Chuyên đề mệnh đề và tập hợp Toán 10

Tài liệu gồm 47 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề mệnh đề và tập hợp môn Toán 10. Mời bạn đọc đón xem!

TOÁN T TÂM
ttt
N
G
H
I
Ê
N
C
U
M
C
T
I
Ê
U
Ý
T
Ư
N
G
MNH Đ
MNH Đ
MNH Đ
TP HP
TP HP
TP HP
TÁC GIẢ
TOÁN T TÂM
TOÁN T TÂM
TOÁN TỪ TÂM
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
MC LC
Bài 1. MỆNH ĐỀ
A. Lý thuyết
1. Mnh đ ........................................................................................................................................................2
2. Mnh đ cha biến ...................................................................................................................................2
3. Ph định ca mt mnh đ ....................................................................................................................2
4. Mnh đ kéo theo .................................................................................................................................... 3
5. Mnh đ đảo Hai mnh đ tương đương ........................................................................................ 3
6. Kí hiệu “với mọi” và “tồn ti” ................................................................................................................. 3
B. Các dng bài tp
Dng 1. Mệnh đề và tính đúng sai của mệnh đề ................................................................................... 5
Dng 2. Mệnh đề cha biến ...................................................................................................................... 7
Dng 3. Ph định mệnh đề ....................................................................................................................... 9
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 11
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ...................................................................................................................... 16
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 18
Bài 2. TP HP & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
A. Lý thuyết
1. Tp hp ..................................................................................................................................................... 20
2. Cách xác định tp hp .......................................................................................................................... 20
3. Tp rng ................................................................................................................................................... 20
4. Tp con ..................................................................................................................................................... 21
5. Hai tp hp bng nhau ......................................................................................................................... 21
6.Các tp hp s đã học ............................................................................................................................ 21
7. Các tp hợp con thường dùng ca R. .............................................................................................. 22
8. Phép giao ................................................................................................................................................. 22
9. Phép hp .................................................................................................................................................. 22
10. Phép hiu ................................................................................................................................................ 22
11. Phn bù .................................................................................................................................................... 23
B. Các dng bài tp
Dng 1. Xác định tp hp ....................................................................................................................... 24
Dng 2. Tp hp con Hai tp hp bng nhau .................................................................................. 27
Dng 3. Các phép toán trên tp hp ..................................................................................................... 30
Dng 4. Tìm tham s để tha phép toán trên tp hp ....................................................................... 33
Dng 5. S dng biểu đồ Ven ................................................................................................................ 36
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 38
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ...................................................................................................................... 41
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 44
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
1. Mệnh đề
2. Mệnh đề chứa biến
Xét câu “
n
chia hết cho
5
” (n là số t nhiên).
a. Câu đã cho có phải mệnh đề hay không?
b. Tìm hai giá tr ca
n
sao cho câu trên khẳng định đúng, hai gtrị ca
n
sao cho
câu trên là khẳng định sai.
Tr li:
a. Câu đã cho có phải mệnh đề hay không?
Câu “
n
chia hết cho
” là một khắng định, nhưng không là mệnh đề
(vì khẳng định này có th đúng hoặc sai, tu theo giá tr ca
n
).
Tuy nhiên, khi thay
n
bng mt s t nhiên c th thì ta nhận được mt mệnh đề.
Người ta gọi “
n
chia hết cho
” là một mệnh đề cha biến (biến
n
),
Kí hiu
Pn
. Ta viết
Pn
: “
n
chia hết cho
” (
n
là s t nhiên).
b. Tìm hai gtr ca
n
sao cho câu trên khẳng định đúng, hai giá tr ca
n
sao cho
câu trên là khẳng định sai.
Vi
5 10;n
thì
5P
10P
đúng vì
5 5 1
10 5 2
.
Vi
2 18;n
thì
2P
18P
sai.
3. Phủ định của một mệnh đề
MỆNH ĐỀ
Bài 1.
Chương 01
Lý thuyết
Định nghĩa
Mệnh đề là mt khẳng định đúng hoặc sai.
Mt khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng. Mt khẳng định sai gi là
mệnh đề sai.
Mt mệnh đề không th vừa đúng vừa sai.
Định nghĩa
Mt mệnh đề cha biến có th cha mt biến hoc nhiu biến.
Định nghĩa
Mi mệnh đề có mệnh đề ph định, kí hiu là .
Mệnh đề và mệnh đề ph định của nó có tính đúng sai trái ngược nhau.
Nghĩa là:
Nếu
đúng thì sai.
Nếu
sai thì đúng.
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
4. Mệnh đề kéo theo
5. Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương
6. Kí hiệu “với mọi” và “tồn tại”
Định nghĩa
Cho hai mệnh đề .
Mệnh đề Nếu thì đưc gi là mệnh đề kéo theo, và kí hiu là
Mệnh đề còn được phát biu là kéo theo hoc T suy ra .
Mệnh đề ch sai khi đúng và sai.
Như vậy, ta ch xét tính đúng sai của mệnh đề khi đúng.
Khi đó, nếu đúng thì đúng, nếu sai thì sai.
Các định lí, toán hc là nhng mệnh đề đúng và thường có dng
Khi mệnh đề là định lý, ta nói:
là gi thiết, là kết lun của định lí;.
điu kiện đủ để ;
điu kin cn để .
Nhận xét
Mệnh đề đảo
Mệnh đề đưc gi là mệnh đề đảo ca mệnh đề
Mệnh đề đảo ca mt mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Mệnh đề tương đương
Nếu hai mệnh đề đều đúng thì hai mệnh đề tương đương.
Kí hiu và đọc là
» tương đương hoc
» điều kin cần và đủ để hoc
» khi và ch khi
Kí hiu Vi mi
Cho mệnh đề cha biến vi .
Khi đó “với mi thì đúng” là một mệnh đề,
Được kí hiu:
» Mệnh đề này
đúng khi vi bt kì thuc , đúng.
» Mệnh đề này sai khi tn ti thuc sao cho sai.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Kí hiu Tn ti
Cho mệnh đề cha biến vi .
Khi đó “tồn ti để đúng” là một mệnh đề ,
Được kí hiu:
» Mệnh đề này
đúng khi vi bt kì thuc , đúng.
» Mệnh đề này
sai
khi vi mi bt thuc sao cho sai (không có nào
để đúng).
Ph định mệnh đề có kí hiu Vi mi
» Mệnh đề ph định ca mệnh đề là mệnh đề:
» Mệnh đề này
đúng khi vi bt kì thuc , đúng.
