-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên đề nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Chương 1: Đa thức (KNTT) 40 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Chuyên đề nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Tài liệu gồm 13 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Chủ đề: Chương 1: Đa thức (KNTT) 40 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC - NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT I. Lý thuyết:
1. Nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau. . A B C . A B . A C
2. Nhân đa thức với đa thức
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
A BC D AC BC AD BD II. Các dạng bài tập:
Dạng 1: Thực hiện phép tính Phương pháp:
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 2 x 1 a) 2 2 x 2 x 2x 3 b) 2 2 xy x y xy 2 3 2 4 1 1 3 c) 2x 2 1 2x x 2 d) 2 x y 2 x y xy 3 2 2 Giải a) Ta có: 2 x 2 x x 2 x 2 x 2 x x 2 2 2 3 2 2 2 2x 3 4 3 2 2 x 4x 6x . 2 x 1 b) Ta có: 2 2 xy x y xy 3 2 4 2 2 2 x 2 1 2 2 2 2 2 xy x y xy xy xy xy 3 3 3 2 3 4 2 2 1 1 3 3 2 3 2 2 2
x y x y x y xy 3 3 3 6 c) Ta có: 2x 1 1 1 2 2 2 1 2x x 2 2 .
x 2x x 2 1. 2x x 2 3 3 3 2 2 1 8x 13x 3 2 2 3 4
x x 4x 2x x 2 4x 2 3 3 3 3 1 3 d) Ta có: 2 x y 2 x y xy 2 2 1 3 2 x y 2 x 2 x y y 2 x y xy 2 2 1 1 3 3 2 2 2 2 2 . x x x .y . x y y . y . x xy y . xy 2 2 2 2 3 2 3 xy y 3x y 3xy 3 2 2 x x y 2 2 2 2
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) x 2 x 2 1 3x 2x 3x b) 2
xy x xy x x y yx 2 2 2x 2xy
c) x x 2 2 2 x x 1 xy d) x y 1 x y 1 2 3 Giải a) Ta có: x 2 x 2 x x x 2 2 1 3 2 3 . x x . x 1 3 . x 3x 2x .3x 3 2 3 3 2
x x 9x 6x 7x 9x x b) Ta có: 2
xy x xy xx y yx 2 2 2x 2xy 2 2 2 2 xy .x xy .xy . x x . x y y . x 2x y . x 2xy 2 2 2 3 2 3 2 3
x y x y x xy 2x y 2x y 2 2 2 3 2 3
x y x xy 2x y 3x y
c) Ta có: x x 2
x x x x x 2 2 2 1 .2 2 x x 1 2 x x 2 x x 2 x 2 x x x 2 2 2 1 2 1 2 x x 1 2 x 2 x 2 x x 2 x 2 2 2 2 2 . x x 2 . x x 2x 4 3 2 3 2 4 2
x 2x 2x 2x 2x 2x 2 x 2x xy d) Ta có: x y 1 x y 1 2 3 1 xy x x y y x y 1 2 3 2 xy y xy 2 x xy 1 2 2 3 2 2 xy y xy xy y 2 2 x xy x xy 2 2 3 2 2 2 2 xy y xy xy xy xy y xy 2 2 x xy x . x . y . . 2 2 3 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2 2 3 xy y x y x y x y xy 2 x xy 2 2 3 3 6 6 2 3 2 2 2 2 3 xy y x y x y x y xy 2 x xy 2 2 3 3 6 6 2 3 2 2 3 3xy y x y x y xy 2 x 2 2 3 2 6
Bài 3: Tìm giá trị biểu thức a) A x 2 x x 2 x x 2 2 3 5 3 x tại x 2 . b) B x y 2 x xy x 2 2
x 2 y tại x 2 ; y 3 . c) C 2 x x 2 x x x 2 6 4 2
4 x 2x 3 tại x 4. d) 2 2 2 2 D x x xy y
y x xy y tại x 5; y 1. Giải a) Ta có: A x 2 x x 2 x x 2 2 2 2 2 3 5 3 x 2 . x 3x 2 . x 5 . x 3x . x x x 3 2 3 2 3 2
6x 10x 3x x x 7x 4x 10x
Tại x 2 thay vào ta được: 3 2
A 7.2 4.2 10.2 56 16 20 60 Vậy A 60 .
