Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Lư Sĩ Pháp (Tập 2)
Giới thiệu đến các em tài liệu chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Tập 2) do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn, tài liệu gồm 136 trang tổng hợp các dạng toán và bài tập các chuyên đề thuộc chương trình Hình học 12.
18
9 lượt tải
Tải xuống
TAÄP 1
CHUYEÂN ÑEÀ TOAÙN
OÂN THI
THPT QG
2019
CĐ5. KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
CĐ6. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
CĐ7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN OXYZ
TAÄP 2
Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên
soạn cuốn tài liệu ÔN THI THPT QG TOÁN 12 gồm 2 tập
Tập 1:
CĐ1. Ứng dụng của đạo hàm – Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
CĐ2. Lũy thừa – Mũ – Lôgarit
CĐ3. Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng
CĐ4. Số phức
Tập 2:
CĐ5. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện
CĐ6. Mặt nón – Mặt trụ và Mặt cầu
CĐ7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định.
NỘI DUNG
Phần 1. Phần lý thuyết
Ở phần này tôi trình bày đầy đủ lý thuyết cần nắm cho mỗi
chuyên đề và các dạng toán cần nắm.
Phần 2. Phần trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm có đáp án theo các chuyên đề, đa dạng,
phong phú và bám sát cấu trúc thi của Bộ.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất
mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các
em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cảm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC
CĐ5. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện
Trang 01 – 35
CĐ6. Mặt nón – Mặt trụ và Mặt cầu
Trang 36 – 68
CĐ7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
Trang 69 – 132
“ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT”
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
1
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
CHUYÊN ĐỀ 5
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
§1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I. Khái niệm về hình đa diện
Hình da diện(gọi tăt là da diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh
chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự
được gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Mỗi hình da diện chia không gian thành hai phần: Phần bên trong và phần bên ngoài
II. Khái niệm về khối đa diện
Khối da diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kẻ cả hình da diện đó
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Tập hợp các điểm
ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa diện.
Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện tương ứng với khối đa diện ấy được
gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong của khối đa diện.
Mỗi khối da diện được hoàn toàn xác định theo hình đa diện tương ứng với nó và đảo lại.
III. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện
Nếu một khối đa diện
(
)
H
là hợp của hai khối đa diện
(
)
1
H
,
(
)
2
H
sao cho
(
)
1
H
và
(
)
2
H
không có điểm
trong nào chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện
(
)
H
thành hai khối đa diện
(
)
1
H
và
(
)
2
H
, hay có
thể lắp ghép được hai khối
(
)
1
H
và
(
)
2
H
với nhau để được khối đa diện
(
)
H
.
§2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I. Khối đa diện lồi
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi.
II. Khối đa diện đều
1. Định nghĩa
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại
{
}
; .
p q
Lưu ý:
Khối đa diện loại
{
}
;
p q
có D đỉnh, C cạnh, M mặt thì
. . 2
p M q D C
= =
hoặc theo Euler:
2
D M C
+ = +
Khối đa diện Loại Số đỉnh Số cạnh Số mặt Thể tích
Tứ diện đều
{3;3}
4 6 4
3
2
12
V a
=
L
ậ
p ph
ươ
ng
{4;3}
8 12 6
3
V a
=
Bát di
ệ
n
đề
u
{3;4}
6
12
8
3
2
3
V a
=
M
ư
ờ
i hai m
ặ
t
đề
u
{5;3}
20
30
12
3
15 7 5
4
V a
+
=
Hai m
ươ
i m
ặ
t
đề
u
{3;5}
12 30 20
3
15 5 5
12
V a
+
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
2
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
§3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
1. Thể tích của khối hộp chữ nhật:
V abc
=
, v
ớ
i
a
,
b
,
c
là ba kích th
ướ
c c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t.
2. Thể tích của khối chóp:
1
3
ñaùy
V S h
.
= , v
ớ
i S
đáy
là di
ệ
n tích
đ
áy,
h
là chi
ề
u cao c
ủ
a kh
ố
i chóp
3. Thể tích của khối lăng trụ:
ñaùy
V S h
.
=
, v
ớ
i S
đáy
là di
ệ
n tích
đ
áy,
h
là chi
ề
u cao c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
4. Thể tích của khối cầu:
π
=
3
4
3
V R
5. Một số phương pháp tính thể tích khối đa diện
a) Tính thể tích bằng công thức
•
Tính các y
ế
u t
ố
c
ầ
n thi
ế
t:
độ
dài c
ạ
nh, di
ệ
n tích
đ
áy, chi
ề
u cao, …
•
S
ử
d
ụ
ng công th
ứ
c
để
tính th
ể
tích.
b) Tính thể tích bằng cách chia nhỏ
Ta chia kh
ố
i
đ
a di
ệ
n thành nhi
ề
u kh
ố
i
đ
a di
ệ
n nh
ỏ
mà có th
ể
d
ễ
dàng tính
đượ
c th
ể
tích c
ủ
a chúng. Sau
đ
ó,
c
ộ
ng các k
ế
t qu
ả
ta
đượ
c th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i
đ
a di
ệ
n c
ầ
n tính.
c) Tính thể tích bằng cách bổ sung
Ta có th
ể
ghép thêm vào kh
ố
i
đ
a di
ệ
n m
ộ
t kh
ố
i
đ
a di
ệ
n khác sao cho kh
ố
i
đ
a di
ệ
n thêm vào và kh
ố
i
đ
a
di
ệ
n m
ớ
i t
ạ
o thành có th
ể
d
ễ
tính
đượ
c th
ể
tích.
d) Tính thể tích bằng công thức tỉ số thể tích
Ta có th
ể
v
ậ
n d
ụ
ng tính ch
ấ
t sau:
Cho ba tia O
x
, O
y
, O
z
không
đồ
ng ph
ẳ
ng. V
ớ
i b
ấ
t kì các
đ
i
ể
m
A
,
A
’ trên O
x
;
B
,
B
' trên O
y
;
C
,
C
' trên O
z
,
ta
đề
u có:
OABC
OA B C
V
OA OB OC
V OA OB OC
' ' '
. .
