ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Mũ Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MC LC
C.Đ
MÃ C
Đ
M
Ũ
-
L
ŨY TH
A
Trang 2
1
[DS12.C2.1.D01]
Tính giá tr
c
a bi
u th
c ch
a l
ũy th
a
1
[DS12.C2.1.D02]
Bi
ế
n đ
i, rút g
n, bi
u di
n các bi
u th
c ch
a l
ũy th
a
1
[DS12.C2.1.D03]
So sánh các l
ũy th
a
1
[DS12.C2.1.D04]
Tính ch
t l
ũy th
a
C.Đ
MÃ C
Đ
HÀM S
L
ŨY TH
A
Trang 40
2
[DS12.C2.2.D01]
T
p xác đ
nh c
a hàm s
ch
a hàm l
ũy th
a
2
[DS12.C2.2.D02]
Đ
o hàm hàm s
l
ũy th
a
2
[DS12.C2.2.D03]
Kh
o sát s
bi
ế
n
thiên và đ
th
hàm s
l
ũy th
a
2
[DS12.C2.2.D04]
Tính giá tr
hàm s
C.Đ
MÃ C
Đ
LOGARIT
Trang 54
3
[DS12.C2.3.D01]
Tính giá tr
bi
u th
c ch
a lô
-
ga
-
rít
3
[DS12.C2.3.D02]
Bi
ế
n đ
i, rút g
n, bi
u di
n bi
u th
c ch
a lô
-
ga
-
rít
3
[DS12.C2.3.D03]
So
sánh các bi
u th
c lô
-
ga
-
rít
3
[DS12.C2.3.D04]
Min, max bi
u th
c ch
a lôgarit
C.Đ
MÃ C
Đ
HÀM S
M
Ũ
-
LOGARIT
Trang 127
4
[DS12.C2.4.D01]
T
p xác đ
nh c
a hàm s
m
ũ, h
àm s
lôgarit
4
[DS12.C2.4.D02]
Tính đ
o hàm hàm s
m
ũ, h
àm s
lôgarit
4
[DS12.C2.4.D03]
Tính đơn di
u, ti
m c
n, c
c tr
4
[DS12.C2.4.D04]
Tính ch
t hàm s
m
ũ
hàm s
lôgarit
4 [DS12.C2.4.D05]
Đ
th
hàm s
m
ũ,
hàm s
lôgarit và các bài toán liên
quan
4
[DS12.C2.4.D06]
Tính giá tr
hàm s
m
ũ
,
hàm s
lôgarit
4 [DS12.C2.4.D07]
Tìm giá tr
l
n nh
t, nh
nh
t c
a bi
u th
c ch
a hàm m
ũ,
hàm lôgarit mt biến s
4
[DS12.C2.
4
.D0
8
]
Các bài toán lãi su
t
tr
góp
4
[DS12.C2.
4
.D0
9
]
Các bài toán
th
c t
ế
liên môn
C.Đ
MÃ C
Đ
PHƯƠNG TR
ÌNH M
Ũ
Trang 2
59
5
[DS12.C2.5.D01]
Phương tr
ình c
ơ b
n
5
[DS12.C2.5.D02]
Phương pháp đưa v
cùng cơ s
5
[DS12.C2.5.D03]
Phương pháp đ
t
n
ph
5
[DS12.C2.5.D04]
Phương pháp lôgar
i
t hóa, m
ũ hóa
5
[DS12.C2.5.D05]
Phương pháp hàm s
, đánh giá
C.Đ
MÃ C
Đ
PHƯƠNG TR
ÌNH LÔGARIT
Trang
3
24
6
[DS12.C2.6.D01]
Phương tr
ình c
ơ b
n
6
[DS12.C2.6.D02]
Phương pháp đưa v
cùng cơ s
6
[DS12.C2.6.D03]
Phương pháp đ
t
n ph
6
[DS12.C2.6.D04]
Phương pháp lôgar
i
t hóa, m
ũ hóa
6
[DS12.C2.6.D05]
Phương pháp hàm s
, đánh giá
C.Đ
MÃ C
Đ
B
T PHƯƠNG TR
ÌNH M
Ũ
Trang 3
95
7
[DS12.C2.7.D01]
B
t phương tr
ình c
ơ b
n
7
[DS12.C2.7.D02]
Phương
pháp đưa v
cùng cơ s
7
[DS12.C2.7.D03]
Phương pháp đ
t
n ph
7
[DS12.C2.7.D04]
Phương pháp lôgarít hóa, m
ũ hóa
7
[DS12.C2.7.D05]
Phương pháp hàm s
, đánh giá
C.Đ
MÃ C
Đ
B
T PHƯƠNG TR
ÌNH LÔGARIT
Trang
424
8
[DS12.C2.8.D01]
B
t phương tr
ình c
ơ
b
n
8
[DS12.C2.8.D02]
Phương pháp đưa v
cùng cơ s
8
[DS12.C2.8.D03]
Phương pháp đ
t
n ph
8
[DS12.C2.8.D04]
Phương pháp lôgarít hóa, m
ũ hóa
8
[DS12.C2.8.D05]
Phương pháp hàm s
, đánh giá
C.Đ
MÃ C
Đ
MIN, MAX M
Ũ
LÔGARIT
NHI
U BI
N
Trang 4
76
9
[DS12.C2.9.D01]
Phương pháp hàm đ
c trưng
9
[DS12.C2.9.D02]
Phương pháp khác
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CHUYÊN ĐỀ 1: LŨY THỪA
A – KIN THC CHUNG
1. Định nghĩa lũy thừa và căn
Cho s thc b và s nguyên dương
2
n n
. S a được gọi là căn bc n ca s b nếu
n
a b
.
Chú ý:
Vi n l
b
: Có duy nht mt căn bc n ca b, hiu
n
b
Vi n chn:
0
b
: Không tn tại căn bậc n ca b.
0
b
: Có mt căn bậc n ca b là 0
0
b
: hai bc n ca a hai s đối nhau, n giá tr dương ký
hiu
n
b
, căn có giá trị âm ký hiu là -
n
b
.
S
m
ũ
Cơ s
a
Lũy thừa
a
*
n
a
. ...
n
a a aa a
(n là tha s a)
0
0
a
0
1
a a
*
,
n n
0
a
1
n
n
a a
a
*
, ,
m
m n
n
0
a
,
m
n
m n
n
n
a a a a b a b
*
limr , ,
n n
r n
0
a
1 2
m
2. Mt s tính cht và lũy thừa
Gi thiết rng mi biu thức được xét đều có nghĩa:
.
. ; ; ; . ; ;
a a a a b
a a a a a a ab a b
a b b b a
.
Nếu a>1 t
a a
; Nếu 0<
<1 thì
log ln
e
b b
Vi mi
0
b
, ta có:
0; 0
m m m m
a b m a b m
Chú ý:
Các tính chất trên đúng trong trường hp s mũ nguyên hoc không nguyên.
Khi xét lũy thừa vi s mũ 0 và s mũ nguyên âm t cơ số
phi khác 0.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi xét lũy thừa vi s mũ không nguyên thì cơ số
phải dương.
3. Mt s tính cht của căn bận
n
Vi
*
, ,
a b n
, ta có:
1 '
log ' log '
.ln .lna
1 '
ln ' , 0 ln '
a a
u
x u
x a u
u
x x u
x u
2 1
2 1
2 1 2 1 2 1
2 1
2 1
2 1
, a.
. , a,b.
, , 0.
n
n
n n n
n
n
n
a a
ab a b
a a
a b
b
b
Vi
27 3 8 3 2
3
log 5 log 5 3 ,log 7 log 7 log 5 3
b
a a b ac
c
, ta có:
, 0,
m
n m
n
a a a n
nguyên dương,
m
nguyên.
, 0, ,
n
m nm
a a a n m
nguyên dương.
Nếu
p q
n m
t
, 0, ,
n mp q
a a a m n
nguyên dương,
,
p q
nguyên. Đặc bit:
.
m n
m
n
a a
.
B – BÀI TP TRC NGHIM
TÍNH GIÁ TR CA BIU THC CHA LŨY THỪA
Câu 1: Giá tr ca biu thc
3 1 3 4
0
3 2
2 .2 5 .5
10 :10 0,1
P là:
A.
9
. B.
9
. C.
10
. D.
10
.
Câu 2: Giá tr ca biu thc
2 1 2 1 2
3 .9 .27
E bng:
A. 27. B. 9. C. 1. D. 3.
Câu 3: Giá tr ca
4
0,75
3
1 1
16 8
K
bng
A.
16
K
. B.
24
K
. C.
18
K
. D.
12
K
.
Câu 4: Biết
4 4 23
x x
tính giá tr ca biu thc
2 2
x x
P
:
A.
5
. B.
27
. C.
23
. D.
25
.
Câu 5: Giá tr ca biu thc
1 1
1 1
A a b
vi
1
2 3
a
1
2 3
b
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 6: Tính giá tr ca biu thc
2017 2016
7 4 3 4 3 7 P .
A.
1
P
. B.
7 4 3
P .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
7 4 3
. D.
2016
7 4 3 P
Câu 7: Viết biu thc
4
2 2
8
v dng
2
x
và biu thc
3
2 8
4
v dng
2
y
. Ta có
2 2
?
x y
A.
2017
567
B.
11
6
C.
53
24
D.
2017
576
Câu 8: Viết biu thc
3
0,75
2 4
16
v dng lũy thừa
2
m
ta được
?
m
.
A.
13
6
. B.
13
6
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Câu 9: Khẳng đnh nào sau đây là sai?
A.
1
3
3
1 1
. B.
0
0,1 1
. C.
1
. D.
1
0,5 2
.
Câu 10: Cho
6
5
4
3
2 2
x
. Khi đó giá trị ca
x
là
A.
1
6!
. B.
1
5!
. C.
1
4!
. D.
1
3!
.
BIẾN ĐỔI, RÚT GN, BIU DIN CÁC BIU THC CHA LŨY THỪA
Câu 11: Đơn gin biu thc
4
8
4
1
x x
, ta được:
A.
2
1
x x
. B.
2
1
x x
C.
2
1
x x
. D.
2
1
x x
.
Câu 12: Đơn gin biu thc
9
3
3
1
x x
, ta được:
A.
3
1
x x
. B.
3
1
x x
. C.
3
1
x x
. D.
3
1
x x
.
Câu 13: Viết biu thc
3
4
.
P x x
(
0
x
) dưới dng lu tha vi s mũ hu t.
A.
1
12
P x
. B.
5
12
P x
. C.
1
7
P x
. D.
5
4
P x
.
Câu 14: Cho biu thc
2
4
3
P x x
,
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
P x
. B.
8
12
P x
. C.
6
12
P x
. D.
9
12
P x
.
Câu 15: Viết biu thc
23
. .
P a a a
(
0
a
) dưới dng lu tha vi s mũ hu t
A.
5
3
P a
. B.
5
6
P a
. C.
11
6
P a
. D.
2
P a
.
Câu 16: Cho
0
a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 4
a a a
. B.
5
3
6
3
2
a
a
a
. C.
4
2 6
a a
. D.
7
7 5
5
a a
.
Câu 17: Gi s
a
là s thực dương, khác
1
. Biu thc
3
a a
được viết dưới dng
a
. Khi đó
A.
11
6
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 18: Cho
3
2
6
x x
f x
x
khi đó
1,3
f
bng:
A.
0,13
. B.
1,3
. C.
0,013
. D.
13
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Cho
5
12
3
4
f x x x x
. Khi đó
(2,7)
f
bng
A.
0,027
. B.
0,27
. C.
2,7
. D.
27
.
Câu 20: Bn An trong quá trình biến đổi đã làm như sau:
1 2 3 4
1 2
2
3
6
3 6
27 27 27 27 3
bn
đã sai bước nào?
A.
4
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 21: Cho t bng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Rút gn biu thc
1,5 1,5
0,5 0,5
0,5 0,5
0.5 0.5
a b
a b
a b
a b
ta được:
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
a b
.
Câu 23: Cho các s thực dương
a
b
. Biu thc thu gn ca biu thc
1 1
3 3
3
6 6
a b b a
P ab
a b
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24:
Biết
2
2
16
1
a
b
x
x x
x
2
a b
. Tính giá tr ca biu thc
M a b
.
A.
18
. B.
14
. C.
8
. D.
16
.
Câu 25: Cho . Biểu thức bằng
A. . B. C. . D. 2.
Câu 26: Cho biu thc
1 1 1 1
3 3 3 3
3 32 2
a b a b
P
a b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
1
P
ab
. B.
3
P ab
. C.
2
3
P ab
. D.
2
3
1
P
ab
.
Câu 27: Vi
, 0
a b
bt k. Cho biu thc
1 1
3 3
6 6
a b b a
P
a b
.m mnh đ đúng.
A.
P ab
. B.
3
P ab
. C.
6
P ab
. D.
P ab
.
Câu 28: Cho
a
,
b
là các s dương. Rút gn biu thc
4
3 24
3
12 6
.
.
a b
P
a b
được kết qu :
A.
2
ab
.
B.
2
a b
.
C.
ab
.
D.
2 2
a b
.
Câu 29: Cho
b
s thực dương. Biểu thc
25
3
b b
b b
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ hữu t
là:
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 30: Cho
1
2
1 1
2 2
1 2
y y
x yT
x x
. Biu thc rút gn ca
T
là:
A.
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
1
a b
4 4
4 2 4 2
a b
a b
0;
2
4 4 2 2
sin cos sin .cos
2 .2 .4
4
sin .cos
2
sin cos
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 31: Rút gn biu thc thc
5 5
4 4
4
4
, 0 .
x y xy
P x y
x y
A.
.
x
P
y
B.
.
P xy
C.
4
.
P xy
D. 4
.
x
P
y
Câu 32: Cho các s thực dương
a
b
. Rút gn biu thc
4
4 4 4 4
a b a ab
P
a b a b
được kết qu là:
A.
4
b
. B.
4 4
a b
. C.
b a
. D.
4
a
.
Câu 33: Cho
,
a b
là hai s thực dương. Rút gn biu thc
1 1
3 3
2 2
6 6
a b b a
a b
.
A.
1 2
3 3
a b
. B.
2 2
3 3
a b
. C.
3
ab
. D.
2 1
3 3
a b
.
Câu 34: Cho biu thc vi gi thiết biu thc có nghĩa.
,( 0; ; )
n n n n
n n n n
a b a b
D ab a b n N
a b a b
. Chn đáp án đúng
A.
2 2
4a
n n
n n
b
D
b a
B.
2 2
2a
n n
n n
b
D
b a
C.
2 2
3a
n n
n n
b
D
b a
D.
2 2
a
n n
n n
b
D
b a
Câu 35: Cho s thực dương . Rút gn biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Rút gn biu thc:
7 1 2 7
2 2
2 2
.
a a
a
0 .
a
A.
4
.
a
B.
.
a
C.
5.
a
. D.
3
.
a
Câu 37: Cho hai s thc dương
a
b
. Biu thc
5
3
a b a
b a b
được viết dưới dng lũy thừa vi s
mũ hu t là:
A.
7
30
x
. B.
31
30
a
b
. C.
30
31
a
b
. D.
1
6
a
b
.
Câu 38: Cho
0, 0
a b
.Biu thc thu gn ca biu thc
1 1
3 3
3 3
: 2
a b
P a b
b a
là:
A.
3
ab
. B.
3
3 3
ab
a b
. C.
3
3
3 3
ab
a b
. D.
3 3 3
ab a b
.
Câu 39: Viết biu thc
5
3
, , 0
b a
a b
a b
v dng lũy thừa
m
a
b
ta được
?
m
.
A.
2
15
. B.
4
15
. C.
2
5
. D.
2
15
.
Câu 40: Cho
0, 0
a b
a b
. Biu thc thu gn ca biu thc
3 3
6 6
a b
P
a b
là:
a
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
a a a a
1
2
9
a
9
a
3
a
1
2
3
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6 6
a b
. B.
6 6
a b
. C.
3 3
b a
. D.
3 3
a b
.
Câu 41: Cho s thc dương . Rút gn biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho s thực dương
a
. Biu thc thu gn ca biu thc
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
P
a a a
là:
A.
1
. B.
1
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Câu 43: Cho biu thc
6
1
1 1
1
2
2
2 2
3 32
3
P a a b a b
vi.,
b
là các s dương. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
3
a
P
ab
. B.
3
P b a
. C.
3
a
P
b
. D.
3
b a
P
a
.
Câu 44: Cho
0, 0
a b
. Biu thc thu gn ca biu thc
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
P a b a b a b
là:
A.
10 10
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
8 8
a b
.
Câu 45: Cho các s thực dương
a
b
. Rút gn biu thc
1 2 2 1 2 4
3 3 3 3 3 3
.
P a b a a b b
được kết
qu là:
A.
a b
. B.
2
a b
. C.
b a
. D.
3 3
a b
.
Câu 46: Cho
1
2
1 1
2 2
1 2 ( 0, 0)
y y
P x y x y
x x
. Biếu thc rút gn ca
P
là
A.
2 .
x
B.
.
x
C.
.
x y
D.
.
x y
Câu 47: Cho
1 2
x
a ,
1 2
x
b . Biu thc biu din
b
theo
a
là:
A.
2
1
a
a
. B.
1
a
a
. C.
2
1
a
a
. D.
1
a
a
.
Câu 48: Cho biu thc
3
2 3
k
P x x x
0
x
. Xác định
k
sao cho biu thc
23
24
P x
.
A.
6
k
. B.
2
k
. C.
4
k
. D. Không tn ti
k
.
Câu 49: Rút gn biu thc:
11
16
: , 0
x x x x x x
ta được
A.
4
.
x
B.
6
.
x
C.
8
.
x
D.
.
x
Câu 50: Cho s thực ơng
a
. Biu thc
3
4
5
P a a a a
được viết dưới dng lũy thừa vi s mũ
hu t
A.
25
13
a
. B.
37
13
a
. C.
53
36
a
. D.
43
60
a
.
Câu 51: Cho biu thc
5
3
.
P x x x x
, x>0. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
2
3
P x
. B.
3
10
P x
. C.
13
10
P x
. D.
1
2
P x
.
Câu 52: Cho biu thc
4
3
2 3
. .
P x x x
, vi
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
P x
. B.
13
24
P x
. C.
1
4
P x
. D.
2
3
P x
.
,
a b
2 2
3 3 3
3 3
a b a b ab
1 1
3 3
a b
a b
a b
1 1
3 3
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 53: Viết biu thc
5
3
, , 0
b a
a b
a b
v dng lũy thừa
m
a
b
ta được
?
m
.
A.
2
15
. B.
4
15
. C.
2
5
. D.
2
15
.
Câu 54: Cho
0
a
;
0
b
. Viết biu thc
2
3
a a
v dng
m
a
biu thc
2
3
:
b b
v dng
n
b
. Ta
?
m n
A.
1
3
B.
1
C.
1
D.
1
2
Câu 55: Biu thc
6
5
3
. .
Q x x x
vi
0
x
viết dưới dng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
2
3
Q x
. B.
5
3
Q x
. C.
5
2
Q x
. D.
7
3
Q x
.
Câu 56: Cho các s thực dương phân bit
a
b
. Biu thc thu gn ca biu thc
4
4 4 4 4
4 16
a b a ab
P
a b a b
dng
4 4
P m a n b
. Khi đó biểu thc liên h gia
m
n
là:
A.
2 3
m n
. B.
2
m n
. C.
0
m n
. D.
3 1
m n
.
Câu 57: Cho các s thực dương
a
b
. Biu thc thu gn ca biu thc
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9
P a b a b a b
có dng là
P xa yb
. Tính
?
x y
A.
97
x y
. B.
65
x y
. C.
56
x y
. D.
97
y x
.
Câu 58: Cho
3 3 3
ax
by cz
1 1 1
1
x y z
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
ax
by cz a b c
B.
2 2 2
3
ax
by cz a b c
C.
2 2 2
3 3 3
3
ax
by cz a b c
D.
2 2 2
3 3
3
ax
by cz a b c
Câu 59: Biu thc thu gn ca biu thc
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
2 2 1
,( 0, 1),
1
2 1
a a a
P a a
a
a a a
dng
m
P
a n
Khi đó biểu thc liên h gia
m
n
là:
A.
3 1
m n
. B.
2
m n
. C.
0
m n
. D.
2 5
m n
.
Câu 60: Cho
0
x
. Rút gn biu thc
2
2
1
1 1 2 2
4
.
1
1 1 2 2
4
x x
x x
A.
1 2
1 2
x
x
B.
2 2
2 2
x
x
C.
2
2
1 2
1 2
x
x
D.
1 4
1 4
x
x
Câu 61: Rút gn biu thc
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
.
x y x y x y y
x y x y
xy x y xy x y
được kết qu:
A.
x y
. B.
x y
. C.
2
. D.
2
xy
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 62: Cho các s thực dương
a
b
. Rút gn biu thc
2
3 3 3
3 3
:
a b
P ab a b
a b
được
kết qu là:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 63: Cho
0
x
;
0
y
. Viết biu thc
4
5
6
5
.
x x x
; v dng
m
x
biu thc
4
5
65
:
y y y
; v dng
n
y
. Ta có
?
m n
A.
11
6
B.
11
6
C.
8
5
D.
8
5
Câu 64: Rút gon biu thc
4 4
1 1 1
K x x x x x x ta được:
A.
2
1
x B.
2
1
x x
C.
2
1
x x
D.
2
1
x
Câu 65: Cho s thực dương
x
. Biu thc
x x x x x x x x
được viết dưới dng lũy thừa vi
s mũ hữu t dng
a
b
x
, vi
a
b
là phân s ti giản. Khi đó, biểu thc liên h gia
a
b
là:
A.
509
a b
. B.
2 767
a b
. C.
2 709
a b
. D.
3 510
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SO SÁNH CÁC LŨY THỪA
Câu 66: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai
(I): (II):
(III):
(IV):
A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (IV). D. (II0 và (IV).
Câu 67: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
3 4
2 2 2 2
. B.
6
11 2 11 2
.
C.
3 4
4 2 4 2
. D.
4
3 2 3 2
.
Câu 68: Vi giá tr nào ca x thì
5 3
2 5 2
( 4) 4
x
x
x x
A.
1
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1
2
x
. D.
1
2
x
.
Câu 69: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
0,25 3
a a
A.
1 2
a
. B.
1
a
. C.
0 1
a
. D.
1
a
.
Câu 70: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
1 1
17 8
a a
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
0 1
a
. D.
1 2
a
.
Câu 71: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
3 7
a a
A.
1
a
. B.
0 1
a
. C.
1
a
. D.
1 2
a
.
Câu 72: So sánh hai s
m
n
nếu
3 3
2 2
m n
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Câu 73: So sánh hai s
m
n
nếu
1 1
9 9
m n
A. Không so sánh được. B.
m n
. C.
m n
. D.
m n
.
Câu 74: So sánh hai s
m
n
nếu
2 2
m n
A
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Do
2 1
nên
2 2
m n
m n
.
Câu 75: So sánh hai s
m
n
nếu
3,2 3,2
m n
t:
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Câu 76: Cho
3 27
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
3
.
B.
3
.
C.
3
.
D.
3 3
.
Câu 77: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A.
2 2
0,01 10
. B.
2 2
0,01 10
.
C.
2 2
0,01 10
. D.
0
1, 0
a a
.
3 5
0.4 0.3
5 3
5 3
3 5
2 4
3 5
5 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 78: Nếu
2
2 3 1 2 3 1
a
thì
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
1
a
.
Câu 79: Chọn mnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
3 2
4 4
. B.
3 1,7
3 3
. C.
1,4 2
1 1
3 3
. D.
2 2
3 3
e
.
Câu 80: Khẳng đnh nào sau đây đúng
A.
0
1
a a
. B.
2
1 1
a a
. C.
2 3 3 2
. D.
1 2
1 1
4 4
.
Câu 81: Nếu
1
1
6
2
a a
2 3
b b
t:
A.
1;0 1
a b
.
B.
1; 1
a b
.
C.
0 1; 1
a b
.
D.
1;0 1
a b
.
Câu 82: Nếu
3 2 3 2
x
t
A.
x
.
B.
1
x
.
C.
1
x
.
D.
1
x
.
Câu 83: Nếu
2 2
3 2 3 2
m
thì
A.
3
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 84: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
1 1
2 2
1 1
a a
A.
1 2
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
0 1
a
.
Câu 85: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
3
2
4
2 2
a a
A.
1
a
. B.
0 1
a
. C.
1 2
a
. D.
1
a
.
Câu 86: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
1
1
3
2
1 1
a a
A.
1
a
. B.
0
a
. C.
0 1
a
. D.
1
a
.
Câu 87: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
0,2
2
1
a
a
A.
0 1
a
. B.
0
a
. C.
1
a
. D.
0
a
.
Câu 88: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
3 1
(2 1) (2 1)
a a
A.
1
0
2
1
a
a
. B.
1
0
2
a
. C.
0 1
1
a
a
. D.
1
a
.
Câu 89: Kết lun nào đúng về s thc
a
nếu
2 1
3 3
( 1) ( 1)
a a
A.
2
a
. B.
0
a
. C.
1
a
. D.
1 2
a
.
Câu 90: So sánh hai s
m
n
nếu
2 1 2 1
m n
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Câu 91: So sánh hai s
m
n
nếu
5 1 5 1
m n
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Câu 92: m biu thc không có nghĩa trong các biu thc sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
3
.
B.
1
3
3
.
C.
4
0
.
D.
0
3
1
2
.
Câu 93: Trong các biu thc sau biu thc nào không có nghĩa
A. . B. . C.
.
D. .
Câu 94: Căn bậc 2016 ca -2016 là
A.
2016
2016
. B. Không có. C. . D. .
Câu 95: Căn bậc 3 ca – 4 là
A. . B. . C. . D. Không có.
Câu 96: Vi giá tr nào ca t đẳng thc
2017 2017
x x
đúng
A. . B.
x
.
C. . D. Không có giá tr nào.
Câu 97: Vi giá tr nào ca t đẳng thc đúng
A. . B. .
C. . D. Không có giá tr nào.
Câu 98: Vi giá tr nào ca t đẳng thc đúng
A. Không có giá tr nào. B. .
C. . D. .
Câu 99: Khng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
ab a b
,
a b
. B.
2 2
0
n n
a
a
,
n
nguyên dương
1
n
.
C.
2 2
n n
a a
a
,
n
nguyên dương
1
n
. D.
24
a a
0
a
.
Câu 100: Khng định nào sau đây đúng:
A.
n
a
c đnh vi mi
\ 0 ;
a n N
B.
;
m
n m
n
a a a
C.
0
1;
a a
D.
; ; ,
m
n m
n
a a a m n
Câu 101: Cho
a
*
2 ( )
n k k
,
n
a
có căn bc
n
là:
A.
a
. B.
| |
a
. C.
a
. D.
2
n
a
.
Câu 102: Cho
a
*
2 1( )
n k k
,
n
a
có căn bc
n
là:
A.
2 1
n
n
a . B.
| |
a
. C.
a
. D.
a
.
Câu 103: Khng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
2015
2
x vô nghim.
B. Phương trình
21
21
x có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
e
x có 1 nghim.
D. Phương trình
2015
2
x có vô s nghim.
Câu 104: Cho
n
nguyên dương
2
n
khẳng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
1
n
n
a a
0
a
.
B.
1
n
n
a a
0
a
.
C.
1
n
n
a a
0
a
.
D.
1
n
n
a a
a
.
Câu 105: Khng định nào sau đây sai?
2016
0
2016
2016
2016
0
2016
2016
2016
2016
2016
2016
3
4
3
4
3
4
x
0
x
0
x
x
x
4
4
1
x
x
0
x
0
x
1
x
x
x
2016 2016
x x
x
0
x
0
x
0
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. mt căn bậc n ca s 0 là 0. B.
1
3
là căn bậc 5 ca
1
243
.
C. mt căn bậc hai ca 4. D. Căn bc 8 của 2 được viết
8
2
.
Câu 106: Cho
0, 0
a b
, khẳng định nào sau đây là khng định sai?
A.
4 44
a b ab
.
B.
3 3 3
a b ab
.
C.
2 2
a b ab
.
D.
4 2 2
a b a b
.
Câu 107: Cho
x
,
y
là các s thực dương;
u
,
v
các s thc. Khẳng định nào sau đây không phải
luôn ln đúng?
A.
v
u uv
y y
. B.
.
.
u v u v
x x x
. C.
u
u v
v
x
x
x
. D.
. .
u
u u
x y x y
.
Câu 108: Cho
a
thuc khong
2
0;
e
,
nhng s thc tu ý. Khng định nào sau đây là
sai?
A.
.
b
a a
. B.
a a
. C. .
a a a
. D.
a a
.
Câu 109: Cho các s thc
, , 0, 1
a b a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
a b a b
B.
.
a a
b b
C.
a b a b
. D.
. .
ab a b
Câu 110: Vi s dương
a
và các s nguyên dương
m
,
n
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
n
m m n
a a
. B.
n
m n
m
a a
. C.
m
m
n n
a a
. D.
.
.
m n m n
a a a
.
Câu 111: Cho
,
x y
là hai s thực dương
,
m n
là hai s thc tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
n
m mn
x x
. B.
m
m m
xy x y
. C.
m n
m n
x y xy
. D.
m n m n
x x x
.
Câu 112: m điều kin của a để khẳng đnh
2
(3 ) 3
a a
là khẳng định đúng?
A.
a
.
B.
3
a
.
C.
3
a
.
D.
3
a
.
Câu 113: Đưa nhân t ngoài n vào dấu căn:
5 3
ln 5
y x
nếu
5 2
3
5. ln 5
x
A.
5 2
3
5 . ln 5
x x
B.
5 2
3
. ln 5
x x
C.
5 2
3
5 . ln
x x
D.
3
5 3
5
ln 5 ln5
y x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.C 7.D 8.A 9.A 10.A
11.D 12.B 13.B 14.A 15.C 16.B 17.C 18.B 19.C 20.D
21.D 22.B 23.A 24.C 25.D 26.A 27.B 28.C 29.D 30.A
31.B 32.A 33.C 34.A 35.B 36.C 37.D 38.B 39.D 40.A
41.C 42.D 43.A 44.C 45.B 46.B 47.D 48.C 49.A 50.D
51.C 52.B 53.D 54.C 55.B 56.A 57.B 58.C 59.D 60.A
61.B 62.B 63.B 64.B 65.B 66.C 67.C 68.C 69.D 70.A
71.B 72.A 73.D 74.C 75.C 76.D 77.B 78.A 79.D 80.C
81.D 82.D 83.C 84.D 85.C 86.D 87.C 88.A 89.A 90.A
91.B 92.B 93.C 94.B 95.B 96.B 97.A 98.D 99.A 100.A
101.B 102.D 103.A 104.A 105.C 106.A 107.B 108.D 109.D 110.B
111.C 112.D 113.D
TÍNH GIÁ TR CA BIU THC CHA LŨY THỪA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.1.D01.a] Giá tr ca biu thc
3 1 3 4
0
3 2
2 .2 5 .5
10 :10 0,1
P là:
A.
9
. B.
9
. C.
10
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
3 1 3 4 3 1 3 4
0
3 2 1
3 2
2 .2 5 .5 2 5 4 5 9
10.
1
10 1 10 1
10 :10 0,1
1
10
P
Câu 2: [DS12.C2.1.D01.a] Giá tr ca biu thc
2 1 2 1 2
3 .9 .27
E bng:
A. 27. B. 9. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta thy
2 1 2 2 3 3 2 2 1 2 2 3 3 2 2
3 .3 .3 3 3 9
E
Câu 3: [DS12.C2.1.D01.a] Giá tr ca
4
0,75
3
1 1
16 8
K
bng
A.
16
K
. B.
24
K
. C.
18
K
. D.
12
K
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Câu 4: [DS12.C2.1.D01.b] Biết
4 4 23
x x
tính giá tr ca biu thc
2 2
x x
P
:
A.
5
. B.
27
. C.
23
. D.
25
.
Hướng dẫn giải.
Chn A.
Do
2 2 0,
x x
x
Nên
2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 23 2 5
x x x x x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 5: [DS12.C2.1.D01.b] Giá tr ca biu thc
1 1
1 1
A a b
vi
1
2 3
a
1
2 3
b
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chn C.
1 1
1 1
1 1 2 3 1 2 3 1
A a b
1 1
3 3 3 3
1
Vậy đáp án C là đáp án chính xác.
Câu 6: [DS12.C2.1.D01.b] Tính giá tr ca biu thc
2017 2016
7 4 3 4 3 7 P .
A.
1
P
. B.
7 4 3
P .
C.
7 4 3
. D.
2016
7 4 3 P
Hướng dẫn giải:
Chn C.
2016
2017 2016
7 4 3 4 3 7 7 4 3 4 3 7 7 4 3 7 4 3
P
Câu 7: [DS12.C2.1.D01.b] Viết biu thc
4
2 2
8
v dng
2
x
biu thc
3
2 8
4
v dng
2
y
. Ta
2 2
?
x y
A.
2017
567
B.
11
6
C.
53
24
D.
2017
576
Hướng dẫn giải
Chn D.
Phương pháp tự lun.
Ta có:
3
4
8
4
8 3
2 2 2. 2 3
2
8
8
2
x ;
3
11
2
6
2
3
3
2 8 2.2 11
2
6
4
2
y
2 2
53
24
x y
Câu 8: [DS12.C2.1.D01.b] Viết biu thc
3
0,75
2 4
16
v dng lũy thừa
2
m
ta được
?
m
.
A.
13
6
. B.
13
6
. C.
5
6
. D.
5
6
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Phương pháp tự lun.
5
13
6
2
3
6
6
3
0,75 3
4
4
2 4 2. 2 2
2
16 2
2
.
Câu 9: [DS12.C2.1.D01.b] Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
3
3
1 1
. B.
0
0,1 1
. C.
1
. D.
1
0,5 2
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có lũy thừa vi s mũ hữu t
m
n
a
thì cơ số
0
a
nên khẳng định sai
1
3
3
1 1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: [DS12.C2.1.D01.b] Cho
6
5
4
3
2 2
x
. Khi đó giá tr ca
x
là
A.
1
6!
. B.
1
5!
. C.
1
4!
. D.
1
3!
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có:
6
5
4
3
2 2
x
1 1 1 1 1
. . . .
2 3 4 5 6
2 2
x
1
6!
2 2
x
1
6!
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BIẾN ĐỔI, RÚT GN, BIU DIN CÁC BIU THC CHA LŨY THỪA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 11: [DS12.C2.1.D02.a] Đơn giản biu thc
4
8
4
1
x x
, ta được:
A.
2
1
x x
. B.
2
1
x x
C.
2
1
x x
. D.
2
1
x x
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Phương pháp tự lun.
4 4
8 2 2 2
4 4
1 1 1 1
x x x x x x x x
.
Câu 12: [DS12.C2.1.D02.a] Đơn giản biu thc
9
3
3
1
x x
, ta được:
A.
3
1
x x
. B.
3
1
x x
. C.
3
1
x x
. D.
3
1
x x
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Phương pháp tự lun.
3
9 3 3
3
3
3
1 1 1
x x x x x x
Câu 13: [DS12.C2.1.D02.a] Viết biu thc
3
4
.
P x x
(
0
x
) dưới dng lu tha vi s mũ hữu t.
A.
1
12
P x
. B.
5
12
P x
. C.
1
7
P x
. D.
5
4
P x
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có
1 1
1 5 5
3 3
4 4 12
.
P x x x x
Câu 14: [DS12.C2.1.D02.a] Cho biu thc
2
4
3
P x x
,
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
7
12
P x
. B.
8
12
P x
. C.
6
12
P x
. D.
9
12
P x
.
Hướng dẫn giải:
Chn
A
.
1
1 7 7
7
4
4 4
2 2
4
3
3 3 3
12
P x x x x x x x
Câu 15: [DS12.C2.1.D02.a] Viết biu thc
23
. .
P a a a
(
0
a
) dưới dng lu tha vi s mũ hữu
t
A.
5
3
P a
. B.
5
6
P a
. C.
11
6
P a
. D.
2
P a
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
1 1
5 11
1 5
3 3
2 23
6 6
2 2
. . . . . .
P a a a a a a a a a a a
Câu 16: [DS12.C2.1.D02.a] Cho
0
a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
3 4
a a a
. B.
5
3
6
3
2
a
a
a
. C.
4
2 6
a a
. D.
7
7 5
5
a a
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B.
Xét các đáp án:
A.
1 1 1 5
1
3
3 2 3 6
2
.
a a a a a a
1
4
4
a a
nên đáp án A sai.
B.
3
3 2 5
3
2
2 3 6
2
3 2
3
a a
a a
a
a
nên đáp án B đúng.
C.
4
2 2.4 8 6
a a a a
nên đáp án C sai.
D.
5 7
7 5
7 5
a a a
nên đáp án D sai. (Cý: hc sinh khi làm bài s kiểm tra đến đáp án B
đúng thì dng li)
Câu 17: [DS12.C2.1.D02.a] Gi s
a
là s thực dương, khác
1
. Biu thc
3
a a
được viết dưới
dng
a
. Khi đó
A.
11
6
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
1 2
1
3
3 3
2
3
a a a a a .
Câu 18: [DS12.C2.1.D02.a] Cho
3
2
6
x x
f x
x
khi đó
1,3
f
bng:
A.
0,13
. B.
1,3
. C.
0,013
. D.
13
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Phương pháp tự lun.
1,3 0
x
nên ta có:
2
1
3 2
32
1
6
6
.
x x x x
f x x
x
x
1,3 1,3
f
Câu 19: Cho
5
12
3
4
f x x x x
. Khi đó
(2,7)
f
bng
A.
0,027
. B.
0,27
. C.
2,7
. D.
27
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Phương pháp tự lun.
2,7 0
x
nên ta có:
1
1 5
512
3 4
3 4 12
. .
f x x x x x x x x
2,7 2,7
f
.
Câu 20: [DS12.C2.1.D02.a] Bn An trong quá trình biến đổi đã làm như sau:
1 2 3 4
1 2
2
3
6
3 6
27 27 27 27 3
bạn đã sai bước nào?
A.
4
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Câu 21: [DS12.C2.1.D02.b] Cho thì bng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chn D.
1
a b
4 4
4 2 4 2
a b
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 22: [DS12.C2.1.D02.b] t gn biu thc
1,5 1,5
0,5 0,5
0,5 0,5
0.5 0.5
a b
a b
a b
a b
ta được:
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
3 3
1,5 1,5
0,5 0,5
0,5 0,5
0.5 0.5
2
a b
a b
ab
a b
a ab b
a b
a b
a b
a b
a b a b
Câu 23: [DS12.C2.1.D02.b] Cho các s thực dương
a
b
. Biu thc thu gn ca biu thc
1 1
3 3
3
6 6
a b b a
P ab
a b
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
1 1 1 1 1 1 1 11 1
1 1
1 1 1
3 3 3 3 3 3 6 62 2
3
3 3
3 3 3
1 1 1 1
6 6
6 6 6 6
0
a b b a a b b a a b b a
P ab ab ab a b ab
a b
a b a b
Câu 24:
[DS12.C2.1.D02.b] Biết
2
2
16
1
a
b
x
x x
x
2
a b
. Tính giá tr ca biu thc
M a b
.
A.
18
. B.
14
. C.
8
. D.
16
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
2
2 2
2
16 16 2 2
16 16
a
a b
b
x
x x x a b a b a b
x
1
.
Mà:
2
a b
nên
1 2 16 8
a b a b
.
Câu 25: [DS12.C2.1.D02.b] Cho . Biểu thức bằng
A. . B. C. . D. 2.
Hướng dẫn giải
Chn D
4 4 2 2 4 4 2 2 2 2 2
sin cos sin .cos sin cos 2sin .cos (sin cos )
2 .2 .4 2 2 2.
Câu 26: [DS12.C2.1.D02.b] Cho biu thc
1 1 1 1
3 3 3 3
3 32 2
a b a b
P
a b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
1
P
ab
. B.
3
P ab
. C.
2
3
P ab
. D.
2
3
1
P
ab
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
4 4 2 4 4 2 2.4 2. 4 4 8 2. 4 4
4 4
1
4 2 4 2
4 2 4 2 4 2. 4 4 4 8 2. 4 4
a b b a a b a b a b
a b
a b
a b a b a b a b
0;
2
4 4 2 2
sin cos sin .cos
2 .2 .4
4
sin .cos
2
sin cos
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1 1
3 3 3 3
3 32 2
a b a b
P
a b
3 3
3 3
3 3
2 2
a b
b a
a b
3 3
2 2
3 3
3 3
2 2
a b
a b
a b
3 3
2 2
3 3
3 3
2 2
1
.
a b
a b
a b
3 3
1
a b
3
1
ab
.
Câu 27: [DS12.C2.1.D02.b] Vi
, 0
a b
bt k. Cho biu thc
1 1
3 3
6 6
a b b a
P
a b
.m mệnh đề đúng.
A.
P ab
. B.
3
P ab
. C.
6
P ab
. D.
P ab
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có
1 1 1 1
3 3 6 6
1 1 1 11 1
1 1
3 3 3 32 2
3
3 3
1 1
6 6 6 6
6 6
a b b a
a b b a a b b a
P a b ab
a b a b
b a
.
Câu 28: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
a
,
b
là các s dương. Rút gn biu thc
4
3 24
3
12 6
.
.
a b
P
a b
được kết qu
:
A.
2
ab
.
B.
2
a b
.
C.
ab
.
D.
2 2
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
4
3 24
3 2 3 2
2
6 12 6
3
12 6
.
. .
.
.
.
a b
a b a b
P ab
a b
a b
a b
. Vậy đáp án C là chính xác.
Câu 29: Cho
b
s thực dương. Biểu thc
25
3
b b
b b
được viết dưới dng lũy tha vi s mũ hữu t
là:
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải.
Chn D.
1
1 5 5 1
5
5 5
2 2
5
2 2 2 2
1 1
1 3
3
3 3
3
3 2
2 2
2
1
b b b b b b b
b b
b
bb b
b
Câu 30: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
1
2
1 1
2 2
1 2
y y
x yT
x x
. Biu thc rút gn ca
T
là:
A.
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
1
2 2
2
2
x xy y
x
x y x y
x y
T
x
x
.
Câu 31: [DS12.C2.1.D02.b] t gn biu thc thc
5 5
4 4
4
4
, 0 .
x y xy
P x y
x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
.
x
P
y
B.
.
P xy
C.
4
.
P xy
D. 4
.
x
P
y
Hướng dẫn giải
Chn B.
5 5
4
4
4 4
4 4
4 4
xy x y
x y xy
P xy
x y x y
.
Câu 32: [DS12.C2.1.D02.b] Cho các s thực dương
a
b
. t gn biu thc
4
4 4 4 4
a b a ab
P
a b a b
được kết qu là:
A.
4
b
. B.
4 4
a b
. C.
b a
. D.
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
2 2
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4
a b a ab a b a a a b
P
a b a b a b a b
.
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4
a b a b a a b
a b a b
4 4 4 4
a b a b
.
Câu 33: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
,
a b
là hai s thực dương. Rút gn biu thc
1 1
3 3
2 2
6 6
a b b a
a b
.
A.
1 2
3 3
a b
. B.
2 2
3 3
a b
. C.
3
ab
. D.
2 1
3 3
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1 1 1 1
3 3 6 6
1 11 1 1 1
1 1
3 3
3 32 2 2 2
3
3 3
1 1 1 1
6 6
6 6 6 6
a b a b
a b b a a b b a
a b ab
a b
a b a b
.
Câu 34: [DS12.C2.1.D02.b] Cho biu thc vi gi thiết biu thc nghĩa.
,( 0; ; )
n n n n
n n n n
a b a b
D ab a b n N
a b a b
. Chn đáp án đúng
A.
2 2
4a
n n
n n
b
D
b a
B.
2 2
2a
n n
n n
b
D
b a
C.
2 2
3a
n n
n n
b
D
b a
D.
2 2
a
n n
n n
b
D
b a
Hướng dẫn giải
Chn A.
2 2
2 2 2 2
2 2
4
4 4a
n n
n n n n n n n n
n n n n n n n n
n n n n
a b
a b a b a b b
D
a b a b a b b a
a b b a
Câu 35: [DS12.C2.1.D02.b] Cho s thực dương . Rút gn biu thc
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn B.
a
2
1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
2 3
a a a a
a a a a
1
2
9
a
9
a
3
a
1
2
3
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy đáp án B đúng.
Câu 36: [DS12.C2.1.D02.b] t gn biu thc:
7 1 2 7
2 2
2 2
.
a a
a
0 .
a
A.
4
.
a
B.
.
a
C.
5.
a
. D.
3
.
a
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
7 1 2 7 3
5
2
2 2
2 2
.
.
a a a
a
a
a
Câu 37: [DS12.C2.1.D02.b] Cho hai s thực dương
a
b
. Biu thc
5
3
a b a
b a b
được viết dưới
dng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
7
30
x
. B.
31
30
a
b
. C.
30
31
a
b
. D.
1
6
a
b
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
5
3
a b a
b a b
1
1
2
5
3
a a a
b b b
1
2
5
3
a a
b b
1
6
5
a a
b b
5
6
5
a
b
5
6
5
a
b
1
6
a
b
Câu 38: Cho
0, 0
a b
.Biu thc thu gn ca biu thc
1 1
3 3
3 3
: 2
a b
P a b
b a
là:
A.
3
ab
. B.
3
3 3
ab
a b
. C.
3
3
3 3
ab
a b
. D.
3 3 3
ab a b
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
1 1
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3
3 3
3 3
3 3 3 3
2
: 2 : 2 :
a b a b a b a b
P a b a b a b
b a
b a a b
2
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3
2
3 3 3 3
3 3
:
a b a b a b
a b a b
a b a b
a b
Câu 39: [DS12.C2.1.D02.b] Viết biu thc
5
3
, , 0
b a
a b
a b
v dng lũy thừa
m
a
b
ta được
?
m
.
A.
2
15
. B.
4
15
. C.
2
5
. D.
2
15
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
2
2 2
1 1 2 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
1 1
2 2
2 3 3
4 9 4 3 4 9 4 3
9
2 3 1
2 3
a a
a a a a a a a
a
a a
a aa a a a a
a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Biu thc
1 1
5 15
1 1
5 15
.
b a
a b
=
2
15
2
15
a
b
=
2
15
a
b
Câu 40: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
0, 0
a b
a b
. Biu thc thu gn ca biu thc
3 3
6 6
a b
P
a b
là:
A.
6 6
a b
. B.
6 6
a b
. C.
3 3
b a
. D.
3 3
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
2 2
3 3 6 6 6 6 6 6
6 6
6 6 6 6 6 6
a b a b a b a b
P a b
a b a b a b
Câu 41: Cho s thc dương . Rút gn biu thc
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn C.
Câu 42: [DS12.C2.1.D02.b] Cho s thực dương
a
. Biu thc thu gn ca biu thc
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
P
a a a
là:
A.
1
. B.
1
a
. C.
2
a
. D.
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
4 1 2
2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
( 1)
1 1
a a a a a a a
P a
a a
a a a
Câu 43: [DS12.C2.1.D02.b] Cho biu thc
6
1
1 1
1
2
2
2 2
3 32
3
P a a b a b
vi.,
b
các s dương.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
a
P
ab
. B.
3
P b a
. C.
3
a
P
b
. D.
3
b a
P
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
6
1
3
2
3 3 3 1
3
1 4 41
2
4 3 3 3
2 2 2
3 3 32
1 1
.
. . . .
. . .
a
a a
P
ab
a a b a b a b
a b a b
.
,
a b
2 2
3 3 3
3 3
a b a b ab
1 1
3 3
a b
a b
a b
1 1
3 3
a b
2 2
2 2 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 3
a b a b ab a b a a b b a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 44: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
0, 0
a b
. Biu thc thu gn ca biu thc
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
P a b a b a b
là:
A.
10 10
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
8 8
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2
P a b a b a b a b a b a b a b
2 2
1 1
2 2
a b a b
.
Câu 45: [DS12.C2.1.D02.b] Cho các s thực dương
a
b
. t gn biu thc
1 2 2 1 2 4
3 3 3 3 3 3
.
P a b a a b b
được kết qu là:
A.
a b
. B.
2
a b
. C.
b a
. D.
3 3
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
3 3
1 2 2 1 2 4 1 2
2
3 3 3 3 3 3 3 3
.
P a b a a b b a b a b
Câu 46: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
1
2
1 1
2 2
1 2 ( 0, 0)
y y
P x y x y
x x
. Biếu thc rút gn ca
P
A.
2 .
x
B.
.
x
C.
.
x y
D.
.
x y
Hướng dẫn giải
Chn B.
1
2
1
2
1 1
2
2 2
1 2 .
x y
y y
P x y x y x
x x
x
Câu 47: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
1 2
x
a ,
1 2
x
b . Biu thc biu din
b
theo
a
là:
A.
2
1
a
a
. B.
1
a
a
. C.
2
1
a
a
. D.
1
a
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có:
1 2 1,
x
a x
nên
1
2
1
x
a
Do đó:
1
1
1 1
a
b
a a
Câu 48: [DS12.C2.1.D02.b] Cho biu thc
3
2 3
k
P x x x
0
x
. Xác đnh
k
sao cho biu thc
23
24
P x
.
A.
6
k
. B.
2
k
. C.
4
k
. D. Không tn ti
k
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có:
3 2 3 5 3
2 1
3
3
2 3
3 6
k k
k
k k k
P x x x x x x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Yêu cu bài toán xy ra khi :
5 3 23
4
6 24
k
k
k
.
Câu 49: [DS12.C2.1.D02.b] t gn biu thc:
11
16
: , 0
x x x x x x
ta được
A.
4
.
x
B.
6
.
x
C.
8
.
x
D.
.
x
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
11 1 1 11 1 1 1 1 11
1 1
16 8 16 16 2 4 8 16 16
2 4
15 11 15 11 1
4
16 16 16 16 4
: . . . : :
:
x x x x x x x x x x x x
x x x x x
Câu 50: [DS12.C2.1.D02.b] Cho s thực dương
a
. Biu thc
3
4
5
P a a a a
được viết dưới dng
lũy thừa vi s mũ hữu t là
A.
25
13
a
. B.
37
13
a
. C.
53
36
a
. D.
43
60
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
1
1 6 6 3
4
4
5 5
5 5 5 10
.
a a a a a a a a a
.
Tương tự rút gn dần ta thu được kết qu
43
60
a
.
Câu 51: [DS12.C2.1.D02.b] Cho biu thc
5
3
.
P x x x x
, x>0. Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
2
3
P x
. B.
3
10
P x
. C.
13
10
P x
. D.
1
2
P x
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
5
3
.
P x x x x
3 13
1 3 1 3
5 5
3 3 5 5
10 10
2 2 2 2
. . . . . . . .
x x x x x x x x x x x x x x x x
.
Câu 52: [DS12.C2.1.D02.b] Cho biu thc
4
3
2 3
. .
P x x x
, vi
0
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
P x
. B.
13
24
P x
. C.
1
4
P x
. D.
2
3
P x
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Ta có, vi
0 :
x
7 13
3 7 13
4 4
3 3 4 4
4
3
2 3 2
6 6
2 2 24
. . . . . .
P x x x x x x x x x x x x
.
Câu 53: [DS12.C2.1.D02.b] Viết biu thc
5
3
, , 0
b a
a b
a b
v dng lũy thừa
m
a
b
ta được
?
m
.
A.
2
15
. B.
4
15
. C.
2
5
. D.
2
15
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Phương pháp tự lun.
1 1 2
5 15 15
5
3 5 15
. .
b a b a a a a
a b a b b b b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 54: [DS12.C2.1.D02.b] Cho
0
a
;
0
b
. Viết biu thc
2
3
a a
v dng
m
a
và biu thc
2
3
:
b b
v dng
n
b
. Ta có
?
m n
A.
1
3
B.
1
C.
1
D.
1
2
Hướng dẫn giải
Chn C.
Phương pháp tự lun.
2 2 51
3 3 6
2
5
.
6
a a a a a m
;
2 2 11
3 3 6
2
1
: :
6
b b b b b n
1
m n
Câu 55: [DS12.C2.1.D02.b] Biu thc
6
5
3
. .
Q x x x
vi
0
x
viết dưới dng lũy thừa vi s mũ
hu t
A.
2
3
Q x
. B.
5
3
Q x
. C.
5
2
Q x
. D.
7
3
Q x
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Do
0
x
nên
6
5
3
. .
Q x x x
1
2
1 5
3 6
. .
x x x
1 1 5
2 3 6
x
5
3
x
.
VN DNG:
Câu 56: [DS12.C2.1.D02.c] Cho các s thực dương phân biệt
a
b
. Biu thc thu gn ca biu
thc
4
4 4 4 4
4 16
a b a ab
P
a b a b
dng
4 4
P m a n b
. Khi đó biểu thc liên h gia
m
n
là:
A.
2 3
m n
. B.
2
m n
. C.
0
m n
. D.
3 1
m n
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
2 2
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4
4 16 2 2
a b a ab a b a a a b
P
a b a b a b a b
.
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4
2
a b a b a a b
a b a b
4 4 4 4 4
2
a b a b a
.
Do đó
1; 1
m n
.
Câu 57: [DS12.C2.1.D02.c] Cho các s thực dương
a
và
b
. Biu thc thu gn ca biu thc
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9
P a b a b a b
có dng là
P xa yb
. Tính
?
x y
A.
97
x y
. B.
65
x y
. C.
56
x y
. D.
97
y x
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9 2 3 4 9
P a b a b a b a b a b
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 9
a b a b
2 2
1 1
2 2
4 9 16 81
a b a b
.
Do đó:
16, 81
x y
.
Câu 58: [DS12.C2.1.D02.c] Cho
3 3 3
ax
by cz
1 1 1
1
x y z
. Khẳng định nào sau đây đúng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
ax
by cz a b c
B.
2 2 2
3
ax
by cz a b c
C.
2 2 2
3 3 3
3
ax
by cz a b c
D.
2 2 2
3 3
3
ax
by cz a b c
Hướng dẫn giải
Đặt
3 3 3
2 2 2
3
3
ax
ax
by cz
A by cz
x y z
3 3 3
33 3
3
3
3
3
ax ax ax 1 1 1
ax ax .1
x a
x y z x y z
A x a
Tương tự
3 3
,
A y b A z c
Vy
Hay
2 2 2
3 3 3
3
ax
by cz a b c
Chn C.
Câu 59: [DS12.C2.1.D02.c] Biu thc thu gn ca biu thc
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
2 2 1
,( 0, 1),
1
2 1
a a a
P a a
a
a a a
dng
m
P
a n
Khi đó biểu thc
liên h gia
m
n
là:
A.
3 1
m n
. B.
2
m n
. C.
0
m n
. D.
2 5
m n
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
1 1 1
2 2 2
1 1 2
2 2
2 2 1 2 2 1
1
1 1
1
2 1
a a a a a a
P
a
a
a a
a
a a a
2 2 1 2 1 2
1 1
1 1
a a a
a a
a a a a
Do đó
2; 1
m n
.
Câu 60: [DS12.C2.1.D02.c] Cho
0
x
. Rút gn biu thc
2
2
1
1 1 2 2
4
.
1
1 1 2 2
4
x x
x x
A.
1 2
1 2
x
x
B.
2 2
2 2
x
x
C.
2
2
1 2
1 2
x
x
D.
1 4
1 4
x
x
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2 2
1 1 1
1 2 2 2 2 4 2 2
4 4 4
x x x x x x
2 .2 1
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
2
2 2
2
2
2 2
2
2
2
1 1 1 1
1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
4 2 2 2
1 1 1 1
1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
1 1 1 1
1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 2
1
1
2 2
1 1 2 2
2
4
1
1 1 2 2
4
x x x x x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
x x x x x x
x
x x
x x
2
2 2 2
2
2 2
2 2
2 2
2 1
2 1
1
2 2
2 2
2
x x x
x
x x
x
x x
0
x
nên
0
2 2 1 2 1 0 2 1 1 2
x x x x
Vy
2
2
1
1 1 2 2
1 2
4
1 2
1
1 1 2 2
4
x x
x
x
x x
Chn A.
Câu 61: [DS12.C2.1.D02.c] t gn biu thc
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2
.
x y x y x y y
x y x y
xy x y xy x y
được kết qu
là:
A.
x y
. B.
x y
. C.
2
. D.
2
xy
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
3
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 3
2 2
. .
2 2 2
. . 2
x y
x y x y
x y x y x y y y
x y x y x y x y
x y y x x y y x
xy x y xy x y
x y x y x y
y y
x
x y x y x y x y
xy x y x y
Câu 62: [DS12.C2.1.D02.c] Cho các s thực dương
a
b
. Rút gn biu thc
2
3 3 3
3 3
:
a b
P ab a b
a b
được kết qu là:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
3 3
3 3
2 2
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3
: :
a b a b
P ab a b ab a b
a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
3 3 3 3 3 3
2
3 3 3
3 3
:
a b a a b b
ab a b
a b
2 2
2
3 3 3 3 3 3
:
a ab b ab a b
2 2
3 3 3 3
: 1
a b a b
Câu 63: [DS12.C2.1.D02.c] Cho
0
x
;
0
y
. Viết biu thc
4
5
6
5
.
x x x
; v dng
m
x
biu thc
4
5
65
:
y y y
; v dng
n
y
. Ta có
?
m n
A.
11
6
B.
11
6
C.
8
5
D.
8
5
Hướng dẫn giải
Chn B.
Phương pháp tự lun.
4 4 5 1031
5
6
5 5 6 60
12
103
. . .
60
x x x x x x x m
4 4 5 7
1
5
65 5 6 60
12
7
: : .
60
y y y y y y y n
11
6
m n
Câu 64: [DS12.C2.1.D02.c] Rút gon biu thc
4 4
1 1 1
K x x x x x x ta được:
A.
2
1
x B.
2
1
x x
C.
2
1
x x
D.
2
1
x
Hướng dẫn giải
Chn B.
Cách 1:Nhp
100
2 2
4 4
1 1 1 10101 100 100 1 1
calc
X
X X X X X X x x B
Cách 2: Th ln lượt 4 đáp án. Ở đây thầy th trước là đáp án B nhé
1
2
4 4
1 1 1 : 1 3;3
calc
X
X X X X X X X X B
Câu 65: [DS12.C2.1.D02.d] Cho s thực dương
x
. Biu thc
x x x x x x x x
được viết
dưới dng lũy thừa vi s mũ hữu t dng
a
b
x
, vi
a
b
là phân s ti giản. Khi đó, biu
thc liên h gia
a
b
là:
A.
509
a b
. B.
2 767
a b
. C.
2 709
a b
. D.
3 510
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Cách 1:
x x x x x x x x
1
2
x x x x x x x x
3
2
x x x x x x x
1
3
2
2
x x x x x x x
7
4
x x x x x x
7
8
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
15
8
x x x x x
15
16
x x x x x
31
16
x x x x
31
32
x x xx
63
32
x x x
63
64
x x x
127
64
x x
127
128
x x
255
128
x x
255
128
x
255
256
x
. Do đó
255, 256
a b
.
Nhn xét:
8
8
2 1
255
256
2
x x x x x x x x x x
.
Cách 2: Dùng máy tính cm tay
Nhm
1
2
x x
. Ta nhp màn hình 1a2=(M+1)1a2
Sau đó nhn 7 ln (bng vi s căn bậc hai còn lại chưa xử lý) phím =.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SO SÁNH CÁC LŨY THỪA
Câu 66: [DS12.C2.1.D03.a] Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai
(I): (II):
(III):
(IV):
A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (IV). D. (II0 và (IV).
Hướng dẫn giải
Chn C.
Áp dng tính cht vi hai s tùy ý nguyên dương ta có
Câu 67: [DS12.C2.1.D03.a] Trong các khẳng định sau đây, khẳng đnh nào đúng?
A.
3 4
2 2 2 2
. B.
6
11 2 11 2
.
C.
3 4
4 2 4 2
. D.
4
3 2 3 2
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Dùng máy tính kim tra kết qu.
Câu 68: [DS12.C2.1.D03.a] Vi giá tr nào ca x t
5 3
2 5 2
( 4) 4
x
x
x x
A.
1
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1
2
x
. D.
1
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
5 3
2 5 2
( 4) 4
x
x
x x
xác định
x
Khi đó
5 3
2 2 5 2
1
4 1 ( 4) 4 5 5 3
2
x
x
x x x x x x x
Câu 69: [DS12.C2.1.D03.a] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
0,25 3
a a
A.
1 2
a
. B.
1
a
. C.
0 1
a
. D.
1
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Do
0,25 3
và s mũ không nguyên nên
0,25 3
a a
khi
1
a
.
Câu 70: [DS12.C2.1.D03.a] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
1 1
17 8
a a
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
0 1
a
. D.
1 2
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Do
1 1
17 8
và s mũ không nguyên nên
1 1
17 8
a a
khi
1
a
.
Câu 71: [DS12.C2.1.D03.a] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
3 7
a a
A.
1
a
. B.
0 1
a
. C.
1
a
. D.
1 2
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Do
3 7
và s mũ không nguyên
3 7
a a
0 1
a
.
Câu 72: [DS12.C2.1.D03.a] So sánh hai s
m
n
nếu
3 3
2 2
m n
3 5
0.4 0.3
5 3
5 3
3 5
2 4
3 5
5 3
,
a b
0
a b
n
n n
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Do
3
0 1
2
nên
3 3
2 2
m n
m n
.
Câu 73: [DS12.C2.1.D03.a] So sánh hai s
m
n
nếu
1 1
9 9
m n
A. Không so sánh được. B.
m n
. C.
m n
. D.
m n
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Do
1
0 1
9
nên
1 1
9 9
m n
m n
.
Câu 74: [DS12.C2.1.D03.a] So sánh hai s
m
n
nếu
2 2
m n
A
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Do
2 1
nên
2 2
m n
m n
.
Câu 75: [DS12.C2.1.D03.a] So sánh hai s
m
n
nếu
3,2 3,2
m n
t:
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Do
3,2 1
nên
3,2 3,2
m n
m n
.
Câu 76: [DS12.C2.1.D03.a] Cho
3 27
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
3
.
B.
3
.
C.
3
.
D.
3 3
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
3
3 27 3 3 3 3 3
. Vậy đáp án D là đáp án chính xác.
Câu 77: [DS12.C2.1.D03.a] Trong các khẳng định sau đây, khẳng đnh nào sai?
A.
2 2
0,01 10
. B.
2 2
0,01 10
.
C.
2 2
0,01 10
. D.
0
1, 0
a a
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Dùng máy tính kim tra kết qu.
Câu 78: [DS12.C2.1.D03.a] Nếu
2
2 3 1 2 3 1
a
t
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
1
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Do
2 3 1 1
nên
2
2 3 1 2 3 1 2 1 1
a
a a
Câu 79: [DS12.C2.1.D03.a] Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 2
4 4
. B.
3 1,7
3 3
. C.
1,4 2
1 1
3 3
. D.
2 2
3 3
e
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Áp dng tính cht:
Nếu cơ số
1
a
thì
a a
.
Nếu cơ số
0 1
a
thì
a a
.
Các đáp án A, B, C bị sai tính cht trên.
Ta có cơ s
2
1
3
thì
e
2 2
3 3
e
. Ta Chn đáp án D.
Câu 80: [DS12.C2.1.D03.a] Khng định nào sau đây đúng
A.
0
1
a a
. B.
2
1 1
a a
. C.
2 3 3 2
. D.
1 2
1 1
4 4
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Đáp án A và B sai do áp dụng trc tiếp thuyết.
Dùng máy tính để kim tra kết qu đáp án A và D.
Câu 81: [DS12.C2.1.D03.b] Nếu
1
1
6
2
a a
2 3
b b
t:
A.
1;0 1
a b
.
B.
1; 1
a b
.
C.
0 1; 1
a b
.
D.
1;0 1
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
11
62
1 1
2 6
1
a
a a
2 3
2 3
0 1
b
b b
Vậy đáp án D đúng.
Câu 82: [DS12.C2.1.D03.b] Nếu
3 2 3 2
x
t
A.
x
.
B.
1
x
.
C.
1
x
.
D.
1
x
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
3 2 . 3 2 1
1
3 2
3 2
nên
3 2 3 2
x
1
3 2
3 2
x
1
3 2 3 2
x
.
Mt khác
0 3 2 1
1
x
. Vy đáp án A là chính xác.
Câu 83: [DS12.C2.1.D03.b] Nếu
2 2
3 2 3 2
m
thì
A.
3
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1
3 2
3 2
2 2 1
1
3 2 3 2 2 2 1
2
m
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 84: [DS12.C2.1.D03.b] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
1 1
2 2
1 1
a a
A.
1 2
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
0 1
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Do
1 1
2 2
và s mũ không nguyên
1 1
2 2
1 1
a a
1
1 0 1
a
a
.
Câu 85: [DS12.C2.1.D03.b] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
3
2
4
2 2
a a
A.
1
a
. B.
0 1
a
. C.
1 2
a
. D.
1
a
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Do
3
2
4
và có s mũ không nguyên
3
2
4
2 2
a a
0 2 1 2 1 2 1
a a a
Câu 86: [DS12.C2.1.D03.b] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
1
1
3
2
1 1
a a
A.
1
a
. B.
0
a
. C.
0 1
a
. D.
1
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Do
1 1
3 2
và s mũ không nguyên
1
1
3
2
1 1
a a
1
a
.
Câu 87: [DS12.C2.1.D03.b] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
0,2
2
1
a
a
A.
0 1
a
. B.
0
a
. C.
1
a
. D.
0
a
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
0,2
2 0,2 2
1
a a a
a
Do
0,2 2
và có s mũ không nguyên nên
0,2 2
a a
khi
1
a
.
Câu 88: [DS12.C2.1.D03.b] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
3 1
(2 1) (2 1)
a a
A.
1
0
2
1
a
a
. B.
1
0
2
a
. C.
0 1
1
a
a
. D.
1
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Do
3 1
và s mũ nguyên âm nên
3 1
(2 1) (2 1)
a a
khi
1
0 2 1 1
0
2
2 1 1
1
a
a
a
a
.
Câu 89: [DS12.C2.1.D03.b] Kết lun nào đúng v s thc
a
nếu
2 1
3 3
( 1) ( 1)
a a
A.
2
a
. B.
0
a
. C.
1
a
. D.
1 2
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
2 1
3 3
và s mũ không nguyên nên
2 1
3 3
( 1) ( 1)
a a
khi
1 1 2
a a
.
Câu 90: [DS12.C2.1.D03.b] So sánh hai s
m
n
nếu
2 1 2 1
m n
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Do
0 2 1 1
nên
2 1 2 1
m n
m n
.
Câu 91: [DS12.C2.1.D03.b] So sánh hai s
m
n
nếu
5 1 5 1
m n
A.
m n
. B.
m n
.
C.
m n
. D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Do
5 1 1
nên
5 1 5 1
m n
m n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍNH CHT LŨY THỪA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 92: [DS12.C2.1.D04.a] Tìm biu thc không có nghĩa trong các biu thc sau:
A.
4
3
.
B.
1
3
3
.
C.
4
0
.
D.
0
3
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
1
3
nên
1
3
3
không
nghĩa. Vậy đáp án B đúng.
Câu 93: [DS12.C2.1.D04.a] Trong các biu thc sau biu thc nào không có nghĩa
A. . B. . C.
.
D. .
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
n N
không có nghĩa và
,
a Z
xác định vi
a R
,
a Z
xác định vi
0
a
;
,
a Z
xác định vi
0
a
Vì vy không có nghĩa. đáp A là đáp án đúng
Câu 94: [DS12.C2.1.D04.a] n bậc 2016 ca -2016 là
A.
2016
2016
. B. Không có. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn B.
n
chn và
0
b
Không tn tại n bậc
n
ca
b
. -2016<0 nên không có căn bậc 2016 ca -
2016
Câu 95: [DS12.C2.1.D04.a] n bậc 3 ca – 4 là
A. . B. . C. . D. Không có.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Theo định nghĩa căn bậc ca s : Cho s thc và s nguyên dương . S
được gọi là căn bậc ca s nếu
l, : Có duy nht mt căn bc ca , hiu
Câu 96: [DS12.C2.1.D04.a] Vi giá tr nào ca thì đẳng thc
2017 2017
x x
đúng
A. . B.
x
.
C. . D. Không có giá tr nào.
Hướng dẫn giải
Chn B.
n n
x x
khi
n
l nên
2017 2017
x x
vi
x
Câu 97: [DS12.C2.1.D04.a] Vi giá tr nào ca thì đẳng thc đúng
A. . B. .
C. . D. Không có giá tr nào.
Hướng dẫn giải
Chn A.
2016
0
2016
2016
2016
0
2016
2016
0
0 ,0
n
2016
0
2016
2016
2016
2016
3
4
3
4
3
4
n
b
b
n
2
n
a
n
b
n
a b
n
b R
n
b
n
b
x
0
x
0
x
x
x
4
4
1
x
x
0
x
0
x
1
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do nên khi
0
x
. Vy đáp án A đúng.
Câu 98: [DS12.C2.1.D04.a] Vi giá tr nào ca thì đẳng thc đúng
A. Không có giá tr nào. B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn D.
Do nên khi
Câu 99: [DS12.C2.1.D04.a] Khng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
ab a b
,
a b
. B.
2 2
0
n n
a
a
,
n
nguyên dương
1
n
.
C.
2 2
n n
a a
a
,
n
nguyên dương
1
n
. D.
24
a a
0
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Áp dng tính chất căn bc
n
ta có đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 100: [DS12.C2.1.D04.a] Khng đnh nào sau đây đúng:
A.
n
a
c đnh vi mi
\ 0 ;
a n N
B.
;
m
n m
n
a a a
C.
0
1;
a a
D.
; ; ,
m
n m
n
a a a m n
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Áp dng tính cht ca lũy thừa vi s mũ thực ta có đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 101: [DS12.C2.1.D04.a] Cho
a
*
2 ( )
n k k
,
n
a
có căn bc
n
là:
A.
a
. B.
| |
a
. C.
a
. D.
2
n
a
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Áp dng tính cht của căn bc
n
Câu 102: [DS12.C2.1.D04.a] Cho
a
*
2 1( )
n k k
,
n
a
có căn bc
n
là:
A.
2 1
n
n
a . B.
| |
a
. C.
a
. D.
a
.
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Áp dng tính cht của căn bc
n
Câu 103: [DS12.C2.1.D04.a] Khng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
2015
2
x vô nghim.
B. Phương trình
21
21
x có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
e
x có 1 nghim.
D. Phương trình
2015
2
x có vô s nghim.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Áp dng tính cht của căn bc
n
Câu 104: [DS12.C2.1.D04.a] Cho
n
nguyên dương
2
n
khẳng định nào sau đây khẳng đnh
đúng?
A.
1
n
n
a a
0
a
.
B.
1
n
n
a a
0
a
.
44
x x
4
4
1
x
x
x
2016 2016
x x
x
0
x
0
x
0
x
2016 2016
x x
2016 2016
x x x x
0
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
n
n
a a
0
a
.
D.
1
n
n
a a
a
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Áp dng đnh nghĩa lũy thừa vi s mũ hu t ta có đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 105: [DS12.C2.1.D04.a] Khng định nào sau đây sai?
A. mt căn bậc n ca s 0 là 0. B.
1
3
là căn bậc 5 ca
1
243
.
C. mt căn bậc hai ca 4. D. Căn bc 8 của 2 được viết
8
2
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Áp dng tính cht của căn bc
n
Câu 106: [DS12.C2.1.D04.a] Cho
0, 0
a b
, khẳng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
4 44
a b ab
.
B.
3 3 3
a b ab
.
C.
2 2
a b ab
.
D.
4 2 2
a b a b
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Áp dng tính chất căn bâc
n
ta có đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 107: [DS12.C2.1.D04.a] Cho
x
,
y
là các s thực dương;
u
,
v
là các s thc. Khẳng đnh nào sau
đây không phải luôn ln đúng?
A.
v
u uv
y y
. B.
.
.
u v u v
x x x
. C.
u
u v
v
x
x
x
. D.
. .
u
u u
x y x y
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Câu 108: [DS12.C2.1.D04.a] Cho
a
thuc khong
2
0;
e
,
và
là nhng s thc tu ý. Khẳng đnh
o sau đây sai?
A.
.
b
a a
. B.
a a
. C. .
a a a
. D.
a a
.
Hướng dẫn giải:
Chn
D
.
2
0;
a
e
m s
x
y a
nghch biến.Do đó
a a
.
Vậy đáp án sai là
D
.
Câu 109: [DS12.C2.1.D04.a] Cho các s thc
, , 0, 1
a b a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
a b a b
B.
.
a a
b b
C.
a b a b
. D.
. .
ab a b
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Câu 110: [DS12.C2.1.D04.a] Vi s dương
a
và các s nguyên dương
m
,
n
bt kì. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
( )
n
m m n
a a
. B.
n
m n
m
a a
. C.
m
m
n n
a a
. D.
.
.
m n m n
a a a
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 111: [DS12.C2.1.D02.a] Cho
,
x y
hai s thực dương
,
m n
hai s thc tùy ý. Đẳng thc
o sau đây sai?
A.
n
m mn
x x
. B.
m
m m
xy x y
. C.
m n
m n
x y xy
. D.
m n m n
x x x
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Đáp án C sai.
Câu 112: [DS12.C2.1.D02.a] Tìm điều kin của a để khẳng đnh
2
(3 ) 3
a a
là khẳng định đúng?
A.
a
.
B.
3
a
.
C.
3
a
.
D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
2
3 3
(3 ) 3
3 3
a neu a
a a
a neu a
Câu 113: [DS12.C2.1.D04.a] Đưa nhân tử ngoài căn vào dấu căn:
5 3
ln 5
y x
nếu
5 2
3
5. ln 5
x
A.
5 2
3
5 . ln 5
x x
B.
5 2
3
. ln 5
x x
C.
5 2
3
5 . ln
x x
D.
3
5 3
5
ln 5 ln5
y x x
Hướng dẫn giải
Chn D.
Do
2 2
5 3
2
5 2
5
3 3 5 3 1 3
' . ln5 . ln5 . .
5 5 ln5 5
5 . ln 5
ln5
y x x
x x
x x
x
nên
3
3
3
1
1
x
y
x
2 3
3
6 3
1
.
1 1
x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM S LŨY THỪA
A – KIN THC CHUNG
1. Định nghĩa: Hàm s
y x
với
được gọi là hàm slũy thừa.
2. Tập xác định: Tập xác định của hàm s
y x
là:
D
nếu
là snguyên dương.
\ 0
D
với
nguyên âm hoặc bằng
0.
(0; )

D với
không nguyên.
3. Đạo hàm: Hàm s
, ( )
y x có đạo hàm với mi
0
x
1
( ) . .
x x
4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng
(0; )

.
, 0
y x
, 0
y x
a. Tập khảo sát:
(0; )

a. Tập khảo sát:
(0; )

b. S
ự biến thi
ên
:
+
1
0, 0.
y x x
+ Gii hạn đặc biệt:
0
lim 0, lim .


x
x
x x
+ Tiệm cận: không có
b. S
ự biến thi
ên
:
+
1
0, 0.
y x x
+ Giới hạn đặc biệt:
0
lim , lim 0.


x
x
x x
+ Tiệm cận:
- Trục
Ox
là tim cận ngang.
- Trục
Oy
là tim cận đứng.
c. B
ảng biến thi
ên
:
x
0

y
y

0
c. B
ảng biến thi
ên
:
x
0

y
y

0
d. Đ
ồ thị
:
Đồ th ca hàm s lũy thừa ln
đi qua điểm
Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với
số mũ cụ thể, ta phi xét hàm s đó trên
toàn b tập xác định của nó. Chẳng hn:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TP TRC NGHIM
TẬP XÁC ĐỊNH CA HÀM S CHA HÀM LŨY THỪA
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
1
2
3
7 10 .
y x x
A.
. B.
2;5
.
C.
\ 2;5
. D.
;2 5;

.
Câu 2: Tập xác đnh ca hàm s
4
2
6
y x x là:
A.
;2 3;
 
D
. B.
\ 2;3
D
.
C.
D R
. D.
\ 0
D
.
Câu 3: Tập xác đnh ca hàm s
2
2
3
1
y x
là
A.
; 1 1;

. B.
1;1
. C.
;1

. D.
1;1
.
Câu 4: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
12
2
1
y x .
A.
\ 1
D
. B.
1,1
D
.
C.
\ 1
D
. D.
;1 1;
 
D
.
Câu 5: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
3 1
y x
A.
1
\
3
D
. B.
1
3
D
.
C.
1 1
; ;
3 3

D
. D.
1 1
;
3 3
D
.
Câu 6: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
2 3
y x x
.
A.
D
. B.
; 3 1;
 
D
.
C.
0;

D
. D.
\ 3;1
D
.
Câu 7: Hàm s
4
1
y x
có tập xác định
A.
. B.
1;

. C.
;1

. D.
\ 1
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6cos
2
4
y x x
.
A.
;0 1;
 
D
. B.
\ 0;1
D
.
C.
0;1
D
. D.
D
.
Câu 9: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2017
y x
.
A.
;0
D
. B.
0;
D
. C.
D
. D.
0;
D
.
Câu 10: Tập xác định của hàm s là:
2
3
( 2)
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. B. C. D. .
Câu 11: Tập xác định của hàm s
1
3
y x
là
A.
. B.
0;

. C.
\ 0
. D.
0;

.
Câu 12: Tập xác định của hàm s
2
2
y x x là
A.
1
0;
2
. B.
0;2
. C.
0;2
. D.
;0 2;
 
.
Câu 13: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
2
4 3
f x x
.
A.
.
D
B.
3
\ .
4
D
C.
3
;
4

D
. D.
3
; .
4

D
Câu 14: Biu thc
2
2
3
2
4 3
2 3 1
x x
f x
x x
xác định khi:
A.
1 4
1; 0;
2 3
x
. B.
1 4
( ; 1) ;0 ;
2 3
 
x
.
C.
1 4
1; 0;
2 3
x
. D.
4
1;
3
x
.
Câu 15: Biu thc
1
3 2
4
3 2
f x x x
ch c đnh vi:
A.
1 3;
x
. B.
;1 3 1;1 3
 x
.
C.
1 3;1
x
. D.
1 3;1 1 3;

x
.
Câu 16: Biu thc
2 3
( 3 2) 2
f x x x x
xác định vi:
A.
(0; ) \{1;2}

x . B.
[0; )

x .
C.
[0; )\{1;2}

x . D.
[0; ) \{1}

x .
ĐẠO HÀM HÀM S LŨY THỪA
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Tìm s các đẳng thức đúng trong ba đẳng thc sau:
1
3
3
0
x x x
.
1
3
3 2
1
0
3
x x
x
.
3
3
2
1
0
3
x x
x
\ 2
( 2; )
(0; )

1
2
3
5 2
y x x
3 2
10 1
3 5 2
x
y
x x
2
2
3
10 1
5 2
x
y
x x
2
2
3
10 1
3 5 2
x
y
x x
2
2
3
1
3 5 2
y
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
đẳng thức đúng. B. Không có đẳng thc nào đúng.
C. 2 đẳng thức đúng. D. 1 đẳng thức đúng.
Câu 19: Cho hàm s . H thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
2
0
y y . B.
2
6 0
y y . C.
4
8 0
y y . D. 0
y y .
Câu 20: Cho hàm s
y x . Tính
1 .
y
A.
2
1 ln .
y
B.
1 ln .
y
C.
1 0.
y
D.
1 1 .
y
Câu 21: Tính đạo hàm ca hàm s
3
4
y x x x
.
A.
7
24
7
24
x
y
. B.
7
24
14
24
x
y
. C.
724
17
24
y
x
. D.
724
7
24
y
x
.
KHO SÁT S BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ TH HÀM S LŨY THỪA
Câu 22: Hàm s nào trong hàm s sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
A. B. C. D.
Câu 23: Hình v n là đồ th các hàm s
a
y x ,
b
y x ,
c
y x trên min
0;
. Hi trong các s
a
,
b
,
c
s nào nhn giá tr trong khong
0; 1
?
A. S
a
. B. S
a
và s
.c
C. S
.b
D. S
.c
Câu 24:
Cho hàm s
2017
y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng về đưng tim cn của đồ th hàm
s?
A. mt tim cn ngang và mt tim cn đứng.
2
2
y x
3
.
y x
4
.
y x
1
5
.
y x
.
y x
O
x
y
a
y x
b
y x
c
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. Không có tim cn ngang và có mt tim cn đứng.
C. mt tim cn ngang và không có tim cn đứng.
D. Không có tim cn.
Câu 25: Cho hàm s trong các kết lun sau kết lun nào sai?
A. Đồ th hàm s nhn làm hai tim cn.
B. Đồ th hàm s luôn đi qua
C. Hàm s ln đồng biến trên
D. Tập xác đnh ca hàm s là
Câu 26: Cho hàm s
2
y x . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s không ct trc hoành. B. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s có tập xác đnh là
0;
. D. Đồ th hàm s không có tim cn.
Câu 27: Cho là các s thực. Đồ thị các hàm s , trên khoảng được cho
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
TÍNH GIÁ TR HÀM S
Câu 28: Cho hàm s
1
3
4
3
3
1
8 83 1
8
a a a
f a
a a a
vi
0a
,
1a
. Tính giá tr
2016
2017M f
.
A.
1008
2017 1 M . B.
1008
2017 1 M . C.
2016
2017 1 M . D.
2016
1 2017 M .
Câu 29: Cho hàm s
3
( ) .f x x x hàm s
3
( ) .g x x x . Mệnh đề nào sao đây đúng?
A.
2017 2017
2 2f g
. B.
2017 2017
2 2f g
.
C.
2017 2017
2 2 2f g
. D.
2017 2017
2 2f g
.
3
e
y x
,
Ox Oy
1,1 .
M
0, .

0, .
D

,
y x
y x
0; +
0 1
0 1
0 1
0 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.A 5.A 6.B 7.D 8.A 9.C 10.C
11.B 12.B 13.D 14.C 15.D 16.C 17.C 18.C 19.B 20.D
21.C 22.A 23.D 24.A 25.C 26.D 27.A 28.B 29.A
TẬP XÁC ĐỊNH CA HÀM S CHA HÀM LŨY THỪA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định ca m s
1
2
3
7 10 .
y x x
A.
. B.
2;5
.
C.
\ 2;5
. D.
;2 5;

.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s lu tha vi s mũ không nguyên, nên hàm s xác định khi
2 2
7 10 0 7 10 0 2 5.
x x x x x
Câu 2: [DS12.C2.2.D01.a] Tập xác định ca hàm s
4
2
6
y x x là:
A.
;2 3;
 
D
. B.
\ 2;3
D
.
C.
D R
. D.
\ 0
D
.
Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin:
2
3
6 0
2
x
x x
x
.
Câu 3: [DS12.C2.2.D01.a] Tập xác định ca hàm s
2
2
3
1
y x
A.
; 1 1;

. B.
1;1
. C.
;1

. D.
1;1
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s xác định
2
1 0
x
1 1
x
Câu 4: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
12
2
1
y x .
A.
\ 1
D
. B.
1,1
D
.
C.
\ 1
D
. D.
;1 1;
 
D
.
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s
12
2
1
y x c đnh khi ch
2
1 0 1
x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy tập xác đinh
\ 1
D
.
Câu 5: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
3 1
y x
A.
1
\
3
D
. B.
1
3
D
.
C.
1 1
; ;
3 3

D
. D.
1 1
;
3 3
D
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin:
2
1
3 1 0
3
x x
Câu 6: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
2 3
y x x
.
A.
D
. B.
; 3 1;
 
D
.
C.
0;

D
. D.
\ 3;1
D
.
Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin:
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
Vy
; 3 1;
 
D
Câu 7: [DS12.C2.2.D01.a] Hàm s
4
1
y x
có tập xác đnh
A.
. B.
1;

. C.
;1

. D.
\ 1
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Hàm s
4
1
y x
xác định khi và ch khi
1 0 1
x x
(do s mũ bằng
4
).
Suy ra tập xác đnh ca hàm s đã cho là
\ 1
D
.
Câu 8: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6cos
2
4
y x x
.
A.
;0 1;
 
D
. B.
\ 0;1
D
.
C.
0;1
D
. D.
D
.
Hướng dn gii
Chn A.
6cos 3 2
4
nên để biu thc
6cos
2
4
x x
nghĩa là khi và ch khi
2
0 1
x x x
hoc
0
x
.
Câu 9: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2017
y x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
;0
D
. B.
0;
D
. C.
D
. D.
0;
D
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
2017
y x
là hàm đa thức nên có tập xác định là
;
 
.
Câu 10: [DS12.C2.2.D01.a] Tập xác định của hàm s là:
A. B. C. D. .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 0 2
x x
. Vậy TXĐ của hàm s:
( 2; )

D .
Câu 11: [DS12.C2.2.D01.a] Tập xác định của hàm s
1
3
y x
là
A.
. B.
0;

. C.
\ 0
. D.
0;

.
Hướng dn gii
Chn B.
Căn cứ ĐK của hàm lũy thừa vi s mũ hữu t.
Câu 12: [DS12.C2.2.D01.a] Tập xác định của hàm s
2
2
y x x là
A.
1
0;
2
. B.
0;2
. C.
0;2
. D.
;0 2;
 
.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s
2
2 0 0 2
x x x .
Vậy TXĐ:
0;2
D
.
Câu 13: [DS12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
2
4 3
f x x
.
A.
.
D
B.
3
\ .
4
D
C.
3
;
4

D
. D.
3
; .
4

D
Hướng dn gii
Chn D.
Điều kin hàm
1
2
4 3
f x x
có nghĩa là
3
4 3 0
4
x x .
Câu 14: [DS12.C2.2.D01.b] Biu thc
2
2
3
2
4 3
2 3 1
x x
f x
x x
xác định khi:
A.
1 4
1; 0;
2 3
x
. B.
1 4
( ; 1) ;0 ;
2 3
 
x
.
C.
1 4
1; 0;
2 3
x
. D.
4
1;
3
x
.
2
3
( 2)
y x
\ 2
( 2; )

(0; )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
2
2
3
2
4 3
2 3 1
x x
f x
x x
xác định khi
2
2
4 3 1 4
0 ( 1; ) (0; )
2 3 1 2 3
x x
x
x x
Câu 15: [DS12.C2.2.D01.b] Biu thc
1
3 2
4
3 2
f x x x
ch c đnh vi:
A.
1 3;
x
. B.
;1 3 1;1 3
 x
.
C.
1 3;1
x
. D.
1 3;1 1 3;

x
.
Hướng dn gii
1
3 2
4
3 2
f x x x
xác định khi
3 2
3 2 0 1 3;1 1 3;

x x x
Câu 16: [DS12.C2.2.D01.b] Biu thc
2 3
( 3 2) 2
f x x x x
xác định vi:
A.
(0; ) \{1;2}

x . B.
[0; )

x .
C.
[0; )\{1;2}

x . D.
[0; ) \{1}

x .
Hướng dn gii
2 3
( 3 2) 2
f x x x x
xác định
2
2
3 2 0
1 [0; ) \{1;2}
0
0
x
x x
x x
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ĐẠO HÀM HÀM S LŨY THỪA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 17: [DS12.C2.2.D02.a] Đạo hàm ca hàm s
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
Câu 18: [DS12.C2.2.D02.a] Tìm s các đẳng thức đúng trong ba đẳng thc sau:
1
3
3
0
x x x
.
1
3
3 2
1
0
3
x x
x
.
3
3
2
1
0
3
x x
x
A.
3
đẳng thức đúng. B. Không có đẳng thc nào đúng.
C.
2
đẳng thức đúng. D.
1
đẳng thức đúng.
Hướng dn gii
Chn C.
1
3
3
x x
khi
0
x
, nên
1
3
3
0
x x x
sai.
Khi
0
x
t
1
3
2
3
2
3
1 1 1
3
3
x
x
x
.
Khi
0
x
. Đặt
3
3
y x y x
, đạo hàm hai vế
2
2
2
3
2
3
1 1 1
3 . 1
3
3
3
y y y
y
x
x
.
Vy
2
đẳng thức đúng.
Câu 19: Cho hàm s . H thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
2
0
y y . B.
2
6 0
y y . C.
4
8 0
y y . D.
0
y y .
Hướng dn gii
Chn B.
2
3 4
2 6
; 6 0
2 2
y y y y
x x
.
Câu 20: [DS12.C2.2.D02.a] Cho hàm s
y x
. Tính
1 .
y
1
2
3
5 2
y x x
3 2
10 1
3 5 2
x
y
x x
2
2
3
10 1
5 2
x
y
x x
2
2
3
10 1
3 5 2
x
y
x x
2
2
3
1
3 5 2
y
x x
1 2
2 2
3 3
2
2
3
1 10 1
5 2 5 2 10 1
3
3 5 2
x
y x x x x x
x x
2
2
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
1 ln .
y
B.
1 ln .
y
C.
1 0.
y
D.
1 1 .
y
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
1 2
1
y x y x
do đó
1 1 .
y
Câu 21: [DS12.C2.2.D02.b] Tính đạo hàm ca hàm s
3
4
y x x x
.
A.
7
24
7
24
x
y
. B.
7
24
14
24
x
y
. C.
7
24
17
24
y
x
. D.
7
24
7
24
y
x
.
Hướng dn gii
Chn C.
17 17
1
24 12 4
24 24
7
24
17 17
. .
24
24
y x x x y x y x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
KHO SÁT S BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ TH HÀM S LŨY THỪA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 22: [DS12.C2.2.D03.a] Hàm snào trong hàm s sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Đồ th ca hình v là đồ th hàm bc ba
Câu 23: [DS12.C2.2.D03.a] Hình v bên đồ th các hàm s
a
y x ,
b
y x ,
c
y x trên min
0;
. Hi trong các s
a
,
b
,
c
s nào nhn giá tr trong khong
0; 1
?
A. S
a
. B. S
a
và s
.c
C. S
.b
D. S
.c
Hướng dn gii
Chn D.
Nhìn vào hình v, ta thấy đồ th hàm s
b
x là đường thẳng nên ta có được
1.b
Khi
1x
t .
b c
x x x Do đó
0 1. c
Câu 24:
[DS12.C2.2.D03.b] Cho hàm s
2017
y x . Mệnh đề nào dưới đây đúng về đường tim
cn của đồ th hàm s?
A. mt tim cn ngang và mt tim cn đứng.
B. Không có tim cn ngang và có mt tim cn đứng.
C. mt tim cn ngang và không có tim cn đứng.
D. Không có tim cn.
Hướng dn gii
Chn A.
3
.
y x
4
.
y x
1
5
.
y x
.
y x
3
.
y x
O
x
y
a
y x
b
y x
c
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tập xác định: (0; ) D
Ta có
2017
0 0
1
lim lim

x x
y
x
nên đồ th mt tim cn đứng
0x
Mt khác
2017
1
lim lim 0
 
x x
y
x
nên đồ th tim cn ngang 0y
Câu 25: [DS12.C2.2.D03.b] Cho hàm s trong các kết lun sau kết lun nào sai?
A. Đồ th hàm s nhn làm hai tim cn.
B. Đồ th hàm s luôn đi qua
C. Hàm s ln đồng biến trên
D. Tập xác đnh ca hàm s là
Hướng dn gii
Chn C.
Vì hàm s
3 4
3 0 0
e e
y x y e x x
m s ln nghch biến trên
0, .
Nên C Sai
Câu 26: [DS12.C2.2.D03.b] Cho hàm s
2
y x . Mệnh đ nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s không ct trc hoành. B. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s có tập xác đnh là
0;
. D. Đồ th hàm s không có tim cn.
Hướng dn gii
Chn D.
Tập xác định:
0; D
, suy ra C đúng.
Do
0x
nên
2
0
x , suy ra A đúng.
Ta có:
2 1
2. 0; 0
y x x , suy ra B đúng.
Ta có
2
0
lim

x
x
nên đồ th hàm s nhn Oy làm tim cận đứng, đáp án D đúng.
VN DNG:
Câu 27: [DS12.C2.2.D03.c] Cho là c s thực. Đồ thị các hàm s , trên khong
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
3
e
y x
,
Ox Oy
1,1 .
M
0, .

