Chuyên đề nhận xét bảng số liệu biểu đồ ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án)

Chuyên đề nhận xét bảng số liệu biểu đồ ôn thi tốt nghiệp THPT (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 16 trang. Chuyên đề rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Địa lí. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

CHUYÊN ĐỀ: KĨ NĂNG NHẬN XÉT BNG S LIU, BIỂU ĐỒ
I. KIN THỨC CƠ BẢN.
I.1. CÁCH NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU
Trong hc tp và thi tt nghiệp THPT thường có câu hi phân tích s liu, bi biết da vào bng s liu
để tìm thông tin Địa lí là mt trong những kĩ năng quan trọng trong hc tp và nghiên cứu Địa lí.
Nhn xét bng s liu mức độ thông hiu ch yếu yêu cu hc sinh so sánh các s liu theo hàng
ngang và ct dc, rút ra nhng nhn xét cn thiết.
Hu hết các bng s liệu đều th hin các nội dung sau đây:
Sự thay đổi của đối tượng là sự tăng hoặc giảm về mặt số lượng của đối tượng qua các năm.
Sự chuyển dịch cơ cấu đối tượng là sự thay đổi tỉ lệ các thành phần bên trong của đối tượng qua
các năm.
Giá trị của đối tượng (tuyệt đối hay tương đối).
Để hc sinh có th nhận xét đúng và đủ ý theo yêu cu của đề bài, giáo viên hướng dn hc sinh khi
nhn xét bng s liệu, trước hết, hc sinh cn xác định ni dung cn nhn xét. Hc sinh cần đọc và xác
định ni dung câu hi, gch chân t để hi quan trng (t khóa) để xác định ni dung cn nhn xét.
+ Trường hp 1: trong bng s liệu đã có số liêu v ni dung cn nhn xét, hc sinh s tiến hành nhn
xét bng s liu theo yêu cu câu hi.
Thông thường, hc sinh s gp các câu hi yêu cu nhn xét s thay đổi các đối tượng theo thi gian
(nhiều năm):
- Tăng: năm sau giá trị cao hơn năm trước
- Giảm: năm sau giá trị thấp hơn năm trước
- Tăng/ Giảm liên tc: giá tr các năm sau so với năm trước đều cao hơn/ thấp hơn.
- Tăng/ Giảm nhưng không ổn đinh: so sánh giá trị năm đầu và năm cuối để xem xu hướng chung
là tăng/ giảm; sau đó mới xem các năm ở gia, nếu không cùng xu hướng chung đó thì nhận xét là giá
tr không ổn định
- Tăng/ giảm nhanh hay chm: làm tính chia
- Tăng/ giảm nhiều hơn hay ít hơn: làm tính trừ
Các yêu cầu so sánh các đối tượng địa lí trong 1 năm, thông thường ch xem xét các đối tượng này nhiu
hơn hay ít hơn
+ Trường hp 2: yêu cu nhn xét nội dung chưa có trong bảng s liệu, đòi hỏi hc sinh cn x lí s
liệu, tính toán để có s liệu mà đề bài hi.
Trường hợp này thường s yêu cu học sinh tính toán đơn giản da trên s liệu đã có, tính các số liu
liên quan.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
h trunbình năm (
0
C) = Tổng nhiệt độ của 12 tháng
12 ( tháng )
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
9. Các phép tính phần địa lí tự nhiên:
-Nhiệtđộtrungbìnhnăm(
0
C)=Tngnhitđca12tháng
12(tháng)
10. Tính tỉ lệ dân số thành thị:
11. Các phép tính về xuất – nhập khẩu:
Nhiệt độ tb năm =
tng nhiệt độ 12 tháng
12
Biên độ nhiệt tb năm = Nhiệt độ tháng cao nht Nhiệt độ tháng thp nht
Cân bng ẩm = Lượng mưa – Bốc hơi
T l dân thành th =
Dân s thành th
Dân s c c
Cán cân xut nhp khu = GT xut khu GT nhp khu
- Kết qu âm (-) : nhp siêu
- Kết qu dương (+) : xuất siêu
- Giá tr nhp siêu/ xut siêu: b du (-) hoc (+)
Tng giá tr xut nhp khu = GT xut khu + GT nhp khu
T l xut nhp khu =
GT xut khu
GT nhp khu
x 100
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
I.2.CÁCHNHẬNXÉTBIỂUĐỒ
1.Biểuđồtròn
Thưởngthhiệncơcấu/quymôvàcơcấucitượngđịalí.
Khichcómthìnhtròn:
Tanhậnđịnhcơcấutngquátlnnhấtlàcáinào,nhìlà,balà…vàchobiếttươngquangiữacácyếut(gpmylnho
ckémnhaubaonhiêu%).đặcbitlàyếutlnnhtsovitngthểcóvượtxakhông?
Khicóthaihìnhtròntrlên:
Nhnxétcáichungnht(nhìntngthế):Tăng/giảmnhưthếnào?
Nhậnxéttănghaygiảmtrước,nếucóbavòngtrlênthìthêmliêntchaykhôngliêntục,tăng(giảm)baonhiêu?
Sauđómớinhnxétvnhất,nhì,ba…củacácyếuttrongtừngnăm,nếugingnhauthìtagomchunglạichocácnăm
mtlnthôi(khôngnhcli2,3ln)
2.Biểuđồmiền
Biểuđồminthhiệnđượccảcơcấuvàsựthayđổicơcấucitưngquanhiềunăm(từ4nămtrởlên).Toànbbiu
đồlà1hìnhchnht(hoặchìnhvuông),trongđóđượcchiathànhcácminkhácnhau
Nhậnxéthàngngangtrước:Theothigianyếutốatănghaygiảm,tănggiảmnhưthếnào,tănggiảmbaonhiêu?Sauđ
óđếnyếutốbtănghaygiảm…yếutc(mcchênhlch)
Nhnxéthàngdc:Yếutnàoxếphngnhất,nhì,bavàcóthayđổithhnghaykhông?
3.Biểuđồhìnhcột
Dngnàysdụngđểchskhácbitvquimôkhilưngca1hay1sốđốitượngđịalíhocsdụngđểthchiệntươn
gquanvềđộlngiữacácđạilượng.
Víd:Vbiểuđồsosánhdâns,diệntích…của1stỉnh(vùng,nước)hocvbiểuđồsosánhsảnlượng(lúa,ngô,điệ
n,than…)của1sốđịaphươngqua1sốnăm.
Mtsdngbiểuđồhìnhcộtthườnggp
+Biểuđồcộtđơn
+Biểuđồctchng
+Biểuđồctghép(loinàygm2loicộtghépcùngđạilượngvàcộtghépkhácđạilượng)
+Biểuđồthanhngang
_Thhinsựthayđổigiátrcủa1đốitưngtrongmộtgiaiđoạn:
ớc1:Xemxétnămđầuvànămcuốicabngsliệuđểtrlicâuhỏitănghaygiảm?Vàtănggiảmbaonhiêu?(lys
liệunămcuốitrchosliệunămđầuhaychiachocũngđược)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
c2:Xemsliukhoảngtrongđểtrlitiếplàtăng(haygiảm)liêntchaykhôngliêntc?(lưuýnămnàokhông
liêntc)
c3:Nếuliêntcthìchobiếtgiaiđoạnnàonhanh,giaiđoạnnàochm.Nếukhôngliêntục:Thìnămnàokhôngcòn
liêntc.
_Thhinnhiitượngtrong1năm:
Sosánhgiátrcủacácđốitưnglớnhơnhaynhỏhơn.Cóthểphitínhgiátrchênhlch(làmphéptínhchiahoctr)h
ocxếpthhng(caonhất,nhí,ba,…).
4.Dạngbiểuđồđường(đồthị)
Làloibiểuđồthườngdùngđểvsựthayđổicủacácđạilượngđịalíkhisốnămnhiềuvàtươngđốiliêntc,hocthhi
ntộtăngtrưởngcamthocnhiềuđạilượngđịalícóđơnvịgiốngnhauhayđơnvịkhácnhau.
Trườnghpthhinmitưng:
Sosánhsliệunămđầuvànămcuốicótrongbngsliệuđểtrlicâuhi:đitưngcnnghiêncứutănghaygiảm?N
ếutăng(giảm)thìtăng(giảm)baonhiêu(lysliệunămcuốitrchosliệunămđầuhaychiagpbaonhiêulầncũngđ
ược)
–Xemđườngbiudiễnđilên(tăng)cóliêntụchaykhông?(lưuýnămnàokhôngliêntục)
–Haitrườnghp
+nếuliêntcthìchobiếtgiaiđoạnnàotăngnhanh,giaiđoạnnàotăngchậm
+nếukhôngliêntục:Thìnămnàokhôngcònliêntục
Trườnghpcóhaiđườngtrlên
Tanhậnxétđốitượngđượchigingnhưtrên.