' ' '
=
6. Diện tích
•
Di
ệ
n tích xung quanh m
ặ
t nón:
π
=
xq
S rl
•
Di
ệ
n tích hình tròn bán kính
r
:
π
=
2
.
S r
•
Di
ệ
n tích xung quanh m
ặ
t tr
ụ
:
π
= 2
xq
S rl
•
Di
ệ
n tích m
ặ
t c
ầ
u:
2
4
mc
S r
=
π
•
Di
ệ
n tích xung quanh c
ủ
a hình l
ă
ng tr
ụ
(hình chóp) b
ằ
ng t
ổ
ng di
ệ
n tích các m
ặ
t bên
•
Di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n c
ủ
a hình l
ă
ng tr
ụ
(hình chóp) b
ằ
ng t
ổ
ng di
ệ
n tích xung quanh v
ớ
i di
ệ
n tích các
đ
áy.
PHỤ LỤC
I. QUAN HỆ SONG SONG
1. Hai đường thẳng song song
a) Đ
ịnh nghĩa:
Hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đượ
c g
ọ
i là song song n
ế
u chúng
đồ
ng
ph
ẳ
ng và không có
đ
i
ể
m chung.
α
⊂
⇔
∩ = ∅
, ( )
/ /
a b
a b
a b
b) Tính chất
Định lí.
(v
ề
giao tuy
ế
n ba m
ặ
t ph
ẳ
ng)
N
ế
u ba m
ặ
t ph
ẳ
ng phân bi
ệ
t
đ
ôi m
ộ
t c
ắ
t nhau theo ba
giao tuy
ế
n phân bi
ệ
t thì ba giao tuy
ế
n
ấ
y ho
ặ
c
đồ
ng quy
ho
ặ
c
đ
ôi m
ộ
t song song v
ớ
i nhau.
α β γ
α β
α γ
β γ
≡ ≡
∩ =
⇒
∩ =
∩ =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) , ,
( ) ( ) / / / /
( ) ( )
a a b c ñoàng qui
b a b c
c
H
ệ quả:
N
ế
u hai m
ặ
t ph
ẳ
ng phân bi
ệ
t l
ầ
n l
ượ
t ch
ứ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng song song thì giao tuy
ế
n c
ủ
a chúng (n
ế
u có)
c
ũ
ng song song v
ớ
i hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó ho
ặ
c trùng v
ớ
i
m
ộ
t trong hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó.
α β
α β
α β
≡
∩ =
⇒
⊂ ⊂ ≡ ≡
( ) ( )
( ) ( ) / / / /
( ), ( ) ( )
/ /
d (neáu coù) d a b
a b d a d b
a b
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
3
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Định lí.
Hai
đườ
ng th
ẳ
ng phân bi
ệ
t cùng song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng th
ứ
ba thì song song v
ớ
i nhau.
≡
⇒
/ /
/ / , / /
a b
a b
a c b c
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng
a) Định nghĩa:
M
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng và m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng g
ọ
i là song song v
ớ
i nhau n
ế
u
chúng không có
đ
i
ể
m chung.
α α
⇔ ∩ =
/ /( ) ( )
d d O
b) Các tính chất
Định lí 1.
N
ế
u
đườ
ng th
ẳ
ng
d
không n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
( )
và
d
song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng d’ n
ằ
m trong
α
( )
thì
d
song song v
ớ
i
α
( )
.
α
α
α
⊂
⇒
⊂
( )
/ / ' / /( )
' ( )
d
d d d
d
Định lí 2.
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
d
song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
( )
. N
ế
u m
ặ
t
ph
ẳ
ng
β
( )
ch
ứ
a
d
và c
ắ
t
α
( )
theo giao tuy
ế
n
d’
thì
d’
song song v
ớ
i
d
:
α
β
β α
⊃ ⇒
∩ =
/ /( )
( ) / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
H
ệ quả 1.
N
ế
u m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng thì nó song song v
ớ
i m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng nào
đ
ó trong m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Hệ quả
2.
N
ế
u hai m
ặ
t ph
ẳ
ng phân bi
ệ
t cùng song song v
ớ
i m
ộ
t
đườ
ng
th
ẳ
ng thì giao tuy
ế
n c
ủ
a chúng (n
ế
u có) c
ũ
ng song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó.
α
β
α β
⇒
∩ =
( )/ /
( )/ / / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
Định lí 3.
Cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng chéo nhau. Có duy nh
ấ
t m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
đườ
ng th
ẳ
ng này và song
song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng kia.
3. Hai mặt phẳng song song
a) Định nghĩa:
Hai m
ặ
t ph
ẳ
ng g
ọ
i l
à song song n
ế
u chúng không có
đ
i
ể
m chung.
α β α β
⇔ ∩ =
( )/ /( ) ( ) ( )
O
b) Các tính chất
Định lí.
N
ế
u m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
( )
ch
ứ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng c
ắ
t nhau
a, b
và
a, b
cùng song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
β
( )
thì
α
( )
song song v
ớ
i
β
( )
.
