trụ, làn lượt cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến AB CD sao cho ABCD là hình vuông.
Tính diện tích S của hình vuông ABCD . A. S =12 . B. S = 12 . C. S = 20 . D. S = 20 .
Câu 36. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết AC = a 2 , 30o DCA = . Tính theo a thể tích khối trụ 3 2 3 2 3 2 3 6 A. 3  a . B. 3  a . C. 3  a . D. 3  a . 48 32 16 16
Câu 37. Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8(cm) , bán kính đường tròn đáy bằng 6 (cm) . Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 (cm) . Diện tích của thiết diện được tạo thành là A. ( 2 32 3 cm ) . B. ( 2 16 3 cm ) . C. ( 2 32 5 cm ) . D. ( 2 16 3 cm ) .
Câu 38. Hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 4 a . B. 3 3 a . C. 3  a . D. 3 5 a .
Câu 39. Thiết diện qua trục của hình trụ tròn xoay là hình vuông cạnh bằng 2a. Tính thể tích V của khối
nón tròn xoay có đường tròn đáy là đáy của hình trụ và đỉnh là tâm của đường tròn đáy còn lại của hình trụ. 1 2 4 A. 3 V =  a . B. 3 V = a . C. 3 V =  a . D. 3 V = a . 3 3 3
Câu 40. Một hình trụ có bán kính 5(cm) và chiều cao 7 (cm) . Cắt hình trụ bằng mặt phẳng ( P) song
song với trục và cách trục 3(cm) . Diện tích thiết diện tạo bởi hình trụ và mặt phẳng ( P) bằng: A. ( 2 112 cm ) . B. ( 2 28 cm ) . C. ( 2 54 cm ) . D. ( 2 56 cm ) BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.C 11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.B 19.C 20.A 21.C 22.D 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.D 29.D 30.A 31.A 32.A 33.C 34.A 35.C 36.C 37.C 38.A 39.B 40.D
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 20
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Bài 3: MẶT CẦU – KHỐI CẦU
DẠNG 1: CÔNG THỨC LÍ THUYẾT CƠ BẢN. PHƯƠNG PHÁP:
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu 2 S = 4 R .
Áp dụng công thức tính thể tích khối cầu 4 3 V =  R . 3
A. VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hình cầu có bán kính R . Khi đó thể tích khối cầu là 4 2 1 A. 3  R . B. 3  R . C. 3  R . D. 3 4 R . 3 3 3 Lời giải Chọn A 4
Từ công thức tính thể tích khối cầu 3 V =  R . 3
Ví dụ 2. Diện tích mặt cầu có bán kính R 4 4 A. 2 4 R . B. 3 4 R . C. 2  R . 3 D. R . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có 2 S = 4 R  .
Ví dụ 3. Mặt cầu có bán kính a có diện tích bằng 4 4 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 4 a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn C Diện tích mặt cầu là: 2 2
S = 4 R = 4 a .
Ví dụ 4. Khối cầu thể tích bằng 36 . Bán kính của khối cầu là A. R = 3 . B. 3 R = 9 . C. R = 9 . D. 3 R = 3 . Lời giải Chọn A 4 Thể tích khối cầu 3 3 V =
R = 36  R = 27  R = 3 . 3
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Câu 1.
Khối cầu bán kính R = 2a có thể tích là 3 32 a 3 8 a A. . B. 3 6 a . C. 2 16 a . D. . 3 3 Câu 2.
Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. Vô số. B. 2 . C. 4 . D. 1.
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 21
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 256 Câu 3.
Tính bán kính R của khối cầu có thể tích là V = ( 3 cm ) . 3 A. R = 3(cm) . B. R = 6 (cm) . C. R = 4 (cm) . D. R = 9 (cm) . 3 32 a Câu 4.
Bán kính R của khối cầu có thể tích V = là 3
A. R = 2a .
B. R = 2 2a . C. 2a . D. 3 7a . Câu 5.
Một mặt cầu có diện tích 16π thì bán kính mặt cầu bằng A. 4 . B. 4 2 . C. 2 2 . D. 2 . Câu 6.
