Chuyên đề nhân, chia số hữu tỉ

Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề nhân, chia số hữu tỉ, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 

Thông tin:
14 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề nhân, chia số hữu tỉ

Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề nhân, chia số hữu tỉ, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 

60 30 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
+ Nắm vững các tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
Kĩ năng
+ Vận dụng quy tắc nhân, chia số hữu tỉ để thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức.
+ Vận dụng các tính chất của phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh.
+ Viết được một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Nhân, chia hai số hữu tỉ
Ta thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng ch viết
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân,
chia phân số.
Với
;
a c
x y
b d
, với
, 0
b d
ta có:
. .
a c ac
x y
b d bd
.
Với
0
y
, ta có:
: : .
x y
.
Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép
nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng.
Với , ,a b c
, ta có:
+ Tính chất giao hoán:
. .
a b b a
+ Tính chất kết hợp:
. . . .
a b c a b c
+ Tính chất nhân với 1:
.1 1.
a a a
+ Tính chất phân phối:
. . .
a b c a b a c
Mọi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo
Với
, 0
a a
. Số nghịch đảo của a
1
a
.
Ví dụ: Nghịch đảo của
1
2
1
2
1
2
Tỉ số
Thương của phép chia x cho y (với
0
y
) gọi t
số của hai số x y, kí hiệu là
x
y
hoặc
:
x y
.
Tỉ số của 3 và 5 là
3
5
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Giao hoán:
. .
a b b a
Kết hợp:
. . . .
a b c a b c
Nhân với 1:
.1 1.
a a a
Phân phối:
. . .
a b c a b a c
Thương của phép chia x cho y
(y khác 0). Kí hiệu:
:
x y
hay
x
y
.
Tính
chất
Nhân hai số
hữu tỉ
Nhân hai số
h
u t
Tỉ số
.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
: : . 0
a c a d ad
x y y
b d b c bc
Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhân, chia hai số hữu tỉ
Phương pháp giải
Để nhân, chia hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau:
Ví dụ: Tính
1
3 .2,5
5
.
Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Hướng dẫn giải
1 16 25 16.25 400
3 .2,5 . 8
5 5 10 5.10 50
Bước 2. Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể).
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:
a)
3 2
. ;
2 25
b)
8 3
. ;
5 4
c)
15 21
: ;
4 10
d)
15 5
: .
7 14
Hướng dẫn giải
3. 2
3 2 3
) .
2 25 2.25 25
8 . 3
8 3 2.4.3 2.3 6
) .
5 4 5.4 5.4 5 5
15 . 10
15 21 15 10 5.3.5.2 5.5 25
) : .
4 10 4 21 4.21 4.3.7 2.7 14
15 .14 3 .5.2.7
15 5 15 14
) : . 3 .2 6
7 14 7 5 7.5 7.5
a
b
c
d
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính:
a)
4
3,5. ;
21
b)
2 1
1 . 2 ;
3 3
c)
3
2,5 : ;
4
d)
2 4
8 : 2
5 5
Hướng dẫn giải
4 7 4 7. 4 4 2
) 3,5. .
21 2 21 2.21 6 3
2 1 2 7 5 7 35
)1 . 2 1 . .
3 3 3 3 3 3 9
3 5 3 5 4 20 10
) 2,5 : : .
4 2 4 2 3 6 3
2 4 42 14 42 5
) 8 : 2 : . 3
5 5 5 5 5 14
a
b
c
d
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Giá trị của
1 2
.
3 5
bằng:
A.
2
15
B.
2
15
C.
12
35
D.
2
35
Câu 2: Giá trị của
2
1.
3
bằng:
Trang 4
A.
2
1
3
B.
2
3
C.
12
3
D.
2
3
Câu 3: Giá trị của
5 9
.
3 15
bằng:
A.
1
B.
1
3
C. 3. D. 1.
Câu 4: Giá trị của
5 1
: 2
3 3
bằng:
A. 1. B.
1
C.
3
D.
5
7
Câu 5: Tính:
A.
7 5
.
15 21
B.
4 2
:
9 3
C.
3 35
.
15 7
D.
4 2
: 2
9 3
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Phương pháp giải
Để tính giá trị biểu thức, ta căn cứ vào thứ tự thực hiện
phép tính: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau; nhân
chia trước, cộng trừ sau.
Ngoài ra ta có thể sử dụng các quy tắc phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số hữu tkết hợp các tính chất của các
phép tính cộng và nhân đ tính hợp lí (nếu có thể).
Chú ý dấu của kết quả và rút gọn.
Ví dụ:
3 3 2 3 3 2 3 1 3 1 2 2
: : : : .
5 2 5 2 5 5 2 5 2 5 3 15
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
4 5 7
0,25 . . 3 .
17 21 12
b)
2 4 3 4
. .
5 15 10 15
c)
3 3 1
21 3 :
4 8 6
d)
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
.
Hướng dẫn giải
25.4. 68 . 7 100 . 17.4 . 7
4 5 7 25 4 68 7 1 1
) 0,25 . . 3 . . . .
17 21 12 100 17 21 12 100.17.21.12 100.17.3.7.3.
4 3.3 9
4. 7 2.2. 7
2 4 3 4 4 2 3 4 7
) . . . .
