Chuyên đề mệnh đề và tập hợp – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 124 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, tổng hợp lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và bài tập chuyên đề mệnh đề và tập hợp, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Toán 10 phần Đại số chương 1.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
124 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề mệnh đề và tập hợp – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 124 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, tổng hợp lý thuyết SGK, hướng dẫn giải các dạng toán và bài tập chuyên đề mệnh đề và tập hợp, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Toán 10 phần Đại số chương 1.

126 63 lượt tải Tải xuống
LÊ MINH TÂM
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 2
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
※※※MC LC※※※
BÀI 01. MỆNH ĐỀ ....................................................................................................................................... 4
I. MỆNH ĐỀ - MỆNH ĐỀ CHA BIN. ........................................................................................................... 4
1.1. Mệnh đề. ................................................................................................................................................... 4
1.2. Mệnh đề cha biến. ............................................................................................................................... 4
II. PH ĐỊNH CA MT MỆNH ĐỀ ..................................................................................................................5
III. MỆNH ĐỀ KÉO THEO,MỆNH ĐỀ ĐẢO .......................................................................................................5
3.1. Mệnh đề kéo theo. .................................................................................................................................5
3.2. Mệnh đề đảo. .......................................................................................................................................... 6
IV. HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................................................. 6
V. KÍ HIU VI MỌI “
” VÀ TỒN TẠI “
................................................................................................... 7
5.1. Kí hiu
: đọc là “với mi” .................................................................................................................. 7
5.2. Kí hiu
: đọc là “có một/ tn ti mt/ có ít nht mt/ tn ti ít nht mt” .................... 7
5.3. Ph định ca mệnh đề có kí hiu
,
: .......................................................................................... 8
III. CÁC DNG BÀI TP. ..................................................................................................................................... 9
Dng 01.
MỆNH ĐỀ VÀ TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ. ................................................................. 9
Dng 02.
MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. ......................................................................................................... 14
Dng 03.
PHỦ ĐỊNH CỦA MỆNH ĐỀ. .................................................................................................. 19
BÀI 02. ÁP DNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUN TOÁN HC ....................................... 24
I. TÓM TT LÍ THUYT .................................................................................................................................. 24
1.1. Định lí và chứng minh định lí ............................................................................................................. 24
1.2. Định lí đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ ................................................. 24
II. CÁC DNG TOÁN........................................................................................................................................ 24
Dng 01.
ĐIỀU KIỆN CẦN – ĐIỀU KIỆN ĐỦ. ...................................................................................... 24
Dng 02.
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH MỆNH ĐỀ. ...................................................................... 30
BÀI 03. TP HP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP ........................................... 35
I. KHÁI NIM TP HP: .................................................................................................................................. 35
II. TP CON: ...................................................................................................................................................... 36
III. HAI TP HP BNG NHAU: ..................................................................................................................... 36
IV.CÁC TP HP S ĐÃ HỌC. ....................................................................................................................... 36
V.CÁC TP HỢP CON THƯƠNG DÙNG CỦA . ...................................................................................... 37
VI. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP: ........................................................................................................ 38
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 3
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
VII. CÁC DNG BÀI TP. ................................................................................................................................. 41
Dng 01.
XÁC ĐỊNH TẬP HỢP. ............................................................................................................. 41
Dng 02.
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. ................................................................................... 46
Dng 03.
TÌM THAM SỐ ĐỂ THỎA PHÉP TOÁN. ............................................................................ 54
Dng 04.
TẬP HỢP CON – HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU. ................................................................ 61
Dng 05.
SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ VEN ĐỂ GIẢI. ..................................................................................... 67
BÀI 04. S GẦN ĐÚNG – SAI S ................................................................................................ 70
I. S GẦN ĐÚNG ............................................................................................................................................. 70
II. SAI S TUYỆT ĐỐI ..................................................................................................................................... 70
2.1. Sai s tuyệt đối ca mt s gần đúng .......................................................................................... 70
2.2. Độ chính xác ca s gần đúng ........................................................................................................ 70
2.3. Sai s tương đối .................................................................................................................................. 70
III. QUY TRÒN S GẦN ĐÚNG ...................................................................................................................... 71
3.1. Nguyên tc quy tròn ........................................................................................................................... 71
3.2. Cách viết s quy tròn ca s gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước ...................... 71
III. BÀI TP. ........................................................................................................................................................ 71
BÀI 05. TNG ÔN TẬP CHƯƠNG ................................................................................................ 73
A. BÀI TP T LUN. ..................................................................................................................................... 73
B. BÀI TP TRC NGHIM. ............................................................................................................................ 93
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 4
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
BÀI
I. MỆNH ĐỀ - MỆNH ĐỀ CHA BIN.
1.1.Mệnh đề.
Mt mnh đ -gic(gi tt là mệnh đề) là mt câu khẳng định có tính đúng hay một câu
khẳng định có tính sai.
Mt mệnh đề không th vừa đúng va sai.
1.2. Mệnh đề cha biến.
Mnh đề cha biến là 1 câu khẳng đnh cha mt hay mt s biến số, chưa phải là mt
mệnh đề nhưng nếu cho các biến mt s c th thì ta được mt mệnh đề
Câu không phi là câu khẳng định hoc câu khẳng định nhưng không có tính đúng sai thì
không phi là mt mệnh đề.
Chú ý
Đin du x vào ô thích hp trong bng sau ?
Câu
Mệnh đề đúng
Mệnh đề sai
Không phi mệnh đề
X
X
X
15 không chia hết cho 3
X
có phi s nguyên ?
X
Ví dụ 1
Cho mệnh đề , vi . Hi mệnh đề
đúng hay sai? Điền thông
tin vào bng sau:
Mnh đ
Đúng / Sai
Sai
Đúng
Ví dụ 2
MỆNH ĐỀ
1
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 5
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
II. PH ĐỊNH CA MT MỆNH ĐỀ
Cho mệnh đề
P
. Mệnh đề “Không phải
P
” được gi là mệnh đề ph định ca
P
, kí hiu
P
.
Mệnh đề
P
và mệnh đề ph định
P
là hai câu khẳng định trái ngược nhau.
Nếu
P
đúng thì
P
sai.
Nếu
P
sai thì
P
đúng.
Mệnh đề ph định có th diễn đạt theo nhiu cách khác nhau.
III. MỆNH ĐỀ KÉO THEO,MỆNH ĐỀ ĐẢO
3.1.Mệnh đề kéo theo.
Mệnh đề ”Nếu
P
thì
Q
” được gi là mệnh đề kéo theo và kí hiu là
PQ
Mệnh đề
PQ
có th phát biu
P
kéo theo
Q
” hay ”T
P
suy ra
Q
hay
P
nên
Q
.
Mệnh đề
PQ
ch sai khi
P
đúng và
Q
sai.
Li gii
:A
3""
,
:B
26""
AB
: ”Nếu
3
thì
26
”. Mệnh đề sai
:A
”252 chia hết cho 2 và 3”,
:B
”252 chia hết cho 6”
AB
: ”Nếu 252 chia hết cho 2 và 3 thì 252 chia hết cho 6”. Mệnh đề đúng
Cho : “5 là số hu tỉ” : “5 không phải là s hu tỉ” hoặc “5 là số vô t
Ví dụ 3
Đin vào ô trng trong bng sau ?
Câu
Đ/S
Mệnh đề ph định
Đ/S
Pa-ri là th đô nước Anh
S
Pa-ri không phi th đô nước Anh
Đ
2002 là s chia hết cho 4
S
2002 là s không chia hết cho 4
Đ
Phương trình
nghim thc
S
Phương trình không có nghim thc
Đ
Có vô s s nguyên t
Đ
Không có vô s s nguyên t
S
Ví dụ 4
Phát biu mệnh đề và xét tính đúng sai của nó
,
”252 chia hết cho 2 và 3”, ”252 chia hết cho 6”
Ví dụ 5
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 6
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Phát biu li :
“Điều kiện đủ để hai tam giác có din tích bng nhau là chúng bằng nhau”
“Điều kin cần để hai tam giác bng nhau là chúng có din tích bằng nhau”
3.2. Mệnh đề đảo.
Cho mệnh đề
PQ
. Mệnh đề
QP
gi là mệnh đề đảo ca
PQ
Li gii
P
: “Nếu mt s chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6
:P
“Nếu mt s chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3 ”
Q
: Nếu
ABC
đều thì
ABC
cân
:Q
“ Nếu
ABC
cân thì
ABC
đều ”
IV. HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
Khi hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng thì ta nói hai mệnh đề
P
và .
Q
.tương đương.
Kí hiu:
PQ
và đọc là “
P
tương đương
Q
” hoặc “
P
là điều kin cần và đủ để
Q
” hoặc
P
khi và ch khi
Q
Mệnh đề
PQ
đúng khi:
C hai mệnh đề
;PQ
cùng đúng hoc cùng sai
Hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
Mệnh đề
Đ/S
Vì 50 chia hết cho 6 nên 50 chia hết cho 3
Đ
Vì 50 là s chn nên 50 chia hết cho 4
S
Ví dụ 6
Cho mệnh đề kéo theo :”Nếu hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau”.Hãy phát biểu li
mệnh đề sau bng cách s dng các khái niệm : “điều kiện đủ “ , “ điều kin cần “
Ví dụ 7
Phát biu các mệnh đề đảo ca các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
: “Nếu mt s chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6”
: “Nếu đều thì cân ”
Ví dụ 8
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 7
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
V. KÍ HIU VI MỌI “
” VÀ TỒN TẠI “
5.1. Kí hiu
: đọc là “với mọi”
Cho mệnh đề cha biến
Px
vi
xX
.
Khi đó “với mi
xX
thì
Px
đúng” là một mnh đề , được kí hiu: hoc
'' : "x X P x
Mệnh đề này đúng khi với
0
x
bt kì thuc
X
,
0
Px
đúng.
Mệnh đề này sai khi tn ti
thuc
X
sao cho
0
Px
sai.
Li gii
2
1: '' : ''A x x
đây là một mệnh đề sai vì tn ti
2
00
11xx
.
5.2. Kí hiu
: đọc là “có một/ tn ti mt/ có ít nht mt/ tn ti ít nht mt”
Cho mệnh đề cha biến
Px
vi .
xX
.
Khi đó “tồn ti
xX
để
Px
đúng” là một mệnh đ , được kí hiu:
'' , "x X P x
hoc
'' : "x X P x
Mệnh đề này đúng khi có
0
x
thuc
X
,
0
Px
đúng.
Mệnh đề này sai khi vi mi
0
x
bt kì thuc
X
sao cho
0
Px
sai (Không có
nào để
Px
đúng).
Li gii
2
0
1 1 2 1 3 0.n
đúng.
Ta xét các ví d sau
A
B
Đ/S
đều
cân và có góc bng
đều khi và ch khi
cân và có góc bng
Đ
36 chia hết cho 12
36 chia hết cho 3 và 4
36 chia hết cho 12 khi và ch khi 6
chia hết cho 3 và 4
Đ
cân
bng
cân khi và ch khi
góc bng góc
Đ
Ví dụ 8
Dùng kí hiu để viết li mnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
:”Mọi s thực đều có bình phương khác 1”
Ví dụ 10
Dùng kí hiu để viết li mnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
:”Có một s t nhiên tha mãn:
Ví dụ 11
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 8
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
5.3. Ph định ca mnh đề có kí hiu
,
:
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , "x X P x
là mệnh đề:
" , "x X P x
Mệnh đề này đúng khi có
0
x
thuc
X
,
0
Px
đúng.
Mệnh đề này sai khi vi mi
0
x
bt kì thuc
X
sao cho
0
Px
sai (Không có
nào để
Px
đúng).
Li gii
A
:”Hôm nay có bạn ca lớp ta đi học mun”.
A
:”Hôm nay tất c các bn ca lớp ta không đi học muộn”.
B
:”Mọi động vật đều di chuyển”.
B
:’’Có động vt không di chuyển’’.
Đin vào ô trng trong bng sau:
Đ/S
Đ/S
Đ
Đ
l
là s l
S
là s l
S
là s nguyên t
là s
nguyên t
S
là s
nguyên t
Đ
Ví dụ 12
Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề:
:”Hôm nay có bn ca lớp ta đi học muộn”.
:”Mọi động vật đều di chuyển”.
Ví dụ 13
Đin vào ô trng trong bng sau:
Mệnh đề
Đ/S
Ph định ca mệnh đề
là bi s ca 3
S
không là bi s ca 3
Đ
S
S
Ví dụ 14
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 9
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
III. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 01. MỆNH ĐỀ VÀ TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ.
Phương pháp giải
Khẳng định đúng là mệnh đề đúng, khẳng định sai là mệnh đ sai.
Câu không phi là câu khẳng định hoc câu khẳng định mà không có tính đúng sai đu
không phi là mệnh đề.
Tính đúng-sai có th chưa xác định hoc không biết nhưng chắc chn hoặc đúng hoc sai
cũng là mệnh đề. Không có mệnh đề vừa đúng va sai hoặc không đúng cũng không sai.
Mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
P
đúng
P
sai;
P
sai
P
đúng.
PQ
ch sai khi
P
đúng và
Q
sai.
Đặc bit:
Nếu
P
sai thì
PQ
luôn đúng dù
Q
đúng hoặc sai.
Nếu
Q
đúng thì
PQ
luôn đúng dù
P
đúng hoặc sai.
Mệnh đề tương đương.
PQ
ch đúng khi
P
Q
cùng đúng hoặc cùng sai.
Mệnh đề cha du
,
.
Mệnh đề
,x X P x
đúng
mi
00
,x X P x
đúng.
Mệnh đề
,x X P x
đúng
00
,x X P x
đúng.
Mệnh đề
,x X P x
sai
mi
00
,x X P x
sai.
Bài 01.
Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phi là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hãy cho biết
mệnh đề đó đúng hay sai.
Không được đi lối này!
Bây gi là my gi?
7 không phi là s nguyên t.
5
là s vô t.
Li gii
Câu không phi mệnh đề.
Câu là mệnh đề sai và câu là mệnh đề đúng.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 10
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 02.
Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phi là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hãy cho biết
mệnh đề đó đúng hay sai?
ABCD
S có lớn hơn 3 không?
Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng có din tích bng nhau.
Mt t giác là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Phương trình
2
2015 2016 0xx
vô nghim.
Li gii
Câu không phi là mệnh đề (vì là câu hi).
Các câu , là nhng mệnh đề sai.
Bài 03.
Cho tam giác
ABC
. Xét hai mệnh đề
:P
“tam giác
ABC
vuông”
:Q
2 2 2
AB AC BC
”. Phát
biu và cho biết mệnh đề sau đúng hay sai.
PQ
.
QP
.
Li gii
Mệnh đề
PQ
là “Nếu tam giác
ABC
vuông thì
2 2 2
AB AC BC
”.
Mệnh đề
PQ
sai vì chưa chắc tam giác đã vuông tại
A
.
Mệnh đề
QP
là “Nếu tam giác
ABC
2 2 2
AB AC BC
thì tam giác vuông”.
Mệnh đề
QP
đúng (theo định lí Pitago).
Bài 04.
Cho tam giác
ABC
. Lp mệnh đề
PQ
mệnh đề đảo ca nó, rồi xét tính đúng sai của chúng khi
:P
”Góc
A
bng
90
” và
:Q
”Cạnh
BC
ln nhất”.
:P
AB
” và
:Q
”tam giác
ABC
cân”.
Li gii
:P
Góc
A
bng
90
” và
:Q
”Cạnh
BC
ln nhất”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu góc
A
bng
90
thì cnh
BC
ln nhất”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề
QP
là “Nếu cnh
BC
ln nht thì góc
A
bng
90
”. Đây là mệnh đề sai.
:P
AB
:Q
”tam giác
ABC
cân”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu
AB
thì tam giác
ABC
cân”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề
QP
“Nếu tam giác
ABC
cân thì
AB
”. Đây mệnh đề saitam giác
ABC
chưa chắc cân ti
C
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 11
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 05.
Phát biu mệnh đề
PQ
và phát biu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
:P
”Tứ giác
ABCD
hình ch nhật”
:Q
”Tứ giác
ABCD
hai đường thng
AC
BD
vuông góc với nhau”.
:P
32
” và
:Q
33
32
”.
:P
”Tam giác
ABC
A B C
” và
:Q
”Tam giác
ABC
222
BC AB AC
”.
:P
”Tố Hu nhà Toán hc ln ca Việt Nam”
:Q
”Évariste Galios nhà thơ lỗi lc ca
Thế giới”.
Li gii
:P
”Tứ giác
ABCD
là hình ch nhật” và
:Q
”Tứ giác
ABCD
có hai đường thng
AC
BD
vuông
góc với nhau”.
Mệnh đề
PQ
“Nếu t giác
ABCD
hình ch nht thì t giác
ABCD
hai đường
thng
AC
BD
vuông góc với nhau”. Đây là mệnh đề sai.
Mệnh đề đảo
QP
là “Nếu t giác
ABCD
có hai đường thng
AC
BD
vuông góc vi
nhau thì t giác
ABCD
có là hình ch nhật”. Đây là mệnh đề sai.
:P
32
” và
:Q
33
32
”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu
32
thì
33
32
”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề đảo
QP
là “Nếu
33
32
thì
32
”. Đây là mệnh đề sai.
:P
”Tam giác
ABC
A B C
” và
:Q
”Tam giác
ABC
222
BC AB AC
”.
Mệnh đề
PQ
“Nếu tam giác
ABC
A B C
thì
222
BC AB AC
”. Đây mệnh
đề đúng.
Mệnh đề
QP
“Nếu tam giác
ABC
222
BC AB AC
thì
A B C
”. Đây mệnh đề
đúng.
:P
”Tố Hu nhà Toán hc ln ca Việt Nam”
:Q
”Évariste Galios nhà thơ li lc ca Thế
giới”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu T Hu là nhà Toán hc ln ca Vit Nam thì Évariste Galois là nhà
thơ lỗi lc ca Thế giới”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề đảo
QP
là “Nếu Évariste Galois là nhà thơ li lc ca Thế gii thì T Hu là nhà
Toán hc ln ca Việt Nam”. Đây là mệnh đề đúng.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 12
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 06.
Phát biu mệnh đề
PQ
và phát biu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
:P
”Tứ giác
ABCD
hình thoi” và
:Q
”Tứ giác
ABCD
AC
BD
ct nhau ti trung
đim mỗi đường”.
:P
29
” và
:Q
43
”.
:P
”Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
” và
:Q
”Tam giác
ABC
2AB
”.
Li gii
:P
”Tứ giác
ABCD
là hình thoi” và
:Q
”Tứ giác
ABCD
AC
BD
ct nhau tại trung điểm mi
đường”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì
AC
BD
ct nhau tại trung điểm
mỗi đường”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề đảo
QP
“Nếu t giác
ABCD
AC
BD
ct nhau tại trung điểm mi
đưng thì
ABCD
là hình thoi”. Đây là mệnh đề sai.
:P
29
” và
:Q
43
”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu
29
thì
43
”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề đảo
QP
là “Nếu
43
thì
29
”. Đây là mệnh đề đúng.
:P
”Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
” và
:Q
”Tam giác
ABC
2AB
”.
Mệnh đề
PQ
“Nếu tam giác
ABC
vuông cân ti
A
thì
2AB
”. Đây mệnh đề đúng.
Mệnh đề đo
QP
“Nếu tam giác
ABC
2AB
thì vuông cân ti
A
”. Đây mệnh
đề sai.
Bài 07.
Phát biu mệnh đề
PQ
bng các thut ng “khi và chỉ khi”, “nếu ch nếu” xét tính đúng
sai ca nó.
:P
”Tứ giác
ABCD
hình thoi”
:Q
”Tứ giác
ABCD
hình bình hành hai đưng
chéo vuông góc với nhau”.
:P
”Bất phương trình
2
31xx
có nghiệm” và
:Q
2
1 3 1 1
”.
Li gii
:P
”Tứ giác
ABCD
hình thoi”
:Q
”Tứ giác
ABCD
hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc với nhau”.
Cách 1: “Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi t giác
ABCD
là hình bình hành có hai
đưng chéo vuông góc với nhau”.
Cách 2: “Tứ giác
ABCD
hình thoi nếu và ch nếu t giác
ABCD
hình bình hành có hai
đưng chéo vuông góc với nhau”.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 13
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Mệnh đề
PQ
đúng vì mệnh đề
PQ
đúng và mệnh đề
QQ
đúng.
:P
”Bất phương trình
2
31xx
có nghiệm” và
:Q
2
1 3 1 1
”.
Cách 1: “Bất phương trình
2
31xx
có nghim khi và ch khi
2
1 3 1 1
”.
Cách 2: “Bất phương trình
2
31xx
có nghim nếu và ch nếu
2
1 3 1 1
”.
Mệnh đề
PQ
đúng vì mệnh đề
P
,
Q
đều đúng nên mệnh đề
PQ
QP
đều đúng.
Bài 08.
Lp mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương của hai mệnh đề sau đây và cho biết tính đúng, sai
ca chúng:
:P
”Điểm
M
nm trên phân giác ca góc
Oxy
” và
:Q
”Điểm
M
cách đều hai cnh
Ox
,
Oy
”.
Li gii
Mệnh đề
PQ
“Nếu điểm
M
nm trên phân giác ca góc
Oxy
thì
M
cách đều hai cnh
Ox
,
Oy
”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề
QP
“Nếu điểm
M
cách đều hai cnh
Ox
,
Oy
thì
M
nm trên phân giác ca
góc
Oxy
”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề
PQ
“Điểm
M
nm trên phân giác ca góc
Oxy
nếu ch nếu (khi ch
khi) điểm
M
cách đều hai cnh
Ox
,
Oy
”. Đây là mệnh đề đúng.
Bài 09.
Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách và xét tính đúng sai ca nó.
Cho t giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
:P
”Tứ giác
ABCD
hình vuông”
:Q
”Tứ giác
ABCD
là hình ch nhật có hai đường chéo bng và vuông góc với nhau”.
:P
”Bất phương trình
2
3 1 0xx
nghiệm”
:Q
”Bất phương trình
2
3 1 0xx
nghiệm”.
Li gii
Cho t giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
:P
”Tứ giác
ABCD
hình vuông”
:Q
”Tứ giác
ABCD
hình ch nhật có hai đường chéo bng và vuông góc với nhau”.
Ta mệnh đề
PQ
đúng vì mệnh đề
PQ
QP
đều đúng và đưc phát biu bng
hai cách như sau:
Cách 1: “T giác
ABCD
hình vuông khich khi t giác
ABCD
hình ch nht có hai
đưng chéo bng và vuông góc với nhau”.
Cách 2: “Tứ giác
ABCD
nh vuông nếu ch nếu t giác
ABCD
nh ch nht
hai đường chéo bng và vuông góc với nhau”.
:P
”Bất phương trình
2
3 1 0xx
có nghiệm” và
:Q
”Bất phương trình
2
3 1 0xx
vô nghiệm”.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 14
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có mệnh đề
PQ
vì mệnh đề
P
đúng còn
Q
sai.
Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách như sau:
Cách 1: “Bất phương trình
2
3 1 0xx
có nghim khi ch khi bất phương trình
2
3 1 0xx
vô nghiệm”.
Cách 2: “Bất phương trình
2
3 1 0xx
nghim nếu ch nếu bất phương trình
2
3 1 0xx
vô nghiệm”.
Dng 02. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN.
Phương pháp giải
Mệnh đề cha biến là 1 câu khẳng định cha mt hay mt s biến số, chưa phải là mt
mệnh đề nhưng nếu cho các biến mt s c th thì ta được mt mệnh đề
Bài 01.
Cho mệnh đề cha biến “
3
:P x x x
”, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
1P
.
1
3
P



.
,x P x
.
,x P x
.
Li gii
1P
.
Ta có “
3
1 1 1:P
”. Đây là mệnh đề sai.
1
3
P



.
Ta có “
3
1 1 1
3 3 3
:P
”. Đây là mệnh đề đúng.
,x P x
.
Ta có “
3
,x x x
”. Đây là mệnh đề sai và
1P
là mệnh đề sai.
,x P x
.
Ta có “
3
,x x x
”. Đây là mệnh đề sai vì
3
1 1 0x x x x x
vi mi s t nhiên.
Bài 02.
Thc hin các yêu cu sau:
Vi
n
, cho mệnh đề cha biến
:Pn
2
2n
chia hết cho 4”. Xét tính đúng sai của mnh
đề
2015P
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 15
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Xét tính đúng sai của mệnh đề
:Pn
1
1
2
*,n n n
chia hết cho 11”.
Li gii
Vi
n
, cho mệnh đề cha biến
:Pn
2
2n
chia hết cho 4”. Xét tính đúng sai của mệnh đ
2015P
.
Vi
2015n
thì
22
2 2015 2n
là s l nên không chia hết cho 4.
Vy
2015P
là mệnh đề sai.
Xét tính đúng sai của mệnh đề
:Pn
1
1
2
*,n n n
chia hết cho 11”.
Xét biu thc
1
2
nn
, vi
*
n
. Ta có vi
10n
thì
1
55
2
nn
chia hết cho 11.
Vy mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng.
Bài 03.
Xét các mệnh đề cha biến sau. Tìm mt giá tr ca biến để đưc mệnh đề đúng; mệnh đề sai.
:Px
2
20,x x x
”.
:Qn
n
chia hết cho 3, vi
n
”.
Li gii
:Px
2
20,x x x
”.
Vi
3x
, ta có
3 :P
2
3 2 3 0.
” là mệnh đề đúng.
Vi
1x
, ta có
1 :P
2
1 2 2 0.
” là mệnh đề sai.
:Qn
n
chia hết cho 3, vi
n
”.
Vi
6n
, ta có
6 :Q
”6 chia hết cho 3” là mệnh đề đúng.
Vi
5n
, ta có
5 :Q
”5 chia hết cho 3” là mệnh đề sai.
Bài 04.
Dùng các kí hiu
,
để viết các câu sau
Tích ca ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho sáu.
Vi mi s thực, bình phương của nó là s không âm.
Có mt s nguyên mà bình phương của nó bng chính nó.
Có mt s hu t mà nghịch đảo ca nó lớn hơn chính nó.
Li gii
Tích ca ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho sáu.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 16
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
1 2 6:,P n n n n n
.
Vi mi s thực, bình phương của nó là s không âm.
2
0:,P x x x
.
Có mt s nguyên mà bình phương của nó bng chính nó.
2
:,P n n n n
.
Có mt s hu t mà nghịch đảo ca nó lớn hơn chính nó.
1
:,P q q q
q
.
Bài 05.
Xác định tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
2
24,x x x
.
2
24,x x x
.
,,m n m
n
là các s l
22
mn
là s chn.
2
42,x x x
.
Li gii
2
24,x x x
.
Mệnh đề sai cho
1x
.
2
24,x x x
.
Mệnh đề đúng.
,,m n m
n
là các s l
22
mn
là s chn.
Mệnh đề sai, cho
2mn
ta có
22
mn
là s chn.
2
42,x x x
.
Mệnh đề sai, cho
3x 
Bài 06.
Xét tính đúng - sai ca các mệnh đề sau:
2
2,.aa
2
1,nn
không chia hết cho 3.
33
, : .x y x y x y
2, : .x y x y xy
Li gii
2
2,.aa
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 17
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Mệnh đề sai vì:
2
22.aa
2
1,nn
không chia hết cho 3.
Mệnh đề đúng.
Tht vy
Xét
3nk
, suy ra
22
1 9 1nk
không chia hết cho 3.
Xét
31nk
, suy ra
2 2 2
1 3 1 1 9 6 2 3 3 2 2 3 2( ) ( ) 'n k k k k k k
không chia hết cho 3.
Xét
32nk
, suy ra
2 2 2
1 3 2 1 9 12 5 3 3 4 5 3 5( ) ( ) 'n k k k k k k
không chia hết cho 3.
33
, : .x y x y x y
Mệnh đề đúng vì
2
3 3 2 2 2
0
3
24
.
y
x y x y x xy y x y x y







2, : .x y x y xy
Mệnh đề sai vì vi
2xy
thì
4 2 4 2, .x y xy x y xy
Bài 07.
Cho s t nhiên
n
. Xét hai mệnh đề cha biến
An
: “
n
là s chẵn” và
Bn
: “
2
n
là s chẵn”.
Hãy phát biu mệnh đề
A n B n
. Cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
Hãy phát biu mệnh đề
,n B n A n
”.
Hãy phát biu mệnh đề
,n A n B n
”.
Li gii
Hãy phát biu mệnh đề
A n B n
. Cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
Mệnh đề
A n B n
là “Nếu
n
là s chn thì
2
n
là s chẵn”.
Đây là mệnh đề đúng, vì
n
là s chẵn khi đó
2 ,n k k
suy ra
22
4nk
là s chn.
Hãy phát biu mệnh đề
,n B n A n
”.
Mệnh đề
,n B n A n
” là “Với mi s t nhiên
n
, nếu
2
n
là s chn thì
n
là s
chn.
Hãy phát biu mệnh đề
,n A n B n
”.
Mệnh đề
,n A n B n
” là “Với mi s t nhiên
n
,
n
là s chn khi và ch khi
2
n
là s chẵn”.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 18
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 08.
Cho mệnh đề
P
: “Với mi s thc
x
, nếu
x
là s hu t thì
2x
là s hu tỉ”.
Dùng kí hiu
,
viết
P
và xác định tính đúng – sai ca nó.
Phát biu mệnh đề đảo ca
P
chng t mệnh đề đó đúng. Phát biểu mệnh đề i
dng mệnh đề tương đương.
Li gii
Dùng kí hiu
,
viết
P
và xác định tính đúng – sai ca nó.
Mệnh đề
2:" , "P x x x x
. Đây là mệnh đề đúng.
Phát biu mệnh đề đảo ca
P
và chng t mệnh đề đó là đúng. Phát biu mệnh đề i dng mnh
đề tương đương.
Mệnh đề đảo ca mệnh đề
Px
2" , "x x x
.
Đây là mệnh đề đúng, thật vy nếu
2x
thì
2
m
x
n
vi
0;\mn
.
2
m
x
n

vi
20;\mn
cũng thuộc .
Mệnh đề tương đương: “Với mi s thc
,xx
khi và ch khi
2x
”.
Hay:
2" , "x x x
.
Bài 09.
Cho mệnh đề
:A
“6 là số nguyên tố”;
:B
75" ".
Phát biu các mệnh đề
AB
,
BA
,
AB
.
Li gii
Mệnh đề
AB
là “Nếu 6 là mt s nguyên t thì
75".
Mệnh đề
BA
là: “Nếu
75
thì 6 là mt s nguyên tố”.
Mệnh đề
AB
là “6 là một s nguyên t khi và ch khi
75".
Bài 10.
Tìm tt c các cp s
;xy
sao cho c ba mệnh đề
P
,
Q
,
R
sau đây đều đúng:
;P x y
: “
2
2 9 0x xy
”,
;Q x y
: “
22
2 81xy
”,
Rx
: “
x
”.
Li gii
Gi s
;P x y
đúng, suy ra
0
9
2
x
yx
x

.
Thay vào
;Q x y
ta được
2
2
9
2 2 81xx
x



1()
Li có
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 19
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
22
2 2 2
9 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 9
99
x x x x x x x
x
(2)
T (1) và (2), suy ra
2
1 81
9
2
22
x




Rx
đúng nên
2
1x
hoc
2
4x
hoc
2
9x
Th trc tiếp ta thy ch
2
4x
tha.
Vậy ta tìm được hai cp s tha mãn là:
17
2
2
;



,
17
2
2
;




.
Dng 03. PHỦ ĐỊNH CỦA MỆNH ĐỀ.
Phương pháp giải
Ph định ca mệnh đề
P
là mệnh đề “không phải
P
”.
Tính cht X thành tính chất không X, và ngược li.
Quan h “=” thành quan hệ ”,và ngược li.
Quan h “>” thành quan hệ ”,và ngược li.
Quan h “<” thành quan hệ ”,và ngược li.
Liên kết “và” thành liên kết “hoặc”, và ngược li.
Ph định ca mệnh đề có cha du
" ",'' ''
:
,x X P x
thành
,x X P x
.
,x X P x
thành
,x X P x
.
M rng:
, , ,x X y Y P x y
thành
, , ,x X y Y P x y
.
, , ,x X y Y P x y
thành
, , ,x X y Y P x y
.
Chú ý: Đôi khi xét tính đúng, sai ca mệnh đề P phc tp thì ta chuyển sang xét tính đúng,
sai ca mệnh đề ph định.
Bài 01.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
:A
“ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau”.
:B
“ Tổng hai cnh ca mt tam giác nh hơn cạnh còn lại”.
:C
“ Trong tam giác tổng ba góc không bng
180
”.
:D
“ Tồn tại hình thang là hình vuông”.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 20
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
:A
“ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau”.
A
: “Hai đường chéo ca hình thoi không vuông góc với nhau”. Mệnh đề này sai.
:B
“ Tổng hai cnh ca mt tam giác nh hơn cạnh còn lại”.
B
: “ Tổng hai cnh ca mt tam giác lớn hơn hoặc bng cnh còn lại”. Mệnh đề này đúng.
:C
“ Trong tam giác tổng ba góc không bng
180
”.
C
: “Trong một tam giác tng ba góc bng
180
”. Mệnh đề này đúng.
:D
“ Tồn tại hình thang là hình vuông”.
D
: “ Mọi hình thang đều không là hình vuông”. Mệnh đề này sai.
Bài 02.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
A
: “ 6 là s nguyên tố”
B
: “
2
3 27
là mt s nguyên”.
C
: “
, ( 1)n n n
là mt s chính phương”.
D
: “
42
,1n n n
là hp số”.
Li gii
A
: “ 6 là số nguyên tố”
A
: “
là hp số”.
Mệnh đề
A
đúng
B
: “
2
3 27
là mt s nguyên”.
B
: “
2
3 27
không phi là mt s nguyên”.
Mệnh đề
B
sai vì
22
3 27 2 3 12
C
: “
, ( 1)n n n
là mt s chính phương”.
C
: “
, ( 1)n n n
không phi là s chính phương”.
Mệnh đề
C
sai vì vi
0n
,ta có
10nn
là mt s chính phương.
D
: “
42
,1n n n
là hp số”.
D
. “
42
,1n n n
là s nguyên tố”.
Mệnh đề
D
đúng vì với
2n
, ta có
4 2 4 2
1 2 2 1 13nn
là mt s nguyên t.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 21
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 03.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
:A
2
, 3 xn
chia hết cho 4”.
:B
,xx
chia hết cho
1x
”.
Li gii
:A
2
, 3 xn
chia hết cho 4”.
:A
2
,3xn
không chia hết cho 4”.
Mệnh đề này sai.
:B
,xx
chia hết cho
1x
”.
:B
,xx
không chia hết cho
1x
”.
Mệnh đề này sai.
Bài 04.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
:A
“Phương trình
42
2 2 0xx
có nghiệm”.
:B
“Bất phương trình
2013
2030x
vô nghiệm”.
:C
x
,
4 2 2 2
1 3 1 3 1x x x x x x
”.
:D
q
,
2
2 1 0q
”.
Li gii
:A
“Phương trình
42
2 2 0xx
có nghiệm”.
:A
“Phương trình
42
2 2 0xx
vô nghiệm”.
Mệnh đề này đúng
2
4 2 2
2 2 1 1 0x x x
,
x
.
:B
“Bất phương trình
2013
2030x
vô nghiệm”.
:B
“Bất phương trình
2013
2030x
có nghim”.
Mệnh đề này đúng.
:C
x
,
4 2 2 2
1 3 1 3 1x x x x x x
”.
:C
x
,
4 2 2 2
1 3 1 3 1x x x x x x
”.
Mệnh đề này sai
2
4 2 2 2 2 2
1 1 3 3 1 3 1x x x x x x x x
.
:D
q
,
2
2 1 0q
”.
:D
q
,
2
2 1 0q
”.
Mệnh đề này đúng.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 22
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 05.
Nêu mệnh đề ph định ca các mềnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
A
: “
x
,
32
10xx
”.
B
: “Tồn ti s thc
a
sao cho
1
12
1
a
a
”.
Li gii
A
: “
x
,
32
10xx
”.
A
: “
x
,
32
10xx
”.
Mệnh đề này đúng vì chẳng hn
1x
, ta có
32
1 1 1 1 0
.
B
: “Tồn ti s thc
a
sao cho
1
12
1
a
a
”.
B
: “Với mi s thc
a
thì
1
12
1
a
a
”.
Mệnh đề này sai chng hn khi
2a
.
Bài 06.
Xét tính đúng sai của mệnh đề sau và nêu mệnh đề ph định ca nó.
Px
: “
x
,
2
3x
”.
Pn
: “
*
n
:
23
n
là mt s nguyên tố”.
Px
: “
x
,
2
4 5 0xx
”.
Px
: “
x
,
42
2 2 0x x x
”.
Li gii
Px
: “
x
,
2
3x
”.
Ta có
2
33xx
. Vì
3
n mệnh đề đã cho sai.
Mệnh đề ph định là
Px
: “
x
,
2
3x
”.
Pn
: “
*
n
:
23
n
là mt s nguyên tố”.
Vi
5n
thì
5
2 3 2 3 35
n
, s này chia hết cho
5
(không nguyên tố). Do đó mệnh đề
đã cho sai.
Mệnh đề ph định là
Px
: “
*
n
:
23
n
không là mt s nguyên tố”.
Px
: “
x
,
2
4 5 0xx
”.
Mệnh đề đúng
2
2
4 5 2 1 0x x x
,
x
.
Mệnh đề ph định là
Px
: “
x
,
2
4 5 0xx
”.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 23
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Px
: “
x
,
42
2 2 0x x x
”.
Do
2
2
4 2 2
2 2 1 1 0x x x x x
,
x
nên mệnh đề đã cho đúng.
Mệnh đề ph định là
Px
: “
x
,
42
2 2 0x x x
”.
Bài 07.
Hãy phát biu mệnh đề kéo theo
PQ
,
QP
và xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Cho t giác
ABCD
và hai mệnh đề
P
: “Tổng hai góc đi ca t giác li bng
180
” và
Q
:
“Tứ giác ni tiếp được đường tròn”.
P
: “
2 3 1
” và
Q
: “
2
2
2 3 1
”.
Li gii
Cho t giác
ABCD
hai mệnh đề
P
: “Tổng hai góc đối ca t giác li bng
180
” và
Q
: “Tứ giác
ni tiếp được đường tròn”.
Mệnh đề
PQ
“Nếu tng hai góc đối ca t giác li bng
180
thì t giác đó nội tiếp
được đường tròn”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề
QP
“Nếu t giác không ni tiếp đường tròn thì tng hai góc đi ca t giác
đó bằng
180
”. Đây là mệnh đề sai.
P
: “
2 3 1
” và
Q
: “
2
2
2 3 1
”.
Mệnh đề
PQ
là “Nếu
2 3 1
thì
2
2
2 3 1
”. Đây là mệnh đề sai.
Mệnh đề
QP
là “Nếu
2
2
2 3 1
thì
2 3 1
”. Đây là mệnh đề đúng.
------------------ HT ------------------
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 24
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
BÀI
I. TÓM TT LÍ THUYT
1.1. Định lí và chứng minh định lí
Trong toán học định mt mệnh đề đúng. Nhiều định được phát biểu dưới dạng
xX
,
P x Q x
” trong đó
Px
,
Qx
là các mệnh đề cha biến.
Ta có các cách chứng minh định lý sau:
Cách 01
Chng minh trc tiếp gồm các bưc sau:
c . Lấy
xX
bất kỳ mà
Px
đúng.
c . Chứng minh
Qx
đúng (bằng suy luận, kiến thức toán học đã biết).
Cách 02
Bước . Giả sử tồn tại
0
xX
sao cho
0
Px
đúng và
0
Qx
sai.
c . Dùng suy luận và các kiến thức toán học để đi đến mâu thuẫn.
1.2. Định lí đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ
Cho định lí dưới dạng “
xX
,
P x Q x
” (1). Khi đó
Px
là điều kiện đủ để
Qx
.
Qx
là điều kin cần để
Px
.
Mệnh đề
xX
,
Q x P x
” đúng thì được gọi định lí đảo của định lí dng (1).
Lúc đó (1) được gọi là định lý thun và có th gp li thành một định lí “
xX
,
P x Q x
Ta gọi là
Px
là điều kin cần và đủ để
Qx
”. Ngoài ra còn nói “
Px
nếu và ch nếu
Q x
”,
Px
khi và ch khi
Qx
”.
II. CÁC DNG TOÁN
Dng 01. ĐIỀU KIỆN CẦN ĐIỀU KIỆN ĐỦ.
Bài 01.
S dng thut ng “điều kin cần” để phát biểu các định lí sau.
Nếu mt s t nhiên chia hết cho 15 thì nó chia hết cho 5.
Nếu
ab
thì
22
ab
.
Trong mt phng, nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th
ba thì hai đường thng y song song vi nhau.
ÁP DNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUN TOÁN HC
2
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 25
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì nó chia hết cho 5.
Điu kin cần để mt s chia hết cho 15 là nó chia hết cho 5.
Hoc: Mt s t nhiên chia hết cho 5 là điều kin cần để nó nó chia hết cho 15.
Nếu
ab
thì
22
ab
.
Điu kin cần để
ab
22
ab
.
Hoc:
22
ab
là điều kin cần để
ab
.
Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
hai đường thẳng ấy song song với nhau.
Trong mt phẳng, điều kin cần để hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt
đưng thng th ba là chúng song song vi nhau.
Hoc: Trong mt phẳng, hai đường thng song song với nhau điều kin cần để chúng ng
vuông góc vi một đường thng th ba.
Bài 02.
Dùng thut ng “điều kin cần” để phát biểu các định lí sau.
Nếu
MA MB
thì
M
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
0a
hoc
0b
là điều kiện đủ để
22
0ab
.
Li gii
Nếu
MA MB
thì
M
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
Điu kin cần để
MA MB
M
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
Hoc:
M
thuộc đường tròn đường kính
AB
là điều kin cần để
MA MB
.
0a
hoc
0b
là điều kiện đủ để
22
0ab
.
22
0ab
là điều kin cần để
0a
hoc
0b
.
Bài 03.
Dùng thut ng “điều kin cần” để phát biểu các định lí sau.
Nếu
a
b
là hai s hu t thì tng
ab
là s hu t.
Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bng nhau.
Nếu mt s t nhiên có ch s tn cùng là ch s 5 thì nó chia hết cho 5.
Li gii
Nếu
a
b
là hai s hu t thì tng
ab
là s hu t.
Điu kiện đủ để tng
ab
là s hu t là c hai s
a
b
đều là s hu t.
Hoc:
a
b
là hai s hu t là điều kiện đủ để tng
ab
là s hu t.
Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bng nhau.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 26
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Điu kiện đủ để hai tam giác có din tích bng nhau là chúng bng nhau.
Hoc: Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có din tích bng nhau.
Nếu mt s t nhiên có ch s tn cùng là ch s 5 thì nó chia hết cho 5.
Điu kiện đủ để mt s chia hết cho 5 là s đó tận cùng bng 5.
Hoc: Mt s t nhiên có ch s tn cùng là ch s 5 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 5.
Bài 04.
Cho định “Cho số t nhiên
n
, nếu
5
n
chia hết cho 5 thì n chia hết cho
5
”. Định này được viết
i dng
PQ
.
Hãy xác định các mệnh đề
P
Q
.
Phát biểu định lí trên bng cách dùng thut ng “điều kin cần”.
Phát biểu định lí trên bng cách dùng thut ng “điều kiện đủ”.
Hãy phát biểu định lí đảo (nếu có) của định lí trên ri dùng các thut ng “điều kin cn và
đủ” phát biểu gp c hai định lí thuận và đảo.
Li gii
Hãy xác định các mệnh đề
P
Q
.
P
: “
n
là s t nhiên và
5
n
chia hết cho 5”, Q: “
n
chia hết cho 5”.
Phát biểu định lí trên bng cách dùng thut ng “điều kin cần”.
Vi
n
là s t nhiên,
n
chia hết cho 5 là điều kin cần để
5
n
chia hết cho 5.
Phát biểu định lí trên bng cách dùng thut ng “điều kiện đủ”.
Vi
n
là s t nhiên,
5
n
chia hết cho 5 là điều kiện đủ để
n
chia hết cho 5.
Hãy phát biểu định lí đảo (nếu có) của định lí trên ri dùng các thut ng “điều kin cn đủ” phát
biu gp c hai định lí thuận và đảo.
Định lí đảo: “Cho số t nhiên
n
, nếu
n
chia hết cho 5 thì
5
n
chia hết cho 5”.
Tht vy, nếu
5nk
thì
5 5 5
5 .nk
và s này chia hết cho 5.
Phát biu gp c hai định lí là: Điều kin cần và đủ để
n
chia hết cho 5 là
5
n
chia hết cho 5.
Bài 05.
Phát biểu các định lý sau đây bằng cách s dng khái niệm “điều kin cần”, “điều kiện đủ”.
Nếu trong mt phẳng, hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng th ba thì hai
đưng thẳng đó song song với nhau.
Nếu s nguyên dương có chữ tn cùng bng 5 thì chia hết cho 5.
Nếu t giác là hình thoi thì hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bng nhau.
Nếu s nguyên dương a chia hết cho 24 thì chia hết cho 4 và 6.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 27
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Nếu trong mt phẳng, hai đường thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì hai đường thng
đó song song với nhau.
Trong mt phẳng, hai đường thng cùng vuông góc với đường thng th ba là điều kiện đủ
để hai đường thẳng đó song song với nhau.
Hoc: Trong mt phẳng, hai đưng thẳng đó song song với nhau điều kin cần để hai đường
thng cùng vuông góc với đường thng th ba.
Nếu s nguyên dương có chữ tn cùng bng 5 thì chia hết cho 5.
S nguyên dương có chữ s tn cùng bằng 5 là điều kiện đủ để chia hết cho 5.
Hoc: S nguyên dương chia hết cho 5 là điều kin cần để nó có ch s tn cùng bng 5.
Nếu t giác là hình thoi thì hai đường chéo vuông góc vi nhau.
T giác là hình thoi là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Hoc: T giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là điều kin cần để nó là hình thoi.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ng bng nhau.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có các góc tương ứng bng nhau.
Hoc: Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là điều kin cần để chúng bng nhau.
Nếu s nguyên dương a chia hết cho 24 thì chia hết cho 4 và 6.
S nguyên dương
a
chia hết cho 24 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 4 và 6.
Hoc: S nguyên dương
a
chia hết cho 4 và 6 là điều kin cần để nó chia hết cho 24.
Bài 06.
S dng thut ng “điều kin cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí sau.
Nếu mt t giác là hình vuông thì nó có bn cnh bng nhau.
Có định lí đảo của định lí trên không, vì sao?
Nếu mt t giác là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
Có định lí đảo của định lí trên không, vì sao?
Li gii
Nếu mt t giác là hình vuông thì nó có bn cnh bng nhau. Có định lí đảo của đnh lí trên không,
vì sao?
Mt t giác là hình vuông là điều kiện đủ để nó có bn cnh bng nhau.
Mt t giác có bn cnh bằng nhau là điều kin cần để nó là hình vuông.
Không có định lí đảo vì t giác có bn cnh bng nhau có th là hình thoi.
Nếu mt t giác hình thoi thì hai đưng chéo vuông góc. định lí đảo của đnh trên
không, vì sao?
Mt t giác là hình thoi là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo vuông góc.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 28
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Mt t giác có hai đường chéo vuông góc là điều kin cần để nó là hình thoi.
Không có định lí đảo vì t giác có hai đường chéo vuông góc có thhình vuông hoc mt
đa giác bất kì có hai đường chéo vuông góc.
Bài 07.
Phát biu các mệnh đề sau vi thut ng “điều kin cần”, “điều kiện đủ”.
Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bng nhau.
Nếu s nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
Nếu hình thang có hai đường chéo bng nhau thì nó là hình thang cân.
Nếu tam giác
ABC
vuông ti
A
AH
là đường cao thì
2
.AB BC BH
.
Li gii
Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bng nhau.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có din tích bng nhau.
Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kin cần để chúng bng nhau.
Nếu s nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
S nguyên dương chia hết cho 6 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 3.
S nguyên dương chia hết cho 3 là điều kin cần để nó chia hết cho 6.
Nếu hình thang có hai đường chéo bng nhau thì nó là hình thang cân.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình thang cân.
Hình thang cân là điều kin cần để nó có hai đường chéo bng nhau.
Nếu tam giác
ABC
vuông ti
A
AH
là đường cao thì
2
.AB BC BH
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
AH
là đường cao là điều kiện đủ để
2
.AB BC BH
.
Tam giác
ABC
ABC
là điều kin cần để nó vuông ti
A
AH
là đường cao.
Bài 08.
S dng thut ng “điều kin cần và đủ” để phát biểu các định lí sau
Mt t giác ni tiếp được trong một đường tròn khi và ch khi tổng hai góc đối din ca nó
bng
180
.
xy
nếu và ch nếu
3
3
xy
.
Tam giác cân khi và ch khi có trung tuyến bng nhau.
Li gii
Mt t giác ni tiếp trong một đường tròn khi và ch khi tổng hai góc đối din ca nó bng
180
.
Điu kin cần và đủ để t giác ni tiếp được trong một đường tròn là tổng hai góc đối din
ca nó bng
180
.
xy
nếu và ch nếu
3
3
xy
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 29
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Điu kin cần và đủ để
xy
3
3
xy
.
Tam giác cân khi và ch khi có trung tuyến bng nhau.
Điu kin cần và đủ để tam giác cân là hai trung tuyến ca nó bng nhau.
Bài 09.
Dùng thut ng “điều kin cần và đủ” để phát biểu định lí sau.
Mt tam giác là tam giác cân nếu và ch nếu nó có hai góc bng nhau.
T giác là hình bình hành khi và ch khi t giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm
ca mỗi đường.
T giác
MNPQ
là hình bình hành khi và ch khi
MN QP
.
Li gii
Mt tam giác là tam giác cân nếu và ch nếu nó có hai góc bng nhau.
Một tam giác là tam giác cân là điều kin cần và đủ để nó có hai góc bng nhau.
T giác là hình bình hành khi và ch khi t giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đưng.
T giác hình bình hành điều kin cần và đủ để t giác hai đưng chéo ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường.
T giác
MNPQ
là hình bình hành khi và ch khi
MN QP
.
Điu kin cần và đủ để t giác
MNPQ
là hình bình hành là
MN QP
Bài 10.
Dùng thut ng “điều kin cần và đủ” để phát biểu định lí sau.
Tam giác
ABC
vuông khi và ch khi
2 2 2
AB AC BC
.
T giác là hình ch nht khi và ch khi nó có ba góc vuông.
T giác là ni tiếp được trong đường tròn khi và ch khi nó có hai góc đối bù nhau.
Mt s chia hết cho 2 khi và ch khi nó có ch s tn cùng là s chn.
Li gii
Tam giác
ABC
vuông khi và ch khi
2 2 2
AB AC BC
.
Tam giác
ABC
vuông là điều kiện cần và đủ để
2 2 2
AB AC BC
T giác là hình ch nht khi và ch khi nó có ba góc vuông.
Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có ba góc vuông.
T giác là ni tiếp được trong đường tròn khi và ch khi nó có hai góc đối bù nhau.
Tứ giác là nội tiếp trong đường tròn là điều kiện cần và đủ để nó có hai góc đối bù nhau.
Mt s chia hết cho 2 khi và ch khi nó có ch s tn cùng là s chn.
Một số chia hết cho 2 là điều kiện cần và đủ để nó có chữ số tận cùng là số chẵn.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 30
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Dng 02. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH MỆNH ĐỀ.
Phương pháp giải
Ta có các cách chng minh sau:
Cách 01
Chng minh trc tiếp gồm các bưc sau:
c . Lấy
xX
bất kỳ mà
Px
đúng.
c . Chứng minh
Qx
đúng (bằng suy luận, kiến thức toán học đã biết).
Cách 02
c . Giả sử tồn tại
0
xX
sao cho
0
Px
đúng và
0
Qx
sai.
c . Dùng suy luận và các kiến thức toán học để đi đến mâu thuẫn.
Bài 01.
Chng minh vi mi s t nhiên
n
, ta có
Nếu
n
l thì
3
n
l.
Nếu
n
chia hết cho 3 thì
1nn
chia hết cho 6.
Li gii
Nếu
n
l thì
3
n
l.
Nếu
n
l thì
21nk
,
k
.
Do đó
3
3 3 2 3 2
2 1 8 12 6 1 2 4 6 3 1n k k k k k k k
.
Vy
3
n
l.
Nếu
n
chia hết cho 3 thì
1nn
chia hết cho 6.
Nếu
n
chia hết cho
3
thì
3nk
,
k
.
Xét
2km
thì
6nm
suy ra
1 6 2 1n n m m
chia hết cho
6
.
Xét
21km
thì
3 2 1 6 3n m m
, suy ra
1 6 3 6 4 6 2 1 3 2n n m m m m
chia hết cho
6
.
Vy
1nn
chia hết cho 6.
Bài 02.
Chng minh rng
Mi s chính phương có dạng
4k
hoc
41k
.
Mi nguyên t khác 2 đều là s l.
Li gii
Mi s chính phương có dạng
4k
hoc
41k
.
Xét số chính phương
2
2m
2
21m
. Ta có
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 31
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
2
2
2 4 4m m k
.
2
22
2 1 4 4 1 1 4 1.m m m k m m k
Mi nguyên t khác 2 đều là s l.
Gọi
p
là số nguyên tố nên
1p
, chỉ chia hết cho 1 và chính
p
.
Vì
2p
nên
p
không chia hết cho 2.
Do đó
p
lẻ.
Bài 03.
Chng minh vi mi
x
,
y
, ta có
22
10x xy y
.
22
4 4 6 3 4x y x xy
.
Li gii
22
10x xy y
.
Ta có
22
10x xy y
2
2
13
10
24
x y y