» Mệnh đề này
sai
khi vi mi bt thuc sao cho sai (không có nào
để đúng)
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Dng 1.
Mệnh đề và tính đúng sai của mệnh đề
Lời giải
Câu
Mệnh đề đúng
Mệnh đề sai
Không phi mệnh đề
7 5 3
73x
21
15 không chia hết cho 3
3
2
có phi s nguyên ?
Các dng bài tp
Khẳng định đúng là mệnh đề đúng, khẳng định sai là mệnh đề sai.
Câu không phi là câu khẳng định hoc
Câu khẳng định mà không có tính đúng sai đều không phi là mệnh đề.
Tính đúng-sai có th chưa xác định hoc không biết nhưng chắc chn hoặc đúng hoặc sai
cũng là mệnh đề. Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai hoặc không đúng cũng không sai.
Mệnh đề đúng, mệnh đề sai:
đúng sai; sai đúng.
ch sai khi đúng và sai.
Đặc bit: Nếu sai thì luôn đúng dù đúng hoặc sai.
Nếu đúng thì luôn đúng dù đúng hoặc sai.
Mệnh đề tương đương: ch đúng khi cùng đúng hoặc cùng sai.
Mệnh đề cha du , .
Mệnh đề đúng mi đúng.
Mệnh đề đúng đúng.
Mnh đ sai mi sai.
Phương pháp
Ví d 1.1.
Đin du x vào ô thích hp trong bng sau ?
Câu
Mệnh đề đúng
Mệnh đề sai
Không phi mệnh đề
15 không chia hết cho 3
có phi s nguyên ?
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Lời giải
Px
Mnh đề
Đúng / Sai
2P
1
2
P



Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 1.2.
Cho mệnh đề , vi . Hi mệnh đề
đúng hay sai?
Đin thông tin vào bng sau:
Mệnh đề
Đúng / Sai
Ví d 1.3.
Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phi mệnh đề? Nếu là mệnh đề
hãy cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Không được đi lối này! Bây gi là my gi?
7 không phi là s nguyên t. là s vô t.
Ví d 1.4.
Cho tam giác . Xét hai mệnh đề “tam giác vuông”
”. Phát biểu và cho biết mệnh đề sau đúng hay sai.
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Dng 2.
Mệnh đề cha biến
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Mệnh đề cha biến là 1 câu khẳng định cha mt hay mt s biến s.
Lưu ý: Mệnh đề cha biến chưa phải là
mt mệnh đề nhưng nếu cho các biến mt s c th
thì ta được mt mệnh đề
Phương pháp
Ví d 2.1.
Cho mệnh đề cha biến “ ”, xét tính đúng sai ca các mệnh đề sau
. .
. .
Ví d 2.2.
Thc hin các yêu cu sau:
Vi , cho mệnh đề cha biến chia hết cho 4”. Xét tính đúng
sai ca mệnh đề .
Xét tính đúng sai của mệnh đề chia hết cho 11”.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 2.3.
Xét các mệnh đề cha biến sau. Tìm mt giá tr ca biến để đưc mệnh đề đúng; mệnh
đề sai
chia hết cho 3, vi ”.
Ví d 2.4.
Dùng các kí hiu để viết các câu sau
Tích ca ba s t nhiên liên tiếp chia hết cho sáu.
Vi mi s thc, bình phương của nó là s không âm.
Có mt s nguyên mà bình phương của nó bng chính nó.
Có mt s hu t mà nghịch đảo ca nó lớn hơn chính nó.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Dng 3.
Ph định mệnh đề
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ph định ca mệnh đề là mệnh đề “không phải ”.
Tính cht X thành tính chất không X, và ngược li.
Quan h “=” thành quan hệ ”,và ngược li.
Quan h “>” thành quan hệ ”,và ngược li.
Quan h “<” thành quan hệ ”,và ngược li.
Liên kết “và” thành liên kết “hoặc”, và ngược li.
Ph định ca mệnh đề có cha du :
thành . thành .
M rng:
thành .
thành .
Chú ý:
Đôi khi xét tính đúng, sai của mệnh đề P
phc tp thì ta chuyển sang xét tính đúng,
sai ca mệnh đề ph định.
Phương pháp
Ví d 3.1.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau cho biết tính đúng sai ca mệnh đề
ph định đó.
“ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
“ Tổng hai cnh ca mt tam giác nh hơn cạnh còn lại”.
“ Trong tam giác tổng ba góc không bng ”.
“ Tồn tại hình thang là hình vuông”.
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 3.2.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau cho biết tính đúng sai ca mệnh đề
ph định đó.
: “ 6 là số nguyên tố”
: “ là mt s nguyên”.
: “ là mt s chính phương”.
: “ là hp số”.
Ví d 3.3.
Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau cho biết tính đúng sai ca mệnh đề
ph định đó.
chia hết cho 4”.
chia hết cho ”.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Phát biu nào sau đây là mt mnh đề?
A. Mùa thu Hà Ni đẹp quá! B. Bn có đi hc không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
» Câu 2. Câu nào sau đây không là mnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1
.
D. Bn hc gii quá!.
» Câu 3. Cho các phát biu sau đây:
1. "17 là s nguyên t"
2. "Tam giác vuông có mt đưng trung tuyến bng na cnh huyn"
3. "Các em C14 hãy c gng hc tp tht tt nhé !"
4. "Mi hình ch nht đều ni tiếp đưc đưng tròn"
Hi có bao nhiêu phát biu là mt mnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
» Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(a) Hãy đi nhanh lên!
(b) Tổng độ dài hai cnh bt k ca mt tam giác lớn hơn cạnh còn li.
(c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
(d)
2
9 86,
.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
» Câu 5. Cho các câu sau đây:
1. “Phan-xi-păng là ngon núi cao nht Việt Nam”.
2. "
2
9 86 ,"
3. “Mệt quá!”.
4. “Chị ơi, my gi rồi?”.
Hi có bao nhiêu câu là mnh đề?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
» Câu 6. Câu nào trong các câu sau không phi là mnh đề?
A. có phi là mt s vô t không? B.
2 2 5
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
.
» Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không phi là mnh đề?
A. Bun ng quá!
B. Hình thoi có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
C.
8
là s chính phương.
D. Băng Cc là th đô ca Mianma.
» Câu 8. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phi là mnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
Luyn tp
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
b) Sông Hương chy ngang qua thành ph Huế.
c) Hãy tr li câu hi này!
d)
5 19 24
.
e)
6 81 25
.
f) Bn có ri ti nay không?
g)
2 11x
.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
» Câu 9. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô ca Vit Nam.
c)
5 7 4 15
.
d) Năm
2018
là năm nhun.