0, .
D

,
y x
y x
0; +
0 1
0 1
0 1
0 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Vi
0
1
x ta có:
0 0
1 0; 1 0
x x .
0 0
x x
Mt khác, da vào hình dáng đồ th ta suy ra
1
1
. Suy ra A là phương án đúng.
TÍNH GIÁ TR HÀM S
VN DNG:
Câu 28: [DS12.C2.2.D04.c] Cho hàm s
1
3
4
3
3
1
8 8
3 1
8
a a a
f a
a a a
vi
0
a
,
1
a
. Tính giá tr
2016
2017M f
.
A.
1008
2017 1
M . B.
1008
2017 1
M . C.
2016
2017 1
M . D.
2016
1 2017
M .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1 1 4
1
3 3 3
3 4
3
3
1
2
1 1
1 3 1
8 8
3 1
8 2
8 8 8
1
1
1
a a a
a a a
a
f a a
a
a a a
a a a
.
Nên
1
2016 2016 1008
2
2017 2017 1 2017 1
M f
.
Câu 29: [DS12.C2.2.D04.c] Cho hàm s
3
( ) .
f x x x
hàm s
3
( ) .
g x x x
. Mệnh đề nào sao
đây đúng?
A.
2017 2017
2 2f g
. B.
2017 2017
2 2f g
.
C.
2017 2017
2 2 2f g
. D.
2017 2017
2 2f g
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
1 1
1
3
3 6
2
f x x x x x
;
1 1 2
3
2 6 3
g x x x x x
1 2
2017 2017 2017 2017 2017
2 3
2 1 2 2 2 2 f g
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CHUYÊN ĐỀ 3: LÔGARIT
A – KIN THC CHUNG
1. Định nghĩa:
Cho hai số dương
,
a b
với
1
a . Số
thỏa mãn đẳng thức
a b
được gọi là lôgarit cơ số
a
của
b
và kí hiệu là
log
a
b
. Ta viết:
log .
a
b a b
2. Các tính chất: Cho
, 0, 1
a b a
, ta có:
log 1, log 1 0
a a
a
log
, log ( )
a
b
a
a b a
3. Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương
1 2
, ,
a b b
với
1
a , ta
1 2 1 2
log ( . ) log log
a a a
b b b b
4. Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương
1 2
, ,
a b b
với
1
a , ta có
1
1 2
2
log log log
a a a
b
b b
b
Đặc biệt : với
, 0, 1
a b a
1
log log
a a
b
b
5. Lôgarit của lũy thừa: Cho
, 0, 1
a b a
, với mi
, ta có
log log
a a
b b
Đặc biệt:
1
log log
n
a a
b b
n
6. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương
, ,
a b c
với
1, 1
a c
, ta
log
log
log
c
a
c
b
b
a
Đặc biệt :
1
log
log
a
c
c
a
1
log log
a
a
b b
với
0
.
Lôgarit thập phânLôgarit tự nhiên
Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Viết :
10
log log lg
b b b
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số
e
. Viết :
log ln
e
b b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B –BÀI TP TRC NGHIM
TÍNH GIÁ TR BIU THC CHA LÔGARIT
Câu 1: Cho các s dương . Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nếu log
a
b p
thì
2 4
log
a
a b
bng
A.
4 2
p B.
4 2
p a
C.
2 4
a p
D.
4
2
p a
Câu 3: Tính giá tr ca biu thc
34
3
27. 9
log
3
T
.
A.
11
4
T
B.
11
24
T
C.
11
6
T
D.
11
12
T
Câu 4: Cho
, , 0, 1
a b c c
và đặt log
c
a m
, log
c
b n
,
3
34
log
c
a
T
b
. Tính
T
theo
,
m n
.
A.
3 3
2 8
T m n
. B.
3
6
2
T n m
. C.
3 3
2 8
T m n
. D.
3
6
2
T m n
.
Câu 5: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn:
3 7 11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11
a b c . Giá tr ca biu thc
2
2
2 (log 11)
(log 25)
7 11
3
(log 7)
A a b c
là:
A. 519. B. 729. C. 469. D. 129.
Câu 6: Cho
2
log 2
x . Tính giá tr ca biu thc
2
2 1 4
2
log log log
P x x x
.
A.
3 2
2
P . B.
2
2
P . C.
2 2
P
. D.
4 2
2
P .
Câu 7: Cho
3
8
3
.
a
,
log 2
a
c Giá tr ca
4
3
3
log
a
a b
c
bng
A.
2
.
B.
2
3
. C.
5
6
. D. 11.
Câu 8: Cho
1
n là mt s nguyên dương. Giá tr ca
2 3
1 1 1
...
log ! log ! log !
n
n n n
bng
A.
0
. B.
n
. C.
!
n
. D.
1.
Câu 9: Cho
a
là s thực dương khác 1 và
0
b tha
log 3
a
b . Tính
2
2
log
ab
a
A
b
bng
A.
4 3 13
11
. B.
13 4 3
11
. C.
3
12
. D.
1
12
.
Câu 10: Cho
, 0
a b ,
1
a tha mãn
log
4
a
b
b
2
16
log a
b
. Tng
a b
bng
A.
12
. B.
10
. C.
16
. D.
18
.
Câu 11: Cho a là s thực dương,
1
a
3
log
a
P a a a a a
. Chn mnh đề đúng?
, , ,
a b c d
ln ln ln ln
a b c d
S
b c d a
1
0
ln
a b c d
b c d a
ln
abcd
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
P . B.
15
P . C.
93
32
P
. D.
45
16
P
.
Câu 12: Tính giá tr ca biu thc
2
3
10 2 2
log log log
a ba
a
P a b b
b
( vi
0 1;0 1
a b
).
A.
2
P
. B.
1
P
. C.
3
P . D.
2
P
.
Câu 13: Gi s
,
p q
là các s thực dương sao cho
9 12 16
log log log .
p q p q
Tìm giá tr ca
.
p
q
A.
1
1 5
2
. B.
1
1 5
2
. C.
4
3
. D.
8
5
.
Câu 14: Cho
,
a b
các số thực dương khác 1, thoả
2 2
log log 1
a b
b a
. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A.
1
a
b
. B.
a b
. C.
2
1
a
b
. D.
2
a b
.
Câu 15: Cho
,
a b
các s thc dương
1
ab tha mãn
2
log 3
ab
a t giá tr ca
3
log
ab
a
b
bng:
A.
3
8
. B.
3
2
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Câu 16: Cho
,
a b
là các s thực dương khác 1 tha mãn
log 3
a
b . Tính gtr ca biu thc
3
T log .
b
a
b
a
A.
1.
T B.
4.
T C.
3
.
4
T
D.
4.
T
Câu 17: Cho
3
0 ,cos
2
10
x x
. Tính
lgsin lgcos lg tan
P x x x
A.
1
. B.
3
10
. C.
3
10
. D.
1
10
.
Câu 18: Cho
2
log 4
x ;
log 4
x
y ;
1
log
2
y
z
. Giá tr ca biu thc
x y z
là
A.
65808
. B.
65880
. C.
65088
. D.
65080
.
Câu 19: Cho
3
log 3
x . Giá tr ca biu thc
2 3
3 1 9
3
log log log
P x x x
bng
A.
3
2
. B.
11 3
2
. C.
6 5 3
2
. D.
3 3
.
Câu 20: Biết
3 4 2
log log log 0
y , khi đó giá trị ca biu thc
2 1
A y
là:
A. 33. B. 17. C. 65. D. 133.
Câu 21: Giá tr ca biu thc
3 4 5 16
log 2.log 3.log 4...log 15
A là:
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
1
. D.
1
4
.
Câu 22: Tính
lgtan1 .lgtan 2 ...lgtan89
B
A.
0
B B.
10
B C.
9
B D.
6
B
Câu 23: Tính
lg tan1 lgtan2 ... lg tan89
A
A.
0
A B.
1
A
C.
2
A
D.
5
A
Câu 24: Cho
, ,
a b c
là các s thực dương
( , 1)
a b
log 5,log 7
a b
b c .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính giá tr ca biu thc log
a
b
P
c
.
A.
2
7
P
. B.
15
P . C.
1
14
P
. D.
60
P .
Câu 25: Tính giá tr ca biu thc:
3
4
log log . log
a
a b
Q a b a b b
biết rng a, b là các s
thc dương khác 1.
A.
2
Q B.
3
Q C.
4
Q D.
5
Q
Câu 26: Tính giá tr ca biu thc sau:
2
1
2 2
2
1
log log 1 0 .
a
a
a a a
A.
17
4
B.
13
4
C.
11
4
D.
15
4
Câu 27: Tính giá tr ca biếu thc sau:
3
9 9
log 5
3
1
log 36 log 2401
5
2
4 81
15log
27 3
2 8
B
A.
1609
53
B.
1906
53
C.
1909
53
D.
1606
53
Câu 28: Tính giá tr ca biếu thc sau:
2
9 1
3
2 log 3
3 3
2 1
log 2 log 5
3
4
log 4 16 2log 27 3
3
A
A.
144
10
5 2
B.
144
10
5 2
C.
144
5 2
10
D.
144
5 2
10
Câu 29: Tính:
52 4
3
4
. .
log
a
a a a
B
a
A.
173
.
60
B.
177
.
50
C.
173
.
90
D.
173
.
30
Câu 30: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn
16 20 25
2
log log log
3
a b
a b
. Tính t s
a
T
b
.
A.
5
4
T
B.
2
3
T
C.
3
2
T
D.
4
5
T
Câu 31: Cho biết
2 3
log log 5
a b . Khi đó giá tr ca biu thc
3
2 3
3 2
2
log log .log 4
a
P a a b
bng:
A.
30
a
. B.
1
. C.
5
a
. D.
0
.
Câu 32: Gi s
,
p q
là các s thực dương sao cho
9 12 16
log log log .
p q p q
Tìm giá tr ca
.
p
q
A.
1
1 5
2
. B.
1
1 3
2
. C.
4
3
. D.
8
5
.
Câu 33: Cho
,
x y
là các s thực dương thỏa
9 6 4
log log log .
6
x y
x y Tính t s
x
y
A.
4.
x
y
B.
3.
x
y
C.
5.
x
y
D.
2.
x
y
Câu 34: Cho
9 12 16
log log log
x y x y
. Giá tr ca t s
x
y
là
A.
1 5
2
. B.
1 5
2
. C. 1. D. 2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 35: Nếu
2
8 4
log log 5
a b
2
4 8
log log 7
a b t giá tr ca
ab
là
A.
9
2
. B.
18
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 36: Tính giá tr ca biu thc
ln tan1° ln tan 2 ln tan 3 ... ln tan89
P .
A.
1.
P B.
1
.
2
P
C.
0.
P D.
2.
P
Câu 37: Cho các s dương
, ,
a b c
khác
1
tha mãn
log 2,
a
bc
log 4
b
ca . Tính gtr ca biu
thc
log
c
ab
.
A.
6
5
. B.
8
7
. C.
10
9
. D.
7
6
.
Câu 38: Cho
2000!
x . Giá tr ca biu thc
2 3 2000
1 1 1
...
log log log
A
x x x
là:
A.
1
. B.
1
. C.
1
5
. D.
2000
.
Câu 39: Cho
,
a b
hai s thực dương khác 1 và thỏa mãn
2
3
8
log 8log ( )
3
a b
b a b
. Tính giá tr
biu thc
3
log 2017.
a
P a ab
A.
2019.
P B.
2020.
P C.
2017.
P D.
2016.
P
Câu 40: Cho biu thc
2 2 2
ln log ln log
a a
P a e a e
, vi
a
là s dương khác 1. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2ln 1
P a
. B.
2
2ln 2
P a . C.
2
2ln
P a
. D.
2
ln 2
P a .
Câu 41: Cho s thc
x
tha
2 8 8 2
log log log log
x x
. Tính giá tr
2
2
log
P x
.
A.
3
3
P . B.
3 3
P . C.
27
P . D.
1
3
P
.
Câu 42: Cho
2 3
log 1
a
a b . Khi đó giá trị biu thc
2 3
5
3 2
3
log
a b
a b
ab
là
A.
7
15
. B.
15
7
. C.
5 1
2
. D.
5 1
2
.
Câu 43: Cho
7
log 12
x
,
12
log 24
y
54
1
log 168
axy
bxy cx
, trong đó
, ,
a b c
là các s nguyên.
Tính giá tr biu thc
2 3 .
S a b c
A.
4
S . B.
19.
S C.
10.
S D.
15.
S
Câu 44: Cho
n
là s nguyên dương, tìm
n
sao cho
3
2 2 2 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 201
7 log 2019
n
a a
a a a
n
A.
2017
. B.
2019
. C.
2016
. D.
2018
.
Câu 45: Cho các s thực dương lần lượt s hng th ca mt cp s cng mt
cp s nhân. Tính
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hai s thc
a
,
b
thay đổi tha mãn
1
a b . Biết giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
S b
a
3
3
m n p
vi
m
,
n
,
p
là các s nguyên. Tính
T m n p
.
A.
1
T
. B.
0
T . C.
14
T
. D.
6
T .
, ,
a b c
, ,
m n p
3 9 27
log 2 log 3 log .
P b c a c a b a b c
3
P
1
P
0
P
2
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: Cho hai s
,
a b
dương thỏa mãn điu kin:
.2 .2
2 2
b a
a b
a b
a b
. Tính
2017 2017 .
a b
P
A.
0.
B.
2016.
C.
2017.
D.
1.
BIẾN ĐỔI, RÚT GN, BIU DIN BIU THC CHA LÔGARIT
Câu 48: Nếu log4
a
thì
log4000
bng
A. 3
a
. B. 4
a
. C.
3 2
a
. D.
4 2
a
.
Câu 49: Cho các s thực . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. .
B.
C. . D. .
Câu 50: Vi c s thực dương bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 51: Với bất kỳ. Tìm mệnh đề sai.
A. B.
C. D.
Câu 52: Vi c s thực dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln ln
ab a b
. B.
ln ln .ln
ab a b
.
C.
ln
ln
ln
a a
b b
. D.
ln ln ln
a
b a
b
.
Câu 53: Gi s
,
x y
là các s thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
log log log .
x
x y
y
B.
2 2 2
1
log log log .
2
xy x y
C.
2 2 2
log log log .
xy x y
D.
2 2 2
log log log .
x y x y
Câu 54: Cho
0, 1,
a a khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
log 2.
a
a B.
2
1
log .
2
a
a
C.
log 2 2.
a
a D.
log 2 1 log 2.
a a
a
Câu 55: Vi
;
a b
là các s thực dương và
;
m n
là các s nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?
A. .
m n m n
a a a
. B. .
C.
log
log log
log
a
a b
b
. D.
m
m n
n
a
a
a
.
Câu 56: Cho
a
là s dương khác 1,
b
là s dương và
s thc bt . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
1
log log .
a a
b b
B.
log log .
a a
b b
C.
1
log log .
a
a
b b
D.
log log .
a
a
b b
0
a b
2
2 2
ln ln ln
ab a b
1
ln ln ln
2
ab a b
ln ln ln
a
a b
b
2
2 2
ln ln ln
a
a b
b
,
x y
2
2
2
log
log .
log
x
x
y y
2 2 2
log log log .
x y x y
2
2 2 2
log 2log log .
x
x y
y
2 2 2
log log .log .
xy x y
, , 0, 1, 0
a b c a
log log log .
a a a
bc b c
log log log .
a a a
b
b c
c
log log .
a
a
b b
log .log log .
a c c
b a b
log log log( . )
a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 57: Vi c s thực dương
,
a b
bt kì. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
log log
ab a b
. B.
log log
b
a
a
b
.
C.
log log log
ab a b
. D.
log log
a
a b
b
.
Câu 58: Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương và
a
,
b
,
1
c
. Khẳng định o sau đây là sai?
A.
log log log
a b b
c a c
. B.
1
log
log
a
c
c
a
.
C.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
. D.
log log 1
a b
b a .
Câu 59: Cho log
a
b . Khng định nào sau đây khẳng định đúng?
A.
.
a
b B.
.
b a
C.
. .
b a
D.
.
a
a b
Câu 60: Cho
a
,
b
là các s thực dương,
1.
a Rút gn biu thc:
2
2log
log 1
log
a
b
P ab
a
A.
log
a
P b
. B.
log 1
a
P b . C.
log 1
a
P b . D.
0
P .
Câu 61: Gi
1
1 1 1 1
log log log log
a b c d
T
x x x x
, vi
, , ,
a b c x
thích hp để biu thc có nghĩa. Đẳng
thc nào sau đây là sai?
A. log
abcd
T x
. B. log
x
T abcd
.
C.
1
log
x
T
abcd
. D.
1
log log log log
x x x x
T
a b c d
.
Câu 62: Cho
, ,
a b x
là các s thực dương. Biết
3 1
3
3
log 2log log
x a b
, tính
x
theo
a
b
A.
4
.
a
x
b
B.
4 .
x a b
C.
.
a
x
b
D.
4
x a b
.
Câu 63: Nếu
2 3
7 7 7
log log log
x ab a b
, 0
a b t
x
nhn giá tr bng
A.
2
a b
. B.
2
ab
. C.
2 2
a b
. D.
2
a b
.
Câu 64: Đặt . Hãy biểu diễn theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 65: Đặt
3 3
log 15; log 10.
a b Hãy biu din
3
log 50
theo ab.
A.
3
log 50 1
a b B.
3
log 50 3 1
a b
C.
3
log 50 2 1
a b D.
3
log 50 4 1
a b
Câu 66: Đặt
3 5
log 4, log 4.
a b Hãy biu din
12
log 80
theo
a
.
b
A.
2
12
2 2
log 80 .
a ab
ab b
B.
12
2
log 80 .
a ab
ab
C.
12
2
log 80 .
a ab
ab b
D.
2
12
2 2
log 80 .
a ab
ab
Câu 67: Cho
log 16
m
P m
2
log
a m
vi
m
là s dương khác 1.Mệnh đ nào dưới đây đúng?
2
log 6
m
9
log 6
m
9
log 6
2 1
m
m
9
log 6
2 1
m
m
9
log 6
1
m
m
9
log 6
1
m
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
P a
. B.
4
.
a
P
a
C.
3
a
P
a
. D.
3 .
P a a
.
Câu 68: Cho Tính theo
A. B. C. D.
Câu 69: Cho ; . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 70:
Cho
a
,
b
là hai s thực dương, khác
1
. Đặt log
a
b m
, tính theo
m
g tr ca
2
3
log log .
ba
P b a
A.
2
4 3
2
m
m
. B.
2
12
2
m
m
. C.
2
12
m
m
. D.
2
3
2
m
m
.
Câu 71: Đặt
3
log 5
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
1
log 75
2 1
a
a
. B.
15
2 1
log 75
1
a
a
. C.
15
2 1
log 75
1
a
a
. D.
15
2 1
log 75
1
a
a
.
Câu 72: Cho
2 3 7
log 3; log 5; log 2
a b c . Hãy tính
140
log 63
theo
, ,
a b c
.
A.
2 1
.
2 1
ac
abc c
B.
2 1
.
2 1
ac
abc c
C.
2 1
.
2 1
ac
abc c
D.
2 1
.
2 1
ac
abc c
Câu 73: Cho
2
log 5
a
,
3
log 5
b
. Khi đó
6
log 5
tính theo
a
b
là
A.
1
a b
. B.
ab
a b
. C.
a b
. D.
2 2
a b
.
Câu 74: Cho
27 8 2
log 5 ,log 7 ,log 3
a b c
. Tính
12
log 35
A.
3 3
2
b ac
c
. B.
3 2
2
b ac
c
. C.
3 2
3
b ac
c
. D.
3 3
1
b ac
c
.
Câu 75: Cho
2 2 2
log 3, log 5, log 7
a b c . Biu thc biu din
60
log 1050
là
A.
60
1 2
log 1050
1 2
a b c
a b
. B.
60
1 2
log 1050
2
a b c
a b
.
C.
60
1 2
log 1050
1 2
a b c
a b
. D.
60
1 2
log 1050
2
a b c
a b
Câu 76: Nếu
30
log 3
a
30
log 5
b t
A.
30
log 1350 2 2
a b . B.
30
log 1350 2 1
a b
.
C.
30
log 1350 2 1
a b
. D.
30
log 1350 2 2
a b .
Câu 77: Cho
12
log 27
a
thì
6
log 16
tính theo a là:
A.
3
3
a
a
. B.
3
4(3 )
a
a
. C.
3
3
a
a
. D.
4(3 )
3
a
a
.
Câu 78: Cho
2
log
a m
vi
0 1
m . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
log 8
m
a
m
a
. B.
log 8 3
m
m a a
. C.
3
log 8
m
a
m
a
. D.
log 8 3
m
m a a
.
Câu 79: Cho
, 0
a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln ln
b a
a b
. B.
2 2 2
ln ( ) ln ln
ab a b
.
C.
ln
ln
ln
a a
b b
. D.
1
ln (ln ln )
2
ab a b
.
Câu 80: Cho
a
,
b
,
c
,
d
là các s thực dương, khác
1
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
log 20.
a
20
log 5
.
a
5
.
2
a
1
.
a
a
2
.
a
a
1
.
2
a
a
2
log 3
a
2
log 7
b
2
log 2016
a
b
5 2
a b
5 3 2
a b
2 2 3
a b
2 3 2
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
ln .
c d
a c
a b
b d
B.
ln
.
ln
c d
a d
a b
b c
C.
ln
.
ln
c d
a c
a b
b d
D.
ln .
c d
a d
a b
b c
Câu 81: Vi c s thực dương
, b
a
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
1 0
1
1
2 1 0
2
2
x
x
x
x
x
. B.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
.
C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
a b
b
. D.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
.
Câu 82: Vi mi s thực dương a,b bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3
4 4
log log
a b a b
. B.
2 2
2
log (a b ) 2log(a b)
.
C.
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
. D.
2
2 2
1
log log
2
a a
.
Câu 83: Cho hai s thực dương
a
,
b
vi
1.
a Khng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
2
1
log log .
2
a
a
ab b
B.
2
1
log log .
4
a
a
ab b
C.
2
log 2 2log .
a
a
ab b
D.
2
1 1
log log .
2 2
a
a
ab b
Câu 84: Vi mi s t nhiên n, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
2 2
n bËc hai
log log ... 2
n
n
. B.
2 2
n bËc hai
log log ... 2
n
n
.
C.
2 2
bËc hai
2 log log ... 2
n căn
n
. D.
2 2
bËc hai
2 log log ... 2
n căn
n
.
Câu 85: Tính:
5
5
5
5
5 5
log log ... 5
C (n dấu căn)
A.
.
n
B.
3 .
n
C.
3 .
n
D.
2 .
n
Câu 86: Gi
( ; )
x y
là nghim nguyên của phương trình
2 3
x y sao cho
P x y
là s dương nhỏ
nht. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2 3
log log
x y
không xác đnh. B.
2
log ( ) 1
x y .
C.
2
log ( ) 1
x y . D.
2
log ( ) 0
x y .
Câu 87: Gi
c
là cnh huyn,
,
a b
là hai cnh c vuông ca môt tam giác vng. Khẳng đnh nào
sau đây là đúng:
A. log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
B. log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
C. log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
D. log log log .log
b c c b b c c b
a a a a
Câu 88: Cho
,
a b
độ dài hai cnh góc vuông,
c
độ dài cnh huyn ca mt tam giác vuông,
trong đó
1
c b
1
c b . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
. B. log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
.
C. log log log .log
c b c b c b c b
a a a a
. D. log log log .log
c b c b c b c b
a a a a
.
Câu 89: tt c bao nhiêu s dương
a
tha mãn đẳng thc
2 3 5 2 3 5
log log log log .log .log
a a a a a a
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 90: Rút gn biu thc
log log 2 log log log 1
a b a ab b
A b a b b a
ta được kết qu là:
A.
1
log
b
a
B.
log
b
a
C.
log
b
a
D.
log
3
b
a
Câu 91: Cho
, ,
a b x
là các s dương, khác 1 và tha mãn
2 2
4log 3log 8log .log
a b a b
x x x x
(1).
Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A.
3 2
a b
. B.
x ab
. C.
2
a b
. D.
2
a b
hoc
3 2
a b
.
Câu 92: Cho là các shữu t thỏa mãn: . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 93: Cho . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 94: Kết qu rút gn ca biu thc
log log 2 log log log
a b a ab a
C b a b b b
là:
A.
3
log
a
b
. B.
. log
a
b
. C.
3
log
a
b
. D.
log
a
b
.
Câu 95: Cho các s thc
x
,
y
,
z
tha mãn
1
1 log
10
x
y ,
1
1 log
10
y
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1 log
10
z
x
. B.
1
1 ln
10
z
x . C.
1
1 log
10
z
x
. D.
1
1 log
10
z
x
.
Câu 96: Cho các s dương
,
a b
tha mãn
2 2
4 9 13
a b ab
. Chn mnh đề đúng?
A.
2 3 1
log log log
5 2
a b
a b
. B.
1
log 2 3 3log 2log
4
a b a b
.
C. log 2 3 log 2log
a b a b
. D.
2 3 1
log log log
4 2
a b
a b
.
Câu 97: Cho
0; 0
a b tha mãn
2 2
14 .
a b ab
Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
1
log log log
4 2
a b
a b
B.
2 log log log 14
a b ab
C.
log 2 log log
a b a b
D.
1
log 4 log log
2
a b a b
Câu 98: Đặt
ln2
a
ln3
b . Biu din
1 2 3 71
ln ln ln .... ln
2 3 4 72
S
theo
a
b
:
A.
3a 2b
S . B.
3a 2b
S . C.
3a 2b
S . D.
3a 2b
S
Câu 99: Cho . Hãy tính theo
A. B.
C. D.
Câu 100: Biết thì tính theo bng:
A. B. C. D.
Câu 101: : Cho
, , 0, 1
a b c c
và đặt log
c
a m
, log
c
b n
,
3
34
log
c
a
T
b
. Tính
T
theo
,
m n
.
,
a b
6
2 2 2 2
log 360 log 2 log 3 log 5
a b
a b
5
1
2
2
0
2
log log log
log 0;
y
a b c b
x x
p q r ac
y
, ,
p q r
2
y q pr
2
p r
y
q
2
y q p r
2
y q pr
4 25
log 3, log 2
a b
60
log 150
, .
a b
60
1 2 2
log 150 .
2 1 4 2
b ab
b ab
60
1 2
log 150 .
1 4 4
b ab
b ab
60
1 1 2
log 150 .
4 1 4 2
b ab
b ab
60
1 2
log 150 4 .
1 4 4
b ab
b ab
27 8 2
log 5 , log 7 , log 3
a b c
12
log 35
, ,
a b c
3
.
2
b ac
c
3 2
.
1
b ac
c
3 2
.
2
b ac
c
3
.
1
b ac
c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 3
2 8
T m n
. B.
3
6
2
T n m
. C.
3 3
2 8
T m n
. D.
3
6
2
T m n
.
Câu 102: Cho
3 5 3
log 5 ,log 2 ,log 11
a b c
. Khi đó
216
log 495
bng
A.
3 3
a c
ab
. B.
2
3
a c
ab
. C.
2
3
a c
ab
. D.
2
3 3
a c
ab
.
Câu 103: Cho
,
a b
là các s thực dương thoả mãn
2 2
14
a b ab
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
ln ln
ln
4 2
a b a b
B.
2 2 2
2log 4 log log
a b a b
.
C.
4 4 4
2log 4 log log
a b a b
. D.
2log log log
4
a b
a b
.
Câu 104: Vi
0, 1
a a , cho biết:
1 1
1 log 1 log
;
a a
u t
t a v a . Chn khẳng định đúng:
A.
1
1 log
a
u a
v
. B.
1
1 log
a
u a
t
. C.
1
1 log
a
u a
v
. D.
1
1 log
a
u a
v
.
SO SÁNH CÁC BIU THC LÔGARIT
Câu 105: Trong bn s
2 0,5
3 3
log 5 log 2
log 4 2log 2
1 1
3 , 3 , ,
4 16
s o nh hơn 1?
A.
0,5
log 2
1
16
. B.
3
2log 2
3 . C.
3
log 4
3 . D.
2
log 5
1
4
.
Câu 106: Cho Chn thứ tự đúng.
A. B. C. D.
Câu 107: Cho
5
log 0
x . Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
log 5 log 4
x x
. B.
log 5 log 6
x x
. C.
5
log log 5
x
x . D.
5 6
log log
x x
.
Câu 108: Cho
, , 0
a b c
1
a .Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A. log log
a a
b c b c
. D.
2 3
a a
.
C. log log
a a
b c b c
. D.
log 0 1
a
b b
.
Hướng dn gii
Câu D sai, vì
2 3
2 3 ( 0 1)
a a do a
Câu 109: Cho
, , 0
a b c
, 1
a b
, Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh o sai?
A.
log
a
b
a b
. B. log log
a a
b c b c
.
C.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
. D. log log
a a
b c b c
.
Câu 110: Cho các s thực dương
,
a b
vi
1
a
log 0
a
b . Khng định o sau đây là đúng?
A.
0 1
0 1
b a
a b
.
B.
0 , 1
1 ,
a b
a b
.
C.
0 1
1 ,
b a
a b
. D.
0 , 1
0 1
b a
a b
.
Câu 111: Cho
0 1
a b
mnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log .
b a
a b
B.
log > 1
a
b . C.
log 0
b
a . D.
log log .
a b
b a
Câu 112: Các s
3
log 2
,
2
log 3
,
3
log 11
được sp xếp theo th t tăng dần là:
A.
3 3 2
log 2, log 11, log 3
. B.
3 2 3
log 2, log 3, log 11
.
C.
2 3 3
log 3, log 2, log 11
. D.
3 3 2
log 11, log 2, log 3
.
6 2 4 7
log 5, log 3, log 10, log 5.
x y z t
.
z x t y
.
z y t x
.
y z x t
.
z y x t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 113: Cho các s thc
,
a b
tha 1
a b
. Khng định nào sau đây đúng.
A.
1 1
1
log log
a b
b a
. C.
1 1
1
log log
a b
b a
.
B.
1 1
1
log log
a b
b a
. D.
1 1
1
log log
b a
a b
.
Hướng dn gii
Mt h thức đúng với mi 1
a b
t các trường hp riêng cũng sẽ đúng
.
Ta chn
2, 3
a b và bm máy kim tra từng đáp án chỉ A đúng.
Chn D.
Câu 114: Cho 2 s
1999
log 2000
2000
log 2001
. Khẳng định o sau đây khẳng định đúng?
A.
1999 2000
log 2000 log 2001
. B. Hai s trên nh hơn 1.
C. Hai s trên ln hơn 2. D.
1999 2000
log 2000 log 2001
.
Câu 115: Cho
, , 0
a b c đôi mt khác nhau và khác 1, Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
. B.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
.
C.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
. D.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
.
Câu 116: Nếu t:
A. B. C. D.
Câu 117: Cho
0 1
x
. Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
3
3
1
2
log 5 log 5 0
x
B.
3
1
log 5 log
2
x x
C.
5
1 1
log log .
2 2
x
D.
3
1
log . log 5 0
2
x x
Câu 118: Cho
,
a b
là các s thực ơng tha mãn
4
3
5
4
a a
1 2
log log
2 3
b b
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1, 1
a b . B. 1,0
a b a
. C.
0 1,0 1
a b . D.
0 1, 1
a b
.
Câu 119: Cho các s thực dương
,
a b
tha
2 3
3 5
a a
2 3
log log .
3 5
b b
Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A.
0 log 1.
a
b B.
log 1.
a
b C.
log 0.
b
a D.
0 log 1.
b
a
Câu 120: Cho
1
a b . Gi
log
a
M b
; log
ab
N b
;
log
b
a
P b
. Chn mnh đề đúng.
A.
N P M
. B.
N M P
. C.
M N P
. D.
M P N
.
Câu 121: Cho hai s thc
,
a b
tha mãn
e a b
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
ln 2
ab . B.
log log 2
a b
e e . C.
ln 0
a
b
. D.
ln ln
b a
.
Câu 122: Vi mi s thực dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2
0,1 0,1
a a
2 1
log log
3
2
b b
10
.
1
a
b
0 10
.
0 1
a
b
0 10
.
1
a
b
10
.
0 1
a
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 3
4 4
log log
a b a b
. B.
2 2
2
log ( ) 2log( )
a b a b
.
C.
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
. D.
2
2 2
1
log log
2
a a
.
Câu 123: Cho
, , 0
a b c
1
a . Trong các khng định sau, khẳng đnh nào sai?
A. log log
a a
b c b c
. B. log log
a a
b c b c
.
C. log
a
b c b c
. D.
b c
a a b c
.
Câu 124: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
log 0 0 1
x x
. B.
1 1
3 3
log log 0
a b a b .
C.
ln 0 1
x x
. D.
1 1
2 2
log log 0
a b a b .
Câu 125: Cho
6 6 6
log 3 log 2 log 5 5
a b c , vi a, b c các s hu t. các khẳng định sau đây,
khẳng định nào đúng?
A.
a b
. B.
a b
. C.
b a
. D.
c a b
.
Câu 126: Cho
*
, \ 1
a b tha mãn:
13 15
7 8
a a
log 2 5 log 2 3
b b
. Khng định
đúng là
A.
0 1, 1
a b
. B.
0 1,0 1
a b . C.
1, 1
a b . D.
1,0 1
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.D 9.A 10.D
11.C 12.B 13.B 14.B 15.D 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A
21.D 22.A 23.A 24.D 25.A 26.A 27.A 28.A 29.A 30.C
31.A 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.B
41.C 42.A 43.D 44.C 45.C 46.C 47.A 48.A 49.B 50.C
51.C 52.A 53.D 54.C 55.C 56.B 57.C 58.A 59.B 60.A
61.B 62.A 63.D 64.B 65.C 66.C 67.B 68.C 69.A 70.B
71.B 72.A 73.B 74.A 75.D 76.B 77.D 78.A 79.A 80.B
81.A 82.C 83.D 84.B 85.A 86.A 87.A 88.A 89.A 90.A
91.D 92.B 93.C 94.C 95.D 96.A 97.A 98.A 99.B 100.A
101.D 102.D 103.C 104.D 105.D 106.D 107.D 108.D 109.D 110.A
111.A 112.B 113.D 114.A 115.A 116.C 117.A 118.D 119.C 120.C
121.C 122.C 123.C 124.B 125.C 126.D
TÍNH GIÁ TR BIU THC CHA LÔGARIT
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.3.D01.a] Cho các số dương . Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B.
ln ln ln ln ln ln1 0
a b c d a b c d
S
b c d a b c d a
.
Câu 2: [DS12.C2.3.D01.a] Nếu log
a
b p
t
2 4
log
a
a b
bng
A.
4 2
p B.
4 2
p a
C.
2 4
a p
D.
4
2
p a
Hướng dn gii
Chn A.
2 4 2 4
log log log 2 4log 2 4
a a a a
a b a b b p
.
Câu 3: [DS12.C2.3.D01.a] Tính giá tr ca biu thc
34
3
27. 9
log
3
T
.
A.
11
4
T
B.
11
24
T
C.
11
6
T
D.
11
12
T
Hướng dn gii
3
4
34
3 3 3
23 17
34 12
3 3
27. 9
log log 27. 9 log 3
3
17 11
2log 3 .3 1 2log 3 1 2. 1
12 6
T
Đáp án C
, , ,
a b c d
ln ln ln ln
a b c d
S
b c d a
1
0
ln
a b c d
b c d a
ln
abcd
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
, , 0, 1
a b c c
đặt log
c
a m
, log
c
b n
,
3
34
log
c
a
T
b
. Tính
T
theo
,
m n
.
A.
3 3
2 8
T m n
. B.
3
6
2
T n m
. C.
3 3
2 8
T m n
. D.
3
6
2
T m n
.
Hướng dn gii
Chn D.
3
3 34
34
3 3
log log log 6log log 6
2 2
c c
c c c
a
T a b a b m n
b
Câu 5: [DS12.C2.3.D01.b] Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn:
3 7 11
log 7 log 11
log 25
27, 49, 11
a b c . Giá
tr ca biu thc
2
2
2 (log 11)
(log 25)
7 11
3
(log 7)
A a b c
là:
A. 519. B. 729. C. 469. D. 129.
Ta
log 25
11
11
3 7
3 7 3 711
1
log 25
log 7 log 11
log 7 log 11 log 7 log 11
log 25 3 2
2
27 49 11 7 11 25 469
a b c
Chn C.
Câu 6: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
2
log 2
x . Tính giá tr ca biu thc
2
2 1 4
2
log log log
P x x x
.
A.
3 2
2
P . B.
2
2
P . C.
2 2
P
. D.
4 2
2
P .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2 2 2
1
log log log
2
P x x x
2
1 2 4 2
2 2 2 2
2 2 2
P .
Câu 7: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
3
8
3
.
a
,
log 2
a
c Giá tr ca
4
3
3
log
a
a b
c
bng
A.
2
.
B.
2
3
. C.
5
6
. D. 11.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
4
3
4 3 4
3
3
1 1
log log log log log 3log 4 .3 3 2 11
3 3
a a a a a a
a b
a b c a b c
c
Câu 8: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
1
n mt s nguyên dương. Giá tr ca
2 3
1 1 1
...
log ! log ! log !
n
n n n
bng
A.
0
. B.
n
. C.
!
n
. D.
1.
Hướng dn gii
Chn D.
! ! ! !
2 3
1 1 1
... log 2 log 3 ... log log ! 1
log ! log ! log !
n n n n
n
n n
n n n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
a
là s thực dương khác 1
0
b tha
log 3
a
b . Tính
2
2
log
ab
a
A
b
bng
A.
4 3 13
11
. B.
13 4 3
11
. C.
3
12
. D.
1
12
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
2 2 2
2
2
log log log
ab ab ab
a
A a b
b
2 2 2 2
1 2 1 2
log log log log log log
a b a a b b
ab ab a b a b
1 2 1 2 3 1 2 3 4 3 13
1
1 2log 11
1 2 3 1 2 3 1 2 3
2
log
a
a
b
b
.
Câu 10: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
, 0
a b ,
1
a tha mãn
log
4
a
b
b
2
16
log a
b
. Tng
a b
bng
A.
12
. B.
10
. C.
16
. D.
18
.
Hướng dn gii
Chn D.
16
2
16
log 2
b
a a
b
1
Thay o
log
4
a
b
b
ta được
16
2
2
log log
4 16 4
b
b b b
b b
2
0
b nên
2
2
log 4 16
b b
Thay o
1
ta được
2
a
Vy
18
a b .
Câu 11: [DS12.C2.3.D01.b] Cho a là s thực dương,
1
a
3
log
a
P a a a a a
. Chn mnh
đề đúng?
A.
3
P . B.
15
P . C.
93
32
P
. D.
45
16
P
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
1
3
3
31
32
31 93
log log 3
32 32
a
a
P a a a a a a .
Câu 12: [DS12.C2.3.D01.b] Tính gtr ca biu thc
2
3
10 2 2
log log log
a ba
a
P a b b
b
( vi
0 1;0 1
a b
).
A.
2
P
. B.
1
P
. C.
3
P . D.
2
P
.
Hướng dn gii
Chn B.
Cách 1: S dng các quy tc biến đổi logarit.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
10 2 2
10 2
log log log
1
log log 2 log log 3. 2 log
2
1 1
10 2log 2 1 log 6 1.
2 2
a b
a
a a a a b
a a
a
P a b b
b
a b a b b
b b
Cách 2: Ta thấy các đáp án đưa ra đều là các hng số, như vậy ta d đoán giá trị ca
P
không ph thuc vào giá tr ca
,
a b
.
Khi đó, s dng máy tính cm tay, ta tính giá tr ca biu thc khi
2; 2
a b , ta được
3
10 2
4
2 2
2
log 2 .4 log log 2 1.
2
P
Câu 13: [DS12.C2.3.D01.b] Gi s
,
p q
là các s thực dương sao cho
9 12 16
log log log .
p q p q
Tìm giá tr ca
.
p
q
A.
1
1 5
2
. B.
1
1 5
2
. C.
4
3
. D.
8
5
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
9 12 16
log log log
p q p q u
9
12
16
u
u
u
p
q
p q
Đặt
q
x
p
12
9
u
u
4
3
u
2
16
9
u
x
u
p q
p
1
x
2
1 0
x x
1 5
2
x
Câu 14: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
,
a b
là các số thực dương khác 1, thoả
2 2
log log 1
a b
b a
. Mệnh đề
o dưới đây là đúng?
A.
1
a
b
. B.
a b
. C.
2
1
a
b
. D.
2
a b
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2 2
log log 1 log log 2
a b
a b
b a b a
2
1
log 2 log 1 0
log
log 1.
a a
a
a
b b
b
b
Suy ra:
a b
.
Câu 15: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
,
a b
là các s thực dương và
1
ab tha mãn
2
log 3
ab
a thì gtr
ca
3
log
ab
a
b
bng:
A.
3
8
. B.
3
2
. C.
8
3
. D.
2
3
.
Hướng dn gii
Chn D
2
3
1 1
log log log
3 3
ab ab ab
a a a
b b ab
2 2
1 1
. log log . log 1
3 3
ab ab ab
a ab a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi thiết
2
log 3
ab
a nên
3
1 2
log . 3 1
3 3
ab
a
b
Câu 16: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
,
a b
là các s thực dương khác 1 và tha mãn
log 3
a
b . Tính giá tr
ca biu thc
3
T log .
b
a
b
a
A.
1.
T B.
4.
T C.
3
.
4
T
D.
4.
T
Hướng dn gii
Chn A.
3
3
3
1 1
log
log log
log log
3 2
T log 1.
1
log log
log 1
log
2
a
a a
a a
b
a a
a
a
a
b
b a
b a
b
a
a b b a
b
a
Câu 17: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
3
0 ,cos
2
10
x x
. Tính
lgsin lgcos lg tan
P x x x
A.
1
. B.
3
10
. C.
3
10
. D.
1
10
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 2
lgsin lgcos lgtan lg sin .cos .tan lg sin lg 1 cos
9
lg 1 1
10
P x x x x x x x x
Câu 18: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
2
log 4
x ;
log 4
x
y ;
1
log
2
y
z
. Giá tr ca biu thc
x y z
là
A.
65808
. B.
65880
. C.
65088
. D.
65080
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
log 4 16
x x
log 4
x
y
16
log 4
y
65536
y
1
log
2
y
z
65536
1
log
2
z
256
z
Vy
16 65536 256 65808
x y z .
Câu 19: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
3
log 3
x . Giá tr ca biu thc
2 3
3 1 9
3
log log log
P x x x
bng
A.
3
2
. B.
11 3
2
. C.
6 5 3
2
. D.
3 3
.
Hướng dn gii
Chn A.
2 3
3 1 9 3 3 3
3
1 3 3
log log log 2log 3log log 2 3 3 3 .
2 2 2
P x x x x x x
Câu 20: [DS12.C2.3.D01.b] Biết
3 4 2
log log log 0
y , khi đó giá trị ca biu thc
2 1
A y
là:
A. 33. B. 17. C. 65. D. 133.
3 4 2
log log log 0
y nên
4
4 2 2
log (log ) 1 log 4 2 2 1 33
y y y y .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Câu 21: [DS12.C2.3.D01.b] Giá tr ca biu thc
3 4 5 16
log 2.log 3.log 4...log 15
A là:
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
1
. D.
1
4
.
+T lun :
16 15 5 4 3 16
1
log 15.log 14...log 4.log 3.log 2 log 2
4
A
+Trc nghim : S dng máy tính Casio, ri nhp biu thc
3 4 5 16
log 2.log 3.log 4...log 15
o máy bấm =, được kết qu
1
4
A
.
Chn D.
Câu 22: [DS12.C2.3.D01.b] Tính
lgtan1 .lgtan 2 ...lgtan89
B
A.
0
B B.
10
B C.
9
B D.
6
B
T
1
đến
89
, tas
45
. Do đó, trong tích
lg tan1 .lgtan2 ...lgtan89
lg tan45 lg1 0
. Vy
0.
B
Chn A.
Câu 23: [DS12.C2.3.D01.b] Tính
lg tan1 lgtan2 ... lg tan89
A
A.
0
A B.
1
A
C.
2
A
D.
5
A
Ta có
1 89 90 tan1 cot89 tan1 lgtan89 0
lg(tan1 .tan89 ) lg1 0 lgtan1 lgtan89 0
Tương tự
lg tan 2 lgtan88 0
....
lgtan44 lgtan 46 0
lgtan45 lg1 0
lg tan1 lg tan89 lg tan 2 lgtan88
A
... lg tan 44 lg tan 46 lg tan 45 .
Vy
0.
A
Chn A.
Câu 24: [DS12.C2.3.D01.b] Cho
, ,
a b c
là các s thực dương
( , 1)
a b
log 5,log 7
a b
b c .
Tính giá tr ca biu thc log
a
b
P
c
.
A.
2
7
P
. B.
15
P . C.
1
14
P
. D.
60
P .
Hướng dẫn giải
Chn D.
2log 2(log log ) 2(5 log .log ) 2(5 5.7) 60
a a a a b
b
P b c b c
c
.
Câu 25: [DS12.C2.3.D01.b] Tính giá tr ca biu thc:
3
4
log log . log
a
a b
Q a b a b b
biết
rng a, b là các s thực dương khác 1.
A.
2
Q B.
3
Q C.
4
Q D.
5
Q
Ta có
4
log 2log . 3log
a a b
Q a b a b b
2
2
1
log log . 3 log 3 log 3 1 3 2.
a a a a
a b
a b a b
a
a b
Chn A.
Câu 26: [DS12.C2.3.D01.b] Tính giá tr ca biu thc sau:
2
1
2 2
2
1
log log 1 0 .
a
a
a a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
17
4
B.
13
4
C.
11
4
D.
15
4
Hướng dn gii
Chn A
2
1
2
2 2
2
1
1 17
log log 2log + log
4 4
a a
a
a
a a a a
Câu 27: [DS12.C2.3.D01.b] Tính giá tr ca biếu thc sau:
3
9 9
log 5
3
1
log 36 log 2401
5
2
4 81
15log
27 3
2 8
B
A.
1609
53
B.
1906
53
C.
1909
53
D.
1606
53
Ta có
1
2
2
2 3
3
3
1
3 5
1 2
3
5
2
2
5
4 2 14 28
log log 2log 2 2.
15 15
2 8
2.2
4
3 3 3
2 29 9
3 3
3
3
log 5 4log 5 log 5
4
3log 36 log 2401 3 3
log 36 log 2401
log 36
log 2401
2 2
81 3 3 5
27 3
3 3
3 3 36 2401
625 125 28 125 1609
15. .
216 49 53 15 53 53
B
Chn A.
Câu 28: [DS12.C2.3.D01.b] Tính giá tr ca biếu thc sau:
2
9 1
3
2 log 3
3 3
2 1
log 2 log 5
3
4
log 4 16 2log 27 3
3
A
A.
144
10
5 2
B.
144
10
5 2
C.
144
5 2
10
D.
144
5 2
10
Ta có
4 10
2
3
3 3
2 2 2
10
log 4 16 log 2 .2 log 2
3
2 2 2 2
3
9
3
9 1
3
1 3
3
3
1 10
3
3 3
3
1 1 1
3 3 3
2 log 3 log 3 2log 3 log 92
1
log 2
log 2
log 2
log 2 log 5
2
log 5 log 5 1
log
5
1 1 1 10
log 27 3 log . log
3 3 3 3
4 4 .4 16.2 16.2 16.9 144
3 3 3 2
3 5 2
1
3
3
3
5
10 10 144 144
2. 10 .
3 3
5 2 5 2
A
Chn A.
Câu 29: [DS12.C2.3.D01.b] Tính:
52 4
3
4
. .
log
a
a a a
B
a
A.
173
.
60
B.
177
.
50
C.
173
.
90
D.
173
.
30
Ta có
1 4
2
173
52 4
3
3 5
60
1
4
4
. .
a a a a
a
a
a
. Vy
173
60
173
log .
60
a
B a
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
VN DNG:
Câu 30: [DS12.C2.3.D01.c] Cho các số thực ơng a, b thỏa mãn
16 20 25
2
log log log
3
a b
a b
.
Tính t s
a
T
b
.
A.
5
4
T
B.
2
3
T
C.
3
2
T
D.
4
5
T
Hướng dn gii
16 20 25
2 2
log log log 16 , 20 ; 25
3 3
t t t
a b a b
a b t a b
thay
16 , 20
t t
a b vào
2
25
3
t
a b
Ta có:
2.16 20
25 2.16 20 3.25
3
t t
t t t t
Chia 2 vế cho
25
t
ta có:
2
4 4
2 3 0
5 5
4 2
5 3
4
1(L)
5
t t
t
t
-
Ta li có:
16 4 2
20 5 3
t
t
t
a
b
Chn C.
Câu 31: [DS12.C2.3.D01.c] Cho biết
2 3
log log 5
a b . Khi đó giá trị ca biu thc
3
2 3
3 2
2
log log .log 4
a
P a a b bng:
A.
30
a
. B.
1
. C.
5
a
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có:
3
2 3
3 2
2
log log .log 4
a
P a a b
2 3 2
6 log 3 log .log 4
a a a b
2 3
6 log log 6 .5 30
a a b a a
Câu 32: [DS12.C2.3.D01.c] Gi s
,
p q
là các s thực dương sao cho
9 12 16
log log log .
p q p q
Tìm giá tr ca
.
p
q
A.
1
1 5
2
. B.
1
1 3
2
. C.
4
3
. D.
8
5
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
9 12 16
log log log .
t p q p q
T đó suy ra
9
12 9 12 16
16
t
t t t t
t
p
q
p q
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chia c hai vế của phương trình cho
16 0
t
ta được phương trình:
2
3 1 5
4 2
3 3 3 1 5
1 0
4 4 4 2
3 1 5
0
4 2
t
t t t
t
Mt khác
3 1 5
4 2
t
p p
q q
Câu 33: [DS12.C2.3.D01.c] Cho
,
x y
là các s thực dương thỏa
9 6 4
log log log .
6
x y
x y Tính
t s
x
y
A.
4.
x
y
B.
3.
x
y
C.
5.
x
y
D.
2.
x
y
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
3 3
3
9 3
1 1
1
1
log log
log
log log
2 2
2
2
9 6
log log 6 2.3 2 .3 .2
x x
x
x x
x y y x
3
3
1
1
log
2
log
2
.2
2
x
x
x
y
x x x
(1)
9 3 3
log log log
9 4
log log 4 2 6.2
6 6
x x x
x y x y
x y x
3 3
log log
6.2 2
6. 1
x x
y x
x x x
(2)
T (1) và (2) ta có
3 3 3
1 1
log log log
2 2
2 2 2 1
6. 1
2
x x x
x x x
Vy
2
x
y
Câu 34: [DS12.C2.3.D01.c] Cho
9 12 16
log log log
x y x y
. Giá tr ca t s
x
y
là
A.
1 5
2
. B.
1 5
2
. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
9 12 16
log log log
x y x y
Đặt
9
log 9
t
t x x . Ta được:
12 16
log log
t y x y
12
16
t
t
y
x y
hay
2
3 3
9 12 16 1 0
4 4
t t
t t t
3 1 5
4 2
3 1 5
4 2
t
t
loai
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó:
3 1 5
4 2
t
x
y
Câu 35: [DS12.C2.3.D01.c] Nếu
2
8 4
log log 5
a b
2
4 8
log log 7
a b t giá tr ca
ab
là
A.
9
2
. B.
18
2
. C.
8
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin
0, 0
a b .
2
6
2 2
8 4
2
2 3
2
4 8
2 2
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
a b
a b
a
a
b
a b b
a b
.
Vy
9
2
ab .
Câu 36: [DS12.C2.3.D01.c] nh g tr ca biu thc
ln tan1° ln tan 2 ln tan 3 ... ln tan89
P .
A.
1.
P B.
1
.
2
P
C.
0.
P D.
2.
P
Hướng dn gii
Chn C.
ln tan ln tan2 ln tan3 ... ln tan89
ln tan1 .tan2 .tan3 ...tan89
ln tan1 .tan2 .tan3 ...tan45 .cot44 .cot 43 ...c
ot1
P
ln tan 45 ln1 0.
(vì
tan .cot 1
)
Câu 37: [DS12.C2.3.D01.c] Cho các s dương
, ,
a b c
khác
1
tha mãn
log 2,
a
bc
log 4
b
ca .
Tính giá tr ca biu thc
log
c
ab
.
A.
6
5
. B.
8
7
. C.
10
9
. D.
7
6
.
Hướng dn gii
Chn B
2
log 2
a
bc bc a
4
log 4
b
ca ac b
3
2
3 5
5
4
1
9 7
1
2
2 2 4 2 3 3
5 5
2
.
bc a
a b b a
ac b
abc a b c ab c ab a a a
( do
, , 0
a b c )
1 7 7
3
2 5 5
3 8
5 5
8
log log log . log
7
ab
c
a a
ab ab a a a
Câu 38: [DS12.C2.3.D01.c] Cho
2000!
x . Giá tr ca biu thc
2 3 2000
1 1 1
...
log log log
A
x x x
là:
A.
1
. B.
1
. C.
1
5
. D.
2000
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
log 2 log 3 ... log 2000 log 1.2.3...2000 log 1
x x x x x
A x
Câu 39: [DS12.C2.3.D01.c] Cho
,
a b
hai s thực dương khác 1 tha mãn
2
3
8
log 8log ( )
3
a b
b a b
. Tính giá tr biu thc
3
log 2017.
a
P a ab
A.
2019.
P B.
2020.
P C.
2017.
P D.
2016.
P
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
3
8 1 8
log 8log ( ) log 8 log
3 3 3
a b a b
b a b b a
2
8
log 0 log 2
log
a a
a
b b
b
4
3
3
1 4 2
log 2017 log log 2017 2017 2019.
3 3 3
a a a
P a ab a b
Câu 40: [DS12.C2.3.D01.c] Cho biu thc
2 2 2
ln log ln log
a a
P a e a e
, vi
a
là s dương khác
1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2ln 1
P a
. B.
2
2ln 2
P a . C.
2
2ln
P a
. D.
2
ln 2
P a .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
2 2 2 2 2
2
1 1
ln log ln log ln ln 2 ln 1
ln ln
a a
P a e a e a a a
a a
.
Câu 41: [DS12.C2.3.D01.c] Cho s thc
x
tha
2 8 8 2
log log log log
x x
. Tính giá tr
2
2
log
P x
.
A.
3
3
P . B.
3 3
P . C.
27
P . D.
1
3
P
.
Hướng dn gii
Chn C.
Điều kin
2
8
0
log 0 1
log 0
x
x x
x
Đặt
2
log , 0
t x t
Tacó:
2 8 8 2 2 2
1 1
log log log log log log
3 3
x x t t
1
3
1
3
t t
2
27
0,
t
t loai
27
P
Câu 42: [DS12.C2.3.D01.c] Cho
2 3
log 1
a
a b . Khi đó giá tr biu thc
2 3
5
3 2
3
log
a b
a b
ab
là
A.
7
15
. B.
15
7
. C.
5 1
2
. D.
5 1
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
2 3
1
log 1 2 3log 1 log
3
a a a
a b b b
. Ta li có
2 3 3
log 1 1
a
a b ab .
Cách 1:Chn
8
1 1
8 log
3 2
a b b
. Bm máy
2 3
5 3 2
3
7
log
15
a b
a b
ab
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2:
2 3 2 3 2 3
3
5 3 2
5 3 2 3 2
3 2 3
2
3
log
1 1 1 7
3
log log log . .
5 5 log 5 2 1 15
a
a b a b a b
a
a b
a b
a b a b
ab a b
.
Câu 43: [DS12.C2.3.D01.c] Cho
7
log 12
x
,
12
log 24
y
54
1
log 168
axy
bxy cx
, trong đó
, ,
a b c
các s nguyên. Tính giá tr biu thc
2 3 .
S a b c
A.
4
S . B.
19.
S C.
10.
S D.
15.
S
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
7
54
7
log 24.7
log 168
log 54
7
7
log 24 1
log 54
7 12
7
log 12log 24 1
log 54
7 12
7 12
log 12log 24 1
log 12log 54
12
1
.log 54
xy
x
Tính
12 12
log 54 log 27.2
12 12
3log 3 log 2
12 12
3.2.12.24 24
3log log
2.12.24 12
.
3
12 12
2
12 24
3log log
24 12
12 12
3 3 2log 24 log 24 1
12
8 5log 24
8 5
y
.
Do đó:
54
1
log 168
8 5
xy
x y
1
5 8
xy
xy x
.
Vy
1
5
8
a
b
c
2 3 15
S a b c
Câu 44: [DS12.C2.3.D01.d] Cho
n
là s nguyênơng, tìm
n
sao cho
3
2 2 2 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 201
7 log 2019
n
a a
a a a
n
A.
2017
. B.
2019
. C.
2016
. D.
2018
.
Hướng dn gii
Chn C.
3
2 2 2 2 2
log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ... log 2019 1008 201
7 log 2019
n
a a
a a a
n (*)
Ta có
2 2 3
log 2019 . .log 2019 log 2019
n
a a
a
n n n n . Suy ra
VT (*)
2
3 3 3
( 1)
1 2 ... .log 2019 .log 2019
2
a a
n n
n
VP (*)
2 2
1008 2017 log 2019
a
. Khi đó (*) được:
2 2 2 2 2 2 2
( 1) 2 .1008 .2017 2016 .2017 2016
n n n .
Câu 45: [DS12.C2.3.D01.d] Cho các s thực ơng ln lượt là s hng th ca mt
cp s cng mt cp s nhân. Tính
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Ta có: .
, ,
a b c
, ,
m n p
3 9 27
log 2 log 3 log .
P b c a c a b a b c
3
P
1
P
0
P
2
P
1
1 1
1
1 1
1
1 1
1 .
1 .
1 .
m
n
p
a u m d v q
b u n d v q
c u p d v q
3
log . .
b c c a a b
P a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. Vì:
(hc sinh t khai trin). Vy
Chú ý: Mo thay .
Chn C.
Câu 46: [DS12.C2.3.D01.d] Cho hai s thc
a
,
b
thay đổi tha mãn
1
a b . Biết giá tr nh nht
ca biu thc
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
S b
a
3
3
m n p
vi
m
,
n
,
p
là các s nguyên.
Tính
T m n p
.
A.
1
T
. B.
0
T . C.
14
T
. D.
6
T .
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta biến đổi đưa về cơ số là
a
như sau:
2
log 2log
a a
b b
1
log log
2
b b
a a
b b
a a
log
log 1
1
1
2
2 log 1
log
2
a
a
a
a
b
b
a
b
b
a
log 1
log 2
a
a
b
b
Đặt
log 0 1
a
t b t vi mi
1
a b .
Vì vy
2
2
1
4 6
2
t
S f t t
t
3 3
3
0,1
1
min 1 2 1 2 4
2
f t f
.
Vy
2, 16, 32
m n p
14
T .
Câu 47: [DS12.C2.3.D01.d] Cho hai s
,
a b
dương thỏa mãn điều kin:
.2 .2
2 2
b a
a b
a b
a b
. Tính
2017 2017 .
a b
P
A.
0.
B.
2016.
C.
2017.
D.
1.
Hướng dn gi:
T gi thiết, ta có
.2 .2
2 2 .2 .2
2 2
b a
a b b a
a b
a b
a b a b a b
.
.2 .2 .2 .2 .2 .2 .2 .2 .
a b a b b a a b
a a b b a b a b
Xét hàm s
.2
x
f x x
vi
0
x , có
2 .2 .ln 2 2 1 .ln 2 0; 0
x x x
f x x x x .
Suy ra hàm s
f x
là đồng biến trên khong
0;
.
Nhn thy
.
f a f b a b
Khi
a b
t
2017 2017 2017 2017 0
a b a a
.
Chn A.
3
log . .
b a c
a c b
P
c b a
3
log
m p b n m c p n a
P q
1 1 1
. 1 . 1 . 1 0
m p b n m c p n a m p u n d n m u p d p n u m d
0
P
1
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BIẾN ĐỔI, RÚT GN, BIU DIN BIU THC CHA LÔGARIT
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 48: [DS12.C2.3.D02.a] Nếu log4
a
t
log4000
bng
A. 3
a
. B. 4
a
. C.
3 2
a
. D.
4 2
a
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
3 3
log4000 log 4.10 log4 log10 log4 3 3
a .
Câu 49: [DS12.C2.3.D02.a] Cho các số thực . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. .
B.
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn B.
Phương án B sai vì
ln ,ln
a b
không xác đnh khi
0
a b .
Câu 50: [DS12.C2.3.D02.a] Vi các s thc dương bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Chn C.
2
2
2 2 2 2 2
log log log 2log log
x
x y x y
y
.
Câu 51: [DS12.C2.3.D02.a] Với bất kỳ. Tìm mệnh đề sai.
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Da vào công thức đổi cơ số
1
log log
a
a
b b
.
Câu 52: [DS12.C2.3.D02.a] Vi các s thc dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln ln
ab a b
. B.
ln ln .ln
ab a b
.
C.
ln
ln
ln
a a
b b
. D.
ln ln ln
a
b a
b
.
Hướng dn gii
Chn A.
Chọn đáp án A vì đây là tính cht ca logarit.
Câu 53: [DS12.C2.3.D02.a] Gi s
,
x y
là các s thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
log log log .
x
x y
y
B.
2 2 2
1
log log log .
2
xy x y
0
a b
2
2 2
ln ln ln
ab a b
1
ln ln ln
2
ab a b
ln ln ln
a
a b
b
2
2 2
ln ln ln
a
a b
b
,
x y
2
2
2
log
log .
log
x
x
y y
2 2 2
log log log .
x y x y
2
2 2 2
log 2log log .
x
x y
y
2 2 2
log log .log .
xy x y
, , 0, 1, 0
a b c a
log log log .
a a a
bc b c
log log log .
a a a
b
b c
c
log log .
a
a
b b
log .log log .
a c c
b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2 2 2
log log log .
xy x y
D.
2 2 2
log log log .
x y x y
Hướng dn gii
Chn D.
Do
2 2 2
log log log
x y xy
.
Câu 54: [DS12.C2.3.D02.a] Cho
0, 1,
a a khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
log 2.
a
a B.
2
1
log .
2
a
a
C.
log 2 2.
a
a D.
log 2 1 log 2.
a a
a
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
log 2 log 2 log log 2 1.
a a a a
a a
Câu 55: [DS12.C2.3.D02.a] Vi
;
a b
c s thực dương
;
m n
các s nguyên, mnh đề nào sau
đây sai?
A. .
m n m n
a a a
. B. .
C.
log
log log
log
a
a b
b
. D.
m
m n
n
a
a
a
.
Câu 56: [DS12.C2.3.D02.a] Cho
a
là s dương khác 1,
b
s dương
là s thc bt . Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
1
log log .
a a
b b
B.
log log .
a a
b b
C.
1
log log .
a
a
b b
D.
log log .
a
a
b b
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 57: [DS12.C2.3.D02.a] Vi các s thực dương
,
a b
bt kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A.
log log
ab a b
. B.
log log
b
a
a
b
.
C.
log log log
ab a b
. D.
log log
a
a b
b
.
Hướng dn gii
Chn C.
Theo định nghĩa ta có công thức
log log log
ab a b
log log log
a
a b
b
.
Câu 58: [DS12.C2.3.D02.a] Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương
a
,
b
,
1
c
. Khẳng đnh nào sau
đây sai?
A.
log log log
a b b
c a c
. B.
1
log
log
a
c
c
a
.
C.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
. D.
log log 1
a b
b a .
Hướng dn gii
Chn A.
log log log
a a b
c b c
nên khẳng đnh A sai.
Câu 59: [DS12.C2.3.D02.a] Cho log
a
b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
.
a
b B.
.
b a
C.
. .
b a
D.
.
a
a b
log log log( . )
a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn B
Định nghĩa logarit trang 62 SGK 12.
Câu 60: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
a
,
b
các s thc dương,
1.
a Rút gn biu thc:
2
2log
log 1
log
a
b
P ab
a
A.
log
a
P b
. B.
log 1
a
P b . C.
log 1
a
P b . D.
0
P .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
2 2
2log
log 1 1 log 2log 1 log log
log
a a a a a
b
P ab b b b b
a
.
Câu 61: [DS12.C2.3.D02.b] Gi
1
1 1 1 1
log log log log
a b c d
T
x x x x
, vi
, , ,
a b c x
tch hợp để biu
thc có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. log
abcd
T x
. B. log
x
T abcd
.
C.
1
log
x
T
abcd
. D.
1
log log log log
x x x x
T
a b c d
.
Hướng dn gii
Chn B.
d
1 1 1
log .
1 1 1 1
log log log log log d
log log log log
abc
x x x x x
a b c d
T x
a b c d abc
x x x x
Câu 62: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
, ,
a b x
là các s thực dương. Biết
3 1
3
3
log 2log log
x a b
, tính
x
theo
a
b
A.
4
.
a
x
b
B.
4 .
x a b
C.
.
a
x
b
D.
4
x a b
.
Hướng dn gii
Chn A
4 4
3 1 3 3 3 3 3
3
3
log 2log log log 4log log log log
a a
x a b x a b x x
b b
Câu 63: [DS12.C2.3.D02.b] Nếu
2 3
7 7 7
log log log
x ab a b
, 0
a b t
x
nhn giá tr bng
A.
2
a b
. B.
2
ab
. C.
2 2
a b
. D.
2
a b
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 3
7 7 7
log log log
x ab a b
2
2
7 7 7
3 2
log log log
ab b
a b
a b a
T đó,
2
x a b
Câu 64: [DS12.C2.3.D02.b] Đặt . Hãy biểu din theo .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B.
2
log 6
m
9
log 6
m
9
log 6
2 1
m
m
9
log 6
2 1
m
m
9
log 6
1
m
m
9
log 6
1
m
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2 2
9
2 2 2 2
log 6 log 6 log 6
log 6
log 9 2log 3 2 log 6 log 2 2 1
m
m
.
Câu 65: [DS12.C2.3.D02.b] Đặt
3 3
log 15; log 10.
a b Hãy biu din
3
log 50
theo a b.
A.
3
log 50 1
a b B.
3
log 50 3 1
a b
C.
3
log 50 2 1
a b D.
3
log 50 4 1
a b
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
1
2
3 3
3
3
log 50 log 50 2log 50 2log 10.5
3 3
2 log 10 log 5
3 3 3
2 log 10 log 15 log 3
2 1
a b
Câu 66: [DS12.C2.3.D02.b] Đặt
3 5
log 4, log 4.
a b Hãy biu din
12
log 80
theo
a
.
b
A.
2
12
2 2
log 80 .
a ab
ab b
B.
12
2
log 80 .
a ab
ab
C.
12
2
log 80 .
a ab
ab b
D.
2
12
2 2
log 80 .
a ab
ab
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2 2
12 12 12 12 12
5
1
log 80 log 4 .5 log 4 log 5 2log 4
log 12
4 5 5 4 4 5
2 1 2 1
.
log 12 log 4 log 3 log 4 log 3 log 3
b
T
3 4 5 5 4
1 1
log 4 log 3 log 3 log 4.log 3 .
b
a b
a a a
12
2 1 2 2
log 80 .
1
1 1
1
a a a ab
b
a b a ab b
b
a a
Câu 67: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
log 16
m
P m
2
log
a m
vi
m
là s dương khác 1.Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
3
P a
. B.
4
.
a
P
a
C.
3
a
P
a
. D.
3 .
P a a
.
Hướng dn gii
Chn B.
2
log 16 ; log
m
P m a m
2 2
2 2
log 16 4 log 4
.
log log
m m
a
P P
m m a
Câu 68: [DS12.C2.3.D02.b] Cho Tính theo
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
2 2 2
log 2 .5 2 log 5 log 5 2
a a .
2
log 20.
a
20
log 5
.
a
5
.
2
a
1
.
a
a
2
.
a
a
1
.
2
a
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
20
2
log 5
2
log 5
log 20
a
a
.
Câu 69: [DS12.C2.3.D02.b] Cho ; . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
5 2
2 2
log 2016 log 2 3 7
5 2
2 2 2
log 2 log 3 log 7
5 2
a b
.
Câu 70:
[DS12.C2.3.D02.b] Cho
a
,
b
là hai s thực dương, khác
1
. Đặt log
a
b m
, tính theo
m
giá
tr ca
2
3
log log .
ba
P b a
A.
2
4 3
2
m
m
. B.
2
12
2
m
m
. C.
2
12
m
m
. D.
2
3
2
m
m
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Nhận xét:
0.
m T log
a
b m
1
log .
b
a
m
2
2
3
1 3 1 1 6 12
log log log log log 6log .
1
2 2 2 2
2
a b a b
b
a
m
P b a b a b a m
m m
Câu 71: [DS12.C2.3.D02.b] Đặt
3
log 5
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
1
log 75
2 1
a
a
. B.
15
2 1
log 75
1
a
a
. C.
15
2 1
log 75
1
a
a
. D.
15
2 1
log 75
1
a
a
.
Hướng dn gii
Chn B.
2
15 15 15 15 15
log 75 log 5 log 3 2log 5 log 3
5 5 3 3
2 1
log 5 log 3 log 5 log 3
1
2 1
1 1
a a
Thu gn ta có
15
2 1
log 75
1
a
a
.
Câu 72: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
2 3 7
log 3; log 5; log 2
a b c . Hãy tính
140
log 63
theo
, ,
a b c
.
A.
2 1
.
2 1
ac
abc c
B.
2 1
.
2 1
ac
abc c
C.
2 1
.
2 1
ac
abc c
D.
2 1
.
2 1
ac
abc c
Hướng dn gii
Chn A.
Cách gii 1.
140 140 140 140 140
log 63 log 9 log 7 2log 3 log 7
140
3 3 3 3
3 2
2 2 2 2 2
2log 3
2 1 2
log 140 log 7 2log 2 log 5 1 2
log 2.log 7
ca
c abc
b b
a ca a
140
7 7 7 7 7 2 3
1 1 1 1
log 7
log 140 log 7 2log 2 log 5 1 2 log 2.log 3.log 5 1 2
c c abc
140
2 1 2 1
log 63
1 2 1 2 1 2
ca ac
c abc c abc c abc
Cách gii 2.
2
log 3
a
2
log 7
b
2
log 2016
a
b
5 2
a b
5 3 2
a b
2 2 3
a b
2 3 2
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T gi thiết suy ra:
2 2 2
1
log 3 ; log 5 ; log 7
a ab
c
Ta có
2 2 2
140
2 2 2
1
2
log 63 2log 3 log 7
log 63
1
log 140 log 5 lo
2 1
.
2 1
g 7 2
2
ac
abc
a
c
c
a
c
b
Câu 73: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
2
log 5
a
,
3
log 5
b
. Khi đó
6
log 5
tính theo
a
b
là
A.
1
a b
. B.
ab
a b
. C.
a b
. D.
2 2
a b
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Cách 1: Ta
6
5 5 5
1 1 1
log 5
1 1
log 6 log 2 log 3
ab
a b
a b
.
Cách 2: Bm máy :
STO STO
2 3
log 5 A, log 5 B

Bm máy :
6
log 5 K.qua cua tung phuong an
đến khi được đáp số bng 0.
Câu 74: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
27 8 2
log 5 ,log 7 ,log 3
a b c
. Tính
12
log 35
A.
3 3
2
b ac
c
. B.
3 2
2
b ac
c
. C.
3 2
3
b ac
c
. D.
3 3
1
b ac
c
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
3 3
27 3 8 2
3 2
1 1
log 5 log 5 log 5, log 7 log 7 log 7
3 3
a b
2 2 3
2 2 2
12
2 2
2 2 2 2
log 7 log 3.log 5
log 35 log 7 log 5
3 .3 3 3
log 35
log 12 log (3.2 ) log 3 log 2 2 2
b c a b ac
c c
Chú ý: th bm máy th các đáp án.
Câu 75: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
2 2 2
log 3, log 5, log 7
a b c . Biu thc biu din
60
log 1050
là
A.
60
1 2
log 1050
1 2
a b c
a b
. B.
60
1 2
log 1050
2
a b c
a b
.
C.
60
1 2
log 1050
1 2
a b c
a b
. D.
60
1 2
log 1050
2
a b c
a b
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2
2
60
2
2
2
log 2.3.5 .7
log 1050
1 2
log 1050
log 60 2
log 2 .3.5
a b c
a b
Câu 76: [DS12.C2.3.D02.b] Nếu
30
log 3
a
30
log 5
b t
A.
30
log 1350 2 2
a b . B.
30
log 1350 2 1
a b
.
C.
30
log 1350 2 1
a b
. D.
30
log 1350 2 2
a b .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
1350 30.3 .5
2
30 30 30 30
log 1350 log 30 log 3 log 5
30 30
1 2log 3 log 5
1 2
a b
Câu 77: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
12
log 27
a
thì
6
log 16
tính theo a là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3
a
a
. B.
3
4(3 )
a
a
. C.
3
3
a
a
. D.
4(3 )
3
a
a
.
Hướng dn gii
Chn D.
3
12 3
3 3
log 27
3 3
log 27 log 2
log 12 1 2log 2 2
a
a
a
.
3 3
6
3 3
3
4
log 16 4log 2
4(3 )
2
log 16
3
log 6 1 log 2 3
1
2
a
a
a
a
a
a
.
Câu 78: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
2
log
a m
vi
0 1
m . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3
log 8
m
a
m
a
. B.
log 8 3
m
m a a
. C.
3
log 8
m
a
m
a
. D.
log 8 3
m
m a a
.
Hướng dn gii
Chn A.
3
3 3
log 8 log log 8 1 log 2 1 3log 2 1
m m m m m
a
m m
a a
.
Câu 79: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
, 0
a b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ln ln
b a
a b
. B.
2 2 2
ln ( ) ln ln
ab a b
.
C.
ln
ln
ln
a a
b b
. D.
1
ln (ln ln )
2
ab a b
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
ln ln ln ln
ln .ln ln .ln ln ln
a b a b
a b b a b a b a
.
Câu 80: [DS12.C2.3.D02.b] Cho
a
,
b
,
c
,
d
là các s thực dương, kc
1
bt kì. Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
ln .
c d
a c
a b
b d
B.
ln
.
ln
c d
a d
a b
b c
C.
ln
.
ln
c d
a c
a b
b d
D.
ln .
c d
a d
a b
b c
Hướng dn gii
Chn B.
ln
ln ln
ln
c d
a d
a b c a d b
b c
Câu 81: [DS12.C2.3.D02.b] Vi các s thực dương
, b
a
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
1 0
1
1
2 1 0
2
2
x
x
x
x
x
. B.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
.
C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
a b
b
. D.
3
2 2 2
2 1
log 1 log log
3
a
a b
b
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
3 3
2 2 2 2 2 2 2
2
log log 2 log log 2 log log 1 3log log
a
a b a b a b
b
.
Câu 82: [DS12.C2.3.D02.b] Vi mi s thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3
4 4
log log
a b a b
. B.
2 2
2
log (a b ) 2log(a b)
.
C.
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
. D.
2
2 2
1
log log
2
a a
.
Hướng dn gii
Chn C.
Do
2
1 1
a
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
Câu 83: [DS12.C2.3.D02.b] Cho hai s thực ơng
a
,
b
vi
1.
a Khẳng định nào dưới đây
khẳng định đúng?
A.
2
1
log log .
2
a
a
ab b
B.
2
1
log log .
4
a
a
ab b
C.
2
log 2 2log .
a
a
ab b
D.
2
1 1
log log .
2 2
a
a
ab b
Hướng dn gii
Chn D
Vi
, 0
a b
1,
a ta có
2
1 1 1 1 1
log log log log 1 log log .
2 2 2 2 2
a a a a a
a
ab ab a b b b
VN DNG:
Câu 84: [DS12.C2.3.D02.c] Vi mi s t nhiên n, Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
2 2
n bËc hai
log log ... 2
n
n
. B.
2 2
n bËc hai
log log ... 2
n
n
.
C.
2 2
bËc hai
2 log log ... 2
n căn
n
. D.
2 2
bËc hai
2 log log ... 2
n căn
n
.
Hướng dn gii
+T lun:
Đặt
2 2
n bËc hai
-log log ... 2 .
n
m
Ta có:
2
2
log ... 2 2 ... 2 2
m
m
.
Ta thy:
2
1 1
1
2
2 2
2
2 2 , 2 2 ,....., ... 2 2 2
n
n
.
Do đó ta được: 2 2
m n
m n
. Vy
2 2
n bËc hai
log log ... 2
n
n
.
+Trc nghim: S dng máy tính Casio, ly n bt kì, chng hn
3
n .
Nhp biu thc
2 2
log log 2
( có 3 dấu căn ) vào máy tính ta thu được kết qu bng –
3. Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 85: [DS12.C2.3.D02.c] Tính:
5
5
5
5
5 5
log log ... 5
C (n dấu căn)
A.
.
n
B.
3 .
n
C.
3 .
n
D.
2 .
n
Ta có:
1 1
5
5
5
5 55
5 5 5
1
... 5 5 log log 5 log .
5
n n
n
C n
Chn A.
Câu 86: [DS12.C2.3.D02.c] Gi
( ; )
x y
nghim nguyên của phương trình
2 3
x y sao cho
P x y
là s dương nhỏ nht. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2 3
log log
x y
không xác đnh. B.
2
log ( ) 1
x y .
C.
2
log ( ) 1
x y . D.
2
log ( ) 0
x y .
Hướng dn gii
0
x y nên trong hai s
x
y
phi ít nht mt s dương mà
3 0
x y x nên suy ra
3
x
x
nguyên nên
0; 1; 2;...
x
+ Nếu
2
x suy ra
1
y nên
1
x y
+ Nếu
1
x
thì
1
y
nên
2
x y
+ Nếu
0
x t
3
y nên
3
x y
+ Nhn xét rng:
2
x t
1
x y
. Vy
x y
nh nht bng 1.
Chn A.
Câu 87: [DS12.C2.3.D02.c] Gi
c
là cnh huyn,
,
a b
là hai cnh góc vuông ca môt tam giác vuông.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
B. log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
C. log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
D. log log log .log
b c c b b c c b
a a a a
Hướng dn gii
Theo gi thiết, ta có:
2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c b c
1 1
log log 2 2
log log
a a
c b c b
c b c b
a a
log log 2log .log
b c c b b c c b
a a a a
(đpcm).
Chn A.
Câu 88: [DS12.C2.3.D02.c] Cho
,
a b
độ i hai cnh c vuông,
c
độ i cnh huyn ca mt
tam giác vuông, trong đó
1
c b
1
c b . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
. B. log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
.
C. log log log .log
c b c b c b c b
a a a a
. D. log log log .log
c b c b c b c b
a a a a
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2
log log ( ) 1
log log log log
log ( ) log ( )
log ( ) log
log log 2log .log
log ( ) log ( )
c b c b
c b c b c b c b
c b c b
c b c b
c b c b c b c b
c b c b
a b c a c b
a c b
a a a a
c b c b
c b a
a a a a
c b c b
Câu 89: [DS12.C2.3.D02.c] tt c bao nhiêu s dương
a
tha mãn đẳng thc
2 3 5 2 3 5
log log log log .log .log
a a a a a a
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
2 3 2 5 2 2 3 5 5
(*) log log 2.log log 2.log log .log 5.log .log
a a a a a a
3 5
3
2
2 3 5 2 3 5
2
2 3 5 3 5
2
1 log 2 log 2
3 5
2
log 5
5
3 5 3 5
3
log . 1 log 2 log 2 log .log 5.log
log . 1 log 2 log 2 log 5.log 0
1
1
log 0
1 log 2 log 2
log
1 log 2 log 2 log 5.log 0
5
log 5
a a a
a a
a
a
a
a
a
a
Chn A.
Câu 90: [DS12.C2.3.D02.c] Rút gn biu thc
log log 2 log log log 1
a b a ab b
A b a b b a
ta
được kết qu là:
A.
1
log
b
a
B.
log
b
a
C.
log
b
a
D.
log
3
b
a
Hướng dn gii
Chn A.
log log 2 log log log 1
a b a ab b
A b a b b a
log log 2 log log log 1
a b a ab b
b a b b a
log log 2 1 log log 1
a b ab b
b a b a
log log 2 1 log 1
a b ab
b a a
1 1
log 2 1 1
log 1 log
a
a a
b
b b
2
log 1
log
1
log 1 log
a
a
a a
b
b
b b
1 log 1
a
b
log
a
b
Câu 91: [DS12.C2.3.D02.c] Cho
, ,
a b x
các s dương, khác 1 thỏa mãn
2 2
4log 3log 8log .log
a b a b
x x x x
(1).
Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây?
A.
3 2
a b
. B.
x ab
. C.
2
a b
. D.
2
a b
hoc
3 2
a b
.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
log , log
a b
m x n x
, vì
1
x
nên
0, 0
m n .
Khi đó
2 2
4log 3log 8log .log
a b a b
x x x x
tr thành
2
2 2
4 3 8 4 8 3 0
m m
m n mn
n n
.
Giải được
1
2
m
n
hoc
3
2
m
n
.
Vi
2
1
2 log log
2
a b
m n x x a b
Vi
3 2
1 1 1 1
log log
3 2 3 2
a b
m n x x a b
.
Câu 92: [DS12.C2.3.D02.c] Cho các s hữu t thỏa mãn: .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
,
a b
6
2 2 2 2
log 360 log 2 log 3 log 5
a b
a b
5
1
2
2
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
6 6 6
6
2 2 2 2 2 2 2 2
360 1 1 1
log 360 log 2 log 360 log 8 log log 45 log 3 log 5
8 6 3 6
Theo đề ta có
6
2 2 2 2
1
1
3
log 360 log 2 log 3 log 5
1
2
6
a
a b a b
b
Câu 93: [DS12.C2.3.D02.c] Cho . Tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C.
2 2
log log
log 2log log log 2 log log log
log 2
y y
b b
x x
ac ac
y x b a c q x p x r x
x q p r
2
y q p r
(do
log 0
x ).
Câu 94: [DS12.C2.3.D02.c] Kết qu rút gn ca biu thc
log log 2 log log log
a b a ab a
C b a b b b
là:
A.
3
log
a
b
. B.
. log
a
b
. C.
3
log
a
b
. D.
log
a
b
.
log log 2 log log log
a b a ab a
C b a b b b
2
2
3
2
log 1 log 1
log log
log log log log
log 1 log log 1 log
a a
a a
a a a a
a a a a
b b
b b
b b b b
b b b b
Câu 95: [DS12.C2.3.D02.c] Cho các s thc
x
,
y
,
z
tha mãn
1
1 log
10
x
y ,
1
1 log
10
y
z
. Mệnh đề
o sau đây đúng?
A.
1
1 log
10
z
x
. B.
1
1 ln
10
z
x . C.
1
1 log
10
z
x
. D.
1
1 log
10
z
x
.
Hướng dn gii
Chn D.
1
1 log
1
10 log
1 log
x
y y
x
;
1
1 log
1
10 log 1
log
y
z y
z
Suy ra
1
1 log
1 1 1
1 log 10 .
1 log log 1 log
z
x x
x z z
Câu 96: [DS12.C2.3.D02.c] Cho các s dương
,
a b
tha mãn
2 2
4 9 13
a b ab
. Chn mnh đề đúng?
A.
2 3 1
log log log
5 2
a b
a b
. B.
1
log 2 3 3log 2log
4
a b a b
.
C. log 2 3 log 2log
a b a b
. D.
2 3 1
log log log
4 2
a b
a b
.
Hướng dn gii
2
log log log
log 0;
y
a b c b
x x
p q r ac
y
, ,
p q r
2
y q pr
2
p r
y
q
2
y q p r
2
y q pr
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Ta có
2
2 2
4 9 13 2 3 25 2 3 5
a b ab a b ab b b ab
.
Ly logarit thp phân
2 3 1
log log log log
5 2
a b
ab a b
.
Câu 97: [DS12.C2.3.D02.c] Cho
0; 0
a b tha mãn
2 2
14 .
a b ab
Chn mệnh đ đúng trong các
mệnh đề sau?
A.
1
log log log
4 2
a b
a b
B.
2 log log log 14
a b ab
C.
log 2 log log
a b a b
D.
1
log 4 log log
2
a b a b
Hướng dn gii
Chn A.
Phân tích: Ta nhn thy nếu ly loga hai vế ln thì
2 2
log
a b
s khó phân tích ra bi
không có công thc
log
x y
. Do vy, nhìn vào các phương án nhn thấy B là phương án
lừa để ta chn, tuy nhiên không có công thc biến đổi vế trái như vậy. n, để th biến
đổi được vế trái ta đưa về dng
2
2 14
pt a b ab ab
2
16
a b ab
.
Hướng dn gii
2
2
16
16
a b
pt a b ab ab
.
Ly logarit hai vế ta được
2
log log
16
a b
ab
2log log log
4
a b
a b
1
log log log
4 2
a b
a b
Câu 98: [DS12.C2.3.D02.c] Đặt
ln2
a
ln3
b . Biu din
1 2 3 71
ln ln ln .... ln
2 3 4 72
S
theo
a
b
:
A.
3a 2b
S . B.
3a 2b
S . C.
3a 2b
S . D.
3a 2b
S
Hướng dn gii.
ChnA
1 2 3 71 1 2 71 1
ln ln ln .... ln ln . ... ln
2 3 4 72 2 3 72 72
S
3 2
ln72 ln(2 .3 ) (3ln2 2ln3) (3a 2b)
Câu 99: [DS12.C2.3.D02.c] Cho . Hãy tính theo
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Cách 1: Ta có
4 25
log 3, log 2
a b
60
log 150
, .
a b
60
1 2 2
log 150 .
2 1 4 2
b ab
b ab
60
1 2
log 150 .
1 4 4
b ab
b ab
60
1 1 2
log 150 .
4 1 4 2
b ab
b ab
60
1 2
log 150 4 .
1 4 4
b ab
b ab
25 25 25 25
60
25 25 25 25
25 4 25
25 25 4 25
log 150 log 25 log 2 log 31 1
log 150
2 log 60 2 log 5 log 4 log 3
1 log 2 2log 3.log 2
1 2
2log 5 4log 2 4log 3.log 2 1 4 4
a ab
b ab
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2: Nhp máy tính
lưu biến A
Tương tự lưu biến B
Sau đó nhập máy tính:
n “=” kết qu chng t đáp án A loi
sa phn sau du tr thành ấn “=” được kq:
Chn B.
Câu 100: [DS12.C2.3.D02.c] Biết t tính theo
bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
27 3 3
1
log 5 log 5 log 5 3
3
a a
,
8 2 2
1
log 7 log 7 log 7 3
3
b b
.
2
2 2 32 2
12
2
2 2
2
log 7.5 3
log 7 log 3.log 5log 7 log 5
3 .3
log 35 .
log 3 2 log 3 2 2 2
log 3.2
b ac
b c a
c c
Câu 101: : [DS12.C2.3.D02.c] Cho , , 0, 1 a b c c và đặt log
c
a m , log
c
b n,
3
34
log
c
a
T
b
.
Tính T theo ,m n .
A.
3 3
2 8
T m n
. B.
3
6
2
T n m
. C.
3 3
2 8
T m n
. D.
3
6
2
T m n
.
Hướng dn gii
Chn D.
27 8 2
log 5 , log 7 , log 3
a b c
12
log 35
, ,
a b c
3
.
2
b ac
c
3 2
.
1
b ac
c
3 2
.
2
b ac
c
3
.
1
b ac
c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
3
4
1 3
3
3
2 4
34
3 3
log log 2 log log 2 3log log 6
4 2
a
b
c c c c
c
a
T c a b a b T m n
b
Câu 102: [DS12.C2.3.D02.c] Cho
3 5 3
log 5 ,log 2 ,log 11
a b c
. Khi đó
216
log 495
bng
A.
3 3
a c
ab
. B.
2
3
a c
ab
. C.
2
3
a c
ab
. D.
2
3 3
a c
ab
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có:
2 2
3 3 3 3 3
216 216 3
3 3 3 3
3 3 3 3
log 495 log (3 .11.5) log 3 log 11 log 5
log 495 log 3.log 495
log 216 log (3 .2 ) log 3 log 2
3 3 3 3
3 3 5
2 log 11 log 5 2 log 11 log 5
2
3 3log 2 3 3(log 5.log 2) 3 3 .
c a
a b
.
Câu 103: [DS12.C2.3.D02.c] Cho
,
a b
là các s thc dương thoả mãn
2 2
14
a b ab
. Khng đnh
o sau đây sai?
A.
ln ln
ln
4 2
a b a b
B.
2 2 2
2log 4 log log
a b a b
.
C.
4 4 4
2log 4 log log
a b a b
. D.
2log log log
4
a b
a b
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
2
2 2
14 16
4
a b
a b ab a b ab ab
Nên ta
ln ln
ln ln
4 2
a b a b
ab
vậy A đúng
2
2 2 2 2 2
2log log log 16 4 log log
a b a b ab a b
vậy B đúng
2
4 4 4 4 4
2log log log 16 2 log log
a b a b ab a b
vy C sai
2log log log
4
a b
a b
vậy D đúng
Cách 2:
Câu này ý C sai
2
4 4 4 4 4 4
2log 4 log log log 4log 4 log
a b a b a b ab
2 2
4
4 4 4 4
log log 4 log log 64a 64a
a b ab b a b b
Câu 104: [DS12.C2.3.D02.c] Vi
0, 1
a a , cho biết:
1 1
1 log 1 log
;
a a
u t
t a v a . Chn khng định
đúng:
A.
1
1 log
a
u a
v
. B.
1
1 log
a
u a
t
. C.
1
1 log
a
u a
v
. D.
1
1 log
a
u a
v
.
Hướng dn gii
T gi thiết suy ra:
1 1
log .log
1 log 1 log
a a
a a
t a
u u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
1 log
1 log
1 1 1
log .log
1
1 log 1 log log
1
1 log
log log 1 log log 1 log 1
1
log
1 log
a
a
a a
a a a
a
a a a a a
v
a
a
u
v a
t t u
u
v u u u v
u u a
v
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SO SÁNH CÁC BIU THC LÔGARIT
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 105: [DS12.C2.3.D03.a] Trong bn s
2 0,5
3 3
log 5 log 2
log 4 2log 2
1 1
3 , 3 , ,
4 16
s nào nh hơn 1?
A.
0,5
log 2
1
16
. B.
3
2log 2
3 . C.
3
log 4
3 . D.
2
log 5
1
4
.
Hướng dn gii
T lun:
Ta có:
2
2
3 3 3 2 2
log 5
log 4 2log 2 log 4
2log 5 log 5 2
1 1
3 4;3 3 4; 2 2 5
4 25
,
0,5
4
2
2
log 2
log 2
log 24 4
1
2 2 2 16
16
.
Chn D.
Trc nghim: nhp vào máy tính tng biu thc tính kết qu, chn kết qu nh hơn 1.
Câu 106: [DS12.C2.3.D03.a] Cho Chn thứ tự đúng.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
6 7
log 5 log 5
x t
;
2 6
log 3 1 log 5
y x
;
4 4 2
log 10 log 9 log 3
z y
. Vy
.
z y x t
Câu 107: [DS12.C2.3.D03.a] Cho
5
log 0
x . Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
log 5 log 4
x x
. B.
log 5 log 6
x x
. C.
5
log log 5
x
x . D.
5 6
log log
x x
.
Hướng dn gii
5
log 0 1
x x
. Khi đó
5 6
log log
x x
.
Chn D.
Câu 108: [DS12.C2.3.D03.a] Cho
, , 0
a b c
1
a .Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A. log log
a a
b c b c
. D.
2 3
a a
.
C. log log
a a
b c b c
. D.
log 0 1
a
b b
.
Hướng dn gii
Câu D sai, vì
2 3
2 3 ( 0 1)
a a do a
Câu 109: [DS12.C2.3.D03.a] Cho
, , 0
a b c
, 1
a b
, Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào
sai?
A.
log
a
b
a b
. B. log log
a a
b c b c
.
C.
log
log
log
a
b
a
c
c
b
. D. log log
a a
b c b c
.
Hướng dn gii
Câu D sai, vì khẳng định đó chỉ đúng khi
1
a , còn khi 0 1 log log
a a
a b c b c
Câu 110: [DS12.C2.3.D03.a] Cho các s thực dương
,
a b
vi
1
a
log 0
a
b . Khng đnh o sau
đây là đúng?
A.
0 1
0 1
b a
a b
.
B.
0 , 1
1 ,
a b
a b
.
C.
0 1
1 ,
b a
a b
. D.
0 , 1
0 1
b a
a b
.
6 2 4 7
log 5, log 3, log 10, log 5.
x y z t
.
z x t y
.
z y t x
.
y z x t
.
z y x t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
0 1
log 0
0 1
a
b a
b
a b
Câu 111: [DS12.C2.3.D03.a] Cho
0 1
a b
mnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log .
b a
a b
B.
log > 1
a
b . C.
log 0
b
a . D.
log log .
a b
b a
Hướng dn gii
Chn A.
Do
0 1
a b
nên c
log
a
y x
log
b
y x
đều là các hàm s nghch biến trên
Do
a b
nên
log log 1 log
log log
log log log 1
a a a
b a
b b b
a b b
a b
a b a
Câu 112: [DS12.C2.3.D03.a] Các s
3
log 2
,
2
log 3
,
3
log 11
được sp xếp theo th t tăng dần là:
A.
3 3 2
log 2, log 11, log 3
. B.
3 2 3
log 2, log 3, log 11
.
C.
2 3 3
log 3, log 2, log 11
. D.
3 3 2
log 11, log 2, log 3
.
Hướng dn gii
Ta có
3 3 2 2 3
log 2 log 3=1=log 2< log 3 log 11
Câu 113: [DS12.C2.3.D03.b] Cho các s thc
,
a b
tha 1
a b
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
1 1
1
log log
a b
b a
. C.
1 1
1
log log
a b
b a
.
B.
1 1
1
log log
a b
b a
. D.
1 1
1
log log
b a
a b
.
Hướng dn gii
Mt h thức đúng với mi 1
a b
t các trường hp riêng cũng sẽ đúng
.
Ta chn
2, 3
a b và bm máy kim tra từng đáp án chỉ A đúng.
Chn D.
Câu 114: [DS12.C2.3.D03.b] Cho 2 s
1999
log 2000
2000
log 2001
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A.
1999 2000
log 2000 log 2001
. B. Hai s trên nh hơn 1.
C. Hai s trên ln hơn 2. D.
1999 2000
log 2000 log 2001
.
Hướng dn gii
2 2
2000 2000
2000 1999.2001 log 2000 log 2001.1999
2000 2000 1999 2000
2 log 2001 log 1999 log 2000 log 2001
Câu 115: [DS12.C2.3.D03.b] Cho
, , 0
a b c đôi mt khác nhau khác 1, Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
. B.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
.
C.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
. D.
2 2 2
log ;log ;log 1
a b c
b c a
c a b
b c a
.
Hướng dn gii
*
1 2
2 2
log log log log log log
a a a a a a
b c c b c c
c b b c b b
*
log .log .log 1 log .log log 1
a b c a b a
b c a b a a
* T 2 kết qu trên ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 2 2
log log log log .log log 1
a b c a b c
b c a b c a
c a b b c a
b c a c a b
Chn A.
Câu 116: [DS12.C2.3.D03.b] Nếu thì:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Do
3 2
nên ta có
3 2
0,1. 0,1. 0,1. 1 0 10
a a a a
Do
2 1
3
2
nên ta có
2 1
log log 1
3
2
b b
b
.
Câu 117: [DS12.C2.3.D03.b] Cho
0 1
x
. Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
3
3
1
2
log 5 log 5 0
x
B.
3
1
log 5 log
2
x x
C.
5
1 1
log log .
2 2
x
D.
3
1
log . log 5 0
2
x x
Hướng dn gii
S dng máy tính Casio, Chn
0,5
x và thay vào từng đáp án, ta được Chn A.
Câu 118: [DS12.C2.3.D03.b] Cho
,
a b
là c s thực ơng tha mãn
4
3
5
4
a a
và
1 2
log log
2 3
b b
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1, 1
a b . B. 1,0
a b a
. C.
0 1,0 1
a b . D.
0 1, 1
a b
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
3
4
4
5
4
3
5
4
a a
nên hàm s
x
y a
gim. Suy ra
0 1
a
.
1 2 1 2
log log
2 3 2 3
b b
nên hàm s
log
b
y x
tăng. Suy ra
1
b
.
Đáp án D.
0 1, 1
a b
Câu 119: [DS12.C2.3.D03.b] Cho các s thực dương
,
a b
tha
2 3
3 5
a a
2 3
log log .
3 5
b b
Khng
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0 log 1.
a
b B.
log 1.
a
b C.
log 0.
b
a D.
0 log 1.
b
a
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2 3
3 5
1
a a a
,
2 3
log log 0 1
3 5
b b
b
nên
log 0.
b
a
Câu 120: [DS12.C2.3.D03.b] Cho
1
a b . Gi
log
a
M b
; log
ab
N b
;
log
b
a
P b
. Chn mnh
đề đúng.
A.
N P M
. B.
N M P
. C.
M N P
. D.
M P N
.
Hướng dn gii.
3 2
0,1 0,1
a a
2 1
log log
3
2
b b
10
.
1
a
b
0 10
.
0 1
a
b
0 10
.
1
a
b
10
.
0 1
a
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Ta có:
log log
log
log 1 log
a a
ab
a a
b b
N b
ab b
.
1 log 1
a
b nên
log
log
1 log
a
a
a
b
b M N
b
.
Ta li có:
log log
log
log 1
log
a a
b
a
a
a
b b
P b
b
b
a
.
log 1 0
a
b
log 0
a
b nên
log log
1 log log 1
a a
a a
b b
N P
b b
.
Vy
M N P
.
Chú ý: Ta có th chn
4
a ,
2
b ri th trc tiếp vi máy tính cũng biết kết qu.
Câu 121: [DS12.C2.3.D03.b] Cho hai s thc
,
a b
tha mãn
e a b
. Khẳng định nào dưới đây
sai?
A.
ln 2
ab . B.
log log 2
a b
e e . C.
ln 0
a
b
. D.
ln ln
b a
.
Hướng dn gii
Chn C.
1
a
b
nên
ln ln1 0
a
b
Câu 122: [DS12.C2.3.D03.b] Vi mi s thực dương
a
,
b
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3
4 4
log log
a b a b
. B.
2 2
2
log ( ) 2log( )
a b a b
.
C.
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
. D.
2
2 2
1
log log
2
a a
.
Hướng dn gii
Chn C.
Do
2
1 1
a
2 2
1 1
log log
a a
a b a b
Câu 123: [DS12.C2.3.D03.b] Cho
, , 0
a b c
1
a . Trong các khng định sau, khẳng đnh nào sai?
A. log log
a a
b c b c
. B. log log
a a
b c b c
.
C. log
a
b c b c
. D.
b c
a a b c
.
Hướng dn gii
Câu C sai, log
c
a
b c b a
Câu 124: [DS12.C2.3.D03.b] Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
log 0 0 1
x x
. B.
1 1
3 3
log log 0
a b a b .
C.
ln 0 1
x x
. D.
1 1
2 2
log log 0
a b a b .
Hướng dn gii
Chn B.
Đáp án B sai vì s bng
1
1
3
nên
1 1
3 3
log log 0
a b a b
Câu 125: [DS12.C2.3.D03.b] Cho
6 6 6
log 3 log 2 log 5 5
a b c , vi a, b và c là các s hu t. c
khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
a b
. B.
a b
. C.
b a
. D.
c a b
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
6 6 6
log 3 log 2 log 5 5
a b c
5 5 5 0
3
log 3 2 5 5 3 2 5 6 3 .2 .5
a b c a b c
Do a,b,c là các s hu t nên a=b=5 và c=0.
Chn C.
VN DNG:
Câu 126: [DS12.C2.3.D03.c] Cho
*
, \ 1
a b tha mãn:
13 15
7 8
a a
log 2 5 log 2 3
b b
. Khẳng định đúng là
A.
0 1, 1
a b
. B.
0 1,0 1
a b . C.
1, 1
a b . D.
1,0 1
a b
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có suy ra được .
Ta có:
log 2 5 log 2 3
b b
suy ra được
0 1
b
2 5 2 3
.
13 15
7 8
a a
a 1
15 13
8 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GTLN, GTNN BIU THC CHA LÔGARIT
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
1 64
x . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 2
2 2 2
8
log 12log .log
P x x
x
.
A.
64
. B.
96
. C.
82
. D.
81
.
Câu 2: Cho
3
log
a
m ab
, vi
1, 1
a b
2
log 16log
a b
P b a
. Tìm
m
sao cho
P
đạt giá tr nh
nht.
A.
1
m . B.
1
2
m
. C.
4
m . D.
2
m .
Câu 3: Cho log
a
m ab
vi
2
, 1 54log .
b
a b P log b a
Khi đó giá tr ca
m
đ
P
đạt giá tr
nh nht?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4: Giá tr nh nht ca
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
P b
a
vi
a
,
b
các s thực thay đổi tha mãn
1
b a
A.
30
. B.
40
. C.
18
. D.
60
.
Câu 5: Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
a b . Tìm giá tr ln nht
Max
P
ca biu thc
2
1 7
log
log 4
a
b
b
P
a a
.
A.
2
Max
P
. B.
1
Max
P
. C.
0
Max
P
. D.
3
Max
P
.
Câu 6: Cho 0 1
a b
,
1
ab
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4
log
1 log .log
a
a a
b
P ab
b ab
.
A.
2
P
. B.
4
P
. C.
3
P . D.
4
P
.
Câu 7: Xét các s thc
,
a b
tha mãn
2
1
a b
b
. Tìm giá tr nh nht ca
log log
a b
b
a
P a
b
.
A.
min
1
.
3
P
B.
min
1.
P
C.
min
3.
P
D.
min
9.
P
Câu 8: Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
b
a b a
. Biu thc log 2log
a
b
b
a
P a
b
đạt giá tr
kh nht khi:
A.
2
.
a b
B.
2 3
.
a b
C.
3 2
.
a b
D.
2
.
a b
Câu 9: Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
1
4
b a
. Biu thc
1
log log
4
a a
b
P b b
đạt giá tr nh
nht khi:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
log .
3
a
b
B.
1
log .
3
a
b
C.
3
log .
2
a
b
D.
log 3.
a
b
Câu 10: Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1 0.
a b Tìm g tr ln nht ca biu thc
2
2 3
log log .
b
a
P a b a
A.
max
1 2 3.
P
B.
max
2 3.
P
C.
max
2.
P
D.
max
1 2 3.
P
Câu 11: Xét các s thc
,
a b
tha
2
1
a b
. Biu thc
2
2 2log log 27log
a a a
b b
a
P a b
b
đạt giá
tr nh nht khi:
A.
2
.
a b
B.
2 .
a b
C.
1
a b
D.
2 1.
a b
Câu 12: Cho các s thc
, , 1
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
log log 4log
a b c
P bc ca ab
.
A.
6
. B.
12
. C.
10
. D.
11
.
Câu 13: Cho các s thc
, , 1
a b c
tha mãn
2 2 2
log 1 log log log 2
bc
a b c
. Tìm gái tr nh nht ca
biu thc
2 2 2
2 2 2
10log 10log log
S a b c
.
A.
4
. B.
3
. C.
9
2
. D.
7
2
.
Câu 14: Cho các s thực dương
, ,
a b c
tha mãn
2 2 2
2 2 2
5log 16log 27log 1
a b c
. Tính gtr ln nht
ca biu thc
2 2 2 2 2 2
log log log log log log
S a b b c c a
.
A.
1
16
. B.
1
12
. C.
1
9
. D.
1
8
.
Câu 15: Vi
, , 1
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
log 3log 4log
a b c
P bc ca ab
.
A.
16
. B.
6 4 3
. C.
4 6 3
. D.
4 8 3
.
Câu 16: Cho các s thc
, , 1
a b c
.Tính
log
b
ca
khi biu thc
log 2log 9log
a b c
S bc ca ab
đạt giá tr nh nht.
A.
2 2
. B.
8 2 2 1
7
. C.
3 2
. D.
8 2 2
7
.
Câu 17: Cho các s thực dương
, ,
a b c
khác
1
tha mãn
2 2
log log log 2log 3
a b a b
c c
b c
b b
.Gi
,
M m
lần lượt g tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
log log
a b
P b c
.Tính
2 3
S m M
.
A.
2
3
S
. B.
1
3
S
. C.
3
S
. D.
2
S
.
Câu 18: Cho
,
a b
là hai s thc tha mãn
0
b
.Tìm g tr nh nht ca biu thc
2
2
10 log
a
P a b b
.
A.
2 log ln10
. B.
1 1
2 log
ln10 ln10
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1 1
log
ln10 ln10
. D.
1 1
2 ln
ln10 ln10
.
Câu 19: Cho các s thực dương
, ,
a b c
khác
1
tha mãn
2 2
log log log 2log 1
a b a b
c c
b c
b b
. Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
log log
a b
P b c
.
A.
1 2 10
3
. B.
2 10 1
3
. C.
1 2 10
3
. D.
10 2
3
.
Câu 20: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
0 , , 1
a b c
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
log log log
a b c
S b c a
.
A.
2 2
. B.
3
. C.
5 2
3
. D.
3
2
.
Câu 21: Cho ba s thực dương
, ,
a b c
tha mãn
log .log log .log 3log .log 1
a b b c c a
. Biết giá tr nh
nht ca biu thc
2 2 2
log log log
P a b c
là
m n
p
vi
, ,
m n p
là các s nguyên ơng
m
p
ti gin. Tính
T m n p
.
A.
64
T
. B.
16
T
. C.
102
T
. D.
22
T
.
Câu 22: Cho các s thực dương
, ,
a b c
tha mãn
abc e
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
ln .ln 2ln .ln 5ln .ln
M a b b c c a
là
p
q
vi
,
p q
là các s nguyên dương và
p
q
ti gin. Tính
2 3
S p q
.Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
7
S
. B.
13
S
. C.
16
S
. D.
19
S
.
Câu 23: Xét các s thc
a
,
b
tha mãn
1
a b
. Tìm g tr nh nht
min
P
ca biu thc
2 2
log 3log
ba
b
a
P a
b
.
A.
min
19
P
. B.
min
13
P
. C.
min
14
P
. D.
min
15
P
.
Câu 24: Cho
1
;3
9
a
,
M m
lần lượt g tr ln nht nh nht ca biu thc
3 2 3
3
1 1 1
3 3 3
9log log log 1
a a a
. Khi đó giá trị ca
5 2
A m M
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 25: Cho
1
a
,
1
b
. Tính log
a
S ab
, khi biu thc
2
log 8log
a b
P b a
đạt giá tr nh nht.
A.
3
6 2
S . B.
3
1 4
2
S
. C.
3
4
S . D.
3
2 1 4
S
.
Câu 26: Cho hai s thc
1
b a
, tính
3
log
a
S ab
, khi biu thc
2
log
log
log
a
a
a
b
P ab
a
b
đạt giá tr
nh nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
S
. B.
11
4
S
. C.
4
3
S
. D.
3
S
.
Câu 27: Cho hai s thc
1
a
,
1
b
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
4
1 1
log log
ab
ab
S
a b
m
n
vi
m
,
n
là các s nguyên dương
m
n
ti gin. Tính
2 3
P m n
.
A.
30
P
. B.
42
P
. C.
24
P
. D.
35
P
.
Câu 28: Cho các s thc
, 1;2
a b
tha mãn
a b
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
2 2
2log 4 4 log
a b
a
P b b a
3
3
m n
vi
,
m n
là các s nguyên dương. Tính
S m n
.
A.
9
S
. C.
18
S
. D.
54
S
. C.
15
S
.
Câu 29: Cho
, , 1.
a b c
Biết rng biu thc
log log 4log
a b c
P bc ac ab
đạt giá tr nh nht
bng m khi
log .
b
c n
Tính giá tr
m n
.
A.
12
m n
. B.
25
2
m n
. C.
14
m n
. D.
10
m n
.
Câu 30: Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
a b
, biết
4
2
4
log log
b b
a
P a
b
đạt giá tr nh nht bng
M
khi
m
b a
. Tính
T M m
.
A.
7
2
T
. B.
37
10
T . C.
17
2
T . D.
35
2
T .
Câu 31: Cho hai s thc
a
b
tha mãn
1
a b
. Biết rng biu thc
1
log
log
a
ab
a
P
a b
đạt giá tr
ln nht khi s thc
k
sao cho
k
b a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0
2
k
. B.
1
1
2
k
. C.
1
1
2
k
. D.
1
0
2
k
.
Câu 32: Xét hai số thực
,
a b
thay đổi thỏa mãn
1
b a
. Tìm g trị lớn nhất của biểu thức
3
2
2
3
2
log log .
a
b
a b
P
a
b
.
A.
23 16 2
2
. B.
23 16 2
2
. C.
23 8 2
2
. D.
23 8 2
2
.
Câu 33: Cho hai số thực
1
a b
. Biết rằng biểu thức
2
log
log
a
ab
a
T
a b
đạt giá tr lớn nhất là
M
khi số thực
m
sao cho
m
b a
. Tính
P M m
.
A.
81
16
P
. B.
23
8
P
. C.
19
8
P
. D.
49
16
P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: Cho hai số thực
,
a b
thay đổi thỏa mãn
1
1
4
b a
. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
1
log log
4
a a
b
P b b
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
9
2
. D.
7
2
.
Câu 35: Xét các số thực
, , 1;2
a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
log 2 8 8 log 4 16 16 log 4 4
bc ca ab
P a a a a c c
.
A.
3
. B.
11
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 36: Xét các số thực
,
a b
thỏa
1
a b
. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
log 3log
a b
b
a
P a
b
.
A.
19
. B.
13
. C.
14
. D.
15
.
Câu 37: Xét các số thực
,
a b
thỏa
1
1
6
b a
. Tìm giá trị nh nhất
m
của biểu thức
3 3
1 6 1
log 4log
8 9
a b
a
b
P a
.
A.
9
m
. B.
12
m
. C.
23
2
m
. D.
25
2
m
.
Câu 38: Cho hai s thc
,
a b
thay đổi tha mãn
1
a b
, tìm g tr nh nht ca biu thc
2
log 3log
a b
a b
P
b a
.
A.
5
. B.
5 6
. C.
5 2 6
. D.
4 6
.
Câu 39: Cho hai s thực dương
,
x y
thay đổi tha mãn
2 2
4 1
x y
. Tìm gtr ln nht ca biu thc
2 2
log 2 .log 2 4
P x y x y
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
9
.
Câu 40: Cho c s thc
,
x y
tha mãn
2 2
2 3 4.
x xy y
Giá tr ln nht ca biu thc
2
2
log
P x y
là:
A.
2
max 3log 2
P B.
2
max log 12
P C.
max 12
P
D.
max 16
P
Câu 41: Cho các s thc
1 2
, ,...,
n
x x x
thuc khong
1
;1
4
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
1 2
2 3 1
1 1 1
log log ... log
4 4 4
n
x x x
P x x x
.
A.
2
n
. B.
n
. C.
2
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 42: Cho các s thc
,
a b
tha mãn
3
1
a b
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
3
2
log .log
3 log 1 8
b
a
b
a
ab a
P
b
.
A.
1
8
e
. B.
1
8
. C.
1
4
e
. D.
1
4
.
Câu 43: Cho hai s thc
,
a b
ln n
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2
4 1
log .
4 4log
a
ab
a b
S
b
A.
5
4
. B.
9
4
. C.
13
4
. D.
7
4
.
Câu 44: Cho hai s thc
a
,
b
thay đi tha mãn
1
1
3
b a
. Biết biu thc
2
3
3 1
log 12log
4
a b
a
b
P a
a
đạt giá tr nh nht bng
M
khi
m
a b
. Tính
T M m
.
A.
15
T
. B.
12
T
. C.
37
3
T
. D.
28
3
T
.
Câu 45: Cho hai s thc
a
,
b
thay đổi tha mãn
1
a b
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
S b
a
3
3
m n p
vi
m
,
n
,
p
là c s nguyên. Tính
T m n p
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
14
T
. D.
6
T
.
Câu 46: Cho các s thc
1 0
a b
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2 3
log log
b
a
P a b a
.
A.
1 2 3
. B.
1 2 2
. C.
1 2 3
. D.
1 2 2
.
Câu 47: Cho hai s thực dương
,
a b
nh hơn
1
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
4
log log
4
a b
ab
P ab
a b
.
A.
1 2 2
2
. B.
2 2
2
. C.
3 2 2
2
. D.
5 2
2
.
Câu 48: Cho
, ,
a b c
các s thực thuộc đoạn
1;2
thỏa mãn
3 3 3
2 2 2
log log log 1
a b c
. Khi biểu thức
3 3 3
2 2 2
3 log log log
a b c
P a b c a b c
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng
a b c
A. 3. B.
3
1
3
3.2 .
C. 4. D. 6.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.A 4.C 5.B 6.D 7.C 8.B 9.C 10.D
11.A 12.C 13.A 14.B 15.C 16.A 17.C 18.B 19.C 20.A
21.D 22.C 23.D 24.D 25.B 26.C 27.A 28.D 29.A 30.B
31.B 32.B 33.A 34.C 35.D 36.D 37.B 38.C 39.B 40.B
41.A 42.B 43.B 44.D 45.C 46.A 47.C 48.C
GTLN, GTNN BIU THC CHA LÔGARIT
VN DNG CAO:
Câu 1: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
1 64
x . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 2
2 2 2
8
log 12log .log
P x x
x
.
A.
64
. B.
96
. C.
82
. D.
81
.
Hướng dn gii
4 2 4 2
2 2 2 2 2 2 2
8
log 12log .log log 12log (log 8 log )
P x x x x x
x
1 64
x nên
2 2 2 2
log 1 log log 64 0 log 6
x x
Đặt
2
log
t x
vi
0 6
t .
Ta có
4 2 4 3 2
12 (3 ) 12 36
P t t t t t t
3 2
0( )
' 4 36 72 0 6( )
3( )
t L
P t t t t L
t TM
Lp bng biến thiên ta:
81
max
P
khi
3
x
Chn D.
Câu 2: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
3
log
a
m ab
, vi
1, 1
a b
2
log 16log
a b
P b a
. Tìm
m
sao
cho
P
đạt giá tr nh nht.
A.
1
m . B.
1
2
m
. C.
4
m . D.
2
m .
Hướng dn gii
Chn A.
1, 1
a b
, ta có:
1
1 log
3
log 0
a
a
m b
b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
log
a
t b
,
0
t
2
16
log
log
a
a
P b
b
2
16
t
t
2
8 8
t
t t
2
3
8 8
3. . .
t
t t
12
.
Du “
” xy ra khi
2
8
t
t
3
8
t
2
t .
Vy giá tr nh nht ca biu thc
12
P
khi
log 2
a
b
. Suy ra
1
1 2
3
m
1
.
Câu 3: [DS12.C2.3.D04.d] Cho log
a
m ab
vi
2
, 1 54log .
b
a b P log b a
Khi đó giá trị ca
m
để
P
đạt giá tr nh nht?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
1 1
log log log 2 1
2 2
a a a
m ab b b m
Li
2
2
1
log 54log 2 1 54. .
2 1
a b
P b a m
m
Đặt
2 1 0
t m t
kho sát hàm
2
54
P t
t
thy
min
27 3 2
P t m
Câu 4: [DS12.C2.3.D04.d] Giá tr nh nht ca
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
P b
a
vi
a
,
b
các s thc
thay đổi tha mãn
1
b a
A.
30
. B.
40
. C.
18
. D.
60
.
Hướng dn gii
Chn C.
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
b
a
2
2
4 log 6 log .
a
b
a
b
b a
a
2
2
4 log 6 1 log
a
b
a
b a
2
2
1
4 log 6 1
log
a
a
b
b
a
2
2
1
4 log 6 1
log 2
a
a
b
b
Đặt
log
a
t b
2
2
1
4 6 1
2
P t
t
2
2
1
4 6
2
t
t
t
2
2
1
2 4 .6
2
t
t
t
Theo BĐT Cosy
2
2
min
1
2 4 .6
2
t
P t
t
Du bng xy ra khi:
2
2
1
4 6
2
t
t
t
1
2 6
2
1
2 6
2
t
t
t
t
t
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 ( 2) 6( 1)
2 ( 2) 6( 1)
t t t
t t t
2
2
2 (4 6) 6 0
2 (4 6) 6 0
t t
t t
4 6 22
4
4 6 22
4
4 6 22
4
4 6 22
4
t
t
t
t
Câu 5: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
a b . Tìm giá tr ln nht
Max
P
ca biu
thc
2
1 7
log
log 4
a
b
b
P
a a
.
A.
2
Max
P
. B.
1
Max
P
. C.
0
Max
P
. D.
3
Max
P
.
Hướng dn gii
Chn B.
2
2
2
1 7 3 1
log log log log 1 1
log 4 4 2
a a a a
b
b
P b b b
a a
1
Max
P
.
Câu 6: [DS12.C2.3.D04.d] Cho 0 1
a b
,
1
ab
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4
log
1 log .log
a
a a
b
P ab
b ab
.
A.
2
P
. B.
4
P
. C.
3
P . D.
4
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Do 0 1
a b
,
1
ab
nên suy ra
log 0
a
b
.
Mt khác ta có
log 0
b
ab
log 1 0
b
a
1 log
0
log
a
a
b
b
log 1 0
a
b
.
Ta có
4
log
1 log .log
a
a a
b
P ab
b ab
1 1
4
1 log
1 log log log
a
a
ab ab
b
b a b
4
1 log
log
1
1 log
1 log 1 log
a
a
a
a a
b
b
b
b b
4
1 log
1 log
a
a
b
b
.
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có :
4
1 log 4
1 log
a
a
P b
b
.
Suy ra
4
P
.
Đẳng thc xy ra
1 log 2
a
b
log 3
a
b
3
1
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: [DS12.C2.3.D04.d] t các s thc
,
a b
tha mãn
2
1
a b
b
. Tìm g tr nh nht ca
log log
a b
b
a
P a
b
.
A.
min
1
.
3
P
B.
min
1.
P
C.
min
3.
P
D.
min
9.
P
Hướng dn gii
T điều kin, suy ra
1
1
a
b
.
Ta có
1 log
1
1 log log
a
a a
b
P
b b
.
Đặt
log 0
a
t b
. Do
2 2
1
log log 2 log .
2
b b a
a b a b t b
Khi đó
1 1
1
t
P f t
t t
.
Kho sát hàm
f t
trên
1
0;
2
, ta được
1
3
2
P f t f
.
Chn C.
Câu 8: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
b
a b a
. Biu thc
log 2log
a
b
b
a
P a
b
đạt giá tr kh nht khi:
A.
2
.
a b
B.
2 3
.
a b
C.
3 2
.
a b
D.
2
.
a b
Hướng dn gii
T điều kin, suy ra
1
1
a
b
.
Ta có
1 1 4
4 log 1 4
1 log 1 log log
b
a a a
P a
b b b
.
Đặt
log 0
a
t b
. Do
1
log log log 1.
2
a a a
a b a a b a t
Khi đó
1 4
4
1
P f t
t t
.
Kho sát
f t
trên
1
;1
2
, ta được
f t
đạt giá tr nh nht bng
5
khi
2
3
t
.
Vi
2 3
2 2
log .
3 3
a
t b a b
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các s thc
,
a b
tha mãn
1
1
4
b a
. Biu thc
1
log log
4
a a
b
P b b
đạt giá tr nh nht khi:
A.
2
log .
3
a
b
B.
1
log .
3
a
b
C.
3
log .
2
a
b
D.
log 3.
a
b
Hướng dn gii
Ta có
2
2 2
1 1 1
0 0
2 4 4
b b b b b
.
2
1
1 log log 2log
4
a a a
a b b b
.
Ta có
log log1 1 1 1 1
log .log log . 2log . .
4 2 4 2 1 log 2 1 log
a a
a a a a
a a
b
b b
P b b b b
b b
Đặt
log
a
t b
. Do
1 log 1

a
b a t b
.
Khi đó
2
2 2
t
P t f t
t
.
Kho sát
f t
trên khong
1;

, ta được
3 9
.
2 2
P f t f
Chn C.
Câu 10: [DS12.C2.3.D04.d] t các s thc
,
a b
tha mãn
1 0.
a b Tìm gtr ln nht ca biu
thc
2
2 3
log log .
b
a
P a b a
A.
max
1 2 3.
P
B.
max
2 3.
P
C.
max
2.
P
D.
max
1 2 3.
P
Hướng dn gii
Ta có
2
2 3
2 3
2
log log log 2
6
log log .
log 2 log
log
a a a
b
a
a a
a
a b a b
P a b a
a b
b
Đặt
log
a
t b
. Do
1 0 log log 1 0 0.

a a
a b b t
Khi đó
Cauchy
2 6 6 6
1 1 1 2 3.
2 2 2
t t t
P
t t t
Chn D.
Câu 11: [DS12.C2.3.D04.d] t các s thc
,
a b
tha
2
1
a b
. Biu thc
2
2 2log log 27log
a a a
b b
a
P a b
b
đạt giá tr nh nht khi:
A.
2
.
a b
B.
2 .
a b
C.
1
a b
D.
2 1.
a b
Hướng dn gii
Ta có
log log . log 1
a a a
b b b
b
b a a
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
2
2
27 27
2 2log log 1 2 log 1
log log
a a a
a a
b b b
b b
P a a a
a a
.
Đặt
log
a
b
t a
. Do
2
1
a b a b
, suy ra
1 1 1 1
log 1 log 1 log 1 2
log 2 2
a a a
a
b
a
b a t
t a b
.
Khi đó
2
27
2 1
P t f t
t
.
Kho sát
f t
trên
2;
, ta được
f t
đạt giá tr nh nht bng
63
2
khi
2
t
.
Vi
2
2 log 2 .

a
b
t a a b
Chn A.
Câu 12: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
, , 1
a b c
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
log log 4log
a b c
P bc ca ab
.
A.
6
. B.
12
. C.
10
. D.
11
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
log log 4log log log log log 4 log log
a b c a a b a c c
P bc ca ab b c c a a b
1 4 4
log log log
log log log
a a b
a a b
b c c
b c c
2 4 4 10
. Du “=” xy ra khi
2
a b
c a
.
Câu 13: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
, , 1
a b c
tha mãn
2 2 2
log 1 log log log 2
bc
a b c
. Tìm
gái tr nh nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
10log 10log log
S a b c
.
A.
4
. B.
3
. C.
9
2
. D.
7
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin bài toán, ta có
2 2 2
log , log , log , , 0
x a y b z c x y z
.
Do đó
1
1 1
z yz xy yz zx
y z
2 2 2
10
S x y z
.
S dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz dng phân thc ta có
2
2 2 2
2
2 2 2
12 12 3 2
1 1 1 1 1 1
12 12 3 12 12 3
x y z
x y z
x y z x y z
.
Do đó
2 2 2
10 10 4 4
x y z xy yz zx
.
Chú ý. Ta đánh g như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
10 10 2 0
x y z k xy yz zx k
2
2 2 2
10 10 1
k x k y k z k x y z
2 2 2
2
1 1 1
10 10 1
x y z
k x y z
k k k
.
S dng bất đẳng thc
Cauchy Schwarz
ta có:
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
10 10 1 10 10 1
x y z
x y z
k k k k k k
.
Vy cn Chn
0
k
sao cho
1 1 1
2
10 10 1
k k
k k k
. Ta có kết qu như trên.
Câu 14: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thực dương
, ,
a b c
tha mãn
2 2 2
2 2 2
5log 16log 27log 1
a b c
.
Tính giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
log log log log log log
S a b b c c a
.
A.
1
16
. B.
1
12
. C.
1
9
. D.
1
8
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
2 2 2
log , log , log
x a y b z c
, ta
2 2 2
5 16 27 1
x y z
S xy yz zx
.
S dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz dng phân thc ta có:
2
2
2 2 2
11 22 33 6
1 1 1
11 22 33
x y z
x y z x y z
2 2 2
1
5 16 27 12
12
x y z xy yz zx S .
Câu 15: [DS12.C2.3.D04.d] Vi
, , 1
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
log 3log 4log
a b c
P bc ca ab
.
A.
16
. B.
6 4 3
. C.
4 6 3
. D.
4 8 3
.
Hướng dn gii
Chn C.
S dng bất đẳng thc AM - GM, ta có:
log log 3 log log 4 log log
log 3log 3log 4log log 4log
2 log .3log 2 3log .4log 2 log .4log
2 3 2 12 4 4 6 3.
a a b b c c
a b b c a c
a b b c a c
P b c c a a b
b a c b c a
b a c b c a
Câu 16: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
, , 1
a b c
.Tính
log
b
ca
khi biu thc
log 2log 9log
a b c
S bc ca ab
đạt giá tr nh nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 2
. B.
8 2 2 1
7
. C.
3 2
. D.
8 2 2
7
.
Hướng dn gii
Chn A.
S dng biến đổi và bất đng thc AMGM ta có:
log log 2 log log 9 log log
a a b b c c
S b c c a a b
log 2log 2log 9log log 9log
a b b c a c
b a c b c a
2 log .2log 2 2log .9log 2 log .9log
a b b c a c
b a b b c a
2 2 2 18 2 9 6 8 2
.
Du bằng đạt ti
log 2log 2
3 2 2
2log 9log 18 log log log 2 2
2 2
log 9log 9
a b
b c b b b
a c
b a
c b ca c a
c a
.
Câu 17: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thực dương
, ,
a b c
khác
1
tha mãn
2 2
log log log 2log 3
a b a b
c c
b c
b b
.Gi
,
M m
ln lượt là gtr ln nht giá tr nh nht
ca biu thc
log log
a b
P b c
.Tính
2 3
S m M
.
A.
2
3
S
. B.
1
3
S
. C.
3
S
. D.
2
S
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
log , log
a b
x b y c
log , log
a b
x b y c P x y
và thay vào điều kiện ta được:
2 2
2 1
x y xy x y
(*)
T
P x y
y x P
thế o (*) ta được:
2
2
2 1
x x P x x P x x P
2
2
3 1 0
x P x P
Phương trình nghim khi và ch khi
2 2
3 4 1 0
P P
5
1
3
P
Vy
1
m
5
3
M
5
2 3 2.( 1) 3. 3
3
S m M
.
Câu 18: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
,
a b
hai s thc tha mãn
0
b
.Tìm gtr nh nht ca biu thc
2
2
10 log
a
P a b b
.
A.
2 log ln10
. B.
1 1
2 log
ln10 ln10
.
C.
1 1
log
ln10 ln10
. D.
1 1
2 ln
ln10 ln10
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn B.
Xét đim
;10 , ;log
a
A a B b b
Do đồ th ca hai hàm s
10 , log
x
y y x
đối xứng nhau qua đường thng
y x
. Do đó
khong cách giữa hai điểm
,
A B
là
AB P
đạt giá tr nh nht khi
,
A B
đối xng nhau qua
y x
.
Vì vy
A
,
B
cùng nm trên đường thng
y x m
.
Khi đó tọa độ các đim
;10 , 10 ;
a a
A a B a
1
( ) 2 10 min ( ) log
ln10
a
AB f a a f a f
1 1
2 log
ln10 ln10
.
Câu 19: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thực dương
, ,
a b c
khác
1
tha mãn
2 2
log log log 2log 1
a b a b
c c
b c
b b
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
log log
a b
P b c
.
A.
1 2 10
3
. B.
2 10 1
3
. C.
1 2 10
3
. D.
10 2
3
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
log
a
x b
,
log
b
y c
P x y
và thay vào điều kin ta có
2 2
2 1
x y xy x y
.
Khi đó
y x P
2
2
2 1
x x P x x P x x P
2 2
3 2 1 0
x P x P P
.
Phương trình nghim khi
2
2
3 4 2 1 0
P P P
1 2 10 1 2 10
3 3
P
.
Câu 20: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
0 , , 1
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
log log log
a b c
S b c a
.
A.
2 2
. B.
3
. C.
5 2
3
. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
log
a
b
,
log
b
c
,
log
c
a
0
vi
0 , , 1
a b c
.
S dng bất đẳng thc Coossi ta có:
log log 2 log .log 2 log
a b a b a
b c b c c
.
Do đó
2 log log
a c
S c a
2 2 log . log
a c
c a
2 2
.
Câu 21: [DS12.C2.3.D04.d] Cho ba s thực dương
, ,
a b c
tha mãn
log .log log .log 3log .log 1
a b b c c a
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
log log log
P a b c
là
m n
p
vi
, ,
m n p
là các s nguyên dương
m
p
ti gin.
Tính
T m n p
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
64
T
. B.
16
T
. C.
102
T
. D.
22
T
.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 2: mo trc nghim, vai tca
x
z
là như nhau nên cho
x z
ta có
2 2
2 2 2 2 2
2
2
3 2 2 3 2 2 0
3 2 1
P x y
P x xy x y P x Pxy y
x xy
2 2 2 2
3 17
3 2 0 3 2 0
2
x
P y P y P P P
Câu 22: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thực dương
, ,
a b c
tha mãn
abc e
. Biết giá tr ln nht ca
biu thc
ln .ln 2ln .ln 5ln .ln
M a b b c c a
là
p
q
vi
,
p q
là các s nguyên dương
p
q
ti
gin. Tính
2 3
S p q
.Mệnh đề o dưới đây đúng?
A.
7
S
. B.
13
S
. C.
16
S
. D.
19
S
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
, ,
x y z
a e b e c e
1 1
abc e x y z
Ta có
ln .ln 2ln .ln 5ln .ln 2 5
M a b b c c a M xy yz zx
.
T
1 1
z x y
thay vào biu thc cha
M
ta có:
2
2
2 2
3 1 1 5 5
2 5 6 2 5 2 2
2 2 2 2 2
x
M y x xy y x y x
5
max
2
M
khi
5 3
2, ,
2 2
x y z
Vy
5,q 2 S 16
p
Câu 23: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các s thc
a
,
b
tha mãn
1
a b
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu
thc
2 2
log 3log
ba
b
a
P a
b
.
A.
min
19
P
. B.
min
13
P
. C.
min
14
P
. D.
min
15
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Với điều kin đề bài, ta có
2
2
2
2
2
log 3log 2log 3log 4 log . 3log
4 1 log 3log
a a a
b b b
a
b b b
b
b
a a a a
P a a b
b b b b
a
b
b
Đặt
log 0
a
b
t b
(vì
1
a b
), ta có
2 2
3 3
4(1 ) 4 4 ( )
8
P t t f t
t
t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3 2 2
2 2 2
3 8 3 (2 1)(4 3)
)
8 6
( 8 8
t t t
t
t t
f t t
t t
Vy
1
( ) 0
2
f t t
. Kho sát hàm s, ta có
min
1
15
2
fP
.
Câu 24: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
1
;3
9
a
,
M m
lần lượt là gtr ln nht nh nht ca biu thc
3 2 3
3
1 1 1
3 3 3
9log log log 1
a a a
. Khi đó giá trị ca
5 2
A m M
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn D.
Rút gn biu thc
3 2
3 3 3
1
log log 3log 1
3
P a a a
.
Đặt
3
log
a t
. Vì
1
;3 2;1
9
a t
.
Ta tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
3 2
1
( ) 3 1
3
f t t t t
trên đon
2;1
bng cách
lp bng biến thiên ta thu được
14 2
; 5 2 6
3 3
M m A m M
.
Câu 25: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
1
a
,
1
b
. Tính log
a
S ab
, khi biu thc
2
log 8log
a b
P b a
đạt
giá tr nh nht.
A.
3
6 2
S . B.
3
1 4
2
S
. C.
3
4
S . D.
3
2 1 4
S
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2 2
3
3
4 4 4 4
log 8log log 3. log . . 3 16
log log log log
a b a a
a a a a
P b a b b
b b b b
.
Du bng xy ra
3
2
3
4 1 1 4
log log 4 1 log
log 2 2
a a a
a
b b S b
b
.
Câu 26: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
1
b a
, tính
3
log
a
S ab
, khi biu thc
2
log
log
log
a
a
a
b
P ab
a
b
đạt giá tr nh nht.
A.
4
S
. B.
11
4
S
. C.
4
3
S
. D.
3
S
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2 2
log 1 log
1
2 2
1 log 1
a a
a
b b
t t
P f t
b t
.
Vi
log 1, 1
a
t b b a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
1;
11
min 3
4
f t f t f

. Du bằng đạt ti
1 log
4
log 3
3 3
a
a
b
b S
.
Câu 27: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
1
a
,
1
b
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
4
1 1
log log
ab
ab
S
a b
là
m
n
vi
m
,
n
là các s nguyên dương và
m
n
ti gin. Tính
2 3
P m n
.
A.
30
P
. B.
42
P
. C.
24
P
. D.
35
P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
4
1 5 1
log log 1 log log 1 log log
4 4 4
a b a a a b
S ab ab b b b a
5 1 5 9
2 log . .log 1
4 4 4 4
a b
S b a
.
Vy
9, 4 18 12 30
m n P
.
Câu 28: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
, 1;2
a b
tha mãn
a b
. Biết gtr nh nht ca biu
thc
2 2
2log 4 4 log
a b
a
P b b a
3
3
m n
vi
,
m n
các s nguyên dương. Tính
S m n
.
A.
9
S
. C.
18
S
. D.
54
S
. C.
15
S
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2
2
1 1
log
log 1
log
b
a
a
a
a
b
b
a
.
Vi mi
1;2
b
, ta có
2 3
4 4
b b b
tương đương với
2
1 4 0
b b
.
Du bằng đạt ti
2
b
.
Khi đó
2 3
log 4 4 log 3log
a a a
b b b b
.
Đặt
log 1
a
x b x
.
2 2
1 1
6 3 1 3 1 6
1 1
P x x x
x x
.
3
3
2
1
6 3. 3 1 .3 1 . 6 3. 9
1
P x x
x
.
Du bằng đạt ti
3
2
3 3
1 1 1 1
3 1 1 1 log 1
3
3 3
1
a
x x x b
x
.
Câu 29: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
, , 1.
a b c
Biết rng biu thc
log log 4log
a b c
P bc ac ab
đạt
giá tr nh nht bng m khi
log .
b
c n
Tính giá tr
m n
.
A.
12
m n
. B.
25
2
m n
. C.
14
m n
. D.
10
m n
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
log log 4log log log log 4log 4log
a b c a a b b c
P bc ac ab b c a c b
Ta có:
log log 2;log 4log 4;log 4log 4
a b a c b c
b a c a c b
Khi đó 10
P m
Du bng xy ra
log 4log log 2 log 2
a c a b
a b a b a b
c a c c
Vy
12.
m n
Câu 30: [DS12.C2.3.D04.d] t các s thc
,
a b
tha mãn
1
a b
, biết
4
2
4
log log
b b
a
P a
b
đt
giá tr nh nht bng
M
khi
m
b a
. Tính
T M m
.
A.
7
2
T
. B.
37
10
T . C.
17
2
T . D.
35
2
T .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
4log
1
1 log 2log
a
a a
b
P
b b
.
Đặt
log , 0 1
a
x b x
, ta có,
2
2
16 1
2
1
x
y
x
x
,
3 2
3
2
65 3 3 1
2 1
x x x
y
x x
;
1 1 7
0 min
5 5 2
y x y y
.
Do đó
7 1 7 1 37
,
2 5 2 5 10
M m T .
Câu 31: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
a
b
tha mãn
1
a b
. Biết rng biu thc
1
log
log
a
ab
a
P
a b
đt giá tr ln nht khi s thc
k
sao cho
k
b a
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
1
0
2
k
. B.
1
1
2
k
. C.
1
1
2
k
. D.
1
0
2
k
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
1
log log log log
log
a a a a
ab
a
P ab a b
a b
2
1 9 9
1 log 1 log 1 log
2 4 4
a a a
b b b
.
Du bằng đạt ti
3
4
1 3 3 1
1 log log 1
2 4 4 2
a a
b b b a k k
.
Câu 32: [DS12.C2.3.D04.d] Xét hai số thực
,
a b
thay đổi thỏa mãn
1
b a
. Tìm giá tr lớn nhất của
biểu thức
3
2
2
3
2
log log .
a
b
a b
P
a
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
23 16 2
2
. B.
23 16 2
2
. C.
23 8 2
2
. D.
23 8 2
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
3
3
3 3 1
2log log 8 1 log 1 .
2 2 log
a b a
a
a b
P b
b a b
Đặt
log , ( 1)
a
b x x
, ta
3
3 1
8 1 1
2
P f x x
x
2
2
3
24 1
2
f x x
x
.
1 2
0 1;
2
f x x
.
Lập bng biến thiên, ta có
max
1;
1 2 23 16 2
max
2 2
P f x f

.
Câu 33: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai số thực
1
a b
. Biết rằng biểu thức
2
log
log
a
ab
a
T
a b
đạt giá
trị ln nhất là
M
khi số thực
m
sao cho
m
b a
. Tính
P M m
.
A.
81
16
P
. B.
23
8
P
. C.
19
8
P
. D.
49
16
P
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
log 2log log log 2 1 log 1 log
log
a a a a a a
ab
a
T ab a b b b
a b
2
1 33 33
2 1 log
4 8 8
a
b
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
15
16
1 15 15 33
1 log log ,
4 16 16 8
a a
b b b a m M
.
Khi đó
15 33 81
16 8 16
P
.
Câu 34: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai số thực
,
a b
thay đổi thỏa mãn
1
1
4
b a
. Tìm gtr nhnhất
của biểu thức
1
log log
4
a a
b
P b b
.
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
9
2
. D.
7
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
log
1 1 1 1 1
log . . .
2 2 log 1 2 1 log
log
a
a
b a
b
b
b
b
a
a b
b
, và
2
2
1 1
0
2 4
b b b
, do đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1
log log 2log
4
a a a
b b b
.
Khi đó ta có:
log
1
2log .
2 1 log
a
a
a
b
P b
b
.
Đặt
log , 1
a
x b x
,
2
2 1
x
f x x
x
.
2
1
2
2 1
f x
x
,
3
0 1;
2
f x x

.
Lập bng biến thiên ta được
1;
3 9
min
2 2
f x f

.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
3
1
1
2
4
1
3
log
2 4
a
b
b b
a
b
.
Câu 35: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các số thực
, , 1;2
a b c . Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
log 2 8 8 log 4 16 16 log 4 4
bc ca ab
P a a a a c c
.
A.
3
. B.
11
2
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dn gii
Chn D.
Với
1;2
x ta có
2 3 2
4 4 1 4 0
x x x x x
: ln đúng.
Khi đó ta có
3 3 3
log 2 log 4 log log 2 log 4 3 log log log
bc ca ab bc ca bc ca ab
P a b c a b c
.
Mặt khác
2 4 2 4
1 1 1 1 3
log 2 log 4 , , , 1;2
log log log 2.2 log 2.2 2
bc ca
a b c
bc ca
,
ln ln ln 3
log log log
ln ln ln ln ln ln 2
bc ca ab
a b c
a b c
b c c a a b
.
Do đó
3 3
3. 6
2 2
P
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
a b c
.
Câu 36: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các s thực
,
a b
thỏa
1
a b
. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
log 3log
a b
b
a
P a
b
.
A.
19
. B.
13
. C.
14
. D.
15
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 2
4 4 3
3 log 1 3
log
1 log
log
b
a
a
a
P a
b
b
a
b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
log , 0 1
a
b x x
, và
2
4 3
3
1
f x
x
x
.
2 3
3 8 1
, 0 0;1
3
1
f x f x x
x
x
.
Lập bng biến thiên, ta có
1
15
3
P f
. Dấu bằng xảy ra tại
3
1
log
3
a
x b b a
.
Câu 37: [DS12.C2.3.D04.d] Xét các số thực
,
a b
thỏa
1
1
6
b a
. Tìm gtr nhỏ nhất
m
của biểu
thức
3 3
1 6 1
log 4log
8 9
a b
a
b
P a
.
A.
9
m
. B.
12
m
. C.
23
2
m
. D.
25
2
m
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
3 3
4 4
4log
log 1
log
b
a
a
a
a
b
b
a
,
2
2
6 1
3 1 0
9
b
b b
1
1
6
b a
Nên
3 3 2 3
6 1
log log 8log .
9
a a a
b
b b
Đặt
log 1
a
b x x
,
3
3
4
1
f x x
x
.
2
4
12
3 , 0 2 1;
1
f x x f x x
x
.
Câu 38: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
,
a b
thay đổi tha mãn
1
a b
, tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2
log 3log
a b
a b
P
b a
.
A.
5
. B.
5 6
. C.
5 2 6
. D.
4 6
.
Hướng dn gii
Chn C.
Biến đổi và s dng AM-GM, ta có
2log 3log 2 1 log 3 1 log
a b a b
a b
P b a
b a
5 3log 2log 5 2 3log .2log 5 2 6
b a b a
a b a b
.
Du bng xy ra
3
3log 2log log
2
a b a
b a b
.
Câu 39: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thực dương
,
x y
thay đổi tha mãn
2 2
4 1
x y
. Tìm gtr ln
nht ca biu thc
2 2
log 2 .log 2 4
P x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
9
.
Hướng dn gii
Chn B.
Theo gi thiết, ta có
2 2 1
x y x y
suy ray
1
2
2
x y
x y
.
Vì vy
2 2 2 2
2
log 2 .log log 2 1 log 2
2
P x y x y x y
x y
2
2
1 1 1
log 2
2 4 4
x y
.
Du bng xy ra
2
1
2
2
1
log 2
2
x y
x y
x y
2 2
1
2
2
x y
x y
3
2 2
1
4 2
x
y
.
Câu 40: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
,
x y
tha mãn
2 2
2 3 4.
x xy y
Giá tr ln nht ca biu
thc
2
2
log
P x y
là:
A.
2
max 3log 2
P B.
2
max log 12
P C.
max 12
P
D.
max 16
P
Hướng dn gii
Chn B.
T
2 2
2 3 4.
x xy y
Suy ra:
Nếu
0
y
thì
2 2
x P
Nếu
0.
y
Ta có:
2
2
2 2
2
2
2 2
4 1
4
4.2
log 4. 4.2
4 2 3
2 3
P
P
x
x y
y
P x y x y
x xy y
x x
y y
Đặt
2
2 2
2
4 8 4
, 2 2 2 3 4 8 4
2 3
P P
x t t
t t t t t t
y t t
2
2 4 2 8 3.2 4 0
P P P
t t
. ( Xét
4
P
)
Để phương trình nghim:
2
0 2 4 2 4 3.2 4 0
P P p
2
2
2. 2 24.2 0 0 2 12 log 12.
P P P
P
Vy giá tr ln nht ca
P
là
2
log 12.
Câu 41: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
1 2
, ,...,
n
x x x
thuc khong
1
;1
4
. Tính giá tr nh nht ca
biu thc
1 2
2 3 1
1 1 1
log log ... log
4 4 4
n
x x x
P x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
n
. B.
n
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
2
1 1 1
0 , ;1
2 4 4
k k k k
x x x x
do đó với cơ số
0 1
k
x
ta có
1 2
2 2 2
2 3 1
log log ... log
n
x x x
P x x x
1 2
2 3 1
2 log log ... log
n
x x x
x x x
1 2
2 3 1
2. log .log ...log 2
n
n
x x x
n x x x n
.
Du bng xy ra
1 2
1
...
2
n
x x x
.
Câu 42: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
,
a b
tha mãn
3
1
a b
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
2
log .log
3 log 1 8
b
a
b
a
ab a
P
b
.
A.
1
8
e
. B.
1
8
. C.
1
4
e
. D.
1
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
2
log
log .log 3 log 1 8
a
a a a
ab
P
a
b b
b
2
log 1
log . 3 log 3 log 1 8
a
a a a
b
b b b
.
Đặt
log
a
x b
0 3
x
Ta có
2
1
3 3 6 11
x
P f x
x x x x
.
Suy ra
2
ln ln 1 ln ln 3 ln 3 6 11
f x x x x x x
3 2
2
2
1 9 9 25 33
6 1
1 1 1
1 3 3 6 11
1 3 3 6 11
x x x x
f x x
f x x x x x x
x x x x x
.
Do đó
3 2
0 1 9 9 25 33 0 1 0;3
f x x x x x x
.
Suy ra
min
0;3
1
min 1
8
P f x f
.
Câu 43: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
,
a b
ln hơn
1
. Tìm g tr nh nht ca biu thc
2 2
4 1
log .
4 4log
a
ab
a b
S
b
A.
5
4
. B.
9
4
. C.
13
4
. D.
7
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
4 1 1 5 1
log log log log log
4 4log 4 4 4
a a b a b
ab
a b
S ab ab b a
b
.
Vy
5 1 9
2 log . log
4 4 4
a b
S b a
.
Du bng xy ra
2 2
4
4
1
2
log log
4
a b
a b
a
b
b a
.
Câu 44: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
a
,
b
thay đổi tha mãn
1
1
3
b a
. Biết biu thc
2
3
3 1
log 12log
4
a b
a
b
P a
a
đạt giá tr nh nht bng
M
khi
m
a b
. Tính
T M m
.
A.
15
T
. B.
12
T
. C.
37
3
T
. D.
28
3
T
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2 1 1 0
b b
3
3 1 4
b b
3
3 3
3 1
4
b b
a a
.
Đặt
log 1
a
x b x
vi mi
0 1
b a
.
2
3
3
1
log 12
log
a
a
b
P
b
a
a
2
12
3log 3
log 1
a
a
b
b
2
12
3 3
1
x
x
2
3 3 12
1 1
2 2
1
x x
x
3
2
3 3 12
3 1 . 1 . 9
2 2
1
x x
x
.
Du bng xy ra
2
3 12
1
2
1
x
x
3
x
log 3
a
b
3
b a
1
3
a b
.
Vy
1
9,
3
M m
. Vy
28
3
T
.
Câu 45: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thc
a
,
b
thay đổi tha mãn
1
a b
. Biết giá tr nh nht ca
biu thc
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
S b
a
3
3
m n p
vi
m
,
n
,
p
là các s nguyên. Tính
T m n p
.
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
14
T
. D.
6
T
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta biến đổi đưa về cơ số là
a
như sau:
2
log 2log
a a
b b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
log log
2
b b
a a
b b
a a
log
log 1
1
1
2
2 log 1
log
2
a
a
a
a
b
b
a
b
b
a
log 1
log 2
a
a
b
b
Đặt
log 0 1
a
t b t
vi mi
1
a b
.
Vì vy
2
2
1
4 6
2
t
S f t t
t
3 3
3
0,1
1
min 1 2 1 2 4
2
f t f
.
Vy
2, 16, 32
m n p
14
T
.
Câu 46: [DS12.C2.3.D04.d] Cho các s thc
1 0
a b
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
2 3
log log
b
a
P a b a
.
A.
1 2 3
. B.
1 2 2
. C.
1 2 3
. D.
1 2 2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
1
log 6log
2
a b
P a b a
log 2
6
2 log
a
a
b
b
1 6
1 log
2 log
a
a
b
b
.
Vi
1 0 log 0
a
a b b
do đó
1 6
1 log
2 log
a
a
P b
b
1 6
1 2 log
2 log
a
a
b
b
1 2 3
.
Câu 47: [DS12.C2.3.D04.d] Cho hai s thực dương
,
a b
nh hơn
1
. Tìm gtr nh nht ca biu thc
4
log log
4
a b
ab
P ab
a b
.
A.
1 2 2
2
. B.
2 2
2
. C.
3 2 2
2
. D.
5 2
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
4 4
4
2 .4
ab ab
ab
a b
a b
và cơ số
0 1
a
nên
1 log
4
log log
4 2
a
a a
b
ab
ab
a b
.
Vì vy
3 1
log log
2 2
a b
P b a
3 1 3 3 2 2
2 log .log 2
2 2 2 2
a b
b a
.
Du bng xy ra
2
4
4
1
log log
2
a b
a b
a b
b a
b a
.
Câu 48: [DS12.C2.3.D04.d] Cho
, ,
a b c
là các s thực thuộc đoạn
1;2
thỏa mãn
3 3 3
2 2 2
log log log 1
a b c
. Khi biểu thức
3 3 3
2 2 2
3 log log log
a b c
P a b c a b c
đạt giá
tr ln nhất thì giá tr của tổng
a b c
là
A. 3. B.
3
1
3
3.2 .
C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C.
Trắc nghiệm: Biểu thức
P
đạt được giá trị lớn nhất tại các điểm biên của đoạn
1;2
thỏa mãn
3 3 3
2 2 2
log log log 1
a b c
và do
, ,
a b c
có vai trò bình đẳng nên ta được
1, 2
a b c
4
a b c
T luận:
+ Đặt
2 2 2
log , log , log , , 0;1
x a y b z c x y z và
3 3 3
1
x y z
Ta được
3 3 3
2 2 2 3 .2 3 .2 3 .2
x y z x y z
P x y z
+ Ta chứng minh được
2 1, 0;1 2 1 0
x x
x x x
Và khi
0
A B C
t
3 3 3
3
A B C ABC
Khi đó
3 3
3 3
3
2 1 3 .2 2 3 .2 1
x x x x
x x x x
Tương tự
3 3
3 3
2 3 .2 1 2 3 .2 1
y y z z
y y z z
3 3 3
3 4
P x y z
.
Dấu bằng xảy ra khi và ch khi
; ; 0;0;1
x y z và các hoán v của
; ; 1;1;2
a b c và các hoán vị của nó
4
a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CHUYÊN ĐỀ 4: HÀM S MŨ – HÀM S LÔGARIT
A – KIN THC CHUNG
1. Hàm s mũ:
, ( 0, 1).
x
y a a a
1.1.Tập xác định:
D
1.2.Tp giá tr:
(0, ),
T

nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt
( )
f x
t a
t
0.
t
1.3. Tính đơn điệu:
+ Khi
1
a
thìm s
x
y a
đồng biến, khi đó ta ln có:
( ) ( )
( ) ( ).
f x g x
a a f x g x
+ Khi
0 1
a
thìm s
x
y a
nghch biến, khi đó ta luôn có:
( ) ( )
( ) ( ).
f x g x
a a f x g x
1.4.Đạo hàm:
1
( ) .ln ( ) . .ln
( ) ( ) .
( )
.
x x u u
x x u u
n
n n
a a a a u a a
e e e e u
u
u
n u
1.5.Đồ th: Nhn trục hoành làm đưng tim cn ngang.
2. Hàm s logarit:
log , ( 0, 1)
a
y x a a
2.1.Tập xác định:
(0, ).
D

2.2.Tp giá tr:
T
, nghĩa là khi giải phương trình logarit đặt
log
a
t x
t
t
không điu
kin.
2.3.Tính đơn điệu:
+ Khi
1
a
t
log
a
y x
đng biến trên
,
D
khi đó nếu:
log ( ) log ( ) ( ) ( )
a a
f x g x f x g x
.
+ Khi
0 1
a
t
log
a
y x
nghch biến trên
,
D
khi đó nếu
log ( ) log ( ) ( ) ( )
a a
f x g x f x g x
.
2.4.Đạo hàm:
1
1
log log
.ln .ln
(ln ) ln
1
(ln ) , ( 0) (ln )
a a
n n
u
x u
u
x a u a
u n u
u u
x x u
x u
2.5. Đồ th: Nhn trục tung làm đường tim cận đng.
O
1
O
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – BÀI TP TRC NGHIM
TẬP XÁC ĐỊNH HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
log 2 1
y x .
A.
1
;
2

D
. B.
1
;
2
D
. C.
0;
D . D.
1
;
2
D
.
Câu 2: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
log 3 2
y x x .
A.
2, 1 .
D B.
, 2 1,
 
D .
C.
2, 1
D . D.
, 2 1,
 
D .
Câu 3: Hàm s
2
2
log 5 6
y x x tập xác định là:
A.
2;3
B.
;2 3;
 
C.
;2
 D.
3;

Câu 4: Cho
0, 1
a a . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác đnh ca hàm s
x
y a
là khong
0;

.
B. Tp giá tr ca hàm s
log
a
y x
là tp
.
C. Tp giá tr ca hàm s
x
y a
là tp
.
D. Tập xác đnh ca hàm s
log
a
y x
là tp
.
Câu 5: Tập xác đnh ca hàm s
ln 1 ln 1
y x x là:
A.
1; .