α α
α β
β β
⊂ ⊂
∩ = ⇒
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
a b
a b M
a b
Hệ quả.
Hai m
ặ
t ph
ẳ
n
g phân bi
ệ
t cùng song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng th
ứ
ba thì song song v
ớ
i nhau.
α β
α γ α β
β γ
≡
⇒
( ) ( )
( )/ /( ) ( )/ /( )
( )/ /( )
Định lí.
Cho hai m
ặ
t ph
ẳ
ng song. N
ế
u m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
này thì c
ũ
ng c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng kia và hai giao tuy
ế
n song song v
ớ
i nhau.
α β
γ α
γ β
∩ = ⇒
∩ =
( )/ /( )
( ) ( ) / /
( ) ( )
a a b
b
4. Chứng minh quan hệ song song
a) Chứng minh hai đường thẳng song song
Có th
ể
s
ử
d
ụ
ng 1 trong các cách sau:
Ch
ứ
ng minh 2
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó
đồ
ng ph
ẳ
ng, r
ồ
i áp d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp ch
ứ
ng minh song song trong
hình h
ọ
c ph
ẳ
ng (nh
ư
tính ch
ấ
t
đườ
ng trung bình,
đị
nh lí Talét
đả
o, …)
Ch
ứ
ng minh 2
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó cùng song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng th
ứ
ba.
Áp d
ụ
ng các
đị
nh lí v
ề
giao tuy
ế
n song song.
b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Để
ch
ứ
ng minh
α
( )
d
, ta ch
ứ
ng minh d không n
ằ
m trong
α
( )
và song song v
ớ
i m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng d
′
nào
đ
ó n
ằ
m trong
α
( )
.
c) Chứng minh hai mặt phẳng song song
Ch
ứ
ng minh m
ặ
t ph
ẳ
ng này ch
ứ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng c
ắ
t nhau l
ầ
n l
ượ
t song song v
ớ
i hai
đườ
ng th
ẳ
ng trong
m
ặ
t ph
ẳ
ng kia.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
4
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
II. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1. Hai đường thẳng vuông góc
a) Định nghĩa
: Hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đượ
c g
ọ
i là vuông góc n
ế
u góc gi
ữ
a chúng b
ằ
ng
0
90
(
)
⊥ ⇔ =
0
, 90
a b a b
b) Tính chất
Gi
ả
s
ử
u
là VTCP c
ủ
a
a
,
v
là VTCP c
ủ
a
b
. Khi
đ
ó
⊥ ⇔ =
. 0
a b u v
.
⁄⁄
⇒ ⊥
⊥
b c
a b
a c
2. Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa
:
Đườ
ng th
ẳ
ng
d
đượ
c g
ọ
i là vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
( )
n
ế
u
d
vuông góc v
ớ
i m
ọ
i
đườ
ng
th
ẳ
ng
a
n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
( )
.
α α
⊥ ⇔ ⊥ ∀ ⊂
( ) , ( )
d d a a
b) Tính chất
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
để
đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc m
ặ
t ph
ẳ
ng: N
ế
u m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i hai
đườ
ng
th
ẳ
ng c
ắ
t nhau cùng thu
ộ
c m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng thì nó vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
ấ
y.
α
α
⊂ ∩ =
⇒ ⊥
⊥ ⊥
, ( ),
( )
,
a b a b O
d
d a d b
α
α
⇒ ⊥
⊥
/ /
( )
( )
a b
b
a
α α
≠
⇒
⊥ ⊥
/ /
( ), ( )
a b
a b
a b
α β
β
α
⇒ ⊥
⊥
( )/ /( )
( )
( )
a
a
α β
α β
α β
≡
⇒ (
⊥ ⊥
( ) ( )
( )/ / )
( ) ,( )a a
α
α
⇒ ⊥
⊥
/ /( )
( )
a
b a
b
α
α
α
⊄
⇒ (
⊥ ⊥
( )
/ / )
,( )
a
a
a b b
M
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a m
ộ
t
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng là m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng t
ạ
i
trung
đ
i
ể
m c
ủ
a nó.
M
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng là t
ậ
p h
ợ
p các
đ
i
ể
m cách
đề
u hai
đầ
u mút c
ủ
a
đ
o
ạ
n
th
ẳ
ng
đ
ó.
Đị
nh lí ba
đườ
ng vuông góc
Cho
⊥ ⊂
( ), ( )
a P b P
,
a
′
là hình chi
ế
u c
ủ
a
a
trên (
P
). Khi
đ
ó
b
⊥
a
⇔
b
⊥
a
′
3. Hai mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa
: Hai m
ặ
t ph
ẳ
ng g
ọ
i là vuông góc v
ớ
i nhau n
ế
u góc hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
ó là góc
vuông.
(
)
α β α β
⊥ ⇔ =
0
( ) ( ) ( ),( ) 90
b) Tính chất
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
để
hai m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i nhau là m
ặ
t ph
ẳ
ng này ch
ứ
a m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc
v
ớ
i m
ặ
t kia.
α
α β
β
⊃
⇒ ⊥
⊥
( )
( ) ( )
( )
a
a
o
α β α β
β
α
⊥ ∩ =
⇒ ⊥
⊂ ⊥
( ) ( ),( ) ( )
( )
( ),
c
a
a a c
o
α β
α α
β
⊥
∈ ⇒ ⊂
∋ ⊥
( ) ( )
( ) ( )
, ( )
A a
a A a
o
α β
α γ γ
α γ
∩ =
⊥ ⇒ ⊥
⊥
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
d
d
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
5
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
III. GÓC – KHOẢNG CÁCH
1. Góc
a) Góc giữa hai đường thẳng:
Góc gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
a
và
b
trong không gian là góc
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
a’
và
b’
cùng
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m và l
ầ
n l
ượ
t song song v
ớ
i
a
và
b
.
