Chuyên đề mặt nón – mặt trụ – mặt cầu – Đặng Việt Đông Toán 12

Giới thiệu đến thầy, cô và các bạn tài liệu chuyên đề mặt nón – mặt trụ – mặt cầu (phiên bản đặc biệt) do thầy Đặng Việt Đông biên soạn.Mời các bạn đón xem.

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MT NÓN, MT TR, MT CU
CH ĐỀ 1: HÌNH NÓN KHI NÓN
Dng 1: Tính đ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao
Dng 2: Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn
Dng 3: Tính th tích khi nón, khi liên quan nón
Dng 4: Bài toán ln quan thiết din vi khi nón
Dng 5: Hình nón ni tiếp-ngoi tiếp khi chóp
CH ĐỀ 2: HÌNH TR KHI TR
Dng 1: Tính đ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao
Dng 2: Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn
Dng 3: Tính th tích khi tr, khi liên quan tr
Dng 4: Bài toán ln quan thiết din
Dng 5: Hình tr ni tiếp-ngoi tiếp khối lăng tr
CH ĐỀ 3: KHI CU
Dng 1: Tính n kính khi cu
Dng 2: Tính din tích mt cu
Dng 3: Tính th tích khi cu
Dng 4: Bài toán ln quan thiết din, dây cung
Dng 5: Mt cu ni tiếp-ngoi tiếp đa din
CH ĐỀ 4: TNG HP NÓN-TR-CU
Dng 1: Toán tng hp nón-tr-cu
CH ĐỀ 5: MIN-MAX NÓN-TR-CU
Dng 1: Toán Max-Min liên quan khi nón
Dng 2: Toán Max-Min liên quan khi tr
Dng 3: Toán Max-Min liên quan khi cu
CH ĐỀ 6: TOÁN THC T
Dng 1: Toán thc tế liên quan mt và khi nón
Dng 2: Toán thc tế liên quan mt và khi tr
Dng 3: Toán thc tế liên quan mt và khi cu
Dng 4: Toán thc tế tng hp
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MT NÓN, KHI NÓN
A – KIN THC CHUNG
1) Mặt nón tròn xoay
Trong mặt phẳng
P
, cho 2 đường thẳng
d
,
cắt nhau tại
O
và chúng tạo thànhc
với
0 0
0 90
. Khi quay
xung quanh trục
với góc
không thay đổi được gọi là mặt nón tròn
xoay đỉnh
O
(hình 1).
Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
Đường thẳng
gọi là trục, đường thẳng
d
được gọi là đường sinh và góc
2
gọi là góc ở đỉnh.
2) Hình nón tròn xoay
Cho
OIM
vuông tại
I
quay quanh cạnhc vuông
OI
t đường gấp khúc
OIM
tạo thành một hình,
gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
Đường thẳng
OI
gọi là trục,
O
là đỉnh,
OI
gọi là đường cao
OM
gọi là đường sinh của hình nón.
Hình tròn tâm
I
, bán kính
r IM
là đáy của hình nón.
3) Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là
h
, bán kính đáy
r
đường sinh
l
thì:
Diện tích xung quanh:
. .
xq
S r l
Diện tích đáy (hình tròn):
2
.
ð
S r
Thể tích khối nón:
2
1 1
. . .
3 3
non ð
V S h r h
.
4) Tính chất:
TH1: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi
( )
mp P
đi qua đỉnh thì các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu
( )
mp P
cắt mặt nón theo 2 đường sinh
Thiết diện là tam giác cân.
+ Nếu
( )
mp P
tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là
mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
TH2: Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mp
( )
Q
không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu
( )
mp Q
vuông góc với trục hình nón
giao tuyến là một đường tròn.
Din tích toàn phần hình nón: .
Hình 1
Hình 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Nếu
( )
mp Q
song song với 2 đường sinh hình nón
giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu
( )
mp Q
song song với 1 đường sinh hình nón
giao tuyến là 1 đường parabol.
B – BÀI TP TRC NGHIM
DẠNG 1: TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG SINH, BÁN KÍNH ĐÁY, ĐƯỜNG CAO, GÓC Ở ĐỈNH
Câu 1: Cho hình nón đường sinh bng
4 ,
a
din tích xung quanh bng
2
8 .
a
Tính chiu cao ca hình
nón đó theo
.
a
A.
2 .
a
B.
2 3
.
3
a
C.
3.
a
D.
2 3.
a
Câu 2: Một hình nón có đường sinh bằng
l
và bng đường kính đáy. Bán kính hình cầu nội tiếp hình nón
bằng:
A.
3
4
l
. B.
1
3
l
. C.
3
6
l
. D.
2
6
l
.
Câu 3: Một khối nón din tích xung quanh bằng
2
2
cm
bán kính đáy
1
2
cm
. Khi đó độ dài
đường sinh là
A.
2
cm
. B.
3
cm
. C.
1
cm
. D.
4
cm
.
Câu 4: Một hình nón tròn xoay đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy hình nón bằng
9
.
Khi đó đường cao hình nón bằng
A.
3 3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3
3
.
Câu 5: Chonh chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
và
BA BC a
. Cạnh bên
2
SA a
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khi chóp .
S ABC
là:
A.
6
a
. B.
2
6a
. C.
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 6: Cho hình nón đnh
S
có đáy là đường tn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài đường sinh
ca hình nón bng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
2
h R
. C.
2 2
2
h R
. D.
2 2
h R
.
Câu 7: Một hình nón bán kính đáy
1
r
, chiều cao
4
3
h
. hiệu c đỉnh của hình nón
2
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
3
cos
5
. B.
3
sin
5
. C.
3
cot
5
. D.
3
tan
5
.
Câu 8: Cho hình nón có diện tích xung quanh là
xq
S
và bán kính đáy
r
. Công thức nào dưới đây dùng
để tính đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
π
xq
S
l
r
. B.
2
π
xq
S
l
r
. C. 2π
xq
l S r
. D.
2
π
xq
S
l
r
.
Câu 9: Cho hình nón độ dài đưng sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
.
Chiều cao của hình nón bằng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10: Khi nón có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
2 3
thì đường sinh bằng:
A.
4
B.
3
C.
16
D.
2
Câu 11: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đưng tròn đáy
r
, chiu cao
h
và đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
tp
S rl r
. B.
2 2 2
h r l
. C.
xq
S rl
. D.
2
1
3
V r h
.
Câu 12: Cho hình nón có độ dài đường sinh bng
6cm
, góc đỉnh bng
60
. Th tích khi nón là:
A.
3
27
cm
. B.
3
9
cm
. C.
3
9 3
cm
. D.
3
27
cm
.
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
R
, chiều cao bằng
h
, độ i đường sinh bằng
l
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
2 2
l R h
. B.
2 2
R l h
. C.
2 2
h R l
. D.
2 2
l R h
.
Câu 14: Trong không gian, cho tam gc
ABC
vuông ti
A
,
3
AB a
4
AC a
. Độ dài đường sinh
l
của hình nón nhận được khi quay
ABC
xung quanh trục
AC
bằng
A.
l a
. B.
2
l a
. C.
3
l a
. D.
5
l a
.
Câu 15: Mt hình nón đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình n bng
9
. Tính
đường cao
h
ca hình nón.
A.
3
.
2
h B.
3
.
3
h C.
3 3.
h
D.
3.
h
Câu 16: Cho na hình tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Người ta ghép hai bán kính
OA
,
OB
li to tnh
mt xung quanh ca hình nón. Tínhc đỉnh ca hình nón đó.
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
30
.
Câu 17: Người ta cắt hết một miếng tôn hình tròn ra làm
3
miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn và gò
3
miếng tôn để được
3
hình nón. Tínhc ở đỉnh của hình nón.
A.
1
2 2 arcsin
2
. B.
1
2 2 arcsin
3
. C.
2 120
. D.
2 60
.
DNG 2: TÍNH DIN TÍCH XUNG QUANH, DIN TÍCH TOÀN PHN
Câu 18: Viết ng thc tính din tích xung quanh ca nh nón đường sinh
l
bán kính đường tn
đáy
r
.
A.
2
xq
S r l
. B.
2
2
xq
S r l
. C.
xq
S rl
. D. 2
xq
S rl
.
Câu 19: Một hình nón đường cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó.
A.
5 41
. B.
25 41
. C.
. D.
125 41
.
Câu 20: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
quay xung quanh đường cao
AH
tạo nên một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là:
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
,
2
AC a
. Quay tam giác
ABC
(kccác điểm bên
trong tam giác) quanh
BC
, ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt của khối tròn xoay
đó.
A.
2
6
5
a
. B.
2
3
5
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 22: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
2
R
và đường sinh
3
l
bằng:
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Câu 23: Cho tam giác đều
ABC
quay quanh đường cao
AH
to ra nh nón chiu cao bng
2
a
. Tính
din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón này
A.
2
6
xq
S a
. B.
2
3
4
xq
a
S
. C.
2
8
3
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Câu 24: Một hình nón góc đỉnh bằng
60
, đường sinh bằng
2
a
, diện tích xung quanh của hình nón
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
xq
S a
. C.
2
8
xq
S a
. D.
2
4
xq
S a
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3
AB a
,
4
AC a
. Gi
M
trung đim ca
AC
. Khi qua
quanh
,
AB
các đường gp khúc
AMB
,
ACB
sinh ra các hình nón có din tích xung quanh ln lưt
1
S
,
2
S
. Tính t s
1
2
S
S
.
A.
1
2
13
10
S
S
. B.
1
2
1
4
S
S
. C.
1
2
2
5
S
S
. D.
1
2
1
2
S
S
.
Câu 26: Cho hình nón thiết din qua trục là tam giác vuông cạnh huyền bằng
2
a
. Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
2
2
xq
a
S
B.
2
2
6
xq
a
S
C.
2
2
3
xq
a
S
D.
2
3
3
xq
a
S
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
2
a
và chu vi đáy bng
2
a
. Tính din tích xung quanh
S
của hình nón.
A.
2
3
a
S
. B.
2
S a
. C.
S a
. D.
2
2
S a
.
Câu 28: Cho mt hình phng gm nửa đường tròn đường kính
2
AB
, hai cnh
BC
,
DA
ca hình vuông
ABCD
và hai cnh
ED
,
EC
của tam giác đều
DCE
(như hình v bên). Tính din tích
S
ca mt
tròn xoay to thành khi quay hình phng trên quanh trục đối xng ca nó.
A.
6
S . B.
3
6
2
S
. C.
8
S . D.
20 3
6
S
.
Câu 29: Một hình nón tròn xoay thiết din qua trục là mt tam giác vuông cân cạnh bằng
a
. Tính
diện tích
tp
S
toàn phn của hình nón đó:
A.
2
2 8
2
tp
a
S
. B.
2
2
2
tp
a
S
.
C.
2
2 1
2
tp
a
S
. D.
2
2 4
2
tp
a
S
.
Câu 30: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh bằng
a
. Diện tích hình nón là.
A.
2
2 .
a
. B.
2 2
2
2
a
S
a
. C.
2
2
S
a
. D.
2 2
2
2
2
a a
.
Câu 31: Cho hình nón đường sinh là
a
, góc gia đường sinh và mặt đáy là
, din tích xung quanh của
hình nón là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
cos
a
B.
2 sin
a
C.
2
sin
a
D.
2 cos
a
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại cân
A
, gi
I
trung điểm của
BC
,
2
BC
.Tính
diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AI
.
A.
2 2
xq
S
. B.
4
xq
S
. C.
2
xq
S
. D.
2
xq
S
.
Câu 33: Một hình nón đường cao
20 cm
h
, bán kính đáy
25 cm
r
. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó:
A.
75 41
. B.
5 41
. C.
125 41
. D.
25 41
.
Câu 34: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, gi
I
trung điểm của
BC
,
2
BC
. Tính
diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AI
.
A.
2 2 .
B.
2 .
C.
2 .
D.
4 .
Câu 35: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3
AB a
,
AC a
. Diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay tạo thành khi quay tam giác quanh đường thẳng
AB
là:
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
4
xq
S a
. C.
2
3
2
xq
a
S
. D.
2
3
xq
S a
.
Câu 36: Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Tính din tích xung quanh của hình
nón đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: – 2017] Một hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
SO h
. Một mặt phẳng
P
qua đỉnh
S
cắt đường tròn
O
theo dây cung
AB
sao cho góc
90
AOB
, biết khoảng cách từ
O
đến
P
bằng
2
h
. Khi đó din tích xung quanh hình nón bằng.
A.
2
10
3
h
. B.
2
10
3 3
h
. C.
2
2 10
3
h
. D.
2
10
6
h
.
Câu 38: Cho hình nón
N
đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bằng
5
a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón
N
.
A.
2
10
S a
. B.
2
14
S a
. C.
2
36
S a
. D.
2
20
S a
.
Câu 39: Cho tam giác ABC
vuông ti ,A ,aBC
.,, cbcABbAC
Khi quay tam giác vuông ABC
mt vòng quanh cạnh ,BC quanh cạnh ,AC quanh cạnh ,AB ta được các hình din tích toàn
phần theo thứ tự bằng
.,,
cba
SSS
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
c a b
S S S
. B.
a c b
S S S
. C.
b c a
S S S
. D.
b a c
S S S
.
Câu 40: Cho tam giác đều
ABC
quay quanh đường cao
AH
to ra hình nón chiều cao bằng
2
a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón này.
A.
2
6
xq
S a
. B.
2
8
3
xq
a
S
. C.
2
3
4
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy
r a
, độ dài đường sinh
2
l a
. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
5
a
.
Câu 42: Mtnh nón có chiu cao bng
3
a
và bán kính đáy bằng
a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
hình nón.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
3
xq
S a
. D.
2
xq
S a
.
Câu 43: Một hình nón thiết din qua trục là mt tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng
a
. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
4
h cm
5
r cm
20
15
5 41
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
π 2
2
a
B.
2
π 2
a C.
2
π 2
4
a
D.
2
2
π 2
3
a
Câu 44: 2017] Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
quay quanh đường cao
AH
tạo nên mt hình nón Diện
tích xung quanh
S
của hình nón đó là:
A.
2
3
4
a
S
. B.
2
S a
.
C.
2
2
a
S
.
D.
2
2
S a
.
Câu 45: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh n hp với đáy mt góc
60
.
Hinh nón có đnh là
S
, đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
có din tích xung quanh là:
A.
2
S a
B.
2
7 1
4
a
S
C.
2
7
4
a
S
D.
2
3
2
S a
Câu 46: Cho hình nón có bán kính đáy bng
3
và chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình
nón đó.
A.
25
S . B.
20
S . C.
15
S . D.
60
S .
Câu 47: Cho hình nón có đường sinh
2
l a
và hợp với đáy mt c
60
. Diện tích xung quanh
xq
S
của
khối nón bằng.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
xq
S a
. C.
2
3
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
S a
.
Câu 48: Cho hình nón bán kính đáy bằng
3
chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A.
9
. B.
30
. C.
15
. D.
12
.
Câu 49: Một hình nón có chiều cao bằng
3
a
và bán kính đáy bằng
a
. Din tích xung quanh của hình nón
bằng:
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 50: Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
2cm
, góc đỉnh bằng
o
60
. Diện tích xung quanh của
hình nón là
A.
2
3
cm
. B.
2
6
cm
. C.
2
cm
. D.
2
2
cm
.
Câu 51: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
1
. Tính din tích xung quanh của hình tròn
xoay sinh bởi đường gấp khúc
ACA
khi quay quanh trục
AA
.
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 52: Cho hình nón đỉnh
S
biết rằng nếu cắt hình nón bởi mt mặt phẳng đi qua trục ta được mt tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2
a
. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
2
2
xq
a
S
. B.
2
2
2
xq
a
S
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
S a
.
Câu 53: Cho hình nón bán kính đáy bằng
3
chiu cao bng
4
. Tính din tích xung quanh ca hình
nón.
A.
30
. B.
15
. C.
12
. D.
9
.
Câu 54: Cho tam giác
ABC
3
AB
,
4
AC
,
5
BC
. Cho tam giác quay quanh
AB
AC
ta được
2
hình nón tròn xoay din tích xung quanh tương ứng là
1
S
2
S
. Chọn câu đúng.
A.
1
2
3
5
S
S
. B.
1
2
4
5
S
S
. C.
1
2
3
4
S
S
. D.
1
2
4
3
S
S
.
Câu 55: Hình tr
T
được sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
2 2
AC a ,
45
ACB
. Din tích toàn phn ca hình tr
T
là:
A.
2
8
TP
S a
. B.
2
16
TP
S a
. C.
2
10
TP
S a
. D.
2
12
TP
S a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 56: Cho hình tam giác
ABC
vuông tại
A
30
ABC
cạnh góc vuông
2
AC a
quay quanh
cạnh
AC
tạo tnh hình nón tròn xoay din tích xung quanh bằng:
A.
2
4
3
3
a
. B.
2
8 3
a
. C.
2
16 3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 57: Cho hình nón có độ dài đường sinh bng
2
a
và chu vi đáy bng
2
a
. Tính din tích xung quanh
S
ca hình nón.
A.
2
π
3
a
S B.
2
π
S a
C.
π
S a
D.
2
2
π
S a
Câu 58: Trong không gian cho tam giác
OIM
vuông ti
I
, c
45
IOM
cạnh
IM a
. Khi quay
tam giác
OIM
quanh cạnh góc vuông
OI
t đường gấp khúc
OMI
tạo thành mt hình nón tròn
xoay. Khi đó, din tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng
A.
2
2
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 59: Mt t diện đều cnh
a
có mt đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đnh còn li nm trên đưng tròn
đáy của hình nón. Khi đó din tích xung quanh ca hình nón bng:
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2 3
3
a
.
Câu 60: Hình nón
N
có đỉnh
S
, tâm đường tròn đáy
O
, góc đỉnh bng
120
. Mt mt phng qua
S
ct hình n
N
theo thiết din là tam giác vuông
SAB
. Biết rng khong cách giữa hai đường
thng
AB
SO
bng
3
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N
A.
27 3
xq
S
. B.
18 3
xq
S
. C.
9 3
xq
S
. D.
36 3
xq
S
.
Câu 61: Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao là . Din tích xung quanh hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 62: Cho khi nón bán kính đáy
1
r cm
c đỉnh
60
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
hình nón.
A.
2
2
cm
. B.
2
2
cm
. C.
2
3
cm
. D.
2
cm
.
Câu 63: Cho hình nón bán kính đáy
3
r độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho.
A.
16 3
S
. B.
4 3
S
. C.
8 3
S
. D.
24
S
.
Câu 64: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cạnh
AB a
, c to bởi
SAB
ABC
bằng
60
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
3
a
. B.
2
7
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
6
a
.
Câu 65: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6, 8.
AB AC
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.
AC
A.
160 .
xq
S
B.
80 .
xq
S
C.
120 .
xq
S
D.
60 .
xq
S
Câu 66: Hình nón góc đỉnh bằng
60
, độ dài đường sinh bằng
a
. Khi đó, din tích xung quanh của
hình nón là.
A.
2 2
2 4
a a
. B.
2 2
4 4
a a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
4
a
.
Câu 67: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
biết
2
BC a
. Gi
I
là trung đim của
BC
. Tính diện tích
toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho
ABC
quay quanh
AI
một góc
360
.
4
a
3
a
2
24
a
2
20
a
2
40
a
2
12
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2 2 1
a
. B.
2
2 2 1
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2 1
2
a
.
Câu 68: Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng
2
a
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
2 2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 69: Cho tam giác
AOB
vuông tại
O
, có
30
OAB
và
AB a
. Quay tam giác
AOB
quanh trục
AO
ta được mt hình nón. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
2
xq
S a
. B. . C.
2
xq
S a
. D.
2
4
xq
a
S
.
Câu 70: Hình nón tròn xoay ngoi tiếp tứ diện đều cạnh bằng
a
, có din tích xung quanh là:
A.
2
2
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
6
xq
a
S
. D.
2
3
3
xq
a
S
.
Câu 71: Cho hình nón có góc đỉnh bng
60
, bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 72: Một hình nón thiết din qua trục là mt tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng
a
. Diện
tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
2
a
.
.
B. .
. C.
2
2
2
a
.
D.
2
a
.
Câu 73: Cho hình nón đỉnh
S
và đường tròn đáy tâm là
O
. điểm
A
thuộc đường tròn đáy. T số giữa
diện tích xung quanh và diện tích đáy là
2
. Số đo củac
SAO
là?
A.
0
45
.
B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
60
.
Câu 74: C ho tam giác
OAB
vuông tại
O
3
OA
,
4
OB
. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo
tnh khi quay tam gc
OAB
quanh
OA
.
A.
36
S
. B.
20
S
. C.
26
S
. D.
52
S
.
Câu 75: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
biết
2
BC a
. Gi
I
là trung đim của
BC
. Tính diện tích
toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho
ABC
quay quanh
AI
một góc
360
.
A.
2
2 1
2
a
. B.
2
2 2 1
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2 2 1
a
.
Câu 76: Hình lập phương D.
ABC A B C D
có cạnh bằng
,
a
Một hình nón tròn xoay đỉnh là tâm của hinh
vuông
D
ABC
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
.
A B C D
Diện tích xung quanh của
hình nón đó là:
A.
2
6
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
3
3
a
.
Câu 77: Cho tam giác
ABO
vuông tại
O
có góc
30
BAO
,
AB a
.Quay tam giác
ABO
quanh trục
AO
ta được mt hình nón có diện tích xung quanh bằng.
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 78: Trong không gian, cho tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, gi
I
là trung đim ca
BC
,
2
BC
. Tính din tích xung quanh ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh trc
AI
.
A.
2
xq
S
. B.
2
xq
S
. C.
2 2
xq
S
. D.
4
xq
S
.
2
2
xq
a
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 79: Cho khi nón
bán kính đáy bằng
3
thtích bằng
12
. Tính diện tích xung quanh của
khối nón
.
A.
36
. B.
15
. C.
3
. D.
5
.
Câu 80: nh din tích xung quanh ca hình n tròn xoay ngoi tiếp t din đều cnh bng
a
.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
2
3
xq
a
S
. D.
2
3
6
xq
a
S
.
Câu 81: Cho nh chóp tgiác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa cạnh bên vi mặt đáy bằng
45
. Tính diện tích xung quanh của khi nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
A.
2
2 2
a
. B.
2
4 2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 82: Hình nón có đường sinh
2
l a
và bán kính đáy bằng
a
. Din tích xung quanh ca hình nón bng
bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 83: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
với
3 ,
AC a
4
AB a
. Tính theo
a
diện tích
xung quanh
S
của hình nón khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AC
.
A.
2
15
S a
B.
2
30
S a
C.
2
40
S a
D.
2
20
S a
Câu 84: Cho hình nón có chiu cao
3
a
và bán kính đáy
a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón.
A.
2
xq
S a
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
2
xq
a
S
. D.
2
xq
S a
.
Câu 85: Cho hình nón có đường sinh
5
l
, bán kính đáy
3
r
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
24 .
tp
S
B.
20 .
tp
S
C.
22 .
tp
S
D.
15 .
tp
S
Câu 86: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao
SO
. Gọi
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình
nón sao cho khoảng cách từ
O
đến
AB
bng
a
và
30
SAO
,
60
SAB
. Din tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
2
2 3
xq
S a
. B.
2
3
xq
S a
. C.
2
3
3
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Câu 87: Hình nón đường sinh
l
, thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Din tích xung
quanh của hình nón là.
A.
2
4
l
. B.
2
2 2
l
. C.
2
2
l
. D.
2
2
l
.
Câu 88: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
vi
3
AC a
,
4
AB a
. nh theo
a
diện ch xung
quanh
S
ca hình nón khi quay tam giác
ABC
quanh trc
AC
.
A.
2
40
S a
. B.
2
30
S a
. C.
2
20
S a
. D.
2
15
S a
.
Câu 89: Cho khối nón
bán kính đáy bng
3
thtích bằng
12
. Tính din tích xung quanh của
khối nón
.
A.
3
. B.
5
. C.
36
. D.
15
.
Câu 90: Cho hình nón bán kính đáy
3
r
độ dài đưng sinh
4
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho là
A.
24
S
. B.
8 3
S
. C.
16 3
S
. D.
4 3
S
.
Câu 91: Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
2 ,
AC a BC a
, khi quay tam giác
ABC
quay quanh cạnh
góc vuông
AB
t đường gấp khúc
ABC
to thành một hình nón tròn xoay din tích xung
quanh bằng:
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 92: Đường cao của một hình nón bng
0
a a
. Thiết diện qua trục của là mt tam giác cân
góc đỉnh bằng
0
120
. Diện tích toàn phn của hình nón là:
A.
2
3 3
a
. B.
2
3 3 3
a
. C.
2
3 2 3
a
. D.
2
2 3
a
.
Câu 93: Din tích toàn phn ca hình nón khong cách t tâm của đáy đến đưng sinh bng
3
và thiết
din qua trục là tam giác đều bng:
A.
8
. B.
20
. C.
12
. D.
16
.
Câu 94: Hình nón đường sinh
l
, thiết din qua trc ca hình nón là tam giác vuông cân. Din tích xung
quanh ca hình nón là.
A.
2
.
2
l
B.
2
.
2 2
l
C.
2
.
4
l
D.
2
.
2
l
Câu 95: Một hình nón bán kính đáy bng
1
thiết diện qua trục là mt tam giác vuông n. Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
. B.
1
2
. C.
2 2
. D.
.
Câu 96: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A
cạnh
,
AB a
3.
AC a nh diện tích xung
quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AC
.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
3
xq
S a
. C.
2
2
xq
S a
. D.
2
xq
S a
.
Câu 97: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
, một hình n đỉnh là tâm của hình
vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A B C D
. Diện tích xung quanh của
hình nón đó là.
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
5
4
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 98: Thiết diện qua trục của mt hình nón
N
là mt tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng
a
, diện tích toàn phần của hình nón
N
bằng:
A.
2
2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
1 2
2
a
. D.
2
1 3
2
a
.
Câu 99: Cho hình nón có bán kính đáy
2
r độ dài đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho.
A.
4 2
S
. B.
8 2
S
. C.
16 2
S
. D.
16
S
.
Câu 100: Cắt hình nón
N
bởi mt mặt phẳng chứa trục của
N
thu được thiết diện là mt tam giác vuông
din tích bằng
2
4 cm
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón
N
.
A.
2
8 2 cm
xq
S
. B.
2
4 cm
xq
S
. C.
2
4 2 cm
xq
S
. D.
2
8 cm
xq
S
.
Câu 101: Cho hình nón
( )
N
bán kính đường tròn đáy
2
R
và độ dài đường sinh
4.
l
Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón
( ).
N
A.
8
xq
S
. B.
4
xq
S
. C.
8
xq
S
. D.
16
xq
S
.
Câu 102: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh là
tâm
O
của hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
.
A.
2
5
8
xq
a
S
. B.
2
5
16
xq
a
S
. C.
2
5
4
xq
a
S
. D.
2
5
2
xq
a
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 103: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
. Một khối nón đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD
và đáy hình tn ni tiếp hình vuông
A B C D
. Kết quả tính din tích toàn phần
tp
S
của
khối nón đó có dạng bng
2
4
a
b c
với
b
c
là hai số nguyên dương
1
b
. Tính
bc
.
A.
7
bc
. B.
8
bc
. C.
15
bc
. D.
5
bc
.
Câu 104: Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn tâm
,
O
bán kính
R
75 , 60 .
BAC ACB
K
.
BH AC
Quay
ABC
quanh
AC
t
BHC
to thành hình nón xoay
N
. Tính diện tích xung
quanh của hình nón tròn xoay
N
theo
.
R
.
A.
2
3 3 1
4
R
. B.
2
3 2 2
2
R
. C.
2
3 2 1
4
R
. D.
2
3 2 3
2
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH NÓN KHI NÓN
DẠNG 1: TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG SINH, BÁN KÍNH ĐÁY, ĐƯỜNG CAO, GÓC Ở ĐỈNH
Câu 1: Cho hình nón có đường sinh bng
4 ,
a
din tích xung quanh bng
2
8 .
a
Tính chiu cao ca hình
nón đó theo
.
a
A.
2 .
a
B.
2 3
.
3
a
C.
3.
a
D.
2 3.
a
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có:
2 2
2 2
2
8 8
8 2 4 2 2 3
4
xq
a a
S rl a r a h a a a
l a
.
Câu 2: Một hình nón đường sinh bằng
l
bằng đưng kính đáy. Bán kính hình cầu nội tiếp hình
nón bằng:
A.
3
4
l
. B.
1
3
l
. C.
3
6
l
. D.
2
6
l
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dễ thấy thiết din qua trục hình nón là mt tam giác đều cạnh
l
.
Bán kính hình cầu nội tiếp hình nón chính là bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác đều nói
trên:
3
6
R l
.
Câu 3: Một khối nón diện tích xung quanh bằng
2
2
cm
bán kính đáy
1
2
cm
. Khi đó độ dài
đường sinh là
A.
2
cm
. B.
3
cm
. C.
1
cm
. D.
4
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
4
1
.
2
xq
xq
S
S Rl l
R
.
Câu 4: Một hình nón tn xoay đường sinh bằng đường kính đáy. Din tích đáy hình nón bằng
9
.
Khi đó đường cao hình nón bằng
A.
3 3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3
3
.
Hướng dn gii
Chọn A
2
l R
;
2
9
S R
3
R
;
2 2
3 3 3
h l R R .
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vng ti
B
BA BC a
. Cnh bên
2
SA a
và vng góc với mặt phẳng
ABC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
S ABC
là:
A.
6
a
. B.
2
6a
. C.
3
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
I
là trung điểm cạnh
SC
.
SA ABC SA AC SAC
vng tại
A
. Suy ra:
IA IC IS
.
SA ABC SA BC
BC AB
(do
ABC
vuông tại
B
).
Suy ra:
BC SAB
nên
BC SB SBC
vuông tại
B
. Do đó
IB IC IS
.
Vậy
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 6
4
2 2 2 2 2
a
R IS SC SA AC SA AB BC a a a
.
Câu 6: Cho hình nón đỉnh
S
đáy là đường tn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài đường sinh
ca hình nón bng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
2
h R
. C.
2 2
2
h R
. D.
2 2
h R
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có đường sinh
2 2
l h R
.
Câu 7: Một hình nón bán kính đáy
1
r
, chiều cao
4
3
h
. hiệu góc đỉnh của hình nón là
2
.
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
3
cos
5
. B.
3
sin
5
. C.
3
cot
5
. D.
3
tan
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hình nón có bán kính đáy
1
r
, chiều cao
4
3
h
đường sinh
5
3
l
.
Ta có :
3
sin
5
.
Câu 8: Cho hình nón có diện tích xung quanh là
xq
S
và bán kính đáy
r
. Công thức nào dưới đây dùng
để tính đường sinh
l
của hình nón đã cho.
A.
π
xq
S
l
r
. B.
2
π
xq
S
l
r
. C.
2π
xq
l S r
. D.
2
π
xq
S
l
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
π
xq
S rl
π
xq
S
l
r
.
Câu 9: Cho hình nón độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
.
Chiều cao của hình nón bằng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo đề bài, ta có
2
BC AC R
.
2
day
1
S R R
.
Do đó
2
BC
.
Tam giác
MBC
vuông tại
M
nên chiều cao hình nón
2 2
4 1 3
BM BC MC .
Câu 10: Khi nón có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
2 3
thì đường sinh bằng:
A.
4
B.
3
C.
16
D.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 2
l r h
2
2
2 2 3
4
.
Câu 11: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đưng tròn đáy
r
, chiu cao
h
và đường sinh
l
.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
2
tp
S rl r
. B.
2 2 2
h r l
. C.
xq
S rl
. D.
2
1
3
V r h
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
h
r
O
l
S
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có tam giác SOB vng tại O nên:
2 2 2 2 2 2
h r l h l r
.
Câu 12: Cho hình nón có độ dài đường sinh bng 6cm, góc đỉnh bng
60
. Th tích khi nón là:
A.
3
27 cm
. B.
3
9 cm
. C.
3
9 3 cm
. D.
3
27cm
.
Hướng dn gii
Chọn C
Hình nón có góc ở đỉnh bằng
60
nên thiết diện chứa trục của hình nón là tam giác đều có độ dài
cạnh bằng 6cm.
Th tích khi nón là:
2 3
1
.3 . .3 3 9 3 cm
3
V
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đưng sinh bằng l .
Khng định nào sau đây đúng?
A.
2 2
l R h . B.
2 2
R l h
. C.
2 2
h R l . D.
2 2
l R h .
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có:
2 2 2
l R h
2 2
l R h
.
Câu 14: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông ti A , 3AB a 4AC a . Độ dài đường sinh l
của hình nón nhận được khi quay ABC xung quanh trục AC bằng
A. l a . B. 2l a . C.
3l a
. D. 5l a .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường sinh của hình nón có độ dài bng đoạn
2 2
5
BC AB AC a
.
Câu 15: Mt hình nón đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bng 9
. Tính
đường cao h ca hình nón.
A.
3
.
2
h
B.
3
.
3
h
C.
3 3.h
D.
3.h
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Ta có
2
l R
2
9 9 3
S R R
2 2
6 3 3 3
h AO .
Câu 16: Cho na hình tn tâm
O
, đường kính
AB
. Người ta ghép hai bán kính
OA
,
OB
li to tnh
mt xung quanh ca hình nón. Tính c đỉnh ca hình nón đó.
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
30
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
R
,
r
lần lượt là bán kính của nửa hình tròn tâm
O
và hình n.
Hình nón có đường sinh
l OA R
và chu vi đường tròn đáy bằng nửa chu vi hình tròn tâm
O
,
đường kính
AB
. Do đó 2
r R
2
R
r
.
Gọi
I
là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Xét
OAI
vuông tại
I
có :
1
2
sin
2
R
AI
AOI
OA R
30
AOI
.
Do đó góc ở đỉnh ca hình nón bng
60
.
Câu 17: Người ta cắt hết một miếng tôn hình tn ra làm
3
miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn và
3
miếng tôn để được
3
hình nón. Tính c ở đỉnh của hình nón.
A.
1
2 2 arcsin
2
. B.
1
2 2 arcsin
3
. C.
2 120
. D.
2 60
.
Hướng dẫn giải
O
A
B
I
B
O
A
c
b
C
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B
Chu vi đường tròn lớn:
2
R
.
Chu vi hình nón:
1
.2
3
R
nên bán kính của hình nón là:
3
R
.
sin
r
l
3
R
R
1
3
nên
1
arcsin
3
1
2 2arcsin
3
.
DNG 2: TÍNH DIN TÍCH XUNG QUANH, DIN TÍCH TOÀN PHN
Câu 18: Viết ng thc tính din tích xung quanh ca hình nón đường sinh
l
bán kính đường tn
đáy
r
.
A.
2
xq
S r l
. B.
2
2
xq
S r l
. C.
xq
S rl
. D.
2
xq
S rl
.
Hướng dn gii
Chn C
Công thc.
Câu 19: Một hình nón đường cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó.
A.
5 41
. B.
25 41
. C.

. D.
125 41
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2 2
5 41
l h r .
Diện tích xung quanh:
125 41
xq
S rl
.
Câu 20: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
quay xung quanh đường cao
AH
tạo nên mt hình n. Diện
tích xung quanh của hình nón đó là:
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
1
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Khi quay tam giác đều
ABC
xung quanh đường cao
AH
tạo nên mt hình nón có.
Đường sinh
l a
; bán kính đáy
2 2
BC a
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Khi đó
2
2
xq
a
S rl
.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
,
2
AC a
. Quay tam giác
ABC
(kcả các điểm bên
trong tam giác) quanh
BC
, ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt của khối tròn xoay
đó.
A.
2
6
5
a
. B.
2
3
5
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ đỉnh
A
của
ABC
.Ta
ABC
vuông tại
A
2 2 2 2
. . .2 2
. .
5
4
AB AC AB AC a a a
AH BC AB AC AH
BC
AB AC a a
Khi quay
ABC
quanh cnh
BC
ta được vật thể là hai khi nón tròn xoay chung đáy
đường tròn tâm
H
, bán kính
2
5
a
R AH
Diện tích bề mặt của vật thể tròn xoay đó là:
2
2 6
. . 2
5 5
a a
S R AB AC a a
.
Câu 22: Din tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
2
R
và đường sinh
3
l
bằng:
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2 2 .2.3 12
xq
S Rl
.
Câu 23: Cho tam giác đều
ABC
quay quanh đưng cao
AH
to ra nh nón có chiu cao bng
2
a
. Tính
din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón này
a
2
H
C
B
A
a
a
H
E
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
6
xq
S a
. B.
2
3
4
xq
a
S
. C.
2
8
3
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
.
Xét
ABH
2
2
2 2 2 2
3
4 4
BC AB
AH AB BH AB
.
2 3 4 3
3 3
AH a
AB
. Khi đó
2 2
8
. . .
2 3
xq
AB a
S BH AB
.
Câu 24: Một hình nón c đỉnh bằng
60
, đường sinh bằng
2
a
, diện tích xung quanh của hình n
là:
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
xq
S a
. C.
2
8
xq
S a
. D.
2
4
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có hình nón có góc ở đỉnh bằng
0
60 60 30
ASB ISB
.
Đường sinh bằng
2
a
suy ra
2
SB SA a
.
Bán kính đáy của hình nón
.sin 2 sin30
R IB SB ISB a a
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
2
2 . 2
S Rl a a a
.
Câu 25: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3
AB a
,
4
AC a
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khi qua
quanh
,
AB
các đường gp khúc
AMB
,
ACB
sinh ra các hình nón din tích xung quanh ln
lượt là
1
S
,
2
S
. Tính t s
1
2
S
S
.
A.
1
2
13
10
S
S
. B.
1
2
1
4
S
S
. C.
1
2
2
5
S
S
. D.
1
2
1
2
S
S
.
Hướng dẫn giải
Chn A
I
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
1 1 1
. . 2 13
2 2
AC AC
S rl AB
;
2 2
2 2 2
. . 20
S r l AC AB AC
.
Do đó
1
2
13
10
S
S
.
Câu 26: Cho hình nón thiết diện qua trục là tam giác vuông cạnh huyền bằng
2
a
. Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
2
2
xq
a
S
B.
2
2
6
xq
a
S
C.
2
2
3
xq
a
S
D.
2
3
3
xq
a
S
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
S
là đỉnh hình nón, thiết din qua trục là tam giác
SAB
.
Ta có 2
AB a SA a
, suy ra
l SA a
;
2
2 2
AB a
r
.
Vậy
2
2 2
. .
2 2
xq
a a
S rl a
.
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
2
a
và chu vi đáy bng
2
a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón.
A.
2
3
a
S
. B.
2
S a
. C.
S a
. D.
2
2
S a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
2 2
R a
R a
.
Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón là:
2
2
xq
S Rl a
.
A
S
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: Cho mt hình phng gm nửa đường tn đường kính
2
AB
, hai cnh
BC
,
DA
ca nh
vuông
ABCD
và hai cnh
ED
,
EC
của tam giác đều
DCE
(như hình v bên). Tính din tích
S
ca mt tròn xoay to thành khi quay hình phng trên quanh trục đối xng ca nó.
A.
6
S . B.
3
6
2
S
. C.
8
S . D.
20 3
6
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
1
S
là diện tích của mặt cầu khi quay nửa đường tròn đường kính
2
AB
khi quay quanh
trục đi xứng của nó
1
2
S
.
Gọi
2
S
là diện tích xung quanh của hình trkhi quay hình vuông
ABCD
cạnh
2
AB
quanh
trục đi xứng của nó
2
4
S
.
Gọi
3
S
là diện tích hình xung quanh của hình nón khi quay tam giác đều
DCE
cạnh
2
EC
quanh trục đối xứng của
3
2
S
.
Vậy diện tích của mặt tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối xứng của nó
1 2 3
S S S S
8
.
Câu 29: Một hình nón tròn xoay thiết diện qua trục là mt tam giác vuông n cnh bằng
a
. Tính
diện tích
tp
S
toàn phn của hình nón đó:
A.
2
2 8
2
tp
a
S
. B.
2
2
2
tp
a
S
.
C.
2
2 1
2
tp
a
S
. D.
2
2 4
2
tp
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Theo đề suy ra đường sinh
l a
, và đường tròn đáy bán kính
2
2
a
r
. Khi đó
2
2
2
xq
a
S
, diện tích đáy
2
2
a
S
.
Vậy
2
2 1
2
tp
a
S
.
Câu 30: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh bằng
a
. Diện tích hình nón là.
A.
2
2 .
a
. B.
2 2
2
2
a
S
a
. C.
2
2
S
a
. D.
2 2
2
2
2
a a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2
2
2 2
2
xq d
a a a
a Rl S S S
.
Câu 31: Cho hình nón đường sinh là
a
, góc giữa đường sinh và mt đáy là
, diện tích xung quanh
của hình nón là:
A.
2
cos
a
B.
2 sin
a
C.
2
sin
a
D.
2 cos
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
a
;
cos cos
r a
.
Khi đó din tích xung quanh của hình nón là
2
cos
xq
S r a
.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại cân
A
, gọi
I
trung đim của
BC
,
2
BC
.Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh
trục
AI
.
A.
2 2
xq
S
. B.
4
xq
S
. C.
2
xq
S
. D.
2
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chn C
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
2
BC
R
,
2
2.
2
l AB AC
2
xq
S R
Câu 33: Một hình nón có đường cao
20 cm
h
, bán kính đáy
25 cm
r
. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó:
A.
75 41
. B.
5 41
. C.
125 41
. D.
25 41
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường sinh của hình nón
2 2
5 41
h r cm
.
Diện tích xung quanh:
2
125 41
xq
S r cm
.
Câu 34: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, gọi
I
là trung điểm của
BC
,
2
BC
.
nh diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AI
.
A.
2 2 .
B.
2 .
C.
2 .
D.
4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
2
BC
nên
2
AB AC
1
AI
.
Quay tam giác quanh
AI
ta có hình nón với đội đường sinh là
2
AB , bán kính
1
IB
.
Diện tích xung quanh của hình nón
. . .1. 2 2
xq
S IB AB
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3
AB a
,
AC a
. Din tích xung quanh của hình nón
tròn xoay tạo thành khi quay tam giác quanh đường thẳng
AB
là:
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
4
xq
S a
. C.
2
3
2
xq
a
S
. D.
2
3
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
ta thu được hình nón có:
r AC a
;
2
l BC a
.
IB C
A
1
I
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2
xq
S rl a
.
Câu 36: Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Tính din tích xung quanh của hình
nón đó.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hình nón có đường sinh .
Diện tích xung quanh của hình nón là .
Câu 37: – 2017] Một hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
SO h
. Một mặt phẳng
P
qua đỉnh
S
cắt đường tròn
O
theo dây cung
AB
sao cho góc
90
AOB
, biết khoảng cách từ
O
đến
P
bằng
2
h
. Khi đó din tích xung quanh hình nón bằng.
A.
2
10
3
h
. B.
2
10
3 3
h
. C.
2
2 10
3
h
. D.
2
10
6
h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
.
4
h cm
5
r cm
20
15
5 41
2 2
l h r
2 2
4 5
41
xq
S rl
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 3
OH SO OI OI h h h
3
3
h
OI
.
Tam giác
OAB
vuông cân ti
O
nên:
2 3
2
3
h
AB OI
,
6
3
h
R OA OB
.
Suy ra:
2
2 2 2
6 15
3 3
h h
SB SO OB h
.
Diện tích xung quanh của hình nón:
2
6 15 10
. . .
3 3 3
xq
h h h
S R SB
.
Câu 38: Cho hình nón
N
đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bằng
5
a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón
N
.
A.
2
10
S a
. B.
2
14
S a
. C.
2
36
S a
. D.
2
20
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón
N
là:
S rl
.2 .5
a a
2
10
a
.
Câu 39: Cho tam giác ABC
vuông ti ,A ,aBC
.,, cbcABbAC
Khi quay tam giác vng ABC
mt vòng quanh cạnh ,BC quanh cnh ,AC quanh cnh ,AB ta được các hình diện tích toàn
phần theo thứ tự bằng
.,,
cba
SSS
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
c a b
S S S
. B.
a c b
S S S
. C.
b c a
S S S
. D.
b a c
S S S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là chân đường vuông góc kẻ t
A
của tam giác, đặt
AH h
Ta có
. . . . ( )
a
S BA AH CA AH h c b
2
. . . ( )
b
S BC BA BA c a c
2
. . . ( )
c
S CB CA CA b a b
Do
b c
nên hiển nhiên
.
c b
S S
5a
2a
a
b
c
h
H
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do bhac
, nên hin nhiên
.
a c
S S
Vậy
.
a c b
S S S
.
Câu 40: Cho tam giác đều
ABC
quay quanh đường cao
AH
to ra hình nón có chiều cao bằng
2
a
. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón này.
A.
2
6
xq
S a
. B.
2
8
3
xq
a
S
. C.
2
3
4
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Xét
ABH
2
2
2 2 2 2
3
4 4
BC AB
AH AB BH AB
.
2 3 4 3
3 3
AH a
AB
.
Khi đó
2 2
8
. . .
2 3
xq
AB a
S BH AB
.
Câu 41: Một hình trbán kính đáy
r a
, độ dài đường sinh
2
l a
. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ.
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
5
a
.
Hướng dn gii
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2 2 .2 4
xq
S rh a a a
Câu 42: Mt hình nón chiu cao bng
3
a
n kính đáy bằng
a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
3
xq
S a
. D.
2
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Đường sinh:
2 2
2
l h r a
. Din tích xung quanh là
2
2
xq
S rl a
.
Câu 43: Một hình nón thiết diện qua trục là mt tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
. Din
tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
π 2
2
a
B.
2
π 2
a C.
2
π 2
4
a
D.
2
2
π 2
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có l AB a ,
2
2 2
BC a
r
,
π
xq
S rl
2
π. .
2
a
a
2
π 2
2
a
.
Câu 44: – 2017] Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón Diện
tích xung quanh S của hình nón đó là:
A.
2
3
4
a
S
. B.
2
S a
.
C.
2
2
a
S
.
D.
2
2S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Hình nón có bán kính đáy
2
a
R độ dài đường sinh nên có din tích xung quanh là.
2
2 2
a a
S Rl a
.l a
Câu 45: Cho hình chóp t giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp với đáy mt c 60 .
Hinh nón có đnh là S , đáy là đường tròn ni tiếp t giác ABCD có din tích xung quanh là:
A.
2
S a
B.
2
7 1
4
a
S
C.
2
7
4
a
S
D.
2
3
2
S a
Hướng dn gii
Chọn C
A
B
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O
là tâm của đáy
ABCD
,
M
là trung đim ca
BC
.
Hình nón có đnh là
S
, đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
là hình nón tròn xoay to thành
khi quay tam giác
SOM
quanh
SO
. Ta có:
.tan60
SO OB
2 6
. 3
2 2
a a
.
2
a
OM r
.
2 2 2
SM SO OM
2
2
2
6 7
2 2 4
a a a
7
2
a
l
Khi đó din tích xung quanh ca hình nón là:
7
.
2 2
xq
a a
S rl
2
7
4
a
.
Câu 46: Cho hình nón bán kính đáy bằng
3
chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh
S
của
hình nón đó.
A.
25
S . B.
20
S . C.
15
S . D.
60
S .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2
4 3 5
l h r .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đó là
3.5 15
S rl .
Câu 47: Cho hình nón có đường sinh
2
l a
hợp với đáy mt c
60
. Din tích xung quanh
xq
S
của
khối nón bằng.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
xq
S a
. C.
2
3
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường sinh
2
l a
hp với đáy mt góc
60
R a
.
Ta có:
2
2
xq
S Rl a
.
Câu 48: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
3
chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A.
9
. B.
30
. C.
15
. D.
12
.
Hướng dẫn giải
Chn C
l
r
60°
M
O
D
C
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
l r h
2 2
3 4 5
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
xq
.3.5 15
S rl
.
Câu 49: Một hình nón chiều cao bằng
3
a
bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình
nón bằng:
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hình nón có đường sinh
2 2
l h r
2
2
3
a a
2
a
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
xq
S rl
2
2
a
.
Câu 50: Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
2cm
, góc đỉnh bằng
o
60
. Diện tích xung quanh của
hình nón là
A.
2
3
cm
. B.
2
6
cm
. C.
2
cm
. D.
2
2
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do góc ở đỉnh bằng
o
60
suy ra thiết din dọc trục của hình nón là tam giác đều.
Ta có
3
2, 1, .2 3
2
l r h
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
2
2
xq
S rl cm
.
Câu 51: Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh bằng
1
. Tính diện tích xung quanh của hình tn
xoay sinh bởi đường gấp khúc
ACA
khi quay quanh trục
AA
.
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
r
h
60
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tam giác ACA
vuông tại A , hình nón tròn xoay sinh ra có bán kính đường tròn đáy
2r AC , độ dài đường sinh 3l A C
nên
xq
S rl
6
.
Câu 52: Cho hình nón đỉnh S biết rằng nếu cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được mt tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Din tích xung quanh của hình nón là:
A.
2
2
xq
a
S
. B.
2
2
2
xq
a
S
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có SAB vuông cân ti S
2
2 2
l SA SB a
AB a
r
.
Vậy
2
2 2
. .
2 2
xq
a a
S rl a
.
Câu 53: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiu cao bng 4 . Tính din tích xung quanh ca hình
nón.
A. 30
. B. 15
. C. 12
. D. 9
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi
l
là đường sinh ca hình nón thì
2 2 2 2
3 4 5l r h
.
Din tích xung quanh ca hình nón là
3.5 15
xq
S rl
.
Câu 54: Cho tam giác ABC 3AB , 4AC , 5BC . Cho tam giác quay quanh AB AC ta được
2 hình nón tròn xoay din tích xung quanh tương ứng là
1
S
2
S
. Chọn câu đúng.
A.
1
2
3
5
S
S
. B.
1
2
4
5
S
S
. C.
1
2
3
4
S
S
. D.
1
2
4
3
S
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhn xét : tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Khi quay quanh
AB
ta được hình nón có bán kính
AC
, đường sinh là
BC
1
.
S AC BC
.
Khi quay quanh
AC
ta được hình nón có bán kính
AB
, đường sinh là
BC
2
.
S AB BC
.
1
2
4
3
S AC
S AB
.
Câu 55: Hình tr
T
được sinh ra khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
. Biết
2 2
AC a
,
45
ACB
. Din tích toàn phn ca hình tr
T
là:
A.
2
8
TP
S a
. B.
2
16
TP
S a
. C.
2
10
TP
S a
. D.
2
12
TP
S a
.
Hướng dn gii
Chọn B
Hình chữ nhật
ABCD
2 2
AC a
,
45
ACB
nên
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
.
Khi đó hình tr
T
chiều cao là
2
h a
, bán kính đáy
2
R a
.
Vy
2 2
2 2 16
TP
S Rh R a
.
Câu 56: Cho hình tam giác
ABC
vuông tại
A
30
ABC
cạnh góc vuông
2
AC a
quay quanh
cạnh
AC
tạo tnh hình nón tròn xoay diện tích xung quanh bằng:
A.
2
4
3
3
a
. B.
2
8 3
a
. C.
2
16 3
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
2
AC a
; Suy ra
2 3 ; 4
AB a BC a
.
Khi quay quanh cạnh
AC
ta được một hình nón.
đường sinh
4
l a
và bán kính đáy
2 3
a
.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón:
2 2
4.2 3 8 3
xq
S Rl a a
.
Câu 57: Cho hình nón có độ dài đường sinh bng
2
a
và chu vi đáy bng
2
a
. Tính din tích xung quanh
S
ca hình nón.
A.
2
π
3
a
S
B.
2
π
S a
C.
π
S a
D.
2
2
π
S a
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
2 2
R a
R a
.
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là:
2
π 2 π
xq
S Rl a
.
Câu 58: Trong không gian cho tam giác
OIM
vuông ti
I
, c
45
IOM
cạnh
IM a
. Khi quay
tam giác
OIM
quanh cạnh góc vuông
OI
t đường gấp khúc
OMI
tạo thành mt hình nón tn
xoay. Khi đó, din tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó bằng
A.
2
2
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn D
Dựa vào hình vta thấy đưng gấp khúc quay quanh
OI
stạo hình nón tn xoay bán kính
đáy và chiều cao lần lượt là
IM a
h IO a
và độ dài đường sinh bằng
2
l a
.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
2
2
xq
S rl a
.
Câu 59: Mt t diện đều cnh
a
mt đỉnh trùng vi đnh hình nón, ba đỉnh n li nằm trên đường
tròn đáy của hình nón. Khi đó din tích xung quanh ca hình nón bng:
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2 3
3
a
.
Hướng dn gii
Chọn A
Gọi tứ din đều cạnh
a
ABCD
,
O
là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Din tích xung quanh ca hình nón là:
xq
S rl
. .
BO AD
2 3
. . .
3 2
a
a
2
3
3
a
.
Câu 60: Hình nón
N
đỉnh
S
, tâm đường tn đáy là
O
, góc đnh bng
120
. Mt mt phng qua
S
ct hình nón
N
theo thiết din tam giác vuông
SAB
. Biết rng khong cách gia hai
đường thng
AB
SO
bng
3
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N
A.
27 3
xq
S
. B.
18 3
xq
S
. C.
9 3
xq
S
. D.
36 3
xq
S
.
Hướng dn gii
Chn B
l
O
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo bài ra ta có tam giác
SAB
vuông ti
S
3
OH
; và
60
BSO
.
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì đường sinh
2
sin 60
3
r r
l SB l
.
Suy ra
1 6
2 3
r
BH AB
.
Xét tam giác
OBH
vuông ti
H
, ta
2
2
6
9 3 3
9
r
r r
.
Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N
6 3
. . .3 3. 18 3
3
xq
S r l
.
Câu 61: Cho hình nón có bán kính đáy , chiều cao là . Din tích xung quanh hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 62: Cho khi nón n kính đáy
1
r cm
góc đỉnh
60
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
hình nón.
A.
2
2
cm
. B.
2
2
cm
. C.
2
3
cm
. D.
2
cm
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gi
SO
SA
lần lượt là đường cao và đường sinh ca hình nón. Ta
30
ASO
.
Trong tam giác
SAO
ta có:
sin
OA
ASO
SA
sin 60
r
l
sin30
r
l
2 2
l r
.
xq
S rl
2
(cm
2
).
Câu 63: Cho hình nón có bán kính đáy
3
r độ i đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho.
A.
16 3
S
. B.
4 3
S
. C.
8 3
S
. D.
24
S
.
Hướng dn gii
Chọn B
4
a
3
a
2
24
a
2
20
a
2
40
a
2
12
a
2 2 2 2 2
; (3 ) (4 ) (5 ) 5 20 .
xq xq
S rl l a a a l a S a
O
S
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4 3
S rl
.
Câu 64: Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cạnh
, góc tạo bởi
SAB
ABC
bằng
60
.
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
2
7
3
a
. B.
2
7
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
6
a
.
Hướng dn gii
Chn B
Gọi
M
là trung điểm
AB
và gọi
O
là tâm của tam giác
ABC
ta :
AB CM
AB SO
AB SCM
AB SM
AB CM
Do đó góc giữa
SAB
ABC
là
60
SMO
.
Mặt khác tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
a
CM
. Suy ra
1 3
3 6
a
OM CM
.
.tan60
SO OM
3
. 3
6
a
2
a
.
Hình nón đã cho có chiều cao
2
a
h SO
, bán kính đáy
3
3
a
R OA
, độ dài đường sinh
2 2
21
6
a
l h R
.
Diện tích xung quanh hình nón là:
2
3 21 7
. . . .
3 6 6
xq
a a a
S R l
Câu 65: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6, 8.
AB AC
Tính diện tích xung quanh của hình nón
tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.
AC
A.
160 .
xq
S
B.
80 .
xq
S
C.
120 .
xq
S
D.
60 .
xq
S
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
xq
S Rl
.
Vi
2 2
10
l BC AB AC
,
6
R AB
.
Vy
.6.10 60
xq
S dvdt
.
Câu 66: Hình nón góc đỉnh bằng
60
, độ dài đường sinh bằng
a
. Khi đó, din tích xung quanh của
hình nón là.
A.
2 2
2 4
a a
. B.
2 2
4 4
a a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi sử thiết diện của mặt phẳng đi qua trục của hình nón với hình nón là tam giác
ABC
, theo gi
thuyết bài toán, ta
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Do đó hình n có.
.
Độ dài đường sinh
l AC a
.
Bán kính đáy
2 2
AC a
R
.
Diện tích xung quanh cần tìm.
2
. .a
2 2
xq
a a
S Rl
.
Câu 67: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
biết
2
BC a
. Gi
I
là trung đim của
BC
. Tính diện
tích toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho
ABC
quay quanh
AI
một góc
360
.
A.
2
2 2 1
a
. B.
2
2 2 1
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2 1
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
2
2
a
IC r
.
l AC a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
đáytp xq
S S S rl r
.
2
2
2 2 2 1
.
2 2 2 2
a a
a a
.
Vậy
2
2 1
2
tp
a
S
.
Câu 68: Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng
2
a
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
2
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
2 2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
nên
45
ASO
.
Suy ra tam giác
SAO
vuông cân ti
O
.
Khi đó:
AO
2
SA
a
.
Diện tích xung quanh của hình nón:
. .
S OASA
. . 2
a a
2
2
a
.
Câu 69: Cho tam giác
AOB
vuông tại
O
,
30
OAB
. Quay tam giác
AOB
quanh trục
AO
ta được mt hình nón. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2
2
xq
S a
. B. . C.
2
xq
S a
. D.
2
4
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chn B
xq
S Rl
trong đó
R OB
,
l AB
. Trong tam giác vuông
OAB
ta có
.sin30
OB AB
hay
2 2
AB a
R
. Vậy .
Câu 70: Hình nón tn xoay ngoi tiếp tứ diện đều cạnh bằng
a
, có din tích xung quanh là:
A.
2
2
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
6
xq
a
S
. D.
2
3
3
xq
a
S
.
2
2
xq
a
S
A
O
B
2
2
xq
a
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn D
K
,
SO ABC SH BC OH BC
.
Ta có
2 2 3 3
.
3 3 3 3
a a
OA AH
.
3
. . . .
3
xq
a
S OA SA a
.
2
3
3
xq
a
S
.
Câu 71: Cho hình nón có c ở đỉnh bằng
60
, bán kính đáy bằng
a
. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình nón bán kính đáy bằng
a
nên đường kính bằng
2
a
. Do đó hình nón y c đỉnh
bằng
60
thì độ dài đường sinh là
2
l a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng
2
. .2 2
xq
S rl a a a
.
Câu 72: Một hình nón thiết diện qua trục là mt tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
a
. Din
tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
2
2
a
.
.
B. .
. C.
2
2
2
a
.
D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gi sử
SAB
là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ).
Tam giác
SAB
cân tại
S
và là tam giác cân nên
SA SB a
.
Do đó,
2 2
2
AB SA SB a
1 2
2 2
a
SO OA AB
.
Vậy, din tích xung quanh của hình nón:
2
2 2
. .
2 2
xq
a a
S rl a
.
Câu 73: Cho hình nón đỉnh
S
và đường tròn đáy tâm
O
. điểm
A
thuộc đường tròn đáy. T số giữa
diện tích xung quanh và diện tích đáy là
2
. Số đo củac
SAO
là?
A.
0
45
.
B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
60
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có din tích xung quanh của hình nón
. .
S OASA
.
Diện tích đáy của hình nón là
2
S OA
.
Khi đó:
1
2
2
S SA OA
S OA SA
.
Mà tam giác
SAO
vuông tại
O
nên
1
cos 60
2
OA
SAO SAO
SA
.
Câu 74: C ho tam giác
OAB
vuông tại
O
3
OA
,
4
OB
. Tính din tích toàn phn của hình nón tạo
tnh khi quay tam gc
OAB
quanh
OA
.
A.
36
S
. B.
20
S
. C.
26
S
. D.
52
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì tam giác
OAB
vuông tại
O
3, 4
OA OB
nên
5
AB
.
Ta có
. . .4.5 20
xq
S Rl OB AB
.
Và din tích đáy là
2 2 2
. .4 16
S R OB
.
Vậy
36
tp xq
S S S
.
Câu 75: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
biết
2
BC a
. Gi
I
là trung đim của
BC
. Tính diện
tích toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho
ABC
quay quanh
AI
một góc
360
.
A.
2
2 1
2
a
. B.
2
2 2 1
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2 2 1
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
2
2
a
IC r
.
l AC a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
đáytp xq
S S S rl r
.
2
2
2 2 2 1
.
2 2 2 2
a a
a a
.
Vậy
2
2 1
2
tp
a
S
.
Câu 76: Hình lập phương D.
ABC A B C D
cạnh bằng
,
a
Một hình nón tròn xoay đỉnh là tâm của
hinh vuông
D
ABC
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
.
A B C D
Diện tích xung quanh
của hình nón đó là:
A.
2
6
2
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
,
xq
S rl
2
,
2
a
r
2 2
2 2 2 2
3
2 2
a a
l a r a
6
2
a
l
2
2 6 3
2 2 2
xq
a a a
S
.
Câu 77: Cho tam giác
ABO
vuông ti
O
c
30
BAO
,
.Quay tam giác
ABO
quanh trục
AO
ta được mt hình nón có diện tích xung quanh bằng.
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
0
.sin30
2
a
OB AB
.
2
2
xq
a
S
.
Câu 78: Trong không gian, cho tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, gi
I
là trung điểm ca
BC
,
2
BC
. Tính din tích xung quanh ca hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh trc
AI
.
A.
2
xq
S
. B.
2
xq
S
. C.
2 2
xq
S
. D.
4
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Hình nón nhận được khi quay
ABC
quanh trc
AI
có bán kính
IB
và đường sinh
AB
.
ABC
vuông cân ti
A
nên:
1
AI BI cm
. 2 2
AB AI .
. . .1. 2 2
xq
S r l
.
Câu 79: Cho khi nón
bán kính đáy bằng
3
thtích bằng
12
. Tính diện tích xung quanh của
khối nón
.
A.
36
. B.
15
. C.
3
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có:
V
N
2
1 1 12
. . 3 12 4
3 3 3
B h h h
.
Từ đó suy ra:
2 2
4 3 5
l
.
Diện tích xung quanh bằng:
.3.5 15
xq
S rl
.
Câu 80: Tính din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay ngoi tiếp t diện đều cnh bng
a
.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
2
3
xq
a
S
. D.
2
3
6
xq
a
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Hình nón tn xoay ngoi tiếp t diện đều đáy đường tròn ngoi tiếp đáy của t din bán
kính
3
3
a
R
và đường sinh bng
a
.
Vy din tích xung quanh ca hình nón là
2
3 3
. .
3 3
xq
a a
S Rl a
.
Câu 81: Cho nh chóp tgiác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2
a
, c giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45
. Tính diện tích xung quanh của khi nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
A.
2
2 2
a
. B.
2
4 2
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
O AC BD
. Khi đó
( )
SO ABCD
và trong
SOA
vuông tại
O
(2 ) 2
45 ,OA 2.
2 2
AC a
SAO a
Suy ra
2
cos45
OA
SA a
.
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
2
rl= . . . 2.2 2 2
xq
S OA SA a a a
.
Câu 82: Hình nón đường sinh
2
l a
bán kính đáy bằng
a
. Din tích xung quanh ca hình n
bng bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dn gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình nón là
xq
S rl
2
2
a
.
Câu 83: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
với
3 ,
AC a
4
AB a
. Tính theo
a
diện tích
xung quanh
S
của hình nón khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AC
.
A.
2
15
S a
B.
2
30
S a
C.
2
40
S a
D.
2
20
S a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có : Đường sinh
2 2
5l BC AB AC a . Bán kính đáy 4r AB a . Din tích xung
quanh
2
.4 .5 20S rl a a a
.
Câu 84: Cho hình nón chiu cao 3a bán kính đáy
a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình
nón.
A.
2
xq
S a
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
2
xq
a
S
. D.
2
xq
S a
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi l là đường sinh ca hình nón ta
2 2
l r h
2 2
3a a 2a .
Áp dng công thc tính din tích xung quanh ca hình nón ta có:
xq
S rl
2
2 a
Câu 85: Cho hình nón có đường sinh 5l , bán kính đáy 3r . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
24 .
tp
S
B.
20 .
tp
S
C.
22 .
tp
S
D.
15 .
tp
S
Hướng dẫn giải
Chọn A
Áp dng công thức tính diện tích toàn phàn của hình nón ta
2
tp
S rl r
15 9
24
.
Câu 86: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gi A B hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình
nón sao cho khong cách t O đến AB bằng
a
30SAO ,
60SAB . Din tích xung
quanh của hình nón bằng
A.
2
2 3
xq
S a
. B.
2
3
xq
S a
. C.
2
3
3
xq
a
S
. D.
2
2 3
3
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có OH a . Đặt OA x t .cos30OA SA
2
3
x
SA .
Do góc
60SAB nên tam giác SAB đều
2
3
x
AB SA
3
x
AH .
Do
2 2 2
AH OH OA
2
2 2
3
x
a x
6
2
a
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
6
2
a
OA
;
2
SA a
nên din tích xung quanh là
2
6
. . 2 3
2
xq
a
S a a
.
Câu 87: Hình n đường sinh
l
, thiết din qua trục của hình nón là tam giác vuông n. Din tích xung
quanh của hình nón là.
A.
2
4
l
. B.
2
2 2
l
. C.
2
2
l
. D.
2
2
l
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do thiết diện qua trục là tam giác vng nên
2
2
l
r .
Vậy diện tích xung quanh của nón bằng
2
2
xq
l
S .
Câu 88: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
vi
3
AC a
,
4
AB a
. Tính theo
a
diệnch xung
quanh
S
ca hình nón khi quay tam giác
ABC
quanh trc
AC
.
A.
2
40
S a
. B.
2
30
S a
. C.
2
20
S a
. D.
2
15
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Đường sinh
2 2
5
l BC AB AC a
.
Bán kính đáy
4
r AB a
.
Din tích xung quanh
2
.4 .5 20
S rl a a a
.
Câu 89: Cho khi nón
bán kính đáy bằng
3
thtích bằng
12
. Tính diện tích xung quanh của
khối nón
.
A.
3
. B.
5
. C.
36
. D.
15
.
Hướng dẫn giải
ChọnD
.
Ta có:
V
N
2
1 1 12
. . 3 12 4
3 3 3
B h h h
.
r
h
l
4a
3a
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Từ đó suy ra:
2 2
4 3 5l .
Diện tích xung quanh bằng:
.3.5 15
xq
S rl .
Câu 90: Cho hình nón bán kính đáy
3r
độ i đường sinh
4l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho là
A. 24S
. B. 8 3S
. C. 16 3S
. D. 4 3S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình nón 4 3
xq
S rl
.
Câu 91: Cho tam giác ABC vuông ti B 2 ,AC a BC a , khi quay tam giác ABC quay quanh cnh
góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC to thành mt hình nón tn xoay din tích xung
quanh bằng:
A.
2
4 a
. B.
2
2 a
. C.
2
a
. D.
2
3 a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vậy
2
. .2 2
xq
S a a a
.
Câu 92: Đường cao của một hình nón bng
0
a a
. Thiết diện qua trục của là mt tam giác n
góc ở đỉnh bằng
0
120
. Diện tích toàn phn của hình nón là:
A.
2
3 3a
. B.
2
3 3 3a
. C.
2
3 2 3a
. D.
2
2 3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi thiết diện qua trục là SAB , S là đỉnh, AB là đường kính đáy, O là tâm đáy.
Theo giả thiết
0
, 60SO a ASO . Trong tam giác SAO vuông tại O ,
0
60ASO .
Ta có
0
0
tan60 3, 2
cos60
SO
OA SO a SA a .
Hình v phỏng thiết diện qua trục của hình nón.
Gọi , ,
tp d xq
S S S theo thứ tự là din tích toàn phn, din.
tích đáy, diện tích xung quanh của hình nón ta có:
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
.
. 3 3 2
3 2 3
tp d xq
S S S R Rl R R l OA OA SA
a a a
a
.
Vậy diện tích toàn phần của hình tròn là
2
3 2 3
tp
S a
.
Câu 93: Din tích toàn phn ca hình nón khong cách t tâm của đáy đến đường sinh bng
3
thiết din qua trục là tam giác đều bng:
A.
8
. B.
20
. C.
12
. D.
16
.
Hướng dn gii
Chọn C
Gi sử thiết diện qua trục là tam giác đều
SAB
OH
là khoảng cách từ tâm mặt đáy đến
đường sinh
SA
.
Ta có :
3
OH ,
sin60
OH
OA
2
OA
4
AB
4
AB
.
Khi đó din tích toàn phn ca hình nón
2
tp
S r r
12
.
Câu 94: Hình n đường sinh
l
, thiết din qua trc ca hình nón là tam giác vuông n. Din tích xung
quanh ca hình nón là.
A.
2
.
2
l
B.
2
.
2 2
l
C.
2
.
4
l
D.
2
.
2
l
Hướng dẫn giải
Chn D
Do thiết din qua trc là tam giác vuông nên
2
2
l
r
.
Vy din tích xung quanh ca nón bng
2
2
xq
l
S
.
Câu 95: Một hình nón bán kính đáy bng
1
thiết diện qua trục là mt tam giác vuông n. Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
A.
2
. B.
1
2
. C.
2 2
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
A
O
B
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
S
Theo đề ta có tam giác
SAB
vuông cân tại
2 2
AB r
nên
2
2
AB
l SA .
2
xq
S rl
.
Câu 96: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
,
A
cnh
,
AB a
3.
AC a Tính diện tích
xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AC
.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
3
xq
S a
. C.
2
2
xq
S a
. D.
2
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Diện tích xung quanh của hình nón là:
. .
xq
S r l
.
2 2
2
l BC AB AC a
.
r AB a
.
2
. .2 2
xq
S a a a
.
Câu 97: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
, mt hình n đỉnh là tâm ca hình
vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A B C D
. Din tích xung quanh của
hình nón đó là.
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
5
4
a
. D.
2
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hình nón có
h a
,
2
2
a
r
,
2
2 2 2 2
2 6
2 2
a
l h r a a
.
2
2 6 3
. .
2 2 2
xp
a a
S rl
.
O
B
A
S
a
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 98: Thiết diện qua trục của một hình nón
N
mt tam giác vuông n, cạnh c vuông bằng
a
, diện tích toàn phần của hình nón
N
bằng:
A.
2
2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
1 2
2
a
. D.
2
1 3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
2
tp
S Rl R
, trong đó
2
2
a
R
,
l a
nên
2
2 2
. . .
2 2
tp
a a
S a
2
1 2
2
a
.
Câu 99: Cho hình nón n kính đáy
2
r và độ i đường sinh
4
l
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho.
A.
4 2
S
. B.
8 2
S
. C.
16 2
S
. D.
16
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Áp dng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có
S rl
4 2
.
Câu 100: Cắt hình nón
N
bởi mt mặt phẳng chứa trục của
N
thu được thiết diện là mt tam giác
vuông có din tích bằng
2
4 cm
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón
N
.
A.
2
8 2 cm
xq
S
. B.
2
4 cm
xq
S
. C.
2
4 2 cm
xq
S
. D.
2
8 cm
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gi sử thiết diện là
SAB
, ta có
SAB
vuông cân ti
S
.
Vì thiết diện có din tích bằng
2
4 cm
nên ta
2
1
4 2 2
2
SA SA , bán kính đáy
1 1
2 .2 2. 2 2
2 2
R SA
.
Vậy
2
. . .2.2 2 4 2 cm
xq
S R SA
.
Câu 101: Cho hình nón
( )
N
bán kính đường tròn đáy
2
R
và độ dài đường sinh
4.
l
Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón
( ).
N
A.
8
xq
S
. B.
4
xq
S
. C.
8
xq
S
. D.
16
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
O
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có din tích xung quanh của hình nón . . 8S R l
.
Câu 102: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cnh a. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
là tâm O của hình vuông ABCDvà đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A B C D
.
A.
2
5
8
xq
a
S
. B.
2
5
16
xq
a
S
. C.
2
5
4
xq
a
S
. D.
2
5
2
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Khi nón có chiều cao là a và có bán kính đáy
2
a
r .
Do đó din tích xung quanh của khối nón được tính theo.
công thức:
xq
S rl
với
2
2
5
4 2
a a
l a .
Vậy
2
5 5
. .
2 2 4
xq
a a a
S
.
Câu 103: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Mt khối nón đỉnh là tâm ca hình vuông
ABCD
đáy hình tròn ni tiếp hình vuông
A B C D
. Kết quả tính diện tích toàn phần
tp
S
của khối nón đó dạng bằng
2
4
a
b c
với
b
c
là hai s nguyên ơng
1b
. Tính
bc
.
A. 7bc . B. 8bc . C. 15bc . D. 5bc .
Hướng dẫn giải
Chọn D
z
Ta có bán kính hình nón
2
a
r
, đường cao
h a
, đường sinh
5
2
a
l
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Diện tích toàn phần
tp
S
2
rl r
2 2
5
4 4
a a
2
5 1
4
a
5, 1
b c
.
Vậy
5
bc
.
Câu 104: Cho tam giác
ABC
ni tiếp trong đường tròn tâm
,
O
bán kính
R
75 , 60 .
BAC ACB
K
.
BH AC
Quay
ABC
quanh
AC
t
BHC
tạo thành hình nón xoay
N
. Tính diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay
N
theo
.
R
.
A.
2
3 3 1
4
R
. B.
2
3 2 2
2
R
. C.
2
3 2 1
4
R
. D.
2
3 2 3
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Hình nón
N
đường sinh là đoạn
l BC
, đường cao
h CH
và bán kính
r BH
.
Trong
ABC
ta có
2 sin 75
BC R
.
Trong
BHC
ta có
3
.sin 60
2
BH BC BC
.
Diện tích xung quanh hình nón (N):
2 2
33
.
2
2 3
2
.
xq
rl BC B
S R
H BC
.
75
°
60
°
O
C
A
B
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 3: TÍNH TH TÍCH KHI NÓN, KHI LIÊN QUAN NÓN
Câu 105: Th tích ca khi nón có chiu cao bng
h
và bán kính đáy bng
R
là
A.
2
V R h
. B.
1
3
V Rh
. C.
1
2
3
V Rh
. D.
2
1
3
V R h
.
Câu 106: Ct hình nón bi mt mt phẳng đi qua trục ta được thiết din là mt tam giác vuông cân có cnh
huyn bng
6
a
. Th tích
V
ca khối nón đó bằng:
A.
3
6
2
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
3
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Câu 107: Cho Hình nón
N
bán kính đáy bằng
3
và din tích xung quanh bng
15
. Tính th tích
V
ca khi nón
N
là:
A.
60
. B.
12
. C.
20
. D.
36
.
Câu 108: Hình nón có đường kính đáy bằng
8
, chiu cao bng
3
t din tích xung quanh bng
A.
24
. B.
20
. C.
12
. D.
15
.
Câu 109: Tam giác
ABC
vuông n đnh
A
cnh huyn 2. Quay tam giác
ABC
quanh trc
BC
t
được khi tròn xoay có th tích là
A.
2 2
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 110: Tính th tích
V
ca khối nón có bán kính đáy bằng
3
và chiu cao bng
6
.
A.
108
V
. B.
54
V
. C.
36
V
. D.
18
V
.
Câu 111: Người ta đặt được mt tam giác đều
ABC
cnh
2
a
vào mt hình nón sao cho
A
trùng với đỉnh
ca hình nón, còn
BC
đi qua tâm của mặt đáy hình nón. Tính thch hình nón.
A.
3
3
3
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 112: Cho hình nón
1
N
chiu cao bng
40
cm. Người ta ct hình nón
1
N
bng mt mt phng song
song vi mặt đáy của nó để được mtnh nón nh
2
N
th tích bng
1
8
thch
1
N
. Tính chiu
cao
h
ca hình nón
2
N
?
A.
10
cm. B.
20
cm. C.
5
cm. D.
40
cm.
Câu 113: Tam gc
ABC
vuông cân đỉnh
A
có cnh huyn 2. Quay tam giác
ABC
quanh trc
BC
t
được khi tròn xoay có th tích là
A.
1
3
. B.
2 2
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 114: Mt phng trung trc của đường cao ca mt khi nón chia nó ra thành hai phn. T s th tích ca
chúng là:
A.
1
5
B.
1
7
C.
1
4
D.
1
8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 115: Mt hình nón có đường kính đáy là
2
a
, chiu cao ca hình nón bng
3
a
.Thch ca khi nón là.
A.
2
6
V a
. B.
3
3
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
V a
.
Câu 116: Cho khi nón có bán kính đáy
,
R
độ dài đường sinh
.
l
Th tích khi nón là:
A.
2 2 2
1
3
R l R
. B.
2 2 2
R l R
. C.
2
1
3
R l
. D.
2
R l
.
Câu 117: Gi
r
,
h
,
l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca hình nón.
xq
S
,
tp
S
,
V
lần lượt
din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình nón và th tích khi nón. Chn phát biu sai.
A.
xq
S rl
. B.
1
3
V rh
. C.
2 2 2
l h r
. D.
tp
S r l r
.
Câu 118: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
(cm), góc đỉnh bng
o
60
. Th tích khi nón là
A.
3
8 3
cm
2
V
. B.
3
8 3 cm
V
. C.
3
8 3
cm
3
V
. D.
3
8 3
cm
9
V
.
Câu 119: Tính th tích
V
ca khi tn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh trc
'
OO
, biết
' 200
OO
,
' 20
O D
,
' 10
O C
,
10
OA
,
5
OB
.
A.
40000
. B.
35000
. C.
37500
. D.
75000
.
Câu 120: Cho hình nón
N
bán kính đáy bng
6
din tích xung quanh bng
60
. Tính th tích
V
ca khi nón
N
.
A.
96
V
. B.
432 6
V
. C.
144 6
V
. D.
288
V
.
Câu 121: Mt hình nón
N
thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân vi cnh góc vuông bng
2
a
. Th tích ca khi nón
N
bng:
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 122: Mt nh nón din tích đáy bng
2
16 dm
din tích xung quanh bng
2
20 dm
. Th tích
khi nón là
A.
3
8 dm
. B.
3
32 dm
. C.
3
16 dm
. D.
3
16
dm
3
.
Câu 123: Chonh lập phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
2
a
. Tính th tích khi nón tròn xoayđỉnh
là tâm hình vuông
A B C D
và đáy là đường tròn ni tiếp hình vng
ABCD
.
A.
3
2
V a
. B.
3
2
3
V a
. C.
3
1
3
V a
. D.
3
4
3
V a
.
Câu 124: Ct hình nón bi mt mt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông n có cnh huyn bng
2
a
. Th tích ca khi nón bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
12
a
. B.
3
7
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 125: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
độ dài cnh
3
AB a
,
4
AC a
, quay quanh cnh
AC
. Th
tích ca khi nón tròn xoay được to tnh là
A.
3
12 .
a
B.
3
36 .
a
C.
3
100
.
3
a
D.
3
16 .
a
Câu 126: Tính th tích
V
ca khi nón tròn xoay chiu cao
h
và đáy là hình tròn bán kính
r
.
A.
2
3
V rh
. B.
2
1
3
V r h
. C.
2
V r h
. D.
V rh
.
Câu 127: Cho hình nón
N
chiều cao bằng
3
a
. Thiết din song song với đáy cách đáy mt đoạn bằng
a
din tích bằng
2
64
9
a
. Thể tích khối nón
N
A.
3
16
3
a
B.
3
48
a
C.
3
16
a
D.
3
25
3
a
Câu 128: Chonh hp chữ nhật .
ABCD A B C D
có các kích thước
2
AB
,
3
AD
,
4
AA
. Gọi
N
hình n có đỉnh là tâm của mặt
ABB A
đường tn đáy là đường tn ngoại tiếp hình chữ
nhật
CDD C
. Tính thể tích
V
của hình nón
N
.
A.
5
. B.
8
. C.
25
6
. D.
13
3
.
Câu 129: Th tích
V
ca khi tn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh trc
OO
, biết
80,
OO
24,
O D
12,
O C
12,
OA
6
OB
.
A.
21600 .
V
B.
20160 .
V
C.
45000 .
V
D.
43200 .
V
Câu 130: Cho khi nón có bán kính
5
r chiu cao
3
h
. Tính th tích
V
ca khi nón.
A.
9 5
V
. B.
3 5
V
. C.
5
V
. D.
5
V
.
Câu 131: Th tích
V
ca mt cu ngoi tiếp hình nón, biết rng hình nón bán kính đáy bằng
5
và thiết
din qua trc hình nón là tam giác vuông cân là:
A.
2
175
3
V
. B.
2
500
3
V
. C.
2
5
V
. D.
2
125
V
.
Câu 132: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3
AB
30
ACB
. Tính th tích
V
ca khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
5
V
.
Câu 133: Chonh nón
N
có đường sinh to với đáy góc
0
60
. Mt phng qua trc ca
N
ct
N
được
thiết din mt tam giác bán kính đường tn ni tiếp bng 1. Tính th tích
V
ca khi nón
gii hn bi
N
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
9
V
. B.
3 3
V
. C.
9 3
V
. D.
3
V
.
Câu 134: Cho khi nón có độ dài đường sinh bng
6
và din tích xung quanh bng
30
. Th tích ca khi
nón là
A.
4 11
.
3
B.
6 11
.
3
C.
25 11
.
3
D.
5 11
.
3
Câu 135: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bng
a
, din tích mi mt bên bng
2
a
. Th tích khi
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy ni tiếp hình vuông
ABCD
bng
A.
3
15
18
a
. B.
3
15
24
a
. C.
3
15
8
a
. D.
3
15
12
a
.
Câu 136: Cho khi nón có chiu cao bng
24
cm
, độ dài đường sinh bng
26
cm
. Tính th tích
V
ca khi
nón tương ứng.
A.
1600
V
3
cm
. B.
1600
3
V
3
cm
. C.
800
3
V
3
cm
. D.
800
V
3
cm
.
Câu 137: Tính th tích ca khi nón tròn xoay chiu cao bng
6
và đường kính đường tròn đáy bng
16
.
A.
120
. B.
144
. C.
160
. D.
128
.
Câu 138: Tính th tích khi nón có bán kính đáy
3
cm
và độ dài đường sinh
5
cm
.
A.
12
3
cm
. B.
15
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
45
3
cm
.
Câu 139: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
các cạnh đều bng
2
a
. Tính th tích
V
ca khi nón
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
2
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
6
a
V
.
Câu 140: Ct hình nón đnh
S
bi mt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân cnh huyn
bng
2
a
. Th tích ca khi nón theo
a
là.
A.
3
7
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 141: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có các cạnh đều bng
2
a
. Tính th tích ca khi nón
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
2
π
6
a
V . B.
3
2
π
2
a
V . C.
3
π
2
a
V . D.
3
π
6
a
V .
Câu 142: Mt khi nón có thiết din qua trc là tam giác vuông cân cnh góc vuông bng
2
a
. Th tích
khi nón bng
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 143: Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc của được thiết diện là tam giác đều cnh bng
a
. Tính th tích
V
ca khi nón theo
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
V
a
. B.
3
12
3
V
a
. C.
3
6
3
V
a
. D.
3
24
3
V
a
.
Câu 144: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, gi
M
trung đim
BC
. Tính th tích
V
ca khi nón to thành
khi cho tam giác
ABC
quay quanh
AM
.
A.
3
3
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 145: Khi nón tn xoay chiu cao bng
6
cm
độ dài đường sinh bng
10
cm
. Th tích ca
khi nón là.
A.
3
640
cm
. B.
3
128
cm
. C.
3
96
cm
. D.
3
384
cm
.
Câu 146: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6cm
AB
,
8cm
AC
. Gi
1
V
là th tích khi nón to thành khi
quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
và
2
V
là th tích khi nón to thành khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
. Khi đó, tỷ s
1
2
V
V
bng:
A.
3
4
. B.
9
16
. C.
16
9
. D.
4
3
.
Câu 147: Cho khi nón có đường cao
h
và bán kính đáy
r
. Tính th tích ca khi nón.
A.
2
1
3
r h
. B.
2 2
r h r
. C.
2
r h
. D.
2 2
2
r h r
.
Câu 148: Chonh nón tròn xoay đỉnh là
S
,
O
là tâm của đường tròn đáy, đưng sinh bng
2
a
và góc
giữa đường sinh và mt phẳng đáy bằng
60
. Din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón th tích
V
ca khối nón tương ứng
A.
2
xq
S a
,
3
6
4
a
V
. B.
2
2
xq
a
S
,
3
3
12
a
V
.
C.
2
2
xq
S a
,
3
6
4
a
V
. D.
2
xq
S a
,
3
6
12
a
V
.
Câu 149: Chonh nón có chiu cao bng
3
(cm), góc gia trục đường sinh bng
o
60
. Th tích khi nón
bng
A.
27
V
3
cm
B.
54
V
3
cm
C.
18
V
3
cm
D.
9
V
3
cm
Câu 150: Th tích khi nón có chiu cao
h
, bán kính đường tn đáy
r
là:
A.
2
1
3
V r h
. B.
2
V r h
. C.
2
4
3
V r h
. D.
2
1
2
V r h
.
Câu 151: Hình ch nht
ABCD
6, 4
AB AD . Gi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm bn cnh
, , ,
AB BC CD DA
. Cho hình ch nht
ABCD
quay quanh
QN
, khi đó t giác
MNPQ
to thành
vt tròn xoay có th tích bng:
A.
4
V . B.
8
V . C.
6
V . D.
2
V .
Câu 152: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 4
AB AC
. Quay tam giác
ABC
quanh trc
AC
, ta
được mt hình nón tròn xoay. Tính thch
V
khin tròn xoay.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
16
V
. B.
12
V
. C.
3
4
V
. D. V
.
Câu 153: Xác đnh thch khi nón có thiết din qua trục là tam giác đều cnh
m
.
A.
3
3
8
m
. B.
3
3
12
m
. C.
3
3
48
m
. D.
3
3
24
m
.
Câu 154: Mt nh nón bán kính đường tròn đáy bằng
40
cm
, độ dài đường sinh bng
44
cm
. Th tích
khi nón này có giá tr gn đúng là:
A.
3
73722
cm
. B.
3
30712
cm
.
C.
3
30713
cm
.
D.
3
92138
cm
.
Câu 155: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
2
AB a
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay
tam giác
ABC
quanh cnh
AB
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 156: Cho hình cu bán kính bng
5
cm, ct hình cu này bng mt mt phng sao cho thiết din to
tnh là mt đường tròn đường kính
4
cm. Tính th tích khi nón đáy là thiết din va to
đỉnh là tâm ca hình cầu đã cho.
A.
19,21
ml B.
19,18
ml C.
19,20
ml D.
19,19
ml
Câu 157: Th tích khi nón có chiu cao bng
h
, đường sinh bng
l
là:
A.
2 2
1
3
l h h
B.
2 2
l l h
C.
2 2
l h h
D.
2
1
3
l h
Câu 158: Mt hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng , độ dài đường sinh bng . Th tích
khi nón này có giá tr gn đúng
A. B. C. D.
Câu 159: Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
có
3 cm
OA
,
5 cm
SA
, quay tam giác
SOA
xung quanh cnh
SO
được hình nón. Th tích ca khi nón tương ứng là:
A.
3
36 cm
. B.
3
12 cm
. C.
3
15 cm
. D.
3
80
cm
3
.
Câu 160: Th tích ca khi nón tròn xoay biết khong cách t tâm của đáy đến đường sinh bng
3
và thiết
din qua trc là mt tam giác đều là.
A.
8 3
3
. B.
3
3
. C.
2 3
3
. D.
4 3
3
.
Câu 161: Cho khi nón có bán kính đáy
2
r
, chiu cao
3
h (hình v). Th tích ca khi nón là:
40 cm
44 cm
3
30 712 cm .
3
30 713 cm .
3
92 138 cm .
3
73 722 cm .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
3
. B.
2 3
3
. C. 4 3
. D.
4 3
3
.
Câu 162: Tính th tích V ca khi nón có din tích hình tròn đáy S và chiu cao là h .
A.
4
3
V Sh
. B.
2
1
3
V Sh
. C.
V Sh
. D.
1
3
V Sh
.
Câu 163: Mt hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bng 5cm . Tính th tích V ca
khối nón được gii hn bi hình nón.
A.
3
12 cmV
. B.
3
16 cmV
. C.
3
75 cmV
. D.
3
45 cmV
.
Câu 164: Cho khi nón đỉnh S só độ dài đường sinh là a , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 60 . Th tích
khi nón là
A.
3
3
24
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
8
a
V
. D.
3
3
8
a
V
.
Câu 165: Cho khi nón có đường sinh bng 5 và din tích đáy bằng 9
. Tính th tích V ca khi nón.
A. 36V
. B. 45V
. C. 12V
. D. 24V
.
Câu 166: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông ti A , AB a
30 ACB . Tính th tích V ca
khối nón nhân được khi quay tam giác ABC quay quanh cnh AC .
A.
3
3
9
a
V
. B.
3
3
V a . C.
3
V a . D.
3
3
3
a
V
.
Câu 167: Th tích ca khối nón có độ dài đường sinh 2l a và bán kính đáy r a bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2 a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 168: Cho hình nón
N
chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song với đáy cách đáy mt đoạn bằng
a
din tích bằng
2
64
9
a
. Thể tích khối nón
N
A.
3
16
3
a
B.
3
48 a
C.
3
16 a
D.
3
25
3
a
Câu 169: Hình nón có bán kính đáy 8 cmr , đường sinh 10 cml . Th tích khi nón là:
A.
3
128 cmV
. B.
3
128
cm
3
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
192 cm
V
. D.
3
192
cm
3
V
.
Câu 170: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, din tích mi mt bên bng
2
a
. Th tích khi
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy ni tiếp hình vuông
ABCD
bng
A.
3
π 15
18
a
. B.
3
π 15
24
a
. C.
3
π 15
8
a
. D.
3
π 15
12
a
.
Câu 171: Khi quay mt tam giác đều cnh bng
a
(bao gm c đim trong tam giác) quanh mt cnh ca
nó ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay đó theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 172: Cho khi nón
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính th tích
V
ca khi nón
.
N
A.
36
V . B.
60
V . C.
12
V . D.
20
V .
Câu 173: Cho khi nón có bán kính đáy
3
r
và chiu cao
4
h
.
Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
4
V
. B.
16 3
V
. C.
12
V
. D.
16 3
3
V
.
Câu 174: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, c
60
ABC
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay sinh bi
khi quay
ABC
quanh trc
AB
, biết
2
BC a
.
A.
3
.
V a
B.
3
3 .
V a
C.
3
.
V a
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 175: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AH
vuông c vi
BC
ti
H
,
3,6cm
HB
,
6,4cm
HC
.
Quay min tam giác
ABC
quanh đường thng
AH
ta thu được khi nón th tích bng bao
nhiêu?
A.
3
205,89cm
. B.
3
617,66cm
. C.
3
65,14cm
. D.
3
65,54cm
.
Câu 176: Th tích ca khi nón có chiu cao bng
4
và đường sinh bng
5
bng
A.
12
. B.
36
. C.
16
. D.
48
.
Câu 177: Cho hình nón đnh
S
, đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết rng
10
AB BC a
,
12
AC a
, góc to bi hai mt phng
SAB
ABC
bng
45
. Tính th tích
V
ca khi nón
đã cho.
A.
3
9
V a
. B.
3
27
V a
. C.
3
12
V a
. D.
3
3
V a
.
Câu 178: Cho
V
th tích khi nón tròn xoay bán kính đáy
r
chiu cao
h
.
V
được cho bi ng
thc nào sau đây:
A.
2
4
3
V r h
. B.
2
V r h
. C.
2
1
3
V r h
. D.
2 2
4
3
V r h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 179: Mt hình nón
N
thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân vi cnh góc vuông bng
2
a
. Th tích ca khi nón
N
bng:
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 180: Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,
din tích xung quanh bng
2
6
a
. Tính th tích
V
ca khi
nón đã cho.
A.
3
3 2
4
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
V a
.
Câu 181: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay sinh bi khi quay quanh trc
AC
, biết
6
AB
,
10
BC
?
A.
120
V
. B.
128
V
. C.
200
V
. D.
96
V
.
Câu 182: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
10cm
BC
,
6cm
AB
. Quay tam giác
ABC
xung quanh cnh
AB
ta được mt khi tròn xoay có thch bng
A.
3
325
cm
2
. B.
3
4216
cm
27
. C.
3
550
cm
9
. D.
3
200 cm
.
Câu 183: Cho hình nón
N
có thiết din qua trc là tam giác vuông cân, cnh bên bng
2
a
. Tính th tích
ca khi nón
N
theo
a
.
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2 2
a
.
Câu 184: Nếu tăng bán kính đáy của mt hình nón lên
4
ln và gim chiu cao ca hình nón đó đi
8
ln, t
th tích khi nón tăng hay giảm bao nhiêu ln?
A. tăng
2
ln. B. tăng
16
ln. C. gim
16
ln. D. gim
2
ln.
Câu 185: Cho mt hình nón đnh
S
có chiu cao bng
8cm
, bán kính đáy bng
6cm
. Ct hình nón đã cho
bi mt mt phng song song vi mt phng cha đáy đưc mt hình nón
N
đỉnh
S
đường
sinh bng
4cm
. Tính th tích ca khi nón
N
.
A.
3
2304
cm
125
V
B.
3
2358
cm
125
V
C.
3
768
cm
125
V
D.
3
786
cm
125
V
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THIẾT DIỆN VỚI KHỐI NÓN
Câu 186: Cho tam giác nhn
ABC
, biết rng khi quay tam giác y quanh các cnh
AB
,
BC
,
CA
ta ln
lượt được các hình tn xoay th tích là
672
,
3136
5
,
9408
13
.Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
84
S
. B.
96
S
. C.
1979
S
. D.
364
S
.
Câu 187: Chonh nón tròn xoay có chiu cao
20 cm
h , bán kính đáy
25 cm
r . Mt thiết din đi qua
đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết din là
12 cm
. Tính din
tích ca thiết diện đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
500 cm .
S B.
2
400 cm .
S C.
2
300 cm .
S D.
2
406 cm .
S
Câu 188: Cho hình nón đnh S, đáy hình tn tâm O, thiết din qua trục là tam giác đều cnh a, th tích
ca khi nón là
A.
3
1
3
6
a
. B.
3
1
3
24
a
. C.
3
1
3
12
a
. D.
3
1
3
8
a
.
Câu 189: Thiết din qua trc ca hình nón
N
là tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
a
. Tính din
tích toàn phn ca hình nón
N
?
A.
2
2 2
2
tp
a
S
. B.
2
2 1
2
tp
a
S
.
C.
2
2 1
tp
S a
. D.
2
1 2 2
2
tp
a
S
.
Câu 190: Thiết din qua trc hình nón là mt tam giác vuông cân cnh c vuông bng
a
. Tính th tích
hình nón theo
a
.
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
12
a
.
Câu 191: Cho hình nón đỉnh , c đỉnh bng
120
, đáy là hình tròn
;3
O R
. Ct hình nón bi mt phng
qua
S
và to với đáy góc
60
. Din tích thiết din
A.
2
2 2
R
B.
2
4 2
R
C.
2
6 2
R
D.
2
8 2
R
Câu 192: Ct khối nón có bán kính đáy bng
2
và chiu cao bng
3
bi mt mt phng song song và cách
trc mt khong bng
1
. Din tích thiết din
A.
2 2
B.
3 2
C.
3
D.
2 3
Câu 193: Thiết din qua trc ca mt hình nón mt tam giác vuông cân cnh huyn
2 3
. Thch
ca khi nón này bng
A.
3 3
. B.
3
. C.
3 2
. D.
3
.
Câu 194: Khi ct khi nón
N
bng mt mt phng qua trc của ta được thiết din mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
2 3
a
. Tính th tích
V
ca khi nón
N
?
A.
3
3 6
V a
. B.
3
6
V a
. C.
3
3
V a
. D.
3
3 3
V a
.
Câu 195: Thiết din cha trc ca hình nón là tam giác đều cnh
a
. Tính th tích khi nón theo
a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 196: Ct hình nón đnh S bi mt phng đi qua trục ta đưc mt tam giác vng cân có cnh huyn bng
2
a
. Gi
BC
y cung của đường tròn đáy hình n sao cho mt phng
SBC
to vi mt
phẳng đáy mt c
0
60
. Tính din tích tam giác
SBC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
.
3
a
S
B.
2
.
3
a
S
C.
2
2
.
2
a
S
D.
2
3
.
3
a
S
Câu 197: Cho mt khi nón bán kính đáy là
9cm
, góc giữa đường sinh và mặt đáy
30
. Tính din tích
thiết din ca khi nón ct bi mt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc vi nhau.
A.
2
162 cm
. B.
2
27
cm
2
. C.
2
54 cm
. D.
2
27 cm
.
Câu 198: Ct mt khi nón tròn xoay bán kính đáy bng R, đường sinh 2R bi mt mt phng
( )
qua
tâm đáy to vi mt đáy mt góc
0
60
tính t s th tích ca hai phn khi nón chia bi mt
phng
( )
?
A.
3 4
6
. B.
1
2 1
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 199: Mt phng cha trc ca mt hình nón ct hình nón theo thiết din là:
A. một hình chữ nhật. B. mt tam giác cân.
C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 200: Ct mt hình nón bng mt mt phng đi qua trục của nó ta được thiết din là mt tam giác vuông
cân cnh huyn bng
a
, din tích xung quanh ca hình nón đó là:
A.
2
2
a
. B.
2
2
2
xq
a
S
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
4
xq
a
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 3: TÍNH TH TÍCH KHI NÓN, KHI LIÊN QUAN NÓN
Câu 105: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
h
và bán kính đáy bằng
R
là
A.
2
V R h
. B.
1
3
V Rh
. C.
1
2
3
V Rh
. D.
2
1
3
V R h
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
h
và bán kính đáy bằng
R
là
2
1
3
V R h
.
Câu 106: Cắt hình nón bi mt mặt phẳng đi qua trục ta được thiết din là mt tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng
6
a
. Thtích
V
của khối nón đó bằng:
A.
3
6
2
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
3
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo bài ra ta có
6
2
a
AH .
Lại
SAB
vuông cân ti
S
nên
2
AB
SH
6
2
a
AH .
Thể tích khối nón là
2
1
. .
3
V SH AH
2
1 6 6
. .
3 2 2
a a
3
6
4
a
.
Câu 107: Cho Hình nón
N
bán kính đáy bằng
3
và din tích xung quanh bằng
15
. Tính thể tích
V
của khối nón
N
là:
A.
60
. B.
12
. C.
20
. D.
36
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có din tích xung quanh ca hình nón
xq
S rl
15 .3.
l
5
l
.
Chiu cao ca khi nón
2 2
h l r
2 2
5 3
4
.
Thể tích của khối nón là
2
1
3
V r h
2
1
.3 .4
3
12
.
Câu 108: Hình nón có đường kính đáy bằng
8
, chiu cao bng
3
t din tích xung quanh bng
A.
24
. B.
20
. C.
12
. D.
15
.
Hướng dn gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có đường kính đáy bng
8
nên bán kính đáy
4
r
đường sinh
2 2
3 4 5
l
Áp dng công thc tính din tích xung quanh ca hình nón ta có
20
xq
S rl
.
Câu 109: Tam giác
ABC
vuông n đỉnh
A
cạnh huyền là 2. Quay tam giác
ABC
quanh trục
BC
t
được khi tròn xoay th tích là
A.
2 2
3
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
AB AC
.
Gi
H
là trung điểm ca cnh
AB
thì
AH BC
1
AH
.
Quay tam giác
ABC
quanh trc
BC
thì được khi tròn xoay có th tích là:
2
1
2. .
3
V HB AH
2
3
.
Câu 110: Tính thể tích
V
của khối nón có bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
6
.
A.
108
V
. B.
54
V
. C.
36
V
. D.
18
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2
1
3
V R h
2
1
.3 .6
3
18
.
Câu 111: Người ta đặt được mt tam giác đều
ABC
cnh là
2
a
vào mt hình nón sao cho
A
trùng với
đỉnh của hình nón, còn
BC
đi qua tâm của mặt đáy hình nón. Tính thể tích hình nón.
A.
3
3
3
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của
BC
.
Chiều cao hình nón
3
h AH a
.
Bán kính đáy của hình nón
R BH a
.
Vậy thể tích khối nón
3
2 2
1 1 3
. 3
3 3 3
a
V R h a a
.
2
A
B
C
H
A
C
B
H
2
a
2
a
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 112: Cho hình nón
1
N
chiều cao bằng
40
cm. Người ta cắt hình nón
1
N
bằng mt mặt phẳng song
song với mặt đáy của để được mt hình n nh
2
N
thtích bằng
1
8
thtích
1
N
. Tính
chiều cao
h
của hình nón
2
N
?
A.
10
cm. B.
20
cm. C.
5
cm. D.
40
cm.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
1
R
,
2
R
,
1
h
,
h
lần lượt là bán kính chiều cao của các khi nón
1
N
,
2
N
. Gọi
1
V
,
2
V
thể tích
của các khối nón
1
N
,
2
N
gi
2
là góc ở đỉnh của hình nón.
Ta có:
2
1 1 1
1
3
V R h
;
2
2 2
1
3
V R h
.
Theo đề bài ta
2
1
1
8
V
V
2
2
2
1 1
1
1
3
1
8
3
R h
R h
2
2
2
1 1
1
8
R h
R h
.
Mặt khác ta li
1 1
tan
R h
,
2
tan
R h
1
3 2
3 2
tan 1
tan 8
h
h
1
1
2
h
h
1
1
2
h h
20
h
.
Câu 113: Tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
cạnh huyền là 2. Quay tam giác
ABC
quanh trục
BC
t
được khi tròn xoay th tích là
A.
1
3
. B.
2 2
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
AB AC
.
Gi
H
là trung điểm ca cnh
AB
thì
AH BC
1
AH
.
Quay tam giác
ABC
quanh trc
BC
thì được khi tròn xoay có th tích là:
2
1
2. .
3
V HB AH
2
3
.
α
O
A'
I
B
A
I'
B'
2
A
B
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 114: Mặt phẳng trung trực của đường cao của mt khối nón chia ra thành hai phần. Tsố thể tích
của chúng là:
A.
1
5
B.
1
7
C.
1
4
D.
1
8
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
r
bán kính đáy của khối nón và
h
là chiều cao của khối nón, khi đó khối nón có thể tích
2
1
.
3
V r h
Cắt khối nón bằng mặt phẳng trung trực của đường cao thì ta được hai phần, trong đó một
phần là khi nón có thể tích là:
2
2
1
. . .
3 2 2
r h
V
2
1 1
. .
8 3
r h
1
8
V
.
Vậy t số thể tích của hai phần sau khi bị cắt là:
1
1
1
7
V
V V
.
Câu 115: Một hình nón đường kính đáy là
2
a
, chiều cao của hình nón bằng
3
a
.Thtích của khối nón
là.
A.
2
6
V a
. B.
3
3
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2 3
1 1 2
. .3 .
3 3 2
a
V r h a a
.
Câu 116: Cho khi nón có bán kính đáy
,
R
độ dài đường sinh
.
l
Th tích khối nón là:
A.
2 2 2
1
3
R l R
. B.
2 2 2
R l R
. C.
2
1
3
R l
. D.
2
R l
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường cao khối nón
2 2
h l R
Thể tích khối nón
1
3
V Sh
2 2 2
1
3
R l R
.
Câu 117: Gọi
r
,
h
,
l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao đường sinh của hình nón.
xq
S
,
tp
S
,
V
lần lượt
diện tích xung quanh, din tích toàn phn của hình nón thtích khối nón. Chọn phát biểu
sai.
A.
xq
S rl
. B.
1
3
V rh
. C.
2 2 2
l h r
. D.
tp
S r l r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
1
3
V r h
nên D sai.
Câu 118: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng
o
60
. Thtích khối nón là
A.
3
8 3
cm
2
V
. B.
3
8 3 cmV
. C.
3
8 3
cm
3
V
. D.
3
8 3
cm
9
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có bán kính đáy 2r , đường cao
o
tan30
r
h 2 3h .
Vậy thể tích khối nón
2
1
3
V r h
1
.4.2 3
3
3
8 3
cm
3
.
Câu 119: Tính th tích
V
ca khi tròn xoay thu đưc khi quay hình thang
ABCD
quanh trc
'
OO
, biết
' 200OO , ' 20O D , ' 10O C , 10OA , 5OB .
A. 40000
. B. 35000
. C. 37500
. D. 75000
.
Hướng dn gii
Chn B
Dùng công thc tính thch khi nón ct
2 2
3
h
V R r Rr
.
Khi đó thể tích ca khi tròn xoay cn tìm là:
2 2 2 2
200
20 10 20.10 10 5 10.5 35000
3
V
.
Câu 120: Cho hình nón
N bán kính đáy bằng 6 diện tích xung quanh bằng 60. Tính thtích V
của khối nón
N .
O
A
B
O
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 96V . B. 432 6V . C. 144 6V . D. 288V .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
1
3
V R h .
Lại
2 2
6
60
xq
R
S Rl R h R
6
8
R
h
96V .
Câu 121: Một hình nón
N thiết diện qua trục là mt tam giác vuông n với cnh c vuông bng
2a
. Thtích của khối nón
N bằng:
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có hình nón
N có thiết diện qua trục
là mt tam giác vuông cân với cnh góc
vuông bằng
2a
nên đáy của hình nón
đường tròn có đường kính 2a, chiều cao
của hình nón bằng
a
nên thể tích của khối
nón bằng:
3
3
a
.
Câu 122: Mt nh nón din tích đáy bng
2
16 dm
din tích xung quanh bng
2
20 dm
. Th tích
khi nón là
A.
3
8 dm
. B.
3
32 dm
. C.
3
16 dm
. D.
3
16
dm
3
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi r là bán kính mặt đáy.
2
16 16 4
đáy
S r r
.
20 20
xq
S rl
.4. 20 5l l
.
Suy ra đường cao h ca hình nón:
2 2 2 2
5 4 3h l r .
Vy th tích ca khi nón:
1 1
. 16 .3 16
3 3
đáy
V S h
3
dm .
Câu 123: Cho hình lập phương .ABCD A B C D
cạnh bằng 2a . Tính thtích khối nón tròn xoay
đỉnh là tâm hình vuông A B C D
và đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông ABCD .
A.
3
2V a
. B.
3
2
3
V a
. C.
3
1
3
V a
. D.
3
4
3
V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi nón tròn xoay đỉnh là tâm hình vuông
A B C D
và đáy là đường tròn ni tiếp hình
vuông
ABCD
nên có
2
BC
r
a
;
h SO
BB
2
a
Ta có:
2
1
3
V r h
3
2
3
a
.
Câu 124: Cắt hình nón bởi mt mặt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2
a
. Thtích của khối nón bằng
A.
3
2
12
a
. B.
3
7
3
a
. C.
3
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
SAB
vuông cân ti
S
2
AB a
2
2
a
SO OB .
Vậy thể tích của khối nón là:
3
3
2
1 1 2 2
. . . . .
3 3 2 12
a a
V OB SO
.
Câu 125: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
độ dài cnh
3
AB a
,
4
AC a
, quay quanh cnh
AC
. Th
tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là
A.
3
12 .
a
B.
3
36 .
a
C.
3
100
.
3
a
D.
3
16 .
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
O'
O
D
C
B
A
D
'
C
'
B
'
A
'
2a
O
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có :
3
r AB a
,
4
h AC a
2
1
.
3
V r h
2
1
3 .4
3
a a
3
12
a
.
Câu 126: Tính thể tích
V
của khối nón tròn xoay chiu cao
h
và đáy là hình tròn bán kính
r
.
A.
2
3
V rh
. B.
2
1
3
V r h
. C.
2
V r h
. D.
V rh
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
1 1
.
3 3
V B h r h
.
Câu 127: Cho hình nón
N
chiều cao bằng
3
a
. Thiết din song song với đáy cách đáy mt đoạn bằng
a
din tích bằng
2
64
9
a
. Thể tích khối nón
N
A.
3
16
3
a
B.
3
48
a
C.
3
16
a
D.
3
25
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
h
,
r
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nón
N
.
Gọi
', '
h r
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nón có đỉnh là đỉnh của
N
và đáy
thiết din đáy cách đáy của
N
một đoạn bằng
a
.
Ta có
3 , 2
h a h a
.
Hơn nữa,
2
2 2
64 64 8
'
9 9 3
td
a
S a r a r
.
Theo định lý Talet, tachiều cao và bán kính đáy
' '
h r
h r
hay
. '
4
'
h r
r a
h
.
Vậy thể tích của khối nón
N
2 2 3
1 1
. . .16 .3 16
3 3
V r h a a a
.
3a
4a
B
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 128: Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
các ch thước là
2
AB
,
3
AD
,
4
AA
. Gi
N
là hình nón có đỉnh là tâm của mặt
ABB A
và đường tn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình
chnhật
CDD C
. Tính thể tích
V
của hình nón
N
.
A.
5
. B.
8
. C.
25
6
. D.
13
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 2 2 5
D C DD DC AA AB
Đường tròn đáy là đường tròn ngoi tiếp hình chữ nhật
' '
CDD C
nên đường kính là
D C
.
Suy ra bán kính đáy
5
2
D C
r
.
Chiều cao của hình nón
SO
(với
O
là tâm của hình chữ nhật
' '
CDD C
).
3
h SO AD
Vậy
2
1
. 5 .
3
V r h
Câu 129: Thtích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh trục
OO
, biết
80,
OO
24,
O D
12,
O C
12,
OA
6
OB
.
A.
21600 .
V
B.
20160 .
V
C.
45000 .
V
D.
43200 .
V
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Công thc tính th tích khi nón ct
2 2
1 2 1 2
1
3
V h R R R R
.
Trong đó
h
là độ dài đường cao,
1 2
;
R R
lần lượt là bán
kính hai đáy.
Gi
1
V
là thch khi nón ct khi quay hình thang
AOO D
quanh trc
OO
.
Gi
2
V
là thch khi nón ct khi quay hình thang
BOO C
quanh trc
OO
.
Khi đó
1 2
V V V
.
Ta có
2 2
1
1
. . . 26880
3
V OO O D OA O D OA
2 2
2
1
. . . 6720
3
V OO O C OB O C OB
.
Vy
1 2
26880 6720 20160
V V V
.
Câu 130: Cho khi nón có bán kính
5
r và chiu cao
3
h
. Tính th tích
V
ca khi nón.
A.
9 5
V
. B.
3 5
V
. C.
5
V
. D.
5
V
.
Hướng dn gii
Chn D
Th tích
V
ca khi nón là :
2
1 1
3 3
5.3 5
hV r
.
Câu 131: Thể tích
V
của mặt cầu ngoại tiếp hình nón, biết rằng hình nón có bán kính đáy bằng
5
và thiết
diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân là:
A.
2
175
3
V
. B.
2
500
3
V
. C.
2
5
V
. D.
2
125
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì thiết diện qua trục hình nón là tam gc vuông cân nên mặt cầu có bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình nón bằng
5
. Vậy
3
2
4 500
3 3
V R
.
Câu 132: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3
AB và
30
ACB
. Tính th tích
V
ca khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
.
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
5
V
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét tam giác vuông
ABC
ta có
3
tan30
AB
AC
.
Th tích ca khi nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AC
là
2
1
. 3
3
V AB AC
.
Câu 133: Cho hình nón
N
đường sinh tạo với đáy c
0
60
. Mặt phẳng qua trục của
N
cắt
N
được thiết diện là một tam giác bán kính đường tròn ni tiếp bằng 1. Tính thể tích
V
của khối
nón giới hạn bởi
N
.
A.
9
V
. B.
3 3
V
. C.
9 3
V
. D.
3
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: Góc giữa đường sinh tạo với đáy
SAO
0
60
0
tan 60 3
h
h R
R
1
Mặt khác:
2 2
1
. .
2
.
2
ABC
ABC
S SO AB R h
SA SB AB
S p r l R h R R
2 2
.
R h h R R
2
Thế
1
vào
2
ta được:
2
0
3 3
3
R L
R R
R N
. Suy ra:
3
h
.
Vậy
2
1
3
3
V R h
.
Câu 134: Cho khi nón có độ dài đường sinh bằng
6
và diện tích xung quanh bằng
30
. Thể tích của khối
nón là
A.
4 11
.
3
B.
6 11
.
3
C.
25 11
.
3
D.
5 11
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
, ,
r h l
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao độ dài đường sinh của khối nón.
Ta có
2 2 2 2
30
5 6 5 11.
6
xq
xq
S
S rl r h l r
l
Thể tích khối nón
2
1 1 25 11
.25. 11
3 3 3
V r h
.
Câu 135: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, diện tích mi mặt bên bằng
2
a
. Thể tích khối
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy ni tiếp hình vuông
ABCD
bằng
A.
3
15
18
a
. B.
3
15
24
a
. C.
3
15
8
a
. D.
3
15
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
h
R
O
S
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính hình nón là
2
a
r .
Gọi I trung điểm AD . Ta có
2 2
1
. . 2
2
SAD
S a SI AD a SI a
Chiều cao hình nón
2
2
2 2
15
2
2 2
a a
h SO SI IO a
Vậy thể tích khối nón là
2
3
2
1 1 15 15
. . .
3 3 2 2 24
a a a
V r h
.
Câu 136: Cho khối nón chiều cao bằng 24 cm, độ dài đường sinh bằng 26 cm. Tính thtích V của
khối nón tương ứng.
A. 1600V
3
cm
. B.
1600
3
V
3
cm
. C.
800
3
V
3
cm
. D. 800V
3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Bán kính đáy của hình nón:
2 2
10R l h cm.
Vậy thể tích khối nón tương ứng là:
2
1 1 800
. .100.24
3 3 3
V R h
.
Câu 137: Tính thtích của khối nón tròn xoay chiều cao bằng 6 đường kính đường tròn đáy bằng
16.
A. 120
. B. 144
. C. 160
. D. 128
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính đáy
16
8
2
R
Thể tích khối nón
2
1
128
3
V R h
.