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
» Câu 10. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mnh đề?
a) C lên, sp đói ri!
b) S
15
là s nguyên t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180
.
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
» Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mnh đề?
A. Đi ng đi!
B. Trung Quc là nước đông dân nht thế gii.
C. Bn hc trường nào?
D. Không đưc làm vic riêng trong gi hc.
» Câu 12. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là mnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
» Câu 13. Mnh đề
2
20 ,x x a
vi
a
là s thc cho trước. Tìm
a
để mnh đề đúng
A.
2a
B.
2a
C.
2a
D.
2a
» Câu 14. Vi giá tr nào ca
x
thì "
2
10 ,xx
" là mnh đề đúng.
A.
1x
B.
1x
C.
1x
D.
0x
» Câu 15. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau.
A.
x
sao cho
1xx
. B.
x
sao cho
xx
.
C.
x
sao cho
2
3xx
. D.
x
sao cho
2
0x
.
» Câu 16. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
2
11 :x x x
. B.
2
11 :x x x
.
C.
2
11 :x x x
. D.
2
11 :x x x
.
» Câu 17. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
62
là s hu t.
B. Phương trình
2
7 2 0 xx
2
nghim trái du.
C.
17
là s chn.
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
D. Phương trình
2
70 xx
có nghim.
» Câu 18. Trong các câu sau, câu nào là mnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
.
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C. Nếu em chăm ch thì em thành công.
D. Nếu mt tam giác có mt góc bng
60
thì tam giác đó đều.
» Câu 19. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
2
24
. B.
2
4 16
.
C.
23 5 2 23 2 5 ,
. D.
23 5 2 23 2 5 ,
.
» Câu 20. Trong các mnh đề dưới đây, mnh đề nào đúng?
A.
2
10 ,xx
. B.
2
,x x x
.
C.
2
7 ,rr
. D.
4 ,nn
chia hết cho
4
.
» Câu 21. Hi trong các mnh đề sau đây mnh đề nào là mnh đề đúng?
A.
2
39 " , "x x x
. B.
2
39 " , "x x x
.
C.
2
93 " , "x x x
. D.
2
93 " , "x x x
.
» Câu 22. Cho mnh đề :
2
3 5 0 " , "x x x
. Mnh đề ph định ca mnh đề trên là
A.
2
3 5 0 " , "x x x
. B.
2
3 5 0 " , "x x x
.
C.
2
3 5 0 " , "x x x
. D.
2
3 5 0 " , "x x x
.
» Câu 23. Cho mnh đề "Có mt hc sinh trong lp C4 không chp hành lut giao thông". Mnh đề
ph định ca mnh đề này là
A. Không có hc sinh nào trong lp
4C
chp hành lut giao thông.
B. Mi hc sinh trong lp
4C
đều chp hành lut giao thông.
C. Có mt hc sinh trong lp C4 chp hành lut giao thông.
D. Mi hc sinh trong lp
4C
không chp hành lut giao thông.
» Câu 24. Cho mnh đề: " Có mt hc sinh trong lp 10A không thích hc môn Toán". Mnh đ ph
định ca mnh đề này là:
A. "Mi hc sinh trong lp 10A đều thích hc môn Toán".
B. "Mi hc sinh trong lp 10A đều không thích hc môn Toán".
C. "Mi hc sinh trong lp 10A đều thích hc môn Văn".
D. "Có mt hc sinh trong lp 10A thích hc môn Toán".
» Câu 25. Mnh đề ph định ca mnh đề "2018 là s t nhiên chn" là
A.
2018
là s chn.
B.
2018
là s nguyên t.
C.
2018
không là s t nhiên chn.
D.
2018
là s chính phương.
» Câu 26. Mnh đề: "Mi động vt đều di chuyn" có mnh đề ph đnh là
A. Có ít nht mt động vt di chuyn.
B. Mi động vt đều đứng yên.
C. Có ít nht mt động vt không di chuyn.
D. Mi động vt đều không di chuyn.
» Câu 27. Cho mnh đề "
2
70 ,x x x
". Hi mnh đề nào là mnh đề ph định ca mnh đề
trên?
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
A.
2
70 ,x x x
. B.
2
70 ,x x x
.
C.
2
70 ,x x x
. D.
2
70 ,x x x
.
» Câu 28. Cho mnh đề: "
2
2 3 5 0 x x x
". Mnh đề ph định s
A. "
2
2 3 5 0 x x x
". B. "
2
2 3 5 0 x x x
”.
C. "
2
2 3 5 0 x x x
”. D. "
2
2 3 5 0 x x x
".
» Câu 29. Mnh đề ph định ca mnh đề:
2
50 ,x x x
A.
2
50 ,x x x
. B.
2
50 ,x x x
.
C.
2
50 ,x x x
. D.
2
50 ,x x x
.
» Câu 30. Mnh đề ph định ca mnh đề "Phương trình
2
00 ()ax bx c a
nghim" là mnh
đề nào sau đây?
A. Phương trình
2
00 ()ax bx c a
có nghim.
B. Phương trình
2
00 ()ax bx c a
2
nghim phân bit.
C. Phương trình
2
00 ()ax bx c a
có nghim kép.
D. Phương trình
2
00 ()ax bx c a
không có nghim.
» Câu 31. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề:
2
50 ,x x x
.
A.
2
50 ,x x x
. B.
2
50 ,x x x
.
C.
2
50 ,x x x
. D.
2
50 ,x x x
.
» Câu 32. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề "
2
:x x x
".
A.
2
:x x x
. B.
2
:x x x
.
C.
2
:x x x
. D.
2
:x x x
.
» Câu 33. Cho
x
là s t nhiên. Ph định ca mnh đề "
x
chn,
2
xx
là s chn" là mnh đề:
A.
x
l,
2
xx
là s l. B.
x
l,
2
xx
là s chn.
C.
x
l,
2
xx
là s l. D.
x
chn,
2
xx
là s l.
» Câu 34. Ph định ca mnh đề "
2
2 5 2 0 :x x x
" là
A. "
2
2 5 2 0 :x x x
". B. "
2
2 5 2 0 :x x x
".
C. "
2
2 5 2 0 : "x x x
. D. "
2
2 5 2 0 : "x x x
.
» Câu 35. Cho mnh đề "
2
70 ,x x x
". Hi mnh đề nào mnh đề ph định ca mnh
đề trên?