5 15 10 15 15 5 10 15 10 15.10 3.5.2.
a
b
2. 7
14
5 3.5.5 75
3 3 1 15 5 15 24 5.3.4.6
) 21 3 : 21 : 21 . 21 21 3.6 21 18 3
4 8 6 4 24 4 5 4.5
3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3 3
) : : : 0 : 0
4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7 7
c
d
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Trang 5
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2 3 4
.
3 4 9
A
b)
3 2
0,2 .
4 5
B
c)
11 33 3
: .
4 16 5
C
d)
1 7
1 1 :
2 4
D
Câu 2: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):
a)
5 7 11
. . . 30
11 15 5
b)
1 15 38
. .
3 19 45
c)
5 3 13 3
. .
9 11 18 11
d)
2 9 3 3
2 . . :
15 17 32 17
Câu 3: Giá trị của
2 4 3 4
. .
5 3 10 3
bằng:
A.
1
14
B.
14
15
C.
2
15
D.
8
18
Câu 4: Giá trị của
2 4 3 4
: :
3 3 4 3
bằng
A.
17
16
B.
1
16
C.
1
12
D.
1
8
Bài tập nâng cao
Câu 5: Tính
7 2 1 7 1 5
: :
8 9 18 8 36 12
A
.
Câu 6: Tính nhanh
3 3 3 3
4 5 7 11
13 13 13 13
4 5 7 11
Q
Dạng 3: Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ
Phương pháp giải
Để viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu
tỉ ta thực hiện các bước sau:
dụ: Viết số hữu tỉ
9
1
16
dưới
dạng tích của hai số hữu t một
thừa số là
5
4
.
Hướng dẫn giải
Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số.
9 25
1
16 16
5.5
2.2.2.2
5. 5
4.4
5 5
.
4 4
Bước 2. Viết tmẫu của phân số dưới dạng tích của hai số
nguyên.
Bước 3. “Tách” ra hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên thỏa
mãn yêu cầu đề bài.
Bước 4. Lập tích hoặc thương của các phân số đó.
Trang 6
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết số hữu tỉ
25
16
dưới các dạng sau:
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là
5
12
.
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là
4
5
.
Hướng dẫn giải
25 5.5 5.5.3 5.15 5 15
) .
16 4.4 4.4.3 12.4 12 4
25 25.4.5 4.25.5 4 125 4 64
) . :
16 16.4.5 5.16.4 5 64 5 125
a
b
Ví dụ 2. Viết số hữu tỉ
3
35
dưới các dạng sau:
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là
5
7
.
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là
2
5
.
Hướng dẫn giải
3 3 3.5 5 3
) .
35 7.5 7.5.5 7 25
3 3 3.2 2 3 2 14
) . :
35 5.7 5.7.2 5 14 5 3
a
b
Bài tập tự luyện dạng 3
Viết số hữu tỉ
5
21
dưới dạng sau:
a) Tích của hai số hữu tỉ;
b) Thương của hai số hữu tỉ;
c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng
2
3
;
d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng
3
7
.
Dạng 4: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải
Với bài toán tìm x, ta thường làm như sau:
Ví dụ. Tìm x biết:
5 5
:
8 4
x
Hướng dẫn giải
Bước 1. Ta c định vai trò tính chất của x trong đẳng
thức hoặc điều kiện ở đề bài.
Bước 1. x đóng vai trò là số chia.
Bước 2. Sử dụng các quy tắc nh chất đã biết về phép ớc 2.
Trang 7
tính số hữu tỉ để tìm x.
5 5 5 5 5 4 1
: : .
8 4 8 4 8 5 2
x x
.
Vậy
1
2
x
Chú ý: Ta thường sử dụng quy tắc tính chất sau để biến
đổi tìm x.
Quy tắc “chuyển vế” biến đổi số hạng t do sang một vế, s
hạng chứa x sang một vế khác.
Sử dụng các tính chất các phép tính nhân, chia các số hữu tỉ.
Sử dụng tính chất tích hai số bằng 0 thì một trong hai số đó
bằng 0.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x biết:
4 5 3
)
5 2 10
a x
4 5 1
) :
3 8 12
b x
Hướng dẫn giải
4 5 3
)
5 2 10
5 3 4
2 10 5
5 1
2 2
1 5
:
2 2
1 2
.
2 5
1
5
a x
x
x
x
x
x
Vậy
1
5
x
.
4 5 1
) :
3 8 12
5 1 4
:
8 12 3
5 5
:
8 4
5 5
:
8 4
5 4
.
8 5
1
2
b x
x
x
x
x
x
Vậy
1
2
x
.
Ví dụ 2. Tìm x biết:
5 4 1
) 0,75 . ;
2 7 3
a x
1 8 7
) . 2,5 : 0
3 3 5
b x x
Hướng dẫn giải
Trang 8
5 4 1
) 0,75 .
2 7 3
5 1 4
0,75 :
2 3 7
5 7
0,75
2 12
7 5
0,75
12 2
37
0,75
12
37
: 0,75
12
37 3
:
12 4
37 4
.
12 3
37
9
a x
x
x
x
x
x
x
x
x
Vậy
37
9
x
1 8 7
) . 2,5 : 0
3 3 5
1 8 7
0 hoÆc 2,5 : 0
3 3 5
1 8 1 8 8 1 8 3
) 0 : . 8
3 3 3 3 3 3 3 1
7 7
)2,5 : 0 : 2,5
5 5
7 7 5 7 2 14
: 2,5 : .