B.
; 2 .

C.
.
D.
2; .

Câu 6: Tập xác đnh ca hàm s
2
2
log 5 125
x
y .
A.
[1; )

. B.
1;

. C.
2;

. D.
[2; )

.
Câu 7: Hàm s
2 5 2
( 16) ln(24 5 )
y x x x
có tập xác định là
A.
( 8; 4) (3; )
. B.
( ; 4) (3; )
 
. C.
( 8;3) \ 4
. D.
( 4;3)
.
Câu 8: Tập xác đnh
2
2
1
2 5 2 ln
1
y x x
x
là:
A.
(1;2]
D B.
[1;2]
D C.
( 1;1)
D D.
( 1;2)
D
Câu 9: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
2
10
log
3 2
x
y
x x
.
A.
( ;1) (2;10)

D B.
(1; )
D C.
( ;10)

D D.
(2;10)
D
O
1
1
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Cho tp
(3;4)
D
và các hàm s
2
2017
( )
7 12
f x
x x
,
3
( ) log (4 )
x
g x x
,
2
7 12
( ) 3
x x
h x
D là tập xác đnh ca hàm s nào?
A.
( )
f x
( ) ( )
f x g x
B.
( )
f x
( )
h x
C.
( )
g x
( )
h x
D.
( ) ( )
f x h x
( )
h x
Câu 11: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
2
2 log 8
y x x
là
A.
( 2 2;2 2) \ 2
D
B.
2;8 .
D C.
2 2; .

D
D.
2; .

D
Câu 12: Hàm s nào trong các hàm s sau có tập xác đnh
1;3
D ?
A.
2
2 3.
y x x B.
2
2 3
2 .
x x
y
C.
2
2
log ( 2 3).
y x x D.
2 2
( 2 3) .
y x x
Câu 13: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1000
3
2
log 8 .
y x
A.
\ 2 .
D B.
2; .

D
C.
;2 .
D D.
2; ;2 .
 D
Câu 14: Tìm tập xác định ca hàm s
2
log 3 1.
y x x
A.
; 5 2; .
 
B.
2; .

C.
1; .

D.
; 5 5; .
 
D
Câu 15: Tập xác đnh ca hàm s
2
2 2
3 1
log
1 1
x
x x x x
A.
1
;
3

. B.
1
;
3

. C.
. D.
1
\
3
.
Câu 16: Tìm tập xác định ca hàm s
2
1
ln 1
2
y x
x
.
A.
; 1 1; 2
 .
B.
\ 2
.
C.
; 1 1; 2
 .
D.
1; 2
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
ln( 2 4)
y x mx tập xác đnh
D
?
A.
2 2
m
B.
2
2
m
m
C.
2
m
D.
2 2
m
Câu 18: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m để hàm s
3
1
log
2 1
y x m
m x
xác đnh
trên
2;3
.
A.
1 2
m
B.
1 2
m
C.
1 2
m
D.
1 2
m
Câu 19: Tìm tập xác định hàm s sau:
2
1
2
3 2x
log
1
x
f x
x
.
A.
3 17 3 17
; ;
2 2
 
D . B.
; 3 1;

D .
C.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D . D.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: Tập xác đnh ca hàm s:
1
2
2
log
2
x
y
x
là
A.
0;2
. B.
(0;2)
. C.
; 2 0;2
 . D.
2;2
.
Câu 21: Hàm s
2
log 4 2
x x
y m
có tập xác định
D
khi
A.
1
4
m . B.
0
m
. C.
1
4
m . D.
1
4
m .
Câu 22: Cho hàm s
2 2
2
log 4 3 2
y x mx m m
. Tp hp tt c các s thc ca tham s
m
để
hàm s có tập xác đnh
D
A.
;0 2; .
 
S B.
;0 2; .

S
C.
0;2 .
S D.
0;2 .
S
Câu 23: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để m s
2
3
1
log 2 3
y
x x m
có tp
c đnh
?
A.
2
; .
3

B.
2
; .
3

C.
1
; .
3

D.
2
;10 .
3
Câu 24: Vi giá tr nào ca
m
thì biu thc
5
( ) log ( )
f x x m
xác định vi mi
( 3; )

x ?
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Câu 25: Vi giá tr nào ca
m
t biu thc
1
2
( ) log (3 )( 2 )
f x x x m
xác đnh vi mi
[ 4;2]
x
?
A.
2
m
. B.
3
2
m . C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 26: Vi g tr nào ca
m
thì biu thc
3
( ) log ( )( 3 )
f x m x x m
xác đnh vi mi
( 5;4]
x ?
A.
0
m
. B.
4
3
m . C.
5
3
m . D.
m
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
3 3
1
log 4log 3
y
m x x m
xác đnh trên
khong
0;

.
A.
; 4 1;

m . B.
1;

m .
C.
4;1
m .
D.
1;

m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍNH ĐẠO HÀM HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
3
log 4 1
y x
A.
1
.
4 1 ln3
y
x
B.
4
.
4 1 ln3
y
x
C.
ln3
.
4 1
y
x
D.
4ln3
.
4 1
y
x
Câu 29: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2017
log 1 .
y x
A.
2
'
2017
x
y B.
2
2
'
1 ln 2017
x
y
x
C.
2
1
'
1 ln 2017
y
x
D.
2
1
'
1
y
x
Câu 30: Cho hàm s
2
ln 4
f x x x
. Chn khẳng định đúng?
A.
3 1,5
f . B.
2 0
f . C.
5 1,2
f . D.
1 1,2
f .
Câu 31: Đạo hàm ca hàm s
2
8
log 3 4
y x x là:
A.
2
2 3
3 4 ln8
x
x x
. B.
2
2 3
3 4 ln2
x
x x
.
C.
2
2 3
3 4
x
x x
.
D.
2
1
3 4 ln8
x x
.
Câu 32: Đạo hàm ca hàm s
log 2sin 1
y x trên tập xác định là:
A.
2cos
.
2sin 1
x
y
x
B.
2cos
.
2sin 1
x
y
x
C.
2cos
.
2sin 1 ln10
x
y
x
D.
2cos
.
2sin 1 ln10
x
y
x
Câu 33: Cho hàm s
2 3sin 2
x
y xe x
.Khi đó
(0)
y giá tr bng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 34: Đạo hàm ca hàm s
3
log 1 2ln 1 2
y x x x
tại đim
2
x
bng
A.
1
3
. B.
1
2
3ln3
. C.
1
1
3ln3
. D.
1
3ln3
.
Câu 35: Cho hàm s
4
( ) ln 1
f x x . Đạo hàm
1
f bng
A.
ln2
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 36: Cho hàm s
2
ln 4 .
f x x x
Chn khẳng định đúng.
A.
3 1,5.
f B.
2 0.
f C.
5 1,2.
f D.
1 1,2.
f
Câu 37: Tính đạo hàm ca hàm s
log ln 2
y x
.
A.
2
ln2 .ln10
y
x x
. B.
1
ln2 .ln10
y
x x
. C.
1
2 ln2 .ln10
y
x x
. D.
1
ln2
y
x x
Câu 38: Tính đạo hàm ca hàm s
ln 1 1
y x
.
A.
1
2 1 1 1
y
x x
. B.
1
1 1
y
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
1 1 1
y
x x
. D.
2
1 1 1
y
x x
.
Câu 39: Tính đạo hàm ca hàm s
5
log 2 1
y x
ta đưc kết qu
A.
1
2 1 ln5
y
x
. B.
1
2 1 ln5
y
x
. C.
2
2 1 ln5
y
x
. D.
2
2 1 ln5
y
x
.
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số
1
ln
2
x
y
x
A.
2
3
'
1 2
y
x x
. B.
3
'
1 2
y
x x
. C.
2
3
'
1 2
y
x x
.D.
3
'
1 2
y
x x
.
Câu 41: Tính đạo hàm ca hàm s
2
3
log
y x
A.
ln3
ln 2
y
x
. B.
ln3
ln2
y
x
. C.
1
ln2 ln3
y
x
. D.
1
ln2 ln3
y
x
.
Câu 42: Tính đạo hàm ca hàm s
1
2
x
y
.
A.
1
ln 2
.2
2 1
x
y
x
. B.
1
ln 2
.2
2 1
x
y
x
. C.
1
2
2 1
x
y
x
. D.
1
2
2 1
x
y
x
.
Câu 43: Đạo hàm ca hàm s
2 x
(2 5 2)e
y x x là:
A.
x
e
x
. B.
2 x
2 3 e
x x . C.
2 x
2 e
x
. D.
x
4 5 e
x .
Câu 44: Cho hàm s
2 3
.
4
x x
x
y
Giá tr
' 0
y bng:
A.
3
ln
8
B. 1 C.
8
ln
3
D. 0
Câu 45: Cho hàm s
2
ln
f x x x
, ta có
f e
bng:
A. 3. B.
2
e
. C.
2 1
e
. D.
2
e
.
Câu 46: Tính đạo hàm ca hàm s
3
.
9
x
x
y
A.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
B.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
C.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
D.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
Câu 47: Hàm s
2
2
2
x x
y
có đạo hàm
A.
2
2
4 1 2 ln2
x x
y x . B.
2
2
2 ln2
x x
y
.
C.
2
2 2
4 1 2 ln 2
x x
y x x x
. D.
2
2 2
2 2 ln2
x x
y x x .
Câu 48: Tìm khẳng định sai trong các khng đnh sau.
A. )
ln
(
u u
a u a a
, vi
u
là mt hàm s. B.
ln
x x
a a a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
x x
e e
. D.
'
ln '
2
u
u
u
, vi
u
là mt hàm s.
Câu 49: Cho hàm s
x x
y e e
. Tính
1 ?
y
A.
1
e
e
. B.
1
e
e
. C.
1
e
e
. D.
1
e
e
.
Câu 50: Tính đạo hàm ca hàm s
6 1
3
x
y .
A.
6 2
3 .2
x
y . B.
6
(6 1).3
x
y x . C.
6 2
3 .2ln3
x
y . D.
6 1
3 .ln3
x
y .
Câu 51: Tính đạo hàm ca hàm s:
A. . B. . C. . D. .
Câu 52: Đạo hàm ca hàm s
2
2 ln 2
y x x
là
A.
2
2
ln 2 ln 2 .
2
x
x x
x
B.
2
2 2
ln 2 ln 2 .
x
x x
x
C.
2
2 4
ln 2 ln 2 .
x
x x
x
D.
2
ln 2 ln2 .
2
x
x x
x
Câu 53: Tính đạo hàm ca hàm s
2
log
x
y
x
vi
0
x
.
A.
1 ln
' .
ln
x
y
x x
B.
1 ln
' .
ln2
x
y
x
C.
2
1 ln
' .
ln2
x
y
x
D.
2 2
1 ln
' .
ln 2
x
y
x
Câu 54: Tính đạo hàm ca hàm s
2
ln 1
y x x .
A.
2
1
2 1
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x x
. C.
2
1
1
y
x x
. D.
2
1
1
y
x
.
Câu 55: Tính đạo hàm ca hàm
x
y x
tại điểm
2
x
A.
2 4ln 2
y . B.
2 4ln 2e
y . C.
2 4
y . D.
2 2ln 2e
y
.
Câu 56: Đạo hàm ca hàm s
cos2
ln 1
x
y e là
A.
cos2
cos2
2 sin 2
1
x
x
e x
y
e
. B.
cos2
cos2
1
x
x
e
y
e
.
C.
cos2
2sin2
1
x
x
y
e
. D.
cos2
cos2
2 sin 2
1
x
x
e x
y
e
.
Câu 57: Cho hàm s
ln .
f x x
y tính
1 1
.
f x f x f
x x
A.
.
e
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Câu 58: Tính đạo hàm ca hàm s
5 4
ln 7
y x
trên
0;

.
A.
5 4
1
5 ln 7
x x
. B.
5 4
1
5 ln 7
x
. C.
5 4
1
35 ln 7
x x
. D.
5
4
5 ln7
x x
.
Câu 59: Đạo hàm ca hàm s
2
ln 1
x x
f x e e là
A.
2
'
1
x
x
e
f x
e
. B.
2
1
'
1
x
f x
e
.
2017
3
x
y
2017
2017ln3.3
x
y
2017
3
ln3
y
2017
3
y
2017
ln3.3
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
1
'
1
x x
f x
e e
.
D.
2
'
1
x
x x
e
f x
e e
.
Câu 60: Cho hàm s
3
.sin5
x
y e x
. Tính m để
6 ' " my 0
y y vi mi
x
:
A.
m 30
. B.
m 34
. C.
m 30
. D.
m 34
.
Câu 61: Hàm số
2
ln 0
F x x x a C a là đạo hàm của hàm số nào sau?
A.
2
1
x a
. B.
2
1
x x a
. C.
2
x a
. D.
2
x x a
.
Câu 62: Cho hàm s
1
ln .
1
y
x
H thức nào sau đây đúng?
A. 1
y
xy e
. B.
0
y
xe y . C.
1
y
xy e . D.
1
y
xe y .
Câu 63: Cho hàm s
cos sin
( ) ln
cos sin
x x
f x
x x
. Khi đó tính giá trị
3
f
A.
8 3.
3
f
. B.
0.
3
f
. C.
4.
3
f
. D.
2 3
.
3 3
f
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 135
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
TẬP XÁC ĐỊNH HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.4.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
log 2 1
y x .
A.
1
;
2

D
. B.
1
;
2
D
. C.
0;
D . D.
1
;
2
D
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
3
log 2 1
y x nghĩa khi
1
2 1 0
2
x x
Vậy TXĐ là
1
;
2

D
Câu 2: [DS12.C2.4.D01.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
3
log 3 2
y x x .
A.
2, 1 .
D B.
, 2 1,
 
D .
C.
2, 1
D . D.
, 2 1,
 
D .
Hướng dn gii
Chọn B.
Điều kin
2
2
3 2 0
1
x
x x
x
.
Câu 3: [DS12.C2.4.D01.a] Hàm s
2
2
log 5 6
y x x có tập xác đnh là:
A.
2;3
B.
;2 3;
 
C.
;2
 D.
3;

Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s có nghĩa khi và ch khi
2
5 6 0
x x
2 3
x
.
Câu 4: [DS12.C2.4.D01.a] Cho
0, 1
a a . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác đnh ca hàm s
x
y a
là khong
0;

.
B. Tp giá tr ca hàm s
log
a
y x
là tp
.
C. Tp giá tr ca hàm s
x
y a
là tp
.
D. Tập xác đnh ca hàm s
log
a
y x
là tp
.
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 5: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định ca hàm s
ln 1 ln 1
y x x là:
A.
1; .

B.
; 2 .

C.
.
D.
2; .

Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
1 0
1
1
1 0 2.
1 1
2 2
ln 1 1 0
x
x
x
x x
x
x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 136
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định ca hàm s
2
2
log 5 125
x
y .
A.
[1; )

. B.
1;

. C.
2;

. D.
[2; )

.
Hướng dn gii
Điều kiện để hàm số c định là:
2 2 3
5 125 0 5 5 1
x x
x
.
Chn B.
Câu 7: [DS12.C2.4.D01.b] Hàm s
2 5 2
( 16) ln(24 5 )
y x x x
có tập xác đnh
A.
( 8; 4) (3; )
. B.
( ; 4) (3; )
 
. C.
( 8;3) \ 4
. D.
( 4;3)
.
Hướng dn gii
Điều kiện xác đnh ca hàm s
2 5 2
( 16) ln(24 5 )
y x x x
là:
2
2
16 0 4
8 3
24 5 0
x x
x
x x
Vy tập xác định là:
( 8;3) \ 4
D .
Câu 8: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định
2
2
1
2 5 2 ln
1
y x x
x
là:
A.
(1;2]
D B.
[1;2]
D C.
( 1;1)
D D.
( 1;2)
D
Chn A.
Hàm s
2
2
1
2x 5x 2 ln
1
y
x
xác định khi
2
2
1
2
22x 5x 2 0
1 2
1
1 0
1
x
x
x
x
x
Câu 9: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
2
10
log
3 2
x
y
x x
.
A.
( ;1) (2;10)

D B.
(1; )
D C.
( ;10)

D D.
(2;10)
D
Chn A.
Hàm s xác định
2
10
0 1
3 2
x
x
x x
hoc
2 10
x
Tập xác định
;1 2;10
 D
Câu 10: [DS12.C2.4.D01.b] Cho tp
(3;4)
D
các m s
2
2017
( )
7 12
f x
x x
,
3
( ) log (4 )
x
g x x
,
2
7 12
( ) 3
x x
h x
D là tập xác đnh ca hàm s nào?
A.
( )
f x
( ) ( )
f x g x
B.
( )
f x
( )
h x
C.
( )
g x
( )
h x
D.
( ) ( )
f x h x
( )
h x
Hướng dn gii
Chn A.
S dụng điu kiện xác định ca các hàm s.
Câu 11: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
2
2 log 8
y x x
là
A.
( 2 2;2 2) \ 2
D
B.
2;8 .
D C.
2 2; .

D
D.
2; .

D
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 137
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Điều kin:
2
2
2 0
8 0
2 2 2 2
x
x
x
x
.Vy
( 2 2;2 2) \ 2
D
Câu 12: [DS12.C2.4.D01.b] Hàm s nào trong các hàm s sau có tập xác định
1;3
D ?
A.
2
2 3.
y x x B.
2
2 3
2 .
x x
y
C.
2
2
log ( 2 3).
y x x D.
2 2
( 2 3) .
y x x
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
2
2 3
y x x xác định khi
2
2 3 0 1 3 1;3
x x x D ( Loi A).
Hàm s
2
2 3
2
x x
y
2
2
2 3
y x x xác định trên
D
.( Loi B,D).
Hàm s
2
2
log 2 3
y x x xác đnh khi
2
2 3 0 1 3 1;3
x x x D
Câu 13: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1000
3
2
log 8 .
y x
A.
\ 2 .
D B.
2; .

D
C.
;2 .
D D.
2; ;2 .
 D
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s có nghĩa khi
1000
3 3
8 0 8 0
x x
2
x
Vậy TXĐ là
\ 2
D .
Câu 14: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định ca hàm s
2
log 3 1.
y x x
A.
; 5 2; .
 
B.
2; .

C.
1; .

D.
; 5 5; .
 
D
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s đã cho xác định
2
2
3 0
log 3 1
x x
x x
2
2
2
3 0 2
3 10
5
3 10
x x x
x x
x
x x
Câu 15: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định ca hàm s
2
2 2
3 1
log
1 1
x
x x x x
A.
1
;
3

. B.
1
;
3

. C.
. D.
1
\
3
.
Hướng dn gii.
Chn A.
Hàm s có nghĩa khi
2 2
3 1 1
0 3 1 0
3
1 1
x
x x
x x x x
.
2
2 2
2
1 0
, 1 1 0,
1 0
x x
x x x x x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 138
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy TXĐ
1
;
3

D
.
Câu 16: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định ca hàm s
2
1
ln 1
2
y x
x
.
A.
; 1 1; 2
 .
B.
\ 2
.
C.
; 1 1; 2
 .
D.
1; 2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin:
2
2 0
2 1 2
1 1 1
1 0
x
x x
x x x
x
. Vy tập xác định ca hàm s đã cho
; 1 1; 2
 D .
Câu 17: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
ln( 2 4)
y x mx
có tập xác đnh
D
?
A.
2 2
m
B.
2
2
m
m
C.
2
m
D.
2 2
m
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s có tập xác định là
2
2 4 0,
x mx x
2
' 4 0 2 2
m m
Câu 18: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3
1
log
2 1
y x m
m x
xác định trên
2;3
.
A.
1 2
m
B.
1 2
m
C.
1 2
m
D.
1 2
m
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định
2 1 0 2 1
0
m x x m
x m x m
Suy ra, tập xác định ca hàm s là
;2 1
D m m , vi
1
m
.
Hàm s xác định trên
2;3
suy ra
2 2
2;3
2 1 3 1
m m
D
m m
Câu 19: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tập xác định hàm s sau:
2
1
2
3 2x
log
1
x
f x
x
.
A.
3 17 3 17
; ;
2 2
 
D . B.
; 3 1;

D .
C.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D . D.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D .
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s xác định khi:
2
1
2
3 2
log 0
1
x x
x
2
2
3 2
0
1
3 2
1
1
x x
x
x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 139
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
; 3 1;1
3 17 3 17
; 1 ;
2 2


x
x
3 17 3 17
; 3 ;1
2 2
x
Câu 20: [DS12.C2.4.D01.c] Tập xác đnh ca hàm s:
1
2
2
log
2
x
y
x
là
A.
0;2
. B.
(0;2)
. C.
; 2 0;2
 . D.
2;2
.
Hướng dn gii
Chn A
y
c đnh khi
1
2
2
2
log 0
1
; 2 0;
2
2
0;2
2;22
2
0
0
2
2
 
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
Câu 21: [DS12.C2.4.D01.c] Hàm s
2
log 4 2
x x
y m
có tập xác đnh
D
khi
A.
1
4
m . B.
0
m
. C.
1
4
m . D.
1
4
m .
Hướng dn gii.
Chn A.
Hàm s có tập xác định
D
khi
4 2 0, 1
x x
m ,
x R
Đặt
2
x
t ,
0
t
Khi đó
1
tr thành
2
0
t t m
2
m t t
,
0;

t
Đặt
2
f t t t
ycbt xy ra khi
0;
1
4

m Max f t .
Câu 22: [DS12.C2.4.D01.c] Cho hàm s
2 2
2
log 4 3 2
y x mx m m
. Tp hp tt c các s thc
ca tham s
m
để hàm s tập xác định
D
là
A.
;0 2; .
 
S B.
;0 2; .

S
C.
0;2 .
S D.
0;2 .
S
Hướng dn gii
Chn D.
Điều kiện để hàm s xác định
2 2
4 3 2 0
x mx m m .
Do đó tập xác định ca hàm s đã cho là
2 2
0
4 3 2 0,
0
a
x mx m m x
2
1 0
0 2
2 0
m
m m
.
Câu 23: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
2
3
1
log 2 3
y
x x m
có tập xác đnh
?
A.
2
; .
3

B.
2
; .
3

C.
1
; .
3

D.
2
;10 .
3
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 140
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Ta có: Hàm s
2
3
1
log 2 3
y
x x m
tập xác định
khi và ch khi
2 2
2
2 3 1, 2 3 1 0, 1 3 1 0
3
x x m x x x m x m m
Câu 24: [DS12.C2.4.D01.c] Vi giá tr o ca
m
thì biu thc
5
( ) log ( )
f x x m
xác định vi mi
( 3; )

x ?
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Biu thc
( )
f x
xác định
0
x m x m
.
Để
( )
f x
xác định vi mi
( 3; )

x thì
3
m
Ta chọn đáp án C.
Câu 25: [DS12.C2.4.D01.c] Vi gtr nào ca
m
thì biu thc
1
2
( ) log (3 )( 2 )
f x x x m
xác định
vi mi
[ 4;2]
x ?
A.
2
m
. B.
3
2
m . C.
2
m
. D.
1
m
.
Thay
2
m
vào điu kin
(3 )( 2 ) 0
x x m ta được
(3 )( 4) 0 ( 4;3)
x x x
[ 4;2] ( 4;3)
nên các đáp án B, A, D loại. Ta chọn đáp án đúng là C.
Câu 26: [DS12.C2.4.D01.d] Vi gtr nào ca
m
t biu thc
3
( ) log ( )( 3 )
f x m x x m
c
định vi mi
( 5;4]
x ?
A.
0
m
. B.
4
3
m . C.
5
3
m . D.
m
.
- Thay
2
m
o điu kin
( )( 3 ) 0
m x x m ta được
(2 )( 6) 0 (2;6)
x x x mà
( 5;4] (2;6)
nên các đáp án B, A loại.
- Thay
2
m
vào điều kin
( )( 3 ) 0
m x x m ta được
( 2 )( 6) 0 ( 6; 2)
x x x
( 5;4] ( 6; 2)
nên các đáp án C loại. Do đó Ta chn đáp án đúng là D.
Câu 27: [DS12.C2.4.D01.d] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
3 3
1
log 4log 3
y
m x x m
xác định trên khong
0;

.
A.
; 4 1;

m . B.
1;

m .
C.
4;1
m .
D.
1;

m .
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
3
log
t x
, khi đó
0;

x t .
2
3 3
1
log 4log 3
y
m x x m
tr thành
2
1
4 3
y
mt t m
.
Hàm s
2
3 3
1
log 4log 3
y
m x x m
xác định trên khong
0;

khi và ch khi hàm s
2
1
4 3
y
mt t m
xác định trên
2
4 3 0
mt t m vô nghim
2
4 3 0 4 1
m m m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 141
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍNH ĐẠO HÀM HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 28: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm ca hàm s
3
log 4 1
y x
A.
1
.
4 1 ln3
y
x
B.
4
.
4 1 ln3
y
x
C.
ln3
.
4 1
y
x
D.
4ln3
.
4 1
y
x
Hướng dn gii
Chn B.
Vi
1
4
x .
Áp dng công thc
log
ln
a
u
u
u a
ta có
4
.
4 1 ln3
y
x
Câu 29: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
2
2017
log 1 .
y x
A.
2
'
2017
x
y B.
2
2
'
1 ln 2017
x
y
x
C.
2
1
'
1 ln 2017
y
x
D.
2
1
'
1
y
x
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
2017
log 1
y x
2
2
1
1 ln 2017
x
x
2
2
1 ln 2017
x
x
Câu 30: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
2
ln 4
f x x x
. Chn khẳng định đúng?
A.
3 1,5
f . B.
2 0
f . C.
5 1,2
f . D.
1 1,2
f .
Hướng dn gii
Chn B
Tập xác định
0; 4
D . Loi C, D.
2
4 2 2
3
4 3
x
f x f
x x
loi A.
2 0
f .
Câu 31: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm ca hàm s
2
8
log 3 4
y x x là:
A.
2
2 3
3 4 ln8
x
x x
. B.
2
2 3
3 4 ln2
x
x x
.
C.
2
2 3
3 4
x
x x
.
D.
2
1
3 4 ln8
x x
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
2 2
3 4
2 3
3 4 ln8 3 4 ln8
x x
x
y
x x x x
.
Câu 32: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm ca hàm s
log 2sin 1
y x trên tập xác định là:
A.
2cos
.
2sin 1
x
y
x
B.
2cos
.
2sin 1
x
y
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 142
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2cos
.
2sin 1 ln10
x
y
x
D.
2cos
.
2sin 1 ln10
x
y
x
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2cos
log 2sin 1
2sin 1 ln10
x
y x y
x
.
Câu 33: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
2 3sin 2
x
y xe x
.Khi đó
(0)
y có giá tr bng
A.
8
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Hướng dn gii
Chn A.
2 6cos2 0 8
x x
y e xe x y
2 3sin 2
x
y xe x
Câu 34: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm ca hàm s
3
log 1 2ln 1 2
y x x x
tại điểm
2
x
bng
A.
1
3
. B.
1
2
3ln3
. C.
1
1
3ln3
. D.
1
3ln3
.
Hướng dn gii.
Chn D.
S dng công thc
log
ln
a
u
u
u a
, ta được
1 1 1 1
2. 2 2 2 2
1 ln3 1 3ln3 3ln3
y y
x x
.
Câu 35: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
4
( ) ln 1
f x x . Đạo hàm
1
f bng
A.
ln2
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Hướng dn gii.
Chn D.
Ta có:
3
4
4
1 2
1
x
f x f
x
.
Câu 36: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
2
ln 4 .
f x x x
Chn khẳng định đúng.
A.
3 1,5.
f B.
2 0.
f C.
5 1,2.
f D.
1 1,2.
f
Hướng dn gii
Chn B.
2
4 2
; 2 0
4
x
f x f
x x
.
Câu 37: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
log ln 2
y x
.
A.
2
ln2 .ln10
y
x x
. B.
1
ln2 .ln10
y
x x
. C.
1
2 ln2 .ln10
y
x x
. D.
1
ln2
y
x x
Hướng dn gii
Chn B.
ln2
1
ln2 .ln10 .ln 2 .ln10
x
y
x x x
.
Câu 38: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
ln 1 1
y x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 143
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
2 1 1 1
y
x x
. B.
1
1 1
y
x
.
C.
1
1 1 1
y
x x
. D.
2
1 1 1
y
x x
.
Hướng dn gii
Chn A.
Áp dng công thc:
ln
u
u
u
Câu 39: [DS12.C2.4.D02.a] nh đạo hàm ca hàm s
5
log 2 1
y x
ta đưc kết qu
A.
1
2 1 ln5
y
x
. B.
1
2 1 ln5
y
x
. C.
2
2 1 ln5
y
x
. D.
2
2 1 ln5
y
x
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
2 1 ln5
y
x
Câu 40: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
1
ln
2
x
y
x
A.
2
3
'
1 2
y
x x
. B.
3
'
1 2
y
x x
. C.
2
3
'
1 2
y
x x
.D.
3
'
1 2
y
x x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Phương pháp: + Áp dụng công thức:
'
ln '
u
u
u
.
Cách giải:
2
1
'
1 1 3 3
2
ln ' ; ' 1 '
1
2 2 2
2
2
x
x x
x
I
x
x x x
x
x
Câu 41: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
2
3
log
y x
A.
ln3
ln 2
y
x
. B.
ln3
ln2
y
x
. C.
1
ln2 ln3
y
x
. D.
1
ln2 ln3
y
x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có :
1 1
2
ln2 ln3
ln
3
y
x
x
Nh:
log
ln
a
u
u
u a
Câu 42: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
1
2
x
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 144
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
ln 2
.2
2 1
x
y
x
. B.
1
ln 2
.2
2 1
x
y
x
. C.
1
2
2 1
x
y
x
. D.
1
2
2 1
x
y
x
.
Hướng dn gii
Chn A.
1 1
1
2 .ln2. 1 .2 .ln 2.
2 1
x x
y x
x
Hay
1
ln 2
.2
2 1
x
y
x
Câu 43: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm ca hàm s
2 x
(2 5 2)e
y x x là:
A.
x
e
x
. B.
2 x
2 3 e
x x . C.
2 x
2 e
x
. D.
x
4 5 e
x .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2 2 2
2 5 2 ' (4 5) 2 5 2 (2 3)
x x x x
x x e x e x x e x x e
Câu 44: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
2 3
.
4
x x
x
y
Giá tr
' 0
y bng:
A.
3
ln
8
B. 1 C.
8
ln
3
D. 0
Hướng dn gii
Chn A.
Phân tích: Ta thy vi bài toán này ta có th chuyn nhanh hàm s v dng
2 3 1 3
4 2 4
x
x x
x x
y
Li gii: Ta có
2 3 1 3
4 2 4
x
x x
x x
y
Khi đó
1 3 1 1 3 3
' ' .ln .ln
2 4 2 2 4 4
x x
x x
y
Vi
0
x
thì
0
0
1 1 3 3 1 3 1 3 3
' 0 .ln .ln ln ln ln . ln
2 2 4 4 2 4 2 4 8
y
Câu 45: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
2
ln
f x x x
, ta
f e
bng:
A. 3. B.
2
e
. C.
2 1
e
. D.
2
e
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
ln 2ln
f x x x
,
2
ln 2ln 3
f e e e .
Câu 46: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
3
.
9
x
x
y
A.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
B.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
C.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
D.
2
1 2 3 ln3
' .
3
x
x
y
Hướng dn gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 145
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3 1 1 1 1
3 . ' 3 ln
9 9 9 9 9
x x x
x
x
y x y x
2
2 2
2
1
1 3 ln
1 3 ln9 1 3 ln3 1 2 3 ln3
9
.
9 3 3
3
x
x x x
x
x x x
Câu 47: [DS12.C2.4.D02.a] Hàm s
2
2
2
x x
y
có đạo hàm
A.
2
2
4 1 2 ln2
x x
y x . B.
2
2
2 ln2
x x
y
.
C.
2
2 2
4 1 2 ln 2
x x
y x x x
. D.
2
2 2
2 2 ln2
x x
y x x .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2 2 2
'
2 2 2 2
2 2 ln2 2 4 1 2 ln2.
x x x x x x
y x x x
Câu 48: [DS12.C2.4.D02.a] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. )
ln
(
u u
a u a a
, vi
u
là mt hàm s. B.
ln
x x
a a a
.
C.
x x
e e
. D.
'
ln '
2
u
u
u
, vi
u
là mt hàm s.
Hướng dn gii
Chn D.
'
ln '
u
u
u
.
Câu 49: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm s
x x
y e e
. Tính
1 ?
y
A.
1
e
e
. B.
1
e
e
. C.
1
e
e
. D.
1
e
e
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có:
1
1
x x x x
y e e y e e y e
e
.
Câu 50: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s
6 1
3
x
y .
A.
6 2
3 .2
x
y . B.
6
(6 1).3
x
y x . C.
6 2
3 .2ln3
x
y . D.
6 1
3 .ln3
x
y .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
6 1 6 1 6 1 6 2
3 6 1 3 ln3 6 3 ln3 3 2ln3
x x x x
y y x
Câu 51: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm ca hàm s:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A.
2017 2017 2017 2017 2017
3 3 3 ln 3 2017.3 .ln3.
x x
x x
y y
Câu 52: [DS12.C2.4.D02.b] Đạo hàm ca hàm s
2
2 ln 2
y x x
A.
2
2
ln 2 ln 2 .
2
x
x x
x
B.
2
2 2
ln 2 ln 2 .
x
x x
x
2017
3
x
y
2017
2017ln3.3
x
y
2017
3
ln3
y
2017
3
y
2017
ln3.3
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 146
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
2 4
ln 2 ln 2 .
x
x x
x
D.
2
ln 2 ln2 .
2
x
x x
x
Hướng dn gii
Chn C.
Áp dng công thức tính đạo hàm:
. . .
u v u v u v
Ta có:
2 2 2
2 .ln 2 2 .ln 2 2 . ln 2
y x x x x x x
2 2
1 2 4
ln 2 2 2ln 2 . ln 2 ln 2 .
x
x x x x x
x x
Câu 53: [DS12.C2.4.D02.b] Tính đạo hàm ca hàm s
2
log
x
y
x
vi
0
x
.
A.
1 ln
' .
ln
x
y
x x
B.
1 ln
' .
ln2
x
y
x
C.
2
1 ln
' .
ln2
x
y
x
D.
2 2
1 ln
' .
ln 2
x
y
x
Hướng dn gii
Chn C.
2
2
2 2 2
1
1 ln
log
log
1 ln
ln2
ln2 ln2
'
ln2
x
x x
x
x
x
y y
x x x x
Câu 54: [DS12.C2.4.D02.b] Tính đạo hàm ca hàm s
2
ln 1
y x x .
A.
2
1
2 1
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x x
. C.
2
1
1
y
x x
. D.
2
1
1
y
x
.
Hướng dn gii
Chn D.
2
2
2
2
2 2
2 2
1
1
1
1
ln 1
1 1
1 1
x
x x
x x
x
y x x y
x x x x
x x x
2
1
1
x
.
Câu 55: [DS12.C2.4.D02.b] Tính đạo hàm ca hàm
x
y x
tại đim
2
x
là
A.
2 4ln 2
y . B.
2 4ln 2e
y . C.
2 4
y . D.
2 2ln 2e
y
.
Hướng dn gii
Chn B.
Vi
0
x
, ta:
ln ln ln 1
x
y
y x y x x x
y
ln 1 ln 1
x
y y x x x .
Khi đó:
2 4 ln 2 1 4ln 2
y e
.
Câu 56: [DS12.C2.4.D02.b] Đạo hàm ca hàm s
cos2
ln 1
x
y e
A.
cos2
cos2
2 sin 2
1
x
x
e x
y
e
. B.
cos2
cos2
1
x
x
e
y
e
.
C.
cos2
2sin2
1
x
x
y
e
. D.
cos2
cos2
2 sin 2
1
x
x
e x
y
e
.
Hướng dn gii
Chn D.
cos2
cos2
cos2 cos2
1 '
2sin2 .
1 1
x
x
x x
e
x e
y
e e
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 147
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1
ln 1 1
1 1
x
y x
x
. Mà
1
1 1
2 1
x
x
1
2 1 1 1
y
x x
Câu 57: [DS12.C2.4.D02.b] Cho hàm s
ln .
f x x
Hãy tính
1 1
.
f x f x f
x x
A.
.
e
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
1
ln
f x x
x
1 1 1 1 1
ln ln ln ln 0
f x f x f x x x
x x x x x
Câu 58: [DS12.C2.4.D02.b] Tính đạo hàm ca hàm s
5 4
ln 7
y x
trên
0;

.
A.
5 4
1
5 ln 7
x x
. B.
5 4
1
5 ln 7
x
. C.
5 4
1
35 ln 7
x x
. D.
5
4
5 ln7
x x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
4
5
4
5
1
5
5
4 1 4
ln 7 ln7 ln7
5
5 ln7
ln7
x x y x
x x
x
.
Câu 59: [DS12.C2.4.D02.b] Đạo hàm ca hàm s
2
ln 1
x x
f x e e
A.
2
'
1
x
x
e
f x
e
. B.
2
1
'
1
x
f x
e
.
C.
2
1
'
1
x x
f x
e e
.
D.
2
'
1
x
x x
e
f x
e e
.
Hướng dn gii
Chn A.
Áp dng công thc:
ln ; . ;
2
u u
u u
u e e u u
u
u
.
Ta có:.
2
2
2
2 2 2 2 2
1
1
1 1 2.
. .
1 1 2. 1 1 2. 1
x x
x
x
x x
x x x x x x x x
e e
e
e
f x e e
e e e e e e e e
.
2
2 2
1
.
1 1
x
x
x x x
e
f x e
e e e
.
2
2 2 2 2
2
. 1
1 1
. . 1 .
1 1 1 1
1
x x x
x x
x
x x x x x
x x
e e e
e e
f x e
e e e e e
e e
.
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 148
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
VN DNG:
Câu 60: [DS12.C2.4.D02.c] Cho hàm s
3
.sin5
x
y e x
. Tính m để
6 ' " my 0
y y vi mi
x
:
A.
m 30
. B.
m 34
. C.
m 30
. D.
m 34
.
Hướng dn gii
Chn B.
3 3 3 3
.sin5 . sin5 3 .sin5 5 .cos5
x x x x
y e x e x e x e x
3
3sin5 5cos5
x
e x x
.
3 3
. 3sin5 5cos5 3sin5 5cos5
x x
y e x x e x x
.
3 3 3 3
9 .sin5 15 cos5 15 cos5 25 .sin5
x x x x
e x e x e x e x
3 3
30 cos5 16 sin5
x x
e x e x
.
Theo đề:
6 ' " my 0
y y ,
x
.
3 3 3 3 3
18 sin5 30 cos5 30 cos5 16 sin5 . .sin5 0
x x x x x
e x e x e x e x m e x ,
x
.
3 3
34 .sin5 .sin5 0,
x x
e x me x x .
34
m
.
Câu 61: [DS12.C2.4.D02.c] Hàm s
2
ln 0
F x x x a C a đạo hàm của hàm số nào
sau?
A.
2
1
x a
. B.
2
1
x x a
. C.
2
x a
. D.
2
x x a
.
Hướng dn gii
Chn A.
Áp dụng công thức:
2
2
2 2 2
1
'
' 1
ln ' '
x
x x a
u
x a
u F x
u
x x a x x a x a
.
Câu 62: [DS12.C2.4.D02.c] Cho hàm s
1
ln .
1
y
x
H thức nào sau đây đúng?
A. 1
y
xy e
. B.
0
y
xe y . C.
1
y
xy e . D.
1
y
xe y .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
1 1
ln .
1 1
y y
x x
.
1
ln
1
1
. 1 1 .
1 1
y
x
x
x y e e
x x
.
Câu 63: [DS12.C2.4.D02.c] Cho hàm s
cos sin
( ) ln
cos sin
x x
f x
x x
. Khi đó tính giá trị
3
f
A.
8 3.
3
f
. B.
0.
3
f
. C.
4.
3
f
. D.
2 3
.
3 3
f
.
Hướng dn gii
Chn A.
cos sin
3 3
0
cos sin
3 3
nên chn
cos sin
ln
sin cos
x x
f x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 149
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
'
2 2
2 2
2 2
cos sin
2 sin cos
2sin 2cos 2
sin cos
.
cos sin
sin cos sin cos sin cos cos2
sin cos
x x
x x
x x
x x
f x
x x
x x x x x x x
x x
.
Do đó
'
2
2 4sin 2
.
cos2 cos 2
x
f x
x x
.
Vy
8 3
3
f
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 150
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍNH ĐƠN DIU, TIM CN, CC TR
A – BÀI TP TRC NGHIM
TÍNH ĐƠN DIỆU, TIM CN, CC TR
Câu 1: Cho
a
là mt s thực dương khác
1
. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mnh đề sau?
(a) Hàm s
log
a
y x
có tập xác định
(0; )
D .
(b) Hàm s
log
a
y x
là m đơn điệu trên khong
(0; )

.
(c) Đ th hàm s
log
a
y x
và đồ th hàm s
x
y a
đối xứng nhau qua đường thng
y x
.
(d) Đồ th hàm s
log
a
y x
nhn
Ox
là mt tim cn.
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Cho hàm s
3
log
y x
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có mt tim cn đứng là trc
Oy
.
D. Hàm s đã cho có tập xác đnh
\ 0
D .
Câu 3: Cho hàm s
2
log
y x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s là
1
ln2
y
x
.
B. Đồ th hàm s nhn trc
Oy
làm tim cận đứng.
C. Tập xác đnh ca hàm s là
;
 
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;

.
Câu 4: Cho hàm s
1
5
log
y x
. Khảng định o sau đây sai
A. Hàm s có tập xác đnh là
\ 0
D . B.
1
ln5
y
x
.
C. Hàm s nghch biến trên khoảng c đnh. D. Đồ th hàm s tim cn đứng là trc
Oy
.
Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Hàm s
log
a
y x
vi
1
a
là mt hàm s nghch biến trên khong
0,

.
B. Đ th các hàm s
log
a
y x
1
log
a
y x
vi
0 1
a
đối xng vi nhau qua trc
hoành.
C. Hàm s
log
a
y x
vi
0 1
a
có tập xác đnh là
.
D. Hàm s
log
a
y x
vi
0 1
a
là mt hàm s đồng biến trên khong
0,

.
Câu 6: Giá tr thc ca
a
để hàm s
2 3
log
a
y x
đồng biến trên
0;

.
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
0 1
a
. D.
0 1
a
.
Câu 7: Đồ th hàm s nào sau đây đối xng với đồ th hàm s
10
x
y qua đường thng
y x
.
A.
log
y x
. B.
ln
x
. C.
log
y x
. D.
10
x
y .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 151
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: Nếu gi
1
G
là đồ th hàm s
x
y a
2
G
là đồ th hàm s
log
a
y x
vi
0 1
a
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
1
G
2
G
đối xng vi nhau qua trc hoành.
B.
1
G
2
G
đối xng vi nhau qua trc tung.
C.
1
G
2
G
đối xng với nhau qua đường thng
y x
.
D.
1
G
2
G
đối xng với nhau qua đường thng
y x
.
Câu 9: Hàm s nào sau đây đồng biến trên tp xác định ca nó?
A.
2
log 1
y x
. B.
2
2017
x
y . C.
1
2
log 3
y x
. D.
1
3
2
x
y .
Câu 10: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác đnh ca nó?
A.
log .
e
y x
B.
3
log .
y x
C.
2
log .
y x
D.
log .
y x
Câu 11: Cho hàm s
2
2 2
3
4
x x
y . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s ln đồng biến trên
.
B. m s ln nghch biến trên khong
;1

.
C. Hàm s ln đồng biến trên trên
;1

.
D. Hàm s ln nghch biến trên
.
Câu 12: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác đnh ca nó?
A.
1
x
y B.
2
3
x
y C.
3
x
y D.
0,5
x
y
Câu 13: Cho hàm s
1
4
x
y . Mệnh đề nào sau đây là mnh đề SAI?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;
 
.
B. m s đã cho nghch biến trên khong
;0
 .
C. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
;
 
.
D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0;

.
Câu 14: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào đồng biến?
A.
.
3 5
x
y
B.
2
.
x
y
e
C.
3
.
3 2
x
y
D.
1
3 .
3 2
x
x
y
Câu 15: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên khong
0;

.
A.
2
log
y x x
. B.
2
1
log
y x
x
. C.
2
2
log
y x x
. D.
2
log
y x
.
Câu 17: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
4
x
y
2
x
y
e
2
3 1
x
y
1
x
e
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 152
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
x
y . B.
1
7 5
x
y . C.
1
5
x
y . D.
3
x
e
y .
Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm s nào nghch biến trong khoảng
0;

?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Hàm s
3
2
log 4
y x x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Đồ th hàm s
ln
x
y
x
có ta độ đim cực đại là
;
a b
. Khi đó
ab
bng
A.
e
. B.
2
e
. C.
1
. D.
1
.
Câu 21: Cho các hàm s
2
x
y ,
2
log
y x
,
1
2
y
x
,
2
y x
. Chn phát biu sai.
A.
2
đồ th có tim cn ngang. B.
2
đồ th có tim cn đứng.
C.
2
đồ th chung mt đường tim cn. D. Có đúng
2
đồ th có tim cn.
Câu 22: Cho hàm s
log
y x
. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phương trình log
x m
(
m
là tham s) có hai nghim phân bit vi mi
m
.
B. m s đồng biến trên mi khong xác định.
C. Hàm s xác định vi
0
x
.
D.
1
0
ln10
y x
x
.
Câu 23: Hàm s
3
ln( 2)
2
y x
x
đồng biến trên khong nào ?
A.
( ;1).

B.
(1; ).

C.
1
;1 .
2
D.
1
; .
2

Câu 24: Hàm s
2
0,5
log 2
y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
.
;
 B.
0;1 .
C.
1; .

D.
1;2 .
Câu 25: Cho các s thc
, ,
a b c
tha
0 1
a
0, 0
b c .Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
( )
log ( ) ( ) ( )
g x
a
f x g x f x a
B.
( )
( ) log
f x
a
a b f x b
.
C.
( ) ( )
( ) ( )log log
f x g x
a a
a b c f x g x b c
D.
( )
log ( ) ( ) 0 ( )
g x
a
f x g x f x a
Câu 26: Hàm s
2 2
2 1
x
y x x e
nghch biến trên khong nào?
A.
;0
 . B.
1;

. C.
;
 
. D.
0;1
.
Câu 27: Cho hàm s . Tìm khẳng định sai.
A. Hàm s ln nghch biến trên .
B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành tại đim có hoành độ bng .
C. Hàm s không có cc tr.
D. ln nh hơn vi mi dương.
Câu 28: Tìm hoành độ các đim cực đại ca hàm s
3 2
5
2 1
2
x x x
y e .
A.
1
x
CĐ
. B. Không có cực đại. C.
2
3
x
CĐ
. D.
0
x
CĐ
.
2
log
y x
2
2
log
y x x
2
log
y x x
2
1
log
y
x
1
2 3
x
y f x
1
f x
1
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 153
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Hàm s
2
ln 9
y x đồng biến trên tp nào?
A.
;3

B.
( 3;0)
C.
;3
 D.
3;3
Câu 30: Cho hàm s
1
2
1
x
a
y
a
(vi
0
a
là mt hng s). Trong các khẳng đnh sau, khng
định nào đúng?
A. Hàm s ln nghch biến trên khong
1;
.
B. m s ln nghch biến trên khong
.
C. Hàm s ln nghch biến trên khong
;1

.
D. Hàm s ln đồng biến trên
.
Câu 31: Hàm s
2
3 10 2
x
y a a đồng biến trên
;
 
khi:
A.
1
;
3
a . B.
3;

a . C.
1
( ; ]
3
a . D.
1
;3
3
a .
Câu 32: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y . B.
2
2
log 1
y x . C.
2
1
2
log 1
y x . D.
3
x
y .
Câu 33: Hàm s
3
2
log 4
y x x
có bao nhiêu đim cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34: Cho hàm s
2
1
x
e
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên
. B. Hàm s đã cho nghch biến trên
;1

.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên
. D. Hàm s đã cho nghch biến trên
1;

.
Câu 35: Chn khẳng định đúng khi nói về hàm s
ln
x
y
x
A. Hàm s có một đim cc tiu.
B. m s có một đim cực đại.
C. Hàm s không có cc tr.
D. Hàm s có một đim cc đại và mt đim cc tiu.
Câu 36: Hàm s
3
2
log 4
y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37: Hàm s
2
ln
f x x x
đạt cc tr ti đim.
A.
1
x
e
. B.
x e
. C.
.
x e
D.
1
x
e
.
Câu 38: Hàm s
2
2 1
log
a a
y x
nghch biến trong khong
0;

khi
A.
1
a
0 2
a
. B.
1
a
. C.
0
a
. D.
1
a
1
2
a .
Câu 39: Hàm s
2 2
ln 1 1
y x x x x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có đạo hàm
2
ln 1
y x x
. B. m s đồng biến trên khong
0;

.
C. Tập xác đnh ca hàm s là
. D. m s nghch biến trên khong
0;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 154
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 40: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 16 1 1 2
y x m x m nghch
biến trên khong
; .

A.
; 3 .

m B.
3; .

m C.
; 3 .

m D.
3;3 .
m
Câu 41: Cho hàm s
4
2017
y
3x x
e m-1 e +1
. Tìm
m
để hàm s đồng biến trên khong
1;2
.
A.
3 4
3 1 3 1
e m e . B.
4
3 1
m e .
C.
2 3
3 1 3 1
e m e . D.
2
3 1
m e .
Câu 42: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
2
mx
x m
y nghch biến trên khong
1
; .
2

A.
1
;1
2
m B.
1;1 .
m C.
1
;1
2
m D.
1
;1
2
m
Câu 43: Tìm tp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
ln 3 1 2
m
y x
x
đồng biến trên
khong
1
;
2

.
A.
7
;
3

. B.
1
;
3

. C.
4
;
3

. D.
2
;
9

.
Câu 44: Tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
4
2
2
x
x
e m
y
e
đồng biến trên
khong
1
ln ;0
4
là
A.
1
;
16
m . B.
1 1
;
2 2
. C.
513
;
256

. D.
[ 1;2]
.
Câu 45: Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 3
3
x
x
y
m
nghch biến trên khong
1;1 .
A.
1
.
3
m B.
1
.
3
m C.
1
3.
3
m D.
3.
m
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
2
2
x
x
e m
y
e m
đồng biến trên
khong
1
ln ;0
4
A.
1 1
; [1;2)
2 2
m B.
[ 1;2]
m .
C.
(1;2)
m . D.
1 1
;
2 2
m .
TÍNH CHT HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
Câu 47: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
1
2
log
y x
có tập xác định
0;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 155
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. m s
2
x
y
2
log
y x
đồng biến trên mi khong mà hàm s xác đnh.
C. Đồ th hàm s
1
2
log
y x
nm phía trên trc hoành.
D. Đồ th hàm s
2
x
y nhn trục hoành làm đưng tim cn ngang.
Câu 48: Tìm mệnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Hàm s
x
y a
vi
0 1
a
là mt hàm s đồng biến trên
;

.
B. m s
x
y a
vi
1
a
là mt hàm s nghch biến trên
;

.
C. Đồ th hàm s
x
y a
vi
0 1
a
luôn đi qua điểm
; 1
a .
D. Đồ th c hàm s
x
y a
1
x
y
a
vi
0 1
a
t đối xng vi nhau qua trc tung.
Câu 49: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
(0 1)
x
y a a đồng biến trên tp
.
B. m s
1
,( 1)
x
y a
a
nghch biến trên tp
.
C. Hàm s
(0 1)
x
y a a luôn đi qua
;1
a
.
D. Đồ th
1
, (0 1)
x
x
y a y a
a
đối xng qua trc
.
Ox
Câu 50: Cho s thực dương khác 1. Xét hai s thực , . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì .
B. Nếu t .
C. Nếu thì .
D. Nếu thì .
Câu 51: Trên khong
0;

cho hàm s
1
log
b
y
x
đồng biến và hàm s
2
log
a
y
x
nghch biến.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0 1
b a
. B.
0 1
a b
. C.
1
b a
. D.
0 1
b a
.
Câu 52: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
2016
log 2017 1
. B.
2017
1 0
2016
x
x .
C.
2016
1 0
2017
x
x . D.
2017
log 2016 1
.
Câu 53: Xét
a
b
là hai s thực dương tùy ý. Đặt
1000
2 2
1000
1
ln , 1000ln ln .
x a ab b y a
b
Khng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
.
x y
B.
.
x y
C.
.
x y
D.
.
x y
ĐỒ TH HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 54: Tìm ta đ giao điểm M của đồ th hai hàm s
4
x
y
1
2 3.
x
y
A.
0;1
M . B.
1;4
M . C.
2;16
M . D.
1
1;
4
M .
Câu 55: Hàm s nào trong các hàm s dưới đây có đồ th phù hp vi hình v bên?
a
1
x
2
x
1 2
x x
a a
1 2
x x
1 2
x x
a a
1 2
1 0
a x x
1 2
x x
a a
1 2
1 0
a x x
1 2
x x
a a
1 2
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 156
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0,5
logy x. B.
7
logy x . C.
x
y e . D.
x
y e .
Câu 56: Đường cong trong hình bên dưới đồ th ca mt hàm s trong bn m s được lit
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1
2
x
y . B.
2
y x . C.
2
logy x . D. 2
x
y .
Câu 57: Đường cong nh bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
2
2 1. y x x B.
0,5
log .y x C.
1
.
2
x
y D. 2 .
x
y
Câu 58: Tìm ta đ giao điểm M của hai đồ th hàm s 3
x
y
1
.
3
y
A.
1
1;
3
M . B.
1
1;
3
M .
C.
1
1;
3
M . D.
1
1;
3
M .
Câu 59: Điểm nào sau đây thuộc đồ th m s
3
log (2 1) y x
là.
A. (1,1). B. (-1,0). C. (1,0). D. (-1,1).
Câu 60: Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
A. Đồ th hàm s logarit nm bên trên trc hoành.
B. Đồ th hàm s mũ không nm bên dưới trc hoành.
C. Đồ th hàm s lôgarit nm bên phi trc tung.
D. Đồ th hàm s mũ với s mũ âm ln có hai tim cn.
Câu 61: Trong các mnh đề sau mnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s lôgarit nm bên phi trc tung.
B. Đồ th hàm s lôgarit nm bên ti trc tung.
O
x
y
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 157
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. Đồ th hàm s mũ nằm bên phi trc tung.
D. Đồ th hàm s mũ nằm bên trái trc tung.
Câu 62: Vi mi gtr tham s thc
m
, đường thẳng nào phương trình dưới đây luôn đim
chung với đồ th hàm s
2
log
y x
.
A.
.
y x m
B.
2
1.
y m C.
1.
x m
D.
1.
y mx
Câu 63: Vi giá tr nào ca t đồ th hàm s
1
1
2
x
y nằm phía trên đường thng
16
y ?
A.
5
x
. B.
5
x
. C.
5
x
. D.
5
x
.
Câu 64: Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Các hàm s
log
a
y x
,
log
b
y x
,
log
c
y x
đồ
th như hình v
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log 0 1;

b
x x . B. m s
log
c
y x
đồng biến trên
0;1
.
C. Hàm s
log
a
y x
nghch biến trên
0;1
. D.
a b c
.
Câu 65: Cho bn hàm s
3 1
x
y ,
1
2
3
x
y
,
4 3
x
y ,
1
4
4
x
y bốn đường
cong
1
,
C
2
,
C
3
,
C
4
C
như hình v bên. Đồ th các hàm s
1 , 2 , 3 , 4
ln
lượt là
A.
2 3 4 1
, , ,
C C C C
. B.
1 2 3 4
, , , .
C C C C
x
y
1
y=log
c
x
y=log
b
x
y=log
a
x
O
O
x
y
1
C
3
C
4
C
2
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 158
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
4 1 3 2
, , ,
C C C C
. D.
1 2 3 4
, , , .
C C C C
Câu 66: Cho hàm s
2
log 2
y x
. Khi đó, hàm số
2
log 2
y x
đ th là hình nào trong bn
hình đưc lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 67: Biết hàm s
2
x
y đồ th là hình bên.
Khi đó, hàm số
2
x
y đồ th hình nào trong bn hình đưc lit bn A, B, C, D
dưới đây ?
x
y
O
x
y
y =
2
x
1
O
x
y
O
x
y
1
O
x
y
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 159
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
x
y
1
O
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 68: Vi nhng giá tr nào ca x t đồ th hàm s
1
3
x
y nằm phía trên đường thng 27.y
A.
2x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
3x
.
Câu 69: Cho hàm s
1
2
x
y . Mệnh đề o sau đây sai?
A. Đồ th hàm s ln đi qua hai điểm
1; 0A ,
1
1; .
2
B
B. Đồ th hàm s đối xng với đồ th hàm s
1
2
log
y x
qua đường thng y x .
C. Đồ th hàm s có một đường tim cn.
D. Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
Câu 70: Cho các hàm s log
a
y x log
b
y x đồ th như hình v bên. Đường thng
5x
ct
trục hoành, đồ th hàm s log
a
y x log
b
y x ln lượt ti , A B
C
. Biết rng
2 .CB AB
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 160
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
a b
. B.
3
a b
. C.
3
a b
D.
5a b
.
Câu 71: Cho ba s thực dương , ,a b c khác 1. Đồ th các m s log , ,
x x
a
y x y b y c được cho
trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
. B.
a b c
. C.
c a b
. D.
c b a
.
Câu 72: Trong hình v dưới đây đồ th ca các hàm s , , log
x x
c
y a y b y x .
.
Hãy chn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau đây?
A.
. c a b
B.
. a c b
C.
. b c a
D.
. a b c
Câu 73: Biết hai hàm s
x
y a ,
y f x đồ th như hình v đồng thời đồ th ca hai hàm s này
đối xng nhau qua đường thng y x . Tính
3
f a .
A.
3 3
a
f a a . B.
3
1
3
f a . C.
3
3 f a . D.
3 3
a
f a a .
Câu 74: Cho ba s thc dương , ,a b c khác
1.
Đồ th các hàm s log , log , log
a b c
y x y x y x
được cho trong hình v sau:
y f x
O
x
y
1
1
y x
x
y a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 161
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. b c a
B.
. a b c
C.
. c a b
D.
. a c b
Câu 75: Cho các hàm s log
a
y x log
b
y x đồ th như hình v n. Đường thng
7x
ct
trục hoành, đồ th m s log
a
y x log
b
y x lần lượt ti H , M ,
N
. Biết rng
HM MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
7a b
. B.
2a b
. C.
7
a b
. D.
2
a b
.
Câu 76: Cho ba s dương , ,a b c khác 1. Đồ th hàm s log , log , log
a b c
y x y x y x như hình
v dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a b c
. B.
a c b
. C.
c a b
. D.
b a c
.
Câu 77: Cho ba s thực dương a ,
b
, c khác 1. Đồ th các hàm s log
a
y x , log
b
y x , log
c
y x
được cho trong hình v bên.
Tìm khẳng định đúng
O
7
M
N
x
y
log
b
y x
log
a
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 162
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
b c a
. B.
a b c
. C.
a c b
. D.
b a c
.
Câu 78: Cho các s thực dương
, ,
a b c
khác 1. Đồ th các hàm s
log
a
y x
,
log
b
y
x
log
c
y
x
được cho như hình v bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
c b a
. B.
a b c
. C.
c a b
. D.
b a c
.
Câu 79: Cho ba s thực dương
, ,
a b c
khác
1
. Đồ th các hàm s
x
y a
,
x
y b
,
x
y c
được cho
trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
a c b
. C.
b c a
. D.
c a b
.
Câu 80: Hình bên đồ th ca ba hàm s
x
y a
,
x
y b
,
x
y c
0 , , 1
a b c được v trên ng
mt h trc ta độ. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng?
O
x
y
x
y a
x
y b
x
y c
1
log
a
y x
log
b
y x
log
c
y x
O
1
x
y
log
c
y x
log
a
y x
log
b
y x
x
y
1
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 163
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
b a c
B.
a b c
C.
a c b
D.
c b a
Câu 81: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
4
12
f x x tại điểm thuộc đồ th hàm s hoành độ
2
x
có phương trình là
A.
1 7
8 4
y x . B.
1 7
4 4
y x . C.
1 7
16 8
y x . D.
1 7
8 8
y x .
Câu 82: Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
din tích bng
36,
đường
thng cha cnh
AB
song song vi trc
,
Ox
các đỉnh
,
A B
C
ln lượt nằm trên đồ th
ca các hàm s log , log
a
a
y x y x
3
log
a
y x
vi
a
là s thc ln hơn
1
. Tìm
a
.
A.
3
a . B.
3
6
a . C.
6
a D.
6
3
a .
x
y
y =
c
x
y =
b
x
y =
a
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 164
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A
11.C 12.C 13.A 14.D 15.D 16.D 17.B 18.D 19.C 20.C
21.D 22.B 23.B 24.D 25.D 26.D 27.B 28.C 29.B 30.D
31.D 32.D 33.C 34.C 35.A 36.C 37.A 38.A 39.D 40.B
41.B 42.C 43.C 44.C 45.B 46.A 47.C 48.D 49.B 50.B
51.D 52.D 53.D 54.A 55.B 56.D 57.C 58.B 59.A 60.A
61.A 62.B 63.A 64.D 65.C 66.A 67.A 68.A 69.A 70.C
71.D 72.B 73.C 74.A 75.D 76.C 77.A 78.D 79.B 80.A
81.B 82.D
TÍNH ĐƠN DIỆU, TIM CN, CC TR
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.4.D03.a] Cho
a
là mt s thực dương khác
1
. bao nhiêu mệnh đề đúng trong
các mnh đề sau?
(a) Hàm s
log
a
y x
có tập xác định
(0; )
D .
(b) Hàm s
log
a
y x
là m đơn điệu trên khong
(0; )

.
(c) Đ th hàm s
log
a
y x
và đồ th hàm s
x
y a
đối xứng nhau qua đường thng
y x
.
(d) Đồ th hàm s
log
a
y x
nhn
Ox
là mt tim cn.
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Hướng dn gii
Chn A.
Câu 2: [DS12.C2.4.D03.a] Cho hàm s
3
log
y x
. Mệnh đề nào dưới đây là mnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có mt tim cn đứng là trc
Oy
.
D. Hàm s đã cho có tập xác đnh
\ 0
D .
Hướng dn gii:
Chn D.
Điều kin:
0
x
nên TXĐ
0;

D .
Câu 3: [DS12.C2.4.D03.a] Cho hàm s
2
log
y x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s là
1
ln2
y
x
.
B. Đồ th hàm s nhn trc
Oy
làm tim cận đứng.
C. Tập xác đnh ca hàm s là
;
 
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
0;

.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
2
log
y x
xác định trên khong
0;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 165
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: [DS12.C2.4.D03.a] Cho hàm s
1
5
log
y x
. Khảng định nào sau đây sai
A. Hàm s có tập xác đnh là
\ 0
D . B.
1
ln5
y
x
.
C. Hàm s nghch biến trên khoảng c đnh. D. Đồ th hàm s tim cn đứng là trc
Oy
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Hàm s
1
5
log
y x
. Do đó
 Tập xác định
0;

D
A sai.
1
ln5
y
x
B đúng.
 Cơ số
1
1
5
a
m s nghch biến trên khoảng xác đnh
C đúng.
 Hàm s logarit nhn trc
Oy
làm tim cận đứng
D đúng.
Câu 5: [DS12.C2.4.D03.a] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s
log
a
y x
vi
1
a
là mt hàm s nghch biến trên khong
0,

.
B. Đ th các hàm s
log
a
y x
1
log
a
y x
vi
0 1
a
đối xng vi nhau qua trc
hoành.
C. Hàm s
log
a
y x
vi
0 1
a
có tập xác đnh là
.
D. Hàm s
log
a
y x
vi
0 1
a
là mt hàm s đồng biến trên khong
0,

.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1
1
log log log
a
a
a
y x x x
Đồ th các hàm s
log
a
y x
1
log
a
y x
vi
0 1
a
đối xng vi nhau qua trc hoành.
Câu 6: [DS12.C2.4.D03.a] Giá tr thc ca
a
để hàm s
2 3
log
a
y x
đồng biến trên
0;

.
A.
1
a
. B.
1
a
. C.
0 1
a
. D.
0 1
a
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có hàm s
2 3
log
a
y x
đồng biến trên
0;

2 3 1 1
a a
.
Câu 7: [DS12.C2.4.D03.a] Đồ th hàm s nào sau đây đối xng với đồ th hàm s
10
x
y qua đường
thng
y x
.
A.
log
y x
. B.
ln
x
. C.
log
y x
. D.
10
x
y .
Hướng dn gii.
Chn C.
Đồ th hàm s
, log
x
a
y a y x
(
0 1
a
) đối xứng nhau qua đường thng
y x
.
Suy ra
log
y x
.
Câu 8: [DS12.C2.4.D03.a] Nếu gi
1
G
là đồ th hàm s
x
y a
2
G
là đồ th hàm s
log
a
y x
vi
0 1
a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
G
2
G
đối xng vi nhau qua trc hoành.
B.
1
G
2
G
đối xng vi nhau qua trc tung.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 166
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1
G
2
G
đối xng với nhau qua đường thng
y x
.
D.
1
G
2
G
đối xng với nhau qua đường thng
y x
.
Hướng dn gii
Đáp án C.
Đồ th ca các hàm s
x
y a
log 0, 1
a
y x a a đối xng với nhau qua đường
thng
y x
.
Câu 9: [DS12.C2.4.D03.a] Hàm s nào sau đây đng biến trên tập xác định ca nó?
A.
2
log 1
y x
. B.
2
2017
x
y . C.
1
2
log 3
y x
. D.
1
3
2
x
y .
Hướng dn gii
Chn C
Hàm s
1
2
log 3
y x
có TXĐ
;3
D
Ta có
3
1
0, 3
1 1
3 .ln 3 .ln
2 2
x
y x
x x
Câu 10: [DS12.C2.4.D03.a] Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
log .
e
y x
B.
3
log .
y x
C.
2
log .
y x
D.
log .
y x
Hướng dn gii:
Chn A.
Da vào tính cht hàm s logarit nghch biến khi cơ số ln hơn không và bé hơn 1.
Câu 11: [DS12.C2.4.D03.a] Cho hàm s
2
2 2
3
4
x x
y . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng đnh
o đúng?
A. Hàm s ln đồng biến trên
.
B. m s ln nghch biến trên khong
;1

.
C. Hàm s ln đồng biến trên trên
;1

.
D. Hàm s ln nghch biến trên
.
Hướng dn gii
Chn C.
2
2 2
3 3
2 2 ln
4 4
x x
y x ;
0 1
y x
.
Bng biến thiên:
x

1

y
0
y
3
4
T bng biến thiên ta có hàm s luôn đồng biến trên trên
;1

.
Câu 12: [DS12.C2.4.D03.a] Hàm s nào dưới đây đồng biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
x
y B.
2
3
x
y C.
3
x
y D.
0,5
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 167
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
x
y a
đồng biến trên tập xác định
khi
1
a
.
Câu 13: [DS12.C2.4.D03.a] Cho hàm s
1
4
x
y . Mệnh đ nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;
 
.
B. m s đã cho nghch biến trên khong
;0
 .
C. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
;
 
.
D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0;

.
Hướng dn gii
Chn A.
1 1
4 4
x
x
y . Có
1
1
4
a .
Nên hàm s đã cho nghch biến trên khong
;
 
Vy mệnh đề sai A.
Câu 14: [DS12.C2.4.D03.a] Trong các hàm s sau đây, hàm số nào đồng biến?
A.
.
3 5
x
y
B.
2
.
x
y
e
C.
3
.
3 2
x
y
D.
1
3 .
3 2
x
x
y
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
1 1
3
3 2 3( 3 2)
x
x
x
y có cơ số
1
1
3( 3 2)
nên là hàm s đồng biến.
Câu 15: [DS12.C2.4.D03.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D.
Cơ số nên hàm s mũ đồng biến trên
.
Câu 16: [DS12.C2.4.D03.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên khong
0;

.
A.
2
log
y x x
. B.
2
1
log
y x
x
. C.
2
2
log
y x x
. D.
2
log
y x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
2
log
y x
1
0, 0
ln2
y x x
x
nên hàm s nghch biến trên
0;

.
Câu 17: [DS12.C2.4.D03.a] Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
4
x
y . B.
1
7 5
x
y . C.
1
5
x
y . D.
3
x
e
y .
4
x
y
2
x
y
e
2
3 1
x
y
1
x
e
y
1
1
e
1
x
e
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 168
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Nhn xét: Hàm s
x
y a
đồng biến trên
khi và ch khi
1
a
.
Ta có
1
2,441 1
7 5
nên hàm s
1 1
7 5
7 5
x
x
y đồng biến trên
.
Câu 18: [DS12.C2.4.D03.b] Trong các hàm số sau, hàm s nào nghch biến trong khoảng
0;

?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta thy hàm s
2
log
y x
đồng biến trên khong
0;

nên A, B, C loi.
Kim tra
2
1
log
y
x
1
' 0, 0;
ln2

y x
x
.
Câu 19: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
3
2
log 4
y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dn gii.
Chn C.
TXĐ:
2;0 2;

D .
Ta có
2
3
3 4
4 ln2
x
y
x x
,
2
3
3 4
0 0
4 ln 2
x
y
x x
2
3 4 0
x
2 3
3
2 3
3
x loai
x
Vy
y
đổi du t dương sang âm qua
0
2 3
3
x nên hàm s có mt cc tr.
Câu 20: [DS12.C2.4.D03.b] Đ th hàm s
ln
x
y
x
có tọa độ điểm cực đại là
;
a b
. Khi đó
ab
bng
A.
e
. B.
2
e
. C.
1
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tập xác định
0;

D .
Ta có
2
1 ln
0
x
y y x e
x
0
y e .
Nên ta đ đim cực đại của đồ th hàm s là
1
; . 1
e a b
e
.
Câu 21: [DS12.C2.4.D03.b] Cho các hàm s
2
x
y ,
2
log
y x
,
1
2
y
x
,
2
y x
. Chn phát biu sai.
A.
2
đồ th có tim cn ngang. B.
2
đồ th có tim cn đứng.
C.
2
đồ th chung mt đường tim cn. D. Có đúng
2
đồ th có tim cn.
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s
2
x
y nhn trc hoành làm tim cn ngang.
Hàm s
2
log
y x
nhn trc tung làm tim cận đứng.
Xét hàm s
1
2
y f x
x
có.
2
log
y x
2
2
log
y x x
2
log
y x x
2
1
log
y
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 169
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0
lim , lim

x x
f x f x , suy ra đồ th hàm s
1
2
y
x
có tim cn đứng
0
x
.
lim 0

x
f x , suy ra đồ th hàm s
1
2
y
x
có tim cn ngang
0
y .
Do đó đáp án A, B, C đúng và D sai.
Câu 22: [DS12.C2.4.D03.b] Cho hàm s
log
y x
. Chn mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Phương trình log
x m
(
m
là tham s) có hai nghim phân bit vi mi
m
.
B. m s đồng biến trên mi khong xác định.
C. Hàm s xác định vi
0
x
.
D.
1
0
ln10
y x
x
.
Hướng dn gii
Chn B.
TXĐ:
\ 0
D
+ Ta có:
1
ln10
y
x
nên
0 0
y x
0 0
y x nên B
sai.
+ Ta có:
log
y x
là hàm s chn trên
\ 0
nên đồ th gm 2
nhánh (xem hình) nên phương trình log
x m
luôn có hai nghim
phân bit vi mi
m
Câu 23: [DS12.C2.4.D03.b] m s
3
ln( 2)
2
y x
x
đồng biến trên
khong nào ?
A.
( ;1).

B.
(1; ).

C.
1
;1 .
2
D.
1
; .
2

Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin
2
x
Ta có
2
1
0, 1;
2

x
y x
x
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;

.
Câu 24: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
2
0,5
log 2
y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
.
;
 B.
0;1 .
C.
1; .

D.
1;2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1:
ĐK:
2
2 0 0;2
x x x .
2 2
2 2 2 2
2 ln0,5 2 ln2
x x
y
x x x x
2
2 2
0 0 2 2 0 1 1;2
2 ln 2

đk đk
x
y x x x
x x
B sung cách 2: s dng máy tính
x
y
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 170
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MODE 7, nhp hàm s, kim tra trên các khong các đáp án tương ứng, nếu giá tr ca ct
f x
tăng dần tc là hàm s đồng biến.
Câu 25: [DS12.C2.4.D03.b] Cho các s thc
, ,
a b c
tha
0 1
a
0, 0
b c .Khẳng định nào sau
đây không đúng?
A.
( )
log ( ) ( ) ( )
g x
a
f x g x f x a
B.
( )
( ) log
f x
a
a b f x b
.
C.
( ) ( )
( ) ( )log log
f x g x
a a
a b c f x g x b c
D.
( )
log ( ) ( ) 0 ( )
g x
a
f x g x f x a
Hướng dn gii
( )
log ( ) ( ) 0 ( )
g x
a
f x g x f x a
ch đúng khi cơ số
1
a
. Vy vi
0 1
a
thì đẳng
thc
( )
log ( ) ( ) 0 ( )
g x
a
f x g x f x a
sai.
Câu 26: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
2 2
2 1
x
y x x e
nghch biến trên khong nào?
A.
;0
 . B.
1;

. C.
;
 
. D.
0;1
.
Hướng dn gii
Chn D
2 2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 1 2 2 2
x x x x
y x x e y x x e x e y x x e
, Hàm s
nghch biến khi
2 2 2
0 2 0 0 1
x
y x x e x x x
.
Câu 27: [DS12.C2.4.D03.b] Cho hàm s . Tìm khẳng định sai.
A. Hàm s ln nghch biến trên .
B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành tại đim có hoành độ bng .
C. Hàm s không có cc tr.
D. ln nh hơn vi mi dương.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s có TXĐ =
hàm s ln nghch biến trên A đúng.
đồ th hàm s không ct trc B sai.
hàm s không có cc tr
C đúng.
D đúng.
Câu 28: [DS12.C2.4.D03.b] Tìm hoành độ các đim cực đại ca hàm s
3 2
5
2 1
2
x x x
y e .
A.
1
x
CĐ
. B. Không có cực đại. C.
2
3
x
CĐ
. D.
0
x
CĐ
.
Hướng dn gii
Chn C.
1
2 3
x
y f x
1
f x
1
x
1
2 3
x
y
1
1
2 3
a
1
0,
2 3
x
y x
Ox
1 1 1
.ln 0,
2 3 2 3 2 3
x x
y y x
0
1 1 1
1 1, 0
2 3 2 3 2 3
x
a y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 171
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
 Tập xác định: D .
 Đạo hàm:
3 2
5
2 1
2
2
3 5 2
x x x
y x x e ;
2
1
0 3 5 2 0
2
3
x
y x x
x
.
Bng biến thiên:
 T bng biến thiên ta thy hàm s đạt cực đại ti
2
3
x .
Câu 29: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
2
ln 9
y x đồng biến trên tp nào?
A.
;3 B. ( 3;0) C.
;3 D.
3;3
Hướng dn gii
Chn B.
2
ln 9 y x có tập xác định là
3;3 D và có
2
2
9
x
y
x
Ta có
0 3;0
y x do đó hàm số đồng biến trên
3;0
Câu 30: [DS12.C2.4.D03.b] Cho hàm s
1
2
1
x
a
y
a
(vi
0a
là mt hng s). Trong các khng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s ln nghch biến trên khong
1; .
B. m s ln nghch biến trên khong .
C. Hàm s ln nghch biến trên khong
;1 .
D. Hàm s ln đồng biến trên .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
0 1, 0
1
a
a
a
. Vi mi
1 2 1 2
, : x x x x t
1 2
1 1 x x .
Suy ra
1 2
1 1
2 2
1 1
x x
a a
a a
. Hàm s ln đồng biến trên .
Cách 2
Ta có
2
0 1 0 .
1
a
a
a
Suy ra
1
2 2
ln 0
1 1
x
a a
y
a a
vi mi
.x
Vy hàm
s đã cho đng biến trên
.
Câu 31: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
2
3 10 2
x
y a a đồng biến trên
;  khi:
A.
1
;
3
a . B.
3; a . C.
1
( ; ]
3
a . D.
1
;3
3
a .
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 172
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hàm s
2
3 10 2
x
y a a đồng biến trên
;
 
khi
2
1
3 10 2 1 3
3
a a a .
Câu 32: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y . B.
2
2
log 1
y x . C.
2
1
2
log 1
y x . D.
3
x
y .
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s mũ cơ số ln hơn
1
đồng biến trên
.
Câu 33: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
3
2
log 4
y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Điều kin
3
2 0
4
2
x
x x
x
3
3
4
4 ln2
x x
y
x x
2
3
3 4
4 ln2
x
x x
2
3
0
2
3
x TM
y
x L
.
Ta thy hàm s1 cc tr.
Câu 34: [DS12.C2.4.D03.b] Cho hàm s
2
1
x
e
y
x
. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên
. B. Hàm s đã cho nghch biến trên
;1

.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên
. D. Hàm s đã cho nghch biến trên
1;

.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
2
1
x
e
y
x
có đạo hàm
2
2
2
1
0
1
x
e x
y
x
vi mi
x
0 1
y x
Nên hàm s đã cho đồng biến trên
.
Câu 35: [DS12.C2.4.D03.b] Chn khẳng định đúng khi i v hàm s
ln
x
y
x
A. Hàm s có một đim cc tiu.
B. m s có một đim cực đại.
C. Hàm s không có cc tr.
D. Hàm s có một đim cc đại và mt đim cc tiu.
Hướng dn gii
Chn A.
Tập xác định
/ /
2
1 ln
0; ; ; 0
ln

x
D y y x e
x
Hàm
/
y
đổi du t âm sang dương khi qua
x e
nên
x e
là điểm cc tiu ca hàm s.
Câu 36: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
3
2
log 4
y x x
bao nhiêu điểm cc tr?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 173
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện:
3
2 0
4 0
2
x
x x
x
2
3
3 4
'
4 ln2
x
y
x x
.
2 3
( )
3
' 0
2 3
3
x L
y
x
.
2 3
0 2,
3
y x
2 3
0 ,0
3
y x nên
2 3
3
x là điểm cc tr.
Vy hàm s
3
2
log 4
y x x
có mt đim cc tr.
Câu 37: [DS12.C2.4.D03.b] Hàm s
2
ln
f x x x
đạt cc tr tại điểm.
A.
1
x
e
. B.
x e
. C.
.
x e
D.
1
x
e
.
Hướng dn gii
Chn A.
ĐK: x > 0.
' 2 ln .
f x x x x
1
' 0 .
f x x
e
" 2ln 3
f x x
1 5
"
2
f
e
nên hàm s đạt cc tr ti
1
x
e
.
VN DNG – VN DNG CAO:
Câu 38: [DS12.C2.4.D03.c] Hàm s
2
2 1
log
a a
y x
nghch biến trong khong
0;

khi
A.
1
a
0 2
a
. B.
1
a
. C.
0
a
. D.
1
a
1
2
a .
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s
2
2 1
log
a a
y x
nghch biến trong khong
0;

khi
2
2
2
2
2 0
2 1 1 0 2
1
2 1 0
1 0
a a
a a a
a
a a
a
Câu 39: [DS12.C2.4.D03.c] Hàm s
2 2
ln 1 1
y x x x x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có đạo hàm
2
ln 1
y x x
. B. m s đồng biến trên khong
0;

.
C. Tập xác đnh ca hàm s là
. D. m s nghch biến trên khong
0;

.
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 174
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
ln 1 1 ln 1
y x x x x y x x
,
2 2 2
2
2
0 ln 1 0 1 1 1 1
1 0
1
1 0
0
1
2 0
1 1
y x x x x x x
x
x
x
x
x
x
x x
.
Câu 40: [DS12.C2.4.D03.d] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 16 1 1 2
y x m x m nghch biến trên khong
; .

A.
; 3 .

m B.
3; .

m C.
; 3 .

m D.
3;3 .
m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
ln 16 1 1 2
y x m x m
2
32
1
16 1
x
y m
x
Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi 0,
y x
2
32
1 0,
16 1
x
m x
x
Cách 1:
2
32
1 0,
16 1
x
m x
x
2
32 1 16 1 0,
x m x x
2
16 1 32 1 0,
m x x m x (1)
2
2
2
16 1 0
1
16 32 240 0
16 16 1 0
m
m
m m
m
1
3.
5
3
m
m
m
m
TH:
1
m
thì (1) thành
0
x
nên
1
m
không tha mãn
Cách 2:
2
32
1 0
16 1
x
m x
x
2
32
1,
16 1
x
m x
x
1 max ( ),
m g x
vi
2
32
( )
16 1
x
g x
x
Ta có:
2
2
2
512 32
( )
16 1
x
g x
x
1
( ) 0
4
g x x
1 1
lim ( ) 0; 4; 4
4 4

x
g x g g
Bng biến thiên:
x

1
4
1
4

g x
0
0
g x
4
0
0
4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 175
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta có
max ( ) 4
g x
Do đó:
1 4 3.
m m
Cách 3:
2
32
1 0
16 1
x
m x
x
2
32
1 0
16 1
x
m x
x
2
32
1,
16 1
x
m x
x
Th
3
m
ta có:
2 2
32 4(16 1) (8 2) 0
x x x ln đúng
x
: Loi đáp án A, C
Th
3
m
ta có:
2
32 32 2
x x : không đúng
x
: Loi D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 176
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: [DS12.C2.4.D03.d] Cho hàm s
4
2017
y
3x x
e m-1 e +1
. Tìm
m
để hàm s đồng biến trên
khong
1;2
.
A.
3 4
3 1 3 1
e m e . B.
4
3 1
m e .
C.
2 3
3 1 3 1
e m e . D.
2
3 1
m e .
Hướng dẫn giải
Chn B.
3
1 1
3
4 4
.ln . 1 1
2017 2017
x x
e m e
x x
y e m e =
3
1 1
3
4 4
.ln . 3 1
2017 2017
x x
e m e
x x
y e m e
Hàm s đồng biến trên khong
1;2
3
1 1
3
4 4
.ln . 3 1 0, 1;2
2017 2017
x x
e m e
x x
y e m e x (*), mà
3
1 1
4
0,
2017
4
ln 0
2017
x x
e m e
x
. Nên (*)
3
3 1 0, 1;2
x x
e m e x
2
3 1 , 1;2
x
e m x
Đặt
2
3 1, 1;2
x
g x e x ,
2
3 .2 0, 1;2
x
g x e x
1 2
x
g x
g x
| |
| |
. Vy (*) xy ra khi
2
m g
4
3 1
m e .
Câu 42: [DS12.C2.4.D03.d] Tìm tt c các g tr ca tham s
m
đểm s
1
2
mx
x m
y nghch biến trên
khong
1
; .
2

A.
1
;1
2
m B.
1;1 .
m C.
1
;1
2
m D.
1
;1
2
m
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
1
2
2
1
2 ln2.
mx
x m
m
y
x m
.
Hàm s nghch biến trên
1
;
2

khi và ch khi:
2
11
;
1
1.
2
2
2
1 0
0

m
m
m
m
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 177
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 43: [DS12.C2.4.D03.d] Tìm tp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
ln 3 1 2
m
y x
x
đồng biến trên khong
1
;
2

.
A.
7
;
3

. B.
1
;
3

. C.
4
;
3

. D.
2
;
9

.
Hướng dn gii
Chn C.
Xét
1
;
2

hàm s xác định.
Ta có
2
3
3 1
m
y
x x
. Hàm s đồng biến trên khong
1
;
2

Thì
1
0, ;
2

y x
du bng xy ra ti hu hạn điểm.
2
3 1
0, ;
3 1 2
m
x
x x
2
3 1
, ;
3 1 2

x
m x
x
1
;
2
max

m f x
vi
2
3
3 1
x
f x
x
2
2
9 6
3 1
x x
f x
x
;
0
0
2
3
x
f x
x
Bng biến thiên:
T bng biến thiên có
4
3
m .
Câu 44: [DS12.C2.4.D03.d] Tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
4
2
2
x
x
e m
y
e
đồng biến trên khong
1
ln ;0
4
A.
1
;
16
m . B.
1 1
;
2 2
. C.
513
;
256

. D.
[ 1;2]
.
Hướng dn gii
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 178
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
x
t e
. Vì
1
ln ;0
2
x nên
1
;1 .
16
t Khi đó
2
2
t m
y
t
.
Để hàm s đồng biến trên khong
1
;1
4
t
1
0, ;1 .
16
y t
2 2
2 2
2 2
2 . 2 2
0 2 0 2.
t t t m t m
y t m m t
t t
Đặt
2
2
f t t là hàm s đồng biến trên khong
1
;1 .
16
Do đó
1 513
16 256
m f thì hàm sống đồng biến trên khong
1
ln ;0 .
4
Câu 45: [DS12.C2.4.D03.d] Tìm các gtr ca tham s
m
để hàm s
3 3
3
x
x
y
m
nghch biến trên
khong
1;1 .
A.
1
.
3
m B.
1
.
3
m C.
1
3.
3
m D.
3.
m
Hướng dn gi:
Đặt
3
x
t , vi
1
1;1 ;3
3

x t .
Hàm s tr thành
2
3 3
'

t m
y t y t
t m
t m
.
Ta có
' 3 .ln3 0, 1;1
x
t x , do đó
3
x
t nghch biến trên
1;1 .
Do đó YCBT
y t
đồng biến trên khong
1
;3
3
1
' 0, ;3
3
y t t
3
3 0 3
1 1 1
, ;3 , ;3 .
1
;30
3 3 3
3
m
m m
t t m
mt m m t
Chn B.
Câu 46: [DS12.C2.4.D03.d] Tìm tt c các gtr thc ca tham s m sao cho m s
2
2
x
x
e m
y
e m
đồng biến trên khong
1
ln ;0
4
A.
1 1
; [1;2)
2 2
m B.
[ 1;2]
m .
C.
(1;2)
m . D.
1 1
;
2 2
m .
Hướng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
2
\ ln
D m
Ta
2
2
2
2
( 2)
' 0 2 0 1 2
x
x
m m e
y m m m
e m
t hàm s đồng biến trên
các khong
2
;ln
m
2
ln ;

m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 179
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó để hàm s đồng biến trên khong
1
ln ;0
4
t
2
2
1
1 1
ln
4
2 2
1 1
ln 0
m
m
m m
m
Kết hp với điều kin
1 2
m
suy ra
1 1
; [1;2)
2 2
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 180
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍNH CHT HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 47: [DS12.C2.4.D04.a] Khng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
1
2
logy x có tập xác định là
0; .
B. m s 2
x
y
2
logy x đồng biến trên mi khong mà hàm s c đnh.
C. Đồ th hàm s
1
2
log
y x nm phía trên trc hoành.
D. Đồ th hàm s 2
x
y nhn trục hoành làm đưng tim cn ngang.
Hướng dn gii
Chn C.
Đồ th hàm s
1
2
log
y x nm c phía dưới
Ox
.
Câu 48: [DS12.C2.4.D04.a] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s
x
y a vi
0 1 a
là mt hàm s đồng biến trên
;  .
B. m s
x
y a vi
1a
là mt hàm s nghch biến trên
;  .
C. Đồ th hàm s
x
y a vi
0 1 a
luôn đi qua điểm
; 1a .
D. Đồ th c hàm s
x
y a
1
x
y
a
vi
0 1 a
t đối xng vi nhau qua trc tung.
Hướng dn gii
Chn D.
Đáp án A sai: Hàm số
x
y a vi
0 1 a
là mt hàm s nghch biến trên
;  .
Đáp án B sai: Hàm số
x
y a vi
1a
là mt hàm s đồng biến trên
;  .
Đáp án C sai: Đồ th hàm s
x
y a vi
0 1 a
luôn đi qua điểm
;
a
a a
.
Đáp án D đúng: Đồ th các hàm s
x
y a
1
x
y
a
vi
0 1 a
t đối xng vi nhau
qua trc tung.
Câu 49: [DS12.C2.4.D04.a] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s (0 1)
x
y a a đồng biến trên tp .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 181
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. m s
1
,( 1)
x
y a
a
nghch biến trên tp
.
C. Hàm s
(0 1)
x
y a a luôn đi qua
;1
a
.
D. Đồ th
1
, (0 1)
x
x
y a y a
a
đối xng qua trc
.
Ox
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 50: [DS12.C2.4.D04.b] Cho sthực dương khác 1. Xét hai số thực , . Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Nếu thì .
B. Nếu t .
C. Nếu thì .
D. Nếu thì .
Hướng dn gii
Chn B.
Xét 2 trường hp:
+) TH1:
1.
a
Khi đó,
1 2
1 2 1 2
( ) 0.
x x
a a x x x x
1 2
1 1 0 ( 1)( ) 0.
a a a x x
+) TH1:
0 1.
a
Khi đó,
1 2
1 2 1 2
( ) 0.
x x
a a x x x x
1 2
1 1 0 ( 1)( ) 0.
a a a x x
Câu 51: [DS12.C2.4.D04.b] Trên khong
0;

cho hàm s
1
log
b
y
x
đồng biến và hàm s
2
log
a
y
x
nghch biến. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0 1
b a
. B.
0 1
a b
. C.
1
b a
. D.
0 1
b a
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
1
log log
b b
y x
x
có đạo hàm
1
.
.ln
y
x b
m s đồng biến trên khong
0;

nên
1
0 0 ln 0 0 1.
.ln
y b b
x b
Hàm s
2
log log 2 log
a a a
y x
x
có đạo hàm
1
.
.lna
y
x
m s nghch biến trên
khong
0;

nên
1
0 0 ln 0 1.
.lna
y a a
x
Vy
0 1 .
b a
Câu 52: [DS12.C2.4.D04.b] Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
2016
log 2017 1
. B.
2017
1 0
2016
x
x .
C.
2016
1 0
2017
x
x . D.
2017
log 2016 1
.
Hướng dn gii
Chn D
a
1
x
2
x
1 2
x x
a a
1 2
x x
1 2
x x
a a
1 2
1 0
a x x
1 2
x x
a a
1 2
1 0
a x x
1 2
x x
a a
1 2
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 182
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đáp ánA sai vì
2016 2016 2016
2017 2016 log 2017 log 2016 log 2017 1
B sai với
1
a
thì
1
x
a vi mi x dương.
C sai với
1
a
thì
0
1 1
x x
a a a x
.
VN DNG:
Câu 53: [DS12.C2.4.D04.c] t
a
b
là hai s thực dương y ý. Đặt
1000
2 2
1000
1
ln , 1000ln ln .
x a ab b y a
b
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
A.
.
x y
B.
.
x y
C.
.
x y
D.
.
x y
Hướng dn gii
Chn D.
1000
2 2
ln x a ab b
1000
1000
1
1000ln ln 1000ln ln 1000 ln ln
y a a b a b
b
1000
ln . a b
Ta có
2
2 2
0 2 0
a b a ab b
2 2
a ab b ab
Vy ta có
2 2 2 2
ln ln 1000ln 1000ln
a ab b ab a ab b ab
1000
1000
2 2
ln ln a ab b ab
Hay
x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 183
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ĐỒ TH HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 54: [DS12.C2.4.D05.a] Tìm ta độ giao đim M của đồ th hai hàm s 4
x
y
1
2 3.
x
y
A.
0;1M . B.
1;4M . C.
2;16M . D.
1
1;
4
M .
Hướng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2 1 0
4 2 3 2 2.2 3 0 0.
2 3
x
x x x x
x
x
x
x
Ta đ giao đim là:
0;1 .M
Câu 55: [DS12.C2.4.D05.a] Hàm s nào trong c hàm s dưới đây đồ th phù hp vi hình v
bên?
A.
0,5
logy x. B.
7
logy x . C.
x
y e . D.
x
y e .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có đim
1; 0A thuộc đ th hàm s
0,5
logy xhoc
7
logy x
Nhưng hàm số đồng biến nên ta chn
7
logy x .
Đồ th hàm s đi qua điểm
1; 0A nên loi C, D.
Câu 56: [DS12.C2.4.D05.a] Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm
s được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1
2
x
y . B.
2
y x . C.
2
logy x . D. 2
x
y .
Hướng dn gii
Chn D.
Đồ th hàm s đi qua điểm
0;1 và nhn trc hoành làm tim cn ngang nên ,A D tha
mãn.
Đồ th hướng đi lên nên hàm số luôn đồng biến. Vậy phương án đúng là D.
O
x
y
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 184
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 57: [DS12.C2.4.D05.a] Đường cong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được
lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
2 1. y x x B.
0,5
log .y x C.
1
.
2
x
y D. 2 .
x
y
Hướng dn gii
Chn C
Đồ th hàm s luôn nghch biến trên nên ,A D loi
Đồ th hàm s giao vi Oy tại điểm (0;1) nên B loi do
0x
nên chn
C
.
Câu 58: [DS12.C2.4.D05.a] Tìm ta độ giao đim M của hai đồ th hàm s 3
x
y
1
.
3
y
A.
1
1;
3
M . B.
1
1;
3
M .
C.
1
1;
3
M . D.
1
1;
3
M .
Hướng dn gii
Chn B.
Pt hoành độ giao đim:
1
3 1
3
x
x .
Câu 59: [DS12.C2.4.D05.a] Đim nào sau đây thuộc đồ th m s
3
log (2 1) y x
là.
A. (1,1). B. (-1,0). C. (1,0). D. (-1,1).
Hướng dn gii
Chn A.
3
log (2.1 1) 1.
Câu 60: [DS12.C2.4.D05.a] Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
A. Đồ th hàm s logarit nm bên trên trc hoành.
B. Đồ th hàm s mũ không nằm bên dưới trc hoành.
C. Đồ th hàm s lôgarit nm bên phi trc tung.
D. Đồ th hàm s mũ với s mũ âm ln có hai tim cn.
Hướng dn gii
Chn A.
Đồ th hàm s lôgarit nm bên phi trc tung và c dưới, c trên trc hoành.
Câu 61: [DS12.C2.4.D05.a] Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đồ th hàm s lôgarit nm bên phi trc tung.
B. Đồ th hàm s lôgarit nm bên ti trc tung.
C. Đồ th hàm s mũ nằm bên phi trc tung.
D. Đồ th hàm s mũ nằm bên trái trc tung.
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s lôgarit ch xác đnh khi
0x
nên đồ th hàm s nm bên phi trc tung.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 185
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 62: [DS12.C2.4.D05.b] Vi mi gtr tham s thc m , đường thẳng nào phương trình dưi
đây luôn có đim chung với đồ thm s
2
logy x .
A. . y x m B.
2
1. y m C.
1. x m
D. 1. y mx
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s
2
logy x hàm s có tp
c đnh
0; D tp giá tr
T (có đồ th như hình v).
Đường thng
2
1 y m là đường
thng song song vi trc hoành và ct
trc tung ti điểm có tung độ bng
2
1
m .
Vậy đường thng trên ln luôn có
điểm chung với đồ th hàm s
2
logy x vi mi giá tr tham s thc m .
Câu 63: [DS12.C2.4.D05.b] Vi gtr nào ca t đồ th hàm s
1
1
2
x
y nằm phía trên đường
thng 16y ?
A.
5 x
. B.
5 x
. C.
5 x
. D.
5 x
.
Hướng dn gii
Chn A.
1 1 4
1 1 1
16 1 4 5.
2 2 2
x x
x x
Câu 64: [DS12.C2.4.D05.b] Cho ba s thực dương a ,
b
, c khác 1. Các hàm s log
a
y x ,
log
b
y x , log
c
y x đồ th như hình v
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log 0 1; 
b
x x . B. m s log
c
y x đồng biến trên
0;1 .
C. Hàm s log
a
y x nghch biến trên
0;1 . D.
a b c
.
Hướng dn gii
Chn D.
x
y
1
y=log
c
x
y=log
b
x
y=log
a
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 186
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. sai
log 0 0;1
b
x x .
B. sai
log
c
y x
nghch biến trên
(0; )

.
C. sai
log
a
y x
đồng biến trên
(0; )