Cho mặt cầu có diện tích là  ( 2 64
cm ) . Bán kính mặt cầu là A. R = 6 (cm) .
B. R = 3 2 (cm) . C. R = 4 (cm) . D. R = 3(cm) . Câu 7.
Cho mặt cầu có diện tích là  ( 2 72
cm ) . Bán kính mặt cầu là A. R = 6 (cm) .
B. R = 3 2 (cm) . C. R = 6 (cm) . D. R = 3(cm) . Câu 8.
Cho mặt cầu có diện tích bằng  ( 2 120
cm ) . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R = 26 (cm) .
B. R = 3 2 (cm) .
C. R = 30 (cm) . D. R = 3(cm) . Câu 9.
Một mặt cầu có diện tích 36π thì bán kính mặt cầu bằng A. 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 4 . 2 8 a
Câu 10. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 32
Câu 11. Một khối cầu có thể tích bằng
. Bán kính R của khối cầu đó là 3 2 2 A. R = 2 . B. R = 32. C. R = 4 . D. R = . 3
Câu 12. Mặt cầu ( S ) có diện tích bằng  ( 2 100
cm ) thì có bán kính là A. 3cm . B. 5 cm . C. 4cm . D. 5cm .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA = 2a , AB = a ,
BC = a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. a . B. 2a . C. a 2 . D. 2a 2 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA = BC = a . Cạnh bên
SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: a 2 a 6 A. 3a . B. . C. a 6 . D. . 2 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 22
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a , BC = a 3 . Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AB . C
A. R = a .
B. R = 3a .
C. R = 4a .
D. R = 2a .
Câu 16. Một mặt cầu có diện tích xung quanh là  thì có bán kính bằng 3 1 A. . . B. 3. . C. . D. 1. 2 2
Câu 17. Một khối cầu có thể tích bằng 4 . Nếu tăng bán kính của khối cầu đó gấp 3 lần thì thể tích của
khối cầu mới bằng bao nhiêu bằng A. V = 108 . B. V = 12 . C. V = 36 . D. V = 64 .
Câu 18. Một mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng kính của nó theo đường tròn có bán kính là 5. Diện tích mặt cầu (S) là 500 A. 100 . B. . C. 20 . D. 10 . 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.A 5.D 6.C 7.B 8.C 9.A 10.A 11.A 12.D 13.C 14.D 15.D 16.C 17.A 18.A
DẠNG 2: KHỐI CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
A - LÝ THUYẾT CẦN NẮM:
Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện:
Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện là mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của khối đa diện, nên có
 Tâm I của mặt cầu là điểm cách đều các đỉnh của khối đa diện
 Bán kính của mặt cầu bằng khoảng cách từ tâm đến một đỉnh bất kì của khối đa diện
B - PHƯƠNG PHÁP (Phương pháp chung xác định mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và lăng trụ).
 Xác định O là tâm đường tròn nội tiếp đáy
 Dựng đường thẳng d qua O và vuông góc với đáy, đường thẳng này gọi là trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Ta sử dụng 1 trong 3 phương án sau:
• Trong mặt phẳng chứa cạnh bên và d , dựng đường thẳng trung trực của cạnh bên, cắt d tại I ,
khi đó ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp cần tìm.
• Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh bên, cắt d tại I , khi đó ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp cần tìm.
