Chuyên đề mặt nón, mặt trụ, mặt cầu – Hoàng Xuân Nhàn Toán 12

Tài liệu gồm 102 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn, bao gồm lí thuyết, phương pháp giải toán, các ví dụ minh họa và bài tập chuyên đề mặt nón, mặt trụ, mặt cầu trong chương trình môn Toán 12 phần Hình học.Mời các bạn đón xem.

MT NÓN
MT TR
MT CU
Hoàng Xuân Nhàn
HÌNH HC 12
MT NÓN, MT TR, MT CU
MC LC
BÀI 1. MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN ................................................................................trang 01
PHN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 01
Mt nón, hình nón và các yếu t liên quan ....................................................................... trang 01
Hình nón ct và khi nón ct ............................................................................................. trang 02
Khối ghép được to bi hai hình nón chung đáy ............................................................... trang 02
Thiết din qua trc ca hình nón ....................................................................................... trang 03
Thiết din vuông góc vi trc hình nón ............................................................................. trang 04
Thiết diện qua đỉnh hình nón và không qua trc hình nón ............................................... trang 04
Hình nón ngoi tiếp và ni tiếp hình chóp đều .................................................................. trang 05
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP ............................................................................trang 07
Dng 1. Mt nón và các yếu t liên quan ........................................................................... trang 07
Dng 2. S hình thành ca mt nón, hình nón .................................................................. trang 10
Dng 3. Thiết din qua trc ca hình nón .......................................................................... trang 13
Dng 4. Thiết din qua đỉnh và không cha trc ca hình nón ......................................... trang 15
Dng 5. Thiết din vuông góc vi trc ca hình nón ......................................................... trang 19
Dng 6. Hình nón ngoi tiếp và ni tiếp hình đa diện ....................................................... trang 22
Dng 7. Max-min và bài toán thc tế ................................................................................ trang 26
ĐÁP ÁN TRC NGHIM BÀI 1: MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN ............................................trang 29
BÀI 2. MT TR, HÌNH TR, KHI TR ...................................................................................trang 30
PHN I. LÍ THUYT VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN ..................................................................trang 30
Mt tr và các yếu t liên quan ......................................................................................... trang 30
Thiết din vuông góc vi trc hình tr ............................................................................... trang 30
Thiết din qua trc hình tr ............................................................................................... trang 31
Hình tr ct (hay phiến tr) ............................................................................................... trang 31
Hình nêm ............................................................................................................................ trang 32
Hình tr ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều .......................................................................... trang 32
Hình tr ni tiếp lăng trụ tam giác đều .............................................................................. trang 32
Hình tr ngoi tiếp lăng trụ t giác đều ............................................................................. trang 33
Hình tr ni tiếp lăng trụ t giác đều ................................................................................ trang 33
Hình tr ngoi tiếp hình nón .............................................................................................. trang 33
Hình tr ni tiếp hình nón .................................................................................................. trang 34
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP ............................................................................trang 34
Dng 1. Hình tr và các yếu t cơ bản ............................................................................... trang 34
Dng 2. S hình thành mt tr, khi tr ............................................................................ trang 37
Dng 3. Thiết din qua trc ca hình tr ........................................................................... trang 40
Dng 4. Thiết din song song vi trc hình tr .................................................................. trang 42
Dng 5. Thiết din nghiêng so vi trc hình tr ................................................................ trang 45
Dng 6. Hình tr ngoi tiếp, ni tiếp hình đa din, hình nón ............................................ trang 49
Dng 7. Hình đa diện có tt c cnh cha trong hình tr .................................................. trang 55
Dng 8. Max-min và bài toán thc tế ................................................................................ trang 56
ĐÁP ÁN TRC NGHIM BÀI 2: MT TR, HÌNH TR, KHI TR ...............................................trang 63
BÀI 3. MT CU, KHI CU ...................................................................................................trang 64
PHN I. LÍ THUYT VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN ..................................................................trang 64
Mt cu và các công thc liên quan .................................................................................. trang 64
Đim đối vi mt cu ......................................................................................................... trang 64
V trí tương đối gia mt cu và mt phng ...................................................................... trang 64
V trí tương đối gia mt cu và đường thng .................................................................. trang 65
Mt cu ngoi tiếp hình chóp ............................................................................................ trang 66
Mt cu ngoi tiếp t din có ba cnh đôi mt vuông góc ............................................... trang 66
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn mt cnh dưi mt góc vuông ....... trang 67
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có cnh bên vuông góc vi mt đáy .................................. trang 67
Mt cu ngoi tiếp hình chóp đều ..................................................................................... trang 68
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt bên vuông góc mt đáy ......................................... trang 69
Mt cu ni tiếp hình chóp tam giác đều .......................................................................... trang 70
Mt cu ni tiếp hình chóp t giác đều ............................................................................. trang 71
Mt cu ngoi tiếp hình bát din đều ................................................................................ trang 72
Mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đều .................................................................. trang 72
Mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht .............................................................................. trang 72
Mt cu ni tiếp hình lp phương ..................................................................................... trang 73
Mt cu ni tiếp hình nón .................................................................................................. trang 73
Công thc liên quan đến chõm cu ................................................................................... trang 74
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP ............................................................................trang 74
Dng 1. Mt cu, khi cu và các yếu t cơ bản ................................................................ trang 74
Dng 2. Mt cu và bài toán thc tế .................................................................................. trang 76
Dng 3. Giao tuyến gia mt cu và mt phng ................................................................ trang 78
Dng 4. Mt cu ngoi tiếp, ni tiếp hình chóp và lăng trụ ............................................... trang 79
Dng 5. Mt cu ngoi tiếp và ni tiếp hình nón, hình tr ................................................ trang 87
MT S BÀI TOÁN VN DNG, VN DNG CAO MT CU .............................................. trang 91
ĐÁP ÁN TRC NGHIM BÀI 3: MT CU, KHI CU ................................................................trang 97
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
1
BÀI 1. MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
PHN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Mt nón, hình nón, khi nón:
Mt nón Hình nón và các yếu t liên quan
Các công thc liên quan
Sự hình thành mặt nón, hình nón: Quay mặt phẳng chứa
vuông tại O quanh trục , khi đó:
Đường thẳng đi qua hai điểm S, M tạo thành một mặt nón
(tròn xoay) với đỉnh là S, trục là đường thẳng SO và đường
sinh là SM.
Đường gấp khúc SOM tạo thành một hình nón (tròn xoay) có
đỉnh là S, chiều cao là SO, độ dài đường sinh là SM đường
tròn đáy là (O; OM).
Da vào hình v, ta có
hình nón với các đại lượng
sau:
Đường cao: . (
cũng được gọi là trục của
hình nón).
Bán kính đáy:
Độ dài đường sinh:
Góc ở đỉnh: Thiết diện qua trục: cân tại
Góc giữa đường sinh và mặt đáy:
Mối liên hệ chiều cao, bán
kính đáy, độ dài đường sinh:
.
Chu vi đáy:
Diện tích đáy:
Thể tích khối nón:
Diện tích xung quanh:
Diện tích toàn phần:
Ví dụ 1. Cho hình nón có bán kính đáy và đường sinh
.
a) Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón.
b) Tính th tích ca khối nón tương ứng.
Li gii:
a) Din tích xung quanh hình nón: ;
Din tích toàn phn hình nón: .
b) Chiu cao hình nón: . Th tích khi nón: .
SOM
SO
h SO=
SO
.r OA OB OM= = =
.l SA SB SM= = =
.ASB
SAB
.S
.SAO SBO SMO==
2 2 2
h r l+=
2.pr
=
2
đ
.Sr
=
đ
2
11
. . .
33
V h S h r
==
.
xq
S rl
=
2
.
tp xq
S S S rl r

= + = +
đ
3r cm=
5=l cm
2
15 ( )
xq
S rl cm

==
22
24 ( )
tp
S rl r cm
= + =
22
4h l r cm= =
23
1
12 ( )
3
V r h cm

==
CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MT TR, MT CU
h
l
l
l
r
O
A
B
S
M
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
2
Hình nón ct và khi nón ct
Các công thc liên quan
Hình nón ct: Khi ta ct mt hình nón bi mt mt phng
song song vi mặt đáy của nó thì hình nón ấy được chia ra làm
hai phn, phn không chứa đỉnh hình nón chính là hình nón
ct.
T hình v, ta có:
Chiu cao: .
Bán kính đáy 1: .
Bán kính đáy 2: .
Đưng sinh: .
Din tích xung quanh:
.
Din tích toàn phn:
.
Th tích khi chóp ct:
.
Ví dụ 2. Cho hình thang ABCD vuông ti AB . Quay hình thang
này quanh cnh AB, ta thu được mt hình nón ct.
a) Tìm din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình nón ct này.
b) Tìm th tích ca khi nón cụt tương ứng.
Li gii:
Ta có: .
a) Din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón ct:
;
.
b) Th tích khi nón ct này là:
.
Khi ghép to bởi hai hình nón chung đáy
Các công thc liên quan
Xét hình (H) là
hp ca hai hình
nón đỉnh S và T
có chung đáy là
đường tròn đường
kính AB ( S, T
nm khác phía mt
phẳng đáy).
Theo hình v, ta
có:
;
;
,
.
Xét hình nón th nht với đỉnh là S:
, .
Xét hình nón th hai với đỉnh là T:
, .
Xét hình (H):
;
hay .
h OI=
1
r IA=
2
r OB=
l AB=
( )
12xq
S l r r
=+
( )
22
1 2 1 2tp
S r r l r r

= + + +
( )
22
1 1 2 2
1
3
V h r rr r
= + +
3 , 2 ,AB a AD a BC a===
( )
2
2
12
, 2 , 3 , 3 10r a r a h a l a a a= = = = + =
( ) ( )
2
12
. 10. 2 3 10
xq
S l r r a a a a
= + = + =
( )
( )
2
2 2 2 2 2
12
3 10 . 2 3 10 5
tp xq
S S r r a a a a
= + + = + + = +
( )
22
1 1 2 2
1
3
V h r rr r
= + +
( )
2 2 3
1
.3 . .2 4 7
3
a a a a a a

= + + =
12
,h SO h TO==
r OA OB==
1
l SA SB==
2
l TA TB==
22
1 1 1xq
S rl r r h

= = +
2
11
1
3
V r h
=
22
2 2 2xq
S rl r r h

= = +
2
22
1
3
V r h
=
( )
1 2 1 2xq xq xq tp
S S S r l l S
= + = + =
22
1 2 1 2
11
33
V V V r h r h

= + = +
2
12
1
3
h
r h h


=+

2
1
3
V r h
=
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
3
Ví dụ 3. Quay tam giác vuông ABC quanh cnh huyn BC, ta được hình (H). Biết rng
.
a) Tính din tích xung quanh ca hình (H). b) Tìm th tích ca khi (H).
Li gii:
a) Da vào hình v, ta có: .
.
Din tích xung quanh ca hình (H):
.
b) Th tích khi (H): .
Thiết din qua trc ca hình nón
Mt s trường hợp đặc bit
Nếu ta ct hình nón
bi mt mt phẳng đi
qua trc ca hình nón
thì thiết diện thu được là
tam giác có hai cnh
nằm trên hai đường sinh
hình nón và cnh th ba
là một đường kính ca
đường tròn đáy.
Thiết din qua trc
hình nón luôn là mt
tam giác cân tại đỉnh S
của hình nón đó.
Theo hình v thì thiết din qua trc hình nón là các tam
giác SAB, SMN cân ti S.
Thiết din qua trc hình nón
là tam giác đều:
Ta có:
hay
.
Thiết din qua trc hình nón
là tam giác vuông (cân) ti S:
Ta có:
.
Ví dụ 4. Tính diện tích toàn phần ca hình nón biết thiết din qua trc ca nó là mt tam
giác vuông có cnh huyn bng .
Li gii: Thiết din qua trc hình nón là tam giác vuông cân có cnh huyn:
; ; .
Din tích toàn phn hình nón : .
Ví dụ 5. Cho khi nón có th tích là . Biết rng khi ct khối nón đã cho bởi mt mt phng
qua trc, thiết diện thu được là một tam giác đều có din tích bng . Tính V.
Li gii: Gi thiết din qua trc hình nón là tam giác đều SAB có cnh là 2r nên din tích:
; . Th tích khi nón:
6,AC =
8AB =
22
12
8, 6; 6 8 10l l h BC= = = = + =
. 6.8 24
10 5
AB AC
r OA
BC
= = = =
( ) ( )
12
24 336
. . 8 6
55
xq
S r l l

= + = + =
2
2
1 1 24 384
. .10
3 3 5 5
V r h


= = =


2lr=
( )
23
3
2
r
hr==
3
2
l
h =
2 2 2r l l r= =
hr=
( )
N
22a
2 2 2 2r a r a= =
2h r a==
22l r a==
( )
N
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
tp
S rl r a a a
= + = + = +
V
3
( )
2
2
23
3 3 1
4
SAB
r
S r r
= = = =
33hr==
2
11
. . 3.
33
V r h

==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
4
Thiết din vuông góc vi trc ca hình nón
Tính cht cn nh
Cắt hình nón đỉnh S bi mt
mt phng vuông góc vi trc
hình nón thì giao tuyến thu được
là một đường tròn nh hơn đường
tròn đáy. Giao tuyến đó sẽ chia
hình nón làm hai phn: phn
chứa đỉnh S là mt hình nón nh
hơn hình nón ban đầu; phn
không chứa đỉnh S chính là mt
hình nón ct.
Xét hình v bên, ta có:
đồng dng.
Suy ra:
.
T s din tích tam giác và
t s diện tích đường tròn:
.
Ví dụ 6. Cho hình nón (N) có chiu cao bng 3a. Ct hình nón (N) bi mt mt phng vuông góc
vi trc hình nón và cách mặt đáy hình nón một đoạn bng a, ta thu được thiết din có din tích
bng . Khi đó, thể tích ca khi nón (N) bng bao nhiêu?
Li gii:
Ta có: . Đường tròn (thiết din) có din tích:
.
Ta có đồng dng nên .
Suy ra: . Th tích khi nón (N): .
Thiết diện qua đỉnh hình nón và cha dây cung
(không là đường kính) của đường tròn đáy
Tính cht cn nh
Khi ct
hình nón bi
mt mt
phng qua
đỉnh mà
không cha
trc hình
nón, ta thu
được thiết
din là mt
tam giác cân
tại đỉnh S, hai cnh nm trên hai đường sinh hình nón
và cnh còn lại là dây cung (không là đường kính)
của đường tròn đáy.
Xét hình v bên, ta có:
;
;
;
.
,SIM SOA
SI SM IM
k
SO SA OA
= = =
( )
( )
;
2
;
I IM
SIM
SOA
O OA
S
S
k
SS
==
2
64
9
a
3 , 2SO a IO a SI a= = =
( )
2
2
;
64 8
.
93
I IM
aa
S IM IM
= = =
,SIM SOA
8
2
3
4
3
a
SI IM a
OA a
SO OA a OA
= = =
( )
22
;
. 16
O OA
S OA a

==
( ) ( )
23
;
11
. .3 .16 16
33
N O OA
V SO S a a a

= = =
2
2
2
AB
OI r

=−


2 2 2
1 1 1
OH SO IO
=+
( )
(
)
( ) ( )
(
)
,
,
SO SAB OSI
SAB OAB SIO
=
=
( )
( )
22
.
,
SOOI
d O SAB OH
SO OI
==
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
5
Ví dụ 7. Cho hình nón đỉnh đường cao . Mt phng (P) qua S và cắt đường tròn đáy theo
dây cung sao cho tam giác là tam giác vuông. Biết
a) Tìm th tích khối nón đã cho. b) Tìm khong cách t tâm đường tròn đáy đến
mp(P).
Li gii: a) vuông cân ti
Xét vuông ti
th tích khi nón
b) Tam giác OAB vuông ti O có trung tuyến
.
Ta có: nên .
Do vy: .
Hình nón ngoi tiếp và ni tiếp hình chóp đều
Hình nón ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
Ví d minh ha
Xét hình nón ngoi
tiếp hình chóp tam
giác đều S.ABC
cạnh đáy bằng a
cnh bên bng b
(xem hình). Ta có:
hay ;
hay
; .
Ví dụ 8. Tìm th tích khi nón có
đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác ABC, biết S.ABC là hình
chóp đều có cạnh đáy bằng 3 và
cnh bên bng .
Li gii: Ta có:
;
.
Th tích khi nón:
.
[[
,S
SO
AB
OAB
2AB a=
30 .
o
SAO =
OAB
O
2.
2
AB
AB a OA a r= = = =
SAO
O
3
.tan .
3
a
SO AO SAO h
3
22
1 1 3 3
. . . . .
3 3 3 9
aa
V r h a

2
22
AB a
OI ==
( )
,AB OI AB SO AB SOI AB OH
SI OH
( )
OH SAB
( )
( )
22
.5
,
5
SOOI a
d O SAB OH
SO OI
= = =
+
2
3
OA OH=
23
.
32
a
=
3
3
a
=
3
3
a
r =
22
SO SA OA=−
2 2 2
2
3 9 3
93
a b a
b
= =
22
93
3
ba
h
=
lb=
32
3,a =
33
3 2 3
3
br= = =
( )
2
2
9. 3 2 3.3
15
3
h
==
2
1
3
V r h
=
( )
2
1
. 3 . 15 15
3

==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
6
Hình nón ni tiếp hình chóp tam giác đều
Ví d minh ha
Xét hình nón ni
tiếp hình chóp tam
giác đều S.ABC
cạnh đáy bằng a,
cnh bên bng b
(hinh v). Ta có:
hay ;
;
hay ;
.
Ví dụ 9. Cho hình nón ni tiếp hình
chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy
bng , cnh bên bng 3a. Tìm
din tích xung quanh hình nón và th
tích khối nón đó.
Li gii: Ta có: ;
;
.
Hình nón ngoi tiếp hình chóp t giác đều
Ví d minh ha
Xét hình nón ngoi tiếp
hình chóp t giác đều
có cạnh đáy bằng a,
cnh bên bng b (xem
hình). Ta có:
hay ;
hay ; .
Ví dụ 10. Tìm din tích xung
quanh hình nón và th tích khi nón
ngoi tiếp hình chóp t giác đều có
cạnh đáy bằng , cnh bên bng
.
Li gii:
Ta có: ; ;
.
;
.
1
3
OH AH=
1 3 3
.
3 2 6
aa
==
3
6
a
r =
3
3
a
OA =
22
SO SA OA=−
2 2 2
2
3 9 3
93
a b a
b
= =
22
93
3
ba
h
=
22
22
4
2
ba
l h r
= + =
23a
2 3. 3
6
a
ra==
( )
( )
2
2
9 3 3 2 3
3
aa
h
=
5a=
( )
( )
2
2
4 3 2 3
6
2
aa
la
==
2 3 2
15
; 6 .
33
xq
V r h a S rl a
= = = =
r OA OB==
2
2
a
r =
22
SO SA OA=−
2 2 2
2
2 4 2
42
a b a
b
= =
22
42
2
ba
h
=
lb=
2a
2a
2. 2
2
a
ra==
2la=
22
3h l r a= =
2
.2 2
xq
S rl a a a
= = =
23
11
3
33
V r h a

==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
7
Hình nón ni tiếp hình chóp t giác đều
Ví d minh ha
Xét hình nón ni tiếp
hình chóp t giác đều có
cạnh đáy bằng a, cnh
bên bng b (xem hình).
Ta có:
hay .
hay ; hay
.
Ví dụ 11. Cho hình nón (N)
ni tiếp hình chóp t giác
đều có cạnh đáy bằng 4,
cnh bên bng 5. Tìm th
tích khối nón đã cho.
Li gii: Ta có: ;
;
;
.
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP
DNG I. MT NÓN VÀ CÁC YU T LIÊN QUAN
Câu 1. Cho hình nón có đường sinh
5l =
, bán kính đáy
3r =
. Din tích toàn phn ca hình nón
đó là:
A.
15 .
tp
S
=
B.
20 .
tp
S
=
C.
22 .
tp
S
=
D.
24 .
tp
S
=
ng dn gii
Din tích toàn phn hình nón:
2
tp
S rl r

=+
15 9

=+
24
=
. Chn D.
Câu 2. Cho khi nón
()N
có bán kính đáy bằng 3 và din tích xung quanh bng
15 .
Th tích
ca khi nón
()N
bng
A.
12 .
B.
20 .
C.
36 .
D.
60 .
ng dn gii
Ta có
xq
15S
=
15r
=
3 15 5.
= =
Tam giác SAO vuông ti O
2 2 2 2
5 3 4.hr= = =
Th tích khi nón:
2 2 2
()
11
.3 .4 12 .
33
V r h
= = =
Chn A.
OM ON=
2
a
=
2
a
r =
22
SN SC CN=−
2 2 2
2
4
42
a b a
b
= =
22
4
2
ba
l
=
2
2 2 2
2
a
SO SN ON b= =
22
42
2
aa
h
=
4
2
2
r ==
22
4.5 4
21
2
l
==
22
17h l r= =
( )
2
1
3
N
V r h
=
2
1 4 17
.2 . 17
33
==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
8
Câu 3. Gi
,,l h r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Din
tích xung quanh
xq
S
ca hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S r h
=
. B.
xq
S rl
=
.
C.
xq
S rh
=
. D.
2
xq
S rl
=
.
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
, đường cao là
2a
. Tính din tích xung quanh hình
nón?
A.
2
25a
. B.
2
5 a
.
C.
2
2a
. D.
2
5a
.
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và độ dài đường sinh bng
2a
. Din tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A.
2
4 a
. B.
2
3 a
.
C.
2
2 a
. D.
2
2a
.
Câu 6. Mt hình nón có chiu cao
3ha=
và bán kính đáy bằng
.ra=
Din tích xung quanh ca
hình nón bng
A.
2
2.a
B.
2
3.a
C.
2
.a
D.
2
2.a
Câu 7. Khi nón
()N
có độ dài đường sinh
2,a=
đường cao
.ha=
Th tích ca khi nón bng
A.
3
3
a
B.
3
3.a
C.
3
.a
D.
3
.a
Câu 8. Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3 a
, bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài đường
sinh của hình nón đó
A.
22a
. B.
3
2
a
.
C.
2a
. D.
3a
.
Câu 9. Cho khối nón có đường sinh bng
5
và diện tích đáy bằng
9.
Th tích ca khối nón đã cho
bng
A.
12 .
B.
24 .
C.
36 .
D.
45 .
Câu 10. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bng
4
, din tích xung quanh bng
8
. Khi đó
hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng
A.
8
. B.
4
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
9
C.
2
. D.
1
.
Câu 11. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính th
tích ca khối nón đó.
A.
1500
. B.
4500
.
C.
375
. D.
1875
.
Câu 12. Cho hình nón
( )
N
có đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bng
5a
. Tính din tích xung
quanh
S
ca hình nón
( )
N
.
A.
2
10Sa
=
. B.
2
14Sa
=
.
C.
2
36Sa
=
. D.
2
20Sa
=
.
Câu 13. Mt hình nón có diện tích đáy
2
16 dm
và din tích xung quanh
2
20 dm .
Th tích ca
bng
A.
3
16 dm .
B.
3
16
dm .
3
C.
3
8 dm .
D.
3
32 dm .
Câu 14. Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
và th tích khối nón tương ứng
3
3
.
3
a
Din tích toàn
phn của hình nón đó bằng
A.
2
3.a
B.
2
4.a
C.
2
2.a
D.
2
.a
Câu 15. Nếu gi nguyên bán kính đáy của mt khi nón và gim chiu cao ca nó
2
ln thì th
tích ca khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Gim
4
ln. B. Gim
2
ln.
C. Tăng
2
ln. D. Không đổi.
Câu 16. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phn ca hình nón bng
9.
Đưng cao của hình nón đã cho bằng
A.
3.
B.
3.
C.
3/2.
D.
3
3
Câu 17. Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
5 a
và bán kính đáy bằng
a
. Tính độ dài
đường sinh của hình nón đã cho?
A.
5a
. B.
32a
.
C.
3a
. D.
5a
.
Câu 18. Hình nón có chiu cao
10 3cm,
góc gia một đường sinh và mặt đáy bằng
60 .
Din tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A.
2
50 3 cm .
B.
2
200 cm .
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
10
C.
2
100 cm .
D.
2
100 3 cm .
Câu 19. Cho hình nón có chiu cao
3cm,
góc gia trục và đường sinh
60 .
Th tích khối nón đó
bng
A.
3
27 cm .
B.
3
18 cm .
C.
3
3 cm .
D.
3
9 cm .
Câu 20. Th tích ca mt khi nón có góc đỉnh là
90 ,
bán kính hình tròn đáy là
a
bng
A.
3
3
a
B.
3
.a
C.
3
2.a
D.
3
3
a
DNG II. S HÌNH THÀNH CA MT NÓN, HÌNH NÓN
Câu 21. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,,A AB c AC b==
. Quay tam giác
ABC
xung quanh
đường thng cha cnh
AB
ta được mt hình nón có th tích bng
A.
2
1
3
bc
. B.
2
1
3
bc
. C.
2
1
3
bc
. D.
2
1
3
bc
.
ng dn gii
Hình nón to thành có
,r AC a h AB c= = = =
.
Th tích khi nón là
22
11
33
V r h b c

==
. Chn D.
Câu 22. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti cân
A
, gi
I
là trung điểm ca
BC
,
2BC =
.Tính din tích xung quanh ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung
quanh trc
AI
.
A.
2
xq
S
=
. B.
2
xq
S
=
. C.
22
xq
S
=
. D.
4
xq
S
=
.
ng dn gii
Hình nón tạo thành có bán kính và đường sinh lần lượt là:
1
2
BC
R ==
,
2
2.
2
l AB AC= = = =
Din tích xung quanh hình nón
2
xq
SR

==
. Chn A.
Câu 23. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
3BC a=
. Th tích ca
khối nón được to thành khi quay tam giác
ABC
xung quanh trc
AB
bng
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
11
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
.
C.
3
2 a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 24. Tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
có cnh huyn là
2
. Quay tam giác
ABC
quanh
trc
AB
thì được khi nón có th tích là.
A.
2
3
. B.
3
.
C.
2
3
. D.
.
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
4AB a=
3AC a=
. Khi quay
tam giác
ABC
quanh quanh cnh góc vuông
AB
thì đường gp khúc
ACB
to thành mt hình
nón. Din tích toàn phn của hình nón đó bằng
A.
2
15 a
. B.
2
24 a
.
C.
2
36 a
. D.
2
20 a
.
Câu 26. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
2BC a=
. Quay tam giác
ABC
quanh cnh
BC
ta được khi tròn xoay. Th tích ca khối tròn xoay đó bằng
A.
3
3
a
. B.
3
2 a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
a
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB =
,
8AC =
M
là trung điểm ca cnh
AC
. Khi
đó thể tích ca khi tròn xoay do tam giác
BMC
quanh quanh
AB
A.
86
.
B.
106
.
C.
96
. D.
98
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6 , 8AB cm AC cm==
. Gi
1
V
là th tích khi nón to
thành khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
AB
2
V
là th tích khi nón to thành khi quay tam
giác
ABC
quanh cnh
AC
. Khi đó, tỷ s
1
2
V
V
bng:
A.
3
4
. B.
4
3
.
C.
16
9
. D.
9
16
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
12
Câu 29. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
,
AB AD a==
,
2CD a=
. Tính th tích khi
tròn xoay được to ra khi cho hình thang
ABCD
quay quanh trc
AD
.
A.
3
7
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 30. Cho hình thang
ABCD
90AB= =
,
AB BC a==
,
2AD a=
. Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình
thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
72
6
a
. B.
3
72
12
a
.
C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Câu 31. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
,AB
. Cnh
2AB BC==
,
22AD =
. Th tích khi tròn xoay to ra khi
quay hình thang
ABCD
quanh
CD
A.
7
3
. B.
72
12
.
C.
7
6
. D.
14
3
.
ng dn gii
Chn D.
Gi
E
là giao điểm của hai đường thng
AB
CD
.
//BC AD
nên
1
2
BC EB EC
EC CD
AD EA ED
= = = =
EB BA=
.
D thy tam giác EBC vuông cân ti E. Gi I là trung điểm CE thì
,BI CE IB IC IE = =
.
Tam giác ADE vuông cân ti A (
22AD AE==
) C trung điểm DE nên
,AC DE CA CD CE = =
.
Tng th tích hai khi nón lần lượt đỉnh D, E, cùng đáy đường tròn
( )
;C CA
:
22
12
1 2 16
2. . . . .2 .2
3 3 3
V V AC CE
+ = = =
.
Tng th tích hai khi nón lần lượt có đỉnh C, E, cùng đáy là đường tròn
( )
;I IB
:
22
34
1 2 2
2. . . . .1 .1
3 3 3
V V IB IC
+ = = =
.
Th tích cn tìm là:
( )
1 2 3 4
16 2 14
3 3 3
V V V V

+ + = =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
13
Câu 32. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
6
; gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AD
.
Tính th tích ca vt tròn xoay sinh ra bi tam giác
CMN
khi quay quanh trc
AB
.
A.
81
. B.
60
.
C.
117
. D.
90
.
ng dn gii
Chn A.
Kéo dài
CN
ct
AB
ti
E
. Khi đó:
1
2
EA AN
EB BC
==
6 12EA AB EB = = =
.
Quay tam giác
EBC
quanh trc
AB
ta được khi nón th ch
là:
22
1
11
. . .6 .12 144
33
V BC EB
= = =
.
Th tích khối nón đnh
E
, bán kính đáy
3AN =
là:
22
2
11
. . .3 .6 18
33
V AN EA
= = =
.
Th tích khối nón đỉnh
M
, bán kính đáy
3AN =
là:
22
3
11
. . .3 .3 9
33
V AN AM
= = =
.
Th tích khối nón đỉnh
M
, bán kính đáy
6BC =
là:
22
4
11
. . .6 .3 36
33
V BC MB
= = =
.
Vy th tích ca vt tròn xoay sinh bi tam giác
CMN
khi quay quanh trc
AB
là:
1 2 3 4
144 18 9 36 81V V V V V
= = =
.
DNG III. THIT DIN QUA TRC CA HÌNH NÓN
Câu 33. Ct mt hình nón bng mt mt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết din là mt tam
giác vuông cân có cnh huyn bng
2.a
Din tích xung quanh ca hình nón bng
A.
2
2.a
B.
2
3.a
C.
2
.a
D.
2
2.a
ng dn gii
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
14
Do
SAB
vuông cân nên
;
2
AB
h r a= = =
2 2 2 2
2h r a a a= + = + =
(hay
2
2
AB
a==
).
Vì vy
2
xq
. . 2 2.S r a a a
= = =
Chn A.
Câu 34. Cho khi nón có thiết din qua trc là mt tam giác cân có mt góc
120
và cnh bên
bng
a
. Tính th tích khi nón.
A.
3
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
4
a
.
ng dn gii
Gi thiết din qua trc tam giác
ABC
120BAC =
AB AC a==
(xem hình v). Gi
O
là tâm ca đường tròn đáy.
Khi đó:
3
sin60
2
a
r OB AB= = =
cos60
2
a
h OA AB= = =
.
Vy th tích khi nón
2
3
2
1 1 3
3 3 2 2 8
a a a
V r h


= = =



. Chn A.
Câu 35. Mt hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
.a
Tính din tích xung quanh ca hình nón.
A.
2
22
3
a
. B.
2
2
4
a
.
C.
2
2a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 36. Cắt hình nón đỉnh
S
bi mt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân có cnh
huyn bng
2.a
Th tích ca khi nón bng
A.
3
.a
B.
3
.2
12
a
C.
3
. 2.a
D.
3
. 7.a
Câu 37. Thiết din qua trc hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
.a
Din
tích toàn phn ca hình nón bng
A.
2
(2 2) .a
+
B.
2
3.a
C.
3
2.a
D.
2
(1 2)
2
a
+
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
15
Câu 38. Cho khi nón có thiết din qua trc là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài
bng
.a
Th tích ca khối nón tương ứng bng
A.
3
.a
B.
3
.2
12
a
C.
3
2.a
D.
3
. 2.a
Câu 39. Ct mt khi nón bng mt mt phng qua trc của nó ta được thiết din là mt tam giác
đều cnh bng
2.a
Th tích ca khi nón bng
A.
3
3.a
B.
3
.a
C.
3
2 3 .a
D.
3
3 /3.a
Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
2
, góc đỉnh bng
o
60
. Th tích khi nón là
A.
( )
3
83
cm
9
V
=
. B.
( )
3
83
cm
2
V
=
.
C.
( )
3
8 3 cmV
=
. D.
( )
3
83
cm
3
V
=
.
Câu 41. Cho hình nón có góc đỉnh bng
60 ,
din tích xung quanh bng
2
6 a
. Tính th tích
V
ca khi nón đã cho.
A.
3
32
4
a
V
=
. B.
3
2
4
a
V
=
. C.
3
3Va
=
. D.
3
Va
=
.
DNG IV. THIT DIỆN QUA ĐỈNH VÀ KHÔNG CHA TRC CA HÌNH NÓN
Hc sinh cn nm
Xét thiết din khi ct hình nón bi mt phng
()P
qua đỉnh, nhưng
không qua trc hình nón, ta cn nh:
Thiết din luôn là tam giác
SAB
cân tại đỉnh
.S
Khong cách:
( ,( ))d O SAB OK=
22
.SOOH
SO OH
=
+
Góc gia mt phng cha thiết din
()SAB
và mặt đáy là
.SHO
Ta thường áp dụng định lí Pi-ta-go hay h thức lượng cho các tam
giác vuông SOH, SAH, SOA, OAH.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
16
Câu 42. Cho hình nón có chiu cao
6a
. Mt mt phng
( )
P
đi qua đỉnh ca hình nón sao cho
khong cách t tâm của đường tròn đáy đến (P) là
3a
, thiết diện thu được là mt tam giác
vuông cân. Th tích ca khối nón được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
3
150 a
. B.
3
96 a
. C.
3
108 a
. D.
3
120 a
.
ng dn gii
Xét hình nón đỉnh S, tâm của đáy là O như hình vẽmt phng
( )
P
ct hình nón theo thiết
din tam giác
SAB
. Theo gi thiết, tam giác
SAB
vuông cân tại đỉnh
S
. Gi
I
trung điểm
AB
, k
OH SI
ti H
( )
( )
,3OH d O SAB a = =
.
Ta có : .
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
23
12
OI a
OH SO OI OI OH SO a
= + = = =
..
Tam giác SOI :
..SOOI SI OH=
. 6 .2 3
43
3
SO OI a a
SI a
OH a
= = =
; tam giác SAB vuông cân
ti S nên
2 8 3 4 3AB SI a IA a= = =
.
Do đó
2 2 2 2
12 48 2 15OA IA OI a a a= + = + =
.
Vy
( )
2
3
1
2 15 6 120
3
V a a a

= =
. Chn D.
Câu 43. Cho hình nón tròn xoay có chiu cao bng
4
và bán kính bng 3. Mt phng
( )
P
đi qua
đỉnh ca hình nón và ct hình nón theo thiết din là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng
2
.
Din tích ca thiết din bng.
A.
6
. B.
19
. C.
26
. D.
23
.
ng dn gii
Xét hình nón đỉnh S và tâm của đáy là O, thiết din là tam giác SAB.
Ta có:
4, 3, 2h SO R OA OB AB= = = = = =
.
Gi I là trung điểm AB, tam giác SAB cân ti S nên
AB SI
.
Ta có:
2 2 2 2
4 3 5SB SO OB= + = + =
;
2 2 2 2
5 1 2 6SI SB IB= = =
.
Din tích thiết din cn tìm:
11
. . .2 6.2 2 6
22
SAB
S SI AB
= = =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
17
Chn C.
Câu 44. Cho hình nón có chiu cao
20h =
, bán kính đáy
25r =
. Mt
thiết diện đi qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm của đáy đến
mt phng cha thiết din là
12
. Tính din tích
S
ca thiết diện đó.
A.
500S =
.
B.
400S =
.
C.
300S =
.
D.
406S =
.
Câu 45. Ct hình nón
( )
N
đỉnh
S
cho trước bi mt phng qua trc của nó, ta được mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
2 2.a
Biết
BC
là một dây cung đường tròn của đáy hình nón
sao cho mt phng
( )
SBC
to vi mt phng đáy của hình nón mt góc
0
60
. Tính din tích tam
giác
SBC
.
A.
2
42
.
3
a
B.
2
42
.
9
a
C.
2
22
.
3
a
D.
2
22
.
9
a
Câu 46. Cho một hình nón có bán kính đáy bng
2a
. Mt phng
( )
P
đi qua đỉnh
( )
S
ca hình
nón, cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a=
, khong cách t tâm đường tròn đáy
đến mt phng
( )
P
bng
2
2
a
. Th tích khối nón đã cho bằng
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
3
a
.
C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 47. Cho hình nón có chiu cao bng
2 5.
Mt mt phẳng đi qua đỉnh hình nón và ct hình
nón theo mt thiết diện là tam giác đều có din tích bng
9 3.
Th tích ca khối nón được gii
hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32 5
3
B.
32 .
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
18
C.
32 5 .
D.
96 .
Câu 48. Cho hình nón có chiu cao bng
3 2.
Mt mt phẳng đi qua đỉnh hình nón và ct hình
nón theo mt thiết diện là tam giác đều có din tích bng
8 3.
Th tích ca khối nón được gii
hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
13 2 .
B.
14 2 .
C.
12 2 .
D.
21 .
Câu 49. Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao bằng bán kinh đáy và bng
2.a
Mt phng
()P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3 .AB a=
Khong cách t tâm của đáy đến
()P
bng
A.
5
.
5
a
B.
.a
C.
2.a
D.
25
5
a
Câu 50. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bng
1
. Mt phng
( )
P
qua đỉnh ca hình
nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bng
1
. Khong cách t tâm của đáy tới mt phng
( )
P
bng
A.
7
7
. B.
2
2
.
C.
3
3
. D.
21
7
.
Câu 51. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh huyn bng
. Mt thiết diện qua đỉnh to với đáy một góc . Din tích ca thiết din này bng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 52. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính,
3R cm=
, góc đỉnh hình nón là
120
=
. Ct hình nón bi mt phẳng qua đỉnh
S
tạo thành tam giác đều
SAB
, trong đó
A
,
B
thuộc đường tròn đáy. Din tích tam giác
SAB
bng
A.
2
3 3 cm
. B.
2
6 3 cm
.
C.
2
6 cm
. D.
2
3 cm
.
2a
60
2
2
3
a
2
2
2
a
2
2a
2
2
4
a
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
19
Câu 53. Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
,O
bán kính
.R
Dựng hai đường sinh
SA
,SB
biết
AB
chắn trên đường tròn đáy một cung có s đo bằng
60 ,
khong cách t tâm
O
đến mt phng
( )
SAB
bng
.
2
R
Đưng cao
h
ca hình nón bng
A.
3hR=
. B.
2hR=
.
C.
3
2
R
h =
. D.
6
.
4
R
h =
Câu 54. Cho hình nón tròn xoay có chiu cao bng
2a
, bán kính đáy bằng
3a
. Mt thiết diện đi
qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din bng
3
2
a
.
Din tích ca thiết diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Câu 55. Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là hình tròn tâm
O
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón
và ct hình nón theo thiết din là mt tam giác vuông
SAB
có din tích bng
2
4a
. Góc gia trc
SO
và mt phng
( )
SAB
bng
30
. Din tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10 a
. B.
2
2 10 a
.
C.
2
10 a
. D.
2
8 10 a
.
DNG V. THIT DIN VUÔNG GÓC VI TRC CA HÌNH NÓN
Hc sinh cn nm
Cho hình nón có đỉnh S và tâm của đáy là O.
Xét thiết din khi ct hình nón bi mt phng
()P
vuông góc vi trc
SO ca hình nón ti điểm I. Ta có:
.
.
SI SM IM
k
SO SA OA
= = =
( )
( )
;
2
;
I IM
SIM
SOA
O OA
S
S
k
SS
==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
20
Câu 56. Cho hình nón
( )
1
N
đỉnh
S
, đáy là đường tròn
( )
;C O R
, đường cao
40cmSO =
. Người
ta ct hình nón trên bng mt phng vuông góc vi trc ca nó để được hình nón nh
( )
2
N
đỉnh
S
và đáy là đường tròn
( )
;C O R
. Biết rng t s th tích
( )
( )
2
1
1
8
N
N
V
V
=
. Tính độ dài đường
cao khi nón
2
N
.
A.
20cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
49cm
.
ng dn gii
Ta có:
( )
1
2
1
.
3
N
V R SO
=
,
( )
2
2
1
.
3
N
V R SO

=
.
Mt khác:
SO A
SOB
đồng dng
nên
R SO
R SO

=
.
Suy ra:
( )
( )
2
1
3
2
2
.1
.8
N
N
V
R SO SO
V R SO SO

= = =


.
Suy ra
11
.40 20cm
22
SO
SO
SO
= = =
. Chn A.
Câu 57. Mt cái phu có dng hình nón, chiu cao ca phu là
20 cm
(hình 1). Người ta đổ mt
ợng nước vào phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu là
10 cm
. Nếu bt kín ming
phu ri lật ngược li ( hình 2) thì chiu cao cột nước trong phu gn bng giá tr nào sau đây?
A.
10 cm
. B.
0,87 cm
. C.
1,07 cm
. D.
1,35 cm
.
ng dn gii
Gi
,Rh
theo th t bán kính chiu cao hình nón ln (phu); gi
11
,Rh
bán kính chiu
cao hình nón nh (hình 1). Gi
12
,,V V V
theo th t là th tích phu, th tích nước trong phu và
th tích phn còn li ca phu không b nước chiếm.
Ta có:
3
2
1 1 1 1
2
1
8
V R h h
V R h h

= = =


(do tính chất tam giác đồng dng nên
11
1
2
Rh
Rh
==
).
Hình 1
Hình 2
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
21
Suy ra
3
2
2 2 2 2
2
7
8
V R h h
V R h h