5 5 2 5 5 25
b x x
x x
x x x
x x
x
Vậy
8
x
hoặc
14
25
x
Bài tập tự luyện dạng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1: Tìm x biết:
a)
1 1
1
2 6
x
b)
2 5 4
5 6 15
x
c)
2 7 5
:
3 4 6
x
d)
2 2
2 1: 0,5
3 3
x x
.
Câu 2: Tìm x biết:
a)
2 5 7
:
3 8 12
x
b)
1 1 1 3
2 3
2 2 2 4
x x
Bài tập nâng cao
Câu 3: Tìm x biết:
a)
2 3
0
7 4
x x
b)
1 3 4
2 0
5 5 7
x x
c)
5 3 5
3,25 0
4 5 2
x x
Dạng 5: Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Phương pháp giải
Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận g trị
nguyên, ta thường làm như sau:
dụ: Với
1
x
, tìm
x
để
2 1
1
x
A
x
nhận
giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn giải
Trang 9
Bước 1. Tách phần nguyên.
Tách tử theo mẫu sao cho A dạng tổng của một
số nguyên và một phân số có tử nguyên.
Bước 1. Tách phần nguyên.
2 1 3
2 1 3
2
1 1 1
x
x
A
x x x
Bước 2. Tìm x.
Vận dụng tính chất sau:
m
A
n
với
, , 0
m n n
Để A nhận giá trị nguyên thì
m n
hay
¦
n m
.
Bước 2. Để A là số nguyên thì
1
x
là ước của 3.
Suy ra
1 1;1; 3;3
x
1
x
3
1
1 3
x
4
2
0 2
Bước 3. Đối chiếu với điều kiện và kết luận. Bước 3.
Các giá trị của x đều nguyên và khác
1
.
Vậy
0; 2; 4;2
x
thì A nhận giá trị nguyên.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x nguyên để biểu thức
2
2 1
P
x
nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn giải
P nhận giá trị nguyên khi
2 1
x
là ước của 2. Suy ra
2 1 2; 1;1;2
x
Ta có bảng sau:
2 1
x
2
1
1 2
x
1
2
0 1
3
2
x nguyên nên
0;1
x
.
Vậy
0;1
x thì P nhận giá trị nguyên.
Ví dụ 2. Cho
3 2
3
x
A
x
. Tìm
x
để A là số nguyên.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
3
x
.
3 3 11
11
3
3 3
x
A
x x
Để A là số nguyên thì
3
x
là ước của 11. Ta có bảng sau:
3
x
11
1
1 11
x
8
2 4 14
Các giá trị của x đều nguyên và thỏa mãn điều kiện.
Vậy
2;4; 8;14
x thì A nhận giá trị nguyên.
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Với
x
1
x
. Tìm điều kiện để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
a)
1
1
x
A
x
b)
2
2 1
1
x x
B
x
Trang 10
Câu 2: Cho
3 1
1
x
A
x
2
2 1
2
x x
B
x
a) Tìm
x
để A; B là số nguyên.
b) Tìm
x
để AB cùng là số nguyên.
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ
Câu 1: Chọn A.
Ta có:
1 . 2
1 2 2
.
3 5 3.5 15
.
Câu 2: Chọn B.
Ta có:
1 . 2
2 2
1.
3 3 3
.
Câu 3: Chọn A.
Ta có:
5 .9
5 9 5.3.3
. 1
3 15 3.15 3.3.5
.
Câu 4: Chọn D.
Ta có:
5 1 5 7 5 3 5
: 2 : .
3 3 3 3 3 7 7
Câu 5:
7 5 7.5 7.5 1
) .
15 21 15. 21 3.5. 7 .3 9
4 2 4 3 4.3 2
) : .
9 3 9 2 9.2 3
3 35 3 5.7
) . . 1
15 7 3.5 7
4. 3
4 2 4 8 4 3 4.3 1
) : 2 : .
9 3 9 3 9 8 9.8 3.3.4.2 6
a
b
c
d
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức
Bài tập cơ bản
Câu 1:
3. 4 3. 4
2 3 4 2 2 2 1 1
) .
3 4 9 3 4.9 3 4.3.3 3 3 3
11. 2
3 2 11 2 11 11
) 0,2 . .
4 5 20 5 2.10.5 10.5 50
11.16. 3 11.4.4. 3
11 33 3 11 16 3 4
) : . . .
4 16 5 4 33 5 4.33.5 4.3.11.5 5
1 7 3
) 1 1 : 1
2 4 2
a A
b B
c C
d D
4 5 4 5.4 10
. .
7 2 7 2. 7 7
Câu 2:
Trang 11
5 7 11 5 11 7
) . . . 30 . . .15. 2 7. 2 14
11 15 5 11 5 15
1 15 38 1 15 2.19 1 2 15 19 2
) . . . . . . .
3 19 45 3 19 3.15 3 3 19 15 9
5 3 13 3 3
) . . .
9 11 18 11 11
a
b
c
5 .2 13
5 13 3 3 23 3 23 23
. . .
9 2.9 11 18 11 18 11 3.3.2 66
2 9 3 3 32 9 3 3 3 9 17 9 3
), 2 . . : . . : . .
15 17 32 17 15 17 32 17 15 17 3 15 5
d
Câu 3: Chọn B.
2 4 3 4 2 3 4 7 4 7.4 28 14
. . . .