A.
2
70 ,x x x
. B.
2
70 ,x x x
.
C.
2
70 ,x x x
. D.
2
70 ,x x x
.
» Câu 36. Mnh đề ph định ca mnh đề "
2
13 0 ,x x x
" là
A. "
2
13 0 ,x x x
". B. "
2
13 0 ,x x x
".
C. "
2
13 0 ,x x x
". D. "
2
13 0 ,x x x
".
» Câu 37. Tìm mnh đề ph định ca mnh đề
2
10 ; "" :P x x x
.
A.
2
10 ; "" :P x x x
. B.
2
10 ; "" :P x x x
.
C.
2
10 ; "" :P x x x
. D.
2
10 ; "" :P x x x
.
» Câu 38. Cho định lí Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích chúng bng nhau. Mnh đề o
sau đây đúng?
A. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn để din tích chúng bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau là điu kin cn và đủ để din tích chúng bng nhau.
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
C. Hai tam giác có din tích bng nhau là điu kin đủ để chúng bng nhau.
D. Hai tam giác bng nhau là điu kin đủ để din tích chúng bng nhau.
» Câu 39. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào có mnh đề đảođúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu mt s tn cùng bng
0
thì s đó chia hết cho
5
.
» Câu 40. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là không phi là định lí?
A.
2
 ,xx
chia hết cho
3 x
chia hết cho
3
.
B.
2
 ,xx
chia hết cho
6 x
chia hết cho
3
.
C.
2
 ,xx
chia hết cho
9 x
chia hết cho
9
.
D.
2
 ,xx
chia hết cho
4
6 x
chia hết cho
12
.
» Câu 41. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào là định lí?
A.
2
24 ,x x x
.
B.
2
24 ,x x x
.
C.
2
42 ,x x x
.
D. Nếu
ab
chia hết cho
3
thì
,ab
đều chia hết cho
3
.
» Câu 42. Mnh đề
2
3 ,xx
” khẳng định rng:
A. Bình phương ca mi s thc bng
3
.
B. Có ít nht mt s thc mà bình phương ca nó bng
3
.
C. Ch có mt s thc có bình phương bng
3
.
D. Nếu
x
là s thc thì
2
3x
.
» Câu 43. Kí hiu
X
là tp hp các cu th
x
trong đội tuyn bóng r,
Px
mnh đề cha biến
x
cao trên
180cm
”. Mệnh đề
 ,x X P x
” khẳng định rng:
A. Mi cu th trong đội tuyn bóng r đều cao trên
180cm
.
B. Trong s các cu th ca đội tuyn bóng r có mt s cu th cao trên
180cm
.
C. Bt c ai cao trên
180cm
đều là cu th ca đội tuyn bóng r.
D. Có mt s người cao trên
180cm
là cu th ca đội tuyn bóng r.
» Câu 44. Mnh đề nào sau đây là ph định ca mnh đề: Mi động vt đều di chuyn
A. Mi động vt đều không di chuyn.
B. Mi động vt đều đứng yên.
C. Có ít nht mt động vt không di chuyn.
D. Có ít nht mt động vt di chuyn.
» Câu 45. Ph đnh ca mnh đề: "Có ít nht mt s t s thp phân hn tun hoàn" mnh
đề nào sau đây:
A. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn tun hoàn.
B. Có ít nht mt s vô t là s thp phân vô hn không tun hoàn.
C. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn không tun hoàn.
D. Mi s vô t đều là s thp phân tun hoàn.
» Câu 46. Cho mnh đề
2
70 : '' , ''A x x x
. Mnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
70 ,x x x
. B.
2
70 ,x x x
.
C. Không tn ti
2
70 :x x x
. D.
2
70 ,x x x
.
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
» Câu 47. Tìm mnh đề sai.
A. "
2
2 3 0 ; ''x x x
. B. "
2
;x x x
".
C. "
2
5 6 0 ;x x x
". D. "
1
;xx
x
".
» Câu 48. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
10 ,x x x
. B.
0 ,nn
.
C.
2
2 ,nx
. D.
1
0 ,x
x
.
» Câu 49. Mnh đề nào sau là mnh đề sai?
A.
2
0 :xx
. B.
2
:x x x
C.
2
:n n n
. D.
n
thì
2nn
.
» Câu 50. Chn mnh đề sai.
A.
2
0 '' : ''xx
. B.
2
'' : ''n n n
.
C.
2 '' : ''n n n
. D.
1 '' : ''xx
.
B. Câu hi Tr li Đúng/sai
» Câu 51. Xét tính đúng, sai của các câu sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
P: "3 là số chính phương" có mệnh đề phủ định là
P
: "
3
3
không là số
chính phương".
(b)
Q: "Tam giác
ABC
là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là
Q
: "Tam
giác
ABC
không là tam giác vuông".
(c)
R: "
2003
21
là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là
:R
"
2003
2 1
không là số nguyên tố".
(d)
:H
"
2
là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là
2: "H
là số hữu tỉ".
» Câu 52. Hãy xác định tính đúng sai của mi mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
A: "Năm 2010 là năm nhuận".
(b)
B: “31 là số nguyên tố".
(c)
P
: "Mùa xuân bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 9".
(d)
Q: "Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau".
» Câu 53. Cho mệnh đề
2
20 " : "P x x x
vi
x
là các s thc. Vi mi giá tr thc ca
x
sau
đây, ta nhận được mệnh đề đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0x
(b)
1x
(c)
1x
(d)
2x
» Câu 54. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Phương trình
2
3 8 0 xx
có nghiệm.
(b)
16 không là số nguyên tố.
(c)
Hai phương trình
2
4 3 0 xx
2
10x
có nghiệm chung.
(d)
Buôn Mê Thuột là thành phố của tỉnh Quảng Ngãi.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
» Câu 55. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
10 xx
(b)
24 chia hết cho 2 và cho 12.
(c)
2
10 x
(d)
5
là số vô tỉ.
» Câu 56. Xét tính đúng, sai của mi mệnh đề sau.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
0 ,xx
(b)
2
,a a a
(c)
2
2 ,n n n
chia hết cho 2.
(d)
12 ,n n n n
không chia hết cho 3.
» Câu 57. Xét tính đúng, sai của mi mệnh đề sau.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
4 1 0 ,xx
(b)
 ,nn
2n
là các số nguyên tố.