–Sauđó,chúngtatiếnhànhsosánh:đườngnàocaohơnthểhiệntăngnhanhhơnvàngượcli.
II.CÂU HI TRC NGHIM.
II.1.NHẬNXÉTBẢNGSỐLIỆU:
Câu1:Chobngsliu:
TNGSDÂN,SDÂNTHÀNHTHCATHÁILANVÀINĐÔXI-A
NĂM2000VÀNĂM2020
(Đơnvị:triệungười)
Năm
TháiLan
In-đô--xi-a
Tngsdân
Sdânthànhth
Tngsdân
Sdânthànhth
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
273,5
154,2
(Ngun:ThngkếtLiênhpquc2021,https://danso.org)
Theobngsliu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvềtldânthànhthcaTháiLanvàIn-đô--xi-a?
A.TháiLanthấphơnvàtăngchậmhơn. B.In-đô-nê-xi-athấphơnvàtăngnhanhhơn.
C.TháiLancaohơnvàtăngchậmhơn. D.In-đô--xi-acaohơnvàtăngchậmhơn.
Câu2:Chobngsliu:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
SẢNLƯỢNGNGÔCAMI-AN-MAVÀPHI-LIP-PIN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
1720,6
1831,0
1986,1
2075,7
Phi-lip-pin
7553,0
8087,0
8030,0
8265,2
(Ngun:ThngkếtLiênhpquc2021,https://danso.org)
Theobngsliu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngngônăm2020sovớinăm2015củaMi-
an-mavàPhi-lip-pin?
A.Mi-an-matăngnhanhhơnPhi-lip-pin. B.Phi-lip-pintăngnhanhhơnMi-an-ma.
C.Mi-an-matăngnhiềuhơnPhi-lip-pin. D.Mi-an-matăng,Phi-lip-pingim.
Câu3:Chobngsliu:
TLSINHVÀTLTCAMTSQUỐCGIANĂM2020
(Đơnvị:%
0
)
Qucgia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
TháiLan
Tlsinh
19
21
18
11
Tlt
7
6
8
8
(Ngun:NiêngiámthngkêVitNam2020,NXBThngkê,2021)
Theobngsliu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhtỉlệtăngtựnhiênnăm2020camts
qucgia?
A.TháiLancaohơnMi-an-ma B.Mi-an-macaohơnIn-đô-nê-xi-a
C.In-đô--xi-acaohơnPhi-lip-pin D.Phi-lip-pincaohơnTháiLan.
Câu4:Chobngsliu:
DINTÍCHVÀDÂNSCAMTSQUỐCGIANĂM2020
Qucgia
In-đô--xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dintích(nghìnkm
2
)
1910,0
181,0
330,8
300,0
Dâns(triệungười)
273,0
16,7
32,3
109,5
(Ngun:ThngkếtLiênhpquc2021,https://danso.org)
Theobngsliu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngkhisosánhdiệntíchvàdânsốnăm2020củamtsqucgia?
A.In-đô--xi-acódintíchvàdânslnnht.
B.Cam-pu-chiacódintíchlớnhơnPhi-lip-pin.
C.Ma-lai-xi-acódânsốcaohơnCam-pu-chia.
D.Phi-lip-pincódintíchlớnhơnCam-pu-chia.
Câu5:Chobngsliu:DINTÍCHVÀDÂNSCAMTSQUỐCGIANĂM2020
Qucgia
Ma-lai-xi-a
Cam-pu-chia
Mi-an-ma
TháiLan
Dintích(nghìnkm
2
)
330,8
181,0
676,6
513,1
Dâns(triệungười)
32,3
16,7
54,3
69,7
(Ngun:ThngkếtLiênhpquc2021,https://danso.org)
Theobngsliu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhmậdânsốnăm2020củamtsqucgia?
A.Ma-lai-xi-acaohơnTháiLan. B.TháiLancaohơnMi-an-ma.
C.Mi-an-macaohơnCam-pu-chia. D.Cam-pu-chiacaohơnMa-lai-xi-a.
Câu6:Chobảngsốliệu:
DIỆNTÍCHMỘTSỐCÂYCÔNGNGHIỆPLÂUNĂMỞNƯỚCTA
(Đơnvị:Nghìnha)
Năm
TổngdiệntíchcâyCNlâunăm
Trongđó
Chè
Càphê
Caosu
Hồtiêu
2010
2010,5
129,9
554,8
748,7
51,3
2020
2185,8
121,3
695,5
932,4
131,8
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2020)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềtìnhhìnhsảnxuấtcủangànhtrồngcâycôngnghiệplâunămcủ
anướcta,giaiđoạn2010-2020
A.Càphê,caosu,hồtiêutăngnhanhhơntốcđộtrungbình.
B.Diệntíchchètăngchậm,diệndíchhồtiêutăngnhanhnhất.
C.Tỉlệdiệntíchcáccâycôngnghiệpchủlựcngàycàngtăng.
D.Diệntíchtăng,tậptrungpháttriểncáccâynhiệtđớigiátrịcao.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Câu7:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGSẮNCỦAIN-ĐÔ--XI-AVÀTHÁILAN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
22906,1
19045,6
17486,9
17716,0
TháiLan
32357,7
30935,5
28999,1
30863,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngsắnnăm2020sovớinăm2015củaIn-
đô-nê-xi-avàTháiLan?
A.TháiLangiảmnhanhhơnIn-đô-nê-xi-a. B.In-đô-nê-xi-agiảmnhanhhơnTháiLan.
C.TháiLangiảmnhiềuhơnIn-đô-nê-xi-a. D.In-đô--xi-agiảm,TháiLantăng.
Câu8:Chobảngsốliệu
SỐDÂNVÀTỈLỆDÂNTHÀNHTHỊCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2020
Quốcgia
In-đô--xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dânsố(triệungười)
271,7
15,5
32,8
109,6
Dânthànhthị(%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Nguồn:NiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobảngsốliệu,chobiếtquốcgianàosauđâycósốdânnôngthônítnhất?
A.In-đô--xi-a. B.Cam-pu-chia. C.Ma-lai-xi-a. D.Phi-lip-pin.
Câu9:Chobảngsốliệu:
TỐCĐỘTĂNGGDPCỦAMI-AN-MAVÀLÀO,GIAIĐOẠN2013-2020
(Đơnvị:%)
Năm
Quốcgia
2013
2015
2017
2020
Mi-an-ma
8,4
7,0
6,8
3,2
Lào
8,0
7,3
6,9
3,3
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớitốcđộtăngtrưởngGDPnăm2020sovớinăm2013củaMi-
an-mavàLào?
A.Mi-an-magiảm,Làotăng. B.Mi-an-matăng,Làogiảm.
C.Làotăng,Mi-an-matăng. D.Làogiảm,Mi-an-magiảm.
Câu10:Chobảngsốliệu:
TỔNGSẢNPHẨMTRONGNƯỚC(GDP)CỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁ
NĂM2015VÀ2020
(Đơnvị:TriệuUSD)
Năm
2015
2020
Lào
14420,1
19061,5
Ma-lai-xi-a
298716,0
337286,9
Mi-an-ma
59795,3
70176,7
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớiGDPcủacácnướctrên?
A.Làotăngnhanhnhất. B.Ma-lai-xi-atăngnhanhnhất.
C.Mi-an-matăngnhiềunhất. D.Làotăngnhiềunhất.
Câu11:Chobảngsốliệu:
GIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦAMI-AN-MA,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:triệuUSD)
Năm
Giátrị
2015
2018
2019
2020
Xuấtkhẩu
11432,0
16704,0
18110,0
16806,0
Nhậpkhẩu
16844,0
19355,0
18607,0
17947,0
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtMi-an-manhậpsiêulớnnhấtvàonămnàosauđây?
A.Năm2015. B.Năm20018. C.Năm2019. D.Năm2020.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu12:Chobngsliu:
GDPBÌNHQUÂNĐẦUNGƯỜICAVITNAMVÀCAM-PU-CHIA.
(Đơnvị:USD)
Năm
2010
2013
2015
2018
Cam-pu-chia
786
1028
1163
1509
VitNam
1273
1907
2109
2551
(Ngun:NiêngiámthngkêVitNam2018,NXBThngkê,2019)
Theobngsliu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngkhisosánhvềGDPbìnhquânđầunguihaiquốcgia,giaiđoạn2
010-2018?
A.Cam-pu-chia,Việtnamđềutăng. B.ViệtNamcaohơnCam-pu-chia.
C.ViệtNamtăngnhiềuhơnCam-pu-chia. D.Cam-pu-chiatăngnhanhhơnViệtNam.
