Chuyên đề mặt nón, mặt trụ và mặt cầu – Lê Văn Đoàn Toán 12

Tài liệu gồm 72 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm (có đáp án) thuộc chương trình Hình học 12 chương 2: Mặt nón – Mặt trụ – Mặt cầu.Mời các bạn đón xem.

§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 1 -
CHÖÔNG 2. MAËT NOÙN MAËT TRUÏ MAËT CAÀU
§ 1. MAËT NOÙN
Daïng toaùn 1: Xaùc ñònh caùc yeáu toá cô baûn cuûa khoái noùn

Các yếu tố cơ bản cần nắm vững của khối nón
xq nón
.S r
2
tp xq áy
.S S S r r
đ
2
nón áy
1 1
. .
3 3
V S h r h
đ
Nhớ: Diện tích đường tròn
t
2
S r
đ
và chu vi đường tròn
t
2 ,C r d
đ
2 :d r
đường kính.
1. (Đề minh họa lần 2 – Bộ GD & ĐT năm 2018) Cho khối nón
( )N
có bán kính đáy bằng
3
và diện
tích xung quanh bằng
15 .
Tính thể tích
V
của khối nón
( ).N
A.
12 .V
B.
20 .V
C.
36 .V
D.
60 .
V
Đề có
xq
15S
15r
.3. 15 5.
Mà chiều cao nón:
2 2 2 2
5 3 4.h r
Do đó
2 2 2
nón
1 1
.3 .4 12 .
3 3
V r h
Chọn đáp án A.
2. Một hình nón có chiều cao
3h a
bán kính đáy bằng
.r a
Diện tích xung quanh của hình
nón bằng
A.
2
2 .a
B.
2
3 .a
C.
2
.a
D.
2
2 .a
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
3. Khối nón
( )N
có độ dài đường sinh
2 ,a
đường cao
.h a
Thể tích của khối nón bằng
A.
3
3
a
B.
3
3 .a
C.
3
.a
D.
3
.a
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
4. Cho khối nón có đường sinh bằng
5
và diện tích đáy bằng 9 .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
12 .
B.
24 .
C.
36 .
D.
45 .
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
:
đường sinh.
:h
chiều cao.
:r
bán kính đáy.
: góc ở đỉnh.
Mối liên hệ:
2 2 2
.
h r
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 2 -
5. Một hình nón có diện tích đáy
2
16 dm
và diện tích xung quanh
2
20 dm .
Thể tích của nó bằng
A.
3
16 dm .
B.
C.
3
8 dm .
D.
3
32 dm .
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
6. Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
thể tích khối nón tương ứng
3
3/3.a
Diện tích toàn phần
của hình nón đó bằng
A.
2
3 .a
B.
2
4 .a
C.
2
2 .a
D.
2
.a
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
7. Một hình nón đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
9 .
Đường cao của hình nón đã cho bằng
A.
3.
B.
3.
C.
3/2.
D.
3
3
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
8. Hình nón chiều cao
10 3cm,
góc giữa một đường sinh mặt đáy bằng
60 .
Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
A.
2
50 3 cm .
B.
2
200 cm .
C.
2
100 cm .
D.
2
100 3 cm .
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
9. Cho hình nón có chiều cao
3cm,
góc giữa trục và đường sinh
60 .
Thể tích khối nón đó bằng
A.
3
27 cm .
B.
3
18 cm .
C.
3
3 cm .
D.
3
9 cm .
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
10. Thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là
90 ,
bán kính hình tròn đáy là
a
bằng
A.
3
3
a
B.
3
.a
C.
3
2 .a
D.
3
3
a
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 3 -
11. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của ta được thiết diện một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
2 .a
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
2.a
B.
2
3.a
C.
2
.a
D.
2
2 .a
Do
SAB
vuông cân nên
.
2
AB
h r a
Đường sinh
2 2 2 2
2.h r a a a
2
xq
. . 2 2.S r a a a
Chọn đáp án A.
12. Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông câncạnh huyền
bằng
2.a
Thể tích của khối nón bằng
A.
3
.a
B.
3
. 2
12
a
C.
3
. 2.a
D.
3
. 7.a
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
13. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
.a
Diện tích toàn
phần của hình nón bằng
A.
2
(2 2) .
a
B.
2
3 .a
C.
3
2 .a
D.
2
(1 2)
2
a
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
14. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinhđộ dài bằng
.a
Thể tích của khối nón tương ứng bằng
A.
3
.a
B.
3
. 2
12
a
C.
3
2 .a
D.
3
. 2.a
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
15. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một tam giác đều
cạnh bằng
2 .a
Thể tích của khối nón bằng
A.
3
3 .a
B.
3
.a
C.
3
2 3 .a
D.
3
3 /3.a
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
16. Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
120
cạnh bên bằng
.a
Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
2
3/2.
a
B.
2
3.a
C.
2
.a
D.
2
2 3.a
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 4 -
K
H
O
S
B
A
Thiết diện khi cắt hình nón bởi mặt phẳng
( )P
qua đỉnh, nhưng không qua trục, ta cần nhớ:
Thiết diện luôn là tam giác cân
.SAB
Khoảng cách từ tâm của mặt đáy đến
( ),P
tức
( ,( )) .d O SAB OK
Khi đó
2 2 2
2 2
1 1 1 .SO OH
OK
OK SO OH
SO OH
Diện tích của thiết diện, tức
1
. .
2
SAB
S SH AB
17. (Đề tham khảo lần 1 Bộ GD & ĐT m 2020) Cho hình nón chiều cao bằng
2 5.
Một mặt
phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
9 3.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32 5
3
B.
32 .
C.
32 5 .
D.
96 .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
18. Cho hình nón có chiều cao bằng
3 2.
Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện tam giác đều diện tích bằng
8 3.
Thể tích của khối nón được giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
A.
13 2 .
B.
14 2 .
C.
12 2 .
D.
21 .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
19. Cho hình nón tròn xoay chiều cao
20cm,h
bán kính đáy
25cm.r
Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12cm.
Diện tích
của thiết diện đó bằng
A.
2
500cm .
B.
2
400cm .
C.
2
300cm .
D.
2
406cm .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
20. Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng
2 .a
Mặt phẳng
( )P
đi qua
S
cắt
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3 .AB a
Khoảng cách từ tâm của đáy đến
( )P
bằng
A.
5/5.a
B.
.a
C.
2.a
D.
2 5
5
a
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 5 -
21. (Đề thi THPT QG năm 2017 đề 105) Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
AB a
30 .ACB
Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
bằng
A.
3
3
a
B.
3
3 .a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
3
a
Tam giác vuông
ABC
vuông tại
A
có:
3
tan 30
3
AB r a
AC h h
3.h a
Do đó
3
2
1 3
. 3
3 3
a
V a a
Chọn đáp án D.
22. Cho hình tam giác
AB C
vuông tại
A
60ACB
và cạnh góc vuông
2AC a
quay quanh
cạnh
AC
tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A.
2
16 3.a
B.
2
8 3.a
C.
2
2 .a
D.
2
4
3.
3
a
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
23. Cho tam giác
ABC
3,AB
4AC
5.BC
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay tam
giác
ABC
quanh cạnh
AC
bằng
A.
12 .V
B.
11 .V
C.
10 .V
D.
13 .
V
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
24. Cho tam giác
OAB
vuông tại
O
3,OA
4.OB
Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành
khi quay tam giác
OAB
quanh
OA
bằng
A.
36 .
B.
20 .
C.
26 .
D.
52 .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
25. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng
a
quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Thể
tích của khối tròn xoay đó bằng
A.
3
4
a
B.
3
2 .a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
24
a
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 6 -
26. Tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
cạnh huyền là
2.
Quay tam giác
ABC
quanh trục
BC
thì
được khối tròn xoay có thể tích là
A.
2 .
B.
2 .
C.
2
.
3
D.
4
.
3
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
27. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
2.a
Quay hình vuông này xung quanh đường chéo
,BD
ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
3
2 2
3
a
B.
3
3 2.a
C.
3
2 2.a
D.
3
3 2
2
a
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
28. Cho tam giác
ABC
vuông tại
, ,A AB a
3.AC a
Quay tam giác đó quanh đường thẳng
BC
ta được khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay này bằng
A.
3
2
a
B.
3
2 .a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
a
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
29. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3 , 4 .AB a AC a
Khi tam giác
ABC
quay quanh đường
thẳng
BC
ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng
A.
3
.V a
B.
3
2 .a
C.
3
3 .V a
D.
3
48
5
a
V
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
30. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
.a
Quay hình vuông này xung quanh đường chéo
,AC
ta
thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
3
2
6
a
B.
3
3 2.a
C.
3
2 2.a
D.
3
2 2.a
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 7 -
Daïng toaùn 2: Khoái noùn ngoaïi tieáp, noäi tieáp khoái ña dieän

1) Tâm O và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp đa giác thường gặp
Hình vuông
2
AC
R
Hình chữ nhật
2
AC
R
Tam giác đều
2 2 . 3 . 3
3 3 2 3
AB AB
R AG AM
Tam giác vuông
2
BC
R AO
2) Tâm O và bán kính r của đường tròn nội tiếp đa giác thường gặp
Hình vuông:
2
DC
r
Hình thoi
.OAOB
r OH
AB
Tam giác đều
1 . 3
3 6
AB
r MG AM
Tam giác vuông
2
b c a
r
O
D C
A
B
O
B
A
D
C
O
=
G
M
C
A
B
O=
M
B
A
C
r
O
D C
A
B
r
H
O
B
C
A
D
G=O
M
C
A
B
c
b
a
r
O
B
A
C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 8 -
1. Cho hình lập phương cạnh
1 cm.
Một hình nón đỉnh là tâm mt mặt của hình lặp phương, đáy
hình nón ngoại tiếp mặt đối diện với mặt chứa đỉnh. Thể tích của khối nón bằng
A.
3
cm .
6
B.
3
cm .
2
C.
3
6 cm .
D.
3
cm .
3
Từ hình vẽ, ta có chiều cao
1h SO
và bán kính
1. 2
2 2
AC
r AO
2
2 3
1 1 2
. .1 cm .
3 3 2 6
V r h
Chọn đáp án A.
2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
.a
Một hình nón đỉnh tâm hình vuông
A B C D
và có đường tròn đáy ngoại tiếp
.ABCD
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
2
3 .a
B.
2
2 .a
C.
2
3 /2.
a
D.
2
6 .a
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
3. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
6,AB
8,AD
12.AA
Một hình nón có đỉnh
là tâm hình chữ nhật
A B C D
và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ nhật
.ABCD
Thể tích
khối nón tương ứng bằng
A.
125 .
B.
75 .
C.
100 .
D.
200 .
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh bằng
2 .a
Thể tích khối nón đỉnh là tâm hình
vuông
A B C D
và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.a
C.
3
2 .a
D.
3
4
.
3
a
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
5. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
cạnh bên bằng
2 .a
Tính
diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh tâm
O
của hình vuông
A B C D
đáy hình
tròn nội tiếp hình vuông
?ABCD
A.
2
17.
a
B.
2
3 17.
a
C.
2
17/4.
a
D.
2
2 17.
a
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 9 -
M
G
D
C
A
B
G
B
S
A
C
M
6. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
.a
Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
A
đường tròn đáy
là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
A.
2
3
.
3
a
B.
2
.a
C.
2
3 .a
D.
2
2 3 .a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
7. (THPT QG 2017 – Mã đề 102) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
3 .a
Diện tích xung quanh của hình
nón đỉnh
A
và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
A.
2
6 .a
B.
2
3 3 .a
C.
2
12 .a
D.
2
6 3 .a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
8. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên
2 .SA a
Thể tích của khối
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
3
.a
B.
3
33
27
a
C.
3
6
a
D.
3
2 .a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
9. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều có cạnh
a
bằng
A.
2
4
a
B.
2
2.a
C.
2
.a
D.
2
3
6
a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
10. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
đường cao bằng
6 .a
Thể tích khối nón nội
tiếp hình chóp đó bằng
A.
3
9
a
B.
3
6
a
C.
3
.a
D.
3
4
a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 10 -
B
A
O
M
S
D
C
11. (Đề THPT QG năm 2017 – đề 101) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
các cạnh đều bằng
2.a
Thể tích khối nón có đỉnh
S
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
bằng
A.
2
2
6
a
B.
3
2
2
a
C.
3
.a
D.
3
6
a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
12. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tất cả các cạnh bằng
3.
Tính diện tích xung quanh của
hình nón đáy đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABCD
chiều cao bằng chiều cao của hình
chóp ?
A.
9
2
B.
9 2
4
C.
9 .
D.
9 2
2
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
13. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
cạnh
bên bằng
4a
bằng
A.
2
2 2 .a
B.
2
4 .a
C.
2
3 .a
D.
2
2 .a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
14. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh bên
SA
bằng
2a
SA
tạo đáy góc
45 .
Thể tích
khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác
ABCD
bằng
A.
3
3
a
B.
3
2 .a
C.
3
6
a
D.
3
2
2
a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
15. Cho hình chóp tgiác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên hợp với đáy một góc
60 .
Hình nón có đỉnh là
,S
đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
ABCD
có diện tích xung quanh bằng
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 11 -
h
x
O
A.
2
1,5 .a
B.
2
6.a
C.
2
( 7 1)
4
a
D.
2
7
4
a
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
16. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Cho hình nón
( )N
có đường sinh tạo với đáy một góc
60 .
Mặt phẳng qua trục của
( )N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp
1.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
9 3 .
B.
9 .
C.
3 3 .
D.
3 .
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
17. Cho hình nón
( )N
đường sinh tạo với đáy góc
60 .
Mặt phẳng qua trục của
( )N
cắt
( )N
được
thiết diện là tam giác có chu vi đường tròn nội tiếp bằng
4 .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
72 3 .
B.
24 .
C.
24 3 .
D.
72 .
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
18.
Cho hình nón đỉnh
,O
chiều cao
.h
Một khối nón khác đỉnh tâm
I
của đáy đáy
một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh
I
lớn nhất
thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu ?
A.
2
h
B.
3
h
C.
2
3
h
D.
3
3
h
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
19.
Cho một hình nón đỉnh
S
bán kính đáy bằng
5cm,
đường sinh bằng
15cm.
Cho
AB
là một
đường kính của đường tròn đáy. Một con kiến bò từ đỉnh
A
trên hình nón đến một điểm thuộc
đoạn thẳng
SB
(tham khảo hình vẽ). Quãng đường ngắn nhất mà con kiến bò được bằng
A.
10cm.
B.
13cm.
C.
12cm.
D.
14cm.
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 12 -
30
10
30
10
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho khối nón có chiều cao bằng
24
cm,
độ dài đường sinh bằng
26
cm.
Thể tích của khối nón
tương ứng bằng
A.
1600
3
3
cm .
B.
1600
3
cm .
C.
800
3
cm .
D.
800
3
3
cm .
Câu 2. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và đường cao bằng
3 ?a
A.
2
2 ( 3 1).a
B.
2
3.a
C.
2
( 3 1).a
D.
2
2 ( 3 1).a
Câu 3. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
60 ,
diện tích xung quanh bằng
2
6 .a
Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A.
3
3 2
4
a
B.
3
2
4
a
C.
3
3 .a
D.
3
.a
Câu 4. Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên
4
lần giảm chiều cao của hình nón đó đi
8
lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A. Tăng
2
lần.
B. Tăng
16
lần.
C. Giảm
16
lần.
D. Giảm
2
lần.
Câu 5. Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
AB a
3.AC a
Tính độ dài đường
sinh
của hình nón có được khi quay
ABC
xung quanh trục
?AB
A.
a
B.
2 .a
C.
3 .a
D.
2 .a
Câu 6. Tính diện tích vải
S
cần để may một cái có hình dạng kích thước (cùng đơn vị đo)
được cho bởi hình vẽ bên dưới (không kể riềm, mép) ?
A.
350 .S
B.
400 .S
C.
450 .S
D.
500 .S
Câu 7. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng
a
quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay.
Thể tích của khối tròn xoay đó bằng
A.
3
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
24
a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 13 -
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
1 cm,AC
2 cmAB
M
trung điểm của
.AB
Quay tam giác
BMC
quanh trục
AB
ta được khối tròn xoay. Gọi
V
S
lần lượt là thể tích
và diện tích của khối tròn xoay đó. Chọn mệnh đề đúng ?
A.
1
3
V
( 5 2).S
B.
V
( 5 2).S
C.
1
3
V
( 5 2).S
D.
V
( 5 2).S
Câu 9. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền
bằng
2.a
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
2
4
a
B.
3
7
3
a
C.
3
12
a
D.
3
2
12
a
Câu 10. Cho một hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng
8cm,
bán kính đáy bằng
6cm.
Cắt hình nón đã
cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón
( )N
đỉnh
S
đường sinh bằng
4cm.
Thể tích của khối nón
( )N
bằng
A.
3
768
cm .
125
B.
3
786
cm .
125
C.
3
2304
cm .
125
D.
3
2358
cm .
125
Câu 11. Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng bán kinh đáy bằng
2 .a
Mặt phẳng
( )P
đi qua
S
cắt đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
2 3 .AB a
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy
đến
( )P
bằng
A.
3.a
B.
.a
C.
2
2
a
D.
2 5
5
a
Câu 12. Cho nửa hình tròn tâm
,O
đường kính
.AB
Người ta ghép hai bán kính
,OA
OB
lại tạo thành
mặt xung quanh của hình nón. Góc ở đỉnh của hình nón đó bằng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 13. Cho hình nón đỉnh
S
đường tròn đáy tâm
,O
điểm
A
thuộc đường tròn đáy. Tsố
giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy là
2.
Tính đo của góc
?SAO
A.
60 .SAO
B.
30 .SAO
C.
120 .SAO
D.
45 .SAO
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 14 -
Câu 14. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
O
O
lần lượt tâm của hình vuông
ABCD
.A B C D
Gọi
1
V
thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh trung điểm của
OO
đáy là
đường tròn ngoại tiếp hình vuông
;ABCD
2
V
thtích khối trụ tròn xoay hai đáy hai
đường tròn nội tiếp hình vuông
ABCD
.A B C D
Tỉ số thể tích
1
2
V
V
bằng
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
3
Câu 15. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
.a
Hình nón
( )N
đỉnh
A
đường tròn đáy
đường tròn ngoại tiếp tam giác
.BCD
Thể tích của khối nón ( )N bằng
A.
3
3
27
a
B.
3
6
27
a
C.
3
6
9
a
D.
3
6
27
a
Câu 16. Cho hình nón đỉnh
,S
đáy đường tròn nội tiếp tam giác
.ABC
Biết rằng
12 ,AC a
10 ,AB BC a
góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )SAB
( )ABC
bằng
45 .
Thể tích của khối
nón đã cho bằng
A.
3
3 .a
B.
3
9 .a
C.
3
27 .a
D.
3
12 .a
Câu 17. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
,a
diện tích mỗi mặt bên bằng
2
.a
Thể tích
khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp hình vuông
ABCD
bằng
A.
π
3
15
24
a
B.
π
3
15
8
a
C.
π
3
15
12
a
D.
π
3
15
18
a
Câu 18. Tính thể tích
V
của khối có
2
mặt là tam giác cân bằng nhau,
5
mặt hình chữ nhật và hai mặt
là hình vuông với các kích thước cùng đơn vị đo được cho như hình vẽ ?
A.
12150 v( tt).V đ
B.
9450 ( t).vtV đ
C.
10125 v( tt).V đ
D.
11125 v( tt).V đ
Câu 19. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân công bội bằng
2
thể tích của khối hộp đó bằng
1728.
Tìm ba kích thước đó ?
A.
2; 4; 8.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 15 -
B.
8; 16; 32.
C.
6; 12; 24.
D.
2 3; 4 3; 8 3.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3.
Cạnh bên tạo với đáy một
góc
60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
9 2
2
B.
9 3
2
C.
9 6
2
D.
3 6
2
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
( )SA ABC
tam giác
SBC
đều cạnh
a
nằm trong mặt
phẳng hợp với mặt phẳng đáy một góc
60 .
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3 3
16
a
B.
3
3
16
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
32
a
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
4
biết
diện tích tam giác
A BC
bằng
8.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2 3.
B.
4 3.
C.
6 3.
D.
8 3.
Câu 23. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
.a
Mặt phẳng
( )AB C
tạo với
mặt đáy góc
60 .
Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3 2 .a
B.
3
3 3
8
a
C.
3
3 3
4
a
D.
3
3
8
a
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
, , SA SB SC
đôi một vuông góc
.SA SB SC a
Gọi
, B C
lần lượt hình chiếu vuông góc của
S
trên
,AB
.AC
Thể tích của hình chóp
.S AB C
bằng
A.
3
48
a
B.
3
12
a
C.
3
6
a
D.
3
24
a
Câu 25.
Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60cm
thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn hàn ba miếng tôn
đó để được ba cái phễu hình nón. Thể tích của mỗi cái phễu đó bằng
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 16 -
A.
16000 2
3
lít.
B.
16 2
3
lít.
C.
16000 2
3
lít.
D.
160 2
3
lít.
Câu 26.
Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2 .a
Mặt phẳng qua
AB
trung
điểm
M
của
SC
cắt hình chóp theo thiết diện chu vi bằng
7 .a
Thể tích của khối nón
đỉnh là
S
và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác
ABCD
bằng
A.
3
2 6
9
a
B.
3
6
3
a
C.
3
2 3
3
a
D.
3
2 6
3
a
Câu 27.
Cho hình nón
( )N
có đường cao
SO h
bán kính đáy bằng
,R
gọi
M
điểm trên đoạn
,SO
đặt
,OM x
0 x h
. Gọi
( )C
thiết diện của mặt phẳng
( )P
vuông góc với trục
SO
tại
M
với hình nón
( ).N
Tìm
x
để thể tích khối nón đỉnh
O
đáy là
( )C
lớn nhất ?
A.
2
h
x
B.
2
2
h
x
C.
3
2
h
x
D.
3
h
x
Câu 28.
Một cái phễu dạng hình nón, chiều cao của phễu
20cm.
Người ta đổ một ợng nước
vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng
10cm
(hình H1). Nếu bịt kín miệng
phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá
trị nào sau đây ?
A.
0,87cm.
B.
10cm.
C.
1, 07cm.
D.
1, 35cm.
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ
1.D 2.D 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9.D 10.A
11.D 12.C 13.A 14.D 15.D 16.B 17.A 18.C 19.C 20.C
21.D 22.D 23.B 24.D 25.B 26.D 27.D 28.A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 17 -
O'
O
h
h
r
r
§ 2. MAËT TRUÏ

Daïng toaùn 1: Xaùc ñònh caùc yeáu toá cô baûn cuûa khoái truï
xq
2 .S rh
2
tp xq áy
2 2 2 .S S S rh r
đ
2
tru áy
. .V S h r h
đ
1. Cho khối trụ
( )T
bán kính đáy bằng
4
diện tích xung quanh bằng
16 .
Tính thể tích
V
của
khối trụ
( ).T
A.
32 .V
B. 64 .V
C.
16 .V
D.
8 .V
Ta có:
xq
16 2 16S rh
2 .4. 16h
2 .h
Thể tích khối trụ
( )T
2 2
tru áy
. .4 .2 32 .V S h r h
đ
Chọn đáp án A.
2. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 101) Tính thể tích
V
của khối trụ có bán kính đáy
4r
chiều cao
4 2.h
A.
128 .V
B.
64 2 .V
C.
32 .V
D.
32 2 .V
xq
S
..............................
tp
S
..............................
tru
V
.............................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
3. Cho hình trụ có bán kính đáy là
3
và thể tích bằng
18 .
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
18 .
B.
36 .
C.
12 .