(c)
2
11 ,x x x
(d)
2
,n n n
» Câu 58. Cho mệnh đề cha biến
3
": "P x x x
, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1P
(b)
1
3



P
(c)
 ,x P x
(d)
 ,x P x
» Câu 59. Xét tính đúng (sai) của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
32
10 ,x x x
(b)
2
3 ,nn
chia hết cho 4
(c)
1 : " , : "P x y x y
(d)
2 : " , : " Q x y x y
» Câu 60. Xét tính đúng (sai) của các mệnh đề sau
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946.
(b)
Chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi năm 1975.
(c)
Sông Hương chảy qua thành phố Huế.
(d)
Phố cổ Hội An thuộc tỉnh Quãng Ngãi.
» Câu 61. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
6
không phải là một số vô tỉ.
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
(b)
Phương trình
2
3 5 0 xx
vô nghiệm.
(c)
Hàm số bậc hai
2
yx
có đồ thị là parabol với tọa độ đỉnh là
00;O
.
(d)
7 48
7 48
là hai số nghịch đảo của nhau.
» Câu 62. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1 : " , : " A x y x y
(b)
2 : " , : " B x y x y
(c)
: " , : " C x y y xy
(d)
3 : " , : " D a b a b
» Câu 63. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
22
2 5 2 0 : " , : "A x y x y xy
(b)
:" , : "B x y R x y
(c)
2 2 2
4 4 4 4 8 : " , , : "C a b c a b c ab ac bc
(d)
3 3 2 2 3
33 : " , : ( ) " E x y x y x x y xy y
» Câu 64. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
 ,nn
chia hết cho
7n
chia hết cho 7.
(b)
2
 ,nn
chia hết cho
5 n
chia hết cho 5.
(c)
Nếu tam giác
ABC
không phải là tam giác đều thì tam giác đó có ít
nhất một góc nhỏ hơn
60
.
(d)
2
55 ,:n n n
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 65. bao nhiêu giá tr ca
x
để "
2
10 ,xx
" là mnh đề đúng?
Điền đáp số:
» Câu 66. bao nhiêu giá tr ca
x
để
2
0 4 0 " , "x x x
là mnh đề đúng?
Điền đáp số:
» Câu 67. Cho các phát biu sau:
2 3 1,xx
;
42
02 ,x x x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
x
để
1
2
tr thành mệnh đề đúng?
Điền đáp số:
» Câu 68. Cho mnh đề
2
20 ,x x a
vi
a
là s thc cho trước. Có giá tr nguyên ca tham
s
10a
để mnh đề đã cho là mệnh đề đúng thì bao nhiêu
Điền đáp số:
» Câu 69. Cho
2
6 10 P n n n
với
n
số tự nhiên. Có bao nhiêu giá trị của
n
để
21
3
Pn
n
số
nguyên
Điền đáp số:
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
MỆNH ĐỀ - TP HP
Chương 01
» Câu 70. bao nhiêu cp s
;xy
để c ba mệnh đề
P
,
Q
,
R
sau đây đều đúng:
;P x y
:
2
2 9 0x xy
”,
;Q x y
: “
22
2 81xy
”,
Rx
: “
x
”.
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
| 1/47

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM MỆ M N Ệ H N H Đ Đ TẬ T P P H H P MỤC TIÊU NG ỞNG H Ư T U Ứ C N Ê I Ý TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP MỤC LỤC
Bài 1. MỆNH ĐỀ A. Lý thuyết
1. Mệnh đề ........................................................................................................................................................2
2. Mệnh đề chứa biến ...................................................................................................................................2
3. Phủ định của một mệnh đề ....................................................................................................................2
4. Mệnh đề kéo theo .................................................................................................................................... 3
5. Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương ........................................................................................ 3
6. Kí hiệu “với mọi” và “tồn tại” ................................................................................................................. 3

B. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Mệnh đề và tính đúng sai của mệnh đề ................................................................................... 5
 Dạng 2. Mệnh đề chứa biến ...................................................................................................................... 7
 Dạng 3. Phủ định mệnh đề ....................................................................................................................... 9 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 11
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ...................................................................................................................... 16
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 18
Bài 2. TẬP HỢP & CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP A. Lý thuyết
1. Tập hợp ..................................................................................................................................................... 20
2. Cách xác định tập hợp .......................................................................................................................... 20
3. Tập rỗng ................................................................................................................................................... 20
4. Tập con ..................................................................................................................................................... 21
5. Hai tập hợp bằng nhau ......................................................................................................................... 21
6.Các tập hợp số đã học ............................................................................................................................ 21
7. Các tập hợp con thường dùng của R. .............................................................................................. 22
8. Phép giao ................................................................................................................................................. 22
9. Phép hợp .................................................................................................................................................. 22
10. Phép hiệu ................................................................................................................................................ 22
11. Phần bù .................................................................................................................................................... 23

B. Các dạng bài tập
 Dạng 1. Xác định tập hợp ....................................................................................................................... 24
 Dạng 2. Tập hợp con – Hai tập hợp bằng nhau .................................................................................. 27
 Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp ..................................................................................................... 30
 Dạng 4. Tìm tham số để thỏa phép toán trên tập hợp ....................................................................... 33
 Dạng 5. Sử dụng biểu đồ Ven ................................................................................................................ 36 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 38
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ...................................................................................................................... 41
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 44
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Chương 01 MỆNH ĐỀ Bài 1. Lý thuyết 1. Mệnh đề Định nghĩa
Mệnh đề là một khẳng định đúng hoặc sai.
≫ Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng. Một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
≫ Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
2. Mệnh đề chứa biến Định nghĩa
Một mệnh đề chứa biến có thể chứa một biến hoặc nhiều biến.
Xét câu “ n chia hết cho 5 ” (n là số tự nhiên).
a. Câu đã cho có phải mệnh đề hay không?
b. Tìm hai giá trị của n sao cho câu trên là khẳng định đúng, hai giá trị của n sao cho
câu trên là khẳng định sai. Trả lời:
a. Câu đã cho có phải mệnh đề hay không?
Câu “ n chia hết cho 5 ” là một khắng định, nhưng không là mệnh đề
(vì khẳng định này có thể đúng hoặc sai, tuỳ theo giá trị của n ).
Tuy nhiên, khi thay n bằng một số tự nhiên cụ thể thì ta nhận được một mệnh đề.