Câu13.Chobngsliu:
DÂNSPHÂNTHEOTHÀNHTHVÀNÔNGTHÔNCAMTSQUỐCGIANĂM2020
(Đơnvị:triệungười)
Qucgia
In-đô--xi-a
VitNam
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dânthànhth
153
37
25
51
Dânnôngthôn
120
60
7
58
(Ngun:ThngkếtLiênhpquc2020,https://danso.org)
Theobngsliutrên,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngkhisosánhdânsốthànhthvànôngthônmtsquốcgianăm
2020?
A.Ma-lai-xi-acósdânnôngthônnhnht.
B.In-đô-nê-xi-acósdânthànhthlnnht.
C.Phi-lip-pincósdânnôngthônlớnhơnViệtNam.
D.VitNamcósdânthànhthnhỏhơnPhi-lip-pin.
Câu14:Chobngsliu:
DÂNSPHÂNTHEOTHÀNHTHVÀNÔNGTHÔNCAMTSQUỐCGIANĂM2020
(Đơnvị:triệungười)
Qucgia
In-đô--xi-a
VitNam
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Tngs
273
97
32
109
Thànhth
153
37
25
51
Nôngthôn
120
60
7
58
(Ngun:ThngkếtLiênhpquc2021,https://danso.org)
Theobngsliutrên,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhvềtldânthànhthcamtsquốcgianăm2020?
A.Ma-lai-xi-acaonht. B.Phi-lip-pinthpnht.
C.ViệtNamcaohơnMa-lai-xi-a. D.Phi-lip-pincaohơnIn-đô-nê-xi-a.
Câu15.Chobngsliu:
SẢNLƯỢNGMUIBINVÀNƯCMMCỦANƯỚCTA,GIAIĐOẠN2015-2020
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
Muibin(nghìntn)
1061,0
648,5
996,5
945,0
1205,5
cmm(triulit)
339,5
373,7
374,8
378,8
377,0
(Ngun:NiêngiámthngkêVitNam2020,NXBThngkê,2021)
Theobngsliu,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựthayđổisảnlượngmuibiểnvànướcmmcủanướctagiaiđoạn20
15-2020?
A.Muibiểntăngliêntục. B.cmắmtăngliệntc.
C.Muibiểntăngnhanhhơn. D.cmắmtăngnhanhhơn.
Câu16:Chobngsliu:
DÂNSCAMTSQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2000VÀ2020.
(Đơnvị:triệungười)
Năm
VitNam
In-đô--xi-a
TháiLan
Lào
2000
79,7
217,0
62,6
5,5
2019
93,7
264,0
66,1
7,0
(Ngun:NiêngiámthngkêVitNam2020,NXBThngkê,2021)
Theobngsliu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềdânscamtsquốcgiaĐôngNamÁ,năm2020sovớinăm
2000?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
A.DânsIn-đô-nê-xi-atăngnhiềunht. B.DânsốTháiLantăngnhiềuhơnLào.
C.DânsViệtNamtăngchậmhơnLào. D.DânsốLàotăngchậmhơnTháiLan.
Câu17:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGSẮNCỦAIN-ĐÔ--XI-AVÀTHÁILAN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
In-đô-nê-xi-a
22906,1
19045,6
17486,9
17716,0
TháiLan
32357,7
30935,5
28999,1
30863,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngsắnnăm2020sovớinăm2015củaIn-
đô-nê-xi-avàTháiLan?
A.TháiLangiảmnhanhhơnIn-đô-nê-xi-a. B.In-đô-nê-xi-agiảmnhanhhơnTháiLan.
C.TháiLangiảmnhiềuhơnIn-đô-nê-xi-a. D.In-đô--xi-agiảm,TháiLantăng.
Câu18:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGĐẬUTƯƠNGCỦACAM-PU-CHIAVÀTHÁILAN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Cam-pu-chia
104,2
95,0
30,0
31,0
TháiLan
57,7
41,2
35,5
27,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngđậutươngnăm2020sovớinăm2015c
ủaCam-pu-chiavàTháiLan?
A.Cam-pu-chiagiảmchậmhơnTháiLan. B.TháiLangiảmchậmhơnCam-pu-chia.
C.Cam-pu-chiagiảmíthơnTháiLan. D.TháiLangiảm,Cam-pu-chiatăng.
Câu19:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGMÍAĐƯỜNGCỦAMI-AN-MAVÀVIỆTNAM,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Mi-an-ma
11128,4
10437,1
11846,2
11551,1
ViệtNam
18320,8
18319,2
11534,5
8074,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngmíađườngnăm2020sovớinăm2015
củaMi-an-mavàViệtNam?
A.ViệtNamtăng,Mi-an-magiảm. B.ViệtNamgiảm,Mi-an-matăng.
C.Mi-an-magiảm,ViệtNamgiảm. D.Mi-an-matăng,ViệtNamtăng.
Câu20:Chobảngsốliệu:
0396752282DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2021
Quốcgia
Lào
Mi-an-ma
TháiLan
ViệtNam
Diệntích(nghìnkm
2
)
230,8
652,8
510,9
331,3
Dânsố(nghìnngười)
7337,8
55295,0
65213,0
98506,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2022,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhmậtđộdânsốcủamộtsốquốcgia?
A.LàocaohơnViệtNam. B.ViệtNamcaohơnTháiLan.
C.TháiLanthấphơnMi-an-ma. D.Mi-an-mathấphơnLào.
II.2.NHẬNXÉTBIỂUĐỒ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Câu1:Chobiểuđồ:
TNGSNPHẨMTRONGNƯỚC(GDP)CAMA-LAI-XI-AVÀPHI-LIP-PINNĂM2015VÀ2020
(NgunsliutheoNiêngiámthngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềGDPcaMa-lai-xi-avàPhi-lip-pin?
A.Ma-lai-xi-aluôncaohơnPhi-lip-pin. B.Phi-lip-pinluôncaohơnMa-lai-xi-a.
C.Ma-lai-xi-atăng,Phi-lip-pingim. D.Phi-lip-pintăng,Ma-lai-xi-agim.
Câu2:Chobiểuđồ:
GDPCỦAMI-AN-MAVÀVIỆTNAMNĂM2015VÀNĂM2019
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềthayđổiGDPnăm2019sovớinăm2015củaMi-an-mavàViệtNam?
A.ViệtNamgiảm,Mi-an-matăng. B.Mi-an-magiảmvàViệtNamtăng.
C.ViệtNamtăngíthơnMi-an-ma. D.Mi-an-matănggấphailầnViệtNam.
Câu3:Chobiểuđồ:
DINTÍCHVÀDÂNSCACAM-PU-CHIAVÀMA-LAI-XI-ANĂM2020
(NgunsliutheoNiêngiámthôngkêVitNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềdintíchvàdânscaCam-pu-chiavàMa-lai-xi-a?
A.DintíchcaCam-pu-chialớnhơnMa-lai-xi-a.
B.SdâncaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
C.SdâncaCam-pu-chianhiềuhơnMa-lai-xi-a.
D.DintíchcaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
Câu4:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
GDPCAIN-ĐÔ--XI-AVÀMA-LAI-XI-ANĂM2015VÀ2020
(NgunsliutheoNiêngiámthngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựthayđổiGDPnăm2020sovớinăm2015củaIn-đô-nê-xi-avàMa-lai-
xi-a?
A.Ma-lai-xi-atăngnhiềuhơnIn-đô-nê-xi-a. B.In-đô-nê-xi-atăngnhanhhơnMa-lai-xi-a.
C.Ma-lai-xi-atăngvàIn-đô-nê-xi-agim. D.Ma-lai-xi-atănggấphơn5lầnIn-đô-nê-xi-a.
Câu5:Chobiểuđồ:
SDÂNVÀTLDÂNTHÀNHTHCAIN-ĐÔ--XI-AVÀMA-LAI-XI-ANĂM2020
(NgunsliutheoNiêngiámthôngkêVitNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsdânvàtldânthànhthcaIn-đô-nê-xi-avàMa-lai-xi-a?
A.SdâncaIn-đô-nê-xi-aíthơnMa-lai-xi-a.
B.SdâncaMa-lai-xi-aíthơnIn-đô-nê-xi-a.
C.TldânthànhthcaIn-đô-nê-xi-acaohơnMa-lai-xi-a.
D.TldânthànhthcaMa-lai-xi-agấpđôiIn-đô--xi-a.
Câu6:Chobiểuđồ:
GDPCAMA-LAI-XI-AVÀMI-AN-MANĂM2015VÀNĂM2019
(SliutheoNiêngiámthngkêVitNam2020,NXBThngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềthayđổiGDPnăm2019sovớinăm2015củaMa-lai-xi-avàMi-an-ma?