5 3 10 3 5 10 3 10 3 10.3 30 15
Câu 4: Chọn A.
2 4 3 4 2 3 4 17 4 17 3 17.3 17 17
: : : : .
3 3 4 3 3 4 3 12 3 12 4 3.4.4 4.4 16
Bài tập nâng cao
Câu 5:
7 2 1 7 1 5 7 3 7 14 7 18 7 36
: : : : . .
8 9 18 8 36 12 8 18 8 36 8 3 8 14
7 18 36 7 18 18 7 1 1 7 4
. .18. .18. 3
8 3 14 8 3 7 8 3 7 8 21
A
Câu 6:
1 1 1 1
3 3 3 3
3
3
4 5 7 11
4 5 7 11
13 13 13 13
1 1 1 1
13
13
4 5 7 11
4 5 7 11
Q
.
Dạng 3. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ
Bài tập tự luyện dạng 3
a) Tích của hai số hữu tỉ:
5. 1
5 5 1
.
21 3.7 3 7
b) Thương của hai số hữu tỉ:
5 5 1 5 7 5
. : : 7
21 3 7 3 1 3
c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng
2
3
:
2. 5 2. 5
5 5 2 5
.
21 3.7 2.3.7 3.14 3 14
d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng
3
7
:
3. 5
5 5 3.5 3 5 3 9
. :
21 3.7 3.3.7 7.9 7 9 7 5
Dạng 4. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài tập cơ bản
Câu 1:
Trang 12
1 1
) 1
2 6
1 1
1
2 6
1 7
2 6
7 1
:
6 2
7 2
.
6 1
7
3
a x
x
x
x
x
x
Vậy
7
3
x
2 5 4
)
5 6 15
5 4 2
6 15 5
5 2
6 15
2 5
:
15 6
2 6
.
15 5
4
25
b x
x
x
x
x
x
Vậy
4
25
x
.
2 7 5
) :
3 4 6
7 5 2
:
4 6 3
7 1
:
4 6
7 1
:
4 6
21
2
c x
x
x
x
x
Vậy
21
2
x
.
2 2
) 2 1: 0,5
3 3
2 2 1
2 1:
3 3 2
2
2 1.
1
2 2
2 : 2
1
d x x
x
x
x
x
x
Vậy
1
x
.
Câu 2:
2 5 7
) :
3 8 12
2 7 5
:
3 12 8
2 29
:
3 24
2 29
:
3 24
16
29
a x
x
x
x
x
Vậy
16
29
x
.
1 1 1 3
) 2 3
2 2 2 4
1 1 3 1
3 2
2 2 4 2
1 1 3 5
3
2 2 4 2
13
3
4
13
: 3
4
13
12
b x x
x x
x
x
x
x
Vậy
13
12
x
.
Bài tập nâng cao
Câu 3:
a)
2 3 2
0 0
7 4 7
x x x
hoặc
3
0
4
x
.
Trang 13
2
7
x
hoặc
3
4
x
Vậy
2
7
x
hoặc
3
4
x
.
b)
1 3 4 1
2 0 2 0
5 5 7 5
x x x
hoặc
3 4
0
5 7
x
1
2
5
x
hoặc
3 4
5 7
x
1
: 2
5
x
hoặc
4 3
:
7 5
x
1
10
x
hoặc
20
21
x
Vậy
1
10
x
hoặc
20
21
x
.
c)
5 3 5 5
3,25 0 3,25 0
4 5 2 4
x x x
hoặc
3 5
0
5 2
x
5 13
4 4
x
hoặc
5 3
2 5
x
13 5
:
4 4
x
hoặc
3 5
:
5 2
x
13
5
x
hoặc
6
25
x
Vậy
13
5
x
hoặc
6
25
x
.
Dạng 5. Tìm điều kiện để biểu thức nhận giá trị nguyên
Câu 1:
a) Với
x
1
x
ta có
1 2
1
1 1
x
A
x x
.
A nguyên nếu
1
x
là ước của 2. Khi đó
3; 2;0;1
x
b) Với
x
1
x
ta có
2
2 1 2
1
1 1
x x
B x
x x
.
B nguyên nếu
1
x
là ước của 2. Khi đó:
3; 2;0;1
x
Câu 2:
a) Xét biểu thức A:
Điều kiện:
1
x
.
3 1 2
3 1 3 3 2 2
3
1 1 1 1
x
x x
A
x x x x
Để A là số nguyên với x nguyên thì
1
x
là ước của 2. Ta có bảng sau:
1
x
1
1
2
2
x 2 0 3
1
Trang 14
Vậy
2;0;3; 1
x
thì A nguyên.
Xét biểu thức B. Điều kiện:
2
x
.
2 2
2 2 3 2 5
2 1 2 4 3 6 5 5
2 3
2 2 2 2
x x x
x x x x x
B x
x x x x
.
Để B là một số nguyên với x nguyên thì
2
x
là ước của 5. Ta có bảng sau:
2
x
1
1
5
5
x
1
3
3
7
Vậy
7; 3; 1;3
x
thì B nguyên.
b) Để AB cùng là số nguyên thì
1
x
hoặc
3
x
.
| 1/14

Preview text:

BÀI 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm vững quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
+ Nắm vững các tính chất của phép nhân số hữu tỉ.  Kĩ năng
+ Vận dụng quy tắc nhân, chia số hữu tỉ để thực hiện phép tính, tính giá trị biểu thức.