⇒ =
'/ /
( ; ) ( '; ')
'/ /
a a
a b a b
b b
. L
ư
u
ý:
≤ ≤
0 0
0 ( ; ) 90
a b
b) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng:
N
ế
u
α
⊥
( )
d
thì
(
)
α
=
0
,( ) 90
d
.
N
ế
u
⊥
( )
d P
thì
(
)
(
)
α
=
,( ) , '
d d d
v
ớ
i
d
′
là hình chi
ế
u c
ủ
a
d
trên
α
( )
.
L
ư
u
ý:
(
)
α
≤ ≤
0 0
0 ,( ) 90
d
c) Góc giữa hai mặt phẳng:
Góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng là góc gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng l
ầ
n l
ượ
t
vuông góc v
ớ
i hai m
ặ
t ph
ẳ
ng.
( )
( )
α
α β
β
⊥
⇒ =
⊥
( )
( ),( ) ,
( )
a
a b
b
Ho
ặ
c là góc gi
ữ
a 2
đườ
ng th
ẳ
ng n
ằ
m trong 2 m
ặ
t ph
ẳ
ng cùng vuông góc v
ớ
i giao tuy
ế
n t
ạ
i 1
đ
i
ể
m
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
Khi hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
( )
và
β
( )
c
ắ
t nhau theo m
ộ
t giao tuy
ế
n là
∆
,
để
tính góc gi
ữ
a chúng, ta ch
ỉ
vi
ệ
c xét m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
γ
( )
vuông góc v
ớ
i
∆
, l
ầ
n l
ượ
t c
ắ
t
α
( )
và
β
( )
theo các giao tuy
ế
n
a
,
b
.
Lúc
đ
ó góc (
α
( )
,
β
( )
) = (
a
,
b
)
Ngh
ĩ
a là:
( )
α β
γ
α β
γ α
γ β
∩ = ∆
⊥ ∆
⇒ =
∩ =
∩ =
( ) ( )
( )
( ),( ) ( , )
( ) ( )
( ) ( )
a b
a
b
Gi
ả
s
ử
(
P
)
∩
(
Q
) =
c
. T
ừ
I
∈
c, d
ự
ng :
( )
( )
α
α β
β
⊂ ⊥
⇒ =
⊂ ⊥
( ),
( ),( ) ,
( ),
a a c
a b
b b c
Lưu ý:
(
)
α β
≤ ≤
0 0
0 ( ),( ) 90
d) Diện tích hình chiếu của một đa giác
G
ọ
i S là di
ệ
n tích c
ủ
a
đ
a giác H trong
α
( )
, S
′
là di
ệ
n tích c
ủ
a hình chi
ế
u H
′
c
ủ
a H
trên
β
( )
,
(
)
ϕ α β
=
( ),( )
. Khi
đ
ó:
ϕ
=
' .cos
S S
2. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng (mặt phẳng)
b
ằ
ng
độ
dài
đ
o
ạ
n vuông góc v
ẽ
t
ừ
đ
i
ể
m
đ
ó
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng (m
ặ
t ph
ẳ
ng).
b) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
b
ằ
ng
kho
ả
ng cách t
ừ
m
ộ
t
đ
i
ể
m b
ấ
t kì trên
đườ
ng th
ẳ
ng
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng.
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
b
ằ
ng kho
ả
ng cách t
ừ
m
ộ
t
đ
i
ể
m b
ấ
t kì trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
này
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng kia.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
b
ằ
ng:
Độ
dài
đ
o
ạ
n vuông góc chung c
ủ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó.
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a m
ộ
t trong hai
đườ
ng th
ẳ
ng v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
đườ
ng th
ẳ
ng kia và song song
v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng th
ứ
nh
ấ
t.
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng, mà m
ỗ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
đườ
ng th
ẳ
ng này và song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng kia.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
6
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
1. Hệ thức lượng trong tam giác:
a)
Cho
∆ABC
vuông t
ạ
i
A
, có
đườ
ng cao
AH
.
+ =
2 2 2
AB AC BC
=
2
.
AB BC BH
=
2
.
AC BC CH
= +
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= =
.sin .cos
AB BC C BC B
= =
.tan .cot
AB AC C AC B
b)
Cho
∆ABC
có
độ
dài ba c
ạ
nh là:
a, b, c;
độ
dài các trung tuy
ế
n là
m
a
, m
b
, m
c
;
bán kính
đườ
ng tròn
ngo
ạ
i ti
ế
p
R;
bán kính
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p
r
; n
ử
a chu vi
p.
•
Đị
nh lí hàm s
ố
cosin:
= + −
2 2 2
2 cos
a b c bc A
; = + −
2 2 2
2 cos
b c a ca B
; = + −
2 2 2
2 cos
c a b ac C
•
Đị
nh lí hàm s
ố
sin:
= = =
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
•
Công th
ứ
c
độ
dài trung tuy
ế
n:
+ + +
= − = − = −
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ;
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a c a b a b c
m m m
2. Các công thức tính diện tích:
a) Tam giác
:
= = =
1 1 1
. . .
2 2 2
a b c
S a h b h c h
= = =
1 1 1
sin .sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C
=
4
abc
S
R
=
S pr
(
)
(
)
(
)
= − − −
S p p a p b p c
∆
ABC
vuông t
ạ
i
A
:
= =
1 1
. . . .