A.Mi-an-matăngnhiềuhơnMa-lai-xi-a. B.Ma-lai-xi-atăngvàMi-an-magim.
C.Ma-lai-xi-atăngnhanhhơnMi-an-ma. D.Mi-an-matănggấphailnMa-lai-xi-a.
Câu7:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
CHUYỂNDỊCHCƠCẤUGIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦACAM-PU-CHIA,
GIAIĐOẠN2015-2020
(NgunsliutheoNiêngiámthngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềxut,nhpkhucaCam-pu-chia?
A.Ttrngxutkhugimliêntc. B.Nhpsiêuliêntụcquacácnăm.
C.Ttrngnhpkhẩutăngliêntục. D.Ttrngxutkhẩutăngkhôngliêntục.
Câu8:Chobiểuđồ:
DÂNSCATHÁILANVÀVIỆTNAMNĂM2016VÀ2020
(NgunsliutheoNiêngiámthôngkêVitNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsdâncaTháiLanvàVitNam?
A.SdâncaTháiLanluônnhiềuhơnViệtNam. B.SdâncủaTháiLantăngnhanhhơnViệtNam.
C.SdâncaViệtNamtăngnhiềuhơnTháiLan. D.SdâncaViệtNamtăngíthơnTháiLan.
Câu9:Chobiểuđồ:
CƠCẤUDÂNSTHEOTHÀNHTH,NÔNGTHÔNCANƯCTA
(Ngun:SliutheoniêngiámthngkêVitNam2019,NXBThngkê2020)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựthayđổicơcấudânsốnướctaquacácnăm?
A.Tldânnôngthônvàthànhthịđềugiảmđi
B.Tldânnôngthônnhỏhơntỉldânthànhth
C.Tldânnôngthônvàthànhthịđềutănglên
D.Tldânnôngthônlớnhơntỉldânthànhth
Câu10:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
TNGSNPHẨMTRONGNƯỚC(GDP)CABRU-NÂYVÀCAM-PU-CHIANĂM2015VÀ2020
(NgunsliutheoNiêngiámthngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềGDPcaBru-nâyvàCam-pu-chia?
A.Bru-nâyluôncaohơnCam-pu-chia. B.Cam-pu-chialuôncaohơnBru-nây.
C.Cam-pu-chiagim,Bru-nâytăng. D.Bru-nâygim,Cam-pu-chiatăng.
Câu11:Chobiểuđồ:
GIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦAMI-AN-MA,NĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềgiátrịxuất,nhậpkhẩucủaMi-an-manăm2020sovớinăm2015?
A.Xuấtkhẩutăng,nhậpkhẩutăng. B.Xuấtkhẩutăngchậmhơnnhậpkhẩu.
C.Nhậpkhẩutăngnhiềuhơnxuấtkhẩu. D.Xuấtkhẩugiảm,nhậpkhẩutăng.
Câu12:Chobiểuđồ:
TỐCĐỘTĂNGTRƯỞNGGIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦABRU-NÂY,
GIAIĐOẠN2015-2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềtốcđộtăngtrưởnggiátrịxuất,nhậpkhẩucủaBru-nây,giaiđoạn2015-
2020?
A.Xuấtkhẩutăng,nhậpkhẩugiảm. B.Xuấtkhẩutăngnhanhhơnnhậpkhẩu.
C.Nhậpkhẩutăngnhanhhơnxuấtkhẩu. D.Xuấtkhẩugiảm,nhậpkhẩutăng.
Câu13:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
SỐDÂNVÀTỈLỆDÂNTHÀNHTHỊCỦACAM-PU-CHIAVÀPHI-LIP-PINNĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsốdânvàtỉlệdânthànhthịcủaCam-pu-chiavàPhi-lip-pin?
A.SốdâncủaCam-pu-chiaíthơnPhi-lip-pin.
B.SốdâncủaPhi-lip-piníthơnCam-pu-chia.
C.TỉlệdânthànhthịcủaPhi-lip-pinthấphơnCam-pu-chia.
D.TỉlệdânthànhthịcủaCam-pu-chiagấpđôiPhi-lip-pin.
Câu14:Chobiểuđồ:
DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMI-AN-MAVÀTHÁILANNĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềdiệntíchvàdânsốcủaMi-an-mavàTháiLan?
A.DiệntíchcủaTháiLannhỏhơnMi-an-ma. B.DiệntíchcủaMi-an-manhỏhơnTháiLan.
C.SốdâncủaTháiLaníthơnMi-an-ma. D.SốdâncủaMi-an-magấpđôiTháiLan.
Câu15:Chobiểuđồ:
TỈLỆSINHVÀTỈLỆTỬCỦABRU-NÂYVÀCAM-PU-CHIANĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềtỉlệsinh,tỉlệtử,giatăngtựnhiêncủaBru-nâyvàCam-pu-chia?
A.TỉlệsinhcủaBru-nâycaohơnCam-pu-chia.
B.TỉlệtửcủaCam-pu-chiathấphơnBru-nây.
C.TỉsuấtgiatăngtựnhiêncủaCam-pu-chiacaohơnBru-nây.
D.TỉsuấtgiatăngtựnhiêncủaCam-pu-chiathấphơnBru-nây.
Câu16:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
CƠCẤUDÂNSỐPHÂNTHEONHÓMTUỔICỦANƯỚCTANĂM2009VÀNĂM2019(%)
(SốliệutheoTổngđiềutradânsốViệtNamnăm2019)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvớicơcấuvàsựthayđổicơcấudânsốphântheonhómtuổicủanướctanăm2
019sovớinăm2009?
A.Nhómdưới15tuổichiếmtỉlệthấpnhấtvàcóxuhướnggiảm.
B.Nhómtừ15đến64tuổichiếmtỉlệthấpnhấtvàcóxuhướnggiảm.
C.Nhómtừ15đến64tuổichiếmtỉlệcaonhấtvàcóxuhướngtăng.
D.Nhómtừ65tuổitrởlênchiếmtỉlệthấpnhấtvàcóxuhướngtăng.
Câu17:Chobiểuđồ:
TỈSUẤTSINHVÀTỈSUẤTTỬCỦANƯỚCTAGIAIĐOẠN1999-2019
(NguồnsốliệutheoTổngđiềutradânsốnăm2019)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvớitỉsuấtsinh,tỉsuấttửvàtỉsuấtgiatăngdânsốtựnhiêncủanướctagiaiđoạn
1999-2019?
A.Tỉsuấtsinhvàtỉsuấttửđềucóxuhướnggiảm.
B.Tỉsuấtgiatăngdânsốtựnhiêncóxuhướngtăng.
C.Tốcđộgiảmtỉsuấtsinhchậmhơnsovớitỉsuấttử.
D.Năm2019,tỉsuấtgiatăngdânsốtựnhiênlà1,0%.
Câu18:Chobiểuđồ:
0396752282
0396752282GIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦABRU-NÂY,GIAIĐOẠN2015-2021
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2022,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềthayđổigiátrịxuấtkhẩu,nhậpkhẩunăm2021sovớinăm2015củaBru-
nây?
A.Xuấtkhẩutăngchậmhơnnhậpkhẩu. B.Xuấtkhẩutăngíthơnnhậpkhẩu.
C.Nhậpkhẩutănggấphailầnxuấtkhẩu. D.Nhậpkhẩutăngvàxuấtkhẩugiảm.
Câu19:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
GDPBÌNHQUÂNĐẦUNGƯỜICỦACAM-PU-CHIAVÀMI-AN-MANĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềGDPbìnhquânđầungườicủaCam-pu-chiavàMi-an-ma?
A.Cam-pu-chiatăng,Mi-an-magiảm. B.Cam-pu-chiatăng,Mi-an-matăng.
C.Mi-an-magiảm,Cam-pu-chiagiảm. D.Mi-an-matăng,Cam-pu-chiagiảm.
Câu20:Chobiểuđồ:
DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦACAM-PU-CHIAVÀMA-LAI-XI-ANĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềdiệntíchvàdânsốcủaCam-pu-chiavàMa-lai-xi-a?
A.DiệntíchcủaCam-pu-chialớnhơnMa-lai-xi-a.
B.SốdâncủaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
C.SốdâncủaCam-pu-chianhiềuhơnMa-lai-xi-a.
D.DiệntíchcủaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
| 1/16

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ: KĨ NĂNG NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN.

I.1. CÁCH NHẬN XÉT BẢNG SỐ LIỆU
Trong học tập và thi tốt nghiệp THPT thường có câu hỏi phân tích số liệu, bởi biết dựa vào bảng số liệu
để tìm thông tin Địa lí là một trong những kĩ năng quan trọng trong học tập và nghiên cứu Địa lí.