(đúng)
22
4 4 6 3 4x y x xy
.
Ta có
22
2 2 2 2 2
4 4 6 3 4 4 4 3 2 1 0 2 3 1 0x y x xy x xy y x x x y x
.
Bài 04.
Chng minh rng
Nếu
2a
thì
32
4 5 2 0a a a
.
Nếu
ab
,
AB
thì
2 2 2
.
aA bB a b A B
.
Li gii
Nếu
2a
thì
32
4 5 2 0a a a
.
Ta có
32
4 5 2 0a a a
2
1 3 2 0a a a
1 1 2 0aaa
2
2 1 0aa
(đúng) vì
2a
.
Nếu
ab
,
AB
thì
2 2 2
.
aA bB a b A B
.
Ta có
2 2 2
.
aA bB a b A B
2 aA bB a b A B
2 aA bB aA aB bA bB
0aA bB aB bA
0a b A B
đúng vì
ab
,
AB
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 32
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 05.
Chng minh rng
Nếu
0ab
thì có ít nht mt s
a
hoc
b
dương.
Nếu
a
b
là hai s dương thì
2a b ab
.
Li gii
Nếu
0ab
thì có ít nhất một số
a
hoặc
b
dương.
Giả sử cả
a
b
đều không dương suy ra
0a
0b
nên
0ab
: trái với giả thiết.
Vậy nếu
0ab
thì có ít nhất một số
a
hoặc
b
dương.
Nếu
a
b
là hai s dương thì
2a b ab
.
Với
a
,
b
dương. Giả sử
2a b ab
suy ra
2
20a b ab a b
: vô lí.
Vậy nếu
a
,
b
là hai số dương thì
2a b ab
.
Bài 06.
Cho s t nhiên n. Chng minh rng
Nếu
2
n
chn thì
n
chn.
Nếu
2
n
chia hết cho 5 thì
n
chia hết cho 5.
Li gii
Nếu
2
n
chẵn thì
n
chẵn.
Với số tự nhiên
n
. Giả sử
n
lẻ nên
21nk
,
k
suy ra
22
2
2
2 1 4 4 1 2 2 2 1n k k k k
Do đó
2
n
lẻ: trái giả thiết.
Vậy nếu
2
n
chẵn thì
n
chẵn.
Nếu
2
n
chia hết cho 5 thì
n
chia hết cho 5.
Giả sử
2
n
chia hết cho 5 và
n
không chia hết cho 5.
Nếu
51nk
,
k
thì
2 2 2
25 10 1 5 5 2 1n k k k k
không chia hết cho 5 (mâu thun).
Nếu
52nk
,
k
thì
2 2 2
25 20 4 5 5 4 4 5n k k k k


(mâu thun).
Vậy nếu
2
n
chia hết cho 5 thì
n
chia hết cho 5.
Bài 07.
Chng minh rng
Nếu
2ab
thì mt trong hai s
a
b
phi nh hơn
1
.
Cho
n
là s t nhiên, nếu
54n
l thì
n
l.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 33
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Nếu
2ab
thì một trong hai số
a
b
phải nhỏ hơn
1
.
Giả sử
1a
1b
, suy ra
2ab
, mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy nếu
2ab
thì một trong hai số
a
b
phải nhỏ hơn
1
.
Cho
n
là s t nhiên, nếu
54n
l thì
n
l.
Giả sử
n
là số tự nhiên chẵn,
2nk
kN
.
Khi đó
5 4 10 4 2 5 2n k k
là một số chẵn (mâu thuẫn).
Vậy nếu
54n
lẻ thì
n
lẻ.
Bài 08.
Chng minh rng
Mt tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nht mt góc nh hơn
60
.
Nếu
1x 
1y 
thì
1x y xy
.
Li gii
Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn
60
.
Không mất tính tổng quát, có thể giả sử
A B C
.
Vì tam giác
ABC
không phải là tam giác đều, ta còn có
AC
.
Giả sử
60C 
thì
180A B C
: vô lí.
Vậy
60C 
.
Nếu
1x 
1y 
thì
1x y xy
.
Giả sử
1x y xy
.
Suy ra
1 0 1
1 0 1 1 0
1 0 1
xx
x y xy x y
yy



(mâu thuẫn)
Vậy nếu
1x 
1y 
thì
1x y xy
.
Bài 09.
Chng minh rng
2
là s vô t.
Li gii
Dễ dàng chứng minh được nếu
2
n
là số chẵn thì
n
là số chẵn.
Giả sử
2
là số hữu tỉ, tức là
2
m
n
, trong đó
*
,mn
1,.mn
Từ
2
m
n
suy ra
22
2mn
hay
2
m
là số chẵn nên
m
là số chẵn. Do đó
2
*
,m k k
.
Từ
22
2mn
hay
22
42kn
suy ra
22
2nk
hay
2
n
là số chẵn nên
n
là số chẵn.
Từ đó ta có
m
chẵn và
n
chẵn. Điều này mâu thuẫn với
1,mn
.
Vậy
2
là số vô tỉ.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 34
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 10.
Bằng phương pháp phản chng, hãy chng minh rằng “Nếu hai s nguyên dương tổng bình
phương chia hết cho 3 thì c hai s đó phải chia hết cho 3”.
Li gii
Giả sử trong hai số nguyên dương
a
b
có ít nhất một số không chia hết cho 3.
Chẳng hạn
a
không chia hết cho 3. Thế thì
a
có dạng
31ak
hoặc
32ak
.
Lúc đó
2
31am
, nên nếu
b
chia hết cho 3 hoặc
b
không chia hết cho 3 thì
22
ab
cũng
dạng
31n
hoặc
32n
.
Tức là
22
ab
không chia hết cho 3. Điều này trái với giả thiết.
Vậy nếu
22
ab
chia hết cho 3 thì cả
a
b
đều
22
ab
chia hết cho 3.
------------------ HT ------------------
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 35
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
BÀI
I. KHÁI NIM TP HP:
Tp hp:
Tp hp (hoc tp) là mt khái niệm cơ bản ca toán học, do đó nó không đưc định nghĩa.
Các cách xác đnh mt tp hp:
Ta có hai cách để xác định tp hp sau:
Cách 01
Phương pháp liệt kê:
Các phn t viết trong du , cách nhau bi du phy (hoc chm phy),
mi phn t ch viết 1 ln.
Cách 02
Phương pháp nêu đặc trưng:
Nếu tp X cha ch cha nhng phn t tính cht P thì ta ghi
| co tinh chat X x x P
.
Tp rng:
Tp rng là tp hp không cha phn t nào, kí hiu là
.
Lit kê các phn t ca tp hp sau:
”Tập các ước nguyên dương của
Ví dụ 1
Viết tp hp tt c các ch cái có mt trong dòng ch:
“Không có gì quý hơn độc lp t do”
Ví dụ 2
Viết li tp hợp sau dưới dng ch rõ tính chất đặc trưng:
Ví dụ 3
3
TP HP & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 36
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
II. TP CON:
Tp
A
đưc gi là tp con ca tp
B
và kí hiu là
AB
(hay
BA
) nếu mi phn t ca
tp
A
đều thuc
.B
Như vậy:
:A B x x A x B
.
Nếu
A
không phi là tp con ca
,B
ta viết:
,.A B x A x B
Tính cht:
AB
B C A C
(tính bc cu).
AA
vi mi tp
.A
A
vi mi tp
.A
Li gii
1 2 1 2 3 6 1 3 9; , ; ; ; , ; ; .A B C
AB
.
III. HAI TP HP BNG NHAU:
Hai tp hp
A
B
bng nhau nếu mi phn t ca
A
đều thuc tp
B
và ngược li.
Như vậy :
:A B x x A x B
.
Ký hiu :
AB
.
IV.CÁC TP HP S ĐÃ HC.
Tên gi
Kí hiu
Mô t
Tp hp các s t nhiên
0 1 2 3; ; ; ;......
Tp hp các s t nhiên khác
0
*
1 2 3
*
; ; ;......
Tp hp các s nguyên
2 1 0 1 2 3...; ; ; ; ; ; ;......
Tp hp các s hu t
S hu t các s dng
a
b
(trong đó
,ab
0b
).
S thp phân hu hn hoc hn tun
hoàn.
Tp hp các s vô t
I
Các s thp phân vô hn không tun hoàn.
Tp hp các s thc
Là tp hp các s hu t và st.
Mi liên h gia các tp hp s
*
.
Tp nào là con ca tp nào, trong các tp hp sau:
là ước s ca là ước s ca
Ví dụ 4
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 37
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
V.CÁC TP HỢP CON THƯƠNG DÙNG CỦA .
Kí hiu:

:âm vô cc (âm vô cùng);

:dương vô cực (dương vô cùng)
Tên gi và kí hiu
Tp hp
Biu din trên trc s
(phn không b gch chéo)
Tp s thc, khong
; 
; 
Đon
;ab


;/a b x a x b


Khong
;ab
;/a b x a x b
Khong
;b
;/b x x b
Khong
;a 
;/a x x a
Na khong
;ab
;/a b x a x b
Na khong
;ab
;/a b x a x b
Na khong
;a

;/a x x a
Na khong
;b

;/b x x b
Li gii
a. 4:
1;5 1 5xx
. b. 1:
1;5 1 5xx
.
c. 5:
1;5 1 5xx
. d. 3:
5; 5xx 
.
e. 2:
;5 5xx 
. f. 6:
5; 5xx
.
Li gii
1;3 , 0;5AB
.
Hãy ghép mi ý ct trái vi mt ý ct phi có cùng mt ni dung thành cp
a. b.
c. d.
e. f.
1. 2.
3. 4.
5. 6.
Ví dụ 5
Tìm trong các trường hp sau
. . .
Ví dụ 6
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 38
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
0;3AB
;
1;5AB
;
\ 1;0AB
;
\ 3;5BA
.
;0 , 1;3AB 
.
1;0AB
;
;3AB 
;
\ ; 1AB 
;
\ 0;3BA
.
1
; , ;3
2
AB

 


1
;3
2
AB


;
;AB  
;
\ 3;AB 
;
1
\;
2
BA



.
Li gii
;2 3AC 
;
2;4 5;7;9BD
0;3BD
\3AC
\ 5;7;9BD
.
VI. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP:
Phép
toán
Định nghĩa
hiu
Kết qu
Biu đ Ven
01.
Phép
giao
Giao hai tp hp ca
A
B
là mt tp hp gm các
phn t chung ca
A
và
B
.
AB
x A B
xA
xB
Li gii
1 2 3 10 11 19; ; ; ...; ; ...;A
,
11 19 20 29...; ; ...;B
.
11 12 13 19; ; ...;AB
.
Cho các tp hp .
Tìm .
Ví dụ 7
Cho hai tp hp , . Tìm .
Ví dụ 8
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 39
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Phép
toán
Định nghĩa
hiu
Kết qu
Biu đ Ven
02.
Phép hợp
Hp hai tp hp ca
A
B
là mt tp hp gm các
phn t chung riêng
ca
A
và
B
.
AB
x A B
xA
hoặc
xB
Li gii
12;A
,
1
1
3
;B



.
1
12
3
;;AB




.
Li gii
Hi lp 10A bao nhiêu bn được khen thưởng, biết rng muốn được khen thưởng bn phi hc
gii hoc có hnh kim tt.
S hc sinh gii và có hnh kim tt là: 10 hc sinh.
S hc sinh giỏi nhưng không có hạnh kim tt là:
15 10 5
hc sinh.
S hc sinh có hnh kim tốt nhưng không là học sinh gii:
20 10 10
hc sinh.
Vy s học sinh được khen thưởng là
10 5 10 25
hc sinh.
Ký hiu
A
tp hp các hc sinh gii,
B
tp hp các hc sinh có hnh kim tt ca lp 10A. Hãy
xác định mi liên h gia s phn t ca
AB
vi s phn t ca
A
,
B
AB
.
A
có 15 phn t,
B
có 20 phn t,
AB
có 10 phn t,
AB
có 25 phn t.
Vy s phn t ca tp hp
AB
bng tng s phn t ca 2 tp hp
A
,
B
tr đi số
phn t ca
AB
.
Cho hai tp hp , . Tìm .
Ví dụ 9
Lp 10A 15 bn hc sinh gii, 20 bạn được xếp hnh kim tốt. Trong đó 10 bạn va hc
gii va có hnh kim tt.
Hi lp 10A bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rng muốn được khen thưng bn
phi hc gii hoc có hnh kim tt.
Ký hiu là tp hp các hc sinh gii, tp hp các hc sinh có hnh kim tt ca lp
10A. Hãy xác định mi liên h gia s phn t ca vi s phn t ca ,
.
Ví dụ 10
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 40
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Phép
toán
Định nghĩa
hiu
Kết qu
Biu đ Ven
03.
Phép
hiệu
Hiu ca hai tp hp
A
và
B
là mt tp hp gmc
phn t thuc
A
và không
thuc
B
.
\AB
\x A B
xA
xB
Li gii
1 2 3 10 11 19; ; ; ...; ; ...;A
,
11 19 20 29...; ; ...;B
.
1 2 3 10\ ; ; ;...;AB
;
20 21 22 29\ ; ; ;...;BA
.
Phép
toán
Định nghĩa
hiu
Kết qu
Biu đ Ven
04
Phần bù
Khi
BA
thì
\AB
gi là
phn bù ca
B
trong
A
kí hiu
A
CB
.
A
CB
\x A B
xA
xB
Li gii
0 5 7 9\ ; ; ;
B
C A B A
.
Cho hai tp hp , . Tìm .
Ví dụ 11
Phn bù ca tp trong tp là tp các s nguyên âm.
Phn bù ca tp trong tp là tp các s vô t.
Phn bù ca tp các s l trong tp các s nguyên là tp các s chn.
Ví dụ 12
Cho hai tp hp , . Tìm
Ví dụ 13
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 41
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Ta có:
2 4 6 8 10; ; ; ;A
,
0 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ;B
,
4 5 6 7 8 9 10; ; ; ; ; ;C
A B C
.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10; ; ; ; ; ; ; ; ; ;BC
nên
2 4 6 8 10; ; ; ;A B C
\ \C B\CA B A
.
8 10\;AB
,
2\CA
,
0 1 2 3B\C ; ; ;
Nên
0 1 2 3 8 10\ \C B\C ; ; ; ; ;A B A
.
VII. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 01. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP.
Phương pháp giải
Tp hợp được mô t theo 2 cách:
Lit kê tt c các phn t ca tp hp.
Nêu tính chất đặc trưng.
Bài 01.
Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t
22
2 2 3 2 0A x x x x x
.
32
2 3 5 0B x x x x
.
2
2 75 77 0C x x x
.
Li gii
22
2 2 3 2 0A x x x x x
.
Ta giải phương trình
2
22
2
02
20
2 2 3 2 0
1
2
2 3 2 0
2
xx
xx
x x x x
xx
xx

Do
x
nên
1
02
2
;;A




.
Cho là tp hp các s nguyên dương chẵn không lớn hơn 10,
. Tìm các tp hp sau:
. .
Ví dụ 14
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 42
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
32
2 3 5 0B x x x x
.
Ta giải phương trình
3 2 2
2 3 5 0 2 3 5 0 0x x x x x x x
hoặc
1x 
hoặc
5
3
x
.
Do
x
nên
01;B 
.
2
2 75 77 0C x x x
.
Ta giải phương trình
2
2 75 77 0 1x x x
hoặc
77
2
x
.
Do
x
nên
1C 
.
Bài 02.
Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t
2
3 30
*
A n n
.
3B x x
.
C
{
3x x k
vi
k
4 12x
}.
Li gii
2
3 30
*
A n n
.
Với
2
3 30n
*
n
nên chọn
2 3 4 5; ; ;n
. Vậy
2 3 4 5; ; ;A
.
3B x x
.
3 3 3xx
.
Do
x
nên
2 1 0 1 2; ; ; ;B
.
C
{
3x x k
vi
k
4 12x
}.
Ta có
4
4 12 4 3 12 4
3
x k k
.
Do
k
nên ta chọn
1 0 1 2 3; ; ; ;k
suy ra
3 3 0 3 6 9; ; ; ;xk
.
Vậy
3 0 3 6 9; ; ; ;C 
.
Bài 03.
Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t.
Tp hp các s chính phương.
Tp hợp các ước chung ca 36 và 120.
Tp hp các bi chung ca 8 và 15.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 43
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Tập hợp các số chính phương
0 1 4 9 16 25; ; ; ; ; ; ...
.
Tập hợp các ước chung của 36 và 120
1 2 4 6 12; ; ; ;
.
Tp hp các bi chung ca 8 và 15
0 120 240 1360; ; ; ;...
.
Bài 04.
Viết mi tp hp sau bng cách nêu tính chất đặc trưng
2 3 5 7; ; ;A
.
3 2 1 0 1 2 3; ; ; ; ; ;B
.
5 0 5 10; ; ;C 
.
1 2 3 4 6 9 12 18 36; ; ; ; ; ; ; ;D
.
Li gii
2 3 5 7; ; ;A
A
{
xx
nguyên tố và
10x
}.
3 2 1 0 1 2 3 3; ; ; ; ; ;B B x x
.
5 0 5 10 5 5 10; ; ; ,C C x x x 
.
1 2 3 4 6 9 12 18 36; ; ; ; ; ; ; ;D
D n x
là ước ca
36
Bài 05.
Viết mi tp hp sau bng cách nêu tính chất đặc trưng.
2 3 4 5 6
3 8 15 24 35
; ; ; ;A



.
0 3 8 15 24 35; ; ; ; ;B
.
4 1 6 1116; ; ; ;C 
.
1 2 7;;D 
Li gii
2
2 3 4 5 6
26
3 8 15 24 35
1
; ; ; ; ,
n
A A n n
n

2
0 3 8 15 24 35 1 1 6; ; ; ; ; ,B B n n n 
.
4 1 6 11 16 5 4; ; ; ;C C n n 
.
1 2 7 1 2 7 0;;D D x x x x 
Bài 06.
Viết mi tp hợp sau đây theo cách nêu tính chất đặc trưng.
Tp hợp các điểm
M
trên mt phng
P
, thuộc đường tròn tâm
O
và đường kính
2R
.
Tp hợp các điểm
M
trên mt phng
P
, thuc hình tròn tâm
O
.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 44
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Tp hợp các điểm
M
trên mt phng
P
, thuộc đường tròn tâm
O
và đường kính
2R
.
A M P OM R
vi
O
là điểm c định cho trước
.
Tp hợp các điểm
M
trên mt phng
P
, thuc hình tròn tâm
O
.
B M P OM R
vi
O
là điểm c định cho trước
.
Bài 07.
Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
2
10A x x x
.
2
4 2 0B x x x
.
2
6 7 1 0C x x x
.
1D x x
Li gii
2
10A x x x
.
Phương trình
2
10xx
0
nên vô nghiệm. Do đó
A 
.
2
4 2 0B x x x
.
Phương trình
2
4 2 0xx
có 2 nghim
22x
. Do đó
B 
.
2
6 7 1 0C x x x
.
Phương trình
2
6 7 1 0xx
có nghim
1x 
. Do đó
C 
.
1D x x
Chn
0 0 1,x
. Do đó
D 
.
Bài 08.
Viết các tp hp sau bng cách lit kê các phn t.
4A x x
x
là bi ca
3
.
22
2 2 3 5 0B x x x x x
.
2
1
1 3 3 0
2
C x x x x










.
1 3 2 3 0D x x x x
.
Li gii
4A x x
x
là bi ca
3
.
Ta có
4 0 16xx
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 45
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Hơn nữa
x
x
là bi ca
3
nên
0 3 6 9 12 15; ; ; ; ;A
.
22
2 2 3 5 0B x x x x x
.
Phương trình
2
22
2
02
20
2 2 3 5 0
5
1
2 3 5 0
2
;
;
xx
xx
x x x x
xx
xx


.
x
nên
1 0 2;;B 
.
2
1
1 3 3 0
2
C x x x x










.
Phương trình
2
1
1 3 3 0
2
x x x






2
1
0
2
1 3 3 0
x
xx

1
2
13;
x
xx

.
x
nên
1
1
2
;C



.
1 3 2 3 0D x x x x
.
Phương trình
1 3 2 3 0x x x
2 3 0
10
30
2 3 0
x
x
x
x




3
2
3
1
3
3
2
3
2
x
x
x
x
x
x

.
x
nên
3
3
2
;D



.
Bài 09.
Cho
A
là tp hp các s chn có hai ch s. Hi
A
có bao nhiêu phn t?
Cho
B
là tp hp các s l có ba ch s. Hi
B
có bao nhiêu phn t?
Cho
C
tp hp các s nguyên dương hơn
500
và là bi ca
3
. Hi
C
bao nhiêu phn
t?
Li gii
Cho
A
là tập hợp các số chẵn có hai chữ số. Hỏi
A
có bao nhiêu phần tử?
Mỗi số tự nhiên chẵn có dạng
2kk
. Theo giả thiết ta có
10 2 100k
.
Suy ra
2 5 50|,A k k k
. Vậy
A
45
phần tử.
Cho
B
là tp hp các s l có ba ch s. Hi
B
có bao nhiêu phn t?
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 46
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
100 103 999; ;...;B
,
Các phần tử của
B
hơn kém nhau
2
đơn vị nên số phần tử là
999 101
1 500
2

số.
Cho
C
là tp hp các s nguyên dương bé hơn
500
và là bi ca
3
. Hi
C
có bao nhiêu phn t?
Mỗi số nguyên dương là bội của
3
có dạng
3kk
.
Theo giả thiết ta có
0 3 500k
. Suy ra
3 0 167,A k k k
.
Vậy
A
166
phần tử.
Dng 02. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP.
Phương pháp giải
Ta có các phép toán sau:
Phép
toán
Định nghĩa
hiu
Kết qu
Biu đ Ven
01.
Phép
giao
Giao hai tp hp ca
A
B
là mt tp hp gm các
phn t chung ca
A
và
B
.
AB
x A B
xA
xB
02.
Phép hợp
Hp hai tp hp ca
A
B
là mt tp hp gm các
phn t chung riêng ca
A
và
B
.
AB
x A B
xA
hoặc
xB
03.
Phép
hiệu
Hiu ca hai tp hp
A
và
B
là mt tp hp gm các
phn t thuc
A
và không
thuc
B
.
\AB
\x A B
xA
xB
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 47
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
04
Phần bù
Khi
BA
thì
\AB
gi là
phn bù ca
B
trong
A
hiu
A
CB
.
A
CB
\x A B
xA
xB
Bài 01.
Cho hai tp
,AB
khác
;
AB
6
phn t, s phn t ca
AB
bng na s phn t ca
B
.
Hi
,AB
có bao nhiêu phn t?
Li gii
Gọi
x
là số phần tử của
A
,
y
là số phần tử của
B
. Điều kiện
,xy
.
AB
6
phần tử nên ta có phương trình
6xy
.
Số phần tử của
AB
bằng nửa số phần tử của
B
nên ta có phương trình
xy
.
Từ đó ta có hệ phương trình
61
2
3,
xy
xy
xy

.
Từ
1
2
, suy ra
26x x y
nên
3x
.
Mặt khác
1y
nên
65xy
.
Vậy kết quả có thể xảy ra là
3A
6B
;
4A
4B
;
5A
2B
.
Bài 02.
Cho hai tp hp
0 1 2 3 4; ; ; ;A
0 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ;B
.
Tìm các tp
\ , \ , ,A B B A A B A B
.
Tìm các tp
\ \ , \ \A B B A A B B A
.
Li gii
Tìm các tp
\ , \ , ,A B B A A B A B
.
Ta có
01\;AB
,
56\;BA
,
0 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ;AB
,
234;;AB
.
Tìm các tp
\ \ , \ \A B B A A B B A
.
Ta có
0 1 5 6\ \ ; ; ;A B B A
,
\\A B B A
.
Bài 03.
Cho
A
tp hp các hc sinh lp
10
đang hc trường em,
B
tp hp học sinh đang học Tiếng
Anh trường em. Hãy diễn đạt bng li các tp hp sau:
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 48
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
AB
.
\AB
.
AB
.
\BA
.
Li gii
AB
là tp hp các hc sinh lp
10
hc môn Tiếng Anh của trường em.
\AB
là tp hp các hc sinh hc lp
10
nhưng không học môn Tiếng Anh của trường em.
AB
là tp hp các hc sinh hoc hc lp
10
hoc hc môn Tiếng Anh của trường em.
\BA
là tp hp các hc sinh hc môn Tiếng Anh nhưng không học lp
10
của trường em.
Bài 04.
Cho hai tp
A
B
ới đây. Viết tp
,A B A B
bng hai cách.
A
{
|xx
là ước nguyên dương của
12
B
{
|xx
là ước nguyên dương của
18
A
{
|xx
là bội nguyên dương của
6
B
{
|xx
là bội nguyên dương của
15
.
Li gii
A
{
|xx
là ước nguyên dương của
12
B
{
|xx
là ước nguyên dương của
18
|A B x x
là ước nguyên dương của
6 1 2 3 6; ; ;
.
|A B x x
là ước nguyên dương của
12
hoc
18 1 2 3 4 6 9 12 18; ; ; ; ; ; ;
.
A
{
|xx
là bội nguyên dương của
6
B
{
|xx
là bội nguyên dương của
15
.
|A B x x
là bội nguyên dương của
30 30 60 90 30; ; ;...; ,...n
.
|A B x x
là bội nguyên dương của
6
hoc
15 6 12 15 18 24 30; ; ; ; ; ;...
.
Bài 05.
Cho các tp hp
1 2 3 4; ; ;A
,
2 4 6 8; ; ;B
,
3456; ; ;C
. Tìm
,,A B A C B C
,
, , , ,A B A C B C A B C A B C
.
Li gii
1 2 3 4 6 8; ; ; ; ;AB
.
1 2 3 4 5 6; ; ; ; ;AC
.
2 3 4 5 6 8; ; ; ; ;BC
.
24;AB
.
34;AC
.
46;BC
.
3 4 6;;A B C
.
1 2 3 4 6; ; ; ;A B C
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 49
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 06.
Cho tp hp
A
các ước s t nhiên ca
18
tp hp
B
các ước s t nhiên ca
30
. Xác đnh
, , , , \ , \A B A B A B A B B A
.
Li gii
Ta có
1 2 3 6 9 18; ; ; ; ;A
1 2 3 5 6 10 15 30; ; ; ; ; ; ;B
.
1 2 3 6; ; ;AB
.
1 2 3 5 6 9 10 15 18 30; ; ; ; ; ; ; ; ;AB
.
9 18\;AB
.
5 10 15 30\ ; ; ;BA
.
Bài 07.
Cho
5A x N x
,
3 1 3,,B x N x k k N k
. Xác định tp
A
,
B
,
AB
,
AB
,
\AB
,
\BA
.
Li gii
Ta có:
0 1 2 3 4 5; ; ; ; ;A
,
1 2 5 8; ; ;B 
nên
25;AB
1 0 1 2 3 4 5 8; ; ; ; ; ; ;AB
0 1 3 4\ ; ; ;AB
18\A ;B 
.
Bài 08.
Cho tp hp
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;E
và các tp hp con
1 2 3 4; ; ;A
,
2 4 6 8; ; ;B
. Xác đnh
E
CA
,
E
CB
,
E
C A B
,
EE
C A C B
Li gii
Ta có
5 6 7 8 9\ ; ; ; ;
E
C A E A
1 3 5 7 9\B ; ; ; ;
E
C B E
1 2 3 4 6 8; ; ; ; ;AB
nên
5 7 9;;
E
C A B
5 7 9;;
EE
C A C B
.
Bài 09.
Cho các tp hp sau
16|A x Z x
,
42
1 3 3 2 0|B x Q x x x
0 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ;C
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 50
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Viết các tp hp
,A
B
i dng lit kê các phn t.
Tìm
AB
,
AB
,
\AB
,
.
BA
C A B
Chng minh rng
A B C A
.
Li gii
Viết các tp hp
,A
B
i dng lit kê các phn t.
Ta có:
1 0 1 2 3 4 5; ; ; ; ; ;A 
,
1
11
3
;;B




.
Tìm
AB
,
AB
,
\AB
,
.
BA
C A B
11;AB
,
1
1 0 1 2 3 4 5
3
; ; ; ; ; ; ;AB



,
0 2 3 4 5\ ; ; ; ;AB
,
1
0 2 3 4 5
3
\ ; ; ; ; ; .
BA
C A B B A A B



Chng minh rng
A B C A
.
Ta có
1 0 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ; ;BC
nên
1 0 1 2 3 4 5; ; ; ; ; ;A B C A
.
Bài 10.
Cho tp hp
22
7 6 4 0|A x R x x x
,
28|B x N x
,
2 1 2 4|C x x Zva x
.
Viết các tp hp
,A
B
,
C
i dng lit kê các phn t.
Tìm
AB
,
AB
,
\BC
,
\.
AB
C B C
Tìm
\A C B
.
Li gii
Viết các tp hp
,A
B
,
C
i dng lit kê các phn t.
Ta có:
22
7 6 4 0x x x
2
2
7 6 0
40
xx
x

nên
6 2 1 2; ; ;A
,
28x
4x
nên
0 1 2 3 4; ; ; ;B
,
2 1 0 1 2 3 4; ; ; ; ; ;x
nên
3 11 3 5 7 9; ; ; ; ; ;C
.
Tìm
AB
,
AB
,
\BC
,
\.
AB
C B C
6 2 1 0 1 2 3 4; ; ; ; ; ; ;AB
,
2AB
,
024\C ; ;B
,
6 2 1 1 3\ ; ; ; ; .
AB
C B C
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 51
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Tìm
\A C B
.
Ta có
6 3 2 11 2 3 5 7 9; ; ; ; ; ; ; ; ;AC
nên
6 3 2 1 5 7 9\ ; ; ; ; ; ;A C B
.
Bài 11.
Xác định hai tp hp
A
và
B
biết rng:
1 5 7 8\ ; ; ;AB
,
2 10\;BA
,
3 6 9;;AB
.
Li gii
Theo định nghĩa v phép hiu hai tp hp ta có:
1 5 7 8
1 5 7 8
\ ; ; ;
\ ; ; ;
A B A
A B B


và
2 10
2 10
\;
\;
B A B
B A A


Mc khác ta có
3 6 9
3 6 9
;;
;;
A B B
A B A
Do đó
1 3 5 6 7 8 9\ ; ; ; ; ; ;A A B A B
và
2 3 6 9 10B\A ; ; ; ;B A B
.
Bài 12.
Cho hai tp hp
12;A
1 2 3 4; ; ;B
. Tìm tt c các tp hp
X
sao cho
A X B
.
Li gii
Các tập
X
cần tìm thỏa mãn yêu cầu Câu toán là
34;
;
1 3 4;;
;
234;;
;
1 2 3 4; ; ;
.
Bài 13.
Cho các tp hp
5|A x x
37|B x x
. Tìm
AB
;
AB
.
Li gii
Ta có
55|;A x x 
,
3 7 3 7|;B x x


.
Do đó
35;AB
7;AB

.
Bài 14.
Cho đoạn
51;A



và khong
32;B 
. Xác định
; , \ ,A B A B A B C B
.
Li gii
Ta có
52;AB
;
31;AB
;
53\;AB


;
32\ ; ;C B B



.
Bài 15.
Cho hai na khong
10;A

01;B
. Xác định
; , , \ , \A B A B C A A B B A
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 52
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Ta có
11;AB
;
0AB
;
10\ ; ;C A A

 

;
10\;AB
;
01\;BA
.
Bài 16.
Cho hai na khong
02;A
14;B


. Xác định
,C A B C A B
.
Li gii
0 4 0 4; ; ;A B C A B

 

.
1 2 1 2; ; ;A B C A B


.
Bài 17.
Cho các tp hp
2
4|A x x
,
1|B x x
. Viết các tp hp
, , \ ,A B A B A B C B
i
dng các khoảng, đoạn, na khong.
Li gii
Ta có
2
4 2 2|;A x x


,
11|;B x x 
.
Suy ra
2
21
12
1
;
;
\;
;
AB
AB
AB
CB




;
Bài 18.
Xác định các tp hp
, \ ,A B A C A B C
biết
1 3 1 1| , | , ;A x x B x x C
.
2 2 3 0| , | , ;A x x B x x C
Li gii
1 3 1 1| , | , ;A x x B x x C
.
Ta có
1 3 1; , ;AB

.
Suy ra
1 1 3 1 3; , \ ; , ;A B A C A B A B C
.
2 2 3 0| , | , ;A x x B x x C
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 53
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
2 2 3; , ;AB

.
Suy ra
2 2 3 0 2; ; , \ ; ,A B A C A B A B C

.
Bài 19.
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
biết
27;A
4;B

27;A 
13;B


1 2 6 8 15 17; ; ; ; ;A
3 10;B
.
Li gii
27;A
4;B

Ta có
2 4 7 2 4 7; ; ; ; \ ; ; \ ; .A B A B A B B A



27;A 
13;B


Ta có
2 7 2 3 2 1 3 7; ; ; ; \ ; ; ; \ .A B A B A B B A
1 2 6 8 15 17; ; ; ; ;A
3 10;B
.
Ta
1 2 3 10 15 17 6 8 1 2 15 17 3 10 6 8; ; ; ; ; ; \ ; ; ; ; \ ; \ ; .A B A B A B B A


Bài 20.
Cho
AB
BC
. Hãy xác định các tp hợp sau đây
\A B C
\A B C
A C B
\A C B
A B C
A C B C
Li gii
\CB 
;
\A B C A A
.
B C B
;
\\A B C A B
.
A C A
;
A C B A B B
.
\AC
;
\A C B B
.
A B B
;
A B C B C B
.
A C A
;
B C B
;
A C B C A B B
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 54
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Dng 03. TÌM THAM SỐ ĐỂ THỎA PHÉP TOÁN.
Phương pháp giải
Ta áp dụng định nghĩa và các phép toán trên tập hợp để bin lun.
Bài 01.
Cho các tp hp
2
25 0|X x x
,
|A x x a
,
|B x x b
.
Tìm
,ab
để
,A X B X
là các đoạn có độ dài lần lượt là
7
9
.
Li gii
Ta viết lại
55;X



,
;Aa

,
;Bb

.
Tìm
a
để
AX
là một đoạn có độ dài bằng
7
:
Nếu
5a
thì
55;A X X


có độ dài bằng
10
nên không thỏa mãn Câu toán.
Nếu
55a
thì
5;A X a


. Để
AX
một đoạn độ dài bằng
7
thì
5 7 2aa
(thỏa mãn).
Nếu
5a 
thì
AX
nên không thỏa mãn Câu toán.
Tìm
b
để
BX
là một đoạn có độ dài bằng
9
:
Nếu
5b 
thì
55;B X X


có độ dài bằng
10
nên không thỏa mãn Câu toán.
Nếu
55b
thì
5;B X b



. Để
AX
một đoạn độ dài bằng
7
thì
5 9 4bb
(thỏa mãn).
Nếu
5b
thì
BX
nên không thỏa mãn Câu toán.
Vậy
24;ab
.
Bài 02.
Cho hai tp khác rng
14;Am

2 2 2;Bm
, vi
m
. Xác định
m
để:
AB
.
AB
.
BA
.
13;AB
.
Li gii
Vi
14;Am

2 2 2;Bm
khác tp rng nên:
1 4 5
25
2 2 2 2
*
mm
m
mm



.
AB
.
Ta có:
1 2 2 3A B m m m
.
Đối chiếu điều kin
*
, ta chn
25m
tha mãn.
AB
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 55
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
1 2 1
1
2 2 4 1
mm
A B m
mm



.
Đối chiếu điều kin
*
, ta chn
15m
tha mãn.
BA
.
Ta có
1 2 1
1
2 2 4 1
mm
B A m
mm



.
Đối chiếu điều kin
*
, ta chn
21m
tha mãn.
13;AB
.
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1.
2 4 1 3;;AB
.
Trường hp 2.
1 4 1 3;;A B A m
Trường hp 3.
2 2 2 1 3; m ;A B B
Trường hp 4.
11
1
1 2 2 1 3 0
2 2 3
2
;;
m
A B B m m m
m

.
Đối chiếu điều kin
*
, ta chn
1
0
2
m
tha mãn Câu toán.
Bài 03.
Cho các tp hp
;Am 
3 1 3 3;B m m


. Tìm
m
để:
A C B
.
C A B
.
Li gii
A C B
.
Ta có
3 1 3 3;;C B m m  
.
Suy ra
1
31
2
A C B m m m
.
C A B
.
Ta có
;C A m

suy ra
3
33
2
C A B m m m
.
Bài 04.
Cho ba tp hp
2 3 3 2015; , ;AB


2016;C

.
Tính:
, , , , , ,
A A A B B A B A B
B C C C
C C C C C C C

.
Li gii
23;;
A
C
 
.
3 2 3 2015;;
A
B
C


.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 56
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
2016 2 3;;
A
C
C


.
3 2015;;
B
C

.
2016 3 2015;;
B
C
C


.
Ta có:
A B A
nên
23;;
A B A
CC

.
2016 2 3;;
A B A
CC
CC



.
Bài 05.
Có th kết lun gì v s
a
, biết
13;;a 
.
3 12; \ ;a

.
5 2 8 2 8; ; ;a 
.
Li gii
Theo đề thì ta có kết qu
1 3 3;;aa 
.
3 12 12; \ ;aa
.
5 2 8 2 8 5 8; ; ;aa
.
Bài 06.
Cho hai tp hp
4 1 3; , ;A B m
. Tìm
m
để
31;AB


.
A B A
Li gii
Điu kin:
3m 
.
31;AB


.
Để
31;AB


khi và ch khi
1m
: thỏa mãn điều kin.
Vy
1m
là giá tr cn tìm.
A B A
Để
A B A
khi và ch khi
BA
, tc là
1m
.
Đối chiếu điều kiện, ta được
31m
là giá tr cn tìm tha mãn yêu cu.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 57
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 07.
Cho hai tp hp
15;Am
3;B 
. Tìm m để
\AB
.
Li gii
Điu kin:
1 5 6mm
.
Để
\AB
khi và ch khi
AB
, tc là
3 1 4mm
.
Đối chiếu điều kiện, ta được
46m
.
Vy
46m
tha mãn yêu cu Câu toán.
Bài 08.
Cho hai tp hp
43;A 
7;B m m
. Tìm
m
để
BA
.
Li gii
Điu kin:
m
.
Để
BA
khi và ch khi
7 4 3
3
33
mm
m
mm




.
Vy
3m
tha mãn yêu cu Câu toán.
Bài 09.
Cho hai tp hp
;Am 
5;B 
. Tùy theo
m
, tìm
AB
.
Li gii
Nếu
5m
thì
AB
.
Nếu
5m
thì
5( ; ]A B m
.
Bài 10.
Cho s thc
0a
và hai tp hp
4
9; a , ;AB
a

 


. Tìm
a
để
AB
.
Li gii
Để hai tp hp
A
B
giao nhau khác rng khi và ch khi
2
4
9 9 4 0a a doa
a
2
42
0
93
aa
.
Vy
2
0
3
a
tha mãn yêu cu Câu toán.
Bài 11.
Tìm các giá tr thc ca tham s
a
sao cho
1
11
2
; ; ;
a
a

 


.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 58
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Điu kin:
1
1
2
a
aa
.
1;
1;
là hai khong ri nhau nên yêu cu tha mãn khi
1
1
2
;;
a
a




hoc
1
1
2
;;
a
a




.
Trường hp 1.
11
1 1 3
22
;;
aa
aa





Trường hp 2.
1
11
2
;;
a
aa




: không thỏa mãn điều kin.
Vy
3a 
tha mãn yêu cu Câu toán.
Bài 12.
Cho hai tp hp
; , [ ; )A a B b
. Tìm điều kiện đối vi
,ab
để
AB
.
AB
.
\AB
.
\\AB
.
Li gii
AB
.
Để
AB
khi và ch khi
ab
.
AB
Để
AB
khi và ch khi
ab
.
\AB
.
Để
\AB
(hay
B
là phn bù ca
A
trong ) khi và ch khi
ab
.
\\AB
.
Ta có
\ [ ; )A a A

\;B b B

.
Để
\\AB
tc là
AB

khi và ch khi
ba
.
Bài 13.
Cho hai tp hp
2 1 3 4 5; , ;A m m B
. Tìm
m
để
AB
.
BA
.
AB
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 59
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Điu kin:
2 1 3 4m m m
.
AB
.
Để
AB
khi và ch khi
3
2 1 4
3
2
2
35
2
2
m
m
m
m
m



: thỏa mãn điều kin.
Vy
3
2
2
m
tha mãn yêu cu.
BA
.
Để
BA
khi và ch khi
3
2 1 4
2
35
2
m
m
m
m



: vô nghim.
Vy không tn ti giá tr
m
tha mãn yêu cu.
AB
.
Để
AB
khi và ch khi
3 4 7
2 1 5 3
mm
mm



.
Đối chiếu điều kiện, ta được
7m 
hoc
34m
tha yêu cu.
Bài 13.
Cho hai tp hp
1;Am
25|B x x m
.
Khi
5m
. Tính
,A B A B
. Tìm
m
để
AB
.
Li gii
Khi
5m
. Tính
,A B A B
.
Với
5m
thì
6;A

0;B
. Khi đó
06;AB



AB
.
Tìm
m
để
AB
.
Ta viết lại
1;Am
5
2
;
m
B
.
Để
AB
khi và chỉ khi
5
1 2 2 5 7
2
m
m m m m
.
Bài 15.
Cho hai tp hp
2 1 5; , ;A m B
. Tùy theo
m
, xác định tp
\BA
.
Li gii
Nếu
1m
thì
AB
. Do đó
\B A B
.
Nếu
15m
thì
1;A B m
. Do đó
15\ \ ; ;B A B m m



.
Nếu
5m
thì
BA
. Do đó
\BA
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 60
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 16.
Cho hai tp hp
35; , ;A B a
. Tìm
a
để
25;AB


.
AB
có đúng một phn t.
Li gii
25;AB


.
Để
25;AB


khi và chỉ khi
3
2
2
a
a
a


.
Vy
2a 
là giátr cn tìm.
AB
có đúng một phn t.
Để
AB
có đúng một phần tử khi và chỉ khi
5a
. Khi đó
5AB
.
Vậy
5a
là giá trị cần tìm.
Bài 17.
Cho hai tp hp
42;A



82;Ba


. Tìm
a
để
AB
có vô s phn t.
Li gii
Điều kiện:
2 8 10aa
.
Để
AB
số phần tử khi chỉ khi
AB
nhiều hơn 1 phần tử, tức
2 4 6aa
.
Khi đó
4 2 2 2
4 2 2 2
;
;
A B a khi a
A B khi a




hay
4 2 6 0
4 2 0
;
;
A B a khi a
A B khi a




.
Vậy
6a 
thỏa yêu cầu.
i 18.
Cho hai tp hp
21;Am



1
2
;B
. Tìm
m
để
AB
ch có đúng 1 phần t.
Li gii
Điều kiện:
2 1 1mm
.
Để
AB
chỉ có đúng 1 phần tử khi và chỉ khi
11
1
22
mm
không thỏa mãn.
Vậy không tồn tại giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu.
Bài 19.
Cho hai tp hp
1;A m m
35;B
. Tìm
m
để
AB
là mt khong.
Li gii
Để
AB
là một khoảng, ta có các trường hợp sau:
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 61
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Trường hp 1.
3m
3 1 5m
hay
24m
.
Khi đó
5;A B m
.
Do đó trong trường hp này ta có
23m
.
15m
hay
4m
: không tha mãn vi
3m
.
Trường hp 2.
35m
1m
tùy ý
Nếu
15m
thì
35;AB
.
Nếu
15m
thì
31;A B m
.
Do đó trong trường hp này ta có
35m
.
Vậy hợp hai trường hợp ta được
25m
thỏa mãn yêu cầu.
Bài 20.
Cho các na khong
12; , ;A a a B b b
.
Gi
C A B
. Với điều kin nào ca
,ab
thì
C
là một đoạn. Tính độ dài ca
C
khi đó.
Gi
C A B
. Với điều kin nào ca
,ab
thì
C
là một đoạn. Tính độ dài ca
C
khi đó.
Li gii
Điều kiện:
,ab
.
Gi
C A B
. Với điều kin nào ca
,ab
thì
C
là một đoạn. Tính độ dài ca
C
khi đó.
Để
C A B
là một đoạn
22
2 1 1 2
2 1 1
b a b b a b
b a b a b a b
b a b a