Câu 138: Tính thể tích khối nón có bán kính đáy
3
cm
và độ dài đường sinh
5
cm
.
A.
12
3
cm
. B.
15
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
45
3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 2
5 3 4
SH
.
Vậy thể tích khối nón là:
1
3
V Bh
1
.4. .9 12
3
3
cm
.
Câu 139: Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
các cạnh đều bằng
2
a
. Tính thtích
V
của khối nón
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
2
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
6
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
O AC BD
.
Đường tròn đáy của hình chóp là đường tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
có bán kính
2
2
a
r
.
Chiều cao của hình chóp là chiều cao của hình nón và bằng
2
2 2 2
2
h SO SA AO a a a
.
Thể tích
V
của khối nón đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
bằng
2
3
2
1 1 2
. . . . . .
3 3 2 6
a a
V r h a
.
Câu 140: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông n cạnh huyền
bằng
2
a
. Thể tích của khối nón theo
a
là.
A.
3
7
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường kính đáy
2
d a
.
2
2
2
2 2
đáy
a a
S
.
Chiều cao của hình nón:
2
2
a
h
.
2 3
1 1 2 2
. . .
3 3 2 2 12
đáy
a a a
V S h
.
Câu 141: Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
các cạnh đều bằng
2
a
. Tính th tích của khối nón
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
2
π
6
a
V . B.
3
2
π
2
a
V . C.
3
π
2
a
V . D.
3
π
6
a
V .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
2
2 2
2
SO SA OA a a a
.
Gọi
R
là bán kính đường tròn ni tiếp tgiác
ABCD
suy ra
2
2 2
AB a
R .
2
3
2
1 1 2
. . .
3 3 2 6
a a
V R h a
.
Câu 142: Một khối nón thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh c vuông bằng
2
a
. Th
tích khi nón bằng
S
A
B
C
D
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thiết diện qua trục là tam giác vng cân có cạnh c vuông bằng
2
a
nên đường sinh
2
l a
đường kính đưng tròn đáy bằng
2
a
, bán kính
r a
.
Chiều cao
2
2
2
h a a
a
.
Thể tích khối nón là
2
1
3
V r h
1
. .
3
a a
3
3
a
.
Câu 143: Cắt mt hình nón bằng mt mặt phẳng qua trục của được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của khối nón theo
a
.
A.
3
3
V
a
. B.
3
12
3
V
a
. C.
3
6
3
V
a
. D.
3
24
3
V
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Thiết diện qua trục là tam giác đều nên chiều cao của khối nón
3
2
a
h
(đường cao tam giác
đều); Bán kính của đáy
2
a
r
.
Thể tích khối nón là .
2 3
2
1 1 3 3
3 3 4 2 24
a a a
V r h
.
.
Câu 144: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, gọi
M
trung đim
BC
. Tính thtích
V
của khối nón tạo
tnh khi cho tam giác
ABC
quay quanh
AM
.
A.
3
3
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
2
3 1 3
, .
2 2 3 24
a a a
R MB h AM V R h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 145: Khối nón tròn xoay chiều cao bằng
6
cm
độ i đường sinh bằng
10
cm
. Th tích của
khối nón là.
A.
3
640
cm
. B.
3
128
cm
. C.
3
96
cm
. D.
3
384
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Công thc
2 2 2
l h r
ta có bán kính đáy
8
r cm
.
2 3
1
128 cm
3
V r h
.
Câu 146: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
6cm
AB
,
8cm
AC
. Gọi
1
V
th tích khối n tạo thành
khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
2
V
thtích khối nón tạo thành khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
. Khi đó, tỷ số
1
2
V
V
bằng:
A.
3
4
. B.
9
16
. C.
16
9
. D.
4
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
ta có:
h AB
,
r AC
2
1
1
. .
3
V r h
2
1
.8 .6
3
3
128 cm
.
Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
ta có:
h AC
,
r AB
2
2
1
. .
3
V r h
2
1
.6 .8
3
3
96 cm
.
Vậy
1
2
128 4
96 3
V
V
.
Câu 147: Cho khi nón có đường cao
h
và bán kính đáy
r
. Tính thể tích của khi nón.
A.
2
1
3
r h
. B.
2 2
r h r
. C.
2
r h
. D.
2 2
2
r h r
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có thtích khối nón là
2
1
3
V r h
.
Câu 148: Cho hình nón tn xoay đỉnh là
S
,
O
tâm của đường tròn đáy, đường sinh bng
2
a
góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
60
. Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón và th
tích
V
của khối nón tương ứng là
A.
2
xq
S a
,
3
6
4
a
V
. B.
2
2
xq
a
S
,
3
3
12
a
V
.
C.
2
2
xq
S a
,
3
6
4
a
V
. D.
2
xq
S a
,
3
6
12
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào hình vẽ ta có: góc gia đường sinh và mặt đáy là
60
SAO
.
Tam giác
SAO
vuông tại
O
:
2
.cos 2.cos60
2
a
R OA SA SAO a .
6
.sin 2.sin60
2
a
h SO SA SAO a .
Vậy
2
xq
S Rl a
3
2
1 6
3 12
a
V R h
.
Câu 149: Cho hình nón chiều cao bằng
3
(cm), c gia trục đường sinh bằng
o
60
. Thtích khối
nón bằng
A.
27
V
3
cm
B.
54
V
3
cm
C.
18
V
3
cm
D.
9
V
3
cm
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi
R
là bán kính ca hình nón. Khi đó, ta có
o o
tan 60 3.tan60 3 3
3
R
R .
Vậy thể tích khối nón bằng
2
2
1 1
3 3 3 27
3 3
V R h
3
cm
.
Câu 150: Thể tích khối nón có chiều cao
h
, bán kính đường tròn đáy
r
là:
A.
2
1
3
V r h
. B.
2
V r h
. C.
2
4
3
V r h
. D.
2
1
2
V r h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
1
3
V r h
.
Câu 151: Hình ch nhật
ABCD
6, 4
AB AD . Gi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm bốn cạnh
, , ,
AB BC CD DA
. Cho hình chnhật
ABCD
quay quanh
QN
, khi đó tứ giác
MNPQ
tạo thành
vt tròn xoay có thtích bằng:
A.
4
V . B.
8
V . C.
6
V . D.
2
V .
Hướng dẫn giải
Chọn B
A
O
S
60
0
a
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó tứ giác
MNPQ
tạo thành vt tròn xoay gm hai khối nón có chung đáy (hình vẽ)
Gọi
1
V
là thể tích khối nón có bán kính đáy là
1 1
2, 3
2 2
AD AB
R MH h QH
2
1 1 1
1 1
. 4.3 4 2 8
3 3
V R h V V .
Câu 152: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 4
AB AC
. Quay tam giác
ABC
quanh trục
AC
, ta
được một hình nón tròn xoay. Tính thể tích
V
khin tròn xoay.
A.
16
V
. B.
12
V
. C.
3
4
V
. D. V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
1
. 12
3
V AB AC
.
.
Câu 153: Xác định thể tích khi n có thiết din qua trục là tam giác đều cạnh
m
.
A.
3
3
8
m
. B.
3
3
12
m
. C.
3
3
48
m
. D.
3
3
24
m
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Bán kính đáy của khối nón là
2
m
; đường cao của khối nón là
3
2
m
.
Thể tích của khối nón là
2 3
1 3 3
.
3 4 2 24
m m m
V
.
Câu 154: Một hình nón bán kính đường tròn đáy bằng
40
cm
, độ dài đường sinh bằng
44
cm
. Thtích
khối nón này có giá tr gần đúng là:
A.
3
73722
cm
. B.
3
30712
cm
.
C.
3
30713
cm
.
D.
3
92138
cm
.
Hướng dẫn giải
B
C
D
A
N
H
M
P
Q
4
3
A
D
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C
Chiều cao của hình nón
2 2
44 40 4 21
h .
Vậy thể tích khối nón là
2 2 3
1 1
.40 .4 21 30713
3 3
V r h cm
.
Câu 155: Cho tam giác
ABC
vuông n tại
A
,
2
AB a
. Thtích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác
ABC
quanh cạnh
AB
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Hướng dn gii
Chn D
Khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
ta được mt hình nón có bán kính đáy
2
r a
và chiu
cao là
2
h a
.
Áp dng công thc tính th tích khi nón ta có
3
2
2
1 1 8
2 2
3 3 3
a
V r h a a
.
Câu 156: Cho hình cầu bán kính bằng
5
cm, cắt hình cầu này bằng mt mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
tnh mt đường tròn đường kính
4
cm. Tính thtích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm của hình cầu đã cho.
A.
19,21
ml B.
19,18
ml C.
19,20
ml D.
19,19
ml
Hướng dẫn giải
Chọn C
Chiều cao của khối nón:
2 2
h R r
2 2
5 2
21
.
Thể tích của khối nón
2
1 4 21
19,20
3 3
V r h
.
Câu 157: Thể tích khối nón có chiều cao bằng
h
, đường sinh bằng
l
là:
A.
2 2
1
3
l h h
B.
2 2
l l h
C.
2 2
l h h
D.
2
1
3
l h
Hướng dẫn giải
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
Ta có :
2 2
r l h
. Vy
2 2 2
1 1
3 3
V r h l h h
.
Câu 158: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng , độ dài đường sinh bằng . Thể tích
khối nón này có giá tr gần đúng là
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chiu cao ca hình nón .
Vy th tích khi nón
Câu 159: Cho tam giác
SOA
vuông tại
O
3 cm
OA
,
5 cm
SA
, quay tam giác
SOA
xung quanh
cạnh
SO
được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
A.
3
36 cm
. B.
3
12 cm
. C.
3
15 cm
. D.
3
80
cm
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2
4
SO SA OA
;
2
1
3
V r h
2
1
.3 .4
3
12
3
cm
.
Câu 160: Thtích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách ttâm của đáy đến đường sinh bằng
3
thiết din qua trục là mt tam giác đều là.
A.
8 3
3
. B.
3
3
. C.
2 3
3
. D.
4 3
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Bán kính hình nón:
3
2
sin 60
R
, chiều cao hình nón:
.tan60 2 3
h R .
2
8 3
3 3
R h
V
.
Câu 161: Cho khi nón có bán kính đáy
2
r
, chiều cao
3
h (hình vẽ). Thể tích của khi nón là:
40 cm
44 cm
3
30 712 cm .
3
30 713 cm .
3
92 138 cm .
3
73 722 cm .
2 2
44 40 4 21
h
2 2 3
1 1
.40 .4 21 30713 .
3 3
V r h cm
O
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
3
. B.
2 3
3
. C. 4 3
. D.
4 3
3
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có
2
1
3
V r h
2
1
.2 . 3
3
4 3
3
.
Câu 162: Tính thể tích V của khối nón có din tích hình tròn đáy S và chiều cao là h .
A.
4
3
V Sh
. B.
2
1
3
V Sh
. C.
V Sh
. D.
1
3
V Sh
.
Hướng dn gii
Chọn D
Câu 163: Mt hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bng 5cm . Tính th tích V ca
khối nón được gii hn bi hình nón.
A.
3
12 cmV
. B.
3
16 cmV
. C.
3
75 cmV
. D.
3
45 cmV
.
Hướng dn gii
Chn A
Hình nón có bán kính mt đáy 3cmr , độ dài đường sinh 5cml nên độ dài đường cao
4cmh . Vy
2
1
. .
3
V r h
2
1
.3 .4
3
3
12 cm
.
Câu 164: Cho khi nón đỉnh S độ dài đưng sinh là a , c giữa đường sinh và mặt đáy là 60. Th
tích khi nón là
A.
3
3
24
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
8
a
V
. D.
3
3
8
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1
cos60
2 2
r a
r
a
3 3
sin 60
2 2
h a
h
a
.
Vậy
2 3
2
1 1 3 3
.
3 3 4 2 24
a a a
V r h
.
Câu 165: Cho khi nón có đường sinh bng 5 và din tích đáy bằng
9
. Tính th tích
V
ca khi nón.
A.
36
V
. B.
45
V
. C.
12
V
. D.
24
V
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Gọi diện tích đáy là
S
, ta có:
2
9 3
S r r
.
Gọi
h
là chiều cao khối nón
2 2 2 2
5 3 4
h l r
.
Vậy thể tích
1 1
9 .4 12 .
3 3
V Bh
Câu 166: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
30
ACB
. Tính th tích
V
ca
khối nón nhân được khi quay tam giác
ABC
quay quanh cnh
AC
.
A.
3
3
9
a
V
. B.
3
3
V a
. C.
3
V a
. D.
3
3
3
a
V
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
3
tan30
AB
AC a
.
Vy
3
2
1 3
.
3 3
a
V AC AB
.
Câu 167: Th tích ca khối nón có độ dài đường sinh
2
l a
và bán kính đáy
r a
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dn gii
Chn D
a
60°
O
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
1
3
V r h
. Li
2 2
h l r
2 2
4 3
a a a
.
Vy
3
2
1 3
3
3 3
a
V a a
.
Câu 168: Cho hình nón
N
chiều cao bằng
3
a
. Thiết din song song với đáy cách đáy mt đoạn bằng
a
din tích bằng
2
64
9
a
. Thể tích khối nón
N
A.
3
16
3
a
B.
3
48
a
C.
3
16
a
D.
3
25
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
h
,
r
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nón
N
.
Gọi
', '
h r
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nón có đỉnh là đỉnh của
N
và đáy
thiết din đáy cách đáy của
N
một đoạn bằng
a
.
Ta có
3 , 2
h a h a
.
Hơn nữa,
2
2 2
64 64 8
'
9 9 3
td
a
S a r a r
.
Theo định lý Talet, tachiều cao và bán kính đáy
' '
h r
h r
hay
. '
4
'
h r
r a
h
.
Vậy thể tích của khối nón
N
2 2 3
1 1
. . .16 .3 16
3 3
V r h a a a
.
Câu 169: Hình nón có bán kính đáy
8 cm
r
, đường sinh
10 cm
l
. Thtích khối nón là:
A.
3
128 cm
V
. B.
3
128
cm
3
V
.
C.
3
192 cm
V
. D.
3
192
cm
3
V
.
Hướng dn gii
Chn A
Áp dng công thc tính th tích khi nón ta có
1
.h
3
V B
vi
2
64
B r
,
2a
a
O
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi I là tâm đường tròn đáy ta có:
2 2 2 2
10 8 6h OI l r .
Vậy
3
1
.64 .6 128 cm
3
V
.
Câu 170: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, diện tích mi mặt bên bằng
2
a
. Thể tích khối
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy ni tiếp hình vuông
ABCD
bằng
A.
3
π 15
18
a
. B.
3
π 15
24
a
. C.
3
π 15
8
a
. D.
3
π 15
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có .
SAD
S SM AM
2
2
2
a
SM a
a
,
2 2
SO SM OM
15
2
a
Đường tròn đáy nội tiếp hình vuông có bán kính
2
a
r
.
Thể tích khối nón cần tìm
2
1
π
3
V r h
2
1 15
π .
3 4 2
a a
3
π 15
24
a
.
Câu 171: Khi quay mt tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của
nó ta được mt khối tròn xoay. Tính thể tích V của khi tròn xoay đó theo a .
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
B
l
O
I
r
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi tròn xoay có được là hai khi nón ging nhau úp hai đáy lại với nhau.
Mỗi khối nón có đường cao
2
a
h
, bán kính đường tròn đáy
3
2
a
r .
Vậy thể tích khối tròn xoay
2
1
2. . . .
3
V h r
2
2 3
3 2 2
a a
3
4
a
.
Câu 172: Cho khi nón
N
bán kính đáy bằng
3
din tích xung quanh bng
15
. Tính th tích
V
ca khi nón
.
N
A.
36
V . B.
60
V . C.
12
V . D.
20
V .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi
l
là đường sinh ca hình nón, ta có
2 2
l R
h
.
Din tích xung quanh ca hình nón là
15
, suy ra
2 2
15 3. 31
4
5
Rl h h .
Th tích khi nón
2 2
1
.3 .4 12
3
1
3
R hV (đvtt).
Câu 173: Cho khi nón có bán kính đáy
3
r
và chiều cao
4
h
.
Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
4
V
. B.
16 3
V
. C.
12
V
. D.
16 3
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chn A
2
1
4
3
V r h
.
Câu 174: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, c
60
ABC
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay sinh bi
khi quay
ABC
quanh trc
AB
, biết
2
BC a
.
A.
3
.
V a
B.
3
3 .
V a
C.
3
.
V a
D.
3
3
.
3
a
V
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Khi tròn xoay sinh bi khi quay
ABC
quanh trc
AB
là khi nón có trc là
AB
và đường
sinh
BC
.
Trong
ABC
. 3
AC BC sinABC a
,
.
AB BC cosABC a
.
Vy th tích khi nón
2 3
1
. . .
3
V AC AB a
Câu 175: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AH
vuông c với
BC
ti
H
,
3,6cm
HB
,
6,4cm
HC
.
Quay miền tam giác
ABC
quanh đường thẳng
AH
ta thu được khối nón thể tích bằng bao
nhiêu?
A.
3
205,89cm
. B.
3
617,66cm
. C.
3
65,14cm
. D.
3
65,54cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
.
AH HB HC
3,6.6,4 23,04
nên
4,8cm
AH
.
Quay miền tam giác
ABC
quanh đường thẳng
AH
ta thu được khối nón bán kính đáy
6,4cm
r HC
, chiều cao
4,8cm
h AH
.
Thtích của khối nón tạo thành
2
1
3
V r h
2
1
. .6,4 .4,8
3
3
205,89 cm
.
Câu 176: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
4
và đường sinh bằng
5
bằng
A.
12
. B.
36
. C.
16
. D.
48
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi sử khối nón đề cho hình v như sau:
6,4 cm
3,6 cm
H
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính đường tròn đáy là:
2 2 2 2
5 4 3
R SA SO
.
Vậy thể tích khối nón cần tìm là:
2
1 1
. .9.4 12
3 3
V R SO
.
Câu 177: Cho hình nón đnh
S
, đáy đường tn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết rng
10
AB BC a
,
12
AC a
, góc to bi hai mt phng
SAB
ABC
bng
45
. Tính th tích
V
ca khi nón
đã cho.
A.
3
9
V a
. B.
3
27
V a
. C.
3
12
V a
. D.
3
3
V a
.
Hướng dn gii
Chn A
R
4
5
A
O
S
B
D
C
I
S
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
H ID AB , khi đó c to bi hai mt phng
SAB
ABC chính
45SDI
n
ID SI r h .
Li
.
ABC
ABC
S
S p r r
p
.
Tính được 16p a ,
2
48
ABC
S p p a p b p c a
.
Suy ra 3r a . Vy
3
2 3
1 1
3 9
3 3
V r h a a
.
Câu 178: Cho V thtích khối nón tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h . V được cho bởi ng
thức nào sau đây:
A.
2
4
3
V r h
. B.
2
V r h
. C.
2
1
3
V r h
. D.
2 2
4
3
V r h
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo định nghĩa ta có công thức tính thể tích khi nón tròn xoay là:
2
1 1
.
3 3
V S h r h
.
Câu 179: Một hình nón
N thiết diện qua trục là mt tam giác vuông n với cnh c vuông bng
2a
. Thtích của khối nón
N bằng:
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dn gii
Chn B
B
D
C
I
S
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có hình nón
N
có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân với cạnh góc vuông bằng
2
a
nên đáy của hình nón đường tròn có đường kính
2
a
, chiều cao của hình nón bng
a
nên
th tích của khối nón bằng:
3
3
a
.
Câu 180: Cho hình nón c đỉnh bng
60 ,
din tích xung quanh bng
2
6
a
. nh th tích
V
ca
khối nón đã cho.
A.
3
3 2
4
a
V
. B.
3
2
4
a
V
. C.
3
3
V a
. D.
3
V a
.
Hướng dn gii
Chọn C
Th tích
2 2
1 1
. . .
3 3
V R h OA SO
Ta có
60 30
ASB ASO
1
tan30 3.
3
OA
SO OA
SO
Li
2 2 2
. . . 6
xq
S Rl OA SA OA OA SO a
2 2 2 2 2
3 6 2 6
OA OA OA a OA a
2 3
1
3 3 .3 .3 3 .
3
OA a SO a V a a a
Câu 181: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Tính th tích
V
của khối tròn xoay sinh bởi khi quay quanh
trục
AC
, biết
6
AB
,
10
BC
?
A.
120
V
. B.
128
V
. C.
200
V
. D.
96
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta có:
2 2
8
AC BC AB
.
2
1 1
. 96
3 3
V Bh AB AC
.
Câu 182: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
10cm
BC
,
6cm
AB
. Quay tam giác
ABC
xung quanh cạnh
AB
ta được mt khối tròn xoay có thể tích bằng
B
A
C
O
O
S
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
325
cm
2
. B.
3
4216
cm
27
. C.
3
550
cm
9
. D.
3
200 cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi C
là điểm đối xứng của C qua AB . Khi đó khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh AB gồm hai hình nón đỉnh A , B có chung đáy CC
. Khi đó ta có:
2 2
1 2
1 1
. .
3 3
V r h h CI AB
.
Ta có
1 1
, . , .
2 2
ABC
S d C AB AB d A BC BC
, .d A BC BC
CI
AB
,
2
2
1 5 11
, 11
2 3
d A BC AB BC CI
.
Vậy
2
3
1 5 11 550
. .6 cm
3 3 9
V
.
Câu 183: Cho hình nón
N thiết din qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bng 2a . Tính thtích
của khối nón
N theo a .
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2 2a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì hình nón
N có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bên bằng 2a nên chiu cao
bán kính đáy của hình nón là:
2
r h a
.
Khi đó thể tích của khối nón đã cho là:
3
2
2
1 1 2 2
2 . 2
3 3 3
a
V r h a a
.
Câu 184: Nếu tăng bán kính đáy của mt hình nón lên 4 ln gim chiu cao ca hình nón đó đi
8
ln,
t th tích khi nón tăng hay gim bao nhiêu ln?
A. tăng 2 ln. B. tăng
16
ln. C. gim
16
ln. D. gim 2 ln.
Hướng dn gii
Chn A
Thể tích ban đầu của hình nón
2
1
1
3
V R h
.
Do đó, khi tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 ln và gim chiều cao của hình nón đó đi
8
lần
t thể tích của nó là
2
2
1
4
3 8
h
V R
2
1
1
.2. 2
3
R h V
.
Vy th tích ca hình nón đó tăng 2 ln.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 185: Cho mt hình nón đnh
S
có chiu cao bng
8cm
, bán kính đáy bng
6cm
. Ct hình nón đã cho
bi mt mt phng song song vi mt phng cha đáy đưc mt hình nón
N
đỉnh
S
đường
sinh bng
4cm
. Tính th tích ca khi nón
N
.
A.
3
2304
cm
125
V
B.
3
2358
cm
125
V
C.
3
768
cm
125
V
D.
3
786
cm
125
V
Hướng dẫn giải
Chn C
Đường sinh của hình nón lớn là:
l SB
2 2
h r
2 2
8 6
10cm
.
Gọi
2
l
,
2
r
,
2
h
lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón
N
.
2
4cm
l SK
Ta có:
SOB
SIK
đồng dạng nên:
4 2
10 5
SI IK SK
SO OB SB
.
2 2 2
4 2
10 5
h r l
h r l
2
2
2 16
5 5
2 12
.
5 5
h h
r r
.
Th tích khi nón
N
là:
2
( ) 2 2
1
. . .
3
N
V r h
2
1 12 16
. . .
3 5 5
3
768
cm
125
.
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THIẾT DIỆN VỚI KHỐI NÓN
Câu 186: Cho tam giác nhọn
ABC
, biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh
AB
,
BC
,
CA
ta lần
lượt được các hình tn xoay có thtích là
672
,
3136
5
,
9408
13
.Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
84
S
. B.
96
S
. C.
1979
S
. D.
364
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì tam giác
ABC
nhn nên các chân đường cao nằm trong tam giác.
Gọi
a
h
,
b
h
,
c
h
lần lượt là đường cao từ đỉnh
A
,
B
,
C
của tam giác
ABC
, và
a
,
b
,
c
lần lượt
là độ dài các cnh
BC
,
CA
,
AB
.
Khi đó
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh
AB
là
2
1
. . . 672
3
c
h c
.
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh
BC
là
2
1 3136
. . .
3 5
a
h a
.
+ Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác quanh
CA
là
2
1 9408
. . .
3 13
b
h b
.
(N)
K
M
I
O
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
2
2
2
1
. 672
3
1 3136
.
3 5
1 9408
.
3 13
c
a
b
c h
a h
b h
2
2
2
4
672
3
4 3136
3 5
4 9408
3 13
S
c
S
a
S
b
2
2
2
4
20
3.3136
52
3.9408
S
c
S
a
S
b
8
4
1 1 1
. . .
3 9408 28812
a b c a b c b c a c a b S
2 8
4
1 1 1
16 . . .
3 9408 28812
S S
6
16.81.9408.28812
S
84
S
.
Câu 187: Cho hình nón tn xoay chiu cao
20 cm
h , bán kính đáy
25 cm
r . Mt thiết din đi
qua đnh ca hình nón khong cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết din
12 cm
.
Tính din tích ca thiết din đó.
A.
2
500 cm .
S B.
2
400 cm .
S C.
2
300 cm .
S D.
2
406 cm .
S
Hướng dn gii
Chọn A
Theo bài ra ta có
25;
AO r
20;
SO h
12
OK
(Hình v).
Li
2 2 2
1 1 1
15 cm
OI
OK OI OS
2 2 2 2 2
1
2 25 15 40 cm ; 25 cm .25.40 500 cm .
2
SAB
AB AI SI SO OI S
Câu 188: Cho hình nón đỉnh S, đáy hình tn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a, thtích
của khối nón là
A.
3
1
3
6
a
. B.
3
1
3
24
a
. C.
3
1
3
12
a
. D.
3
1
3
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thiết diện qua trục là tam giác đều nên chiều cao của khối nón
3
2
a
h (đường cao tam giác
đều); Bán kính của đáy
2
a
r
.
Thể tích khối nón là
2 3
2
1 1 3 3
3 3 4 2 24
a a a
V r h
.
Câu 189: Thiết din qua trc ca hình nón
N
tam giác vuông n cnh c vuông bng
a
. Tính
din tích toàn phn ca hình nón
N
?
S
K
O
B
A
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2 2
2
tp
a
S
. B.
2
2 1
2
tp
a
S
.
C.
2
2 1
tp
S a
. D.
2
1 2 2
2
tp
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi sử SAB là thiết din qua trục của hình nón (như hình vẽ).
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vuông cân tại S SA SB a .
Do đó
2 2
2AB SA SB a
1 2
2 2
a
SO OA AB .
Diện tích xung quanh của hình nón:
2
2 2
. . . .
2 2
xq
a a
S OA SA a
.
Diện tích đáy
2
2
a
S
.
Vy din tích toàn phn ca hình nón
N là:
2
2 2
2 1
2
2 2 2
tp
a
a a
S
.
Câu 190: Thiết din qua trục hình nón là mt tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính thể tích
hình nón theo a .
A.
3
2 2
3
a
. B.
3
2 a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Xét tam giác OAB vuông cân ti O I là trung điểm AB nên
2
2
a
h IO IA IB R .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thể tích hình nón
2
3
1 2 2 2
.
3 2 2 12
a a a
V
.
Câu 191: Cho hình nón đỉnh , c ở đỉnh bằng 120, đáy hình tròn
;3O R . Cắt hình nón bởi mặt phẳng
qua S và tạo vi đáy góc 60. Din tích thiết din là
A.
2
2 2R B.
2
4 2R C.
2
6 2R D.
2
8 2R
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thiết diện là tam giác SAB , gọi M là trung đim AB OM AB
,SAB OAB
,OM SM
60SMO
.
Góc ở đỉnh hình nón bằng 120
60OSA
,
o
tan 60
OA
SO
3
3
3
R
R
.
Ta có
sin 60
SO
SM
3
2
3
2
R
R ,
2
SM
OM R ,
2 2
2 2AM OA OM R .
Vậy .
SAB
S SM AM
2
2 .2 2 4 2R R R .
Câu 192: Cắt khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 bi một mặt phẳng song song và cách
trục mt khoảng bằng 1. Diện tích thiết din là
A. 2 2 B. 3 2 C. 3 D. 2 3
Hướng dn gii
Chọn D
Khi ct khi nón bi mt mt phng song song vi trc ta s được thiết din là mt Parabol.
Chn h trc tọa độ như hình v
Theo đề bài ta có 1IO , 2IM 3OM ON .
x
y
I
A
S
P
N
O
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta cũng có
3
3
2
IS OP
. Phương trình ca Parabol là
2
1 3
2 2
y x
.
Din tích ca thiết din được tính theo công thc
3
2
3
1 3
d
2 2
x x
3
3
3
1 3
6 2
x x
2 3
.
Câu 193: Thiết din qua trục của một hình nón mt tam giác vuông cân có cạnh huyền là
2 3
. Thể tích
của khối nón này bng
A.
3 3
. B.
3
. C.
3 2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 3
h
l
Ta có thtích khối nón
2
1
.
3
V r h
: Trong đó đường sinh
2
2
2 2 3l
6
l
6 3 3
h ,
3
r suy ra
1
.3. 3 3
3
V
.
Câu 194: Khi ct khi nón
N
bng mt mt phng qua trc của ta được thiết din mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
2 3
a
. Tính th tích
V
ca khi nón
N
?
A.
3
3 6
V a
. B.
3
6
V a
. C.
3
3
V a
. D.
3
3 3
V a
.
Hướng dn gii
Chọn C
Thiết din là tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2 3
a
nên bán kính đáy bằng
3
r a
,
chiều cao
3
h a
.
Vy th tích ca khi nón bng
3
2 3
1 1
3 3
3 3
V r h a a
.
Câu 195: Thiết din chứa trục của hình nón là tam giác đều cạnh
a
. Tính thể tích khối nón theo
a
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
2
1 1 3 3
. .
3 3 2 2 24
a a a
V OB SO
.
Câu 196: Cắt hình nón đỉnh S bi mặt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân cạnh huyền
bằng
2
a
. Gi
BC
là y cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
SBC
tạo với
mt phẳng đáy mt góc
0
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
.
3
a
S B.
2
.
3
a
S C.
2
2
.
2
a
S D.
2
3
.
3
a
S
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựng
OM BC
(
M
là trung đim của
BC
).
BC SO
nên
BC SM
, từ đó ta có
; , 60
SBC SM OM SMđáy O
.
1 2
2 2
a
SO IJ nên
6
sin 60 3
SO a
SM
.
Vậy
2
2 2 2
6 3
3 3
a a
CM SC SM a
.
Vậy
2
1 1 6 2 3 2
. .
2 2 3 3 3
SBC
a a a
S SM BC
.
Câu 197: Cho mt khối nón bán kính đáy là
9cm
, góc gia đường sinh và mặt đáy là
30
. Tính diện
tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.
A.
2
162 cm
. B.
2
27
cm
2
. C.
2
54 cm
. D.
2
27 cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc là
SA
AM
cắt khối nón theo thiết din là tam
giác
SAM
.
Góc giữa đường sinh và mặt đáy là
30
SAO
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
cos30
r
SM SA
9
6 3
3
2
.
SA AM
nên tam giác
SAM
vuông tại
S
.
Do đó din tích tam giác
SAM
là:
1
.
2
S SA SM
2
54 cm
.
Câu 198: Ct mt khi nón tn xoay bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bi mt mt phng
( )
qua
tâm đáy to vi mặt đáy mt góc
0
60
tính t s th tích ca hai phn khi nón chia bi mt
phng
( )
?
A.
3 4
6
. B.
1
2 1
. C.
2
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Không mt tính tng quát ta gi s
1
R
.
Khi cắt mt khối nón tròn xoay bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi mt mặt phẳng
( )
qua tâm đáy tạo với mặt đáy mt góc
0
60
t ta được thiết diện là mt đường parabol đỉnh
là gốc
0;0
O và đỉnh còn lại là
1;1
A , do đó thiết diện sẽ có diện tích là
4
3
S
. Xét mặt
phẳng đi qua cạnh đáy của thiết diện vng góc với hình tròn đáy của hình nón cắt hình nón làm
đôi.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi đa diện chứa mặt thiết diện đó là
H
. Gọi
K
là đa diện chứa đỉnh
O
của hình nón được
sinh bởi khi cắt thiết din Parabol với đa diện
H
.
Khi đó khoảng cách từ
O
đến mặt thiết diện là
3
2
h .
Suy ra thể tích của đa din
K
là
1 3 4 2 3
. .
3 2 3 9
K
V .
Mặt khác thể tích của nửa khối nón là
1 1 3
. 3
2 3 6
.
Do đó thể tích của đa din nhỏ tạo bởi thiết diện và khi nón là
3 4 3
3 2 3
6 9 18
V
.
Vy t s th tích ca hai phn khi nón chia bi mt phng
là
3 4 3
3 4
18
6
3
3
.
Câu 199: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. mt tam giác cân.
C. một đường elip. D. một đường tròn.
Hướng dẫn giải
Chn B
Mặt phẳng chứa trục của mt hình nón cắt hình nón theo thiết diện là mt tam giác cân.
Câu 200: Ct mt hình nón bng mt mt phẳng đi qua trục của ta được thiết din mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
a
, din tích xung quanh ca hình nón đó là:
A.
2
2
a
. B.
2
2
2
xq
a
S
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
4
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chn
A
.
Thiết din qua trc ca hình nón tam giác vuông cân cnh huyn bng
a
bán kính
đường tròn đáy
2
a
R
, đường sinh
2
2
a
.
Vy din tích xung quanh ca hình nón là
2
2
4
xq
a
S Rl
.
A
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 5: HÌNH NÓN NI TIP-NGOI TIP KHI CHÓP
Câu 201: Cho hình nón
N
bán kính đáy bằng
a
và din tích xung quanh
2
2
xp
S a
. Tính th tích
V
ca khi chóp t giác đều .
S ABCD
có đáy
ABCD
ni tiếp đáy ca khi nón
N
đnh
S
trùng
với đnh ca khi nón
N
.
A.
3
2 3
3
a
V
. B.
3
2 2
3
a
V
. C.
3
2 3
V a
. D.
3
2 5
3
a
V
.
Câu 202: Din tích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
và cnh
bên bng
4
a
là:
A.
2
2
S a
. B.
2
4
S a
. C.
2
3
S a
. D.
2
2 2
S a
.
Câu 203: Mt nh t diện đều cnh
a
mt đỉnh trùng với đỉnh ca hình nón, ba đnh n li nm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó din tích xung quanh ca hinh nón
A.
2
1
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
1
3
3
a
. D.
2
1
2
3
a
.
Câu 204: Cho .
S ABCD
hình chóp t giác đều, cạnh đáy bng
a
, cnh bên hp với đáy góc
45
. Hình
tròn xoay đnh
S
, đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
, có din tích xung quanh là:
A.
2
4
xq
a
S
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
a
S
.
Câu 205: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
có din tích bng
2
2
a
.
Th tích ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
15
24
a
. B.
3
7
7
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
7
8
a
.
Câu 206: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
2
a
. Mt phng qua
AB
trung đim
M
ca
SC
ct hình chóp theo thiết din chu vi bng
7
a
. Th tích ca khi nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoại tiếp t giác
ABCD
bng
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
2 6
3
a
. C.
3
2 6
9
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 207: Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
,
3
AB BC CA
. Tính th tích khi nón gii hn
bi hình nón có đỉnh
S
và đáy là đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
A.
2 2
B.
3
C.
13
D.
4
Câu 208: Cho khối chóp đều .
S ABCD
có cnh
, gi
O
là tâm của đáy,
60
SAO
. Tính th tích
khi chóp .
S ABCD
theo
a
. Tính din tích xung quanh ca hình nón đnh
S
, đáy là đường tn
ngoi tiếp hình vuông
ABCD
.
A.
3
2
6
;
6
a
a
. B.
3
2
6
;2
6
a
a
. C.
3
2
6
; 3
6
a
a
. D.
3
2
6
;
16
a
a
.
Câu 209: Cho hình chóp đều .
S ABC
cnh bng
a
, chiu cao bng
2 .
a
Hình nón ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
có din tích xung quanh là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
11
3
a
. B.
2
15
3
a
. C.
2
13
3
a
.
D.
2
17
3
a
.
Câu 210: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bng
2
a
, góc gia cnh bên vi mặt đáy bng
45
. Tính din tích xung quanh ca khi nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoi tiếp
ABCD
.
A.
2
2 2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
4 2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 211: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
và đường cao bng
6 .
a
Th tích khi nón ngoi
tiếp hình chóp đó (hình nón ngoi tiếp hình chóp là hình nón đỉnh trùng với đnh hình chóp
có đường tròn đáy ngoại tiếp đa giác đáy hình chóp, khối nón tương ứng gi là khi nón ngoi tiếp
hình chóp) bng
A.
3
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
4
a
Câu 212: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
tt c các cnh bng
3
. Tính din tích xung quanh ca
hình nón đáy là đường tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
chiu cao bng chiu cao ca hình
chóp.
A.
9 2
4
xq
S
. B.
9
xq
S
. C.
9 2
2
xq
S
. D.
9
2
xq
S
.
Câu 213: Hình nón tròn xoay ngoi tiếp t din đều cnh bng
a
, có din tích xung quanh là:
A.
2
2
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
6
xq
a
S
. D.
2
3
3
xq
a
S
.
Câu 214: Din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay ngoi tiếp t din đều cnh
a
là:
A.
2
3
xq
a
S
. B.
2
3
3
a
. C.
3
AH a
. D.
ABC
.
Câu 215: Cho hình chóp đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên và đáy bằng
60
. Tính din tích
xung quanh
xq
S
ca hình nón đnh
S
, có đáy là hình tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
7
6
xq
a
S
. B.
2
10
8
xq
a
S
. C.
2
7
4
xq
a
S
. D.
2
3
3
xq
a
S
.
Câu 216: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
các cạnh đều bng
2
a
. Tính th tích
V
ca khi nón
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 217: Chonh chóp t giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bng
a
. Cnh bên hp vi mặt đáy mt góc
45
. Hình nón có đnh là
S
, có đáy là đường tn ni tiếp t giác
ABCD
có din tích xung quanh là.
A.
2
4
a
S
. B.
2
2
a
S
. C.
2
3
2
a
S
. D.
2
3
4
a
S
.
Câu 218: Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
có din tích bng
2
2
a
.
Th tích ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
ABCD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
7
8
a
. B.
3
7
7
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
15
24
a
.
Câu 219: Cho hình nón
N
có đnh
S
, đưng tròn đáy là
O
có bán kính
,
R
góc đỉnh ca hình nón là
120 .
nh chóp đu .
S ABCD
có các đnh
, , ,
A B C D
thuộc đưng tròn
O
có thch là
A.
3
2
.
9
R
B.
3
2 3
.
3
R
C.
3
2 3
.
9
R
D.
3
3
.
3
R
Câu 220: Cho hình chóp đều .
S ABC
cạnh đáy bng
a
, góc gia mặt bên đáy bằng
60
. Tính din
tích xung quanh
xq
S
ca hình nón đnh
S
, có đáy là hình tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
7
4
xq
a
S
. B.
2
7
6
xq
a
S
C.
2
3
3
xq
a
S
. D.
2
10
8
xq
a
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 5: HÌNH NÓN NI TIP-NGOI TIP KHI CHÓP
Câu 201: Cho hình nón
N
bán kính đáy bằng
a
và din tích xung quanh
2
2
xp
S a
. Tính thể tích
V
của khối chóp tgiác đều .
S ABCD
đáy
ABCD
ni tiếp đáy của khối nón
N
đỉnh
S
trùng với đỉnh của khối nón
N
.
A.
3
2 3
3
a
V . B.
3
2 2
3
a
V . C.
3
2 3
V a
. D.
3
2 5
3
a
V .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có: Din tích xung quanh
2
2
xp
S a
2
2
rl a
2
l a
2 2
3
h l r a
.
Đáy
ABCD
nội tiếp đáy của khối nón
N
có bán kính đáy bằng
a
2
AB a .
Vậy:
3
1 2 3
3 3
ABCD
a
V S h .
Câu 202: Diện tích xung quanh của hình nón ngoi tiếp hình chóp tgiác đều cạnh đáy bằng
a
và cnh
bên bằng
4
a
là:
A.
2
2
S a
. B.
2
4
S a
. C.
2
3
S a
. D.
2
2 2
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình nón có đường sinh 4l SA a và bán kính đáy
2
2
a
r OB .
Diện tích xung quanh của hình nón là
2
2 2
xq
S rl a
.
Câu 203: Một hình tdin đều cạnh a mt đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn li nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó din tích xung quanh của hinh nón là
A.
2
1
3
2
a
. B.
2
3a
. C.
2
1
3
3
a
. D.
2
1
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3
;
3
a
r BH l SA a
2
3
3
xq
a
S rl
.
Câu 204: Cho .S ABCD hình chóp tgiác đều, cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy c 45. Hình
tròn xoay đỉnh S , đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông ABCD ,din tích xung quanh là:
A.
2
4
xq
a
S
. B.
2
2
xq
S a
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hình tròn xoay này là hình nón. K
SO ABCD thì O là tâm của hình vuông ABCD. Do
SOA vuông cân ti O nên.
2
2 . 2
2
a
SA OA a
.
2
. . .
2 2 2
xq
AB a a
S SA a
.
Câu 205: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng a . Tam giác
SAB
din tích bằng
2
2a .
Th tích của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
15
24
a
. B.
3
7
7
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
7
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
O AC BD
M là trung đim AB . Hình nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t
giác
ABCD
có bán kính đáy
2
a
R OM và có chiều cao là
h SO
.
Thể tích khối nón
1
3
V Bh trong đó
2
2
4
a
B R
.
Diện tích tam giác
SAB
là
2
2a nên
2
1
. 2
2
SM AB a
4SM a
.
Trong tam giác vuông
SOM
ta có
2
2 2 2
3 7
16
4 2
a a
SO SM OM a hay
3 7
2
a
h .
Vậy thể tích của khối nón
3
7
8
a
V
.
Câu 206: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng 2a . Mặt phẳng qua AB và trung điểm M
của SC cắt hình chóp theo thiết diện chu vi bằng 7a . Thtích của khối nón có đỉnh là S
đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác ABCDbằng
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
2 6
3
a
. C.
3
2 6
9
a
. D.
3
6
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi E là trung điểm SD
/ /ME AB
suy ra
ABM cắt hình chóp .S ABCD theo thiết din là
hình thang ABME .
Gọi độ dài cạnh bên ca hình chóp là x . Do chóp .S ABCD chóp đều nên
SAD SBC AE BM .
M
O
B
D
A
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Áp dng hệ thức trung tuyến ta có:
2 2 2
2
2 4
SB BC SC
BM
2 2
8
4
x a
.
Suy ra
AE BM
2 2
8
4
x a
Mặt khác dễ thấy
EM a
,
2
AB a
mà chu vi thiết diện bằng
7
a
nên ta :
2 2
8
2 2 7
4
x a
a a a
2 2
x a
.
Suy ra chiều cao của hình chóp:
2
2 2
4
AC
SH SA
2
6
a
6
SH a
.
Khi nón đỉnh là
S
đường tròn đáy ngoại tiếp t giác
ABCD
chiu cao
6
SH a
bán kính đường tròn đáy
2
2
AC
a
nên th tích khi nón là:
2
1
2 6
3
V a a
3
2 6
3
a
.
Câu 207: Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
,
3
AB BC CA
. Tính thể tích khi nón giới hạn
bởi hình nón có đỉnh là
S
và đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
A.
2 2
B.
3
C.
13
D.
4
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường cao hình chóp là đường cao hình nón:
2
2 2 2
2 3 3
4 . 13
3 2
h SO SA OA
.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
3
R OA .
Vậy thể tích khối nón cần tìm:
2
1
13
3
V h R
.
Câu 208: Cho khi chóp đều .
S ABCD
cạnh
, gi
O
là tâm của đáy,
60
SAO
. Tính thtích
khối chóp .
S ABCD
theo
a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn
ngoại tiếp hình vuông
ABCD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
6
;
6
a
a
. B.
3
2
6
;2
6
a
a
. C.
3
2
6
; 3
6
a
a
. D.
3
2
6
;
16
a
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có din tích đáy
2 o
2 6
; . 60 . 3
2 2
ABCD
S a SO OAtan a a
.
2 3
.
1 1 6 6
. . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
V SO S a a a
.
2 2
2 2
6 2
2
2 2
l SA SO AO a a a
.
2
2
. . 2
2
xq
S rl a a a
.
Câu 209: Cho hình chóp đều .
S ABC
cạnh bằng
a
, chiều cao bằng
2 .
a
Hình nón ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
có din tích xung quanh là
A.
2
11
3
a
. B.
2
15
3
a
. C.
2
13
3
a
.
D.
2
17
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
2
a
CM
.
2 3
3 3
a
r CO CM
.
2
2 2 2
39
4
3 3
a
l SC SO OC a a
.
Diện tích xung quanh hình nón:
O
M
N
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3 39 13
. .
3 3 3
xq
a a
S rl a
.
Câu 210: Cho nh chóp tgiác đều .
S ABCD
có cạnh đáy bằng
2
a
, c giữa cạnh bên với mặt đáy bằng
45
. Tính diện tích xung quanh của khi nón đỉnh
S
, đáy đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
A.
2
2 2
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
4 2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
O AC BD
. Khi đó
( )
SO ABCD
và trong
SOA
vuông tại
O
(2 ) 2
45 ,OA 2.
2 2
AC a
SAO a
Suy ra
2
cos45
OA
SA a
.
Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABCD
2
rl= . . . 2.2 2 2 .
xq
S OASA a a a
Câu 211: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
và đường cao bằng
6 .
a
Thể tích khối nón ngoại
tiếp hình chóp đó (hình nón ngoại tiếp hình chóp là hình nón đỉnh trùng với đỉnh hình chóp và
đường tròn đáy ngoại tiếp đa giác đáy hình chóp, khối nón tương ng gọi là khi nón ngoại
tiếp hình chóp) bằng
A.
3
.
2
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có khối nón cần tìm có chiều cao
6
h a
và bán kính đáy
2 3 3
3 2 3
a a
R .
Vậy thể tích của khối nón là:
2
3
2
1 1 3 2
6
3 3 3 3
a a
V h R a .
Câu 212: Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
tất cả các cạnh bằng
3
. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đáy là đường tròn ngoi tiếp tgiác
ABCD
chiều cao bằng chiều cao của hình
chóp.
A.
9 2
4
xq
S
. B.
9
xq
S
. C.
9 2
2
xq
S
. D.
9
2
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hình nón có bán kính đáy
1 3 2
2 2
r AC .
Độ dài đường sinh của hình nón
3
l SA
. Do đó
9 2
2
xq
S rl
.
Câu 213: Hình nón tròn xoay ngoi tiếp tứ diện đều cạnh bằng
a
, có din tích xung quanh là:
B
A
C
D
S
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
6
xq
a
S
. D.
2
3
3
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
K
,
SO ABC SH BC OH BC
.
Ta có
2 2 3 3
.
3 3 3 3
a a
OA AH
.
3
. . . .
3
xq
a
S OA SA a
.
2
3
3
xq
a
S
.
Câu 214: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tdin đều cạnh
a
là:
A.
2
3
xq
a
S
. B.
2
3
3
a
. C.
3
AH a
. D.
ABC
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
3 3
;
3 3
xq
a a
R l a S Rl
.
Câu 215: Cho hình chóp đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên đáy bng
60
. Tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
7
6
xq
a
S
. B.
2
10
8
xq
a
S
. C.
2
7
4
xq
a
S
. D.
2
3
3
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
1 3 3
3 2 6
AB a
GM
.
2 3 3
3 2 3
AB a
AG
.
Ta có:
60
SMG
Xét tam giác vuông
SGM
:
tan
SG
SMG
GM
.
Suy ra:
3
.tan 60 . 3
6 2
a a
SG GM
.
Xét tam giác vuông
SAG
:
2 2
2 2
21
4 3 6
a a a
SA SG AG .
2
3 21 7
. .
3 6 6
xq
a a a
S AG SA
.
Câu 216: Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
các cnh đều bằng
2
a
. Tính thể tích
V
của khối nón có
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tứ giác
ABCD
.
M
G
B
A
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
6
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
3
3
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi
M
là trung điểm của
,
BC
ta có
OM a
.
Vì hình chóp .
S ABCD
là hình chóp tứ giác đều các cạnh đều bằng
2
a
.
Do đó
2 2
AC BD a
. Khi đó
2 2
SO SA AO
2 2
4 2 2
a a a .
Khi nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
nên chiu cao
2
h SO a
r OM a
.
Thể tích khối nón là:
2
1
3
V r h
2
1
2
3
a a
3
1
2
3
a
.
Câu 217: Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Cạnh bên hợp với mặt đáy mt góc
45
. Hình nón đỉnh là
S
, đáy đường tròn ni tiếp tgiác
ABCD
din tích xung
quanh là.
A.
2
4
a
S
. B.
2
2
a
S
. C.
2
3
2
a
S
. D.
2
3
4
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
O AC BD
I
là trung đim
BC
. Khi đó
2
2
OC a
.
Ta có
2
tan 45
2
SO OC a
.
Trong
SOH
vuông tại
O
t
2 2 2
3
2
a
SH SO OH SH
.
Khi đó
2
xq
3 3
. .
2 2 4
a a
S rl a
.
Câu 218: Cho hình chóp tứ gc đều .
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
din tích bằng
2
2
a
.
Thể tích của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác
ABCD
.
l
r
O
D
C
S
B
A
I
A
B
C
D
S
M
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
7
8
a
. B.
3
7
7
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
15
24
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi
O AC BD
M
là trung đim
AB
. Hình nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t
giác
ABCD
có bán kính đáy
2
a
R OM
và có chiều cao là
h SO
.
Thể tích khối nón
1
3
V Bh
trong đó
2
2
4
a
B R
.
Diện tích tam giác
SAB
là
2
2
a
nên
2
1
. 2
2
SM AB a
4
SM a
.
Trong tam giác vuông
SOM
ta có
2
2 2 2
3 7
16
4 2
a a
SO SM OM a hay
3 7
2
a
h .
Vậy thể tích của khối nón
3
7
8
a
V
.
Câu 219: Cho hình nón
N
có đnh là
S
, đường tròn đáy là
O
có bán kính
,
R
góc đỉnh của hình nón là
120 .
nh chóp đều .
S ABCD
có các đnh
, , ,
A B C D
thuộc đường tròn
O
có thch là
A.
3
2
.
9
R
B.
3
2 3
.
3
R
C.
3
2 3
.
9
R
D.
3
3
.
3
R
Hướng dẫn giải
Chọn C
Do nh chóp đều .
S ABCD
ni tiếp hình nón
SO
là đường cao của hình chóp đều .
S ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông nội tiếp đường
tròn
,
O R
R
120°
A
B
O
D
S
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
tan60 3
R R
SO
2 2
AC R AB R
Ta có
3
2
.
1 1 3 2 3
. . .2
3 3 3 9
S ABCD ABCD
R R
V SO S R
Câu 220: Cho hình chóp đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, c gia mặt bên và đáy bằng
60
. Tính din
tích xung quanh
xq
S
ca hình nón đnh
S
, có đáy là hình tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
7
4
xq
a
S
. B.
2
7
6
xq
a
S
C.
2
3
3
xq
a
S
. D.
2
10
8
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Hình nón đỉnh
S
và đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
Bán kính đường tròn đáy
2 3
3 3
a
r AG AN
.
Đường sinh
2
2 2 2
tan 60
l SA SG AG GN AG
2 2
3 3 7
3
6 3 12
a a
a
.
Din tích xung quanh:
2
7
6
xq
S l
a
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MẶT TRỤ - KHỐI TRỤ
A – LÝ THUYẾT
1) Mặt trụ tròn xoay
Trong
cho hai đường thẳng
l
song song nhau, cách
nhau mt khoảng
r
. Khi quay
quanh trục c định
thì
đường thẳng
l
sinh ra một mặt tròn xoay được gọi mặt trụ tròn
xoay hay gọi tắt là mặt trụ.
Đường thẳng
được gọi là trục.
Đường thẳng
l
được gọi là đường sinh.
Khoảng cách
r
được gọi là bán kính của mặt trụ.
2) Hình trụ tròn xoay
Khi quay hình chữ nhật
ABCD
xung quanh đường thẳng chứa mt
cạnh, chẳng hạn cạnh
AB
t đường gấp khúc
ABCD
tạo tnh một
hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
Đường thẳng
AB
được gọi là trục.
Đoạn thẳng
CD
được gọi là đường sinh.
Độ dài đoạn thẳng
AB CD h
được gọi là chiều cao của hình
trụ.
Hình tròn tâm
A
, bán kính
r AD
và hình tròn tâm
B
, bán kính
r BC
được gọi là 2 đáy của
hình trụ.
Khi trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian gii hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả hình
trụ.
3) Công thức tính diện tích và thể tích của hình tr
Cho hình trụ có chiều cao
h
bán kính đáy bằng
r
, khi đó:
Din tích xung quanh của hình trụ: 2
xq
S rh
Din tích toàn phần của hình trụ:
2
2. 2 2
tp xq Ðay
S S S rh r
Thể tích khối trụ:
2
.
V B h r h
4) Tính chất:
Nếu cắt mặt trụ tròn xoay ( bán kính
r
) bởi mt
mp
vuông góc với trục
t ta được
đường tròn có tâm trên
và có bán kính bằng
r
với
r
cũng chính bán kính của mặt trụ đó.
Nếu cắt mặt trụ tròn xoay ( bán kính
r
) bởi mt
mp
không vuông góc với trục
nhưng
cắt tất cả các đường sinh, ta được giao tuyến mt đường elíp có trụ nh bằng
2
r
và trục lớn bằng
2
sin
r
, trong đó
là góc giữa trục
mp
với
0 0
0 90
.
Cho
mp
song song với trục
của mặt trụ tròn xoay và cách
mt khoảng
d
.
+ Nếu
d r
thì
mp
cắt mặt trtheo hai đường sinh
thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu
d r
thì
mp
tiếp xúc với mặt trụ theo mt đường sinh.
+ Nếu
d r
thì
mp
không cắt mặt trụ.
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG SINH, BÁN KÍNH ĐÁY, ĐƯỜNG CAO
Câu 1: Cắt khối trụ bi mt mặt phng qua trục ta được thiết din là hình chữ nhật
ABCD
AB
và
CD
thuộc hai đáy của hình trụ,
4
AB a
,
5
AC a
. Tính thtích khối trụ.
A
D
B
C
r
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
16
V a
. B.
3
12
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
8
V a
.
Câu 2: Gọi
l
,
h
,
R
lần lượtđộ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln
đúng là
A.
l h
. B.
R h
. C.
2 2 2
l h R
. D.
2 2 2
R h l
.
Câu 3: Chonh tr có bán kính đáy bng
a
, din tích toàn phn bng
2
8
a
. Chiu cao ca hình tr bng
A.
8
a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 4: Cho hình trcó din tích xung quanh bằng
2
2
π
a
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình trụ đã cho bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 5: Cho hình trcó din tích xung quanh bằng
2
3
π
a
và bán kính đáy bằng
a
. Chiều cao của hình tr
đã cho bằng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Câu 6: Một cái cốc hình trụ cao
15 cm
đựng được
0,5
t nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy của cái cốc
xp xỉ bằng bao nhiêu (làm tn đến hàng thập phân thứ hai)?
A.
3,28cm.
B.
3,26 cm
C.
3,27cm
D.
3,25cm
Câu 7: Một khối trụ thể tích bằng
25 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên m lần và ginguyên n
kính đáy thì được khối trụ mới diện tích xung quanh bằng
25 .
Bán kính đáy của khối trụ ban
đầu là
A.
15
r
. B.
10
r
. C.
5
r
. D.
2
r
.
Câu 8: Mt hình tr có bán kính đáy bằng vi chiu cao ca nó. Biết th tích ca khi tr đó bằng
8
,
tính chiu cao
h
ca hình tr.
A.
2
h
. B.
2 2
h . C.
3
32
h
. D.
3
4
h .
Câu 9: Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
có
,
2
AC a
. Tính theo
a
độ dài đường
sinh
l
của hình trụ, nhn được khi quay hình chữ nhật
ABCD
xung quanh trục
AB
.
A.
l a
. B.
5
l a
. C.
2
l a
. D.
3
l a
.
Câu 10: Cho hình tr có bán kính đáy bằng 4. Mt mt phng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy của
hình tr theo hai y cung song song ,
MN M N
tha mãn
6
MN M N
. Biết rng t giác
MNN M
có din tích bng
60
. Tính chiu cao
h
ca hình tr.
A.
4 2
h . B.
4 5
h . C.
6 5
h . D.
6 2
h .
Câu 11: Smặt cầu chứa mt đường tròn cho trước là
A. s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 12: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4
a
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao ca
hình tr đó.
A.
a
B.
3
a
C.
4
a
D.
2
a
Câu 13: Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là:
A.
3
V
r
h
B.
3
2
V
r
h
C.
V
r
h
D.
2
V
r
h
Câu 14: Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
2
8
a
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình trụ bằng:
A.
2
a
. B.
6
a
. C.
4
a
. D.
8
a
.
Câu 15: Cho hình tr có bán kính đáy bằng
R
, chiu cao bng
h
. Biết rng hình tr đó din tích toàn
phn gấp đôi diện tích xung quanh. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
h R
. B.
2
R h
. C.
2
h R
. D.
R h
.
Câu 16: Cho hình trdiện tích xung quanh bằng
50
có độ dài đường sinh bằng đưng kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 5r
. B.
5 2
2
r
. C.
5 2
2
r
. D.
5
r
.
Câu 17: Mt hình tr din tích toàn phn
2
10
a
bán kính đáy bằng
a
. Chiu cao ca hình tr đó
A.
4
a
. B.
2
a
. C.
6
a
. D.
3
a
.
Câu 18: Một khi trụ có thể tích bằng
16 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới din tích xung quanh bằng
16 .
Bán kính đáy của khối trụ ban đầu
A.
4
r
. B.
3
r
. C.
8
r
. D.
1
r
.
Câu 19: Cho hình trdin tích xung quanh bằng
2
16
a
và độ dài đường sinh bằng
2
a
. Tính n kính
r
của đường tròn đáy của hình trđã cho.
A.
4
r
. B.
8
r a
. C.
4
r a
. D.
6
r a
.
Câu 20: Cho hình trtsố din tích xung quanh và diện tích toàn phần bng
1
3
. Biết thể tích khối trụ
bằng
4
. Bán kính đáy của hình trlà
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 21: Cho hình trhai đường tròn đáy là
;
O R
và
;
O R
,
OO h
. Gi
AB
là mt đường kính của
đường tròn
;
O R
. Biết rằng tam giác
O AB
đều. Tỉ số
h
R
bằng:
A.
1
. B.
4 3
. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 22: Cho hình tr hai đường tròn đáy
;
O R
;
O R
,
OO h
. Biết
AB
mt đường kính
của đường tròn
;
O R
O AB
đều. Tỉ số
h
R
bằng
A.
4 3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
2 3
.
DẠNG 2: TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
Câu 23: Cho hình trbán kính đáy bằng
a
, mặt phẳng qua trục và cắt hình trtheo mt thiết din
diện tích bằng
2
6
a
. Diện tích toàn phần của hình trlà.
A.
2
8
a
. B.
2
6
a
. C.
2
12
a
. D.
2
7
a
.
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy
5 cm
r và khoảng cách giữa hai đáy bng
7 cm
. Din tích xung
quanh của hình trlà
A.
2
70
π cm
B.
2
120
π cm
C.
2
60
π cm
D.
2
35
π cm
Câu 25: Tính din tích xung quanh
S
ca hình tr có bán kính bng
3
và chiu cao bng
4
.
A.
36
S
. B.
24
S
. C.
12
S
. D.
42
S
.
Câu 26: Ctnh tr
T
bng mt mt phẳng đi qua trục được thiết din là mtnh ch nht có din tích
bng
2
20cm
chu vi bng
18cm
. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính mặt đáy
ca hình tr
T
. Din tích toàn phn ca hình tr là:
A.
2
30 cm
. B.
2
28 cm
. C.
2
24 cm
. D.
2
26 cm
.
Câu 27: Một hình tr diện tích xung quanh bằng 4
π
thiết din qua trục là hình vuông. Din tích
toàn phần của hình trbằng:
A. 12
π
. B. 10
π
. C. 8
π
. D. 6
π
.
Câu 28: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gọi
S
diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
A B C D
. Diện tích
S
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 29: Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,
3
AD a
, SA vuông góc vi mặt
phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) to với mặt đáy một góc
0
60
. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S.ABCD.
A.
2
16 .
S a
B.
2
7 .
S a
C.
2
7 .
S a
D.
2
16 .
S a
Câu 30: Một hình nón bán kính đáy
R
và chiều cao bằng
4
R
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ ni
tiếp hình nón, biết rằng bán kính đáy hình trụ bằng
r
. (Hình trụ được goi là nội tiếp hình nón nếu
mt đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt xung quanh của hình nón, đáy còn li nằm trên mặt
đáy của hình nón). Kết quả là :
A.
2
8 6 r
r R
. B.
2
6 4 r
r R
. C.
2
6 8 r
r R
. D.
2
4 8 r
r R
.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác vng tại
B
Tính diện tích toàn phần
S
của hình tr tròn ngoi tiếp lăng trụ đứng .
ABC A B C
(như hình v bên), biết rằng
2
A A AC a
.
.
A.
2
12
S a
. B.
2
3
S a
. C.
2
9
S a
. D.
2
6
S a
.
Câu 32: Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1
AB
3
AD
. Gọi
,
M N
ln lượt thuộc
,
AD BC
sao cho
2 ; 2
AM MD BN NC
. Quay hình chnhật này quanh trục
MN
, ta được hai
hình trụ. Tính tổng din tích xung quanh
xq
S
của hai hình trđó.
A.
6
xq
S
. B.
5
xq
S
. C.
9
xq
S
. D.
4
xq
S
.
Câu 33: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
50
r cm
và có chiều cao
50
h cm
. Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng:
A.
2
5000
cm
. B.
2
2500
cm
. C.
2
2500
cm
. D.
2
5000
cm
.
Câu 34: Một nh trcó hai đường tròn đáy nằm trên mt mặt cầu bán kính
R
và có đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Din tích toàn phần hình trụ đó bằng:
A.
2
3 2 3
2
R
. B.
2
3 2 2
2
R
. C.
2
3 2 2
3
R
. D.
2
3 2 3
3
R
.
Câu 35: Cho hình trđường kính đáy là
a
, mt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo mt thiết
diện din tích là
2
3
a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
2
7
2
a
. B.
2
5
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 36: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gi
S
là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' '
A B C D
. Tính
S
.
A.
2
3.
a
B.
2
2
.
2
a
C.
2
.
a
D.
2
2.
a
Câu 37: Cho hình trụ có chiều cao bằng
2
a
, bán kính đáy bằng
a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 38: Thiết diện qua trục của một hình tr
T
hình vng
ABCD
đường chéo
2
AC a
. Din tích
xung quanh của hình tr
T
là
A.
2
4 .
a
B.
2
2 2.
a
C.
2
2 .
a
D.
2
2 .
a
Câu 39: Cho hình trbán kính đáy bằng
3
thtích bằng
18
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của
hình trụ.
A.
36
xq
S
. B.
12
xq
S
. C.
6
xq
S
. D.
18
xq
S
.
Câu 40: Trong không gian chonh chữ nhật
ABCD
có
AB a
và
2
AD a
. Gi
H
,
K
lần lượt là trung
điểm của
AD
BC
. Quay hình chnhật đó quanh trục
HK
, ta được mt hình trụ. Din tích
toàn phần của hình trlà:
A.
8
tp
S
. B.
2
8
tp
S a
. C.
2
4
tp
S a
. D.
4
tp
S
.
Câu 41: Cho mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn
;
O R
, vi
3
OO R
và mt hình nón có đỉnh
O
đáy hình tn
;
O R
. hiu
1
S
,
2
S
ln lượt là din tích xung quanh ca hình tr và hình
nón. Tính
1
2
S
k
S
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
4
AB
và
2
BC
. Gọi
,
P Q
lần lượt là các điểm
trên cạnh
AB
CD
sao cho:
1,
BP
3
QD QC
. Quay hình chữ nhật
APQD
xung quanh trục
PQ
ta được mt hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Câu 43: Lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
. Din tích toàn phn của hình trụ có hai đáy ngoại
tiếp hai đáy của lăng trụ là.
A.
2
2
3
a
. B.
2
2 2 3
3
a
. C.
2
2 3
3
a
. D.
2
2 3 1
3
a
.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng
ABCDA B C D
có đáy là hình chữ nhật,
3
AB a
,
4
BC a
. Đường chéo
AC
tạo với đáy
ABCD
một góc
o
45
. Gọi
T
là nh trcó đường sinh là cạnh bên của ng
tr, đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Diện tích toàn phần của
T
là.
A.
2
75
4
a
. B.
2
25
a
. C.
2
125
4
a
. D.
2
75
2
a
.
Câu 45: Thiết diện qua trung của mt hình trụ là mt hình vuông cạnh
,
a
diện tích toàn phần của hình trụ
là.
A.
2
3
5
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D. Kết quả khác.
Câu 46: Cho hình vuông
ABCD
biết cạnh bằng
a
. Gi
,
I K
lần lượt là trung đim của
,
AB CD
. Tính
diện tích xung quanh của hình trtròn xoay khi cho hình vuông
ABCD
quay quanh
IK
một góc
o
360
.
A.
2
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
3
a
.
Câu 47: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
4
AB
và
2
BC
. Gọi
,
P Q
lần lượt là các điểm
trên cạnh
AB
CD
sao cho:
1,
BP
3
QD QC
. Quay hình chữ nhật
APQD
xung quanh trục
PQ
ta được mt hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
2
k
3
k
1
2
k
1
3
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 48: - 2017] Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có đường chéo
3
BD x
. Gọi
S
là diện ch xung
quanh của hình trcó hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
và
A B C D
. Diệnch
S
là.
A.
2
2
2
x
. B.
2
3
x
. C.
2
2
x
. D.
2
x
.
Câu 49: Cho hình ch nht
ABCD
2
AB a
,
3
BC a
. Gi
M
,
N
là c đim trên c cnh
AD
,
BC
sao cho
2
MA MD
,
2
NB NC
. Khi quay quanh
AB
, các đưng gp khúc
AMNB
,
ADCB
sinh
ra các hình tr có din tích toàn phn lần lưt là
1
S
,
2
S
. Tính t s
1
2
S
S
A.
1
2
8
15
S
S
. B.
1
2
2
3
S
S
. C.
1
2
4
9
S
S
. D.
1
2
12
21
S
S
.
Câu 50: Tính diện tích xung quanh của mt hình trụ có chiều cao
20 m
, chu vi đáy bng
5 m
.
A.
2
50 m
. B.
2
100 m
. C.
2
100 m
. D.
2
50 m
.
Câu 51: Cho hình trcó độ dài đường sinh là
l
và bán kính đường tròn đáy là
r
. Diện tích toàn phần của
hình trụ là
A.
2 2
tp
S r l r
. B.
tp
S r l r
.
C.
2
tp
S r l r
. D.
2
tp
S r l r
.
Câu 52: Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2
AB a
và cạnh bên
6
AA a
. Khi đó, din tích xung quanh của hình trngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng bao
nhiêu?
A.
2
2 6
a
. B.
2
4
a
. C.
2
6
a
. D.
2
4 6
a
.
Câu 53: Cho hình chữ nhật
ABCD
2
AB a
,
3
BC a
. Gọi
E
,
F
lần lượt là các điểm trên các cnh
AB
,
BC
sao cho
2
EA ED
, 2
FB FC
. Khi quay quanh
AB
các đường gấp khúc
AEFB
,
ADCB
sinh ra hình trcó diện tích toàn phần lần lượt là
1
S
,
2
S
. Tính t số
1
2
S
S
.
A.
1
2
12
21
S
S
. B.
1
2
2
3
S
S
. C.
1
2
4
9
S
S
. D.
1
2
8
15
S
S
.
Câu 54: Cắt mt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết din là mt hình vuông có cạnh
bằng
3
a
Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
2
27
2
a
. B.
2
9
a
. C.
2
13
6
a
. D.
2
9
2
a
.
Câu 55: Hình trụ tròn xoay độ dài đường sinh bằng
l
và bán kính đáy bằng
r
din tích xung quanh
xq
S
cho bởi ng thức
A.
2
2
xq
S r
B.
2
4
xq
S r
C. 2
xq
S rl
D.
xq
S rl
Câu 56: Hình tr có bán kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
3
a
. Khi đó din tích toàn phn ca hình tr
bng
A.
2
2 1 3
a
B.
2
1 3
a
C.
2
3
a
D.
2
2 3 1
a
Câu 57: Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
được tính
bng công thco dưới đây?
A.
xq
S rl
B.
2
xq
S r l
C. 2
xq
S rl
D. 4
xq
S rl
Câu 58: Cắt mt hình trụ bởi mt mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng
3
a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
2
27
2
a
. B.
2
9
2
a
. C.
2
13
6
a
. D.
2
9
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 59: Một hình trbán kính đáy
5cm
r
, chiều cao
7cm
h
. Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
A.
2
35
π cm
S . B.
2
70
π cm
S . C.
2
70
π cm
3
S . D.
2
35
π cm
3
S .
Câu 60: Cho tứ diện
ABCD
cạnh bng
a
. Tính din tích
xq
S
xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn
ngoại tiếp
BCD
và có chiều cao bằng chiều cao tứ diện
ABCD
.
A.
2
2
3
xq
a
S
. B.
2
2 2
3
xq
a
S
. C.
2
3
2
xq
a
S
. D.
2
3
xq
S a
.
Câu 61: Hình trcó bán kính đáy bng
a
và thiết din qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình
trụ đó bằng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 62: Một hình trcó hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính
R
và có đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Din tích toàn phần hình trụ đó bằng:
A.
2
3 2 3
3
R
. B.
2
3 2 2
3
R
. C.
2
3 2 2
2
R
. D.
2
3 2 3
2
R
.
Câu 63: Mt hình tr
T
có bán kính đáy
R
và có thiết din qua trc là hình vuông. Tính din tích xung
quanh ca khi tr
T
.
A.
2
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
3
R
. D.
2
4
R
.
Câu 64: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vng có cnh
bng
3
a
. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca khi tr.
A.
2
3
2
tp
a
S
. B.
2
13
6
tp
a
S
. C.
2
3
tp
S a
. D.
2
27
2
tp
a
S
.
Câu 65: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
4
AB
2
BC
. Gọi
P
,
Q
lần lượt là các
điểm trên cạnh
AB
CD
sao cho
1
BP
, 3
QD QC
. Quay hình chữ nhật
APQD
xung quanh
trục
PQ
ta được mt hình trụ. Din tích xung quanh của hình trlà
A.
12
B.
4
C.
6
D.
10
Câu 66: Hình tr hai đường tròn đáy ngoi tiếp hai mt ca mt hình lập phương cnh
a
tcó din tích
xung quanh bng bao nhiêu?
A.
2
2
a
. B.
2
2 2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 67: Din tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
là
A. 4
xq
S Rh
. B. 2
xq
S Rh
. C.
xq
S Rh
. D. 3
xq
S Rh
.
Câu 68: Một hình trngoại tiếp hình lăng trụ tam gc đều với tất cả các cạnh bằng
a
có din tích xung
quanh bằng bao nhiêu?
A.
2
2 3
3
a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4 3
3
a
.
Câu 69: Tính diện tích toàn phn của mt hình trụ, biết thiết diện của hình trcắt bởi mặt phẳng qua trục
là mt hình vuông có din tích bằng
36
.
A.
54
B.
50
C.
18
D.
36
Câu 70: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiu cao và bằng
2cm
. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A.
2
8
cm
. B.
2
cm
. C.
2
cm
. D.
2
8
3
cm
.
Câu 71: Biết thiết din qua trục của mt hình trụ là hình vng cạnh
a
, tính diện tích toàn phn
S
của hình
trụ đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
S a
. B.
2
5
4
S a
. C.
2
S a
. D.
2
3
2
S a
.
Câu 72: Một hình trcó tâm các đáy là
, .
A B
Biết rằng mặt cầu đường kính
AB
tiếp xúc với các mặt đáy
của hình trụ tại
A
,
,
B
và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trđó. Diện tích của mặt cầu này
16 .
Tính diện tích xung quanh của hình trđã cho.
A.
8
3
. B.
8
. C.
16
. D.
16
3
.
Câu 73: Gi
, ,
l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình tr
T
. Din tích
toàn phần
tp
S
của hình trụ là
A.
2
tp
S Rh R
. B.
2
2
tp
S Rl R
.
C.
2
tp
S Rl R
. D.
2
2 2
tp
S Rl R
.
Câu 74: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Tính diện tích toàn phn
S
của hình tr tròn ngoi tiếp lăng trụ đứng .
ABC A B C
(như hình v bên), biết rằng
2
A A AC a
.
A.
2
9
S a
. B.
2
3
S a
. C.
2
6
S a
. D.
2
12
S a
.
Câu 75: Cắt mt hình trbằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết din là mt hình vuông cạnh
2
a
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
4
a
. B.
2
16
a
. C.
2
2
a
. D.
2
8
a
.
Câu 76: Din tích xung quanh hình trcó bán kính đáy
3
R
và đường sinh
6
l
bằng
A.
108
. B.
18
. C.
36
. D.
54
.
Câu 77: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
a
và đường cao
3
a
.
A.
2
3
a
. B.
2
3 1
a
. C.
2
2 3 1
a
. D.
2
2 3 1
a
.
Câu 78: Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy
2
R
và đường sinh
3
l
bng:
A.
24
. B.
12
. C.
4
. D.
6
.
Câu 79: Viết ng thc tính din tích xung quanh ca hình tr có chiu cao
h
bán kính đáy là
R
A.
4
xq
S Rh
. B. 2
xq
S Rh
. C.
2
xq
S Rh
. D.
xq
S Rh
.
Câu 80: Cho hình chnhật
ABCD
, 3
AB a AD a
. Tính din tích xung quanh của hình tn xoay
sinh ra khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
.
A.
2
12 3
a
B.
2
6 3
a C.
2
2 3
a
D.
2
12
a
Câu 81: Một hình trcó bán kính đáy bằng
5
khoảng cách giữa hai đáy bằng
7
. Cắt khối trbởi một
mt phẳng song song với trục và cách trục mt khoảng bằng
3
. Tính din tích
S
của thiết diện
được tạo thành.
A.
7 34
S B.
14 34
S C.
56
S
D.
28
S
Câu 82: Một hình trthiết diện qua trục là hình vuông cạnh
a
, diện tích toàn phần của hình tr đó bằng:
A.
2
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 83: Cho hình tr tròn xoay độ dài đường sinh
l
, độ dài đường cao là
h
r
bán kính đáy.
Công thc din tích xung qunh ca hình tr tròn xoay
A.
2
xq
S r h
. B.
xq
S rh
. C. 2
xq
S rh
. D.
xq
S rl
.
Câu 84: Một hình trđường kính đáy bằng chiều cao và ni tiếp trong mặt cầu n kính R. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
2
R
. B.
2
4
R
. C.
2
2
R
. D.
2
2 2
R
.
Câu 85: Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
D 2a
AB A
,
3 2
AA a
. nh diện tích toàn phần
S
của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
7
S a
. B.
2
16
S a
. C.
2
12
S a
. D.
2
20
S a
.
Câu 86: Cho hình nón đường sinh bng đường kính của đường tròn đáy đều bằng
2
, nội tiếp trong
mt hình trụ (đỉnh của hình nón nằm trên
1
mặt đáy của hình trụ, đáy của hình nón là đáy của hình
trụ). Tính din tích toàn phần
tp
S
của hình trụ đó?
A.
2 3 1
. B.
3
. C.
3 1
. D.
6
.
Câu 87: Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1, 2
AB AD
. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung
điểm của
AD
,
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trụ
MN
, ta được mt hình trụ. Tính diện
tích toàn phần của hình trđó.
A.
10
tp
S
. B.
6
tp
S
. C.
2
tp
S
. D.
4
tp
S
.
Câu 88: Một hình trụ có bán kính đáy
a
, thiết diện qua trục là mt hình vuông. Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng:
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 89: Cho một hình trụ tròn xoay hình vuông
ABCD
cạnh
a
hai đỉnh liên tiếp
,
A B
nằm trên
đường tn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh n lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng
ABCD
tạo với đáy hình trụ góc
o
45
. Diện tích xung quanh hình trụ là.
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 90: Cho hình trụ có bán kính đáy chiều cao . Diện tích toàn phần của hình trnày
A. . B. . C. . D. .
Câu 91: Cho hình trbán kính đáy
5 cm
r khoảng cách giữa hai đáy bằng
7 cm
. Din tích xung
quanh của hình trlà:
A.
2
60 cm
B.
2
35 cm
C.
2
70 cm
D.
2
120 cm
Câu 92: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính
.
R
Din tích
xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
4
R
. B.
2
2 2
R
. C.
2
2
R
. D.
2
2
R
.
5
cm
4
cm
2
90 ( )
cm
2
92 ( )
cm
2
40 ( )
cm
2
96 ( )
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MẶT TRỤ, KHI TR
DẠNG 1: TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG SINH, BÁN KÍNH ĐÁY, ĐƯỜNG CAO
Câu 1: Cắt khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chnhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của hình trụ,
4
AB a
,
5
AC a
. Tính thể tích khối trụ.
A.
3
16
V a
. B.
3
12
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
8
V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
+ Bán kính đường tròn đáy là:
2
2
AB
r a
.
+ Chiu cao khối trụ:
2 2
h AD AC CD
2 2
5 4
a a
3
a
.
+ Thể tích khối trụ:
2
. .
V r h
2
.(2 ) .3
a a
3
12
a
.
Câu 2: Gọi
l
,
h
,
R
lần lượt là độ i đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
luôn đúng
A.
l h
. B.
R h
. C.
2 2 2
l h R
. D.
2 2 2
R h l
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Trong hình trụ ta ln có
l h
.
Câu 3: Cho hình tr có bán kính đáy bằng
a
, din tích toàn phn bng
2
8
a
. Chiu cao ca hình tr
bng
A.
8
a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
h
là chiều cao của hình tr
Ta có
2
2 2
tp
S ah a
2 2
8 2 2
a ah a
3
h a
.
Câu 4: Cho hình trcó din tích xung quanh bằng
2
2
π
a
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình trụ đã cho bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
π
xq
S rl
2
π
xq
S
l
r
2
2
π
2
π
a
a
a
.
Câu 5: Cho hình trcó din tích xung quanh bằng
2
3
π
a
và bán kính đáy bằng
a
. Chiều cao của hình tr
đã cho bằng
5a
4a
B
C
A
D
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2π
xq
S rl
2
3
π
a
2
3
π
2
π
a
h l
a
3
2
h a
.
Câu 6: Một cái cốc hình trcao
15 cm
đựng được
0,5
t nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy của cái
cốc xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thp phân thứ hai)?
A.
3,28cm.
B.
3,26 cm
C.
3,27cm
D.
3,25cm
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
0,5
t
0,5
3 3
dm 500 cm
.
Gọi
R
là bán kính đường tròn đáy, ta có:
2
500 500
. 500 3,26 cm
15
πR h R
πh π
.
Câu 7: Một khối trụ thể tích bằng
25 .
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và ginguyên bán
kính đáy thì được khối trụ mi có din tích xung quanh bằng
25 .
Bán kính đáy của khối trụ ban
đầu là
A.
15
r
. B.
10
r
. C.
5
r
. D.
2
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Khi trụ ban đầu :
25
V
2
25
r h
2
25 1
r h .
Khi trụ lúc sau có:
25
xq
S
5 25
r h
5 2
rh .
Từ (1) và (2) suy ra
5
r
.
Câu 8: Mt hình tr có bán kính đáy bằng vi chiu cao ca nó. Biết th tích ca khi tr đó bằng
8
,
tính chiu cao
h
ca hình tr.
A.
2
h
. B.
2 2
h . C.
3
32
h
. D.
3
4
h .
Hướng dn gii
Chn A
Gi
r
h
lần lượt là bán kính và chiu cao ca hình trụ. Theo đề bài ta có
h r
.
Th tích ca khi tr là
2
.
V r h
3
h
. Theo đề bài th tích ca khi tr là
8
nên ta
phương trình
3
8
h
2
h
.
Câu 9: Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
AD a
,
2
AC a
. Tính theo
a
độ i đường
sinh
l
của hình trụ, nhn được khi quay hình chữ nhật
ABCD
xung quanh trục
AB
.
A.
l a
. B.
5
l a
. C.
2
l a
. D.
3
l a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo đề bài, đường sinh của hình trụ là
CD
. Áp dụng công thức Pitago vào tam giác
ACD
(vuông tại
D
), ta có
2 2
3
CD AC AD a
.
Câu 10: Cho hình tr có bán kính đáy bằng 4. Mt mt phng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy của
hình tr theo hai y cung song song ,
MN M N
tha mãn
6
MN M N
. Biết rng t
giác
MNN M
có din tích bng
60
. Tính chiu cao
h
ca hình tr.
A.
4 2
h . B.
4 5
h . C.
6 5
h . D.
6 2
h .
Hướng dn gii
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựng đường kính
NH
của đường tròn đáy tâm
O
. Ta có
MN MH
MN MM
MN HM
. Suy ra
t giác
MNN M
là hình ch nhật. Do đó
60
10
6
MM
.
Mt khác
2 2
64 36 2 7
HM NH MN suy ra
2 2
6 2
M H M M MH
.
Vy chiu cao ca hình tr
6 2
h .
Câu 11: Smặt cầu chứa mt đường tròn cho trước là
A. s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Câu hỏi lí thuyết.
Câu 12: Mt hình tr din tích xung quanh bng
2
4
a
bán kính đáy
a
. Tính độ dài đường cao
ca hình tr đó.
A.
a
B.
3
a
C.
4
a
D.
2
a
Hướng dn gii
Chọn D
Din tích xung quanh hình tr là
2
xq
S Rh
Theo đề bài ta có
2
4 2 2
a Rh h a
.
Câu 13: Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng
V
và chiều cao bằng
h
là:
A.
3
V
r
h
B.
3
2
V
r
h
C.
V
r
h
D.
2
V
r
h
Hướng dn gii
Chọn C
Ta có:
2
V r h
2
V
r
h
V
r
h
.
Câu 14: Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
2
8
a
và bán kính đáy bng
a
. Độ dài đường sinh của
hình trụ bằng:
A.
2
a
. B.
6
a
. C.
4
a
. D.
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
π
xq
S Rl
2
π
xq
S
l
R
2
8
π
2
π
a
a
4
a
.
Câu 15: Cho hình tr bán kính đáy bằng
R
, chiu cao bng
h
. Biết rng hình tr đó din tích toàn
phn gấp đôi diện tích xung quanh. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
h R
. B.
2
R h
. C.
2
h R
. D.
R h
.
Hướng dn gii
Chn D
O
H
6
N'
M'
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
tp xq
S S
2
2 2 2.2
R Rh Rh
R h
.
Câu 16: Cho hình trdiện tích xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy
A. 5r
. B.
5 2
2
r . C.
5 2
2
r
. D.
5
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đường sinh của hình trlà:
2
l r
.
Ta có:
50
xq
S
2 50
rl
2
4 50
r
2
25
2
r
5 2
2
r .
Câu 17: Mt hình tr din tích toàn phn
2
10
a
và bán kính đáy bng
a
. Chiu cao ca hình tr đó
A.
4
a
. B.
2
a
. C.
6
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi
r
,
h
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ.
Ta có:
2
2 . 2
tp
S r h r
2
2 . 2
a h a
2
10
a
2
2 . 8
a h a
4
h a
.
Câu 18: Một khi trụ thể tích bằng
16 .
Nếu chiều cao khối trtăng lên hai ln và ginguyên bán
kính đáy thì được khối trụ mi có din tích xung quanh bằng
16 .
Bán kính đáy của khối trụ ban
đầu là
A.
4
r
. B.
3
r
. C.
8
r
. D.
1
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích khối trụ:
2
16
V r h
2
16
h
r
.
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy, suy ra:
Diện tích xung quanh:
2
2.16
2 . 16
A r
r
2.2.16
4
16
r
.
Câu 19: Cho hình trdin tích xung quanh bằng
2
16
a
và độ dài đường sinh bằng
2
a
. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy của hình trđã cho.
A.
4
r
. B.
8
r a
. C.
4
r a
. D.
6
r a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có
2
16
2 4
2 2 .2
xq
xq
S
a
S rl r a
l a
.
Câu 20: Cho hình tr tsố din tích xung quanh và diện tích toàn phn bằng
1
3
. Biết thể tích khối trụ
bằng
4
. Bán kính đáy của hình trlà
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi bán kính của hình trụ là
R
.
2
2
4
4 . 4V h R h
R
1
.
1 1
2 2 3
3 3 2
XQ TP
R
S S Rh R R h h R h h
2
.
T
1
2
suy ra:
2
4
2
2
R
R
R
Câu 21: Cho hình tr hai đường tròn đáy
;
O R
;
O R
,
OO h
. Gọi
AB
mt đường kính
của đường tròn
;
O R
. Biết rằng tam giác
O AB
đều. Tỉ số
h
R
bằng:
A.
1
. B.
4 3
. C.
3
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
AB R
. Tam giác
O AB
đều
3
3
2
h OO AB R
. Vậy
3
3
h R
R R
.
Câu 22: Cho hình tr hai đường tròn đáy
;
O R
;
O R
,
OO h
. Biết
AB
mt đường kính
của đường tròn
;
O R
O AB
đều. Tỉ số
h
R
bằng
A.
4 3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
2 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
o
tan tan60 3
h OO
O AO
R OA
DẠNG 2: TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
Câu 23: Cho hình tr bán kính đáy bằng
a
, mặt phẳng qua trục và cắt hình trtheo mt thiết din
diện tích bằng
2
6
a
. Diện tích toàn phần của hình trlà.
A.
2
8
a
. B.
2
6
a
. C.
2
12
a
. D.
2
7
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có: thiết din là hình ch nht nên
2
2 6 3
al a l a
.
Diện tích toàn phần là :
2 2 2
2 2 2 . .3 2 8
S rl r a a a a
.
Câu 24: Cho hình trbán kính đáy
5 cm
r khoảng cách giữa hai đáy bằng
7 cm
. Din tích
xung quanh của hình trụ là
A.
2
70
π cm
B.
2
120
π cm
C.
2
60
π cm
D.
2
35
π cm
Hướng dẫn giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình tr
2
π
xq
S rh
2
π5.7 70π
2
cm
.
Câu 25: Tính din tích xung quanh
S
ca hình tr có bán kính bng
3
và chiu cao bng
4
.
A.
36
S
. B.
24
S
. C.
12
S
. D.
42
S
.
Hướng dn gii
Chn B
Din tích xung quanh ca hình tr
2 24
S rh
.
Câu 26: Ct hình tr
T
bng mt mt phẳng đi qua trục được thiết din mt hình ch nht din
tích bng
2
20cm
chu vi bng
18cm
. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính mt
đáy của hình tr
T
. Din tích toàn phn ca hình tr là:
A.
2
30 cm
. B.
2
28 cm
. C.
2
24 cm
. D.
2
26 cm
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi
h
r
là chiều cao và bán kính của hình tr
2
h r
. Ta có
2 20
2 9
rh
r h
5
2
h
r
.
2
2 2
tp
S rh r
20 8
28
.
Câu 27: Một hình tr diện tích xung quanh bằng 4
π
và có thiết din qua trục là hình vuông. Din tích
toàn phần của hình trbằng:
A. 12
π
. B. 10
π
. C. 8
π
. D. 6
π
.
r
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: thiết din qua trục của hình trlà hình vuông nên:
2
l R
.
2
π
xq
S Rl
4
π
2
π .2 4π
R R
1
R
.
2
π π
đ
S R
.
2
tp x
đ
q
S S S
6
π
.
Câu 28: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gi
S
là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
A B C D
. Diện tích
S
là
A.
2
3
a
. B.
2
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bán kính hình tr
2
2
a
R nên
2
2
2 2 2
2
a
S Rl a a .
Câu 29: Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD hình chnhật, AB = a,
3
AD a
, SA vuông c với
mt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc
0
60
. Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A.
2
16 .
S a
B.
2
7 .
S a
C.
2
7 .
S a
D.
2
16 .
S a
Hướng dẫn giải
Chn C
- Ta có: Ba đỉnh A, B, D đều nhìn đoạn SC dưới mt góc
0
90 .
Do đó năm điểm A, B, C, D và S cùng thuộc mặt cầu tâm I
đường kính SC.
- Mà
2 2
SC SA AC
2 2 2
SA AB BC
7
a
7
2 2
SC a
R
-
Suy ra:
2 2
4 7 .
S R a
Câu 30: Một hình nón bán kính đáy
R
chiều cao bằng
4
R
. Tính diện tích toàn phần của hình tr
nội tiếp hình nón, biết rằng n kính đáy hình trụ bng
r
. (Hình trđược goi là ni tiếp hình nón
nếu một đường tròn đáy của hình trnằm trên mặt xung quanh của hình nón, đáy còn lại nm
trên mặt đáy của hình nón). Kết quả là :
A.
2
8 6 r
r R
. B.
2
6 4 r
r R
. C.
2
6 8 r
r R
. D.
2
4 8 r
r R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Ta có
1 1
1 1
4r; 4( )
4R
SH SH
r
SH HH R r
R SH
.
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
2 2
2 2 .4( ) 6 8 r
tp
S r r R r r R
.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
Tính diện tích toàn phần
S
của hình tr tròn ngoại tiếp lăng tr đứng .
ABC A B C
(như hình v bên), biết rằng
2
A A AC a
.
.
A.
2
12
S a
. B.
2
3
S a
. C.
2
9
S a
. D.
2
6
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
O
là trung điểm
AC
.
Ta có đường sinh hình tr
2
l AA a
.
Vì tam giác
ABC
vuông tại
B
nên bán kính đáy của hình trlà
2
2 2
AC a
r OB
.
Khi đó din tích toàn phần của hình trụ là
2 2
2 2 3
S r rl a
.
Câu 32: Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1
AB
3
AD
. Gọi
,
M N
lần lượt thuộc
,
AD BC
sao cho
2 ; 2
AM MD BN NC
. Quay hình chnhật này quanh trục
MN
, ta được hai
hình trụ. Tính tổng din tích xung quanh
xq
S
của hai hình trđó.
A.
6
xq
S
. B.
5
xq
S
. C.
9
xq
S
. D.
4
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Khi quay hình ta sẽ thu được hai hình trgồm: hình trụ tạo bởi khi quay hình vuông
MNCD
,
hình trụ nằm bên trong hình trụ tạo bởi khi quay hình chữ nhật
MNBA
.
Hình trụ tạo bởi khi quay hình vuông
MNCD
có din tích xung quanh là:
1
S
.
Hình trụ tạo bởi khi quay hình chữ nhật
MNBA
có din tích xung quanh là:
2
4
S
.
Vậy tng din tích xung quanh của hai hình trlà
5
.
Câu 33: Một hình trbán kính đáy bằng
50
r cm
chiều cao
50
h cm
. Din tích xung quanh
của hình trbằng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
5000 cm
. B.
2
2500 cm
. C.
2
2500 cm
. D.
2
5000 cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức:
2
xq
S r
với
50 , 50r cm h cm
.
Vậy
2
2 .50.50 5000 .
xq
S cm
.
Câu 34: Một hình trhai đường tròn đáy nằm trên mt mặt cầu bán kính R và đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Din tích toàn phần hình trụ đó bằng:
A.
2
3 2 3
2
R
. B.
2
3 2 2
2
R
. C.
2
3 2 2
3
R
. D.
2
3 2 3
3
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường cao hình tr h R nên ta có bán kính của đáy hình tr
2
2
3
4 2
R R
r R
.
2
3
2 2 3
2
xq
R
S rh R R
.
Vậy
2
2
2
3 2 3
3
2 3 2
2 2
t đáq yp x
R
R
S S S R .
Câu 35: Cho hình trđường kính đáy là
a
, mặt phẳng qua trục của hình trcắt hình trụ theo mt thiết
diện din tích là
2
3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
2
7
2
a
. B.
2
5 a
. C.
2
2 a
. D.
2
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi R là bán kính đáy của hình tr
2
a
R .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi sử mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật
ABB A
Có:
2 ,
AB R a AA h
là chiều cao của hình trụ.
2
. 3 . 3
ABB A
S AB AA a a h h a
2
2
2 2 2 2 .3 2
2 4
tp xq đ
a a
S S S Rh R a
2
7
2
a
.
Câu 36: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
S
diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
' ' ' '
A B C D
. Tính
S
.
A.
2
3.
a
B.
2
2
.
2
a
C.
2
.
a
D.
2
2.
a
Hướng dn gii
Chn D
đường tròn đáy của hình tr ngoi tiếp hai hình vuông ABCD
' ' ' '
A B C D
2
2
a
R
Vậy:
2
2 2
xq
S Rh a
.
Câu 37: Cho hình tr chiều cao bằng
2
a
, bán kính đáy bằng
a
. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A.
2
2
a
. B.
2
4
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Diện tích xung quanh:
2
2 . 2 . .2 4S
πR h π a a πa
.
Câu 38: Thiết diện qua trục của mt hình tr
T
hình vuông
ABCD
đường chéo
2
AC a
. Din
tích xung quanh của hình tr
T
là
A.
2
4 .
a
B.
2
2 2.
a
C.
2
2 .
a
D.
2
2 .
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Do tam giác
ABC
là tam giác vuông cân có cạnh
2
AC a
nên
2
AB BC a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình tr
T
là :
2
xq
S rl
2
2 . 2
2
a
a
2
2
a
.
Câu 39: Cho hình trbán kính đáy bằng
3
thtích bằng
18
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
hình trụ.
A.
36
xq
S
. B.
12
xq
S
. C.
6
xq
S
. D.
18
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2 2
18 3 2
V r h h h
.
2a
D C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2 12
xq
S rh
.
Câu 40: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
2
AD a
. Gi
H
,
K
lần lượt là
trung điểm của
AD
BC
. Quay hình chnhật đó quanh trục
HK
, ta được một hình trụ. Din
tích toàn phần của hình trlà:
A.
8
tp
S
. B.
2
8
tp
S a
. C.
2
4
tp
S a
. D.
4
tp
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Quay hình chnhật
ABCD
quanh trục
HK
ta được hình tr đường cao là
h AB a
, bán
kính đường tròn đáy là
1
2
R BK BC a
.
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là:
2 2
2 2 4
tp
S Rh R a
.
Câu 41: Cho mt hình tr hai đáy hai hình tròn
;
O R
, vi
3
OO R
mt hình nón đnh
O
đáy hình tn
;
O R
. hiu
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích xung quanh ca hình tr
hình nón. Tính
1
2
S
k
S
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1
2 . 3 2 3 S
πR R πR
.
2 2 2
2
3 2 S
πR R R πR
. Vy
1
2
3
S
S
.
Câu 42: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
4
AB
2
BC
. Gi
,
P Q
lần lượt là các
điểm trên cnh
AB
CD
sao cho:
1,
BP
3
QD QC
. Quay hình ch nhật
APQD
xung
quanh trục
PQ
ta được mt hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3, 2
AP AD
.
Khi quay hcn
APQD
xung quanh trục
PQ
.
ta được hình trụ có bán kính đáy
3
r
và đường sinh
2
l
.
Diện tích xung quanh
2 . . 2 .3.2 12
xq
S r l .
Câu 43: Lăng trtam giác đều tất cả các cạnh bằng
a
. Din tích toàn phần của hình tr hai đáy
ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ là.
A.
2
2
3
a
. B.
2
2 2 3
3
a
. C.
2
2 3
3
a
. D.
2
2 3 1
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
k
3
k
1
2
k
1
3
k
A
B
C
D
H
K
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính đường tròn ngoi tiếp mặt đáy là:
2 3 3
3 2 3
a a
r
.
Diện tích toàn phần:
2
day
2. 2 . 2.
tp xq
S S S r l r
.
=
2
2
2 3 1
3 3
2 . . 2
3 3 3
a
a a
a
.
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng
ABCDA B C D
có đáy là hình chnhật,
3
AB a
,
4
BC a
. Đường chéo
AC
tạo với đáy
ABCD
một góc
o
45
. Gọi
T
là nh trđường sinh là cạnh bên của lăng
tr, đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Diện tích toàn phần của
T
là.
A.
2
75
4
a
. B.
2
25
a
. C.
2
125
4
a
. D.
2
75
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đáp án đúng
2
75
2
a
S
.
Câu 45: Thiết diện qua trung của mt hình trụ là mt hình vuông cạnh
,
a
diện tích toàn phần của hình trụ
là.
A.
2
3
5
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
2
a
. D. Kết quả khác.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Mặt cắt của hình trụ như hình bên.
Tính được bán kính của mặt đáy khối trụ
1
2
r a
.
2 2 2
2 2 3
tp xq đay
S S S r r a
.
(
S
xung quanh là mt hình vuông có cạnh bằng
a
).
Câu 46: Cho hình vuông
ABCD
biết cạnh bằng
a
. Gọi
,
I K
ln lượt trung điểm của
,
AB CD
. Tính
diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông
ABCD
quay quanh
IK
một góc
o
360
.
A.
2
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Hình trcó đường sinh
;
l BC a
.
Bán kính đáy
2
a
r IB
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2
xq
S rl a
.
Câu 47: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
4
AB
2
BC
. Gi
,
P Q
lần lượt là các
điểm trên cnh
AB
CD
sao cho:
1,
BP
3
QD QC
. Quay hình ch nhật
APQD
xung
quanh trục
PQ
ta được mt hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3, 2
AP AD
.
Khi quay hcn
APQD
xung quanh trục
PQ
ta được hình trụ có bán kính đáy
3
r
và đường sinh
2
l
.
Diện tích xung quanh
2 . . 2 .3.2 12
xq
S r l .
Câu 48: - 2017] Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
có đường chéo
3
BD x
. Gọi
S
là diện tích xung
quanh của hình tr có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
và
A B C D
. Dinch
S
là.
A.
2
2
2
x
. B.
2
3
x
. C.
2
2
x
. D.
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Ta có:
3 3
BD AB x
AB x
.
Do nh tr có hai đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông nên
2 2
2 2
AB x
R .
Vậy diện tích hình trụ cần tìm là:
2
2
2 . 2 . . 2
2
x
S R h x x
.
I
K
D
B
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 49: Cho hình ch nht
ABCD
2
AB a
,
3
BC a
. Gi
M
,
N
các điểm trên các cnh
AD
,
BC
sao cho
2
MA MD
,
2
NB NC
. Khi quay quanh
AB
, các đường gp khúc
AMNB
,
ADCB
sinh ra các hình tr có din tích toàn phn ln lượt
1
S
,
2
S
. Tính t s
1
2
S
S
A.
1
2
8
15
S
S
. B.
1
2
2
3
S
S
. C.
1
2
4
9
S
S
. D.
1
2
12
21
S
S
.
Hướng dn gii
Chn D
Hình tr có din tích toàn phn
1
S
, đường sinh
2
MN a
và bán kính đường tròn đáy
2
AM a
Din tích toàn phn
2 2
1
2 . . 2 16
S AM MN AM a
Hình tr có din tích toàn phn
2
S
, đường sinh
2
DC a
và bán kính đường tròn đáy
3
AD a
Din tích toàn phn
2 2
2
2 . . 2 30
S AD DC AD a
. Vy
1
2
16 8
30 15
S
S
.
Câu 50: Tính diện tích xung quanh của mt hình trụ có chiều cao
20 m
, chu vi đáy bng
5 m
.
A.
2
50 m
. B.
2
100 m
. C.
2
. D.
2
50 m
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có chu vi đáy
2 5
C R .
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2 5.20 100 m
xq
S Rl .
Câu 51: Cho hình trđộ dài đường sinh là
l
bán kính đường tròn đáy là
r
. Diện tích toàn phần của
hình trụ là
A.
2 2
tp
S r l r
. B.
tp
S r l r
.
C.
2
tp
S r l r
. D.
2
tp
S r l r
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Diện tích toàn phần của hình trụ là
2
tp
S r l r
.
Câu 52: Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
tam giác
ABC
vuông n tại
B
,
2
AB a
cạnh
bên
6
AA a
. Khi đó, din tích xung quanh của hình trngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
bao nhiêu?
A.
2
2 6
a
. B.
2
4
a
. C.
2
6
a
. D.
2
4 6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
a 6
a 2
B
I
C
A'
C'
A
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên tam giác
ABC
ni tiếp trong đường tròn bán kính
R
bằng:
1 1
2
2 2
R AC AB a
.
Hình trngoại tiếp hình lăng trụ đã cho có chiều cao
6
h l AA a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình trlà
2
2 . . 2 . . 6 2 6
xq
S r l a a a
.
Câu 53: Cho hình chữ nhật
ABCD
2
AB a
,
3
BC a
. Gọi
E
,
F
lần lượt là các điểm trên các cnh
AB
,
BC
sao cho
2
EA ED
, 2
FB FC
. Khi quay quanh
AB
các đường gấp khúc
AEFB
,
ADCB
sinh ra hình trcó diện tích toàn phần lần lượt là
1
S
,
2
S
. Tính t số
1
2
S
S
.
A.
1
2
12
21
S
S
. B.
1
2
2
3
S
S
. C.
1
2
4
9
S
S
. D.
1
2
8
15
S
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2 2
EA ED a
,
2 2
FB FC a
,
2
EF AB a
.
Khi quay quanh
AB
đường gấp khúc
AEFB
sinh ra hình trụ có bán kính đáy
1
2
R EA a
,
chiều cao
2
h a
Din tích toàn phn của khối trụ này là:
2
2
1
2 2 2 2 2 16
S a a a a
.
Khi quay quanh
AB
đường gấp khúc
ADCB
sinh ra hình trụ có bán kính đáy
2
3
R AD a
,
chiều cao
2
h a
diện tích toàn phần của khi trụ này là:
2
2
2
2 2 3 2 3 30
S a a a a
.
1
2
8
15
S
S
.
Câu 54: Cắt mt khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là mt hình vuông
cạnh bằng
3
a
Diện tích toàn phn của khối trụ là:
A.
2
27
2
a
. B.
2
9
a
. C.
2
13
6
a
. D.
2
9
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Vì thiết diện là hình vuông cạnh bằng
3
a
nên:
Bán kính đáy
3
.
2
a
r .
Đường sinh
3 .
l h a
.
Ta có din tích toàn phần là:
2
2
27
2 2 2
2
tp xq d
a
S S S rl r
.
Câu 55: Hình trtròn xoay có độ dài đường sinh bằng
l
bán kính đáy bằng
r
diện tích xung quanh
xq
S
cho bởi ng thức
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
xq
S r
B.
2
4
xq
S r
C.
2
xq
S rl
D.
xq
S rl
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 56: Hình tr bán kính đáy bng
a
chiu cao bng
3
a
. Khi đó din tích toàn phn ca hình
tr bng
A.
2
2 1 3
a
B.
2
1 3
a
C.
2
3
a
D.
2
2 3 1
a
Hướng dn gii
Chọn A
Ta có: Din tích toàn phn ca hình tr = Din tích xung quanh + 2 ln din tích đáy.
Suy ra
2
2 2
tp
S rh r
2
2 . . 3 2
a a a
2
2 . . 3 1
a
.
Câu 57: Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay độ i đưng sinh
l
và bán kính đáy
r
được tính
bng công thức nào dưới đây?
A.
xq
S rl
B.
2
xq
S r l
C.
2
xq
S rl
D.
4
xq
S rl
Hướng dn gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình tr tròn xoay là
2
xq
S rl
Câu 58: Cắt mt hình trbởi mt mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết din là mt hình vuông
cạnh bằng
3
a
. Tính diện tích toàn phn của hình trụ đã cho.
A.
2
27
2
a
. B.
2
9
2
a
. C.
2
13
6
a
. D.
2
9
a
.
Hướng dn gii
Chn A
Do mt phng ct hình tr đi qua trục ca nó nên ta có:
Đường sinh
3
l a
và bán kính đáy
3
2
a
r .
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ:
2
27
2
2
tp
a
S r r l
.
Câu 59: Một hình tr bán kính đáy
5cm
r
, chiều cao
7cm
h
. Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
A.
2
35
π cm
S . B.
2
70
π cm
S . C.
2
70
π cm
3
S . D.
2
35
π cm
3
S .
Hướng dẫn giải
Chn B
Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có
2
2 70 cm
xq
S rh
.
Câu 60: Cho tdin
ABCD
cạnh bằng
a
. Tính diện tích
xq
S
xung quanh của hình tr đáy đưng
tròn ngoại tiếp
BCD
và có chiều cao bằng chiều cao tứ diện
ABCD
.
A.
2
2
3
xq
a
S
. B.
2
2 2
3
xq
a
S
. C.
2
3
2
xq
a
S
. D.
2
3
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
A
B
C
S
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường tròn ngoại tiếp
BCD
bán kính
3
3
a
r
,.
chiều cao của hình chóp là:
6
3
a
l
.
Vậy
2
2 2
2
3
xq
a
S rl
.
Câu 61: Hình trcó bán kính đáy bằng
a
và thiết din qua trục là hình vuông, din tích xung quanh hình
trụ đó bằng
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Hình trbán kính đáy bằng
a
và thiết din qua trục là hình vuông nên độ dài đưng sinh của
hình trụ là
2
l a
.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
2
2 2 . .2 4
S rl a a a
.
Câu 62: Một hình trhai đường tròn đáy nằm trên mt mặt cầu bán kính
R
và có đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Din tích toàn phần hình trụ đó bằng:
A.
2
3 2 3
3
R
. B.
2
3 2 2
3
R
. C.
2
3 2 2
2
R
. D.
2
3 2 3
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Đường cao hình tr
h R
nên ta có bán kính của đáy hình tr
2
2
3
4 2
R R
r R
.
r a
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
2 2 3
2
xq
R
S rh R R
.
Vậy
2
2
2
3 2 3
3
2 3 2
2 3
đáytp xq
R
R
S S S R
.
Câu 63: Mt hình tr
T
bán kính đáy
R
và có thiết din qua trc là hình vuông. Tính din tích xung
quanh ca khi tr
T
.
A.
2
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
3
R
. D.
2
4
R
.
Hướng dn gii
Chn C
Thiết din qua trc là hình vuông nên đường sinh ca hình tr
2
l R
Vy din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 .2 4 .
xq
S Rl R R R
.
Câu 64: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông
cnh bng
3
a
. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca khi tr.
A.
2
3
2
tp
a
S
. B.
2
13
6
tp
a
S
. C.
2
3
tp
S a
. D.
2
27
2
tp
a
S
.
Hướng dn gii
Chn D
Theo đề bài ta có
ABCD
là hình vuông cnh
3
a
nên ta có
3
2
a
r
3
h a
.
Din tích toàn phn ca hình tr
2
2 2
tp
S r rh
2
3 3
2 2 3
2 2
a a
a
2
27
2
a
.
Câu 65: Trong không gian cho hình chnhật
ABCD
4
AB
2
BC
. Gọi
P
,
Q
lần lượt là các
điểm trên cnh
AB
CD
sao cho
1
BP
, 3
QD QC
. Quay hình ch nhật
APQD
xung
quanh trục
PQ
ta được mt hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
12
B.
4
C.
6
D.
10
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
A
C
O'
O
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
3
BP
QD QC
3
PA QD
.
Khi đó khối trụ thu được có bán kính đáy
r PA
QD
3
và đường sinh
l AD
2
.
Nên diện tích xung quanh của hình trlà:
2 . .
xq
S r l
2 .3.2
12
.
Câu 66: Hình tr hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mt ca mt hình lp phương cạnh
a
t din
tích xung quanh bng bao nhiêu?
A.
2
2
a
. B.
2
2 2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dn gii
Chọn A
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy thì
2
2
a
r
,
l a
.
2
xq
S rl
2
2
2 . 2
2
a
a a
.
Câu 67: Din tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
là
A.
4
xq
S Rh
. B.
2
xq
S Rh
. C.
xq
S Rh
. D.
3
xq
S Rh
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 68: Một hình trngoại tiếp hình lăng trtam giác đều với tất cả các cạnh bằng
a
din tích xung
quanh bằng bao nhiêu?
A.
2
2 3
3
a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4 3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Bán kính đáy hình trlà bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh
a
, do đó
2 3 3
.
3 2 3
a a
r
. Chiều cao hình trụ bằng chiều cao khối lăng trụ và bằng
a
.
Din tích xung quanh hình tr là
2
3 2 3
2 . .
3 3
a a
S a
.
.
Câu 69: Tính diện tích toàn phn của mt hình trụ, biết thiết diện của hình trcắt bởi mặt phẳng qua trục
là mt hình vuông có din tích bằng
36
.
A.
54
B.
50
C.
18
D.
36
Hướng dẫn giải
Chọn A
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
ABCD
là hình vuông có din tích bằng
36
nên
2
36
ABCD
S AB
36 6 6, 3
2
BC
AB BC h l AB r
.
Diện tích toàn phần của mt hình trlà:
2 54 .
Stp r r l
Câu 70: Cho hình trbán kính đưng tròn đáy bằng chiều cao và bằng
2cm
. Diện tích xung quanh
của hình trlà
A.
2
cm
. B.
2
4
cm
. C.
2
2
cm
. D.
2
8
3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
r l h cm
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2 8
xq
S rl cm
.
Câu 71: Biết thiết din qua trục của mt hình trlà hình vuông cạnh
a
, tính diện tích toàn phần
S
của
hình trụ đó.
A.
2
3
S a
. B.
2
5
4
S a
. C.
2
S a
. D.
2
3
2
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2 2
3
2 2 2
2 2 2
tp
h a
R S R Rh R R h a
.
Câu 72: Một hình trcó tâm c đáy là
, .
A B
Biết rằng mặt cầu đường kính
AB
tiếp xúc với các mặt đáy
của hình trtại
A
,
,
B
tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trđó. Din tích của mặt cầu
này
16 .
Tính diện tích xung quanh của hình trđã cho.
A.
8
3
. B.
8
. C.
16
. D.
16
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có mt cu tiếp xúc vi
2
đáy mt xung quanh.
đường kính mt cu bng chiu cao tr:
Li :
2
4 2
2
mc A B
AB
S r r r r
.
4
AB
.
2 . 16
xq A
S r h
.
h
l
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Câu 73: Gi
, ,
l h R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình tr
T
. Diện tích
toàn phần
tp
S
của hình trụ là
A.
2
tp
S Rh R
. B.
2
2
tp
S Rl R
.
C.
2
tp
S Rl R
. D.
2
2 2
tp
S Rl R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 74: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Tính diện tích toàn phần
S
của hình tr tròn ngoại tiếp lăng tr đứng .
ABC A B C
(như hình v bên), biết rằng
2
A A AC a
.
A.
2
9
S a
. B.
2
3
S a
. C.
2
6
S a
. D.
2
12
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có tam giác
ABC
vuông tại
B
suy ra bán kính đường tròn hai đáy
OA
và đường cao
OO
.
Ta có
' ' 2,
OO AA a
2
OA
2 2
AC a
.
Vậy
2
2 2
2 2
2 . .AA' 2 OA 2 . . 2 2 . 3
2 2
a a
S OA a a
.
Câu 75: Cắt mt hình trbằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết din là mt hình vuông cạnh
2
a
. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
4
a
. B.
2
16
a
. C.
2
2
a
. D.
2
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào hình vẽ ta có bán kính và chiều cao của hình trụ lần lượt là
a
2
a
.
Do đó,
2
2 2 . .2 4
xq
S Rh a a a
.
Câu 76: Din tích xung quanh hình trcó bán kính đáy
3
R
và đường sinh
6
l
bằng
A.
108
. B.
18
. C.
36
. D.
54
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích xung quanh
2 36
xq
S Rl
.
Câu 77: Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
a
và đường cao
3
a
.
A.
2
3
a
. B.
2
3 1
a
. C.
2
2 3 1
a
. D.
2
2 3 1
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có din tích toàn phần của hình trụ là:
2
tp xq
đáy
S S S
2
2 2
Rh R
2 2
2 3 2
a a
2
2 3 1
a
.
Câu 78: Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy
2
R
và đường sinh
3
l
bng:
A.
24
. B.
12
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn B
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2 2 .2.3 12
xq
S Rl
.
Câu 79: Viết ng thc tính din tích xung quanh ca hình tr có chiu cao
h
bán kính đáy là
R
A. 4
xq
S Rh
. B.
2
xq
S Rh
. C.
2
xq
S Rh
. D.
xq
S Rh
.
Hướng dn gii
Chn B
Câu 80: Cho hình chnhật
ABCD
, 3
AB a AD a
. Tính diện tích xung quanh của hình tn xoay
sinh ra khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
.
A.
2
12 3
a
B.
2
6 3
a C.
2
2 3
a
D.
2
12
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Khi quay hình ch nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
ta thu được khối nón có các thông số:
, 3
l h AB a r AD a
Diện tích xung quanh khối trụ là:
2
2 2 3.
xq
S rl a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 81: Một hình tr bán kính đáy bằng
5
và khoảng cách giữa hai đáy bằng
7
. Cắt khối trụ bởi mt
mt phẳng song song với trục và cách trục mt khoảng bằng
3
. Tính diện tích
S
của thiết din
được tạo thành.
A.
7 34
S B.
14 34
S C.
56
S
D.
28
S
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
ABCD
là thiết diện qua trục của hình trụ và
I
là trung đim cạnh
AB
.
Ta có:
Tam giác
OAI
vuông tại
I
:
3
OI
;
5
OA
4
IA
2. 8
AB IA
.
Khi đó
.
ABCD
S AB AD
, với
7
AD OO
56
ABCD
S
.
Câu 82: Một hình trthiết diện qua trục là hình vuông cạnh
a
, diện tích toàn phần của hình tr đó bằng:
A.
2
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Vì hình tr có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
a
nên có bán kính
2
a
R
, chiều cao
.
h a
.