= = =


; trong đó
22
,Rh
ln lượt bán kính và chiu cao hình nón (phn
không chứa nước trong phu hình 2).
Do vy
2
3 3 3
2
7 7 7
20
8 8 8
h
hh
h
= = =
.
Chiu cao mực nước trong phu (hình 2):
3
7
20 20 0,87
8
cm−
. Chn B.
Câu 58. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiu cao bng 10. Mt phng
( )
vuông góc
vi trục và cách đỉnh ca hình nón mt khong bng 4, chia hình nón thành hai phn. Gi
1
V
th tích ca phn chứa đỉnh ca hình nón đã cho,
2
V
là th tích ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
?
A.
4
25
.
B.
21
25
.
C.
8
117
.
D.
4
21
.
Câu 59. Mt vt
( )
1
N
có dng hình nón có chiu cao bng
40cm
. Người ta ct vt
( )
1
N
bng mt
mt ct song song vi mặt đáy củađể được mt hình nón nh
( )
2
N
có th tích bng
1
8
th tích
( )
1
N
.Tính chiu cao
h
ca hình nón
( )
2
N
?
A.
10cm
.
B.
20cm
.
C.
40cm
.
D.
5cm
.
Câu 60. Mt cái phu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phu sao cho chiu cao
của lượng nước trong phu bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bt kín ming phu ri ln
ngược phu lên thì chiu cao ca mực nước xp x bng bao nhiêu? Biết rng chiu cao ca phu
15 .cm
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
22
A.
( )
0,501 .cm
B.
( )
0,302 .cm
C.
( )
0,216 .cm
D.
( )
0,188 .cm
Câu 61. Hai hình nón bng nhau có chiu cao bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên. Lúc đầu, hình
nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chy xung hình
nón dưới thông qua l trng đỉnh ca hình nón trên. Hãy tính chiu cao của nước trong hình
nón dưới ti thời điểm khi mà chiu cao của nước trong hình nón trên bng 1 dm.
A.
3
7.
B.
1
3
. C.
3
5
. D.
1
2
.
DNG VI. HÌNH NÓN NGOI TIP, NI TIẾP HÌNH ĐA DIỆN
Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc gia mặt bên đáy bằng
o
60
. Din tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, đáy hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bng
A.
2
10
8
a
. B.
2
3
3
a
. C.
2
7
4
a
. D.
2
7
6
a
.
ng dn gii
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC ;
M
là trung điểm ca
AB
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
23
Ta có:
3
3
a
IC R==
3
6
a
IM =
. Góc gia mt bên mt
đáy hình chóp là góc
o
60SMC =
.
Tam giác SMI vuông ti I
o
3
tan60 . 3
62
SI a a
SI
IM
= = =
.
22
21
6
a
SA SI IA l= + = =
. Din tích xung quanh hình nón
xq
S Rl
=
3 21
..
36
aa
=
2
7
6
a
=
. Chn D.
Câu 63. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
. Hình nón đỉnh
S
có đường tròn đáy đường
tròn ni tiếp tam giác
ABC
gihình nón ni tiếp hình chóp
.S ABC
, hình nón có đỉnh
S
đường tròn đáy đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
gi hình nón ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
. T s th tích ca khi nón ni tiếp và khi nón ngoi tiếp hình chóp đã cho là
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
3
. D.
1
3
.
ng dn gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Gi
O
là trng tâm ca
tam giác
ABC
. Ta có:
( )
SO ABC
ti
O
.
Suy ra
O
là tâm đường tròn ni tiếp và cũng là tâm của
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Gi
a
là độ dài cnh ca tam giác
ABC
.
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca hình nón ni tiếp và
hình nón ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Do
1
2
OM OA=
nên ta có:
2
1
2
2
1
. . .
3
1
. . .
3
OM SO
V
V
OA SO
=
22
2
2
11
24
OM OM
OA OA
= = = =
. Chn B.
Câu 64. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh
a
. Mt khối nón có đỉnh là tâm ca hình
vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
. Din tích toàn phn ca khi
nón đó là
A.
( )
2
32
2
tp
a
S
=+
. B.
( )
2
51
4
tp
a
S
=+
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
24
C.
( )
2
52
4
tp
a
S
=+
. D.
( )
2
31
2
tp
a
S
=+
.
Câu 65. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có độ dài cạnh đáy là
a
( )
N
là hình nón có đỉnh
S
với đáy là đường tròn ngoi tiếp t giác
ABCD
. T s th tích ca khi chóp
.S ABCD
khi nón
( )
N
A.
4
. B.
2
2
.
C.
2
. D.
22
.
Câu 66. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
, cnh bên to với đáy góc
45
. Th tích khi nón ngoi tiếp hình chóp trên là:
A.
3
8
π3
3
a
. B.
3
2
π3
3
a
.
C.
3
2π2a
. D.
3
2
π2
3
a
.
Câu 67. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bng
2.a
Th tích khi nón có
đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
bng
A.
2
2
6
a
B.
3
2
2
a
C.
3
.a
D.
3
6
a
Câu 68. Din tích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
4a
bng
A.
2
2 2 .a
B.
2
4.a
C.
2
3.a
D.
2
2.a
Câu 69. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
có din tích
bng
2
2a
. Th tích ca khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
ABCD
.
A.
3
7
8
a
. B.
3
7
7
a
.
C.
3
7
4
a
. D.
3
15
24
a
.
Câu 70. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cnh bên
SA
bng
2a
SA
tạo đáy góc
45 .
Th tích khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp t giác
ABCD
bng
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
25
A.
3
3
a
B.
3
2.a
C.
3
6
a
D.
3
3.a
Câu 71. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh
AB a=
, góc to bi
( )
SAB
( )
ABC
bng
60
. Din tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC
bng
A.
2
7
3
a
. B.
2
7
6
a
.
C.
2
3
2
a
. D.
2
3
6
a
.
Câu 72. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh
a
. Mt khối nón có đỉnh là tâm ca hình
vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
. Kết qu tính din tích toàn
phn
tp
S
ca khối nón đó có dạng bng
( )
2
4
a
bc
+
vi
b
c
là hai s nguyên dương và
1b
. Tính
bc
.
A.
5bc =
.
B.
8bc =
.
C.
15bc =
.
D.
7bc =
.
Câu 73. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông cạnh
a
và cnh bên bng
2a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón có đỉnh là tâm
O
ca hình vuông
A B C D
đáy là hình tròn ni tiếp hình vuông
ABCD
.
A.
2
17
xq
Sa
=
. B.
2
17
2
xq
a
S
=
.
C.
2
17
4
xq
a
S
=
. D.
2
2 17
xq
Sa
=
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
26
DNG VII. MAX-MIN VÀ BÀI TOÁN THC T
Câu 74. Vi một đĩa phẳng hình tròn bng thép bán
kính R, phi làm mt cái phu bng cách cắt đi một
hình qut của đĩa này và gp phn còn li thành mt
hình nón. Gọi độ dài cung tròn ca hình qut còn li
x. Tìm x để th tích khi nón to thành nhn giá
tr ln nht.
A.
26
3
R
x
=
. B.
22
3
R
x
=
.
C.
23
3
R
x
=
. D.
6
3
R
x
=
.
ng dn gii
Đáy hình nón tạo thành là đường tròn có chu vi
2
2
x
r x r
= =
(vi
0x
).
Theo định lí Pitago, ta có
2
2 2 2 2 2 2
2
1
4
42
x
h R r R R x

= = =
.
Th tích khi nón:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
22
1 1 1 1
( ) . . . 4 . . 4
3 3 2 4 24
x
V x h r R x x R x
= = =
.
Đạo hàm:
2 2 2 3
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 (4 )
( ) 2 4 . .
24 24
2 4 4
x x R x x
V x x R x x
R x R x


= + =


−−
2 2 2 3 2 2 2
2 2 2 2
0 (loaïi)
26
( ) 0 2 (4 ) 0 3 8
3
2(4 ) 0
x
R
V x x R x x x R x
R x x
.
Bng biến thiên:
x
0
2. R
+
()Vx
+
0
()Vx
max
V
Da vào bng biến thiên, ta nhn thy th tích khối nón đạt giá tr ln nht khi
26
.
3
R
x
=
Câu 75. Cho hình nón
( )
N
có đường cao
SO h=
và bán kính đáy bằng
R
, gi
M
là điểm trên
đoạn
SO
, đặt
OM x=
,
0 xh
.
( )
C
là thiết din ca mt phng
( )
P
vuông góc vi trc
SO
ti
M
, vi hình nón
( )
N
. Tìm
x
để th tích khối nón đỉnh
O
đáy là
( )
C
ln nht.
x
x
h
r
R
R
O
O
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
27
6dm
225
°
B
O
A
A.
2
h
. B.
2
2
h
. C.
3
2
h
. D.
3
h
.
Câu 76. Cho một đồng h cát như bên dưới, trong đó đường sinh bt k ca hình nón to với đáy
mt góc
60
. Biết rng chiu cao của đồng h
30 cm
và tng th tích của đồng h
3
1000 cm
. Hi nếu cho đầy lượng cát vào phn bên trên thì khi chy hết xuống dưới, t s th
tích lượng cát chiếm ch và th tích phần phía dưới là bao nhiêu?
A.
1
64
.
B.
1
8
.
C.
1
27
.
D.
1
33
.
Câu 77. T mt tm tôn hình qut có bán kính
6dmR =
như hình vẽ, người ta làm thành chiếc
phễu hình nón (khi đó
OA
trùng vi
).OB
Th tích ca khi nón to thành bng
A.
3
225 39
dm .
64
B.
3
115 39
dm .
8
C.
3
225 39
dm .
32
D.
3
115 39
dm .
32
Câu 78. Người th gia công ca một cơ sở chất lượng cao X ct mt miếng tôn hình tròn vi bán
kính
60cm
thành ba miếng hình qut bằng nhau. Sau đó người th y qun và hàn ba miếng tôn
đó để được ba cái phu hình nón. Hi th tích
V
ca mi cái phễu đó bằng bao nhiêu ?
A.
16000 2
lít.
B.
16 2
3
lít.
C.
1600 2
3
lít.
D.
160 2
3
lít.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
28
Câu 79. Mt miếng tôn hình tam giác vuông cân
SAB
có độ dài cnh
SA
SB
bng nhau và
bng
3dm.
Gi
M
là trung điểm ca
.AB
Người ta dùng compa ly
S
làm tâm vch mt cung
tròn có bán kính là
SM
ct
, SA SB
lần lượt ti
, EF
ri ct miếng tôn theo cung tròn
EF
đó.
Ly phn hình qut va cắt được người ta gò sao cho cnh
SE
SF
trùng nhau thành mt cái
phễu hình nón có đỉnh
S
và không có mặt đáy. Thể tích ca khi nón trên bng
A.
3
27 30
dm .
256
B.
3
105dm .
C.
3
9 34
dm .
256
D.
3
9 30
dm .
256
Câu 80. Mt tấm tôn hình tam giác đều
SBC
có độ dài cnh bng
3
và có
K
là trung điểm
.BC
Người ta dùng compha có tâm là
,S
bán kính
SK
vch mt cung tròn
.MN
Ly phn hình qut
gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là
,S
cung
MN
thành đường tròn đáy của hình
nón (hình v). Th tích ca khi nón trên bng
A.
105
64
B.
3
32
C.
33
32
D.
141
64
Câu 81. T cùng mt tm kim loi do hình quạt (như hình vẽ) có bán kính
5R =
và chu vi ca
hình qut là
8 10,P
=+
người ta gò tm kim loại đó thành những chiếc phu hình nón theo hai
cách:
Cách 1: Gò tm kim loại ban đầu thành mt xung quanh ca mt cái phu.
Cách 2: Chia đôi tấm kim loi thành hai phn bng nhau ri gò thành mt xung quanh ca hai cái
phu.
Cách 2
Cách 1
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
29
Gi
1
V
th tích ca cái phu ch
1
2
V
tng th tích ca hai cái phu cách
2.
Khng
định nào sau đây đúng ?
A.
1
2
21
7
V
V
=
B.
1
2
2 21
7
V
V
=
C.
1
2
2
6
V
V
=
D.
1
2
6
2
V
V
=
Câu 82. Bn X có mt tấm bìa hình tròn như hình vẽ, X mun biến hình tròn đó thành một hình cái
phễu hình nón. Khi đó X phải ct b hình qut tròn
AOB
ri dán hai bán kính
OA
OB
li
vi nhau (din tích ch dán nh không đáng kể). Gi
x
là góc tâm hình qut tròn dùng làm
phu. Tìm
x
để th tích phu ln nht ?
A.
4
x
=
B.
26
3
x
=
C.
3
x
=
D.
2
x
=
Câu 83. Cho mt miếng tôn hình tròn có bán kính
50cm.
Biết hình nón có th tích ln nht khi
din tích toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính
đáy bằng
A.
10 2cm.
B.
50 2cm.
C.
20cm.
D.
25cm.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM BÀI 1: MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN
1D
2A
3B
4B
5C
6A
7D
8D
9A
10C
11A
12A
13A
14A
15B
16A
17D
18B
19A
20A
21D
22A
23A
24B
25B
26C
27C
28B
29A
30A
31D
32A
33A
34A
35D
36B
37D
38B
39D
40D
41C
42D
43C
44A
45A
46B
47A
48B
49D
50D
51A
52A
53D
54D
55B
56A
57B
58C
59B
60D
61A
62D
63B
64B
65C
66D
67D
68A
69A
70C
71B
72A
73C
74A
75D
76B
77A
78B
79D
80A
81B
82B
83D
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
30
BÀI 2. MT TR, HÌNH TR, KHI TR
PHN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Mt tr Hình tr và các yếu t liên quan
Các công thc liên quan
Sự hình thành mặt trụ, hình
trụ:
Xét hai đường thẳng song song d,
và hình ch nht như
hình.
Quay mặt phẳng chứa hai đường
thẳng d, quanh đường thng
thì đường thng d sinh ra mt mt
tr (tròn xoay) có trc là và bán
kính bng khong cách gia d .
Đường gấp khúc tạo ra một hình trụ (tròn xoay) có:
Đường cao:
Đường sinh: Ta có:
Bán kính đáy:
Trục là đường thẳng (qua tâm hai đường tròn đáy ).
Thiết diện qua trục: Là hình chữ nhật
Chu vi đáy:
Diện tích đáy:
Thể tích khối trụ:
.
Diện tích xung quanh:
Diện tích toàn phần:
Ví dụ 1. Cho hình ch nht . Gi ln
ợt là trung điểm ca . Quay hình ch nht xung quanh
trc ta được mt hình tr. Tìm din tích toàn phn ca hình tr đã cho;
tính th tích khi tr tương ứng.
Li gii: Ta có : .
Din tích toàn phn ca hình tr : .
Th tích khi tr đã cho: .
Thiết din vuông góc vi trc ca hình tr
Các công thc liên quan
Ct hình tr bng mt mt
phng vuông góc vi trc ca nó,
thiết din to thành là một đường
tròn, khi đó ta thu được hai hình tr
có tng chiu cao bng hình tr ban
đầu, bán kính đáy bằng nhau và
bằng bán kính đáy hình trụ ban đầu.
;
;
;
.
OABO
OABO
.h OO
=
.l AB CD==
.lh=
.r OA OD O B O C

= = = =
,OO
.ABCD
2.pr
=
2
đ
.Sr
=
2
..V h S h r
==
đ
2 2 .
xq
S rl rh

==
2
2 2 2 .
tp xq
S S S rh r

= + = +
đ
ABCD
1, 2AB AD==
,MN
AD
BC
ABCD
MN
1 ; 1
2
AD
r l AB h= = = = =
22
2 2 2 .1.1 2. .1 4S rl r
= + = + =
2
1
33
V r h
==
12
h h h+=
12xq xq xq
S S S+=
12
V V V+=
12
2
tp tp tp ñ
S S S S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
31
Ví dụ 2. Ct mt hình tr có chiu cao 3a bng mt mt phng vuông góc vi trc ca nó, ta thu
được hai hình tr có tng din tích toàn phn lớn hơn diện tích toàn phn cua hình tr ban đầu
. Tìm th tích khi tr ban đầu.
Li gii: Ta có: ; suy ra .
Th tích khi tr ban đầu: .
Thiết din qua trc ca hình tr
Đặc bit
Xét mt mt phng qua trc ca hình tr
cắt hai đáy hình trụ theo các đường kính AC, BC.
Khi đó hình ch nhật ABCD được gi là thiết
din qua trc ca hình tr.
Mt phng (ABCD) chia hình tr ban đầu thành hai
na hình tr, ta nói (ABCD) là mt mt phẳng đối
xng ca hình tr này.
Thiết din qua
trc hình tr
hình vuông
cnh a, ta có:
.
Ví dụ 3. Mt hình tr (T) có thiết din qua trc là hình vuông với đường chéo 2a.
a) Tìm chu vi và din tích thiết diện đó.
b) Tìm din tích xung quanh hình tr (T), th tích khi tr tương ứng.
Li gii: Hình vuông có đường chéo 2a nên cạnh hình vuông đó là .
Chu vi thiết din : ; din tích thiết din : .
Thiết din qua trc là hình vuông cnh nên .
Din tích xung quanh hình tr (T): .
Th tích khi tr (T): .
Hình tr ct (hay phiến tr)
Các công thc liên quan
Nếu ta ct mt hình tr bi mt mt
phng không vuông góc vi trc ca
hình trụ, đồng thi không cắt đường
tròn đáy hình trụ đó thì ta s thu được
hai phần đều là hình phiến tr (thiết din
là hình elip).
Xét hình phiến tr bên, trong đó r
bán kính đường tròn đáy của hình tr ban đầu (lúc chưa bị ct);
lần lượt là khong cách ngn nht và dài nht t một điểm
thuộc elip đến mt phng chứa đường tròn đáy.
Din tích xung quanh:
.
Din tích toàn phn:
.
Th tích:
.
Ví dụ 4. Tìm din tích xung quanh và th tích ca phiến tr được cho như hình vẽ.
2
8 a
2
12
28
tp tp tp ñ tp
S S S S S a
22
42
ñ
S a r r a
( )
2
23
2 .3 12V r h a a a
= = =
OO
2r l h a= = =
2
2
2
a
a=
42
ABCD
Ca=
( )
2
2
22
ABCD
S a a==
2a
2
22
2
a
r l h a r= = = =
2
2
2 2 . . 2 2
2
xq
a
S rh a a
= = =
( )
2
3
2
22
. . 2
22
T
aa
V r h a


= = =



12
,hh
( )
12xq
S r h h
=+
tp xq elip hình troøn
S S S S
2
12
2
hh
Vr
+

=


ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
32
Li gii:
Ta có: .
Din tích phiến tr:
Th tích phiến tr: .
Hình nêm
Các công thc liên quan
Xét mt
na hình tr
(T) (được ct
bi mt mt
phng qua
trc). Tiếp
tc ct (T)
bi mt phng phẳng đi qua điểm chính
gia cung bán nguyt ca một đáy và
đường kính của đáy còn lại, ta thu được
hai hình nêm: Hình nêm loi 1 và hình
nêm loi 2.
Hình nêm loi 1:
Th tích:
.
Hình nêm loi 2:
Th tích:
.
Ví dụ 5. Cho mt cc thy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc bng 6cm, chiu cao
trong lòng cc bằng 10cm đang chứa một lượng nước. Bé An nghiêng cốc nước, va lúc nước
chm ming cốc thì đường kính đáy cốc nm ngay b mặt nước. Tìm th tích lượng nước có trong
cc thủy tinh đó.
Li gii: Nhận xét: Đây là hình nêm loại 1.
Th tích lượng nước là:
.
Hình tr ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều
Ví d minh ha
Xét hình tr ngoi tiếp lăng
tr tam giác đều
có cạnh đáy bằng a, cnh bên
bng b. Ta có:
;
.
Ví dụ 6. Tìm th tích khi tr
ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng , cnh bên
bng 2.
Li gii:
Ta có: , .
Th tích khi tr:
.
Hình tr ni tiếp lăng trụ tam giác đều
Ví d minh ha
12
5, 10, 6h h r= = =
( ) ( )
12
.6 5 10 90 .
xq
S r h h
= + = + =
22
12
5 10
.6 . 270
22
hh
Vr
+
+


= = =




3
2
tan
3
Vr
=
3
2
tan
23
Vr

=−


3 3 2 2 3
2 2 2 2
tan . . . . .3 .10 60cm
3 3 3 3
h
V r r r h
r
= = = = =
.ABC A B C
2 3 3
.
3 2 3
aa
OA OB r= = = =
OO b h
==
3
3. 3
1
3
r ==
3h =
2
3V r h

==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
33
Xét hình tr ni tiếp
lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy
bng a, cnh bên bng b.
Ta có: ;
.
Ví dụ 7. Tìm din tích toàn
phn hình tr ni tiếp lăng trụ
tam giác đều
cạnh đáy bằng , cnh bên
bng 3.
Li gii: Ta có: ;
;
.
Hình tr ngoi tiếp lăng trụ t giác đều
Ví d minh ha
Xét hình tr ngoi tiếp
lăng trụ t giác đều
(hình hp ch nht có hai
mặt đối nhau là hình
vuông) vi cạnh đáy
bng a, cnh bên bng b,
ta có:
;
.
Ví dụ 8. Tìm th tích khi tr
ngoi tiếp hình lăng trụ t giác
đều có cnh bên bng
chu vi mt mt bên bng 12a.
Li gii: Gi x là cnh đáy
lăng trụ thì chu vi mt mt bên:
;
; ;
.
[
Hình tr ni tiếp lăng trụ t giác đều
Ví d minh ha
Xét hình tr ni tiếp
lăng trụ t giác đều
khi đó:
,
.
Ví dụ 9. Tìm din tích xung
quanh hình tr ni tiếp hình lp
phương có cạnh 2a.
Li gii:
Ta có: .
Din tích xung quanh hình tr:
.
Hình tr ngoi tiếp hình nón
Ví d minh ha
Xét hình tr ngoi tiếp
hình nón có bán kính
đáy r và chiu cao h
(xem hình).
Ví dụ 10. Cho hình tr (T) ngoi tiếp
hình nón (N) biết hình nón (N) có thiết
din qua trục là tam giác đều OAB
din tích tam giác OAB bng . Tìm
th tích khi (T) theo a.
.ABC A B C
OO b h
==
1 3 3
.
3 2 6
aa
OM r= = =
.ABC A B C
23
3h =
2 3. 3
1
6
r ==
2
2
tp
S rh r

=+
2
2 .1.3 .1 7
= + =
OO b h
==
2
2
a
OA r==
2a
( )
2 2 12 4x a a x a+ = =
42
22
2
a
ra==
2ha=
23
16V r h a

==
.ABCD A B C D
22
AB a
OM r= = =
hb=
2
,
2
a
ra==
2ha=
2
2 2 . .2 4
xq
S rh a a a
= = =
2
3a
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
34
Khi đó hình trụ này c định và cũng có bán kính đáy
r và chiu cao h.
Li gii: Gi ;
.
; .
Hình tr ni tiếp hình nón
Ví d minh ha
Xét hình tr ni tiếp hình nón
có bán kính đáy r và chiu cao h
(hình v). Gi là bán
kính đáy và chiều cao ca hình
tr.
Ta có:
.
Thay vào ;
Suy ra: vi .
;
hay . Khi đó: .
Ví dụ 11. Cho hình
nón (N) có chiu cao
bng 3 và bán kính
đáy bằng 2. Tìm
chiu cao ca hình
tr (T) ni tiếp hình
nón (N) sao cho th
tích khi (T) đạt giá
tr ln nht, tìm giá
tr ln nhất đó.
Li gii:
.
Chiu cao hình tr là:
.
PHN II. PHÂN LOI BÀI TP
Dng 1. Hình tr và các yếu t cơ bản
Câu 1. Cho khi tr
( )
T
có bán kính đáy
1R =
, th tích
5V
=
. Tính din tích toàn phn ca
hình tr tương ứng
A.
12S
=
. B.
11S
=
. C.
10S
=
. D.
7S
=
.
ng dn gii:
Ta có:
2
22
5
5
.1
V
V R h h
R

= = = =
.
Din tích toàn phn ca tr tương ứng là:
2
22
tp
S Rh R

=+
2
2 .1.5 2 .1 12
= + =
. Chn A.
OA OB AB x===
2
3
32
4
OAB
x
S a x a r a
= = = =
2 . 3
3
2
a
ha==
( )
23
3
T
V r h a

==
,r h x
r h h
rh

=
( )
r
r h h
h

=
2
..
truï
V r h
2
2
2
( ) .
truï
r
V h x x
h
xh
3
22
22
2
( ).( ).2
3
22
truï
r r h x h x x
V h x h x x
hh
4
27
truï
rh
V
max
4
()
27
truï
rh
V
3
h
x
( )
max
4
27
T
rh
V
=
4 .2.3 8
27 9

==
3
1
33
h
hx
= = = =
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
35
Câu 2. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường
cao ca hình tr đó.
A.
a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
4a
.
ng dn gii:
Din tích xung quanh ca hình tr:
2
xq
xq
S
4
S 2 2
22
a
Rh h a
aa

= = = =
.
Vậy độ dài đường cao ca hình tr đó là
2ha=
. Chn B.
Câu 3. Cho hình tr (T) đ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Ký hiu
xq
S
din tích xung
quanh ca (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A.
3
xq
S rl
=
. B.
2
xq
S rl
=
.
C.
xq
S rl
=
. D.
2
2
xq
S r l
=
.
Câu 4. Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
4r =
và chiu cao
4 2.h =
A.
128 .V
=
B.
64 2 .V
=
C.
32 .V
=
D.
32 2 .V
=
Câu 5. Tính din tích xung quanh ca hình tr biết hình tr có bán kính đáy
a
đường cao
3a
.
A.
2
2 a
. B.
2
a
.
C.
2
3a
. D.
2
23a
.
Câu 6. Cho hình tr có bán kính đáy bng
R
, chiu cao bng
h
. Biết rng hình tr đó có diện tích
toàn phn gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Rh=
. B.
2Rh=
.
C.
2hR=
. D.
2hR=
.
Câu 7. Th tích khi tr có bán kính đáy
ra=
và chiu cao
2ha=
bng
A.
3
42a
. B.
3
2a
.
C.
3
2 a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 8. Cho hình tr có bán kính đáy
3
th tích bng
18 .
Din tích xung quanh ca hình tr
bng
A.
18 .
B.
36 .
C.
12 .
D.
6.
Câu 9. Din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đường tròn đáy là
3,
chiu cao là
63
bng
A.
9 36 3.

+
B.
18 36 3.

+
C.
18 18 3.

+
D.
6 36 3.

+
Câu 10. Hình tr bán kính đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Khi đó diện tích toàn phn ca
hình tr bng
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
36
A.
( )
2
2 3 1a
. B.
( )
2
13a
+
.
C.
2
3a
. D.
( )
2
2 1 3a
+
.
Câu 11. Cho khi tr
()T
bán kính đáy bằng
4
và din tích xung quanh bng
16 .
Tính th tích
V
ca khi tr
( ).T
A.
32 .V
=
B.
64 .V
=
C.
16 .V
=
D.
8.V
=
Câu 12. Cho hình tr có din tích xung quang bng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính ca
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy ?
A.
5 2 .r
=
B.
5.r =
C.
5.r
=
D.
52
2
r =
Câu 13. Mt hình tr bán kính đáy
5cmr =
, chiu cao
7cmh =
. Tính din tích xung quanh ca
hình tr.
A.
( )
2
35π cmS =
. B.
( )
2
70π cmS =
.
C.
( )
2
70
π cm
3
S =
. D.
( )
2
35
π cm
3
S =
.
Câu 14. Cho khi tr chu vi đáy bng
4 a
độ dài đường cao bng
a
. Th tích ca khi tr
đã cho bằng
A.
2
a
. B.
3
4
3
a
.
C.
3
4 a
. D.
3
16 a
.
Câu 15. Tính din tích xung quanh ca mt hình tr có chiu cao
20 m
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
.
C.
2
100 m
. D.
2
100 m
.
Câu 16. Cho hình tr din tích xung quang bng
2
8 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường
sinh ca hình tr bng:
A.
4a
. B.
8a
.
C.
2a
. D.
6a
.
Câu 17. Tính din tích toàn phn ca hình tr có bán kính đáy
a
và đường cao
3a
.
A.
( )
2
2 3 1a
. B.
2
3a
.
C.
( )
2
31a
+
. D.
( )
2
2 3 1a
+
.
Câu 18. Cho hình tr có din tích xung quanh bng
2
16 a
độ dài đường sinh bng
2a
. Tính bán
kính
r
của đường tròn đáy của hình tr đã cho.
A.
4ra=
. B.
6ra=
.
C.
4r
=
. D.
8ra=
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
37
Câu 19. Cho mt khi tr có din tích xung quanh ca khi tr bng
80
. Tính th tích ca khi tr
biết khong cách giữa hai đáy bằng
10
.
A.
160
. B.
400
.
C.
40
. D.
64
.
Câu 20. Cho khi tr bán kính hình tròn đáy bằng
r
chiu cao bng
h
. Hi nếu tăng chiều
cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì th ch ca khi tr mi s tăng lên bao nhiêu lần?
A.
18
ln. B.
6
ln.
C.
36
ln. D.
12
ln.
Dng 2. S hình thành mt tr, hình tr
Các trường hợp thường gp
Câu 21. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
, 5.AB a AC a==
Tính din tích xung
quanh
xq
S
ca hình tr khi quay đường gp khúc
BCDA
xung quanh trc
.AB
A.
2
xq
2.Sa
=
B.
2
xq
4.Sa
=
C.
2
xq
2.Sa=
D.
2
xq
4.Sa=
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
38
Khi xoay hình ch nht
ABCD
quanh
AB
, ta thu được hình tr
chiu cao
h AB a==
và bán kính đáy
,r BC=
vi:
22
( 5) 2 .r BC a a a= = =
2
xq
2 2. .2 . 4 .S rh a a a
= = =
Chn B.
Câu 22. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
vi
2
AD
AB BC a= = =
. Quay hình thang và
min trong của nó quanh đường thng cha cnh
BC
. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được
to thành.
A.
3
4
3
a
V
=
. B.
3
5
3
a
V
=
. C.
3
Va
=
. D.
3
7
3
a
V
=
.
ng dn gii:
Th tích khi cn tìm:
12
V V V=−
vi
1
V
là th tích khi trbán kính
đáy
BA a=
chiu cao
2AD a=
;
2
V
th tích khi nón bán kính
đáy là
B D a
=
và chiu cao
CB a
=
.
Khi đó
3
22
12
15
. .2 . .
33
a
V V V a a a a

= = =
. Chn B.
Câu 23. Cho hình ch nht
ABCD
2 2 . AB BC a==
Tính th tích khi tròn xoay khi quay hình
phng
ABCD
quanh trc
.AD
A.
3
4 a
. B.
3
2 a
.
C.
3
8 a
. D.
3
a
.
Câu 24. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
1, 2AB AD==
. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trục
MN
ta được mt hình tr. Tính
din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr đó.
A.
4.
tp
S
=
B.
6.
tp
S
=
C.
2.
tp
S
=
D.
10 .
tp
S
=
Câu 25. Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cnh
AB
to ra hình tr có độ dài của đường tròn đáy
bng
4.a
Tính theo
a
th tích
V
ca hình tr này.
A.
3
2.Va
=
B.
3
4.Va
=
C.
3
8.Va
=
D.
3
8
3
a
V
=
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
39
Câu 26. Cho hình ch nht
ABCD
cnh
4,AB =
2.AD =
Gi
, MN
trung đim các cnh
AB
.CD
Cho hình ch nht
ABCD
quay quanh trc
MN
ta được hình tr tròn xoay th
tích
V
bng bao nhiêu ?
A.
32 .V
=
B.
16 .V
=
C.
8.V
=
D.
4.V
=
Câu 27. Trong không gian, cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
,D
độ dài các cnh
,AD a=
5,AB a=
2.CD a=
Tính th ch
V
ca vt th tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trc
?AB
A.
3
5.Va
=
B.
3
6.Va
=
C.
3
3.Va
=
D.
3
11 .Va
=
Câu 28. Trong không gian, cho hình thang vuông
ABCD
vuông ti
A
D
3AB =
1.DC AD==
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay nhận được khi quay hình thang
ABCD
xung
quanh trc
.DC
A.
2.V
=
B.
7
3
V
=
C.
3.V
=
D.
4
3
V
=
Câu 29. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
,D
,AD CD a==
2.AB a=
Quay hình thang
ABCD
quanh đường thng
.CD
Th tích khối tròn xoay thu được bng
A.
3
7
3
a
B.
3
.a
C.
3
4
3
a
D.
3
5
3
a
Câu 30. Cho hình thang vuông
ABCD
có độ dài hai đáy
2 , 4 ,AB a DC a==
đường cao
2.AD a=
Quay hình thang
ABCD
quanh đường thng
AB
thu được khi tròn xoay
( ).H
Tính th tích
V
ca khi
( ).H
A.
3
8.Va
=
B.
3
20
3
a
V
=
C.
3
16 .Va
=
D.
3
40
3
a
V
=
Câu 31. Cho hình thangn
ABCD
đáy nhỏ
1,AB =
đáy lớn
3,CD =
cnh bên
2.AD =
Quay
hình thang quanh đường thng
.AB
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành ?
A.
3.V
=
B.
4
3
V
=
C.
7
3
V
=
D.
5
3
V
=
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
40
Câu 32. Cho lục giác đều
ABCDEF
cnh bng
4.
Quay lục gc đều đó quanh đường thng
.AD
Th tích
V
ca khối tròn xoay được sinh ra bng
A.
32 .V
=
B.
128
3
V
=
C.
111
2
V
=
D.
64 .V
=
Câu 33. Người ta cần đổ mt ống thoát nước hình tr vi chiu cao
200cm,
độ y ca thành ng
15cm,
đường kính ca ng
80cm
(như hình vẽ). Tính ng tông cn phải đổ ng thoát
nước đó ?
A.
3
0,195 m .
B.
3
0,18 m .
C.
3
0,14 m .
D.
3
m .
Câu 34. Cho hình tr có hai đường tròn đáy lần lượt
( ), ( ).OO
Biết th tích khối nón có đỉnh
O
và đáy là hình tròn
()O
3
.a
Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
3
2.a
B.
3
4.a
C.
3
10
3
a
D.
3
3.a
Dng 3. Thiết din qua trc ca hình tr
Câu 35. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi tr. Biết
4,AB a=
3.BC a=
Th tích khi tr đã cho
bng
A.
3
12 .a
B.
3
16 .a
C.
3
4.a
D.
3
8.a
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
41
Do thiết din qua trc là hình ch nht
ABCD
nên:
4
2.
22
AB a
ra= = =
3.h BC a==
Th tích tr:
2 2 3
.(2 ) .3 12 .V r h a a a
= = =
Chn A.
Câu 36. Ct mt hình tr bi mt mt phng qua trc của nó ta được thiết din là mt hình vuông
có cnh bng
3a
. Tính din tích toàn phn ca khi tr.
A.
2
13
6
tp
a
S
=
. B.
2
3
tp
Sa
=
.
C.
2
3
2
tp
a
S
=
. D.
2
27
2
tp
a
S
=
.
ng dn gii:
Thiết din qua trc hình tr là mt hình vuông có cnh bng
3a
nên ta
độ dài đường sinh
3la=
và bán kính đường tròn đáy là
3
2
a
R =
.
Suy ra:
2
2
2
3 3 27
2 2 2 . .3 2 .
2 2 2
tp
a a a
S Rl R a

= + = + =


.
Câu 37. Ct mt hình tr bng mt mt phng qua trc của nó, ta đưc thiết din là mt hình vuông
cnh
2a
. Din tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
2 a
. B.
2
8 a
.
C.
2
4 a
. D.
2
16 a
.
Câu 38. Mt hình tr bán kính đáy
a
, có thiết din qua trc là mt hình vuông. Tính theo
a
din
tích xung quanh ca hình tr.
A.
2
a
. B.
2
2 a
.
C.
2
3 a
. D.
2
4 a
.
Câu 39. Cho hình tr thiết din qua trc mt hình vuông, din tích mi mặt đáy bằng
( )
2
9 cmS
=
. Tính din tích xung quanh hình tr đó.
A.
( )
2
36 cm
xq
S
=
. B.
( )
2
18 cm
xq
S
=
.
C.
( )
2
72 cm
xq
S
=
. D.
( )
2
9 cm
xq
S
=
.
Câu 40. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trục ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi tr. Biết
4AB a=
,
5AC a=
. Tính th tích ca khi tr:
A.
3
12Va
=
. B.
3
16Va
=
.
C.
3
4Va
=
. D.
3
8Va
=
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
42
Câu 41. Thiết din qua trc ca mt hình tr là hình vuông cnh
2a
.Th tích khi tr được to
nên bi hình tr này là:
A.
3
2 a
. B.
3
2
3
a
.
C.
3
8 a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 42. Cho mt khi tr
( )
S
có bán kính đáy bằng
a
. Biết thiết din ca hình tr qua trc là hình
vuông có chu vi bng
8
. Th tích ca khi tr s bng
A.
8
. B.
4
.
C.
2
. D.
16
.
Câu 43. Ct hình tr
( )
T
bng mt mt phẳng đi qua trục được thiết din là mt hình ch nht
din tích bng
2
30cm
và chu vi bng
26 cm
. Biết chiu dài ca hình ch nht lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình tr
( )
T
. Din tích toàn phn ca
( )
T
là:
A.
( )
2
23 cm
. B.
( )
2
23
cm
2
.
C.
( )
2
69
cm
2
. D.
( )
2
69 cm
.
Câu 44. Mt hình tr bán kính đáy bằng
,a
mt phng qua trc ct hình tr theo mt thiết din
có din tích bng
2
8.a
Din tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
4.a
B.
2
8.a
C.
2
16 .a
D.
2
2.a
Dng 4. Thiết din song song vi trc hình tr
ABCD
là hình ch nht (hoc hình vuông):
( ,( )) ( ,( ))d O P d O ABCD OM==
vi
M
trung điểm
.AB
.h OO AD BC
= = =
Trong tam giác
OMA
vuông ti
M
có:
2
2 2 2 2
( ,( ))
2
AB
OA OM MA d O P

= + = +


Din tích ca thiết din:
. . .
ABCD
S ABCD AB h==
r
h
h
h
M
D
C
O
A
O'
B
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
43
Câu 45. Cho hình tr có chiu cao bng
6.a
Biết khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng
3,a
thiết diện thu được là mt hình vuông. Th tích
ca khi tr được gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
216 .a
B.
3
150 .a
C.
3
54 .a
D.
3
108 .a
ng dn gii:
Theo đề
6h OO AB a
= = =
3.OM a=
Trong tam giác
OAM
vuông ti
M
có:
2
2 2 2
3 2.
2
AB
r MA OM OM a

= + = + =


Suy ra
2 2 3
(3 2) .6 108 .V r h a a a
= = =
Chn D.
Câu 46. Cho hình tr có bán kính đáy bằng
a
. Ct hình tr bi mt mt phng
( )
P
song song vi
trc ca hình tr và cách trc ca hình tr mt khong bng
2
a
ta được thiết din là mt hình
vuông. Tính th tích khi tr.
A.
3
3 a
. B.
3
3a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
ng dn gii:
Gi s hình vuông
DABC
là thiết din ca hình tr ct bi
( )
P
.
Gi
,HK
lần lượt là trung điểm
D,A BC
.
Ta có
( ) ( )
( )
D;
2
a
OH A OH P d O P OH OH = =
.
Do đó:
22
3
D 2A 2 2 3
2
a
A H OA OH a= = = =
.
Suy ra:
D3OO AB A a
= = =
.
Th tích khi tr:
2 2 3
33V R h a a a
= = =
. Chn B.
Câu 47. Ct mt hình tr bng mt phng
()P
vuông góc mặt đáy, ta được thiết din mt hình
vuông din tích bng
16
. Biết khong cách t tâm đáy hình trụ đến mt phng
()P
bng
3.
Th
tích khi tr đã cho bằng
A.
2 3 .
B.
52
3
C.
52 .
D.
13 .
r
h
h
h
M
D
C
O
A
O'
B
K
H
B
C
O
O'
A
D
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
44
Câu 48. Cho hình tr có bán kính đáy bằng
5cm
khong cách giữa hai đáy là
7cm
. Ct khi tr
bi mt mt phng song song vi trc và cách trc
3cm
. Tính din tích
S
ca thiết diện được to
thành.
A.
2
55cm
. B.
2
56cm
.
C.
2
53cm
. D.
2
46cm
.
Câu 49. Khi ct khi tr bi mt mt phng song song vi trc cách trc ca tr mt khong bng
3a
ta được thiết din là hình vuông có din tích bng
2
4.a
Th tích ca khi tr bng
A.
3
7 7 .a
B.
3
77
.
3
a
C.
3
3.a
D.
3
8.a
u 50. Cho hình tr đường cao
5cm,h =
bán kính đáy
3cm.r =
Xét mt phng
()P
song song
vi trc ca hình tr, cách trc
2cm.
Din tích thiết din ca hình tr vi
()P
bng
A.
2
5 5cm .
B.
2
6 5cm .
C.
2
3 5cm .
D.
2
10 5cm .
Câu 51. Mt khi tr bán kính đáy
5,r =
khong cách giữa hai đáy
4.h =
Mt phng
()P
song
song vi trc ct khi tr theo mt thiết din là hình vuông. Khong cách t trục đến
()P
bng
A.
3.
B.
41.
C.
29.
D.
21.
Câu 52. Mt hình tr có din tích xung quanh bng
4
, thiết din qua trc là hình vuông. Mt mt
phng
( )
song song vi trc, ct hình tr theo thiết din t giác
ABB A

, biết mt cnh ca
thiết din là mt dây cung của đường tròn đáy ca hình tr căng một cung
120
. Tính din tích
thiết din
ABB A

.
A.
32
.
B.
3
.
C.
23
.
D.
22
.
Câu 53. Cho hình tr có bán kính đáy bng
R
và chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
( )
song song
vi trc ca hình tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Tính din tích thiết din ca hình tr ct
bi mt phng
( )
.
A.
2
23
3
R
. B.
2
33
2
R
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
45
C.
2
32
2
R
. D.
2
22
3
R
.
Câu 54. Mt khi tr bán kính đáy
2ra=
.
,OO
ln lượt là tâm đường tròn đáy. Một mt phng
song song vi trc cách trc
15
2
a
, cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
,AB
. Biết th tích ca
khi t din
OO AB
bng
3
15
4
a
. Độ dài đường cao ca hình tr bng
A.
a
. B.
6a
.
C.
3a
. D.
2a
.
Dng 5. Thiết din nghiêng so vi trc hình tr
Câu 55. Cho hình tr có hai đáy là hai hình tròn
( )
O
( )
O
, chiu cao
2R
và bán kính đáy
R
.
Mt mt phng
( )
đi qua trung điểm ca
OO
và to vi
OO
mt góc
30
. Hi
( )
ct
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bng bao nhiêu?
A.
22
3
R
. B.
4
33
R
. C.
2
3
R
. D.
2
3
R
.
ng dn gii:
Gi
M
trung điểm ca
OO
A
,
B
giao điểm ca mt phng
( )
với đường tròn
( )
O
;
H
là hình chiếu ca
O
trên
AB
.
Khi đó góc giữa
OO
và mt phng
( )
là góc
30=OMH
.
Xét
MHO
vuông ti O :
tan30=OH OM
tan30=R
3
3
=
R
.
Xét
AHO
vuông ti H :
22
=−AH OA OH
2
2
3
=−
R
R
2
3
=
R
.
Do
H
là trung điểm ca
AB
nên
22
3
=
R
AB
. Chn A.
Câu 56. Cho hình tr có chiu cao bng
2.a
Trên đường tròn đáy thứ nht ca hình tr ly hai
điểm
, ;AB
trên đường tròn đáy thứ hai ca hình tr lấy hai điểm
, CD
sao cho
ABCD
là hình
vuông và
()ABCD
to với đáy của hình tr góc
45 .
Th tích khi tr đã cho bằng
A.
3
3.a
B.
3
3 2 .a
C.
3
32
2
a
D.
3
3 2 .a
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
46
Gi
,
OO
tâm của các đường tròn đáy hính trụ I trung điểm
OO
, M là trung điểm CD.
Tam giác
IOM
vuông cân ti
O
(tam giác vuông có góc
45 )
nên
2
2 2 2
= = = =
OO h a
OM OI
ABCD là hình vuông nên
22
.= = + =MC IM OM OI a
Do đó:
22
6
2
= = + =
a
r OC OM MC
.
Th tích khi tr:
3
2
32
2
==
a
V r h
. Chn C.
Câu 57. Cho hình trhình vuông
ABCD
có cnh
a
. Hai đỉnh liên tiếp
,AB
nằm trên đường tròn
đáy thứ nhất hai đỉnh còn li nằm trên đường tròn đáy thức hai, mt phng
( )
ABCD
to vi
đáy một góc
45
. Khi đó thể tích khi tr
A.
3
2
8
a
. B.
3
32
8
a
.
C.
3
2
16
a
. D.
3
32
16
a
.
Câu 58. Cho hình tr
()T
hai đường tròn đáy với tâm lần lượt
O
.
O
Xét hình ch nht
ABCD
, AB
cùng thuc
()
O
, CD
cùng thuc
()O
sao cho
3,=AB a
2,=BC a
đồng
thi
()ABCD
to vi mt phẳng đáy hình trụ góc
60 .
Th tích ca khi tr bng
A.
3
2 3.a
B.
3
3/9.a
C.
3
3/3.a
D.
3
3.a
Câu 59. Mt hình tr bán kính đáy bằng chiu cao bng
a
. Mt hình vuông
ABCD
đáy
,AB CD
là hai dây cung ca hai đường tròn đáy và
( )
ABCD
không vuông góc với đáy. Diện tích
hình vuông đó bằng
A.
2
5
4
a
. B.
2
5a
.
C.
2
52
2
a
. D.
2
5
2
a
.
C
D
M
I
O'
O
B
A
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
47
Câu 60. Cho hình tr
()T
hai đường tròn đáy vi tâm lần lượt
O
.
O
Xét hình vuông
ABCD
, AB
cùng thuc
()O
, CD
cùng thuc
()
O
,=AB a
đồng thi
()ABCD
to vi mt
phẳng đáy hình trụ góc
45 .
Th tích ca khi tr bng
A.
3
32
16
a
B.
3
3 2.a
C.
3
2 2.a
D.
3
2
16
a
Câu 61. Cho hình tr
()T
bán kính và chiều cao đều bng
2 2.
Mt hình vuông
ABCD
hai
cnh
AB
CD
lần lượt là hai dây cung ca hai đường tròn đáy, cnh
AD
BC
không phi
đường sinh ca hình tr
( ).T
Din tích hình vuông
ABCD
bng
A.
20.
B.
12 2.
C.
40 2
3
D.
10 2.
Câu 62. Mt khi g hình tr đường kính
0,5m
chiu cao
1
( )
m
. Người ta đã cắt khi g,
phn còn lại như hình vẽ bên có th tích là
V
. Tính
V
.
A.
3
16
( )
3
m
.
B.
5
64
( )
3
m
.
C.
3
64
( )
3
m
.
D.
16
( )
3
m
.
Câu 63. Ct mt khi tr bi mt mt phẳng ta được mt khi
( )
H
như hình vẽ. Biết rng thiết din
một elip độ dài trc ln
10
, khong cách gn nht t một điểm thuc thiết diện đến mt
đáy (chứa AB) bng 8, khong cách xa nht t một điểm thuc thiết diện đến mặt đáy (chứa AB)
bng
14
. Tính th tích ca
( )
H
.
A.
( )
275
H
V
=
.
B.
( )
176
H
V
=
.
C.
( )
192
H
V
=
.
D.
( )
704
H
V
=
.
Câu 64. Cho hình tr hai đáy là hình tròn tâm
O
O
, chiu cao
3=ha
. Mt phẳng đi qua
tâm
O
to vi
OO
mt góc
30
, cắt hai đường tròn tâm
O
O
ti bốn điểm bốn đỉnh
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
48
ca một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và din tích bng
2
3a
. Th tích ca khi tr được
gii hn bi hình tr đã cho bằng
A.
3
3
3
a
.
B.
3
3 a
.
C.
3
3
12
a
.
D.
3
3
4
a
.
ng dn gii:
Chn B.
Xét hình thang
ABCD
thỏa mãn đề bài (
BC
đáy lớn,
AD
đáy nhỏ) và
R
là bán kính đáy của
hình tr.
Ta có:
2
2
BC R
AD R
BC AD
=
=
=
. K
O I AD
ti I
( )
⊥AD OO I
( ) ( )
ABCD OO I
⊥
.
Suy ra góc gia
OO
( )
ABCD
bng
O OI
. Theo gi thiết
30
=O OI
.
3
cos 2
cos30
3
2