Nhận xét bảng số liệu ở mức độ thông hiểu chủ yếu yêu cầu học sinh so sánh các số liệu theo hàng
ngang và cột dọc, rút ra những nhận xét cần thiết.
Hầu hết các bảng số liệu đều thể hiện các nội dung sau đây: •
Sự thay đổi của đối tượng là sự tăng hoặc giảm về mặt số lượng của đối tượng qua các năm. •
Sự chuyển dịch cơ cấu đối tượng là sự thay đổi tỉ lệ các thành phần bên trong của đối tượng qua các năm. •
Giá trị của đối tượng (tuyệt đối hay tương đối).
Để học sinh có thể nhận xét đúng và đủ ý theo yêu cầu của đề bài, giáo viên hướng dẫn học sinh khi
nhận xét bảng số liệu, trước hết, học sinh cần xác định nội dung cần nhận xét. Học sinh cần đọc và xác
định nội dung câu hỏi, gạch chân từ để hỏi quan trọng (từ khóa) để xác định nội dung cần nhận xét.
+ Trường hợp 1: trong bảng số liệu đã có số liêu về nội dung cần nhận xét, học sinh sẽ tiến hành nhận
xét bảng số liệu theo yêu cầu câu hỏi.
Thông thường, học sinh sẽ gặp các câu hỏi yêu cầu nhận xét sự thay đổi các đối tượng theo thời gian (nhiều năm): -
Tăng: năm sau giá trị cao hơn năm trước -
Giảm: năm sau giá trị thấp hơn năm trước -
Tăng/ Giảm liên tục: giá trị các năm sau so với năm trước đều cao hơn/ thấp hơn. -
Tăng/ Giảm nhưng không ổn đinh: so sánh giá trị năm đầu và năm cuối để xem xu hướng chung
là tăng/ giảm; sau đó mới xem các năm ở giữa, nếu không cùng xu hướng chung đó thì nhận xét là giá trị không ổn định -
Tăng/ giảm nhanh hay chậm: làm tính chia -
Tăng/ giảm nhiều hơn hay ít hơn: làm tính trừ
Các yêu cầu so sánh các đối tượng địa lí trong 1 năm, thông thường chỉ xem xét các đối tượng này nhiều hơn hay ít hơn
+ Trường hợp 2: yêu cầu nhận xét nội dung chưa có trong bảng số liệu, đòi hỏi học sinh cần xử lí số
liệu, tính toán để có số liệu mà đề bài hỏi.
Trường hợp này thường sẽ yêu cầu học sinh tính toán đơn giản dựa trên số liệu đã có, tính các số liệu liên quan. thuvienhoclieu.com
h trunbình năm (0C) = Tổng nhiệt độ của 12 tháng 12 ( tháng )
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
9. Các phép tính phần địa lí tự nhiên:
tổng nhiệt độ 12 tháng -Nhiệtđộtrungbìn Nhih t đ m (0C) tb n =T ăm ổn
= gnhiệtđộcủa12tháng 12 12(tháng)
Biên độ nhiệt tb năm = Nhiệt độ tháng cao nhất – Nhiệt độ tháng thấp nhất
Cân bằng ẩm = Lượng mưa – Bốc hơi
10. Tính tỉ lệ dân số thành thị: Dân số thành thị x 100
Tỉ lệ dân thành thị = Dân số cả nước
11. Các phép tính về xuất – nhập khẩu:
Cán cân xuất nhập khẩu = GT xuất khẩu – GT nhập khẩu
- Kết quả âm (-) : nhập siêu
- Kết quả dương (+) : xuất siêu
- Giá trị nhập siêu/ xuất siêu: bỏ dấu (-) hoặc (+)
Tổng giá trị xuất nhập khẩu = GT xuất khẩu + GT nhập khẩu GT xuất khẩu
Tỉ lệ xuất nhập khẩu = x 100 GT nhập khẩu
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
I.2.CÁCHNHẬNXÉTBIỂUĐỒ 1.Biểuđồtròn
Thưởngthểhiệncơcấu/quymôvàcơcấucủađốitượngđịalí.
Khichỉcómộthìnhtròn:
Tanhậnđịnhcơcấutổngquátlớnnhấtlàcáinào,nhìlà,balà…vàchobiếttươngquangiữacácyếutố(gấpmấylầnhoặ
ckémnhaubaonhiêu%).đặcbiệtlàyếutốlớnnhấtsovớitổngthểcóvượtxakhông?
Khicótừhaihìnhtròntrởlên:
–Nhậnxétcáichungnhất(nhìntổngthế):Tăng/giảmnhưthếnào?
–Nhậnxéttănghaygiảmtrước,nếucóbavòngtrởlênthìthêmliêntụchaykhôngliêntục,tăng(giảm)baonhiêu?
Sauđómớinhậnxétvềnhất,nhì,ba…củacácyếutốtrongtừngnăm,nếugiốngnhauthìtagomchunglạichocácnăm
mộtlầnthôi(khôngnhắclại2,3lần) 2.Biểuđồmiền
Biểuđồmiềnthểhiệnđượccảcơcấuvàsựthayđổicơcấucủađốitượngquanhiềunăm(từ4nămtrởlên).Toànbộbiểu
đồlà1hìnhchữnhật(hoặchìnhvuông),trongđóđượcchiathànhcácmiềnkhácnhau –
Nhậnxéthàngngangtrước:Theothờigianyếutốatănghaygiảm,tănggiảmnhưthếnào,tănggiảmbaonhiêu?Sauđ
óđếnyếutốbtănghaygiảm…yếutốc(mứcchênhlệch)
–Nhậnxéthàngdọc:Yếutốnàoxếphạngnhất,nhì,bavàcóthayđổithứhạnghaykhông?
3.Biểuđồhìnhcột
Dạngnàysửdụngđểchỉsựkhácbiệtvềquimôkhốilượngcủa1hay1sốđốitượngđịalíhoặcsửdụngđểthựchiệntươn
gquanvềđộlớngiữacácđạilượng.
Vídụ:Vẽbiểuđồsosánhdânsố,diệntích…của1sốtỉnh(vùng,nước)hoặcvẽbiểuđồsosánhsảnlượng(lúa,ngô,điệ
n,than…)của1sốđịaphươngqua1sốnăm.
Mộtsốdạngbiểuđồhìnhcộtthườnggặp +Biểuđồcộtđơn +Biểuđồcộtchồng
+Biểuđồcộtghép(loạinàygồm2loạicộtghépcùngđạilượngvàcộtghépkhácđạilượng) +Biểuđồthanhngang
_Thểhiệnsựthayđổigiátrịcủa1đốitườngtrongmộtgiaiđoạn:
Bước1:Xemxétnămđầuvànămcuốicủabảngsốliệuđểtrảlờicâuhỏitănghaygiảm?Vàtănggiảmbaonhiêu?(lấys
ốliệunămcuốitrừchosốliệunămđầuhaychiachocũngđược)
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Bước2:Xemsốliệuởkhoảngtrongđểtrảlờitiếplàtăng(haygiảm)liêntụchaykhôngliêntục?(lưuýnămnàokhông liêntục)
Bước3:Nếuliêntụcthìchobiếtgiaiđoạnnàonhanh,giaiđoạnnàochậm.Nếukhôngliêntục:Thìnămnàokhôngcòn liêntục.
_Thểhiệnnhiềuđốitượngtrong1năm:
Sosánhgiátrịcủacácđốitượnglớnhơnhaynhỏhơn.Cóthểphảitínhgiátrịchênhlệch(làmphéptínhchiahoặctrừ)h
oặcxếpthứhạng(caonhất,nhí,ba,…).
4.Dạngbiểuđồđường(đồthị)
Làloạibiểuđồthườngdùngđểvẽsựthayđổicủacácđạilượngđịalíkhisốnămnhiềuvàtươngđốiliêntục,hoặcthểhi
ệntốcđộtăngtrưởngcủamộthoặcnhiềuđạilượngđịalícóđơnvịgiốngnhauhayđơnvịkhácnhau.
Trườnghợpthểhiệnmộtđốitượng:
Sosánhsốliệunămđầuvànămcuốicótrongbảngsốliệuđểtrảlờicâuhỏi:đốitượngcầnnghiêncứutănghaygiảm?N
ếutăng(giảm)thìtăng(giảm)baonhiêu(lấysốliệunămcuốitrừchosốliệunămđầuhaychiagấpbaonhiêulầncũngđ ược)
–Xemđườngbiểudiễnđilên(tăng)cóliêntụchaykhông?(lưuýnămnàokhôngliêntục) –Haitrườnghợp
+nếuliêntụcthìchobiếtgiaiđoạnnàotăngnhanh,giaiđoạnnàotăngchậm
+nếukhôngliêntục:Thìnămnàokhôngcònliêntục
Trườnghợpcóhaiđườngtrởlên
–Tanhậnxétđốitượngđượchỏigiốngnhưtrên.