Diện tích toàn phần là:
2 2 2
2
3
2 2 2
4 2 2
TP
a a a
S R Rh
.
Câu 83: Cho hình tr tròn xoay độ dài đưng sinh
l
, độ dài đường cao là
h
r
bán kính đáy.
Công thc din tích xung qunh ca hình tr tròn xoay
A.
2
xq
S r h
. B.
xq
S rh
. C.
2
xq
S rh
. D.
xq
S rl
.
Hướng dn gii
Chn C (Câu hi thuyết)
Câu 84: Một hình trđường kính đáy bằng chiều cao và ni tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
2
R
. B.
2
4
R
. C.
2
2
R
. D.
2
2 2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
h
là chiều cao của hình trthì bán kính đáy của hình
trụ là
2
h
.
Gọi
,
O O
là tâm của hai đáy hình trụ thì tâm
I
của mặt cầu
là trung điểm của
OO
hay
2
h
IO
.
Ta có hình trụ nội tiếp mặt cầu nên
2
2 2 2
2 2 2
4
h
IO R R h R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 . . 2
2
xq
h
S h R
.
Câu 85: Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D
D 2aAB A , 3 2AA a
. Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hp chữ nhật đã cho.
A.
2
7S a
. B.
2
16S a
. C.
2
12S a
. D.
2
20S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 2
2 2 16
tp
S rl r a
với 3 2 , 2l a r a .
Câu 86: Cho hình nón có đường sinh bằng đưng kính của đường tròn đáy đều bằng 2, nội tiếp trong
mt hình trỉnh của hình n nằm trên 1 mặt đáy của hình trụ, đáy của hình nón đáy của
hình trụ). Tính diện ch toàn phần
tp
S của hình trụ đó?
A.
2 3 1
. B. 3
. C.
3 1
. D. 6
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình nón có
2 2 2 2
2 2
1
2 1 3
l r
r
h l r
. Hình trụ có
1
3
R r
h h
.
Vậy
2
2 2 2 2 2 3 2 1 3S S S R Rh
truï
tp ñaùy xq
.
Câu 87: Trong không gian, cho hình chnhật ABCD
1, 2AB AD
. Gi M , N lần lượt là trung
điểm của AD , BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh tr MN , ta được mt hình trụ. Tính diện
tích toàn phần của hình trđó.
A. 10
tp
S
. B. 6
tp
S
. C. 2
tp
S
. D. 4
tp
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta có 2S
tp xq d
S S . Ta có bán kính đường tròn D 1r M , chiều cao D 1C .
Suy ra
2
2 r =2 ,S r
xq d
S
suy ra 4
tp
S
.
Câu 88: Một hình trụ có bán kính đáy a , thiết diện qua trục là mt hình vuông. Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng:
A.
2
a
. B.
2
3 a
. C.
2
2 a
. D.
2
4 a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Theo gi thiết ta rcó
r a
,
2
l h a
.
Diện tích xung quanh là
2
2 4
xq
S rl a
.
Câu 89: Cho một hình trụ tròn xoay hình vuông
ABCD
cạnh
a
hai đỉnh liên tiếp
,
A B
nằm trên
đường tn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh n lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng
ABCD
tạo với đáy hình trụ góc
o
45
. Diện tích xung quanh hình trụ là.
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
3
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: Gọi
O
là tâm đường tròn đáy chứa 2 đỉnh
,
A B
. Gọi
,
I M
là trung điểm đoạn nối 2 tâm
đường tròn đáy
AB
. Khi đó, ta có thể chứng minh được
0
45
IMO .
Do đó,
2 2
2 6
4 4
2 2 2
IM a a a
OM R OC OM MC
2
2
2
a
h IO
.
Vậy
2
3
2
2
a
V Rh
.
Câu 90: Cho hình trụ có bán kính đáy chiều cao . Diện tích toàn phần của hình trnày
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình trcó bán kính đáy và chiều cao
Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
Câu 91: Cho hình trbán kính đáy
5 cm
r và khoảng cách giữa hai đáy bằng
7 cm
. Diện tích xung
quanh của hình trlà:
A.
2
60 cm
B.
2
35 cm
C.
2
70 cm
D.
2
120 cm
Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích xung quanh hình trụ:
2
2 2 .5.7 70 cm
xq
S rh
.
Câu 92: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính
.
R
Din tích
xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
4
R
. B.
2
2 2
R
. C.
2
2
R
. D.
2
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ chính là mt hình vuông có 1 cạnh
2
a R .
5
cm
4
cm
2
90 ( )
cm
2
92 ( )
cm
2
40 ( )
cm
2
96 ( )
cm
5
R cm
4 .
h cm
2 2
2 2 2 .25 2 .5.4 90 .
tp
S R Rh cm
S
A
B
O
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cạnh còn li là chiều cao của khối trụ bằng
2
R .
2
2 2 2
2
R
S R R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRỤ, KHỐI LIÊN QUAN TR
Câu 93: Cho một hình trụ có chiều cao bng 2 và bán kính đáy bng 3. Thtích của khi trụ đã cho bằng
A. 15
. B. 9
. C. 6
. D. 18
.
Câu 94: Cho khi trụ chu vi đáy bằng 4 a
và độ dài đường cao bằng
a
. Thể tích của khối trđã cho
bằng
A.
3
16 a
. B.
2
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4 a
.
Câu 95: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4
. Tính thể tích của khối trụ?
A. 18
. B. 10
. C. 12
. D. 40
.
Câu 96: Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R công thức thể tích của khối trụ đó là.
A.
2
1
3
R h
. B.
2
Rh
. C.
2
R h
. D.
2
1
3
Rh
.
Câu 97: Cắt mt khối trbởi một mặt phẳng ta được một khi
H như hình vbên. Biết rằng thiết diện
là mt hình elip có độ dài trục lớn bằng 8, khoảng cách từ điểm thuộc thiết din gần mặt đáy nhất
đim thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 14 (xem hình vẽ).Tính thể
tích của
H .
A.
( )
176
H
V
. B.
( )
275
H
V
.
C.
( )
704
H
V
. D.
( )
192
H
V
.
Câu 98: Cho hình trbán kính đường tròn đáy bằng 4 , din tích xung quanh bằng 48
. Thể tích của
hình trụ đó bằng
A. 32
. B. 72
. C. 24
. D. 96
.
Câu 99: Cho hình chnhật ABCD có 4AB 3AD . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cnh AB bằng
A. 48
. B. 36
. C. 12
. D. 24
.
Câu 100: Một khối trụ có thể tích là
20
. Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mi bằng
bao nhiêu?
A.
80
. B.
40
. C.
60
. D.
120
.
Câu 101: Cho khi trụ có bán kính 3a chiều cao 2 3a . Thể tích của khối trụ đó là :
A.
3
9 3a . B.
3
6 3a
. C.
2
6 3a
. D.
3
4 2a
.
Câu 102: Cho mt hình chữ nhật có đường chéo độ dài 5, một cạnh có độ dài 3. Quay hình chữ nhật đó
(kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh đ dài lớn hơn, ta thu được mt khối tr. Tính
th tích khối thu được.
A.
12
. B.
48
. C.
36
. D.
45
.
Câu 103: Cho hình trcó hai đường tròn đáy
O;R
;O R
, chiều cao 3h R . Đoạn thẳng AB
hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trlà
30
. Thtích tứ din ABOO
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
R
. B.
3
3
2
R
. C.
3
3
4
R
. D.
3
4
R
.
Câu 104: Thtích
V
của khối trcó bán kính đáy
R
và độ dài đường sinh
l
được tính theo công thức nào
dưới đây?
A.
2
4
3
V R l
. B.
3
4
3
V R l
. C.
2
V R l
. D.
2
1
3
V R l
.
Câu 105: Ba chiếc bình hình trcùng chứa
1
lượng ớc như nhau, độ cao mc nước trong bình
II
gấp đôi
bình
I
và trong bình
III
gấp đôi bình
II
. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy
1
r
,
2
r
,
3
r
của ba
bình
I
,
Ox
,
III
.
A.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bội
1
2
.
B.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhânng bội
1
2
.
C.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bội
2
.
D.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bi
2
.
Câu 106: Trong không gian, cho hình chữ nhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung
điểm của
AB
CD
. Quay hình chnhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ. Tính
th tích
V
của khối trụ tạo bởi hình trđó
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Câu 107: Cắt khối trụ bi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chữ nhật
ABCD
AB
và
CD
thuộc hai đáy của hình trụ,
4
AB a
,
5
AC a
. Tính thtích khối trụ.
A.
3
8
π
V a
B.
3
16
π
V a
C.
3
12
π
V a
D.
3
4
π
V a
Câu 108: Tính thể tích khi trụ biết bán kính đáy
4
r
cm
chiều cao
2
h
cm
.
A.
32
3
cm
. B.
8
3
cm
. C.
16
3
cm
.
D.
32
3
3
cm
.
Câu 109: Cho hình chnhật
ABCD
biết
1
AB
,
3
AD . Khi quay hình chnhật
ABCD
xung quanh
trục
AB
t cnh
CD
tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là.
A.
. B.
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Câu 110: Cho hình trụ có bán kính đáy là
R a
, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo mt thiết din có din
tích bằng
2
8
a
. Diện tích xung quanh của hình trvà thể tích của khi trụ lần lượt là:
A.
2
6
a
,
3
3
a
. B.
2
8
a
,
3
4
a
. C.
2
6
a
,
3
6
a
. D.
2
16
a
,
3
16
a
.
Câu 111: Cho mt khi tr có din tích xung quanh ca khi tr bng . Tính th tích ca khi tr biết
khong cách giữa hai đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 112: Cho khi trụ tròn xoay có độ dài đường cao là
h
, bánnh đáy là
r
. Thch khi trụ tròn xoay là.
A.
rh
. B.
2
1
3
rh
. C.
2
r h
. D.
2
1
3
r h
.
Câu 113: ng thức tính thể ch khi trụ có chiều cao
h
và bán kính đáy
R
là
A.
2
V hR
. B.
2
1
3
V hR
. C.
2
1
3
V hR
. D.
2
V hR
.
Câu 114: Thtích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chnhật
ABCD
quay quanh cạnh
AD
biết
3
AB
,
4
AD
là
A.
12
. B.
72
. C.
48
. D.
36
.
80
10
40
64
160
400
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 115: Một hình trụ có din tích xung quanh bằng
4
, din tích đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán kính
bằng
1
. Tính thể tích
V
khối trụ đó.
A.
8
V
. B.
10
V
. C.
4
V
. D.
6
V
.
Câu 116: Khi trụ tròn xoay đường cao và bán kính đáy cùng bằng
1
t thể tích bằng.
A.
. B.
2
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 117: Cho hình chnhật
ABCD
4
AB
3
AD
. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
12
. B.
24
. C.
48
. D.
36
.
Câu 118: Cho hình trụ có bán kính đáy
3
r
và diện tích xung quanh
6
π
S
. Tính thể tích
V
của khối trụ.
A.
3
π
V
. B.
9
π
V
. C.
18
π
V
. D.
6
π
V
.
Câu 119: Cho hình trcó diện tích toàn phần là
4
thiết din cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
4
9
. B.
6
9
. C.
4 6
9
. D.
6
12
.
Câu 120: Một hình trđường kính đáy bằng chiều cao hình trụ. Thiết din qua trục của hình trdin
tích là
S
. Thtích của khối trụ đó là:
A.
4
S S
. B.
6
S S
. C.
24
S S
. D.
12
S S
.
Câu 121: Cho hình trcó diện tích toàn phần là
4
thiết din cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
6
9
. B.
4 6
9
. C.
6
12
. D.
4
9
.
Câu 122: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
2
và có chiều cao bằng
4
. Thtích của hình trbằng:
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
32
.
Câu 123: Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng
4
được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần
chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.
.
A.
1024
3
. B.
512
. C.
256
3
. D.
256
.
Câu 124: Cho hình lập phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
vi
O
'
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
' ' ' '
A B C D
. Gi
T
hình tr tròn xoay ti thành khi quay hình ch nht
'C'C
AA quanh
trc
'
OO
.Th tích ca khi tr
T
bng
A.
3
1
3
a
. B.
3
1
2
a
. C.
3
1
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 125: Hình bên cho ta hình nh của mt đồng h cát với các kích thước kèm theo
OA OB
. Khi đó tỉ số
tng thể tích của hai hình nón
n
V
và thể tích hình tr
t
V
bằng:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
2
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 126: Cho hình trkhoảng cách giữa hai đáy bằng
10
, din tích của xung quanh của hình trbằng
80
. Tính thể tích khối trụ.
A.
164
. B.
160
. C.
144
. D.
64
.
Câu 127: Một khối trụ có bán kính đáy bằng
2,
chiều cao bằng
3.
Tính thể tích của khối trụ.
A.
4
. B.
18
. C.
12 .
D.
6 .
Câu 128: Một khối trụ có bán kính đáy bằng
3
a
, chiều cao bằng
2 3
a
. Tính thtích
V
của khi cầu ngoại
tiếp khối trụ.
A.
3
4 3
V a
. B.
3
4
6
3
a
. C.
3
6 6
V a
. D.
3
8 6
V a
.
Câu 129: Một hình trhai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh bằng Thể tích
của khối trụ đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Khi cắt khối tr
T
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ
T
một khoảng
bằng
3
a
ta được thiết diện là hình vuông din tích bằng
2
4
a
. Tính thtích
V
của khối trụ
T
.
A.
3
7 7
3
V a
. B.
3
8
3
V a
. C.
3
8
V a
. D.
3
7 7
V a
.
Câu 131: Thiết din qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Khiđó thể tích khối trụ là.
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 132: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Câu 133: Cắt một khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chnhật
ABCD
cạnh
AB
và cnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2
AC a
,
30
DCA
. Tính thể tích khối
trụ.
A.
3
3 2
16
a
. B.
3
3 6
16
a
. C.
8
n
. D.
3
3 2
48
a
.
Câu 134: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
4
cm
. Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
, sao cho
4 3
AB cm
. Thtích khối tứ din
ABOO
A.
3
32
3
cm
. B.
3
32
cm
. C.
3
64
cm
. D.
3
64
3
cm
.
Câu 135: Khi trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng
2
. Thể tích khối trụ là.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 136: Cho khối trụ có đdài đường sinh bằng
a
và bán kính đáy bằng
R
. nh thch của khối trụ đã cho.
A.
2
aR
. B.
2
2
aR
. C.
2
1
3
aR
. D.
2
aR
.
Câu 137: Cho hình chnhật
ABCD
với
AB AD
và có diệnch bằng
2,
chu vi bng
6.
cho nh chữ nhật đó
lần lưt quay quanh
,
AB
AD
ta đưc hai khối tròn xoy có thch là
1
,
V
2
V
. nh t số
1
2
V
V
.
A.
2
.
B.
1
3
.
C.
3
.
D.
1
2
.
Câu 138:
Cho khối trụ
T
có bán kính đáy
R
và diện tích toàn phần
2
8
R
. Tính thể tích của khối trụ
T
.
2 .
a
3
1
2
a
3
1
3
a
3
2
3
a
3
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
6
R
. B.
3
8
R
. C.
3
4
R
. D.
3
3
R
.
Câu 139: Cho hình chnhật
ABCD
cạnh
2 , 4
AB a AD a
. Gọi 1
,
M N
ln lượt là trung điểm của
,
AB CD
. Quay nh chnhật
ABCD
quanh trục
MN
ta được khối trtròn xoay. Thtích khối
trụ là:
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
16
a
.
Câu 140: Cho hình trdin tích xung quanh
2
24
cm
, bán kính đường tròn đáy bằng
4
cm
. Tính thtích
của khối trụ ?
A.
3
12
cm
. B.
3
24
cm
. C.
3
48
cm
. D.
3
86
cm
.
Câu 141: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
4
, diện tích đáy bằng din tích mặt cầu bán kính bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối trụ đó.
A.
8.
V B.
6.
V . C.
10.
V . D.
4.
V .
Câu 142: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
có độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng
h
. Tính
th tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
3
a h
V
. B.
2
9
a h
V
. C.
2
3
V a h
. D.
2
9
a h
V
.
Câu 143: Cắt mt khi trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chữ nhật
ABCD
AB
và
CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
4 ,
AB a
3
BC a
. Tính thể tích của khối trụ.
A.
3
12
a
. B.
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
a
.
Câu 144: Cho hình lp phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
vi
O
'
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
' ' ' '
A B C D
. Gi
T
hình tr tròn xoay ti thành khi quay hình ch nht
'C'C
AA quanh
trc
'
OO
.Th tích ca khi tr
T
bng
A.
3
1
6
a
. B.
3
2
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 145: Thiết din qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Khi đó thể tích khối trụ là.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
a
.
Câu 146: Giả sử viên phấn viết bảng dạng khi trụ tròn xoay đường nh đáy bằng
1 cm
, chiu dài
6 cm
. Người ta làm hộp carton đựng phấn hình dạng hình hộp chnhật ch thước
6 cm , 5 cm , 6 cm
. Muốn xếp
350
viên phấn vào
12
hộp, ta được kết quả nào trong các kết quả sau.
A. Thừa
10
viên. B. Thiếu
10
viên. C. Không xếp được. D. Vừa đủ.
Câu 147: Cho mt khối tr
S
có bán kính đáy bằng
a
. Biết thiết diện của hình trqua trục là hình vuông
chu vi bằng
8
. Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
16
.
Câu 148: Cho hình chữ nhật
ABCD
3
AB
,
4
AD
quay xung xung quanh cạnh
AB
tạo ra mt hình
trụ. Thể tích của khối trụ đó là.
A.
48
V
. B.
24
V
. C.
36
V
. D.
12
V
.
Câu 149: Khi tr tròn xoay đường cao và bán kính đáy cùng bằng
1
t th tích bng:
A.
2
B.
2
C.
D.
1
3
Câu 150: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, góc
giữa cạnh bên
SC
và đáy bằng
60
. Tính th tích của khối trụ có mt đáy là đường tròn ngoại tiếp
hình vuông
ABCD
và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp .
S ABCD
.
A. 4 6
π
V . B.
2 6
π
3
V
. C. 2 6
π
V . D.
4 3
π
3
V
.
Câu 151: Hình trbán kính đáy bằng chu vi ca thiết diện qua trục bằng Thtích của khối trụ
đã cho bằng.
A.
3
3
a
. B.
3
5
a
. C.
3
4
a
. D.
3
a
.
,
a
10 .
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 152: Cho hình chữ nhật
ABCD
,
2
AD a
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
AD
. Khi quay hình ch nhật trên (kcả các điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng
MN
ta nhn được mt khối tròn xoay
T
. Tính thể tích của
T
theo
a
.
A.
3
4
3
a
B.
3
3
a
C.
3
a
D.
3
4
a
Câu 153: Cho hình tr
T
C
và
C
là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập
phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn
C
và hình vuông ngoi tiếp của
C
có mt hình chữ nhậtch thước
2
a a
(như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích
V
của khi trụ
T
theo
a
.
A.
3
100
a
. B.
3
100
3
a
. C.
3
250
a
. D.
3
250
3
a
.
Câu 154: Cho hình trhai đường tròn đáy ln lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của mt hình lp
phương có cạnh
10cm
. Tính thể tích khối trụ.
A.
3
300 cm
. B.
3
500 cm
. C.
3
250 cm
. D.
3
1000 cm
.
Câu 155: Cho hình chnhật
ABCD
có cạnh
4
AB
,
2
AD
. Gi
M
,
N
là trung đim các cạnh
AB
CD
. Cho hình ch nhật quay quanh
MN
, ta được hình trụ tròn xoay thể tích bằng
A.
32
V
. B.
16
V
. C.
8
V
. D.
4
V
.
Câu 156: Một hình trcó hai đáy là hai hình tn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng
1
.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 157: Một hình vuông
ABCD
AD
. Cho hình vuông đó quay quanh
CD
, ta được vật thể tròn
xoay th tích bằng.
A.
3
2
. B.
4
. C.
4
2
. D.
3
.
Câu 158: Cho hình trcác đáy
2
hình tn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao bằng
a
.
Trên đường tn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
. Thể tích khối tứ din
OO AB
theo
a
là.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Câu 159: Gi
T
là mt hình trdin tích xung quanh bằng 4
π
và có chiều cao bằng đường kính đáy.
Thể tích khối tr
T
bằng:
A. 4
π
. B. 2
π
. C.
π
. D. 3
π
.
Câu 160: Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cạnh
AB
tạo ra hình tr độ dài của đường tròn đáy bằng
4 .
a
Tính theo
a
thể tích
V
của hình trụ này.
A.
3
8
V a
. B.
3
4
V a
. C.
3
2
V a
. D.
3
8
3
a
V
.
Câu 161: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tn ngoại tiếp hai mặt của mt hình lập phương cạnh
a
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối trụ đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2
a
V
B.
3
4
a
V
C.
3
V a
D.
3
2
V a
Câu 162: Khi tr có chiu cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bng
2
. Th tích khi tr là:
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 163: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
2
a
. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và ct hình trtheo
thiết diện là hình vuông. Tính th tích khối trụ đã cho.
A.
3
8
a
B.
3
16
a
C.
3
18
a
D.
3
4
a
Câu 164: Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cnh
AB
to ra nh tr độ dài của đường tròn đáy bằng
4 .
a
Tính theo
a
th tích
V
ca hình tr này
A.
3
4 .
V a
. B.
3
8 .
V a
. C.
3
8
.
3
a
V
D.
3
2 .
V a
.
Câu 165: - 2017] Thiết din qua trục của mt khối trụ là hình chnhật
ABCD
4
AB a
,
5
AC a
(
AB
CD
thuộc hai đáy của khối trụ). Thể tích của khối trụ là.
A.
3
16
a
. B.
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
12
a
.
Câu 166: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết din là mt hình vng cnh bng
2
. Th
tích của khối trụ đó là.
A.
2
4
3
V
. B.
2
2
V
. C.
2
V
. D.
2
3
V
.
Câu 167: Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
4 2
h
.
A.
32 2
V
. B.
32
V
. C.
128
V
. D.
64 2
V
.
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THIẾT DIỆN
Câu 168: Chọn khẳng định sai trong các khng định sau:
A. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết din là tam giác cân.
B. Cắt hình trtròn xoay bng mt mặt phẳng vuông góc với trục thu được thiết din là hình tròn.
C. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.
D. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi mt đường tròn khi quay quanh mt đường kính của nó.
Câu 169: Một hình trcó bán kính đáy
a
, thiết diện qua trục là mt hình vuông. Tính theo
a
din tích
xung quanh của hình trụ.
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
Câu 170: Mt nh tr hai đáy hai hình tn tâm
O
O
bán kính
R
chiu cao
2
R . Mt
phng
P
đi qua
OO
và ct hình tr theo mt thiết din có din tích bng bao nhiêu?
A.
2
2
R
. B.
2
2
R
. C.
2
2 2
R
. D.
2
4 2
R
.
Câu 171: Cho hình trụ (H) có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
10.
Một hình vuông ABCD có hai cạnh
AB CD lần lượt là y cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD BC không đường sinh
của hình trụ. Độ dài cnh của hình vuông ABCD bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
Câu 172: Xét nh tr có thiết din qua trục của hình trlà hình vuông cạnh bằng . Tính diện tích
toàn phần của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 173: Tính th tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng
a
thiết din đi qua trục là mt
hình vuông.
A.
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
T
a
S
2
3
2
a
S
2
2
a
S
2
4
S a
2
S a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 174: Một khối trụ có bán kính đáy
10cm
, thiết din qua trục là mt hình vuông. Cắt khối trbởi một
mt phẳng đi qua mt đường kính đáy và tạo với đáy góc
45
để tạo ra mt hình nêm (khối có thể
tích nh hơn trong hai khối tạo ra). Thể tích của hình m bằng.
A.
3
1000
cm
9
. B.
3
2000
cm
3
. C.
3
2000
cm
9
. D.
3
1000
cm
3
.
Câu 175: Một hình trđường cao
cm
bán kính đáy bằng
5( )
cm
.Gọi
( )
P
là mặt phẳng song song
với trục của hình trụ và cách trục
4( )
cm
. Tính din tích thiết diện của hình trkhi cắt bởi
( )
P
.
A.
2
30( ).
cm
B.
2
80( ).
cm
C.
2
60( ).
cm
D.
2
40( ).
cm
Câu 176: Cho hình trcó đường cao bằng
8
a
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình tr
3
a
,
cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Din tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
2 3
60 ,180
a a
. B.
2 3
80 ,200
a a
. C.
2 3
80 ,180
a a
. D.
2 3
60 ,200
a a
.
Câu 177: Một hình trcó bán kính đáy bằng
a
, mt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện diện
tích bằng
2
8
a
. Tính din tích xung quanh của hình trụ?
A.
2
8
a
. B.
2
16
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 178: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng
20
. Khi đó thể tích
của khối trụ là:
A.
20
V
. B.
10 2
V
. C.
10
V
. D.
10 5
V
.
Câu 179: Cho hình trcó thiết diện qua trục là hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2 3 cm
với
AB
là đường
kính của đường tròn đáy tâm
O
. Gọi
M
điểm thuộc cung
AB
của đường tròn đáy sao cho
60
ABM
. Thtích của khối tứ diện
ACDM
là:
A.
3
7 cm .
V B.
3
4 cm .
V C.
3
6 cm .
V D.
3
3 cm .
V
Câu 180: Cho hình trbán kính đáy bằng , mặt phẳng qua trục và cắt hình trtheo mt thiết diện
diện tích bằng . Din tích toàn phần của hình trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 181: Bán kính đáy hình trụ bng
4cm
, chiều cao bằng
6cm
. Đ dài đường chéo của thiết din qua trục
bằng:
A.
6cm
. B.
10cm.
C.
5cm
. D.
8cm
.
Câu 182: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao bằng
3
2
R
. Mặt phẳng
song song với trục
của hình trcách trục một khoảng bằng
2
R
. Tính diện tích thiết diện của hình trcắt bởi mặt
phẳng
.
A.
2
2 2
3
R
. B.
2
3
R
. C.
2
3 3
2
R
. D.
2
3 2
2
R
.
Câu 183: Cho khi trụ có thiết din qua trục
OO
một hình vuông cạnh bng
2
. Mặt phẳng
P
qua trung
điểm
I
của
OO
và tạo vi mặt phẳng chứa đáyc
30
. Din tích của thiết din do
P
ct khối
trụ gần số nào sau đây nhất?
A.
3,6
. B.
3,8
. C.
3,5
. D.
3,7
.
Câu 184: Cho hình trcó thiết diện qua trục là hình vng cạnh
2
a
. Mặt phẳng
P
song song với trục và
cách trục mt khoảng
2
a
. Tính din tích thiết diện của hình trcắt bởi mặt phẳng
P
.
A.
2
4
a
. B.
2
a
. C.
2
2 3
a
. D.
2
a
.
Câu 185: Một khối trụ hai đáy hình tn
;
I r
;
I r
. Mặt phẳng
đi qua
I
I
đồng thời cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng
18
. Tính thể tích khi trụ đã cho.
a
2
6
a
2
6
a
2
7
a
2
12
a
2
8
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
486
V
. B.
486
. C.
1458
V
. D.
1458
V
.
Câu 186: Một hình trcó bán kính đáy bằng
R
thiết din qua trục là mt hình vng. Diện tích xung
quanh của hình trvà thể tích của khối trụ ln lượt bằng?
A.
6 ;2
R R
.
B.
2 3
4 ;
R R
.
C.
2 3
4 ;2
R R
. D.
2 3
2 ;2
R R
.
Câu 187: Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng
vuông góc mặt đáy, ta được thiết din là mt hình vuông có
diện tích bằng
16
. Biết khoảng cách ttâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
bằng
3
. Tính thể tích
khối trụ.
A.
52
. B.
13
. C.
2 3
. D.
52
3
.
Câu 188: Cho hình trụ có hai đáy là hai đưng tròn
O
O
, chiu cao bằng
2
R
và bán kính đáy bằng
R
. Một mặt phẳng
( )
đi qua trung đim của
OO
tạo với
OO
mt góc bằng
30 ,
( )
cắt
đường tròn đáy theo mt dây cung. Tính độ dài y cung đó theo
.
R
.
A.
2
3
R
. B.
2
3
R
. C.
2 2
3
R
. D.
4
3 3
R
.
Câu 189: Một hình trcó diện tích xung quanh bằng
4
, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
song song vi trục, cắt hình trtheo thiết diện là tứ giác
ABB A
, biết mt cạnh của thiết diện
là mt dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng mt cung
120
. Tính diện tích thiết diện
ABB A
.
A.
2 3
. B.
2 2
. C.
3 2
. D.
3
.
Câu 190: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn , chiềcao bằng và bán kính đáy bằng .
Một mặt phẳng đi qua trung đim của và tạo với mt góc bằng cắt hình
tròn đáy theo mt đoạn thẳng có độ dài . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 191: Cho hình trụ có đường cao bằng
8
a
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình tr
3
a
,
cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Din tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng
A.
2 3
60 ,180
a a
. B.
2 3
80 ,200
a a
. C.
2 3
60 ,200
a a
. D.
2 3
80 ,180
a a
.
Câu 192: Cho mt khối tr chiều cao bằng
8
cm
, bán kính đường tròn đáy bằng
6
cm
. Cắt khối trụ bởi
mt mặt phẳng song song với trục và cách trục
4
cm
. Diện tích của thiết din được tạo thành là:
A.
2
32 5
cm
. B.
2
16 3
cm
. C.
2
16 3
cm
. D.
2
32 3
cm
.
Câu 193: Cho khi trụ có thiết din qua trục
OO
một hình vuông cạnh bng
2
. Mặt phẳng
P
qua trung
điểm
I
của
OO
và tạo vi mặt phẳng chứa đáyc
30
. Din tích của thiết din do
P
ct khối
trụ gần số nào sau đây nhất? (trùng câu 7137)
A.
3,5
. B.
3,7
. C.
3,6
. D.
3,8
.
Câu 194: Cho hình tr
T
có đáy các đường tròn tâm
O
và
O
, bán kính bằng
1
, chiều cao hình trụ bằng
2
. Các điểm
A
,
B
lần lượt nằm trên hai đường tròn
O
O
sao cho góc
, 60
OA O B
.
Tính diện tích toàn phần của tdin
OAO B
.
A.
4 19
2
S
B.
4 19
4
S
C.
3 19
2
S
D.
1 2 19
2
S
Câu 195: Một hình trcó chiều cao gấp 3 ln bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối trụ đó bằng
3
đơn
v thể tích. Tính diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ?
A.
3
6 9
. B.
3
. C.
3
3 9
. D.
6
.
O
O
2
R
R
OO
OO
30 ,
l
l
R
4
3 3
R
l
2 2
3
R
l
2
3
R
l
2
3
R
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 196: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta đưc thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuc hai đáy ca khi tr. Biết
6
AD
và góc
CAD
bng
60 .
Th ch ca khi tr là
A.
126 .
. B.
162 .
C.
24 .
. D.
112 .
Câu 197: Biết thiết din qua trục của mt hình trụ là hình vuông cạnh
a
, tính diện tích toàn phn
S
của hình
trụ đó.
A.
2
3
S a
. B.
2
S a
. C.
2
5
4
S a
. D.
2
3
2
S a
.
Câu 198: Cho hình trcó trục
'
OO
, thiết din qua trục là mt hình vuông cnh
2
a
. Mt phẳng
P
song
song với trục và cách trục mt khoảng
2
a
. Tính diện tích thiết din của trụ cắt bởi
P
.
A.
2
2 3
a . B.
2
a
. C.
2
3
a . D.
2
a
.
Câu 199: Một hình trụ có bán kính đáy
5cm
r
khong cách giữa hai đáy
7cm
h
. Cắt khối trụ bi mt
mt phẳng song song với trục và cách trục
3cm
. Diện tích của thiết din được tạo thành là:
A.
2
46 cm
S . B.
2
55 cm
S . C.
2
53 cm
S . D.
2
56 cm
S .
Câu 200: Cho mt khối trchiều cao
8
a
, bán kính đường tròn đáy bằng
6
a
. Cắt khối trụ bởi mt mặt
phẳng song song với trục và cách trục
4
a
. Tính diện tích
S
của thiết din được tạo thành.
A.
2
32 5
a
. B.
2
16 5
a
. C.
2
16 3
a
. D.
2
32 3
a
.
Câu 201: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O
O
, chiều cao
2
R
và bán kính đáy
R
. Một mặt
phẳng
đi qua trung đim của
OO
và tạo với
OO
một góc
30
. Hi
cắt đường tròn đáy
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
2
3
R
. B.
2 2
3
R
. C.
4
3 3
R
. D.
2
3
R
.
Câu 202: Cho hình trcó thiết din qua trục là một hình vuông, diện tích mi mặt đáy bằng
2
9 cm
S
.
Tính diện tích xung quanh hình trđó.
A.
2
36 cm
xq
S
. B.
2
18 cm
xq
S
. C.
2
72 cm
xq
S
. D.
2
9 cm
xq
S
.
Câu 203: Hình trụ có bán kính đáy bằng
,
a
chu vi ca thiết din qua trục bằng
10 .
a
Th tích của khối trụ đã
cho bằng.
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
5
a
.
Câu 204: Một hình trhai đáy là hai hình tròn tâm
O
,
O
và có bán kính
5
r
. Khoảng cách giữa hai
đáy
6
OO
. Gi
là mặt phng qua trung đim của đoạn
OO
tạo vi đường thẳng
OO
mt góc
45
. Tính diện tích
S
của thiết diện tạo với mặt phẳng
và hình trụ.
A.
36
S
. B.
48 2
S . C.
24 2
S . D.
36 2
S .
Câu 205: Cắt mt khối trbởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chnhật
ABCD
cạnh
AB
cnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2
BD a
,
60
DAC
. Tính thể tích khối
trụ.
A.
3
3 2
32
a
. B.
3
3 2
48
a
. C.
3
3 6
16
a
. D.
3
3 2
16
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 3: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRỤ, KHỐI LIÊN QUAN TR
Câu 93: Cho mt hình trcó chiều cao bằng 2 bán kính đáy bng 3. Thtích của khi trụ đã cho
bằng
A. 15
. B. 9
. C. 6
. D. 18
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
.3 .2 18 V R h
.
Câu 94: Cho khi trụ chu vi đáy bằng 4 a
và độ dài đường cao bằng
a
. Thể tích của khối trđã cho
bằng
A.
3
16 a
. B.
2
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
4 a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi chu vi đáy là P . Ta có: 2P R
4 2a R
2R a
Khi đó thể tích khi trụ:
2
V R h
2
2 .
a a
3
4 a
.
Câu 95: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4
. Tính thể tích của khối trụ?
A. 18
. B. 10
. C. 12
. D. 40
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: 2 4R
2R .
Thể tích khối trụ là:
2
V R h
2
.2 .3
12
.
Câu 96: Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R công thức thể tích của khối trụ đó là.
A.
2
1
3
R h
. B.
2
Rh
. C.
2
R h
. D.
2
1
3
Rh
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
.
tru
V B h R h
.
Câu 97: Cắt mt khối trụ bởi mt mặt phẳng ta được mt khối
H như hình vbên. Biết rằng thiết diện
là mt hình elip có độ dài trục lớn bằng 8, khoảng cách từ điểm thuộc thiết din gần mặt đáy nhất
điểm thuc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14 (xem hình vẽ).Tính thể
tích của
H .
A.
( )
176
H
V
. B.
( )
275
H
V
.
C.
( )
704
H
V
. D.
( )
192
H
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đường kính đáy của khối trụ là
2 2
10 6 8
Bán kính đáy của khối trụ là 4R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thể tích của khối trụ
1
H
2 2
1 1
. . .4 .8 128
V R h
.
Thể tích của khối trụ
2
H
2 2
2 2
. . .4 .6 96
V R h
.
Thể tích của H là
1 2
1 1
128 .96 176
2 2
V V V
.
Câu 98: Cho hình tr bán kính đường tròn đáy bng
4
, diện tích xung quanh bằng
48
. Thể tích của
hình trụ đó bằng
A.
32
. B.
72
. C.
24
. D.
96
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
R
,
h
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Theo giả thiết ta có
48
xq
S
2 . 48
R h
48 48
6
2 2 .4
h
R
.
Vậy thể tích của hình trụ đó là
2 2
. .4 .6 96
V R h
.
Câu 99: Cho hình chnhật
ABCD
4
AB
3
AD
. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
48
. B.
36
. C.
12
. D.
24
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào giả thiết ta có khối trụ có chiều cao
4
h
và bán kính đáy
3
R
nên thể tích:
2
. .
V h R
2
.4.3
36 .
Câu 100: Một khối trụ có thể tích là
20
. Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khi trụ mới bằng
bao nhiêu?
A.
80
. B.
40
. C.
60
. D.
120
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích của khối trụ
2
20
V R h
.
Khi tăng bán kính đáy lên hai lần thì khi trụ mới thể tích:
2
2
1
2 4 80
V R h R h .
Câu 101: Cho khi trụ có bán kính
3
a
và chiều cao
2 3
a
. Thể tích của khối trụ đó là :
A.
3
9 3
a . B.
3
6 3
a
. C.
2
6 3
a
. D.
3
4 2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thể tích khối trụ:
2 3
6 3
V R h a
.
Câu 102: Cho mt hình chữ nhật có đường chéo độ dài
5
, mt cạnh độ dài
3
. Quay hình ch nhật đó
(kcả các đim bên trong) quanh trục chứa cạnh độ dài lớn hơn, ta thu được mt khi trụ .
Tính thể tích khối thu được.
A.
12
. B.
48
. C.
36
. D.
45
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi hình chữ nhật
ABCD
có đường chéo
5
AC
, cạnh bên
3
AB
suy ra
4
BC
.
A
B
D
C
3
4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Quay hình chnhật
ABCD
(cùng với phần bên trong của nó) quanh trục
BC
ta được mt khối
trụ có bán kính
3
R
, chiều cao
4
h
.
Thể tích khối trụ này là:
2 2
.3 .4 36
V R h
.
Câu 103: Cho hình tr hai đường tròn đáy
O;
R
;
O R
, chiều cao
3
h R
. Đoạn thẳng
AB
hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi
AB
và trục của hình trlà
30
. Thtích tứ din
ABOO
là:
A.
3
2
R
. B.
3
3
2
R
. C.
3
3
4
R
. D.
3
4
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có hình v như sau:
.
Ta có:
' '
OO BB
nên
, ' , ' ' 30
AB OO AB BB ABB
.
Đặt
' . ' '
OA B O AB
V V
.
Ta có:
' . ' ' . ' ' . ' . '
1
3
OA B O AB B O AB B OA AO B OA AO
V V V V V
. '
2
3
B OA AO
V V
.
',
'
1
', '
d A OBA
IA
d O OBA IO
nên
'. '
1
3
A OAB O OAB
V V V
.
Ta có '
OB R
,
'
AB R
nên tam giác
' '
O AB
đều nên có din tích bằng
2
3
4
R
.
Vậy ta
2 3
'
1 1 3
3
3 3 4 4
O OAB
R R
V V R
.
Câu 104: Thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
R
và độ i đường sinh
l
được tính theo công thức nào
dưới đây?
A.
2
4
3
V R l
. B.
3
4
3
V R l
. C.
2
V R l
. D.
2
1
3
V R l
.
Hướng dn gii
Chn C
Câu 105: Ba chiếc bình hình trcùng chứa
1
lượng nước như nhau, độ cao mực nước trong bình
II
gấp
đôi bình
I
và trong bình
III
gấp đôi bình
II
. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy
1
r
,
2
r
,
3
r
của
ba bình
I
,
Ox
,
III
.
A.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bội
1
2
.
B.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhânng bội
1
2
.
R
30°
h
R
h= 3R
H
B'
A
O
O'
A'
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bội
2
.
D.
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bội
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
1
V
,
2
V
,
3
V
lần lượt là thể tích của bình
I
,
II
,
III
.
Ta có
1 2
V V
2 2
1 1 2 2
r h r h
2 2
1 1 2 1
2
r h r h
1
2
1
2
r
r .
2 3
V V
2 2
2 2 3 3
r h r h
2 2
2 2 3 2
2
r h r h
2
3
2
2
r
r .
T
1
2
ta có
1
r
,
2
r
,
3
r
theo th tự lập thành cấp số nhân công bội
1
2
.
Câu 106: Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
1
AB
2
AD
. Gọi
M
,
N
lần ợt là
trung điểm của
AB
CD
. Quay hình chnhật đó xung quanh trục
MN
, ta được một hình trụ.
Tính thể tích
V
của khối trụ tạo bởi hình trđó
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Quay hình chữ nhật xung quanh trục
MN
ta được hình trụ có bán kính đáy
1
2
r AM
, chiều
cao
2
h AD
. Thể tích khối trụ tương ứng bằng
2
2
1
. .2
2 2
V r h
.
Câu 107: Cắt khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chnhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của hình trụ,
4
AB a
,
5
AC a
. Tính thể tích khối trụ.
A.
3
8
π
V a
B.
3
16
π
V a
C.
3
12
π
V a
D.
3
4
π
V a
Hướng dẫn giải
Chọn C
M
N
A
D
B
C
r
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
+ Bán kính đường tròn đáy là:
2
2
AB
r a
.
+ Chiu cao khối trụ:
2 2
h AD AC CD
2 2
5 4
a a
3
a
.
+ Thể tích khối trụ:
2
π. .
V r h
2
π.(2 ) .3
a a
3
12
π
a
.
Câu 108: Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy
4
r
cm
chiều cao
2
h
cm
.
A.
32
3
cm
. B.
8
3
cm
. C.
16
3
cm
.
D.
32
3
3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Áp dng công thức tính thể tích của khối trụ ta
2 2
.4 .2 32
V r h
3
cm
.
Câu 109: Cho hình chnhật
ABCD
biết
1
AB
,
3
AD . Khi quay hình chnhật
ABCD
xung quanh
trục
AB
t cnh
CD
tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là.
A.
. B.
3
. C.
3
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
h AB
;
3
R AD .
2
3
V R h
.
Câu 110: Cho hình trcó n kính đáy là
R a
, mặt phẳng qua trục cắt hình trtheo mt thiết din
diện tích bằng
2
8
a
. Diện tích xung quanh của hình trvà thể tích của khối trụ lần lượt là:
A.
2
6
a
,
3
3
a
. B.
2
8
a
,
3
4
a
. C.
2
6
a
,
3
6
a
. D.
2
16
a
,
3
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hình vẽ thiết diện:
Theo gi thiết hình tr bán kính đáy là
R a
suy ra
IB R a
. Vì mặt phẳng qua trục cắt
5a
4a
B
C
A
D
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng
2
8
a
nên
2
8
4
2
a
h BC a
a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình trvà thể tích của khối trụ ln lượt là:
2
2 8
xq
S Rh a
,
2 3
4
V R h a
.
Câu 111: Cho mt khi tr có din tích xung quanh ca khi tr bng . Tính th tích ca khi tr biết
khong cách giữa hai đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
Ta có: khong cách giữa hai đáy bằng nên .
.
Vậy thể tích của khối trụ bằng .
Câu 112: Cho khi trụ tròn xoay có độ dài đường cao là
h
, bánnh đáy là
r
. Thch khi trụ tròn xoay là.
A.
rh
. B.
2
1
3
rh
. C.
2
r h
. D.
2
1
3
r h
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 113: ng thức tính thể tích khối trụ có chiều cao
h
và bán kính đáy
R
là
A.
2
V hR
. B.
2
1
3
V hR
. C.
2
1
3
V hR
. D.
2
V hR
.
Hướng dn gii
Chọn D
Câu 114: Thtích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chnhật
ABCD
quay quanh cạnh
AD
biết
3
AB
,
4
AD
là
A.
12
. B.
72
. C.
48
. D.
36
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
3
r
,
4
h
nên thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật
ABCD
quay
quanh cnh
AD
là
2
V r h
2
.3 .4
36
.
Câu 115: Một hình trdiện tích xung quanh bằng
4
, diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu bán
kính bằng
1
. Tính thể tích
V
khối trụ đó.
A.
8
V
. B.
10
V
. C.
4
V
. D.
6
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
80
10
40
64
160
400
10
h l
10
80
xq
S
2 80
rl
4
r
2
.4 .10
V
160
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
,
B D
nhìn
AC
dưới mt góc
90
.
2 2
5; ;
5 5
AD a a
SD a KD
SD
a
2 2
6
SC SA AC a
.
Ta có:
2 2 2
1 1 1 2
1
5
a
AK
SA AD AK
.
2 2 2
SC SD CD
tam giác
SCD
vuông tại
D
.
Khi đó tam giác
KDC
vuông tại
D
.
2 2
6
5
a
KC CD KD
.
Ta có:
2 2 2
AK KC AC
. Vậy
90
AKC
. Tương tự
0
90
AHC
.
Vậy
AC
chính là đường kính mặt cầu ngoại tiếp khối
ABCDEHK
.
2
2
a
AC a OA
.
3
3 3
4 4 2
3 3 3
2 2
a
V OA a
Câu 116: Khi trụ tròn xoay đường cao và bán kính đáy cùng bằng
1
t thể tích bằng.
A.
. B.
2
. C.
2
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
1. .1 .
V h S
.
Câu 117: Cho hình chnhật
ABCD
4
AB
3
AD
. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay
hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
12
. B.
24
. C.
48
. D.
36
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào giả thiết ta có khối trụ có chiều cao
4
h
và bán kính đáy
3
R
nên thể tích:
2
. .
V h R
2
.4.3
36 .
Câu 118: Cho hình tr bán kính đáy
3
r
diện tích xung quanh
6
π
S
. Tính thtích
V
của khối
trụ.
A.
3
π
V
. B.
9
π
V
. C.
18
π
V
. D.
6
π
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
E
O
A
B
C
D
S
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
π
xq
S rl
6
π 2π.3.
l
1
l
1
h
.
Thể tích khối trụ là
2
π
V r h
2
π.3 .1
9
π
.
Câu 119: Cho hình trdiện tích toàn phần là
4
thiết din cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
4
9
. B.
6
9
. C.
4 6
9
. D.
6
12
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khi trụ có chiều cao bằng
2
r
.
Ta có:
4
tp
S
2
2 2 4
r rl
2
6 4
r
.
2
3
r
Tính thể tích khối trụ là:
2
V r h
3
2
r
2 2
2
3 3
4 6
9
.
Câu 120: Một hình trđường kính đáy bằng chiều cao hình trụ. Thiết diện qua trục của hình trụ có diện
tích là
S
. Thtích của khối trụ đó là:
A.
4
S S
. B.
6
S S
. C.
24
S S
. D.
12
S S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
h
là chiều cao hình trụ ta có
2
S h h S
, khi đó
2 2
h S
r
.
Vậy
2
4
V h
S S
r
.
Câu 121: Cho hình trdiện tích toàn phần là
4
thiết din cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
6
9
. B.
4 6
9
. C.
6
12
. D.
4
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên khi trụ có chiều cao bằng
2
r
.
Ta có:
4
tp
S
2
2 2 4
r rl
2
6 4
r
.
2
3
r
Tính thể tích khối trụ là:
2
V r h
3
2
r
2 2
2
3 3
4 6
9
.
Câu 122: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
2
và có chiều cao bằng
4
. Thtích của hình trbằng:
A.
8
. B.
16
. C.
24
. D.
32
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
.4.4 16V R h
.
Câu 123: Cho hai mặt trụ cùng bán kính bằng 4 được đặt lng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích
phần chung của chúng biết hai trục của hai mặt trvuông góc và cắt nhau.
.
A.
1024
3
. B. 512. C.
256
3
. D. 256
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách1. Ta xét
1
8
phần giao của hai trụ như hình.
.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
.
Khi đó phần giao
H là mt vật thể đáy là mt phn tư hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết
diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông có din tích
2 2
4
S x x
.
Thể tích khối
H
4
2
4
0 0
12
d16
8
d
3
xS x x x
. Vậy thể tích phần giao là
1024
3
.
Cách2.Dùng công thc tổng quát giao hai trụ
3
16 1024
3 3
V R
.
Câu 124: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh đáy bằng
a
vi O 'O là tâm ca hình vuông
ABCD ' ' ' 'A B C D . Gi
T hình tr tròn xoay ti thành khi quay hình ch nht 'C'CAA
quanh trc 'OO .Th tích ca khi tr
T
bng
A.
3
1
3
a
. B.
3
1
2
a
. C.
3
1
6
a
. D.
3
2 a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bán kính hình tr
2
2 2
AC a
r
.
Chiu cao hình tr
h OO a
Th tích khi tr là
2
3
2
2
. . .
2 2
a a
V h r a
.
Câu 125: Hình bên cho ta hình ảnh của mt đồng hồ cát với các kích tớc kèm theo
OA OB
. Khi đó t
số tổng thể tích của hai hình nón
n
V
và thể tích hình tr
t
V
bằng:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
2
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thể tích của mỗi khối nón là
2
2
1
1
. .
3 2 6
h R h
V R
Tng thể tích của hai khi n là
2 2
2.
6 3
n
R h R h
V
Thể tích của khối trụ là
2
t
V R h
. Vậy
1
3
n
t
V
V
.
Câu 126: Cho hình tr khoảng cách giữa hai đáy bằng
10
, din tích của xung quanh của hình trbằng
80
. Tính thtích khi trụ.
A.
164
. B.
160
. C.
144
. D.
64
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có 2
xq
S rh
4
r
.
2
V r h
160
V
.
Câu 127: Một khối trụ có bán kính đáy bằng
2,
chiều cao bằng
3.
Tính thể tích của khối trụ.
A.
4
. B.
18
. C.
12 .
D.
6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
O
O'
D
C
A
B
B'
A'
C'
D'
2
O'
3
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2
. . .2 .3 12V r h
.
Câu 128: Một khi trụ bán kính đáy bằng
3a
, chiều cao bằng
2 3a
. Tính th tích V của khối cầu
ngoại tiếp khối trụ.
A.
3
4 3V a
. B.
3
4
6
3
a
. C.
3
6 6V a
. D.
3
8 6V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình trụ.
Khoảng cách từ tâm
I
đến mặt đáy là:
2 3
3
2
a
h a
.
Bán kính đường tròn giao tuyến là:
3
r a
.
Bán kính mặt cầu là
2 2
6R h r a
.
Thể tích khối cầu là:
3 3
4
8 6
3
V R a
.
Câu 129: Một hình trhai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh bằng Thể tích
của khối trụ đó là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bán kính đường tròn đáy là , chiều cao .
Thể tích khối trụ là: .
Câu 130: Khi cắt khối trụ
T bởi mt mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ
T mt khoảng
bằng 3a ta được thiết diện là hình vuông din tích bằng
2
4a
. Tính thtích V của khối trụ
T .
A.
3
7 7
3
V a
. B.
3
8
3
V a
. C.
3
8V a
. D.
3
7 7V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thiết diện là hình vuông ABCD.
2
4 2
ABCD
S a AD CD a
2 .
a
3
1
2
a
3
1
3
a
3
2
3
a
3
2
a
2
2
a
R a
2
h a
2 3
. 2
V R h a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
H
là trung đim
CD
3
OH CD OH ABCD OH a
2 2 2 2
3 2
OD DH OH a a a
.
2 3
2 , 2 8
h AD a r OD a V r h a
.
Câu 131: Thiết din qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Khiđó thể tích khối trụ là.
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Chiều cao trụ bằng
2
a
, bán kính trbằng
a
nên
2 3
2
V R h a
.
Câu 132: Tính thtích khối lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
biết tất cả các cạnh của lăng trđều bằng
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Lăng trtam giác đều là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
Ta có:
2 2
1 3 3
. .sin .
2 2 2 4
ABC
a a
S AB AC A
.
Vậy:
2 3
.
3 3
. .
4 4
ABC A B C ABC
a a
V S AA a
.
Câu 133: Cắt một khối trbởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chnhật
ABCD
cạnh
AB
và cnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2
AC a
,
30
DCA
. Tính thể tích khối
trụ.
A.
3
3 2
16
a
. B.
3
3 6
16
a
. C.
8
n
. D.
3
3 2
48
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tam giác
ADC
vuông tại
D
:
.cos30
DC AC
6
2
a
DC
.
.sin30
AD AC
2
2
a
AD
.
Khi đó hình trđã cho có
h AD
,
1
2
r DC
.
Vậy thể tích khối trụ
2 3
3 2
16
V r h a
.
Câu 134: Cho hình trcác đáy là hai hình tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
4
cm
. Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
, sao cho
4 3
AB cm
. Thtích khối tứ din
ABOO
A
B
D
C
30
O
O
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
32
3
cm
. B.
3
32
cm
. C.
3
64
cm
. D.
3
64
3
cm
.
Li giải
Chn A
Tam giác
OAO
vuông cân ti
O
4 2
O A
.
Tam giác
O AB
2 2 2
AB O B O A
O AB
vuông ti
O
O B AO
Li
OO O B
O B OAO
.
Tam giác
OAO
vuông cân ti
O
2
8
OAO
cm
S
'
3
.
1 1 32
. . .4.8
3 3 3
B OAO OAO
V O cB S
m
Câu 135: Khi trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng
2
. Thể tích khối trụ là.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
h
R
là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ. Khi đó
h R
.
Ta có:
2 2 . 2 1
xq
S Rh R h
.
Thể tích khối trụ:
2
.
V R h
.
Câu 136: Cho khối trụ có đdài đường sinh bằng
a
và bán kính đáy bằng
R
. nh thch của khối trụ đã cho.
A.
2
aR
. B.
2
2
aR
. C.
2
1
3
aR
. D.
2
aR
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2
V aR
.
Câu 137: Cho hình chnhật
ABCD
vi
AB AD
diện tích bằng
2,
chu vi bằng
6.
cho nh chữ nhật đó
lần lưt quay quanh
,
AB
AD
ta đưc hai khối tròn xoy có thch là
1
,
V
2
V
. nh t số
1
2
V
V
.
A.
2
.
B.
1
3
.
C.
3
.
D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn D
.
Gọi
điều kiện
x 1,5
.
Suy ra 3
AD x
.
Ta có:
2( )
(3 ) 2
1( )
x n
x x
x l
.
Ta được:
2
1
.1 .2 2
V
,
2
2
.2 .1 4
V
,
1
2
1
2
V
V
.
Câu 138:
Cho khối trụ
T
có bán kính đáy
R
và diện tích toàn phần
2
8
R
. Tính thể tích của khối trụ
T
.
A.
3
6
R
. B.
3
8
R
. C.
3
4
R
. D.
3
3
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi chiều cao của khối trụ là
h
.
2 2 2
8 2 2 8 3
TP
S R R Rh R h R
.
Vậy thể tích phải tìm là:
2 3
3
V R h R
.
Câu 139: Cho hình chnhật
ABCD
cạnh
2 , 4
AB a AD a
. Gi 1
,
M N
ln lượt là trung điểm của
,
AB CD
. Quay nh chnhật
ABCD
quanh trục
MN
ta được khối trtròn xoay. Thtích khối
trụ là:
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do
2
AB a
là đường kính của đường tròn đáy
r a
.
2 2 3
. .4 4
V r h a a a
.
Câu 140: Cho hình trdin tích xung quanh
2
24
cm
, bán kính đường tròn đáy bằng
4
cm
. Tính thtích
của khối trụ ?
A.
3
12
cm
. B.
3
24
cm
. C.
3
48
cm
. D.
3
86
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Áp dng công thức
2
π
xq
S rl
khi đó ta 24 2
π.4.
l
3
π
l
2 3
3
π π.16. 48
π
V r h cm
.
Câu 141: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
4
, diện tích đáy bằng din tích mặt cầu bán kính bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối trụ đó.
A.
8.
V B.
6.
V . C.
10.
V . D.
4.
V .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
R
bán kính đáy. Ta din tích đáy bằng diện tích mặt cầu bán kính bằng
1
2 2
4 .1 2.
R R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình trcó din tích xung quanh bằng 4
2
1 1
2 . 4 4 4 4.
R l l l h V R .
Câu 142: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC A B C
độ dài cnh đáy bằng
a
chiều cao bằng h.
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
3
a h
V
. B.
2
9
a h
V
. C.
2
3V a h
. D.
2
9
a h
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Khi trụ ngoại tiếp lăng trtam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy
của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ.
.
Tam giác đều cạnh
a
bán kính đường tròn ngoi tiếp bằng
3
3
a
. Vậy thể tích của khối trụ
cần tìm
2
2
3
. .
3 3
.h
a ha
V h S
(đvtt).
Câu 143: Cắt mt khối trbởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chnhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết 4 ,AB a 3BC a . Tính thể tích của khối trụ.
A.
3
12 a
. B.
3
8 a
. C.
3
4 a
. D.
3
16 a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
4AB a din tích đáy
2
2
S a
.
Vậy thể tích khối trụ
2 3
3 .4 12V a a a
.
Câu 144: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh đáy bằng
a
vi O 'O là tâm ca hình vuông
ABCD ' ' ' 'A B C D . Gi
T hình tr tròn xoay ti thành khi quay hình ch nht 'C'CAA
quanh trc 'OO .Th tích ca khi tr
T
bng
A.
3
1
6
a
. B.
3
2 a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
1
2
a
.
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn D
Bán kính hình tr
2
2 2
AC a
r
.
Chiu cao hình tr
h OO a
Th tích khi tr là
2
3
2
2
. . .
2 2
a a
V h r a
.
Câu 145: Thiết din qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng
2
a
. Khi đó thể tích khối trụ là.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thiết din qua trc ca hình tr hình vuông có cạnh bằng
2
a
nên chiu cao ca khi tr bng
2
a
và bán kính đáy của khi tr bng
a
. Vì vy th tích khi tr
2 2 3
.2 2
V r h a a a
.
Câu 146: Gi s viên phấn viết bảng dạng khi trụ tròn xoay đường nh đáy bằng
1 cm
, chiều dài
6 cm
. Người ta làm hộp carton đựng phấn hình dạng hình hộp ch nhật ch thước
6 cm , 5 cm , 6 cm
. Muốn xếp
350
viên phấn vào
12
hộp, ta được kết quả nào trong các kết qu
sau.
A. Thừa
10
viên. B. Thiếu
10
viên. C. Không xếp được. D. Vừa đủ.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Lấy hình vuông
6.6
làm đáy hộp, sẽ xếp vừa đủ
6
viên phấn lên hình vuông đó.
Tiếp tục xếp n vậy thành
5
tầng, cho vừa đủ với chiều cao
5cm
n li của hộp, ta được tất cả
30
viên phn cho
1
hộp.
Vậy, có tất cả
12.30 360
viên sẽ được xếp đủ vào
12
hộp.
Câu 147: Cho mt khối trụ
S
bán kính đáy bằng
a
. Biết thiết din của hình trqua trục là hình
vuông có chu vi bằng
8
. Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
* Ta có chiều cao của khối trụ:
2 2
h r a
.
* Theo githiết ta có:
4.2 8 1
a a
.
* Thể tích khối trụ:
2 2
. .2 2
V r h a a
.
Câu 148: Cho hình chữ nhật
ABCD
3
AB
,
4
AD
quay xung xung quanh cạnh
AB
tạo ra mt hình
trụ. Thể tích của khối trụ đó là.
A.
48
V
. B.
24
V
. C.
36
V
. D.
12
V
.
O
O'
D
C
A
B
B'
A'
C'
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn A
4
R
,
3
h
48
V
.
Câu 149: Khi tr tròn xoay đường cao và bán kính đáy cùng bằng
1
t th tích bng:
A.
2
B.
2
C.
D.
1
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
V r h
2
.1 .1
.
Câu 150: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2
, cnh bên
SA
vuông c với đáy,
góc giữa cạnh bên
SC
đáy bằng
60
. Tính thtích của khối trmt đáy là đường tròn
ngoại tiếp hình vuông
ABCD
và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp .
S ABCD
.
A. 4 6
π
V . B.
2 6
π
3
V
. C. 2 6
π
V . D.
4 3
π
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
AC .
Góc giữa
SC
với đáy là góc
60
SCA
Suy ra
.tan60
SA AC
2 2. 3 2 6
.
Bán kính đường tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
bằng
2
2
AC
.
V Sh
2
π 2 .2 6 4 6π
.
Câu 151: Hình tr bán kính đáy bằng chu vi của thiết diện qua trục bằng Thtích của khối trụ
đã cho bằng.
A.
3
3
a
. B.
3
5
a
. C.
3
4
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Thiết diện qua trục là 1 hình chữ nhật.
B
A
D
C
S
,
a
10 .
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi sử chiều cao của khối trụ là .
Theo đề ra .
Thể tích khối trụ là .
Câu 152: Cho hình chnhật
ABCD
,
2
AD a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của c
cạnh
BC
AD
. Khi quay hình chnhật trên (kcả các đim bên trong của nó) quanh đường
thng
MN
ta nhn được mt khối tròn xoay
T
. Tính thể tích của
T
theo
a
.
A.
3
4
3
a
B.
3
3
a
C.
3
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Thể tích khối tròn xoay
T
là:
2
.
V a a
3
a
.
Câu 153: Cho hình tr
T
C
C
là hai đưng tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của mt hình
lp phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn
C
hình vuông ngoi tiếp của
C
mt hình chnhật kích thước
2
a a
(như hình vdưới đây). Tính thể tích
V
của khối
tr
T
theo
a
.
A.
3
100
a
. B.
3
100
3
a
. C.
3
250
a
. D.
3
250
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
b
2 2 10 3 .
a b a b a
2 3
. .3 3
V S h a a a
M
N
A
D
B
C
C
D
A
B
O
I
H
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2BK a
, KI a nên 5BI a
1
cos
5
KBI
2
sin
5
KBI .
Khi đó
cos cosOBI KBI KBO
cos .cos45 sin .sin45KBI KBI
1 2 2 2 3 2
. .
2 2
5 5 2 5
.
hiệu 2AB x t
, 2OI x OB x
.
Ta có
2 2 2
2. . .cosOI BO BI BO BI OBI
2 2
3 2
2 5 2. 2. 5.
2 5
x a x a
2 2
2 5 6x a xa
2 2 2
2 5 6x x a xa
2 2
6 5 0x xa a
5
x a
x a
.
x a
nên 5x a hay 5r OI a .
Vậy thể tích khối trụ
T là
2
3
5 .10 250V a a a
.
Câu 154: Cho hình tr hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của mt hình lập
phương có cạnh 10cm . Tính th tích khối trụ.
A.
3
300 cm
. B.
3
500 cm
. C.
3
250 cm
. D.
3
1000 cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hình trụ tròn xoay cần tìm chiều cao 10 cmh .
Bán kính 2 đáy của hình trụ bằng nhau và bằng
10 2
5 2 cm
2
R
.
Vậy thể tích của khối trụ là
2 3
500 cmV R h
.
Câu 155: Cho hình chnhật ABCD cạnh 4AB , 2AD . Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB
CD . Cho hình chnhật quay quanh MN , ta được hình trụ tròn xoay th tích bằng
A. 32V
. B. 16V
. C. 8V
. D. 4V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hình trcó đường cao 2h MN AD , bán kính đáy
1
2
2
R AB
.
Thể tích khối tròn xoay đã cho:
2
8V R h
.
Câu 156: Một hình tr hai đáy là hai hình tn ni tiếp hai mặt của mt hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo giả thiết ta suy ra hình trụ có bán kính đáy
1
2
R
và chiều cao
1
h
.
Vậy thể tích hình trụ là:
2
4
V R h
.
Câu 157: Một hình vuông
ABCD
AD
. Cho hình vuông đó quay quanh
CD
, ta được vật thể tròn
xoay th tích bằng.
A.
3
2
. B.
4
. C.
4
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Vật thể tròn xoay tạo thành là mt khối trụ có bán kính
r
và chiều cao h
do đó thể tích
của nó bằng:
2 2 4
. .V r h
(đvtt).
Câu 158: Cho hình trcác đáy
2
hình tn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao bằng
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
. Thể tích khối tứ din
OO AB
theo
a
là.
A.
3
3
12
a
V
. B.
3
3
8
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
3
6
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Kẻ đường sinh
AA
. Gọi
D
là đim đối xứng với
A
qua
O
H
là hình chiếu của
B
trên
đường thẳng
A D
.
Do
, ( )
BH A D BH AA BH AOO A
.
2 2 2 2
3
A B AB A A a BD A D A B a
.
π
π
G
A
D
B
C
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
O BD
đều nên
3
2
a
BH
.
2
2
AOO
a
S
. Suy ra thể tích khối tứ din
OO AB
là:
3
3
12
a
V
.
Câu 159: Gi
T
là mt hình trdin tích xung quanh bằng 4
π
và có chiều cao bằng đường kính đáy.
Thể tích khối tr
T
bằng:
A. 4
π
. B. 2
π
. C.
π
. D. 3
π
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
π
xq
S rh
4
π .2
r r
1
r
.
Thể tích khối trụ là
2
π
V r h
2
π1 .2.1 2π
.
Câu 160: Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cạnh
AB
tạo ra hình tr độ dài của đường tròn đáy bằng
4 .
a
Tính theo
a
thể tích
V
của hình trụ này.
A.
3
8
V a
. B.
3
4
V a
. C.
3
2
V a
. D.
3
8
3
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Theo giả thiết chu vi đáy
2 4 2
R a R a
.
2
h AB a
.
2 3
8
V R h a
.
Câu 161: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tn ngoại tiếp hai mặt của mt hình lập phương cạnh
a
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối trụ đó.
A.
3
2
a
V
B.
3
4
a
V
C.
3
V a
D.
3
2
V a
Hướng dẫn giải
Chọn A
A
B
D
C
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính khối trụ bằng
2
2
a
R
.
Thể tích khối trụ bằng
2 3
2
. .
2 2
a a
V R h a
.
Câu 162: Khi tr có chiu cao bng bán kính đáy và diện tích xung quanh bng 2
. Th tích khi tr là:
A.
. B. 2
. C. 4
. D. 3
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi h R là chiều cao và bán kính đáy của khi trụ. Khi đó h R .
Ta có:
2 2 . 2 1
xq
S R h R h
.
Th tích khi tr:
2
.V R h
.
Câu 163: Cho hình tr bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trvà cắt hình tr
theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
A.
3
8 a
B.
3
16 a
C.
3
18 a
D.
3
4 a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thiết diện qua trục là hình vuông nên 2 4AB AA R a
.
Nên thể tích khối trụ:
2 2 3
. . .4 .4 16V B h R AA a a a
.
Câu 164: Cho hình vuông ABCD quay quanh cnh AB to ra hình tr độ dài của đường tròn đáy bằng
4 .a
Tính theo
a
th tích V ca hình tr này
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4 .
V a
. B.
3
8 .
V a
. C.
3
8
.
3
a
V
D.
3
2 .
V a
.
Hướng dn gii.
.
Chn B
Theo gi thiết chu vi đáy
2 4 2
R a R a
.
2
h AB a
.
2 3
8
V R h a
.
Câu 165: - 2017] Thiết diện qua trục của mt khối trụ là hình ch nhật
ABCD
4
AB a
,
5
AC a
(
AB
CD
thuộc hai đáy của khối trụ). Thể tích của khối trụ là.
A.
3
16
a
. B.
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
5
AC a
,
4
AB a
3
AD a
;
2
R a
.
2
2 3
2 3 12
V R h a a a
.
Câu 166: Cắt khối trbởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là mt hình vuông cnh bằng
2
.
Thể tích của khối trụ đó là.
A.
2
4
3
V
. B.
2
2
V
. C.
2
V
. D.
2
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng.
2 nên ta có:
2r 2 2r 1
h r
2
2 .
V Bh r h
.
Câu 167: Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4
r
và chiều cao
4 2
h
.
A.
32 2
V
. B.
32
V
. C.
128
V
. D.
64 2
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
4 .4 2 64 2
V r h
.
DẠNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THIẾT DIỆN
Câu 168: Chọn khẳng định sai trong các khng định sau:
A. Cắt hình nón tròn xoay bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được thiết din là tam giác cân.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. Cắt hình trtròn xoay bng một mặt phẳng vuông c với trục thu được thiết diện là hình
tròn.
C. Hình cầu có vô số mặt phẳng đối xứng.
D. Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bởi mt đường tròn khi quay quanh mt đường kính của nó.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hình nón có các đường sinh bằng nhau nên khi cắt bằng một mặt phẳng đi qua trục thu được
thiết din là tam giác cân. Vậy A đúng.
Mỗi mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu, khối cầu đều là mt mặt phẳng đói xứng của mặt cầu,
khối cầu đó. Vy C đúng.
Mặt cầu là mặt tròn xoay sinh bi mt đường tròn khi quay quanh mt đường kính của nó. Vậy
D đúng.
Vậy Chọn B
Câu 169: Một hình tr bán kính đáy
a
, thiết diện qua trục là mt hình vuông. Tính theo
a
din tích
xung quanh của hình trụ.
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì hình trcó bán kính đáy
a
, có thiết din qua trục là mt hình vuông nên có chiều cao
2
h a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình trlà:
2
2 2 . .2 4
xq
S rh a a a
.
Câu 170: Mt hình tr hai đáy hai hình tn tâm
O
O
bán kính
R
chiu cao
2
R . Mt
phng
P
đi qua
OO
và ct hình tr theo mt thiết din có din tích bng bao nhiêu?
A.
2
2
R
. B.
2
2
R
. C.
2
2 2
R
. D.
2
4 2
R
.
Hướng dn gii
Chn C
Ga s
ABCD
là thiết din ca
P
vi hình tr.
Do
P
đi qua
OO
nên
ABCD
là hình ch nht.
2
. 2 . 2 2 2
ABCD
S AB AD R R R
.
Câu 171: Cho hình tr(H) bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
10.
Một hình vuông ABCD hai
cạnh AB CD lần lượt lày cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD BC không là đường
sinh của hình trụ. Độ dài cạnh của hình vuông ABCD bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Gọi kích tớc của hình vuông là
a
.
K
AH
vuông góc với mặt phẳng đáy. Ta có.
CD AD
CD HD
CD AH
nên
HC
là đường kính của đường tròn đáy.
Ta có h
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
40
25 5
10
DH DC HC DH a
a a
DH AH AD DH a
.
Câu 172: Xét hình tr thiết diện qua trục của hình trlà hình vuông cạnh bằng . Tính diện tích
toàn phần của hình trụ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Biết thiết din qua trục là hình vuông cạnh , vậy chiều cao hình trbằng , bán kính tr
. Diện tích toàn phần của hình trụ là: .
Câu 173: Tính thtích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trđó bằng
a
thiết din đi qua trục là
mt hình vuông.
A.
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
B
là diện tích đường tròn đáy của hình trụ,
h
là chiều cao của hình trụ.
Vì thiết diện đi qua trục là hình vuông nên ta
2
h a
.
Vậy thể tích của khối trụ là:
.
V B h
2
.2
a a
3
2
a
.
Câu 174: Một khối trụ bán kính đáy
10cm
, thiết diện qua trục là mt hình vuông. Cắt khối trụ bởi một
mt phẳng đi qua mt đường kính đáy và tạo với đáy c
45
để tạo ra mt hình nêm (khi
th tích nhỏ hơn trong hai khối tạo ra). Thể tích của hình nêm bằng.
B
C
H
A
D
T
a
S
2
3
2
a
S
2
2
a
S
2
4
S a
2
S a
a
h a
2
a
r
2
2
2
3
2 2 2 2 .
2 2 2
tp
a a a
S r rh a
a
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
1000
cm
9
. B.
3
2000
cm
3
. C.
3
2000
cm
9
. D.
3
1000
cm
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3 3 0 3
2 2 2000
tan .10 tan45 cm
3 3 3
nem
V R
.
Câu 175: Một hình trđường cao
cm
bán kính đáy bằng
5( )
cm
.Gọi
( )
P
là mặt phẳng song song
với trục của hình trụ và cách trục
4( )
cm
. Tính din tích thiết diện của hình trkhi cắt bởi
( )
P
.
A.
2
30( ).
cm
B.
2
80( ).
cm
C.
2
60( ).
cm
D.
2
40( ).
cm
Hướng dẫn giải
Chọn C
AA' 10 .
cm
OA 5 .
cm
4 .
OI cm
2A 2 25 16 6 .
AB I cm
Câu 176: Cho hình trđường cao bằng
8
a
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình tr
3
a
,
cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Din tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
2 3
60 ,180
a a
. B.
2 3
80 ,200
a a
. C.
2 3
80 ,180
a a
. D.
2 3
60 ,200
a a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Thiết diện
ABCD
là hình vuông có cạnh là
8
a
8
.
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
ABCD
là
3
d a
.
Suy ra bán kính đường tròn đáy
2
2
5
2
h
r d
.
Vậy
2
2 80
xq
S rh a
,
2 3
200
tr
V r h a
.
H
D
C
B
A
O'
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 177: Một hình tr bán kính đáy bằng
a
, mt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện diện
tích bằng
2
8a
. Tính din tích xung quanh của hình trụ?
A.
2
8 a
. B.
2
16 a
. C.
2
2 a
. D.
2
4 a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật, có độ dài mt cạnh là 2a , có diện tích là
2
8a
,
suy ra chiều cao của hình trụ là
2
8
4
2
a
h a
a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình trlà:
2
xq
S rh
2. . .4a a
2
8 a
.
Câu 178: Cho hình tr thiết din qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng
20
. Khi đó thể
tích của khối trụ là:
A.
20V
. B. 10 2V
. C.
10V
. D. 10 5V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên
2h R
.
Ta có:
2
xq
S Rh
2 .2 20R R
2
5R 5R 2 5h .
Khi đó
2
2
. 2 5. . 5 10 5
V h R
.
Câu 179: Cho hình trcó thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng
2 3 cm với AB là đường
kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M điểm thuộc cung
AB của đường tròn đáy sao cho
60
ABM
. Thtích của khối tứ diện ACDM là:
A.
3
7 cm .V B.
3
4 cm .V C.
3
6 cm .V D.
3
3 cm .V
Hướng dẫn giải
Chọn D
C
O
O
D
A
H
M
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
MAB
vuông tại
M
60
B
nên
3;
MB
3
MA
.
Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên
AB
, suy ra
MH ACD
. 3
.
2
MB MA
MH
AB
Vậy
3
.
1 1 3
. . .6 3 cm .
3 3 2
M ACD ACD
V MH S
Câu 180: Cho hình trbán kính đáy bằng , mặt phẳng qua trục và cắt hình trtheo mt thiết diện
diện tích bằng . Din tích toàn phần của hình trụ là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi là độ dài đường sinh ca hình tr.
Thiết din qua trc ca hình tr hình ch nht nên
Din tích toàn phn là :
Câu 181: Bán kính đáy hình trbằng
4cm
, chiều cao bằng
6cm
. Độ dài đường chéo của thiết diện qua
trục bằng:
A.
6cm
. B.
10cm.
C.
5cm
. D.
8cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo đề bài ta có bán kính hình trla
4cm
R
, chiều cao bằng
6cm
h
. Gi sử thiết diện qua
trục là
ABCD
khi đó
ABCD
là hình chữ nhật
2 8cm
AB R
,
6cm
AD h
.
Ta có:
2 2 2 2 2
6 8 100
AC AB AD
10
AC
.
Câu 182: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao bằng
3
2
R
. Mặt phẳng
song song với trục
của hình trcách trục một khoảng bằng
2
R
. Tính diện tích thiết diện của hình trcắt bởi mặt
phẳng
.
A.
2
2 2
3
R
. B.
2
3
R
. C.
2
3 3
2
R
. D.
2
3 2
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
a
2
6
a
2
6
a
2
7
a
2
12
a
2
8
a
l
2
2 6 3
al a l a
2 2 2
2 2 2 3 2 8 .
S rl r a a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thiết din của hình trụ cắt bởi mặt phng
là hình chữ nhật
ABCD
với
3
2
R
BC .
Gọi
H
là trung điểm
AB
, ta có
2
R
AH
2 2
2 2 3
AB HB R AH R .
Vậy diện tích thiết diện là:
2
3 3 3
. 3.
2 2
R R
S AB CD R .
Câu 183: Cho khi trụ thiết din qua trục
OO
một hình vuông cạnh bằng
2
. Mt phẳng
P
qua
trung điểm
I
của
OO
và tạo với mặt phẳng chứa đáy c
30
. Diện tích của thiết diện do
P
cắt khối trụ gần số nào sau đây nhất?
A.
3,6
. B.
3,8
. C.
3,5
. D.
3,7
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do thiết diện qua trục là mt hình vuông cạnh bằng
2
nên chiều cao của hình trlà
2
h
bán kính đáy
1
R
.
Gi sử giao tuyến của mặt phẳng
P
và đáy chứa tâm
O
là đường thẳng
d
. Gọi
E
là hình
chiếu của
O
trên
d
. Khi đó góc giữa
P
và mặt phẳng chứa đáy là góc
30
OEI
.
Trong tam giác vuông
IOE
2
tan 3 1
3
3
OI
OEI OE
OE
. Do đó điểm
E
nằm ngoài
đường tròn đáy nên thiết diện là Elip.
Trong tam giác vuông .
2 4 3
cos
3
3
2
HM
AMH AM
AM
.
Hay .
.
Thiết diện là hình elip nên diện tích bằng .
Câu 184: Cho hình trcó thiết diện qua trục là hình vuông cạnh
2
a
. Mặt phẳng
P
song song vi trục và
cách trục mt khoảng
2
a
. Tính din tích thiết diện của hình trcắt bởi mặt phẳng
P
.
OO
AHM
4 3 2 3
2
3 3
a a
2 2 1
CD b b
2 3
3,62
3
ab
O
I
M
H
A
C
D
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
4a
. B.
2
a
. C.
2
2 3a . D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2h OO a
,
2
AB
r a
.
2
2
2 3
4
a
MN a a , 2NP a .
Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng
P
2
3.2 2 3S a a a .
Câu 185: Một khối trụ hai đáy hình tn
;I r
;I r
. Mặt phẳng
đi qua I I
đồng thời cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh bằng 18. Tính thể tích khối trụ đã cho.
A. 486V . B. 486
. C. 1458V
. D. 1458V .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
18
18, 9
2
h r suy ra
2 2
. . . .9 .18 1458V S h r h
.
Câu 186: Một hình trcó bán kính đáy bằng
R
thiết din qua trục là mt hình vng. Diện tích xung
quanh của hình trvà thể tích của khối trụ ln lượt bằng?
A.
2 3
6 ;2
R R
.
B.
2 3
4 ;
R R .
C.
2 3
4 ;2
R R
. D.
2 3
2 ;2
R R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2 h l R
.
2
2 2 2 4
xp
S Rl R R R
.
2 3
.2 2
V Bh R R R
.
Câu 187: Cắt mt hình trbng mặt phẳng
vuông c mặt đáy, ta được thiết din là mt hình vuông
din tích bằng 16. Biết khoảng cách ttâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
bằng 3. Tính th
tích khi trụ.
A. 52 . B. 13 . C. 2 3 . D.
52
3
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
.
Dựng các dữ kin bài toán theo hình vẽ trên.
Mặt phẳng
vuông góc mặt đáy, ta được thiết din là một hình vuông
ABCD
có din tích
bằng
16
Cạnh hình vuông bằng
4
.
Khoảng cách từ tâm
I
đáy hình trđến mặt phẳng
bằng
3
3
IO
.
Ta có
2 2
9 4 13
IA IO OA
.
Vậy thể tích khối trụ trên là:
2
. 13 .4 52
V dvtt
.
Câu 188: Cho hình trhai đáy hai đường tròn
O
O
, chiều cao bằng
2
R
bán kính đáy
bằng
R
. Một mặt phẳng
( )
đi qua trung điểm của
OO
và tạo với
OO
một góc bằng
30 ,
( )
cắt đường tròn đáy theo mt dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo
.
R
.
A.
2
3
R
. B.
2
3
R
. C.
2 2
3
R
. D.
4
3 3
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên dây cung
AB
.
Ta có:
3
a
OH suy ra:
2
2
2 2
2
3
3
R R
AB R .
Câu 189: Một hình trcó diện tích xung quanh bằng
4
, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
song song với trục, cắt hình trtheo thiết diện là tgiác
ABB A
, biết mt cạnh của thiết
diện là mt y cung của đường tròn đáy của hình trcăng mt cung
120
. Tính diện tích
thiết din
ABB A
.
A.
2 3
. B.
2 2
. C.
3 2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
O'
O
C
N
M
I
I'
A
B
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
R
,
h
,
l
lần lượt là bán kính, chiều cao, đường sinh của hình trụ.
Ta có
4
xq
S
2 . . 4
R l
. 2
R l
.
Gi sử
AB
là mt dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng mt cung
120
.
Ta có
ABB A
là hình chữ nhật
AA h l
.
Xét tam giác
OAB
cân tại
O
,
OA OB R
,
120
AOB
3
AB R
.
.
ABB A
S AB AA
3.
R l
. 3
Rl
2 3
.
Câu 190: Cho hình tr hai đáy là hai hình tròn , chiềcao bằng bán kính đáy bằng
. Một mặt phẳng đi qua trung đim của tạo với mt góc bằng ct
hình tn đáy theo một đoạn thẳng có độ dài . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi s ct hình tròn theo dây cung
Gi là trung điểm là trung đim dây cung
Ta có t đó suy ra được
Ta có: . Suy ra
Câu 191: Cho hình trđường cao bằng
8
a
. Một mặt phẳng song song với trục và ch trục hình tr
3
a
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Din tích xung quanh và thể tích khi trụ bằng
A.
2 3
60 ,180
a a
. B.
2 3
80 ,200
a a
. C.
2 3
60 ,200
a a
. D.
2 3
80 ,180
a a
.
O
O
2
R
R
OO
OO
30 ,
l
l
R
4
3 3
R
l
2 2
3
R
l
2
3
R
l
2
3
R
l
H
I
O'
O
A
B
( )
( , )
O R
.
AB
I
,
OO H
AB
AB OIH
( ,( ))
OO OIH
30
OIH
.tan
3
a
OH OI OIH
2
2
2 2
2
3
3
R R
AB R
O
O
A
B
A
B
R
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thiết diện
ABCD
là hình vuông có cạnh là
8
a
8
h a
.
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
ABCD
là
3
d a
Suy ra bán kính đường tròn đáy
2
2
5
2
h
r d
Vậy
2
2 80
xq
S rh a
,
2 3
200
tr
V r h a
.
Câu 192: Cho mt khối tr chiều cao bằng
8
cm
, bán kính đường tròn đáy bằng
6
cm
. Cắt khối trụ bởi
mt mặt phẳng song song với trục và cách trục
4
cm
. Diện tích của thiết din được tạo thành là:
A.
2
32 5
cm
. B.
2
16 3
cm
. C.
2
16 3
cm
. D.
2
32 3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có mặt phẳng
//
A AB O O
.
K
//
A B AB
thiết diện tạo thành là hình chữ nhật
ABB A
.
K ,
OH AB OH A A
OH A AB
.
, , 4
d O O A AB d O A ABB OH
.
Mà:
2 2
2 5 4 5 32 5
ABB A
AH OA OH AB S
.
Câu 193: Cho khi trụ thiết din qua trục
OO
một hình vuông cạnh bằng
2
. Mt phẳng
P
qua
trung điểm
I
của
OO
và tạo với mặt phẳng chứa đáy c
30
. Diện tích của thiết diện do
P
cắt khối trụ gần số nào sau đây nhất? (trùng câu 7137)
A.
3,5
. B.
3,7
. C.
3,6
. D.
3,8
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
6cm
8cm
H
B
A
O
O'
A'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do thiết diện qua trục là mt hình vuông cạnh bằng
2
nên chiều cao của hình trlà
2
h
bán kính đáy
1
R
.
Gi sử giao tuyến của mặt phẳng
P
và đáy chứa tâm
O
là đường thẳng
d
. Gọi
E
là hình
chiếu của
O
trên
d
. Khi đó góc giữa
P
và mặt phẳng chứa đáy là góc
30
OEI
.
Trong tam giác vuông
IOE
2
tan 3 1
3
3
OI
OEI OE
OE
. Do đó điểm
E
nằm ngoài
đường tròn đáy nên thiết diện là Elip.
Trong tam giác vuông .
2 4 3
cos
3
3
2
HM
AMH AM
AM
.
Hay .
.
Thiết diện là hình elip nên diện tích bằng .
Câu 194: Cho hình tr
T
đáy các đường tròn tâm
O
O
, n kính bng
1
, chiều cao hình tr
bằng
2
. Các điểm
A
,
B
lần lượt nằm trên hai đường tròn
O
O
sao cho góc
, 60
OA O B
. Tính diện tích toàn phần của tdin
OAO B
.
A.
4 19
2
S
B.
4 19
4
S
C.
3 19
2
S
D.
1 2 19
2
S
Hướng dẫn giải
Chọn A
OO
AHM
4 3 2 3
2
3 3
a a
2 2 1
CD b b
2 3
3,62
3
ab
O
I
M
H
A
C
D
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
B
là hình chiếu của
B
trên mặt phẳng chứa đường tròn
O
, khi đó
, , 60
OA O B OA OB
AOB
là tam giác đều cạnh
1
.
Gọi
H
là là hình chiếu của
B
trên
OA
thì
3
2
HB
19
2
BH
.
Gọi
S
là diện tích toàn phần của tứ din
OAO B
thì
AOO AO B AOB BOO
S S S S S
2
AOO AOB
S S
1 1
2 . .
2 2
OAOO OA BH
1 1 19
2 .1.2 .1.
2 2 2
4 19
2
.
Câu 195: Một hình trchiều cao gấp 3 lần bán kính đáy, biết rằng thể tích của khối trụ đó bằng
3
đơn
v thể tích. Tính diện tích của thiết diện qua trục của hình trụ?
A.
3
6 9
. B.
3
. C.
3
3 9
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi chiều cao hình trụ là
h
1
3
R h
.
Theo bài ra:
2
1
3 3
3
V h h h
.
Diện tích của thiết diện qua trục của hình tr là
2 6.
S h R
.
Câu 196: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
và
CD
thuc hai đáy ca khi tr. Biết
6
AD
và góc
CAD
bng
60 .
Th ch ca khi tr là
A.
126 .
. B.
162 .
C.
24 .
. D.
112 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có xét tam giác
ACD
có:
tan
DC
DAC
AD
.tan
DC AD DAC
0
6.tan 60
6 3
DC
là đưng kính của khối trụ nên suy ra bán kính khi trlà
1
2
R DC
3 3
diện tích đáy khối trụ là
2
S R
2
3 3
27
Suy ra thể tích khối trụ là
.
V h S
6.27
162
.
Câu 197: Biết thiết din qua trục của mt hình trlà hình vng cnh
a
, tính diện tích toàn phn
S
của
hình trụ đó.
O
A
B
B
H
O
60
0
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
S a
. B.
2
S a
. C.
2
5
4
S a
. D.
2
3
2
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Vì thiết diện qua trục của hình trlà hình vuông cạnh
a
nên ta
2 2
h a
R
. Vậy
2 2
3
2 2 2
2
S R Rh R R h a
.
Câu 198: Cho hình tr trục
'
OO
, thiết diện qua trục là mt hình vuông cnh
2
a
. Mặt phẳng
P
song
song với trục và cách trục mt khoảng
2
a
. Tính diện tích thiết din của trụ cắt bởi
P
.
A.
2
2 3
a . B.
2
a
. C.
2
3
a . D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Mặt phẳng
P
song song với trục nên cắt hình trtheo thiết diện là hình chữ nhật có mộtch
tớc là
2
a
. Kích thước còn lại là
2
2 2 2
2 2 3
2
a
r d a a
, trong đó
r a
bán kính
đáy
2
a
d là khong cách từ trục đến mặt phẳng
P
.
Diện tích thiết diện là
2
2 3
a .
Câu 199: Một hình trcó bán kính đáy
5cm
r
khoảng cách giữa hai đáy
7cm
h
. Cắt khối trbởi
mt mặt phẳng song song với trục và cách trục
3cm
. Diện tích của thiết din được tạo thành là:
A.
2
46 cm
S . B.
2
55 cm
S . C.
2
53 cm
S . D.
2
56 cm
S .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
,
O O
là tâm của hai đáy của hình trvà
P
là mt phẳng song song với trục và cách trục
OO
mt khoảng
3cm
.
Mp
P
cắt hai hình tròn đáy
,
O O
theo haiy cung ln lượt là
,
AB CD
và cắt mặt xung
quanh theo hai đường sinh là
,
AD BC
. Khi đó
ABCD
là hình chữ nhật.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Ta có
;
OH AB OH AD OH ABCD
, , 3cm
d OO P d O ABCD OH
.
Khi đó:
2 2 2 2
2 2 2 5 3 8
AB AH OA OH
;
' 7cm
AD OO h
.
A
B
O
O
D
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Diện tích hình chữ nhật
ABCD
là:
2
. 56
ABCD
S AB AD cm
.
Câu 200: Cho mt khối trchiều cao
8
a
, bán kính đường tròn đáy bằng
6
a
. Cắt khối trụ bởi mt mặt
phẳng song song với trục và cách trục
4
a
. Tính diện tích
S
của thiết din được tạo thành.
A.
2
32 5
a
. B.
2
16 5
a
. C.
2
16 3
a
. D.
2
32 3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có thiết din là hình chnhật
CDEF
.
M
là trung đim
CD
nên.
2 2
2 2
8 4 2 5
4 5
CM CA AM a a a
CD a
.
Diện tích thiết diện là.
2
8 .4 5 32 5
CDEF
S a a a
.
Câu 201: Cho hình trhai đáy là hai hình tròn
O
O
, chiều cao
2
R
bán kính đáy
R
. Một
mt phẳng
đi qua trung điểm của
OO
tạo với
OO
một góc
30
. Hi
cắt đường
tròn đáy theo mt dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
2
3
R
. B.
2 2
3
R
. C.
4
3 3
R
. D.
2
3
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
OO
. Gọi
A
,
B
là giao điểm của mặt phẳng
và đưng tròn
O
H
là hình chiếu của
O
trên
AB
AB MHO
.
Trong mặt phẳng
MHO
k
OK MH
,
K MH
khi đó c giữa
OO
mặt phẳng
góc
30
OMK
.
H
M
O'
O
A
D
C
B
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét tam giác vuông
MHO
ta có
tan30
HO OM
tan30
R
3
3
R
.
Xét tam giác vuông
AHO
ta có
2 2
AH OA OH
2
2
3
R
R
2
3
R
.
Do
H
là trung đim của
AB
nên
2 2
3
R
AB .
Câu 202: Cho hình trcó thiết diện qua trục là mt hình vuông, din tích mỗi mặt đáy bằng
2
9 cm
S
.
Tính diện tích xung quanh hình trđó.
A.
2
36 cm
xq
S
. B.
2
18 cm
xq
S
. C.
2
72 cm
xq
S
. D.
2
9 cm
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thiết diện qua trục là mt hình vuông nên
2
h r
.
Diện tích đáy
2
9 cm
S
2
9
r
3 cm
r
6 cm
h .
Vậy diện tích xung quanh
2
2 36 cm
xq
S r h
.
Câu 203: Hình tr bán kính đáy bằng
,
a
chu vi của thiết diện qua trục bằng
10 .
a
Thtích của khối trụ
đã cho bằng.
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
5
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Thiết diện qua trục là 1 hình chữ nhật.
Gi sử chiều cao của khối trụ là
.
b
.
Theo đề ra
2 2 10 3 .
a b a b a
.
Thể tích khối trụ là
2 3
. .3 3
V S h a a a
.
Câu 204: Một hình tr hai đáy là hai hình tn tâm
O
,
O
bán kính
5
r
. Khoảng cách giữa hai
đáy
6
OO
. Gọi
mặt phẳng qua trung điểm của đoạn
OO
tạo với đường thẳng
OO
mt góc
45
. Tính din tích
S
của thiết din tạo với mặt phẳng
và hình trụ.
A.
36
S
. B.
48 2
S . C.
24 2
S . D.
36 2
S .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của đoạn
OO
.
a
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
1
6 3
2
IO
nên mặt phẳng cắt hình trụ theo một hình chữ nhật.
Ta có
2 2
.tan 45 3 ; 5 5 3 4 8
OC OI O A r AC AB
Nên chiều rộng của
nó là
8
AB
.
Chiều dài của hình chnhật là:
2 2 2 2
2 2 2 3 3 6 2
IC O C O I
.
Vậy diện tích là:
6 2.8 48 2
.
Câu 205: Cắt mt khối trbởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chnhật
ABCD
cạnh
AB
cnh
CD
nm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2
BD a
,
60
DAC
. Tính thtích
khối trụ.
A.
3
3 2
32
a
. B.
3
3 2
48
a
. C.
3
3 6
16
a
. D.
3
3 2
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
ABCD
là hình chữ nhật nên tam giác
ADC
vuông tại
D
2
BD AC a
.
Xét tam giác vuông
ADC
sin
DC
DAC
AC
sin
DC AC DAC
2.sin60
DC a
6
2
a
DC
bán kính mặt đáy
của hình trlà
6
4
a
r
.
cos
AD
DAC
AC
cos
AD AC DAC
2cos60
AD a
2
2
a
AD
chiều cao của
hình trụ là
2
2
a
h
.
Thể tích khối trụ là
2
V r h
2
6 2
4 2
a a
3
3 2
16
a
.
60
0
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 5: HÌNH TRNỘI TIẾP-NGOẠI TIẾP KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 206: Một hình trbán kính đáy là
R
, thiết diện qua trục là mt hình vuông. Th tích của hình lăng
trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trđã cho là
A.
3
4 2
R
. B.
3
8
R
. C.
3
4
R
. D.
3
2
R
.
Câu 207: Cho hình lp phương
H
cạnh bằng
a
. Hình trhai đường tròn đáy nội tiếp hai đáy của
H
có din tích xung quanh là:
A.
2
3
4
a
B.
2
2
a
C.
2
a
D.
2
3
a
Câu 208: Cho lập phương cạnh bằng
a
mt hình trhai đáy là hai hình tn ni tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi
1
S
là diện tích
6
mặt của hình lập phương,
2
S
là din tích xung
quanh của hình trụ. Hãy tính t số
2
1
S
S
.
A.
2
1
6
S
S
B.
2
1
2
S
S
C.
2
1
S
S
D.
2
1
1
2
S
S
Câu 209: Cho tdin
ABCD
cạnh
a
. Din tích xung quanh hình trđáy đường tròn ngoại tiếp tam
giác
BCD
và có chiều cao bằng chiếu cao tứ diện
ABCD
là:
A.
2
3
2
a
B.
2
2 2
3
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
2 3
2
a
.
Câu 210: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và thiết diện đi qua trục là hình vuông. Tính thtích
V
của
khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
3
2
V R
. B.
3
5
V R
. C.
3
3
V R
. D.
3
4
V R
.
Câu 211: Cho hình lăng trụ tam giác đu .
ABC A B C
đ dài cạnh đáy bng
a
chiu cao bng
h
. Tính
th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng tr đã cho.
A.
2
9
a h
V
. B.
2
3
a h
V
. C.
2
3
V a h
. D.
2
9
a h
V
.
Câu 212: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
cạnh bên
2
AA a
. Tam giác ABC vuông tại A
2 3
BC a
. Thtích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này
A.
3
6
a
B.
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
2
a
.
Câu 213: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bng
2
36
a
. Tính thể tích
V
của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
3
24 3
V a
. B.
3
36 3
V a
. C.
3
27 3
V a
. D.
3
V a
.
Câu 214: Cho hình lăng trđều .
ABC A B C
, biết c giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC
bằng
45
,
diện tích tam giác
A BC
bằng
2
6
a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng
tr .
ABC A B C
.
A.
2
8 3
3
a
. B.
2
4 3
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 215: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
độ dài cạnh bên bằng
2
a
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
, góc giữa
AC
và mặt phẳng
BCC B
bằng
30
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ ngoại
tiếp lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 216: Tính diện tích xung quanh của hình trtròn xoay ngoại tiếp mt hình lăng trụ tam giác đều có tất
cả các cạnh đáy bằng
1
.
A.
3.
xq
S
B.
2 3
3
xq
S
. C.
2 3
3
xq
S
D.
3
xq
S
.
Câu 217: Cho hình lăng trụ tam giác đu .
ABC A B C
đ dài cạnh đáy bng
a
chiu cao bng
h
. Tính
th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng tr đã cho.
A.
2
3
a h
V
. B.
2
3
V a h
. C.
2
V a h
. D.
2
9
a h
V
.
Câu 218: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
, chiu cao
h
. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lăng tr.
A.
2
V a h
. B.
2
9
a h
V
. C.
2
3
a h
V
. D.
2
3
V a h
.
Câu 219: Cho hình lập phương .
ABCD ABC D
cạnh bằng
a
. Gọi
S
là din tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
ABC D
. Tính
S
.
A.
2
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 220: Cho hình tr có chiu cao bng
6 2
cm
. Biết rng mt mt phng không vuông c vi đáy và cắt
hai mặt đáy theo hai y cung song song
AB
,
A B
mà
6
AB A B cm
, din tích t giác
ABB A
bng
2
60
cm
. Tính bán kính đáy của hình tr.
A.
5 2
cm
B.
5
cm
C.
3 2
cm
D.
4
cm
C'
B'
B
A
C
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 5: HÌNH TRỤ NỘI TIẾP-NGOẠI TIẾP KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 206: Một hình trbán kính đáy là
R
, thiết diện qua trục là một hình vuông. Thể tích của hình lăng
trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trđã cho là
A.
3
4 2
R
. B.
3
8
R
. C.
3
4
R
. D.
3
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên chiều cao của hình trụ là
2
R
.
Hình vng ni tiếp đường tròn đáy cạnh là
2
R , do đó có diện tích
2
2
R
.
Thể tích cần tìm là
3
4
R
.
Câu 207: Cho hình lập phương
H
cạnh bằng
a
. Hình trhai đường tròn đáy nội tiếp hai đáy của
H
có din tích xung quanh là:
A.
2
3
4
a
B.
2
2
a
C.
2
a
D.
2
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
2 2
2
a
V rl a a
.
Câu 208: Cho lập phương cạnh bằng
a
mt hình trhai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi
1
S
diện tích
6
mặt của hình lập phương,
2
S
là diện tích xung
quanh của hình trụ. Hãy tính t số
2
1
S
S
.
A.
2
1
6
S
S
B.
2
1
2
S
S
C.
2
1
S
S
D.
2
1
1
2
S
S
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
1
6
S a
,
2
2
S rh
2
a
Vậy
2
1
2
2
6 6
S a
S a
2
1
6
S
S
Câu 209: Cho tdin
ABCD
cạnh
a
. Diện tích xung quanh hình tr đáy đường tròn ngoi tiếp tam
giác
BCD
và có chiều cao bằng chiếu cao tứ diện
ABCD
là:
A.
2
3
2
a
B.
2
2 2
3
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
2 3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3 2 3
.
2 3 3
a a
R OB .
2
2 2 2
6
3 3
a a
l OA AB OB a
Diện tích xung quanh hình trụ là
2
3 6 2 2
2 2
3 3 3
xq
a a a
S Rl
.
Câu 210: Một hình trbán kính đáy bằng
R
thiết din đi qua trục là hình vuông. Tính thtích
V
của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
3
2
V R
. B.
3
5
V R
. C.
3
3
V R
. D.
3
4
V R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Do thiết diện quểntục là hình vuông nên đường sinh của hình trụ là: 2
l R h
.
Do lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ, nên đáy của lăng trụ là hình vuông có đường chéo:
2 2 2
AC R AB AB R
2
3
2 2 4
LT
V Bh R R R
.
Câu 211: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
.
Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng tr đã cho.
A.
2
9
a h
V
. B.
2
3
a h
V
. C.
2
3
V a h
. D.
2
9
a h
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đều cạnh
a
3
3
a
R .
Chiều cao khối trụ bằng chiều cao khối lăng trụ bằng
h
.
a
a
O
M
B
D
C
A
R
2R
O'
O
B'
C'
D'
A'
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích khi tr là:
2
V R h
2
2
3 3
3
ha
V h
a
.
Câu 212: Cho lăng trụ đứng .ABC A B C
cạnh bên 2AA a
. Tam giác ABC vuông tại A
2 3BC a
. Thtích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này
A.
3
6
a
B.
3
4
a
. C.
3
8
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
V r h
trong đó 3
2
BC
r AI a 2h AA a
.
Vậy
2
3
3 2 6V a a a
.
Câu 213: Một hình tr thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng
2
36
a
. Tính th
tích V của lăng trụ lc giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
3
24 3V a . B.
3
36 3V a . C.
3
27 3V a . D.
3
81 3V a .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh hình tr 2
xq
S rl
2
2 .2 36r r a
3r a
Lăng trụ lục giác đều có đường cao 6h l a
Lục giác đều nội tiếp đường tròn có cạnh bằng bán kính của đường tròn
Suy ra din tích lục giác đều
2
3 3
6.
4
a
S
2
27 3
2
a
.
Vậy thể tích
3
. 81 3V S h a .
Câu 214: Cho hình lăng trđều .ABC A B C
, biết góc giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC bằng 45,
diện tích tam giác A BC
bằng
2
6a . Tính diện tích xung quanh của hình trngoại tiếp hình
lăng tr .ABC A B C
.
A.
2
8 3
3
a
. B.
2
4 3
3
a
. C.
2
2 a
. D.
2
4 a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Khi đó ta có
BC AM
,
BC A M
Suy ra:
, 45
A BC ABC A MA
A A AM
. Gọi
O
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Đặt
BC x
,
0
x
. Ta có
3
2
x
AM A A
6
2
x
A M
.
Nên
2
2
1 6
. . 6
2 4
A BC
x
S A M BC a
2
x a
.
Khi đó:
2 2 2 3 2 3
.
3 3 2 3
a a
AO AM
3
A A a
.
Suy ra din tích xung quang khối trụ là:
2 . .
xq
S OA A A
2
2 3
2 . . 3 4
3
a
a a
.
Câu 215: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
độ dài cạnh bên bằng
2
a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, c giữa
AC
mặt phẳng
BCC B
bằng
30
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ
ngoại tiếp lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
45°
C'
B'
O
M
A
C
B
A'
C'
B'
B
A
C
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi bán kính của hình trụ là
R
.
Ta có:
CC ABC
CC AI
.
Lại tam giác
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
nên
AI BC
do đó
AI BCC B
hay góc
giữa
AC
và mặt phẳng
BCC B
IC A
.
Xét tam giác
AIC
ta có:
tan
AI
IC
IC A
3
R .
Xét tam giác
CIC
ta có:
2 2 2
IC IC CC
2 2 2
3 4
R R a
2
R a
.
Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng tr .
ABC A B C
là:
2
.
V R h
3
4
a
.
Câu 216: Tính diện tích xung quanh của hình trtròn xoay ngoi tiếp mt hình lăng trụ tam giác đều có tt
cả các cạnh đáy bằng
1
.
A.
3.
xq
S
B.
2 3
3
xq
S
. C.
2 3
3
xq
S
D.
3
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bán kính đường tròn đáy của hình trụ:
2 3 3
3 2 3
R
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2 3
2
3
xq
S Rl
.
Câu 217: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiu cao bng
h
.
Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng tr đã cho.
A.
2
3
a h
V . B.
2
3
V a h
. C.
2
V a h
. D.
2
9
a h
V .
Hướng dn gii
Chn A
Khi tr ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tn ngoi tiếp tam giác đáy
của lăng trụ, và chiu cao bng chiều cao lăng trụ.
Tam giác đều cnh
a
bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
3
3
a
.
Vy th tích ca khi tr cn tìm
2
2
3
. ..
3 3
a
V h S
a h
h (đvtt).
Câu 218: Cho hình lăng tr tam giác đều .
ABC A B C
đội cạnh đáy bằng
a
, chiu cao
I
C'
B'
B
A
C
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
h
. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lăng tr.
A.
2
V a h
. B.
2
9
a h
V
. C.
2
3
a h
V
. D.
2
3
V a h
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Do
ABC
là tam giác đều nên
G
là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Ta có
2
3
AG AM
2 3
.
3 2
a
3
3
a
.
Vậy thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ là
2
V R h
2
3
a h
.
Câu 219: Cho hình lập phương .
ABCD AB CD
cạnh bằng
a
. Gi
S
là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
ABC D
. Tính
S
.
A.
2
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo đề bài, ta suy ra hình trụ có
Độ dài đường sinh
l AA a
.
Bán kính đáy
2
2 2
AC a
R
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2
2 2 . . 2
2
a
S Rl a a
.
Câu 220: Cho hình tr chiu cao bng
6 2
cm
. Biết rng mt mt phng không vuông c với đáy
ct hai mặt đáy theo hai dây cung song song
AB
,
A B
6
AB A B cm
, din tích t giác
ABB A
bng
2
60
cm
. Tính bán kính đáy của hình tr.
A.
5 2
cm
B.
5
cm
C.
3 2
cm
D.
4
cm
Hướng dn gii
Chọn D
Gọi
O
,
O
là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ).
AB A B
nên
ABB A
đi qua trung đim của đoạn
OO
ABB A
là hình chnhật.
Ta có
.
ABB A
S AB AA
60 6.
AA
10
AA cm
.
A'
C'
B'
G
B
C
A
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
1
A
,
1
B
lần lượt là hình chiếu của
A
,
B
trên mặt đáy chứa
A
B
1 1
A B B A
là hình chữ nhật có
6
A B cm
,
2 2
1 1
B B BB BB
2
2
10 6 2
2 7
cm
Gi
R
là bán kính đáy của hình tr, ta có
2 2
1 1
2 8
R A B B B A B
4
R cm
.
O
O
A
B
A
B
1
A
1
B
6 2
6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MẶT CẦU, KHỐI CẦU
A – KIN THC CHUNG
1/ Định nghĩa
Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm cố định mt khoảng gọi mặt cầu tâm , bán
kính , kí hiệu là: . Khi đó
2/ Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu
Cho mặt cầu và một điểm bất , khi đó:
Nếu . Khi đó gọi là bán kính mặt cầu. Nếu là hai bán
kính sao cho t đoạn thẳng gọi là một đường kính của
mặt cầu.
Nếu nằm trong mặt cầu.
Nếu nằm ngoài mặt cầu.
Khối cầu là tập hợp tt cả các đim sao cho .
3/ Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu và mt . Gọi khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến là
hình chiếu của trên .
Nếu cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn nằm trên
tâm và bán kính (hình a).
Nếu không cắt mặt cầu (hình b).
Nếu mt đim chung duy nhất. Ta nói mặt cầu tiếp xúc .
Do đó, điều kin cần và đủ để tiếp xúc với mặt cầu (hình c).
Hình a Hình b Hình c
4/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu và một đường thẳng . Gọi hình chiếu của trên đường thẳng
khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến đường thẳng . Khi đó:
Nếu không cắt mặt cầu .
M
O
R
O
R
;R
S O
;R |
S O M OM R
;R
S O
A
R ;R
OA A S O
OA
OA
OB
OA OB
AB
R
OA A
R
OA A
;R
S O
M
R
OM
;R
S O
d
O
mp P
H
O
mp P d OH
d R
mp P
;R
S O
H
2 2 2 2
r HM R d R OH
d R mp P
;R
S O
d R mp P
;R
S O
mp P
;R
S O
,
d O P R
;R
S O
H
O
d OH
O
d R
;R
S O
A
A
A
B
O
d
d
=
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nếu cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt.
Nếu và mặt cầu tiếp xúc nhau (tại mt đim duy nhất). Do đó: điều kiện cần và đủ để
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu là .
Định lí: Nếu điểm nằm ngoài mặt cầu t:
Qua vô số tiếp tuyến với mặt cầu .
Độ dài đoạn thẳng nối với các tiếp điểm đều bằng nhau.
Tập hợp các điểm này là mt đường tròn nằm trên mặt cầu .
5/ Diện tích và thể tích mặt cầu
• Din tích mặt cầu: . • Thể tích mặt cầu: .
*MẶT CẦU NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
1/ Các khái niệm cơ bản
Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy vuông
góc với mặt phẳng chứa đa giác đáy.
Bất kì mt đim nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của đa giác đó.
Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc
với đoạn thẳng đó.
Bất kì mt đim nào nằm trên đường trung trực t cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
đoạn thẳng đó.
Bất kì mt đim nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
2/ Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểmch đều các đỉnh của hình chóp. Hay i cách khác, nó
chính là giao điểm I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáymặt phẳng trung trực của một
cạnh bên hình chóp.
Bán kính: là khoảng cách từ I đến các đỉnh của hình chóp.
3/ Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện cơ bản
a/ Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Tâm: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập phương).
m là , là trung điểm của .
- Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp
chnhật (hình lập phương).
Bán kính: .
b/ Hình lăng trđứng có đáy nội tiếp đường tròn.
Xét hình lăng trụ đứng , trong đó có 2 đáy
nội tiếp đường tròn . Lúc đó,
mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có:
- Tâm: với là trung điểm của .
d R
;R
S O
d R
,
d d O R
A
;R
S O
A
;R
S O
A
;R
S O
2
4
C
S R
3
4
3
C
V R
I
'
AC
'
2
AC
R
' ' ' '
1 2 3 1 2 3
... . ...
n n
A A A A A A A A
1 2 3
...
n
A A A A
' ' ' '
1 2 3
...
n
A A A A
O
'
O
I
I
'
OO
C’
A B
D
D’
B’
I
A’
C
A
C’
I
O
O’
I
A
1
A
2
A
3
A
n
A’
1
A’
2
A’
3
A’
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- Bán kính: .
c/ Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông.
- Hình chóp .
+ m: là trung đim của .
+ Bán kính: .
- Hình chóp
.
+ m: là trung điểm của .
+ Bán kính: .
d/ Hình chóp đều.
Cho hình chóp đều
- Gọi là tâm của đáy là trục của đáy.
- Trong mặt phẳng c định bởi và mt cạnh bên,
chng hạn như , ta vẽ đường trung trực của cạnh
cắt tại và cắt tại là tâm của mặt cầu.
- Bán kính:
Ta có: Bán kính là:
e/ Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cho hình chóp cạnh bên đáy và đáy nội tiếp được trong đường tròn
tâm . Tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được xác định như sau:
- Từ tâm ngoại tiếp của đường tròn đáy, ta vẽ đường thẳng vuông góc với tại .
- Trong , ta dựng đường trung trực của cạnh , cắt tại , cắt tại .
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bán kính
- Tìm bán kính:
Ta có: là hình chữ nhật.
Xét vuông tại :
.
f/ Hình chóp khác.
- Dựng trục của đáy.
- Dựng mặt phẳng trung trực của mt cạnh bên bất kì.
'
1 2
...
n
R IA IA IA
.
S ABC
0
90
SAC SBC
I
SC
2
SC
R IA IB IC
.
S ABCD
0
90
SAC SBC SDC
I
SC
2
SC
R IA IB IC ID
. ...
S ABC
O
SO
SO
mp SAO
SA
SA
M
SO
I
I
SM SI
SMI SOA
SO SA
2
.
...
2
SM SA SA
R IS IA IB IC
SO SO
. ...
S ABC
SA
...
ABC
...
ABC
O
. ...
S ABC
O
d
...
mp ABC
O
,
mp d SA
SA
SA
M
d
I
I
...
R IA IB IC IS
MIOB
MAI
M
2
2 2 2
2
SA
R AI MI MA AO
S
A
I
C
B
S
A
B
C
I
S
A
B
C
D
O
I
M
A
S
M
I
O
B
C
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- Bán kính: khoảng cách từ đến các đỉnh của hình chóp.
g/ Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp.
Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy ti tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc xác định tâm ngoại O là yếu tố rất
quan trọng của bài toán.
KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP.
Cho hình chóp (thomãn điều kiện tồn tại mặt cầu ngoại tiếp). Thông thường, để xác định
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Xác định tâm của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng : trục đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy.
Bước 2: Lập mặt phẳng trung trực của mt cạnh bên.
Lúc đó : - Tâm O của mặt cầu:
- Bán kính: . Tu vào từng trường hợp.
Lưu ý: Kỹ năng xác định trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
I I
I
1 2
. ...
n
S A A A
( )
mp( )
O
R SA SO
H
O
I
D
C
B
A
S
∆ vuông: O là trung điểm
của cạnh huyền.
O
Hình vuông: O là giao
điểm 2 đường co.
O
Hình chữ nhật: O là giao
điểm
của hai đường chéo.
O
O
∆ đều: O là giao điểm của 2
đường trung tuyến (trọng
∆ thường: O là giao điểm của
hai đường trung trực của hai
cạnh ∆.
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1. Trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy và
vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính chất:
Suy ra:
2. Các bước xác định trục:
- Bước 1: Xác định tâm H của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
- Bước 2: Qua H dựng vuông góc với mặt phẳng đáy.
VD: Một số trường hợp đặc biệt
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều
C. Tam gc bất kì
3. Lưu ý: Kỹ năng tam giác đồng dạng
đồng dạng với .
4. Nhận xét quan trọng:
là trục đường tròn ngoại tiếp .
5. Ví d: Tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
Dạng 1: Chóp có các điểm cùng nhìn một đoạn dưới mt góc vuông.
Ví d: Cho . Theo đề bài:
BC
(SAB)
BC
SB
Ta có B và A nhìn SC dưới mt góc vuông
nên B và A cùng nm trên mt mt cầu có đường kính là SC.
Gi trung điểm là tâm MCNT khi chóp và bán kính .
Dng 2: Chóp có các cnh bên bng nhau.
Ví d: Cho hình chóp tam giác đều .
+ V thì tâm đường tròn ngoi tiếp .
+ Trên mt phng , v đường trung trc ca , đường này ct
ti thì tâm mt cu ngoi tiếp bán kính .
+ Ta
Dng 3: Chóp có mt mt bên vuông góc với đáy.
:
M MA MB MC
MA MB MC M
SMO
SO SM
SIA
SA SI
, : SM
MA MB MC
M S
SA SB SC
ABC
. :
SA ABC
S ABC
ABC B
BC AB gt
BC SA SA ABC
I
SC
I
.
S ABC
R SI
.
S ABC
SG ABC
G
ABC
SGC
SC
SG
I
I
.
S ABC
R IS
2
.