.
Khi đó
211; ; ;C b b a a b a
là đoạn có độ dài
1ab
.
Gi
C A B
. Với điều kin nào ca
,ab
thì
C
là một đoạn. Tính độ dài ca
C
khi đó.
C
là một đoạn
1 2 1
1 2 1 1
a b a b
a b a b b a b
b a b b a b




.
Khi đó
211; ; ;C b b a a b a
là đoạn có độ dài
1ab
.
Dng 04. TẬP HỢP CON – HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU.
Phương pháp giải
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 62
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Tp
A
đưc gi là tp con ca tp
B
và kí hiu là
AB
(hay
BA
) nếu mi phn t ca
tp
A
đều thuc
.B
Như vậy:
:A B x x A x B
.
Nếu
A
không phi là tp con ca
,B
ta viết:
,.A B x A x B
Tính cht:
AB
B C A C
(tính bc cu).
AA
vi mi tp
.A
A
vi mi tp
.A
Hai tp hp
A
B
bng nhau nếu mi phn t ca
A
đều thuc tp
B
và ngược li.
Như vậy :
:A B x x A x B
.
Ký hiu :
AB
Bài 01.
Tìm tt c các tp hp con ca tp
C 
.
1 2 3;;B
.
;A a b
.
; ; ;D a b c d
.
Li gii
C 
Có 2 tập con là:
.
1 2 3;;B 
Có 8 tập con là:
,
1
,
2
,
3
,
12;
,
23;
,
13;
1 2 3;;
.
;A a b
Có 4 tập con là:
,
a
,
b
,
;ab
.
; ; ;D a b c d
16 tập con là:
,
a
,
b
,
c
,
d
,
;ab
,
;ac
,
;bc
,
;bd
,
;cd
,
;;a b c
,
;;a b d
,
;;a c d
,
;;b c d
D
.
Bài 02.
Cho tp
1 2 3 4; ; ;A
. Hãy viết các tp con gm
1 phn t. 2 phn t. 3 phn t. 4 phn t.
Li gii
1 phn t
1
,
2
,
3
,
4
.
2 phn t
12;
,
13;
,
14;
,
23;
,
24;
,
34;
.
3 phn t
234;;
,
1 3 4;;
,
1 2 4;;
,
1 2 3;;
.
4 phn t
1 2 3 4; ; ;
.
Bài 03.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 63
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Cho tp
1 2 3 4 5; ; ; ;A
. Viết tt c tp con ca
A
có ít nht 3 phn t.
Li gii
15 tập con của
A
ít nhất 3 phần tử là:
1 2 3;;
,
1 2 4;;
,
1 2 5;;
,
1 3 4;;
,
1 3 5;;
,
1 4 5;;
,
234;;
,
2 3 5;;
,
2 4 5;;
,
1 2 3 4; ; ;
,
1 2 3 5; ; ;
,
1 2 4 5;;;
,
1 3 4 5; ; ;
,
2345; ; ;
,
1 2 3 4 5; ; ; ;
.
Bài 04.
Cho tp
1 2 3 4 5 6 7; ; ; ; ; ;X
.
Hãy tìm tt c các tp con ca
X
có cha các phn t
1 3 5 7; ; ;
.
Có bao nhiêu tp con ca
X
chứa đúng 2 phần t?
Li gii
Hãy tìm tt c các tp con ca
X
có cha các phn t
1 3 5 7; ; ;
.
Các tập con của
X
chứa các phần tử
1 3 5 7; ; ;
được thành lập bằng ch thêm vào tập
1 3 5 7; ; ;
các phần tử còn lại của tập
X
.
Do đó tất cả các tập con của
X
chứa các phần tử
1 3 5 7; ; ;
là:
1 3 5 7; ; ;
,
1 3 5 7 2; ; ; ;
,
1 3 5 7 4; ; ; ;
,
1 3 5 7 6; ; ; ;
,
1 3 5 7 2 4; ; ; ; ;
,
1 3 5 7 2 6; ; ; ; ;
,
1 3 5 7 4 6; ; ; ; ;
X
.
Có bao nhiêu tp con ca
X
chứa đúng 2 phần t?
Giả sử tập cần tìm là
X
với
,;a b X a b
.
X
có 7 phn t nên có 7 cách chn phn t
a
.
Sau khi chn
a
thì
X
còn 6 phn tử, do đó với mi cách chn
a
, ta có 6 cách chn phn t
b
như vậy có
7.6 42
cp
;ab
theo cách chn này.
Nhưng với cách chn trên thì vi hai phn t bt kì
,ab
ta đã chọn lp li hai lần đó hai
cp
;ab
;ba
.
Do đó, có
42
21
2
tp con ca
X
chứa đúng hai phần t.
Bài 05.
Cho hai tp hp
0;2;4;6A
4;5;6B
Hãy xác định tt c các tp con khác rng
,XY
ca
A
biết rng
X Y A
A B X
.
Hãy xác định tt c các cp
P
biết rng
A B P A B
.
Li gii
Hãy xác định tt c các tp con khác rng
,XY
ca
A
biết rng
X Y A
A B X
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 64
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
4;6A B X
. Do đó các tập
,XY
tha mãn yêu cu là:
4;6X
0;2Y
hoc
0;4;6X
2Y
hoc
2;4;6X
0Y
.
Hãy xác định tt c các cp
P
biết rng
A B P A B
.
Ta có
4;6
0;2; 4;6; 5
AB
AB
.
Do đó các tập
P
thỏa mãn điều kin
A B P A B
là:
4;6
,
4;6;0
,
4;6;2
,
4;6;5
,
4;6;0;2
,
4;6;2;5
,
4;6;5;0
0;2;4;6;5
.
Bài 06.
Cho các tp hp
,AB
C
. Chng minh rng:
\ \ \A B C A B A C
.
\ \ \A B C A B A C
.
\ \ \A B B A A B A B
.
Li gii
\ \ \A B C A B A C
.
\
\ \ \
\
xA
xA
xB
x A x A B
x A B C x A B A C
xB
x B C x A C
xA
xC
xC
.
Vy
\ \ \A B C A B A C
.
\ \ \A B C A B A C
.
\
\ \ \
\
xA
xA
xB
x A x A B
x A B C x B x A B A C
x B C x A C
xA
xC
xC
.
Vy
\ \ \A B C A B A C
.
\ \ \A B B A A B A B
.
\
\\
\
x A x A
x B x B
x A B x A B
x A B B A
x B A x A C
x B x A
x A x B
\x A B A C
.
Vy
\ \ \A B B A A B A B
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 65
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 07.
Tìm quan h bao hàm hay bng nhau gia các tp hợp sau đây:
2|A x x
22
20|B x x x x
.
14|A x x
2
90|B x x
.
Li gii
2|A x x
22
20|B x x x x
.
Ta có
2|A x x
suy ra
01;A
;
22
20|B x x x x
suy ra
01;B
.
Vy
AB
.
14|A x x
2
90|B x x
.
Ta có
14|A x x
suy ra
23;A
;
2
90|B x x
suy ra
33;B 
.
Ta thy
2 A
2 B
nên
AB
;
3 B
3 A
nên
BA
.
Bài 08.
Cho ba tp hp
31|A x x
,
15|B x x
,
2|C x x
.
Chng minh rng
C A B C A C B
.
Li gii
Ta viết li
31;A

,
15;B



,
22;;C

.
Do đó
35;AB


suy ra
3 5 3 5 1; ; ;C A B C



,
3 1 3 1;;;C A C



1 5 1 5; ; ;C B C



Nên suy ra
3 5 2;;C A C B 
.
T
12&
, suy ra
C A B C A C B
.
Bài 09.
Cho hai tp hp
,AB
bt kì. Chng minh rng
A B A B A B
.
Li gii
Phn thun: Gi s
A B A B
ta chng minh
AB
.
Vi mi
x A x A B
(vì
A A B
) suy ra
x A B
(vì
A B A B
)
xB
(vì
A B B
).
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 66
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Như thế
x A x B
nên
1AB
.
Vi mi
x B x A B
(vì
B A B
) suy ra
x A B
(vì
A B A B
)
xA
(vì
A B A
).
Như thế
x B x A
nên
2BA
.
T
12&
, suy ra
AB
.
Phần đảo: Gi s
AB
ta chng minh
A B A B
.
Ta có
A B A A
(vì
BA
)
3A
.
Li có
A B A A
(vì
BA
)
4A
.
T
34&
, suy ra
A B A B
.
Bài 10.
Tìm tp hp
X
sao cho
; ; ; ;a b X a b c d
.
Li gii
Tp hp
X
phi cha các phn t
,ab
ngoài ra th cha thêm mt s phn t còn li là
,cd
Tc
X
là tp hp ca hai tp
A
B
, trong đó
;A a b
.
B
là tp con ca tp
;cd
.
Vy các tp
X
cn tìm là
;ab
,
;;a b c
,
;;a b d
,
; ; ;a b c d
.
Bài 11.
Cho hai tp hp
; ; ; ;A a b c d e
;;;B a c e f
. Tìm tt c tp hp
X
sao cho
XA
XB
.
Li gii
Ta có
XA
XB
, suy ra
X A B
. Mà
;;A B a c e
.
Vy các tp
X
cn tìm là các tp con ca tp
;;a c e
Nên tp
,
a
,
c
,
e
,
;ac
,
;ae
,
;ce
,
;;a c e
.
Bài 12.
Cho ba tp hp
2 5 5 5; , ; , ; ;A B x C x y
.Tìm các giá tr ca
,xy
sao cho
A B C
.
Li gii
Để
2A B x
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 67
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Vi
2x
, suy ra
25;;Cy
. Khi đó
2 5 2 5
5 5 2
; ; ;
; ; ;
y
xy
hay
AC
BC
.
Do đó để
A B C
khi và ch khi
2
CA
y
CB

hoc
5y
.
Vy
22;;xy
hoc
25;;xy
tha mãn yêu cu Câu toán.
Bài 13.
Cho các tp hp
1 5 4 7| , |A x x B x x
26|C x x
.Gi
|D x a x b
. Hãy xác định
,ab
để
D A B C
.
Li gii
Ta viết li
, , ,A B C D
như sau:
1 5 4 7 2 6; , ; , ;A B C
;D a b


.
Suy ra
45;A B C
.
Do đó để
D A B C
hay
45;;ab
khi và ch khi
45ab
.
Bài 14.
Cho hai tp hp
03;A


2;B a a



. Tìm
a
để
BA
.
Li gii
Điu kin:
a
.
Để
BA
khi và ch khi
00
01
2 3 1
aa
a
aa




.
Vy
01a
tha mãn yêu cu.
Dng 05. SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ VEN ĐỂ GIẢI.
Phương pháp giải
Chuyn Câu toán v ngôn ng tp hp.
S dng biểu đồ Ven để minh ha các tp hp.
Da vào biểu đồ Ven ta thiết lập được đẳng thc (hoặc phương trình hệ phương trình) từ
đó tìm được kết qua Câu toán.
Bài 01.
Trong lp
10A
có
45
học sinh trong đó có
25
em thích n Văn,
20
em thích n Toán,
18
em thích
môn S, 6 em không thích môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt trong ba môn
trên.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 68
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Gi
,,a b c
theo th t là s hc sinh ch thích môn Văn, Sử, Toán.
x
là s hc sinh ch thích hai môn là Văn và Toán.
y
là s hc sinh ch thích hai môn là S và Toán.
z
là s hc sinh ch thích hai môn là Văn và Sử.
Ta có s em thích nht mt môn là
45 6 39
.
Da vào biểu đồ ven ta có h phương trình:
5 25 1
5 18 2
5 20 3
5 39 4
a x z
b y z
cxy
x y z a b c
Cng vế vi vế
1 2 3,,
ta có
2 15 63 5a b c x y z
.
T
4
5
, ta có
2 39 5 15 63 20a b c a b c a b c
.
Vy ch
20
em thích ch mt môn trong ba môn trên.
Bài 02.
Trong lp
11A
16
hc sinh gii Toán,
15
hc sinh gii môn Lý và
11
hc sinh gii môn Hóa. Biết
rng
9
hc sinh va gii Toán (có th gii thêm môn Hóa),
6
hc sinh va gii Hóa
(có th gii thêm môn Toán),
8
hc sinh va gii Hóa và Toán (có th giỏi thêm môn Lý) và trong đó
ch có đúng
11
hc sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu hc sinh ca lp:
Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
Gii đúng một môn Toán, Lý hoc Hóa.
Li gii
Gi
,,T L H
ln t là tp hp các hc sinh gii môn Toán, Lý, Hóa;
B
là tp hp hc sinh
giỏi đúng hai môn.
Ta có
16 15 11,,n T n L n B
;
96,n T L n L H
8n H T
.
Gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
Xét tng
n T L n L H n H T
thì mi phn t ca
tp hp
T L H
đưc tính ba lần do đó ta có:
3n T L n L H n H T n T L H n B
.
Hay
n T L H
1
4
3
n T L n L H n H T n B


.
Vy có
4
hc sinh gii c ba môn Toán, Lý, Hóa.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 69
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Gii đúng một môn Toán, Lý hoc Hóa.
Xét
n T L n L T
thì mi phn t ca tp hp
T L H
đưc tính hai lần do đó:
S hc sinh ch giỏi đúng môn Toán là:
16 9 8 4 3n T n T L n H T n T L H


.
Tương tự, ta có s hc sinh ch gii đúng môn Lý là:
15 9 6 4 4n L n T L n L H n T L H


.
Tương tự, ta có s hc sinh ch gii đúng môn Hóa là:
11 8 6 4 1n H n H T n L H n T L H


.
S hc sinh giỏi đúng một môn Toán, Lý hoc Hóa là
3 4 1 8
.
------------------ HT ------------------
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 70
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
BÀI
I. S GẦN ĐÚNG
Ví dụ:
10
3 33
3
,
, ta gọi
3 33,
là số gần đúng của
10
3
.
II. SAI S TUYỆT ĐỐI
2.1. Sai s tuyt đối ca mt s gần đúng
Cho
a
là giá trị đúng,
a
là giá trị gần đúng của
a
.
Giá trị
a
aa
, được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng
a
.
2.2. Độ chính xác ca s gần đúng
Nếu
a
a a d
thì
a d a a d
.
Quy uớc
a a d
, thì
d
được gọi là độ chính xác của số gần đúng
a
.
Li gii
Kết quả đo chiều dài một cây cầu được ghi là
15 2 0 2,,mm
.
Điều đó có nghĩa chiều dài của cây cầu
15 2, m
với độ chính xác là
02, m
.
2.3. Sai s tương đối
Tỉ số
a
a
aa
aa

, được gọi là sai số tuơng đối của số gần đúng
a
.
Nếu
a a d
thì
a
d
do đó
a
d
a
.
Vậy
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của phép đo đạc càng cao.
Li gii
Độ chính xác của phép đo trong H1 không chất lượng bằng với phép đo chiều cao
ghi là
15 2 0 1,,mm
.
Kết quả đo chiều dài một cây cầu được ghi là , điều đó có nghĩa như thế nào?
Ví dụ 1
So sánh độ chính xác của phép đo trong H1 với phép đo chiều cao ghi là .
Ví dụ 2
S GẦN ĐÚNG – SAI S
4
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 71
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
III. QUY TRÒN S GẦN ĐÚNG
3.1. Nguyên tc quy tròn
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5, ta thay chữ số đó và các chữ số đứng bên
phải nó bởi số 0.
3.2. Cách viết s quy tròn ca s gần đúng căn cứ o độ chính xác cho trưc
Cho số gần đúng
a
với độ chính xác
d
( tức là
a a d
).
Khi yêu cầu quy tròn
a
mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn
a
đến hàng
cao nhất mà
d
nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng đó.
Li gii
Ta có
1 236 1 24,,a 
.
III. BÀI TP.
Bài 01.
Cho biết
3 1 7320508, ...
Viết gần đúng
3
theo quy tắc làm tròn đến hai, ba, bn ch s thp
phân có ước lượng sai s tuyệt đối trong mỗi trường hp.
Li gii
Số
3 1 73 0 003.,
làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Số
3 1 732 0 00006.,
làm tròn đến ba chữ số thập phân.
Số
3 1 7321 0 00005.,
làm tròn đến bốn chữ số thập phân.
Bài 02.
Theo thng kê, dân s năm 2010 là 88033000 ngưòi. Giả s sai s tuyệt đối ca sliu thng kê này
nh hơn 10000 người. Hãy viết s quy tròn ca s trên.
Li gii
Số gần đúng của số 88033000 là 88030000
(làm tròn đến số hàng chục).
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn ta thay thế chữ số đó và các chũ số bên phải nó
bởi số 0 và cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ 3
Cho . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng .
Ví dụ 4
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 72
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 03.
Độ cao ca ngn núi là
1372 5 0 1,,h m m
. Hãy viết s quy tròn ca s
1372 5,
.
Li gii
Số quy tròn của số
1372 5,
1373
Bài 04.
Thc hin các phép tính sau trên máy tính b túi:
3
13 0 12.,
và làm tròn kết qu đến bn ch s thp phân.
3
57:
và làm tròn kết qu đến 6 ch s thp phân.
Li gii
3
13 0 12.,
và làm tròn kết quả đến bốn chữ số thập phân.
3
13 0 12 0 0062. , ,
.
3
57:
và làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân.
3
5 7 0 646310:,
.
------------------ HT ------------------
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 73
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
BÀI
A. BÀI TP T LUN.
Bài 01.
Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề? Nếu là mệnh đề thì đó là mệnh đề đúng hay sai?
Vit Nam thuc khu vực Đông Nam Á.
2 1 0
Hôm nay là th my? Phương trình
2
10x 
vô nghim.
Lập phương của mt s thực luôn dương. Ôi đẹp quá!
Li gii
Vit Nam thuc khu vực Đông Nam Á
Mệnh đề. Mệnh đề đúng.
2 1 0
Mệnh đề. Mệnh đề sai.
Hôm nay là th my?
Không phi mệnh đề.
Phương trình
2
10x 
vô nghim
Mệnh đề. Mệnh đề đúng.
Lập phương của mt s thực luôn dương
Mệnh đề. Mệnh đề sai.
Ôi đẹp quá!
Không phi mệnh đề.
Bài 02.
Dùng ký hiu
;
để viết li các mệnh đề ới đây. Viết mệnh đề ph định ca mi mệnh đề đó.
Tn ti mt s thc
x
để
2
2x
.
Có ít nht mt s nguyên dương
x
tha
2
2x
.
Vi
,ab
là hai s nguyên dương bất k,
22
.a b a b
Vi
,ab
là hai s thc bt k,
22
.a b a b
Vi mi s nguyên dương
x
, tn ti mt s nguyên dương
y
để
.xy
Có ít nht mt s nguyên dương
x
để vi mi s nguyên dương
y
ta đều có
.xy
Tn ti mt s nguyên dương
x
và mt s nguyên dương
y
để
.xy
Li gii
Tn ti mt s thc
x
để
2
2x
.
2
2: , .P x x
2
2: , .P x x
Có ít nht mt s nguyên dương
x
tha
2
2x
.
2
2: , .P x x
2
2: , .P x x
Vi
,ab
là hai s nguyên dương bất k,
22
.a b a b
TNG ÔN TẬP CHƯƠNG
5
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 74
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
22
: , , .P a b a b a b
: , ,P a b a b
22
.ab
Vi
,ab
là hai s thc bt k,
22
.a b a b
22
: , , .P a b a b a b
: , ,P a b a b
22
.ab
Vi mi s nguyên dương
x
, tn ti mt s nguyên dương
y
để
.xy
: , : .P x y x y

: , : .P x y x y

Có ít nht mt s nguyên dương
x
để vi mi s nguyên dương
y
ta đều có
.xy
: , : .P x y x y

: , : .P x y x y

Tn ti mt s nguyên dương
x
và mt s nguyên dương
y
để
.xy
: , : .P x y x y

: , : .P x y x y

Bài 03.
Viết li các mệnh đề sau bng cách s dng thut ng “điều kin cần” và “điều kiện đủ”
S có tn cùng bng ch s 0 thì chia hết cho 2.
Tam giác cân có mt góc bng
0
60
thì tam giác đó đều.
Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
Hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
Li gii
S có tn cùng bng ch s 0 thì chia hết cho 2.
S có tn cùng bng ch s 0 là điều kiện đủ để s đó chia hết cho 2.
Mt s chia hết cho 2 là điều kin cần để s đó có tận cùng bng ch s 0.
Tam giác cân có mt góc bng
0
60
thì tam giác đó đều.
Tam giác cân có mt góc bng
0
60
là điều kiện đủ để tam giác đó đều.
Một tam giác đều là điều kin cần để tam giác đó cân và có một góc bng
0
60
.
Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
a
b
cùng chia hết cho
c
là điều kiện đủ để
ab
chia hết cho
c
.
ab
chia hết cho
c
là điều kin cần để
a
b
cùng chia hết cho
c
Hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác có din tích bng nhau.
Hai tam giác có din tích bằng nhau là điều kin cần để hai tam giác đó bằng nhau.
Bài 04.
Chứng minh các định lý sau bằng phương pháp phản chng.
Nếu tích hai s t nhiên là s chn thì ít nht mt trong hai s là s chn.
Nếu bình phương của mt s t nhiên chia hết cho
5
thì s đó chia hết cho
5
.
Nếu tổng bình phương hai số thc bng
0
thì c hai s đều bng
0
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 75
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Vi
,,a b c
là ba s thc bt kì, nếu
222
0a b b c c a
thì
a b c
.
Vi
,ab
là hai s t nhiên bt kì, nếu
22
ab
thì
ab
.
Cho các s thc
12
, ,...,
n
a a a
. Gi
a
trung bình cng ca chúng. Chng minh rng trong
các s
12
, ,...,
n
a a a
có ít nht mt s lớn hơn hoặc bng
a
.
6
là mt s vô t.
Li gii
Nếu tích hai s t nhiên là s chn thì ít nht mt trong hai s là s chn.
Gi s tích hai s t nhiên
.ab
là mt s chn và c
,ab
đều là s t nhiên l.
Ta có:
21;an
21bk
,nk
2 1 2 1..a b n k
4 2 1nk n k
4nk
là s chn,
2 nk
là s chn nên
.ab
là s l
Mâu thun vi gi thiết tích hai s t nhiên
.ab
là mt s chn.
Vy trong hai s
,ab
phi có ít nht mt s chn.
Nếu bình phương của mt s t nhiên chia hết cho
5
thì s đó chia hết cho
5
.
Gi s bình phương của s t nhiên
a
chia hết cho 5 và
a
không chia hết cho 5.
a
không chia hết cho 5 nên ta xét các trường hp:
2
22
5 1 5 1 25 10 1a n a n n n
.
Nhn thy
2
25 5n
;
10 5n
nên
22
25 10 1 5a n n
Mâu thun vi gi thiết bình phương của s t nhiên
a
chia hết cho 5.
2
22
5 2 5 2 25 20 4a n a n n n
.
Nhn thy
2
25 5n
;
20 5n
nên
22
25 20 4 5a n n
Mâu thun vi gi thiết bình phương của s t nhiên
a
chia hết cho 5.
2
22
5 3 5 3 25 30 9a n a n n n
.
Nhn thy
2
25 5n
;
30 5n
nên
22
25 30 9 5a n n
Mâu thun vi gi thiết bình phương của s t nhiên
a
chia hết cho 5.
2
22
5 4 5 4 25 40 16a n a n n n
.
Nhn thy
2
25 5n
;
40 5n
nên
22
25 40 16 5a n n
Mâu thun vi gi thiết bình phương của s t nhiên
a
chia hết cho 5.
Vậy bình phương của s t nhiên
a
chia hết cho 5 thì
a
chia hết cho 5.
Nếu tổng bình phương hai số thc bng
0
thì c hai s đều bng
0
.
Gi s tổng bình phương hai số
;ab
bng
0
và mt trong hai s
a
hoc
b
khác
0
Không gim tng quát, gi s
0a
, ta có:
2
0a
2
0b
suy ra
22
0ab
Mâu thun gi thiết tổng bình phương hai số thc
a
b
bng
0
.
Vy
22
0
0
0
a
ab
b
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 76
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Vi
,,a b c
là ba s thc bt kì, nếu
222
0a b b c c a
thì
a b c
.
Vi
,,a b c
ba s thc bt kì, gi s
222
0a b b c c a
trong
,,a b c
ít nht
hai s khác nhau.
Chng hn
0a b a b
, ta có:
2
0ab
và nếu
2
0bc
thì
2
0ca
222
0a b b c c a
mâu thun gi thiết
222
0a b b c c a
.
Vy
222
0a b b c c a a b c
.
Vi
,ab
là hai s t nhiên bt kì, nếu
22
ab
thì
ab
.
Vi
,ab
là hai s t nhiên bt kì, gi s
22
ab
ab
.
,ab
ab
bình phương hai vế ta được
22
ab
mâu thun vi gi thiết
22
ab
.
Vy
,ab
là hai s t nhiên bt kì, nếu
22
ab
thì
ab
.
Cho các s thc
12
, ,...,
n
a a a
. Gi
a
trung bình cng ca chúng. Chng minh rng trong các s
12
, ,...,
n
a a a
có ít nht mt s lớn hơn hoặc bng
a
.
Gi s các s thc
12
, ,...,
n
a a a
có trung bình cng là
a
Và trong các s
12
, ,...,
n
a a a
không có s nào lớn hơn hoặc bng
a
.
Vì trong các s
12
, ,...,
n
a a a
không có s nào lớn hơn hoặc bng
a
nên
1
aa
,
2
aa
,
3
aa
, …,
n
aa
1 2 3
... .
n
a a a a n a
1 2 3
...
n
a a a a
a
n

aa
Điu này vô lý.
Vy trong các s
12
, ,...,
n
a a a
có ít nht mt s lớn hơn hoặc bng
a
.
6
là mt s vô t.
Gi s
6
không là mt s vô t.
Khi đó tồn ti hai s nguyên dương
m
n
nguyên t cùng nhau và
6
m
n
.
22
6 6 1
m
mn
n
Do
m
n
nguyên t cùng nhau nên
2
16m
6m
6 ,m k k
.
Vi
6 ,m k k
ta li có
2
2 2 2 2
6 6 6 6 6 ,k n n k n n i i
Như vậy ta thy
m
n
cùng chia hết cho 6 mâu thun vi tn ti hai s nguyên dương
m
n
nguyên t cùng nhau và
6
m
n
.
Vy
6
là mt s vô t.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 77
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 05.
Xác định các tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca nó
Li gii
10 2 2 25|,A n n n
Ta có
2 2 25 0 13 5,,n n n 
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;n
10 9 8 7 5 6 3 2 1 0 1 2 3; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;A
3 1 5 1|,B k k k
Ta có
5 1 5 4 3 2 0 1, { ; ; ; ; ; }k k k
.
vy
16 13 10 7 1 2; ; ; ; ;B
2
1 2 1 2 3 0|,C x x x x x x
Ta có
2
1
1 2 3 0 1 0 2 6
3
;;
x
x x x x C
x
.
Bài 06.
Xác định các tp hp sau bng cách nêu lên tính chất đặc trưng của tp hp
15 10 5 0 5 10 15; ; ; ; ; ;A
.
1 1 1 1
1
2 4 8 16
; ; ; ;B



.
3 2 1 0 1 2 3; ;; ; ; ; ;C
.
1 1 1 1 1
2 6 12 20 30
; ; ; ;D



.
Li gii
15 10 5 0 5 10 15; ; ; ; ; ;A
. Ta có:
53|,A k k k
.
1 1 1 1
1
2 4 8 16
; ; ; ;B



. Ta có:
1
04
2
|;
n
B n n



.
3 2 1 0 1 2 3; ;; ; ; ; ;C
. Ta có
3|;C k k k
.
1 1 1 1 1
2 6 12 20 30
; ; ; ;D



. Ta có
1
15
1
|,D k k
kk





.
Bài 07.
Xét quan h bng nhau, tp con ca các tp hp sau
03:A x x
.
2
3 2 0:B x x x
.
10 2 2 25|,A n n n
3 1 5 1|,B k k k
2
1 2 1 2 3 0|,C x x x x x x
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 78
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
2
2:C x x
.
3:D x x
.
Li gii
Ta có:
0 3 1 2:;A x x
.
2
3 2 0 1 2:;B x x x
.
2
2 1 0 1: ; ;C x x
.
3 2 1 0 1 2: ; ; ; ;D x x
.
T đó suy ra
; A B D C D
.
Bài 08.
Tìm các tp con ca các tp hp sau
;A a b
.
1 2 3;;B
.
12; ; ;C a b
.
Li gii
;A a b
.
Tp hp con ca tp hp
;A a b
là:
, , , ;a b a b
.
1 2 3;;B
.
Tp hp con ca tp hp
1 2 3;;B
là:
1 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 3, , , , ; , ; , ; , ; ;
.
12; ; ;C a b
.
Tp hp con ca tp hp
12; ; ;C a b
là:
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2, , , , , ; , ; , ; , ; , ; , ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; , ; ; ;a b a b a a b b a b a b a b a b
Bài 09.
Cho hai tp hp
4:A x x
;
35:.B x x
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
Li gii
Ta
0 1 2 3 4 2 1 0 1 2 3 4 5; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;A B A B
2 1 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 2 1; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; \ ; \ ; .A B A B A A B B A
Bài 10.
Cho
22
1 4 0:A x x x
;
2
10:.B x x
Tìm
;A B A B
;
\AB
;
\.BA
Li gii
Ta
1 1 2 2 0 1 2 3; ; ; ; ; ; ;AB
2 1 0 1 2 3 1 2 2 1 0 3; ; ; ; ; ; ; ; \ ; ; \ ; .A B A B A A B B A
Bài 11.
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
biết
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 79
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
27;A
4;B

27;A 
13;B


1 2 6 8 15 17; ; ; ; ;A
3 10;B
.
Li gii
27;A
4;B

Ta có
2 4 7 2 4 7; ; ; ; \ ; ; \ ; .A B A B A B B A



27;A 
13;B


Ta có
2 7 2 3 2 1 3 7; ; ; ; \ ; ; ; \ .A B A B A B B A
1 2 6 8 15 17; ; ; ; ;A
3 10;B
.
Ta có
1 2 3 10 15 17 6 8 1 2 15 17 3 10 6 8; ; ; ; ; ; \ ; ; ; ; \ ; \ ; .A B A B A B B A


Bài 12.
Cho
AB
BC
. Hãy xác định các tp hợp sau đây
\A B C
\A B C
A C B
\A C B
A B C
A C B C
Li gii
\A B C
\CB 
;
\A B C A A
.
\A B C
B C B
;
\\A B C A B
.
A C B
A C A
;
A C B A B B
.
\A C B
\AC
;
\A C B B
.
A B C
A B B
;
A B C B C B
.
A C B C
A C A
;
B C B
;
A C B C A B B
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 80
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Bài 13.
Xác định các tp hp
AB
;
AB
;
BC
;
A B C
;
A B C
;
A B C
;
\A B C
;
\\A B C
nếu biết:
0 3 1 5 2 0; ; ; ; ;A B C
.
1 1 0 1; ; ; ; ;A B C



.
3 1 2 2; ; ; ; ;A B C

.
1 1 0 0 2; ; ; ; ;A B C

.
Li gii
0 3 1 5 2 0; ; ; ; ;A B C
.
1 3 0 5 1 0; ; ; ; ;A B A B B C
1 0 0 1 3; ; ; ;A B C A B C A B C


0 3 0\ ; ; \ \A B C A B C
.
1 1 0 1; ; ; ; ;A B C



.
1 ; ; ;A B A B B C 
0 1 1; ; ; ;A B C A B C A B C

11\ ; \ \ ;A B C A B C 
.
3 1 2 2; ; ; ; ;A B C

.
3 1 2; ; ; ;A B A B B C
3 2 3 1; ; ; ;A B C A B C A B C
31\ ; \ \ ;A B C A B C


1 1 0 0 2; ; ; ; ;A B C

1 0 1; ; ; ;A B A B B C



0 1 1 1; ; ; ;A B C A B C A B C
1 0 0 1\ ; ; \ \ ;A B C A B C


.
Bài 14.
Xác định các tp hp
; ; \ ; \
R R R R
C A B A C B A C B C A B A B
nếu biết
30; ; ;AB 
0 5 2; ; ;AB



Li gii
30; ; ;AB 
R
C A B
;
;
R
A C B  
;
0\;
R
A C B
;
30\ ; ;
R
C A B A B

.
0 5 2; ; ;AB



Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 81
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
5;
R
C A B
;
02;;
R
A C B 
;
0\;
R
A C B 
;
2\;
R
C A B A B 
.
Bài 15.
Cho
47;A


10;Bm


. Tìm
m
để
AB
Li gii
4A B m
.
Bài 16.
Cho
15; ,B ;A m m
. Tìm
m
để
AB
Li gii
1
5
5
2
m
A B m
mm

.
Bài 17.
Thu gn các h điu kin sau:
13
0
5
x
x
x
.
2
4
5
7
x
x
x
x


.
0
07
x
x

Li gii
13
0
5
x
x
x
. Viết lại dưới dng
10;
.
2
4
5
7
x
x
x
x


. Viết lại dưới dng
57;;
0
07
x
x

. Viết lại dưới dng
7;
.
Bài 18.
Trong các phát biu sau cho biết phát biu nào là mệnh đề và nếu mệnh đề thì đúng hay sai, phủ
định li các mệnh đề đó.
5
.
Vit Nam thuc Châu Á.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 82
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
7
là s nguyên t.
1367
chia hết cho
9
.
Chúng ta đi nhanh lên nào!
Hôm nay bạn đã làm hết bài tp ri phi không?
Phương trình
30x 
có 1 nghim.
Bình phương của mt s luôn luôn là mt s dương.
Li gii
5
.
Là mt mệnh đề sai.
Mệnh đề ph định là: “
5
”.
Vit Nam thuc Châu Á.
Là mệnh đề đúng.
Mệnh đề ph định là: “Việt Nam không thuộc Châu Á”
7
là s nguyên t.
Là mệnh đề đúng.
Mệnh đề ph định là: “
7
không là s nguyên tố”.
1367
chia hết cho
9
.
Là mệnh đề sai.
Mệnh đề ph định là: “
1367
không chia hết cho
9
”.
Chúng ta đi nhanh lên nào!
Không là mệnh đề.
Hôm nay bạn đã làm hết bài tp ri phi không?
không là mệnh đề.
Phương trình
30x 
có 1 nghim.
Là mệnh đề đúng.
Mệnh đề ph định là: “Phương trình
30x 
không có 1 nghiệm”.
Bình phương của mt s luôn luôn là mt s dương.
Là mệnh đề sai.
Mệnh đề ph định là: “Tồn ti mt s mà bình phương của nó không là s dương”.
Bài 19.
Phát biu các mệnh đề sau bng cách s dng khái niệm “điều kin cần’’ và “điều kin cần’’.
‘’Nếu
2ab
thì mt trong hai s
a
b
nh hơn 1’’.
’’Nếu mt t giác hình thang cân thì t giác đó có hai đường chéo bằng nhau.’’
‘’Nếu hai s nguyên
a
b
chia hết cho 3 thì tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.’’
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 83
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
’ Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.’’
Li gii
‘’Nếu
2ab
thì mt trong hai s
a
b
nh hơn 1’’.
‘’
2ab
là điều kiện đủ để mt trong hai s
a
b
nh hơn 1.’’
‘’mt trong hai s
a
b
nh hơn 1 là điều kin cần để
2ab
.’’
’’Nếu mt t giác hình thang cân thì t giác đó có hai đường chéo bằng nhau.’’
’’Mt t giác hình thang cân là điều kiện đủ để t giác đó có hai đường chéo bằng nhau.’’
‘’T giác đó có hai đường chéo bằng nhau là điu kin cần để t giác đó là hình thang cân.’’
‘’Nếu hai s nguyên
a
b
chia hết cho 3 thì tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.’’
‘’Hai số nguyên
a
b
chia hết cho 3 điều kiện đ để tổng bình phương hai số đó chia
hết cho 3.’’
‘’Tổng bình phương hai số chia hết cho 3 là điều kin cần để hai s nguyên đó chia hết cho
3.’’
’ Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.’’
‘’Mt s t nhiên chia hết cho 6 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 3.’’
‘’Mt s t nhiên chia hết cho 3 là điều kin cần để s đó chia hết cho 6.’’
Bài 20.
Viết các mệnh đề sau bng cách s dng ký hiu
hoc
.
“Trên tập s thc, phép cộng có tính giao hoán”.
“Có một s hu t nh hơn nghịch đảo của nó”.
“Trên tập s thc, phép nhân có tính phân phi vi phép cộng”.
“Có ít nhất mt s thực mà bình phương của nó bằng 3”.
“Cho hai số thc khác nhau bt k, luôn tn ti mt s hu t nm gia hai s thực đã cho”.
Li gii
“Trên tập s thc, phép cộng có tính giao hoán”.
,:x y x y y x
“Có một s hu t nh hơn nghịch đảo của nó”.
1
:xx
x
“Trên tập s thc, phép nhân có tính phân phi vi phép cộng”.
, , :x y z x y z xy xz
“Có ít nhất mt s thực mà bình phương của nó bằng 3”.
2
3:.xx
“Cho hai số thc khác nhau bt k, luôn tn ti mt s hu t nm gia hai s thực đã cho”.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 84
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
, , , : .x z x z y x y z
Bài 21.
Dùng ký hiu
,
để viết các mệnh đề sau. Lp mnh đề ph định ca nó.
Tt c các s t nhiên đều chia hết cho
2.
Vi mi s thc
x
thì
2
xx
.
Tn ti s thc
x
sao cho
2
10.x 
Có ít nht mt s t nhiên
n
sao cho
1n
.
Li gii
Tt c các s t nhiên đều chia hết cho
2.
,xx
chia hết cho
2.
Ph định:
,xx
không chia hết cho
2.
Vi mi s thc
x
thì
2
xx
.
2
,.x x x
Ph định:
2
,.x x x
Tn ti s thc
x
sao cho
2
10.x 
2
10,xx
Ph định:
2
10,.xx
Có ít nht mt s t nhiên
n
sao cho
1n
.
1,n .n
Ph định:
1,n .n
Bài 22.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sa lại cho đúng.
,x x x
2
11,x x x
2
24,x x x
2
3,.x X x
Li gii
,x x x
Mệnh đề đúng, chẳng hạn như lấy
0x
2
11,x x x
Mệnh đề đúng
2
24,x x x
Mệnh đề sai, chng hạn như
3x 
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 85
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Sa li:
2
0 2 4,x x x
2
3,.x X x
Không phi mệnh đề
Bài 23.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Lp mệnh đề ph định ca nó.
2
20,.x x x
2
,x x x
chia hết cho 2
2
10,x x x
2
3 10 0,.x x x
Li gii
2
20,.x x x
Mệnh đề đúng, chẳng hn ly
0x
Ph định:
2
20,.x x x
2
,x x x
chia hết cho 2
Mệnh đề đúng vì
2
1x x x x
tích ca hai s t nhiên liên tiếp nên luôn chia hết cho
2.
Ph định:
2
,x x x
không chia hết cho
2
2
10,x x x
Mệnh đề đúng vì
2
2
13
10
24
,x x x x



Ph định:
2
10,x x x
2
3 10 0,.x x x
Mệnh đề sai vì
2
2 2 2
9 31 3 31
3 10 3 0
4 4 2 4
,x x x x x x



Ph định:
2
3 10 0,.x x x
Bài 24.
Viết li các tp hp sau bng cách lit kê các phn t
33.A x x
2
30 .B x x
32
3 4 7 0 .C x x x x
22
2 2 1 0 .D x x x x x
4 4 12,,E x x k k x
2
2 1 9, , .F x x n n x
Li gii
33.A x x
2 1 0 1 2 3; ; ; ; ; .A
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 86
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
2
30 .B x x
2
30
x
x
suy ra
0 30
.
x
x

Vy
0 1 2 3 4 5; ; ; ; ; .B
32
3 4 7 0 .C x x x x
Ta có
32
0
7
3 4 7 0
3
1
.
x
x x x x
x

Vy
01;.C 
22
2 2 1 0 .D x x x x x
Ta có
2
22
2
0
20
2 2 1 0 2
2 1 0
12
.
x
xx
x x x x x
xx
x

Vy
1 2 0 1 2 2; ; ; .D
4 4 12,,E x x k k x
4 0 4 8; ; ; .E 
2
2 1 9, , .F x x n n x
2
9 2 1 9 5 5.x n n
2 1 0 1 2; ; ; ; .nn
Vy
7 1 1; ; .F 
Bài 25.
Xác định các tp hp sau bng cách nêu tính chất đặc trưng
2 4 6 8 10 12; ; ; ; ; .A
1 3 9 27; ; ; .B
0 1 4 9 16 25; ; ; ; ; .C
1 1 1 1
2 4 8 16
; ; ; ; .D


1 1 1 1
2 6 12 20
; ; ; ; .E


Li gii
2 4 6 8 10 12 2 12; ; ; ; ; , , .A A x x n n x

1 3 9 27 3 4; ; ; , , .
n
B B x x n n
2
0 1 4 9 16 25 30; ; ; ; ; , , .C C x x n n x
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 87
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
1 1 1 1 1
2 4 8 16
2
; ; ; ; , .
n
D D x x n
1 1 1 1 1
2 6 12 20
1
; ; ; ; , .E E x x n
nn






Bài 26.
Xét tt c các tp
X
sao cho
1 2 1 2 3 4 5; ; ; ; ; .X
Li gii
1 2 1 2 3 4 5; ; ; ; ;X
nên
1 2 1 2 3 1 2 4 1 2 5 1 2 3 4 1 2 3 5 1 2 4 5 1 2 3 4 5; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; , ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; .X
Bài 27.
Xét quan h (con, bng nhau) ca các tp hp
03.A x x
2
3 2 0 .B x x x
2
2 .C x x
3 .D x x
2
3 4 1 0 .E x x x
Li gii
Ta có
1 2 1 2 1 0 1 2 1 0 1 2; , ; , ; ; , ; ; ; ; , .A B C D E
Vy
, , ,A B A D B D C D
, , , .E A E B E C E D
Bài 28.
Cho
1 2 3 4; ; ;A
,
2 4 6 8; ; ;B
,
3456; ; ;C
.
Tìm
AB
;
BC
;
CA
;
\AB
;
\CA
A B C
.
Li gii
Ta có:
1 2 3 4 6 8; ; ; ; ;AB
.
2 3 4 5 6 8; ; ; ; ;BC
.
34;CA
.
13\;AB
.
56\;CA
.
3 4 6;;A B C
.
Bài 29.
Cho tp hp
;A a b
; ; ;B a b c d
. Tìm tt c tp hp
X
tha
A X B
.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 88
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
;A a b
.
X
có th là:
;X c d
,
XB
,
;;X a c d
,
;;X b c d
.
Bài 30.
Cho tp hp
2
20A x x x
2B x x
. Tìm tt c tp
X
tha
A X B
.
Li gii
Ta có:
2
20xx
1
2
x
x

.
Nên
12;A 
.
Ta có:
2 2 2xx
.
Nên
2 1 0 1 2; ; ; ;B
.
Các tp
X
có th là:
XB
,
2 1 0 1; ; ;X
,
2 0 1 2; ; ;X 
,
2 0 1;;X 
.
Bài 31.
Trong s
45
hc sinh ca lp
10A
15
bạn được xếp vào hc lc gii, 20 bạn được xếp hnh kiếm
tốt, trong đó có 10 bạn vừa được hc sinh gii vừa được hnh kim tt. Khi đó, lớp
10A
có bao nhiêu
bạn được khen thưởng, biết rng muốn được khen thưng thì bn học sinh đó phải hc lc gii
hoc hnh kim tt.
Li gii
Gi
A
là tp hp các hc sinh gii,
B
là tp hp các hc sinh có hnh kim tt.
Nên s ng học sinh được khen thưởng là:
15 20 10 25n A B n A n B n A B
(hc sinh).
Bài 32.
Trong kì thi hc sinh gii cấp trường, lp
10A
17
bạn được xếp công nhn hc sinh giỏi Văn,
25
hc sinh gii Toán. Tìm s hc sinh gii c Văn lẫn Toán biết lp
10A
có 45 hc sinh và có 13 hc sinh
không đạt hc sinh gii.
Li gii
Gi s để đưc gi là hc sinh gii thì phi là hc sinh giỏi văn hoặc toán.
Gi
A
s hc sinh giỏi văn,
B
s hc sinh gii toán,
C
s học sinh không đạt hc
sinh gii và
X
là tp hp tt c các hc sinh lp
10A
.
Nên
\A B X C
là tp hp các hc sinh gii,
AB
là s hc sinh gii c văn lẫn toán.
Ta có:
n A B n A n B n A B
17 25 45 13 10\n A B n A n B n X C
(hc sinh).
Bài 33.
Viết li các tp hợp sau dưới dng khoảng, đoạn, na khong:
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 89
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
26|A x x
;
0|B x x
;
4|C x x
;
55|D x x x
;
10|E x x
.
Li gii
2 6 2 6|;A x x
;
00|;B x x
;
44|;C x x

;
5 5 5 5| ; ;D x x x
 
;
10 10 10 10 10| | ;E x x x x


.
Bài 34.
Tìm
; ; \ ; \ ; ;A B A B A B B A C A C B
biết:
3 2 0 4; , ;AB
.
21; , ;AB  
.
3 1 5; , ;AB



.
25| , |A x x B x x
.
03| , |A x x B x x
.
3 1 0| , |A x x B x x
.
0 3 4| , |A x x B x x
.
Li gii
3 2 0 4; , ;AB
.
3 4 0 2 3 0 2 4; , ; , \ ; , \ ;A B A B A B B A


,
3 2 0 4; ; , ; ;C A C B
   
.
21; , ;AB  
.
1 2 1 2 2 1, ; , \ ; , \ ; , ; , ;A B A B A B B A C A C B
  
.
3 1 5; , ;AB



.
5 1 3 1 3 5; , ; , \ ; , \ ;A B A B A B B A



,
3 1 5; , ; ;C A C B
 
.
25| , |A x x B x x
.
25; , ;AB

.
25; ; , , \ , \A B A B A B A B A B
,
25; , ;C A C B
 
.
03| , |A x x B x x
.
03; , ;AB

.
3 0 3 0, ; , \ ; , \ ;A B A B A B B A


,
03; , ;C A C B
 
.
3 1 0| , |A x x B x x
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 90
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
3 1 0; , ;AB

.
3 0 1 3 0 1; , ; , \ ; , \ ;A B A B A B B A



,
3 1 0; ; , ;C A C B

 

.
0 3 4| , |A x x B x x
.
0 3 4; , ;AB
.
0 3 4; ; , , \ , \A B A B A B A B A B

,
0 3 4; ; , ;C A C B

 

.
Bài 35.
Tìm
;CA B C A B
biết:
3 6 1 4 2 5; , ; , ;A B C
.
1 2 3 3; , ; , ;A B C  
.
4 0 6 1; , ; , ;A B C



.
2 7 2 8 3 6; , ; , ;A B C
.
Li gii
3 6 1 4 2 5; , ; , ;A B C
.
2 4 3 6; , ;B C A B C
.
3 6 2 5; , ;A B A B C
.
1 2 3 3; , ; , ;A B C  
.
2 3 3; , ;B C A B C 
.
33,;A B A B C
.
4 0 6 1; , ; , ;A B C



.
0 6 6; , ;B C A B C

.
6 1 6; , ;A B A B C



.
2 7 2 8 3 6; , ; , ;A B C
.
3 6 2 7; , ;B C A B C
.
2 8 3 6; , ;A B A B C
.
Bài 36.
Xác đnh các tp hp
, , ,A B A B B C A B C
,
A B C
,
A B C
,
\A B C
,
\\A B C
biết:
0 3 1 2 0; , ; ;A B C
.
1 1 0 1; ; ; ; ;A B C



.
3 1 2 2; ; ; ; ;A B C

.
1 1 0 0 2; , ; ; ;A B C

.
Li gii
0 3 1 2 0; , ; ; ;A B C
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 91
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
0 3 1 1 3; ; ;AB
.
0 3 1 0; ; ;AB
.
1 3 2 0;;A B C
.
0 2 0 0;;A B C