2 2
S AB AC BC AH
∆
ABC
đề
u, c
ạ
nh
a
:
=
2
3
4
a
S
,
đườ
ng cao
a
AH
3
2
=
b) Hình vuông
:
S = a
2
(a: c
ạ
nh hình vuông)
c) Hình chữ nhật
:
S = a.b (a, b: hai kích th
ướ
c)
d) Hình bình hành:
S =
đ
áy
×
cao =
. .
AB AD sinBAD
e) Hình thoi:
= =
1
. . .
2
S AB AD sinBAD AC BD
f) Hình thang:
( )
= +
1
.
2
S a b h
(a, b: hai
đ
áy, h: chi
ề
u cao)
g) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc:
=
1
.
2
S AC BD
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
7
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
, bi
ế
t
/
3.
AC a
=
A.
=
3
3 6
.
4
V a
B.
=
3
1
.
3
V a
C.
=
3
.
V a
D.
3
3 3 .
V a
=
Câu 2:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình thang vuông t
ạ
i
A
và
B
; bi
ế
t
AB BC a
= =
,
AD a
2
=
, hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SAB
và
(
)
SAC
cùng vuông góc v
ớ
i
đ
áy, góc gi
ữ
a
SC
và
(
)
ABCD
b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích kh
ố
i
V
c
ủ
a chóp
S ABCD
.
(tham kh
ả
o hình bên).
S
A
B
C
D
a
a
2a
60°
A.
=
3
6
.
2
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
6
.
3
V a
D.
=
3
6
.
6
V a
Câu 3:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
, m
ặ
t bên
SAB
là tam giác
đề
u và n
ằ
m trong
m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
.
S ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
=
3
3
.
3
V a
D.
3
3
.
6
V a
=
Câu 4:
Th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
a
là.
A. =
3
4 .
V a
B.
=
3
3
.
12
V a
C.
=
3
2
.
6
V a
D.
=
3
2
.
12
V a
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
ạ
i A, m
ặ
t bên SBC là tam giác
đề
u c
ạ
nh
a và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Tính th
ể
tích V kh
ố
i chóp
. .
S ABC
H
C
B
A
S
A.
=
3
3 3
.
2
V a
B.
=
3
3 3
.
4
V a
C.
3
3
.
24
V a
=
D.
=
3
3 3
.
8
V a
Câu 6:
M
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
AB C
′ ′
chia kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
thành các kh
ố
i
đ
a di
ệ
n nào ?(tham kh
ả
o hình
bên)
A.
Hai kh
ố
i chóp tam giác.
B.
M
ộ
t kh
ố
i chóp tam giác và m
ộ
t kh
ố
i chóp ng
ũ
giác.
C.
M
ộ
t kh
ố
i chóp tam giác và m
ộ
t kh
ố
i chóp t
ứ
giác.
D.
Hai kh
ố
i chóp t
ứ
giác.
Câu 7:
Hình chóp t
ứ
di
ệ
n
đề
u có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
6 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
4 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
5 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 8:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i B,
0
2 , 30
= =AC a ACB
. Hình chi
ế
u
vuông góc H c
ủ
a
đỉ
nh S trên m
ặ
t
đ
áy là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AC và
2
=
SH a
. Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m C
đề
n m
ặ
t ph
ẳ
ng (SAB).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
8
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
=
2 11
.
11
a
h
B.
=
2 33
.
11
a
h
C.
=
2 55
.
11
a
h
D.
2 66
.
11
a
h =
Câu 9:
Cho hình chóp t
ứ
giác
đề
u có các c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng a và các m
ặ
t bên
đề
u t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy m
ộ
t
góc
0
60
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
3
3
.
8
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
=
3
3
.
24
V a
Câu 10:
Cho hình chóp
S ABC
.
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
B
,
AB a
=
,
BC a
3
=
,
SA
vuông
góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Bi
ế
t góc gi
ữ
a
SC
và
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích kh
ố
i V c
ủ
a chóp
S ABC
.
(tham kh
ả
o hình bên).
a 3
a
60°
S
A
B
C
A.
=
3
.
2
a
V
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
.
V a
D.
=
3
.
3
a
V
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
ạ
i A,
0
30
ABC =
, SBC là tam giác
đề
u
c
ạ
nh a và m
ặ
t bên SBC vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m C
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SAB
(tham
kh
ả
o hình bên).
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
A.
=
39
.
3
a
h
B.
39
.
13
a
h =
C.
=
13
.
39
a
h
D.
=
2 39
.
13
a
h
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh a, SA vuông góc v
ớ
i
đ
áy, SC t
ạ
o
đ
áy m
ộ
t góc
b
ằ
ng
0
45
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
, .
S ABCD
D
C
B
A
S
45°
A.
3
2
.
3
V a
=
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
3 2
.
2
V a
D.
=
3
6
.
3
V a
Câu 13:
Hình chóp t
ứ
giác
đề
u có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
B
ố
n.
B.
Ba.
C.
Hai.
D.
M
ộ
t.
Câu 14:
M
ộ
t hình chóp tam giác
đề
u có c
ạ
nh bên b
ằ
ng b và c
ạ
nh bên t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy m
ộ
t góc
α
.
Tính th
ể
tích V c
ủ
a hình chóp
đ
ã cho.
A.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
B.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
C.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
D.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
9
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 15:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
có
AB a
=
và
đườ
ng th
ẳ
ng
'
A B
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc b
ằ
ng
0
60
. G
ọ
i M và N l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh AC và
' '
B C
. Tính th
ể
tích V kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '
ABC A B C
(tham kh
ả
o hình bên).