–Sauđó,chúngtatiếnhànhsosánh:đườngnàocaohơnthểhiệntăngnhanhhơnvàngượclại.
II.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

II.1.NHẬNXÉTBẢNGSỐLIỆU:
Câu1:Chobảngsốliệu:
TỔNGSỐDÂN,SỐDÂNTHÀNHTHỊCỦATHÁILANVÀIN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM2000VÀNĂM2020 (Đơnvị:triệungười) TháiLan In-đô-nê-xi-a Năm Tổngsốdân Sốdânthànhthị Tổngsốdân Sốdânthànhthị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2
(Nguồn:ThốngkếtừLiênhợpquốc2021,https://danso.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvềtỉlệdânthànhthịcủaTháiLanvàIn-đô-nê-xi-a?
A.TháiLanthấphơnvàtăngchậmhơn.
B.In-đô-nê-xi-athấphơnvàtăngnhanhhơn.
C.TháiLancaohơnvàtăngchậmhơn.
D.In-đô-nê-xi-acaohơnvàtăngchậmhơn.
Câu2:Chobảngsốliệu:
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
SẢNLƯỢNGNGÔCỦAMI-AN-MAVÀPHI-LIP-PIN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 1720,6 1831,0 1986,1 2075,7 Phi-lip-pin 7553,0 8087,0 8030,0 8265,2
(Nguồn:ThốngkếtừLiênhợpquốc2021,https://danso.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngngônăm2020sovớinăm2015củaMi- an-mavàPhi-lip-pin?
A.Mi-an-matăngnhanhhơnPhi-lip-pin.
B.Phi-lip-pintăngnhanhhơnMi-an-ma.
C.Mi-an-matăngnhiềuhơnPhi-lip-pin.
D.Mi-an-matăng,Phi-lip-pingiảm.
Câu3:Chobảngsốliệu:
TỈLỆSINHVÀTỈLỆTỬCỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2020 (Đơnvị:%0) Quốcgia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma TháiLan Tỉlệsinh 19 21 18 11 Tỉlệtử 7 6 8 8
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2021)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhtỉlệtăngtựnhiênnăm2020củamộtsố quốcgia?
A.
TháiLancaohơnMi-an-ma
B.Mi-an-macaohơnIn-đô-nê-xi-a
C.In-đô-nê-xi-acaohơnPhi-lip-pin
D.Phi-lip-pincaohơnTháiLan.
Câu4:Chobảngsốliệu:
DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2020 Quốcgia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diệntích(nghìnkm2) 1910,0 181,0 330,8 300,0
Dânsố(triệungười) 273,0 16,7 32,3 109,5
(Nguồn:ThốngkếtừLiênhợpquốc2021,https://danso.org)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngkhisosánhdiệntíchvàdânsốnăm2020củamộtsốquốcgia?
A.In-đô-nê-xi-acódiệntíchvàdânsốlớnnhất.
B.Cam-pu-chiacódiệntíchlớnhơnPhi-lip-pin.
C.Ma-lai-xi-acódânsốcaohơnCam-pu-chia.
D.Phi-lip-pincódiệntíchlớnhơnCam-pu-chia.
Câu5:Chobảngsốliệu:DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2020 Quốcgia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma TháiLan Diệntích(nghìnkm2) 330,8 181,0 676,6 513,1
Dânsố(triệungười) 32,3 16,7 54,3 69,7
(Nguồn:ThốngkếtừLiênhợpquốc2021,https://danso.org)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhmậtđộdânsốnăm2020củamộtsốquốcgia?
A.Ma-lai-xi-acaohơnTháiLan.
B.TháiLancaohơnMi-an-ma.
C.Mi-an-macaohơnCam-pu-chia.
D.Cam-pu-chiacaohơnMa-lai-xi-a.
Câu6:Chobảngsốliệu:
DIỆNTÍCHMỘTSỐCÂYCÔNGNGHIỆPLÂUNĂMỞNƯỚCTA (Đơnvị:Nghìnha)
TổngdiệntíchcâyCNlâunăm Trongđó Năm Chè Càphê Caosu Hồtiêu 2010 2010,5 129,9 554,8 748,7 51,3 2020 2185,8 121,3 695,5 932,4 131,8
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2020)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềtìnhhìnhsảnxuấtcủangànhtrồngcâycôngnghiệplâunămcủ
anướcta,giaiđoạn2010-2020
A.Càphê,caosu,hồtiêutăngnhanhhơntốcđộtrungbình.
B.
Diệntíchchètăngchậm,diệndíchhồtiêutăngnhanhnhất.
C.Tỉlệdiệntíchcáccâycôngnghiệpchủlựcngàycàngtăng.
D.
Diệntíchtăng,tậptrungpháttriểncáccâynhiệtđớigiátrịcao.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
Câu7:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGSẮNCỦAIN-ĐÔ-NÊ-XI-AVÀTHÁILAN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 TháiLan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngsắnnăm2020sovớinăm2015củaIn- đô-nê-xi-avàTháiLan?
A.TháiLangiảmnhanhhơnIn-đô-nê-xi-a.
B.In-đô-nê-xi-agiảmnhanhhơnTháiLan.
C.TháiLangiảmnhiềuhơnIn-đô-nê-xi-a.
D.In-đô-nê-xi-agiảm,TháiLantăng.
Câu8:Chobảngsốliệu
SỐDÂNVÀTỈLỆDÂNTHÀNHTHỊCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2020 Quốcgia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dânsố(triệungười) 271,7 15,5 32,8 109,6 Dânthànhthị(%) 56,7 23,8 76,6 47,1
(Nguồn:NiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobảngsốliệu,chobiếtquốcgianàosauđâycósốdânnôngthônítnhất? A.In-đô-nê-xi-a. B.Cam-pu-chia. C.Ma-lai-xi-a. D.Phi-lip-pin.
Câu9:Chobảngsốliệu:
TỐCĐỘTĂNGGDPCỦAMI-AN-MAVÀLÀO,GIAIĐOẠN2013-2020 (Đơnvị:%) Năm Quốcgia 2013 2015 2017 2020 Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2 Lào 8,0 7,3 6,9 3,3
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớitốcđộtăngtrưởngGDPnăm2020sovớinăm2013củaMi- an-mavàLào?
A.Mi-an-magiảm,Làotăng.
B.Mi-an-matăng,Làogiảm.
C.Làotăng,Mi-an-matăng.
D.Làogiảm,Mi-an-magiảm.
Câu10:Chobảngsốliệu:
TỔNGSẢNPHẨMTRONGNƯỚC(GDP)CỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁ NĂM2015VÀ2020 (Đơnvị:TriệuUSD) Năm 2015 2020 Lào 14420,1 19061,5 Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9 Mi-an-ma 59795,3 70176,7
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớiGDPcủacácnướctrên?
A.Làotăngnhanhnhất.
B.Ma-lai-xi-atăngnhanhnhất.
C.Mi-an-matăngnhiềunhất.
D.Làotăngnhiềunhất.
Câu11:Chobảngsốliệu:
GIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦAMI-AN-MA,GIAIĐOẠN2015-2020 (Đơnvị:triệuUSD) Năm Giátrị 2015 2018 2019 2020 Xuấtkhẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhậpkhẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtMi-an-manhậpsiêulớnnhấtvàonămnàosauđây? A.Năm2015. B.Năm20018. C.Năm2019. D.Năm2020.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Câu12:Chobảngsốliệu:
GDPBÌNHQUÂNĐẦUNGƯỜICỦAVIỆTNAMVÀCAM-PU-CHIA. (Đơnvị:USD) Năm 2010 2013 2015 2018 Cam-pu-chia 786 1028 1163 1509 ViệtNam 1273 1907 2109 2551
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2018,NXBThốngkê,2019)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngkhisosánhvềGDPbìnhquânđầunguờihaiquốcgia,giaiđoạn2 010-2018?
A.Cam-pu-chia,Việtnamđềutăng.
B.ViệtNamcaohơnCam-pu-chia.
C.ViệtNamtăngnhiềuhơnCam-pu-chia.
D.Cam-pu-chiatăngnhanhhơnViệtNam.