• Dựng trục đường tròn của mặt bên, cắt d tại I (nếu có thể), khi đó ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp cần tìm. C- CÔNG THỨC NHANH:
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 23
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
. Hình chóp đều
Gọi h là chiều cao của hình chóp, a là độ
dài cạnh bên của hình chóp. Ta có: 2 a R = 2h
. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy: Gọi ,
h r là chiều cao và bán kính
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Ta có 2  h  2 R = + r .    2   SC . Đặc biệt: R = . 2
. Hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy: R
Gọi b , R là bán kính đường tròn d
ngoại tiếp mặt bên và mặt đáy, k là độ dài
giao tuyến mặt bên đó và đáy.Ta có: 2  k 2 2 R = R + R − . b d    2 
. Tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc,
hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, , b c : 2 2 2 a + b + c Ta có R = 2
A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) và SC = 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. a 2 A. a . B. 2a . C. a 2 . D. . 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 24
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 Lời giải Chọn A SC
Bán kính mặt cầu là R = = a . 2
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tại, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
SC = 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 2 A. a . B. 2a . C. a 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A SC
Bán kính mặt cầu là R = = a . 2
Ví dụ 3. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC , biết các cạnh đáy có độ
dài bằng a , cạnh bên SA = a 3 . 2a 3 3a 3 a 3 3a 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 8 8 Lời giải Chọn D 2 a 3 a 3 2a 6
SA = a 3 và AO = = , 2 2 SO = SA AO = ; 3 2 3 3 (a SA )2 2 3 3a 6
Áp dụng công thức: R = = = . 2SO 2a 6 8 2. 3
Ví dụ 4. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . 2a 14 2a 7 2a 7 2a 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 2 7 Lời giải Chọn A
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 25
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 2   2 a 2 a 14
SA = 2a ; 2 2 SO =
SD OD = (2a) −   =   . 2 2   SA ( a)2 2 2 2a 14
Áp dụng công thức: R = = = . 2SO a 14 7 2. 2
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông tại A , biết
AB = 6a , AC = 8a , SA =10a . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 5a 2 . B. 5a 5 . C. 10a 2 . D. 2a 5 . Lời giải Chọn A 2 2 BC AB + AC
Ta có: tam giác ABC vuông tại A nên R = = = 5 đ a . 2 2
Đường cao h = SA =10a . 2 2 10a
Áp dụng công thức ta có: R = (5a) + = 5a 2   .  2 
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác đều cạnh bằng a ,
SA = 2a . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 39 a 19 a 7 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Lời giải Chọn D
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 26
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 a 3
Ta có tam giác ABC đều cạnh a nên = đ R . 3
Đường cao h = SA = 2a . 2 2
a 3   2a  2a 3
Áp dụng công thức ta có: R =   + =     . 3    2  3
Ví dụ 7. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác cân tại A AB = a
BAC = 120 , SA = 2a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . a 2 a 3 A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 3 Lời giải: Chọn B BC
Ta có: BC = a 3 
h = SA = a đ R = = a và 2 . 2sin120 2  SA
Áp dụng công thức ta có: 2 R = R + = a 2 đ   .  2 
Ví dụ 8. Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc. Biết rằng OA = a , OB = b , OC = c .
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . 2 2 2 a + b + c 2 2 2 a + b + c A. 2 2 2
2 a + b + c . B. . C. . D. 2 2 2
a + b + c . 3 2 Lời giải: Chọn C
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 27
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Ta có: AO ⊥ (OBC ) nên áp dụng công thức ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 OA BC OA OA + OB OC 1 a + b + c 2 2 2 2 R = R + = + = + = A O + OB + OC = . đ 4 4 4 4 4 2 2
Ví dụ 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên (SAB) ⊥ ( ABC ) và S
AB đều cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 21 5 21 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6 Lời giải Chọn C  = 3 2 AB = 1 , R = , b đ R = . 3 2 2 2 2 2   2   3  1 21 Áp dụng công thức: 2 2 R = + − =   +   − = đ R R . b     4 2 3 4 6    
Ví dụ 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 5 15 4 3 5 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 18 27 54 Lời giải Chọn D
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 28
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 AB 3 3 SA R = CG = = 3 3 ; = = =  = = đ R SK ; AB 1 . 3 3 b 3 3 2 2 2   3   3  1 15 Áp dụng công thức: 2 2 R = + − =   +   − = đ R R . b     4 3 3 4 6     3 4 4  15  5 15
Vậy thể tích khối cầu cần tìm là: 3 V =  R = .  =   . 3 3 6 54  
Ví dụ 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 5 3 15 2 21 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 13 11 3 6 Lời giải Chọn D Ta có: Bán kính đườ AC a ng tròn ngoại tiếp đáy 2 đ R = = . 2 2 Bán kính đườ a 3
ng tròn ngoại tiếp mặt bên R = SG = . b 3
Cạnh chung của mặt bên ( SAB) và mặt đáy là  = AB = a . 2 2 2
a 2   a 3   a a 21
Vậy bán kính mặt cầu là R =   +   − =       . 2 3      2  6
B - BÀI TẬP RÈN LUYỆN:
Câu 1. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 . Gọi
(S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 29
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 3 32 a 3 32 a 3 64 a 3 72 a A. . B. . C. . D. . 81 77 77 39