Người ta gọi “ n chia hết cho 5 ” là một mệnh đề chứa biến (biến n ),
Kí hiệu P n . Ta viết Pn : “ n chia hết cho 5” ( n là số tự nhiên).
b. Tìm hai giá trị của n sao cho câu trên là khẳng định đúng, hai giá trị của n sao cho
câu trên là khẳng định sai. Với n5;1 
0 thì P 5 và P10 đúng vì 55 1 và 10 5  2 . Với n2;1 
8 thì P 2 và P18 sai.
3. Phủ định của một mệnh đề Định nghĩa Mỗi mệnh đề
có mệnh đề phủ định, kí hiệu là . Mệnh đề
và mệnh đề phủ định
của nó có tính đúng sai trái ngược nhau. Nghĩa là:  Nếu đúng thì sai.  Nếu sai thì đúng.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
4. Mệnh đề kéo theo Định nghĩa Cho hai mệnh đề và . Mệnh đề Nếu thì
được gọi là mệnh đề kéo theo, và kí hiệu là Mệnh đề
còn được phát biểu là kéo theo hoặc Từ suy ra . Mệnh đề chỉ sai khi đúng và sai.
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề khi đúng. Khi đó, nếu đúng thì đúng, nếu sai thì sai. Nhận xét
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng Khi mệnh đề là định lý, ta nói:
là giả thiết, là kết luận của định lí;.
điều kiện đủ để có ;
điều kiện cần để có .
5. Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương Mệnh đề đảo Mệnh đề
được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề
Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Mệnh đề tương đương Nếu hai mệnh đề và đều đúng thì và
hai mệnh đề tương đương. Kí hiệu và đọc là » tương đương hoặc »
điều kiện cần và đủ để có hoặc » khi và chỉ khi 6. Kí hiệu “vớ
i mọi” và “tồn tại” Kí hiệu Với mọi
Cho mệnh đề chứa biến với . Khi đó “với mọi thì
đúng” là một mệnh đề, Được kí hiệu:
» Mệnh đề này đúng khi với bất kì thuộc , đúng.
» Mệnh đề này sai khi tồn tại thuộc sao cho sai.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Kí hiệu Tồn tại
Cho mệnh đề chứa biến với . Khi đó “tồn tại để
đúng” là một mệnh đề , Được kí hiệu:
» Mệnh đề này đúng khi với bất kì thuộc , đúng.
» Mệnh đề này sai khi với mọi bất kì thuộc sao cho sai (không có nào để đúng).
Phủ định mệnh đề có kí hiệu Với mọi
» Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề:
» Mệnh đề này đúng khi với bất kì thuộc , đúng.
» Mệnh đề này sai khi với mọi bất kì thuộc sao cho sai (không có nào để đúng)
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Các dạng bài tập
Dạng 1. Mệnh đề và tính đúng sai của mệnh đề Phương pháp
Khẳng định đúng là mệnh đề đúng, khẳng định sai là mệnh đề sai.
Câu không phải là câu khẳng định hoặc
Câu khẳng định mà không có tính đúng sai đều không phải là mệnh đề.
Tính đúng-sai có thể chưa xác định hoặc không biết nhưng chắc chắn hoặc đúng hoặc sai
cũng là mệnh đề. Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai hoặc không đúng cũng không sai.
Mệnh đề đúng, mệnh đề sai:  đúng sai; sai đúng.  chỉ sai khi đúng và sai.
※ Đặc biệt:  Nếu sai thì luôn đúng dù đúng hoặc sai.  Nếu đúng thì luôn đúng dù đúng hoặc sai.
Mệnh đề tương đương: chỉ đúng khi và
cùng đúng hoặc cùng sai.
Mệnh đề chứa dấu , .  Mệnh đề đúng mọi đúng.  Mệnh đề đúng có đúng.  Mệnh đề sai mọi sai. Ví dụ 1.1.
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau ? Câu Mệnh đề đúng Mệnh đề sai
Không phải mệnh đề 15 không chia hết cho 3 có phải số nguyên ?
Lời giải Câu Mệnh đề đúng Mệnh đề sai
Không phải mệnh đề 7  5  3 7  x  3 2  1 15 không chia hết cho 3 3 có phải số nguyên ? 2
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Ví dụ 1.2. Cho mệnh đề , với . Hỏi mệnh đề và đúng hay sai?
Điền thông tin vào bảng sau: Mệnh đề Đúng / Sai
Lời giải P xMệnh đề Đúng / Sai P 2  1  P    2  Ví dụ 1.3.
Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề
hãy cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Không được đi lối này!
Bây giờ là mấy giờ?
7 không phải là số nguyên tố. là số vô tỉ.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 1.4. Cho tam giác . Xét hai mệnh đề “tam giác vuông” và “
”. Phát biểu và cho biết mệnh đề sau đúng hay sai.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Dạng 2. Mệnh đề chứa biến Phương pháp
Mệnh đề chứa biến là 1 câu khẳng định chứa một hay một số biến số.
※ Lưu ý: Mệnh đề chứa biến chưa phải là một mệnh đề nhưng nếu cho các biến một số cụ thể
thì ta được một mệnh đề Ví dụ 2.1.
Cho mệnh đề chứa biến “
”, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau . . . .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.2.
Thực hiện các yêu cầu sau: Với
, cho mệnh đề chứa biến ”
chia hết cho 4”. Xét tính đúng sai của mệnh đề .
Xét tính đúng sai của mệnh đề ” chia hết cho 11”.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Ví dụ 2.3.
Xét các mệnh đề chứa biến sau. Tìm một giá trị của biến để được mệnh đề đúng; mệnh đề sai ” ” ” chia hết cho 3, với ”.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.4. Dùng các kí hiệu để viết các câu sau
Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho sáu.
Với mọi số thực, bình phương của nó là số không âm.
Có một số nguyên mà bình phương của nó bằng chính nó.
Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Dạng 3. Phủ định mệnh đề Phương pháp
 Phủ định của mệnh đề là mệnh đề “không phải ”.
Tính chất X thành tính chất không X, và ngược lại.
Quan hệ “=” thành quan hệ “ ”,và ngược lại.
Quan hệ “>” thành quan hệ “ ”,và ngược lại.
Quan hệ “<” thành quan hệ “ ”,và ngược lại.
Liên kết “và” thành liên kết “hoặc”, và ngược lại.
 Phủ định của mệnh đề có chứa dấu : thành . thành .
Mở rộng: thành . thành .
Chú ý:
Đôi khi xét tính đúng, sai của mệnh đề P phức tập thì ta chuyển sang xét tính đúng,
sai của mệnh đề phủ định. Ví dụ 3.1.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
“ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
“ Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn cạnh còn lại”.
“ Trong tam giác tổng ba góc không bằng ”.