.
BC
=
1 2 0;;


.
0 3 0 3;;A B C
.
1 3 2 0 1 3\ ; \ ; ;A B C
1 2 0 1\ ; \ ; ;BC
0 3 1 0 1\ \ ; \ ; ;A B C
.
1 1 0 1; ; ; ; ;A B C



.
11;;AB

.
11;;AB

.
01;A B C
.
0 1 0 1;;A B C


.
BC
=
1 0 1 1;;


.
1 1 1;;A B C
 
.
01\ \ ;A B C
1 0 1 1\ ; \ ; ;BC


1 1 1\ \ ; \ ; ;A B C 
.
3 1 2 2; ; ; ; ;A B C

.
3 1 2;;AB
.
3 1 2;;AB
.
2;A B C 
.
3 1 2 2 1 2; ; ; ;A B C

.
BC
=
22;;
.
3 1 3 1;;A B C
.
2\ \ ;A B C
.
2 2 2\ ; \ ; ;BC



3 1 2 3 1\ \ ; \ ; ;A B C
.
1 1 0 0 2; , ; ; ;A B C

.
1 1 0 1 0; ; ;AB
.
1 1 0 1; ; ;AB
 
.
1 0 0 2;;A B C


.
1 0 2 0 1; ; ;A B C

.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 92
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
BC
=
0 0 2;;
.
1 1 1 1;;A B C
.
1 0 0 2 1 0\ ; \ ; ;A B C
.
0 0 2 0\ ; \ ; ;BC
 
1 1 0 0 1\ \ ; \ ; ;A B C

.
Bài 37.
Cho tp hp
06;CA
,
12
5 17 55
3
;;CB



. Tìm tp hp
C A B
.
Li gii
Ta có,
0 6 0 6 0 6; \ ; ; ;C A A

.
12 12
5 17 55 55
33
; ; ;CB
12
55
3
;;B



.
12 12
0 6 55 55
33
; ; ; ; ; ;AB


  





.
12 12
55 55
33
\ ; ; ;C A B


.
Bài 38.
Cho
43;A 
7;B m m
. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để
BA
.
Li gii
7 4 3;;B A m m
4 7 3mm
3
3
m
m
3m
.
Bài 39.
Cho
0a
. Tìm điều kin ca
a
để
4
9;;a
a




.
Li gii
4
9;;a
a




4
9a
a

4
90a
a
2
49
0
a
a

2
4 9 0a
, (vì
0a
)
22
33
a
.
Bài 40.
Cho hai tâp hp :
23;A

5;B m m

, vi
m
.
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để
AB
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 93
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
AB
2 3 5;;mm


23
2 5 3
m
m
23
72
m
m
73m
.
B. BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A.Buồn ngủ quá!
B.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C.
8
là số chính phương.
D.Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Lời giải
Chọn A
Câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này!
d.
5 19 24
.
e.
6 81 25
.
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g.
2 11x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Các câu c, f không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.
Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Hãy đi nhanh lên!
b. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c.
5 7 4 15
.
d. Năm
2018
là năm nhuận.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Câu a) là câu cảm thán, không phải là mệnh đề.
Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Cố lên, sắp đói rồi!
b. Số
15
là số nguyên tố.
c. Tổng các góc của một tam giác là
180
.
d.
x
là số nguyên dương.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 94
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Lời giải
Chọn A
Câu a không phải là mệnh đề.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.Đi ngủ đi!
B.Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C.Bạn học trường nào?
D.Không được làm việc riêng trong giờ học.
Lời giải
Chọn B
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chãn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Lời giải
Chọn B
B là mệnh đề sai: Ví dụ:
2 3 6.
số chẵn nhưng
3
là số lẻ.
C là mệnh đề sai: Ví dụ:
1 3 4
là số chẵn nhưng
1
3
là số lẻ.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A.Nếu
ab
thì
22
ab
.
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C.Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D.Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó đều.
Lời giải
Chọn B
Mênh đề A là một mệnh đề sai thì
0ba
thì
22
ab
.
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì
9
93
93
,a n n
aa


.
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
24
. B.
2
4 16
.
C.
23 5 2 23 2 5.
. D.
23 5 2 23 2 5.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
4 2 2 2
. Suy ra mệnh đề:
2
24
sai.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 95
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
B.Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có
3
góc vuông.
C.Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D.Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có mt
góc bng
60
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A.Nếu số nguyên tố
n
có chữ số tận cùng là
5
thì số nguyên
n
chia hết cho
5
.
B. Nếu tứ giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C.Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D.Nếu tứ giác
ABCD
là hình thoi thi tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn B
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên
n
chia hết cho
5
thì số nguyên
n
có chữ s
tận cùng là
5
”. Mệnh đề này sai là số nguyên
n
cũng có thể có chữ số tận cùng là
0
.
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì tứ giác
ABCD
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A.Nếu số nguyên
n
có tổng các chữ số bằng
9
thì số tự nhiên
n
chia hết cho
3
.
B. Nếu
xy
thì
22
xy
.
C. Nếu
xy
thì
..t x t y
.
D.Nếu
xy
thì
33
xy
.
Lời giải
Chọn D
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên
n
chia hết cho
3
thì số nguyên
n
có tổng các
chữ số bằng
9
”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của
n
phải chia hết cho
9
thì
n
mới chia
hết cho
9
.
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu
22
xy
thì
xy
” sai vì
22
xy
x y x y
xy

.
Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu
..t x t y
thì
xy
” sai với
0 ,t x y
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
ABC
là tam giác đều
tam giác
ABC
cân”.
B.
ABC
là tam giác đều
tam giác
ABC
cân và có một góc
60
”.
C.
ABC
là tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
D.
ABC
là tam giác đều
tam giác
ABC
có hai góc bằng
60
”.
Lời giải
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 96
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chọn A
Mệnh đề kéo theo “
ABC
là tam giác đều
tam giác
ABC
cân” là mệnh đề đúng. Nhưng
mệnh đề đảo: “Tam giác
ABC
cân
ABC
là tam giác đều” là mệnh đề sai.
Do đó, 2 mệnh đề “
ABC
là tam giác đều” và “tam giác
ABC
cân” không phải là 2 mệnh đề
tương đương.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B.Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một đọng vật không di chuyển.
D.Có ít nhất một động vật di chuyển
Lời giải
Chọn C
Phủ định của mệnh đề “
,x K P x
” là mệnh đề
" , "x K P x
.
Do đó, phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một
động vật không di chuyển”
Câu 14. Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề
nào sau đây?
A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Lời giải
Chọn C
Phủ định của mệnh đề
" , "x K P x
là mệnh đề
" , "x K P x
.
Do đó, phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là
mệnh đề “Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”
Câu 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số
6
chia hết cho
2
3
”.
A. Số
6
chia hết cho
2
hoặc
3
. B. Số
6
không chia hết cho
2
3
.
C. Số
6
không chia hết cho
2
hoặc
3
. D. Số
6
không chia hết cho
2
và chia hết cho
3
.
Lời giải
Chọn C
Phủ định của mệnh đề “ Số
6
chia hết cho
2
3
” là mệnh đề “ Số
6
không chia hết cho
2
hoặc
3
Câu 16. Viết mệnh đề phủ định
P
của mệnh đề
P
: “ Tất cả các học sinh khối
10
của trường đều biết
bơi”.
A.
P
: “ Tất cả các học sinh khối
10
của trường đều biết bơi”.
B.
P
: “ Tất cả các học sinh khối
10
của trường em có bạn không biết bơi”..
C.
P
: “ Tất cả các học sinh khối
10
của trường đều biết bơi”.
D.
P
: “ Có một học sinh khối
10
của trường em không biết bơi”..
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 97
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Lời giải
Chọn D
Câu 17. Kí hiệu
X
tập hợp các cầu thủ
x
trong đội tuyển bóng rổ,
Px
mệnh đề chứa biến
"x
cao trên
180 "cm
. Mệnh đề
" , "x X P x
khẳng định rằng
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên
180 cm
.
B. Trong các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên
180 cm
.
C. Bất cứ ai cao trên
180 cm
đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên
180 cm
là cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ.
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề
",x X x
cao trên
180 "cm
khẳng định : “Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ
đều cao trên
180 cm
.
Câu 18. Mệnh đề
2
2" , "xx
khẳng định rằng ?
A. Bình phương của mỗi số thực bằng
2
.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng
2
.
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng
2
.
D. Nếu
x
là một số thực thì
2
2x
.
Lời giải
Chọn B
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Không có s chn là s nguyên t . B.
2
0,xx
.
C.
11 6,n n n
chia hết cho
11
. D. Phương trình
2
3 6 0x 
có nghim hu t.
Lời giải
Chọn C
Với
4 11 6 4 4 11 66 11n n n
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
2 8 0,xx
. B.
2
11 2,n n n
chia hết cho
11
.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho
5
. D.
2
1, n
chia hết cho 4.
Lời giải
Chọn D
Với
k
, ta có
Khi
22
4 1 16 1n k n k
không chia hết cho
4
.
Khi
22
4 1 1 16 8 2n k n k k
không chia hết cho
4
Khi
22
4 2 1 16 16 5n k n k k
không chia hết cho
4
Khi
22
4 3 1 16 24 10n k n k k
không chia hết cho
4
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 98
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Câu 21. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
2
0,,x y x y
. B.
2
0,,x y x y
.
C.
2
0,,x y x y
. D.
2
0,,x y x y
.
Lời giải
Chọn C
Với
10,xy
thì ta có
2
1 0 0xy
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Vi mi s thc
x
, nếu
2x 
thì
2
4x
.
B. Vi mi s thc
x
, nếu
2
4x
thì
2x 
.
C. Vi mi s thc
x
, nếu
2x 
thì
2
4x
D. Vi mi s thc
x
, nếu
2
4x
thì
2x 
.
Lời giải
Chọn A
B sai vì
2
1 1 4xx
nhưng
12
.
C sai vì
32x
nhưng
2
94x 
.
D sai vì
2
3 9 4xx
nhưng
32
.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
2
:x x x
. B.
2
,x x x
.
C.
11,x x x
. D.
2
:x x x
.
Lời giải
Chọn A
Với
2
1 1 1
2 4 2
x x x
.
Câu 24. Cho
x
là s thc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
5 5 5,x x x x
. B.
2
5 5 5,x x x
.
C.
2
55,x x x
. D.
2
5 5 5,x x x x
.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì
2
5
55
5
,
x
x x x
x

.
Câu 25. Chn mệnh đề đúng:
A.
2
1
*
,xx
là bội số của
3
. B.
2
3,xx
.
C.
21,
x
x
là số nguyên tố. D.
22,
x
xx
.
Lời giải
Chọn A
B sai vì
2
33xx
là s vô t.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 99
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
C sai vì
3
3 2 1 9x
là hp s.
D sai vì
0
0 2 1 0 2 2x
.
Câu 26. Cho mệnh đề
:P
2
70,x x x
” Mệnh đề ph định ca
P
là:
A.
2
70,x x x
. B.
2
70,x x x
.
C. Không tồn tại
2
70:x x x
. D.
2
70, - x x x
.
Lời giải
Chọn D
Ph định ca
P
2
70: " , "P x x x
Câu 27. Mệnh đề ph định ca mnh đề
2
3 1 0:"P x x x
vi mi
"x
là:
A. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx
. B. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx
.
C. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx
. D. Tồn tại
x
sao cho
2
3 1 0xx
.
Lời giải
Chọn B
Ph định ca mệnh đề
2
3 1 0:" "P x x x
:Px
“ Tồn ti
x
sao cho
2
3 1 0xx
Câu 28. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
:P
2
25:x x x
là s nguyên tố” là :
A.
2
25:x x x
không là số nguyên tố. B.
2
25:x x x
là hợp số.
C.
2
25:x x x
là hợp số. D.
2
25:x x x
là số thực.
Lời giải
Chọn C
Ph định ca mệnh đề
2
25:" :P x x x x
là s nguyên t
"
:Px
2
25:x x x
hp số” .
Câu 29. Ph định ca mệnh đề
2
5 3 1: " , "P x x x x
là:
A.
2
53" , "x x x
. B.
2
5 3 1" , "x x x
.
C.
2
5 3 1" x , x "x
. D.
2
5 3 1" , "x x x
.
Lời giải
Chọn C
Ph định ca mệnh đề
2
5 3 1: " , "P x x x x
:Px
2
5 3 1" x , x "x
.
Câu 30. Cho mệnh đề
:Px
2
10" , "x x x
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
Px
là:
A.
2
10" , "x x x
. B.
2
10" , "x x x
.
C.
2
10" , "x x x
. D.
2
10" , "x x x
.
Lời giải
Chọn C
Ph định ca mệnh đề
:Px
2
10" , "x x x
:Px
2
10" , "x x x
.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 100
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
B. Nếu
ab
thì
22
ab
.
C. Nếu số nguyên chia hết cho
14
thì chia hết cho cả
7
2
.
D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Xét từng mệnh đề ta có các mệnh đề đảo tưng ứng là
Nếu
ab
chia hết cho
c
thì
a
b
cùng chia hết cho
c
” đây là mệnh đề sai
Nếu
22
ab
thì
ab
, đây là mệnh đề sai
“Nếu một số nguyên chia hết cho cả
7
2
thì s nguyên đó chia hết cho
14
”đây mệnh
đề Đúng
“Nếu hai tam giác có din tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau” là mệnh đề sai.
Câu 32. Vi giá tr nào ca
x
thì “
2
10,xx
là mệnh đề đúng:
A.
0x
. B.
1x 
. C.
1x 
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
10
1
x
x
x

Vy mệnh đề cha biến tr thành mệnh đề đúng khi và chỉ khi
1x
.
Câu 33. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là một mệnh đề?
1
Huế là một thành phố của Việt Nam.
2
Sông Hương chảy ngang qua thành ph Huế.
3
Hãy tr li câu hi này !
4
4 19 24
.
5
6 81 25
.
6
Bn có ri ti nay không ?
7
2 11x
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
3
câu không phi là mệnh đề, gm
3
,
6
,
7
.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
24
. B.
2
4 16
.
C.
23 5 2 23 2 5.
. D.
23 5 2 23 2 5.
.
Lời giải
Chọn A
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 101
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
2
là mệnh đề đúng ,
2
4
là mệnh đề sai.
Suy ra mệnh đề
2
24
là mệnh đề sai.
Ta có
4
là mệnh đề đúng ,
2
16
là mệnh đề đúng.
Suy ra mệnh đề
2
4 16
là mệnh đề đúng.
Ta có
23 5
là mệnh đề đúng ,
2 23 2 5.
là mệnh đề đúng.
Suy ra mệnh đề
23 5 2 23 2 5.
là mệnh đề đúng.
Ta có
23 5
là mệnh đề đúng ,
2 23 2 5.
là mệnh đề sai.
Suy ra mệnh đề
23 5 2 23 2 5.
là mệnh đề đúng.
Câu 35. Cho mệnh đề
2
20" , "x x a
, vi
a
là s thc cho trước. Tìm
a
để mệnh đề đúng:
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
2 0 2x a x a
do đó mệnh đề đúng khi và chỉ khi
2 0 2aa
Câu 36. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
2
2:x x x
. B.
2
0:xx
. C.
2
0
*
:xx
. D.
2
:x x x
.
Lời giải
Chọn B
2
0:xx
là mệnh đề sai, chng hn
0x 
thì
2
00x 
sai.
Câu 37. Cho mệnh đề
2
9 1 0: : P x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ph định ca
mệnh đề đã cho là
A.
2
9 1 0: , P x x
. B.
2
9 1 0: , P x x
.
C.
2
9 1 0: , P x x
. D.
2
9 1 0: , P x x
.
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
9 1 0: : P x x
2
9 1 0: , P x x
.
Câu 38. Cho mệnh đề
2
10 : xx
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là ph định ca mnh
đề đã cho là
A.
2
10 , xx
. B.
2
10 , xx
.
C.
2
10 : xx
. D.
2
10 : xx
.
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
10 : xx
2
10 : xx
.
Câu 39. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn ” là
A.
2018
là số chẵn. B.
2018
là số nguyên tố.
C.
2018
không là số tự nhiên chẵn. D.
2018
là số chính phương.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 102
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Lời giải
Chọn C
Phủ định của mệnh đề đã cho là “
2018
không là số tự nhiên chẵn
Câu 40. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
13 0,x x x
” là
A.
2
13 0,x x x
. B.
2
13 0,x x x
.
C.
2
13 0,x x x
. D.
2
13 0,x x x
.
Lời giải
Chọn A
Phủ định của mệnh đề “
2
13 0,x x x
2
13 0,x x x
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
62
là số hữu tỉ.
B. Phương trình
2
7 2 0xx
có hai nghiệm trái dấu.
C.
17
là số chẵn.
D. Phương trình
2
70xx
có nghiệm.
Lời giải
Chọn B
2
là số vô tỷ nên
62
là số vô tỉ.
Phương trình
2
7 2 0xx
20.ac
nên có hai nghiệm trái dấu.
17
là số lẻ
2
22
1 27 1 27
70
4 4 2 4
x x x x x



nên phương trình vô nghiệm.
Câu 42. Cho mệnh đề P: “
9
là số chia hết cho
3
”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A.
:P
9
là số chia hết cho
3
”. B.
:P
9
là bội của
3
”.
C.
:P
9
là số không chia hết cho
3
”. D.
:P
9
là số lớn hơn
3
”.
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề P: “
9
là số chia hết cho
3
” có mệnh đề phủ định là
:P
9
là số không chia hết cho
3
”.
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
00.x y x y
. B.
2
22
x y x y
.
C.
0
0
0
x
xy
y
. D.
22
x y x y
.
Lời giải
Chọn C
Ta xét các mệnh đề
00.x y x y
sai ví dụ
2x
1y 
không thỏa mãn mệnh đề.
2
22
x y x y
sai ví dụ
2x 
1y 
không thỏa mãn mệnh đề.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 103
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
0
0
0
x
xy
y
đúng vì ngược lại thì cả hai
x
y
đều không dương thì
0xy
(vô lí).
22
x y x y
sai ví dụ
1x
2y 
không thỏa mãn mệnh đề.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
4 1 0,xx
B.
,n
2
1n
chia hết cho
4
.
C.
2
,n n n
. D.
2
11,x x x
.
Lời giải
Chọn A
2
1
4 1 0
2
xx
.
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số
141
chia hết cho
3
141
chia hết cho
9
.
B.
81
là số chính phương
81
là số nguyên.
C.
7
là số lẻ
7
chia hết cho 2
D.
3 5 15. 
Bắc kinh là thủ đô của Hàn Quốc.
Lời giải
Chọn B
81
là số chính phương là mệnh đề đúng ,
81 9
là số nguyên là mệnh đề đúng.
Do đó
81
là số chính phương
81
là số nguyên là mệnh đề đúng.
Câu 46. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A.
2
2 1 0x 
B.
17 3 0
. C.
2 3 4
. D. Đẹp quá!.
Lời giải
Chọn D
Câu: “Đẹp quá” không phải là mệnh đề vì dó không có tính đúng- sai.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(1) Hôm nay các em có khỏe không?
(2) Số 1320 là một số lẻ.
(3) 13 là một số nguyên tố.
(4) 2018 là một số chẵn.
(5) Chúc các em kiểm tra đạt kết quả tốt!
(6)
2
8 12 0xx
.
Trong các phát biểu trên, có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có (1), (5), (6) không phải là mệnh đề.
Vậy có tất cả 4 mệnh đê.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 104
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Câu 48. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:“
2
10,x x x
” là
A.
:P
2
10,x x x
. B.
:P
2
10,x x x
.
C.
:P
2
10,x x x
. D.
:P
2
10,x x x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
:P
2
10,x x x
”.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác
T
là một hình vuông, điều kiện cần là nó có bốn cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và một góc
60
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
Lời giải
Chọn C
Xét tam giác
ABC
4AB
,
3BC
,
2AC
và tam giác
DEF
4EF
,
6DF
,
8DE
. Dễ
thấy tam giác
ABC
đồng dạng với tam giác
DEF
AB EF
nhưng hai tam giác này
không bằng nhau.
Do đó mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh
bằng nhau” là mệnh đề sai.
Câu 50. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
1,nn
chia hết cho 3” .
A.
2
1,nn
không chia hết cho 3” B.
2
1,nn
chia hết cho 3”
C.
2
1,nn
không chia hết cho 3” D.
2
1,nn
không chia hết cho 3”.
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
1,nn
chia hết cho 3” là mệnh đề “
2
1,nn
không chia hết cho 3”.
Câu 51. Trong các mệnh đề sau, câu nào là mệnh đề ?
A. Số
345
có chia hết cho
3
không?. B. S
625
là số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp. D. Bạn Hoa thật xinh.
Lời giải
Chọn B
Câu “Số
625
là số chính phương” là một mệnh đề.
Câu 52. Cho mệnh đề P: “
2
10,x x x
”, mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
A.
:P
2
10,x x x
. B.
:P
2
10,x x x
.
C.
:P
2
10,x x x
. D.
:P
2
10,x x x
.
Lời giải
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 105
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chọn C
Ta có
:P
2
10,x x x
”.
Câu 53. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
0,xx
B.
2
10,xx
.
C.
2
2 1 0,xx
. D.
2
20,xx
.
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề
2
2 1 0,xx
đúng vì tồn tại
0x
để
2
2 1 0x 
.
Câu 54. Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A. có phải là số vô tỷ không?. B.
2 2 4
.
C.
2
là một số hữu tỉ. D.
4
2
2
.
Lời giải
Chọn A
có phải là số vô tỷ không?” là một câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 55. Phủ định của mệnh đề
P
: “
2
2 5 2 0,x x x
”là
A.
:P
2
2 5 2 0,x x x
. B.
:P
2
2 5 2 0,x x x
.
C.
:P
2
2 5 2 0,x x x
. D.
:P
2
2 5 2 0,x x x
.
Lời giải
Chọn C
Phủ định của mệnh đề
P
: “
2
2 5 2 0,x x x
”là
:P
2
2 5 2 0,x x x
.
Câu 56. Cho
PQ
là một mệnh đề đúng. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đúng .
C.
QP
sai. D.
QP
sai.
Lời giải
Chọn D
Ta có
PQ
là một mệnh đề đúng
P
đúng,
Q
đúng hoặc
P
sai,
Q
sai.
Ta có
P
đúng
P
sai
Q
sai
Q
đúng.
Ta có
P
sai
P
đúng
Q
đúng
Q
sai.
Vậy
PQ
đúng
Câu 57. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A.
11
là số vô tỉ.
B. Hai véc- tơ cùng phương nếu chúng cùng hướng.
C. Tích của một vec-tơ với một số thực là một vec-
D. Hôm nay lạnh thế nhỉ!.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 106
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Lời giải
Chọn D
“Hôm nay lạnh thế nhỉ!” không phải là câu khẳng định.
Câu 58. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A.
5
là số nguyên tố.
B. Năm
2016
là năm nhuận.
C. Đề thi trắc nghiệm môn toán hay quá!.
D. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
Lời giải
Chọn C
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
Câu “Đề thi trắc nghiệm môn toán hay quá!.” Không thể nói đúng hay sai nên không phải là
một mệnh đề.
Câu 59. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
2
2,x x x
” là
A.
2
2,x x x
. B.
2
2,x x x
.
C.
2
2,x x x
. D.
2
2,x x x
.
Lời giải
Chọn D
Câu 60. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
3
1:" : "P x x x
A.
3
1: " : "P x x x
. B.
3
1: " : "P x x x
.
C.
3
1: " : "P x x x
. D.
3
1: " : "P x x x
.
Lời giải
Chọn B
Với
3
1:" : "P x x x
ta có
3
1: " : "P x x x
hay
3
1: " : "P x x x
.
Câu 61. Cho hai tp hp
15;A
1 3 5;;B
. Tìm
AB
.
A.
1AB
. B.
13;AB
. C.
1 3 5;;AB
. D.
15;AB
.
Li gii
Chọn D
Tp hp
AB
gm nhng phn t va thuc
A
va thuc
15;B A B
.
Câu 62. Cho tp hp
; ; ; ;A a b c d m
; ; ; ;B c d m k l
. Tìm
AB
.
A.
;A B a b
. B.
;;A B c d m
.
C.
;A B c d
. D.
; ;c; ; ; ;A B a b d m k l
.
Li gii
Chn B
Tp hp
A
và tp hp
B
có chung các phn t
,,c d m
. Do đó
;;A B c d m
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 107
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Câu 63. Cho tp hp
22
2 2 3 2 0A x x x x x
2 30
3
*
B n n
. Tìm
AB
.
A.
24;AB
. B.
2AB
. C.
45;AB
. D.
3AB
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
0
1
2 2 3 2 0 2 0 2
2
1
2
;;
x
x x x x x A
x




.
2
3 30
*
nN
n

2345
3 30
*
; ; ;
nN
B
n

. Suy ra
2AB
.
Câu 64. Cho các tp hp
2 ,M x N x k k N
6 ,N x N x k k N
2uoc cuaP x N x
,
uoc cua 6Q x N x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?.
A.
MN
. B.
QP
. C.
A B N
. D.
P Q Q
.
Li gii
Chn D
Ta có các tp hp
2 2 4 6 8
6 6 12 18 24
uoc cua 2 1 2
uoc cua 6 1 2 3 6
, ; ; ; ...
, ; ; ; ...
;
; ; ;
M x N x k k N
N x N x k k N
P x N x
Q x N x
Do đó
P Q Q
. Chn D.
Câu 65. Gi
n
B
là tp hp các bi s ca
n
trong
N
. Xác định tp hp
24
BB
?
A.
2
B
. B.
4
B
. C.
. D.
3
B
.
Li gii
Chn B
Ta có các tp hp
2
4
2 2 4 6 8
2 4 8 12 16
, ; ; ; ...
, ; ; ; ...
B x x k k N
B x x k k N
.
Do đó
2 4 4
B B B
. Chn B.
Câu 66. Cho các tp hp
1 3 5 8; ; ;A
,
3 5 7 9; ; ;B
. Xác định tp hp
AB
.
A.
35;AB
. B.
1 3 5 7 8 9; ; ; ; ;AB
.
C.
1 7 9;;AB
. D.
1 3 5;;AB
.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 108
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chn B
Câu 67. Cho các tp hp
;;A a b c
,
;;B b c d
,
;;C b c e
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
A B C A B C
. B.
A B C A B A C
.
C.
A B A B A C
. D.
A B C A B C
.
Li gii
Chn B
Ta có
,,
, , , , , , , ,
A B C a b c
A B C A B A C a b c d a b c e a b c
A B C A B A C
.
Câu 68. Gi
n
B
là bi s ca
n
trong
N
. Xác định tp
36
BB
.
A.
36
BB
. B.
3 6 3
B B B
. C.
3 6 6
B B B
. D.
3 6 12
B B B
.
Li gii
Chn B
Ta có các tp hp
3
6
3 3 6 9 12 15
6 6 12 18 24 30
, ; ; ; ; ...
, ; ; ; ; ...
B x x k k N
B x x k k N
3 6 3
B B B
.
Câu 69. Cho hai tp hp
0 1 2 3 4; ; ; ;A
,
23456; ; ; ;B
. Xác định
\AB
.
A.
0\AB
. B.
01\;AB
. C.
12\;AB
. D.
15\;AB
.
Li gii
Chn A
Tp hp
\AB
gm các phn t thuc
A
mà không thuc
B
0\AB
.
Câu 70. Cho hai tp hp
0 1 2 3 4; ; ; ;A
,
23456; ; ; ;B
. Xác định
B\ A
.
A.
5B\ A
. B.
01;B\ A
. C.
234;;B\ A
. D.
56;B\ A
.
Li gii
Chn D
Tp hp
B\ A
gm các phn t thuc
B
mà không thuc
A
56;A
.
Câu 71. Cho hai tp hp
0 1 2 3 4; ; ; ;A
,
23456; ; ; ;B
. Tìm
\\X A B B A
.
A.
0 1 5 6; ; ;X
. B.
12;X
. C.
5X
. D.
X 
.
Li gii
Chn D
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 109
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
01
56
\;
\\
\;
AB
A B B A
BA
Câu 72. Cho hai tp hp
0 1 2 3 4; ; ; ;A
,
23456; ; ; ;B
. Xác định tp hp
\\X A B B A
.
A.
0 1 5 6; ; ;X
. B.
12;X
. C.
234;;X
. D.
56;X
.
Li gii
Chn A
Ta có
01
0 1 5 6
56
\;
\ \ ; ; ;
\;
AB
A B B A
BA

Câu 73. Cho hai tp hp
1 2 3 7; ; ;A
,
2 4 6 7 8; ; ; ;B
. Khẳng định nào đúng ?
A.
27;AB
4 6 8;;AB
. B.
27;AB
13\;AB
.
C.
13\;AB
27\;BA
. D.
13\;AB
1 3 4 6 8; ; ; ;AB
.
Li gii
Chn B
Ta có
27
1 2 3 4 6 7 8
13
4 6 8
;
; ; ; ; ; ;
\;
\ ; ;
AB
AB
AB
BA


Câu 74. Cho
A
tp hp tt c các nghim của phương trình
2
4 3 0xx
;
B
tp hp các s
giá tr tuyệt đối nh hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A B A
. B.
A B A B
. C.
\AB
. D.
\BA
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
13;A
,
3 2 1 0 1 2 3; ; ; ; ; ;B
.
Do đó
\AB
.
Câu 75. Cho hai tp hp
0 1 2 3 4; ; ; ;A
1 3 4 6 8; ; ; ;B
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A B B
. B.
A B A
. C.
02\;AB
. D.
04\;BA
.
Li gii
Chn C
Câu 76. Cho hai tp hp
02;A
0 1 2 3 4; ; ; ;B
. Có bao nhiêu tp hp
X
tha mãn
A X B
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 110
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chn C
A X B
nên
X
chc chn có cha các phn t 1, 3, 4.
Các tập hơp
X
có th
1 3 4 1 3 4 0 1 3 4 2 1 3 4 0 2; ; , ; ; ; , ; ; ; , ; ; ; ;
.
Câu 77. Cho
,AB
hai tp hp được minh họa như hình v. Phần đen trong hình v tp hp
nào sau đây?
A.
AB
. B.
AB
. C.
\AB
. D.
\BA
.
Li gii
Chn A
Câu 78. Cho
,AB
hai tp hp được minh họa như hình v. Phần đen trong hình v tp hp
nào sau đây?
A.
AB
.
B.
AB
.
C.
\AB
.
D.
\BA
.
Li gii
Chn D
Câu 79. Cho
,,A B C
ba tp hợp được minh họa như hình v bên. Phần đen trong nh vẽ tp
hợp nào sau đây?
A.
\A B C
.
B.
\A B C
.
C.
\\A C A B
.
D.
A B C
.
Li gii
Chn B
Câu 80. Lp
1
10B
7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý, 6 hc sinh gii Hóa, 3 hc sinh gii c
Toán và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hóa, 2 hc sinh gii c Lý và Hóa, 1 hc sinh gii c 3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10B
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 111
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chn B
Ta dùng biểu đồ Ven đề gii :
Nhìn vào biểu đồ, s hc sinh gii ít nht 1 trong 3 môn là :
1 2 1 3 1 1 1 10
.
Câu 81. Lp
1
10A
7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý, 6 hc sinh gii Hóa, 3 hc sinh gii c
Toán và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hóa, 2 hc sinh gii c Lý và Hóa, 1 hc sinh gii c 3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh giỏi đúng hai môtn học ca lp
1
10A
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào biểu đồ, s hc sinh giỏi đúng 2 môn là :
2 1 3 6
Câu 82. Cho hai đa thức
fx
gx
. Xét tp hp
0|A x f x
,
0|B x g x
,
0|
fx
Cx
gx





. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C A B
. B.
C A B
. C.
\C A B
. D.
\C B A
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 112
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn C
Ta có
0
0
0
fx
fx
gx
gx

.
Hay
00|,C x f x g x
nên
\C A B
.
Câu 83. Cho hai đa thức
fx
gx
. Xét tp hp
0|A x f x
,
0|B x g x
,
22
0|C x f x g x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C A B
. B.
C A B
. C.
\C A B
. D.
\C B A
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
0
0
0
fx
f x g x
gx
.
Nên
00|,C x f x g x
nên
C A B
Câu 84. Cho các tp hp
0|E x f x
,
0|F x g x
và
0|.H x f x g x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
H E F
. B.
H E F
. C.
\H E F
. D.
\H F E
.
Li gii
Chn B
Ta có
0
0
0
.
fx
f x g x
gx

.
00|H x f x g x
nên
H E F
.
Câu 85. Cho tp hp
A 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\A
. B.
\AA
. C.
\ A
. D.
\AA
.
Li gii
Chn D
Câu 86. Cho tp hp
A 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
A
. B.
AA
. C.
. D.
A A A
.
Li gii
Chn A
Ta có
A A A
.
Câu 87. Cho tp hp
A 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AA
. B.
A
. C.
. D.
A A A
.
Li gii
Chn A
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 113
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
A
.
Câu 88. Cho
,MN
là hai tp hp khác rng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
\M N N
. B.
\M N M
. C.
\M N N
. D.
\M N M N
.
Li gii
Chn B
Ta có
\
xM
x M N
xN

.
Câu 89. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
A B A A B
. B.
A B A B A
.
C.
\A B A A B
. D.
\A B A B
.
Li gii
Chn D
Câu 90. Chnk khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
**

. B.
**

. C.

. D.

.
Li gii
Chn A
Do
*
nên
*

.
Câu 91. Cho hai tp hp
11; ; ;A m B

 

. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 1 0A B m m
.
Câu 92. Cho hai tp hp
2
15 2 2; { }A x x B x x ∣∣
. Tp hp
\AB
bao nhiêu phn
t?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
15 15 15xx
x
nên
0 1 2 3; ; ;x
0 1 2 3{ ; ; ; }A
Ta có
2 1 0 1 2
22
{ ; ; ; ; }
x
x
x
.
2 1 0 1 2{ ; ; ; ; }B
.
Vy
3\AB
.
S phn t ca
\AB
1
.
Câu 93. Cho
1 0 4 0{ }, { }A x x B x x ∣∣
. Khi đó
\AB
A.
14;


. B.
4;

. C.
4;
. D.
1;
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 114
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn C
1 0 1
4 0 4
{ } [ ; )
{ } ( ; ]
A x x
B x x


Nên
4\ ( ; )AB 
Câu 94. Cho hai tp hp
13;A

23;B


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
23( ; )AB
. B.
12\ [ ; ]AB
.
C.
33\;BA


. D.
13\;AB
.
Li gii
Chn C
Ta có
23;AB

.
12\;AB

.
13;AB


.
33\;BA


.
Câu 95. Cho tp hp
2 11 2 3 4 5 6 7 8 1 0 1 2 3 4 5 9 10; ; ; ; ; ; ; ; ; , ; ; ; ; ; ; ; ;XY
. Tp hp
\XY
tp hp
nào sau đây?
A.
2
. B.
2 6 7 8; ; ;
. C.
6 7 8;;
. D.
9 10;
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 6 7 8\ ; ; ;XY
.
Câu 96. Cho tp hp
10{}X x x
và tp hp
5{}Y x x
. Trong các tp hợp sau đây, tập
hp nào bng
XY
?
A.
5 10;
. B.
5;

. C.
10;

. D.
5 10;


.
Li gii
Chn D
Ta có
10 5( ; ], [ ; )XY  
. Suy ra
5 10;XY



.
Câu 97. Cho
2 4 6 8 10; ; ; ;X
1 2 3 4; ; ;Y
. Tìm
XY
A.
24;
. B.
1 2 3 4 6 8 10; ; ; ; ; ;
. C.
13;
. D.
6 8 10;;
.
Li gii
Chn A
24;XY
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 115
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Câu 98. Cho hai tp hp
3 5 7;;A
2 4 6;;B
. Tìm
AB
A.
3 5 7;;AB
. B.
2 4 6;;AB
.
C.
2 3 4 5 6 7; ; ; ; ;AB
. D.
AB
.
Li gii
Chn C
2 3 4 5 6 7; ; ; ; ;AB
.
Câu 99. Cho tp
1 2 3 4 5 3 4 5 6 7; ; ; ; , ; ; ; ;AB
.Tìm
\AB
.
A.
67\;AB
. B.
345\ ; ;AB
.
C.
12\;AB
. D.
1 2 3 4 5\ ; ; ; ;AB
.
Li gii
Chn C
Ta có:
12\;AB
.
Câu 100. Cho các tp hp
3 1 3 3; , ;A m B m m



.Tìm
m
để
AB
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
31
2
A B m m m
.
Câu 101. Cho tp hp
26;;X

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2;X

. B.
6;X
. C.
;X
. D.
62;X

.
Li gii
Chn D
Câu 102. Cho tp hp
2011 2011;X
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2011X
. B.
2011;X
. C.
X 
. D.
2011;X

.
Li gii
Chn A
Câu 103. Cho tp hp
1 0 1 2; ; ;A 
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
13;A
. B.
13;A
. C.
13
*
;A
. D.
13;A
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 3 0 1 2; ; ;A
.
1 3 1 0 1 2; ; ; ;A
.
1 3 1 2
*
;;A
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 116
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
13;A
là tp hp các s hu t trong na khong
13;
.
Câu 104. Cho
14;A


,
26;B
12;C
. Xác định
X A B C
.
A.
16;X
. B.
24;X
. C.
12;X
. D.
X 
.
Li gii
Chn D
Ta có
24;A B A B C
.
Câu 105. Cho
22;A 
,
1;B
1
2
;C




. Gi
X A B C
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
2
X x x



. B.
1
2
2
X x x



.
C.
1
1
2
X x x



. D.
1
1
2
X x x



.
Li gii
Chn D
Ta có
1
1 2 1
2
;;A B A B C



.
Câu 106. Cho các s thc
a
,
b
,
c
,
d
tho
a b c d
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
; ; ;a c b d b c
. B.
; ; ;a c b d b c



.
C.
; ; ;a c b d b c

. D.
; ; ;a c b d b d
.
Li gii
Chn A
Câu 107. Cho hai tp hp
3 4 2,A x x x
5 3 4 1,B x x x
. bao nhiêu s t
nhiên thuc tp
AB
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 4 2 1 1;x x x A
5 3 4 1 2 2;x x x B
Suy ra
12;AB
có hai s t nhiên là
0
1
.
Câu 108. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
B.
**
.
C.
.
D.
**
.
Li gii
Chn D
Câu 109. Cho tp hp
4 4 7 9 1 7; ; ;A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
47;.A

B.
49;.A



C.
18;.A
D.
62;.A

Li gii
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 117
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chn B
Câu 110. Cho
15;A
,
27;B
7 10;C
. Xác định
X A B C
.
A.
1 10;X
. B.
7X
. C.
1 7 7 10;;X

. D.
1 10;X


.
Li gii
Chn C
Câu 111. Cho
2;A

,
3;B

04;C
. Xác định
X A B C
.
A.
34;X


. B.
34;X
. C.
4;X 
. D.
24;X

.
Li gii
Chn B
Ta có
2 3 3 4; ; ;A B A B C

.
Câu 112. Cho hai tp hp
47;A



23;;B  
. Xác định
XAB
.
A.
4;X

. B.
4 2 3 7;;X


.
C.
;X  
. D.
47;X



.
Li gii
Chn B
Ta có
4 7 2 3 4 2 3 7; ; ; ; ;AB

.
Câu 113. Cho
51;A

,
3;B

2;C 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5;AB
. B.
;BC  
.
C.
BC
. D.
52;AC


.
Li gii
Chn C
5 1 3 5 1 3; ; ; \ ;AB

 

.
3 2 2 3; ; ; \ ;BC

   

.
32;;BC
.
5 1 2 5 2; ; ;AC

.
Câu 114. Hình v sau đây (phần không b gch) minh ha cho mt tp con ca tp s thc. Hi tập đó
là tp nào?
A.
3\ ; .
B.
33\ ; .
C.
3\ ; .
D.
33\ ; .
Li gii
Chn B
Câu 115. Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp
1|A x x
?
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 118
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
Ta có
1
1
1
x
x
x


nên hình minh ha cho tp hp
A
là đáp án A.
Câu 116. Cho hai tp hp
2
7 6 0|A x x x
4|B x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.A B A
B.
.A B A B
C.
\.A B A
D.
\.BA
Li gii
Chn C
2
1
7 6 0 1 6
6
;
x
x x A
x
.
4 4 4 4 4;x x B
.
Do đó
6\A B A
.
Câu 117. Cho
03;A


,
15;B
01;C
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
A B C
. B.
05;A B C
.
C.
15\;A B C
. D.
13\;A B C

.
Li gii
Chn C
0 3 1 5 1 3 1 3 0 1; ; ; ; ;A B A B C
.
0 3 1 5 0 5 0 5 0 1 0 5; ; ; ; ; ;A B A B C
.
0 3 0 1 0 3 0 3 0 1 0 1 3; ; ; \ ; \ ; ;A C A C C
.
1 3 1 3 0 1 1 3; \ ; \ ; ;A B A B C
.
Câu 118. Cho tp
32;X

. Phn bù ca
X
trong là tp nào trong các tp sau?
A.
32;A

. B.
2;B 
.
C.
32;;C

. D.
32;;C
 
.
Li gii
Chn D
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 119
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Ta có
32\ ; ;C A A
 
.
Câu 119. Cho tp hp
5|A x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5;.CA 
B.
5;.CA

C.
55;.CA
D.
55;.CA



Li gii
Chn C
Ta có
5 5 5 5 5| ; ; \ ;A x x C A A

 

.
Câu 120. Cho
35;;CA

47;CB
. Xác định tp
XAB
.
A.
57;X
. B.
57;X
. C.
34;X
. D.
34;X
.
Li gii
Chn D
3 5 3 5; ; ;C A A



.
4 7 4 7; ; ;C B B



.
Suy ra
34;XAB
.
Câu 121. Cho hai tp hp
23;A



1;B 
. Xác định
C A B
.
A.
2;C A B
. B.
2;C A B 
.
C.
2 1 3;;C A B



. D.
2 1 3;;C A B

.
Li gii
Chn B
Ta có
22;;A B C A B
 
.
Câu 122. Cho hai tp hp
37;A

24;B

. Xác định phn bù ca
B
trong
A
.
A.
3 2 4 7;;
A
CB


. B.
3 2 4 7;;
A
CB


.
C.
3 2 4 7;;
A
CB


. D.
3 2 4 7;;
A
CB


.
Li gii
Chn D
Câu 123. Cho hai tp hp
43;A 
7;B m m
. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để
BA
.
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Li gii
Chn C
Điu kin:
m
.
BA
khi và ch khi
7 4 3
3
33
mm
m
mm




.
Câu 124. Cho s thc
0a
hai tp hp
9;Aa
,
4
;B
a




. Tìm tt c c giá tr thc ca tham
s
a
để
AB
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 120
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
A.
2
3
.a 
B.
2
0
3
.a
C.
2
0
3
.a
D.
2
3
.a 
Li gii
Chn C
Hai tp hp
A
B
giao nhau khác rng khi và ch khi
22
4 4 2
9 9 4 0 0
93
a a do a a a
a
.
Câu 125. Cho hai tp hp
23;A

và
5;B m m

. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để
AB
.
A.
72.m
B.
23.m
C.
23.m
D.
73.m
Li gii
Chn D
Nếu gii trc tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề ph định thì đơn giản
hơn, tức là đi tìm
m
để
AB
.
Ta có
33
5 2 7
mm
AB
mm




.
Suy ra để
AB
thì
73m
.
Câu 126. Cho hai tp hp
41;A



3;Bm



. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
A B A
.
A.
1.m
B.
1.m
C.
31.m
D.
31.m
Li gii
Chn D
Điu kin:
3m 
.
Để
A B A
khi và ch khi
BA
, tc là
1m
. Đối chiếu điều kiện, ta được
31m
.
Câu 127. Cho hai tp hp
;Am

và
2;B
. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để
AB
.
A.
0.m
B.
2.m
C.
0.m
D.
2.m
Li gii
Chn B
Câu 128. Cho hai tp hp
15;Am
và
3;B
. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để
\AB
.
A.
4.m
B.
4.m
C.
46.m
D.
46.m
Li gii
Chn C
Điu kin:
1 5 6mm
.
Để
\AB
khi và ch khi
AB
, tc là
3 1 4mm
.
Đối chiếu điều kiện, ta được
46m
.
Câu 129. Cho hai tp hp
;Am 
3 1 3 3;B m m


. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để
A C B
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 121
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
A.
1
2
.m
B.
1
2
.m
C.
1
2
.m
D.
1
2
.m
Li gii
Chn B
Ta có
3 1 3 3;;C B m m 
.
Do đó, để
1
31
2
A C B m m m
.
Câu 130. Cho hai tp hp
15;A

2 10;B


. Khi đó tập hp
AB
bng
A.
25;.
B.
1 10;.


C.
25;.
D.
1 10;.
Li gii
Chn A
Ta có
25;AB
.
Câu 131. Cho hai tp hp
15;A

2 10;B


. Khi đó tập hp
AB
bng
A.
25;.
B.
1 10;.


C.
25;.
D.
1 10;.
Li gii
Chn A
Ta có
25;AB
.
Câu 132. Cho hai tp hp
0;CA
52;;CB 
. Xác định tp
AB
.
A.
20;.AB
B.
52;.AB
C.
50;.AB
D.
52;.AB


Li gii
Chn D
Ta có
52;;C A C B C A B  
, suy ra
52;.AB


Câu 133. Cho
5|A x x
. Tp
A
là tp nào trong các tp hp sau
A.
5;.
B.
5;.
C.
5;.