2
SG SC SC SK SC
SGC SKI g g R
SK SI SG SG
H
M
C
B
A
H
A
B
C
C
B
A
H
B
A
C
H
A
M
I
O
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
d: Cho hình chóp đáy tam giác vuông ti . Mt bên
đều. Gi lần lượt là trung điểm ca .
Ta có là tâm đường tròn ngoi tiếp (do ).
Dng là trục đường tròn ngoi tiếp ( qua và song song ).
Gi là tâm đưng tròn ngoi tiếp trục đường tròn ngoi tiếp
, ct ti tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
Bán kính . Xét .
B – BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: TÍNH BÁN KÍNH KHI CU
Câu 1.Cho nh chóp
.
S ABC
SA a
,
SB b
,
SC c
3 cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông góc.
Xác định bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
2 2 2
2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
3
a b c
. D.
2 2 2
4
a b c
.
Câu 2. Một khối cầu có thể tích bằng
32
3
. Bán kính
R
của khối cầu đó là
A.
2 2
3
R B.
2
R
C.
32
R
D.
4
R
Câu 3. Cho bốn đim
, , ,
A B C D
cùng thuộc một mặt cầu và
DA
,
DB
,
DC
đôi mt vuông góc,
G
trọng tâm tam giác
ABC
,
D
là đim thỏa mãn 3
DD DG
. Một đường kính của mặt cầu đó là
A.
DD
. B.
BC
. C.
AB
. D.
AC
.
Câu 4. Cho khi chóp
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
và
SA a
. Đáy
ABC
ni tiếp trong
đường tròn tâm
I
bán kính bng
2
a
(tham kho hình v). Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
khi chóp .
S ABC
.
A.
5
a
. B.
5
3
a
. C.
5
2
a
. D.
17
2
a
.
Câu 5. Trong mt phng
P
cho tam giác
OAB
cân ti
O
,
2 ,
OA OB a
120
AOB
. Trên đường thng
vuông c vi
P
ti
O
lấy hai điểm
,
C D
nm v hai phía ca mt phng
P
sao cho tam
giác
ABC
vuông ti
C
và tam giác
ABD
đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
.
S ABC
ABC
A
SAB ABC
SAB
,
H M
,
AB AC
M
ABC
MA MB MC
1
d
ABC
1
d
M
SH
G
SAB
2
d
SAB
2
d
1
d
I I
.
S ABC
R SI
2 2
SGI SI GI SG
.
S ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5 2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
5 2
2
a
. D.
3 2
2
a
.
Câu 6.Cho hình chóp .
S ABC
, có
SA
vuông c mặt phẳng
( )
ABC
; tam giác
ABC
vuông ti
B
. Biết
2
SA a
,
AB a
,
3
BC a
. Khi đó bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A.
2
a
. B.
2 2
a
. C.
a
.
D.
2
a
.
Câu 7. Hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng 1,
60 ,
BAD
SCD
SAD
cùng
vuông c với
,
ABCD
SC
to với
ABCD
c
45 .
Tính th tích khối cầu ngoại tiếp khối
chóp
. .
S ABC
A.
4
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
8
3
.
Câu 8.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bằng
1
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi n kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .
S ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
11
4
R
. B.
1
3
R
. C.
7
4
R
. D.
21
6
R
.
Câu 9.Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vng tại
A
. Biết rằng
, .
AB AA a AC a
2
Gi
M
là trung điểm của
AC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp t din
MA B C
bằng.
A.
a
3
2
. B.
a
2
2
. C.
a
. D.
a
5
2
.
Câu 10.Cho hình chóp
SABCD
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Xác định n kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
SABCD
.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
4
2
a
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
mi cạnh bên bằng
2
a
. Khi đó bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là:
A.
3
5
a
. B.
6
4
a
. C.
15
5
a
. D.
3
5
a
.
Câu 12. Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
, đường cao
3
SH
. Tính bán kính
r
của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
r
. B.
7
3
r
. C.
8
3
r
. D.
3
r
.
Câu 13.Cho tdin
SABC
, đáy
ABC
là tam giác vng ti
B
vi
3, 4
AB BC
. Hai mặt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc vi
ABC
và
SC
hợp với
ABC
góc
45
. Thể tích hình cầu ngoại
tiếp tdiện
SABC
là:
A.
125 3
3
V
. B.
25 2
3
V
.
C.
125 2
3
V
.
D.
5 2
3
V
.
Câu 14. Cho hình chóp tgiác .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
,
AB BC a
,
2
AD a
,
SA ABCD
2
SA a
. Gọi
E
là trung đim của
AD
. K
EK SD
ti
K
. Bán
kính mặt cầu đi qua sáu đim
S
,
A
,
B
,
C
,
E
,
K
là:
A.
1
2
R a
. B.
3
2
R a
. C.
R a
. D.
6
2
R a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15.Cho hình chóp .
S ABC
,
SA ABC
. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
2
SA BC a
. n kính mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp.
A.
2
a
.
B.
2
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
, 2 , 3
AB a AD a AA a
. Tính bán kính
R
của mặt
cầu ngoại tiếp tdin
ACB D
A.
3
4
a
R . B.
3
2
a
R C.
6
2
a
R . D.
14
2
a
R .
Câu 17. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật với độ i đường chéo bằng
2
a
, cạnh
SA
độ dài bằng
2
a
vuông c với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .
S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
2 6
3
a
. C.
6
12
a
. D.
6
4
a
.
Câu 18. Tính bán kính
r
của khối cầu có thể tích là
3
36 cm
V
.
A.
3 cm
r . B.
6 cm
r . C.
4 cm
r . D.
9 cm
r .
Câu 19. Mt hình hp hình ch nht ni tiếp mt cầu ba kích thưc là
a
,
b
,
c
. Tính bán kính ca mt
cu.
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
2
a b c
.
C.
2 2 2
3
a b c
. D.
2 2 2
1
2
a b c
.
Câu 20. Một mặt cầu có din tích 16
π
t bán kính mt cầu bằng
A.
2 2
B.
4
C.
2
D.
4 2
Câu 21. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của mt hình lập phương cạnh
a
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 22. Mặt cầu
S
có diện tích bằng
2
100 cm
t bán kính là:
A.
5 cm
. B.
4cm
. C.
5cm
. D.
3cm
.
Câu 23. Cho nh chóp tam giác đều
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
,
a
cạnh
2 3
.
3
a
SA
Gọi
D
là điểm đối xứng của
B
qua
.
C
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABD
.
A.
39
7
a
R
. B.
37
6
a
R
. C.
35
7
a
R
. D.
39
7
a
R
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
. Biết
SA a
90
o
ASB . Tính theo
a
bán kính
R
của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
3
2
a
R . B.
2 3
3
a
R . C.
3
3
a
R . D.
3
R a
.
Câu 25.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
1
, tam giác
SAD
là tam gc đều và nằm trong
mt phẳng vuông c với mặt đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Tính bán
kính
R
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S CMN
.
A.
5 3
12
R
. B.
93
12
R
. C.
37
6
R
. D.
29
8
R
.
Câu 26. Cho khi t din
OABC
vi
OA
,
OB
,
OC
từng đôi mt vuông góc
6
OA OB OC
. Tính
bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 3
R . B.
2
R
. C.
3
R
. D.
4 2
R .
Câu 27.Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
, đường cao
3
SH
. Tính bán kính
r
của mặt cầu ngoi
tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
r
. B.
7
3
r
. C.
8
3
r
. D.
3
r
.
Câu 28. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Gọi
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
BC
vuông c với
mt phẳng
ABC
. Trong
P
, xét đường tròn
C
đường kính
BC
. Tính bán kính của mặt cầu
chứa đường tròn
C
và đi qua đim
A
.
A.
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABC
cạnh bên
SA
vuông c với đáy,
2
AB a
,
BC a
,
2
SC a
30
SCA
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tdin .
S ABC
.
A.
3
2
a
R . B.
R a
. C.
2
a
R
. d D.
3
R a
.
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD
có
5
SA SB SC SD ,
ABCD
nội tiếp đường tròn có bán kính
1
r
. Mặt cầu ngoại tiếp .
S ABCD
bán kính là:
A.
1
2
. B.
5
4
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 31. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cạnh bên
SA
vuông c với mặt
phẳng đáy, biết
3.
SB a
Khi đó bán kính mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
SBD
là:
A.
2
5
R a
. B.
R a
. C.
2
5
R a
. D.
2 5
5
R a .
Câu 32. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp mt hình lp phương có cạnh bằng
2
a
.
A.
2 3
R a
. B.
3
R a
. C.
3
3
a
R
. D.
R a
.
Câu 33. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
, 3
AB AC a BC a
. Cạnh bên
2
AA a
. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
AB C C
bằng
A.
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
3
a
.
Câu 34.-2017]Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
, đường cao
SH 3
Tính bán kính r của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
.
A.
3
r
. B.
2
r
. C.
8
3
r
. D.
7
3
r
.
Câu 35. Bán kính hình cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh
a
là.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 36. Cho qu địa cầu độ dài đường kinh tuyến
30
Đông là
40
(cm). Độ dài đường xích đạo là:
A.
40 3
(cm). B.
40
(cm). C.
80
(cm). D.
80
3
(cm).
Câu 37.Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
, ,
AB a AD a
2
tam giác
SAB
đều và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,
M N
lần lượt trung đim các cạnh
, .
AD DC
Tính bán
kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S DMN
.
A.
a
R
39
13
. B.
a
R
102
6
. C.
a
R
31
4
. D.
a
R
39
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 38.Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cnh đáy bằng
a
và cnh bên bằng
21
6
a
. Gi
h
là chiều cao
của khối chóp và
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. T số
R
h
bằng:
A.
7
.
6
B.
1
.
2
C.
7
12
D.
7
.
24
Câu 39. - 2017] Cho tdin đều
ABCD
cạnh bằng
x
. Mặt cầu tiếp xúc với
6
cạnh của tdiện đều
ABCD
bán kính bng.
A.
3 2
4
x
. B.
2
4
x
. C.
3 2
2
x
. D.
3 2
6
x
.
Câu 40.Cho hình chóp .
S ABCD
; 2 ; 120
SA a AB BC a ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính theo
a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
17
2
a
. B.
17
4
a
. C.
17
3
a
. D.
17
5
a
.
Câu 41. Cho hình chóp
SABC
đáy là tam giác đều cạnh bằng
6
cm
4 3
SA SB SC cm
.Gọi
D
là điểm đối xứng của
B
qua
C
. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABD
bằng
A.
5
cm
. B.
3 2
cm
. C.
26
cm
. D.
37
cm
.
Câu 42.Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
3
BA BC . Cạnh bên
6
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?
A.
9
. B.
3 2
2
. C.
3 6
. D.
3 6
2
.
DNG 2: TÍNH DIN TÍCH MT CU
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
AB AA a
,
2
AC a
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
MA B C
bng
A.
2
2
a
. B.
2
5
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 44. Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
2
SA a
. Biết tam giác
ABC
cân ti
A
2 2
BC a
,
1
cos
3
ACB
, tính din tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
65
4
a
S
. B.
2
13
S a
. C.
2
97
4
a
S
. D.
2
4
S a
.
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật,
3 , ,
AB a AD a SAB
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
5
S a
. B.
2
10
S a
. C.
2
4
S a
. D.
2
2
S a
.
Câu 46. Cho hình lăng trlc giác đều cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng
2 2
a . nh diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
2
a
. B.
2
16
a
. C.
2
8
a
. D.
2
4
a
.
Câu 47.Ct hình nón đỉnh
S
cho trước bởi mặt phẳng đi qua trục
SO
của nó ta được mt tam giác vuông
cân cạnh bên độ dài bằng
a
. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình nón đã cho.
A.
2
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
2 3 2 2
a
. D.
2
2 3 2 2
a
.
Câu 48. Một mặt cầu
S
có độ dài bán kính bằng
2
a
. Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
16
3
mc
S a
. B.
2
4
mc
S a
. C.
2
8
mc
S a
. D.
2
16
mc
S a
.
Câu 49. Biết rằng khi quay 1 đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh mt đường kính của nó ta được 1
mt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 50. Diện tích mặt cầu bán kính
2
r
là.
A.
2
4
r
. B.
2
8
r
. C.
2
16
r
. D.
2
4
3
r
.
Câu 51.Mt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
1
cm
có din tích bằng.
A.
2
4
3
cm
. B.
2
1
cm
. C.
2
3
cm
. D.
2
12 3
cm
.
Câu 52. Tính din tích mặt cầu ngoại tiếp mt hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng
a
.
A.
2
7
3
a
. B.
2
7
6
a
. C.
2
7
5
a
. D.
2
3
7
a
.
Câu 53. Biết rằng khi quay mt đường tròn bán kính bng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được
mt mặt cầu. Tính din tích mặt cầu đó.
A.
. B.
4
3
V
. C.
2
. D.
4
.
Câu 54. Cho tdin
ABCD
có tam giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông c với mặt phẳng
BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
4
CD a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
A.
5 3
3
a
R
. B.
5 2
2
a
R
. C.
5 2
3
a
R
. D.
5 3
2
a
R
.
Câu 55. Cho nh chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại đnh
B
. Biết
3
AB BC a
,
90
SAB SCB
và khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
a
. Tính din tích mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
16
a
. B.
2
12
a
. C.
2
8
a
. D.
2
2
a
.
Câu 56.Một mặt cầu
S
ngoi tiếp tứ diện đều cạnh
a
. Diện tích mặt cầu
S
là.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
6
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 57. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60
ABC
. Mt bên
SAB
là tam giác
đều nm trong mt phng vuông c vi mt phẳng đáy. Tính diện tích
S
ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
13
12
a
S
. B.
2
5
3
a
S
. C.
2
13
36
a
S
. D.
2
5
9
a
S
.
Câu 58. Cho mặt cầu
S
tâm
O
; đường kính
R
. Khi đó din tích mặt cầu là:
A.
2
2
R
. B.
2
4
3
R
. C.
2
R
. D.
2
4
R
.
Câu 59. Mt nh tr có bán kính đáy bng
3
, chiu cao bng
2 3
và gi
S
là mt cầu đi qua hai đường
tròn đáy của hình tr. Tính din tích mt cu
S
.
A.
6 3
. B.
8 6
. C.
6
. D.
24
.
Câu 60. Một hình cầu có bán kính bằng
2
(m). Hi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu?
A.
8
(m
2
). B.
(m
2
). C.
4
(m
2
). D.
16
(m
2
).
Câu 61. ng thức tính din tích mặt cầu bán kính
R
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4
3
S R
. B.
2
3
4
S R
. C.
2
4 .
S R
D.
2
.
S R
Câu 62. Khinh k cầu của Mông–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) nhà phát minh ra khinh khí cầu dùng
khí nóng. Coi khinh k cầu này mt mặt cầu đường kính
11m
t diện tích của mặt khinh
khí cầu là bao nhiêu? (ly
22
7
và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
2
380,29 m
. B.
2
697,19 m
. C.
2
190,14 m
. D.
2
95,07 m
.
Câu 63. Diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng
2
là
A.
12
. B.
2 3
. C.
8 3
. D.
48
.
Câu 64. Cho khối cầu
S
thể tích bằng
36
(
3
cm
). Din tích mặt cầu
S
bằng bao nhiêu?
A.
2
36 cm
. B.
2
27 cm
. C.
2
64 cm
. D.
2
18 cm
.
Câu 65. Cho khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
a
. Góc giữa đường chéo của mặt bên và đáy của
lăng trụ là
60
. Tính din tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
A.
2
13
π
3
a
. B.
2
5
π
3
a
. C.
2
13
π
9
a
. D.
2
5
π
9
a
.
Câu 66. Cho mặt cầu
1
S
bán kính
1
R
, mt cầu
2
S
bán kính
2
R
. Biết rằng
2 1
2
R R
, tính tỉ số diện tích
mt cầu
2
S
và mặt cầu
1
S
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
2
.
Câu 67. Diện tích của mặt cầu có bán kính
R
bằng
A.
2
R
. B.
2
2
R
. C.
2
R
. D.
2
4
R
.
Câu 68. Tình din tích mt cu
S
khi biết nửa chu vi đưng tròn ln ca nó bng
4
.
A.
32
S
. B.
64
S
. C.
8
S
. D.
16
S
.
Câu 69. Gọi
, ,
R S V
lần lượt là bán kính, din tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
A.
3
4
3
V R
B.
2
S R
C.
3 .
V S R
D.
2
4
S R
Câu 70. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
với
AB a
,
3
BC a
. Cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2 3
SA a
.Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABC
A.
4 .
R a
B.
2 .
R a
C.
.
R a
D.
3 .
R a
Câu 71. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình chnhật
2
AB a
,
3
AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy, c giữa đường thẳng
SD
mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là.
A.
2
4
3
a
. B.
2
4
a
. C.
2
8
a
. D.
2
8
3
a
.
Câu 72. Cho hình chóp đều .
S ABCD
cạnh đáy
2
a
cạnh bên
6
a
.Tính diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
18
a
. B.
2
18
a
. C.
2
9
a
. D.
2
9
a
.
Câu 73. Cho hình chóp .
S ABC
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
2
AB BC a
, cạnh
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABC
,
2 2
SA a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
theo
a
.
A.
2
16
a
. B.
2
8
a
. C.
2
64
a
. D.
2
4
a
.
Câu 74. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
và góc gia mặt bên và cạnh đáy là
0
60
. Hỏi diện
tích mặt cầu
S
có tâm
O
và tiếp xúc vớic cạnh bên bằng bao nhiêu? (
O
là tâm mặt đáy):
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
a
.
DNG 3: TÍNH TH TÍCH KHI CU
Câu 75. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
có đáy bằng
3
a
, góc gia cạnh bên và mặt đáy bằng
45
. Th
tích khi cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng.
A.
3
4 2
a
. B.
3
4 3
3
a
. C.
3
4 3
a
. D.
3
4 2
3
a
.
Câu 76.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
7 21
18
a
V
. B.
3
4 3
81
a
V
. C.
3
7 21
54
a
V
. D.
3
4 3
27
a
V
.
Câu 77. Cho nh chóp S.ABC đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
H
nằm trong
ABC
2SH=BC,
SBC
tạo với mặt phẳng
ABC
mt góc . Biết mt điểm O nằm trên đường
cao SH sao cho
; ; ; 1
d O AB d O AC d O SBC
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
A.
500
81
. B.
48
343
C.
256
81
. D.
125
162
.
Câu 78. ng thức tính thể tích khối cầu bán kính
R
A.
3
4
V R
. B.
3
4
3
V R
. C.
3
1
3
V R
. D.
3
V R
.
Câu 79. Cho khối cầu có n kính
R
. Thể tích của khối cầu đó là
A.
3
1
3
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
4
V R
D.
3
4
3
V R
.
Câu 80. Th tích ca khi cu ngoi tiếp bát diện đều có cnh bng
a
là:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
3
3
a
Câu 81. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht,
, 2 ,
AB a AD a
góc
giữa đường thng
SC
đáy bằng
45
. Tính theo
a
thch
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
A.
3
5 10
.
3
a
V
B.
3
10
.
3
a
V
C.
3
5
.
6
a
V
D.
3
6 .
V a
Câu 82. Khi cầu
S
có dinch mặt cầu bằng
16
(đvdt). Tính thể tích khi cầu.
A.
32 3
9
đvdt
. B.
32 3
3
đvdt
. C.
32
9
đvdt
. D.
32
3
đvdt
.
Câu 83. Quay mt miếng bìa hình tn có diện tích
2
16
a
quanh mt trong những đường kính, ta được khối
tròn xoay th tích là
A.
3
256
3
a
B.
3
32
3
a
C.
3
64
3
a
D.
3
128
3
a
Câu 84. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cạnh bằng
a
,
SA
vuông c với đáy. Biết
SC
tạo vi mặt phẳng
ABCD
mt góc
o
45
. Tính Th tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
π
3
V a
. B.
3
π
V a
. C.
3
4
π
3
V a
. D.
3
1
π
3
V a
.
0
60
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 85. Bán kính
R
của khối cầu có thể tích
3
32
3
a
V
là:
A.
3
7
a
. B.
2
R a
. C.
2 2
R a
. D.
2
a
.
Câu 86. Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2
a
. Tính
th tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
. .
ABC A B C
A.
3
32 3
81
a
V
. B.
3
32 3
9
a
V
. C.
3
8 3
27
a
V
. D.
3
32 3
27
a
V
.
Câu 87.Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh bằng 1, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Thtích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
5
3
. B.
5 15
54
. C.
4 3
27
. D.
5 15
8
.
Câu 88.Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều có cạnh bng
1
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
5
3
V
. B.
5 15
54
V
. C.
4 3
27
V
. D.
5 15
18
V
.
Câu 89.Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
có cạnh bằng
a
. Gọi
1 2 3
, ,
V V V
lần lượt là thể tích của khối trụ
ngoại tiếp, khối cầu nội tiếp, khối cầu ngoại tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
. Tính gtr
1 2
3
V V
P
V
.
A.
2 3
3
P
. B.
4 3
9
P
. C.
3
3
P
. D.
4 3
3
P
.
Câu 90. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng
a
là:
A.
3
2
V a
B.
3
V a
C.
3
4
3
a
V
. D.
3
4
V a
Câu 91. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
AB AA a
,
2
AC a
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Th tích khi cu ngoi tiếp t din
MA B C
bng
A.
3
5 5
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 92. Một hình cầu thể tích bằng ngoi tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương
đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 93.Mt cầu
S
có din tích bằng
20
, th tích khối cầu
S
bằng
A.
4 5
3
. B.
20 5
. C.
20
3
. D.
20 5
3
.
Câu 94. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình chnhật,
, 2 ,
AB a AD a
góc
giữa đường thẳng
SC
đáy bằng
45
. Tính theo
a
thtích
V
của khối cầu ngoi tiếp hình
chóp .
S ABCD
.
A.
3
10
3
a
V
. B.
3
5 10
3
a
V
. C.
3
6
V a
. D.
3
5
6
a
V
.
Câu 95. Cho hình nón
N
có góc đỉnh bng
o
60 ,
độ dài đường sinh bng
a
. Dãy hình cu
4
3
8 3
9
1
8
3
3
2
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
,
S
2
,
S
3
,...,
S
,...
n
S thỏa mãn:
1
S
tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh của hình nón
;
N
2
S
tiếp xúc ngoài với
1
S
và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
;
N
3
S
tiếp
xúc ngoài vi
2
S
và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
N
. Tính tng thể tích các khối
cầu
1
,
S
2
,
S
3
,...,
S
,...
n
S theo
a
.
A.
3
3
.
48
a
B.
3
9 3
.
16
a
C.
3
3
.
52
a
D.
3
27 3
.
52
a
Câu 96. Một khối cầu có n kính
2
R
t thể tích
V
bng bao nhiêu?
A.
3
32
3
R
V
. B.
3
24
3
R
V
.
C.
2
4
V R
.
D.
3
4
3
R
V
.
Câu 97. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình ch nht,
3
AB a
và
AD a
. Đưng thng
SA
vuông góc
với đáy và
SA a
. Thch ca khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S BCD
bng
A.
3
3 5
25
a
. B.
3
3 5
8
a
. C.
3
5 5
6
a
. D.
3
5 5
24
a
.
Câu 98. Người ta chế to ra mt món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế to ra
mt hình nón tròn xoay góc đỉnh
2 60
bng thy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai qu
cu nh bng thy tinh bán kính ln, nh khác nhau sao cho hai mt cu tiếp xúc vi nhau
đều tiếp xúc vi mt nón, qu cu ln tiếp xúc vi c mặt đáy của hình nón (hình v).
Biết rằng chiều cao của hình nón bằng 9
cm
. B qua bề dày của các lớp v thủy tinh, tổng thể tích
của hai khối cầu bằng
A.
3
100
cm
3
. B.
3
112
cm
3
. C.
3
40
cm
3
. D.
3
38
cm
3
.
Câu 99. Một khối cầu bán kính
6dm
người ta cắt b hai phần của khi cầu bng hai mặt phẳng
P
và
Q
song song với nhau (tâm của khối cầu nằm giữa hai mặt phẳng
P
,
Q
), biết mặt phẳng
P
cách tâm
3dm
mặt phẳng
Q
cách tâm
4dm
để làm mt chiếc lu đựng nước. Tính thể tích
của chiếc lu.
A.
656
3
. B.
565
3
. C.
655
3
. D.
665
3
.
Câu 100.Cho hình chóp .
S ABC
, đáy tam giác vuông tại
A
,
3
AB
,
4
AC
.
SA
vuông góc với đáy,
2 14.
SA
Thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
13
8
V
. B.
36
V
. C.
81
V
. D.
243
2
V
.
Câu 101. Th tích
V
của khối cầu có bán kính
4
R
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
36
V
. B.
256
3
V
. C.
64
V
. D.
48
V
.
Câu 102. Th tích của khối cầu có bán kính bằng
a
là
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
4
V a
. C.
3
2
V a
. D.
3
V a
.
Câu 103. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
A.
5 15
18
V
. B.
5
3
V
. C.
5 15
54
V
. D.
4 3
27
V
.
Câu 104. ng thức tính thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
R
là
A.
3
V R
. B.
2
4
V R
. C.
2
4
3
V R
. D.
3
4
3
V R
.
Câu 105.Cho hình hp
.
ABCD A B C D
nội tiếp hình tr cho trước, khoảng cách t tâm hình tr đến
ABB A
là
3
, góc gia
DB
ABB A
bằng
o
30
. Biết bán kính hình trbằng
5
, tsố thể
tích khi hộp và khi cầu ngoại tiếp hình hộp là?
A.
12
3
. B.
10
3
. C.
11
3
. D.
13
3
.
Câu 106. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vng cnh bng
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy
2
SA a
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
theo
a
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
8
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 107. Cho mặt cầu
S
tâm
O
và các điểm
A
,
B
,
C
nằm trên mt cầu
S
sao cho
3
AB
,
4
AC
,
5
BC
và khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
1
. Thể tích của khối cầu
S
bằng
A.
2
. B.
ABD
. C.
20 5
3
. D.
29 29
6
.
Câu 108.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
2 ,
SA a
SA ABCD
. K
AH
vuông góc với
SB
AK
vuông góc với
SD
. Mặt phẳng
AHK
cắt
SC
tại
E
. Tính thể tích
khối cầu ngoi tiếp
ABCDEHK
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 109. Một khi cầu có bán kính
5dm
, người ta cắt bỏ hai phần phía trên và phía dưới khối cầu bằng hai
mt phẳng vuông c với bán kính và cách tâm bằng
3dm
để làm chiếc lu đựng nước. Thể tích
chiếc lu đựng nước là:
A.
3
100
dm
3
. B.
3
132 dm
. C.
3
43 dm
. D.
3
41 dm
.
Câu 110. Khi cu có bán kính
R
thch
A.
2
4
3
R
. B.
3
4
3
R
. C.
2
4
R
. D.
3
R
.
Câu 111. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3
A ;
4;2;3
B ;
4;5;3
C . Din tích mặt cầu
nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
làm đường tròn lớn là:
A.
9
. B.
36
. C.
18
. D.
72
.
Câu 112. Th tích ca khi cu có din tích mt ngoài bng
36
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
36
B.
9
C.
3
D.
9
Câu 113. Khi cầu bán kính
2
R a
có thể tích là:
A.
3
8
3
a
. B.
2
16
a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 114. Chonh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
4 3
27
a
V
. B.
3
7 21
18
a
V
. C.
3
4 3
81
a
V
. D.
3
7 21
54
a
V
.
Câu 115. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong
mt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cầu ngoại tiếp khối chóp
SABCD
.
A.
3
7 21
54
a
. B.
3
7 21
162
a
. C.
3
7 21
216
a
. D.
3
49 21
36
a
.
Câu 116. Cho hình chóp tgiác đều tt cả các cạnh bằng
5 2 .
cm
Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại
tiếp khối chóp trên.
A.
3
250
cm
3
V
. B.
3
100 cm
V
.
C.
3
500
cm
3
V
. D.
3
125 2
cm
3
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MẶT CẦU, KHỐI CẦU
DNG 1: TÍNH BÁN KÍNH KHI CU
Câu 1.Cho hình chóp
.
S ABC
SA a
,
SB b
,
SC c
3 cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông
góc. Xác định bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
2 2 2
2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
3
a b c
. D.
2 2 2
4
a b c
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của
BC
, gọi
I
là trung đim của
SA
..
V
đi qua
H
và vng góc
.
SBC
.
Vẽ đường trung trực d của SA cắt
tại O. Ta
..
OA OB OC OS
.
2 2 2
2 2
2
a b c
R OI AI
.
Câu 2. Một khối cầu có thể tích bằng
32
3
. Bán kính
R
của khối cầu đó là
A.
2 2
3
R
B.
2
R
C.
32
R
D.
4
R
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có thtích khối cầu có n kính
R
3
4 32
3 3
V R
2
R
.
Câu 3. Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
cùng thuộc mt mặt cầu và
DA
,
DB
,
DC
đôi mt vuông góc,
G
trọng tâm tam giác
ABC
,
D
là đim thỏa mãn 3
DD DG
. Một đường kính của mặt cầu đó là
A.
DD
. B.
BC
. C.
AB
. D.
AC
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
Dựng
d
qua
M
và vng góc với mặt phẳng
BCD
.
Khi đó //
d AD
Gọi
J
là trung điểm
AD
. Dựng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AD
cắt
d
tại
I
, khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
Ta có:
d
I
J
D'
G
M
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ID IJ IM
1
.
IG IM MG
1
3
IM MA

1
3
IM MD DA
1 1
.2
3 3
IM MD IM

1 1
3 3
IM MD
1 1
3 3
IM IJ
1
3
IM IJ
3
IM IJ IG
2
.
Từ (1), (2) suy ra:
3
ID IG
hay ba đim
D
,
I
,
G
thẳng hàng.
Mặt khác:
//
IM AD
(cùng vuông góc với mặt phẳng đáy)
2
DG AG
GI GM
2
DG GI
2
DG DI DG
3 2
DG DI
2
DD DI
I
là trung đim của
DD
.
Câu 4. Cho khi chóp
SA
vuông c vi mt phng
ABC
SA a
. Đáy
ABC
ni tiếp
trong đường tn tâm
I
bán kính bng
2
a
(tham kho hình v). Tính bán kính mt cu ngoi
tiếp khi chóp .
S ABC
.
A.
5
a
. B.
5
3
a
. C.
5
2
a
. D.
17
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
là đường thẳng qua
I
ABC
.
Gọi
M
là trung điểm của
SA
, mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
SA
cắt
tại
O
.
Khi đó
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
, bán kính
R OA
.
2 2
OA AI OI
2
2
4
4
a
a
17
2
a
.
Câu 5. Trong mt phng
P
cho tam giác
OAB
cân ti
O
,
2 ,
OA OB a
120
AOB
. Trên đường
thng vuông c vi
P
ti
O
ly hai điểm
,
C D
nm v hai phía ca mt phng
P
sao cho
.
S ABC
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tam giác
ABC
vuông ti
C
tam giác
ABD
đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
5 2
3
a
. B.
2
3
a
. C.
5 2
2
a
. D.
3 2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, ta
.sin60 3
AI OA a
2 2 3
AB AI a
, .cos60
OI OA a
,
3
2
AB
CI a
,
3
3
2
AB
DI a
.
Cạnh
2 2
2
OC CI OI a
,
2 2
2 2
OD DI OI a
3 2
CD CO OD a
.
Do
CID
mặt phẳng đối xứng của tdin
ABCD
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
CID
là
đường tròn lớn của mặt cầu ngoại tiếp t diện
ABCD
, bán kính mặt cầu ngoại tiếp t diện
ABCD
được tính theo công thức
. . . . 3 . 3 3 3
4 2 . 2. 2
CID
CD CI DI CD CI DI a a a
R
S CD OI a
.
Câu 6.Cho hình chóp .
S ABC
,
SA
vuông c mặt phẳng
( )
ABC
; tam giác
ABC
vuông tại
B
. Biết
2
SA a
,
AB a
,
3
BC a
. Khi đó bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A.
2
a
. B.
2 2
a
. C.
a
.
D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta có:
SAC
SBC
là hai tam giác vuông ti
A
B
.
I
C
D
A
B
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên tâm mt cu là
I
trung đim
SC
2
SC
R
.
2 2
2
AC AB BC a
,
2
SA a
2 2 2
SC a R a
.
Câu 7. Hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng 1,
60 ,
BAD
SCD
SAD
cùng
vuông c với
,
ABCD
SC
to với
ABCD
góc
45 .
Tính th tích khối cầu ngoại tiếp khối
chóp
. .
S ABC
A.
4
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
8
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
SCD ABCD
SAD ABCD SD ABCD
SCD SAD SD
.
Hình chiếu của
SC
lên
ABCD
là
CD
.
0
, 45
SC ABCD SCD
.
.tan45 1
SD CD
.
Tam giác
ABD
1
AB AD
,
60
BAD
.
Nên tam giác
ABD
là tam giác đều.
Ta có :
1
DA DB DC DS
.
Nên
D
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khi chóp .
S ABC
. Khi đó
3
4 4
3 3
V R
.
Câu 8.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bằng
1
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hỏi n kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .
S ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
11
4
R
. B.
1
3
R
. C.
7
4
R
. D.
21
6
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Gọi
O
là tâm của đáy,
là trục của đáy
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SAB
d
là
trục của mặt bên
SAB
.
Gọi
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
. Ta có
I
là giao điểm của
d
.
Ta có
2
2
2 2
3 1 1 21
2 3 4 3 6
AD AB
R IS IG SG
.
Câu 9.Cho hình lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Biết rằng
, .
AB AA a AC a
2
Gi
M
là trung điểm của
AC
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp t diện
MA B C
bằng.
A.
a
3
2
. B.
a
2
2
. C.
a
. D.
a
5
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1:
Ta có
BC AC AB a
2 2
5
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
, suy ra
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A B C
.
Gọi
O
là trung điểm của
A C
.
Tam giác
MA C
vuông cân ti
.
M
Suy ra
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
MA C
.
Ta có
//OI A C OI A B
OI ACC A
OI MO
.
Suy ra
OI
là trục của tam giác
MA C
.
Suy ra
IA IC IM IB
.
Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tự diện
MA B C
bán kính
a
R BC BC
1 1 5
2 2 2
.
Cách 2:
.
I
N
M
H
A
B
D
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do tam giác
A B C
vuông ti
A
nên tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
A B C
là trung
điểm
1
O
của đon
BC
. Dng mt phng trung trc ca cnh
MC
ct
1
OE
ti
O
suy ra
O
là
tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp .
M A B C
. Dng
1
OH
song song vi
BA
suy ra t giác
1
MHOE
là hình ch nht.
Ta có:
2 2 2
MO ME OE
.
2
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1
OO '
MO ME EO ME EO MO O B
.
2
2 2
2 2
5 5
4 4 2
a a a
MO a MO MO
.
Câu 10.Cho hình chóp
SABCD
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Xác định n kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
SABCD
.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
4
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
O AC BD
.
Ta có
ABCD
là hình vuông nên
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
. Nên ta có
2
2
a
OA OB OC OD
.
Mặt khác, ta
SAC
vuông cân tại
S
nên
2
2
a
SO
. Vậy
O
cách đều 4 đim
, , , ,
A B C D O
Vậy
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABCD
, bán kính
2
2
a
R OA
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
mi cạnh bên bng
2
a
. Khi đó bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là:
A.
3
5
a
. B.
6
4
a
. C.
15
5
a
. D.
3
5
a
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Gi
H
là trọng tâm tam giác đều
ABC
, khi đó
SH ABC
là trục đường tn ngoi tiếp
mt đáy.
I
N
M
H
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
N
là trung điểm
SA
, mt phng trung trc ca cnh
SA
ct
SH
ti
I
. Khi đó
IS IA IB IC
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
Bán kính mt cu
.
SN SA
R SI
SH
2
2
2 2 2
2
1
2
1 15
2
2 5
2 3
2
3 2
SA
a
a
SA AH
a
a
.
Câu 12. Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
, đường cao
3
SH
. Tính bán kính
r
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
r
. B.
7
3
r
. C.
8
3
r
. D.
3
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi các điểm như hình vẽ bên. Trong đó
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều suy ra
SH ABC
, và
7
HA HB HC
. Điểm
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Trong tam giác vuông
IHB
ta có
2
7
IH r
.
Khi đó.
2
2 2
3 0
7 3
7 6 9
r
SH SI IH r r
r r r
.
3
8
8
3
3
r
r
r
.
Câu 13.Cho tdin
SABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
vi
3, 4
AB BC
. Hai mặt bên
SAB
SAC
cùng vuông c với
ABC
SC
hợp với
ABC
góc
45
. Thtích hình cầu
ngoại tiếp tứ diện
SABC
là:
A.
125 3
3
V
. B.
25 2
3
V
.
C.
125 2
3
V
.
D.
5 2
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
:AC 9 16 5
ABC
.
,
SAB ABC SAC ABC SA ABC
.
45 5
SAC SA SC
.
3
3
4 4 5 2 125 2
3 2 3 2 3
SC
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14. Cho hình chóp tgiác .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
,
AB BC a
,
2
AD a
,
SA ABCD
2
SA a
. Gi
E
là trung điểm của
AD
. K
EK SD
tại
K
.
Bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
,
K
là:
A.
1
2
R a
. B.
3
2
R a
. C.
R a
. D.
6
2
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
S
A
B
C
D
E
K
E
là trung điểm của
AD
,
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
AB BC a
,
2
AD a
nên
AB BC CE AE ED a
//
CE AB
. Khi đó
CE AD
,
CE SA
nên
CE SE
hay
90
SEC
CE SD
. Mặt khác
EK SD
do đó
SD CEK
suy ra
CK SD
hay
90
SCK
.
Ta có
CB AB
,
CB SA
nên
CB SB
hay
90
SBC
. Ta cũng có
CA SA
nên
90
SAC
Vậy các góc
SEC
,
SCK
,
SBC
,
SAC
cùng nhìn cạnh
SC
dưới mt góc không đi
90
nên các
điểm
S
,
A
,
B
,
C
,
E
,
K
nằm trên mặt cầu tâm
I
là trung đim của
SC
bán kính
2
SC
R .
Ta có
2 2
2
AC AB BC a
;
2 2
2
SC AC SA a
suy ra
R a
.
Câu 15.Cho hình chóp .
S ABC
,
SA ABC
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2
SA BC a
. Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp.
A.
2
a
.
B.
2
2
a
. C.
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi
M
là trung điểm
BC
. Gi
là đường thẳng đi qua
M
vuông c vi
ABC
. Khi đó,
là trc của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
1
.
Gi
N
là trung điểm
SA
, dựng đường thẳng đi qua
N
song song vi
AM
ct
ti
I
. Khi
đó,
NI
là đường trung trc của đoạn
SA
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
T
1
2
, suy ra
IA IB IC ID
hay
I
là m mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
,
bán kính mt cu ngoi tiếp là.
2 2
2 2 2 2
2
4 4
SA BC
IA NA AM a a a
.
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
, 2 , 3
AB a AD a AA a
. Tính n kính
R
của mặt
cầu ngoại tiếp tdin
ACB D
A.
3
4
a
R
. B.
3
2
a
R
C.
6
2
a
R
. D.
14
2
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì mặt cầu ngoại tiếp tứ din
ACB D
cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
.
Nên bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tdin
ACB D
là
2 2 2
14
2 2 2
AC AB AA AD a
R
.
Câu 17. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật với độ dài đường co bằng
2
a
, cnh
SA
độ dài bằng
2
a
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .
S ABCD
?
A.
6
2
a
. B.
2 6
3
a
. C.
6
12
a
. D.
6
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
A
C
D
A'
D'
C'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
I
là trung điểm của
SC
, tacác tam giác
SAC
,
SBC
,
SCD
là các tam giác vuông có
cạnh huyền
SC
nên các đỉnh
S
,
A
,
B
,
C
,
D
cùng nm trên mặt cầu đường kính
SC
có tâm
I
, bán kính
1
2
R SC
2 2
1
2
SA AC
2 2
1
2 4
2
a a
6
2
a
.
Câu 18. Tính bán kính
r
của khối cầu có thể tích là
3
36 cm
V
.
A.
3 cm
r . B.
6 cm
r . C.
4 cm
r . D.
9 cm
r .
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có
3
4
3
V r
3
3
4
V
r
3
27
r
3
r
. Vy
3 cm
r .
Câu 19. Mt hình hp hình ch nht ni tiếp mt cầu ba kích thước
a
,
b
,
c
. Tính bán kính ca
mt cu.
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
2
a b c
.
C.
2 2 2
3
a b c
. D.
2 2 2
1
2
a b c
.
Hướng dn gii
Chn D
Đường kính ca mt cu chính là đường chéo ca hình hp ch nht, nên mt cu có bán kính
2 2 2
1
2
R a b c
.
Câu 20. Một mặt cầu có din tích 16
π
t bán kính mt cầu bằng
A.
2 2
B.
4
C.
2
D.
4 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích mặt cầu bán kính
R
là
2
4
π
S R
16
π
2
R
.
I
D
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của mt hình lập phương cạnh
a
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
I
giao của hai đường chéo của hình lập phương .
ABCD A B C D
;
H
trung điểm của
AA
.
Gọi
S
là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lp phương .
ABCD A B C D
. Khi đó
mt cầu
S
tâm điểm
I
và bán kính
R IH
1
2
A C
2
2
a
.
Câu 22. Mặt cầu
S
có diện tích bằng
2
100 cm
t bán kính là:
A.
5 cm
. B.
4cm
. C.
5cm
. D.
3cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2
5
4 100 cm cm
RS R
.
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
,
a
cạnh
2 3
.
3
a
SA
Gi
D
là điểm đối xứng của
B
qua
.
C
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABD
.
A.
39
7
a
R
. B.
37
6
a
R
. C.
35
7
a
R
. D.
39
7
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
t
.
SG ABC
.
Do
CB CA CD
nên
C
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
.
Qua
C
kẻ đường thẳng
d
song song
SG
thì
d
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
ABD
.
I
A
A'
D
D'
C'
C
B
B'
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
I d
là tâm mặt cầu cần tìm, đặt
.
IC x SK SG x
.
K
IK SG
.
2 2
2 3 3
. , .
3 2 3
a a
IK CG AG SG SA AG a
.
Ta có
2
2
2 2 2 2 2 2
.
3 6
a a
IS ID IK SK IC CD a x x a x
.
Vậy tâm cầu
I
được xác định, bán kính mặt cầu là
2 2
37
.
6
a
R x a
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
. Biết
SA a
90
o
ASB . Tính theo
a
bán kính
R
của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
3
2
a
R
. B.
2 3
3
a
R
. C.
3
3
a
R
. D.
3
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Do .
S ABC
là hình chóp đều nên
SH ABC
SH
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Trong mặt phẳng
SHA
kẻ trung trực của
SA
cắt
SH
tại
I
. Khi đó
I
chính là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Ta có
ASAB
vuông cân ti
S
SA a
.
2
AB a
6
2
a
AM
6
3
a
AH
.
2 2
3
3
a
SH SA AH
.
Lại
SA SH
SHA SEI
SI SE
2
. 3 3
:
2 3 2
SE SA a a a
SI
SH
.
Câu 25.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vng cnh
1
, tam giác
SAD
là tam giác đều và nằm trong
mt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Tính bán
kính
R
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S CMN
.
A.
5 3
12
R
. B.
93
12
R
. C.
37
6
R
. D.
29
8
R
.
Hướng dẫn giải
S
A
B
C
M
H
E
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B
.
Gọi
O
là trung điểm
AD
. Khi đó,
SO
vuông góc với
ABCD
.
Chn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
0;0;0
O
,
1
;0;0
2
D
,
0;1;0
M
,
1
;1;0
2
C
,
1 1
; ;0
2 2
N
,
3
0;0;
2
S
.
Gọi
S
là phương trình mt cầu đi qua
S
,
M
,
N
,
C
. Ta có h phương trình:
3
3 0
4
1 2 0
5
2 0
4
1
0
2
c d
b d
a b d
a b d
4
3
4
5 3
12
1
2
a
b
c
d
nên
2 2 2
93
12
R a b c d
.
Câu 26. Cho khi t din
OABC
vi
OA
,
OB
,
OC
từng đôi mt vuông c và
6
OA OB OC
. Tính
bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A.
3 3
R . B.
2
R
. C.
3
R
. D.
4 2
R .
Hướng dn gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, do tam giác
OBC
vuông ti
O
nên
M
là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác
OBC
.
Qua
M
dựng đường thng
d
song song vi
OA
khi đó
d
là trục đường tròn ngoi tiếp tam gc
I
N
M
A
O
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
OBC
.Gi
là đường trung trc ca cnh
OA
I
là giao đim ca
d
. Khi đó
I
là tâm
mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
Ta có
1
2
OM BC
2 2
1
2
OB OC
3 2
;
ON IM
1
2
OA
3
.
Tam giác
OMI
vuông ti
M
nên
2 2
IM OM IM
2
2
3 2 3
3 3
.
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
là
3 3
R .
Câu 27.Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
, đường cao
3
SH
. Tính bán kính
r
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
r
. B.
7
3
r
. C.
8
3
r
. D.
3
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi các điểm như hình vẽ bên. Trong đó
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều suy ra
SH ABC
, và
7
HA HB HC
. Điểm
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Trong tam giác vuông
IHB
ta có
2
7
IH r
.
Khi đó.
2
2 2
3 0
7 3
7 6 9
r
SH SI IH r r
r r r
.
3
8
8
3
3
r
r
r
.
Câu 28. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Gi
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
BC
vuông c vi
mt phẳng
ABC
. Trong
P
, xét đường tròn
C
đường kính
BC
. Tính bán kính của mặt cầu
chứa đường tròn
C
và đi qua đim
A
.
A.
3
4
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
S
là mặt cầu chứa đường tròn
C
và đi qua đim
A
;
H
là đường cao tam giác đều
ABC
;
I
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì
I
cũng là tâm của mặt cấu
S
.
Ta có
1 3
3 6
a
IH AH
, bán kính của đường tròn
C
là
2 2
BC a
R
Bán kính của mặt cầu
S
2 2
3
3
a
r IB BH IH
.
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABC
cạnh bên
SA
vuông c với đáy,
2
AB a
,
BC a
,
2
SC a
30
SCA
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tdin .
S ABC
.
A.
3
2
a
R
. B.
R a
. C.
2
a
R
. d D.
3
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
.cos30
AC SC
3
a
.
2 2 2 2
2
AB BC a a
2
3
a
2
AC
ABC
là tam giác vuông
B
.
Gọi
H
,
I
lần lượt là trung điểm của
AC
,
SC
. Khi đó ta có:
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
IH ABC
.
Do đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABC
. Suy ra
1
2
R SC
a
.
Vậy
R a
.
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD
5
SA SB SC SD ,
ABCD
nội tiếp đường tròn bán kính
1
r
. Mặt cầu ngoại tiếp .
S ABCD
bán kính là:
2a
a
30°
a 2
I
H
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
. B.
5
4
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
t
1
OA r
, do
5
SA SB SC SD
SO ABCD
,
2 2
2
SO SA OA
.
Gọi
M
là trung đim
SA
, Trong
SOA
trung trc
SA
ct
SO
ti
I
t
IS IA IB IC ID
.
Nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp .
S ABCD
.
. 5
I
4
SM SA
S M SAO SI
SO
.
Câu 31. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông c với mặt
phẳng đáy, biết
3.
SB a
Khi đó bán kính mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
SBD
là:
A.
2
5
R a . B.
R a
. C.
2
5
R a
. D.
2 5
5
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 32. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp mt hình lp phương có cạnh bằng
2
a
.
A.
2 3
R a
. B.
3
R a
. C.
3
3
a
R . D.
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2 3
3
2 2
A C a
R a
.
Câu 33. Cho lăng trụ .
ABC A B C
, 3
AB AC a BC a
. Cạnh bên
2
AA a
. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
AB C C
bằng
A.
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
I
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dễ thấy tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
AB C C
cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối lăng tr
đứng đã cho.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Đường thẳng qua
O
vuông góc với
ABC
cắt mặt phẳng trung trực của
AA
tại
I
. Khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Mặt khác
2 2 2
1
cos
2. . 2
AB AC BC
A
AB AC
Ta có:
0
3
2sinA 2sin120
ABC
BC a
R a
do đó
2 2 2 2
2
R IA OI OA a a a
.
Câu 34.-2017]Cho hình chóp .
S ABC
4
SA SB SC
, đường cao
SH 3
Tính bán kính r của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC
.
A.
3
r
. B.
2
r
. C.
8
3
r
. D.
7
3
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
SH
là đường cao của hình chóp và
SA SB SC
nên
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Khi đó tâm
I
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp chính là giao đim của
SH
và mặt phẳng trung
trực cạnh
SA
.
.
2
8
cos
2 3
SJ SH SA
ASH SI
SI SA SH
.
Câu 35. Bán kính hình cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh
a
là.
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
J
I
H
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Hình cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có đường kính bằng đường chéo của
mt mặt hình lp phương đó nên đường kính là
2
a
do đó bán kính của nó bằng
2
a
.
Câu 36. Cho qu địa cầu độ dài đường kinh tuyến
30
Đông là
40
(cm). Độ dài đường xích đạo là:
A.
40 3
(cm). B.
40
(cm). C.
80
(cm). D.
80
3
(cm).
Hướng dn gii
Chn C
Đường xích đạo là đường vĩ tuyến ln nhất. Độ dài đường xích đạo gp hai lần đường kinh tuyến
30
Đông.
Vậy độ dài đường xích đạo là:
2.40 80
(cm).
Câu 37.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật,
, ,
AB a AD a
2
tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm các cạnh
, .
AD DC
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S DMN
.
A.
a
R
39
13
. B.
a
R
102
6
. C.
a
R
31
4
. D.
a
R
39
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
I
là trung điểm của
MN
. Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
DMN
.
d
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với mặt đáy.
E
là hình chiếu của
I
lên
.
AB
.
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ din .
S DMN
.
K
là hình chiếu của
O
lên
.
SH
.
Đặt
OI x
.
Ta có
.
a
DI MN
1 5
2 4
Suy ra
.
a
OD ID OI x
2
2 2 2
5
16
.
;
.
a
SK SH x x KO HI
AM HN a
EI
3
2
3
2 2
.
.
a a a
HI EI HE
2 2
2 2
9 37
4 16 4
.
Suy ra
a
SO SK KO a x x
2
2 2 2
49
3
16
.
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:
.
a a
SO DO a x x x a x
a
R OD
2
2 2
49 11
3 5
16
4 3
102
6
.
Câu 38.Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
21
6
a
. Gọi
h
chiu
cao của khối chóp và
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khi chóp. T số
R
h
bằng:
A.
7
.
6
B.
1
.
2
C.
7
12
D.
7
.
24
Hướng dẫn giải
Chọn A
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi O là tâm ABC , suy ra
SO ABC
3
.
3
a
AO
Trong SOA, ta có
2 2
.
2
a
h SO SA AO
Trong mặt phẳng SOA, kẻ trung trực d của đoạn SA
cắt SO tại I , suy ra
I d nên IS IA .
I SO nên IA IB IC .
Do đó IA IB IC IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khi chóp .S ABC .
Gọi M là tung đim SA, ta có
SMI SOA ÿ
nên
2
. 7a
.
2 12
SM SA SA
R SI
SO SO
Vy
7
.
6
R
h
Câu 39. - 2017] Cho tdiện đều ABCD cnh bằng
x
. Mặt cầu tiếp xúc với 6cạnh của tdiện đều ABCD
bán kính bng.
A.
3 2
4
x
. B.
2
4
x
. C.
3 2
2
x
. D.
3 2
6
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
H
là trọng tâm tam giác BCD suy ra
( )AH BCD
.
Mặt trung trực của
AB
cắt
AH
tại
I
suy ra IA IB IC ID hay
I
là tâm của mặt cầu ngoại
tiếp tdiện ABCD .
ABCD là tứ diện đều nên tâm
I
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng chính là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với 6 cạnh của tứ din. Suy ra bán kính mặt cầu tiếp xúc với 6 cạnh của tứ din là
( , )d I AB IM
(
M
là trung đim của
AB
).
M
H
B
C
D
A
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
AMI
AHB
đồng dạng
2
2
3
.
. 2
2 3
4
3
9
x x
AM HB x
MI
AH
x
x
.
Câu 40.Cho hình chóp .
S ABCD
; 2 ; 120
SA a AB BC a ABC
cnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính theo
a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
17
2
a
. B.
17
4
a
. C.
17
3
a
. D.
17
5
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Trong
,
ABC
gọi
D
là điểm đối xứng của
B
qua
.
AC
Do tam giác
ABC
cân tại
B
120
ABC
nên các tam giác
,
ABD DBC
là các tam giác đều.
Suy ra:
2 .
DA DB DC a
Do đó
D
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
.
* Dựng đường thẳng
qua
D
và song song
SA
ABC
là trục của đường tròn là
ngoại tiếp tam giác
.
ABC
.
Gọi
M
là trung điểm của
,
SA
trong
, ,
SA
kẻ đường thẳng
d
qua
M
và song song
,
AD
suy
ra
d SA d
là trung trực của đoạn
.
SA
.
Trong
, ,
SA
gọi
.
O d
Suy ra
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABC
.
Xét tam giác
,
OAD
ta có
2
2 2 2
17
4 .
4 2
a a
R OA AD AM a
.
Câu 41. Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
6
cm
4 3
SA SB SC cm
.Gọi
D
là điểm đối xứng của
B
qua
C
. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABD
bằng
A.
5
cm
. B.
3 2
cm
. C.
26
cm
. D.
37
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2a
a
2a
D
A
H
C
S
B
M
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1: Dựng
CG
vuông góc với
ABC
, Qua
E
dựng mặt phẳng vuông góc với
SB
, mặt
phẳng này cắt
CG
tại
F
. Suy ra
F
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABD
. Đặt
Xét hình chữ nhật:
2 2
1
CGSH FC SH FG SH R CH
Lại :
2 2
2
FC R CB
.Từ (1) và (2) suy ra
2 2 2 2
SH R CH R CB
2 2 2
6 12 36 5 12 0 37
R R R R cm

Cách 2:
Chn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có:
0;0;0 , 3 3; 3;0 , 3 3;3;0 , 2 3;0;6
C A B S
2
2
0;0; 36 12 6
F CG F t FA FS t t 
1 37
t SC cm

Câu 42.Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
3
BA BC . Cnh bên
6
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?
A.
9
. B.
3 2
2
. C.
3 6
. D.
3 6
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
M
là trung điểm
AC
, suy ra
M
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Gọi
I
là trung điểm
SC
, suy ra
// SA
IM
nên
IM ABC
.
Do đó
IM
là trục của
ABC
suy ra
IA IB IC
(1).
Hơn nữa, tam giác
SAC
vuông tại
A
I
là trung đim
SC
nên
IS IC IA
(2).
Từ (1) và (2), ta có
IS IA IB IC
hay
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Vậy bán kính
2 2
3 6
.
2 2 2
SC SA AC
R IS
DNG 2: TÍNH DIN TÍCH MT CU
Câu 43. Cho hình lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
AB AA a
,
2
AC a
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
MA B C
bng
A.
2
2
a
. B.
2
5
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn B
Gi
I
là trung điểm ca cnh
B C
. Khi đó
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
A B C
.
Gi
M
là trung điểm ca cnh
A C
. Khi đó
MM A B C
.
Do
2
MA MC a
nên
MA C
vuông ti
M
. Do đó
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
MA C
.
Do đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
MA B C
. Bán kính mt cu là
5
2 2
BC a
r IB
.
Do đó din tích mt cu là
2 2
4 5
S r a
.
Câu 44. Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
2
SA a
. Biết tam giác
ABC
cân ti
A
2 2
BC a
,
1
cos
3
ACB
, tính din tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
65
4
a
S
. B.
2
13
S a
. C.
2
97
4
a
S
. D.
2
4
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi
M
,
N
lần lượt trung đim
BC
SA
;
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Do
ABC
cân ti
A
nên
O AM
.
Qua
O
dng
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
//
SA
.
Trong
SAM
, kẻ đường thẳng qua
N
vuông góc với
SA
cắt
tại
I
. Khi đó
IS IA IB IC
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
I
M'
M
B
C
A
A'
C'
B'
O
M
I
N
d
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
AMC
cos
MC
ACM
AC
3 2
AB AC a
.
1
. .sin
2
ABC
S CACB ACB
2
1 1
3 2.2 2. 1
2 3
a a
2
4 2
a .
. . 9
4. 4
ABC
AB AC BC
S OA a
OA
.
Tứ giác
NAOI
là hình chữ nhật nên
2 2
97
4
a
AI NA AO
.
Suy ra bán kính mt cầu
97
4
a
R
.
Vậy diện tích mặt cầu là
2
2
97
4
4
a
S R
.
Câu 45. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình chnhật,
3 , ,
AB a AD a SAB
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
5
S a
. B.
2
10
S a
. C.
2
4
S a
. D.
2
2
S a
.
Hướng dn gii
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm
AB SH AB
(vì
SAB
đều).
Mặt khác
SAB ABCD SH ABCD
.
Gọi
O
là giao điểm của ,
AC BD O
là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD
.
Gọi
G
là trọng tâm
SBC G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
SBC
.
Qua
O
dựng đường thẳng //
d SH d
là trục của đường tròn
,
O
qua
G
dựng đường thẳng
//OH
là trục của đường tròn
H
.
d I IA IB IC ID IS I
là tâm của
mt cầu ngoại tiếp chóp .
S ABCD
.
Xét tam giác đều
SAB
có cạnh là
3
3
2
a
a SH SG a
.
Mặt khác
2 2
AD a
IG OH
.
Xét tam giác vuông
2 2
2 2 2 2
5 5
:
4 4 4
a a a
SIG IS SG IG a IS
.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp .
S ABCD
là:
2 2
4 5
S R a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46. Cho hình lăng trụ lc giác đều cạnh đáy bằng
2
a
, cạnh bên bằng
2 2
a . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
2
a
. B.
2
16
a
. C.
2
8
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
O
,
O
là tâm lục giác đều
ABCDEF
A B C D E F
Ta có
2
OA OB OC OD OE OF a
OO
là trục của mặt phẳng
ABCDEF
A B C D E F
Trong mặt phẳng
,
AA OO
, dựng đường trung trực
d
của cạnh
AA
t
d
cắt
OO
tại
I
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, bán kính
R IA
.
Xét tam giác
OIA
vuông tại
O
:
2 2
2
IA OI OA a
Khi đó din tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là:
2 2
4 16
S R a
.
Câu 47.Cắt hình nón đỉnh
S
cho trước bởi mặt phẳng đi qua trục
SO
của nó ta được mt tam giác vuông
cân cạnh bên độ dài bằng
a
. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình nón đã cho.
A.
2
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
2 3 2 2
a
. D.
2
2 3 2 2
a
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
.
Ta thấy
SIH SAO
-
g g
.
SI IH
SA AO
SO IO IO
SA AO
Vì
IO IH
1
.
SAB
vuông cân tại
S
O
là trung đim của
AB
2
2 2
AB a
SO AO
2
.
I
O
A
B
C
D
E
F
A
B
C
D
E
F
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T
1
2
2
2
2
2
a
IO
IO
a
a
2 2
2
a
IO
.
Vậy diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón là
2 2
4 . 2 3 2 2
S IO a
.
Câu 48. Một mặt cầu
S
có độ dài bán kính bằng
2
a
. Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu
S
.
A.
2
16
3
mc
S a
. B.
2
4
mc
S a
. C.
2
8
mc
S a
. D.
2
16
mc
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có din tích
mc
S
của mặt cầu là
2 2
4
mc
S R a
.
Câu 49. Biết rằng khi quay 1 đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh mt đường kính của nó ta được 1
mt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A.
2
. B.
. C.
4
. D.
4
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
4 4
mc
S R
.
Câu 50. Diện tích mặt cầu bán kính
2
r
là.
A.
2
4
r
. B.
2
8
r
. C.
2
16
r
. D.
2
4
3
r
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo công thức tính diện tích mặt cầu
2
2
4 2 16
S r r
.
Câu 51.Mt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
1
cm
có din tích bằng.
A.
2
4
3
cm
. B.
2
1
cm
. C.
2
3
cm
. D.
2
12 3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Ta có.
2 2
2 2
2
3
1 3
.
2 2
BD DC BC
DF DB BF
R ID DF
.
Suy ra
2
4 3
S R
.
Câu 52. Tính din tích mặt cầu ngoại tiếp mt hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
7
3
a
. B.
2
7
6
a
. C.
2
7
5
a
. D.
2
3
7
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
m mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trtam giác đều là tâm của hình lăng trụ tam giác đều đó.
Khi đó, bán kính mặt cầu là:
2
2
3
2 3
a a
R
21
6
a
.
Diện tích mặt cầu:
2
4
S R
2
21
4
6
a
2
7
3
a
.
Câu 53. Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh mt đường kính của ta được
mt mặt cầu. Tính din tích mặt cầu đó.
A.
. B.
4
3
V
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo đề bài ta suy ra bán kính của đường tròn bằng bán kính của mặt cầu.
Vậy diện tích của mặt cầu là
2
4 4
V R
(đvtt)
Câu 54. Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông tại
C
,
AB
vuông c với mặt phẳng
BCD
,
5
AB a
,
3
BC a
4
CD a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
A.
5 3
3
a
R . B.
5 2
2
a
R . C.
5 2
3
a
R . D.
5 3
2
a
R .
Hướng dẫn giải
Chọn B
R
a 3
3
a
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CD BC
CD AB
CD AC
, gọi
I
là trung đim của
AD
.
Khi đó ta có tam giác
ACD
ABD
vuông cùng có cạnh huyền
AD
nên bốn đim
A
,
B
,
C
D
cùng thuộc mặt cầu tâm
I
đường kính
AD
.
Bám kính mặt cầu là:
1
2
R AD
2 2
1
2
AB BD
2 2 2
1
2
AB BC CD
5 2
2
a
.
Câu 55. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông n ti đnh
B
. Biết
3
AB BC a
,
90
SAB SCB
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
a
. Tính din tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
16
a
. B.
2
12
a
. C.
2
8
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi
D
là hình chiếu của
S
trên
ABCD
.
Do
SA AB DA AB
, và
SC CB DC CB
. Vy suy ra
ABCD
là hình vuông.
Trong
SCD
k
DH SC
tại
H
.
Ta có
// , ,
AD SBC d A SBC d D SBC DH
.
Ta có
2 2 2
1 1 1
6
SD a
DH DC SD
. Suy ra
2 3
SB a
.
I
A
B
C
D
I
B
D
C
A
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi I trung điểm SB suy ra I là tâm mặt cầu và 3
2
SB
R a .
Vy din tích mt cu bng
2 2
4 12S R a
.
Câu 56.Một mặt cầu
S
ngoi tiếp tứ diện đều cạnh
a
. Diện tích mặt cầu
S
là.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3 a
. C.
2
6 a
. D.
2
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
.
Trong mặt phẳng
ABO dựng đường trung trực của
AB
cắt
AO
tại
I
. Khi đó
I
là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
Ta có:
2
2 2 2
2
3 3
a
AO AB BO a a ,
2 2
3
2 8
2
2
3
AB a
R IA a
AO
a
.
Diện tích mặt cầu
S là:
2
2 2
3 3
4 4 .
8 2
a
S R a
.
Câu 57. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi cnh
a
,
60ABC
. Mt bên SAB là tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính diện tích S ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp .S ABCD .
A.
2
13
12
a
S
. B.
2
5
3
a
S
. C.
2
13
36
a
S
. D.
2
5
9
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi H trung điểm của cạnh AB . SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng
góc với mặt phẳng đáy nên
SH ABCD .
Gọi O, G ln lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC SAB .
S
H
G
I
O
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
CH AB
CH SH
CH SAB
.
T
O
kẻ đường thẳng
1
ABC
1
//
SH
.
Trong mặt phẳng
1
;
SH
t
G
kẻ đường thẳng
2
//
CH
2 1
I
.
Do
2
//
CH
2
SAB
.
1
I
IA IB IC
1
. Vì
2
I
IA IB IS
2
. T
1
,
2
I
là tâm của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Các tam giác
ABC
SAB
đều cạnh
a
nên
3
3
a
SG
3
6
a
GI OH
.
Bán kính của mặt cầu là
R SI
2 2
SG GI
2 2
3 3
9 36
a a
15
6
a
.
Do đó din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
2
4
S R
2
5
3
a
.
Câu 58. Cho mặt cầu
S
tâm
O
; đường kính
R
. Khi đó din tích mặt cầu là:
A.
2
2
R
. B.
2
4
3
R
. C.
2
R
. D.
2
4
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
2
4
2
R
S R
.
Câu 59. Mt hình tr có bán kính đáy bng
3
, chiu cao bng
2 3
gi
S
là mt cầu đi qua hai
đường tròn đáy của hình tr. Tính din tích mt cu
S
.
A.
6 3
. B.
8 6
. C.
6
. D.
24
.
Hướng dn gii
Chn D
Mt cu
S
đi qua hai đưng tròn đáy của hình tr nên khi tr ni tiếp khi cu.
Mt cu
S
có tâm
I
là trung đim ca
OO
và bán kính
R IA IB IC ID
.
Ta có
2 2
ID O I O D
2
2
2 3
3 6
2
6
R
2
4 24
S R
.
Câu 60. Một hình cầu có bán kính bằng
2
(m). Hi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu?
A.
8
(m
2
). B.
(m
2
). C.
4
(m
2
). D.
16
(m
2
).
O'
O
I
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu
2
4
S R
16
(m
2
).
Câu 61. ng thức tính din tích mặt cầu bán kính
R
là
A.
3
4
3
S R
. B.
2
3
4
S R
. C.
2
4 .
S R
D.
2
.
S R
Hướng dẫn giải
Chọn C
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính
R
là
2
4 .
S R
Câu 62. Khinh k cầu của ng–gôn–fie (Montgolfier) (người Pháp) nhà phát minh ra khinh khí cầu
dùng knóng. Coi khinh kcầu này mt mặt cầu đường kính
11m
t diện tích của mặt
khinh khí cầu là bao nhiêu? (ly
22
7
làm tn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
2
380,29 m
. B.
2
697,19 m
. C.
2
190,14 m
. D.
2
95,07 m
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Bán kính của khi khí cầu là
11
m
2
R .
Diện tích mặt cầu là
2
4
S R
2
121 380.29 m
.
Câu 63. Diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng
2
là
A.
12
. B.
2 3
. C.
8 3
. D.
48
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
a
có tâm là giao đim các đường chéo của hình lập
phương, có bán kính
3
2
a
R
.
Do đó mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng
2
bán kính
3
R .
Vậy diện tích mặt cầu là:
2
4 12
S R
.
Câu 64. Cho khối cầu
S
thể tích bằng
36
(
3
cm
). Din tích mặt cầu
S
bằng bao nhiêu?
A.
2
36 cm
. B.
2
27 cm
. C.
2
64 cm
. D.
2
18 cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích khối cầu bằng
36
3
4
36
3
r
3
27
r
3
r
.
Vậy diện tích mặt cầu
S
là:
2 2 2
4 4 .3 36 cm
S r
.
Câu 65. Cho khi lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
a
. Góc gia đường chéo của mặt bên và đáy của
lăng trụ là
60
. Tính din tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
A.
2
13
π
3
a
. B.
2
5
π
3
a
. C.
2
13
π
9
a
. D.
2
5
π
9
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
H
là tâm ABC thì
3
3
a
AH .
Ta có
,A B ABC
,A B AB
60A BA
.tan60AA AB
3a .
Gọi
M
trung đim
AA
t
3
2
a
AM . Mặt phẳng trung trực của đoạn
AA
cắt trục của
đường tròn ngoại tiếp ABC tại
I
thì
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Ta có
2 2 2 2
R IA IM AM
2 2
AH AM
2 2
3
4 3
a a
2
13
12
a
.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
2
4πS R
2
2
13 13
4π π
12 3
a
a
.
Câu 66. Cho mặt cầu
1
S bán kính
1
R
, mt cầu
2
S bán kính
2
R
. Biết rằng
2 1
2R R
, tính tỉ số diện tích
mt cầu
2
S
và mặt cầu
1
S
.
A. 3. B. 2 . C. 4 . D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2 2
2 2 1 1
4 4
. .4. 4
3 3
V R R V
.
Câu 67. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng
A. 2 R
. B.
2
2 R
. C.
2
R
. D.
2
4 R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích của mặt cầu có n kính R bằng
2
4 R
.
Câu 68. Tình din tích mt cu
S khi biết na chu vi đường tròn ln ca nó bng 4
.
A. 32S
. B. 64S
. C. 8S
. D. 16S
.
Hướng dn gii
Chọn D
Gọi R là bán kính mặt cầu
S
Chu vi đường tròn lớn là 4 2 4 2R R
Vy din tích mt cu là:
2
4 16S R
.
Câu 69. Gọi , , R S V ln lượt là bán kính, din tích và th tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?
A.
3
4
3
V R
B.
2
S R
C. 3 .V S R D.
2
4S R
Hướng dẫn giải
Chọn B
Công thức tính diện tích mặt cầu là:
2
4 .S R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 70. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
với
,
3
BC a
. Cạnh
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy và
2 3
SA a
.Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABC
A.
4 .
B.
2 .
C.
.
R a
D.
3 .
R a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
SA ABC
nên tam giác
SAC
vuông tại
A
điểm
A
thuộc mặt cầu tâm
I
đường
kính
SC
(1).
Mặt khác ta li có:
BC AB
BC SA
BC SAB
BC SB
hay tam giác
SBC
vuông tại
B
điểm
B
thuộc mặt
cầu tâm
I
đường kính
SC
(2).
Từ (1) và (2) ta có bốn đim
, , ,
A B S C
cùng thuộc mặt cầu tâm
I
đường kính
BC
.
Xét tam giác vuông
ABC
ta có
2 2 2
2
AC AB BC a
.
Xét tam giác vuông
SAC
2 2 2 2
16
SC SA AC a
4
SC a
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là
2
2
BC
R a
.
Câu 71. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy nh chnhật
2
AB a
,
3
AD a
, cạnh bên
SA
vuông c
với mặt phẳng đáy, c giữa đường thẳng
SD
mặt phẳng đáy bằng
0
30
. Din tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp là.
A.
2
4
3
a
. B.
2
4
a
. C.
2
8
a
. D.
2
8
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
2
. 2 . 3 2 3
ABCD
S AD AB a a a
;
, 30
SD ABCD SDA
.
I
A
C
S
B
O
B
C
A
D
S
I
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0
3
tan30 .tan30 3
3
SA
SA AD a a
AD
;
Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
, cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ,
đường thẳng đi qua
O
và song song với
SA
. Mặt phẳng trung trực của
SA
cắt
tại
I
là trung
điểm của
SC
. Vậy
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
4 3 2
2 2 2 2
r IA SC SA AC SA AB BC a a a a
.
2
2 2
4 4 2 8
S r a a
.
Câu 72. Cho hình chóp đều .
S ABCD
cạnh đáy
2
a
và cnh bên
6
a
.Tính diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
18
a
. B.
2
18
a
. C.
2
9
a
. D.
2
9
a
.
Hướng dn gii
Chọn D
Gọi
463,51
là tâm hình vuông
ABCD
,
M
là trung đim của
SC
. Trong mặt phẳng
SOC
dựng đường thẳng qua
M
và vng góc với
SC
cắt
SO
tại
I
. Khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp .
S ABCD
và bán kính
r SI
.
Xét tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2
AC a
.
Xét tam giác vuông
SOC
ta có:
2 2
2
SO SC OC a
.
Xét
SMI SOC
ta có:
SM SI
SO SC
.
SM SC
SI
SO
3
2
a
.
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là:
2
3
4
2
a
S
2
9
a
.
Câu 73. Cho hình chóp .
S ABC
ABC
là tam giác vng cân tại
B
,
2
AB BC a
, cạnh
SA
vuông góc
với mặt phẳng
ABC
,
2 2
SA a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
theo
a
.
A.
2
16
a
. B.
2
8
a
. C.
2
64
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
90
CB AB
CB SAB CB SB SBC
CB SA
.
Mặt khác:
90
SA AC SAC
.
Suy ra:
90
SBC SAC
do đó mặt cầu đường kính
SC
là mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
.
Xét tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2
8
AC AB BC a
.
Xét tam giác vuông
SAC
ta có:
2 2 2 2 2 2
8 8 16 4
SC SA AC a a a SC a
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
là:
2
2
SC
R a
.
M
I
B
C
O
S
D
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Diện tích mặt cầu là:
2 2
4 16
S R a
.
Câu 74. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
c giữa mặt bên cnh đáy là
0
60
. Hỏi
diện tích mặt cầu
S
tâm
O
tiếp xúc với các cạnh bên bằng bao nhiêu? (
O
là m mặt
đáy):
A.
2
2
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta có
0
60
SAO (Góc giữa cạnh bên
SA
và đáy
ABC
).
0
2 3
.tan . .tan60
3 2
a
SO AO SAO a
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3
3
OH SO OA a a
a
.
Bán kính mặt cầu
S
2
a
R OH
.
Vậy diện tích mặt cầu
S
là:
2
2 2
4 4
2
C
a
S R a
.
DNG 3: TÍNH TH TÍCH KHI CU
Câu 75. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
đáy bằng
3
a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
45
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng.
A.
3
4 2
a
. B.
3
4 3
3
a
. C.
3
4 3
a
. D.
3
4 2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 3 3
. 3
3 2
a
AH a
;
SAH
vuông cân
3
SH AH a
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp .
S ABC
là:
2
2
SA
R
SH
2
6
2 3
a
a
3
a
.
Vậy
3
4
3
V R
3
4
3
3
a
3
4 3
a
.
Câu 76.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
7 21
18
a
V
. B.
3
4 3
81
a
V
. C.
3
7 21
54
a
V
. D.
3
4 3
27
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi
O AC BD
.
Dựng đường thẳng p đi qua đim
O
và vng góc với mặt phẳng
ABCD
.
p
là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
.
Gọi
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
SAB
.
Dựng đường thẳng
q
đi qua
G
và vng góc với mặt phng
SAB
cắt
p
tại
I
.
q
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
.
Khi đó,
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Thật vậy,
D 1
I p IA IB IC I
.
2
I q IA IB IS
.
Từ (1) và (2) suy ra
D
IA IB IC I
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
OH
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
2 2
BC a
OH GI
.
G
là trọng tâm của tam giác
SAC
nên
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
SG SH
.
a
a
a
a
q
p
O
B
A
D
S
C
I
H
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tam giác
SGI
vuông ti
G
n
2
2
2
2 2 2 2
3 7a 21
3 2 12 6
a a a
SI SG IG R R
.
Vậy thể tích khối cầu là
3
3
3
4 4 21 7 21
R
3 3 6 54
a a
V
.
Câu 77. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều, đường cao SH với
H
nằm trong
ABC
2SH=BC,
SBC
tạo với mặt phẳng
ABC
mt c . Biết mt điểm O nằm trên đường
cao SH sao cho
; ; ; 1
d O AB d O AC d O SBC
. Tính th tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
A.
500
81
. B.
48
343
C.
256
81
. D.
125
162
.
Hướng dn gii
Chọn B
Gi s
,
E F
là chân đường vuông góc h t
O
xung
,
AB AC
. Khi đó ta có
,
HE AB HF AC
. Do
1
OE OF
nên
HE HF
. Do đó
AH
là phân giác ca góc
BAC
.
Khi đó
AH BC D
là trung đim ca
BC
.
Do
BC AD BC SAD
. K
OK SD
t
OK SBC
. Do đó
1
OK
60
SDA
.
Đặt
2 0
AB BC CA a a
thì , .cot60
3
a
SH a HD a .
Do đó 3 3
AD a HD
nên
H
là tâm tam giác đều
ABC
.
S ABC
là hình chóp tam giác đều
,
E F
là trung đim
,
AB AC
.
Mt khác trong tam giác
SOK
có :
2
sin30
OK
SO
. Do
DEF
đều có
OH DFE
nên
1
OE OF OD
K D
.
Khi đó
DSO
vuông ti
D
và có
DH SO
. T đó
2
.
DH HS HO
2
2
3
a
a a
3
2
a
3
3,
2
AB SH
.
0
60
D
F
E
A
C
B
S
H
O
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
thì
2
7
2 4
SA
R
SH
.
3
/
4 7 343
.
3 4 48
m c
V
.
Câu 78. ng thức tính thể tích khối cầu bán kính
R
A.
3
4
V R
. B.
3
4
3
V R
. C.
3
1
3
V R
. D.
3
V R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 79. Cho khối cầu có n kính
R
. Thể tích của khối cầu đó là
A.
3
1
3
V R
. B.
2
4
3
V R
. C.
3
4
V R
D.
3
4
3
V R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
- Công thức tính thể tích khối cầu bán kính
R
là:
3
4
3
V R
.
Câu 80. Th tích ca khi cu ngoi tiếp bát diện đều có cnh bng
a
là:
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
3
3
a
Hướng dn gii
Chn B
Gi sử hình bát din đều như hình vẽ. khi đó Bán kính mặt cầu
R SO
2 2
SA OA
.
2
2
2
4
a
R a
2
2
a
.
Th tích ca khi cu
3
4
3
V R
3
2
3
a
.
Câu 81. Cho hình chóp .
S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht,
, 2 ,
AB a AD a
c
giữa đưng thng
SC
đáy bng
45
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp .
S ABCD
A.
3
5 10
.
3
a
V
B.
3
10
.
3
a
V
C.
3
5
.
6
a
V
D.
3
6 .
V a
Hướng dẫn giải
O
D
B
A
C
S
S'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
.
Gi O AC BD I là trung đim SC .
Khi đó OI là trc ca hình ch nht ABCD nên IA IB IC ID .
Mt khác do và I là trung đim
SC
nên
IS IC
.
Vy I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABCD .
Do
SA ABCD nên AC là hình chiếu ca SC lên
ABCD . Vy
, 45SCA SC ABCD .
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABCD là
1 1 5
.
2 2
2 2 2
AC a
R SC
.
Th tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp .S ABCD là
3
3
4 5 5 10
3 3
2 2
a a
V
.
Câu 82. Khi cầu
S din tích mặt cầu bằng 16
(đvdt). Tính thể tích khi cầu.
A.
32 3
9
đvdt
. B.
32 3
3
đvdt
. C.
32
9
đvdt
. D.
32
3
đvdt
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2 2
16
4 16 4 2
4
S R R R
.
3 3
4 4 32
.2
3 3 3
đvdt
V R
.
Câu 83. Quay mt miếng bìa hình tn din tích
2
16 a
quanh một trong những đường kính, ta được
khối tròn xoay th tích là
A.
3
256
3
a
B.
3
32
3
a
C.
3
64
3
a
D.
3
128
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi R là bán kính đường tn. Theo gi thiết, ta có
2 2
16 4S R a R a
.
Khi quay miếng bìa hình tn quanh mt trong những đường kính của nó thì ta được mt hình
cầu. Thể tích hình cầu này là
3
3 3
4 4 256
4
3 3 3
V R a a
.
Câu 84. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cạnh bằng
a
,
SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
tạo với mặt phẳng
ABCD
mt góc
o
45 . Tính Thtích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
π
3
V a . B.
3
πV a . C.
3
4
π
3
V a . D.
3
1
π
3
V a .
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C
Góc giữa
SC
ABCD
là c
SCA bằng
o
45 nên tam giác
SAC
vuông cân tại A nên
2SC a
.
Ta có
CB SAB CB SB SBC
vuông tại B .
CD SAD CD SD SCD
vuông tại D .
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
là trung đim
SC
, bán kính
2
SC
R a .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
3
4
π
3
V a .
Câu 85. Bán kính R của khối cầu có thể tích
3
32
3
a
V
là:
A.
3
7a
. B.
2R a
. C.
2 2R a
. D.
2a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thể tích khối cầu
3 3
3
32 4 32
3 3 3
a a
V R
2R a .
Câu 86. Cho hình lăng trtam giác đều .ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng 2a .
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng tr . .ABC A B C
A.
3
32 3
81
a
V
. B.
3
32 3
9
a
V
. C.
3
8 3
27
a
V
. D.
3
32 3
27
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chn D
I
O
O'
C
B
A'
B'
C'
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựng trục
OO
của hai đáy và gọi
I
là trung điểm của
OO
. Khi đó
I
là tâm của mặt cầu và bán
kính mặt cầu
R IA
.
Trong tam giác vuông
IO A
ta có
2 2
R O A O I
với
3
3
a
O A
2
O I a
ta có
2 3
3
a
R
. Thtích khối cầu
3
4
3
V R
3
32 3
27
a
V
.
Câu 87.Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh bằng 1, mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
là.
A.
5
3
. B.
5 15
54
. C.
4 3
27
. D.
5 15
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Dựng trục đường tròn
Gx
ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Dựng trục đường tròn
K y
ngoi tiếp tam giác
SAB
.
Gọi
I
là giao điểm
Gx
K y
.
Ta có
I
cách đều các điểm
, , ,
S A B C IS IA IB IC R
.
Ta có:
2 2 3 3
.
3 3 2 3
SK SM
.
1 1 3 3
3 3 2 6
KI MG MC
.
Xét tam giác
SKI
vuông tại
K
ta có:
2 2
15
6
R SI SK IK
.
Vậy thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là:
3
3
4 4 15 5 15
3 3 6 54
V R
.
Câu 88.Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho.
x
y
G
M
A
B
C
S
K
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
3
V
. B.
5 15
54
V
. C.
4 3
27
V
. D.
5 15
18
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
,
G K
lần lượt là trng tâm tam giác
,
ABC SAB
.
Dựng
,
d d
lần lượt là hai đường thẳng qua
,
G K
và vng góc với
,
ABC SAB
Dễ thấy
,
d d
đồng phẳng. Gọi
I d d
. Tứ giác
GIKH
là hình vuông.
3 3
;
6 3
GH GC
15
6
R IC
.
3
4 15 15 5 15
.
3 6 54
V
.
Câu 89.Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bng
a
. Gọi
1 2 3
, ,
V V V
lần lượt là thtích của khối
trngoại tiếp, khối cầu nội tiếp, khối cầu ngoi tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
. Tính giá
tr
1 2
3
V V
P
V
.
A.
2 3
3
P
. B.
4 3
9
P
. C.
3
3
P
. D.
4 3
3
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
I
K
G
H
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi trụ ngoại tiếp hình lp phương có bán kính bằng đáy bằng
2
2
a
và chiều cao bằng
a
nên
có thtích
2
3
1
2
.
2 2
a a
V a
.
Khi cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính bằng
2
a
nên thể tích
3
3
2
4
3 2 6
a a
V
.
Khi cầu ngoại tiếp hình lập phương có bán kính bằng
3
2
a
.
nên th tích
3
3
3
4 3 3
3 2 2
a a
V
.
Từ đó suy ra
3
1 2
2
3
a
V V
. Vậy
3 3
1 2
3
2 3 4 3
:
3 2 9
V V a a
P
V
.
Câu 90. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng
a
là:
A.
3
2
V a
B.
3
V a
C.
3
4
3
a
V
. D.
3
4
V a
Câu 91. Cho hình lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Biết
AB AA a
,
2
AC a
. Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Th tích khi cu ngoi tiếp t din
MA B C
bng
A.
3
5 5
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi
I
là trung điểm ca cnh
B C
. Khi đó
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
A B C
.
Gi
M
là trung điểm ca cnh
A C
. Khi đó
MM A B C
.
Do
2
MA MC a
nên
MA C
vuông ti
M
. Do đó
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
MA C
.
Do đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
MA B C
. Bán kính mt cu là
r IB
5
2 2
BC a
.
Do đó thể tích khi cu là
3
3
4 5 5
3 6
a
V r
.
I
M'
M
B
C
A
A'
C'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 92. Một hình cầu thể tích bằng ngoi tiếp mt hình lập phương. Thể tích của khối lập phương
đó là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
hiệu độ dài là cạnh của hình lập phương .
Khi đó, bán kính của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là .
Do thtích hình cầu là nên ta .
Vậy thể tích khối lập phương là
Câu 93.Mt cầu
S din tích bằng 20
, th tích khối cầu
S bằng
A.
4 5
3
. B. 20 5
. C.
20
3
. D.
20 5
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu
S :
2
4π 20πR
5R .
Thể tích khối cầu
S
3
4
π
3
V R
3
4
π 5
3
20 5
3
.
Câu 94. Cho hình chóp .S ABCD
SA ABCD
, đáy ABCD là hình chnhật,
, 2 ,AB a AD a
c
giữa đường thẳng SC và đáy bằng 45 . Tính theo
a
thtích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABCD.
A.
3
10
3
a
V
. B.
3
5 10
3
a
V
. C.
3
6V a
. D.
3
5
6
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi O AC BD
I
là trung đim SC .
Khi đó OI là trục của hình chữ nhật ABCD nên IA IB IC ID .
Mặt khác do và
I
là trung đim SC nên IS IC .
Vậy
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD.
Do
SA ABCD
nên AC là hình chiếu của SC lên
ABCD
. Vậy
, 45
SCA SC ABCD
.
4
3
8 3
9
1
8
3
3
2
a
a
0
a
3
2
a
R
4
3
3
4 4 2
1
3 3
3
R R a
3
8 3
9
V a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính mặt cầu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
là
1 1 5
.
2 2
2 2 2
AC a
R SC
.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
là
3
3
4 5 5 10
3 3
2 2
a a
V
.
Câu 95. Cho hình nón
N
có góc đỉnh bng
o
60 ,
độ dài đường sinh bng
a
. Dãy hình cu
1
,
S
2
,
S
3
,...,
S
,...
n
S thỏa mãn:
1
S
tiếp xúc với mặt đáy các đường sinh của hình
nón
;
N
2
S
tiếp xúc ngoài với
1
S
và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
;
N
3
S
tiếp xúc ngoài với
2
S
và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
N
. Tính tng thể tích các
khối cầu
1
,
S
2
,
S
3
,...,
S
,...
n
S theo
a
.
A.
3
3
.
48
a
B.
3
9 3
.
16
a
C.
3
3
.
52
a
D.
3
27 3
.
52
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
1 2
,
I I
lần lượt là tâm của mặt cầu
1
S
2
S
.
Gọi
H
là trung đim của
AB
. Khi đó ta có
SAB
đều và
1
1 1 3 3
.
3 3 2 6
a a
R SH
.
H
1 1
I M SA
,
2 2
I M SA
.
Xét
2 2
SI M
ο
2 2
2
sin 30
I M
SI
2 2 2
2
SI I M
. Khi đó ta có
2 2
SH SI I E EH
1 2 1
3 3 2
r r r
1 2
3
r r
.
Chứng minh tương tự ta có
2 3
3
r r
,….,
1
3
n n
r r
.
Do đó dãy bán kính
1
r
,
2
r
,…,
n
r
,. lập thành mt cấp số nhân lùi hạn với
1
3
6
a
r
và công bi
1
3
q
.
Suy ra dãy thể tích của các khi cầu
1
S
,
2
S
, …,
n
S
,… lập thành mt cấp số nhân lùi
hạn với
3
3
1
4 3 3
.
3 6 54
a
V a
và công bi
1
1
27
q .
M
2
M
1
E
I
1
H
S
B
A
I
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy tng thể tích của các khối cầu
1 2
, ,..., ,...
n
S S S là:
3
1
3
1 52
V
V a
q
.
Câu 96. Một khối cầu có n kính
2
R
t thể tích
V
bng bao nhiêu?
A.
3
32
3
R
V
. B.
3
24
3
R
V
.
C.
2
4
V R
.
D.
3
4
3
R
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích của khối cầu
3
3
4 32
2
3 3
R
V R
.
Câu 97. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình ch nht,
3
AB a
và
AD a
. Đưng thng
SA
vuông góc
với đáy và
SA a
. Thch ca khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S BCD
bng
A.
3
3 5
25
a
. B.
3
3 5
8
a
. C.
3
5 5
6
a
. D.
3
5 5
24
a
.
Hướng dn gii
Chn C
Dễ thấy các tam giác
SAC
,
SBC
,
SDC
là tam giác vuông (
SC
là cạnh huyền ). Suy ra mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp .
S ABCD
có tâm là trung đim của SC và bán kính
2
SC
R
2 2
2
SA AC
2 2 2
2
SA AB AD
2 2 2
3
2
a a a
5
2
a
.
Do đó, thể tích khi cu là:
3
4
3
V R
3
4 5
.
3 2
a
3
5 5
6
a
.
Câu 98. Người ta chế to ra mt món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế to ra
mt hình nón tn xoay c đnh
2 60
bng thy tinh trong sut. Sau đó đặt hai qu
cu nh bng thy tinh bán kính ln, nh khác nhau sao cho hai mt cu tiếp xúc vi nhau
đều tiếp xúc vi mt nón, qu cu ln tiếp xúc vi c mặt đáy của hình nón (hình v).
I
B
C
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biết rằng chiều cao của hình nón bằng 9
cm
. B qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể
tích của hai khối cầu bằng
A.
3
100
cm
3
. B.
3
112
cm
3
. C.
3
40
cm
3
. D.
3
38
cm
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
AB
là đường kính mặt nón,
O
là đỉnh,
M
,
N
lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến chung
của hai mặt cầu và
OA
,
OB
(hình vẽ).
Ta có tam giác
OAB
đều nên bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1
3
3
r h
.
Tương tự, tam giác
OMN
đều, có chiều cao
9 2 3
h r
nên bán kính đường tròn ni tiếp
1
.3 1
3
r
.
Thể tích hai khối cầu bằng
3 3
4 4 112
. .
3 3 3
V r r
.
Câu 99. Một khối cầu bán kính
6dm
người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau (tâm của khối cầu nằm giữa hai mặt phẳng
P
,
Q
), biết mặt phẳng
P
cách tâm
3dm
mặt phẳng
Q
cách tâm
4dm
để làm mt chiếc lu đựng nước. Tính thể
tích của chiếc lu.
A.
656
3
. B.
565
3
. C.
655
3
. D.
665
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
N
M
B
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Chn trục
Ox
như hình vẽ,
O
là tâm của hình cầu.
Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
ta được đường tròn tâm
I
bán kính.
2 2 2
36
r R OI x
với
x OI
.
Diện tích của đường tròn trên là
2 2
36
x
S r x
.
Thể tích cần tìm là:
3
3 3
3
2
4 4
4
665
d 36 d 36
3 3
x
x
V S x x x x
.
Câu 100.Cho hình chóp .
S ABC
, đáy tam giác vuông tại
A
,
3
AB
,
4
AC
.
SA
vuông góc với đáy,
2 14.
SA
Thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
13
8
V
. B.
36
V
. C.
81
V
. D.
243
2
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Lấy
H
là trung đim của
BC
, ta
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Do đó trục đường tròn ngoại tiếp của hình chóp .
S ABC
chính là đường thẳng
d
qua
H
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
Mặt phẳng trung trực của cạnh bên
SA
chính là mặt phẳng đi qua trung điểm
I
của
SA
và song
song với mặt phẳng
ABC
. Mặt phẳng này cắt trục
d
tại điểm
J
. Ta có
J
là tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Nhn xét: ta có
IJAH
là hình chữ nhật nên
2
2
2 2
5 9
14
2 2
JA IH AI AH
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là:
9
2
R
.
J
I
H
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thể tích khối cầu là:
3
3
4 4 9 243
3 3 2 2
V R
(đvtt).
Câu 101. Th tích
V
của khối cầu có bán kính
4
R
bằng
A.
36
V
. B.
256
3
V
. C.
64
V
. D.
48
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thể tích của khối cầu là:
3
4
3
V R
3
4
.4
3
256
3
.
Câu 102. Th tích của khối cầu có bán kính bằng
a
là
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
4
V a
. C.
3
2
V a
. D.
3
V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
3 3
4 4
3 3
r a
V
.
Câu 103. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
1
, mặt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
A.
5 15
18
V
. B.
5
3
V
. C.
5 15
54
V
. D.
4 3
27
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi
O
là tâm đường tròn tam giác
ABC
suy ra
O
là trọng tâm,
H
là trung đim
AB
, k
đường thẳng qua
O
song song
SH
ct
SC
tại
N
ta được
NO ABC
, gọi
M
là trung
điểm
SC
,
HM
cắt
NO
tại
.
I
.
Ta có
HS HC
nên
HM SC IS IC IA IB r
.
0
2 2 6 6 6 1
45 , ,
3 3 2 3 4
6
CN CO
NIM HCS CN SM SN
CS CH
Suy ra
6
12
NM SM SN
.
Ta có
NMI
vuông tại
M
0
6
tan45
12
NM
IM NM
IM
.
Suy ra
2 2
5
12
r IC IM MC
.
M
I
N
H
O
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
3
4 5 15
3 54
V r
.
Cách khác:
Gọi
,
P Q
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAB và ABC
.
Do các tam giác
SAB và ABC
là các tam giác đều cạnh bằng
1
nên
,
P Q
lần lượt tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó.
+ Qua
P
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
,
SAB
qua
O
dựng đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng
.
ABC
Hai trục này cắt nhau tại
,
I
suy ra
IA IB IC IS
. Vậy
I
là tâm mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
R IC
.
+ Xét
2 2
2 2
1 3 2 3 15
: IC . .
3 2 3 2 6
IQC IG GC
.
Vậy
3
4 5 15
3 54
V R
.
Câu 104. ng thức tính thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
R
là
A.
3
V R
. B.
2
4
V R
. C.
2
4
3
V R
. D.
3
4
3
V R
.
Hướng dn gii
Chn D
Thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng
R
là
3
4
3
V R
.
Câu 105.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
ni tiếp hình tr cho trước, khoảng cách t tâm hình tr đến
ABB A
là
3
, c gia
DB
ABB A
bằng
o
30
. Biết bán kính hình trbằng
5
, tsố thể
tích khi hộp và khi cầu ngoại tiếp hình hộp là?
A.
12
3
. B.
10
3
. C.
11
3
. D.
13
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Hình hp
.
ABCD A B C D
nội tiếp trong hình trnên là hình hộp chữ nhật. Gọi
O
là tâm
ABC D
,
E
là trung đim
AB
.
Ta có:
3
OE
,
5 6
OA AD
.
Xét
AEO
vuông tạo
E
, có:
2 2
4 8
AE OA OE AB
.
AD ABB A
nên
AB
là hình chiếu vuông góc của
DB
lên
o
60
ABB A DB A
.
Xét tam giác
ABD
vuông tại
A
có:
o
tan60 6 3
AB AD
,
2 2
12
B D AD AB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét tam giác
ABB
vuông tại
B
có:
2 2
2 11
BB AB AB
.
Thể tích khối hộp là
.
. 2 11.8.6 96 11
ABCD A B C D ABCD
V BB S
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là
6
2
B D
R
.
Thể tích khối cầu là
3
4
288
3
V R
.
Vậy t số thể tích khối hp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là
11
3
.
Câu 106. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
a
. Cnh bên
SA
vuông c vi mt
đáy
2
SA a
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
theo
a
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
8
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta chứng minh được các tam giác
SBC
,
SAC
SCD
là các tam giác vuông ln lượt tại
, ,
B A D
.
Suy ra các điểm
, ,
B A D
nhìn cnh
SC
dưới mt góc vuông.
Gọi
I
là trung điểm
SC
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
là:
2 2
2 2
1 1
2 2
2 2
R AI SA AC a a a
.
Vy th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
là:
3
3 3
4 4 4
.
3 3 3
a
V R a
.
Câu 107. Cho mặt cầu
S
tâm
O
và các điểm
A
,
B
,
C
nằm trên mặt cầu
S
sao cho
3
AB
,
4
AC
,
5
BC
và khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
1
. Thể tích của khối cầu
S
bằng
A.
7 21
2
. B.
ABD
. C.
3
. D.
29 29
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
I
D
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
AB AC
2 2
3 4 25
2
BC
ABC
vuông ti
A
.
Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên mt phng
ABC
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
ABC
vuông ti
A
nên
H
là trung đim ca
BC
.
Vì khong cách t
O
đến mt phng
ABC
bng
1
nên
1
OH
.
OHB
vuông ti
H
có:
2 2
OB OH BH
2
2
5
1
2
29
2
.
Vy mt cu
S
có bán kính
29
2
R OB
.
Do đó thể tích khối cầu
S
là:
3
4
3
V R
3
4 29
3 2
29 29
6
.
Câu 108.Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
2 ,
SA a
SA ABCD
. K
AH
vuông góc với
SB
AK
vuông góc với
SD
. Mặt phẳng
AHK
cắt
SC
tại
E
. Tính thể tích
khối cầu ngoi tiếp
ABCDEHK
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
8 2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
,
B D
nhìn
AC
dưới mt góc
90
.
2 2
5; ;
5 5
AD a a
SD a KD
SD
a
2 2
6
SC SA AC a
.
Ta có:
2 2 2
1 1 1 2
5
a
AK
SA AD AK
1
.
2 2 2
SC SD CD
tam giác
SCD
vuông tại
D
.
Khi đó tam giác
KDC
vuông tại
D
.
2 2
6
5
a
KC CD KD
.
K
O
B
A
D
C
S
H
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2 2
AK KC AC
. Vậy
90
AKC
.
Tương tự
90
AHC
.
Vậy
AC
chính là đường kính mặt cầu ngoại tiếp khối
ABCDEHK
.
2
2
a
AC a OA
.
3
3 3
4 4 2
3 3 3
2 2
a
V OA a
.
Câu 109. Một khối cầu bán kính
5dm
, người ta cắt bỏ hai phần phía trên phía ới khối cầu bằng
hai mặt phẳng vuông c với bán kính và cách tâm bằng
3dm
để làm chiếc lu đựng nước. Thể
tích chiếc lu đựng nước là:
A.
3
100
dm
3
. B.
3
132 dm
. C.
3
43 dm
. D.
3
41 dm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách1:
.
Trong mặt phẳng
Oxy
,cho đường tròn
2 2
: 25
C x y
, xét
2
: 25
T y x
, khi đó
T
là nửa đường tròn. Nếu xoay
T
quanh trục
Ox
ta được hình cầu có bán kính là
5
.
Thtích cái lu cần tìm chính thtích hình giới hạn bởi trục
Ox
,
T
hai đường thẳng
3
x
,
3
x
khi quay quanh trục
Ox
.
Vậy
3
2
2 3
3
25 d 132 dm
V x x
.
Cách2:
Sử dụng công thức
2
3
h
V h R
để tính thể tích phần thể tích chỏm cầu.
Với bài này,
2dm
h
2 3
2 52
.2 5 dm
3 3
V
.
Vậy
3 3
lu
52
2. . 2. 132 dm
3
S
V V V R
.
Câu 110. Khi cu có bán kính
R
thch
A.
2
4
3
R
. B.
3
4
3
R
. C.
2
4
R
. D.
3
R
.
Hướng dn gii
Chn B
y
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 111. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3
A ;
4;2;3
B ;
4;5;3
C . Din tích mặt cầu
nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
làm đường tròn lớn là:
A.
9
. B.
36
. C.
18
. D.
72
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3
AB
;
3
BC
;
3 2
AC nên tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
là
3 2
2
R
.
Diện tích mặt cầu cần tìm là:
2
4
S r
18
.
Câu 112. Th tích ca khi cu có din tích mt ngoài bng
36
.
A.
36
B.
9
C.
3
D.
9
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2
4 36
C
S R
2
9 3
R R
.
3 3
4 4
.3 36
3 3
C
V R
.
Câu 113. Khi cầu bán kính
2
R a
có thể tích là:
A.
3
8
3
a
. B.
2
16
a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có thtích khối cầu là
3
4
.
3
S R
3
4
.8
3
a
3
32
3
a
.
Câu 114. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm trong
mt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho.
A.
3
4 3
27
a
V
. B.
3
7 21
18
a
V
. C.
3
4 3
81
a
V
. D.
3
7 21
54
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
O AC BD
.
Dựng đường thẳng p đi qua đim
O
và vng góc với mặt phẳng
ABCD
.
=>
p
là trục đường tròn ngoi tiếp hình vng
ABCD
.
Gọi
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
SAB
.
Dựng đường thẳng
q
đi qua
G
và vng góc với mặt phng
SAB
cắt
p
tại
I
.
a
a
a
a
q
p
O
B
A
D
S
C
I
H
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
=>
q
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
.
Khi đó,
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Thật vậy,
D 1
I p IA IB IC I
.
2
I q IA IB IS
.
Từ (1) và (2) suy ra
D
IA IB IC I
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
OH
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
2 2
BC a
OH GI
.
G
là trọng tâm của tam giác
SAC
nên
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
SG SH
.
Tam giác
SGI
vuông ti
G
n
2
2
2
2 2 2 2
3 7a 21
3 2 12 6
a a a
SI SG IG R R
.
Vậy thể tích khối cầu là
3
3
3
4 4 21 7 21
R
3 3 6 54
a a
V
.
Câu 115. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong
mt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cầu ngoại tiếp khối chóp
SABCD
.
A.
3
7 21
54
a
. B.
3
7 21
162
a
. C.
3
7 21
216
a
. D.
3
49 21
36
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của
AB
, suy ra
AH ABCD
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SAB
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
T
G
k //
GI HO
suy ra
GI
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAB
và t
O
k
//
OI SH
thì
OI
là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
.
Ta có hai đường nàyng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau ti
I
.
Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
2 2
21
6
a
R SI SG GI
.
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp
SABCD
3 3
4 7 21
3 54
V R a
.
Câu 116. Cho hình chóp tgiác đều tất cả các cạnh bằng
5 2 .
cm
Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại
tiếp khối chóp trên.
A.
3
250
cm
3
V
. B.
3
100 cm
V
.
I
G
O
K
H
B
A
D
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
500
cm
3
V
. D.
3
125 2
cm
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
M
là trung điểm của
SC
, t
M
vẽ đường thẳng vuông góc
SC
cắt
SO
tại I.
I SO
nên
IA IB IC ID
.
I
nằm trên mặt phẳng trung trực SC nên
IS IC
.
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Ta có:
. 2 10cm 5cm
AC AB OC
;
5
cm
2
2
SC
SM
.
Ta có:
2
2
5
.5 2
.
2
cos 5cm
5 2 5
SM SO SM SC
MSI R SI
SI SC SO
.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
3 3
4 500
.5 cm
3 3
V
.
C
O
A
B
D
S
M
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THIT DIN, DÂY CUNG
Câu 117: Cho mt cu tâm
O
, bán kính
3
R
. Mt phng
cách tâm
O
ca mt cu mt khong bng
1
, ct mt cu theo một đường tròn. Gi
P
là chu vi đường tròn này, tính
P
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
2 2
P
. D.
4 2
P
.
Câu 118: Cho khi cu tâm
O
bán kính
R
. Mt phng
P
cách
O
mt khong
2
R
chia khi cu thành hai
phn. Tính t s th tích ca hai phần đó.
A.
5
27
. B.
5
24
. C.
5
19
. D.
5
32
.
Câu 119: Cho hai đường tròn
1
C
,
2
C
lầnt cha trong hai mt phng phân bit
P
,
Q
.
1
C
,
2
C
hai đim chung
A
,
B
. Hi có bao nhiêu mt cu có th đi qua
1
C
2
C
?
A. đúng
2
mặt cầu phân biệt.
B. Có duy nhất
1
mặt cầu.
C. Không có mặt cầu nào.
D.
2
hoặc
3
mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào v trí của
P
,
Q
.
Câu 120: Cho ba điểm
, ,
A B C
cùng thuc mt mt cu và biết rng
0
90
ACB . Trong các khẳng định sau
khẳng đnh nào đúng?
A.
AB
là đường kính của một đường tròn lớn trên mặt cầu đã cho.
B.
AB
là mt đường kính của mặt cầu đã cho.
C. Luôn ln có mt đường tròn thuộc mặt cầu ngoại tiếp tam giác
ABC
.
D.
ABC
là một tam giác vuông cân tại
C
.
Câu 121: Cho hình cầu đường kính
2 3
a
. Mt phng
P
ct hình cu theo thiết din hình tròn bán
kính bng
2
a
. Tính khong cách t tâm hình cầu đến mt phng
P
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
10
a . D.
10
2
a
.
Câu 122: Din tích hình tròn ln ca hình cu
S
, mt mt phng
P
ct hình cu theo mt đường tn
bán kính
r
và có din tích bng
1
2
S
. Biết bán kính hình cu
R
. Khi đó
r
bng
A.
3
3
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
R
. D.
3
6
R
.
Câu 123: Mt khi cu tâm
I
bán kính
R
b ct bi mt mt phng
P
theo đường tn giao tuyến
C
,
to thành hai khi chm cu. Gi
M
điểm bt k thuộc đường tròn
C
, biết rng c gia
đường thng
IM
và mt phng
P
bng
30
. Tính theo
R
th tích khi chm cu nh to thành.
A.
3
5
24
R
. B.
3
5
12
R
. C.
3
15
12
R
. D.
3
15
24
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 124: Khi cu
S
tâm, đường kính
2
AB R
. Ct
S
bi mt mt phng vng c với đường
kính
AB
ta được thiết din là hình tròn
C
ri b đi phần lớn hơn. Tính th tích phn còn li theo
R
, biết hình nón đnh
I
và đáy là hình tròn
C
có góc đỉnh bng
120
.
A.
3
5
12
R
B.
3
5
8
R
C.
3
5
32
R
D.
3
5
24
R
Câu 125: Cho mt cu
;
S O R
,
A
là mt đim trên mt cu
S
P
là mt phng qua
A
sao cho
góc gia
OA
P
bng
60
. Din tích ca hình tròn giao tuyến gia khi cu
;
S O R
và mt
phng
P
bng
A.
2
8
R
. B.
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
2
R
.
DNG 5: MT CU NI TIP-NGOI TIP ĐA DIN
Câu 126: Chonh chóp đều .
S ABCD
tt c các cnh bng a. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2
3 2
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
a
. D.
3
8 2
.
3
a
.
Câu 127: Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
,
3
AA a
. Tính bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
ACB D
.
A.
14
2
a
. B.
3
2
a
. C.
6
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 128: Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
. Cnh bên
SA
vuông góc vi
(ABC)
mp
SC
hp với đáy mt góc bng
60
. Gi
(S)
là mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
. Th tích ca khi cu
(S)
bng.
A.
3
4 2
3
a
. B.
3
5 2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Câu 129: T s thch gia khi lập phương và khi cu ngoi tiếp khi lập phương đó là:
A.
3
.
2 3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
2 3
.
3
Câu 130: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng 6, mt bên
SAB
là tam giác
cân ti S nm trong mt phng vuông c với đáy góc
120
ASB
. Tính din tích mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
14
.
B.
42
.
C.
84
. D.
28
.
Câu 131: Cho hình chóp .
S ABCD
. Đáy
ABCD
là nh vuông cnh bng
a
tâm
O
,
SAB
là tam giác đều
có trng tâm
G
nm trên mt phng vng c vi mt phng
ABCD
. Tính bán kính
R
ca
mt cu ngoi tiếp hình chóp.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
a
R
. B.
3
3
R a
. C.
3
6
R a
. D.
21
6
R a
.
Câu 132: Cho t din
ABCD
ABC
DBC
2 tam giác đều cnh chung
2
BC
. Cho biết mt bên
DBC
to vi mặt đáy
ABC
c
2
1
cos
3
. Hãy xác đnh tâm
O
ca mt cu
ngoi tiếp t din đó.
A.
O
là trung đim của
BD
. B.
O
là trung điểm của
AD
.
C.
O
là trung đim của
AB
. D.
O
thuộc mặt phẳng
ADB
.
Câu 133: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
3
AB
,
4
AD
các cnh n ca
hình chóp to với đáy mt góc
60
. Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
500 3
27
V
B.
50 3
27
V
C.
250 3
3
V
D.
125 3
6
V
Câu 134: Cho hình lập phương
' ' ' '
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình
lp phương đó là:
A.
2
S a
. B.
2
12
S a
. C.
2
3
S a
. D.
2
3
4
a
S
.
Câu 135: Cho t din .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
vi
3
AB a
,
4
AC a
. Hình chiếu
H
ca
S
trùng với tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết
2
SA a
, bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
. 118
R a . B.
118
.
4
R a
. C.
118
.
2
R a
. D.
118
.
8
R a
.
Câu 136: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình ch nht,
,
2
AD a . Hình chiếu ca
S
lên mt
phng
ABCD
trung đim
H
ca
BC
,
2
2
a
SH
. nh bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
.
A.
2
2
a
. B.
5
2
a
. C.
17
4
a
. D.
11
4
a
.
Câu 137: Cho t
din .
S ABCD
có t giác
ABCD
là hình vuông cnh
.
a
Mt bên
SAB
là tam giác đều và vng góc với đáy.
Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp chóp
. .
S ABCD
A.
3
7
.
3
a
B.
3
7
.
3
a
Câu 138: C.
3
7 21
.
54
a
D.
3
7 21
.
54
a
Cho lăng trụ đứng có chiu cao bng
h
không đổi, mt đáy là t giác
ABCD
vi
A
,
B
,
C
,
D
di
động. Gi
I
là giao của hai đường chéo
AC
BD
ca t giác đó. Cho biết
2
. .
IA IC IB ID h
.
Tính giá tr nh nht bán kính mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
h
. B.
3
2
h
. C.
2
h
. D.
5
2
h
.
Câu 139: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Tam giác
SAB
nm trong mt phng
vuông c vi mt phng
ABCD
.Biết rng
AB a
, và
60
ASB
. Tính din tích ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
11
2
a
S
. B.
2
11
3
a
S
. C.
2
13
2
a
S
. D.
2
13
3
a
S
.
Câu 140: Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
,
AB a
c giữa đường thng
A C
mt phng
AA B B
bng
30 .
Gi
H
là trung điểm ca
.
AB
Tính theo
a
bán kính
R
ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp
. .
A ABC
A.
3
.
6
a
R
B.
2
.
2
a
R
C.
6
.
6
a
R
D.
30
.
6
a
R
Câu 141: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Biết
2
BC a
. Tính
theo
a
th tích ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ trên.
A.
3
32
3
V a
. B.
3
4
3
V a
. C.
2
4
V a
. D.
3
4
3
V a
.
Câu 142: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht,
2
AB a
,
BC a
, hình chiếu ca
S
lên
ABCD
là trung đim
H
ca
AD
,
3
2
a
SH . Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
2
16
3
a
. B.
2
16
9
a
. C.
3
4
3
a
. D.
2
4
3
a
.
Câu 143: Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
,
2
AD a
2
AA a
. Tính bán kính
R
ca
mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
.
A.
3
4
a
R . B.
3
2
a
R . C.
2
R a
. D.
3
R a
.
Câu 144: Cho hình chóp S.ABC có
, 2 ,
AB a AC a
o
60
BAC ,
SA ABC
3
SA a
. Bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
bng
A.
10
2
a
R
. B.
11
2
a
R
. C.
55
6
a
R
. D.
7
2
a
R
.
Câu 145: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy tam giác vuông n,
AB AC a
. c gia
A B
mt đáy bằng
45
o
. Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
BCC A
là
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
2
2
a
.
Câu 146: Cho t din
ABCD
AD
vuông c vi mt phng
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
2
AD a
,
. Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
a
. B.
6
3
a
. C.
6
2
a
. D.
6
4
a
.
Câu 147: Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
;
SA a
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
60
BAC
2
a
AB
. Gi
S
là mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
. Tìm mnh đề sai.
A.
S
có bán kính
2
2
a
. B. Tâm của
S
là trung đim
SC
.
C. Din tích của
S
2
2
3
a
. D. Thtích khối cầu là
3
2
3
a
.
Câu 148: Cho khi chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
1
AB
,
2
BC , cnh bên
SA
vuông
góc với đáy
3
SA . Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
bng:
A.
6
. B.
3
2
. C.
12
. D.
2
.
Câu 149: Chonh chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
a
, mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi mt phẳng đáy. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp
hình chóp đã cho.
A.
3
4 3
27
a
V
. B.
3
5 15
54
a
V
. C.
3
5
3
a
V
. D.
3
5 15
18
a
V
.
Câu 150: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình lp
phương .
ABCD A B C D
.
A.
2
3
2
a
S
. B.
2
4
3
a
S
. C.
2
S a
. D.
2
3
S a
.
Câu 151: Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.
A
Biết rng
, 2 .
AB AA a AC a
Gi
M
là trung điểm ca
.
AC
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
MA B C
bng
A.
3
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
5
.
2
a
D.
.
a
Câu 152: Chonh chóp .
S ABC
SA ABC
,
AC b
,
AB c
,
BAC
. Gi
B
,
C
lần lượt hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
SB
,
SC
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
A BCC B
theo
b
,
c
,
.
.
A.
2 2
2 cos
2sin
b c bc
R
. B.
2 2
2 2 cos
R b c bc
.
C.
2 2
2 cos
sin 2
b c bc
R
. D.
2 2
2 2 cos
sin
b c bc
R
.
Câu 153: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mt cầu là mặt được tạo thành khi quay một đường tròn quanh một đường nh bất kì của nó.
B. Có ít nhất hai hình trkhông bng nhau cùng ngoại tiếp một hình cầu.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp mt hình hộp giao điểm bốn đường chéo của hình hộp đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. Các đỉnh của một hình chóp tứ giác cùng nằm trên mt mặt cầu nào đó.
Câu 154: Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC a
90
ASB
,
60
BSC
,
120
CSA
. Din tích
mt cu ngoi tiếp ca hình chóp
.
S ABC
là .
A.
2
a
. B.
3
4
3
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 155: Cho hình lập phương có cạnh bng 1. Din tích mt cầu đi qua các đnh ca hình lập phương
A.
6
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 156: Cho hình lp phương có th ch bng
3
64
a
. Th ch ca khi cu ni tiếp ca hình lp phương đó bng
A.
3
16
3
a
V
. B.
3
64
3
a
V
. C.
3
32
3
a
V
. D.
3
8
3
a
V
.
Câu 157: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht,
7 , 7
AC a SA a
SA ABCD
.nh bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
56
2
a
R
. B.
7
a
. C.
14
R a
. D.
7
2
a
R
.
Câu 158: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy là tam giác vng cân đỉnh
A
,
AB AC a
,
2
AA a
.
Din tích mt cu ngoi tiếp t din
A BB C
A.
2
12
a
. B.
2
4 3
a
. C.