= = = =
OO OO a
O OI OI a
OI
.
Din tích hình thang ABCD:
( ) ( )
2
. 2 .2
3
22
ABCD
AD BC IO R R a
S a R a
++
= = =
.
Th tích ca khi tr :
2 2 3
. 3 3V R h a a a
= = =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
49
Dng 6. Hình tr ngoi tiếp, ni tiếp hình đa diện, hình nón
Tâm
O
và bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp, ni tiếp mt s đa giác cần nh:
Hình vuông
22
= =
AC BD
R
Hình ch nht
22
= =
AC BD
R
Tam giác đều
2 2 . 3 . 3
3 3 2 3
= = = =
AB AB
R AG AM
Tam giác vuông
2
= =
BC
R AO
Hình vuông:
2
=
AB
r
Hình thoi
.
= =
OAOB
r OH
AB
O
D
C
A
B
O
B
A
D
C
O
=
G
M
C
A
B
O
=
M
B
A
C
r
O
D
C
A
B
r
H
O
B
C
A
D
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
50
Tam giác đều
1 . 3
36
= = =
AB
r MG AM
Tam giác vuông
2
+−
=
b c a
r
Câu 65. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiu cao
bng
h
. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
3=V a h
. B.
2
=V a h
. C.
2
9
=
ah
V
. D.
2
3
=
ah
V
.
ng dn gii:
Khi tr ngoi tiếp lăng trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đáy của
lăng trụ, bán kính đường tròn đáy
2 3 3
.
3 2 3
==
aa
R
; chiu cao hình
tr bng vi chiều cao lăng trụ (và bng h).
Vy th tích ca khi tr cn tìm là
2
2
.
3
..
33

= = =


a
V h S
ah
h
.
Chn D.
Câu 66. Mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mt ca mt hình lập phương cạnh
bng
1.
Tính th tích ca khi tr đó.
A.
2
B.
4
C.
.
D.
3
ng dn gii:
Đường tròn đáy hình trụ là đường tròn ni tiếp hình vuông cnh bng 1 n bán kính
1
2
=R
;
chiu cao hình tr bng vi cnh ca hình lập phương và bằng 1.
G
=
O
M
C
A
B
c
b
a
r
O
B
A
C
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
51
Vy th tích khi tr
2
2
1
. .1
24

= = =


V R h

. Chn B.
Câu 67. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
4.
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr
một đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
và chiu cao bng chiu cao ca t
din
.ABCD
A.
xq
16 2
3
=S
B.
xq
8 2 .=S
C.
xq
16 3
3
=S
D.
xq
8 3 .=S
ng dn gii:
Đường tròn đáy hình trụ ni tiếp tam giác đều BCD nên có bán kính
1 4. 3 2 3
.
3 2 3
==r
.
Chiu cao hình tr
2
2 2 2
2 4 3 4 6
4.
3 2 3

= = =



AH AB BH
.
Din tích xung quanh hình tr
2 3 4 6 16 2
2 2 . .
3 3 3
= = =
xq
S rh

. Chn A.
Câu 68. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
.a
Gi
S
là din tích xung quanh hình
tr có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
.
A B C D
Din tích
S
bng
A.
2
.a
B.
2
2.a
C.
2
3.a
D.
2
2
2
a
Câu 69. Tính th tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
.a
A.
3
4
a
B.
3
.a
C.
3
2.a
D.
3
2
a
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
52
Câu 70. Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
2 ,=AB a
3=AD a
4.
=AA a
Tính th
tích
V
ca khi tr ngoi tiếp hình hp ch nht
..
ABCD A B C D
A.
3
144
13
a
B.
3
13 .a
C.
3
24 .a
D.
3
13 .a
Câu 71. Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
2,==AB AD a
3 2.
=AA a
Tính din tích
toàn phn ca hình tr có hai đáy lần lượt ngoi tiếp hai đáy của hình hp ch nhật đã cho.
A.
2
7.a
B.
2
16 .a
C.
2
12 .a
D.
2
20 .a
Câu 72. Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
8,=AD
6,=CD
12.
=AC
Din tích toàn
phn ca hình tr hai đường tròn đáy hai đưng tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
A B C D
bng
A.
576 .
B.
10(2 11 5) .+
C.
26 .
D.
5(4 11 4) .+
Câu 73. Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
, biết góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
45
, din tích tam giác
A BC
bng
2
6a
.
Tính din tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
2
43
3
a
.
B.
2
2 a
.
C.
2
4 a
.
D.
2
83
3
a
.
Câu 74. Mt hình tr thiết din qua trc là hình vuông, din ch xung
quanh bng
2
36 a
. Tính th tích
V
của lăng trụ lục giác đều ni tiếp
hình tr.
A.
3
27 3=Va
.
B.
3
81 3=Va
.
C.
3
24 3=Va
.
D.
3
36 3=Va
.
45
°
C'
B'
O
M
A
C
B
A'
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
53
Câu 75. Cho lăng trụ đng
.
ABC A B C
độ dài cnh bên bng
2a
, đáy
ABC
tam giác vuông
cân ti
A
, góc gia
AC
mt phng
( )

BCC B
bng
30
. Th tích ca khi tr ngoi tiếp lăng
tr
.
ABC A B C
bng
A.
3
a
. B.
3
2 a
.
C.
3
4 a
. D.
3
3 a
.
Câu 76. Lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a
cnh bên bng
3a
hai đáy
là hai tam giác ni tiếp hai đường tròn đáy của hình tr
( ).T
Tính th tích
V
ca khi tr
( ).T
A.
3
.=Va
B.
3
3.=Va
C.
3
6.=Va
D.
3
3 3 .=Va
Câu 77. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
tam giác
ABC
vuông cân ti
,B
2=AB a
cnh bên
6.
=AA a
Din tích xung quanh ca hình tr ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
4 6.a
B.
2
4.a
C.
2
2 6.a
D.
2
6.a
Câu 78. Cho hình lập phương có cnh bng
40
cm
mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn ni
tiếp hai mặt đối din ca hình lập phương. Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt là din tích toàn phn ca hình lp
phương và diện tích toàn phn ca hình tr. Tính
12
S S S=+
( )
2
cm
.
A.
( )
4 2400S
=+
. B.
( )
2400 4S
=+
.
C.
( )
2400 4 3S
=+
. D.
( )
4 2400 3S
=+
.
Câu 79. Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
cạnh đáy bng
,a
cnh bên bng
2.a
Th tích ca
hình tr có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bng
A.
3
2.a
B.
3
6
a
C.
3
.a
D.
3
12
a
Câu 80. Cho hình lăng trụ đu
.
ABC A B C
có cnh đáy bng
3,a
cnh bên bng
4.a
Th tích ca
hình tr có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bng
A.
3
18
a
B.
3
2.a
C.
3
.a
D.
3
12
a
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
54
Câu 81. Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
cạnh đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
vi
6 , 8==AB a AC a
12 .
=AA a
Th tích ca hình tr có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bng
A.
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
48 .a
D.
3
48
5
a
Câu 82. Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
có tt c các cnh bng
3.
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có một đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
và chiu cao bng
chiu cao hình chóp
.S ABC
đỉnh
.S
A.
xq
16 2
3
=S
B.
xq
3 2.=S
C.
xq
16 3
3
=S
D.
xq
8 3 .=S
Câu 83. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tt c các cạnh đều bng
4.
Tính din tích xung
quanh
xq
S
ca hình tr có một đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
và chiu cao
bng chiu cao hình chóp
.S ABCD
đỉnh
.S
A.
xq
16 2 .=S
B.
xq
8 2 .=S
C.
xq
16 3 .=S
D.
xq
8 3 .=S
Câu 84. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh bng
4,
mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Tính diện tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có một đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
ABCD
chiu cao bng chiu
cao hình chóp
.S ABCD
đỉnh
.S
A.
xq
16 2
3
=S
B.
xq
8 2 .=S
C.
xq
16 3
3
=S
D.
xq
8 3 .=S
Câu 85. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
4,
mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Tính din tích xung quanh ca
hình tr một đường tròn đáy đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
chiu cao bng chiu
cao hình chóp
.S ABC
đỉnh
.S
A.
xq
8.=S
B.
xq
8 2 .=S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
55
C.
xq
16 .=S
D.
xq
8 3 .=S
Dng 7. Hình đa din có tt c cnh cha trong hình tr
Câu 86. Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông
ABCD
cnh bng
( )
2 3 cm
vi
AB
đường kính của đường tròn đáy tâm
O
. Gi
M
là điểm thuc cung
AB
của đường tròn đáy sao
cho
60=ABM
. Th tích ca khi t din
ACDM
là:
A.
( )
3
3 cm .=V
B.
( )
3
4 cm .=V
C.
( )
3
6 cm .=V
D.
( )
3
7 cm .=V
ng dn gii:
Ta có:
MAB
vuông ti
M
60=B
nên
3;=MB
3=MA
.
Gi
H
hình chiếu ca
M
trên
AB
, suy ra
( )
MH ACD
.3
.
2
==
MB MA
MH
AB
Ta có:
1
.2 3.2 3 6
2
==
ACD
S
.
Vy
( )
3
.
1 1 3
. . .6 3 cm .
3 3 2
= = =
M ACD ACD
V MH S
Chn A.
Câu 87. Mt hình tr bán kính đáy bằng
50
cm và có chiu cao
50
cm. Một đoạn thng
AB
chiu dài là
100
cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khong cách
d
t đoạn
thẳng đó đến trc hình tr.
A.
50=d
cm. B.
50 3=d
cm.
C.
25=d
cm. D.
25 3=d
cm.
Câu 88. Cho hình tr bán kính
R
chiu cao
3R
. Hai điểm
A
,
B
lần lượt nm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa
AB
trc
d
ca hình tr bng
30
. Tính khong cách gia
AB
trc ca hình tr:
A.
( )
3
,
2
=
R
d AB d
. B.
( )
, =d AB d R
.
C.
( )
,3=d AB d R
. D.
( )
,
2
=
R
d AB d
.
Câu 89. Mt khi tr có bán kính đáy
2=ra
.
,
OO
lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mt phng
song song vi trc cách trc
15
2
a
, cắt đường tròn
( )
O
tại hai điểm
,AB
. Biết th tích ca
khi t din
OO AB
bng
3
15
4
a
. Độ dài đường cao ca hình tr bng
A.
a
. B.
6a
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
56
C.
3a
. D.
2a
.
Câu 90. Cho khi tr đáy các đường tròn tâm
( )
O
,
( )
O
bán kính R chiu cao
2=hR
. Gi
A
,
B
lần lượt các điểm thuc
( )
O
( )
O
sao cho
OA
vuông góc vi
.
OB
T s th
tích ca khi t din
OO AB
vi th tích khi tr là:
A.
2
3
.
B.
1
3
.
C.
1
6
.
D.
1
4
.
Câu 91. Cho hình tr hai đáy là các hình tròn
( )
O
,
( )
O
n kính bng
a
, chiu cao hình tr gp
hai lần bán kính đáy. Các đim
A
,
B
tương ng nm trên hai đường tròn
( )
O
,
( )
O
sao cho
6.=AB a
Tính th tích khi t din
ABOO
theo
a
.
A.
3
.
3
a
B.
3
5
.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
25
.
3
a
Dng 8. Max-min và bài toán thc tế
Câu 92. Một đại lý xăng dầu cn làm mt cái bn du hình tr bng tôn có th tích
3
16 m
. Tìm
bán kính đáy r ca hình tr sao cho hình tr được làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.
ng dn gii:
Gi
,rh
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao ca khi tr (
,0rh
).
Công thc th tích khi tr:
2
2
16
. . 16= = = =
ñ
V h S h r h
r

.
Din tích toàn phn hình tr:
2
2 2 2= + = +
tp xq ñ
S S S rh r

22
2
16 16
2 . 2 2

= + = +


r r r
rr
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
57
Ta s kho sát hàm
2
16
2

=+


tp
Sr
r
vi
0.r
( )
3
3
22
2 2 16
16
2 2 ; 0 8 0 2


= + = = = =


tp tp
r
S r S r r
rr
(thỏa điều kin
0r
).
Bng biến thiên:
r
0
2
+
tp
S
0
+
tp
S
24
Để vic chế to ra cái bn du hình tr sao cho ít tn kém nguyên vt liu nht thì din tích toàn
phn ca hình tr đạt giá tr nh nhất, khi đó
2=rm
. Chn C.
Câu 93. Mt khúc g dng khi nón bán kính
đáy
30=r cm
, chiu cao
120=h cm
. Anh th mc
chế tác khúc g đó thành mt khúc g có dng khi
tr như hình vẽ. Gi
max
V
th tích ln nht ca
khúc g có th chế tác được. Tính
max
V
.
A.
3
max
0,16=Vm
. B.
3
max
0,024=Vm
.
C.
3
max
0,36=Vm
. D.
3
max
0,016=Vm
.
ng dn gii:
Gi chiu cao hình tr được to thành
()=AM x cm
(0 120)x
và mô hình được cho như hình vẽ.
Do hai tam giác
SMN
SAB
đồng dng (có
S
chung,
0
90==SMN SAB
), ta có:
120
30
30 120 4
= = =
MN SM MN x x
MN
AB SA
.
Vy khi tr mới được to thành bán kính
30
4
=−
x
MN
,
đường cao
=AM x
nên th tích:
2
30 . 30 . 30 . .2
4 4 4 2
= =
x x x x
Vx

. Chn D.
Cách gii 1: S dụng BĐT Cô-si.
x
h=120
r = 30
M
A
S
B
N
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
58
Theo bất đẳng thc Cô-si, ta có:
3
3
30 30
4 4 2
30 . 30 . 20
4 4 2 3

+ +

=



x x x
x x x
.
Do đó:
3
2 .20V
33
max
16 000 0,016 = =V cm m

.
Cách gii 2: Kho sát hàm s.
Xét hàm s
2
23
1
( ) 30 900 15
4 16
= = +
x
V x x x x x

vi
0 120x
.
Ta có
2
120 (loaïi)
3
( ) 900 30 0
40 (nhaän)
16
=

= + =

=

x
x
V x x
x
.
Bng biến thiên:
x
0
40
120
()
Vx
+
0
()Vx
1
16 000
5
D thy
33
max
16 000 0,016==V cm m

.
Câu 94. Người ta làm t tập tay như hình vẽ với hai đầu hai khi tr bng nhau tay cm
cũng là khối tr. Biết hai đầu là hai khi tr đường kính đáy bằng
12
, chiu cao bng
6
, chiu dài
t bng
30
và bán kính tay cm là
2
. Hãy tính th tích vt liu làm nên t tay đó.
A.
108
.
B.
6480
.
C.
502
.
D.
504
.
Câu 95. Mt người th mt khối đá hình trụ. K hai đường kính
MN
,
PQ
của hai đáy sao cho
MN PQ
. Người th đó cắt khối đá theo các mặt đi qua
3
trong
4
điểm
, , ,M N P Q
để khối đá
hình t din
MNPQ
. Biết
60MN =
cm và th tích khi t din
30MNPQ =
3
dm
. Hãy tính th
tích lượng đá cắt b.
A.
3
101,3dm
. B.
3
111,4dm
.
C.
3
121,3dm
. D.
3
141,3dm
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
59
Câu 96. Mt nhà máy cn sn xut các hp hình tr kín c hai đầu th tích
V
cho trước. Mi
quan h giữa bán kính đáy
R
chiu cao
h
ca hình tr để din tích toàn phn hình tr nh nht
A.
3.=hR
B.
.=Rh
C.
2.=hR
D.
2.=Rh
Câu 97. Một đơn vị sn xut hộp đựng thuc dung tích
3
2dm
dng hình tr đáy là hình tròn. Nhà
sn xut chọn bán kính đáy
R
ca hình hp gn vi s nào để ít tn vt liu nht ?
A.
1,37dm.R
B.
1dm.R
C.
2dm.R
D.
0,68dm.R
Câu 98. Khi thiết kế v lon sa hình tr các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí làm v
lon là nh nht. Mun th tích khi tr bng
V
din tích toàn phn ca hình trnh nht thì
bán kính
R
của đường tròn đáy khối tr bng giá tr nào sau đây ?
A.
3
=
V
R
B.
.=RV
C.
2
=
V
R
D.
3
2
=
V
R
Câu 99. Một đại lý xăng du cn làm mt cái bn du hình tr bng tôn th tích
16
. Tìm bán
kính đáy
r
ca hình tr sao cho hình tr được làm ra ít tn nguyên vt liu nht.
A.
0,8
m. B. 1,2 m.
C. 2 m. D. 2,4 m.
Câu 100. Để cha
3
7(m )
nước ngọt người ta xây mt bn hình tr có np. Hi bán kính
r
của đáy
hình tr nhn giá tr nào sau đây để tiết kim vt liu nht.
A.
3
2.=r
B.
3
7
2
=r
C.
3
8
3
=r
D.
3
9
4
=r
Câu 101. Mt khúc g dng khối nón có bán kính đáy
50cm=r
chiu
cao
150cm.=h
Anh th mc chế tác khúc g đó thành mt khúc g
dng khi tr như hình v. Gi
V
th tích ln nht ca khúc g dng
khi tr th chế tác được. Tìm din tích xung quanh ca khi tr
th tích ln nhất đó ?
A.
2
m .
2
B.
2
m .
C.
2
m .
3
D.
2
m .
4
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
60
Câu 102. Cho hình nón
()N
có bán kính đáy
20cm=r
chiu cao
60cm=h
và mt hình tr
()T
ni
tiếp hình nón
( ).N
Th tích ca hình tr
()T
có din tích xung quanh ln nht bng
A.
3
3000 cm .
B.
3
32000
cm .
9
C.
3
3600 cm .
D.
3
4000 cm .
Câu 103. Có tm bìa hình tam giác vuông cân
ABC
cnh huyn
BC
bng
.a
Người ta mun ct
tấm bìa đó thành hình ch nht
MNPQ
ri cun li thành mt hình tr không đáy như hình vẽ.
Din tích hình ch nhật đó bằng bao nhiêu để din tích xung quanh ca hình tr là ln nht ?
A.
2
2
a
B.
2
4
a
C.
2
12
a
D.
2
8
a
Câu 104. Cho tam giác
SOA
vuông ti
O
MN SO
vi
, MN
lần lượt nm trên cnh
, SA OA
như hình vẽ bên dưới. Đặt
=SO h
không đổi. Khi quay hình v quanh
SO
thì to thành mt hình
tr ni tiếp hình nón đỉnh
S
đáy là hình tròn tâm
O
bán kính
.=R OA
Tìm độ dài ca
MN
theo
h
để th tích khi tr là ln nht.
A.
2
=
h
MN
B.
3
=
h
MN
C.
4
=
h
MN
D.
6
=
h
MN
Câu 105. Một cơ sở sn suất đồ gia dụng được đặt ng làm c chiếc hp kín hình tr bng nhôm
để đựng rượu th tích
3
28Va
=
( )
0a
. Vi mục đích tiết kim sn sut mang li li
nhun cao nhất thì cơ sở s sn xut nhng chiếc hp hình tr có bán kính đáy
R
sao cho din tích
nhôm cn dùng là ít nht. Tìm
R
.
A.
3
7Ra=
. B.
3
27Ra=
. C.
3
2 14Ra=
. D.
3
14Ra=
.
ng dn gii:
Nhn xét: Din tích nhôm cần dùng để sn xut chính là din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
61
Th tích khi tr:
3
23
2
28
28
a
V R h a h
R

= = =
(vi h là chiu cao chiếc hp hình tr).
Ta có:
3
22
28
2 2 2 2
tp
a
S Rh R R
R
= + = +
;
3
3
2
28
2 2 0 14
tp
a
S R R a
R

= + = =


.
Bng biến thiên:
Vy khi diện tích nhôm được dùng ít nhất thì bán kính đáy của hp hình tr
3
14Ra=
.
Câu 106. Mt công ty sn xut bút chì dạng hình lăng tr lục giác đu
chiu cao
18cm
đáy hình lục giác ni tiếp đường tròn đường kính
1cm
. Bút chì được cu to t hai thành phn chính là than chì và bt g ép,
than chì mt khi tr trung tâm đường kính
1
cm
4
, giá thành
540
đồng
3
/cm
. Bt g ép xung quanh gthành
100
đồng
3
/cm
. Tính gn
đúng gca một cái bút chì đưc công ty bán ra biết giá nguyên vt liu
chiếm
15,58%
giá thành sn phm.
A.
10000
đồng. B.
8000
đồng.
C.
5000
đồng. D.
3000
đồng.
ng dn gii
Chn A.
Gi
R
r
ln lượt là bán nh đường tròn ngoi tiếp lục giác đều bán
kính ca lõi than chì. Ta có
1
2 1 cm
2
RR= =
1
cm
8
r =
.
Suy ra din tích ca lục giác đều là
2
3 1 3 3 3
6. 6. .
4 4 4 8
R
S = = =
.
Gi
V
th tích ca khối lăng trụ lục giác đều.
1
V
,
2
V
lần lượt th tích ca khi than chì
bt g dùng để làm ra mt cây bút chì.
Ta có
3
3 3 27 3
. .18 cm
84
V S h= = =
;
23
1
2
19
. .18 cm
8 32
V r h
= = =
3
21
27 3 9
cm
4 32
V V V
= =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
62
Do đó, giá nguyên vật liệu dùng để làm mt cây bút chì là
12
540 100VV+
.
Giá bán mt cây bút chì là:
( )
12
100 9 27 3 9 100
540 100 . 540. 100 . 10000
15,58 32 4 32 15,58
VV



+ = +






.
Câu 107. Mt hộp đựng bóng tennis dng hình tr. Biết rng hp cha
va khít ba qu bóng tennis được xếp theo chiu dc, các qu bóng tennis
kích thước như nhau. Thể tích phn không gian còn trng chiếm t l
%a
so vi hộp đựng bóng tennis. S
a
gần đúng với s nào sau đây?
A.
50
.
B.
66
.
C.
30
.
D.
33
.
ng dn gii
Chn D.
Đặt
,hR
lần lượt là đường cao và bán kính hình đường tròn đáy của hộp đựng bóng tennis.
D thy mi qu bóng tennis có cùng bán kính
R
với hình tròn đáy của hp và
6hR=
.
Tng th tích ca ba qu bóng là
33
1
4
3. 4
3
V R R

==
. Th tích ca hp là
23
0
6V R h R

==
;
Th tích phn còn trng ca hộp đựng bóng là
3
2 0 1
2V V V R
= =
.
T l phn không gian còn trng so vi hộp đựng bóng là
2
0
1
0,33 33%
3
V
a
V
= = =
.
Câu 108. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật
ABCD
có diện tích bằng
2
1m
và cạnh
BC x=
( )
m
để
làm một thùng đựng nước đáy, không nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
ABCD
thành hai hình chữ nhật
ADNM
BCNM
, trong đó phần hình chữ nhật
ADNM
được gò thành
phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng
AM
; phần hình chữ nhật
BCNM
được cắt ra một
hình tròn để làm đáy của hình trụ trên. Tính gần đúng giá trị
x
để thùng nước trên có thể tích lớn
nhất.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT TR, HÌNH TR, KHI TR
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
63
A.
1,37m
. B.
1,02m
. C.
0,97m
. D.
1m
.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
.1AB BC =
11
AB
BC x
==
( )
m
.
Gi
R
là bán kính đáy hình trụ gò được, chu vi hình tròn đáy
BC x=
( )
m
.
Do đó
2 Rx=
2
x
R =
( )
m
;
2
x
BM R==
1 x
AM AB BM
x
= =
( )
m
.
Th tích khi tr inox gò được là
( )
2
22
2
11
..
24
xx
V R h x x
x
= = =
.
Xét hàm s
( )
( )
23
f x x x x x= =

,
0x
( )
2
3f x x
=−
;
( )
0fx
=
3
x =
.
Ta tìm được
( )
( )
0;
23
Max
39
f x f
+

==



. Khi đó đó:
1,02
3
x =
( )
m
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM BÀI 2: MT TR, HÌNH TR, KHI TR
1A
2B
3B
4B
5D
6A
7B
8C
9B
10D
11A
12D
13B
14C
15D
16A
17D
18A
19A
20A
21B
22B
23A
24A
25C
26C
27C
28B
29D
30D
31C
32D
33A
34D
35A
36D
37C
38D
39A
40A
41A
42C
43C
44B
45D
46B
47C
48B
49D
50D
51D
52C
53B
54C
55A
56C
57D
58D
59D
60A
61A
62C
63B
64B
65D
66B
67A
68B
69D
70B
71B
72B
73C
74B
75C
76A
77C
78B
79B
80C
81C
82B
83B
84D
85C
86A
87C
88A
89C
90C
91A
92C
93D
94D
95B
96C
97D
98D
99C
100B
101C
102A
103D
104B
105D
106A
107D
108B
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
64
BÀI 3. MT CU VÀ KHI CU
LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP TOÁN
Mt cu và các công thc liên quan
Ví d minh ha
Mt cu: Tp hp tt c điểm M
trong không gian cách điểm O cho
trước mt khong R không đổi
được gi là mt cu tâm O,
bán kính R.
Ký hiu: hay mt cu (S).
T hình v, ta có mt cu
với các đường kính .
Din tích mt cu: .
Th tích khi cu: .
Ví dụ 1. Cho mt cu
(S) có đường kính là 4a .
Tìm din tích ca mt cu
(S) và th tích khi cu
tương ứng.
Li gii: Bán kính ca
(S): .
Din tích mt cu (S) là:
.
Th tích khi cu (S):
.
Điểm đối vi mt cu
Ví d minh ha
Xét mt cu S(O;R)
hay (S) và các điểm A,
B, M (hình v). Ta có:
A nm bên
trong (S).
.
nm
ngoài (S).
Ví dụ 2. Cho mt cu S(O;3) và
các điểm A, B tha mãn ,
. Tìm M thuc mt cu (S)
sao cho bé nht.
Li gii: ,
nên A nm trong
(S), B nm ngoài S.
bé nht
M nm gia
đoạn AB.
V trí tương đối gia mt cu và mt phng
Ví d minh ha
Xét mt cu S(O;R) và các mt
phng (P), (Q), . Ta có:
Mt phng
(P) tiếp xúc (S); (P) được gi là
tiếp din ca (S).
Mt phng
(P) không ct mt cu (S).
Ví dụ 3. Cho mt cu
và mt phng , biết
khong cách t tâm ca mt
cu đến mt phng
bng . Mt phng
ct mt cu theo
giao tuyến là đường tròn có
( )
0R
( )
;S O R
( )
;S O R
2AB CD R==
2
4SR
=
3
4
3
R
V
=
4
2
2
a
Ra==
( )
2
4 16
S
SR

==
( )
33
4 32
33
S
Ra
V

==
OA R
( )
OM R M S=
OB R B
1OA =
4,5OB =
MA MB+
13OA R= =
4,5 3OB R= =
( )
,M S MA MB+
( )
M AB S =
( )
( )
( )
,d O P R=
( )
( )
,d O Q R
( )
S
( )
P
( )
S
( )
P
a
( )
P
( )
S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
65
Mt phng ct mt cu (S) theo giao
tuyến là một đường tròn (C).
Đưng tròn (C) có tâm I
hình chiếu ca O trên , có
bán kính r tha mãn
vi
.
Đưng tròn (C) có bán kính
ln nht khi mt phng đi qua tâm của mt cu (S), khi đó
hay .
chu vi . Din tích
mt cu bng bao
nhiêu?
Li gii:
Bán kính đường tròn:
; .
(S) có bán kính:
.
Din tích mt cu (S):
.
V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
Ví d minh ha
Xét mt cầu S(O;R) và ba đường thng .
Gi K, H, I lần lượt là hình chiếu vuông góc ca O trên
.
không ct mt cu (S).
tiếp xúc mt cu (S).
Đưng thng còn được gi là tiếp tuyến ca (S); H
là tiếp điểm ca và (S).
ct mt cu (S) tại hai điểm
phân bit (gi sA, B). Khi đó:
vi .
Đặc bit: Nếu đi qua tâm O ca mt cầu thì đoạn
AB ln nht và bng 2R (đường kính mt cu).
Ví dụ 4. T một điểm M nm ngoài
mt cu (O; R), v hai đường thng
ct mt cu lần lượt ti A, BC, D.
a) Chng minh MA.MB = MC.MD.
b) Gi MO = d. Tính MA.MB theo R
d.
Li gii: a) Xét mt mt phng
chứa hai đường thng MA, MB ct
mt cu (S) theo một đường tròn (C)
ngoi tiếp t giác ABDC.
Xét có: chung;
(góc ni tiếp cùng chn
cung AC của đường tròn (C)).
Suy ra đồng dng
.
b) Gi N, P là giao điểm ca MO vi
mt cu (S), N nm gia M, O.
Khi đó: (theo a).
.
( )
( )
,d O R

( )
( )
2 2 2
r OI R+=
( )
( )
,OI d O
=
( )
rR=
0OI =
OI
23a
( )
S
23
3
2
a
ra
==
IO a=
22
2R r IO a= + =
22
4 16S R a

==
1 2 3
,,d d d
1 2 3
,,d d d
( )
11
,d O d OK R d=
( )
22
,d O d OH R d= =
2
d
2
d
( )
33
,d O d OI R d=
2
22
2
AB
OI R

+=


( )
3
,OI d O d=
3
d
,MAD MCB
M
MDA MBC=
,MAD MCB
..
MA MD
MAMB MC MD
MC MB
= =
..MAMB MN MP=
( )( )
22
.MN MP d R d R d R= + =
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
66
Vy: .
Mt cu ngoi tiếp hình chóp
Giải thích phương pháp
Mt cu ngoi tiếp một hình đa diện là mt cầu đi
qua tt c các đỉnh ca của hình đa diện đó.
Điu kin cần và đủ để mt hình chóp có mt cu
ngoi tiếp là đa giác đáy của hình chóp đó nội tiếp mt
đường tròn.
Phương pháp chung xác định tâm và bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp: Xét hình chóp
có đáy là đa
giác
ni tiếp mt
đường tròn.
c 1: Xác
định O là tâm
đường tròn
ngoi tiếp đa
giác đáy.
c 2: K
đường thng d qua O và vuông góc vi mặt đáy (d
được gi là trc của đa giác đáy).
c 3: Dng mt phng trung trc (P) ca mt cnh
bên hình chóp ct d tại điểm I. Ta có I là tâm mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
d là trc của đa giác đáy
nên bt k điểm nào thuc d s cách
đều các đỉnh đa giác đáy. Hay:
(1).
(2).
T (1) và (2) suy ra
.
Vì vy I là tâm mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
Đặc bit:
- Trc ca tam giác vuông
đường thẳng qua trung điểm cnh
huyn và vuông góc mt phng
chứa tam giác đó.
- Trc của tam giác đều là đường
thẳng đi qua trọng tâm tam giác
và vuông góc mt phng cha tam
giác đó.
- Trc ca hình vuông (hình ch
nht) là đường thẳng đi qua tâm
ca hình vuông (hình ch nht) và
vuông góc vi mt phng cha
hình vuông (hình ch nhật) đó.
ơ
Mt cu ngoi tiếp t din có ba cạnh đôi một vuông góc
Ví d minh ha
Xét t din
OABC có OA,
OB, OC đôi một
vuông góc nhau.
V hình hp ch
nhật như hình
bên. Mt cu (S)
đi qua bốn đỉnh O, A, B, C cũng chính là mặt cầu đi qua 8 đỉnh ca
hình hp ch nht. Vì vy (S) có tâm I là trung điểm hai đường
chéo ; (S) có bán kính:
Ví dụ 5. Cho t din
OABC OA, OB, OC đôi
mt vuông góc
Tìm din
tích mt cu ngoi tiếp t
diện đã cho.
Li gii: Ta có:
.
Din tích mt cu:
.
22
.MA MB d R=−
12
. ...
n
S A A A
12
...
n
A A A
12
. ...
n
S A A A
12
...
n
A A A
Id
12
...
n
IA IA IA = = =
( )
I P IA IS =
12
...
n
IS IA IA IA= = = =
12
. ...
n
S A A A
,OO CC

2,OA =
3,OB =
5.OC =
2 2 2
2 3 5
2
R
++
=
38
2
=
2
4SR
=
38
4 . 38
4

==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
67
hay .
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn mt cnh
i mt góc vuông
Ví d minh ha
Hình 1: Xét hình chóp S.ABC có .
Ta có: .
Vậy các đỉnh cùng nhìn cnh SC dưới mt góc vuông, nên mt
cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC có tâm I là trung điểm ca SC, bán
kính .
Hình 2: Xét hình chóp S.ABCD có
hình vuông (hình ch nht).
Ta có: .
Hoàn toàn tương tự, ta có: . Vậy các đỉnh A, B, D cùng nhìn
cnh SC dưới mt góc vuông, nên mt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABCD có tâm I là trung điểm ca SC, bán kính .
Ví dụ 6. Tìm tâm và
bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp
S.ABCDSA vuông
góc mặt đáy và ABCD
là hình vuông cnh 2,
. Din tích
ca mt cu y bng
bao nhiêu?
Li gii:
Ta có: ,
.
Ta chứng minh được
các đỉnh A, B, D cùng
nhìn SC dưới mt góc
nên mt cu ngoi
tiếp hình chóp
S.ABCD có tâm là
trung điểm I của đoạn
SC, có bán kính
.
Din tích mt cu:
ơ
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có cnh bên vuông góc mặt đáy
Công thc bán kính
Xét hình chóp
đáy là đa giác ni tiếp
đường tròn tâm O; vuông góc
vi mt phẳng đáy.
c 1: Dng trc d của đa giác
.
c 2: Trong mt phng ,
dựng đường trung trc của đoạn
Đặt , .
Ta có:
.
2 2 2 2 2
2 2 2
OO OC OC OC OA OB
R

+ + +
= = =
2 2 2
2
abc
R
++
=
( )
,SA ABC AB BC⊥⊥
( )
,BC AB BC SA BC SAB BC SB
,AB
2
SC
R =
( )
,SA ABCD ABCD
( )
,BC AB BC SA BC SAB BC SB
CD SD
2
SC
R =
22SA =
22AC =
22
4SC SA AC= + =
0
90
4
2
22
SC
R = = =
2
4 16 .SR

==
12
. ...
n
S A A A
12
...
n
A A A
1
SA
12
...
n
A A A
( )
1
,SA d
1
h SA=
1ñ
r OA
1
R IA=
22
1
KA IK=+
2
2
1
1
2
SA
OA

=+


2
2
2
ñ
h
r
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
68
ct d ti I (K là trung điểm ). Vì ;
.Vy nên I là tâm mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
Vy: .
Ví dụ 7. Tìm th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp . Tam
giác ABC .
Li gii: Gi là bán kính đường tròn ngoi tiếp , theo định lí Sin (Xem trang 01), ta
có:
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC (vi SA vuông góc mt phẳng đáy) là:
. Th tích khi cu trên là: .
Mt cu ngoi tiếp hình chóp đều
Công thc bán kính
Xét hình chóp đều
có đáy là đa
giác đều ni
tiếp đường tròn tâm O. Ta
SO vuông góc vi mt
phẳng đáy.
c 1: Ni SO, do
là hình chóp
đều nên SO cũng là trục
của đá giác đáy .
c 2: Trong mt phng
, dựng đường trung trc của đoạn ct SO ti I (K
trung điểm ).
; .
Vy nên I là tâm mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
Đặt
.
Ta thy hai tam giác
đồng dng
nên
.
Vy .
Ví dụ 8. Tìm din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp đều S.ABCD có cnh bên bng và cnh
đáy bằng .
1
SA
1
SA
12
...
n
I d IA IA IA = = =
1
I IS IA =
12
...
n
IA IA IA IS= = = =
12
. ...
n
S A A A
2
2
2
ñ
h
Rr
.S ABC
( )
SA ABC
2SA a=
AC a=
0
30ABC =
ñ
r
ABC
0
22
sin30
sin
ñ ñ ñ
AC a
r r r a
ABC
22
22
2
2
22
ñ
SA a
R r a a
33
4 8 2
33
Ra
V
12
. ...
n
S A A A
12
...
n
A A A
12
. ...
n
S A A A
12
...
n
A A A
( )
1
SAO
1
SA
1
SA
12
...
n
I d IA IA IA = = =
1
I IS IA =
12
...
n
IA IA IA IS= = = =
12
. ...
n
S A A A
h SO=
12
...
n
b SA SA SA= = = =
1
,SKI SOA
1
SK SI
SO SA
=
1
.SK SA
SI
SO
=
1
1
.
2
SA
SA
SO
=
2
2
1
22
SA
b
SO h
==
2
2
b
R
h
=
2a
2a
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
69
Li gii: Gi O là tâm hình vuông ABCD. Ta có:
.
Cnh bên hình chóp: .
Đưng cao hình chóp:
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
.
Din tích mt cu là: .
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt bên vuông góc vi mt
đáy và đa giác đáy nội tiếp đường tròn
Công thc bán kính
Xét hình chóp
có đáy là đa giác
ni tiếp đường tròn tâm O và
mt bên vuông góc
mặt đáy.
Gi K là tâm đường tròn ngoi
tiếp tam giác , E là trung
điểm nên hay
.
c 1: Dng trc d của đa giác .
c 2: Dng trc ca ct d ti I trong mt phng
.
; .
Vy nên I là tâm mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
Đặt vi
,
.
Ta có:
.
Vy
.
Ví dụ 9. Tìm bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
mt bên (SAB) vuông góc vi mặt đáy và .
Li gii: Gi là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác SAB, ta có:
. Gi là bán kính đường tròn ngoi tiếp hình vuông ABCD,
2. 2 2AC a a OA a= = =
2ba=
( )
2
2 2 2
23h SA OA a a a= = =
( )
2
2
2
23
23
23
a
ba
R
h
a
= = =
2
2
2
2 3 16
44
33
aa
SR


= = =



12
. ...
n
S A A A
12
...
n
A A A
( )
12
SA A
12
SA A
12
AA
12
KE A A
( )
12
...
n
KE A A A
12
...
n
A A A
12
SA A
( )
,d KE
12
...
n
I d IA IA IA = = =
12
I IS IA IA = =
12
...
n
IA IA IA IS= = = =
12
. ...
n
S A A A
d AB=
( ) ( )
1 2 1 2
...
n
AB SA A A A A=
11
,
bñ
r KA r OA
22
11
R IA OA OI= = +
22
1
OA EK=+
2 2 2
1 1 1
OA KA EA= +
2
22
2
d
rr
2
22
2
d
R r r
2a
0
45ASB =
0
2
2
2sin45
sin
bb
AB a
r r a
ASB
= = =
ñ
r
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
70
suy ra: . Gi (vi . Bán kính mt
cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD là: .
Mt cu ni tiếp hình chóp tam giác đều
Xét mt cu (S) ni tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC có
cnh bên bng b và cạnh đáy bằng a. Gi M là trung điểm BC
O là trọng tâm tam giác đều ABC.
Ta có SO là trc ca nên
tt c điểm thuc SO s cách đều
các mt bên hình chóp.
Xét tam giác SAM, k tia phân
giác trong góc M ct SO ti I.
Gi E là hình chiếu ca I trên SM,
khi đó hay I cách đều
mặt đáy và mặt bên (SBC) ca hình chóp.Vy I là tâm mt cu (S).
Hai tính cht cn biết đề tìm bán kính R:
Tính cht 1: IM là phân giác trong góc M ca nên
.
Tính cht 2: Hai tam giác SEI, SOM đồng dng nên
.
Công thức đặc bit tìm bán kính R ca mt cu ni tiếp hình chóp đều:
Ta có:
.
Tng quát: Hình chóp đều luôn có mt cu ni tiếp, và bán kính ca mt cu này là:
, trong đó: V là th tích khối chóp đều, là tng din tích tt c các mt hình chóp
đó.
Ví dụ 10. Tìm bán kính mt cu ni tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC có tt c các cnh bng a.
Li gii: Gi bán kính mt cu ni tiếp hình chóp là R, ta có: vi ;
2 . 2
22
ñ
AC a
ra
2d AB a
( ) ( )
AB SAB ABCD=
2
2
2 2 2 2
26
2 2 2
d a a
R r r a a
ABC
IO IE=
SOM
.SI IO SI IO SO OM SO
IO R
SM OM SM OM SM OM SM OM
+
= = = = =
+ + +
.
. . .
SI IE SO R R SOOM
SOOM R OM R SM R
SM OM SM OM OM SM
= = = =
+
. . . . . .
1 1 1 1
. . . .
3 3 3 3
S ABC I SAB I SAC I SBC I ABC S ABC SAB SAC SBC ABC
V V V V V V R S R S R S R S
= + + + = + + +
( )
.
.
3
3
S ABC
S ABC SAB SAC SBC ABC
SAB SAC SBC ABC
V
V R S S S S R
S S S S
= + + + =
+++
3
tp
V
R
S
=
tp
S
3
tp
V
R
S
=
3
.
2
12
S ABC
a
VV==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
71
. Suy ra: .
Mt cu ni hình chóp t giác đều
Xét mt cu ni
tiếp hình chóp t giác
đều S.ABCD O
tâm của đáy. Gi M,
N lần lượt là trung
điểm AB, CD. Ta có
SO là trc ca hình
vuông ABCD.
Trong tam giác SMN,
k tia phân giác trong
góc M ct SO ti I.
Gi H là hình chiếu ca I trên cnh SM, khi đó hay khong cách t I đến mt bên và
mặt đáy bằng nhau. Vy I là tâm ca mt cu ni tiếp hình chóp đều S.ABCD, I cũng là tâm
đường tròn ni tiếp tam giác SMN.
Tính cht cn biết để tìm bán kính R:
Hai tam giác đồng dng, suy ra
.
Công thức đặc bit tìm bán kính mt cu ni tiếp hình chóp đều:
vi .
Ví dụ 11. Tìm din tích mt cu ni tiếp hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c cnh bng a.
Li gii: Ta có:
.
Bán kính mt cu ni tiếp hình chóp S.ABCD là: .
Din tích mt cu này là: .
2
2
3
4 4. 3
4
tp ABC
a
S S a
= = =
3
2
2
3.
6
12
12
3
a
a
R
a
==
IH IO=
,SHI SOM
SI IH SO R R
SM OM SM OM
= =
.
. . .
SOOM
SOOM R OM R SM R
OM SM
= =
+
3
tp
V
R
S
=
.
;
S ABCD tp SAB SBC SCD SAD ABCD
V V S S S S S S
= = + + + +
3
.
2
;
6
S ABCD
a
VV==
( )
2
22
3
4 4 3 1
4
tp SAB SBC SCD SAD ABCD SAB ABCD
a
S S S S S S S S a a
= + + + + = + = + = +
( )
( )
3
2
2
3.
62
6
4
31
a
a
R
a
==
+
( )
22
4 2 3S R a