D.
5;.

Li gii
Chn C
Theo định nghĩa về na khong ta có
5;.A

Câu 134. Cho hai tp hp
27;Am 
13 1;Bm
. S nguyên
m
nh nht tha mãn
AB
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Li gii
Chn C
Ta có:
8
2 7 13 1 11 8
11
A B m m m m
.
Do đó số nguyên nh nht tha mãn
AB
0m
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 122
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Câu 135. Cho hai tp hp khác rng
14;Am

2 2 2;Bm
, vi
m
. Tìm
m
đ
AB
.
A.
5m
. B.
35m
. C.
3 m
. D.
25m
.
Li gii
Chn D
Hai tp
A
,
B
khác rng
14
2 5 1
2 2 2
. ( )
m
m
m

Ta có
2 2 1 3 2. ( )A B m m m
T (1) và (2) suy ra
25.A B m
Câu 136. Cho tp hp
36;M



23; ; .N  
Khi đó
MN
A.
2 3 6;;


. B.
3 2 3 6;;


. C.
23;;

. D.
3 2 3 6;;
.
Li gii
Chn B
Câu 137. Cho tp
3
3
2
;A



3
5
2
;.B



Tp
AB
A.
3
5
2
;


. B.
33
22
;


. C.
35;
. D.
3
3
2
;




.
Li gii
Chn C
Câu 138. Cho hai tp hp
10 1;I 
1 10;.J

Hãy xác định
IJ
.
A.
10 1;IJ
. B.
1 10;IJ



. C.
11;IJ
. D.
10 10;IJ
.
Li gii
Chn D
Câu 139. Xác định kết qu ca
1 2 3; ; .
A.
3;

. B.
13;
. C.
2;
. D.
21;


.
Li gii
Chn D
Câu 140. Cho hai tp hp
4|M x x
1 10;Nm

, vi
m
là tham s. Tìm giá tr ca
m
để
MN
là một đoạn có độ dài bng 10.
A.
5m
. B.
3m
. C.
7m 
. D.
3m
.
Li gii
Chn C
+ Nếu
1 4 3mm
thì
MN
, suy ra loi.
+ Nếu
1 4 3mm
thì
14;M N m


.
Để
MN
là một đoạn có độ dài bng 10 khi và ch khi
4 1 10 7mm
.
Câu 141. Cho
1 3 0; , ; .AB

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
03;AB



. B.
3;AB
. C.
10\;AB
. D.
3\;BA
.
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 123
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn D
Câu 142. Cho tp hp
12|,A x x
cách viết nào sau đây đúng?
A.
12;A


. B.
12;A
. C.
12;A
. D.
2A
.
Li gii
Chn D
Câu 143. Cho tp hp
32|.A x x
Tp hp
A
A.
32;A



. B.
3 2 1 0 1 2; ; ; ; ;A
.
C.
2 1 0 1 2; ; ; ;A
. D.
32;A 
.
Li gii
Chn C
Câu 144. Cho tp hp
32;A

1;B 
. Các tp hp
,\A B A B
lần lượt là
A.
1 2 3 1; , ;
. B.
1 2 3 1; , ;
. C.
1 2 3 1; , ;


. D.
1 2 3 1; , ;
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 2 3 1; , \ ;A B A B


Câu 145. Cho tp hp
32;A

1;B m m

. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
.AB
A.
42;;m
. B.
42;m

.
C.
42;m
. D.
42;m

.
Li gii
Chn A
Ta có
22
1 3 4
mm
AB
mm




42;;m
.
Câu 146. Cho hai tp hp
3 2 1 3| , ;A x x B
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
12;AB
. B.
31\;AB
.
C.
13;;CB

. D.
2 1 0 1 2; ; ; ;AB
.
Li gii
Chn A
3 2 3 2|;A x x
. Do đó
12;AB
.
Câu 147. Cho hai tp hp
1 3 1; , ;A B m m
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để
.BA
A.
1m
. B.
12m
. C.
12m
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
Để
BA
thì
1 1 3 1 2m m m
.
Câu 148. Kết qu ca phép toán
1 1 2;;

Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trang 124
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
A.
12;
. B.
2;
. C.
11;
. D.
11;
.
Li gii
Chn C
Câu 149. Cho
m
là tham s thc và hai tp hp
1 3 8 5; , |A m m B x x m


. Tìm tt c giá
tr
m
để
.AB
A.
5
6
m
. B.
5
6
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Chn A
Ta có
85;Bm
Khi đó
5
3 8 5
6
A B m m m
Câu 150. Cho hai tp hp
3 4 2 5 3 4 1| , |A x x x B x x x
. Tt c các s t nhiên
thuc c hai tp
A
B
A. Không có s nào. B. 0. C. 0 và 1. D. 1.
Li gii
Chn C
3 4 2 1||A x x x x x
5 3 4 1 2||B x x x x x
Do đó
12|.A B x x
Bi vy, có hai s t nhiên thuc c hai tp
A
B
là 0 và 1.
------------------ HT ------------------
| 1/124

Preview text:

LÊ MINH TÂM
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
※※※MỤC LỤC※※※
BÀI 01. MỆNH ĐỀ ....................................................................................................................................... 4
I. MỆNH ĐỀ - MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. ........................................................................................................... 4
1.1. Mệnh đề. ................................................................................................................................................... 4
1.2. Mệnh đề chứa biến. ............................................................................................................................... 4

II. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ ..................................................................................................................5
III. MỆNH ĐỀ KÉO THEO,MỆNH ĐỀ ĐẢO .......................................................................................................5

3.1. Mệnh đề kéo theo. .................................................................................................................................5
3.2. Mệnh đề đảo. .......................................................................................................................................... 6
IV. HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG ................................................................................................................. 6
V. KÍ HIỆU VỚI MỌI “” VÀ TỒN TẠI “ ” ................................................................................................... 7
5.1. Kí hiệu : đọc là “với mọi” .................................................................................................................. 7
5.2. Kí hiệu
: đọc là “có một/ tồn tại một/ có ít nhất một/ tồn tại ít nhất một” .................... 7
5.3. Phủ định của mệnh đề có kí hiệu , : .......................................................................................... 8
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. ..................................................................................................................................... 9
Dạng 01. MỆNH ĐỀ VÀ TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ. ................................................................. 9
Dạng 02. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. ......................................................................................................... 14
Dạng 03. PHỦ ĐỊNH CỦA MỆNH ĐỀ. .................................................................................................. 19
BÀI 02. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC ....................................... 24
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT .................................................................................................................................. 24
1.1. Định lí và chứng minh định lí ............................................................................................................. 24
1.2. Định lí đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ ................................................. 24

II. CÁC DẠNG TOÁN........................................................................................................................................ 24
Dạng 01. ĐIỀU KIỆN CẦN – ĐIỀU KIỆN ĐỦ. ...................................................................................... 24
Dạng 02. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH MỆNH ĐỀ. ...................................................................... 30
BÀI 03. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP ........................................... 35
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP: .................................................................................................................................. 35
II. TẬP CON: ...................................................................................................................................................... 36
III. HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU: ..................................................................................................................... 36
IV.CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC. ....................................................................................................................... 36
V.CÁC TẬP HỢP CON THƯƠNG DÙNG CỦA . ...................................................................................... 37
VI. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP: ........................................................................................................ 38 Trang 2
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
VII. CÁC DẠNG BÀI TẬP. ................................................................................................................................. 41
Dạng 01. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP. ............................................................................................................. 41
Dạng 02. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. ................................................................................... 46
Dạng 03. TÌM THAM SỐ ĐỂ THỎA PHÉP TOÁN. ............................................................................ 54
Dạng 04. TẬP HỢP CON – HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU. ................................................................ 61
Dạng 05. SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ VEN ĐỂ GIẢI. ..................................................................................... 67
BÀI 04. SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ ................................................................................................ 70
I. SỐ GẦN ĐÚNG ............................................................................................................................................. 70
II. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI ..................................................................................................................................... 70

2.1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng .......................................................................................... 70
2.2. Độ chính xác của số gần đúng ........................................................................................................ 70
2.3. Sai số tương đối .................................................................................................................................. 70

III. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG ...................................................................................................................... 71
3.1. Nguyên tắc quy tròn ........................................................................................................................... 71
3.2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước ...................... 71