b) Ta có: B x y 2 x xy x 2 2 x 2 y x 2 x xy y 2 x xy 2 2 . x x . x 2y 2 2 3 2 . x x .
x xy y.x y.xy x 2xy 3 2 2 2 3 2 2 2
x x y x y xy x 2xy 2 x y xy
Tại x 2 ; y 3 thay vào ta được: B 2 2 2.2 . 3 2. 3 24 18 6 Vậy B 6 . c) Ta có: C 2 x x 2 x x x 2 6 4 2 4 x 2x 3 2 3 2 3 2
6x 6x 4x 2x 4x 8x 12x 2 3 2 3 2
6x 6x 4x 2x 4x 8x 12x 12x 6x 6x
Tại x 4 thay vào ta được: C 6 4 2 4 Vậy C 24 . d) Ta có: 2 2 2 2 D x x xy y y x xy y 3 2 2 2 2 3 3 3
x x y xy yx xy y x y
Tại x 5 ; y 1 thay vào ta được: D 3 3 5 1 125 1 126 Vậy D 126 .
Dạng 2: Tìm x với điều kiện cho trước
Phương pháp: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và quy tắc nhân đa thức với đa thức để tìm giá trị x . Bài 1: Tìm x , biết: 2 9x 1
a) 2x x 3 x2x 1 10 b) x 2 3x x 2 3 3 2 4 Giải
a) Ta có: x x x x 2 2 2 3 2
1 10 2x 6x 2x x 10 5x 10 x 2 2 9x 1 b) Ta có: x 2 3x x 2 3 3 2 4
2 9x 2 1 x x 2 3x x 2 3 3 2 3 4 x 5x 5x 2 2
3x 3x x 2 3 2 3 5 x 6 6 6 6 Bài 2: Tìm x , biết:
a) 1 2xx 3 x 1 2x 1 14 b) 2
3x x 2 2x
1 2 x x 4 x 5 5 Giải
a) Ta có: 1 2xx 3 x 1 2x 1 14
1 x 3 2x x 3 x2x 1 1 2x 1 14 2 2
x 3 2x 6x 2x x 2x 1 14 4 x 12 x 3 Vậy x 3. b) Ta có: 2
3x x 2 2x
1 2 x x 4 x 5 5 2
3x x 2 2x2 x 12 x xx 5 4 x 5 5 2 3x x 2 2
4x 2x 2 x 2
x 5x 4x 20 5 2 2 2
3x x 2 2x 2 5x x x 20 5
3x 20 5 x 5 Vậy x 5 . Bài 3: Tìm x , biết: a) 2 3x 4 x 1 x 1 7x x 1 x 12
b) 2x 3 x 4 x 5 x 2 3x 5 x 4 c) 3n 3n 3n 3n 6n 6n x y x y
x y (với n 0 ) d) 2n n n 2n n n n 2 2 2 4 n x x y y y x y y (với n 0 ) Giải a) Ta có: 2 3x 4 x 1 x 1 7x x 1 x 12 2 x 2 x x x 2 3 4 1 7x 7x x 12 2 2 2
3x 4x 4x 4x 4 7x 7x x 12 16
4 7x x 12 6x 16 x 6 16 Vậy x 6
b) Ta có: 2x 3 x 4 x 5 x 2 3x 5 x 4 2 2 2
2x 3x 8x 12 x 5x 2x 10 3x 5x 12x 20 2 2
3x 4x 22 3x 17x 20 2 2
3x 4x 22 3x 17x 20 0 2
21x 2 0 x 21 2 Vậy x . 21 c) Ta có: 3n 3n 3n 3n 6n 6n x y x y x y 6n 3n 3n 3n 3n 6n 6n 6n x y x x y y x y 6n 6n 6n 6n 6n 6n
x y x y x x 0 6n 6 2 0 n x x 0 x 0 Vậy x 0 . d) Ta có: 2n n n 2n n n n 2 2 2 4 n x x y y y x y y 2n n n 2n n n 2n 2 2 4 2 4 n x x y y y x y y 2n 2n 2n 2 2 2 n x y y x 0 x 0 Vậy x 0
B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a)A 4x 1 3x
1 5x x 3 x 4 x 3
b B x x x 2 ) 5 2 1
3 x x 3 2x x 5 x 4 Hướng dẫn a) Ta có: 2 2 2