2
4
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 159: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
SA
vuông góc với đáy,
,
2
AD a
. Mt phẳng đi qua
A
vuông c vi
SC
ct các cnh
, ,
SB SC SD
lần lượt ti
, ,
B C D
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
B B C D
.
A.
2
7
a
. B.
2
5
a
. C.
2
14
a
. D.
2
3
a
.
Câu 160: Biết rng tng din tích tt c các mt ca hình bát din đều bng
8 3
. Tính din tích
S
mt cu
ngoi tiếp hình bát din đều.
A.
8 3
B.
8
C.
16
D.
4 3
Câu 161: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2
AB a
,
AD a
. Cnh bên
SA
vuông c với đáy c gia
SC
với đáy
45
. Gi
N
là điểm thuc cnh
SA
sao cho
4
SA SN
,
h
là chiu cao ca khi chóp .
S ABCD
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
.
N ABC
. Biu thc liên h gia
R
h
là
A.
4
5 5
R h
. B.
8 5
R h
. C.
5 4
R h
. D.
2 5
R h
.
Câu 162: Chonh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
,
AD a
2
tam giác
SAB
đều và
nm trong mt phng vuông c với đáy. Gi
,
M N
lần lượt là trung đim các cnh
, .
AD DC
Tính
bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S DMN
.
A.
.
a
R
31
4
B.
.
a
R
102
6
C.
.
a
R
39
13
D.
.
a
R
39
6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 163: Ba đon thng
, ,
SA SB SC
đôi mt vng góc to vi nhau thành mt t din
.
S ABC
vi
, 2 , 3
SA a SB a SC a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình t din đó là.
A.
3
6
a
. B.
14
2
a
. C.
14
6
a
. D.
6
2
a
.
Câu 164: Cho hình chóp .
S ABC
tam giác
ABC
đều cnh
a
,
SA ABC
,
SA a
. Bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp bng
A.
21
6
a
. B.
2 3
3
a
. C.
2
a
. D.
6
3
a
.
Câu 165: Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bng
a
, góc to bi cạnh bên và đáy bằng
60
. Tính bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
4
3
a
R . B.
3
a
R
. C.
2
3
a
R . D.
3
3
a
R
.
Câu 166: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình ch nht
12
SA a
,
SA ABCD
3
AB a
,
4
AD a
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
6
R a
. B.
6,5
R a
. C.
13
R a
. D.
12
R a
.
Câu 167: Cho hình chóp đều .
S ABC
cnh bng
a
, chiu cao bng
2 .
a
Hình nón ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
có din tích xung quanh là.
A.
2
15
3
a
.
B.
2
17
3
a
.
C.
2
11
3
a
. D.
2
13
3
a
.
Câu 168: Cho hình chóp .
S ABC
, tam giác
ABC
vuông tại đnh
, 1 , 3
A AB cm AC cm
. Tam giác
SAB
,
SAC
lần lượt vuông ti
B
C
. Khong cách t
C
đến mt phng
SAB
bng
3
2
cm
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
bng
A.
2
5
4
cm
. B.
2
20
cm
. C.
2
5 5
6
cm
. D.
2
5
cm
.
Câu 169: Cho hình lập phương có cạnh bng
a
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
2
a
.
B. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
2
2
a
.
C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
3
a
.
D. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
3
2
a
.
Câu 170: Cho hình chóp
.
S ABC
cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
,
2
BC a
,
2
SC a
60
ASC
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
.
S ABC
.
A.
2
a
R
. B.
3
2
a
R
. C.
3
R a
. D.
R a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 171: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3
AB
,
4
BC
. Hai mt phng
SAB
,
SAC
cùng vng góc vi mt phẳng đáy, đường thng
SC
hp vi mt phẳng đáy mt
góc
45
. Th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
A.
5 2
3
V
. B.
25 2
3
V
. C.
125 3
3
V
. D.
125 2
3
V
.
Câu 172: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
3;1; 2
A
,
1;5;4
C . Biết
rng tâm hình ch nht
A B C D
thuc trc hoành, tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình hp ch
nht .
ABCD A B C D
.
A.
7 3
2
. B.
5 3
2
. C.
74
2
. D.
91
2
.
Câu 173: Cho nh chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông n ti
B
,
3
AB BC a
,
90
SAB SCB
và khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
a
. Tính din tích mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
theo
a
.
A.
2
16
S a
. B.
2
2
S a
. C.
2
12
S a
. D.
2
3
S a
.
Câu 174: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
,
AB a
góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
60 .
Gi
G
trng tâm tam giác
.
A BC
Th tích ca hình cu ngoi tiếp t din
GABC
A.
3
343
432
a
. B.
3
49
108
a
. C.
3
343
5184
a
. D.
3
343
1296
a
.
Câu 175: Cho t din
ABCD
2
AB BC CD
,
1
AC BD
,
3
AD . Tính bán kính ca mt cu
ngoi tiếp t din đã cho.
A.
7
3
B.
39
6
C.
2 3
3
D.
1
Câu 176: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
vi
3
AB
a
BC
, góc
90
SAB SCB
và khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
a
. Tính din tích mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
8
a
. B.
2
12
a
. C.
2
2
a
. D.
2
16
a
.
Câu 177: Cho hình chóp đều có đáy là hình vuông cnh , cnh bên hp với đáy mt góc
bng . Gi là mt cu ngoi tiếp hình chóp . Tính th tích ca khi cu
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 178: Cho
S
là mt cu ngoi tiếp mt nh t diện đều cnh
2
a
. Tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
6
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
6
4
a
R
. D.
3
4
a
R
.
.
S ABCD
ABCD
a
60
S
.
S ABCD
V
S
3
8 6
27
a
V
3
4 6
9
a
V
3
4 3
27
a
V
3
8 6
9
a
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 179: Chonh chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
6
và chiu cao
1
h
. Din tích ca mt cu ngoi
tiếp ca hình chóp đó là:
A.
27
S
. B.
6
S
. C.
5
S
. D.
9
S
.
Câu 180: Chonh chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp vi mặt đáy mt góc
0
60
. Th tích ca khi cu ngoi tiếp khi chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
8 6
.
9
a
B.
3
8 6
.
27
a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
2 6
.
9
a
Câu 181: Chonh chóp .
S ABCD
đều
2
AB
và
3 2
SA . Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
đã cho bng
A.
33
4
. B.
7
4
. C.
2
. D.
9
4
.
Câu 182: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
tam giác
SAC
đều cnh
a
. Bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp
hình chóp là
A.
3
3
a
R . B.
3
2
a
R . C.
2
2
a
R . D.
R a
.
Câu 183: Cho lăng tr tam giác đều .
ABC A B C
,
AB a
góc giữa đường thng
A C
mt phng
AA B B
bng
30 .
Gi
H
là trung điểm ca
.
AB
Tính theo
a
bán kính
R
ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp
. .
A ABC
.
A.
6
6
a
R
. B.
2
2
a
R
. C.
3
6
a
R
. D.
30
6
a
R
.
Câu 184: Hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,
SA
vuông c vi mt phng
ABCD
2
SA a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
bng:
A.
2
3
a
. B.
2
6
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 185: Mt hình hp ch nht
P
ni tiếp trong mt hình cu có bán kính
R
. Tng din tích các mt ca
P
384
và tổng độ dài các cnh ca
P
là
112
. Bán kính
R
ca hình cu là.
A.
12
. B.
8
. C.
14
. D.
10
.
Câu 186: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình ch nht. Biết
SA AB a
,
2
AD a
,
SA ABCD
.
Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
3
2
a
. B.
3 3
4
a
. C.
6
2
a
. D.
13
a
.
Câu 187: Mt hình cu th tích bng
4
3
ngoi tiếp mt hình lập phương. Thể tích ca khi lập phương
đó là
A.
1
. B.
3
2
a
. C.
8 3
9
. D.
8
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 188: Cho t din đều
ABCD
cnh bng
.
a
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
BCD
I
là trung
điểm
AH
. Tínhn kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
IBCD
.
A.
3
2
a
R
. B.
6
2
a
R
. C.
3
4
a
R
. D.
6
4
a
R
.
Câu 189: Cho t din đều
ABCD
có mt đường cao
1
AA
. Gi
I
là trung đim
1
AA
. Mt phng
BCI
chia
t din
ABCD
thành hai t din. Tính t s hai bán kính ca hai mt cu ngoi tiếp hai t diện đó.
A.
43
51
B.
1
2
C.
1
4
D.
48
153
Câu 190: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình vng cnh
a
,
SA ABCD
2
SA a
. Th tích
khi cu ngoi tiếp hình chóp là:
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 191: Cho khi chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông, tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông
góc với đáy. Mặt cu ngoi tiếp khi chóp .
S ABCD
có din tích
2
84 cm
. Khong cách gia
hai đường thng
SA
BD
.
A.
3 21
7
cm
. B.
21
7
cm
. C.
6 21
7
cm
.
D.
2 21
7
cm
.
Câu 192: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vng cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi mặt đáy. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
A.
3
6
a
B.
7
3
a
C.
21
6
a
D.
11
6
a
Câu 193: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
B
,
AB BC a
,
2
AD a
,
SA ABCD
2
SA a
. Gi
E
trung điểm ca
AD
. K
EK SD
ti
K
. Bán kính mt
cầu đi qua sáu đim
, , , , ,
S A B C E K
bng:
A.
a
. B.
6
2
a
. C.
3
2
a
. D.
1
2
a
.
Câu 194: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình thang cân,
0
2 , , 60
AB a CD a ABC
. Mt bên
SAB
tam giác đều nm trên mt phng vuông c vi
( )
ABCD
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp .
S ABC
?
A.
3
3
a
R
. B.
R a
. C.
2
3
a
R . D.
2 3
3
a
R
.
Câu 195: Cho
S
là mt cu ngoi tiếp mt nh t diện đều cnh
2
a
. Tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
2
a
R
. B.
3
4
a
R
. C.
6
4
a
R
. D.
6
2
a
R
.
Câu 196: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
1
, mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vng góc với đáy. Tính thể tích ca khi cu ngoi tiếp chóp .
S ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
15
18
V
. B.
5 15
54
V
. C.
5 15
18
V
. D.
5 5
54
V
.
Câu 197: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
1
và chiu cao
3
h (hình v). Din tích mt cu
ngoi tiếp hình chóp là
A.
100
27
. B.
100
. C.
100
3
. D.
25
3
.
Câu 198: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cnh
3
a
, cnh bên
2
SC a
và
SC
vuông góc
vi mt phẳng đáy. nh bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
3
a
R . B.
2
R a
. C.
13
2
a
R
. D.
3
R a
.
Câu 199: Chonh chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng cân ti
B
và
BC a
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy
ABC
. Gi
,
H K
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh bên
SB
SC
.
Th tích ca khi cu to bi mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
A HKB
là:
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 200: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang cân,
4,
AB
2
BC CD DA
. Mt bên
SAB
là
tam giác đều nm trong mt phng vuông c vi
ABCD
. Tính bán kính
R
ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
4 3
3
R
. B.
2 3
3
R
. C.
2 3
R . D.
2
R
.
Câu 201: Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
a
.
A.
3
R a
. B.
2
R a
. C.
3
2
a
R
. D.
6
2
a
R
.
Câu 202: Hình chóp .
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
c gia
SC
vi
ABC
bng
45
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
M
A
B
C
S
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 203: Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp mt hình lập phương có cạnh
2
a
.
A.
R a
. B.
2 3
R a
. C.
3
3
a
R
. D.
3
R a
.
Câu 204: Cho t din đều
ABCD
cnh
a
. Mt cu ngoi tiếp t din này din tích tính theo
a
là.
A.
2
3
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
5
2
a
.
Câu 205: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh bng
1
, mt bên
SAB
tam giác cân
ti
S
nm trong mt phng vuông c vi mt phng đáy. Tính thể tích V ca khi cu ngoi
tiếp hình chóp đã cho biết
120
ASB
.
A.
13 78
27
V
. B.
5 15
54
V
. C.
4 3
27
V
. D.
5
3
V
.
Câu 206: Tính theo
a
bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều .
S ABC
, biết các cạnh đáy
đội bng
a
, cnh bên
3
SA a
.
A.
3
8
a
. B.
3 6
8
a
. C.
3 3
2 2
a
. D.
2 3
2
a
.
Câu 207: Mt hình hp ch nhật có độ dài
3
cnh lần lượt là
2
,
2
,
1
. Tính bán kính
R
mt cu ngoi tiếp
hình hp nói trên.
A.
3
2
R
B.
9
2
R
C.
9
R
D.
3
R
Câu 208: Trong các hình đa diện sau, hình nào không ni tiếp được trong mt mt cu?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp ngũ giác đều.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông. D. Hình tứ diện.
Câu 209: Cho t din
ABCD
đều có cnh
a
, t s th tích ca khi cu ngoi tiếp t din
ABCD
th
tích khi cu tiếp xúc vi tt c các cnh ca t din .
A.
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3 3
.
Câu 210: Cho hình chóp tam giác .
S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
4
BC a
. Cạnh bên
3
SA a
vuông c với đáy. Diện tích mặt cầu thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó
(Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu chứa đỉnh hình chóp và tất cả các đỉnh của đa giác đáy
của hình chóp, khối cầu tương ứng gọi là khối cầu ngoại tiếp hình chóp) bằng
A.
2 3
25 125
;
4 6
a a
. B.
3
2
125
25 ;
6
a
a
. C.
3 3
25 125
;
4 6
a a
. D.
3
2
125
25 ;
3
a
a
.
Câu 211: Cho t din
ABCD
có tam giác
ABC
là tam giác cân vi
120
BAC ,
AB AC a
. Hình chiếu
ca
D
trên mt phng
ABC
là trung đim
BC
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
biết th tích ca t din
ABCD
là
3
16
a
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
13
2
a
R . B.
6
R a
. C.
91
8
a
R
. D.
13
4
a
R
.
Câu 212: Hình chóp đều .
S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 213: nh lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính thch khi cu ngoi tiếp hình lập phương này.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 214: Chonh chóp .
S ABC
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
2
AB BC a
, cnh
SA
vuông góc
vi mt phng
ABC
,
2 2
SA a
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp .
S ABC
theo
a
.
A.
2
8
a
. B.
2
4
a
. C.
2
64
a
. D.
2
16
a
.
Câu 215: Cho hình chóp đáy .
S ABCD
là hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAB
đều nm trong mt
phng vuông góc vi
ABCD
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
bng:
A.
2
7
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
5
3
a
.
Câu 216: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông c nhau
,
OA a
2 ,
OB a
3 .
OC a
Din tích ca mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
bng
A.
2
S a
B.
2
S a
C.
2
S a
D.
2
8 .
S a
Câu 217: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
,
2
AC a
. Mt bên
SAB
,
SCA
lần lượt là các tam giác vuông ti
B
,
C
. Biết thch khi chóp .
S ABC
bng
3
2
3
a
. Bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
?
A.
R a
. B.
3
2
a
R . C.
3
2
a
R
. D.
2
R a
.
Câu 218: Hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
và tam giác
SCD
đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
7
12
R a . B.
3
a
R . C.
3
4
R a . D.
2
a
R
.
Câu 219: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gọi
1
B
,
1
C
ln lượt hình chiếu ca
A
trên
SB
,
SC
. Tính theo
a
bán kính
R
ca
mt cầu đi qua năm điểm
A
,
B
,
C
,
1
B
,
1
C
.
A.
3
2
a
R
B.
3
4
a
R
C.
3
3
a
R
D.
3
6
a
R
Câu 220: Cho hình cp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
3
AB BC a
,c
0
90
SAB SCB
khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
a
. Tính din tích
mt cu ngoi tiếp hình cp
.
S ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
8
a
.
B.
2
12
a
. C.
2
2
a
. D.
2
16
a
.
Câu 221: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, góc gia cnh bên mặt đáy bằng
45
. Mt
cu ngoi tiếp hình chóp có bán kính là
A.
3
5
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
Câu 222: Chn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau?
A. Hình chóp có đáy là hình t giác t mt cu ngoi tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mt cu ngoi tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân t mt cu ngoi tiếp.
D. Hình chóp có đáy hình bình hành thì có mt cu ngoi tiếp.
Câu 223: Cho hình chóp .
S ABC
3
AB
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
điểm
H
thuc
min trong tam giác
ABC
sao cho
120
AHB
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
S HAB
, biết
4 3
SH .
A.
15
R . B.
2 3
R . C.
5
R . D.
3 5
R .
Câu 224: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
9
cạnh bằng nhau bằng
2
a
. Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
7
9
a
S
. B.
2
28
9
a
S
. C.
2
28
3
a
S
. D.
2
7
3
a
S
.
Câu 225: Cho hình chóp tam giác .
S ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
4
BC a
. Cạnh n
3
SA a
vuông góc vi đáy. Diện tích mặt cầu thể tích khi cầu ngoi tiếp hình chóp đó (Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu chứa đỉnh nh chóp tất cả các đỉnh của đa giác đáy của
hình chóp, khối cầu tương ứng gọi là khi cầu ngoại tiếp hình chóp) bằng
A.
2 3
25 125
;
4 6
a a
. B.
3 3
25 125
;
4 6
a a
. C.
3
2
125
25 ;
6
a
a
. D.
3
2
125
25 ;
3
a
a
.
Câu 226: Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
,
2
AD a
2
AA a
. Tính bán kính
R
ca
mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
.
A.
3
R a
. B.
3
4
a
R . C.
3
2
a
R
. D.
2
R a
.
Câu 227: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
,
SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
to vi mt phng
ABCD
mt góc
45
. Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
2
4
S a
. B.
2
6
S a
. C.
2
12
S a
. D.
2
8
S a
.
Câu 228: Cho lăng tr đứng .
ABC A B C
có cnh bên bng
a
, đáy
ABC
là tam giác n ti
A
có
2
AB AC a
và
120
BAC
. Gi
M
là trung đim ca
AC
,
D
là giao đim khác
B
ca
BM
với đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp t din
.
A BCD
A.
5
2
a
. B.
7
2
a
.
C.
13
2
a
.
D.
17
2
a
.
Câu 229: Th tích ca mt mt cu ngoi tiếp hình hp lập phương có cạnh
2
a
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4 3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 230: Chonh chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
2 2
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy
3
SA
. Mt phng
qua
A
vuông c vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
các đim
M
,
N
,
P
. Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
108
3
V
. B.
64 2
3
V
. C.
125
6
V
. D.
32
3
V
.
Câu 231: Th tích khi cu ngoi tiếp hình hp ch nhật có các kích thước
,2 ,4 0
a a a a
là
A.
2
21
a
. B.
2
843
a
. C.
2
7
a
. D.
2
21
4
a
.
Câu 232: Cho hình chóp đều .
S ABCD
cạnh đáy bng
2
a
, góc gia cnh bên mặt đáy bằng
o
45
.
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp bng
A.
2
6
π
a
B.
2
4
π
a
C.
2
4
π
3
a
D.
2
16
π
3
a
Câu 233: Tính th tích ca hình cu ngoi tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 234: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2
a
, mt bên
SAD
là tam giác n ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết th tích khi chóp .
S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính th
tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
3
113
64
a
V
. B.
3
113 113
384
a
V
.
C.
3
113 113
84
a
V
. D.
3
113 113
48
a
V
.
Câu 235: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình thang t mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 236: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
có độ dài cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
.
h
Th
tích
V
ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ đã cho là
A.
2 2 2
2
4
3 3 4 3
a h a
h
. B.
3
2 2
3 4 3
h a
.
C.
2
2
4
3
a
h
. D.
2
3
a h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 237: Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
6
SA
,
8
SB
,
10
SC
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông góc.
A.
200
S
. B.
150
S
. C.
100
S
. D.
400
S
.
Câu 238: Cho hình chóp .
S ABC
, 2
SA ABC SA a
, tam giác
ABC
cân ti
A
,
2 2
BC a
,
1
cos .
3
ACB
Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
. .
A.
2
97
.
5
a
S
B.
2
97
.
4
a
S
C.
2
97
.
2
a
S
D.
2
97
.
3
a
S
Câu 239: Cho hình lăng trụ tam gc đều .
ABC A B C
các cạnh đều bng
a
. Tính din tích
S
ca mt
cầu đi qua
6
đỉnh ca hình lăng trụ đó.
A.
2
7
3
a
S
. B.
2
7
3
a
S
. C.
2
49
144
a
S
. D.
2
49
144
a
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DNG 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN THIT DIN, DÂY CUNG
Câu 117: Cho mặt cầu tâm
O
, bán kính
3
R
. Mặt phẳng
cách tâm
O
của mặt cầu mt khoảng bằng
1
, cắt mặt cầu theo một đường tròn. Gi
P
là chu vi đường tròn này, tính
P
.
A.
4
P
. B.
8
P
. C.
2 2
P
. D.
4 2
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bán kính đường tròn
2 2 2 2
, 3 1 2 2
r R d O
.
Chu vi đường tròn là
2 4 2
P r
.
Câu 118: Cho khi cầu tâm
O
bán kính
R
. Mặt phẳng
P
cách
O
một khoảng
2
R
chia khối cầu thành
hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
A.
5
27
. B.
5
24
. C.
5
19
. D.
5
32
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Thể tích khối cầu là
3
4
3
V R
.
Thể tích chỏm cầu có chiều cao
2
R
h
2 3
2
1
5 5
.
3 4 6 24
h R R R
V h R .
Do đó phần còn lại có thể tích
3
2 1
27
24
R
V V V
. Vậy
1
2
5
27
V
V
.
Câu 119: Cho hai đường tròn
1
C
,
2
C
ln lượt chứa trong hai mặt phẳng pn biệt
P
,
Q
.
1
C
,
2
C
có hai điểm chung
A
,
B
. Hỏi có bao nhiêu mt cầu có thể đi qua
1
C
2
C
?
A. đúng
2
mặt cầu phân biệt.
B. Có duy nhất
1
mặt cầu.
C. Không có mặt cầu nào.
D.
2
hoặc
3
mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào v trí của
P
,
Q
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Trên đường tròn
1
C
,
2
C
lần lượt lấy
M
,
N
sao cho hai điểm này không trùng với
A
,
B
.
Khi đó
4
điểm
A
,
B
,
M
,
N
không đồng phẳng nên tạo thành tứ diện
ABMN
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mặt cầu
S
đi qua
1
C
2
C
khi đó mặt
S
đi qua
A
,
B
,
M
,
N
.
Do đó có duy nhất
1
mặt cầu.
Câu 120: Cho ba điểm
, ,
A B C
cùng thuộc mt mặt cầu và biết rằng
0
90
ACB . Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
A.
AB
là đường kính của một đường tròn lớn trên mặt cầu đã cho.
B.
AB
là mt đường kính của mặt cầu đã cho.
C. Luôn ln có mt đường tròn thuộc mặt cầu ngoại tiếp tam giác
ABC
.
D.
ABC
là một tam giác vuông cân tại
C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
-
AB
là mt đường kính của mặt cầu đã cho Sai, xét mt đường tròn trên mặt cầu không đi qua
tâm, ly 3 điểm
, ,
A B C
trên đường tròn này sao cho
AB
đường kính của đường tròn ta cũng
0
90
ACB
nhưng lúc này
AB
không phải là đường kính của mặt cầu.
- ràng
ABC
mt tam giác vuông cân tại
C
Sai, vng thì có, chn thì chưa khẳng định
được.
- Như phân tích thì
AB
có thlà đường kính của một đường tròn nhỏ trên mặt cầu.
Câu 121: Cho hình cầu đường kính
2 3
a
. Mặt phẳng
P
cắt hình cu theo thiết diện là hình tròn bán
kính bằng
2
a
. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
P
.
A.
a
. B.
2
a
. C.
10
a . D.
10
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Bán kính hình cầu đã cho là
3
R a
.
Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
P
là
2 2
3 2
d a a a
.
Câu 122: Diện tích hình tròn lớn của hình cầu là
S
, một mặt phẳng
P
cắt hình cầu theo một đường tròn
bán kính
r
và có din tích bằng
1
2
S
. Biết bán kính hình cầu là
R
. Khi đó
r
bằng
A.
3
3
R
. B.
2
2
R
. C.
2
4
R
. D.
3
6
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bán kính hình tròn lớn của hình cầu là
R
. Khi đó ta có:
2
S R
.
Hình tròn giao tuyến của
P
và hình cầu có bán kính là
r
suy ra có din tích là:
2
r
.
Theo giả thiết:
2
2 2
1 2
2 2 2
R R
r S r r
.
P
R
A
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 123: Một khối cầu tâm
I
bán kính
R
bị cắt bởi mt mặt phẳng
P
theo đường tròn giao tuyến
C
,
to thành hai khi chỏm cầu. Gọi
M
điểm bất kthuộc đường tròn
C
, biết rằng góc giữa
đường thẳng
IM
mt phẳng
P
bằng
30
. Tính theo
R
thtích khối chỏm cầu nhỏ tạo
tnh.
A.
3
5
24
R
. B.
3
5
12
R
. C.
3
15
12
R
. D.
3
15
24
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi sử đường tròn giao tuyến (C) có tâm H, bán kính r. Khi đó
( )
IH P
HM r
.
Từ giả thiết góc giữa IM với mp (P) bằng
30
, suy ra
30
IMH
.
Tam giác IMH vuông tại H .sin30
2
R
IH IM
.
Suy ra khi chỏm cầu nhỏ tạo thành chiều cao
2
R
h
.
Vậy thể tích của khối chỏm cầu nh cần tìm là:
2
3
2
5
3 4 6 24
h R R R
V h R R
.
Câu 124: Khối cầu
S
tâm, đường kính
2
AB R
. Cắt
S
bởi mt mặt phẳng vuông c với đường
kính
AB
ta được thiết diện là hình tn
C
ri bỏ đi phần lớn hơn. Tính thtích phần còn lại
theo
R
, biết hình nón đỉnh
I
và đáy hình tn
C
có góc ở đỉnh bằng
120
.
A.
3
5
12
R
B.
3
5
8
R
C.
3
5
32
R
D.
3
5
24
R
Hướng dn gii
Chn D
Gi mt phng vuông góc với đường kính ca khi cu là mt phng
P
Ta mt phng
P
ct khi cu theo một đường tròn
C
. Khi đó đường kính của đường tròn
C
bng
3
R
. Suy ra khong cách t tâm I đếm mt phng
P
là
2
R
.
Mặt phẳng
P
cách tâm
I
mt khoảng
2
R
chia khi cầu thành hai phần, phần lớn là phn chứa
tâm
I
n phần nhỏ là phn không chứa tâm
I
gọi là chm cầu. Khi đó thể tích của chỏm cầu là
2
2 3
5 5
2 . .
2 2 3 2 4 3 24
R R R R R
V R R
.
Câu 125: Cho mặt cầu
;
S O R
,
A
là mt điểm trên mặt cầu
S
P
là mặt phẳng qua
A
sao cho
góc giữa
OA
P
bằng
60
. Diện tích của hình tròn giao tuyến giữa khối cầu
;
S O R
mt phẳng
P
bằng
A.
2
8
R
. B.
2
R
. C.
2
4
R
. D.
2
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
O
trên
P
thì.
* H là tâm của đường tròn giao tuyến
P
S
.
*
, , 60
OA P OA AH
.
Bán kính của đường tròn giao tuyến: .cos60
2
R
r HA OA
.
Suy ra din tích đường tròn giao tuyến:
2
2
2
2 4
R R
r
.
DNG 5: MT CU NI TIP-NGOI TIP ĐA DIN
Câu 126: Cho hình chóp đều .
S ABCD
tất cả các cạnh bằng a. Tính thtích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp .
S ABCD
.
A.
3
2
3 2
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
a
. D.
3
8 2
.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Độ dài đường cao hình chóp là .
Ta có nên .
chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
.
Câu 127: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB a
,
2
AD a
,
3
AA a
. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tdin
ACB D
.
A.
14
2
a
. B.
3
2
a
. C.
6
2
a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
2
2
2
2 2
a a
SO a
SO OA OB OC OD
O
3
3
4 2 2
3 2 3
a a
V
D
O
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
Mt cu ngoi tiếp t din
ACB D
cũng là mt cu ngoi tiếp hình hp ch
nht .
ABCD A B C D
.
Bán kính mt cu
2 2
2
1 1 14
2 3
2 2 2
a
R AC a a a
.
Câu 128: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
. Cạnh bên
SA
vuông c
với
(ABC)
mp
SC
hợp với đáy một góc bằng
60
. Gi
(S)
mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
. Thtích của khối cầu
(S)
bằng.
A.
3
4 2
3
a
. B.
3
5 2
3
a
. C.
3
8 2
3
a
. D.
3
2 2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
3
4 8 2
2, 6, 2 2, 2
2 3 3
SC a
AC a SA a SC a R a V R
.
Câu 129: T s thch gia khi lập phương và khi cu ngoi tiếp khi lập phương đó là:
A.
3
.
2 3
B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
2 3
.
3
Hướng dẫn giải
Chn D
Gi
,
V V
lần lượt th tích khi lập phương và khi cu ngoi tiếp khi lp phương.
Không mt tính tng quát gi độ i cnh ca khi lập phương bằng
1
, khi đó bán kính khối cu
ngoi tiếp khi lập phương
2 2 2
1 1 1 3
2 2
R
.
Suy ra
3
4 3 3 2 3
1;
3 2 2 3
V
V V
V
.
Câu 130: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 6, mặt bên
SAB
là tam giác
cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và c
120
ASB
. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
14
.
B.
42
.
C.
84
. D.
28
.
Câu 131: Cho hình chóp .
S ABCD
. Đáy
ABCD
là nh vuông cạnh bằng
a
tâm
O
,
SAB
là tam giác đều
trng tâm
G
nằm trên mt phẳng vuông c với mặt phẳng
ABCD
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
2
a
R
. B.
3
3
R a
. C.
3
6
R a
. D.
21
6
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
G
O
I
B C
D
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
O
là giao đim hai đường chéo à
AC v BD
.
Dựng trục
Ox
của đường tròn ngoi tiếp hình vuông
ABCD
,
Ox//SG
. Dựng trục
Gy
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác đều
SAB
,
Gy//BC//AD
.
Ta có
Ox
cắt
Gy
tại
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Bán kính
2
2
3 21
3 2 6
a a a
R SI
.
Câu 132: Cho tdin
ABCD
ABC
DBC
2 tam giác đều cạnh chung
2
BC
. Cho biết mặt bên
DBC
to với mặt đáy
ABC
c
2
1
cos
3
. Hãy xác định tâm
O
của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đó.
A.
O
là trung đim của
BD
. B.
O
là trung điểm của
AD
.
C.
O
là trung đim của
AB
. D.
O
thuộc mặt phẳng
ADB
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm cạnh
.
BC
ABC
DBC
là 2 tam giác đều bằng nhau nên 2 trung
truyến
AM
DM
cùng vuông góc với
BC
3
2
a
AM DM
.
Trong
D
MA
:
2 2 2
D 2 . .cos 2
A AM DM AM DM
.
2 2
2
3 3 1
2.2. 2. . 2
4 4 3
a a
AD a
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2
BA BD a a a AD
.
0
90
ABD
.
Tương tự:
2 2 2
CA CD AD
.
0
90
ACD
.
Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ din
ABCD
có tâm
O
là trung điểm cạnh
AD
.
Câu 133: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật,
3
AB
,
4
AD
c cnh bên của
hình chóp tạo với đáy mtc
60
. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
500 3
27
V
B.
50 3
27
V
C.
250 3
3
V
D.
125 3
6
V
Hướng dn gii
Chn A
Gi
O AC BD
. Do các cạnh bên của hình chóp tạo với đáy mt c
60
nên
SO ABCD
hay
SO
là trục của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
M
O
C
B
A
D
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
M
trung đim ca cnh
SB
, trong mt phng
SBC
k đường thng qua
M
vuông
góc vi
SB
ct
SO
ti
I
khi đó ta
IA IB IC ID IS
hay
I
tâm mt cu ngoi tiếp
hình chóp .
S ABCD
.
Theo gi thiết ta
3
AB
,
4
AD
nên
5
2
BO
. góc giữa
SB
mt phẳng
ABCD
bằng
60
hay
60
SBO
5
cos60
BO
SB
,
5 3
2
SO
.
Ta có
SMI SOB
nên
.
SI
SO
5
5.
2
5 3
2
5 3
3
.
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
3
4 5 3 500 3
3 3 27
V
.
Câu 134: Cho hình lập phương
' ' ' '
.
ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Din tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình
lp phương đó là:
A.
2
S a
. B.
2
12
S a
. C.
2
3
S a
. D.
2
3
4
a
S
.
Câu 135: Cho tdin .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
với
3
AB a
,
4
AC a
. Hình chiếu
H
của
S
trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Biết
2
SA a
, bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
. 118
R a . B.
118
.
4
R a
. C.
118
.
2
R a
. D.
118
.
8
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
Tính được
.
AB AC
r a
AB AC BC
.
Tính được
2
AH a
5
2
a
MH .
Tam giác
SAH
vuông ti
H
suy ra
2 2
2.
SH SA AH a
.
Gi
M
là trung đim ca
BC
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O
là tâm mt cu ngoi tiếp
.
S ABC
. Suy ra
O
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
OC OS OM MC SK OK
.
2 2
2 2
25 5 3 2
( 2)
4 4 4
a a
OM OM a OM a
.
Suy ra
118
4
R OC a
.
Câu 136: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình chnhật,
,
2
AD a . Hình chiếu của
S
lên
mt phẳng
ABCD
trung điểm
H
của
BC
,
2
2
a
SH
. Tính n kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .
.
A.
2
2
a
. B.
5
2
a
. C.
17
4
a
. D.
11
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Gọi
R
r
lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
và tam giác
BHD
.
Ta có
2
2
a
HB
,
2
2 2 2
2 6
2 2
a a
HD HC DC a
2
2 3
BD a a a
.
Áp dng định sin, ta có
2 2
2
3
3
1
2 2
cos
2 6 3
2 .
2 2
a a
a
BHD
a a
2
sin
3
BHD .
Diện tích tam giác
BHD
là
2
1 2 6 2 2
. . .
2 2 2 4
3
BHD
a a a
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
2
2 6
. . 3
. . 3 2
2 2
4 2
2
a a
a
HB HD BD a
r
S
a
.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BHD
M
là trung điểm
SH
. Mặt phẳng trung
trực của
SH
cắt trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
BHD
tại
E
. Khi đó
E
là tâm mặt cầu cần
tìm.
Ta có
2
2 2 2
4
SH
R r MH r
2 2 2
2
9 17
4 2 8 4
SH a a a
r .
Câu 137: Cho t
din .
S ABCD
có t giác
ABCD
là hình vuông cnh
.
a
Mt bên
SAB
là tam giác đều và vng góc với đáy.
Tính th tích ca khi cu ngoi tiếp chóp
. .
S ABCD
A.
3
7
.
3
a
B.
3
7
.
3
a
C.
3
7 21
.
54
a
D.
3
7 21
.
54
a
C.
3
7
.
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi H là trung điểm của AB . Vậy
SH ABCD
Gọi O là tâm của hình vuông , G là trọng tâm
SAB
.
Dựng Ox là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
(
Ox / /
SH
) .
Dựng
Gy
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAB
/ /
Gy OH
Gọi
Ox Gy
I
. Khi đó , I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện
.
S ABCD
:
2
2
2 2
2 3 21
.
3 2 2 6
a a a
R SI SG GI
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp chóp
. .
S ABCD
3
3 3
4 4 21 7 21
.
3 3 6 54
a
V R a
Câu 138: Cho lăng trụ đứng chiều cao bằng
h
không đổi, mt đáy là tgiác
ABCD
với
A
,
B
,
C
,
D
di động. Gọi
I
là giao của hai đường chéo
AC
và
BD
của tứ giác đó. Cho biết
2
. .
IA IC IB ID h
. Tính giá tr nhỏ nhất bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
h
. B.
3
2
h
. C.
2
h
. D.
5
2
h
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do lăng tr nội tiếp mặt cầu nên gi
;
K r
là đường tròn ngoi tiếp
ABCD
. Khi đó
2 2
. .
IA IC IB ID r IK
(theo phương tích của đường tròn). Suy ra
2 2 2 2 2 2
r IK h r h IK
.
Gọi
,
O R
là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ta có
2
2 2 2 2 2 2 2
5 5 5
4 4 4 2
h h
R OA OK r h IK h R
. Vậy
min
5
2
h
R
khi
I
là tâm đường
tròn ngoại tiếp
ABCD
.
Câu 139: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật. Tam giác
SAB
nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.Biết rằng
AB a
,
60
ASB
. Tính din tích của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
11
2
a
S
. B.
2
11
3
a
S
. C.
2
13
2
a
S
. D.
2
13
3
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Gi
1 2
,
R R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
và mt bên
SAB
. Gi
R
là
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Khi đó
2 2
1
1 1
3
2 2
R AC a a a
2
2sin60
3
2sin
AB a a
R
ASB
.
Vì hình chóp đã cho có mt bên
SAB
vuông góc với đáy
ABCD
nên bán kính mt cu hình
chóp .
S ABCD
được tính theo công thc:
d
O
A
D
B
C
S
A
B
C
D
A
B
C
D
K
r
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 2 2
1 2
4
AB
R R R
2 2 2
2
13
3 4 12
a a a
a
.
Din tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho là:
2
2
13
4
3
a
S R
.
Câu 140: Cho lăng tr tam giác đều .
ABC A B C
,
AB a
c giữa đường thng
A C
mt phng
AA B B
bng
30 .
Gi
H
là trung điểm ca
.
AB
Tính theo
a
bán kính
R
ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp
. .
A ABC
A.
3
.
6
a
R
B.
2
.
2
a
R
C.
6
.
6
a
R
D.
30
.
6
a
R
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có Tam giác
ABC
đều cnh
a
CH AB
3
2
a
CH
.
Suy ra
CH ABC
, nên
; ; 30
A C ABC A C A H CA H
.
3
.cot30
2
a
A H CH
,
2 2
2
AA A H AH a
.
Dng trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
ti trng tâm
G
.
Dựng đường trung trc ca
AA
trong mt phng
AA G
ct trục đường tròn ti
I
I
là tâm
mt cu ngoi tiếp hình chóp .
A ABC
bán kính
IA
.
Ta có
3
3
a
AG
,
2
2
a
AM
2 2
2 2
30
3 2 6
a a a
AI AM AG
Câu 141: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Biết
2
BC a
. Tính
theo
a
thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ trên.
A.
3
32
3
V a
. B.
3
4
3
V a
. C.
2
4
V a
. D.
3
4
3
V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
,
M M
lần lượt là trung điểm
BC
B C
MM
là trục của đường tròn ngoại tiếp.
mt đáy lăng trụ.
Gọi
O MM BC
O
cách đều các đỉnh của lăng trụ.
A
B
C
C
B
A
M
I
H
G
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính mặt cầu
2
BC
R a
. Do đó
3 3
4 4
3 3
V R a
.
Câu 142: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht,
2
AB a
,
BC a
, hình chiếu ca
S
lên
ABCD
trung đim
H
ca
AD
,
3
2
a
SH . Din ch mt cu ngoi tiếp nh chóp
.
S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
2
16
3
a
. B.
2
16
9
a
. C.
3
4
3
a
. D.
2
4
3
a
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
SAD
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABCD
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
Ta có
2 2
SD SA SH AH a
SAD
đều
2 2 2 2
2 3 3
3 2 3
2
3
I A a a
a
R IA I A I I I A HO
Vy
2
2
16
4
3
a
S R
Câu 143: Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
,
2
AD a
2
AA a
. Tính bán kính
R
ca
mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
.
A.
3
4
a
R . B.
3
2
a
R . C.
2
R a
. D.
3
R a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có
90
AB C ABC
nên mt cu ngoi tiếp t din
ABB C
đường kính
AC
. Do đó
bán kính là
2 2
2
1 3
2 2
2 2
a
R a a a .
Câu 144: Cho hình chóp S.ABC có
, 2 ,
AB a AC a
o
60
BAC ,
SA ABC
3
SA a
. Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng
A.
10
2
a
R
. B.
11
2
a
R
. C.
55
6
a
R
. D.
7
2
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
2 . .cos 3
BC AB AC AB AC A a
.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
ABC
tại
O
.
Trong mặt phẳng
,
SA
, đường trung trực của
SA
cắt
tại
I
. Ta có I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp .
S ABC
Gọi
r
là bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
, ta
Áp dng đinh
sin
trong
ABC
ta có:
2 2
2 2
7 7
2
sin 4 4 2
BC SA a a
r AO r a R r R
A
.
Câu 145: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân,
AB AC a
. c giữa
A B
mt đáy bằng
45
o
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
BCC A
là
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
45
o
AA ABC ABA
nên
AA AB a BB CC
.
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
BCC A
cũng là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ .
ABC A B C
.
Mà lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy hai đáy ngoại tiếp đường tròn tâm
O
O
nên tâm mặt
cầu ngoại tiếp .
ABC A B C
là trung đim
I
của
OO
.
2 2
2
BC AB AC a
.
Khi đó:
2 2
1 1 3
2 2 2
a
R C I BC BB BC
.
Câu 146: Cho tdiện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
2
AD a
,
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
bằng
A.
2
2
a
. B.
6
3
a
. C.
6
2
a
. D.
6
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
2
2 2
BC a
r
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
:
2
2
2
AD
R r
2
2
6
2 2
a a
a .
Câu 147: Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
;
SA a
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
60
BAC
2
a
AB
. Gọi
S
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
. Tìm mnh đề sai.
A.
S
có bán kính
2
2
a
. B. Tâm của
S
là trung đim
SC
.
C. Din tích của
S
2
2
3
a
. D. Thtích khối cầu là
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi
,
N M
ln lượt trung đim
ca
;
AC SC
.
NM
đương
trung bình ca tam giác
SAC
nên
/ /
NM SA NM ABC
MS=MC=MA=MB
M là tâm ca
S
bán kính
2
2
a
MC
3
3
4 2 2
3 2 3
S
a
a
V
.
Diện tích của
2
2 2
2
: 4 4 2 .
2
a
S S
r a
Câu 148: Cho khi chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
1
AB
,
2
BC , cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy và
3
SA . Din tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng:
A.
6
. B.
3
2
. C.
12
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
N
M
S
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
I
là trung điểm của
SC
.
Tam giác
SAC
vuông tại
A
1
2
IA IS IC SC
1
.
Dễ dàng chứng minh được
BC SAB BC SB
hay tam giác
SBC
vuông ti
B
1
2
IB IS IC SC
2
.
T
1
2
suy ra:
1
2
IA IB IC IS SC
hay
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
có bán kính
2 2 2 2 2
1 1 1 6
2 2 2 2
R SC SA AC SA AB BC
.
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là:
2
4 6
S R
.
Câu 149: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, mặt bên
SAB
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
4 3
27
a
V
. B.
3
5 15
54
a
V
. C.
3
5
3
a
V
. D.
3
5 15
18
a
V
.
Câu 150: Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương .
ABCD A B C D
.
A.
2
3
2
a
S
. B.
2
4
3
a
S
. C.
2
S a
. D.
2
3
S a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Gọi
,
O O
lần lượt là tâm các hình vuông
ABCD
A B C D
.
I
là trung điểm đoạn
OO
.
Khi đó bán kính
r
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
là:
2
2
2 2
2 3
2 2 2
a a a
r IA OA OI
.
I
S
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy diện tích
S
của mặt cầu là
2
2 2
3
4 4 3 .
2
a
S r a
Câu 151: Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.
A
Biết rằng
, 2 .
AB AA a AC a
Gi
M
là trung điểm của
.
AC
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp t din
MA B C
bằng
A.
3
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
5
.
2
a
D.
.
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2
5.
BC AC AB a
Gọi
I
là trung điểm của
B C
, suy ra
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A B C
.
Gọi
O
là trung điểm của
A C
.
Tam giác
MA C
vuông cân ti
.
M
Suy ra
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
MA C
.
Ta có
OI A C OI A B
OI ACC A
OI MO
.
Suy ra
OI
là trục của tam giác
.
MA C
Suy ra
.
IA IC IM IB
Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
MA B C
bán kính
1 1 5
.
2 2 2
a
R B C BC
Câu 152: Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
AC b
,
AB c
,
BAC
. Gi
B
,
C
lần lượt là
hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
,
SC
. Tính n kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A BCC B
theo
b
,
c
,
.
.
A.
2 2
2 cos
2sin
b c bc
R
. B.
2 2
2 2 cos
R b c bc
.
C.
2 2
2 cos
sin 2
b c bc
R
. D.
2 2
2 2 cos
sin
b c bc
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Gi
,
M N
lần lượt trung đim ca
AB
AC
.
Tam giác
ABB
vuông ti
B
nên
M
chính là tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ABB
, suy ra
trục tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ABB
chính là đường trung trc
ca
AB
(xét trong
mp
ABC
).
Tam giác
ACC
vuông ti
C
nên
N
chính là tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ACC
, suy ra
trục tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ACC
chính đường trung trc
1
ca
AC
(xét trong
mp
ABC
).
Gi
1
I
t
I
là tâm đường tn ngoi tiếp tam giác
ABC
I
cách đếu c điểm
, , ,B ,C
A B C
nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp
ABCB C
.
Gi
R
là n kính mt cu ngoi tiếp
ABCB C
t
R
chính bán kính đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
Ta có
. .
4.
ABC
AB AC BC
R
S
. .
1
4. .sin
2
c b BC
bc
2 2
2 .cos
2sin
b c bc
.
Câu 153: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Mt cầu là mặt được tạo thành khi quay một đường tròn quanh một đường kính bất kì của nó.
B. Có ít nhất hai hình trkhông bng nhau cùng ngoại tiếp một hình cầu.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp mt hình hộp giao điểm bốn đường chéo của hình hộp đó.
D. Các đỉnh của một hình chóp tứ giác cùng nằm trên mt mặt cầu nào đó.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Mt cầu là mặt được tạo thành khi quay một đường tròn quanh một đường kính bất kì của nó.
Câu 154: Cho hình chóp .
S ABC
SA SB SC a
90
ASB
,
60
BSC
,
120
CSA
. Din
tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp .
S ABC
là .
A.
2
a
. B.
3
4
3
a
. C.
2
4
a
. D.
2
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét tam giác
SAB
theo định lí cosin ta có :
2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 . .cos90 2 2
AB SA SB SASB ASB a a a a a AB a
Xét tam giác
SAC
theo định lí cosin ta có :
2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 . .cos120 3 3
AC SA SC SA SC ASC a a a a a AC a
Xét tam giác
SBC
theo định lí cosin ta có :
2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 . .cos60
BC SC SB SC SB ASB a a a a a AB a
Vậy
2 2 2
AB BC AC ABC
vuông tại
B
.
Gọi
O
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABC
. Vì
SA SB SC a
OA OB OC
Vậy
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
mà
ABC
vuông tại
B O
là trung điểm
AC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SO là trục của mặt phẳng đáy
ABC
Dựng mặt phẳng trung trực của SC cắt SO tại I I là tâm mặt cấu ngoại tiếp chóp .S ABC .
Xét
1
SI SE
SEI SOC g g
SC SO
Với
2
a
SE , SC a
Mặt khác SOC vuôn tại O áp dụng định lí pitago
2
2 2 2
4 2
a a
SO SB BO SO
Thay vào
1
SI a vậy bán kính cầu ngoại tiếp chóp .S ABC là
a
diện tích của mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABC là
2
4 a
.
Câu 155: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Din tích mt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương
A. 6
. B.
. C. 2
. D. 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi R là bán kính của mặt cầu.
Ta có
2
1
2
R A C
2 2
1
2
A A AC
2 2 2
1
2
A A AB BC
3
2
Diện tích mặt cầu là
2
4 3S R
Câu 156: Cho nh lập phương có thch bằng
3
64a
. Thch của khối cầu nội tiếp của hình lập phương đó
bằng
A.
3
16
3
a
V
. B.
3
64
3
a
V
. C.
3
32
3
a
V
. D.
3
8
3
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Khi lập phương có thể tích
3
64a
nên cạnh bằng 4a . Khi cầu nội tiếp hình lập phương có bán
kính
4
2
2
a
R a nên thể tích khối cầu
3
4
3
V R
3
4
2
3
a
3
32
3
a
.
A
B
C
D
O
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 157: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nhật,
7 , 7
AC a SA a
SA ABCD
. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
56
2
a
R
. B.
7
a
. C.
14
R a
. D.
7
2
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có các tam giác , ,
SAC SBC SDC
là các tam giác vuông có cnh huyn là
SC
.
Gi
I
là trung điểm ca
SC
suy ra.
2
2
1 56
7 7
2 2 2
SC a
IA IB IC ID IS a a
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
56
2
a
R
.
Câu 158: Cho lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy tam giác vuông n đỉnh
A
,
AB AC a
,
2
AA a
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A BB C
A.
2
12
a
. B.
2
4 3
a
. C.
2
4
3
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dn gii
Chọn D
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A BB C
cũng là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng .
ABC A B C
.
Gọi
,
I I
lần lượt trung điểm của
BC
B C
. Do tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
nên
trung đim
O
của
II
là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng .
ABC A B C
.
Bán kính mặt cầu là
2 2 2 2
1 1
2 2
2 2
R BC C C a a a
.
Diện tích mặt cầu là
2
4
a
.
Câu 159: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật,
SA
vuông góc với đáy,
,
2
AD a
. Mặt phẳng đi qua
A
vuông c vi
SC
cắt các cạnh
, ,
SB SC SD
lần lượt tại
, ,
B C D
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
B B C D
.
A.
2
7
a
. B.
2
5
a
. C.
2
14
a
. D.
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
S
A
B
C
D
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có
1
AC C C
.
BC AB
BC AB
BC SA
. Mà
' 2
AB SC AB B C
.
.
CD AD
CD AD
CD SA
3
AD SC AD D C
.
4
AB BC .
T
1 , 2 , 3 , 4
suy ra
, , ,
B B C D
cùng nm mt mt cầu đường kính
AC
(cùng nhìn
AC
dưới mt góc vuông).
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
B B C D
là
5
.
2 2
AC a
R
Din tích mt cu là
2
2 2
5
4 4 5 .
4
a
S R a
Câu 160: Biết rằng tng diện tích tất cả các mặt của hình bát din đều bằng
8 3
. Tính diện tích
S
mặt cầu
ngoại tiếp hình bát din đều.
A.
8 3
B.
8
C.
16
D.
4 3
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi cạnh của bát din đều là
a
. Hình bát din đều có tất cả tám mặt đều nên tng diện tích tất cả
các mặt của hình bát din đều là:
2
1
8. .sin60 8 3
2
a
2
a
.
2a
a
3a
B
A
D
C
S
C'
B'
D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều là:
2 2
1 1
2 2 2
2 2
R IA AC .
Diện tích
S
mặt cầu ngoại tiếp hình bát din đều là
2
2
4 4 . 2 8
S R
.
Câu 161: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2
AB a
,
AD a
. Cnh bên
SA
vuông c với đáy c gia
SC
với đáy
45
. Gi
N
là điểm thuc cnh
SA
sao cho
4
SA SN
,
h
là chiu cao ca khi chóp .
S ABCD
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
.
N ABC
. Biu thc liên h gia
R
h
là
A.
4
5 5
R h
. B.
8 5
R h
. C.
5 4
R h
. D.
2 5
R h
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có
SA ABCD
tại
A
.
Suy ra góc giữa
SC
ABCD
là
SCA
. Theo githuyết
45
SCA
2 2
5
SA AC AB BC a
. Vậy
5
h a
.
Gọi
O
là trung điểm
AC
I
là trung đim
NC
IN IC IA IB
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
N ABC
1
2
R IC NC
2
2
1 3 5 5
5 5
2 4 8
a
a a
.
F
I
D
E
A
B
C
N
O
I
D
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
5
8
R
h
8 5
R h
.
Câu 162: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật,
,
AD a
2
tam giác
SAB
đều
nm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm các cạnh
, .
AD DC
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S DMN
.
A.
.
a
R
31
4
B.
.
a
R
102
6
C.
.
a
R
39
13
D.
.
a
R
39
6
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi
I
là trung điểm của
MN
. Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
DMN
d
là đường thẳng qua
I
và vuông góc với mặt đáy.
E
là hình chiếu của
I
lên
.
AB
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
S DMN
.
K
là hình chiếu của
O
lên
.
SH
Đặt
OI x
.
Ta có
1 5
.
2 4
a
DI MN
Suy ra
2
2 2 2
5
.
16
a
OD ID OI x
3 3
; ; .
2 2 2
a AM HN a
SK SH x x KO HI EI
2 2
2 2
9 37
.
4 16 4
a a a
HI EI HE
Suy ra
2
2 2 2
49
3
16
a
SO SK KO a x x
.
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên:
2
2 2
49 11 102
3 5 .
16 6
4 3
a a a
SO DO a x x x a x R OD
Câu 163: Ba đoạn thẳng
, ,
SA SB SC
đôi mt vuông c tạo với nhau thành mt t din
.
S ABC
với
, 2 , 3
SA a SB a SC a
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ din đó là.
A.
3
6
a
. B.
14
2
a
. C.
14
6
a
. D.
6
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tam giác
SAB
vuông ti
S
nên trung điểm
I
ca
AB
là m đường tn ngoi tiếp tam giác
SAB
.
T gi thiết ta suy ra SC vuông góc vi
.
SAB
Do đó nếu qua I dựng đường thng
song song
vi
SC
t
vuông góc vi
.
SAB
Suy ra
là trc của đường tn ngoi tiếp tam giác
.
SAB
Dựng đưng trung trc ca
SC
, ct
ti
O
t
O
chính là tâm ca mt cu ngoi tiếp .
S ABC
.
Gọi J là trung đim ca
.
SC
Khi đó ta có:
2 2
3 5
;
2 2 2 2 2
SC a AB SA SB a
IO SJ SI
.
Xét tam giác vuông
SIO
ta có:
2
2
2 2
3 5 14
.
2 2 2
a a a
SO SI IO .
Vậy bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là
14
2
a
.
Câu 164: Cho hình chóp .
S ABC
tam giác
ABC
đều cnh
a
,
SA ABC
,
SA a
. Bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp bng
A.
21
6
a
. B.
2 3
3
a
. C.
2
a
. D.
6
3
a
.
Hướng dn gii
Chọn A
Gi
G
là trọng tâm tam giác đều
ABC
, dng trc
Gx
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
,
khi đó
//
Gx SA
. Trong mt phng
SAG
dựng đường trung trc cnh
SA
, ct
Gx
ti
I
.
Ta có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp và bán kính là
2 2
R SM MI
.
2 3 3
.
3 2 3
a a
MI AG
;
1
2 2
a
SM SA
. Nên
2 2
3 21
9 4 6
a a a
R .
Câu 165: Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc to bi cnh bên đáy bằng
60
. Tính
bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
4
3
a
R . B.
3
a
R
. C.
2
3
a
R . D.
3
3
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chn C
x
M
I
G
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
,M N
lần lượt trung đim
,SA BC
I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Ta có
2 3
3 3
a
AG AN
; .tan60SG AG a
2 3
cos60 3
o
AG a
SA
SMI SGA #
2
. 1 2
2 3
SM SI SM SA SA a
R SI
SG SA SG SG
Câu 166: Cho hình chóp .S ABCD ABCD là hình ch nhật 12SA a ,
SA ABCD
3AB a , 4AD a . Tínhn kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
A. 6R a . B. 6,5R a . C. 13R a . D. 12R a .
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I của SC .
Ta có:
2 2
2 2
AS AC
AI
2 2
1
2
AS AC .
2 2 2
1
2
AI AS AB BC
2 2 2
1
12 3 4 6,5
2
a a .
Câu 167: Cho hình chóp đều .S ABC cạnh bằng a, chiều cao bằng 2 .a Hình nón ngoi tiếp hình chóp
.S ABC din tích xung quanh là.
A.
2
15
3
a
.
B.
2
17
3
a
.
C.
2
11
3
a
. D.
2
13
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3
2
a
CM
.
2 3
3 3
a
r CO CM
.
2
2 2 2
39
4
3 3
a
l SC SO OC a a
.
Diện tích xung quanh hình nón:
2
3 39 13
.
3 3 3
xq
a a
S rl a
.
Câu 168: Cho hình chóp .
S ABC
, tam giác
ABC
vuông tại đỉnh
, 1 , 3
A AB cm AC cm
. Tam giác
SAB
,
SAC
lần lượt vuông tại
B
C
. Khoảng cách t
C
đến mặt phẳng
SAB
bằng
3
2
cm
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
bằng
A.
2
5
4
cm
. B.
2
20
cm
. C.
2
5 5
6
cm
. D.
2
5
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của
SA
IA IB IC IS
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
Gọi
,
E H
lần lượt là trung điểm của
,
BC AB
Ta có :
,
AB AC EI AB AB SB IH AB
AB IHE SAB IHE
K
EK IH EK SAB
O
M
N
A
C
B
S
1
3
K
H
S
E
B
A
C
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
,
3
,
2 4
d C SAB
EK d E SAB
Do
IBC
cân tại
I
IE BC
IE AB
IE ABC IE EH
Xét
IHE
vuông tại
E
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 16 4
4
3 3
EK EH IE IE EK EH
2 2 2 2
1 5
4 4
IE IC IE EC
2
4 5
mc
S R
Câu 169: Cho hình lập phương có cạnh bằng
a
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
2
a
.
B. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
2
2
a
.
C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
3
a
.
D. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là giao của 2 đường chéo hình lập phương, bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương bằng nửa đường chéo hình lập phương.
Do đó
3
2
a
R
.
Câu 170: Cho hình chóp .
S ABC
cnh bên
SA
vuông c với đáy,
,
2
BC a
,
2
SC a
60
ASC
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din .
S ABC
.
A.
2
a
R
. B.
3
2
a
R
. C.
3
R a
. D.
R a
.
Hướng dn gii
Chn D
S
A
B
C
O
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
sin
ASC
AC
SC
2
AC
a
sin60
3
2
3
AC a
.
Do đó
2 2 2
AB BC AC
ABC
vuông ti
B
.
Gi
P
là trung điểm ca cnh
AC
thì
P
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Gi
O
là trung điểm ca cnh
SC OS OC
.
Ta có
//
OP SA
mà
SA ABC
OP ABC
.
Do đó
OP
là trục đường tròn ngoi tiếp
ABC
OA OB OC
.
Như vậy
1
2
R OA OB OC OS SC a
.
Câu 171: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3
AB
,
4
BC
. Hai mặt phẳng
SAB
,
SAC
ng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng
SC
hợp với mặt phẳng đáy
mt góc
45
. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là:
A.
5 2
3
V
. B.
25 2
3
V
. C.
125 3
3
V
. D.
125 2
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hai mặt phẳng
SAB
,
SAC
cùng vng góc với mặt phẳng đáy nên
SA ABC
.
Ta cũng có
BC AB
BC SA
BC SB
.
Suy ra
SAC
SBC
là hai tam giác vuông tại
A
B
.
Gọi
I
là trung điểm của
SC
thì
IA IC IS
IB IC IS
IA IB IC IS
I
là tâm mặt cầu
S
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
SA ABC
nên
, 45
SC ABC SCA
.
Ta ln lượt tính được:
2 2
5
AC AB BC
;
5
SA AC
;
2 5 2
SC AC .
Suy ra bán kính mt cầu
S
5 2
2 2
SC
R
.
Vậy thể tích khối cầu
S
3
4 5 2 125 2
. .
3 2 3
V
.
Câu 172: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp chữ nhật .
ABCD A B C D
3;1; 2
A
,
1;5;4
C . Biết
rằng tâm hình chnhật
A B C D
thuc trục hoành, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
chnhật .
ABCD A B C D
.
A.
7 3
2
. B.
5 3
2
. C.
74
2
. D.
91
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi I trung đim ca AC
Tọa độ đim
2;3;1I
Gi I
là tâm hình chữ nhật A B C D
;0;0I a
.
Ta có:
II ABCD
II AC
. 0II AC
2 2 3 .4 1 .6 0a
7a
7;0;0
I
.
Gi E là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D
E là trung đim ca
AC
5 3 1
; ;
2 2 2
E
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D
7 3
2
R AI
.
Câu 173: Cho nh chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông n tại B , 3AB BC a ,
90SAB SCB khoảng cách t A đến mặt phẳng
SBC bằng 2a . Tính din tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC theo a.
A.
2
16S a
. B.
2
2S a
. C.
2
12S a
. D.
2
3S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi D hình chiếu vuông c của S trên ( )ABC . Ta : , ( )AB SA AB SD AB SAD
AB AD . Tương tự ( )CB SCD BC DC . Suy ra ABCD là hình vuông.
Gọi H hình chiếu của D trên SC ( ) ( ,( ) ( ,( ) 2DH SBC d A SBC d D SBC DH a .
2 2 2
1 1 1
6SD a
SD SH DC
.
Gọi I là trung điểm SB ta IA IB IC IS nên I tâm mặt cầu. Suy ra bán kính mặt cầu
3
2
SC
r a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC :
2 2
4 12S r a
.
Câu 174: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC A B C
,AB a c giữa hai mặt phẳng
A BC
ABC bng 60 . Gi G trọng tâm tam giác .A BC
Thtích của hình cầu ngoại tiếp tdiện
GABC
A.
3
343
432
a
. B.
3
49
108
a
. C.
3
343
5184
a
. D.
3
343
1296
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
D
là trung điểm của
BC
ta có:
60
BC AD BC A D ADA
.
Ta có
2
3 3
.tan ;
2 4
ABC
a a
AA AD ADA S
.
2
.
3 3
.
8
ABC A B C ABC
a
V AA S
.
Trong
:
AGH
gọi
I
là giao đim của
GH
và trung trực của
AG
. Gọi
E
là trung điểm của
AG
.
2
2 2 2
3 3 7
; ;
3 2 3 12
AA a a
GH AH GA GH AH
2
. 7
2 12
GE GA GA a
R GI
GH GH
.
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
GABC
có thể tích là:
3
3
3
4 4 7 343
3 3 12 1296
a a
V R
.
Câu 175: Cho t din
ABCD
2
AB BC CD
,
1
AC BD
,
3
AD . Tính bán kính ca mt cu
ngoi tiếp t din đã cho.
A.
7
3
B.
39
6
C.
2 3
3
D.
1
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có
ACD
là tam giác vng ti
A
ABD
là tam giác vuông tại
D
Dựng khối lăng trụ tam giác đều .
ACF DEB
như hình vẽ.
Gọi
G
G
lần lượt là trọng tâm của hai tam giác
ACF
DEB
;
I
là trung điểm của
GG
.
Khi đó
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ .
ACF DEB
, đồng thời ng là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tdiện
ABCD
.
2
3
1
I
G'
G
I
E
B
D
C
F
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bán kính mt cu ngoi tiếp
R
IF
2 2
IG GF
2 2
3 3
2 3
39
6
.
Câu 176: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n tại
B
vi
3
AB
a
BC
, góc
90
SAB SCB
khoảng ch t
A
đến mặt phng
SBC
bằng
2
a
. Tính din tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
8
a
. B.
2
12
a
. C.
2
2
a
. D.
2
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi D hình chiếu vuông c của S trên
( )
ABC
. Ta :
, ( )
AB SA AB SD AB SAD
AB AD
. Tương t
( )
CB SCD BC DC
. Suy ra ABCD là hình vuông
Gọi H hình chiếu của D trên SC
( ) ( ,( ) ( ,( ) 2
DH SBC d A SBC d D SBC DH a
Áp dng hệ thức lượng trong tam giác
SCD
, ta
2 2 2
1 1 1
6
SD a
SD SH DC
.
Gọi I là trung đim SB ta
IA IB IC IS
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
. Suy ra bán kính mt cầu là
3
2
SC
r a
. Din tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
2 2
4 12
S r a
Câu 177: Cho hình chóp đều đáy là hình vuông cnh , cạnh bên hợp với đáy mt
góc bằng . Gi là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Tính thể tích của khối cầu
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Do .
S ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD
hay
SO
là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy.
Trong mặt phẳng
SBO
kẻ đường trung trực
của cạnh
SB
và gọi
I SO
khi đó ta có
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Theo giả thiết ta có là hình chóp đều và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng
nên .
Ta có nên .
.
S ABCD
ABCD
a
60
S
.
S ABCD
V
S
3
8 6
27
a
V
3
4 6
9
a
V
3
4 3
27
a
V
3
8 6
9
a
V
M
O
C
B
A
D
S
I
.
S ABCD
.
S ABCD
60
60
SBO
SMI SOB
SM SI
SO SB
.
SM SB
SI
SO
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Với ; ;
Vậy .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
Câu 178: Cho
S
là mt cu ngoi tiếp mt nh t diện đều cnh
2
a
. Tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
6
2
a
R
. B.
2
a
R
. C.
6
4
a
R
. D.
3
4
a
R
.
Hướng dn gii
Chn A
.
S ABC
t diện đều nên
SO
trc của đường tròn ngoi tiếp tam giác đều
ABC
. Trong mt
phng
SAO
, k đường trung trc
d
ca cnh
SA
,
d
ct
SO
ti
I
là m mt cu ngoi tiếp t
din.
2
2 2
.
2
SN SA SA
SAO SIN SI
SO
SA AO
Vy
2
2
2
4 6
2
2 2 3
2 4 .
3 2
a a
R SI
a
a
.
Câu 179: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
6
chiu cao
1
h
. Din tích ca mt cu
ngoi tiếp ca hình chóp đó là:
A.
27
S
. B.
6
S
. C.
5
S
. D.
9
S
.
Hướng dn gii
Chọn D
tan60
SO OB
6
3
a
SO
cos60
SB OB
2
SB a
2
2
a
SM
.
SI
SO
6
2
a
.
S ABCD
3
4
3
V R
3
4 6
3 2
a
3
8 6
27
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi O là tâm ca ABC suy ra
SO ABC 1SO h ;
2 3
6 2
3 2
OA .
Trong tam giác vuông SAO, ta có
2 2
1 2 3SA SO OA .
Trong mt phng
SAO k trung trc của đon SA ct SO ti I , suy ra IS IA IB IC n
I là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABC .
Gi H là trung điểm ca SA, ta có SHI đồng dng vi SOA nên
3
3
. 3
2
1 2
SH SA
R IS
SO
. Vy din tích mt cu
2
4 9
mc
S R
.
Câu 180: Cho hình chóp tgiác đều .S ABCD cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một c
0
60 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp .S ABCD là:
A.
3
8 6
.
9
a
B.
3
8 6
.
27
a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
2 6
.
9
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi O AC BD , suy ra
SO ABCD
.
Ta có
0
60 = , ,SB ABCD SB OB SBO .
Trong SOB , ta có
6
.tan
2
a
SO OB SBO .
Ta có SO là trục của hình vuông ABCD .
Trong mặt phẳng SOB , kẻ đường trung trực d của đoạn SB .
Gọi
I SO IA IB IC ID
I SO d
I d IS IB
IA IB IC ID IS R .
S
A
B
C
M
O
I
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét
SBD
60
o
SB SD
SBD SBO
SBD
đều.
Do đó
d
cũng là đường trung tuyến của
SBD
. Suy ra
I
là trng tâm
SBD
.
Bán kính mặt cầu
2 6
3 3
a
R SI SO . Suy ra
3
3
4 8 6
.
3 27
a
V R
Câu 181: Cho hình chóp .
S ABCD
đều
2
AB
3 2
SA . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho bằng
A.
33
4
. B.
7
4
. C.
2
. D.
9
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cho hình chóp t giác đu .
S ABCD
. Gi
H
là tâm đáy thì
SH
là trc ca hình vuông
ABCD
.
Gi
M
trung điểm ca
SD
, trong mp
( )
SDH
k đưng trung trc của đon
SD
ct
SH
ti
O
t
OS OA OB OC OD
nên
O
chính tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
. Bán kính mt cu
R SO
.
Ta có
2
.
2
SO SM SD SM SD
SMO SHD R SO
SD SH SH SH
.
Vi
2 2 2
18 2 16
SH SD HD
4
SH
.
Vậy
2
9
2 4
SD
R
SH
.
Câu 182: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
tam giác
SAC
đều cạnh
a
. Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp là
A.
3
3
a
R . B.
3
2
a
R . C.
2
2
a
R . D.
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
O AC BC
. Khi đó
SO
là trục của đường tròn ngoi tiếp hình vng
.
Gọi
đường trung trực của cạnh
SA
I SO
t
I
tâm mt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.
S ABCD
.
Ta có
SMI
SOA
đồng dạng nên
. 3
6
3
SM SI SM SA a a
SI OI
SO SA SO
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
2 2
3
3
a
R IA AO IO
.
Câu 183: Cho lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
,
AB a
c giữa đường thẳng
A C
mặt phẳng
AA B B
bằng
30 .
Gi
H
là trung điểm của
.
AB
Tính theo
a
bán kính
R
của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
. .
A ABC
.
A.
6
6
a
R
. B.
2
2
a
R
. C.
3
6
a
R
. D.
30
6
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có Tam giác
ABC
đều cạnh
a
CH AB
3
2
a
CH
.
Suy ra
CH ABC
, nên
; ; 30
A C ABC A C A H CA H
.
3
.cot30
2
a
A H CH
,
2 2
2
AA A H AH a
.
Dựng trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
tại trọng tâm
G
.
Dựng đường trung trực của
AA
trong mặt phẳng
AA G
cắt trục đường tròn tại
I
I
là tâm
mt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A ABC
bán kính
IA
.
Ta có
3
3
a
AG
,
2
2
a
AM
2 2
2 2
30
3 2 6
a a a
AI AM AG .
Câu 184: Hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
2
SA a
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
bằng:
A.
2
3
a
. B.
2
6
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Δ
M
I
O
D
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta chứng minh được:
Δ
BC SAB BC SB SBC
vuông tại
B
.
Δ
CD SAD CD SD SCD
vuông tại
D
.
Δ
SA ABCD SA AC SAC
vuông tại
A
.
Gọi
O
là trung điểm cạnh
SC
. Khi đó:
1
2
OA OC OD OB OS SC
.
Do đó
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
S ABCD
.
Bán kính mặt cầu là:
2 2 2 2
1 1 1 6
4 2
2 2 2 2
a
R SC SA AC a a
.
Diện tích mặt cầu:
2
2 2
3
4 4 . 6
2
a
S
πR π πa
.
Câu 185: Một hình hộp chữ nhật
P
ni tiếp trong mt hình cu có bán kính
R
. Tng diện tích các mặt của
P
384
và tổng độ dài các cnh của
P
là
112
. Bán kính
R
của hình cầu là.
A.
12
. B.
8
. C.
14
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi chiều dài, rng, cao của hình hộp chữ nhật lần lượt là
, ,
a b c
.
Đường chéo hình hộp chữ nhật bằng:
2 2 2
a b c
.
Tng din tích các mặt của
P
là
384
nên
2 2 2 384
ab ac bc
.
Tng độ dài các cạnh của
P
là
112
nên
4 4 4 112 28
a b c a b c
.
2
2 2 2 2
2 28 384 20
a b c a b c ab ac bc
.
Vậy bán kính mặt cầu bằng
10
.
Câu 186: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình chnhật. Biết
SA AB a
,
2
AD a
,
SA ABCD
.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
3
2
a
. B.
3 3
4
a
. C.
6
2
a
. D.
13
a
.
Hướng dn gii
Chn.
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D thy
90
SAC SBC SDC
. Suy ra mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
đường kính
là cnh
2 2
6
SC SA AC a
. Vy bán kính
6
2
a
R
.
Câu 187: Một hình cầu thể tích bằng
4
3
ngoại tiếp mt hình lập phương. Thể tích của khối lập phương
đó là
A.
1
. B.
3
2
a
. C.
8 3
9
. D.
8
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 188: Cho tdin đều
ABCD
cạnh bằng
.
a
Gi
H
là hình chiếu của
A
trên
BCD
I
là trung
điểm
AH
. Tínhn kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
IBCD
.
A.
3
2
a
R
. B.
6
2
a
R
. C.
3
4
a
R
. D.
6
4
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
AHC
vuông tại
H
:
2
2 2 2
6
3 3
a a
AH AC CH a .
6
6
a
IH
.
IHC
vuông tại
H
:
2 2
2 2
2
6 3 2
a a a
IC IH CH .
IBCD
là hình chóp đều nên:
2
6
2 4
IC a
R
HI
.
a
2a
a
I
D
C
B
A
S
I
H
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 189: Cho tdiện đều
ABCD
mt đường cao
1
AA
. Gọi
I
là trung điểm
1
AA
. Mặt phẳng
BCI
chia tdin
ABCD
thành hai tdiện. Tính t số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai t
diện đó.
A.
43
51
B.
1
2
C.
1
4
D.
48
153
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi cạnh của tứ diện đều là
a
.
Gọi
K
là trung điểm của
CD
E IK AB
. Qua
1
A
kẻ đường thẳng song song với
IK
cắt
AB
tại
J
.
Ta có:
1
2
3
BA
BJ
BE BK
1
1
AE AI
EJ IA
nên suy ra
1
4 4
a
AE AB
3
4
a
BE .
Gọi
M
là trung điểm của
BE
, trong mặt phẳng
ABK
dựng đường trung trực của
BE
cắt
1
AA
tại
O
. Ta dễ dàng chứng minh được
O
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp
EBCD
.
Ta có:
1
3
3
a
BA
,
1
6
3
a
AA
. Đặt
.
Tam giác
1
ABA
đồng dạng với tam giác
AOM
nên suy ra
1 1
. 1
2 2
AM OM AM BH x
OM a
AA BH AA
.
Gọi
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp
EBCD
ta suy ra:
2
2
2 2
1
4 2 2
x x
R OB OM MB a
.
Với
3
4
a
x ta có:
2
2
9 1 3 43
64 2 8 128
a a
R a a
.
Tương tự với
4
a
x
ta có bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp
EACD
là
2
2
1 51
64 2 4 128
a a
R a a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
43
' 51
R
R
.
Phương pháp trắc nghiệm:
Áp dụng công thức Crelle: Với mỗi khối tứ diện
ABCD
đều tồn tại ít nhất một tam giác mà số đo
các cạnh của nó bằng tích số đo các cặp đối của tứ diện đó. Hơn nữa nếu gọi
V
thể tích,
R
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
thì ta có công thức:
6 .
S V R
.
Câu 190: Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
2
SA a
. Th
tích khi cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
SA BC
BC SAB BC SB
AB BC
.
Tương tự
CD SD
.
Khi đó
90
SAC SBC SDC
.
Nên
SC
là đường kính của mặt cầu
S
ngoi tiếp khối cp .
S ABCD
.
Bán kính của
S
là
2
SC
R .
Ta có:
2
AC a
nên
2 2
2
SC SA AC a
R a
.
Vậy
3 3
4 4
3 3
S
V R a
.
Câu 191: Cho khi chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
S ABCD
din tích
2
84 cm
. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng
SA
BD
.
A.
3 21
7
cm
. B.
21
7
cm
. C.
6 21
7
cm
.
D.
2 21
7
cm
.
Hướng dẫn giải
Chn C
S
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
M
là trung đim
AB
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
SAB
,
O
là tâm của
hình vuông
ABCD
. Ta có
OM SAB
. Dựng trục của hình vuông
ABCD
và trục tam giác
SAB
, khi đó chúng đồng phẳng và cắt nhau tại
I
tức là
OI
,
GI
là các trục hình vuông
ABCD
trục tam giác
SAB
.
Bán kính mặt cầu là
R SI
. Ta có
2 2
4 84 cm
R
21 cm
R . Đặt
AB x
cm
Trong tam giác vuông
SGI
ta có
2 2 2
SI SG GI
1
, ta
2
x
GI
,
3
3
x
SG thay vào
1
tính được
6
x
.
Dựng hình bình hành
ABDE
. Khoảng cách
d
giữa
BD
SA
là
,
d d BD SAE
,
d d B SAE
2 ,
d M SAE
. K
MK AE
ta có
SAE SMK
.
, ,
d M SAE d M SK
2 2
.SM MK
SM MK
2
. Ta có
3
3 3
2
x
SM ,
2 3 2
4 2
x
MK
Thay các giá tr vào
2
tính được
3 21
,
7
d M SAE .
Vậy khoảng cách gia
SA
BD
là
6 21
7
.
Câu 192: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác đều
nm trong mt phng vuông c vi mặt đáy. Bán kính của mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
A.
3
6
a
B.
7
3
a
C.
21
6
a
D.
11
6
a
Hướng dn gii
Chọn C
K
E
I
M
O
D
B
C
A
S
G
x
O
IG
H
D
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
H
là trung điểm
AB
, mt bên
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi
mt đáy nên
SH ABCD
.
Gi
O AC BD
, dng
Ox ABCD
//
Ox SH
.
Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
. Dng
Gy SAB
//
Gy HO
,
Gy Ox I
.
Ta có
I Ox IA IB IC
I Gy IS IA IB
suy ra
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Bán kính mt cu
2 2
SI SG GI
2 2
SG HO
2
2
2 3
.
3 2 2
a a
21
6
a
.
Câu 193: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
AB BC a
,
2
AD a
,
SA ABCD
2
SA a
. Gi
E
trung điểm của
AD
. K
EK SD
tại
K
. Bán kính mặt
cầu đi qua sáu điểm
, , , , ,
S A B C E K
bằng:
A.
a
. B.
6
2
a
. C.
3
2
a
. D.
1
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
Tứ giác
ABCE
là hình bình hành
/ /
AB CE CE AD
CE SA
CE SAD
CE SD
EK SD
SD CEK SK CK
Suy ra các điểm
, , ,
A B E K
cùng nhìn hai điểm
,
S C
dưới mt góc vuông nên 6 điểm
, , , , ,
S A B C E K
cùng
thuộc mặt cầu đường kính
SC
.
Bán kính mặt cầu:
2 2 2 2
2 2
2 2 2
SC SA AC a a
R a
.
Câu 194: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang n,
0
2 , , 60
AB a CD a ABC
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều nằm trên mt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tínhn kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
?
A.
3
3
a
R
. B.
R a
. C.
2
3
a
R . D.
2 3
3
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
,
H M
lần lượt là trung điểm của
AB
SB
ta có
HCD
cân ti
H
.
0
60
ABC BDC nên
ABC
vuông ti
C
.
SH ABC
, kđường trung trực của
SB
cắt
SH
tại
I
suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABC
. Ta có :
. 2 3
. .
3
SM SB a
SI SH SM SB SI
SH
.
S
D
A
C
E
K
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Câu 195: Cho
S
là mặt cầu ngoại tiếp một hình tứ diện đều cạnh
2
a
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
2
a
R
. B.
3
4
a
R
. C.
6
4
a
R
. D.
6
2
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
.
S ABC
t diện đều nên
SO
trc của đường tn ngoi tiếp tam giác đu
ABC
. Trong mt
phng
SAO
, k đường trung trc
d
ca cnh
SA
,
d
ct
SO
ti
I
là tâm mt cu ngoi tiếp t
din.
2
2 2
.
2
SN SA SA
SAO SIN SI
SO
SA AO
.
Vậy
2
2
2
4 6
2
2 2 3
2 4 .
3 2
a a
R SI
a
a
.
Câu 196: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
1
, mt bên
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích của khi cầu ngoại tiếp chóp .
S ABC
.
A.
15
18
V
. B.
5 15
54
V
. C.
5 15
18
V
. D.
5 5
54
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm
AB
,
G
H
lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
,
SAB
.
I
M
C
H
B
A
D
S
O
N
B
C
A
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thẳng qua
G
và vuông góc với
ABC
cắt đường thẳng qua
H
vuông góc với
SAB
tại I
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
2 2
2 2
3 3 15
6 3 6
R IB IG GB
3
4 5 15
3 54
V R
.
Câu 197: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
1
chiều cao
3
h (hình vẽ). Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
100
27
. B.
100
. C.
100
3
. D.
25
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
* Gi
D
là điểm đối xứng của
A
qua tâm
H
khi đó
D
thuộc mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
* Do
SAD
là mt phẳng đối xứng của hình chóp nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAD
là
đường tròn lớn của mặt cầu.
* Ta có:
4
2 3
3
AD AM ,
2 2
10
3
SA SD SH AH , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp là:
2
. . . . 5
4 2 . 2
3 3
SAD
SA SD AD SA SD AD SA
R
S AD SH SH
Diện tích mặt cầu là:
2
100
4
27
S R
.
Câu 198: Cho nh chóp .
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều cạnh
3
a
, cạnh bên
2
SC a
SC
vuông
góc với mặt phẳng đáy. nh bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
M
A
B
C
S
H
M
A
B
C
S
D
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
a
R . B. 2R a . C.
13
2
a
R
. D. 3R a .
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC M là trung đim SC .
Dựng //IG SC //IM CG . Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .
Ta có:
2 2 2 2
3 2
R IC CM CG a a a
.
Câu 199: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông n ti B
BC a
. Cạnh bên
SA
vuông góc vi đáy
ABC . Gi
,H K
ln lượt là nh chiếu vuông c của
A
lên cạnh bên
SB
SC
. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.A HKB
là:
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2 a
. D.
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1: Nhận xét :
90AKC AHC ABC , nên 4 đim , , , A H K B thuộc mặt cầu đường
kính
AC
. Bán kính
2
2
a
R OA
3
3
4 2
R
3 3
a
V
.
Cách 2: Dựng hình vuông
ABCD
. Gọi M là trung điểm
AB
.
Tam giác
AHB
vuông tại H
MO HAB
suy ra
MO
là trục đường tròn ngoi tiếp tam
giác
HAB
.
Tam giác
AKC
vuông tại K suy ra
OA OK
. Suy ra
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
AHKB
và bán kính
2
2
a
R OA
3
3
4 2
R
3 3
a
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 200: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang cân,
4,
AB
2
BC CD DA
. Mặt bên
SAB
là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với
ABCD
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
4 3
3
R
. B.
2 3
3
R
. C.
2 3
R . D.
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
SH AB
. Dthy
2
HA HB HC HD
H
là tâm đường
tròn ngoại tiếp
ABCD
SH
là trục của tâm đường tròn ngoại tiếp
ABCD
.
Mặt khác tam giác
SAB
là tam giác đều nên trọng tâm
I
của tam giác
ABC
cách đều
A
B
.
Vậy
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.
S ABCD
. Bán kính
2 2 3
3 3
R IA SH
.
Câu 201: Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
a
.
A.
3
R a
. B.
2
R a
. C.
3
2
a
R
. D.
6
2
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Gọi
I
là giao điểm của
AC
A C
. Khi đó,
I
chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương. Bán kính
R
được tính bởi
R IA
2
AC
2 2
2
AA A C
2 2 2
2
AA A B A D
2 2 2
2
a a a
3
2
a
.
Câu 202: Hình chóp .
S ABC
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
c gia
SC
với
ABC
bằng
45
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là.
A.
a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
A
B
C
D
D
C
B
A
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Hình chiếu
SC
lên
ABC
là
AC
0
, 45
SC ABC SCA
.
Nên:
2
SA AC a
.
Gọi
I
là trung điểm của
SC
.
Có:
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
.
Tam giác vuông
,
SAC
SBC
AI
BI
là hai đường trung tuyến nên
IS
IA IB IC
. Hay
I là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp:
2
SC
R a
.
Câu 203: Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp mt hình lập phương có cạnh
2
a
.
A.
R a
. B.
2 3
R a
. C.
3
3
a
R
. D.
3
R a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi
O
,
O
lần lượt tâm ca các hình vuông
ABCD
A B C D
và gi
I
là trung điểm ca
OO
khi đó ta có
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
.
Theo đề bài ta có
2
OO a
OI a
;
1
2
2
AO AC a
.
Xét tam giác vuông
AOI
2 2
IA AO IO
2 2
2
a a
3
a
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
3
R a
.
Câu 204: Cho tứ din đều
ABCD
cạnh
a
. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện này din tích tính theo
a
là.
A.
2
3
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
5
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
I
O'
O
C'
B'
A'
D'
D
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ABCD
là tứ diện đều nên
AH BCD (với H trng tâm của tam giác BCD).
Qua trung đim J của AB , dựng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Mặt phẳng này cắt
AH tại O .
Ta có O cách đều các đỉnh của tứ diện, nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tdin.
Ta có
2 2
2 2
AJ.
AJ
2
2
AB AB AB
O AHO AO
AH AH
AB BH
.
Vậy bán kính mặt cầu là
6
4
a
R AO
.
Diện tích của mặt cầu là
2
2
2
6 3
4
4 2
a a
S R
.
Câu 205: Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam giác cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho biết
120
ASB
.
A.
13 78
27
V
. B.
5 15
54
V
. C.
4 3
27
V
. D.
5
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gi H là trung điểm AB , do
SAB ABC , tam giác ABC đều tam giác SAB cân ti S
nên
SH ABC
CH SAB .
Gi I J là tâm đường tn ngoi tiếp các tam giác ABC và tam giác SAB .
B
A
C
D
I
J
H
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựng đường thng
//
Ix SH
//
Jy CH
t
Ix ABC
Jy SAB
nên
Ix
là trc ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Jy
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
. Khi đó
Ix Jy O
thì
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Ta có
3
6
OJ IH
.
. . 3
1
3
3
4. . . .sin120
2
SAB
SA SB AB AB
R SJ
SA SB
.
Vậy
R SO
1 1
3 12
15
6
nên
3
4
3
V R
3
4 15
3 6
5 15
54
.
Câu 206: Tính theo
a
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều .
S ABC
, biết các cạnh đáy
độ dài bằng
a
, cạnh bên
3
SA a
.
A.
3
8
a
. B.
3 6
8
a
. C.
3 3
2 2
a
. D.
2 3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm của
SA
. Trong mặt phẳng
SAO
kẻ đường thẳng qua
H
và vng góc
với
SA
cắt
SO
ti
I
. Khi đó
IS IA IB IC
.
Ta có:
3
2
a
AM
;
3
3
a
AO
;
2 2
SO SA OA
2 6
3
a
Do
SHI SOA
ta có:
SI SH
SA SO
.
SH SA
SI
SO
3 6
8
a
.
Câu 207: Một hình hộp chữ nhật có độ dài
3
cạnh lần lượt là
2
,
2
,
1
. Tính bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp
hình hp nói trên.
A.
3
2
R
B.
9
2
R
C.
9
R
D.
3
R
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có đường chéo hình hộp
2 2 2
1 2 2 3
d
.
3
2 2
d
R
.
Câu 208: Trong các hình đa diện sau, hình nào không nội tiếp được trong mt mặt cầu?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình chóp ngũ giác đều.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông. D. Hình tứ diện.
Hướng dẫn giải
Chọn C
H
M
O
I
B
C
S
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì hình thang vuông không nội tiếp được trong mt đường tròn nên hình chóp có đáy hình
thang vuông không ni tiếp được trong mt mặt cầu.
Câu 209: Cho tdin
ABCD
đều cạnh
a
, tsố thể tích của khối cầu ngoại tiếp tdiện
ABCD
th
tích khi cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tdin là.
A.
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 210: Cho hình chóp tam giác .
S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
4
BC a
. Cạnh bên
3
SA a
vuông c với đáy. Diện tích mặt cầu thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó
(Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu chứa đỉnh hình chóp và tất cả các đỉnh của đa giác đáy
của hình chóp, khối cầu tương ứng gọi là khối cầu ngoại tiếp hình chóp) bằng
A.
2 3
25 125
;
4 6
a a
. B.
3
2
125
25 ;
6
a
a
. C.
3 3
25 125
;
4 6
a a
. D.
3
2
125
25 ;
3
a
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm của
BC
,
K
là trung đim của
SA
. Qua
H
dựng đường thẳng
ABC SA
. Qua
K
dựng đường thẳng
SA AH
.
Lúc đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp là
I
.
Xét tam giác
IHA
vuông tại
H
ta có:
2 2
2 2
5
2 2 2
SA BC a
r IA IH AH .
Diện tích hình cầu:
2 2
4 25
S r a
.
Thể tích khối cầu:
3
3
4 125
3 6
a
V r
.
Câu 211: Cho t diện
ABCD
tam giác
ABC
là tam giác n với
120
BAC ,
AB AC a
. Hình
chiếu của
D
trên mặt phẳng
ABC
là trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện
ABCD
biết thể tích của tứ din
ABCD
3
16
a
V
.
A.
13
2
a
R . B.
6
R a
. C.
91
8
a
R
. D.
13
4
a
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
,
AB a
60
BAH
;
2
a
AH
3
2
a
BH
3
BC a
.
1
.
3
ABCD ABC
V DH S
3
2
1 1 3
.
16 3 2 2
a
DH a
3
4
a
DH
.
Vậy
2 2
7
4
a
DA AH DH
.
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
thì bán kính đường tròn đó
2sin
BC
R AO a
A
. Vậy
H
là trung đim
AO
.
Ktrục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, đường thẳng này cắt
AD
tại
S
với
D
là trung
điểm
SA
. Vy
3
2
2
a
SO DH
,
7
2
2
a
SA DA
3 3 7
4 8
a
SM SA
.
Từ trung đim
M
của đoạn
AD
kẻ đường vng góc với
AD
, cắt
SO
tại
I
.
Dễ dàng có
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
Hai tam giác vuông
SAO
SIM
đồng dạng nên
3 7 21
.
4
3
8.
2
MI SM a a
MI a
OA SO
a
.
Bán kính mặt cầu bằng
2 2
91
8
ABCD
a
R ID MI MD
.
Câu 212: Hình chóp đều .
S ABCD
tất cả các cạnh bằng
a
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
O
là tâm mặt đáy,
M
là trung đim
SA
, k
MI SA
,
I SO
.
.
S ABCD
là hình chóp đều nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính
R IS
.
SMI
đồng dạng với
SOA
2
2
2 2 2
2
1
.
2 2
2
2
a
SA
SM SI SM SA a
SI
SO SA SO
SA OA a
a
.
Vậy
2 2
4 2
mc
S R a
.
Câu 213: nh lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
a
. Tính thch khi cầu ngoại tiếp hình lập phương này.
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
O
là tâm của hình lập phương. Ta
O
cách đều 8 đỉnh của hình lập phương, nên
O
là tâm
mt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
Bán kính mặt cầu
2 2 2 2 2
1 1 3
2 2 2 2
AC a
R OA AA A C AA A B B C
Thể tích khối cầu
3
3
4 3
3 2
a
V R
.
Câu 214: Cho hình chóp .
S ABC
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
2
AB BC a
, cạnh
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABC
,
2 2
SA a
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
theo
a
.
A.
2
8
a
. B.
2
4
a
. C.
2
64
a
. D.
2
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
O
I
M
D
C
B
A
S
O
A
B
D
C
D'
C'
B'A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
90
CB AB
CB SAB CB SB SBC
CB SA
Mặt khác:
90
SA AC SAC
Suy ra:
90
SBC SAC
do đó mặt cầu đường kính
SC
là mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
.
Xét tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2
8
AC AB BC a
Xét tam giác vuông
SAC
ta có:
2 2 2 2 2 2
8 8 16 4
SC SA AC a a a SC a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
là:
2
2
SC
R a
.
Diện tích mặt cầu là:
2 2
4 16
S R a
Câu 215: Cho hình chóp đáy .
S ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với
ABCD
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
bằng:
A.
2
7
3
a
. B.
2
3
2
a
. C.
2
2
3
a
. D.
2
5
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi
O AC BD
,
H
là trung đim ca
AB
;
OI
IG
lần lưt là trục đường tròn ngoi tiếp
hình vuông
ABCD
và tam giác
SAB
.
3 3
, ,
2 6 3
a a a
OH HG IH ,
2 2
21
6
a
R AH IH .
Diện tích mặt cầu
2
2
7
4
3
a
S R
.
Câu 216: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông c nhau
,
OA a
2 ,
OB a
3 .
OC a
Din tích ca mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
bng
A.
2
S a
B.
2
S a
C.
2
S a
D.
2
8 .
S a
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
I
O
H
B
A
C
D
S
G
A
B
C
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó ,
Mx
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBC
Gọi N là trung điểm của
AO
.
Trong
,
OA Mx
, dựng đường trung trực
Ny
của
OA
Gọi
I Ny Mx
.
Khi đó , I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ din
OABC
.
:
1 13
2 2
a
OM BC
.
2 2
14
2
a
R OI OM ON
Diện tích của mặt cầu :
2 2
4 14
S R a
Câu 217: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
,
2
AC a
. Mt n
SAB
,
SCA
ln lượt các tam giác vuông ti
B
,
C
. Biết th tích khi chóp .
S ABC
bng
3
2
3
a
. Bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
?
A.
R a
. B.
3
2
a
R . C.
3
2
a
R
. D.
2
R a
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABC
t
SH
là đường cao ca hình chóp.
Mt khác th tích khi chóp .
S ABC
bng
3
2
3
a
nên ta
1 1
.
3 2
AB SH
3
2
3
a
2
SH a
.
D thấy năm điểm
A
,
B
,
H
,
C
,
S
cùng thuc mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
Mt khác
A
,
B
,
H
,
C
cùng thuc mt mt phng nên t giác
ABHC
ni tiếp đường tròn.
0
90
BAC
0
90
BHC
5
2 2
BC a
HM
2 2
SM HM SH
21
2
a
.
Áp dng công thức đường trung tuyến ta có:
2 2 2
2
2 4
SB SC BC
SM
2 2 2
2
2 4
SB SC BC
SM
2
13
2
a
.(1)
2 2 2
2 2
2 4
CA SC SA
R CI
2 2
2 2
4
2
a SC
R R
. (2)
2 2 2
2 2
2 4
BA SB SA
R BI
2 2
2 2
2
a SB
R R
. (3)
T(1), (2), (3) ta có
2 2 2 2
2
4
4
2 2
a SB a SC
R
2 2 2
5
2 2
a SB SC
2 2
5 13
2 2
a a
2
9
a
.
3
2
a
R .
M
H
I
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 218: Hình chóp t giác .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
và tam giác
SCD
đều. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
7
12
R a . B.
3
a
R . C.
3
4
R a . D.
2
a
R
.
Hướng dn gii
Chn A
Gọi
I
,
K
lần lượt trung điểm của
AB
CD
,
O
là tâm của hình vuông
ABCD
,
H
hình
chiếu của
S
trên
IK
. Ta có:
AB SI
AB SIK
AB IK
SH AB
SH ABCD
SH IK
.
Qua
O
dựng đường thẳng song song với
SH
cắt
SK
tại
J
.
Mặt khác ta có:
1
2 2
a
SI AB
,
3
2
a
SK
2 2 2 2
SK SI a HK
SIK
vuông
S
SK SAB
.
Qua
I
dựng đường thẳng song song với
SK
cắt
OJ
tại
M
. Khi đó, điểm
M
là tâm của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Theo cách dựng ở trên t tứ giác
IJKM
là hình bình nh
MB JB
.
Lại :
1
tan
3
SI
OKJ
SK
.tan
2 3
a
JO OK OKJ .
2
2 2 2
7
12
a
JB JO OB
7
12
JB a .
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp bng
7
12
a .
M
J
H
K
O
I
D
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 219: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông c với mặt
phẳng đáy. Gọi
1
B
,
1
C
ln lượt là hình chiếu của
A
trên
SB
,
SC
. Tính theo
a
bán kính
R
của
mt cầu đi qua năm điểm
A
,
B
,
C
,
1
B
,
1
C
.
A.
3
2
a
R
B.
3
4
a
R
C.
3
3
a
R
D.
3
6
a
R
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
SA x
, gi
I
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
,
H
hình chiếu của
1
B
trên
cạnh
AB
,
M
là trung đim của
AB
.
Ta có
2
1
.
SA SB SB
2 2
1
2 2 2
SB SA x
SB SB a x
, tương tự ta cũng có
2 2
1
2 2 2
SC SA x
SC SC a x
.
Suy ra
1 1
/ /
BC BC
,
1
/ /
B H SA
nên
2
1 1
2 2
BB HB BH a
SB SA AB x a
,
2
2 2
.
a x
HB
.
Ta ch cần chứng minh
1
3
3
a
IA IB
. Gisử
x a
(
x a
ta làm tương tự).
Khi đó
2
2 2
.
2
a x a
HB BM
x a
, suy ra
2
2 2
.
2
a x a
HM
x a
2 2
2 2
2
a x a
x a
2 2 2
1 1
IB HI B H
2
2 2 2
1
3
a
HM IM B H
.
Vậy
1 1
3
3
a
IA IB IC IB IC
là bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
A
,
B
,
C
,
1
B
,
1
C
.
Câu 220: Cho hình cp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam gc vuông n tại
B
vi
3
AB BC a
,
c
0
90
SAB SCB
khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
SBC
bng
2
a
. Tính din
tích mặt cầu ngoại tiếp hình cp
.
S ABC
.
A.
2
8
a
.
B.
2
12
a
. C.
2
2
a
. D.
2
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
D
là điểm sao cho
ABCD
là hình vuông.
AB SAD
nên
SD AB
.
H
I
M
S
B
C
A
B
1
C
1
2
1
2 2
xa
HB
x a
1
3
3
a
IB IA
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BC SDC
nên
SD BC
.
Nên
SD ABCD
.
K
DH SC H SC
. Khi đó
, , 2
d A SBC d D SBC DH a
.
Trong
SDC
vuông có
DH
là đường cao:
2 2 2
1 1 1
DH SD DC
suy ra
6
SD a
.
Suy ra
2 2
3
SC SD DC a
2 2
2 3
SB SC BC a
.
Gọi
I
là trung điểm
SB
suy ra
3
2
SB
IS IA IB IC a r
.
Suy ra
2 2
4 12
S r a
.
Câu 221: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
45
. Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính là
A.
3
5
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do .
S ABC
là hình chóp đều nên hình chiếu của
S
trên mặt đáy
ABC
là trọng tâm
H
của tam
giác đều
ABC
.
Suy ra, góc giữa cạnh bên
SA
và mặt đáy là c
SAH
. Theo giả thuyết
45
SAH
nên
3
.
3
a
SH AH
Gọi
N
là trung điểm
SA
. Trong
SAH
, đường trung trực cạnh
SA
cắt
SH
tại
I
.
Suy ra
IS IA IB IC
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
.
Ta có :
. .
SN SA SI SH
bán kính mặt cầu
R SI
2
3
2 2
SA a
SH
.
Câu 222: Chn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau?
A. Hình chóp có đáy là hình t giác t mt cu ngoi tiếp.
B. Hình chóp đáy là hình thang thì có mt cu ngoi tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang cân t mt cu ngoi tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mt cu ngoi tiếp.
Hướng dn gii
Chn C
Mt hình chóp có mt cu ngoi tiếp khi và ch khi đáy của nó là mt đa giác nội tiếp được
đường tròn.
45°
M
N
I
H
C
B
S
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Như vậy đáy là hình bình nh, hình t giác, hình thang bt k chưa chắc đã ni tiếp được mt
mt cầu nên đáp án A, B,C (loại).
Câu 223: Cho hình chóp .
S ABC
3
AB
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
ABC
điểm
H
thuc
min trong tam giác
ABC
sao cho
120
AHB
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
S HAB
, biết
4 3
SH .
A.
15
R . B.
2 3
R . C.
5
R . D.
3 5
R .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AHB
r
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
AHB
. Áp dụng định lí sin trong tam giác
AHB
ta có
2
sin
AB
r
AHB
3
2sin
AB
r
AHB
.
Qua
O
dựng đường thng
d
vuông góc vi mt phng
AHB
. Gi
M
là trung điểm ca
SH
.
Trong mt phng
SHO
đựng đường trung trc của đoạn
SH
ct
d
ti
I
. Khi đó
I
là tâm ca
mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S HAB
và có bán kính
2 2
HI OI HO
2 2
2 3 3
15
.
Câu 224: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
9
cạnh bằng nhau bằng
2
a
. Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
7
9
a
S
. B.
2
28
9
a
S
. C.
2
28
3
a
S
. D.
2
7
3
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Gọi
,
G G
lần lượt là trng tâm của 2 tam giác đều
ABC
.
Gọi
I
là trung điểm
GG
. Khi đó
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp.
hình lăng trụ. Ta có
2
2 2 2
2 3 21
.
3 3
a a
R AI AG GI a
Vậy
2
2
21 28
4 .
3 3
a a
S
Câu 225: Cho hình chóp tam giác .
S ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
4
BC a
. Cạnh bên
3
SA a
vuông c với đáy. Diện tích mặt cầu thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó
(Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là mặt cầu chứa đỉnh hình chóp và tt cả các đỉnh của đa giác đáy
của hình chóp, khối cầu tương ứng gọi là khối cầu ngoại tiếp hình chóp) bằng
A.
2 3
25 125
;
4 6
a a
. B.
3 3
25 125
;
4 6
a a
. C.
3
2
125
25 ;
6
a
a
. D.
3
2
125
25 ;
3
a
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
BC
,
K
là trung đim của
SA
.
Qua
H
dựng đường thẳng
ABC SA
.
Qua
K
dựng đường thẳng
SA AH
.
Lúc đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp là
I
.
Xét tam giác
IHA
vuông tại
H
ta có:
2 2
2 2
5
2 2 2
SA BC a
r IA IH AH
.
Diện tích hình cầu:
2 2
4 25
S r a
.
Thể tích khối cầu:
3
3
4 125
3 6
a
V r
.
Δ
/
K
H
Δ
3a
4a
I
C
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 226: Cho hình hp chnhật .ABCD A B C D
AB a , 2AD a 2AA a
. Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C
.
A. 3R a . B.
3
4
a
R . C.
3
2
a
R
. D. 2R a .
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Ta có
90AB C ABC
nên mặt cầu ngoại tiếp tdin ABB C
đường kính AC
. Do đó
bán kính là
2 2
2
1 3
2 2
2 2
a
R a a a .
Câu 227: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh bằng
a
, SA vuông c với đáy.
Biết SC tạo với mặt phẳng
ABCD một góc 45. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABCD .
A.
2
4S a
. B.
2
6S a
. C.
2
12S a
. D.
2
8S a
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gi
I
là trung điểm
SC
. Do
90SAC SBC SDC nên
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABCD
.
Ta có:
, 45SC ABCD SCA
.
Suy ra: 2SA AC a . Do đó bán kính mặt cu
1
2
R IA SC a
.
Diện tích mặt cầu:
2 2
4 4S R a
.
Câu 228: Cho lăng trụ đứng .ABC A B C
cạnh bên bằng a, đáy ABC tam giác n ti A
2AB AC a
120BAC . Gi M trung điểm của AC , D là giao đim khác B của
BM với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .A BCD
A.
5
2
a
. B.
7
2
a
.
C.
13
2
a
.
D.
17
2
a
.
Hướng dẫn giải
2
a
2
a
a
C'
D'
B'
D
A
B
C
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn D
.
Gọi
E
là trung điểm của
BC
,
A
là điểm đối xứng của
A
qua
E
.
ABC
n tại
A
2
AB AC a
và
120
BAC
nên
2
AA a
A
là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi
H
là trung đim
AA
,
I
là giao điểm mặt phẳng trung trực của
AA
vi đường thẳng
d
qua
A
vuông góc
ABC
.
I
chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
A BCD
.
AA IH
là hình chữ nhật nên
A H AI
.
Xét
AA H
vuông tại A ta có:
2
2 2 2
17
4
4 2
a
A H AA AH a a
.
Vậy:
17
.
2
a
r
Câu 229: Thể tích của mt mặt cầu ngoại tiếp hình hộp lập phương có cạnh
2
a
là
A.
3
4 3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
C
là mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
2
a
.
Bán kính mặt cầu là
2 . 3
3
2 2
AC a
R a
.
3 3
4
. 4 3
3
C
V R a
.
Câu 230: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2 2
, cạnh bên
SA
vuông c với mặt
phẳng đáy và
3
SA
. Mặt phẳng
qua
A
vuông c với
SC
cắt cạnh
SB
,
SC
,
SD
ln
lượt tại các điểm
M
,
N
,
P
. Thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp tứ diện
CMNP
.
A.
108
3
V
. B.
64 2
3
V
. C.
125
6
V
. D.
32
3
V
.
Hướng dn gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo gi thiết mt phng
vuông góc vi SC nên ta AN SC , AP SC , AM SC .
Mt khác
BC SAB nên
BC AM AM SBC AM MC .
Tương tự ta cũng chng minh được AP PC .
Từ đó ba đim M , N , P cùng nhìn AC dướic vuông nên bốn điểm C , M , N , P nằm trên
mt cầu đường kính 4AC . Vậy thể tích của khi cầu ngoại tiếp tứ din CMNP
32
3
V
.
Câu 231: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có các kích thước
,2 ,4 0a a a a
A.
2
21 a
. B.
2
843 a
. C.
2
7 a
. D.
2
21
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi d là độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật. Ta có
2 2
2 2 2
2 4 21d a a a a .
Gọi , R V theo thứ tự là bán kính và thể tích hình cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật cho. Rõ ràng
2 2
2 4d R d R
. Thtích khối cầu là
2 2 2 2
4 1 1
.21. 7
3 3 3
V R d a a
.
Vậy
2
7V a
(đvtt).
Câu 232: Cho hình chóp đều .S ABCD cạnh đáy bằng 2a , c giữa cạnh bên mặt đáy bằng
o
45
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
6πa
B.
2
4πa
C.
2
4π
3
a
D.
2
16π
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
S
A
B
C
D
M
P
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có góc giữa cạnh bên và mặt đáy làc
o
45
SAO
SO OA
2
2 2
AC AB
a
.
OA OB OC OD OS
nên
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
R OA a
. Vậy
2
4
π
S R
2
4
π
a
.
Câu 233: Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là .
ABCD A B C D
2
2
2 2
2 3
.
2 2 2 2
A A AC
AC a a a
R
.
Thể tích cần tìm là:
3
3
3
4 4 3 3
.
3 3 2 2
a a
V R
.
Câu 234: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2
a
, mt bên
SAD
là tam giác n ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Biết thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
th tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
3
113
64
a
V
. B.
3
113 113
384
a
V
.
C.
3
113 113
84
a
V
. D.
3
113 113
48
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi
,
H K
lần lượt trung đim ca
,
AB CD
.
O
là tâm hình vuông.
J
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAD
.
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Ta có:
2
2
ABCD
S a
,
3
.
4
2
3
S ABCD
a
V SH a
.
2 3 2
2 2
a a
AH SA
.
90
SA AD ASD J
thuộc đoạn SH.
Ta có:
2 2
sin
3
SH
SAH
AH
.
9
2
8
sin
SD a
SJ SJ
SAH
(định sin).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
7
8
a
OI JH SH SJ
113
2 8
BD a
OD a R ID
.
Vy
3
113 113
384
KC
a
V
.
Câu 235: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là tứ giác thì mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình thang t mặt cầu ngoại tiếp.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Chú ý: Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi và ch khi đáy của hình chóp là mt đa giác nội tiếp.
Suy ra phương án C: Hình chóp đáy là hình chữ nhật thì mặt cầu ngoại tiếp là phương án
đúng.
Câu 236: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
độ i cnh đáy bằng
a
chiu cao bng
.
h
Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp lăng trụ đã cho là
A.
2 2 2
2
4
3 3 4 3
a h a
h
. B.
3
2 2
3 4 3
h a
.
C.
2
2
4
3
a
h
. D.
2
3
a h
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Lăng tr tam giác đều lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.
K
I
o
H
D
C
A
B
S
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
,
G G
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
A B C
. Vy
GG
là trục các đường tròn
ngoi tiếp của các tam giác đáy.
Trong mt phng
AA G G
, k đường trung trc
d
tại trung điểm
M
ca
AA
và ct
'
GG
ti
I
.
Khi đó ta có
IA IA
.
I GG IA IB IC IA IB IC
.
Do đó mt cu ngoi tiếp lăng trụ có tâm là
I
là bán kính
IA
.
2 3 3
3 2 3
a a
IM GA
,
2
h
MA
.
Ta có
2 2
2 2
3 4
a h
IA IM MA
.
Vy th tích khi cu là
3
3 2 2 2 2
3 2
4 4 4
3 3 3 4 3 3 4 3
a h a h a
V IA h
.
Câu 237: Tính din tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
6
SA
,
8
SB
,
10
SC
SA
,
SB
,
SC
đôi mt vuông góc.
A.
200
S
. B.
150
S
. C.
100
S
. D.
400
S
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
2 2 2
1
2
SO SA SB SC
5 2
.
Din tích mt cu
2
4 200
S R
.
Câu 238: Cho hình chóp .
S ABC
có
, 2
SA ABC SA a
, tam giác
ABC
cân tại
A
,
2 2
BC a
,
1
cos .
3
ACB
Tính diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
A.
2
97
.
5
a
S
B.
2
97
.
4
a
S
C.
2
97
.
2
a
S
D.
2
97
.
3
a
S
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
H
là trung điểm của
BC
2
2
BC
HC a
.
Do
ABC
cân tại
A
AH BC
.
1
cos 3 3 2
3
ACB AC HC AC a
.
2 2 2 2
18 2 4
AH AC HC a a a
.
Gọi
M
là trung điểm
AC
, trong mp
ABC
v đường trung trực
AC
cắt
AH
tại
O
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Ta có
1 1 2 2
cos sin cos
3 3 3
ACH CAH CAH
.
Trong
AMO
vuông tại
M
2
3
9
2
4
2 2
cos
3
a
AM a
AO
CAH
Gọi
N
là trung điểm
SA
. Trong mp
SAH
vtrung trực
SA
cắt đường thẳng qua
O
vuông
góc mp
ABC
ti
I
. Chứng minh được
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
Ta có
ANIO
là hình chữ nhật
đường chéo
2 2
2 2 2
81 97 97
16 16 4
a a
AI AO AN a a
.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABC
là
2
2 2
97 97
4 4
16 4
a
S R a
(đvdt).
Câu 239: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
các cnh đều bằng
a
. Tính diện tích
S
của mặt
cầu đi qua
6
đỉnh của hình lăng trụ đó.
A.
2
7
3
a
S
. B.
2
7
3
a
S
. C.
2
49
144
a
S
. D.
2
49
144
a
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
M
S
B
C
A
I
O
N
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi mặt cầu đi qua 6 đỉnh của lăng trụ là
S
tâm
I
, bán kính
R
.
Do
IA IB IC IA IB IC R
hình chiếu của
I
trên các mặt
ABC
,
A B C
lần
lượt là tâm
O
của
ABC
và tâm
O
của
A B C
.
.
ABC A B C
là lăng trụ đều
I
là trung điểm của
OO
2 2 2
OO AA a
OI
.
Do
O
là tâm tam giác đều
ABC
cạnh
a
2 2 3 3
3 3 2 3
a a
AO AH
.
Trong tam giác vuông
OAI
:
2
2
2 2
3 21
2 3 6
a a a
R IA IO OA
.
Diện tích của mặt cầu là:
2 2
2
21 7
4 4 .
36 3
a a
S R
.
A
C
B
H
I
O
O
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TNG HP NÓN-TR-CU
Câu 1: Cho hình thang n
ABCD
các cạnh đáy
2
AB a
,
4
CD a
và cạnh bên
3
AD BC a
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân
ABCD
xung quanh trục
đối xng của nó.
A.
3
4
3
V a
. B.
3
4 10 2
3
V a
.
C.
3
10 2
3
V a
. D.
3
14 2
3
V a
.
Câu 2: Bên trong hình vuông cạnh
a
, dựng hình sao bn cánh đều như hình vn (các kích thước cần thiết
cho như trong hình). Tính thtích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục
Oy
.
A.
3
8
a
. B.
3
5
16
a
. C.
3
6
a
. D.
3
5
48
a
.
Câu 3: Một hình trụ tròn xoay bán kính
1
R
. Trên hai đường tròn đáy
O
.
O
. lấy
A
B
sao cho
2
AB
. Góc giữa
AB
và trục
OO
bằng
0
30
.
Xét hai khẳng định sau:
.
(I) Khoảng cách giữa
OO
AB
bằng
3
2
.
(II) Thtích của khối trụ là
3
V
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ch (I) đúng. B. Cả (I) và (II) đều sai.
C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Ch (II) đúng.
Câu 4: Cho nh trhai đáy là các hình tròn
O
,
O
bán kính bng
a
, chiều cao hình trụ gấp hai lần
bán kính đáy.c đim
A
,
B
tương ứng nằm trên hai đường tròn
O
,
O
sao cho
6.
AB a
Tính thể tích khối tdin
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2 5
.
3
a
Câu 5: Trong không gian, cho hai đim
A
,
B
cố định, phân biệt và điểm
M
thay đổi sao cho diện tích tam
giác
MAB
không đổi. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng ?
A. Tập hợp các đim
M
là mt mặt trụ. B. Tập hợp các điểm
M
là một mặt nón.
C. Tập hợp các đim
M
là mt mặt cầu. D. Tập hợp các điểm
M
là mt mặt phẳng.
Câu 6: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
.
R
1
2
O
'
O
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
3
3
a
. B.
3
10
9
a
. C.
3
10
7
a
. D.
3
5
2
a
.
Câu 7: Cho hình thang vuông ti
A
B
vi
2 2 2
AD AB BC a
. Quay hình thang min trong ca
nó quanh đường thng cha cnh
BC
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay được to tnh.
A.
3
5
3
a
V
B.
3
7
3
a
V
C.
3
4
3
a
V
D.
3
V a
Câu 8: Cho tam giác vuông cân
ABC
2
AB AC a
và hình chữ nhật
MNPQ
với 2
MQ MN
được
xếp chồng lên nhau sao cho
M
,
N
ln lượt trung đim của
AB
,
AC
(như hình vẽ). Tính thể
tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục
AI
, với
I
là trung đim
PQ
.
A.
3
11
8
a
V
. B.
3
17
24
a
V
. C.
3
11
6
a
V
. D.
3
5
6
a
V
.
Câu 9: Trong mặt phng cho góc
xOy
. Một mặt phng
P
thay đổi và vng c với đường phân giác trong
của c
xOy
cắt
,
Ox Oy
ln lượt tại
,
A B
. Trong
P
lấy điểm
M
sao cho
90
AMB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng ?
A. Đim
M
chạy trên mt mặt nón. B. Điểm
M
chạy trên mt mặt trụ.
C. Đim
M
chạy trên mt đường tròn. D. Đim
M
chạy trên mt mặt cầu.