III. BÀI TẬP. ........................................................................................................................................................ 71
BÀI 05. TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG ................................................................................................ 73
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN. ..................................................................................................................................... 73
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. ............................................................................................................................ 93 Trang 3
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP BÀI 1 MỆNH ĐỀ
I. MỆNH ĐỀ - MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN. 1.1.Mệnh đề.
 Một mệnh đề lô-gic(gọi tắt là mệnh đề) là một câu khẳng định có tính đúng hay một câu
khẳng định có tính sai.
 Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. Chú ý
 Câu không phải là câu khẳng định hoặc câu khẳng định nhưng không có tính đúng sai thì
không phải là một mệnh đề. Ví dụ 1
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau ? Câu Mệnh đề đúng Mệnh đề sai
Không phải mệnh đề X X X 15 không chia hết cho 3 X X có phải số nguyên ?
1.2. Mệnh đề chứa biến.
 Mệnh đề chứa biến là 1 câu khẳng định chứa một hay một số biến số, chưa phải là một
mệnh đề nhưng nếu cho các biến một số cụ thể thì ta được một mệnh đề Ví dụ 2 Cho mệnh đề , với . Hỏi mệnh đề và
đúng hay sai? Điền thông tin vào bảng sau: Mệnh đề Đúng / Sai Sai Đúng Trang 4
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
II. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
 Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” được gọi là mệnh đề phủ định của P , kí hiệu P .
 Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu khẳng định trái ngược nhau.
 Nếu P đúng thì P sai.
 Nếu P sai thì P đúng.
 Mệnh đề phủ định có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau. Ví dụ 3
Cho : “5 là số hữu tỉ”
: “5 không phải là số hữu tỉ” hoặc “5 là số vô tỉ” Ví dụ 4
Điền vào ô trống trong bảng sau ? Câu Đ/S
Mệnh đề phủ định Đ/S
Pa-ri là thủ đô nước Anh S
Pa-ri không phải thủ đô nước Anh Đ
2002 là số chia hết cho 4 S
2002 là số không chia hết cho 4 Đ Phương trình có S Phương trình không có nghiệm thực Đ nghiệm thực
Có vô số số nguyên tố Đ
Không có vô số số nguyên tố S
III. MỆNH ĐỀ KÉO THEO,MỆNH ĐỀ ĐẢO
3.1.Mệnh đề kéo theo.
 Mệnh đề ”Nếu P thì Q ” được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P Q
 Mệnh đề P Q có thể phát biểu ” P kéo theo Q ” hay ”Từ P suy ra Q ” hay ”Vì P nên Q .
 Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Ví dụ 5 Phát biểu mệnh đề
và xét tính đúng sai của nó ,
”252 chia hết cho 2 và 3”, ”252 chia hết cho 6” Lời giải
A: "  3", B: "2  6  "
A B: ”Nếu  3thì 2   6  ”. Mệnh đề sai
A: ”252 chia hết cho 2 và 3”, B:”252 chia hết cho 6”
A B: ”Nếu 252 chia hết cho 2 và 3 thì 252 chia hết cho 6”. Mệnh đề đúng Trang 5
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Ví dụ 6
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai Mệnh đề Đ/S
Vì 50 chia hết cho 6 nên 50 chia hết cho 3 Đ
Vì 50 là số chẵn nên 50 chia hết cho 4 S Ví dụ 7
Cho mệnh đề kéo theo :”Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau”.Hãy phát biểu lại
mệnh đề sau bằng cách sử dụng các khái niệm : “điều kiện đủ “ , “ điều kiện cần “ Lời giải Phát biểu lại :
“Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là chúng bằng nhau”
“Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có diện tích bằng nhau”
3.2. Mệnh đề đảo.
Cho mệnh đề P Q . Mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của P Q Ví dụ 8
Phát biểu các mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
: “Nếu một số chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6” : “Nếu đều thì cân ” Lời giải
P : “Nếu một số chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6
P : “Nếu một số chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3 ”
Q : “Nếu ABC đều thì ABC cân
Q : “ Nếu A
BC cân thì ABC đều ”
IV. HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
 Khi hai mệnh đề P Q Q P đều đúng thì ta nói hai mệnh đề P và .Q .tương đương.
 Kí hiệu: P Q và đọc là “ P tương đương Q ” hoặc “ P là điều kiện cần và đủ để có Q ” hoặc
P khi và chỉ khi Q
 Mệnh đề P Q đúng khi:
 Cả hai mệnh đề P;Q cùng đúng hoặc cùng sai
 Hai mệnh đề P Q Q P đều đúng Trang 6
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Ví dụ 8 Ta xét các ví dụ sau A B Đ/S cân và có góc bằng đều khi và chỉ khi đều Đ cân và có góc bằng
36 chia hết cho 12 khi và chỉ khi 6 36 chia hết cho 12 36 chia hết cho 3 và 4 Đ chia hết cho 3 và 4 cân khi và chỉ khi có cân có bằng Đ góc bằng góc
V. KÍ HIỆU VỚI MỌI “” VÀ TỒN TẠI “
5.1. Kí hiệu : đọc là “với mọi”
 Cho mệnh đề chứa biến Px với xX .
Khi đó “với mọi xX thì P x đúng” là một mệnh đề , được kí hiệu: hoặc '' x
 X : Px"
 Mệnh đề này đúng khi với x bất kì thuộc X , Px đúng. 0  0
 Mệnh đề này sai khi tồn tại x thuộc X sao cho Px sai. 0  Ví dụ 10
Dùng kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
:”Mọi số thực đều có bình phương khác 1” Lời giải 2 A : '' x
  : x 1'' đây là một mệnh đề sai vì tồn tại 2
x  1 x  1 . 0 0
5.2. Kí hiệu : đọc là “có một/ tồn tại một/ có ít nhất một/ tồn tại ít nhất một”
 Cho mệnh đề chứa biến Px với . xX .
Khi đó “tồn tại xX để P x đúng” là một mệnh đề , được kí hiệu: '' x
 X,Px" hoặc '' x
 X : Px"
 Mệnh đề này đúng khi có x thuộc X , Px đúng. 0  0
 Mệnh đề này sai khi với mọi x bất kì thuộc X sao cho Px sai (Không có x nào để Px 0  0 đúng). Ví dụ 11
Dùng kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó:
:”Có một số tự nhiên thỏa mãn: ” Lời giải 2 n  11  2 1 .  3  0 đúng. 0 Trang 7
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Ví dụ 12
Điền vào ô trống trong bảng sau: Đ/S Đ/S Đ Đ lẻ là số lẻ S là số lẻ S là số là số là số nguyên tố S Đ nguyên tố nguyên tố
5.3. Phủ định của mệnh đề có kí hiệu , :
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
 X,Px" là mệnh đề:"xX,Px"
 Mệnh đề này đúng khi có x thuộc X , Px đúng. 0  0
 Mệnh đề này sai khi với mọi x bất kì thuộc X sao cho Px sai (Không có x nào để Px 0  0 đúng). Ví dụ 13
Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề:
:”Hôm nay có bạn của lớp ta đi học muộn”.
:”Mọi động vật đều di chuyển”. Lời giải
A :”Hôm nay có bạn của lớp ta đi học muộn”.
A :”Hôm nay tất cả các bạn của lớp ta không đi học muộn”.
B :”Mọi động vật đều di chuyển”.
B :’’Có động vật không di chuyển’’. Ví dụ 14
Điền vào ô trống trong bảng sau: Mệnh đề Đ/S
Phủ định của mệnh đề là bội số của 3 S
không là bội số của 3 Đ S S Trang 8
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 01. MỆNH ĐỀ VÀ TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ.
Phương pháp giải
 Khẳng định đúng là mệnh đề đúng, khẳng định sai là mệnh đề sai.
 Câu không phải là câu khẳng định hoặc câu khẳng định mà không có tính đúng sai đều
không phải là mệnh đề.
 Tính đúng-sai có thể chưa xác định hoặc không biết nhưng chắc chắn hoặc đúng hoặc sai
cũng là mệnh đề. Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai hoặc không đúng cũng không sai.
 Mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
P đúng  P sai; P sai  P đúng.
 P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. ※ Đặc biệt:
 Nếu P sai thì P Q luôn đúng dù Q đúng hoặc sai.
 Nếu Q đúng thì P Q luôn đúng dù P đúng hoặc sai.
Mệnh đề tương đương.
 P Q chỉ đúng khi P Q cùng đúng hoặc cùng sai.
Mệnh đề chứa dấu , .  Mệnh đề x
 X, Px đúng  mọi x
 X, P x đúng. 0  0  Mệnh đề x
 X, Px đúng  có x X, P x đúng. 0  0  Mệnh đề x
 X, Px sai  mọi x X, P x sai. 0  0  Bài 01.
Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hãy cho biết
mệnh đề đó đúng hay sai.
Không được đi lối này!
Bây giờ là mấy giờ?
7 không phải là số nguyên tố.
5 là số vô tỉ. Lời giải
 Câu không phải mệnh đề là .
 Câu là mệnh đề sai và câu là mệnh đề đúng. Trang 9
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 02.
Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hãy cho biết
mệnh đề đó đúng hay sai? ABCD
Số có lớn hơn 3 không?
Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. Phương trình 2
x  2015x  2016  0 vô nghiệm. Lời giải
 Câu không phải là mệnh đề (vì là câu hỏi).
 Các câu , là những mệnh đề sai.  Bài 03.
Cho tam giác ABC . Xét hai mệnh đề P : “tam giác ABC vuông” và Q : “ 2 2 2
AB AC BC ”. Phát
biểu và cho biết mệnh đề sau đúng hay sai.
P Q .
Q P . Lời giải
Mệnh đề P Q là “Nếu tam giác ABC vuông thì 2 2 2
AB AC BC ”.
 Mệnh đề P Q sai vì chưa chắc tam giác đã vuông tại A .
Mệnh đề Q P là “Nếu tam giác ABC có 2 2 2
AB AC BC thì tam giác vuông”.
 Mệnh đề Q P đúng (theo định lí Pitago).  Bài 04.
Cho tam giác ABC . Lập mệnh đề P Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai của chúng khi
P :”Góc A bằng 90” và Q :”Cạnh BC lớn nhất”.
P :” A B ” và Q :”tam giác ABC cân”. Lời giải
P :”Góc A bằng 90” và Q :”Cạnh BC lớn nhất”.
 Mệnh đề P Q là “Nếu góc A bằng 90 thì cạnh BC lớn nhất”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề Q P là “Nếu cạnh BC lớn nhất thì góc A bằng 90 ”. Đây là mệnh đề sai.
P :” A B ” và Q :”tam giác ABC cân”.
 Mệnh đề P Q là “Nếu A B thì tam giác ABC cân”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề Q P là “Nếu tam giác ABC cân thì A B ”. Đây là mệnh đề sai vì tam giác ABC
chưa chắc cân tại C . Trang 10
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 05.
Phát biểu mệnh đề P Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
P :”Tứ giác ABCD là hình chữ nhật” và Q :”Tứ giác ABCD có hai đường thẳng AC
BD vuông góc với nhau”. 3 3
P :”  3   2 ” và Q :” 3   2 ”.
P :”Tam giác ABC A BC ” và Q :”Tam giác ABC có 2 2 2
BC AB AC ”.
P :”Tố Hữu là nhà Toán học lớn của Việt Nam” và Q :”Évariste Galios là nhà thơ lỗi lạc của Thế giới”. Lời giải
P :”Tứ giác ABCD là hình chữ nhật” và Q :”Tứ giác ABCD có hai đường thẳng AC BD vuông góc với nhau”.
 Mệnh đề P Q là “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường
thẳng AC BD vuông góc với nhau”. Đây là mệnh đề sai.
 Mệnh đề đảo Q P là “Nếu tứ giác ABCD có hai đường thẳng AC BD vuông góc với
nhau thì tứ giác ABCD có là hình chữ nhật”. Đây là mệnh đề sai. 3 3
P :”  3   2 ” và Q :” 3   2 ”. 3 3
 Mệnh đề P Q là “Nếu  3   2 thì  3   2 ”. Đây là mệnh đề đúng. 3 3
 Mệnh đề đảo Q P là “Nếu  3   2 thì  3   2 ”. Đây là mệnh đề sai.
P :”Tam giác ABC A BC ” và Q :”Tam giác ABC có 2 2 2
BC AB AC ”.
Mệnh đề P Q là “Nếu tam giác ABC A B C thì nó có 2 2 2
BC AB AC ”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề Q P là “Nếu tam giác ABC có 2 2 2
BC AB AC thì A B C ”. Đây là mệnh đề đúng.
P :”Tố Hữu là nhà Toán học lớn của Việt Nam” và Q :”Évariste Galios là nhà thơ lỗi lạc của Thế giới”.
Mệnh đề P Q là “Nếu Tố Hữu là nhà Toán học lớn của Việt Nam thì Évariste Galois là nhà
thơ lỗi lạc của Thế giới”. Đây là mệnh đề đúng.
Mệnh đề đảo Q P là “Nếu Évariste Galois là nhà thơ lỗi lạc của Thế giới thì Tố Hữu là nhà
Toán học lớn của Việt Nam”. Đây là mệnh đề đúng. Trang 11
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 06.
Phát biểu mệnh đề P Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
P :”Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q :”Tứ giác ABCD AC BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”.
P :” 2  9” và Q :” 4  3”.
P :”Tam giác ABC vuông cân tại A ” và Q :”Tam giác ABC A  2B ”. Lời giải
P :”Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q :”Tứ giác ABCDAC BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”.
 Mệnh đề P Q là “Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC BD cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề đảo Q P là “Nếu tứ giác ABCD AC BD cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường thì ABCD là hình thoi”. Đây là mệnh đề sai.
P :” 2  9” và Q :” 4  3”.
 Mệnh đề P Q là “Nếu 2  9 thì 4  3”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề đảo Q P là “Nếu 4  3 thì 2  9”. Đây là mệnh đề đúng.
P :”Tam giác ABC vuông cân tại A ” và Q :”Tam giác ABC A  2B ”.
 Mệnh đề P Q là “Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì A  2B ”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề đảo Q P là “Nếu tam giác ABC A  2B thì nó vuông cân tại A ”. Đây là mệnh đề sai.  Bài 07.
Phát biểu mệnh đề P Q bằng các thuật ngữ “khi và chỉ khi”, “nếu và chỉ nếu” và xét tính đúng sai của nó.
P :”Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q :”Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường
chéo vuông góc với nhau”. 2
P :”Bất phương trình 2
x  3x  1 có nghiệm” và Q :”   1  3  1  1”. Lời giải
P :”Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q :”Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Cách 1: “Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau”.
Cách 2: “Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau”. Trang 12
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Mệnh đề P Q đúng vì mệnh đề P Q đúng và mệnh đề Q Q đúng. 2
P :”Bất phương trình 2
x  3x  1 có nghiệm” và Q :”   1  3  1  1”.  2
Cách 1: “Bất phương trình 2
x  3x  1 có nghiệm khi và chỉ khi   1  3  1  1”.  2
Cách 2: “Bất phương trình 2
x  3x  1 có nghiệm nếu và chỉ nếu   1  3  1  1”.
Mệnh đề P Q đúng vì mệnh đề P , Q đều đúng nên mệnh đề P Q Q P đều đúng.  Bài 08.
Lập mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương của hai mệnh đề sau đây và cho biết tính đúng, sai của chúng:
P :”Điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy ” và Q :”Điểm M cách đều hai cạnh Ox , Oy ”. Lời giải
 Mệnh đề P Q là “Nếu điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy thì M cách đều hai cạnh
Ox , Oy ”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề Q P là “Nếu điểm M cách đều hai cạnh Ox , Oy thì M nằm trên phân giác của
góc Oxy ”. Đây là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề P Q là “Điểm M nằm trên phân giác của góc Oxy nếu và chỉ nếu (khi và chỉ
khi) điểm M cách đều hai cạnh Ox , Oy ”. Đây là mệnh đề đúng.  Bài 09.
Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách và xét tính đúng sai của nó.
Cho tứ giác ABCD. Xét hai mệnh đề P :”Tứ giác ABCD là hình vuông” và Q :”Tứ giác
ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo bằng và vuông góc với nhau”.
P :”Bất phương trình 2
x  3x 1  0 có nghiệm” và Q :”Bất phương trình 2
x  3x 1 0 vô nghiệm”. Lời giải
Cho tứ giác ABCD. Xét hai mệnh đề P :”Tứ giác ABCD là hình vuông” và Q :”Tứ giác ABCD
hình chữ nhật có hai đường chéo bằng và vuông góc với nhau”.
 Ta có mệnh đề P Q đúng vì mệnh đề P Q Q P đều đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
Cách 1: “Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai
đường chéo bằng và vuông góc với nhau”.
Cách 2: “Tứ giác ABCD là hình vuông nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật có
hai đường chéo bằng và vuông góc với nhau”.
P :”Bất phương trình 2
x  3x 1  0 có nghiệm” và Q :”Bất phương trình 2
x  3x 1 0 vô nghiệm”. Trang 13
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Ta có mệnh đề P Q vì mệnh đề P đúng còn Q sai.
Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách như sau:
Cách 1: “Bất phương trình 2
x  3x 1  0 có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình 2
x  3x 1 0 vô nghiệm”.
Cách 2: “Bất phương trình 2
x  3x 1  0 có nghiệm nếu và chỉ nếu bất phương trình 2
x  3x 1 0 vô nghiệm”.
Dạng 02. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN.
Phương pháp giải
 Mệnh đề chứa biến là 1 câu khẳng định chứa một hay một số biến số, chưa phải là một
mệnh đề nhưng nếu cho các biến một số cụ thể thì ta được một mệnh đề  Bài 01.
Cho mệnh đề chứa biến “ P x 3
: x x ”, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau   1 P  1 .
P   .  3  x
  , Px. x
  , Px. Lời giải P  1 .  Ta có “ P  3
1 :1  1 ”. Đây là mệnh đề sai.   1
P   .  3  3      1 1 1 Ta có “ P :   
  ”. Đây là mệnh đề đúng.  3  3  3  x
  , Px.  Ta có “ 3 x
  , x x ”. Đây là mệnh đề sai và P  1 là mệnh đề sai. x
  , Px.  Ta có “ 3 x
  , x x ”. Đây là mệnh đề sai vì 3
x x x1 x1 x  0 với mọi số tự nhiên.  Bài 02.
Thực hiện các yêu cầu sau:
Với n , cho mệnh đề chứa biến Pn :” 2
n  2 chia hết cho 4”. Xét tính đúng sai của mệnh đề P2015 . Trang 14
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP 1
Xét tính đúng sai của mệnh đề Pn :” n
  *, nn  1 chia hết cho 11”. 2 Lời giải
Với n , cho mệnh đề chứa biến Pn :” 2
n  2 chia hết cho 4”. Xét tính đúng sai của mệnh đề P2015 .
 Với n  2015 thì 2 2
n  2  2015  2 là số lẻ nên không chia hết cho 4.
 Vậy P2015 là mệnh đề sai. 1
Xét tính đúng sai của mệnh đề Pn :” n
  *, nn  1 chia hết cho 11”. 2 nn   1 nn   1  Xét biểu thức , với * n
. Ta có với n 10 thì  55 chia hết cho 11. 2 2
 Vậy mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng.  Bài 03.
Xét các mệnh đề chứa biến sau. Tìm một giá trị của biến để được mệnh đề đúng; mệnh đề sai.
Px :” 2
x  , x  2x  0 ”.
Qn :”n chia hết cho 3, với n ”. Lời giải
Px : 2
x  , x  2x  0 ”.
 Với x  3, ta có P3 :” 2 3  2 3
.  0 ” là mệnh đề đúng.
 Với x 1, ta có P  1 : ” 2 1  2 2
.  0 ” là mệnh đề sai.
Qn :n chia hết cho 3, với n ”.
 Với n  6 , ta có Q6 :”6 chia hết cho 3” là mệnh đề đúng.
 Với n  5 , ta có Q5 :”5 chia hết cho 3” là mệnh đề sai.  Bài 04.
Dùng các kí hiệu , để viết các câu sau
Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho sáu.
Với mọi số thực, bình phương của nó là số không âm.
Có một số nguyên mà bình phương của nó bằng chính nó.
Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó. Lời giải
Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho sáu. Trang 15
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Pn : n
  ,nn  1 n  2 6 .
Với mọi số thực, bình phương của nó là số không âm.  Px 2 : x   ,x  0 .
Có một số nguyên mà bình phương của nó bằng chính nó.  Pn 2 : n
  ,n n .
Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó.  Pq 1 : q   ,  q . qBài 05.
Xác định tính đúng  sai của các mệnh đề sau: 2 x   ,x  2   x  4 . 2 x
  ,x  2  x  4. m
 ,n ,m n là các số lẻ 2 2
m n là số chẵn. 2 x
  ,x  4  x  2. Lời giải 2 x   ,x  2   x  4 .
 Mệnh đề sai cho x 1. 2 x
  ,x  2  x  4.  Mệnh đề đúng. m
 ,n ,m n là các số lẻ 2 2
m n là số chẵn.
 Mệnh đề sai, cho m n  2 ta có 2 2
m n là số chẵn. 2 x
  ,x  4  x  2.
 Mệnh đề sai, cho x  3   Bài 06.
Xét tính đúng - sai của các mệnh đề sau: 2 a   , a  2. 2 n
  , n 1 không chia hết cho 3. 3 3 x   , y
  : x y x y . x   , y
  : x y  2 xy. Lời giải 2 a   , a  2. Trang 16
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Mệnh đề sai vì: 2
a  2  a   2  . 2 n
  , n 1 không chia hết cho 3.  Mệnh đề đúng. Thật vậy
 Xét n  3k , suy ra 2 2
n 1  9k 1 không chia hết cho 3.
 Xét n  3k 1, suy ra 2 2 2 n 1  3
( k 1) 1  9k  6k  2  3k 3
( k  2)  2  3k' 2 không chia hết cho 3.
 Xét n  3k 2, suy ra 2 2 2 n 1  3
( k  2) 1  9k 12k  5  3k 3
( k  4)  5  3k' 5 không chia hết cho 3. 3 3 x   , y
  : x y x y . 2      y 3 Mệnh đề đúng vì 3 3
x y  x y 2 2
x xy y   x y 2  x     y  .  2  4    0 x   , y
  : x y  2 xy.
 Mệnh đề sai vì với x y  2
 thì xy  4
 , 2 xy  4  x y  2 xy.  Bài 07.
Cho số tự nhiên n . Xét hai mệnh đề chứa biến An : “ n là số chẵn” và Bn : “ 2 n là số chẵn”.
Hãy phát biểu mệnh đề An  Bn. Cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
Hãy phát biểu mệnh đề “ n
  ,Bn  An ”.
Hãy phát biểu mệnh đề “ n
  , An  Bn ”. Lời giải
Hãy phát biểu mệnh đề An  Bn. Cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
 Mệnh đề An  Bn là “Nếu n là số chẵn thì 2 n là số chẵn”.
 Đây là mệnh đề đúng, vì n là số chẵn khi đó n  2k,k  suy ra 2 2
n  4k là số chẵn.
Hãy phát biểu mệnh đề “ n
  ,Bn  An ”.  Mệnh đề “ n
  ,Bn  An ” là “Với mọi số tự nhiên n , nếu 2
n là số chẵn thì n là số chẵn.
Hãy phát biểu mệnh đề “ n
  , An  Bn ”.  Mệnh đề “ n
  , An  Bn ” là “Với mọi số tự nhiên n , n là số chẵn khi và chỉ khi 2 n là số chẵn”. Trang 17
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 08.
Cho mệnh đề P : “Với mọi số thực x , nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ”.
Dùng kí hiệu , viết P và xác định tính đúng – sai của nó.
Phát biểu mệnh đề đảo của P và chứng tỏ mệnh đề đó là đúng. Phát biểu mệnh đề dưới
dạng mệnh đề tương đương. Lời giải
Dùng kí hiệu , viết P và xác định tính đúng – sai của nó.
 Mệnh đề Px : " x
  ,x  2x ". Đây là mệnh đề đúng.
Phát biểu mệnh đề đảo của P và chứng tỏ mệnh đề đó là đúng. Phát biểu mệnh đề dưới dạng mệnh đề tương đương.
 Mệnh đề đảo của mệnh đề Px là " x
  ,2x  x " . m
Đây là mệnh đề đúng, thật vậy nếu 2x  thì 2x
với m ; n  \  0 . n mx
với m ; 2n  \  0 cũng thuộc . 2n
 Mệnh đề tương đương: “Với mọi số thực x, x  khi và chỉ khi 2x  ”. Hay: " x
  ,x  2x " .  Bài 09.
Cho mệnh đề A : “6 là số nguyên tố”; B : "7  5". Phát biểu các mệnh đề A B, B A, A B . Lời giải
 Mệnh đề A Blà “Nếu 6 là một số nguyên tố thì 7  5".
 Mệnh đề B Alà: “Nếu 7  5thì 6 là một số nguyên tố”.
 Mệnh đề A B là “6 là một số nguyên tố khi và chỉ khi 7  5".  Bài 10.
Tìm tất cả các cặp số  ;
x y sao cho cả ba mệnh đề P , Q , R sau đây đều đúng:
P x; y : “ 2
2x xy  9  0 ”, Q ; x y : “ 2 2
2x y  81”, Rx : “ x ”. Lời giải x  0 
 Giả sử Px; y đúng, suy ra  9 . y  2x   x 2    9 Thay vào Q ; x y ta được 2 2x  2  x   81  1 ( )  x   Lại có Trang 18
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP 2 2  9   2   2  2 2 2x  2  x   2 2  x 2  x   2 2  x 2  x   2 2   2 2x  9 (2)  x   9   9     1 81 Từ (1) và (2), suy ra 2 x    9 2  2 2 
 Mà Rx đúng nên 2 x 1 hoặc 2 x  4 hoặc 2 x  9
 Thử trực tiếp ta thấy chỉ 2 x  4 thỏa.      17 17
Vậy ta tìm được hai cặp số thỏa mãn là: 2  ;  , 2;    .  2   2 
Dạng 03. PHỦ ĐỊNH CỦA MỆNH ĐỀ.
Phương pháp giải
 Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề “không phải P ”.
Tính chất X thành tính chất không X, và ngược lại.
Quan hệ “=” thành quan hệ “ ”,và ngược lại.
Quan hệ “>” thành quan hệ “ ”,và ngược lại.
Quan hệ “<” thành quan hệ “ ”,và ngược lại.
Liên kết “và” thành liên kết “hoặc”, và ngược lại.
 Phủ định của mệnh đề có chứa dấu " ",'' '' :
x X, P x thành x X, P x .
x X, P x thành x X, P x .
Mở rộng:
x X, y Y, P x, y thành x X, y Y, P x, y .
x X, y Y, P x, y thành x X, y Y, P x, y .
Chú ý: Đôi khi xét tính đúng, sai của mệnh đề P phức tập thì ta chuyển sang xét tính đúng,
sai của mệnh đề phủ định. Bài 01.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
A : “ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
B: “ Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn cạnh còn lại”.
C : “ Trong tam giác tổng ba góc không bằng 180 ”.
D : “ Tồn tại hình thang là hình vuông”. Lời giải Trang 19
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải
A: “ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
A : “Hai đường chéo của hình thoi không vuông góc với nhau”. Mệnh đề này sai.
B: “ Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn cạnh còn lại”.
B : “ Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại”. Mệnh đề này đúng.
C : “ Trong tam giác tổng ba góc không bằng 180 ”.
C : “Trong một tam giác tổng ba góc bằng 180 ”. Mệnh đề này đúng.
D : “ Tồn tại hình thang là hình vuông”.
D: “ Mọi hình thang đều không là hình vuông”. Mệnh đề này sai.  Bài 02.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
A : “ 6 là số nguyên tố” 2 B : “ 3 27 là một số nguyên”.
C : “ n , (
n n 1) là một số chính phương”. D : “ 4 2 n ,n n 1 là hợp số”. Lời giải
A : “ 6 là số nguyên tố”
A : “ 6 là hợp số”.
 Mệnh đề A đúng 2 B : “ 3 27 là một số nguyên”. 2  B : “ 3
27 không phải là một số nguyên”. 2 2
 Mệnh đề B sai vì 3 27 2 3 12
C : “ n , (
n n 1) là một số chính phương”.  C : “ n , (
n n 1) không phải là số chính phương”.
 Mệnh đề C sai vì với n 0 ,ta có n n 1
0 là một số chính phương. D: “ 4 2 n ,n n 1 là hợp số”.  D. “ 4 2 n ,n n 1 là số nguyên tố”.
 Mệnh đề D đúng vì với n 2 , ta có 4 2 4 2 n n 1 2 2 1
13 là một số nguyên tố. Trang 20
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 03.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó. A: ” 2 x ,n 3 chia hết cho 4”.
B:” x
, x chia hết cho x 1 ”. Lời giải A: ” 2 x ,n 3 chia hết cho 4”.  A : ” 2 x , n 3 không chia hết cho 4”.  Mệnh đề này sai.
B:” x
, x chia hết cho x 1 ”.  B : ” x
, x không chia hết cho x 1 ”.  Mệnh đề này sai.  Bài 04.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
A: “Phương trình 4 2 x 2x 2 0 có nghiệm”.
B: “Bất phương trình 2013 x 2030 vô nghiệm”.
C : “ x , 4 2 2 2 x x 1 x 3x 1 x 3x 1 ”.
D : “ q , 2 2q 1 0 ”. Lời giải
A : “Phương trình 4 2 x 2x 2 0 có nghiệm”.
A : “Phương trình 4 2 x 2x 2 0 vô nghiệm”. 2
 Mệnh đề này đúng vì 4 2 2 x 2x 2 x 1 1 0 , x .
B: “Bất phương trình 2013 x 2030 vô nghiệm”.
B : “Bất phương trình 2013 x 2030 có nghiệm”.
 Mệnh đề này đúng.
C : “ x , 4 2 2 2 x x 1 x 3x 1 x 3x 1 ”.  C : “ x , 4 2 2 2 x x 1 x 3x 1 x 3x 1 ”. 2
 Mệnh đề này sai vì 4 2 2 2 2 2 x x 1 x 1 3x x 3x 1 x 3x 1 .
D : “ q , 2 2q 1 0 ”.  D : “ q , 2 2q 1 0 ”.
 Mệnh đề này đúng. Trang 21
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 05.
Nêu mệnh đề phủ định của các mềnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
A : “ x , 3 2 x x 1 0 ”. 1
B : “Tồn tại số thực a sao cho a 1 2 ”. a 1 Lời giải
A : “ x , 3 2 x x 1 0 ”. A : “ x , 3 2 x x 1 0 ”.  3 2
Mệnh đề này đúng vì chẳng hạn x 1, ta có 1 1 1 1 0 . 1
B : “Tồn tại số thực a sao cho a 1 2 ”. a 1 1
B : “Với mọi số thực a thì a 1 2 ”. a 1
 Mệnh đề này sai chẳng hạn khi a 2 .  Bài 06.
Xét tính đúng sai của mệnh đề sau và nêu mệnh đề phủ định của nó.
P x : “ x , 2 x 3 ”. P n : “ * n : 2n
3 là một số nguyên tố”.
P x : “ x , 2 x 4x 5 0 ”.
P x : “ x , 4 2 x x 2x 2 0 ”. Lời giải
P x : “ x , 2 x 3 ”.  Ta có 2 x 3 x 3 . Vì 3
nên mệnh đề đã cho sai.
 Mệnh đề phủ định là P x : “ x , 2 x 3 ”. P n : “ * n : 2n
3 là một số nguyên tố”.
 Với n 5 thì n 5 2 3 2 3
35 , số này chia hết cho 5 (không nguyên tố). Do đó mệnh đề đã cho sai.
 Mệnh đề phủ định là P x : “ * n : 2n
3 không là một số nguyên tố”.
P x : “ x , 2 x 4x 5 0 ”.  2 Mệnh đề đúng vì 2 x 4x 5 x 2 1 0 , x .
 Mệnh đề phủ định là P x : “ x , 2 x 4x 5 0 ”. Trang 22
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
P x : “ x , 4 2 x x 2x 2 0 ”.  2 2 Do 4 2 2 x x 2x 2 x 1 x 1 0 , x
nên mệnh đề đã cho đúng.
 Mệnh đề phủ định là P x : “ x , 4 2 x x 2x 2 0 ”.  Bài 07.
Hãy phát biểu mệnh đề kéo theo P Q , Q
P và xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Cho tứ giác ABCD và hai mệnh đề P : “Tổng hai góc đối của tứ giác lồi bằng 180 ” và Q :
“Tứ giác nội tiếp được đường tròn”. 2 2 P : “ 2 3 1” và Q : “ 2 3 1 ”. Lời giải
Cho tứ giác ABCD và hai mệnh đề P : “Tổng hai góc đối của tứ giác lồi bằng 180 ” và Q : “Tứ giác
nội tiếp được đường tròn”.  Mệnh đề P
Q là “Nếu tổng hai góc đối của tứ giác lồi bằng 180 thì tứ giác đó nội tiếp
được đường tròn”. Đây là mệnh đề đúng.  Mệnh đề Q
P là “Nếu tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng hai góc đối của tứ giác
đó bằng 180 ”. Đây là mệnh đề sai. 2 2 P : “ 2 3 1” và Q : “ 2 3 1 ”. 2  2 Mệnh đề P Q là “Nếu 2 3 1 thì 2 3
1 ”. Đây là mệnh đề sai. 2  2 Mệnh đề Q P là “Nếu 2 3 1 thì 2 3
1”. Đây là mệnh đề đúng.
------------------ HẾT ------------------ Trang 23
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
BÀI 2 ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC
I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1.1. Định lí và chứng minh định lí
Trong toán học định lý là một mệnh đề đúng. Nhiều định lý được phát biểu dưới dạng “ x  X ,
Px  Qx ” trong đó P x , Qx là các mệnh đề chứa biến.
Ta có các cách chứng minh định lý sau:
Chứng minh trực tiếp gồm các bước sau:
Bước ⓵. Lấy xX bất kỳ mà P x đúng. Cách 01
Bước ⓶. Chứng minh Qx đúng (bằng suy luận, kiến thức toán học đã biết).
Bước ⓵. Giả sử tồn tại x X sao cho Px đúng và Qx sai. 0  0  0 Cách 02
Bước ⓶. Dùng suy luận và các kiến thức toán học để đi đến mâu thuẫn.
1.2. Định lí đảo, điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ
Cho định lí dưới dạng “ x
 X , Px Qx” (1). Khi đó
P x là điều kiện đủ để có Qx .
Qx là điều kiện cần để có P x .
Mệnh đề “ x
 X , Qx  Px” đúng thì được gọi định lí đảo của định lí dạng (1).
Lúc đó (1) được gọi là định lý thuận và có thể gộp lại thành một định lí “ x
 X , Px  Qx ”
Ta gọi là “ Px là điều kiện cần và đủ để có Qx ”. Ngoài ra còn nói “ Px nếu và chỉ nếu Qx ”,
P x khi và chỉ khi Qx ”. II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 01. ĐIỀU KIỆN CẦN – ĐIỀU KIỆN ĐỦ. Bài 01.
Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu các định lí sau.
Nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì nó chia hết cho 5.
Nếu a b thì 2 2 a b .
Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng ấy song song với nhau. Trang 24
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải
Nếu một số tự nhiên chia hết cho 15 thì nó chia hết cho 5.
 Điều kiện cần để một số chia hết cho 15 là nó chia hết cho 5. Hoặc:
 Một số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện cần để nó nó chia hết cho 15.
Nếu a b thì 2 2 a b .
 Điều kiện cần để a b là 2 2 a b . Hoặc:  2 2
a b là điều kiện cần để a b .
Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
hai đường thẳng ấy song song với nhau.
 Trong mặt phẳng, điều kiện cần để hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba là chúng song song với nhau. Hoặc:
 Trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là điều kiện cần để chúng cùng
vuông góc với một đường thẳng thứ ba.  Bài 02.
Dùng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu các định lí sau.
Nếu MA MB thì M thuộc đường tròn đường kính AB.
a  0 hoặc b  0 là điều kiện đủ để 2 2 a b  0 . Lời giải
Nếu MA MB thì M thuộc đường tròn đường kính AB.
 Điều kiện cần để MA MBM thuộc đường tròn đường kính AB . Hoặc:
M thuộc đường tròn đường kính AB là điều kiện cần để MA MB.
a  0 hoặc b  0 là điều kiện đủ để 2 2 a b  0 .  2 2
a b  0 là điều kiện cần để a  0hoặc b  0.  Bài 03.
Dùng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu các định lí sau.
Nếu a b là hai số hữu tỉ thì tổng a b là số hữu tỉ.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5. Lời giải
Nếu a b là hai số hữu tỉ thì tổng a b là số hữu tỉ.
 Điều kiện đủ để tổng a b là số hữu tỉ là cả hai số a b đều là số hữu tỉ. Hoặc:
a b là hai số hữu tỉ là điều kiện đủ để tổng a b là số hữu tỉ.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau. Trang 25
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là chúng bằng nhau. Hoặc:
 Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.
 Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đó tận cùng bằng 5. Hoặc:
 Một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 5.  Bài 04.
Cho định lí “Cho số tự nhiên n , nếu 5
n chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5 ”. Định lí này được viết
dưới dạng P Q .
Hãy xác định các mệnh đề P Q .
Phát biểu định lí trên bằng cách dùng thuật ngữ “điều kiện cần”.
Phát biểu định lí trên bằng cách dùng thuật ngữ “điều kiện đủ”.
Hãy phát biểu định lí đảo (nếu có) của định lí trên rồi dùng các thuật ngữ “điều kiện cần và
đủ” phát biểu gộp cả hai định lí thuận và đảo. Lời giải
Hãy xác định các mệnh đề P Q .
P : “ n là số tự nhiên và 5
n chia hết cho 5”, Q: “ n chia hết cho 5”.
Phát biểu định lí trên bằng cách dùng thuật ngữ “điều kiện cần”.
 Với n là số tự nhiên, n chia hết cho 5 là điều kiện cần để 5 n chia hết cho 5.
Phát biểu định lí trên bằng cách dùng thuật ngữ “điều kiện đủ”.
 Với n là số tự nhiên, 5
n chia hết cho 5 là điều kiện đủ để n chia hết cho 5.
Hãy phát biểu định lí đảo (nếu có) của định lí trên rồi dùng các thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” phát
biểu gộp cả hai định lí thuận và đảo.
 Định lí đảo: “Cho số tự nhiên n , nếu n chia hết cho 5 thì 5
n chia hết cho 5”.
 Thật vậy, nếu n  5k thì 5 5 5
n  5 .k và số này chia hết cho 5.
 Phát biểu gộp cả hai định lí là: Điều kiện cần và đủ để n chia hết cho 5 là 5 n chia hết cho 5.  Bài 05.
Phát biểu các định lý sau đây bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”.
Nếu trong mặt phẳng, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai
đường thẳng đó song song với nhau.
Nếu số nguyên dương có chữ tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5.
Nếu tứ giác là hình thoi thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
Nếu số nguyên dương a chia hết cho 24 thì chia hết cho 4 và 6. Trang 26
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải
Nếu trong mặt phẳng, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
 Trong mặt phẳng, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba là điều kiện đủ
để hai đường thẳng đó song song với nhau. Hoặc:
 Trong mặt phẳng, hai đường thẳng đó song song với nhau là điều kiện cần để hai đường
thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
Nếu số nguyên dương có chữ tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5.
 Số nguyên dương có chữ số tận cùng bằng 5 là điều kiện đủ để chia hết cho 5. Hoặc:
 Số nguyên dương chia hết cho 5 là điều kiện cần để nó có chữ số tận cùng bằng 5.
Nếu tứ giác là hình thoi thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
 Tứ giác là hình thoi là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. Hoặc:
 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là điều kiện cần để nó là hình thoi.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
 Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có các góc tương ứng bằng nhau. Hoặc:
 Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
Nếu số nguyên dương a chia hết cho 24 thì chia hết cho 4 và 6.
 Số nguyên dương a chia hết cho 24 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 4 và 6. Hoặc:
 Số nguyên dương a chia hết cho 4 và 6 là điều kiện cần để nó chia hết cho 24.  Bài 06.
Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí sau.
Nếu một tứ giác là hình vuông thì nó có bốn cạnh bằng nhau.
Có định lí đảo của định lí trên không, vì sao?
Nếu một tứ giác là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
Có định lí đảo của định lí trên không, vì sao? Lời giải
Nếu một tứ giác là hình vuông thì nó có bốn cạnh bằng nhau. Có định lí đảo của định lí trên không, vì sao?
 Một tứ giác là hình vuông là điều kiện đủ để nó có bốn cạnh bằng nhau.
 Một tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là điều kiện cần để nó là hình vuông.
 Không có định lí đảo vì tứ giác có bốn cạnh bằng nhau có thể là hình thoi.
Nếu một tứ giác là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc. Có định lí đảo của định lí trên không, vì sao?
 Một tứ giác là hình thoi là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo vuông góc. Trang 27
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là điều kiện cần để nó là hình thoi.
 Không có định lí đảo vì tứ giác có hai đường chéo vuông góc có thể là hình vuông hoặc một
đa giác bất kì có hai đường chéo vuông góc.  Bài 07.
Phát biểu các mệnh đề sau với thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”.
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
Nếu số nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
Nếu hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình thang cân.
Nếu tam giác ABC vuông tại A AH là đường cao thì 2 AB B . C BH . Lời giải
Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
 Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
 Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
Nếu số nguyên dương chia hết cho 6 thì chia hết cho 3.
 Số nguyên dương chia hết cho 6 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 3.
 Số nguyên dương chia hết cho 3 là điều kiện cần để nó chia hết cho 6.
Nếu hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình thang cân.
 Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện đủ để nó là hình thang cân.
 Hình thang cân là điều kiện cần để nó có hai đường chéo bằng nhau.
Nếu tam giác ABC vuông tại A AH là đường cao thì 2 AB B . C BH .
 Tam giác ABC vuông tại A AH là đường cao là điều kiện đủ để 2 AB B . C BH .
 Tam giác ABC ABC là điều kiện cần để nó vuông tại A AH là đường cao.  Bài 08.
Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu các định lí sau
Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện của nó bằng 180 .
x y nếu và chỉ nếu 3 3 x y .
Tam giác cân khi và chỉ khi có trung tuyến bằng nhau. Lời giải
Một tứ giác nội tiếp trong một đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện của nó bằng 180.
 Điều kiện cần và đủ để tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn là tổng hai góc đối diện của nó bằng 180 .
x y nếu và chỉ nếu 3 3 x y . Trang 28
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Điều kiện cần và đủ để x y là 3 3 x y .
Tam giác cân khi và chỉ khi có trung tuyến bằng nhau.
 Điều kiện cần và đủ để tam giác cân là hai trung tuyến của nó bằng nhau.  Bài 09.
Dùng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu định lí sau.
Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu nó có hai góc bằng nhau.
Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Tứ giác MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi MN QP . Lời giải
Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu nó có hai góc bằng nhau.
 Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để nó có hai góc bằng nhau.
Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
 Tứ giác là hình bình hành là điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
Tứ giác MNPQ là hình bình hành khi và chỉ khi MN QP .
 Điều kiện cần và đủ để tứ giác MNPQ là hình bình hành là MN QP Bài 10.
Dùng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu định lí sau.
Tam giác ABC vuông khi và chỉ khi 2 2 2
AB AC BC .
Tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
Tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.
Một số chia hết cho 2 khi và chỉ khi nó có chữ số tận cùng là số chẵn. Lời giải
Tam giác ABC vuông khi và chỉ khi 2 2 2
AB AC BC .
 Tam giác ABC vuông là điều kiện cần và đủ để 2 2 2
AB AC BC
Tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
 Tứ giác là hình chữ nhật là điều kiện cần và đủ để nó có ba góc vuông.
Tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.
 Tứ giác là nội tiếp trong đường tròn là điều kiện cần và đủ để nó có hai góc đối bù nhau.
Một số chia hết cho 2 khi và chỉ khi nó có chữ số tận cùng là số chẵn.
 Một số chia hết cho 2 là điều kiện cần và đủ để nó có chữ số tận cùng là số chẵn. Trang 29
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Dạng 02. PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH MỆNH ĐỀ.
Phương pháp giải
Ta có các cách chứng minh sau:
Chứng minh trực tiếp gồm các bước sau:
Bước ⓵. Lấy xX bất kỳ mà P x đúng. Cách 01
Bước ⓶. Chứng minh Qx đúng (bằng suy luận, kiến thức toán học đã biết).
Bước ⓵. Giả sử tồn tại x X sao cho Px đúng và Qx sai. 0  0  0 Cách 02
Bước ⓶. Dùng suy luận và các kiến thức toán học để đi đến mâu thuẫn.  Bài 01.
Chứng minh với mọi số tự nhiên n , ta có
Nếu n lẻ thì 3 n lẻ.
Nếu n chia hết cho 3 thì nn  1 chia hết cho 6. Lời giải
Nếu n lẻ thì 3 n lẻ.
 Nếu n lẻ thì n  2k 1, k .  3 Do đó 3
n   k   3 2
k k k    3 2 2 1 8 12 6 1
2 4k  6k  3k  1.  Vậy 3 n lẻ.
Nếu n chia hết cho 3 thì nn  1 chia hết cho 6.
 Nếu n chia hết cho 3 thì n  3k , k .
 Xét k  2m thì n  6m suy ra nn 
1  6m2m   1 chia hết cho 6 .
 Xét k  2m1 thì n  32m 
1  6m  3 , suy ra nn   1  6m  
3 6m  4  62m   1 3m  2 chia hết cho 6 .
 Vậy nn  1 chia hết cho 6.  Bài 02. Chứng minh rằng
Mọi số chính phương có dạng 4k hoặc 4k 1.
Mọi nguyên tố khác 2 đều là số lẻ. Lời giải
Mọi số chính phương có dạng 4k hoặc 4k 1.
 Xét số chính phương  2
2m và  m  2 2 1 . Ta có Trang 30
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP m2 2 2  4m  4k . 2  m   2
m m   k  2 2 1 4 4 1
m m 1  4k 1.
Mọi nguyên tố khác 2 đều là số lẻ.
 Gọi p là số nguyên tố nên p 1, chỉ chia hết cho 1 và chính p .
 Vì p  2 nên p không chia hết cho 2. Do đó p lẻ.  Bài 03.
Chứng minh với mọi x , y , ta có 2 2
x xy y 1  0 . 2 2
4x  4y  6x  3  4xy . Lời giải 2 2
x xy y 1  0 . 2    1 3 Ta có 2 2
x xy y 1  0 2
  x y   y 1  0 (đúng)  2  4 2 2
4x  4y  6x  3  4xy .  2 2 Ta có 2 2
x y x   xy   2 2
x xy y    2 4 4 6 3 4 4 4
3 x  2x  
1  0  x  2y  3x   1  0 .  Bài 04. Chứng minh rằng
Nếu a  2 thì 3 2
a  4a  5a  2  0 .    aA bB a b A B
Nếu a b , A B thì  . . 2 2 2 Lời giải
Nếu a  2 thì 3 2
a  4a  5a  2  0 .  Ta có 3 2
a  4a  5a  2  0  a   2
1 a  3a  2  0  a   1 a   1 a  2  0
 a  a  2 2 1
 0 (đúng) vì a  2.    aA bB a b A B
Nếu a b , A B thì  . . 2 2 2     aA bB a b A B Ta có  .
 2aAbB  a bA B 2 2 2
 2aAbB  aAaBbAbB
aAbBaBbA  0
 a bAB  0 đúng vì a b, A B. Trang 31
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 05. Chứng minh rằng
Nếu ab  0 thì có ít nhất một số a hoặc b dương.
Nếu a b là hai số dương thì a b  2 ab . Lời giải
Nếu ab  0 thì có ít nhất một số a hoặc b dương.
 Giả sử cả a b đều không dương suy ra a  0 và b  0 nên a b  0 : trái với giả thiết.
 Vậy nếu a b  0 thì có ít nhất một số a hoặc b dương.
Nếu a b là hai số dương thì a b  2 ab .
 Với a , b dương. Giả sử a b  2 ab suy ra a b
ab   a b 2 2  0 : vô lí.
 Vậy nếu a , b là hai số dương thì a b  2 ab .  Bài 06.
Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng Nếu 2
n chẵn thì n chẵn. Nếu 2
n chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5. Lời giải Nếu 2
n chẵn thì n chẵn.
 Với số tự nhiên n . Giả sử n lẻ nên n  2k 1, k  suy ra 2
n   k  2 2
k k    2 2 1 4 4 1 2 2k  2 1  Do đó 2
n lẻ: trái giả thiết.  Vậy nếu 2
n chẵn thì n chẵn. Nếu 2
n chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5.  Giả sử 2
n chia hết cho 5 và n không chia hết cho 5.
Nếu n  5k 1, k  thì 2 2 n k k    2 25 10
1 5 5k  2k  1 không chia hết cho 5 (mâu thuẫn).
Nếu n  5k  2, k  thì 2 2 n k k     2 25 20 4
5 5k  4k   4 5  (mâu thuẫn).  Vậy nếu 2
n chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5.  Bài 07. Chứng minh rằng
Nếu ab  2 thì một trong hai số a b phải nhỏ hơn 1.
Cho n là số tự nhiên, nếu 5n 4 lẻ thì n lẻ. Lời giải Trang 32
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Nếu ab  2 thì một trong hai số a b phải nhỏ hơn 1.
 Giả sử a 1 và b 1, suy ra a b  2, mâu thuẫn với giả thiết.
 Vậy nếu a b  2 thì một trong hai số a b phải nhỏ hơn 1.
Cho n là số tự nhiên, nếu 5n 4 lẻ thì n lẻ.
 Giả sử n là số tự nhiên chẵn, n  2kkN .
 Khi đó 5n  4 10k  4  25k  2 là một số chẵn (mâu thuẫn).
 Vậy nếu 5n 4 lẻ thì n lẻ.  Bài 08. Chứng minh rằng
Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn 60.
Nếu x  1  và y  1
 thì x y xy  1  . Lời giải
Một tam giác không phải là tam giác đều thì nó có ít nhất một góc nhỏ hơn 60.
 Không mất tính tổng quát, có thể giả sử A B C .
 Vì tam giác ABC không phải là tam giác đều, ta còn có A C .
 Giả sử C  60 thì ABC 180: vô lí.  Vậy C  60.
Nếu x  1  và y  1
 thì x y xy  1  .
 Giả sử x y xy  1  . x   x  
 Suy ra x y xy    x  y   1 0 1 1 0 1 1  0     (mâu thuẫn) y 1  0 y  1     Vậy nếu x  1  và y  1
 thì x y xy  1  .  Bài 09.
Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ. Lời giải
 Dễ dàng chứng minh được nếu 2
n là số chẵn thì n là số chẵn.  m
Giả sử 2 là số hữu tỉ, tức là 2  , trong đó * m, n
và m, n 1. nm Từ 2  suy ra 2 2 m  2n hay 2
m là số chẵn nên m là số chẵn. Do đó m  2 * k, k  . n  Từ 2 2 m  2n hay 2 2
4k  2n suy ra 2 2 n  2k hay 2
n là số chẵn nên n là số chẵn.
 Từ đó ta có m chẵn và n chẵn. Điều này mâu thuẫn với m, n 1.
 Vậy 2 là số vô tỉ. Trang 33
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 10.
Bằng phương pháp phản chứng, hãy chứng minh rằng “Nếu hai số nguyên dương có tổng bình
phương chia hết cho 3 thì cả hai số đó phải chia hết cho 3”. Lời giải
 Giả sử trong hai số nguyên dương a b có ít nhất một số không chia hết cho 3.
 Chẳng hạn a không chia hết cho 3. Thế thì a có dạng a  3k 1 hoặc a  3k  2.  Lúc đó 2
a  3m 1 , nên nếu b chia hết cho 3 hoặc b không chia hết cho 3 thì 2 2
a b cũng có
dạng 3n 1 hoặc 3n  2.  Tức là 2 2
a b không chia hết cho 3. Điều này trái với giả thiết.  Vậy nếu 2 2
a b chia hết cho 3 thì cả a b đều 2 2
a b chia hết cho 3.
------------------ HẾT ------------------ Trang 34
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP BÀI 3
TẬP HỢP & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP:
Tập hợp:
 Tập hợp (hoặc tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, do đó nó không được định nghĩa.
Các cách xác định một tập hợp:
Ta có hai cách để xác định tập hợp sau:
Phương pháp liệt kê: Cách 01
Các phần tử viết trong dấu
, cách nhau bới dấu phẩy (hoặc chấm phẩy),
mỗi phẩn tử chỉ viết 1 lần.
Phương pháp nêu đặc trưng:
Cách 02 Nếu tập X chứa và chỉ chứa những phần tử có tính chất P thì ta ghi
X  x | x co tinh chat  P . Ví dụ 1
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
”Tập các ước nguyên dương của ” Ví dụ 2
Viết tập hợp tất cả các chữ cái có mặt trong dòng chữ:
“Không có gì quý hơn độc lập tự do” Ví dụ 3
Viết lại tập hợp sau dưới dạng chỉ rõ tính chất đặc trưng:
Tập rỗng:
 Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu là . Trang 35
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP II. TẬP CON:
 Tập A được gọi là tập con của tập B và kí hiệu là A B (hay B A ) nếu mọi phần tử của
tập A đều thuộc . B
 Như vậy: A B x
 : xA xB .
 Nếu A không phải là tập con của B, ta viết: A  B x   A,x . B ※ Tính chất:
A BB C  A C (tính bắc cầu).
A A với mọi tập . A
  A với mọi tập . A Ví dụ 4
Tập nào là con của tập nào, trong các tập hợp sau: là ước số của là ước số của Lời giải A  1; 
2 , B  1; 2;3;  6 ,C  1;3;  9 .  A B.
III. HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU:
 Hai tập hợp A B bằng nhau nếu mọi phần tử của A đều thuộc tập B và ngược lại.
 Như vậy : A B x
 : xA xB.
 Ký hiệu : A B .
IV.CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC. Tên gọi Kí hiệu Mô tả
Tập hợp các số tự nhiên  0;1;2;3;..... .
Tập hợp các số tự nhiên khác * 0 *  1;2;3;..... .
Tập hợp các số nguyên  ...; 2  ; 1  ;0;1; 2;3;..... .  a
Số hữu tỉ là các số có dạng (trong đó b
Tập hợp các số hữu tỉ
a,b  và b  0 ).
 Số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ I
Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số thực
Là tập hợp các số hữu tỉ và số vô tỉ.
Mối liên hệ giữa các tập hợp số *     . Trang 36
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
V.CÁC TẬP HỢP CON THƯƠNG DÙNG CỦA .
Kí hiệu:  :âm vô cực (âm vô cùng);  :dương vô cực (dương vô cùng)
Biểu diễn trên trục số
Tên gọi và kí hiệu Tập hợp
(phần không bị gạch chéo)
Tập số thực, khoảng  ;    ;   
Đoạn a; b    ;
a b  x / a x     b Khoảng  ; a b
 ;ab x / a x   b Khoảng  ;  b  ;
b x / x   b Khoảng  ; a 
 ;a x / x  a
Nửa khoảng a; b    ;
a b  x / a x    b
Nửa khoảng a;b
 ;ab x / a x    b
Nửa khoảng a;     ;
a   x / x   a
Nửa khoảng ;b  ;
b  x / x    b Ví dụ 5
Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp a. b. 1. 2. c. d. 3. 4. e. f. 5. 6. Lời giải
a. 4: x 1; 
5  1  x  5 .
b. 1: x 1; 
5  1  x  5 .
c. 5: x 1;5 1 x  5 .
d. 3: x 5;  x  5 .
e. 2: x  ;
 5  x  5 .
f. 6: x 5;  x  5 . Ví dụ 6 Tìm
trong các trường hợp sau . . . Lời giải A   1
 ;3, B  0;  5 . Trang 37
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
A B  0;3 ; A B   1  ; 
5 ; A \ B   1
 ;0 ; B \ A  3;  5 .
A   ;  0, B   1  ;  3 .
A B   1
 ;0 ; AB   
;3 ; A \ B   ;   
1 ; B \ A  0;  3 .  1 
A   ;  , B    ;  3  2   1   1  A B   ;3 
; AB   ;
  ; A \ B  3; ; B \ A  ;  .   2   2  Ví dụ 7 Cho các tập hợp . Tìm . Lời giải
A C   ;  2  3 ;
B D   2  ;45;7;  9
B D  0;  3
A \ C    3
B \ D  5;7;  9 .
VI. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP: Phép Kết quả
Biểu đồ Ven Định nghĩa toán hiệu
01.  Giao hai tập hợp của A
B là một tập hợp gồm các
xAB A B
phần tử chung của A B
xAxB Phép . giao Ví dụ 8 Cho hai tập hợp , . Tìm . Lời giải
A  1 ; 2 ; 3 ; ...; 10 ; 11 ...; 1 
9 , B  11 ...; 19 ; 20 ...; 2  9 .
A B  11 ; 12; 13...; 1  9 . Trang 38
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Phép Kết quả
Biểu đồ Ven Định nghĩa toán hiệu
 Hợp hai tập hợp của A 02.
xAB
B là một tập hợp gồm các
A B xA hoặc phần tử chung và riêng xB Phép hợp
của A B . Ví dụ 9 Cho hai tập hợp , . Tìm . Lời giải  1  A  1 ;  2 , B  1  ;  .  3   1  A B  1  ; 2 ;  .  3 Ví dụ 10
Lớp 10A có 15 bạn là học sinh giỏi, 20 bạn được xếp hạnh kiểm tốt. Trong đó có 10 bạn vừa học
giỏi vừa có hạnh kiểm tốt.
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn
phải học giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt.
Ký hiệu là tập hợp các học sinh giỏi, là tập hợp các học sinh có hạnh kiểm tốt của lớp
10A. Hãy xác định mối liên hệ giữa số phần tử của với số phần tử của , và . Lời giải
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn phải học
giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt.
 Số học sinh giỏi và có hạnh kiểm tốt là: 10 học sinh.
 Số học sinh giỏi nhưng không có hạnh kiểm tốt là: 1510  5 học sinh.
 Số học sinh có hạnh kiểm tốt nhưng không là học sinh giỏi: 2010 10 học sinh.
 Vậy số học sinh được khen thưởng là 10510  25 học sinh.
Ký hiệu A là tập hợp các học sinh giỏi, B là tập hợp các học sinh có hạnh kiểm tốt của lớp 10A. Hãy
xác định mối liên hệ giữa số phần tử của A B với số phần tử của A , B A B .
A có 15 phần tử, B có 20 phần tử, A B có 10 phần tử, A B có 25 phần tử.
 Vậy số phần tử của tập hợp A B bằng tổng số phần tử của 2 tập hợp A , B trừ đi số
phần tử của A B . Trang 39
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Phép Kết quả
Biểu đồ Ven Định nghĩa toán hiệu
03.  Hiệu của hai tập hợp A
B là một tập hợp gồm các
x A \ B A \ B
phần tử thuộc A và không
xAx B Phép thuộc B . hiệu Ví dụ 11 Cho hai tập hợp , . Tìm . Lời giải
A  1 ; 2 ; 3 ; ...; 10 ; 11 ...; 1 
9 , B  11 ...; 19 ; 20 ...; 2  9 .
A\B  1 ; 2 ; 3;...; 1 
0 ; B\A  20 ; 21 ; 22;...; 2  9 . Phép Kết quả
Biểu đồ Ven Định nghĩa toán hiệu
04  Khi BA thì A\B gọi là
x A \ B
phần bù của B trong A C B A
xAx B kí hiệu C B .
Phần bù A Ví dụ 12
Phần bù của tập trong tập là tập các số nguyên âm.
Phần bù của tập trong tập là tập các số vô tỉ.
Phần bù của tập các số lẻ trong tập các số nguyên là tập các số chẵn. Ví dụ 13 Cho hai tập hợp , . Tìm Lời giải
C A B\A  0 ; 5 ; 7 ; . B  9 Trang 40
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Ví dụ 14 Cho
là tập hợp các số nguyên dương chẵn không lớn hơn 10, . Tìm các tập hợp sau: . . Lời giải