A 12x 4x 3x 1 5x 15x x 3x 4x 12 2 6x 23x 13 b) Ta có:
B x x x 2 5 2 1
3 x x 3 2xx 5x 4 2 3 2
x x x x x x x 2 5 5 2 2 3 3 9 2 x 5x 4x 20 3 2 3 2 3
x 8x 12x 2 2x 18x 40x 3 2 5 x 26x 28x 2
Bài 2. Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng lũy thừa giảm dần của biến x: a 2 ) x x 1 x 3 b 2 ) x 3x 1 2 4x c 2
) x 3x 23 x 2x Hướng dẫn a 2 ) x x 1 x 3 3 2 2 3 2
x x x 3x 3x 3 x 2x 2x 3 b 2 ) x 3x 1 2 4x 2 3 2 3 2
2x 6x 2 4x 12x 4x 4 x 14x 10x 2 c 2
) x 3x 23 x 2x 2 x x x 2 3 2 3 2 3
3x 9x 6 x 3x 2x 2 3 2 3
3x 9x 6 x 3x 2x x 11x 6
Bài 3. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
a)C 5x 2 x
1 x 35x 1 17x 3
b)D 6x 5 x 8 3x
1 2x 3 94x 3 Hướng dẫn a) Ta có : 2 2
C 5x 5x 2x 2 5x x 15x 3 17x 51 C 5 0
Vậy biểu thức C 50 không phụ thuộc vào x. 2 2
b)D 6x 48x 5x 40 6x 9x 2x 3 36x 27 D 13
Vậy giá trị biểu thức D 1
3 không phụ thuộc vào giá trị của biến x. Bài 4. Tìm x, biết :
a)5 x 3 x 7 5x 1 x 2 25
b)3 x 7 x 5 x 1 3x 2 1 3 Hướng dẫn 2 2
a)5x 35x 15x 105 5x 10x x 2 25 41x 107 25 41x 8 2 x 2 2 2
b)3x 15x 21x 105 3x 3x 2 13 5x 103 1 3 5x 90 x 18
Bài 5. Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
a)A 4 5x3x 2 3 2xx 2 tại x 2 1 1
b)B 5x x 4y 4y y 5x tại x ; y 5 2 Hướng dẫn a) Ta có : 2 2
A 12x 8 15x 10x 3x 6 2x 4x 2 1 7x 29x 14
Với x 2 , thay vào biểu thức ta có : A 2 17 2 29 2 14 6 8 58 14 1 40 b) Ta có :
B 5x x 4y 4y y 5x 2 2
5x 20xy 4y 20xy 2 2 5x 4y 1 1
Thay x ; y vào biểu thức ta có ; 5 2 2 2 1 1 1 1 6 B 5 4. 5. 4. 5 2 25 4 5
Bài 6. Tính giá trị biểu thức: 6 5 4 3 2
a)A x 2021x 2021x 2021x 2021x 2021x 2021 tại x 2020 10 9 8 2
b)B x 20x 20x ... 20x 20x 20 với x 19 Hướng dẫn
a) Với x 2020 nên ta thay 2021 x 1 vào biểu thức , ta có : 6 A x x 5 x x 4 x x 3 x x 2 1 1 1 1 x x 1 x x 1 6 6 5 5 4 4 3 3 2 2
x x x x x x x x x x x x 1 1
b) Với x 19 nên ta thay 20 x 1 vào biểu thức, ta có : 10 B x x 9 x x 8 x x 2 1 1 ... 1 x x 1 x x 1 10 10 9 9 8 8 2 2
x x x x x x ... x x x x 1 1
Bài 7. Tìm các hệ số a, b, c biết: 2 a x 2 ax bx c 4 3 2 )2 2
4 6x 20x 8x đúng với mọi x; b ax b 2 x cx 3 2 )
2 x x 2 đúng với mọi x. Hướng dẫn 2 a x 2 ax bx c 4 3 2 )2 2 4 6x 20x 8x 4 3 2 4 3 2
2ax 4bx 8cx 6x 20x 8x 1 (1) đúng với mọi x 2a 6 a 3 4b 20 b 5 8 c 8 c 1 b ax b 2 x cx 3 2 ) 2 x x 2 3 2 2 3 2