= =
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
72
Mt cu ngoi tiếp hình bát diện đều
Ví d minh ha
Xét mt cu ngoi
tiếp bát diện đều
SABCDT có cnh bng
a. Tâm O ca mt cu
cũng là tâm hình vuông
ABCD cnh a, vì vy
bán kính mt cu là
.
Ví dụ 12. Tìm th tích khi cu ngoi
tiếp hình bát diện đều SABCDT có cnh
bng .
Li gii:
Bán kính mt cu là: .
Th tích khi cu là: .
[
Mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đều
Ví d minh ha
Xét mt cu ngoi tiếp lăng trụ
đều có cạnh đáy
bng a và cnh bên bng b.
K trc của hai tam giác đáy,
khi đó tâm I ca mt cu ngoi
tiếp lăng trụ chính là trung điểm
đoạn .
Bán kính mt cu:
hay .
Ví dụ 13. Tính din tích
mt cu ngoi tiếp lăng trụ
đều có cnh bên bng 4 và
cạnh đáy bằng 3.
Li gii: Bán kính mt
cu ngoi tiếp lăng trụ:
.
Din tích mt cu là:
.
Mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht
Ví d minh ha
Xét mt cu ngoi tiếp hình
hp ch nht
có ba kích thước a, b, c.
Đưng chéo hình hp ch nht
là: .
Mt cu ngoi tiếp hình hp
ch nht có tâm I là trung điểm
đường chéo , có bán kính:
.
Ví dụ 14. Tìm th tích khi
cu ngoi tiếp hình hp ch
nhật ba kích thước
.
Li gii: Đưng chéo
hình hp ch nhật (cũng là
đường kính mt cu ngoi
tiếp hình hộp đó):
.
Bán kính mt cu là:
.
2
2
a
R =
42
4 2. 2
4
2
R ==
3
4 256
33
R
V

==
.ABC A B C
OO
OO
22
R IA OA OI= = +
2
2
22
33
3 2 9 4
a b a b


= + = +





22
12 9
6
ab
R
+
=
22
12 9
6
ab
R
+
=
22
12.3 9.4 7
36 6
+
==
2
7
4
9
SR
==
.ABCD A B C D
2 2 2
d AC a b c
= = + +
AC
2 2 2
22
d a b c
R
++
==
, 2, 6a a a
2 2 2
2 6 3d a a a a= + + =
3
22
d
R ==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
73
Đặc bit: Khi thì hình hp ch nht tr thành hình
lập phương, có đường chéo , bán
kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương .
Th tích khi cu:
.
[
Mt cu ni tiếp hình lập phương
Ví d minh ha
Xét mt cu ni tiếp
hình lập phương có
cnh bng a. Khi đó tâm
I ca mt cu là trung
điểm một đường chéo bt
k ca lập phương, bán
kính .
Ví dụ 15. Tính th tích khi cu ni
tiếp hình lập phương có cạnh bng
.
Li gii: Bán kính mt cu:
.
Th tích khi cu: .
Ơ
Mt cu ngoi tiếp hình nón
Ví d minh ha
Xét mt cu ngoi tiếp hình
nón có bán kính đáy r và chiều
cao h. Gi S là đỉnh và O là tâm
đường tròn đáy hình nón,
là thiết din qua trc.
K đường kính SE ca mt cu
thì tam giác SAE vuông ti A.
Ta có:
.
Ví dụ 16. Tìm bán kính mt cu
ngoi tiếp hình nón có đường
sinh bằng 10, đường kính đáy
bng 16.
Li gii:
Ta có: .
Chiu cao hình nón:
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình
nón: .
ơ
Mt cu ni tiếp hình nón
Ví d minh ha
Xét mt cu (S) ni tiếp hình nón có
bán kính đáy là r, đường cao h.
Gi S là đỉnh hình nón và O là tâm
đường tròn đáy, thiết din qua trc là
tam giác SAB. Bán kính R ca mt cu
(S) cũng là bán kính đường tròn ni tiếp
tam giác SAB.
Ví dụ 17. Tìm th
tích khi cu ni tiếp
hình nón có chiu
cao bng 4, bán kính
đáy bằng 3.
Li gii:
Bán kính mt cu ni
tiếp hình nón trên:
.
abc==
222
3d a a a a= + + =
3
22
da
R ==
3
3
3
4.
49
2
3 3 2
R
V




= = =
2
a
R =
22a
22
2
2
a
Ra==
33
4 8 2
33
Ra
V

==
SAB
2 2 2
IA OA IO=+
( )
2
22
R r h R = +
22
22
2
2
rh
r h hR R
h
+
+ = =
10, 2 16 8l r r= = =
22
6h l r= =
22
2
rh
R
h
+
=
22
8 6 25
2.6 3
+
==
22
3.4 3
2
3 3 4
R ==
++
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
74
Ta có hai tam giác SHI, SOA đồng dng nên
Th tích khi cu là:
.
Công thức liên quan đến Chõm cu
Ví d minh ha
Ct mt cu bi mt mt phng bt kỳ, ta thu được hai hình
chõm cu với đường tròn đáy là giao tuyến gia mt phng và mt
cầu đó.
Xét hình chõm cầu có bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao h,
thuc mt cu bán kính R. Khi đó:
Din tích chõm cu: .
Th tích khi cu: .
Ví dụ 18. Tìm din tích
và th tích chõm cu khi
ct mt cu (S) bi mt
mt phng, biết rng
chõm cu có chiu cao
bằng 1 và đường kính
đáy bằng 3.
Li gii:
Bán kính đáy chõm cầu:
.
Din tích chõm cu:
.
Th tích chõm cu:
.
BÀI TP MINH HA VÀ RÈN LUYN
Dng 1. Mt cu, khi cu và các yếu t cơ bản
Câu 1. Cho mt cu có din tích bng
2
16 a
. Khi đó, bán kính mặt cu bng
A.
22a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
ng dn gii:
Din tích mt cu
22
4 16==S R a

. Bán kính mt cu là
2
16
2
4
==
a
Ra
. Chn C.
Câu 2. Cho khi cu
()S
có th tích bng
36
3
cm .
Din tích mt cu
()S
bng bao nhiêu ?
A.
2
64 cm .
B.
2
18 cm .
C.
2
36 cm .
D.
2
27 cm .
ng dn gii:
Th tích khi cu
3
3
4
36 36 27 3.
3
= = = =
R
V R R

22
2 2 2 2
SI IH h R R rh
rh Rr R r h R
SA OA r
r h r r h
= = = + =
+ + +
3
49
32
R
V

==
( )
22
2S Rh h r

= = +
( )
2 2 2
3
36
hh
V h R h r

= = +


3
23
2
rr= =
2
2
3 13
1
24
S


= + =





2
2
.1 3 31
13
6 2 24
V



= + =





ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
75
Din tích ca mt cu là
2 2 2
4 4 .3 36 cm .= = =SR
Chn C
Câu 3. Din tích mt cu bán kính
2a
A.
2
4 a
. B.
2
16 a
.
C.
2
16a
. D.
2
4
3
a
.
Câu 4. Tính din tích mt cu khi biết chu vi đường tròn ln ca nó bng
4
A.
32=S
. B.
16=S
.
C.
64=S
. D.
8=S
.
Câu 5. Mt mt cu có din tích xung quanh là
thì có bán kính bng
A.
3
2
. B.
3
.
C.
1
2
. D.
1
.
Câu 6. Th tích ca khi cu có bán kính là 1 bng:
A.
2
. B.
3
.
C.
4
3
. D.
4
.
Câu 7. Th tích khi cầu có đường kính
2a
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4 a
.
C.
3
3
a
. D.
3
2 a
.
Câu 8. Tính din tích
S
ca mt cu và th tích
V
ca khi cu có bán kính bng
3cm
.
A.
36=S
( )
2
cm
36=V
( )
3
cm
.
B.
18=S
( )
2
cm
108=V
( )
3
cm
.
C.
36=S
( )
2
cm
108=V
( )
3
cm
.
D.
18=S
( )
2
cm
36=V
( )
3
cm
.
Câu 9. Cho hình tròn đường kính
4cm=AB
quay xung quanh
.AB
Th tích ca khi tròn xoay to
thành bng
( )
S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
76
B
A
A.
3
32 cm .
B.
3
16 cm .
C.
3
16
cm .
3
D.
3
32
cm .
3
Câu 10. Cho mt cu
1
()S
bán kính
1
R
mt cu
2
()S
bán kính
21
2.=RR
T s din tích ca
mt cu
2
()S
1
()S
bng
A.
2.
B.
4.
C.
1
2
D.
3.
Dng 2. Mt cu và bài toán thc tế
Câu 11. Mt cái bn chứa xăng gồm hai na hình cu và mt hình
tr như hình vẽ bên. Các kích thước được ghi (cùng đơn vị dm).
Th tích ca bn cha bng
A.
2888 .
B.
9216 .
C.
3888 .
D.
2169 .
ng dn gii:
Ta xem th tích hai na bán cầu (hai đầu bn xăng) cùng bằng th tích mt khi cu.
Vì vy th tích bn chứa xăng là:
33
22
4 4 .9
.9 .36 3888
33
= + = + =
R
V R h

. Chn C.
Câu 12. Một cái chao đèn là một phn ca mt xung quanh ca mt mt cu có bán kính bng
3dm
như hình vẽ. Vt liệu làm chao đèn là thủy tinh có giá
350.000
ng/dm
2
). Hi s tin
(làm tròn đến hàng nghìn) để làm chao đèn trên là bao nhiêu?
A.
15.401.000
đồng.
B.
7.910.000
đồng.
C.
6.322.000
đồng.
D.
10.788.000
đồng.
ng dn gii:
Áp dng công thc din tích chm cu
2=S hR
.
Ta có diện tích chao đèn là :
2
23 3 23
2 2 . .3 (dm )
42
= = =S hR
.
S tiền làm chao đèn là :
3 23
.350000 7.910.000
2
đồng. Chn B.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
77
Câu 13. Qu bóng r size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính din tích b mt qu bóng r đó
A. 629 cm
2
. B. 1886 cm
2
.
C. 8171 cm
2
.
D. 7700 cm
2
.
Câu 14. Một người dùng mt cái ca hình bán cu bán kính
3cm
để múc nước đổ vào trong mt
thùng hình tr chiu cao
10cm
và bán kính đáy bằng
6cm.
Hỏi người y sau bao nhiêu lần đổ thì
nước đầy thùng ? (Biết mi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
20
ln. B.
10
ln.
C.
12
ln. D.
24
ln.
Câu 15. Một ngưi dùng mt cái ca hình bán cu bán kính
3
cm để
múc nước đổ vào trong mt thùng hình tr chiu cao
3cm
bán kính đáy bằng
12cm.
Hỏi người
y sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng ? (Biết mi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
10
ln. B.
12
ln.
C.
20
ln. D.
24
ln.
Câu 16. Trên cùng mt mt phng, cho mô hình gm mt hình vuông
ABCD
cnh
2a
đường
tròn có đường kính
.AB
Gi
, MN
lần lượt là trung điểm ca
.,AB CD
Din tích toàn phn ca
khi tròn xoay to thành khi quay mô hình trên quanh trc
MN
bng
A.
2
10 .a
B.
2
7.a
C.
2
9.a
D.
2
8.a
Câu 17. Mt cái bn chứa nước gm hai na hình cu mt hình tr (như hình vẽ). Đường sinh
ca hình tr bng hai lần đường kính ca hình cu. Biết th tích ca bn cha nước
3
128
(m ).
3
Din tích xung quanh ca cái bn chứa nước bng
A.
2
50 m .
B.
2
64 m .
C.
2
40 m .
D.
2
48 m .
Câu 18. Mt cốc nước có dng nh tr chiu cao
15cm,
đường kính đáy là
6cm,
ợng nước ban
đầu trong cc cao
10cm.
Th vào cc nước
5
viên bi hình cầu cùng đường kính
2cm.
Hi
sau khi th
5
viên bi, mực nước trong cc cách ming cc bao nhiêu
cm
? (Kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
A.
4,25cm.
B.
4,81cm.
C.
4,26cm.
D.
3,52cm.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
78
Dng 3. Giao tuyến gia mt cu vi mt phng
Câu 19. Cho mt cu
( )
S
và mt phng
( )
P
, biết khong cách t tâm ca mt cu
( )
S
đến mt
phng
( )
P
bng
a
. Mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
23a
. Din tích mt cu
( )
S
bng bao nhiêu?
A.
2
12 a
. B.
2
16 a
. C.
2
4 a
. D.
2
8 a
.
ng dn gii:
Xét mt cu (S) tâm I bán kính R như hình vẽ, mt phng (P) ct
(S) theo đường tròn tâm H, đường kính AB.
Chu vi đường tròn
23
23
22
= = = =
Ca
C r r a

.
Khong cách t I đến (P):
( )
( )
, ==d I P IH a
.
Suy ra
( )
2
2 2 2
32= + = + =R r IH a a a
.
Vy din tích mt cu là:
( )
2
22
4 4 2 16= = =S R a a
. Chn B.
Câu 20. Cho hình cầu đưng kính
2 3.a
Mt phng
()P
ct hình cu theo thiết din là hình tròn
có bán kính bng
2.a
Tính khong cách t tâm hình cầu đến mt phng
( ).P
A.
.a
B.
2
a
C.
10.a
D.
2 5.a
Câu 21. Mt phng
()P
ct khi cu tâm
O
theo đường tròn có bán kính bng
4cm
và khong cách
t
O
đến mt phng
()P
bng
3cm.
Bán kính
R
ca mt cu bng
A.
3 3cm.
B.
5cm.
C.
3 2cm.
D.
6cm.
Câu 22. Cho mt cu
()S
tâm
.I
Mt mt phng
()P
ct mt cu
()S
theo giao tuyến đường tròn
chu vi
8,
biết khong cách t
I
đến mt phng
()P
bng
3.
Tính din tích
S
ca mt cu
đã cho.
A.
25 .=S
B.
100 .=S
C.
75 .=S
D.
50 .=S
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
79
I
2
I
1
Câu 23. Mt phng
()P
ct mt cu tâm
O
theo đường tròn có din tích bng
9.
Biết rng chu vi
hình tròn ln nht ca hình cu bng
10 .
Khong cách t điểm
O
đến
()P
bng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 24. Mt khi cu có th tích bng
3
32
3
a
Mt phng
()P
ct khi cu theo thiết din là hình
tròn có chu vi bng
2,4 .a
Tính khong cách
d
t tâm mt cầu đến
( ) ?P
A.
1,4 .=da
B.
1,5 .=da
C.
1,6 .=da
D.
1,7 .=da
Câu 25. Hai khi cu có cùng bán kính
R
giao nhau sao cho tâm mt cu này nm trên mt cu kia.
Tính bán kính
r
của đường tròn giao tuyến ca hai mt cu ?
A.
2.=rR
B.
3.=rR
C.
2
3
=
R
r
D.
3
2
=
R
r
Dng 4. Mt cu ngoi tiếp (ni tiếp) hình chóp và lăng trụ
Bài toán 1. Hình chóp có các đỉnh cùng nhìn mt cnh dưi mt góc vuông
Cách tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn mt cạnh dưới mt
góc
0
90
được thc hin trong phn lí thuyết trang 04 .
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nhật có đường chéo bng
2a
, cnh
SA
có độ dài bng
2a
và vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABCD
.
A.
6
2
a
. B.
6
12
a
. C.
6
4
a
. D.
26
3
a
.
ng dn gii:
Ta chứng minh được các tam giác SBC, SDC vuông lần lượt ti B
D nên các đỉnh A, B, D cùng nhìn SC dưới mt góc
0
90
. Vy
mt cu ngoi tiếp hình chóp có tâm I là trung điểm ca SC và bán
kính
2 2 2 2
4 2 6
2 2 2 2
++
= = = =
SC SA AC a a a
R
. Chn A.
Bài toán 2. Hình chóp có các cnh bên vuông góc vi mạt đáy
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
80
Cách tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp có cnh bên vuông góc với đáy được thc
hin trong phn lí thuyết trang 04, trang 05.
Câu 27. Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
=AB a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Đường thng
SC
to với đáy một góc
0
60
. Tính din tích
mt cầu đi qua bốn đỉnh ca hình chóp
SABC
A.
2
8a
. B.
2
32
3
a
. C.
2
8
3
a
. D.
2
4a
.
ng dn gii:
Bán kính mt cu (S) ngoi tiếp hình chóp
2
2
2
ñ
SA
Rr

=+


,
trong đó bán kính đường trong ngoi tiếp đa giác (tam giác) đáy
2
22
ñ
AC a
r ==
0
tan60 6==SA AC a
.
Vy
22
62
2
22
aa
Ra
= + =
. Din tích mt cu (S)
22
48S R a

==
.
Bài toán 3. Hình chóp đều
Cách tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đều được thc hin trong phn lí thuyết
trang 05 và trang 06.
Câu 28. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3 2 ,a
cnh bên bng
5.a
Tính
bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABCD
A.
3=Ra
. B.
2=Ra
. C.
25
8
=
a
R
. D.
2=Ra
.
ng dn gii:
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đều được tính theo công thc
2
2
=
b
R
h
trong đó b là cnh bên và h là chiu cao ca hình chóp.
Ta có
3 2. 2 6 3= = =AC a a OA a
.
Khi đó:
( )
( )
2
2 2 2
5 , 5 3 4= = = = =b a h SO SA OA a a a
.
Vy bán kính mt cu (S) ngoi tiếp hình chóp
22
25 25
2 2.4 8
= = =
b a a
R
ha
. Chn C.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
81
Bài toán 4. Hình chóp có mt bên vuông góc vi mặt đáy
Cách tìm tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt bên vuông góc với đáy được thc
hin trong phn lí thuyết trang 06, trang 07.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
đều và
nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích
V
ca khi cu ngoi tiếp
hình chóp đã cho.
A.
3
7 21
54
=
a
V
. B.
3
7 21
18
=
a
V
.
C.
3
43
81
=
a
V
. D.
3
43
27
=
a
V
.
ng dn gii:
Bán kính mt cu (S) ngoi tiếp hình chóp S.ABCD được tính
theo công thc
2
22
4
d
R r r= +
; trong đó
b
r
bán kính
đường tròn ngoi tiếp tam giác SAB
2 3 3
.
3 2 3
b
aa
r SG= = =
;
ñ
r
là bán kính đường tròn ngoi tiếp hình vuông ABCD vi
2
22
ñ
AC a
r ==
;
d AB a==
.
Bán kính mt cu (S) là
22
2
3 2 21
3 2 4 6
a a a a
R
= + =
.
Th tích khi cu (S) là
3
33
4 4 21 7 21
3 3 6 54

= = =



R a a
V
. Chn A.
Câu 30. Tính đường kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
3.a
A.
3a
. B.
3a
.
C.
6a
. D.
3
2
a
.
Câu 31. Cho khi cu tiếp xúc vi tt c các mt ca mt hình lập phương. Gọi
1
V
;
2
V
lần lượt
th tích ca khi cu và khi lập phương đó. Tính
1
2
V
k
V
=
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
82
A.
2
3
k
=
. B.
6
k
=
.
C.
3
k
=
. D.
2
3
k
=
.
Câu 32. Mt hình hp ch nhật có ba kích thước
,,abc
ni tiếp mt mt cu. Tính din tích
S
ca
mt cầu đó
A.
( )
2 2 2
16 .S a b c
= + +
B.
( )
2 2 2
.S a b c
= + +
C.
( )
2 2 2
4.S a b c
= + +
D.
( )
2 2 2
8.S a b c
= + +
Câu 33. Mt mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht kích thước
Mt cu trên có bán kính bng bao nhiêu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Cho lăng tr tam giác đu có cạnh đáy bằng
a
cnh bên bng
b
. Tính th tích ca khi cu
đi qua các đỉnh của lăng trụ.
A.
( )
3
22
1
4 3 .
18 3
ab+
B.
( )
3
22
4 3 .
18 3
ab
+
C.
( )
3
22
4.
18 3
ab
+
D.
( )
3
22
4 3 .
18 2
ab
+
Câu 35. Mt vt th đựng đầy nưc hình lập phương không nắp. Khi th mt khi cu kim loi
đặc vào trong hình lập phương thì thy khi cu tiếp xúc vi tt c các mt ca hình lập phương
đó. Tính bán kính của khi cu, biết th tích nước còn li trong hình lập phương là 10. Giả s các
mt ca hình lập phương có độ dày không đáng kể
A.
3
15
12 2
.
B.
3
9
24 4
.
C.
3
15
24 4
.
D.
3
9
12 2
.
Câu 36. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a=
,
3AA a
=
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đi qua tất c các đỉnh của hình lăng trụ theo
a
.
. ' ' ' 'ABCD A B C D
4,=AB a
5 , ' 3 .==AD a AA a
52
2
a
6a
23a
32
2
a
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
83
A.
5
2
a
R =
. B.
2
a
R =
.
C.
2Ra=
. D.
2
2
a
R =
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
3AB a=
,
2BC a=
, đưng thng
AC
to vi mt phng
( )
BCC B

mt góc
30
. Tính din tích
S
ca mt
cu ngoi tiếp hình lăng trụ đã cho?
A.
2
24Sa
=
.
B.
2
6Sa
=
.
C.
2
4Sa
=
.
D.
2
3Sa
=
.
Câu 38. Trong không gian, cho hình chóp
.S ABC
,,SA AB BC
đôi mt vuông góc vi nhau
, , .SA a AB b BC c===
Mt cầu đi qua
,,,S A B C
có bán kính bng
A.
2( )
.
3
abc++
B.
2 2 2
.abc++
C.
2 2 2
2.abc++
D.
2 2 2
1
.
2
abc++
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
6SA a=
và vuông góc
với đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
.
A.
2
8 a
. B.
2
2a
.
C.
2
2 a
. D.
2
2a
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
góc gia mt phng
( )
SBC
mt phẳng đáy bằng
0
30
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
bng
A.
2
43
3
a
. B.
2
19
3
a
.
C.
2
19
9
a
. D.
2
13 a
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh
4a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
góc gia mt phng
( )
SBC
mt phẳng đáy bng
60
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABC
bng
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
84
A.
2
172
3
a
. B.
2
76
3
a
.
C.
2
84 a
. D.
2
172
9
a
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht vi
3AB a=
,
4BC a=
,
12SA a=
SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
13
2
a
R =
. B.
6Ra=
.
C.
5
2
a
R =
. D.
17
2
a
R =
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
()ABC
.
5, 3, 4SA AB BC= = =
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
52
2
R =
. B.
5R =
.
C.
5
2
R =
. D.
52R =
.
Câu 44. Cho t din
ABCD
có tam giác
BCD
vuông ti
C
,
AB
vuông góc vi mt phng
( )
BCD
,
5AB a=
,
3BC a=
4CD a=
. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
.
A.
52
3
a
R =
. B.
53
3
a
R =
.
C.
52
2
a
R =
. D.
53
2
a
R =
.
Câu 45. Nếu t diện đều có cnh bng
a
thì mt cu ngoi tiếp ca t din có bán kính bng:
A.
2
6
a
. B.
2
4
a
.
C.
6
4
a
. D.
6
6
a
.
Câu 46. Hình chóp đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A.
2
4 a
. B.
2
a
.
C.
2
2 a
D.
2
2 a
.
Câu 47. Cho hình chóp t giác đều góc gia mt bên mặt đáy bằng
60
. Biết rng mt cu
ngoi tiếp hình chóp đó có bán kính
3.Ra=
Tính độ dài cnh đáy của hình chóp t giác đều nói
trên.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
85
A.
12
5
a
. B.
2a
.
C.
3
2
a
. D.
9
4
a
.
Câu 48. Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
AB a=
, góc gia mt n
vi mt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính bán kính mt cầu đi qua bốn đỉnh ca hình chóp
.S ABC
A.
3
2
a
. B.
7
12
a
.
C.
7
16
a
. D.
2
a
.
Câu 49. Cho mt cu tâm
O
và tam giác
ABC
có ba đỉnh nm trên mt cu vi góc
0
30BAC =
BC a=
. Gi
S
điểm nm trên mt cu, không thuc mt phng
( )
ABC
tha mãn
SA SB SC==
, góc giữa đường thng
SA
mt phng
( )
ABC
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca
khi cu tâm
O
theo
a
.
A.
3
3
.
9
Va
=
B.
3
32 3
.
27
Va
=
C.
3
43
.
27
Va
=
D.
3
15 3
.
27
Va
=
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
có
0
, 30AB a ACB==
. Biết
SAB
tam giác đều nm trong mt
phng vuông góc với đáy
( )
ABC
. Tính din tích mt cu
mc
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2
7
3
mc
a
S
=
. B.
2
13
3
mc
a
S
=
.
C.
2
7
12
mc
a
S
=
. D.
2
4
mc
Sa
=
.
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAB
tam giác đều nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính diện tích
S
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
2
3Sa
=
. B.
2
4
3
a
S
=
.
C.
2
7
3
a
S
=
. D.
2
7Sa
=
.
Câu 52. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. nh thể tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
đã cho.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
86
A.
3
7 21
54
a
V
=
. B.
3
7 21
18
a
V
=
.
C.
3
43
81
a
V
=
. D.
3
43
27
a
V
=
.
Câu 53. Cho t din
ABCD
2 , 3AB BC AC BD a AD a= = = = =
; hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
vuông góc vi nhau. Din tích mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
bng
A.
2
64
27
a
. B.
2
4
27
a
.
C.
2
16
9
a
. D.
2
64
9
a
.
Câu 54. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
nm trong mt
phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết rng
,3AB a AD a==
60ASB =
. Tính din
tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
=
. B.
2
13
3
a
S
=
.
C.
2
11
2
a
S
=
. D.
2
11
3
a
S
=
.
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC
3
2
a
SA =
, các cnh còn li cùng bng a. Bán kính R ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
13
2
a
R =
. B.
3
a
R =
.
C.
13
3
a
R =
. D.
13
6
a
R =
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M trung điểm đoạn BC. các tam giác SBC, ABC đều cnh a nên
33
;
22
aa
SM AM SA= = =
. Suy ra giác
SAM
đều.
Gi O là tâm đường trong ngoi tiếp tam giác ABC (O cũng là trọng tâm tam giác ABC).
K trc Ox ca tam giác ABC (Ox qua O và vuông vi (ABC). Trong tam giác SAM, k trung trc
Ey ca cnh SA (E là trung điểm SA); Ey ct Ox ti I.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
87
Do tam giác SAM đều nên Ey trùng vi trung tuyến ME.
Ta có:
;I Oy IA IB IC I Ey IA IS = = =
.
Vy I tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC. Gi
R là bán kính mt cu này.
Xét tam giác AME
0
30AME =
nên
0
tan30
OI AE
OM ME
==
33
.
.
64
6
33
.
22
aa
OM AE a
OI
ME
a
= = =
.
Khi đó
22
22
13
3 36 6
a a a
R IA OA OI= = + = + =
.
Dng 5. Mt cu ngoi tiếp và ni tiếp mt nón, mt tr
Câu 56. Cho mt cu bán kính bng
5cm,
ct mt cu này bng mt mt phng sao cho thiết din
to thành là một đường tròn đường kính
4cm.
Tính th tích khối nón có đáy là thiết din va to
và đỉnh là tâm ca hình cầu đã cho.
A.
3
19,18cm .
B.
3
19,20cm .
C.
3
19,21cm .
D.
3
19,19cm .
ng dn gii:
Bán kính mt cu
5cm,R =
bán kính đường tròn giao tuyến là
2cmr =
.
Chiu cao khi nón:
22
h R r=−
21.=
Th tích khi nón là
2
1 4 21
19,20
33
V r h

= =
3
cm .
Chn B.
Câu 57. Cho khi cu tâm
O
bán kính
R
. Mt phng
()P
cách
O
mt khong
x
ct khi cu
theo mt hình tròn
( ).C
Mt khi nón
()N
có đỉnh thuc mt cầu, đáy là hình tròn
( ).C
Biết
khi nón
()N
có th tích ln nhất, khi đó giá trị ca
x
bng
A.
3
R
x =
B.
2
R
x =
C.
2
2
R
x =
D.
3
4
R
x =
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
88
Đặt
IO x=
thì
2 2 2
r R x=−
.h x R=+
2 2 2
()
11
( ).( )
33
N
V r h R x x R

= = +
(2 2 ).( ).( )
6
a b c
R x R x R x
= + +
3
Cauchy
32
81
R
3
( )max
32
81
N
R
V
=
Du
""=
22
3
R
R x R x x = + =
Chn A.
Câu 58. Cho mt cu
()S
bán kính
R
không đổi. Mt hình tr có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
thay đổi ni tiếp mt cu. Tính chiu cao
h
theo
R
sao cho din tích xung quanh ca hình tr
ln nht ?
A.
2.hR=
B.
3
2
R
h =
C.
3
2
R
h =
D.
2
2
R
h =
ng dn gii:
Gi
I
là trung điểm ca
OO
thì
I
là tâm mt cu (S).
IOA
2
2 2 2 2
1
4.
42
h
r R r R h= =
Din tích xung quanh hình tr:
22
xq(T)
24S rh h R h

= =
2 2 2
Cauchy
2 2 2
(4 )
.(4 )
2
a
b
h R h
h R h

+−
=
22
xq(T) xq(T)max
2 2 .S R S R

=
Du
""=
xy ra khi và ch khi
2 2 2
4 2 .h R h h R= =
Chn A.
O
I
R
x
r
R
Ghi nh: Vi a, b, c là các s không âm thì
23
;
23
a b a b c
ab abc
+ + +

.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
.abc==
.
O
O
I
A
R
h
r
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
89
Câu 59. Cho hình cu bán kính bng
10cm,
ct hình cu này bng mt mt phng sao cho thiết din
to thành một đường tròn chu
16 .
Tính th tích khối nón đáy thiết din va to
đỉnh là tâm ca hình cầu đã cho.
A.
3
128 cm .
B.
3
126 cm .
C.
3
136 cm .
D.
3
132 cm .
Câu 60. Cho mt cu
()S
tâm
,O
bán kính
3.R =
Mt phng
()P
cách
O
mt khong bng
1
và
ct
()S
theo giao tuyến là đưng tròn
()C
có tâm
.H
Gi
T
là giao điểm ca tia
HO
vi
( ).S
Tính th tích
V
ca khi nón có đỉnh
T
và đáy là hình tròn
( ).C
A.
32
3
V
=
B.
16 .V
=
C.
32 .V
=
D.
16
3
V
=
Câu 61. Cho hình nón có bán kính đáy bng
6,
chiu cao bng
8.
Biết rng có mt mt cu tiếp xúc
vi tt c các đường sinh ca hình nón, đồng thi tiếp xúc vi mặt đáy ca hình nón. Tính bán
kính mt cầu đó.
A.
10
3
B.
7
4
C.
17
4
D.
3.
Câu 62. Cho hình nón bán kính đáy
5,Ra=
độ dài đường sinh
13 .a=
Th tích khi cu ni
tiếp hình nón bng
A.
3
40
9
a
B.
3
400
27
a
C.
3
4000
27
a
D.
3
4000
81
a
Câu 63. Cho khi cu tâm
O
bán kính
6.
Mt phng
()P
cách
O
mt khong
x
ct khi cu theo
mt hình tròn
( ).C
Mt khối nón đỉnh thuc mt cầu, đáy hình tròn
( ).C
Biết khi nón
th tích ln nhất, khi đó giá trị ca
x
bng
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
90
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
3 2.x =
D.
6 2.x =
Câu 64. Cho mt cu tâm
,O
bán kính
.R
Xét mt phng
()P
thay đổi ct mt cu theo giao tuyến
đường tròn
( ).C
Hình nón
()N
đỉnh
S
nm trên mt cầu, đáy là đường tròn
()C
chiu cao là
h
vi
.hR
Tính
h
để th tích khối nón được to nên bi
()N
có giá tr ln nht ?
A.
3.hR=
B.
2.hR=
C.
4
3
R
h =
D.
3
2
R
h =
Câu 65. Trong các hình nón ni tiếp hình cu có bán kính bng
9,
nh bán kính đường tròn đáy
r
ca hình nón có th tích ln nht ?
A.
4 2.r =
B.
5 2.r =
C.
6 2.r =
D.
3 2.x =
Câu 66. Cho hình tr có chiu cao bng
4
ni tiếp trong hình cu bán kính bng
3.
Tính th tích
V
ca khi tr này.
A.
40 .V
=
B.
20 .V
=
C.
36 .V
=
D.
20
3
V
=
Câu 67. Mt hình tr có đường kính đáy bằng chiu cao và ni tiếp trong mt cu bán kính
.R
Din
tích xung quanh ca hình tr bng
A.
2
4.R
B.
2
2.R
C.
2
2 2 .R
D.
2
2.R
Câu 68. Hình tr
()T
bán kính đáy bằng
3,R
chiu cao bng
8R
có hai đáy nằm trên mt cu
( ).S
Th tích ca khi cu bng
A.
3
125 .R
B.
3
25 .R
C.
3
500
3
R
D.
3
375
4
R
Câu 69. Cho mt cu
()S
bán kính
2.R =
Mt hình tr chiu cao
h
n kính đáy
r
thay
đổi ni tiếp mt cu. Din tích xung quanh ln nht ca khi tr bng
90
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
91
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 70. Cho mt cu
()S
bán kính
5.R =
Mt hình tr có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
thay đổi
ni tiếp mt cu. Tính chiu cao
h
để din tích xung quanh ca hình tr ln nht ?
A.
2 2.h =
B.
4 2.h =
C.
5 2.h =
D.
3 2.h =
Câu 71. Cho mt cu
()S
bán kính
4.R =
Mt hình tr có chiu cao
h
và bán kính đáy
r
thay đổi
ni tiếp mt cu. Din tích xung quanh ln nht ca khi tr bng
A.
8.
B.
64 .
C.
32 .
D.
16 .
Câu 72. Cho khi cu
( )
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Mt khi tr thay đổi có chiu cao
h
bán kính đáy
r
ni tiếp khi cu. Tính chiu cao
h
theo
R
sao cho th tích khi tr ln nht.
A.
2
2
R
h =
.
B.
23
3
R
h =
.
C.
2hR=
.
D.
3
3
R
h =
.
MT S BÀI TOÁN VN DNG VN DNG CAO MT CU
Câu 73. Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu có bán kính bng
9
, tính th tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht.
A.
576 2V =
. B.
144 6V =
. C.
144V =
. D.
576V =
.
ng dn gii:
Chn D.
Xét hình chóp t giác đều S.ABCD như hình vẽ ni tiếp
mt cu tâm I (hình v).
Đặt cạnh hình vuông đáy bằng x
SO h=
(x > 0, h > 0).
Ta có :
2
2
2
,
22
xx
OB SB h= = +
.
Xét các tam giác vuông SOB, SKI :
cos
SK SO
S
SI SB
==
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
92
2
2 2 2 2
11
. . 9 36 2
2 2 2
x
SB SO SI h h x h h

= + = =


.
Th tích khi chóp :
( )
22
11
. 36 2
33
V h x h h h= =
.
Ta :
( )
( )
3
2
1 1 1 36 2
. 36 2 . . 36 2 . 576 576
3 3 3 3
h h h
h h h h h h V
+ +

= =


hay
max
576V =
.
Du bng xy ra khi và ch khi :
36 2 12; 12h h h x= = =
. Vy
576
max
V =
.
Câu 74. Cho mt cu
()S
bán kính
5R =
. Khi t din
ABCD
tt c các đỉnh thay đổi
cùng thuc mt cu
()S
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
DA DB DC==
. Biết th tích
ln nht ca khi t din
ABCD
a
b
(
a
,
b
các s nguyên dương
a
b
phân s ti gin),
tính
ab+
.
A.
1173ab+=
. B.
4 081ab+=
.
C.
128ab+=
. D.
5 035ab+=
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
H
trung điểm ca
AC
. tam giác
ABC
vuông cân ti
B
DA DB DC==
nên
()DH ABC
và tâm I ca mt cu
()S
thuc
DH
.
Đặt
DH h=
AH x=
(
0 5;5 10xh
). Ta có
5ID IA==
5IH h=−
.
Xét tam giác vuông
AIH
2 2 2 2 2 2 2
25 ( 5) 10 10AH AI IH h h h x h h= = = =
.
Din tích tam giác
ABC
là:
22
1
. 10
2
ABC
S AC BH x h h= = =
.
Th tích khi t din
ABCD
là:
2
11
. (10 )
33
ABC
V S DH h h h= =
( ) ( )
3
1 1 1 20 2 4000
. . 10 . . 20 2 .
3 6 6 3 81
h h h
h h h h h h
+ +

= = =


.
Vy
max
4000
4 081
81
a
V a b
b
= = + =
; khi đó
20 10h h h= =
.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
93
Câu 75. Trên mt phng
( )
P
cho góc
60xOy =
. Đoạn
SO a=
SO vuông góc vi mt phng
( )
P
. Các điểm
,MN
chuyển động trên
,Ox Oy
sao cho ta luôn có:
OM ON a+=
. Tính din
tích ca mt cu
( )
S
có bán kính nh nht ngoi tiếp t din
SOMN
.
A.
2
4
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
8
3
a
. D.
2
16
3
a
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
H
,
I
lần lượt tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OMN
tâm mt cu ngoi tiếp t din
SOMN
2
2 2 2 2
4
a
R OH IH OH = + = +
.
Áp dụng định sin trong tam giác
OMN
ta :
2
sin60
MN
OH=
3
MN
OH=
.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
OMN
ta
2 2 2
2. . cosMN OM ON OM ON MON= +
22
.OM ON OM ON= +
( )
2
3.OM ON OM ON= +
2
3.a OM ON=−
( )
2
2
2
3
44
OM ON
a
a
+
=
.
Ta có:
2
2
4
a
MN
22
22
3
4 12
aa
OH OH
. Khi đó:
2 2 2 2
22
4 4 12 3
a a a a
R OH= + + =
.
Bán kính nh nht ca mt cu ngoi tiếp t din
SOMN
bng
3
a
.
Din tích ca mt cu
( )
S
tương ứng là
( )
2
4
S
SR
=
2
4
3
a
=
.
Câu 76. Mt cái thùng đựng đầy nước được to thành t vic ct mt xung quanh ca mt hình nón
bi mt mt phng vuông góc vi trc ca hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bng
ba ln bán kính mt đáy của thùng. Người ta th vào đó một khi cầu đường
kính bng
3
2
chiu cao của thùng nước và đo được th tích nước tràn ra ngoài
( )
3
54 3 dm
. Biết rng khi cu tiếp xúc vi mt trong của thùng đúng
mt na ca khi cu đã chìm trong nước. Th tích nước còn li trong thùng
có giá tr nào sau đây?
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
94
A.
( )
3
46
3
5
dm
. B.
( )
3
18 3 dm
.
C.
( )
3
46
3
3
dm
. D.
( )
3
18 dm
.
ng dn gii:
Chn C.
Xét mt thiết din qua trc của hình nón như hình vẽ. Hình thang cân
ABCD
(
IJ
trục đối xng) thiết din của cái thùng nước, hình
tròn tâm
I
bán kính
IH
là thiết din ca khi cầu. Các đường thng
AD
,
BC
,
IJ
đồng qui ti
E
.
Đặt bán kính ca khi cu là
IH R=
, bán kính mặt đáy của thùng là
3JD r IB r= =
, chiu cao ca thùng là
IJ h=
. Ta có
3
14
. 54 3 3 3
23
RR

= =
;
3
2 6 3 4 3
2
h R h= = =
.
Xé hai tam giác đồng dng EIBEJC:
1 1 1
.4 3 2 3
3 3 2 2
EJ JC r
EJ IJ
EI IB r
= = = = = =
; suy ra
63IE =
.
Tam giác IAE vuông ti I có:
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
27 9 108
r
IH IA IE r
= + = + =
.
Th tích của thùng nước là:
22
11
1 1 208 3
..
3 3 3
V IA IE JD JE V