D.
6 .
xq
S
..............................
tp
S ..............................
tru
V
.............................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
4. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3, chiều cao là
6 3
bằng
A.
9 36 3.
B.
18 36 3.
C.
18 18 3.
D.
6 36 3.
xq
S
..............................
tp
S
..............................
tru
V
.............................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
5. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103)
Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
50
độ
dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy ?
A.
5 2 .r
B.
5.r
C.
5 .r
D.
5 2
2
r
xq
S
..............................
tp
S
..............................
tru
V
.............................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
O'
O
h
h
r
r
:h
chiều cao
đường sinh.
:r
bán kính đáy.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 18 -
6. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
4 ,AB a
3 .BC a
Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
3
12 .a
B.
3
16 .a
C.
3
4 .a
D.
3
8 .a
Do thiết diện qua trục là hình chữ nhật
ABCD
nên:
4
2 .
2 2
AB a
r a
3 .h BC a
Thể tích trụ:
2 2 3
.(2 ) .3 12 .V r h a a a
Chọn đáp án A.
7. Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh
.a
Diện tích toàn phần của hình trụ
đã cho bằng
A.
2
2 .a
B.
2
3
2
a
C.
2
4 .a
D.
2
3 .a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
8. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
4
thiết diện qua trục của một hình vuông.
Thể tích của khối trụ bằng
A.
3 .
B.
2 .
C.
4 .
D.
.
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
9. Cho một khối trụ, thiết diện qua trục một hình vuông chu vi
8 .a
Thể tích của khối trụ đã
cho bằng
A.
3
3 .a
B.
2 3
2 .a
C.
3
.a
D.
3
2 .a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
10. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
,a
mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện
tích bằng
2
8 .a
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
4 .a
B.
2
8 .a
C.
2
16 .a
D.
2
2 .a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
11. Một cái tục lăn sơn nước dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy
5cm,
chiều
dài lăn
23cm
như hình vẽ bên dưới. Sau khi lăn trọn
15
vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng
một diện diện tích bằng
A.
2
1725 cm .
B.
2
3450 cm .
C.
2
1725 cm .
D.
2
862,5 cm .
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 19 -
r
h
h
h
M
D
C
O
A
O'
B
C
D
M
I
O'
O
B
A
r
h
h
h
M
D
C
O
A
O'
B
Mặt phẳng
( )P
song song với trục, cắt hình trụ là một hình chữ nhật:
ABCD
là hình chữ nhật (hoặc hình vuông):
( ;( )) ( ;( ))d O P d O ABCD OM
với
M
trung điểm
.AB
.h OO AD BC
Trong tam giác
OMA
vuông tại
M
có:
2
2 2 2 2
( ,( ))
2
AB
OA OM MA d O P
Diện tích của thiết diện:
. . .
ABCD
S ABCD AB h
Mặt phẳng
( )P
cắt trục mà điểm cắt ở hai đường tròn đáy lần lượt là
, A B
, C D
với
ABCD
hình chữ nhật hoặc hình vuông thì:
Tâm
I
của hình chữ nhật (hoặc hình vuông) là trung điểm
.OO
Góc giữa
( )P
và đáy là
(( );( )) (( );( )) .P O ABCD O IMO
Góc giữa trục và đáy là
( ;( )) .OO O OIM
Trong tam giác
OMC
vuông tại
M
ta có:
2
2 2 2 2 2
2
DC
OC r OM MC OM
Lại có trong tam giác
IOM
vuông tại
O
nên có
2 2
2 2 2
2 2
BC h
OM IM IO
12. (Đề minh họa lần 2 thi THPT năm 2020 – Câu 44) Cho hình trụ có chiều cao bằng
6 .a
Biết khi cắt
hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng
3 ,a
thiết
diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
216 .a
B.
3
150 .a
C.
3
54 .a
D.
3
108 .a
Theo đề có
6h OO AB a
3 .OM a
Trong tam giác
OAM
vuông tại
M
có:
2
2 2 2
3 2.
2
AB
r MA OM OM a
Suy ra
2 2 3
(3 2) .6 108 .V r h a a a
Chọn đáp án D.
13. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng
( )P
vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông
có diện tích bằng
16
. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng
( )P
bằng
3.
Thể tích
khối trụ đã cho bằng
A.
2 3 .
B.
52
3
C.
52 .
D.
13 .
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 20 -
C
D
M
I
O'
O
B
A
14. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục của trụ một khoảng bằng
3
a
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng
2
4 .a
Thể tích của khối trụ bằng
A.
3
7 7 .a
B.
3
7 7
.
3
a
C.
3
3 .a
D.
3
8 .a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
15. Cho hình trụ đường cao
5cm,h
n kính đáy
3cm.r
t mặt phẳng
( )P
song song với
trục của hình trụ, cách trục
2cm.
Diện tích thiết diện của hình trụ với
( )P
bằng
A.
2
5 5cm .
B.
2
6 5cm .
C.
2
3 5cm .
D.
2
10 5cm .
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
16. Một khối trụ có bán kính đáy
5,r
khoảng cách giữa hai đáy
4.h
Mặt phẳng
( )P
song song
với trục cắt khối trụ theo một thiết diện là hình vuông. Khoảng cách từ trục đến
( )P
bằng
A.
3.
B.
41.
C.
29.
D.
21.
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
17. Cho hình trụ chiều cao bằng
2.a
Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trlấy hai điểm
, ,A B
trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm
, C D
sao cho
ABCD
hình vuông
( )ABCD
tạo với đáy của hình trụ góc
45 .
Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
3
3 .a
B.
3
3 2 .a
C.
3
3 2
2
a
D.
3
3 2 .a
Ta có:
2 2
2.V r h a r
cần tìm bán kính
?
r
Tam giác
IOM
vuông cân
O
(vuông có góc
45 ) :
2
2 2 2
OO h a
OM OI
2 2
.IM OM OI a MC
Do đó:
2 2
6
2
a
r OC OM MC
3
( )
3 2
2
H
a
V
18. Cho hình trụ
( )T
có hai đường tròn đáy với tâm lần lượt là
O
.O
Xét hình chữ nhật
ABCD
, A B
cùng thuộc
( )O
, C D
cùng thuộc
( )O
sao cho
3,AB a
2 ,BC a
đồng thời
( )ABCD
tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc
60 .
Thể tích của khối trụ bằng
A.
3
2 3.a
B.
3
3/9.a
C.
3
3/3.a
D.
3
3.a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 21 -
19. Cho hình trụ
( )T
có hai đường tròn đáy với tâm lần lượt là
O
.O
Xét hình vuông
ABCD
, A B
cùng thuộc
( )O
, C D
cùng thuộc
( )O
,AB a
đồng thời
( )ABCD
tạo với mặt
phẳng đáy hình trụ góc
45 .
Thể tích của khối trụ bằng
A.
3
3 2
16
a
B.
3
3 2.a
C.
3
2 2.a
D.
3
2
16
a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
20. Cho hình trụ
( )T
có bán kính đáy bằng
,a
đường sinh bằng
2 .a
Trên hai đường tròn đáy tâm
O
O
lần lượt lấy hai điểm
, A B
sao cho góc giữa hai đường thẳng
OA
O B
bằng
60 .
Cắt
mặt trụ bởi mặt phẳng song song với trục và đi qua
AB
được một thiết diện có diện tích bằng
A.
2
2 3
3
a
B.
2
.a
C.
2
2 .a
D.
2
2 3 .a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
21. Cho hình trụ
( )T
bán kính chiều cao đều bằng
2 2.
Một hình vuông
ABCD
hai cạnh
AB
CD
lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh
AD
BC
không phải đường
sinh của hình trụ
( ).T
Diện tích hình vuông
ABCD
bằng
A.
20.
B.
12 2.
C.
40 2
3
D.
10 2.
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
22. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
5
khoảng cách giữa hai đáy bằng
7.
Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng
3.
Tính diện tích
S
của thiết diện
được tạo thành ?
A.
56.
B.
28.
C.
7 34.
D.
14 34.
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 22 -
Moät soá tröôøng hôïp xoay hình thöôøng gaëp trong khoái troøn xoay
Lưu ý. Xoay hình phẳng quanh trục nào thì đó là trục đối xứng và ta lấy đối xứng các điểm còn li qua trục.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
23. Trong không gian cho hình chữ nhật
ABCD
, 5.AB a AC a
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ khi quay đường gấp khúc
BCDA
xung quanh trục
.AB
A.
2
xq
2 .S a
B.
2
xq
4 .S a
C.
2
xq
2 .S a
D.
2
xq
4 .S a
Khi xoay quanh
,AB
được hình trụ có
h AB a
và bán kính đáy là
,r BC
với:
2 2
( 5) 2 .r BC a a a
2
2 2. .2 . 4 .
xq
S rh a a a
Chọn đáp án B.
24. Cho hình vuông
ABCD
quay quanh cạnh
AB
tạo ra hình trđộ dài của đường tròn đáy bằng
4 .a
Tính theo
a
thể tích
V
của hình trụ này.
A.
3
2 .V a
B.
3
4 .V a
C.
3
8 .V a
D.
3
8
3
a
V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
25. Cho hình chữ nhật
ABCD
cạnh
4,AB
2.AD
Gọi
, M N
trung điểm các cạnh
AB
.CD
Cho hình chữ nhật
ABCD
quay quanh trục
MN
ta được hình trụ tròn xoay thể tích
V
bằng bao nhiêu ?
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 23 -
A.
32 .V
B.
16 .V
C.
8 .V
D.
4 .V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
26. Trong không gian, cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
,D
đdài các cạnh
,AD a
5 ,AB a
2 .CD a
Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trục
?AB
A.
3
5 .V a
B.
3
6 .V a
C.
3
3 .V a
D.
3
11 .V a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
27. Trong không gian, cho hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
D
3AB
1.DC AD
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang
ABCD
xung
quanh trục
.DC
A.
2 .V
B.
7
3
V
C.
3 .V
D.
4
3
V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
28. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
,D
,AD CD a
2 .AB a
Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
.CD
Thể tích khối tròn xoay thu được bằng
A.
3
7
3
a
B.
3
.a
C.
3
4
3
a
D.
3
5
3
a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
29. Cho hình thang vuông
ABCD
độ dài hai đáy
2 , 4 ,AB a DC a
đường cao
2 .AD a
Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
AB
thu được khối tròn xoay
( ).H
Tính thể tích
V
của khối
( ).H
A.
3
8 .V a
B.
3
20
3
a
V
C.
3
16 .V a
D.
3
40
3
a
V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 24 -
30. Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1,AB
đáy lớn
3,CD
cạnh bên
2.AD
Quay
hình thang quanh đường thẳng
.AB
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành ?
A.
3 .V
B.
4
3
V
C.
7
3
V
D.
5
3
V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
31. Cho lục giác đều
ABCDEF
có cạnh bằng
4.
Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng
.AD
Thể
tích
V
của khối tròn xoay được sinh ra bằng
A.
32 .V
B.
128
3
V
C.
111
2
V
D.
64 .V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
32. Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao
200cm,
đdày của thành ống
15cm,
đường kính của ống
80cm
(như hình vẽ). Tính lượng tông cần phải đổ ống thoát
nước đó ?
A.
3
0,195 m .
B.
3
0,18 m .
C.
3
0,14 m .
D.
3
m .
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
33. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là
( ), ( ).O O
Biết thể tích khối nón có đỉnh là
O
đáy là hình tròn
( )O
3
.a
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
3
2 .a
B.
3
4 .a
C.
3
10
3
a
D.
3
3 .a
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 25 -
34. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
( ; )O R
( ; ),O R
với
2.OO R
Xét hình nón có đỉnh
,O
đáy là hình tròn
( ; ).O R
Gọi
1
,S
2
S
lần t là diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích
xung quanh của hình nón. Tỉ số
1 2
/S S
bằng
A.
2 6
3
B.
3/2.
C.
6
6
D.
4
3
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
35. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là
2 ,R
độ dài đường sinh
17R
và hình trụ có chiều
cao và đường kính đáy đều bằng
2 ,R
lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích
V
của phần khối
trụ không giao với khối nón (không tính phần nón nhô ra ngoài).
A.
3
5
.
12
V R
B.
3
1
.
3
V R
C.
3
4
.
3
V R
D.
3
5
.
6
V R
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
36. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm theo
.OA OB
Khi đó tỉ
số tổng thể tích của hai hình nón
( )
n
V
và thể tích hình trụ
( )
t
V
bằng
A.
1
4
B.
2
5
C.
1
2
D.
1
3
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
37. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối
( )H
như hình vẽ bên dưới. Biết rằng thiết
diện một hình elip độ dài trục lớn bằng
10,
khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt
đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt
8
14
(xem hình vẽ).
Tính thể tích
( )H
V
của
( ).H
A.
( )
192 .
H
V
B.
( )
275 .
H
V
C.
( )
704 .
H
V
D.
( )
176 .
H
V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
B
A
R
O
h
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 26 -
38. Cắt một khối trụ cao
18cm
bởi một mặt phẳng, ta được khối hình dưới đây. Biết rằng thiết diện
một elip, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt
đáy nhất lần lượt
8cm
14cm.
Tính tỉ số thể tích của hai khối được chia ra (khối nhỏ chia
khối lớn).
A.
2
11
B.
0,5.
C.
5
11
D.
7
11
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
39. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều kích thước
1,5m 8m.
Tấm tôn thứ nhất được chế tạo
thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp thiết diện cắt ngang là một hình vuông
chiều cao
1, 5m.
Tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trụ không đáy, không nắp
cũng chiều cao
1,5m.
Gọi
1 2
, V V
theo thứ tự thể tích của khối hộp chữ nhật thể tích
của khối trụ. Tỉ số
1 2
/V V
bằng
A.
1
2
3
V
V
B.
1
2
4
V
V
C.
1
2
2
V
V
D.
1
2
.
V
V
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
40. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước
6m 8m.
Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành
một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông và có chiều
cao
6m.
Tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trkhông đáy, không nắp cũng chiều
cao
6m.
Gọi
1 2
, V V
theo thứ tự thể tích của khối hộp chữ nhật thể tích của khối trụ. Tỉ số
1 2
/V V
bằng
A.
1, 5 .
B.
3 .
C.
2 .
D.
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 27 -
Daïng toaùn 2: Khoái truï ngoaïi tieáp, noäi tieáp khoái ña dieän

1. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
.a
Gọi
S
là diện tích xung quanh hình trụ
có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
.A B C D
Diện tích
S
bằng
A.
2
.a
B.
2
2 .a
C.
2
3 .a
D.
2
2
2
a
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
2. (Đề thi minh họa lần 3 Bộ GD & ĐT năm 2017) Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp hình
lập phương có cạnh bằng
.a
A.
3
4
a
B.
3
.a
C.
3
2 .a
D.
3
2
a
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
3. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2 ,AB a
3AD a
4 .AA a
Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
. .ABCD A B C D
A.
3
144
13
a
B.
3
13 .a
C.
3
24 .a
D.
3
13 .a
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
4. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2 ,AB AD a
3 2.AA a
Tính diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
A.
2
7 .a
B.
2
16 .a
C.
2
12 .a
D.
2
20 .a
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
5. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104) Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
8,
AD
6,CD
12.AC
Diện tích toàn phần của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD
A B C D
bằng
A.
576 .
B.
10(2 11 5) .
C.
26 .
D.
5(4 11 4) .
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 28 -
6. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng
1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
2
B.
4
C.
.
D.
3
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
7. Cho hình lập phương có cạnh bằng
40cm
một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
1 2
, S S
lần lượt diện tích toàn phần của hình lập phương
và diện tích toàn phần của hình trụ. Giá trị của
1 2
S S
2
(cm )
bằng
A.
4(2400 ).
B.
2400(4 ).
C.
2400(4 3 ).
D.
4(2400 3 ).
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
8. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
,a
chiều cao là
.h
Tính thể
tích
V
của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
A.
2
9
a h
V
B.
2
3 .V a h
C.
2
.V a h
D.
2
3
a h
V
Gọi
G
trọng tâm
.ABC
ABC
tam giác đều
nên
G
là tâm đường tròn ngoại tiếp.
Do ABC đều nên
2 2 3 3
3 3 2 3
a a
AG AM
Suy ra
2
2
3
a h
V R h
Chọn đáp án D.
9. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều
tất cả các cạnh bằng
1.
A.
xq
2 3
3
S
B.
xq
2 3
3
S
C.
xq
3.S
D.
xq
3
S
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
10. Lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên bằng
3a
và có hai đáy là hai
tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ
( ).T
Tính thể tích
V
của khối trụ
( ).T
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 29 -
A.
3
.V a
B.
3
3 .V a
C.
3
6 .V a
D.
3
3 3 .V a
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
11. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
tam giác
ABC
vuông cân tại
,B
2AB a
cạnh
bên
6.AA a
Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
4 6.a
B.
2
4 .a
C.
2
2 6.a
D.
2
6.a
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
12. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên bằng
2 .a
Thể tích của hình
trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng
A.
3
2 .a
B.
3
6
a
C.
3
.a
D.
3
12
a
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
13. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
3,a
cạnh bên bằng
4 .a
Thể tích của hình
trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng
A.
3
18
a
B.
3
2 .a
C.
3
.a
D.
3
12
a
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
14. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
cạnh đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
với
6 , 8AB a AC a
12 .AA a
Thể tích của hình trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng
A.
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
48 .a
D.
3
48
5
a
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 30 -
15. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
cạnh bên
2 .AA a
Tam giác
ABC
vuông tại
A
2 3.BC a
Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này ?
A.
3
2 .V a
B.
3
4 .V a
C.
3
8 .V a
D.
3
6 .V a
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
16.
Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích
V
cho trước. Mối quan hệ
giữa bán kính đáy
R
chiều cao
h
của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất
A.
3 .h R
B.
.R h
C.
2 .h R
D.
2 .R h
Cần nhớ: Xem lại k
thuật tách ghép Cauchy
chuyên đề hàm số.
Lời giải. Ta có
2
2
V
V R h h
R
Diện tích toàn phần của hình trụ là
2 2
tp
2
2 2 2 2 .
V
S R Rh R R
R
Cauchy
3
2 2 2
3
2 3 2 3 2
V V V V
R R V
R R R R
3
2
tpmin
3 2S V
khi
2
2 2 .
V
R R h
R
17.
Một đơn vị sản xuất hộp đựng thuốc dung tích
3
2dm dạng hình trụ đáy hình tròn. Nhà
sản xuất chọn bán kính đáy
R
của hình hộp gần với số nào để ít tốn vất liệu nhất ?
A.
1, 37dm.
R
B.
1dm.R
C.
2dm.R
D.
0,68dm.
R
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
18.
Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy
30cmr
chiều cao
120cm.h
Anh thợ mộc
chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi
V
thể tích lớn nhất
của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính
.V
A.
3
0,16 m .
V
B.
3
0, 024 m .
V
C.
3
0, 36 m .
V
D.
3
0, 016 m .
V
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 31 -
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho hình trụ
( )T
chiều cao bằng
5
diện tích xung quanh bằng
30 .
Thể tích khối trụ
( )T
bằng
A.
30 .
B.
75 .
C.
15 .
D.
45 .
Câu 2. Một cái trục lăn sơn nước dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy
6
cm,
chiều dài lăn là
25
cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn
10
vòng thì trục lăn tạo nên bức
tường phẳng một diện tích là
A.
1500
2
cm .
B.
150
2
cm .
C.
3000
2
cm .
D.
300
2
cm .
Câu 3. Cho hình nón
( )N
bán kính đáy bằng
3
diện tích xung quanh bằng
15 .
Tính thể tích
V
của khối nón
( )N
A.
12 .
B.
20 .
C.
36 .
D.
60 .
Câu 4. Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi
60
cm, diện tích đáy
900
cm
2
. Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật kích thước bao nhiêu đlàm
thân nồi đó ? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài
60
cm, chiều rộng
60
cm.
B. Chiều dài
900
cm, chiều rộng
60
cm.
C. Chiều dài
180
cm, chiều rộng
60
cm.
D. Chiều dài
30
cm, chiều rộng
60
cm.
Câu 5. Cho
hình chữ nhật
ABCD
,AB a
2 .AD a
Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay
hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
bằng
A.
3
4 .a
B.
3
4
3
a
C.
3
2 .a
D.
3
.a
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
,A
2 .AB a
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác ABC quanh cạnh AB bằng
A.
3
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
8 2
3
a
Câu 7. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
với
2 2 2 .AB BC AD a
Quay hình thang
miền trong của quanh đường thẳng chứa cạnh
.BC
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay
được tạo thành.
A.
3
4
3
a
V
B.
3
5
3
a
V
C.
3
.V a
D.
3
7
3
a
V
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 32 -
Câu 8. Cho lục giác đều
ABCDEF
cạnh bằng
4.
Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng
.AD
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được sinh ra.
A.
16 .V
B.
128 .V
C.
32 .V
D.
64 .V
Câu 9. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của hình trụ với
4 ,AB a
5 .AC a
Thể tích khối trụ bằng
A.
3
16 .a
B.
3
12 .a
C.
3
4 .a
D.
3
8 .a
Câu 10. Một hình trụ bán kính đáy bằng
5
khoảng cách giữa hai đáy bằng
7.
Cắt khối trbởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng
3.
Tính diện tích
S
của thiết
diện được tạo thành.
A.
56.S
B.
28.S
C.
7 34.S
D.
14 34.S
Câu 11. Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
.a
Tính theo
a
thể tích
V
của khối trụ đó.
A.
3
2
a
V
B.
3
4
a
V
C.
3
.V a
D.
3
2 .V a
Câu 12. Cho hình lập phương có cạnh bằng
40
cm
một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi
1
,S
2
S
lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập
phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Giá trị của tổng
1 2
S S
bằng
A.
2
4(2400 )cm .
B.
2
2400(4 )cm .
C.
2
2400(4 3 )cm .
D.
2
4(2400 3 )cm .
Câu 13. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông cân
cạnh huyền bằng
6.a
Thể tích của khối nón đó bằng
A.
3
6
4
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
6
a
D.
3
6
2
a
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
.h
Tính thể tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
9
a h
V
B.
2
9
a h
V
C.
2
3
a h
V
D.
2
3 .V a h
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
2,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
góc giữa cạnh bên
SC
đáy bằng
60 .
Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn
ngoại tiếp hình vuông
ABCD
và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp
. .S ABCD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 33 -
A.
4 6 .V
B.
2 6
3
V
C.
2 6 .V
D.
4 3
3
V
Câu 16. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng
2
36 .a
Tính thể
tích
V
của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
3
27 3 .V a
B.
3
81 3 .V a
C.
3
24 3 .V a
D.
3
36 3 .V a
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy
của hình trụ theo hai dây cung song song
, MN M N
thỏa
6.MN M N
Biết rằng tứ giác
MNN M
có diện tích bằng
60.
Chiều cao của hình trụ bằng
A.
4 2.
B.
4 5.
C.
6 5.
D.
6 2.
Câu 18. Cho một hình trụ bán kính đáy bằng
a
chiều cao bằng
2a
. Một hình nón đáy trùng
với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ
dài đường sinh của hình nón là
A.
5.a
B.
.a
C.
2 .a
D.
3 .a
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, 2 .A BC a
Mặt bên
SBC
là tam giác vuông cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của
khối chóp
. .S ABC
A.
3
.V a
B.
3
2
3
a
V
C.
3
2
3
a
V
D.
3
3
a
V
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh với
,AB a
2 ,AD a
60 .BAD
Hai mặt phẳng
( )SAB
( )SAD
cùng vuông góc với đáy, góc giữa
SC
và mặt
đáy bằng
60 .
Tính thể tích
V
của khối chóp
. .S ABCD
A.