ax bx acx bcx 2b 2ax x x 2 3 ax b ac 2 x a bc 3 2 2
x 2b x x 22 (2) đúng với mọi x a 1 a 1 a 1 2b 2 b 1 b 1 b ac 1 1 1.c 1 c 2a bc 0 2 2 1 c 0
Bài 8. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì: A n 2 n n n 2 2 3 1
n 12 8 chia hết cho 5 Hướng dẫn
Biến đổi đa thức, ta có : A n 2 n n n 2 2 3 1 . n 12 8 2 3 2 3
2n n 6n 3n n 2 n 12n 8 2 5n 5n 105
Bài 9. Đặt 2x a b c . Chứng minh rằng:
2 x a x b x b x c
x c x a ab bc ca x Hướng dẫn Xét vế trái:
x ax b x bx c x cx a 2 2 2
x ax bx ab x bx cx bc x ax cx ca 2
ab bc ca 3x 2xa b c 2
ab bc ca 3x 2 . x 2x 2 ab bc ca x
Vế trái bằng vế phải suy ra điều chứng minh.
Bài 10. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab bc ca abc và a b c 1
Chứng minh rằng : a 1 b 1 c 1 0 Hướng dẫn Ta có a 1 b 1 c 1 a 1 bc b c 1
abc ab ac a bc b c 1
abc ab bc ca a b c 1
abc ab bc ca a b c 1
abc abc 1 1 0 C.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài 1: Làm tính nhân a) 2 2x 3x 1 5x 2 b) 2 2
25x 10xy 4 y 5x 2y
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) x x x 2 5 5 3 x 7 b) x 2 x x 2 4 1 x 2x 3
c) x 5 x 3 2x 1 x 3 d) x
1 x 2 x 5 x 2
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) 2x 53x 1 6xx 3
b) 2x 3 x 4 x 1 x 2
c) 3 x 2 x 2 5 x 4 x 4 d) x 2 x x x 2 1 1 x 5
Dạng 2: Tìm giá trị chưa biết Bài 4: Tìm x biết
a) 4x x 5 x 1 4x 3 5 b) 2x
1 x 2 x 32x 7 3
c) x 3 x 4 x 1 x 1 10
d) 8x x 3 8 x 1 x 1 20 Bài 5: Tìm x biết a) x 25x 1 5x x 3 5 b) 4x
1 x 3 x 74x 1 15 c) 3x 5 x 1 3x 1 x 1 x 4 d) 2 x x x 2 x 2 4 7 4 5 28x 13
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức
Bài 6: Tính nhanh giá trị biểu thức A 44443.44448.44441 44445.44440.44447
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a) A 5x 72x 3 7x 2 x 4 tại x 2 1
b) B x 92x 3 2 x 7 x 5 tại x 2 c) C 5
x 43x 2 2
x 3x 2 tại x 2
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức 3x 52x 1 4x
1 3x 2 tại x 2
Bài 9: Tính giá trị biểu thức : a) 6 5 4 3 2
A x 2021x 2021x 2021x 2021x 2021x 2021 tại x 2020 b) 10 9 8 2
B x 20x 20x 20x 20x 20 với x 19
Dạng 4: Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến: A
3x 52x 1 12x 33x 7
B x 52x 3 – 2x x – 3x 7
C x 2x xx x 2 4 – 6 – 2 3 5 – 4 3x x – 1
D x y z yzyz x zxzy x.