= =
.
Vy th tích nước còn li trong thùng là
( )
3
208 3 46 3
54 3
33
V dm

= =
.
Câu 77. Cho t din
OABC
, ,OA a OB b OC c= = =
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
r
bán kính mt cu tiếp xúc vi bn mt ca t din. Gi s
,a b a c
. Giá tr nh nht ca
a
r
A.
13+
. B.
23+
. C.
3
. D.
33+
.
ng dn gii:
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
95
Chn D.
K đường cao
AH
ca tam giác
ABC
.
( )
BC OA
BC OAH BC OH
BC AH
.
Tam giác OBC vuông ti O có:
2 2 2
22
1 1 1 bc
OH
OH OB OC
bc
= + =
+
.
Tam giác
AOH
vuông ti
O
:
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
b c a b b c c a
AH OA OH a AH
bc
bc
++
= + = + =
+
+
.
Tam giác
OBC
22
BC b c=+
nên
2 2 2 2 2 2
11
.
22
ABC
S AH BC a b b c c a= = + +
.
Din tích toàn phn ca hình chóp
.O ABC
là:
(
)
2 2 2 2 2 2
1
2
tp OAB OBC OAC ABC
S S S S S ab bc ca a b b c c a= + + + = + + + + +
.
D thy th tích khi chóp
.O ABC
11
.
63
tp
V abc S r==
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2
2
tp
S
a ab bc ca a b b c c a
r bc bc
+ + + + +
==
22
22
1 1 1 1 1 1 1 1 3 3
a a a a
c b c b
= + + + + + + + + + + = +
.
Du bng xy ra khi và ch khi
abc==
.
Câu 78. Cho hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
cùng tâm
O
, bán kính lần lượt
1
2R =
2
10R =
.
Xét t din
ABCD
hai đỉnh
,AB
nm trên
( )
1
S
hai đỉnh
,CD
nm trên
( )
2
S
. Th tích ln
nht ca khi t din
ABCD
bng
A.
32
. B.
72
. C.
42
. D.
62
.
ng dn gii:
Chn D.
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
96
Dng mt phng
( )
P
cha
AB
và song song vi
CD
, ct
( )
1
;OR
theo giao tuyến là đường tròn
tâm
I
. Dng mt phng
( )
Q
cha
CD
song song vi
AB
, ct
( )
2
;OR
theo giao tuyến
đường tròn tâm
J
.
Dựng hai đường kính
,A B C D
lần lượt của hai đườn tròn sao cho
A B C D
(Xem hình 1).
Khi đó
( ) ( )
,,IJ d AB CD d A B C D
==
.
Xét tt c các t din có cnh
AB
nm trên
( )
P
CD
nm trên
( )
Q
thì ta có:
( )
11
. . .sin , . . .1
66
ABCD A B C D
V AB CD IJ AB CD A B C D IJ V
= =
.
Do đó ta chỉ cn xét các t din cp cạnh đối
AB CD
chúng trung đim
,IJ
thng
hàng vi
O
(Xem hình 2).
Đặt
, 0 10;IA x x=
đặt
, 0 2JC y y=
. Ta có:
22
10 , 4OI x OJ y= =
.
Khi đó:
( )
22
, 10 4d AB CD IJ OI OJ x y= = + = +
.
Th tích khi t din
ABCD
là:
(
)
(
)
2 2 2 2
1 1 2
. . .2 .2 . 10 4 10 4
6 6 3
ABCD
V AB CD IJ x y x y xy x y= = + = +
Trong đó:
22
2 2 2
1 14 5
10 .2. 10 ; 1. 4
2 4 2
xy
x x y
−−
=
.
Suy ra
22
22
24 2 24 2 2 12 2
10 4
4 4 2
x y xy xy
xy
+ =
.
Ta được:
( )( )
2
2 12 2 1 1 2 12 2
. 2 12 2 6 2
3 2 2
3 2 3 2
ABCD
xy xy xy
V xy xy xy

+
= =



.
D'
B'
J
I
O
A'
C'
A
B
C
D
D
B
J
I
O
A
C
ĐỂ KHÔNG M
T AI B
B LI PHÍA SAU
HÌNH HC 12 MT CU, KHI CU
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 343 344
97
Đẳng thc xy ra khi và ch khi:
2
2
22
0 10, 0 2
10 2
6
41
3
2
2 12 2
xy
x
x
y
y
xy
xy xy
−=
=

=

=
=
=−
. Vy
max 6 2
ABCD
V =
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM BÀI 3: MT CU, KHI CU
1C
2C
3B
4B
5C
6C
7A
8A
9D
10B
11C
12B
13B
14A
15D
16B
17D
18C
19B
20A
21B
22B
23B
24C
25D
26A
27A
28C
29A
30A
31B
32B
33A
34B
35A
36A
37B
38D
39A
40B
41A
42A
43A
44C
45C
46D
47A
48B
49B
50B
51C
52A
53D
54B
55D
56B
57A
58A
59A
60A
61D
62D
63A
64C
65C
66B
67B
68C
69B
70C
71C
72B
73D
74B
75A
76C
77D
78D
HÌNH HC 12
MT NÓN, MT TR, MT CU
MC LC
BÀI 1. MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN ................................................................................trang 01
PHN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 01
Mt nón, hình nón và các yếu t liên quan ....................................................................... trang 01
Hình nón ct và khi nón ct ............................................................................................. trang 02
Khối ghép được to bi hai hình nón chung đáy ............................................................... trang 02
Thiết din qua trc ca hình nón ....................................................................................... trang 03
Thiết din vuông góc vi trc hình nón ............................................................................. trang 04
Thiết diện qua đỉnh hình nón và không qua trc hình nón ............................................... trang 04
Hình nón ngoi tiếp và ni tiếp hình chóp đều .................................................................. trang 05
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP ............................................................................trang 07
Dng 1. Mt nón và các yếu t liên quan ........................................................................... trang 07
Dng 2. S hình thành ca mt nón, hình nón .................................................................. trang 10
Dng 3. Thiết din qua trc ca hình nón .......................................................................... trang 13
Dng 4. Thiết din qua đỉnh và không cha trc ca hình nón ......................................... trang 15
Dng 5. Thiết din vuông góc vi trc ca hình nón ......................................................... trang 19
Dng 6. Hình nón ngoi tiếp và ni tiếp hình đa diện ....................................................... trang 22
Dng 7. Max-min và bài toán thc tế ................................................................................ trang 26
ĐÁP ÁN TRC NGHIM BÀI 1: MT NÓN, HÌNH NÓN, KHI NÓN ............................................trang 29
BÀI 2. MT TR, HÌNH TR, KHI TR ...................................................................................trang 30
PHN I. LÍ THUYT VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN ..................................................................trang 30
Mt tr và các yếu t liên quan ......................................................................................... trang 30
Thiết din vuông góc vi trc hình tr ............................................................................... trang 30
Thiết din qua trc hình tr ............................................................................................... trang 31
Hình tr ct (hay phiến tr) ............................................................................................... trang 31
Hình nêm ............................................................................................................................ trang 32
Hình tr ngoi tiếp lăng trụ tam giác đều .......................................................................... trang 32
Hình tr ni tiếp lăng trụ tam giác đều .............................................................................. trang 32
Hình tr ngoi tiếp lăng trụ t giác đều ............................................................................. trang 33
Hình tr ni tiếp lăng trụ t giác đều ................................................................................ trang 33
Hình tr ngoi tiếp hình nón .............................................................................................. trang 33
Hình tr ni tiếp hình nón .................................................................................................. trang 34
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP ............................................................................trang 34
Dng 1. Hình tr và các yếu t cơ bản ............................................................................... trang 34
Dng 2. S hình thành mt tr, khi tr ............................................................................ trang 37
Dng 3. Thiết din qua trc ca hình tr ........................................................................... trang 40
Dng 4. Thiết din song song vi trc hình tr .................................................................. trang 42
Dng 5. Thiết din nghiêng so vi trc hình tr ................................................................ trang 45
Dng 6. Hình tr ngoi tiếp, ni tiếp hình đa din, hình nón ............................................ trang 49
Dng 7. Hình đa diện có tt c cnh cha trong hình tr .................................................. trang 55
Dng 8. Max-min và bài toán thc tế ................................................................................ trang 56
ĐÁP ÁN TRC NGHIM BÀI 2: MT TR, HÌNH TR, KHI TR ...............................................trang 63
BÀI 3. MT CU, KHI CU ...................................................................................................trang 64
PHN I. LÍ THUYT VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN ..................................................................trang 64
Mt cu và các công thc liên quan .................................................................................. trang 64
Đim đối vi mt cu ......................................................................................................... trang 64
V trí tương đối gia mt cu và mt phng ...................................................................... trang 64
V trí tương đối gia mt cu và đường thng .................................................................. trang 65
Mt cu ngoi tiếp hình chóp ............................................................................................ trang 66
Mt cu ngoi tiếp t din có ba cnh đôi mt vuông góc ............................................... trang 66
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn mt cnh dưi mt góc vuông ....... trang 67
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có cnh bên vuông góc vi mt đáy .................................. trang 67
Mt cu ngoi tiếp hình chóp đều ..................................................................................... trang 68
Mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt bên vuông góc mt đáy ......................................... trang 69
Mt cu ni tiếp hình chóp tam giác đều .......................................................................... trang 70
Mt cu ni tiếp hình chóp t giác đều ............................................................................. trang 71
Mt cu ngoi tiếp hình bát din đều ................................................................................ trang 72
Mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ tam giác đều .................................................................. trang 72
Mt cu ngoi tiếp hình hp ch nht .............................................................................. trang 72
Mt cu ni tiếp hình lp phương ..................................................................................... trang 73
Mt cu ni tiếp hình nón .................................................................................................. trang 73
Công thc liên quan đến chõm cu ................................................................................... trang 74
PHN II. CÁC VÍ D MINH HA VÀ BÀI TP ............................................................................trang 74
Dng 1. Mt cu, khi cu và các yếu t cơ bản ................................................................ trang 74
Dng 2. Mt cu và bài toán thc tế .................................................................................. trang 76
Dng 3. Giao tuyến gia mt cu và mt phng ................................................................ trang 78
Dng 4. Mt cu ngoi tiếp, ni tiếp hình chóp và lăng trụ ............................................... trang 79
Dng 5. Mt cu ngoi tiếp và ni tiếp hình nón, hình tr ................................................ trang 87
MT S BÀI TOÁN VN DNG, VN DNG CAO MT CU .............................................. trang 91
ĐÁP ÁN TRC NGHIM BÀI 3: MT CU, KHI CU ................................................................trang 97
| 1/102

Preview text:

Hoàng Xuân Nhàn MẶT NÓN MẶT TRỤ MẶT CẦU HÌNH HỌC 12
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU MỤC LỤC
BÀI 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN ................................................................................trang 01
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 01

Mặt nón, hình nón và các yếu tố liên quan ....................................................................... trang 01
Hình nón cụt và khối nón cụt ............................................................................................. trang 02
Khối ghép được tạo bởi hai hình nón chung đáy ............................................................... trang 02
Thiết diện qua trục của hình nón ....................................................................................... trang 03
Thiết diện vuông góc với trục hình nón ............................................................................. trang 04
Thiết diện qua đỉnh hình nón và không qua trục hình nón ............................................... trang 04
Hình nón ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp đều .................................................................. trang 05
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ............................................................................trang 07
Dạng 1. Mặt nón và các yếu tố liên quan ........................................................................... trang 07
Dạng 2. Sự hình thành của mặt nón, hình nón .................................................................. trang 10
Dạng 3. Thiết diện qua trục của hình nón .......................................................................... trang 13
Dạng 4. Thiết diện qua đỉnh và không chứa trục của hình nón ......................................... trang 15
Dạng 5. Thiết diện vuông góc với trục của hình nón ......................................................... trang 19
Dạng 6. Hình nón ngoại tiếp và nội tiếp hình đa diện ....................................................... trang 22
Dạng 7. Max-min và bài toán thực tế ................................................................................ trang 26
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 1: MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN ............................................trang 29
BÀI 2. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ ...................................................................................trang 30
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 30

Mặt trụ và các yếu tố liên quan ......................................................................................... trang 30
Thiết diện vuông góc với trục hình trụ ............................................................................... trang 30
Thiết diện qua trục hình trụ ............................................................................................... trang 31
Hình trụ cụt (hay phiến trụ) ............................................................................................... trang 31
Hình nêm ............................................................................................................................ trang 32
Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều .......................................................................... trang 32
Hình trụ nội tiếp lăng trụ tam giác đều .............................................................................. trang 32
Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều ............................................................................. trang 33
Hình trụ nội tiếp lăng trụ tứ giác đều ................................................................................ trang 33
Hình trụ ngoại tiếp hình nón .............................................................................................. trang 33
Hình trụ nội tiếp hình nón .................................................................................................. trang 34
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ............................................................................trang 34
Dạng 1. Hình trụ và các yếu tố cơ bản ............................................................................... trang 34
Dạng 2. Sự hình thành mặt trụ, khối trụ ............................................................................ trang 37
Dạng 3. Thiết diện qua trục của hình trụ ........................................................................... trang 40
Dạng 4. Thiết diện song song với trục hình trụ .................................................................. trang 42
Dạng 5. Thiết diện nghiêng so với trục hình trụ ................................................................ trang 45
Dạng 6. Hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp hình đa diện, hình nón ............................................ trang 49
Dạng 7. Hình đa diện có tất cả cạnh chứa trong hình trụ .................................................. trang 55
Dạng 8. Max-min và bài toán thực tế ................................................................................ trang 56
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 2: MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ ...............................................trang 63
BÀI 3. MẶT CẦU, KHỐI CẦU ...................................................................................................trang 64
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 64