Câu 2. Cho mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thức là a, ,
b c có bán kính là 1 A. 2 2 2 R =
a + b + c . B. 2 2 2 R =
a + b + c . 3 1 C. R = ( 2 2 2
2 a + b + c ) . D. 2 2 2 R =
a + b + c . 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là điểm I với
A. I là trung điểm của đoạn thẳng SD .
B. I là trung điểm của đoạn thẳng AC .
C. I là trung điểm của đoạn thẳng SC .
D. I là trung điểm của đoạn thẳng SB .
Câu 4. Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 3  a 6 3 3 a 6 A. 3 V = 3 a 6 . B. 3 V =  a 6 . C. V = . D. V = . 8 8
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó. 3  a 3 3  a 3  a 2 3 9 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 3 2
Câu 6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1. A. 2 . B.  . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8 A. S = 192 . B. S = 48 . C. S = 256 . D. S = 64 .
Câu 8. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a . 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 5 3 6 7
Câu 9. Tập hợp tâm của mặt cầu đi qua 3 điểm không thẳng hàng là
A. một mặt phẳng. B. một mặt cầu. C. một mặt trụ.
D. một đường thẳng.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 8 a 2 5 a 2 6 a 2 7 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) và SA = AB = a . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 2 a 3 a 5 A. . B. . C. . D. a 2 . 2 2 2
Câu 12. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là 9 4 4 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = 4 a 3 . D. 3 V = a . 2 3 81
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 30
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc với
đáy ( ABCD) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2 8 a . B. 2 2 a . C. 2 2a . D. 2 a 2 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) và AB = 2, AC = 4, SA = 5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là 25 5 10 A. R = . B. R = . C. R = 5 . D. R = . 2 2 3
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2 , hai mặt phẳng
( ABD) và (ACD)vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC . D 2 2 6 A. 2 2 . B. 2 . C. . D. . 3 3
Câu 16. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 2a 3 27 a 3 9 a 3 9 a A. 3 36 a . B. . C. . D. . 2 2 8
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , AB = 3 , a AD = 4a .
Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABCD) góc 60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABCD bằng A. 2 10 a . B. 2 20 a . C. 2 50 a . D. 2 100 a .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 3 , a AD = 4 ,
a SA vuông góc với mặt đáy,
SC tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo S.ABCD theo a . 5a 3 A. 10a . B. 5a . C. . D. 5a 3 . 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC theo a . 3 4 3 a 2 4 a 3 a 2 4 a A. . B. . C. . D. . 27 3 3 9
Câu 20. Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng A. 2 6 a . B. 2 9 a . C. 2 8 a . D. 2 4 3 a . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.C 4.B 5.A 6.C 7.A 8.B 9.D 10.A 11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.D 17.B 18.B 19.B 20.A
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 31
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Bài 4: BÀI TOÁN NỘI TIẾP - NGOẠI TIẾP
DẠNG 1: NÓN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP, TRỤ, CẦU. PHƯƠNG PHÁP:
Nắm vững các khái niệm về nón ngoại, nội tiếp chóp, trụ, cầu để xác định đúng các yếu tố đặc trưng của nón. A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a , có diện tích xung quanh là 2  a 3 2  a 2 2  a 2  a 3 A. S . B. S . C. S . D. S . xq 3 xq 3 xq xq 3 6 Lời giải Chọn A
Giả sử hình nón ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a như hình vẽ trên. Ta có: 2 a 3 a 3 Bán kính đáy R OC . . 3 2 3
Độ dài đường sinh l AC a .