Câu 10: Cho lục giác đều
ABCDEF
cnh bng
4
. Quay lc giác đều đó quanh đường thng
AD
. Tính
th tích
V
ca khi tn xoay được sinh ra
A.
64
V
. B.
128
V
. C.
32
V
. D.
16
V
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gi
N
là điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2
AN DN
. Đường thẳng
qua
N
vuông c với
BN
cắt
BC
tại
K
. Thtích khối tròn xoay to thành khi quay tgiác
ANKB
quanh trục
BK
bằng
A.
3
6
7
V a
B.
3
3
2
V a
C.
3
4
3
V a
D.
3
7
6
V a
Câu 12: Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng
2
. Tính thể tích của hình tròn xoay có được
khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó.
A.
6
. B.
8
. C.
. D.
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 13: Cho hình trụ có bán kính
r
. Gọi
,
O,O
là tâm của hai đáy với
,
2
OO r
. Một mặt cầu
S
tiếp xúc
với hai đáy của hình trụ tại
,
O,O
. Trong các mệnh đề dưới đây, mnh đề nào sai?
A. Din tích mặt cầu bằng din tích xung quanh của hình trụ.
B. Diện tích mặt cầu bằng
2
3
diện tích toàn phần của hình trụ.
C. Thtích khối cầu bằng
3
4
thể tích khối trụ.
D. Thtích khối cầu bằng
2
3
thể tích khối trụ.
Câu 14: Cho khi cu tâm
I
, n kính
R
không đi. Mt khi nón chiu cao
h
và bán kính đáy
r
, ni
tiếp khi cu. Tính chiu cao
h
theo bán kính
R
sao cho khi nón có th tích ln nht.
A.
4
h R
. B.
4
3
R
h . C.
4
R
h
. D.
3
4
R
h .
Câu 15: Cho hình tr
T
bán kính đáy
R
, trục
OO
bằng
2
R
mặt cầu
S
đường kính
.
OO
T số
diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trbằng:
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 16: Cho một hình trhai đáy là hai hình tn
;
O R
,
;
O R
với
3
OO R
mt hình nón
đỉnh
O
đáy hình tròn
;
O R
. hiệu
1
S
,
2
S
ln lượt là diện tích xung quanh của hình tr
hình nón. Tính
1
2
S
k
S
.
A.
1
3
k
. B.
1
2
k
. C.
2
k . D.
3
k .
Câu 17: Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD
, cạnh bên
2
AD
quay quanh
đường thẳng
AB
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành.
A.
5
3
V
. B.
3
V
. C.
4
3
V
. D.
7
3
V
.
Câu 18: Cho hình nón độ dài đưng kính đáy là
2
R
, độ dài đường sinh là
17
R
hình tr chiều
cao và đường kính đáy đều bằng
2
R
, lng vào nhau như hình v.Tính thể tích phần khối trụ không
giao với khối nón
A.
3
1
3
R
. B.
3
4
3
R
. C.
3
5
6
R
. D.
3
5
12
R
.
Câu 19: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
a
. Thiết din qua trc hình nón là mt tam giác cân
góc đáy bằng
45
. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình nón.
A.
3
1
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
4
a
Câu 20: Cho một hình trhai đáy là hai hình tròn với mt hình nón
đỉnh và đáy hình tn . hiệu ln lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và
hình nón. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh
S
cho trước bởi mặtphẳng đi qua trục
SO
của ta được một tam giác vuông
cân cạnh bên độ dài bằng
a
. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình nón đã cho.
; , ;
O R O R
3
OO R
O
;
O R
1 2
,
S S
1
2
S
k
S
2
k
3
k
1
3
k
1
2
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
2 3 2 2
a
. D.
2
2 3 2 2
a
.
Câu 22: Cho hình thang n
ABCD
2
AB
,
4
CD
din tích bng
6
. Quay hình thang min
trong của nó quanh đường thng cha cnh
CD
. Tính th tích
V
ca khi tn xoay được to
tnh.
A.
32
3
V
. B.
8
3
V
. C.
40
3
V
. D.
28
3
V
.
Câu 23: Cho hình trụ tròn xoay, đáy là 2 đường tròn
C
tâm
O
C
tâm
O
. Xét hình nón tròn xoay
đỉnh
O
và đáy là đường tròn
C
. Xét hai mnh đề sau:
(I) Nếu thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều
O AB
t thiết din qua trục của hình tr
là hình vuông
ABB A
.
(II) Nếu thiết din qua trục của hình trlà hình vuông
ABB A
t thiết diện qua trục của hình
nón là tam giác
O AB
vuông cân tại
O
.
Hãy Chọn Câu đúng.
A. Cả 2 Câu đúng. B. Cả 2 sai. C. Ch (I). D. Ch (II).
Câu 24: Cho hình trbán kính đáy
1
r
nội tiếp trong hình cầu bán kính
r
không đổi. Xác định bán kính
1
r
theo
r
để hình trthể tích lớn nhất.
A.
1
6
3
r r
. B.
1
2
3
r r
. C.
1
6
2
r r
. D.
1
6
6
r r
.
Câu 25: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
,
O R
và
',
O R
;
OO a
Một hình nón đỉnh là
'
O
đáy là hình tròn
,
O R
. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trvà hình nón.
Tính t số
1
2
S
S
.
A.
1
2
3
3
S
S
. B.
1
2
3
S
S
. C.
1
2
1
3
S
S
. D.
1
2
3
S
S
.
Câu 26: Cho hình nón tròn xoay
N
có đỉnh
S
và đáy là hình tròn tâm
O
bán kính
r
nm trên mặt phẳng
,
P
đường cao
.
SO h
Điểm
O
thay đổi trên đoạn
SO
sao cho
SO x
0 .
x h
Hình tr
tròn xoay
T
đáy thứ nhất là hình tn tâm
O
bán kính
r
0
r r
nằm trên mặt phẳng
,
P
đáy thứ hai là hình tn tâm
O
bán kính
r
nằm trên mặt phẳng
Q
,
Q
vuông góc với
SO
tại
O
(đường tròn đáy thứ hai của
T
là giao tuyến của
Q
vi mặt xung quanh của
.
N
Hãy xác định gtrị của
x
để thể tích phần không gian nm phía trong
N
nhưng phía ngoài của
T
đạt giá tr nhỏ nhất.
A.
2
3
x h
. B.
1
4
x h
. C.
1
3
x h
. D.
1
2
x h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: Cho hai mặt cầu , cùng bán kính thỏa mãn tính chất: tâm của thuộc
ngược lại. Tính thể tích phần chung của hai khối cầu tạo bởi và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Mt hình thang cân
ABCD
có đáy nhỏ
1
AB
, đáy ln
3
CD
, cnh bên
2
BC AD . Cho hình
thang
ABCD
quay quanh
AB
ta được khi tròn xoay th tích là:
A.
3
V
. B.
8
3
V
. C.
7
3
V
. D.
2
V
.
Câu 29: Một hình trụ có din tích xung quanh bằng
S
, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính
a
. Khi đó, thể tích của hình trbằng:
A.
1
2
Sa
. B.
1
3
Sa
. C.
Sa
. D.
1
4
Sa
.
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khi tr có chiu cao
h
, đường kính đáy
R
thì th tích bng
2
R h
B. Khi nón có chiu cao
h
, bán kính đáy
R
t thch bng
2
1
3
R h
C. Din tích ca mt cu có bán kính
R
bng
2
4
R
D. Gi
S
,
V
ln lượt din tích mt cu và th tích ca khi bán kính
R
. Nếu coi
S
,
V
là
các hàm s ca biến
R
thì
V
là mt nguyên hàm ca
S
trên khong
0;

Câu 31: Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
O
O
lần lượt là tâm của hình vuông
ABCD
A B C D
. Gọi
1
V
là thtích khối nón tròn xoay đỉnh là trung điểm của
OO
đáy đường
tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
;
2
V
là th tích khối trụ tròn xoay có hai đáy hai đường tròn
nội tiếp hình vuông
ABCD
A B C D
. T số thể tích
1
2
V
V
là
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
2
Câu 32: Một hình nón góc đỉnh bằng
2 17
nội tiếp trong mt hình cầu. Biết thể tích khối nón bằng
5 2
4
. Tính thể tích khối cầu.
A.
2
. B.
2
3
. C.
32
3
. D.
8
3
.
Câu 33: Thể tích khối chỏm cầu bán kính
R
, chiều cao
.
3
R
h bng
A.
3
8
R .
9
h
B.
3
8
R .
27
h
C.
3
8
R .
81
h
D.
3
4
R .
3
h
Câu 34: Một hình trụ đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính
R
. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
2
R
. B.
2
4
R
. C.
2
2 2
R
. D.
2
2
R
.
Câu 35: Cho hình cầu
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Một hình trchiều cao
h
và bán kính đáy
r
thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn
nht.
A.
2
h R . B.
h R
. C.
2
R
h
. D.
2
2
R
h
.
Câu 36: t hình tr
T
bán kính
R
, chiều cao
h
thomãn
2 3
R h
.
N
là hình nón bán kính
1
S
2
S
R
1
S
2
S
V
1
( )
S
2
( )
S
3
2
5
R
V
3
V R
3
2
R
V
3
5
12
R
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đáy
R
và chiều cao gấp đôi chiu cao của
T
. Gọi
1
S
và
2
S
lần lượt là diện tích xung quanh
của
T
N
, khi đó
1
2
S
S
bằng
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
1
2
.
Câu 37: Khng định o sau đây là khng định đúng?
A. Đoạn thẳng nối hai điểm cùng thuộc một mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
B. Khong cách giữa hai đáy của một hình trụ bằng chiều cao của hình trụ đó.
C. Nếu mặt phẳng cắt mặt cầu thì giao tuyến của chúng là mt đường tròn lớn của mặt cầu đó.
D. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm thuộc hai đường tròn đáy của mt hình trbằng độ dài đường
sinh của hình trụ đó.
Câu 38: Khi cắt mặt cầu
,
S O R
bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính
đó gọi là mặt đáy của mi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
nếu một
đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình tr
với nửa mặt cầu. Biết
1
R
,tính bán kính đáy
r
và chiều cao
h
của hình trnội tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
để khối trụ thể tích lớn nhất.
A.
6 3
,
3 3
r h
. B.
6 3
,
2 2
r h
. C.
3 6
,
3 3
r h
. D.
3 6
,
2 2
r h
.
Câu 39: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
A.
3
5
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
10
9
a
. D.
3
10
7
a
.
Câu 40: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
6
, chiều cao bằng
8
. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt
cầu đó.
A.
1,75
. B.
4,25
. C.
3
. D.
5
.
Câu 41: Một hình trụ có thiết din qua trục là hình vng, din tích xung quanh bằng
4
. Din tích mặt cầu
ngoại tiếp hình trụ là
A.
8
B.
10
C.
6
D.
12
Câu 42: Cho tam giác
ABC
45
ABC
,
30
ACB
,
2
2
AB
. Quay tam giác
ABC
xung quanh cạnh
BC
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
bằng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 1 3
2
V
. B.
1 3
24
V
.
C.
1 3
8
V
. D.
1 3
3
V
.
Câu 43: Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
của một hình vuông là tâm của hình vuông n li (như hình vẽ). Tính thể
tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục
XY
.
A.
125 5 4 2
24
V . B.
125 2 2
4
V .
C.
125 1 2
6
V . D.
125 5 2 2
12
V .
Câu 44: Một hình trchiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón đỉnh tâm đáy trên của hình tr
đáy hình trong đáy dưới của hình trụ. Gọi
1
V
là thể tích của hình trụ,
2
V
là thtích của hình
nón. Tính t số
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
3
C.
2 2
. D.
2
2
Câu 45: Cho hình chnhật
ABCD
nửa đường tròn đường kính
AB
như hình vẽ. Gọi
,
I J
lần lượt là
trung đim của ,
AB CD
. Biết
4; 6
AB AD
Th tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mônh
trên quanh trục
IJ
là:
.
A.
88
3
V
. B.
104
3
V
. C.
40
3
V
. D.
56
3
V
.
Câu 46: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gi
N
là điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2
AN DN
. Đường thẳng
qua
N
vuông c với
BN
cắt
BC
tại
K
. Thtích khối tròn xoay tạo thành khi quay tgiác
ANKB
quanh trục
BK
bằng
A.
3
7
6
V a
B.
3
6
7
V a
C.
3
3
2
V a
D.
3
4
3
V a
Câu 47: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
1 .
m
Gọi
M
là trung đim của
,
AB
N
thuc cạnh
BC
tha
mãn
2 .
NC NB
Gọi
V
th tích khối tròn xoay khi quay đa giác
ADCNM
quanh trục
.
BC
Tính
.
V
.
3
35
36
V m
.
A.
3
5
6
V m
. B.
3
17
18
V m
.
A
D
C
B
I
J
X
Y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
11
12
V m
. D. .
Câu 48: Cho hình tr có hai đáy là hai hình tn
O
O
, chiu cao
3
R
và bán kính đáy
R
. Một hình n có đỉnh là
O
và đáy hình tròn
;
O R
. Tỷ số diện tích xung quanh của hình
trụ và hình nón bằng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 49: mt hộp nhựa hình lập phương, người ta bỏ vào hộp đó 1 quả bóng đá. Tính t số
1
2
V
V
, trong đó
1
V
là thể tích của quả bóng đá,
2
V
là thể tích của chiếc hộp đựng bóng. Biết các mặt của hình lập
phương tiếp xúc với quả bóng.
A.
1
2
8
V
V
.
B.
1
2
4
V
V
.
C.
1
2
2
V
V
.
D.
1
2
6
V
V
.
Câu 50: Cho mt hình trcó hai đáy là hai hình tn
;
O R
, với
3
OO R
mt hình nón đỉnh
O
đáy hình tròn
;
O R
. Kí hiệu
1
S
,
2
S
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trvà hình
nón. Tính
1
2
S
k
S
.
A.
3
k
. B.
2
k
. C.
1
2
k
. D.
1
3
k
.
Câu 51: Trong mặt phẳng
P
cho hình vuông
MNPQ
có cạnh bằng 7 và hình tròn
C
tâm
M
, đường
kính bằng
14
. Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình trên quanh
trục là đường thẳng
PM
.
.
A.
343 6 2
6
V
. B.
343 4 3 2
6
V
.
C.
343 12 2
6
V
. D.
343 7 2
6
V
.
Câu 52: Một hình trcó trục
OO
chứa tâm của mt mặt cầu bán kính
R
, các đường tròn đáy của hình trụ
đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đúng bằng
R
. Tính thể tích
V
của khối trụ?
M
C
D
A
B
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
4
R
V
. B.
3
V R
. C.
3
4
R
V
. D.
3
3
R
V
.
Câu 53: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn
O
O
, chiều cao
3
R
, bán kính đáy
R
và hình nón có
đỉnh là
O
, đáy là hình tròn
; .
O R
Tính t số giữa din tích xung quanh của hình trụ và din tích
xung quanh của hình nón.
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 54: Cho hình nón có chiều cao
h
. Tính chiều cao
x
của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình
nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
3
h
x . D.
3
h
x .
Câu 55: Cho hình chữ nhật
ABCD
6
AB
,
8
AD
(như hình vẽ). Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay
được tạo thành khi cho hình chnhật
ABCD
quay quanh trục
AC
.
A.
110,525
V
. B.
106,725
V
. C.
100,425
V
. D.
105,625
V
.
Câu 56: Cho tam giác đều và hình vuông cùng cạnh bằng
4
được xếp chồng lên nhau sao cho mt đỉnh
của tam giác đều trùng với tâm của hình vng, trục của tam giác đều trùng với trục của hình vuông
(như hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục
AB
là.
A.
136 24 3
9
. B.
128 24 3
9
. C.
144 24 3
9
. D.
48 7 3
3
.
Câu 57: Mt hp n trang (xem hình v) có mt bên
ABCDE
vi
ABCE
là hình ch nht, cnh cong
CDE
mt cung của đường tròn có tâm trung đim
M
của đoạn thng
AB
. Biết
12 3 cm
AB
,
6cm
BC
18cm
BQ
. Hãy tính th tích ca hp n trang.
A.
3
261 4 3 3 cm .
B.
3
216 4 3 3 cm .
C.
3
261 3 3 4 cm .
D.
3
216 3 3 4 cm .
Câu 58: Người ta thiết kế mt b cha nước như hình 1 th tích nước là
3
4
m
.
Khi đó h gn bng vi giá tr nào sau đây:
A.
1
B.
4
C.
1,5
D.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 59: Cho tam giác đều
ABC
cnh
1
hình vuông
MNPQ
ni tiếp trong tam giác
ABC
(
M
thuc
,
AB
N
thuc
,
AC
P
,
Q
thuc
).
BC
Gi
S
là phn mt phng chứa các điểm thuc tam gc
ABC
nhưng không chứa các điểm thuc hình vuông
.
MNPQ
Th tích ca vt th tròn xoay khi
quay
S
quanh trục là đường thng qua
A
vuông góc vi
BC
là
A.
810 467 3
24
. B.
4 3 3
96
. C.
4 3 3
96
. D.
54 31 3
12
.
Câu 60: Cho hình trhai đáy là hai hình tn m
O
,
O
, bán kính đáy bng chiều cao và bằng
a
, trên
đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
.
Thể tích tdin
OO AB
là
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
24
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 61: Cho hình thang vuông
ABCD
đ dài hai đáy
2 , 4
AB a DC a
, đường cao
2
AD a
. Quay
hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
AB
thu được khối tròn xoay
H
. Tính thtích
V
của
khối
H
.
A.
3
16 .
V a
. B.
3
20
.
3
a
V
. C.
3
8 .
V a
. D.
3
40
.
3
a
V
.
Câu 62: Cho hình nón đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính
R
chiều cao
h
. Hãy tính chiu cao của
hình trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón đã cho.
A.
4
h
. B.
2
h
. C.
3
h
. D.
3
4
h
.
Câu 63: Cho mặt cầu
S
bán kính
R
không đổi, hình nón
H
bất kì nội tiếp mặt cầu
S
. Thtích
khối nón
H
là
1
V
; và th tích phần còn lại của khối cầu là
2
V
. Giá tr lớn nhất của
1
2
V
V
bằng:
A.
76
32
. B.
32
81
. C.
32
76
. D.
81
32
.
Câu 64: Hình trbán kính đáy
r
. Gọi
O
O
là tâm của hai đưng tròn đáy với
2
OO r
. Một mặt cầu
tiếp xúc với hai đáy của hình trtại
O
O
. Gọi
C
V
T
V
lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó
C
T
V
V
là
A.
2
3
. B.
3
5
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 65: Thiết diện qua trục của một hình n là tam giác đều cạnh bằng Một mặt cầu có din tích bằng
diện tích toàn phần của hình nón. Tínhn kính của mặt cầu.
A.
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
2 3
.
Câu 66: nh trụ có thiết din qua trục là hình vuông cạnh
2
a
. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh của
hình trụ và hai đáy của hình trụ. T số thể tích của khối trụ và khi cầu là.
A.
2
.
B.
3
2
. C.
1
2
. D.
4
3
.
Câu 67: Cho hình thang
ABCD
90
A B
,
AB BC a
,
2
AD a
. Tính th tích khối tròn xoay sinh
ra khi hình thang
ABCD
quay quanh
CD
.
A.
3
7 2
6
a
. B.
3
7 2
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 68: Tmột khối đất sét hình trụ tròn có chiều cao
20
cm
, đường tròn đáy bán kính
8
cm
. Bạn Na
muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng cùng bán kính
4
cm
. Hi bạn Na
th làm ra được tối đa bao nhiêu khi cầu?
A.
15
khối B.
30
khi C.
20
khối D.
45
khối
Câu 69: Bên trong mt khối trụ có mt khối cầu ni tiếp khối trụ như hình vẽ bên. Gi
1
V
là thtích của khối
trụ và
2
V
là thể tích của khối cầu. Tính tỷ số
1
2
V
V
?
A.
1
2
3
V
V
. B.
1
2
4
3
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
3
2
V
V
.
Câu 70: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là thch của khối cầu nội
tiếp và ni tiếp hình nón đã cho. Tính
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Câu 71: nh trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh
2
a
. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh của
hình trụ và hai đáy của hình trụ. T số thể tích của khối trụ và khi cầu là.
A.
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
4
3
.
Câu 72: Cho khi trụ có chiều cao
16
h
và hai đáy là hai đường tròn tâm
O
,
O
với bán kính
12
R
. Gi
I
là trung điểm của
OO
AB
là mt dây cung của đường tròn
O
sao cho
12 3
AB . Tính
diện tích thiết diện của khi trụ với mặt phẳng
IAB
.
A.
120 3
. B. 48
π 24 3
. C. 60 3 40
π
. D. 120 3 80
π
.
Câu 73: Cho mặt cầu
S
bán kính
3.
R a Gi
T
là hình trhai đưng tròn đáy nằm trên
S
thiết diện qua trục của
T
lớn nhất. Tính din tích toàn phn
tp
S
của
T
.
A.
2
6 3.
tp
S a
B.
2
6 .
tp
S a
C.
2
9 .
tp
S a
D.
2
9 3.
tp
S a
Câu 74: Cho hai hình vuông cùng cnh bng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
ca mt nh
vuông là tâm ca hình vuông còn li (như hình v).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 5 4 2
24
V . B.
125 2 2
4
V .
C.
125 1 2
6
V . D.
125 5 2 2
12
V .
Câu 75: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
,
AD CD a
,
2
AB a
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
CD
. Thtích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
7
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 76: Cho mt cầu
S
bán kính
R
. Hình nón
N
thay đổi đỉnh đường tròn đáy thuộc mặt cầu
S
. Thtích lớn nhất của khối nón
N
là:
A.
3
32
27
R
. B.
3
32
27
R
. C.
3
32
81
R
. D.
3
32
81
R
.
Câu 77: Cho khi cầu
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Một khối trụ thay đổi chiều cao
h
và bán kính
đáy
r
nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
A.
2
h R . B.
2
2
R
h
. C.
3
2
R
h
. D.
2 3
3
R
h
.
Câu 78: Một hình trụ có din tích xung quanh bằng
4
, diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán kính
bằng
1
. Tính thể tích
V
khối trụ đó.
A.
10
V
. B.
8
V
. C.
4
V
. D.
6
V
.
Câu 79: Ch ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Diện tích toàn phần của hình tr n kính đường tròn đáy
r
chiều cao của trụ
l
là
2
tp
S r l r
B. Khi lăng trđáy diện tích đáy là
B
, đường cao của lăng trụ là
h
, khi đó thể tích khối
lăng trụ là
V Bh
C. Din tích xung quanh của mặt nón có bán kính đường tròn đáy
r
và đường sinh
l
là
S rl
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. Mặt cầu có bán kính là
R
t thể tích khối cầu là
3
4
V R
Câu 80: Cho hình nón
N
bán kính đáy
20( )
r cm
, chiều cao
60( )
h cm
mt hình tr
T
nội tiếp
hình nón
N
(hình tr
T
có mt đáy thuộc đáy hình nón và mt đáy nằm trên mặt xung quanh
của hình nón). Tính thể tích
V
của hình tr
T
có din tích xung quanh lớn nhất?
A.
3
4000 ( ).
V cm
B.
3
32000
( ).
9
V cm
C.
3
3600 ( ).
V cm
D.
3
3000 ( ).
V cm
Câu 81: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có
2
BC a
,
AC a
. Quay tam giác này quanh trục
AB
, ta được
mt hình nón đỉnh
B
. Gi
1
S
là din tích toàn phn của hình nón đó và
2
S
là din tích mặt cầu có
đường kính
AB
. Khi đó, tỉ số
1
2
S
S
là:
A.
1
2
1
2
S
S
. B.
1
2
3
2
S
S
. C.
1
2
2
3
S
S
. D.
1
2
1
S
S
.
Câu 82: Cho hình chnhật
ABCD
nửa đường tròn đường kính
AB
như hình vẽ. Gọi
,
I J
ln lượt là
trung đim của
,
AB CD
. Biết
4; 6
AB AD
Thtích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mônh
trên quanh trục
IJ
là:
.
A.
40
3
V
. B.
88
3
V
. C.
56
3
V
. D.
104
3
V
.
Câu 83: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
r
và khoảng cách gia hai đáy bằng
3
r
. Một hình nón có đỉnh
là tâm mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính t số diện tích xung quanh của
hình trụ và hình nón.
A.
1
3
B. 3 C.
3
D.
1
3
Câu 84: Một hình trụ có chiều cao bằng
6
ni tiếp trong hình cầu có bán kính bằng
5
như hình vẽ. Thể tích
của khối trụ này bằng.
A.
192
. B.
48
. C.
36
. D.
96
.
A
D
C
B
I
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TNG HP NÓN-TR-CU
Câu 1: Cho hình thang cân
ABCD
các cnh đáy
2
AB a
,
4
CD a
cạnh bên
3
AD BC a
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân
ABCD
xung quanh trục
đối xng của nó.
A.
3
4
3
V a
. B.
3
4 10 2
3
V a
.
C.
3
10 2
3
V a
. D.
3
14 2
3
V a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Khi quay hình thang cân
ABCD
xung quanh trục đối xứng
d
của nó ta được khối nón cụt như
hình vẽ.
Áp dng công thức tính thể tích khối nón cụt là
1
.
3
V h B B BB
.
Với
2 2
2 2
h BG BC CG a
2 2 2 2
4 2 7
B B BB a a a a
.
Do đó
3
1 14 2
.
3 3
V h B B BB a
.
Câu 2: Bên trong hình vuông cnh
a
, dựng hình sao bốn cánh đều như hình v bên (các kích thước cần
thiết cho như trong hình). Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh
trục
Oy
.
A.
3
8
a
. B.
3
5
16
a
. C.
3
6
a
. D.
3
5
48
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi quay hình sao đó quanh trục
Oy
sinh ra hai khi có thể tích bằng nhau.
Gọi:
V
là thể tích khối hình sao tròn xoay cần tính.
nón
V
lần lượt là thể tích khi nón có chiều cao
AH
C
V
là th tích khối nón cụtbán kính đáy lớn là
1
R
và bán kính đáy nhỏ là
2
R
.
Dễ thấy
nón
2
C
V VV
2 2 2
1 2 1 2 1
1 1
2. . . . . . .
3 3
OH R R R R R AH
2 2 2
1 1
2. . . . . 2. . . .
3 2 4 16 2 4 3 4 4
a a a a a a a
3 3 3
7 2 5
48 48 48
a a a
.
Câu 3: Một hình trtròn xoay bán kính
1
R
. Trên hai đường tròn đáy
O
.
O
. lấy
A
B
sao cho
2
AB
. Góc giữa
AB
và trục
OO
bằng
0
30
.
Xét hai khẳng định sau:
.
(I) Khoảng cách giữa
OO
AB
bằng
3
2
.
(II) Thtích của khối trụ là
3
V
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ch (I) đúng. B. Cả (I) và (II) đều sai.
C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Ch (II) đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Kđưng sinh BC thì
OO ABC
.
ABC
vuông c với
OAC
nên k
OH AC
t
OH ABC
. Vậy
;
d OO AB OH
.
R
1
2
O
'
O
B
A
30°
C
H
R
1
2
O
'
O
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ABC
0
.cos30 3
BC AB và
0
.sin 30 1
AC AB
.
OAC
là tam giác đều, có cạnh bằng
1
, nên
3
2
OH
. Vy (I) đúng.
2
. .
V R h
nên (II) đúng.
Câu 4: Cho hình trhai đáy là các hình tn
O
,
O
bán kính bng
a
, chiều cao hình trụ gấp hai lần
bán kính đáy. Các điểm
A
,
B
tương ứng nằm trên hai đường tròn
O
,
O
sao cho
6.
AB a Tính thể tích khi tứ diện
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2 5
.
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
OO a
,
2 2 2 2
6 4 2
A B AB AA a a a
.
Do đó
2 2 2 2
2
A B O B O A a
nên tam giác
O A B
vuông cân tại
O
hay
O A O B
OA O B
.
Khi đó
1
. . , .sin ,
6
OO AB
V OAO B d OA O B OA O B
3
1
. .2 .sin90
6 3
a
a a a
.
Câu 5: Trong không gian, cho hai điểm
A
,
B
cđịnh, phân biệt điểm
M
thay đổi sao cho din tích
tam giác
MAB
không đổi. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng ?
A. Tập hợp các đim
M
là mt mặt trụ. B. Tập hợp các điểm
M
là một mặt nón.
C. Tập hợp các đim
M
là mt mặt cầu. D. Tập hợp các đim
M
là mt mặt phẳng.
Hướng dẫn giải
Chn A
Do hai đim
A
,
B
c định nên khong cách giữa hai điểm
A
,
B
c định.
Mà diện tích tam giác
MAB
không đổi nên khoảng cách t
M
đến đoạn thẳng
AB
không
đổi
Tập hợp các đim
M
trong không gian cách đoạn thẳng
AB
mt khoảng không đổi là
mt hình trụ.
Câu 6: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
.
.
A
O
A
O
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
a
. B.
3
10
9
a
. C.
3
10
7
a
. D.
3
5
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3
.tan .tan30
3
a
EF AF a
.
Khi quay quanh trc
DF
, tam giác
AEF
to ra mt hình nón có th tích.
2
3
2
1
1 1 3
. . . .
3 3 3 9
a a
V EF AF a
.
Khi quay quanh trc
DF
, hình vng
ABCD
to ra mtnh tr có th tích.
2 2 3
2
. . . .
V DC BC a a a
.
Th tích ca vt th tròn xoay khi quay mô hình (như hình v) quanh trc
DF
là.
3
3 3
1 2
10
9 9
a
V V V a a
.
Câu 7: Cho hình thang vuông ti
A
B
vi
2 2 2
AD AB BC a
. Quay hình thang min trong ca
nó quanh đường thng cha cnh
BC
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay được to tnh.
A.
3
5
3
a
V
B.
3
7
3
a
V
C.
3
4
3
a
V
D.
3
V a
Hướng dn gii
Chọn A
Khi quay hình thang thì khi tròn xoay tạo thành là hình trkhuyết gồm hai phần . phần khối trụ
khi nón bên trong.
Phần hình trcó bán kính đường tròn đáy
1
R AB a
.
Thể tích hình tr
2 3
1
2
T
V R h a
.
Phần hình nón có bán kính đáy
2
R AB a
.
Thể tích khối nón
2
2
1
3
N
V R h
3
1
3
a
.
Th tích khi tn xoay
3
5
3
T N
V V V a
.
Câu 8: Cho tam giác vuông cân
ABC
2
AB AC a
và hình chữ nhật
MNPQ
với 2
MQ MN
được
xếp chồng lên nhau sao cho
M
,
N
ln lượt trung điểm của
AB
,
AC
(như hình vẽ). Tính thể
tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục
AI
, với
I
là trung đim
PQ
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
11
8
a
V
. B.
3
17
24
a
V
. C.
3
11
6
a
V
. D.
3
5
6
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có:
2 2
2
BC AB AC a
MN a
,
2
MQ a
.
Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm
MN
BC
. Ta có
AF a
,
3
2 2
a
EF IF a
.
Vậy, thể tích cần tìm
2
2 2 2 3
1 1 3 17
. . . . . . . .
3 3 2 2 24
a
V AF FB IF IQ a a a a
.
Câu 9: Trong mặt phẳng cho góc
xOy
. Một mặt phẳng
P
thay đổi và vng c với đường phân giác
trong của c
xOy
cắt
,
Ox Oy
ln lượt tại
,
A B
. Trong
P
ly điểm
M
sao cho
90
AMB .
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Đim
M
chạy trên mt mặt nón. B. Điểm
M
chạy trên mt mặt trụ.
C. Đim
M
chạy trên mt đường tròn. D. Đim
M
chạy trên mt mặt cầu.
Hướng dẫn giải
Chọn A
+) Xét mặt phẳng
P
tại một vị t cụ thể thì tập hợp các điểm
M
là đường tròn đường
kính
AB
, chứa trong mặt phẳng
P
.
+) Gọi
Ot
là tia phân giác của góc
xOy
. Khi mặt phẳng
P
thay đổi, ln vuông góc
Ot
thì
tập hợp các điểm
M
là mt nón đỉnh
O
, trục
Ot
với
,
Ox Oy
là các đường sinh.
Câu 10: Cho lục giác đều
ABCDEF
cnh bng
4
. Quay lục giác đều đó quanh đưng thng
AD
. Tính
th tích
V
ca khi tn xoay được sinh ra
A.
64
V
. B.
128
V
. C.
32
V
. D.
16
V
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Quay lục giác đều đó quanh đường thng
AD
ta thu được hai khi nón và mt khi tr.
Trong đó:
Hình nón đường sinh
4
AB
, đường cao
h OA
1
2
AD OO
2
, bán kính
2 2
r h
2 3
.
Khi đó thể tích ca hai khi nón là
2
2
16
3
N
V r h
.
Hình tr có đường cao
h BC
4
OO
, bán kính
2 3
r .
Khi đó thể tích khi tr là
2
48
T
V r h
.
Vy th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay lc giác đều đó quanh
AD
là
64
V
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
N
điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2
AN DN
. Đường
thng qua
N
vuông c với
BN
cắt
BC
tại
K
. Thtích khối tròn xoay tạo thành khi quay t
giác
ANKB
quanh trục
BK
bằng
A.
3
6
7
V a
B.
3
3
2
V a
C.
3
4
3
V a
D.
3
7
6
V a
Hướng dẫn giải
Chọn D
Sau khi quay tgiác
ANKB
quanh trục
BK
ta được khi tròn xoay gm mt khối nón và khi
trụ có chung đáy (hình vẽ).
Ta có
2
3
IB AN a
.
I
N
A
N
K
I
a
a
K
D
C
B
A
A
B
C
D
E
F
O
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét tam giác
NKB
vuông tại
N
,
cos
BN
BK
NBK
2
BN BN
BI
BI
BN
2 2
BI IN
BI
13
6
a
.
Do đó
3
2
a
KI BK BI .
Thể tích khối nón là
3
2 2
1
1 1 3
. . .
3 3 2 2
a
V NI KI a a
.
Thể tích khối trụ là
3
2 2
2
2 2
. . . .
3 3
a
V NI BI a a
.
Suy ra thể tích khối tròn xoay cn tìm là
3
1 2
7
6
a
V V V
.
Câu 12: Trong mặt phẳng cho mt hình lục giác đều cạnh bằng
2
. Tính thtích ca hình tn xoay
được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó.
A.
6
. B.
8
. C.
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Thể tích
V
của hình tròn xoay bao gồm thể tích của khối tr
ACFD
và 2 khi nón ,
BAC DEF
.
:
1
2
R AC
3
2. 3
2
.
Chiều cao
h
của khối trụ là
2
h
.
Chiều cao
h
của khối nón
2
1
2
h
.
Thể tích của khối tròn xoay :
2 2
1
. 2.
3
V R h R h
.
2 2
2
3 .2 3 .1
3
8
.
Câu 13: Cho hình trbán kính
r
. Gi
,
O,O
tâm của hai đáy với
,
2
OO r
. Một mặt cầu
S
tiếp
xúc với hai đáy của hình trụ tại
,
O,O
. Trong các mnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Din tích mặt cầu bằng din tích xung quanh của hình trụ.
B. Diện tích mặt cầu bằng
2
3
diện tích toàn phần của hình trụ.
C. Thtích khối cầu bằng
3
4
thể tích khối trụ.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. Thtích khối cầu bằng
2
3
thể tích khối trụ.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 2 3
4
; 2 2 .
3
C T
V R V R R R
2 2 2 2 2
4 ; 2 2 4 ; 4 2 6
C xqT tpT
S R S R R R S R R R
.
Câu 14: Cho khi cu tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Mt khi nón có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
, ni
tiếp khi cu. Tính chiu cao
h
theo bán kính
R
sao cho khi nón có th tích ln nht.
A.
4
h R
. B.
4
3
R
h . C.
4
R
h
. D.
3
4
R
h .
Hướng dẫn giải
Chn B
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên mặt đáy của nón t
SH
đi qua tâm
I
, khi đó thể tích khi nón
đim
I
nm gia
S
H
s ln hơn thể tích ca khi nón có
S
H
nm ng phía vi
nhau so với điểm
I
.
Ta đặt Đặt
HI x
;
SH SI IH
R x
;
HA HB
2 2
IA IH
2 2
R x
.
Th tích khi nón
2
1
.
3
V HA SH
2 2
1
3
R x R x
2
2 2
6
R x R x
.
Áp dng bất đẳng thc-si cho 3 s dương
2 2
R x
,
R x
R x
, ta được
2
2 2
6
V R x R x
2 2
6
R x R x R x
3
2 2
6 3
R x R x R x
3
4
6 3
R
.
R
2R
R
I
O
O'
H
I
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Du bng xy ra khi 2 2
3
R
R x R x x
.
Du bng xy ra khi
3
R
x
. Chiu cao khi nón
h SH
4
3 3
R R
R .
Câu 15: Cho hình tr
T
bán kính đáy
R
, trục
OO
bằng
2
R
mặt cầu
S
đường kính
.
OO
Tsố
diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trbằng:
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu :
2
1
4
S R
.
Diện tích xung quanh của hình trụ :
2
2
2 4
S Rl R
.
Vậy
1
2
1
S
S
.
Câu 16: Cho một hình trhai đáy là hai hình tn
;
O R
,
;
O R
với
3
OO R
mt hình nón
đỉnh
O
là đáy hình tn
;
O R
. hiệu
1
S
,
2
S
ln lượt là din tích xung quanh của hình tr
hình nón. Tính
1
2
S
k
S
.
A.
1
3
k
. B.
1
2
k
. C.
2
k . D.
3
k .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
2 . 3
S
πR R
2
2 3
πR
.
2 2
2
3S
πR R R
2
2
πR
. Vậy
1
2
3
S
S
.
Câu 17: Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD
, cạnh bên
2
AD
quay quanh
đường thẳng
AB
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành.
A.
5
3
V
. B.
3
V
. C.
4
3
V
. D.
7
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo hình vẽ:
1
AH HD
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng thể
tích khi trụ có bán kính
1
r AH
, chiều
cao
3
CD
trừ đi thể tích hai khối nón bằng
nhau (khi nón đỉnh A, đỉnh B và đáy là đáy của hình trụ).
Vậy
2 2
1 2 7
. . 2. . . 3
3 3 3
V AH CD AH HD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 18: Cho hình nón độ dài đưng kính đáy là 2R , đ dài đường sinh là
17
R
hình tr chiều
cao đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình vẽ.Tính thể tích phần khối trụ
không giao với khối nón
A.
3
1
3
R
. B.
3
4
3
R
. C.
3
5
6
R
. D.
3
5
12
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2
17 4 2 ,
2
R
SI SB IB R R R SE R EF
.
Thể tích khối nón lớn (có đường cao SI ) là
2 3
1
1 4
.4R
3 3
V R R
.
Thể tích khối nón nhỏ (có đường cao SE ) là
2
3
2
1 1
.2
3 2 6
R
V R R
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khi trụ là
3
3 1 2 2
7
6
V V V V R
.
Thể tích khối trụ là
2 3
4
.2 2V R R R
.
Vậy thể tích phần khi trụ không giao với khối nón là
3
4 3
5
6
V V V R
.
Câu 19: Cho hình nón bán kính đường tròn đáy bằng
a
. Thiết din qua trc hình n mt tam giác
cânc đáy bằng 45. Tính th tích khi cu ngoi tiếp hình nón.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
1
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
4
a
Hướng dn gii
Chọn C
Theo giả thiết, suy ra góc ở đỉnh của hình nón
90
. Do đó khối cầu ngoại tiếp hình nón có tâm
là tâm của đường tròn đáy hình nón.
Vy bán kính khi cu là
r a
. Vy th tích khi cu
3
4
3
a
.
Câu 20: Cho một hình tr hai đáy là hai nh tròn vi mt hình nón
đỉnh và đáy hình tn . hiệu ln lượt là diện tích xung quanh của hình trvà
hình nón. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
1
2 . 3 2 3 S
πR R πR
.
2 2 2
2
3 2 S
πR R R πR
. Vậy
1
2
3
S
S
.
Câu 21: Cắt hình nón đỉnh
S
cho trước bởi mặtphẳng đi qua trục
SO
của ta được một tam giác vuông
cân cạnh bên độ dài bằng
a
. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình nón đã cho.
A.
2
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
2 3 2 2
a
. D.
2
2 3 2 2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta thấy
SIH SAO
-
g g
.
SI IH
SA AO
SO IO IO
SA AO
IO IH
(1).
SAB
vuông cân tại
S
O
là trung đim của
AB
2
2 2
AB a
SO AO (2).
a
; , ;
O R O R
3
OO R
O
;
O R
1 2
,
S S
1
2
S
k
S
2
k
3
k
1
3
k
1
2
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Từ (1) và (2)
2
2
2
2
a
IO
IO
a
a
2 2
2
a
IO
.
Vậy diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón là
2 2
4 . 2 3 2 2
S IO a
.
Câu 22: Cho hình thang n
ABCD
2
AB
,
4
CD
din tích bng
6
. Quay hình thang min
trong của nó quanh đường thng cha cnh
CD
. Tính th tích
V
ca khi tn xoay được to
tnh.
A.
32
3
V
. B.
8
3
V
. C.
40
3
V
. D.
28
3
V
.
Hướng dn gii
Chn A
Th tích khi tn xoay to thành gm hai khi nón và mt khi tr
Gi
h
là chiu cao ca hình thang, ta
2
2
ABCD
S
h AH
AB CD
1
2
DC AB
DH
5
AD .
Hình nón có bán kính đáy
2
AH
và đường cao
1
DH
.
Hình tr có bán kính đáy
2
AH
và đường cao
2
HK
.
Th tích
V
ca khi tn xoay được to thành
2 2
1 32
2 .2 .1 .2 .2
3 3
V
.
Câu 23: Cho hình trtròn xoay, đáy 2 đưng tròn
C
tâm
O
C
tâm
O
. Xét hình nón tn xoay
đỉnh
O
và đáy là đường tròn
C
. Xét hai mệnh đề sau:
(I) Nếu thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều
O AB
t thiết din qua trục của hình tr
là hình vuông
ABB A
.
(II) Nếu thiết din qua trục của hình trlà hình vuông
ABB A
t thiết diện qua trục của hình
nón là tam giác
O AB
vuông cân tại
O
.
Hãy Chọn Câu đúng.
A. Cả 2 Câu đúng. B. Cả 2 sai. C. Ch (I). D. Ch (II).
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
O AB
là thiết diện qua trục của hình nón.
BB A
là thiết diện qua trục của hình trụ.
Xét (I): Nếu
O AB
là tam giác đều,
AB a
t
O O
3
2
a
.
A A O O
3
2
a
nên
ABB A
ch là hình chữ nhật. Vậy (I) sai.
Xét (II): Nếu
ABB A
là hình vuông,
AB a
, t:
OO a
: Sai ( tam giác vuông t đường trung
tuyến bằng nửa cạnh huyền).
Như vậy
O AB
không phải là tam giác vuông cân tại
O
: (II) sai.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Cho hình trbán kính đáy
1
r
nội tiếp trong hình cầu bán kính
r
không đổi. Xác định bán kính
1
r
theo
r
để hình trthể tích lớn nhất.
A.
1
6
3
r r
. B.
1
2
3
r r
. C.
1
6
2
r r
. D.
1
6
6
r r
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Chiều cao hình tr
2 2
1
2 2
h IH r r
.
Thể tích khối tr
2 2 2
1 1
2
V r r r
,
1
0 r r
.
Xét
2 2 2
1 1 1 1
0
f r r r r r r
.
2 3
1 1
1 1 1
2
1
2 3 6
0 0
3
1
rr r
f r r r r r
r
1
6
3
Max f r f
.
(Có thể thử chn vào
).
Câu 25: Một hình tr hai đáy là hai hình tn
,
O R
',
O R
;
OO a
Một hình nón đỉnh là
'
O
đáy hình tròn
,
O R
. Gi
1
S
,
2
S
ln lượt là diện tích xung quanh của hình trvà hình
nón. Tính t số
1
2
S
S
.
A.
1
2
3
3
S
S
. B.
1
2
3
S
S
. C.
1
2
1
3
S
S
. D.
1
2
3
S
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
1
2
2S
Rh
S Rl
2 2
2 '
'
OO
R OO
2 3
3
2
R
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26: Cho hình nón tròn xoay
N
đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
bán kính
r
nằm trên mặt
phẳng
,
P
đường cao
.
SO h
Điểm
O
thay đổi trên đoạn
SO
sao cho
SO x
0 .
x h
Hình trtròn xoay
T
đáy thứ nhất là hình tròn tâm
O
bán kính
r
0
r r
nằm trên
mt phẳng
,
P
đáy thứ hai là hình tròn tâm
O
bán kính
r
nằm trên mặt phẳng
Q
,
Q
vuông góc với
SO
tại
O
(đường tròn đáy thứ hai của
T
giao tuyến của
Q
với mặt xung
quanh của
.
N y xác định gtrcủa
x
để thể tích phần không gian nằm phía trong
N
nhưng phía ngoài của
T
đạt giá tr nhỏ nhất.
A.
2
3
x h
. B.
1
4
x h
. C.
1
3
x h
. D.
1
2
x h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
lt
V h x r
.
Áp dng Talet vào
SOA
// .
O B OA
.
O B SO
OA SO
r x
r h
.
rx
r
h
2
2
lt
2
.
r
V h x x
h
.
Để th tích phn trong
N
ngoài
T
nh nht.
lt
V
: ln nht
2
h x x
ln nht.
Xét hàm s
2
y f x h x x
.
2
2 3 2 3
y xh x x h x
0
0 .
2
3
x
y
h
x
.
.
Câu 27: Cho hai mặt cầu , cùng bán kính thỏa mãn tính chất: tâm của thuộc
ngược lại. Tính thể tích phần chung của hai khối cầu tạo bởi và .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x
h
r'
r
O'
O
B
A
S
1
S
2
S
R
1
S
2
S
V
1
( )
S
2
( )
S
3
2
5
R
V
3
V R
3
2
R
V
3
5
12
R
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gắn hệ trục như hình v
Khi cầu chứa mt đường tròn ln là
Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là
.
Câu 28: Mt hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD
, cnh n
2
BC AD . Cho
hình thang
ABCD
quay quanh
AB
ta được khi tn xoay có th tích là:
A.
3
V
. B.
8
3
V
. C.
7
3
V
. D.
2
V
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
E
,
F
là hai điểm sao cho
CDEF
là hình ch nht
E
,
A
,
B
,
F
thng hàng.
Ta có
1
EA AB BF
,
2
AD BC ,
3
CD
,
1
DE CF
.
Gi
V
là thch cn tìm,
1
V
là thch khi tr có được khi cho hình ch nht
CDEF
quay
quanh
EF
,
2
V
là th tích ca khi nón có được khi cho tam giác
AED
quay quanh
AE
,
3
V
th tích ca khi nón có được khi cho tam giác
BFC
quay quanh
BF
.
2 2 2
1 2 3
1 1 1 1 7
. . . 3
3 3 3 3 3
V V V V DE CD DE AE CF BF
.
Câu 29: Một hình trdin tích xung quanh bằng
S
, diện tích đáy bằng diện tích mt mặt cầu bán kính
a
. Khi đó, thể tích của hình trbằng:
A.
1
2
Sa
. B.
1
3
Sa
. C.
Sa
. D.
1
4
Sa
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
R
h
là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Khi đó:
2 2 2
R R 4
d
S a
(
d
S
là din tích mặt cầu)
2a
R
.
2 R
4
xq xq
S
S h S S S h
a
.
Oxy
,
S O R
2 2 2
:
C x y R
3 3
2 2 2
2
2
5
2 d 2
3 12
R
R
R
R
x R
V R x x R x
B
FE
A
D
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
2
. 4 .
4
d
S
V S h a Sa
a
.
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khi tr có chiu cao
h
, đường kính đáy
R
thì th tích bng
2
R h
B. Khi nón có chiu cao
h
, bán kính đáy
R
t thch bng
2
1
3
R h
C. Din tích ca mt cu có bán kính
R
bng
2
4
R
D. Gi
S
,
V
ln lượt din tích mt cu th tích ca khi bán kính
R
. Nếu coi
S
,
V
là
các hàm s ca biến
R
thì
V
là mt nguyên hàm ca
S
trên khong
0;

Hướng dn gii
Chn A
Khi tr có chiu cao
h
, đường kính đáy
R
thì th tích bng
2
2
2 4
R R h
h
.
Câu 31: Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
O
O
lần lượt là tâm của hình vuông
ABCD
A B C D
. Gọi
1
V
là thtích khối nón tròn xoay đỉnh là trung điểm của
OO
đáy đường
tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD
;
2
V
là th tích khối trụ tròn xoay có hai đáy hai đường tròn
nội tiếp hình vuông
ABCD
A B C D
. T số thể tích
1
2
V
V
là
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
2
Hướng dn gii
Chọn A
Gi hình lập phương .
ABCD A B C D
cạnh bằng a. Khi đó
Ta có
2
3
1
1 2
.
3 2 2 12
a a a
V
;
2
3
2
.
2 4
a a
V a
suy ra
1
2
1
3
V
V
.
Câu 32: Một hình nón góc đỉnh bằng
2 17
nội tiếp trong mt hình cầu. Biết thể tích khối nón bằng
5 2
4
. Tính thể tích khối cầu.
A.
2
. B.
2
3
. C.
32
3
. D.
8
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Thiết diện qua trục như hình sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì góc ở đỉnh là
;
;
MA u
d M d
u

2 2
2
2
5 5
1 2 1
5 2 5 3
3
6
nên ABC tam giác
đều.
Ta có:
3
. . 3
2
AD BC DC
3
3
DC AD
.
3V
2
1
. 3
3
DC AD .
3
1 1
. . 3 3
3 3
AD AD .
Từ đó: Bán kính khối cầu là
2
2
3
R AD .
Thể tích khối cầu là:
3
4 32
3 3
C
V R
.
Câu 33: Thể tích khối chỏm cầu bán kính R , chiều cao .
3
R
h bng
A.
3
8
R .
9
h
B.
3
8
R .
27
h
C.
3
8
R .
81
h
D.
3
4
R .
3
h
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có công thức
2
2 3
8
. .
3 3 9 81
h R R
V h R R R
Câu 34: Một hình trụ đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính
R
. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng:
A.
2
2 R
. B.
2
4 R
. C.
2
2 2 R
. D.
2
2 R
.
Hướng dẫn giải
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
h
chiu cao,
1
R
n kính đáy của hình tr. hình tr ni tiếp trong mt cu bán kính
R
nên ta có:
2
2 2
2
h h R
2
h R ,
1
2
2
R
R
.
2
1
2
2 . . 2 . . 2 2
2
xq
R
S R h R R
.
Câu 35: Cho hình cầu
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Một hình trchiều cao
h
và bán kính đáy
r
thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho diện tích xung quanh của hình tr
lớn nhất.
A.
2
h R . B.
h R
. C.
2
R
h
. D.
2
2
R
h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2 2
4
h
R r
2
2
4
h
r R .
Mà diện tích xung quanh hình trụ là
2
2
2 2
4
h
S rh h R
.
h
R
r
A
B
O
1
I
O
2
h
R
1
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s
2 2
4
2
h
f h R h
2 2 2 2
1
4
2
h R h R
, dấu bằng xảy ra khi và ch khi
2
h R
.
Câu 36: Xét hình tr
T
bán kính
R
, chiều cao
h
thomãn
2 3
R h
.
N
hình nón có bán kính
đáy
R
chiều cao gấp đôi chiều cao của
T
. Gi
1
S
2
S
lần lượt là diện tích xung
quanh của
T
N
, khi đó
1
2
S
S
bằng
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích xung quanh hình trụ là
1
2 . .
S R h
2
2
2 3
R
2
3
R
.
Diện tích xung quanh hình nón là
2
. .
S R l
2 2
. .
R h R
2
2
. .
3
R
R R
2
2
3
R
.
Suy ra
1
2
1
2
S
S
.
Câu 37: Khng định o sau đây là khng định đúng?
A. Đoạn thẳng nối hai điểm cùng thuộc một mặt cầu là một đường kính của mặt cầu đó.
B. Khong cách giữa hai đáy của một hình trụ bằng chiều cao của hình trụ đó.
C. Nếu mặt phẳng cắt mặt cầu thì giao tuyến của chúng là mt đường tròn lớn của mặt cầu đó.
D. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm thuộc hai đường tròn đáy của mt hình trụ bằng độ dài đường
sinh của hình trụ đó.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Hai đáy của mặt trụ nằm trên hai mặt phẳng song song nên khoảng cách giữa hai đáy của hình tr
bằng chiều cao của hình trđó.
Câu 38: Khi cắt mặt cầu
,
S O R
bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính
đó gọi là mặt đáy của mi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
nếu một
đáy của hình trnằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia giao tuyến của hình
trvới nửa mặt cầu. Biết
1
R
,tính n kính đáy
r
chiều cao
h
của hình trnội tiếp nửa mặt
cầu
,
S O R
để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A.
6 3
,
3 3
r h
. B.
6 3
,
2 2
r h
. C.
3 6
,
3 3
r h
. D.
3 6
,
2 2
r h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình trnội tiếp nửa mặt cầu, nên theo githiết đường tròn đáy trên có tâm O' hình chiếu của.
O xuống mt đáy (O'). Suy ra hình trvà nửa mặt cầu cùng chung trục đi xứng và tâm của đáy.
dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có:
2 2 2
h r R
0 1
h R
2 2
1
r h
.
Thể tích khối trụ là:
2 2
(1 h )h (h)
V r h f
2
'(h) (1 3h ) 0
f
3
h
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
.
Vậy:
0;1
2 3
9
MaxV
(đvtt) khi
6
3
r
3
3
h
.
Câu 39: Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục
DF
A.
3
5
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
10
9
a
. D.
3
10
7
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
.tan .tan30
3
a
EF AF a
Khi quay quanh trc
DF
, tam giác
AEF
to ra mt hình nón có th tích
2
3
2
1
1 1 3
. . . .
3 3 3 9
a a
V EF AF a
Khi quay quanh trc
DF
, hình vng
ABCD
to ra mtnh tr có th tích
2 2 3
2
. . . .
V DC BC a a a
Th tích ca vt th tròn xoay khi quay mô hình (như hình v) quanh trc
DF
3
3 3
1 2
10
9 9
a
V V V a a
Câu 40: Cho hình nón bán kính đáy bằng
6
, chiều cao bằng
8
. Biết rằng mt mặt cầu tiếp xúc với
tt cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính
mặt cầu đó.
A.
1,75
. B.
4,25
. C.
3
. D.
5
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C
Đường phân giác của góc
SOA
cắt SO tại I
I là tâm mặt cầu cần tìm, bán kính r IO .
Ta có: 8SO , 6OA 10SA .
SI SA
IO OA
SO IO SA
IO OA
8 10
6
r
r
3r .
Câu 41: Một hình trthiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng 4
. Din tích mặt
cầu ngoại tiếp hình trlà
A. 8
B. 10
C. 6
D. 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
2 2 2 4 4 1
xq
S Rl R R R R
.
Mặt cầu ngoại tiếp hình trụ có bán kính là
2 2
2 2
2
R
R
.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình trlà
2
4 2 8S
.
Câu 42: Cho tam giác ABC
45ABC ,
30ACB ,
2
2
AB
. Quay tam giác ABC xung quanh
cạnh BC ta được khi tròn xoay có thể tích V bằng:
A.
3 1 3
2
V
. B.
1 3
24
V
.
C.
1 3
8
V
. D.
1 3
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
R
2R
I
O
O'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
X
Y
Ta có
1
5 1 3
sin30 sin45 sin105
2 sin
12 2
AC
AB AC BC
BC
.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ từ đỉnh
A
. Ta có
. . .sin105
AH BC AB AC
1
2
AH
.
Suy ra thể tích khối tròn xoay cn tìm là
2
1
. .
3
V AH BC
1 3
24
.
Câu 43: Cho hai hình vng ng cnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho
đỉnh
X
của một hình vuông m của hình vuông n lại (như hình v).
Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay hình trên xung quanh trục
XY
.
A.
125 5 4 2
24
V . B.
125 2 2
4
V .
C.
125 1 2
6
V . D.
125 5 2 2
12
V .
Hướng dẫn giải
Chn A
Cách 1 :
Khi tròn xoay gồm 3 phần:
Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5, bán kính đáy bằng
5
2
có thể tích
2
1
5 125
5
2 4
V .
Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng
5 2
2
thể tích
2
2
1 5 2 5 2 125 2
3 2 2 12
V
Phần 3: khối nón cụt có thể tích là
2
2
3
5 2 1 125 2 2 1
1 5 2 5 5 2 5
3 2 2 2 2 2 24
V .
Vậy thể tích khối tròn xoay
H
B
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2 3
125 2 2 1 125 5 4 2
125 125 2
4 12 24 24
V V V V .
Cách 2 :
Thể tích hình trụ được tạo thành thình vuông
ABCD
là
2
125
4
T
V R h
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành thình vuông
XEYF
là
2
2
2 125 2
3 6
N
V R h
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác
XDC
là
2
1 125
3 24
N
V R h
Thể tích cần tìm
2
5 4 2
125
24
T N N
V V V V
.
Câu 44: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy
hình trong đáy dưới của hình trụ. Gọi
1
V
là thtích của hình trụ,
2
V
là thtích của hình nón.
Tính t số
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
3
C.
2 2
. D.
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
1
2
3
1
3
V Bh
V
Bh
.
Câu 45: Cho hình chnhật
ABCD
nửa đường tròn đường kính
AB
như hình vẽ. Gọi
,
I J
lần lượt là
trung đim của ,
AB CD
. Biết
4; 6
AB AD
Thtích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình trên quanh trục
IJ
là:
.
A.
88
3
V
. B.
104
3
V
. C.
40
3
V
. D.
56
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Khi xoay mô hình quanh trục
IJ
thì nửa đường tròn tạo thành nửa mặt cầu có
2
R
; hình chữ.
nht
ABCD
tạo thành hình tr
2; 6
r h
.
O'
r
h
O
A
D
C
B
I
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thể tích nửa khối cầu là
3
1
1 4
.
2 3
V R
16
3
. Thể tích khối trụ là
2
2
V r h
24
.
1 2
88
3
V V V
.
Câu 46: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
N
điểm thuộc cạnh
AD
sao cho
2
AN DN
. Đường
thng qua
N
vuông c với
BN
cắt
BC
tại
K
. Thtích khối tròn xoay tạo thành khi quay t
giác
ANKB
quanh trục
BK
bằng
A.
3
7
6
V a
B.
3
6
7
V a
C.
3
3
2
V a
D.
3
4
3
V a
Hướng dẫn giải
Chọn A
Sau khi quay tgiác
ANKB
quanh trục
BK
ta được khi tròn xoay gm mt khối nón và khi
trụ có chung đáy (hình vẽ).
Ta có
2
3
IB AN a
.
Xét tam giác
NKB
vuông tại
N
,
cos
BN
BK
NBK
2
BN BN
BI
BI
BN
2 2
BI IN
BI
13
6
a
.
Do đó
3
2
a
KI BK BI .
Thể tích khối nón là
3
2 2
1
1 1 3
. . .
3 3 2 2
a
V NI KI a a
.
Thể tích khối trụ là
3
2 2
2
2 2
. . . .
3 3
a
V NI BI a a
.
Suy ra thể tích khối tròn xoay cn tìm là
3
1 2
7
6
a
V V V
.
Câu 47: Cho nh vuông
ABCD
cạnh bằng
1 .
m
Gi
M
trung đim của
,
AB
N
thuộc cạnh
BC
thỏa mãn
2 .
NC NB
Gi
V
là thtích khối tròn xoay khi quay đa giác
ADCNM
quanh trục
.
BC
Tính
.
V
.
3
35
36
V m
.
A.
3
5
6
V m
. B.
3
17
18
V m
.
I
N
A
N
K
I
a
a
K
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
11
12
V m
. D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi thể tích khối trụ tròn xoay khi quay hình vuông
ABCD
quanh trục
BC
là
1
V
.
Gọi thể tích khối nón tròn xoay khi quay tam giác
MBN
quanh trục
BC
là
2
V
.
2 2
1 2
2
2
2
1 1 1
. . .1 .1 ; ;
2 3 3
1 1 1 1
. . .
3 3 2 3 36
V r h MB r h BN BC
V r h
.
Vậy
1 2
35
36 36
V V V
.
Câu 48: Cho hình tr có hai đáy là hai hình tn
O
O
, chiu cao
3
R
và bán kính đáy
R
. Một hình n có đỉnh là
O
và đáy hình tròn
;
O R
. Tỷ số diện tích xung quanh của hình
trụ và hình nón bằng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có din tích xung quanh của hình trlà
2
1
2 2 . 3 2 3.
S Rh R R R
Diện tích xung quanh của hình nón là
2
2 2
2
. 3 2 .
S Rl R R R R
T số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
2
1
2
2
2 3
3.
2
S R
S R
M
C
D
A
B
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 49: mt hộp nhựa hình lập phương, người ta bỏ vào hp đó 1 quả bóng đá. Tính tỉ số
1
2
V
V
, trong đó
1
V
là th tích của quả bóng đá,
2
V
là thể tích của chiếc hộp đựng bóng. Biết các mặt của hình lập
phương tiếp xúc với quả bóng.
A.
1
2
8
V
V
.
B.
1
2
4
V
V
.
C.
1
2
2
V
V
.
D.
1
2
6
V
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
R
là bán kính của mặt cầu, khi đó cạnh của hình lập phương là
2
R
.
Ta được.
Thể tích hình lập phương
3
2
8
V R
, thể tích quả bóng là
3
1
4
3
R
V
1
2
6
V
V
.
Câu 50: Cho mt hình trhai đáy là hai hình tròn
;
O R
, vi
3
OO R
và mt hình nón có đỉnh
O
đáy hình tròn
;
O R
. Kí hiệu
1
S
,
2
S
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trvà hình
nón. Tính
1
2
S
k
S
.
A.
3
k
. B.
2
k
. C.
1
2
k
. D.
1
3
k
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
1
2 . 3 2 3 S
πR R πR
.
2 2 2
2
3 2 S
πR R R πR
. Vậy
1
2
3
S
k
S
.
Câu 51: Trong mặt phẳng
P
cho hình vuông
MNPQ
cạnh bằng 7 và hình tròn
C
tâm
M
,
đường kính bằng
14
. Tính thtích
V
của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình
trên quanh trục là đường thẳng
PM
.
.
A.
343 6 2
6
V
. B.
343 4 3 2
6
V
.
C.
343 12 2
6
V
. D.
343 7 2
6
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Chn h trc tọa độ như hình v. Khi đó ta có thểch khi tn xoay gm chm cu sinh bi
cung ln
NQ
khi quay quanh
Ox
và khi nón đỉnh
P
, đường kính đáy là
NQ
.
Vy th tích được tính bng:
2
7
2
7 2
2
1 7 2 7 2
49 . .
3 2 2
V x dx
343 4 3 2
6
.
Câu 52: Một hình trcó trục
OO
chứa tâm của mt mặt cầu bán kính
R
, các đường tròn đáy của hình trụ
đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đúng bằng
R
. Tính thể tích
V
của khối trụ?
A.
3
3
4
R
V
. B.
3
V R
. C.
3
4
R
V
. D.
3
3
R
V
.
Lời giải
Chọn A
Đường kính đáy của khối tr
2
2
2 2 3
r R R R
3
2
R
r
.
Thể tích của khối trụ
2
3
2
3 3
2 4
R R
V r h R
.
O
O'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 53: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn
O
O
, chiều cao
3
R
, bán kính đáy
R
và hình nón có
đỉnh là
O
, đáy là hình tròn
; .
O R
Tính t số giữa din tích xung quanh của hình trụ và din tích
xung quanh của hình nón.
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Diện tích xung quanh hình trụ là
2
1
2 2 3 .
S Rh R
2 2
2
O A OA OO R
. Diện tích xung quanh hình nón
2
2
2 .
S Rl R
T số:
2
1
2
2
2 3
3.
2
S R
S R
Câu 54: Cho hình n chiều cao
h
. Tính chiều cao
x
của khối trụ thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
3
h
x . D.
3
h
x .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo định lí Ta-Let ta có:
SO h x r
SO x h r
,
0
x h
.
Thể tích hình trụ là:
2
2
2
2
2 2
.
h x r
r
V r x x x h x
h h
.
R
R
3
O'
O
A
r
r'
O'
O
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét
3
3
2
4
2 2
4. . . 4
2 2 3 27
h x h x
x
h x h x h
M x x h x x
.
Dấu
" "
xảy ra khi
2 3
h x h
x x
.
Câu 55: Cho hình chnhật
ABCD
6
AB
,
8
AD
(như hình vẽ). Tính thể tích
V
của vật thể tròn
xoay được tạo thành khi cho hình chữ nhật
ABCD
quay quanh trục
AC
.
A.
110,525
V
. B.
106,725
V
. C.
100,425
V
. D.
105,625
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Khi quay hình chữ nhật quanh trục
AC
, ta thấy vật thể tròn xoay được tạo thành gm hai khối
nón có thể tích bằng nhau và hai khi nón cụt có thể ch bằng nhau (như hình vẽ trên).
Gọi
1
V
là thể tích của mỗi hình nón
2
V
là thể tích của mỗi hình nón cụt thì ta có thtích vật
th tròn xoay cần tìm
1 2
2
V V V
.
Hình chữ nhật
ABCD
6
AB
,
8
AD
nên
2 2
10
AC AB AD
.
+ Xét tam giác vuông
ABC
IB
là đường cao nên ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 25
6 8 576
IB AB BC
24
5
IB .
+ Vì tam giác ABC AD C
HAC
cân ti
H
nên
HO AC
(
O
là trung đim của
AC
).
suy ra
5
2
AC
OA OC
.
+ Xét
ABC
2 2
2
6 18
.
10 5
AB
AB AI AC AI
AC
nên
18 7
5
5 5
OI OA AI
;
32
5
IC .
+ Dễ thấy hai tam giác vuông ,
COH CIB
đồng dạng nên ta có:
OH OC
IB IC
.
IB OC
OH
IC
24
.5
15
5
32
4
5
.
Th tích của mi hình nón là
2
1
1
. .
3
V IB AI
2
1 24 18
. . 27,648
3 5 5
(đvtt).
Và thtích của mi hình nón cụt là
2 2
2
1
. . .
3
V OI IB OH IB OH
.
2 2
1 7 24 15 24 15
. . .
3 5 5 4 5 4
25,7145
(đvtt).
Vy thể tích cần tìm
1 2
2
V V V
2 27,648 25,7145
106,725
(đvtt).
H
JI
O
D'
B'
D
B
C
A
R
R
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ghi nhớ:
Thể
tích
khối
nón cụt
2 2
1
3
xq
S l R r
V h R r Rr
Câu 56: Cho tam giác đều và hình vuông ng có cạnh bằng
4
được xếp chồng lên nhau sao cho mt đỉnh
của tam giác đều trùng với tâm của hình vuông, trục của tam giác đều trùng với trục của hình
vuông (như hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục
AB
là.
A.
136 24 3
9
. B.
128 24 3
9
. C.
144 24 3
9
. D.
48 7 3
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Khi xoay quanh trục AB thì :
Phần hình vuông phía trên trở thành lăng trụ bán kính R = 2, chiều cao h = 4.
2
1
2 .4 16
V
.
Phần dưới trở thành hình nón cụt với.
2 3 2 2 3 1
h HK AK AH
;
2
R
' 2 1
2 3 3
R AH
R AK
2
'
3 3
R
R
Áp dng
2 2
24 3 8
' ' ...
1
3
...
9
h R RV RR
.
Vậy
1 2
24 3 136
9
V V V
.
Câu 57: Mt hp n trang (xem hình v) mt bên
ABCDE
vi
ABCE
là hình ch nht, cnh cong
CDE
mt cung của đường tròn tâm trung đim
M
của đon thng
AB
. Biết
12 3 cm
AB
,
6cm
BC
18cm
BQ
. Hãy tính th tích ca hp n trang.
l
r
R
h
h
R'
R
H
C
A
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
261 4 3 3 cm .
B.
3
216 4 3 3 cm .
C.
3
261 3 3 4 cm .
D.
3
216 3 3 4 cm .
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
.
ABCDE
V BQ S
.
Trong đó
ABCDE ABCE CDE ABCE MCDE MCE
S S S S S S
2
.12 .120 1
6.12 3 .6.12 3 12 3 3 4
360 2
.
Th tích hp n trang là
3
18.12 3 3 4 216 3 3 4
V cm
.
Câu 58: Người ta thiết kế mt b cha nước như hình 1 th tích nước là
3
4
m
.
Khi đó h gn bng vi giá tr nào sau đây:
A.
1
B.
4
C.
1,5
D.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 59: Cho tam giác đều
ABC
cnh
1
hình vuông
MNPQ
ni tiếp trong tam giác
ABC
(
M
thuc
,
AB
N
thuc
,
AC
P
,
Q
thuc
).
BC
Gi
S
là phn mt phng chứa các điểm thuc tam gc
ABC
nhưng không chứa các điểm thuc hình vuông
.
MNPQ
Th tích ca vt th tn xoay khi
quay
S
quanh trục là đường thng qua
A
vuông góc vi
BC
là
A.
810 467 3
24
. B.
4 3 3
96
. C.
4 3 3
96
. D.
54 31 3
12
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích ca vt th tròn xoay khi quay
S
quanh trục là đường thng
AH
bng hiu th tích khi
nón khi quay tam giác
ABC
th tích khi tr khi quay hình vuông
MNPQ
quanh trc
đường thng
AH
.
Gọi độ dài cnh hình vuông là
x
. Khi đó: 1 1
MN AN CN NP
BC AC CA AH
1 2 3 3
1
3
2
x x
x
2 2
1 1 3 810 467 3
. . .
3 2 2 2 24
x
V x
.
Câu 60: Cho hình trhai đáy là hai hình tn m
O
,
O
, bán kính đáy bng chiều cao và bằng
a
, trên
đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
sao cho
2
AB a
.
Thể tích tdin
OO AB
là
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
24
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dng hình ch nht
ADBC
, ta có:
3
AD a
,
OA OD a
,
2
a
OE
.
.
1
3
OO AB OAD O CB
V V
1
.
3
OAD
S OO
1 1
. . . .
3 2
AD OE OO
1
. 3. .
6 2
a
a a
3
3
12
a
.
Câu 61: Cho hình thang vuông
ABCD
đ dài hai đáy
2 , 4
AB a DC a
, đường cao
2
AD a
. Quay
hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
AB
thu được khối tròn xoay
H
. Tính thtích
V
của
khối
H
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
16 .
V a
. B.
3
20
.
3
a
V
. C.
3
8 .
V a
. D.
3
40
.
3
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Thể tích
V
của khối
H
bằng thể tích của khối tr
DCFE
trừ thể tích khối nón
BCF
.
Vậy thể tích cần tìm:
3
2 2
1 40
2 .4 2 .2
3 3
DCFE BCF
a
V V V a a a a
.
Câu 62: Cho hình nón đáy hình tròn tâm
O
, bán kính
R
chiều cao
h
. y tính chiều cao của
hình trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón đã cho.
A.
4
h
. B.
2
h
. C.
3
h
. D.
3
4
h
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
h
,
0 ,0
r h h r R
ln lượt là chiều cao và bán kính hình trụ.
Ta có thtích khối trụ là
2
.
V h r
.
Lại
NPB
đồng dạng
SOB
nên:
h R r hr
h h
h R R
.
Ta được
2
.
V h r
2
hr
r h
R
4
. .
2 2
h r r
R r
R
3
2
Cos
4 4
2 2
.
3 27
i
r r
R r
h hR
R
.
Vậy
2
max
4
27
hR
V
đạt được khi
2 1
2 3 3
r
R r r R h h
.
Câu 63: Cho mặt cầu
S
bán kính
R
không đổi, hình nón
H
bất kì nội tiếp mặt cầu
S
. Thtích
khối nón
H
là
1
V
; và th tích phần còn lại của khối cầu là
2
V
. Giá tr lớn nhất của
1
2
V
V
bằng:
A.
76
32
. B.
32
81
. C.
32
76
. D.
81
32
.
Hướng dẫn giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
I
,
S
là tâm mt cầu đnh hình nón.
Gi
H
là tâm đường tròn đáy của hình nón và
AB
là mt đường kính của đáy.
Ta có
1
2 1
1
V
V
V V V
. Do đó để
1
2
V
V
đạt GTLN thì
1
V
đạt GTLN.
TH 1: Xét trường hp
SI R
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi
SI R
Lúc đó
3
1
3
R
V
.
TH 2:
SI R I
nm trong tam giác
SAB
như hình v.
Đặt
0
IH x x
. Ta có
2
1
1
.
3
V HA SH
2 2
1
3
R x R x
2 2
6
R x R x R x
3
3
4 32
6 3 81
R
R
.
Du bng xy ra khi
3
R
x
.
Khi đó
1
2 1
1
V V
V V V
3
3 3
4
8
3
1
4 32
19
3 81
R
R R
.
Câu 64: Hình trụ bán kính đáy
r
. Gi
O
O
là tâm của hai đường tròn đáy với
2
OO r
. Mt mặt cầu
tiếp xúc với hai đáy của hình trtại
O
O
. Gọi
C
V
T
V
lần lượt là thể tích của khối cầu và
khối trụ. Khi đó
C
T
V
V
là
A.
2
3
. B.
3
5
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có thtích của khối cầu là
3
4
3
C
V r
.
Thể tích của khối trụ là
2 3
2
T
V r l r
.
Khi đó
2
3
C
T
V
V
.
Câu 65: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng Một mặt cầu có diện tích bằng
diện tích toàn phần của hình nón. Tínhn kính của mặt cầu.
I
A
S
B
H
2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
2 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
thiết din qua trụ là tam giác đều cạnh bằng
2
nên hình nón có bán kính
1
r
, độ dài
đường sinh
2
l
.
Diện tích toàn phần của hình nón:
3
tp
r l rS
.
Mặt cầu có bán kính
R
thì diện tích
2
4
mc
S
R
.
Theo đề bài t
2
4
3
3
2
R R
.
Câu 66: Hình trthiết din qua trục là hình vuông cạnh
2
a
. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh
của hình tr hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khi cầu là.
A.
2
.
B.
3
2
. C.
1
2
. D.
4
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Do thiết diện đi qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh
2
a
nên bán kính đáy, chiều cao của
hình trụ lần lượt là và mặt cầu nội tiếp khối trụ bán kính là
a.
.
Thể tích khối trụ là:
2 3
2
T
V h. .R . .a .
.
Thể tích khối cầu là:
3 3
4 4
3 3
C
V R a .
.
T số thể tích là
3
2
T
C
V
.
V
.
Câu 67: Cho hình thang
ABCD
90
A B
,
AB BC a
,
2
AD a
. Tính thtích khi tròn xoay
sinh ra khi hình thang
ABCD
quay quanh
CD
.
A.
3
7 2
6
a
. B.
3
7 2
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
C
A
D
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi nón đỉnh
D
, trc
CD
có chiu cao
2
CD a
, bán kính đáy
2
CA a
nên có thch
3
2
1
1 2 2
. .
3 3
a
V CD CA
.
Khi chóp cụt có trục
2
2
a
CH
, hai đáy bán kính
2
CA a
2
2
a
HB
nên thch
khi chóp ct là
3
2 2
2
1 7 2
. . .
3 12
a
V CH CA HB CA HB
Khi chóp đỉnh
C
, trục
CH
có thể tích
3
2
3
1 2
. .
3 12
a
V CH HB
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là:
3
1 2 3
7 2
6
a
V V V V
.
Câu 68: Tmột khối đất sét hình trụ tròn có chiều cao
20
cm
, đường tròn đáy bán kính
8
cm
. Bạn Na
muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng cùng bán kính
4
cm
. Hi bạn Na
th làm ra được tối đa bao nhiêu khi cầu?
A.
15
khối B.
30
khi C.
20
khối D.
45
khối
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
1
V
là thể tích khối đất sét hình trụ tròn. Suy ra:
2
1
20 .8 1280
V
3
cm
.
Gọi
2
V
là thể tích mt khối cầu. Suy ra:
3
2
4 256
.4
3 3
V
3
cm
.
Lập tỉ số
1
2
15
V
V
.
Vậy thể làm ra ti đa
15
khối cầu.
Câu 69: Bên trong mt khi trụ mt khối cầu nội tiếp khối trụ như hình vbên. Gi
1
V
là thtích của
khối trụ và
2
V
là th tích của khối cầu. Tính t số
1
2
V
V
?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
3
V
V
. B.
1
2
4
3
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
3
2
V
V
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi bán kính mt cu là
R
khi đó bán kính trụ là
R
và chiu cao tr là
2
h R
.
Ta có
2 3
1
2
V R h R
;
3
2
4
3
V R
.
Suy ra
3
1
3
2
2 3
4
2
3
V
R
V
R
.
Câu 70: Cho hình nón thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là thtích của khối cầu
nội tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính
1
2
V
V
.
A.
2
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gi s cnh của tam giác đều
SAB
bng
1
.
Gi thiết din qua trc hình nón là tam giác đều
SAB
.
Gi
I
là trọng tâm tam giác đều
SAB
, khi đó
I
là tâm mt cu ni tiếp hình nón cũng là tâm
mt cu ngoi tiếp hình nón.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình nón
2 2 3 3
.
3 3 2 3
R SI SO
.
Bán kính mt cu ni tiếp hình nón
1 1 3 3
.
3 3 2 6
r IO SO
.
M
I
O
B
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích mt cu ngoi tiếp hình nón
3
1
4 4 3
3 27
V R
.
Th tích mt cu ni tiếp hình nón là
3
2
4 3
3 54
V r
.
Vy
1
2
8
V
V
.
Câu 71: Hình trthiết din qua trục là hình vuông cạnh
2
a
. Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinh
của hình tr hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khi cầu là.
A.
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
4
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Do thiết diện đi qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh
2
a
nên bán kính đáy, chiều cao của
hình trụ lần lượt là và mặt cầu nội tiếp khối trụ bán kính là
a
.
Thể tích khối trụ là:
2 3
2
T
V h. .R . .a
.
Thể tích khối cầu là:
3 3
4 4
3 3
C
V R a
.
T số thể tích là
3
2
T
C
V
V
.
Câu 72: Cho khi trchiều cao
16
h
hai đáy hai đưng tròn tâm
O
,
O
với bán kính
12
R
.
Gọi
I
là trung điểm của
OO
AB
là mt dây cung của đường tròn
O
sao cho
12 3
AB .
Tính diện tích thiết din của khối trụ với mặt phẳng
IAB
.
A.
120 3
. B. 48
π 24 3
. C. 60 3 40
π
. D. 120 3 80
π
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
B
C
A
D
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
d
là khoảng cách từ
O
đến dây cung
AB
2
2
6
2
AB
d R
.
Gọi
là góc tạo bởi thiết din với mặt đáy. Do đó
/ 2 8 4
tan
6 3
h
d
3
cos
5
.
Đưa hệ trục tọa đ
Oxy
vào mặt phẳng đáy, gốc trùng vi tâm
O
, trục
Ox
vuông góc với
AB
,
trục
Oy
song song với
AB
.
Do đó
6
2 2
6
2 12 d
ABCD
S x x
144
π
72 3
3
.
Áp dng công thức
cos
ABCD
thietdien
S
S
suy ra
cos
ABCD
thietdien
S
S
120 3 80
π
.
Câu 73: Cho mặt cầu
S
bán kính
3.
R a Gi
T
là hình trhai đưng tròn đáy nằm trên
S
thiết diện qua trục của
T
lớn nhất. Tính din tích toàn phn
tp
S
của
T
.
A.
2
6 3.
tp
S a
B.
2
6 .
tp
S a
C.
2
9 .
tp
S a
D.
2
9 3.
tp
S a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hình vẽ thiết diện qua trục như sau:
Ta có:
2 2 3.
AC R a
Đặt
,
AD x
ta có:
2 2 2 2
12
CD AC AD a x
Vì thiết diện qua trục là lớn nhất nên
.
ADCD
lớn nhất.
Xét hàm số:
2 2
. 12 , 0;2 3 .
f x x a x x a
F
E
D
C
y
x
H
B
A
O'
O
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2
2 12 2
12 .
2 12 12
x a x
f x a x x
a x a x
2 2
2 2
12 2
0 0 6
12
a x
f x x a
a x
Ta có:
2
2 2
6 6. 12 6 6. 6 6
f a a a a a a a
;
2 3 0
f a
;
0 0
f
Vậy hình trụ có: bán kính đáy
6
;
2 2
CD a
R
chiều cao
6
h AD a
2
6 6
2 ( ) 2 . . 6 9
2 2
tp
a a
S r r h a a
.
Câu 74: Cho hai hình vuông cùng cnh bng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đnh
X
ca mt nh
vuông là tâm ca hình vuông còn li (như hình v).
Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 5 4 2
24
V . B.
125 2 2
4
V .
C.
125 1 2
6
V . D.
125 5 2 2
12
V .
Hướng dn gii
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1 :
Khi tròn xoay gm 3 phn:
Phn 1: khi tr có chiu cao bằng 5, bán kính đáy bng
5
2
có th tích
2
1
5 125
5
2 4
V .
Phn 2: khi nón có chiều cao và bán kính đáy bằng
5 2
2
thch
2
2
1 5 2 5 2 125 2
3 2 2 12
V
Phn 3: khi nón ct có th tích là
2
2
3
5 2 1 125 2 2 1
1 5 2 5 5 2 5
3 2 2 2 2 2 24
V
.
Vy th tích khi tròn xoay
1 2 3
125 2 2 1 125 5 4 2
125 125 2
4 12 24 24
V V V V .
Cách 2 :
Th tích hình tr được to thành t hình vuông
ABCD
là
2
125
4
T
V R h
Th tích khi tn xoay được to thành t nh vuông
XEYF
là
Y
X
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 125 2
3 6
N
V R h
Th tích khi tn xoay được to thành t tam giác
XDC
là
2
1 125
3 24
N
V R h
Th tích cn tìm
2
5 4 2
125
24
T N N
V V V V
.
Câu 75: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
,
AD CD a
,
2
AB a
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
CD
. Thtích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
7
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gi
T
là khi tr có đường cao là
2
a
, bán kính đường tròn đáy
a
N
là khi nón có
đường cao là
a
, bán kính đường tròn đáy là
a
.
Ta có:
Th tích khi tr
T
là:
2
1
. .2
V a a
3
2 .
a
.
Th tích khi nón
N
là:
2
2
1
. .
3
V a a
3
.
3
a
.
Thể tích khối tròn xoay thu được là:
1 2
V V V
3
3
.
2 .
3
a
a
3
5
3
a
.
Câu 76: Cho mt cầu
S
bán kính
R
. Hình nón
N
thay đổi đỉnh đường tròn đáy thuộc mặt cầu
S
. Thtích lớn nhất của khối nón
N
là:
A.
3
32
27
R
. B.
3
32
27
R
. C.
3
32
81
R
. D.
3
32
81
R
.
Hướng dẫn giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có th tích khi nón đỉnh
S
lớn hơn hoặc bng th tích khi nón đnh
S
. Do đó chỉ cn xét
khối nón đỉnh
S
có bán kính đường tròn đáy là
r
và đường cao là
SI h
vi
h R
.
Th tích khi nón được to nên bi
N
là:
1
.
3
C
V h S
2
1
. .
3
h r
2
2
1
. .
3
h R h R
3 2
1
2
3
h h R
.
Xét hàm số:
3 2
2
f h h h R
với
;2
h R R
.
Ta có
2
3 4
f h h hR
.
0
f h
2
3 4 0
h hR
0
h
(loại) hoặc
4
3
R
h .
Bảng biến thiên:
Ta có:
3
32
max
27
f h R
tại
4
3
R
h .
Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi
N
có giá tr lớn nhất là
3 3
1 32 32
3 27 81
V R R
khi
4
3
R
h .
Chú ý: Sau khi tính được
3 2
1
2
3
V h h R
ta có th làm như sau:
3
3
3 2 2
1 1 4 2 32
2 2 . . 4 2
3 3 6 6 3 81
h h R h R
V h h R h R h h h R h
.
Đẳng thức xảy ra khi và ch khi
4
4 2
3
R
h R h h .
Câu 77: Cho khi cầu
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Một khối trthay đổi chiều cao
h
bán
kính đáy
r
nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
A.
2
h R . B.
2
2
R
h
. C.
3
2
R
h
. D.
2 3
3
R
h
.
Hướng dn gii.
Chn D
Ta có
2
2 2
4
h
r R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích ca khi tr:
2
2
4
h
V R h
3
2
4
h
V R h
.
Ta có
2 2
3
4
V R h
,
2 3
0
3
R
V h
.
Bng biến thiên:
Vy th tích khi tr ln nht khi
2 3
3
R
h
.
Câu 78: Một hình trdiện tích xung quanh bằng
4
, diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu bán
kính bằng
1
. Tính thể tích
V
khối trụ đó.
A.
10
V
. B.
8
V
. C.
4
V
. D.
6
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
1
, , ,S
r h S
lần lượt là bán kính hay đáy, chiều cao, diện tích xung quanh và din tích mt đáy
của hình trụ.
Vì diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 1 nên
1
4
S
, suy ra
2
4 2
r r
.
Hình trcó din tích xung quanh bằng 4 nên
2 4 2 1
S rh rh h
.
Vậy
2
4
V r h
.
Câu 79: Ch ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Diện tích toàn phần của hình tr n kính đường tròn đáy
r
chiều cao của trụ
l
là
2
tp
S r l r
B. Khi lăng tr đáy diện tích đáy là
B
, đường cao của lăng trụ là
h
, khi đó thể tích khối
lăng trụ là
V Bh
C. Din tích xung quanh của mặt nón có bán kính đường tròn đáy
r
và đường sinh
l
là
S rl
D. Mặt cầu có bán kính là
R
t thể tích khối cầu là
3
4
V R
Hướng dẫn giải
Chọn D
Mặt cầu có bán kính là
R
t thể tích khi cầu là
3
4
3
V R
.
Câu 80: Cho hình nón
N
bán kính đáy
20( )
r cm
, chiều cao
60( )
h cm
mt hình tr
T
nội tiếp
hình nón
N
(hình tr
T
một đáy thuộc đáy hình n một đáy nằm trên mặt xung
quanh của hình nón). Tính thể tích
V
của hình tr
T
có diện tích xung quanh lớn nhất?
A.
3
4000 ( ).
V cm
B.
3
32000
( ).
9
V cm
C.
3
3600 ( ).
V cm
D.
3
3000 ( ).
V cm
Hướng dẫn giải
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi độ dài bán kính hình trụ là
0 20
xcm x , chiều cao của hình trụ là
'
h
.
Ta có:
h SI I K
h SI AI
SI II I K
SI AI
h h x
h r
60
60 20
h x
.
60 3
h x
60 3
h x
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2 .
S x h
2 60 3
x x
2
2 60 3
x x
2
2 100 3 10
x
200
.
Diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất khi
10
x
.
Khi đó thể tích khi trụ là:
2
.
V x h
2
.10 .30
3000
.
Câu 81: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2
BC a
,
AC a
. Quay tam giác này quanh trục
AB
, ta
được một hình nón đỉnh
B
. Gi
1
S
là diện tích toàn phần của hình nón đó
2
S
là diện tích mặt
cầu có đường kính
AB
. Khi đó, tỉ số
1
2
S
S
là:
A.
1
2
1
2
S
S
. B.
1
2
3
2
S
S
. C.
1
2
2
3
S
S
. D.
1
2
1
S
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hình nón có :
2 2
3
h AB BC AB a
Gi
x m
là cạnh của tam giác đều,
20
0
3
x
.
2
l BC a
Suy ra cạnh hình vuông
20 3
4
x
m
.
Diện tích toàn phần của hình nón
2 2
1
3
S Rl R a
Mặt cầu đường kính
AB
có bán kính
1 3
2 2
a
R AB
.
I'
K
I
A
B
K'
S
H'
H
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Diện tích mặt cầu
2
2 2
2
3
4 4 3
2
a
S R a
.
Vậy
1
2
1
S
S
.
Câu 82: Cho hình chnhật
ABCD
nửa đường tròn đường kính
AB
như hình vẽ. Gọi
,
I J
ln lượt là
trung đim của
,
AB CD
. Biết
4; 6
AB AD
Thtích
V
của vật thể tròn xoay khi quay mô
hình trên quanh trục
IJ
là:
.
A.
40
3
V
. B.
88
3
V
. C.
56
3
V
. D.
104
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Khi xoay mô hình quanh trục
IJ
thì nửa đường tròn tạo thành nửa mặt cầu có
2
R
; hình chữ.
nht
ABCD
tạo thành hình tr
2; 6
r h
.
Thể tích nửa khối cầu là
3
1
1 4 16
.
2 3 3
V R
. Thể tích khối trụ là
2
2
24
V r h
.
1 2
88
3
V V V
.
Câu 83: Một hình trbán kính đáy bằng
r
khoảng cách giữa hai đáy bằng
3
r
. Một hình nón
đỉnh là tâm mặt đáy này đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính t số diện tích xung
quanh của hình trvà hình nón.
A.
1
3
B. 3 C.
3
D.
1
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường sinh của hình nón:
2 2
3 2
l r r r
.
Diện tích xung quanh của hình nón:
2
1
2
S rl r
.
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2
2
2 2 3
S rh r
.
Vậy t số cần tìm
3
.
Câu 84: Một hình trụ có chiều cao bằng
6
ni tiếp trong hình cầu có bán kính bằng
5
như hình vẽ. Thể tích
của khối trụ này bằng.
A.
192
. B.
48
. C.
36
. D.
96
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
A
D
C
B
I
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Đường kính đáy hình trụ bằng
2 2
10 6 8
suy ra bán kính hình trlà
4
r
. Thtích khối trụ
2
.4 .6 96
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAM KHI NÓN
Câu 1: Cho hai mt phng
P và
Q song song vi nhau ct mt mt cu tâm O bán kính R to
tnh hai đường tròn cùng n kính. Xét hình nón đỉnh trùng vi tâm ca mt trong hai
đường tròn và đáy trùng với đường tn còn li. Tính khong cách gia
P
Q để din tích
xung quanh hính nón đó là ln nht.
A.
2 3
3
R
. B. 2R . C. 2 3R . D. R .
Câu 2: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón thch
3
27cm vi chiu cao là
h
và bán kính
đáy r để lưng giy tiêu th là ít nht t giá tr ca r là:
A.
6
6
2
3
2
r
. B.
6
4
2
3
2
r
. C.
8
6
2
3
2
r
. D.
8
4
2
3
2
r
.
Câu 3: Bn Hoàn có mt tm bìa hình tròn như hình v, Hoàn mun biến hình tn đó thành mt hìnhi
phu hình nón. Khi đó Hoàn phải ct b hình qut tn AOB ri dán hai bán kính OA OB li
vi nhau (din tích ch dán nh không đáng kể). Gi
x
là c tâm hình qut tròn dùng làm phu.
Tìm
x
để th tích phu ln nht?
A.
3
. B.
2 6
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4: Cho mt nón tròn xoay đnh S đáy đường tròn tâm Othiết din qua trc là mt tam giác đều
cnh bng
a
. A , B là hai điểm bt k trên
O . Th tích khi chóp .S OAB đạt giá tr ln nht
bng
A.
3
3
48
a
B.
3
96
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
96
a
Câu 5: Trong các hình nón ni tiếp mtnh cu có bán kính bng 3, tính bán kính mặt đáy của hình nón
có th tích ln nht.
A. Đáp án khác. B.
4 2.R
C.
2.R
D.
2 2.R
Câu 6: Hình nón gi là ni tiếp mt cu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nm trên mt cu. Tìm
chiu cao h ca hình nón có th tích ln nht ni tiếp mt cu có bán kính R cho trước.
A.
3
2
R
h B.
5
2
R
h C.
5
4
R
h D.
4
3
R
Câu 7: Giá tr ln nht ca th tích khi nón ni tiếp trong khi cu có bán kính R là
A.
3
4 2
9
R
. B.
3
32
81
R
. C.
3
1
3
R
. D.
3
4
3
R
.
Câu 8: Cho hình nón
N
đường cao SO h bán kính đáy bằng R , gi M là đim trên đoạn SO ,
đặt OM x , 0 x h .
C là thiết din ca mt phng
P vuông góc vi trc SO ti M , vi
hình nón
N . Tìm
x
để thch khi nón đỉnh O đáy là
C ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
2
h
.
Câu 9: Cho hình nón đnh
S
, đáy là hình tn tâm
O
, góc đnh bng
120
. Trên đường tn đáy, ly
điểm
A
c định và điểm
M
di động. Có bao nhiêu v trí điểm của điểm
M
để din tích tam giác
SAM
đạt giá tr ln nht?
A. vô s v trí. B.
3
v trí. C. Có
1
v trí. D.
2
v trí.
Câu 10:
Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón thch
3
27cm
, vi chiu cao
h
và bán kính
đáy
r
. Giá tr
r
để lượng giy tiêu th ít nht:
A.
6
6
2
3
2
r
B.
6
4
2
3
2
r
C.
8
6
2
3
2
r
D.
8
4
2
3
2
r
Câu 11: Cho mt nón tròn xoay đnh
S
đáyđường tròn tâm
O
thiết din qua trc là mt tam giác đều
cnh bng
a
.
A
,
B
là hai điểm bt k trên
O
. Th tích khi chóp .
S OAB
đạt giá tr ln nht
bng
A.
3
3
48
a
. B.
3
96
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
96
a
.
Câu 12: Cho khi nón đnh O, chiu cao là h. Mt khối nón khác có đỉnh tâm
I
của đáy và đáy là mt
thiết din song song với đáy của hình nón đã cho. Để th tích ca khi nón đnh
I
ln nht t
chiu cao ca khi nón này bng bao nhiêu?
A.
2
3
h
. B.
3
3
h
. C.
2
h
. D.
3
h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MAX-MIN LIÊN QUAN KHI NÓN
Câu 1: Cho hai mt phng
P
Q
song song vi nhau ct mt mt cu tâm
O
bán kính
R
to
tnh hai đường tròn cùng n kính. Xét hình nón đỉnh trùng vi tâm ca mt trong hai
đường tròn và đáy trùng với đường tn còn li. Tính khong cách gia
P
Q
để din tích
xung quanh hính nón đó là ln nht.
A.
2 3
3
R
. B.
2
R . C.
2 3
R
. D.
R
.
Hướng dn gii
Chn A
.
Ta có
2 2
2 2 2 2
3
,
4 4
h h
r R l r h R .
2 2 2
2 2 4 2 4
3 3
4 4 16 2
xq
h h R
S rl R R h h R
.
Xét
2
4 2 4
3
0 2
16 2
R
f h h h R h R
.
Ta có
3 2
3 2 3
, 0
4 3
R
f h h R h f h h
.
Bng biến thiên:
Khi đó
f h
đạt giá tr ln nht ti
2 3
3
R
h
. Do đó
xq
S
đạt giá tr ln nht khi
2 3
3
R
h
.
Câu 2: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón thch
3
27
cm
vi chiu cao là
h
và bán kính
đáy
r
để lượng giy tiêu th là ít nht t giá tr ca
r
là:
A.
6
6
2
3
2
r
. B.
6
4
2
3
2
r
. C.
8
6
2
3
2
r
. D.
8
4
2
3
2
r
.
Hướng dn gii
Chn C
l
h
r
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích ca cc:
2 2
2
1 81 81 1
27 .V r h r h h
r
Lượng giy tiêu th ít nht khi và ch khi din tích xung quanh nh nht.
2 2
2 2 2 4
2 4 2 2
81 1 81 1
2 2 2 2
xq
S rl r r h r r r
r r
2 2 2 2
4 4
3
2 2 2 2 2 2 2 2
81 1 81 1 81 1 81 1
2 2 3 . .
2 2 2 2
r r
r r r r
4
6
4
81
2 3
4
(theo BĐT Cauchy)
xq
S nh nht
2 8 8
4 6
6
2 2 2 2
81 1 3 3
2 2 2
r r r
r
.
Câu 3: Bn Hoàn có mt tm bìa hình tròn như hình v, Hoàn mun biến hình tn đó thành mt hìnhi
phu hình nón. Khi đó Hoàn phải ct b hình qut tn AOB ri dán hai bán kính OA OB li
vi nhau (din tích ch dán nh không đáng kể). Gi
x
là c tâm hình qut tròn dùng làm phu.
Tìm
x
để th tích phu ln nht?
A.
3
. B.
2 6
3
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn B
Da vào hình vẽ, độ dài cung AB ln bng Rx , bán kính hình nón
2
Rx
r
Đường cao ca hình nón
2 2
h R r
2 2
2
2
4
R x
R
2 2
4
2
R
x
Th tích khi nón (phu)
2
1
3
V r h
2 2
2 2
2
1
. . 4
3 4 2
R x R
x
3
4 2 2
2
4
24
R
x x
Theo Cauchy ta có
3
2
2 2
2 2
4
. . 4
2 2 27
x x
x
3
2 3
27
R
V
.
Du bng xy ra khi
2
2 2
4
2
x
x
2 6
3
x
. Vy th tích phu ln nht khi
2 6
3
x
.
Câu 4: Cho mt nón tròn xoay đnh S đáy đường tròn tâm Othiết din qua trc là mt tam giác đều
cnh bng
a
. A , B là hai điểm bt k trên
O . Th tích khi chóp .S OAB đạt giá tr ln nht
bng
A.
3
3
48
a
B.
3
96
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
96
a
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Ta có
.
1
.
3
S OAB AOB
V S SO
. Li
1
. .sin
2
AOB
S OAOB AOB
.
Mt khác
2
a
OA OB
,
3
2
a
SO h
.
Do đó thể tích khi chóp .
S OAB
đạt giá tr ln nht khi
sin 1
AOB
OA OB
.
Khi đó
3
max
1 1 3 3
.
3 2 2 2 2 48
a a a a
V
.
Câu 5: Trong các hình nón ni tiếp mtnh cu có bán kính bng 3, tính bán kính mặt đáy của hình nón
có th tích ln nht.
A. Đáp án khác. B.
4 2.
R
C.
2.
R
D.
2 2.
R
Hướng dn gii
Chn D
Gi s chóp đỉnh
A
như hình v là hình chóp có thch ln nht.
AKM
vuông ti
.
K
Ta thy
IK r
là bán kính đáy của chóp,
AI h
là chiu cao ca chóp.
2 2
. 6 .
IK AI IM r h h
2 2
1 1
6 0 6 .
3 3
V r h h h h
2
max
1
6 max
3
V h h
3 2
6 max
y h h
trên
0;6
2
4 4 6 4 8 2 2.
h r r
Câu 6: Hình nón gi là ni tiếp mt cu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nm trên mt cu. Tìm
chiu cao
h
ca hình nón có th tích ln nht ni tiếp mt cu có bán kính
R
cho trước.
A.
3
2
R
h B.
5
2
R
h C.
5
4
R
h D.
4
3
R
Hướng dn gii
Chn D
a
/2
h
O
S
B
A
M
K
A
O
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi chiu cao ca hình nón là
x
,
0 2
x R
. Gi bán kính đáy của hình nón là
r
ta có
2 2 2
r OM OH
2
2
R x R
2
2
Rx x
2
x R x
.
Th tích ca hình nón là
2
1
.
3
V r x
2
1
2
3
x R x
.
Mt khác ta li
3
2
2 2
. . 2
2 2 3
x x
R x
x x
R x
2 3
8
2
4 27
x R
R x
3
2
1 32
2
3 27
R
V x R x
. Vy
3
32
max
27
R
V
. Du
" "
xy ra khi 2
2
x
R x
4
3
R
x
Câu 7: Giá tr ln nht ca th tích khi nón ni tiếp trong khi cu có bán kính
R
là
A.
3
4 2
9
R
. B.
3
32
81
R
. C.
3
1
3
R
. D.
3
4
3
R
.
Hướng dn gii
Chn B
ràng trong hai khối nón ng bán kính đáy nội tiếp trong mt khi cu tkhi nón chiu
cao lớn hơn thì th tích lớn hơn, nên ta chỉ xét khi nón chiu cao lớn hơn trong hai khi nón
đó.
Gi s rng khi nón đáy hình tròn
C
n kính
r
. Gi
x
vi 0
x R
là khong cách
gia tâm khi cầu đến đáy khối nón. Khi đó chiều cao ln nht ca khi nón ni tiếp khi cu vi
đáy hình tn
C
s là
h R x
. Khi đó bán kính đáy nón
2 2
r R x
, suy ra th tích khi
nón là
2 2 2
1 1 1 1
2 2
3 3 3 6
V r h R x R x R x R x R x R x R x R x
Áp dng BĐT Cô-si ta có
3
3
2 2
1 32
6 27 81
R x R x R x
R
V
S
M
H
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: Cho hình nón
N
đường cao SO h bán kính đáy bằng R , gi M là đim trên đoạn SO ,
đặt OM x , 0 x h .
C là thiết din ca mt phng
P vuông góc vi trc SO ti M , vi
hình nón
N . Tìm
x
để thch khi nón đỉnh O đáy là
C ln nht.
A.
3
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
2
h
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có BM là bán kính đường tròn
C .
Do tam giác SBM SAO nên
BM SM
AO SO
.AO SM
BM
SO
R h x
BM
h
.
Th tích ca khi nón đỉnh O đáy
C là:
2
1
.
3
V BM OM
2
1
3
R h x
x
h
2
2
2
1
3
R
h x x
h
.
Xét hàm s
2
2
2
1
3
R
f x h x x
h
,
0 x h ta có
Ta có
2
2
1
3
3
R
f x h x h x
h
;
2
2
1
0 3
3 3
R h
f x h x h x x
h
.
Lp bng biến thiên ta
T bng biến ta có thch khối nón đỉnh O đáy là
C ln nht khi
3
h
x .
Câu 9: Cho hình nón đnh S , đáy hình tròn tâm O , góc đnh bng 120 . Trên đường tròn đáy, ly
điểm A c định và điểm M di động. Có bao nhiêu v trí điểm của điểm M để din tích tam giác
SAM đạt giá tr ln nht?
A. vô s v trí. B. 3 v trí. C. Có 1 v trí. D. Có 2 v trí.
Hướng dn gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
r
là bán kính đáy của hình nón. Vì c đỉnh
120 60
ASA ASO
.
Suy ra
.cot
3
r
SO OA ASO
. Gi H trung đim ca
AM
đặt
x OH
.
Ta có:
2
2 2 2
3
r
SH SO OH x
,
2 2 2 2
2 2 2
AM AH OA OH r x
.
Din tích tam giác
SAM
bng
2
2 2 2 2
1 2
. . .
2 3 3
r
s SH AM x r x r
2
max
2
3
s r
đạt được khi
2 2
2 2 2 2
3 3
3
r r r
x r x x x
. Tc là
OH SO
.
Theo tính chất đối xng ca của đường tròn ta có hai v trí ca M tha yêu cu.
Câu 10:
Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón thch
3
27cm
, vi chiu cao
h
và bán kính
đáy
r
. Giá tr
r
để lượng giy tiêu th ít nht:
A.
6
6
2
3
2
r
B.
6
4
2
3
2
r
C.
8
6
2
3
2
r
D.
8
4
2
3
2
r
Hướng dn gii
Chn C
Ta có th tích cc hình nón
2
1
. . 27
3
V r h
2
81
.
h
r
.
Khi đó
2
2
2
81
.
l r
r
. Suy ra
2
2
2
81
. .
.
xq
S r r
r
8
4
2 2
3
.
r
r
.
Để lượng giy tiêu th ít nht t din tích xung quanh phi nh nht.
Ta xét
8
4
2 2
3
.
f r r
r
8
3
2 3
8
4
2 2
2.3
4
.
3
2
.
r
r
f r
r
r
.
0
f r
8
6
0
2
3
2
r r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy để lượng giy tiêu th ít nht t
8
6
2
3
2
r
.
Câu 11: Cho mt nón tròn xoay đnh
S
đáyđường tròn tâm
O
thiết din qua trc là mt tam giác đều
cnh bng
a
.
A
,
B
là hai điểm bt k trên
O
. Th tích khi chóp .
S OAB
đạt giá tr ln nht
bng
A.
3
3
48
a
. B.
3
96
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
96
a
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
.
1
.
3
S OAB AOB
V S SO
. Li
1
. .sin
2
AOB
S OAOB AOB
.
Mt khác
2
a
OA OB
,
3
2
a
SO h
.
Do đó thể tích khi chóp .
S OAB
đạt giá tr ln nht khi
sin 1
AOB
OA OB
.
Khi đó
3
max
1 1 3 3
3 2 2 2 2 48
a a a a
V
.
Câu 12: Cho khi nón đnh O, chiu cao là h. Mt khối nón khác có đỉnh tâm
I
của đáy và đáy là mt
thiết din song song với đáy của hình nón đã cho. Để th tích ca khi nón đnh
I
ln nht t
chiu cao ca khi nón này bng bao nhiêu?
A.
2
3
h
. B.
3
3
h
. C.
2
h
. D.
3
h
.
Hướng dn gii
Chn D
a/2
h
O
S
B
A
h
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
x
là chiu cao cn tìm.
,
R r
lần lượt là chiu cao ca khi nón lớnbé. Khi đó
R h x
r h x
r
R h h
. Thch khi nón đỉnh
I
là
2
3
2 2 2
2
2 2
2
1
2
7
6
4
3 2 81
6
Cauchy
R h x h x h x x
h
V x h x x
h
h h
R R R
Dấu đẳng thc xy ra khi 2
3
h
h x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAN KHỐI TRỤ
Câu 1: Người ta cần sản xuất một thùng đựng sơn hình trcó thể tích
4
. Hi cần xác định chiều cao và
bán kính đáy như thế nào để tốn ít nguyên vật liệu nhất?
A.
3 3
2; 2 2
R h
. B.
2; 1
R h
.
C.
2; 2
R h
. D.
3 3
4; 4
R h
.
Câu 2: Một công ty thiết kế các bồn chứa nước hình trbằng nhựa có thể tích
V
không đổi, chiều cao
h
bán kính đáy
R
. Tính t số
h
k
R
để nguyên vật liệu làm bồn nước là ít tn kém nhất.
A.
3
2
k
. B.
2
k
. C.
2
3
k
. D.
1
2
k
.
Câu 3: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là
12
cm
. Giá tr lớn nhất của thể
tích khi trụ đó là:
A.
3
64 .
cm
B.
3
32
cm
. C.
3
8
cm
. D.
3
16
cm
.
Câu 4: Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loi để gò thành mt thùng hình trtròn xoay hai đáy
với thể tích
V
cho trước (hai đáy cũng dùng chính vật liệu đó). Hãy xác định chiều cao
h
và bán
kính
R
của hình trụ theo
V
để tốn ít vật liệu nhất.
A. 2 2
2
V
R h
. B. 2 2
2
V
h R
. C.
3
2 2
2
V
h R
. D.
3
2 2
2
V
R h
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều .
ABC A B C
,
2
AB a
. Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp
hình lăng tr .
ABC A B C
. Biết rằng mt mặt đáy của khối trụ nằm trên mặt phẳng
ABC
.
A.
3
3
9
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
9
a
V
.
Câu 6: Cho nh tr có tính chất: Thiết diện của hình trvà mặt phẳng chứa trục của hình trlà nh ch
nhật có chu vi là
12cm
. Tìm giá tr ln nhất của thể tích khối trụ.
A.
16
3
cm
. B.
8
3
cm
. C.
32
3
cm
. D.
64
3
cm
.
Câu 7: Người ta cần làm mt cái bn chứa dạng hình trụ có thể tích
1000
t bằng inox để chứa nước, tính
bán kính R của hình trụ đó sao cho din tích toàn phần của bồn chứa đạt giá tr nhỏ nhất:
A.
3
1
R
. B.
3
3
2
R
. C.
3
1
2
R
. D.
3
2
R
.
Câu 8: Một nhà máy sn xuất cần thiết kế mt thùng n dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
3
1000
cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sn xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
A.
500
cm
. B.
5
cm
. C.
3
500
cm
. D.
3
5
cm
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
5 ,
AB AC a
6
BC a
. Hình chnhật
MNPQ
,
M N
lần
lượt thuộc cạnh
,
AB AC
,
P Q
thuộc cạnh
BC
. Quay hình chnhật
MNPQ
(và miền trong
nó) quanh trục đối xứng của tam giác
ABC
được mt khối tròn xoay. Tính độ dài đoạn
MN
để
th tích khối tròn xoay lớn nhất.
A.
2
MN a
. B.
5
MN a
. C.
4
MN a
. D.
MN a
.
Câu 10: Cho hình chnhật
ABCD
2 2
AB AD
. Quay hình chnhật
ABCD
lần lượt quanh
AD
AB
ta được hai hình trụ tròn xoay thtích lần lượt là
1 2
,
V V
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2 1
2
V V
. B.
1 2
V V
. C.
1 2
2 3
V V
. D.
1 2
2
V V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Xét hình tr
T
ni tiếp mt mặt cầu bán kính
R
S
là diện tích thiết din qua trục của
T
.
Tính diện tích xung quanh của hình tr
T
biết
S
đạt giá trị lớn nhất
A.
2
2
xq
S R
. B.
2
xq
S R
. C.
2
2
3
xq
R
S
. D.
2
3
xq
R
S
.
Câu 12: Khi cắt mặt cầu
,
S O R
bi mt mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn ln của mặtnh
đó gi là mặt đáy của mi nửa mặt cầu. Một hình trụ gi là ni tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
nếu một
đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình tr
với nửa mặt cầu. Biết
1
R
, tính bán kính đáy
r
và chiều cao
h
của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
để khối trụ thể tích lớn nhất.
A.
6 3
,
3 3
r h
. B.
3 6
,
3 3
r h
. C.
3 6
,
2 2
r h
. D.
6 3
,
2 2
r h
.
Câu 13: Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loại để gò thành một thùng hình trtròn xoay hai đáy
với thể tích
V
cho trước ( hai đáyng dùng chính vật liệu đó). Hãy xác định chiều cao
h
và bán
kính
R
của hình trụ theo
V
để tốn ít vật liệu nhất.
A. 2 2
2
V
h R
. B.
3
2 2
2
V
h R
. C.
3
2 2
2
V
R h
. D. 2 2
2
V
R h
.
Câu 14: Khi sản xuất vỏ lon nước ngọt hình trụ, các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi p nguyên
liệu làm vlon là ít nhất, tức là din tích toàn phần cua hình trlà nhnhất (với cùng
1
nguyên
liệu). Muốn thể tích khối trụ đó là
2
diện tích toàn phn nhỏ nhất thì hình trđó bán kính
đáy gần số nào nhất?
A.
0,5
. B.
0,6
. C.
0,8
. D.
0,7
.
Câu 15: Khi sn xuất vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vlon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trlà nh nhất. Mun thể tích khối tr
bằng
V
và din tích toàn phn nh nhất thì bán kính đáy
R
bằng:
A.
3
2
V
R
. B.
3
27
4
V
R
. C.
2
V
R
. D.
3
V
R
.
Câu 16: Một đại xăng dầu cần làm mt i bồn dầu hình trbằng tôn thể tích
3
16
m
. Tìm bán
kính đáy
r
của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tn nguyên vật liệu nhất.
A.
2 .
m
B.
2,4 .
m
C.
0,8 .
m
D.
1,2 .
m
Câu 17: Cho hình trđáy là hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
là góc
giữa
AB
và đáy. Biết rằng thể tích khối tdin
OO AB
đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
tan 2
. B.
1
tan
2
. C.
1
tan
2
. D.
tan 1
.
Câu 18: Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trkín c hai đầu thể tích
V
cho trước Mối quan h
giữa bán kính đáy
R
và chiều cao
h
của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là?
A.
2
R h
. B.
3
h R
. C.
R h
. D.
2
h R
.
Câu 19: Cho hình trđáy là hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
là góc
giữa
AB
và đáy. Biết rằng thể tích khối tdiện
OO AB
đạt giá tr lớn nhất. Khng định nào sau
đây đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
tan
2
. B.
1
tan
2
. C.
tan 1
. D.
tan 2
.
Câu 20: Cho mặt cầu
( )
S
bán kính
3.
R a Gi
( )
T
là nh trhai đường tròn đáy nằm trên
( )
S
thiết diện qua trục của
( )
T
lớn nhất. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
( )
T
.
A.
2
6 3
tp
S a
. B.
2
9 3
tp
S a
. C.
2
6
tp
S a
. D.
2
9
tp
S a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAN KHỐI TRỤ
Câu 1: Người ta cần sản xuất một thùng đựng sơn hình trcó thể tích
4
. Hi cần xác định chiều cao và
bán kính đáy như thế nào để tốn ít nguyên vật liệu nhất?
A.
3 3
2; 2 2
R h
. B.
2; 1
R h
.
C.
2; 2
R h
. D.
3 3
4; 4
R h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: thtích là đại lượng không đổi, ta đặt bán kính đáy là
0
x
. Khi đó
2 2
4
V
h
R x
.
Diện tích toàn phần của thùng
2
2 2
tp
S R Rh
2
4
2 x
x
.
Áp dng BĐT Cauchy 3 số ta có:
2 2
3
4 2 2
3 4
x x
x x x
.
Dấu
" "
xảy ra khi và ch khi
2
2
x
x
3
2
x
hay
3 3
2; 2 2
R h
.
Câu 2: Một công ty thiết kế các bồn chứa nước hình trbằng nhựa có thể tích
V
không đổi, chiều cao
h
bán kính đáy
R
. Tính t số
h
k
R
để nguyên vật liệu làm bồn nước là ít tn kém nhất.
A.
3
2
k
. B.
2
k
. C.
2
3
k
. D.
1
2
k
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
V hR
2
V
h
R
.
Nguyên liệu làm bồn nước ít tốn kém nhất khi
tp
S
bé nhất.
2
2 2
tp
S hR R
2
2
2
V
R
R
2
2
V V
R
R R
2
3
3 . .2
V V
R
R R
3
2
3 2
V
.
Suy ra
tp
S
bé nhất bằng
3
2
3 2
V
khi
2
2
V
R
R
3
2
V R
3 2
2
R hR
2
h
R
.