3
21 .V a
B.
3
7 .V a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 34 -
C.
3
2 21 .V a
D.
3
2 7 .V a
Câu 21. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm
240cm,
người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng
50cm,
theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu
1
V
là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và
2
V
là tổng thể tích của hai thùng gò
được theo cách 2. Tính tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
1.
V
V
B.
1
2
2.
V
V
C.
1
2
1
2
V
V
D.
1
2
4.
V
V
Câu 22. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
,B
,AB a
3AD a
BC x
với
0 3 .x a
Gọi
1
,V
2
V
lần lượt thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng
BC
.AD
Tìm
x
để
1
2
7
5
V
V
A.
2 .x a
B.
3 .x a
C.
5 .x a
D.
.x a
Câu 23. Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cạnh
3 .a
Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
. ,S ABCD
biết góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )ABCD
bằng
60 .
A.
3
9 3 .V a
B.
3
18 15 .V a
C.
3
18 3 .V a
D.
3
9 15
2
a
V
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bằng
2.a
Tính thể tích khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
.ABCD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 35 -
A.
2
2
6
a
V
B.
3
2
2
a
V
C.
3
2
a
V
D.
3
6
a
V
Câu 25. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
4.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ có một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.ABCD
A.
xq
16 2
3
S
B.
xq
8 2 .
S
C.
xq
16 3
3
S
D.
xq
8 3 .
S
Câu 26. Một hộp sữa hình trụ có thể tích
V
(không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn.
Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì đtốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy
R
và đường
cao
h
bằng
A.
.h R
B.
2 .h R
C.
3 .h R
D.
2 .h R
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân với
120 ,BAC
.AB AC a
Mặt phẳng
( )AB C
tạo với đáy một góc
60 .
Tính thể tích
V
của khối lăng
trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V
B.
3
9
8
a
V
C.
3
8
a
V
D.
3
3
4
a
V
Câu 28. Cho hình chóp
. ,S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
2.SA SB SC SD a
Tính thể
tích
V
khối chóp
. .S ABCD
A.
3
3
3
a
V
B.
3
6
9
a
V
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 36 -
C.
3
6
6
a
V
D.
3
6
12
a
V
Câu 29. Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn
( ),O
( )O
bán kính bằng
,a
chiều cao hình trụ gấp hai
lần bán kính đáy. Các điểm
,A
B
tương ứng nằm trên hai đường tròn
( ),O
( )O
sao cho
6.AB a
Thể tích khối tứ diện
ABOO
theo
a
bằng
A.
3
3
a
B.
3
5
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2 5
3
a
Câu 30. Cho tam giác vuông cân
ABC
2AB AC a
hình chữ nhật
MNPQ
với
2MQ MN
được xếp chồng lên nhau sao cho
,M
N
lần lượt trung điểm của
,AB
AC
(như hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục
,AI
với
I
trung điểm
PQ
bằng
A.
3
11
6
a
B.
3
5
6
a
C.
3
11
8
a
D.
3
17
24
a
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ
1.D 2.A 3.A 4.A 5.A 6.B 7.B 8.D 9.B 10.A
11.A 12.B 13.A 14.C 15.A 16.B 17.D 18.A 19.D 20.B
21.B 22.D 23.D 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.A 30.D
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 37 -
§ 3. MAËT CAÀU

Daïng toaùn 1: Xaùc ñònh caùc yeáu toá cô baûn cuûa khoái caàu
Diện tích mặt cầu
2
4 .S R
Thể tích khối cầu
3
4
.
3
V R
1. Cho khối cầu
( )S
có thể tích bằng
36
3
cm .
Diện tích mặt cầu
( )S
bằng bao nhiêu ?
A.
2
64 cm .
B.
2
18 cm .
C.
2
36 cm .
D.
2
27 cm .
Cần nhớ:
2
m/c
4 .S R
3
k/c
4
3
V R
3
3
kc
4
36 36 27 3.
3
R
V R R
Diện tích của mặt cầu là
2 2 2
mc
4 4 .3 36 cm .S R
Chọn đáp án C.
2. Mặt cầu
( )S
có diện tích bằng
20 ,
thể tích khối cầu
( )S
bằng
A.
20 5
3
B.
20 5.
C.
20 3.
D.
4 5.
Ghi công thức:
m/c
................
S
k/c
................
V
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
3. Mặt cầu
( )S
có diện tích bằng
36 ,
thể tích khối cầu
( )S
bằng
A.
9 .
B.
36 .
C.
13
9
D.
27 .
Ghi công thức:
m/c
................
S
k/c
................
V
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
4. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước
được ghi (cùng đơn vị dm). Thể tích của bồn chứa bằng
A.
2888 .
B.
9216 .
C.
3888 .
D.
2169 .
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
5. Một người dùng mt cái ca hình bán cầu bán kính là
3cm
để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao
10cm
và bán kính đáy bằng
6cm.
Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
20
lần.
B.
10
lần.
C.
12
lần.
D.
24
lần.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
R
M
O
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 38 -
B
A
6. Một người dùng mt cái ca hình bán cầu bán kính là
3
cm để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao
3cm
và bán kính đáy bằng
12cm.
Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
10
lần.
B.
12
lần.
C.
20
lần.
D.
24
lần.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
7. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là
15cm,
đường kính đáy là
6cm,
lượng nước ban đầu
trong cốc cao
10cm.
Thả vào cốc nước
5
viên bi hình cầu cùng đường kính
2cm.
Hỏi sau
khi thả
5
viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu
cm
? (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
A.
4,25cm.
B.
4, 81cm.
C.
4,26cm.
D.
3,52cm.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
8. Cho hình tròn đường kính
4cmAB
quay xung quanh
.AB
Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành bằng
A.
3
32 cm .
B.
3
16 /3cm .
C.
3
16 cm .
D.
3
32 /3cm .
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
9. Trên cùng một mặt phẳng, cho mô hình gồm một hình vuông
ABCD
có cạnh
2a
và đường tròn
đường kính
.AB
Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm của
.,AB CD
Diện tích toàn phần của khối
tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục
MN
bằng
A.
2
10 .a
B.
2
7 .a
C.
2
9 .a
D.
2
8 .a
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
10. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
nội tiếp trong đường tròn tâm ,O
AD
đường kính của
đường tròn tâm
.O
Thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên dưới)
quay quanh đường thẳng
AD
bằng bao nhiêu ?
A.
3
23 3
216
a
B.
3
3
24
a
C.
3
20 3
217
a
D.
3
20 3
217
a
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 39 -
11. Cho hình cầu đường kính
2 3.a
Mặt phẳng
( )P
cắt hình cầu theo thiết diện hình tròn có bán
kính bằng
2.a
Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
( ).P
A.
.a
B.
2
a
C.
10.a
D.
2 5.a
Bán kính hình cầu
2 3.R IA a
Thiết diện là hình tròn có bán kính
2.r HA a
Khoảng cách từ tâm
I
đến
( )P
d IH
2 2 2 2
( 3) ( 2) .d R r a a a
Chọn đáp án A.
12. Mặt phẳng
( )P
cắt khối cầu tâm
O
theo đường tròn có bán kính bằng
4cm
và khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )P
bằng
3cm.
Bán kính
R
của mặt cầu bằng
A.
3 3cm.
B.
5cm.
C.
3 2cm.
D.
6cm.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
13. Cho mặt cầu
( )S
tâm
.I
Một mặt phẳng
( )P
cắt mặt cầu
( )S
theo giao tuyến đường tròn
chu vi
8 ,
biết khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )P
bằng
3.
Tính diện tích
S
của mặt cầu đã
cho.
A.
25 .S
B.
100 .
S
C.
75 .S
D.
50 .
S
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
14. Mặt phẳng
( )P
cắt mặt cầu tâm
O
theo đường tròn diện tích bằng
9 .
Biết rằng chu vi hình
tròn lớn nhất của hình cầu bằng
10 .
Khoảng cách từ điểm
O
của đến
( )P
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
15. Cho mặt cầu
( )S
tâm
,I
bán kính
5.R
Một đường thằng
cắt
( )S
tại hai điểm
, M N
phân biệt nhưng không đi qua
.I
Đặt
2 .MN m
Với giá trị nào của
m
thì diện tích tam giác
IMN
lớn nhất ?
A.
3 2.
B.
10.
C.
5.
D.
5 2
2
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
M
N
I
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 40 -
Daïng toaùn 2: Maët caàu ngoaïi tieáp – noäi tieáp nh noùn, hình truï

16. Cho hình cầu bán kính bằng 5cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành là một đường tròn đường kính
4cm.
Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm của hình cầu đã cho.
A.
3
19,18cm .
B.
3
19,20cm .
C.
3
19,21cm .
D.
3
19,19cm .
Theo đề, ta có
5cm, 2cm.R r
Chiều cao khối nón:
2 2
h R r
21.
Thể tích khối nón là
2
1 4 21
19,20
3 3
V r h
3
cm .
Chọn đáp án B.
17. Cho hình cầu bán kính bằng
10cm,
cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành một đường tròn có chu
16 .
Tính thể tích khối nón đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh
là tâm của hình cầu đã cho.
A.
3
128 cm .
B.
3
126 cm .
C.
3
136 cm .
D.
3
132 cm .
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
18. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104)
Cho mặt cầu
( )S
tâm
,O
bán kính
3.R
Mặt phẳng
( )P
cách
O
một khoảng bằng
1
cắt
( )S
theo giao tuyến là đường tròn
( )C
tâm
.H
Gọi
T
là giao điểm của tia
HO
với
( ).S
Tính thể tích
V
của khối nón có đỉnh
T
đáy là hình tròn
( ).
C
A.
32
3
V
B.
16 .V
C.
32 .
V
D.
16
3
V
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
6,
chiều cao bằng
8.
Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt
cầu đó.
A.
10
3
B.
7
4
C.
17
4
D.
3.
Mặt cắt qua trục
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
R
r
h
R
r
h
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 41 -
20. Cho hình nón bán kính đáy
5 ,R a
đdài đường sinh
13 .a
Thể tích khối cầu nội tiếp
hình nón bằng
A.
3
40
9
a
B.
3
400
27
a
C.
3
4000
27
a
D.
3
4000
81
a
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
21.
Cho khối cầu tâm
O
bán kính
R
(cho trước). Mặt phẳng
( )P
ch
O
một khoảng
x
cắt khối cầu
theo một hình tròn
( ).C
Một khối nón
( )
có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn
( ).C
Biết khối
nón
( )
có thể tích lớn nhất, khi đó giá trị của
x
bằng
A.
3
R
x
B.
2
R
x
C.
2
2
R
x
D.
3
4
R
x
Đặt
IO x
thì
2 2 2
r R x
.h x R
2 2 2
( )
1 1
( ).( )
3 3
V r h R x x R
(2 2 ).( ).( )
6
a b c
R x R x R x
Cauchy
3
32
81
R
3
( )max
32
81
R
V
Dấu
" "
2 2
3
R
R x R x x
Chọn đáp án A.
22.
Cho khối cầu tâm
O
bán kính
6.
Mặt phẳng
( )P
cách
O
một khoảng
x
cắt khối cầu theo một
hình tròn
( ).C
Một khối nón đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn
( ).C
Biết khối nón có thể tích
lớn nhất, khi đó giá trị của
x
bằng
A.
2.x
B.
1.x
C.
3 2.x
D.
6 2.x
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
23.
(Đề thi minh họa lần 3 Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho mặt cầu tâm
,O
bán kính
.R
Xét mặt
phẳng
( )P
thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
( ).C
Hình nón
( )N
đỉnh
S
nằm
trên mặt cầu, đáy đường tròn
( )C
chiều cao
h
với
.h R
Tính
h
để thể tích khối
nón được tạo nên bởi
( )N
có giá trị lớn nhất ?
A.
3.
h R
B.
2.
h R
C.
4
3
R
h
D.
3
2
R
h
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
O
I
R
x
r
R
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 42 -
24.
Trong các hình nón nội tiếp hình cầu bán kính bằng 9, tính bán kính đường tròn đáy
r
của
hình nón có thể tích lớn nhất ?
A.
4 2.r
B.
5 2.r
C.
6 2.r
D.
3 2.x
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
25. Cho hình trụ chiều cao bằng
4
nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng
3.
Tính thể tích
V
của
khối trụ này.
A.
40 .
V
B.
20 .V
C.
36 .
V
D.
20
3
V
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
26. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính
.R
Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
4 .R
B.
2
2 .R
C.
2
2 2 .R
D.
2
2 .R
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
27. Hình trụ
( )T
bán kính đáy bằng
3 ,R
chiều cao bằng
8R
hai đáy nằm trên mặt cầu
( ).S
Thể
tích của khối cầu bằng
A.
3
125 .R
B.
3
25 .R
C.
3
500
3
R
D.
3
375
4
R
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 43 -
28.
Cho mặt cầu
( )S
bán kính
R
không đổi (cho trước). Một hình trụ chiều cao
h
bán kính
đáy
r
thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho diện tích xung quanh của hình
trụ lớn nhất ?
A.
2.
h R
B.
3
2
R
h
C.
3
2
R
h
D.
2
2
R
h
Khối trụ nội tiếp khối cầu
(khối cầu ngoại tiếp khối trụ)
Giải. Gọi
I
trung điểm của
OO
tính chất
cách đều nên
I
là tâm mặt cầu.
IOA
2
2 2 2 2
1
4 .
4 2
h
r R R h
Ta có
2 2
xq(T)
2 4S rh h R h
Cauchy
2 2 2
2 2 2
(4 )
.(4 )
2
a
b
h R h
h R h
2 2
xq(T) xq(T) max
2 2 .S R S R
Dấu
" "
khi
2 2 2
4 2 .h R h h R
Chọn đáp án A.
29.
Cho mặt cầu
( )S
bán kính
2.R
Một hình trcó chiều cao
h
bán kính đáy
r
thay đổi nội
tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
A.
2 .
B.
4 .
C.
6 .
D.
8 .
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
30.
Cho mặt cầu
( )S
bán kính
5.R
Một hình trụ chiều cao
h
bán kính đáy r thay đổi nội
tiếp mặt cầu. Tính chiều cao
h
để diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất ?
A.
2 2.h
B.
4 2.h
C.
5 2.h
D.
3 2.h
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
31.
Cho mặt cầu
( )S
bán kính
4.R
Một hình trụ chiều cao
h
bán kính đáy
r
thay đổi nội
tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
A.
8 .
B.
64 .
C.
32 .
D.
16 .
...........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
O
O’
I
A
R
h
r
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 44 -
Daïng toaùn 3: Maët caàu ngoaïi tieáp hình choùp

Cần nhớ:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Nhóm 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy
1. Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc nhau và
,OA a
2 ,OB a
3 .OC a
Diện tích
S
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
bằng
A.
2
8 .a
B.
2
14 .a
C.
2
12 .a
D.
2
10 .a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
2. thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Cho tứ diện
ABCD
đáy
BCD
tam giác vuông tại
C
( ).AB BCD
Biết
5 , 3 ,AB a BC a
4 .CD a
Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
ABCD
bằng
A.
5 5.a
B.
5 3.a
C.
5 2
2
a
D.
5 3
2
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
3. Cho hình chóp
. ,S ABC
đáy tam giác vuông tại
,A
3,AB
4,AC
SA
vuông góc với đáy
2 14.SA
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
169 .
B.
243
2
C.
121 .
D.
120 .
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 45 -
4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cạnh
3 ,a
cạnh bên
2SA a
SA
vuông
c với mặt phẳng đáy. Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2 3
3
a
B.
3 .a
C.
2 .a
D.
13
2
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
5. Cho hình chóp
. ,S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
3cm,
2cmSC
SC
vuông góc với đáy.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4
cm .
3
B.
3
256
cm .
3
C.
3
36 cm .
D.
3
32
cm .
3
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
1, SA
vuông góc với đáy, góc giữa mặt
bên
( )SBC
và đáy bằng
60 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
43
48
B.
43
36
C.
43
4
D.
43
12
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
7. ề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với
3 ,AB a
4 ,BC a
12SA a
SA
vuông góc với đáy. Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
5
2
a
B.
17
2
a
C.
6 .a
D.
13
2
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 46 -
8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
,a
SA
vuông góc với đáy
2.SA a
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
32
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
4 .a
D.
3
4 2
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
,a
SA
vuông góc với đáy. Biết
SC
tạo với mặt phẳng
( )ABCD
một góc
45 .
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
4 .a
B.
2
6 .a
C.
2
8 .a
D.
2
12 .a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
10.
Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ),ABC
,SA a
,AB a
60 .BAC
Diện tích của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
5
3
a
B.
2
20 .a
C.
2
5 .a
D.
2
20
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
11.
Cho tứ diện
ABCD
có
AB
vng c với mặt phẳng
( )BCD
và
2.AB a
Biết tam gc
BCD
,BC a
3BD a
và
30 .CBD
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
A.
3
6
3
a
B.
3
6 .a
C.
3
3 6
4
a
D.
3
6
2
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 47 -
Nhóm 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều
12. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh là
a
bằng
A.
2
3
4
a
B.
2
3
2
a
C.
2
6 .a
D.
2
3 .a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
13. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
1
chiều cao
3.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đó bằng
A.
100
3
B.
100 .
C.
25 .
D.
100
27
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
14. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
6
chiều cao
1.h
Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình chóp đó bằng
A.
9 .
B.
6 .
C.
5 .
D.
27 .
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
15. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
.a
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )BCD
I
là trung điểm của
.AH
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
IBCD
bằng
A.
6
4
a
B.
2.a
C.
6.a
D.
3
2
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
16. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
,a
góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60 .
Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
2
3
a
B.
4 /3.a
C.
2 3 .a
D.
4 3
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 48 -
17. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
,a
góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
45 .
Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng
A.
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3.a
D.
3
5
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
18. (Đề thi minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh
đáy bằng
3 2 ,a
cạnh bên bằng
5 .a
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3.a
B.
2.a
C.
25
8
a
D.
2 .a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
19. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
2 .a
Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
8 2 .a
B.
3
8 2
3
a
C.
3
4 2 .a
D.
3
2
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
20. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
3 2
đường cao bằng
3 3.
Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó bằng
A.
48 .
B.
4 3 .
C.
12 .
D.
32 3 .
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
21. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2 .a
Biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình
chóp bằng
60 .
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
6.a
B.
3.a
C.
5 3.a
D.
2 6
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 49 -
Nhóm 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy
22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật
3,AB
2.AD
Mặt bên
( )SAB
là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho bằng
A.
32
3
B.
7 .
C.
6 .
D.
5 .
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
tam giác
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
30
3
a
B.
2.a
C.
5
2
a
D.
21
6
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
, 2 .AB a AD a
Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chiếu hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2 2
3
a
B.
3 2
2
a
C.
3 3
2
a
D.
2 3
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.a
Tam giác
SAB
vuông tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
2a
B.
2
a
C.
2
3a
D.
2
21a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 50 -
26. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
.A
Tam giác
SAB
vuông tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và
.AB a
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2 2 .a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
5 2 .a
D.
3
.
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
27.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Tam giác
SAB
nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy và có
, 3, 60 .AB a BC a ASB
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
13
2
a
B.
2
13
3
a
C.
2
5 .a
D.
2
11
3
a
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
28.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
6,
mặt bên
SAB
tam giác
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có góc
120 .ASB
Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
84 .
B.
28 .
C.
14 .
D.
42 .
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
29.
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
1,
mặt bên
SAB
tam giác
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết
120 .ASB
Thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
5 15
54
B.
4 3
27
C.
5
3
D.
13 78
27
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 51 -
Daïng toaùn 4: Maët caàu ngoaïi tieáp noäi tieáp nh laêng truï, hoäp chöõ nhaät, laäp pông

Cần nhớ:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
1. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3 ?a
A.
6 .a
B.
3
2
a
C.
3.a
D.
3 .a
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
2. Cho mặt cầu bán kính
R
ngoại tiếp một hình hộp chnhật có cácch thước
, 3 ., 2a aa
Mệnh đề
nào đúng ?
A.
2 3 .
a R
B.
3 .
a R
C.
2 .a R
D.
7 14.
a R
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh .a Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
.ABCD A B C D
bằng
A.
2
.a
B.
2
3 .a
C.
2
3.a
D.
2
4
3
a
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
4. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
9
cạnh bằng nhau và bằng
2 .a
Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
28
9
a
B.
2
7 .a
C.
2
28
3
a
D.
2
7
3
a
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 52 -
5. Cho hình lăng trụ tam giác đều các cạnh cùng bằng
.a
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ đó bằng
A.
2
7 .a
B.
2
7
2
a
C.
2
7
3
a
D.
2
7
6
a
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
6. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
2 .a
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
8 3
27
a
B.
3
32 3
9
a
C.
3
32 3
81
a
D.
3
32 3
27
a
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
7. Cho khối lăng trụ đứng tam gc
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam gc vuông tại
A
,AB a
3,AC a
2 .AA a
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khốing trđó bằng
A.
2 2.a
B.
.a
C.
2.a
D.
2
2
a
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
8.
Trong tất ccác hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
R
(cho trước), tính thể
tích
V
của khối chóp có thể tích lớn nhất ?
A.
3
64
81
R
B.
3
64
27
R
C.
3
16
27
R
D.
3
16
81
R
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
.........................................................................................
x
R
R
O
S
C
I
A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 53 -
RÈN LUYỆN LẦN 1
Câu 1. Khối cầu có bán kính
6R
có thể tích bằng bao nhiêu ?
A.
72 .
B.
48 .
C.
288 .
D.
144 .
Câu 2. Mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
thì bán kính
R
bằng
A.
6
2
a
B.
6
3
a
C.
3.a
D.
2.a
Câu 3. Gọi
( )S
là khối cầu bán kính
,R
( )N
là khối nón có bán kính đáy
R
chiều cao
.h
Biết rằng
thể tích của khối cầu
( )S
và khối nón
( )N
bằng nhau. Tỉ số
h
R
bằng
A.
12.
B.
4.
C.
4
3
D.
1.
Câu 4.
Trên cùng một mặt phẳng, cho hình gồm một hình vuông
ABCD
cạnh
2a
đường
tròn đường kính
.AB
Gọi
, M N
lần lượt trung điểm của
.,AB CD
Diện tích toàn
phần của khối tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên xung quanh trục
MN
bằng
A.
2
10 .a
B.
2
7 .a
C.
2
9 .a
D.
2
8 .a
Câu 5. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước
được ghi (cùng đơn vị dm). Thể tích của bồn chứa bằng
A.
3
3
4
3
B.
2
5
4
3
C.
5 2
4 .3 .
D.
2 5
4 .3 .
Câu 6. Cho hình cầu đường kính
2 3.a
Mặt phẳng
( )P
cắt hình cầu theo thiết diện hình tròn
bán kính bằng
2.a
Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng ( )P bằng
A.
.a
B.
10.a
C.
2
a
D.
10
2
a
Câu 7. Cho hình trụ có chiều cao bằng
4
nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng
3.
Thể tích của khối
trụ này bằng
A.
40 .
B.
20 .
C.
20
3
D.
36 .
Câu 8. Một hình nón bán kính đáy
,R
đường sinh hợp với mặt đáy một góc
30 .
Gọi
( )S
mặt
cầu đi qua đỉnh và đường tròn đáy của hình nón. Diện tích của
( )S
bằng
18
36
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 54 -
A.
2
4 .R
B.
2
3 .R
C.
2
8
.
3
R
D.
2
16
.
3
R
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
45 .
Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính là
A.
3
2
a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
D.
3
5
a
Câu 10. Hình chóp đều
.S ABCD
tất cả các cạnh bằng
.a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
4 .a
B.
2
.a
C.
2
2 .a
D.