.
D. đúng vì
T đồ th các hàm s suy ra
1, 1,0 1
a b c
Vi
1
x
ta có:
log ,log 0
b a
x x
1 1
log log log log
log log
b a x x
x x
x x a b a b
b a
Vy
a b c
.
Câu 65: [DS12.C2.4.D05.b] Cho bn hàm s
3 1
x
y ,
1
2
3
x
y
,
4 3
x
y ,
1
4
4
x
y bốn đường cong
1
,
C
2
,
C
3
,
C
4
C
như hình v bên. Đồ th các hàm
s
1 , 2 , 3 , 4
lần lưt là
A.
2 3 4 1
, , ,
C C C C
. B.
1 2 3 4
, , , .
C C C C
C.
4 1 3 2
, , ,
C C C C
. D.
1 2 3 4
, , , .
C C C C
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
3
x
y
4
x
y cơ s ln hơn
1
nên hàm đồng biến nên nhận đồ th
3
C
hoc
4
C
. Ly
2
x
ta có
2
2
3 4
nên đồ th
4
x
y
3
C
và đồ th
3
x
y
4
C
.
Ta có đồ th hàm s
4
x
y
1
4
x
y đối xng nhau
qua
Oy
nên đồ th
1
4
x
y
2
C
. Còn li
1
C
là đồ
th ca
1
3
x
y
.
Vy đồ th các hàm s
1 , 2 , 3 , 4
ln lưt là
O
x
y
1
C
3
C
4
C
2
C
O
x
y
1
C
3
C
4
C
2
C
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 187
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4 1 3 2
, , ,
C C C C
.
Cách khác:
Viết lạic cơ số theo th t tăng dần:
1 1
3 4
4
3
.
Trên h trc, k đường thẳng đứng
1
x cắt 4 đường cong
lần lượt tại 4 đim
A B C D
(tính t dưới lên trên).
Theo th t các đường cong đi qua
A B C D
lần lượt s
1 1
3 4
4
3
x
x
x
x
y y y y
Vậy đồ th các hàm s
1 , 2 , 3 , 4
ln lưt là
4 1 3 2
, , ,
C C C C
.
Câu 66: [DS12.C2.4.D05.b] Cho hàm s
2
log 2
y x
. Khi đó, hàm số
2
log 2
y x
đồ th
hình nào trong bn hình được lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Hướng dn gii
Chn A.
S dng thuyết phép suy đồ th.
Câu 67: [DS12.C2.4.D05.b] Biết hàm s
2
x
y có đồ th là hình n.
x
y
O
x
y
O
x
y
1
O
x
y
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 188
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
x
y
1
O
Khi đó, hàm số 2
x
y đồ th hình nào trong bn hình đưc lit bn A, B, C, D
dưới đây ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Hướng dn gii
Chn A.
S dng thuyết phép suy đồ th.
Câu 68: [DS12.C2.4.D05.b] Vi nhng giá tr nào ca x t đồ th hàm s
1
3
x
y nm phía trên
đường thng 27.y
A.
2x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
3x
.
Hướng dn gii
Chn A.
Yêu cu bài toán tương đương
1
3 27 2
x
x .
Câu 69: [DS12.C2.4.D05.b] Cho hàm s
1
2
x
y . Mệnh đề nào sau đây sai?
x
y
y =
2
x
1
O
x
y
1
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 189
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Đồ th hàm s ln đi qua hai điểm
1; 0A ,
1
1; .
2
B
B. Đồ th hàm s đối xng với đồ th hàm s
1
2
logy x qua đường thng y x .
C. Đồ th hàm s có một đường tim cn.
D. Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
Hướng dn gii
Chn A.
Do khi
1x
thì
1
2
y n đồ th hàm s không qua
1;0A .
VN DNG:
Câu 70: [DS12.C2.4.D05.c] Cho các hàm s log
a
y x log
b
y x đồ th như hình v bên.
Đường thng
5x
ct trục hoành, đồ th hàm s log
a
y x log
b
y x lần lượt ti , A B
C
. Biết rng
2 .CB AB
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
a b
. B.
3
a b
. C.
3
a b
D.
5a b
.
Hướng dn gi:
Theo gii thiết, ta có
5;0 , 5;log 5 , 5;log 5
a b
A B C .
Do
2 2 log 5 log 5 2. log 5
a b a
CB AB CB BA
3
3
1
3log 5 log 5 log 5 log 5 log 5 log 5 .
3
a b a b a
b
a b
Chn C.
Câu 71: [DS12.C2.4.D05.c] Cho ba s thực dương , ,a b c khác 1. Đồ th các hàm s
log , ,
x x
a
y x y b y c được cho trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
. B.
a b c
. C.
c a b
. D.
c b a
.
Gii
Chn D.
Hàm s
x
y b đồng biến nên
1b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 190
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hàm s
x
y c nghch biến nên
1 c c b
Đồ th hàm s log
a
y x đi qua đim ( ;1)S a và đồ thm s
x
y b đi qua đim (1; )R b .
T đó ta xác định điểm ( ;0)A a là hình chiếu ca ( ;1)S a lên trc hoành và (0; )N b là hình
chiếu ca (1; )R b lên trục tung như trên hình v. Ta thy
OA ON a b
.
Câu 72: [DS12.C2.4.D05.c] Trong hình v dưới đây đồ th ca các m s
, , log
x x
c
y a y b y x .
.
Hãy chn mệnh đề đúng trong các mnh đề sau đây?
A.
. c a b
B.
. a c b
C.
. b c a
D.
. a b c
Hướng dn gii
Chn B.
Cách khác: Dựa vào đồ th ta có 0 1; , 1 a b c
log 1 1,2
c
x x c
Khi x = 1 t m s
x
y b có y(1) > 3
b > 3
Câu 73: [DS12.C2.4.D05.c] Biết hai hàm s
x
y a ,
y f x đồ th như hình v đồng thời đồ th
ca hai m s này đối xng nhau qua đường thng y x . Tính
3
f a
.
A.
3 3
a
f a a . B.
3
1
3
f a . C.
3
3 f a . D.
3 3
a
f a a .
Hướng dn gii
Chn C.
y f x
O
x
y
1
1
y x
x
y a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 191
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đồ th hàm s
y f x đối xng với đồ th hàm s
, 0 1
x
y a a qua đường thng
y x . Nên ta có hàm s
log
a
y f x x .
Vy ta có
3 3
log
a
f a a 3
.
Câu 74: [DS12.C2.4.D05.c] Cho ba s thc dương , ,a b c khác
1.
Đồ th các hàm s
log , log , log
a b c
y x y x y x được cho trong hình v sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. b c a
B.
. a b c
C.
. c a b
D.
. a c b
Hướng dn gii
Chn A.
Do đồ th hàm s log
a
y x đi lên từ trái sang phi trên khong
0; nên hàm s đồng
biến, suy ra
1.a
Mặc khác đồ th hàm s log ; log
b c
y x y x đi xuống t trái sang phi trên khong
0; nên hàm s nghch biến, suy ra 1; 1. b c
Mà t đồ th ta xét ti
2 2
1 1
2 log 2 log 2
log log
b c
x
b c
nhân hai vế
2 2
log .log 0b c
Ta được
2 2
log log c b c b.
Vy:
. a c b
Câu 75: [DS12.C2.4.D05.c] Cho các hàm s log
a
y x log
b
y x đồ th như hình v bên.
Đường thng
7x
ct trục hoành, đồ th hàm s log
a
y x log
b
y x lần lượt ti H ,
M ,
N
. Biết rng
HM MN
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
7a b
. B.
2a b
. C.
7
a b . D.
2
a b .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2 log 7 2log 7 log 7 log 7
b a b
a
MH MN HN MH b a a b
.
O
7
M
N
x
y
log
b
y x
log
a
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 192
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 76: [DS12.C2.4.D05.c] Cho ba s dương , ,a b c khác 1. Đồ th hàm s
log , log , log
a b c
y x y x y x như hình v dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
a b c
. B.
a c b
. C.
c a b
. D.
b a c
.
Hướng dn gii
Chn A.
Dựng đường thng 1y cắt các đồ th hàm s log
a
y x , log
b
y x , log
c
y x ln lượt
tại các điểm
;1A a ,
;1B b ,
;1C c .
T đó suy ra
a b c
.
Câu 77: [DS12.C2.4.D05.c] Cho ba s thực dương a ,
b
, c khác 1. Đ th các m s log
a
y x ,
log
b
y x , log
c
y x được cho trong hình v bên.
Tìm khẳng định đúng
A.
b c a
. B.
a b c
. C.
a c b
. D.
b a c
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Dựa vào đồ th, ta thy:
- Hàm s log
b
y x nghch biến, suy ra
0 1 b
.
- Hàm s log
a
y x , log
c
y x đồng biến và đồ th log
c
y x phía trên log
a
y x , suy ra:
1 c a
.
Nên ta
b c a
.
Câu 78: [DS12.C2.4.D05.c] Cho các s thực dương , ,a b c khác 1. Đồ th các hàm s log
a
y x ,
log
b
y x log
c
y x được cho như hình v bên. Khẳng định o sau đây là đúng?
log
c
y x
log
a
y x
log
b
y x
x
y
1
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 193
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
c b a
. B.
a b c
. C.
c a b
. D.
b a c
.
Hướng dn gii
Chn D.
Dựa vào đồ th ta có
log
a
y x
log
b
y x
đồng biến
Suy ra
, 1
a b
. Còn
log
c
y x
nghch biến suy ra
0 1
c
.
Ti
0
1
x ta có
0 0
log log 0
a b
x x
Suy ra
0 0
log log
x x
a b a b
Vy
b a c
.
Câu 79: [DS12.C2.4.D05.c] Cho ba s thực dương
, ,
a b c
khác
1
. Đồ th c hàm s
x
y a
,
x
y b
,
x
y c
được cho trong hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a b c
. B.
a c b
. C.
b c a
. D.
c a b
.
Hướng dn gii
Chn B.
T đồ th suy ra
0 1
a
;
1, 1
b c
x x
b c
khi
0
x
nên
b c
. Vy
a c b
.
Câu 80: [DS12.C2.4.D05.c] Hình bên đồ th ca ba m s
x
y a
,
x
y b
,
x
y c
0 , , 1
a b c
được v trên cùng mt h trc tọa độ. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
O
x
y
x
y a
x
y b
x
y c
1
log
a
y x
log
b
y x
log
c
y x
O
1
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 194
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
b a c
B.
a b c
C.
a c b
D.
c b a
Chn A.
Do
x
y a
x
y b
là hai hàm đồng biến nên
, 1
a b
.
Do
x
y c
nghch biến nên
1
c
. Vy
x
bé nht.
Mt khác: Ly
x m
, khi đó tồn ti
1 2
, y 0
y để
1
2
m
m
a y
b y
D thy
1 2
m m
y y a b a b
Vy
b a c
.
Câu 81: [DS12.C2.4.D05.c] Tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
4
12
f x x tại điểm thuộc đồ th hàm
s có hoành độ
2
x
có phương trình
A.
1 7
8 4
y x . B.
1 7
4 4
y x . C.
1 7
16 8
y x . D.
1 7
8 8
y x .
Hướng dn gii
Chn A.
TXĐ:
D
Ta có:
24
12
y f x x
1
2
4
12
x
3
2
4
1
12 .2
4
x x
3
2
4
1
12
2
x x
Ti đim thuộc đồ th hàm s có hoành độ
2
x
t tung độ
2 2
y f
Ta có phương trình tiếp tuyến:
2 . 2 2
y f x f
1
2 2
8
x
1 7
8 4
x .
Câu 82: [DS12.C2.4.D05.d] Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
có din tích
bng
36,
đường thng cha cnh
AB
song song vi trc
,
Ox
các đnh
,
A B
C
ln lượt
nằm trên đồ th ca các hàm s log , log
a
a
y x y x
3
log
a
y x
vi
a
là s thc ln
hơn
1
. Tìm
a
.
A.
3
a . B.
3
6
a . C.
6
a D.
6
3
a .
Hướng dn gi:
Do
AB Ox
,
A B
nằm trên đường thng
0 .
y m m
Li
,
A B
ln lượt nằm trên đồ th ca các hàm s log , log
a
a
y x y x
.
T đó suy ra
;
m
A a m
,
2
;
m
B a m
.
x
y
y =
c
x
y =
b
x
y =
a
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 195
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ABCD
là nh vuông nên suy ra
2
m
C B
x x a
. Li
C
nằm trên đồ th hàm s
3
log
a
y x
, suy ra
2
3
; .
2
m
m
C a
Theo đề bài
2
6
6
36
6
3
6
2
m
m
ABCD
a a
AB
S
BC
m
m
6
12
1
1
3
loaïi
m
a
hoc
6
12
.
3
m
a
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 196
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A – BÀI TP TRC NGHIM
TÍNH GIÁ TR HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
Câu 1: Cho hàm s
4
4 2
x
x
f x
. Tính tng
1 2 3 2013 2014
2015 2015 2015 2015 2015
S f f f f f
A.
2014
. B.
2015
. C.
1008
. D.
1007
.
Câu 2: Kí hiu
2
4
1
1
2
1
1
3log 2
2log
8 1 1
x
x
f x x
. Giá tr ca
2017
f f bng:
A.
2016.
B.
1009.
C.
2017.
D.
1008.
Câu 3: Cho
2
ln 1 sin 6
f x a x x b x
vi ,
a b . Biết rng
log log 2
f e . Tính giá
tr ca
log ln10
f
A.
10
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 4: Cho
9
9 3
x
x
f x
. Nếu
1
a b
thì
f a f b
là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Cho hàm s
9
,
3 9
x
x
f x x R
. Nếu
3
a b
t
2
f a f b có giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
D.
3
4
.
Câu 6: Cho
9 9 23
x x
. Khi đó biểu thc
5 3 3
1 3 3
x x
x x
a
A
b
vi
a
b
ti gin và ,
a b . Tích
.
a b
giá tr bng:
A.
10
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Câu 7: Cho
4 4 7
x x
. Biu thc
5 2 2
8 4.2 4.2
x x
x x
P
giá tr bng
A.
3
2
P . B.
5
2
P . C.
2
P
. D.
2
P
.
Câu 8:
Cho
, ,z
x y
là ba s thc khác
0
tha mãn
2 5 10
x y z
. Giá tr ca biu thc
A xy yz zx
bng?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9: Cho
x
,
y
,
z
là c s thc khác
0
tha mãn
2 3 6
x y z
.nh giá tr biu thc
M xy yz zx
.
A.
3
M
. B.
6
M
. C.
0
M
. D.
1
M
.
Câu 10: Cho các s thc
0
a
,
0
b
,
0
c
0; 0; 0;1 0
x y z t tha mãn
ln ln ln
ln
x y z
t
a b c
2 2
xy z t
. Tính giá tr
2
P a b c
bng
A.
4.
B.
1
.
2
C.
2.
D.
2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 197
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Xét hàm s
2
9
9
t
t
f t
m
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
1
f x f y vi mi
,
x y
tha mãn
x y
e e x y
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
0.
B.
1.
C. s. D.
2.
Câu 12: Cho
0 1 2
a các hàm
2
x x
a a
f x
,
.
2
x x
a a
g x
Trong các khẳng định
sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I.
2 2
1.
f x g x
II.
2 2 .
g x g x f x
III.
0 0 .
f g g f
IV.
2 .
g x g x f x g x f x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 13: Cho hàm s
2
3
log
1
m x
f x
x
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao
cho
3
f a f b vi mi s thc
,
a b
tha mãn
a b
e e a b
. Tính tích các phn t
ca
S
.
A.
27
B.
3 3
C.
3 3
D.
27
Câu 14: Cho hàm s
2
1 2
log
2 1
x
f x
x
. Tính tng
1 2 3 2015 2016
... .
2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f
A.
2016.
S
B.
1008.
S
C.
2017.
S
D.
4032.
S
Câu 15: Cho
2016
2016 2016
x
x
f x
. Tính giá tr biểu thức
1 2 2016
2017 2017 2017
S f f f
A. S = 2016 B. S = 2017 C. S = 1008 D. S =
2016
Câu 16: Cho hàm s
25
( )
25 5
x
x
f x
.
Tính tng
1 2 3 4 2017
... .
2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f
A.
6053
.
6
S B.
12101
.
6
S C.
1008.
S
D.
12107
.
6
S
Câu 17: Cho hàm s
16
( )
16 4
x
x
f x
. Tính tng
1 2 3 2017
... .
2017 2017 2017 2017
S f f f f
A.
5044
.
5
S B.
10084
.
5
S C.
1008.
S
D.
10089
.
5
S
Câu 18: Cho m s
9 2
( ) .
9 3
x
x
f x
Tính giá tr ca biu thc
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 198
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2 2016 2017
... .
2017 2017 2017 2017
P f f f f
A.
336
. B.
1008
. C.
4039
12
. D.
8071
12
.
Câu 19: Cho
,
a b
các s thc
2017 2 2018
ln 1 sin 2
f x a x x bx x . Biết
log 6
5 6
c
f ,
tính giá tr của biểu thc
log 5
6
c
P f vi
0 1
c
A.
2
P
B.
6
P
C.
4
P
D.
2
P
Câu 20: Cho
2 2
1 1
1
1
.
x
x
f x e Biết rng
1 . 2 . 3 ... 2017
m
n
f f f f e
vi
,
m n
các s t
nhiên và
m
n
ti gin. Tính
2
.
m n
A.
2
2018
m n . B.
2
2018
m n . C.
2
1
m n . D.
2
1
m n .
Câu 21: Cho hàm s
cos 2017
2
3 2
x
f x x x và dãy s
n
u
được xác định bi ng thc tng
quát
log 1 log 2 ... log
n
u f f f n
. Tìm tng tt c các giá tr ca
n
tha mãn điu
kin
2018
1
n
u ?
A.
21
B.
18
C.
3
D.
2018
TÌM GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA BIU THC CHA HÀM MŨ, HÀM
LÔGARIT MT BIN S
Câu 22: Mệnh đề nào trong các mnh đề sau không đúng?
A. Hàm s
1
2
x
y có giá tr nh nht giá tr ln nht trên đoạn
0;3
.
B. m s
x
y e
có giá tr nh nht và giá tr ln nht trên khong
0;2
.
C. Hàm s
2
log
y x
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên na khong
1;5
.
D. Hàm s
2
x
y giá tr nh nht trên na khong
1;2
.
Câu 23: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
ln
x
y
x
trên
3
1; .
e
A.
3
2
1;
4
max
e
y
e
. B.
3
1;
1
max
e
y
e
. C.
3
3
1;
9
max
e
y
e
. D.
3
2
1;
ln 2
max
2
e
y
.
Câu 24: Giá tr ln nht ca hàm s
2 ln
y x x
trên đoạn
2;3
là
A.
2;3
max
y e
. B.
2;3
max 2 2ln 2
y
. C.
2;3
max 4 2ln 2
y
. D.
2;3
max 1
y
.
Câu 25: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
( )
x
f x x e
trên đon
1;1
?
A.
e
B.
1
e
C.
2
e
D.
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 199
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26: Cho hai s thc phân bit tha mãn . Đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hai s thực dương
a
b
tha n
4
b
. Biết giá tr nh nht ca biu thc
2 2
3
4 7.4
4
a a a
a
a a
b
P
b
b
là
m
n
vi
,
m n
các s nguyên dương
m
n
ti gin. Tính
S m n
.
A.
43
. B.
33
. C.
23
. D.
13
.
Câu 28: Vi giá tr nào ca
x
để hàm s
2
3 3
2log log
2
x x
y
có giá tr ln nht?
A.
2.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 29: Giá tr nh nht ca hàm s
2 40
20 20 1283
x
y x x e
trên tp hp các s t nhiên
A.
1283
. B.
280
163.
e
. C.
320
157.
e
. D.
300
8.
e
.
Câu 30: Cho hàm s
2
3 ln
y x x x
. Gi
;
M N
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
hàm s trên đon
1;2
. Khi đó tích
.
M N
là:
A. 2 7
.
4ln5
B. 2 7
.
4ln 2
C. 2 7
.
4ln5
D. 2 7
.
4ln2
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
2 2
sin x cos x
y
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 32:
Giá tr ln nht ca hàm s
sin2
x
y
trên
bng?
A.
. B.
1
. C.
0
. D.
.
Câu 33: Giá tr nh nht ca hàm s
2
(x) 2 2
x x
f là:
A.
minf(x) 4
x
. B.
minf(x) 4
x
. C. Đáp án khác. D.
minf(x) 5
x
.
Câu 34: Giá tr nh nht ca hàm s trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2ln
y x x
trên
1
;
e e
là
A.
2 2
2, 2
M e m e . B.
2
2, 1
M e m .
C.
2
1, 1
M e m . D.
2
2, 1
M e m .
Câu 36: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
ln
y x x
trên đoạn
1;2
.
A.
1;2
1
min
2
y
e
. B.
1;2
1
min
y
e
. C.
1;2
1
min
y
e
. D.
1;2
min 0
y
.
Câu 37: Cho hàm s
2
1
ln 1.
2
y x x Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s trên
1
;2 .
2
A.
1
.
2
M B.
ln 2 1.
M
C.
7
ln2.
8
M D.
7
ln2.
8
M
Câu 38: Giá tr ln nht ca hàm s
2
5
x
y e x x trên đoạn
1;3
bng:
A.
3
5
e
. B.
3
7
e
. C.
3
2
e
. D.
3
e
.
Câu 39: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
| |
2
x
y trên
2;2
?
,
x y
, 0;2018
x y
1
ln ln
2018 2018
y x
S
y x y x
2
1009
S
2
1009
S
4
1009
S
4
1009
S
2 ln
f x x x
2;3
1
4 2ln2
e
2 2ln2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 200
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
max 4;min
4
y y B.
1
max 4;miny
4
y
C.
1
max 1;miny
4
y D.
max 4;miny 1
y
Câu 40: Cho hàm s
2
3 ln
y x x x
trên đon
1;2
. Tích ca gtr ln nht và gtr nh nht
A.
4ln 2 4 7
. B.
7 4ln2
. C.
4ln 2 2 7
. D.
2 7 4ln2
.
Câu 41: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để gtr ln nht ca hàm s
sin sin
sin 1 sin
4 6
9 4
x m x
x x
f x
không
nh hơn
1
3
.
A.
6
2
log .
3
m B.
6
13
log .
18
m C.
6
log 3.
m D.
6
2
log .
3
m
Câu 42: Cho cp s cng ; cp s nhân tha mãn và hàm s
sao cho . S nguyên dương
nh nht tha mãn điều kin là?
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hàm s . Gi là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s sao cho
vi mi s thc tha mãn . Tính tích các phn t
ca .
A. B. C. D.
Câu 44: Cho
1
a
. Biết khi
0
a a
thì bất đẳng thc
a x
x a
đúng với mi
1;

x . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
0
1 2
a . B.
2
0
e a e
. C.
0
2 3
a . D.
2 3
0
e a e
.
n
a
n
b
2 1 2 1
0; 1
a a b b
3
3
f x x x
2 1
2
f a f a
2 2 2
log 2 log
f b f b
1
n
2018
n n
b a
16
15
17
18
2
9
9
x
x
f x
m
S
m
1
f a f b
,
a b
2
1
a b
e e a b
S
81
3
3
9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 201
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.A 5.A 6.D 7.D 8.B 9.C 10.D
11.D 12.D 13.C 14.B 15.C 16.C 17.A 18.C 19.A 20.D
21.A 22.B 23.A 24.A 25.A 26.A 27.A 28.B 29.B 30.B
31.A 32.A 33.A 34.B 35.D 36.D 37.A 38.D 39.A 40.D
41.A 42.A 43.D 44.C
TÍNH GIÁ TR HÀM S MŨ, HÀM S LÔGARIT
VN DNG:
Câu 1: [DS12.C2.4.D06.c] Cho hàm s
4
4 2
x
x
f x
. Tính tng
1 2 3 2013 2014
2015 2015 2015 2015 2015
S f f f f f
A.
2014
. B.
2015
. C.
1008
. D.
1007
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
1
1
4 4 2
1
4 2 4 2.4 2 4
x
x x x
f x
1 1 1
f f x
Do đó:
1 2014 2 2013 1007 1008
1, 1,..., 1
2015 2015 2015 2015 2015 2015
f f f f f f
1007
S
.
Câu 2: [DS12.C2.4.D06.c] hiu
2
4
1
1
2
1
1
3log 2
2log
8 1 1
x
x
f x x
. Giá tr ca
2017
f f bng:
A.
2016.
B.
1009.
C.
2017.
D.
1008.
Hướng dn gi:
Ta có
4 2
2
2 2 2
2
1 1
1 1
log 2
1 log 2
2log log
1 1 1
3.
3log 2 3.log 2 log 2
log 2
2
.
8 2 2 2
x
x
x x x
x
x x
x
x x x x x
x
Khi đó
1
1
2
2
2
2
2 1 1 1 1 .
f x x x x x
Suy ra
2017 2017 2017 2017 2017.
f f f f
Chn C.
Câu 3: [DS12.C2.4.D06.c] Cho
2
ln 1 sin 6
f x a x x b x
vi ,
a b . Biết rng
log log 2
f e . Tính giá tr ca
log ln10
f
A.
10
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
1
log log log log ln10
ln10
t e
log ln 10
t
Theo gi thiết ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 202
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
ln 1 sin 6 2
f t a t t b t
2
ln 1 sin 4
a t t b t
Khi đó
log ln10
f
2
ln 1 sin 6
f t a t t b t
2
1
ln sin 6
1
a b t
t t
2
ln 1 sin 6 10
a t t b t
Câu 4: [DS12.C2.4.D06.c] Cho
9
9 3
x
x
f x
. Nếu
1
a b
t
f a f b
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn A.
Cách 1:
1 1
a b b a
.
1
1
9 9 9 9 9 3
1
9 3 9 3 9 3 9 3 9 3 3 9
a b a a a
a b a a a a
f a f b
.
Cách 2: Chn
1
2
a b . Bm máy
1
2
9 9 9
2. 1
9 3 9 3 9 3
1 1
2 2

a a a
calc
a a a
a
f f
.
Câu 5: [DS12.C2.4.D06.c] Cho hàm s
9
,
3 9
x
x
f x x R
. Nếu
3
a b
thì
2
f a f b
giá tr bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
D.
3
4
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
2 1
b a
1
1
9 9 3
; 2 1
3 9 3 9 3 9
a a
a a a
f a f b f a
9 3
2 1
3 9 3 9
a
a a
f a f b
.
Câu 6: [DS12.C2.4.D06.c] Cho
9 9 23
x x
. Khi đó biu thc
5 3 3
1 3 3
x x
x x
a
A
b
vi
a
b
ti gin
,
a b .ch
.
a b
có giá tr bng:
A.
10
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Hướng dn gii
Chn
D.
Ta có
2 2 2
9 9 23 3 3 2.3 .3 25 3 3 25 3 3 5
x x x x x x x x x x
.
Do đó:
5 3 3 5 5 5
1 3 3 1 5 2
x x
x x
A
.
5, 2
a b
. 10
a b
.
Câu 7: [DS12.C2.4.D06.c] Cho
4 4 7
x x
. Biu thc
5 2 2
8 4.2 4.2
x x
x x
P
có giá tr bng
A.
3
2
P . B.
5
2
P . C.
2
P
. D.
2
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 203
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4 4 7
x x
2 2
2 2 7
x x
2 2
2 2 2.2 .2 7 2 2 9
x x x x x x
Như vậy
2 2 3
x x
5 2 2
8 4.2 4.2
x x
x x
P
5 3
2
8 4.3
Câu 8:
[DS12.C2.4.D06.c] Cho
, ,z
x y
là ba s thc khác
0
tha mãn
2 5 10
x y z
. Giá tr ca biu thc
A xy yz zx
bng?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
2 .10 1
2 .10 1 2 .10 1
1
2 5 10 2 5
10
5 .10 1 5 .10 1
5 .10 1
y
x z
x z xy yz
x y z x y
z
y z x xy xz
y z
Khi đó
2 .10 .5 .10 1 10 1 0
xy yz xy xz xy yz zx
xy yz zx .
Câu 9: [DS12.C2.4.D06.c] Cho
x
,
y
,
z
là c s thc khác
0
tha mãn
2 3 6
x y z
.nh giá tr biu thc
M xy yz zx
.
A.
3
M
. B.
6
M
. C.
0
M
. D.
1
M
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
ln2 ln 2
2 3 ;2 6
ln3 ln6
x y x z
x x
y z .
Xét
2
2
ln 2 ln 2 ln 2
ln3 ln3.ln6 ln6
M xy yz zx x
2
2
ln 2.ln6 ln 2 ln 2.ln3
ln3.ln6
x
2
ln 2 ln6 ln 2 ln3
0
ln3.ln6
x
Câu 10: [DS12.C2.4.D06.c] Cho các s thc
0
a
,
0
b
,
0
c
0; 0; 0;1 0
x y z t tha mãn
ln ln ln
ln
x y z
t
a b c
2 2
xy z t
. Tính giá tr
2
P a b c
bng
A.
4.
B.
1
.
2
C.
2.
D.
2.
Hướng dn gii
Chn D.
ln ln ln ln ln ln
ln ln ; ln ; ln
ln ln ln
t t t
x y z x y z
t a x b y c z
a b c t t t
2 2
2 2
2 ln ln 2ln ln ln 2.
t t t t t
xy z t
P a b c x y z
z z
VN DNG CAO:
Câu 11: [DS12.C2.4.D06.d] Xét hàm s
2
9
9
t
t
f t
m
vi
m
tham s thc. Gi
S
là tp hp tt
c các giá tr ca
m
sao cho
1
f x f y vi mi
,
x y
tha mãn
x y
e e x y
. Tìm
s phn t ca
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 204
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0.
B.
1.
C. s. D.
2.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có nhn xét:
.
1
.
x
x y
y
e e x
e e x y x y
e e y
.
( Du ‘’=’’ xy ra khi
1
x y
).
Do đó ta có:
( ) ( ) 1 ( ) (1 ) 1
f x f y f x f x
1 2 2 1
2 1 2 2 2 1 4
9 9 9 .9 9 .9
1 1
9 9 9 .9 .9
x x x x
x x x x
m m
m m m m m
2 2 1 2 2 1 4
9 .9 9 .9 9 .9 .9
x x x x
m m m m m
4
9 3
m m .
Vy hai giá tr m tha mãn yêu cu.
Câu 12: [DS12.C2.4.D06.d] Cho
0 1 2
a và các hàm
2
x x
a a
f x
,
.
2
x x
a a
g x
Trong
các khẳng đnh sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I.
2 2
1.
f x g x
II.
2 2 .
g x g x f x
III.
0 0 .
f g g f
IV.
2 .
g x g x f x g x f x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Hướng dn gi:
Ta có
2 2
2 2
1 I
2 2
x x x x
a a a a
f x g x đúng.
2 2
2 2. . 2 . II
2 2 2 2
x x x x
x x x x x x
a a a a
a a a a a a
g x g x f x
đúng.
2
0 0 1.
1
0 0 III
1
0 1
2 2
f g f
f g g f
a
a
a
g f g
a
sai.
Do
2 2
g x g x f x
nên
2 2 IV
g x g x f x g x f x sai.
Vy 2 khẳng định đúng.
Chn D.
Cách gii trc nghim: Chn
1
a
.
Câu 13: [DS12.C2.4.D06.d] Cho hàm s
2
3
log
1
m x
f x
x
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
m
sao cho
3
f a f b vi mi s thc
,
a b
tha mãn
a b
e e a b
.
Tính tích các phn t ca
S
.
A.
27
B.
3 3
C.
3 3
D.
27
Hướng dn gii
T gi thiết ta có:
1
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 205
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
4
3 3 3
1
1 log log log 3
1 1 1
m a
m a
f a f b f a f a m
a a
4
4
27 27
m m .
Do đó tích phần t thuc
S
là
27 3 3
.
Chn C.
Câu 14: [DS12.C2.4.D06.d] Cho hàm s
2
1 2
log
2 1
x
f x
x
. Tính tng
1 2 3 2015 2016
... .
2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f
A.
2016.
S
B.
1008.
S
C.
2017.
S
D.
4032.
S
Hướng dn gi:
Xét
2 2
2 1
1 2 1
1 log log
2 1 2 1 1
x
x
f x f x
x x
2 2 2 2
2 1 2 1
1 2 1 1 2 1
log log log . log 4 1
2 1 2 2 1 2
x x
x x
x x x x
.
Áp dng tính chất trên, ta được
1 2016 2 2015 1008 1009
...
2017 2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f f
1 1 ... 1 1008.
Chn B.
Câu 15: [DS12.C2.4.D06.d] Cho
2016
2016 2016
x
x
f x
. Tính giá tr biểu thức
1 2 2016
2017 2017 2017
S f f f
A. S = 2016 B. S = 2017 C. S = 1008 D. S =
2016
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2016
(1 ) ( ) (1 ) 1
2016 2016
x
f x f x f x
Suy ra
1 2 2016 1 2016 2
2017 2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f f
2015 1008 1009
... 1008
2017 2017 2017
f f f
.
Câu 16: [DS12.C2.4.D06.d] Cho hàm s
25
( )
25 5
x
x
f x
.
Tính tng
1 2 3 4 2017
... .
2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f
A.
6053
.
6
S B.
12101
.
6
S C.
1008.
S
D.
12107
.
6
S
Hướng dn gii
Chn C.
S dng máy tính cầm tay để tính tng ta tính được kết qu:
1008.
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 206
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: [DS12.C2.4.D06.d] Cho hàm s
16
( )
16 4
x
x
f x
. Tính tng
1 2 3 2017
... .
2017 2017 2017 2017
S f f f f
A.
5044
.
5
S B.
10084
.
5
S C.
1008.
S
D.
10089
.
5
S
Hướng dn gii
Chn A.
Nhn xét: Cho
1
x y
Ta có
16 16 16 4.16 16 4.16
1
16 4 16 4 16 4.16 4.16 16
x y x y
x y x y
f x f y
1 2016 2 2015 1008 1009 2017
...
2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
S f f f f f f f
1008
16 4 5044
1 1 ... 1 1008
16 4 5 5
so hang
.
Câu 18: [DS12.C2.4.D06.d] Cho hàm s
9 2
( ) .
9 3
x
x
f x
Tính giá tr ca biu thc
1 2 2016 2017
... .
2017 2017 2017 2017
P f f f f
A.
336
. B.
1008
. C.
4039
12
. D.
8071
12
.
Hướng dn gii
Chn C.
Xét:
1
1
9 2 9 2 1
1
9 3 9 3 3
x x
x x
f x f x
.
Vy ta có:
1008
1
1 2 2016 2017 2017
... 1
2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
k k
P f f f f f f f
.
1008
1
1 7 4039
1 336
3 12 12
P f
.
Câu 19: [DS12.C2.4.D06.d] Cho
,
a b
các s thc và
2017 2 2018
ln 1 sin 2
f x a x x bx x .
Biết
log 6
5 6
c
f , tính giá tr của biểu thc
log 5
6
c
P f vi
0 1
c
A.
2
P
B.
6
P
C.
4
P
D.
2
P
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
log 6 log 5 log 5
5 6 6
c c c
x x
Khi đó
2017 2 2018
.ln 1 sin 2
f x a x x bx x
2017 2018
2
1
.ln sin 2
1
a bx x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 207
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2017 2 2018
.ln 1 sin 2 4
a x bx x
Mt khác
6 4 6 4 2
f x P f x f x
Câu 20: [DS12.C2.4.D06.d] Cho
2 2
1 1
1
1
.
x
x
f x e Biết rng
1 . 2 . 3 ... 2017
m
n
f f f f e
vi
,
m n
là các s t nhiên và
m
n
ti gin. Tính
2
.
m n
A.
2
2018
m n . B.
2
2018
m n . C.
2
1
m n . D.
2
1
m n .
Hướng dn gii
Chn D.
Xét các s thc
0
x
Ta có:
2
2
2
2 2
2 2
2
1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1
1 1
x x
x x
x x x x x x x
x x x
.
Vy,
2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2018 1
1 1 1 1
2018
1 2 2 3 3 4 2017 2018
2018 2018
1 . 2 . 3 ... 2017
f f f f e e e ,
hay
2
2018 1
2018
m
n
Ta chng minh
2
2018 1
2018
là phân s ti gin.
Gi s
d
là ước chung ca
2
2018 1
2018
Khi đó ta có
2
2018 1
d
,
2
2018 2018
d d
suy ra
1 1
d d
Suy ra
2
2018 1
2018
là phân s ti gin, nên
2
2018 1, 2018
m n .
Vy
2
1
m n .
Câu 21: [DS12.C2.4.D06.d] Cho hàm s
cos 2017
2
3 2
x
f x x x và dãy s
n
u
được xác đnh
bing thc tng quát
log 1 log 2 ... log
n
u f f f n
. Tìm tng tt c các giá tr
ca
n
tha mãn điều kin
2018
1
n
u ?
A.
21
B.
18
C.
3
D.
2018
Hướng dn gii
Ta có:
1 1
log cos 2017 log 1 log 2
n n
n
k k
u f k k k k
(
k
chn)
(
k
l).
Trường hp 1:
2
n p
(Chẵn), khi đó takhai trin sau:
log3 log 4 ... log 2 1 log 2 2 log 2 log3 ... log 2 log 2
1
n
u p p p p
.
Như vậy
log 1
n
u p
cho nên
2018
1 9 18
n
u p n .
Trường hp 1:
2 1
n p
(Lẻ), khi đó ta có khai trin sau:
log3 log 4 ... log 2 1 log 2 2 log 2 log3 ... log 2 2 log
2 3
n
u p p p p
.
Như vậy
log 4 6
n
u p
cho nên
2018
1 1 3
n
u p n .
Kết lun: Tng các giá tr ca
n
tha mãn điều kin
2018
1
n
u là 21.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 208
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 209
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÌM GIÁ TR LN NHT, NH NHT CA BIU THC CHA HÀM MŨ, HÀM
LÔGARIT MT BIN S
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 22: [DS12.C2.4.D07.a] Mệnh đề nào trong các mnh đề sau không đúng?
A. Hàm s
1
2
x
y có giá tr nh nht giá tr ln nht trên đoạn
0;3
.
B. m s
x
y e
có giá tr nh nht và giá tr ln nht trên khong
0;2
.
C. Hàm s
2
log
y x
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên na khong
1;5
.
D. Hàm s
2
x
y giá tr nh nht trên na khong
1;2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Vì hàm s
x
y e
đồng biến trên khong
0;2
.
Câu 23: [DS12.C2.4.D07.b] Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
ln
x
y
x
trên
3
1; .
e
A.
3
2
1;
4
max
e
y
e
. B.
3
1;
1
max
e
y
e
. C.
3
3
1;
9
max
e
y
e
. D.
3
2
1;
ln 2
max
2
e
y
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
2
ln 2 ln
ln
x x
x
y
x x
;
3
2
3
1
1,
0 .
1,
x
e
y
x e
e
2 3
2 3
4 9
1 0; ; .
y y e y e
e e
Vy
3
2
1;
4
max .
e
y
e
Câu 24: [DS12.C2.4.D07.b] Giá tr ln nht ca hàm s
2 ln
y x x
trên đoạn
2;3
là
A.
2;3
max
y e
. B.
2;3
max 2 2ln 2
y
. C.
2;3
max 4 2ln 2
y
. D.
2;3
max 1
y
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 ln 1 1 ln
y x x
;
0 1 ln 0 2;3
y x x e .
Khi đó:
2 4 2ln 2
y ;
3 6 3ln3
y ;
y e e
.
Do đó:
2;3
max
y e
.
Câu 25: [DS12.C2.4.D07.b] Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
( )
x
f x x e
trên đon
1;1
?
A.
e
B.
1
e
C.
2
e
D.
0
Hướng dn gii
Chn A.
Trên đon
1;1
, ta có:
/
2
x
f x xe x ;
/
0 0
f x x hoc
2
x
(loi).
Ta có:
1
1 ; 0 0; 1
f f f e
e
Suy ra:
1;1
max
f x e
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 210
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
VN DNG:
Câu 26: [DS12.C2.4.D07.c] Cho hai s thc phân bit tha mãn . Đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Theo định Lagrange ta có:
.
Trong đó là s nm gia .
Chn A.
Câu 27: [DS12.C2.4.D07.c] Cho hai s thực dương
a
b
tha mãn
4
b
. Biết giá tr nh nht ca
biu thc
2 2
3
4 7.4
4
a a a
a
a a
b
P
b
b
m
n
vi
,
m n
các s nguyên dương
m
n
ti gin.
Tính
S m n
.
A.
43
. B.
33
. C.
23
. D.
13
.
Hướng dn gii
Chn A.
Biến đổi biu thức đặt
4
1
a
x x
b
ta có
3 3
1;
4
7 4 7 27
min 3
16 16 16
1
4
1

a
a
a
x
b
P f x x f x f
b
x
b
.
Câu 28: [DS12.C2.4.D07.c] Vi giá tr nào ca
x
để hàm s
2
3 3
2log log
2
x x
y
có giá tr ln nht?
A.
2.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Hướng dn gii
Chn B.
Tập xác định ca hàm s
2
3 3
2log log
2
x x
y
là
0;
D .
Ta có
2 2 2
3 3 3 3 3 3
2log log 2log log 2log log
3 3
2log 2 2log2
2 2 .ln 2 2 .ln 2
ln3 ln3 ln3
x x x x x x
x x
y
x x x
.
2
3 3
2log log
3
3
2log2
0 2 .ln3 0 log 1 3
ln3 ln3
x x
x
y x x
x x
.
Bng biến thiên
x
0
3

y
0
y
2
,
x y
, 0;2018
x y
1
ln ln
2018 2018
y x
S
y x y x
2
1009
S
2
1009
S
4
1009
S
4
1009
S
2
2018 2018 2
'
2018 1009
2018
2
f y f x
S f u
y x u u
u u
ln
2018
t
f t
t
u
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 211
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da và bng biến thiên ta có hàm s
2
3 3
2log log
2
x x
y
đạt giá tr ln nht bng
2
ti
3
x
.
Câu 29: [DS12.C2.4.D07.c] Giá tr nh nht ca hàm s
2 40
20 20 1283
x
y x x e
trên tp hp các
s t nhiên
A.
1283
. B.
280
163.
e
. C.
320
157.
e
. D.
300
8.
e
.
Hướng dn gii
Chn B.
40 2 40 2 40
40 20 20 20 1283 40 800 840 51300
x x x
y x e x x e x x e
342 300
0 ;
40 40
y x x .
Bng xét dấu đạo hàm
x

342
40
300
7,5
40

y
0
0
280 320
7 163. ; 8 157.
y e y e
.
Vy
280
min 163. .
y e
Câu 30: [DS12.C2.4.D07.c] Cho hàm s
2
3 ln
y x x x
. Gi
;
M N
ln lượt giá tr ln nht
giá tr nh nht ca hàm s trên đon
1;2
. Khi đó tích
.
M N
là:
A. 2 7
.
4ln5
B. 2 7
.
4ln 2
C. 2 7
.
4ln5
D. 2 7
.
4ln2
Hướng dn gii
Chọn B.
Tập xác định
0;
D .
Ta có
2
2 2
3
ln 1 ln
3 3
x x x
y x x
x x
.
Do
2
2 2
2
3
3 3 0 0
3
x x
x x x x x x
x
.
1 ln 0 ln 0
x x x
.
Do đó
2
2
3
ln 0
3
x x
y x
x
. Nên hàm s nghch biến trên
1;2
.
Khi đó
1 2
M y ;
2 7 2ln 2
N y
.
Vy
. 2 7 4ln2
M N .
Câu 31: [DS12.C2.4.D07.c] Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
2 2
sin x cos x
y
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Hướng dn gii
Chọn A.
Đặt
2
sin
t x
,
0;1
t .
Tìm GTLN của
1
2 2
t t
y trên
0;1
.
1
2 ln 2 2 ln 2 0
t t
y
1
1
2 2
2
t t
t .
(0) 3
f ;
(1) 3
f ;
1
2 2
2
f
.
Vậy
0;1
max 3
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 212
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32:
[DS12.C2.4.D07.c] Giá tr ln nht ca hàm s
sin2
x
y
trên
bng?
A.
. B.
1
. C.
0
. D.
.
Hướng dn gii
Chn A.
Vi mi s thc
x
, ta
sin 2 1
x
sin2
x
y . Li
4
y
. Suy ra
max
y
.
Câu 33: [DS12.C2.4.D07.c] Giá tr nh nht ca hàm s
2
(x) 2 2
x x
f là:
A.
minf(x) 4
x
. B.
minf(x) 4
x
. C. Đáp án khác. D.
minf(x) 5
x
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
4 4
(x) 2 2 2 2 2 . 4
2 2
x x x x
x x
f
Vy:
min ( ) (1) 4
x
f x f
Câu 34: [DS12.C2.4.D07.c] Giá tr nh nht ca hàm s trên là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn B.
, cho
Khi đó: ,
Nên .
Câu 35: [DS12.C2.4.D07.c] Giá tr ln nht
M
và gtr nh nht
m
ca hàm s
2
2ln
y x x
trên
1
;
e e
A.
2 2
2, 2
M e m e . B.
2
2, 1
M e m .
C.
2
1, 1
M e m . D.
2
2, 1
M e m .
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
2
2ln
y x x
xác địnhliên tc trên
1
;
e e
2
2 2 2
2
x
y x
x x
, cho
1
1
1 ;
0
1 ;
x e e
y
x e e
Ta có:
1 2
2
y e e ,
1 1
y ,
2
2
y e e
Vy
2
2, 1
M e m .
Câu 36: [DS12.C2.4.D07.c] Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
ln
y x x
trên đon
1;2
.
A.
1;2
1
min
2
y
e
. B.
1;2
1
min
y
e
. C.
1;2
1
min
y
e
. D.
1;2
min 0
y
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 ln
f x x x
2;3
1
4 2ln2
e
2 2ln2
1 ln
f x x
0
f x x e
2 4 2ln 2
f
3 6 3ln3
f
f e e
2;3
min 4 2ln 2
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 213
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 ' '
1/2
[1,2]
0 [1,2]
ln 2 ln 0
[1,2]
(1) 0; (2) 4ln 2
0
x
y x x y x x x y
x e
y y
Miny
Câu 37: [DS12.C2.4.D07.c] Cho hàm s
2
1
ln 1.
2
y x x Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s trên
1
;2 .
2
A.
1
.
2
M B.
ln 2 1.
M
C.
7
ln2.
8
M D.
7
ln2.
8
M
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
2
1
ln 1.
2
y f x x x
TXĐ: Đặt
1
;2
2
D
thì
f x
liên tc trên
D
.
2
1 1
ln 1
2
y x x y x
x
1
1
0 0
1
1
;2
2
1
;2
2
x
y x
x
x
1
1
2
f ;
1 1 7
ln
2 2 8
f
;
2 ln2 1
f
Vy giá tr ln nht ca hàm s trên
1
;2
2
là
1
.
2
Câu 38: [DS12.C2.4.D07.c] Giá tr ln nht ca hàm s
2
5
x
y e x x trên đoạn
1;3
bng:
A.
3
5
e
. B.
3
7
e
. C.
3
2
e
. D.
3
e
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 2 2
5 5 2 1 6
x x x x
y e x x y e x x e x e x x
2
0
3
x
y
x
2 3
1 5 , 2 3 , 3
f e f e f e
Vy
3
max .
y e
Câu 39: [DS12.C2.4.D07.c] Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
| |
2
x
y trên
2;2
?
A.
1
max 4;min
4
y y B.
1
max 4;miny
4
y
C.
1
max 1;miny
4
y D.
max 4;miny 1
y
Hướng dn gii
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 214
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
,
t x
vi
2;2 0;2
x t
Xét hàm
2
t
f t trên đoạn
0;2
;
f t
đồng biến trên
0;2
2;2 0;2
max max 4
y f t
;
2;2 0;2
min min 1
y f t
Hoc vi
2;2 0;2
x x . T đây, suy ra:
0 2
2 2 2 1 2 4
x x
Câu 40: [DS12.C2.4.D07.c] Cho hàm s
2
3 ln
y x x x
trên đon
1;2
. Tích ca giá tr ln nht
giá tr nh nht là
A.
4ln 2 4 7
. B.
7 4ln2
. C.
4ln 2 2 7
. D.
2 7 4ln2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Xét trên
1;2
hàm s liên tc.
2
ln 1 0
3
x
y x
x
,
1;2
x
Nên
1;2
1 2
x
max y y
1;2
min 2 7 2ln2
x
y y
Do đó:
1;2
1;2
.min 2 7 4ln 2
x
x
max y y
VN DNG CAO:
Câu 41: [DS12.C2.4.D07.d] m tt c giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
sin sin
sin 1 sin
4 6
9 4
x m x
x x
f x
không nh hơn
1
3
.
A.
6
2
log .
3
m B.
6
13
log .
18
m C.
6
log 3.
m D.
6
2
log .
3
m
Hướng dn gi:
Hàm s viết li
2sin sin
2sin
2 2
6
3 3
.
2
1 4.
3
x x
m
x
f x
Đặt
sin
2
2
2
3 1 4
x
t nt
t f t
t
vi
2 3
.
3 2
6 0
m
t
n
Bài toán tr thành
''
Tìm
0
n
để bất phương trình
1
3
f t có nghim trên đon
2 3
;
3 2
''
.
Ta có
2 3
2
;
2
3 2
2
1 1 1
1 3 .
3 1 4 3 3 3
t
t nt t
f t t nt n
t t
Xét hàm
1
3 3
t
g t
t
trên đon
2 3
;
3 2
, ta
2 3
;
3 2
2
min 1
3
g t g
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 215
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để bất phương trình
1
3
f t nghiệm trên đon
2 3
;
3 2
t bất phương trình
g t n
phi có nghiệm trên đon
2 3
;
3 2
2 3 2
; min
3 2 3
n g t n
6
2 2
6 log .
3 3
m
m
Chn A.
Câu 42: [DS12.C2.4.D07.d] Cho cp s cng ; cp s nhân tha mãn
hàm s sao cho . S
nguyên dương nh nht tha mãn điều kin là?
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Tính bng biến thiên:
.
Tương tự .
Khi đó .
Vy .
Chn A.
Câu 43: [DS12.C2.4.D07.d] Cho hàm s . Gi là tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s sao cho vi mi s thc tha mãn .
Tính tích các phn t ca .
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Theo gi thiết ta có: .
Mt khác ta có: . Do đó dấu bng phi xy ra
.
Chn D.
Câu 44: [DS12.C2.4.D07.d] Cho
1a
. Biết khi
0
a a t bất đẳng thc
a x
x a đúng vi mi
1; x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
1 2 a . B.
2
0
e a e . C.
0
2 3 a . D.
2 3
0
e a e .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có bt đẳng thức tương đương với
ln ln
ln ln ln ln
a x
a x
x a a x x a
a x
n
a
n
b
2 1 2 1
0; 1
a a b b
3
3
f x x x
2 1
2
f a f a
2 2 2
log 2 log
f b f b
1
n
2018
n n
b a
16
15
17
18
2 1 1 2
, 0;1
f a f a a a
2 1
1; 0
a a
2 2
log 1
b
2 1
log 0
b
1
n
a n
1
2
n
n
b
1
2018 2 2018 1
n
n n
b a n
2
9
9
x
x
f x
m
S
m
1
f a f b
,
a b
2
1
a b
e e a b
S
81
3
3
9
2 2
1 1 2
a b a b
e a b e a b
2
1 2
a b
e a b
2 0 2
a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 216
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s
ln
x
f x
x
ta có
2
1
. ln
1 ln
'
x x
x
x
f x
x x
;
' 0 ln 1
f x x x e
.
Suy ra
1;
ln ln

a e
f x max f x f e a e
a e
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 217
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI TOÁN LÃI SUT – TR GÓP
A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Lãi đơn
S tin lãi ch tính trên s tin gc mà không tính trên s tin lãi do s tin gc sinh ra.
Công thc tính lãi đơn:
0
1 .
n
V V r n
Trong đó:
n
V
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
V
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi sut định k, tính theo %.
2. Lãi kép
Là s tin lãi không ch tính trên s tin gc mà còn tính trên s tin lãi do tin gc đó sinh ra thay đổi
theo từng định k.
a. Lãi kép, gi mt ln:
0
1
n
n
T T r
Trong đó:
n
T
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
T
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi sut định k, tính theo %.
b. Lãi kép liên tc:
0
.
nr
n
T T e
Trong đó:
n
T
: S tin c vn ln lãi sau n k hn;
0
T
: S tin gửi ban đầu;
n
: S k hn tính lãi;
r
: Lãi sut định k, tính theo %.
c. Lãi kép, gửi định k.
Trường hp gi tiền định kì cui tháng.
Bài toán 1: C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Hỏi sau
n (tháng hoặc năm) số tiền thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tiền thu được là:
1 1
n
n
m
T r
r
Chng minh
Tháng Đầu tháng Cui tháng
1 Chưa gửi
m
2
m
1
m r m
3
1
m r m
2
1 1
m r m r m
n
1
1 ... 1
n
m r m r m
Vậy sau tháng n ta được s tin
1
1 ... 1
n
n
T m r m r m
1
1 ... 1 1
n
m r r ,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 218
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta thy trong ngoc là tng
n
s hng ca cp s nhân
1
1
1, 1 , 1
n
n
u u r q r
Ta biết rng:
1 1
1
... .
1
n
n n
q
S u u u
q
nên
1 1
n
n
m
T r
r
Bài toán 2: C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Sau n
(tháng hoặc năm) số tin thu được là A triu. Hi s tin gi mi tháng m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin cn gi mi tháng là:
1 1
n
Ar
m
r
Chng minh:
Áp dng bài toán 1 ta s tiền thu được
1 1
n
n
m
T r
r
, đề cho s tiền đó chính A nên
1 1
1 1
n
n
m Ar
A r m
r
r
.
Bài toán 3: C cui mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Sau n
(tháng hoặc năm) số tin thu được là A triu. Hi s tháng hoặc năm n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tháng thu được đề bài cho là:
1
log 1
r
Ar
n
m
.
Chng minh:
Áp dng bài toán 1 ta s tiền thu được
1 1
n
n
m
T r
r
, đề cho s tiền đó chính A nên
1
1 1 1 1 log 1
1 1
n n
r
n
m Ar Ar Ar
A r m r n
r m m
r
Như vy trong trường hp mt này ta cn nm vng ng thc Bài toán 1 t đó thể d dàng biến
đổi ra các công thc bài toán 2, Bài toán 3.
Trường hp gi tiền định kì đầu tháng.
Bài toán 4: C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n
(tháng hoặc năm) số tin thu được là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tiền thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r
Chng minh.
Ta xây dng bng sau:
Tháng Đầu tháng Cui tháng
1
m
1
m r
2
1
m r m
2
1 1
m r m r
3
2
1 1
m r m r m
3 2
1 1 1
m r m r m r
n
1 ... 1
n
m r m r
Vy sau tháng n ta được s tin:
1 1
1 ... 1 1 ... 1 1
n
n n
n
r
T m r m r m r r m r
r
Bài toán 5: C đầu mi tháng gi vào ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Sau n
(tháng hoặc năm) số tin thu được là A triu. Hi s tin gi mi tháng m là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin cn gi mi tháng là:
1 1 1
n
Ar
m
r r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 219
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chng minh
Áp dng bài toán 4. Ta s tin thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r
, đề cho s tiền đó là A
nên
1 1 1
1 1 1
n
n
m Ar
A r r m
r
r r
.
Bài toán 6: C đầu mi tháng gi vào nn hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Sau n
(tháng hoặc năm) số tin thu được là A triu. Hi s tháng hoặc năm nbao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tháng thu được đề bài cho là:
1
log 1
1
r
Ar
n
m r
.
Chng minh
Áp dng bài toán 4. Ta có: s tiền thu được là:
1 1 1
n
n
m
T r r
r
, đề cho s tin đó A
nên
1 1 1 1 1
1
1 1 1
n n
n
m Ar Ar
A r r m r
r m r
r r
.
1
log 1
1
r
Ar
n
m r
.
Như vậy trong trường hp này ta cn nm vng công thc bài toán 4 t đó thể d dàng biến đổi ra
các công thc bài toán 5, bài toán 6.
Trường hp vay n và tr tiền định kì đầu tháng.
Bài toán 7: Vay ngân hàng A triệu đồng. C đầu mi tháng (năm) tr ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n (tháng hoặc năm) số tin còn n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin còn n là:
1 1
1 1
n
n
n
r
T A r m r
r
Chng minh.
Ta xây dng bng sau:
Tháng Đầu tháng Cui tháng
1
A m
1 1 1
A m r A r m r
2
1 1
A r m r m
2 2
1 1 1
A r m r m r
3
2 2
1 1 1
A r m r m r m
3 3 2
1 1 1 1
A r m r m r m r
n
2
1 1 ... 1 1
n n
A r m r m r m r
Vy sau tháng n ta còn n s tin:
2
1 1 ... 1 1
1 1 ... 1
1 1
1 1
n n
n
n n
n
n
T A r m r m r m r
A r m r r
r
A r m r
r
Trường hp vay n và tr định kì cui tháng.
Bài toán 8: Vay ngân hàng A triệu đồng. C đầu mi tháng (năm) tr ngân hàng m triu, lãi sut kép
%
r
(tháng hoặc năm). Hỏi sau n (tháng hoặc năn) số tin còn n là bao nhiêu?
Người ta chứng minh được s tin còn n là:
1 1
1 1
n
n
n
r
T A r m r
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 220
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chng minh
Ta xây dng bng sau:
Tháng Đầu tháng Cui tháng
1
A
1
A r m
2
1
A r m
2 2
1 1
A r m r m
3
2
1 1
A r m r m
3 2
1 1 1
A r m r m r m
n
1
1 1 ... 1
n n
A r m r m r m
Vy sau tháng n ta còn n s tin:
1
1
1 1 ... 1
1 1 ... 1 1
1 1
1 1
n n
n
n n
n
n
T A r m r m r m
A r m r r
r
A r m r
r
Sau đây cùng tìm hiu cách áp dng các lý thuyết vào các bài toán tính tin lãi, tin n phi tr như thế
o?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 221
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đầu năm 2016, anh ng xe ng nông tr g
100
triệu đồng. Biết mi tháng txe
công nông hao mòn mt
0,4%
giá tr, đồng thời làm ra được
6
triệu đồng ( s tin làm ra
mi tháng không đổi). Hi sau mt năm, tng s tin ( bao gm giá tin xe ng nông và
tng s tin anh Hùng làm ra ) anhng có là bao nhiêu?
A.
172
triu. B.
72
triu.
C.
167,3042
triu. D.
104,907
triu.
Câu 2: Bác B gởi tiết kiệm số tin ban đầu
50
triệu đồng theo kỳ hạn
3
tháng với lãi suất
0,72%
tng. Sau mt năm bác B rút cả vốn ln lãi và gởi theo kỳ hạn
6
tháng với lãi suất
0,78%
tng. Sau khi gởi đúng mt k hạn
6
tng do gia đình việc bác gởi thêm 3
tng nữa t phải rút tiền trước hạn cả gốc ln lãi được số tin
57.694.945,55
đồng (chưa
làm tròn ). Biết rằng khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tức
tính theo hàng tháng. Trong số 3 tng bác gởi thêm lãi suất là
A.
0,55%
. B.
0,3%
. C.
0,4%
. D.
0,5%
.
Câu 3: Bn Nam là sinh viên ca mt trường Đại hc, mun vay tin ngân hàng vi lãi suất ưu đãi
trang tri kinh phc tập hàng năm. Đầu mi năm học, bn y vay nn hàng s tiến 10
triệu đồng vi lãi sut
4%
. Tính s tin mà Nam n ngân hàng sau 4 năm, biết rng trong
4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi sut ( kết qu làm tn đến nghìn đồng).
A.
46794000
đồng. B.
44163000
đồng. C.
42465000
đồng. D.
41600000
đồng.
Câu 4: Mt k được nhận lương khởi điểm
8.000.000
đồng/tháng. C sau hai năm lương mi
tng ca k sư đó được tăng thêm
10%
so vi mc lương hiện ti. Tính tng s tin
T
(đồng) k sư đó nhn được sau
6
năm làm việc.
A.
633.600.000
. B.
635.520.000
. C.
696.960.000
. D.
766.656.000
.
Câu 5: Anh ng đi m được lĩnh lương khởi đim
4.000.000
đồng/tháng. C
3
năm, lương của
anh Hưng li được tăng thêm
7%
/1 tháng. Hi sau
36
năm làm việc anh ng nhận đưc
tt c bao nhiêu tin? (Kết qu làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A.
1.287.968.000
đồng B.
1.931.953.000
đồng.
C.
2.575.937.000
đồng. D.
3.219.921.000
đồng.
Câu 6: Một người đem gửi tin tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
1%
mt tháng. Biết rng c
sau mi quý (
3
tháng) thì lãi s đưc cng dn vào vn gc. Hi sau ti thiu bao nhiêu
năm thì người đó nhận lại đưc s tin bao gm c vn ln lãi gp ba ln s tiền ban đầu
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 7: Một người vay ngân hàng mt t đồng theo phương thc tr p để mua nhà. Nếu cui mi
tng, bắt đầu t tháng th nhất người đó trả
40
triệu đồng chu lãi s tin chưa trả
0,65%
mi tháng (biết lãi suất không thay đổi) t sau bao lâu người đó tr hết s tin trên?
A.
29
tháng. B.
27
tháng. C.
26
tháng. D.
28
tháng.
Câu 8: Một người gi ngân hàng
100
triu theo th thc lãi kép, lãi sut
0,5%
mt tháng. Sau ít nht
bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn
125
triu?
A.
46
tháng. B.
45
tháng. C.
44
tháng. D.
47
tháng.
Câu 9: Năm 2014, mt người đã tiết kiệm được
x
triệu đồng ng s tiền đó để mua nhà nhưng
trên thc tế người đó phải cn
1,55
x
triu đồng. Người đó quyết định gi tiết kim vào ngân
hàng vi lãi sut là
6,9%
/ năm theo hình thc lãi kép không rút trước k hn. Hi năm
o người đó mua được căn nhà đó (gi s rằng giá bán căn nhà đó không thay đổi).
A. Năm 2019. B. m 2020. C. Năm 2021. D. Năm 2022.
Câu 10: Một người gi ngân hàng
100
triu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
0,5%
mt tháng (k
t tháng th 2, tin lãi đưc tính theo phần trăm tổng tin có được của tháng trước đó và tiền
lãi của tháng sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhiều hơn
125
triu
đồng?
A.
47
tháng. B.
46
tháng. C.
45
tháng. D.
44
tháng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 222
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Ông Nam gi
100
triu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
1
năm với lãi sut là
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn b s tin (c vn ln lãi). Tìm s nguyên
dương
n
nh nhất để s tin lãi nhận đưc lớn hơn
40
triệu đồng (gi s lãi suất hàng năm
không thay đổi)
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Bn Hùng trúng tuyn o trường đại hc A nhưng vì do không đủ np hc phí nên Hùng
quyết định vay ngân ng trong 4 năm mi m vay
3.000.000
đồng để np hc phí vi lãi
suất 3%/năm. Sau khi tt nghip đại hc bn Hùng phi tr góp hàng tháng s tin T (không
đổi) ng vi lãi sut 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tin T hàng tháng bn Hùng
phi tr cho nn hàng (làm tròn đến kết qu hàng đơn vị) là:
A.
232518
đồng. B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232289
đồng.
Câu 13: Một người gi tiết kim vi lãi sut
6,5% /
năm lãi hàng năm được nhp vào vn. Hi
khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tin ban đầu?
A.
11
năm. B.
9
năm. C.
8
năm. D.
12
năm.
Câu 14: Một người gi ngân hàng 100 triệu đồng theo nh thc lãi kép, lãi sut mt tháng (k t
tng th 2, tin lãi được tính theo phn trăm tng tin được của tháng trước đó tin
lãi của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đónhiều hơn 125 triu.
A.
45
tháng. B.
47
tháng. C.
44
tháng. D.
46
tháng.
Câu 15: Một người gi
10
triệu đồng vào ngn hàng trong thời gian 10 năm với lãi sut
5%
năm.
Hỏi người đó nhận được s tin nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng tr li sut
0
0
5
12
tháng ?
A. Nhiều hơn. B. Ít hơn. C. Không thay đổi. D. Không tính được.
Câu 16: Một ni gi tiết kim vào nn hàng A vi s tin là 100 triu đồng vi lãi sut mi quý (3
tháng) là
2,1%
. S tin i đưc cng vào vn sau mỗi quý. Sau 2 năm nời đó vn tiếp tc gi
tiết kim s tin thu đưc t trên nhưng vi lãi sut
1,1%
mi tháng. S tin lãi đưc cng o
vn sau mi tháng. Hỏi sau 3 năm kể t ny gi tiết kiệm vào nn hàng A nời đó thu được s
tin gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
134,65
triu đồng. B.
130,1
triu đồng. C.
156,25
triu đồng. D.
140,2
triu
đồng.
Câu 17: Ông A gi s tin
100
triệu đồng o ngân hàng vi lãi sut
7%
trên năm, biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng t c sau mi năm số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. sau
thi gian
10
năm nếu không rút lãi ln nào t s tin mà ông A nhận được tính c gc ln lãi
là
A.
8 10
10 .(1 0,07)
. B.
8 10
10 .0,07
. C.
8 10
10 .(1 0,7)
. D.
8 10
10 .(1 0,007)
.
Câu 18: Ông Nam gi
100
triu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn một năm với lãi sut
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn b tin (c vn ln lãi). Tìm
n
nguyên
dương nhỏ nht để s tin lãi nhận được hơn
40
triu đồng. (Gi s rng lãi suất hàng m
không thay đổi).
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 19: Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng mt tháng. C sau 3 năm thì
ông An được tăng lương
40%
. Hi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận
được là bao nhiêu (làm tròn đến hai ch s thp phân sau du phy)?
A. 726,74 triu. B. 71674 triu. C. 858,72 triu. D. 768,37 triu.
Câu 20: Giả sử vào cuối năm t mt đơn vị tiền tmất 10% giá trị so với đầu năm. Tìm số nguyên
dương nhỏ nhất sao cho sau
n
năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90% giá trị của nó?
A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 21: Ông Vit d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi sut 6,5% mt năm. Biết rng, c sau
mi năm số tin lãi s được nhp vào vốn ban đầu. Tính s tin ti thiu
x
(triệu đồng,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 223
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
x ) ông Vit gi o ngân hàng đ sau 3 năm số tin lãi đủ mua mt chiếc xe gn máy
tr giá 30 triu đồng.
A. 140 triu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 150 triệu đồng.
Câu 22: Ngày 01 tháng 6 năm 2016 ông An đem mt t đồng gi vào ngân hàng vi lãi sut 0.5% mt
tng. T đó, cứ tròn mi tháng ông đến ngân ng rút 4 triệu để chi tu cho gia đình. Hi
đến ngày 01 tháng 6 năm 2017, sau khi rút tin, s tin tiết kim ca ông An n li bao
nhiêu? Biết rng lãi sut trong sut thi gian ông An gửi không thay đổi.
A.
12
200. 1.005 800
(triệu đồng). B.
12
1000. 1.005 48
(triệu đồng).
C.
11
200. 1.005 800
(triệu đồng). D.
11
1000. 1.005 48
(triệu đồng).
Câu 23: Một người ln đầu gi ngân hàng
100
triệu đồng vi kì hn
3
tháng, lãi sut
3%
ca mt
quý lãi tng quý s được nhp o vn (nh thc lãi kép). Sau đúng
6
tháng, người đó
gi thêm
100
triệu đồng vi kì hn lãi suất như trước đó. Tổng s tiền người đó nhận
được 1 năm kể t khi gi thêm tin ln hai s gn vi kết qu nào sau đây?
A.
232
triu. B.
262
triu. C.
313
triu. D.
219
triu.
Câu 24: Một người gi tin tiết kim
200
triệu đồng vào mt ngân hàng vi k hn mt năm lãi
sut
8,25%
mt năm, theo thể thc lãi kép. Sau
3
năm tng s tin c gc và lãi người đó
nhận được (làm tròn đến hàng nghìn)
A.
124,750
triệu đồng. B.
253,696
triu đồng.
C.
250,236
triu đồng. D.
224,750
triu đồng.
Câu 25: Một người gi
15
triu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép k hn mt quý vi lãi sut
1,65%
mt quý. Hi sau bao lâu người đó được ít nht
20
triệu đồng (c vn ln lãi) t
s vốn ban đầu? (Gi s lãi suất không thay đổi)
A.
4
năm
1
quý B.
4
năm
2
quý C.
4
năm
3
quý D.
5
năm
Câu 26: Để đầu tư dự án trng rau sch theo công ngh mi, ông An đã làm hợp đồng xin vay vn
ngân hàng vi s tin
800
triệu đồng vi lãi sut % /x n
ăm
, điu kin kèm theo ca hp
đồng là s tin lãi tháng trước s đưc tính làm vn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm
tnh ng vi d án rau sch ca nh, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng s tin
1.058
triu đồng. Hi lãi sut trong hợp đồng gia ông Anngânng là bao nhiêu?
A. 13% / n
ăm
. B. 14% / n
ăm
. C. 12% / n
ăm
. D. 15% / n
ăm
.
Câu 27: Một người s tin
20.000.000
đồng đem gửi tiết kim loi k hn
6
tng vào ngân
hàng vi lãi sut
8,5% /
năm. Vậy sau thi gian
5
năm
8
tháng, người đó nhận đưc tng
s tin c vn ln lãi bao nhiêu (s tin đưc làm tn đến
100
đồng). Biết rằng người đó
không rút c vn ln lãi tt c các đnh k trước nếu rút trước thi hn t ngân hàng tr
lãi sut theo loi không k hn
0,01%
mt ngày. (
1
tháng tính
30
ngày).
A.
31.802.700
đồng. B.
30.802.700
đồng. C.
32.802.700
đồng. D.
33.802.700
đồng.
Câu 28: Mt tnh
A
đưa ra nghị quyết v gim biên chế cán b công chc, viên chức hưởng lương t
ngân sách nhà nước trong giai đon
2015 2021
(
6
năm) là
10,6%
so vi s lượng hin
năm
2015
theo phương thức “ra
2
o
1
(tc là khi gim đối tượng hưởng lương từ ngân
sách nhà c
2
người thì được tuyn mi
1
người). Gi s t l gim tuyn dng mi
ng năm so với năm trước đó là như nhau. Tính t l tuyn dng mi hàng năm (làm tròn đến
0,01%
).
A.
1,13%
. B.
1,72%
. C.
2,02%
. D.
1,85%
.
Câu 29: Một người muốn có
2
t tin tiết kim sau
6
năm gửi ngân hàng bằng cách mi năm gửi vào
ngân hàng s tin bng nhau với lãi suất ngân hàng
8%
một năm và lãi hàng năm được
nhp vào vn. Hi s tin mà người đó phải gi vào ngân hàng số tiền hàng m là bao
nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi), số tiền được làm tn đến đơn vị nghìn đồng?
A.
252.436.000
. B.
272.631.000
. C.
252.435.000
. D.
272.630.000
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 224
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: Anh Nam vay tin ngân hàng
1
t đồng theo phương thc tr góp (chu lãi s tiền chưa tr)
vi lãi sut
0
0
0,5
/ tháng. Nếu cui mi tháng bắt đầu t tháng th nht anh Nam tr
30
triệu đồng. Hi sau bao nhiêu tháng anh Nam tr hết n?
A.
35
tháng. B.
36
tháng. C.
37
tháng. D.
38
tháng.
Câu 31: Một người vay ngân hàng
200.000.000
đồng theo nh thc tr góp hàng tháng trong
48
tng. i sut ngân hàng c đnh
0,8%
/ tháng. Mi tháng người đó phải tr (lần đầu tiên
phi tr
1
tháng sau khi vay) s tin gc là s tiền vay ban đầu chia cho
48
s tin i
sinh ra t s tin gc n n ngân hàng. Tng s tin lãi người đó đã tr trong toàn b quá
tnh n là bao nhiêu?
A.
38.400.000
đồng. B.
10.451.777
đồng. C.
76.800.000
đồng. D.
39.200.000
đồng.
Câu 32: Ông A vay ngân hàng
220
triệu đồng trả góp trong ng
1
năm với lãi suất
1,15%
mi
tng. Sau đúng
1
tháng kể từ ngày vay, ông sẽ hoàn nợ cho ngân hàng với số tiền hoàn nợ
mi tháng như nhau, hỏi mi tháng ông A sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng, biết
lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A.
12
12
220. 1,0115 .0,0115
1,0115 1
(triệu đồng). B.
12
12
220. 1,0115
1,0115 1
(triệu đồng).
C.
12
55. 1,0115 .0,0115
3
(triệu đồng). D.
12
220. 1,0115
3
(triệu đồng).
Câu 33: Một người gửi tiết kim ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên
tng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó công việc nên đã rút toàn bộ gốc lãi về. Số
tin người đó được rút là
A.
27
101. 1,01 1
triệu đồng. B.
26
101. 1,01 1
triệu đồng.
C.
27
100. 1,01 1
triệu đồng. D.
100. 1,01 6 1
triệu đồng.
Câu 34: Bn Hùng trúng tuyển vào đại hc nhung không đủ np tin hc phí Hùng quyết định vay
ngân hàng trong
4
năm mi năm đng để np hc vi lãi sut
3%
/năm. Sau khi
tt nghiệp đại hc Hùng phi tr góp ng tháng s tiền T (không đổi) cùng vi lãi sut
0,25% /
tng trong vòng
5
năm. Số tin T Hùng phi tr cho ngân hàng (làm tròn đến
ng đơn vị) là
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 35: Ông A vay ngn hn ngân hàng
200
triệu đng, vi lãi sut
12%
năm. Ông muốn hoàn n
cho ngân hàng theo cách: sau mt tháng bắt đầu t ngày vay, ông bắt đầu hoàn n; hai ln
hoàn n liên tiếp cách nhau đúng mt tháng, s tin hoàn n mi tháng như nhau và trả
hết tin n sau đúng 10 tháng kể t ngày vay. Hi theo cách đó, tổng s tin lãi
m
mà ông
A phi tr cho ngân hàng là bao nhiêu? Biết rng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong
sut thi gian ông A hoàn n.
A.
10
10
20.(1,01)
(1,01) 1
m
(triệu đồng). B.
10
200.(1,12)
10
m
(triệu đồng).
C.
10
10
20.(1,01)
200
(1,01) 1
m
(triệu đồng). D.
10
10
10.(1.12)
200
(1.12) 1
m
(triệu đồng).
Câu 36: Thy Đông gửi
5
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
0,7%
/tháng. Chưa đầy mt năm thì
lãi suất tăng lên thành
1,15%
/tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi sut ch n
0,9%
/tháng.
Thầy Đông tiếp tc gi thêm mt s tháng na ri rút c vn ln lãi được 5787710,707
đồng. Hỏi thầy Đông đã gửi tng thi gian bao nhiêu tháng?
A.
18
tháng. B.
17
tháng. C.
16
tháng. D.
15
tháng.
3.000.000
232518
309604
215456
232289
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 225
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 37: Ngày
01
tháng
01
năm
2017
, ông An đem
800
triệu đng gi vào mt ngân hàng vi i
sut
0,5%
mt tháng. T đó, cứ tn mi tháng, ông đến ngân hàng rút
6
triệu để chi tu
cho gia đình. Hi đến ngày
01
tng
01
năm
2018
, sau khi rút tin, s tin tiết kim ca
ông An n li bao nhiêu? Biết rng lãi sut trong sut thi gian ông An gi không thay
đổi
A.
11
800. 1,005 72
(triệu đồng). B.
12
1200 400. 1,005
(triệu đồng).
C.
12
800. 1,005 72
(triệu đồng). D.
11
1200 400. 1,005
(triệu đồng).
Câu 38: Thầy Đông gửi tng cng
320
triu đồng hai ngân hàng
X
Y
theo phương thức lãi kép.
S tin th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
mt quý trong thi gian
15
tháng. S
tin còn li gi ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
mt tháng trong thi gian
9
tháng. Tng
tin lãi đạt được hai ngân hàng
27 507 768,13
đồng (chưa làm tròn). Hi s tin Thy
Đông gửi ln lượt ngân hàng
X
Y
là bao nhiêu?
A.
140
triu
180
triu. B.
120
triu
200
triu.
C.
200
triu
120
triu. D.
180
triu
140
triu.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 226
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C - HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.B 4.B 5.C 6.C 7.D 8.B 9.C 10.C
11.D 12.D 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.D 19.D 20.D
21.C 22.B 23.A 24.B 25.A 26.D 27.A 28.D 29.A 30.C
31.D 32.A 33.A 34.D 35.C 36.C 37.B 38.A
VN DNG:
Câu 1: [DS12.C2.4.D08.c] Đầu năm 2016, anh ng xe ng nông tr giá
100
triệu đồng. Biết
mi tháng t xe công nông hao mòn mt
0,4%
giá tr, đồng thời làm ra được
6
triu đồng (
s tin làm ra mi tháng là không đổi). Hi sau một năm, tng s tin ( bao gm giá tin xe
công nông và tng s tin anh Hùng làm ra ) anh Hùng có là bao nhiêu?
A.
172
triu. B.
72
triu.
C.
167,3042
triu. D.
104,907
triu.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Sau mt năm số tin anh Hùng làm ra
6.12 72
triu đồng
Sau mt năm giá trị xeng nông còn
12
100(1 0,4%) 95,3042
triệu đồng
Vy sau mt năm số tin anhng có là
167,3042
triu đồng
Câu 2: [DS12.C2.4.D08.c] Bác B gởi tiết kim số tiền ban đầu là
50
triệu đồng theo kỳ hạn
3
tng với lãi suất
0,72%
tng. Sau mt năm bác B rút cả vốn ln lãi gởi theo kỳ hạn
6
tng với lãi suất
0,78%
tng. Sau khi gởi đúng mt khạn
6
tng do gia đình việc
c gởi thêm 3 tháng nữa t phải rút tin trước hạn cả gốc lẫn lãi được số tin là
57.694.945,55
đồng (chưa làm tn ). Biết rằng khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo
i suất không k hạn, tức tính theo hàng tháng. Trong số 3 tháng bác gởi thêm lãi suất là
A.
0,55%
. B.
0,3%
. C.
0,4%
. D.
0,5%
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Số tiền bác B rút ra sau năm đầu:
4
1
50.000.000* 1 0,0072*3
T
Số tiền bác B rút ra sau sáu tháng tiếp theo:
2 1
* 1 0,0078*6
T T
Số tiền bác B rút ra sau ba tháng tiếp theo:
3
3 2
57.694* .941
5,55
T T r
3
2
57.694.945,55
1 0,004 0,4%
r
T
.
Câu 3: [DS12.C2.4.D08.c] Bn Nam sinh viên ca mt trường Đại hc, mun vay tin ngân hàng
vi lãi suất ưu đãi trang tri kinh phc tập hàng năm. Đầu mi năm hc, bn y vay ngân
hàng s tiến 10 triệu đồng vi lãi sut là
4%
. Tính s tin mà Nam n ngân hàng sau 4 năm,
biết rằng trong 4 năm đó, nn hàng không thay đổi lãi sut ( kết qu làm tròn đến nghìn
đồng).
A.
46794000
đồng. B.
44163000
đồng. C.
42465000
đồng. D.
41600000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Tng s tin bn Nam vay ( gc và lãi) sau 4 năm là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 227
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
6 4 6 3 6 2 6
6 2 3
4
6
10 (1 0,04) 10 (1 0,04) 10 (1 0,04) 10 (1 0,04)
10 (1 0,04)[1 (1 0,04) (1 0,04) (1 0,04) ]
1 (1 0,04)
10 (1 0,04). 44163256
1 (1 0,04)
A
Nên
44163000
A đồng
Câu 4: [DS12.C2.4.D08.c] Mt k được nhận lương khởi điểm
8.000.000
đồng/tháng. C sau
hai năm lương mi tháng ca k đó được tăng thêm
10%
so vi mức lương hiện ti.
Tính tng s tin
T
(đồng) k sư đó nhận được sau
6
năm làm việc.
A.
633.600.000
. B.
635.520.000
. C.
696.960.000
. D.
766.656.000
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Lương 2 năm đầu tiên của công nhân đó nhận được là
6 6
1
8.10 .24 192.10
T (đồng)
Theo công thc tính lãi kép, lương 2 năm tiếp theo ng nhân đó nhận được:
1
6 6
2
24.8.10 . 1 10% 212,2.10
T
(đồng)
Lương 2 năm cuối cùng công nhân đó nhn được:
2
6 6
3
24.8.10 . 1 10% 232,32.10
T
(đồng)
Tng s tin
T
(đồng) k sư đó nhận được sau 6 năm làm vic:
1 2 3
635,520,000
T T T T (đồng).
Câu 5: [DS12.C2.4.D08.c] Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm
4.000.000
đồng/tháng. C
3
năm, lương của anh Hưng li được tăng thêm
7%
/1 tháng. Hi sau
36
năm làm vic anh
Hưng nhận được tt c bao nhiêu tin? (Kết qu làm tn đến hàng nghìn đồng).
A.
1.287.968.000
đồng B.
1.931.953.000
đồng.
C.
2.575.937.000
đồng. D.
3.219.921.000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gọi
a
là số tin lương khởi điểm,
r
là lương được tăng thêm.
+ Số tin lương trong ba năm đầu tiên:
36
a
+ Số tin lương trong ba năm kế tiếp:
1
36 . 36 1
a a r a r
+ Số tin lương trong ba năm kế tiếp:
2
36 1
a r
+ Số tin lương trong ba năm cuối:
11
36 1
a r
.
Vậy sau
36
năm làm việc anh Hưng nhận được:
1 2 3 11
1 1 1 1 ... 1 . .36 2.575.936983 2.575.937.000
r r r r a đồng.
Câu 6: [DS12.C2.4.D08.c] Một người đem gửi tin tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
1%
mt
tng. Biết rng c sau mi quý (
3
tháng) thì lãi s được cng dn vào vn gc. Hi sau ti
thiểu bao nhiêu năm thì người đó nhận lại được s tin bao gm c vn ln lãi gp ba ln s
tin ban đầu
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi
a
là s tin người đó gửi ban đầu
S tin nhận được c gc ln lãi sau
N
năm
4
(1 0,03)
N
T a
4
ln3
3 (1 0,03) 3 4 .ln1,03 ln3 9,29
4ln1,03
N
T
N N
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 228
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: [DS12.C2.4.D08.c] Một người vay ngân hàng mt t đồng theo phương thức tr góp để mua
nhà. Nếu cui mi tháng, bắt đầu t tháng th nhất người đó trả
40
triu đồng và chu lãi s
tin chưa tr là
0,65%
mi tháng (biết lãi suất không thay đổi) tsau bao u người đó trả
hết s tin trên?
A.
29
tháng. B.
27
tháng. C.
26
tháng. D.
28
tháng.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Gi
A
là s tin vay,
a
là s tin gi hàng tháng
r
là lãi sut mi tháng.
Đến cui tháng th
n
t s tin còn n là:
1 2
1 1
1 1 1 ... 1 1
n
n n n n
a r
T A r a r r A r
r
Hết n đồng nghĩa
1 1
0 1 0
n
n
a r
T A r
r
1
1 log
n
r
a Ar a a
r n
r r a Ar
Áp dng vi
1
A
(t),
0,04
a (t),
0,0065
r ta được
27,37
n .
Vy cn tr
28
tháng.
Câu 8: [DS12.C2.4.D08.c] Một ngưi gi ngân hàng
100
triu theo th thc lãi kép, lãi sut
0,5%
mt tháng. Sau ít nht bao nhiêu tháng, người đónhiu hơn
125
triu?
A.
46
tháng. B.
45
tháng. C.
44
tháng. D.
47
tháng.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Sau
1
tháng, người đó nhận được
100 100.0,5%
(triệu đồng)
1
100.1,005
triệu đồng.
Sau
2
tháng, người đó nhận được:
2
100.1,005 100.1,005.0,005 100.1,005 1 0,005 1
00. 1,005
triu đồng
Sau
n
tháng, người đó nhận được:
100. 1,005
n
triu đồng.
Theo đề:
1,005
100. 1,005 125 log 1,25 44,7
n
n
tháng.
Vy sau
45
tháng, người đó nhiều hơn
125
triu đồng.
Câu 9: [DS12.C2.4.D08.c] Năm 2014, mt người đã tiết kim được
x
triệu đồng ng s tin đó
để mua nhà nhưng trên thực tế người đó phải cn
1,55
x
triu đồng. Người đó quyết định gi
tiết kim vào ngân hàng vi lãi sut
6,9%
/ năm theo hình thc lãi kép và không rút trước
k hn. Hi năm nào người đó mua được n nhà đó (gi s rng giá bán n nhà đó không
thay đổi).
A. Năm 2019. B. m 2020. C. Năm 2021. D. Năm 2022.
Hướng dẫn giải
Chn C.
S tiền người gi tiết kim sau
n
năm
1 6,9%
n
x
Ta cn tìm
n
để
1 6,9% 1,55
n
x x
1 6,9% 1,55
n
6,56...
n
Do đó, người gi tiết kim cn gi trn
7
k hn, tc là
7
năm.
Vậy đến năm 2021 người đó sẽ đủ tin cn thiết.
Câu 10: [DS12.C2.4.D08.c] Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
0,5%
mt tháng (k t tháng th 2, tin lãi đưc tính theo phần trăm tng tiền được ca
tng trước đó tin lãi của tháng sau đó). Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó
nhiu hơn
125
triu đồng?
A.
47
tháng. B.
46
tháng. C.
45
tháng. D.
44
tháng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 229
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn C.
- S tin c vn ln lãi người gi có sau
n
tháng
100(1 0,005) 100.1,005
n n
S (triu
đồng)
1,005
1,005 log
100 100
n
S S
n .
- Để có s tin
125
S (triệu đồng) thì phi sau thi gian
1,005 1,005
125
log log 44,74
100 100
S
n (tháng)
- Vy: sau ít nht
45
tháng người đónhiều hơn
125
triệu đồng.
Câu 11: [DS12.C2.4.D08.c] Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
1
năm với lãi sut là
12%
một năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn bộ s tin (c vn ln
lãi). Tìm s nguyên dương
n
nh nhất để s tin lãi nhận được lớn hơn
40
triệu đồng (gi
s lãi sut hàng năm không thay đổi)
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Gi
n
T
là tin vn ln lãi sau
t
tháng,
a
là s tin ban đầu
Tháng 1
1
t :
1
1
T a r
Tháng 2
2
t :
2
2
1
T a r
……………….
Tháng
: 1
t
n
n t n T a r
140
ln ln
100
1 33,815
ln 1 ln 1 1%
n
t
n
T
a
T a r t
r
(tháng)
Để s tin lãi nhận được lớn hơn 40 triu t
2,818
12
t
n
Vy
3.
n
Câu 12: [DS12.C2.4.D08.c] Bn ng trúng tuyển vào trường đại hc A nhưng vì do không đủ np
hc phí nên ng quyết định vay nn hàng trong 4 năm mi năm vay
3.000.000
đồng để
np hc phí vi lãi suất 3%/năm. Sau khi tt nghiệp đại hc bn Hùng phi tr góp hàng
tng s tin T (không đổi) ng vi lãi sut 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tin T hàng
tng mà bnng phi tr cho ngân hàng (làm tròn đến kết qu hàng đơn vị) là:
A.
232518
đồng. B.
309604
đồng. C.
215456
đồng. D.
232289
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Vậy sau 4 năm bạn Hùng n ngân hàng s tin là:
4 3 2
3000000 3% 3% 3% 12927407,43