Câu 3: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là
12
cm
. Giá tr lớn nhất của thể
tích khi trụ đó là:
A.
3
64 .
cm
B.
3
32
cm
. C.
3
8
cm
. D.
3
16
cm
.
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Gọi
r
là bán kính hình trụ, chiều cao
h
Ta có:
2 6 6 2 , 0 3
r h h r r
Khi đó:
3
2 2
6 2
6 2 8
3
r r r
V r h r r
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
3
8
cm
.
Câu 4: Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loi để gò thành mt thùng hình trtròn xoay hai đáy
với thể tích
V
cho trước (hai đáy cũng dùng chính vật liệu đó). Hãy xác định chiều cao
h
và bán
kính
R
của hình trụ theo
V
để tốn ít vật liệu nhất.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 2 2
2
V
R h
. B. 2 2
2
V
h R
. C.
3
2 2
2
V
h R
. D.
3
2 2
2
V
R h
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Để vật liệu tn ít nhất thì diện tích toàn phần của hình trnh nhất.
Ta có:
2
2 2
tp
S R Rh
.
Do
2
V R h
nên
2
V
h
R
. Suy ra
3
2 2 2 2
3
2
2 2 . 2 3. 2 . . 3. 2
tp
V V V V V
S R R R R V
R R R R R
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
3
2
2
V V
R R
R
. Khi đó
3
2
2
V
h
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều .
ABC A B C
,
2
AB a
. Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp
hình lăng tr .
ABC A B C
. Biết rằng mt mặt đáy của khối trụ nằm trên mặt phẳng
ABC
.
A.
3
3
9
a
V
. B.
3
3
3
a
V
. C.
3
3
a
V
. D.
3
9
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
F
,
G
lần lượt là trung điểm của
BC
và trng tâm
ABC
.
ABB
vuông tại
B
, có:
2 2
BB AB AB
2 2
4 3
a a a
.
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
AF a
3
3
AG a
.
Gọi
h
,
R
lần lượt là chiều cao và bán kính của hình trụ.
Ta có
3
h BB a
,
3
3
R a GA
.
Vậy thể tích khối trụ ngoại tiếp .
ABC A B C
là:
2
3
2
3 3
3 .
3 3
a
V h R a a
.
Câu 6: Cho nh tr có tính chất: Thiết diện của hình trvà mặt phẳng chứa trục của hình trlà nh ch
nhật có chu vi là
12cm
. Tìm giá tr ln nhất của thể tích khối trụ.
A.
16
3
cm
. B.
8
3
cm
. C.
32
3
cm
. D.
64
3
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi sử hình chữ nhật có chiều dài
0 6
a a
, chiều rộng
0 6
b b
.
Ta có chiều cao hình trbằng
a
, bán kính hình trbằng
2
b
.
Theo giả thiết ta có 6 6
a b a b
.
Ta có
2
. 6
4
b
V B h b
.
Đặt
2 3
6
4
f b b b
2
12 3
4
f b b b
0
0
4
b
f b
b
.
Lập bng biến thiên ta thấy
f b
đạt giá tr lớn nhất khi
4 2
b a
.
Vậy
3
8 cm
V
.
Câu 7: Người ta cần làm mt cái bn chứa dạng hình trụ có thể tích
1000
t bằng inox để chứa nước, tính
bán kính R của hình trụ đó sao cho din tích toàn phần của bồn chứa đạt giá tr nhỏ nhất:
A.
3
1
R
. B.
3
3
2
R
. C.
3
1
2
R
. D.
3
2
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
h
R
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy (đơn vị: mét).
Ta có:
2
2
1
1V h R h
R
.
2 2 2
2
1 2
2 2 2 2 2 0
tp
S R Rh R R R R
R R
.
Cách 1: Khảo sát hàm s, thu được
3
min
3
2
1 1
2
1
4
f R R h
.
Cách 2: Dùng bất đẳng thức:
2 2 2 2
3
3
2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 3 2 . . 3 2
tp
S R Rh R R R R
R R R R R
.
Dấu bằng xảy ra khi và ch khi
3
1
2
R
.
Câu 8: Một nhà máy sn xuất cần thiết kế mt thùng n dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
3
1000
cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sn xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
A.
500
cm
. B.
5
cm
. C.
3
500
cm
. D.
3
5
cm
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
h
cm
là chiều cao hình trụ và
R
cm
là bán kính nắp đậy.
Ta có:
2
1000
V R h
. Suy ra
2
1000
h
R
.
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phn
tp
S
của
hình trụ nhỏ nhất.
Ta có:
2 2
2
1000
2 2 2 2 .
tp
S R Rh R R
R
3
2 2 2
3
1000 1000 1000 1000
2 3. 2 . . 3 2 .1000
R R
R R R R
R
O'
h
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đẳng thức xảy ra khi và ch khi
2
3
1000 500
2 R R
R
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
5 ,
AB AC a
6
BC a
. Hình chnhật
MNPQ
,
M N
lần
lượt thuộc cạnh
,
AB AC
,
P Q
thuộc cạnh
BC
. Quay hình chnhật
MNPQ
(và miền trong
nó) quanh trục đối xứng của tam giác
ABC
được mt khối tròn xoay. Tính độ dài đoạn
MN
để
th tích khối tròn xoay lớn nhất.
A.
2
MN a
. B.
5
MN a
. C.
4
MN a
. D.
MN a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Ta có:
3 ; 4
BH a AH a
.
Đặt 3
HQ x BQ a x
0 3
x a
.
Ta có:
4 3
3
x
MQ BQ
MQ
AH BH
.
Khi đó:
3
2 2
4 3
. . 4 0 3
3 3
T
x
x
V x x x a
.
Xét hàm s
3
2
0 3
3
x
f x x x a
.
Hàm s
f x
đạt giá tr lớn nhất ti
2 4
x a MN a
.
Câu 10: Cho hình chnhật
ABCD
2 2
AB AD
. Quay hình chnhật
ABCD
lần lượt quanh
AD
AB
ta được hai hình trụ tròn xoay thtích lần lượt là
1 2
,
V V
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2 1
2
V V
. B.
1 2
V V
. C.
1 2
2 3
V V
. D.
1 2
2
V V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Quay quanh AD:
2
1
. . 4
V AB AD .
Quay quanh AB:
2
2
. . 2
V AD AB .
Câu 11: Xét hình tr
T
ni tiếp mt mặt cầu bán kính
R
S
là diện tích thiết din qua trục của
T
.
Tính diện tích xung quanh của hình tr
T
biết
S
đạt giá trị lớn nhất
A.
2
2
xq
S R
. B.
2
xq
S R
. C.
2
2
3
xq
R
S
. D.
2
3
xq
R
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
x
là bán kính ca hình tr 0
x R
. Din tich thiết din
2 2 2 2
2 .2 4
S x R x x R x
.
2 2 2 2 2
4 2.
x R x x R x
nên
2
S R
. Vy
max
2
S R
khi
2
2
2
R
x R x x
.
Vậy diện tích xung quanh của hình trlà
2
2 2
2 .2 2
2 2
xq
R R
S R
.
Câu 12: Khi cắt mặt cầu
,
S O R
bi mt mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn ln của mặtnh
đó gi là mặt đáy của mi nửa mặt cầu. Một hình trụ gi là ni tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
nếu một
đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình tr
với nửa mặt cầu. Biết
1
R
, tính bán kính đáy
r
và chiều cao
h
của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu
,
S O R
để khối trụ thể tích lớn nhất.
A.
6 3
,
3 3
r h
. B.
3 6
,
3 3
r h
. C.
3 6
,
2 2
r h
. D.
6 3
,
2 2
r h
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hình trnội tiếp nửa mặt cầu, nên theo githiết đường tròn đáy trên có tâm O' hình chiếu của
O xuống mặt đáy (O'). Suy ra hình trvà nửa mặt cầu cùng chung trục đi xứng và tâm của đáy
dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có:
2 2 2
h r R
0 1
h R
2 2
1
r h
Thể tích khối trụ là:
2 2
(1 h )h (h)
V r h f
2
3
'(h) (1 3h ) 0 h
3
f
h
0
3
3
1
f'(h)
+ 0
f(h)
2 3
9
0
0
Vậy:
0;1
2 3
9
MaxV
(đvtt) khi
6
3
r
3
3
h
Câu 13: Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loại để gò thành một thùng hình trtròn xoay hai đáy
với thể tích
V
cho trước ( hai đáyng dùng chính vật liệu đó). Hãy xác định chiều cao
h
và bán
kính
R
của hình trụ theo
V
để tốn ít vật liệu nhất.
B
A
C
I
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 2 2
2
V
h R
. B.
3
2 2
2
V
h R
. C.
3
2 2
2
V
R h
. D. 2 2
2
V
R h
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Để vật liệu tn ít nhất thì diện tích toàn phần của hình trnh nhất.
Ta có:
2
2 2
tp
S R Rh
.
Do
2
V R h
nên
2
V
h
R
. Suy ra
3
2 2 2 2
3
2
2 2 . 2 3. 2 . . 3. 2
tp
V V V V V
S R R R R V
R R R R R
.
Câu 14: Khi sản xuất vỏ lon nước ngọt hình trụ, các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi p nguyên
liệu làm vlon là ít nhất, tức là din tích toàn phần cua hình trlà nhnhất (với cùng
1
nguyên
liệu). Muốn thể tích khối trụ đó là
2
diện tích toàn phn nhỏ nhất thì hình trđó bán kính
đáy gần số nào nhất?
A.
0,5
. B.
0,6
. C.
0,8
. D.
0,7
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi chiều cao và bán kính đáy
h
,
R
. T
2
V
2
2
R h
2
2
h
R
.
Diện tích toàn phần
2
2
2 ( ) 2 ( )
S R R h R R
R
GTNN tại
3
1
0.6827
R
.
Câu 15: Khi sn xuất vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vlon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trlà nh nhất. Mun thể tích khối tr
bằng
V
và din tích toàn phn nh nhất thì bán kính đáy
R
bằng:
A.
3
2
V
R
. B.
3
27
4
V
R
. C.
2
V
R
. D.
3
V
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
V h R
2
V
h
R
.
2
2 2
TP
S Rh R
2
2
2
V
R
R
2
2
4
V
S R
R
3
' 0
2
V
S R
.
Lập bng biến thiên ta
min
TP
S
khi
3
2
V
R
.
Câu 16: Một đại xăng dầu cần làm mt i bồn dầu hình trbằng tôn thể tích
3
16
m
. Tìm bán
kính đáy
r
của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tn nguyên vật liệu nhất.
A.
2 .
m
B.
2,4 .
m
C.
0,8 .
m
D.
1,2 .
m
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi
x m
là bán kính của hình tr
0
x
. Ta có:
2
2
16
. .
V x h h
x
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
2 2
32
2 2 2 , 0
S x x xh x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó:
2
32
' 4S x x
x
, cho
' 0 2
S x x
.
Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhnhất khi
2
x m
nghĩa là bán nh là
2
m
.
Câu 17: Cho hình trđáy là hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
là góc
giữa
AB
và đáy. Biết rằng thể tích khối tdin
OO AB
đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
tan 2
. B.
1
tan
2
. C.
1
tan
2
. D.
tan 1
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi
A
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm
O
.
Gọi
B
là hình chiếu của
B
lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm
O
.
Gọi
R
là bán kính của đường tròn tâm
O
, suy ra:
2
R a
. Ta có:
BAB
.
Suy ra:
2 tan
AB R
. Gọi
I
là trung đim của
AB
OI AB
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
tan 1 tan
OI OB IB R R R
.
Và:
2
1 1
. . 1 tan .2 tan
2 2
OAB
S OI AB R R
2 2
tan . 1 tan
R
.
Suy ra:
2 2
.
1 1 1
. .2 . tan . 1 tan
3 3 3
OO AB OAB O A B OAB
V V OO S R R
.
Ta có:
OO AB
V
đạt giá tr lớn nhất khi và ch khi
2
tan . 1 tan
đạt giá trị lớn nhất.
Xét hàm s
2
. 1
f t t t
với
0;1
t
2
2
2 2
.
1 2
1
1 1
t t
t
f t t
t t
với
0;1
t .
Xét
2
1
0 1 2 0
2
f t t t
.
0 90
nên
tan 0
1
2
t .
Bảng biến thiên:
I
A'
B'
O'
O
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên, ta có
max
V
khi
1
2
t hay
1
tan
2
.
Câu 18: Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trkín c hai đầu thể tích
V
cho trước Mối quan h
giữa bán kính đáy
R
và chiều cao
h
của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là?
A.
2
R h
. B.
3
h R
. C.
R h
. D.
2
h R
.
Hướng dn gii
Chọn D
2
2
V
V R h h
R
2
2 2
TP
S R Rh
2
2
2 2 .
V
R R
R
2 2
3
2 3. 2 . .
V V V V
R R
R R R R
3
2
3. 2
V
TP
S
đạt giá tr nh nht khi
2
2
V
R
R
2
2
2
R h
R
R
2
R h
Câu 19: Cho hình trđáy là hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2
a
.
Trên đường tròn đáy tâm
O
ly điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
là góc
giữa
AB
và đáy. Biết rằng thể tích khối tdiện
OO AB
đạt giá tr lớn nhất. Khng định nào sau
đây đúng?
A.
1
tan
2
. B.
1
tan
2
. C.
tan 1
. D.
tan 2
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi
A
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm
O
.
Gọi
B
là hình chiếu của
B
lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm
O
.
Gọi
R
là bán kính của đường tròn tâm
O
, suy ra:
2
R a
. Ta có:
BAB
.
Suy ra:
2 tan
AB R
. Gọi
I
là trung đim của
AB
OI AB
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
tan 1 tan
OI OB IB R R R
.
I
A'
B'
O'
O
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Và:
2
1 1
. . 1 tan .2 tan
2 2
OAB
S OI AB R R
2 2
tan . 1 tan
R
.
Suy ra:
2 2
.
1 1 1
. .2 . tan . 1 tan
3 3 3
OO AB OAB O A B OAB
V V OO S R R
.
Ta có:
OO AB
V
đạt giá tr lớn nhất khi và ch khi
2
tan . 1 tan
đạt giá trị lớn nhất.
Xét hàm s
2
. 1
f t t t
với
0;1
t
2
2
2 2
.
1 2
1
1 1
t t
t
f t t
t t
với
0;1
t .
Xét
2
1
0 1 2 0
2
f t t t
.
0 90
nên
tan 0
1
2
t .
Bảng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có
max
V
khi
1
2
t hay
1
tan
2
.
Câu 20: Cho mặt cầu
( )
S
bán kính
3.
R a Gi
( )
T
là nh trhai đường tròn đáy nằm trên
( )
S
thiết diện qua trục của
( )
T
lớn nhất. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
( )
T
.
A.
2
6 3
tp
S a
. B.
2
9 3
tp
S a
. C.
2
6
tp
S a
. D.
2
9
tp
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hình vẽ thiết diện qua trục như sau:
Ta có:
2 2 3.
AC R a .
Đặt
,
AD x
ta có:
2 2 2 2
12
CD AC AD a x
.
Vì thiết diện qua trục là lớn nhất nên
.
ADCD
lớn nhất.
Xét hàm số:
2 2
( ) . 12 , 2 3;2 3 .
f x x a x x a a
.
Ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2
2 12 2
'( ) 12 .
2 12 12
x a x
f x a x x
a x a x
.
2 2
2 2
12 2
'( ) 0 0 6
12
a x
f x x a
a x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2 2
6 6. 12 6 6. 6 6
f a a a a a a a
.
2 3 0
f a
.
Vậy hình trụ có: bán kính đáy
6
;
2 2
CD a
R
chiều cao
6
h AD a
.
2
6 6
2 ( ) 2 . . 6 9
2 2
tp
a a
S r r h a a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAN KHI CU
Câu 1: Cho t din
ABCD
, biết tam giác
BCD
là tam giác đều cnh
a
. Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
nhận đưng tn ngoi tiếp tam giác
BCD
làm đường tròn ln. Khi đó th tích ln nht ca t din
ABCD
s là:
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
12
a
.
Câu 2: Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi mt vuông góc với nhau. Gọi
C
là điểm cố định trên
Oz
, đặt
1
OC
,
các đim
A
,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
.
OA OB OC
Tìm gtr nhất của bán kính
mt cầu ngoại tiếp tdiện
.
OABC
.
A.
6
3
. B.
6
4
. C.
6
2
. D.
6
.
Câu 3: Trong tất cả các hình chóp tgiác đều nội tiếp hình cầu bán kính bằng
9
. Tính th tích
V
của khi
chóp có th tích lớn nhất.
A.
576
. B.
144 2
. C.
144
. D.
576 2
.
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD
ni tiếp mặt cầu bán kính
R
. Tìm giá tr lớn nhất của tổng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T SA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
.
A.
2
20
R
. B.
2
12
R
. C.
2
25
R
. D.
2
24
R
.
Câu 5: Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp hình cu có bán kính bng
9
. Tính th tích
V
ca khi
chóp có th tích ln nht.
A.
144 6
. B.
144
. C.
576
. D.
576 2
.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
nội tiếp mặt cầu bán kính
R
. Tìm g tr lớn nhất của tổng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T SA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
.
A.
2
24
R
. B.
2
12
R
. C.
2
20
R
. D.
2
25
R
.
Câu 7: Cho mặt cầu
S
có bán kính
R . Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường
tròn
C
chu vi bằng
8 cm
. Bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
thay đổi sao cho
A
,
B
,
C
thuộc
đường tròn
C
, điểm
D
thuộc
S
(
D
không thuộc đường tròn
C
) tam giác
ABC
là tam
giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ din
ABCD
.
A.
3
32 3 cm
. B.
3
60 3 cm
. C.
3
20 3 cm
. D.
3
96 3 cm
.
Câu 8: Cho mt mặt cầu bán kính bằng
1
. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể
tích nh nhất của chúng là bao nhiêu?
A.
min 16 3
V
. B.
min 8 3
V
. C.
min 4 3
V
. D.
min 9 3
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAN KHI CU
Câu 1. Cho t din
ABCD
, biết tam giác
BCD
là tam giác đều cnh
a
. Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
nhận đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
làm đường tn lớn. Khi đó thể tích ln nht ca t
din
ABCD
s là:
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
12
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung đim
CD
H
là hình chiếu của
A
trên
BCD
.
Do mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
làm đường tròn
lớn nên
G
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ din
ABCD
. Do đó
GB GC GD GA
.
Ta có
2
3
GB BM
2 2
2
3
BC CM
3
3
a
AG
.
Trong tam giác
ACH
AH AG
.Dấu bằng xảy ra khi
H G
.
2
1 3
. .sin
2 4
BCD
a
S BC BD CBD .
2
1 1 3
. . .
3 3 4
ABCD BCD
a
V AH S AG
2
1 3 3
. .
3 4 3
a a
3
12
a
.
Vy th tích ln nht ca t din
ABCD
s là
3
12
a
.
Câu 2. B mt mt qu bóng được ghép t
12
miếng da hình ngũ giác đều
20
miếng da hình lc giác
đều cnh
4,5cm
. Biết rng giá thành ca nhng miếng da này
150
đồng/
2
cm
. Tính giá thành
ca miếng da dùng để làm qu bóng (kết qu làm tn tới hàng đơn vị)?
A.
252533
đồng B.
199218
đồng C.
121500
đồng D.
220545
đồng
Li gii
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* Ở miếng da hình ngũ giác, xét tam giác
OAB
o
72
AOB
,
4,5cm
AB
, trung tuyến
AM
,
o
36
BOM
. Do đó
o
tan36
BM
OM
o
tan 36
BM
OM
o
cm
2tan36
AB
.
2
o o
1 1 81
. . . cm
2 2 2tan36 16tan36
ABO
AB
S OM AB AB .
Diện tích miếng da hình ngũ giác là
2
o
405
5 cm
16tan36
ABO
S .
* Ở miếng da hình lc giác cạnh
4,5cm
có din tích cả miếng da là
2
2
4,5 3
243 3
6. cm
4 8
.
Vậy giá thành của miếng da dùng làm quả bóng là
o
243 3 405
20. 12. .150 220545
8 16tan36
(đồng).
Câu 3. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
C
là điểm cố định trên
Oz
, đặt
1
OC
,
các điểm
A
,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
.
OA OB OC
Tìm gtr nhất của bán kính
mt cầu ngoại tiếp tdiện
.
OABC
.
A.
6
3
. B.
6
4
. C.
6
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
. Không mt tính tổng quát, giả sử
, 0
a b
.
1
OA OB OC a b
.
Gọi
;
I R
là mặt cầu ngoại tiếp tdin
OABC
H
là hình chiếu của
I
lên mặt phẳng
Oxy
.
Khi đó,
H
cách đều ba đỉnh
, ,
O A B
nên nó là tâm của đường tròn ngoại tiếp
OAB
.
Áp dng định hàm s Sin cho
OAB
, có.
M
B
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2
2
2sin90
2sin
AB AB AB
OH
AOB
AB OA OB a b
2 2
2
a b
OH
.
Gọi
M
là trung điểm của
SC
. Vì
IO IC
nên
IOC
cân tại
I
.
IM OC
IMOH
là hình chữ nhật.
Do đó
2
2 2
2 2
1
2 4
a b
R IM OM
(Do
OH IM
).
2 2
1 1 1 1 1 1 6
4 4 4 4 2 4 8 4
BCS
a b
a b
. Vậy
6
Min
4
R .
Câu 4. Trong tất cả các hình chóp tgiác đều nội tiếp hình cầu bán kính bằng
9
. Tính thtích
V
của
khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
576
. B.
144 2
. C.
144
. D.
576 2
.
Lời giải
Chn A
Gi
S
là mt cu có tâm
I
và bán kính
9
R
.
Xét hình chóp t giác đều .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh
a
,
0 9 2
a
Ta có
2
AC
OA
2
2
a
2 2
OI IA OA
2
81
2
a
.
Mt khác ta li
SO SI IO
2
9 81
2
a
.
Th tích ca khi chóp .
S ABCD
là
2
2
1
9 81
3 2
a
V a
2
2 2
1
3 81
3 2
a
a a .
Đặt
2
a t
, do
0 9 2
a nên
0 162
t
Xét hàm s
1
3 9 81
3 2
t
f t t t
, vi
0 162
t
ta có
324 3
3
12 81
2
t
f t
t
;
0
f t
81 9
2 12
t t
2
108
81 9
2 12
t
t t
108
0
144
t
t
t
144
t
.
Ta có bng biến thiên
S
D
O
I
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Từ bảng biến thiên ta có
max
576
V khi
144
t
hay
12
a
.
Câu 5. Cho hình chóp .
S ABCD
nội tiếp mặt cầu bán kính
R
. Tìm giá tr lớn nhất của tổng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T SA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
.
A.
2
20
R
. B.
2
12
R
. C.
2
25
R
. D.
2
24
R
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
I
là tâm mặt cầu
IA IB IC ID IS R
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T SA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
IS IA IS IB IS IC IS ID
IB IA IC IB ID IC IA ID IC IA ID IB
 
2
2 2 2 2 2
5
IS IA IB IC ID IS IA IB IC ID
2 2 2 2 2 2
5 25
IS IA IB IC ID R
.
Câu 6. Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp hình cu bán kính bng
9
. Tính th tích
V
ca
khi chóp có th tích ln nht.
A.
144 6
. B.
144
. C.
576
. D.
576 2
.
Li gii
Chn C
Gi
S
là mt cu có tâm
I
và bán kính
9
R
.
Xét hình chóp t giác đều
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh
a
0 9 2
a
.
Ta có
2
AC
OA
2
2
a
2 2
OI IA OA
2
81
2
a
.
Mt khác ta li
SO SI IO
2
9 81
2
a
.
S
D
O
I
A
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích ca khi chóp
.
S ABCD
là
2
2
1
9 81
3 2
a
V a
2
2 2
1
3 81
3 2
a
a a . Đặt
2
a t
, do
0 9 2
a
nên
0 162
t
. Xét hàm s
1
3 81
3 2
t
f t t t
, vi
0 162
t
ta có
324 3
3
12 81
2
t
f t
t
;
Giải phương trình
0
f t
81 9
2 12
t t
2
108
81 9
2 12
t
t t
108
0
144
t
t
t
144
t
.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên ta có
max
576
V
khi
144
t
hay
12
a
.
Vy th tích ln nht ca khi chóp ni tiếp hình cu cu có bán kính bng
9
576.
V
Câu 7.Cho hình chóp .
S ABCD
ni tiếp mặt cầu n kính
R
. Tìm g tr lớn nhất của tổng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T SA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
.
A.
2
24
R
. B.
2
12
R
. C.
2
20
R
. D.
2
25
R
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
I
là tâm mặt cầu
IA IB IC ID IS R
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
T SA SB SC SD AB BC CD DA AC BD
.
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
IS IA IS IB IS IC IS ID
IB IA IC IB ID IC IA ID IC IA ID IB
.
2
2 2 2 2 2
5
IS IA IB IC ID IS IA IB IC ID
.
2 2 2 2 2 2
5 25
IS IA IB IC ID R
.
Câu 8. Cho mặt cầu
S
bán kính
R . Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là
đường tròn
C
chu vi bng
8 cm
. Bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
thay đổi sao cho
A
,
B
,
C
thuộc đường tròn
C
, điểm
D
thuộc
S
(
D
không thuộc đường tròn
C
) tam giác
ABC
là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ din
ABCD
.
A.
3
32 3 cm
. B.
3
60 3 cm
. C.
3
20 3 cm
. D.
3
96 3 cm
.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi I là tâm của mặt cầu
S H là hình chiếu của I trên
P . Khi đó H là tâm của đường
tròn
C và là trọng tâm của tam giác ABC .
Đường tròn
C có chu vi bằng
8 cm
nên có bán kính 4 3r IH .
tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn
C nên cạnh bằng 4 3 din tích không
đổi. Do đó thể tích của tdin ABCD lớn nhất
khoảng cách t D đến
ABC là lớn nhất
H , I , D thẳng hàng. Khi đó 8.DH
Vậy
2
max
1 1 3
. .8. 4 3 . 32 3
3 3 4
ABC
V DH S .
Câu 9. Cho mt mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể
tích nh nhất của chúng là bao nhiêu?
A.
min 16 3V
. B.
min 8 3V
. C.
min 4 3V
. D.
min 9 3V
.
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh đáy của hình chóp a
Ta có SIJ SMH
~
2 2
2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
1
12 2 0
2
12
12
SI IJ
MH SH IH IJ SH HM
SM MH
MH SH SH HM
a SH a SH
a
SH a
a
M
H
D
C
B
A
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4
2
2 4
1 3 2 3 1
.
1 12
3 6 12 6
ABC
a
S S SH
a
a a
.Ta
2 4
1 12 1
48
a a
8 3
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN MẶT VÀ KHỐI NÓN
Câu 1: Mt chiếc ly hình nón chứa đầy rượu. Người ta ung đi mt phần rượu sao cho chiu cao phn n
li bng mt na chiều cao ban đầu. S phn rượu đã được ung là:
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
7
8
.
Câu 2: Mt bình đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rng chiu cao ca bình gp 3
lần bán kính đáy của nó. Người ta th vào đó mt khi tr đo dược th tích nước tràn ra ngoài
3
16
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mt trên ca hình nón, các điểm trên đường
tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh ca hình nón (như hình v) và khi tr có chiu cao bng
đường kính đáy của hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca bình nước là:
A.
2
4
xq
S dm
. B.
2
3
2
xq
S dm
.
C.
2
9 10
2
xq
S dm
. D.
2
4 10
xq
S dm
.
Câu 3: Vi một đĩa tròn bng thép tráng có bán kính
6
R m
phi làm mti phu bng cách cắt đi mt
hình qut của đĩa này gp phn còn li thành hình tn. Cung tn ca hình qut b cắt đi phải
bằng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cực đại?
A.
2,8
B.
66
C.
294
D.
12,56
Câu 4: Cho mt đồng hồ cát như hình bên dưới (gm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh
bt kỳ của hình nón tạo với đáy một góc
60
như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
30
cm
và tổng thể tích của đồng hồ là
3
1000
cm
. Hi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên t khi
chy hết xuống dưới, khi đó t lthể tích lượng cát chiếm chỗ và thtích phần phía dưới là bao
nhiêu?
A.
1
8
. B.
1
64
. C.
1
27
. D.
1
3 3
.
Câu 5: Mt cái phu có dng hình nón. Người ta đổ mt lượng nước vào phu sao cho chiu cao của lượng
nước trong phu bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bt kín ming phu ri ln ngược phu lên
t chiu cao của nước xp x bng bao nhiêu ? Biết rng chiu cao ca phu là
15cm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0,188 cm
. B.
0,216 cm
. C.
0,5 cm
. D.
0,3 cm
.
Câu 6: Người th gia công ca mt cơ s cht lượng cao X ct mt miếng tôn hình tròn vi bán kính
60cm
tnh ba miếng hình qut bằng nhau. Sau đó ngưi th y qun hàn ba miếng tôn đó để được
bai phu hình nón. Hi th tích
V
ca mi cái phu đó bằng bao nhiêu?
A.
16000 2
3
V
t. B.
16 2
3
V
t.
C.
16000 2
3
V
t. D.
160 2
3
V
t.
Câu 7: Có mt miếng tôn hình tam giác
ABC
đều cnh
3 dm
(như hình v). Gi
K
là trung đim ca
BC
. Người ta dùng compa tâm
A
bán kính
AK
vch cung tròn
MN
(
M
,
N
th t thuc
cnh
AB
AC
) ri ct miếng n theo cung tròn đó. Lấy phn hình quạt người ta sao cho
cnh
AM
AN
trùng nhau thành mt cái phu hình nón không đáy với đỉnh
A
. Tính th tích
V
ca cái phu.
A.
3
141.
dm
64
V
. B.
3
3
dm
32
V .
r
N
M
A
K
B
C
A
O
h
l
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
3 3.
dm
32
V
. D.
3
105.
dm
64
V
.
Câu 8: mt cái cc làm bng giấy, được úp ngược như hình v. Chiu cao ca chiếc cc là
20cm
, bán
kính đáy cốc là
4cm
, bán kính ming cc
5cm
. Mt con kiến đang đứng đim
A
ca ming
cc d định shai vòng quanh thân cốc để lên đến đáy cốc đim
B
. Quãng đường ngn nht
để con kiến có th thc hin được d đnh ca nh gần đúng nhất vi kết qu nào dước đây?
.
A.
59,93cm
. B.
59,98cm
. C.
58,80cm
. D.
58,67cm
.
Câu 9: .Hai chiếc ly đựng cht lng ging ht nhau, mi chiếc phn cha cht lng mt khi nón
chiu cao 2 dm (mô t như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly th nht cha đầy cht lng, chiếc ly th hai
để rỗng. Người ta chuyn cht lng t ly th nht sang ly th hai sao cho đ cao ca ct cht lng
trong ly th nht còn 1dm. Tính chiu cao h ca ct cht lng trong ly th hai sau khi chuyển (độ
cao ca ct cht lng tính t đỉnh ca khối nón đến mt cht lng - lượng cht lng coi như không
hao ht khi chuyn. Tính gn đúng h vi sai s không quá 0,01dm).
A.
1,73
h
m
d
. B.
1,89
h
m
d
. C.
1,91
h
m
d
. D.
1,41
h
m
d
.
Câu 10: Cho mt đồng h cát như hình bên dưới (gm
2
hình n chung đnh khép li) , trong đó đường
sinh bt k ca hình nón hp với đáy mt góc
60
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biết rng chiu cao của đồng h là
30cm
và tng th tích của đồng h là
3
1000 cm
. Hi nếu cho
đầy lượng cát vào phn trên thì khi chy hết xuống dưới, t l th tích lượng cát chiếm ch và th
tích phần bên dưới là bao nhiêu?
A.
1
64
. B.
1
27
. C.
1
3 3
. D.
1
8
.
Câu 11: Mt cái ly dng hình nón được rót nước vào vi chiu cao mực c bng
2
3
chiu cao hình
nón. Hi nếu bch kính ming ly ri úp ngưc ly xung t t s chiu cao mực nước và chiu cao
hình nón xp x bng bao nhiêu?
A.
0,11
. B.
0,21
. C.
0,08
D.
0,33
.
Câu 12: Mt b nước ln ca khu ng nghip có phn chứa nước mt khối nón đnh
S
phía dưới (hình
v), đường sinh
27
SA
mét.mt ln lúc b chứa đầy nước, người ta phát hin nước trong b
không đạt yêu cu v v sinh nên lãnh đạo khu công nghip cho thoát hết nước để làm v sinh b
chứa. Công nhân cho thoát nước ba ln qua mt l đnh
S
. Ln th nht khi mực nước ti điểm
M
thuc
SA
t dng, ln th hai khi mực nước tới điểm
N
thuc
SA
t dng, ln th ba mi
thoát hết nước. Biết rằng lượng nưc mi ln thoát bng nhau. Tính độ i đon
MN
. (Hình v 4:
Thiết din qua trc ca hình nón nưc).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
9 9 4 1
m
. B.
3
3
9 9 2 1
m
. C.
3
3
9 3 2 1
m
. D.
3
27 2 1
m
.
Câu 13: Mt cái phu dng hình nón, chiu cao ca phu là
20cm
. Người ta đổ một lượng nưc vào phu
sao cho chiu cao ca cột c trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu ri lt
ngược phu lên (hình H2) t chiu cao ca cột nước trong phu gn bng vi giá tr nào sau đây?
A.
0,87cm
. B.
10cm
. C.
1,07cm
. D.
1,35cm
.
Câu 14: Mt y thông Noel dnh hình nón vi chiều i đường sinh bng
60
cm
bán kính đáy
r 10
cm
. Mt chú kiến bắt đầu xut phát t một đỉnh nm trên mt đáy hình nón d định
bò mt vòng quanh cây thông sau đó quay trở li v trí xuất phát ban đầu. Tính quãng đường ngn
nht mà chú kiến có th đi được là bao nhiêu?
A.
60
. B.
63
. C.
125
. D.
45
.
Câu 15: Cho mt chiếc cốc hình nón cha đầy rượu như hình vẽ. Người
X
uống một phần rượu sao cho
chiều cao của nó gim đi
1
3
so với chiều cao của rượu trong cc. Người
Y
uống phần rượu n li
trong cc. Khi đó khẳng định nào đúng.
O
N
M
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A. Người
X
uống lượng rượu bằng
5,75
lần lưng rượu của người
Y
uống.
B. Hai người
X
Y
uống lượng rượu bằng nhau.
C. Người
X
uống lượng rượu bằng
2,375
lần lưng rượu của người
Y
uống.
D. Người
X
uống lượng rượu bằng mt nửa lượng rượu của người
Y
uống.
Câu 16: Mt chiếc thùng đựng nước hình ca mt khi lp phương cạnh
1m
chứa đầy nước. Đặt vào
trong thùng đó mt khidạng nón sao cho đỉnh trùng vim mt mt ca lập phương, đáy khối
nón tiếp xúc vi các cnh ca mt đối din. Tính t s th tích của lượng nước trào ra ngoài
lượng nước còn li trong thùng.
A.
11
12
. B.
1
11
. C.
12
. D.
12
.
Câu 17: Mt cái ly có dng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ mt lượng nước vào ly sao cho chiu cao ca
lượng nước trong ly bng
1
3
chiu cao ca ly (không tính chân ly). Hi nếu bt kín ming ly ri
ln ngược ly lên t t l chiu cao của nước và chiu cao ca ly bng bao nhiêu?
A.
3
3 26
3
. B.
1
6
. C.
3 2 2
3
. D.
1
9
.
Câu 18: Một mảnh giy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép
AB
và
AC
lại với nhau để được mt hình
nón đỉnh
.
A
Tính thể tích
V
của khối nón thu được (xem phần giy dán không đáng kể).
A.
4 21 .
B.
20
.
3
C.
4 21
.
3
D.
20 .
Câu 19: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón có th tích
3
27
cm
vi chiu cao
h
và bán kính
đáy
r
để lượng giy tiêu th là ít nht t giá tr ca
r
là:
A.
6
6
2
3
2
r
. B.
8
4
2
3
2
r
. C.
8
6
2
3
2
r
. D.
6
4
2
3
2
r
.
Câu 20: Vi mt đĩa phẳng hình tròn bng thép bán kính
R
, phi làm mt cái phu bng cách cắt đi mt
hình qut của đĩa này và gp phn còn li thành mt hình n. Gọi độ dài cung tròn ca hình qut
còn li
x
. Tìm
x
để thch khi nón to thành nhn giá tr ln nht.
A.
2 3
3
R
x
. B.
6
3
R
x
. C.
2 6
3
R
x
. D.
2 2
3
R
x
.
Câu 21: Một cơ s sn xuất đồ gia dng được đt hàng làm các chiếc cc hình nón không np bng nhôm
th tích là
3
9
V a
. Để tiết kim sn sut mang li li nhun cao nht t cơ sở s sn sut
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
nhng chiếc cc hình nón bán kính ming cc
R
sao cho din tích nhôm cn s dng ít
nht. nh
R
?
A.
3
3
2
a
R . B.
6
3
2
a
R . C.
3
9
R a
. D.
3
R a
.
Câu 22: Bn A có mt tm bìa hình tn (như hình v), bn y mun dùng tm bìa đó tạo thành mti phu
hình nón, vy bn phi ct b phn qut tròn
AOB
ri dán hai bán kính
OA
OB
li vi nhau.
Gi
x
là góc tâm ca hình qut tròn dùng làm phu. Giá tr ca
x
để thch phu ln nht là.
.
A.
2
. B.
3
. C.
2 6
3
. D.
6 2 6
3
.
Câu 23: T cùng mt tm kim loi do hình quạt như hình v kích thước bán kính
5
R
chu vi ca
hình qut là
P
, người ta gò tm kim loi thành nhng chiếc phu theo hai cách:
1- Gò tm kim loi ban đầu thành mt xung quanh ca mt cái phu
2 - Chia đôi tấm kim loi thành hai phn bng nhau ri thành mt xung quanh ca hai cái phu
Gi
1
V
là thch ca cái phu th nht,
2
V
là tng thch ca hai cái phu cách 2. Tính
1
2
V
V
?
A.
1
2
21
7
V
V
B.
1
2
2 21
7
V
V
C.
1
2
2
6
V
V
D.
1
2
6
2
V
V
Câu 24: Mt phễu đựng kem hình nón bng giy bc th tích
12
(cm
3
) và chiu cao là 4cm. Mun tăng
th tích kem trong phu hình nón lên 4 ln, nhưng chiều cao không thay đổi, din tích miếng giy
bc cn thêm là.
A.
2
(12 13 15)
cm
. B.
2
12 13
cm
.
C.
2
12 13
15
cm
. D.
2
(12 13 15)
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Nhà Nam mt chiếc bàn tròn bán kính bằng m. Nam mun mắc mt bóng đin phía
trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhn được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ
sáng C của bóng điện được biểu thị bởi ng thức ( là góc tạo bởi tia sáng tới mép
bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phthuộc vào ngun sáng, l khoảng cách từ mép bàn ti bóng
điện). Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính tmặt bàn là
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
2
2
sin
C c
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN MẶT VÀ KHỐI NÓN
Câu 1: Mt chiếc ly hình nón chứa đầy rượu. Người ta ung đi mt phần rượu sao cho chiu cao phn n
li bng mt na chiều cao ban đầu. S phn rượu đã được ung là:
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
7
8
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
h
,
r
là chiều cao và bán kính ly rượu.Th ly rượu khi đầy là
2
1
3
V h r
.
Sau khi ung phn còn li có chiu cao
2
h
nên th tích phần rượu còn li
2
1
1
3 2 2
h r
V
2
1 1 1
.
3 8 8
h r V
. Vy phần rượu được ung đi là
7
8
V
.
Câu 2: Mt bình đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rng chiu cao ca bình gp 3
lần bán kính đáy của nó. Người ta th vào đó mt khi tr đo dược th tích nước tràn ra ngoài
3
16
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mt trên ca hình nón, các điểm trên đường
tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh ca hình nón (như hình v) và khi tr có chiu cao bng
đường kính đáy của hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca bình nước là:
A.
2
4
xq
S dm
. B.
2
3
2
xq
S dm
.
C.
2
9 10
2
xq
S dm
. D.
2
4 10
xq
S dm
.
Hướng dn gii
Chn D
Xét hình nón:
3
h SO r
,
,
r OB l SA
. Xét hình tr:
1
2
h r NQ
,
1
r ON QI
SQI SBO
1
1
3 3
QI SI r
r
BO SO
Th tích khi tr là:
3
2
1 1
2 16
2 6
9 9
t
r
V r h r h
2 2
2 10
l h r
2
4 10
xq
S rl dm
Câu 3: Vi một đĩa tròn bng thép tráng có bán kính
6
R m
phi làm mti phu bng cách cắt đi mt
hình qut của đĩa này gp phn còn li thành hình tn. Cung tn ca hình qut b cắt đi phải
bằng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cực đại?
A.
2,8
B.
66
C.
294
D.
12,56
Hướng dn gii
Chn B
Ta có th nhn thấy đường sinh ca hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của hình
nón chính là chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vậy ta tiến hành gii chi tiết như
sau:
Gi
( )
x m
là độ dài đáy của hình nón (phn còn li sau khi ct cung hình qut ca dĩa).
Khi đó
2
2
x
x r r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chiu cao ca hình nón tính theo định lí PITAGO là
2
2 2 2
2
4
x
h R r R
Th tích khi nón s là:
2 2
2 2
2 2
1 1
3 3
4 4
x x
V r h R
Đến đây các em đạo hàm hàm
( )
V x
tìm được GTLN ca
( )
V x
đạt được khi
2
6 4
3
x R
Suy ra độ dài cung tròn b cắt đi là:
2 4
R
0 0
2 6 4
360 66
2 6
Câu 4: Cho mt đồng hồ cát như hình bên dưới (gm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh
bt kỳ của hình nón tạo với đáy một góc
60
như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
30
cm
và tổng thể tích của đồng hồ là
3
1000
cm
. Hi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên t khi
chy hết xuống dưới, khi đó t lthể tích lượng cát chiếm chỗ và thtích phần phía dưới là bao
nhiêu?
A.
1
8
. B.
1
64
. C.
1
27
. D.
1
3 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
, , ,
h h r r
30
15
2
h
lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới và phía trên
của đồng h. Ta có:
30
; 30 ;
tan60
3 3 3
h h h h
r h h r
.
Khi đó: thể tích của đồng h:
2 2
2
1 1 1 30
30
3 3 3
3 3
h h
V r h r h h h
3 2 3
1 27000 2700 90
3 3
h h h h
2
1
90 2700 27000 1000
9
h h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
20
30 200 0 20 10
10 15
h
h h h h
h
Do 2 nh nón đồng dạng nên
3
1
2
1
8
V h
V h
.
Câu 5: Mt cái phu có dng hình nón. Người ta đổ mt lượng nước vào phu sao cho chiu cao của lượng
nước trong phu bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bt kín ming phu ri ln ngược phu lên
t chiu cao của nước xp x bng bao nhiêu ? Biết rng chiu cao ca phu là
15cm
.
A.
0,188 cm
. B.
0,216 cm
. C.
0,5 cm
. D.
0,3 cm
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gi
,
R
h
lần lượt bán kính và chiu cao ca phu. Ta có
15
h SO
Gi
1
,
h
1
R
lần lưt là chiu cao và bán kính đáy của khối nước lúc ban đầu.
Ta có
1
1
1 1
1
5
3
3
h
h
h SH
R
h R
R
h R
Th tích khi nước
1
2
2
1
1
3 81
n
R h
V R h
Khi quay ngược phu, nước trong phễu được biu din như hình v.
Đặt
1
0
SO x
,
1 1
O A R
thì chiu cao ct nước mi trong phu
h x
1
R x
R h
xR
R
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
1
V
là thch khi nón có chiu cao
h
, bán kính đáy
R
. Ta có
2
1
1
3
V R h
Gi
2
V
là thch khi nón có chiu cao
x
, bán kính đáy
R
. Ta có
2 3
2
2
2
1
3 3
R x
V R x
h
1 2
n
V V V
nên
2 3
2 2
2
1 1
3 3 81
R x
R h R h
h
3
26
3
x h
Thay vào
1
ta được chiu cao cột nước mi trong phu là
3
26
1 0,188
3
h
.
Câu 6: Người th gia công ca mt cơ s cht lượng cao X ct mt miếng tôn hình tròn vi bán kính
60cm
tnh ba miếng hình qut bằng nhau. Sau đó ngưi th y qun hàn ba miếng tôn đó để được
bai phu hình nón. Hi th tích
V
ca mi cái phu đó bằng bao nhiêu?
A.
16000 2
3
V
t. B.
16 2
3
V
t.
C.
16000 2
3
V
t. D.
160 2
3
V
t.
Hướng dn gii
Chn B
Đổi
60cm 6dm
.
O
h
l
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường sinh ca hình nón to thành
6dm
l
.
Chu vi đưng tròn ban đầu
2 16
C R
.
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình nón to thành.
Chu vi đưng tròn đáy của hình nón to thành
2 .6
2 . 4 dm
3
r
4
2dm
2
r
.
Đường cao ca khi nón to thành
2 2 2 2
6 2 4 2
h l r .
Th tích ca mi cái phu là
2 2 3
1 1 16 2 16 2
.2 .4 2 dm
3 3 3 3
V r h
t.
Câu 7: Có mt miếng tôn hình tam giác
ABC
đều cnh
3 dm
(như hình v). Gi
K
là trung đim ca
BC
. Người ta dùng compa tâm
A
bán kính
AK
vch cung tròn
MN
(
M
,
N
th t thuc
cnh
AB
AC
) ri ct miếng n theo cung tròn đó. Lấy phn hình quạt người ta sao cho
cnh
AM
AN
trùng nhau thành mt cái phu hình nón không đáy với đỉnh
A
. Tính th tích
V
ca cái phu.
A.
3
141.
dm
64
V
. B.
3
3
dm
32
V .
C.
3
3 3.
dm
32
V
. D.
3
105.
dm
64
V
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có tam giác
ABC
đều có cnh bng
3
nên đường cao
3 3
2
AK
.
r
N
M
A
K
B
C
A
r
N
M
A
K
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chu vi đường tròn đáy của cái phu chính là chiu dài
x
ca dây cung
MN
. Mt khác s đo cung
MN
bng s đo góc tâm nên
60
MN suy ra độ dài dây cung
MN
bng
1
6
độ dài đường
tròn, nghĩa là
1
.2 .
6
x AK
1 3 3 3
.2 .
6 2 2
.
Gi
r
là bán kính của đường tròn đáy của cái phu, ta có
2
x r
2
x
r
3
3
2
2 4
.
Chiu cao ca cái phu
2 2
h AK r
2 2
3 3 3
2 4
105
4
.
Vy th tích cái phu
2
1
3
V r h
2
1 3 105
.
3 4 4
105
64
.
Câu 8: mt cái cc làm bng giấy, được úp ngược như hình v. Chiu cao ca chiếc cc là
20cm
, bán
kính đáy cốc là
4cm
, bán kính ming cc
5cm
. Mt con kiến đang đứng đim
A
ca ming
cc d định shai vòng quanh thân cốc để lên đến đáy cốc đim
B
. Quãng đường ngn nht
để con kiến có th thc hin được d đnh ca nh gần đúng nhất vi kết qu nào dước đây?
.
A.
59,93cm
. B.
59,98cm
. C.
58,80cm
. D.
58,67cm
.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
, ,
b a h
lần lượt là n kính đáy cốc, ming cc chiu cao ca cc,
là c hiệu như
trên hình v. Ta “trihai ln mt xung quanh cc lên mt phng s được mt hình qut ca mt
khuyên vi cung nh
4
BB b
và cung ln
4
AA a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Độ dài ngn nht của đường đi của con kiến độ i đon thng
BA
. Áp dụng đnh hàm s
cosin ta được:
2 2
2 . .cos2 1
l BO OA BO OA
.
2
2
B A AB a b h
.
4
4
l BB
a a
b b
l AA
OA
OB
OB AB
OB
1
2
AB
b
.
1
2
AB
b
.
2
a b
AB
2
2
2 a b
a
a b h
.
1
AB a a b
OB b b
2
2
b a b h
OB b
a b
.
OA OB BA
2
2
2
2
b a b h
a b h c
a b
.
Thay
a
,
b
,
c
vào
1
ta tìm được
58,79609 58,80
l cm
.
Ghichú. Để tn ti Hướng dn gii trên thì đoạn
BA

phi không ct cung
BB
tại điểm nào
khác
B
, tc là
BA

nằm dưới tiếp tuyến ca
BB
ti
B
Điều này tương đương vi
1
2 cos .
b
a
Tuy nhiên, trong Hướng dn gii ca thí sinh không yêu cu phi trình bày
điều kiện này (và đề bài cũng đã cho tha mãn yêu cầu đó).
Câu 9: .Hai chiếc ly đựng cht lng ging ht nhau, mi chiếc phn cha cht lng mt khi nón
chiu cao 2 dm (mô t như hình vẽ). Ban đầu chiếc ly th nht cha đầy cht lng, chiếc ly th hai
để rỗng. Người ta chuyn cht lng t ly th nht sang ly th hai sao cho đ cao ca ct cht lng
trong ly th nht còn 1dm. Tính chiu cao h ca ct cht lng trong ly th hai sau khi chuyển (độ
cao ca ct cht lng tính t đỉnh ca khối nón đến mt cht lng - lượng cht lng coi như không
hao ht khi chuyn. Tính gn đúng h vi sai s không quá 0,01dm).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 1,73h md . B. 1,89h md . C. 1,91h md . D. 1,41h md .
Hướng dn gii
Chn C
chiu cao hình nón khi đựng đầy nước ly th nht:
2AH
.
Chiu cao phần nước ly th nhất sau khi đổ sang ly th hai:
1AD
.
Chiu cao phần nước ly th hai sau khi đổ sang ly th hai: AF h .
Theo Ta let ta có:
1
2
R AD
R AH
,
2
R AF h
R AH
suy ra
2
R
R
,
2
Rh
R
.
Th tích phần nước ban đầu ly th nht :
2
2V R
.
Th tích phần nước ly th hai :
2
1
V R h
2 3
4
R h
.
Th tích phần nước còn li ly th nht:
2
2
4
R
V
.
Mà:
1 2
V V V
2 3 2
2
2
4 4
R h R
R
3
1
2
4 4
h
3
7h 1,91 .
Câu 10: Cho mt đồng h cát như hình bên dưới (gm 2 hình n chung đnh khép li) , trong đó đường
sinh bt k ca hình nón hp với đáy mt góc 60.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biết rng chiu cao của đồng h là
30cm
và tng th tích của đồng h là
3
1000 cm
. Hi nếu cho
đầy lượng cát vào phn trên thì khi chy hết xuống dưới, t l th tích lượng cát chiếm ch và th
tích phần bên dưới là bao nhiêu?
A.
1
64
. B.
1
27
. C.
1
3 3
. D.
1
8
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
x
là chiu cao ca hình nón phía trên; 30
x
là chiều cao đáy dưới
Điều kin:
0 15
x
.
Tam giác
OIM
vuông ti
O
60
IMO
,
3
.cot 60 30
3
OM OI x
Tam giác
O IM
vuông ti
O
60
IM O
,
3
.cot60
3
O M O I x
Theo gi thiết ta có pt:
M
O
I
O
M
x
30
M
O
I
O
M
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
. . 1000 3 90 600 0 10
3
OI OM O I O M x x x
(vì
15
x
)
Khi đó
Th tích phn trên
3
1
1 1000
9 9
V x
Th tích phần dưới
3
2
1 8000
30
9 9
V x
Vy: t l th ch lượng cát chiếm ch và thch phần bên dưới
1
2
1
8
V
V
.
Câu 11: Mt cái ly dng hình nón được rót nước vào vi chiu cao mực c bng
2
3
chiu cao hình
nón. Hi nếu bch kính ming ly ri úp ngưc ly xung t t s chiu cao mực nước và chiu cao
hình nón xp x bng bao nhiêu?
A.
0,11
. B.
0,21
. C.
0,08
D.
0,33
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần lượt
h
R
.
Khi để cc theo chiu xuôi t lượng nước trong cc là hình nón có chiều cao và bán kính đưng
tròn đáy lần lưt là
2
3
h
2
3
R
Do đó thể tích lượng nước trong bình
8
27
V
Phn không chứa nước chiếm
19
27
V
.
Khi úp ngược ly li t phn th tích nước trong ly không đổi và lúc đó phần không chứa c
hình nón và ta gi
'
h
'
R
lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của phn hình nón
không chứa nước đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
' '
R h
và phn th tích hình nón không cha nước là
19
27
V
3
3
2 2
' 19 ' 19 ' 19
. ' .
3 27 3 27 3
h h h h
R R
h h
Do đó tỷ l chiu cao ca phn cha nước và chiu cao của cái ly trong trường hợp úp ngược ly
Câu 12: Mt b nước ln ca khu ng nghip có phn chứa nước mt khối nón đnh
S
phía dưới (hình
v), đường sinh
27
SA
mét.mt ln lúc b chứa đầy nước, người ta phát hin nước trong b
không đạt yêu cu v v sinh nên lãnh đạo khu công nghip cho thoát hết nước để làm v sinh b
chứa. Công nhân cho thoát nước ba ln qua mt l đnh
S
. Ln th nht khi mực nước ti điểm
M
thuc
SA
t dng, ln th hai khi mực nước tới điểm
N
thuc
SA
t dng, ln th ba mi
thoát hết nước. Biết rằng lượng nưc mi ln thoát bng nhau. Tính độ i đon
MN
. (Hình v 4:
Thiết din qua trc ca hình nón nưc).
A.
3
3
9 9 4 1
m
. B.
3
3
9 9 2 1
m
. C.
3
3
9 3 2 1
m
. D.
3
27 2 1
m
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
1 2
V V V
là thch ca khi nón có đường sinh
, ,
SA SM
SN
.
Theo đề bài ta suy ra
1 2
2
2
3
V V
V V
.
Li :
2
2
2
2
1 1 1
1 1
1
3
1
3
OA SO
V OA SO
V O M SO
O M SO
, mt khác
1 1
OA SO SA
O M SO SM
nên
3
' 3 19
1 .
3
h
h
O
N
M
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có t s thch bng lập phương tỉ s cnh không cn chng minh.
3 3
2
3
1 2
3
27 2
27
2 3
VV SA
SM
V SM V SM
.
3 3
2
3
2 2
3
27 1
27
3
VV SA
SN
V SN V SM
Vy
3
3
3 3
2 1
27 9 9 2 1
3 3
MN SM SN
.
Câu 13: Mt cái phu dng hình nón, chiu cao ca phu là
20cm
. Người ta đổ một lượng nưc vào phu
sao cho chiu cao ca cột c trong phu bng
10cm
(hình H1). Nếu bt kín ming phu ri lt
ngược phu lên (hình H2) t chiu cao ca cột nước trong phu gn bng vi giá tr nào sau đây?
A.
0,87cm
. B.
10cm
. C.
1,07cm
. D.
1,35cm
.
Hướng dn gii
Chn A
Trước khi lt phu lên:
Theo bài ra ta có
10cm
SE
,
20cm
SH
.
1
2
SE ED
SCD SAB
SH HB
Suy ra
2
2
. 1 7
. 8 8
nuoc
khi pheu
pheu
V ED SE
V V
V HB SH
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Sau khi lt phu lên:
SF FD
SMN SAB
SH HB
Do
2 3
3
7 7 7 7
.
8 8 8 2
khi pheu
FN SF SF
V V SF SH
HB SH SH
.
Vy chiu cao của c sau khi lt phu là
3 3
7 7
1 20. 1 0,8706
2 2
FH SH HF SH
Câu 14: Mt y thông Noel dnh hình nón vi chiều i đường sinh bng
60
cm
bán kính đáy
r 10
cm
. Mt chú kiến bắt đầu xut phát t một đỉnh nm trên mt đáy hình nón d định
bò mt vòng quanh cây thông sau đó quay tr li v trí xuất phát ban đầu. Tính quãng đường ngn
nht mà chú kiến có th đi được là bao nhiêu?
A.
60
. B.
63
. C.
125
. D.
45
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta “ct” hình nón theo cnh
AE
và tri hình nón ra được mt hình quạt như hình v. Ta chú ý
rằng đường sinh ca hình nón bng bán kính qut nên
60
R cm
. Gi
r
là bán kính đáy nón và
là góc ca cung tròn quạt. Khi đó chu vi của ca cung tròn qut:
2
2 2
2 3
r
C R r
R
.
Vy hình qut ca ta là mt phn sáu hình tn và tam giác
AEE
là tam giác đều. Quãng đường
ngn nht mà con kiến đi được chính bằng độ dài
60
EE cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Cho mt chiếc cốc hình nón cha đầy rượu như hình vẽ. Người
X
uống một phần rượu sao cho
chiều cao của nó gim đi
1
3
so với chiều cao của rượu trong cc. Người
Y
uống phần rượu n li
trong cc. Khi đó khẳng định nào đúng.
.
A. Người
X
uống lượng rượu bằng
5,75
lần lưng rượu của người
Y
uống.
B. Hai người
X
Y
uống lượng rượu bằng nhau.
C. Người
X
uống lượng rượu bằng
2,375
lần lưng rượu của người
Y
uống.
D. Người
X
uống lượng rượu bằng mt nửa lượng rượu của người
Y
uống.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
2
1
3
V R h
là th tích rượu có trong chiếc cc hình nón đó ( vi
R
là bán kính đáy hình nón
h
chiu cao hình nón).
Sau khi người
X
ung t lượng rượu còn li ni
Y
ung là
2
1 2 2
.
3 3 3
Y
R h
V
2
8
81
R h
.
Khi đó người
X
đã ung mt lượng rượu bng
X Y
V V V
2
19
81
R h
.
Vy
19
2,375
8
X
Y
V
V
.
Câu 16: Mt chiếc thùng đựng nước hình ca mt khi lp phương cạnh
1m
chứa đầy nước. Đặt vào
trong thùng đó mt khidạng nón sao cho đỉnh trùng vim mt mt ca lập phương, đáy khối
nón tiếp xúc vi các cnh ca mt đối din. Tính t s th tích của lượng nước trào ra ngoài
lượng nước còn li trong thùng.
A.
11
12
. B.
1
11
. C.
12
. D.
12
.
Hướng dn gii
Chn D
Th tích ca chiếc thùng là
3
1m
.
T gi thiết ta thy khi nón có chiu cao
h
bng cnh hình lập phương, bán kính đáy
r
bng
bán kính đường tròn ni tiếp hình vuông cnh bng
1m
. Suy ra:
1m
h
,
1
m
2
r
.
Th tích nước trào ra bng th tích nón và bng
2 3
1
1
. m
3 12
V r h
. Th tích lưng nưc còn
li
2
1
12
V
12
12
1
2
12
V
V
.
Câu 17: Mt cái ly có dng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ mt lượng nước vào ly sao cho chiu cao ca
lượng nước trong ly bng
1
3
chiu cao ca ly (không tính chân ly). Hi nếu bt kín ming ly ri
ln ngược ly lên t t l chiu cao của nước và chiu cao ca ly bng bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3 26
3
. B.
1
6
. C.
3 2 2
3
. D.
1
9
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
2
2
1
3 3
H O
h
V r
.
1
3
3
h
r
R h
3
R
r
. Suy ra
2
2
1
3 3 9
H O
h R
V
2
1 1
.
27 3
h R
1
27
V
.
Vy th tích khi còn li:
1
26
27
V V
2 2
1 1
1 26 1
*
3 27 3
h r h R
.
Mt khác
1 1
r h
R h
nên
2 2
1
2 2
1 1
26 26
*
27 27
h
R h
h r h
3
1
26
3
h
h
.
3
1
3 26
3
h h
h
2
3
3 26
3
H O
h
h
.
Câu 18: Một mảnh giy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép
AB
và
AC
lại với nhau để được mt hình
nón đỉnh
.
A
Tính thể tích
V
của khối nón thu được (xem phần giy dán không đáng kể).
A.
4 21 .
B.
20
.
3
C.
4 21
.
3
D.
20 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
,
R h
lần lượt là bán kính chiều cao của hình nón
Đường sinh
5
l
.
Ta có :
2 4 2
R R
2 2
21
h l R
2
1 4 21
3 3
V R h
.
Câu 19: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón có th tích
3
27
cm
vi chiu cao
h
và bán kính
đáy
r
để lượng giy tiêu th là ít nht t giá tr ca
r
là:
A.
6
6
2
3
2
r
. B.
8
4
2
3
2
r
. C.
8
6
2
3
2
r
. D.
6
4
2
3
2
r
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích ca cc:
2 2
2
1 81 81 1
27 .
V r h r h h
r
.
Lượng giy tiêu th ít nht khi và ch khi din tích xung quanh nh nht.
2 2
2 2 2 4
2 4 2 2
81 1 81 1
2 2 2 2
xq
S rl r r h r r r
r r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2
4 4
3
2 2 2 2 2 2 2 2
81 1 81 1 81 1 81 1
2 2 3 . .
2 2 2 2
r r
r r r r
.
4
6
4
81
2 3
4
(theo BĐT Cauchy).
xq
S
nh nht
2 8 8
4 6
6
2 2 2 2
81 1 3 3
2 2 2
r r r
r
.
Câu 20: Vi mt đĩa phẳng hình tròn bng thép bán kính
R
, phi làm mt cái phu bng cách cắt đi mt
hình qut của đĩa này và gp phn còn li thành mt hình n. Gọi độ dài cung tròn ca hình qut
còn li
x
. Tìm
x
để thch khi nón to thành nhn giá tr ln nht.
A.
2 3
3
R
x
. B.
6
3
R
x
. C.
2 6
3
R
x
. D.
2 2
3
R
x
.
Hướng dn gii
Chn C
Chu vi đưng tròn đĩa là:
2
C R
.
Chu vi đưng tròn đáy của hình nón là:
C x
Bán kính đường tròn đáy hình nón là:
2
x
r
.
Chiu cao ca hình nón là:
2 2
h R r
2
2
2
4
x
R
.
Th tích khi nón là:
2
1
. .
3
V r h
2 2
2
2 2
1
. .
3 4 4
x x
R
.
2 2
2
2
2 2
2
2
2
1
1 1
4
6 4 3 4
4
x
x x
V x R
x
R
3
2 2 2
2 2
2 2 2
1 1
4
12 24
4
x
x R x
R x
.
0
V
2 2 2 3
2 2
1 1
4
12 24
x R x x
2 2 2 2
2 4
R x x
2 2
2
8
3
R
x
2 6
3
R
x
.
Câu 21: Một cơ s sn xuất đồ gia dng được đt hàng làm các chiếc cc hình nón không np bng nhôm
th tích là
3
9
V a
. Để tiết kim sn sut mang li li nhun cao nht t cơ sở s sn sut
nhng chiếc cc hình nón bán kính ming cc
R
sao cho din tích nhôm cn s dng ít
nht. nh
R
?
A.
3
3
2
a
R . B.
6
3
2
a
R . C.
3
9
R a
. D.
3
R a
.
Hướng dn gii
r
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
.
3 2
1
9 .
3
V a R h
3
2
27a
h
R
6
6
2 2
4
3a R
l h R
R
.
.
xq
S R l
6
6
4
3
. .
a R
R
R
6
6
2
3a R
R
6 6
4
2 2
3 3
2 2
a a
R
R R
6 6
4
6
2 2
3 3
. .
2 2
a a
R
R R
12
6
3
4
a
2
3
9
2
a
.
Du bng xy ra khi
6
4
2
3
2
a
R
R
6
6
3 2a R
6
3
2
a
R .
Câu 22: Bn A có mt tm bìa hình tn (như hình v), bn y mun dùng tm bìa đó tạo thành mti phu
hình nón, vy bn phi ct b phn qut tròn AOB ri dán hai bán kính OA và OB li vi nhau.
Gi x là góc tâm ca hình qut tròn dùng làm phu. Giá tr ca x để thch phu ln nht là.
.
A.
2
. B.
3
. C.
2 6
3
. D.
6 2 6
3
.
Hướng dn gii
Chn C
Không mt tính tng quát ta chn 1R .
Khi đó, hình nón có đường sinh bng 1 và chu vi đáy bằng 1.x (rad) nên bán kính đáy bằng
2
x
r
và chiu cao bng
2
2 2
2
1
4
x
h l r
.
Thế tích phu bng
2 2 2
2 2
2 2 2
1 1 1
. . 1 . 1
3 3 4 4 12 4
x x x
V r h x
.
Xét hàm s
2
2
2
1
. 1
12 4
x
f x x
vi
0;2x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 3 2
2 3
2 2
2 2
2 3
2 2
1 1
2 1 8 1
12 4 4
4 1 48 1
4 4
x x x
f x x x x
x x
.
Cho
3 2
0
2 6
0 3 8 0
3
2 6
0;2
3
x
f x x x x
x
.
Tính
0 0
f
,
2 6 2 3
3 27
f
,
2 0
f
nên th tích phu ln nht khi
2 6
3
x
.
Câu 23: T cùng mt tm kim loi do hình quạt như hình v kích thước bán kính
5
R
chu vi ca
hình qut là
P
, người ta gò tm kim loi thành nhng chiếc phu theo hai cách:
1- Gò tm kim loi ban đầu thành mt xung quanh ca mt cái phu
2 - Chia đôi tấm kim loi thành hai phn bng nhau ri thành mt xung quanh ca hai cái phu
Gi
1
V
là thch ca cái phu th nht,
2
V
là tng thch ca hai cái phu cách 2. Tính
1
2
V
V
?
A.
1
2
21
7
V
V
B.
1
2
2 21
7
V
V
C.
1
2
2
6
V
V
D.
1
2
6
2
V
V
Hướng dn gii
Chn B.
Do chu vi ca hình qut tròn là P = độ dài cung + 2R. Do đó đ dài cung tròn là
8
l
Theo cách th nht:
8
chính là chu vi đường tròn đáy của cái phu. Tc
2 8 4
r r
Khi đó
2 2 2 2
5 4 3
h R r
2
1
1
.3 .4
3
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo cách th hai: Thì tng chu vi của hai đường tròn đáy của hai i phu là
8
chu vi ca
mt đường tròn đáy
4 4 2 r 2
r
Khi đó
2 2 2 2
5 2 21
h R r
2
2
1
2. 21.2 .
3
V
Khi đó
2
1
2
4 2 21
7
8 21
3
V
V
Câu 24: Mt phễu đựng kem hình nón bng giy bc th tích
12
(cm
3
) và chiu cao là 4cm. Muốn tăng
th tích kem trong phu hình nón lên 4 ln, nhưng chiều cao không thay đổi, din tích miếng giy
bc cn thêm là.
A.
2
(12 13 15)
cm
. B.
2
12 13
cm
.
C.
2
12 13
15
cm
. D.
2
(12 13 15)
cm
Hướng dn gii
Chn A.
Gi R
1
là bán kính đường tròn đáy hình nón lúc đầu; h
1
là chiu cao ca hình nón lúc đu.
Gi R
2
là bán kính đường tn đáy hình nón sau khi tăng thể tích; h
2
là chiu cao ca hình nón sau
khi tăng thể tích.
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1
1 1
12 4 3
3 3
V R h R R
2
1 1 1
2
2
2 2
2 2 2 2 1
2
1 1
2 1
1
3
1
4 2 6
3
V R h
V R
V R h R R
V R
h h
Din tích xung quanh hình nón lúc đầu:
2
1 1 1
3 16 9 15
xp
S R l cm
Din tích xung quanh hình nón sau khi tăng thểch:
2
2 2 2
6 16 36 12 13
xp
S R l cm
Din tích phn giy bc cần tăng thêm là:
2
12 13 15
S cm
Câu 25: Nhà Nam mt chiếc bàn tròn bán kính bằng m. Nam mun mắc mt bóng đin phía
trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhn được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ
sáng C của bóng điện được biểu thị bởi ng thức ( là góc tạo bởi tia sáng tới mép
bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn ti bóng
điện). Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính tmặt bàn là
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
2
2
sin
C c
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng đin; I là nh chiếu của Đ lên
mt bàn. MN là đường kính của mặt n.( như hình vẽ)
Ta có , suy ra cường độ sáng là: .
Lập bng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi , khi đó
2
α
l
N
M
Đ
I
h
sin
h
l
2 2
2
h l
2
3
2
( ) ( 2)
l
C l c l
l
2
4 2
6
' . 0 2
. 2
l
C l c l
l l
' 0 6 2
C l l l
6
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN MẶT VÀ KHỐI TRỤ
Câu 1: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dung tích
3
1000
cm
. Bán
kính ca nắp đậy để nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht bng
A.
5
10.
cm
. B.
3
5
10.
cm
. C.
500
cm
. D.
3
500
cm
.
Câu 2: Một đội xây dng cn hoàn thin mt h thng ct tr tròn gm
10
chiếc ca mt ngôi nhà. Trước khi
hoàn thin mi chiếc ct là mt khi bê tông ct thép hình lăng trụ đều có đáy là tứ giác có cnh
20
cm; sau khi hoàn thin mi ct mt khi tr tròn đường kính đáy bng
60
. Chiu cao mi ct
trước và sau khi hoàn thin
4
m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm
80%
lượng va c mt
bao xi măng
50
kg t tương đương với
65000
cm
3
xi măng. Hỏi s bao xi măng loại
50
kg cần để
hoàn thin toàn b h thng ct gn vi s nào sau đây đây nhất?
A.
120
bao. B.
135
bao. C.
130
bao. D.
125
bao.
Câu 3: Mt cái bn chứa nước gm hai na hình cu mt hình tr (như hình v). Đường sinh ca hình tr
bng hai lần đường kính ca hình cu. Biết th tích ca bn chứa nước là
128
3
3
m
. Tính din tích
xung quanh ca cái bn chứa nước theo đơn vị
2
m
.
A.
2
50 m
. B.
2
64 m
. C.
2
40 m
. D.
2
48 m
.
Câu 4: Mt hộp đựng phn hình hp ch nht chiu i
30
cm
, chiu rng
5
cm
và chiu cao
6
cm
. Người
ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phn ging nhau, mi viên phn là mt mt khi tr có chiu cao
6
h cm
bán kính đáy
1
2
r cm
. Hi có th xếp được ti đa bao nhiêu viên phn?
A.
153
viên. B.
151
viên. C.
154
viên. D.
150
viên.
Câu 5: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr np đậy vi dung tích
3
1000cm .
Tính bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim được nguyên liu nht.
A.
3
10
.
2
B.
10 5
.
C.
3
3
10 5
.
D.
3
5
.
Câu 6: Một ngôi biệt thự có
10
cây cột nhình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bng
4,2
m
. Trong đó,
4
cây
cột trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm
,
6
cây cột còn lại bên thân nhà đường kính bằng
26
cm
. Chnhà dùng loi sơn giả đá để sơn
10
y cột đó. Nếu giá của mt loi n giả đá là
2
380.000 /
đ m
(kể cả phần thi ng) t người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn
10
cây cột
nhà đó (đơn vị đồng)?
A.
14.647.000
. B.
15.844.000
. C.
13.627.000
. D.
16.459.000
.
Câu 7: Cho hai tm tôn hình ch nht đều có kích thước
1,5m 8m
. Tmn th nhất được chế to thành mt
hình hp ch nht không đáy, không nắp, thiết din ngang mt hình vuông (mt phng vuông
góc với đường cao ca hình hp và ct các mt bên ca hình hộp theo các đoạn giao tuyến to thành
mt hình vuông) và có chiu cao
1,5m
; còn tm tôn th hai được chế to thành mt hình tr không
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đáy, không nắp và cũng có chiu cao
1,5m
. Gi
1
V
,
2
V
theo th t là thch ca khi hp ch nht
th tích ca khi tr. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
2
4
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
3
V
V
.
Câu 8: Mt khi g có hình tr với bán kính đáy bằng 6 và chiu cao bng 8. Trên mt đường tròn đáy nào đó
ta ly hai điểm A,B sao cho cung AB s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi qua
A,B và tâm ca hình tr (tâm ca hình tr là trung đim ca đon nối tâm hai đáy) để được thiết din
như hình v. Tính din tích S ca thiết diện thu được. (trùng câu 7148)
.
A.
12 18 3
S
. B.
20 25 3
S
. C.
20
S
. D.
20 30 3
S
.
Câu 9: Cho mt i b nước hình hp ch nhật ba kích thước
2m
,
3cm
,
2cm
ln lượt chiu i, chiu
rng, chiu cao ca lòng trong đựng nước ca bể. Hàng ny nước trong b đưc ly ra bi mt
cái gáo hình tr có chiu cao là
5cm
và bán kính đường tròn đáy
4cm
. Trung bình một ny được
múc ra
170
gáo nước để s dng (Biết mi lần múc múc đầy gáo). Hi sau bao nhiu ngày thì b
hết nước biết rằng ban đầu b đầy nước?
.
A.
280
ngày. B.
282
ngày. C.
281
ngày. D.
283
ngày.
Câu 10: Một ngôi biệt thự nh
10
y cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều chiều cao bằng
4,2
m
. Trong đó
4
cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng
40
cm
,
6
cây cột n li bên thân nhà có đường kính
bằng
26
cm
. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn
10
y cột đó. Nếu giá của mt loại sơn giđá là
2
380.000 /
đ m
(kể cả phần thi ng) t người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tin để sơn cột
10
cây
cột nhà đó (đơn vị đồng)?
A.
14.647.000.
B.
15.845.000.
C.
13.627.000.
D.
16.459.000.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Mt khi g hình tr với bán kính đáy bằng 6 và chiu cao bng 8. Trên một đường tròn đáy nào
đó ta ly hai điểm A,B sao cho cung AB s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi
qua A,B và tâm ca hình tr (tâm ca hình tr trung điểm của đon ni tâm hai đáy) để được thiết
diện như hình v. Tính din tích S ca thiết diện thu được.
.
A.
12 18 3
S
. B.
20 25 3
S
. C.
20
S
. D.
20 30 3
S
.
Câu 12: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều i bồn
5
m
, bán kính đáy
1
m
,
với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bn tương ứng với
0,5
m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khi dầu còn li trong bồn (theo đơn vị
3
m
).
.
A.
3
114,923
m
. B.
3
12,637
m
. C.
3
8,307
m
. D.
3
11,781
m
.
Câu 13: Mt cái mũ bằng vi ca nhà o thut với kích thước như hình v. Hãy tính tng din tích vi cn
để làm nên cái mũ đó (không cần vin, mép, phn tha).
.
A.
2
700
cm
. B.
2
750,25
cm
. C.
2
756,25
cm
. D.
2
754,25
cm
.
Câu 14: Khi sn xut v lon sa bò hình tr, các nhà thiết kế ln đặt mc tu sao cho chi phí nguyên liu làm
v lon ít nht, tc din tích toàn phn ca hình tr là nh nht.Mun th tích khi tr đó bằng
V
din tích toàn phn ca hình tr nh nht thì bán kính
R
bng.
A.
3
V
R
. B.
3
2
V
R
. C.
2
V
R
. D.
V
R
.
Câu 15: Để chào mng
20
năm thành lập thành ph A, Ban t chc quyết đnh trang trí cho cng chào có hai
hình tr. Các k thuật viên đưa ra phương án quấn xon t chân cột lên đnh cột đúng
20
vòng đèn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Led cho mi ct, biết bán kính hình tr cng là
30
cm và chiu cao cng là
5
m. Tính chiu i
dây đèn Led tối thiểu để trang trí hai ct cng.
A.
30 m
. B.
26 m
. C.
24 m
. D.
20 m
.
Câu 16: T mt tm n hình ch nhật kích thước
50 cm
240 cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình
tr có chiu cao bng
50 cm
, theo hai cách sau (xem hình minh ha dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
- Cách 2: Ct tấm n ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tấm đó thành mt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1
2
V
là tng th tích ca hai thùng được
theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
2
V
V
. B.
1
2
4
V
V
. C.
1
2
1
V
V
. D.
1
2
2
V
V
.
Câu 17: Mt tin ca mt ngôi bit th có
8
y ct hình tr tròn, tt c đều có chiu cao
4,2m
. Trong s các
cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bng
40cm
, sau cây ct còn li phân b đều hain
đại sảnh và chúng đều có đường kính bng
26cm
. Ch nhà thuê nhânng để sơn các cây cột bng
mt loi sơn gi đá, biết giá thuê là
2
380000/1m
(k c vt liệu sơn thing). Hi người ch phi
chi ít nht bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (ly
3,14159
).
A.
10.400.000
. B.
15.642.000
. C.
11.833.000
. D.
12.521.000
.
Câu 18: Để cha
3
7
m
c ngọt người ta xây mt bn hình tr np. Hi bán kính
r
của đáy hình tr
nhn giá tr nào sau đây để tiết kim vt liu nht.
A.
3
6
r
. B.
3
7
2
r
. C.
3
8
3
r
. D.
3
9
4
r
.
Câu 19: Một ngôi biệt thự 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng Trong đó,
cây cột trước đại sảnh đường kính bằng , cây cột còn li bên thân nhà đường nh
bằng . Chủ nhà dùng loi sơn giả đá để sơn y ct đó. Nếu giá của mt loi sơn giả đá là
(kcả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tin để sơn cột cây
cột nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Mt cc nước hình tr chiu cao
9
cm
, đường kính
6
cm
. Mặt đáy phẳng dày
1
cm
, thành cc
dày
0,2
cm
. Đ vào cc
120
ml
nước sau đó thả vào cc 5 viên bi có đưng kính
2
cm
. Hi mặt nưc
trong cc cách mép cc bao nhiêu
cm
. (Làm tn đến hai ch s sau du phy).
4,2 m.
4
40 cm
6
26 cm
10
2
380 000
đ/m
10
15 835 000
đ
15 844 000
đ
16 468 000
đ
31 688 000
đ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2,67cm
. B.
3,28cm
. C.
2,28cm
. D.
3,67cm
.
Câu 21: Mt cốc nước hình tr chiu cao 9cm , đường kính 6cm.Mặt đáy phẳng dày 1cm , thành cc y
0,2cm . Đổ vào cc 120 ml nước sau đó thả vào cc 5 viên bi đường kính 2cm . Mặt nước cách
mép cc gn nht vi giá tr bng
A.
2,28 cm . B.
2,62 cm . C.
3,67 cm . D.
3,08 cm .
Câu 22: Mt bình đựng nước dng hình nón (không có np đáy), đựng đầy nướC. Biết rng chiu cao ca bình
gp 3 ln bán kính đáy của . Người ta th vào bình đó mt khi tr đo được th tích nước trào
ra ngoài
3
16
( )
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mặt đáy của hình nón và khi tr
chiu cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình v dưới). Tính bán kính đáy
R
ca bình
nước.
A.
5( ).R dm
B.
3( ).R dm
C.
4( ).R dm
D.
2( ).R dm
Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bng 40
cm
và mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn ni tiếp hai mt
đối din ca hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích toàn phn ca hình lập phương và diện
tích toàn phn ca hình tr. Tính
1 2
S S S
2
cm .
A.
4 2400 3S
. B.
4 2400S
.
C.
2400 4S
. D.
2400 4 3S
.
Câu 24: Mt cái tục lăn sơn nước có dng mt hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy 5cm , chiều dài n
23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng t trục lăn to nên sân phng mt din din tích là
A.
2
1725 .cm
. B.
2
3450 .cm
. C.
2
1725 .cm
. D.
2
862,5 .cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Ông An làm lan can ban ng ca ngôi nhà bng mt miếng kính cường lc. Miếng kính y mt
phn ca mt xung quanh mt hình tr như hình bên dưới.
Biết 4mAB ,
150AEB ( E là điểm chính gia cung
AB
) 1,4mDA . Biết giá tin loi kính
này 500.000 đồng cho mi mét vng. S tin (làm tròn đến hàng chc nghìn) ông An phi
tr là:
A. 2.840.000 đồng. B. 3.200.000 đồng. C. 2.930.000 đồng. D. 5.820.000 đồng.
Câu 26: Để làm mt hình tr có np, bng tôn và có thch
3
2 mV
, cn ít nht bao nhiêu mét vuông n?
A.
2
6 m
. B.
2
4 m
. C.
2
2 m
. D.
2
8 m
.
Câu 27: Người ta cho vào mt chiếc hp hình tr 3 qu bóng tennis hình cu. Biết đáy hình tr bng hình tròn
ln trên qu bóng chiu cao hình tr bng ba lần đưng kính qu bóng. Gi
1
S
là tng din tích
3 qu bóng và
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s din tích
1
2
S
S
là:
A.
2
. B. 5. C.
1
. D. 3.
Câu 28: Mt cái ni nu nước người ta làm dng hình tr, chiu cao ca ni60 cm, diện tích đáy 900
cm
2
.
Hỏi người ta cn miếng kim loi hình ch nhật ch thước bao nhiêu để làm thân ni đó? (bỏ
qua kích thước các mép gp) .
A. Chiu dài 60
cm, chiu rng 60 cm. B. Chiu dài 900cm, chiu rng 60 cm.
C. Chiu dài 180cm, chiu rng 60 cm. D. Chiu dài 30
cm, chiu rng 60 cm.
Câu 29: Mt chiếc cc hình tr có đường kính đáy 6
cm
, chiu cao 15
cm
chứa đầy nước. Nghiêng cc cho
nước chy t t ra ngoài đến khi mép nước ngang với đưng kính ca đáy cốc. Khi đó din tích ca
b mặt nước trong cc bng
A.
2
9 26
2
cm
. B.
2
9 26
5
cm
. C.
2
9 26
10
cm
. D.
2
9 26 cm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: Mt cc nước dng hình tr đựng nước chiu cao
12
cm
, đường kính đáy
4
cm
, ợng nước trong
cc cao
8
cm
. Th vào cc nước 4 viên bi cùng đường kính
2
cm
. Hỏi nước dâng cao cách mép
cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau du phy 2 ch s thp phân, b qua độ dày ca cc).
A.
2,33
cm
. B.
2,25
cm
. C.
2,75
cm
. D.
2,67
cm
.
Câu 31: T mt nguyên liệu cho trước, mt công ty mun thiết kế bao đựng sa vi th tích
3
100
ml
. Bao
đưc thiết kế bi mt trong hai mô hình là: hình hp ch nhật đáy là hình vuông nh tr.
Hi thiết kế theo mô hình nào tiết kim nguyên vt liu nht?
A. Hình tr có chiu cao gp hai lần bán kính đáy.
B. Hình tr có chiu cao bằng bán kính đáy.
C. Hình hp ch nhtcnh bên bng cnh đáy.
D. Hình hp ch nhtcnh bên gp hai ln cạnh đáy.
Câu 32: Công ty X mun thiết kế các hp cha sn phm dng hình tr np vi dung tích bng
3
100
cm
,
bán kính đáy
x
cm
, chiu cao
h
cm
(xem hình bên). Khi thiết kế, công ty X ln đặt mc tu
sao cho vt liu làm v hp là ít nht, nghĩa là din tích toàn phn hình tr là nh nhất. Khi đó, kích
tc ca
x
h
gn bng s nào nht trong các s dưới đây đ ng ty X tiết kim được vt liu
nht?
A.
6,476h
cm
2,217x
cm
. B.
3,261h
cm
3,124x
cm
.
C.
4,128h
cm
2,747x
cm
.
D.
5,031h
cm
2,515x
cm
.
Câu 33: Người ta cần đổ mt ng thoát nước hình tr vi chiu cao
200
cm
, độ dày ca thành ng
15
cm
,
đường kính ca ng là
80
cm
. Lượng bê tông cn phải đổ
A.
3
m
. B.
3
0,195
m
. C.
3
0,18
m
. D.
3
0,14
m
.
Câu 34: Mt nhà sn xut sữa có hai phương án làm hp sa. Hp sa có dng khi hp ch nht hoc hp sa
dng khi tr. Nhà sn xut mun chi p bao ng thp ng tt(tc din tích toàn phn ca
hp nh nhất), nhưng vẫn phi chứa được mt th tích xác đnh là
V
cho trước. Khi đó din tích toàn
phn ca hp sa bé nhất trong hai phương án là.
A.
3
2
6
V
. B.
3
2
3 6
V
. C.
3
2
2
V
.
D.
3
2
3 2
V
.
Câu 35: Mt l trng miệng đựng nước là hình tr tròn xoay chiu cao bng
1,6
dm
; đường kính đáy bng
1
dm
; đáy (dưới) ca l phng vi b y không đổi bng
0,2
dm
; thành l vi b dày không đổi
bng
0,2
dm
; thiết din qua trc ca l như hình vẽ; đổ vào l
2,5
dl
nước (trước đó trong l không
nước hoc vt khác). Tính gần đúng khoảng cách
k
t mt nước trong l khi nước lặng yên đến
mép trên ca l (quy tròn s đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn s đến hai ch s sau du phy).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
0,51
k dm
. B.
0,53
k dm
. C.
1,18
k dm
. D.
0,52
k dm
.
Câu 36: Mt tấm đề can hình ch nhật được cun tròn li theo chiu dài to thành mt khi tr có đường kính
50 (cm). Người ta tri ra 250 vòng để ct ch in tranh c động, phn n li mt khi tr
đường kính 45 (cm). Hi phần đã tri ra dài bao nhiêu mét ?
A. 373 (m) . B. 187 (m). C. 384 (m). D. 192 (m) .
Câu 37: Trong mt chiếc hp hình trụ, người ta b vào đấy ba qu banh tenis, biết rằng đáy của hình tr bng
hình tròn ln trên qu banh và chiu cao ca hình tr bng ba lần đường kính qu banh. Gi
1
S
tng din tích ca ba qu banh,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s din tích
1
2
S
S
là:
A. 5. B. Là mt s khác. C. 2. D. 1.
Câu 38: Mt cái trục lăn sơn nước dng mt hình trụ. Đường kính của đường tn đáy 6 cm, chiu dài
lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng t trục lăn tạo nên bc tường phng mt
din tích là:
A. 3000
2
cm . B. 300
2
cm . C. 1500
2
cm . D. 150
2
cm .
Câu 39: Đổ nước vào một thùng hình trcó bán kính đáy 20cm . Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm vào
miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với đáy cốc mt góc
45
Hỏi thể tích của thùng
là bao nhiêu
3
cm
?
.
A. 12000
. B. 16000
. C. 8000
. D. 6000
.
Câu 40: Mt miếng n hình ch nht chiu i 10,2dm , chiu rng 2 dm
được un li thành mt xung
quanh ca mt chiếc thùng đựng nước chiu cao 2 dm
(như hình v). Biết rng ch ghép mt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2cm
. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu t nưc?
A.
20,4
t. B.
20
t. C.
50
t. D.
100
t.
Câu 41: Bn
A
mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy t nguyên liu mnh tôn hình tam giác đều
ABC
cnh bng
90 cm
. Bn mun ct mnh tôn hình ch nht
MNPQ
t mnh n nguyên
liu (vi
M
,
N
thuc cnh
BC
;
P
,
Q
tương ng thuc cnh
AC
và
AB
) để to thành hình tr có
chiu cao bng
MQ
. Th tích ln nht ca chiếc thùng bn A th làm được là
A.
3
91125
cm
2
. B.
3
13500. 3
cm
.
C.
3
108000 3
cm
. D.
3
91125
cm
4
.
Câu 42: Mt tm kim loi được khoan thng bn l như hình v (l khoan dng hình tr), tm kim loi y
2 cm
, đáy của nó là hình vuông có cnh
5 cm
. Đường kính ca khoan là
8 mm
. Th tích phn
còn li ca tm kim loi là:
.
A.
3
5000 1280 mm
. B.
3
5000 1280 mm
.
C.
3
50000 1280 mm
. D.
3
50000 320 mm
.
Câu 43: Nghiêng mt cốc nước hình tr đựng nước, người ta thy b mặt nước hình Elip có độ dài trc
ln
10cm
, khong cách t hai đnh trên trc ln của Elip đến đáy cốc lần lượt là
5cm
11cm
.
Tính th tích nước trong cc.
2 dm
2 dm
A
B
C
M
N
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
3
128 cm
. B.
3
172 cm
. C.
3
96 cm
. D.
3
100 cm
.
Câu 44: Ct mt khi tr cao
18cm
bi mt mt phẳng, ta được khi hình dưới đây. Biết rng thiết din là mt
elip, khong cách t đim thuc thiết din gần đáy nhất và đim thuc thiết din xa mặt đáy nhất ln
lượt là
8cm
14cm
. Tính t s thch ca hai khi được chia ra (khi nh chia khi ln).
A.
2
11
. B.
1
2
. C.
5
11
. D.
7
11
.
Câu 45: Mt khúc g hình tr có chiu cao
3m
, đường kính đáy
80cm
. Người ta cưa
4
tm bìa để được mt
khối lăng trụ đều ni tiếp trong khi tr. Tính tng th tích ca
4
tm bìa b cưa, xem mạch cưa
không đáng kể.
.
A.
3
0,12( 2)
m
. B.
3
0,48( 2)
m
. C.
3
1,92( 2)
m
. D.
3
0,4( 2)
m
.
Câu 46: Một đại xăng dầu cn làm mt bn cha du hình tr đáy nắp đậy bng n vi th tích
3
16 m
. Biết rng giá thành (c vt liu tiền ng) được tính theo t vuông, tìm đưng kính
đáy của bồn để đại phi tr ít chi pnht.
A.
1 m
. B.
2 m
. C.
8 m
. D.
4 m
.
Câu 47: Bn A mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy t nguyên liu mnh n hình tam giác đều
ABC
cnh bng
90
cm
. Bn mun ct mnh n hình ch nht
MNPQ
t mnh tôn nguyên
liu (vi
M
,
N
thuc cnh
BC
;
P
Q
tương ứng thuc cnh
AC
AB
) để to thành hình tr
chiu cao bng
MQ
. Th tích ln nht ca chiếc thùng mà bn A có th làm đưc là:
3m
A
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
91125
2
cm
. B.
3
108000 3
cm
. C.
3
13500. 3
cm
. D.
3
91125
4
cm
.
Câu 48: Mt th xây mun s dng
1
tm st chiu dài
4
m
, chiu rng
1
m
để un thành
2
m
khung
đúc bê ng,
1
khung hình tr có đáy hình vuông
1
khung hình tr đáy hình tn. Hi
phi chia tm st thành
2
phn (theo chiều dài) như thế nào để tng th tích
2
khung là nh nht?
A. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lưtchiu dài
4 2
,
4 4
.
B. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiu dài
2 4
,
4 4
.
C. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiu dài
2 4 14
,
4 4
.
D. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiu dài
4 14 2
,
4 4
.
Câu 49: Người ta cn sn xut mt lon hình tr bng nhôm th tích
.
V
Để tiết kim nhôm nht t phi sn
xut lon có bán kính đáy :
A.
3
V
R
. B.
3
2
V
R
.
C.
3
V
R
.
D.
3
2
V
R
.
Câu 50: Khi thiết kế v lon sa hình tr các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi phí làm v lon nh nht.
Mun th tích khi tr là
V
mà din tích toàn phn ca hình tr nh nht t bán kính
R
của đường
tn đáy khối tr bng?
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
3
2
V
. D.
V
.
Câu 51: Ông An d đnh làm mt cái b chứa nưc hình tr bng inc có nắp đậy vi thch là
3
m
k
(
0
k
). Chi pmi
2
m
đáy
600
nghìn đồng, mi
2
m
np
200
nghìn đồng mi
2
m
mt bên
400
nghìn đồng. Hi ông An cn chn bán kính đáy ca b là bao nhiêu đ chi phí làm b là ít nht?
(Biết b dày v inc không đáng kể).
A.
3
2
k
. B.
3
k
. C.
3
2
k
. D.
3
2
k
.
Câu 52: Một xưởng cơ knhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích là
2000
t mi chiếc. Hi bán kính
đáy và chiều cao ca thùng ln lượt bằng bao nhiêu để tiết kim nguyên liu nht.
A.
1
m
2
m
. B.
1
dm
2
dm
. C.
1
cm
2
cm
. D.
1
m
1
m
.
Câu 53: Gia đình An y bnh tr có th tích
3
150m
. Đáy b làm bng bê ng giá
2
100000
/
m
đ . Phn thân
làm bng tôn giá
2
90000
/ m
đ , np bng nhôm giá
2
120000
/ m
đ . Hi khi chi phí sn suất để b đạt
mc thp nht thì t s gia chiu cao b và bán kính đáy là bao nhiêu?
A.
31
22
. B.
9
22
. C.
21
32
. D.
22
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 54: Cn phi thiết kế các thùng dng hình tr có nắp đậy để đựng nước sch dung tích
3
cm
V . Hi
bán kính
(cm)
R của đáy hình tr nhn giá tr nào sau đây để tiết kim vt liu nht?
A.
3
3
2
V
R
. B.
3
V
R
. C.
3
4
V
R
. D.
3
2
V
R
.
Câu 55: Một xưởng làm khí nhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích theo u cu là
2000
t mi
chiếc. Hi bán kính đáy và chiu cao ca thùng ln lưt bằng bao nhiêu để tiết kim vt liu nht?
A.
1
m
2
m. B.
2
dm và
1
dm. C.
2
m
1
m. D.
1
dm
2
dm.
Câu 56: Một người mt di ruy băng i
130 ,
cm
người đó cần bc dải ruy băng đó quanh mt hp quà
hình tr. Khi bọc quà, người nàyng
10
cm
ca dải ruy băng để thắt nơ ở trên np hp (như hình
v minh ha). Hi di y ruy băng bc được hp quà có th tích ln nht là bao nhiêu?
.
A.
3
2000
cm
. B.
3
1000
cm
. C.
3
4000
cm
. D.
3
1600
cm
.
Câu 57: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr nắp đậy vi dung tích
3
1000cm .
Tính bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim được nguyên liu nht.
A.
3
10
2
. B.
3
3
10 5
. C.
3
5
. D.
10 5
.
Câu 58: Mt khúc g dng hình khi nón bán kính đáy bằng
2
r m
, chiu cao
6
h m
. Bác th mc
chế tác t khúc g đó thành mt khúc g dng hình khi tr như hình v. Gi
V
là th tích ln
nht ca khúc gnh tr sau khi chế tác. Tính
V
.
A.
3
32
9
V m
. B.
3
32
3
V m
. C.
3
32
3
V m
. D.
2
32
9
V m
.
Câu 59: Mt công ty m phm chun b ra mt mu sn phẩm ng da mi mang tên Ngc Trai vi thiết kế
mt khi cầu như viên ngọc trai, bên trong mt khi tr nm trong na khi cầu để đựng kem
dưỡng như hình v. Theo d kiến, nhà sn xut d định để khi cu bán kính
3 3cm
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tìm th tích ln nht ca khi tr đựng kem để th tích thc ghi trên bìa hp ln nht (vi mc
đích thu hút khách hàng).
.
A.
3
108 cm
. B.
3
18 cm
. C.
3
54 cm
. D.
3
45 cm
.
Câu 60: Trong đời sống hàng ngày, ta tng gp rt nhiu hp kiu hình tr như: hp sữa, lon nước ngt,
Cn làm nhng hộp đó (có nắp) như thế nào để tiết kiêm được nguyên liu mà th tích li ln nht.
A. Hp hình tr có đường cao bng mt nửa bán kính đáy.
B. Hp hình tr có đường cao bằng đường kính đáy.
C. Hp hình tr có đường cao bng hai lần đường kính đáy.
D. Hp hình tr có đường cao bằng n kính đáy.
Câu 61: Mt bác thhàn làm mt chiếc thùng hình hp ch nht (không np) bng tôn th tích
3
665,5
dm
.
Chiếc thùng này đáy hình vuông cnh
( )
x dm
, chiu cao
( )
h dm
. Để làm chiếc thùng, bác th
phi ct mt miếng tôn như hình v. Tìm
x
để bác th s dng ít nguyên liu nht.
A.
11( )
dm
. B.
12( )
dm
. C.
10,5( )
dm
. D.
9( )
dm
.
Câu 62: Mt công ty sn xut g mun thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dng hình lăng tr t giác đều
không np th tích
2
62,5
dm
. Để tiết kim vt liệu làm thùng, người ta cn thiết kế thùng sao
cho có tng
S
din tích xung quanh và din tích mặt đáy là nhỏ nht,
S
bng
A.
2
50 5
dm
. B.
2
125
dm
. C.
2
106,25
dm
. D.
2
75
dm
.
Câu 63: Mt tin ca mt ngôi bit th
8
y ct hình tr tròn, tt c đều có chiu cao bng
4,2
m. Trong
s các cây đó
2
cây cột trước đại sảnh đường kính bng
40
cm,
6
cây ct còn li phân b đều hai
bên đại sảnh chúng đều đường kính bng
26
cm. Ch nhà thuê nhân ng để sơn các y cột
bng loi sơn giả đá, biết giá thuê
2
380.000 / m
(k c vt liu sơn và phần thi ng). Hi người
ch phi chi ít nht bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?
(ly
3,14159
)
A.
15.642.000
B.
10.400.000
C.
11.833.000
D.
12.521.000
Câu 64: Khi sn xuất vỏ lon bia hình trụ chiều cao
h
và đường kính đáy
d
. Các nhà thiết kế ln đặt mục
tiêu chi p nguyên liệu vỏ lon (bằng nhôm) ít nhất khi thể tích của lon bia
V
không đổi. Khi
đó tỉ lệ
h
d
là:
A.
3
2
. B.
. C.
3
2
1
. D.
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 65: Công ty X mun thiết kế các hp cha sn phm dng hình tr np vi dung tích bng
3
100 cm ,
bán kính đáy
x cm , chiu cao
h cm (xem hình bên). Khi thiết kế, công ty X ln đặt mc tu
sao cho vt liu làm v hp là ít nht, nghĩa là din tích toàn phn hình tr là nh nhất. Khi đó, kích
tc ca
x
h
gn bng s nào nht trong các s dưới đây đ ng ty X tiết kim được vt liu
nht?
A.
6,476h cm
2,217x cm . B.
3,261h cm
3,124x cm .
C.
4,128h cm
2,747x cm .
D.
5,031h cm
2,515x cm .
Câu 66: Mt cái ni hiu Happycook dng hình tr không np chiu cao ca nồi 11.4 cm, đưng kínhy
20.8 cm. Hi nhà sn xut cn miếng kim loi hình tròn
bán kính R ti thiểu là bao nhiêu để làmi ni như vy
(không k quay ni)
A. 18.58R cm. B. 19.58R cm.
C. 13.13R cm. D. 14.13R cm.
Câu 67: Mt bang giấy dài được cun cht li
tnh nhiu vòng xung quanh mt ng
lõi
hình tr rng có đường kính
12,5 .C mm
Biết độ dày ca giy cun là 0,6mm
đường kính c cun giy là 44,9 .B mm
Tính chiu dài l ca cun giy.
A. 44L m B. 38L m C. 4L m D. 24L m
Câu 68: mt miếng nhôm hình vuông, cnh3 ,dm mt người d định tính to thành các hình tr (không
đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mt xunng quanh ca mt hình tr, gi th tích ca khi
tr đó
1
.V
Cách 2: Ct hình vuông ra làm ba và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi tng thch
ca chúng là
2
.V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó, tỉ s
1
2
V
V
là:
A.
3
B.
2
C.
1
2
D.
1
3
Câu 69: Người ta cn ct mt tm n hình dng mt elip với độ i trc ln bng
8
độ dài trc bé bng
4
để được mt tm n dng hình ch nht ni tiếp elíp. Người ta gò tm n hình ch nht thu
được thành mt hình tr không có đáy như hình bên. Tính thch ln nht có th thu được ca khi
tr đó
A.
3
128 3
cm
B.
3
64
3 2
cm
C.
3
64
3 3
cm
D.
3
128
3 2
cm
x
B
A
H
C
B
2x
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN MẶT VÀ KHỐI TRỤ
Câu 1: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dung tích
3
1000
cm
. Bán
kính ca nắp đậy để nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht bng
A.
5
10.
cm
. B.
3
5
10.
cm
. C.
500
cm
. D.
3
500
cm
.
Hướng dn gii
Chọn D
Gọi
h
cm
là chiều cao hình trụ và
R
cm
là bán kính nắp đậy.
Ta có:
2
1000
V R h
. Suy ra
2
1000
h
R
.
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì din tích toàn phn
tp
S
của hình trụ nh nhất.
Ta có:
2 2
2
1000
2 2 2 2 .
tp
S R Rh R R
R
3
2 2 2
3
1000 1000 1000 1000
2 3. 2 . . 3 2 .1000
R R
R R R R
Đẳng thức xảy ra khi và ch khi
2
3
1000 500
2 R R
R
.
Câu 2: Một đội xây dng cn hoàn thin mt h thng ct tr tròn gm
10
chiếc ca mt ngôi nhà. Trước khi
hoàn thin mi chiếc ct là mt khi bê tông ct thép hình lăng trụ đều có đáy là tứ giác có cnh
20
cm; sau khi hoàn thin mi ct mt khi tr tròn đường kính đáy bng
60
. Chiu cao mi ct
trước và sau khi hoàn thin
4
m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm
80%
lượng va c mt
bao xi măng
50
kg t tương đương với
65000
cm
3
xi măng. Hỏi s bao xi măng loại
50
kg cần để
hoàn thin toàn b h thng ct gn vi s nào sau đây đây nhất?
A.
120
bao. B.
135
bao. C.
130
bao. D.
125
bao.
Hướng dn gii
Chn A
Th tích mi khi lăng tr là
1
20.20.400
V
.
Th tích ca mi khi tr tròn là
2
2
30 .400.
V
.
Th tích lượng va cn cho mi ct tr tròn là
2 1
V V V
4 4
36.10 16.10
.
S bao xi măng để hoàn thin h thng ct là
0,8
65000
V
M
119.5044
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 3: Mt cái bn cha nước gm hai na hình cu mt hình tr (như hình v). Đường sinh ca hình tr
bng hai lần đường kính ca hình cu. Biết th tích ca bn chứa nước là
128
3
3
m
. Tính din tích
xung quanh ca cái bn chứa nước theo đơn vị
2
m
.
A.
2
50 m
. B.
2
64 m
. C.
2
40 m
. D.
2
48 m
.
Hướng dn gii
Chn
D
.
Gi
4 m
x là đường sinh hình tr.
đường tròn đáy hình tr và mt cu có bán kính
m
x .
Th tích bn cha nước này chính th tích ca khi tr bán kính đáy
R x
đường sinh
4
l h x
và th tích khi cu có bán kính
R x
.
Do đó:
2 3
4 128
.4 2 m
3 3
x x x x
.
Vy din tích xung quanh bồn nước là:
2
4 2. .4 48
S x x x
2
m
.
Câu 4: Mt hộp đựng phn hình hp ch nht chiu i
30
cm
, chiu rng
5
cm
và chiu cao
6
cm
. Người
ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phn ging nhau, mi viên phn là mt mt khi tr có chiu cao
6
h cm
bán kính đáy
1
2
r cm
. Hi có th xếp được ti đa bao nhiêu viên phn?
A.
153
viên. B.
151
viên. C.
154
viên. D.
150
viên.
Hướng dn gii
Chn A
Vì nếu xếp toàn b các hàng
5
viên t ch xếp được
30
hàng nên s viên phn xếp được là
5.30 150
(viên).
Còn nếu xếp toàn b các hàng
4
viên t cũng chỉ xếp được
30
hàng nên s viên phn xếp được là
4.30 120
(viên).
K
I
K
A
D
O
B
C
H
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó để xếp được nhiu nht ta xếp ti đa các viên phấn vào mt cnh chiu rng ca hp thì
được
5
viên, để xếp nhiu nht có th t hàng tiếp theo ta xếp xen k
4
viên, ri li xen k hàng
tiếp theo
5
viên như trên hình v ( xét góc nhìn t phía trên hp xung).
Khi đó ta có:
2 2 2
2 1 3
AB BD AD nên
1 1
3 3
2 2
HK AB AH BK .
Ta qui ước xếp hàng
5
viên và hàng
4
viên liên tiếp t đầu là mt cp.
Do đó ta xếp
16
cặp trước t din tích khong trng n li sau khi xếp
16
cp này là:
30 16. 3 2,287
.
1
3 2,23
2
KI OK OI HE OI
2,287
nên khong trng còn li sau khi xếp
16
cp
va đủ xếp cp
17
.
Vy s phn nhiu nht
17.9 153
(viên).
Câu 5: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr np đậy vi dung tích
3
1000cm .
Tính bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim được nguyên liu nht.
A.
3
10
.
2
B.
10 5
.
C.
3
3
10 5
.
D.
3
5
.
Hướng dn gii
Chn A
Th tích khi tr có bán kính
R
chiu cao
h
là:
2
.
V R h
2 2 2 2
3
3
2000 1000 1000 1000 1000
2 2 2 2 3 . .2 300 2
S Rh R R R R
R R R R R
.
Đẳng thc xy ra
2 3
3
1000 1000 10
2
2
2
R R R
R
Câu 6: Một ngôi biệt thự có
10
cây cột nhình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bng
4,2
m
. Trong đó,
4
cây
cột trước đại sảnh đường kính bằng
40
cm
,
6
cây cột còn lại bên thân nhà đường kính bằng
26
cm
. Chnhà dùng loi sơn giả đá để sơn
10
y cột đó. Nếu giá của mt loi n giả đá là
2
380.000 /
đ m
(kể cả phần thi ng) t người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tin để sơn
10
cây cột
nhà đó (đơn vị đồng)?
A.
14.647.000
. B.
15.844.000
. C.
13.627.000
. D.
16.459.000
.
Hướng dn gii
Chn B
Din tích xung quanh ca mt cái cột được tính bi ng thc: 2
xq
S Rh
Tng din tích xung quanh ca 10 cái ct là:
4. 2 .0,2.4,2 6. 2 .0,13.4,2 13,272
Tng s tin cn chi là:
13,272 380.000 15.844.000
.
Câu 7: Cho hai tm tôn hình ch nht đều có kích thước
1,5m 8m
. Tmn th nhất được chế to thành mt
hình hp ch nht không đáy, không nắp, thiết din ngang mt hình vuông (mt phng vuông
góc với đường cao ca hình hp và ct các mt bên ca hình hộp theo các đoạn giao tuyến to thành
mt hình vuông) và có chiu cao
1,5m
; còn tm tôn th hai được chế to thành mt hình tr không
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đáy, không nắp và cũng có chiu cao
1,5m
. Gi
1
V
,
2
V
theo th t là thch ca khi hp ch nht
th tích ca khi tr. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
V
V
. B.
1
2
4
V
V
. C.
1
2
2
V
V
. D.
1
2
3
V
V
.
Ligii
Chn B
Thiết din ngang ca hình hp ch nht là hình vuông nênhình hộp có đáy là hình vuông cnh là
8
2 m
4
, chiu cao là
2 3
1
2 .1,5 6 m
V .
Hình tr có đáy là hình tròn có chu vi
8 m
.Suy ra bán kính hình tròn đáy
4
.
Th tích khi tr là
2
2
4 24
. .1,5V
.
Vy
1
2
V
V
6
24
4
.
Câu 8: Mt khi g có hình tr với bán kính đáy bằng 6 và chiu cao bng 8. Trên mt đường tròn đáy nào đó
ta ly hai điểm A,B sao cho cung AB s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi qua
A,B và tâm ca hình tr (tâm ca hình tr là trung đim ca đon nối tâm hai đáy) để được thiết din
như hình v. Tính din tích S ca thiết diện thu được. (trùng câu 7148)
.
A.
12 18 3
S
. B.
20 25 3
S
. C.
20
S
. D.
20 30 3
S
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi giao tuyến ca mt phng ct với đáy còn lại là đon
CD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
K các đường sinh ,
CC DD
. Khi đó
ABD C
là hình ch nht.
Góc
0
120 6 3
OC D C D
;
6
BD
;
60
o
AOC
.
Gi
là góc gia mt ct và mặt đáy.
2 2
8 3
cos cos
5
8 6
DBD
.
Thiết din cn tìm hình chiếu xung đường tròn đáy tâm
O
là phn hình nm gia cung
C D
cung
AB
. Áp dng công thc hình chiếu
cos
HChieu
S
S
; Và
1 3 60
2 2 .6.6. . .36
2 2 360
HChieu AOB
AOC
S S S
18 3 12
. Do đó
20 30 3.
S
.
.
Câu 9: Cho mt i b nước hình hp ch nhật ba kích thước
2m
,
3cm
,
2cm
ln lượt chiu i, chiu
rng, chiu cao ca lòng trong đựng nước ca bể. Hàng ny nước trong b đưc ly ra bi mt
cái gáo hình tr có chiu cao là
5cm
và bán kính đường tròn đáy
4cm
. Trung bình một ny được
múc ra
170
gáo nước để s dng (Biết mi lần múc múc đầy gáo). Hi sau bao nhiu ngày thì b
hết nước biết rằng ban đầu b đầy nước?
.
A.
280
ngày. B.
282
ngày. C.
281
ngày. D.
283
ngày.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích nước được đựng đầy trong hình b
3
2.3.2 12 m
V .
Th tích nước đựng đầy trong gáo là
2 3 3
4 .5 80 cm m .
12500
g
V
.
Mi ngày b được múc ra
170
gáo nước tc trong mt ngày lượng được được ly ra bng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
17
170. m
1250
m g
V V
.
Ta có
12
280,8616643
17
1250
m
V
V
sau
281
ngày b s hết c.
Câu 10: Một ngôi biệt thự nh
10
y cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều chiều cao bằng
4,2
m
. Trong đó
4
cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng
40
cm
,
6
cây cột n li bên thân nhà có đường kính
bằng
26
cm
. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn
10
y cột đó. Nếu giá của mt loại sơn giđá là
2
380.000 /
đ m
(kể cả phần thi ng) t người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tin để sơn cột
10
cây
cột nhà đó (đơn vị đồng)?
A.
14.647.000.
B.
15.845.000.
C.
13.627.000.
D.
16.459.000.
Hướng dn gii
Chn B
Din tích xung quanh
4
y cột trước đại sảnh có đường kính bằng
40
cm
:
1
4. 2 .0,2.4,2
S
.
Diện tích xung quanh 6 cây cột trước cây cột n lại bên tn nhà có đường kính bằng
26
cm
:
2
6 2 .0,13.4,2
S
.
S tin để sơn mười cây cột nhà
1 2
.380.000
S S
15.845.000.
Câu 11: Mt khi g hình tr với bán kính đáy bằng 6 và chiu cao bng 8. Trên một đường tròn đáy nào
đó ta ly hai điểm A,B sao cho cung AB s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi
qua A,B và tâm ca hình tr (tâm ca hình tr trung điểm của đon ni tâm hai đáy) để được thiết
diện như hình v. Tính din tích S ca thiết diện thu được.
.
A.
12 18 3
S
. B.
20 25 3
S
. C.
20
S
. D.
20 30 3
S
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi giao tuyến ca mt phng ct với đáy còn lại là đon
CD
.
K các đường sinh ,
CC DD
. Khi đó
ABD C
là hình ch nht.
Góc
0
120 6 3
OC D C D
;
6
BD
;
60
o
AOC
.
Gi
là góc gia mt ct và mặt đáy.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
8 3
cos cos
5
8 6
DBD
.
Thiết din cn tìm hình chiếu xung đường tròn đáy tâm
O
là phn hình nm gia cung
C D
cung
AB
. Áp dng công thc hình chiếu
cos
HChieu
S
S
; Và
1 3 60
2 2 .6.6. . .36
2 2 360
HChieu AOB
AOC
S S S
18 3 12
. Do đó
20 30 3.
S
.
.
Câu 12: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều i bồn
5
m
, bán kính đáy
1
m
,
với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bn tương ứng với
0,5
m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khi dầu còn li trong bn (theo đơn vị
3
m
).
.
A.
3
114,923
m
. B.
3
12,637
m
. C.
3
8,307
m
. D.
3
11,781
m
.
Hướng dn gii
Chn B
.
Nhận xét 0,5
22 2
R OB
OH CH suy ra
OHB
là tam giác nửa đều.
60 120
HOB AOB
.
Suy ra din tích hình quạt
OAB
là:
2
1 1
3 3
S R
.
B
A
H
O
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mặt khác:
2
3 3
2
4 4
AOB HOB BOC
OB
S S S
(
BOC
đều).
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
1 3
3 4
.
Suy ra thể tích dầu được rút ra:
1
1 3
5.
3 4
V
.
Thể tích dầu ban đầu:
2
5. .1 5
V
.
Vậy thể tích còn lại:
3
2 1
12,637
V V V m
.
Câu 13: Mt cái mũ bằng vi ca nhà o thut với kích thước như hình v. Hãy tính tng din tích vi cn
để làm nên cái mũ đó (không cần vin, mép, phn tha).
.
A.
2
700
cm
. B.
2
750,25
cm
. C.
2
756,25
cm
. D.
2
754,25
cm
.
Hướng dn gii
Chn C
Diện tích vành nón và đỉnh nón là din tích hình tròn đường kính
35
cm
.
2
2
1
35
306,25
2
S cm
.
Din tích thân nón là din tích ca hình tr có bán kính đáy bng
5
cm
và chiu cao bng
30
cm
là:
2
2
15
.2 .30 450
2
S cm
.
Vy tng din tích vi cần để làm nên cái mũ là:
2
1 2
756,25
S S S cm
.
Câu 14: Khi sn xut v lon sa bò hình tr, các nhà thiết kế ln đặt mc tu sao cho chi phí nguyên liu làm
v lon ít nht, tc din tích toàn phn ca hình tr là nh nht.Mun th tích khi tr đó bằng
V
din tích toàn phn ca hình tr nh nht thì bán kính
R
bng.
A.
3
V
R
. B.
3
2
V
R
. C.
2
V
R
. D.
V
R
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
S
là din tích toàn phn hình tr, ta có:
2
V
h l
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
2 2
2
2
V
S Rl R R
R
3
' ' 3
3
2
2 2
; 0 2 2 0
R V V
S S R V R
R
.
Lp bng biến thiên suy ra
S
nh nht khi
3
V
R
.
Câu 15: Để chào mng
20
năm thành lập thành ph A, Ban t chc quyết đnh trang trí cho cng chào có hai
hình tr. Các k thuật viên đưa ra phương án quấn xon t chân cột lên đnh cột đúng
20
vòng đèn
Led cho mi ct, biết bán kính hình tr cng
30
cm và chiu cao cng là
5
m. Tính chiu i
dây đèn Led tối thiểu để trang trí hai ct cng.