2
2 .a
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
2 ,SC a
SC
vuông góc với mặt phẳng
( ),ABC
tam giác
ABC
đều cạnh
3 .a
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
.a
B.
2 .a
C.
2 3
.
3
a
D.
3.a
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
.a
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy và
2.SA a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
8 .a
B.
3
4 .a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
8 2
3
a
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
3,AB
2.AD
Mặt bên
( )SAB
tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho bằng
A.
32
3
B.
20
3
C.
16
3
D.
10
3
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
2 ,AB a
BC a
và hình chiếu của
S
lên
( )ABCD
trung điểm
H
của đoạn
,AD
biết
2 3.SH a
Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
16
3
a
B.
2
16
9
a
C.
3
4
3
a
D.
2
4
3
a
Câu 15. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
3,AB
4AD
và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc
60 .
A.
100 3
.
3
B.
125 3
.
6
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 55 -
C.
500 3
.
27
D.
500 3
27
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
2 ,SA SB SC a
c
o
120 ,BAC
3.BC a
Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
2
3 3
2
a
B.
2
16
3
a
C.
2
3
2
a
D.
2
4
3
a
Câu 17. Đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
bằng
A.
6 .a
B.
2 .a
C.
3.a
D.
3 .a
Câu 18. Cho mặt cầu bán kính
R
ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước
,a
2 ,a
3 .a
Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A.
2 3 .a R
B.
2 .a R
C.
3
3
R
a
D.
14
7
R
a
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
,A
.B
Biết
( ),SA ABCD
,AB BC a
2 ,AD a
2.SA a
Gọi
E
trung điểm của
.AD
Bán kính mặt cầu đi qua
các điểm
,S
,A
,B
,C
E
bằng
A.
30
6
a
B.
6
3
a
C.
2.a
D.
.a
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
,A
biết
,AB AC a
2 .AA a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
AB A C
bằng
A.
3
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
.a
D.
3
4 .a
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
2 .a
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
32 3
27
a
B.
3
32 3
9
a
C.
3
8 3
27
a
D.
3
32 3
81
a
Câu 22. Cho hình lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng
2,a
cạnh bên bằng
2 2.a
Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
16 .a
B.
2
8 .a
C.
2
4 .a
D.
2
2 .a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 56 -
Câu 23. Cho hình lập phương thể ch bằng
3
64 .a
Th tích của khối cầu nội tiếp của nh lập phương đó
bằng
A.
3
8 .a
B.
3
4 .a
C.
3
32
3
a
D.
3
64
3
a
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ),ABC
,SA a
,AB a
2 ,AC a
60 .BAC
Diện tích của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
6 .a
B.
2
20 .a
C.
2
5 .a
D.
2
20
3
a
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Tam giác
SAB
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy
, 3, 60 .AB a BC a ASB
Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
13
2
a
B.
2
13
3
a
C.
2
11
2
a
D.
2
11
3
a
Câu 26. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
R
(cho trước), tính
thể tích
V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
3
64
81
R
B.
3
64
27
R
C.
3
16
27
R
D.
3
16
81
R
Câu 27. Cho hình tròn bán kính bằng
2
hình vuông cạnh bằng
4
được xếp chồng lên nhau
sao cho đỉnh
X
của hình vuông là tâm của hình tròn (tham khảo hình vẽ). Thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục
XY
bằng
A.
32( 2 1)
3
B.
8(5 2 3)
3
C.
8(5 2 2)
3
X
2
2
Y
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 57 -
D.
8(4 2 3)
3
Câu 28. Cho mặt cầu
( )S
bán kính
.R
Một hình trụ có chiều cao
h
bán kính đáy
r
thay đổi nội tiếp
mặt cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
A.
2.h R
B.
.h R
C.
2
R
h
D.
2 .h R
Câu 29. Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu có bán kính bằng
3,
tính bán kính
R
mặt đáy của
hình nón có thể tích lớn nhất.
A.
3 2.R
B.
4 2.R
C.
2.R
D.
2 2.R
Câu 30. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng
9,
tính thể tích
V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
144.V
B.
576.V
C.
576 2.V
D.
144 6.V
BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 1
1.C 2.B 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.D 9.B 10.D
11.B 12.C 13.A 14.A 15.C 16.B 17.D 18.D 19.D 20.B
21.A 22.A 23.C 24.C 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B
RÈN LUYỆN LẦN 2
Câu 1. Cho mặt cầu
1
( )S
có bán kính
1
,R
mặt cầu
2
( )S
có bán kính
2 1
2 .R R
Tỉ số diện tích của mặt
cầu
2
( )S
1
( )S
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
1
2
D.
3.
Câu 2. Cho hình tròn đường kính
4cmAB
quay xung quanh
.AB
Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành bằng
A.
3
32 cm .
B.
3
16 cm .
C.
3
32
cm .
3
D.
3
16
cm .
3
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 58 -
Câu 3. Cho hình chữ nhật
ABCD
nửa đường tròn đường kính
AB
như hình vẽ. Gọi
, I J
lần
lượt là trung điểm của
, .AB CD
Biết
4AB
6.AD
Thể tích của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên quanh trục
IJ
bằng
A.
56
3
B.
104
3
C.
40
3
D.
88
3
Câu 4. Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của
hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là
3
128
(m ).
3
Diện tích xung quanh của cái bồn chứa ớc bằng
A.
2
50 (m ).
B.
2
64 (m ).
C.
2
40 (m ).
D.
2
48 (m ).
Câu 5. Cho mặt cầu
( )S
tâm
.I
Một mặt phẳng
( )P
cách
I
một khoảng bằng
3cm
cắt mặt cầu
( )S
theo một đường tròn đi qua ba điểm
,A
,B
,C
biết
6cm,AB
8cm,BC
10cm.CA
Diện tích của mặt cầu
( )S
bằng
A.
2
68 cm .
B.
2
20 cm .
C.
2
136 cm .
D.
2
300 cm .
Câu 6. Một hình trụ đường kính đáy bằng chiều cao nội tiếp trong mặt cầu bán kính
.R
Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
2
4 .R
B.
2
2 .R
C.
2
2 2 .R
D.
2
2 .R
Câu 7. Cho mặt cầu
( )S
tâm
,O
bán kính
3.R
Mặt phẳng
( )P
cách
O
một khoảng bằng
1
cắt
( )S
theo giao tuyến là đường tròn
( )C
có tâm
.H
Gọi
T
là giao điểm của tia
HO
với
( ).S
Thể
tích của khối nón có đỉnh
T
và đáy là hình tròn
( )C
bằng
A.
32
3
B.
16
3
C.
16 .
D.
32 .
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
,a
góc gia cạnh bên mặt đáy bằng
60 .
Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
2
3
a
B.
4
3
a
C.
2 3
3
a
D.
4 3
3
a
Câu 9. Hình chóp đều
.S ABCD
tất cả các cạnh bằng
.a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
4 .a
B.
2
.a
A
D
C
B
I
J
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 59 -
C.
2
2 .a
D.
2
2 .a
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
,B
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ).ABC
Biết rằng
5,SA
3,AB
4.BC
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
5 2
2
B.
5 2
3
C.
5 3
3
D.
5 3
2
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
.a
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy và
2.SA a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
8 2
3
a
B.
3
4 .a
C.
3
4
.
3
a
D.
3
8 .a
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
21
6
a
B.
11
6
a
C.
3
6
a
D.
7
3
a
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang cân với
2 ,AB a
CD a
60 .ABC
Mặt
bên
SAB
tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với
( ).ABCD
Bán kính
R
của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
a
B.
.a
C.
2 3
3
a
D.
2
3
a
Câu 14. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng
2
bằng
A.
48 .
B.
2 3.
C.
8 3.
D.
12 .
Câu 15. Cho hình lập phương cạnh
4.
Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình
lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương.
A.
64 2
.
64
3
B.
C.
64 32 3 .
D.
256
64 .
81
Câu 16. Một hình hộp hình chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là
,a
,b
.c
Bán kính của mặt
cầu này bằng
A.
2 2 2
.a b c
B.
2 2 2
2( ).a b c
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 60 -
C.
2 2 2
3
a b c
D.
2 2 2
1
.
2
a b c
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
9
cạnh bằng nhau và bằng
2 .a
Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
28
9
a
B.
2
7
9
a
C.
2
28
3
a
D.
2
7
3
a
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân
,A
,AB AC a
2 .AA a
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
AB A C
bằng
A.
3
.a
B.
3
4
3
a
C.
3
4 .a
D.
3
3
a
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,B
,AB BC a
2 ,AD a
( )SA ABCD
2.SA a
Gọi
E
trung điểm của
.AD
Kẻ
tại
.K
Bán kính mặt cầu qua sáu điểm
,S
,A
,B
,C
,E
K
bằng
A.
1
.
2
R a
B.
3
.
2
R a
C.
.R a
D.
6
.
2
R a
Câu 20. Cho tứ diện
ABCD
AB
vuông c với mặt phẳng
( )BCD
2.AB a
Biết tam giác
BCD
,BC a
3BD a
và
30 .CBD
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
bằng
A.
3
6
3
a
B.
3
6 .a
C.
3
3 6
4
a
D.
3
6
2
a
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
6,
mặt bên
SAB
tam giác
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có góc
120 .ASB
Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .S ABCD
A.
mc
84 .S
B.
mc
28 .S
C.
mc
14 .S
D.
mc
42 .S
Câu 22. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng
a
thì thể tích khối cầu bằng
A.
3
6
216
a
B.
3
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 61 -
C.
3
0,15 3.a
D.
3
6
124
a
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABC
( ),SA ABC
2 .SA a
Tam giác
ABC
cân tại đỉnh
A
2 2BC a
1
cos
3
ACB
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
65
4
a
B.
2
13 .a
C.
2
4 .a
D.
2
97
4
a
Câu 24. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng
9,
tính thể tích
V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
144.V
B.
576.V
C.
576 2.V
D.
144 6.V
Câu 25. Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng
R
(cho trước), thể tích lớn
nhất của khối chóp bằng
A.
3
8 3
27
R
B.
3
8 2
81
R
C.
3
3
27
R
D.
3
4 2
81
R
Câu 26. Cho mặt cầu tâm
,O
bán kính
.R
Xét mặt phẳng
( )P
thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến
đường tròn
( ).C
Hình nón
( )N
có đỉnh
S
nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn
( )C
và có
chiều cao là
h
với
.h R
Tính
h
để thể tích khối nón được tạo nên bởi
( )N
có giá trị lớn nhất.
A.
3.h R
B.
2.h R
C.
4
3
R
h
D.
3
2
R
h
Câu 27. Cho mặt cầu
( )S
bán kính
2.R
Một hình trụ chiều cao
h
bán kính đáy
r
thay đổi
nội tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
A.
2 .
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 62 -
B.
4 .
C.
6 .
D.
8 .
Câu 28. Cần xây một hồ có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh
40cm
30cm.
Để trang
trí người ta đặt vào đấy một quả cầu thủy tinh bán kính
5cm.
Sau đó đổ đầy hồ
30
lít nước.
Hỏi chiều cao
h
của hồ cá là bao nhiêu
cm
? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ
2).
A. 25, 66cm.h
B.
24,55cm.h
C.
24,56cm.h
D.
25,44cm.h
Câu 29. Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với
thiết kế một khối cầu như viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để
đựng kem dưỡng như hình vẽ. Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có bán kính
3 3cm.R
Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp
là lớn nhất (với mục đích thu hút khách hàng).
A.
3
max
108 cm .V
B.
3
max
54 cm .V
C.
3
max
18 cm .V
D.
3
max
45 cm .V
Câu 30. Cho hình nón bán kính
,x
chiều cao
y
nội tiếp mặt cầu bán kính
2
a
R
Xác định
, x y
sao cho khối nón có thể tích lớn nhất ? (Xem hình vẽ bên dưới).
A.
2 2 4
,
3 3
a a
x y
B.
2
a
x y
C.
2 2
,
3 3
a a
x y
D.
2
3
a
x y
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ RÈN LUYỆN LẦN 2
1.A 2.C 3.D 4.D 5.C 6.B 7.A 8.A 9.D 10.C
11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.D 17.C 18.B 19.C 20.B
21.A 22.A 23.D 24.D 25.A 26.C 27.B 28.D 29.B 30.C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 63 -
RÈN LUYỆN LẦN 3
Câu 1. Khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng
36
thì có thể tích bằng
A.
9 .
B.
36 .
C.
9
D.
3
Câu 2. Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện tích bằng
4 .
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 3. Mặt phẳng
( )P
cắt mặt cầu tâm
O
theo đường tròn diện tích bằng
9 .
Biết chu vi hình
tròn lớn nhất của hình cầu bằng
10 .
Khoảng cách từ
O
của đến
( )P
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 4. Hai khối cầu cùng bán kính
R
giao nhau sao cho tâm mặt cầu này nằm trên mặt cầu kia.
Bán kính của đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu bằng
A.
2.R
B.
3.R
C.
2
3
R
D.
3
2
R
Câu 5. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là
3
cm để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao
3cm
bán kính đáy bằng
12cm.
Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A.
10
lần.
B.
12
lần.
C.
20
lần.
D.
24
lần.
Câu 6. Hình trụ
( )T
bán kính đáy bằng
3 ,R
chiều cao bằng
8R
hai đáy nằm trên mặt cầu
( ).S
Thể tích
V
khối cầu
( )S
bằng
A.
3
125 .R
B.
3
25 .R
C.
3
500
3
R
D.
3
375
4
R
Câu 7. Cho hình cầu bán kính bằng
10cm,
cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện
tạo thành là một đường tròn có chu
16 .
Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo
đỉnh là tâm của hình cầu đã cho.
A.
3
128 cm .
B.
3
126 cm .
C.
3
136 cm .
D.
3
132 cm .
Câu 8. Cho hình trụ có chiều cao bằng
4
nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng
3.
Thể tích của khối
trụ này bằng
A.
40 .
B.
20 .
C.
36 .
D.
20
3
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
( ),SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
.B
Biết
2 ,SA a
,AB a
3.BC a
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 64 -
A.
.a
B.
2 2
3
a
C.
2.a
D.
2 2.a
Câu 10. Cho hình chóp
. ,S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
3cm,
2cmSC
SC
vuông góc với
đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
4
cm .
3
B.
3
256
cm .
3
C.
3
36 cm .
D.
3
32
cm .
3
Câu 11. Hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
, a SA
vuông góc với mặt phẳng
( )ABCD
2 .SA a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
2 .a
B.
2
.a
C.
2
3 .a
D.
2
6 .a
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
( ),SA ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
,AB a
2 ,AD a
góc giữa đường thẳng
SC
đáy bằng
45 .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
10
3
a
B.
3
6 .a
C.
3
5
6
a
D.
5 10
Câu 13. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh
a
bằng
A.
2
3 .a
B.
2
3
2
a
C.
2
6 .a
D.
2
3
4
a
Câu 14. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2,a
c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
o
45 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
4
3
a
B.
2
16
3
a
C.
2
6 .a
D.
2
4 .a
Câu 15. Cho nh chóp tứ giác đều c giữa mặt n và mặt đáy bằng
60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp
nh chóp tứ gc đều đó bán nh
5 3
6
a
R
Đi cạnh đáy của hình cp đó bằng
A.
2 .a
B.
2.a
C.
3.a
D.
.a
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,C
,CA a
mặt bên
SAB
tam giác vuông cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
( ).ABC
Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
2
a
B.
3
2
a
C.
3.a
D.
2.a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 65 -
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật
3,AB
2.AD
Mặt bên
( )SAB
tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho bằng
A.
32
3
B.
37
3
C.
7 .
D.
5 .
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
.a
Tam giác
SAB
vuông tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích và thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình
chóp
.S ABCD
lần lượt là
A.
2
2a
3
2
.
3
a
B.
2
a
3
3
a
C.
2
3a
3
2
2
a
D.
2
21a
3
2
31
a
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân với
4AB
2.BC CD DA
Mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( ).ABCD
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2 3
3
B.
4 3
3
C.
2 3.
D.
2.
Câu 20. Cho hình lập phương cạnh bằng
1.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó
bằng
A.
3 .
B.
12 .
C.
.
D.
6 .
Câu 21. Trong không gian mặt cầu
( )S
tiếp xúc với
6
mặt của một hình lập phương cạnh
,a
thể tích
khối cầu
( )S
bằng
A.
3
24
a
B.
3
3
a
C.
3
6
a
D.
3
4
3
a
Câu 22. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng
.a
A.
2
7
6
a
B.
2
7
5
a
C.
2
7
3
a
D.
2
3
7
a
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. Biết
AB AA a
,
2AC a
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
MA B C
bằng
A.
2
4 a
B.
2
2 a
C.
2
5 .a
D.
2
3 a
Câu 24. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng
a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 66 -
A.
3
3
3
a
B.
3
2
6
a
C.
3
2
3
a
D.
3
8 2
3
a
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
3.AB
Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )ABC
điểm
H
thuộc
miền trong tam giác
ABC
sao cho
120 .AHB
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
. ,S HAB
biết
4 3.SH
A.
5.R
B.
3 5.R
C.
15.R
D.
2 3.R
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3 , ,AB a AD a
tam giác
SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
60 .ASB
Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
5
.
4
a
B.
2
5 .a
C.
2
5
.
2
a
D.
2
9
.
4
a
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
.BC a
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( ).ABC
Gọi
, H K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh bên
SB
.SC
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.AHKB
bằng
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
2 .a
D.
3
.a
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy,
,SA a
5 ,AD a
2 .AB a
Điểm
E
thuộc cạnh
BC
sao cho
.CE a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SAED
bằng
A.
26
4
a
B.
26
3
a
C.
26
2
a
D.
2 26
3
a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 67 -
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
,a
góc
120 .BAD
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( )ABCD
3 .SA a
Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.S BCD
bằng
A.
3
3
a
B.
5
3
a
C.
5
3
a
D.
4
3
a
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
,a
120 ,ABC
tam giác
SAB
đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .S ABC
A.
41
.
6
a
B.
37
.
6
a
C.
39
.
6
a
D.
35
.
6
a
BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 3
1.B 2.C 3.B 4.D 5.D 6.C 7.A 8.B 9.C 10.D
11.D 12.D 13.B 14.D 15.A 16.A 17.A 18.A 19.B 20.A
21.C 22.C 23.C 24.C 25.C 26.B 27.B 28.C 29.C 30.C
RÈN LUYỆN LẦN 4
Câu 1. Cho khối cầu
( )S
có thể tích bằng
36
3
cm .
Diện tích mặt cầu bằng bao nhiêu ?
A.
2
34 cm .
B.
2
18 cm .
C.
2
36 cm .
D.
2
27 cm .
Câu 2. Cho khối cầu
( )S
tâm
,I
bán kính
10cm.R
Mặt phẳng
( )P
cắt khối cầu
( )S
theo đường
tròn có bán kính
6cm.r
Tính khoảng cách
d
từ
I
đến
( ) ?P
A.
5cm.d
B.
6cm.d
C.
7cm.d
D.
8cm.d
Câu 3. Cho mặt cầu
( )S
tâm
,O
bán kính
R
điểm
A
nằm trên
( ).S
Mặt phẳng
( )P
qua
A
tạo với
OA
một góc
60
và cắt
( )S
theo một đường tròn. Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng
A.
2
3 .R
B.
2
4
R
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 68 -
C.
2
2
R
D.
2
3
2
R
Câu 4. Một cốc nước dạng hình trụ chiều cao
15cm,
đường kính đáy
6cm,
lượng nước ban
đầu trong cốc cao
10cm.
Thả vào cốc nước
5
viên bi hình cầu cùng đường kính
2cm.
Hỏi sau khi thả
5
viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu
cm
? (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
A. 4,25cm.
B.
4, 81cm.
C.
4,26cm.
D.
3,52cm.
Câu 5. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính
R
và có đường cao bằng
bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A.
2
(3 2 3)
3
R
B.
2
(3 2 3)
2
R
C.
2
(3 2 2)
2
R
D.
2
(3 2 2)
3
R
Câu 6. Nguời ta đặt được vào trong một hình nón hai khối cầu bán kính lần lượt
a
2a
sao
cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau
khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón (tham khảo hình vẽ). Bán kính đáy của hình nón
đã cho bằng
A.
5.a
B.
2 2 .a
C.
3 .a
D.
8
.
3
a
Câu 7. Một hình nón thiết diện qua trục tam giác đều cạnh
.a
Tính bán kính
R
của mặt cầu
ngoại tiếp hình nón theo
.a
A.
2
3
R
a
B.
3 3
a
R
C.
2
3 3
a
R
D.
3
3
a
R
Câu 8. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh dạng hình trụ, phần
chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kế thiết
diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ phần hai nữa hình cầu
chứa cát). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá
trị sau ?
A.
3
1070, 8 cm .
B.
3
602,2 cm .
C.
3
711, 6 cm .
D.
3
6021, 3 cm .
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 69 -
Câu 9. Cho khối t diện
,OABC
biết rằng
,OA
,OB
OC
từng đôi một vuông góc
6.OA OB OC
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
bằng
A.
4 2.
B.
2.
C.
3.
D.
3 3.
Câu 10. Cho nh chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh bằng
1,
SA
vuông góc với đáy, c giữa
mặt bên
( )SBC
và đáy là
60 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
3
4
12
a
B.
43
36
C.
43
4
D.
43
12
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
3 2 ,a
cạnh bên bằng
5 .a
Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3.a
B.
2.a
C.
25
8
a
D.
2 .a
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
,a
góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60 .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
3
a
B.
4
3
a
C.
2 3
3
a
D.
4 3
3
a
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh chnhật,
3AB a
và
.AD a
Đường thẳng
SA
vng góc vi đáy
.SA a
Thch khối cu ngoại tiếp nh cp
.S BCD
bằng
A.
3
5 5
6
a
B.
3
5 5
24
a
C.
3
3 5
25
a
D.
3
3 5
8
a
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
,a
mặt bên
SAB
tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho bằng
A.
5 15
B.
5 15
C.
3
4 3
27
a
D.
3
5
3
a
Câu 15. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
.a
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
( )BCD
I
là trung điểm của
.AH
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
IBCD
bằng
A.
6
4
a
B.
3
4
a
C.
6
2
a
D.
3
2
a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 70 -
Câu 16. Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2,a
c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
o
45 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
4
3
a
B.
2
4 .a
C.
2
6 .a
D.
2
16
3
a
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
, 2 .AB a AD a
Mặt bên
SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chiếu hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
2 2
3
a
B.
3 2
2
a
C.
3 3
2
a
D.
2 3
3
a
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
.A
Tam giác
SAB
vuông tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
.AB a
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2 2 .a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
5 2 .a
D.
3
.
3
a
Câu 19. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2 .a
A.
3
3
a
R
B.
.R a
C.
2 3 .R a
D.
3 .R a
Câu 20. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
4 .a
Bán kính của mặt cầu nội tiếp hình
lập phương
.ABCD A B C D
bằng
A.
4 .a
B.
2 2 .a
C.
4 2 .a
D.
2 .a
Câu 21. Một hình hộp chữ nhật có độ dài
ba
cạnh lần lượt là
2, 2, 1.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp nói trên bằng
A.
3.
B.
9.
C.
3
2
D.
9
2
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
,AB a
2 ,AD a
Bán kính
R
của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ACB D
bằng
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
14
2
a
D.
6
2
a
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 71 -
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,A
3,AB a
2 ,BC a
đường thẳng
AC
tạo với mặt phẳng
( )BCC B
một góc
30 .
Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng
A.
2
24 .a
B.
2
6 .a
C.
2
4 .a
D.
2
3 .a
Câu 24. Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông,
3,BA BC a
( ),SA ABC
.SA a
Gọi
D
là điểm đối xứng của
S
qua
.A
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
.S BCD
bằng
A.