s
Lúc này ta coi như bn Hùng n ngân hàng khon tin ban đầu là
12.927.407,43
đồng,
s tin này bắt đầu được tính lãi được tr góp trong 5 năm.
Ta có công thc:
60
60
. 12927407,4 0,0025 .0,0025
232289
0,0025
n
n
N r r
r
Câu 13: [DS12.C2.4.D08.c] Một người gi tiết kim vi lãi sut
6,5% /
năm lãi hàng năm được
nhp vào vn. Hi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A.
11
năm. B.
9
năm. C.
8
năm. D.
12
năm.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 230
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn A.
Gi là
x
s tin gi ban đầu.
Gi s sau
n
năm số tin vn và lãi là
2
x
.
Ta có
2
2 . 1,065 1,065 2 log 1,065 11.
n n
x x n n
Câu 14: [DS12.C2.4.D08.c] Một người gi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thc lãi kép, lãi sut
mt tháng (k t tháng th 2, tin lãi được tính theo phần trăm tổng tin được ca tháng
trước đó tiền lãi của tng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhiều hơn
125 triu.
A.
45
tháng. B.
47
tháng. C.
44
tháng. D.
46
tháng.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Áp dng công thc lãi kép gi 1 ln:
1
n
N A r
, Vi
6
100.10
A
0
0
0,5
r .
Theo đề bài ta tìm n nht sao cho:
8 6
10 1 0,5% 125.10
n
5
1 0,5%
4
n
201
200
5
log 44,74
4
n
Câu 15: [DS12.C2.4.D08.c] Một ngưi gi
10
triệu đồng vào ngn hàng trong thời gian 10 năm với
lãi sut
5%
năm. Hỏi người đó nhận được s tin nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân
hàng tr li sut
0
0
5
12
tháng ?
A. Nhiều hơn. B. Ít hơn. C. Không thay đổi. D. Không tính được.
Hướng dẫn giải
Gi a là tin gi tiết kim ban đầu, r là lãi sut, sau mt tháng s là: a(1 + r)
Sau n tháng s tin c gc lãi là: T = a(1 + r)
n
S tiền sau 10 năm với lãi sut 5% mt năm :
10 000 000(1+5%)
10
= 16 288 946,27 đ
S tin nhận sau 10 năm (120 tháng) với lãi sut
0
0
5
12
tng :
10 000 000
120
0
0
5
1 16470094,98
12
đ
Vy s tin gi theo lãi sut
0
0
5
12
tng nhiều hơn : 1 811 486,7069 đ.
Chn A.
Câu 16: [DS12.C2.4.D08.c] Một ni gi tiết kim vào nn hàng A vi s tin là 100 triệu đồng vi lãi
sut mi quý (3 tháng) là
2,1%
. S tin lãi được cng vào vn sau mi quý. Sau 2 năm nời đó
vn tiếp tc gi tiết kim s tin thu đưc t trên nhưng vi lãi sut
1,1%
mi tháng. S tin lãi
đưc cng vào vn sau mi tháng. Hỏi sau 3 m k t ngày gi tiết kiệm vào nn ng A ni
đó thu được s tin gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
134,65
triu đồng. B.
130,1
triu đồng. C.
156,25
triu đồng. D.
140,2
triu
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
2
năm có
8
q.
Tng s tiền nời đó thu đưc sau
3
năm:
8 12
100000000 1,021 1,011 134654169
đng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 231
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: [DS12.C2.4.D08.c] Ông A gi s tin
100
triu đồng vào ngân ng vi lãi sut
7%
trên năm,
biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng t c sau mi năm số tin lãi s được nhp o
vốn ban đầu. sau thi gian
10
năm nếu không rút lãi ln nào t s tin mà ông A nhn được
tính c gc ln lãi là
A.
8 10
10 .(1 0,07)
. B.
8 10
10 .0,07
. C.
8 10
10 .(1 0,7)
. D.
8 10
10 .(1 0,007)
.
Chn A.
Theo công thc lãi kép
1
N
C A r
vi gi thiết
8
100.000.000 10 ; 7% 0,07 10
A r N .
Vy s tin nhận được …
8 10
10 .(1 0,07)
Câu 18: [DS12.C2.4.D08.c] Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn
mt năm với lãi sut
12%
mt năm. Sau
n
năm ông Nam rút toàn b tin (c vn ln lãi).
Tìm
n
nguyên dương nhỏ nhất để s tin lãi nhn được hơn
40
triệu đồng. (Gi s rng lãi
suất hàng năm không thay đổi).
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
S tiền thu được c gc ln lãi sau n năm là
100(1 0,12)
n
C
S tin lãi thu được sau n năm là
100(1 0,12) 100
n
L
1,12
7 7
100(1 0,12) 100 40 1,12 40
log 2,97.
5 5
n n
L n
Câu 19: [DS12.C2.4.D08.c] Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm 1 triệu đồng mt
tng. C sau 3 năm thì ông An được tăng lương
40%
. Hi sau tròn 20 năm đi làm tng
tin lương ông An nhận được bao nhiêu (làm tròn đến hai ch s thp phân sau du
phy)?
A. 726,74 triu. B. 71674 triu. C. 858,72 triu. D. 768,37 triu.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Mức lương 3 năm đầu: 1 triu Tng lương 3 năm đầu: 36. 1
Mức lương 3 năm tiếp theo:
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
2
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
2
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
3
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
3
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
4
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
4
2
36 1
5
Mức lương 3 năm tiếp theo:
5
2
1. 1
5
Tng lương 3 năm tiếp theo:
5
2
36 1
5
Mức lương 2 năm tiếp theo:
6
2
1. 1
5
Tng lương 2 năm tiếp theo:
6
2
24 1
5
Tng lương sau tròn 20 năm là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 232
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 5 6
6
6
2 2 2 2
36 1 1 1 ... 1 24 1
5 5 5 5
2
1 1 1
5
2
36. 24 1 768,37
2
5
1 1
5
S
Câu 20: [DS12.C2.4.D08.c] Giả sử vào cuối năm t một đơn vị tin tệ mất 10% giá trị so với đầu
năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau
n
năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít nhất 90%
giá trị của nó?
A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi
0
x x giá trị tiền tệ lúc ban đầu. Theo đề bài thì sau 1 năm, giá trị tiền tệ sẽ còn
0,9
x
.
Cuối năm 1 còn
0,9
x
Cuối năm 2 còn
2
0,9.0,9 0,9
x x
Cuối năm
n
n
0,9
n
x
Ycbt
0,9 0,1 21,58
n
x x n .
n
nguyên dương nên
22
n .
Câu 21: [DS12.C2.4.D08.c] Ông Vit d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi sut 6,5% mt
năm. Biết rng, c sau mi năm số tin lãi s đưc nhp vào vốn ban đầu. Tính s tin ti
thiu
x
(triệu đồng,
x ) ông Vit gi vào ngân hàng để sau 3 năm số tin lãi đủ mua mt
chiếc xe gn máy tr giá 30 triệu đồng.
A. 140 triu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 150 triệu đồng.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Áp dng công thc lãi kép:
1
n
n
P x r
, trong đó
n
P
là tng giá tr đạt được (vn và lãi) sau
n
.
x
là vn gc.
r
là lãi sut mi kì.
Ta cũng tính được s tin lãi thu được sau
n
là :
1 1 1
n n
n
P x x r x x r
(*)
Áp dng công thc (*) vi
3, 6,5%
n r , s tin lãi
30
triu đồng.
Ta được
3
30 1 6,5% 1 144,27
x x
S tin ti thiu là 145 triệu đồng.
Câu 22: [DS12.C2.4.D08.c] Ngày 01 tháng 6 năm 2016 ông An đem mt t đồng gi vào ngân ng
vi lãi sut 0.5% mt tháng. T đó, cứ tròn mi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triệu để chi
tiêu cho gia đình. Hi đến ngày 01 tháng 6 năm 2017, sau khi rút tin, s tin tiết kim ca
ông An n li bao nhiêu? Biết rng lãi sut trong sut thi gian ông An gi không thay
đổi.
A.
12
200. 1.005 800
(triệu đồng). B.
12
1000. 1.005 48
(triệu đồng).
C.
11
200. 1.005 800
(triệu đồng). D.
11
1000. 1.005 48
(triu đồng).
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 233
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B.
S tin gi ban đầu là 1000 (triệu đồng)
S tin tiết kim ca ông An sau tháng th n là:
1000. 1 0.005
n
(triệu đồng).
K t ngày gi c tròn mi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triu, vy s tin ca ông An sau
12 tháng là
12
1000. 1.005 48
(triệu đồng).
Câu 23: [DS12.C2.4.D08.c] Một người lần đầu gi ngân ng
100
triệu đồng vi kì hn
3
tháng, i
sut
3%
ca mt quý lãi tng quý s được nhp vào vn (hình thc lãi kép). Sau đúng
6
tng, người đó gửi thêm
100
triệu đồng vi kì hn lãi suất như trước đó. Tổng s tin
người đó nhận được 1 năm k t khi gi thêm tin ln hai s gn vi kết qu nào sau đây?
A.
232
triu. B.
262
triu. C.
313
triu. D.
219
triu.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Công thc tính lãi sut kép là
1
n
A a r
.
Trong đó
a
là s tin gửi vào ban đầu,
r
là lãi sut ca mt hn (có th là tháng; quý;
năm),
n
là kì hn.
Sau 1 năm kể t khi gi thêm tin ln hai thì
100
triu gi lần đầu được gi
18
tháng,
tương ng vi
6
quý. Khi đó số tin thu được c gc và lãi ca
100
triu gi lần đầu là
6
1
3
100 1
100
A
(triu).
Sau 1 năm kể t khi gi thêm tin ln hai thì
100
triu gi lần hai được gi là
12
tháng,
tương ng vi
4
quý. Khi đó số tin thu được c gc và lãi ca
100
triu gi ln hai
4
2
3
100 1
100
A
(triu).
Vy tng s tin người đó nhận được 1 năm kể t khi gi thêm tin ln hai là
6 4
1 2
3 3
100 1 100 1
100 100
A A A
232
triu.
Câu 24: [DS12.C2.4.D08.c] Một người gi tin tiết kim
200
triệu đồng vào mt ngân ng vi k
hn mt năm lãi sut
8,25%
mt năm, theo thể thc lãi kép. Sau
3
năm tng s tin c
gc và lãi người đó nhn được là (làm tròn đến hàng nghìn)
A.
124,750
triệu đồng. B.
253,696
triu đồng.
C.
250,236
triu đồng. D.
224,750
triu đồng.
Hướng dẫn giải
Chn B.
S tiền người gi nhận được sau
3
năm c gc ln lãi
3
3
200(1 8,25%) 253,696
S
triệu đồng.
Câu 25: [DS12.C2.4.D08.c] Một người gi
15
triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép k hn
mt quý vi lãi sut
1,65%
mt quý. Hi sau bao lâu người đó được ít nht
20
triu
đồng (c vn ln lãi) t s vốn ban đầu? (Gi s lãi suất không thay đổi)
A.
4
năm
1
quý B.
4
năm
2
quý C.
4
năm
3
quý D.
5
năm
Hướng dẫn giải
Chn A
S tin của người y sau
n
k hn là
1,65
15 1
100
n
T
.
Theo đề bài, ta có
1,65
1
100
1,65 4
15 1 20 log 17,56
100 3
n
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 234
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26: [DS12.C2.4.D08.c] Để đầu tư dự án trng rau sch theo ng ngh mới, ông An đã làm hp
đồng xin vay vn ngân hàng vi s tin
800
triệu đng vi lãi sut % /x n
ăm
, điu kin
kèm theo ca hợp đồng s tin lãi tháng trước s được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng
sau. Sau hai năm thành ng với d án rau sch ca mình, ông An đã thanh toán hợp đồng
ngân hàng s tin
1.058
triệu đồng. Hi lãi sut trong hợp đồng gia ông An ngân
hàng là bao nhiêu?
A. 13% / n
ăm
. B. 14% / n
ăm
. C. 12% / n
ăm
. D. 15% / n
ăm
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Công thc tính tin vay lãi kép
1
n
n
T a x
.
Trong đó
a
: s tiền vay ban đầu,
x
: lãi sut
,
% /x n
ăm
n
: s năm
1
n
n
T
x
a
Vy
1 058
1
800
x
=
0,15
tc là 15% / n
ăm
Câu 27: [DS12.C2.4.D08.c] Một người s tin là
20.000.000
đồng đem gửi tiết kim loi k hn
6
tháng vào ngân hàng vi lãi sut
8,5% /
năm. Vậy sau thi gian
5
năm
8
tháng, người đó
nhận được tng s tin c vn ln lãi bao nhiêu (s tin được làm tn đến
100
đồng).
Biết rằng người đó không rút cả vn ln lãi tt c các đnh k trước và nếu rút trước thi hn
t ngân hàng tr lãi sut theo loi không k hn
0,01%
mt ngày. (
1
tháng tính
30
ngày).
A.
31.802.700
đồng. B.
30.802.700
đồng. C.
32.802.700
đồng. D.
33.802.700
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Lãi sut
8,5% /
năm tương ứng vi
8,5
% / 6
2
tháng.
Đổi
5
năm
8
tháng bng
11x6
tháng +
2
tháng. Áp dng công thc tính lãi sut
1
n
n
P P r
S tiền được lĩnh sau
5
năm
6
tháng
11
11
8.5
20.000.000 1 31.613.071.66
200
P
đồng.
Do hai tháng còn li rút trước hnn lãi sut là 0,01% mt ngày.
Suy ra s tiền được lĩnh là
11 11
0.01
. .60 31.802.700
100
T P P đồng.
VN DNG CAO:
Câu 28: [DS12.C2.4.D08.d] Mt tnh
A
đưa ra nghị quyết v gim biên chế cán b công chc, viên
chức hưởng lương t ngân sách nhà nước trong giai đoạn
2015 2021
(
6
năm) là
10,6%
so
vi s lượng hiện năm
2015
theo phương thức “ra
2
o
1
(tc là khi gim đối tượng
ởng lương t ngân sách nhà c
2
người t được tuyn mi
1
người). Gi s t l gim
tuyn dng mi hàng năm so vi năm trước đónhư nhau. Tính tỉ l tuyn dng mi hàng
năm (làm tròn đến
0,01%
).
A.
1,13%
. B.
1,72%
. C.
2,02%
. D.
1,85%
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Gi
x
*
x
là s cán bng chc tnh
A
năm
2015
.
Gi
r
là t l giảm hàng năm.
S người mt việc năm thứ nht là:
x r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 235
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S người còn lại sau năm thứ nht là:
1
x x r x r
.
Tương tự, s người mt việc sau năm thứ hai là:
1
x r r
.
S người còn lại sau năm thứ hai là:
2
1 1 1
x r x r r x r
.
S người mt việc sau năm th sáu là:
5
1
x r r
.
Tng s người mt vic là:
2 5
1 1 ... 1 10,6%
x r x r r x r r x r r x
2 5
1 1 ... 1 0,106
r r r r r r r
6
1 1
0,106
1 1
r r
r
0,0185
r .
Vì t l giảm hàng năm bằng vi t l tuyn dng mi nên t l tuyn dng mi hàng năm
1,85%
.
Câu 29: [DS12.C2.4.D08.d] Một người muốn
2
t tin tiết kim sau
6
năm gửi ngân hàng bng
cách mi năm gi vào ngân hàng s tin bằng nhau với lãi suất ngân hàng là
8%
một năm
lãi hàng năm được nhp vào vn. Hi s tiền mà người đó phi gửi vào ngân hàng số tiền
hàng năm bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi), số tin được làm tròn đến đơn
vị nghìn đồng?
A.
252.436.000
. B.
272.631.000
. C.
252.435.000
. D.
272.630.000
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Gi
n
T
là s tin vn ln lãi sau
n
tháng,
a
là s tin hàng tháng gi vào ngân hàng
%
r lãi sut kép. Ta có
1
. 1
T a r
,
2
2 1
1 1 1 1 1
T a T r a a r r a r a r
2 3
3 2
1 1 1 1
T a T r a r a r a r
….
2 6
6 6
1 1 ... 1 .
T a r r r a S
6
S
là tng cp s nhân lùi vô hn viy
1 1,08; 1,08.
n
u r q
6 6
1
6
1 1,08 1 1,08
1 1 1,08
u q
S
q
Theo đề ra
9
6
6
6
2.10
252435900,4
1,08 1 1,08
1 1,08
T
a
S
. Quy tròn đến phn nghìn
Câu 30: [DS12.C2.4.D08.d] Anh Nam vay tin ngân hàng
1
t đồng theo phương thức tr góp (chu
lãi s tin chưa tr) vi lãi sut
0
0
0,5
/ tháng. Nếu cui mi tháng bắt đầu t tháng th nht
anh Nam tr
30
triu đồng. Hi sau bao nhiêu tháng anh Nam tr hết n?
A.
35
tháng. B.
36
tháng. C.
37
tháng. D.
38
tháng.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi
a
là s tin vay,
r
là lãi,
m
là s tin hàng tháng tr.
S tin n sau tháng th nht là:
1
1
N a r m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 236
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S tin n sau tháng th hai là:
2
2
1 1
1 1 1
N a r m a r m r m
a r m r
….
S tin n sau
n
tháng là:
1 1
1
n
n
n
r
N a r m
r
.
Sau
n
tháng anh Nam tr hết n:
1 1
1 0
n
n
n
r
N a r m
r
.
1 0,005 1
1000 1 0,005 30 0
0,0005
36,55
n
n
t
Vy
37
tháng t anh Nam tr hết n.
Câu 31: [DS12.C2.4.D08.d] Một người vay ngân hàng
200.000.000
đồng theo hình thc tr góp hàng
tng trong
48
tháng.i sut ngân hàng c định
0,8%
/ tháng. Mi tháng người đó phải tr
(ln đầu tiên phi tr
1
tháng sau khi vay) s tin gc là s tin vay ban đầu chia cho
48
s tin lãi sinh ra t s tin gc n n ngân hàng. Tng s tin lãi người đó đã tr trong
toàn b quá trình n là bao nhiêu?
A.
38.400.000
đồng. B.
10.451.777
đồng. C.
76.800.000
đồng. D.
39.200.000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Để thun tin trong trình bày, tt c các s tin dưới đây được tính theo đơn vị triệu đồng.
S tin phi tr tháng th 1:
200
200.0,8%
48
.
S tin phi tr tháng th 2:
200 200 200 200
200 .0,8% 47. .0,8%
48 48 48 48
.
S tin phi tr tháng th 3:
200 200 200 200
200 2. .0,8% 46. .0,8%
48 48 48 48
.
S tin phi tr tháng th 48
200 200 200 200
200 47. .0,8% 1. .0,8%
48 48 48 48
.
Suy ra tng s tin lãi phi tr là:
200 200 200
1. .0,8% 2. .0,8% ... 47. .0,8% 200.0,8%
48 48 48
48 1 48
200 200
.0,8% 1 2 ... 48 .0,8%. 39,2
48 48 2
Câu 32: [DS12.C2.4.D08.d] Ông A vay ngân hàng
220
triệu đồng trả góp trong vòng
1
năm vi
lãi suất
1,15%
mi tháng. Sau đúng
1
tháng kể tngày vay, ông sẽ hoàn nợ cho ngân hàng
với số tiền hoàn nợ mi tháng như nhau, hỏi mỗi tháng ông A sẽ phải trbao nhiêu tin
cho ngân hàng, biết lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A.
12
12
220. 1,0115 .0,0115
1,0115 1
(triệu đồng). B.
12
12
220. 1,0115
1,0115 1
(triệu đồng).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 237
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
12
55. 1,0115 .0,0115
3
(triệu đồng). D.
12
220. 1,0115
3
(triệu đồng).
Hướng dẫn giải
Chn A.
Mỗi tháng ông A sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho ngân hàng
1 .
1 1
n
n
a r r
x
r
12 12
12 12
220 1 1,15% .1,15% 220. 1,0115 .0,0115
1 1,15% 1 1,0115 1
vi 200, 1,15%, 12 a r n
Chng minhng thc tng quát: Tr góp ngân hàng hoặc mua đồ tr góp.
Ta xét bài toán tng quát sau: Một người vay s tin
a
đồng, kì hn 1 tháng vi lãi sut
cho s tiền chưa trả là %r mt tháng (hình thc này gi là tính lãi trên dư nợ gim dn
nghĩa là tính lãi trên s tiền mà người vay còn n thi điểm hin ti), s tháng vay là
n
tng, sau đúng mt tháng k t ngày vay, người này bắt đầu hoàn n, hai ln hoàn n liên
tiếp cách nhau đúng mt tháng, s tin hoàn n mi lần là như nhau, số tin đều đặn tr
o ngân hàng là
x
đồng. Tìm công thc tính
x
?Biết rng lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thi gian vay.
Chng minh
Gi là s tinn li sau tháng th .
Sau tháng th nht s tin gc và lãi là: vi
Tr đồng thì s tin còn li sau tháng th nht là:
Sau tháng th hai s tin gc và lãi là:
Tr đồng thì s tin còn li sau tháng th 2 là:
Sau tháng th ba s tin gc và lãi là:
Tr đồng t s tin còn li sau tháng th 3 là:
……………………………………….
S tin còn li sau tháng th
n
là: vi
Do sau tháng th
n
người vay tin đã tr hết s tiền đã vay ta có
1 .
1 1
n
n
a r r
x
r
Câu 33: [DS12.C2.4.D08.d] Một người gửi tiết kim ngân hàng, mi tháng gửi 1 triệu đồng, vi lãi
suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ
gốc và lãi về. Số tin người đó được rút là
A.
27
101. 1,01 1
triệu đồng. B.
26
101. 1,01 1
triệu đồng.
C.
27
100. 1,01 1
triệu đồng. D.
100. 1,01 6 1
triệu đồng.
n
P
n
a ar a r ad
1
d r
1
x
d
P ad x ad x
d
1
1
1
ad x ad x r ad x r ad x d
1
x
d
P ad x d x ad xd x ad x d ad x
d
2
2 2 2
2
1
1
1
ad x d ad x d r ad x d r ad x d d
2 2 2 2
1 1 1 1 1
x
d
P ad x d d x ad xd xd x ad x d d ad x
d
3
2 3 2 3 2 3
3
1
1 1
1
d r
1
n
n
n
n
n
ad d
d
P ad x x
d
d
1
1
0 0
1
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 238
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn A.
Phương pháp: Quy bài toán vtính tổng cấp số nhân, rồi áp dụng công thức tính tổng cấp số
nhân:.
Dãy
1 2 3
; ; ;...;
n
U U U U
được gọi là 1 CSN có công bội q nếu:
1
k k
U U q
.
Tổng n số hng đầu tiên:
1 2 1
1
...
1
n
n n
q
s u u u u
q
.
+ Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân.
Cách giải: + Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng
1
a triệu.
+ Đầu tháng 1: người đó a.
Cuối tháng 1: người đó
. 1 0,01 .1,01
a a .
+ Đầu tháng 2 người đó:
.1,01
a a .
Cuối tháng 2 người đó có:
2
1,01 .1,01 1,01 1,01
a a a
.
+ Đầu tháng 3 người đó:
2
1 1,01 1,01
a
.
Cuối tháng 3 người đó có:
2 2 3
1 1,01 1,01 .1,01 1 1,01 1,01
a a
.
….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó :
2 27
1 1,01 1,01 ... 1,01
a
.
Ta cần tính tổng:
2 27
1 1,01 1,01 ... 1,01
a
.
Áp dụng công thức cấp số nhân trên với ng bội là 1,01 ta được
27
27
1 1,01
100. 1,01 1
1 0,01
triệu đồng.
Câu 34: [DS12.C2.4.D08.d] Bn Hùng trúng tuyển vào đại hc nhung không đ np tin hc phí
Hùng quyết định vay ngân hàng trong
4
năm mỗi năm đồng để np hc vi lãi
sut
3%
/năm. Sau khi tốt nghiệp đại hc Hùng phi tr góp ng tháng s tiền T (không đổi)
cùng vi lãi sut
0,25% /
tng trong vòng
5
năm. Số tin T mà Hùng phi tr cho ngân hàng
(làm tròn đến hàng đơn v) là
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Hướng dẫn giải
Chn D.
+ Tính tng s tin màng n sau 4 năm học:
Sau 1 năm số tinng n là: +
Sau 2 năm số tinng n là:
Tương tự: Sau 4 năm số tinng n là:
+ Tính s tin mà Hùng phi tr trong 1 tháng:
Sau 1 tháng s tinn n là: .
Sau 2 tháng s tinn n là:
Tương tự sau tháng s tin còn n là:
60 59 58
1 1 1 1
T T r T
A r r r T
.
Hùng tr hết n khi và ch khi
3.000.000
232518
309604
215456
232289
3
3
r
3 1
r
2
3 1 3 1
r r
4 3 2
3 1 3 1 3 1 3 1 12927407,43
r r r r A
T
1
A Ar T A r T
2
1 1 . 1 1
A r T A r T r T A r T r T
60
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 239
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
60 59 58
60 59 58
60
60
60
60
60
60
1 1 1 1 0
1 1 1 1 1 0
1 1
1 0
1 1
1 0
1
1 1
232.28
1
9
1
A r r r r T
A r r r r
r
A r
r
A r
Ar r
T
r
T
T T T
T
T
r
T
r
Câu 35: [DS12.C2.4.D08.d] Ông A vay ngn hn ngân hàng
200
triệu đồng, vi lãi sut
12%
năm.
Ông mun hoàn n cho ngân hàng theo ch: sau mt tháng bắt đầu t ny vay, ông bt
đầu hoàn n; hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng mt tháng, s tin hoàn n mi
tng là như nhau trả hết tin n sau đúng 10 tháng kể t ngày vay. Hi theo cách đó,
tng s tin lãi
m
ông A phi tr cho ngân hàng là bao nhiêu? Biết rng lãi sut nn
hàng không thay đổi trong sut thi gian ông A hoàn n.
A.
10
10
20.(1,01)
(1,01) 1
m
(triệu đồng). B.
10
200.(1,12)
10
m
(triệu đồng).
C.
10
10
20.(1,01)
200
(1,01) 1
m
(triệu đồng). D.
10
10
10.(1.12)
200
(1.12) 1
m
(triệu đồng).
Hướng dẫn giải
Chn C.
Đặt
200
T triu,
M
là s tin phi tr hàng tháng mà ông A tr cho ngân hàng
Lãi sut
12%
trên năm tương ứng
1%
trên tháng, tc là
0,01
r .
S tin gc sau 1 tháng :
. 1
T T r M T r M
S tin gc sau 2 tháng :
2
1 1 1
T r M r
….
S tin gc sau 10 tháng :
10 9 8
1 1 1 ... 1 1 0
T r M r r r
Do đó
10
9 8
1
1 1 ... 1 1
T r
M
r r r
10
10
. 1 .
1 1
T r r
r
10
10
200. 1 0,01 .0,01
1 0,01 1
10
10
2. 1,01
1,01 1
(triệu đồng)
Tng s tin li phi tr cho ngân hàng là:
10
10
20. 1,01
10 200
1,01 1
m M (triệu đồng)
Câu 36: [DS12.C2.4.D08.d] Thy Đông gửi
5
triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut
0,7%
/tháng.
Chưa đầy mt năm thì lãi suất tăng lên thành
1,15%
/tháng. Tiếp theo, sáu tháng sau lãi sut
ch còn
0,9%
/tháng. Thầy Đông tiếp tc gi thêm mt s tháng na ri rút c vn ln lãi
được 5787710,707 đồng. Hỏi thầy Đông đã gửi tng thi gian bao nhiêu tháng?
A.
18
tháng. B.
17
tháng. C.
16
tháng. D.
15
tháng.
Hướng dẫn giải
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 240
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
a
là số tháng mà thầy Đông gởi tiền với lãi suất 0,7%.
Gọi
b
là số tháng mà thầy Đông gởi tiền với lãi suất 0,9%.
Theo đề bài, ta có phương trình:
6
5 . .
000000 1 0,7% 1 1,15% 1 0,9% 5787710,707 *
a b
1 0,7% 1 0,9%
. 1,080790424
a b
1,007
1,009
0 log 1,080790424
0 log 1,080790424
,
a
b
a b N
1,009 1,007
log 1,080790424 log 1,080790424
a b
9 11
a b
Với
9
a b , thử ,
a b N
ta thấy (*) không thoả mãn.
Với
10
a b , thử ,
a b N
ta được
6; 4
a b thoả mãn (*).
Với
11
a b , thử ,
a b N
ta thấy (*) không thoả mãn.
Vậy thầy Đông gởi tng thời gian là 16 tháng.
Câu 37: [DS12.C2.4.D08.d] Ngày
01
tháng
01
năm
2017
, ông An đem
800
triệu đồng gi vào mt
ngân hàng vi lãi sut
0,5%
mt tháng. T đó, cứ tròn mi tháng, ông đến ngân hàng rút
6
triệu để chi tiêu cho gia đình. Hi đến ngày
01
tng
01
năm
2018
, sau khi rút tin, s tin
tiết kim ca ông An còn li bao nhiêu? Biết rng lãi sut trong sut thi gian ông An gi
không thay đổi
A.
11
800. 1,005 72
(triệu đồng). B.
12
1200 400. 1,005
(triệu đồng).
C.
12
800. 1,005 72
(triệu đồng). D.
11
1200 400. 1,005
(triệu đồng).
Hướng dẫn giải
Chn B.
T ngày
01
tháng
01
năm
2017
đến ngày
01
tng
01
năm
2018
, ông An gi được tn
12
tháng.
Gi
a
là s tin ban đầu,
r
là lãi sut hàng tháng,
n
là s tháng gi,
x
là s tin rút ra hàng
tng,
n
P
là s tin còn li sau
n
tháng.
Khi gi được tròn
1
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin còn li là:
1
1 , 1
P a ar x a r x ad x d r
Khi gi được tròn
2
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin còn li là:
2
2 2
2 1 1
1
. 1
1
d
P P P r x ad x d ad x
d
.
Khi gi được tròn
3
tháng, sau khi rút s tin
x
, s tin còn li là:
3
3 2 3
3 2 2
1
. 1
1
d
P P P r x ad x d d ad x
d
Tương tự, khi gi đưc tròn
n
tháng, sau khi rút s tin là
x
, s tin còn li là:
1
1
n
n
n
d
P ad x
d
.
Áp dng vi
800
a triu,
0,5%
r ,
12
n ,
6
x triu, s tin còn li cia ông An là:
12
12 12
12 12
12
1,005 1
800. 1,005 6 800. 1,005 1200. 1,005 1 1200 400.1,
005
0,005
P
(triệu đồng).
Câu 38: [DS12.C2.4.D08.d] Thầy Đông gửi tng cng
320
triệu đồng hai ngân ng
X
Y
theo
phương thức lãi kép. S tin th nht gi ngân hàng
X
vi lãi sut
2,1%
mt quý trong
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 241
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
thi gian
15
tng. S tin n li gi ngân hàng
Y
vi lãi sut
0,73%
mt tháng trong
thi gian
9
tháng. Tng tin lãi đạt được hai ngân hàng là
27 507 768,13
đồng (chưa làm
tròn). Hi s tin Thầy Đông gửi lần lượt ngân hàng
X
Y
là bao nhiêu?
A.
140
triu
180
triu. B.
120
triu
200
triu.
C.
200
triu
120
triu. D.
180
triu
140
triu.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Gi s tin Thy Đông gửi hai ngânng
X
Y
ln lưt là
x
,
y
(triu)
Theo gi thiết
6
320.10
x y (1)
 Tổng s tin c vn ln lãi nhận được ngân hàng
X
sau
15
tháng (5 quý)
5 5
1 0,021 1,021
A x x
S lãi sau
15
tháng
5 5
1,021 1,021 1
A
r x x x
 Tổng s tin c vn ln lãi nhận được ngân hàng
Y
sau
9
tháng là
9 9
1 0,0073 1,0073
B y y
S lãi sau
9
tháng
9 9
1,0073 1,0073 1
B
r y y y
Theo gi thiết
5 9
1,021 1 1,0073 1
27 507 768,13
x y (2)
T (1) và (2)
140
180
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 242
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN MÔN
A - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: S lượng ca mt loài vi khun sau
t
(giờ) được xp x bởi đẳng thc
0.195
0
.
t
Q t Q e , trong
đó
0
Q
là s ng vi khuẩn ban đầu. Nếu s lưng vi khuẩn ban đầu
5000
con t sau bao
nhiêu gi, s lượng vi khun có
100.000
con?
A.
20
. B.
24
. C.
15,36
. D.
3,55
.
Câu 2: Theo s liu ca Tng cc thng kê, năm
2016
dân s Việt Nam ước tính khong
94.444.200
người. T l tăng dân số hàng năm ở Vit Nam được duy t mc
1,07%
. Cho biết s tăng
dân s được tính theo ng thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
là n s của năm lấy làm mc tính,
S
dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng n số hàng năm). Cứ tăng dân số vi t l như vậy
t đến năm o dân số nước ta mc
120
triu người
A.
2040
. B.
2037
. C.
2038
. D.
2039
.
Câu 3: Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam là
78685800
người và t l tăng dân số năm đó là
1,7%
.
Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
: là n s ca
năm lấy làm mc tính,
S
dân s sau
N
năm,
r
t l tăng dân số hàng năm). Cứ tăng
dân s vi t l như vậy t đến năm nào dân số nước ta mc
120
triu người
A.
2020
. B.
2022
. C.
2026
. D.
2025
.
Câu 4: S tăng trưởng ca loi vi khun tuân theo công thc
.
rt
S Ae
, trong đó
A
s lượng vi
khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
0
r ,
t
là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị
gi). Biết s vi khuẩn ban đầu
100
con sau
5
gi
300
con. Thời gian để vi khun
tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất vi kết quo trong các kết qu sau đây.
A.
3
gi
20
phút. B.
3
gi
9
phút. C.
3
gi
40
phút. D.
3
gi
2
phút.
Câu 5: Thang đo Richte được Charles Francis đ xut s dng lần đầu tiên vào năm 1935 để sp
xếp các s đo độ chấn động của các cơn động đt với đơn vị Richte. Công thức tính độ chn
động như sau:
log log
L o
M A A
,
L
M
là độ chấn động,
A
là biên độ ti đa được đo bằng
địa chn kế
0
A
là biên độ chun. Hỏi theo thang độ Richte, cùng vi mt biên độ chun
t biên độ ti đa của mt chận động đất
7
độ Richte s ln gp my lần biên độ ti đa của
mt trận động đất 5 độ Richte?
Câu 6: Ngày 1/7/2016, dân s Vit Nam khong
91,7
triệu người. Nếu t l tăng n số Vit Nam
hàng năm
1,2%
và t l này n đnh
10
năm liên tiếp tngày 1/7/2026 dân s Vit Nam
khong bao nhiêu triệu người?
A.
104,3
triu người. B.
105,3
triu người. C.
103,3
triu người. D.
106,3
triu
người.
Câu 7: Mt loài cây xanh trong quá trình quang hp s nhn một lượng nh Carbon
14
(một đơn vị
của Carbon). Khi y đó chết đi thì hiện tượng quang hp cũng s ngưng nó sẽ không
nhn Carbon
14
nữa. Lượng Carbon
14
ca nó s phân hy chm chp và chuyn hóa thành
Nitơ
14
. Gi
P t
là s phần tm Carbon
14
n li trong mt b phn ca cây sinh
trưởng
t
năm trước đây thì
P t
được cho bi ng thc
5750
100. 0,5 %
t
P t . Phân tích
mt mu g t công trình kiến trúc g, người ta thấy lưng Carbon
14
còn li trong g là
65,21%
. Hãy xác định s tui ca công trình kiến trúc đó.
A.
3574
(năm). B.
3754
(năm). C.
3475
(năm). D.
3547
(năm).
Câu 8: Một đám vi trùng ti ngày th
t
s lượng
N t
, biết rng
7000
2
N t
t
lúc đầu đám vi
trùng
300000
con. Hi sau
10
ngày, đám vi trùng bao nhiêu con (làm tròn s đến
hàng đơn vị)?
A.
322542
con. B.
332542
con. C.
302542
con. D.
312542
con.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 243
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: Khi ánh ng đi qua mt môi trường (chng hn như không khí, nước, ơng mù, …) cường
độ s gim dn theo quãng đưng truyn
x
, theo công thc
0
x
I x I e
, trong đó
0
I
là
cường độ ca ánh ng khi bắt đầu truyn vào môi trường và
là h s hp thu ca môi
trường đó. Biết rằng nước bin có h s hp thu
1,4
và người ta tính được rng khi đi từ
độ sâu
2
m xuống đến độ sâu
20
m t cưng độ ánh sáng gim
10
.10
l
ln. S nguyên nào
sau đây gần vi
l
nht?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
90
.
Câu 10: Mt nghiên cu cho thy mt nhóm học sinh được xem ng mt danh sách các loài động
vt được kim tra li xem h nh được bao nhiêu
%
mi tháng. Sau
t
tháng, kh năng
nh trung bình ca nhóm hc sinh tính theo ng thc
75 20ln 1
M t t ,
0
t
(đơn vị
%
). Hi sau khong bao lâu thì s hc sinh nh được danh sách đó là dưới
10%
.
A. Sau khong
24
tháng. B. Sau khong
22
tháng.
C. Sau khong
23
tháng. D. Sau khong
25
tháng.
Câu 11: Một đin thoi đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thc
2
0
. 1
t
Q t Q e vi
t
là khong thi gian tính bng gi
0
Q
là dung lượng np ti đa
(pin đầy). y tính thi gian np pin của điện thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi điện
thoại đạt được
90%
dung lưng pin ti đa (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1,65
t gi. B.
1,61
t gi. C.
1,63
t gi. D.
1,50
t gi.
Câu 12: S lượng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm được nh theo công thc
0 .2 ,
t
s t s trong đó
0
s
là s lưng vi khun A lúc ban đầu,
s t
là s ng vi khun
A sau t phút. Biết sau 3 phút t s lưng vi khun A 625 nghìn con. Hi sau bao lâu,
k t lúc ban đầu, s lượng vi khun A là 10 triu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 13: Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
dân s ca
năm lấy làm mc tính,
S
dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hàng m). Đầu m
2010
dân s tnh Bc Ninh
1.038.229
người tính đến đầu năm
2015
dân s ca tnh
1.153.600
người. Hi nếu t l tăng n số hàng m giữ nguyên tđầu năm
2025
dân s
ca tnh nm trong khong nào?
A.
1.424.300;1.424.400
. B.
1.424.000;1.424.100
.
C.
1.424.200;1.424.300
. D.
1.424.100;1.424.200
.
Gi
2
S
là n s đầu năm 2025, ta có
ln
15.
15.
5
2
. 1.038.229. 1.424.227,71
S
A
r
S Ae e
Câu 14: Biết th tích khí
2
CO
năm 1998
3
V m
.
10
năm tiếp theo, th tích
2
CO
tăng
%
a
,
10
năm
tiếp theo na, thch
2
CO
tăng
%
n
. Th tích khí
2
CO
năm
2016
là
A.
10 8
3
2016
36
100 . 100
. .
10
a n
V V m
B.
18
3
2016
. 1 .
V V a n m
C.
10
3
2016
20
100 100
. .
10
a n
V V m
D.
18
3
2016
. 1 .
V V V a n m
Câu 15: Ti Dân s thế giới được ước tính theo công thc
ni
S Ae
trong đó
A
là n s của năm lấy
làm mc,
S
là dân s sau
n
năm,
i
là t l tăng dân số hằng năm. Theo thống dân s thế
giới tính đến tháng 01/2017, dân s Việt Nam 94,970,597 người t l tăng dân số là
1,03%. Nếu t l tăng dân số không đổi tđến năm 2020 n số nước ta bao nhiêu triu
người, chọn đáp án gần nht.
A.
98
triu người. B.
100
triu người. C.
102
triu người. D.
104
triu người.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 244
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 16: S lượng ca mt loài vi khun trong phòng t nghim được tính theo công thc ( )
rt
S t Ae
, trong đó
A
là s lượng vi khun ban đầu,
S t
là s lượng vi khun có sau
t
( phút),
r
t l tăng trưởng
0
r ,
t
( tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rng s lượng vi
khuẩn ban đầu
500
con và sau
5
gi
1500
con. Hi sao bao lâu, k t lúc bắt đầu, s
lượng vi khuẩn đạt
121500
con?
A.
35
(gi). B.
45
(gi). C.
25
(gi). D.
15
(gi).
Câu 17: Áp sut không k
P
(đo bng milimet thy ngân, hiu mmHg) ti độ cao
x
(đo bng
mét) so vi mực nước biển đưc tính theo ng thc
0
xl
P P e
, trong đó
0
760
P mmHg
áp sut không khí mức nước bin,
l
là h s suy gim. Biết rng độ cao
1000
mét t áp
sut không khí
672,71
mmHg. Hi áp sut đỉnh Fanxipan cao mét là bao nhiêu?
A.
22,24
mmHg. B.
2
6 2 2 1 1
y x m x m
mmHg.
C.
517,94
mmHg. D.
530,23
mmHg.
Câu 18: Gi s c sau mt năm diện tích rng của nước ta gim
x
phần trăm diện tích hin có. Hi
sau
4
năm diện tích rng của nước ta s là bao nhiêu ln din tích hin nay?
A.
4
1 .
100
x
B.
4
1 .
100
x
C.
4
1 .
100
x
D.
4
1 .
100
x
Câu 19: Ngày 1/7/2016, dân s Vit Nam khong 91,7 triệu người. Nếu t l tăng n số Vit Nam
hàng năm 1,2% tỉ l này n định trong 10 m liên tiếp t ngày 1/7/2026 n s Vit
Nam khong bao nhiêu triệu người?
A. 106,3 triệu người. B. 104,3 triu người. C. 105,3 triệu người. D. 103,3 triu
người.
Câu 20: S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo ng thc
.
rt
S Ae
, trong đó
A
là s lượng
vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng,
t
thời gian tăng trưởng. Biết rng s lưng vi
khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Hỏi số con vi khun sau
10
gi ?
A.
1000
. B.
850
. C.
800
. D.
900
.
Câu 21: S nguyên t dng
2 1
p
p
M , trong đó
p
mt s nguyên tố, được gi s nguyên t
Mec-xen (M.Mersenne, 1588 1648, người Pháp). S
6972593
M được phát hiện năm 1999.
Hi rng nếu viết s đó trong hệ thp phân t bao nhiêu ch s?
A.
6972592
ch s. B.
2098961
ch s. C.
6972593
ch s. D.
2098960
ch s.
Câu 22: Một lon nước soda
80
F
được đưa vào mt máy làm lnh chứa đá ti
32
F
. Nhiệt độ ca
soda phút th
t
được tính theo định lut Newton bi ng thc
( ) 32 48.(0.9)
t
T t . Phi
làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là
50
F
?
A.
1,56.
B.
9,3.
C.
2.
D.
4.
Câu 23: Cường độ ca mt trận động đất được đo bằng độ Richter. Độ Richter được tính bng công
thc
0
log log
M A A
, trong đó
A
là biên độ rung ti đa đo được bằng đa chn kế
biên độ chun (hng s). Vào ngày
3 12 2016
, mt trận động đất cường độ
2,4
độ
Richter xy ra khu vc huyn Bc TMy, tnh Qung Nam; còn ngày
16 10 2016
xy
ra mt trận động đất cường độ
3,1
độ Richter khu vc huyện Phước Sơn, tnh Qung
Nam. Biết rằng biên độ chuẩn được dùng chung cho c tnh Qung Nam, hi biên độ ti đa
ca trận động đất Phước Sơn ngày
16 10
gp khong my lần biên độ ti đa của trận động
đất Bc Trà My ngày
3 12?
A.
7
ln. B.
5
ln. C.
4
ln. D.
3
ln.
Câu 24: Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam
78.685.800
người t l tăng n số năm đó là
1,7%
. Cho biết s tăng dân số được ước tính theo ng thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
: dân
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 245
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
s của năm lấy làm mc tính,
S
là n s sau
N
năm,
r
là t l tăng n số hàng năm). Cứ
tăng dân số vi t l như vậy thì đến năm nào dân s nước ta mc
150
triu người?
A.
2035
. B.
2030
. C.
2038
. D.
2042
.
Câu 25: Huyn A có
300
nghìn người. Vi mức tăng dân số bình quân
1,2%
/năm thì sau
n
năm dân
s s vượt lên
330
nghìn người. Hi
n
nh nht bng bao nhiêu?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.
Câu 26: S phân ca các cht phóng x đưc biu din bng công thc
0
1
.
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
khi lượng cht phóng x ban đầu (ti thời đim
0
t
),
m t
khối lượng cht
phóng x ti thời điểm
t
T
là chu kì bán (tc khong thời gian để mt na s
nguyên t ca cht phóng x b biến thành cht khác). Biết chu kì n ca cht phóng x
210
Po
138
ngày đêm. Hỏi
0,168
gam
210
Po
sau
414
ngày đêm sẽ n li bao nhiêu
gam?
A.
0,021
. B.
0,056
. C.
0,045
. D.
0,102
.
VN DNG CAO:
Câu 27: Biết chu k bán hủy của chất phóng xạ plutôni
239
Pu
là
24360
năm(tức là một lượng
239
Pu
sau
24360
năm phân hủy thì chỉ n lại mt nửa). Sự phân hy được tính theo công thức
rt
S Ae
, trong đó
A
là lượng chất phóng xạ ban đầu,
r
là t lệ phân hủy hàng năm (
0
r ),
t
là thời gian phân hủy,
S
là lượng n lại sau thời gian phân hủy
t
. Hỏi 10 gam
239
Pu
sau
khoảng bao nhiêu năm pn hy sẽ còn 1 gam?
A.
82230
(năm). B.
82232
(năm). C.
82238
(năm). D.
82235
(năm).
Câu 28: Mt b nước dung tích
1000
t.Người ta m i cho nước chy vào bể, ban đu b cn
nước. Trong gi đầu vn tc nước chy vào b là 1 t/1phút. Trong các gi tiếp theo vn tc
nước chy gi sau gấp đôi giờ liền trước. Hi sau khong thi gian bao u t b đầy nước
(kết qu gần đúng nht).
A.
3,14
gi. B.
4,64
gi. C. 4,14 gi. D.
3,64
gi.
Câu 29: Trong nông nghip bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, rt tt cho y trng. Mi đây
các nhà khoa hc Việt Nam đã phát hin ra bèo hoa dâu có th dùng để chiết xut ra cht
tác dng kích tch h min dch h tr điều tr bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được th nuôi
trên mặt nước. Mt người đã th mt lượng bèo hoa dâu chiếm
4%
din tích mt h. Biết
rng c sau đúng mt tun bèo phát trin thành 3 ln s ợng đã có và tc độ phát trin ca
o mi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ va ph kín mt h?
A.
3
7 log 25
. B.
25
7
3
. C.
24
7
3
. D.
3
7 log 24
.
Câu 30: Chuyn k rằng: Ngày xưa, ông vua hứa s thưởng cho mt v quan món quà v quan
được chn. V quan tâu: “H thn ch xin B H thưởng cho mt s ht thóc thôi ! C th
như sau: n cờ vua 64 ô thì vi ô th nht xin nhn 1 ht, ô th 2 tgấp đôi ô đầu, ô
th 3 thì li gấp đôi ô th 2, ô sau nhn s ht tc gấp đôi phần thưởng dành cho ô lin
trước”. Giá tr nh nht ca n để tng s ht thóc v quan t n ô đầu tiên (t ô th nht
đến ô th n) ln hơn 1 triệu là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 31: Một người th 1 bèo vào mt cái ao, sau 12 gi tbèo sinh i ph kín mt ao. Hi sau
my gi thì bèo ph kín
1
5
mt ao, biết rng sau mi gi t lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng
o trước đó và tc độ tăng không đổi.
A.
12 log5
(gi). B.
12
5
(gi). C.
12 log 2
(gi). D.
12 ln5
(gi).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 246
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: Mt nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O công sut truyn âm không đổi. Mức cường độ
âm ti điểm M cách O mt khong R được tính bi ng thc
2
log
M
k
L
R
(Ben) vi k
hng s. Biết đim O thuộc đoạn thng AB mức cường độ âm ti A B lần lượt
3
A
L (Ben) 5
B
L (Ben). Tính mức cường độ âm ti trung đim AB (làm tn đến 2
ch s sau du phy).
A. 3,59 (Ben). B. 3,06 (Ben). C. 3,69 (Ben). D. 4 (Ben).
Câu 33: Trung tâm luyện thi Đại hc Diu Hin mun gi s tin M vào ngân hàng và dùng s tin
thu được (c lãi tin gc) để trao 10 sut hc bng hng tháng cho hc sinh nghèo TP.
Cần T, mi sut 1 triệu đồng. Biết lãi sut ngân hàng 1% /tháng , Trung tâm Diu
Hin bắt đầu trao hc bng sau mt tháng gi tin. Để đủ tin trao hc bng cho hc sinh
trong 10 tháng, trung tâm cn gi vào ngân hàng s tin M ít nht là:
A. 108500000 đồng. B. 119100000 đồng. C. 94800000 đồng. D. 120000000
đồng.
Câu 34: Các kthi y hiu ng nhà kính nguyên
nhân ch yếu làm ti đất ng lên. Theo OECD
(T chc hp tác và phát trin kinh tế thế gii),
khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tng giá tr kinh
tế toàn cu gim. Người ta ưc tính rng khi
nhit độ trái đất tăng thêm 2C ttng gtr
kinh tế toàn cu gim 3%, còn khi nhiệt độ trái
đất tăng thêm 5C ttng giá tr kinh tế toàn
cu gim 10% .
Biết rng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t C ,
tng giá tr kinh tế toàn cu gim
f t % t ( ) .
t
f t k a (trong đó ,a k là các hng s
dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C t tng giá tr kinh tế toàn cu gim
20%?
A. 9,3C . B. 7,6C . C. 6,7C . D. 8,4C .
Câu 35: Cáp tròn truyn dưới nước bao gm mt lõi đồng và bao quanh lõi đồng là mt lõi cách nhit
như hình v. Nếu
r
x
h
là t l bán kính lõi độ y ca vt liu cách nhit thì bng đo đạc
thc nghiệm người ta thy rng vn tc truyn ti tín hiu đưc cho bởi phương trình
2
1
ln
v x
x
vi 0 1.x Nếu bán kính lõi 2 cm thì vt liu cách nhit b y
h cm
bằng bao nhiêu để tốc độ truyn ti tín hiu ln nht?
A.
2h e cm
. B.
2
h cm
e
. C.
2h e cm
. D.
2
h cm
e
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 247
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B - HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.C 4.B 5.C 6.C 7.D 8.D 9.B 10.D
11.C 12.C 13.C 14.A 15.A 16.C 17.D 18.C 19.D 20.D
21.D 22.B 23.B 24.C 25.A 26.A 27.D 28.C 29.A 30.C
31.A 32.C 33.C 34.C 35.C
VN DNG:
Câu 1: [DS12.C2.4.D09.c] S lượng ca mt loài vi khun sau
t
(giờ) được xp x bởi đng thc
0.195
0
.
t
Q t Q e , trong đó
0
Q
là s lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu s lượng vi khuẩn ban đầu
5000
con thì sau bao nhiêu gi, s lượng vi khun có
100.000
con?
A.
20
. B.
24
. C.
15,36
. D.
3,55
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
T gi thiết ta suy ra
0.195
5000.
t
Q t e . Để s ng vi khun
100.000
con thì
0.195
5000. 100.000
t
Q t e
0.195
1
2 ln 20 15.36
0.195
t
e t h
.
Câu 2: [DS12.C2.4.D09.c] Theo s liu ca Tng cc thng kê, năm
2016
dân s Việt Nam ước tính
khong
94.444.200
người. T l tăng n số hàng năm Vit Nam được duy trì mc
1,07%
. Cho biết s tăng dân số được tính theo công thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
là n s
của năm lấy làm mc tính,
S
dân s sau
N
năm,
r
t l tăng n số ng năm). Cứ
tăng dân số vi t l như vậy thì đến năm nào dân số nước ta mc
120
triu người
A.
2040
. B.
2037
. C.
2038
. D.
2039
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Gi
n
là s năm đển s đạt mc
120
triu người tính mc t năm 2016
Ta có:
.0,0107
120 .000.000 94.444.200
n
e
ln1,27
22.34
0,0107
n
.
Vậy trong năm thứ
23
(tức là năm
2016 23 2039
) thì dân s đạt mc 120 triệu người
Câu 3: [DS12.C2.4.D09.c] Biết rằng năm
2001
, dân s Vit Nam là
78685800
người và t l tăng dân
s năm đó là
1,7%
. Cho biết s tăng n số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae
(trong
đó
A
: n s của năm lấy làm mc tính,
S
n s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số
hàng năm). Cứ tăng dân số vi t l như vậy t đến năm nào dân s nước ta mc
120
triu
người
A.
2020
. B.
2022
. C.
2026
. D.
2025
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
1
. ln
Nr
S
S Ae N
r A
.
Để dân s nước ta mc
120
triu người thì cn s năm
1 100 120000000
ln .ln 25
1,7 78685800
S
N
r A
(năm).
Vy t đến năm
2026
dân s nước ta mc
120
triu người
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 248
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: [DS12.C2.4.D09.c] S tăng trưởng ca loi vi khun tuân theo ng thc
.
rt
S Ae
, trong đó
A
s lượng vi khuẩn ban đầu,
r
t l tăng trưởng
0
r ,
t
thời gian tăng trưởng
(tính theo đơn vị là gi). Biết s vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
gi
300
con. Thi
gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đu gn đúng nhất vi kết qu nào trong các kết qu
sau đây.
A.
3
gi
20
phút. B.
3
gi
9
phút. C.
3
gi
40
phút. D.
3
gi
2
phút.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có:
5 5
ln3
300 100. 3 5 ln3
5
r r
e e r r
Gi thi gian cn tìm là
t
.
Theo yêu cu bài toán, ta có:
200 100. 2
rt rt
e e
5.ln2
ln2 3,15
ln3
rt t h
Vy
t
3
gi
9
phút
Câu 5: [DS12.C2.4.D09.c] Thang đo Richte được Charles Francis đề xut và s dng lần đầu tiên vào
năm 1935 để sp xếp các s đo độ chấn động của các n động đất với đơn vị Richte. ng
thc tính độ chấn động như sau:
log log
L o
M A A
,
L
M
là độ chấn động,
A
là biên độ ti
đa được đo bng đa chn kế
0
A
là biên độ chun. Hi theo thang độ Richte, cùng vi
mt biên độ chun tbiên độ ti đa của mt chận động đất
7
độ Richte s ln gp my ln
biên độ tối đa của mt trận đng đất 5 độ Richte?
A.
2
. B.
20
. C.
100
. D.
5
7
10
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Vi trận động đất 7 độ Richte ta có biu thc
7 7
0 0
0 0
7 log log log 10 .10
L
A A
M A A A A
A A
.
Tương tự ta suy ra được
5
0
.10
A A .
T đó ta tính được t l
7
0
5
0
.10
100
.10
A
A
A A
.
Câu 6: [DS12.C2.4.D09.c] Ngày 1/7/2016, dân s Vit Nam khong
91,7
triệu người. Nếu t l tăng
dân s Vit Nam hàng năm
1,2%
và t l này n đnh
10
năm liên tiếp tngày 1/7/2026
dân s Vit Nam khong bao nhiêu triệu người?
A.
104,3
triu người. B.
105,3
triu người. C.
103,3
triu người. D.
106,3
triu
người.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Theo công thc
10.0,012
. 91,7. 103,3
ni
S A e e triệu người.
Chú ý: Dân s thế giới được ước tính theo công thc
.
ni
S Ae
: Trong đó
A
: Dân s của năm lấy làm mc tính.
S
: Dân s sau
n
năm.
i
: T l tăng dân s hằng năm.
Câu 7: [DS12.C2.4.D09.c] Mt loài cây xanh trong quá trình quang hp s nhn mt lượng nh
Carbon
14
(mt đơn vị ca Carbon). Khi y đó chết đi thì hiện tượng quang hp cũng sẽ
ngưng sẽ không nhn Carbon
14
nữa. Lượng Carbon
14
ca nó s phân hy chm
chp chuyển hóa thành Nitơ
14
. Gi
P t
s phần trăm Carbon
14
n li trong mt
b phn của y sinh trưởng
t
năm trước đây thì
P t
được cho bi ng thc
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 249
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5750
100. 0,5 %
t
P t . Phân tích mt mu g t ng trình kiến trúc gỗ, người ta thy
lượng Carbon
14
n li trong g là
65,21%
. y xác đnh s tui ca công trình kiến trúc
đó.
A.
3574
(năm). B.
3754
(năm). C.
3475
(năm). D.
3547
(năm).
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
5750
0,5 0,5
65,21 65,21
100. 0,5 65,21 log 5750.log
5750 100 100
t
t
t
3547
t .
Câu 8: [DS12.C2.4.D09.c] Một đám vi trùng ti ngày th
t
s lượng
N t
, biết rng
7000
2
N t
t
lúc đầu đám vi trùng
300000
con. Hi sau
10
ngày, đám vi trùng
bao nhiêu con (làm tròn s đến hàng đơn vị)?
A.
322542
con. B.
332542
con. C.
302542
con. D.
312542
con.
Hướng dẫn giải
Chn D.
7000
d d 7000.ln 2 .
2
N t N t t t t C
t
0 7000ln 2 7000ln 2 300000 300000 7000ln 2
N C C C .
10 7000ln 10 2 7000ln 10 2 300000 7000ln 2 312542,
3163
N C .
Câu 9: [DS12.C2.4.D09.c] Khi ánh ng đi qua mt môi trường (chng hạn như không khí, nước,
sương mù, …) cường độ s gim dn theo quãng đưng truyn
x
, theo công thc
0
x
I x I e
, trong đó
0
I
là cường độ ca ánh sáng khi bắt đầu truyền o môi trường
là h s hp thu của môi trường đó. Biết rằng nước bin h s hp thu
1,4
người ta tính được rng khi đi t độ sâu
2
m xuống đến đ sâu
20
m tcường độ ánh sáng
gim
10
.10
l
ln. S nguyên nào sau đây gần vi
l
nht?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
90
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có
 Ở độ sâu 2 m:
2,8
0
2
I I e
 Ở độ sâu 20 m:
28
0
20
I I e
Theo gi thiết
10
20 .10 . 2
I l I
28 10 2,8
.10 .
e l e
10 25,2
10 . 8,79
l e .
Câu 10: [DS12.C2.4.D09.c] Mt nghiên cu cho thy mt nhóm học sinh đưc xem ng mt danh
sách các loài động vật và được kim tra li xem h nh được bao nhiêu
%
mi tháng. Sau
t
tng, kh ng nhớ trung bình ca nhóm hc sinh tính theo công thc
75 20ln 1
M t t ,
0
t
(đơn vị
%
). Hi sau khong bao lâu thì s hc sinh nh được
danhch đó là dưới
10%
.
A. Sau khong
24
tháng. B. Sau khong
22
tháng.
C. Sau khong
23
tháng. D. Sau khong
25
tháng.
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
75 20ln 1 10
t
ln 1 3,25 24,79
t t . Khong 25 tháng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 250
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: [DS12.C2.4.D09.c] Một điện thoi đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công
thc
2
0
. 1
t
Q t Q e vi
t
là khong thi gian tính bng gi
0
Q
là dung lượng np
ti đa (pin đầy). y tính thi gian np pin của điện thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi
điện thoi đạt được
90%
dung lượng pin ti đa (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1,65
t gi. B.
1,61
t gi. C.
1,63
t gi. D.
1,50
t gi.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Theo bài ta
2 2 2
0 0
. 1 0,9. 1 0,9 0,1
t t t
Q e Q e e
ln 0,1
1,63
2
t
.
Câu 12: [DS12.C2.4.D09.c] S lượng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghim được tính theo
công thc
0 .2 ,
t
s t s trong đó
0
s
s lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
s t
là s
lượng vi khun A sau t phút. Biết sau 3 phút ts lượng vi khun A 625 nghìn con.
Hi sau bao lâu, k t lúc ban đầu, s lượng vi khun A là 10 triu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
3
3 0 .2
s s
3
3
0 78125;
2
s
s
0 .2
t
s t s
2 128 7.
0
t
s t
t
s
Câu 13: [DS12.C2.4.D09.c] Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
là n s của năm lấy làm mc tính,
S
là n s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hàng
năm). Đầu m
2010
n s tnh Bc Ninh
1.038.229
người tính đến đầu năm
2015
n
s ca tnh
1.153.600
người. Hi nếu t l tăng n số ng năm giữ nguyên tđầu năm
2025
dân s ca tnh nm trong khong nào?
A.
1.424.300;1.424.400
. B.
1.424.000;1.424.100
.
C.
1.424.200;1.424.300
. D.
1.424.100;1.424.200
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi
1
S
là n s năm 2015, ta có
1
1.153.600, 5, 1.038.229
S N A
Ta có:
1
. .
1
1
ln
.
5
N r N r
S
S
A
S Ae e r
A
Gi
2
S
là n s đầu năm 2025, ta có
ln
15.
15.
5
2
. 1.038.229. 1.424.227,71
S
A
r
S Ae e
Câu 14: [DS12.C2.4.D09.c] Biết th ch khí
2
CO
năm 1998 là
3
V m
.
10
năm tiếp theo, th tích
2
CO
tăng
%
a
,
10
năm tiếp theo na, th tích
2
CO
tăng
%
n
. Th tích khí
2
CO
năm
2016
A.
10 8
3
2016
36
100 . 100
. .
10
a n
V V m
B.
18
3
2016
. 1 .
V V a n m
C.
10
3
2016
20
100 100
. .
10
a n
V V m
D.
18
3
2016
. 1 .
V V V a n m
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 251
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Ta có:
Sau 10 năm thể tích khí
2
CO
10
10
2008
20
100
1
100 10
a
a
V V V
Do đó, 8 năm tiếp theo th tích k
2
CO
10
8 8
2016 2008
20
10 8 10 8
20 16 36
100
1 1
100 10 100
100 100 100 . 100
10 10 10
a
n n
V V V
a n a n
V V
Câu 15: [DS12.C2.4.D09.c] Ti Dân s thế giới được ước tính theo công thc
ni
S Ae
trong đó
A
là
dân s của m ly làm mc,
S
là dân s sau
n
năm,
i
là t l tăng dân số hằng năm. Theo
thng dân s thế giới tính đến tháng 01/2017, dân s Việt Nam 94,970,597 người và
có t l tăng dân số là 1,03%. Nếu t l tăng dân số không đổi tđến năm 2020 dân số nước
ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nht.
A.
98
triu người. B.
100
triu người. C.
102
triu người. D.
104
triu người.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Áp dng công thc vi
94,970,597
A ,
3
n ,
1,03%
i ta được
98
S triệu người.
Câu 16: [DS12.C2.4.D09.c] S lượng ca mt loài vi khun trong phòng t nghim được tính theo
công thc ( )
rt
S t Ae
, trong đó
A
là s lượng vi khuẩn ban đầu,
S t
là s lượng vi khun
sau
t
( phút),
r
t l tăng trưởng
0
r ,
t
( tính theo phút) thời gian tăng trưởng.
Biết rng s lưng vi khuẩn ban đầu có
500
con và sau
5
gi
1500
con. Hi sao bao lâu,
k t lúc bắt đầu, s lượng vi khuẩn đạt
121500
con?
A.
35
(gi). B.
45
(gi). C.
25
(gi). D.
15
(gi).
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1500
A ,
5
gi =
300
phút.
Sau
5
gi, s vi khun là
300
ln300
300 500 1500
3
r
S e r
Gi
0
t
( phút) là khong thi gian, k t lúc bắt đầu, s lượng vi khun đạt
121500
con. Ta
0
121500 500
rt
e
0
ln243 300ln 243
1500
ln3
t
r
(phút)
=
25
( gi).
Câu 17: [DS12.C2.4.D09.c] Áp sut không k
P
(đo bằng milimet thy nn, kí hiu mmHg) ti độ
cao
x
(đo bằng mét) so vi mực nước biển được tính theo ng thc
0
xl
P P e
, trong đó
0
760
P mmHg áp sut không k mức nước bin,
l
là h s suy gim. Biết rng độ
cao
1000
mét thì áp sut không k
672,71
mmHg. Hi áp sut đỉnh Fanxipan cao mét
là bao nhiêu?
A.
22,24
mmHg. B.
2
6 2 2 1 1
y x m x m
mmHg.
C.
517,94
mmHg. D.
530,23
mmHg.
Hướng dẫn giải
Chn D.
độ cao
1000
mét áp sut không khí
672,71
mmHg
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 252
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên
1000
672,71 760
l
e
1000
672,71
760
l
e
1 672,71
ln
1000 760
l
Áp sut đỉnh Fanxipan
1 672,71
3143. ln
3143
1000 760
760 760 717,94
l
P e e
Câu 18: [DS12.C2.4.D09.c] Gi s c sau một năm diện tích rng của nước ta gim
x
phần trăm diện
tích hin . Hi sau
4
năm diện tích rng của nước ta s bao nhiêu ln din tích hin
nay?
A.
4
1 .
100
x
B.
4
1 .
100
x
C.
4
1 .
100
x
D.
4
1 .
100
x
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi
0
S
là din tích rng hin ti.
Sau
n
năm, din tích rng s
0
1
100
n
x
S S
.
Do đó, sau 4 năm diện tích rng s là
4
1
100
x
ln din tích rng hin ti.
Câu 19: [DS12.C2.4.D09.c] Ngày 1/7/2016, n s Vit Nam khong 91,7 triu người. Nếu t l tăng
dân s Việt Nam hàng m là 1,2% t l này n định trong 10 năm liên tiếp t ngày
1/7/2026 dân s Vit Nam khong bao nhiêu triệu người?
A. 106,3 triệu người. B. 104,3 triu người. C. 105,3 triệu người. D. 103,3 triu
người.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ngày 1/7/2026 dân s Vit Nam khong
. 1,2.10
. 91,7. 103,39.
r t
A e e
Câu 20: [DS12.C2.4.D09.c] S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo công thc
.
rt
S Ae
, trong
đó
A
là s lượng vi khuẩn ban đầu,
r
t l tăng trưởng,
t
là thời gian tăng trưởng. Biết
rng s lượng vi khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Hỏi số con vi khun
sau
10
gi ?
A.
1000
. B.
850
. C.
800
. D.
900
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Trước tiên, ta tìm t l tăng trưởng mi gi ca loi vi khun này.
T gi thiết ta có:
5
ln300 ln100 ln3
300 100.
5 5
r
e r
Tc t l tăng trưởng ca loi vi khun này
ln3
5
r mi gi.
Sau 10 gi, t 100 con vi khun s
ln3
10.
5
100. 900
e
con.
Câu 21: [DS12.C2.4.D09.c] S nguyên t dng
2 1
p
p
M , trong đó
p
mt s nguyên tố, được
gi s nguyên t Mec-xen (M.Mersenne, 1588 1648, người Pháp). S
6972593
M được
phát hiện năm 1999. Hỏi rng nếu viết s đó trong h thp phân thì có bao nhiêu ch s?
A.
6972592
ch s. B.
2098961
ch s. C.
6972593
ch s. D.
2098960
ch s.
Hướng dẫn giải
Chn D.
6973593
M s ch s bng s
26972593
2
và là
6973593.log 2 1 6972593.0,3010 1 2098960
s.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 253
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 22: [DS12.C2.4.D09.c] Một lon nước soda
80
F
được đưa vào mt máy làm lnh chứa đá tại
32
F
. Nhiệt độ ca soda phút th
t
được tính theo đnh lut Newton bi công thc
( ) 32 48.(0.9)
t
T t . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là
50
F
?
A.
1,56.
B.
9,3.
C.
2.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Gi
o
t
là thời điểm nhiệt độ lon c
80
F
32 48. 0,9 80
o
t
o
T t
(1)
Gi
1
t
là thời điểm nhiệt độ lon nước
50
F
1
32 48. 0,9 50
o
t
T t
(2)
(1)
0,9 1
o
t
0
o
t
(2)
1
3
0,9
8
t
1 0,9
3
log 9,3
8
t
Câu 23: [DS12.C2.4.D09.c] Cường độ ca mt trận động đất được đo bằng độ Richter. Độ Richter
được tính bng công thc
0
log log
M A A
, trong đó
A
là biên độ rung ti đa đo được
bằng đa chn kế biên độ chun (hng s). Vào ngày
3 12 2016
, mt trận động đất
cường độ
2,4
độ Richter xy ra khu vc huyn Bc TMy, tnh Qung Nam; n ngày
16 10 2016
xy ra mt trận động đất cường độ
3,1
độ Richter khu vc huyện Phước
Sơn, tnh Qung Nam. Biết rằng biên độ chuẩn được ng chung cho c tnh Qung Nam,
hỏi biên độ tối đa của trận đng đất Phước Sơn ngày
16 10
gp khong my lần biên độ ti
đa của trận động đất Bc Trà My ngày
3 12?
A.
7
ln. B.
5
ln. C.
4
ln. D.
3
ln.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Gi
1
A
là biên độ rung tối đa ở Phước Sơn.
Gi
2
A
là biên độ rung tối đa ở Trà My.
1 1 0
log log 3,1 1
M A A .
2 2 0
log log 2,4 2
M A A .
Ly
1 2
:
0,7
2 2
1 2
1 1
log log 0,7 log 0,7 10
A A
A A
A A
Câu 24: [DS12.C2.4.D09.c] Biết rằng năm
2001
, n s Vit Nam
78.685.800
người t l tăng
dân s năm đó
1,7%
. Cho biết s tăng dân số được ước tính theo công thc
.
Nr
S Ae
(trong đó
A
: là n s của năm ly làm mc tính,
S
dân s sau
N
năm,
r
t l tăng
dân s ng năm). Cứ tăng n số vi t l như vậy tđến năm nào dân số nước ta mc
150
triu người?
A.
2035
. B.
2030
. C.
2038
. D.
2042
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Theo gi thiết ta có phương trình
0.017
150.000.000 78.685.800. 37.95
N
e N
(năm)
Tức là đến năm
2038
dân s nước ta mc
150
triu người.
Câu 25: [DS12.C2.4.D09.c] Huyn A
300
nghìn người. Vi mức tăng dân số bình quân
1,2%
/năm thì sau
n
năm n số s vượt lên
330
nghìn người. Hi
n
nh nht bng bao nhiêu?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 7 năm. D. 10 năm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
S dân ca huyn A sau
n
năm
300.000 1 0,012
n
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 254
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
330.000
x
300.000 1 0,012 330.000
n
1,012
33
log
30
n
7,99
n .
Câu 26: [DS12.C2.4.D09.c] S phân ca các cht phóng x được biu din bng ng thc
0
1
.
2
t
T
m t m
, trong đó
0
m
khi lượng cht phóng x ban đầu (ti thời điểm
0
t
),
m t
khi ng cht phóng x ti thời điểm
t
T
là chu kì bán (tc khong thi
gian để mt na s nguyên t ca cht phóng x b biến thành cht khác). Biết chu kì bán
ca cht phóng x
210
Po
138
ngày đêm. Hỏi
0,168
gam
210
Po
sau
414
ngày đêm sẽn
li bao nhiêu gam?
A.
0,021
. B.
0,056
. C.
0,045
. D.
0,102
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Vi
414
t ,
138
T ,
0
0,168
m g
.
Áp dng công thức ta được
414
138
1
414 0,168. 0,021
2
m
.
VN DNG CAO:
Câu 27: [DS12.C2.4.D09.d] Biết chu k bán hủy của chất phóng xạ plutôni
239
Pu
là
24360
năm(tức
một lưng
239
Pu
sau
24360
năm phân hy t chỉ n li mt nửa). Sự phân hủy được
tính theo công thức
rt
S Ae
, trong đó
A
là lượng chất phóng xban đầu,
r
là tỉ lệ phân
hủy hàng năm (
0
r ),
t
là thời gian phân hủy,
S
là lượng còn li sau thời gian phân hủy
t
.
Hỏi 10 gam
239
Pu
sau khoảng bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam?
A.
82230
(năm). B.
82232
(năm). C.
82238
(năm). D.
82235
(năm).
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
-
239
Pu
có chu k bán hủy 24360 năm, do đó ta có:
.24360
ln5 ln10
5 10. 0,000028
24360
r
e r .
-Vy s phân hy ca
239
Pu
được tính theo công thc
ln5 ln10
24360
.
t
S A e
.
-Theo đề:
ln5 ln10
24360
ln10 ln10
1 10. 82235
ln5 ln10
0,000028
24360
t
e t
(năm).
Chú ý: Theo đáp án gc là D (SGK). Tuy nhiên: nếu không làm tròn r t kết qu
ln5 ln10
24360
ln10
1 10.
ln5 ln10
24360
t
e t
80922
Kết qu gn A nht.
Câu 28: [DS12.C2.4.D09.d] Mt b nước dung tích
1000
t.Người ta m i cho nước chy vào
b, ban đầu b cn nước. Trong gi đầu vn tc nước chy vào b 1 t/1phút. Trong các
gi tiếp theo vn tc nước chy gi sau gấp đôi giờ lin trước. Hi sau khong thi gian bao
lâu thì b đầy nước (kết qu gần đúng nhất).
A.
3,14
gi. B.
4,64
gi. C. 4,14 gi. D.
3,64
gi.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Trong gi đầu tiên, vòi nưc chảy được
60.1 60
t nước.
Gi th 2 vòi chy vi vn tc 2 lít/1phút nên vòi chy được
60 2 120
t nước.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 255
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi th 3 vòi chy vi vn tc 4 lít/1phút nên vòi chy được
60 4 240
t nước.
Gi th 4 vòi chy vi vn tc 8 lít/1phút nên vòi chy được
60 8 480
t nước.
Trong 4 gi đầu tiên,vòi chảy đưc:
60 120 240 480 900
t nước.
Vy trong gi th 5 vòi phi chảy lượng nước
1000 900 100
t nước.
S phút chy trong gi th 5 là
100:16 6,25
phút
Đổi
6,25:60 0,1
gi
Vy thi gian chảy đầy b là khong
4,1
gi.
Câu 29: [DS12.C2.4.D09.d] Trong nông nghip bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, rt tt cho
cây trng. Mới đây các nhà khoa hc Vit Nam đã phát hin ra bèo hoa dâu th dùng để
chiết xut ra cht có tác dng kích thích h min dch h tr điều tr bệnh ung thư. Bèo
hoa dâu được th nuôi trên mặt nước. Mt người đã th mt lượng bèo hoa dâu chiếm
4%
din tích mt h. Biết rng c sau đúng mt tun bèo phát trin thành 3 ln s lượng đã
tc độ phát trin ca bèo mi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ va ph
kín mt h?
A.
3
7 log 25
. B.
25
7
3
. C.
24
7
3
. D.
3
7 log 24
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Theo đề bài s lượng bèo ban đầu chiếm
0,04
din tích mt h.
Sau 7 ngày s lượng bèo là
1
0,04 3
din tích mt h.
Sau 14 ngày s lượng bèo là
2
0,04 3
din tích mt h.
Sau
7
n
ngày s lượng bèo là
0,04 3
n
din tích mt h.
Để bèo ph kín mt h t
3
0,04 3 1 3 25 log 25
n n
n .
Vy sau
3
7 log 25
ngày t bèo va ph kín mt h
Câu 30: [DS12.C2.4.D09.d] Chuyn k rng: Ngày xưa, ông vua ha s thưởng cho mt v quan
món quà v quan được chn. V quan tâu: “H thn ch xin B H thưởng cho mt s ht
thóc thôi ! C th như sau: Bàn c vua 64 ô thì vi ô th nht xin nhn 1 ht, ô th 2 thì
gấp đôi ô đầu, ô th 3 t li gấp đôi ô thứ 2, … ô sau nhn s ht thóc gấp đôi phần thưởng
dành cho ô lin trước”. Giá tr nh nht ca n để tng s ht thóc v quan t n ô đầu tiên
(t ô th nhất đến ô th n) lớn hơn 1 triu
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Bài toán dùng tng n s hạng đầu tiên ca mt cp s nn.
Ta có:
2 1
1 2
2 1
... 1 1.2 1.2 ... 1.2 1. 2 1
2 1
n
n n
n n
S u u u
6 6
2
2 1 10 log 10 1 19.93.
n
n
S n
Vy n nh nht tha yêu cu bài là 20.
Câu 31: [DS12.C2.4.D09.d] Một ngưi th 1 lá bèo vào mt cái ao, sau 12 gi t bèo sinhi ph kín
mt ao. Hi sau my gi tbèo ph kín
1
5
mt ao, biết rng sau mi gi tlượng bèo tăng
gp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.
A.
12 log5
(gi). B.
12
5
(gi). C.
12 log 2
(gi). D.
12 ln5
(gi).
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta gi
i
u
là s lá bèo gi th
.
i
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 256
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
0 2 12
0 1 2 12
1 10 , 10, 10 ,....., 10 .
u u u u
Ta có s lá bèo để ph kín
1
5
mt h
12
1
.10
5
thi gian mà s bèo ph kín
1
5
mt h
12 log5.
Câu 32: [DS12.C2.4.D09.d] Mt ngun âm đẳng hướng đặt tại điểm
O
công sut truyn âm không
đổi. Mức cường độ âm ti điểm
M
cách
O
mt khong
R
được tính bi ng thc
2
log
M
k
L
R
(Ben) vi
k
hng s. Biết điểm
O
thuộc đon thng
AB
mức ờng độ
âm ti
A
B
lần lưt
3
A
L (Ben)
5
B
L (Ben). Tính mức cường độ âm ti trung
điểm
AB
(làm tròn đến 2 ch s sau du phy).
A.
3,59
(Ben). B.
3,06
(Ben). C.
3,69
(Ben). D.
4
(Ben).
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
A B
L L OA OB
.
Gi
I
là trung điểm
AB
. Ta có:
2 2
log 10
10
A
A
L
A
L
k k k
L OA
OA OA
2 2
log 10
10
B
B
L
B
L
k k k
L OB
OB OB
2 2
log 10
10
I
I
L
I
L
k k k
L OI
OI OI
Ta có:
1
2
OI OA OB
1 1 1 1 1
2 2
10 10 10 10 10 10
I A B I A B
L L L L L L
k k k
1 1 1
2log
2
10 10
A B
I
L L
L
3,69
I
L .
Câu 33: [DS12.C2.4.D09.d] Trung tâm luyện thi Đại hc Diu Hin mun gi s tin
M
vào ngân
hàng ng s tiền thu được (c lãi tin gốc) để trao
10
sut hc bng hng tháng cho
hc sinh nghèo TP. Cần T, mi sut
1
triu đồng. Biết lãi sut ngân hàng
1%
/
tháng
,
Trung tâm Diu Hin bt đầu trao hc bng sau mt tháng gi tin. Để đủ tin trao hc
bng cho hc sinh trong
10
tháng, trung tâm cn gi vào ngânng s tin
M
ít nht là:
A.
108500000
đồng. B.
119100000
đồng. C.
94800000
đồng. D.
120000000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi
M
(triu).i sut
a
S tin sau tháng th nhất và đã phát hc bng là
1 10
M a
S tin sau tháng th hai và đã phát hc bng là
2
1 10 1 10 1 10 1 10
M a a M a a
S tin sau tháng th ba và đã phát hc bng là
2 3 2
1 10 1 10 1 10 1 10 1 1 1
M a a a M a a a
……………………………………….
S tin sau tháng th
10
và đã phát hc bng là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 257
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
10
10 9 10
1 1
1 10 1 ..... 1 1 1 10.
a
M a a a M a
a
Theo yêu cầu đềi
10
10
10
10
10 1 1
1 1
1 10. 0
1
a
a
M a M
a
a a
Thay 1%a . Ta tìm được 94713045 94800000 M
Câu 34: [DS12.C2.4.D09.d] Các khí thi gây hiu ng nhà
kính nguyên nhân ch yếu làm ti đất nóng
lên. Theo OECD (T chc hp tác và phát trin
kinh tế thế gii), khi nhit độ trái đất tăng lên thì
tng giá tr kinh tế toàn cu giảm. Người ta ước
tính rng khi nhiệt đ trái đất tăng thêm 2C t
tng giá tr kinh tế toàn cu gim 3%, n khi
nhit độ trái đất tăng thêm 5C thì tng giá tr
kinh tế toàn cu gim 10% .
Biết rng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t C ,
tng giá tr kinh tế toàn cu gim
f t % t ( ) .
t
f t k a (trong đó ,a k là các hng s
dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C t tng giá tr kinh tế toàn cu gim
20%?
A. 9,3C . B. 7,6C . C. 6,7C . D. 8,4C .
Hướng dẫn giải
Chn C.
Theo đề bài ta có:
2
5
. 3%
1
k.a 10%
k a
. Cn tìm t tha mãn
. 20%
t
k a
.
T
2
3%
1 k
a
3
10
3
a
. Khi đó
. 20%
t
k a
2
2
3% 20
. 20%
3
t t
a a
a
3
10
3
20
2 log
3
t
6,7 t .
Câu 35: [DS12.C2.4.D09.d] Cáp tròn truyn dưi nước bao gm mt lõi đồng bao quanh lõi đồng
là mt lõi cách nhiệt như hình v. Nếu
r
x
h
là t l n kính lõi độy ca vt liu cách
nhit thì bằng đo đạc thc nghiệm người ta thy rng vn tc truyn ti tín hiệu được cho
bởi phương trình
2
1
ln
v x
x
vi 0 1.x Nếu bán kính lõi 2 cm t vt liu cách nhit
b dày
h cm
bằng bao nhiêu để tc độ truyn ti tín hiu ln nht?
A.
2h e cm
. B.
2
h cm
e
. C.
2h e cm
. D.
2
h cm
e
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Loogarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 258
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Ta có:
2 2 2
0
1 1 1
ln ln ' 2 ln . 0
1
ln
2
x loai
v x x x v x x x x
x x
e
x
Li :
1
0;1
0
1 1 1 1 2
lim lim 0; ax 2 .
2 2
x
x
r
v v f M v khi x h e
e e h h
e e
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 259
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CH ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A – KIN THC CHUNG
1. Phương trình mũ cơ bản
0, 1
x
a b a a .
● Phương trình có mt nghim duy nht khi
0
b
.
Phương trình nghim khi
0
b
.
2. Biến đổi, quy v cùng cơ số
1
f x g x
a a a
hoc
0 1
a
f x g x
.
3. Đặt n ph
Biến đổi quy v dng:
0
0 0 1
0
g x
g x
t a
f a a
f t
Ta thường gp các dng:
2
. . 0
f x f x
m a n a p
. . 0
f x f x
m a nb p , trong đó
. 1
a b
. Đặt
, 0
f x
t a t , suy ra
1
f x
b
t
.
2 2
. . . . 0
f x
f x f x
m a n a b p b . Chia hai vế cho
2
f x
b
và đặt
0
f x
a
t
b
.
Đặt hai n ph đưa về phương trình tích:
1 1 1 0
u v uv u v
với đặt
, 0, 0
f x g x
u a v b u v
0
Au Bv Av Bu A B u v
với đặt
, 0, 0
f x g x
u a v b u v
Đặt n ph đưa không hoàn toàn: là vic dùng mt n ph chuyển phương trình ban đầu
tnh mt một phương trình vi mt n ph h s vn còn n
x
ri đưa v tích.
Đặt nhiu n ph đưa về h phương trình
4. Lôgarit hóa
Phương trình
0 1, 0
log
f x
a
a b
a b
f x b
.
Phương trình
log log .log
f x g x f x g x
a a a
a b a b f x g x b
hoc
log log .log .
f x g x
b b b
a b f x a g x
5. Gii bằng phương pháp đồ th
o Giải phương trình:
x
a f x
0 1
a .
o Xem phương trình
phương trình hoành đ giao điểm của hai đ th
x
y a
0 1
a
y f x
. Khi đó ta thực hin hai bước:
Bước 1. V đ th các hàm s
x
y a
0 1
a
y f x
.
Bước 2. Kết lun nghim của phương trình đã cho là s giao điểm của hai đồ th.
6. S dụng tính đơn điệu ca hàm s
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 260
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
o nh cht 1. Nếu m s
y f x
luôn đồng biến (hoc luôn nghch biến) trên
;
a b
thì s nghim
của phương trình
f x k
trên
;
a b
không nhiều hơn một
,
f u f v u v
, ;
u v a b
.
o nh cht 2. Nếu hàm s
y f x
liên tục luôn đng biến (hoc luôn nghch biến) ; hàm s
y g x
liên tc luôn nghch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
D
t s nghim trên
D
ca
phương trình
f x g x
không nhiu hơn một.
o nh cht 3. Nếu m s
y f x
luôn đng biến (hoc luôn nghch biến) trên
D
t bất phương
trình
hoac , ,
f u f v u v u v u v D
.
7. S dụng đánh giá
o Giải phương trình
f x g x
.
o Nếu ta đánh giá được
f x m
g x m
t
f x m
f x g x
g x m
.
B – BÀI TP TRC NGHIM
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BN
Câu 1: Phương trình
1
3 4
x
có nghim là
A.
2
log 3
x . B.
3
log 2
x . C.
4
log 3
x . D.
3
log 4
x .
Câu 2: Phương trình
8 4
x
có nghim là
A.
2
3
x . B.
1
2
x . C.
1
2
x . D.
2
x
.
Câu 3: Nghim của phương trình
1 1
2 2 3 3
x x x x
là:
A.
3
2
3
log
4
x . B.
1
x
. C.
0
x
. D.
4
3
2
log
3
x .
Câu 4: Tích các nghim của phương trình
2 2
2 3.2 32 0
x x
là:
A.
6
. B.
32
. C.
12
. D.
15
.
Câu 5: Nghim của phương trình
1
12.3 3.15 5 20
x x x
là:
A.
3
log 5 1
x . B.
3
log 5
x . C.
3
log 5 1
x . D.
5
log 3 1
x .
Câu 6: Phương trình
2
3
3
9
x
x
có nghim là
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 7: Tp nghim ca phương trình
2
4
1
2
16
x x
là
A.
2; 2 .
B.
.
C.
2;4 .
D.
0;1 .
Câu 8: Giải phương trình
3 1
4
1
3 .
9
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 261
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6
.
7
x B.
1.
x
C.
1
.
3
x D.
7
.
6
x
Câu 9: Phương trình
1
3 .5 7
x x
có nghim
A.
15
log 35.
B.
21
log 5.
C.
21
log 35.
D.
15
log 21.
Câu 10: Tìm các nghim của phương trình
2 100
2 8
x
.
A.
204
x
. B.
102
x
. C.
302
x
. D.
202
x
.
Câu 11: Tìm nghim ca phương trình
2 3 .
x
x
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
2
x
.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình
2
2 7 5
2 1
x x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13: Tìm nghim ca phương trình
1
3 27
x
.
A.
9
x
. B.
3
x
. C.
4
x
. D.
10
x
.
Câu 14: Cho phương trình:
3 1
x
m . Chn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghim vi mi m.
B. Phương trình nghim vi
1
m
.
C. Phương trình có nghiệm dương nếu
0
m
.
D. Phương trình luôn có nghim duy nht
3
log 1
x m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 262
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Câu 15: hiu
1 2
,
x x
là nghim ca phương trình
2
log 243
4
3
x
. Tính g tr ca biu thc
1 2
.
M x x
A.
9.
M
B.
25.
M
C.
3.
M
D.
9.
M
Câu 16: Tìm tp hp tt c các nghim ca phương trình
2 1
2
1
2 2
4
x
x
.
A.
2
11
. B.
2
11
. C.
11
2
. D.
11
2
.
Câu 17: Tìm tp nghim của phương trình
2
1
2 4
x
x
.
A.
4 3,4 3
. B.
2 3,2 3
. C.
4 3, 4 3
. D.
2 3, 2 3
.
Câu 18: Nghim của phương trình
1
1
125
25
x
x
là
A.
2
5
. B.
4
. C.
1
8
. D.
1
.
Câu 19: Phương trình
4 4
2
0.2 5
x
x
tương đương với phương trình:
A.
2 2 2
5 5
x x
. B.
2 2 2
5 5
x x
. C.
2 2 4
5 5
x x
. D.
2 2 4
5 5
x x
.
Câu 20: Phương trình
2 1
1
2 0
8
x
có nghim là
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
1.
x
Câu 21: Gi
S
là tng các nghim ca phương trình
1
3 64
x
x
t giá tr ca
S
là
A.
1
2
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2
5 5
x x
.
A.
S
. B.
1
0;
2
S . C.
0;2
S . D.
1
1;
2
S .
Câu 23: Nghim của phương trình
2
4 8
x m x
là
A.
x m
. B.
2
x m
. C.
2
x m
. D.
x m
.
Câu 24: Tp nghim của phương trình
2 2 2
3 8
2 27
x x
là
A.
8
5
. B.
8
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 25: Tp nghim của phương trình
2
5 6
2 1
x x
là
A.
1;2 .
B.
1;6 .
C.
6; 1 .
D.
2;3 .
Câu 26: Phương trình
2
9 16
2 4
x x
có nghim
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 263
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
x
,
7
x
. B.
4
x
,
5
x
. C.
1
x
,
8
x
. D.
3
x
,
6
x
.
Câu 27: Tng các nghim của phương trình
4 2
3
3 81
x x
.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
4 8
x
.
A.
1
S . B.
0
S . C.
2
S . D.
1
2
S .
Câu 29: Nghim của phương trình
3 1
2 32
x
là:
A.
11
x
B.
2
x
C.
31
3
x D.
4
3
x
Câu 30: Tìm nghim ca phương trình
2 6
3 1
.
27 3
x
x
A.
4
x
. B.
2
x
. C.
5
x
. D.
3
x
.
Câu 31: Tìm nghim ca phương trình
1
3 27
x
.
A.
9
x
. B.
3
x
. C.
4
x
. D.
10
x
.
Câu 32: Tìm nghim ca phương trình .
A. B. C. D.
Câu 33: Phương trình
3
5
log
log 2
t u
t u
có nghim là
A.
3
2 5
u
u
t
t
. B.
5 2 3
u u
. C.
. D.
5 2 3
5 2 3
u u
u u
.
Câu 34: Tng bình phương các nghiệm của phương trình bng:
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
1 2 3
2 .2 2
x x x
m
ln tha mãn
x
A.
3
m
B.
3
2
m C.
5
2
m D.
2
m
Câu 36: Cho phương trình:
2
28
4
x 1
3
2 16
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghim ca phương trình là mt s âm.
B. Tng các nghim của phương tình là mt s nguyên.
C. Nghim của phương trình các s vô t.
D. Phương trình vô nghim.
Câu 37: Phương trình
2 2
1
8 8 5
2 .5 0,001. 10
x
x x
có tng các nghim là:
A. 5. B. 7. C.
7
. D. 5.
Câu 38: Tng các nghim của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 39: Cho phương trình:
1
2.3 15 2.5 12
x x x
, giá tr nào gn vi tng 2 nghim của phương
tnh trên nht?
2 5 2
4 2
x x
8
.
5
12
.
5
3.
8
.
5
2
3 2
1
5
5
x
x
0.
5.
2.
3.
4 2
3
3 81
x x
0.
1.
3.
4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 264
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1.75
B.
1.74
C.
1.73
D.
1.72
Câu 40: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình:
2
4 2
4
1
2
( 2)
mx x m
nghim
duy nht.
A.
1
m
B.
0
m
C.
0 1
m
D.
2
m
Câu 41: S nghim của phương trình
2
12
3 3
x x
x x là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 42: Vi giá tr nào ca
a
thì phương trình
2
4 2
4
1
2
2
ax x a
có hai nghim thc phân bit.
A.
0
a
B.
a
C.
0
a
D.
0
a
Câu 43: Với m nào đây thì phương trình
2
( 2) 2 1
5 1
x m x m
có 2 nghim?
A.
0
m
B.
4
m
C.
0
4
m
m
D. Không tìm được
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 265
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Câu 44: Cho phương trình
1
4 4 3
x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghim.
B. Phương trình mt nghim.
C. Nghim của phương trình ln lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2x
4 3.4 4 0
x
.
Câu 45: S nghim thc phân bit của phương trình
2 2
4 5.2 4 0
x x
là
A.
3
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
Câu 46: Một học sinh gii phương trình
3.4 3 10 .2 3 0
x x
x x
*
như sau:
Bước
1
: Đặt
2 0
x
t . Phương trình
*
được viết lại là:
2
3 3 10 3 0
t x t x
1
.
Biệt số
2 2
2
3 10 12 3 9 48 64 3 8
x x x x x
Suy ra phương trình
1
có hai nghiệm
1
3
t hoc
3
t x
.
Bước
2
:
+ Với
1
3
t ta có
2
1 1
2 log
3 3
x
x
+ Với
3
t x
ta có
2 3 1
x
x x
(Do VT đồng biến, VP nghch biến nên PT có tối đa
1
nghim)
Bước
3
: Vậy
*
có hai nghiệm
2
1
log
3
x
1
x
.
Bài giải trên đúng hay sai?Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bước
2
. B. Bước
3
. C. Đúng. D. Bước
1
.
Câu 47: Cho phương trình
2 10 4
3 6.3 2 0 1
x x
. Nếu đặt
5
3 0
x
t t t
1
tr thành phương
tnh nào?
A.
2
9 6 2 0.
t t B.
2
2 2 0.
t t C.
2
18 2 0.
t t D.
2
9 2 2 0.
t t
Câu 48: S nghim của phương trình
1
3 3 2
x x
là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49: Phương trình
9 5.3 6 0
x x
có tng các nghim là:
A.
3
log 6
. B.
3
2
log
3
. C.
3
3
log
2
. D.
3
log 6
.
Câu 50: Phương trình
2.4 7.2 3 0
x x
có tt c các nghim thc là:
A.
2
1, log 3
x x . B.
2
log 3
x . C.
1
x
. D.
2
1, log 3
x x .
Câu 51: Cho phương trình
1 2
2 15.2 8 0
x x
, khẳng định nào sau dây đúng?
A. mt nghim. B. Vô nghim.
C. hai nghiệm dương. D. Có hai nghim âm.
Câu 52: Giải phương trình
4 6.2 8 0
x x
.
A.
1
x
. B.
0; 2
x x . C.
1; 2
x x . D.
2
x
.
Câu 53: Tìm tp nghim
S
của phương trình
1 1
4 4 272.
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 266
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
S . B.
3
S . C.
2
S . D.
5
S .
Câu 54: S nghim của phương trình
2 2
2
1
9 9. 4 0
3
x
x
là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 55: Cho phương trình
2 2
1 2
9 10.3 1 0.
x x x x
Tng tt c các nghim của phương trình là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 56: Tìm tích các nghim ca phương trình
2 1 2 1 2 2 0
x x
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 57: Tng các nghim của phương trình
2 3 2
2 3.2 1 0
x x
là
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 58: Phương trình
1 1
9 13.6 4 0
x x x
có 2 nghim
1 2
,
x x
. Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Phương trình có
2
nghim nguyên. B. Phương trình có
2
nghim dương.
C. Phương trình có
1
nghim dương. D. Phương trình
2
nghim t.
Câu 59: Phương trình
9 3.3 2 0
x x
có hai nghim
1 2
,
x x
vi
1 2
x x
. Giá tr
1 2
2 3
A x x
A.
2
2log 3
. B. 1. C.
3
3log 2
. D.
3
4log 2
.
Câu 60: S nghim của phương trình
2 2
2
2 2 3
x x x x
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 61: Phương trình
1
5 25 6
x x
có tích các nghim là:
A.
5
1 21
log
2
. B.
5
1 21
log
2
. C. 5. D.
5
1 21
5log
2
.
Câu 62: Phương trình
3 5 3 5 3.2
x x
x
có tng các nghim
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 63: Tìm tích tt c các nghim của phương trình
2
log 100
log 10
1 log
4.3 9.4 13.6
x
x
x
.
A.
100
. B.
10
. C.
1
. D.
1
.
10
Câu 64: Tìm tng các nghim của phương trình
2 2
3 3 30
x x
.
A.
3
. B.
10
3
. C.
0
. D.
1
3
.
Câu 65: Tính tng tt c các nghim của phương trình
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x
.
A.
3
B.
2
C.
7
D.
7
Câu 66: Phương trình
2
1
5 5. 0,2 26
x
x
có tng các nghim là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 67: Gi
S
là tng các nghim của phương trình
1
4 3.2 7 0
x x
. Tính
S
.
A.
2
log 7
S . B.
12
S
. C.
28
S
. D.
2
log 28
S .
Câu 68: Gọi
1 2
,
x x
là 2 nghiệm của phương trình
1 2
5 5.0,2 26
x x
. Tính
1 2
S x x
.
A.
2.
S
B.
1.
S
C.
3.
S
D.
4.
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 267
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 69: Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
4 8.2 4 0.
x x
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
8
T
.
Câu 70: Bất phương trình
2 2 2
2 1 2 1 2
25 9 34.15
x x x x x x
có tp nghim là:
A.
;1 3 0;2 1 3; .
 
S
B.
0; .

S
C.
2; .

S D.
1 3;0 .
S
Câu 71: Cho phương trình
7 4 3 2 3 6
x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có mt nghim vô t. B. Phương trình có mt nghim hu t.
C. Phương trình có hai nghim trái du. D. ch ca hai nghim bng
6
.
Câu 72: Tìm tp hp tt c các g tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
4 1 3 2 2 0
x x
m m m có nghim.
A.
;
 
. B.
;1 1;
 
. C.
0;

. D.
1
;
2

.
Câu 73: Gi
1 2 1 2
,
x x x x
là hai nghim của phương trình
3
1 3
8 8. 0,5 3.2 125 24. 0,5 .
x x
x x
Tính giá tr
1 2
3 4 .
P x x
A. 1 B.
2
C. 0 D.
2
Câu 74: Tìm
m
để phương trình
2 2
2
4 2 6
x x
m
đúng 3 nghim thc phân bit.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2 3
m
. D.
2
m
.
Câu 75: bao nhiêu giá trthực của tham số để phương trình
đúng nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 76: Cho phương trình
2 2
2
4 2 6
x x
m
. Tìm tt c giá tr
m
để phương trình có đúng 3 nghiệm.
A.
3
m
. B.
2 3
m
.
C.
2
m
. D. Không có giá tr
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 77: Hỏi phương trình
3.2 4.3 5.4 6.5
x x x x
tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 78: Phương trình
1
4 2.6 .9 0
x x x
m có hai nghim thc phân bit khi giá tr ca tham s m là:
A.
0
m
. B.
1
0
4
m . C.
0
m
. D.
1
4
m .
Câu 79: Tìm tt c các gtr ca tham s thc để phương trình sau đúng
3
nghim thc pn
bit
A. B. C. D.
Câu 80: Phương trình
3 3 3 3 4 4 3
3 3 3 3 10
x x x x
có tng các nghim là?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 81: Gi
1 2
,
x x
hai nghim của phương trình
2 2
2 2
2 1 2 2
4 3
2 2 2 2 1
x x
x x
. Khi đó, tổng
hai nghim bng?
A.
0.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
m
2 2
3 2 4 6 3
.3 3 3
x x x x
m m
3
1.
2.
3.
4.
m
2 2
1
9 2.3 3 1 0.
x x
m
10
.
3
m
10
2 .
3
m
2.
m
2.
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 268
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 82: Vi gtr ca tham s
m
t phương trình
1 16 2 2 3 4 6 5 0
x x
m m m hai
nghim trái du?
A.
4 1.
m
B. Không tn ti
m
. C.
3
1
2
m . D.
5
1
6
m .
Câu 83: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
2 3 2 3
x x
m
hai nghim
phân bit?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 84: Tìm m để phương trình
2 2 7 2 2 7 0
x x
m vô nghim:
A.
; 2

m B.
2;2
m C.
2;

m D.
1
m
Câu 85: Vi giá tr nào của m, phương trình
4 2 0
x x
m có nghim?
A.
1
;
4

m B.
1
0;
4
m C.
1
;
4

m D.
1
;
4

m
Câu 86: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
4
2
1
x
x
m e e
có nghim thc:
A.
2
0
m
e
. B.
1
1
m
e
. C.
0 1
m
. D.
1 0
m
.
Câu 87: Tìm m để phương trình:
2
3 0
x x
e me m , có nghim:
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Câu 88: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m để phương trình
1 1
2 1 0
9 3
x x
m
nghim thuc na khong
(0;1]
?
A.
14
;2 .
9
B.
14
;2 .
9
C.
14
;2 .
9
D.
14
;2 .
9
Câu 89: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3 2 3 2 2 0
x x
m
nghim.
A.
;1 .
m B.
2; .

m C.
1; .
m D.
1
m
.
Câu 90: Phương trình
2
9 2.6 4 0
x x x
m có hai nghiệm ti dấu khi:
A.
1
m
. B.
1
m
hoặc
1
m
. C.
1;0 0;1
m . D.
1
m
.
Câu 91: Giá tr của tham số
m
để phương trình
4 2 .2 2 0
x x
m m hai nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
sao cho
1 2
3
x x là:
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Câu 92: Cho phương trình
2 2
5 6 1 6 5
.2 2 2.2
x x x x
m m
. Tìm
m
để phương trình có 4 nghim phân
bit.
A.
0,2 \ 3; 8
m . B.
0;2
m
C.
1 1
0;2 \ ;
8 256
m . D.
0,2 \ 2;3
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 269
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 93: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 .2 2 5 0
x x
m m hai
nghim trái du.
A.
5
;
2

. B.
5
0;
2
. C.
0;

. D.
5
;4
2
.
Câu 94: Tp tt c các giá tr
m
để phương trình
1 2
4 .2 1 0
x x
m m có 2 nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
3
x x
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
3
m
m
.
Câu 95: Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2 2 2
2 2 2
.9 2 1 6 .4 0
x x x x x x
m m m có nghim thuc khong
0;2
.
A.
6;

. B.
;6
 . C.
;0
 . D.
0;

.
Câu 96: Phương trình
2 2
2( 1) 2
( 2).2 ( 1).2 2 6
x x
m m m có nghim khi
A.
2 9
m
B.
2 9
m
. C.
2 9
m
. D.
2
9
m
m
.
Câu 97: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1 3 1 3
4 14.2 8
x x x x
m
nghim.
A.
32
m
. B.
41 32
m
. C.
41
m
. D.
41 32
m
.
Câu 98: Tìm tp hp các gtr ca tham s thc
m
để phương trình
6 3 2 0
x x
m m
nghim thuc khong
0;1
.
A.
3;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
3;4
.
Câu 99: Tìm tp hp tt c các tham s
m
sao cho phương trình
2 2
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
m m
bn nghim phân bit.
A.
;1

. B.
;1 2;
 
. C.
2;

. D.
2;

.
Câu 100: Tìm tt c các g tr ca
m
để phương trình
2 2
2
1
7 3 5 7 3 5 2
x x
x
m đúng hai
nghim pn bit.
A.
1
16
m . B.
1
0
16
m . C.
1 1
2 16
m . D.
1
0
2
1
16
m
m
.
Câu 101: Cho bất phương trình:
9 1 .3 0 1
x x
m m . Tìm tt c các gtr ca tham s
m
để
bt phương trình
1
nghim đúng
1
x
.
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m C.
3 2 2.
m
D.
3 2 2.
m
Câu 102: Cho phương trình
2 1 2 3
8 2 2 1 2 0
x x x
m m m m . Biết tp hp các giá tr thc ca
tham s m sao cho phương trình ba nghim phân bit là
;
a b
. Tính
?
S ab
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 270
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
S B.
4
3
S C.
3
2
S
D.
2 3
3
S
Câu 103: Tìm m để phương trình sau có 2 nghim pn bit:
2 2
2 2 3 3 4 3 3 2
3 3 2 2
x mx m x mx m
x mx m
A.
0;2
m B.
0;2
m C.
0
2
m
m
D.
0
2
m
m
Câu 104: Tìm tp hp tt c các tham s
m
sao cho phương trình
2 2
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
m m
bn nghim phân bit.
A.
;1

. B.
;1 2;
 
. C.
2;

. D.
2;

.
Câu 105: Cho phương trình:
2 2
5 6 1 6 5
2 2 2.2 1
x x x x
m m . Tìm m để phương trình 4 nghim
phân bit.
A.
1 1
0;2 \ ;
8 256
m . B.
1 1
0;2 \ ;
7 256
m .
C.
1 1
0;2 \ ;
6 256
m . D.
1 1
0;2 \ ;
5 256
m .
Câu 106: Tìm gtr nguyên ca m đê phương trình
nghim trên
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 107: Cho phương trình
2 2
1 1 1 1
9 ( 2).3 2 1 0
x x
m m . Tìm tt c các giá tr m để phương
tnh có nghim.
A.
64
4
7
m B.
4 8
m
C.
64
3
7
m D.
64
7
m
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
m m
0;1 ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 271
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP LÔGARÍT HÓA, MŨ HÓA
Câu 108: Tìm tập hợp các giá tr của m để phương trình
3 3 . 9 1
x x
m (1) có đúng 1 nghiệm.
A.
1,3
B.
3; 10
C.
10
D.
1;3 10
Câu 109: Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
1
1
5 1 4 5 1 5 3 2
x y x y
x y
. Tím
giá tr ln nht ca biu thc
2
P xy y
.
A.
9
4
. B.
1
4
. C.
13
4
. D.
7
4
.
Câu 110: Xét các s nguyên dương a,b sao cho phương trình
4 .2 50 0
x x
a b hai nghim phân
bit
1 2
,
x x
phương trình
9 .3 50 0
x x
b a hai nghim phân bit
3 4
,
x x
tha mãn
3 4 1 2
x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 3
S a b
.
A.
49
B.
51
C.
78
D.
81
Câu 111: Cho hàm s
2
2 sin
2 .3
x x
f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
2
1 ln4 sin xln3 0
f x x . B.
2
1 2 2sin log 3 0
f x x x .
C.
2
3
1 log 2 sin 0
f x x x . D.
2
2
1 2 log 3 0
f x x .
Câu 112: Cho s thc
1, 1
a b . Biết phương trình
2
1
1
x x
a b hai nghim phân bin
1 2
,
x x
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
2
1 2
1 2
1 2
4
x x
S x x
x x
.
A.
4
B.
3
3 2
C.
3
3 4
D.
3
4
Câu 113: Cho hai s thực dương
,
a b
lớn hơn 1 và biết phương trình
2
1
1
x x
a b có nghim thc. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
4
log
log
a
a
P ab
b
.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 114: Phương trình
2
3 5 6
2 3
x x x
hai nghim
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
, hãy chn phát biu
đúng?
A.
1 2 3
3 2 log 8
x x . B.
1 2 3
2 3 log 8
x x . C.
1 2 3
2 3 log 54.
x x D.
1 2 3
3 2 log 54.
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 272
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
Câu 115: Biết phương trình
1 3
2 1
2 2
9 2 2 3
x x
x x
nghim
a
. Tính g tr biu thc
9
2
1
log 2.
2
P a
A.
1
.
2
P B.
9
2
1 log 2.
P C.
1.
P
D.
9
2
1
1 log 2.
2
P
Câu 116: Biết rằng phương trình
2
1 1
2 3
x x
có 2 nghim
,
a b
. Khi đó
a b ab
giá tr bng
A.
2
1 2log 3
. B.
2
1 log 3
. C.
1
. D.
2
1 2log 3
.
Câu 117: Cho các s nguyên dương a,b lớn hơn 1. Biết phương trình
2
1
x x
a b
hai nghim phân
bit
1 2
,
x x
phương trình
2
1
9
x
x
b a
hai nghim phân bit
3 4
,
x x
tha mãn
1 2 3 4
3
x x x x . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 2
S a b
.
A.
12
B.
46
C.
44
D.
22
Câu 118: Cho các số thực
, ,
x y z
tha mãn
2017
3 5 15
z
x y
x y
. Gi
S xy yz zx
. Khẳng định nào
đúng?
A.
1;2016
S B.
0;2017
S C.
0;2018
S D.
2016;2017
S
Câu 119: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
5 5 0
x x
m nghim
thc.
A.
4
0;5 5
. B.
4
5 5;

. C.
0;

. D.
4
0;5 5
.
Câu 120: Phương trình
1 .2 1
x
x x
có bao nhiêu nghim thc
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 121: Phương trình:
2 1 2 0
x
x :
A. 1 nghim duy nhất thuộc vào
0;

B. 1 nghiệm duy nhất.
C. nghim. D. Có 2 nghim phân bit.
Câu 122: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì bất phương trình
2 2 2
sin cos sin
2 3 .3
x x x
m nghim?
A.
4.
m
B.
4.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Câu 123: S nghim của phương trình
2 2
2 2 3 6 2 3
2 2 9 3 .8 3 6 .8
x x x x
x x x x x x là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 124: Phương trình
3 2
23 3 2
2 .2 1024 23 10
x x x
x x x
có tng các nghim gn nht vi s o i
đây
A.
0,35.
B.
0,40.
C.
0,50.
D.
0,45.
Câu 125: Tính tng các nghim phương trình
2 1 1 1
.5 3 3.5 2.5 3 0.
x x x x x
x x
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 126: Tng các nghim của phương trình
2
2 1 2
1 .2 2 1 4 2
x x
x x x x
bng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 273
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 127: Phương trình
2
3 2 3 1 4.3 5 0
x x x
x có tt c bao nhiêu nghim không âm?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 128: Phương trình
3 2 3 2 10
x x x
có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
1
. B.
2.
C. 3. D. 4.
Câu 129: Phương trình
2
3 2 3 1 4.3 5 0
x x x
x có tt c bao nhiêu nghim không âm?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 130: Tìm s nghim ca phương trình 2 3 4 ... 2016 2017 2016
x x x x x
x
.
A.
1
. B.
2016
. C.
2017
. D.
0
.
Câu 131: Cho các phương trình:
2017 2016
... 1 0 1
x x x
2018 2017
... 1 0 2
x x x
Biết rằng phương trình (1),(2) có nghim duy nht lần lượt là
a
b
. Mệnh đề nào sau đây
đúng.
A.
. .
b a
a e b e
. B.
. .
b a
a e b e
. C.
. .
b a
a e b e
. D.
. .
a b
a e b e
.
Câu 132: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
3 1
x
mx
có hai nghim phân bit?
A.
0
m
. B.
0
ln3
m
m
. C.
2
m
. D. Không tn ti
m
.
Câu 133: Tìm các giá tr của m để phương trình: 3 3 5 3
x x
m
2 nghim phân bit:
A.
3 5 4
m . B.
2 2 4
m . C.
2 2 3
m . D.
2 2
m .
Câu 134: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 135: Phương trình
2
2
2
1
4 2 2 1
x
x
x x
có bao nhiêu nghim dương.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 136: Cho phương trình
2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2 0
x mx x mx
x mx . Tìm m để phương trình nghim?
A.
0
m
. B.
1
m
. C. Không có m. D.
1
0
m
m
Câu 137: Gi s
0 0
;
x y
là mt nghim của phương trình
1 1 1
4 2 .sin 2 1 2 2 2.sin 2 1
x x x x x
y y .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
4 7.
x B.
0
7.
x C.
0
2 4.
x D.
0
5 2.
x
1 1
4 4
2 2 4
x
x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 274
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C –HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C
11.C 12.D 13.C 14.C 15.D 16.A 17.B 18.A 19.B 20.A
21.D 22.D 23.C 24.C 25.D 26.A 27.A 28.D 29.B 30.D
31.C 32.A 33.D 34.B 35.C 36.A 37.A 38.A 39.B 40.B
41.A 42.A 43.C 44.A 45.A 46.C 47.B 48.C 49.A 50.A
51.A 52.C 53.B 54.A 55.A 56.B 57.B 58.A 59.C 60.A
61.A 62.A 63.C 64.C 65.A 66.B 67.D 68.D 69.C 70.A
71.A 72.C 73.A 74.B 75.A 76.A 77.C 78.B 79.C 80.A
81.A 82.A 83.A 84.B 85.B 86.C 87.A 88.C 89.C 90.C
91.C 92.C 93.D 94.C 95.A 96.A 97.D 98.C 99.D 100.D
101.A 102.A 103.C 104.D 105.A 106.A 107.A 108.A 109.A 110.D
111.A 112.C 113.C 114.A 115.C 116.C 117.B 118 119.A 120.D
121.B 122.A 123 124.D 125.C 126.B 127.A 128.A 129.A 130.A
131.C 132.B 133.A 134.D 135.B 136.C 137.C
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BN
NHN BIT - THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.5.D01.a] Phương trình
1
3 4
x
có nghim là
A.
2
log 3
x . B.
3
log 2
x . C.
4
log 3
x . D.
3
log 4
x .
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1
3 4
1
3 4 log 4 log 3
x
x
x
.
Câu 2: [DS12.C2.5.D01.a] Phương trình
8 4
x
có nghim là
A.
2
3
x . B.
1
2
x . C.
1
2
x . D.
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có:
8 4
x
8
log 4
x
3
2
2
2
log 2
3
x
Câu 3: [DS12.C2.5.D01.a] Nghim của phương trình
1 1
2 2 3 3
x x x x
là:
A.
3
2
3
log
4
x . B.
1
x
. C.
0
x
. D.
4
3
2
log
3
x .
Hướng dẫn giải
1 1
3
2
3 3 3
2 2 3 3 3.2 4.3 log
2 4 4
x
x x x x x x
x
Câu 4: [DS12.C2.5.D01.b] ch các nghim của phương trình
2 2
2 3.2 32 0
x x
là:
A.
6
. B.
32
. C.
12
. D.
15
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 275
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
2 2 2
2 8 2
2 3.2 32 0 2 12.2 32 0
3
2 4
x
x x x x
x
x
x
Câu 5: [DS12.C2.5.D01.a] Nghim của phương trình
1
12.3 3.15 5 20
x x x
là:
A.
3
log 5 1
x . B.
3
log 5
x . C.
3
log 5 1
x . D.
5
log 3 1
x .
Hướng dẫn giải
1
12.3 3.15 5 20
x x x
3.3 5 4 5 5 4 0
x x x
1
5 4 3 5 0
x x
1
3 5
x
3
log 5 1
x
Câu 6: [DS12.C2.5.D01.a] Phương trình
2
3
3
9
x
x
có nghim là
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Phương trinh đã cho
2 1 2
3 3 2 1 2 1
x x
x x x
.
Nghim của phương trình là
1
x
.
Câu 7: [DS12.C2.5.D01.a] Tp nghim ca phương trình
2
4
1
2
16
x x
là
A.
2; 2 .
B.
.
C.
2;4 .
D.
0;1 .
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
2
4 4
2 2
x x
2
4 4
x x
2
0
x x
0
1
x
x
.
Câu 8: [DS12.C2.5.D01.a] Gii phương trình
3 1
4
1
3 .
9
x
x
A.
6
.
7
x B.
1.
x
C.
1
.
3
x D.
7
.
6
x
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có:
3 1
4
1
3
9
x
x
4 6 2
3 3
x x
4 6 2
x x
6
.
7
x
Câu 9: [DS12.C2.5.D01.a] Phương trình
1
3 .5 7
x x
nghim
A.
15
log 35.
B.
21
log 5.
C.
21
log 35.
D.
15
log 21.
Hướng dẫn giải
Chn A.
PT
15 35
x
15
log 35
x
Câu 10: [DS12.C2.5.D01.a] Tìm các nghim của phương trình
2 100
2 8
x
.
A.
204
x
. B.
102
x
. C.
302
x
. D.
202
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 276
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn C.
2 100
2 8
x
2 300
2 2
x
2 300
x
302
x
Câu 11: [DS12.C2.5.D01.a] Tìm nghim của phương trình
2 3 .
x
x
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
2 3
x
x
2
1
3
x
0.
x
Câu 12: [DS12.C2.5.D01.a] S nghiệm của phương trình
2
2 7 5
2 1
x x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Phương pháp: +Giải phương trình tìm tất cả các nghiệm của phương trình.
+ Áp dụng công thức lũy thừa ta được phương trình tương đương với:
2
2 7 5 0
x x .
Cách giải: Phương trình 2 nghim là:
1
1
x
2
5
2
x .
Câu 13: [DS12.C2.5.D01.a] Tìm nghim của phương trình
1
3 27
x
.
A.
9
x
. B.
3
x
. C.
4
x
. D.
10
x
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1 1 3
3
3 27 3 3 1 log 27 1 3 4.
x x
x x x
Câu 14: [DS12.C2.5.D01.a] Cho phương trình:
3 1
x
m . Chn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghim vi mi m.
B. Phương trình nghim vi
1
m
.
C. Phương trình có nghiệm dương nếu
0
m
.
D. Phương trình luôn có nghim duy nht
3
log 1
x m .
Hướng dẫn giải
Chn C.
+ A sai vì vi
2
m
phương trình đã cho
3 1
x
(Vô lý).
+ B sai vì vi
1
m
phương trình đã cho
3 0
x
(Vô lý).
+ C đúng. Vì vi
0
m
phương trình đã cho
3
log 1 0
x m do
3 1 1 1.
và m
+ D sai vì vi
2
m
thì
3
log 1
m không tn ti.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 277
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
NHN BIT - THÔNG HIU:
Câu 15: [DS12.C2.5.D02.a] hiu
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
2
log 243
4
3
x
. Tính giá tr ca
biu thc
1 2
.
M x x
A.
9.
M
B.
25.
M
C.
3.
M
D.
9.
M
Hướng dẫn giải
Chn D.
2 2
log 243
4 4 5
3 3 3 3 9.
x x
x M
Câu 16: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm tp hp tt cc nghim ca phương trình
2 1
2
1
2 2
4
x
x
.
A.
2
11
. B.
2
11
. C.
11
2
. D.
11
2
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
2 1
2
1
2 2
4
x
x
2
1
2 1
2
2
2 2.2
x
x
3 2
4 2
2
2 2
x
x
3 2
4 2
2
x
x
Vy
2
11
x .
Câu 17: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm tp nghim ca phương trình
2
1
2 4
x
x
.
A.
4 3,4 3
. B.
2 3,2 3
. C.
4 3, 4 3
. D.
2 3, 2 3
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có
2 2
2
1 1
2 2
2 3
2 4 2 2 1 2 4 1 0
2 3
x x
x x
x
x x x x
x
.
Câu 18: [DS12.C2.5.D02.a] Nghim của phương trình
1
1
125
25
x
x
A.
2
5
. B.
4
. C.
1
8
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
1
2 1
3
1 2
125 5 5 2 1 3
25 5
x
x
x x
x x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 278
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình có nghim là
2
5
x .
Câu 19: [DS12.C2.5.D02.a] Phương trình
4 4
2
0.2 5
x
x
tương đương vi phương trình:
A.
2 2 2
5 5
x x
. B.
2 2 2
5 5
x x
. C.
2 2 4
5 5
x x
. D.
2 2 4
5 5
x x
.
Hướng dẫn giải
Chn
B
.
2
4 4
2
2 2 2 2 2
1
0.2 5 5 5 5
5
x
x
x
x x x
.
Câu 20: [DS12.C2.5.D02.a] Phương trình
2 1
1
2 0
8
x
có nghim là
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
1.
x
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có
2 1 2 1 3
1
2 0 2 2 1
8
x x
x
Câu 21: [DS12.C2.5.D02.a] Gi
S
là tng các nghim ca phương trình
1
3 64
x
x
t giá tr ca
S
A.
1
2
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
1
1
2 2
3
2 64 2 64 6 6 0 1
2
x
x x
x
x
x x x x S
x
Câu 22: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2
5 5
x x
.
A.
S
. B.
1
0;
2
S . C.
0;2
S . D.
1
1;
2
S .
Hướng dẫn giải
Chn D.
Phương trình đã cho tương đương vi
2
2 1
x x
2
2 1 0
x x
1
1
2
x x
Câu 23: [DS12.C2.5.D02.a] Nghim của phương trình
2
4 8
x m x
A.
x m
. B.
2
x m
. C.
2
x m
. D.
x m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
2
2 2 3 4 2 3
4 8 2 2 2 2 4 2 3 2
x m x
x m x x m x
x m x x m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 279
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: [DS12.C2.5.D02.a] Tp nghim của phương trình
2 2 2
3 8
2 27
x x
là
A.
8
5
. B.
8
3
. C.
4
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn C
2 2 2
3 8
2 2 3 2 4
2 27
x x
x x x
Câu 25: [DS12.C2.5.D02.a] Tp nghim của phương trình
2
5 6
2 1
x x
là
A.
1;2 .
B.
1;6 .
C.
6; 1 .
D.
2;3 .
Hướng dẫn giải
Chn D.
2 2
5 6 5 6 0 2
2 1 2 2 5 6 0
x x x x
x x
2
x
hoc
3
x
.
Câu 26: [DS12.C2.5.D02.a] Phương trình
2
9 16
2 4
x x
nghim
A.
2
x
,
7
x
. B.
4
x
,
5
x
. C.
1
x
,
8
x
. D.
3
x
,
6
x
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có:
2
9 16 2 2
7
2 4 9 16 2 9 14 0
2
x x
x
x x x x
x
.
Câu 27: [DS12.C2.5.D02.a] Tng các nghim của phương trình
4 2
3
3 81
x x
.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
4 2
3
3 81
x x
4 2
3 4
x x
4 2
3 4 0
x x
2
2
2
1
4 2
4
x
x x
x
Vy Tng các nghim của phương trình
4 2
3
3 81
x x
bng
0
.
Câu 28: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
4 8
x
.
A.
1
S . B.
0
S . C.
2
S . D.
1
2
S .
Hướng dẫn giải
Chn D.
2 1
1 3
1
4 8 2 2 2 1 3
2
x
x
x x .
Câu 29: [DS12.C2.5.D02.a] Nghim của phương trình
3 1
2 32
x
là:
A.
11
x
B.
2
x
C.
31
3
x D.
4
3
x
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 280
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B.
Ta có
3 1 3 1 5
2 32 2 2
x x
3 1 5
x
2
x
.
Câu 30: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm nghim của phương trình
2 6
3 1
.
27 3
x
x
A.
4
x
. B.
2
x
. C.
5
x
. D.
3
x
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
2 6 2
6
3 1 3 1
27 3 3 .27 3
x x
x x
2
2 9
9
3
3 3 3 2 9 3
3
x
x x x
x x x .
Câu 31: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm nghim của phương trình
1
3 27
x
.
A.
9
x
. B.
3
x
. C.
4
x
. D.
10
x
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1 1 3
3 27 3 3 1 3 4
x x
x x
Câu 32: [DS12.C2.5.D02.a] Tìm nghim của phương trình .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chn A.
2 5 2 4 10 2
4 2 2 2 4 10 2
x x x x
x x
8
.
5
x
Câu 33: [DS12.C2.5.D02.a] Phương trình
3
5
log
log 2
t u
t u
có nghim là
A.
3
2 5
u
u
t
t
. B.
5 2 3
u u
. C.
. D.
5 2 3
5 2 3
u u
u u
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
5 3 2
3 2 5
u u
u u
.
Câu 34: [DS12.C2.5.D02.a] Tng bình phương các nghiệm ca phương trình bng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chn B.
2 5 2
4 2
x x
8
.
5
12
.
5
3.
8
.
5
2
3 2
1
5
5
x
x
0.
5.
2.
3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 281
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2
3 2 3 2 2
1
1
5 5 5 3 2 .
2
5
x
x x x
x
x x
x
Vy tng bình phương hai nghiệm bng
5
.
Câu 35: [DS12.C2.5.D02.b] Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
1 2 3
2 .2 2
x x x
m luôn tha mãn
x
A.
3
m
B.
3
2
m C.
5
2
m D.
2
m
Hướng dẫn giải
Chn C.
Đặt
2 0
x
t . Phương trình tương đương với
5
2 4 8 4 10
2
t mt t mt t m .
Câu 36: [DS12.C2.5.D02.b] Cho phương trình:
2
28
4
x 1
3
2 16
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghim của phương trình là mt s âm.
B. Tng các nghim của phương tình là mt s nguyên.
C. Nghim của phương trình các s vô t.
D. Phương trình vô nghim.
Hướng dẫn giải
2
28
4
x 1 2
3
2
2
1 1
1 1
3
2
28
3
2 16 4 4 x 1
7 3 3x 3
7
3
3
7
7 3 3x 3
3
0
3
x
x x
x x
x
x x
x
x
x
x
x x
.
Nghim của phương trình là :
7
;3
3
S .
7
.3 7 0
3
.
Chn A.
Câu 37: [DS12.C2.5.D02.b] Phương trình
2 2
1
8 8 5
2 .5 0,001. 10
x
x x
có tng các nghim là:
A. 5. B. 7. C.
7
. D. 5.
Hướng dẫn giải
2
2
8
3 5 5 8 2 5 2
2.5 10 .10 10 10 8 2 5 1; 6
x
x x x
x x x x
Ta có :
1 6 5
.
Chn A.
Câu 38: [DS12.C2.5.D02.b] Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chn A.
4 2
3
3 81
x x
0.
1.
3.
4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 282
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4 2
3 4 2
3 81 3 4
x x
x x
2
4 2
2
1
3 4 0
4
x
x x
x
2
4 2
x x .
Vy tng các nghim của phương trình
4 2
3
3 81
x x
bng
0
.
Câu 39: [DS12.C2.5.D02.b] Cho phương trình:
1
2.3 15 2.5 12
x x x
, giá tr nào gn vi tng 2
nghim của phương trình trên nht?
A.
1.75
B.
1.74
C.
1.73
D.
1.72
Hướng dẫn giải
*Cách 1:
1
3
5
2.3 15 2.5 12
log 2
6.3 12 5 .3 2.5 0 6(3 2) 5 (3 2) 0 (3 2)(6 5 ) 0
log 6
x x x
x x x x x x x x x
x
x
Vy tng các nghim là:
3 5
log 2 log 6 1.74
**Cách 2:
Nhp vào máy tính biu thc:
1
2.3 15 2.5 12
x x x
SOLVE được 2 nghim vô t lưu vào biến A, B và tính tng A+B ging câu 50
Chn B.
VN DNG:
Câu 40: [DS12.C2.5.D02.c] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình:
2
4 2
4
1
2
( 2)
mx x m
có nghim duy nht.
A.
1
m
B.
0
m
C.
0 1
m
D.
2
m
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có
2 2
4 2 4 2
4
1
2 2 4
( 2)
mx x m mx x m
2
4 2 2 0
mx x m ,
1
Vi
0
m
t
1
ta có
1
4 2 0
2
x x (tha mãn).
Vi
0
m
khi đó
1
có nghim duy nht khi
0
1
0
2
f
2
2 2 4 0
0
m m
m
(vô lý)
Vy
0
m
tha mãn ycbt.
Câu 41: [DS12.C2.5.D02.c] S nghim của phương trình
2
12
3 3
x x
x x là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 283
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn A.
Xét PT
2
12
3 3
x x
x x
Th1:
3
x
(t/m).
Th2:
4
3 1
2
x
x
x
(t/m).
Th3: Vi
3; 4; 2
x x x
2 2
3
12 12 0
4
x
x x x x
x
.
m liphương trình có 4 nghim
4; 3; 3; 2
x x x x
Câu 42: [DS12.C2.5.D02.c] Vi gtr nào ca
a
thì phương trình
2
4 2
4
1
2
2
ax x a
hai nghim
thc phân bit.
A.
0
a
B.
a
C.
0
a
D.
0
a
Hướng dẫn giải
Ta có
2
4 2
4
1
2
2
ax x a
(*)
2
4 2 2 2
2 2 4 2 2
ax x a
ax x a
2
4 2 1 0
ax x a
PT (*) có hai nghim phân bit
2
2
0
4 2 1 0
2 2 4
a
ax x a
a a o
0
a
Vậy đáp án A là đáp án chính xác.
Câu 43: [DS12.C2.5.D02.c] Với m nào đây thì phương trình
2
( 2) 2 1
5 1
x m x m
có 2 nghim?
A.
0
m
B.
4
m
C.
0
4
m
m
D. Không tìm được
m
Hướng dẫn giải
2
( 2) 2 1 2
5 1 ( 2) 2 1 0
x m x m
x m x m
Để phương trình có 2 nghim pn bit
2
4
4 0
0
m
m m
m
Câu hỏi đặt ra: Nhng bài có tham s ta có th dùng Casio tr giúp hay không?
Câu tr li là có!
*Cách 2: Dùng máy tính Casio
Tt nhiên dng có tham s vic dùng Casio khó hơn ở dng s.
Đầu tiên ta s chn khong tha mãn đáp án. Chẳng hn câu a cho
0
m
ta chn
2
m
.
Nhp vào máy biu thc:
2
4 5
5 1
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 284
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
SOLVE vi
2
m
, quan sát thấy máy đơ ra (không biết máy báo Can’t Solve không vì
tác gi không đợi lâu) nên ta thoát ra.
Chuyển hướng SOLVE vi 1 giá tr
0
m
d
1
m
Nhp vào máy biu thc:
2
1
5 1
x x
SOLVE vi 1 giá tr dương ví dụ
1
X
ta được nghim 1.61803…
Tiếp tc SOLVE vi 1 giá tr âm
1
X
ta được nghim -0.61803…
Tới đây ta nhận xét
0
m
làm phương trình đã cho có 2 nghim phân bit
Tiếp tục trường hp vi
4
m
ta chọn được đáp án.
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 285
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 44: [DS12.C2.5.D03.a] Cho phương trình
1
4 4 3
x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vô nghim.
B. Phương trình mt nghim.
C. Nghim của phương trình ln ln hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2x
4 3.4 4 0
x
.
Hướng dẫn giải
Đặt
4
x
t (
0
t
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
2
4
3 4 0 1
1( )
t
t t x
t L
Chn A.
Câu 45: [DS12.C2.5.D03.a] S nghim thc phân bit của phương trình
2 2
4 5.2 4 0
x x
là
A.
3
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
2
2 2
2
0
2 1
4 5.2 4 0
2
2 4
x
x x
x
x
x
.
Câu 46: [DS12.C2.5.D03.a] Một học sinh giải phương trình
3.4 3 10 .2 3 0
x x
x x
*
như
sau:
Bước
1
: Đặt
2 0
x
t . Phương trình
*
được viết lại là:
2
3 3 10 3 0
t x t x
1
.
Biệt số
2 2
2
3 10 12 3 9 48 64 3 8
x x x x x
Suy ra phương trình
1
có hai nghiệm
1
3
t hoc
3
t x
.
Bước
2
:
+ Với
1
3
t ta có
2
1 1
2 log
3 3
x
x
+ Với
3
t x
ta có
2 3 1
x
x x
(Do VT đồng biến, VP nghch biến nên PT có tối đa
1
nghim)
Bước
3
: Vậy
*
có hai nghiệm
2
1
log
3
x
1
x
.
Bài giải trên đúng hay sai?Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bước
2
. B. Bước
3
. C. Đúng. D. Bước
1
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Bài giải trên hoàn toàn đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 286
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: [DS12.C2.5.D03.a] Cho phương trình
2 10 4
3 6.3 2 0 1
x x
. Nếu đặt
5
3 0
x
t t t
1
tr thành phương trình nào?
A.
2
9 6 2 0.
t t B.
2
2 2 0.
t t C.
2
18 2 0.
t t D.
2
9 2 2 0.
t t
Hướng dẫn giải
Chn B.
2 5
2 10 4 5
3 6.3 2 0 3 2.3 2 0
x
x x x
Vậy khi đặt
5
3 0
x
t t thì
1
tr thành phương trình
2
2 2 0.
t t
Câu 48: [DS12.C2.5.D03.a] S nghim ca phương trình
1
3 3 2
x x
là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1 2
3
3 3 2 3 2 3 2.3 3 0
3
x x x x x
x
.
3 3
1
3 1
x
x
x
l
Câu 49: [DS12.C2.5.D03.a] Phương trình
9 5.3 6 0
x x
có tng các nghim là:
A.
3
log 6
. B.
3
2
log
3
. C.
3
3
log
2
. D.
3
log 6
.
Hướng dẫn giải
9 5.3 6 0
x x
1
2
2
1 3 5.3 6 0 3 5.3 6 0 1'
x
x x x
Đặt
3 0
x
t . Khi đó:
2
2
1' 5 6 0
3
t N
t t
t N
Với
3
2 3 2 log 2
x
t x .
Với
3
3 3 3 log 3 1
x
t x .
Suy ra
3 3 3 3
1 log 2 log 3 log 2 log 6
Câu 50: [DS12.C2.5.D03.a] Phương trình
2.4 7.2 3 0
x x
có tt c các nghim thc là:
A.
2
1, log 3
x x . B.
2
log 3
x . C.
1
x
. D.
2
1, log 3
x x .
Hướng dẫn giải
Chn A.
2
2
1
2
1
2. 2 7.2 3 0
2
log 3
2 3
x
x x
x
x
x
.
Câu 51: [DS12.C2.5.D03.a] Cho phương trình
1 2
2 15.2 8 0
x x
, khẳng định nào sau dây đúng?
A. mt nghim. B. Vô nghim.
C. hai nghiệm dương. D. Có hai nghim âm.
Hướng dẫn giải
1 2
2 15.2 8 0
x x
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 287
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2.2 15.2 8 0 2. 2 15.2 8 0 2'
x x x x
Đặt
2 0
x
t . Khi đó:
2
1
22' 2 15 8 0
8
t N
t t
t L
Với
2
1 1 1
2 log 1
2 2 2
x
t x x
Câu 52: [DS12.C2.5.D03.a] Gii phương trình
4 6.2 8 0
x x
.
A.
1
x
. B.
0; 2
x x . C.
1; 2
x x . D.
2
x
.
Hướng dẫn giải.
Chn A.
Đặt
2 , 0
x
t t .
Phương trình đã cho tr thành
2
6 8 0
t t
2
4
t
t
Vi
2 2 2 1
x
t x
.
Vi
2 2 4 2
x
t x .
Vậy phương trình có hai nghim
1
x
2.
x
Câu 53: [DS12.C2.5.D03.a] Tìm tp nghim
S
của phương trình
1 1
4 4 272.
x x
A.
1
S . B.
3
S . C.
2
S . D.
5
S .
Hướng dẫn giải.
Chn B.
Ta có:
1 1 3
4 4 272 4 64 4 3
x x x
x .
Câu 54: [DS12.C2.5.D03.b] S nghim của phương trình
2 2
2
1
9 9. 4 0
3
x
x
là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương với
1
1
3 9. 4 0
3
x
x
2
1 1
3 3. 4 0 3 3. 4 0 3 4.3 3 0
3 3
x
x x x x
x
.
Đặt
3
x
t ,
0
t
. Phương trình tr thành
2
1
4 3 0
3
t
t t
t
.
Với
1
t
, ta được
3 1 0
x
x .
Với
3
t
, ta được
3 3 1
x
x
.
Vậy phương trình có nghim
0
x
,
1
x
.
Câu 55: [DS12.C2.5.D03.b] Cho phương trình
2 2
1 2
9 10.3 1 0.
x x x x
Tng tt c các nghim ca
phương trình là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 288
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Đặt
2
1
3
x x
t (
0
t
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
2
2
1
2
1
2
3
3 3
1
3 10 3 0
1
1
0
3
3
3
1
x x
x x
x
t
x
t t
x
t
x
Vy tng tt c các nghim của phương trình bng
2.
Câu 56: [DS12.C2.5.D03.b] Tìm tích các nghim ca phương trình
2 1 2 1 2 2 0
x x
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có:
2 1 2 1 1
Đặt
2 1
x
t , điu kin
0
t
. Suy ra
1
2 1
x
t
Phương trình tr tnh:
2
1
1
2 2 0 2 2 1 0
2 1 2 1 2 1 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1
x
x x
t t t
t
t x
t x
Vy tích ca hai nghim
1 2
1. 1 1
x x
Câu 57: [DS12.C2.5.D03.b] Tng các nghim của phương trình
2 3 2
2 3.2 1 0
x x
là
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
2 2
2 3 2
2 2 1
1 3
2 3.2 1 0 2 2 1 0 2 6.2 8 0 .
2
8 4
2 4
x
x x x x x x
x
x
x
Vy tng các nghim của phương trình bng 3.
Câu 58: [DS12.C2.5.D03.b] Phương trình
1 1
9 13.6 4 0
x x x
2 nghiệm
1 2
,
x x
. Phát biểu nào
sao đây đúng?
A. Phương trình có
2
nghim nguyên. B. Phương trình có
2
nghim dương.
C. Phương trình có
1
nghim dương. D. Phương trình
2
nghim t.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có:
1 1
9 6
9 13.6 4 0 9.9 13.6 4.4 0 9. 13. 4 0
4 4
x x
x x x x x x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 289
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3
1
0
2
3 3
9. 13. 4 0
2
2 2
3 4
2 9
x
x x
x
x
x
. Vậy phương trình có 2 nghim
nguyên.
Câu 59: [DS12.C2.5.D03.b] Phương trình
9 3.3 2 0
x x
hai nghim
1 2
,
x x
vi
1 2
x x
. Giá tr
1 2
2 3
A x x
A.
2
2log 3
. B. 1. C.
3
3log 2
. D.
3
4log 2
.
Hướng dẫn giải
Chn C
2
1
3 2 3
00
3 1
9 3.3 2 0 3 3.3 2 0
log 2
log 2
3 2
x
x x x x
x
xx
x x
3
3log 2
A
Câu 60: [DS12.C2.5.D03.b] S nghim của phương trình
2 2
2
2 2 3
x x x x
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
2 2 2
2
2
4
2 2 3 2 3
2
x x x x x x
x x
Đặt
2
2
x x
t ,
0
t
Khi đó phương trình tr thành
2
1
3 4 0
4
t loai
t t
t
Vi
2
2
4 2 2
x x
t
2
2 0
x x
1
2
x
x
Câu 61: [DS12.C2.5.D03.b] Phương trình
1
5 25 6
x x
có tích các nghim là:
A.
5
1 21
log
2
. B.
5
1 21
log
2
. C. 5. D.
5
1 21
5log
2
.
Hướng dẫn giải
1
5 25 6 1
x x
2
2
25 25 25
1 5 6 0 5 6 0 5 6 0 6'
25
5 5
x x x
x
x
x
. Đặt
5 0
x
t .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 290
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó:
3 2
2
5
25 1 21
6' 6 0 6 25 0 5 5 0
2
1 21
2
t N
t t t t t t t N
t
t L
Với
5 5 5 1
x
t x .
Với
5
1 21 1 21 1 21
5 log
2 2 2
x
t x .
Suy ra:
5 5
1 21 1 21
1.log log
2 2
Câu 62: [DS12.C2.5.D03.b] Phương trình
3 5 3 5 3.2
x x
x
có tng các nghim
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Tập xác định:
D
.
3 5 3 5
3 5 3 5 3.2 3
2 2
x x
x x
x
.
Nhn thy
3 5 3 5 3 5 3 5
1
2 2 2 2
x x
.
Đặt
3 5
0
2
x
t
3 5 1
2
t
Phương trình trên tr thành
2
1
3 3 1 0
t t t
t
.
3 5
2
3 5
2
t
t
1
3 5 3 5
2 2
1
1
3 5 3 5 3 5
2 2 2
x
x
x
x
.
Câu 63: [DS12.C2.5.D03.b] Tìm tích tt c các nghim của phương trình
2
log 100
log 10
1 log
4.3 9.4 13.6
x
x
x
.
A.
100
. B.
10
. C.
1
. D.
1
.
10
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
ĐK:
0
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 291
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PT
2.log 10 2.log 10 log 10
4.3 9.2 13.6
x x x
2log 10 log 10
3 3
4. 13. 9 0
2 2
x x
Đặt
log 10
3
0
2
x
t
thì phương trình tr thành:
log 10
2
log 10
3
1
1
2
4 13 9 0
9
3 9
4
2 4
x
x
t
t t
t
1
log 10 0
10
log 10 2
10
x
x
x
x
.
Suy ra tích các nghim bng
1
.
Câu 64: [DS12.C2.5.D03.b] Tìm tng các nghim của phương trình
2 2
3 3 30
x x
.
A.
3
. B.
10
3
. C.
0
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Ta có
2 2
9
3 3 30 9.3 30
3
x x x
x
Đặt
3
x
t ,
0
t
Khi đó phương trình tr thành
2
9 30 9 0
t t
3
1
3
t
t
Vi
3 3 3 1
x
t x
.
Vi
1 1
3 1
3 3
x
t x .
Vy tng các nghim của phương trình bng
0
.
Câu 65: [DS12.C2.5.D03.b] Tính tng tt c các nghim của phương trình
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x
.
A.
3
B.
2
C.
7
D.
7
Hướng dẫn giải
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x
2 2 2 2
3 2 6 5 3 2 6 5
4 4 4 .4 1
x x x x x x x x
2 2 2
3 2 6 5 6 5
4 1 4 1 4 0
x x x x x x
2 2
3 2 6 5
4 1 1 4 0
x x x x
2
2
3 2
6 5
4 1 0
1 4 0
x x
x x
2
2
3 2 0
6 5 0
x x
x x
1 5
1 2
x x
x x
Câu 66: [DS12.C2.5.D03.b] Phương trình
2
1
5 5. 0,2 26
x
x
có tng các nghim là:
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
[Phương pháp tự lun]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 292
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 1 2
5 5. 0,2 26 5 5.5 26
x
x x x
.
1 1
5 25.5 26
x x
.
Đặt
1
5 0
x
t t , phương trình tr thành:
2
25
26 26 25 0
t t t
t
.
1
1
1 5 1 1
25 3
5 25
x
x
t x
t x
.
Vy tng các nghim là 4.
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào máy tính
2
1
5 5. 0,2 26
x
x
. Nhn du để lưu phương trình.
Shift Solve 0=. Ra nghim
1
x
.
Shift Solve 4=. Ra nghim
3
x
.
Câu 67: [DS12.C2.5.D03.b] Gi
S
là tng các nghim của phương trình
1
4 3.2 7 0
x x
. Tính
S
.
A.
2
log 7
S . B.
12
S
. C.
28
S
. D.
2
log 28
S .
Hướng dẫn giải
Chn D.
1
4
4 3.2 7 0 3.2 7 0
4
x
x x x
2
2 12.2 28 0
x x
.
2
2
log 6 2 2
2 6 2 2
2 6 2 2
log 6 2 2
x
x
x
x
.
Vy
2 2 2 2
log 6 2 2 log 6 2 2 log 6 2 2 6 2 2 log 28
S .
Chú ý:
1 2 1 2
2
2 2 2 .2 28 log 28
x x x xS
S
Câu 68: [DS12.C2.5.D03.b] Gọi
1 2
,
x x
2 nghiệm của phương trình
1 2
5 5.0,2 26
x x
. Tính
1 2
S x x
.
A.
2.
S
B.
1.
S
C.
3.
S
D.
4.
S
Hướng dẫn giải
Chn D.
2
1 2 1
2
1 1
5 5.0,2 26 5 5. 26 5 26.5 125 0
5 5
x x x x x
x
.
1 2 1 2
1 2 5
125
5 5 5 .5 625 log 625 4
1
5
x x x xS
S x x S
.
Câu 69: [DS12.C2.5.D03.b] Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
4 8.2 4 0.
x x
A.
1
T
. B.
0
T
. C.
2
T
. D.
8
T
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 293
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2
log (4 2 3)
2 4 2 3
4 8.2 4 0
2 4 2 3 log (4 2 3)
x
x x
x
x
x
Vy tng tt c các nghim của phương trình :
2 2 2 2
log (4 2 3) log (4 2 3) log (4 2 3)(4 2 3) log 4 2
T .
Câu 70: [DS12.C2.5.D03.b] Bất phương trình
2 2 2
2 1 2 1 2
25 9 34.15
x x x x x x
có tp nghim là:
A.
;1 3 0;2 1 3; .
 
S
B.
0; .

S
C.
2; .

S D.
1 3;0 .
S
Hướng dẫn giải
2 2
2 2 2
2 2 1 2 1
2 1 2 1 2
0 2
5 34 5
25 9 34.15 1 . 1 3
3 15 3
1 3
x x x x
x x x x x x
x
x
x
Câu 71: [DS12.C2.5.D03.b] Cho phương trình
7 4 3 2 3 6
x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Phương trình có mt nghim vô t. B. Phương trình có mt nghim hu t.
C. Phương trình có hai nghim trái du. D. ch ca hai nghim bng
6
.
Hướng dẫn giải
7 4 3 2 3 6
x x
8
2
2
8 2 3 2 3 6 0 2 3 2 3 6 0 8'
x
x x x
Đặt
2 3 0
x
t .
Khi đó:
2
2
8' 6 0
3
t N
t t
t L
. Với
2 3
2 2 3 2 log 2
x
t x
Chn A.
VN DNG:
Câu 72: [DS12.C2.5.D03.c] Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
4 1 3 2 2 0
x x
m m m có nghim.
A.
;
 
. B.
;1 1;
 
. C.
0;

. D.
1
;
2

.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Xét phương trình
2
4 1 3 2 2 0 1
x x
m m m
Đặt
2 , 0.
x
t t Phương trình
1
tr thành
2 2
1 3 2 0 2
t m t m m
Phương trình
2
luôn có 2 nghim
; 2 1, .
x m x m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 294
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
1
có nghim thc khi và ch khi phương trình
2
nghim
0.
t
T đó suy ra
0
0; .
2 1 0

m
m
m
Câu 73: [DS12.C2.5.D03.c] Gi
1 2 1 2
,
x x x x
là hai nghim của phương trình
3
1 3
8 8. 0,5 3.2 125 24. 0,5 .
x x
x x
Tính giá tr
1 2
3 4 .
P x x
A. 1 B.
2
C. 0 D.
2
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
3
1 3
8 8. 0,5 3.2 125 24. 0,5
x x
x x
1 1
8 8 24 2 125 0
8 2
x x
x x
3
1
8 2 125
2
x
x
1 5
2
2 2
x
x
1
2 . 2 2 0
2
x x
1
x
Câu 74: [DS12.C2.5.D03.c] Tìm
m
để phương trình
2 2
2
4 2 6
x x
m
đúng 3 nghiệm thc phân
bit.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2 3
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có
2 2 2 2
2
4 2 6 4 4.2 6
x x x x
m m
Đặt
2
0
2 2 1, 1
x
t t
, taphương trình
2
4 6
t t m
ng vi
1
t
, ta có
2
2
log
x t
.
Thy rng nếu
2
log 0 1
t t
ta có 2 giá tr phân bit ca
x
.
Vậy để phương trình đúng 3 nghim t điều kin cn
2
2
log 0 0 3
x t x m .
Th li vi
3
m
ta thy tha mãn.
Câu 75: [DS12.C2.5.D03.c] Có bao nhiêu g tr thực của tham số để phương trình
có đúng nghim thực phân biệt.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Đặt.
2
2
3 2
6 3
4
3
. 3
3
x x
x
x
u
u v
v
. Khi đó phương trình tr thành
2
3 2
2
2
2
2
3
2
3
1 1 0 1 0
1
3 1
3
1
3 2 0
2
4 log
4 log
x x
x
mu v uv m m u v u u m v
u
v m
m
x
x x
x
x m
x m
m
2 2
3 2 4 6 3
.3 3 3
x x x x
m m
3
1.
2.
3.
4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 295
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để phương trình có ba nghim thì
2
3
4 log
x m
có mt nghim khác
1;2
.
Tc
3
4 log 0 81
m m .
Câu 76: [DS12.C2.5.D03.c] Cho phương trình
2 2
2
4 2 6
x x
m
. Tìm tt c g tr
m
để phương trình
đúng 3 nghim.
A.
3
m
. B.
2 3
m
.
C.
2
m
. D. Không có giá tr
m
tha yêu cu bài toán.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Do đề bài có
2
2
x
và phương trình đúng 3 nghim nên phi
1
nghim
0
x
.
Xét
0 0 2
0 4 2 6 3
x m m .
Vi
2
2 2 2 2
2
2 2
2
0
2 1
3 4 2 6 3 2 4.2 3 0
log 3
2 3
x
x x x x
x
x
m
x
.
Vy
3
m
thì phương trình có đúng
3
nghim.
Câu 77: [DS12.C2.5.D03.c] Hi phương trình
3.2 4.3 5.4 6.5
x x x x
tt c bao nhiêu nghim
thc?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
2 3 4
3. 4. 5. 6 0
5 5 5
x x x
pt
Xét hàm s
2 3 4
3. 4. 5. 6
5 5 5
x x x
f x
liên tc trên
.
Ta có:
2 2 3 3 4 4
3 ln 4 ln 5 ln 0,
5 5 5 5 5 5
x x x
f x x
Do đó hàm s luôn nghch biến trên
mà
0 6 0
f
,
2 22 0
f
nên phương trình
0
f x
có nghim duy nht.
Câu 78: [DS12.C2.5.D03.c] Phương trình
1
4 2.6 .9 0
x x x
m hai nghim thc pn bit khi g
tr ca tham s m là:
A.
0
m
. B.
1
0
4
m . C.
0
m
. D.
1
4
m .
Hướng dẫn giải
Chn B.
2
1
2 2
4 2.6 .9 0 4. 2 0
3 3
x x
x x x
m m
1
Đặt
2
3
x
t
,
0
t
. Phương trình
1
tr thành
2
4 2 0
t t m
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 296
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(1)
có hai nghim phân bit khi và ch khi
(2)
hai nghiệm dương phân biệt, điều đó
tương đương với
1 4 0
0
1
0 0 0
4 4
0
2
0
4
m
m
P m
S
.
Câu 79: [DS12.C2.5.D03.c] Tìm tt c các giá tr ca tham s thc để phương trình sau có đúng
3
nghim thc phân bit
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Đặt . Phương trình tr tnh . Nhn xét nếu phương trình
1 nghim có hai nghim . Nên phương trình mun có ba
nghim thì phi nghim
Th li: .
Câu 80: [DS12.C2.5.D03.c] Phương trình
3 3 3 3 4 4 3
3 3 3 3 10
x x x x
có tng các nghim là?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
3 3 3 3 4 4 3
3 3 3 3 10
x x x x
7
3 3 3 3
3 3
27 81 1 1
7 27.3 81.3 10 27. 3 81. 3 10 7'
3 3 3 3
x x x x
x x x x
Đặt
1 1
3 2 3 . 2
3 3
x x
x x
Côsi
t
3
3 3 2 3 3
2 3 3
1 1 1 1 1
3 3 3.3 . 3.3 . 3 3
3 3 3 3 3
x x x x x
x x x x x
t t t
Khi đó:
3
3 3 3
10 10
7' 27 3 81 10 2
27 3
t t t t t N
Với
10 1 10
3 7''
3 3 3
x
x
t
Đặt
3 0
x
y . Khi đó:
2
3
1 10
7'' 3 10 3 0
1
3
3
y N
y y y
y
y N
Với
3 3 3 1
x
y x
m
2 2
1
9 2.3 3 1 0.
x x
m
10
.
3
m
10
2 .
3
m
2.
m
2.
m
2
0
3 3 1
x
t
2
6 1 3
t t m
1
t
2
3 3
log log
x t x t
0 1 2.
x t m
2
2
2
3
0
1 3 1
2 6 5 0
5
log 5
3 5
x
x
x
t
m t t
t
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 297
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Với
1 1
3 1
3 3
x
y x
Câu 81: [DS12.C2.5.D03.c] Gi
1 2
,
x x
là hai nghim của phương trình
2 2
2 2
2 1 2 2
4 3
2 2 2 2 1
x x
x x
. Khi đó, tổng hai nghim bng?
A.
0.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
Hướng dẫn giải
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 2 2 1 2 1
4 3 1 1
2 2 2 2 1 8.2 2 4.2 4.2 1
x x x x
x x x x
Đặt
2
1
2 2
x
t t , phương trình trên tương đương với
2 2 2
8 4 4 1 6 1 0 3 10
t t t t t t t (vì
2
t
). T đó suy ra
2
1 2
1
2 2
3 10
log
2
2 3 10
3 10
log
2
x
x
x
Vy tng hai nghim bng
0
.
Câu 82: [DS12.C2.5.D03.c] Vi giá tr ca tham s
m
t phương trình
1 16 2 2 3 4 6 5 0
x x
m m m hai nghim trái du?
A.
4 1.
m
B. Không tn ti
m
. C.
3
1
2
m . D.
5
1
6
m .
Hướng dẫn giải
Đặt
4 0
x
t
. Phương trình đã cho tr thành:
2
1 2 2 3 6 5 0.

f t
m t m t m
*
Yêu cu bài toán
*
hai nghim
1 2
,
t t
tha mãn
1 2
0 1
t t
1 0 1 0
1 1 0 1 3 12 0 4 1.
1 6 5 0 1 6 5 0
m m
m f m m m
m m m m
Câu 83: [DS12.C2.5.D03.c] Vi giá tr nào ca tham s
m
t phương trình
2 3 2 3
x x
m
có hai nghim phân bit?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Nhận xét:
2 3 2 3 1 2 3 2 3 1
x x
.
Đặt
1
2 3 2 3 , 0,

x x
t t
t
.
1 1
1 1' , 0,

t m f t t m t
t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 298
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm số
1
f t t
t
xác địnhliên tục trên
0,

.
Ta có:
2
2 2
1 1
' 1
t
f t
t t
. Cho
' 0 1
f t t .
Bảng biến thiên:
t
1
0
1

'
f t
0
f t


2
Dựa vào bảng biến thiên:
+ Nếu
2
m
t phương trình
1'
có hai nghiệm pn biệt
1
pt
có hai nghiệm phân biệt.
Chn A.
Câu 84: [DS12.C2.5.D03.c] Tìm m để phương trình
2 2 7 2 2 7 0
x x
m vô nghim:
A.
; 2

m B.
2;2
m C.
2;

m D.
1
m
Hướng dẫn giải
1
2 2 7 2 2 7 0 2 2 7 0
2 2 7
x x x
x
m m
2
2 2 7 2 2 7 1 0
x x
m
Để phương trình vô nghim
2
4 0 2;2
m m
Chn B.
Câu 85: [DS12.C2.5.D03.c] Vi giá tr nào của m, phương trình
4 2 0
x x
m nghim?
A.
1
;
4

m B.
1
0;
4
m C.
1
;
4

m D.
1
;
4

m
Hướng dẫn giải
*Cách 1:
Đặt
2 , 0
x
t t ,
Phương trình tr tnh:
2
0
t t m (*)
Để phương trình ban đầu có nghim t (*) phi có ít nht 1 nghim ơng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 299
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thông thường để định điều kin cho (*) ta phi hợp các trường hợp: phương trình 2
ngiệm dương, phương trình nghiệm kép dương và phương trình 2 nghim ti du.
0; 0; 0
0; 0
0
S P
S
P
đây vì đã có diu kin
0t
ta có th làm như sau:
2
( ) m t t f t
S nghim của phương trình (*) giao đim của đường thng
y m
với đồ th hàm f(t)
(Các bn xem lại chương I)
Da vào bng biến thiên suy ra (*) có ít nht 1 ngiệm dương khi và chỉ khi
1
0
4
m
Chn B.
Câu 86: [DS12.C2.5.D03.c] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
4
2
1
x
x
m e e
có nghim thc:
A.
2
0 m
e
. B.
1
1 m
e
. C.
0 1 m
. D.
1 0 m
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Biến đổi phương trình v dng
2
4
1
x x
m e e . Đặt ;( 0)
x
t e t ta xét hàm s
24
1 y t t trên
0; .
3
2
4
1
'
2
2. 1
t
y
t
t
3 3 3
3 2 2 2
4 4 4
3 3
2 2
4 4
1 1
0
2. . 1 2. . 1
t t t t
t t t t
( 0) t
Bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 300
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy điều kin cn tìm
0 1
m
Câu 87: [DS12.C2.5.D03.c] Tìm m để phương trình:
2
3 0
x x
e me m , có nghim:
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Hướng dẫn giải
Đặt
, 0.
x
t e t Biến đổi phương trình v dng:
2
3
1
t
m
t
Kho sát hàm
2
3
, 0
1
t
f t t
t
ta có
2
f t suy ra
2
m
Chn A.
VN DNG CAO:
Câu 88: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m để phương trình
1 1
2 1 0
9 3
x x
m
nghim thuc na khong
(0;1]
?
A.
14
;2 .
9
B.
14
;2 .
9
C.
14
;2 .
9
D.
14
;2 .
9
Hướng dẫn giải
Chn C.
2
1 1 1 1
2 1 0 2 1 0 *
9 3 3 3
x x x x
m m
Đặt
1
0
3
x
t
.
Phương trình
2
2 1 0 **
t t m
Phương trình
*
có nghim
0 1 **
x nghim
1
1
3
t
2
** 2 1 ***
t t m
Xét hàm s
2
2 1
f t t t
vi
1
1
3
t
2 2
f t t
, cho
0 1
f t t
Lp BBT
Da vào BBT ta suy ra
14
2
9
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 301
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 89: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3 2 3 2 2 0
x x
m có nghim.
A.
;1 .
m B.
2; .

m C.
1; .
m D.
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Đặt
3 2 0
x
t t phương trình tr tnh:
1 1
2 0 2
t m m t
t t
.
Xét
2
1 1
1 0
f t t f t
t t
;
0 1
f t t
(do
0
t
).
BBT:
T đó pt có nghim
2 2 1
m m
Câu 90: [DS12.C2.5.D03.d] Phương tnh
2
9 2.6 4 0
x x x
m có hai nghiệm ti dấu khi:
A.
1
m
. B.
1
m
hoặc
1
m
. C.
1;0 0;1
m . D.
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Phương pháp: + Chia cả phương trình cho
4
x
rồi đặt ẩn phụ
3
2
x
a
. Với
0
x
thì
1; 0
a x thì
1
a
.
Cách giải: + Đặt ẩn phụ như trên ta được phương trình:
2 2
2
a a m
.
Đặt
1
a b
ta được phương trình:
2 2
1
b m
.
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm trái dấu t phương tnh trên cũng cần có 2 nghiệm
trái dấu
2
1 0 1 1
m m m .
Câu 91: [DS12.C2.5.D03.d] Giá trị của tham số
m
để phương trình
4 2 .2 2 0
x x
m m có hai
nghiệm phân biệt
1 2
;
x x
sao cho
1 2
3
x x là:
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Phương pháp: +Biến đổi phương trình thành:
2
2 2 2 2 0
x x
m m .
+ Đặt
2 0
x
t
với mi
x
.
+ Rồi tìm điều kin của
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 302
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách giải: Đặt ẩn phụ như trên ta được phương trùnh:
2
2 2 0
t mt m f t
.
Lần lượt thử với giá trị của m ở 4 đáp án ta được nghiệm
4
m
thỏa mãn bài toán.
Chú ý: Nhưng bài như này đôi khi dùng phương pháp thử đáp án sẽ ra nhanh hơn.
Câu 92: [DS12.C2.5.D03.d] Cho phương trình
2 2
5 6 1 6 5
.2 2 2.2
x x x x
m m
. Tìm
m
để phương
tnh có 4 nghim phân bit.
A.
0,2 \ 3; 8
m . B.
0;2
m
C.
1 1
0;2 \ ;
8 256
m . D.
0,2 \ 2;3
m .
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
2 2 2 2
5 6 1 6 5 5 6 7 5 1
.2 2 2.2 .2 2 2 0
x x x x x x x x
m m m m
2 2 2 2 2
5 6 1 1 1 5 6
2 ( 2 ) 2 0 ( 2 ) 2 1 0
x x x x x x x
m m m
2
2
2
2
1
1
1
2
5 6
2
2
2
2; 3
5 6 0
2 1
x
x
x
x x
m
m
m
x x
x x
Để phương trình đã cho có 4 nghim phân bit t phương trình
2
1
2
x
m
có hai nghim
phân bit tha mãn
2; 3
x x hay
2 2
2 2 2
0
0
2
1 log 1 log log 0
2; 3
2; 3
m
m
x m x m
m
x x
x x
4 9
0
0
2
1 0 2
1 1
2 2
;
2 ; 2
8 256
m
m
m
m
m m
m m
Vy
1 1
0;2 \ ;
8 256
m .
Câu 93: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
4 .2 2 5 0
x x
m m có hai nghim trái du.
A.
5
;
2

. B.
5
0;
2
. C.
0;

. D.
5
;4
2
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
2
4 .2 2 5 0 2 .2 2 5 0 1
x x x x
m m m m .
Đt
2 , 0
x
t t . Phương trình
1
tr thành
2
2 5 0 2
t mt m .
Phương trình
1
có hai nghim trái du khi ch khi phương trình
2
có 2 nghiệm ơng
1 2
,
t t
tha
mãn
1 2
0 1
t t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 303
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 1 2 1
2 1
0
4 2 5 0
0
0
2 5 0
0
1 0
1 1 0
m m
b
m
a
c
m
a
t t t t
t t
5
5
5
2
4
2
2
2 5 1 0
4 0
m
m
m
m m
m
.
Câu 94: [DS12.C2.5.D03.d] Tp tt c các giá tr
m
để phương trình
1 2
4 .2 1 0
x x
m m 2
nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
3
x x
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
3
m
m
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
2
1 2 2
4 .2 1 0 4 2 .2 1 0 2 1
x x x x x
m m m m m
2 1
2 1
x
x
m
m
Để pt có 2 nghim:
1 0
1
1 0
m
m
m
(1). Khi đó gi s
1
2 1
x
m
2
2 1
x
m
Có:
1 2
3
x x
1 2 1 2
2 8 2 .2 8
x x x x
1 1 8
m m
2
3
1 8
3
m
m
m
Kết hợp đk (1), suy ra
3
m
là giá tr cn tìm.
Câu 95: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2 2 2
2 2 2
.9 2 1 6 .4 0
x x x x x x
m m m có nghim thuc khong
0;2
.
A.
6;

. B.
;6
 . C.
;0
 . D.
0;

.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Ta có
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 3
.9 2 1 .6 .4 0 . 2 1 0
2 2
x x x x
x x x x x x
m m m m m m .
Vi
0
m
phương trình vô nghim.
Xét hàm s
2
2 2 2 0 1
f x x x f x x f x x
.
3 2
0;2 1;0 ;1
2 3
f x
x f x
.
Đặt
2
2
3
2
x x
u
ta có phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 304
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2
. 2 1 0 2 1 0
1
u
mu m u m m u u u m
u
.
Bài toán chuyn v bài toán tìm
m
để hai đồ th hàm s
y m
2
1
u
f u
u
ct nhau
vi
2
;1
3
u .
Xét hàm s
2
1
u
f u
u
vi
2
;1
3
u thì
f u
là m đồng biến và
2
6
3
f u f .
Vậy để phương trình nghim tha mãn yêu cầu đề bài t
6 6;

m m .
Câu 96: [DS12.C2.5.D03.d] Phương trình
2 2
2( 1) 2
( 2).2 ( 1).2 2 6
x x
m m m có nghim khi
A.
2 9
m
B.
2 9
m
. C.
2 9
m
. D.
2
9
m
m
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Viết lại phương trình
2
2
2
2
2 1
1
2 1
1
2.2 2.2 6
2 2.2 2
x
x
x
x
m
.
Đặt
2
1
2
x
t . Vì
2
2 1
1 1 2 2 2
x
x t
.
Xét hàm s
2
2
2 2 6
2 2
t t
f t
t t
vi
2
t
. Ta có
2
2
2
6 4 16
2 2
t t
f t
t t
,
2
0
4
3
t
f t
t
.
Lp bng biến thiên
f t
.
Chn A.
Câu 97: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1 3 1 3
4 14.2 8
x x x x
m
có nghim.
A.
32
m
. B.
41 32
m
. C.
41
m
. D.
41 32
m
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
Đặt 1 3
t x x
.
Xét hàm s
1 3
f x x x
trên
1;3
.
Ta có
1 1
; 0 1
2 1 2 3
f x f x x
x x
.
Bng biến thiên ca hàm s
f x
trên
1;3
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 305
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T đó suy ra
2;2 2
t
.
Khi đó ta có phương trình: 4 14.2 8
t t
m
.
Đặt
2
t
a , do
2;2 2
t
nên
2
4;4
a . Ta có phương trình
2
14 8
a a m
.
Xét hàm s
2
14 8; 2 14; 0 7
g a a a g a a g a a .
Bng biến thiên ca hàm s
g a
trên
2
4;4
.
T bng biến thiên ta thấy để phương trình nghim t
41 32
m
.
Câu 98: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tp hp các giá tr ca tham s thc
m
đ phương trình
6 3 2 0
x x
m m nghim thuc khong
0;1
.
A.
3;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
3;4
.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có:
6 3 2 0
x x
m m
1
6 3.2
2 1
x x
x
m
Xét hàm s
6 3.2
2 1
x x
x
f x xác đnh trên
, có
2
12 .ln3 6 .ln6 3.2 .ln2
0,
2 1
x x x
x
f x x
nên hàm s
f x
đồng biến trên
Suy ra
0 1 0 1 2 4
x f f x f f x
0 2, 1 4
f f
Vậy phương trình
1
có nghim thuc khong
0;1
khi
2;4
m .
Câu 99: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tp hp tt c các tham s
m
sao cho phương trình
2 2
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
m m có bn nghim phân bit.
A.
;1

. B.
;1 2;
 
. C.
2;

. D.
2;

.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 306
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D.
Đặt
2
( 1)
2 1
x
t t
Phương trình có dng:
2
2 3 2 0 *
t mt m
Phương trình đã cho có 4 nghim phân bit khi và ch khi phương trình (*) có hai nghim
phân bit ln hơn 1
Ta có
2
0
3 2 0
. 1 0 0 2
1
1
2
m m
a f m m
m
S
.
Câu 100: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tt c các g tr ca
m
để phương trình
2 2
2
1
7 3 5 7 3 5 2
x x
x
m có đúng hai nghiệm phân bit.
A.
1
16
m . B.
1
0
16
m . C.
1 1
2 16
m . D.
1
0
2
1
16
m
m
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
PT
2 2
7 3 5 7 3 5 1
2 2 2
x x
m
.
Đặt
2
7 3 5
0;1
2
x
t
. Khi đó PT
2 2
2 2 0 2 2
t t m m t t g t
(1).
Ta có
1
1 4 0
4
g t t t .
Suy ra bng biến thiên:
PT đã cho có đúng 2 nghim phân bit
(1) có đúng 1 nghim
0;1
t
1
1
2
16
8
1
1 2 0
0
2
m
m
m
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 307
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 101: [DS12.C2.5.D03.d] Cho bất phương trình:
9 1 .3 0 1
x x
m m . Tìm tt c các gtr
ca tham s
m
để bất phương trình
1
nghim đúng
1
x
.
A.
3
.
2
m
B.
3
.
2
m C.
3 2 2.
m
D.
3 2 2.
m
Hướng dẫn giải
Đặt
3
x
t
1 3
x t
Bất phương trình đã cho thành:
2
1 . 0
t m t m nghiệm đúng
3
t
2
1
t t
m
t
nghim đúng
3
t
.
Xét hàm s
2
2 2
2 , 3, ' 1 0, 3
1
1
g t t t g t t
t
t
. Hàm s đồng biến trên
3;