Ta có: A  2; 4;6;8;1 
0 , B  0;1; 2;3; 4;5; 
6 , C  4;5; 6; 7;8;9;1  0
ABC.
B C  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1 
0 nên A B C  2; 4; 6;8;1  0
A\BA\CB\C.
A\B  8;1  0 , A\C    2 , B\C  0;1; 2;  3
Nên A\B A\C B\C  0;1; 2;3;8;1  0 .
VII. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 01. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP.
Phương pháp giải
 Tập hợp được mô tả theo 2 cách:
Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp.
Nêu tính chất đặc trưng.  Bài 01.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A  x  2 x x  2 2
2x  3x  2   0 . B   3 2 x
2x  3x  5x   0 . C   2 x
2x  75x  77   0 . Lời giải
A  x  2 x x  2 2
2x  3x  2   0 .
x  0  x  2     2x x 0 Ta giải phương trình  
2x x 2x  3x  2 2 2 2  0    1 2 2
x  3x  2  0
x    x  2  2    1
Do x nên A   ; 0; 2 .  2  Trang 41
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP B   3 2 x
2x  3x  5x   0 .  Ta giải phương trình 3 2
x x x   x 2 2 3 5 0
2x  3x  5  0  x  0 hoặc x  1  hoặc 5 x  . 3
 Do x nên B  0;   1 . C   2 x
2x  75x  77   0 .  Ta giải phương trình 2
2x  75x  77  0  x  1  hoặc 77 x  . 2
 Do x nên C    1 .  Bài 02.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A   * 2 n 3  n  3  0 .
B  xx   3 .
C { x x  3k với k và 4
  x 12}. Lời giải A   * 2 n 3  n  3  0 .  Với 2 3  n  30 và * n
nên chọn n  2; 3; 4; 5 . Vậy A  2;3; 4;  5 .
B  xx   3 .  Vì x  3  3   x  3.
 Do x nên B   2  ;1; 0;1;  2 .
C { x x  3k với k và 4
  x 12}.  Ta có 4 4   x 12  4
  3k 12    k  4 . 3
 Do k  nên ta chọn k  1  ; 0;1; 2; 
3 suy ra x  3k  3  ;0;3; 6;  9 .  Vậy C   3  ; 0; 3; 6;  9 .  Bài 03.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
Tập hợp các số chính phương.
Tập hợp các ước chung của 36 và 120.
Tập hợp các bội chung của 8 và 15. Lời giải Trang 42
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Tập hợp các số chính phương 
0;1; 4; 9;16; 25; .. ..
Tập hợp các ước chung của 36 và 120   1
 ;  2;  4;  6; 1  2 .
Tập hợp các bội chung của 8 và 15   0
 ; 120;  240; 1360;.. ..Bài 04.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A 2; 3; 5;  7 . B  3  ; 2;1; 0;1; 2;  3 . C  5  ; 0; 5;1  0 .
D 1;2; 3; 4; 6; 9;12;18; 3  6 . Lời giải
A 2; 3; 5;  7   A  { x
x nguyên tố và x 10 }.
B  3; 2;1; 0;1; 2;  3 
B  xx   3 .
C  5; 0; 5;  10 
C  xx 5,  5  x   10 .
D 1;2; 3; 4; 6; 9;12;18; 3  6 
D  nx là ước của  36 Bài 05.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng. 2 3 4 5 6  A   ; ; ; ;  .
B 0;3;8;15;24;3  5 . 3 8 15 24 35 C  4  ;1;6;11;1  6 . D 1; 2  ;  7 Lời giải 2 3 4 5 6   nA   ; ; ; ;    A  
n , 2  n  6 2 3 8 15 24 35 n 1 
B   ; ; ; ; ;    B   2 0 3 8 15 24 35 n 1 n  1 ,  n   6 .
C  4;1;6;11;1  6 
C  n 5n   4 .
D  1; 2  ;  7 
D  x x 1x 2x7   0  Bài 06.
Viết mỗi tập hợp sau đây theo cách nêu tính chất đặc trưng.
Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng P , thuộc đường tròn tâm O và đường kính 2R .
Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng P , thuộc hình tròn tâm O . Lời giải Trang 43
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng P , thuộc đường tròn tâm O và đường kính 2R .
A  M POM R với O là điểm cố định cho trước  .
Tập hợp các điểm M trên mặt phẳng P , thuộc hình tròn tâm O .
B  M POM R với O là điểm cố định cho trước  .  Bài 07.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A   2 x
x x 1   0 2 .
B  xx  4x  2   0 . C   2
x  6x  7x 1   0 .
D  xx   1 Lời giải A   2 x
x x 1   0 .  Phương trình 2
x x 1  0 có
 0 nên vô nghiệm. Do đó A  . B   2 x
x  4x  2   0 .  Phương trình 2
x  4x  2  0 có 2 nghiệm x  2  2  . Do đó B   . C   2
x  6x  7x 1   0 .  Phương trình 2
6x  7x 1  0 có nghiệm x 1 . Do đó C   .
D  xx   1
 Chọn x  0 , 0 1. Do đó D  .  Bài 08.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A  x
x  4 và x là bội của  3 .
B  x  2x x 2 2
2x  3x  5   0 .     1  2 C xxx      
 1 3x 3  0  .  2     
D  x x 1x 3 2x3  0. Lời giải
A  x
x  4 và x là bội của  3 .
 Ta có x  4  0  x 16 . Trang 44
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Hơn nữa x và x là bội của 3 nên A  0;3;6;9;12;1  5 .
B  x  2x x 2 2
2x  3x  5   0 .
x  0; x  2     x 2x 0 Phương trình x
 2x2x 3x 5 2 2 2  0    5 . 2 2
x  3x  5  0 x  1  ; x   2
 Vì x nên B   1  ;0;  2 .     1  2 C xxx      
 1 3x 3  0  .  2       1  1   x   0  x    1 Phương trình  2  xx   2    
 1 3x  3  0   2   . 2    2 x     
1 3x 3 0 x 1;x 3    1
x  nên C   ;1 .  2 
D  x x 1x 3 2x3  0.  3 x   2x  3  0 2      x   1  0  x 3     
Phương trình x  
1 x  3 2x 3  0   x 1      3 . x  3  0    3 xx    2  2x  3  0    3 x   2    3
x nên D   ; 3 . 2   Bài 09.
Cho A là tập hợp các số chẵn có hai chữ số. Hỏi A có bao nhiêu phần tử?
Cho B là tập hợp các số lẻ có ba chữ số. Hỏi B có bao nhiêu phần tử?
Cho C là tập hợp các số nguyên dương bé hơn 500 và là bội của 3. Hỏi C có bao nhiêu phần tử? Lời giải
Cho A là tập hợp các số chẵn có hai chữ số. Hỏi A có bao nhiêu phần tử?
 Mỗi số tự nhiên chẵn có dạng 2kk  . Theo giả thiết ta có 10  2k 100.
Suy ra A  2k 5
|  k  50, k  . Vậy A có 45 phần tử.
Cho B là tập hợp các số lẻ có ba chữ số. Hỏi B có bao nhiêu phần tử? Trang 45
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Ta có B  100;103;...;99  9 ,  
Các phần tử của B hơn kém nhau 2 đơn vị nên số phần tử là 999 101 1  500 số. 2
Cho C là tập hợp các số nguyên dương bé hơn 500 và là bội của 3. Hỏi C có bao nhiêu phần tử?
 Mỗi số nguyên dương là bội của 3 có dạng 3kk .
 Theo giả thiết ta có 0  3k  500. Suy ra A  3k 0  k 167,k  .
Vậy A có 166 phần tử.
Dạng 02. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP.
Phương pháp giải
 Ta có các phép toán sau: Phép Kết quả
Biểu đồ Ven Định nghĩa toán hiệu
01.  Giao hai tập hợp của A
B là một tập hợp gồm các
xAB A B
phần tử chung của A B
xAxB Phép . giao
 Hợp hai tập hợp của A
02. B là một tập hợp gồm các
xAB A B
phần tử chung và riêng của
xA hoặc xB Phép hợp A B .
03.  Hiệu của hai tập hợp A
B là một tập hợp gồm các
x A \ B A \ B
phần tử thuộc A và không
xAx B Phép thuộc B . hiệu Trang 46
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
04  Khi BA thì A\B gọi là
x A \ B
phần bù của B trong A C B A
xAx B hiệu C B .
Phần bù ABài 01.
Cho hai tập A, B khác  ; A B có 6 phần tử, số phần tử của A B bằng nửa số phần tử của B .
Hỏi A, B có bao nhiêu phần tử? Lời giải
Gọi x là số phần tử của A , y là số phần tử của B . Điều kiện x, y   .
A B có 6 phần tử nên ta có phương trình x y  6 .
 Số phần tử của A B bằng nửa số phần tử của B nên ta có phương trình x y .
x y  6  1 
 Từ đó ta có hệ phương trình x y 2 . x,y    3  Từ  
1 và 2 , suy ra 2x x y  6 nên x  3.
 Mặt khác y 1 nên x  6  y  5.
Vậy kết quả có thể xảy ra là A  3 và B  6 ; A  4 và B  4 ; A  5 và B  2 .  Bài 02.
Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 và B  0;1; 2;3; 4;5;  6 .
Tìm các tập A\ ,
B B\A, A  , B A B .
Tìm các tập A\BB\A,A\BB\A . Lời giải
Tìm các tập A\ ,
B B\A, A  , B A B .
 Ta có A\B  0; 
1 , B\A  5; 
6 , A B  0;1; 2;3; 4;5; 
6 , A B  2;3;  4 .
Tìm các tập A\BB\A,A\BB\A .
 Ta có A\B B\A  0;1;5; 
6 ,  A\B B\A   .  Bài 03.
Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em, B là tập hợp học sinh đang học Tiếng
Anh ở trường em. Hãy diễn đạt bằng lời các tập hợp sau: Trang 47
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
A B. A\B.
A B .
B\A . Lời giải
A B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh của trường em.
A\B là tập hợp các học sinh học lớp 10 nhưng không học môn Tiếng Anh của trường em.
A B là tập hợp các học sinh hoặc học lớp 10 hoặc học môn Tiếng Anh của trường em.
B\A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10của trường em.  Bài 04.
Cho hai tập A B dưới đây. Viết tập A B, A B bằng hai cách. A { |
x x là ước nguyên dương của  12 và B  { |
x x là ước nguyên dương của  18 A { |
x x là bội nguyên dương của  6 và B  { |
x x là bội nguyên dương của  15 . Lời giải A { |
x x là ước nguyên dương của  12 và B  { |
x x là ước nguyên dương của  18
A B  x|x là ước nguyên dương của  6  1; 2;3;  6 .
A B  x|x là ước nguyên dương của12 hoặc 1 
8  1; 2;3; 4; 6;9;12;1  8 . A { |
x x là bội nguyên dương của  6 và B  { |
x x là bội nguyên dương của  15 .
A B  x|x là bội nguyên dương của 3  0  30; 60;90;...;30 , n ..  . .
A B  x|x là bội nguyên dương của6 hoặc 1 
5  6;12;15;18; 24;30;..  . .  Bài 05. Cho các tập hợp A  1; 2;3;  4 , B  2; 4; 6;  8 , C  3; 4;5;  6 . Tìm A  ,
B A C, B C ,
A B, A C, B C,A B C, A BC . Lời giải
A B  1;2;3;4;6;  8 .
A C  1;2;3;4;5;  6 .
BC  2;3;4;5;6;  8 .
A B  2;  4 .
A C  3;  4 .
B C  4;  6 .
 ABC 3;4;  6 .
A BC  1; 2;3; 4;  6 . Trang 48
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 06.
Cho tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và tập hợp B các ước số tự nhiên của 30 . Xác định
A, B, A B, A B, A\B, B\A . Lời giải
 Ta có A  1;2;3;6;9;1 
8 và B  1; 2;3;5; 6;10;15;3  0 .
A B  1; 2;3;  6 .
A B  1; 2;3;5;6;9;10;15;18;3  0 .
A\B  9;1  8 .
B\A  5;10;15;3  0 .  Bài 07.
Cho A  x N x  
5 , B  x N x  3k 1, k N , k  
3 . Xác định tập A , B , A B , A B , A\B , B\A . Lời giải
 Ta có: A  0;1; 2;3; 4;  5 , B   1  ;2;5;  8 nên
A B  2;  5
A B   1  ;0;1; 2;3; 4;5;  8
A\B  0;1;3;  4  B\A   1  ;  8 .  Bài 08.
Cho tập hợp E  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8; 
9 và các tập hợp con A  1; 2;3; 
4 , B  2; 4; 6;  8 . Xác định C A E , C B , C
A B , C A C B E   E E E Lời giải Ta có
C A E\A  5;6;7;8; E  9
C B E\B  1;3;5;7; E  9
A B  1;2;3;4;6; 
8 nên C A B  5; 7; E  9
C A C B  5;7; . E E  9  Bài 09. 4 2 Cho các tập hợp sau
B  xQ| 13x x 3x  2  
A  xZ| 1   x   6 ,  
 0 C 0;1;2;3;4;5; 6. Trang 49
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Viết các tập hợp A, B dưới dạng liệt kê các phần tử.
Tìm A B, A B , A\B, C A  . B BA
Chứng minh rằng ABC  A . Lời giải
Viết các tập hợp A, B dưới dạng liệt kê các phần tử.  1   Ta có: A   1  ;0;1; 2;3; 4; 
5 , B  1; ;1 .  3 
Tìm A B, A B, A\B, C A  . B BA  1 
A B   1  ; 
1 , A B   1
 ;0; ;1; 2;3; 4;5 , A\B 0;2;3;4;  5 ,  3     C
A B  B A\ A B    1 0; ; 2;3; 4;5. B A  3 
Chứng minh rằng ABC  A .
 Ta có BC   1  ;0;1;2;3;4;5; 
6 nên A B C   1  ;0;1; 2;3; 4;  5  A .  Bài 10. 2 2
Cho tập hợp A  xR|x  7x  6x  4  
0 , B  xN|2x  
8 , C  2x 1|xZ va  2  x   4 .
Viết các tập hợp A, B , C dưới dạng liệt kê các phần tử.
Tìm A B, A B , B\C , CB\C  . A B
Tìm AC\B. Lời giải
Viết các tập hợp A, B , C dưới dạng liệt kê các phần tử. 2      x 7x 6 0 Ta có:  2
x x   2 7 6
x  4  0   nên A   6  ; 2  ; 1  ;  2 , 2 x  4  0
 2x  8  x  4 nên B  0;1; 2;3;  4 ,  x 2  ; 1  ;0;1; 2;3;  4 nên C   3  ; 1  ;1;3;5;7;  9 .
Tìm A B, A B, B\C , CB\C  . A B
A B   6  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3;  4 ,
AB    2 ,
B\C  0; 2;  4 ,  C
B\C        6; 2; 1;1; 3. A B Trang 50
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Tìm AC\B.
 Ta có A C   6  ; 3  ; 2  ; 1  ;1; 2;3;5;7; 
9 nên  A C\B   6  ; 3  ; 2  ; 1  ;5;7;  9 .  Bài 11.
Xác định hai tập hợp A B biết rằng: A\B  1;5;7; 
8 , B\A  2;1 
0 , A B  3; 6;  9 . Lời giải
 Theo định nghĩa về phép hiệu hai tập hợp ta có:
A\B  1;5;7;  8   A
B\A  2;  10   B  và  A\B   1;5;7;  8   B B\A   2;  10   A
A B  3;6;  9   B  Mặc khác ta có  A B   3;6;  9   A
 Do đó A  A\BAB  1;3;5;6;7;8; 
9 và B  B\A  A B  2;3; 6;9;1  0 .  Bài 12.
Cho hai tập hợp A  1; 
2 và B  1; 2;3; 
4 . Tìm tất cả các tập hợp X sao cho A X B . Lời giải
 Các tập X cần tìm thỏa mãn yêu cầu Câu toán là 3;  4 ; 1;3;  4 ;2;3;  4 ; 1; 2;3;  4 .  Bài 13.
Cho các tập hợp A  x |x  
5 và B  x | 3   x  
7 . Tìm A B ; A B . Lời giải
 Ta có A  x |x   5   ;
 5, B x | 3   x   7   3  ;7   .
 Do đó A B   3  ;5 
 và AB  ;  7 .  Bài 14. Cho đoạn A   5  ;1 
 và khoảng B   3
 ; 2. Xác định A ; B A , B A\ , B C B . Lời giải
Ta có A B   5  ; 2  ;
A B   3  ;1 ; A\B   5  ; 3     ; C B  \B   ;  3    2;    .  Bài 15.
Cho hai nửa khoảng A   1
 ;0 và B  0; 
1. Xác định A ;BA ,
B C A, A\B,B\A . Trang 51
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải
Ta có A B   1  ;  1 ;
A B    0 ; C A  \A   ;  1    0;   ; A\B   1  ;0;
B\A  0;  1 .  Bài 16.
Cho hai nửa khoảng A  0; 2 và B  1  ; 4 
 . Xác định C A B ,C A B. Lời giải
A B  0; 4  C A B   ;  0  4;   . A B  1
 ; 2  C AB   ;   1  2;    .  Bài 17.
Cho các tập hợp A   2 x  |x  
4 , B  x  |x  
1 . Viết các tập hợp A  , B A , B A\ , B C B dưới
dạng các khoảng, đoạn, nửa khoảng. Lời giải Ta có A   2 x  |x   4  2; 2 
 , B  x  |x   1   ;   1 .
A B  ; 2
A B  2;  1 Suy ra ; A\B  1  ; 2   C B  1  ;     Bài 18.
Xác định các tập hợp A B, A\C, A B C biết
A x | 1   x  
3 , B  x |x   1 ,C   ;   1 .
A x | 2   x  
2 , B  x |x   3 ,C   ;  0 Lời giải
A x | 1   x  
3 , B  x |x   1 ,C   ;   1 . Ta có A   1  ;3 ,B  1  ;    .
Suy ra A B   1
 ;, A\C  1
 ;3 , AB  1
 ;3  ABC        .
A x | 2   x  
2 , B  x |x   3 ,C   ;  0 Trang 52
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Ta có A   2  ; 2 ,B  3  ;     .
Suy ra A B   2  ; 2  3
 ; , A\C  0;2 , AB    ABC        .  Bài 19. Tìm A  ; B A  ; B A\ ; B B\ . A biết
A  2;7 và B  4;   A   2  ;7 và B  1  ;3  
A 1;2;6;8;15;1 
7 và B  3;10 . Lời giải
A  2;7 và B  4;  
Ta có A B  2; ; A B  4;7 ; A\B  2; 4; B\A  7;    . A   2  ;7 và B  1  ;3  
Ta có A B   2
 ;7; AB   2
 ;3; A\B   2  ; 
1  3; 7; B\A  .  
A 1;2;6;8;15;1 
7 và B  3;10 .
Ta có A B  1; 
2  3;10 15;1 
7 ; A B  6; 
8 ; A\B  1; 2;15;1  7 ; B\A   3;10  \ 6;  8 .  Bài 20.
Cho A BB C . Hãy xác định các tập hợp sau đây
AB\C
A\BC
ACB
A\CB
ABC
ACBC Lời giải
B\C   ; AB\C  A  A.
BC B; A
\ B C  A\B   .
AC A; ACB AB B.
A\C   ; A\CB  B   .
AB B ; ABC BC B.
AC A; BC B ; ACBC  AB B. Trang 53
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Dạng 03. TÌM THAM SỐ ĐỂ THỎA PHÉP TOÁN.
Phương pháp giải
 Ta áp dụng định nghĩa và các phép toán trên tập hợp để biện luận.  Bài 01.
Cho các tập hợp X   2 x  |x  25  
0 , A  x  |x  
a , B  x |x   b .
Tìm a, b để A X, B X là các đoạn có độ dài lần lượt là 7 và 9 . Lời giải
Ta viết lại X   5  ;5   , A   ;
a , B   ;b  .
 Tìm a để A X là một đoạn có độ dài bằng 7 :
 Nếu a  5 thì A X X   5  ;5 
 có độ dài bằng 10 nên không thỏa mãn Câu toán.  Nếu 5
  a  5 thì AX   5  ;a 
 . Để A X là một đoạn có độ dài bằng 7 thì a   5
   7  a  2 (thỏa mãn).  Nếu a  5
 thì AX   nên không thỏa mãn Câu toán.
 Tìm b để B X là một đoạn có độ dài bằng 9:  Nếu b  5
 thì BX X   5  ;5 
 có độ dài bằng 10 nên không thỏa mãn Câu toán.  Nếu 5
  b  5 thì BX   ; b 5 
 . Để A X là một đoạn có độ dài bằng 7 thì
5  b  9  b  4  (thỏa mãn).
 Nếu b  5 thì BX   nên không thỏa mãn Câu toán.
 Vậy a  2; b  4  .  Bài 02.
Cho hai tập khác rỗng A  m 1; 4 và B   2
 ;2m  2 , với m . Xác định m để:
AB  .
A B.
B A.
AB   1  ;3. Lời giải
 Với A  m 1; 4 và B   2
 ;2m  2 khác tập rỗng nên: m 1 4 m  5     2
  m  5* . 2m  2  2  m  2   
AB  .
 Ta có: AB    m1 2m 2  m  3  .
 Đối chiếu điều kiện * , ta chọn 2
  m  5 thỏa mãn.
A B. Trang 54
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP         m 1 2 m 1
Ta có A B      m 1. 2  m  2  4 m  1
 Đối chiếu điều kiện * , ta chọn 1 m 5 thỏa mãn.
B A.         m 1 2 m 1
Ta có B A      m  1  . 2  m  2  4 m  1
 Đối chiếu điều kiện * , ta chọn 2   m 1  thỏa mãn.
AB   1  ;3.
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1. AB   2  ;4    1  ;  3 .
Trường hợp 2. A B A  m1;4    1  ;3
Trường hợp 3. A B B   2  ; 2m 2    1  ;3      m
Trường hợp 4. A B B  m  ; m      ;  1 1 1 1 2 2 1 3  
 0  m . 2  m  2  3 2
Đối chiếu điều kiện * , ta chọn 1 0  m  thỏa mãn Câu toán. 2  Bài 03.
Cho các tập hợp A  ; m và B  3
m 1;3m  3   . Tìm m để:
A C B .
C AB  . Lời giải
A C B . Ta có C B   ;  3m 
1 3m  3;  . Suy ra 1
A C B m  3m 1  m . 2
C AB  . Ta có C A   ; m    suy ra 3
C A B    m  3m  3  m   . 2  Bài 04.
Cho ba tập hợp A   2  ;3  ,B   3  ; 2015   và C   2016  ;   .   Tính: A C , A C , A C , B C , B C , A B C , A B C . B C C C Lời giải A C   ;  2   3  ;  . A C   3  ; 2    . B   3;2015   Trang 55
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A C   2  016; 2     . C   3;    B C   ;    3  2015;   .  B C   2  016;    . C  3 2015;  
Ta có: A B A nên  AB A CC   ;  2   3  ;   .  AB A CC   2  016; 2     . C C   3;    Bài 05.
Có thể kết luận gì về số a , biết  1
 ;3 ;a   . 3  ;12  \  ;  a    .
5;a2;8  2;8. Lời giải
Theo đề thì ta có kết quả  1  ;3 ;
a     a  3. 3  ;12    \  ;
a    a 12.
5;a2;8  2;8  5  a  8.  Bài 06.
Cho hai tập hợp A   4  ;1 ,B   3  ; m     . Tìm m để
AB   3  ;1   .
A B A Lời giải Điều kiện: m  3  .
AB   3  ;1   .
 Để A B   3  ;1 
 khi và chỉ khi m 1: thỏa mãn điều kiện.
 Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
A B A
 Để A B A khi và chỉ khi B A, tức là m 1.
 Đối chiếu điều kiện, ta được 3
  m1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu. Trang 56
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 07.
Cho hai tập hợp A  m1;5 và B  3;  . Tìm m để A\B   . Lời giải
 Điều kiện: m1 5  m  6 .
 Để A\B   khi và chỉ khi A B, tức là 3  m1 m  4 .
 Đối chiếu điều kiện, ta được 4  m  6 .
 Vậy 4  m  6 thỏa mãn yêu cầu Câu toán.  Bài 08.
Cho hai tập hợp A   4
 ;3 và Bm 7;m . Tìm m để B A. Lời giải
 Điều kiện: m .        m 7 4 m 3
Để B A khi và chỉ khi     m  3. m  3 m  3
 Vậy m  3 thỏa mãn yêu cầu Câu toán.  Bài 09.
Cho hai tập hợp A  ; m và B  5;  . Tùy theo m , tìm A B . Lời giải
 Nếu m  5 thì AB  .
 Nếu m  5 thì A B  (5; m].  Bài 10.  
Cho số thực a  0 và hai tập hợp A  ; a 4 9 , B  ;  
 . Tìm a để AB  .  aLời giải
 Để hai tập hợp A B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 4 2 9a 
 9a  4doa  0 a 4 2 2
a     a  0 . 9 3  Vậy 2
  a  0 thỏa mãn yêu cầu Câu toán. 3  Bài 11. a 1
Tìm các giá trị thực của tham số a sao cho a;  ;  1  1;    .  2  Trang 57
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải   Điều kiện: a 1 a   a 1. 2  Vì  ;   
1 và 1;  là hai khoảng rời nhau nên yêu cầu thỏa mãn khi  a 1  a 1 a;  ;   1 hoặc a;  1;   .  2   2       a 1 a 1
Trường hợp 1. a;    ;   1 
 1  a  3  2  2     a 1
Trường hợp 2. a;  
 1;   a  1: không thỏa mãn điều kiện.  2   Vậy a  3
 thỏa mãn yêu cầu Câu toán.  Bài 12.
Cho hai tập hợp A   ;
a, B [ ; b  )
 . Tìm điều kiện đối với a,b để
AB  .
A B  .
\A B.
 \A \B  . Lời giải
AB  .
 Để AB   khi và chỉ khi a b .
A B
 Để A B
khi và chỉ khi a b .
\A B.
 Để \A B (hay B là phần bù của A trong
) khi và chỉ khi a b .
 \A \B  .
 Ta có  \A [ ; a  )
  A và  \B   ;
b  B.
 Để  \A \B   tức là AB   khi và chỉ khi b a .  Bài 13.
Cho hai tập hợp A  2m 1; m  3 , B   4
 ;5 . Tìm m để
A B.
B A.
AB  . Trang 58
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải
 Điều kiện: 2m1 m3  m  4 .
A B.  3         2m 1 4 m 3
Để A B khi và chỉ khi    2  
m  2: thỏa mãn điều kiện. m  3  5 2 m  2  Vậy 3
  m  2 thỏa mãn yêu cầu. 2
B A.  3         2m 1 4 m
Để B A khi và chỉ khi    2 : vô nghiệm. m  3  5 m  2
 Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
AB  .         m 3 4 m 7
Để AB   khi và chỉ khi    . 2  m 1  5 m  3
 Đối chiếu điều kiện, ta được m  7
 hoặc 3  m  4 thỏa yêu cầu.  Bài 13.
Cho hai tập hợp A   ; m 1 và B  x 2 | x  5   m .
Khi m  5 . Tính AB, AB.
Tìm m để AB  . Lời giải
Khi m  5 . Tính AB, AB.
 Với m  5 thì A   ;6 và B  0;     
. Khi đó AB  0;6   và A B .
Tìm m để AB  .     m 5
Ta viết lại A   ; m 1 và B   ;    . 2    
Để AB   khi và chỉ khi m 5 m 1 
 2m  2  m  5  m  7  . 2  Bài 15.
Cho hai tập hợp A  2 ; m , B   
1;5 . Tùy theo m , xác định tập B\A. Lời giải
 Nếu m 1 thì AB  . Do đó B\A B .
 Nếu 1 m  5 thì A B  1;m . Do đó B\A B
\ 1; m  m;5   .
 Nếu m  5 thì B A. Do đó B\A   . Trang 59
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 16.
Cho hai tập hợp A   3
 ;5 ,B  a;    . Tìm a để
AB  2  ;5   .
A B có đúng một phần tử. Lời giải
AB  2  ;5   .     a 3
Để A B  2  ;5   khi và chỉ khi   a  2  . a  2    Vậy a  2  là giátrị cần tìm.
A B có đúng một phần tử.
 Để A B có đúng một phần tử khi và chỉ khi a  5 . Khi đó AB    5 .
 Vậy a  5 là giá trị cần tìm.  Bài 17.
Cho hai tập hợp A   4  ; 2   và B   8  ; a  2 
 . Tìm a để A B có vô số phần tử. Lời giải
 Điều kiện: a  2  8   a  1  0.
 Để A B có vô số phần tử khi và chỉ khi A B có nhiều hơn 1 phần tử, tức là a  2  4   a  6  .
A B  4;a  2 khi a  2  2
A B  4;a  2 khi  6  a  0      Khi đó  hay  .
A B  4; 2 khi a  2  2   
A B  4; 2 khi a  0     Vậy a  6  thỏa yêu cầu.  Bài 18. 1 
Cho hai tập hợp A  2; m 1 
 và B   ;   . Tìm m để A B chỉ có đúng 1 phần tử. 2   Lời giải
Điều kiện: 2  m1 m 1.
 Để A B chỉ có đúng 1 phần tử khi và chỉ khi 1 1 m 1 
m   không thỏa mãn. 2 2
 Vậy không tồn tại giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.  Bài 19.
Cho hai tập hợp A  m; m  
1 và B  3;5 . Tìm m để A B là một khoảng. Lời giải
Để A B là một khoảng, ta có các trường hợp sau: Trang 60
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Trường hợp 1. m  3 và 3  m1 5 hay 2  m  4 .
 Khi đó AB  m;5.
 Do đó trong trường hợp này ta có 2  m  3.
m1 5 hay m  4: không thỏa mãn với m  3.
Trường hợp 2. 3  m  5 và m1 tùy ý
 Nếu m1 5 thì AB  3;5 .
 Nếu m1 5 thì A B  3; m  1 .
 Do đó trong trường hợp này ta có 3  m  5.
 Vậy hợp hai trường hợp ta được 2  m  5 thỏa mãn yêu cầu.  Bài 20.
Cho các nửa khoảng A  a; a 1 ,B  b;b  2   .
Gọi C AB. Với điều kiện nào của a,b thì C là một đoạn. Tính độ dài của C khi đó.
Gọi C AB. Với điều kiện nào của a,b thì C là một đoạn. Tính độ dài của C khi đó. Lời giải
Điều kiện: a,b  .
Gọi C AB. Với điều kiện nào của a,b thì C là một đoạn. Tính độ dài của C khi đó.
 Để C AB là một đoạn
b a b  2
b a b  2
b a b  2  a 1    
b 1 a b  2 .
b  2  a 1 b 1    a    Khi đó C
b ; b  2  
a;a1  b;a1  
 là đoạn có độ dài a b 1.
Gọi C AB. Với điều kiện nào của a,b thì C là một đoạn. Tính độ dài của C khi đó.      a b a b
C là một đoạn  a b a 1  b  2    
b 1 a b .
b a 1  b  2
b 1 a b 1    Khi đó C
b ; b  2  
a;a1  b;a1  
 là đoạn có độ dài a b 1.
Dạng 04. TẬP HỢP CON – HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU.
Phương pháp giải Trang 61
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Tập A được gọi là tập con của tập B và kí hiệu là A B (hay B A ) nếu mọi phần tử của
tập A đều thuộc . B
 Như vậy: A B x
 : xA xB .
 Nếu A không phải là tập con của B, ta viết: A  B x   A,x . B ※ Tính chất:
A BB C  A C (tính bắc cầu).
A A với mọi tập . A
  A với mọi tập . A
 Hai tập hợp A B bằng nhau nếu mọi phần tử của A đều thuộc tập B và ngược lại.
 Như vậy : A B x
 : xA xB.
 Ký hiệu : A B Bài 01.
Tìm tất cả các tập hợp con của tập C    .
B 1;2;  3 .
A a;  b .
D a;b;c;  d . Lời giải C    
Có 2 tập con là:  và    .
B 1;2;  3 
Có 8 tập con là: , 1,  2 ,  3 ,1;  2 ,2;  3 ,1;  3 và 1; 2;  3 .
A a;  b 
 Có 4 tập con là: ,  a ,  b ,a;  b .
D a;b;c;  d 
Có 16 tập con là: ,  a ,  b ,  c ,  d ,a;  b ,a;  c ,b;  c ,b;  d ,c ;  d , a;b; 
c ,a; b; 
d ,a; c ; 
d ,b; c ;  d D .  Bài 02.
Cho tập A  1; 2;3; 
4 . Hãy viết các tập con gồm 1 phần tử. 2 phần tử. 3 phần tử. 4 phần tử. Lời giải
1 phần tử     1 ,  2 ,  3 ,  4 .
2 phần tử  1;  2 ,1;  3 ,1;  4 ,2;  3 ,2;  4 ,3;  4 .
3 phần tử  2;3;  4 ,1;3;  4 ,1; 2;  4 ,1; 2;  3 .
4 phần tử    1;2;3;  4 . Bài 03. Trang 62
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Cho tập A  1; 2;3; 4; 
5 . Viết tất cả tập con của A có ít nhất 3 phần tử. Lời giải
 Có 15 tập con của A có ít nhất 3 phần tử là: 1; 2;  3 ,1; 2;  4 ,1; 2;  5 ,1;3;  4 ,1;3;  5 , 1;4;  5 ,2;3;  4 , 2;3;  5 ,2; 4;  5 ,1; 2;3;  4 ,1; 2;3;  5 ,1; 2; 4;  5 ,1;3; 4;  5 ,2; 3; 4;  5 , 1;2;3;4;  5 .  Bài 04.
Cho tập X  1; 2;3; 4;5;6;  7 .
Hãy tìm tất cả các tập con của X có chứa các phần tử 1;3;5;7.
Có bao nhiêu tập con của X chứa đúng 2 phần tử? Lời giải
Hãy tìm tất cả các tập con của X có chứa các phần tử 1;3;5;7.
 Các tập con của X có chứa các phần tử 1;3;5;7 được thành lập bằng cách thêm vào tập 1;3;5; 
7 các phần tử còn lại của tập X .
 Do đó tất cả các tập con của X có chứa các phần tử 1;3;5;7 là: 1;3;5;  7 ,1;3;5; 7 ;  2 , 1;3;5;7;  4 ,1;3;5; 7;  6 ,1;3;5; 7; 2;  4 ,1;3;5;7; 2;  6 ,1;3;5;7; 4;  6 và X .
Có bao nhiêu tập con của X chứa đúng 2 phần tử?
 Giả sử tập cần tìm là X với a,b X;a b .
 Vì X có 7 phần tử nên có 7 cách chọn phần tử a .
 Sau khi chọn a thì X còn 6 phần tử, do đó với mỗi cách chọn a , ta có 6 cách chọn phần tử b như vậy có 7.6
42 cặp a ; b theo cách chọn này.
 Nhưng với cách chọn trên thì với hai phần tử bất kì a ,b ta đã chọn lặp lại hai lần đó là hai
cặp a ; b b ; a . Do đó, có 42
21 tập con của X chứa đúng hai phần tử. 2  Bài 05. Cho hai tập hợp A 0; 2; 4; 6 và B 4; 5; 6
Hãy xác định tất cả các tập con khác rỗng X,Y của A biết rằng X Y A A B X .
Hãy xác định tất cả các cặp P biết rằng A B P A B . Lời giải
Hãy xác định tất cả các tập con khác rỗng X,Y của A biết rằng X Y A A B X. Trang 63
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP  Ta có A B 4; 6
X . Do đó các tập X,Y thỏa mãn yêu cầu là: X 4; 6 và Y 0 ; 2 hoặc X 0; 4; 6 và Y 2 hoặc X 2; 4; 6 và Y 0 .
Hãy xác định tất cả các cặp P biết rằng A B P A B . A B 4 ; 6  Ta có . A B 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 5
 Do đó các tập P thỏa mãn điều kiện A B P
A B là: 4 ; 6 , 4 ; 6 ; 0 , 4 ; 6 ; 2 ,
4; 6; 5 , 4 ; 6 ; 0 ; 2 , 4 ; 6 ; 2 ; 5 , 4 ; 6 ; 5; 0 và 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 5 .  Bài 06.
Cho các tập hợp A, BC . Chứng minh rằng:
A\ B C A\B A\C .
A\ B C A\B A\C . A\B B\A A B \ A B . Lời giải
A\ B C A\B A\C . x A x A x A x B x A\Bx A\ B C x B x A\B A\C . x B C x A x A\C x C x C  Vậy A\ B C A\B A\C .
A\ B C A\B A\C . x A x A x A x B x A\Bx A\ B C x B x A\B A\C . x B C x A x A\C x C x C  Vậy A\ B C A\B A\C . A\B B\A A B \ A B . x A x A x A\B x B x B x A Bx A\B B\A x A B \ A C . x B\A x B x A x A C x A x B  Vậy A\B B\A A B \ A B . Trang 64
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 07.
Tìm quan hệ bao hàm hay bằng nhau giữa các tập hợp sau đây: B   2 2
x  | x x x  2  
A  x |x   2 và    0 .
A x |1 x   4 và B   2 x  | x  9   0 . Lời giải B   2 2
x  | x x x  2  
A  x |x   2 và    0 .
 Ta có A  x | x  
2 suy ra A  0;  1 ;  2 2
B  x |x xx  2  
0 suy ra B  0;  1 . Vậy A B .
A x |1 x   4 và B   2 x  | x  9   0 .
 Ta có A  x |1 x  
4 suy ra A  2;  3 ;  Và B   2
x  | x  9   0 suy ra B   3  ;  3 .
Ta thấy 2 A mà 2 B nên A B; 3  B mà 3
 A nên B A.  Bài 08.
Cho ba tập hợp A  x |3  x  
1 , B  x | 1 x  
5 , C  x  | x   2 .
Chứng minh rằng C A B  C A C B. Lời giải  Ta viết lại
C       A  3;     1 , B   1  ;5   , ; 2 2 ;   .
 Do đó A B   3  ;5 
 suy ra C A B  C  3
 ;5  ;  3  5;       1,
C A C  3  ; 
1   ;  3  1  ;    
 và C B C  1
 ;5  ;  1  5;     
 Nên suy ra C AC B  ; 
3 5;   2 . Từ  
1 &2 , suy ra C A B  C A C B .  Bài 09.
Cho hai tập hợp A , B bất kì. Chứng minh rằng AB AB A B. Lời giải
Phần thuận: Giả sử A B A B ta chứng minh A B .
Với mọi xA xAB (vì A A B ) suy ra xAB (vì A B A B )  xB (vì
A B B ). Trang 65
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Như thế xA xB nên A B   1 .
Với mọi xB xAB (vì B A B ) suy ra xAB (vì A B A B )  xA (vì
A B A ).
Như thế xB xA nên B A 2 . Từ  
1 &2 , suy ra A B .
Phần đảo: Giả sử A B ta chứng minh A B A B .
Ta có A B A A (vì B A )  A 3 .
Lại có A B A A (vì B A )  A 4 .
Từ 3&4, suy ra A B A B .  Bài 10.
Tìm tập hợp X sao cho a; 
b X  a;b;c ;  d . Lời giải
 Tập hợp X phải chứa các phần tử a ,b ngoài ra có thể chứa thêm một số phần tử còn lại là c ,d
 Tức X là tập hợp của hai tập A B , trong đó
A  a;  b .
B là tập con của tập c;  d .
Vậy các tập X cần tìm là a; 
b ,a;b; 
c ,a; b; 
d ,a;b;c ;  d .  Bài 11.
Cho hai tập hợp A  a;b;c ;d; 
e B  a;c ; e ; f . Tìm tất cả tập hợp X sao cho X A X B . Lời giải    X A Ta có 
, suy ra X  AB . Mà A B  a;c ;  e . X   B
 Vậy các tập X cần tìm là các tập con của tập a;c;  e  Nên tập ,  a ,  c ,  e ,a;  c ,a;  e ,c ; 
e ,a;c ;  e .  Bài 12.
Cho ba tập hợp A  2;  5 , B  5; 
x ,C  x; y ; 
5 .Tìm các giá trị của x , y sao cho A B C . Lời giải
 Để A B x  2. Trang 66
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP   2; y ;  5   2;  5    A C
Với x  2 , suy ra C  2; y ;  5 . Khi đó  hay  . x ; y ;  5   5;  2 B   C    C A
Do đó để A B C khi và chỉ khi 
y  2 hoặc y  5 . C   B
Vậy x; y  2; 2 hoặc x; y  2;5 thỏa mãn yêu cầu Câu toán.  Bài 13. Cho các tập hợp A  x 1 |  x  
5 , B  x 4 |  x   7 và C  x 2 |  x   6 .Gọi
D  x |a x  
b . Hãy xác định a ,b để D   A B C . Lời giải  Ta viết lại A  1  ;5 ,B     
A , B ,C , D như sau: 4 ; 7 ,C  2; 6  
 và D a;b   .
Suy ra A B C  4;5 .
 Do đó để D  ABC hay a;b   
4;5 khi và chỉ khi 4ab5.  Bài 14.
Cho hai tập hợp A  0;3 
 và B  a; a  2 
 . Tìm a để B A. Lời giải
 Điều kiện: a .      a 0 a 0
Để B A khi và chỉ khi     0  a 1. a  2  3 a 1
Vậy 0  a 1 thỏa mãn yêu cầu.
Dạng 05. SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ VEN ĐỂ GIẢI.
Phương pháp giải
 Chuyển Câu toán về ngôn ngữ tập hợp.
 Sử dụng biểu đồ Ven để minh họa các tập hợp.
 Dựa vào biểu đồ Ven ta thiết lập được đẳng thức (hoặc phương trình hệ phương trình) từ
đó tìm được kết qua Câu toán.  Bài 01.
Trong lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích
môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một trong ba môn trên. Lời giải Trang 67
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
 Gọi a ,b,c theo thứ tự là số học sinh chỉ thích môn Văn, Sử, Toán.
x là số học sinh chỉ thích hai môn là Văn và Toán.
y là số học sinh chỉ thích hai môn là Sử và Toán.
z là số học sinh chỉ thích hai môn là Văn và Sử.
 Ta có số em thích nhật một môn là 456  39.
 Dựa vào biểu đồ ven ta có hệ phương trình:
a x z  5  25  1 
b y z  5  18 2 
c x y  5  20 3
xy z abc 5  39  4
 Cộng vế với vế   1 ,2 ,3 ta có
a b c  2x y z 15  63 5 .
 Từ 4 và 5 , ta có a b c  2395 a b c15  63  a b c  20.
 Vậy chỉ có 20 em thích chỉ một môn trong ba môn trên.  Bài 02.
Trong lớp 11A có 16 học sinh giỏi Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi môn Hóa. Biết
rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý (có thể giỏi thêm môn Hóa), 6 học sinh vừa giỏi Lý và Hóa
(có thể giỏi thêm môn Toán), 8 học sinh vừa giỏi Hóa và Toán (có thể giỏi thêm môn Lý) và trong đó
chỉ có đúng 11 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp:
Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.
Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa. Lời giải
 Gọi T , L,H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa; B là tập hợp học sinh giỏi đúng hai môn.
 Ta có nT 16,nL 15,nB 11; nT L  9,nLH  6 và nH T  8 .
Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.
 Xét tổng nT L  nLH  nH T thì mỗi phần tử của
tập hợp T L H được tính ba lần do đó ta có:
nT L  nL H  nH T  3nT L H  nB .
 Hay nT LH  1 n
 T L  nL H  nH T   nB  4  . 3
 Vậy có 4 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Trang 68
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa.
 Xét nT L  nLT thì mỗi phần tử của tập hợp T L H được tính hai lần do đó:
 Số học sinh chỉ giỏi đúng môn Toán là:
nT   n
 T L  nH T   nT L H   16   98 4  3 .
 Tương tự, ta có số học sinh chỉ giỏi đúng môn Lý là:
nL  n
 T L  nL H   nT L H   15   9 6 4  4 .
 Tương tự, ta có số học sinh chỉ giỏi đúng môn Hóa là:
nH   n
 H T   nL H   nT L H   11  8 6 4 1.
 Số học sinh giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa là 3 4 1 8.
------------------ HẾT ------------------ Trang 69
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP BÀI 4
SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ I. SỐ GẦN ĐÚNG 10 10 Ví dụ:
 3,33 , ta gọi 3,33là số gần đúng của . 3 3
II. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI
2.1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng
Cho a là giá trị đúng, a là giá trị gần đúng của a .
 Giá trị   a a , được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a . a
2.2. Độ chính xác của số gần đúng
 Nếu   a a d thì ad a a d . a
 Quy uớc a ad , thì d được gọi là độ chính xác của số gần đúng a . Ví dụ 1
Kết quả đo chiều dài một cây cầu được ghi là
, điều đó có nghĩa như thế nào? Lời giải
 Kết quả đo chiều dài một cây cầu được ghi là 15,2m 0,2m .
 Điều đó có nghĩa chiều dài của cây cầu là 15,2m với độ chính xác là 0,2m . 2.3. Sai số tương đối    Tỉ số a a a  
, được gọi là sai số tuơng đối của số gần đúng a . a a a  Nếu d
a a d thì   d do đó  . a a a
 Vậy d càng nhỏ thì chất lượng của phép đo đạc càng cao. a Ví dụ 2
So sánh độ chính xác của phép đo trong H1 với phép đo chiều cao ghi là . Lời giải
 Độ chính xác của phép đo trong H1 không chất lượng bằng với phép đo chiều cao ghi là 15,2m  0 1 , m . Trang 70
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
III. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG 3.1. Nguyên tắc quy tròn
 Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5, ta thay chữ số đó và các chữ số đứng bên phải nó bởi số 0. Ví dụ 3
(làm tròn đến số hàng chục).
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
 Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn
ta thay thế chữ số đó và các chũ số bên phải nó
bởi số 0 và cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số ở hàng quy tròn.
3.2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước
Cho số gần đúng a với độ chính xác d ( tức là a a d ).
 Khi yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng
cao nhất mà d nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng đó. Ví dụ 4 Cho
. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng . Lời giải
Ta có a 1,236 1,24 . III. BÀI TẬP. Bài 01.
Cho biết 3  1,7320508... Viết gần đúng 3 theo quy tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập
phân có ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. Lời giải Số 3 1 7
. 3 0,003 làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Số 3  1.732  0,00006 làm tròn đến ba chữ số thập phân. Số 3 1 7
. 321 0,00005 làm tròn đến bốn chữ số thập phân.  Bài 02.
Theo thống kê, dân số năm 2010 là 88033000 ngưòi. Giả sử sai số tuyệt đối của sốliệu thống kê này
nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên. Lời giải
Số gần đúng của số 88033000 là 88030000 Trang 71
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 03.
Độ cao của ngọn núi là h  1372,5m  0 1
, m . Hãy viết số quy tròn của số 1372,5 . Lời giải
Số quy tròn của số 1372,5 là 1373  Bài 04.
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi: . , 3 13 0 12
và làm tròn kết quả đến bốn chữ số thập phân.
3 5 : 7 và làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân. Lời giải . , 3 13 0 12
và làm tròn kết quả đến bốn chữ số thập phân. . , 3 13 0 12  0,0062 .
3 5 : 7 và làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân. 3 5 : 7  0,646310.
------------------ HẾT ------------------ Trang 72
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP BÀI 5
TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 01.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? Nếu là mệnh đề thì đó là mệnh đề đúng hay sai?
Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á. 21 0
Hôm nay là thứ mấy? Phương trình 2
x 1  0 vô nghiệm.
Lập phương của một số thực luôn dương. Ôi đẹp quá! Lời giải
Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á 
Mệnh đề. Mệnh đề đúng. 21 0 
Mệnh đề. Mệnh đề sai.
Hôm nay là thứ mấy? 
Không phải mệnh đề. Phương trình 2
x 1  0 vô nghiệm 
Mệnh đề. Mệnh đề đúng.
Lập phương của một số thực luôn dương 
Mệnh đề. Mệnh đề sai.
Ôi đẹp quá! 
Không phải mệnh đề.  Bài 02. Dùng ký hiệu ;
  để viết lại các mệnh đề dưới đây. Viết mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề đó.
Tồn tại một số thực x để 2 x  2 .
Có ít nhất một số nguyên dương x thỏa 2 x  2 .
Với a, b là hai số nguyên dương bất kỳ, 2 2
a b a b .
Với a, b là hai số thực bất kỳ, 2 2
a b a b .
Với mọi số nguyên dương x, tồn tại một số nguyên dương y để x  .y
Có ít nhất một số nguyên dương x để với mọi số nguyên dương y ta đều có x  .y
Tồn tại một số nguyên dương x và một số nguyên dương y để x  .y Lời giải
Tồn tại một số thực x để 2 x  2 .  2 P : x   ,x  2. 2 P : x   ,x  2.
Có ít nhất một số nguyên dương x thỏa 2 x  2 .    2 P : x   , x  2. 2 P : x   , x  2.
Với a, b là hai số nguyên dương bất kỳ, 2 2
a b a b . Trang 73
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP    2 2 P : a
 ,b , a b a b . P : a  ,b , a b và 2 2 a b .
Với a, b là hai số thực bất kỳ, 2 2
a b a b .  2 2 P : a
 ,b , a b a b . P : a
 ,b , a b và 2 2 a b .
Với mọi số nguyên dương x, tồn tại một số nguyên dương y để x  .y      P : x   , y   : x  . y P : x   , y   : x  . y
Có ít nhất một số nguyên dương x để với mọi số nguyên dương y ta đều có x  .y      P : x   , y   : x  . y P : x   , y   : x  . y
Tồn tại một số nguyên dương x và một số nguyên dương y để x  .y    P : x
  , y : x  . y P : x  , y     : x y.  Bài 03.
Viết lại các mệnh đề sau bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” và “điều kiện đủ”
Số có tận cùng bằng chữ số 0 thì chia hết cho 2.
Tam giác cân có một góc bằng 0
60 thì tam giác đó đều.
Nếu a b cùng chia hết cho c thì abchia hết cho c .
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. Lời giải
Số có tận cùng bằng chữ số 0 thì chia hết cho 2.
 Số có tận cùng bằng chữ số 0 là điều kiện đủ để số đó chia hết cho 2.
 Một số chia hết cho 2 là điều kiện cần để số đó có tận cùng bằng chữ số 0.
Tam giác cân có một góc bằng 0
60 thì tam giác đó đều.
 Tam giác cân có một góc bằng 0
60 là điều kiện đủ để tam giác đó đều.
 Một tam giác đều là điều kiện cần để tam giác đó cân và có một góc bằng 0 60 .
Nếu a b cùng chia hết cho c thì abchia hết cho c .
a b cùng chia hết cho c là điều kiện đủ để ab chia hết cho c .
ab chia hết cho c là điều kiện cần để a b cùng chia hết cho c
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
 Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau.
 Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau.  Bài 04.
Chứng minh các định lý sau bằng phương pháp phản chứng.
Nếu tích hai số tự nhiên là số chẵn thì ít nhất một trong hai số là số chẵn.
Nếu bình phương của một số tự nhiên chia hết cho 5thì số đó chia hết cho 5.
Nếu tổng bình phương hai số thực bằng 0 thì cả hai số đều bằng 0 . Trang 74
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Với a,b,c là ba số thực bất kì, nếu ab2 bc2 c a2  0thì a b c .
Với a,blà hai số tự nhiên bất kì, nếu 2 2
a b thì a b .
Cho các số thực a ,a ,...,a . Gọi a là trung bình cộng của chúng. Chứng minh rằng trong 1 2 n
các số a ,a ,...,a có ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng a . 1 2 n
6 là một số vô tỉ. Lời giải
Nếu tích hai số tự nhiên là số chẵn thì ít nhất một trong hai số là số chẵn.
 Giả sử tích hai số tự nhiên .ab là một số chẵn và cả a,b đều là số tự nhiên lẻ.
 Ta có: a  2n1; b  2k 1 n,k   .
a b  2n   1 .2k  
1  4nk  2n k 1
 Mà 4nk là số chẵn, 2nk là số chẵn nên .ablà số lẻ
Mâu thuẫn với giả thiết tích hai số tự nhiên .ab là một số chẵn.
 Vậy trong hai số a,b phải có ít nhất một số chẵn.
Nếu bình phương của một số tự nhiên chia hết cho 5thì số đó chia hết cho 5.
 Giả sử bình phương của số tự nhiên a chia hết cho 5 và a không chia hết cho 5.
 Vì a không chia hết cho 5 nên ta xét các trường hợp:
a n   a   n 2 2 2 5 1 5 1
 25n 10n 1.  Nhận thấy 2
25n 5 ; 10n 5 nên 2  a   2
25n 10n   1 5
Mâu thuẫn với giả thiết bình phương của số tự nhiên a chia hết cho 5.
a n   a   n 2 2 2 5 2 5 2
 25n  20n  4 .  Nhận thấy 2
25n 5 ; 20n 5 nên 2  a   2
25n  20n  4 5
Mâu thuẫn với giả thiết bình phương của số tự nhiên a chia hết cho 5.
a n   a   n 2 2 2 5 3 5 3
 25n  30n  9.  Nhận thấy 2
25n 5 ; 30n 5 nên 2  a   2
25n  30n  9 5
Mâu thuẫn với giả thiết bình phương của số tự nhiên a chia hết cho 5.
a n   a   n 2 2 2 5 4 5 4
 25n  40n 16 .  Nhận thấy 2
25n 5 ; 40n 5 nên 2  a   2
25n  40n 16 5
Mâu thuẫn với giả thiết bình phương của số tự nhiên a chia hết cho 5.
 Vậy bình phương của số tự nhiên a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 5.
Nếu tổng bình phương hai số thực bằng 0 thì cả hai số đều bằng 0 .
 Giả sử tổng bình phương hai số a;b bằng 0 và một trong hai số a hoặc b khác 0
 Không giảm tổng quát, giả sử a  0, ta có: 2 a  0 và 2 b  0 suy ra 2 2 a b  0
Mâu thuẫn giả thiết tổng bình phương hai số thực abbằng 0.    a 0 Vậy 2 2
a b  0   . b  0 Trang 75
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Với a,b,c là ba số thực bất kì, nếu ab2 bc2 c a2  0thì a b c .
 Với a,b,c là ba số thực bất kì, giả sử a b2  b c2  c a2  0 và trong a,b,c có ít nhất hai số khác nhau.
 Chẳng hạn a b a b  0, ta có: a b2  0 và nếu b c2  0 thì c a2  0   2 2 2
a b2  b c2  c a2  0 mâu thuẫn giả thiết a b  b c  c a  0 .
 Vậy a b2  b c2  c a2  0  a b c .
Với a,blà hai số tự nhiên bất kì, nếu 2 2
a b thì a b .
 Với a,b là hai số tự nhiên bất kì, giả sử 2 2
a b a b .
 Vì a,b và a b bình phương hai vế ta được 2 2
a b mâu thuẫn với giả thiết 2 2 a b .
 Vậy a,b là hai số tự nhiên bất kì, nếu 2 2
a b thì a b .
Cho các số thực a ,a ,...,a . Gọi a là trung bình cộng của chúng. Chứng minh rằng trong các số 1 2 n
a ,a ,...,a có ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng a . 1 2 n
 Giả sử các số thực a ,a ,...,a có trung bình cộng là a 1 2 n
 Và trong các số a ,a ,...,a không có số nào lớn hơn hoặc bằng a . 1 2 n
 Vì trong các số a ,a ,...,a không có số nào lớn hơn hoặc bằng a nên 1 2 n
a a , a a , a a , …, a a 1 2 3 n      a a a ... a
a a a ... a  . n a 1 2 3 n
a a aĐiều này vô lý. 1 2 3 n n
 Vậy trong các số a ,a ,...,a có ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng a . 1 2 n
6 là một số vô tỉ.
 Giả sử 6 không là một số vô tỉ. m
 Khi đó tồn tại hai số nguyên dương m n nguyên tố cùng nhau và 6  . n m  2 2 6 
m  6n  1 n
 Do m n nguyên tố cùng nhau nên   2
1  m 6  m 6  m  6k, k  .
 Với m  6k,k  ta lại có  k2 2 2 2 2 6
 6n n  6k n 6  n  6i,i
 Như vậy ta thấy m n cùng chia hết cho 6 mâu thuẫn với tồn tại hai số nguyên dương m m
n nguyên tố cùng nhau và 6  . n
 Vậy 6 là một số vô tỉ. Trang 76
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 05.
Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
A n10|n ,2n2  2  5
B 3k 1|k , 5   k   1 C  
x x |x ,x  2 1 2
1 x  2x  3   0 Lời giải
A n10|n ,2n2  2  5
 Ta có n ,2n  2  25  0  n 13,5 n0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;1  3  A   1  0; 9  ; 8  ; 7  ; 5  ; 6  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;1; 2;  3
B 3k 1|k , 5   k   1  Ta có k  , 5
  k  1 k {  5; 4; 3; 2; 0;1} . vậy B   1  6; 1  3; 1  0; 7  ; 1  ;  2 C  
x x |x ,x  2 1 2
1 x  2x  3   0 x 1   Ta có x   1  2
x  2x  3  0  x  1   C   0;2;  6 . x  3   Bài 06.
Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu lên tính chất đặc trưng của tập hợp   A   1  5; 1  0; 5  ;0;5;10;1  5 . 1 1 1 1 B  1  ; ; ; ;  .  2 4 8 16    C   3  ; 2  ;; 1  ;0;1; 2;  3 . 1 1 1 1 1 D   ; ; ; ;  . 2 6 12 20 30 Lời giải A  1  5; 1  0; 5  ;0;5;10;1 
5 . Ta có: A  5k|k  , k   3 .  1 1 1 1   1  B  1  ; ; ; ;
 . Ta có: B   |n ; 0  n  4 .  2 4 8 16  2nC  3  ; 2  ;; 1  ;0;1; 2; 
3 . Ta có C  k|k  ; k   3 .   1 1 1 1 1   1  D   ; ; ; ;  . Ta có D   |k  1 ,  k  5 . 2 6 12 20 30 k  k   1   Bài 07.
Xét quan hệ bằng nhau, tập con của các tập hợp sau
A  x : 0  x   3 . B   2 x
: x  3x  2   0 . Trang 77
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP C   2 x  : x   2 .
D  x  : x   3 . Lời giải  Ta có:
A  x : 0  x   3  1;  2 . B   2 x
: x  3x  2   0  1;  2 . C   2 x  : x   2  1; 0;  1 .
D  x  : x   3  2; 1; 0;1;  2 .
 Từ đó suy ra A B  ;
D C D .  Bài 08.
Tìm các tập con của các tập hợp sau
A  ;a b .
B 1;2;  3 .
C  ;a ;b1;  2 . Lời giải
A  ;a b .
 Tập hợp con của tập hợp A   ; a b là: ,  a ,  b , ; a b .
B 1;2;  3 .
 Tập hợp con của tập hợp B  1;2;  3 là: ,  1 ,  2 ,  3 ,1;  2 ,1;  3 ,2;  3 ,1; 2;  3 .
C  ;a ;b1;  2 .
 Tập hợp con của tập hợp C   ; a ; b 1;  2 là: ,  a ,  b ,  1 ,  2 , ; a b , ; a  1 , ; a  2 ,1;  b ,2;  b ,1;  2 , ; a ; b  1 , ; a ; b  2 ,1; 2;  a ,1; 2;  b , ; a ; b 1;  2  Bài 09.
Cho hai tập hợp A  x : x  
4 ; B  x : 3   x   5 . Tìm A  ; B A  ; B A\ ; B B\ . A Lời giải
Ta A  0;1; 2;3;  4 ; B   2  ; 1  ;0;1; 2;3; 4;  5  A B
AB   2  ; 1  ;0;1; 2;3; 4; 
5 ; A B A  0;1; 2;3;  4 ; A\B  ;
B\A   2  ;   1 . Bài 10. 2 2
Cho A  x : x   1 x  4   0 ; B   2 x  : x   10 . Tìm A  ;
B A B ; A\B ; B\ . A Lời giải
Ta A   1  ;1; 2  ; 
2 ; B  0;1; 2;  3
AB  2  ; 1  ;0;1; 2; 
3 ; A B A  1; 
2 ; A\B   2  ;  
1 ; B\A  0;  3 . Bài 11. Tìm A  ; B A  ; B A\ ; B B\ . A biết Trang 78
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
A  2;7 và B  4;   A   2  ;7 và B  1  ;3  
A 1;2;6;8;15;1 
7 và B  3;10 . Lời giải
A  2;7 và B  4;  
 Ta có AB  2;; AB  4;7; A\B  2;4; B\A  7;   . A   2  ;7 và B  1  ;3  
 Ta có AB   2
 ;7; AB   2
 ;3; A\B   2  ; 
1  3; 7; B\A  .  
A 1;2;6;8;15;1 
7 và B  3;10 .
 Ta có A B  1; 
2  3;10 15;1 
7 ; A B  6; 
8 ; A\B  1; 2;15;1  7 ; B\A   3;10  \ 6;  8 .  Bài 12.
Cho A BB C . Hãy xác định các tập hợp sau đây
AB\C
A\BC
ACB
A\CB
ABC
ACBC Lời giải
AB\C
B\C   ; A B\C  A  A.
A\BC
BC B ; A
\ B C  A\B   .
ACB
AC A; AC B AB B.
A\CB
A\C   ; A\C B   B   .
ABC
A B B ; ABC BC B .
ACBC
AC A; BC B ; ACBC  AB B. Trang 79
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Bài 13. Xác định các tập hợp
A B ; A B ; BC ; ABC ;
ABC; ABC; AB\C; A
\ B\C nếu biết:
A  0;3; B    1;5;C  2  ;0.
A   ;  1 ; B  1  ;;C    0; 1. A   3
 ;1 ; B  2;;C   ;  2    
. ⓸ A   1  ;1 ; B     ;  0;C  0;2  . Lời giải
A  0;3; B    1;5;C  2  ;0.
A B  1;3 ; AB  0;5; BC    1;0
A BC  1;0 ;ABC   
0 ; A B C   1;3
 AB\C  0;3 ; A  \ B\C     0 .
A   ;  1 ; B  1  ;;C    0; 1.
A B   
1 ; A B   ;
 ; BC  
A BC  ;ABC  0; 
1 ; A BC   ;  1
 AB\C    1 ; A
\ B\C   ;   1 . A   3
 ;1 ; B  2;;C   ;  2     .
A B  ; A B   3
 ;1  2;; BC     
A BC  ;ABC   3  ; 2 
;ABC   3  ;1  
 AB\C  ; A
\ B\C   3  ;1   A   1  ;1 ; B     ;  0;C  0;2  
A B   1
 ;0; AB   ;
 1 ; BC    
A BC  ;ABC  0;1 ; A  
BC   1  ;1  
 AB\C   1  ;0; A  \ B\C   0;1. Bài 14.
Xác định các tập hợp C A  ; B A C ; B A\C ;
B C A B 
\ A B nếu biết R R R RA   3
 ; ; B  0;
A   ;  0; B   5  ; 2   Lời giải A   3
 ; ; B  0;
C A B        R ; A C B  ;
; A\C B  0; ; RR
C AB 
\ A B   ;  3     0;  . R
A   ;  0; B   5  ; 2   Trang 80
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
C A B   5
 ;   ; AC B   ;
 02;  ; A\C B   ; R  ;0 RR  
C AB 
\ A B  2;  . R   Bài 15. Cho A  4; 7   và B   ; m 10 
 . Tìm m để A B Lời giải
A B m  4 . Bài 16.
Cho A  1;5 m ,B   ; m  
. Tìm m để AB Lời giải m 1  5
A B      m  . m  5   m 2  Bài 17.
Thu gọn các hệ điều kiện sau: x 2  1   x3     x 4 x0 x  0 . .    x  5 0   x  7 x5   x7 Lời giải  1   x3  x  0
. Viết lại dưới dạng  1  ;0 .  x5 x 2    x 4 
. Viết lại dưới dạng ; 57;       x  5   x7 x0 
. Viết lại dưới dạng ;7 . 0   x  7  Bài 18.
Trong các phát biểu sau cho biết phát biểu nào là mệnh đề và nếu là mệnh đề thì đúng hay sai, phủ
định lại các mệnh đề đó. 5   .
Việt Nam thuộc Châu Á. Trang 81
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
7 là số nguyên tố.
1367 chia hết cho 9.
Chúng ta đi nhanh lên nào!
Hôm nay bạn đã làm hết bài tập rồi phải không?
Phương trình x3  0 có 1 nghiệm.
Bình phương của một số luôn luôn là một số dương. Lời giải 5   .
 Là một mệnh đề sai.
 Mệnh đề phủ định là: “ 5   ”.
Việt Nam thuộc Châu Á.  Là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề phủ định là: “Việt Nam không thuộc Châu Á”
7 là số nguyên tố.  Là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề phủ định là: “7 không là số nguyên tố”.
1367 chia hết cho 9.  Là mệnh đề sai.
 Mệnh đề phủ định là: “1367 không chia hết cho 9”.
Chúng ta đi nhanh lên nào!  Không là mệnh đề.
Hôm nay bạn đã làm hết bài tập rồi phải không?  không là mệnh đề.
Phương trình x3  0 có 1 nghiệm.  Là mệnh đề đúng.
 Mệnh đề phủ định là: “Phương trình x 3  0 không có 1 nghiệm”.
Bình phương của một số luôn luôn là một số dương.  Là mệnh đề sai.
 Mệnh đề phủ định là: “Tồn tại một số mà bình phương của nó không là số dương”.  Bài 19.
Phát biểu các mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần’’ và “điều kiện cần’’.
‘’Nếu ab  2 thì một trong hai số a b nhỏ hơn 1’’.
’’Nếu một tứ giác hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.’’
‘’Nếu hai số nguyên a b chia hết cho 3 thì tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.’’ Trang 82
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
⓸ ‘’ Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.’’ Lời giải
‘’Nếu ab  2 thì một trong hai số a b nhỏ hơn 1’’.
 ‘’ a b  2 là điều kiện đủ để một trong hai số a b nhỏ hơn 1.’’
 ‘’một trong hai số a b nhỏ hơn 1 là điều kiện cần để a b  2.’’
’’Nếu một tứ giác hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.’’
 ’’Một tứ giác hình thang cân là điều kiện đủ để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.’’
 ‘’Tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân.’’
‘’Nếu hai số nguyên a b chia hết cho 3 thì tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.’’
 ‘’Hai số nguyên a b chia hết cho 3 là điều kiện đủ để tổng bình phương hai số đó chia hết cho 3.’’
 ‘’Tổng bình phương hai số chia hết cho 3 là điều kiện cần để hai số nguyên đó chia hết cho 3.’’
⓸ ‘’ Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.’’
 ‘’Một số tự nhiên chia hết cho 6 là điều kiện đủ để nó chia hết cho 3.’’
 ‘’Một số tự nhiên chia hết cho 3 là điều kiện cần để số đó chia hết cho 6.’’  Bài 20.
Viết các mệnh đề sau bằng cách sử dụng ký hiệu  hoặc . 
“Trên tập số thực, phép cộng có tính giao hoán”.
“Có một số hữu tỷ nhỏ hơn nghịch đảo của nó”.
“Trên tập số thực, phép nhân có tính phân phối với phép cộng”.
“Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3”.
“Cho hai số thực khác nhau bất kỳ, luôn tồn tại một số hữu tỷ nằm giữa hai số thực đã cho”. Lời giải
“Trên tập số thực, phép cộng có tính giao hoán”.  x
 , y  : x y y x
“Có một số hữu tỷ nhỏ hơn nghịch đảo của nó”. 1  x   : x x
“Trên tập số thực, phép nhân có tính phân phối với phép cộng”.  x
 , y,z : xy z  xy xz
“Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3”.  2 x   : x  3.
“Cho hai số thực khác nhau bất kỳ, luôn tồn tại một số hữu tỷ nằm giữa hai số thực đã cho”. Trang 83
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP x
 , z , x z, y   : x y  . z Bài 21.
Dùng ký hiệu  , để viết các mệnh đề sau. Lập mệnh đề phủ định của nó.
Tất cả các số tự nhiên đều chia hết cho 2.
Với mọi số thực x thì 2 x x .
Tồn tại số thực x sao cho 2 x 1  0.
Có ít nhất một số tự nhiên n sao cho n 1. Lời giải
Tất cả các số tự nhiên đều chia hết cho 2. x
  , x chia hết cho 2.  Phủ định: x
  , x không chia hết cho 2.
Với mọi số thực x thì 2 x x . 2 x   ,x  . x  2 Phủ định: x