A.
30 m
. B.
26 m
. C.
24 m
. D.
20 m
.
Hướng dn gii
Chn B
Ct hình tr theo đường sinh ca ri tri liên tiếp trên mt phng
20
ln ta được hình ch nht
ABCD
5 m
AB
20.2 20.2 .0,3 12 m
BC r
.
Độ dài y đèn Led ngn nht trang trí
1
ct là
2 2
2 2
5 12 13 m
AC AB BC
.
Chiều dài dây đèn Led tối thiểu để trang trí hai ct cng là:
2.13 26 m
.
Câu 16: T mt tm n hình ch nhật kích thước
50 cm
240 cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình
tr có chiu cao bng
50 cm
, theo hai cách sau (xem hình minh ha dưới đây):
- Cách 1: Gò tm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
- Cách 2: Ct tấm n ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tấm đó thành mt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
là th tích ca thùng được theo cách 1
2
V
là tng th tích ca hai thùng được
theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
.
D
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
1
2
V
V
. B.
1
2
4
V
V
. C.
1
2
1
V
V
. D.
1
2
2
V
V
.
Hướng dn gii
Chn D
Theo cách 1: Ta thu được hình tr có chiu cao
50
h
,
2 240
R
120
R
.
Suy ra
2
1
120
. .50
V
3
cm
Theo cách 1: Ta thu được hai hình tr có chiu cao
50
h
,
2 120
R
60
R
.
Suy ra
2
2
60
2 . .50
V
3
cm
.
Vy
1
2
2
V
V
.
Câu 17: Mt tin ca mt ngôi bit th có
8
y ct hình tr tròn, tt c đều có chiu cao
4,2m
. Trong s các
cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bng
40cm
, sau cây ct còn li phân b đều hain
đại sảnh và chúng đều có đường kính bng
26cm
. Ch nhà thuê nhânng để sơn các cây cột bng
mt loi sơn gi đá, biết giá thuê là
2
380000/1m
(k c vt liệu sơn thing). Hi người ch phi
chi ít nht bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (ly
3,14159
).
A.
10.400.000
. B.
15.642.000
. C.
11.833.000
. D.
12.521.000
.
Hướng dn gii
Chn C
Ct ln dng hình tr có chiu cao
4,2m
h
, đáy là đường tròn có bán kính
1
0,2m
R
nên mi ct
ln din tích xung quanh là:
1 1
2
S R h
2
1,68 m
.
Ct nh dng hình tr chiu cao
4,2m
h
, đáy đường tròn bán kính
2
0,13m
R
nên mi
ct ln có din tích xung quanh là:
2 2
2
S R h
2
273
m
250
.
Din tích cần sơn cho hai cột ln và sáu ct nh là:
273
2.1,68 6. .
250
2
m
.
Vy s tin cn phi b ra là: 380.000.
273
2.1,68 6. .
250
11.833.000
(đồng).
Câu 18: Để cha
3
7
m
c ngọt người ta xây mt bn hình tr np. Hi bán kính
r
của đáy hình tr
nhn giá tr nào sau đây để tiết kim vt liu nht.
A.
3
6
r
. B.
3
7
2
r
. C.
3
8
3
r
. D.
3
9
4
r
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Gi
h
là chiu cao ca khi trụ. Khi đó, thểch ca khi tr là
2
V r h
2
7
h
r
.
Din tích toàn phn ca khi tr là:
2
2 2
S rh r
2
2
7
2 2
r r
r
2
7
2
r
r
2
3
7 7 49
2 2.
2 2 4
r
r r
.
Vy
3
49
Min 2.
4
S
ti
2
7
r
r
3
7
2
r
.
Câu 19: Một ngôi biệt thự 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng Trong đó,
cây cột trước đại sảnh đường kính bằng , cây cột còn li bên thân nhà đường nh
bằng . Chủ nhà dùng loi sơn giả đá để sơn y ct đó. Nếu giá của mt loi sơn giả đá là
(kcả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tin để sơn cột cây
cột nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của mi mt cây cột trước đại sảnh là .
Diện tích xung quanh của mi cây cột đường kính là:
Vậy số tin cần có là .
Câu 20: Mt cc nước hình tr chiu cao
9
cm
, đường kính
6
cm
. Mặt đáy phẳng dày
1
cm
, thành cc
dày
0,2
cm
. Đ vào cc
120
ml
nước sau đó thả vào cc 5 viên bi có đưng kính
2
cm
. Hi mặt nưc
trong cc cách mép cc bao nhiêu
cm
. (Làm tn đến hai ch s sau du phy).
A.
2,67
cm
. B.
3,28
cm
. C.
2,28
cm
. D.
3,67
cm
.
Hướng dn gii
Chn C
Thành cc dày
0,2
cm
nênn kính đáy trụ bng
2,8
cm
. Đáy cốc dày
1
cm
nên chiu cao hình tr
bng
8
cm
. Th tích khi tr là
2
3
. 2,8 .8 197,04
V cm
.
Đổ
120
ml
vào cc, th tíchn li
3
197,04 120 77,04
cm
.
Th 5 viên bi vào cc, thch 5 viên bi bng
3 3
4
5. . .1 20,94 ( )
3
bi
V cm
.
Th tích cc còn li
3
77,04 20,94 56,1
cm
.
Ta có
2
56,1 '. . 2,8 ' 2,28
h h cm
.
4,2 m.
4
40 cm
6
26 cm
10
2
380 000
đ/m
10
15 835 000
đ
15 844 000
đ
16 468 000
đ
31 688 000
đ
2
1
2 .0,2.4,2 1,68 m
S
26
cm
2
2
2 .0,13.4,2 1,092 m
S
1 2
4. 6. .380.000 15.844.182
T S S
đ
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách khác: Dùng t s th tích
2
8. 2,8 .
8
5,72
4
120 5. .
3
Tr coc
nuoc bi
nuoc bi nuoc bi nuoc bi
V h
h
V V h h
Chiu caon li ca tr là
8 5,72 2,28
.
Vy mặt nước trong cc cách mép cc là
2,28
cm
.
Câu 21: Mt cốc nước hình tr chiu cao
9cm
, đường kính
6cm
.Mặt đáy phẳng y
1cm
, thành cc y
0,2cm
. Đổ vào cc
nước sau đó thả vào cc
5
viên bi đường kính
2cm
. Mặt nước cách
mép cc gn nht vi giá tr bng
A.
2,28 cm
. B.
2,62 cm
. C.
3,67 cm
. D.
3,08 cm
.
Hướng dn gii
Chn A
Th tích ca cc nước là:
2
. 2,8 .8
V
3
62,72 cm
.
Th tích ca
5
viên bi là:
3
1
4
5. . .1
3
V
3
20
. cm
3
.
Th tích n li sau khi đổ o cc
nước th vào cc
5
viên bi là:
2 1
120
V V V
20
62,72 . 120
3
3
56,10 cm
.
Chiu cao phn còn li là:
2
2
.(2,8)
V
h
2
56,10
.(2,8)
2,28 cm
.
Câu 22: Mt bình đựng nước dng hình nón (không có np đáy), đựng đầy nướC. Biết rng chiu cao ca bình
gp 3 ln bán kính đáy của . Người ta th vào bình đó mt khi tr đo được th tích nước trào
ra ngoài
3
16
( )
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mặt đáy của hình nón và khi tr
chiu cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình v dưới). Tính bán kính đáy
R
ca bình
nước.
A.
5( ).
R dm
B.
3( ).
R dm
C.
4( ).
R dm
D.
2( ).
R dm
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn D
Gọi
, '
h h
lần lượt là chiều cao của khối nón và khi trụ.
,
R r
lần lượt là n kính của khối nón và khi trụ.
Theo đề ta có:
3 , ' 2 .
h R h R
Xét tam giác
SOA
ta có:
' 3 2 1
3 3
r IM SI h h R R
R OA SO h R
1
3
r R
. Ta lại có:
2 3
2
trô
2 16
' 2
9 9 9
R R
V r h R
3
8 2 .
R R dm
Câu 23: Cho hình lập phương có cạnh bng
40
cm
và mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn ni tiếp hai mt
đối din ca hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích toàn phn ca hình lập phương và diện
tích toàn phn ca hình tr. Tính
1 2
S S S
2
cm
.
A.
4 2400 3
S
. B.
4 2400S
.
C.
2400 4S
. D.
2400 4 3
S
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
2
1
6.40 9600
S
.
Bán kính đường tròn ni tiếp hai mặt đối din ca hình lập phương là:
20 cm
r
; hình tr
đường sinh
40 cm
h
Din tích toàn phn ca hình tr là:
2
2
2. .20 2 .20.40 2400
S
.
Vy:
1 2
9600 2400 2400 4S S S
.
Câu 24: Mt cái tục lăn sơn nước có dng mt hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy
5
cm
, chiều dài n
23
cm
(hình bên). Sau khi lăn trọn
15
vòng t trục lăn to nênn phng mt din din tích là
O
C'
D'
B
A
B'
A'
C
D
O'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1725 .cm
. B.
2
3450 .cm
. C.
2
1725 .cm
. D.
2
862,5 .cm
Hướng dn gii
Chn B
Din tích xung quanh ca mt tr
2
2 2 .5.23 230
xq
S Rl cm
.
Sau khi lăn 15 vòng t din tích phần sơn được là:
2
230 .15 3450S cm
.
Câu 25: Ông An làm lan can ban ng ca ngôi nhà bng mt miếng kính cường lc. Miếng kính y mt
phn ca mt xung quanh mt hình tr như hình bên dưới.
Biết 4mAB ,
150AEB ( E là điểm chính gia cung
AB
) 1,4mDA . Biết giá tin loi kính
này 500.000 đồng cho mi mét vng. S tin (làm tròn đến hàng chc nghìn) ông An phi
tr là:
A. 2.840.000 đồng. B. 3.200.000 đồng. C. 2.930.000 đồng. D. 5.820.000 đồng.
Hướng dn gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
O
là tâm đường tròn đáy của hình tr. Do
150 75
AEB OEA
30
AOE
60
AOB
. Khi đó
4
r OA AB
.
Din tích xung quanh ca hình tr là
2 2 .4.1,4 11,2
xq
S rl
.
Mt kính làm lan can có din tích là
1 28
6 15
xq
S S
.
Vy s tin ông An phi tr
2800.000
500.000. 2.930.000
3
S
đồng.
Câu 26: Để làm mt hình tr có np, bng tôn và có thch
3
2 m
V
, cn ít nht bao nhiêu mét vuông n?
A.
2
6 m
. B.
2
4 m
. C.
2
2 m
. D.
2
8 m
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
2
2
2
. 2V B h r h h
r
.
2 2 2
4 2 2
2 2 2 2 2
tp xq
S S B rh r r r
r r r
.
Suy ra:
2 2 2
3
2 2 2 2
2 . .2 2 m
tp
S r r
r r r r
.
S mét vuông tôn cn ít nht là
2
2 m
.
Câu 27: Người ta cho vào mt chiếc hp hình tr
3
qu bóng tennis hình cu. Biết đáy hình tr bng hình tròn
ln trên qu bóng chiu cao hình tr bng ba lần đưng kính qu bóng. Gi
1
S
là tng din tích
3
qu bóng và
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s din tích
1
2
S
S
là:
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi s bán kính qu bóng tennis
r
khi đó bán kính hình tr là
r
và đường cao ca hình tr
6
r
.
E
O
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tng din tích ba qu bóng là:
2 2
1
3.4 12
S r r
.
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2
2 .6 12
S r r r
.
Suy ra:
1
2
1
S
S
.
Câu 28: Mt cái ni nu nước người ta làm dng hình tr, chiu cao ca ni
60
cm, din tích đáy
900
cm
2
.
Hỏi người ta cn miếng kim loi hình ch nhật ch thước bao nhiêu để làm thân ni đó? (bỏ
qua kích thước các mép gp) .
A. Chiu dài
60
cm, chiu rng
60
cm. B. Chiu dài
900
cm, chiu rng
60
cm.
C. Chiu dài
180
cm, chiu rng
60
cm. D. Chiu dài
30
cm, chiu rng
60
cm.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
R
là bán kính mặt đáy. Ta có:
2 2 2
900 900 30
đáy
S R R R R
.
Suy ra chu vi đáy là:
2 60
R
.
Vy cn miếng kim loi hình ch nht có chiu dài
60
cm, chiu rng
60
cm để làm thân ni đó.
Câu 29: Mt chiếc cc hình tr có đường kính đáy
6
cm
, chiu cao
15
cm
chứa đầy nước. Nghiêng cc cho
nước chy t t ra ngoài đến khi mép nước ngang với đưng kính ca đáy cốc. Khi đó din tích ca
b mặt nước trong cc bng
A.
2
9 26
2
cm
. B.
2
9 26
5
cm
. C.
2
9 26
10
cm
. D.
2
9 26
cm
.
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
3
OH
,
2 2
3 26
OB OH HB ,
1
cos
26
HOB .
Áp dng công thc hình chiếu v din tích ca hình phng ta có:
.cos
S S HOB
2
1
.3
2
1
cos
26
S
S
HOB
2
9 26
cm
2
.
Cách khác là dùng din tích hình elip.
2 2
1 1 1
.3. 15 3
2 2 2
E
S S ab
2
1 9 26
.3.3 26 cm
2 2
.
Câu 30: Mt cc nước dng hình tr đựng nước chiu cao
12
cm
, đường kính đáy
4
cm
, ợng nước trong
cc cao
8
cm
. Th vào cc nước 4 viên bi cùng đường kính
2
cm
. Hỏi nước dâng cao cách mép
cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau du phy 2 ch s thp phân, b qua độ dày ca cc).
A.
2,33
cm
. B.
2,25
cm
. C.
2,75
cm
. D.
2,67
cm
.
Hướng dn gii
Chn D
Lượng nước dâng lên chính là tng thch ca 4 viên bi th vào bng
3
4
4.
3
b b
V r
3
16
cm
3
.
D thy phần nước dâng lên là hình tr có đáy bằng với đáy cốc nước và th tích là
3
16
cm
3
.
Chiu cao ca phn nước dâng lên
d
h
tha mãn:
2
16
3
d
r h
nên
4
cm
3
d
h .
Vậy nước dâng cao cách mép cc là
4 8
12 8 2,67
3 3
cm.
Câu 31: T mt nguyên liệu cho trước, mt công ty mun thiết kế bao đựng sa vi th tích
3
100
ml
. Bao
đưc thiết kế bi mt trong hai mô hình là: hình hp ch nhật đáy là hình vuông nh tr.
Hi thiết kế theo mô hình nào tiết kim nguyên vt liu nht?
A. Hình tr có chiu cao gp hai lần bán kính đáy.
B. Hình tr có chiu cao bằng bán kính đáy.
C. Hình hp ch nhtcnh bên bng cnh đáy.
D. Hình hp ch nhtcnh bên gp hai ln cạnh đáy.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi:
R
là bán kính đáy hình trụ,
l
là chiều cao hình trụ.
Khi đó hình trcó thể tích là:
2
100
V R l ml
Diện tích toàn phần của hình trụ là:
2 2
2 2 2
tp
S Rl R Rl Rl R
Áp dng BĐT Cô-si cho ba skhông âm:
2
2
R
,
Rl
,
Rl
ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 32 2 2 2
3
2 3 . .2 3 2 . . 3 2 .100.100 119.27 1
tp
S Rl Rl R Rl Rl R R l R l
Dấu
" "
xảy ra
2
2 2
Rl Rl R l R
Gọi
a
là độ dài cnh đáy hình hộp chữ nhật
Gọi
h
là chiều cao hình hộp chữ nhật
Khi đó thể tích hình hộp chữ nhật là:
2
. 100ml
V a h
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2 2
2 4 . 2 2 . 2 .
tp
S a a h a a h a h
Áp dng BĐT Cô-si cho ba skhông âm là:
2
2
a
,
2 .
a h
,
2 .
a h
Ta có:
3 3 32 2 2 2 2
2 2 . 2 . 3 2 .2 . .2 . 3 8 . 3.2. 100 129.27 2
tp
S a a h a h a a h a h a h a h
Dấu
" "
xảy ra
2
2 2 2
ah ah a h a
T
1 , 2
Thiết kế hộp sữa hình tr chiều cao gấp hai lần bán kình đáy thì tn ít nguyên vật
liệu nhất.
Câu 32: Công ty X mun thiết kế các hp cha sn phm dng hình tr np vi dung tích bng
3
100
cm
,
bán kính đáy
x
cm
, chiu cao
h
cm
(xem hình bên). Khi thiết kế, công ty X ln đặt mc tu
sao cho vt liu làm v hp là ít nht, nghĩa là din tích toàn phn hình tr là nh nhất. Khi đó, kích
tc ca
x
h
gn bng s nào nht trong các s dưới đây đ ng ty X tiết kim được vt liu
nht?
A.
6,476h
cm
2,217x
cm
. B.
3,261h
cm
3,124x
cm
.
C.
4,128h
cm
2,747x
cm
.
D.
5,031h
cm
2,515x
cm
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có th tích ca hp là
2
. 100
V x h
2
100
.
h
x
.
Ta có din tích toàn phn ca v hp là
2
2 2
tp
S xh x
2
200
2 .x
x
(vi
0
x
).
Đặt
2
200
2f x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
200
4f x x
x
3
2
4 200
x
x
,
3
0 4 200 0
f x x
3
50
x
.
Bng biến thiên.
.
Da vào bng biến thiên ta có
f x
đạt giá tr nh nht khi
3
50
2,515 cm
x
suy ra
5,031 cm
h .
Câu 33: Người ta cần đổ mt ng thoát nước hình tr vi chiu cao
200
cm
, độ dày ca thành ng
15
cm
,
đường kính ca ng là
80
cm
. Lượng bê tông cn phải đổ
A.
3
m
. B.
3
0,195
m
. C.
3
0,18
m
. D.
3
0,14
m
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
1 2
V ,V
lần lượt th tích ca khi tr bên ngoàibên trong
Do đó lưng bê tông cn phải đổ là:
2 2 3 3
1 2
.40 .200 .25 .200 195000 0,195
V V V cm m
.
Câu 34: Mt nhà sn xut sữa có hai phương án làm hp sa. Hp sa có dng khi hp ch nht hoc hp sa
dng khi tr. Nhà sn xut mun chi p bao ng thp ng tt(tc din tích toàn phn ca
hp nh nhất), nhưng vẫn phi chứa được mt th tích xác đnh là
V
cho trước. Khi đó din tích toàn
phn ca hp sa bé nhất trong hai phương án là.
A.
3
2
6
V
. B.
3
2
3 6
V
. C.
3
2
2
V
.
D.
3
2
3 2
V
.
Hướng dn gii
Chn D
x
0
3
5 0
0
f x
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hp 1: Hp sa hình tr.
Th tích không đổi
2 2 2
2
2
, 2 2 2
tp
V V
V R h h S R Rh R
R R
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho b ba s dương
2
2 , ,
V V
R
R R
.
Ta có
3
2 2 2
3
2 3 2 . . 3 2
tp
V V V V
S R R V
R R R R
(*).
Trường hp 2: Hp sa hình hp ch nht.
Th tích không đổi.
; 2 2 2 2 . 2 . 2
tp
V V V V V
V abh h S ab a b h ab a b ab
ab ab ab b a
.
Áp dng bất đẳng thc Cau chy cho b ba s dương
; ;
V V
ab
a b
.
Ta có
3
2
3
2.3 . . 6
tp
V V
S ab V
a b
(**).
Xét hai kết qu ta thy (*) nh hơn.
Vy din tích toàn phn ca hp sa bé nht là
3
2
3 2
tp
S V
(đvdt).
Câu 35: Mt l trng miệng đựng nước là hình tr tròn xoay chiu cao bng
1,6
dm
; đường kính đáy bng
1
dm
; đáy (dưới) ca l phng vi b y không đổi bng
0,2
dm
; thành l vi b dày không đổi
bng
0,2
dm
; thiết din qua trc ca l như hình vẽ; đổ vào l
2,5
dl
nước (trước đó trong l không
nước hoc vt khác). Tính gần đúng khoảng cách
k
t mt nước trong l khi nước lặng yên đến
mép trên ca l (quy tròn s đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn s đến hai ch s sau du phy).
h
b
a
R
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
0,51
k dm
. B.
0,53
k dm
. C.
1,18
k dm
. D.
0,52
k dm
.
Hướng dn gii
Chn D
.
Th tích nước có th cha ca l:
2
3
0,3 .1,4 3,96d 3,96 .
V m l
.
Th tích nước đổ vào trong l là: 2,5 0,25V dl l
.
Phn th tích không nước là 0,396 0,25 0,146V V V l
.
Vậy độ cao ca phn không cha nước là
2 2
0,146
0,52d
. 0,3 . 0,3
V
h m
.
Câu 36: Mt tấm đề can hình ch nhật được cun tròn li theo chiu dài to thành mt khi tr có đường kính
50 (cm). Người ta tri ra 250 vòng để ct ch in tranh c động, phn n li mt khi tr
đường kính 45 (cm). Hi phần đã tri ra dài bao nhiêu mét ?
A. 373 (m) . B. 187 (m). C. 384 (m). D. 192 (m) .
Hướng dn gii
Chn A
Cách 1: B dày ca tấm đề can là:
50 45
0,01(cm)
2 250
a
.
Gi d là chiều dài đã tri ra và h là chiu rng ca tấm đề can. Khi đó ta có:
2 2
50 45
2 2
dha h h
2 2
50 45
4a
d
37306 (cm) 373 (m) .
Cách 2: Chiu dài ca phn tri ra là tng chu vi ca 250 đường tròn có bán kính là mt cp s cng
s hạng đầu bng $25$, công sai là 0,01a .
Do đó chiu dài
250
2 (2.25 249.0,01) 37314 (cm)
2
l
373 (m) .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 37: Trong mt chiếc hp hình trụ, người ta b vào đấy ba qu banh tenis, biết rằng đáy của hình tr bng
hình tròn ln trên qu banh và chiu cao ca hình tr bng ba lần đường kính qu banh. Gi
1
S
tng din tích ca ba qu banh,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. T s din tích
1
2
S
S
là:
A. 5. B. Là mt s khác. C. 2. D. 1.
Hướng dn gii
Chn D
.
Gi
,S r
lần lượt din tích xung quanh ca mt qu banh và bán kính.
ca qu banh. Khi đó
2
4S r
, suy ra
2
1
12S r
.
đáy của hình tr bng hình tròn ln trên qu banh và chiu cao ca.
hình tr bng ba lần đường kính qu banh nên bán kính đáy hình tr.
R r , và chiu cao 6l r .
Suy ra
2
2
2 12S Rl r
. Vy
1
2
1
S
S
.
Câu 38: Mt cái trục lăn sơn nước dng mt hình trụ. Đường kính của đường tn đáy 6 cm, chiu dài
lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng t trục lăn tạo nên bc tường phng mt
din tích là:
A. 3000
2
cm . B. 300
2
cm . C. 1500
2
cm . D. 150
2
cm .
Hướng dn gii
Chn C
Din tích xung quanh ca hình tr là
2 .6.25 150
xq
S Rh
.
Khi lăn sơn quay mt vòng s quét được mt din tích bng din tích xung quanh ca hình tr. Do
đó trục lăn quay 10 vòng s quét được din tích
10. 1500
xq
S S
2
cm
.
Câu 39: Đổ nước vào một thùng hình trcó bán kính đáy 20cm . Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm vào
miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với đáy cốc mt góc
45
Hỏi thể tích của thùng
là bao nhiêu
3
cm
?
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
12000
. B.
16000
. C.
8000
. D.
6000
.
Hướng dn gii
Chn B
T gi thiết ta suy ra
2 40
h R
.
Vy
.
V B h
2
.20 .40
3
16000 cm
.
Câu 40: Mt miếng n hình ch nht chiu i
10,2dm
, chiu rng
2 dm
được un li thành mt xung
quanh ca mt chiếc thùng đựng nước chiu cao
2 dm
(như hình v). Biết rng ch ghép mt
2cm
. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu t nưc?
A.
20,4
t. B.
20
t. C.
50
t. D.
100
t.
Hướng dn gii
Chn C
Vì ch ghép mt
2cm
nên chu vi đáy chiếc thùng là
10,2 0,2 10 dm
.
Gi
dm
r là bán kính đáy, ta
5
2 10 dm
r r
.
Th tích chiếc thùng:
2
2 3
5
. .2 50 dm
V r h
.
Vậy thùng đựng được
50
t nước.
Câu 41: Bn
A
mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy t nguyên liu mnh tôn hình tam giác đều
ABC
cnh bng
90 cm
. Bn mun ct mnh tôn hình ch nht
MNPQ
t mnh n nguyên
liu (vi
M
,
N
thuc cnh
BC
;
P
,
Q
tương ng thuc cnh
AC
và
AB
) để to thành hình tr có
chiu cao bng
MQ
. Th tích ln nht ca chiếc thùng bn A th làm được là
A.
3
91125
cm
2
. B.
3
13500. 3
cm
.
C.
3
108000 3
cm
. D.
3
91125
cm
4
.
Hướng dn gii
Chn B
2 dm
2 dm
A
B
C
M
N
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
I
là trung điểm
BC
. Suy ra
I
là trung đim
MN
. Đặt
MN x
,
0 90
x .
Ta có:
MQ BM
AI BI
3
90
2
MQ x
; gi
R
là bán kính ca tr
2
x
R
.
Th tích ca khi tr là:
2
3 2
3 3
90 90
2 2 8
T
x
V x x x
Xét
3 2
3
90
8
f x x x
vi
0 90
x
.
2
3
3 180
8
f x x x
,
0
0
60
x
f x
x
.
Khi đó suy ra
(0;90)
13500. 3
max 60
x
f x f
.
Câu 42: Mt tm kim loi được khoan thng bn l như hình v (l khoan dng hình tr), tm kim loi y
2 cm
, đáy của nó là hình vuông có cnh
5 cm
. Đường kính ca khoan là
8 mm
. Th tích phn
còn li ca tm kim loi là:
.
A.
3
5000 1280 mm
. B.
3
5000 1280 mm
.
C.
3
50000 1280 mm
. D.
3
50000 320 mm
.
Hướng dn gii
Chn C
Th tích tm kim loại khi chưa khoan là:
3
50.50.20 50000 mm
V .
Th tích ca mi l thng :
2
3
.4 .20 320 mm
T
V
.
Th tích phn tm thép còn li là:
3
4 50000 1280 mm
T
V V
.
Câu 43: Nghiêng mt cốc nước hình tr đựng nước, người ta thy b mặt nước hình Elip có độ dài trc
ln
10cm
, khong cách t hai đnh trên trc ln của Elip đến đáy cốc lần lượt là
5cm
11cm
.
Tính th tích nước trong cc.
N
P
Q
I
B
C
A
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
3
128 cm
. B.
3
172 cm
. C.
3
96 cm
. D.
3
100 cm
.
Hướng dn gii
Chn A
.
Ta có
1 2
V V V
.
Xét mt ct như hình v. Ta có
6cm
CE
,
2 2
8cm
CD DE CE
.
Do đó bán kính đáy hình tr
4cm
r
.
2 2 3
1
.4 .5 80 cm
V r h
,
2 2 3
2
1 1
.4 .6 48 cm
2 2
V r l
.
Vy
3
128 cm
V
.
Câu 44: Ct mt khi tr cao
18cm
bi mt mt phẳng, ta được khi hình dưới đây. Biết rng thiết din là mt
elip, khong cách t đim thuc thiết din gần đáy nhất và đim thuc thiết din xa mặt đáy nhất ln
lượt là
8cm
14cm
. Tính t s thch ca hai khi được chia ra (khi nh chia khi ln).
A.
2
11
. B.
1
2
. C.
5
11
. D.
7
11
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt th tích khi nh và khi ln.
Ta có th tích khi tr là
2
. .18
V R
(vi
R
là bán kính khi tr).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích
2
2
2
. 8 14
11
2
R
V R
.
Vy
1 2
2 2
V V V
V V
2 2
2
18 11 7
11 11
R R
R
.
Câu 45: Mt khúc g hình tr có chiu cao
3m
, đường kính đáy
80cm
. Người ta cưa
4
tm bìa để được mt
khối lăng trụ đều ni tiếp trong khi tr. Tính tng th tích ca
4
tm bìa b cưa, xem mạch cưa
không đáng kể.
.
A.
3
0,12( 2)
m
. B.
3
0,48( 2)
m
. C.
3
1,92( 2)
m
. D.
3
0,4( 2)
m
.
Hướng dn gii
Chn B
Tng th tích ca
4
tm bìa b cưa bằng hiu th tích ca khi tr và khi lăng trụ đều ni tiếp.
Khi tr có chiu cao
3m
h
và bán kính đáy
0,4m
r
.
Khi lăng trụ đều có chiu cao
3m
h
và đường chéo đáy
0,8m
d
.
Vy tng thch ca
4
tm bìa b cưa bằng.
2 2
1
2
h r d
3 0,16 0,32
3
0,48 2 m
.
Câu 46: Một đại xăng dầu cn làm mt bn cha du hình tr đáy nắp đậy bng n vi th tích
3
16 m
. Biết rng giá thành (c vt liu tiền ng) được tính theo t vuông, tìm đưng kính
đáy của bn để đại phi tr ít chi pnht.
A.
1 m
. B.
2 m
. C.
8 m
. D.
4 m
.
Hướng dn gii
Chn D
Gọi bán kính đáy
m
r .
T th tích bn là
3
16 m
suy ra:
2
16
r h
2
16
h
r
.
Din tích toàn phn hình tr
2
đáy
tp xq
S S S
=
2
2 2
r rh
=
2
32
2 r
r
.
Chi p nh nht khi din tích toàn phn nh nht.
Đặt :
2
32
2f r r
r
, vi
0
r
.
2
32
4f r r
r
3
2
4 32
r
r
,
0
f r
3
8 2
r r
.
Bng biến thiên:
3m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Vy chi pnh nhất khi đường kính đáy bn bng
4 m
.
Câu 47: Bn A mun làm mt chiếc thùng hình tr không đáy t nguyên liu mnh n hình tam giác đều
ABC
cnh bng
90
cm
. Bn mun ct mnh n hình ch nht
MNPQ
t mnh tôn nguyên
liu (vi
M
,
N
thuc cnh
BC
;
P
Q
tương ứng thuc cnh
AC
AB
) để to thành hình tr
chiu cao bng
MQ
. Th tích ln nht ca chiếc thùng mà bn A có th làm đưc là:
A.
3
91125
2
cm
. B.
3
108000 3
cm
. C.
3
13500. 3
cm
. D.
3
91125
4
cm
.
Hướng dn gii
Chn C
Gọi I là trung đim BC. Suy ra I là trung điểm MN
Đặt MN=x (
0 90
x
);
3
(90 )
2
MQ BM
MQ x
AI BI
Gi R là bán kính ca tr
2
x
R
2 3 2
3 3
( ) (90 ) ( 90 )
2 2 8
T
x
V x x x
Xét
3 2
3
( ) ( 90 )
8
f x x x
vi
0 90
x
. Khi đó:
(0;90)
13500. 3
max ( )
x
f x
khi x= 60.
Câu 48: Mt th xây mun s dng
1
tm st chiu dài
4
m
, chiu rng
1
m
để un thành
2
m
khung
đúc bê ng,
1
khung hình tr có đáy hình vuông
1
khung hình tr đáy hình tn. Hi
phi chia tm st thành
2
phn (theo chiều dài) như thế nào để tng th tích
2
khung là nh nht?
A. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lưtchiu dài
4 2
,
4 4
.
B. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiu dài
2 4
,
4 4
.
C. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiu dài
2 4 14
,
4 4
.
D. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiu dài
4 14 2
,
4 4
.
Hướng dn gii
Chn B
A
B
C
M
N
Q
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
1 2
,
V V
lần lượt th tích ca khung hình tr có đáyhình vuông và khung hình tr có đáy là
hình tn. Gi
a
là chiu dài ca cnh hình vuông và
r
là bán kính ca hình tròn. Ta có:
2 2
1 2
V V a r
(đơn vị th tích).
1 2
4 2 4 2 ,0
2
a r a r r
. Suy ra
2
2
1 2
1
2
4
V r V V r r
.
1 2
2 2 , 0
4
4
V r r r V r r
. Lp bng biến thiên suy ra
min
4
4
V
.
Vy, phi chia tm st thành
2
phn: phần làm lăng trụ có đáy là hình vuông là
4
4
m
.
Câu 49: Người ta cn sn xut mt lon hình tr bng nhôm th tích
.
V
Để tiết kim nhôm nht t phi sn
xut lon có bán kính đáy :
A.
3
V
R
. B.
3
2
V
R
.
C.
3
V
R
.
D.
3
2
V
R
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
2
V Bh R h
2
V
h
R
2
2
tp xq
S S R
2
2
2 2
V
R R
R
2
2
2
V
R
R
.
Mt khác:
2
2
4
tp
V
S R
R
3
2
2 4
V R
R
0
tp
S
3
2 4 0
V R
3
2
V
R
.
D thy hàm s
tp
S
n
0
R
đạt giá tr nh nht ti
3
2
V
R
.
Câu 50: Khi thiết kế v lon sa hình tr các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi phí làm v lon nh nht.
Mun th tích khi tr là
V
mà din tích toàn phn ca hình tr nh nht t bán kính
R
của đường
tròn đáy khối tr bng?
A.
2
V
. B.
3
V
. C.
3
2
V
. D.
V
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi chiều cao và bán kính đáy của lon sa ln lượt
h
R
.
, 0
h R
Ta có: Th tích ca lon sa
2
2
V
V R h h
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó: Din tích toàn phn là
2 2 2
2
2
2 2 2 2 . 2
tp
V V
S R Rh R R R
R R
.
Xét hàm s
2
2
2
V
f R R
R
trên khong
0;

.
Ta có
3
2 2
2 4 2
4
V R V
f R R
R R
Cho
3
3
0 4 2 0
2
V
f R R V R
.
Lp bng biến thiên suy ra bán kính cn tìm
3
2
V
R
.
Câu 51: Ông An d đnh làm mt cái b chứa nưc hình tr bng inc có nắp đậy vi thch là
3
m
k
(
0
k
). Chi pmi
2
m
đáy
600
nghìn đồng, mi
2
m
np
200
nghìn đồng mi
2
m
mt bên
400
nghìn đồng. Hi ông An cn Chn Bán kính đáy của b là bao nhiêu để chi phí làm b ít
nht? (Biết by v inốc không đáng kể).
A.
3
2
k
. B.
3
k
. C.
3
2
k
. D.
3
2
k
.
Hướng dn gii
Chn A
.
Gi
, 0
r h
lần lượt bán kính đáy và chiều cao ca hình tr.
+ Th tích khi tr
2
2
.
k
V r h k h
r
.
+ Din tích đáy và np
2
nđ
S S r
; din tích xung quanh là
2 .
xq
S rh
.
+ Khi đó chi plàm b là:
2 2 2
2
600 200 400.2 800 800 800
k k
C r rh r r r
r r
.
+ Đặt
2
( ) , 0
k
f r r r
r
3
2 2
2
( ) 2
k r k
f r r
r r
;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
( ) 0
f r
3
2
k
r
,
( 0)
k
.
+ Bng biến thiên:
.
Vy: Chi plàm b ít nht
( )
f r
đạt giá tr nh nht
3
2
k
r
.
Câu 52: Một xưởng cơ knhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích là
2000
t mi chiếc. Hi bán kính
đáy và chiều cao ca thùng ln lượt bằng bao nhiêu để tiết kim nguyên liu nht.
A.
1
m
2
m
. B.
1
dm
2
dm
. C.
1
cm
2
cm
. D.
1
m
1
m
.
Hướng dn gii
Chn A
.
Gi
, 0
r h
lần lượt bán kính đáy và chiều cao ca thùng phi.
Th tích thùng phi:
2 3 3
2
2000
2000 2000 V r h dm hlít
dm
r
.
Din tích toàn phn ca thùng phi:
2
2 2
tp
S r rh
2
4000
2 r
r
2
2000
2 r
r
.
Đặt:
2
2000
( ) 0
f r r r
r
3
2 2
2000 2 2000
( ) 2
r
f r r
r r
;
( ) 0
f r
3
1000 10 dm
r
.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Để tiết kim nguyên liu nht thì din tích toàn phn nh nht.
Khi đó:
tp
S
nh nht
f r
nh nht
10dm 1m
r
20dm 2m
h
.
Câu 53: Gia đình An y bnh tr có th tích
3
150m
. Đáy b làm bng bê ng giá
2
100000
/
m
đ . Phn thân
làm bng tôn giá
2
90000
/ m
đ , np bng nhôm giá
2
120000
/ m
đ . Hi khi chi phí sn suất để b đạt
mc thp nht thì t s gia chiu cao b và bán kính đáy là bao nhiêu?
A.
31
22
. B.
9
22
. C.
21
32
. D.
22
9
.
Hướng dn gii
Chn D
.
Ta có:
150
V
2
150
R h
2
150
h
R
.
Mà ta có:
2 2
100000 120000 180000
f R R R Rh
.
2
2
150
220000 180000f R R R
R
2
27000000
220000 R
R
.
Để chi phí thp nht thì hàm s
f R
đạt giá tr nh nht vi mi
0
R
.
2
27000000
440000f R R
R
3
2
440000 27000000
R
R
, cho
0
f R
3
30
440
R
.
Lp BBT, t BBT suy ra
0
min
R
f R
khi
3
30
440
R
.
Nên
3
150 22
9
h
R R
.
Câu 54: Cn phi thiết kế các thùng dng hình tr có nắp đậy để đựng nước sch dung tích
3
cm
V . Hi
bán kính
(cm)
R của đáy hình tr nhn giá tr nào sau đây để tiết kim vt liu nht?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
2
V
R
. B.
3
V
R
. C.
3
4
V
R
. D.
3
2
V
R
.
Hướng dn gii
Chn D
Để tiết kim vt liu nht t din tích toàn phn ca thùng phi ít nht.
Ta có
2
V R h
2
V
h
R
.
Din tích toàn phn ca hình tr
2
2 2
tp
S Rh R
2
2
2 . 2
V
R R
R
2
2
2
V
R
R
3
2 2
2 3 2
V V
R V
R R
.
Vy
3
2
min
3 2
tp
S V
khi
2
2
V
R
R
3
2
V
R
.
Câu 55: Một xưởng làm khí nhận làm nhng chiếc thùng phi vi th tích theo u cu là
2000
t mi
chiếc. Hi bán kính đáy và chiu cao ca thùng ln lưt bằng bao nhiêu để tiết kim vt liu nht?
A.
1
m
2
m. B.
2
dm và
1
dm. C.
2
m
1
m. D.
1
dm
2
dm.
Hướng dn gii
Chn A
Gi
,
R h
lần lượt bán kính đáy và chiều cao ca thùng.
Gi
, S
tp
V ln lượt là th tích và din tích toàn phn ca thùng.
2000
V
t
3
2000 dm
=
3
2 m
.
2
2
2
2V R h h
R
.
2 2 2 2 2
3
2
2 2
2 2 = 2 2 = 2 2 2 . . 2
tp
S R Rh R R R R R
R R R R R R
Để
tiết kim vt liu nht t
tp
S
nh nht
2
1
R R
R
2
h
.
Câu 56: Một người mt di ruy băng i
130 ,
cm
người đó cần bc dải ruy băng đó quanh mt hp quà
hình tr. Khi bọc quà, người nàyng
10
cm
ca di ruy băng để thắt nơ ở trên np hp (như hình
v minh ha). Hi di y ruy băng bc được hp quà có th tích ln nht là bao nhiêu?
.
A.
3
2000
cm
. B.
3
1000
cm
. C.
3
4000
cm
. D.
3
1600
cm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
130 10 8 4 30 2
r h h r
.
2 2 2 3
2
max
30 2 30 2
60 6
0 10 10 1000 .
V r h r r r r
V r r
V r V V
.
Câu 57: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế mt thùng sơn dạng hình tr nắp đậy vi dung tích
3
1000cm .
Tính bán kính ca nắp đậy sao cho nhà sn xut tiết kim được nguyên liu nht.
A.
3
10
2
. B.
3
3
10 5
. C.
3
5
. D.
10 5
.
Ligii
Chn B
Th tích khi tr có bán kính
R
chiu cao
h
là:
2
.
V R h
.
T gi thiết suy ra
2
h R
3
1000 2
R
3
500
R
3
3
10 5
R
.
Câu 58: Mt khúc g dng hình khi nón bán kính đáy bằng
2
r m
, chiu cao
6
h m
. Bác th mc
chế tác t khúc g đó thành mt khúc g dng hình khi tr như hình v. Gi
V
là th tích ln
nht ca khúc gnh tr sau khi chế tác. Tính
V
.
A.
3
32
9
V m
. B.
3
32
3
V m
. C.
3
32
3
V m
. D.
2
32
9
V m
.
Hướng dn gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s khi tr có bán kính đáy và đường cao lần lượt là
r
,
'
h
0 2;0 6
x h
Ta có:
2
6 3
6 2
h x
h x
Th tích khi tr:
2 2 2 3
6 3 6 3
V x h x x x x
2
( ) 12 9
V x x x
,
4
( ) 0 0
3
V x x x
Khi đó ta có thể suy ra được vi
4
3
x
t V đạt giá tr ln nht bng
2
32
9
V m
Đẳng thc xy ra khi
2
3
2
2
V V
R R
R
. Khi đó
3
2
2
V
h
.
Câu 59: Mt công ty m phm chun b ra mt mu sn phẩm ng da mi mang tên Ngc Trai vi thiết kế
mt khi cầu như viên ngọc trai, bên trong mt khi tr nm trong na khi cầu để đựng kem
dưỡng như hình v. Theo d kiến, nhà sn xut d định để khi cu bán kính là
3 3cm
R
Tìm th tích ln nht ca khi tr đựng kem để th tích thc ghi trên bìa hp ln nht (vi mc
đích thu hút khách hàng).
.
A.
3
108 cm
. B.
3
18 cm
. C.
3
54 cm
. D.
3
45 cm
.
Hướng dn gii
Chn C
Xét mt ct như hình v.
Gi
,
h r
lần lượt chiều cao và bán kính đáy của khi tr nm trong na khi cu.
Ta có
2 2
27
r h
2 2
27
r h
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
.
V h r
2
27
h h
3
27
h h
.
Vy ta
2
' 3 27
V h
;
' 0 3
V h
.
Vì h s
0
a
nên để
max
V
thì
2 3
3 18 3. .18 54 cm
h r V
.
Câu 60: Trong đời sống hàng ngày, ta tng gp rt nhiu hp kiu hình tr như: hp sữa, lon nước ngt,
Cn làm nhng hộp đó (có nắp) như thế nào để tiết kiêm được nguyên liu mà th tích li ln nht.
A. Hp hình tr có đường cao bng mt nửa bán kính đáy.
B. Hp hình tr có đường cao bằng đường kính đáy.
C. Hp hình tr có đường cao bng hai lần đường kính đáy.
D. Hp hình tr có đường cao bằng n kính đáy.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
h
,
r
,
S
lần lượt đường cao, bán kínhdin tích toàn phn ca hình tr.
Ta có
2 2
2 2 2
S r rh r rh
2
2
2 2
rh rh
r
2
3
2 .3 . .
2 2
rh rh
r
4 2 2
3 3
2
3
6
2 .3
4
4
r h V
.
Th tích khi tr
3
2
3
4
6
S
V r h
. Dấu đẳng thc xy ra khi
2
2 2
rh h
r r
.
Câu 61: Mt bác thhàn làm mt chiếc thùng hình hp ch nht (không np) bng tôn th tích
3
665,5
dm
.
Chiếc thùng này đáy hình vuông cnh
( )
x dm
, chiu cao
( )
h dm
. Để làm chiếc thùng, bác th
phi ct mt miếng tôn như hình v. Tìm
x
để bác th s dng ít nguyên liu nht.
A.
11( )
dm
. B.
12( )
dm
. C.
10,5( )
dm
. D.
9( )
dm
.
Hướng dn gii
Chn A
r
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có th tích hình hp :
2
665,5
V x h
2
665,5
h
x
.
Din tích toàn phn là
2 2
2
2662 2662
4 2S x xh x S x
x x
;
0 11
S x
.
Lp bng biến thiên ta thy khi
11
x
t
S
đạt giá tr nh nht.
Vậy để s dng ít nguyên liu nht t bác th xây phi ct mt miếng tôn có đáy là hình vuông
cnh
11( )
dm
.
Câu 62: Mt công ty sn xut g mun thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dng hình lăng tr t giác đều
không np th tích
2
62,5
dm
. Để tiết kim vt liệu làm thùng, người ta cn thiết kế thùng sao
cho có tng
S
din tích xung quanh và din tích mặt đáy là nhỏ nht,
S
bng
A.
2
50 5
dm
. B.
2
125
dm
. C.
2
106,25
dm
. D.
2
75
dm
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
a
là độ dài cnh đáy của hình lăng trụ.
Theo bài ta có chiu cao của lăng trụ là
2
62,5
a
. Suy ra
2 2 2 2
3
2
62.5 250 125 125 125 125
4. . 3 . . 75
S a a a a a
a a a a a a
. Du bng xy ra khi
3
125 5
a
. Vy
S
là nh nht bng
75
.
Câu 63: Mt tin ca mt ngôi bit th
8
y ct hình tr tròn, tt c đều có chiu cao bng
4,2
m. Trong
s các cây đó
2
cây cột trước đại sảnh đường kính bng
40
cm,
6
cây ct còn li phân b đều hai
bên đại sảnh chúng đều đường kính bng
26
cm. Ch nhà thuê nhân ng để sơn các y cột
bng loi sơn giả đá, biết giá thuê
2
380.000 / m
(k c vt liu sơn và phần thi ng). Hi người
ch phi chi ít nht bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?
(ly
3,14159
)
A.
15.642.000
B.
10.400.000
C.
11.833.000
D.
12.521.000
Hướng dn gii
Chn C
Các cây ct có chiu cao là
4,2
h
m.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 cây cột trước đại snh bán kính bng 0,2R m.
6 cây ct hai bên đại snh có bán kính bng 0,13r m.
Din tích xung quanh ca 8 cây ct là: 4 12S Rh rh
4 3h R r
31.13944008 .
S tin ít nht phải chi để sơn hết các cây ct là: .380000 11832987,23S .
Vy s tin cn chi 11.833.000 đồng.
Câu 64: Khi sn xuất vỏ lon bia hình trụ chiều cao h đường kính đáy d . Các nhà thiết kế ln đặt mục
tiêu chi p nguyên liệu vỏ lon (bằng nhôm) ít nhất khi thể tích của lon bia V không đổi. Khi
đó tỉ lệ
h
d
là:
A.
3 2
. B.
. C.
3 2
1
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn B
.
Ta có
2 2
2
1 4
2 ;
2 4
d V
d R R V R h d h h
d
2
2
2
2 2
2 2
đ
d d
S R
;
2
1 4 4
2 2. .
2
xq
V V
S Rh d
d d
2 2 2
3
4 2 2 2
3
2 2
tp
d V d V V V
S
d d d
2
2 2 2
2
2 2
2
min
2 2
tp
d
h
d V d R h h
S
d d d d
.
Câu 65: Công ty X mun thiết kế các hp cha sn phm dng hình tr np vi dung tích bng
3
100
cm
,
bán kính đáy
x cm , chiu cao
h cm (xem hình bên). Khi thiết kế, công ty X ln đặt mc tu
sao cho vt liu làm v hp là ít nht, nghĩa là din tích toàn phn hình tr là nh nhất. Khi đó, kích
tc ca
x
h
gn bng s nào nht trong các s dưới đây đ ng ty X tiết kim được vt liu
nht?
A.
6,476h cm
2,217x cm . B.
3,261h cm
3,124x cm .
C.
4,128h cm
2,747x cm .
D.
5,031h cm
2,515x cm .
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có th tích ca hp là
2
. 100
V x h
2
100
.
h
x
.
Ta có din tích toàn phn ca v hp là
2
2 2
tp
S xh x
2
200
2 .x
x
(vi
0
x
).
Đặt
2
200
2f x x
x
.
Ta có
2
200
4f x x
x
3
2
4 200
x
x
,
3
0 4 200 0
f x x
3
50
x
.
Bng biến thiên.
.
Da vào bng biến thiên ta có
f x
đạt giá tr nh nht khi
3
50
2,515 cm
x
suy ra
5,031 cm
h .
Câu 66: Mt cái ni hiu Happycook dng hình tr không np chiu cao ca nồi 11.4 cm, đưng kínhy
20.8 cm. Hi nhà sn xut cn miếng kim loi hình tròn
bán kính
R
ti thiểu là bao nhiêu để làmi ni như vy
(không k quay ni)
A.
18.58
R cm
. B.
19.58
R cm
.
C.
13.13
R cm
. D.
14.13
R cm
.
Hướng dn gii
Din tích xung quanh ca ni
1
5928
2 2 .10,4.11,4
25
S rl
Diện tích đáy ni là
2
2
2704
25
S r
Suy ra din tích ti thiu miếng kim loi hình tròn là
2
1 2
8632
18.58
25
S S S R R cm
Chn A.
x
0
3
5 0
0
f x
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 67: Mt bang giấy dài được cun cht li
tnh nhiu vòng xung quanh mt ng
lõi
hình tr rng có đường kính
12,5 .C mm
Biết độ dày ca giy cun là 0,6mm
đường kính c cun giy là 44,9 .B mm
Tính chiu dài l ca cun giy.
A. 44L m B. 38L m C. 4L m D. 24L m
Hướng dn gii
Gi chiu rng của băng giấy r , chiều dài băng giấy là L độ dày ca giy
m
khi đó ta có thể
tích của băng giy:
. . 1V r m L
Khi cun li ta cũng có thể tích:
2 2
2 2
. . 2
2 24 4
B C
V m m r B C
T
1 , 2 suy ra:
2 2 2 2
. .
4 4
m r L r B C L B C
m
Câu 68: mt miếng nhôm hình vuông, cnh3 ,dm mt người d định tính to thành các hình tr (không
đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mt xunng quanh ca mt hình tr, gi th tích ca khi
tr đó
1
.V
Cách 2: Ct hình vuông ra làm ba và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi tng thch
ca chúng là
2
.V
Khi đó, tỉ s
1
2
V
V
là:
A. 3 B. 2 C.
1
2
D.
1
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu - Hình Hc 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn A
Gi
1
R
là bán kính đáy của khi tr th nht, có:
2
1 1 1 1
3 27
2 3
2 4
R R V R h
Gi
2
R
là bán kính đáy của khi tr th hai,:
2
2 2 2 2
1 9
2 1
2 4
R R V R h
Câu 69: Người ta cn ct mt tm n hình dng mt elip với độ i trc ln bng
8
độ dài trc bé bng
4
để được mt tm n dng hình ch nht ni tiếp elíp. Người ta gò tm n hình ch nht thu
được thành mt hình tr không có đáy như hình bên. Tính thch ln nht có th thu được ca khi
tr đó
A.
3
128 3
cm
B.
3
64
3 2
cm
C.
3
64
3 3
cm
D.
3
128
3 2
cm
Hướng dn gii
Ta có
2 2
2
1
: 1 16
64 16 2
x y
E y x
. Chu vi 1 đáy của hình tr 2 2
x
R x R
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
1
16 16 . . . 16 16
2
tru
x
AH x h x V R h x x x
Đặt
3
2 2
2
0
32 32
16 4 4 ' ' 0
32
16
3
x
x x
f x x x x f x f x
x
x
max
32 128 3 128 3
max
3 9 9
f x f V
TNG QUÁT: Elip có đ dài trc ln
2
a
, trc bé
2
b
khi đó
2
max
4
3 3
tru
a b
V
x
B
A
H
C
B
2x
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN THC T TNG HP
Câu 1: Người ta dự định thiết kế mt cống ngầm thoát nước qua đường chiều dài
30
m
, thiết diện thẳng
của cống din tích để thoát nước là
2
4
m
(gm hai phần nửa hình tròn hình chnhật) như
hình minh hoạ, phần đáy cống, thành cng và nắp cống (tô đậm như hình vẽ) được sử dụng vật
liệu bê tông. Tính bán kính
R
(tính gần đúng với đơn vị
m
, sai skhông quá
0,01
) của nửa hình
tròn để khi thing tốn ít vật liệu nhất?
A.
1,15
m
. B.
1,06
m
. C.
1,02
m
. D.
1,52
m
.
Câu 2: Một xưởng sản xuất muốn to ra nhng chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát
hai nửa hình cầu bng nhau. Hình vẽ bên vi kích thước đã cho là bản thiết kế thiết din qua trục
của chiếc đồng hồ này (phn gii hạn bởi hình trvà phần hai nữa hình cầu chứa cát). Khi đó,
lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá tr sau
A.
3
711,6 .
cm
B.
3
6021,3 .
cm
C.
3
1070,8 .
cm
D.
3
602,2 .
cm
Câu 3: Người ta xếp
9
viên bi cùng bán kính
r
vào mt cái bình hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với
8
viên bi xung quanh mi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Khi đó din tích đáy của cái bình hình trụ là:
A.
2
18
r
. B.
2
9
r
. C.
2
16
r
. D.
2
36
r
.
Câu 4: Một cc nước dạng hình trụ chiều cao là
15
cm
, đường kính đáy là
6
cm
, lượng nước ban đầu trong
cốc cao
10
cm
. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu cùng đường kính là
2
cm
. Hỏi sau khi thả
5 viên bi, mực ớc trong cốc cách ming cốc bao nhiêu
cm
? (Kết quả làm tn sau dấu phẩy 2
chữ số).
A.
4,26
cm
. B.
4,25
cm
. C.
4,81
cm
. D.
3,52
cm
.
Câu 5: Một chiếc thùng đựng nước có hình của mt khi lập phương cnh
1
m
cha đầy nước. Đặt vào trong
thùng đó mt khốidạng nón sao cho đỉnh trùng vi tâm mt mặt của lập phương, đáy khối nón
tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính t số thể tích của lượng nước trào ra ngoài lượng
nước còn li ở trong thùng.
A.
12
. B.
12
. C.
11
12
. D.
1
11
.
Câu 6: Tmột nguyên liệu cho trước, mt công ti muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thtích
3
100
ml
. Bao
được thiết kế bởi một trong hai mô hình là: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và hình trụ.
Hỏi thiết kế theo mô hình nào tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ?
A. Hình trcó chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
B. Hình trcó chiều cao bằng bán kính đáy.
C. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy.
D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Câu 7: Người ta sản xuất một chiếc cốc thy tinh dạng hình trkhông có nắp với đáy cốc và thành cc
làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều
1,5cm
thành xung quanh cc dày đều
0,2cm
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là
15cm
khi ta đ
150ml
ớc vào t đầy cốc.
Nếu giá thủy tính thành phẩm được tính là
500
đ/cm
3
t giá tin thủy tính để sản xuất chiếc cốc
đó gần nhất với số nào sau đây?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 25 nghìn đồng. B. 12 nghìn đồng. C. 28 nghìn đồng. D. 15 nghìn đồng
Câu 8: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thut với các ch thưc như hình v dưới đây. Hãynh tổng diện tích vải
cần để làm nêni mũ đó (không kể viền, mép, phần thừa).
A.
2
750,25 (cm )
B.
2
700 (cm )
C.
2
756,25 (cm )
D.
2
754,25 (cm )
Câu 9:
Ban đầu ta có mt tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mi cạnh của tam giác thành
3 đoạn bằng nhau và thay mi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi mt tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay nh 2 xung quanh trục d ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
30cm
10cm
35cm
r
O
Hình 1
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5 3
2
. B.
5 3
3
. C.
9 3
8
. D.
5 3
6
.
Câu 10: Một chậu nước hình bán cầu bng nhôm có bán kính
10 cmR . Trong chậu có chứa sẵn mt khối
nước hình chõm cầu chiều cao
4 cmh . Người ta bỏ vào chậu mt viên bi hình cầu bằng kim
loi thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Tínhn kinh của viên bi (kết quả làm tn đến 2
chữ số lẻ thập phân).
A.
3,24 cm
. B.
2,09 cm
. C.
4,28 cm
. D.
4,03 cm
.
Câu 11: Có mt cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là
20cm
, bán
kính đáy cốc là
4cm
, bán kính miệng cốc là
5cm
. Một con kiến đang đứng ở điểm
A
của ming
cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc ở đim
B
. Quãng đường ngắn nhất
để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?
A.
59,98cm
B.
59,93cm
C.
58,67cm
D.
58,80cm
.
Câu 12: Vin Hải dương học dự định làm mt bể cá bằng kính phục vụ khách tham quan (như hình v), biết
rằng mặt cắt dành cho li đi là nửa hình tn
Tng din tích mặt kính của bể cá gần nhất với số nào sau đây?
A.
2
872m B.
2
914m C.
2
984m D.
2
949m
Câu 13: Trên bàn mt cc nước hình tr chứa đầy nước, chiu cao bng 3 lần đường kính của đáy ;
mt viên bi và mt khối nón đều bng thy tinh. Biết viên bi là mt khi cầu có đường kính bng
ca cc nước. Người ta t t th vào cốc nước viên bi khi nón đó ( như hình v ) thì thấy nước
trong cc tràn ra ngoài. Tính t s th tích của lượng nưc còn li trong cc và lượng nước ban đầu
( b qua by ca lp v thy tinh).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
9
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
4
9
.
Câu 14: Cho tam giác
SAB
vuông tại
A
,
60
ABS
, đường phân giác trong của
ABS
cắt
SA
tại điểm
I
.
Vnửa đường tròn tâm
I
bán kính
IA
( như hình vẽ). Cho
SAB
nửa đường tròn trên cùng
quay quanh
SA
tạo nên các khối cầu và khi nón thể tích tương ng
1
V
,
2
V
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
1 2
2 3
V V
B.
1 2
4 9
V V
C.
1 2
9 4
V V
D.
1 2
3
V V
Câu 15: Một hộp bóng bàn hình trbán kính
R
, chứa được
10
qubóng sao cho các quả bóng tiếp xúc
với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng va quả dưới cùng tiếp xúc
với hai nắp hộp. Tính phần thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ.
A.
3
20
3
R
. B.
3
40
3
R
. C.
3
R
. D.
0
.
Câu 16: Một hộp bóng bàn hình trchứa được
5
quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp và
tiếp xúc với nhau, quả trên cùng tiếp xúc với nắp hộp. T lệ thể tích mà
5
qubóng chiếm so với
th tích của hộp là
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
4
5
. D.
2
3
.
Câu 17: Cho mt chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ
đầy nước vào cốc rồi thả viên bi o, ta thấy lượng nước tràn ra bằng mt nửa lượng nước đổ vào
cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm t số bán kính của miệng cốc
đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
A.
2
B.
3 5
2
C.
1 5
2
D.
3
Câu 18: Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng
5
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
của một hình
vuông là tâm của hình vuông n li (như hình vẽ). Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay
mô hình trên xung quanh trục
XY
.
A
S
I
B
30
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
125 2 2
4
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 1 2
6
V
. D.
125 5 4 2
24
V
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông
A
2
AB AC
.
M
là mt đim thay đổi trên cạnh
BC
. Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông c của
M
trên
AB
,
AC
. Gọi
V
V
tương ứng là th tích của
vt thể tròn xoay tạo bởi tam giác
ABC
và hình chnhật
MHAK
khi quay quanh trục
AB
. T số
V
V
lớn nhất bằng
A.
1
2
. B.
4
9
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 20: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát
hai nửa hình cầu bng nhau. Hình vẽ bên vi kích thước đã cho là bản thiết kế thiết din qua trục
của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nữa hình cầu chứa cát).
.
Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng h cát gần nhất với giá trị nào trong các giá tr sau.
A.
3
6021,3 cm
. B.
3
602,2 cm
. C.
3
711,6 cm
. D.
3
1070,8 cm
.
Câu 21: Một cái ng hình trụ tròn xoay bên trong rng, chiều cao bằng
25cm
và đường kính đáy bằng
6cm
đặt trên cái bàn nằm ngang mặt bàn phng sao cho mt miệng ống nằm trên mặt bàn.
Người ta đặt lên trên ming ống còn lại mt quả bóng hình cầu bán kính
5cm
. Tính khoảng
cách lớn nhất
h
thtmt điểm trên qubóng tới mặt bàn nếu coi độ dày của thành ng là
không đáng kể.
A.
34cm
h
. B.
35cm
h
. C.
30cm
h
. D.
32cm
h
.
Câu 22: Một khối đá có hình là mt khối cầu có bán kính
R
, người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt
viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của
viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.
13,2
cm
13,2
cm
1
cm
1
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
3
4 3
9
R
. B.
3
3 3
12
R
. C.
3
4 3
6
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Câu 23: Cho tấm tôn hình nón bán kính đáy
2
3
r , độ dài đường sinh 2l . Người ta cắt theo một
đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt. Gọi M , N thtlà trung đim của OA, OB .
Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ (hình vẽ) và tạo thành hình trụ đường PN trùng
MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
13 1
9
. B.
3 13 1
4
. C.
5 13 1
12
. D.
3 13 1
8
.
Câu 24: Một cái bồn gồm hai nửa hình cầu đưng kính 18 dm, một hình trchiều cao 36 dm . Tính
th tích V của cái bồn đó.
A. 9216V
3
dm
. B.
1024
9
V
3
dm
. C.
16
243
V
.
3
dm
. D. 3888V
3
dm
.
O
M
N
P
Q
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt hình dạng như hình n. Biết n kính đáy bằng
5 ,
R cm
bán kính c
2 , 3 ,
r cm AB cm
6 ,
BC cm
16 .
CD cm
Thtích phần không gian bên trong
của chai nước ngọt đó bằng:
A.
3
495
cm
. B.
3
462
cm
. C.
3
490
cm
. D.
3
412
cm
.
Câu 26: Một chi tiết máy hình dạng như hình v1, các kích tớc được thể hiện trên hình v2 (hình chiếu
bằng và hình chiếu đứng).
.
Người ta mtoàn phần chi tiết này bng một loi hợp kim chống g. Để m
2
1
m
b mặt cần số
tin
150000
đồng. S tiền nh nhất thể dùng để mạ
10000
chi tiết máy là bao nhiêu? (làm tn
đến hàng đơn vị nghìn đồng).
A.
48238
(nghìn đồng). B.
51239
(nghìn đồng).
C.
51238
(nghìn đồng). D.
37102
(nghìn đồng).
Câu 27: Xét mt hộp bóng bàn dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn kích thước như nhau. Phần không gian còn trống
trong hp chiếm:
A.
83,3%
. B.
65,09%
. C.
47,64%
. D.
82,55%
.
Câu 28: Qubóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tchức chu vi của thiết diện qua
tâm
68.5 cm
. Qubóng được ghép nối bởi các miếng da hình lc giác đều màu trắng và đen,
mi miếng có din tích
2
49.83 cm
. Hi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?
A.
30
(miếng da). B.
20
(miếng da).
C.
35
(miếng da). D.
40
(miếng da).
Câu 29: Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm
1000
chiếc kem ging nhau theo đơn đặt hàng. Cc đựng kem
có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
xung quanh
trục
AD
(xem hình vẽ). Chiếc cốc có by không đáng kể, chiều cao
7,2cm
; đường kính ming
cốc bằng
6,4cm
; đường kính đáy cốc bằng
1,6cm
. Kem được bỏ đầy cốc và dư ra phía ngoài mt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
lượng có dạng nửa hình cu, có bán kính bng bán kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
3
954 dm
. B.
3
293 dm
. C.
3
170 dm
. D.
3
132 dm
.
Câu 30: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
B
vi
2
AD
AB BC a
. Quay hình thang và miền trong
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
BC
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được to thành
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
5
3
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
7
3
a
.
Câu 31: [THPT Hùng Vương-PT - 2017] Một con quạ muốn uống nước trong cốc có dạng hộp chữ nhật (
không có nắp ) với đáy là hình vuông cạnh bằng
5
cm
. Mực nước
trong cốc đang chiều cao
5
cm
vậy con quạ chưa thể uống
được, để uống được nước thì con qucần thả các viên bi đá vào
cốc để mực nước dâng cao thêm
1
cm
nữa. Biết rằng các viên bi
hình cầu đường kính
1
cm
, chìm hoàn toàn trong nước và
có số lượng đủ dùng. Hi con quạ cần thả ít nhất mấy viên bi vào
cốc để có thể uống được nước ?
A. 24
viên
. B. 76
viên
. C. 48
viên
. D. 6
viên
.
Câu 32: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra nhng chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát
hai nửa hình cầu bng nhau. Hình vẽ bên vi kích thước đã cho là bản thiết kế thiết din qua trục
của chiếc đồng hồ này (phn gii hạn bởi hình trvà phần hai nữa hình cầu chứa cát). Khi đó,
lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá tr sau
A.
3
6021,3 .
cm
B.
3
1070,8 .
cm
C.
3
602,2 .
cm
D.
3
711,6 .
cm
Câu 33: Ông Bình muốn thiết kế mái cho một xưởng may din tích
2
20000
m
hai đồ án như sau:
- Công ty A thiết kế dạng hình vuông với mái là hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng
70
m
.
- Công ty B thiết kế dạng hình tròn với mái là nửa mặt cầu úp xuống.
Hỏi thiết kế của công ty A giúp tiết kim diện tích mái n bao nhiêu
2
m
?
A.
2
9000
.
m
B.
2
5000
.
m
C.
2
11857
.
m
D.
2
20000
.
m
Câu 34: Một người dùng mt cái ca hình bán cầu bán kính là
3cm
để múc nước đổ vào trong mt thùng
hình trụ chiều cao
10cm
và bán kính đáy bằng
6cm
. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy.).
A.
20
lần. B.
24
lần. C.
10
lần. D.
12
lần.
Câu 35: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón bán kính đáy bằng
2
r m
, chiều cao
6
h m
. Bác th mc
chế tác từ khúc g đó thành mt khúc gỗ có dạng hình khi trụ như hình vẽ. Gọi
V
là thể tích lớn
nht của khúc gỗ hình trsau khi chế tác. Tính
V
.
13,2
cm
13,2
cm
1
cm
1
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
2
32
9
V m
. B.
3
32
3
V m
. C.
3
32
3
V m
. D.
3
32
9
V m
.
Câu 36: Ông An đặt hàng cho mt cơ sở sản xuất chai l thủy tinh chất lưng cao
X
để làm loại chai nước
ch thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới bán kính
5
R cm
,
bán kính cổ chai
2
r cm
,
3
AB cm
,
6
BC cm
,
16
CD cm
. Tính thể tích
V
phn không gian
bên trong của chai nước.
A.
3
494
V cm
B.
3
490
V cm
C.
3
412
V cm
D.
3
464
V cm
Câu 37: Một cốc nước dạng hình trchiều cao là
15
cm
, đường kính đáy là
6
cm
, lượng nước ban đầu
trong cc cao
10
cm
. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là
2
cm
. Hi sau khi
th 5 viên bi, mc nước trong cốc cách ming cốc bao nhiêu
cm
? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy
2 chữ số).
A.
3,52
cm
. B.
4,81
cm
. C.
4,25
cm
. D.
4,26
cm
.
Câu 38: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hộp hình trcó đáy bằng hình
tròn ln của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba ln đường kính của quả bóng bàn. Gọi
1
S
và tổng
diện tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. T số
1
2
S
S
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 39: Từ mt nguyên vt liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích
3
1
dm
. Bao được thiết kế bởi mt trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông; hoặc
hình trụ. Hi thiết kế theo mô hình nào stiết kiệm được nguyên vt liệu nhất? Và thiết kế mô hình
đó theo ch thước như thế nào?
A. Hình trvà chiều cao bằng đường kính đáy
B. Hình trvà chiều cao bằng bán kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
Câu 40: Cho hai tm n hình ch nht đều ch thước
1,5m 8m.
Tm tôn th nhất được chế to tnh
mt hình hp ch nhật không đáy, không nắp, thiết din ngang mt hình vuông (mt phng
vuông góc với đường cao ca hình hp ct các mt bên ca hình hp theo các đoạn giao tuyến
to thành mt hình vuông) và có chiu cao
1,5m;
còn tm n th hai được chế to thành mt hình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tr không đáy, không np cũng chiều cao
1,5m.
Gi
1
V
,
2
V
theo th t là th tích ca khi
hp ch nht và th tích ca khi tr. Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
.
4
V
V
B.
1
2
.
2
V
V
C.
1
2
.
V
V
D.
1
2
.
3
V
V
Câu 41: Hai qu bóng hình cầu kích tớc khác nhau được đặt hai góc ca mt căn nhà hình hp ch
nht. Mi qu bóng tiếp xúc vi hai bức tường nn của n nhà đó. Trên b mt ca mi qu
bóng, tn ti mt đim khoảng cách đến hai bức tường qu bóng tiếp xúc đến nn nhà ln
lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài các đường kính ca hai qu bóng đó là
A.
64
. B.
34
. C.
32
. D.
16
.
Câu 42: Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy ớ.C. Biết rằng chiều cao của bình gấp
3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả o đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài
3
16
9
dm
. Biết rằng mt mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các đim trên đường
tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình v) và khi trụ có chiều cao bằng
đường kính đáy của hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
của bình nước là:
.
A.
2
4
xq
S dm
. B.
2
4 10
xq
S dm
.
C.
2
9 10
2
xq
S dm
. D.
2
3
2
xq
S dm
.
Câu 43: Người ta thả một viên billiards snooker dạng hình cầu với n kính nhỏ hơn
4,5cm
o mt
chiếc cốc hình trđang chứa ớc thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt
nước sau khi dâng (tham khảo hình v bên).
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
5,4cm
và chiều cao của mực nước ban đầu trong
cốc bằng
4,5cm
. Bán kính của viên billiards đó bằng
A.
2,6cm
. B.
4,2cm
. C.
3,6cm
. D.
2,7cm
.
Câu 44: Từ mt tấm n hình chữ nhật kích thước
80cm
x
360cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng
80cm
, theo hai cách sau (xem hình minh ha dưới đây):
* Cách 1: tấmn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của mt thùng.
Kí hiệu
1
V
là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và
3
5
10
C tng thể tích của hai thùng gò
được theo cách 2. Tính t số
2
1
V
V
.
.
A.
2
1
1
2
V
V
. B.
2
1
1
V
V
. C.
2
1
2
V
V
. D.
2
1
4
V
V
.
Câu 45: Xét mt hộp bóng bàn dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn kích thước như nhau. Phần không gian còn trống
trong hp chiếm:
A.
65,09%
. B.
47,64%
. C.
82,55%
. D.
83,3%
.
Câu 46: Người ta xếp
7
viên bi cùng bán kính
r
vào mt cái l hình trsao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với
6
viên bi xung quanh mi viên bi xung
quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của l hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái l hình trlà:
A.
2
16
r
. B.
2
36
r
. C.
2
9
r
. D.
2
18
r
.
Câu 47: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hộp hình trcó đáy bằng hình
tròn ln của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba ln đường kính quả ng bàn Gọi
1
S
là tổng diện
tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trTỉ số
1
2
S
S
bằng :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1,2
. B.
1
. C.
2
. D.
1,5
.
Câu 48: Một cái phễu rỗng phần trên có ch tớc như hình vẽ. Din tích xung quanh của phễu là:
.
A.
2
296
xq
S cm
. B.
2
424
xq
S cm
. C.
2
360
xq
S cm
. D.
2
960
xq
S cm
.
Câu 49: Có một khi cầu bằng gỗ bán kính
10cm
R
. Sau khi cưa bằng hai chỏm cầu có bán kính đáy bằng
1
2
R
đối xng nhau qua tâm khối cầu, mt người thợ khoan xuyên tâm khi cầu. Người thợ đã
khoan bđi phần hình trcó trục của trùng với trục hình cầu; mặt cắt của hình trvuông c
với trục hình trlà mt hình tròn có bán kính bằng
1
2
R
. Tính thtích V của phần còn lại của khối
cầu (làm tn đến số thập phân thứ ba).
A.
3
2828,441cm
V . B.
3
2774,570cm
V .
C.
3
2811,293cm
V . D.
3
2720,699cm
V .
Câu 50: Một cốc nước có dạng hình trđựng nước chiều cao
12 cm
, đường kính đáy
4 cm
, lượng nước
trong cốc cao
10 cm
. Thvào cốc nước
4
viên bi cùng đường kính
2 cm
. Hỏi nước dâng
cao cách mép cc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy
2
chữ số thập phân).
A.
0,25
cm
. B.
0,75
cm
. C.
0,3
cm
. D.
0,67
cm
.
Câu 51: Một bình cha Oxy sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ và nửa hình
cầu với thông số như hình vẽ. Thể tích
V
của bình y là bao nhiêu ?
A.
26
3
V
3
m
. B.
26
3
V
(lít). C.
23
6
V
3
m
. D.
23
6
V
(lít).
Câu 52: Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm
1000
chiếc kem ging nhau theo đơn đặt hàng. Cc đựng kem
có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
D
xung quanh
trục
AD
(xem hình vẽ).
10cm
8cm
17cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chiếc cốc bề dày không đáng kể, chiều cao
7, 2
cm
; đường kính miệng cốc bằng
6,4
cm
;
đường kính đáy cốc bằng
1,6
cm
. Kem được đỏ đầy cốc ra phía ngoài mt lượng dạng
na hình cầu, bán kính bằng bán kính miệng cốc. sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau
A.
3
132 dm .
B.
3
954 dm .
C.
3
293 dm .
D.
3
170 dm .
Câu 53: Một người dùng mt cái ca hình bán cầu có bán kính là
3
cm để múc nước đổ vào trong mt thùng
hình trụ chiều cao
3cm
và bán kính đáy bằng
12
cm. Hi người ấy sau bao nhiêu ln đổ thì nước
đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
A.
24
lần. B.
12
lần. C.
10
lần. D.
20
lần.
Câu 54: Có mt bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khi nón ging nhau có thiết diện qua
trục là mt tam giác vuông n vào bsao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với
nhau, mt khối nón đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với mt cạnh của đáy bvà hai khối nón còn
lại đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối
nón một khối cầu bán kính bng
4
3
ln bán kính đáy của khối n. Biết khối cầu vừa đủ ngập
trong nước và lượng nước trào ra là
3
337
.
3
cm
Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể.
A.
3
1174,2
cm
. B.
3
885,2
cm
. C.
3
1209,2
cm
. D.
3
1106,2
cm
.
Câu 55: Bạn An có mt cc giấy hình nón đường kính đáy là
10
cm
và độ dài đường sinh là
8
cm
. Bạn
dự định đựng mt viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của
viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng
bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
10 39
13
cm
B.
5 39
13
cm
C.
32
39
cm
D.
64
39
cm
Câu 56: Một cốc nước hình trcó chiều cao
9
cm
, đường kính
6
cm
. Mặt đáy phẳng vày
1
cm
, thành cc
dày
0,2
cm
. Đổ vào cc
120
ml
nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi đường kính
2
cm
. Hỏi mặt
nước trong cc cách mép cốc bao nhiêu
cm
. (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A.
3,67
cm
. B.
2,28
cm
. C.
2,67
cm
. D.
3,28
cm
.
Câu 57: Một que kemc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phn c quế dạng hình nón. Gi
sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phn
ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng thtích kem đóng băng ban đầu.
Gọi ln lượt là chiu cao và bán kính của phần ốc quế. Tính t số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Người ta chế to một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên chế to ra
hình nón tn xoay c đỉnh
2 60
bng thy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai qu cu
nh bng thy tinh bán kính ln, nh khác nhau sao cho hai mt cu tiếp xúc vi nhau sao cho
hai mt cu tiếp xúc với nhau đều tiếp xúc vi mt nón, qu cu ln tiếp xúc vi mt đáy của
hình nón (hình v). Biết rng chiu cao ca hình nón bng
9cm
. B qua b dày các lp v thy
tinh, tng thch ca hai khi cu bng
S
B
A
75%
h
r
h
r
4
3
h
r
16
3
h
r
3
h
r
2
h
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
38
3
. B.
100
3
. C.
112
3
. D.
40
3
.
Câu 59: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích tớc vào trong mt chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn
lớn của quả ng bàn và chiều cao bằng 3 ln đường kính của quả ng bàn. Gọi
1
S
là tng diện
tích của 3 quả bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng:
A.
3
2
. B.
6
5
. C. 2. D. 1.
Câu 60: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích
3
1 dm . Bao được thiết kế bởi một
trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trđược
sản xuất cùng mt nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào stiết kim được nguyên vt
liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo ch tớc như thế nào?
A. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trvà chiều cao bằng bán kính đáy.
C. Hình trvà chiều cao bằng đường kính đáy.
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy.
Câu 61: Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng
hình tròn ln trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả bóng. Gọi
1
S
tổng din tích của ba quả bóng và
2
S
diện tích xung quanh của hình trụ. Giá trị biểu thức
1
2
2018
S
S
bằng:
A.
2
2018 . B. 1. C.
2018
. D. 2018 .
Câu 62: ba qubóng với kích thước bằng nhau. Một miếng tôn hình chnhật được cuốn thành hình tr
sao cho chiều cao của hình trụ gấp 3 ln đường kính quả bóng, đáy của hình trụ bằng hình tròn ln
trên ququả bóng. Gọi
1
S
là tng din tích của ba quả bóng,
2
S
là din tích xung quanh của hình
trụ. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
A.
1
2
1
2
S
S
. B.
1
2
1
S
S
. C.
1
2
2
S
S
. D.
1
2
5
S
S
.
Câu 63: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay
H , một mặt phẳng chứa trục của
H cắt
H
theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của
H (đơn vị
3
cm ).
A.
13
H
V
. B.
41
3
H
V
. C.
17
H
V
. D.
23
H
V
.
Câu 64: Người ta chế to ra mt món đồ chơi cho trẻ em theo các ng đoạn như sau: Trước tiên, chế to tra
mt mt nón tròn xoay góc đỉnh là
2 60
bng thy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai qu
cu nh bng thy tinh có bán kính ln, nh khác nhau sao cho 2 mt cu tiếp xúc vi nhau và đều
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tiếp xúc vi mt nón. Qu cu ln tiếp xúc vi c mặt đáy của mt nón. Cho biết chiu cao ca mt
nón bng
9cm.
B qua by ca nhng lp v thy tinh, hãy tính tng th tích ca hai khi cu.
A.
3
25
.
3
cm
B.
3
10
.
3
cm
C.
3
112
.
3
cm
D.
3
40
.
3
cm
Câu 65: Một khối đá có hình là mt khối cầu có bán kính
R
, người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần ct và gọt
viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của
viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.
A.
3
2 3
3
R
. B.
3
3
4
R
. C.
3
4 3
9
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Câu 66: Có mt chiếc cc dạng như hình v, biết chiu cao ca chiếc cc là
8
cm
, bán kính đáy cốc là
3
cm
, bán kính ming cc là
6
cm
. Tính th tích
V
ca chiếc cc.
A.
3
72
cm
. B.
3
48
cm
. C.
3
48
cm
. D.
3
36
cm
.
Câu 67: Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và mt hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước được
ghi (cùng đơn vị
dm
). Tính thể tích của bn chứa.
.
3 cm
8 cm
6 cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 5
4 .3
. B.
2
5
4
3
. C.
5 2
4 3
. D.
3
3
4
3
.
Câu 68: Một quả bóng bàn mt chiếc chén hình trcùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi , lần lượt
là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
A.
1 2
16 9
V V
. B.
1 2
27 8
V V
C.
1 2
9 8
V V
D.
1 2
3 2
V V
Câu 69: Người ta chế tạo ra mt món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo tra
mt mặt nón tròn xoay góc đỉnh là
2 60
bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu
nhỏ bằng thủy tinh bán kính lớn, nh khác nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp
xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt nón. Cho biết chiều cao của mặt nón
bằng
9cm
. Bqua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh, hãy tính tng thể tích của hai khối cầu.
A.
3
40
cm
3
. B.
3
25
cm
3
. C.
3
112
cm
3
. D.
3
10
cm
3
.
Câu 70: Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của mt i hộp hình lập phương. Tỉ số thể
tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài qubóng bàn thể tích hình hộp
là:
A.
8
8
. B.
2
3
. C.
6
6
. D.
3
4
.
Câu 71: Một chiếc cốc hình nón chiều cao
4
h
và bán kính đáy
2
R
đang chứa mt lượng nước
th tích
V
. Người ta bỏ vào bên trong cốc mt viên bi hình cầu bán kính
1
r
t lưng nước
dâng lên vừa phủ kín viên bi. Tính thể tích
V
của lượng ớc trong cốc.
A.
8 5 5
6
V
B.
4 4 5
3
V
C.
2 5
3
V
D.
16 5 5
12
V
Câu 72: Một khối gạch hình lập phương (không thấm nước) có cạnh bằng 2 được đặt vào trong mt chiếu
phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cạnh của viên gạch nằm trên mặt
3
4
1
V
2
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
nước (nằm trên mt đường kính của mặt này); c đỉnh còn li nằm trên mặt nón; tâm của viên
gạch nằm trên trục của hình nón. Tính thể tích ớc còn li trong phễu (làm tròn 2 chữ số thập
phân).
A. V =22,27 B. V =22,30 C. V =23.10 D. 20,64
Câu 73: Cho biết rằng hình chm cầu có công thức thể tích là
2 2
3
6
h r h
, trong đó
h
là chiều cao chỏm cầu và
r
là bán kính đường tròn b
mt chỏm cầu ( bán kính này khác vibán kính hình cầu ). Bài hi
đặt ra là với một quả dưa hấu hình cầu, người ta dùng mt i ng
khoét thủng mt l hình trchưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa
như hình v( trong hình AB là đường kính trái dưa). Biết rằng
chiều cao của l là
12
cm
( trong hình trên, chiu cao này chính
độ dài HK ). Tính thể tích của phần
dưa còn lại.
A.
3
200
cm
B.
3
96
cm
C.
3
288
cm
D.
3
144
cm
Câu 74: Tmt khúc gỗ tròn hình trđường kính bằng 40 cm, cần xả thành một chiếc xà tiết din
ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiu rng x
của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết din ngang là lớn nhất.
A.
3 34 17 2
2
x cm
B.
3 34 19 2
2
x cm
C.
5 34 15 2
2
x cm
D.
5 34 13 2
2
x cm
Câu 75: Mt viên phn bng có dng mt khi tr với bán kính đáy bng
0,5
cm
, chiu dài
6
cm
. Người ta
làm mt hình hp ch nht bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6 5 6
cm cm cm
.
Hi cn ít nht bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp
460
viên phn?
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
A
BK
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TOÁN THC T TNG HP
Câu 1: Người ta dự định thiết kế mt cống ngầm thoát nước qua đường chiều dài
30
m
, thiết diện thẳng
của cống din tích để thoát nước là
2
4
m
(gm hai phần nửa hình tròn hình chnhật) như
hình minh hoạ, phần đáy cống, thành cng và nắp cống (tô đậm như hình vẽ) được sử dụng vật
liệu bê tông. Tính bán kính
R
(tính gần đúng với đơn vị
m
, sai skhông quá
0,01
) của nửa hình
tròn để khi thing tốn ít vật liệu nhất?
A.
1,15
m
. B.
1,06
m
. C.
1,02
m
. D.
1,52
m
.
Câu 2: Một xưởng sản xuất muốn to ra nhng chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát
hai nửa hình cầu bng nhau. Hình vẽ bên vi kích thước đã cho là bản thiết kế thiết din qua trục
của chiếc đồng hồ này (phn gii hạn bởi hình trvà phần hai nữa hình cầu chứa cát). Khi đó,
lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá tr sau
A.
3
711,6 .
cm
B.
3
6021,3 .
cm
C.
3
1070,8 .
cm
D.
3
602,2 .
cm
Câu 3: Người ta xếp
9
viên bi cùng bán kính
r
vào mt cái bình hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với
8
viên bi xung quanh mi viên bi xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Khi đó din tích đáy của cái bình hình trụ là:
A.
2
18
r
. B.
2
9
r
. C.
2
16
r
. D.
2
36
r
.
Câu 4: Một cc nước dạng hình trụ chiều cao là
15
cm
, đường kính đáy là
6
cm
, lượng nước ban đầu trong
cốc cao
10
cm
. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu cùng đường kính là
2
cm
. Hỏi sau khi thả
5 viên bi, mực ớc trong cốc cách ming cốc bao nhiêu
cm
? (Kết quả làm tn sau dấu phẩy 2
chữ số).
A.
4,26
cm
. B.
4,25
cm
. C.
4,81
cm
. D.
3,52
cm
.
Câu 5: Một chiếc thùng đựng nước có hình của mt khi lập phương cnh
1
m
cha đầy nước. Đặt vào trong
thùng đó mt khốidạng nón sao cho đỉnh trùng vi tâm mt mặt của lập phương, đáy khối nón
tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính t số thể tích của lượng nước trào ra ngoài lượng
nước còn li ở trong thùng.
A.
12
. B.
12
. C.
11
12
. D.
1
11
.
Câu 6: Tmột nguyên liệu cho trước, mt công ti muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thtích
3
100
ml
. Bao
được thiết kế bởi một trong hai mô hình là: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và hình trụ.
Hỏi thiết kế theo mô hình nào tiết kiệm nguyên vật liệu nhất ?
A. Hình trcó chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
B. Hình trcó chiều cao bằng bán kính đáy.
C. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy.
D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Câu 7: Người ta sản xuất một chiếc cốc thy tinh dạng hình trkhông có nắp với đáy cốc và thành cc
làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều
1,5cm
thành xung quanh cc dày đều
0,2cm
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là
15cm
khi ta đ
150ml
ớc vào t đầy cốc.
Nếu giá thủy tính thành phẩm được tính là
500
đ/cm
3
t giá tin thủy tính để sản xuất chiếc cốc
đó gần nhất với số nào sau đây?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 25 nghìn đồng. B. 12 nghìn đồng. C. 28 nghìn đồng. D. 15 nghìn đồng
Câu 8: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thut với các ch thưc như hình v dưới đây. Hãynh tổng diện tích vải
cần để làm nêni mũ đó (không kể viền, mép, phần thừa).
A.
2
750,25 (cm )
B.
2
700 (cm )
C.
2
756,25 (cm )
D.
2
754,25 (cm )
Câu 9:
Ban đầu ta có mt tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mi cạnh của tam giác thành
3 đoạn bằng nhau và thay mi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi mt tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay nh 2 xung quanh trục d ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.
30cm
10cm
35cm
r
O
Hình 1
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5 3
2
. B.
5 3
3
. C.
9 3
8
. D.
5 3
6
.
Câu 10: Một chậu nước hình bán cầu bng nhôm có bán kính
10 cmR . Trong chậu có chứa sẵn mt khối
nước hình chõm cầu chiều cao
4 cmh . Người ta bỏ vào chậu mt viên bi hình cầu bằng kim
loi thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Tínhn kinh của viên bi (kết quả làm tn đến 2
chữ số lẻ thập phân).
A.
3,24 cm
. B.
2,09 cm
. C.
4,28 cm
. D.
4,03 cm
.
Câu 11: Có mt cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là
20cm
, bán
kính đáy cốc là
4cm
, bán kính miệng cốc là
5cm
. Một con kiến đang đứng ở điểm
A
của ming
cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc ở đim
B
. Quãng đường ngắn nhất
để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?
A.
59,98cm
B.
59,93cm
C.
58,67cm
D.
58,80cm
.
Câu 12: Vin Hải dương học dự định làm mt bể cá bằng kính phục vụ khách tham quan (như hình v), biết
rằng mặt cắt dành cho li đi là nửa hình tn
Tng din tích mặt kính của bể cá gần nhất với số nào sau đây?
A.
2
872m B.
2
914m C.
2
984m D.
2
949m
Câu 13: Trên bàn mt cc nước hình tr chứa đầy nước, chiu cao bng 3 lần đường kính của đáy ;
mt viên bi và mt khối nón đều bng thy tinh. Biết viên bi là mt khi cầu có đường kính bng
ca cc nước. Người ta t t th vào cốc nước viên bi khi nón đó ( như hình v ) thì thấy nước
trong cc tràn ra ngoài. Tính t s th tích của lượng nưc còn li trong cc và lượng nước ban đầu
( b qua by ca lp v thy tinh).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
9
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
4
9
.
Câu 14: Cho tam giác
SAB
vuông tại
A
,
60
ABS
, đường phân giác trong của
ABS
cắt
SA
tại điểm
I
.
Vnửa đường tròn tâm
I
bán kính
IA
( như hình vẽ). Cho
SAB
nửa đường tròn trên cùng
quay quanh
SA
tạo nên các khối cầu và khi nón thể tích tương ng
1
V
,
2
V
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A.
1 2
2 3
V V
B.
1 2
4 9
V V
C.
1 2
9 4
V V
D.
1 2
3
V V
Câu 15: Một hộp bóng bàn hình trbán kính
R
, chứa được
10
qubóng sao cho các quả bóng tiếp xúc
với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng va quả dưới cùng tiếp xúc
với hai nắp hộp. Tính phần thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ.
A.
3
20
3
R
. B.
3
40
3
R
. C.
3
R
. D.
0
.
Câu 16: Một hộp bóng bàn hình trchứa được
5
quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp và
tiếp xúc với nhau, quả trên cùng tiếp xúc với nắp hộp. T lệ thể tích mà
5
qubóng chiếm so với
th tích của hộp là
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
4
5
. D.
2
3
.
Câu 17: Cho mt chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ
đầy nước vào cốc rồi thả viên bi o, ta thấy lượng nước tràn ra bằng mt nửa lượng nước đổ vào
cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm t số bán kính của miệng cốc
đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
A.
2
B.
3 5
2
C.
1 5
2
D.
3
Câu 18: Cho hai hình vuông cùng cạnh bằng
5
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
của một hình
vuông là tâm của hình vuông n li (như hình vẽ). Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay
mô hình trên xung quanh trục
XY
.
A
S
I
B
30
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
125 2 2
4
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 1 2
6
V
. D.
125 5 4 2
24
V
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông
A
2
AB AC
.
M
là mt đim thay đổi trên cạnh
BC
. Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông c của
M
trên
AB
,
AC
. Gọi
V
V
tương ứng là th tích của
vt thể tròn xoay tạo bởi tam giác
ABC
và hình chnhật
MHAK
khi quay quanh trục
AB
. T số
V
V
lớn nhất bằng
A.
1
2
. B.
4
9
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 20: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát
hai nửa hình cầu bng nhau. Hình vẽ bên vi kích thước đã cho là bản thiết kế thiết din qua trục
của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nữa hình cầu chứa cát).
.
Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng h cát gần nhất với giá trị nào trong các giá tr sau.
A.
3
6021,3 cm
. B.
3
602,2 cm
. C.
3
711,6 cm
. D.
3
1070,8 cm
.
Câu 21: Một cái ng hình trụ tròn xoay bên trong rng, chiều cao bằng
25cm
và đường kính đáy bằng
6cm
đặt trên cái bàn nằm ngang mặt bàn phng sao cho mt miệng ống nằm trên mặt bàn.
Người ta đặt lên trên ming ống còn lại mt quả bóng hình cầu bán kính
5cm
. Tính khoảng
cách lớn nhất
h
thtmt điểm trên qubóng tới mặt bàn nếu coi độ dày của thành ng là
không đáng kể.
A.
34cm
h
. B.
35cm
h
. C.
30cm
h
. D.
32cm
h
.
Câu 22: Một khối đá có hình là mt khối cầu có bán kính
R
, người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt
viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của
viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.
13,2
cm
13,2
cm
1
cm
1
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
3
4 3
9
R
. B.
3
3 3
12
R
. C.
3
4 3
6
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Câu 23: Cho tấm tôn hình nón bán kính đáy
2
3
r , độ dài đường sinh 2l . Người ta cắt theo một
đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt. Gọi M , N thtlà trung đim của OA, OB .
Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật MNPQ (hình vẽ) và tạo thành hình trụ đường PN trùng
MQ (2 đáy làm riêng) thì được khối trụ có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
13 1
9
. B.
3 13 1
4
. C.
5 13 1
12
. D.
3 13 1
8
.
Câu 24: Một cái bồn gồm hai nửa hình cầu đưng kính 18 dm, một hình trchiều cao 36 dm . Tính
th tích V của cái bồn đó.
A. 9216V
3
dm
. B.
1024
9
V
3
dm
. C.
16
243
V
.
3
dm
. D. 3888V
3
dm
.
O
M
N
P
Q
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt hình dạng như hình n. Biết n kính đáy bằng
5 ,
R cm
bán kính c
2 , 3 ,
r cm AB cm
6 ,
BC cm
16 .
CD cm
Thtích phần không gian bên trong
của chai nước ngọt đó bằng:
A.
3
495
cm
. B.
3
462
cm
. C.
3
490
cm
. D.
3
412
cm
.
Câu 26: Một chi tiết máy hình dạng như hình v1, các kích tớc được thể hiện trên hình v2 (hình chiếu
bằng và hình chiếu đứng).
.
Người ta mtoàn phần chi tiết này bng một loi hợp kim chống g. Để m
2
1
m
b mặt cần số
tin
150000
đồng. S tiền nh nhất thể dùng để mạ
10000
chi tiết máy là bao nhiêu? (làm tn
đến hàng đơn vị nghìn đồng).
A.
48238
(nghìn đồng). B.
51239
(nghìn đồng).
C.
51238
(nghìn đồng). D.
37102
(nghìn đồng).
Câu 27: Xét mt hộp bóng bàn dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn kích thước như nhau. Phần không gian còn trống
trong hp chiếm:
A.
83,3%
. B.
65,09%
. C.
47,64%
. D.
82,55%
.
Câu 28: Qubóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tchức chu vi của thiết diện qua
tâm
68.5 cm
. Qubóng được ghép nối bởi các miếng da hình lc giác đều màu trắng và đen,
mi miếng có din tích
2
49.83 cm
. Hi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?
A.
30
(miếng da). B.
20
(miếng da).
C.
35
(miếng da). D.
40
(miếng da).
Câu 29: Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm
1000
chiếc kem ging nhau theo đơn đặt hàng. Cc đựng kem
có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
xung quanh
trục
AD
(xem hình vẽ). Chiếc cốc có by không đáng kể, chiều cao
7,2cm
; đường kính ming
cốc bằng
6,4cm
; đường kính đáy cốc bằng
1,6cm
. Kem được bỏ đầy cốc và dư ra phía ngoài mt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
lượng có dạng nửa hình cu, có bán kính bng bán kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
3
954 dm
. B.
3
293 dm
. C.
3
170 dm
. D.
3
132 dm
.
Câu 30: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
B
vi
2
AD
AB BC a
. Quay hình thang và miền trong
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
BC
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được to thành
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
5
3
a
V
. C.
3
V a
. D.
3
7
3
a
.
Câu 31: [THPT Hùng Vương-PT - 2017] Một con quạ muốn uống nước trong cốc có dạng hộp chữ nhật (
không có nắp ) với đáy là hình vuông cạnh bằng
5
cm
. Mực nước
trong cốc đang chiều cao
5
cm
vậy con quạ chưa thể uống
được, để uống được nước thì con qucần thả các viên bi đá vào
cốc để mực nước dâng cao thêm
1
cm
nữa. Biết rằng các viên bi
hình cầu đường kính
1
cm
, chìm hoàn toàn trong nước và
có số lượng đủ dùng. Hi con quạ cần thả ít nhất mấy viên bi vào
cốc để có thể uống được nước ?
A. 24
viên
. B. 76
viên
. C. 48
viên
. D. 6
viên
.
Câu 32: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra nhng chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát
hai nửa hình cầu bng nhau. Hình vẽ bên vi kích thước đã cho là bản thiết kế thiết din qua trục
của chiếc đồng hồ này (phn gii hạn bởi hình trvà phần hai nữa hình cầu chứa cát). Khi đó,
lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá tr sau
A.
3
6021,3 .
cm
B.
3
1070,8 .
cm
C.
3
602,2 .
cm
D.
3
711,6 .
cm
Câu 33: Ông Bình muốn thiết kế mái cho một xưởng may din tích
2
20000
m
hai đồ án như sau:
- Công ty A thiết kế dạng hình vuông với mái là hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng
70
m
.
- Công ty B thiết kế dạng hình tròn với mái là nửa mặt cầu úp xuống.
Hỏi thiết kế của công ty A giúp tiết kim diện tích mái n bao nhiêu
2
m
?
A.
2
9000
.
m
B.
2
5000
.
m
C.
2
11857
.
m
D.
2
20000
.
m
Câu 34: Một người dùng mt cái ca hình bán cầu bán kính là
3cm
để múc nước đổ vào trong mt thùng
hình trụ chiều cao
10cm
và bán kính đáy bằng
6cm
. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy.).
A.
20
lần. B.
24
lần. C.
10
lần. D.
12
lần.
Câu 35: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón bán kính đáy bằng
2
r m
, chiều cao
6
h m
. Bác th mc
chế tác từ khúc g đó thành mt khúc gỗ có dạng hình khi trụ như hình vẽ. Gọi
V
là thể tích lớn
nht của khúc gỗ hình trsau khi chế tác. Tính
V
.
13,2
cm
13,2
cm
1
cm
1
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
A.
2
32
9
V m
. B.
3
32
3
V m
. C.
3
32
3
V m
. D.
3
32
9
V m
.
Câu 36: Ông An đặt hàng cho mt cơ sở sản xuất chai l thủy tinh chất lưng cao
X
để làm loại chai nước
ch thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới bán kính
5
R cm
,
bán kính cổ chai
2
r cm
,
3
AB cm
,
6
BC cm
,
16
CD cm
. Tính thể tích
V
phn không gian
bên trong của chai nước.
A.
3
494
V cm
B.
3
490
V cm
C.
3
412
V cm
D.
3
464
V cm
Câu 37: Một cốc nước dạng hình trchiều cao là
15
cm
, đường kính đáy là
6
cm
, lượng nước ban đầu
trong cc cao
10
cm
. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là
2
cm
. Hi sau khi
th 5 viên bi, mc nước trong cốc cách ming cốc bao nhiêu
cm
? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy
2 chữ số).
A.
3,52
cm
. B.
4,81
cm
. C.
4,25
cm
. D.
4,26
cm
.
Câu 38: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hộp hình trcó đáy bằng hình
tròn ln của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba ln đường kính của quả bóng bàn. Gọi
1
S
và tổng
diện tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. T số
1
2
S
S
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 39: Từ mt nguyên vt liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích
3
1
dm
. Bao được thiết kế bởi mt trong hai mô hình sau: hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông; hoặc
hình trụ. Hi thiết kế theo mô hình nào stiết kiệm được nguyên vt liệu nhất? Và thiết kế mô hình
đó theo ch thước như thế nào?
A. Hình trvà chiều cao bằng đường kính đáy
B. Hình trvà chiều cao bằng bán kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
Câu 40: Cho hai tm n hình ch nht đều ch thước
1,5m 8m.
Tm tôn th nhất được chế to tnh
mt hình hp ch nhật không đáy, không nắp, thiết din ngang mt hình vuông (mt phng
vuông góc với đường cao ca hình hp ct các mt bên ca hình hp theo các đoạn giao tuyến
to thành mt hình vuông) và có chiu cao
1,5m;
còn tm n th hai được chế to thành mt hình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tr không đáy, không np cũng chiều cao
1,5m.
Gi
1
V
,
2
V
theo th t là th tích ca khi
hp ch nht và th tích ca khi tr. Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
.
4
V
V
B.
1
2
.
2
V
V
C.
1
2
.
V
V
D.
1
2
.
3
V
V
Câu 41: Hai qu bóng hình cầu kích tớc khác nhau được đặt hai góc ca mt căn nhà hình hp ch
nht. Mi qu bóng tiếp xúc vi hai bức tường nn của n nhà đó. Trên b mt ca mi qu
bóng, tn ti mt đim khoảng cách đến hai bức tường qu bóng tiếp xúc đến nn nhà ln
lượt là 9, 10, 13. Tổng độ dài các đường kính ca hai qu bóng đó là
A.
64
. B.
34
. C.
32
. D.
16
.
Câu 42: Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy ớ.C. Biết rằng chiều cao của bình gấp
3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả o đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài
3
16
9
dm
. Biết rằng mt mặt của khối trụ nằm trên mặt trên của hình nón, các đim trên đường
tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình v) và khi trụ có chiều cao bằng
đường kính đáy của hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
của bình nước là:
.
A.
2
4
xq
S dm
. B.
2
4 10
xq
S dm
.
C.
2
9 10
2
xq
S dm
. D.
2
3
2
xq
S dm
.
Câu 43: Người ta thả một viên billiards snooker dạng hình cầu với n kính nhỏ hơn
4,5cm
o mt
chiếc cốc hình trđang chứa ớc thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt
nước sau khi dâng (tham khảo hình v bên).
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
5,4cm
và chiều cao của mực nước ban đầu trong
cốc bằng
4,5cm
. Bán kính của viên billiards đó bằng
A.
2,6cm
. B.
4,2cm
. C.
3,6cm
. D.
2,7cm
.
Câu 44: Từ mt tấm n hình chữ nhật kích thước
80cm
x
360cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng
80cm
, theo hai cách sau (xem hình minh ha dưới đây):
* Cách 1: tấmn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của mt thùng.
Kí hiệu
1
V
là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và
3
5
10
C tng thể tích của hai thùng gò
được theo cách 2. Tính t số
2
1
V
V
.
.
A.
2
1
1
2
V
V
. B.
2
1
1
V
V
. C.
2
1
2
V
V
. D.
2
1
4
V
V
.
Câu 45: Xét mt hộp bóng bàn dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn kích thước như nhau. Phần không gian còn trống
trong hp chiếm:
A.
65,09%
. B.
47,64%
. C.
82,55%
. D.
83,3%
.
Câu 46: Người ta xếp
7
viên bi cùng bán kính
r
vào mt cái l hình trsao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với
6
viên bi xung quanh mi viên bi xung
quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của l hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái l hình trlà:
A.
2
16
r
. B.
2
36
r
. C.
2
9
r
. D.
2
18
r
.
Câu 47: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong mt chiếc hộp hình trcó đáy bằng hình
tròn ln của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba ln đường kính quả ng bàn Gọi
1
S
là tổng diện
tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trTỉ số
1
2
S
S
bằng :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1,2
. B.
1
. C.
2
. D.
1,5
.
Câu 48: Một cái phễu rỗng phần trên có ch tớc như hình vẽ. Din tích xung quanh của phễu là:
.
A.
2
296
xq
S cm
. B.
2
424
xq
S cm
. C.
2
360
xq
S cm
. D.
2
960
xq
S cm
.
Câu 49: Có một khi cầu bằng gỗ bán kính
10cm
R
. Sau khi cưa bằng hai chỏm cầu có bán kính đáy bằng
1
2
R
đối xng nhau qua tâm khối cầu, mt người thợ khoan xuyên tâm khi cầu. Người thợ đã
khoan bđi phần hình trcó trục của trùng với trục hình cầu; mặt cắt của hình trvuông c
với trục hình trlà mt hình tròn có bán kính bằng
1
2
R
. Tính thtích V của phần còn lại của khối
cầu (làm tn đến số thập phân thứ ba).
A.
3
2828,441cm
V . B.
3
2774,570cm
V .
C.
3
2811,293cm
V . D.
3
2720,699cm
V .
Câu 50: Một cốc nước có dạng hình trđựng nước chiều cao
12 cm
, đường kính đáy
4 cm
, lượng nước
trong cốc cao
10 cm
. Thvào cốc nước
4
viên bi cùng đường kính
2 cm
. Hỏi nước dâng
cao cách mép cc bao nhiêu xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy
2
chữ số thập phân).
A.
0,25
cm
. B.
0,75
cm
. C.
0,3
cm
. D.
0,67
cm
.
Câu 51: Một bình cha Oxy sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ và nửa hình
cầu với thông số như hình vẽ. Thể tích
V
của bình y là bao nhiêu ?
A.
26
3
V
3
m
. B.
26
3
V
(lít). C.
23
6
V
3
m
. D.
23
6
V
(lít).
Câu 52: Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm
1000
chiếc kem ging nhau theo đơn đặt hàng. Cc đựng kem
có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
D
xung quanh
trục
AD
(xem hình vẽ).
10cm
8cm
17cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chiếc cốc bề dày không đáng kể, chiều cao
7, 2
cm
; đường kính miệng cốc bằng
6,4
cm
;
đường kính đáy cốc bằng
1,6
cm
. Kem được đỏ đầy cốc ra phía ngoài mt lượng dạng
na hình cầu, bán kính bằng bán kính miệng cốc. sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau
A.
3
132 dm .
B.
3
954 dm .
C.
3
293 dm .
D.
3
170 dm .
Câu 53: Một người dùng mt cái ca hình bán cầu có bán kính là
3
cm để múc nước đổ vào trong mt thùng
hình trụ chiều cao
3cm
và bán kính đáy bằng
12
cm. Hi người ấy sau bao nhiêu ln đổ thì nước
đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
A.
24
lần. B.
12
lần. C.
10
lần. D.
20
lần.
Câu 54: Có mt bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khi nón ging nhau có thiết diện qua
trục là mt tam giác vuông n vào bsao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với
nhau, mt khối nón đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với mt cạnh của đáy bvà hai khối nón còn
lại đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối
nón một khối cầu bán kính bng
4
3
ln bán kính đáy của khối n. Biết khối cầu vừa đủ ngập
trong nước và lượng nước trào ra là
3
337
.
3
cm
Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể.
A.
3
1174,2
cm
. B.
3
885,2
cm
. C.
3
1209,2
cm
. D.
3
1106,2
cm
.
Câu 55: Bạn An có mt cc giấy hình nón đường kính đáy là
10
cm
và độ dài đường sinh là
8
cm
. Bạn
dự định đựng mt viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của
viên kẹo cao hơn miệng cốc). Hi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng
bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
10 39
13
cm
B.
5 39
13
cm
C.
32
39
cm
D.
64
39
cm
Câu 56: Một cốc nước hình trcó chiều cao
9
cm
, đường kính
6
cm
. Mặt đáy phẳng vày
1
cm
, thành cc
dày
0,2
cm
. Đổ vào cc
120
ml
nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi đường kính
2
cm
. Hỏi mặt
nước trong cc cách mép cốc bao nhiêu
cm
. (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A.
3,67
cm
. B.
2,28
cm
. C.
2,67
cm
. D.
3,28
cm
.
Câu 57: Một que kemc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phn c quế dạng hình nón. Gi
sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phn
ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng thtích kem đóng băng ban đầu.
Gọi ln lượt là chiu cao và bán kính của phần ốc quế. Tính t số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Người ta chế to một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên chế to ra
hình nón tn xoay c đỉnh
2 60
bng thy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai qu cu
nh bng thy tinh bán kính ln, nh khác nhau sao cho hai mt cu tiếp xúc vi nhau sao cho
hai mt cu tiếp xúc với nhau đều tiếp xúc vi mt nón, qu cu ln tiếp xúc vi mt đáy của
hình nón (hình v). Biết rng chiu cao ca hình nón bng
9cm
. B qua b dày các lp v thy
tinh, tng thch ca hai khi cu bng
S
B
A
75%
h
r
h
r
4
3
h
r
16
3
h
r
3
h
r
2
h
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
38
3
. B.
100
3
. C.
112
3
. D.
40
3
.
Câu 59: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích tớc vào trong mt chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn
lớn của quả ng bàn và chiều cao bằng 3 ln đường kính của quả ng bàn. Gọi
1
S
là tng diện
tích của 3 quả bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng:
A.
3
2
. B.
6
5
. C. 2. D. 1.
Câu 60: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích
3
1 dm . Bao được thiết kế bởi một
trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trđược
sản xuất cùng mt nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào stiết kim được nguyên vt
liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo ch tớc như thế nào?
A. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trvà chiều cao bằng bán kính đáy.
C. Hình trvà chiều cao bằng đường kính đáy.
D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy.
Câu 61: Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng
hình tròn ln trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả bóng. Gọi
1
S
tổng din tích của ba quả bóng và
2
S
diện tích xung quanh của hình trụ. Giá trị biểu thức
1
2
2018
S
S
bằng:
A.
2
2018 . B. 1. C.
2018
. D. 2018 .
Câu 62: ba qubóng với kích thước bằng nhau. Một miếng tôn hình chnhật được cuốn thành hình tr
sao cho chiều cao của hình trụ gấp 3 ln đường kính quả bóng, đáy của hình trụ bằng hình tròn ln
trên ququả bóng. Gọi
1
S
là tng din tích của ba quả bóng,
2
S
là din tích xung quanh của hình
trụ. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
A.
1
2
1
2
S
S
. B.
1
2
1
S
S
. C.
1
2
2
S
S
. D.
1
2
5
S
S
.
Câu 63: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay
H , một mặt phẳng chứa trục của
H cắt
H
theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của
H (đơn vị
3
cm ).
A.
13
H
V
. B.
41
3
H
V
. C.
17
H
V
. D.
23
H
V
.
Câu 64: Người ta chế to ra mt món đồ chơi cho trẻ em theo các ng đoạn như sau: Trước tiên, chế to tra
mt mt nón tròn xoay góc đỉnh là
2 60
bng thy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai qu
cu nh bng thy tinh có bán kính ln, nh khác nhau sao cho 2 mt cu tiếp xúc vi nhau và đều
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tiếp xúc vi mt nón. Qu cu ln tiếp xúc vi c mặt đáy của mt nón. Cho biết chiu cao ca mt
nón bng
9cm.
B qua by ca nhng lp v thy tinh, hãy tính tng th tích ca hai khi cu.
A.
3
25
.
3
cm
B.
3
10
.
3
cm
C.
3
112
.
3
cm
D.
3
40
.
3
cm
Câu 65: Một khối đá có hình là mt khối cầu có bán kính
R
, người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần ct và gọt
viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của
viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện.
A.
3
2 3
3
R
. B.
3
3
4
R
. C.
3
4 3
9
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Câu 66: Có mt chiếc cc dạng như hình v, biết chiu cao ca chiếc cc là
8
cm
, bán kính đáy cốc là
3
cm
, bán kính ming cc là
6
cm
. Tính th tích
V
ca chiếc cc.
A.
3
72
cm
. B.
3
48
cm
. C.
3
48
cm
. D.
3
36
cm
.
Câu 67: Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và mt hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước được
ghi (cùng đơn vị
dm
). Tính thể tích của bn chứa.
.
3 cm
8 cm
6 cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 5
4 .3
. B.
2
5
4
3
. C.
5 2
4 3
. D.
3
3
4
3
.
Câu 68: Một quả bóng bàn mt chiếc chén hình trcùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi , lần lượt
là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
A.
1 2
16 9
V V
. B.
1 2
27 8
V V
C.
1 2
9 8
V V
D.
1 2
3 2
V V
Câu 69: Người ta chế tạo ra mt món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo tra
mt mặt nón tròn xoay góc đỉnh là
2 60
bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu
nhỏ bằng thủy tinh bán kính lớn, nh khác nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp
xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt nón. Cho biết chiều cao của mặt nón
bằng
9cm
. Bqua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh, hãy tính tng thể tích của hai khối cầu.
A.
3
40
cm
3
. B.
3
25
cm
3
. C.
3
112
cm
3
. D.
3
10
cm
3
.
Câu 70: Một quả bóng bàn được đặt tiếp xúc với tất cả các mặt của mt i hộp hình lập phương. Tỉ số thể
tích của phần không gian nằm trong hộp đó nhưng nằm ngoài qubóng bàn thể tích hình hộp
là:
A.
8
8
. B.
2
3
. C.
6
6
. D.
3
4
.
Câu 71: Một chiếc cốc hình nón chiều cao
4
h
và bán kính đáy
2
R
đang chứa mt lượng nước
th tích
V
. Người ta bỏ vào bên trong cốc mt viên bi hình cầu bán kính
1
r
t lưng nước
dâng lên vừa phủ kín viên bi. Tính thể tích
V
của lượng ớc trong cốc.
A.
8 5 5
6
V
B.
4 4 5
3
V
C.
2 5
3
V
D.
16 5 5
12
V
Câu 72: Một khối gạch hình lập phương (không thấm nước) có cạnh bằng 2 được đặt vào trong mt chiếu
phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cạnh của viên gạch nằm trên mặt
3
4
1
V
2
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cầu - Hình Học 12
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
nước (nằm trên mt đường kính của mặt này); c đỉnh còn li nằm trên mặt nón; tâm của viên
gạch nằm trên trục của hình nón. Tính thể tích ớc còn li trong phễu (làm tròn 2 chữ số thập
phân).
A. V =22,27 B. V =22,30 C. V =23.10 D. 20,64
Câu 73: Cho biết rằng hình chm cầu có công thức thể tích là
2 2
3
6
h r h
, trong đó
h
là chiều cao chỏm cầu và
r
là bán kính đường tròn b
mt chỏm cầu ( bán kính này khác vibán kính hình cầu ). Bài hi
đặt ra là với một quả dưa hấu hình cầu, người ta dùng mt i ng
khoét thủng mt l hình trchưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa
như hình v( trong hình AB là đường kính trái dưa). Biết rằng
chiều cao của l là
12
cm
( trong hình trên, chiu cao này chính
độ dài HK ). Tính thể tích của phần
dưa còn lại.
A.
3
200
cm
B.
3
96
cm
C.
3
288
cm
D.
3
144
cm
Câu 74: Tmt khúc gỗ tròn hình trđường kính bằng 40 cm, cần xả thành một chiếc xà tiết din
ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiu rng x
của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết din ngang là lớn nhất.
A.
3 34 17 2
2
x cm
B.
3 34 19 2
2
x cm
C.
5 34 15 2
2
x cm
D.
5 34 13 2
2
x cm
Câu 75: Mt viên phn bng có dng mt khi tr với bán kính đáy bng
0,5
cm
, chiu dài
6
cm
. Người ta
làm mt hình hp ch nht bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6 5 6
cm cm cm
.
Hi cn ít nht bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp
460
viên phn?
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
A
BK
O
H
| 1/569