3
3
2
g . Yêu cầu bài toán tương đương
3 3
2 2
m m .
Câu 2: [DS12.C2.5.D03.d] Cho phương trình
2 1 2 3
8 2 2 1 2 0
x x x
m m m m . Biết tp hp
các giá tr thc ca tham s m sao cho phương trình ba nghim phân bit là
;
a b
. Tính
?
S ab
A.
2
3
S B.
4
3
S C.
3
2
S
D.
2 3
3
S
Hướng dn gii
Ta đặt
2
x
t khi đó phương trình dng
2 2
1 0
t m t mt m . Do đó điu kin cn
đủ là 3 nghim
0
t
cho nên:
2
2 2
0; 0
2
1 0 1
3
4 1 0
m S m
P m m
m m
.
Chn A.
Câu 102: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm m đ phương trình sau có 2 nghim phân bit:
2 2
2 2 3 3 4 3 3 2
3 3 2 2
x mx m x mx m
x mx m
A.
0;2
m B.
0;2
m C.
0
2
m
m
D.
0
2
m
m
Hướng dẫn giải
2 2
2 2 3 3 4 3 3 2
3 3 2 2 1
x mx m x mx m
x mx m
Đặt
2 2
2 2 3; 3 4 3 3
u x mx m v x mx m
Phương trình đã cho tr thành:3 3 3 3
u v u v
v u u v
Đây là 1 dạng rất đặc trưng của phương pháp dùng hàm số gii phương trình
Đặt ( ) 3
t
f t t
,
( )
f t
là hàm đồng biến trên
suy ra
2
2 2 0 2
u v x mx m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 308
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để phương trình 1 có 2 nghim phân bitsuy ra phương trình 2 có 2 nghim phân bit
2
0
2 0
2
m
m m
m
Chn C.
Câu 103: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tp hp tt c các tham s
m
sao cho phương trình
2 2
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
m m có bn nghim phân bit.
A.
;1

. B.
;1 2;
 
. C.
2;

. D.
2;

.
Hướng dẫn giải
Đặt
2
( 1)
2 1
x
t t
Phương trình có dng:
2
2 3 2 0 *
t mt m
Phương trình đã cho có 4 nghim phân bit
phương trình (*) có hai nghim phân bit lớn hơn 1
2
2
2
2
1,2
2
2 2
3 2 0
3 2 0
3 2 1
3 2 1
3 2 0
1 0 2
3 2 2 1
m m
m m
x m m m
m m m
m m
m m
m m m m
Chn D.
Câu 104: [DS12.C2.5.D03.d] Cho phương trình:
2 2
5 6 1 6 5
2 2 2.2 1
x x x x
m m . Tìm m để phương
tnh có 4 nghim phân bit.
A.
1 1
0;2 \ ;
8 256
m . B.
1 1
0;2 \ ;
7 256
m .
C.
1 1
0;2 \ ;
6 256
m . D.
1 1
0;2 \ ;
5 256
m .
Hướng dẫn giải
Viết phương trình lại dưới dng:
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
5 6 1 6 5
5 6 1 5 6 1
5 6 1 5 6 1
2 2 2.2
2 2 2
2 2 2 .2
x x x x
x x x x x x
x x x x x x
m m
m m
m m
Đặt
2
2
5 6
1
2
; , 0
2
x x
x
u
u v
v
. Khi đó phương trình tương đương:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 309
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 0
mu v uv m u v m
2
2
2
5 6
1
1
3
1 2 0
2
2
2 *
x x
x
x
x
u
x
v m
m
m
Để (1) có 4 nghim phân bit t (*) có 2 nghim phân bieeth khác 2 và 3.
2 2
2 2
0 0
*
1 log 1 log
m m
x m x m
Khi đó ĐK là:
2
2
2
0
0
2
1 log 0
1 1
1
0;2 \ ;
1 log 0
8 256
8
1
1 log 9
256
m
m
m
m
m
m
m
m
m
Chn A.
Câu 10: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm giá tr nguyên của m đê phương trình
có nghim trên
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt vi
PT tr thành:
Yêu cầu đề .
Câu 105: [DS12.C2.5.D03.d] Cho phương trình
2 2
1 1 1 1
9 ( 2).3 2 1 0
x x
m m . m tt c các
giá tr m để phương trình nghim.
A.
64
4
7
m B.
4 8
m
C.
64
3
7
m D.
64
7
m
Hướng dẫn giải
Chn A.
1 1 2 2
4 4 1 2 2 16 8
x x x x
m m
0;1 ?
1 1 2 2
4 4 ( 1) 2 2 16 8
x x x x
m m
1 1
4 4 4( 1) 2 16 8
4 2
x x
x x
m m
1
2
2
x
x
t
0;1
x
2
1
4 2
4
x
x
t
1
' ln2 2 0
2
x
x
t
3
0
2
t
2
2 ( )
( 1) 2 2 ( 1)( 2) ( 2)
1
t L
t m t m t t m t
t m
3 5
0 1 1
2 2
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 310
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
1 1
3 3;9
x
t t
Phương trình có dng
2
2
2 1
( 2) 2 1 0
2
t t
t m t m m
t
(do
3;9
t ).
Xét hàm s
2
2 1
( )
2
t t
f t
t
trên
3;9
t
Ta có:
2
2
4 3
( ) 0, 3;9
2
t t
f t t
t
, nênm s đồng biến trên
3;9
. Vy để phương
tnh có nghim t
3;9 3;9
64
min ( ) max ( ) (3) (9) 4
7
f t m f t f m f m .
Câu 106: [DS12.C2.5.D03.d] Tìm tập hợp các giá tr của m để phương trình
3 3 . 9 1
x x
m (1)
đúng 1 nghiệm.
A.
1,3
B.
3; 10
C.
10
D.
1;3 10
Hướng dẫn giải
Phương trình (1) tương đương:
3 3
9 1
x
x
m
đặt
3
x
t (
0
t
)
Phương trình (1) tr thành:
2
3
1
t
m
t
Lp bng biến thiên ca hàm s
2
3
1
t
y
t
vi(
0
t
)
Ta có:
2 2
1 3 1
' 0
3
( 1) 1
t
y t
t t
Dựa vào đồ t ta có:
1,3
m
Chn A.
Câu 5: [DS12.C2.5.D03.d] Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
1
1
5 1 4 5 1 5 3 2
x y x y
x y
. Tím giá tr ln nht ca biu thc
2
P xy y
.
A.
9
4
. B.
1
4
. C.
13
4
. D.
7
4
.
0
3
1
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 311
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
T điều kin của đề bài ta có:
5 1 4 5 1 5 3
2 2 2
5 1
x y x y
.
Đặt
5 1
2
x y
t
ta có
2
4 5 3
2
5 1
2
5 1
2
t l
t t l
t
t
.
Vy
5 1 5 1
1
2 2
x y
x y
.
Khi đó
2
1 9 9
1 2 1
2 4 4
P x x x x
Chn A.
Câu 107: [DS12.C2.5.D03.d] Xét các s nguyên dương a,b sao cho phương trình
4 .2 50 0
x x
a b
hai nghim phân bit
1 2
,
x x
phương trình
9 .3 50 0
x x
b a hai nghim phân bit
3 4
,
x x
tha mãn
3 4 1 2
x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 3
S a b
.
A.
49
B.
51
C.
78
D.
81
Hướng dẫn giải
Chn D.
Ta có
1 1 1
2
2 2 2
Δ 0; 0; 0
200 0
Δ 0; 0; 0
S P
b a
S P
.
Khi đó
1 2 1 2
3 4 3
4
1 2 2
3 4 3
50 50
2 2 .2 log
3 2 .2 50 log 50
x x x x
x x x x
x x
a a
a x x a
.
Vì vy
2
3 4 1 2 3 2
50
log 50 log 3 200 600 25 2 3 81
x x x x a a b a b S a b
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 312
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP LÔGARÍT HÓA, MŨ HÓA
VN DNG:
Câu 108: [DS12.C2.5.D04.c] Cho hàm s
2
2 sin
2 .3
x x
f x . Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng ?
A.
2
1 ln4 sin xln3 0
f x x . B.
2
1 2 2sin log 3 0
f x x x .
C.
2
3
1 log 2 sin 0
f x x x . D.
2
2
1 2 log 3 0
f x x .
Hướng dẫn giải
Chn A.
1 3 1 3
2 1 2 1 2 2
2 2 2 2
2
2
2 2 9
2
2
2
3
9 2 2 3 4.3 3.2 3 2 2 2 log 3
2
4log 3 2 1 1 1
2 2log 3 1 4log 3 3 2 2 2 1 log 2.
9
2log 3 1 2
log
2
x x x x
x x x x
x x
x x x x
Câu 109: [DS12.C2.5.D04.c] Cho s thc
1, 1
a b . Biết phương trình
2
1
1
x x
a b hai nghim
phân bin
1 2
,
x x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
1 2
1 2
1 2
4
x x
S x x
x x
.
A.
4
B.
3
3 2
C.
3
3 4
D.
3
4
Hướng dẫn giải
Chn C.
Ta có
1 2
2
1 2
log
1 log 0
1
b
b
x x a
x x a
x x
.
Thay o biu thc
S
ri áp dụng BĐT ta được kết qu
Câu 11: [DS12.C2.5.D04.c] Cho hai s thực dương
,
a b
lớn hơn 1 và biết phương trình
2
1
1
x x
a b
nghim thc. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4
log
log
a
a
P ab
b
.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Hướng dn gii
phương trình tương đương với:
2 2
1 log 0 log log 0
a a a
x x b x x b b
Điều kiện để phương trình có nghim
2
log 4log 0 log 4 log 0
a a a a
b b b b
Khi đó
4;
4 4
log 1 1 min 4 6
log

a
a
P b f t t f t f
b t
Vi
log 4
a
t b .
Chn C.
2
2x sin 2
1 ln 2 .3 ln1 ln 4 sin x ln3 0
x
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 313
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 110: [DS12.C2.5.D04.c] Phương trình
2
3 5 6
2 3
x x x
hai nghim
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
, y
chn phát biểu đúng?
A.
1 2 3
3 2 log 8
x x . B.
1 2 3
2 3 log 8
x x . C.
1 2 3
2 3 log 54.
x x D.
1 2 3
3 2 log 54.
x x
Hướng dẫn giải
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ s 2) ta được:
2
3 5 6
2 2
3 log 2 log 3
x x x
2
2 2 2
3 log 2 5 6 log 3 3 2 3 log 3 0
x x x x x x
2
2 2
2
3
3 0 3
3 . 1 2 log 3 0
1
2
1 2 log 3 2 log 3 1
log 3
x
x x
x x
x
x x
3 3 3 3
3 3 3
log 2 2 log 2 log 9 log 18
x x x
x x x
Câu 111: [DS12.C2.5.D04.c] Biết phương trình
1 3
2 1
2 2
9 2 2 3
x x
x x
nghim là
a
. Tính gtr
biu thc
9
2
1
log 2.
2
P a
A.
1
.
2
P B.
9
2
1 log 2.
P C.
1.
P
D.
9
2
1
1 log 2.
2
P
Hướng dẫn giải
Chn C
Câu 112: [DS12.C2.5.D04.c] Biết rằng phương trình
2
1 1
2 3
x x
2 nghim
,
a b
. Khi đó
a b ab
có giá tr bng
A.
2
1 2log 3
. B.
2
1 log 3
. C.
1
. D.
2
1 2log 3
.
Hướng dẫn giải.
Chn C.
Ta có
2 2
1 1 1 1
2 2
2 3 log 2 log 3
x x x x
2
2
1 1 log 3
x x
2
2 2
.log 3 1 log 3 0
x x
2
1
1 log 3
x
x
Vy ta có
2 2
1 1 log 3 1 log 3 1
a b ab .
VN DNG CAO:
Câu 113: [DS12.C2.5.D04.d] Cho các s nguyên dương a,b lớn hơn 1. Biết phương trình
2
1
x x
a b
hai nghim pn bit
1 2
,
x x
phương trình
2
1
9
x
x
b a
hai nghim phân bit
3 4
,
x x
tha mãn
1 2 3 4
3
x x x x . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 2
S a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 314
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
12
B.
46
C.
44
D.
22
Hướng dẫn giải
Chn B.
Vi
2
1
x x
a b
, lấy logarit cơ số a hai vế ta được:
2 2
1 log log 1 0
a a
x x b x x b .
Phương trình này hai nghim phân biệt, khi đó
2
2
Δ log 4 0 log 2
a a
b b b a
.
Tương tự
2
2
1 2
9 1 log 9
Δ log 9 4 0
x
x
b b
b a x x a a .
Khi đó theo Vi-ét ta có
1 2
3
3 4
log
log log 9 3 log 9 3 9 4
log 9
a
a b a
b
x x b
b a a a a a
x x a
.
Vì vy
16 3.4 2.17 46
b S
.
Câu 17: [DS12.C2.5.D04.d] Cho các số thực
, ,
x y z
tha mãn
2017
3 5 15
z
x y
x y
. Gi
S xy yz zx
. Khẳng định nào đúng?
A.
1;2016
S B.
0;2017
S C.
0;2018
S D.
2016;2017
S
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
2017
3 5 15
z
x y
x y
k
2017
z t
x y
suy ra
1
1
3
5
x
y
k
k
1
15
t
k
Khi đó
1 1 1
1 1 1 1
3.5 . 2017
y x y
t x t t
k k k k k k t x y xy x y z xy
Vy
2017 0;2018
xy yz xz S
Câu 114: [DS12.C2.5.D04.d] Tìm tp hp tt c các g tr ca tham s
m
để phương trình
2
5 5 0
x x
m có nghim thc.
A.
4
0;5 5
. B.
4
5 5;

. C.
0;

. D.
4
0;5 5
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
Điều kin
0
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 315
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
5
5 5 0 2 1 log 1 2
x x
m x x m x
.
S nghim ca (1) là s giao điểm của đồ th hàm s
2 2
y x x x với đưng
thng
5
1 log .
y m
Xét hàm s
2 2
y x x x .
Ta có
1 7
1; 0 .
4
2 2
y y x
x
Bng biến thiên
Để phương trình ban đầu có nghim thc thì
4
5
9
1 log 0 5 5.
4
m m
||
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 316
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
VN DNG:
Câu 115: [DS12.C2.5.D05.b] Phương trình
1 .2 1
x
x x
có bao nhiêu nghim thc
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chn D.
1
x
không là nghim của phương trình nên ta có
1
1 .2 1 2
1
x x
x
x x
x
Hàm s
2
x
y đồng biến trên
R
, hàm s
1
1
x
y
x
nghch biến trên
;1

và
1;

.
Do đó phương trình đã cho có hai nghim.
Câu 116: [DS12.C2.5.D05.b] Phương trình:
2 1 2 0
x
x :
A. 1 nghim duy nhất thuộc vào
0;

B. 1 nghiệm duy nhất.
C. nghim. D. Có 2 nghim phân bit.
Hướng dẫn giải
*Cách 1:
2 1 2 0 2 1 2
x x
x x
**Cách 2: Dùng Casio
Nhập vào máy phương trình:
2 1 2
x
x
SOLVE vi giá tr bt kì ta được
0
x
,vy
0
x
là nghim duy nht của phương trình.
Nhn xét:
0 (0; )

x
Chn B.
Câu 117: [DS12.C2.5.D05.c] Vi giá tr nào ca tham s
m
t bt phương trình
2 2 2
sin cos sin
2 3 .3
x x x
m có nghim?
A.
4.
m
B.
4.
m
C.
1.
m
D.
1.
m
Hướng dẫn giải
Chia hai vế ca bất phương trình cho
2
sin
3 0
x
, ta được
2 2
sin sin
2 1
3.
3 9
x x
m
Xét hàm s
2 2
sin sin
2 1
3.
3 9
x x
y
là hàm s nghch biến.
Ta có:
2
0 sin 1
x
nên
1 4
y
Vy bất phương trình nghim khi
4
m
.
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 317
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 8: [DS12.C2.5.D01.c] S nghim của phương trình
2 2
2 2 3 6 2 3
2 2 9 3 .8 3 6 .8
x x x x
x x x x x x là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn D
Phương trình đã cho
2 2
2 2 2 3 6 2 3
3 6 3 3 .8 3 6 .8
x x x x
x x x x x x x x
.8 .8
v u
u v u v
(vi
2 2
3 6; 3
u x x v x x
)
8 1 8 1 0 * .
u v
v u
TH1. Nếu
0
u
, khi đó
2
2
3 6 0
* 0
3 0
x x
v
x x
TH2. Nếu
0,
v tương tự TH1.
TH3. Nếu
0; 0 ,
u v khi đó
8 1 8 1 0 *
u v
v u nghim.
TH4. Nếu
0; 0 ,
u v tương t TH3.
TH5. Nếu
0; 0
u v , khi đó
8 1 8 1 0 *
u v
v u vô nghim.
TH6. Nếu
0; 0 ,
u v tương tự TH5.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghim phân bit.
Hoc biến đổi
8 1 8 1
* 0,
u v
u v
d thy
8 1
0; 0
u
u
u
(Table = Mode 7).
Câu 119: [DS12.C2.5.D05.c] Phương trình
3 2
23 3 2
2 .2 1024 23 10
x x x
x x x
có tng c nghim gn
nht vi s nào dưới đây
A.
0,35.
B.
0,40.
C.
0,50.
D.
0,45.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
3 2 3 2
23 3 2 23 3 10 2
2 .2 1024 23 10 2 23 2 10
x x x x x x
x x x x x x
Hàm s
2
t
f t t
đồng biến trên
nên
3 2
23 3 10 2 3 2
2 23 2 10 23 10 0
x x x
x x x x x x x hoc
5 2
23
x
Tng các nghim bng
10
0,4347
23
Mo: Khi làm trc nghim có th dùng Đnh lí Vi-ét cho phương trình bc ba
Nếu phương trình
3 2
0 ( 0)
ax bx cx d a ba nghim
1
x
,
2
x
,
3
x
thì:
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 3
; ;
x
b c d
x x x x x x x x x x x x
a a a
Câu 120: [DS12.C2.5.D05.c] Tính tng các nghiệm phương trình
2 1 1 1
.5 3 3.5 2.5 3 0.
x x x x x
x x
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 318
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Cách 1: S dng chức năng CALC của MTCT ta thay các đáp án vào thấy
1
x
tha
mãn.
Cách 2:
Biến đổi phương trình thành:
2 1 2
3 2 .5 1 .3 0 1 2 .5 3 0
x x x x
x x x x x
1
1
3
2 .5 3 2 5. 1
5
x
x x
x
x x
Ta thấy phương trình
1
có vế phi hàm nghch biến, vế trái hàm đồng biến nên
phương trình
1
có nghim duy nht
1
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghim là
1
x
.
Câu 121: [DS12.C2.5.D05.c] Tng các nghim ca phương trình
2
2 1 2
1 .2 2 1 4 2
x x
x x x x
bng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
2
3 2
1 .2 2 2 2.2 4
x x
x x x x
2 2
2 1 2 .2 2 2 1
x
x x x x x .
2
2 1 2 2 0
x
x x x .
2
2 1 0 1
2 2 2
x
x x
x
Phương trình
1
có tng 2 nghim bng 2.
Xét
2 2
x
f x x
.
2 ln2 2
x
f x .
2
2
0 log
ln2
f x x .
Vì phương trình
0
f x 1 nghim nên phương trình
2
có tối đa 2 nghiệm.
1 2 0
f f nên phương trình
2
có hai nghim
1
x
2
x
.
Các nghim của phương trình
1
2
không trùng nhau.
Vy tng các nghim của phương trình đã cho
2 1 2 5
.
Câu 123: [DS12.C2.5.D05.c] Phương trình
2
3 2 3 1 4.3 5 0
x x x
x tt c bao nhiêu nghim
không âm?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Hướng dẫn giải
2
3 2 3 1 4.3 5 0
x x x
x
2
3 1 2 3 1 4.3 4 0
x x x
x
3 1 3 1 2 4 3 1 0
x x x
x
3 2 5 3 1 0
x x
x
3 2 5 0
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 319
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s
3 2 5
x
f x x
, ta có :
1 0
f .
' 3 ln3 2 0;
x
f x x . Do đó hàm số
f x
đồng biến trên
.
Vy nghim duy nht của phương trình là
1
x
Câu 124: [DS12.C2.5.D05.c] Phương trình
3 2 3 2 10
x x x
tt c bao nhiêu
nghim thc?
A.
1
. B.
2.
C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
3 2 3 2 10
x x x
3 2 3 2
1
10 10
x x
Xét hàm s
3 2 3 2
10 10
x x
f x
Ta có:
2 1
f
Hàm s
f x
nghch biến trên
do các cơ số
3 2 3 2
1; 1
10 10
Vậy phương trình có nghim duy nht là
2
x
.
Câu 126: [DS12.C2.5.D05.c] Phương trình
2
3 2 3 1 4.3 5 0
x x x
x tt c bao nhiêu nghim
không âm?
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Hướng dẫn giải
2
3 2 3 1 4.3 5 0
x x x
x
2
3 1 2 3 1 4.3 4 0
x x x
x
3 1 3 1 2 4 3 1 0
x x x
x
3 2 5 3 1 0
x x
x
3 2 5 0
x
x
Xét hàm s
3 2 5
x
f x x
, ta có :
1 0
f .
' 3 ln3 2 0;
x
f x x . Do đó hàm số
f x
đồng biến trên
.
Vy nghim duy nht của phương trình là
1
x
BÌNH LUN
Có th đặt
3 0
x
t
sau đó tính delta theo
x
VN DNG CAO:
Câu 125: [DS12.C2.5.D05.d] Tìm s nghim của phương trình
2 3 4 ... 2016 2017 2016
x x x x x
x
.
A.
1
. B.
2016
. C.
2017
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 320
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét phương trình 2 3 4 ... 2016 2017 2016
x x x x x
x
(*) có:
Vế trái (*):
2 3 4 ... 2016 2017 ( )
x x x x x
f x
là hàm s đồng biến trên
R
.
Vế phi (*):
2016 ( )
x g x
là hàm s nghch biến trên
R
.
Khi đó phương trình (*) có không quá
1
nghim.
(0) 2016 (0)
f g
nên suy ra (*)
1
nghim duy nht là
0
x
.
Câu 127: [DS12.C2.5.D05.d] Cho các phương trình:
2017 2016
... 1 0 1
x x x
2018 2017
... 1 0 2
x x x
Biết rằng phương trình (1),(2) có nghim duy nht lần lượt là
a
b
. Mệnh đề nào sau đây
đúng.
A.
. .
b a
a e b e
. B.
. .
b a
a e b e
. C.
. .
b a
a e b e
. D.
. .
a b
a e b e
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét hàm s
2017 2016
... 1
f x x x x
trên nửa khoảng
0;

ta có:
2016 2015
2017 2016 ... 1 0, 0
f x x x x nên hàm sđồng biến trên nửa khoảng
0;

Mặt khác
0 . 1 2016 0 0
f f f x có nghim duy nhất
0;1
a .
Chứng minh tương tự với hàm s
2018 2017
... 1
g x x x x
thì
0
g x nghim
dương duy nhất
0;1
b .
Ta có
2018 2018
0 . .
a b
g a a f a a g b a b a e be
.
Để so sánh
.
b
a e
.
a
be
ta xét hiu
. . 0
b a
b a
e e
a e b e ab ab h b h a
b a
.
Trong đó
,0 1
x
e
h x x
x
, ta có
2
.
' 0
x x
e x e
h x h a h b
x
.
Vy
. .
b a
a e b e
Câu 128: [DS12.C2.5.D05.d] Tìm tt c các gtr ca
m
để hàm s
3 1
x
mx
hai nghim pn
bit?
A.
0
m
. B.
0
ln3
m
m
. C.
2
m
. D. Không tn ti
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 321
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chn B.
Ta có: 3 1
x
mx là phương trình hoành độ giao điểm ca 3
x
y 1 y mx .
Ta thy 1 y mx ln đi qua điểm c đnh
0; 1 nên
+ Nếu
0m
t 1 y mx là hàm nghch biến nên có đồ th cắt đồ th hàm s 3
x
y ti
mt điểm duy nht.
+ Nếu
0m
t để đồ th hàm s 1 y mx cắt đồ th hàm s 3
x
y tại hai điểm phân bit
t phi khác tiếp tuyến của đồ th m s 3
x
y tại điểm
0; 1 , tc là
ln3m
.
Vy
0
.
ln3
m
m
Câu 129: [DS12.C2.5.D05.d] Tìm các g tr của m để phương trình: 3 3 5 3
x x
m 2
nghim pn bit:
A. 3 5 4 m . B. 2 2 4 m . C. 2 2 3 m . D. 2 2m .
Hướng dẫn giải
ĐK:
3
log 5x
Đặt:
3 3 5 3
x x
f x vi
3
log 5x .
3 ln3 5 3 3 3
3 ln3 3 ln3
'
2 3 3 2 5 3
2 3 3 5 3
x x x
x x
x x
x x
f x
' 0 5 3 3 3 0
lim 3 5

x x
x
f x x
f x
BBT
x

0

'
f x
+ 0
f x
3 5
4
2 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 322
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Câu 130: [DS12.C2.5.D05.d] Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Điều kiện
- Nếu , dấu bằng xẩy ra khi , dấu bằng xẩy ra khi
suy ra
1 1
4 4
2 2 4, 0, 1
x
x
x x
x
- Nếu , dấu bằng xẩy ra khi
, dấu bằng xy ra khi
Suy ra
1 1
4 4
2 2 1, 0
x
x
x x
x ,
2
T
1
2
suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 122: [DS12.C2.5.D05.d] Phương trình
2
2
2
1
4 2 2 1
x
x
x x
có bao nhiêu nghim dương.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
2 2
2 2 2
2
2
1 1
2 2 2 22
1
4 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1
x x x
x x x
x x x x x x
Xét hàm s
2
t
f t t
' 2 ln 2 1 0,
R
t
f xt .
Do đó hàm số đồng biến trên
R
.
Phương trình tương đương với
22
1
2 1 2 1
1
2
x
f x f x x x
x
.
Câu 131: [DS12.C2.5.D05.d] Cho phương trình
2 2
2 2 2 4 2 2
5 5 2 0
x mx x mx
x mx . Tìm m để phương
tnh vô nghim?
A.
0
m
. B.
1
m
. C. Không có m. D.
1
0
m
m
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương
2 2
2 2 2 2 4 2 2
5 2 2 5 2 4 2
x mx x mx
x mx x mx
Do hàm
5
t
f t t
. Đồng biến trên R nên ta có:
2 2
2 2 2 4 2
x mx x mx
1 1
4 4
2 2 4
x
x
x x
0
x
1
0 1
4
x x
x
1
2
x
1
1
4
x
x
2
x
1
4
1 1 1
0 1 1 2
4 4 2
x
x
x x x
x x
1
2
x
1
4
1 1 1
1 1 2
4 4 2
x
x
x x
x x
2
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 323
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T đó ĐK để phương trình vô nghim
Chn C.
Câu 132: [DS12.C2.5.D05.d] Gi s
0 0
;
x y
là mt nghim của phương trình
1 1 1
4 2 .sin 2 1 2 2 2.sin 2 1
x x x x x
y y .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
4 7.
x B.
0
7.
x C.
0
2 4.
x D.
0
5 2.
x
Hướng dn gi:
Phương trình
1 1
4
2 .sin 2 1 2 2 2.sin 2 1
4
x
x x x x
y y
2
1
2
1 2 1
2
1 2 1
1
2 1
2 2 4 2 2 sin 2 1 4 0
2 2 2sin 2 1 4 4sin 2 1 0
2 2 2sin 2 1 4cos 2 1 0
2 2 2sin 2 1 0 1
co 2
.
s 1 0 2
x x x
x x x
x x x
x x
x
y
y y
y y
y
y
Phương trình
1
1
1
1
sin 2 1 1 2 0 .
2
sin 2 1 1 2 4 2.
loaïi


x x
x x
y
y x
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 324
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CH ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A – KIN THC CHUNG
1. Định nghĩa
 Phương trình lôgarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
2. Phương trình và bất phương trình lôgarit bản: cho
, 0, 1
a b a
 Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log ( )
a
f x b
3. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình lôgarit
 Đưa v cùng cơ số

( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x
f x g x
f x g x
, với mi
0 1
a
 Đặt ẩn phụ
 hóa
 Phương pháp hàm số và đánh giá
B – BÀI TP TRC NGHIM
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BN
Câu 1: Cho hàm s
2
3
( ) log ( 2 )
f x x x
. Tp nghim S của phương trình
'( ) 0
f x là:
A.
S
. B.
1 2;1 2
S
. C.
0;2
S
. D.
1
S
.
Câu 2: Tìm tp nghim
S
của phương trình
4
log 2 2
x
.
A.
16
S
. B.
18
S
. C.
10
S
. D.
14
S
.
Câu 3: Tìm nghim ca phương trình
2
log 1 3.
x
A.
9
x
. B.
7
x
. C.
8
x
. D.
10
x
.
Câu 4: Tìm s nghiệm thực của phương trình
A. B. C. D.
Câu 5:
Phương trình
4
2
2
2
log 2 8
x có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Câu 6: S nghim của phương trình
2
log 1 2
x .
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. mt s khác.
Câu 7: S nghim của phương trình
2
log 2 1 2
x
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: S nghim của phương trình
2
log 1 1
x x là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 9: Gi
1 2
,
x x
là 2 nghim của phương trình
2
log 3 1
x x . Khi đó
1 2
x x
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
17
. D.
3 17
2
.
3 2
1
log 2 2 3 1 3.
x
x x x
0.
1.
2.
3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 325
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
2
log 1 1
x x . Khi đó tích
1 2
.
x x
bng:
A.
2
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Câu 11: Điều kiện xác đnh của phươg trình
9
2 1
log
1 2
x
x
là:
A.
1;

x
. B.
\[ 1;0]
x . C.
1;0
x
. D.
;1

x
.
Câu 12: Điều kiện xác đnh của phươg trình
2 3
log 16 2
x
là:
A.
3
\ ;2
2
x
. B.
2
x
. C.
3
2
2
x . D.
3
2
x .
Câu 13: Phương trình
9 9 3
1 log 3log log 1
x x x
có bao nhiêu nghim nguyên?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Cho hàm s
2
3
log 2 .
f x x x
Tp nghim
S
của phương trình
0
f x
là
A.
S
. B.
1 2
S
. C.
0;2
S
. D.
1
S
.
Câu 15: Tích các nghim của phương trình
2 4 8 16
81
log .log .log .log
24
x x x x là :
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16: S nghim của phương trình
2 3 2
log .log (2 1) 2log
x x x
là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 17: Điu kiện xác đnh ca phương trình
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1
x x x x x x
là:
A.
1
x
. B.
1
x
.
C.
0, 1
x x
. D.
1
x
hoc
1
x
.
Câu 18: Điều kiện xác đnh của phươg trình
2
log (2 7 12) 2
x
x x là:
A.
0;1 1;

x
. B.
;0
x
. C.
0;1
x
. D.
0;
x
.
Câu 19: Cho
,
a b
là các s nguyên ơng thỏa mãn
1000
2
2 2
log log log 2 0
a b
. Gtr ln nht ca
ab
là:
A.
500
. B.
375
. C.
250
. D.
125
.
Câu 20: Định điều kin của m để:
3 5
log 5;log 2;log 3
m
to thành cp s cng (theo th t).
A.
3 5
log 5 log 3
2
m B.
3 5
1
2.
log 5 log 3
m
C.
3 5
1
log 5 log 3
4
m D.
3 5
log 5 log 3
4
m
Câu 21: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
ln 0
mx x
hai
nghim pn bit thuc khong
2;3
.
A.
ln2 ln3
;
2 3
. B.
ln2 ln3
; ;
2 3
 
.C.
ln2 1
;
2
e
. D.
ln3 1
;
3
e
.
Câu 22: Tìm m để phương trình
4 2
2
5 4 log
x x m
8 nghim phân bit:
A.
4
9
0 2
m
B. Không có
m
C.
4
9
1 2
m
D.
4 4
9 9
2 2
m
Câu 23: Tìm m để phương trình
.ln 1 ln
m x x m
có nghim
0;1
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 326
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0;
m
. B.
1;
m e
. C.
;0
m
. D.
; 1

m
.
Câu 24: bao nhiêu s nguyên m để phương trình
ln 2sin ln 3sin sin
m x m x x
nghim?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 25: Gi
,
x y
là các s thực dương thỏa n điều kin
9 6 4
log log log
x y x y
2
x a b
y
, vi
,
a b
là hai s nguyên dương. Tính
ab
.
A.
. 5
a b
. B.
. 1
a b
. C.
. 8
a b
. D.
. 4
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 327
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Câu 26: S nghim của phương trình
2
2 2
log 3 log 6 10 1 0
x x là:
A. nghim. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27: Phương trình
1 3
3
log 2 1 log 4 5 1
x x
có tp nghim là tập nào sau đây?
A.
1;2
. B.
1
3;
9
. C.
1
;9
3
. D.
0;1
.
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. C. D. .
Câu 29: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2 2
log 4 3 log 4 4
x x x
A.
1 ;7 .
S
B.
7 .
S
C.
1 .
S
D.
3;7 .
S
Câu 30: Tp nghim của phương trình
2
log( 6) log( 2) 4
x x x x là
A. {3}. B. {2}. C. {4}. D. {1}.
Câu 31: Giải phương trình
2
2
2
2log 1 log 1
x x x .
A. nghim. B.
2.
x
C.
0, 2.
x x D.
3.
x
Câu 32: Cho phương trình
3 2
5 1
5
2 loglo
0 1
g
6
x x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3
2
3 2
2 0
1 6 0
8 0
x
x
x x
. B.
3
3 2
2 0
1
8 0
x
x x
.
C.
2
3 2
6 0
1
8 0
x
x x
. D.
3 2
3 2
2 6 0
1
8 0
x x
x x
.
Câu 33: S nghim của phương trình
5 25
log 5 log 5 3 0
x x
là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 34: S nghim của phương trình
2
ln 6x 7 ln 3
x x là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Gi
1 2
,
x x
là 2 nghim của phương trình
2
3 3
log 5 log 2 5
x x x .
Khi đó
1 2
x x
bng:
A. 5. B. 3. C.
2
. D. 7.
Câu 36: S nghim của phương trình
4
log 12 .log 2 1
x
x
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37: Mt bn gii bất phương trình lôgarit
5 5
log 1 3 5 log 3 5 1
x x x x x
như
sau:
Bước 1:
Điều kin:
2
2 2
log 1 log 2
x x
1 2
2;41 .
1 2;1 2 .
1 2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 328
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 3 5 0 1;3 5;
1;3 5;
3 5 0 ;3 5;

x x x x
x
x x x
.
Bước 2:
Tập xác định:
1;3 5;
D
.
Bước 3:
5 5 5 5 5
5
1 log 1 log 3 log 5 log 3 log 5
log 1 0 1 1 2.
x x x x x
x x x
Bước 4:
Tp nghim ca bất phương trình
1
là:
T
.
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 38: S nghim của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 39: Trong gi kim tra, mt hc sinh giải phương trình
2
2 2
2log ( 1) log ( 2) 0
x x bng 3
bước như sau:
Bước 1: Điu kin
2
1 0
1
2
( 2) 0
x
x
x
x
Bước 2: T điu kiện trên phương trình tr thành
2 2
2log ( 1) 2log ( 2) 0
x x
2
2log [( 1).( 2)] 0
x x
( 1)( 2) 1
x x
Bước 3:
2
3 1 0
x x
3 5
2
3 5
2
x
x
. So với điều kin nhn
3 5
2
x .
Hi hc sinh trên làm sai bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Không sai bước
o.
Câu 40: Giải phương trình
4 4
log 1 log 3 3.
x x
A.
1 2 17.
x B.
1 2 17.
x C.
33.
x
D.
5.
x
Câu 41: Điều kiện xác đnh của phương trình
2
log( 6 7) 5 log( 3)
x x x x là:
A.
3 2
x . B.
3
x
. C.
3 2
3 2
x
x
. D.
3 2
x .
Câu 42: Điều kiện xác đnh của phương trình
2 3
log ( 5) log ( 2) 3
x x là:
A.
5
x
. B.
2
x
. C.
2 5
x
. D.
5
x
.
Câu 43: Điều kiện xác đnh của phương trình
5 5
log ( 1) log
1
x
x
x
là:
A.
1;
x
. B.
1;0
x
. C.
\[ 1;0]
x . D.
;1

x
.
Câu 44: S nghim của phương trình
4 2 2 4
log log log log 2
x x
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 45: Cho phương trình
3
log ( 2) log(tan1 ) log(tan2 ) log(tan3 ) .... log
(tan89 )
x
.
Giá tr x nào sau đây nghiệm của phương trình trên?
A.
2
x
B.
2 3
x C.
5
x
D. Đáp án khác.
2
2
log 3 1 log
x x
1.
3.
0.
2.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 329
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: Phương trình
2
3 1
3
log (5 3) log ( 1) 0
x x
có 2 nghim
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
.Giá tr ca
1 2
2 3
P x x
A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Câu 47: S nghim của phương trình
3 2
2 2 2
log ( 1) log ( 1) 2log 0
x x x x là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 48: Nghim nh nht của phương trình
5 3
3
log 2 .log 2log 2
x x x
là:
A.
1
5
. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 49: Phương trình sau có bao nhiêu nghim:
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
A. 1 nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. nghim
Câu 50: Tìm s nghiệm của phương trình
2
3
3
log ( 1) log 2 1 2.
x x
A. B. C. D.
Câu 51: Vi giá tr m bng bao nhiêu thì phương trình
2
2 3 2 3
log ( 3) log ( 1) 0
mx m
nghim
bng
1
?
A.
1
1
m
m
B.
1
2
m
m
C.
3
m
D.
3
m
Câu 52: Phương trình
3
4
2
log 3 log 3 0
a
a
có bao nhiêu nghim trên
?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 53: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3 3
3
log log 2 log
x x m
nghim?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 54: Hai phương trình
3
5
5
2log (3 1) 1 log (2 1)
x x
2
2 1
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)
x x x
ln
lượt có 2 nghim duy nht
1 2
,
x x
. Tng
1 2
x x
là?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 55: Tng các nghim của phương trình
3
3 2
2 2
1 log 1 log 3 3
x x x x
dng
, ,
a c
b b a b c
b
. Giá tr
a b c
là:
A.
9
B.
10
C.
11
D.
12
Câu 56: Tìm tt c các g tr ca
m
để phương trình
3 2
2 3
log 2 log 1
x x m
ba nghim phân
bit.
A.
3
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
2
m
.
Câu 57: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
2 2
2log log 3
x x m
ba nghim
thc phân bit.
A.
0;2
m
. B.
0;2
m
. C.
;2
m
. D.
2
m
.
Câu 58: Phương trình
3 2
1
2
2
log 6 2log 14 29 2 0
mx x x x
có 3 nghim thc phân bit khi:
A.
19
m
B.
39
m
C.
39
19
2
m D.
19 39
m
3.
2.
0.
1.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 330
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 59: Số các giá tr nguyên của tham số m để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)
x mx
hai
nghiệm thực phân biệt là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số.
Câu 60: Tìm m để phương trình
3 2
2 1
2
log 6 log 14 29 2 0
mx x x x
có 3 nghim phân bit:
A.
39
19
2
m
B.
39
2
m C.
3 39
38 2
m D. Đáp án khác.
Câu 61: Tìm tt c các g tr thc ca tham s m để phương trình sau hai nghim thc phân bit:
2
3 1
3
log (1 ) log ( 4) 0
x x m
.
A.
1
0
4
m . B.
21
5 .
4
m C.
21
5 .
4
m D.
1
2
4
m .
Câu 62: Cho các s thực dương
,
x y
thay đổi tho mãn
log 2 log log .
x y x y
Biết giá tr nh
nht
ca biu thc
2
2
4
1 2
1
.
x
y
y
x
P e e
a
b
e
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
.
S a b
A.
3
S
. B.
9
S
. C.
13
S
. D.
2
S
Câu 63: Cho các s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2 4
log log log
x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 2
S x y
.
A.
3
2 4
. B.
2 2
. C.
4
. D.
3
4 2
.
Câu 64: Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
log 3 log 3 1
x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
S x y
.
A.
4 5
3
. B.
2 2
3
. C.
10
. D.
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 331
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Câu 65: Phương trình
2
5
log 2 log
2
x
x .
A. mt nghim âm và mt nghim dương. B. nghim.
C. mt nghim âm. D. Có hai nghim dương.
Câu 66: Nghim bé nht của phương trình
3 2
2 2 2
log 2log log 2
x x x
là:
A.
4
x
. B.
1
4
x . C.
2
x
. D.
1
2
x .
Câu 67: Nếu đặt
2
log
t x
t phương trình
2 2
1 2
1
5 log 1 log
x x
tr thành phương trình nào?
A.
2
5 6 0
t t . B.
2
5 6 0
t t . C.
2
6 5 0
t t . D.
2
6 5 0
t t .
Câu 68: Nếu đặt
log
t x
t phương trình
2 3
log 20log 1 0
x x
tr thành phương trình nào?
A.
2
9 20 1 0
t t . B.
2
3 20 1 0
t t .
C.
2
9 10 1 0
t t . D.
2
3 10 1 0
t t .
Câu 69: Nếu đặt
2
log
t x
t phương trình
2
log 4 log 2 3
x
x
tr thành phương trình nào?
A.
2
1 0
t t . B.
2
4 3 1 0
t t . C.
1
1
t
t
. D.
1
2 3
t
t
.
Câu 70: Gi
1 2
,
x x
là 2 nghim của phương trình
2 2
1 2
1
4 log 2 log
x x
. Khi đó
1 2
.
x x
bng:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 71: Phương trình
1 2
1
4 ln 2 ln
x x
có tích các nghim là:
A.
3
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
2
.
Câu 72: Phương trình
2
5 5
log (2 1) 8log 2 1 3 0
x x có tp nghim là:
A.
1; 3
. B.
1;3
. C.
3;63
. D.
1;2
.
Câu 73: Gi
1
x
,
2
x
c nghim của phương trình
2
2 2
log 3log 2 0
x x
. Gtr ca biu thc
2 2
1 2
P x x
bng bao nhiêu?
A.
20
. B.
5
. C.
36
. D.
25
.
Câu 74: Tích các nghim của phương trình
2
25
log (125 )log 1
x
x x
là
A.
1
125
. B. 630. C.
7
25
. D.
630
625
.
Câu 75: Gi s phương trình:
2 2
5 25
log 2log 3 0
x x hai nghim
1 2 1 2
,
x x x x
. Khi đó giá tr
biu thc
1 2
1
15
5
P x x
bng:
A.
1876
625
. B. 100. C.
28
25
. D. 28.
Câu 76: Gi
1 2
,
x x
là các nghim ca phương trình
1
3
2
3
log 3 1 log 3 0.
x x
Khi đó ch
1 2
.
x x
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 332
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 1
3 .
B.
3
3 .
C.
3.
D.
3
3 .
Câu 77: Phương trình
2
2 2
log ( 1) 6log 1 2 0
x x có tng các nghim là:
A.
18
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 78: Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
16
log 2 log 0
x
x
. Khi đó tích
1 2
.
x x
bng:
A.
1
. B. 1. C. 2. D.
2
.
Câu 79: Nghim ln nht của phương trình
3 2
log 2log 2 log
x x x
là :
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Câu 80: Nếu đặt
2
log 5 1
x
t thì phương trình
2 4
log 5 1 .log 2.5 2 1
x x
tr thành phương
tnh nào?
A.
2
2 0
t t . B.
2
2 1
t . C.
2
2 0
t t . D.
2
1
t .
Câu 81: Biết phương trình
9 9 3
log log log 27
4 6.2 2 0
x x
có hai nghim
1 2
,
x x
. Khi đó
2 2
1 2
x x
bng :
A.
6642
. B.
82
6561
. C.
20
. D.
90
.
Câu 82: Biết phương trình
2
2
1 1 7
log 0
log 2 6
x
x
hai nghim
1 2
,
x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
3 3
1 2
2049
4
x x . B.
3 3
1 2
2047
4
x x . C.
3 3
1 2
2049
4
x x . D.
3 3
1 2
2047
4
x x .
Câu 83: Nghim nguyên của phương trình
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1
x x x x x x
là:
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Câu 84: Nghim của phương trình
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3
x x
x
dng
a
b
ti gin, tính
a b
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 85: Phương trình
9
log
2
9
x
x x
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 86: Tìm tt c các g tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2
log 2log 0
x x m nghim
2.
x
A.
1.
m
B.
3.
m
C.
3.
m
D.
3.
m
Câu 87: Điu kin cần và đủ ca tham s
m
để phương trình
2
2 2
log ( 1)log 4 0
x m x m hai
nghim pn bit thuc
1;4
là
A.
3 4
m
. B.
10
3
3
m . C.
10
4
3
m . D.
10
3
3
m .
Câu 88: Tìm tt c các g tr ca tham s m để phương trình
2 2
log log 2 0
3 3
x x m nghim
1;9
x
.
A.
0 1
m
. B.
1 2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 89: Tìm
m
để phương trình
2 2
2 2
log log 3
x x m
có nghim
1;8 .
x
A.
3 6.
m
. B.
6 9.
m
. C.
2 6.
m
. D.
2 3.
m
.
Câu 90: Định m để phương trình:
2
2 2
log log 3 0
x x m có nghim
0;1
x
:
A.
1
4
m B.
1
2
m C.
1
0
4
m D.
1
2
m
Câu 91: Vi giá tr nào ca m t:
2 2
3 3
log log 1 3
x x m
nghim trên
1;3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 333
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 2;1
m
B.
1 2 1
;
3 3
m
C.
1
;
3

m
D.
1 2
;1
3
m
Câu 92: Định điều kin cho tham s m để:
2
log log log 0
x mx
m x
m m m có nghim.
A.
0
m
B.
0
1
m
m
C.
1
m
D.
1
m
Câu 93: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
3 3
log 2 log 3 1 0
x m x m
hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
. 27.
x x ?
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 94: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
3 3
log 2log 1 0
x x m
nghim?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 95: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m để phương trình
2
4 4
log 3log 2 1 0
x x m 2
nghim pn bit?
A.
13
8
m . B.
13
8
m . C.
13
8
m . D.
13
0
8
m .
Câu 96: Gi s là s thực sao cho phương trình hai nghim
tha mãn Khi đó tha mãn tính chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 97: Số nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 98: Tìm m để phương trình
2
3 3
log ( 2)log 3 1 0
x m x m
hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
. 27
x x
.
A.
4 2 2
m B.
1
m
C.
3
m
D.
28
3
m
Câu 99: Phương trình
2 4 6 2 4 4 6 2 6
log .log .log log .log log .log log .log
x x x x x x x x x
tng các
nghim
A.
1
. B.
12
. C.
13
. D.
49
.
Câu 100: Giá tr nào ca
m
để phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m ít nht mt nghim
thuộc đoạn
3
1,3
.
A.
1 16
m
. B.
4 8
m
. C.
0 2
m
. D.
3 8
m
.
Câu 101: Phương trình
1
3 3
log 3 1 .log (3 3) 6
x x
có:
A. 2 nghimơng. B. 1 nghim ơng.
C. Phương trình vô nghim D. 1 nghim kép.
Câu 102: Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
2
3 3
log 2 .log 3 1 0
x m x m
hai nghim
1
x
,
2
x
sao cho
1 2
. 27
x x .
A.
1
m
. B.
4
3
m . C.
25
m
. D.
28
3
m .
m
2
3 3
log 2 log 3 2 0
x m x m
1 2
,
x x
1 2
. 9.
x x
m
4;6 .
m
1;1 .
m
3;4 .
m
1;3 .
m
2 2
3 5
log 2 log 2 2
x x x x
3.
2.
1.
4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 334
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 103: Biết rằng phương trình
2
log 4 2 3
2 4. 2
x
x x hai nghim
1
x
,
2 1 2
x x x
. Tính
1 2
2
x x
.
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 104: Tìm s nghim ca phương trình:
2
2
2 1 1
log 2 1 log 2 1 4 1
x x
x x x .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 105: Cho các s thc
, 1
a b
phương trình
log log 2018
a b
ax bx
hai nghim pn
bit
m
A.
0
1 2
a . B.
2
0
e a e
. C.
0
2 3
a . D.
2 3
0
e a e
.
Câu 106: Biết rng khi
,
m n
là các s dương khác 1, thay đổi tha mãn
2017
m n
t phương
tnh
8log .log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x ln có hai nghim pn bit
,
a b
. Biết
giá tr ln nht ca
ln
ab
là
3 7
ln ln
4 13 8 13
c d
vi
,
c d
là các s nguyên dương. nh
2 3
S c d
.
A.
2017
S
B.
66561
S
C.
64544
S
D.
26221
S
Câu 107: Cho các s thc
, 1
a b
và phương trình
log log 2018
a b
ax bx
có hai nghim phân
bit m n. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
4 9 36 1
P a b m n .
A. 144 B. 72 C. 36 D. 288
Câu 108: Biết rng khi
,
m n
là các s nguyên ơng thay đổi ln hơn 1 thì phương trình
8log .log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x ln hai nghim pn bit
,
a b
. Tính
S m n
để
ab
là mt s nguyên dương nh nht.
A.
500
3
S . B.
700
3
S . C.
650
3
S . D.
200
S
.
Câu 109: Cho hai s thc a,b lớn hơn 1 thay đổi tha mãn
10
a b
. Gi m,n hai nghim ca
phương trình
log log 2log 3log 1 0
a b a b
x x x x
. Tìm gtr ln nht ca biu thc
S mn
A.
16875
16
B.
4000
27
C.
15625
D.
3456
Câu 110: Cho hai s thc a,b lớn hơn 1 thay đổi tha mãn
10
a b
. Gi m,n hai nghim ca
phương trình
log log 2log 3 0
a b a
x x x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
S mn
.
A.
279
4
B.
90
C.
81
4
D.
45
2
Câu 111: Cho ba s thc
, ,
a b c
thay đổi lớn hơn 1 tha mãn
100
a b c
. Gi
,
m n
là hai nghim
của phương trình
2
log 1 2log 3log log 1 0
a a a a
x b c x . Tính
2 3
S a b c
khi
mn
đạt giá tr ln nht.
A.
500
3
S B.
700
3
S C.
650
3
S D.
200
S
Câu 112: Xét các s thực dương
,
a b
tha mãn
2
2 2 2 2
log 2log 2 2 log 1 sin log 0
a a a a b
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 3
S a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 335
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
1
2
B.
3
2
2
C.
1
D.
9
2
2
Câu 113: Cho
,
a b
nguyên dương lớn hơn 1. Biết
11log log 8log 20log 11 0
a b a b
x x x x có tích
hai nghim là s t nhiên nh nht. Tính
2 3
S a b
.
A.
28
S
B.
10
S
C.
22
S
D.
15
S
Câu 114: Cho
m
n
là các s nguyên ơng khác
1
. Gi
P
tích c nghim của phương trình
8 log log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x
. Khi
P
mt s nguyên, tìm tng
m n
để
P
nhn giá tr nh nht?
A.
20
m n
. B.
48
m n
. C.
12
m n
. D.
24
m n
.
Câu 115: Xét các s nguyên dương
,
a
b
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0
a x b x hai nghim
phân bit
1
,
x
2
x
phương trình
2
5log log 0
x b x a hai nghim phân bit
3
,
x
4
x
tha mãn
1 2 3 4
x x x x
. Tính giá tr nh nht
min
S
ca
2 3
S a b
.
A.
min
30
S . B.
min
25
S . C.
min
33
S . D.
min
17
S .
Câu 116: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2
2
1 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
có nghim thực trong đoạn
5
;4
4
:
A.
3
m
. B.
7
3
3
m .
C.
7
3
m . D.
7
3
3
m .
Câu 117: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2 4
log 5 1 .log 2.5 2
x x
m
có nghim
.
1
x
A.
1
;
2
. B.
1
;
4
. C.
1;
. D.
3;
.
Câu 118: Tìm gtr ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 2
log log 1 2 5 0
x x m nghim
trên đoạn
3
1;2 .
A.
; 2 0;
 
m
. B.
2;

.
C.
;0
m
. D.
2;0
m
.
Câu 119: Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3
x x m x
có nghim thuc
32;

?
A.
1; 3
m
. B.
1; 3
m
. C.
1; 3
m
. D.
3;1
m
.
Câu 120: Tìm
m
đ phương trình :
2
2
1 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
có nghim trên
5
,4
2
A.
7
3
3
m . B.
m
. C.
m
. D.
7
3
3
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 336
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 121: Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3
x x m x
có nghim thuc
32;

?
A.
1; 3
m
. B.
1; 3
m
. C.
1; 3
m
. D.
3;1
m
.
Câu 122: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 4
log 5 1 .log 2.5 2
x x
m
nghim
1.
x
?
A.
2;

m
. B.
3;

m
. C.
( ;2]

m . D.
;3

m
.
Câu 123: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m
ít nht mt nghim thuộc đon
3
1;3
?
A.
[0;2]
m . B.
(0;2)
m . C.
(0;2]
m . D.
[0;2)
m .
Câu 124: Cho phương trình
2
9 1 1
3
3
1 2
4log log log 0
6 9
x m x x m (
m
tham s ). Tìm
m
để
phương trình có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2
. 3
x x . Mệnh đề o sau đây đúng?
A.
1 2
m
. B.
3 4
m
. C.
3
0
2
m . D.
2 3
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 337
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
Câu 125: Phương trình
2
log (4 2 ) 2
x
x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 4 2 2
x
x
B.
2
4 2 2
x x
C.
2
(2 ) 4.2 4 0
x x
D. C 3 đáp án trên
đều sai.
Câu 126: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
5 5
log 25 log
x
m x
nghim duy nht.
A.
4
1
.
5
m B.
1
m
. C.
4
1
.
1
5
m
m
D.
1.
m
Câu 127: Cho
x
thỏa mãn phương trình
2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
. Giá tr của biểu thức
2
log 4
x
P x là
A.
4
P
B.
1
P
C.
8
P
D.
2
P
Câu 128: Phương trình
2
log 3.2 1 2 1
x
x
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 129: S nghiệm nguyên dương của phương trình
1
2 1
2
log 4 4 log 2 3
x x
x
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 130: Cho phương trình
2
log(100x ) log(10x) 1 log
4.5 25.4 29.10
x
. Gi
à
a v b
lần lượt là 2 nghim ca
phương trình. Khi đó tích
ab
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
1
100
. D.
1
10
.
Câu 131: Vi giá tr nào ca m t phương trình
3
2
log (4 2 )
x
m x
có 2 nghim pn bit?
A.
1
2
m B.
3
4
2
x
m
C.
1
0
2
m D.
0
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 338
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
Câu 132: S nghim ca phương trình
2 2
3 5
log 2 log 2 2
x x x x
là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 133: Cho phương trình
3 2
2log cotx log cos
x
. Phương trình này bao nhiêu nghim trên
khong
;
6 2
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 134: Phương trình
2
3 3
log 1 2 log
x x x x x
có bao nhiêu nghim
A. 1 nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. nghim
Câu 135: Cho phương trình
2
2
3
2 1
log 1 3
x x
x x
x
có tng tt c các nghim bng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 136: Phương trình:
2 2 2
ln 1 ln 2 1
x x x x x
có tng bình phương các nghiệm bng:
A.
5
. B.
1
. C.
9
. D.
25
.
Câu 137: Tng tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
1
2
2 2
2 . 2 3 4 . 2 2
x mx
log x x log x m có đúng ba nghim phân bit là:
A.
4
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 138: Tp hp c gtr ca
m
để phương trình
ln 1 2
x
m x m
nghim thuc
;0

A.
ln 2;

. B.
0;

. C.
1;
e
. D.
;0

.
Câu 139: Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để phương trình
3
2
log 1
x m
x
có hai nghim phân
bit.
A.
0
1
m
. B.
1
m
. C. Không tn ti
m
. D.
1 0
m
.
Câu 140: Biết phương trình
5 3
2 1 1
log 2log
2
2
x x
x
x
nghim duy nht
2
x a b
trong
đó
,
a b
là các s nguyên. Tính
a b
?
A.
5
B.
1
C.
1
D.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 339
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.A
11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.A 17.B 18.A 19.A 20.C
21.D 22.C 23.A 24.B 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.C
31.B 32.D 33.C 34.D 35.D 36.D 37.C 38.A 39.B 40.B
41.A 42.D 43.A 44.D 45.D 46.B 47.A 48.B 49.B 50.D
51.B 52.B 53.A 54.A 55.D 56.B 57.C 58.C 59 60.A
61.C 62.C 63.A 64.A 65.D 66.D 67.A 68.C 69.A 70.B
71.A 72.C 73.A 74.A 75.D 76.A 77.B 78.B 79.A 80.A
81.A 82.A 83.A 84.C 85.A 86.D 87.D 88.B 89.C 90.A
91.B 92.A 93.C 94.B 95.A 96.B 97.B 98.B 99.D 100.C
101.C 102.A 103.D 104.C 105.A 106.B 107.A 108.B 109.D 110.A
111.B 112.A 113.A 114.C 115.A 116.B 117.D 118.D 119.A 120.A
121.A 122.B 123.A 124.C 125.D 126.C 127.C 128.B 129.B 130.B
131.C 132.B 133.C 134.A 135.B 136.B 137.D 138.B 139.B 140.A
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BN
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.6.D01.a] Cho hàm s
2
3
( ) log ( 2 )
f x x x
. Tp nghim S của phương trình
'( ) 0
f x là:
A.
S
. B.
1 2;1 2
S
. C.
0;2
S
. D.
1
S
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin:
2
2 0
x x
0
2
x
x
Ta có
2
3
2
2 2
( ) log ( 2 )
2 ln3
x
f x x x
x x
Vy
( ) 0
f x
2 2 0
x
1
x
(loi)
Vậy phương trình vô nghim.
Câu 2: [DS12.C2.6.D01.a] Tìm tp nghim
S
của phương trình
4
log 2 2
x
.
A.
16
S
. B.
18
S
. C.
10
S
. D.
14
S
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
4
log 2 2
x
2
4 4
2 0
log 2 log 4
x
x
2
2
2 4
x
x
2
18
18
x
x
x
.
Câu 3: [DS12.C2.6.D01.a] Tìm nghim của phương trình
2
log 1 3.
x
A.
9
x
. B.
7
x
. C.
8
x
. D.
10
x
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 340
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Điều kin:
1
x
.
Phương trình tương đương với
1 8 9
x x
Câu 4: [DS12.C2.6.D01.a] Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin:
1
0
x
x
. Ta có phương trình tương đương
3 2 3 2 3 2
2 2 3 1 3 3 1 6 0 0 3 2.
x x x x x x x x x x x x
Kết hp với điều kin ta có nghim
3
x
.
Câu 5: [DS12.C2.6.D01.a]
Phương trình
4
2
2
2
log 2 8
x có tt c bao nhiêu nghim thc?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
Hướng dn gii
Chn B.
4
2
2
2
log 2 8
x
1
ĐK:
2
2 0 2
x x
8
2
2
4
1 2 2
x
2
2
2 4
x
2
2
4 2 2
0.
0
x x x
x
x
Câu 6: [DS12.C2.6.D01.a] S nghim ca phương trình
2
log 1 2
x .
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. mt s khác.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 2
2
11
log 1 2 log10 1 100
9
x
x x
x
.
Câu 7: [DS12.C2.6.D01.a] S nghim ca phương trình
2
log 2 1 2
x
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
log 2 1 2
x
2
2
0
2 1 0
5
log
5
1
4
log
2 1
4
4
x
x
x
x
x
.
Câu 8: [DS12.C2.6.D01.a] S nghim ca phương trình
2
log 1 1
x x là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Hướng dn gii
Chn C.
1 2
x xpt
2
2 0
x x
1
x
hoc
2
x
.
Câu 9: [DS12.C2.6.D01.a] Gi
1 2
,
x x
2 nghim của phương trình
2
log 3 1
x x . Khi đó
1 2
x x
bng:
A.
3
. B.
2
. C.
17
. D.
3 17
2
.
Hướng dn gii
3 2
1
log 2 2 3 1 3.
x
x x x
0.
1.
2.
3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 341
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
3
0
x
x
2
2
log 3 1 3 2 3 2 0
x x x x x x
Vy
1 2
3.
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Dùng chức ng SOLVE trên máy tính b túi tìm được 2 nghiệm lưu 2 nghiệm vào A
B. Tính A + B = – 3.
Câu 10: [DS12.C2.6.D01.a] Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
2
log 1 1
x x . Khi đó ch
1 2
.
x x
bng:
A.
2
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin
0
x
hoc
1
x
1
2
2 1 2
2
1
log 1 1 2 0 . 2
2
x
x x x x x x
x
Vy chọn đáp án A.
Câu 11: [DS12.C2.6.D01.a] Điu kin xác đnh của phươg trình
9
2 1
log
1 2
x
x
là:
A.
1;

x
. B.
\[ 1;0]
x . C.
1;0
x
. D.
;1

x
.
Hướng dn gii
Biu thc
9
2
log
1
x
x
xác định:
2
0 1 0 ( ; 1) (0; )
1
 
x
x x x
x
Câu 12: [DS12.C2.6.D01.a] Điu kin xác đnh của phươg trình
2 3
log 16 2
x
là:
A.
3
\ ;2
2
x
. B.
2
x
. C.
3
2
2
x . D.
3
2
x .
Hướng dn gii
Biu thc
2 3
log 16
x
xác định
3
2 3 0
3
2
2
2 3 1
2
2
x
x
x
x
x
Câu 13: [DS12.C2.6.D01.b] Phương trình
9 9 3
1 log 3log log 1
x x x
bao nhiêu nghim
nguyên?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dn gii
Giải phương trình:
9 9 3
1 log 3log log 1
x x x
. Điều kin c đnh: x ≥ 1
9 9 3
1 log 3log log 1
x x x
9 9 9
1 log 3log 2log 1
x x x
9 9 9 9
1 2log 2log 1 1 log 3 log
x x x x
9 9 9
2log 1 1 log 3 log 1 0
x x x
9
2log 1
x
:
9 9
1 log 3log 1 0
x x
x = 3.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 342
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy nghiệm phương trình đã cho: x = 3.
Chn B.
Câu 14: [DS12.C2.6.D01.b] Cho hàm s
2
3
log 2 .
f x x x
Tp nghim
S
của phương trình
0
f x
A.
S
. B.
1 2
S
. C.
0;2
S
. D.
1
S
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin:
2
0
2 0
2
x
x x
x
.
2
2 2
2 .ln3
x
f x
x x
,
2
2
2
1 2 4 4
ln3
2
x x
f x
x x
.
Pt:
2
0 2 4 4 0
f x x x
nghim.
Câu 15: [DS12.C2.6.D01.b] ch các nghim của phương trình
2 4 8 16
81
log .log .log .log
24
x x x x là :
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Hướng dn gii
Điều kin:
0.
x
Ta có:
2 4 8 16 2 2 2 2
81 1 1 1 81
log .log .log .log log log log log
24 2 3 4 24
x x x x x x x x
4
2 2
log 81 log 3 8
x x hoc
1
8
x . (tha mãn điu kin)
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
1 2
1
;8 . 1
8
S x x
.
Câu 16: [DS12.C2.6.D01.b] S nghim của phương trình
2 3 2
log .log (2 1) 2log
x x x
là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
PT
2 3
2 3 2
0
1
22 1 0
log log (2 1) 2 0
log .log (2 1) 2log
x
x
x
x x
x x x
2
3
1
1
2
2
1
log 0
1
5
log (2 1) 2 5
x
x
x
x
x
x
x x
.
Câu 17: [DS12.C2.6.D01.b] Điu kiện xác đnh của phương trình
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1
x x x x x x
là:
A.
1
x
. B.
1
x
.
C.
0, 1
x x
. D.
1
x
hoc
1
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 343
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình xác định khi và ch khi :
2
2
2
1 0
1 0 1
1 0
x x
x x x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Thay
1
x
(thuc A, D) vào biu thc
2
2
log 1
x x
được
2
log ( 1)
không xác đnh,
Thay
1
2
x (thuc C) vào biu thc
2
1
x được
3
4
không xác đnh
Vy loi A, C, D chọn đáp án B.
Câu 18: [DS12.C2.6.D01.b] Điu kiện xác định của phươg trình
2
log (2 7 12) 2
x
x x là:
A.
0;1 1;

x
. B.
;0
x
. C.
0;1
x
. D.
0;
x
.
Hướng dn gii
Biu thc
2
log (2 7 12)
x
x x xác định
2
2
0 0
1 1 (0;1) (1; )
7 47
2 7 12 0
2 ( ) 0
4 16
x x
x x x
x x
x
VN DNG:
Câu 19: [DS12.C2.6.D01.c] Cho
,
a b
các s nguyên ơng thỏa mãn
1000
2
2 2
log log log 2 0
a b
.
Giá tr ln nht ca
ab
là:
A.
500
. B.
375
. C.
250
. D.
125
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có biến đổi mũ và loagarit
1000 1000 1000 1000 .2
2
2 2 2 2 2
log log log 2 0 log log 2 1 log 2 2 2 2 .2 1000
a
a b a b b
a b a
b
Do
,
a b
là các s nguyên dương nên
1000 2 3
a
a .
+) Nếu
3 125 375
a b ab
.
+) Nếu
2 250 500
a b ab
.
+) Nếu
1 500 500
a b ab
.
Vy giá tr ln nht ca
ab
là 500.
Câu 20: [DS12.C2.6.D01.c] Định điều kin của m để:
3 5
log 5;log 2;log 3
m
to thành cp s cng (theo
th t).
A.
3 5
log 5 log 3
2
m B.
3 5
1
2.
log 5 log 3
m
C.
3 5
1
log 5 log 3
4
m D.
3 5
log 5 log 3
4
m
Hướng dn gii
Nhc li công thc
A, B, C được gi là cp s cng khi
2.
B A C
(theo th t)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 344
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin
0
1
m
m
Để
3 5
log 5;log 2;log 3
m
to tnh 1 cp s cng t:
3 5 3 5
3 5
3 5 2
2 3 5
2 1
log 5 log 3 log 5 log 3
log 5 log 3
1 2
2.log 2 log 5 log 3 log
log 2 log 5 log 3
2 4
m
m
m
m
Chn C
Câu 21: [DS12.C2.6.D01.c] Tìm tp hp tt c các gtr thc ca tham s
m
để phương trình
ln 0
mx x
có hai nghim phân bit thuc khong
2;3
.
A.
ln2 ln3
;
2 3
. B.
ln2 ln3
; ;
2 3
 
.C.
ln2 1
;
2
e
. D.
ln3 1
;
3
e
.
Hướng dn gii
Chn D.
Vi
2;3
x
ta có
ln
ln 0
x
mx x m
x
Xét hàm s
ln
x
y
x
,
2
1 ln
0
x
y y x e
x
Bng biến thiên:
Dựa vào BBT, phương trình
ln
x
m
x
2
nghim phân bit thuc
2;3
khi và ch khi
ln3 1
3
m
e
.
VN DNG CAO:
Câu 22: [DS12.C2.6.D01.d] Tìm m để phương trình
4 2
2
5 4 log
x x m
8 nghim phân bit:
A.
4
9
0 2
m
B. Không có
m
C.
4
9
1 2
m
D.
4 4
9 9
2 2
m
Hướng dn gii
Chn C.
Phân tích: Đặt
2
log 0
m a khi đó
2
a
m .
Xét hàm s
4 2
5 4
f x x x .ta s xét như sau, vì đây hàm số chẵn nên đối xng trc
Oy. Do vy ta st hàm
4 2
5 4
g x x x
trên
, sau đó ly đối xứng để v đồ th hàm
y f x
thì ta gi nguyên phn đồ th phía trên trục hoành ta được
1
P
, lấy đối xng phn
x
2
e
3
'
y
0
y
1
e
ln 2
2
ln 3
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 345
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
phía dưới trc hoành qua trục hoành ta được
2
P
, khi đó đồ th hàm s
y f x
là
1 2
P P P
. Lúc làm t quý độc gi th v nhanh và suy din nhanh.
Nhìn vào đồ th ta thấy để phương trình đã cho có 4 nghim thì
9
0
4
a
4
9
1 2
m
Câu 23: [DS12.C2.6.D01.d] Tìm m đ phương trình
.ln 1 ln
m x x m
nghim
0;1
x
.
A.
0;
m
. B.
1;
m e
. C.
;0
m
. D.
; 1

m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin
0 1
x
.
Cách 1:
Chn
1
m
ta có
ln 1 ln 1
x x
1
ln ln
x
e
x
1
x
e
x
1
1
x
e
(tha mãn).
Vy loi các phương án B, C, D.
Cách 2:
Tht vy:
ln
.ln 1 ln 0;1
ln 1 1
x
m x x m m x
x
;
Xét hàm s
2
1 1 ln
ln 1
ln
1
0;1 ; y 0 0;1
ln 1 1
1 ln 1
x
x
x
x x x
y x x
x
x
Ta có bng biến thiên
x
0
1
y
y

0
Vy
0;
m
Câu 24: [DS12.C2.6.D01.d] Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
ln 2sin ln 3sin sin
m x m x x
có nghim?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Hướng dn gii
2sin ln 3sin ln 2sin ln 3sin 3sin ln 3sin
m x m x m x m x m x m x
ln ln 2sin ln 3sin 3sin ln 3sin sin
a a b b a b m x m x m x m x x
sin sin
3sin 3sin
x x
m x e m e x
. Xét hàm s
3
t
f t e t
vi
1;1
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 346
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 0 1;1
t
f t e t
nên:
sin
sin
1
max 3sin 1 3
1
3 3
min 3sin 1 3
x
x
e x f
e
e m
e
e x f e
.
Chn B.
Câu 25: [DS12.C2.6.D01.d] Gi
,
x y
các s thực dương thỏa mãn điều kin
9 6 4
log log log
x y x y
2
x a b
y
, vi
,
a b
là hai s nguyên dương. Tính
ab
.
A.
. 5
a b
. B.
. 1
a b
. C.
. 8
a b
. D.
. 4
a b
Hướng dn gii
Chn A.
• Ta đặt
9 6 4
t log log log 9 ; 6 ; 4
t t t
x y x y x y x y
Ta có:
2
3 1 5
loai
2 2
3 3
9 6 4 1
2 2
3 1 5
nhan
2 2
t
t t
t t t
t
9 3 1 5
2 6 2 2
t t
x a b
y
. Do đó:
1; 5
a b
. 5
a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 347
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 26: [DS12.C2.6.D02.a] S nghim ca phương trình
2
2 2
log 3 log 6 10 1 0
x x là:
A. nghim. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Điều kin:
3
x .
Phương trình
2 2
2
2
2
3 3 1
log 1 3 2 0
1
6 10 6 10 2
x
x x
x x
x
x x
So điu kin nhn nghim
2
x
nên phương trình có 1 nghim.
Câu 27: [DS12.C2.6.D02.a] Phương trình
1 3
3
log 2 1 log 4 5 1
x x
tp nghim là tp o sau
đây?
A.
1;2
. B.
1
3;
9
. C.
1
;9
3
. D.
0;1
.
Hướng dn gii.
Chn D.
1 3 3 3 3
3
log 2 1 log 4 5 1 log 4 5 log 3 log 2 1
x x x x
3 3
log 4 5 log 3 2 1
x x
4 5 3 2 1
x x
2
2 3.2 2 0
x x
2 1 0
1
2 2
x
x
x
x
Câu 28: [DS12.C2.6.D02.a] Tập nghim của phương trình là
A. . B. C. D. .
Hướng dn gii.
Chn A.
Điều kin:
2
1 0
1.
2 0
x
x
x
Khi đó PT
2
1 2
1 2
1 2
x
x x
x
Đối chiếu điu kiện ta được tp nghim ca phương trình là
1 2
.
Câu 29: [DS12.C2.6.D02.a] Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2 2
log 4 3 log 4 4
x x x
A.
1 ;7 .
S
B.
7 .
S
C.
1 .
S
D.
3;7 .
S
Hướng dn gii
Chn B.
2
2 2
log 4 3 log 4 4 .
x x x
2 2
3 3
7.
4 3 4 4 8 7 0
x x
x
x x x x x
2
2 2
log 1 log 2
x x
1 2
2;41 .
1 2;1 2 .
1 2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 348
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: [DS12.C2.6.D02.a] Tp nghim của phương trình
2
log( 6) log( 2) 4
x x x x là
A. {3}. B. {2}. C. {4}. D. {1}.
Hướng dn gii
Chn C.
Điều kin:
2
6 0
3
2 0
x x
x
x
.
Khi đó
2
log( 6) log( 2) 4
x x x x
log 2 log 3 log 2 4
x x x x
log 3 4 4
x x x
.
Gii thích vế trái hàm đồng biến – Vế phi nghch biến nên phương trình nghim duy
nht!
Câu 31: [DS12.C2.6.D02.a] Gii phương trình
2
2
2
2log 1 log 1
x x x .
A. nghim. B.
2.
x
C.
0, 2.
x x D.
3.
x
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình tương đương với:
2
2 2
2
1 0
log 1 log 1 2
1 1
x
x x x x
x x x
.
Câu 32: [DS12.C2.6.D02.a] Cho phương trình
3 2
5 1
5
2 loglo
0 1
g
6
x x
. Mnh đề nào dưới
đây sai?
A.
3
2
3 2
2 0
1 6 0
8 0
x
x
x x
. B.
3
3 2
2 0
1
8 0
x
x x
.
C.
2
3 2
6 0
1
8 0
x
x x
. D.
3 2
3 2
2 6 0
1
8 0
x x
x x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Điều kin của phương trình là
3
2
2 0
6 0
x
x
.
Do đó vi
3 2
2 6 0
x x ta không th suy ra điu kin này.
Khi đó
3 2
5 5
l1 2 6og
log 0
x x
3
5 5
2
2
log 0 log 1
6
x
x
3
2
2
1
6
x
x
3 2
8 0
x x .
Câu 33: [DS12.C2.6.D02.a] S nghim ca phương trình
5 25
log 5 log 5 3 0
x x
là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
PT
5 25
5 5 5
1 1
0
1 1
log (5 ) log (5 ) 3 0
log (5 ) log (5 ) 3 0 log (5 ) 3 0
2 2
x x
x
x x
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 349
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5
6 5
5
1 1
1
5
log (5 ) 6
5 5 5
x x
x
x
x
x x
.
Câu 34: [DS12.C2.6.D02.a] S nghim ca phương trình
2
ln 6x 7 ln 3
x x là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
2
2 2
3
3 0 3
ln 6 7 ln 3 5
5
6 7 3 7 10 0
2
x
x x
x x x x
x
x x x x x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
ln 6 7 ln 3 0
X X X
n SHIFT CALC nhp X=4 (chn X thỏa điều kiện xác đnh của phương trình), n =. Máy
hin X=5.
n Alpha X Shift STO A
n AC. Viết li phương trình:
2
ln 6 7 ln 3
0
X X X
X A
n SHIFT CALC. Máy hi A? N = Máy hi X? n 7 =.
Máy không gii ra nghim. Vậy đã hết nghim.
Câu 35: [DS12.C2.6.D02.a] Gi
1 2
,
x x
là 2 nghim của phương trình
2
3 3
log 5 log 2 5
x x x .
Khi đó
1 2
x x
bng:
A. 5. B. 3. C.
2
. D. 7.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
2
3 3
2
5
2x 5 0
2
5
log 5 log 2 5
5
2
5 2 5
2
x
x
x x x
x
x
x x x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính b túi tìm được 2 nghim là 5 và –2.
Câu 36: [DS12.C2.6.D02.a] S nghim ca phương trình
4
log 12 .log 2 1
x
x
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Điều kin :
0 1
x
2 2
4 2 2
3
log 12 .log 2 1 log 12 log 12 0
4
x
x
x x x x x
x
Loi
3
x
Chn D.
Câu 37: [DS12.C2.6.D02.a] Mt bn gii bất phương trình lôgarit
5 5
log 1 3 5 log 3 5 1
x x x x x
như sau:
Bước 1:
Điều kin:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 350
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 3 5 0 1;3 5;
1;3 5;
3 5 0 ;3 5;

x x x x
x
x x x
.
Bước 2:
Tập xác định:
1;3 5;
D
.
Bước 3:
5 5 5 5 5
5
1 log 1 log 3 log 5 log 3 log 5
log 1 0 1 1 2.
x x x x x
x x x
Bước 4:
Tp nghim ca bất phương trình
1
là:
T
.
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Hướng dn gii
Bước th 3 sai điều kiện xác đnh ca bất phương trình
1
là
1;3 5;
x
n khi
2
x
t
3 2 3 1 0
x
nên không tn ti
5
log 3
x
, học sinh đã sai lm bước
này. Vậy đáp án chính xác là đáp án C.
Câu 38: [DS12.C2.6.D02.a] S nghim ca phương trình là:
A. B. C. D.
Gii
Chn A.
Điều kin:
Phương trình
So sánh điều kin nghim duy nht của phương trình.
Câu 39: [DS12.C2.6.D02.a] Trong gi kim tra, mt hc sinh giải phương trình
2
2 2
2log ( 1) log ( 2) 0
x x bằng 3 bước như sau:
Bước 1: Điu kin
2
1 0
1
2
( 2) 0
x
x
x
x
Bước 2: T điu kiện trên phương trình tr thành
2 2
2log ( 1) 2log ( 2) 0
x x
2
2log [( 1).( 2)] 0
x x
( 1)( 2) 1
x x
Bước 3:
2
3 1 0
x x
3 5
2
3 5
2
x
x
. So với điều kin nhn
3 5
2
x .
Hi hc sinh trên làm sai bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Không sai bước
o.
Hướng dn gii
Dò từng bưc ca học sinh để tìm li sai.
Bước 1: Đây là bước tìm điều kin, không có li gì.
Bước 2: Hc sinh giải bài này đã sai việc đem 2 ra ngoài không đặt
( 2)
x trong
du tr tuyệt đối.
2
2
log 3 1 log
x x
1.
3.
0.
2.
0
x
2 2
2 2
1
log 3 log 2 2 3 0
2
x
x x x x
x
3
2
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 351
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình đúng phải là:
2 2
2log ( 1) 2log 2 0
x x
2
log 2log
a a
b b
Rõ ràng với điều kiện đã gii:
1
2
x
x
ta không th nào xác định được
2
x
là dương hay âm nên phải đặt trong du tr
tuyệt đối.
Vy bài gii trên sai bước 2.
Chn B.
Câu 40: [DS12.C2.6.D02.a] Gii phương trình
4 4
log 1 log 3 3.
x x
A.
1 2 17.
x B.
1 2 17.
x C.
33.
x
D.
5.
x
Hướng dn gii
Chn B.
Đk
3
x
Ta có
4 4
log 1 log 3 3
x x
4
log 1 3 3
x x
2
2 67 0
x x
1 2 17
1 2 17
x
x
Kết hp với điều kin ta có
1 2 17
x là nghim của phương trình.
Câu 41: [DS12.C2.6.D02.a] Điu kiện xác định của phương trình
2
log( 6 7) 5 log( 3)
x x x x
là:
A.
3 2
x . B.
3
x
. C.
3 2
3 2
x
x
. D.
3 2
x .
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kiện phương trình:
2
3 2
6x+7 0
3 2
3 2
3 0
3
x
x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
log( 6 7) 5 log( 3)
X X X X
Nhn CALC và cho
1
X
máy tính không tính được. Vy loi đáp án C và D.
Nhn CALC và cho
4
X
(thuc đáp án B) máy tính không tính được. Vy loi B.
Câu 42: [DS12.C2.6.D02.a] Điu kin xác đnh của phương trình
2 3
log ( 5) log ( 2) 3
x x là:
A.
5
x
. B.
2
x
. C.
2 5
x
. D.
5
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
PT xác đnh khi và ch khi:
5 0 5
5
2 0 2
x x
x
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2 3
log ( 5) log ( 2) 3
X X
Nhn CALC và cho
1
X
máy tính không tính đượC. Vy loi đáp án B và C.
Nhn CALC và cho
5
X
(thuc đáp án D) máy tính kng tính đượC. Vy loi D.
Câu 43: [DS12.C2.6.D02.a] Điu kin xác đnh của phương trình
5 5
log ( 1) log
1
x
x
x
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 352
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1;
x
. B.
1;0
x
. C.
\[ 1;0]
x . D.
;1

x
.
Hướng dn gii
Biu thc
5
log ( 1)
x
5
log
1
x
x
xác định
1 0
0
1
1
1
1 0
x
x x
x
x
x
x
chn đáp án A.
Câu 44: [DS12.C2.6.D02.b] S nghim của phương trình
4 2 2 4
log log log log 2
x x
là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
PT
2 2
2
4
2 2 2 2
2 2
2 2
0
1
log 0
1 1
log 0
log log log log 2
2 2
log log log log 2
x
x
x
x
x x
x x
2 2 2 2 2 2 2
1 1
1 1 3
log log log log log 2 log log 1 2
2 2 2
x x
x x x
2 2 2
1
1 1
16
log log 2 log 4 16
x
x x
x
x x x
.
Câu 45: [DS12.C2.6.D02.b] Cho phương trình
3
log ( 2) log(tan1 ) log(tan2 ) log(tan3 ) .... log
(tan89 )
x
.
Giá tr x nào sau đây nghiệm của phương trình trên?
A.
2
x
B.
2 3
x C.
5
x
D. Đáp án khác.
Hướng dn gii
Điều kin
2
x
log(tan1 ) log(tan2 ) log(tan3 ) .... log(tan89
) log[tan1 .tan 2 .tan3 ....tan89 ]
=log[tan1 .cot1 .tan2 .cot2 ....tan45 .cot 45 ] log1 0
Vậy phương trình đã cho tr thành:
3
log ( 2) 0 2 1 3
x x x
(nhn)
Quan sát thy A,B,C không phi giá tr nghim cn tìm.
Chn D
Câu 46: [DS12.C2.6.D02.b] Phương trình
2
3 1
3
log (5 3) log ( 1) 0
x x
2 nghim
1 2
,
x x
trong đó
1 2
x x
.Giá tr ca
1 2
2 3
P x x
A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 353
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PT
2
3 1
2
3
3 3
3
5 3 0
5
log (5 3) log ( 1) 0
log (5 3) log ( 1) 0
x
x
x x
x x
2 2 2
3 3
3
3
3 3
5
1
5
5 5
1
4
log (5 3) log ( 1)
5 3 1 5 4 0
4
x
x
x x
x
x
x
x x
x x x x
x
Vy
1 2
2 3 2.1 3.4 14
x x .
Câu 47: [DS12.C2.6.D02.b] S nghim của phương trình
3 2
2 2 2
log ( 1) log ( 1) 2log 0
x x x x là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
PT
3
3
2
2 2
3 2
2
2 2
0
0
1 0
1
1 0
0
( 1)
log ( 1) log ( 1) 2log 0
x
x
x
x
x x
x x x
x x x x
2
2 2
0
0 0
( 1)( 1)
0
1 0 1
( 1)
x
x x
x
x x x
x x
x x x
.
Câu 48: [DS12.C2.6.D02.b] Nghim nh nht của phương trình
5 3
3
log 2 .log 2log 2
x x x
là:
A.
1
5
. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
2
x
5 3 3 5 3
3
3 3
5 5
log 2 .log 2log 2 2log 2 .log 2log 2
3
log 2 0 log 2 0
1
log 1 log 1
5
x x x x x x
x
x x
x
x x
So điu kiện suy ra phương trình nghim
3
x
.
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
5 3
3
log 2 .log 2log 2
X X X
Nhn CALC và cho
1
5
X (s nh nht) ta thy sai. Vy loi đáp án A.
Nhn CALC và cho
1
X
ta thy sai. Vy loi đáp án D.
Nhn CALC và cho
2
X
ta thy sai. Vy loi đáp án C.
Câu 49: [DS12.C2.6.D02.b] Phương trình sau bao nhiêu nghim:
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
A. 1 nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. nghim
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 354
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
(2) Điu kin:
1 0
4 4
4 0
1
4 0
x
x
x
x
x
2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
(2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16
log 4 1 log 16 4 1 16
x x x x x
x x x x
+ Vi
1 4
x
ta có phương trình
2
4 12 0 (3)
x x ;
2
(3)
6
x
x
lo¹i
+ Vi
4 1
x
ta có phương trình
2
4 20 0
x x (4);
2 24
4
2 24
x
x
lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghim là
2
x
hoc
2 1 6
x
, chn B
Câu 50: [DS12.C2.6.D02.b] Tìm snghiệm của phương trình
2
3
3
log ( 1) log 2 1 2.
x x
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn D.
Điều kin:
1
1
2
x
x
2
3
3
log ( 1) log 2 1 2
x x
2
3 3
log ( 1) 2log 2 1 2
x x
2 2
2 2 2
3
1 2 1 3
log ( 1) 2 1 2 ( 1) 2 1 3
1 2 1 3
x x
x x x x
x x
2
2
2
2 3 2 0
1
2 3 4 0
2
x
x x
x
x x
.
Phương trình có mt nghim.
VN DNG:
Câu 51: [DS12.C2.6.D02.c] Vi g tr m bng bao nhiêu thì phương trình
2
2 3 2 3
log ( 3) log ( 1) 0
mx m
có nghim bng
1
?
A.
1
1
m
m
B.
1
2
m
m
C.
3
m
D.
3
m
Hướng dn gii
*Cách 1: Dùng công thc
Điều kin
2
3 0
3 0 3 0 3
1 0
mx
mx m m
m
Nhn xét:
1
2 3 2 3
nên ta được kết qu sau:
2 2 2
2 3 2 3 2 3 2 3
log ( 3) log 1 0 log 3 log 1 3 1
mx m mx m mx m
1
x
ta được
3.
2.
0.
1.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 355
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
1
3 1 2 0
2
m
m m m m
m
So với đáp án nhận c 2 nghim trên.
**Cách 2: Dùng Casio
Thay m bằng các đáp án ta sẽ CALC xem phương trình có nghim
1
x
hay không?
Tác gi s làm 1 đáp án, các đáp án còn li bạn đọc t gii:
Gi s
1
m
Nhp vào máy tính biu thc:
2 3 2 3
log ( 3) log 2
x
CALC vi gtr
1
X
được giá tr 0 vy
1
m
t phương trình đã cho nghim
1
x
Gi s
1
m
Nhp vào máy tính biu thc:
2 3 2 3
log ( 3) log 2
x
CALC vi gtr
1
X
được giá tr
0.5263244...
vy
1
m
t phương trình đã cho
không có nghim
1
x
Suy ra loi câu A, làm thêm trường hp
2
m
na ta có th kết lun đáp án đúng là B
Chn B.
Câu 52: [DS12.C2.6.D02.c] Phương trình
3
4
2
log 3 log 3 0
a
a
bao nhiêu nghim trên
?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Hướng dn gii
Điều kin
3
3
2 0
2 1
4 0
4 1
a
a
a
a
Nhng bài có điều kin dài như thế này không nên gii ngay t đầu, ta c để đó khi nào cần
đến s thay giá tr vào.
Bài này không có biến
x
nên hiu
a
là nghim của phương trình.
3 3
3
4 4
2 2
log 3 log 3 0 log log 3 2 4 1
a a
a a
a a a
So với điều kiện đầu đề bài ta thy 1 nghim của phương trình.
Sai lm: Với ti quên đặt điu kin
0
1
a
a
nên nhiu bn không nhn
1
a
.
**Các bn cũng thể dùng Casio giải như c bài ở trên nhé! Tuy nhiên vi nhng bài hi
“s nghim” t phi SOLVE vi nhiu giá tr để đảm bo không thiếu nghim.
Chn B.
Câu 53: [DS12.C2.6.D02.c] m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3 3
3
log log 2 log
x x m
có nghim?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin
2; 0
x m
3 3
3
log log 2 log
x x m
2
2
x x m
2
2
2
1
m
x
m
Phương trình có nghim
2
x
khi
1
m
,chọn đáp án A
[Phương pháp trắc nghim]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 356
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thay
0
m
(thuc C, D) vào biu thc
3
log
m
không xác đnh, vy loi C, D,
Thay
1
m
(thuộc B) ta được phương trình tương đương
2
x x
nghim
Vy chọn đáp án A.
Câu 54: [DS12.C2.6.D02.c] Hai phương trình
3
5
5
2log (3 1) 1 log (2 1)
x x
và
2
2 1
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)
x x x
lần lưt 2 nghim duy nht là
1 2
,
x x
. Tng
1 2
x x
là?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Hướng dn gii
PT1:
3
5
5
2log (3 1) 1 log (2 1)
x x
PT
3
2
5 5 5
5
5
3 1 0
1
2 1 0 3
log (3 1) log 5 3log (2 1)
2log (3 1) 1 log (2 1)
x
x
x
x x
x x
2 3
2 3
5 5
1 1
3
3
log 5(3 1) log (2 1)
5(3 1) (2 1)
x
x
x x
x x
2 3 2 3 2
1 1
3 3
5(9 6 1) 8 12 6 1 8 33 36 4 0
x x
x x x x x x x x
1
1
3
2
1
8
2
x
x
x
x
PT2:
2
2 1
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)
x x x
PT
2
2 2
2 1 2 2
2
2 8 0 2 4
2 0 2
log ( 2 8) 1 log ( 2) log ( 2 8) 1 log ( 2)
x x x x
x x
x x x x x x
2
2 2
2 2
4
4 4
log ( 2 8) log 2( 2)
2 8 2( 2) 4 12 0
x
x x
x x x
x x x x x
2
4
6
2
6
x
x
x
x
Vy
1 2
2 6 8
x x .
Câu 55: [DS12.C2.6.D02.c] Tng các nghim của phương trình
3
3 2
2 2
1 log 1 log 3 3
x x x x
dng
, ,
a c
b b a b c
b
. G tr
a b c
là:
A.
9
B.
10
C.
11
D.
12
Hướng dn gii
Chn D
Phương trình biến đổi thành:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 357
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
3 2 3 2 6 4 2 5 4 3
6 5 4 3 2
2 2
2 1 3 3 4 3 3 1 9 9 6 6 18
6 3 14 3 12 4 0
1 5 1 5
2 2 2 2 2 2 0
2 2 2 2
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
2 2 2
1 5
2 2
1 5
2 2
2 2 2
x
x
x
x
(th li)
2 2 2
1 5
2 2
x
x
VN DNG CAO:
Câu 56: [DS12.C2.6.D02.d] Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
3 2
2 3
log 2 log 1 x x m
ba nghim phân bit.
A.
3m
. B.
2m
. C.
0m
. D.
2m
.
Hướng dn gi:
Điều kin:
1 2. x
Phương trình đã cho tương đương vi
3 3
2 2
log 2 log 1 x x m
3
2
3
log 2 1 2 1 .
2
m
x x m x x
*
Phương trình
*
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
2 1 f x x x
và đường thng
3
2
m
y (cùng phương vi trc hoành).
Xét hàm s
2 1 f x x x
xác định trên
1;2 2; 
.
Ta có
2
2
2 1 2 khi 2
2 1
2 1 2 khi 1 2
h x x x x x x
f x x x
g x x x x x x
.
Đồ th
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 358
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào đồ th, ta thấy để phương trình
*
có ba nghim phân bit khi
1;2
3
0 max
2
m
g x
3 9
2
2 4
m
m .
Chn B.
Câu 57: [DS12.C2.6.D02.d] Tìm tt c các g tr thc ca
m
để phương trình
2 2
2log log 3
x x m
có ba nghim thc phân bit.
A.
0;2
m
. B.
0;2
m
. C.
;2
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Điều kin:
3
0
x
x
2 2
2 2 2
2log log 3 log 3 3 2
m
x x m x x m x x
Xét hàm s:
2
3
y x x
vi
\ 3;0
x
2
2
3 6 3
'
3 6 3
x x x
y
x x x
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có phương trình hai nghim khi:
2 0
2
2 4
m
m
m
Câu 58: [DS12.C2.6.D02.d] Phương trình
3 2
1
2
2
log 6 2log 14 29 2 0
mx x x x
3 nghim
thc phân bit khi:
A.
19
m
B.
39
m
C.
39
19
2
m D.
19 39
m
Hướng dn gii
x
-
3
0
3
+ ∞
y'
0
+
0
0
+
y
+ ∞
0
4
0
+ ∞
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 359
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2
1
2
2
3 2
2 2
3 2
3 2
log 6 2log 14 29 2 0
log 6 log 14 29 2 0
6 14 29 2
6 14 29 2
mx x x x
mx x x x
mx x x x
x x x
m
x
3 2
2
6 14 29 2 2
12 14
1 1 19
1 1 39
0
2 2 2
1 1 121
3 3 3
x x x
f x f x x
x x
x f
f x x f
x f
Lp bng biến thiên suy ra đáp án C.
Câu 59: [DS12.C2.6.D02.d] Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8) x mx
có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. vô số.
Hướng dn gii
Chn A
2
2 2
2 2
1 0 1
1
1
8 0 8 0
9
2
2 9
log ( 1) log ( 8) ( 1) 8
x x
x
x
pt mx mx
x m
x x mx
x
x mx x mx
Xét hàm s
9
( ) 2 f x x
x
trên (1; ) . Ta
2
9
'( ) 1 ; '( ) 0 3 f x f x x
x
.
Bng biến thiên
Để Phương trình đã cho 2 nghim phân bit
Đường thng y m cắt đồ th hàm s
( )y f x trên (1; ) tại hai điểm phân bit
4 8 m
.
Vy 3 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 60: [DS12.C2.6.D02.d] Tìm m để phương trình
3 2
2 1
2
log 6 log 14 29 2 0 mx x x x
3
nghim pn bit:
A.
39
19
2
m
B.
39
2
m C.
3 39
38 2
m D. Đáp án khác.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 360
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
2
3 2
2
log ( 6 ) log ( 14 29 2) mx x x x
2
3 2
2
1
2
14 29 2 0
4
2
6 14 29 2
6 14 29 (*)
x
x x
mx x x x
m x x
x
Phương trình đã cho có 3 nghim phân bit
(*) có 2 nghim phân bit
1
;2
14
x
Xét hàm s
2
2 1
( ) 6 14 29 , 2
14
f x x x x
x
Ta có
3 2
2 2
2 12 14 3
'( ) 12 14
x x
f x x
x x
3 2
1
'( ) 0 12 14 2 0
2
1
x
f x x x
x
(do
1
2)
14
x
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, suy ra (*)có ba nghim phân bit
1 39
;2 19
14 2
x m
.
Chn A.
Câu 61: [DS12.C2.6.D02.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình sau hai
nghim thc phân bit:
2
3 1
3
log (1 ) log ( 4) 0 x x m
.
A.
1
0
4
m . B.
21
5 .
4
m C.
21
5 .
4
m D.
1
2
4
m .
Hướng dn gii
Chn C.
2
2
3 1
2
2
3
3 3
1;1
1 0
log (1 ) log ( 4) 0
log (1 ) log ( 4)
1 4
x
x
x x m
x x m
x x m
Yêu cu bài toán
2
5 0 f x x x m
có 2 nghim pn bit
1;1
Cách 1: Dùng định v du tam thc bc hai.
Để tha yêu cu bài toán ta phải phương trình
0f x
có hai nghim tha:
1 2
1 1 x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 361
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
. 1 0
5 0
. 1 0
21
3 0 5
0
4
21 4 0
1 1
2
a f
m
a f
m m
m
S
.
Cách 2: Với điều kin có nghim, tìm các nghim của phương trình
0
f x
ri so sánh
trc tiếp các nghim vi
1
1
.
Cách 3: Dùng đ th
Đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
2
5
y x x
tại hai điểm phân bit trong khong
1;1
khi và ch khi đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
2
5
y x x
tại hai điểm phân
bithoành độ
1;1
.
Cách 4: Dùng đạo hàm
Xét hàm s
2
1
5 2 1 0
2
f x x x f x x x
1 21
; 1 3; 1 5
2 4
f f f
Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, đểhai nghim phân bit trong khong
1;1
khi
21 21
5 5
4 4
m m .
Cách 5: Dùng MTCT
Sau khi đưa về phương trình
2
5 0
x x m , ta nhập phương trình vào máy tính.
* Gii khi
0,2
m : không tha
loi A, D.
* Gii khi
5
m
: không tha
loi B.
Câu 62: [DS12.C2.6.D02.d] Cho các s thực dương
,
x y
thay đổi tho mãn
log 2 log log .
x y x y
Biết giá tr nh nht
ca biu thc
2
2
4
1 2
1
.
x
y
y
x
P e e
a
b
e
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
.
S a b
A.
3
S
. B.
9
S
. C.
13
S
. D.
2
S
Hướng dn gii
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 362
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
log 2 log 2 1 2 0 0, 1
1
y
x y xy x y xy x y y x x y
y
Do đó:
2
2
2
2
2
2
1
1
2
4
8
1
3 1
1 2 1
1 2 1
5
. .
y
y
y y
y
y
y
y
y y
y y
P e e e e
Đạt ti
4; 2.
x y
Câu 63: [DS12.C2.6.D02.d] Cho các s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2 4
log log log
x y x y
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
2 2
S x y
.
A.
3
2 4
. B.
2 2
. C.
4
. D.
3
4 2
.
Hướng dn gii
Chn A.
2 2 4
log log log
x y x y
2 2
log log
xy x y
xy x y
.
2 2
2
S x y xy
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2 2
x y
.
Vy ta có
2 2
4
2
2 0
2
x y
x y
x y
x y
x xxy x y
x x
xy x y
3
3
3
0
2
2 0
2
x y
x y
x L
x y
x x
x TM
.
Vy
3
min 2 4
S
.
Câu 64: [DS12.C2.6.D02.d] Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
log 3 log 3 1
x y x y
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
S x y
.
A.
4 5
3
. B.
2 2
3
. C.
10
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn A.
T gi thiết ta có:
3 0
2 0 0
3 0
x y
x x
x y
2 2 2 2
log 9 1 9 10
x y x y
.
Khi đó
2
2 2 2
9 10 8 18 9 10 0.
y x S x x S x Sx S
Phương trình này phi có nghiệmơng, do đó
2 2
81 8 9 10 0
4 5
3
0
x
S S
S
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 363
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 65: [DS12.C2.6.D03.a] Phương trình
2
5
log 2 log
2
x
x .
A. mt nghim âm và mt nghim dương. B. nghim.
C. mt nghim âm. D. Có hai nghim dương.
Hướng dn gii
Chn D.
Điều kin:
0 1
x
.
2
5
log 2 log
2
x
x
2
2
2
2
log 2
4
1 5
log 0
1
log 2
log
2
2
x
x
x
x
x
x
.
Câu 66: [DS12.C2.6.D03.a] Nghim nht của phương trình
3 2
2 2 2
log 2log log 2
x x x
là:
A.
4
x
. B.
1
4
x . C.
2
x
. D.
1
2
x .
Hướng dn gii
TXĐ:
0
x
PT
3 2 3 2
2 2 2 2 2 2
log 2log log 2 log 2log log 2 0
x x x x x x
3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
log log 2log 2 0 log (log 1) 2(log 1) 0
x x x x x x
2
2
2 2
2 2 2
2
2
2
log 1
log 1 0
1
(log 1)(log 2) 0 log 1
2
log 2 0
log 2
4
x
x
x
x x x x
x
x
x
1
2
x là nghim nh nht.
Câu 67: [DS12.C2.6.D03.a] Nếu đặt
2
log
t x
t phương trình
2 2
1 2
1
5 log 1 log
x x
tr thành
phương trình nào?
A.
2
5 6 0
t t . B.
2
5 6 0
t t . C.
2
6 5 0
t t . D.
2
6 5 0
t t .
Hướng dn gii
Đặt
2
log
t x
PT
1 2 1 2(5 )
1 1 1 2(5 ) (5 )(1 )
5 1 (5 )(1 )
t t
t t t t
t t t t
2 2
11 5 4 5 6 0
t t t t t .
Câu 68: [DS12.C2.6.D03.a] Nếu đt
log
t x
t phương trình
2 3
log 20log 1 0
x x
tr thành
phương trình nào?
A.
2
9 20 1 0
t t . B.
2
3 20 1 0
t t .
C.
2
9 10 1 0
t t . D.
2
3 10 1 0
t t .
Hướng dn gii
2 3 2
log 20log 1 0 9log 10log 1 0
x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 364
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 69: [DS12.C2.6.D03.a] Nếu đặt
2
log
t x
t phương trình
2
log 4 log 2 3
x
x
tr thành
phương trình nào?
A.
2
1 0
t t . B.
2
4 3 1 0
t t . C.
1
1
t
t
. D.
1
2 3
t
t
.
Hướng dn gii
2
2 2 2 2 2
2
1
log 4 log 2 3 log 4 log 3 log log 1 0
log
x
x x x x
x
Câu 70: [DS12.C2.6.D03.a] Gi
1 2
,
x x
là 2 nghim của phương trình
2 2
1 2
1
4 log 2 log
x x
. Khi đó
1 2
.
x x
bng:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0
4
1
16
x
x
x
.
Đặt
2
log
t x
,điu kin
4
2
t
t
. Khi đó phương trình tr thành:
2
1
1
1 2
2
1 3 2 0
2 1
4 2
4
x
t
t t
t
t t
x
.
Vy 1 2
1
.
8
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính b túi tìm được 2 nghim
1
2
1
4
.
Câu 71: [DS12.C2.6.D03.a] Phương trình
1 2
1
4 ln 2 ln
x x
có tích các nghim là:
A.
3
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
2
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
2 4
0, ;
x x e x e
2
2
ln 1
1 2
1 ln 3ln 2 0
ln 2
4 ln 2 ln
x e
x
x x
x
x x
x e
Vy chọn đáp án A.
Câu 72: [DS12.C2.6.D03.a] Phương trình
2
5 5
log (2 1) 8log 2 1 3 0
x x có tp nghim là:
A.
1; 3
. B.
1;3
. C.
3;63
. D.
1;2
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 365
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin :
1
2
x
2 2
5 5 5 5
5
5
log (2 1) 8log 2 1 3 0 log (2 1) 4log 2 1 3 0
log 2 1 1
3
63
log 2 1 3
x x x x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Thay
1
x
(thuc B, D) vào vế trái ta được
3 0
, vy loi B, D,
Thay
1
x
o
5
log 2 1
x
ta được
5
log 3
không xác định, nên loi A
Vy chọn đáp án C.
Câu 73: [DS12.C2.6.D03.b] Gi
1
x
,
2
x
các nghim của phương trình
2
2 2
log 3log 2 0
x x
. Giá
tr ca biu thc
2 2
1 2
P x x
bng bao nhiêu?
A.
20
. B.
5
. C.
36
. D.
25
.
Hướng dn gii.
Chn A.
Điều kin
0
x
. Giải phương trình bc hai vi n là
2
log
x
ta được:
2
2 2
log 3log 2 0
x x
2
2
log 1
2
log 2 4
x
x
x x
.
Khi đó,
2 2 2 2
1 2
2 4 20
P x x .
Câu 74: [DS12.C2.6.D03.b] ch các nghim của phương trình
2
25
log (125 )log 1
x
x x
A.
1
125
. B. 630. C.
7
25
. D.
630
625
.
Hướng dn gii
Chn A
Điều kin:
0
1
x
x
Ta có:
2
2 2 2
25
25 25 25
125
log
log (125 )log 1 log 125 1 log 1 log 1
log
x x
x
x x x x
x
.
1
5
2
5 5
5
2
4
5
log 1
log 3log 4 0
1
log 4
5
x
x
x x
x
x
.
Suy ra tích 2 nghim:
1 2
1
.
125
x x .
Câu 75: [DS12.C2.6.D03.b] Gi s phương trình:
2 2
5 25
log 2log 3 0
x x hai nghim
1 2 1 2
,
x x x x
. Khi đó giá trị biu thc
1 2
1
15
5
P x x
bng:
A.
1876
625
. B. 100. C.
28
25
. D. 28.
Hướng dn gii
Chn D.
Điều kin
0
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 366
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Pt
5
2
5 5
5
1
log 1
log 2log 3 0
5
log 3
125
x
x
x x
x
x
1 2
x x
nên
1
1
5
x
2
125
x suy ra
1 2
1
15 28
5
P x x
Câu 76: [DS12.C2.6.D03.b] Gi
1 2
,
x x
là các nghim ca phương trình
1
3
2
3
log 3 1 log 3 0.
x x
Khi đó ch
1 2
.
x x
bng
A.
3 1
3 .
B.
3
3 .
C.
3.
D.
3
3 .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
1
3
2
3
log 3 1 log 3 0
x x
1
3
2
1
3
log 3 1 log 3 0
x x phương trình
có hai nghim
1
,
x
2
x
.
Ta có:
1 1 2 1 1 1 2
3 3 3
log log log
x x x x
, suy ra
1 1 1 2
3 3
log ,log
x x
là hai nghim ca phương trình
2
( 3 1) 3 0
a a
.
Nên
1 1 1 2
3 3
log log 3 1
x x . Suy ra
1 1 2 1 1 1 2
3 3 3
log log log 3 1
x x x x
3 1
3 1
1 2
1
3
3
x x
Câu 77: [DS12.C2.6.D03.b] Phương trình
2
2 2
log ( 1) 6log 1 2 0
x x có tng các nghim là:
A.
18
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Hướng dn gii
PT
2
2
2 2
2
1
1
1 0
1
log ( 1) 1
1
3
log ( 1) 3log ( 1) 2 0
log ( 1) 2 3
x
x
x
x
x
x
x
x x
x x
.
Câu 78: [DS12.C2.6.D03.b] Gi
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
16
log 2 log 0
x
x
. Khi đó tích
1 2
.
x x
bng:
A.
1
. B. 1. C. 2. D.
2
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0 1
x
PT
4
16 2
2
1
log 2 log 0 log 2 log 0 log 2 log 0
4
x x x
x x x
2
2
4(log 2) 11
log 2 0 0 4(log 2) 1 0
4log 2 4log 2
x
x x
x x
1
1
2
2
1
2
2
1
4
log 2
2
1
2
(log 2)
1
1
4
log 2
2
4
2
x
x
x
x
x
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 367
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
1 2
1
. 4. 1
4
x x .
[Phương pháp trắc nghim]
Đáp án B,D cóch âm thì th
1
0
x hoc
2
0
x thì không tha mãn điu kin ca
x
nên
loi.
Câu 79: [DS12.C2.6.D03.b] Nghim ln nht của phương trình
3 2
log 2log 2 log
x x x
là :
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0
x
3 2
1
log 1
10
log 2log 2 log log 2 100
log 1 10
x
x
x x x x x
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
3 2
log 2log 2 log
X X X
Nhn CALC và cho
1000
X
(s ln nht) ta thy sai. Vy loại đáp án D.
Nhn CALC và cho
100
X
ta thấy đúng.
Câu 80: [DS12.C2.6.D03.b] Nếu đặt
2
log 5 1
x
t t phương trình
2 4
log 5 1 .log 2.5 2 1
x x
tr thành phương trình nào?
A.
2
2 0
t t . B.
2
2 1
t . C.
2
2 0
t t . D.
2
1
t .
Hướng dn gii
Điều kin:
0
x
2 4
2 2
log 5 1 .log 2.5 2 1
log 5 1 . 1 log 5 1 2 0
x x
x x
Vy chọn đáp án A.
Câu 81: [DS12.C2.6.D03.b] Biết phương trình
9 9 3
log log log 27
4 6.2 2 0
x x
hai nghim
1 2
,
x x
. Khi
đó
2 2
1 2
x x
bng :
A.
6642
. B.
82
6561
. C.
20
. D.
90
.
Hướng dn gii
Điều kin:
0.
x
Ta có phương trình tương đương
9 9
2log log
3
2 6.2 2 0. (1)
x x
Đặt
9
log
2 , 0
x
t t
.
2
2
1 6 8 0
4
t
t t
t
- Vi
9
log
9
2 2 2 log 1 9.
x
t x x
- Vi
9
log 2
9
4 2 2 log 2 81
x
t x x .
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
2 2
1 2
9;81 6642
S x x
.
Câu 82: [DS12.C2.6.D03.b] Biết phương trình
2
2
1 1 7
log 0
log 2 6
x
x
hai nghim
1 2
,
x x
. Khng
định nào sau đây là đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 368
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 3
1 2
2049
4
x x . B.
3 3
1 2
2047
4
x x . C.
3 3
1 2
2049
4
x x . D.
3 3
1 2
2047
4
x x .
Hướng dn gii
Điều kin:
2
0
0
log 0
1
x
x
x
x
.
Đặt
2
log .
t x
Phương trình đã cho tr thành
2
3 7 6 0
t t .
3
2
2
3
2
3
2 9
log 33
2
2
1
log
2
3
3
4
x
xt
t
x
x
(tha mãn điều kin)
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
3 3
1 2
3
1 2049
8;
4
4
S x x
Câu 83: [DS12.C2.6.D03.b] Nghim nguyên của phương trình
2 2 2
2 3 6
log 1 .log 1 log 1
x x x x x x
là:
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
1
x
2 2 2
2 3 6
2 2 2
2 3 6
2 2 2
2 6 3 6 6
log 1 .log 1 log 1
log 1 .log 1 log 1
log 6.log 1 .log 6.log 1 log 1 0
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
Đặt
2
6
log 1
t x x
ta được
6
6 6
6
2
2 3
2
6
2
6
2 3
2 3
2
2
2 6
2
2
log 32
log 3 log 3
log 3
2
log 6.log 6. 0
log 1 0
0
1
1
log 1
log 6.log 6
log 6.log 6
1 1 1
log 1 log 3 2
1 1
1 1
1 1
1 2
2 2
2
2
1 2
t t
x x
t
t
x x
x x
x x
x x
x
x x
x x
x
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Thay
1
x
vào phương trình ta được
VT VP
chọn đáp án A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 369
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 84: [DS12.C2.6.D03.b] Nghim của phương trình
2
2 2 2
log 2 log 6 log 4
4 2.3
x x
x
dng
a
b
ti gin,
tính
a b
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Hướng dn gii
Điều kin:
0 1
x
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
log 2 log 6 log 4 1 log log 2 2log log log log
4 2.3 4 6 2.3 4.4 6 19.9 (1)
x x x x x x x x
x
Chia 2 vế cho
2
log
4
x
.
2 2
log log
9 3
(1) 18. 4 0
4 2
x x
. Đặt
2
log
2
4
3
9
0. 18 4 0
1
2
(l)
2
x
t
t PT t t
t
2
log 2
2
2
3 4 3 1
log 2 2 .
2 9 2 4
x
x x (tha mãn điu kin)
Vy tp nghim của phương trình đã cho là
1
4
S
.
Câu 85: [DS12.C2.6.D03.b] Phương trình
9
log
2
9
x
x x
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0; 1
x x
9 9
log log
2 2 2
9 9 9 9 9
9 log 9 log 1 log 2log 0 log 1 9
x x
x x x x x x x x
Vy chọn đáp án A.
VN DNG:
Câu 86: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm tt c các g tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2
log 2log 0
x x m nghim
2.
x
A.
1.
m
B.
3.
m
C.
3.
m
D.
3.
m
Hướng dn gii
Chn D.
2
2 2
log 2log 0
x x m (1).
Đặt
2
log
t x
, phương trình (1) tr thành:
2 2
2 0 2
t t m t t m
(2).
Phương trình (1) có nghim
2
x
phương trình (2) có nghim
2 2
1 log log 2 1
t do t x
.
Xét hàm s
2
2 ' 2 2, ' 0 1
y t t y t y t ( loi).
Bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 370
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T Bng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghim
1 3.
t m
Câu 87: [DS12.C2.6.D03.c] Điu kin cần và đủ ca tham s
m
để phương trình
2
2 2
log ( 1)log 4 0
x m x m có hai nghim phân bit thuc
1;4
là
A.
3 4
m
. B.
10
3
3
m . C.
10
4
3
m . D.
10
3
3
m .
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
2
log
t x
. Vì
1;4
x
nên
0;2 .
t
Phương trình tr tnh
2
2
4
1 4 0 .
1
t t
t m t m m
t
Xét hàm s
2
4
1
t t
f t
t
trên đon
0;2 .
Ta có
2
2
2
1
2 3
0 2 3 0 .
3
1
t
t t
f t t t
t
t
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta thấy để phương trình có hai nghim phân bit thuộc đoạn
1;4
t
10
3 .
3
m
Câu 88: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm tt c c giá tr ca tham s m để phương trình
2 2
log log 2 0
3 3
x x m có nghim
1;9
x
.
A.
0 1
m
. B.
1 2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt:
3
log
t x
. Vì
1;9
x
nên
0;2
t
x
y
y
1
3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 371
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2 0 2 2 pt t t m t t m
Đặt
2
2 2 h t t t
vi
0;2t
' 2 2 h t t
,
' 0 1 h t t
1 1 , 0 2 2 h h h
[0,2]
[0,2]
max 2 , min 1 h t h t
Pt có nghim
1 2. m
Câu 89: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm
m
để phương trình
2 2
2 2
log log 3 x x m nghim
1;8 .x
A.
3 6. m
. B.
6 9. m
. C.
2 6. m
. D.
2 3. m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Điều kin
0x
2 2 2
2 2 2 2
log log 3 log 2log 3 x x m x x m
Đặt
2
logt x , phương trình tr thành
2
2 3 1 t t m
Phương trình đã cho có nghim
1;8 x
phương trình
1
có nghim
0;3 .x
Đặt
2
2 3 g t t t
2 2.
g t t
0 2 2 0 1
g t t t
BBT
T BBT ta suy ra để phương trình đã có nghim
1;8x
thì
2 6 m
.
Câu 90: [DS12.C2.6.D03.c] Định m để phương trình:
2
2 2
log log 3 0 x x m có nghim
0;1x
:
A.
1
4
m B.
1
2
m C.
1
0
4
m D.
1
2
m
Hướng dn gii
Chn A.
Vi
0;1x
hàm s đã cho luôn xác định.
Đặt
2
logt x , vi
0;1x
t
;0 t
Phương trình ban đầu tr thành:
2 2
0 * t t m m t t
Để phương trình đề cho có nghim t (*) nghim
Ngim của (*) là giao đim của đường thng: y m
2
( ) f t t t
Bng biến thiên ca hàm ( )f t (Bn nào không nh th xem lại chương I)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 372
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để phương trình có nghim da vào bng biến thiên
1
4
m
Câu 91: [DS12.C2.6.D03.c] Vi giá tr nào ca m t:
2 2
3 3
log log 1 3 x x m nghim trên
1;3
.
A.
1 2;1 m
B.
1 2 1
;
3 3
m
C.
1
;
3