Mặt cầu và các công thức liên quan .................................................................................. trang 64
Điểm đối với mặt cầu ......................................................................................................... trang 64
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng ...................................................................... trang 64
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng .................................................................. trang 65
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ............................................................................................ trang 66
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc ............................................... trang 66
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông ....... trang 67
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy .................................. trang 67
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều ..................................................................................... trang 68
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy ......................................... trang 69
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tam giác đều .......................................................................... trang 70
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều ............................................................................. trang 71
Mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều ................................................................................ trang 72
Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều .................................................................. trang 72
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật .............................................................................. trang 72
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương ..................................................................................... trang 73
Mặt cầu nội tiếp hình nón .................................................................................................. trang 73
Công thức liên quan đến chõm cầu ................................................................................... trang 74
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ............................................................................trang 74
Dạng 1. Mặt cầu, khối cầu và các yếu tố cơ bản ................................................................ trang 74
Dạng 2. Mặt cầu và bài toán thực tế .................................................................................. trang 76
Dạng 3. Giao tuyến giữa mặt cầu và mặt phẳng ................................................................ trang 78
Dạng 4. Mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp hình chóp và lăng trụ ............................................... trang 79
Dạng 5. Mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón, hình trụ ................................................ trang 87
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO MẶT CẦU .............................................. trang 91
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 3: MẶT CẦU, KHỐI CẦU ................................................................trang 97
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
CHƯƠNG II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
BÀI 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Mặt nón, hình nón, khối nón:
Mặt nón – Hình nón và các yếu tố liên quan
Các công thức liên quan
Sự hình thành mặt nón, hình nón: Quay mặt phẳng chứa
Mối liên hệ chiều cao, bán
SOM vuông tại O quanh trục SO , khi đó:
kính đáy, độ dài đường sinh:
• Đường thẳng đi qua hai điểm S, M tạo thành một mặt nón 2 2 2 + =
(tròn xoay) với đỉnh là h r l .
S, trục là đường thẳng SO và đường sinh là SM.
Chu vi đáy: p = 2 r .
• Đường gấp khúc SOM tạo thành một hình nón (tròn xoay) có U
đỉnh là S, chiều cao là SO, độ dài đường sinh là SM và đường
Diện tích đáy: 2 S =  r SA đ . ÍA
tròn đáy là (O; OM). H  •
Dựa vào hình vẽ, ta có
Thể tích khối nón: I P S ẠL 1 1
hình nón với các đại lượng 2 V = . h S = . h r . Ỏ đ B sau: 3 3 Ị
Đường cao: h = SO . ( SO
Diện tích xung quanh: AI B l T hl
cũng được gọi là trục của S =  rl . l xq M G hình nón).
Diện tích toàn phần: Bán kính đáy: A B r 2 O KHÔN
S = S + S =  rl +  r . tp xq đ
r = OA = OB = OM . Ể M Đ
Độ dài đường sinh:
l = SA = SB = SM .
Góc ở đỉnh: ASB . Thiết diện qua trục: S
AB cân tại S.
Góc giữa đường sinh và mặt đáy: SAO = SBO = SMO .
Ví dụ 1. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3cm và đường sinh l = 5cm .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.
b) Tính thể tích của khối nón tương ứng.
Lời giải:
a) Diện tích xung quanh hình nón: 2 S
=  rl = 15 (cm ) ; xq
Diện tích toàn phần hình nón: 2 2
S =  rl +  r = 24 (cm ) . tp 1
b) Chiều cao hình nón: 2 2
h = l r = 4cm . Thể tích khối nón: 2 3 V =
r h =12 (cm ) . 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 1
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Hình nón cụt và khối nón cụt
Các công thức liên quan
Hình nón cụt: Khi ta cắt một hình nón bởi một mặt phẳng • Diện tích xung quanh:
song song với mặt đáy của nó thì hình nón ấy được chia ra làm S = l r + r xq ( 1 2) .
hai phần, phần không chứa đỉnh hình nón chính là hình nón cụt.
• Diện tích toàn phần:
Từ hình vẽ, ta có: 2 2
S =  r +  r +  l r + r tp 1 2 ( 1 2 ) .
Chiều cao: h = OI .
• Thể tích khối chóp cụt:
Bán kính đáy 1: r = IA . 1 1 V =  h ( 2 2
r + r r + r 1 1 2 2 ) .
Bán kính đáy 2: r = OB . 2 3
Đường sinh: l = AB .
Ví dụ 2. Cho hình thang ABCD vuông tại ABAB = 3 , a AD = 2 ,
a BC = a . Quay hình thang
này quanh cạnh AB, ta thu được một hình nón cụt.
a) Tìm diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón cụt này.
b) Tìm thể tích của khối nón cụt tương ứng. U
Lời giải: SA ÍA
Ta có: r = a, r = 2a, h = 3a, l = 3a + a = a 10 1 2 ( )2 2 . H I P
a) Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón cụt: ẠL Ỏ S
= l (r + r = .a 10. a + 2a = 3 a 10 xq 1 2 ) ( ) 2 ; B Ị S = S
+  r + r = 3 a 10 + a +. 2a = 3 10 + 5  a tp xq 1 2 ( )2 2 2 2 2 ( ) 2. AI BT 1 Ộ
b) Thể tích khối nón cụt này là: V =  h ( 2 2
r + r r + r 1 1 2 2 ) M 3 G 1 = .3 . a ( 2 2 a + .2 a a + 4a ) 3 = 7 a . KHÔN 3 ỂĐ
Khối ghép tạo bởi hai hình nón chung đáy
Các công thức liên quan
Xét hình (H) là Xét hình nón thứ nhất với đỉnh là S:
hợp của hai hình 1 2 2 nón đỉ =  =  + 2 V =  r h nh S và T S rl r r h , . 1 xq 1 1 1 1 3
có chung đáy là
Xét hình nón thứ hai với đỉnh là T:
đường tròn đường 1 2
kính AB ( S, T 2 2 S
=  rl =  r r + h , V =  r h . xq 2 2 2 2 2 3
nằm khác phía mặt Xét hình (H): phẳng đáy).
Theo hình vẽ, ta S = S + S
=  r l + l = S xq x 1 q xq 2 ( 1 2 ) ; tp có: 1 1 h = S , O h = TO ; 2 2
V = V +V =  r h +  r h 1 2 1 2 1 2 3 3
r = OA = OB ;  
l = SA = SB , 1 1 2 2 1
=  r h + h  hay V =  r h . 1 2  
l = TA = TB . 3   3 2 h  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 2
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Ví dụ 3. Quay tam giác vuông ABC quanh cạnh huyền BC, ta được hình (H). Biết rằng AC = 6, AB = 8 .
a) Tính diện tích xung quanh của hình (H). b) Tìm thể tích của khối (H).
Lời giải:
a) Dựa vào hình vẽ, ta có: 2 2
l = 8, l = 6; h = BC = 6 + 8 = 10 . 1 2 A . B AC 6.8 24 r = OA = = = . BC 10 5
Diện tích xung quanh của hình (H): S
=  r l + l =  + = xq ( 24 336 . . 8 6 1 2 ) ( ) . 5 5 2 1 1 24 384
b) Thể tích khối (H): 2 Vr h    = = . .10 =   . 3 3  5  5
Thiết diện qua trục của hình nón
Một số trường hợp đặc biệt
Nếu ta cắt hình nón U
bởi một mặt phẳng đi SA
Thiết diện qua trục hình nón ÍA
qua trục của hình nón là tam giác đều: H
thì thiết diện thu được là I P
Ta có: l = 2r và ẠL tam giác có hai cạnh Ỏ
nằm trên hai đường sinh B (2r) 3 l
hình nón và cạnh thứ ba h = = 3 r 3 hay h = 2 2 AI B
là một đường kính của T . Ộ đường tròn đáy. M  •
Thiết diện qua trục
Thiết diện qua trục hình nón G
hình nón luôn là một
là tam giác vuông (cân) tại S:
tam giác cân tại đỉnh S
Ta có: 2r = l 2  l = r 2 và KHÔN Ể của hình nón đó. Đ  h = r .
Theo hình vẽ thì thiết diện qua trục hình nón là các tam
giác SAB, SMN cân tại S.
Ví dụ 4. Tính diện tích toàn phần S của hình nón ( N ) biết thiết diện qua trục của nó là một tam
giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2a .
Lời giải: Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền:
2r = 2a 2  r = a 2 ; h = r = a 2 ; l = r 2 = 2a .
Diện tích toàn phần hình nón ( N ) : 2 2 2
S =  rl +  r =  a +  a = +  a tp ( ) 2 2 2 2 2 2 2 .
Ví dụ 5. Cho khối nón có thể tích là V . Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng
qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều có diện tích bằng 3 . Tính V.
Lời giải: Gọi thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều SAB có cạnh là 2r nên diện tích: (2r)2 3 1 1 2 S =
= r 3 = 3  r =1; h = r 3 = 3 . Thể tích khối nón: 2
V =  .r .h =  3. SAB 4 3 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 3
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Thiết diện vuông góc với trục của hình nón
Tính chất cần nhớ
Cắt hình nón đỉnh S bởi một
Xét hình vẽ bên, ta có:
mặt phẳng vuông góc với trục SIM, S
OA đồng dạng.
hình nón thì giao tuyến thu được SI SM IM
là một đường tròn nhỏ hơn đường Suy ra: = = = k
tròn đáy. Giao tuyến đó sẽ SO SA OA chia
hình nón làm hai phần: phần .
chứa đỉnh S là một hình nón nhỏ Tỉ số diện tích tam giác và
hơn hình nón ban đầu; phần
tỉ số diện tích đường tròn:
không chứa đỉnh S chính là một S S SIM (I;IM ) 2
hình nón cụt. = = k . S S SOA (O;OA)
Ví dụ 6. Cho hình nón (N) có chiều cao bằng 3a. Cắt hình nón (N) bởi một mặt phẳng vuông góc
với trục hình nón và cách mặt đáy hình nón một đoạn bằng a, ta thu được thiết diện có diện tích 2 64 a bằng
. Khi đó, thể tích của khối nón (N) bằng bao nhiêu? 9 U
Lời giải: SA ÍA Ta có: SO = 3 ,
a IO = a SI = 2a . Đường tròn (thiết diện) có diện tích: H I P 2 64 a 8a Ạ 2 L =  =  = S .IM IM . (I;IM ) Ỏ 9 3 B Ị 8a AI B SI IM 2a T Ta có SIM, S
OA đồng dạng nên 3 =  =  OA = 4a . Ộ SO OA 3a OA M G 1 1 Suy ra: 2 2 S
= .OA =16 a . Thể tích khối nón (N): 2 3 V = S . O S = .3 .
a 16 a = 16 a . (O;OA) (N ) (O;OA) 3 3 KHÔN Ể
Thiết diện qua đỉnh hình nón và chứa dây cung Đ
Tính chất cần nhớ
(không là đường kính) của đường tròn đáy Khi cắt
Xét hình vẽ bên, ta có:
hình nón bởi 2  AB một mặt • 2 OI = r −   ; phẳng qua  2  đỉnh mà 1 1 1 không chứa • = + ; 2 2 2 trục hình OH SO IO nón, ta thu (SO,(SAB)  )=OSI được thiết •  ; diện là một ((SAB),(OAB)  )=SIO tam giác cân
tại đỉnh S, hai cạnh nằm trên hai đường sinh hình nón S . O OI
và cạnh còn lại là dây cung (không là đường kính)
d (O,(SAB)) = OH = . 2 2 của đường tròn đáy. SO + OI  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 4
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Ví dụ 7. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO . Mặt phẳng (P) qua S và cắt đường tròn đáy theo
dây cung AB sao cho tam giác OAB là tam giác vuông. Biết AB = a 2 và 30 . o SAO =
a) Tìm thể tích khối nón đã cho.
b) Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mp(P).
Lời giải: a) OAB vuông cân tại O AB
AB = a 2  OA = = a = r. 2 a 3 Xét
SAO vuông tại O SO A . O tan SAO . h 3 3 1 1 a 3 3 a thể tích khối nón 2 2 V .r .h .a . . 3 3 3 9
b) Tam giác OAB vuông tại O có trung tuyến AB a 2 OI = = . 2 2 U
Ta có: AB OI , AB SO AB ⊥ (SOI )  AB OH SI OH nên OH ⊥ (SAB) . SA ÍA H S . O OI a 5
Do vậy: d (O,(SAB)) = OH = = . I P 2 2 Ạ + 5 SO OI L Ỏ  B
Hình nón ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp đều
Hình nón ngoại tiếp hình chóp tam giác đều
Ví dụ minh họa AI BT Xét hình nón ngoại
Ví dụ 8. Tìm thể tích khối nón có Ộ M tiếp hình chóp tam
đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp G giác đều S.ABC
tam giác ABC, biết S.ABC là hình
cạnh đáy bằng a
chóp đều có cạnh đáy bằng 3 và KHÔN cạnh bên bằng b Ể Đ
(xem hình). Ta có: cạnh bên bằng 3 2 . 2
Lời giải: Ta có: a = 3, OA = OH 3 3 3 b = 3 2  r = = 3 ; 2 a 3 = a 3 3 . = 3 2 3 ( )2 2 9. 3 2 − 3.3 a 3 h = = 15 . hay r = ; 3 3 1 2 =  2 2 2
Thể tích khối nón: V r h 3a 9b − 3a 2 2 SO = SA OA 2 = b − = hay 3 9 3 =  ( )2 1 . 3 . 15 =  15 . 2 2 9b − 3a 3 h = ; l = b . 3 [[  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 5
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Hình nón nội tiếp hình chóp tam giác đều
Ví dụ minh họa Xét hình nón nội
Ví dụ 9. Cho hình nón nội tiếp hình tiếp hình chóp tam
chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy giác đều S.ABC
bằng 2a 3 , cạnh bên bằng 3a. Tìm cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b
diện tích xung quanh hình nón và thể
(hinh vẽ). Ta có: tích khối nón đó. 1 OH = AH  2a 3. 3
Lời giải: Ta có: r = = a ; 3 6 1 a 3 a 3 = . = ( a) − ( a )2 2 9 3 3 2 3 3 2 6 h = = a 5 ; a 3 3 hay r = ; 6 ( a) −( a )2 2 4 3 2 3 l = = a 6 . a 3 OA = ; 2 2 SO = SA OA 2 3 1 5 2 3 2 U V =  r h =
a ; S = rl = 6a . 2 2 2 3a 9b − 3a 2 2 9b − 3a 3 3 xq SA 2 = b − = hay h = ; ÍA H 9 3 3 I P Ạ 2 2 L − 4b a 2 2 = + = Ỏ l h r . B 2 Ị AI B
Hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều
Ví dụ minh họa T Ộ
Xét hình nón ngoại tiếp Ví dụ 10. Tìm diện tích xung M hình chóp tứ giác đều G
quanh hình nón và thể tích khối nón
có cạnh đáy bằng a,
ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có
cạnh bên bằng b (xem KHÔN Ể hình). Ta có:
cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng Đ
r = OA = OB 2a . a 2
Lời giải: hay r = ; 2 a 2. 2 Ta có: r =
= a ; l = 2a ; 2 2 SO = SA OA 2 2 2
h = l r = a 3 . 2 =  =  =  2 2 2 2 2 S rl .2 a a 2 a ; 2a 4b − 2a 4b − 2a xq 2 = b − = hay h = ; l = b . 4 2 2 1 1 2 3
V =  r h =  a 3 . 3 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 6
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Hình nón nội tiếp hình chóp tứ giác đều
Ví dụ minh họa Xét hình nón nội tiếp
Ví dụ 11. Cho hình nón (N)
hình chóp tứ giác đều có
nội tiếp hình chóp tứ giác
cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng b (xem hình).
đều có cạnh đáy bằng 4,
Ta có: OM = ON
cạnh bên bằng 5. Tìm thể tích khối nón đã cho. a = a hay r = . 2 2  4
Lời giải: Ta có: r = = 2 ; 2 2 2 SN = SC CN 2 2 4.5 − 4 2 2 2 a 4b a l = = 21 ; 2 = b − = 2 4 2 2 2 h = l r = 17 ; 2 2 4b a 2 a hay l = ; 2 2 2
SO = SN ON = b − hay 1 2 V =  r h 2 2 (N ) 3 2 2  4a − 2a 1 4 17 2 =  = h = . .2 . 17 . U 2 3 3 SA ÍA H I P Ạ
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP L Ỏ B Ị AI B
DẠNG I. MẶT NÓN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN T Ộ M
Câu 1. Cho hình nón có đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3. Diện tích toàn phần của hình nón G đó là: A. S = 15 . B. S = 20 . C. S = 22 . D. S = 24 . KHÔN tp tp tp tp ỂĐ
Hướng dẫn giải
Diện tích toàn phần hình nón: 2
S =  rl +  r =15 + 9 = 24 . Chọn D. tp
Câu 2. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Thể tích
của khối nón (N) bằng A. 12. B. 20. C. 36. D. 60.
Hướng dẫn giải Ta có S
= 15  r =15  3 =15  = 5. xq
Tam giác SAO vuông tại O có 2 2 2 2 h = − r = 5 − 3 = 4. 1 1 Thể tích khối nón: 2 2 2 V
=  r h = .3 .4 =12. Chọn A. ( )  3 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 7
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 3. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S của hình nón là: xq 1 A. 2 S =  r h . B. S =  rl . xq 3 xq C. S =  rh . D. S = 2 rl . xq xq
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 2 5 a . B. 2 5 a . C. 2 2a . D. 2 5a .
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 4 a . B. 2 3 a . U C. 2 2 a . D. 2 2a . SA ÍA = H
Câu 6. Một hình nón có chiều cao h
a 3 và bán kính đáy bằng r = .
a Diện tích xung quanh của I P Ạ hình nón bằng L Ỏ A. 2 2 a . B. 2 3 a . B Ị  AI B C. 2 a . D. 2 2a . T Ộ M
Câu 7. Khối nón (N) có độ dài đường sinh = 2 ,
a đường cao h = .
a Thể tích của khối nón bằng G 3  a A. B. 3 3 a . KHÔN 3 Ể Đ C. 3 a . D. 3 a .
Câu 8. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a , bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường
sinh của hình nón đó 3a A. 2a 2 . B. . 2 C. 2a . D. 3a .
Câu 9. Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 9. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 12. B. 24. C. 36. D. 45.
Câu 10. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó
hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng A. 8 . B. 4 .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 8
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN C. 2 . D. 1.
Câu 11. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó. A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 .
Câu 12. Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón ( N ) . A. 2 S = 10 a . B. 2 S = 14 a . C. 2 S = 36 a . D. 2 S = 20 a .
Câu 13. Một hình nón có diện tích đáy 2
16 dm và diện tích xung quanh 2
20 dm . Thể tích của nó bằng 16 A. 3 16 dm . B. 3 dm . 3 U C. 3 8 dm . D. 3 32 dm . SA ÍA 3  a 3 H
Câu 14. Cho hình nón bán kính đáy bằng a và thể tích khối nón tương ứng . Diện tích toàn I P 3 ẠL
phần của hình nón đó bằng Ỏ B Ị A. 2 3 a . B. 2 4 a . AI B C. 2 2 a . D. 2 a . T Ộ
Câu 15. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể M G
tích của khối nón này thay đổi như thế nào? A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. KHÔN ỂĐ C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 16. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
9. Đường cao của hình nón đã cho bằng A. 3. B. 3. 3 C. 3/2. D. 3
Câu 17. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
5 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài
đường sinh của hình nón đã cho? A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 18. Hình nón có chiều cao 10 3cm, góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng 60 .  Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 50 3cm . B. 2 200cm .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 9
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN C. 2 100cm . D. 2 100 3 cm .
Câu 19. Cho hình nón có chiều cao 3cm, góc giữa trục và đường sinh 60 .
 Thể tích khối nón đó bằng A. 3 27 cm . B. 3 18 cm . C. 3 3 cm . D. 3 9 cm .
Câu 20. Thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là 90 ,
 bán kính hình tròn đáy là a bằng 3  a A. B. 3 a . 3 3 a C. 3 2 a . D. 3
DẠNG II. SỰ HÌNH THÀNH CỦA MẶT NÓN, HÌNH NÓN
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại , A AB = ,
c AC = b . Quay tam giác ABC xung quanh
đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng 1 1 1 1 U A. 2 bc . B. 2 bc . C. 2 b c . D. 2 b c . SA 3 3 3 3 ÍA H
Hướng dẫn giải I P Ạ
Hình nón tạo thành có r = AC = ,
a h = AB = c . L Ỏ B Ị 1 1 Thể tích khối nón là 2 2
V =  r h =  b c . Chọn D. 3 3 AI BTỘM G KHÔN Ể
Câu 22. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A , gọi I là trung điểm của BC , Đ
BC = 2 .Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI . A. S = 2 . B. S = 2 . C. S = 2 2 . D. S = 4 . xq xq xq xq
Hướng dẫn giải BC
Hình nón tạo thành có bán kính và đường sinh lần lượt là: R = =1, 2 2
l = AB = AC = = 2. 2
Diện tích xung quanh hình nón S
=  R = 2 . Chọn A. xq
Câu 23. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a BC = a 3 . Thể tích của
khối nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 10
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN 3 2 a 3  a 2 A. . B. . 3 3 3  a 3 C. 3 2 a . D. . 3
Câu 24. Tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A có cạnh huyền là 2 . Quay tam giác ABC quanh
trục AB thì được khối nón có thể tích là.  2  A. . B. . 3 3 2 C. . D.  . 3
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A AB = 4a AC = 3a . Khi quay
tam giác ABC quanh quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình
nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng U A. 2 15 a . B. 2 24 a . SA ÍA H C. 2 36 a . D. 2 20 a . I P Ạ
Câu 26. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A BC = 2a . Quay tam giác L Ỏ
ABC quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng B Ị 3  a A. . B. 3 2 a . AI BT 3 Ộ M 3 G 2 a C. . D. 3 a . 3 KHÔN
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại
AB = , AC = 8 và Ể A , 6
M là trung điểm của cạnh AC . Khi Đ
đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB A. 86 . B. 106 . C. 96 . D. 98 .
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6c ,
m AC = 8cm. Gọi V là thể tích khối nón tạo 1
thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam 2 V
giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số 1 bằng: V2 3 4 A. . B. . 4 3 16 9 C. . D. . 9 16  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 11
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 29. Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AB = AD = a , CD = 2a . Tính thể tích khối
tròn xoay được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD . 3 7 a 3 4 a 3  a 3 8 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 30. Cho hình thang ABCD A = B = 90 , AB = BC = a ,
AD = 2a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
thang ABCD xung quanh trục CD . 3 7 2 a 3 7 2 a A. . B. . 6 12 3 7 a 3 7 a C. . D. . 6 12
Câu 31. Cho hình thang ABCD vuông tại , A B . Cạnh U
AB = BC = 2 , AD = 2 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo ra khi SA
quay hình thang ABCD quanh CD ÍA H 7 7 2 I P A.  . B.  . ẠL 3 12 Ỏ B Ị 7 14 C.  . D.  . AI B 6 3 T Ộ
Hướng dẫn giải M G Chọn D.
Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB CD . KHÔN Ể BC EB EC 1 Đ
BC//AD nên = =
=  EC = CD EB = BA . AD EA ED 2
Dễ thấy tam giác EBC vuông cân tại E. Gọi I là trung điểm CE thì BI CE, IB = IC = IE .
Tam giác ADE vuông cân tại A ( AD = AE = 2 2 ) có C là trung điểm DE nên
AC DE, CA = CD = CE .
Tổng thể tích hai khối nón lần lượt có đỉnh D, E, cùng đáy là đường tròn (C ;CA) : 1 2 16 2 2
V +V = 2. . .AC .CE = .2 .2 =  . 1 2 3 3 3
Tổng thể tích hai khối nón lần lượt có đỉnh C, E, cùng đáy là đường tròn ( I ; IB) : 1 2 2 2 2
V +V = 2. . .IB .IC = .1 .1 =  . 3 4 3 3 3 16 2 14
Thể tích cần tìm là: V +V V +V =  −  = . 1 2 ( 3 4) 3 3 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 12
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 32. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 ; gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD .
Tính thể tích của vật tròn xoay sinh ra bởi tam giác CM N khi quay quanh trục AB . A. 81 . B. 60 . C. 117 . D. 90 .
Hướng dẫn giải Chọn A. EA AN U
Kéo dài CN cắt AB tại E . Khi đó: 1 = = SA EB BC 2 ÍA H
EA = AB = 6  EB =12. I P Ạ
Quay tam giác EBC quanh trục AB ta được khối nón có thể tích L Ỏ 1 1 B Ị là: 2 2
V =  . BC . EB =  .6 .12 = 144 . 1 3 3 AI BT
Thể tích khối nón đỉnh E , bán kính đáy AN = 3 là: Ộ M 1 1 2 2 G
V =  . AN . EA =  .3 .6 = 18 . 2 3 3 1 1 KHÔN
Thể tích khối nón đỉnh M , bán kính đáy AN = 3 là: 2 2
V =  . AN . AM =  .3 .3 = 9 . Ể 3 Đ 3 3 1 1
Thể tích khối nón đỉnh M , bán kính đáy BC = 6 là: 2 2
V =  . BC .MB =  .6 .3 = 36 . 4 3 3
Vậy thể tích của vật tròn xoay sinh bởi tam giác CM N khi quay quanh trục AB là:
V = V V V V = 144 −18 − 9 − 36 = 81 . 1 2 3 4
DẠNG III. THIẾT DIỆN QUA TRỤC CỦA HÌNH NÓN
Câu 33. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam
giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 .
a Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 a 2. B. 2  a 3. C. 2 a . D. 2 2 a .
Hướng dẫn giải  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 13
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN AB Do S
AB vuông cân nên h = r = = ; a 2 AB 2 2 2 2
= h + r = a + a = a 2 (hay = = a 2 ). 2 Vì vậy 2 S =  r = . . a a 2 =  a 2. Chọn A. xq
Câu 34. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120 và cạnh bên
bằng a . Tính thể tích khối nón. 3  a 3 3 a 3  a 3 3  a A. . B. . C. . D. . 8 8 24 4
Hướng dẫn giải
Gọi thiết diện qua trục là tam giác ABC BAC = 120 và
AB = AC = a (xem hình vẽ). Gọi O là tâm của đường tròn đáy. a 3 a
Khi đó: r = OB = AB sin 60 =
h = OA = AB cos 60 = . U 2 2 SA 2 3 ÍA 1 1
a 3  a a 2 H
Vậy thể tích khối nón là V =  r h =    =   . Chọn A. I P 3 3 2 2 8   ẠL Ỏ B Ị
Câu 35. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . a AI B
Tính diện tích xung quanh của hình nón. T Ộ 2 2 M 2 a 2  a 2 A. . B. . G 3 4 KHÔN 2 Ể  a 2 Đ C. 2 a 2 . D. . 2
Câu 36. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2. Thể tích của khối nón bằng 3  a . 2 A. 3 a . B. 12 C. 3 a . 2. D. 3 a . 7.
Câu 37. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng . a Diện
tích toàn phần của hình nón bằng A. 2 (2 + 2) a . B. 2 3 a . 2 (1+ 2) a C. 3 2 a . D. 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 14
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 38. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng .
a Thể tích của khối nón tương ứng bằng 3  a . 2 A. 3 a . B. 12 C. 3 2 a . D. 3 a . 2.
Câu 39. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng 2 .
a Thể tích của khối nón bằng A. 3  3a . B. 3 a . C. 3 2 3a . D. 3  3a /3.
Câu 40. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 , góc ở đỉnh bằng o
60 . Thể tích khối nón là 8 3 8 3 A. V = ( 3 cm ) . B. V = ( 3 cm ) . 9 2 U SA 8 3 3 3 ÍA
C. V = 8 3 (cm ) . D. V = (cm ). H 3 I P ẠL Ỏ
Câu 41. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,
 diện tích xung quanh bằng 2
6 a . Tính thể tích V B Ị của khối nón đã cho. AI B 3 3 T 3 a 2  a 2 Ộ A. V = . B. V = . C. 3 V = 3 a . D. 3 V =  a . M 4 4 G
DẠNG IV. THIẾT DIỆN QUA ĐỈNH VÀ KHÔNG CHỨA TRỤC CỦA HÌNH NÓN KHÔN Ể Học sinh cần nắm Đ
Xét thiết diện khi cắt hình nón bởi mặt phẳng ( ) P qua đỉnh, nhưng
không qua trục hình nón, ta cần nhớ:
Thiết diện luôn là tam giác SAB cân tại đỉnh S. S . O OH Khoảng cách: d( , O (SA ) B ) = OK =  2 2 SO + OH
Góc giữa mặt phẳng chứa thiết diện (SAB) và mặt đáy là SH . O
Ta thường áp dụng định lí Pi-ta-go hay hệ thức lượng cho các tam
giác vuông SOH, SAH, SOA, OAH.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 15
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh của hình nón sao cho
khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P) là 3a , thiết diện thu được là một tam giác
vuông cân. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 3 150 a . B. 3 96 a . C. 3 108 a . D. 3 120 a .
Hướng dẫn giải
Xét hình nón có đỉnh S, tâm của đáy là O như hình vẽ và mặt phẳng (P) cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác SAB . Theo giả thiết, tam giác SAB vuông cân tại đỉnh S . Gọi I là trung điểm
AB , kẻ OH SI tại H OH = d (O,(SAB)) = 3a . 1 1 1 1 1 1 1 Ta có : . = +  = − =
OI = 2a 3 .. 2 2 2 2 2 2 2 OH SO OI OI OH SO 12a
Tam giác SOI có : S .
O OI = SI.OH S . O OI 6 .2 a a 3  SI = =
= 4a 3 ; mà tam giác SAB vuông cân U OH 3a SA
tại S nên AB = 2SI = 8a 3  IA = 4a 3 . ÍA H I P Ạ Do đó 2 2 2 2 = + = + = L OA IA OI 12a 48a 2 15a . Ỏ B Ị 1 Vậy V =  (2 15a)2 3
6a =120 a . Chọn D. AI B 3 T Ộ M G
Câu 43. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng ( P) đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 . KHÔN Ể
Diện tích của thiết diện bằng. Đ A. 6 . B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 .
Hướng dẫn giải
Xét hình nón đỉnh S và tâm của đáy là O, thiết diện là tam giác SAB.
Ta có: h = SO = 4, R = OA = OB = 3, AB = 2 .
Gọi I là trung điểm AB, tam giác SAB cân tại S nên AB SI . Ta có: 2 2 2 2 SB = SO + OB = 4 + 3 = 5 ; 2 2 2 2 SI =
SB IB = 5 −1 = 2 6 . 1 1
Diện tích thiết diện cần tìm: S
= .SI.AB = .2 6.2 = 2 6 . SAB 2 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 16
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN Chọn C.
Câu 44. Cho hình nón có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Một
thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến
mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S = 500 . B. S = 400 . C. S = 300 . D. S = 406 .
Câu 45. Cắt hình nón ( N ) đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón
sao cho mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc 0 60 . Tính diện tích tam giác SBC . 2 4a 2 U A. . 3 SA ÍA H 2 4a 2 I P B. . ẠL 9 Ỏ B Ị 2 2a 2 C. . AI B 3 T Ộ M 2 2a 2 G D. . 9 KHÔN Ể
Câu 46. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng ( P) đi qua đỉnh ( S ) của hình Đ
nón, cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đế a 2
n mặt phẳng ( P) bằng
. Thể tích khối nón đã cho bằng 2 3 8 a 3 4 a A. . B. . 3 3 3 2 a 3  a C. . D. . 3 3
Câu 47. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. B. 32. 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 17
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN C. 32 5 . D. 96.
Câu 48. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 2. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 8 3. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 13 2. B. 14 2. C. 12 2. D. 21.
Câu 49. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2 . a Mặt phẳng ( ) P đi qua
S cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3 .
a Khoảng cách từ tâm của đáy đến ( ) P bằng a 5 A. . B. . a 5 2a 5 C. a 2. D. 5 U SA P ÍA
Câu 50. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1. Mặt phẳng ( ) qua đỉnh của hình H I P
nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1. Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ( P) ẠL Ỏ bằng B Ị 7 2 A. . B. . AI B 7 2 T Ộ M 3 21 G C. . D. . 3 7 KHÔN Ể
Câu 51. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 Đ
. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này bằng 2 a 2 2 a 2 A. . B. . 3 2 2 a 2 C. 2 2a . D. . 4
Câu 52. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R = 3cm , góc ở đỉnh hình nón là
 =120. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A , B
thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng A. 2 3 3 cm . B. 2 6 3 cm . C. 2 6 cm . D. 2 3 cm .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 18
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 53. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm , O bán kính .
R Dựng hai đường sinh SA và ,
SB biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60 ,
 khoảng cách từ tâm O đế R
n mặt phẳng ( SAB) bằng
. Đường cao h của hình nón bằng 2
A. h = R 3 .
B. h = R 2 . R 3 R 6 C. h = . D. h = . 2 4
Câu 54. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉ 3a
nh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng . 2
Diện tích của thiết diện đó bằng 2 2a 3 A. . B. 2 12a 3 7 2 12a 2 24a 3 U C. . D. . SA 7 7 ÍA H
Câu 55. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón I P ẠL
và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2
4a . Góc giữa trục Ỏ B SAB SO và mặt phẳng (
) bằng 30. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng Ị A. 2 4 10 a . B. 2 2 10 a . AI BTỘM C. 2 10 a . D. 2 8 10 a . G KHÔN Ể Đ
DẠNG V. THIẾT DIỆN VUÔNG GÓC VỚI TRỤC CỦA HÌNH NÓN Học sinh cần nắm
Cho hình nón có đỉnh S và tâm của đáy là O.
Xét thiết diện khi cắt hình nón bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục
SO của hình nón tại điểm I. Ta có: SI SM IM = = = k . SO SA OA S S SIM (I;IM ) 2 = = k . S S SOA (O;OA)  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 19
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 56. Cho hình nón ( N đỉnh S , đáy là đường tròn C (O ; R) , đường cao SO = 40cm . Người 1 )
ta cắt hình nón trên bằng mặt phẳng vuông góc với trục của nó để được hình nón nhỏ ( N có 2 ) V đỉ (N 1 2 )
nh S và đáy là đường tròn C(O; R) . Biết rằng tỷ số thể tích
= . Tính độ dài đường ( V 8 N1 ) cao khối nón N . 2 A. 20cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 49cm .
Hướng dẫn giải 1 1 Ta có: 2 2 =   ( V
=  R .SO , VR .SO . N (N2 ) 1 ) 3 3 RSO Mặt khác: SO A  và S
OB đồng dạng nên = . R SO 3 ( 2 V     N R .SO SO  1 2 ) Suy ra: = = =   . 2 V R .SOSO  8 U (N1) SA ÍA SO 1 1 H Suy ra
=  SO = .40 = 20cm . Chọn A. I P SO 2 2 ẠL ỎB
Câu 57. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm (hình 1). Người ta đổ một Ị
lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu là 10 cm . Nếu bịt kín miệng AI BT
phễu rồi lật ngược lại ( hình 2) thì chiều cao cột nước trong phễu gần bằng giá trị nào sau đây? M G KHÔN ỂĐ Hình 1 Hình 2
A. 10 cm .
B. 0,87 cm .
C. 1, 07 cm .
D. 1,35 cm .
Hướng dẫn giải Gọi ,
R h theo thứ tự là bán kính và chiều cao hình nón lớn (phễu); gọi R , h là bán kính và chiều 1 1
cao hình nón nhỏ (hình 1). Gọi V , V , V theo thứ tự là thể tích phểu, thể tích nước trong phễu và 1 2
thể tích phần còn lại của phễu không bị nước chiếm. 3 2 V
R h h  1 R h 1 Ta có: 1 1 1 1 = = =  
(do tính chất tam giác đồng dạng nên 1 1 = = ). 2 V
R h h  8 R h 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 20
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN 3 2 V 7  R hh  Suy ra 2 2 2 2 = =
=   ; trong đó R , h lần lượt là bán kính và chiều cao hình nón (phần 2 V 8
R h h  2 2
không chứa nước trong phễu – hình 2). h 7 7 7 Do vậy 2 3 3 3 =  h = h = 20 . 2 h 8 8 8 7
Chiều cao mực nước trong phễu (hình 2): 3 20 − 20
 0,87 cm . Chọn B. 8
Câu 58. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt phẳng ( ) vuông góc
với trục và cách đỉnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần. Gọi V là 1 V
thể tích của phần chứa đỉnh của hình nón đã cho, V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 ? 2 V2 4 A. . 25 U SA 21 ÍA B. . H 25 I P ẠL 8 Ỏ C. . B Ị 117 AI B 4 T D. . Ộ 21 M G
Câu 59. Một vật ( N có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm . Người ta cắt vật ( N bằng một 1 ) 1 ) KHÔN 1 Ể
mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ ( N có thể tích bằng thể tích 2 ) Đ 8
(N .Tính chiều cao h của hình nón (N ? 2 ) 1 )
A. 10cm .
B. 20cm .
C. 40cm . D. 5cm .
Câu 60. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao 1
của lượng nước trong phễu bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn 3
ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 . cm  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 21
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN A. 0, 501(cm).
B. 0, 302 (cm). C. 0, 216 (cm). D. 0,188(cm).
Câu 61. Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm được đặt như hình vẽ bên. Lúc đầu, hình
nón trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình
nón dưới thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình
nón dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm. 1 1 A. 3 7. B. . C. 3 5 . D. . 3 2 U SA ÍA H I P ẠL ỎB Ị AI BTỘ M G KHÔN
DẠNG VI. HÌNH NÓN NGOẠI TIẾP, NỘI TIẾP HÌNH ĐA DIỆN ỂĐ
Câu 62. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng o
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2  a 10 2  a 3 2  a 7 2  a 7 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 6
Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ; M là trung điểm của AB .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 22
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN a 3 a 3 Ta có: IC = R = và IM =
. Góc giữa mặt bên và mặt 3 6 đáy hình chóp là góc o SMC = 60 . SI a 3 a
Tam giác SMI vuông tại I có o tan 60 =  SI = . 3 = . IM 6 2 a 21 2 2 SA = SI + IA =
= l . Diện tích xung quanh hình nón 6 a 3 a 21 2  a 7 S =  Rl = . . = . Chọn D. xq 3 6 6
Câu 63. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường
tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S.ABC , hình nón có đỉnh S và có
đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp
S.ABC . Tỉ số thể tích của khối nón nội tiếp và khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là U 1 1 2 1 SA A. . B. . C. . D. . ÍA 2 4 3 3 H I P
Hướng dẫn giải ẠL
Gọi M là trung điểm của BC . Gọi O là trọng tâm của Ỏ B Ị
tam giác ABC . Ta có: SO ⊥ ( ABC ) tại O . AI BT
Suy ra O là tâm đường tròn nội tiếp và cũng là tâm của Ộ M
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . G
Gọi a là độ dài cạnh của tam giác ABC . KHÔN Ể
Gọi V , V lần lượt là thể tích của hình nón nội tiếp và 1 2 Đ
hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 1 2 . .OM .SO 1 V Do OM = OA nên ta có: 1 3 = 2 V 1 2 2 . .OA .SO 3 2 2 2 OMOM   1  1 = = = =     . Chọn B. 2 OAOA   2  4
Câu 64. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD
  . Diện tích toàn phần của khối nón đó là 2  a 2  a A. S = + . B. S = + . tp ( 5 )1 tp ( 3 2) 2 4  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 23
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN 2  a 2  a C. S = + . D. S = + . tp ( 3 )1 tp ( 5 2) 4 2
Câu 65. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là a và ( N ) là hình nón có đỉnh
S với đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.ABCD và khối nón ( N ) là   2 A. . B. . 4 2 2 2 2 C.  . D.  .
Câu 66. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên tạo với đáy góc
45 . Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là: 8 2 A. 3 πa 3 . B. 3 πa 3 . 3 3 U 2 SA C. 3 2πa 2 . D. 3 πa 2 . ÍA 3 H I P ẠL
Câu 67. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Thể tích khối nón có Ỏ
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng B Ị 2 2 a 3 2 a A. B. AI BT 6 2 Ộ M 3 G  a C. 3 a . D.  6 KHÔN Ể
Câu 68. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a Đ
và cạnh bên bằng 4a bằng A. 2 2 2 a . B. 2 4 a . C. 2 3 a . D. 2 2 a .
Câu 69. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2
2a . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD . 3  a 7 3  a 7 A. . B. . 8 7 3  a 7 3  a 15 C. . D. . 4 24
Câu 70. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên SA bằng a 2 và SA tạo đáy góc 45 . 
Thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 24
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN 3  a A. B. 3 2 a . 3 3  a C. D. 3 3 a . 6
Câu 71. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a , góc tạo bởi ( SAB) và ( ABC ) bằng
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2 7 a 2 7 a A. . B. . 3 6 2 3 a 2 3 a C. . D. . 2 6
Câu 72. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD
  . Kết quả tính diện tích toàn U 2  a SA
phần S của khối nón đó có dạng bằng
( b +c) với bc là hai số nguyên dương và tp ÍA 4 H
b  1. Tính bc . I P ẠL A. . bc = 5 Ỏ B Ị
B. bc = 8 . AI BT
C. bc = 15. Ộ M D. bc = 7 . G KHÔN Ể
Câu 73. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng Đ
2a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A BCD   và xq
đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD . 2  a 17 A. 2 S =  a 17 . B. S = . xq xq 2 2  a 17 C. S = . D. 2 S = 2 a 17 . xq 4 xq  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 25
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
DẠNG VII. MAX-MIN VÀ BÀI TOÁN THỰC TẾ
Câu 74. Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán
kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một
hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một
hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt còn lại x O
x. Tìm x để thể tích khối nón tạo thành nhận giá O trị lớn nhất. R h 2 R 6 2 R 2 R A. x = . B. x = . 3 3 r x 2 R 3  R 6 C. x = . D. x = . 3 3
Hướng dẫn giải
Đáy hình nón tạo thành là đườ x
ng tròn có chu vi 2 r = x r = (với x  0 ). 2 2 U Theo đị x 1 nh lí Pitago, ta có 2 2 2 2 2 2 h = R r = R − = 4 R x . 2 SA 4 2 ÍA H 2 I P 1 1 1 x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 Ạ =  =  −  =  − L
Thể tích khối nón: V (x) . h .r . 4 R x . . x 4 R x . 2 2 3 3 2 4 24 Ỏ B Ị 2 2 2 3 1  2 − x  1
2x(4 R x ) − x  2 2 2 2  AI B
Đạo hàm: V (x) =
 2x 4 R x + x .  =  . 2 2 T 2 2 2 2 2 2 24   − 24    − Ộ 2 4 R x 4 R x  M G x 0 (loaïi) 2 2 2 3 2 2 2 2 6 R V ( ) x 0 2 ( x 4 R x ) x 0 3x 8 R x . 2 2 2 2 2(4 R x ) x 0 3 KHÔN ỂĐ Bảng biến thiên: x 0 2. R + V (  x) + 0 − V max V (x) 2 6 R
Dựa vào bảng biến thiên, ta nhận thấy thể tích khối nón đạt giá trị lớn nhất khi x = . 3
Câu 75. Cho hình nón ( N ) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên
đoạn SO , đặt OM = x , 0  x h . (C ) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO
tại M , với hình nón ( N ) . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C ) lớn nhất.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 26
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN h h 2 h 3 h A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 76. Cho một đồng hồ cát như bên dưới, trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy
một góc 60 . Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 3
1000 cm . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần bên trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỷ số thể
tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu? 1 A. . 64 1 B. . 8 1 C. . 27 1 D. . U 3 3 SA ÍA
Câu 77. Từ một tấm tôn hình quạt có bán kính R = 6dm như hình vẽ, người ta làm thành chiếc H
phễu hình nón (khi đó OA trùng với OB). Thể tích của khối nón tạo thành bằng I P ẠL 225 39 Ỏ A. 3 dm . A B Ị 64 6dm AI BT 115 39 Ộ B. 3 dm . O M 8 225° G B 225 39 C. 3 dm . KHÔN 32 Ể Đ 115 39 D. 3 dm . 32
Câu 78. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán
kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn
đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu ? A. 16000 2 lít. 16 2 B. lít. 3 1600 2 C. lít. 3 160 2 D. lít. 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 27
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Câu 79. Một miếng tôn hình tam giác vuông cân SAB có độ dài cạnh SA SB bằng nhau và
bằng 3dm. Gọi M là trung điểm của .
AB Người ta dùng compa lấy S làm tâm vạch một cung
tròn có bán kính là SM cắt S ,
A SB lần lượt tại E, F rồi cắt miếng tôn theo cung tròn EF đó.
Lấy phần hình quạt vừa cắt được người ta gò sao cho cạnh SE SF trùng nhau thành một cái
phễu hình nón có đỉnh S và không có mặt đáy. Thể tích của khối nón trên bằng 27 30 A. 3 dm . 256 B. 3  105dm . 9 34 C. 3 dm . 256 9 30 D. 3 dm . 256
Câu 80. Một tấm tôn hình tam giác đều SBC có độ dài cạnh bằng 3 và có K là trung điểm . BC U
Người ta dùng compha có tâm là S, bán kính SK vạch một cung tròn MN. Lấy phần hình quạt SA
gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là S, cung MN thành đường tròn đáy của hình ÍA H
nón (hình vẽ). Thể tích của khối nón trên bằng I P Ạ   L 105 3 A. B. Ỏ B 64 32 Ị AI B 3 3  141 T C. D. Ộ 32 64 M G
Câu 81. Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt (như hình vẽ) có bán kính R = 5 và chu vi của
hình quạt là P = 8 +10, người ta gò tấm kim loại đó thành những chiếc phễu hình nón theo hai KHÔN Ể cách: Đ
Cách 1: Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu.
Cách 2: Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu. Cách 1 Cách 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 28
HÌNH HỌC 12 – MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN
Gọi V là thể tích của cái phễu ở cách 1 và V là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2. Khẳng 1 2
định nào sau đây đúng ? V 21 V 2 21 A. 1 =  B. 1 =  V 7 V 7 2 2 V 2 V 6 C. 1 =  D. 1 =  V 6 V 2 2 2
Câu 82. Bạn X có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, X muốn biến hình tròn đó thành một hình cái
phễu hình nón. Khi đó X phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA OB lại
với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm
phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất ?  A. x =  4 2 6 =  U B. x 3 SA ÍA H  C. x =  I P Ạ 3 L Ỏ B  Ị D. x =  2 AI BTỘ
Câu 83. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi M
diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính G đáy bằng KHÔN A. 10 2cm. Ể Đ B. 50 2cm. C. 20cm. D. 25cm.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 1: MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN 1D 2A 3B 4B 5C 6A 7D 8D 9A 10C 11A 12A 13A 14A 15B 16A 17D 18B 19A 20A 21D 22A 23A 24B 25B 26C 27C 28B 29A 30A 31D 32A 33A 34A 35D 36B 37D 38B 39D 40D 41C 42D 43C 44A 45A 46B 47A 48B 49D 50D 51A 52A 53D 54D 55B 56A 57B 58C 59B 60D 61A 62D 63B 64B 65C 66D 67D 68A 69A 70C 71B 72A 73C 74A 75D 76B 77A 78B 79D 80A 81B 82B 83D  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 29
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
BÀI 2. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Mặt trụ – Hình trụ và các yếu tố liên quan
Các công thức liên quan
Sự hình thành mặt trụ, hình trụ:
Xét hai đường thẳng song song d,
 và hình chữ nhật OABO như
Chu vi đáy: p = 2 r . hình. 2
Quay mặt phẳng chứa hai đường
Diện tích đáy: S =  r đ .
thẳng d,  quanh đường thẳng 
Thể tích khối trụ:
thì đường thẳng d sinh ra một mặt 2
trụ (tròn xoay) có trục là  và bán V = . h S = . h r . đ
kính bằng khoảng cách giữa d và  . • Diện tích xung quanh:
Đường gấp khúc OABO tạo ra một hình trụ (tròn xoay) có: U S
= 2 rl = 2 rh .
Đường cao: h = OO . xq SA ÍA
Diện tích toàn phần: H
Đường sinh: l = AB = CD . Ta có: l = h . 2 I P
S = S + 2S = 2 rh + 2 r . Ạ Bán kính đáy = = =  =  tp xq đ L : r OA OD O B O C . Ỏ B
Trục là đường thẳng ∆ (qua tâm hai đường tròn đáy , O O ). Ị
Thiết diện qua trục: Là hình chữ nhật ABC . D AI BTỘ
Ví dụ 1. Cho hình chữ nhật ABCD AB =1, AD = 2 . Gọi M , N lần M G
lượt là trung điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh
trục MN ta được một hình trụ. Tìm diện tích toàn phần của hình trụ đã cho; KHÔN
tính thể tích khối trụ tương ứng. Ể Đ  AD
Lời giải: Ta có : r =
=1 ; l = AB =1 = h . 2
Diện tích toàn phần của hình trụ : 2 2
S = 2 rl + 2 r = 2.1.1 + 2..1 = 4 . 1 
Thể tích khối trụ đã cho: 2 V =  r h = . 3 3
Thiết diện vuông góc với trục của hình trụ
Các công thức liên quan
Cắt hình trụ bằng một mặt + =
phẳng vuông góc với trục của nó, h h h ; 1 2
thiết diện tạo thành là một đường S + S = S ; x 1 q xq 2 xq
tròn, khi đó ta thu được hai hình trụ V +V = V
có tổng chiều cao bằng hình trụ ban ; 1 2
đầu, bán kính đáy bằng nhau và S S S 2S . t 1 p tp2 tp ñ
bằng bán kính đáy hình trụ ban đầu.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 30
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Ví dụ 2. Cắt một hình trụ có chiều cao 3a bằng một mặt phẳng vuông góc với trục của nó, ta thu
được hai hình trụ có tổng diện tích toàn phần lớn hơn diện tích toàn phần cua hình trụ ban đầu 2
8 a . Tìm thể tích khối trụ ban đầu.
Lời giải: Ta có: 2 S S S 2S S 8 a ; suy ra 2 2 S 4 a r r 2a . t 1 p tp2 tp ñ tp ñ
Thể tích khối trụ ban đầu: V =  r h =  ( a)2 2 3 2 .3a = 12 a .
Thiết diện qua trục của hình trụ Đặc biệt
Xét một mặt phẳng qua trục OO của hình trụ và
cắt hai đáy hình trụ theo các đường kính AC, BC. Thiết diện qua
Khi đó hình chữ nhật ABCD được gọi là thiết trục hình trụ là
diện qua trục của hình trụ. hình vuông
Mặt phẳng (ABCD) chia hình trụ ban đầu thành hai cạnh a, ta có: = = =
nửa hình trụ, ta nói (ABCD) là một mặt phẳng đối 2r l h a .
xứng của hình trụ này.
Ví dụ 3. Một hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông với đường chéo 2a. U
a) Tìm chu vi và diện tích thiết diện đó. SA
b) Tìm diện tích xung quanh hình trụ (T), thể tích khối trụ tương ứng. ÍA H 2a I P
Lời giải: Hình vuông có đường chéo 2a nên cạnh hình vuông đó là = a 2 . ẠL 2 Ỏ B Ị
Chu vi thiết diện : C
= 4a 2 ; diện tích thiết diện : S = a = a ABCD ( )2 2 2 2 . ABCD AI BT a 2 Ộ
Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a 2 nên 2r = l = h = a 2  r = . M 2 G a 2
Diện tích xung quanh hình trụ (T): 2 S = 2 rh = 2. .a 2 = 2 a . xq KHÔN 2 Ể 2 Đ 3  a 2   a 2
Thể tích khối trụ (T): 2 V =  r h = .  .a 2 = . (T )   2 2  
Hình trụ cụt (hay phiến trụ)
Các công thức liên quan
Nếu ta cắt một hình trụ bởi một mặt
phẳng không vuông góc với trục của
• Diện tích xung quanh:
hình trụ, đồng thời không cắt đường S =  r h + h xq ( 1 2) .
tròn đáy hình trụ đó thì ta sẽ thu được
• Diện tích toàn phần:
hai phần đều là hình phiến trụ (thiết diện S S S S . là hình elip). tp xq elip hình troøn
Xét hình phiến trụ ở bên, trong đó r là • Thể tích:
bán kính đường tròn đáy của hình trụ ban đầu (lúc chưa bị cắt);  h h  2 1 2 V =  + r   .
h , h lần lượt là khoảng cách ngắn nhất và dài nhất từ một điểm   1 2 2
thuộc elip đến mặt phẳng chứa đường tròn đáy.
Ví dụ 4. Tìm diện tích xung quanh và thể tích của phiến trụ được cho như hình vẽ.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 31
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Lời giải:
Ta có: h = 5, h = 10, r = 6 . 1 2
Diện tích phiến trụ: S
=  r (h + h = .6 5 +10 = 90. xq 1 2 ) ( )  h + h   5 +10  Thể tích phiến trụ: 2 1 2 2 V =  r = .6 . = 270     .  2   2 
Hình nêm
Các công thức liên quan  Xét một
Hình nêm loại 1: nữa hình trụ Thể tích: (T) (được cắt 2 3 =  bởi một mặt V r tan . 3 phẳng qua trục). Tiếp tục cắt (T)
Hình nêm loại 2:
bởi một phẳng phẳng đi qua điểm chính Thể tích:
giữa cung bán nguyệt của một đáy và U   2  đườ 3
ng kính của đáy còn lại, ta thu được V = − r tan   . SA  2 3  ÍA
hai hình nêm: Hình nêm loại 1 và hình H I P nêm loại 2. ẠL Ỏ
Ví dụ 5. Cho một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc bằng 6cm, chiều cao B Ị
trong lòng cốc bằng 10cm đang chứa một lượng nước. Bé An nghiêng cốc nước, vừa lúc nước AI B
chạm miệng cốc thì đường kính đáy cốc nằm ngay bề mặt nước. Tìm thể tích lượng nước có trong T Ộ cốc thủy tinh đó. M G
Lời giải: Nhận xét: Đây là hình nêm loại 1.
Thể tích lượng nước là: KHÔN 2 2 h 2 2 3 3 2 2 3 Ể V = r tan = .r .
= .r .h = .3 .10 = 60cm . Đ 3 3 r 3 3
Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều Ví dụ minh họa
Ví dụ 6. Tìm thể tích khối trụ
Xét hình trụ ngoại tiếp lăng
ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều
trụ tam giác đều AB . C A BC  
có cạnh đáy bằng 3 , cạnh bên
có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Ta có: bằng 2.
Lời giải: 2 a 3 a 3 OA = OB = . = = r ; 3. 3 Ta có: r = = 1, h = 3. 3 2 3 3
OO = b = h . Thể tích khối trụ: 2
V =  r h = 3 .
Hình trụ nội tiếp lăng trụ tam giác đều Ví dụ minh họa  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 32
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Ví dụ 7. Tìm diện tích toàn
Xét hình trụ nội tiếp
phần hình trụ nội tiếp lăng trụ lăng trụ tam giác đề   
tam giác đều u AB . C A B C AB . C A BC   có cạnh đáy
cạnh đáy bằng 2 3 , cạnh bên
bằng a, cạnh bên bằng b. bằng 3.
Ta có: OO = b = h ;
Lời giải: Ta có: h = 3 ; 2 3. 3 1 a 3 a 3 r = =1; OM = . = = r . 6 3 2 6 2
S = 2 rh +  r tp 2 = 2.1.3+.1 = 7 .
Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều Ví dụ minh họa
Xét hình trụ ngoại tiếp Ví dụ 8. Tìm thể tích khối trụ
lăng trụ tứ giác đều
ngoại tiếp hình lăng trụ tứ giác
(hình hộp chữ nhật có hai
đều có cạnh bên bằng 2a và U mặt đối nhau là hình
chu vi một mặt bên bằng 12a. SA vuông) với cạnh đáy ÍA
Lời giải: Gọi x là cạnh đáy H
bằng a, cạnh bên bằng b,
lăng trụ thì chu vi một mặt bên: I P ẠL ta có:
2 ( x + 2a) = 12a x = 4a ; Ỏ B 
OO = b = h ; Ị 4a 2 r =
= 2a 2 ; h = 2a ; AI B a 2 2 T OA = = r . 2 3 Ộ 2
V =  r h =16 a . M [ G
Hình trụ nội tiếp lăng trụ tứ giác đều Ví dụ minh họa
Xét hình trụ nội tiếp KHÔN
Ví dụ 9. Tìm diện tích xung Ể lăng trụ Đ
tứ giác đều
quanh hình trụ nội tiếp hình lập ABC . D A BCD   khi đó:
phương có cạnh 2a. AB a
Lời giải: OM = = = r , 2 2 2a Ta có: r =
= a, h = 2a . 2 h = b .
Diện tích xung quanh hình trụ: 2 S = 2 rh = 2. .2 a a = 4 a . xq
Hình trụ ngoại tiếp hình nón Ví dụ minh họa
Xét hình trụ ngoại tiếp
Ví dụ 10. Cho hình trụ (T) ngoại tiếp hình nón có bán kính đáy
hình nón (N) biết hình nón (N) có thiết
r và chiều cao h
diện qua trục là tam giác đều OAB(xem hình).
diện tích tam giác OAB bằng 2 a 3 . Tìm
thể tích khối (T) theo a.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 33
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Khi đó hình trụ này cố định và cũng có bán kính đáy Lời giải: Gọi OA = OB = AB = x ;
r và chiều cao h. 2 x 3 S =
= a 3  x = 2a r = a . OAB  4 2 . a 3 h = = a 3 ; 2 3 V
=  r h =  a 3 . (T ) 2
Hình trụ nội tiếp hình nón Ví dụ minh họa
Xét hình trụ nội tiếp hình nón có bán kính đáy Ví dụ 11.
r và chiều cao h Cho hình
nón (N) có chiều cao
(hình vẽ). Gọi r , h x là bán bằng 3 và bán kính
kính đáy và chiều cao của hình đáy bằng 2. Tìm trụ. chiều cao của hình rh h Ta có: =
trụ (T) nội tiếp hình r h nón (N) sao cho thể r
r = (h h) .
tích khối (T) đạt giá U h trị lớn nhất, tìm giá SA Thay vào 2 V .r .h ; ÍA truï trị lớn nhất đó. H I P
Lời giải: ẠL 2 r 4 rh Ỏ 2 (V = T ) B Suy ra: V (h )
x .x với x h . max truï 2 Ị h 27 4 .2.3 8 3 AI B 2 2 = = . T r r h x h x 2x 27 9 Ộ V (h ). x (h ). x 2x ; truï 2 2 M 2h 2h 3 Chiều cao hình trụ là: G 4 rh 4 rh h h 3 h = x = = =1. V hay (V ) . Khi đó: x . truï truï max 3 3 KHÔN 27 27 3 Ể Đ
PHẦN II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP
Dạng 1. Hình trụ và các yếu tố cơ bản
Câu 1. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy R =1, thể tích V = 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng A. S = 12 . B. S = 11 . C. S = 10 . D. S = 7 .
Hướng dẫn giải: V 5 Ta có: 2
V =  R h h = = = 5 . 2 2  R .1
Diện tích toàn phần của trụ tương ứng là: 2
S = 2 Rh + 2 R 2
= 2.1.5+ 2.1 =12 . Chọn A. tp  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 34
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 2. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a .
Hướng dẫn giải: 2 S 4 a
Diện tích xung quanh của hình trụ: xq S
= 2 Rh h = = = 2a . xq 2 a 2 a
Vậy độ dài đường cao của hình trụ đó là h = 2a . Chọn B.
Câu 3. Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S là diện tích xung xq
quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng? A. S = 3 rl . B. S = 2 rl . xq xq C. S =  rl . D. 2 S = 2 r l . xq xq
Câu 4. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4 2. U
A. V =128.
B. V = 64 2. SA
C. V = 32.
D. V = 32 2. ÍA H
Câu 5. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là I P Ạ a 3 . L Ỏ A. 2 2 a . B. 2 a . B Ị C. 2 a 3 . D. 2 2 a 3 . AI BTỘ
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình trụ đó có diện tích M
toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? G
A. R = h .
B. R = 2h . KHÔN = = Ể C. h 2R . D. h 2R . Đ
Câu 7. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao h = a 2 bằng A. 3 4 a 2 . B. 3 a 2 . 3  a 2 C. 3 2 a . D. . 3
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy là 3 và thể tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 18. B. 36. C. 12. D. 6.
Câu 9. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3, chiều cao là 6 3 bằng
A. 9 + 36 3.
B. 18 + 36 3.
C. 18 +18 3.
D. 6 + 36 3.
Câu 10. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 35
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ A. 2 2 a ( 3 − ) 1 . B. 2  a (1+ 3). C. 2 a 3 . D. 2 2 a (1+ 3) .
Câu 11. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16. Tính thể tích
V của khối trụ (T ).
A. V = 32.
B. V = 64.
C. V = 16.
D. V = 8.
Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy ?
A. r = 5 2 .
B. r = 5. 5 2
C. r = 5  . D. r =  2
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm , chiều cao h = 7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 S = 35π cm . B. 2 S = 70π cm . ( ) ( ) U SA 70 35 2 2 ÍA C. S = π (cm ). D. S = π (cm ) . H 3 3 I P Ạ
Câu 14. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ L Ỏ đã cho bằng B Ị 4 A. 2 a . B. 3  a . AI B 3 T Ộ M C. 3 4 a . D. 3 16 a . G
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . KHÔN A. 2 50 m . B. 2 50 m . ỂĐ C. 2 100 m . D. 2 100 m .
Câu 16. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 2
8 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường
sinh của hình trụ bằng: A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Câu 17. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 . A. 2 2 a ( 3 − ) 1 . B. 2 a 3 . C. 2  a ( 3 + )1. D. 2 2 a ( 3 + ) 1 .
Câu 18. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
16 a và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán
kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r = 4a .
B. r = 6a .
C. r = 4 .
D. r = 8a .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 36
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 19. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ
biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 .
Câu 20. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều
cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần.
Dạng 2. Sự hình thành mặt trụ, hình trụ
Các trường hợp thường gặp U SA ÍA H I P ẠL ỎB Ị AI BTỘ M G KHÔN ỂĐ
Câu 21. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB = a, AC = a 5. Tính diện tích xung
quanh S của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục . AB xq A. 2 S = 2 a . B. 2 S = 4 a . xq xq C. 2 S = 2a . D. 2 S = 4a . xq xq
Hướng dẫn giải:  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 37
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Khi xoay hình chữ nhật ABCD quanh AB , ta thu được hình trụ có
chiều cao h = AB = a và bán kính đáy là r = BC, với: 2 2 r = BC =
(a 5) − a = 2 . a 2
S = 2 rh = 2..2 .
a a = 4 a . Chọn B. xq AD
Câu 22. Cho hình thang ABCD vuông tại A B với AB = BC =
= a . Quay hình thang và 2
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 3 4 a 3 5 a 3 7 a A. V = . B. V = . C. 3 V =  a . D. V = . 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Thể tích khối cần tìm: V = V V với V là thể tích khối trụ có bán kính 1 2 1
đáy là BA = a và chiều cao AD = 2a ; V là thể tích khối nón có bán kính U 2 SA đáy là B D
 = a và chiều cao CB = a . ÍA 3 H  Khi đó 1 5 a 2 2
V = V V =  .a .2a −  .a .a = . Chọn B. I P 1 2 Ạ 3 3 L Ỏ B Ị AI BTỘ
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2BC = 2 .
a Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình M G
phẳng ABCD quanh trục . AD A. 3 4 a . B. 3 2 a . KHÔN Ể C. 3 8 a . D. 3 a . Đ
Câu 24. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB = 1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ đó. tp A. S = 4 . S =  tp B. 6 . tp C. S = 2 . S =  tp D. 10 . tp
Câu 25. Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 .
a Tính theo a thể tích V của hình trụ này. A. 3
V = 2 a . B. 3
V = 4 a . 3 8 a C. 3
V = 8 a . D. V =  3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 38
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB và .
CD Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay có thể
tích V bằng bao nhiêu ?
A. V = 32.
B. V = 16.
C. V = 8.
D. V = 4.
Câu 27. Trong không gian, cho hình thang ABCD vuông tại A và ,
D có độ dài các cạnh là AD = , a AB = 5 , a CD = 2 .
a Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trục AB ? A. 3
V = 5 a . B. 3
V = 6 a . C. 3
V = 3 a . D. 3
V =11 a .
Câu 28. Trong không gian, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A D AB = 3 và
DC = AD = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang ABCD xung quanh trục . DC 7
A. V = 2. B. V =  U 3 SA 4 ÍA =  =  H C. V 3 . D. V 3 I P ẠL
Câu 29. Cho hình thang ABCD vuông tại A và ,
D AD = CD = , a AB = 2 . a Quay hình thang Ỏ B
ABCD quanh đường thẳng .
CD Thể tích khối tròn xoay thu được bằng Ị 3 7 a AI B A. B. 3 a . T 3 Ộ M 3 3 G 4 a 5 a C. D. 3 3 KHÔN Ể = = = Đ
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB 2 , a DC 4 ,
a đường cao AD 2 . a
Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay (H ). Tính thể tích V
của khối (H ). 3 20 a A. 3
V = 8 a . B. V =  3 3 40 a C. 3
V =16 a . D. V =  3
Câu 31. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên AD = 2. Quay
hình thang quanh đường thẳng .
AB Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành ? 4
A. V = 3. B. V =  3 7 5 C. V =  D. V =  3 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 39
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 32. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng . AD
Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra bằng
A. V = 32. 128 B. V =  3 111 C. V =  2 D. V = 64.
Câu 33. Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200cm, độ dày của thành ống
là 15cm, đường kính của ống là 80cm (như hình vẽ). Tính lượng bê tông cần phải đổ ống thoát nước đó ? A. 3 0,195 m . B. 3 0,18 m . U SA C. 3 0,14 m . ÍA H I P D. 3  m . ẠL Ỏ
Câu 34. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là ( ) O , (O )
 . Biết thể tích khối nón có đỉnh là B Ị
O và đáy là hình tròn ( ) O là 3
a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng AI BT A. 3 2a . Ộ M G B. 3 4a . 3 10a KHÔN C. Ể Đ 3 D. 3 3a .
Dạng 3. Thiết diện qua trục của hình trụ
Câu 35. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
AB CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4 , a BC = 3 .
a Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 3 12 a . B. 3 16 a . C. 3 4 a . D. 3 8 a .
Hướng dẫn giải:  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 40
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ AB 4a
Do thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD nên: r = = = 2 .
a h = BC = 3 . a 2 2 Thể tích trụ: 2 2 3
V =  r h = .(2a) .3a =12 a . Chọn A.
Câu 36. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 13a A. S = . B. 2 S = a  3 . tp 6 tp 2 a  3 2 27a C. S = . D. S = . tp 2 tp 2
Hướng dẫn giải:
Thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 3a nên ta có độ a
dài đường sinh l = 3a và bán kính đường tròn đáy là 3 R = . 2 U 2 2 3a 3a 27a  2 SA Suy ra: S 2 Rl 2 R 2 . .3a 2   = + = + . = . tp   ÍA 2  2  2 H I P ẠL Ỏ
Câu 37. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông B Ị
cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng AI B A. 2 2 a . B. 2 8 a . T Ộ M C. 2 4 a . D. 2 16 a . G
Câu 38. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện KHÔN
tích xung quanh của hình trụ. Ể Đ A. 2 a . B. 2 2 a . C. 2 3 a . D. 2 4 a .
Câu 39. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S =  ( 2 9
cm ) . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó. A. S =  ( 2 36 cm . B. S =  ( 2 18 cm . xq ) xq ) C. S =  ( 2 72 cm . D. S =  ( 2 9 cm . xq ) xq )
Câu 40. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
AB CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a , AC = 5a . Tính thể tích của khối trụ: A. 3 V =12 a . B. 3 V =16 a . C. 3 V = 4 a . D. 3 V = 8 a .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 41
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh là 2a .Thể tích khối trụ được tạo
nên bởi hình trụ này là: 3 2 a A. 3 2 a . B. . 3 3 8 a C. 3 8 a . D. . 3
Câu 42. Cho một khối trụ (S ) có bán kính đáy bằng a . Biết thiết diện của hình trụ qua trục là hình
vuông có chu vi bằng 8 . Thể tích của khối trụ sẽ bằng A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Câu 43. Cắt hình trụ (T ) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
30cm và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính
mặt đáy của hình trụ (T ) . Diện tích toàn phần của (T ) là: U 23 2 2 SA A. 23 (cm ) . B. (cm ) . ÍA 2 H I P Ạ 69 L 2 2 C. (cm ). D. 69 (cm ) . Ỏ B 2 Ị
Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện AI BTỘ có diện tích bằng 2
8a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng M   G A. 2 4 a . B. 2 8 a . C. 2 16 a . D. 2 2 a . KHÔN ỂĐ
Dạng 4. Thiết diện song song với trục hình trụ
ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông): C O' d( , O ( ) P ) = d( , O (ABC )
D ) = OM với M trung điểm . AB D
h = OO = AD = B . C h h
Trong tam giác OMA vuông tại M có: h 2 BAB  2 2 2 2
OA = OM + MA = d (O, (P)) +    O  2  M r A
Diện tích của thiết diện: S = A . B CD = A . B . h ABCD  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 42
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 45. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 .
a Biết khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3 ,
a thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích
của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 216 a . B. 3 150 a . C. 3 54 a . D. 3 108 a .
Hướng dẫn giải:
Theo đề có h = OO = AB = 6a OM = 3 . a C O'
Trong tam giác OAM vuông tại M có: D 2  AB h h 2 2 2 r = MA + OM = + OM = 3a 2.    h 2  B O Suy ra 2 2 3
V =  r h =  (3a 2) .6a = 108 a . Chọn D. M r A
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ( P) song song với a U
trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng
ta được thiết diện là một hình SA 2 ÍA
vuông. Tính thể tích khối trụ. H 3 I P  a 3 ẠL A. 3 3 a . B. 3 a 3 . C. . D. 3 a . Ỏ 4 B Ị
Hướng dẫn giải: AI BT Giả sử hình vuông D
ABC là thiết diện của hình trụ cắt bởi ( P) . A Ộ M H G
Gọi H, K lần lượt là trung điểm D, A BC . O D a KHÔN Ta có OH ⊥ D A
OH ⊥ (P)  d ( ;
O ( P)) = OH OH = . Ể Đ 2 B Do đó: a 3 2 2 D A
= 2AH = 2 OA OH = 2 = a 3 . K 2 O' C
Suy ra: OO = AB = D A = a 3 . Thể tích khối trụ: 2 2 3
V =  R h =  a a 3 =  a 3 . Chọn B.
Câu 47. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng ( )
P vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình
vuông có diện tích bằng 16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng ( ) P bằng 3. Thể
tích khối trụ đã cho bằng 52 A. 2 3. B. 3 C. 52. D. 13.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 43
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 48. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7 cm . Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành. A. 2 55 cm . B. 2 56 cm . C. 2 53cm . D. 2 46cm .
Câu 49. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ một khoảng bằng
a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 2
4a . Thể tích của khối trụ bằng 7 7 A. 3 7 7 a . B. 3 a . 3 C. 3 3 a . D. 3 8 a .
Câu 50. Cho hình trụ có đường cao h = 5cm, bán kính đáy r = 3cm. Xét mặt phẳng ( ) P song song
với trục của hình trụ, cách trục 2cm. Diện tích thiết diện của hình trụ với ( ) P bằng A. 2 5 5cm . B. 2 6 5cm . U SA ÍA C. 2 3 5cm . D. 2 10 5cm . H I P
Câu 51. Một khối trụ có bán kính đáy r = 5, khoảng cách giữa hai đáy Mặt phẳng ( ) P song Ạ h = 4. L Ỏ
song với trục cắt khối trụ theo một thiết diện là hình vuông. Khoảng cách từ trục đến ( ) P bằng B Ị A. 3. B. 41. AI BTỘ C. 29. D. 21. M G
Câu 52. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt
phẳng ( ) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB A
  , biết một cạnh của KHÔN Ể
thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện tích Đ thiết diện ABB A  . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 2 . 3R
Câu 53. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng
. Mặt phẳng ( ) song song 2 R
với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt 2 bởi mặt phẳng ( ) . 2 2R 3 2 3R 3 A. . B. . 3 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 44
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ 2 3R 2 2 2R 2 C. . D. . 2 3
Câu 54. Một khối trụ có bán kính đáy r = 2a . ,
O O lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng a 15
song song với trục và cách trục
, cắt đường tròn (O) tại hai điểm ,
A B . Biết thể tích của 2 3 a 15 khối tứ diện OO AB bằng
. Độ dài đường cao của hình trụ bằng 4 A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Dạng 5. Thiết diện nghiêng so với trục hình trụ
Câu 55. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O) , chiều cao 2R và bán kính đáy R . U
Một mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm của  OO và tạo với 
OO một góc 30 . Hỏi ( ) cắt SA ÍA
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? H I P 2R 2 4R 2R 2RA. . B. . C. . D. . L 3 Ỏ 3 3 3 3 B Ị
Hướng dẫn giải: AI B
Gọi M là trung điểm của 
OO A , B là giao điểm của mặt phẳng T Ộ
( ) với đường tròn (O) ; H là hình chiếu của O trên AB . M G Khi đó góc giữa 
OO và mặt phẳng ( ) là góc OMH = 30 . KHÔN ỂĐ 3
Xét MHO vuông tại O : OH = OM tan 30 = R tan 30 = R . 3 2 2
Xét AHO vuông tại H : 2 2
AH = OA OH 2 = − R R = R . 3 3 2 2
Do H là trung điểm của AB nên = R AB . Chọn A. 3
Câu 56. Cho hình trụ có chiều cao bằng a 2. Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm , A ;
B trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm C, D sao cho ABCD là hình
vuông và (ABCD) tạo với đáy của hình trụ góc 45 .
 Thể tích khối trụ đã cho bằng 3 3 2 a A. 3 3 a . B. 3 3 2 a . C. D. 3 3 2 a . 2
Hướng dẫn giải:  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 45
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ Gọi , O
O là tâm của các đường tròn đáy hính trụ và I là trung điểm A O
O , M là trung điểm CD. O'
Tam giác IOM vuông cân tại O (tam giác vuông có góc 45 )  nên B OOh a 2 OM = OI = = =  I 2 2 2 D
ABCD là hình vuông nên 2 2
MC = IM = OM + OI = . a M O C Do đó: 6 2 2 = = + = a r OC OM MC . 2 3 3 2 Thể tích khối trụ: 2 =  = a V r h . Chọn C. 2
Câu 57. Cho hình trụ và hình vuông
ABCD có cạnh a . Hai đỉnh liên tiếp ,
A B nằm trên đường tròn U
đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thức hai, mặt phẳng ( ABCD) tạo với SA ÍA
đáy một góc 45. Khi đó thể tích khối trụ là H I P 3  a 2 3 3 a 2 ẠL A. . B. . Ỏ 8 8 B Ị 3  a 2 3 3 a 2 AI B C. . D. . T Ộ 16 16 M G
Câu 58. Cho hình trụ (T ) có hai đường tròn đáy với tâm lần lượt là O và .
O Xét hình chữ nhật ABCD có ,
A B cùng thuộc ( ) 
O C, D cùng thuộc ( )
O sao cho AB = a 3, BC = 2 , a đồng KHÔN Ể
thời (ABCD) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 .
 Thể tích của khối trụ bằng Đ A. 3 2 a 3. B. 3  a 3/9. C. 3  a 3/3. D. 3  a 3.
Câu 59. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có đáy A ,
B CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và ( ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng 2 5a A. . B. 2 5a . 4 2 5a 2 2 5a C. . D. . 2 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 46
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 60. Cho hình trụ (T ) có hai đường tròn đáy với tâm lần lượt là O và .
O Xét hình vuông ABCD có ,
A B cùng thuộc ( )
O C, D cùng thuộc ( )  O AB = ,
a đồng thời ( ABCD) tạo với mặt
phẳng đáy hình trụ góc 45 .
 Thể tích của khối trụ bằng 3 3 a 2 A. B. 3 3 a 2. 16 3  a 2 C. 3 2 a 2. D. 16
Câu 61. Cho hình trụ (T ) có bán kính và chiều cao đều bằng 2 2. Một hình vuông ABCD có hai
cạnh AB CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD BC không phải
đường sinh của hình trụ (T). Diện tích hình vuông ABCD bằng A. 20. B. 12 2. 40 2 C. D. 10 2. 3 U SA
Câu 62. Một khối gỗ hình trụ có đường kính 0,5m và chiều cao 1 (m) . Người ta đã cắt khối gỗ, ÍA H
phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích là V . Tính V . I P Ạ 3 3 L A. (m ). Ỏ 16 B Ị 5 B. ( 3 m ) . AI B 64 T Ộ 3 M C. ( 3 m ) . G 64  3 KHÔN D. (m ). Ể 16 Đ
Câu 63. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối ( H ) như hình vẽ. Biết rằng thiết diện
là một elip có độ dài trục lớn là 10 , khoảng cách gần nhất từ một điểm thuộc thiết diện đến mặt
đáy (chứa AB) bằng 8, khoảng cách xa nhất từ một điểm thuộc thiết diện đến mặt đáy (chứa AB)
bằng 14 . Tính thể tích của ( H ) . A. ( V =  ) 275 . H B. ( V =  ) 176 . H C. ( V =  ) 192 . H D. ( V =  ) 704 . H
Câu 64. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và 
O , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua
tâm O và tạo với 
OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và 
O tại bốn điểm là bốn đỉnh  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 47
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 2
3a . Thể tích của khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 3 3 a A. . 3 B. 3 3 a . 3 3 a C. . 12 3 3 a D. . 4
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Xét hình thang ABCD thỏa mãn đề bài ( BC là đáy lớn, AD là đáy nhỏ) và R là bán kính đáy của U hình trụ. SA ÍA H BC = 2R Ta có: 
AD = R . Kẻ 
O I AD tại I AD ⊥ (OOI )  ( ABCD) ⊥ (OO I  ). I P Ạ BC = 2AD L Ỏ B Ị Suy ra góc giữa 
OO và ( ABCD) bằng 
O OI . Theo giả thiết OOI = 30 . AI BTỘ O O O O a 3 M cos  O OI =  OI = = = 2a . G OI cos 30 3 2 KHÔN ỂĐ
( AD + BC).IO
R + 2R .2a 2 ( )
Diện tích hình thang ABCD: S =  3a =
R = a . ABCD 2 2
Thể tích của khối trụ là: 2 2 3
V =  R h =  a .a 3 =  a 3 .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 48
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Dạng 6. Hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp hình đa diện, hình nón
Tâm O và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một số đa giác cần nhớ: A B A B O O D C D C AC BD AC BD Hình vuông R = =  Hình chữ nhật R = =  2 2 2 2 U SA A B B ÍA H I P
O=M ẠL
O=GM B Ị A C AI BT C Ộ M Tam giác đề Tam giác vuông G u 2 2 A . B 3 A . B 3 = = BC R AO  KHÔN R = AG = AM =  =  2 Ể 3 3 2 3 Đ A B A H r r B D O O D C C AB O . A OB Hình vuông: r = 
Hình thoi r = OH =  2 AB  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 49
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ A B B
G=O a c M O r b A C C
b + c a Tam giác vuông r =  Tam giác đề 1 . AB 3 u r = MG = AM =  2 3 6
Câu 65. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A
B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2  2  A. 2
V = 3 a h . B. 2
V =  a h . C. = a h V . D. = a h V . 9 3 U SA
Hướng dẫn giải: ÍA H
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đáy của I P Ạ a a L
lăng trụ, bán kính đường tròn đáy là 2 3 3 R = . = ; chiều cao hình Ỏ 3 2 3 B Ị
trụ bằng với chiều cao lăng trụ (và bằng h). AI BT 2 2 Ộ  3a   a h M
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là V = . h S = . h  .  = . G  3  3 KHÔN Chọn D. ỂĐ
Câu 66. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó.  A. 2  B. 4 C.  . D.  3
Hướng dẫn giải:
Đường tròn đáy hình trụ 1
là đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh bằng 1 nên có bán kính R = ; 2
chiều cao hình trụ bằng với cạnh của hình lập phương và bằng 1.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 50
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ 2  1  
Vậy thể tích khối trụ là 2
V =  R h =  . .1 =   . Chọn B.  2  4
Câu 67. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có xq
một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABC . D 16 2 A. S =  xq 3 B. S = 8 2. xq 16 3 C. S =  xq 3 D. S = 8 3. xq U SA
Hướng dẫn giải: ÍA H I P 1 4. 3 2 3 ẠL
Đường tròn đáy hình trụ nội tiếp tam giác đều BCD nên có bán kính r = . = . Ỏ 3 2 3 B Ị 2   AI B 2 4 3 4 6 2 2 2 T
Chiều cao hình trụ là AH = AB BH = 4 −  .  = . Ộ   3 2 3 M   G 2 3 4 6 16 2 S =  rh =  = KHÔN
Diện tích xung quanh hình trụ 2 2 . . . Chọn A. xq Ể 3 3 3 Đ
Câu 68. Cho hình lập phương ABC . D A B C  D có cạnh bằng .
a Gọi S là diện tích xung quanh hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và  A
B CD . Diện tích S bằng A. 2 a . B. 2  2a . 2  2a C. 2  3a . D. 2
Câu 69. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng . a 3  a A. B. 3 a . 4 3  a C. 3 2 a . D. 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 51
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 70. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C  D AB = 2 ,
a AD = 3a A A = 4 . a Tính thể
tích V của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC . D A B CD . 3 144 a A. B. 3 13 a . 13 C. 3 24 a . D. 3 13a .
Câu 71. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C 
D AB = AD = 2 , a A
A = 3a 2. Tính diện tích
toàn phần của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho. A. 2 7 a . B. 2 16 a . C. 2 12 a . D. 2 20 a .
Câu 72. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C 
D AD = 8, CD = 6, AC =12. Diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD và  A B C  D bằng A. 576.
B. 10(2 11 + 5) . U SA C. 26.
D. 5(4 11 + 4) . ÍA H I P
Câu 73. Cho hình lăng trụ đều AB . C A
B C , biết góc giữa hai mặt phẳng ẠL  Ỏ
( A BC) và ( ABC) bằng 45, diện tích tam giác  A BC bằng 2 a 6 . B A' C'
Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ AI B AB . C A B C . T B' Ộ 2 4 a 3 M A. . G 3 KHÔN B. 2 2 a . Ể A C Đ O 45° C. 2 4 a . M B 2 8 a 3 D. . 3
Câu 74. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 2
36 a . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ. A. 3 V = 27 3a . B. 3 V = 81 3a . C. 3 V = 24 3a . D. 3 V = 36 3a .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 52
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 75. Cho lăng trụ đứng AB . C A
B C có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A , góc giữa AC và mặt phẳng ( BCCB) bằng 30 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ AB . C A B C bằng A. 3 a . B. 3 2 a . C. 3 4 a . D. 3 3 a .
Câu 76. Lăng trụ tam giác đều AB . C A
B C có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a và có hai đáy
là hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ (T ). Tính thể tích V của khối trụ (T ). A. 3
V =  a . B. 3
V = 3 a . C. 3
V = 6 a . D. 3
V = 3 3 a .
Câu 77. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có tam giác ABC vuông cân tại ,
B AB = a 2 và cạnh bên 
AA = a 6. Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 2 4 a 6. B. 2 4 a . U C. 2 2 a 6. D. 2  SA a 6. ÍA H
Câu 78. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội I P ẠL
tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập 1 2 Ỏ B 2 Ị
phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S = S + S (cm ) . 1 2 AI B
A. S = 4 (2400 +  ) .
B. S = 2400 (4 +  ) . T Ộ M
C. S = 2400 (4 + 3 ) .
D. S = 4 (2400 + 3 ) . G
Câu 79. Cho hình lăng trụ đều AB . C A
B C có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2 . a Thể tích của KHÔN ỂĐ
hình trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng 3  a A. 3 2 a . B. 6 3  a C. 3 a . D. 12
Câu 80. Cho hình lăng trụ đều AB . C A
B C có cạnh đáy bằng a 3, cạnh bên bằng 4 . a Thể tích của
hình trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng 3  a A. B. 3 2 a . 18 3  a C. 3 a . D. 12  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 53
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 81. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có cạnh đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 6 ,
a AC = 8a A A =12 .
a Thể tích của hình trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng 3  a 3  a A. B. 12 6 3 48 a C. 3 48 a . D. 5
Câu 82. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh
S của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và chiều cao bằng xq
chiều cao hình chóp S.ABC đỉnh S. 16 2 A. S =  xq 3 B. S = 3 2. xq U 16 3 C. S =  xq SA 3 ÍA H I P D. S = 8 3. Ạ xq L Ỏ B Ị
Câu 83. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 4. Tính diện tích xung
quanh S của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD và chiều cao xq AI BTỘ
bằng chiều cao hình chóp S.ABCD đỉnh S. M A. S = 16 2. B. S = 8 2. G xq xq KHÔN S = 16 3. S = 8 3. C. D. xq xq Ể Đ
Câu 84. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 4, mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều
cao hình chóp S.ABCD đỉnh S. 16 2 A. S =  B. S = 8 2. xq 3 xq 16 3 C. S =  D. S = 8 3. xq 3 xq
Câu 85. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4, mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và chiều cao bằng chiều
cao hình chóp S.ABC đỉnh S. A. S = 8. B. S = 8 2. xq xq  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 54
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ C. S = 16. D. S = 8 3. xq xq
Dạng 7. Hình đa diện có tất cả cạnh chứa trong hình trụ
Câu 86. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 2 3 (cm) với AB
đường kính của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung AB của đường tròn đáy sao
cho ABM = 60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM là: A. V = ( 3 3 cm ). B. V = ( 3 4 cm ). C. V = ( 3 6 cm ). D. V = ( 3 7 cm ).
Hướng dẫn giải:
Ta có: MAB vuông tại M B = 60 nên MB = 3; MA = 3.
Gọi H là hình chiếu của M trên AB , suy ra MH ⊥ ( ACD) và M . B MA 3 1 U MH = = . Ta có: S = .2 3.2 3 = 6 . AB 2 ACD 2 SA ÍA H 1 1 3 3 I P Vậy V = MH.S
= . .6 = 3 cm . Chọn A. M . ACD ACD ( ) ẠL 3 3 2 Ỏ B Ị
Câu 87. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và có chiều cao là 50 cm. Một đoạn thẳng AB có AI BT
chiều dài là 100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn Ộ
thẳng đó đến trục hình trụ. M G
A. d = 50 cm.
B. d = 50 3 cm. KHÔN
C. d = 25 cm.
D. d = 25 3 cm. Ể Đ
Câu 88. Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ: A. ( ) 3 , = R d AB d .
B. d ( AB, d ) = R . 2
C. d ( AB, d ) = R 3 . D. ( , ) = R d AB d . 2
Câu 89. Một khối trụ có bán kính đáy r = 2a . , O
O lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng a 15
song song với trục và cách trục
, cắt đường tròn (O) tại hai điểm ,
A B . Biết thể tích của 2 3 a 15
khối tứ diện O O AB bằng
. Độ dài đường cao của hình trụ bằng 4 A. a . B. 6a .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 55
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ C. 3a . D. 2a .
Câu 90. Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm (O) , (O) có bán kính là R và chiều cao h = R 2
. Gọi A , B lần lượt là các điểm thuộc (O) và (O) sao cho OA vuông góc với  O . B Tỉ số thể
tích của khối tứ diện O
O AB với thể tích khối trụ là: 2 A. 3 . 1 B. 3 . 1 C. 6 . 1 D. 4 . U
Câu 91. Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O) , (O) bán kính bằng a , chiều cao hình trụ gấp SA ÍA
hai lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O) , (O) sao cho H I P
AB = a 6. Tính thể tích khối tứ diện ABO O theo a . ẠL 3 3 Ỏ a a 5 B A. . B. . Ị 3 3 AI BT 3 3 Ộ 2a 2a 5 M C. D. . G 3 3
Dạng 8. Max-min và bài toán thực tế KHÔN ỂĐ
Câu 92. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 3 16 m . Tìm
bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.
Hướng dẫn giải:
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ ( r, h  0 ). 16
Công thức thể tích khối trụ: 2 V = . h S = .
h r = 16  h = . ñ 2 r 16 16 
Diện tích toàn phần hình trụ: 2
S = S + 2S = 2 rh + 2 r 2 2 = 2 r. + 2 r = 2 + r . tp xq ñ   2 rr   HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 56
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ 16  Ta sẽ khảo sát hàm 2 S = 2 + r với r  0. tp    r  2    ( 3 2r −16 16 ) 3 S = 2 − + 2r =
; S = 0  r − 8 = 0  r = 2 (thỏa điều kiện r  0 ). tp   2 2  rtp r Bảng biến thiên: r 0 2 + Stp − 0 + S tp 24
Để việc chế tạo ra cái bồn dầu hình trụ sao cho ít tốn kém nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn
phần của hình trụ đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó r = 2m . Chọn C.
Câu 93. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính
đáy r = 30cm , chiều cao h =120cm . Anh thợ mộc U
chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối SA
trụ như hình vẽ. Gọi V
là thể tích lớn nhất của max ÍA H
khúc gỗ có thể chế tác được. TínhV . max I P ẠL A. 3 V = 0,16 m . B. 3 V = 0,024 m . max max Ỏ B Ị C. 3 V = 0,36 m . D. 3 V = 0,016 m . max max AI B
Hướng dẫn giải: T Ộ
Gọi chiều cao hình trụ được tạo thành là AM = x (c ) m S M G
(0  x  120) và mô hình được cho như hình vẽ. KHÔN
Do hai tam giác SMN SAB đồng dạng (có S chung, Ể Đ h=120 0
SMN = SAB = 90 ), ta có: MN SM MN 120 − =  = x  = x MN 30 − N . M AB SA 30 120 4 x
Vậy khối trụ mới được tạo thành có bán kính = 30 − x MN , r = 30 4 B A đường cao AM = x nên có thể tích: 2  x   x   x  = x V  30 − x =  . 30 − . 30 − . .2       . Chọn D.  4   4   4  2
Cách giải 1: Sử dụng BĐT Cô-si.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 57
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ 3  x x x  30 − + 30 − +  x   x x  
Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có: 4 4 2 3 30 − . 30 − .        = 20 .  4   4  2 3     Do đó: 3 V  2.20 3 3  V
= 16 000 cm = 0,016 m . max
Cách giải 2: Khảo sát hàm số. 2  x   1  Xét hàm số 2 3
V (x) =  30 −
x =  900x −15x +   
x  với 0  x 120 .  4   16  2  3x  x =120 (loaïi) Ta có V (
x) =  900−30x +  = 0   .  16  x = 40 (nhaän) Bảng biến thiên: U x 0 40 120 SA ÍA H V (  x) + 0 − I P ẠL 16 000 Ỏ V (x) B Ị 1 5 AI B V =  cm =  T Dễ thấy 3 3 16 000 0, 016 m . max Ộ M G KHÔN
Câu 94. Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm Ể Đ
cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12, chiều cao bằng 6 , chiều dài
tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó. A. 108 . B. 6480 . C. 502 . D. 504 .
Câu 95. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho
MN PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua 3 trong 4 điểm M , N, , P Q để khối đá
có hình tứ diện MNPQ . Biết MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ = 30 3 dm . Hãy tính thể
tích lượng đá cắt bỏ. A. 3 101,3dm . B. 3 111, 4dm . C. 3 121,3dm . D. 3 141,3dm .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 58
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 96. Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối
quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất là A. h = 3 . R B. R = . h C. h = 2 . R D. R = 2 . h
Câu 97. Một đơn vị sản xuất hộp đựng thuốc dung tích 3
2dm dạng hình trụ có đáy là hình tròn. Nhà
sản xuất chọn bán kính đáy R của hình hộp gần với số nào để ít tốn vất liệu nhất ?
A. R  1,37dm.
B. R  1dm.
C. R  2dm.
D. R  0, 68dm.
Câu 98. Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ
lon là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V mà diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì
bán kính R của đường tròn đáy khối trụ bằng giá trị nào sau đây ? V A. 3 R =  R = V B. . U SA V V ÍA C. R =  R =  H 2 D. 3 2 I P ẠL Ỏ
Câu 99. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 . Tìm bán B Ị
kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0,8 m. B. 1,2 m. AI BTỘM C. 2 m. D. 2,4 m. G Câu 100. Để chứa 3
7(m ) nước ngọt người ta xây một bồn hình trụ có nắp. Hỏi bán kính r của đáy KHÔN
hình trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất. Ể Đ 7 A. 3 r = 2 . B. 3 r =  2 8 9 C. 3 r =  r =  3 D. 3 4
Câu 101. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 50cm chiều
cao h =150cm. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có
dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng
khối trụ có thể chế tác được. Tìm diện tích xung quanh của khối trụ có
thể tích lớn nhất đó ?  A. 2 m . B. 2  m . 2   C. 2 m . D. 2 m . 3 4  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 59
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Câu 102. Cho hình nón (N) có bán kính đáy r = 20cm chiều cao h = 60cm và một hình trụ (T ) nội
tiếp hình nón (N). Thể tích của hình trụ (T ) có diện tích xung quanh lớn nhất bằng A. 3 3000cm . 32000 B. 3 cm . 9 C. 3 3600cm . D. 3 4000cm .
Câu 103. Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC bằng .
a Người ta muốn cắt
tấm bìa đó thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuộn lại thành một hình trụ không đáy như hình vẽ.
Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất ? 2 a 2 a A. B. 2 4 2 2 U a a C. D. SA 12 8 ÍA H
Câu 104. Cho tam giác SOA vuông tại O MN SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh S , A OA I P ẠL
như hình vẽ bên dưới. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình Ỏ B
trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R = O .
A Tìm độ dài của MN
theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất. AI BT hA. MN =  M 2 G h B. MN =  KHÔN 3 Ể Đ h C. MN =  4 h D. MN =  6
Câu 105. Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng nhôm
để đựng rượu có thể tích là 3
V = 28 a (a  0) . Với mục đích tiết kiệm sản suất và mang lại lợi
nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản xuất những chiếc hộp hình trụ có bán kính đáy R sao cho diện tích
nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm R . A. 3 R = a 7 . B. 3 R = 2a 7 . C. 3 R = 2a 14 . D. 3 R = a 14 .
Hướng dẫn giải:
Nhận xét: Diện tích nhôm cần dùng để sản xuất chính là diện tích toàn phần S của hình trụ. tp  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 60
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ 3 28a Thể tích khối trụ: 2 3
V =  R h = 28 a h =
(với h là chiều cao chiếc hộp hình trụ). 2 R 3 28a 3  28a  Ta có: 2 2
S = 2 Rh + 2 R = 2 + 2 R ; 3 S = 2  −
+ 2R = 0  R = a 14 . tp R tp 2  R  Bảng biến thiên:
Vậy khi diện tích nhôm được dùng ít nhất thì bán kính đáy của hộp hình trụ là 3 R = a 14 .
Câu 106. Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có U
chiều cao 18cm và đáy là hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính SA ÍA
1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần chính là than chì và bột gỗ ép, H 1 I P
than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính cm , giá thành 540 ẠL 4 Ỏ B đồng 3
/ cm . Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng 3 / cm . Tính gần Ị
đúng giá của một cái bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu AI BT
chiếm 15,58% giá thành sản phẩm. Ộ M A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. G C. 5000 đồng. D. 3000 đồng. KHÔN Ể
Hướng dẫn giải Đ Chọn A.
Gọi R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều và bán 1 1
kính của lõi than chì. Ta có 2R = 1  R = cm và r = cm . 2 8 2 R 3 1 3 3 3
Suy ra diện tích của lục giác đều là S = 6. = 6. . = . 4 4 4 8
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ lục giác đều. V , V lần lượt là thể tích của khối than chì và 1 2
bột gỗ dùng để làm ra một cây bút chì. 3 3 27 3 1 9 27 3 9 Ta có 3 V = S.h = .18 = cm ; 2 3 V = rh = .  .18 = cm 3
V = V V = − cm . 8 4 1 2 8 32 2 1 4 32  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 61
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ
Do đó, giá nguyên vật liệu dùng để làm một cây bút chì là 540V +100V . 1 2 100  9  27 3 9  100
Giá bán một cây bút chì là: (540V +100V . = 540. +100 − . 10000. 1 2 )   15,58  32 4 32    15,58 
Câu 107. Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa
vừa khít ba quả bóng tennis được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis
có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống chiếm tỉ lệ
a% so với hộp đựng bóng tennis. Số a gần đúng với số nào sau đây? A. 50 . B. 66 . C. 30 . D. 33 .
Hướng dẫn giải U Chọn D. SA ÍA H Đặt ,
h R lần lượt là đường cao và bán kính hình đường tròn đáy của hộp đựng bóng tennis. I P ẠL
Dễ thấy mỗi quả bóng tennis có cùng bán kính R với hình tròn đáy của hộp và h = 6R . Ỏ B Ị 4
Tổng thể tích của ba quả bóng là 3 3
V = 3.  R = 4 R . Thể tích của hộp là 2 3
V =  R h = 6 R ; AI B 1 0 T 3 Ộ M = − =  G
Thể tích phần còn trống của hộp đựng bóng là 3 V V V 2 R . 2 0 1 V 1 KHÔN
Tỉ lệ phần không gian còn trống so với hộp đựng bóng là 2 a = =  0,33 = 33% . Ể Đ V 3 0
Câu 108. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
1m và cạnh BC = x (m) để
làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD
thành hai hình chữ nhật ADNM BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành
phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một
hình tròn để làm đáy của hình trụ trên. Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 62
HÌNH HỌC 12 – MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ A. 1,37 m . B. 1, 02 m . C. 0,97 m . D. 1m .
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có A . B BC =1  1 1 AB = = (m). BC x
Gọi R là bán kính đáy hình trụ gò được, chu vi hình tròn đáy là BC = x (m) . Do đó x x
2 R = x R =
(m); BM = 2R =  1 x
AM = AB BM = − (m). 2  x  2
x   1 x  1
Thể tích khối trụ inox gò được là 2
V =  R h =  . . − = x     ( 2  − x 2 )
 2   x   4 .  2 3 U
Xét hàm số f ( x) = x ( − x ) =  x x , x  0  f ( x) 2
=  − 3x ; f (x) = 0  x = . 3 SA ÍA H    2 3  I P Ta tìm đượ =   = Ạ c M ax f ( x) f . Khi đó đó: x = 1,02 (m) . L   (0;+) 3 9   3 Ỏ B Ị
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 2: MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ AI BTỘ 1A 2B 3B 4B 5D 6A 7B 8C 9B 10D M 11A 12D 13B 14C 15D 16A 17D 18A 19A 20A G 21B 22B 23A 24A 25C 26C 27C 28B 29D 30D 31C 32D 33A 34D 35A 36D 37C 38D 39A 40A KHÔN Ể 41A 42C 43C 44B 45D 46B 47C 48B 49D 50D Đ 51D 52C 53B 54C 55A 56C 57D 58D 59D 60A 61A 62C 63B 64B 65D 66B 67A 68B 69D 70B 71B 72B 73C 74B 75C 76A 77C 78B 79B 80C 81C 82B 83B 84D 85C 86A 87C 88A 89C 90C 91A 92C 93D 94D 95B 96C 97D 98D 99C 100B 101C 102A 103D 104B 105D 106A 107D 108B  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 63
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
BÀI 3. MẶT CẦU VÀ KHỐI CẦU
LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP TOÁN
Mặt cầu và các công thức liên quan Ví dụ minh họa
Mặt cầu: Tập hợp tất cả điểm M
Ví dụ 1. Cho mặt cầu
trong không gian cách điểm O cho
(S) có đường kính là 4a .
trước một khoảng R không đổi
Tìm diện tích của mặt cầu
(R  0) được gọi là mặt cầu tâm O, (S) và thể tích khối cầu tương ứ bán kính R. ng. 
Lời giải: Bán kính của
Ký hiệu: S (O; R) hay mặt cầu (S). 4a = =  (S): R 2a .
Từ hình vẽ, ta có mặt cầu S (O; R) 2
với các đường kính AB = CD = 2R .
Diện tích mặt cầu (S) là: 2 S = 4 R =16 . • (S) Diện tích mặt cầu: 2 S = 4 R .
Thể tích khối cầu (S): U 3 4 R 3 3 4 R 32 a SA
• Thể tích khối cầu: V = . V = = . ÍA 3 (S) H 3 3 I P Ạ
Điểm đối với mặt cầu Ví dụ minh họa L Ỏ
Ví dụ 2. Cho mặt cầu S(O;3) và B Ị
Xét mặt cầu S(O;R)
các điểm A, B thỏa mãn OA =1 , AI B
hay (S) và các điểm A, T
OB = 4,5 . Tìm M thuộc mặt cầu (S) Ộ
B, M (hình vẽ). Ta có: M
sao cho MA + MB bé nhất. G
OA R A nằm bên Lời giải: OA =1 3 = R, trong (S).
OB = 4,5  3 = R nên A nằm trong KHÔN Ể
OM = R M (S ). (S), B nằm ngoài S. Đ • M  ( S ) + , MA MB
OB R B nằm bé nhất ngoài (S).
M = AB  (S ) và M nằm giữa đoạn AB.
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng Ví dụ minh họa
Xét mặt cầu S(O;R) và các mặt Ví dụ 3. Cho mặt cầu (S )
phẳng (P), (Q), ( ) . Ta có:
và mặt phẳng ( P) , biết
d (O,(P)) = R  Mặt phẳng
khoảng cách từ tâm của mặt (S)
(P) tiếp xúc (S); (P) được gọi là cầu đến mặt phẳng
tiếp diện của (S).
(P) bằng a . Mặt phẳng
d (O,(Q))  R  Mặt phẳng
(P) cắt mặt cầu (S) theo
(P) không cắt mặt cầu (S).
giao tuyến là đường tròn có  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 64
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
d (O,( ))  R  Mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S) theo giao
chu vi 2 3 a . Diện tích
mặt cầu (S ) bằng bao
tuyến là một đường tròn (C).
Đường tròn (C) có tâm I là nhiêu?
hình chiếu của O trên ( ) , có Lời giải: Bán kính đường tròn:
bán kính r thỏa mãn 2 3 a = = = 2 2 2 r a 3 ; IO a .
r + OI = R với 2
OI = d (O,( )) . (S) có bán kính: 2 2 Đườ = + =
ng tròn (C) có bán kính R r IO 2a .
Diện tích mặt cầu (S):
lớn nhất khi mặt phẳng ( ) đi qua tâm của mặt cầu (S), khi đó 2 2
S = 4 R =16 a .
r = R OI = 0 hay O I .
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng Ví dụ minh họa Ví dụ 4.
Từ một điểm M nằm ngoài
d , d , d
Xét mặt cầu S(O;R) và ba đường thẳng . 1 2 3 U
mặt cầu (O; R), vẽ hai đường thẳng
Gọi K, H, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên SA
cắt mặt cầu lần lượt tại A, BC, D. ÍA H
a) Chứng minh MA.MB = MC.MD. I P
b) Gọi MO = d. Tính MA.MB theo R ẠL và d. Ỏ B Ị AI BTỘMG
d , d , d . KHÔN 1 2 3 ỂĐ
d (O,d = OK R d 1 )
không cắt mặt cầu (S). 1
Lời giải: a) Xét một mặt phẳng •
chứa hai đường thẳng MA, MB cắt d (O, d
= OH = R d 2 )
tiếp xúc mặt cầu (S). 2
mặt cầu (S) theo một đường tròn (C)
Đường thẳng d còn được gọi là tiếp tuyến của (S); H
ngoại tiếp tứ giác ABDC. 2  
là tiếp điểm của d và (S). Xét MA , D
MCB có: M chung; 2 •
MDA = MBC (góc nội tiếp cùng chắn
d (O, d = OI R d 3 )
cắt mặt cầu (S) tại hai điểm 3
cung AC của đường tròn (C)).   2 Suy ra MA , D MCB đồng dạng  AB
phân biệt (giả sử là A, B). Khi đó: 2 2 OI + = R    MA MD 2   =  M .
A MB = MC.MD . MC MB
với OI = d (O, d3 ) .
b) Gọi N, P là giao điểm của MO với Đặ
mặt cầu (S), N nằm giữa M, O.
c biệt: Nếu d đi qua tâm O của mặt cầu thì đoạn 3 Khi đó: M .
A MB = MN.MP (theo a).
AB lớn nhất và bằng 2R (đường kính mặt cầu).
MN MP = (d R)(d + R) 2 2 . = d R .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 65
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU Vậy: 2 2 M .
A MB = d R .
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Giải thích phương pháp
Mặt cầu ngoại tiếp một hình đa diện là mặt cầu đi
• Vì d là trục của đa giác đáy A A ...A 1 2 n
qua tất cả các đỉnh của của hình đa diện đó.
nên bất kỳ điểm nào thuộc d sẽ cách
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu
đều các đỉnh đa giác đáy. Hay: I d
ngoại tiếp là đa giác đáy của hình chóp đó nội tiếp một  IA = IA = ... = IA (1). 1 2 n đường tròn.
• Vì I (P)  IA = IS (2).
Phương pháp chung xác định tâm và bán kính mặt • Từ (1) và (2) suy ra
cầu ngoại tiếp hình chóp: Xét hình chóp S.A A ...A 1 2 n
IS = IA = IA = ... = IA . 1 2 n có đáy là đa
Vì vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình giác A A ...A 1 2 n
chóp S.A A ...A . 1 2 n nội tiếp một
Đặc biệt: đường tròn.
- Trục của tam giác vuôngBướ
đường thẳng qua trung điểm cạnh c 1: Xác U định O là tâm
huyền và vuông góc mặt phẳng SA chứa tam giác đó. ÍA đường tròn H
- Trục của tam giác đều là đường ngoại tiếp đa I P
thẳng đi qua trọng tâm tam giác ẠL giác đáy.
và vuông góc mặt phẳng chứa tam Ỏ B Bước 2: Kẻ Ị giác đó.
đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt đáy (d
- Trục của hình vuông (hình chữ AI BT
được gọi là trục của đa giác đáy).
nhật) là đường thẳng đi qua tâm Ộ M
Bước 3: Dựng mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh
của hình vuông (hình chữ nhật) và G
bên hình chóp cắt d tại điểm I. Ta có I là tâm mặt cầu
vuông góc với mặt phẳng chứa
S.A A ...A
hình vuông (hình chữ nhật) đó. KHÔN
ngoại tiếp hình chóp . 1 2 n Ể ơ Đ
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc Ví dụ minh họa
Ví dụ 5. Cho tứ diện
OABCOA, OB, OC đôi
Xét tứ diện
một vuông góc và OA = 2, OABC có OA, OB, OC đôi mộ
OB = 3, OC = 5. Tìm diện t
vuông góc nhau.
tích mặt cầu ngoại tiếp tứ Vẽ hình hộp chữ diện đã cho. nhật như hình
Lời giải: Ta có: bên. Mặt cầu (S) 2 2 2 2 + 3 + 5 R = 38 = .
đi qua bốn đỉnh O, A, B, C cũng chính là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của 2 2
hình hộp chữ nhật. Vì vậy (S) có tâm I là trung điểm hai đường Diện tích mặt cầu:
chéo OO, CC ; (S) có bán kính: 2 S = 38 4 R = 4 . = 38 . 4  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 66
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 2 2 2 2 2 OOOC + OC
OC + OA + OB 2 2 2 a + b + c R = = = hay R = . 2 2 2 2
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn một cạnh Ví dụ minh họa
dưới một góc vuông
Ví dụ 6. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCDSA vuông
góc mặt đáy và ABCD là hình vuông cạnh 2,
SA = 2 2 . Diện tích của mặt cầu ấy bằng  bao nhiêu?
Hình 1: Xét hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , AB BC .
Lời giải: U
Ta có: BC AB, BC SA BC ⊥ (SAB)  BC SB . Ta có: AC = 2 2 , SA ÍA Vậy các đỉnh ,
A B cùng nhìn cạnh SC dưới một góc vuông, nên mặt 2 2 = + = H SC SA AC 4 . I P Ta chứng minh được Ạ
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có tâm I là trung điểm của SC, bán L
các đỉnh A, B, D cùng Ỏ SC B kính R = . Ị
nhìn SC dưới một góc 2 0 90 nên mặt cầu ngoại AI BT
Hình 2: Xét hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là tiếp hình chóp Ộ M
hình vuông (hình chữ nhật). S.ABCD có tâm là G
trung điểm I của đoạn
Ta có: BC AB, BC SA BC ⊥ (SAB)  BC SB . SC, có bán kính KHÔN
Hoàn toàn tương tự, ta có: CD SD . Vậy các đỉnh A, B, D cùng nhìn SC 4 Ể Đ R = = = 2 .
cạnh SC dưới một góc vuông, nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 2 SC Diện tích mặt cầu:
S.ABCD có tâm I là trung điểm của SC, bán kính R = . 2 2
S = 4 R =16. ơ
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc mặt đáy
Công thức bán kính
Xét hình chóp S.A A ...A có 1 2 n
Đặt h = SA , r OA . 1 ñ 1
đáy là đa giác A A ...A nội tiếp 1 2 n Ta có: R = IA1
đường tròn tâm O; SA vuông góc 2 2 1 = KA + IK 1
với mặt phẳng đáy. 2 Bướ  
c 1: Dựng trục d của đa giác SA1 2 = + OA   1 A A ...A .  2  1 2 n 2
Bước 2: Trong mặt phẳng (SA , d h 2 1 ) , r . 2 ñ
dựng đường trung trực  của đoạn  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 67
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
SA cắt d tại I (K là trung điểm SA ). Vì I d IA = IA = ... = IA ; 1 1 1 2 n 2 h 2 R r
I   IS = IA .Vậy IA = IA = ... = IA = IS nên I là tâm mặt cầu Vậy: . 1 1 2 n 2 ñ
ngoại tiếp hình chóp S.A A ...A . 1 2 n
Ví dụ 7. Tìm thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và SA = 2a . Tam
giác ABCAC = a và 0 ABC = 30 .
Lời giải: Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
, theo định lí Sin (Xem trang 01), ta ñ có: AC a 2r 2r r a . 0 sin ñ ABC sin30 ñ ñ
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC (với SA vuông góc mặt phẳng đáy) là: 2 2 SA 3 3 2 2a 2 R r a a 2 4 R 8 a 2
. Thể tích khối cầu trên là: V . 2 ñ 2 3 3
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều
Công thức bán kính U
Xét hình chóp đều SA ÍA
S.A A ...A có đáy là đa 1 2 n H I P
giác đều A A ...A nội 1 2 n
Đặt h = SO và L Ỏ
tiếp đường tròn tâm O. Ta
b = SA = SA = ... = SA . B 1 2 n
SO vuông góc với mặt Ta thấy hai tam giác AI B phẳng đáy.
SKI, SOA đồng dạng T 1 Ộ
Bước 1: Nối SO, do SK SI M nên = G
S.A A ...A là hình chóp 1 2 n SO SA1
đều nên SO cũng là trục SK.SA KHÔN 1  SI = Ể
của đá giác đáy A A ...A . SO Đ 1 2 n
Bước 2: Trong mặt phẳng SA1 .SA 2 2 ( 1 SA b SA OSA 2 = 1 = = 1
) , dựng đường trung trực của đoạn
cắt SO tại I (K là . 1 SO 2SO 2h trung điểm SA ). 1 2 b Vậy R = .
I d IA = IA = ... = IA ; I   IS = IA . 1 2 n 1 2h
Vậy IA = IA = ... = IA = IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình 1 2 n
chóp S.A A ...A . 1 2 n
Ví dụ 8. Tìm diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a và cạnh đáy bằng a 2 .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 68
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Lời giải: Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Ta có:
AC = a 2. 2 = 2a OA = a .
Cạnh bên hình chóp: b = 2a . Đường cao hình chóp: h =
SA OA = ( a)2 2 2 2 2 − a = a 3 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: b ( a)2 2 2 2a 3 R = = = . 2h 2a 3 3 2 2  2a 3  16 a Diện tích mặt cầu là: 2
S = 4 R = 4   = .   3 3  
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt
Công thức bán kính
đáy và đa giác đáy nội tiếp đường tròn
Xét hình chóp S.A A ...A 1 2 n
có đáy là đa giác A A ...A U 1 2 n
Đặt d = AB với SA
nội tiếp đường tròn tâm O và
AB = (SA A A A ...A 1 2 ) ( 1 2 n) , ÍA H
mặt bên ( SA A 1
2 ) vuông góc I P r KA , r OA . b 1 ñ 1 ẠL mặt đáy. Ta có: Ỏ B
Gọi K là tâm đường tròn ngoại Ị 2 2
R = IA = OA + OI 1 1
tiếp tam giác SA A , E là trung 1 2 AI B 2 2 T = OA + EK 1 Ộ
điểm A A nên KE A A hay 1 2 1 2 M 2 2 2
= OA + KA EA G
KE ⊥ ( A A ...A 1 1 1 1 2 n ) . 2
Bước 1: Dựng trục d của đa giác A A ...A . 2 2 d KHÔN 1 2 n r r . Ể b ñ 2 Đ
Bước 2: Dựng trục  của S
A A cắt d tại I trong mặt phẳng 1 2 Vậy (d, KE). 2 d
I d IA = IA = ... = IA ; I    IS = IA = IA . 2 2 R r r 1 2 n 1 2 . b ñ 2
Vậy IA = IA = ... = IA = IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình 1 2 n
chóp S.A A ...A . 1 2 n
Ví dụ 9. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 ,
mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy và 0 ASB = 45 .
Lời giải: Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB, ta có: b AB a 2 = 2r r =
= a . Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD, b b 0 ñ sin ASB 2sin 45  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 69
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU AC a 2. 2 suy ra: r a . Gọi d AB
a 2 (với AB = (SAB) ( ABCD) . Bán kính mặt ñ 2 2 2 2 d a a
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 2 2 2 2 2 6 R r r a a . b ñ 2 2 2
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tam giác đều
Xét mặt cầu (S) nội tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC có
cạnh bên bằng b và cạnh đáy bằng a.
Gọi M là trung điểm BC
O là trọng tâm tam giác đều ABC.
Ta có SO là trục của ABC  nên
tất cả điểm thuộc SO sẽ cách đều các mặt bên hình chóp.
Xét tam giác SAM, kẻ tia phân
giác trong góc M cắt SO tại I.
Gọi E là hình chiếu của I trên SM,
khi đó IO = IE hay I cách đều U
mặt đáy và mặt bên (SBC) của hình chóp.Vậy I là tâm mặt cầu (S). SA
Hai tính chất cần biết đề tìm bán kính R: ÍA H
Tính chất 1: IM là phân giác trong góc M của SOM nên I P Ạ SI IO SI + IO SO OM .SO L = = =  IO = = R . Ỏ + + + B SM OM SM OM SM OM SM OM
Tính chất 2: Hai tam giác SEI, SOM đồng dạng nên AI BT SI IE SO R R S . O OM Ộ =  =  S . O OM − . R OM = . R SM R = . M SM OM SM OM OM + SM G
Công thức đặc biệt tìm bán kính R của mặt cầu nội tiếp hình chóp đều: KHÔN • Ta có: Ể Đ 1 1 1 1 V = V +V +V +VV = . R S + . R S + . R S + . R S S . ABC I .SAB I .SAC I .SBC I . ABC S . ABC     3 SAB 3 SAC 3 SBC 3 ABC 3V  3 S ABC V = R S + S + S + SR = S . ABC ( SAB SAC SBC ABC ) . . S + S + S + S SAB SAC SBC ABC
Tổng quát: Hình chóp đều luôn có mặt cầu nội tiếp, và bán kính của mặt cầu này là: 3V R =
, trong đó: V là thể tích khối chóp đều, S là tổng diện tích tất cả các mặt hình chóp tp Stp đó.
Ví dụ 10. Tìm bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a. 3  3V a 2
Lời giải: Gọi bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp là R, ta có: R = với V = V = ; S . ABC S 12 tp  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 70
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 3 a 2 2 3. a 3 a 6 2 S = 4S = 4. = a 3 12 = =  . Suy ra: R . tp ABC 4 2 a 3 12
Mặt cầu nội hình chóp tứ giác đều
Xét mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác
đều S.ABCD
O
tâm của đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Ta có
SO là trục của hình vuông ABCD. Trong tam giác SMN, kẻ tia phân giác trong
góc M cắt SO tại I.
Gọi H là hình chiếu của I trên cạnh SM, khi đó IH = IO hay khoảng cách từ I đến mặt bên và
mặt đáy bằng nhau. Vậy I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp đều S.ABCD, I cũng là tâm U
đường tròn nội tiếp tam giác SMN. SA ÍA
Tính chất cần biết để tìm bán kính R: H I P SI IH SO R R
• Hai tam giác SHI, SOM đồng dạng, suy ra =  = L SM OM SM OM Ỏ B Ị S . O OMS . O OM − . R OM = . R SM R = . AI B OM + SM T Ộ
Công thức đặc biệt tìm bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp đều: M G • 3V R = với V = V ; S = S + S + S + S + S     . S . ABCD tp SAB SBC SCD SAD ABCD S KHÔN tp Ể Đ
Ví dụ 11. Tìm diện tích mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả cạnh bằng a. 3  a 2
Lời giải: Ta có: V = V = ; S . ABCD 6 2 a 3 2 2 S = S + S + S + S + S = 4S + S = 4 + a = a + tp SAB SBC SCD SAD ABCD SAB ABCD ( 3 )1 . 4 3 a 2 3. a ( 6 − 2 )
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABCD là: 6 R = = . 2 a ( 3 + ) 1 4
Diện tích mặt cầu này là: 2
S =  R = ( − ) 2 4 2 3  a .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 71
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều Ví dụ minh họa
Xét mặt cầu ngoại
Ví dụ 12. Tìm thể tích khối cầu ngoại
tiếp bát diện đều
tiếp hình bát diện đều SABCDT có cạnh
SABCDT có cạnh bằng 4 2
a. Tâm O của mặt cầu bằng .
cũng là tâm hình vuông Lời giải:
ABCD cạnh a, vì vậy 4 2. 2
Bán kính mặt cầu là: R = = 4 . bán kính mặt cầu là 2 3 4 R 256 a 2
Thể tích khối cầu là: V = = . R = . 3 3 2 [
Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều Ví dụ minh họa
Xét mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ Ví dụ 13. Tính diện tích
đều ABC.AB C   có cạnh đáy
mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
bằng a và cạnh bên bằng b.
đều có cạnh bên bằng 4 và U
Kẻ trục OO của hai tam giác đáy, cạnh đáy bằng 3. SA khi đó tâm 
I của mặt cầu ngoại
Lời giải: Bán kính mặt ÍA H
cầu ngoại tiếp lăng trụ:
tiếp lăng trụ chính là trung điểm I P 2 2 Ạ 12a + 9b L đoạn OO . R = Ỏ 6 B Bán kính mặt cầu: Ị 2 2 + 2 2 12.3 9.4 7 R = IA = OA + OI = = . AI BT 36 6 Ộ 2 2 2 2   2 2 +
Diện tích mặt cầu là: M a 3  b  3a b =   + = + 12a 9b = G     hay R . 3 7    2  9 4 6 2 S = 4 R = . 9 KHÔN Ể
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật Ví dụ minh họa Đ
Ví dụ 14. Tìm thể tích khối
Xét mặt cầu ngoại tiếp hình
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
hộp chữ nhật ABC .
D AB CD  
nhật có ba kích thước là
có ba kích thước a, b, c.
a, a 2, a 6 .
Đường chéo hình hộp chữ nhật
Lời giải: Đường chéo là: 2 2 2 d = AC =
a + b + c .
hình hộp chữ nhật (cũng là
• Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
đường kính mặt cầu ngoại
chữ nhật có tâm I là trung điểm tiếp hình hộp đó):
đường chéo AC , có bán kính: 2 2 2 d =
a + 2a + 6a = 3a . 2 2 2 + + Bán kính mặt cầu là: d a b c R = = . 2 2 d 3 R = = . 2 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 72
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Đặc biệt: Khi a = b = c thì hình hộp chữ nhật trở thành hình Thể tích khối cầu: 3  
lập phương, có đường chéo 2 2 2 d =
a + a + a = a 3 , bán 3 4 . 3   4 R  2  9 V = = = . d a 3
kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R = = . 3 3 2 2 2 [
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương Ví dụ minh họa
Xét mặt cầu nội tiếp
Ví dụ 15. Tính thể tích khối cầu nội
hình lập phương có
tiếp hình lập phương có cạnh bằng
cạnh bằng a. Khi đó tâm 2a 2 .
I của mặt cầu là trung
Lời giải: Bán kính mặt cầu:
điểm một đường chéo bất 2a 2 = =
kỳ của lập phương, bán R a 2 . 2 a 3 3   kính R = . 4 R 8 a 2
Thể tích khối cầu: V = = . 2 3 3 Ơ U
Mặt cầu ngoại tiếp hình nón Ví dụ minh họa SA
Xét mặt cầu ngoại tiếp hình ÍA H
nón có bán kính đáy r và chiề
Ví dụ 16. Tìm bán kính mặt cầu u I P Ạ
ngoại tiếp hình nón có đường L
cao h. Gọi S là đỉnh và O là tâm Ỏ
sinh bằng 10, đường kính đáy B
đường tròn đáy hình nón,  SAB Ị bằng 16.
là thiết diện qua trục. AI B
Lời giải: T
Kẻ đường kính SE của mặt cầu Ộ
Ta có: l =10, 2r =16  r = 8 . M
thì tam giác SAE vuông tại A. G Chiều cao hình nón: Ta có: 2 2 2
IA = OA + IO 2 2
h = l r = 6 . KHÔN  = + ( − )2 2 2 R r h R
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình Đ 2 2 + 2 2 + 2 2 r + h r h 8 6 25 2 2  = = =
r + h = 2hR R = . nón: R . 2h 2h 2.6 3 ơ
Mặt cầu nội tiếp hình nón Ví dụ minh họa
Xét mặt cầu (S) nội tiếp hình nón có Ví dụ 17. Tìm thể
bán kính đáy là r, đường cao h.
tích khối cầu nội tiếp
Gọi S là đỉnh hình nón và O là tâm hình nón có chiều
đường tròn đáy, thiết diện qua trục là cao bằng 4, bán kính
tam giác SAB. Bán kính R của mặt cầu đáy bằng 3.
(S) cũng là bán kính đường tròn nội tiếp
Lời giải: Bán kính mặt cầu nội tam giác SAB. tiếp hình nón trên: 3.4 3 R = = . 2 2 + + 2 3 3 4  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 73
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Ta có hai tam giác SHI, SOA đồng dạng nên Thể tích khối cầu là: 3 SI IH h R R rh 4 R 9 2 2 =  =
rh Rr = R r + h R = V = = . 2 2 2 2 SA OA + r r h r + r + h 3 2
Công thức liên quan đến Chõm cầu Ví dụ minh họa Ví dụ 18. Tìm diện tích
Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng bất kỳ, ta thu được hai hình
và thể tích chõm cầu khi
chõm cầu với đường tròn đáy là giao tuyến giữa mặt phẳng và mặt
cắt mặt cầu (S) bởi một cầu đó. mặt phẳng, biết rằng chõm cầu có chiều cao bằng 1 và đường kính đáy bằng 3.
Lời giải: Bán kính đáy chõm cầu: 3 =  = 2r 3 r . U 2 SA
Xét hình chõm cầu có bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao h, Diện tích chõm cầu: ÍA 2 H
thuộc mặt cầu bán kính R. Khi đó:  3    13 2 I P S =  1  +    = . Ạ 2 2 L   2    4
• Diện tích chõm cầu: S = 2 Rh =  (h + r ) .  Ỏ B Ị Thể tích chõm cầu: hh 2 2 2    = − = + 2   AI B
• Thể tích khối cầu: V h R   (h 3r ) . .1  3  31 2 T  3  6 V = 1  +3   = . Ộ 6   2    24 M  G
BÀI TẬP MINH HỌA VÀ RÈN LUYỆN KHÔN Ể
Dạng 1. Mặt cầu, khối cầu và các yếu tố cơ bản Đ
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng 2
16 a . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng a 2
A. 2 2a . B. 2a . C. 2a . D. . 2
Hướng dẫn giải: 2 16 a Diện tích mặt cầu 2 2
S = 4 R =16 a . Bán kính mặt cầu là R = = 2a 4 . Chọn C.
Câu 2. Cho khối cầu (S) có thể tích bằng 36 3
cm . Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu ? A. 2 64 cm . B. 2 18 cm . C. 2 36 cm . D. 2 27 cm .
Hướng dẫn giải: 3 4 R Thể tích khối cầu 3 V = 36 
= 36  R = 27  R = 3. 3  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 74
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Diện tích của mặt cầu là 2 2 2
S = 4 R = 4.3 = 36 cm . Chọn C
Câu 3. Diện tích mặt cầu bán kính 2a A. 2 4 a . B. 2 16 a . 2 4 a C. 2 16a . D. . 3
Câu 4. Tính diện tích mặt cầu ( S ) khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4
A. S = 32 .
B. S = 16 .
C. S = 64 .
D. S = 8 .
Câu 5. Một mặt cầu có diện tích xung quanh là  thì có bán kính bằng 3 A. . B. 3 . 2 U 1 SA C. . D. 1. ÍA 2 H I P ẠL
Câu 6. Thể tích của khối cầu có bán kính là 1 bằng: Ỏ  B Ị A. 2 . B. . 3 AI BTỘ 4 C. . D. M 4 . 3 G
Câu 7. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng KHÔN 3 Ể 4 a Đ A. . B. 3 4 a . 3 3  a C. . D. 3 2 a . 3
Câu 8. Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm . A. S = 36 ( 2 cm ) và V = 36 ( 3 cm ) . B. S = 18 ( 2 cm ) và V =108 ( 3 cm ) . C. S = 36 ( 2 cm ) và V =108 ( 3 cm ) . D. S = 18 ( 2 cm ) và V = 36 ( 3 cm ) .
Câu 9. Cho hình tròn đường kính AB = 4cm quay xung quanh .
AB Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 75
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU A. 3 32 cm . B. 3 16 cm . A B 16 32 C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3
Câu 10. Cho mặt cầu (S )
R và mặt cầu (S )
R = 2R . Tỉ số diện tích của 1 có bán kính 1 2 có bán kính 2 1
mặt cầu (S ) và (S ) bằng 2 1 A. 2. B. 4. 1 C. D. 3. 2
Dạng 2. Mặt cầu và bài toán thực tế
Câu 11. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình
trụ như hình vẽ bên. Các kích thước được ghi (cùng đơn vị dm).
Thể tích của bồn chứa bằng A. 2888. B. 9216. U SA C. 3888. D. 2169. ÍA H
Hướng dẫn giải: I P Ạ L Ỏ B Ị AI B
Ta xem thể tích hai nửa bán cầu (hai đầu bồn xăng) cùng bằng thể tích một khối cầu. T Ộ M 3 3 4 R 4 .9 2 2 G
Vì vậy thể tích bồn chứa xăng là: V = + R h =
+.9 .36 = 3888 . Chọn C. 3 3 KHÔN Ể
Câu 12. Một cái chao đèn là một phần của mặt xung quanh của một mặt cầu có bán kính bằng Đ
3dm như hình vẽ. Vật liệu làm chao đèn là thủy tinh có giá 350.000 (đồng/dm2). Hỏi số tiền
(làm tròn đến hàng nghìn) để làm chao đèn trên là bao nhiêu? A. 15.401.000 đồng. B. 7.910.000 đồng. C. 6.322.000 đồng. D. 10.788.000 đồng.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức diện tích chỏm cầu S = 2 hR . 23 3 23
Ta có diện tích chao đèn là : 2
S = 2 hR = 2 . .3 =  (dm ) . 4 2 3 23
Số tiền làm chao đèn là :
.350000  7.910.000 đồng. Chọn B. 2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 76
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Câu 13. Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó A. 629 cm2. B. 1886 cm2. C. 8171 cm2. D. 7700 cm2.
Câu 14. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao 10cm và bán kính đáy bằng 6cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì
nước đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 20 lần. B. 10 lần. C. 12 lần. D. 24 lần.
Câu 15. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3 cm để
múc nước đổ vào trong một thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm. Hỏi người
ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 10 lần. B. 12 lần. C. 20 lần. D. 24 lần. U
Câu 16. Trên cùng một mặt phẳng, cho mô hình gồm một hình vuông ABCD có cạnh 2a và đường SA tròn có đường kính .
AB Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A , B C .
D Diện tích toàn phần của ÍA H
khối tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục MN bằng I P Ạ A. 2 10 a . L Ỏ B  Ị B. 2 7 a . AI B C. 2 9 a . T Ộ M D. 2 8 a . G
Câu 17. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh KHÔN Ể 128 Đ
của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là 3 (m ). 3
Diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước bằng A. 2 50 m . B. 2 64 m . C. 2 40 m . D. 2 48 m .
Câu 18. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban
đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi
sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4, 25cm. B. 4,81cm. C. 4, 26cm. D. 3,52cm.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 77
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Dạng 3. Giao tuyến giữa mặt cầu với mặt phẳng
Câu 19. Cho mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P) , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu ( S ) đến mặt
phẳng ( P) bằng a . Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi
2 3 a . Diện tích mặt cầu ( S ) bằng bao nhiêu? A. 2 12 a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. 2 8 a .
Hướng dẫn giải:
Xét mặt cầu (S) tâm I bán kính R như hình vẽ, mặt phẳng (P) cắt
(S) theo đường tròn tâm H, đường kính AB.  Chu vi đườ C 2 3 a
ng tròn C = 2 r r = = = a 3 2 2 .
Khoảng cách từ I đến (P): d ( I,( P)) = IH = a . U Suy ra R =
r + IH = (a )2 2 2 2 3 + a = 2a . SA ÍA H I P
Vậy diện tích mặt cầu là: S =  R =  ( a)2 2 2 4 4 2
=16 a . Chọn B. ẠL Ỏ B Ị
Câu 20. Cho hình cầu đường kính 2a 3. Mặt phẳng ( )
P cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn AI BT
có bán kính bằng a 2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng ( ) P . Ộ M A. . a G a B. KHÔN Ể 2 Đ C. a 10. D. 2a 5.
Câu 21. Mặt phẳng ( )
P cắt khối cầu tâm O theo đường tròn có bán kính bằng 4cm và khoảng cách
từ O đến mặt phẳng ( )
P bằng 3cm. Bán kính R của mặt cầu bằng A. 3 3cm. B. 5cm. C. 3 2cm. D. 6cm.
Câu 22. Cho mặt cầu (S) tâm I. Một mặt phẳng ( )
P cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi 8 , biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( )
P bằng 3. Tính diện tích S của mặt cầu đã cho.
A. S = 25.
B. S =100.
C. S = 75.
D. S = 50.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 78
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Câu 23. Mặt phẳng ( )
P cắt mặt cầu tâm O theo đường tròn có diện tích bằng 9. Biết rằng chu vi
hình tròn lớn nhất của hình cầu bằng 10. Khoảng cách từ điểm O đến ( ) P bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. 3 32 a
Câu 24. Một khối cầu có thể tích bằng  Mặt phẳng ( )
P cắt khối cầu theo thiết diện là hình 3
tròn có chu vi bằng 2, 4 .
a Tính khoảng cách d từ tâm mặt cầu đến (P) ? A. d = 1, 4 . a B. d = 1,5 . a C. d = 1, 6 . a D. d = 1, 7 . a
Câu 25. Hai khối cầu có cùng bán kính R giao nhau sao cho tâm mặt cầu này nằm trên mặt cầu kia.
Tính bán kính r của đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu ?
A. r = R 2.
B. r = R 3. I1 I2 U 2R R 3 C. r =  D. r =  SA 3 2 ÍA H I P
Dạng 4. Mặt cầu ngoại tiếp (nội tiếp) hình chóp và lăng trụ ẠL Ỏ
Bài toán 1. Hình chóp có các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông B Ị
Cách tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một AI BTỘ góc 0
90 được thực hiện trong phần lí thuyết trang 04 . M G
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh
SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình KHÔN Ể chóp S.ABCD . Đ a 6 a 6 a 6 2a 6 A. . B. . C. . D. . 2 12 4 3
Hướng dẫn giải:
Ta chứng minh được các tam giác SBC, SDC vuông lần lượt tại B
D nên các đỉnh A, B, D cùng nhìn SC dưới một góc 0 90 . Vậy
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm I là trung điểm của SC và bán 2 2 2 2 SC SA + AC 4a + 2a a 6 kính R = = = =
. Chọn A. 2 2 2 2
Bài toán 2. Hình chóp có các cạnh bên vuông góc với mạt đáy  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 79
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Cách tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy được thực
hiện trong phần lí thuyết trang 04, trang 05.
Câu 27. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 0 60 . Tính diện tích
mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC 2 32a 2 8a A. 2 8a  . B.  . C. . D. 2 4a  . 3 3
Hướng dẫn giải: 2  SA  2
Bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp là R = + r  ,  2  ñ
trong đó bán kính đường trong ngoại tiếp đa giác (tam giác) đáy AC a 2 là r = = SA = AC = ñ 2 2 và 0 tan 60 a 6 . U 2 2 SA
a 6   a 2  ÍA Vậy R =   + 
 = a 2 . Diện tích mặt cầu (S) là H  2   2  I P     ẠL 2 2
S = 4 R = 8a  . Ỏ B Ị
Bài toán 3. Hình chóp đều AI BTỘ
Cách tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều được thực hiện trong phần lí thuyết M
trang 05 và trang 06. G
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 . a Tính KHÔN ỂĐ
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25
A. R = 3a .
B. R = 2a . C. = a R .
D. R = 2a . 8
Hướng dẫn giải:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều được tính theo công thức 2 = b R
trong đó b là cạnh bên và h là chiều cao của hình chóp. 2h
Ta có AC = 3a 2. 2 = 6a OA = 3a .
Khi đó: b = a h = SO = SA OA = ( a ) − ( a)2 2 2 2 5 , 5 3 = 4a .
Vậy bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp là 2 2 b 25a 25 = = = a R . Chọn C. 2h 2.4a 8  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 80
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Bài toán 4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy
Cách tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy được thực
hiện trong phần lí thuyết trang 06, trang 07.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 7 21 3 7 21 A. = a V . B. = a V . 54 18 3 4 3 3 4 3 C. = a V . D. = a V . 81 27
Hướng dẫn giải:
Bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD được tính 2 2 2 d
theo công thức R = r + r − ; trong đó r b ñ b là bán kính 4 U SA đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và ÍA H 2 a 3 a 3 I P r = SG = . = b ; Ạ 3 2 3 L Ỏ B Ị
là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD với AI BT AC a 2 Ộ r = = = = ñ ; d AB a. M 2 2 G 2 2 2
a 3   a 2  a a 21 KHÔN R =   +   − = Ể
Bán kính mặt cầu (S) là     . Đ 3 2 4 6     3 3 3 4 R 4  a 21  7 a 21
Thể tích khối cầu (S) là V = =   =   . Chọn A. 3 3 6 54  
Câu 30. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3. A. 3a . B. a 3 . 3a C. 6a . D. . 2
Câu 31. Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi V ; V lần lượt là 1 2 V
thể tích của khối cầu và khối lập phương đó. Tính 1 k = . V2  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 81
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 2  A. k = . B. k = . 3 6   2 C. k = . D. k = . 3 3
Câu 32. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước , a ,
b c nội tiếp một mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó A. S = ( 2 2 2
16 a + b + c ). B. S = ( 2 2 2
a + b + c ). C. S = ( 2 2 2
4 a + b + c ). D. S = ( 2 2 2
8 a + b + c ).
Câu 33. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' có kích thước AB = 4 , a AD = 5 , a AA' = 3 .
a Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu? 5 2a A. . B. 6a . 2 U SA 3 2a ÍA C. 2 3a . D. . H 2 I P ẠL
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Tính thể tích của khối cầu Ỏ B
đi qua các đỉnh của lăng trụ. Ị 1  AI B A. (4a +3b )3 2 2 . B. ( a + b )3 2 2 4 3 . T 18 3 18 3 Ộ M G   C. ( a +b )3 2 2 4 . D. ( a + b )3 2 2 4 3 . 18 3 18 2 KHÔN ỂĐ
Câu 35. Một vật thể đựng đầy nước hình lập phương không có nắp. Khi thả một khối cầu kim loại
đặc vào trong hình lập phương thì thấy khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương
đó. Tính bán kính của khối cầu, biết thể tích nước còn lại trong hình lập phương là 10. Giả sử các
mặt của hình lập phương có độ dày không đáng kể 15 A. 3 12− . 2 9 B. 3 24− . 4 15 C. 3 24− . 4 9 D. 3 12− . 2
Câu 36. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a ,
AA = a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 82
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU a 5 a A. R = . B. R = . 2 2 a 2
C. R = 2a . D. R = . 2
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a 3 ,
BC = 2a , đường thẳng AC tạo với mặt phẳng ( BCC B
 ) một góc 30. Tính diện tích S của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho? A. 2
S = 24 a . B. 2 S = 6 a . C. 2 S = 4 a . D. 2 S = 3 a . U
Câu 38. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC S , A A ,
B BC đôi một vuông góc với nhau và SA SA = , a AB = , b BC = .
c Mặt cầu đi qua S, , A ,
B C có bán kính bằng ÍA H
2(a + b + c) . a + b + c I P A. B. 2 2 2 . Ạ 3 L Ỏ B Ị 1 C. 2 2 2
2 a + b + c . D. 2 2 2
a + b + c . 2 AI BTỘM
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc G
với đáy ( ABCD) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . KHÔN A. 2 8 a . B. 2 a 2 . Ể Đ C. 2 2 a . D. 2 2a .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng 2 43 a 2 19 a A. . B. . 3 3 2 19 a C. . D. 2 13 a . 9
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 83
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 2 172 a 2 76 a A. . B. . 3 3 2 172 a C. 2 84 a . D. 9
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA =12a SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 13a A. R = .
B. R = 6a . 2 5a 17a C. R = . D. R = . 2 2
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) . SA = 5, AB = 3, BC = 4 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 5 2 A. R = . B. R = 5 . U 2 SA ÍA H 5 C. R = . D. R = 5 2 . I P Ạ 2 L Ỏ B Ị
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng ( BCD) = = = AI B , AB 5a , BC 3a CD
4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . T Ộ 5a 2 5a 3 M A. R = . B. R = . G 3 3 KHÔN 5a 2 5a 3 Ể C. R = . D. R = . Đ 2 2
Câu 45. Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện có bán kính bằng: a 2 a 2 A. . B. . 6 4 a 6 a 6 C. . D. . 4 6
Câu 46. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. 2 4 a . B. 2 a . C. 2 2 a D. 2 2 a .
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R = a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 84
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 12 A. a . B. 2a . 5 3 9 C. a . D. a . 2 4
Câu 48. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = a , góc giữa mặt bên
với mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp S.ABC a 3 7a A. . B. . 2 12 7a a C. . D. . 16 2
Câu 49. Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc 0 BAC = 30 và
BC = a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng ( ABC ) và thỏa mãn
SA = SB = SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 0
60 . Tính thể tích V của U SA
khối cầu tâm O theo a . ÍA H 3 32 3 I P A. 3 V =  a . B. 3 V =  a . Ạ 9 27 L Ỏ B Ị 4 3 15 3 C. 3 V =  a . D. 3 V =  a . AI B 27 27 T Ộ M
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có 0
AB = a, ACB = 30 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt G
phẳng vuông góc với đáy ( ABC ) . Tính diện tích mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp S.ABC . mc KHÔN 2  2  Ể 7 a 13 a Đ A. S = . B. S = . mc 3 mc 3 2 7 a C. S = . D. 2 S = 4 a . mc 12 mc
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 2 4 a A. 2 S = 3 a . B. S = . 3 2 7 a C. S = . D. 2 S = 7 a . 3
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 85
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 3 7 21 a 3 7 21 a A. V = . B. V = . 54 18 3 4 3 a 3 4 3 a C. V = . D. V = . 81 27
Câu 53. Cho tứ diện ABCD AB = BC = AC = BD = 2a, AD = a 3 ; hai mặt phẳng ( ACD) và
(BCD) vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 2 64 a 2 4 a A. . B. . 27 27 2 16 a 2 64 a C. . D. . 9 9
Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Biết rằng AB = a, AD = a 3 và ASB = 60 . Tính diện U
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . SA ÍA 2 13 a 2 13 a H A. S = . B. S = . I P 2 3 ẠL Ỏ 2 2 B 11 a 11 aC. S = . D. S = . 2 3 AI BTỘ a 3 M
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC SA =
, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu G 2
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: KHÔN Ể a 13 a Đ A. R = . B. R = . 2 3 a 13 a 13 C. R = . D. R = . 3 6
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi M là trung điểm đoạn BC. Vì các tam giác SBC, ABC đều cạnh a nên a 3 a 3 SM = AM = ; SA =
. Suy ra giác SAM đều. 2 2
Gọi O là tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC (O cũng là trọng tâm tam giác ABC).
Kẻ trục Ox của tam giác ABC (Ox qua O và vuông với (ABC). Trong tam giác SAM, kẻ trung trực
Ey của cạnh SA (E là trung điểm SA); Ey cắt Ox tại I.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 86
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Do tam giác SAM đều nên Ey trùng với trung tuyến ME.
Ta có: I Oy IA = IB = IC; I Ey IA = IS .
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Gọi
R là bán kính mặt cầu này. Xét tam giác AME có 0 AME = 30 nên OI AE 0 tan 30 = = OM ME a 3 a 3 . OM .AE 6 4 aOI = = = . ME a 3 3 6 . 2 2 2 2 Khi đó a a a 13 2 2
R = IA = OA + OI = + = . 3 36 6 U SA ÍA H I P
Dạng 5. Mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp mặt nón, mặt trụ ẠL ỎB
Câu 56. Cho mặt cầu bán kính bằng 5cm, cắt mặt cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện Ị
tạo thành là một đường tròn đường kính 4cm. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo AI BT
và đỉnh là tâm của hình cầu đã cho. Ộ M A. 3  19,18cm . B. 3  19, 20cm . G C. 3  19, 21cm . D. 3  19,19cm . KHÔN Ể
Hướng dẫn giải: Đ
Bán kính mặt cầu R = 5cm, bán kính đường tròn giao tuyến là r = 2cm . Chiều cao khối nón: 2 2 h = R r = 21. 1 4 21 Thể tích khối nón là 2 V = r h =  19,20 3 cm . Chọn B. 3 3
Câu 57. Cho khối cầu tâm O bán kính R . Mặt phẳng ( )
P cách O một khoảng x cắt khối cầu
theo một hình tròn (C). Một khối nón (N) có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết
khối nón (N) có thể tích lớn nhất, khi đó giá trị của x bằng R R A. x =  B. x =  3 2 R 2 3R C. x =  D. x =  2 4
Hướng dẫn giải:  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 87
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Ghi nhớ: Với a, b, c là các số không âm thì 2 3  a + b
a + b + c ab  ; abc . R      2   3  O R
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = . c . x I r
Đặt IO = x thì 2 2 2
r = R x h = x + . R 1 1 2 2 2
V =  r h =  (R x ).(x + R) ( N ) 3 3  3 Cauchy  3  =  32 R 32 R
(2R − 2x).(R + x).(R + x)   V =  6 81 ( N )max 81 a b c R
Dấu " = "  2R − 2x = R + x x =  Chọn A. U 3 SA ÍA H
Câu 58. Cho mặt cầu (S) bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r I P
thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao Ạ
h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ L lớn nhất ? Ỏ B Ị 3R
A. h = R 2. B. h =  2 AI BTỘ R 3 R 2 M C. h =  D. h =  G 2 2
Hướng dẫn giải: KHÔN Ể
Gọi I là trung điểm của OO thì I là tâm mặt cầu (S). Đ 2 h 1 IOA có 2 2 2 2 r = R −  r = 4R h . 4 2
Diện tích xung quanh hình trụ: 2 2 S
= 2 rh =  h 4R h xq(T) 2 2 2 Cauchy h (4R h ) 2 2 2  h .(4R h )  + − = −  O a 2 b I 2 2  h S  2 R S = 2 R . R xq(T) xq(T) max O A r
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2
h = 4R h h = R 2 . Chọn A.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 88
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Câu 59. Cho hình cầu bán kính bằng 10cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện
tạo thành là một đường tròn có chu 16. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm của hình cầu đã cho. A. 3 128 cm . B. 3 126cm . C. 3 136cm . D. 3 132cm .
Câu 60. Cho mặt cầu (S) tâm ,
O bán kính R = 3. Mặt phẳng ( )
P cách O một khoảng bằng 1 và
cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia HO với (S).
Tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C). 32 A. V = 
B. V = 16. 3 16 U
C. V = 32. D. V =  SA 3 ÍA H
Câu 61. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc I P ẠL
với tất cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán Ỏ B kính mặt cầu đó. Ị 10 A. AI BT 3 Ộ M 7 G B. 4 KHÔN Ể 17 Đ C. 4 D. 3.
Câu 62. Cho hình nón có bán kính đáy R = 5 ,
a độ dài đường sinh = 13 .
a Thể tích khối cầu nội tiếp hình nón bằng 3 40 a 3 400 a A. B. 9 27 3 4000 a 3 4000 a C. D. 27 81
Câu 63. Cho khối cầu tâm O bán kính 6. Mặt phẳng ( )
P cách O một khoảng x cắt khối cầu theo
một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có
thể tích lớn nhất, khi đó giá trị của x bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 89
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
A. x = 2.
B. x = 1.
C. x = 3 2. D. x = 6 2.
Câu 64. Cho mặt cầu tâm , O bán kính .
R Xét mặt phẳng ( )
P thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến
là đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có
chiều cao là h với h  .
R Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất ?
A. h = R 3.
B. h = R 2. 4R 3R C. h =  D. h =  3 2
Câu 65. Trong các hình nón nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9, tính bán kính đường tròn đáy r
của hình nón có thể tích lớn nhất ? U
A. r = 4 2.
B. r = 5 2. SA ÍA H
C. r = 6 2.
D. x = 3 2. I P ẠL Ỏ
Câu 66. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 3. Tính thể tích V B Ị của khối trụ này.
A. V = 40. AI B T Ộ
B. V = 20. M G 90
C. V = 36. KHÔN Ể 20 Đ D. V =  3
Câu 67. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính . R Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 4 R . B. 2 2 R . C. 2 2 2 R . D. 2 2 R .
Câu 68. Hình trụ (T ) bán kính đáy bằng 3 ,
R chiều cao bằng 8R có hai đáy nằm trên mặt cầu (S).
Thể tích của khối cầu bằng A. 3 125 R . B. 3 25 R . 3 500 R 3 375 R C. D. 3 4
Câu 69. Cho mặt cầu (S) bán kính R = 2. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay
đổi nội tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 90
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 70. Cho mặt cầu (S) bán kính R = 5. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi
nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h để diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất ?
A. h = 2 2.
B. h = 4 2.
C. h = 5 2.
D. h = 3 2.
Câu 71. Cho mặt cầu (S) bán kính R = 4. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi
nội tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng A. 8. B. 64. C. 32. D. 16.
Câu 72. Cho khối cầu ( S ) tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h
bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. U R 2 SA A. h = . ÍA 2 H I P 2R 3 Ạ B. h = . L 3 Ỏ B Ị
C. h = R 2 . AI BT R 3 Ộ D. h = . M 3 G
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO MẶT CẦU KHÔN ỂĐ
Câu 73. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể tích V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V = 576 2 .
B. V = 144 6 .
C. V = 144. D. V = 576.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ nội tiếp
mặt cầu tâm I (hình vẽ).
Đặt cạnh hình vuông đáy bằng xSO = h (x > 0, h > 0). 2 x 2 x Ta có : 2 OB = , SB = + h . 2 2 SK SO
Xét các tam giác vuông SOB, SKI có : cos S = = SI SB  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 91
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 2 1 1  x  2 2 2 2  SB = S . O SI  .
+ h  = 9h x = 36h − 2h . 2 2  2  1 1 Thể tích khối chóp : 2 V = . h x = h ( 2 36h − 2h ). 3 3 3 1 1
1  h + h + 36 − 2h  Ta có : . h ( 2
36h − 2h ) = . .
h h (36 − 2h)  . = 576 V  576   hay V = 576 . 3 3 3  3  max
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : h = 36 − 2h h =12; x =12 . Vậy V = 576. max
Câu 74. Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 . Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và
cùng thuộc mặt cầu (S) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B DA = DB = DC . Biết thể tích a a
lớn nhất của khối tứ diện ABCD
( a , b là các số nguyên dương và
là phân số tối giản), b b tính a + b . U
A. a + b = 1 173.
B. a + b = 4 081. SA ÍA
C. a + b =128 .
D. a + b = 5 035. H I P ẠL Hướ
ng dẫn giải: Ỏ B Ị Chọn B. AI BT
Gọi H là trung điểm của AC . Vì tam giác ABC vuông cân tại B DA = DB = DC nên Ộ M
DH ⊥ (ABC) và tâm I của mặt cầu (S) thuộc DH . G
Đặt DH = h AH = x ( 0  x  5;5  h 10 ). Ta có ID = IA = 5 và IH = h − 5 . KHÔN ỂĐ
Xét tam giác vuông AIH có 2 2 2 2 2 2 2
AH = AI IH = 25 − (h − 5) = 10h h x = 10h h . 1
Diện tích tam giác ABC là: 2 2 S
= AC.BH = x =10h h . ABC 2 1 1
Thể tích khối tứ diện ABCD là: 2 V = S .DH =
(10h h )h 3 ABC 3 3 1  + + −  = h h ( − h) 1
= h h ( − h) 1 h h 20 2h 4 000 . . 10 . . 20 2  . =   . 3 6 6  3  81 4 000 a Vậy V =
=  a + b = 4 081 ; khi đó max 81 b
h = 20 − h h =10 .  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 92
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
Câu 75. Trên mặt phẳng ( P) cho góc xOy = 60 . Đoạn SO = a SO vuông góc với mặt phẳng
(P) . Các điểm M, N chuyển động trên Ox,Oy sao cho ta luôn có: OM +ON = a . Tính diện
tích của mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện SOMN . 2 4 a 2  a 2 8 a 2 16 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi H , I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OMN và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOMN 2 a 2 2 2 2
R = OH + IH = + OH . 4
Áp dụng định lý sin trong tam giác OMN ta có: U MN MN SA = 2OH OH = . ÍA sin60 3 H I P ẠL
Áp dụng định lý cosin trong tam giác OMN ta có Ỏ B 2 2 2 Ị
MN = OM + ON − 2.OM.O c N osMON 2 2 = + − = + − AI B OM ON OM.ON
(OM ON )2 3OM.ON T Ộ M OM + ON a 2 ( )2 2 2 G
= a −3OM.ON a − 3 = . 4 4 KHÔN 2 2 2 2 2 2 2 Ể a a a a a 2 a a 2 2 2 2 Đ Ta có: MN   3OH   OH  . Khi đó: R = + OH  + = . 4 4 12 4 4 12 3 a
Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SOMN bằng . 3 2 4 a
Diện tích của mặt cầu ( S ) tương ứng là 2 S( ) = 4 R = . S 3
Câu 76. Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón
bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng
ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường 3 kính bằng
chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài 2 là  ( 3 54 3
dm ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng
một nửa của khối cầu đã chìm trong nước. Thể tích nước còn lại trong thùng
có giá trị nào sau đây?  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 93
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU 46 A. 3 ( 3 dm ) . B.  ( 3 18 3 dm ) . 5 46 C. 3 ( 3 dm ) . D.  ( 3 18 dm ) . 3
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Xét một thiết diện qua trục của hình nón như hình vẽ. Hình thang cân
ABCD ( IJ là trục đối xứng) là thiết diện của cái thùng nước, hình
tròn tâm I bán kính IH là thiết diện của khối cầu. Các đường thẳng
AD , BC , IJ đồng qui tại E .
Đặt bán kính của khối cầu là IH = R , bán kính mặt đáy của thùng là
JD = r IB = 3r , chiều cao của thùng là IJ = h . Ta có 1 4 3 3
.  R = 54 3  R = 3 3 ;
h = 2R = 6 3  h = 4 3 . U 2 3 2 SA ÍA
Xé hai tam giác đồng dạng EIBEJC: H I P Ạ EJ JC r 1 1 1 L = =
=  EJ = IJ = .4 3 = 2 3 ; suy ra IE = 6 3 . Ỏ EI IB 3r 3 2 2 B Ị 1 1 1 1 1 1 AI B
Tam giác IAE vuông tại I có: = +  = +  r = 2 . T 2 2 2 2 Ộ IH IA IE 27 9r 108 M G 1 1 208 3
Thể tích của thùng nước là: 2 2
V =  IA .IE −  JD .JE V = . 1 1 KHÔN 3 3 3 ỂĐ 208 3 46 3
Vậy thể tích nước còn lại trong thùng là V = − 54 3 = ( 3 dm ) . 3 3
Câu 77. Cho tứ diện OABC OA = , a OB = ,
b OC = c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r a
bán kính mặt cầu tiếp xúc với bốn mặt của tứ diện. Giả sử a  ,
b a c . Giá trị nhỏ nhất của là r A. 1+ 3 . B. 2 + 3 . C. 3 . D. 3 + 3 .
Hướng dẫn giải:  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 94
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU Chọn D.
Kẻ đường cao AH của tam giác ABC . BC OA Vì 
BC ⊥ (OAH )  BC OH . BC AH
Tam giác OBC vuông tại O có: 1 1 1 bc = +  OH = . 2 2 2 2 2 OH OB OC b + c
Tam giác AOH vuông tại O có: 2 2 2 2 2 2 2 2 b c
a b + b c + c a 2 2 2 2
AH = OA + OH = a +  AH = . 2 2 2 2 b + c b + c 1 1 Tam giác OBC có 2 2
BC = b + c nên 2 2 2 2 2 2 S = AH.BC =
a b + b c + c a . ABC 2 2 U SA
Diện tích toàn phần của hình chóp . O ABC là: ÍA H I P 1 2 2 2 2 2 2 Ạ S = S + S + S + S =
ab + bc + ca + a b + b c + c a . tp OAB OBC OAC ABC ( ) L 2 Ỏ B Ị 1 1
Dễ thấy thể tích khối chóp . O ABC V = abc = S .r . AI BT 6 3 tp Ộ M 2 2 2 2 2 2 a 2S G
ab + bc + ca + a b + b c + c a Suy ra tp = = r bc bc KHÔN Ể 2 2 Đ a a a a = +1+ + +1+ 1+1+1+ 1+1+1 = 3+ 3 . 2 2 c b c b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
Câu 78. Cho hai mặt cầu ( S và ( S cùng tâm O , có bán kính lần lượt là R = 2 và R = 10 . 2 ) 1 ) 1 2
Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh ,
A B nằm trên ( S và hai đỉnh C, D nằm trên ( S . Thể tích lớn 2 ) 1 )
nhất của khối tứ diện ABCD bằng A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .
Hướng dẫn giải: Chọn D.  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 95
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU A I B I A' B' A B O O D' D J C J D C' C
Dựng mặt phẳng ( P) chứa AB và song song với CD , cắt (O; R theo giao tuyến là đường tròn 1 )
tâm I . Dựng mặt phẳng (Q) chứa CD và song song với AB , cắt (O; R theo giao tuyến là 2 )
đường tròn tâm J .
Dựng hai đường kính A B  ,C D
  lần lượt của hai đườn tròn sao cho A B   ⊥ C D
  (Xem hình 1). U SA
Khi đó IJ = d ( AB,CD) = d ( A B  ,C D  ). ÍA H I P Ạ
Xét tất cả các tứ diện có cạnh AB nằm trên ( P) và CD nằm trên (Q) thì ta có: L Ỏ B Ị 1 V = AB CD IJ AB CD A B  C D   IJ =V . ABCD ( ) 1 . . .sin , . . .1     6 6 A B C D AI BTỘ ⊥ M
Do đó ta chỉ cần xét các tứ diện có cặp cạnh đối AB CD và chúng có trung điểm I, J thẳng G
hàng với O (Xem hình 2). KHÔN Ể
Đặt IA = x, 0  x  10; đặt JC = y, 0  y  2 . Ta có: 2 2
OI = 10 − x , OJ = 4 − y . Đ
Khi đó: d ( AB CD) 2 2 ,
= IJ = OI + OJ = 10 − x + 4 − y .
Thể tích khối tứ diện ABCD là: 1 1 V = A . B . CD IJ = .2 . x 2 . yx + − y = xyx + − y ABCD ( 2 2 2 10 4 ) ( 2 2 10 4 ) 6 6 3 2 2 − − Trong đó: 1 14 x 5 y 2 2 2 10 − x = .2. 10 − x  ; 1. 4 − y  . 2 4 2 2 2 24 − x − 2 y 24 − 2 2xy 12 − 2xy Suy ra 2 2
10 − x + 4 − y   = . 4 4 2 −  + −  Ta đượ xy xy xy c: Vxy = xyxy    = . ABCD ( )( ) 2 2 12 2 1 1 2 12 2 . 2 12 2 6 2   3 2 3 2 3 2 2    HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 96
HÌNH HỌC 12 – MẶT CẦU, KHỐI CẦU
0  x  10, 0  y  2  2  10 − x = 2    x = 6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2  4 − y =1   . Vậy maxV = 6 2 . ABCD  y = 3 2 2 x = 2 y
 2xy =12− 2xy 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 3: MẶT CẦU, KHỐI CẦU 1C 2C 3B 4B 5C 6C 7A 8A 9D 10B 11C 12B 13B 14A 15D 16B 17D 18C 19B 20A 21B 22B 23B 24C 25D 26A 27A 28C 29A 30A 31B 32B 33A 34B 35A 36A 37B 38D 39A 40B 41A 42A 43A 44C 45C 46D 47A 48B 49B 50B 51C 52A 53D 54B 55D 56B 57A 58A 59A 60A 61D 62D 63A 64C 65C 66B 67B 68C 69B 70C U 71C 72B 73D 74B 75A 76C 77D 78D SA ÍA H I P ẠL ỎB Ị AI BTỘMG KHÔN ỂĐ  HOÀNG XUÂN NHÀN  ZALO: 0969 343 344 97 HÌNH HỌC 12
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU MỤC LỤC
BÀI 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN ................................................................................trang 01
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 01