+ Vận dụng các tính chất của phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh.
+ Viết được một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Nhân, chia hai số hữu tỉ
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết Với a c a c ac x  ; y  , với ,
b d  0 ta có: x.y  .  .
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, b d b d bd chia phân số. Với a c a d ad
y  0 , ta có: x : y  :  .  . b d b c bc
Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép Với , a , b c  , ta có:
nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1 và + Tính chất giao hoán: . a b  . b a
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép + Tính chất kết hợp: . a  . b c   . a b.c cộng.
+ Tính chất nhân với 1: . a 1  1.a  a + Tính chất phân phối: . a b  c  . a b  . a c
Mọi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo Với a  ,
 a  0 . Số nghịch đảo của a là 1 . a 1 1
Ví dụ: Nghịch đảo của là  2 2 1 2 Tỉ số
Thương của phép chia x cho y (với y  0 ) gọi là tỉ 3 Tỉ số của 3 và 5 là 5
số của hai số x và y, kí hiệu là x hoặc x : y . y SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Giao hoán: . a b  . b a Kết hợp: . a  . b c   . a b.c Nhân hai số a c . a c Tính x.y  .  hữu tỉ chất b d . b d Nhân với 1: . a 1  1.a  a Nhân hai số a c a d ad x : y  :  .  y  0 Phân phối: hữu tỉ b d b c bc . a b  c  . a b  . a c
Thương của phép chia x cho y Tỉ số
(y khác 0). Kí hiệu: x : y hay x . y Trang 2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhân, chia hai số hữu tỉ Phương pháp giải
Để nhân, chia hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau: 1 Ví dụ: Tính 3  .2,5 . 5
Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Hướng dẫn giải
Bước 2. Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. 1 16 25 16.25 400 3 .2,5   .      8  5 5 10 5.10 50
Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể). Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính: 3 2  8  3  1  5 21 15 5 a) . ; b) . ; c) : ; d) : . 2 25 5 4 4 1  0 7 14 Hướng dẫn giải 3 2  3.2 3  a) .   2 25 2.25 25 8  3   8  . 3   2.4.3 2.3 6 b) .     5 4 5.4 5.4 5 5 1  5 21 1  5 1  0  1  5. 1  0 5.3.5.2 5.5 25 c) :  .     4 1  0 4 21 4.21 4.3.7 2.7 14 1  5 5 1  5 14  1  5.14  3  .5.2.7 d) :  .     3  .2  6  7 14 7 5 7.5 7.5
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính: 4  2  1   2   4  a) 3,5. ; b) 1 . 2 ;   c)   3 2,5 : ; d) 8  : 2      21 3  3  4  5   5  Hướng dẫn giải
 4  7 4 7.  a   .  4  4  2 ) 3,5.   21  2 21 2.21 6 3 2  1  2 7 5 7  b 2  1 .  .  35 ) 1 .  3  3  3 3 3 3 9 c   3 5 3 5     4  20  10 ) 2,5 : : . 4 2 4 2 3 6 3  2   4  42 14  d     42 5 ) 8 : 2 : .      3  5   5  5 5 5 14
Bài tập tự luyện dạng 1 1  2  Câu 1: Giá trị của . bằng: 3 5 2 2 1  2 2 A. B. C. D. 15 15 35 35 2  Câu 2: Giá trị của 1  . bằng: 3 Trang 3 2 2 12 2  A. 1 B. C. D. 3 3 3 3 5  9 Câu 3: Giá trị của . bằng: 3 15 1 A. 1  B. C. 3. D. 1. 3 5  1 Câu 4: Giá trị của : 2 bằng: 3 3 5  A. 1. B. 1  C. 3  D. 7 Câu 5: Tính: 7  5 4  2 3  35 4   2 A.  . B. : C. . D. : 2  15 2  1 9 3 15 7    9  3 
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức Phương pháp giải
Để tính giá trị biểu thức, ta căn cứ vào thứ tự thực hiện Ví dụ:
phép tính: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau; nhân 3  3 2 3  3  2  3 1 3 1  2 2  :  :   :  :  .   
chia trước, cộng trừ sau. 5 2 5 2  5 5  2 5 2 5 3 15
Ngoài ra ta có thể sử dụng các quy tắc phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số hữu tỉ kết hợp các tính chất của các
phép tính cộng và nhân để tính hợp lí (nếu có thể).
Chú ý dấu của kết quả và rút gọn. Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tính giá trị các biểu thức sau:       2   4  3   4 a)   4 5 7 0,25 . . 3  .     b) .  .     17  21   12   5  15  10  15 3  3 1  3  2  3  3 1   3 c)  21 3 :    d)  :   :     . 4  8 6   4 5  7  5 4  7 Hướng dẫn giải                a   4 5 7 25 4 68 7
25.4. 68. 7  100. 17.4. 7 1 1 ) 0,25 . . 3  .  . . .      17  21   12      100 17 21 12 100.17.21.12 100.17.3.7.3.4 3.3 9  2   4  3  4 4  2  3   4 7  4. 7   2.2. 7   2.7 1  4 b) .  .  .   .          