Câu13.Chobảngsốliệu:
DÂNSỐPHÂNTHEOTHÀNHTHỊVÀNÔNGTHÔNCỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2020
(Đơnvị:triệungười) Quốcgia In-đô-nê-xi-a ViệtNam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dânthànhthị 153 37 25 51 Dânnôngthôn 120 60 7 58
(Nguồn:ThốngkếtừLiênhợpquốc2020,https://danso.org)
Theobảngsốliệutrên,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngkhisosánhdânsốthànhthịvànôngthônmộtsốquốcgianăm 2020?
A.Ma-lai-xi-acósốdânnôngthônnhỏnhất.
B.In-đô-nê-xi-acósốdânthànhthịlớnnhất.
C.Phi-lip-pincósốdânnôngthônlớnhơnViệtNam.
D.ViệtNamcósốdânthànhthịnhỏhơnPhi-lip-pin.
Câu14:Chobảngsốliệu:
DÂNSỐPHÂNTHEOTHÀNHTHỊVÀNÔNGTHÔNCỦAMỘTSỐQUỐCGIANĂM2020
(Đơnvị:triệungười) Quốcgia In-đô-nê-xi-a ViệtNam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Tổngsố 273 97 32 109 Thànhthị 153 37 25 51 Nôngthôn 120 60 7 58
(Nguồn:ThốngkếtừLiênhợpquốc2021,https://danso.org)
Theobảngsốliệutrên,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhvềtỉlệdânthànhthịcủamộtsốquốcgianăm2020?
A.Ma-lai-xi-acaonhất.
B.Phi-lip-pinthấpnhất.
C.ViệtNamcaohơnMa-lai-xi-a.
D.Phi-lip-pincaohơnIn-đô-nê-xi-a.
Câu15.Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGMUỐIBIỂNVÀNƯỚCMẮMCỦANƯỚCTA,GIAIĐOẠN2015-2020 Năm 2015 2017 2018 2019 2020
Muốibiển(nghìntấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5
Nướcmắm(triệulit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2021)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựthayđổisảnlượngmuốibiểnvànướcmắmcủanướctagiaiđoạn20 15-2020?
A.Muốibiểntăngliêntục.
B.Nướcmắmtăngliệntục.
C.Muốibiểntăngnhanhhơn.
D.Nướcmắmtăngnhanhhơn.
Câu16:Chobảngsốliệu:
DÂNSỐCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2000VÀ2020.
(Đơnvị:triệungười) Năm ViệtNam In-đô-nê-xi-a TháiLan Lào 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2019 93,7 264,0 66,1 7,0
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2021)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềdânsốcủamộtsốquốcgiaĐôngNamÁ,năm2020sovớinăm 2000?
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
A.DânsốIn-đô-nê-xi-atăngnhiềunhất.
B.DânsốTháiLantăngnhiềuhơnLào.
C.DânsốViệtNamtăngchậmhơnLào.
D.DânsốLàotăngchậmhơnTháiLan.
Câu17:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGSẮNCỦAIN-ĐÔ-NÊ-XI-AVÀTHÁILAN,GIAIĐOẠN2015-2020
(Đơnvị:nghìntấn) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0 TháiLan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngsắnnăm2020sovớinăm2015củaIn- đô-nê-xi-avàTháiLan?
A.TháiLangiảmnhanhhơnIn-đô-nê-xi-a.
B.In-đô-nê-xi-agiảmnhanhhơnTháiLan.
C.TháiLangiảmnhiềuhơnIn-đô-nê-xi-a.
D.In-đô-nê-xi-agiảm,TháiLantăng.
Câu18:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGĐẬUTƯƠNGCỦACAM-PU-CHIAVÀTHÁILAN,GIAIĐOẠN2015-2020 (Đơnvị:nghìntấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0 TháiLan 57,7 41,2 35,5 27,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngđậutươngnăm2020sovớinăm2015c ủaCam-pu-chiavàTháiLan?
A.Cam-pu-chiagiảmchậmhơnTháiLan.
B.TháiLangiảmchậmhơnCam-pu-chia.
C.Cam-pu-chiagiảmíthơnTháiLan.
D.TháiLangiảm,Cam-pu-chiatăng.
Câu19:Chobảngsốliệu:
SẢNLƯỢNGMÍAĐƯỜNGCỦAMI-AN-MAVÀVIỆTNAM,GIAIĐOẠN2015-2020 (Đơnvị:nghìntấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1 ViệtNam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,chobiếtnhậnxétnàosauđâyđúngvớisựthayđổisảnlượngmíađườngnăm2020sovớinăm2015 củaMi-an-mavàViệtNam?
A.ViệtNamtăng,Mi-an-magiảm.
B.ViệtNamgiảm,Mi-an-matăng.
C.Mi-an-magiảm,ViệtNamgiảm.
D.Mi-an-matăng,ViệtNamtăng.
Câu20:Chobảngsốliệu:
0396752282DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMỘTSỐQUỐCGIAĐÔNGNAMÁNĂM2021 Quốcgia Lào Mi-an-ma TháiLan ViệtNam Diệntích(nghìnkm2) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dânsố(nghìnngười) 7337,8 55295,0 65213,0 98506,2
(Nguồn:NiêngiámthốngkêASEAN2022,https://www.aseanstats.org)
Theobảngsốliệu,nhậnxétnàosauđâyđúngkhisosánhmậtđộdânsốcủamộtsốquốcgia?
A.LàocaohơnViệtNam.
B.ViệtNamcaohơnTháiLan.
C.TháiLanthấphơnMi-an-ma.
D.Mi-an-mathấphơnLào.
II.2.NHẬNXÉTBIỂUĐỒ:
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com Câu1:Chobiểuđồ:
TỔNGSẢNPHẨMTRONGNƯỚC(GDP)CỦAMA-LAI-XI-AVÀPHI-LIP-PINNĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềGDPcủaMa-lai-xi-avàPhi-lip-pin?
A.Ma-lai-xi-aluôncaohơnPhi-lip-pin.
B.Phi-lip-pinluôncaohơnMa-lai-xi-a.
C.Ma-lai-xi-atăng,Phi-lip-pingiảm.
D.Phi-lip-pintăng,Ma-lai-xi-agiảm. Câu2:Chobiểuđồ:
GDPCỦAMI-AN-MAVÀVIỆTNAMNĂM2015VÀNĂM2019
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềthayđổiGDPnăm2019sovớinăm2015củaMi-an-mavàViệtNam?
A.ViệtNamgiảm,Mi-an-matăng.
B.Mi-an-magiảmvàViệtNamtăng.
C.ViệtNamtăngíthơnMi-an-ma.
D.Mi-an-matănggấphailầnViệtNam. Câu3:Chobiểuđồ:
DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦACAM-PU-CHIAVÀMA-LAI-XI-ANĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềdiệntíchvàdânsốcủaCam-pu-chiavàMa-lai-xi-a?
A.DiệntíchcủaCam-pu-chialớnhơnMa-lai-xi-a.
B.SốdâncủaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
C.SốdâncủaCam-pu-chianhiềuhơnMa-lai-xi-a.
D.DiệntíchcủaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia. Câu4:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
GDPCỦAIN-ĐÔ-NÊ-XI-AVÀMA-LAI-XI-ANĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựthayđổiGDPnăm2020sovớinăm2015củaIn-đô-nê-xi-avàMa-lai- xi-a?
A.Ma-lai-xi-atăngnhiềuhơnIn-đô-nê-xi-a.
B.In-đô-nê-xi-atăngnhanhhơnMa-lai-xi-a.
C.Ma-lai-xi-atăngvàIn-đô-nê-xi-agiảm.
D.Ma-lai-xi-atănggấphơn5lầnIn-đô-nê-xi-a. Câu5:Chobiểuđồ:
SỐDÂNVÀTỈLỆDÂNTHÀNHTHỊCỦAIN-ĐÔ-NÊ-XI-AVÀMA-LAI-XI-ANĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsốdânvàtỉlệdânthànhthịcủaIn-đô-nê-xi-avàMa-lai-xi-a?
A.SốdâncủaIn-đô-nê-xi-aíthơnMa-lai-xi-a.
B.SốdâncủaMa-lai-xi-aíthơnIn-đô-nê-xi-a.
C.TỉlệdânthànhthịcủaIn-đô-nê-xi-acaohơnMa-lai-xi-a.
D.TỉlệdânthànhthịcủaMa-lai-xi-agấpđôiIn-đô-nê-xi-a. Câu6:Chobiểuđồ:
GDPCỦAMA-LAI-XI-AVÀMI-AN-MANĂM2015VÀNĂM2019
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệtNam2020,NXBThốngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềthayđổiGDPnăm2019sovớinăm2015củaMa-lai-xi-avàMi-an-ma?
A.Mi-an-matăngnhiềuhơnMa-lai-xi-a.
B.Ma-lai-xi-atăngvàMi-an-magiảm.
C.Ma-lai-xi-atăngnhanhhơnMi-an-ma.