“ Tồn tại hình thang là hình vuông”.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Ví dụ 3.2.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
: “ 6 là số nguyên tố” : “ là một số nguyên”. : “
là một số chính phương”. : “ là hợp số”.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 3.3.
Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó. ” chia hết cho 4”. ” chia hết cho ”.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
» Câu 2. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1. C. 4 5 1.
D. Bạn học giỏi quá!.
» Câu 3. Cho các phát biểu sau đây: 1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền"
3. "Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
» Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(a) Hãy đi nhanh lên!
(b) Tổng độ dài hai cạnh bất kỳ của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại.
(c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
(d) 2  9,86 . A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
» Câu 5. Cho các câu sau đây:
1. “Phan-xi-păng là ngon núi cao nhất Việt Nam”. 2. " 2  9,86" 3. “Mệt quá!”.
4. “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
» Câu 6. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không? B. 2  2  5 . 4
C. 2 là một số hữu tỷ. D.  2 . 2
» Câu 7. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
» Câu 8. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 519  24 . e) 6 81 25 .
f) Bạn có rỗi tối nay không? g) x  2 11. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
» Câu 9. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 7  4 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
» Câu 10. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 .
d) x là số nguyên dương. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
» Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
» Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
» Câu 13. Mệnh đề 2
x ,x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a  2
B. a  2
C. a  2
D. a  2
» Câu 14. Với giá trị nào của x thì " 2
x 1  0, x  " là mệnh đề đúng.
A. x 1 B. x  1  C. x  1 
D. x  0
» Câu 15. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. x sao cho x 1 x .
B. x sao cho x x .
C. x sao cho 2 x  3  x .
D. x sao cho 2 x  0 .
» Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2
x : x 1 x  1  . B. 2
x : x 1 x 1. C. 2
x : x  1   x 1. D. 2
x : x 1 x 1.
» Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ. B. Phương trình 2
x  7x  2  0 có 2 nghiệm trái dấu. C. 17 là số chẵn.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP D. Phương trình 2
x x  7  0 có nghiệm.
» Câu 18. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b thì 2 2
a b .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D.
Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.
» Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2  2    4. B. 2  4  16 .
C. 23  5  2 23  2,5 . D. 23  5  2  23  2  ,5 .
» Câu 20. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. 2
x ,x 1 0. B. 2
x ,x x . C. 2
r  ,r  7 .
D. n ,n  4 chia hết cho 4 .
» Câu 21. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2
"x  , x  3  x  9" . B. 2
"x  , x  3
  x  9" . C. 2
"x  , x  9  x  3" . D. 2
"x  , x  9  x  3  " .
» Câu 22. Cho mệnh đề : 2
"x  , x  3x  5  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2
"x  , x  3x  5  0" . B. 2
"x  , x  3x  5  0" . C. 2
"x  , x  3x  5  0" . D. 2
"x  , x  3x  5  0" .
» Câu 23. Cho mệnh đề "Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông". Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là
A.
Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.
» Câu 24. Cho mệnh đề: " Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán". Mệnh đề phủ
định của mệnh đề này là:
A.
"Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán".
B. "Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán".
C. "Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn".
D. "Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán".
» Câu 25. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "2018 là số tự nhiên chẵn" là
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương.
» Câu 26. Mệnh đề: "Mọi động vật đều di chuyền" có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyền.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Mọi động vật đều không di chuyển.
» Câu 27. Cho mệnh đề " 2
x ,x x  7  0 ". Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP A. 2
x ,x x  7  0. B. 2
x ,x x  7  0 . C. 2
x ,x x  7  0 . D. 2
x  , x x  7  0 .
» Câu 28. Cho mệnh đề: " 2
x ∣ 2x 3x 5  0". Mệnh đề phủ định sẽ là A. " 2
x ∣ 2x 3x 5  0". B. " 2
x ∣ 2x 3x 5  0”. C. " 2
x  ∣ 2x  3x  5  0 ”. D. " 2
x ∣ 2x 3x 5  0".
» Câu 29. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
x ,x x  5  0 là A. 2
x ,x x  5  0. B. 2
x ,x x  5  0 . C. 2
x ,x x  5  0. D. 2
x ,x x  5  0 .
» Câu 30. Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Phương trình 2
ax bx c  0(a  0) vô nghiệm" là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c  0(a  0) có nghiệm. B. Phương trình 2
ax bx c  0(a  0) có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax bx c  0(a  0) có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax bx c  0(a  0) không có nghiệm.
» Câu 31. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
x ,x x  5  0 . A. 2
x ,x x  5  0. B. 2
x ,x x  5  0 . C. 2
x ,x x  5  0 . D. 2
x ,x x  5  0 .
» Câu 32. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2
x : x x ". A. 2
x : x x . B. 2
x : x x. C. 2
x : x x. D. 2
x : x x.
» Câu 33. Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề " x chẵn, 2
x x là số chẵn" là mệnh đề: A. x lẻ, 2
x x là số lẻ. B. x lẻ, 2
x x là số chẵn. C. x lẻ, 2
x x là số lẻ.
D. x chẵn, 2
x x là số lẻ.
» Câu 34. Phủ định của mệnh đề " 2
x : 2x 5x  2  0" là A. " 2
x : 2x 5x  2  0". B. " 2
x : 2x 5x  2  0". C. " 2
x : 2x 5x  2  0". D. " 2
x : 2x 5x  2  0" .
» Câu 35. Cho mệnh đề " 2
x ,x x  7  0 ". Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x ,x x  7  0 . B. 2
x  , x x  7  0 . C. 2
x ,x x  7  0. D. 2
x ,x x  7  0.
» Câu 36. Mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2
x ,x x 13  0" là A. " 2
x ,x x 13  0 ". B. " 2
x ,x x 13  0". C. " 2
x ,x x 13  0 ". D. " 2
x ,x x 13  0".
» Câu 37. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :  "
x  ; x x 1  0" . A. 2 P :  "
x  ; x x 1  0" . B. 2 P :  "
x ; x x 1 0" . C. 2 P :  "
x  ; x x 1  0" . D. 2 P :  "
x  ; x x 1  0" .
» Câu 38. Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để diện tích chúng bằng nhau.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
» Câu 39. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
» Câu 40. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là không phải là định lí? A. 2
x ,x chia hết cho 3 x chia hết cho 3 . B. 2
x ,x chia hết cho 6  x chia hết cho 3 . C. 2
x ,x chia hết cho 9  x chia hết cho 9 . D. 2
x ,x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12.
» Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A. 2 x ,x  2   x  4 . B. 2
x ,x  2  x  4. C. 2
x ,x  4  x  2.
D. Nếu a b chia hết cho 3 thì a,b đều chia hết cho 3 .
» Câu 42. Mệnh đề “ 2
x ,x  3 ” khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3.
» Câu 43. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P x là mệnh đề chứa biến
x cao trên 180cm ”. Mệnh đề “ xX, Px ” khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm .
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm .
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
» Câu 44. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D.
Có ít nhất một động vật di chuyển.
» Câu 45. Phủ định của mệnh đề: "Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn" là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
» Câu 46. Cho mệnh đề 2
A : ' x  , x x  7  0' . Mệnh đề phủ định của A là: A. 2
x ,x x  7  0 . B. 2
x ,x x  7  0 . C. Không tồn tại 2
x : x x  7  0 . D. 2
x ,x x  7  0.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
» Câu 47. Tìm mệnh đề sai. A. " 2
x; x  2x  3  0' . B. " 2
x; x x ". 1 C. " 2
x; x  5x  6  0 ".
D. " x; x  ". x
» Câu 48. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
x ,x x 1  0.
B. n ,n  0 . 1 C. 2
n ,x  2 .
D. x  ,  0 . x
» Câu 49. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. 2
x : x  0. B. 2
x : x x C. 2
n : n n.
D. n thì n  2n.
» Câu 50. Chọn mệnh đề sai. A. 2
' x : x  0' . B. 2
' n : n n' .
C. ' n : n  2n' .
D. ' x : x 1' .
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai
» Câu 51. Xét tính đúng, sai của các câu sau Mệnh đề Đúng Sai
P: "3 là số chính phương" có mệnh đề phủ định là P : " 3 3 không là số
(a) chính phương".
Q: "Tam giác ABC là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là Q : "Tam
(b) giác ABC không là tam giác vuông". R: " 2003 2
1 là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là R : " 2003 2 1
(c) không là số nguyên tố".
(d) H : " 2 là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là H : " 2 là số hữu tỉ".
» Câu 52. Hãy xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
(a) A: "Năm 2010 là năm nhuận".
(b) B: “31 là số nguyên tố".
(c) P : "Mùa xuân bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 9".
(d) Q: "Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau".
» Câu 53. Cho mệnh đề " P x 2
: x x  2  0" với x là các số thực. Với mỗi giá trị thực của x sau
đây, ta nhận được mệnh đề đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
(a) x  0 (b) x  1 
(c) x 1
(d) x  2
» Câu 54. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a) Phương trình 2
x 3x 8  0 có nghiệm.
(b) 16 không là số nguyên tố.
(c) Hai phương trình 2
x  4x  3  0 và 2
x 1  0 có nghiệm chung.
(d) Buôn Mê Thuột là thành phố của tỉnh Quảng Ngãi.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
» Câu 55. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2
x x 1  0
(b) 24 chia hết cho 2 và cho 12. (c) 2 x 1 0 (d) 5 là số vô tỉ.
» Câu 56. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau. Mệnh đề Đúng Sai (a) 2
x ,x  0 (b) 2
a ,a a (c) 2
n ,n n  2 chia hết cho 2.
(d) n ,nn  
1 n  2 không chia hết cho 3.
» Câu 57. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau. Mệnh đề Đúng Sai (a) 2
x ,4x 1 0
(b) n ,n n  2 là các số nguyên tố.
(c) x  ,x  2 1  x 1 (d) 2
n ,n n
» Câu 58. Cho mệnh đề chứa biến P x 3
: " x x " , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a) P  1  1 
(b) P    3 
(c) x  , Px
(d) x , Px
» Câu 59. Xét tính đúng (sai) của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai (a) 3 2
x ,x x 1 0 (b) 2
n ,n  3 chia hết cho 4
(c) P : "x ,y
: x y 1"
(d) Q : "x ,y
: x y  2"
» Câu 60. Xét tính đúng (sai) của các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai
(a) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946.
(b) Chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi năm 1975.
(c) Sông Hương chảy qua thành phố Huế.
(d) Phố cổ Hội An thuộc tỉnh Quãng Ngãi.
» Câu 61. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a)
6 không phải là một số vô tỉ.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP (b) Phương trình 2
x  3x  5  0 vô nghiệm.
(c) Hàm số bậc hai 2
y x có đồ thị là parabol với tọa độ đỉnh là O0;0 . (d)
7  48 và 7  48 là hai số nghịch đảo của nhau.
» Câu 62. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
(a) A : "x ,y
: x y 1"
(b) B : "x ,y
: x y  2"
(c) C : "x ,y
: y xy"
(d) D : "a ,b
: a  3b"
» Câu 63. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2 2
A : " x, y
: 2x  5y  2xy  0"
(b) B : "x ,y R : x y" (c) 2 2 2
C : "a  ,b ,c
: a  4b  4c  4ab  4ac  8bc " (d) 3 3 2 2 3
E : "x  ,y
: (x y)  x  3x y  3xy y "
» Câu 64. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (a) 2
n ,n chia hết cho 7  n chia hết cho 7. (b) 2
n ,n chia hết cho 5  n chia hết cho 5.
Nếu tam giác ABC không phải là tam giác đều thì tam giác đó có ít
(c) nhất một góc nhỏ hơn 60 . (d) 2
n ,n : 5  n 5
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 65. Có bao nhiêu giá trị của x để " 2
x 1  0, x  " là mệnh đề đúng?
Điền đáp số:
» Câu 66. Có bao nhiêu giá trị của x để 2
" x  , x  0  x  4  0" là mệnh đề đúng?
Điền đáp số:
» Câu 67. Cho các phát biểu sau: x  ,2x  3   1 ; 4 2
x  , x x  0 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để  
1 và 2 trở thành mệnh đề đúng?
Điền đáp số:
» Câu 68. Cho mệnh đề 2
x ,x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Có giá trị nguyên của tham
số a 10 để mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng thì bao nhiêu
Điền đáp số: 2P n 1
» Câu 69. Cho Pn 2
n  6n10 với n là số tự nhiên. Có bao nhiêu giá trị của n để là số n  3 nguyên
Điền đáp số:
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 .. Ch ương 01
MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
» Câu 70. Có bao nhiêu cặp số  ;
x y để cả ba mệnh đề P , Q , R sau đây đều đúng: Px; y : “ 2
2x xy  9  0 ”, Q ; x y : “ 2 2
2x y  81”, R x : “ x ”.
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19 ..