  ,x  .x
Tồn tại số thực x sao cho 2 x 1  0. 2 x   ,x 1 0  2 Phủ định: x   ,x 1 0.
Có ít nhất một số tự nhiên n sao cho n 1. n   ,n 1.  Phủ định: n   ,n 1. Bài 22.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. x
  , x  x 2 x
  ,x 1 x 1 2 x
  ,x  2  x  4 2 x
 X,x  3. Lời giải x
  , x  x
 Mệnh đề đúng, chẳng hạn như lấy x  0 2 x
  ,x 1 x 1  Mệnh đề đúng 2 x
  ,x  2  x  4
Mệnh đề sai, chẳng hạn như x  3  Trang 84
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP  Sửa lại: 2 x
  , 0  x  2  x  4 2 x
 X,x  3.
 Không phải mệnh đề  Bài 23.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Lập mệnh đề phủ định của nó. 2 x
  ,2x x  0. x    2
, x x chia hết cho 2 2 x
  ,x x 1 0 2 x
  ,x 3x 10  0. Lời giải 2 x
  ,2x x  0.
 Mệnh đề đúng, chẳng hạn lấy x  0  Phủ định: 2 x
  ,2x x  0. x    2
, x x chia hết cho 2
 Mệnh đề đúng vì  2
x x  x x  
1 là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên luôn chia hết cho 2.
 Phủ định: x   2
, x x không chia hết cho 2 2 x
  ,x x 1 0 2    Mệnh đề đúng vì 1 3 2
x x 1  x    0, x      2  4  2 Phủ định: x
  ,x x 1 0 2 x
  ,x 3x 10  0. 2    Mệnh đề sai vì 9 31 3 31 2 2 2
x  3x 10  x  3x    x    0 , x     4 4  2  4  Phủ định: 2 x
  , x 3x 10  0.  Bài 24.
Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A  x 3  x   3 . B   2 x x   30 . D   2 2 x  2x x
x  2x 1   C   3 2 x
3x  4x  7x   0 .    0 .
E  x x  4k,k ,4  x 1  2 F   2
x x  2n 1, n  , x   9 . Lời giải
A  x 3  x   3 . A   2  ; 1  ;0;1; 2;  3 . Trang 85
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP B   2 x x   30 .  x   x  Vì  suy ra  . 2 x  30 0   x  30
 Vậy B  0;1;2;3;4;  5 . C   3 2 x
3x  4x  7x   0 . x  0   7 Ta có 3 2
3x  4x  7x  0  x   .  3 x  1   
 Vậy C  0;  1 .
D  x  2 x x  2 2 x  2x   1   0 . x  0
2x x  0 
 Ta có 2x x x  2x   2 2 2 1  0    x  2 . 2
x  2x 1 0  x  1   2  Vậy D   1   2;0; 1   2; 2.
E  x x  4k,k ,4  x 1  2 E   4  ;0; 4;  8 . F   2
x x  2n 1, n  , x   9 .  Vì 2
x  9  2n 1 9   5  n  5. Mà n  n 2  ; 1  ;0;1;  2 .
 Vậy F  7;1;  1 .  Bài 25.
Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A 2;4;6;8;10;1  2 .
B 1;3;9;2  7 .  
C  0;1; 4;9;16; 2  5 . 1 1 1 1 D   ; ; ; ; . 2 4 8 16  1 1 1 1  E   ; ; ; ; . 2 6 12 20  Lời giải
A 2;4;6;8;10;  12 A
x x 2n,n        , x   12 . 1;3;9;2  7  3n B B x x , n        , n   4 .
C   ; ; ; ; ;  C   2 0 1 4 9 16 25
x x n , n  , x   30 . Trang 86
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP 1 1 1 1   1  D   ; ; ; ;  
D  x x  ,n   . 2 4 8 16   2n    1 1 1 1   1  E   ; ; ; ;  
E  x x  ,n   . 2 6 12 20   n  n 1   Bài 26.
Xét tất cả các tập X sao cho 1; 
2  X  1; 2;3; 4;  5 . Lời giải  Vì 1; 
2  X  1; 2;3; 4;  5 nên X    1;  2 ;1; 2;  3 ;1; 2;  4 ;1; 2;  5 ;1; 2; 3;  4 ,1; 2; 3;  5 ;1; 2; 4;  5 ;1; 2; 3; 4;  5 .  Bài 27.
Xét quan hệ (con, bằng nhau) của các tập hợp A  x  0  x   3 . B   2 x
x  3x  2   0 . C   2 x x   2 . D  x x   3 . E   2 x
3x  4x 1   0 . Lời giải
 Ta có A  1;  2 , B  1;  2 ,C   1  ;0;  1 , D   2  ; 1  ;0;1;  2 , E  . 
 Vậy A B, A D,B D,C DE A,E B,E C,E  . D Bài 28.
Cho A  1; 2;3; 
4 , B  2; 4; 6; 
8 , C  3; 4;5;  6 .
Tìm A B ; B C ; C A ; A\B ; C\A và A B C . Lời giải Ta có:
AB  1;2;3;4;6;  8 .
BC  2;3;4;5;6;  8 .
C A  3;  4 .
A\B  1;  3 .
C\A  5;  6 .
 ABC 3;4;  6 .  Bài 29.
Cho tập hợp A   ; a
b B   ; a ; b c; 
d . Tìm tất cả tập hợp X thỏa A X B . Lời giải Trang 87
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP  Ta có A   ; a
b . X có thể là: X  c; 
d , X B , X   ; a c;  d , X   ; b c;  d .  Bài 30. 2
Cho tập hợp A  xx x  2  
0 và B  xx  
2 . Tìm tất cả tập X thỏa A X B . Lời giải     x 1 Ta có: 2
x x  2  0   . x  2 Nên A   1  ;  2 .
 Ta có: x  2  2   x  2 . Nên B   2  ; 1  ;0;1;  2 .
 Các tập X có thể là: X B, X   2  ; 1  ;0;  1 , X   2  ;0;1;  2 , X   2  ;0;  1 .  Bài 31.
Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp vào học lực giỏi, 20 bạn được xếp hạnh kiếm
tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó, lớp 10A có bao nhiêu
bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng thì bạn học sinh đó phải có học lực giỏi
hoặc hạnh kiểm tốt. Lời giải
 Gọi A là tập hợp các học sinh giỏi, B là tập hợp các học sinh có hạnh kiểm tốt.
Nên số lượng học sinh được khen thưởng là:
nA B  nA  nB  nA B 15  20 10  25(học sinh).  Bài 32.
Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn, 25
học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn lẫn Toán biết lớp 10A có 45 học sinh và có 13 học sinh
không đạt học sinh giỏi. Lời giải
 Giả sử để được gọi là học sinh giỏi thì phải là học sinh giỏi văn hoặc toán.
 Gọi A là số học sinh giỏi văn, B là số học sinh giỏi toán, C là số học sinh không đạt học
sinh giỏi và X là tập hợp tất cả các học sinh lớp 10A .
 Nên AB X\C là tập hợp các học sinh giỏi, A B là số học sinh giỏi cả văn lẫn toán.
 Ta có: nAB  nA  nB nAB
nAB  nA nBnX\C 17 25 4513 10 (học sinh).  Bài 33.
Viết lại các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng: Trang 88
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
A  x | 2   x   6 ;
B  x |x   0 ;
C  x |x   4 ; D  x 5
|  x x    5 ;
E  x  | x   10 . Lời giải
A  x | 2   x   6   2  ;6 ;
B  x |x   0  0;  ;
C  x |x   4   ;  4 ;
D  x 5
|  x x    5   ;  5   5;  ;
E  x | x 1 
0  x  |10  x  1  0  10;10   . Bài 34. Tìm A  ; B A ; B A\ ; B B\ ; A C ; A C B biết: A   3
 ; 2,B  0;4 .
A   ;
 2,B  1; .
A   ;  3 ,B  1  ;5   .
A x |x  
2 , B  x |x   5 .
A x |x  
0 , B  x |x    3 .
A x | 3   x  
1 , B  x |x   0 .
A x |0  x  
3 , B  x |x   4 . Lời giải A   3
 ; 2,B  0;4.
A B   3
 ; 4, AB  0;2, A\B   3
 ;0 ,B\A  2; 4    ,  C A   ;  3
   2;,C B   ;  0  4;     .
A   ;
 2,B  1; .
A B  , A B  1; 2, A\B   ;
 1 ,B\A  2;    ,C A  2;  ,C B   ;  1.
A   ;  3 ,B  1  ;5   .
A B   ;
 5, AB  1
 ;3 , A\B   ;   1 , B\A    3;5,
C A  3; ,C B   ;   1  5  ;  .
A x |x  
2 , B  x |x   5 .  Có A   ;
 2 ,B  5;  .
A B   ;  2 
 5;  , AB  , A\B A,B\A B , C A  2;  ,C B   ;  5 .
A x |x  
0 , B  x |x    3 .  Có A   ;  0 ,B   3  ;  .
A B  , A B   3
 ;0 , A\B   ;  3
  ,B\A  0;  
 , C A  0;,C B   ;  3   .
A x | 3   x  
1 , B  x |x   0 . Trang 89
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP  Có A   3
 ;1 ,B  0;  .
A B   3
 ;, AB  0;1 , A\B   3
 ;0 ,B\A  1;   ,  C A   ;  3   
 1;  ,C B   ;  0 .
A x |0  x  
3 , B  x |x   4 .
 Có A  0;3 ,B  4;   .
A B  0;3 
 4;  , AB  , A\B A,B\A B, C A   ;  0 
 3;  ,C B   ;  4.  Bài 35.
Tìm A BC;A B C biết: A   3
 ;6,B  1;4,C  2;5  .
A   ;   1 , B   2
 ; ,C   3  ;3 .
A   ;
 4,B  0;6 ,C   1  ;    . A   2
 ;7,B  2;8,C  3  ;6  . Lời giải A   3
 ;6,B  1;4,C  2;5  .
 Có BC  2; 4 
,ABC  3  ;6 .
 Có A B   3
 ;6,ABC  2;5  .
A   ;   1 , B   2
 ; ,C   3  ;3 .
 Có BC   2  ; 
3 , A B C   ;   3 .
 Có A B  ,ABC   3  ;3.
A   ;
 4,B  0;6 ,C   1  ;    .
 Có B C  0; 6 , A   
BC   ;  6 .
 Có A B   ;  6 ,
 A B C   1  ;6. A   2
 ;7,B  2;8,C  3  ;6  .
 Có BC  3  ;6 
,ABC  2  ;7 .
 Có A B   2
 ;8,ABC  3  ;6  .  Bài 36.
Xác định các tập hợp A B, A ,
B B C , A B C ,  A B C , A B C ,  A B\C , A
\ B\C biết:
A  0;3 ,B  1  ;      C   2  ;0 .
A  ;  1 ; B  1  ;  ;C    0;1. A   3
 ;1 ; B  2;     
;C  ;2. A   1  ;1 ,B   
;0;C  0;2   . Lời giải
A  0;3 ,B  1  ;      ;C   2  ;0 . Trang 90
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
A B 0;3  1  ;        1;3   .
A B 0;3  1
 ;    0;       .
A BC  1  ;3  2  ;0      .
 ABC  0;  2  ;0      0 .  BC = 1  ;   2  ;0     .
A BC  0;3   0;3     .
 AB\C  1  ;3    \ 2  ;0  1  ;3     B\C  1  ;   \ 2  ;0  1  ;       A
\ B\C  0;3\ 1  ;        0;  1.
A  ;  1 ; B  1  ;  ;C    0;1.
A B ;  1  1  ;     .
A B ;  1  1  ;    .
A BC    0;1    .
 ABC   0;1    0;1 .  BC = 1
 ;   0;1      1 .
A BC  ;  1   1  ;1 .
 AB\C    \ 0;1     B\C  1  ;   \ 0;1  1;       A
\ B\C  ;  1 
\ 1;    ;  1 . A   3
 ;1 ; B  2;     
;C  ;2.
A B  3
 ;1  2;       .
A B  3  ;1  2;      .
A BC   ; 2   .
  A B C  3;1  2;     
;2  1;2  .
BC = 2;  ; 2    .
A BC   3  ;1    3  ;1     .
 AB\C    \  ;  2   .
B\C  2;   
\  ; 2  2;       A
\ B\C   3  ;1\2;        3  ;1   . A   1  ;1 ,B   
;0;C  0;2  .
A B  1  ;1    ;0   1  ;0  .
A B  1  ;1  
 ;0  ;1 .
A BC   1  ;00;2     .
 ABC  ;1  0; 2     0;1   . Trang 91
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
BC = ;0 0;2    .
A BC   1  ;1    1  ;1     .
 AB\C   1  ;0  \0;2     1  ;0  .
B\C  ;0\0;2 
 ;0  A
\ B\C   1  ;1    \ ; 0  0;1   .  Bài 37.  12 
Cho tập hợp C A  0; 6 
 , C B   ;5  
  17 ; 55 . Tìm tập hợp C AB .  3  Lời giải
 Ta có, C A  0;6  A  \0;6   ;0 6;      .  12   12   12   C B   ; 5   17 ; 55     
; 55   B   ;    55 ;      .  3   3   3        12 12
A B    ;0  6;       ;    55 ;        ;    55 ;     .  3    3        12 12
C A B  \   ;    55 ;       ; 55 .  3    3   Bài 38. Cho A   4  ; 
3 và B  m  7; m . Tìm giá trị thực của tham số m để B A . Lời giải m
B A  m 7; m   4  ;  3  4
  m7  m 3 3    m  3. m  3  Bài 39.  
Cho a  0 . Tìm điều kiện của a để  ; a 4 9  ;       . aLời giải     ; a 4 9  ;        a  4 2   4 4  9a 2 2
9a   9a  0   0 2     
4  9a  0 , (vì a  0 ) a . a a a 3 3  Bài 40.
Cho hai tâp hợp : A   2  ;3 
 và B  m;m5  , với m .
Tìm giá trị thực của tham số m để AB  . Trang 92
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải  2   m  3  2   m  3
AB     2  ; 
3  m; m  5          7   m  3. 2    m  5  3 7   m  2  
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A.Buồn ngủ quá!
B.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C.8 là số chính phương.
D.Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Lời giải Chọn A
Câu cảm thán không phải là mệnh đề. Câu 2.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. 5 19  24 . e. 6 81  25 .
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g. x  2 11. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Các câu c, f không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định. Câu 3.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Hãy đi nhanh lên!
b. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c. 5 7  4 15.
d. Năm 2018 là năm nhuận. A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B
Câu a) là câu cảm thán, không phải là mệnh đề. Câu 4.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Cố lên, sắp đói rồi!
b. Số 15 là số nguyên tố.
c. Tổng các góc của một tam giác là 180.
d. x là số nguyên dương. A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Trang 93
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn A
Câu a không phải là mệnh đề. Câu 5.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A.Đi ngủ đi!
B.Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C.Bạn học trường nào?
D.Không được làm việc riêng trong giờ học. Lời giải Chọn B Câu 6.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chãn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải Chọn B
B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2 3
.  6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3  4 là số chẵn nhưng 1 và 3 là số lẻ. Câu 7.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A.Nếu a b thì 2 2 a b .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
C.Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D.Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều. Lời giải Chọn B
Mênh đề A là một mệnh đề sai thì b a  0 thì 2 2 a b .
a  9n, n
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì a 9    a 3 . 9 3 
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều. Câu 8.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2   2    4. B. 2  4  16 .
C. 23  5  2 23  2 5 . . D. 23  5  2  23  2  5 . . Lời giải Chọn A Ta có: 2  4   2  2
   2 . Suy ra mệnh đề: 2   2    4 sai. Câu 9.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Trang 94
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
B.Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C.Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D.Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . Lời giải Chọn A
Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A.Nếu số nguyên tố n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5 .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD là hình bình hành.
C.Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D.Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thi tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Lời giải Chọn B
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên n chia hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số
tận cùng là 5”. Mệnh đề này sai là số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là 0 .
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A.Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3 .
B. Nếu x y thì 2 2 x y .
C. Nếu x y thì t.x t.y .
D.Nếu x y thì 3 3 x y . Lời giải Chọn D
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số nguyên n có tổng các
chữ số bằng 9”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của n phải chia hết cho 9 thì n mới chia hết cho 9 . x y
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu 2 2
x y thì x y ” sai vì 2 2
x y x y   . x    y
Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu t.x t.y thì x y ” sai với t  0  x, y  .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.ABC là tam giác đều  tam giác ABC cân”.
B.ABC là tam giác đều  tam giác ABC cân và có một góc 60 ”.
C. ABC là tam giác đều  ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
D.ABC là tam giác đều  tam giác ABC có hai góc bằng 60 ”. Lời giải Trang 95
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Chọn A
Mệnh đề kéo theo “ ABC là tam giác đều  tam giác ABC cân” là mệnh đề đúng. Nhưng
mệnh đề đảo: “Tam giác ABC cân  ABC là tam giác đều” là mệnh đề sai.
Do đó, 2 mệnh đề “ ABC là tam giác đều” và “tam giác ABC cân” không phải là 2 mệnh đề tương đương.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B.Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một đọng vật không di chuyển.
D.Có ít nhất một động vật di chuyển Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề “ x
 K,Px ” là mệnh đề "xK,Px" .
Do đó, phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một
động vật không di chuyển”
Câu 14. Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây?
A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề " x
 K,Px" là mệnh đề "xK,Px" .
Do đó, phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là
mệnh đề “Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”
Câu 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3 ”.
A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3 .
B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3 .
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 .
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3 . Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3 ” là mệnh đề “ Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 ”
Câu 16. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : “ Tất cả các học sinh khối 10 của trường đều biết bơi”.
A. P : “ Tất cả các học sinh khối 10 của trường đều biết bơi”.
B. P : “ Tất cả các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi”..
C.
P : “ Tất cả các học sinh khối 10 của trường đều biết bơi”.
D. P : “ Có một học sinh khối 10 của trường em không biết bơi”.. Trang 96
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn D
Câu 17. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P x là mệnh đề chứa biến "x
cao trên 180cm" . Mệnh đề " x
 X,Px" khẳng định rằng
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm .
B. Trong các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm .
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ. Lời giải Chọn A Mệnh đề " x
 X, x cao trên 180cm" khẳng định : “Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ
đều cao trên 180cm . Câu 18. Mệnh đề 2 " x
  ,x  2" khẳng định rằng ?
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2 .
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2 .
D. Nếu x là một số thực thì 2 x  2 . Lời giải Chọn B
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn là số nguyên tố . B. 2 x   ,  x  0. C. n
  , nn1  1  6chia hết cho 11. D. Phương trình 2
3x  6  0 có nghiệm hữu tỷ. Lời giải Chọn C Với n  4 nn1  1  6  44 1  1  66 11.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
  ,2x 8  0 .
B. n , 2
n 11n  2 chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 . D.  , 2 n   1 chia hết cho 4. Lời giải Chọn D Với k  , ta có Khi 2 2
n  4k n 1  16k 1 không chia hết cho 4 . Khi 2 2
n  4k 1 n 1  16k  8k  2 không chia hết cho 4 Khi 2 2
n  4k  2  n 1  16k 16k  5 không chia hết cho 4 Khi 2 2
n  4k  3  n 1  16k  24k 10 không chia hết cho 4 Trang 97
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Câu 21. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. 2 x   , y
  , x y  0 . B. 2 x   , y
  , x y  0 . C. 2 x   , y
  , x y  0. D. 2 x   , y
  , x y  0 . Lời giải Chọn C Với x  1
  , y  0 thì ta có 2 x y  1   0  0
Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực x , nếu x  2  thì 2 x  4 .
B. Với mọi số thực x , nếu 2
x  4 thì x  2  .
C. Với mọi số thực x , nếu x  2  thì 2 x  4
D. Với mọi số thực x , nếu 2
x  4 thì x  2  . Lời giải Chọn A B sai vì 2
x  1 x  1  4 nhưng 1  2  . C sai vì x  3   2  nhưng 2 x  9  4 . D sai vì 2 x  3
  x  9  4 nhưng 3   2  .
Câu 23. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. 2 x
  : x x . B. 2 x
  ,x x . C. x
  , x 1 x 1. D. 2 x   : x x . Lời giải Chọn A Với 1 1 1 2 x
  x    x . 2 4 2
Câu 24. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x
 , x  5  x  5  x   5 . B. 2 x
 , x  5   5  x  5 . C. 2 x
 , x  5  x   5 . D. 2 x
 , x  5  x  5  x   5 . Lời giải Chọn A x  5 Đáp án A đúng vì 2 x
 ,x  5  x  5   . x   5
Câu 25. Chọn mệnh đề đúng: A. * 2 x
  , x 1 là bội số của 3. B. 2 x   , x  3 . C. , 2x x   1 là số nguyên tố. D.   , 2x xx  2 . Lời giải Chọn A B sai vì 2
x  3  x   3 là số vô tỉ. Trang 98
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP C sai vì 3
x  3  2 1  9 là hợp số. D sai vì 0
x  0  2  1  0  2  2 . 2
Câu 26. Cho mệnh đề P : “ x
  ,x x  7  0 ” Mệnh đề phủ định của P là: 2 2 A. x
  ,x x  7  0. B. x
  ,x x  7  0 . 2 C. Không tồn tại 2
x : x x      7  0 . D. x ,x - x 7 0 . Lời giải Chọn D
Phủ định của P là 2 P : " x
  ,x x  7  0"
Câu 27. Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px 2
: " x  3x 1  0 với mọi x" là:
A. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
B. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
C. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
D. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 . Lời giải Chọn B
Phủ định của mệnh đề Px 2
: " x  3x 1  0" là P x : “ Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 ”
Câu 28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ 2 x
 : x  2x  5 là số nguyên tố” là : A. 2 x
 : x  2x  5 không là số nguyên tố. B. 2 x
 : x  2x  5là hợp số. C. 2 x
 : x  2x  5 là hợp số. D. 2 x
 : x  2x  5là số thực. Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề Px 2 : " x
 : x  2x  5là số nguyên tố " là P x : “ 2 x
 : x  2x  5 là hợp số” .
Câu 29. Phủ định của mệnh đề Px 2 : " x
  ,5x 3x 1" là: 2 2 A. " x
  ,5x 3x ". B. " x
  ,5x 3x 1" . 2 2
C. "x  ,5x 3x  1" . D. " x
  ,5x 3x 1" . Lời giải Chọn C 2
Phủ định của mệnh đề Px 2 : " x
  ,5x 3x 1" là P x : "x ,5x3x 1" . 2
Câu 30. Cho mệnh đề P x : " x
  ,x x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px là: 2 2 A. " x
  ,x x 1 0". B. " x
  ,x x 1 0". 2 2 C. " x
  ,x x 1 0" .
D. " x  , x x 1  0" . Lời giải Chọn C 2 2
Phủ định của mệnh đề P x : " x
  ,x x 1 0" là Px : " x
  ,x x 1 0" .
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? Trang 99
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu a b thì 2 2 a b .
C. Nếu số nguyên chia hết cho 14 thì chia hết cho cả 7 và 2 .
D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. Lời giải Chọn C
Xét từng mệnh đề ta có các mệnh đề đảo tưng ứng là
“ Nếu a b chia hết cho c thì a b cùng chia hết cho c ” đây là mệnh đề sai “ Nếu 2 2
a b thì a b , đây là mệnh đề sai
“Nếu một số nguyên chia hết cho cả 7 và 2 thì số nguyên đó chia hết cho 14 ”đây là mệnh đề Đúng
“Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau” là mệnh đề sai.
Câu 32. Với giá trị nào của x thì “ 2
x 1  0, x ” là mệnh đề đúng: A. x  0 . B. x  1  . C. x  1  . D. x 1. Lời giải Chọn D x 1 Ta có 2 x 1  0   x  1   
Vậy mệnh đề chứa biến trở thành mệnh đề đúng khi và chỉ khi x 1.
Câu 33. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là một mệnh đề?
 1 Huế là một thành phố của Việt Nam.
2 Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
3 Hãy trả lời câu hỏi này ! 4 419  24. 5 681 25.
6 Bạn có rỗi tối nay không ? 7 x2 11. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Có 3 câu không phải là mệnh đề, gồm 3 , 6 , 7 .
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2   2    4 . B. 2  4  16 .
C. 23  5  2 23  2 5 . .
D. 23  5   2 23  2  5 . . Lời giải Chọn A Trang 100
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Ta có   2
 là mệnh đề đúng , 2  4 là mệnh đề sai. Suy ra mệnh đề 2   2  
 4 là mệnh đề sai.
Ta có  4 là mệnh đề đúng , 2 16 là mệnh đề đúng. Suy ra mệnh đề 2  4 
16 là mệnh đề đúng.
Ta có 23  5 là mệnh đề đúng , 2 23  2.5 là mệnh đề đúng.
Suy ra mệnh đề 23  5  2 23  2 5
. là mệnh đề đúng.
Ta có 23  5 là mệnh đề đúng , 2 23  2  5 . là mệnh đề sai.
Suy ra mệnh đề 23  5   2 23  2  5
. là mệnh đề đúng.
Câu 35. Cho mệnh đề 2 " x
  ,x  2 a  0" , với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng: A. a  2 .
B. a  2 .
C. a  2 . D. a  2 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
x  2  a  0  x  2  a do đó mệnh đề đúng khi và chỉ khi 2  a  0  a  2
Câu 36. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. 2 x   : x  2  x . B. 2 x   : x  0 . C. * 2 x   : x  0 . D. 2 x
  : x x . Lời giải Chọn B 2 x
  : x  0 là mệnh đề sai, chẳng hạn x  0 thì 2 x  0  0 sai.
Câu 37. Cho mệnh đề 2 P : “ x
  : 9x 1 0”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 P : “ x
  ,9x 1  0”. B. 2 P : “ x
  ,9x 1 0”. C. 2 P : “ x
  ,9x 1  0” . D. 2 P : “ x
  ,9x 1 0” . Lời giải Chọn A
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : “ x
  : 9x 1 0”là 2 P : “ x
  ,9x 1  0”.
Câu 38. Cho mệnh đề 2 “ x
  : x 1 0”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 “ x
  ,x 1 0”. B. 2 “ x
  ,x 1 0”. C. 2 “ x   : x 1  0” . D. 2 “ x   : x 1  0” . Lời giải Chọn C
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 “ x
  : x 1 0”là 2 “ x   : x 1  0” .
Câu 39. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn ” là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương. Trang 101
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề đã cho là “ 2018 không là số tự nhiên chẵn 2
Câu 40. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x
  ,x x 13  0” là 2 2 A. x
  ,x x 13  0 ”. B. x
  ,x x 13  0”. 2 2 C. x
  ,x x 13  0 ”. D. x
  ,x x 13  0”. Lời giải Chọn A 2 2
Phủ định của mệnh đề “ x
  ,x x 13  0” là x
  ,x x 13  0 ”
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỉ. B. Phương trình 2
x  7x  2  0 có hai nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn. D. Phương trình 2
x x  7  0 có nghiệm. Lời giải Chọn B
Vì 2 là số vô tỷ nên 6 2 là số vô tỉ. Phương trình 2
x  7x  2  0 có . a c  2
  0 nên có hai nghiệm trái dấu. 17 là số lẻ 2   Vì 1 27 1 27 2 2
x x  7  x x     x    0 
nên phương trình vô nghiệm. 4 4  2  4
Câu 42. Cho mệnh đề P: “ 9 là số chia hết cho 3 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A. P : “9 là số chia hết cho 3 ”.
B. P : “9 là bội của 3 ”.
C. P : “ 9 là số không chia hết cho 3 ”.
D. P : “9 là số lớn hơn 3 ”. Lời giải Chọn C
Mệnh đề P: “ 9 là số chia hết cho 3 ” có mệnh đề phủ định là P : “ 9 là số không chia hết cho 3 ”.
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x y  0  . x y  0 . B.   2 2 2 x yx y . x  0
C. x y  0   . D. 2 2
x y x y . y  0 Lời giải Chọn C Ta xét các mệnh đề
x y  0  .
x y  0 sai ví dụ x  2 và y  1
 không thỏa mãn mệnh đề.   2 2 2 x y
x y sai ví dụ x  2  và y  1
 không thỏa mãn mệnh đề. Trang 102
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP x  0
x y  0  
đúng vì ngược lại thì cả hai x y đều không dương thì x y  0 (vô lí). y  0 2 2
x y x y sai ví dụ x 1 và y  2
 không thỏa mãn mệnh đề.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 x   ,4x 1 0 B. n   , 2
n 1 chia hết cho 4 . 2 C. n
  ,n n”. D. x   ,x  2 1  x 1. Lời giải Chọn A Có 1 2
4x 1  0  x    . 2
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số 141chia hết cho 3 141 chia hết cho 9 .
B. 81 là số chính phương  81 là số nguyên.
C. 7 là số lẻ  7 chia hết cho 2 D. 3 5
. 15  Bắc kinh là thủ đô của Hàn Quốc. Lời giải Chọn B
81 là số chính phương là mệnh đề đúng , 81  9 là số nguyên là mệnh đề đúng.
Do đó 81 là số chính phương  81 là số nguyên là mệnh đề đúng.
Câu 46. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. 2 2x 1  0 B. 17  3  0 . C. 2 3  4. D. Đẹp quá!. Lời giải Chọn D
Câu: “Đẹp quá” không phải là mệnh đề vì dó không có tính đúng- sai.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(1) Hôm nay các em có khỏe không?
(2) Số 1320 là một số lẻ.
(3) 13 là một số nguyên tố.
(4) 2018 là một số chẵn.
(5) Chúc các em kiểm tra đạt kết quả tốt! (6) 2
x  8x 12  0 .
Trong các phát biểu trên, có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có (1), (5), (6) không phải là mệnh đề.
Vậy có tất cả 4 mệnh đê. Trang 103
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP 2
Câu 48. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:“ x
  ,x x 1 0” là 2 2
A. P : “ x
  ,x x 1 0”.
B. P : “ x
  ,x x 1 0”. 2 2
C. P : “ x
  ,x x 1 0”.
D. P : “ x
  ,x x 1 0”. Lời giải Chọn D 2 Ta có P : “ x
  ,x x 1 0”.
Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác T là một hình vuông, điều kiện cần là nó có bốn cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và một góc 60
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông. Lời giải Chọn C
Xét tam giác ABC AB  4 , BC  3, AC  2 và tam giác DEF EF  4 , DF  6, DE  8 . Dễ
thấy tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF AB EF nhưng hai tam giác này không bằng nhau.
Do đó mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh
bằng nhau” là mệnh đề sai. 2
Câu 50. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n
  ,n 1 chia hết cho 3” . 2 2 A. n
  ,n 1 không chia hết cho 3” B. n
  ,n 1 chia hết cho 3” 2 2 C. n
  ,n 1 không chia hết cho 3” D. n
  ,n 1 không chia hết cho 3”. Lời giải Chọn A 2 2
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n
  ,n 1 chia hết cho 3” là mệnh đề “ n   ,n 1 không chia hết cho 3”.
Câu 51. Trong các mệnh đề sau, câu nào là mệnh đề ?
A. Số 345 có chia hết cho 3 không?.
B. Số 625 là số chính phương.
C. Kết quả của bài toán này rất đẹp.
D. Bạn Hoa thật xinh. Lời giải Chọn B
Câu “Số 625 là số chính phương” là một mệnh đề. 2
Câu 52. Cho mệnh đề P: “ x
  ,x x 1 0”, mệnh đề phủ định của mệnh đề P là 2 2
A. P : “ x
  ,x x 1 0”.
B. P : “ x
  ,x x 1 0”. 2 2
C. P : “ x
  ,x x 1 0”.
D. P : “ x
  ,x x 1 0”. Lời giải Trang 104
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Chọn C 2 Ta có P : “ x
  ,x x 1 0”.
Câu 53. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 2 A. x   ,x  0 B. x   ,x 1 0 . 2 C. x
  ,2x 1 0 . D. 2 x
  ,x 2  0 . Lời giải Chọn C 2 Mệnh đề x
  ,2x 1 0 đúng vì tồn tại x  0 để 2 2x 1  0 .
Câu 54. Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề? A.
có phải là số vô tỷ không?. B. 2  2  4 .
C. 2 là một số hữu tỉ. D. 4  2 . 2 Lời giải Chọn A
có phải là số vô tỷ không?” là một câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 55. Phủ định của mệnh đề P : “ 2 x
  ,2x 5x2  0”là A. P : “ 2 x
  ,2x 5x2  0”. B. P : “ 2 x
  ,2x 5x 2  0 ”. C. P : “ 2 x
  ,2x 5x  2  0 ”. D. P : “ 2 x
  ,2x 5x  2  0 ”. Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề P : “ 2 x
  ,2x 5x2  0”là P :“ 2 x
  ,2x 5x  2  0 ”.
Câu 56. Cho P Q là một mệnh đề đúng. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng .
C. Q P sai.
D. Q P sai. Lời giải Chọn D
Ta có P Q là một mệnh đề đúng  P đúng, Q đúng hoặc P sai, Q sai.
Ta có P đúng  P sai  Q sai  Q đúng.
Ta có P sai  P đúng  Q đúng  Q sai.
Vậy P Q đúng
Câu 57. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 11 là số vô tỉ.
B. Hai véc- tơ cùng phương nếu chúng cùng hướng.
C. Tích của một vec-tơ với một số thực là một vec- tơ
D. Hôm nay lạnh thế nhỉ!. Trang 105
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn D
“Hôm nay lạnh thế nhỉ!” không phải là câu khẳng định.
Câu 58. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 5 là số nguyên tố.
B. Năm 2016 là năm nhuận.
C. Đề thi trắc nghiệm môn toán hay quá!.
D. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. Lời giải Chọn C
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
Câu “Đề thi trắc nghiệm môn toán hay quá!.” Không thể nói đúng hay sai nên không phải là một mệnh đề. 2
Câu 59. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x
  ,x  2x ” là 2 2 A. x
  ,x  2x ”. B. x
  ,x  2x ”. 2 2 C. x
  ,x  2x ”. D. x
  ,x  2x ”. Lời giải Chọn D
Câu 60. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 3 P : " x
  : x 1 x" là 3 3
A. P : " x
  : x 1 x" .
B. P : " x
  : x 1 x" . 3 3
C. P : " x
  : x 1 x" .
D. P : " x
  : x 1 x" . Lời giải Chọn B 3 Với 3 P : " x
  : x 1 x" ta có 3
P : " x  : x 1  x " hay P : " x
  : x 1 x" .
Câu 61. Cho hai tập hợp A  1;  5 và B  1;3; 
5 . Tìm A B .
A. A B    1 .
B. A B  1;  3 .
C. A B  1;3;  5 .
D. A B  1;  5 . Lời giải Chọn D
Tập hợp A B gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B A B  1;  5 .
Câu 62. Cho tập hợp A  a;b;c ;d; 
m B  c ;d; m; k ; 
l . Tìm A B .
A. A B  a;  b .
B. A B  c ;d;  m .
C. A B  c ;  d .
D. A B  a;b;c;d; m; k ;  l . Lời giải Chọn B
Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c ,d ,m . Do đó A B  c ;d;  m . Trang 106
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP 2 2 * 2 30
Câu 63. Cho tập hợp A  x 2x x 2x  3x  2   0 và B n 3 n    
. Tìm AB.
A. A B  2;  4 .
B. A B    2 .
C. A B  4;  5 .
D. A B    3 . Lời giải Chọn B  x  0    Ta có  1 2
2x x  2
2x  3x  2  0  x  2  A   ; 0 ; 2.  2   1 x    2 * nN * n  N Và     B  2;3;4; 
5 . Suy ra A B    2 . 2 3    n  30  3   n  30 Câu 64. Cho các tập hợp
M  x N x  2k, k N và
N  x N x  6k, k N và
P  x N x uoc cua 
2 , Q  x N x uoc cua 
6 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?.
A. M N .
B. Q P .
C. AB N .
D. P Q Q . Lời giải Chọn D
M  xN x  2k,kN 2;4;6;8  ... 
N  xN x  6k,kN   6;12;18;24  ... Ta có các tập hợp 
P  xN x uoc cua  2  1;  2 Q   
xN xuoc cua 61;2;3; 6
Do đó P Q Q . Chọn D.
Câu 65. Gọi B là tập hợp các bội số của n trong B B ? n
N . Xác định tập hợp 2 4 A. B . B. B . C.  . D. B . 2 4 3 Lời giải Chọn B
B x x  2k,kN  2;4;6;8...  2     Ta có các tập hợp  .
B x x  2k,k N  4;8;12;16... 4     
Do đó B B B . Chọn B. 2 4 4
Câu 66. Cho các tập hợp A  1;3;5;  8 , B  3;5;7; 
9 . Xác định tập hợp A B .
A. A B  3;  5 .
B. A B  1;3;5;7;8;  9 .
C. A B  1;7;  9 .
D. A B  1;3;  5 . Lời giải Trang 107
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Chọn B
Câu 67. Cho các tập hợp A  a;b; 
c , B  b;c ; 
d , C  b;c ; e  . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A B C  A BC .
B. A BC  A B AC.
C. A B  A B A C .
D. A B C  A B C . Lời giải Chọn B
A BC  
a,b, c Ta có 
A B C   A B   A C  a ,b ,c , 
d a ,b ,c ,  e  
a,b, c
ABC  ABAC.
Câu 68. Gọi B là bội số của n trong B B . n
N . Xác định tập 3 6
A. B B   .
B. B B B .
C. B B B .
D. B B B . 3 6 3 6 3 3 6 6 3 6 12 Lời giải Chọn B
B x x  3k,kN  3;6;9;12;15...  3     Ta có các tập hợp 
B x x  6k,k N  6;12;18; 24;30... 6     
B B B . 3 6 3
Câu 69. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3; 4;5; 
6 . Xác định A\B .
A. A\B    0 .
B. A\B  0;  1 .
C. A\B  1;  2 .
D. A\B  1;  5 . Lời giải Chọn A
Tập hợp A\B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B A\B    0 .
Câu 70. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3; 4;5; 
6 . Xác định B\ A .
A. B\ A    5 .
B. B\ A  0;  1 .
C. B\ A  2;3;  4 .
D. B\ A  5;  6 . Lời giải Chọn D
Tập hợp B\ A gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A A  5;  6 .
Câu 71. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3; 4;5; 
6 . Tìm X   A\B B\A .
A. X  0;1;5;  6 .
B. X  1;  2 . C. X    5 . D. X   . Lời giải Chọn D Trang 108
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A\B   0; 1 Ta có      A    A\B B\A B\ 5 ;      6
Câu 72. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3; 4;5; 
6 . Xác định tập hợp X   A\B B\A .
A. X  0;1;5;  6 .
B. X  1;  2 .
C. X  2;3;  4 .
D. X  5;  6 . Lời giải Chọn A A\B   0; 1 Ta có 
A B B A B\A  
 ;   \   \  0;1;5;  6 5 6
Câu 73. Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 
7 , B  2; 4; 6; 7; 
8 . Khẳng định nào đúng ?
A. A B  2; 
7 và A B  4; 6;  8 .
B. A B  2; 
7 và A\B  1;  3 .
C. A\B  1; 
3 và B\A  2;  7 .
D. A\B  1; 
3 và A B  1;3; 4; 6;  8 . Lời giải Chọn B
A B  2;  7 
A B  1; 2;3; 4;6;7;  8 Ta có  A\B   1; 3 B\A   4;6; 8
Câu 74. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  0 ; B là tập hợp các số có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B A .
B. A B A B .
C. A\B   .
D. B\A   . Lời giải Chọn C x  1 Ta có 2
x  4x  3  0    A  1;  3 , B   3  ;  2; 1;0;1; 2;  3 . x  3
Do đó A\B   .
Câu 75. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 và B  1;3; 4; 6; 
8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A B B .
B. A B A .
C. A\B  0;  2 .
D. B\A  0;  4 . Lời giải Chọn C
Câu 76. Cho hai tập hợp A  0; 
2 và B  0;1; 2;3; 
4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Trang 109
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Chọn C
A X B nên X chắc chắn có chứa các phần tử 1, 3, 4.
Các tập hơp X có thể là 1;3;  4 ,1;3; 4;  0 ,1;3; 4;  2 ,1;3; 4; 0;  2 .
Câu 77. Cho A , B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B .
B. A B . C. A\B . D. B\A . Lời giải Chọn A
Câu 78. Cho A , B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B .
B. A B . C. A\B . D. B\A . Lời giải Chọn D
Câu 79. Cho A , B,C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B\C .
B. A B\C .
C. A\C A\B .
D. A BC . Lời giải Chọn B
Câu 80. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B là 1 A. 9 . B. 10. C. 18 . D. 28 . Lời giải Trang 110
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Chọn B
Ta dùng biểu đồ Ven đề giải :
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn là : 1 2 1311110 .
Câu 81. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả 1
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3
môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môtn học của lớp 10A là 1 A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi đúng 2 môn là : 2 1 3  6
Câu 82. Cho hai đa thức f x và g x. Xét tập hợp A  x | f x  
0 , B  x  |g x   0 ,  f x    C  x  |
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  g  x 0
A. C AB.
B. C AB.
C. C A\B .
D. C B\A . Trang 111
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn C f x
 f x  0 Ta có    . g x 0 g  x  0
Hay C  x  | f x  0, g x  
0 nên C A\B .
Câu 83. Cho hai đa thức f x và g x. Xét tập hợp A  x | f x  
0 , B  x  |g x   0 , C   2 x  | f x 2
g x  
0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. C AB.
B. C AB.
C. C A\B .
D. C B\A . Lời giải Chọn B  f x  0 Ta có 2 f x 2  g x    0   . g  x  0
Nên C  x  | f x  0, g x  
0 nên C A B
Câu 84. Cho các tập hợp E  x  | f x  
0 , F  x  |g x  
0 và H  x  | f x.g x   0 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H E F .
B. H E F .
C. H E\F .
D. H F\E. Lời giải Chọn B f x  0
Ta có f x.g x    0   . g  x  0
H  x  | f x  0  g x  
0 nên H E F .
Câu 85. Cho tập hợp A   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A\   .
B. \A A .
C. \  A .
D. A\A   . Lời giải Chọn D
Câu 86. Cho tập hợp A   . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A  .
B.  A A. C.    .
D. A A A . Lời giải Chọn A
Ta có A   A A .
Câu 87. Cho tập hợp A   . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A  A.
B.  A  . C.    .
D. A A A . Lời giải Chọn A Trang 112
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Ta có A  .
Câu 88. Cho M,N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M\N N .
B. M\N M .
C.M\N  N   . D. M\N M N . Lời giải Chọn B xM
Ta có x M\N   . x   N
Câu 89. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB A A B . B. AB A B A .
C. A\B A A B   .
D. A\B    A B   . Lời giải Chọn D
Câu 90. Chọnk khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. * *   . B. * *   . C.   . D.   . Lời giải Chọn A Do *  nên *   .
Câu 91. Cho hai tập hợp A   ;
 1 m; B  1  ;  
. Tìm tất cả các giá trị của m để AB
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 . Lời giải Chọn A
Ta có AB   1 m 1 m  0 .
Câu 92. Cho hai tập hợp A   2
x  ∣ x  1 
5 ; B  {x  ∣ 2  x  2} . Tập hợp A\B có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có 2
x 15   15  x  15
x nên x0;1; 2; 
3  A  {0;1; 2; 3} x Ta có   x{ 2  ; 1  ; 0;1; 2} . 2    x  2  B  { 2  ; 1  ; 0;1; 2} .
Vậy A\B    3 .
 Số phần tử của A\B là 1.
Câu 93. Cho A  {x ∣ x 1 0}, B  {x ∣ 4  x  0} . Khi đó A\B A.  1  ; 4   . B. 4;    .
C. 4;  . D.  ;    1 . Trang 113
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn C
A  {x  ∣ x 1  0}  [1; )
B  {x  ∣ 4  x  0}  (; 4]
Nên A\B  (4; )  
Câu 94. Cho hai tập hợp A   1  ; 3   và B  2;3 
 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A B  ( 2; 3) .
B. A\B  [ 1  ; 2].   C. B\A  3;3   .
D. A B   \ 1  ;3 . Lời giải Chọn C Ta có
A B   2; 3  . A\B   1  ; 2  .
A B   1  ;3   .
B\A   3; 3   .
Câu 95. Cho tập hợp X   2  ; 1  ;1; 2;3; 4;5;6;7;  8 ,Y   1  ;0;1; 2;3; 4;5;9;1 
0 . Tập hợp X\Y là tập hợp nào sau đây? A.   2  . B.  2  ;6;7;  8 . C. 6; 7;  8 . D. 9;1  0 . Lời giải Chọn B
Ta có X\Y   2  ;6;7;  8 .
Câu 96. Cho tập hợp X  {x ∣ x 10} và tập hợp Y  {x ∣ x  5} . Trong các tập hợp sau đây, tập
hợp nào bằng X Y ? A. 5;10 .
B. ;5 . C. 10  ;   . D. 5;10   . Lời giải Chọn D
Ta có X  (;10],Y  5
[ ; ) . Suy ra X Y  5  ;10   .
Câu 97. Cho X  2; 4;6;8;1 
0 và Y  1; 2;3; 
4 . Tìm X Y A. 2;  4 .
B. 1; 2;3; 4; 6;8;1  0 . C. 1;  3 . D. 6;8;1  0 . Lời giải Chọn A
X Y  2;  4 . Trang 114
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Câu 98. Cho hai tập hợp A  3;5; 
7 và B  2; 4; 
6 . Tìm A B
A. A B  3;5;  7 .
B. A B  2; 4;  6 .
C. A B  2;3; 4;5;6;  7 .
D. AB   . Lời giải Chọn C
A B  2;3; 4;5; 6;  7 .
Câu 99. Cho tập A  1; 2;3; 4; 
5 , B  3; 4;5; 6; 
7 .Tìm A\B .
A. A\B  6;  7 .
B. A\B  3; 4;  5 .
C. A\B  1;  2 .
D. A\B  1; 2;3; 4;  5 . Lời giải Chọn C
Ta có: A\B  1;  2 .
Câu 100. Cho các tập hợp A   ;  m,B  3
m 1;3m  3 
 .Tìm m để AB  . A. 1 m  . B. 1 m  . C. 1 m  . D. 1 m  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: 1
A B    m  3m 1  m  . 2
Câu 101. Cho tập hợp X  ; 2  6  ;   
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. X  ; 2 . B. X   6  ;   .
C. X  ;   . D. X   6  ;2 . Lời giải Chọn D
Câu 102. Cho tập hợp X  201  1  2011;   
. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. X    2011 .
B. X  2011;   
. C. X .
D. X  ; 2011. Lời giải Chọn A
Câu 103. Cho tập hợp A   1  ;0;1; 
2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. A   1  ;3  . B. A   1  ;3  . C. A   1  3 * ;   . D. A   1  ;3  . Lời giải Chọn B Ta có  A   1  ;3   0;1;  2 .  A   1  ;  3  1  ;0;1;  2 .  A   1  3 * ;    1;  2 . Trang 115
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A   1  ;3 
là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng  1  ;  3.
Câu 104. Cho A  1  ; 4 
 , B  2;6 và C  1; 2 . Xác định X ABC . A. X  1  ;6  .
B. X  2; 4 .
C. X  1; 2 . D. X   . Lời giải Chọn D
Ta có A B  2; 4  A BC    .  1 
Câu 105. Cho A   2  ; 2, B   1
 ;  và C   
;  . Gọi X ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2   1   1 
A. X  x  1  x   .
B. X  x   2  x   .  2   2   1   1 
C. X  x  1  x   .
D. X  x  1  x   .  2   2  Lời giải Chọn D  
Ta có A B   ;  1
1 2  A B C  1  ;  .  2 
Câu 106. Cho các số thực a , b , c , d thoả a b c d . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a;c b;d  b;c .
B.a;c b;d  b;c   .
C.a;c b;d  b;c .
D.a;c b;d  b;d . Lời giải Chọn A
Câu 107. Cho hai tập hợp A  x ,x  3  4  2 
x B  x ,5x 3  4x   1 . Có bao nhiêu số tự
nhiên thuộc tập A B ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Ta có x  3  4  2x x  1   A   1  ; 
5x  3  4x 1  x  2  B  ; 2
Suy ra A B   1
 ; 2  có hai số tự nhiên là 0 và 1.
Câu 108. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   . B. * *   . C.   . D. * *   . Lời giải Chọn D
Câu 109. Cho tập hợp A   4  ;4  7;9  1  ;7     
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A   4  ;7  . B. A   4  ;9.  
C. A  1;8. D. A   6  ; 2.  Lời giải Trang 116
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Chọn B
Câu 110. Cho A  1  ;5 
, B  2;7 và C  7;10. Xác định X ABC. A. X  1  ;10  . B. X    7 . C. X  1  ;7 
7;10. D. X  1;10   . Lời giải Chọn C
Câu 111. Cho A   ;  2   , B  3  ;  
 và C  0;4. Xác định X  ABC.
A. X  3; 4   . B. X  3  ;4   .
C. X   ;  4. D. X   2  ; 4  . Lời giải Chọn B
Ta có A B   ;  2    3  ;  
ABC  3  ; 4  .
Câu 112. Cho hai tập hợp A   4  ;7   và B   ;  2
 3;. Xác định X AB . A. X   4  ;  . B. X   4  ; 2    3;7.
C. X  ; . D. X   4  ;7   . Lời giải Chọn B
Ta có A B   4  ;7  ;  2
 3;   4  ; 2      3;7 .
Câu 113. Cho A   5  ;1 , B  3  ;    và C  ;  2
  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B   5  ; .
B. B C  ;  .
C. BC   .
D. A C   5  ; 2     . Lời giải Chọn C
AB   5  ;1  3  ;    5  ;     \ 1;3 .  BC  3  ;    ;  2     ;  \ 2  ;  3.  BC  3  ;  ;  2      .
AC   5  ;1  ;  2     5  ; 2   .
Câu 114. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào? A. \ 3  ;   . B. \ 3  ;3  . C.  \  ;    3 . D.  \ 3  ;  3 . Lời giải Chọn B
Câu 115. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A  x  | x   1 ? Trang 117
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A. B. C. D. Lời giải Chọn A x 1 Ta có x  1  
nên hình minh họa cho tập hợp A là đáp án A. x  1  
Câu 116. Cho hai tập hợp A   2 x
|x  7x  6  
0 và B  x  | x  
4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  . A
B. AB A . B
C.A\B  . A
D. B\A  .  Lời giải Chọn C x 1 2
x  7x  6  0    A  1;  6 . x  6  x  4  4
  x  4  B   4  ;4.
Do đó A\B    6  A .
Câu 117. Cho A  0;3 
 , B  1;5 và C  0; 
1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ABC   .
B. A B C  0;5  .
C. A B\C  1;5 .
D. A B\C  1;3 . Lời giải Chọn C
AB  0;3 1;5  1;3  ABC  1;3 0;  1       .
AB  0;3    1;5  0;5 
 ABC  0;5  0; 1  0;5  .
AC  0;3    0;  1  0; 3   
AC\C  0;3    \ 0;  1    0  1  ;3   .
AB  1;3  AB\C  1;3  \ 0;  1    1;3 .
Câu 118. Cho tập X   3  ; 2 
 . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau? A. A   3  ; 2 .
B. B  2;  .
C. C   ;  3   2;  .
D. C   ;  3   2;  . Lời giải Chọn D Trang 118
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Ta có C A  \A   ;    3  2;   .
Câu 119. Cho tập hợp A  x | x  
5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C A   ;  5.
B. C A   ;  5.  C. C A   5  ;5. D. C A   5  ;5.   Lời giải Chọn C
Ta có A  x  | x  
5  ; 5  5;   
  C A  \A  5;5 .
Câu 120. Cho C A   ;   3  5  ;    và C B  4;7 
. Xác định tập X AB . A. X  5  ;7  .
B. X  5;7 .
C. X  3; 4 . D. X  3  ;4   . Lời giải Chọn D C A   ;   3  5  ;   A  3  ;5  .
C B  4;7  B   ;  47;   .
Suy ra X A B  3  ; 4  .
Câu 121. Cho hai tập hợp A   2  ;3 
 và B  1;  . Xác định C A B .
A. C A B   ;  2   .
B. C A B   ;  2  .
C. C A B   ;  2     1;3 .
D. C A B   ;  2   1  ;3  . Lời giải Chọn B
Ta có A B   2
 ;  C AB   ;  2   .
Câu 122. Cho hai tập hợp A   3  ;7   và B   2
 ; 4 . Xác định phần bù của B trong A . A. C B   3  ; 2   . B. C B      A  3;2 4;7 A   4;7     . C. C B      C B   3  ; 2  4;7 . A  3;2 4;7. D. A     Lời giải Chọn D
Câu 123. Cho hai tập hợp A   4
 ;3 và B  m7;m. Tìm giá trị thực của tham số m để B A. A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  3. Lời giải Chọn C Điều kiện: m . m  7  4  m  3
B A khi và chỉ khi     m  3. m  3 m  3  4 
Câu 124. Cho số thực a  0 và hai tập hợp A   ;
 9a , B  ;  
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham  a
số a để AB  . Trang 119
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A. 2 a   . B. 2   a  0. C. 2   a  0. D. 2 a   . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Hai tập hợp A B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 4 4 2 2 9a
 9a  4 do a  0 2
a     a  0 . a 9 3
Câu 125. Cho hai tập hợp A   2  ;3   và B   ; m m  5 
 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB  . A. 7   m  2  . B. 2   m 3. C. 2   m 3. D. 7   m 3. Lời giải Chọn D
Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn giản
hơn, tức là đi tìm m để AB   . m  3 m  3
Ta có A B       . m  5  2  m  7   
Suy ra để AB   thì 7   m  3.
Câu 126. Cho hai tập hợp A   4  ;1   và B   3  ; m 
 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B A . A. m 1. B. m 1. C. 3   m1. D. 3   m1. Lời giải Chọn D Điều kiện: m  3  .
Để A B A khi và chỉ khi B A , tức là m 1. Đối chiếu điều kiện, ta được 3   m1 .
Câu 127. Cho hai tập hợp A  ; m và B  2;   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B  . A. m  0. B. m  2. C. m  0. D. m  2. Lời giải Chọn B
Câu 128. Cho hai tập hợp A  m 1;5 và B  3;   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A\B   . A. m  4. B. m  4.
C. 4  m  6.
D. 4  m  6. Lời giải Chọn C
Điều kiện: m1 5  m  6 .
Để A\B   khi và chỉ khi A B, tức là 3  m1 m  4 .
Đối chiếu điều kiện, ta được 4  m  6 .
Câu 129. Cho hai tập hợp A  ; m và B  3
m1;3m 3 
 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để A C B . Trang 120
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP   A. 1 m  . B. 1 m  . C. 1 m  . D. 1 m  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có C B  ;3m  
1  3m  3;   . Do đó, để 1
A C B m  3m 1  m  . 2
Câu 130. Cho hai tập hợp A   1  ;5 
 và B  2;10 
 . Khi đó tập hợp A B bằng A. 2; 5  . B.  1  ;10.   C. 2;5. D.  1  ;10  . Lời giải Chọn A
Ta có A B   2  ;5  .
Câu 131. Cho hai tập hợp A   1  ;5 
 và B  2;10 
 . Khi đó tập hợp A B bằng A. 2; 5  . B.  1  ;10.   C. 2;5. D.  1  ;10  . Lời giải Chọn A
Ta có A B   2  ;5  .
Câu 132. Cho hai tập hợp C A  0;   và C B  ; 5  2
 ; . Xác định tập A B.
A. A B   2  ;0.
B. A B   5
 ;  2. C. AB   5  ;0.
D. A B   5  ; 2.   Lời giải Chọn D
Ta có C A C B C A B  ; 5  2
 ; , suy ra AB   5  ; 2.  
Câu 133. Cho A  x |x  
5 . Tập A là tập nào trong các tập hợp sau A. ;5. B. 5;  . C. ;5.  D.  ;5  . Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa về nửa khoảng ta có A  ;5. 
Câu 134. Cho hai tập hợp A  ; 2m  7 và B  13m 1;   . Số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn
AB   là A. 2. B. 1  . C. 0. D. 1. Lời giải Chọn C Ta có: 8
A B    2m  7  13m 1  11m  8   m   . 11
Do đó số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn AB   là m  0 . Trang 121
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP
Câu 135. Cho hai tập hợp khác rỗng A  m 1; 4 và B   2
 ;2m  2 , với m . Tìm m để AB   .
A. m  5. B. 3
  m  5. C. 3   m. D. 2   m  5. Lời giải Chọn D m 1  4
Hai tập A , B khác rỗng    2   m  5. 1 ( ) 2m  2  2  
Ta có A B    2m  2  m 1 m  3  . (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB    2   m  5.
Câu 136. Cho tập hợp M   3  ;6   và N   ;
 23;. Khi đó MNA.  ;  2   3  ;6   . B.  3  ; 2   
3;6 . C.  ;  2   3  ;   . D.  3  ; 2  3;6 . Lời giải Chọn B  3   3 
Câu 137. Cho tập A   3;   và B   ; 5 
. Tập A B là  2   2   3   3 3    3  A. ; 5   . B.  ;   . C.  3; 5  . D.  3;    .  2   2 2   2  Lời giải Chọn C
Câu 138. Cho hai tập hợp I   1  0;  1 và J   1  ;10.
 Hãy xác định I J .
A. I J   1  0; 1
  . B. I J  1  ;10   .
C. I J   1  ;  1 .
D. I J   1  0;10 . Lời giải Chọn D
Câu 139. Xác định kết quả của  ;  1   2  ;3.   
A. ;3 .
B. 1;3 . C.  ;  2  . D.  2  ;1   . Lời giải Chọn D
Câu 140. Cho hai tập hợp M  x |x  
4 và N  m 1;10 
, với m là tham số. Tìm giá trị của m để
M N là một đoạn có độ dài bằng 10.
A. m  5 .
B. m  3. C. m  7  . D. m  3. Lời giải Chọn C
+ Nếu m1 4  m  3 thì MN   , suy ra loại.
+ Nếu m1 4  m  3 thì M N  m 1; 4   .
Để M N là một đoạn có độ dài bằng 10 khi và chỉ khi 4  m   1  10  m  7  .
Câu 141. Cho A   1  ;  3 , B  0;  
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B  0;3   .
B. A B  3;  . C. A\B   1  ;0.
D. B\A  3  ;   . Trang 122
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Lời giải Chọn D
Câu 142. Cho tập hợp A  x 1 |  x  
2 , cách viết nào sau đây đúng? A. A  1  ; 2   .
B. A  1; 2 .
C. A  1;  2 . D. A    2 . Lời giải Chọn D
Câu 143. Cho tập hợp A  x | 3   x   2 . Tập hợp A A. A   3  ; 2   . B. A   3  ;  2; 1;0;1;  2 . C. A   2  ; 1;0;1;  2 . D. A   3  ; 2. Lời giải Chọn C
Câu 144. Cho tập hợp A   3
 ; 2 và B   1
 ; . Các tập hợp A ,
B A\B lần lượt là A.  1  ; 2 , 3  ;   1. B.  1  ; 2, 3  ;   1 . C.  1  ;2 ,   3  ; 1   . D.  1  ; 2, 3  ; 1   . Lời giải Chọn C
Ta có A B   1
 ; 2 , A\B    3  ; 1  
Câu 145. Cho tập hợp A   3
 ; 2 và B   ; m m  
1. Tìm tất cả các giá trị của m để AB .  A. m ;   4 2;   . B. m  4  ; 2   . C. m 4  ; 2 . D. m 4  ; 2 . Lời giải Chọn A m  2 m  2
Ta có A B        m ;   4 2;   . m 1  3  m  4   
Câu 146. Cho hai tập hợp A  x | 3   x   2 , B   1  ; 
3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B   1  ; 2 .
B. A\B   3  ;   1 .
C. C B   ;    1  3  ;   .
D. A B   2  ; 1;0;1;  2 . Lời giải Chọn A
A  x | 3   x   2   3
 ; 2 . Do đó AB   1  ; 2 .
Câu 147. Cho hai tập hợp A  1  ;3 ,B   ; m m 1   
 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  . A A. m 1.
B. 1 m  2.
C. 1 m  2. D. m  2 . Lời giải Chọn C
Để B A thì 1 m m1 3 1 m  2.
Câu 148. Kết quả của phép toán  ;   1   1  ; 2   là Trang 123
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Chương 01. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A. 1; 2 . B. ; 2 . C.  1  ;  1. D.  1  ;  1 . Lời giải Chọn C
Câu 149. Cho m là tham số thực và hai tập hợp A  m 1; m  3 , B   
x |x 85 
m . Tìm tất cả giá
trị m để AB  .  A. 5 m  . B. 5 m  . C. 3 m  . D. 3 m  . 6 6 2 2 Lời giải Chọn A Ta có B  8  5 ; m     Khi đó 5
A B    m  3  8  5m m  6
Câu 150. Cho hai tập hợp A  x |x  3  4  2 
x , B  x 5
| x  3  4x  
1 . Tất cả các số tự nhiên
thuộc cả hai tập A B
A. Không có số nào. B. 0. C. 0 và 1. D. 1. Lời giải Chọn C
A  x |x 3  4 2 
x  x |x    1
B  x 5
| x  3  4x  
1  x |x   2
Do đó A B  x | 1   x   2 .
Bởi vậy, có hai số tự nhiên thuộc cả hai tập A B là 0 và 1.
------------------ HẾT ------------------ Trang 124
Biên soạn: LÊ MINH TÂM