m
D.
1 2
;1
3
m
Hướng dn gii
Đặt
2 2 2
3 3
log 1 log 1 t x x t , vi
1;3x
t
1; 2
t
Phương trình đã cho tr thành:
2 2
3 1 3 1 ( ) t t m m t t f t , ( )f t luôn đồng biến
1; 2
1 2 1
(1) ( ) ( 2) 1 2 3 1
3 3
f f t f m m
Chn B.
Câu 92: [DS12.C2.6.D03.c] Định điều kin cho tham s m để:
2
log log log 0
x mx
m x
m m m
nghim.
A.
0m
B.
0
1
m
m
C.
1m
D.
1m
Hướng dn gii
2
log log log 0
x mx
m x
m m m
Điều kin
2
, 0
, 1
x m
mx m x
+)Khi
1m
phương trình ln đúng.
+)Khi
0 1 m
Đặt log
m
t x ,do điu kiện ban đầu
1
2
t
t
2
2
1 1 1
log log log 0 0
log log log
3 3
1 1 1 1 1 1
2
0 0
log log 1 log 2 1 2
3 3
2
x mx
m x
m m m
m m m
m m m
x mx m x
t
x x x t t t
t
Hợp 2 trường hp lại ta được
0m
t phương trình nghim
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 373
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Câu 93: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
3 3
log 2 log 3 1 0
x m x m
có hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
. 27.
x x ?
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii
Điều kin
0.
x
Đặt
3
log .
t x
Khi đó phương trình dng:
2
2 3 1 0
t m t m
.
Để phương trình có hai nghim pn bit t
2
2
4 2 2
2 4 3 1 8 8 0 *
4 2 2
m
m m m m
m
Với điều kin
*
ta có:
1 2 3 1 3 2 3 1 2 3
log log log . log 27 3.
t t x x x x
Theo Vi-ét ta có:
1 2
2 2 3 1
t t m m m (tha mãn điều kin)
Vy
1
m
là giá tr cn tìm.
Câu 94: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
3 3
log 2log 1 0
x x m có nghim?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii
TXĐ:
0
x
PT có nghim khi
0 1 ( 1) 0 2 0 2
m m m .
Câu 95: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm tt c c giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
4 4
log 3log 2 1 0
x x m có 2 nghim phân bit?
A.
13
8
m . B.
13
8
m . C.
13
8
m . D.
13
0
8
m .
Hướng dn gii
Phương trình có 2 nghim pn bit
13
0 13 8 0
8
m m
Câu 96: [DS12.C2.6.D03.c] Gi s là s thực sao cho phương trình
hai nghim tha mãn Khi đó tha
mãn tính chất nào sau đây?
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
3 3
log 2 log 3 2 0 *
x m x m
Đặt
2
3
log * 2 3 2 0 1
x t t m t m
*
2 nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
. 9 1
x x
có 2 nghim
1 2
,
t t
tha mãn
1 2
1 2
3 .3 9 2
t t
t t
Theo vi-ét ta có
1 2
2 0 1;1
t t m m
.
Câu 97: [DS12.C2.6.D03.c] S nghim của phương trình là
A. B. C. D.
Hướng dn gii.
Chn B.
ĐK:
0; 2
x x
.
Đặt
2
2
t x x
2
2 2 2
x x t
m
2
3 3
log 2 log 3 2 0
x m x m
1 2
,
x x
1 2
. 9.
x x
m
4;6 .
m
1;1 .
m
3;4 .
m
1;3 .
m
2 2
3 5
log 2 log 2 2
x x x x
3.
2.
1.
4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 374
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 5
log log 2
t t
.
Đặt
3 5
log log 2
t t u
3
5
log
log 2
t u
t u
3
2 5
u
u
t
t
5 2 3
u u
5 2 3
5 2 3
u u
u u
5 3 2
3 2 5
u u
u u
5 3 2 (1)
.
3 1
2 1 (2)
5 5
u u
u u
Xét
1 :5 3 2
u u
Ta thy
0
u
là 1 nghim, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chng minh
nghim
0
u
là duy nht.
Vi
2
0 1 2 1 0
u t x x , phương trình này vô nghim.
Xét
3 1
2 : 2 1
5 5
u u
Ta thy
1
u
là 1 nghim, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chng minh
nghim
1
u
là duy nht.
Vi
2
1 3 2 3 0
u t x x , phương trình 2 nghim phân bit tha
0; 2
x x
.
Câu 98: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm m để phương trình
2
3 3
log ( 2)log 3 1 0
x m x m
có hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
. 27
x x
.
A.
4 2 2
m B.
1
m
C.
3
m
D.
28
3
m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
3 3
log ( 2)log 3 1 0
x m x m ,
1
Điều kin:
0
x
Đặt
3
log
t x
Khi đó phương trình tr thành
2
2 3 1 0
t m t m
,
2
Phương trình
1
có hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2
. 27
x x khi phương trình
2
hai
nghim
1
t
,
2
t
tha mãn
1 2
3 .3 27
t t
khi và ch khi
1 2
0
3 .3 27
t t
2
1 2 3
8 8 0
log 27
m m
t t
4 2 2; 4 2 2
2 3
m m
m
1
m
Vy
1
m
tha mãn ycbt.
Câu 99: [DS12.C2.6.D03.c] Phương trình
2 4 6 2 4 4 6 2 6
log .log .log log .log log .log log .log
x x x x x x x x x
có tng các nghim
A.
1
. B.
12
. C.
13
. D.
49
.
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 375
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1: S dụng máy tính để kim tra nghim. Ta nhận được kết qu là
1;48
.
Cách 2: Đặt
2
log 2
t
x t x . Ta có
4 6 4 4 6 6
.log 2 .log 2 .log 2 log 2 .log 2 .log 2
t t t t t t
pt t t t
2
4 6 4 4 6 6
.log 2.log 2 log 2 log 2.log 2 log 2 0
t t
4 4 6 6
4 6
0
log 2 log 2.log 2 log 2
log 2.log 2
t
t
4 4 6 6
4 6
log 2 log 2.log 2 log 2
log 2.log 2
1
2 48
x
x
.
Câu 100: [DS12.C2.6.D03.c] Giá tr nào ca
m
để phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m ít
nht mt nghim thuộc đoạn
3
1,3
.
A.
1 16
m
. B.
4 8
m
. C.
0 2
m
. D.
3 8
m
.
Hướng dn gii
Chn C.
2 2 2 2
3 3 3 3
1
log log 1 2 1 0 log log 1 1
2
x x m m x x
Đặt
2
3
t log , 0 3
x t
. Ta có
1
1 1
2
f t t t
1 1
1 ; 0
2
2 1
f t f t
t
nghim.
0 0; f 3 2
f
. Vy
0 2
m
.
Câu 101: [DS12.C2.6.D03.c] Phương trình
1
3 3
log 3 1 .log (3 3) 6
x x
:
A. 2 nghimơng. B. 1 nghim ơng.
C. Phương trình vô nghim D. 1 nghim kép.
Hướng dn gii
*Cách 1: Biến đổi
Điều kin:
3 1 0 0
x
x
1
3 3 3 3
2
3 3 3 3
log 3 1 .log 3 3 6 log 3 1 .log [3 3 1 ] 6
log 3 1 .[1 log 3 1 ] 6 log 3 1 log 3 1 6 0
x x x x
x x x x
3
3
3
3
log 10
3 10
log 3 1 2
28
28
log
3
log 3 1 3
27
27
x
x
x
x
x
x
**Dùng Casio:
Nhp vào máy tính biu thc:
1
3 3
log 3 1 .log 3 3 6
x x
điều kin ca chúng ta là
0
x
nên tuyệt đối không SOLVE vi s âm s làm đứng
máy rt mt thi gian.
Bây gi tôi s i lên hn chế ca máy tính: Với điều kin
0
x
các bn SOLVE vi 1 s
chng hn
1
x
s ra được 2.0959. sau đó các bạn tiếp tc vi các s lớn hơn vẫn ra
2.0959. tiếp tc vi các s nh hơn 1 dụ
0.5
x
(an tâm s này đã sát gii hn 0) vn
ra 2.0959. T đó dẫn ti kết luận phương trình trên ch 1 nghim là hoàn toàn sai. c
bn th SOLVE vi gtr
0.4
x
máy s cho ra 0.033103. Vậy phương trình ca chúng ta
2 nghim phân bit.
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 376
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 102: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
2
3 3
log 2 .log 3 1 0
x m x m
có hai nghim
1
x
,
2
x
sao cho
1 2
. 27
x x .
A.
1
m
. B.
4
3
m . C.
25
m
. D.
28
3
m .
Hướng dn gii
Chn A.
2
3 3
log 2 .log 3 1 0
x m x m
(1).
Điều kiện xác đnh:
0
x
.
Đặt
3
log
t x
. Ta có phương trình:
2
( 2) 3 1 0
t m t m (2).
Để phương trình (1) có 2 nghim
1 2
,
x x
sao cho
1 2
. 27
x x .
Thì phương trình (2) có 2 nghim
1 2
;
t t
tha mãn
1 2
3
t t .
0
2 3
m
2
8 8 0
1
m m
m
1
m
.
Câu 103: [DS12.C2.6.D03.c] Biết rằng phương trình
2
log 4 2 3
2 4. 2
x
x x hai nghim
1
x
,
2 1 2
x x x
. Tính
1 2
2
x x
.
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn D.
 Điều kin
2
x
.
 Phương trình thành
2 2
log 4 log 2 3
2 4. 2
x
x x
2
2 log 2 3
2 . 2 4. 2
x
x x x hay
2
log 2
2 4. 2
x
x x .
 Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được
2 2 2
log 2 .log 2 log 4 2
x x x
2
2
2 2
2
5
log 2 1
log 2 2 log 2
2
log 2 2
6
x
x
x x
x
x
.
 Suy ra
1
5
2
x
2
6.
x Vy
1 2
5
2 2. 6 1
2
x x .
Câu 104: [DS12.C2.6.D03.c] Tìm s nghim của phương trình:
2
2
2 1 1
log 2 1 log 2 1 4 1
x x
x x x .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dn gii
ĐK:
1
2
1
x
x
. Phương trình:
2
1
1 1
1 1
1 1
1
1
log 2 1
log 2 1 log 1
2log 2 1 4 2log 2 1 4
log 2 1 log 2 1
1
1 2log 2 1 4 3
log 2 1
x
x x
x x
x x
x
x
x x
x x
x x
x x
x
x
Đặt
1
log 2 1
x
t x
, khi đó (3) viết thành:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 377
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1
1
1
1
2 3 0 2 3 1 0
1
2
log 2 1 1
2
1 2 1
5
1
1 2 1
log 2 1
4
2
x
x
t
t t t
t
t
x x
x x
x
x x
x
Chn C.
VN DNG CAO:
Câu 105: [DS12.C2.6.D03.d] Cho các s thc
, 1
a b
phương trình
log log 2018
a b
ax bx
hai nghim phân bit
m
A.
0
1 2
a . B.
2
0
e a e
. C.
0
2 3
a . D.
2 3
0
e a e
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có phương trình tương đương với:
1 log 1 log 2018 log log log log 1 2018
a b a b a b
x x x x x x
2
log log 1 log log 2017 0
b a b a
x a x .
Khi đó theo Viet ta có:
1 log
1 1
log log log 1 log
log
b
a a a a
b
a
m n b mn
a ab ab
Vì áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta
2 2 2 2
2 2 2 2
36 36
4 9 1 2 4 .9 .2 .1 144
P a b a b
a b a b
Dấu bằng đạt tại
2 2
2 2
36
4 9 , 1 3, 2
a b a b
a b
.
Câu 106: [DS12.C2.6.D03.d] Biết rng khi
,
m n
là các s dương khác 1, thay đổi tha mãn
2017
m n
thì phương trình
8log .log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x ln có hai
nghim pn bit
,
a b
. Biết giá tr ln nht ca
ln
ab
là
3 7
ln ln
4 13 8 13
c d
vi
,
c d
các s nguyên dương. Tính
2 3
S c d
.
A.
2017
S
B.
66561
S
C.
64544
S
D.
26221
S
Hướng dn gii
Ta có:
8log .log .log 7log 6log .log 2017 0
m n m m n m
x m x x m x
2
8log log 6log 7 log 2017 0
n m n m
m x m x
Theo vi – ét ta có
6 7
8 8
6log 7
6 7
log log log log log .
8log 8 8
n
m m m m m
n
m
a b n ab m n
m
Vì vy
6 7 3
7
8 8
4
8
3 7
. 2017 ln ln ln 2017
4 8
ab m n m m ab f m m m
3 7 12102 12102 3 12102 7 14119
' 0 ln ln ln
4 8 2017 13 13 4 13 8 13
f m m ab f
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 378
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
12102, 14119 66561
c d S .
Chn B.
Câu 107: [DS12.C2.6.D01.d] Cho các s thc
, 1
a b
và phương trình
log log 2018
a b
ax bx
hai nghim phân bit mn. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2 2
4 9 36 1
P a b m n .
A. 144 B. 72 C. 36 D. 288
Hướng dn gii
Phương trình tương đương với:
1 log 1 log 2018 log log log log 1 2018
a b a b a b
x x x x x x
2
log log (1 log )log 2017 0
b a b a
a x a x
Khi đó theo vi ét ta có:
1 log
1 1
log log log 1 log
log
b
a a a a
b
a
m n b mn
a ab ab
Vì vy áp dng bất đẳng thc
AM GM
ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
36 36
4 9 1 2 4 .9 .2 .1 144
P a b a b
a b a b
Du bằng đạt ti
2 2
2 2
4 9
3, 2
36
1
a b
a b
a b
.
Chn A.
Câu 108: [DS12.C2.6.D03.d] Biết rng khi
,
m n
là các s nguyên dương thay đổi lớn hơn 1 thì
phương trình
8log .log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x ln hai nghim phân bit
,
a b
. Tính
S m n
để
ab
là mt s nguyên dương nhỏ nht.
A.
500
3
S . B.
700
3
S . C.
650
3
S . D.
200
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có phương trình tương đương với:
8log .log .log 7log 6log .log 2017 0
m n m m n m
x m x x m x
2
8log log 7 6log .log 2017 0
n m n m
m x m x
6 7
8 8
7 6log
6 7
log log log log log .
8log 8 8
n
m m m m m
n
m
a b n ab m n
m
6 7
8 8
. 8; 4; 16 8 4 12
ab m n m n ab S
Mo: Bước cui thay
n S m
vi
S
mi đáp án; nhập hàm
6
7
8
8
F X X S X
Start?2 End?
2
S
và Step? 1.
Nên th vi
S
nh trước.
Chọn đáp án cho kết qu
F X
nguyên dương nh nht.
Câu 109: [DS12.C2.6.D03.d] Cho hai s thc a,b lớn hơn 1 thay đổi tha mãn
10
a b
. Gi m,n
hai nghim của phương trình
log log 2log 3log 1 0
a b a b
x x x x
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
S mn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 379
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
16875
16
B.
4000
27
C.
15625
D.
3456
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình tương đương với
log log .log 2 3log log 1 0
a b a b a
x a x a x
.
Theo Vi-ét ta có:
3 2 3 2
2 log
log log 2log 2 log
log
b
a a a a
b
a
m n b a b mn a b
a
.
Khi đó ta có
2
3
1;9
10 max 6 3456
S f a a a f a f .
Câu 110: [DS12.C2.6.D03.d] Cho hai s thc a,b lớn hơn 1 thay đổi tha mãn
10
a b
. Gi m,n
hai nghim của phương trình
log log 2log 3 0
a b a
x x x
. Tìm gtr nh nht ca
biu thc
S mn
.
A.
279
4
B.
90
C.
81
4
D.
45
2
Hướng dn gii
Chn A.
Phương trình tương đương với
log log .log 2log 3log 1 0
a b a a b
x a x x x
2
log log 2log 3 0
b a a
a x x .
Theo Vi-ét ta
2 2 2
2
log log 2log log log log
log
a a a a a a
b
m n b b mn b mn b
a
.
Vy
2
2 2
9 279 279
9 9 10
2 4 4
P b a b b b .
Du bằng đạt được ti
9 11
,
2 2
b a .
Câu 111: [DS12.C2.6.D03.d] Cho ba s thc
, ,
a b c
thay đổi lớn hơn 1 tha mãn
100
a b c
. Gi
,
m n
là hai nghim của phương trình
2
log 1 2log 3log log 1 0
a a a a
x b c x . Tính
2 3
S a b c
khi
mn
đạt giá tr ln nht.
A.
500
3
S B.
700
3
S C.
650
3
S D.
200
S
Hướng dn gii
Theo vi – ét ta có:
2 3 2 3
log log 1 2log 3log log
a a a a a
m n b c ab c mn ab c
Theo
AM GM
ta có:
3
2
4 3 3
100 3 . . (100 ) 100 100
27 2 2
b b
mn ab a b a a b a b a b
6
8
3
3 2 3 100
4 625.10
2
27 6 27
b
a a b
.
Du bằng đặt ti
3 50 100 150 700
3 100 , ,
2 3 3 3 3
b
a a b a b c S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 380
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B.
Câu 112: [DS12.C2.6.D03.d] t các s thực dương
,
a b
tha mãn
2
2 2 2 2
log 2log 2 2 log 1 sin log 0
a a a a b
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 3
S a b
.
A.
3
1
2
B.
3
2
2
C.
1
D.
9
2
2
Hướng dn gii
Theo điêìu kin bài toán ta có:
2
2
2 2 2
log 1 sin log cos log 0
a a b a b
2
2
2 2
2
1
1
cos log 0
log
2
2
log 1 sin log 0 4
log 1 1 0
2
2
a
b k
a b
a b k
a a b a
a
b k
Trường hp 1: Nếu
3
1 1 1
2 2
a b S
Trường hp 2: Nếu
3 9
4 2 2
2 2
a b S .
Chn A.
Câu 113: [DS12.C2.6.D03.d] Cho
,
a b
nguyên dương lớn hơn 1. Biết
11log log 8log 20log 11 0
a b a b
x x x x có tích hai nghim là s t nhiên nh nht. Tính
2 3
S a b
.
A.
28
S
B.
10
S
C.
22
S
D.
15
S
Hướng dn gii
Phương trình tương đương với:
2
11log log 4 2 5log log 11 0
b a b a
a x a x
Phương trình này luôn có hai nghim pn bit
1
0; , 1
log
b
P a b
a
Gi hai nghim là
1 2
,
x x
. Theo viét ta có
1 2
8 20 8 20
log
11 11 11 11
1 2 1 2
4 2 5log
8 20
log log log
11log 11 11
8 20
log log
11 11
a
b
a a a
b
b
a a
a
x x b
a
x x b x x a b a
Ta có đánh giá sau
1 1 1
20 8 20 8 9 8
11 11 11
1 2
2 2 2 . x x a b b b
11 11
9 8 11 9 8 17 8 8 24
9 9
4 8
2 . 2 .2 2 3, 2 4 ; 8 2 8, 2
2 2
b k k k k b k b b a
Do đó
1 2
16
x x
2.2 3.8 28
S
.
Chn A.
Câu 114: [DS12.C2.6.D03.d] Cho
m
n
là các s nguyên dương khác
1
. Gi
P
là tích các nghim
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 381
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
của phương trình
8 log log 7log 6log 2017 0
m n m n
x x x x
. Khi
P
mt s
nguyên, tìm tng
m n
để
P
nhn giá tr nh nht?
A.
20
m n
. B.
48
m n
. C.
12
m n
. D.
24
m n
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
log
m
t x
, lúc đó
t
x m
Phương trình tr tnh
2
2
8 log 7 6log 2017 0 8 log 7 6 log 2017 0
8 log 7 6log 2017 0
t t
n n n n
n n
t m t m t m t t m
m t m t
Ta có
2
7 6log 4.2017.8log
n n
m m
Lúc đó
1 2
1 2
;
t t
x m x m
1 2
7 6log
8log
1 2
.
n
n
m
mt t
x x m m P
nguyên
Câu 115: [DS12.C2.6.D03.d] t c s nguyên dương
,
a
b
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0
a x b x hai nghim phân bit
1
,
x
2
x
phương trình
2
5log log 0
x b x a hai nghim pn bit
3
,
x
4
x
tha mãn
1 2 3 4
x x x x
. Tính giá tr
nh nht
min
S
ca
2 3
S a b
.
A.
min
30
S . B.
min
25
S . C.
min
33
S . D.
min
17
S .
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin
0
x
, điều kin mi phương trình có 2 nghim pn bit
2
20
b a
.
Đặt
ln
t x
,
log
u x
khi đó ta được
2
5 0(1)
at bt ,
2
5 0(2)
u bu a .
Ta thy vi mi mt nghim
t
thì mt nghim
x
, mt
u
t mt
x
.
Ta có
1 2 1 2
1 2
. .
b
t t t t
a
x x e e e e
,
1 2
5
3 4
. 10 10
b
u u
x x , li
5
1 2 3 4
10
b b
a
x x x x e
5
ln10 3
5 ln10
b b
a a
a
( do
,
a b
nguyên dương), suy ra
2
60 8
b b .
Vy
2 3 2.3 3.8 30
S a b
, suy ra
min
30
S đạt được
3, 8
a b .
Câu 116: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm tp hp tt c các gtr ca tham s thc
m
để phương trình
2
2
1 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
có nghim thực trong đoạn
5
;4
4
:
A.
3
m
. B.
7
3
3
m .
C.
7
3
m . D.
7
3
3
m .
Hướng dn gii.
Chn B.
Điều kin:
2
x
.
2
2
1 1
2 2
2
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
4 1 log 2 4 5 log 2 4 4 0 *
m x m m
x
m x m x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 382
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
log 2
x t
,
5
;4 0 2 2
4
x x
(Kết hp với điều kin). Vy
1
t
.
Phương trình (*) có dng:
2
4 1 4 5 4 4 0 **
m t m t m
Ta cn tìm
m
sao cho PT (**) có nghim tha mãn
1
t
.
2
1 5 1 0
m t m t m
2
2
5 1
1
t t
m
t t
.
Đặt
2
2
5 1
1
t t
f t
t t
;
2
2
2
4 4
1
t
f t
t t
.
Lp bng biến thiên ta
Vy
7
3
3
m thì phương trình có nghim tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 117: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm tp hp tt c các gtr ca tham s thc
m
để phương trình
2 4
log 5 1 .log 2.5 2
x x
m
có nghim
.
1
x
A.
1
;
2
. B.
1
;
4
. C.
1;
. D.
3;
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2 4
log 5 1 .log 2.5 2 1
x x
m
2 2 2 2
1 1
log 5 1 . log 5 1 2 log 5 1 log 5 1 1
2 2
x x x x
m m
Đặt
2
log 5 1
x
t , PTTT:
2
1 1 1
1 2
2 2 2
t t m t t m
PT (1)có nghim
1
x
khi và ch khi PT(2)nghim
2
t
Xét hàm s
2
1 1
2 2
f t t t
1
'
2
f t t
Da vào BBT, PT(2) có nghim
2
t
khi và ch khi
3
m
.
3
1
8
+
-
y
y
'
0
2
1
2
+
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 383
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 118: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm g tr ca tham s
m
để phương trình
2 2
2 2
log log 1 2 5 0
x x m có nghiệm trên đon
3
1;2 .
A.
; 2 0;
 
m
. B.
2;

.
C.
;0
m
. D.
2;0
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 2 2 2
2 2 2 2
log log 1 2 5 0 log log 1 2 5
x x m x x m .
Xét
2 2 3
2 2
log log 1 , 1;2
f x x x x .
2
2 2
2 2
2 2
2log
2log 2log 1
.ln 2
1
.ln 2 .ln 2
2 log 1 2 log 1
x
x x
x
f x
x x
x x
.
0 1
f x x
(Tm).
f x
không xác đnh ti
0
x
(loi ).
BBT
Vậy phương trình có nghim khi:
1 2 5 5 2 0
m m
.
Câu 119: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3
x x m x
có nghim thuc
32;

?
A.
1; 3
m
. B.
1; 3
m
. C.
1; 3
m
. D.
3;1
m
.
Hướng dn gii
Điều kin:
0.
x
Khi đó phương trình tương đương:
2
2 2 2
log 2log 3 log 3
x x m x .
Đặt
2
log
t x
vi
2 2
32 log log 32 5
x x hay
5.
t
Phương trình có dng
2
2 3 3 *
t t m t .
Khi đó bài toán được phát biu li là: “Tìm
m
để phương trình (*) có nghim
5
t
Vi
5
t
thì
(*) 3 . 1 3 3. 1 3 0
t t m t t t m t
1
1 3 0
3
t
t m t m
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 384
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 4
1 .
3 3
t
t t
Vi
4 4
5 1 1 1 3
3 5 3
t
t
hay
1 1
1 3 1 3
3 3
t t
t t
suy ra
1 3.
m Vậy phương trình có nghim vi
1 3.
m
BÌNH LUN:
Chúng ta có th dùng hàm s để tìm max, min ca hàm s
1
, 5
3
t
y t
t
Câu 120: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm
m
đ phương trình :
2
2
1 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
có nghim trên
5
,4
2
A.
7
3
3
m . B.
m
. C.
m
. D.
7
3
3
m .
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
1
2
log 2
t x
. Do
5
;4 1;1
2
x t
2
4 1 4( 5) 4 4 0
m t m t m
2
1 5 1 0
m t m t m
2 2
1 5 1
m t t t t
2
2
5 1
1
t t
m
t t
g m f t
Xét
2
2
5 1
1
t t
f t
t t
vi
1;1
t
2
2
2
4 4
0
1
t
f t
t t
1;1
t
m s đồng biến trên đoạn
1;1
Để phương trình có nghim khi hai đồ th
;
g m f t
ct nhau
1;1
t
7
( 1) 1 3
3
f g m f m
BÌNH LUN:
Đây là dạng toán ng dng hàm s để gii bài toán cha tham s. Đối vi bài toán bin lun
nghim mà cha tham s t phi tìm điều kiện đúng cho n ph sau đólp
m
ri tìm
max, min hàm s.
Câu 121: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3
x x m x
có nghim thuc
32;

?
A.
1; 3
m
. B.
1; 3
m
. C.
1; 3
m
. D.
3;1
m
.
Hướng dn gii
Điều kin:
0.
x
Khi đó phương trình tương đương:
2
2 2 2
log 2log 3 log 3
x x m x .
Đặt
2
log
t x
vi
2 2
32 log log 32 5
x x hay
5.
t
Phương trình có dng
2
2 3 3 *
t t m t .
Khi đó bài toán được phát biu li là: “Tìm
m
để phương trình (*) có nghim
5
t
Vi
5
t
thì
(*) 3 . 1 3 3. 1 3 0
t t m t t t m t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 385
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
1 3 0
3
t
t m t m
t
Ta có
1 4
1 .
3 3
t
t t
Vi
4 4
5 1 1 1 3
3 5 3
t
t
hay
1 1
1 3 1 3
3 3
t t
t t
suy ra
1 3.
m Vậy phương trình có nghim vi
1 3.
m
Câu 122: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 4
log 5 1 .log 2.5 2
x x
m
có nghim
1.
x
?
A.
2;

m
. B.
3;

m
. C.
( ;2]

m . D.
;3

m
.
Hướng dn gii
Vi
2 2
1 5 5 log 5 1 log 5 1 2
x x
x hay
2
t
.
Khi đó bài toán được phát biu li là: “Tìm
m
để phương trình có nghim
2
t
”.
Xét hàm s
2
( ) , 2, '( ) 2 1 0, 2
f t t t t f t t t
t 2

f
(t)
f (t)
6

Suy ra hàm s đồng biến vi
2
t
.
Khi đó phương trình nghim khi
2 6 3.
m m
Vy
3
m
là các giá tr cn tìm.
Câu 123: [DS12.C2.6.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 2
3 3
log log 1 2 1 0
x x m có ít nht mt nghim thuộc đoạn
3
1;3
?
A.
[0;2]
m . B.
(0;2)
m . C.
(0;2]
m . D.
[0;2)
m .
Hướng dn gii
Vi
3
1;3
x hay
3 2 2 2 3
3 3 3
1 3 log 1 1 log 1 log 3 1
x x hay
1 2
t
.
Khi đó bài toán được phát biu li là: “Tìm
m
để phương trình có ít nht mt nghim thuc
đoạn
1;2
”. Ta có
2
2 2.
PT m t t
Xét hàm s
2
( ) 2, 1;2 , '( ) 2 1 0, 1;2
f t t t t f t t t
t 1
2
f
(t)
f (t)
0
4
Suy ra hàm s đồng biến trên
1;2
.
Khi đó phương trình nghim khi
0 2 4 0 2.
m m
Vy
0 2
m
là các giá tr cn tìm.
Câu 124: [DS12.C2.6.D03.d] Cho phương trình
2
9 1 1
3
3
1 2
4log log log 0
6 9
x m x x m (
m
là tham
s ). Tìm
m
để phương trình hai nghim
1
x
,
2
x
tha mãn
1 2
. 3
x x . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 386
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 2
m
. B.
3 4
m
. C.
3
0
2
m . D.
2 3
m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
9 1 1
3
3
1 2
4log log log 0
6 9
x m x x m Đk:
0
x
2 1 1
2
2
3 3
3
1 2
4 log log log 0
6 9
x m x x m
2
3 3 3
1 1 2
4 log log log 0
2 3 9
x m x x m
2
3 3
1 2
log log 0 1
3 9
x m x m
Đặt
3
log
t x
. Khi đó phương trình
1
2
1 2
0 2
3 9
t m t m
Phương trình đã cho có hai nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
. 3
x x
3 1 2
log . 1
x x
3 1 3 2 1 2
log log 1 1
x x t t
(Vi
1 3 1
log
t x
2 3 2
log
t x
)
Áp dng h thc Vi-et cho phương trình
2
Ta có
1 2
1 2
1 1 1
3 3
b
t t m m
a
Vy
3
0
2
m là mệnh đề đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 387
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 125: [DS12.C2.6.D04.a] Phương trình
2
log (4 2 ) 2
x
x
tương đương với phương trình o
sau đây?
A. 4 2 2
x
x
B.
2
4 2 2
x x
C.
2
(2 ) 4.2 4 0
x x
D. C 3 đáp án trên
đều sai.
Hướng dn gii
Nhc li:
2 phương trình tương đương thi t 1 phương trình này ta th biến đổi thành phương trình
kia và ngược li.
2 phương trình tương đương có cùng tập nghim.
2
:4 2 0 2 2 2
x x
DK x
2
2
2
2
2
log (4 2 ) 2 4 2 2 4 2 2 4.2 4 0 2
2
x x x x x x
x
x x
So với điều kiện phương trình vô nghim.
2
2 2 4.2 4 0
log (4 2 ) 2
2
x x
x
x
x
Chn D.
Câu 126: [DS12.C2.6.D04.b] Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
5 5
log 25 log
x
m x
nghim duy nht.
A.
4
1
.
5
m B.
1
m
. C.
4
1
.
1
5
m
m
D.
1.
m
Hướng dn gii.
Chn C.
PT
5
25 log 5
x x
m
5 0 2
5
log

x
t
t t m
Xét
2
g t t t
trên
0;

ta có bng biến thiên:
PT đã cho có nghim duy nht
5
4
5
1
1
log
4
5
log 0
1
m
m
m
m
.
Câu 127: [DS12.C2.6.D04.b] Cho
x
tha mãn phương trình
2
5.2 8
log 3
2 2
x
x
x
. Giá tr của biểu
thức
2
log 4
x
P x là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 388
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
P
B.
1
P
C.
8
P
D.
2
P
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
5.2 8
0
5.2 8
2 2
0
5.2 8
2 2
log 3 2 4 2
4
2
2 2
5.2 8 8
5
2 2 2
2 4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x
x
x x
Vậy
2
log 4.2
2 8
P .
Câu 128: [DS12.C2.6.D04.b] Phương trình
2
log 3.2 1 2 1
x
x
bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
2 1
2
2 1
0
log 3.2 1 2 1 3.2 1 2 2.4 3.2 1 0
1
1
2
2
x
x x x x x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
log 3 2 1 2 1 0
X
x X
n SHIFT CALC nhp X=5, n =. Máy hin X=0.
n Alpha X Shift STO A
n AC. Viết lại phương trình:
2
log 3 2 1 2 1
0
X
x X
X A
n SHIFT CALC. Máy hi A? N = Máy hi X? n 5 =.y hin X=-1.
n Alpha X Shift STO B.
n AC. Viết lại phương trình:
2
log 3x2 1 2 1
0
X
X
X A X B
n SHIFT CALC. Máy hi A? N = Máy hi B? n =. Máy hi X? n 1=
Máy không gii ra nghim. Vậy đã hết nghim.
Câu 129: [DS12.C2.6.D04.b] S nghiệm nguyên ơng của phương trình
1
2 1
2
log 4 4 log 2 3
x x
x
là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii
Điều kin:
1
2
2 3 0 log 3 1
x
x .
Ta có:
1
2 1 2
1 1
2
4 4 4 4
log 4 4 log 2 3 log 2 1
2 3 2 3
x x
x x x
x x
x x
Đặt
2 , 0.
x
t t Ta có
2 2 2
1 4 2 3 3 4 0 4.
t t t t t t
2
2 2 2
x
x (tha mãn điu kin)
Vy nghim ca phương trình đã cho là
2
x
.
VN DNG:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 389
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 130: [DS12.C2.6.D04.c] Cho phương trình
2
log(100x ) log(10x) 1 log
4.5 25.4 29.10
x
. Gi
à
a v b
ln
lượt là 2 nghim của phương trình. Khi đó tích
ab
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
1
100
. D.
1
10
.
Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin:
0
x
Ta có
2
log(100x ) log(10x) 1 log
4.5 25.4 29.10
x
log10 log10 log10
4.25 29.10 25.4 0
x x x
log10
2log10 log10
log10
5
1
( ) 1
5 5
2
4.( ) 29.( ) 25 0 1
10
5 25
2 2
10
( )
2 4
x
x x
x
x
ab
x
Câu 131: [DS12.C2.6.D04.c] Vi gtr nào ca m tphương trình
3
2
log (4 2 )
x
m x
2 nghim
phân bit?
A.
1
2
m B.
3
4
2
x
m
C.
1
0
2
m D.
0
m
Hướng dn gii
*Cách 1: Dùng công thc biến đổi
Điều kin
3
4 2 0
x
m
Với điều kiện trên phương trình tr tnh:
3
4 2 2 0
x x
m (1)
Đặt
2
x
t ta được:
2 3
2 0
t t m (2)
Để phương trình (1) có nghim thì phương trình 2 có nghimơng phân biệt.
3
3
0 1 8 0
1
0 1 0
2
0
0
2 0
m
m
S
m
P
m
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 390
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
VN DNG:
Câu 132: [DS12.C2.6.D04.c] S nghim ca phương trình
2 2
3 5
log 2 log 2 2
x x x x
là
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Chn B.
ĐK:
0; 2
x x
.
Đặt
2
2
t x x
2
2 2 2
x x t
3 5
log log 2
t t
.
Đặt
3 5
log log 2
t t u
3
5
log
log 2
t u
t u
3
2 5
u
u
t
t
5 2 3
u u
5 2 3
5 2 3
u u
u u
5 3 2
3 2 5
u u
u u
5 3 2 (1)
.
3 1
2 1 (2)
5 5
u u
u u
 Xét
1 :5 3 2
u u
Ta thy
0
u
là 1 nghim, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chng minh
nghim
0
u
là duy nht.
Vi
2
0 1 2 1 0
u t x x , phương trình này vô nghim.
 Xét
3 1
2 : 2 1
5 5
u u
Ta thy
1
u
là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chng minh
nghim
1
u
là duy nht.
Vi
2
0 3 2 3 0
u t x x , phương trình có 2 nghim pn bit tha
0; 2
x x
.
BÌNH LUN:
Cho
1
f x g x
nếu
,
f x g x
đối nghch nhau nghiêm ngt hoc
g x const
f x
tăng, giảm nghiêm ngt t (1) có nghim duy nht.
Câu 133: [DS12.C2.6.D04.c] Cho phương trình
3 2
2log cotx log cos
x
. Phương trình này bao
nhiêu nghim trên khong
;
6 2
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Điều kin
sin 0,cos 0
x x . Đặt
2
log cos
u x
khi đó
2
cot 3
cos 2
u
u
x
x
2
2
2
cos
cot
1 cos
x
x
x
suy ra
2
2
2
4
3 4 1 0
3
1 2
u
u
u u
u
f u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 391
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4 4
' ln 4 ln 4 0,
3 3
u
u
f u u . Suy ra hàm s f(u) đồng biến trên R, suy ra
phương trình
0
f u
có nhiu nht mt nghim, ta thy
1 0
f
suy ra
1
cos 2
2 3
x x k k .
Theo điu kiện ta đặt suy ra nghim tha mãn là
2
3
x k
. Khi đó phương trình nm
trong khong
9
;
6 2
là
7
,
3 3
x x . Vậy phương trình hai nghim trên khong
9
;
6 2
.
Chn C.
Câu 134: [DS12.C2.6.D04.c] Phương trình
2
3 3
log 1 2 log
x x x x x
bao nhiêu nghim
A. 1 nghim B. 2 nghim C. 3 nghim D. nghim
Hướng dn gii
Chn A.
điều kin x > 0
Phương trình tương đương với
2
2
3
1
log 2
x x
x x
x
Ta có
2
2
2 1 1 1
x x x
2
2
3 3 3 3
1 1 1
log log 1 log 3 log 3 1
x x
x x
x x
x
Do đó
2
2
2
3
1 0
1
log 2 1
1
0
x
x x
x x x
x
x
x
Câu 135: [DS12.C2.6.D04.c] Cho phương trình
2
2
3
2 1
log 1 3
x x
x x
x
tng tt c các nghim
bng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin
0
x
1
x
2
2 2 2
3 3 3
2 1
log 1 3 log 2 1 log 2 1 0
x x
x x x x x x x x
x
2 2
3 3
log 2 1 2 1 log
x x x x x x
(*)
Xét hàm s
3
log
f t t t
vi
0
t
1
t
Nên
1
1 0
ln3
f t
t
vi vi
0
t
1
t
nên
f t
đồng biến vi vi
0
t
1
t
Do đó:
2 2 2
3 5
2 1 2 1 3 1 0
2
f x x f x x x x x x x
Khi đó tổng các nghim của phương trình bng
3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 392
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 136: [DS12.C2.6.D04.c] Phương trình:
2 2 2
ln 1 ln 2 1
x x x x x
tng bình phương
các nghim bng:
A.
5
. B.
1
. C.
9
. D.
25
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2 2
ln 1 ln 2 1
x x x x x
.
2 2 2 2
ln 1 ln 2 1 2 1 1
x x x x x x
2 2 2 2
ln 1 1 ln 2 1 2 1
x x x x x x .
Nhn xét:
2
1 0,
x x x
2
2 1 0,
x x .
Xét hàm s
ln
f t t t
vi
0;

t
.
Ta có
1
1 0, 0;

f t t
t
, nên hàm s
ln
f t t t
đồng biến trên
0;

.
Do đó
2 2 2 2
0
1 2 1 1 2 1
1
x
f x x f x x x x
x
.
Vy tng bình phương các nghiệm
1
.
VN DNG CAO:
Câu 137: [DS12.C2.6.D04.d] Tng tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
1
2
2 2
2 . 2 3 4 . 2 2
x mx
log x x log x m có đúng ba nghim phân bit là:
A.
4
B.
2
C.
0
D.
3
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
1
2
2 2
2 . 2 3 4 . 2 2
x mx
log x x log x m
1
2
2
21
2 2
2 . 1 2 2 . 2 2
x mx
log x log x m
2
Xét hàm s
2
2. 2 , 0.
t
f t log t t
0, 0
f t t
hàm s đồng biến trên
0;

Khi đó
2 2
2 1 2 1 2
f x f x m x x m
2
2
4 1 2 0 3
2 1 4
x x m
x m
Phương trình
1
có đúng ba nghiệm phân bit nếu xảy ra các trường hp sau:
+) PT
3
có nghim kép khác hai nghim pn bit ca PT
4
3
2
m , thay vào PT
4
tha mãn
+) PT
4
có nghim kép khác hai nghim pn bit ca PT
3
1
2
m , thay vào PT
3
tha mãn
+) PT
4
có hai nghim pn bit và PT
3
có hai nghim pn biệt, trong đó có mt
nghim ca hai PT trùng nhau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 393
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4 2 1
x m
,vi
1 3
.
2 2
m Thay vào PT
3
tìm được
1.
m
KL:
1 3
;1; .
2 2
m
BÌNH LUN:
B1: Đưa phương trình v dng
f u f v
vi
,
u v
là hai hàm theo
x
.
B2: Xét hàm s
, .
f t t D
B3: Dùng đạo hàm chng minh hàm s
,
f t t D
tăng hoặc gim nghiêm ngt trên
.
D
B4:
f u f v u v
Câu 138: [DS12.C2.6.D04.d] Tp hp các giá tr ca
m
để phương trình
ln 1 2
x
m x m
nghim thuc
;0

A.
ln 2;

. B.
0;

. C.
1;
e
. D.
;0

.
Hướng dn gii
Chn B.
Điều kin:
1 2 0
x
0
x
.
Phương trình đã cho tương đương vi:
ln 1 2 1
x
x
m
.
Xét hàm s
ln 1 2 1
x
x
f x
vi
0
x
. Có
2
2 .ln 2
ln 1 2 1 .
1 2
ln 1 2 1
x
x
x
x
x
f
2
1 2 ln 1 2 1 2 1 .2 .ln2
1 2 ln 1 2 1
x x x x
x x
x
. Vì
0
x
nên
0 1 2 1
x
, do đó
0 0
f x x
. Vy
f x
nghch biến trên
; 0

.
Mt khác, d thy
lim


x
f x
;
0
lim 0
x
f x
. Ta có BBT sau:
Vậy phương trình có nghim khi
0
m
.
Câu 139: [DS12.C2.6.D04.d] Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để phương trình
3
2
log 1
x m
x
có hai nghim phân bit.
A.
0
1
m
. B.
1
m
. C. Không tn ti
m
. D.
1 0
m
.
Hướng dn gii
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 394
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin:
1 0 1
1 1 0
x x
x x
Xét hàm s
2
3 3
2 2
; 1 0, 1;0 0:
log 1 1 .ln3.log 1

f x x f x x
x x x
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra phương trình
3
2
log 1
x m
x
có hai nghim pn bit khi
ch khi
1
m
Câu 140: [DS12.C2.6.D04.d] Biết phương trình
5 3
2 1 1
log 2log
2
2
x x
x
x
nghim duy
nht
2
x a b
trong đó
,
a b
là các s nguyên. Tính
a b
?
A.
5
B.
1
C.
1
D.
2
Hướng dn gii.
5 3 5 3
2 1 1 2 1 1
log 2log log 2log
2
2 2
x x x x
x x
x x
Đk:
0
1
1 0
x
x
x
2
5 5 3 3
2
5 3 5 3
Pt log 2 1 log log ( 1) log 4
log 2 1 log 4 log log ( 1) (1)
x x x x
x x x x
Đặt
2
2 1 4 1
t x x t
(1)
có dng
2 2
5 3 5 3
log log ( 1) log log ( 1) (2)
t t x x
Xét
2
5 3
( ) log log ( 1)
f y y y , do
1 3 1
x t y
.
Xét
1
y
:
2
1 1
'( ) .2( 1) 0
ln5 ( 1) ln3
f y y
y y
( )
f y
là hàm đồng biến trên min
1;

(2)
có dng
( ) ( ) 2 1 2 1 0
f t f x t x x x x x
1 2
3 2 2 ( )
1 2 (vn)
x
x tm
x
.
Vy
3 2 2
x
.
Chn A.
0
+ +
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 395
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đồng biến trên t:
nghịch biến trên t:
CH ĐỀ 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A – KIN THC CHUNG
Khi giai bât phương trinh mu, ta cân chu y đên tinh đơn điêu cua ham sô mu.
1
0 1
f x g x
a
f x g x
a a
a
f x g x
. Tương tư vơi t phương trinh dang:
f x g x
f x g x
f x g x
a a
a a
a a
Trong trương p cơ sô
a
co chưa ân thi:
1 0
M N
a a a M N .
Ta cung thương sư dung cac phương phap giai tương như đôi vơi phương trinh mu:
+ Đưa cung cơ sô.
+ Đăt ân phu.
+ Sư dung tinh đơn điêu:
y f x
y f x
B – BÀI TP TRC NGHIM
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2 3
x x
A.
2
;log 3
 . B.
2
3
;log 3

. C.
. D.
2
3
log 3;

.
Câu 2: Gii bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
1 1
2 2 3 3
x x x x
A.
2;

x . B.
2;

x . C.
;2
x . D.
2;

.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
3
3
3 2
x
x
là:
A.
3
1
log 2
x
x
.
B.
3
log 2
x . C.
1
x
. D.
3
log 2 1
x
.
Câu 5: Cho hàm s . Nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
3
1
.3 1
9
x
2
.
3
x
2
.
3
x
3
.
2
x
3
.
2
x
2
x
y x e
0
y
0;2
x
;0 2;x
 
; 2 0;x
 
2;0
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 396
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Tp nghim ca bất phương trình:
2 2 1
2
81.9 3 .3 0
3
x x x x
là:
A.
1; 0
S . B.
1;

S .
C.
0;

S . D.
2; 0
 S .
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình:
2 2
1 1 1
3 3 3 3
x x x x
.
A. 2
x
. B.
1 2
x . C.
2 7
x . D.
2 4
x .
Câu 8: Tp nghim ca bất phương trình
2 4.5 4 10
x x x
là:
A.
0
.
2
x
x
B.
0.
x C.
2.
x D.
0 2.
x
Câu 9: Tp nghim ca bất phương trình
2
2.3 2
1
3 2
x x
x x
là:
A.
3
2
0;log 3 .
x
B.
1;3 .
x C.
1;3 .
x D.
3
2
0;log 3 .
x
Câu 10: Tp nghim ca bất phương trình
2 4 2 4
4 4 4 5 5 5
x x x x x x
là:
A.
4
5
31
;log .
13

T
B.
4
5
31
log ; .
13
T
C.
4
5
31
;log .
13

T
D.
4
5
31
log ; .
13
T
Câu 11: Cho bt phương trình:
1 2 1 2
3 3 3 4 4 4 1
x x x x x x
Tp nghim ca bất phương trình
1
là:
A.
3
4
21
log ;
13
. B.
3
4
21
;log
13

.
C.
3
4
21
log ;
13
. D.
3
4
21
;log
13

.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2 2
3 . 54 5.3 9 6 .3 45
x x x
x x x x là:
A.
;1 2;
 
B.
;1 2;5
 C.
;1 5;
 
D.
1;2 5;

Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 4 2 3 0
x
x x
A.
; 1 2;3
 . B.
;1 2;3
 . C.
2;3
. D.
; 2 2;3

.
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Câu 14: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1
1
1
2
16
x
x
.
A.
2;
S . B.
;0
S . C.
0;
S . D.
;

S .
Câu 15: Tìm s nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 16: Mt hc sinh gii bất phương trình
1
5
2 2
5 5
x
.
2
2
1 1
.
5 125
x x
3.
4.
5.
6.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 397
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bước 1: Điều kin
0
x .
Bước 2: Vì
2
0 1
5
nên
1
5
2 2 1
5
5 5
x
x
Bước 3: T đó suy ra
1
1 5
5
x x
. Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
1
;
5
S .
A. Sai bước 1. B. Sai bước 2. C. Sai bước 3. D. Đúng.
Câu 17: Gii bất phương trình
2
3
2 1
1
3
3
x
x
ta được tp nghim:
A.
1
;
3

. B.
1;

. C.
1
;1
3
. D.
1
; 1;
3
 
.
Câu 18:
Tập nghim của bất phương trình
2
1
2
4
x
x
A.
2
;
3

B.
0; \ 1
 . C.
;0
 D.
2
;
3

.
Câu 19: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2 1 3 2
1 1
2 2
x x
.
A.
;3
S . B.
3;

S . C.
; 3

S . D.
1
;3
2
S .
Câu 20: Nghim ca bất phương trình
2
1
3
9
x
là:
A.
4
x . B.
0
x . C.
0
x . D.
4
x .
Câu 21: Tìm tt c các nghim ca bất phương trình:
1
2
8
x
.
A.
3
x hoc
3
x . B.
3 3
x . C.
3
x . D.
3
x .
Câu 22: Gii bất phương trình
2
3
2 4
x x
A.
2
1
x
x
. B.
2 4
x . C.
1 2.
x D.
0 x 2.
Câu 23: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
0,3 0,09
x x
.
A.
; 2

. B.
; 2 1;

.
C.
2; 1
. D.
1;
.
Câu 24: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1 3
5
3 3
x x
.
A.
2
;
5
S . B.
2
; 0; .
5
 
S
C.
0; .

S D.
2
; .
5

S
Câu 25: Tp các s
x
tha mãn
4 2
3 3
2 2
x x
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 398
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
;
3

B.
2
;
3

C.
2
;
5

D.
2
;
5

Câu 26: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
5 2 5 2
x
x
x
là:
A.
; 1 0;1
 . B.
1;0
. C.
; 1 0;
 
.
D.
1;0 1;

.
Câu 27: Nghim ca bất phương trình
2
9 17 11 7 5
1 1
2 2
x x x
A.
2
3
x
. B.
2
3
x
. C.
2
3
x
. D.
2
3
x
.
Câu 28: Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình
2
2
1 2
0
2
2
x
x x
A.
0; 2
. B.
; 1
 . C.
; 0
 . D.
2;

.
Câu 29: Bất phương trình
2
2 10
3 4
1
2
2
x
x x
có bao nhiêu nghim nguyên dương?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
3.
Câu 30: Snghimnguyêncabấtphươngtrình
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31: Tìm snghim nguyên của bất phương trình
2
3 10 2
1 1
3 3
x x x
.
A.
1
. B.
0
. C.
9
. D.
11
.
Câu 32: Bất phương trình
1 1
3 1 4 2 3
x x
có tp nghim
A.
;
 
S . B.
;3

S . C.
3;

S . D.
;3
S .
Câu 33: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 1
2 2
7 7
2 2
4 4
t t t
t t t t là:
A.
;1 2;

. B.
3 1
; ;1 2;
2 2

.
C.
3 1
; ;1 2;
2 2

. D.
3 1
; ;1 2;
2 2

.
Câu 34: Bất phương trình
2 2
2.5 5.2 133. 10
x x x
có tp nghim
;
S a b
thì
2
b a
bng
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
16
.
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Câu 35: Nghiệm nguyên dương lớn nht ca bất phương trình:
1 2
4 2 3
x x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Tp nghim ca bất phương trình:
2 1
3 10.3 3 0
x x
A.
1;0
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Câu 37: Nghim ca bất phương trình
5
2
x x
e e
A.
1
2
x
hoc
2
x . B.
1
2
2
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 399
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
ln2 ln2
x . D.
ln2
x hoc
ln2
x .
Câu 38: Nghim ca bt phương trình
1 3
9 36.3 3 0
x x
A.
1
x
. B.
3
x . C.
1 3
x . D.
1 2
x .
Câu 39: Bất phương trình
9 3 6 0
x x
có tp nghim
A.
;1

. B.
; 2 3;
 
. C.
1;

. D.
2;3
.
Câu 40: Tp hp nghim ca bất phương trình
3 2
1 2
3
27 3
x
x
A.
0;1 .
B.
1;2 .
C.
1
.
3
D.
2;3 .
Câu 41: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 1
6 13.6 6 0
x x
.
A.
1;1
. B.
; 1 1;
 
. C.
6 6
2 3
log ;log
3 2
. D.
6
;log 2
 .
Câu 42: Tp nghim ca bất phương trình
1
1 1
3 5 3 1
x x
là:
A.
1 1.
x B.
1.
x
C.
1.
x D.
1 2.
x
Câu 43: Xác đnh tp hp
A
tha
A C D
trong đó
1;5
C D là tp nghim ca bt
phương trình
28 16 3 6 4 2 3 5 0
x x
.
A.
A
. B.
;1 5;

A .
C.
1;5
A . D.
0;1 5;
A .
Câu 44: Bất phương trình
2 2
2.5 5.2 133. 10
x x x
có tp nghim
;
S a b
thì
2
b a
bng
A.
6
B.
10
C.
12
D.
16
Câu 45: Gii bất phương trình
4 1 2 2
2 1 2 1
2 2 1.
x x
x x
A.
1
2
1
x
x
. B.
1
1
2
x
. C.
1
x
D.
1
2
x
.
Câu 46: Nghimcabtphươngtrình
2 1
5 5 5 5
x x x
A.
0 1
x
. B.
0 1
x
. C.
0 1
x
. D.
0 1
x
.
Câu 47: Cho bt phương trình:
1
1 1
5 1 5 5
x x
. Tìm tp nghim ca bất phương trình.
A.
1;0 1; .

S B.
1;0 1; .

S
C.
;0 .
S D.
;0 .
S
Câu 48: Cho bt phương trình
2 2 2 2
2 2 2 2 4 1
5 3.2 .5 2
x x x x x x x x
. Phát biểu nào sau đây là Đúng:
A. Bất phương trình đã cho tp nghim
2 2
;1 log 5 1 log 5; 0;2
  T . x
B. Bất phương trình đã cho vô nghim.
C. Tập xác đnh của phương trình đã cho là
0;

.
D. Bất phương trình đã cho có vô s nghim.
Câu 49: Tìm
m
để bất phương trình
.9 (2 1).6 .4 0
x x x
m m m nghim đúng với mi
0;1
x .
A.
0 6
m B.
6
m . C.
6
m . D.
0
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 400
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình sau tp nghim
;0
 :
1
2 2 1 1 5 3 5 0
x x
x
m m .
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 51: S các giá tr nguyên dương để bất phương trình
2 2 2
cos sin sin
3 2 .3
x x x
m nghim
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 52: Tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
(3 1)12 (2 )6 3 0
x x x
m m nghiệm đúng
0
x là:
A.
2;

. B.
( ; 2]

. C.
1
;
3

. D.
1
2;
3
.
Câu 53: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2 2
sin cos cos
4 5 .7
x x x
m
nghim.
A.
6
7
m
. B.
6
7
m
. C.
6
7
m
. D.
6
7
m
.
Câu 54: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để bất phương trình
9 2 1 .3 3 2 0
x x
m m
nghiệm đúng với mi
.
x
A.
m
tùy ý. B.
4
.
3
m
C.
3
.
2
m
D.
3
.
2
m
Câu 55: Tp nghim ca bất phương trình
3 3
log log
2 5
1 10 1 10 1
3 3
x x
x
là:
A.
5
; 1;
3

. B.
0;
. C.
0;
. D.
1;
.
Câu 56: Tp nghim ca bất phương trình
2 2
log log
2
1 5 1 5 1
3
x x
x
là:
A.
1 5
2
1 10
log
2
2 ;
. B.
1 10
;
3
.
C.
1 5
3
1 10
log ;
3
. D.
1 10 1 10
; ;
3 3

.
PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA
Câu 57: Tìm tp
S
ca bất phương trình:
2
3 .5 1
x x
.
A.
5
log 3;0
. B.
3
log 5;0
. C.
5
log 3;0
. D.
3
log 5;0
.
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
Câu 58: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
7 10 3x
x
.
A. B. C. D.
Câu 59: Cho hàm s
2
4
3
7
x
x
f x . Hi khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
3
9 2 4 log 7 0.
f x x x
;1 .

1; .

1; .

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 401
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B.
2
9 2 log3 4 log7 0.
f x x x
C.
2
9 2 ln3 4 ln7 0.
f x x x
D.
2
0,2 0,2
9 2 log 3 4 log 7 0.
f x x x
Câu 60: Tp nghim ca bất phương trình
2 1 1 2
3 3 2
x x
x x
A.
0;

B.
0;2 .
C.
2; .

D.
2; 0
 .
Câu 61:
1
S
là tp nghim ca bt phương trình
2.2 3.3 6 1 0.
x x x
Gi
2
S
là tp nghim ca bt
phương trình
2 4.
x
Gi
3
S
là tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 1 0.
x
Trong các
khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng khi i về mi quan h gia các tp nghim
1 2 3
, ,
S S S
.
A.
1 2 3
S S S
. B.
1 3 2
S S S
. C.
3 1 2
S S S
. D.
3 2 1
S S S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 402
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A
11.A 12.D 13.A 14.C 15.A 16.C 17.C 18.A 19.A 20.A
21.B 22.C 23.C 24.B 25.C 26.D 27.D 28.D 29.D 30.C
31.C 32.D 33.C 34.B 35.B 36.D 37.C 38.D 39.A 40.C
41.C 42.A 43.C 44.B 45.B 46.C 47.A 48.A 49.B 50.D
51.A 52.B 53.B 54.D 55.D 56.A 57.C 58.C 59.D 60.D
61.B
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.7.D01.a] Tập nghim của bất phương trình
1
2 3
x x
A.
2
;log 3
 . B.
2
3
;log 3

. C.
. D.
2
3
log 3;

.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1
2
3
2
2 3 2 3.3 3 log 3
3
x
x x x x
x
.
Câu 2: [DS12.C2.7.D01.a] Gii bất phương trình .
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3 3 2
1 2
.3 1 3 3
9 3
x x
x
Câu 3: [DS12.C2.7.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
1 1
2 2 3 3
x x x x
A.
2;

x . B.
2;

x . C.
;2
x . D.
2;

.
Hướng dn gii
1 1
2 2 3 3
x x x x
4
3.2 .3
3
x x
3 9
2 4
x
2
x
Câu 4: [DS12.C2.7.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
3
3
3 2
x
x
là:
A.
3
1
log 2
x
x
.
B.
3
log 2
x . C.
1
x
. D.
3
log 2 1
x
.
Hướng dn gii
3
1
3 3
3 3 3
3 0
log 2
3 2 3 2
3 2
x
x x
x x
x
x
x
Chn A.
Câu 5: [DS12.C2.7.D01.b] Cho hàm s . Nghim của bất phương trình :
3
1
.3 1
9
x
2
.
3
x
2
.
3
x
3
.
2
x
3
.
2
x
2
x
y x e
0
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 403
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii.
Chn D.
Ta có:
2
2
x
y x x e
.
Do đó
2
0 2 0
x
y x x e
2
2 0 2 0
x x x .
Câu 6: [DS12.C2.7.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình:
2 2 1
2
81.9 3 .3 0
3
x x x x
là:
A.
1; 0
S . B.
1;

S .
C.
0;

S . D.
2; 0
 S .
Hướng dn gii
ĐKXĐ:
0
x .
BPT
2
9 2
81. 3 .3 .3.3 0
81 3
x
x x x
.
2 2
3 3 .3 2.3 0 3 3 3 2.3 0
3 3 0 3 2.3 0, 0
x x x x x x x x
x x x x
do x
1 1
3 3
0
0
x x
x x
x x
x
x
Vy tp nghim cu BPT là
1; 0
S .
Chn A.
Câu 7: [DS12.C2.7.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình:
2 2
1 1 1
3 3 3 3
x x x x
.
A. 2
x
. B.
1 2
x . C.
2 7
x . D.
2 4
x .
Hướng dn gii
ĐK:
1
x
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
3 3 3 3 3 9 3.3 3.3 1 0
x x x x x x x
x
2
1
3 3 3 3 0
x x
+vi
1
x
, tha mãn;
+Vi
1
1: 3 3 1 1 1 2
x
x x x
Chn B.
Câu 8: [DS12.C2.7.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình
2 4.5 4 10
x x x
là:
A.
0
.
2
x
x
B.
0.
x C.
2.
x D.
0 2.
x
Hướng dn gii
2 4.5 4 10
x x x
2 10 4.5 4 0 2 1 5 4 1 5 0 1 5 2 4 0
x x x x x x x x
0;2
x
;0 2;x

; 2 0;x
 
2;0
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 404
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 5 0 5 1
2 4 0 2 4
2
;0 2;
0
1 5 0 5 1
2 4 0 2 4
 
x x
x x
x x
x x
x
x
x
Chn A.
Câu 9: [DS12.C2.7.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình
2
2.3 2
1
3 2
x x
x x
là:
A.
3
2
0;log 3 .
x
B.
1;3 .
x C.
1;3 .
x D.
3
2
0;log 3 .
x
Hướng dn gii
2
2.3 2
1
3 2
x x
x x
3
2. 4
2
1
3
1
2
x
x
3
2. 4
2
1 0
3
1
2
x
x
3
3
2
0
3
1
2
x
x
3
1 3
2
x
3
2
0 log 3
x
Chn A.
Câu 10: [DS12.C2.7.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình
2 4 2 4
4 4 4 5 5 5
x x x x x x
là:
A.
4
5
31
;log .
13

T
B.
4
5
31
log ; .
13
T
C.
4
5
31
;log .
13

T
D.
4
5
31
log ; .
13
T
Hướng dn gii
Tập xác định
D
.
Bất phương trình đã cho tương đương:
4
5
4 16 4 256 4 5 25 5 625 5 273 4 651 5
31 4 31 31
4 5 log .
13 5 13 13
x x x x x x x x
x
x x
x
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
4
5
31
;log .
13

T
Chn A.
Câu 11: [DS12.C2.7.D01.b] Cho bất phương trình:
1 2 1 2
3 3 3 4 4 4 1
x x x x x x
Tp nghim ca bất phương trình
1
là:
A.
3
4
21
log ;
13
. B.
3
4
21
;log
13

.
C.
3
4
21
log ;
13
. D.
3
4
21
;log
13

.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 405
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tập xác định:
.
D
Ta có:
3
4
3 21 21
1 3 3 3 9 3 4 4 4 16 4 13 3 21 4 log
4 13 13
x
x x x x x x x x
x
.
(Vì
3
0 1
4
nên
3
4
21
log
13
3
4
3 21 3 3 21
log
4 13 4 4 13
x x
x
)
Vy tp nghim bất phương trình
1
là
3
4
21
log ;
13
T
.
Vy đáp án chính xác ở đây là đáp án A.
Câu 12: [DS12.C2.7.D01.c] Tp nghim ca bất phương trình
2 2
3 . 54 5.3 9 6 .3 45
x x x
x x x x là:
A.
;1 2;
 
B.
;1 2;5
 C.
;1 5;
 
D.
1;2 5;

Bất phương trình
2 2
3 . 54 5.3 9 6 .3 45
x x x
x x x x tương đương với:
2 2 2
2
2
2
3 . 9 6 .3 54 5.3 45 0 3 9 6 3 9 5 3 9 0
2
3 9 0
1
6 5 0
5
5
3 9 6 5 0
1 2
3 9 0
2
6 5 0
1 5
x x x x x x
x
x
x
x x x x x x
x
x
x x
x
x
x x
x
x
x x
x
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
1;2 5;

.
Chn D.
VN DNG:
Câu 13: [DS12.C2.7.D01.c] Tp nghim ca bất phương trình
2
2 4 2 3 0
x
x x
A.
; 1 2;3
 . B.
;1 2;3
 . C.
2;3
. D.
; 2 2;3

.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
2
2
2 4 0
2
2 3 0 1 3
2 3
2 4 2 3 0 .
1
2
2 4 0
1 3
2 3 0
x
x
x
x
x x x
x
x x
x
x
x x
x x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
; 1 2;3
 S .
Cách 2: lp bng xét du
x
2 4
x
2
2 3
x x
Vế trái


0
0
0
2
1
3
0
00
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 406
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 14: [DS12.C2.7.D02.a] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1
1
1
2
16
x
x
.
A.
2;
S . B.
;0
S . C.
0;
S . D.
;

S .
Hướng dn gii
Chn C.
1
4
2
1 1
1 4 4
2 2 2 1 0 0
16
x
x x
x
x x
x x
x x
.
Câu 15: [DS12.C2.7.D02.a] Tìm s nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
2
2
1 1
2 3 1 3 0 1 3
5 125
x x
x x x x x
Vì phương trình tìm nghiệm nguyên dương nên các nghiệm
1;2;3
x .
Câu 16: [DS12.C2.7.D02.a] Mt hc sinh gii bất phương trình
1
5
2 2
5 5
x
.
Bước 1: Điều kin
0
x .
Bước 2: Vì
2
0 1
5
nên
1
5
2 2 1
5
5 5
x
x
Bước 3: T đó suy ra
1
1 5
5
x x
. Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
1
;
5
S .
A. Sai bước 1. B. Sai bước 2. C. Sai bước 3. D. Đúng.
Hướng dn gii
Chn C.
1 1 5 1
5 0 0
5
x
x x
x x
.
Câu 17: [DS12.C2.7.D02.a] Gii bất phương trình
2
3
2 1
1
3
3
x
x
ta được tp nghim:
A.
1
;
3

. B.
1;

. C.
1
;1
3
. D.
1
; 1;
3
 
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
3
2 1 2
1 1
3 3 2 1 1
3 3
x
x
x x x
.
2
2
1 1
.
5 125
x x
3.
4.
5.
6.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 407
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 18:
[DS12.C2.7.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
4
x
x
A.
2
;
3

B.
0; \ 1
 . C.
;0
 D.
2
;
3

.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 2 2
1 2
2 2 2 2 2
4 3
x
x x x
x x x .
Vy tp nghim ca bất phương trình là
2
;
3

S .
Câu 19: [DS12.C2.7.D02.a] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2 1 3 2
1 1
2 2
x x
.
A.
;3
S . B.
3;

S . C.
; 3

S . D.
1
;3
2
S .
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
2 1 3 2
1 1
2 1 3 2
2 2
x x
x x (vì
1
0 1
2
)
3
x .
Câu 20: [DS12.C2.7.D02.a] Nghim ca bất phương trình
2
1
3
9
x
là:
A.
4
x . B.
0
x . C.
0
x . D.
4
x .
Hướng dn gii
Chn
A
.
2 2 2
1
3 3 3 2 2 4
9
x x
x x
.
Câu 21: [DS12.C2.7.D02.a] Tìm tt c các nghim ca bất phương trình:
1
2
8
x
.
A.
3
x hoc
3
x . B.
3 3
x . C.
3
x . D.
3
x .
Hướng dn gii
Chn B.
Có:
3
1
2 2 2 3
8
x x
x
3 3 3
x x
Câu 22: [DS12.C2.7.D02.a] Gii bất phương trình
2
3
2 4
x x
A.
2
1
x
x
. B.
2 4
x . C.
1 2.
x D.
0 x 2.
Hướng dn gii
Chn C.
2
3 2 2
2 4 3 2 3 2 0 1 2.
x x
x x x x x
Câu 23: [DS12.C2.7.D02.a] Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
0,3 0,09
x x
.
A.
; 2

. B.
; 2 1;

.
C.
2; 1
. D.
1;
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2 2
2
0,3 0,09 0,3 0,3
x x x x
2
2
x x
2 1
x
.
Vy
2;1
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 408
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: [DS12.C2.7.D02.b] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1 3
5
3 3
x x
.
A.
2
;
5
S . B.
2
; 0; .
5
 
S
C.
0; .

S D.
2
; .
5

S
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
1 3
5
2
1 3 2 5
5 0
5
3 3
0
x x
x
x
x x x
x
.
Câu 25: [DS12.C2.7.D02.b] Tp các s
x
tha mãn
4 2
3 3
2 2
x x
là:
A.
2
;
3

B.
2
;
3

C.
2
;
5

D.
2
;
5

Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
4 2
3 3
4 2
2 2
x x
x x
2
5
x
.
Câu 26: [DS12.C2.7.D02.b] Tp nghim ca bất phương trình
2
1
5 2 5 2
x
x
x
là:
A.
; 1 0;1
 . B.
1;0
. C.
; 1 0;
 
.
D.
1;0 1;

.
Hướng dn gii.
Chn D.
2
1
5 2 5 2
x
x
x
2
1
5 2 5 2
x
x
x
2
1
x
x
x
2
0
1
x
x
x
2
0 1 0 1
1
x x
x x
x
.
Câu 27: [DS12.C2.7.D02.b] Nghim ca bất phương trình
2
9 17 11 7 5
1 1
2 2
x x x
là
A.
2
3
x
. B.
2
3
x
. C.
2
3
x
. D.
2
3
x
.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2 2 2
2
9 17 11 7 5 9 12 4 0 (3 2) 0
3
BPT x x x x x x x
Câu 28: [DS12.C2.7.D02.b] Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình
2
2
1 2
0
2
2
x
x x
A.
0; 2
. B.
; 1
 . C.
; 0
 . D.
2;

.
Hướng dn gii
Chn D.
Tacó:
2 2
2
2 1 2 1
2
1 2
0 2 2 0 2 2
2
2
x
x x x x x x
x x
2
2 1
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 409
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2
2 0
1 0
2 1 2
1 0
2 (1 )
x x
x
x x x x
x
x x x
.
Câu 29: [DS12.C2.7.D02.b] Bất phương trình
2
2 10
3 4
1
2
2
x
x x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
3.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2
2 10
3 4 2 2
1
2 3 4 10 2 6 0 2 3
2
x
x x
x x x x x x
Do đó, nghim nguyên dương của bất phương trình là
1;2;3
.
Câu 30: [DS12.C2.7.D02.b] Snghimnguyêncabấtphươngtrình
3 1
1 3
10 3 10 3
x x
x x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tacó:
1
10 3 10 3 1 10 3 10 3
3 1 3 1
1 3 1 3
10 3 10 3 10 3 10 3
x x x x
x x x x
3 1 1 3 8
0 0
1 3 3 1 3 1
x x x x
x x x x x x
3;1 .
x
Vynghimnguyêngm
2; 1; 0.
x x x
Câu 31: [DS12.C2.7.D02.b] Tìm s nghim nguyên của bất phương trình
2
3 10 2
1 1
3 3
x x x
.
A.
1
. B.
0
. C.
9
. D.
11
.
Hướng dn gii
Chn C.
2
3 10 2
1 1
3 3
x x x
2
3 10 2
x x x
2
2
2
3 10 0
2 0
3 10 2
x x
x
x x x
5
2
5
2 5 14
2
14
2 14
x
x
x
x x
x
x
x
.
x
nguyên nên nhn
5;6;7;8;9;10;11;12;13
x .
Câu 32: [DS12.C2.7.D02.b] Bất phương trình
1 1
3 1 4 2 3
x x
có tp nghim
A.
;
 
S . B.
;3

S . C.
3;

S . D.
;3
S .
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 410
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1 2 2
3 1 4 2 3 3 1 3 1 1 2 2
x x x x
x x
(do
3 1 1
).
3
x .
VN DNG:
Câu 33: [DS12.C2.7.D02.c] Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 1
2 2
7 7
2 2
4 4
t t t
t t t t là:
A.
;1 2;

. B.
3 1
; ;1 2;
2 2

.
C.
3 1
; ;1 2;
2 2

. D.
3 1
; ;1 2;
2 2

.
Hướng dn gii
Ta phân tích như sau:
2
2 2
7 3 3 3
2 2 1 1 ,
4 4 4 4
t t t t t t
.
Ta chia thành các trường hp:
 TH1:
2 2
1
7 3
2
2 1 2 0
3
4 4
2
t
t t t t
t
Khi đó, tập nghim ca bất phương trình đã cho trong trường hp 1 là:
1
3 1
;
2 2
T
 TH2:
2
2
2
2 1 0
3 7 3 1
2 1 ;
3 1
3
;
4 4 2 2
2 0
2 2
4
t
t t
t t t
t
t t
Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương:
2 2
2 3 1 3 2 0 1;2
t t t t t t
Tp nghim ca bất phương trình đã cho trong trường hp 2 là:
2
T .
 TH3:
2 2
7 3 3 1
2 1 2 0 ; ;
4 4 2 2

t t t t t
Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương:
2 2
2 3 1 3 2 0 ;1 2;

t t t t t t .
Tp nghim ca bất phương trình đã cho trong trường hp 3 là:
3
3 1
; ;1 2;
2 2

T .
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là:
1 2 3
3 1 3 1 3 1
; ; ;1 2; ; ;1 2;
2 2 2 2 2 2
 
T T T T
.
Chn C.
Câu 34: [DS12.C2.7.D02.c] Bất phương trình
2 2
2.5 5.2 133. 10
x x x
tp nghim là
;
S a b
t
2
b a
bng
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
16
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 411
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2 2
2.5 5.2 133. 10 50.5 20.2 133 10
x x x x x x
chia hai vế bất phương trình
cho
5
x
ta được:
20.2 133 10 2 2
50 50 20. 133.
5 5 5 5
x
x
x x
x x
(1)
Đặt
2
,( 0)
5
x
t t phương trình (1) tr thành:
2 25
2
20 133 50 0
5 4
t t t
Khi đó ta có:
2 4
2 2 25 2 2 2
4 2
5 5 4 5 5 5
x
x
x nên
4, 2
a b
Vy
2 10
b a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 412
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 35: [DS12.C2.7.D03.a] Nghim nguyên dương lớn nht ca bất phương trình:
1 2
4 2 3
x x
là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
1 2
4 2 3
x x
1 1
4 2 3 0
4 4
x x
0 2 4 2
x
x .
Câu 36: [DS12.C2.7.D03.b] Tp nghim ca bất phương trình:
2 1
3 10.3 3 0
x x
là
A.
1;0
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Hướng dn gii
Chn D.
Tập xác định:
D
.
2
2 1
3 10.3 3 0 3. 3 10.3 3 0
x x x x
.
Đặt
3
x
t ,
0
t
BPT
2 1 1 1
1
3 10 3 0 3 3 3 3 3 3 1 1
3
x
t t t t x
.
Câu 37: [DS12.C2.7.D03.b] Nghim ca bất phương trình
5
2
x x
e e
là
A.
1
2
x
hoc
2
x . B.
1
2
2
x
.
C.
ln2 ln2
x . D.
ln2
x hoc
ln2
x .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 ln 2 ln 2
2 2 2
x x x x x x
x
e e e e e e x
e
.
Câu 38: [DS12.C2.7.D03.b] Nghim ca bt phương trình
1 3
9 36.3 3 0
x x
A.
1
x
. B.
3
x . C.
1 3
x . D.
1 2
x .
Hướng dn gii
Chn D.
1 3
9 36.3
9 36.3 3 0 3 0
9 27
x x
x x
2
2
3 4.3 3
3 0 4 3 0 1;3 3 3 9 1;2 .
3 3 3
x x x
x
t t t t x
Câu 39: [DS12.C2.7.D03.b] Bất phương trình
9 3 6 0
x x
có tp nghim
A.
;1

. B.
; 2 3;
 
. C.
1;

. D.
2;3
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
9 3 6 0 3 3 6 0 2 3 3 1
x x x x x
x
.
Câu 40: [DS12.C2.7.D03.b] Tp hp nghim ca bất phương trình
3 2
1 2
3
27 3
x
x
là
A.
0;1 .
B.
1;2 .
C.
1
.
3
D.
2;3 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 413
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
3
2
3 2 3 3
3
1 2 3 1 2
3 3 6.3 9 0
27 3 9 3 3
x
x x x
x x
2
3 3
1
3 3 0 3 3 0 .
3
x x
x
Câu 41: [DS12.C2.7.D03.b] Tìm tp nghim ca bất phương trình
2 1
6 13.6 6 0
x x
.
A.
1;1
. B.
; 1 1;
 
. C.
6 6
2 3
log ;log
3 2
. D.
6
;log 2
 .
Hướng dn gii
Chn C.
Tập xác định
D
.
Bpt
2
6 6
2 3 2 3
6.6 13.6 6 0 6 log log
3 2 3 2
x x x
x
.
Vy tp nghim ca bpt là
6 6
2 3
log ;log
3 2
S .
Câu 42: [DS12.C2.7.D03.b] Tp nghim ca bất phương trình
1
1 1
3 5 3 1
x x
là:
A.
1 1.
x B.
1.
x
C.
1.
x D.
1 2.
x
Hướng dn gii
Đặt
3
x
t (
0
t
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
3 1 0
1 1 1
3 1 1.
3 1 5
5 3 1 3
t
t x
t t
t t
Chn A.
Câu 43: [DS12.C2.7.D03.b] Xác định tp hp
A
tha
A C D
trong đó
1;5
C D là tp
nghim ca bất phương trình
28 16 3 6 4 2 3 5 0
x x
.
A.
A
. B.
;1 5;

A .
C.
1;5
A . D.
0;1 5;
A .
Hướng dn gii
Ta đặt
4 2 3 , 0
x
t t . Khi đó, bất phương trình đã cho tr thành:
2
6 5 0 ;1 5;

t t t .
0
t
n
4 2 3
4 2 3 0
0
0 1
0;1 5; 1 4 2 3 1 0
5
5 log 5
4 2 3 5
x
x
x
t x
t
t t x x
t
t x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
D .
Nên
1;5 1;5
A C D ,
1;5
A
Chn C.
VN DNG:
Câu 44: [DS12.C2.7.D03.c] Bất phương trình
2 2
2.5 5.2 133. 10
x x x
tp nghim là
;
S a b
t
2
b a
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 414
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
6
B.
10
C.
12
D.
16
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2 2
2.5 5.2 133. 10 50.5 20.2 133 10
x x x x x x
chia hai vế bất phương trình
cho
5
x
ta được:
20.2 133 10 2 2
50 50 20. 133.
5 5 5 5
x
x
x x
x x
(1)
Đặt
2
,( 0)
5
x
t t phương trình (1) tr thành:
2 25
2
20 133 50 0
5 4
t t t
Khi đó ta có:
2 4
2 2 25 2 2 2
4 2
5 5 4 5 5 5
x
x
x nên
4, 2
a b
Vy
2 10
b a
Bình lun
Phương pháp giải bất phương trình dng
2 2
0
ma n ab pb
: chia 2 vế ca bt
phương trình cho
2
a
hoc
2
b
.
Câu 45: [DS12.C2.7.D03.c] Gii bất phương trình
4 1 2 2
2 1 2 1
2 2 1.
x x
x x
A.
1
2
1
x
x
. B.
1
1
2
x
. C.
1
x
D.
1
2
x
.
Hướng dn gii
Chn B.
4 1 2 2 3 3
2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 1 8.2 2 2.
x x
x x x x
Đặt
3
2 1
2 0
x
t
thì ta có PT:
2
4
8
2 2 8 0 2 0 .
2
t
t t t t t
t
t
Vi
3
2 1
3 2 2 1 1
2 2 2 1 0 0 1.
2 1 2 1 2 1 2
x
x x
t x
x x x
Câu 46: [DS12.C2.7.D03.c] Nghimcabtphươngtrình
2 1
5 5 5 5
x x x
A.
0 1
x
. B.
0 1
x
. C.
0 1
x
. D.
0 1
x
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tacó:
2 1
5 5 5 5
x x x
2
2
5 5
5 6.5 5 0 6 5 0 5 1 5 0 1.
5 1
x
x x x
x
t t t t x
Câu 47: [DS12.C2.7.D03.c] Cho bất phương trình:
1
1 1
5 1 5 5
x x
. Tìm tp nghim ca bất phương
tnh.
A.
1;0 1; .

S B.
1;0 1; .

S
C.
;0 .
S D.
;0 .
S
Hướng dn gii
1
6 1 5
1 1
0 (1)
5 1 5 5
5.5 1 5 5
x
x x
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 415
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
5
x
t , BPT
6 1
(1) 0
5 1 5
t
t t
. Đặt
6 1
( )
5 1 5
t
f t
t t
.
Lp bng xét du
6 1
( )
5 1 5
t
f t
t t
, ta được nghim:
5
5 5
1
1
1
1 0
1
5 1
5
5
x
x
t
x
x
t
.
Vy tp nghim ca BPT là
1;0 1;
S .
Chn A.
Câu 48: [DS12.C2.7.D03.c] Cho bất phương trình
2 2 2 2
2 2 2 2 4 1
5 3.2 .5 2
x x x x x x x x
. Phát biu nào
sau đây Đúng:
A. Bất phương trình đã cho tp nghim
2 2
;1 log 5 1 log 5; 0;2
  T . x
B. Bất phương trình đã cho vô nghim.
C. Tập xác đnh của phương trình đã cho là
0;

.
D. Bất phương trình đã cho có vô s nghim.
Hướng dn gii
Bất phương trình
2 2 2 2
2 2 2 2 4 1
5 3.2 .5 2
x x x x x x x x
tương đương với:
2 2
2 2 2 2
2
2 2
2
2 4 2
2 4 2 2 2 4 1
2
2 4 2
2
5 5
5 3.2 5 2 3 2
2 2
5
2
2
5 5
3 2 0
2 2
5
1
2
x x x x
x x x x x x x x
x x
x x x x
x x
-Trường hp 1:
2
2
5
1
2
x x
2
2
2
5
1 2 0 0 2
2
x x
x x x
-Trường hp 2:
2
2
5
2
2
x x
2
5
2
2
2
2
5 5
2 2
5
2
1 log 2 1
5
2 2 log 2 1 log 2 1
2
1 log 2 1
x x
x
x x x
x
A) Theo cách gii trên, ta tp nghim ca bất phương trình
2 2
;1 log 5 1 log 5; 0;2
  T nên phát biểu này đúng.
B) Sai tp nghim ca bất phương trình
2 2
;1 log 5 1 log 5; 0;2
  T .
C) Sai vì tập xác định của phương trình đã cho là
D R
.
D)Sai tp nghim ca bất phương trình
2 2
;1 log 5 1 log 5; 0;2
  T .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 416
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
VN DNG CAO:
Câu 49: [DS12.C2.7.D03.d] Tìm
m
để bt phương trình
.9 (2 1).6 .4 0
x x x
m m m nghiệm đúng
vi mi
0;1
x .
A.
0 6
m B.
6
m . C.
6
m . D.
0
m .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
.9 2 1 .6 .4 0
x x x
m m m
9 3
. 2 1 0
4 2
x x
m m m .
Đặt
3
2
x
t . Vì
0;1
x nên
3
1
2
t
Khi đó bất phương trình tr thành
2
. 2 1 0
mt m t m
2
1
t
m
t
.
Đặt
2
1
t
f t
t
.
Ta có
3
1
1
t
f t
t
,
0 1
f t t .
Bng biến thiên.
Da vào bng biến thiên ta có
3
2
lim 6
t
m f t
.
Câu 50: [DS12.C2.7.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình sau có
tp nghim
;0
 :
1
2 2 1 1 5 3 5 0
x x
x
m m .
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dn gii
Phương trình đã cho tương đương
1 5 3 5
2 2 1 0 1
2 2
x
m m . Đặt
1 5
0
2
x
t , ta được:
2
1
2 2 1 0 f 2 2 1 0 2
m m t t t mt m
t
BPT (1) nghim đúng
0
x nên BPT (2) có nghim
0 1
t
, suy ra
Phương trình
0
f t có 2 nghim
1 2
,
t t
tha
1 2
0 1
t t
0 0
2 1 0 0,5
4 2 0 0,5
1 0
f
m m
m m
f
vaayj
1
2
m
tha Ycbt.
Chn D.
t
f t
f t
1
1
3
2
0
6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 417
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 51: [DS12.C2.7.D03.d] S các giá tr nguyên ơng để bất phương trình
2 2 2
cos sin sin
3 2 .3
x x x
m
nghim
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
2
sin
x t
0 1
t
2 2 2
1
cos sin sin
3 2 .3 3 2 3
t
x x x t t
m
2
3 3 2
2 .3
3 3
3
t
t t
t
t
m m
Đặt:
3 2
0 1
9 3
t
t
y t
1 1 2 2
3. .ln .ln 0
9 9 3 3
t t
y
Hàm s luôn nghch biến
Da vào bng biến thiên suy ra
1
m t phương trình nghim
Suy ra các giá tr nguyên dương cần tìm
1
m .
Câu 52: [DS12.C2.7.D03.d] Tt c các giá tr ca
m
để bất phương trình
(3 1)12 (2 )6 3 0
x x x
m m nghim đúng
0
x là:
A.
2;

. B.
( ; 2]

. C.
1
;
3

. D.
1
2;
3
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt 2
x
t
. Do
0 1
x t
.
Khi đó ta có:
2
(3m 1)t (2 m)t 1 0, t 1
2
2 2
2
2 1
(3t t)m t 2 1 t 1 t 1
3
t t
t m
t t
Xét hàm s
2
2
2 1
( ) ê 1;
3

t t
f t tr n
t t
2
2 2
7 6 1
'(t) 0 (1; )
(3t t)

t t
f t
BBT
t
1

f'(t)
+
f(t)
1
3
2
Do đó
1
lim (t) 2
t
m f
tha mãn yêu cu bài toán
Bình lun
_
1
1
0
4
f(t)
f'(t)
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 418
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S dng
maxf
minf
m f x x D m x x D
m f x x D m x x D
Câu 53: [DS12.C2.7.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
2 2 2
sin cos cos
4 5 .7
x x x
m có nghim.
A.
6
7
m
. B.
6
7
m
. C.
6
7
m
. D.
6
7
m
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2
2 2 2
cos cos
sin cos cos
1 5
4 5 .7 4
28 7
x x
x x x
m m
.
Đặt
2
cos , 0;1
t x t t BPT tr thành:
1 5
4
28 7
t t
m
.
Xét
1 5
4.
28 7
t t
f t là hàm s nghch biến trên
0;1
.
Suy ra:
6
1 0 5
7
f f t f f t
.
T đó BPT có nghim
6
7
m
.
Câu 54: [DS12.C2.7.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
9 2 1 .3 3 2 0
x x
m m nghim đúng với mi
.
x
A.
m
tùy ý. B.
4
.
3
m
C.
3
.
2
m
D.
3
.
2
m
Hướng dn gii.
Chn D.
Đặt
3
x
t ,
0
t
Phương trình tr tnh
2
2 1 3 2 0
t m t m
ycbt
2
2 1 3 2 0, 0, 1
t m t m t
ta có
2
2 ,
m m
Nếu
0 2
m , khi đó t
1
ta có
2
1
2 1 0,
2
t t
Nếu
2
m ta có
0
khi đó
1
có hai nghim tha mãn ycbt khi ch khi
0
2
3
0 1
2 2
3
0
2
m
S
m m
P
m
Kết lun Vy
3
2
m
.
Câu 55: [DS12.C2.7.D03.d] Tp nghim ca bất phương trình
3 3
log log
2 5
1 10 1 10 1
3 3
x x
x
là:
A.
5
; 1;
3

. B.
0;
. C.
0;
. D.
1;
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 419
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tập xác định:
0; .
D
Ta có:
3 3
3
log log
log
2 5
1 1 10 1 10 3 2
3 3
x x
x
.
Đặt
3
log ,
t x t ta được:
2 5 1 10 2 1 10
2 1 10 1 10 3
3 3 3 3 3
5 1 10 2 1 10 5
0 3
3 3 3 3 3
t t
t t
t
t t
Đặt
1 10
, 0
3
t
u u ta được:
2 2
2 1 5 1 5
3 0 3 2 5 0 3 2 5 0 ; 1; .
3 3 3 3

u u u u u u
u u
0
u nên
3
1 10
1; 1 1 0 log 0 1.
3
t
u u t x x
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
1; .
T
Chn D.
Câu 56: [DS12.C2.7.D03.d] Tp nghim ca bất phương trình
2 2
log log
2
1 5 1 5 1
3
x x
x
là:
A.
1 5
2
1 10
log
2
2 ;
. B.
1 10
;
3
.
C.
1 5
3
1 10
log ;
3
. D.
1 10 1 10
; ;
3 3

.
Hướng dn gii
Tập xác định:
0;
D .
2 2
2
log log
log
2
1 1 5 1 5 2 2
3
x x
x
.
Đặt
2
log ,
t x t
2 1 5 1 5 2
2 1 5 1 5 2 3
3 2 2 3
t t
t t
t
.
Đặt
1 5
, 0
2
t
u u , ta được:
2 2
1 2 1 2 2 1 10 1 10
1 0 1 0 ; ;
3 3 3 3 3

u u u u u u
u u
.
0
u nên
1 5
2
1 10 1 10 1 5 1 10 1 10
; log
3 3 2 3 3
t
u u t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 420
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 5
2
1 10
log
3
2
1 5
2
1 10
log log 2
3
x x .
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
1 5
2
1 10
log
3
2 ;
T .
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 421
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 57: [DS12.C2.7.D04.b] Tìm tp
S
ca bất phương trình:
2
3 .5 1
x x
.
A.
5
log 3;0
. B.
3
log 5;0
. C.
5
log 3;0
. D.
3
log 5;0
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có:
2
3 .5 1
x x
2
2
5 5 5
log 3 .5 0 log 3 0 log 3 0
x x
x x x
nên
5
log 3;0
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 422
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 58: [DS12.C2.7.D05.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình
7 10 3x
x
.
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
7
x
y đồng biến trên R. Hàm s
10 3
y x
nghch biến trên R. Phương trình
7 10 3x
x
nghim duy nht
1
x
nên chọn đáp án C.
Câu 59: [DS12.C2.7.D05.b] Cho hàm s
2
4
3
7
x
x
f x . Hi khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
3
9 2 4 log 7 0.
f x x x
B.
2
9 2 log3 4 log7 0.
f x x x
C.
2
9 2 ln3 4 ln7 0.
f x x x
D.
2
0,2 0,2
9 2 log 3 4 log 7 0.
f x x x
Hướng dn gii
9
f x
2
4
3
9
7
x
x
2
2 4
3 7
x x
2
0,2 0,2
2 log 3 4 log 7
x x .
Chn D.
VN DNG:
Câu 60: [DS12.C2.7.D05.c] Tp nghim ca bất phương trình
2 1 1 2
3 3 2
x x
x x
A.
0;

B.
0;2 .
C.
2; .

D.
2; 0
 .
Hướng dn gii
Chn D
Cách 1:
Điều kiện xác định
0
x .
Ta có
2 1 1 2 2 1 1 2
3 3 2 3 2 3 1
x x x x
x x x x
Xét hàm s
1 2
3
t
f t t
vi
0
t
.
Ta có
1
3 .ln 3 2 0, 0.
t
f t t t
Vy hàm s
f t
đồng biến trên
0;

.
Suy ra
2
1 2 2
0
x
f x f x x x
x
Kết hp với điều kin
0
x ta được tp nghim ca bất phương trình
2; 0
 .
Cách 2:
Vi
1
x
ta có bất phương trình:
2 1 2 2
3 3 1 3 3 3 1
(vô ). Loi A, B.
Vi
0
x ta có bt phương trình:
3 3 0
(tha mãn).
Câu 61: [DS12.C2.7.D05.c]
1
S
tp nghim ca bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0.
x x x
Gi
2
S
tp nghim ca bất phương trình
2 4.
x
Gi
3
S
là tp nghim ca bất phương trình
;1 .

1; .

1; .

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 423
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
2
log 1 0.
x
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng khi i về mi quan h
gia các tp nghim
1 2 3
, ,
S S S
.
A.
1 2 3
S S S
. B.
1 3 2
S S S
. C.
3 1 2
S S S
. D.
3 2 1
S S S
.
Hướng dn gii
Chn B.
+) Xét bất phương trình
2.2 3.3 6 1 0
x x x
2.2 3.3 1 6
x x x
1 1 1
2 3 1
3 2 6
x x x
Ta có hàm s
1 1 1
2 3
3 2 6
x x x
f x là hàm nghch biến trên
2 1
f .
Do đó bất phương trình trên có nghim
1
2 2;

x S .
+) Xét bất phương trình
2
2 4. 2 4 2 2 2;

x x
x x S .
+) Xét bất phương trình
1
2
log 1 0
x
1 1
2 2
log 1 log 1
x
1 1
x
2
x
3
2;

S
T đó suy ra
1 3 2
S S S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 424
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CH ĐỀ 8: BẤT PHƯƠNG LÔGARIT
A – KIN THC CHUNG
1. Định nghĩa
Bất phương trình lôgarit là bất phương trình chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
2. Phương trình và bất phương trình lôgaritbản: cho
, 0, 1
a b a
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
log ( ) ; log ( ) ; log ( ) ; log ( )
a a a a
f x b f x b f x b f x b
3. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình lôgarit
Đưa về cùng cơ số
Nếu
1
a
thì
( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
g x
f x g x
f x g x
Nếu
0 1
a
thì
( ) 0
log ( ) log ( )
( ) ( )
a a
f x
f x g x
f x g x
Đặt ẩn phụ
Mũ hóa
Phương pháp hàm số và đánh giá
B – BÀI TP TRC NGHIM
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 1: Tp nghim ca bất phương trình
3 1
2
log log 1
x
là:
A.
0;1 .
B.
1
;1 .
8
C.
1;8 .
D.
1
;3 .
8
Câu 2: Bt phương trình
2
2
log 2 3 1
x x
tp nghim
A.
\ 1
. B.
. C.
1
. D.
.
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 2 1 1
x
là:
A.
3
1;
2
. B.
3
;
2

. C.
1 3
;
2 2
. D.
3
;
2

.
Câu 4: Gii bất phương trình
3
4
2log
1 2
x
ta được:
A.
1 25
2 32
x . B.
25
32
x . C.
1
2
x hoc
25
32
x . D.
1
2
x
Câu 5: Tập nghim của bất phương trình
2
3 log 4
x là:
A.
8;16
. B.
0;16
. C.
8;

. D.
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 425
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
0,5
log 2 1 2
x
A.
1 5
;
2 2
S . B.
1 5
;
2 2
S
. C.
5
;
2

S . D.
5
;
2
S .
Câu 7: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
2
log 1
x
là
A.
2; .

B.
2;0 0; 2 .
C.
2; 2 .
D.
0; 2 .
Câu 8: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình:
1
2
2
log 2
1
x
.
A.
1;1 2
S
. B.
1; 9
S . C.
1 2;
S
. D.
9;
S .
Câu 9: Tìm tp nghim ca bt phương trình
2
1
2
log 3 2 1
x x
.
A.
; 1
 . B.
0; 1 2; 3
. C.
0; 2 3; 7
. D.
0; 2
.
Câu 10: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 1 0
x
là:
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
;2
 . D.
2;

.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
3
4 6
log 0
x
x
là:
A.
3
2;
2
S
. B.
2;0
S . C.
;2
S . D.
3
\ ;0
2
S
.
Câu 12: Bt phương trình
2
2
3
log 2 1 0
x x
có tp nghim là:
A.
3
0;
2
S
. B.
3
1;
2
S
.
C.
1
;0 ;
2
S
. D.
3
;1 ;
2
 
S
.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
1 2
2
log log 2 1 0
x
là:
A.
3
1;
2
S
. B.
3
0;
2
S
. C.
0;1
S . D.
3
;2
2
S
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
log ( 3 1) 0
x x là:
A.
3 5 3 5
0; ;3
2 2
S . B.
3 5 3 5
0; ;3
2 2
S .
C.
3 5 3 5
;
2 2
S . D.
S
.
Câu 15: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
3 1
log 2 1 0.
x x
A. s. B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 16: Điu kin xác định ca bất phương trình
2
1
ln 0
x
x
là:
A.
1 0
1
x
x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
1
1
x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 426
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Điu kin xác định ca bất phương trình
2
1 2
2
log log (2 ) 0
x
là:
A.
[ 1;1]
x . B.
1;0 0;1
x .
C.
1;1 2;

x . D.
1;1
x .
Câu 18: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
log (5 1)
x
m
nghim
1
x
?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
2
log 2
mx x
vô nghim?
A.
4
m
. B.
4 4
m
. C.
4
4
m
m
. D.
4
m
.
Câu 20: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
3
log 4 1
x x m
nghiệm đúng
vi mi
.
x
?
A.
7
m
. B.
7
m
. C.
4
m
. D.
4 7
m
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
3 1
2
log log 1
x
là:
A.
0;1
. B.
1
;1
8
. C.
1;8
. D.
1
;3
8
.
Câu 22: Tpnghimcabấtphươngtrình
2
1 6
2
log log 0
4
x x
x
A.
4; 3 8;

S . B.
8;

S .
C.
; 4 3; 8
 S . D.
4; 3 8;

S .
Câu 23: Tp nghim ca bất phương trình:
1
3
log 3 1 0
x
có dng
;
a b
. Khi đó giá trị
3
a b
bng
A.
15
. B.
13
. C.
37
3
. D.
30
.
Câu 24: Bt phương trình
1 3
2
2 1
log log 0
1
x
x
tp nghim
A.
; 2

. B.
; 2 4;
 
. C.
4;

. D.
2; 1 1;4
.
Câu 25: Bt phương trình
2 3
log log 1
x x
nghim là
A.
2
log 6
3x . B.
3
log 6
2x . C.
6
x
. D.
6
log 2
3x .
Câu 26: Cho hàm s
2
1
3
log 5 7
f x x x
. Nghim ca bất phương trình
0
f x là:
A.
3
x
. B.
2
x
hoc
3
x
. C.
2 3
x
. D.
2
x
.
Câu 27: Tập nghim của bất phương trình
1
2
2
log 0
3 2
x
x
là:
A.
3
;
2
T
. B.
1
2;
3
T
. C.
1
2;
3
T
. D.
1
;
3
T
.
Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
ln 1 2 3 1 0
x x x
là
A.
1;2 3; .

B.
;1 2;3 .
 C.
1;2 3; .

D.
;1 2;3 .

Câu 29: Tp nghim ca bất phương trình
ln 1 2 3 1 0
x x x
là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 427
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1;2 3;

. B.
;1 2;3
 . C.
;1 2;3
 . D.
1;2 3;

.
Câu 30: Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
ln lượt tp nghim ca các bất phương trình sau:
2 2.3 5 3 0
x x x
;
2
log 2 2
x ;
1
1
5 1
x
. Tìm khẳng định đúng?
A.
1 3 2
S S S
. B.
2 1 3
S S S
. C.
1 2 3
S S S
. D.
2 3 1
S S S
.
Câu 31: Tìm tập xác định hàm s sau:
2
1
2
3 2x
log
1
x
f x
x
.
A.
3 17 3 17
; ;
2 2
 
D . B.
; 3 1;

D .
C.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D . D.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D .
Câu 32: Bt phương trình
3 1
2
max log ;log 3
x x
tp nghim là.
A.
;27
 . B.
8;27
. C.
1
;27
8
. D.
27;

.
Câu 33: Tp nghim ca bất phương trình
2
4 2
2 1 .ln 0
x
x là
A.
1;2
. B.
2; 1 (1;2)
. C.
1;2
. D.
1;2
.
Câu 34: Trong các nghim
( ; )
x y
tha mãn bất phương trình
2 2
2
log (2 ) 1
x y
x y . Giá tr ln nht ca
biu thc 2
T x y
bng:
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
9
8
. D. 9.
Câu 35: Trong tt c các cp
;
x y
tha mãn
2 2
2
log 4 4 4 1
x y
x y . Tìm
m
để tn ti duy nht
cp
;
x y
sao cho
2 2
2 2 2 0
x y x y m .
A.
2
10 2
. B.
10 2
10 2
.
C.
2
10 2
2
10 2
. D.
10 2
.
Câu 36: Tt c các giá tr thc ca
m
để bất phương trình
5 4
12 .log 3
x
x x x m
có nghim
A.
2 3
m . B.
2 3
m . C.
3
12log 5
m . D.
2
2 12log 5
m .
Câu 37: S thc nh nhất để bất đẳng thc ln đúng với mi s thực dương
vi là các s nguyên dương ti gin. Tính .
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
1
x y
2 2
2
log 2 1
x y
x y
. Biết giá tr ln nht ca
P x y
6
a b
c
vi
, ,
a b c
là các s nguyên dương và
a
c
ti gin. Tính
S a b c
.
A.
17
. B.
15
. C.
19
. D.
12
.
a
2
ln 1
x x ax
x
m
n
,
m n
m
n
2 3
T m n
5
T
8
T
7
T
11
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 428
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 39: Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
2
log 3 1
x y
x y
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 4 6
S x y
.
A.
5 6 9
2
. B.
5 6 3
2
. C.
5 3 5
2
. D.
5 6 5
2
.
Câu 40: Cho hai s thực dương
,
a b
tha mãn
2 2
1
a b
2 2
log 1
a b
a b
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
2 4 3
P a b
.
A.
10
2
. B.
10
. C.
2 10
2
. D.
1
10
.
Câu 41: Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
2 2
log 1
x y
x y
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
S x y
.
A.
3
. B.
5
. C.
3 10
2
. D.
5 10
2
.
Câu 42: Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
2 2
2
log 2 1
x y
x y
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
2
P x y
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
S a b
.
A.
17
. B.
13
. C.
11
. D.
15
.
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
Câu 43: Điu kin xác định ca bất phương trình
1 1 1
2 2 2
log (4 2) log ( 1) log
x x x
là:
A.
1
2
x . B.
0
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 44: Điu kin xác định ca bất phương trình
2 4 2
log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)
x x x là:
A.
2 5
x
. B.
1 2
x
. C.
2 3
x
. D.
4 3
x
.
Câu 45: Điu kin xác định ca bất phương trình
5 1 5
5
log ( 2) log ( 2) log 3
x x x
là:
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
0
x
.
Câu 46: Điu kin xác định ca bất phương trình
2
0,5 0,5
log (5x 15) log 6x 8
x
là:
A.
2
x
. B.
4
2
x
x
. C.
3
x
. D.
4 2
x
.
Câu 47: Mt bn gii bất phương trình lôgarit
5 5
log 1 3 5 log 3 5 1
x x x x x như
sau:
Bước 1:
Điều kin:
1 3 5 0 1;3 5;
1;3 5;
3 5 0 ;3 5;

x x x x
x
x x x
.
Bước 2:
Tập xác định:
1;3 5;
D .
Bước 3:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 429
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5 5 5 5 5
5
1 log 1 log 3 log 5 log 3 log 5
log 1 0
1 1
2.
x x x x x
x
x
x
Bước 4:
Tp nghim ca bất phương trình
1
là:
T
.
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 48: Tp nghim ca bất phương trình
2
1 3
3
log 6 5 log 1 0
x x x
là:
A.
1;6
S . B.
5;6
S . C.
5;
S . D.
1;

S .
Câu 49: Nghim nguyên nh nht ca bt phương trình
0,2 5 0,2
log log 2 log 3
x x là:
A.
6
x
. B.
3
x
. C.
5
x
. D.
4
x
.
Câu 50: Bt phương trình
2
2 0,5
log 2 log 1 1
x x x
tp nghim là:
A.
1 2;

S
. B.
1 2;

S
.
C.
;1 2

S
. D.
;1 2

S
.
Câu 51: Tp nghim ca bất phương trình
2
4 2
log 2 3 1 log 2 1
x x x
là:
A.
1
;1
2
S
. B.
1
0;
2
S
. C.
1
;1
2
S
. D.
1
;0
2
S
.
Câu 52: Bt phương trình
3 3
4 4
log (2 1) log ( 2)
x x có tp nghim
S
là
A.
1
;1
2
S
. B.
2;1
S . C.
1
;1
2
S
. D.
1
;1
2
S
.
Câu 53: Xác định tp nghim
S
ca bất phương trình
2
ln ln(4 4)
x x .
A.
1; \ 2 .
S B.
\ 2 .
S C.
2; .

S D.
1; .

S
Câu 54: Tp nghim ca bất phương trình
2
log 25 log 10
x x
là
A.
0;

. B.
\ 5
. C.
0;5 5;

. D.
.
Câu 55: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1 1
2 2
log 1 log 2 1
x x
A.
2;
S . B.
;2
S . C.
1
;2
2
S
. D.
1;2
S .
Câu 56: Tập nghim của bất phương trình
2
0,8 0,8
log log 2 4
x x x
là:
A.
1;2
. B.
; 4 1;2
 . C.
; 4 1;
 
. D.
4;1
.
Câu 57: Tp nghim ca bất phương trình
2
1 1
3 3
log 2 1 log 1
x x x
là
A.
3; .

B.
1; .

C.
1;2 .
D.
2; .

Câu 58: Gii bất phương trình
3 9
log 3 2 2log 2 1
x x , ta được tp nghim là:
A.
;1

B.
1;

C.
;1

D.
1;

Câu 59: Tìm nghim nguyên nh nht ca bt phương trình
2
3 1
3
log 1 log 1
x x
A.
0
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 430
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 60: Bt phương trình
2
2 0,5
log 2 log 1 1
x x x
tp nghim là:
A.
1 2;

. B.
1 2;

. C.
;1 2

. D.
;1 2

.
Câu 61: Nghim nguyên nh nht ca bt phương trình
2 4 4 2
log log log log
x x
là:
A. 6. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 62: Bt phương trình
4 2
log 7 log 1
x x bao nhiêu nghim nguyên?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 63: Nghim ca bt phương trình
3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2
x x
là
A.
3
4
x . B. Vô nghim. C.
3
3
4
x . D.
3
3
8
x .
Câu 64: Gii bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5
x x
được tp nghim là
;
a b
. y tính tng
S a b
.
A.
26
5
S . B.
8
3
S . C.
28
15
S . D.
11
5
S .
Câu 65: Bt phương trình
ln 2 3 ln 2017 4
x x
tt c bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A.
170
. B.
169
. C. s. D.
168
.
Câu 66: Tìm tp hp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4
log 1 log 2 4
x x
.
A.
3; .
S B.
3; 2; 1 .

S
C.
2; 1
S . D.
2; .

S
Câu 67: Btphươngtrình
2 2
log 2 1 log 4 1 2
x x
cótpnghim
A.
0;

. B.
; 0
 . C.
0;

. D.
; 0
 .
Câu 68: Bt phương trình
4 2
25 5
log 1 log
x x
tương đương vi bt phương trình nào dưới đây
A.
2 2
5 5
2log 1 log
x x
. B.
4 4 2
25 25 5
log log 1 log
x x
.
C.
2 2
5 5
log 1 2log
x x
. D.
2 4
5 25
log 1 log
x x
.
Câu 69: Tìm nghim ca bất phương trình được
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Bt phương trình
3
3
3
3log ( 1) log (2 1) 3
x x tp nghim
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1
;2
2
. D.
1
;2
2
.
Câu 71: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5 .
x x
A.
6
1;
5
S
. B.
1;

S . C.
2 6
;
3 5
S
. D.
2
;1
3
S
.
Câu 72: Nghim ca bất phương trình
2
2 1 2
2
log log 2 log 2 3
x x x
là
A.
3
2
x . B.
3
2
x .
C.
1 0
x
hoc
0
x
. D.
3
1
2
x .
2
2 2
log 2 3 log 2 0
x x x
2 3
x
3
3
2
x
1 3
x
3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 431
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 73: Tìm tp nghim ca bt phương trình
2
2 1
2
2
log log 2 log 2 3
x x x
A.
3
; 1
2
S
. B.
3
;
2

S
. C.
1;

S . D.
3
;
2

S
.
Câu 74: Bt phương trình
3
3
3
3log ( 1) log (2 1) 3
x x tp nghim là :
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1
;2
2
. D.
1
;2
2
.
Câu 75: Tìm
m
để bất phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
thoã mãn vi mi
x
.
A.
1 0
m
. B.
1 0
m
. C.
2 3
m
. D.
2 3
m
.
Câu 76: Biết
15
2
x mt nghim ca bất phương trình
2
2log 23 23 log 2 15
a
a
x x x
*
Tp nghim
T
ca bất phương trình
*
là
A.
19
;
2

T
. B.
17
1;
2
T
. C.
2;8
T . D.
2;19
T .
Câu 77: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
1 1
5 5
log log 4
mx x
nghim?
A.
4 4
m
. B.
4
4
m
m
. C.
4
m
. D.
4 4
m
.
Câu 78: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho khong
2;3
thuc tp nghim ca bt
phương trình
2 2
5 5
log 1 log 4 1 (1)
x x x m
.
A.
12;13
m . B.
12;13
m . C.
13;12
m . D.
13; 12
m .
Câu 79: Tìm
m
để bất phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
thoã mãn vi mi
x
.
A.
1 0
m
. B.
1 0
m
. C.
2 3
m
. D.
2 3
m
.
Câu 80: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
2 2
log 7 7 log 4 , .
x mx x m x
A.
2;5
m . B.
2;5
m . C.
2;5
m . D.
2;5
m .
Câu 81: Vi
m
là tham s thực dương khác 1. Hãy tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2 2
log (2 3) log (3 )
m m
x x x x
. Biết rng
1
x
là mt nghim ca bất phương trình.
A.
1
2;0 ;3
3
S
. B.
1
1;0 ;2 .
3
S
C.
1
1;0 ;3
3
S
. D.
1;0 1;3 .
S
Câu 82: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
2 2
log 7 7 log 4 , .
x mx x m x
A.
2;5
m . B.
2;5
m . C.
2;5
m . D.
2;5
m .
Câu 83: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
có nghiệm đúng
.
x
A.
2;3
m . B.
2;3
m . C.
2;3
m . D.
2;3
m .
Câu 84: S giá tr nguyên ca tham s m sao cho bất phương trình:
2 2
log5 log 1 log 4
x mx x m
nghim đúng với mi x thuc
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 432
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 0. B.
m
3
m
. C. 1. D. 2.
Câu 85: Cho
,
x y
là s thực dương thỏa mãn
2
ln nln l
y xx
y
. Tìm g tr nh nht ca
P x y
A.
6
P
. B.
2 2 3
P
. C.
2 3 2
P
. D.
17 3
P .
Câu 86: Cho
2
s ơng
a
và
b
tha mãn
2 2
log 1 log 1 6
a b . Giá tr nh nht ca
S a b
là
A.
min 12
S
. B.
min 14
S
. C.
min 8
S
. D.
min 16
S
.
Câu 87:
Cho
x
,
y
là các s thc tha mãn
4 4
log log 1
x y x y . Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc 2
P x y
.
A.
min
4
P . B.
min
4
P . C.
min
2 3
P . D.
min
10 3
3
P
.
Câu 88: Cho hai s thc
, 1
x y
tha mãn
3
log log log
x y x y
. Tìm gtr nh nht ca biu
thc 2
S x y
.
A.
2 2 2
. B.
8
3
. C.
4 4 2
. D.
3 2 2
.
Câu 89: Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
2
log log log
x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
3
P x y
.
A.
1
. B.
3
2
. C.
9
. D.
1
2
.
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Câu 90: Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
x x
x
là:
A.
7
x
. B.
8
x
. C.
4
x
. D.
1
x
.
Câu 91: Nếu đặt
2
log
t x
thì bất phương trình
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
x x
x
tr
tnh bất phương trình nào?
A.
4 2
13 36 0
t t . B.
4 2
5 9 0
t t . C.
4 2
13 36 0
t t . D.
4 2
13 36 0
t t .
Câu 92: Bt phương trình
2
0,2 0,2
log 5log 6
x x tp nghim là:
A.
1 1
;
125 25
S
. B.
2;3
S . C.
1
0;
25
S
. D.
0;3
S .
Câu 93: Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
x
x
.
Nếu đặt
3
log
t x
t bất phương trình tr thành:
A.
2 1 2 1
t t
. B.
1 2 1
1 2
t
t
. C.
1 1
1 1
2 2
t t
. D.
2 1
0
1
t
t
.
Câu 94: Nghim nguyên nh nht ca bt phương trình
3
log 3 log 3 0
x x
là:
A.
3
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 433
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 95: Nếu đặt
3
1
log
1
x
t
x
t bất phương trình
4 3 1 1
4 3
1 1
log log log log
1 1
x x
x x
tr thành bt
phương trình nào?
A.
2
1
0
t
t
. B.
2
1 0
t . C.
2
1
0
t
t
. D.
2
1
0
t
t
.
Câu 96: Nghim ca bất phương trình
5
2
x x
e e là
A.
1
2
x hoc
2
x
. B.
1
2
2
x .
C.
ln 2 ln 2
x
. D.
ln2
x
hoc
ln 2
x
.
Câu 97: Xác định tp nghim
S
ca bất phương trình
2
2 2
log log 2 3 0
x x
A.
1
0; 2;
4

S
. B.
2;
S .
C.
1
; 2;
4

S
. D.
1;

S .
Câu 98: Tp nghim ca bất phương trình
2
25 5
3
log 125 .log log
2
x
x x x
là:
A.
1; 5
S
. B.
1; 5
S
. C.
5;1
S
. D.
5; 1
S
.
Câu 99: Tìm tp nghim ca bt phương trình
2
2 2
2
2 2
16log 3log
0.
log 3 log 1
x x
x x
A.
(0;1) ( 2; )

B.
1 1
; (1; )
2
2 2
C.
1 1
; 1; 2
2
2 2
D.
1
;1 2;
2 2

Câu 100: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
2
1
log
log
2 10 3 0
x
x
x
là:
A.
1
0; 2;
2

S
. B.
1
2;0 ;
2

S
.
C.
1
;0 ;2
2

S
. D.
1
; 2;
2

S
.
Câu 101: Hi bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để bất phương trình
2
2 2
log log 0
x m x m nghim
đúng với mi giá tr ca
0;
x .
A.
4
giá tr nguyên. B.
5
giá tr nguyên.
C.
6
giá tr nguyên. D.
7
giá tr nguyên.
Câu 102: Tp các giá tr của m để bất phương trình
2
2
2
2
log
log 1
x
m
x
nghiệm đúng với mi x>0 là:
A.
;1

. B.
1;

. C.
5;2
. D.
0;3
.
Câu 103: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2)
x x
m
nghim vi mi
1
x
?
A.
6
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Câu 104: Tp nghim ca bất phương trình
2
3 3 3 3
log log 1 log 1 log 1 1
x x x x là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 434
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
;1 2;

B.
3;

C.
;2 3;
 
D.
; 2

Câu 105: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2)
x x
m
có nghim
1
x
?
A.
6
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
Câu 106: Bt phương trình
3
log log 9 72 1
x
x
tp nghim là:
A.
3
log 73;2
S
. B.
3
log 72;2
S
. C.
3
log 73;2
S
. D.
;2
S .
Câu 107: Điu kin xác định của phương trình
2 2
log 3log 3 1 1
x x
là:
A.
3
2 1
3
x
. B.
1
3
x . C.
0
x
. D.
(0; ) \{1}

x .
Câu 108: Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình
1
3
log 4.3 2 1
x
x
là:
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Câu 109: Tp nghim ca bất phương trình
1
1
2
4 1
2
16 4 5 log 4 1 log 32 16 16
x
x x x
x
là:
A.
1
;
4
. B.
4
5
;log 5
16
. C.
4
1 5
;log 5 \
4 16
. D.
1 5
;
4 16
.
Câu 110: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
3 1
3
9 3 3 4 log 2 1 log 81 9 9
x
x x x
x
là:
A.
3
1 2
;log 4 \
2 3
. B.
3
2
;log 4
3
. C.
1 2
;
2 3
. D.
1
;
2
.
Câu 111: Tp nghim ca bất phương trình
2 1
2
4 2 2 log 1 log 4 2 4 1
x x x x
x
A.
1;
T . B.
3
;
2

T
. C.
T
. D.
3
1;
2
T
.
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
Câu 112: Tp nghim ca bất phương trình
2 2
2 2
log 4 16 log ( ) 5 40 74
x x x x x
là:
A.
4;4
B.
4;

C.
4
D.
;4

Câu 113: Cho bất phương trình
2
2
2
2 3
log 2 2
3 2
x x
x
x x
. Phát biểu nào sau đây là Sai:
A. Bất phương trình đã cho có tp nghim là
; 2 1;1
 T
.
B. Bất phương trình đã cho có tp nghim
;0 1;
 
T .
C. Tập xác đnh của phương trình đã cho là
; 2 1;
 
.
D. Bất phương trình đã cho không có nghim nguyên.
Câu 114: Bt phương trình
2 3
log (2 1) log (4 2) 2
x x
có tp nghim là:
A.
[0; )

. B.
( ;0)

. C.
( ;0]

. D.
0;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 435
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 115: Cho
a
s nguyên dương lớn nht tha mãn
3
3 2
3log 1 2log
a a a
. Tìm phn
nguyên ca
2
log 2017
a
.
A. 14. B. 22. C. 16. D. 19.
C – HƯỚNG DN GII
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.A 5.A 6.A 7.B 8.D 9.B 10.B
11.A 12.C 13.A 14.A 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20.A
21.B 22.D 23.B 24.B 25.D 26.C 27.C 28.A 29.D 30.D
31.D 32.C 33.B 34.B 35.A 36.B 37.B 38.D 39.D 40.C
41.C 42.C 43.C 44.A 45.B 46.A 47.C 48.B 49.D 50.B
51.D 52.A 53.A 54.C 55.C 56.B 57.D 58.D 59.A 60.A
61.C 62.D 63.C 64.D 65.B 66.B 67.D 68.C 69.A 70.A
71.A 72.C 73.A 74.A 75.C 76.D 77.D 78.A 79.C 80.A
81.C 82.A 83.A 84.C 85.B 86.B 87.C 88.C 89.C 90.A
91.C 92.A 93.D 94.D 95.A 96.C 97.A 98.A 99.C 100.A
101.B 102.A 103.C 104.B 105.C 106.C 107.A 108.C 109.C 110.A
111.D 112.C 113.B 114.C 115.B
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 1: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
3 1
2
log log 1
x
là:
A.
0;1 .
B.
1
;1 .
8
C.
1;8 .
D.
1
;3 .
8
Hướng dn gii
Chọn D.
3
3 1 1
2 2
1 1
log log 1 0 log 3 1 1
2 8
x x x x
.
Câu 2: [DS12.C2.8.D01.a] Bất phương trình
2
2
log 2 3 1
x x
có tp nghim
A.
\ 1
. B.
. C.
1
. D.
.
Hướng dn gii
Chọn A.
2
2 2 1 2
2
log 2 3 1 2 3 2 2 1 0 1 0 1
x x x x x x x x
.
Vy tp nghim
\ 1
S .
Câu 3: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 2 1 1
x
là:
A.
3
1;
2
. B.
3
;
2

. C.
1 3
;
2 2
. D.
3
;
2

.
Hướng dn gii
Chọn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 436
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1
2
3
2 1 2
1 3
2
log 2 1 1 .
2 1 0 1
2 2
2
x
x
x x
x
x
Câu 4: [DS12.C2.8.D01.a] Gii bất phương trình
3
4
2log
1 2
x
ta được:
A.
1 25
2 32
x . B.
25
32
x . C.
1
2
x hoc
25
32
x . D.
1
2
x
Hướng dn gii
Chọn A.
Điều kin
1
2
x
Khi đó bất phương trình tương đương với.
3 3
4 4
9
log 2 1 log
16
x .
9 25
2 1
16 32
x x . Kết hp với điều kiện ban đầu ta được
1 25
2 32
x
Câu 5: [DS12.C2.8.D01.a] Tập nghiệm của bất phương tnh
2
3 log 4
x là:
A.
8;16
. B.
0;16
. C.
8;

. D.
.
Hướng dn gii
Chọn A.
3 4
2
3 log 4 2 2
x x
8 16
x
.
Câu 6: [DS12.C2.8.D01.a] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
0,5
log 2 1 2
x
A.
1 5
;
2 2
S . B.
1 5
;
2 2
S
. C.
5
;
2

S . D.
5
;
2
S .
Hướng dn gii
Chọn A.
BPT
2
2 1 0
2 1 0,5
x
x
1
2
5
2
x
x
1 5
2 2
x .
Câu 7: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
2
1
2
log 1
x
A.
2; .