Vậy diện tích xung quanh hình nón 2 a 3  a 3 SRl . a . xq 3 3
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh bằng 3 . Tính diện tích xung quanh S hình nón có xq
đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm hình vuông A BCD   . 9 5 9 5 A. S = . B. S = . C. S = 8 3 . D. S = 8 5 . xq 4 xq 2 xq xq Lời giải Chọn A A' D' O' B' C' A D O B C 3
Hình nón có bán kính là r = ; chiều cao h = 3 . 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 32
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 Suy ra đường sinh là 2  3  3 5 2 2 2
l = h + r = 3 + =    2  2 3 3 5 9 5
Diện tích xung quanh hình nón là S =  rl = . . = . xq 2 2 4
Ví dụ 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy có độ dài a, cạnh bên có độ dài 2 . a Gọi ( N )
là hình nón có đỉnh là S và đường tròn đáy là đường tròn đi qua các điểm , A , B C, . D Khi đó
diện tích xung quanh của hình nón là 2  a 2  a 2 2  a 2 A. 2 a 2 . B. . C. . D. . 2 6 4 Lời giải Chọn A a
Hình nón ( N ) có bán kính đáy là 2 r = OA =
, đường sinh l = 2 . a 2
Diện tích xung quanh của hình nón là 2 S
= rl = a 2 . xq
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD
  . Kết quả diện tích toàn phần S của tp 2  hình nón đó bằ a ng
( b +c) với b c là hai số nguyên dương và b 1. Tính bc. 4 A. bc = 7 . B. bc = 15. C. bc = 8 . D. bc = 5. Lời giải Chọn D
Hình nón có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD
  có cạnh là a nên đáy của hình nón a
là hình tròn có bán kính r = . 2
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 33
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD nên chiều cao của hình nón bằng độ dài cạnh
của hình vuông. Suy ra: h = a . 2 2  a  5a a 5
Khi đó: độ dài đường sinh của hình nón là: 2 2 2
l = h + r = a + = = .    2  4 2 2 a a a 5  a
Diện tích toàn phần của hình nón là: S =  r(r + l) =   +  = + . tp   (1 5) 2 2 2 4  
Suy ra: b = 5;c = 1  bc = 5 .
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1.
Hình nón ngoại tiếp hình chóp tam giác đều cạnh a có bán kính đáy bằng a 3 a 2 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 2.
Trong các hình chóp sau đây, hình chóp nào luôn có mặt nón nội tiếp
A.
hình chóp tam giác.
B. hình chóp tứ giác.
C. hình chóp ngũ giác.
D. Hình chóp lục giác. Câu 3.
Trong tất cả các hình nón nội tiếp mặt cầu đường kính R=10, hình chóp có bán kính đáy lớn nhất có đường cao bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4.
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh đáy bằng 2a, góc ở đỉnh 0
90 có bán kính bằng a 3a A. 2a . B. . C. . D. a. 2 2 Câu 5.
Một hình nón có độ dài đường sinh là 5, bán kính đáy là 4. Hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình nón có thể tích là A. 16. B. 20. C. 64. D. 32. R Câu 6.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng R, góc ở đỉnh là 0
60 . Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2
nội tiếp trong hình nón. Thể tích của khối trụ là: 3 R 3 3 R 3 3 R 3 3 R A. . B. . C. . D. . 6 8 4 8 Câu 7.
Cho hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 4cm, đáy là hình vuông cạnh
3 2cm . Diện tích xung quanh của hình nón là A.  ( 2 12 cm ) . B.  ( 2 15 cm ). C.  ( 2 20 cm ). D.  ( 2 30 cm ) . Câu 8.