2
52
.
3
a
B.
2
25
.
3
a
C.
2
20 .a
D.
2
160
.
3
a
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
1,
mặt bên
SAB
tam giác
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết
120 .ASB
Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
5 15
54
B.
4 3
27
C.
5
3
D.
13 78
27
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2 ,AB a
4AD a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
3 .SA a
Gọi
M
trung điểm của cạnh
.BC
Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .S AMD
A.
9
2
a
R
B.
5
2
a
R
C.
3 .R a
D.
7
2
a
R
Câu 27. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có thể tích bằng
256
,
3
thể tích
V
của
khối chóp có thể tích lớn nhất khi cạnh đáy bằng
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 72 -
A.
17
3
B.
16
3
C.
19
3
D.
28
3
Câu 28. Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng
6,
thể tích lớn nhất của
khối chóp bằng
A.
32 3.
B.
64 3.
C.
72 3.
D.
81 3.
Câu 29. Trong các hình nón nội tiếp hình cầu có bán kính bằng
9,
tính bán kính đường tròn đáy
r
của
hình nón có thể tích lớn nhất ?
A.
4 2.r
B.
5 2.r
C.
6 2.r
D.
3 2.r
Câu 30. Cho mặt cầu
( )S
bán kính
2.R
Một hình trụ chiều cao
h
bán kính đáy
r
thay đổi
nội tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
A.
2 .
B.
4 .
C.
6 .
D.
8 .
BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 4
1.C 2.D 3.B 4.C 5.A 6.B 7.D 8.A 9.D 10.D
11.C 12.A 13.A 14.B 15.A 16.B 17.D 18.B 19.D 20.D
21.C 22.C 23.B 24.B 25.A 26.B 27.B 28.B 29.C 30.B
| 1/72

Preview text:

§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
CHÖÔNG 2. MAËT NOÙN – MAËT TRUÏ – MAËT CAÀU § 1. MAËT NOÙN
Daïng toaùn 1: Xaùc ñònh caùc yeáu toá cô baûn cuûa khoái noùn 
Các yếu tố cơ bản cần nắm vững của khối nón   :  Sr  . đường sinh. xq nón  h : chiều cao.  2
S S Sr   r .
r : bán kính đáy. tp xq áy đ
: góc ở đỉnh. 1 1  2 VS .h r  h . nón áy 3 đ 3 Mối liên hệ: 2 2 2
  h r .
Nhớ: Diện tích đường tròn 2 S r
và chu vi đường tròn C  2 r d ,
d  2r : đường kính. t đ t đ
1. (Đề minh họa lần 2 – Bộ GD & ĐT năm 2018) Cho khối nón (N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 .
Tính thể tích V của khối nón (N ).  A. V  12 . Đề có S 15  r
  15 .
3.  15   5. xq B. V  20 . Mà chiều cao nón: 2 2 2 2
h   r  5  3  4. C. V  36 . 1 1 Do đó 2 2 2 Vr  h  .3 .4  12 . nón 3 3 D. V  60 . Chọn đáp án A.
2. Một hình nón có chiều cao h a 3 và bán kính đáy bằng r  .
a Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2 2 a .
................................................................................................... B. 2 3 a .
................................................................................................... C. 2 a .
................................................................................................... D. 2 2a .
...................................................................................................
3. Khối nón (N ) có độ dài đường sinh   2a, đường cao h  .
a Thể tích của khối nón bằng 3 a A.
................................................................................................... 3
................................................................................................... B. 3 3 a . C. 3 a .
................................................................................................... D. 3 a .
...................................................................................................
4. Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 9 .
Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 12 .
................................................................................................... B. 24 .
................................................................................................... C. 36 .
................................................................................................... D. 45 .
...................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 1 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
5. Một hình nón có diện tích đáy 2
16dm và diện tích xung quanh 2
20dm . Thể tích của nó bằng A. 3 16 dm .
................................................................................................... 16 B. 3 dm .
................................................................................................... 3 C. 3 8 dm .
................................................................................................... D. 3 32 dm .
...................................................................................................
6. Cho hình nón bán kính đáy bằng a và thể tích khối nón tương ứng 3 a
3/3. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng A. 2 3 a .
................................................................................................... B. 2 4 a .
................................................................................................... C. 2 2 a .
................................................................................................... D. 2 a .
...................................................................................................
7. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 9 .
Đường cao của hình nón đã cho bằng A. 3.
................................................................................................... B. 3.
................................................................................................... C. 3/2.
................................................................................................... 3 D. 3
...................................................................................................
8. Hình nón có chiều cao 10 3cm, góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng 60 .  Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng A. 2 50 3cm .
................................................................................................... B. 2 200cm .
................................................................................................... C. 2 100cm .
................................................................................................... D. 2 100 3cm .
...................................................................................................
9. Cho hình nón có chiều cao 3cm, góc giữa trục và đường sinh 60 .
 Thể tích khối nón đó bằng A. 3 27cm .
................................................................................................... B. 3 18cm .
................................................................................................... C. 3 3cm .
................................................................................................... D. 3 9cm .
...................................................................................................
10. Thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là 90 ,
 bán kính hình tròn đáy là a bằng 3 a A.
................................................................................................... 3
................................................................................................... B. 3 a . C. 3 2 a .
................................................................................................... 3 a
................................................................................................... D. 3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 2 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
11. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng AB A. 2 a 2. Do S
AB vuông cân nên h r   a. 2 B. 2 a 3. Đường sinh 2 2 2 2
  h r a a a 2. 2 C. 2 a . S r   .
a.a 2  a 2. xq D. 2 2 a . Chọn đáp án A.
12. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2. Thể tích của khối nón bằng A. 3 a .
.................................................................................................. 3 a . 2 B.
.................................................................................................. 12
.................................................................................................. C. 3 a . 2.
.................................................................................................. D. 3 a . 7.
13. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích toàn
phần của hình nón bằng A. 2 (2  2) a .
.................................................................................................. B. 2 3 a .
.................................................................................................. C. 3 2 a .
.................................................................................................. 2 (1  2) a D.
.................................................................................................. 2
14. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng . a
Thể tích của khối nón tương ứng bằng A. 3 a .
.................................................................................................. 3 a . 2 B.
.................................................................................................. 12
.................................................................................................. C. 3 2 a . D. 3 a . 2.
..................................................................................................
15. Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh bằng 2a. Thể tích của khối nón bằng A. 3 3a .
.................................................................................................. B. 3 a .
.................................................................................................. C. 3
23a .
.................................................................................................. D. 3
3a /3.
16. Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 và có cạnh bên bằng .
a Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 2 a 3/2.
.................................................................................................. B. 2 a 3.
.................................................................................................. C. 2 a .
.................................................................................................. D. 2 2 a 3.
..................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 3 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Thiết diện khi cắt hình nón bởi mặt phẳng (P) qua đỉnh, nhưng không qua trục, ta cần nhớ: S
Thiết diện luôn là tam giác cân SA . B
Khoảng cách từ tâm của mặt đáy đến (P), tức d(O,(SAB))  OK. 1 1 1 SO.OH Khi đó    OK   B 2 2 2 2 2 OK SO OH K SO OH H O 1
Diện tích của thiết diện, tức S
SH .AB. SAB 2 A
17. (Đề tham khảo lần 1 – Bộ GD & ĐT năm 2020) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5. Một mặt
phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng
9 3. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5
.................................................................................... A. 3
.................................................................................... B. 32 .
.................................................................................... C. 32 5 .
.................................................................................... D. 96 .
18. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 2. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 8 3. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 13 2.
.................................................................................... B. 14 2 .
....................................................................................
C. 12 2.
.................................................................................... D. 21 .
....................................................................................
19. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20cm, bán kính đáy r  25cm. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Diện tích
của thiết diện đó bằng A. 2 500cm .
.................................................................................... B. 2 400cm .
.................................................................................... C. 2 300cm .
....................................................................................
.................................................................................... D. 2 406cm .
20. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a. Khoảng cách từ tâm của đáy đến (P) bằng
A. a 5/5.
.................................................................................... B. . a
.................................................................................... C. a 2.
.................................................................................... 2a 5 D. 5
....................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 4 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
21. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 105) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại , A AB a
ACB  30. Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC bằng 3 a
Tam giác vuông ABC vuông tại A có: A. 3 3 AB r a B. 3 3 a . tan 30      h a 3. 3 AC h h 3 3 a C. 3 1 a 3 9 Do đó 2 V a .a 3   3 3 3 3 a D. Chọn đáp án D. 3 
22. Cho hình tam giác ABC vuông tại A ACB  60 và cạnh góc vuông AC  2a quay quanh
cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng A. 2 16a  3.
.................................................................................... B. 2 8a  3.
.................................................................................... C. 2 2 a . 4
.................................................................................... D. 2 a  3. 3
....................................................................................
23. Cho tam giác ABC AB  3, AC  4 BC  5. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay tam
giác ABC quanh cạnh AC bằng
A. V  12.
....................................................................................
B. V  11.
....................................................................................
C. V  10.
....................................................................................
D. V  13.
....................................................................................
24. Cho tam giác OAB vuông tại O OA  3, OB  4. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành
khi quay tam giác OAB quanh OA bằng
A. 36.
....................................................................................
B. 20.
....................................................................................
C. 26.
....................................................................................
D. 52.
....................................................................................
25. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Thể
tích của khối tròn xoay đó bằng 3 a A.
.................................................................................... 4
.................................................................................... B. 3
2a . 3 3 a
.................................................................................... C. 4
.................................................................................... 3 3a
.................................................................................... D. 24
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 5 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
26. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục BC thì
được khối tròn xoay có thể tích là A. 2 .
....................................................................................
B. 2.
.................................................................................... 2 C. . 3
.................................................................................... 4
.................................................................................... D. . 3
27. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a 2. Quay hình vuông này xung quanh đường chéo BD,
ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 3 2 a 2
.................................................................................... A. 3
.................................................................................... B. 3 3a 2.
.................................................................................... C. 3 2a 2. 3
.................................................................................... 3a 2 D. 2
....................................................................................
28. Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB a, AC a 3. Quay tam giác đó quanh đường thẳng
BC ta được khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay này bằng 3 a A.
.................................................................................... 2
.................................................................................... B. 3 2 a . 3 2 a
.................................................................................... C. 3
.................................................................................... 3 a D.
.................................................................................... 3
29. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3a, AC  4a. Khi tam giác ABC quay quanh đường
thẳng BC ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng A. 3 V a .
.................................................................................... B. 3 2 a .
.................................................................................... C. 3 V  3 a .
.................................................................................... 3 48 a D. V  
.................................................................................... 5
30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng .
a Quay hình vuông này xung quanh đường chéo AC, ta
thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 3 a 2
.................................................................................... A. 6
.................................................................................... B. 3 3a 2.
.................................................................................... C. 3 2a 2.
.................................................................................... D. 3 2a 2.
....................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 6 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Daïng toaùn 2: Khoái noùn ngoaïi tieáp, noäi tieáp khoái ña dieän 
1) Tâm O và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp đa giác thường gặp A B A B O O D C D C AC AC Hình vuông R  
Hình chữ nhật R   2 2 A B B
O=M
O=G M A C C Tam giác đều Tam giác vuông 2 2 AB. 3 AB. 3 BC
R AG AM     R AO   3 3 2 3 2
2) Tâm O và bán kính r của đường tròn nội tiếp đa giác thường gặp A B A H r r B O O D D C C DC Hình vuông: r   O . AOB 2
Hình thoi r OH   AB A B B
G=O a c O M r b A C C
b c a Tam giác vuông r   1 AB. 3 2
Tam giác đều r MG AM   3 6
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 7 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
1. Cho hình lập phương cạnh 1 cm. Một hình nón có đỉnh là tâm một mặt của hình lặp phương, đáy
hình nón ngoại tiếp mặt đối diện với mặt chứa đỉnh. Thể tích của khối nón bằng
Từ hình vẽ, ta có chiều cao h SO  1 và bán kính A. 3 cm . 6 AC 1. 2 r AO    2 2 B. 3 cm . 2 2 1 1  2  C. 3 6cm . 2 3 V r  h  .     .1  cm .   3 3  2  6   D. 3 cm . 3 Chọn đáp án A.
2. Cho hình lập phương ABCD.AB CD   có cạnh .
a Một hình nón có đỉnh là tâm hình vuông AB CD
  và có đường tròn đáy ngoại tiếp ABC .
D Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 2
3a .
............................................................................................................. B. 2
2a .
............................................................................................................. C. 2
3a /2.
............................................................................................................. D. 2
6a .
.............................................................................................................
3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
  có AB  6, AD  8, AA  12. Một hình nón có đỉnh
là tâm hình chữ nhật AB CD
  và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ nhật ABC . D Thể tích
khối nón tương ứng bằng A. 125 .
.............................................................................................................
B. 75.
............................................................................................................. C. 100 .
............................................................................................................. D. 200 .
.............................................................................................................
4. Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có cạnh bằng 2a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình vuông AB CD
  và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng 2
............................................................................................................. A. 3 a . 3
............................................................................................................. B. 3 a .
............................................................................................................. C. 3 2 a . 4
............................................................................................................. D. 3 a . 3
.............................................................................................................
5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
  có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính
diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông AB CD   và đáy là hình
tròn nội tiếp hình vuông ABCD ? A. 2 a 17.
............................................................................................................. B. 2 3 a 17.
............................................................................................................. C. 2 a 17/4.
.............................................................................................................
............................................................................................................. D. 2 2 a 17.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 8 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
6. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh A và đường tròn đáy
là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD A 3
............................................................................................... A. 2 a . 3
............................................................................................... B. 2 a .
............................................................................................... B C. 2 3 a .
............................................................................................... D G M
............................................................................................... D. 2 2 3 a . C
7. (THPT QG 2017 – Mã đề 102) Cho tứ diện đều ABCD cạnh 3a. Diện tích xung quanh của hình
nón đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD
............................................................................................... A. 2 6 a .
............................................................................................... B. 2 3 3 a .
............................................................................................... C. 2 12 a .
............................................................................................... D. 2 6 3 a .
...............................................................................................
8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA  2a. Thể tích của khối
nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 3 a .
............................................................................................... 3 a 33 B.
............................................................................................... 27 3 a
............................................................................................... C. 6
............................................................................................... D. 3 2 a .
...............................................................................................
9. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều có cạnh a bằng 2 S a A.
............................................................................................... 4
............................................................................................... B. 2 a 2. A
C ............................................................................................... C. 2 a . 2 a 3 G
............................................................................................... M D. 6
............................................................................................... B
10. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 6a. Thể tích khối nón nội
tiếp hình chóp đó bằng 3 a A.
............................................................................................... 9
............................................................................................... 3 a B. 6
............................................................................................... C. 3 a .
............................................................................................... 3 a D.
............................................................................................... 4
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 9 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
11. (Đề THPT QG năm 2017 – Mã đề 101) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng
a 2. Thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng 2 S 2 a
............................................................................................... A. 6
............................................................................................... 3 2 a B.
............................................................................................... D 2
A ............................................................................................... C. 3 a . M O
............................................................................................... 3 C a B D. 6
...............................................................................................
12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của
hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp ? 9 A.
............................................................................................... 2
............................................................................................... 9 2 B. 4
............................................................................................... C. 9 .
............................................................................................... 9 2 D.
............................................................................................... 2
...............................................................................................
13. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a bằng
............................................................................................... A. 2 2 2 a .
............................................................................................... B. 2 4 a .
............................................................................................... C. 2 3 a .
...............................................................................................
............................................................................................... D. 2 2 a .
...............................................................................................
14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên SA bằng a 2 và SA tạo đáy góc 45. Thể tích
khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác ABCD bằng 3 a A.
............................................................................................... 3
............................................................................................... B. 3 2 a . 3 a
............................................................................................... C. 6
............................................................................................... 3 2 a
............................................................................................... D. 2
...............................................................................................
15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . 
Hình nón có đỉnh là S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh bằng
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 10 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 2 A. 1, 5 a .
............................................................................................... B. 2 a 6.
............................................................................................... 2 a ( 7  1) C.
............................................................................................... 4
............................................................................................... 2 a 7 D. 4
...............................................................................................
16. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 .
 Mặt phẳng qua trục của (N) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp
là 1. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 9 3 .
................................................................................................ B. 9 .
................................................................................................ C. 3 3 .
................................................................................................ D. 3 .
................................................................................................
17. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy góc 60 .
 Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N) được
thiết diện là tam giác có chu vi đường tròn nội tiếp bằng 4 .
Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 72 3 .
................................................................................................ B. 24 .
................................................................................................
................................................................................................ C. 24 3 .
................................................................................................
D. 72.
18.  Cho hình nón đỉnh ,
O chiều cao là h. Một khối nón khác có đỉnh là tâm I của đáy và đáy là
một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh I lớn nhất
thì chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu ? O h A.
................................................................................................ 2 h
................................................................................................ B. h 3
................................................................................................ 2h x C.
................................................................................................ 3
................................................................................................ h 3 D. 3
................................................................................................
19.  Cho một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 5cm, đường sinh bằng 15cm. Cho AB là một
đường kính của đường tròn đáy. Một con kiến bò từ đỉnh A trên hình nón đến một điểm thuộc
đoạn thẳng SB (tham khảo hình vẽ). Quãng đường ngắn nhất mà con kiến bò được bằng A. 10cm.
................................................................................................ B. 13cm.
................................................................................................ C. 12cm.
................................................................................................ D. 14cm.
................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 11 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1.
Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm, độ dài đường sinh bằng 26 cm. Thể tích của khối nón tương ứng bằng 1600 A. 3 cm . B. 1600 3 cm . 3 800 C. 800 3 cm . D. 3 cm . 3 Câu 2.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng a và đường cao bằng a 3 ? A. 2 2 a ( 3  1). B. 2 a 3. C. 2 a ( 3  1). D. 2 2 a
( 3  1). Câu 3.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,
 diện tích xung quanh bằng 2 6 a
. Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 2 3 a 2 A.B.  4 4 C. 3 3 a . D. 3 a . Câu 4.
Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8
lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần ? A. Tăng 2 lần. B. Tăng 16 lần. C. Giảm 16 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 5.
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB a AC a 3. Tính độ dài đường
sinh  của hình nón có được khi quay ABC xung quanh trục AB ? A.   a
B.   2a. C.   3a. D.   2a. Câu 6.
Tính diện tích vải S cần có để may một cái mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo)
được cho bởi hình vẽ bên dưới (không kể riềm, mép) ?
A. S  350. 30
B. S  400. 10 10
C. S  450. 30
D. S  500. Câu 7.
Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay.
Thể tích của khối tròn xoay đó bằng 3 a 3 3a A. B.  4 8 3 3 a 3 3a C. D.  4 24
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 12 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay Câu 8.
Cho tam giác ABC vuông tại A AC  1 cm, AB  2 cm và M là trung điểm của AB.
Quay tam giác BMC quanh trục AB ta được khối tròn xoay. Gọi V S lần lượt là thể tích
và diện tích của khối tròn xoay đó. Chọn mệnh đề đúng ? 1 A. V S  ( 5  2). 3
B. V S  ( 5  2). 1 C. V S  ( 5  2). 3
D. V S  ( 5  2). Câu 9.
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 a 2 3 a 7 A.B.  4 3 3 a 3 a 2 C.D.  12 12
Câu 10. Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã
cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N ) đỉnh S
đường sinh bằng 4cm. Thể tích của khối nón (N ) bằng 768 786 A. 3 cm . B. 3 cm . 125 125 2304 2358 C. 3 cm . D. 3 cm . 125 125
Câu 11. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kinh đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S
cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P) bằng A. a 3. B. . a a 2 2a 5 C. D.  2 5
Câu 12. Cho nửa hình tròn tâm ,
O đường kính AB. Người ta ghép hai bán kính ,
OA OB lại tạo thành
mặt xung quanh của hình nón. Góc ở đỉnh của hình nón đó bằng A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Câu 13. Cho hình nón đỉnh S và đường tròn đáy có tâm là ,
O điểm A thuộc đường tròn đáy. Tỉ số 
giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy là 2. Tính đo của góc SAO ?
A. SAO  60.
B. SAO  30. C. SAO  120 . 
D. SAO  45.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 13 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có O O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD AB CD
 . Gọi V là thể tích khối nón tròn xoay có đỉnh là trung điểm của OO và đáy là 1
đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD; V là thể tích khối trụ tròn xoay có hai đáy là hai 2 V
đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD AB CD
 . Tỉ số thể tích 1 bằng V2 1 1 A. B.  2 4 1 1 C. D.  6 3
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Thể tích của khối nón (N ) bằng 3 3a 3 6a A.B.  27 27 3 6a 3 6a C.D.  9 27
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng AC  12a,
AB BC  10a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC ) bằng 45. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 3 3 a . B. 3 9 a . C. 3 27 a . D. 3 12 a .
Câu 17. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2 a . Thể tích
khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp hình vuông ABCD bằng π 3 a 15 π 3 a 15 A.B.  24 8 π 3 a 15 π 3 a 15 C.D.  12 18
Câu 18. Tính thể tích V của khối có 2 mặt là tam giác cân bằng nhau, 5 mặt hình chữ nhật và hai mặt
là hình vuông với các kích thước cùng đơn vị đo được cho như hình vẽ ?
A. V  12150 (đvtt).
B. V  9450 (đvtt).
C. V  10125 (đvtt).
D. V  11125 (đvtt).
Câu 19. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 và
thể tích của khối hộp đó bằng 1728. Tìm ba kích thước đó ? A. 2; 4; 8.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 14 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay B. 8; 16; 32. C. 6; 12; 24. D. 2 3; 4 3; 8 3.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3. Cạnh bên tạo với đáy một
góc 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 9 2 9 3 A. B. 2 2 9 6 3 6 C. D. 2 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC ) và tam giác SBC đều cạnh a và nằm trong mặt
phẳng hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 .
 Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3a 3 3a A. B. 16 16 3 3a 3 3a C. D. 8 32
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC .AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 4 và biết
diện tích tam giác ABC bằng 8. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3. B. 4 3. C. 6 3. D. 8 3.
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC .AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB C  )  tạo với
mặt đáy góc 60. Thể tích của khối lăng trụ ABC .AB C   bằng A. 3 3 2a . 3 3 3a B. 8 3 3 3a C. 4 3 3a D. 8
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC S ,
A SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC a. Gọi
B , C  lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB, AC . Thể tích của hình chóp S.AB C   bằng 3 a 3 a A. B. 48 12 3 a 3 a C. D. 6 24
Câu 25.  Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn
đó để được ba cái phễu hình nón. Thể tích của mỗi cái phễu đó bằng
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 15 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 16000 2 A. lít. 3 16 2 B. lít. 3 16000 2 C. lít. 3 160 2 D. lít. 3
Câu 26.  Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt phẳng qua AB và trung
điểm M của SC cắt hình chóp theo thiết diện có chu vi bằng 7a. Thể tích của khối nón có
đỉnh là S và đường tròn đáy ngoại tiếp tứ giác ABCD bằng 3 2 a 6 3 a 6 A. B.  9 3 3 2 a 3 3 2 a 6 C. D.  3 3
Câu 27.  Cho hình nón (N ) có đường cao SO h và bán kính đáy bằng ,
R gọi M là điểm trên đoạn ,
SO đặt OM x, 0  x h . Gọi (C ) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục
SO tại M với hình nón (N ). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C ) lớn nhất ? h h 2 A. x   B. x   2 2 h 3 h C. x   D. x   2 3
Câu 28.  Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm. Người ta đổ một lượng nước
vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng
phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây ? A. 0, 87cm. B. 10cm. C. 1, 07cm. D. 1, 35cm.