B.
2;0 0; 2 .
C.
2; 2 .
D.
0; 2 .
Hướng dn gii
Chọn B.
Ta có
2
2
1
1
2
2
2
0
0
0
log 1 2;0 0; 2 .
1
2
2 2
2
x
x
x
x x
x
x
x
Câu 8: [DS12.C2.8.D01.a] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình:
1
2
2
log 2
1
x
.
A.
1;1 2
S
. B.
1; 9
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 437
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
1 2;
S
. D.
9;
S .
Hướng dn gii
Chọn D.
1
2
2
0
2
1
log 2
2 1
1
1 4
x
x
x
1 0
9
8 1
x
x
x
.
Câu 9: [DS12.C2.8.D01.a] Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
1
2
log 3 2 1
x x
.
A.
; 1
 . B.
0; 1 2; 3
. C.
0; 2 3; 7
. D.
0; 2
.
Hướng dn gii
Chọn B.
2
1
2
log 3 2 1
x x
2
1
2
1 1
2 2
3 2 0
1
log 3 2 log
2
x x
x x
2
2
3 2 0
3 2 2
x x
x x
2
1
0 3
x
x
x
0 1
2 3
x
x
.
Câu 10: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 1 0
x
là:
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
;2
 . D.
2;

.
Hướng dn gii
Chọn B.
Điều kin:
1 0 1
x x
1
2
log 1 0 1 1 2
x x x
Vy tp nghim ca bất phương trình là:
1;2
S .
Câu 11: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
3
4 6
log 0
x
x
là:
A.
3
2;
2
S
. B.
2;0
S . C.
;2
S . D.
3
\ ;0
2
S
.
Hướng dn gii
Chọn A.
[Phương pháp tự lun]
3
4x 6
3
0
0
4x 6 3
log 0 2
2
4x 6
2
2 0
1
x x
x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
3
4 6
log
X
X
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 438
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhn CALC và cho
1
X
(thuộc đáp án C và D) máy tính hiển th 2,095903274. Vy loi
đáp án C và D.
Nhn CALC và cho
1
X
(thuc đáp án B) máy tính không tính được. Vy loi B
Câu 12: [DS12.C2.8.D01.a] Bất phương trình
2
2
3
log 2 1 0
x x
có tp nghim là:
A.
3
0;
2
S
. B.
3
1;
2
S
.
C.
1
;0 ;
2
S
. D.
3
;1 ;
2
 
S
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
2 2
2
3
0
log 2 1 0 2 1 1
1
2
x
x x x x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
2
3
log 2 1
X X
Nhn CALC và cho
5
X
(thuộc đáp án A và D) máy tính hiển th9,9277…. Vy loi
đáp án A B.
Nhn CALC và cho
1
X
(thuc đáp án C) máy tính hin th – 1,709511291.
Chọn C.
Câu 13: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
1 2
2
log log 2 1 0
x
là:
A.
3
1;
2
S
. B.
3
0;
2
S
. C.
0;1
S . D.
3
;2
2
S
.
Hướng dn gii
Chọn A.
Điều kin:
2
2 1 0
1.
log (2 1) 0
x
x
x
Ta có:
1 2 1 2 1
2 2 2
log log 2 1 0 log log 2 1 log 1
x x
2
2
log (2 1) 1
0 2 1 2
3
1 .
log (2 1) 0 2 1 1
2
x
x
x
x x
(tha mãn điều kin)
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
3
1;
2
S
.
Câu 14: [DS12.C2.8.D01.a] Tp nghim ca bất phương trình
2
2
log ( 3 1) 0
x x là:
A.
3 5 3 5
0; ;3
2 2
S . B.
3 5 3 5
0; ;3
2 2
S .
C.
3 5 3 5
;
2 2
S . D.
S
.
Hướng dn gii
BPT
2
2 2
2 2 2
2
3 1 0
3 1 0 3 1 0
log ( 3 1) 0
3 1 1 3 1 1
x x x x x x
x x
x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 439
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 5 3 5
3 5 3 5
0; ;3
2 2
2 2
0 3
x x
x
x
Câu 15: [DS12.C2.8.D01.a] Tìm số nghim nguyên của bất phương trình
2
3 1
log 2 1 0.
x x
A. s. B.
0.
C.
2.
D.
1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện:
2
2
2 1 0 1 0 1
x x x x
.
2 2 2
3 1 3 1 3 1
log 2 1 0 log 2 1 log 1 2 1 1
x x x x x x
2
2 0 0 2
x x x
x
nguyên,
1
x x
.
Câu 16: [DS12.C2.8.D01.a] Điu kin xác đnh ca bt phương trình
2
1
ln 0
x
x
là:
A.
1 0
1
x
x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
1
1
x
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
2
1 0
1
0
1
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
1
ln
X
X
Nhn CALC và cho
0,5
X (thuộc đáp án A và B) máy tính hiển th 0,4054651081. Vy
loi đáp án C D.
Nhn CALC và cho
0,5
X (thuc đáp án B) máy tính không tính được. Vy loi B,
Chọn A.
Câu 17: [DS12.C2.8.D01.a] Điu kin xác đnh ca bt phương trình
2
1 2
2
log log (2 ) 0
x
là:
A.
[ 1;1]
x . B.
1;0 0;1
x .
C.
1;1 2;

x . D.
1;1
x .
Hướng dn gii
Chọn D.
BPT xác định khi:
2
2
2 2
2
2 0
2 2 2 2
log (2 ) 0
2 1 1 0
x
x x
x
x x
2 2
1 1
1 1
x
x
x
.
Câu 18: [DS12.C2.8.D01.b] Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
log (5 1)
x
m
có nghim
1
x
?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii
Chọn A.
[Phương pháp tự lun]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 440
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 5 1 4 log 5 1 2 2
x x
x m
Câu 19: [DS12.C2.8.D01.b] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
2
log 2
mx x
vô nghim?
A.
4
m
. B.
4 4
m
. C.
4
4
m
m
. D.
4
m
.
Hướng dn gii
Chọn B.
2 2
2
log 2 4 0(*)
mx x x mx
Phương trình (*) vô nghim
2
0 16 0 4 4
m m
Câu 20: [DS12.C2.8.D01.b] Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
3
log 4 1
x x m
nghim đúng với mi
.
x
?
A.
7
m
. B.
7
m
. C.
4
m
. D.
4 7
m
.
Hướng dn gii
2 2
3
log 4 1 4 3 0 0 7
x x m x x x m x m
Chọn A.
Câu 21: [DS12.C2.8.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình
3 1
2
log log 1
x
là:
A.
0;1
. B.
1
;1
8
. C.
1;8
. D.
1
;3
8
.
Hướng dn gii
Chọn B.
3 1 1
2 2
log log 1 0 log 3
x x
3
1
2
1 1
0 log 3 1 1
2 8
x x x
.
Câu 22: [DS12.C2.8.D01.b] Tpnghimcabtphươngtrình
2
1 6
2
log log 0
4
x x
x
A.
4; 3 8;

S . B.
8;

S .
C.
; 4 3; 8
 S . D.
4; 3 8;

S .
Hướng dn gii
Chọn D.
Tacó:
2 2
1 6 6
2
log log 0 log 1
4 4
x x x x
x x
2 2
5 24
6 0 4; 3 8; .
4 4

x x x x
x
x x
Câu 23: [DS12.C2.8.D01.b] Tp nghim ca bt phương trình:
1
3
log 3 1 0
x
dng
;
a b
. Khi
đó giá trị
3
a b
bng
A.
15
. B.
13
. C.
37
3
. D.
30
.
Hướng dn gii
Chọn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 441
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin:
3
x
Bất phương trình
1
3
1 10
log 3 1 3
3 3
x x x
So điu kin,
10
3;
3
S
nên
3 13
a b
.
Câu 24: [DS12.C2.8.D01.b] Bất phương trình
1 3
2
2 1
log log 0
1
x
x
có tp nghim
A.
; 2

. B.
; 2 4;
 
. C.
4;

. D.
2; 1 1;4
.
Hướng dn gii
Chọn B.
3
1 3
2
3
2 1 2 1 2
log 0 1 0
2
2 1
1 1 1
log log 0
2 1 2 1 4 4
1
log 1 3 0
1 1 1
x x x
x
x
x x x
x x x xx
x x x
Câu 25: [DS12.C2.8.D01.b] Bất phương trình
2 3
log log 1
x x
có nghim
A.
2
log 6
3x . B.
3
log 6
2x . C.
6
x
. D.
6
log 2
3x .
Hướng dn gii
Chọn D.
Điều kin
0
x
Ta có
2 3
log log 1
x x
2 3 2
log log 2.log 1
x x
.
3 2
1 log 2 .log 1
x
.
3 2
log 6.log 1
x
.
2 6
3
1
log log 3
log 6
x .
6
log 3
2
x
6
log 2
3x .
Câu 26: [DS12.C2.8.D01.b] Cho hàm s
2
1
3
log 5 7
f x x x
. Nghim ca bt phương trình
0
f x là:
A.
3
x
. B.
2
x
hoc
3
x
. C.
2 3
x
. D.
2
x
.
Hướng dn gii
Chọn C.
Điều kin
2
5 7 0,
x x x
Ta có:
2 2 2
1
3
0 log 5 7 0 5 7 1 5 6 0 2 3
f x x x x x x x x
.
Kết hợp điều kiện được
1
x
Câu 27: [DS12.C2.8.D01.b] Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
2
log 0
3 2
x
x
là:
A.
3
;
2
T
. B.
1
2;
3
T
. C.
1
2;
3
T
. D.
1
;
3
T
.
Hướng dn gii
Chọn C.
Phương pháp: + Đặt điều kin
2 3
0 2
3 2 2
x
x
x
.
+ Rồi giải bất phương trình logarit.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 442
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách giải:
1
2
2 2 1
log 0 1 2 3 2
3 2 3 2 3
x x
x x x
x x
1
2;
3
x
.
Câu 28: [DS12.C2.8.D01.b] Tp nghim ca bất phương trình
ln 1 2 3 1 0
x x x
A.
1;2 3; .

B.
;1 2;3 .
 C.
1;2 3; .

D.
;1 2;3 .

Hướng dn gii
Chọn A.
 Điều kin:
1 2 3 1 0
x x x .
 Khi đó bpt
1 2 3 1 1
x x x , do đó điu kin ca bt phương trình ln tha.
 Ta có
1 2
1 2 3 1 1 1 2 3 0
3
x
x x x x x x
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
1;2 3;
S .
VN DNG:
Câu 29: [DS12.C2.8.D01.c] Tp nghim ca bất phương trình
ln 1 2 3 1 0
x x x
A.
1;2 3;

. B.
;1 2;3
 . C.
;1 2;3
 . D.
1;2 3;

.
Hướng dn gii
Chọn D.
+, Đk:
1 2 3 1 0.
x x x
+, BPT
1 2 3 1 1
x x x ã tha mãn ĐK)
1 2 3 0
x x x
1;2 3; .

x
Câu 30: [DS12.C2.8.D01.c] Gi
1
S
,
2
S
,
3
S
ln lượt là tp nghim ca các bất phương trình sau:
2 2.3 5 3 0
x x x
;
2
log 2 2
x ;
1
1
5 1
x
. Tìm khẳng định đúng?
A.
1 3 2
S S S
. B.
2 1 3
S S S
. C.
1 2 3
S S S
. D.
2 3 1
S S S
.
Hướng dn gii.
Chọn D.
Bất phương trình
2 2.3 5 3 0
x x x
2 3 1
2. 3. 1
5 5 5
x x x
Ta thy VT nghch biến
2 1
f nên
2
f x f
1
2 ;2
x S
Bất phương trình
2
log 2 2
x
7
0
4
x
2
7
2;
4
S
Bất phương trình
1
1
5 1
x
0
1 1
5 1 5 1
x
3
0 ;0
x S
Ta thy
2 3 1
S S S
.
Câu 31: [DS12.C2.8.D01.c] Tìm tập xác định hàm s sau:
2
1
2
3 2x
log
1
x
f x
x
.
A.
3 17 3 17
; ;
2 2
 
D . B.
; 3 1;

D .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 443
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D . D.
3 17 3 17
; 3 ; 1
2 2
D .
Hướng dn gii
Chọn D.
Hàm s xác định khi:
2
1
2
3 2
log 0
1
x x
x
2
2
3 2
; 3 1;1
0
1
3 17 3 17
; 1 ;
3 2
1
2 2
1


x x
x
x
x
x x
x
3 17 3 17
; 3 ;1
2 2
x
Câu 32: [DS12.C2.8.D01.c] Bt phương trình
3 1
2
max log ;log 3
x x
tp nghim là.
A.
;27
 . B.
8;27
. C.
1
;27
8
. D.
27;

.
Hướng dn gii
Chọn C.
Tacó
3 1
2
log log 1
x x x
. Do đó Ta xét.
TH1. Nếu
1 0
x
khi đó
3 1 1
2 2
1
max log ;log 3 log 3
8
x x x x
. Vy
1
;1
8
TH2. Nếu
1
x
khi đó
3 1 3
2
max log ;log 3 log 3 27
x x x x
. Vy
1;27
Câu 33: [DS12.C2.8.D01.c] Tp nghim ca bất phương trình
2
4 2
2 1 .ln 0
x
x
A.
1;2
. B.
2; 1 (1;2)
. C.
1;2
. D.
1;2
.
Hướng dn gii
Chọn B.
2
2
2
4 2
2 2
2
4 2
2
2
4
2
2
2 1 0 4 0
ln 0 0 1
4 0
2 1 .ln 0
1
4 0
2 1 0
1
ln 0
x
x
x
x
VN
x x
x
x
x
x
x
x
2 2
1 2
1
2 1
1
x
x
x
x
x
VN DNG CAO:
Câu 34: [DS12.C2.8.D01.d] Trong các nghim
( ; )
x y
tha mãn bất phương trình
2 2
2
log (2 ) 1
x y
x y .
Giá tr ln nht ca biu thc 2
T x y
bng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 444
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
9
8
. D. 9.
Chọn B.
Bt PT
2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 1 0 2 1
log (2 ) 1 ( ), ( )
2 2 0 2 2
x y
x y x y
x y I II
x y x y x y x y
.
Xét T=2
x y
TH1: (x; y) tha mãn (II) khi đó
2 2
0 2 2 1
T x y x y
TH2: (x; y) tha mãn (I)
2 2 2 2
1 9
2 2 ( 1) ( 2 )
8
2 2
x y x y x y . Khi đó
2 2 2
1 1 9 1 1 9 9 9 9 9
2 2( 1) ( 2 ) (2 ) ( 1) ( 2 ) .
4 2 4 2 8 4 2
2 2 2 2 2
x y x y x y
Suy ra:
9
max
2
T
1
( ;y) (2; )
2
x
BÌNH LUN:
- S dng tính cht ca hàm s logarit
log
a
y b
đồng biến nếu
1
a
nghch biến nếu
0 1
a
1
0
log log
0 1
0
a a
a
g x
f x g x
f x g x
a
f x
f x g x
- S dng bất đẳng thc BCS cho hai b s
; , ;
a b x y
t
2 2 2 2
ax by a b x y
Du “=xy ra khi
0
a b
x y
Câu 35: [DS12.C2.8.D01.d] Trong tt c các cp
;
x y
tha mãn
2 2
2
log 4 4 4 1
x y
x y . Tìm
m
để tn ti duy nht cp
;
x y
sao cho
2 2
2 2 2 0
x y x y m .
A.
2
10 2
. B.
10 2
10 2
.
C.
2
10 2
2
10 2
. D.
10 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
2 2
2
log 4 4 4 1
x y
x y
2 2
4 4 6 0
x y x y
1
.
Gi s
;
M x y
tha mãn pt
1
, khi đó tp hợp điểm
M
là hình tn
1
C
tâm
2;2
I bán
kính
1
2
R .
Các đáp án đề cho đều ng vi
0
m
. Nên d thy
2 2
2 2 2 0
x y x y m là phương
tnh đường tròn
2
C
tâm
1;1
J bán kính
2
R m
.
Vậy để tn ti duy nht cp
;
x y
thỏa đề khi ch khi
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 445
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 2
10 2 10 2
IJ R R m m .
Câu 36: [DS12.C2.8.D01.d] Tt c các giá tr thc ca
m
để bất phương trình
5 4
12 .log 3
x
x x x m
có nghim
A.
2 3
m . B.
2 3
m . C.
3
12log 5
m . D.
2
2 12log 5
m .
Hướng dn gii
Chọn B.
Điều kin:
0;4
x . Ta thy
5 4
4 4 5 4 3 log 3 0
x
x x
Khi đó bất phương trình đã cho tr thành
3
12 .log 5 4
m f x x x x x
*
.
Vi
3 1
12
2
2 12
x
u x x x u
x
3
1
log 5 4
2 4 5 4 .ln3
v x v
x x
.
Suy ra
0; 0;4
f x x f x
là hàm s đồng biến trên đon
0;4
.
Để bất phương trình (*) có nghim
0;4
min 0 2 3
m f x f
Câu 37: [DS12.C2.8.D01.d] S thc nh nhất đ bất đẳng thc luôn đúng với
mi s thc dương là vi là các s nguyên dương ti gin. Tính
.
A. B. C. D.
Hướng dn gii
T điều kin ta có: .
Xét hàm s ta có
.
Xét ta có .
Do đó . Suy ra . Do đó lp bng biến thiên
ca hàm s ta có giá tr cn tìm . Vy .
Chn B.
Câu 38: [DS12.C2.8.D01.d] Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
1
x y
2 2
2
log 2 1
x y
x y
. Biết
giá tr ln nht ca
P x y
là
6
a b
c
vi
, ,
a b c
là các s nguyên dương và
a
c
ti gin.
Tính
S a b c
.
a
2
ln 1
x x ax
x
m
n
,
m n
m
n
2 3
T m n
5
T
8
T
7
T
11
T
2
ln 1
, 0
x x
a x
x
2
ln 1
x x
f x
x
2
4 3
1
1 2 ln 1
2ln 1
1
1
'
x
x x x x
x x
x
x
f x
x x
2ln 1
1
x
g x x x
x
2
2 2
2 1
' 1 0, 0
1
1 1
x
g x x
x
x x
0 0, 0
g x g x
3
' 0, 0
g x
f x x
x
f x
0
1
lim
2
x
a f x
2.1 3.2 8
T
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 446
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
17
. B.
15
. C.
19
. D.
12
.
Hướng dn gii
Chn D.
2 2
2
log 2 1
x y
x y
2 2
2 2
x y x y
2
2
1 9
1 2
4 8
x y
.
1 1 5
1 1 . 2
4 4
2
x y x y
2
2
2
2
1 5
1 2 1 2
4 4
x y
9 5 5 3 6
3.
8 4 4
.
Suy ra
12
S a b c
Câu 39: [DS12.C2.8.D01.c] Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
2
log 3 1
x y
x y
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
3 4 6
S x y
.
A.
5 6 9
2
. B.
5 6 3
2
. C.
5 3 5
2
. D.
5 6 5
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
Theo gii thiết ta có:
2 2
2 2
1 1 3
3 2
2 2 2
x y x y x y
.
Khi đó
2 2
3 2
1 1 5 1 1 5 5 6 5
3 4 3 4
2 2 2 2 2 2 2
S x y x y
.
Du bằng đạt ti
1 1
3 6 1
2 2
,
10
3 4
4 6 3
5 6 5
3 4 1
10
2
x y
x
y
x y
.
Câu 40: [DS12.C2.8.D01.c] Cho hai s thực dương
,
a b
tha mãn
2 2
1
a b
2 2
log 1
a b
a b
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 4 3
P a b
.
A.
10
2
. B.
10
. C.
2 10
2
. D.
1
10
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2 2
2 2
2 2
1 1 1
log 1
2 2 2
a b
a b a b a b a b
2 2
2 2
1 1 1 1
2 4 2 4
2 2 2 2
P a b a b
1
20. 10
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 447
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 41: [DS12.C2.8.D01.d] Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
2 2
log 1
x y
x y
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
2
S x y
.
A.
3
. B.
5
. C.
3 10
2
. D.
5 10
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Điều kiện bài toán tương đương
Vi
2 2
1
x y
2 2
1
x y x y
1
Vi
2 2
1
x y
thì
2 2
x y x y
2
Vi
1
ta có:
2
S x y
2 2 2 2
1 2 5
x y
Vi
2
ta có:
2 2
0
x y x y
2 2
1 1 1
2 2 2
x y
Khi đó sử dng bất đẳng thc ta có:
1 1 3
2
2 2 2
S x y
2 2
2 2
1 1 3
1 2
2 2 2
x y
5 3 3 10
2 2 2
.
So sánh hai trường hp suy ra giá tr ln nht ca
S
là
3 10
2
.
Câu 42: [DS12.C2.8.D01.d] Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn
2 2
2
log 2 1
x y
x y
. Biết giá tr ln
nht ca biu thc 2
P x y
là
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
S a b
.
A.
17
. B.
13
. C.
11
. D.
15
.
Hướng dn gii
Chn C.
Vi
2 2
2 1
x y
2 2
2 2 1
x y x y
.
Vi
2 2
2 1
x y
thì
2 2
2 2
x y x y
2
2
1 9
1 2
8
2 2
x y
.
Khi đó
2
P x y
1 1 9
2 1 2
4
2 2 2
x y
2
2
2
1 1 9
2 1 2
4
2 2
2 2
x y
9 9 9 9
.
2 8 4 2
Suy ra giá tr ln nht ca 2
P x y
là
9
2
. Suy ra
9
a
2
b
. Do đó
11
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 448
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 43: [DS12.C2.8.D02.a] Điu kiện xác đnh ca bất phương trình
1 1 1
2 2 2
log (4 2) log ( 1) log
x x x
là:
A.
1
2
x . B.
0
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Hướng dn gii
BPT xác định khi:
0
0
1
4 2 0 1
2
1 0
1
x
x
x x x
x
x
.
Câu 44: [DS12.C2.8.D02.a] Điu kiện xác đnh ca bất phương trình
2 4 2
log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)
x x x là:
A.
2 5
x
. B.
1 2
x
. C.
2 3
x
. D.
4 3
x
.
Hướng dn gii
BPT xác định khi:
1 0 1
5 0 5 2 5
2 0 2
x x
x x x
x x
.
Câu 45: [DS12.C2.8.D02.a] Điu kiện xác đnh ca bất phương trình
5 1 5
5
log ( 2) log ( 2) log 3
x x x
là:
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
0
x
.
Hướng dn gii
Chọn B.
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
2 0 2
2 0 2 2
0 0
x x
x x x
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
5 1 5
5
log ( 2) log ( 2) log 3
X X X
Nhn CALC và cho
1
X
máy tính không tính được. Vy loi đáp án C và D.
Nhn CALC và cho
5
2
X (thuộc đáp án B) máy tính hiển th 1,065464369.
Câu 46: [DS12.C2.8.D02.a] Điu kiện xác đnh ca bất phương trình
2
0,5 0,5
log (5x 15) log 6x 8
x
là:
A.
2
x
. B.
4
2
x
x
. C.
3
x
. D.
4 2
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 449
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin:
2
3
5 15 0
2
2
6x 8 0
4
x
x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
0,5 0,5
log (5 15) log ( 6X 8)
X X
Nhn CALC và cho
3,5
X máy tính không tính được. Vy loi đáp án C và D.
Nhn CALC và cho
5
X
(thuc đáp án B) máy tính không tính được.
Vy loi B,
Chọn A.
Câu 47: [DS12.C2.8.D02.a] Mt bn gii bất phương trình lôgarit
5 5
log 1 3 5 log 3 5 1
x x x x x như sau:
Bước 1:
Điều kin:
1 3 5 0 1;3 5;
1;3 5;
3 5 0 ;3 5;

x x x x
x
x x x
.
Bước 2:
Tập xác định:
1;3 5;
D .
Bước 3:
5 5 5 5 5
5
1 log 1 log 3 log 5 log 3 log 5
log 1 0
1 1
2.
x x x x x
x
x
x
Bước 4:
Tp nghim ca bất phương trình
1
là:
T
.
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Hướng dn gii
Bước th 3 sai điều kiện xác định ca bất phương trình
1
là
1;3 5;
x nên khi
2
x
t
3 2 3 1 0
x
nên không tn ti
5
log 3
x , học sinh đã sai lm bước
này. Chọn C.
Câu 48: [DS12.C2.8.D02.a] Tp nghim ca bất phương trình
2
1 3
3
log 6 5 log 1 0
x x x
là:
A.
1;6
S . B.
5;6
S . C.
5;
S . D.
1;

S .
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
2
2 2
1 3 3 3
2
3
6 5 0
log 6 5 log 1 0 log 1 log 6 5
1 6 5
x x
x x x x x x
x x x
1 5
5 6
1 6
x x
x
x
[Phương pháp trc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
2
1 3
3
log 6X 5 log 1
X X
Nhn CALC và cho
2
X
(thuộc đáp án A và D) máy tính không tính được. Vy loi đáp
án A và D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 450
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhn CALC và cho
7
X
(thuc đáp án C) máy tính hin th – 0,6309297536.
Vy loi C,
Chọn B.
Câu 49: [DS12.C2.8.D02.a] Nghim nguyên nh nht ca bất phương trình
0,2 5 0,2
log log 2 log 3
x x :
A.
6
x
. B.
3
x
. C.
5
x
. D.
4
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
2
x
2
0,2 5 0,2 0,2 0,2
1
log log 2 log 3 log 2 log 3 2 3 0
3
x
x x x x x x
x
So điu kin suy ra
3
x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
0,2 5 0,2
log log 2 log 3
X X
Nhn CALC và cho
3
X
(nh nht) máy tính hin th 0. Vy loi đáp án B.
Nhn CALC và cho
4
X
máy tính hin th -0.6094234797.
Chọn D.
Câu 50: [DS12.C2.8.D02.a] Bất phương trình
2
2 0,5
log 2 log 1 1
x x x
có tp nghim là:
A.
1 2;

S
. B.
1 2;

S
.
C.
;1 2

S
. D.
;1 2

S
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
2
x
2 2 2
2 0,5 2
3 2
log 2 log 1 1 log 2 1 1 2 1 2 0
1 2 0
2 0
1 2
x x x x x x x x x
x
x x x
x
[Phương pháp trc nghim]
Dựa vào điều kin ta loi A, C, D.
Chọn B.
Câu 51: [DS12.C2.8.D02.a] Tp nghim ca bất phương trình
2
4 2
log 2 3 1 log 2 1
x x x
là:
A.
1
;1
2
S
. B.
1
0;
2
S
. C.
1
;1
2
S
. D.
1
;0
2
S
.
Hướng dn gii
Chọn D.
Điều kin:
2
1
1
2 3 1 0
1
2
.
1
2
2 1 0
2
x x
x x
x
x
x
Ta có:
2
2 2
4 2 4 4
log 2 3 1 log 2 1 log 2 3 1 log 2 1
x x x x x x
2 2 2
1
2 3 1 4 4 1 2 0 0.
2
x x x x x x x (tha mãn điều kin)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 451
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
1
;0
2
S
.
Câu 52: [DS12.C2.8.D02.a] Bất phương trình
3 3
4 4
log (2 1) log ( 2)
x x có tp nghim
S
A.
1
;1
2
S
. B.
2;1
S . C.
1
;1
2
S
. D.
1
;1
2
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bất phương trình đã cho
1
0 2 1 2 1
2
x x x
.
Tp nghim là :
1
;1
2
S
.
Câu 53: [DS12.C2.8.D02.a] Xác định tp nghim
S
ca bất phương trình
2
ln ln(4 4)
x x .
A.
1; \ 2 .
S B.
\ 2 .
S C.
2; .

S D.
1; .

S
Hướng dn gii
Chọn A.
Ta có
2
2
2
4 4
ln ln 4 4
1
4 4 0
x
x x
x x
x
x
Câu 54: [DS12.C2.8.D02.a] Tp nghim ca bất phương trình
2
log 25 log 10
x x
A.
0;

. B.
\ 5
. C.
0;5 5;

. D.
.
Hướng dn gii
Chọn C.
Điều kin :
0
x
2 2 2
log 25 log 10 25 10 10 25 0 5
x x x x x x x
Vy tp nghim
0;5 5;

.
Câu 55: [DS12.C2.8.D02.a] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1 1
2 2
log 1 log 2 1
x x
A.
2;
S . B.
;2
S . C.
1
;2
2
S
. D.
1;2
S .
Hướng dn gii
Chọn C.
Điều kin:
1
1 0
1
1
2 1 0
2
2
x
x
x
x
x
(*)
1 1
2 2
log 1 log 2 1 1 2 1 2 0 2.
x x x x x x
Kết hp (*)
1
;2 .
2
S
Câu 56: [DS12.C2.8.D02.a] Tập nghiệm của bất phương tnh
2
0,8 0,8
log log 2 4
x x x
là:
A.
1;2
. B.
; 4 1;2
 . C.
; 4 1;
 
. D.
4;1
.
Hướng dn gii
Chọn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 452
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin:
2
0
2 4 0
x x
x
Ta có:
2
0,8 0,8
2 2
2
2 4 0 2
log log 2 4
4
2 4 3 4 0
1
x
x x
x x x
x
x x x x x
x
4
1 2
x
x
.
Câu 57: [DS12.C2.8.D02.a] Tp nghim ca bất phương trình
2
1 1
3 3
log 2 1 log 1
x x x
A.
3; .

B.
1; .

C.
1;2 .
D.
2; .

Hướng dn gii
Chọn D.
Ta có
2
2
1 1
3 3
2 1 1
log 2 1 log 1
1 0
x x x
x x x
x
2
3 2 0
2
2
1 0
1
1
x
x x
x
x
x
x
Câu 58: [DS12.C2.8.D02.a] Gii bất phương trình
3 9
log 3 2 2log 2 1
x x , ta được tp nghim
là:
A.
;1

B.
1;

C.
;1

D.
1;

Hướng dn gii
Chọn D.
ĐK
2
3
x
Bpt
3 3
log 3 2 log 2 1 3 2 2 1 1
x x x x x
Câu 59: [DS12.C2.8.D02.a] Tìm nghim nguyên nh nht ca bt phương trình
2
3 1
3
log 1 log 1
x x
A.
0
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
2 2
3 2
3 1 3 3
2
3
1 1
1 0
1
log 1 log 1 log 1 log
1
1
1 0
1 1
x
x
x x x
x x x
x
x
x x
3 2
1 1
1 5
1 5
1 1
1
2
2
0
0 1
1 5
0
2
x
x
x
x
x x x
x
x
Vy nghim nguyên nh nht là
0
x
.
Câu 60: [DS12.C2.8.D02.b] Bất phương trình
2
2 0,5
log 2 log 1 1
x x x
có tp nghim là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 453
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 2;

. B.
1 2;

. C.
;1 2

. D.
;1 2

.
Hướng dn gii
TXĐ
2
1 2
2 0
2
1
1 0
x x
x x
x
x
x
BPT
1
2 2
2 0,5 2
2
log 2 log 1 1 log 2 log 1 1
x x x x x x
2
2
2 2 2
2 1
log 2 log 1 1 0 log 0
2
x x x
x x x
2
2 2
2 1
1 2 1 2 2 1 0
2
x x x
x x x x x x
2
1 2
2 1 0 1 2
1 2
x loai
x x x
x tm
Câu 61: [DS12.C2.8.D02.b] Nghim nguyên nh nht ca bất phương trình
2 4 4 2
log log log log
x x
là:
A. 6. B. 10. C. 8. D. 9.
Hướng dn gii
BPT
2 2
2
4
2 2 2 2
2 2
2 2
0
1
log 0
1 1
log 0
log log log log
2 2
log log log log
x
x
x
x
x x
x x
2 2 2 2
2 2 2 2
1
1
1 1
1
log log log log
log log 1 log log
2 2
2
x
x
x x
x x
2 2
1
1
log log 1
2
x
x
2 2 2
1
1 1
8
log log 2 log 4 8
x
x x
x
x x x
Câu 62: [DS12.C2.8.D02.b] Bất phương trình
4 2
log 7 log 1
x x có bao nhiêu nghim nguyên?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii
Chọn D.
Điều kin:
1
x
(*)
Khi đó:
2
4 2 2 2 2 2
1
log 7 log 1 log 7 log 1 log 7 log 1
2
x x x x x x
2 2
7 2 1 6 0 3 2
x x x x x x .
Kết hp vi (*) ta có nghim là
1 2
x
.
Do
x
nên
0 1
x x
.
Câu 63: [DS12.C2.8.D02.b] Nghim ca bt phương trình
3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2
x x
là
A.
3
4
x . B. Vô nghim. C.
3
3
4
x . D.
3
3
8
x .
Hướng dn gii
Chọn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 454
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1: điu kin
3
4
x
2
3 1 3 3 3
3
2 2
2
3 3
2log 4 3 log 2 3 2 log 4 3 log 2 3 log 9
4 3 4 3
log log 9 9 16 42 18 0( 2 3 0)
2 3 2 3
3
;3
8
x x x x
x x
x x do x
x x
x
So sánh điều kin chọn đáp án C
Cách 2: Bm máy tính
+ dựa điều kin loi A loi D
+ Nhp
3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2
x x
bm CALC gán
3
x
loi B, n
4
x
loi A do
đó Chọn C.
Câu 64: [DS12.C2.8.D02.b] Gii bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5
x x
được tp nghim là
;
a b
. Hãy tính tng
S a b
.
A.
26
5
S . B.
8
3
S . C.
28
15
S . D.
11
5
S .
Hướng dn gii
Chn
D
.
2 2
2
3
3 2 0
6 6
log 3 2 log 6 5 6 5 0 1
5 5
3 2 6 5
1
x
x
x x x x x
x x
x
6
1,
5
a b
11
5
S a b .
Câu 65: [DS12.C2.8.D02.b] Bất phương trình
ln 2 3 ln 2017 4
x x
tt c bao nhiêu nghim
nguyên dương?
A.
170
. B.
169
. C. s. D.
168
.
Hướng dn gii
Chọn B.
Ta có:
ln 2 3 ln 2017 4
x x
2 3 2017 4
2017 4 0
x x
x
1007
335,7
3
2017
504,25
4
x
x
.
336;337;...;504
x x
.
Vy bất phương trình
169
nghim nguyên dương.
Câu 66: [DS12.C2.8.D02.b] Tìm tp hp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4
log 1 log 2 4
x x
.
A.
3; .
S B.
3; 2; 1 .

S
C.
2; 1
S . D.
2; .

S
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 455
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B.
Điều kin
2
x
. Do
1
4
nên với điều kin trên ta có
2 2 2
4 4
1
log 1 log 2 4 1 2 4 2 3 0
3
x
x x x x x x
x
Kết hp với điều kin
2
x
, nghim ca bất phương trình đã cho là
2; 1 3; .
S
Câu 67: [DS12.C2.8.D02.b] Bấtphươngtrình
2 2
log 2 1 log 4 1 2
x x
cótpnghim
A.
0;

. B.
; 0
 . C.
0;

. D.
; 0
 .
Hướng dn gii
Chọn D.
Tacó:
2 2
log 2 1 log 4 1 2
x x
2
log 2 1 4 1 2
x x
2 1 4 1 4
x x
3 2
2 2 2 3 0
x x x
2
2 1 2 2.2 3 0 2 1 0.
x x x x
x
Câu 68: [DS12.C2.8.D02.b] Bất phương trình
4 2
25 5
log 1 log
x x
tương đương với bất phương trình
o dưới đây
A.
2 2
5 5
2log 1 log
x x
. B.
4 4 2
25 25 5
log log 1 log
x x
.
C.
2 2
5 5
log 1 2log
x x
. D.
2 4
5 25
log 1 log
x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
4 2 2 2 2 2 2
2
25 5 5 5 5 5 5
5
1
log 1 log log 1 log log 1 log log 1 2log
2
x x x x x x x x
Câu 69: [DS12.C2.8.D02.b] Tìm nghim ca bất phương trình được
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chọn A.
BPT
.
Câu 70: [DS12.C2.8.D02.b] Bất phương trình
3
3
3
3log ( 1) log (2 1) 3
x x có tp nghim
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1
;2
2
. D.
1
;2
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
2 2
log 2 3 log 2 0
x x x
2 3
x
3
3
2
x
1 3
x
3
x
2
2 2
log 2 3 log 2
x x x
2
2
2 0
2 3 2
x x
x x x
2
0
2
4 3 0
x
x
x x
0
2
1 3
x
x
x
2 3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 456
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kin
1
x
.
Ta có
3 3
3log ( 1) 3log (2 1) 3
x x
3
log ( 1)(2 1) 1
x x
( 1)(2 1) 3
x x
2
2 3 2 0
x x
1
2
2
x .
Kết hp với điều kin tp nghim
1;2
S .
Câu 71: [DS12.C2.8.D02.b] Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5 .
x x
A.
6
1;
5
S
. B.
1;

S . C.
2 6
;
3 5
S
. D.
2
;1
3
S
.
Hướng dn gii
Chọn A.
ĐK
2
3 2 0
2 6
3
6 5 0 6
3 5
5
x
x
x
x
x
2 2
log 3 2 log 6 5 3 2 6 5 8 8 1
x x x x x x
Kết hợp ĐK ta có
6
1
5
x hay
6
1;
5
x
. Suy ra
6
1;
5
S
.
VN DNG:
Câu 72: [DS12.C2.8.D02.c] Nghim ca bất phương trình
2
2 1 2
2
log log 2 log 2 3
x x x
là
A.
3
2
x . B.
3
2
x .
C.
1 0
x
hoc
0
x
. D.
3
1
2
x .
Hướng dn gii
Chọn C.
TXĐ:
3
; \ 0
2

D
.
2 2
2 1 2 2 2
2
2
log log 2 log 2 3 log log 2 log 2 3
x x x x x x
2 2 2 2
2 2 2 2 2
log log 2 3 log 2 log log 2 3 . 2 2 7 6 1
x x x x x x x x x x
So với điều kin
1;0 0;

x .
Câu 73: [DS12.C2.8.D02.c] Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
2 1
2
2
log log 2 log 2 3
x x x
A.
3
; 1
2
S
. B.
3
;
2

S
. C.
1;

S . D.
3
;
2

S
.
Hướng dn gii
Chọn A.
TXĐ:
3
; \ 0
2

D
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 457
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
2 2
2 1 2 2 2
2
2
log log 2 log 2 3 log log 2 log 2 3 1
x x x x x x x .
Kết hp với điều kin tp nghim ca bất phương trình là
3
; 1
2
S
.
Câu 74: [DS12.C2.8.D02.c] Bt phương trình
3
3
3
3log ( 1) log (2 1) 3
x x tp nghim là :
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1
;2
2
. D.
1
;2
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin
1
x
.
3 3 3
3log ( 1) 3log (2 1) 3 log ( 1)(2 1) 1
x x x x
2
1
( 1)(2 1) 3 2 3 2 0 2.
2
x x x x x Kết hp với điều kintp nghim
1;2
S
Câu 75: [DS12.C2.8.D02.c] Tìm
m
để bất phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
thoã
mãn vi mi
x
.
A.
1 0
m
. B.
1 0
m
. C.
2 3
m
. D.
2 3
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
BPT thoã mãn vi mi
x
.
2
2 2
4 0
5 1 4
mx x m
x
x mx x m
2
2
4 0
5 4 5 0
mx x m
x
m x x m
2
2
0
16 4 0
5 0
16 4 5 0
m
m
m
m
0
2
2
5
3
7
m
m
m
m
m
m
2 3
m
.
Câu 76: [DS12.C2.8.D02.c] Biết
15
2
x là mt nghim ca bất phương trình
2
2log 23 23 log 2 15
a
a
x x x
*
Tp nghim
T
ca bất phương trình
*
là
A.
19
;
2

T
. B.
17
1;
2
T
. C.
2;8
T . D.
2;19
T .
Hướng dn gii
2 2
2log 23 23 log 2 15 log 23 23 log 2 15
a a a
a
x x x x x x
Nếu
1
a
ta
2
2
2
23 23 2 15
log 23 23 log 2 15 2 19
2 15 0
a a
x x x
x x x x
x x
Nếu
0 1
a
ta
2
2
1 2
23 23 2 15
log 23 23 log 2 15
19
23 23 0
a a
x
x x x
x x x
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 458
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
15
2
x là mt nghim ca bất phương trình.
Chọn D.
Câu 77: [DS12.C2.8.D02.c] Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để bất phương trình
2
1 1
5 5
log log 4
mx x
nghim?
A.
4 4
m
. B.
4
4
m
m
. C.
4
m
. D.
4 4
m
.
Hướng dn gii
2 2 2
1 1
5 5
log log 4 4 4 0
mx x mx x x mx
2
4 0
x mx vô nghim
2
4 0 0 4 4
x mx x R m
Câu 78: [DS12.C2.8.D02.c] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho khong
2;3
thuc tp
nghim ca bất phương trình
2 2
5 5
log 1 log 4 1 (1)
x x x m
.
A.
12;13
m . B.
12;13
m . C.
13;12
m . D.
13; 12
m .
Hướng dn gii
2
2
2
2
2
4
4 ( )
1
(1)
5
4 4 5 ( )
4 0
x x m
m x x f x
x
m x x g x
x x m
H trên tha mãn
2;3
x
2 3
2 3
( ) 12 khi 2
12 13.
( ) 13 khi 2
x
x
m Max f x x
m
m Min f x x
Câu 79: [DS12.C2.8.D02.c] Tìm
m
để bất phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
thoã
mãn vi mi
x
.
A.
1 0
m
. B.
1 0
m
. C.
2 3
m
. D.
2 3
m
.
Hướng dn gii
Chọn C.
BPT thoã mãn vi mi
x
.
2
2 2
4 0
5 1 4
mx x m
x
x mx x m
2
2
4 0
5 4 5 0
mx x m
x
m x x m
2
2
0
16 4 0
5 0
16 4 5 0
m
m
m
m
0
2
2
5
3
7
m
m
m
m
m
m
2 3
m
.
BÌNH LUN:
S dng du tam thc bậc hai không đổi trên R :
2
2
0
0
0
0
0
0
a
f x ax bx c x R
a
f x ax bx c x R
Câu 80: [DS12.C2.8.D02.c] Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
2 2
2 2
log 7 7 log 4 , .
x mx x m x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 459
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2;5
m . B.
2;5
m . C.
2;5
m . D.
2;5
m .
Hướng dn gii
Bất phương trình tương đương
2 2
7 7 4 0,
x mx x m x
2
2
7 4 7 0 (2)
, .
4 0 (3)
m x x m
x
mx x m
7
m
: (2) không tha
x
0
m
: (3) không tha
x
(1) tha
x
2
2
2
3
7 0
7
54 7 0
2 5.
0
0
2
4 0
m
m
mm
m
m
m
m
m
VN DNG CAO:
Câu 81: [DS12.C2.8.D02.d] Vi
m
tham s thực dương khác 1. Hãy tìm tp nghim
S
ca bt
phương trình
2 2
log (2 3) log (3 )
m m
x x x x
. Biết rng
1
x
là mt nghim ca bất phương trình.
A.
1
2;0 ;3
3
S
. B.
1
1;0 ;2 .
3
S
C.
1
1;0 ;3
3
S
. D.
1;0 1;3 .
S
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do
1
x
là mt nghim ca bất phương trình nên
log 6 log 2 0 1.
m m
m
Vy bất phương trình tương đương với
2 2 2
2 2
1 0
2 3 3 2 3 0
1
3
3 0 3 0
3
x
x x x x x x
x
x x x x
.
Câu 82: [DS12.C2.8.D02.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
2 2
2 2
log 7 7 log 4 , .
x mx x m x
A.
2;5
m . B.
2;5
m . C.
2;5
m . D.
2;5
m .
Hướng dn gii
Bất phương trình tương đương
2 2
7 7 4 0,
x mx x m x
2
2
7 4 7 0 (2)
, .
4 0 (3)
m x x m
x
mx x m
7
m
: (2) không tha
x
0
m
: (3) không tha
x
(1) tha
x
2
2
2
3
7 0
7
54 7 0
2 5.
0
0
2
4 0
m
m
mm
m
m
m
m
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 460
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 83: [DS12.C2.8.D02.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
2 2
5 5
1 log 1 log 4
x mx x m
có nghiệm đúng
.
x
A.
2;3
m . B.
2;3
m . C.
2;3
m . D.
2;3
m .
Hướng dn gii
Bất phương trình tương đương
2 2
7 1 4 0,
x mx x m x
2
2
5 4 5 0 (2)
(*), .
4 0 (3)
m x x m
x
mx x m
0
m
hoc
5
m
: (*) không tha
x
0
m
5
m
: (*)
2
2
2
3
5 0
4 5 0
2 3.
0
4 0
m
m
m
m
m
Câu 84: [DS12.C2.8.D02.d] S giá tr nguyên ca tham s m sao cho bt phương trình:
2 2
log5 log 1 log 4
x mx x m
nghim đúng với mi x thuc
.
A. 0. B.
m
3
m
. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Bất phương trình xác định vi mi x thuc
khi:
2
4 0,
mx x m x
2
0
0
2 1
0
4 0
m
m
m
m
Bất phương trình nghiệm đúng với mi x thuc
khi:
2 2
2
5 5 4 ,
5 4 5 0,
x mx x m x
m x x m x
2
5
5 0
3 2
0
10 21 0
m
m
m
m m
T (1) và (2) ta được
2 3, 3
m m m . Vy 1 giá tr m.
Chọn C.
Câu 85: [DS12.C2.8.D02.d] Cho
,
x y
là s thực dương thỏa mãn
2
ln nln l
y xx
y
. Tìm giá tr
nh nht ca
P x y
A.
6
P
. B.
2 2 3
P
. C.
2 3 2
P
. D.
17 3
P .
Hướng dn gii
Chọn B.
T
2 2
l nn ln l
x y xy xx y
y
. Ta xét:
Nếu
0
1
x
thì
2 2
0
xy yy
x
x u thun.
Nếu
1
x
thì
2
2 2
1
1
x
xy x y y x x
x
y
. Vy
2
1
x
xP
x
x y
.
Ta có
2
1
x
f x x
x
xét trên
1;
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 461
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2
( )
2
2
' 0
2 2
( )
4 1
2
2
1
x loai
x
f x
x
x an
x
nh
x
Vy
1;
2 2
min 2 2 3
2
f x f .
Câu 86: [DS12.C2.8.D02.d] Cho
2
s ơng
a
và
b
tha mãn
2 2
log 1 log 1 6
a b . Giá tr nh
nht ca
S a b
là
A.
min 12
S
. B.
min 14
S
. C.
min 8
S
. D.
min 16
S
.
Hướng dn gii
Chọn B.
Ta có
2 2
log 1 log 1 6
a b
2
log 1 1 6
a b
1 1 64
a b
Mà
2
2
64 1 1
2
a b
a b
2
4 252 0
a b a b
14
18
a b
a b L
.
Nên
min 14
S
.
Câu 87:
[DS12.C2.8.D02.d] Cho
x
,
y
là các s thc tha mãn
4 4
log log 1
x y x y . Tìm g
tr nh nht
min
P
ca biu thc 2
P x y
.
A.
min
4
P . B.
min
4
P . C.
min
2 3
P . D.
min
10 3
3
P
.
Hướng dn gii
Chọn C.
Điều kin:
0
0
x y
x y
T điều kin ta có:
2 0 0
x x
Ta có:
2 2 2 2
4 4 4
log log 1 log 1 4
x y x y x y x y
2 2
4
x y
0
x
ta có:
2
4
x y
2
2 2 4
P x y y y
Xét:
2
2
2 2
( ) 2 4 '( ) 1 '( ) 0
5
4
y
f y y y f y f y y
y
Bng biến thiên
x

2
5

'
y
0
y
2 3
T bng biến thiên ta có:
min
2 3
P
Câu 88: [DS12.C2.8.D02.d] Cho hai s thc
, 1
x y
tha mãn
3
log log log
x y x y
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc 2
S x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 462
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 2 2
. B.
8
3
. C.
4 4 2
. D.
3 2 2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
3
3 3
log log log
1
x
x y x y xy x y y
x
3
2 2
1
x
S x y x
x
. Kho sát hàm s
3
2
1
x
y f x x
x
trên
1;

được
1;
min 2 4 4 2

x
f x f .
Câu 89: [DS12.C2.8.D02.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
2
log log log
x y x y
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
3
P x y
.
A.
1
. B.
3
2
. C.
9
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
2 2 2
1 0 1;
1
y
xy x y x y y y x
y
.
Vì vy
2
1;
3
3 min 9
1 2
y
P f y y f y f
y

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 463
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 90: [DS12.C2.8.D03.a] Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
x x
x
là:
A.
7
x
. B.
8
x
. C.
4
x
. D.
1
x
.
Hướng dn gii
Chọn A.
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0
x
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
2
4 2
2 2 2 2
4 2
2 2
2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
log 3log 3 9 5 2log 4log 0
log 13log 36 0
4 8
2 log 3
4 log 9
1 1
3 log 2
8 4
x
x x
x
x x x x
x x
x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Lần lượt thay
7; 8; 4; 1
x x x x
thy
7
x
đúng.
Câu 91: [DS12.C2.8.D03.a] Nếu đặt
2
log
t x
t bất phương trình
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
x x
x
tr thành bất phương trình nào?
A.
4 2
13 36 0
t t . B.
4 2
5 9 0
t t . C.
4 2
13 36 0
t t . D.
4 2
13 36 0
t t .
Hướng dn gii
Chọn C.
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0
x
1
3
4 2 2
2 1 2
2
2
2
2
4 2
2 2 2 2
4 2
2 2
32
log log 9log 4log
8
log 3log 3 9 5 2log 4log 0
log 13log 36 0
x
x x
x
x x x x
x x
Câu 92: [DS12.C2.8.D03.a] Bất phương trình
2
0,2 0,2
log 5log 6
x x tp nghim là:
A.
1 1
;
125 25
S
. B.
2;3
S . C.
1
0;
25
S
. D.
0;3
S .
Hướng dn gii
Chọn A.
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0
x
2
0,2 0,2 0,2
1 1
log 5log 6 2 log 3
125 25
x x x
[Phương pháp trắc nghim]
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 464
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhp vào màn hình máy tính
2
0,2 0,2
log 5log 6
X X
Nhn CALC và cho
2,5
X (thuộc đáp án B và D) máy tính hiển th 9.170746391. Vy
loi đáp án B D.
Nhn CALC và cho
1
200
X (thuc đáp án C) máy tính hin th 0,3773110048.
Câu 93: [DS12.C2.8.D03.a] Cho bất phương trình
9
3
1 log
1
1 log 2
x
x
.
Nếu đặt
3
log
t x
t bất phương
tnh tr thành:
A.
2 1 2 1
t t
. B.
1 2 1
1 2
t
t
. C.
1 1
1 1
2 2
t t
. D.
2 1
0
1
t
t
.
Hướng dn gii
3
9 3 3 3
3 3 3 3 3
1
1 log
1 log 2 log 2 log 2log 1
1 1 1
2
1 0 0
1 log 2 1 log 2 2 1 log 2 1 log 1 log
x
x x x x
x x x x x
Câu 94: [DS12.C2.8.D03.a] Nghim nguyên nh nht ca bất phương trình
3
log 3 log 3 0
x x
là:
A.
3
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Điều kin:
0; 1; 3
x x x
3
3
3 3
3
log 0
0 1
1
log 3 log 3 0 0
log 1 3
log . log 1
x x
x
x
x x
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Loi B, A vì
1; 3
x x
Loi C vì
2 2
3
2 log 3 log 3 0
x
Chọn D.
Câu 95: [DS12.C2.8.D03.a] Nếu đặt
3
1
log
1
x
t
x
t bất phương trình
4 3 1 1
4 3
1 1
log log log log
1 1
x x
x x
tr thành bất phương trình nào?
A.
2
1
0
t
t
. B.
2
1 0
t . C.
2
1
0
t
t
. D.
2
1
0
t
t
.
Hướng dn gii
Điều kin:
( ; 1) (1; )
 
x
Sau khi đưa về cùng cơ số 4, ri tiếp tc biến đổi v cùng cơ số 3 ta được bt phương trình
3
3
1 1
log 0
1
1
log
1
x
x
x
x
Chọn A.
Câu 96: [DS12.C2.8.D03.b] Nghim ca bất phương trình
5
2
x x
e e là
A.
1
2
x hoc
2
x
. B.
1
2
2
x .
C.
ln 2 ln 2
x
. D.
ln2
x
hoc
ln 2
x
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 465
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C.
Ta có
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 ln2 ln 2
2 2 2
x x x x x x
x
e e e e e e x
e
.
Câu 97: [DS12.C2.8.D03.b] Xác định tp nghim
S
ca bất phương trình
2
2 2
log log 2 3 0
x x
A.
1
0; 2;
4

S
. B.
2;
S .
C.
1
; 2;
4

S
. D.
1;

S .
Hướng dn gii
Chọn A.
Điều kin:
0
x
. Vi điu kin trên bất phương trình tương đương
2
2 2
log 1 log 3 0
x x
2
2
1
log 2
0
.
4
log 1
2
x
x
x
x
Câu 98: [DS12.C2.8.D03.b] Tp nghim ca bất phương trình
2
25 5
3
log 125 .log log
2
x
x x x
là:
A.
1; 5
S
. B.
1; 5
S
. C.
5;1
S
. D.
5; 1
S
.
Hướng dn gii
Điều kin:
0 1 * .
x
Ta có:
2
2 3 2
25 5 5
5
3 3
log (125 ).log log log 5 log .log log
2 2
x x x
x x x x x x
2 2 2
5 5 5 5 5 5
1 3 3 1 3
3log 5 1 . log log log log 2log log 0
2 2 2 2 2
x
x x x x x x
1
0
2
5
1
0 log 5 5 1 5.
2
x x x
(tha mãn điều kin)
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho
1; 5
S
.
VN DNG:
Câu 99: [DS12.C2.8.D03.c] Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
2 2
2
2 2
16log 3log
0.
log 3 log 1
x x
x x
A.
(0;1) ( 2; )

B.
1 1
; (1; )
2
2 2
C.
1 1
; 1; 2
2
2 2
D.
1
;1 2;
2 2

Hướng dn gii
Chọn C.
2
2 2
2
2 2
16log 3log
0
log 3 log 1
x x
x x
Đặt
2
log
t x
. bất phương trình tr tnh
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 466
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
1
2 2 1
16 6
2
0 0
1
2 3 1 2 3 1
0
2
t
t t
t t
t t t t
t
Khi đó
2
2
3
1 1
log 1
2
2
2 2
1
0 log
1 2
2
x
x
x
x
.
Câu 100: [DS12.C2.8.D03.c] Tp nghim ca bất phương trình
2
2
2
1
log
log
2 10 3 0
x
x
x
là:
A.
1
0; 2;
2

S
. B.
1
2;0 ;
2

S
.
C.
1
;0 ;2
2

S
. D.
1
; 2;
2

S
.
Hướng dn gii
Chọn A.
Điều kin:
0 (*)
x . Đặt
2
log 2 .
u
u x x
Bất phương trình đã cho tr thành
2 2
2
10
2 10 2 3 0 2 3 0 (1)
2
u
u u u
u
Đặt
2 2
2 2
5 (l)
2 , 1. 1 3 10 0 2 2 1 1
2
u u
t
t t t t u u
t
hoc
1
u
- Vi
2
1 log 1 2
u x x
- Vi
2
1
1 log 1 .
2
u x x
Kết hợp điều kiện (*), ta được nghim ca bất phương trình đã cho là
2
x
hoc
1
0
2
x .
Câu 101: [DS12.C2.8.D03.c] Hi bao nhiêu g tr nguyên ca
m
để bất phương trình
2
2 2
log log 0
x m x m nghiệm đúng với mi giá tr ca
0;
x .
A.
4
giá tr nguyên. B.
5
giá tr nguyên.
C.
6
giá tr nguyên. D.
7
giá tr nguyên.
Hướng dn gii
Chọn B.
Đặt
2
log
t x
0
x
Bất phương trình tr thành:
2
0,
t mt m t
0
2
4 0
m m
4 0
m
m
nguyên nên
4; 3; 2; 1;0
m . Vy 5 giá tr nguyên ca
m
tha ycbt.
VN DNG CAO:
Câu 102: [DS12.C2.8.D03.d] Tp các giá tr của m đ bất phương trình
2
2
2
2
log
log 1
x
m
x
nghiệm đúng
vi mi x>0 là:
A.
;1

. B.
1;

. C.
5;2
. D.
0;3
.
Hướng dn gii
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 467
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
2
2
log 1
t x t .
Khi đó ta có:
*
1
t
m
t
Bất phương trình ban đầu có nghim vi mi x>0
*
nghiệm đúng với mi t>1
Xét hàm s
, 1;
1

t
f t t
t
.
3
2
'
1
' 0 2
t
f t
t
f t t
1
lim , lim

 
x t
f t f t
BBT
t
1 2

'
f t
|| 0
f t
||

1

T BBT ta có th kết lun bất phương trình nghim vi mi t>1
1
m
Chọn A.
Câu 103: [DS12.C2.8.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2)
x x
m
nghim vi mi
1
x
?
A.
6
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Hướng dn gii
Chn C.
BPT
2 2 2 2
log (5 1).log (2.5 2) m log (5 1). 1 log (5 1) m
x x x x
Đặt
2
log (5 1)
x
t do
1
x
2;

t
BPT
2
(1 ) ( )
t t m t t m f t m
Vi
2
( )
f t t t
,
( ) 2 1 0
f t t vi
2;

t nên hàm đồng biến trên
2;

t
Nên
( ) (2) 6
Minf t f
Do đó để để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2) m
x x
có nghim vi mi
1
x
thì:
( ) 6
m Minf t m
Câu 104: [DS12.C2.8.D03.d] Tp nghim ca bất phương trình
2
3 3 3 3
log log 1 log 1 log 1 1
x x x x là:
A.
;1 2;

B.
3;

C.
;2 3;
 
D.
; 2

Hướng dn gii
Tập xác định:
3;

D
Bất phương trình
2
3 3 3 3
log log 1 log 1 log 1 1
x x x x tương đương:
2
3 3 3 3 3 3
2log 2 log 1 log 1 log 1 2 log 1 log 1
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 468
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
3 3 3 3
2log 2 log 1 log 1 log 1
x x x x
2
3 3 3 3
log 1 log 1 log 1 log 1
x x x x
3 3
3 3
log 1 log 1 0(!)
log 1 log 1 1
x x
x x
Vi
0 1
x
ta có:
3 3
log 1 log 1 1
x x
Vi
1
x
ta có:
3 3
log 1 log 1 1
x x
So với điều kin ta nhn nghim
3;

.
So bốn đáp án, chỉ đáp án B tha mãn.
Chn B.
Câu 105: [DS12.C2.8.D03.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2)
x x
m
có nghim
1
x
?
A.
6
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Hướng dn gii
BPT
2 2 2 2
log (5 1).log (2.5 2) m log (5 1). 1 log (5 1) m
x x x x
Đặt
2
6
log 1
t x x do
1
x
2;

t
BPT
2
(1 ) ( )
t t m t t m f t m
Vi
2
( )
f t t t
,
( ) 2 1 0
f t t vi
2;

t nên hàm đồng biến trên
2;

t
Nên
( ) (2) 6
Minf t f
Do đó để để bất phương trình
2 2
log (5 1).log (2.5 2) m
x x
có nghim
1
x
t:
( ) 6
m Minf t m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 469
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
NHN BIT – THÔNG HIU:
Câu 106: [DS12.C2.8.D04.b] Bt phương trình
3
log log 9 72 1
x
x
có tp nghim là:
A.
3
log 73;2
S
. B.
3
log 72;2
S
. C.
3
log 73;2
S
. D.
;2
S .
Hướng dn gii
[Phương pháp t lun]
Điều kin
3
log 73
x
3 3
log log 9 72 1 log 9 72 9 3 72 0 3 9 2
x x x x x
x
x x
Chọn A.
[Phương pháp trắc nghim]
Thay
3
log 73
x (thuc B, C, D) vào biu thc
3
log log 9 72
x
x
được
log (0)
x
không
c đnh, vy loi B, C, D.
Chọn A.
Câu 107: [DS12.C2.8.D04.b] Điu kiện xác định ca phương trình
2 2
log 3log 3 1 1
x x
là:
A.
3
2 1
3
x
. B.
1
3
x . C.
0
x
. D.
(0; ) \{1}

x .
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
Biu thc
2 2
log 3log 3 1 1
x x
xác định khi và ch khi:
2
3log 3 1 1 0
3 1 0
x
x
2
1
log 3 1
3
1
3
x
x
1
1
3
1
3
3
2 1
3 1 2
2 1
3
1
3
1
3
3
x
x
x
x
x
[Phương pháp trắc nghim]
Thay
1
3
x (thuc B, C, D) vào biu thc
2
log 3 1
x được
2
log (0)
không xác đnh, vy
loi B, C, D.
Chọn A.
Câu 108: [DS12.C2.8.D04.b] Nghim nguyên ln nht ca bất phương trình
1
3
log 4.3 2 1
x
x
là:
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
1
x
.
Hướng dn gii
[Phương pháp tự lun]
1 1 2 1 2
3 3
log 4.3 2 1 4.3 3 3 4.3 0 0 3 4 log 4
x x x x x x
x x
[Phương pháp trắc nghim]
Nhp vào màn hình máy tính
1
3
log 4.3 2 1
X
X
Nhn CALC và cho
3
X
(ln nht) máy tính hin th 1.738140493. Vy loi đáp án
A.
Nhn CALC và cho
2
X
máy tính hin th – 0.7381404929. Vy loi B.
Nhn CALC và cho
1
X
máy tính hin th 0.2618595071.
Chọn C.
VN DNG:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 470
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 109: [DS12.C2.8.D04.c] Tp nghim ca bất phương trình
1
1
2
4 1
2
16 4 5 log 4 1 log 32 16 16
x
x x x
x
là:
A.
1
;
4
. B.
4
5
;log 5
16
. C.
4
1 5
;log 5 \
4 16
. D.
1 5
;
4 16
.
Hướng dn gii
Chọn C.
Tập xác định:
1
;
4
D
.
Bất phương trình đã cho tương đương:
1 1
4 4
16 4 5 log 4 1 16 4 5 0 16 4 4 5 1 log 4 1 0.
x x x x x x
x x
Ch 2 trường hp có th xy ra:
TH1:
4 4
4
4
4 0
4 0;5
16 4 4 5 0
5
4 5 log 5 log 5
16
1 log 4 1 0
log 4 1 1
1
5
4 1
4
16
x
x
x x
x
x
x x
x
x
x
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho trường hp 1 là:
1 4
5
;log 5
16
T
.
TH2:
4
4
4
log 5
4 5
4 5;
16 4 4 5 0
5
5
1
16
1 log 4 1 0
log 4 1 1 4 1
16
4
x
x
x x
x
x
x x
x x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho trường hp 2 là:
2
1 5
;
4 16
T
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là:
1 2 4 4
5 1 5 1 5
;log 5 ; ;log 5 \
16 4 16 4 16
T T T
.
Chọn C.
Câu 110: [DS12.C2.8.D04.c] Tp nghim ca bất phương trình
1
2
3 1
3
9 3 3 4 log 2 1 log 81 9 9
x
x x x
x
là:
A.
3
1 2
;log 4 \
2 3
. B.
3
2
;log 4
3
. C.
1 2
;
2 3
. D.
1
;
2
.
Hướng dn gii
Tập xác định:
1
;
2
D
.
Bất phương trình đã cho tương đương:
3 3
9 3 3 4 log 2 1 9 3 3 4 0 9 3 3 4 1 log 2 1 0.
x x x x x x
x x
Ch 2 trường hp có th xy ra:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 471
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH1:
3 3
3
3
3 0
3 0;4
9 3 3 4 0
2
3 4 log 4 log 4
3
1 log 2 1 0
log 2 1 1
1
2
2 1
3
3
x
x
x x
x
x
x x
x
x
x
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho trường hp 1 là:
1 3
2
;log 4
3
T
.
TH2:
3
3
3
log 4
3 4
3 4;
9 3 3 4 0
2
2
1
3
1 log 2 1 0
2 1log 2 1 1
3
3
x
x
x x
x
x
x
x
xx
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho trường hp 2 là:
2
1 2
;
2 3
T
.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là:
1 2 3 3
2 1 2 1 2
;log 4 ; ;log 4 \
3 2 3 2 3
T T T
.
Chọn A.
Câu 111: [DS12.C2.8.D04.c] Tp nghim ca bất phương trình
2 1
2
4 2 2 log 1 log 4 2 4 1
x x x x
x
A.
1;
T . B.
3
;
2

T
. C.
T
. D.
3
1;
2
T
.
Hướng dn gii
Tập xác định
1;
D .
2
2 1 2
2
2 2
1
1 4 2 2 log 1 log 2 4 4 2 2 log 1 2 2 4
2
4 2 2 log 1 4 2 2 0 4 2 2 1 log 1 0 2 .
x x x x x x x x
x x x x x x
x x
x x
Ch 2 trường hp có th xy ra ca bất phương trình
2
:
TH1:
2
4 2 2 0
1 log 1 0
x x
x
.
Đặt
2 , 0
x
t t , bất phương trình
4 2 2 0
x x
tr thành:
2
2 0 1;2
t t t .
0
t
nên
2 0
0;2 2 0;2 1
1
2 2
x
x
x
x
t x
x
.
điều kin bất phương trình là
1;
x nên trường hp 1 không xy ra.
TH2:
2
4 2 2 0
1 log 1 0
x x
x
.
Đặt
2 , 0
x
u u , bất phương trình
4 2 2 0
x x
tr thành:
2
2 0 ; 1 2;

u u u .
0
u
nên
2; 2 2; 2 2 1
x x
u x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 472
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
1 3
1 log 1 0 log 1 1 1
2 2
x x x x .
Vy
2
4 2 2 0
3
1
2
1 log 1 0
x x
x
x
.
Kết hp vi tập xác định, ta được tp nghim ca bất phương trình đã cho :
3
1;
2
T
.
Chọn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 473
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
VN DNG:
Câu 112: [DS12.C2.8.D05.c] Tp nghim ca bất phương trình
2 2
2 2
log 4 16 log ( ) 5 40 74
x x x x x
là:
A.
4;4
B.
4;

C.
4
D.
;4

Tập xác định:
0;
D
Bất phương trình
2 2
2 2
log 4 16 log ( ) 5 40 74
x x x x x
tương đương với:
2 2
2
2
2 2
2
2
4 16 4 16
log 5 40 78 log 2 5 4
16
log 4 2 5( 4) (1)
x x x x
x x x
x x
x x
x
Theo Bất đẳng thc Cauchy ta có:
(1) 2
(1) 2
VT
VP
Khi đó dấu “=” trong (1) xy ra
2
16
4 0
x
x
4
x
So với điều kiện xác đnh ta nhn nghim
4
x
.
So bốn đáp án, chỉ đáp án Ctha mãn.
Chọn C.
Câu 113: [DS12.C2.8.D05.c] Cho bất phương trình
2
2
2
2 3
log 2 2
3 2
x x
x
x x
. Phát biu nào sau
đây Sai:
A. Bất phương trình đã cho có tp nghim là
; 2 1;1
 T
.
B. Bất phương trình đã cho có tp nghim
;0 1;
 
T .
C. Tập xác đnh của phương trình đã cho là
; 2 1;
 
.
D. Bt phương trình đã cho không có nghim nguyên.
Bất phương trình
2
2
2
2 3
log 2 2
3 2
x x
x
x x
xác định khi và ch khi:
2
2
2
3 2 0
2 3
0
3 2
x x
x x
x x
2
1, 2
0
1
2
3 2
x x
x
x x
x
Tập xác định:
; 2 1;
 
D
Bất phương trình
2
2
2
2 3
log 2 2
3 2
x x
x
x x
tương đương với:
2
2 2 2 2
2 2 2
2
2 2 2 2
2 2
2 3
log 2 2 log 2 3 log 3 2 2 2 3 2 3 2
3 2
log 2 3 2 3 2 log 3 2 2 2 3
x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x x x x
Xét
2
( ) log 2
f t t t
vi
; 2 1;
 
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 474
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
'( ) 2 2
ln2
f t
t
; 2 1;
 
t
( )
f t
nghch biến
; 2 1;
 
t
Khi đó:
2 2 2 2
2 2
log 2 3 2 3 2 log 3 2 2 2 3
x x x x x x x x
2 2
2 3 3 2 1
x x x x x
So với điều kin ta nhn nghim
; 2 1;1

Chọn B.
Câu 114: [DS12.C2.8.D05.c] Bất phương trình
2 3
log (2 1) log (4 2) 2
x x
tp nghim là:
A.
[0; )

. B.
( ;0)

. C.
( ;0]

. D.
0;

.
Hướng dn gii
Chọn C.
Xét
0
2 2
0 2 2 1 2 1 2 log 2 1 log 2 1 1
x x x
x
0
3 3
0 4 4 1 4 2 2 1 3 log 4 2 log 3 1 2
x x x
x
Cng vế vi vế ca
1
2
ta được:
2 3
log (2 1) log (4 2) 2
x x
Mà BPT:
2 3
log (2 1) log (4 2) 2
x x
nên
0
x loai
Xét
0
2 2
0 2 2 1 2 1 2 log 2 1 log 2 1 3
x x x
x
0
3 3
0 4 4 1 4 2 2 1 3 log 4 2 log 3 1 4
x x x
x
Cng vế vi vế ca
3
4
ta được:
2 3
log (2 1) log (4 2) 2
x x
tm
Vy
0
x
hay
;0
x .
VN DNG CAO:
Câu 115: [DS12.C2.8.D05.d] Cho
a
là s nguyên dương lớn nht tha mãn
3
3 2
3log 1 2log
a a a
. Tìm phn nguyên ca
2
log 2017
a
.
A. 14. B. 22. C. 16. D. 19.
Hướng dn gii
Đặt
6
, 0
t a t , t gi thiết ta có
3 2 3
3 2
3log 1 2log
t t t
3 2 2
3 2
log 1 log 0
f t t t t
3 2
2
3 2
4 3
3ln 2 2ln3 2ln2 2ln3 2ln3
1 3 2 2 1
. .
ln3 1 ln2
ln2.ln3.
t t
t t
f t
t t t
t t t
đề xét
a
nguyên dương nên ta xét
1
t
.
Xét
3 2
3ln 2 2ln3 2ln2 2ln3 2ln3
g t t t
Ta có
2
8 4 8 4
3ln 2ln 3ln 2ln
9 9 9 9
g t t t t t
9
2ln
4
0 0
8
3ln
9
g t t .
Lp bng biến thiên suy ra hàm s
g t
gim trên khong
1;

.
Suy ra
1 5ln 2 6ln3 0 0
g t g f t .
Suy ra hàm s
f t
ln gim trên khong
1;

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 475
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nên
4
t
là nghim duy nht của phương trình
0
f t .
Suy ra
6
0 4 4 4 4096
f t f t f t a a .
Nên s nguyên
a
ln nht tha mãn gi thiết bài toán
4095
a
.
Lúc đó
2
log 2017 22,97764311
a .
Nên phn nguyên ca
2
log 2017
a
bng 22.
Chọn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 476
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MIN, MAX MŨ – LÔGARIT NHIU BIN S
A – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG
Câu 1: Cho hai s thực dương
,
x y
thay đổi tha mãn
2
1
1
3 2 2 2 4
3
x y
xy
xy x y
.Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
2 3
P x y
.
A.
6 2 7
. B.
10 2 1
10
. C.
15 2 20
. D.
3 2 4
2
.
Câu 2: Cho hai s thực dương
,
x y
tho mãn
2 2
3 5
5 1 3 2
3 5
xy
x y x y
xy
x y x
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
2
P x y
.
A.
6 2 3
P . B.
4 2 6
P . C.
4 2 6
P . D.
6 2 3
P .
Câu 3: Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2 2
2 2 2 2 2
4 3 4 9 7
x y x y y x
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2
S x y
.
A.
9
4
. B.
7
4
. C.
33
8
. D.
1
4
.
Câu 4: Cho
0 , 1
x y
tha mãn
2
1
2
2018
2017 .
2 2019
x y
x
y y
Gi
,
M m
lần lưt là giá tr ln nht,
giá tr nh nhất của biu thc
2 2
4 3 4 3 25 .
S x y y x xy
Khi đó
M m
bng bao
nhiêu?
A.
136
3
B.
391
16
C.
383
16
D.
25
2
Câu 5: Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
2 2 2
2
4 1 1
4
x y x y x
y x
e e y
. Biết giá tr ln nht
ca biu thc
3 2 2
2 2 8 2
P x y x y x
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
phân s ti gin. Tính
S a b
.
A.
85
S
. B.
31
S
. C.
75
. D.
41
.
Câu 6: Cho hai s thực dương
,
x y
tho mãn
1
3 ln 9 3 3
3
x y
xy x y
xy
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
P xy
.
A.
1
9
P . B.
1
3
P . C.
9
P
. D.
1
P
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 477
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Cho các s thực dương
,
a b
tha mãn
3
2
log 3 7
ab
ab a b
a b
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
5
S a b
A.
2 95 6
3
. B.
4 95 15
12
. C.
3 95 16
3
. D.
5 95 21
6
.
Câu 8: các s thc dương
a
,
b
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
a b
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
2
P a b
.
A.
min
2 10 3
2
P . B.
min
3 10 7
2
P . C.
min
2 10 1
2
P . D.
min
2 10 5
2
P .
Câu 9: Xét các s thực dương
x
,
y
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
x y
. Tìm gtr nh nht
min
P
ca
P x y
.
A.
min
9 11 19
9
P . B.
min
9 11 19
9
P .
C.
min
18 11 29
9
P . D.
min
2 11 3
3
P .
Câu 10: Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
3
2 1
log 2
x y
x y
x y
. Tím giá tr nh nht ca biu
thc
1 2
S
x
y
.
A.
6
. B.
3 2 3
. C.
4
. D.
3 3
.
Câu 11: Cho hai s thc không âm
,
x y
tha mãn
2
2
2 1
2 1 log
1
y
x x y
x
. Tím giá tr nh nht
m
ca biu thc
2 1 2
4 2 1
x
P e x y
.
A.
1
m
. B.
1
2
m . C.
1
m
e
. D.
3
m e
.
Câu 12: Cho các s thc
,
x y
tha mãn
4
2 2
3
log 3 4
4
x y
x x y y y
x y xy y
. Tìm g
tr ln nht ca biu thc
3 3 2 2
3 20 5 2 39
P x y x y xy x
.
A.
100
. B.
125
. C.
121
. D.
81
.
Câu 13: Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
3
2 2
log 4 4
2
x y
x x y y xy
x y xy
. Biết
giá tr ln nht ca biu thc
2 1
2
x y
P
x y
a b
c
vi
, ,
a b c
là các s nguyên dương
a
c
ti gin. Tính
S a b c
.
A.
221
S
. B.
231
S
. C.
195
S
. D.
196
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 478
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: Biết
1 2
,
x x
là hai nghim của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
1 2
1
2
4
x x a b
vi
,
a b
là hai s nguyên dương. Tính
.
a b
A.
16
a b
. B.
11
a b
. C.
14
a b
. D.
13
a b
Câu 15: Cho
,
x y
là các s thc tha mãn điu kin
2 2
2
2 2
1
3 .log 1 log 1 .
2
x y
x y xy
Tìm
giá tr ln nht ca biu thc
3 3
2 3 .
M x y xy
A.
7
B.
13
2
C.
17
2
D.
3
Câu 16: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
2
2 2 2
log 4 4 4
2
a b c
a a b b c c
a b c
. tìm g
tr ln nht ca biu thc
2 3
P a b c
.
A.
3 10
. B.
12 2 42
. C.
12 2 35
. D.
6 10
.
Câu 17: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
2
2 2 2
log 4 4 4
2
a b c
a a b b c c
a b c
. tìm g
tr ln nht ca biu thc
2 3
a b c
P
a b c
.
A.
12 30
3
. B.
3 30
3
. C.
8 30
3
. D.
6 30
3
.
Câu 18: Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
2 2
3
log 3 3
2
x y
x x y y xy
x y xy
. Tìm
giá tr ln nht ca biu thc
2 3
2 6
x y
P
x y
.
A.
69 249
94
. B.
43 3 249
94
. C.
37 249
21
. D.
43 3 249
94
.
Câu 19: Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
3 3
2
log 8 1 2 3
1
x y
x y x y xy xy
xy
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
P x y
.
A.
1 15
2
. B.
3 15
2
. C.
15 2
. D.
2 15 3
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 479
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP KHÁC
Câu 20: Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
2
2
log 3 3 1
2 1
y
y y x x
x
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
100
P x y
.
A.
2499
. B.
2501
. C.
2500
. D.
2490
.
Câu 21: Cho hai s thực dương
,
a b
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
a b
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2
P a b
.
A.
2 10 3
2
. B.
2 10 1
2
. C.
2 10 5
2
. D.
3 10 7
2
.
Câu 22: Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tho mãn
1
4, , 1
2
xy x y
. Gi
,
M m
lần lưt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2 2
log log 1
P x y . Tính
2
S M m
.
A.
6
S
. B.
11
S
. C.
21
2
S . D.
11
2
S .
Câu 23: Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
2
2
ln 2 ln 2
x y x x
x x y x
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2
4 8
P y xy x
.
A.
4
. B.
0
. C.
5
. D.
3
.
Câu 24: Cho các s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2
2 3
log 11 20 40 1
x xy y
x y . Gi
,
a b
lần lượt
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
y
S
x
. Tính
a b
.
A.
10
a b . B.
2 14
a b . C.
11
6
a b . D.
7
2
a b .
Câu 25: Xét các s thc
,
x y
tha
1, 1
x y
3
1
log 81 4 log
log 3
xy
x
y
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
2
6
F x y
.
A.
min 27
F
. B.
3
min 12 9
F . C.
min 9
F
. D.
3
min 6 12
F .
Câu 26: Cho các s thực dương
, ,
x y z
bt kì tha mãn
10
xyz . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
log 1 log 4 log 4
P x y z .
A.
29
. B.
23
. C.
26
. D.
27
.
Câu 27: Tìm s t nhiên
m
ln nhất để bất đẳng thc
2 2
1
2log sin log 1 0
m
x
đúng với mi
0;
2
x
.
A.
5
m
. B.
3
m
. C.
6
m
. D.
4
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 480
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để tn ti duy nht cp s thc
;
x y
tha mãn
2 2
2
log 4 4 4 1
x y
x y
2 2
2 2 2 0
x y x y m .
A.
2
10 2
. B.
2
10 2
. C.
10 2
. D.
10 2
.
Câu 29: Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
1 2 2 3
x y x y
.Giá tr ln nht ca
biu thc
4 7 2 2
3 1 2 3
x y x y
S x y x y
là
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
a b
.
A.
8
T
. B.
141
T
. C.
148
T
. D.
151
T
.
Câu 30: Cho các s thc
, , 1
a b c
và các s thực dương thay đổi
, ,
x y z
tha mãn
x y z
a b c abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
16 16
P z
x y
.
A.
20
. B.
3
3
20
4
. C.
24
. D.
3
3
24
4
.
Câu 31: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
1
c b a
2 2
6log log log 2log 1
a b a b
c c
b c
b b
. Đặt
log 2log
b a
T c b
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3; 1
T . B.
1;2
T . C.
2;5
T . D.
5;10
T .
Câu 32: Cho các s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
2
1
2
2018
2017
2 2019
x y
x
y y
. Biết giá tr nh nht ca
biu thc
2 2
4 3 4 3 25
S x y y x xy
là
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên dương và
a
b
ti
gin. Tính
T a b
.
A.
27
T
. B.
17
T
. C.
195
T
. D.
207
T
.
Câu 33: Cho hai s thực dương
,
x y
tho mãn
2 2 2
log log 3 2 2log
x x y y
. Biết giá tr ln
nht ca biu thc
2 2
2 3
2
2
x y x y
S
x y
x xy y
là
b
a
c
vi
, ,
a b c
là các s nguyên
dương và
b
c
là phân s ti gin. Tính
P a b c
.
A.
30
P
. B.
15
P
. C.
17
P
. D.
10
P
.
Câu 34: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
3 5 15
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
4
P a b c a b c
.
A.
5
3 log 3
. B.
4
. C.
2 3
. D.
3
2 log 5
.
Câu 35: Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
log log 1 log
x y x y
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
3
S x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 481
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 3
10
. B.
2 3
5
. C.
3 3
30
. D.
1 3
4
.
Câu 36: Cho các s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2
1 2 2
3
2 log 1 3
x y
x y . Biết giá tr ln nht
ca biu thc
3 3
S x y x y
6
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên dương và phân s
a
b
ti gin. Tính giá tr biu thc
2
T a b
.
A.
25
T
. B.
34
T
. C.
32
T
. D.
41
T
.
Câu 37: Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
4 1
xy y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
6 2
ln
y x y
S
x y
.
A.
24 ln6
. B.
12 ln4
. C.
3
ln6
2
. D.
3 ln4
.
Câu 38: Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
1
log 2 4 1
x y
x y . Tính
x
P
y
khi biu thc
4 3 5
S x y
đạt giá tr ln nht.
A.
8
5
. B.
9
5
. C.
13
4
. D.
17
44
.
Câu 39: Cho
x
,
y
là các s dương thỏa mãn
4 1
xy y
. Giá tr nh nht ca
6 2
2
ln
x y
x y
P
x y
ln
a b
. Giá tr ca tích
ab
A.
45
. B.
81
. C.
108
. D.
115
.
Câu 40: Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2 4
x y
. Tìm giá tr ln nht
max
P
ca biu thc
2 2
2 2 9
P x y y x xy
.
A.
max
27
2
P . B.
max
18
P . C.
max
27
P . D.
max
12
P .
Câu 41: Cho là các s thc tha mãn điều kin . Tìm giá tr ln nht
ca biu thc .
A. B. C. D.
Câu 42: Cho các s thc không âm tha mãn . Biết giá tr
ln nht ca biu thc là , vi là
các s nguyên dương và ti gin. Tính .
A. B. C. D.
, ,
x y z
4 9 16 2 3 4
x y z x y z
1 1 1
2 3 4
x y z
P
9 87
2
5 87
2
7 87
2
3 87
2
, ,
x y z
2 2 2
0 2
x y y z z x
4
4 4 4
3
4 4 4 ln
4
x y z
P x y z x y z
a
b
,
a b
a
b
2 3
S a b
13
S
42
S
54
S
71
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 482
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 43: Cho các s thc . Biết giá tr ln nht ca
vi là các s nguyên dương ti gin. Tính .
A. B. C. D.
Câu 44: Cho ba s thc không âm tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca biu
thc .
A. B. C. D.
Câu 45: Cho các s thực dương
,
a b
tha mãn
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
a a a a
b . Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
2
S a b
.
A.
1
2
B.
2
C.
1
D.
3
1
2
Câu 46: Cho
x
,
y
là các s dương thỏa mãn
4 1
xy y
. Giá tr nh nht ca
6 2
2
ln
x y
x y
P
x y
ln
a b
. Giá tr ca tích
ab
A.
45
. B.
81
. C.
108
. D.
115
.
Câu 47: Cho hai s thc
,
a b
tha mãn
0
a
,
0 2
b
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
2
2
2 2
.
2
2
a
a a
a
a a
b
b
P
b
b
A.
min
9
4
P . B.
min
7
4
P . C.
min
13
4
P . D.
min
4
P .
, , 2;3
a b c
3
1
4 4 4
4
a b c
S a b c
m
n
,
m n
m
n
2
P m n
257
P
258
P
17
P
18
P
, ,
x y z
2 4 8 4
x y z
6 3 2
x y z
S
1
12
4
3
1
6
4
1 log 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 483
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.D 7.A 8.A 9.D 10.A
11.B 12.A 13.D 14.C 15.B 16.C 17.D 18.A 19.C 20.B
21.A 22.A 23.A 24.C 25.A 26.C 27.D 28.A 29.D 30.A
31.B 32.D 33.D 34.B 35.B 36.B 37.C 38.C 39.B 40.B
41.A 42.C 43.D 44.C 45.C 46.B 47.C
DẠNG 1: PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG
VN DNG - VN DNG CAO:
Câu 1: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thực dương
,
x y
thay đổi tha mãn
2
1
1
3 2 2 2 4
3
x y
xy
xy x y
.Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 3
P x y
.
A.
6 2 7
. B.
10 2 1
10
. C.
15 2 20
. D.
3 2 4
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Biến đổi gi thiết,ta có:
1 2
1 1
2 1 2 2 1 2 1 2
3 3
xy x y
xy x y f xy f x y xy x y
.
trong đó
1
2
3
t
f t t
nghch biến trên
.Khi đó
1
2 1 0 0 1;
2
x
y x x x y
x
.
0;1
1 3
2 3 min 2 6 2 7
2
2
x
P f x x f x f
x
.
Câu 2: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tho mãn
2 2
3 5
5 1 3 2
3 5
xy
x y x y
xy
x y x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
P x y
.
A.
6 2 3
P . B.
4 2 6
P . C.
4 2 6
P . D.
6 2 3
P .
Hướng dn gii
Chn B.
Theo gi thiết ta có
2 2
3 5
5 1 3 2
3 5
xy
x y x y
xy
x y x
.
2 2 1 1
5 3 2 5 3 1 2 1
x y x y xy xy
x y xy x y xy
.
1
1 2 0 2 1 0 2,
2
x
xy x y y x x x y
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 484
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2;
2 1
min 2 6 4 2 6
2
x
P f x x f x f
x
.
Câu 3: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2 2
2 2 2 2 2
4 3 4 9 7
x y x y y x
. Tìm g
tr nh nht ca biu thc
2
S x y
.
A.
9
4
. B.
7
4
. C.
33
8
. D.
1
4
.
Hướng dn gii
Chn A.
T gi thiết ta có:
2
2
2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
4 3 4 3
7
7
x y
x y
x y
x y
2 2
2 2 2 2
f x y f x y
2 2
2 2 2 2
x y x y
.
Trong đó
1 3
4
7 7
t t
f t
nghch biến trên
.
Do đó:
2
2 2
y x
2
2
1 9 9
2
2 4 4
S x x x
.
Câu 4: [DS12.C2.9.D01.d] Cho
0 , 1
x y
tha mãn
2
1
2
2018
2017 .
2 2019
x y
x
y y
Gi
,
M m
ln lưt
là giá tr ln nht, giá tr nh nhất của biểu thc
2 2
4 3 4 3 25 .
S x y y x xy
Khi đó
M m
bng bao nhiêu?
A.
136
3
B.
391
16
C.
383
16
D.
25
2
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 1 2
1
2
2
2018 2017 2018
2017
2 2019 2017
1 2018
y
x y
x
x x
y y
y
2
2 1
2017 2018 2017 1 2018 1
x y
x y f x f y
Xét hàm s
2 2
2017 2018 .2017 2018.2017 ,
t t t
f t t t
2
' 2 .2017 .2017 .ln 2017 2018.2017 .ln 2017 0; 0
t t t
f t t t t
Suy ra
f t
là hàm đồng biến trên
0;

mà
1 1
f x f y x y
Li
2 2 2 2 3 3
4 3 4 3 25 16 12 12 34
P x y y x xy x y x y xy
3
2 2 2 2 2 2
16 12 3 34 16 12 1 3 34 16 2 12
x y x y xy x y xy x y xy xy x y xy
1
1 2
4
x y xy xy nên đặt
1
0;
4
t xy
khi đó
2
16 2 12
P f t t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 485
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s
2
16 2 12
f t t y trên
1
0;
4
ta được
1
0;
4
1
0;
4
1 191
min
16 16
1 25
max
4 2
f t f
f t f
Câu 5: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tha mãn
2 2 2
2
4 1 1
4
x y x y x
y x
e e y
.
Biết giá tr ln nht ca biu thc
3 2 2
2 2 8 2
P x y x y x là
a
b
vi
,
a b
là các s
nguyên dương và
a
b
là phân s ti gin. Tính
S a b
.
A.
85
S
. B.
31
S
. C.
75
. D.
41
.
Hướng dn gii
Chn A.
Theo gi thiết ta có
1 1
x
và có biến đổi
2 2 2
2 2 2
4 1 1 2
2 4 1 2 2 1
2 2 2
2 2 2 2
4 4 4
4 1 4 1 4
4 1 1
4 1 1 4
x y x y x
x y x y x
e e y x y
x y x e y x e
f x y x f y x
x y x y x x y y
Trong đó
4
t
f t t e
đồng biến trên
.
Do đó
3 2 2 3 2
[-1;1]
1 58
2 2 2 4 2 2 max ( )
3 27
P x x x y y f x x x x f x f
Vy:
58 27 85.
S
Câu 6: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tho mãn
1
3 ln 9 3 3
3
x y
xy x y
xy
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
P xy
.
A.
1
9
P . B.
1
3
P . C.
9
P
. D.
1
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Theo gi thiết ta có
1
3 ln 9 3 3
3
x y
xy x y
xy
ln 1 3 1 ln 3 3 3
x y x y xy xy
2 1
1
1 3
3 3
xy
x y
x y xy P xy .
2 1
1
3
P
P P .
Câu 7: [DS12.C2.9.D01.d] Cho các s thực dương
,
a b
tha mãn
3
2
log 3 7
ab
ab a b
a b
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
5
S a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 486
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 95 6
3
. B.
4 95 15
12
. C.
3 95 16
3
. D.
5 95 21
6
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
2
log 3 7
ab
ab a b
a b
3 3
log 2 log 3 2 1
ab a b ab a b .
3 3
log 3 2 3 2 log
ab ab a b a b
6
3 2
3 1
a
ab a b b
a
Khi đó
2
5 6
3 4 30
5
3 1 3 1
a
a a
S a b a
a a
. Kho sát hàm s
2
3 4 30
3 1
x a
x
trên
0;6
được
0;6
95 1 2 95 6
min
3 3
x
f x f .
Câu 8: [DS12.C2.9.D01.d] các s thực dương
a
,
b
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
a b
. Tìm giá tr
nh nht
min
P
ca
2
P a b
.
A.
min
2 10 3
2
P . B.
min
3 10 7
2
P . C.
min
2 10 1
2
P . D.
min
2 10 5
2
P .
Hướng dn gii
Chn A.
Điều kin:
1
ab
.
Ta có
2
1
log 2 3
ab
ab a b
a b
2 2
log 2 1 2 1 log *
ab ab a b a b .
Xét hàm s
2
log
y f t t t
trên khong
0;

.
Ta có
1
1 0, 0
.ln2
f t t
t
. Suy ra hàm s
f t
đồng biến trên khong
0;

.
Do đó,
* 2 1
f ab f a b
2 1
ab a b
2 1 2
a b b
2
2 1
b
a
b
.
Ta có
2
2 2
2 1
b
P a b b g b
b
.
2
5
2 0
2 1
g b
b
2
5
2 1
2
b
10
2 1
2
b
10 2
4
b (vì
0
b
).
Lp bng biến thiên ta được
min
10 2 2 10 3
4 2
P g .
Câu 9: [DS12.C2.9.D01.d] t các s thực dương
x
,
y
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
x y
. Tìm
giá tr nh nht
min
P
ca
P x y
.
A.
min
9 11 19
9
P . B.
min
9 11 19
9
P .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 487
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
min
18 11 29
9
P . D.
min
2 11 3
3
P .
Hướng dn gii
Chn D.
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
x y
3 3
log 1 log 2 3 1 2 1
xy x y xy x y
3 3
log 3 1 log 2 3 1 2
xy x y xy x y
3 3
log 3 1 3 1 log 2 2
xy xy x y x y
Xét
3
log
f t t t
,
0
t
1
1 0, 0
ln3
f t t
t
Suy ra:
3 1 2
f xy f x y
3 3 2
xy x y
3 2
1 3
y
x
y
Điều kin
2
1 5 2 2
0 0
2 6 3 5
xy y
y
x y y
3 2
1 3
y
P x y y
y
2
1 11
11
3
1 0
1 3
1 11
3
y
P
y
y
Bng biến thiên:
x

1 11
3
1
3
2
5
1 11
3

y
+
0
0
y

2

2 11 3
3

Vy
min
2 11 3
.
3
P
Câu 10: [DS12.C2.9.D01.c] Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
3
2 1
log 2
x y
x y
x y
. Tím giá tr
nh nht ca biu thc
1 2
S
x
y
.
A.
6
. B.
3 2 3
. C.
4
. D.
3 3
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 488
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
T điều lin bài toán ta có
3 3
log 2 1 log 2
x y x y x y
3 3
log 2 1 2 1 log 3 3
x y x y x y x y
3 2 1 2 1
x y x y x y
Khi đó
0;1
1 2 1
min 6
2
1
2
S f x f x f
x
x
.
Chn A.
Câu 11: [DS12.C2.9.D01.c] Cho hai s thc không âm
,
x y
tha mãn
2
2
2 1
2 1 log
1
y
x x y
x
.
Tím giá tr nh nht
m
ca biu thc
2 1 2
4 2 1
x
P e x y
.
A.
1
m
. B.
1
2
m . C.
1
m
e
. D.
3
m e
.
Hướng dn gii
Chn B.
T điều kin bài toán ta có
2
2 2
1
1 log 1 log 2 1
2
x x y y
2
2 2
2 1 2log 1 2 log 2 1
x x y y
2 2
2
2 1 log 2 1 2 1 log 2 1
x x y y
2
2 1 2 1
x y
.
Do đó
2
2 1 2
1 1
4 2 1 1 1 min
2 2
x
P f x e x x f x f
.
Câu 12: [DS12.C2.9.D01.d] Cho các s thc
,
x y
tha mãn
4
2 2
3
log 3 4
4
x y
x x y y y
x y xy y
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 2 2
3 20 5 2 39
P x y x y xy x
.
A.
100
. B.
125
. C.
121
. D.
81
.
Hướng dn gii
Chn A.
T gi thuyết ta có
4 4
2 2 2 2
3 3
log 3 3 3 log 4 4
x y x y x y xy y x y xy y
2 2 2 2
3 3 4 4 3
f x y f x y xy y x y xy y x y
S dụng điu kin có nghim ca phương trình bc nhai n
x
n
y
d
4 1
0; , 1;
3 7
x y
.
Suy ra
3 3 2 2 2 2
3 20 5 2 3 3 4 39
P x y x y x y y x y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 489
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2 3 2
3 18 45 8 3 3 8
x x x y y y
Đặt
3 2 3 2
3 18 45 3; 3 3 8
f x x x x g x y y y
Ta có:
4 7
0; 1;
3 3
4 4
max max 100
3 3
P f x g y f g .
Dấu “=” đạt ti
4
.
3
x y Th lại điều kin thy tha mãn.
Câu 13: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thc
,
x y
thay đi tha mãn
3
2 2
log 4 4
2
x y
x x y y xy
x y xy
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
2 1
2
x y
P
x y
a b
c
vi
, ,
a b c
là các s nguyên dương và
a
c
ti gin. Tính
S a b c
.
A.
221
S
. B.
231
S
. C.
195
S
. D.
196
S
.
Hướng dn gii
Chn D.
Thc hiện tượng t câu trên ta có
25 170 25 170
26 26
P
Câu 14: [DS12.C2.9.D04.d] Biết
1 2
,
x x
là hai nghim của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
1 2
1
2
4
x x a b
vi
,
a b
là hai s nguyên dương. Tính
.
a b
A.
16
a b
. B.
11
a b
. C.
14
a b
. D.
13
a b
Hướng dn gii
Chn C.
Điều kin
0
1
2
x
x
Ta có
2
2
2 2
7 7
2 1
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 2
2 2
x
x x
x x x x x
x x
2 2
7 7
log 2 1 2 1 log 2 2 1
x x x x
Xét hàm s
7
1
log ' 1 0
ln7
f t t t f t
t
vi
0
t
Vy hàm s đồng biến
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 490
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình
1
có dng
2 2
3 5
4
2 2 2 1 2
3 5
4
x
f x t f x x x
x
Vy
1 2
9 5
4
2 9; 5 9 5 14
9 5
4
l
x x a b a b
tm
Cách 2: Bm Casio.
Câu 15: [DS12.C2.9.D01.d] Cho
,
x y
là các s thc tha mãn điu kin
2 2
2
2 2
1
3 .log 1 log 1 .
2
x y
x y xy
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3
2 3 .
M x y xy
A.
7
B.
13
2
C.
17
2
D.
3
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2 2 2
2
2 2
2 2 2 2
1
3 .log 1 log 1 3 .log log 2 2
2
x y x y
x y xy x y xy
2
2 2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 .log log 2 2 3 .log 3 .log 2 2
x y
x xy y xy xy
x y xy x y xy
Xét hàm s
2
3 .log
t
f t t
trên khong
0;

, có
2
3
3 ln3.log 0; 0
.ln 2
t
t
f t t t
t
Suy ra
f t
là hàm s đồng biến trên
0;

2
2 2
2 2 2
f x y f xy x y
Khi đó
2
3 3
2 3 2 3 3
M x y xy x y x y xy xy
2
2 2 2
2 2 2 3.2 3.2
2 2 3 6 3 6
M x y x y xy xy
x y x y x y x y
2 2
3 2
2 6 3 6 2 3 12 6,
x y x y x y a a a vi
0;4
a x y
Xét hàm s
3 2
2 3 12 6
f a a a a trên
0;4
, suy ra
0;4
13.
max f a
Vy giá tr ln nht ca biu thc
M
là
13
2
.
Câu 16: [DS12.C2.9.D01.d] Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
2
2 2 2
log 4 4 4
2
a b c
a a b b c c
a b c
. tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3
P a b c
.
A.
3 10
. B.
12 2 42
. C.
12 2 35
. D.
6 10
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 491
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C.
T điều kin ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2
log log 2 4
a b c a b c a b c a b c
2 2 2 2 2 2
2 2
log 4 4 log 2 2
a b c a b c a b c a b c
2 2 2
2 2 2
4 2 2 2 2 10
a b c a b c a b c
Khi đó sử dng bất đẳng thc CauchySchwarz ta có:
2 2 2 3 2 12
P a b c
2 2 2
2 2 2
1 2 3 2 2 2 12 12 2 35.
a b c
Dấu “=” đạt ti
2 2 2
1 2 3
2 3 12 2 5
a b c
a b c
.
Câu 17: [DS12.C2.9.D01.d] Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
2
2 2 2
log 4 4 4
2
a b c
a a b b c c
a b c
. tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3
a b c
P
a b c
.
A.
12 30
3
. B.
3 30
3
. C.
8 30
3
. D.
6 30
3
.
Hướng dn gii
Chn D.
T điều kin ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2
log log 2 4
a b c a b c a b c a b c
2 2 2 2 2 2
2 2
log 4 4 log 2 2
a b c a b c a b c a b c
2 2 2
2 2 2
4 2 2 2 2 10
a b c a b c a b c .
Và biến đổi:
2 3 1 2 2 0
P a b c a b c P a P b P c
1 2 2 2 3 2 6 12
P a P b P c P .
S dng bt đẳng thc CauchuySchwarz ta có:
2 2 2 2 2 2 2
6 12 1 2 3 2 2 2
P P P P a b c
2 2 2 2
6 30 6 30
6 12 10 1 2 3
3 3
P P P P P .
Câu 18: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
2 2
3
log 3 3
2
x y
x x y y xy
x y xy
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3
2 6
x y
P
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 492
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
69 249
94
. B.
43 3 249
94
. C.
37 249
21
. D.
43 3 249
94
.
Hướng dn gii
Chn A.
T gi thiết ta có biến đổi:
2 2
3 3
log log 2
x y x y xy
2 2
3
x y xy x y
3
log 3 3
x y x y
2 2 2 2
3
log 2 2
x y xy x y xy
2 2
3 2
x y x y xy
2
2
3 3
3 2 0
2 4 2 2
y y y y
x x
2
2
3 3 3
1
2 2 2 2
y
x y
2 2
1
a b
Trong đó
3
2 2
y
a x ,
2
1
3
b
b .
Khi đó:
6 2 3
P x y x y
2
8 6
3 3
b b
P a a
1
1 3 8 6 0
3
P a P P
Điều kiện để đường tn và đường thẳng có đim chung là
,
d O d R
2 2
8 6
1
1
1 3
3
P
P P
69 249 69 249
94 94
P .
Câu 19: [DS12.C2.9.D01.d] Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
3 3
2
log 8 1 2 3
1
x y
x y x y xy xy
xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3
P x y
.
A.
1 15
2
. B.
3 15
2
. C.
15 2
. D.
2 15 3
6
.
Hướng dn gii
Chn C.
T điều kin bài toán ta có:
3
3
2 2
log 2 1 2 1 log 2 1
x y x y x y xy xy xy
2 1
f x y f xy
2 1
x y xy
2 1 2 0
y x x
0 2
x y
;
2
2 1
x
y
x
.
Trong đó
3
2
log
f t t t t
đồng biến trên khong
0;

.
Khi đó
3 2
2 1
x
P f x x
x
0;2
min
f x
15 1
2
f
15 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 493
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
DẠNG 2: PHƯƠNG PHÁP KHÁC
VN DNG
Câu 20: [DS12.C2.9.D02.c] Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
2
2
log 3 3 1
2 1
y
y y x x
x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
100
P x y
.
A.
2499
. B.
2501
. C.
2500
. D.
2490
.
Hướng dn gii
Chn B.
T điều kin bài toán ta có:
2
2 2
log 3 log 1 1 3 1
y y y x x x
1
y x
.
Khi đó
2
100 1 1 50 2501 2501
P x x x .
Du bằng đạt ti
2499
x
,
50
y .
Câu 21: [DS12.C2.9.D02.c] Cho hai s thực dương
,
a b
tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
a b
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
2
P a b
.
A.
2 10 3
2
. B.
2 10 1
2
. C.
2 10 5
2
. D.
3 10 7
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Theo gi thiết, ta có
2 2 2
2 1
log 2 1 log 2 1 2 1 log
ab
ab a b ab ab a b a b
a b
2
2 1 2 2 1 0 0 2
2 1
a
ab a b a b a b a
a
.
Do đó
0;2
2 2
10 1 2 10 3
min
2 1 2 2
a
P f a a f a f
a
.
Câu 22: [DS12.C2.9.D02.c] Cho hai s thc
,
x y
thay đổi tho mãn
1
4, , 1
2
xy x y
. Gi
,
M m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2 2
log log 1
P x y . Tính
2
S M m
.
A.
6
S
. B.
11
S
. C.
21
2
S . D.
11
2
S .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
4 1
1 4 4 1;2
2
y x x t
x
.
Khi đó
2
2 2
2 2 2
2 2 2 2
4
log log 1 log 1 log 1
P x x x f t t t
x
.
1;2
1;2
1 1
1 2 5,m min
2 2
M max f t f f f t f
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 494
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
1
5 2. 6
2
S .
VN DNG CAO:
Câu 23: [DS12.C2.9.D04.d] Cho hai s thc
,
x y
thay đi tha mãn
2
2
ln 2 ln 2
x y x x
x x y x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
4 8
P y xy x
.
A.
4
. B.
0
. C.
5
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn A.
T điều kin bài toán ta có
2
y x
4 3
0;
4 8 min 1 3 4
P f x x x x f x f

.
Câu 24: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2
2 3
log 11 20 40 1
x xy y
x y .
Gi
,
a b
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
y
S
x
. Tính
a b
.
A.
10
a b . B.
2 14
a b . C.
11
6
a b . D.
7
2
a b .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2 2
2 2
2 3
log 11 20 40 1 2 3 11 20 40 0
x xy y
x y x xy y x y .
Khi đó
y Sx
2 2 2 2
2 3 11 20 40 0
x Sx S x x Sx
2 2
4 2 20 11 40 0
S x S x .
2
2 2
20 11 160 4 2 0 240 440 199 0
x
S S S S .
Do đó
440 11
240 6
a b .
Câu 25: [DS12.C2.9.D02.d] t các s thc
,
x y
tha
1, 1
x y
3
1
log 81 4 log
log 3
xy
x
y
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
6
F x y
.
A.
min 27
F
. B.
3
min 12 9
F . C.
min 9
F
. D.
3
min 6 12
F .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
1
log 81 4 log
log 3
xy
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 495
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
3
3
81
2
3 3 3 3
3 3 3
3
3 3
1
log 4 log
log
4
log log 4 0
log
log log 4 log log 4 0
9
log log 2 log 2
lo
9
g
y
y
x y x y
x y xy x
x
xy
x
y
y
x
y
x
Suy ra
2
54
F x
x
.
Ta có
3
2 2
2 27
54
2 0 3
x
F x x
x x
.
Bng biến thiên
x
1
3

F
0
F
27

Vy
min 27
F
.
Câu 26: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thực dương
, ,
x y z
bt kì tha mãn
10
xyz . Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 2 2
log 1 log 4 log 4
P x y z .
A.
29
. B.
23
. C.
26
. D.
27
.
Hướng dn gii
Chn C.
Để ý
,
y z
đối xng nên ta s dng bt đẳng thc
2 2
2 2 2 2
a b m n a m b n
.
Ta có
2 2
2
log 1 log log 2 2
P x y z
2 2 2 2
10
log 1 log 16 log 1 log 16
x yz x
x
2 2 2
2
log 1 1 log 16 1 log log 1 4 26
x x x x
.
Du bng xy ra
log 1
1 log 4
x
x
5 5
1
log 10, 10
5
x x y z .
Cách 2: điu kiện để mt phng
1 2 3 0
P a P b P c và mt cu
2 2 2
2 2 2 10
a b c
đim chung là
2 2 2
2 1 2 2 2 3
6 30 6 30
, 10
3 3
1 2 3
P P P
d I R P
P P P
Câu 27: [DS12.C2.9.D02.d] Tìm s t nhiên
m
ln nhất để bất đẳng thc
2 2
1
2log sin log 1 0
m
x
đúng với mi
0;
2
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 496
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
m
. B.
3
m
. C.
6
m
. D.
4
m
.
Hướng dn gii
Bất đẳng thức tương đương với
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
log 1 log 1 1 , x 0; *
sin sin sin 2
m m
m
x x x x x x
Xét hàm s
2
2 2
1 1
1
sin
f x
x x
trên khong
0;
2
ta có:
2 2
3 3 3 3
2 2cos 1 cos
2 0, 0;
sin sin sin 2
x x
f x x
x x x x
.
Do đó
4, 0;
2 2
f x f x
.
Vy
* 4
m .
Chn D.
Câu 28: [DS12.C2.9.D02.d] Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để tn ti duy nht cp s thc
;
x y
tha mãn
2 2
2
log 4 4 4 1
x y
x y
2 2
2 2 2 0
x y x y m .
A.
2
10 2
. B.
2
10 2
. C.
10 2
. D.
10 2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Biến đổi gi thiết ta có
2 2
2 2
4 4 4 2 2 2 2
x y x y x y .
Đây mt hình tròn
1
C
có tâm
1
2;2
I , bán kính
1
2
R .
2 2
1 1 0
x y m m và đây là đường tn
2
C
có tâm
2 2
1;1 ,
I R m
.
Ta cn tìm điều kin ca
m
để
1 2
,
C C
duy nht một đim chung. Do đó
1 2
,
C C
tiếp xúc ngoài vi nhau. Vy điu kin
1 2 1 2
I I R R
10 2
m
2
10 2
m .
Câu 29: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thc
,
x y
thay đi tha mãn
1 2 2 3
x y x y
.Giá tr ln nht ca biu thc
4 7 2 2
3 1 2 3
x y x y
S x y x y
là
a
b
vi
,
a b
là các
s nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
a b
.
A.
8
T
. B.
141
T
. C.
148
T
. D.
151
T
.
Hướng dn gii
Chn D.
Chú ý với hai căn thức ta có đánh giá sau:
a b a b
2
a b a b
.
Vy theo gi thiết,ta có
1 0
1 2 2 3 2 1
1 4
x y
x y x y x y
x y
1 2 2 3 2 2 1 1 8
x y x y x y x y
.
 Nếu
2
9476
1 0
3
243
x
x y S
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 497
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
 Nếu
3;7 t x y ,ta có
2
2 2 2 2
2 2 ; 1 0 2 1 2 1 x x x y y y x y x y .
Vì vy
4 7
3 1 2 6 3
x y x y
S x y x y .
Xét hàm s
4 7
3 1 2 6 3
t t
f t t t trên đoạn
3;7 ta có:
4 7 7
' 3 ln3 2 1 2 ln 2 6
t t t
f t t .
4 2 7 7 7
'' 3 ln 3 2 ln2 2 1 2 ln 2 ln2
t t t t
f t t
4 2 7
3 ln 3 1 ln 2 2 2 ln2 0, 3;7
t t
t t .
Mt khác
' 3 ' 7 0 ' 0 f f f t có nghim duy nht
0
3;7t .
Vy ta lp được bng biến thiên ca hàm s
f t như dưới đây:
Suy ra
3;7
148
max max 3
3
S f t f .Du bằng đạt ti 2; 1 x y .
Do đó
148 3 151 T
.
*Chú ý. Hướng dn gii trìnhy phía trên thuần tư duy t lun khi x bất đẳng thc.
Để làm nhanh vi bài thi trc nghim,kinh nghim khi làm các bất đẳng thức điu
kin biên,c th đây 2 0; 3 0 x y thì du bằng thường đạt được ti biên tc
2 0 x
hoc 3 0 y .
Do đó vi
2x
thay vào điu kin có 3 2 3 3; 1 y y y y .
Vi 3 y thay vào điu kin
2 2 2 2; 6 x x x x
.
Do vy ta th giá tr ca
S
ti các cặp điểm
2; 3 , 2;1 , 6; 3 nhn kết qu mà
S
đạt
giá tr ln nht.
Câu 30: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thc , , 1a b c và các s thực dương thay đổi , ,x y z tha mãn
x y z
a b c abc . Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
16 16
P z
x y
.
A.
20
. B.
3
3
20
4
. C. 24 . D.
3
3
24
4
.
Hướng dn gii
Theo gi thiết bài toán, ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 498
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
2
1
log
log
1
log
log
1
log
log
1 1 1
log
2 log log log log
a
t
b
t
x y z
c
t
abc
t t t t
x t
a
y t
b
a b c abc t
z t
c
t
abc a b c
Do đó:
2
1 1 1 1 1 16
2 32 2 20.
1 1 1
2
P f z z f
x y z z
x y z
Chn A.
Câu 31: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
1
c b a
2 2
6log log log 2log 1
a b a b
c c
b c
b b
. Đặt
log 2log
b a
T c b
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3; 1
T . B.
1;2
T . C.
2;5
T . D.
5;10
T .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2 2
6log log log 2log 1
a b a b
c c
b c
b b
2 2
6log log log log 2log 1
a b a a b
b c c b c
.
2 2
6log log log log log 2log 1
a b a b a b
b c b c b c
.
2
2
6log log log 1 log 1
a a b b
b b c c .
2
2
6log log
1 0
log 1
log 1
a a
b
b
b b
c
c
2
2
log
1
1
log 1 3
log log
6 1 0
log 1
log 1 log 1
2
log 1 2
a
b
a a
ab b
b
b
c
b b
b
c c
c
.
TH1:
1 3log 1 log log 1 3log
a b b a
b c c b
.
Vy
1 5log
a
T b
.
Ta có
log log 1
a a
b a
.
1 5log 4
a
T a .
TH2:
2 2log log 1 log 2log 1
a b b a
b c c b
.
Vy
1
T
.
Câu 32: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thc
,
x y
thay đi tha mãn
2
1
2
2018
2017
2 2019
x y
x
y y
. Biết
giá tr nh nht ca biu thc
2 2
4 3 4 3 25
S x y y x xy
là
a
b
vi
,
a b
là các s
nguyên dương và
a
b
ti gin. Tính
T a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 499
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
27
T
. B.
17
T
. C.
195
T
. D.
207
T
.
Hướng dn gii
Chn D.
Theo điu kiện đề bài ta có
2 2 1
2018 2017 1 2018 2017 1
x y
x y x y
.
Khi đó
2
2
2 2 2
4 3 1 4 1 3 25 1 16 2 12
S x x x x x x x x x x
2
1 191
16 2 12
2 16 16
b
g t t t g g
a
, trong đó
2
2
1 1 1
2 4 4
t x x x .
Do đó
191 16 207
T
.
Câu 33: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tho mãn
2 2 2
log log 3 2 2log
x x y y
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
2 2
2 3
2
2
x y x y
S
x y
x xy y
là
b
a
c
vi
, ,
a b c
là
các s nguyên dương và
b
c
là phân s ti gin. Tính
P a b c
.
A.
30
P
. B.
15
P
. C.
17
P
. D.
10
P
.
Hướng dn gii
Chn D.
Theo gi thiết ta có
2 2
2 2
log 3 log 4
x xy y
.
2
2 2
3 4 3 4
x x
x xy y
y y
0 1
x
t
y
.
Khi đó
2
1 2 3
,0 1
2
2
t t
S f t t
t
t t
.
Ta có
2
2 2 2
3 3
2
2 2 2
5 3 1 2 1
0
2 2 2 2 2
2 2
2 2
t
t
f t
t t t
t t
.
đó
0;1
5
max 1 2 2, 5, 3 10
3
S max f t f a b c P .
Câu 34: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
3 5 15
a b c
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
2 2 2
4
P a b c a b c
.
A.
5
3 log 3
. B.
4
. C.
2 3
. D.
3
2 log 5
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta
3 3 3
3 5 15 log 5 log 15 1 log 5
a b c
a b c c
3
log 5
a c
b b c
0
ab bc ac
.
2
2 2 2
2
4 2 4
2 4 4
P a b c a b c a b c ab bc ac a b c
a b c
.
Câu 35: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
log log 1 log
x y x y
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
3
S x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 500
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 3
10
. B.
2 3
5
. C.
3 3
30
. D.
1 3
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta
log log 1 log 10 10 1 0
x y x y xy x y y x x
1
10
x
10 1
x
y
x
.
3
3
10 1
x
S x y x
x
. Xét hàm s
3
10 1
x
f x x
x
trên
1
;
10

được
1
;
10
1 3 2 3
min
10 5
x
f x f
.
Câu 36: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2
1 2 2
3
2 log 1 3
x y
x y .
Biết giá tr ln nht ca biu thc
3 3
S x y x y
là
6
a
b
vi
,
a b
là các s nguyên
dương và phân số
a
b
ti gin. Tính g tr biu thc
2
T a b
.
A.
25
T
. B.
34
T
. C.
32
T
. D.
41
T
.
Hướng dn gii
Chn B.
Nhn xét hàm s
1
3
2 log 1
t
f t t đồng biến
2 3
f , t đó
2 2
1 2 2 2 2
3
2 log 1 3 2
x y
x y x y
3 3 2 2
1
S x y x y x y x y xy
2 2 2
2
3 2 2 3
S x y xy xy xy
Ta Đặt
t xy
do
2 2
1
2
x y
xy
nên
1;1
t . t hàm s
2
2 2 3
g t t t
trên
1;1
được
1;1
1 512
max
3 27
t
g t g
. Do
0
S
nên
2
512 16 6
27 9
S S . Vy
34
T
.
Câu 37: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
4 1
xy y
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
6 2
ln
y x y
S
x y
.
A.
24 ln6
. B.
12 ln4
. C.
3
ln6
2
. D.
3 ln4
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
2
4 1 1
4 1 2 4 4
x
xy y
y y y y
. Đặt
x
t
y
,
0 4
t
.
6 2
ln
y x y
S
x y
thành
6
ln( 2)
S t
t
. Xét hàm s
6
ln 2
f t t
t
trên
0;4
được
0;4
3
min 4 ln6
2
x
f t f .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 501
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 38: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thc
,
x y
tha mãn
2 2
1
log 2 4 1
x y
x y . Tính
x
P
y
khi
biu thc
4 3 5
S x y
đạt giá tr ln nht.
A.
8
5
. B.
9
5
. C.
13
4
. D.
17
44
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2 2
2 2
2 2
1
log 2 4 1 2 4 1 1 2 4
x y
x y x y x y x y
.
Mt khác
2 2
2 2
4 3 5 4 1 3 2 7 4 3 1 2 7 3
S x y x y x y .
Du “=xy ra khi và ch khi
13
1 2
5
4 3
4
4 3 5 3
5
x y
x
x y
y
. Do đó
13
4
P
Câu 39: [DS12.C2.9.D02.d] Cho
x
,
y
là các s dương tha mãn
4 1
xy y
. Giá tr nh nht ca
6 2
2
ln
x y
x y
P
x y
ln
a b
. Giá tr ca tích
ab
A.
45
. B.
81
. C.
108
. D.
115
.
Hướng dn gii
Chọn B.
- Ta có:
2
chia 2 ve
2 2
cho y
2
, 0
1 4 1 1
2.2. 4 4
4 1
1
2 4 4 4.
x y
x
xy y
y y y y y
x
y y
- Đặt
0 4 0;4
x
t t D
y
- Biến đổi biểu thức P về dạng:
2
2 2
3 21
1 6 1 6 12
6 2 ln 2 ' 0
2 ( 2)
3 21
x D
t t
P t P t
t t t t t
x D
Lập bảng biến thiên, từ đó ta thấy rằng, trong khoảng
0;4
t hàm P(t) nghch biến
nên
27
27
min 4 ln6 . 81
2
2
6
a
P t P a b
b
Chn B.
Câu 40: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thực dương
,
x y
tha mãn
2 2 4
x y
. Tìm giá tr ln nht
max
P
ca biu thc
2 2
2 2 9
P x y y x xy
.
A.
max
27
2
P . B.
max
18
P . C.
max
27
P . D.
max
12
P .
Hướng dn gii
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 502
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
4 2 2 2 2 4 2 2
x y x y x y
x y .
Suy ra
2
1
2
x y
xy .
Khi đó
2 2 3 3 2 2
2 2 9 2 4 10
P x y y x xy x y x y xy
.
2 2
2 3 2 10
P x y x y xy xy xy
2 2 2 2
4 4 3 4 10 16 2 2 1 18
xy x y xy x y xy xy
Vy
max
18
P khi
1
x y
.
Câu 41: [DS12.C2.9.D02.d] Cho là các s thc tha mãn điu kin .
Tìm giá tr ln nht ca biu thc .
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Đặt ta có: .
Ta cn tìm .
.
Chn A.
Câu 42: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thc không âm tha mãn
. Biết giá tr ln nht ca biu thc
, vi là các s nguyên dương
ti gin. Tính .
A. B. C. D.
Hướng dn gii
T gi thiết ta có: ; Tương tự ta có: .
.
Ta có: .
Xét hàm s ta có: .
Lp bng biến thiên t đó suy ra:
.
, ,
x y z
4 9 16 2 3 4
x y z x y z
1 1 1
2 3 4
x y z
P
9 87
2
5 87
2
7 87
2
3 87
2
2 , 3 , 4
x y z
a b c
2 2 2
, , 0a b c
a b c a b c
min 2 3 4
P a b c
9 1 1 1
2 3 4
2 2 2 2
P a b c
2 2 2 2
2 2 2
9 1 1 1
2 3 4
2 2 2 2
P a b c
2
max
9 3 9 87
29.
2 4 2
P P
, ,
x y z
2 2 2
0 2
x y y z z x
4
4 4 4
3
4 4 4 ln
4
x y z
P x y z x y z
a
b
,
a b
a
b
2 3
S a b
13
S
42
S
54
S
71
S
2
2 2 1
x x
0 , , 1
x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 1
x y z x y z xy yz zx x y z
4 4 4 2 2 2 4 4 4 2 2 2
ln ln 0
x y z x y z x y z x y z
4 3 1
t
f t t
4
3
' 4 ln4 3; ' 0 log 0;1
ln 4
t
f t f t t
4
0;1
3
max max 0 ; 1 ; log 0 1 0
ln 4
f t f t f f f f f
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 503
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy ta có: . Áp dng ta có: .
T đó suy ra: .
Chn C.
Câu 43: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thc . Biết giá tr ln nht ca
vi là các s nguyên dương và ti gin. Tính
.
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Ta có: . Du bằng đạt ti .
Do đó . Du bằng đạt ti hoc
các hoán v.
Chn D.
Câu 44: [DS12.C2.9.D02.d] Cho ba s thc không âm tha mãn . Tìm giá tr
nh nht ca biu thc .
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Vi ta có .
Do đó .
Áp dng ta . Do đó .
Chn C.
Câu 45: [DS12.C2.9.D02.d] Cho các s thực dương
,
a b
tha mãn
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
a a a a
b . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
S a b
.
A.
1
2
B.
2
C.
1
D.
3
1
2
Hướng dn gii
Biến đổi gi thiết, ta có:
2 2
2 2.2 2 2 1 sin 2 1 2 0 2 1 2 2 1 sin 2 1 1 0
a a a a a a a
b b
2 2
2 2
2 1 sin 2 1 1 sin 2 1 0 2 1 sin 2 1 cos 2 1 0
cos 2 1 0
2 1
2
2 1 sin 2 1 0
2 1 1 0
a a a a a a
a
a
a a
a
b b b b
b
b k
b
Do đó 1, 1 ,
2
a b k k
. Do
0 1 1 2 1 1
2 2
b b S
.
4 3 1, 0;1
t
t t
4 4 4 3 3
x y z
x y z
4
3 21
3 3
4 4
P x y z x y z
, , 2;3
a b c
3
1
4 4 4
4
a b c
S a b c
m
n
,
m n
m
n
2
P m n
257
P
258
P
17
P
18
P
4 48 80, 2;3
x
x x
2;3
x
3
1
48 240 16
4
S a b c a b c
; ; 3;3;2
a b c
, ,
x y z
2 4 8 4
x y z
6 3 2
x y z
S
1
12
4
3
1
6
4
1 log 3
, , 1
a b c
1 1 0 1
a b ab a b
1 1 1 2
abc a b c ac bc c a c b c c a b c
2 .4 .8 2 4 8 2 2
x y z x y z
2 3 1
2 3 1
6 6
x y z
x y z S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 504
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Câu 46: [DS12.C2.9.D02.d] Cho
x
,
y
là các s dương tha mãn
4 1
xy y
. Giá tr nh nht ca
6 2
2
ln
x y
x y
P
x y
ln
a b
. Giá tr ca tích
ab
A.
45
. B.
81
. C.
108
. D.
115
.
Hướng dn gii
Chn B.
,
x y
dương ta có:
2
4 1 1 4 4 1
xy y xy y y
0 4
x
y
.
12 6 ln 2
y x
P
x y
.
Đặt
x
t
y
, điều kin:
0 4
t
thì
6
12 ln 2
P f t t
t
2
2 2
6 1 6 12
2 2
t t
f t
t t t t
;
3 21
0
3 21
t
f t
t
t
0 4
f t
P f t
27
ln6
2
T BBT suy ra
27
ln6
2
GTNN P khi
4
t
27
, 6 81
2
a b ab .
Câu 47: [DS12.C2.9.D02.d] Cho hai s thc
,
a b
tha mãn
0
a
,
0 2
b
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
2
2
2 2
.
2
2
a
a a
a
a a
b
b
P
b
b
A.
min
9
4
P . B.
min
7
4
P . C.
min
13
4
P . D.
min
4
P .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 2
2 2
2
2
2 2
.
2 2
2
2
1
a a
a
a a
a
aa a
b
b
b b
P
b
b
b
Đặt
2
, 1 .
a
t t
b
Khi đó:
2
2
1
2
1
t t
P g t t
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mũ – Lôgarit
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 505
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 2
3
3 3
, 0 3.
2 1
t t t
g t g t t
t
T bng biến thiên ta được
13
4
min
P .