Mặt nón, hình nón và các yếu tố liên quan ....................................................................... trang 01
Hình nón cụt và khối nón cụt ............................................................................................. trang 02
Khối ghép được tạo bởi hai hình nón chung đáy ............................................................... trang 02
Thiết diện qua trục của hình nón ....................................................................................... trang 03
Thiết diện vuông góc với trục hình nón ............................................................................. trang 04
Thiết diện qua đỉnh hình nón và không qua trục hình nón ............................................... trang 04
Hình nón ngoại tiếp và nội tiếp hình chóp đều .................................................................. trang 05
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ............................................................................trang 07
Dạng 1. Mặt nón và các yếu tố liên quan ........................................................................... trang 07
Dạng 2. Sự hình thành của mặt nón, hình nón .................................................................. trang 10
Dạng 3. Thiết diện qua trục của hình nón .......................................................................... trang 13
Dạng 4. Thiết diện qua đỉnh và không chứa trục của hình nón ......................................... trang 15
Dạng 5. Thiết diện vuông góc với trục của hình nón ......................................................... trang 19
Dạng 6. Hình nón ngoại tiếp và nội tiếp hình đa diện ....................................................... trang 22
Dạng 7. Max-min và bài toán thực tế ................................................................................ trang 26
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 1: MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN ............................................trang 29
BÀI 2. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ ...................................................................................trang 30
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 30