60
0
K
M
N
A'
B'
C'
C
B
A
A.
=
3
3
.
2
a
V
B.
=
3
3
.
4
V a
C.
=
3
3
.
8
V a
D.
3
3
.
4
a
V
=
Câu 16:
Cho hình chóp
S ABC
.
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
a
,
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy;
góc gi
ữ
a
(
)
SBC
và
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
30
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
S ABC
.
(tham kh
ả
o hình bên).
a
I
30°
C
B
A
S
a
A.
=
3
2 3
.
15
V a
B.
=
3
3
.
24
V a
C.
=
3
3
.
2
V a
D.
=
3
3 3
.
24
V a
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
ạ
i B,
AB a
=
. SA vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
ABC
, góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
và
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
30
. G
ọ
i M là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
.
SC
Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp S.ABM (tham kh
ả
o hình bên).
a
30°
M
C
B
A
S
A.
=
3
3
.
18
V a
B.
=
3
3
.
12
V a
C.
3
3
.
36
V a
=
D.
=
3
3
.
4
V a
Câu 18:
Cho hình chóp
.
S ABC
có m
ặ
t bên
(
)
SBC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên SA vuông góc v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
0
120
BAC =
. tính
độ
dài c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
AB
A.
3.
AB a=
B.
3
.
2
a
AB =
C.
.
2
a
AB
=
D.
3
.
3
a
AB =
Câu 19:
Hình l
ậ
p ph
ươ
ng có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
9 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
7 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
6 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 20:
Kh
ố
i hai m
ươ
i m
ặ
t
đề
u thu
ộ
c lo
ạ
i nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
Lo
ạ
i
{
}
4;5 .
B.
Lo
ạ
i
{
}
3;4 .
C.
Lo
ạ
i
{
}
4;3 .
D.
Lo
ạ
i
{
}
3;5 .
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
ạ
i A, m
ặ
t bên SBC là tam giác
đề
u
c
ạ
nh a và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m C
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(SAB).
A.
=
21
.
3
a
h
B.
21
.
7
a
h =
C.
=
7
.
21
a
h
D.
=
21
.
21
a
h
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
10
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh a,
3
2
a
SD
= . Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a S trên
m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABCD
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh AB. Tính th
ể
tích V kh
ố
i chóp
.
S ABCD
.
A.
3
.
3
a
V
=
B.
=
3
3
.
3
V a
C.
=
3
.
6
a
V
D.
=
3
.
12
a
V
Câu 23:
M
ộ
t hình bát di
ệ
n
đề
u có bao nhiêu c
ạ
nh ?
A.
16.
B.
12.
C.
8.
D.
10.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh a, SA vuông góc v
ớ
i
đ
áy, SC t
ạ
o
đ
áy m
ộ
t góc
b
ằ
ng
0
45
. Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m D
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
.
A.
=
3
.
3
a
h
B.
=
3
.
6
a
h
C.
=
6
.
6
a
h
D.
6
.
3
a
h =
Câu 25:
Hình h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t có ba kích th
ướ
c
đ
ôi m
ộ
t khác nhau có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
9 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
6 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
4 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 26:
Khi chi
ề
u cao c
ủ
a m
ộ
t hình chóp
đề
u t
ă
ng lên n l
ầ
n nh
ư
ng m
ỗ
i c
ạ
nh
đ
áy gi
ả
m
đ
i n l
ầ
n thì th
ể
tích V c
ủ
a nó nh
ư
th
ế
nào?
A.
Gi
ả
m
đ
i n l
ầ
n.
B.
T
ă
ng lên n l
ầ
n.
C.
T
ă
ng lên
(
)
1
−
n
l
ầ
n.
D.
Không thay
đổ
i.
Câu 27:
M
ộ
t hình chóp tam giác
đề
u có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng a và c
ạ
nh bên t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng m
ộ
t
góc
α
. Th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp là.
A.
α
=
3
tan
.
24
a
V
B.
α
=
3
cot
.
8
a
V
C.
α
=
3
cot
.
12
a
V
D.
α
=
3
tan
.
12
a
V
Câu 28:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABC
có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
ạ
i A,
2,
AB a SA SB SC
= = =
. Góc
gi
ữ
a SA và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
.
S ABC
(tham kh
ả
o hình bên).
a 2
C
A
B
H
S
60°
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
3
3
.
3
V a
=
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 29:
M
ộ
t kh
ố
i chóp tam giác có các c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng 6, 8, 10. M
ộ
t c
ạ
nh bên có
độ
dài b
ằ
ng 4 và t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc
0
60
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
8 3.
V
B.
=
16 3.
V
C.
=
16 3
.
3
V
D.
=
16 3
.
2
V
Câu 30:
Kh
ố
i tám m
ặ
t
đề
u thu
ộ
c lo
ạ
i nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Lo
ạ
i
{
}
5;3 .
B.
Lo
ạ
i
{
}
3;3 .
C.
Lo
ạ
i
{
}
3;4 .
D.
Lo
ạ
i
{
}
4;3 .
Câu 31:
N
ế
u m
ộ
t hình chóp
đề
u có chi
ề
u cao và c
ạ
nh
đ
áy cùng t
ă
ng lên n l
ầ
n thì th
ể
tích V c
ủ
a nó t
ă
ng
lên bao nhiêu ?
A.
3
2
n
l
ầ
n.
B.
2
2
n
l
ầ
n.
C.
2
n
l
ầ
n.
D.
3
n
l
ầ
n.
Câu 32:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
có
độ
dài c
ạ
nh bên b
ằ
ng 2a,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
ạ
i
A,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đỉ
nh
A
'
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
BC. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
'.