 5  15  10  15 15  5 10  15 10 15.10 3.5.2.5 3.5.5 75 3  3 1  15 5 15 24 5.3.4.6 c) 21 3 :   21 :  21 .  21
 21 3.6  2118  3   4  8 6  4 24 4 5 4.5  3  2  3  3 1   3  3  2 3 1  3 3 d)  :   :     :  0 :  0        4 5  7  5 4  7  4 5 5 4  7 7
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Trang 4
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 4   3   2 a)  A   . b) B   0,2 .  3 4 9      4   5  11 33 3   1  7  c) C  : . d) D  11 :   4 16 5  2  4
Câu 2: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):  5   7  11   1   15  38 a) . . .      3  0 b)  .  .      11  15  5    3   19  45  5  3  13  3  2 9 3   3 c)   .   .     d) 2 . . :       9  11  18  11  15 17 32   17   2   4  3   4 Câu 3: Giá trị của .  .     bằng:  5  3  10  3 1 14 2 8 A.  B.  C.  D.  14 15 15 18  2   4  3   4 Câu 4: Giá trị của :  :     bằng  3  3  4  3 17 1 1 1 A.  B.  C.  D.  16 16 12 8 Bài tập nâng cao 7  2 1  7  1 5 Câu 5: Tính  A  :   :      . 8  9 18  8  36 12  3 3 3 3    Câu 6: Tính nhanh 4 5 7 11 Q  13 13 13 13    4 5 7 11
Dạng 3: Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ Phương pháp giải
Để viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu 9
Ví dụ: Viết số hữu tỉ 1  dưới
tỉ ta thực hiện các bước sau: 16
dạng tích của hai số hữu tỉ có một 5 thừa số là . 4 Hướng dẫn giải
Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số. 9 25 1  16 16
Bước 2. Viết tử và mẫu của phân số dưới dạng tích của hai số 5  .5  nguyên. 2.2.2.2
Bước 3. “Tách” ra hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên thỏa 5.5  4.4 mãn yêu cầu đề bài. 5 5  .
Bước 4. Lập tích hoặc thương của các phân số đó. 4 4 Trang 5 Ví dụ mẫu 25
Ví dụ 1. Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 16 5 
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là . 12 4
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là . 5 Hướng dẫn giải 2  5 5  .5 5  .5.3 5  .15 5  15 a)     . 16 4.4 4.4.3 12.4 12 4 2  5 2  5.4.5 4  .25.5 4  125 4  64 b)    .  : 16 16.4.5 5.16.4 5 64 5 125 3
Ví dụ 2. Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 35 5 
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là . 7 2
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là . 5 Hướng dẫn giải 3  3  3  .5 5  3 a)    . 35 7.5 7.5.5 7 25 3  3 3  .2 2  3 2  14 b)    .  : 35 5.7 5.7.2 5 14 5 3
Bài tập tự luyện dạng 3 5 Viết số hữu tỉ dưới dạng sau: 21
a) Tích của hai số hữu tỉ;
b) Thương của hai số hữu tỉ; 2
c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng ; 3 3 
d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng . 7
Dạng 4: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải
Với bài toán tìm x, ta thường làm như sau: 5 5
Ví dụ. Tìm x biết: : x  8 4 Hướng dẫn giải
Bước 1. Ta xác định vai trò và tính chất của x trong đẳng Bước 1. x đóng vai trò là số chia.
thức hoặc điều kiện ở đề bài.
Bước 2. Sử dụng các quy tắc và tính chất đã biết về phép Bước 2. Trang 6
tính số hữu tỉ để tìm x. 5 5  5 5  5 4 1 : x   x  :  .  . 8 4 8 4 8 5  2
Chú ý: Ta thường sử dụng quy tắc và tính chất sau để biến 1  đổi tìm x. Vậy x  2
Quy tắc “chuyển vế” biến đổi số hạng tự do sang một vế, số
hạng chứa x sang một vế khác.
Sử dụng các tính chất các phép tính nhân, chia các số hữu tỉ.
Sử dụng tính chất tích hai số bằng 0 thì một trong hai số đó bằng 0. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x biết: 4  5 3 4 5 1 a)  x  b)  : x  5 2 10 3 8 12 Hướng dẫn giải 4  5 3  4 5 1 a)  x  b)  : x  5 2 10 3 8 12 5 3  4  5 1 4 x   : x   2 10 5 8 12 3 5 1 5 5 x  : x  2 2 8 4 1 5 5 5 x  : x  : 2 2 8 4 1 2 5 4 x  . x  . 2 5 8 5  1 1  x  x  5 2 1 1  Vậy x  . Vậy x  . 5 2 Ví dụ 2. Tìm x biết:  5  4 1   1 8   7   a) 0,75x  .  ;   b) x  . 2,5  : x  0      2  7 3  3 3   5  Hướng dẫn giải Trang 7  5  4 1   1 8   7   a) 0,75x  .    b) x  . 2,5  : x  0      2  7 3  3 3   5   5  1  4 1 8 7  0  ,75x   :    x   0 hoÆc 2,5  : x  0  2  3 7 3 3 5 5 7 1 8 1 8 8 1 8 3  0,75x  
) x   0  x   x  :  .  8 2 12 3 3 3 3 3 3 3 1 7  5 7  7  0,75x   )2,5  : x  0  : x  2  ,5 12 2 5 5 3  7 7  7  5  7  2  14  0,75x   x  : 2,5  :  .  12 5 5 2 5 5 25 37 x  :  0  ,75 14 Vậy hoặc 12 x  8 x  25 37 3  x  : 12 4 37 4 x  . 12 3  37 x  9 37 Vậy x  9
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản Câu 1: Tìm x biết: 1 1 2  5 4  a) x 1  b)  x  2 6 5 6 15 2 7 5 2 2 c)  : x  d) x  2 x  1: 0,5. 3 4 6 3 3 Câu 2: Tìm x biết: 2  5 7 1 1 1 3 a) : x    b) x  2  3 x  3 8 12 2 2 2 4 Bài tập nâng cao Câu 3: Tìm x biết:  2  3   1  3 4  a) x  x   0    b) 2x  x   0     7  4   5  5 7   5  3  5  c)  x  3,25  x  0       4  5  2 
Dạng 5: Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị nguyên Phương pháp giải
Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị 2x 1 Ví dụ: Với x  1
 , tìm x  để A  nhận
nguyên, ta thường làm như sau: x 1 giá trị là số nguyên. Hướng dẫn giải Trang 8
Bước 1. Tách phần nguyên.