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ 1.D 2.D 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9.D 10.A 11.D 12.C 13.A 14.D 15.D 16.B 17.A 18.C 19.C 20.C 21.D 22.D 23.B 24.D 25.B 26.D 27.D 28.A
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 16 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay § 2. MAËT TRUÏ 
Daïng toaùn 1: Xaùc ñònh caùc yeáu toá cô baûn cuûa khoái truï rS  2rh . O' xq
   h : chiều cao  đường sinh. h h  2
S S  2S  2 r  h  2 r . tp xq á đ y
r : bán kính đáy. r  2
V S .h r  h . O tru á đ y
1. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16 .
Tính thể tích V của khối trụ (T ). A. V  32 . r Ta có: S
 16 2 r
 h  16 2 .4.
 h  16 O' xq B. V  64 . h  2 .
Thể tích khối trụ (T) là h h C. V  16 . 2 2 V
S .h r  h  .4
.2 32 . tru áy đ r D. V  8 . O Chọn đáp án A.
2. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 101) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2. A. V  128 .
S  .............................. xq
........................................................................................... B. V  64 2 .
S  .............................. tp
........................................................................................... C. V  32 . V
 ............................. tru D. V  32 2 .
...........................................................................................
3. Cho hình trụ có bán kính đáy là 3 và thể tích bằng 18 .
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 18 .
S  .............................. xq
........................................................................................... B. 36 .
S  .............................. ........................................................................................... C. 12 . tp D. 6 . V
 ............................. ........................................................................................... tru
4. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3, chiều cao là 6 3 bằng
A. 9 363.
S  .............................. xq
...........................................................................................
B. 18 363.
S  .............................. ........................................................................................... tp
C. 18 183. V
 ............................. ........................................................................................... tru
D. 6 363.
5. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 50 và độ
dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy ?
A. r  5 2.
S  .............................. ........................................................................................... xq
B. r  5. S
...........................................................................................
..............................
C. r  5 . tp
........................................................................................... 5 2  V
 ............................. D. r   tru
........................................................................................... 2
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 17 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
6. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a, BC  3a. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 3 12 a .
Do thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD nên: AB 4a B. 3 16 a . r  
 2a. Mà h BC  3a. 2 2 C. 3 4 a . Thể tích trụ: 2 2 3 V r  h  .(
2a) .3a  12 a . D. 3 8 a . Chọn đáp án A.
7. Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 2 2 a . 2 3 a
........................................................................................... B. 2
........................................................................................... C. 2 4 a .
........................................................................................... D. 2 3 a .
8. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục của nó là một hình vuông.
Thể tích của khối trụ bằng A. 3 .
........................................................................................... B. 2 .
........................................................................................... C. 4 .
........................................................................................... D. .
9. Cho một khối trụ, thiết diện qua trục là một hình vuông có chu vi 8a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 3 a .
........................................................................................... B. 2 3 2 a .
........................................................................................... C. 3 a . D. 3 2 a .
...........................................................................................
10. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
8a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 4 a .
........................................................................................... B. 2 8 a .
........................................................................................... C. 2 16 a .
........................................................................................... D. 2 2 a .
...........................................................................................
11. Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm, chiều
dài lăn là 23cm như hình vẽ bên dưới. Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng
một diện diện tích bằng A. 2 1725 cm .
........................................................................................... B. 2 3450 cm .
........................................................................................... C. 2 1725 cm .
........................................................................................... D. 2 862, 5 cm .
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 18 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Mặt phẳng (P) song song với trục, cắt hình trụ là một hình chữ nhật: C O'
ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông): D
d(O;(P))  d( ;
O (ABCD))  OM với M trung điểm A . B
h OO  AD BC. h h
 Trong tam giác OMA vuông tại M có: h 2 AB  2 2 2 2   B
OA OM MA d (O,(P))       2  O M r
 Diện tích của thiết diện: SA . BCD A . B h. ABCD A
Mặt phẳng (P) cắt trục mà điểm cắt ở hai đường tròn đáy lần lượt là ,
A B C, D với ABCD A
hình chữ nhật hoặc hình vuông thì: O'
 Tâm I của hình chữ nhật (hoặc hình vuông) là trung điểm OO .    
Góc giữa (P) và đáy là ((P);(O))  ((ABCD);(O))  IMO. B  
(OO ;(O))  OIM. I
Góc giữa trục và đáy là
 Trong tam giác OMC vuông tại M ta có: D 2   M DC   2 2 2 2 2
OC r OM MC OM       O  2  C 2 2 BC  h     
Lại có trong tam giác IOM vuông tại O nên có 2 2 2
OM IM IO          2    2
12. (Đề minh họa lần 2 thi THPT năm 2020 – Câu 44) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết khi cắt
hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3 , a thiết
diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
h OO  AB a OM a C O ' Theo đề có 6 và 3 . A. 3 216 a . D
Trong tam giác OAM vuông tại M có: B. 3 150 a . 2 h   h AB 2 2   2
r MA OM  
 OM  3a 2. h C. 3 54 a .  2  B D. 3 108 a . O Suy ra 2 2 3 V r  h  (
3a 2) .6a  108 a . M r A Chọn đáp án D.
13. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng (P) vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông
có diện tích bằng 16 . Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng (P) bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 2 3 .
........................................................................................... 52
........................................................................................... B. 3
........................................................................................... C. 52 .
........................................................................................... D. 13 .
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 19 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
14. Khi cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ một khoảng bằng a 3
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 2
4a . Thể tích của khối trụ bằng A. 3 7 7 a .
........................................................................................... 7 7 B. 3 a .
........................................................................................... 3
........................................................................................... C. 3 3 a . D. 3 8 a .
...........................................................................................
15. Cho hình trụ có đường cao h  5cm, bán kính đáy r  3cm. Xét mặt phẳng (P) song song với
trục của hình trụ, cách trục 2cm. Diện tích thiết diện của hình trụ với (P) bằng A. 2 5 5cm .
........................................................................................... B. 2 6 5cm .
........................................................................................... C. 2 3 5cm .
........................................................................................... D. 2 10 5cm .
...........................................................................................
16. Một khối trụ có bán kính đáy r  5, khoảng cách giữa hai đáy h  4. Mặt phẳng (P) song song
với trục cắt khối trụ theo một thiết diện là hình vuông. Khoảng cách từ trục đến (P) bằng A. 3.
........................................................................................... B. 41.
........................................................................................... C. 29.
........................................................................................... D. 21.
...........................................................................................
17. Cho hình trụ có chiều cao bằng a 2. Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm ,
A B, trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm C , D sao cho ABCD là hình vuông
và (ABCD) tạo với đáy của hình trụ góc 45. Thể tích khối trụ đã cho bằng A Ta có: 2 2 V r  h a
2.r và cần tìm bán kính r ? A. 3 3 a . O'
Tam giác IOM vuông cân ở O (vuông có góc 45 )  : B. 3 3 2 a . OOh a 2 B
OM OI     3 I 3 2 a 2 2 2 C. 2 2 2 D
IM OM OI a MC. Do đó: M 3 D. 3 3 2 a . a 6 3 2 a O 2 2
r OC OM MC  VC 2 (H ) 2
18. Cho hình trụ (T ) có hai đường tròn đáy với tâm lần lượt là O O . Xét hình chữ nhật ABCD có ,
A B cùng thuộc (O )
 và C, D cùng thuộc (O) sao cho AB a 3, BC  2 , a đồng thời
(ABCD) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 .
 Thể tích của khối trụ bằng A. 3 2 a 3.
........................................................................................... B. 3 a 3/9.
........................................................................................... C. 3 a 3/3.
...........................................................................................
........................................................................................... D. 3 a 3.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 20 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
19. Cho hình trụ (T ) có hai đường tròn đáy với tâm lần lượt là O O . Xét hình vuông ABCD có ,
A B cùng thuộc (O) và C, D cùng thuộc (O )  và AB  ,
a đồng thời (ABCD) tạo với mặt
phẳng đáy hình trụ góc 45 .
 Thể tích của khối trụ bằng 3 3 a 2
........................................................................................... A. 16
........................................................................................... B. 3 3 a 2.
........................................................................................... C. 3 2 a 2.
........................................................................................... 3 a 2
........................................................................................... D. 16
...........................................................................................
20. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng ,
a đường sinh bằng 2a. Trên hai đường tròn đáy tâm O
O  lần lượt lấy hai điểm ,
A B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA O B  bằng 60 .  Cắt
mặt trụ bởi mặt phẳng song song với trục và đi qua AB được một thiết diện có diện tích bằng 2 2 3a
........................................................................................... A. 3
........................................................................................... B. 2 a .
........................................................................................... C. 2 2a .
...........................................................................................
........................................................................................... D. 2 2 3a .
...........................................................................................
21. Cho hình trụ (T) có bán kính và chiều cao đều bằng 2 2. Một hình vuông ABCD có hai cạnh
AB CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD BC không phải đường
sinh của hình trụ (T). Diện tích hình vuông ABCD bằng A. 20.
........................................................................................... B. 12 2.
........................................................................................... 40 2
........................................................................................... C. 3
........................................................................................... D. 10 2.
...........................................................................................
22. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành ?
........................................................................................... A. 56.
........................................................................................... B. 28.
........................................................................................... C. 7 34.
...........................................................................................
........................................................................................... D. 14 34.
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 21 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Moät soá tröôøng hôïp xoay hình thöôøng gaëp trong khoái troøn xoay
Lưu ý. Xoay hình phẳng quanh trục nào thì đó là trục đối xứng và ta lấy đối xứng các điểm còn lại qua trục.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
23. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD AB  ,
a AC a 5. Tính diện tích xung quanh
S của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục A . B xq A. 2 S  2 a . Khi xoay quanh ,
AB được hình trụ có h AB a xq
và bán kính đáy là r BC, với: B. 2 S  4 a . xq 2 2
r BC  (a 5)  a  2a. C. 2 S  2a . xq 2  S  2 rh  2. .2
 a.a  4 a . xq D. 2
S  4a . xq Chọn đáp án B.
24. Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 . a
Tính theo a thể tích V của hình trụ này. A. 3 V  2 a .
........................................................................................... B. 3 V  4 a .
........................................................................................... C. 3 V  8 a .
........................................................................................... 3 8 a D. V   3
...........................................................................................
25. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, AD  2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB C .
D Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích V bằng bao nhiêu ?
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 22 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay A. V  32 .
........................................................................................... B. V  16 .
........................................................................................... C. V  8 .
........................................................................................... D. V  4 .
...........................................................................................
26. Trong không gian, cho hình thang ABCD vuông tại A và ,
D có độ dài các cạnh là AD a, AB  5 , a CD  2 .
a Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trục AB ?
........................................................................................... A. 3 V  5 a .
........................................................................................... B. 3 V  6 a .
........................................................................................... C. 3 V  3 a .
........................................................................................... D. 3 V  11 a .
...........................................................................................
27. Trong không gian, cho hình thang vuông ABCD vuông tại AD AB  3 và
DC AD  1. Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang ABCD xung quanh trục DC. A. V  2 .
........................................................................................... 7 B. V   3
........................................................................................... C. V  3 .
........................................................................................... 4 D. V  
........................................................................................... 3
28. Cho hình thang ABCD vuông tại A và ,
D AD CD  , a AB  2 .
a Quay hình thang ABCD
quanh đường thẳng C .
D Thể tích khối tròn xoay thu được bằng 3 7 a A.
........................................................................................... 3
........................................................................................... B. 3 a . 3 4 a
........................................................................................... C. 3
........................................................................................... 3 5 a D.
........................................................................................... 3
29. Cho hình thang vuông ABCD có độ dài hai đáy AB  2 , a DC  4 ,
a đường cao AD  2 . a
Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay (H). Tính thể tích V của khối (H). A. 3 V  8 a .
........................................................................................... 3 20 a
........................................................................................... B. V   3
........................................................................................... C. 3 V  16 a .
........................................................................................... 3 40 a
........................................................................................... D. V   3
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 23 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
30. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3, cạnh bên AD  2. Quay
hình thang quanh đường thẳng A .
B Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành ? A. V  3 .
........................................................................................... 4
........................................................................................... B. V   3
........................................................................................... 7 C. V  
........................................................................................... 3
........................................................................................... 5 D. V  
........................................................................................... 3
31. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng A . D Thể
tích V của khối tròn xoay được sinh ra bằng
........................................................................................... A. V  32 .
........................................................................................... 128 B. V  
........................................................................................... 3
........................................................................................... 111 C. V  
........................................................................................... 2
........................................................................................... D. V  64 .
...........................................................................................
32. Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200cm, độ dày của thành ống là
15cm, đường kính của ống là 80cm (như hình vẽ). Tính lượng bê tông cần phải đổ ống thoát nước đó ? A. 3 0,195 m .
........................................................................................... B. 3 0,18 m .
...........................................................................................
........................................................................................... C. 3 0,14 m .
........................................................................................... D. 3 m .
...........................................................................................
33. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O), (O ).
 Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và
đáy là hình tròn (O) là 3
a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
........................................................................................... A. 3 2a .
........................................................................................... B. 3 4a .
........................................................................................... 3 10a
........................................................................................... C. 3
...........................................................................................
........................................................................................... D. 3 3a .
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 24 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
34. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; ) R và (O ; )
R , với OO  R 2. Xét hình nón có đỉnh
O , đáy là hình tròn (O;R). Gọi S , S lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích 1 2
xung quanh của hình nón. Tỉ số S / S bằng 1 2 2 6
........................................................................................... A. 3
........................................................................................... B. 3/2.
........................................................................................... 6 C. 6
........................................................................................... 4
........................................................................................... D. 3
35. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2 ,
R độ dài đường sinh là R 17 và hình trụ có chiều
cao và đường kính đáy đều bằng 2 ,
R lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích V của phần khối 
trụ không giao với khối nón (không tính phần nón nhô ra ngoài). 5 A. 3 V R .
...........................................................................................  12 1
........................................................................................... B. 3 V R .  3
........................................................................................... 4 C. 3 V R .
...........................................................................................  3 5
........................................................................................... D. 3 V R .  6
...........................................................................................
36. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm theo OA O . B Khi đó tỉ
số tổng thể tích của hai hình nón (V ) và thể tích hình trụ (V ) bằng n t 1 A A.
........................................................................................... 4
........................................................................................... 2 R B. O h 5
........................................................................................... 1
........................................................................................... C. 2 B
........................................................................................... 1 D.
........................................................................................... 3
37. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H ) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng thiết
diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt
đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14 (xem hình vẽ). Tính thể tích V của (H). (H ) A. V  192 .
........................................................................................... (H )
........................................................................................... B. V  275 . (H )
........................................................................................... C. V  704 . (H )
........................................................................................... D. V  176 . (H )
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 25 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
38. Cắt một khối trụ cao 18cm bởi một mặt phẳng, ta được khối hình dưới đây. Biết rằng thiết diện
là một elip, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt
đáy nhất lần lượt là 8cm và 14cm. Tính tỉ số thể tích của hai khối được chia ra (khối nhỏ chia khối lớn). 2 A.
........................................................................................... 11 B. 0, 5.
........................................................................................... 5
........................................................................................... C. 11
........................................................................................... 7 D. 11
...........................................................................................
39. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1,5m8m. Tấm tôn thứ nhất được chế tạo
thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp có thiết diện cắt ngang là một hình vuông
và có chiều cao 1, 5m. Tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trụ không đáy, không nắp
và cũng có chiều cao 1, 5m. Gọi V , V theo thứ tự là thể tích của khối hộp chữ nhật và thể tích 1 2
của khối trụ. Tỉ số V /V bằng 1 2 V V V V A. 1   B. 1   C. 1   D. 1  . V 3 V 4 V 2 V 2 2 2 2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
40. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 6m8m. Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành
một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông và có chiều
cao 6m. Tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình trụ không đáy, không nắp và cũng có chiều
cao 6m. Gọi V , V theo thứ tự là thể tích của khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tỉ số 1 2 V /V bằng 1 2 A. 1, 5 . B. 3 . C. 2 . D. .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 26 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Daïng toaùn 2: Khoái truï ngoaïi tieáp, noäi tieáp khoái ña dieän 
1. Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ
có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD AB CD
 . Diện tích S bằng A. 2 a .
.............................................................................................. B. 2
2a .
.............................................................................................. C. 2
3a .
.............................................................................................. 2 2a D. 2
..............................................................................................
2. (Đề thi minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình
lập phương có cạnh bằng . a 3 a A.
.............................................................................................. 4
.............................................................................................. B. 3 a . C. 3 2 a .
.............................................................................................. 3 a D.
.............................................................................................. 2
3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD   có AB  2 ,
a AD  3a AA  4a. Tính thể tích
V của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD  . 3 144 a
.............................................................................................. A. 13
.............................................................................................. B. 3 13 a .
.............................................................................................. C. 3 24 a .
.............................................................................................. D. 3 13a .
4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
  có AB AD  2 ,
a AA  3a 2. Tính diện tích toàn
phần của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho. A. 2 7 a .
.............................................................................................. B. 2 16 a .
.............................................................................................. C. 2 12 a .
.............................................................................................. D. 2 20 a .
..............................................................................................
5. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD   có AD  8,
CD  6, AC   12. Diện tích toàn phần của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD AB CD   bằng A. 576 .
.............................................................................................. B. 10(2 11  5) .
..............................................................................................
.............................................................................................. C. 26 .
.............................................................................................. D. 5(4 11  4) .
..............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 27 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
6. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. A.
............................................................................................. 2
............................................................................................. B. 4
............................................................................................. C. .
............................................................................................. D. 3
.............................................................................................
7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương 1 2
và diện tích toàn phần của hình trụ. Giá trị của S S 2 (cm ) bằng 1 2
............................................................................................. A. 4(2400  ) .
............................................................................................. B. 2400(4  ) .
............................................................................................. C. 2400(4  3 ) .
.............................................................................................
............................................................................................. D. 4(2400  3 ) .
.............................................................................................
8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng , a chiều cao là . h Tính thể
tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. 2 a  h
Gọi G là trọng tâm A
BC. Vì ABC là tam giác đều A. V   9
nên G là tâm đường tròn ngoại tiếp. 2 2 a 3 a 3 B. 2 V  3 a  h.
Do ABC đều nên AG AM     3 3 2 3 C. 2 V a  h. 2 a  h Suy ra 2 V R h   2 a  h 3 D. V   3 Chọn đáp án D.
9. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có
tất cả các cạnh bằng 1. 23
............................................................................................. A. S   xq 3
............................................................................................. 2 3 B. S  
............................................................................................. xq 3
............................................................................................. C. S3. xq
............................................................................................. D. S   xq 3
.............................................................................................
10. Lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên bằng 3a và có hai đáy là hai
tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ (T). Tính thể tích V của khối trụ (T).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 28 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
............................................................................................. A. 3 V a .
............................................................................................. B. 3 V  3 a .
............................................................................................. C. 3 V  6 a .
............................................................................................. D. 3 V  3 3 a .
.............................................................................................
11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có tam giác ABC vuông cân tại ,
B AB a 2 và cạnh
bên AA  a 6. Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 2 4 a 6.
.............................................................................................
............................................................................................. B. 2 4 a .
............................................................................................. C. 2 2 a 6.
............................................................................................. D. 2 a 6.
.............................................................................................
12. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của hình
trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng A. 3 2 a .
............................................................................................. 3 a B.
............................................................................................. 6 C. 3 a .
............................................................................................. 3 a
............................................................................................. D. 12
13. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a 3, cạnh bên bằng 4a. Thể tích của hình
trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng 3 a
............................................................................................. A. 18
............................................................................................. B. 3 2 a .
............................................................................................. C. 3 a .
............................................................................................. 3 a D. 12
.............................................................................................
14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có cạnh đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB  6 ,
a AC  8a AA  12 .
a Thể tích của hình trụ có hai đáy nội tiếp hình lăng trụ bằng 3 a
............................................................................................. A. 12
............................................................................................. 3 a B.
............................................................................................. 6
............................................................................................. C. 3 48 a . 3 48 a
............................................................................................. D. 5
.............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 29 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
15. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có cạnh bên AA  2a. Tam giác ABC vuông tại A
BC  2a 3. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này ?
............................................................................................. A. 3 V  2 a .
............................................................................................. B. 3 V  4 a .
............................................................................................. C. 3 V  8 a .
.............................................................................................
............................................................................................. D. 3 V  6 a .
.............................................................................................
16.  Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ
giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là V Lời giải. Ta có 2 V R  h h   A. h  3 . R 2 R
Diện tích toàn phần của hình trụ là
B. R h. V 2 2 S  2 R
 2Rh  2 R  2. R tp 2 R C. h  2 . R Cauchy V V V V  2 2 3
Cần nhớ: Xem lại kỹ 2 3  2 R    3 2 R  3 2 V R R R R
thuật tách ghép Cauchy ở
D. R  2h. V
chuyên đề hàm số. 3 2  S  3 2 V khi 2 2 R
 2R h. tpmin R
17.  Một đơn vị sản xuất hộp đựng thuốc dung tích 3
2dm dạng hình trụ có đáy là hình tròn. Nhà
sản xuất chọn bán kính đáy R của hình hộp gần với số nào để ít tốn vất liệu nhất ?
.............................................................................................
A. R  1, 37dm.
.............................................................................................
B. R  1dm.
.............................................................................................
C. R  2dm.
.............................................................................................
D. R  0, 68dm.
.............................................................................................
.............................................................................................
18.  Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r  30cm chiều cao h  120cm. Anh thợ mộc
chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất
của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V.
............................................................................................. A. 3
V  0,16m .
.............................................................................................
............................................................................................. B. 3
V  0, 024m .
............................................................................................. C. 3
V  0, 36m .
.............................................................................................
............................................................................................. D. 3
V  0, 016m .
.............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 30 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1.
Cho hình trụ (T ) có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 30 .
Thể tích khối trụ (T ) bằng A. 30 . B. 75 . C. 15 . D. 45 . Câu 2.
Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm,
chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức
tường phẳng một diện tích là A. 1500 2 cm . B. 150 2 cm . C. 3000 2 cm . D. 300 2 cm . Câu 3.
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích
V của khối nón (N) là A. 12 . B. 20 . C. 36 . D. 60 . Câu 4.
Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ, chiều cao của nồi là 60 cm, diện tích đáy
900cm2. Hỏi người ta cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước là bao nhiêu để làm
thân nồi đó ? (bỏ qua kích thước các mép gấp).
A. Chiều dài 60cm, chiều rộng 60 cm.
B. Chiều dài 900 cm, chiều rộng 60 cm.
C. Chiều dài 180 cm, chiều rộng 60 cm.
D. Chiều dài 30cm, chiều rộng 60 cm. Câu 5.
Cho hình chữ nhật ABCD AB  , a AD  2 .
a Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng 3 4 a A. 3 4 a . B.  3 C. 3 2a . D. 3 a . Câu 6.
Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A AB  2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác ABC quanh cạnh AB bằng 3 a 3 8 a A. B.  3 3 3 4 a 3 8 a 2 C. D.  3 3 Câu 7.
Cho hình thang ABCD vuông tại A B với 2AB  2BC AD  2a. Quay hình thang và
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 3 4 a 3 5 a A. V   B. V   3 3 3 7 a C. 3 V a . D. V   3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 31 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay Câu 8.
Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng A . D
Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra. A. V  16 . B. V  128 . C. V  32 . D. V  64 . Câu 9.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ với AB  4 , a AC  5 .
a Thể tích khối trụ bằng A. 3 16 a . B. 3 12 a . C. 3 4 a . D. 3 8 a .
Câu 10. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành. A. S  56. B. S  28. C. S  7 34. D. S  14 34.
Câu 11. Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a.