A ABC
.
A.
=
3
1
.
2
V a
B.
3
1
.
3
V a
=
C.
=
3
1
.
4
V a
D.
=
3
1
.
6
V a
Câu 33:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
.
a
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy và
SC
t
ạ
o v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SAB
m
ộ
t góc
0
30 .
Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho( tham kh
ả
o hình bên).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
11
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
3
2 .
=
V a
B.
3
2
.
3
=
a
V
C.
3
6
.
3
=
a
V
D.
3
2
.
3
=
a
V
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
ạ
i B,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
= và
0
30
SBC =
. Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m B
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SAC
.
A.
=
3 7
.
7
a
h
B.
=
3 5
.
14
a
h
C.
=
2 7
.
7
a
h
D.
6 7
.
7
a
h =
Câu 35:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '
ABC A B C
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
/
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh AB, góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
/
A C
và m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
0
60
.
Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m B
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
/ /
ACC A
(tham kh
ả
o hình bên).
60°
a
a
a
K
I
H
A
B
C
C'
B'
A'
A.
3 13
.
13
a
h =
B.
=
13
.
39
a
h
C.
=
13
.
13
a
h
D.
=
3 39
.
13
a
h
Câu 36:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình vuông c
ạ
nh a, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SAB
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy,
SA SB
=
, góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng SC và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng
0
45
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i
chóp .
S ABCD
(tham kh
ả
o hình bên).
A.
=
3
6
.
5
V a
B.
=
3
5
.
5
V a
C.
3
5
.
6
V a
=
D.
=
3
5
.
5
V a
Câu 37:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
3
,
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy và
5.
SA
=
Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
A.
45.
V
=
B.
5.
V
=
C.
15.
V
=
D.
5
.
3
V
=
Câu 38:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '
ABC A B C
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
/
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh AB, góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
/
A C
và m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
0
60
.
Tính chi
ề
u cao h c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
đ
ã cho.
A.
=
3
.
3
a
h
B.
=
3
.
4
a
h
C.
=
3.
h a
D.
3
.
2
a
h =
Câu 39:
Phép
đố
i x
ứ
ng qua m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) bi
ế
n
đườ
ng th
ẳ
ng d thành chính nó khi và ch
ỉ
khi.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
12
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
d
n
ằ
m trên (P).
B.
( ).
d P
⊥
C.
d
song song v
ớ
i (P).
D.
d
n
ằ
m trên (P) ho
ặ
c
( ).
d P
⊥
Câu 40:
M
ộ
t hình chóp tam giác
đề
u có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
3
a
và c
ạ
nh bên t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng
m
ộ
t góc
0
60
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
3
3
.
2
a
V
B.
=
3
3
.
4
a
V
C.
=
3
3
.
8
a
V
D.
=
3
3
.
12
a
V
Câu 41:
S
ố
đỉ
nh c
ủ
a m
ộ
t hình bát di
ệ
n
đề
u là.
A.
12.
B.
6.
C.
10.
D.
8.
Câu 42:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
có
AB a
=
và
đườ
ng th
ẳ
ng
'
A B
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc b
ằ
ng
0
60
. G
ọ
i M và N l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh AC và
' '
B C
. Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng MN (tham
kh
ả
o hình bên).
60
0
K
M
N
A'
B'
C'
C
B
A
A.
=
13
.
6
a
MN
B.
13
.
2
a
MN =
C.
=
13
.
3
a
MN
D.
=
13
.
4
a
MN
Câu 43:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
ạ
i A và
2 5
SC a
=
. Hình chi
ế
u
vuông c
ủ
a S trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m M c
ủ
a AB. Góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng SC và
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i chóp
.
S ABC
(tham kh
ả
o hình bên).
2a 5
60°
S
A
B
C
M
A.
=
3
2 15
.
3
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
2 15
.
5
V a
D.
=
3
3 5
.
2
V a
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh a, SA vuông góc v
ớ
i
đ
áy, SC t
ạ
o
đ
áy m
ộ
t góc
b
ằ
ng
0
45
. Tính kho
ả
ng cách h t
ừ
đ
i
ể
m B
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
SCD
H
D
C
B
A
S
45°
A.
=
6
.
6
a
h
B.
6
.
3
a
h =
C.
=
3
.
6
a
h
D.
=
3
.
3
a
h
Câu 45:
Cho kh
ố
i chóp
đề
u
,
S ABCD
có
.
AB a
=
Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i chóp b
ằ
ng
3
2
.
3
a
Tính kho
ả
ng cách
h t
ừ
đ
i
ể
m C
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
SAB
A.
2
.
3
a
h =
B.
2
.
3
a
h =
C.
2 2
.
3
a
h =
D.
2 3
.
3
a
h =
Câu 46:
T
ổ
ng di
ệ
n tích các m
ặ
t c
ủ
a m
ộ
t hình l
ậ
p ph
ươ
ng b
ằ
ng 96. Tính th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng
đ
ã
cho.
A.
48.
B.
84.
C.
46.
D.
64.
Câu 47:
N
ế
u ba kích th
ướ
c c
ủ
a m
ộ
t kh
ố
i hình h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t t
ă
ng lên k l
ầ
n thì th
ể
tích c
ủ
a nó t
ă
ng lên.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
13
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
2
k
l
ầ
n.
B.
3
3
k
l
ầ
n.
C.
k l
ầ
n.
D.
3
k
l
ầ
n.
Câu 48:
Cho hình chóp
S ABC
.