Bước 1. Tách phần nguyên.
Tách tử theo mẫu sao cho A có dạng tổng của một 2x 1 2 x   1  3 3 A    2 
số nguyên và một phân số có tử nguyên. x 1 x  1 x 1 Bước 2. Tìm x.
Bước 2. Để A là số nguyên thì x 1 là ước của 3.
Vận dụng tính chất sau: m Suy ra x 1 1  ;1; 3  ;  A  với m,n,n  0 3 n x 1 3  1  1 3
Để A nhận giá trị nguyên thì mn hay n¦ m . x 4  2  0 2
Bước 3. Đối chiếu với điều kiện và kết luận. Bước 3.
Các giá trị của x đều nguyên và khác 1  . Vậy x 0; 2  ; 4  ; 
2 thì A nhận giá trị nguyên. Ví dụ mẫu 2
Ví dụ 1. Tìm x nguyên để biểu thức P  nhận giá trị nguyên. 2x 1 Hướng dẫn giải
P nhận giá trị nguyên khi 2x 1 là ước của 2. Suy ra 2x 1 2  ; 1  ;1;  2 Ta có bảng sau: 2x 1 2  1  1 2 1 3 x  0 1 2 2
Vì x nguyên nên x 0;  1 . Vậy x 0; 
1 thì P nhận giá trị nguyên. 3x  2 Ví dụ 2. Cho A 
. Tìm x  để A là số nguyên. x  3 Hướng dẫn giải Điều kiện: x  3 . 3x  3 11 11 A   3  x  3 x  3
Để A là số nguyên thì x  3 là ước của 11. Ta có bảng sau: x  3 1  1 1  1 11 x 8  2 4 14
Các giá trị của x đều nguyên và thỏa mãn điều kiện. Vậy x 2;4; 8  ;1 
4 thì A nhận giá trị nguyên.
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Với x  và x  1
 . Tìm điều kiện để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên:  2 x  2x 1 a) x 1 A  b) B  x 1 x 1 Trang 9 3x 1 2 2x  x 1 Câu 2: Cho A  và B  x 1 x  2
a) Tìm x  để A; B là số nguyên.
b) Tìm x  để A và B cùng là số nguyên. ĐÁP ÁN
Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ Câu 1: Chọn A. 1  2   1. 2   2 Ta có: .   . 3 5 3.5 15 Câu 2: Chọn B. 2   1. 2   Ta có: 2 1  .   . 3 3 3 Câu 3: Chọn A. 5  9  5  .9 5  .3.3 Ta có: .    1  . 3 15 3.15 3.3.5 Câu 4: Chọn D. 5  1 5 7 5  3 5  Ta có: : 2  :  .  3 3 3 3 3 7 7 Câu 5: 7  5 7  .5 7  .5 1 a) .    15 2  1 15. 2  1 3.5. 7  .3 9 4  2 4  3 4  .3 2 b) :  .   9 3 9 2 9.2 3 3  35 3  5.7 c) .  .  1 15 7  3.5 7  4   2  4   8  4   3  4  . 3   4.3 1 d) : 2  :   .           9  3  9  3  9  8  9.8 3.3.4.2 6
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức Bài tập cơ bản Câu 1: 2 3 4
2 3.4 2 3.4 2 1  1 a)A   .        3 4 9 3 4.9 3 4.3.3 3 3 3  3   2  11 2  11. 2   1  1 1  1 b)B   0,2 .   .         4   5  20 5 2.10.5 10.5 50 11 33 3  11 16 3  11.16.3 11.4.4. 3   4  c) C  : .  . .    4 16 5 4 33 5 4.33.5 4.3.11.5 5  1  7   3  4 5 4 5.4 10 d)D  11 :  1  .  .   2      4  2  7  2 7  2. 7   7  Câu 2: Trang 10  5  7  11  a    5  11    7 ) . . . 30 . .
.15.2  7.2           14  11  15  5   11   5  15
 1   15  38  1   15  2.19  1  2  15  b  .  .   .  .   . .  19 .  2 )           
 3   19  45  3   19  3.15  3  3  19  15 9  5  3  13 
 5   13  3 5.2 13 3  23  3  23  23 c  .   3 .  3 )    .         .   .  .      