D.Mi-an-matănggấphailầnMa-lai-xi-a. Câu7:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
CHUYỂNDỊCHCƠCẤUGIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦACAM-PU-CHIA, GIAIĐOẠN2015-2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềxuất,nhậpkhẩucủaCam-pu-chia?
A.Tỉtrọngxuấtkhẩugiảmliêntục.
B.Nhậpsiêuliêntụcquacácnăm.
C.Tỉtrọngnhậpkhẩutăngliêntục.
D.Tỉtrọngxuấtkhẩutăngkhôngliêntục. Câu8:Chobiểuđồ:
DÂNSỐCỦATHÁILANVÀVIỆTNAMNĂM2016VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsốdâncủaTháiLanvàViệtNam?
A.SốdâncủaTháiLanluônnhiềuhơnViệtNam.
B.SốdâncủaTháiLantăngnhanhhơnViệtNam.
C.SốdâncủaViệtNamtăngnhiềuhơnTháiLan.
D.SốdâncủaViệtNamtăngíthơnTháiLan. Câu9:Chobiểuđồ:
CƠCẤUDÂNSỐTHEOTHÀNHTHỊ,NÔNGTHÔNCỦANƯỚCTA
(Nguồn:SốliệutheoniêngiámthốngkêViệtNam2019,NXBThốngkê2020)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsựthayđổicơcấudânsốnướctaquacácnăm?
A.
Tỉlệdânnôngthônvàthànhthịđềugiảmđi
B.Tỉlệdânnôngthônnhỏhơntỉlệdânthànhthị
C.Tỉlệdânnôngthônvàthànhthịđềutănglên
D.Tỉlệdânnôngthônlớnhơntỉlệdânthànhthị Câu10:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
TỔNGSẢNPHẨMTRONGNƯỚC(GDP)CỦABRU-NÂYVÀCAM-PU-CHIANĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềGDPcủaBru-nâyvàCam-pu-chia?
A.Bru-nâyluôncaohơnCam-pu-chia.
B.Cam-pu-chialuôncaohơnBru-nây.
C.Cam-pu-chiagiảm,Bru-nâytăng.
D.Bru-nâygiảm,Cam-pu-chiatăng. Câu11:Chobiểuđồ:
GIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦAMI-AN-MA,NĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềgiátrịxuất,nhậpkhẩucủaMi-an-manăm2020sovớinăm2015?
A.Xuấtkhẩutăng,nhậpkhẩutăng.
B.Xuấtkhẩutăngchậmhơnnhậpkhẩu.
C.Nhậpkhẩutăngnhiềuhơnxuấtkhẩu.
D.Xuấtkhẩugiảm,nhậpkhẩutăng. Câu12:Chobiểuđồ:
TỐCĐỘTĂNGTRƯỞNGGIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦABRU-NÂY, GIAIĐOẠN2015-2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềtốcđộtăngtrưởnggiátrịxuất,nhậpkhẩucủaBru-nây,giaiđoạn2015- 2020?
A.Xuấtkhẩutăng,nhậpkhẩugiảm.
B.Xuấtkhẩutăngnhanhhơnnhậpkhẩu.
C.Nhậpkhẩutăngnhanhhơnxuấtkhẩu.
D.Xuấtkhẩugiảm,nhậpkhẩutăng. Câu13:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
SỐDÂNVÀTỈLỆDÂNTHÀNHTHỊCỦACAM-PU-CHIAVÀPHI-LIP-PINNĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềsốdânvàtỉlệdânthànhthịcủaCam-pu-chiavàPhi-lip-pin?
A.SốdâncủaCam-pu-chiaíthơnPhi-lip-pin.
B.SốdâncủaPhi-lip-piníthơnCam-pu-chia.
C.TỉlệdânthànhthịcủaPhi-lip-pinthấphơnCam-pu-chia.
D.TỉlệdânthànhthịcủaCam-pu-chiagấpđôiPhi-lip-pin. Câu14:Chobiểuđồ:
DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦAMI-AN-MAVÀTHÁILANNĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềdiệntíchvàdânsốcủaMi-an-mavàTháiLan?
A.DiệntíchcủaTháiLannhỏhơnMi-an-ma.
B.DiệntíchcủaMi-an-manhỏhơnTháiLan.
C.SốdâncủaTháiLaníthơnMi-an-ma.
D.SốdâncủaMi-an-magấpđôiTháiLan. Câu15:Chobiểuđồ:
TỈLỆSINHVÀTỈLỆTỬCỦABRU-NÂYVÀCAM-PU-CHIANĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềtỉlệsinh,tỉlệtử,giatăngtựnhiêncủaBru-nâyvàCam-pu-chia?
A.TỉlệsinhcủaBru-nâycaohơnCam-pu-chia.
B.TỉlệtửcủaCam-pu-chiathấphơnBru-nây.
C.TỉsuấtgiatăngtựnhiêncủaCam-pu-chiacaohơnBru-nây.
D.TỉsuấtgiatăngtựnhiêncủaCam-pu-chiathấphơnBru-nây.
Câu16:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
CƠCẤUDÂNSỐPHÂNTHEONHÓMTUỔICỦANƯỚCTANĂM2009VÀNĂM2019(%)
(SốliệutheoTổngđiềutradânsốViệtNamnăm2019)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvớicơcấuvàsựthayđổicơcấudânsốphântheonhómtuổicủanướctanăm2 019sovớinăm2009?
A.Nhómdưới15tuổichiếmtỉlệthấpnhấtvàcóxuhướnggiảm.
B.Nhómtừ15đến64tuổichiếmtỉlệthấpnhấtvàcóxuhướnggiảm.
C.Nhómtừ15đến64tuổichiếmtỉlệcaonhấtvàcóxuhướngtăng.
D.Nhómtừ65tuổitrởlênchiếmtỉlệthấpnhấtvàcóxuhướngtăng.
Câu17:Chobiểuđồ:
TỈSUẤTSINHVÀTỈSUẤTTỬCỦANƯỚCTAGIAIĐOẠN1999-2019
(NguồnsốliệutheoTổngđiềutradânsốnăm2019)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvớitỉsuấtsinh,tỉsuấttửvàtỉsuấtgiatăngdânsốtựnhiêncủanướctagiaiđoạn 1999-2019?
A.Tỉsuấtsinhvàtỉsuấttửđềucóxuhướnggiảm.
B.Tỉsuấtgiatăngdânsốtựnhiêncóxuhướngtăng.
C.Tốcđộgiảmtỉsuấtsinhchậmhơnsovớitỉsuấttử.
D.Năm2019,tỉsuấtgiatăngdânsốtựnhiênlà1,0%. Câu18:Chobiểuđồ: 0396752282
0396752282GIÁTRỊXUẤTKHẨU,NHẬPKHẨUCỦABRU-NÂY,GIAIĐOẠN2015-2021
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2022,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềthayđổigiátrịxuấtkhẩu,nhậpkhẩunăm2021sovớinăm2015củaBru- nây?
A.Xuấtkhẩutăngchậmhơnnhậpkhẩu.
B.Xuấtkhẩutăngíthơnnhậpkhẩu.
C.Nhậpkhẩutănggấphailầnxuấtkhẩu.
D.Nhậpkhẩutăngvàxuấtkhẩugiảm. Câu19:Chobiểuđồ:
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
GDPBÌNHQUÂNĐẦUNGƯỜICỦACAM-PU-CHIAVÀMI-AN-MANĂM2015VÀ2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthốngkêASEAN2021,https://www.aseanstats.org)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềGDPbìnhquânđầungườicủaCam-pu-chiavàMi-an-ma?
A.Cam-pu-chiatăng,Mi-an-magiảm.
B.Cam-pu-chiatăng,Mi-an-matăng.
C.Mi-an-magiảm,Cam-pu-chiagiảm.
D.Mi-an-matăng,Cam-pu-chiagiảm. Câu20:Chobiểuđồ:
DIỆNTÍCHVÀDÂNSỐCỦACAM-PU-CHIAVÀMA-LAI-XI-ANĂM2020
(NguồnsốliệutheoNiêngiámthôngkêViệtNam2020,NXBThôngkê,2021)
Theobiểuđồ,nhậnxétnàosauđâyđúngvềdiệntíchvàdânsốcủaCam-pu-chiavàMa-lai-xi-a?
A.DiệntíchcủaCam-pu-chialớnhơnMa-lai-xi-a.
B.SốdâncủaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
C.SốdâncủaCam-pu-chianhiềuhơnMa-lai-xi-a.
D.DiệntíchcủaMa-lai-xi-agấphơn2,1lầnCam-pu-chia.
thuvienhoclieu.com Trang 16