Cho hình nón ngoại tiếp hình chóp lục giác đều có cạnh bên bằng 9cm, cạnh đáy bằng 8cm. Thể
tích của khối nón là: 64 17 72 A.  ( 3 72 cm ). B. ( 3 64 17 cm ). C. ( 3 cm ) . D. ( 3 cm ) . 3 3 Câu 9.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a, thể tích của hình
nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 6 9
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 34
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S với đáy là hình tròn nội tiếp ABCD 2  a 17 2  a 15 2  a 17 2  a 17 A. . B. . C. . D. 4 4 6 8 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.B 7.B 8.C 9.C 10.B
DẠNG 2_ NÓN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP, TRỤ, CẦU. PHƯƠNG PHÁP
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính đáy là a 2 . 2 a
Hình trụ nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính đáy là . 2 A_VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể
tích của khối trụ bằng: 3 a 3 a 3 a A. 3  a . B. . C. . D. . 2 3 4 Lời giải Chọn D Ta có: h = a a
Đáy là hình tròn nội tiếp hình lập phương cạnh a nên có r = 2 2 3  Khi đó a a 2 Vr h    = = a =   .  2  4
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 35
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Ví dụ 2. Cho một hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = a . Biết mặt phẳng ( AB C  ) hợp với
mặt đáy ( AB C  ) một góc bằng o
45 . Cho một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ AB . C A BC  
(hình trụ có các đường tròn đáy ngoại tiếp các mặt của hình lăng trụ). Tính diện tích xung quanh
của hình trụ và thể tích khối trụ. 3  a 3 2 3  aa 3 A. 2
S =  a ,V = . B. S = ,V = . 6 2 6 3  a 3 2 3  aa 3 C. 2
S =  a ,V = . D. S = ,V = . 18 2 18 Lời giải
Gọi I là trung điểm B C  . Vì AB . C A BC
  là lăng trụ đều nên AI B'C ' và A'I B'C ' . Do đó góc giữa ( AB C
 ) và ( AB C  ) là o
AIA' = 45 . Suy ra A
A' I vuông cân tại A nên a 3
AA' = A' I = . 2 2 a 3 Suy ra: r = A' I = 3 3 Do đó diệ a 3 a 3 n tích xung quanh: 2
S = 2 rh = 2 . =  a 3 2 2 3
a 3  a 3 a 3 Thể tích khối trụ là: 2
V =  r h =    . =   . 3 2 6  
Ví dụ 3. Cho một hình nón đỉnh S , mặt đáy là hình tròn tâm O , bán kính R = 6 (cm) và có thiết diện qua
trục là tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường tròn đáy là ( ;
O r ) và ( I; r ) , có thiết diện
qua trục là hình vuông, biết đường tròn ( ;
O r ) nằm trên mặt đáy của hình nón, đường tròn ( I; r )
nằm trên mặt xung quanh của hình nón ( I thuộc đoạn SO ). Tính thể tích khối trụ. A.  ( − )( 3 432 26 3 45 cm ) . B.  ( − )( 3 1296 26 3 45 cm ) . C.  ( − )( 3 1296 7 4 3 cm ) . D.  ( − )( 3 432 7 4 3 cm ) . Lời giải Chọn B
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 36
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Hình nón có bán kính đường tròn đáy R = 6(cm) và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
SM = 2R = 12cm SM 3 SO = = 6 3c . m 2
Đặt SI = x , vì BI / / AO nên ta có: BI SI r x x =  =  r = . OM SO 6 6 3 3
Chiều cao của hình trụ là: h = OI = SO SI = 6 3 − x
Do đó, thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông khi và chỉ khi: 2x 18
h = 2r  6 3 − x =  x = = 18(2 − 3) 3 2 + 3 Khi đó: h
h = 6 3 − x = 12(2 3 −3), r = = 6(2 3 −3) 2
V =  r h =   ( − ) 2 2  ( − )=  ( −   )( 3 . 6 2 3 3 .12 2 3 3 1296 26 3 45 cm ) .
Ví dụ 4. Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu tâm O , biết thiết diện qua trục là hình vuông và diện tích mặt cầu bằng  ( 2 72
cm ) . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A.  ( 2 12 cm ) . B.  ( 2 16 cm ) . C.  ( 2 18 cm ) . D.  ( 2 36 cm ) Lời giải Chọn D
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 37
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2
Ta có diện tích của mặt cầu là: 2 S =  R =  ( 2 4 72 cm )  R = 3 2 (cm mc )
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên h = 2r .