Dạng 5: Bài toán nâng cao
Bài 11: Chứng minh đẳng thức a) x y z2 2 2 2
x y z 2xy 2yz 2zx b) x y z2 2 2 2
x y z 2xy 2yz 2zx 3 2 2 3 4 4 c) x – y x x y x y y x –y 4 3 2 2 3 4 5 5 d) x y x –x y x y –xy y x y
Bài 12: a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A n 2 n n n 2 (2 ). 3 1 n 12 8 chia hết cho 5
b) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn ab bc ca abc và a b c 1. Chứng minh rằng:
(a 1).(b 1).(c 1) 0 . HƯỚNG DẪN Bài 1 a) 2 x x x 3 2 2 3 1 5 2 10x 11x 11x 2 b) 2 2 x xy y x y 3 3 25 10 4 5 2 125x 8y
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) x x x 2 x 2 3 2 3 2 5 5 3 7 5
x 25x x 7x 3x 21 x 8x 18x 21 b) x 2 x x 2 x x 3 2 3 2 3 2 4 1 2
3 4x 4x 4x x 3x 2x 6 3x x 6x 6
c) x x x x 2 2 2 5 3 2 1
3 x 3x 5x 15 2x 6x 3 x x 7x 12
d) x x x x 2 2 1 2 5
2 x x 2x 2 x 5x 2x 10 2x 8
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) 2x 53x
1 6xx 3 5x 5
b) x x x x 2 2 3 4 1 2 x 8x 14
c) x x x x 2 3 2 2 5 4 4 2x 68 d) x 2 x x x 2 1 1 x 5 5 x 1 Bài 4: Tìm x biết
a)4x x 5 x 1 4x 3 5 13x 8 8 x 13 b)2x
1 x 2 x 32x 7 3 4x 20 0 x 5
c)x 3x 4 x 1 x 1 10 x 23
d) x x x x 1 8 3 8 1
1 20 24x 12 x 2 Bài 5: Tìm x biết
a) x x x x 3 2 5 1 5
3 5 4x 3 x 4
b) x x x x 25 4 1 3 7 4
1 15 18x 25 x 18 c) 3x 5 x 1 3x 1 x
1 x 4 4 5x 4 x 0 13 d) 2 4
x x 7 4x 2 x 5 2 2 2
28x 13 28x 20x 28x 13 x 20
Bài 6: Đặt a 44443 do đó
A a a 5a 2 a 2a 3a 4 24
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a) A x x x x 2 5 7 2 3 7 2 4 3x 27x 13 tại x 2 ta có 2
A 3.2 27.2 13 53
b) B x 92x 3 2 x 7 x 5 1 9x 43 1 1 67
tại x ta có B 19. 43 2 2 2
c) C x x x x 2 5 4 3 2 2 3 2 1 7x 29x 14
tại x 2 ta có C 2 17. 2 29. 2 14 1 40 Bài 8 2 2
6x 3x 10x 5 12x 8x 3x 2 2 18x 12x 7 (*) x 2 x 2
Thay x 2 vào biểu thức (*) ta có: 2 18.2 12. 2 7 89 ; 41
Vậy GT của biểu thức A tại x 2 là 89 hoặc 41
Bài 9: a) Với x 2020 nên ta thay 2021 x 1vào biểu thức, ta có: 6 A x x 5 x x 4 x x 3 x x 2 1 1 1 1 x x 1 x x 1 1
b) Tượng tự ta cũng tính được B 1
Bài 10: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:
A 3x 52x 1 12x 33x 7 7 2
B x 52x 3 – 2xx – 3x 7 1 5
C x 2x xx x 2 4 – 6 – 2 3
5 – 4 3x x – 1 2 4
D x y z yzyz x zxzy x 0
Bài 11: Hs biến đổi VT=VP Bài 12: Biến đổi: 2
A 5n 5n 105 (t/c chia hết của một tổng)
b) (a 1)(bc b c 1) abc ab ac a bc b c 1
abc ab bc ca a b c 1 abc (ab bc ca) (a b c) 1
abc abc 1 1 0.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========