 9  11  18  11 11  9   2.9  11  18
 11  18  11  3.3.2  66
 2 9 3   3   32 9 3   3  3 9  17  9  d 2 . . :   . . :   . .   3 ),         
 15 17 32   17   15 17 32   17  15 17  3  15 5 Câu 3: Chọn B.  2   4  3   4  2  3   4 7  4 7  .4 2  8 14 .  .   .  .            5  3  10  3  5 10  3 10 3 10.3 30 15 Câu 4: Chọn A.  2   4  3   4  2  3   4 1  7 4 1  7 3 1  7.3 1  7 1  7 :  :   :  :  .           3  3  4  3  3 4  3 12 3 12 4 3.4.4 4.4 16 Bài tập nâng cao Câu 5: 7  2 1  7  1 5  7 3 7  14  7 18 7 36 A  :   :   :  :  .  .
8  9 18  8  36 12  8 18 8  36        8 3 8 14
7  18 36  7 18 18  7  1 1  7 4    .   .18.   .18.  3 8  3 14  8  3 7  8  3 7        8 21 Câu 6: 3 3 3 3  1 1 1 1     3      4 5 7 11  4 5 7 11 3 Q    . 13 13 13 13  1 1 1 1  13    13    4 5 7 11    4 5 7 11
Dạng 3. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ
Bài tập tự luyện dạng 3 5 5.  1 5 1
a) Tích của hai số hữu tỉ:    . 21 3.7 3 7 5 5 1 5 7 5
b) Thương của hai số hữu tỉ:   .  :  :  7   21 3 7 3 1 3 2 5 5  2.5 2. 5   2 5 
c) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số bằng :      . 3 21 3.7 2.3.7 3.14 3 14 3  5 5  3  . 5   3  .5 3  5 3  9
d) Thương của hai số hữu tỉ trong đó số bị chia bằng :      .  : 7 21 3.7 3.3.7 7.9 7 9 7 5
Dạng 4. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước Bài tập cơ bản Câu 1: Trang 11 1 1 2  5 4  a) x 1  b)  x  2 6 5 6 15 1 1 5 4  2  x  1 x   2 6 6 15 5 1 7 5 2 x  x  2 6 6 15 7 1 2 5 x  : x  : 6 2 15 6 7 2 2 6 x  . x  . 6 1 15 5 7 4 x  x  3 25 7 4 Vậy x  Vậy x  . 3 25 2 7 5 2 2 c)  : x  d) x  2 x  1: 0,5 3 4 6 3 3 7 5 2  2 2  1 : x    2 x  1: 4 6 3    3 3  2 7 1 : x  2   4 6 2x 1. 1 7 1 x  :  2x  2 4 6 x  2 :  2   21 x  x  1  2 21 Vậy x  1  . Vậy x  . 2 Câu 2: 2 5 7 1 1 1 3 a)  : x    b) x  2  3 x  3 8 12 2 2 2 4 2 7 5  1 1 3 1 : x    x  3 x    2 3 12 8 2 2 4 2 2 29  : x    1 1  3 5  3 x    3 24  2 2    4 2 2  29  x   :  13    3x   3  24  4 16 13 x  x   :  3   29 4 16 13 Vậy x  . x  29 12 13 Vậy x  . 12 Bài tập nâng cao Câu 3:  2  3  2 3 a) x  x   0  x   0    hoặc x   0 .  7  4  7 4 Trang 12 2 3  x  hoặc x   7 4 2 3
Vậy x  hoặc x   . 7 4  1  3  4  1 3  4 b) 2x  x   0  2x   0    hoặc x   0  5  5 7  5 5 7 1 3  4  2x   hoặc x   5 5 7 1 4 3 
 x   : 2 hoặc x   : 5 7 5 1 20  x   hoặc x  10 21 1 20 Vậy x   hoặc x  . 10 21       3  5  c) 5 3 5 5   x  3,25  x  0   x  3,25  0      hoặc  x  0    4  5  2  4 5  2  5 13  5   3   x   hoặc x  4 4    2  5 13 5 3 5   x   :  hoặc x  : 4 4 5 2 13 6   x  hoặc x  5 25 13 6 Vậy x  hoặc x  . 5 25
Dạng 5. Tìm điều kiện để biểu thức nhận giá trị nguyên Câu 1: x 1 2 a) Với x  và x  1  ta có A   1 . x 1 x 1
A nguyên nếu x 1 là ước của 2. Khi đó x 3;2;0;  1 2 x  2x 1 2 b) Với x  và x  1  ta có B   x 1 . x 1 x 1
B nguyên nếu x 1 là ước của 2. Khi đó: x 3;2;0;  1 Câu 2: a) Xét biểu thức A: Điều kiện: x  1 .
3x 1 3x  3  2 3 x 1  2 2 A     3  x 1 x 1 x 1 x 1
Để A là số nguyên với x nguyên thì x 1 là ước của 2. Ta có bảng sau: x 1 1 1  2 2  x 2 0 3 1  Trang 13 Vậy x 2;0;3;  1 thì A nguyên.
Xét biểu thức B. Điều kiện: x  2  . 2 2
2x  x 1 2x  4x  3x  6  5 2x  x  2  3 x  2  5 5 B     2x  3  . x  2 x  2 x  2 x  2
Để B là một số nguyên với x nguyên thì x  2 là ước của 5. Ta có bảng sau: x  2 1 1  5 5  x 1  3  3 7  Vậy x  7  ; 3  ; 1  ;  3 thì B nguyên.
b) Để A và B cùng là số nguyên thì x  1  hoặc x  3. Trang 14