Nên: R = r 2 = 3 2  r = 3(cm)
Do đó diện tích xung quanh hình trụ là: S =  rh =  ( 2 2 36 cm ) .
B_BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1.
Khối trụ ngoại tiếp khối lập phương cạnh a có thể tích là 3 a 3 a 3 a A. 3 a  . B. . C. . D. . 4 3 2 Câu 2.
Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai hình vuông ABCD A B C D của
hình lập phương cạnh bằng 2a . Thể tích của khối trụ đó là 2 4 A. 3 a  . B. 3 4a  . C. 3 a  . D. 3 2a  . 3 3 Câu 3.
Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn nội tiếp hai đáy của hình lập phương cạnh a . Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng 2  a A. . B. 2 a . C. 2 2 a . D. 3  a . 2 Câu 4.
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2R . Tỷ số thể tích hình cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình trụ là 2 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 2 Câu 5.
Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
 có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khối trụ (T ) có hai
đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác đáy ABC A BC
  , biết tỷ số giữa bán kính đáy 1
của hình trụ và chiều cao của hình trụ là
Tính theo a thể tích khối trụ (T ) . 3 . 3 8 a 3 3 8 a 3 3 8 a 3 A. . B. . C. 3  a 3 . . 3 9 D. 27 Câu 6.
Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a . Xét hình trụ có một đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC và chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 38
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 2  a 3 2  a 2 2 2 a 2 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 7.
Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S là tổng diện 1 S
tích của ba quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng 2 S2 3 5 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 2 Câu 8.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r . Gọi O , O là tâm của hai đáy với OO = 2r . Một mặt cầu
(S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O O. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ. 2
B. Diện tích mặt cầu bằng
diện tích toàn phần của hình trụ. 3 3
C. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ. 4 2
D. Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ. 3 Câu 9.
Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính R . Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng A. 2 2 R 2 . B. 2  R 2 . C. 2 2 R . D. 2  R .
Câu 10. Một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a nội tiếp trong một
hình trụ. Tính diện tích toàn phần (Kí hiệu S ) của hình trụ. tp A. 2 S = 6 a . B. 2 S = 3 a . tp tp 2 a (1+ 2 2) C. 2
S =  a (1+ 2 2 . D. S = . tp ) tp 2
Câu 11. Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF có cạnh đáy bằng a . Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng 2
2a . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là A. 3 2 a . B. 3 4 a . C. 3 6 a . D. 3 8 a .
Câu 12. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O) , (O) . Một khối nón có đỉnh là O và đáy là
hình tròn (O) có thể tích bằng 3
a . Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A. V = 3 2a . B. V = 3 3a . C. V = 3 4a . D. V = 3 6a .
Câu 13. Một hình tứ diện đều ABCD cạnh a . Xét hình trụ có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC
và có chiều cao bằng chiều cao hình tứ diện. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. 2  a 3 2  a 2 2  a 2 2  a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3
Câu 14. Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng o
90 và bán kính đáy bằng 4. Khối trụ ( H ) có một đáy
thuộc đáy của hình nón và đường tròn đáy của mặt đáy còn lại thuộc mặt xung quanh của hình
nón. Biết chiều cao của ( H ) bằng 1. Tính thể tích của ( H ) .
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 39
TRƯỜNG THPT ĐĂK GLONG ÔN THI THPT QG 2021 – HH 12 - CHƯƠNG 2 A. ( V ) =18 . B. V =  . C. V =  . D. V =  . H ( ) 6 H ( ) 9 H ( ) 3 H
Câu 15. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 có cạnh bên AA = 2a . Tam giác ABC vuông tại A
BC = 2a 3 . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A. 3 6 a . B. 3 4 a . 3  3  C. 2 a . D. 8 a . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3 4.A 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.A 11.B 12.B 13.B 14.C 15.A
ThayTrongDGL- biên soạn và sưu tầm Học để cùng chung sống! 40