Tính theo a thể tích V của khối trụ đó. 3 a 3 a A. V   B. V   2 4 C. 3 V a . D. 3 V  2 a .
Câu 12. Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp
hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập 1 2
phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Giá trị của tổng S S bằng 1 2 A. 2
4(2400  )cm . B. 2 2400(4  )cm . C. 2
2400(4  3)cm . D. 2 4(2400  3)cm .
Câu 13. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 6. Thể tích của khối nón đó bằng 3 a 6 3 a 6 A. B.  4 3 3 a 6 3 a 6 C. D.  6 2
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h.
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 a  h 2 a  h A. V   B. V   9 9 2 a  h C. V   D. 2 V  3 a  h. 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60 .
 Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn
ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp S.ABC . D
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 32 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 2 6 A. V  4 6 . B. V   3 4 3 C. V  2 6 . D. V   3
Câu 16. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 2 36 a . Tính thể
tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ. A. 3 V  27 3a . B. 3 V  81 3a . C. 3 V  24 3a . D. 3 V  36 3a .
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai đáy
của hình trụ theo hai dây cung song song MN, M N
  thỏa MN M N
   6. Biết rằng tứ giác MNN M
  có diện tích bằng 60. Chiều cao của hình trụ bằng A. 4 2. B. 4 5. C. 6 5. D. 6 2.
Câu 18. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Một hình nón có đáy trùng
với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ
dài đường sinh của hình nón là A.   a 5. B.   a. C.   2a. D.   3a.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A BC  2a. Mặt bên SBC
là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC. A. 3
V a . 3 2a B. V   3 3 2a C. V   3 3 a D. V   3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có với AB  , a AD  2 , a
BAD  60. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 .
 Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D A. 3
V  21a . B. 3
V  7a .
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 33 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay C. 3
V  2 21a . D. 3
V  2 7a .
Câu 21. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm và 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò 1 2 V
được theo cách 2. Tính tỉ số 1  V2 V V A. 1  1. B. 1  2. V V 2 2 V 1 V C. 1   D. 1  4. V 2 V 2 2
Câu 22. Cho hình thang ABCD vuông tại A và ,
B AB a, AD  3a BC x với
0  x  3a. Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang 1 2 V 7
ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC A .
D Tìm x để 1   V 5 2
A. x  2a.
B. x  3a.
C. x  5a. D. x  . a
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC , D biết góc giữa
SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 .  A. 3
V  9 3a . B. 3
V  18 15a . C. 3
V  18 3a . 3 9 15a D. V   2
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích khối nón có đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABC . D
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 34 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 2 2 a A. V   6 3 2 a B. V   2 3 a C. V   2 3 a D. V   6
Câu 25. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABC . D 16 2 A. S   xq 3 B. S  8 2 . xq 16 3 C. S   xq 3 D. S  8 3 . xq
Câu 26. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn.
Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng A. h  . R B. h  2 . R C. h  3 . R D. h  2 . R
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC .AB C
  có đáy ABC là tam giác cân với BAC  120 ,
AB AC a. Mặt phẳng (AB C  )
 tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a A. V   8 3 9a B. V   8 3 a C. V   8 3 3a D. V   4
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy là hình vuông cạnh ,
a SA SB SC SD a 2. Tính thể
tích V khối chóp S.ABC . D 3 3a A. V   3 3 6a B. V   9
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 35 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 3 6a C. V   6 3 6a D. V   12
Câu 29. Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O), (O )
 bán kính bằng a, chiều cao hình trụ gấp hai
lần bán kính đáy. Các điểm ,
A B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O), (O )  sao cho
AB a 6. Thể tích khối tứ diện ABOO theo a bằng 3 a A.  3 3 a 5 B.  3 3 2a C.  3 3 2a 5 D.  3
Câu 30. Cho tam giác vuông cân ABC AB AC a 2 và hình chữ nhật MNPQ với
MQ  2MN được xếp chồng lên nhau sao cho M, N lần lượt là trung điểm của A , B AC
(như hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục AI, với I
trung điểm PQ bằng 3 11 a A.  6 3 5 a B.  6 3 11 a C.  8 3 17 a D.  24
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ 1.D 2.A 3.A 4.A 5.A 6.B 7.B 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.A 14.C 15.A 16.B 17.D 18.A 19.D 20.B 21.B 22.D 23.D 24.D 25.A 26.A 27.A 28.C 29.A 30.D
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 36 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay § 3. MAËT CAÀU 
Daïng toaùn 1: Xaùc ñònh caùc yeáu toá cô baûn cuûa khoái caàu
 Diện tích mặt cầu 2
S  4R . 4 R M O  Thể tích khối cầu 3 V R . 3
1. Cho khối cầu (S) có thể tích bằng 36 3
cm . Diện tích mặt cầu (S) bằng bao nhiêu ? A. 2 64 cm . Cần nhớ: 3 4 R 3
V  36
 36R  27  R  3.  S  4 R . kc B. 2 18 cm . 2 3 m/c
 Diện tích của mặt cầu là C. 2 36 cm . 4  3 VR  2 2 2 k/c S  4R  4 .
3  36 cm . Chọn đáp án C. D. 2 27 cm . 3 mc
2. Mặt cầu (S) có diện tích bằng 20 ,
thể tích khối cầu (S) bằng 205  Ghi công thức:
....................................................................................................... A. 3  S
 ................ .......................................................................................................
B. 205. m/c
.......................................................................................................
C. 203. V  ................ k/c
.......................................................................................................
D. 45.
3. Mặt cầu (S) có diện tích bằng 36 ,
thể tích khối cầu (S) bằng A. 9 . Ghi công thức:
....................................................................................................... B. 36 . S
 ................ ....................................................................................................... 13 m/c C.
....................................................................................................... 9  V  ................ k/c D. 27 .
.......................................................................................................
4. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước
được ghi (cùng đơn vị dm). Thể tích của bồn chứa bằng A. 2888 .
....................................................................................................... B. 9216 .
....................................................................................................... C. 3888 .
.......................................................................................................
D. 2169.
.......................................................................................................
5. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao 10cm và bán kính đáy bằng 6cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 20 lần.
....................................................................................................... B. 10 lần.
....................................................................................................... C. 12 lần.
....................................................................................................... D. 24 lần.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 37 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
6. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước
đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 10 lần.
....................................................................................................... B. 12 lần.
....................................................................................................... C. 20 lần.
....................................................................................................... D. 24 lần.
7. Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau
khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4,25cm.
....................................................................................................... B. 4, 81cm.
....................................................................................................... C. 4,26cm.
....................................................................................................... D. 3, 52cm.
.......................................................................................................
8. Cho hình tròn đường kính AB  4cm quay xung quanh AB. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng A. 3 32cm .
....................................................................................................... B. 3 16/3cm . A B
....................................................................................................... C. 3 16cm .
....................................................................................................... D. 3 32/3cm .
9. Trên cùng một mặt phẳng, cho mô hình gồm một hình vuông ABCD có cạnh 2a và đường tròn
có đường kính AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Diện tích toàn phần của khối
tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục MN bằng A. 2 10 a .
....................................................................................................... B. 2 7 a .
....................................................................................................... C. 2 9 a .
....................................................................................................... D. 2 8 a .
.......................................................................................................
10. Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của
đường tròn tâm O. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên dưới)
quay quanh đường thẳng AD bằng bao nhiêu ? 3 233a A.
....................................................................................................... 216
....................................................................................................... 3 3a B.
....................................................................................................... 24 3 203a
....................................................................................................... C. 217
....................................................................................................... 3 203a
....................................................................................................... D. 217
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 38 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
11. Cho hình cầu đường kính 2a 3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán
kính bằng a 2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P). A. . a
Bán kính hình cầu R IA  2a 3. a
Thiết diện là hình tròn có bán kính r HA a 2. B. 2
Khoảng cách từ tâm I đến (P) là d IH
C. a 10. 2 2 2 2
d R r  (a 3)  (a 2)  a. D. 2a 5. Chọn đáp án A.
12. Mặt phẳng (P) cắt khối cầu tâm O theo đường tròn có bán kính bằng 4cm và khoảng cách từ O
đến mặt phẳng (P) bằng 3cm. Bán kính R của mặt cầu bằng A. 3 3cm.
....................................................................................................... B. 5cm.
.......................................................................................................
....................................................................................................... C. 3 2cm.
....................................................................................................... D. 6cm.
.......................................................................................................
13. Cho mặt cầu (S ) tâm I . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 8 ,
biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 3. Tính diện tích S của mặt cầu đã cho.
....................................................................................................... A. S  25 .
....................................................................................................... B. S  100 .
....................................................................................................... C. S  75 .
....................................................................................................... D. S  50 .
14. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm O theo đường tròn có diện tích bằng 9 .
Biết rằng chu vi hình
tròn lớn nhất của hình cầu bằng 10 .
Khoảng cách từ điểm O của đến (P) bằng A. 3.
...................................................................................................... B. 4.
...................................................................................................... C. 5.
...................................................................................................... D. 8.
......................................................................................................
15. Cho mặt cầu (S) có tâm I, bán kính R  5. Một đường thằng  cắt (S) tại hai điểm M, N
phân biệt nhưng không đi qua I . Đặt MN  2m. Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IMN lớn nhất ? A. 3 2.
...................................................................................................... B. 10.
...................................................................................................... C. 5. I
...................................................................................................... 5 2 D. M N
...................................................................................................... 2
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 39 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Daïng toaùn 2: Maët caàu ngoaïi tieáp – noäi tieáp hình noùn, hình truï 
16. Cho hình cầu bán kính bằng 5cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành là một đường tròn đường kính 4cm. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm của hình cầu đã cho.
Theo đề, ta có R  5cm, r  2cm. A. 3  19,18cm . Chiều cao khối nón: 2 2
h R r  21. B. 3  19,20cm . Thể tích khối nón là R C. 3  19,21cm . h 1 4 21 2 V r h  19,20 3 cm . r 3 3 D. 3  19,19cm . Chọn đáp án B.
17. Cho hình cầu bán kính bằng 10cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành là một đường tròn có chu 16. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh
là tâm của hình cầu đã cho. A. 3 128 cm .
........................................................................................... B. 3 126cm .
........................................................................................... R C. 3 136cm .
........................................................................................... h r
........................................................................................... D. 3 132cm .
18. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104) Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R  3. Mặt phẳng
(P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C ) có tâm H . Gọi T
là giao điểm của tia HO với (S). Tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C ). 32
........................................................................................... A. V   3
...........................................................................................
B. V  16.
...........................................................................................
C. V  32. 16
........................................................................................... D. V   3
...........................................................................................
19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng 8. Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón, đồng thời tiếp xúc với mặt đáy của hình nón. Tính bán kính mặt cầu đó. 10
........................................................................................... A. 3
........................................................................................... 7 B.
........................................................................................... 4
........................................................................................... 17 C.
........................................................................................... 4
........................................................................................... D. 3. Mặt cắt qua trục
...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 40 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
20. Cho hình nón có bán kính đáy R  5a, độ dài đường sinh   13a. Thể tích khối cầu nội tiếp hình nón bằng 3 40 a A.
............................................................................................ 9 3
............................................................................................ 400 a B. 27
............................................................................................ 3 4000 a
............................................................................................ C. 27
............................................................................................ 3 4000 a D. 81
............................................................................................
21.  Cho khối cầu tâm O bán kính R (cho trước). Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x cắt khối cầu
theo một hình tròn (C ). Một khối nón ( )
 có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C ). Biết khối nón ( )
 có thể tích lớn nhất, khi đó giá trị của x bằng R
Đặt IO x thì 2 2 2
r R x h x  . R A. x   3 1 1 2 2 2  Vr  h
(R x ).(x R) () 3 3 R B. x   R 2
  (2R  2x).(R x).(R x) O
6    a b c R 2 R x Cauchy 3 3 C. x   32 R 32 R 2  V   I 81 ()max 81 r 3R R D. x  
Dấu "  "  2R  2x R x x   4 3 Chọn đáp án A.
22.  Cho khối cầu tâm O bán kính 6. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x cắt khối cầu theo một
hình tròn (C ). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C ). Biết khối nón có thể tích
lớn nhất, khi đó giá trị của x bằng
A. x  2.
............................................................................................
............................................................................................
B. x  1.
............................................................................................
C. x  3 2.
............................................................................................
D. x  6 2.
............................................................................................
23. (Đề thi minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho mặt cầu tâm , O bán kính . R Xét mặt
phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C ). Hình nón (N) có đỉnh S nằm
trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C ) và có chiều cao là h với h  .
R Tính h để thể tích khối
nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất ?
A. h R 3.
............................................................................................
B. h R 2.
............................................................................................ 4R C. h   3
............................................................................................ 3R D. h  
............................................................................................ 2
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 41 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
24.  Trong các hình nón nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9, tính bán kính đường tròn đáy r của
hình nón có thể tích lớn nhất ?
............................................................................................
A. r  4 2.
............................................................................................
B. r  5 2.
............................................................................................
............................................................................................
C. r  6 2.
............................................................................................
D. x  3 2.
............................................................................................
25. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ này.
............................................................................................
A. V  40.
............................................................................................
B. V  20.
............................................................................................
C. V  36.
............................................................................................ 20
............................................................................................ D. V   3
............................................................................................
26. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính . R Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng
............................................................................................ A. 2 4R .
............................................................................................ B. 2 2R .
............................................................................................
............................................................................................ C. 2 2 2R .
............................................................................................
............................................................................................ D. 2 2R .
............................................................................................
27. Hình trụ (T ) bán kính đáy bằng 3 ,
R chiều cao bằng 8R có hai đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể
tích của khối cầu bằng
............................................................................................ A. 3 125R .
............................................................................................ B. 3 25R .
............................................................................................ 3 500 R
............................................................................................ C. 3
............................................................................................ 3 375 R
............................................................................................ D. 4
............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 42 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
28.  Cho mặt cầu (S) bán kính R không đổi (cho trước). Một hình trụ có chiều cao h và bán kính
đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất ?
Giải. Gọi I là trung điểm của OO và vì tính chất
A. h R 2.
cách đều nên I là tâm mặt cầu. O’ 2 h 1 IOA có 2 2 2 2 r R   4R h . 3R 4 2 B. h   I 2 h R Ta có 2 2 S  2 rh h 4R h xq(T) Cauchy 2 2 2
h  (4R h ) 2 2 2 O A R 3 r
h .(4R h )   C. h   2 a 2 b 2 2 S  2R S  2R . xq(T) xq(T)max R 2
Khối trụ nội tiếp khối cầu D. h   Dấu "  " khi 2 2 2
h  4R h h R 2 . 2
(khối cầu ngoại tiếp khối trụ) Chọn đáp án A.
29.  Cho mặt cầu (S) bán kính R  2. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội
tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng A. 2 .
........................................................................................
........................................................................................ B. 4 .
........................................................................................ C. 6 .
........................................................................................ D. 8 .
........................................................................................
30.  Cho mặt cầu (S) bán kính R  5. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội
tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h để diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất ?
A. h  2 2.
........................................................................................
........................................................................................
B. h  4 2.
........................................................................................
C. h  5 2.
........................................................................................
D. h  3 2.
........................................................................................
31.  Cho mặt cầu (S) bán kính R  4. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội
tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
........................................................................................... A. 8 .
........................................................................................ B. 64 .
........................................................................................ C. 32 .
........................................................................................ D. 16 .
........................................................................................
........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 43 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Daïng toaùn 3: Maët caàu ngoaïi tieáp hình choùp   Cần nhớ:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Nhóm 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy
1. Cho tứ diện OABC O , A ,
OB OC đôi một vuông góc nhau và OA a, OB  2a, OC  3a.
Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng A. 2 8 a .
........................................................................................ B. 2 14 a .
........................................................................................ C. 2 12 a .
........................................................................................ D. 2 10 a .
........................................................................................
2. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại
C AB  (BCD). Biết AB  5a, BC  3a, CD  4a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng A. 5a 5.
........................................................................................
B. 5a 3.
........................................................................................ 5a 2 C. 2
........................................................................................ 5a 3
........................................................................................ D. 2
........................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại ,
A AB  3, AC  4, SA vuông góc với đáy
SA  2 14. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 169 .
........................................................................................ 243 B.
........................................................................................ 2 C. 121 .
........................................................................................ D. 120 .
........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 44 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a, cạnh bên SA  2a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2a 3
........................................................................................ A. 3
........................................................................................ B. 3 . a
........................................................................................
........................................................................................ C. 2 . a
........................................................................................ a 13 D.
........................................................................................ 2
........................................................................................
5. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, SC  2cm và SC vuông góc với đáy.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 4 A. 3 cm .
........................................................................................ 3
........................................................................................ 256 B. 3 cm .
........................................................................................ 3
........................................................................................ C. 3 36cm .
........................................................................................ 32 D. 3 cm . 3
........................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt
bên (SBC ) và đáy bằng 60. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 43 A.
........................................................................................ 48 43
........................................................................................ B. 36
........................................................................................ 43 C.
........................................................................................ 4
........................................................................................ 43 D. 12
........................................................................................
7. (Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 104) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với AB  3 , a BC  4 ,
a SA  12a SA vuông góc với đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 5a A.
........................................................................................ 2
........................................................................................ 17a B.
........................................................................................ 2
........................................................................................ C. 6 . a
........................................................................................ 13a D. 2
........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 45 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA a 2.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 3 32 a A.
........................................................................................ 3
........................................................................................ 3 4 a B.
........................................................................................ 3
........................................................................................ C. 3 4 a . 3
........................................................................................ 42a D. 3
........................................................................................
9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết
SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
........................................................................................ A. 2 4 a .
........................................................................................ B. 2 6 a .
........................................................................................ C. 2 8 a .
........................................................................................
........................................................................................ D. 2 12 a .
........................................................................................
10.  Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ), SA a, AB a, AC  2a, 
BAC  60. Diện tích của hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2
........................................................................................ 5 a A. 3
........................................................................................
........................................................................................ B. 2 20 a .
........................................................................................ C. 2 5 a .
........................................................................................ 2 20 a
........................................................................................ D. 3
........................................................................................
11.  Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) và AB a 2. Biết tam giác BCD
BC a, BD a 3 và CBD  30. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện bằng 3 6 a
........................................................................................ A. 3
........................................................................................ B. 3 6 a .
........................................................................................ 3 3 6 a
........................................................................................ C. 4
........................................................................................ 3 6 a
........................................................................................ D. 2
........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 46 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Nhóm 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều
12. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh là a bằng 2 3 a A.
........................................................................................ 4 2
........................................................................................ 3 a B. 2
........................................................................................ C. 2 6 a .
........................................................................................ D. 2 3 a .
........................................................................................
13. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng 100 A.
........................................................................................ 3
........................................................................................ B. 100 .
........................................................................................ C. 25 .
........................................................................................ 100 D.
........................................................................................ 27
14. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h  1. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình chóp đó bằng A. 9 .
........................................................................................ B. 6 .
........................................................................................ C. 5 .
........................................................................................ D. 27 .
........................................................................................
15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(BCD) và I là trung điểm của AH. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện IBCD bằng a 6
........................................................................................ A. 4
........................................................................................ B. a 2.
........................................................................................ C. a 6.
........................................................................................ a 3 D. 2
........................................................................................
16. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 2a
........................................................................................ A. 3
........................................................................................ B. 4a/3.
........................................................................................
C. 2 3a. 4 3a
........................................................................................ D. 3
........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 47 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
17. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45. Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng a 3
........................................................................................ A. 2
........................................................................................ a 3 B.
........................................................................................ 3
........................................................................................ C. a 3. a 3
........................................................................................ D. 5
........................................................................................
18. (Đề thi minh họa lần 3 – Bộ GD & ĐT năm 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh
đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. a 3.
........................................................................................ B. a 2.
........................................................................................ 25a
........................................................................................ C. 8
........................................................................................ D. 2 . a
........................................................................................
19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 3
82a .
........................................................................................ 3 82a B.
........................................................................................ 3
........................................................................................ C. 3
42a . 3 2a
........................................................................................ D. 3
........................................................................................
20. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 3 2 và đường cao bằng 3 3. Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó bằng A. 48 .
........................................................................................ B. 4 3 .
........................................................................................ C. 12 .
........................................................................................
........................................................................................ D. 32 3 .
21. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình
chóp bằng 60. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. a 6.
........................................................................................ B. a 3.
........................................................................................
C. 5a 3.
........................................................................................ 2a 6 D.
........................................................................................ 3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 48 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Nhóm 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy
22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  3, AD  2. Mặt bên (SAB) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 32
........................................................................................ A. 3
........................................................................................
........................................................................................ B. 7 .
........................................................................................ C. 6 .
........................................................................................ D. 5 .
........................................................................................
23. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng a 30
........................................................................................ A. 3
........................................................................................ B. a 2.
........................................................................................ a 5 C. 2
........................................................................................ a 21
........................................................................................ D. 6
........................................................................................
24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD  2a. Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình chiếu hình chóp S.ABCD bằng 2a 2
........................................................................................ A. 3
........................................................................................ 3a 2 B.
........................................................................................ 2 3a 3
........................................................................................ C. 2
........................................................................................ 2a 3
........................................................................................ D. 3
25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABCD bằng
........................................................................................ A. 2 2a 
........................................................................................ B. 2 a 
........................................................................................ C. 2 3a 
........................................................................................ D. 2 21a 
........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 49 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại .
A Tam giác SAB vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và AB a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 3 2a 2 .
........................................................................................ 3 a 2
........................................................................................ B. . 3
........................................................................................
........................................................................................ C. 3 5a 2 . 3
........................................................................................ a D. . 3
........................................................................................
27.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng 
vuông góc với đáy và có AB a, BC a 3, ASB  60. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD bằng 2 13 a A.
........................................................................................ 2 2
........................................................................................ 13 a B. 3
........................................................................................ C. 2 5 a .
........................................................................................ 2 11 a D.
........................................................................................ 3
28.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6, mặt bên SAB là tam giác 
cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có góc ASB  120. Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 84 .
........................................................................................
........................................................................................ B. 28 .
........................................................................................ C. 14 .
........................................................................................ D. 42 .
........................................................................................
29.  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác 
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết ASB  120. Thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 5 15
........................................................................................ A. 54
........................................................................................ 4 3 B.
........................................................................................ 27 5
........................................................................................ C. 3
........................................................................................ 13 78 D.
........................................................................................ 27
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 50 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Daïng toaùn 4: Maët caàu ngoaïi tieáp noäi tieáp hình laêng truï, hoäp chöõ nhaät, laäp phöông   Cần nhớ:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
1. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 ? A. 6a.
................................................................................................ 3a
................................................................................................ B. 2
................................................................................................ C. a 3.
................................................................................................ D. 3a.
................................................................................................
2. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a, 3a. Mệnh đề nào đúng ? A. a  2 3 . R
................................................................................................
................................................................................................ B. a 3  . R
................................................................................................ C. a  2 . R
................................................................................................
D. 7a R 14.
................................................................................................
3. Cho hình lập phương ABCD.AB CD   cạnh .
a Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D AB CD   bằng A. 2 a .
................................................................................................ B. 2 3 a .
................................................................................................ C. 2 a 3.
................................................................................................ 2 4 a D. 3
................................................................................................
4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có 9 cạnh bằng nhau và bằng 2a. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng 2 28 a A.
................................................................................................ 9
................................................................................................ B. 2 7 a . 2 28 a
................................................................................................ C. 3
................................................................................................ 2 7 a D.
................................................................................................ 3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 51 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
5. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó bằng A. 2 7 a .
................................................................................................ 2 7 a
................................................................................................ B. 2
................................................................................................ 2 7 a C.
................................................................................................ 3 2
................................................................................................ 7 a D. 6
................................................................................................