Mặt trụ và các yếu tố liên quan ......................................................................................... trang 30
Thiết diện vuông góc với trục hình trụ ............................................................................... trang 30
Thiết diện qua trục hình trụ ............................................................................................... trang 31
Hình trụ cụt (hay phiến trụ) ............................................................................................... trang 31
Hình nêm ............................................................................................................................ trang 32
Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều .......................................................................... trang 32
Hình trụ nội tiếp lăng trụ tam giác đều .............................................................................. trang 32
Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tứ giác đều ............................................................................. trang 33
Hình trụ nội tiếp lăng trụ tứ giác đều ................................................................................ trang 33
Hình trụ ngoại tiếp hình nón .............................................................................................. trang 33
Hình trụ nội tiếp hình nón .................................................................................................. trang 34
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ............................................................................trang 34
Dạng 1. Hình trụ và các yếu tố cơ bản ............................................................................... trang 34
Dạng 2. Sự hình thành mặt trụ, khối trụ ............................................................................ trang 37
Dạng 3. Thiết diện qua trục của hình trụ ........................................................................... trang 40
Dạng 4. Thiết diện song song với trục hình trụ .................................................................. trang 42
Dạng 5. Thiết diện nghiêng so với trục hình trụ ................................................................ trang 45
Dạng 6. Hình trụ ngoại tiếp, nội tiếp hình đa diện, hình nón ............................................ trang 49
Dạng 7. Hình đa diện có tất cả cạnh chứa trong hình trụ .................................................. trang 55
Dạng 8. Max-min và bài toán thực tế ................................................................................ trang 56
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 2: MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ ...............................................trang 63
BÀI 3. MẶT CẦU, KHỐI CẦU ...................................................................................................trang 64
PHẦN I. LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ..................................................................trang 64

Mặt cầu và các công thức liên quan .................................................................................. trang 64
Điểm đối với mặt cầu ......................................................................................................... trang 64
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng ...................................................................... trang 64
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng .................................................................. trang 65
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ............................................................................................ trang 66
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc ............................................... trang 66
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có các đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông ....... trang 67
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy .................................. trang 67
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều ..................................................................................... trang 68
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy ......................................... trang 69
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tam giác đều .......................................................................... trang 70
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều ............................................................................. trang 71
Mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều ................................................................................ trang 72
Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều .................................................................. trang 72
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật .............................................................................. trang 72
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương ..................................................................................... trang 73
Mặt cầu nội tiếp hình nón .................................................................................................. trang 73
Công thức liên quan đến chõm cầu ................................................................................... trang 74
PHẦN II. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA VÀ BÀI TẬP ............................................................................trang 74
Dạng 1. Mặt cầu, khối cầu và các yếu tố cơ bản ................................................................ trang 74
Dạng 2. Mặt cầu và bài toán thực tế .................................................................................. trang 76
Dạng 3. Giao tuyến giữa mặt cầu và mặt phẳng ................................................................ trang 78
Dạng 4. Mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp hình chóp và lăng trụ ............................................... trang 79
Dạng 5. Mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón, hình trụ ................................................ trang 87
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO MẶT CẦU .............................................. trang 91
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI 3: MẶT CẦU, KHỐI CẦU ................................................................trang 97