6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 8 3 a
................................................................................................ A. 27
................................................................................................ 3 32 3 a B.
................................................................................................ 9 3 32 3 a
................................................................................................ C. 81
................................................................................................ 3 32 3 a
................................................................................................ D. 27
7. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a,
AC a 3, AA  2a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó bằng
................................................................................................
A. 2a 2.
................................................................................................ B. . a
................................................................................................ C. a 2.
................................................................................................
................................................................................................ a 2 D.
................................................................................................ 2
8.  Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng R (cho trước), tính thể
tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất ? 3 64R S
................................................................................................ A. 81
................................................................................................ 3 64R R
................................................................................................ B. 27 I R
................................................................................................ x 3 16R C.
................................................................................................ 27 A O C
................................................................................................ 3 16R D.
......................................................................................... 81
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 52 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay RÈN LUYỆN LẦN 1 Câu 1.
Khối cầu có bán kính R  6 có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 72 . B. 48 . C. 288 . D. 144 . 2 8 a Câu 2.
Mặt cầu có diện tích bằng
thì bán kính R bằng 3 a 6 a 6 A. B.  2 3 C. a 3. D. a 2. Câu 3.
Gọi (S ) là khối cầu bán kính ,
R (N ) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết rằng h
thể tích của khối cầu (S ) và khối nón (N ) bằng nhau. Tỉ số bằng R A. 12. B. 4. 4 C. D. 1. 3 Câu 4.
Trên cùng một mặt phẳng, cho mô hình gồm một hình vuông ABCD có cạnh 2a và đường
tròn có đường kính AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD. Diện tích toàn
phần của khối tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên xung quanh trục MN bằng A. 2 10 a . B. 2 7 a . C. 2 9 a . D. 2 8 a . Câu 5.
Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ bên. Các kích thước
được ghi (cùng đơn vị dm). Thể tích của bồn chứa bằng 3 4 2 4 36 A. B. 3 3 5 3 18 C. 5 2 4 .3 . D. 2 5 4 .3 . Câu 6.
Cho hình cầu đường kính 2a 3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng a 2. Khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) bằng A. a.
B. a 10. a a 10 C. D. 2 2 Câu 7.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 3. Thể tích của khối trụ này bằng A. 40 . B. 20 . 20 C. D. 36 . 3 Câu 8.
Một hình nón có bán kính đáy ,
R đường sinh hợp với mặt đáy một góc 30. Gọi (S) là mặt
cầu đi qua đỉnh và đường tròn đáy của hình nón. Diện tích của (S ) bằng
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 53 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay A. 2 4 R . B. 2 3 R . 8 16 C. 2 R . D. 2 R . 3 3 Câu 9.
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45. Mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính là a 3 a 3 A. B. 2 3 a 3 a 3 C. D. 4 5
Câu 10. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. 2 4 a . B. 2 a . C. 2 2 a . D. 2 2 a .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SC  2a, SC vuông góc với mặt phẳng (ABC ), tam giác ABC
đều cạnh 3a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. a. B. 2a. 2 3 C. a. D. a 3. 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 3 8 a . B. 3 4 a . 4 3 8 a 2 C. 3 a . D. 3 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  3, AD  2. Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 32 20 A. B. 3 3 16 10 C. D. 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  2a, BC a và hình chiếu của S
lên (ABCD) là trung điểm H của đoạn A ,
D biết 2SH a 3. Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 16 a 2 16 a A. B. 3 9 3 4 a 2 4 a C. D. 3 3
Câu 15. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  3, AD  4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. 100 3 125 3 A. . B. . 3 6
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 54 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 500 3 500 3 C. . D. 27 27 
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  2a, góc o
BAC  120 , BC a 3. Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 2 33a 2 16 a A. B. 2 3 2 3a 2 4 a C. D. 2 3
Câu 17. Đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 bằng A. 6a. B. 2a. C. a 3. D. 3a.
Câu 18. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a, 3a. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ? A. a  2 3 . R B. a  2 . R 3R 14R C. a   D. a   3 7
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại ,
A B. Biết SA  (ABCD),
AB BC a, AD  2a, SA a 2. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S, ,
A B, C, E bằng a 30 a 6 A. B. 6 3 C. a 2. D. a.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC .AB C
  có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A biết AB AC  , a
AA  2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB A  C bằng 3 a 3 4 a A. B. 3 3 C. 3 a . D. 3 4 a .
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .AB C
  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 32 3 a 3 32 3 a A. B. 27 9 3 8 3 a 3 32 3 a C. D. 27 81
Câu 22. Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a 2. Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 2 16 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2 2 a .
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 55 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Câu 23. Cho hình lập phương có thể tích bằng 3
64a . Thể tích của khối cầu nội tiếp của hình lập phương đó bằng A. 3 8 a . B. 3 4 a . 3 32 a 3 64 a C. D. 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ), SA a, AB  , a AC  2a, 
BAC  60. Diện tích của hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 2 6 a . B. 2 20 a . C. 2 5 a . 2 20 a D. 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với đáy và có AB a, BC a 3, ASB  60. Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 13 a A. 2 2 13 a B. 3 2 11 a C. 2 2 11 a D. 3
Câu 26. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng R (cho trước), tính
thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. 3 64R A. 81 3 64R B. 27 3 16R C. 27 3 16R D.  81
Câu 27. Cho hình tròn có bán kính bằng 2 và hình vuông có cạnh bằng 4 được xếp chồng lên nhau
sao cho đỉnh X của hình vuông là tâm của hình tròn (tham khảo hình vẽ). Thể tích của vật thể
tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY bằng 32( 2  1) A. 3 X 2 8(5 2  3) B. 3 2 8(5 2  2) C. 3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 56 - Y
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 8(4 2  3) D. 3
Câu 28. Cho mặt cầu (S ) bán kính .
R Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp
mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
A. h R 2. B. h  . R R C. h   2 D. h  2 . R
Câu 29. Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu có bán kính bằng 3, tính bán kính R mặt đáy của
hình nón có thể tích lớn nhất.
A. R  3 2.
B. R  4 2.
C. R  2.
D. R  2 2.
Câu 30. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V  144.
B. V  576.
C. V  576 2. D. V  144 6.
BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 1 1.C 2.B 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.D 9.B 10.D 11.B 12.C 13.A 14.A 15.C 16.B 17.D 18.D 19.D 20.B 21.A 22.A 23.C 24.C 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B RÈN LUYỆN LẦN 2 Câu 1. Cho mặt cầu (S )
R , mặt cầu (S )
R  2R . Tỉ số diện tích của mặt 1 có bán kính 1 2 có bán kính 2 1
cầu (S ) và (S ) bằng 2 1 A. 2. B. 4. 1 C. D. 3. 2 Câu 2.
Cho hình tròn đường kính AB  4cm quay xung quanh AB. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng A. 3 32cm . B. 3 16cm . 32 16 C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 57 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay Câu 3.
Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của A ,
B CD. Biết AB  4 và AD  6. Thể tích của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên quanh trục IJ bằng 56 A. 3 A I B 104 B. 3 40 C. 3 88 D. 3 D J C Câu 4.
Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của 128
hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là 3 (m ). 3
Diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước bằng A. 2 50 (m ). B. 2 64 (m ). C. 2 40 (m ). D. 2 48 (m ). Câu 5.
Cho mặt cầu (S ) tâm I . Một mặt phẳng (P) cách I một khoảng bằng 3cm cắt mặt cầu (S )
theo một đường tròn đi qua ba điểm ,
A B, C, biết AB  6cm, BC  8cm, CA  10cm.
Diện tích của mặt cầu (S ) bằng A. 2 68cm . B. 2 20cm . C. 2 136cm . D. 2 300cm . Câu 6.
Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính . R Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 4 R . B. 2 2 R . C. 2 2 2 R . D. 2 2 R . Câu 7.
Cho mặt cầu (S ) tâm ,
O bán kính R  3. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt
(S) theo giao tuyến là đường tròn (C ) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia HO với (S). Thể
tích của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C ) bằng 32 16 A. B. 3 3 C. 16 . D. 32 . Câu 8.
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 2a 4a A. B. 3 3 2 3a 4 3a C. D. 3 3 Câu 9.
Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. 2 4 a . B. 2 a .
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 58 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay C. 2 2 a . D. 2 2 a .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ).
Biết rằng SA  5, AB  3, BC  4. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 5 2 5 2 A. B. 2 3 5 3 5 3 C. D. 3 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA a 2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 3 8 a 2 A. B. 3 4 a . 3 4 C. 3 a . D. 3 8 a . 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD bằng a 21 a 11 A. B. 6 6 a 3 a 7 C. D. 6 3 
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với AB  2a, CD a ABC  60 .  Mặt
bên SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng a 3 A. B. a. 3 2a 3 2a C. D. 3 3
Câu 14. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 2 bằng A. 48 .
B. 23. C. 83. D. 12 .
Câu 15. Cho hình lập phương cạnh 4. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình
lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương. 64 2 32 A. 64  . B. 64  . 3 3 256 C. 64  32 3 . D. 64  . 81
Câu 16. Một hình hộp hình chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, , b .
c Bán kính của mặt cầu này bằng A. 2 2 2
a b c . B. 2 2 2
2(a b c ).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 59 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 2 2 2
a b c 1 C. D. 2 2 2
a b c . 3 2
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .AB C
  có 9 cạnh bằng nhau và bằng 2a. Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng 2 28 a 2 7 a A. B. 9 9 2 28 a 2 7 a C. D.  3 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác vuông cân ở ,
A AB AC a,
AA  2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện AB A  C bằng 3 4 a A. 3 a . B. 3 3 a C. 3 4 a . D. 3
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B,
AB BC a, AD  2a, SA  (ABCD) và SA a 2. Gọi E là trung điểm của AD. Kẻ
EK SD tại K. Bán kính mặt cầu qua sáu điểm S, ,
A B, C, E, K bằng 1 3
A. R a. B. R a. 2 2 6
C. R a. D. R a. 2
Câu 20. Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) và AB a 2. Biết tam giác BCD
BC a, BD a 3 và CBD  30. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 3 6 a A. B. 3 6 a . 3 3 3 6 a 3 6 a C. D. 4 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6, mặt bên SAB là tam giác 
cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có góc ASB  120. Tính diện tích S mc
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D A. S  84 . mc B. S  28 . mc C. S  14 . mc D. S  42 . mc
Câu 22. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu bằng 3 a  6 A. 216 B. 3 0,2a  3.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 60 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay C. 3 0,15a  3. 3 a  6 D. 124
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC ), SA  2a. Tam giác ABC cân tại đỉnh A BC  2a 2  1 và cos ACB
 Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 3 2 65 a A. 4 B. 2 13 a . C. 2 4 a . 2 97 a D. 4
Câu 24. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V
của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V  144.
B. V  576.
C. V  576 2.
D. V  144 6.
Câu 25. Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng R (cho trước), thể tích lớn
nhất của khối chóp bằng 3 8 3R A. 27 3 8 2R B. 81 3 3R C. 27 3 4 2R D. 81
Câu 26. Cho mặt cầu tâm , O bán kính .
R Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là
đường tròn (C ). Hình nón (N ) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C ) và có
chiều cao là h với h  .
R Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N ) có giá trị lớn nhất.
A. h R 3.
B. h R 2. 4R C. h   3 3R D. h   2
Câu 27. Cho mặt cầu (S) bán kính R  2. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi
nội tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
A. 2.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 61 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 28. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40cm và 30cm. Để trang
trí người ta đặt vào đấy một quả cầu thủy tinh có bán kính 5cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít nước.
Hỏi chiều cao h của hồ cá là bao nhiêu cm ? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2).
A. h  25, 66cm.
B. h  24, 55cm.
C. h  24, 56cm.
D. h  25, 44cm.
Câu 29. Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da mới mang tên Ngọc Trai với
thiết kế một khối cầu như viên ngọc trai, bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để
đựng kem dưỡng như hình vẽ. Theo dự kiến, nhà sản xuất có dự định để khối cầu có bán kính
R  3 3cm. Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ đựng kem để thể tích thực ghi trên bìa hộp
là lớn nhất (với mục đích thu hút khách hàng). A. 3 V
 108 cm . max B. 3 V  54 cm . max C. 3 V  18 cm . max D. 3 V  45 cm . max a
Câu 30. Cho hình nón có bán kính x, chiều cao y nội tiếp mặt cầu bán kính R
 Xác định x, y 2
sao cho khối nón có thể tích lớn nhất ? (Xem hình vẽ bên dưới). 2a 2 4a A. x  , y   3 3 a
B. x y   2 a 2 2a C. x  , y   3 3 2a
D. x y   3
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ RÈN LUYỆN LẦN 2 1.A 2.C 3.D 4.D 5.C 6.B 7.A 8.A 9.D 10.C 11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.D 17.C 18.B 19.C 20.B 21.A 22.A 23.D 24.D 25.A 26.C 27.B 28.D 29.B 30.C
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 62 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay RÈN LUYỆN LẦN 3 Câu 1.
Khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 thì có thể tích bằng A. 9 . B. 36 . C. D. 9 3 Câu 2.
Cho một mặt cầu, mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu cắt mặt cầu theo thiết diện có diện tích bằng 4 .
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 3.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu tâm O theo đường tròn có diện tích bằng 9. Biết chu vi hình
tròn lớn nhất của hình cầu bằng 10 .
Khoảng cách từ O của đến (P) bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 4.
Hai khối cầu có cùng bán kính R giao nhau sao cho tâm mặt cầu này nằm trên mặt cầu kia.
Bán kính của đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu bằng A. R 2. B. R 3. 2R R 3 C. D. 3 2 Câu 5.
Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào trong một
thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng ? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy). A. 10 lần. B. 12 lần. C. 20 lần. D. 24 lần. Câu 6.
Hình trụ (T ) bán kính đáy bằng 3 ,
R chiều cao bằng 8R có hai đáy nằm trên mặt cầu (S).
Thể tích V khối cầu (S ) bằng A. 3 125 R . B. 3 25 R . 3 500 R 3 375 R C. D.  3 4 Câu 7.
Cho hình cầu bán kính bằng 10cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện
tạo thành là một đường tròn có chu 16. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và
đỉnh là tâm của hình cầu đã cho. A. 3 128 cm . B. 3 126cm . C. 3 136cm . D. 3 132cm . Câu 8.
Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 3. Thể tích của khối trụ này bằng
A. 40.
B. 20. 20
C. 36. D. 3 Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC SA  (ABC ), tam giác ABC vuông tại B. Biết SA  2a, AB  , a
BC a 3. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 63 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 2 2a A. a. B. 3 C. a 2. D. 2a 2.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, SC  2cm và SC vuông góc với
đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 4 256 A. 3 cm . B. 3 cm . 3 3 32 C. 3 36cm . D. 3 cm . 3
Câu 11. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
SA  2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 2 2 a . B. 2 a . C. 2 3 a . D. 2 6 a .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD SA  (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD  2a,
góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 45. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 3 10 a A. B. 3 6 a . 3 3 5 a 3 5 10 a C. D. 6 3
Câu 13. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a bằng 2 3 a A. 2 3 a . B. 2 2 3 a C. 2 6 a . D. 4
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng o 45 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 2 4 a 2 16 a A. B. 3 3 C. 2 6 a . D. 2 4 a .
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp 5a 3
hình chóp tứ giác đều đó có bán kính R
 Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó bằng 6 A. 2a. B. a 2. C. a 3. D. a.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, CA a, mặt bên SAB
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC ). Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng a 2 a 3 A. B. 2 2 C. a 3. D. a 2.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 64 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  3, AD  2. Mặt bên (SAB) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 32 37 A. B. 3 3 C. 7 . D. 5 .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích và thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình
chóp S.ABCD lần lượt là 3 a 2 3 a A. 2 2a  và . B. 2 a  và  3 3 3 a  2 3 a  2 C. 2 3a  và  D. 2 21a  và  2 31
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB  4 và
BC CD DA  2. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
(ABCD). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 3 4 3 A. B. 3 3 C. 2 3. D. 2.
Câu 20. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng A. 3 . B. 12 . C. . D. 6 .
Câu 21. Trong không gian mặt cầu (S ) tiếp xúc với 6 mặt của một hình lập phương cạnh a, thể tích
khối cầu (S ) bằng 3 a 3 a A. B. 24 3 3 a 3 4 a C. D. 6 3
Câu 22. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. 2 7 a 2 7 a A. B. 6 5 2 7 a 2 3 a C. D. 3 7
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC .AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
AB AA  a , AC  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MAB C   bằng A. 2 4 a B. 2 2 a C. 2 5 a . D. 2 3 a
Câu 24. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 65 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 3 3 a 3 2 a A. B. 3 6 3 2 a 3 8 2 a C. D. 3 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC AB  3. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC ) là điểm H thuộc 
miền trong tam giác ABC sao cho AHB  120 .
 Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.HAB, biết SH  4 3.
A. R  5.
B. R  3 5.
C. R  15.
D. R  2 3.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a, AD a, tam giác SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và ASB  60 .
 Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 5 A. 2 a . 4 B. 2 5 a . 5 C. 2 a . 2 9 D. 2 a . 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B BC a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABC ). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên
SB SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp . AHKB bằng 3 a A. 2 3 2 a B. 3 C. 3 2 a . D. 3 a .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA a, AD  5a,
AB  2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE  .
a Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SAED bằng a 26 A. 4 a 26 B. 3 a 26 C. 2 2a 26 D.  3
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 66 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh ,
a góc BAD  120 .  Cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABCD) và SA  3a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD bằng 3a A. 3 5a B. 3 5a C. 3 4a D. 3 
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  120 ,
 tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 41 A. a. 6 37 B. a. 6 39 C. a. 6 35 D. a. 6
BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 3 1.B 2.C 3.B 4.D 5.D 6.C 7.A 8.B 9.C 10.D 11.D 12.D 13.B 14.D 15.A 16.A 17.A 18.A 19.B 20.A 21.C 22.C 23.C 24.C 25.C 26.B 27.B 28.C 29.C 30.C RÈN LUYỆN LẦN 4 Câu 1.
Cho khối cầu (S ) có thể tích bằng 36 3
cm . Diện tích mặt cầu bằng bao nhiêu ? A. 2 34 cm . B. 2 18 cm . C. 2 36 cm . D. 2 27 cm . Câu 2.
Cho khối cầu (S ) có tâm I, bán kính R  10cm. Mặt phẳng (P) cắt khối cầu (S ) theo đường
tròn có bán kính r  6cm. Tính khoảng cách d từ I đến (P) ? A. d  5cm.
B. d  6cm. C. d  7cm. D. d  8cm. Câu 3.
Cho mặt cầu (S ) tâm O, bán kính R và điểm A nằm trên (S). Mặt phẳng (P) qua A tạo với
OA một góc 60 và cắt (S ) theo một đường tròn. Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng 2 R A. 2 3 R . B. 4
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 67 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 2 R 2 3 R C. D. 2 2 Câu 4.
Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban
đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm.
Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm). A. 4,25cm. B. 4, 81cm. C. 4,26cm. D. 3, 52cm. Câu 5.
Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng
bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng 2 (3  2 3) R 2 (3  2 3) R A. B. 3 2 2 (3  2 2) R 2 (3  2 2) R C. D.  2 3 Câu 6.
Nguời ta đặt được vào trong một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao
cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau
và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón (tham khảo hình vẽ). Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng A. a 5.
B. 2 2a. C. 3a. 8a D. . 3 Câu 7.
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình nón theo a. 2a a A. R   B. R   3 3 3 2a a 3 C. R   D. R   3 3 3 Câu 8.
Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần
chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kế thiết
diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nữa hình cầu
chứa cát). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau ? A. 3 1070, 8 cm . B. 3 602,2 cm . C. 3 711,6 cm . D. 3 6021, 3 cm .
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 68 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay Câu 9.
Cho khối tứ diện OABC, biết rằng , OA ,
OB OC từng đôi một vuông góc và có
OA OB OC  6. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng A. 4 2. B. 2. C. 3. D. 3 3.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa
mặt bên (SBC ) và đáy là 60. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng 3 4 a 43 A. B. 12 36 43 43 C. D. 4 12
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. a 3. B. a 2. 25a C. D. 2a. 8
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2a 4a A. B. 3 3 2 3a 4 3a C. D. 3 3
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 3 và AD a. Đường thẳng SA
vuông góc với đáy và SA a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng 3 5 a 5 3 5 a 5 A. B. 6 24 3 3 a 5 3 3 a 5 C. D. 25 8
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 3 515a 3 515a A. B. 18 54 3 43a 3 5 a C. D.  27 3
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng
(BCD) và I là trung điểm của AH. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện IBCD bằng a 6 a 3 A. B. 4 4 a 6 a 3 C. D.  2 2
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 69 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng o 45 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 4 a A. B. 2 4 a . 3 2 16 a C. 2 6 a . D. 3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  ,
a AD  2a. Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chiếu hình chóp S.ABCD bằng 2a 2 3a 2 A. B. 3 2 3a 3 2a 3 C. D.  2 3
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại .
A Tam giác SAB vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và AB a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng 3 a 2 A. 3 2a 2 . B. . 3 3 a C. 3 5a 2 . D. . 3
Câu 19. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. 3a A. R  
B. R a. 3
C. R  2 3a.
D. R  3a.
Câu 20. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng 4a. Bán kính của mặt cầu nội tiếp hình lập phương ABC . D AB CD   bằng A. 4a.
B. 2 2a.
C. 4 2a. D. 2a.
Câu 21. Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2, 2, 1. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp nói trên bằng A. 3. B. 9. 3 9 C. D. 2 2
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
  có AB a, AD  2a, AA  3a. Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB D   bằng a 3 a 3 A. B. 2 4 a 14 a 6 C. D. 2 2
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 70 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC .AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB a 3,
BC  2a, đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng (BCC B
 ) một góc 30. Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng A. 2 24 a . B. 2 6 a . C. 2 4 a . D. 2 3 a .
Câu 24. Hình chóp S.ABC có đáy tam giác vuông, BA BC a 3, SA  (ABC), SA a. Gọi D
là điểm đối xứng của S qua .
A Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.BCD bằng 52 A. 2 a . 3 25 B. 2 a . 3 C. 2 20 a . 160 D. 2 a . 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác 
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết ASB  120. Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 5 15 A. 54 4 3 B. 27 5 C. 3 13 78 D. 27
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a, AD  4a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  3a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AM . D 9a A. R   2 5a B. R   2
C. R  3a. 7a D. R   2 256
Câu 27. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có thể tích bằng , thể tích V của 3
khối chóp có thể tích lớn nhất khi cạnh đáy bằng
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 71 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Chuyªn ®Ò: Khèi trßn xoay 17 A. 3 16 B. 3 19 C. 3 28 D. 3
Câu 28. Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính bằng 6, thể tích lớn nhất của khối chóp bằng A. 32 3. B. 64 3. C. 72 3. D. 81 3.
Câu 29. Trong các hình nón nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9, tính bán kính đường tròn đáy r của
hình nón có thể tích lớn nhất ?
A. r  4 2.
B. r  5 2.
C. r  6 2.
D. r  3 2.
Câu 30. Cho mặt cầu (S) bán kính R  2. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi
nội tiếp mặt cầu. Diện tích xung quanh lớn nhất của khối trụ bằng
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
BẢNG ĐÁP ÁN RÈN LUYỆN LẦN 4 1.C 2.D 3.B 4.C 5.A 6.B 7.D 8.A 9.D 10.D 11.C 12.A 13.A 14.B 15.A 16.B 17.D 18.B 19.D 20.D 21.C 22.C 23.B 24.B 25.A 26.B 27.B 28.B 29.C 30.B
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 72 -