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
B
,
AB a
=
. G
ọ
i
I
là trung
đ
i
ể
m
AC
, tam giác
SAC
cân t
ạ
i
S
và n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i
đ
áy; bi
ế
t góc gi
ữ
a
SB
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng
0
45
. Tính th
ể
tích V kh
ố
i chóp
S ABC
.
(tham kh
ả
o hình bên).
I
C
B
A
S
45°
a
A.
=
3
12
.
12
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
2 2
.
3
V a
D.
=
V a
3
2
.
12
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC là tam giác vuông t
ạ
i A,
0
30
ABC =
, SBC là tam giác
đề
u
c
ạ
nh a và m
ặ
t bên SBC vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Tính th
ể
tích kh
ố
i V c
ủ
a chóp .
S ABC
(tham kh
ả
o hình bên).
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
A.
=
3
.
4
a
V
B.
=
3
.
8
a
V
C.
=
3
.
32
a
V
D.
3
.
16
a
V
=
Câu 50:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
A
. Bi
ế
t
, 3
AB a AC a
= =
và m
ặ
t bên
/ /
BB C C
là hình vuông. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
/ / /
.
ABC A B C
.
A.
3
3 .
V a
=
B.
3
2 .
V a
=
C.
=
3
3 .
V a
D.
=
3
2 .
V a
Câu 51:
Cho l
ă
ng tr
ụ
ABC A B C
.
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là m
ộ
t tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Bi
ế
t hình chi
ế
u vuông góc
c
ủ
a
A
′
trên mp(
ABC
) là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
BC
và góc gi
ữ
a c
ạ
nh bên v
ớ
i
đ
áy là 60
0
. G
ọ
i
ϕ
là góc gi
ữ
a hai
m
ặ
t ph
ẳ
ng (ABC) và
ACC A
( ')
′
là. Xác
đị
nh
ϕ
cos .
A.
ϕ
=
3
cos .
4
B.
ϕ
=
1
cos .
13
C.
ϕ
=
39
cos .
4
D.
ϕ
=
3
cos .
13
Câu 52:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình ch
ữ
nh
ậ
t,
, 3
AB a AD a
= =
và các c
ạ
nh bên
đề
u
có
độ
dài b
ằ
ng
5
a
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
S.ABCD
.
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
2 3 .
V a
Câu 53:
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
và bi
ế
t th
ể
tích kh
ố
i chóp là
=
3
6
6
V a
.
Tìm
α
là góc t
ạ
o b
ở
i c
ạ
nh bên và m
ặ
t
đ
áy.
A.
α
=
0
90 .
B.
α
=
0
30 .
C.
α
=
0
45 .
D.
α
=
0
60 .
Câu 54:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy, góc gi
ữ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBD
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
(tham kh
ả
o hình bên).
a
a
60°
O
D
CB
A
S
A.
=
3
3
.
6
a
V
B.
=
3
6
.
12
a
V
C.
=
3
6
.
6
a
V
D.
=
3
2
.
6
a
V
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
14
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 55:
Cho hình chóp
S.ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
B
,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
= và
0
30
SBC
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
S.ABC
(tham kh
ả
o hình bên).
30°
2a 3
4a
H
K
D
C
A
B
S
3a
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
3
2 3 .
V a
=
C.
=
3
3 2 .
V a
D.
=
3
2 5 .
V a
Câu 56:
Cho kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
,
BB a
′
=
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
B
và
2.
AC a=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
.
2
=
a
V
B.
3
.
6
=
a
V
C.
3
.
=
V a
D.
3
.
3
=
a
V
Câu 57:
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
S
ố
các c
ạ
nh c
ủ
a hình
đ
a di
ệ
n luôn luôn:
A.
L
ớ
n h
ơ
n 6.
B.
L
ớ
n h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng 8.
C.
L
ớ
n h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng 6.
D.
L
ớ
n h
ơ
n 7.
Câu 58:
Cho hình chóp
S.ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
S
lên m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là
đ
i
ể
m
H
thuôc c
ạ
nh
AB
sao cho
2
HA HB
=
. Góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SC
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp .
S ABC
.
A.
=
3
3 2
.
7
V a
B.
3
7
.
12
V a
=
C.
=
3
7
.
7
V a
D.
=
3
3
.
12
V a
Câu 59:
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
Hai kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng có di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n b
ằ
ng nhau thì có th
ể
tích b
ằ
ng nhau.
B.
Hai kh
ố
i chóp có di
ệ
n tích
đ
áy và chi
ề
u cao t
ươ
ng
ứ
ng b
ằ
ng nhau thì có th
ể
tích b
ằ
ng nhau.
C.
Hai kh
ố
i h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t có di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n b
ằ
ng nhau thì có th
ể
tích b
ằ
ng nhau.
D.
Hai kh
ố
i tr
ụ
có di
ệ
n tích
đ
áy và chi
ề
u cao t
ươ
ng
ứ
ng b
ằ
ng nhau thì có th
ể
tích b
ằ
ng nhau.
Câu 60:
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
Kh
ố
i h
ợ
p là kh
ố
i
đ
a di
ệ
n l
ồ
i.
B.
L
ắ
p ghép hai kh
ố
i h
ộ
p s
ẽ
đượ
c m
ộ
t kh
ố
i
đ
a di
ệ
n l
ồ
i.
C.
Kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
tam giác là kh
ố
i
đ
a di
ệ
n l
ồ
i.
D.
Kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n là kh
ố
i
đ
a di
ệ
n l
ồ
i.
Câu 61:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u. N
ế
u ta t
ă
ng chi
ề
u cao c
ủ
a l
ă
ng tr
ụ
lên g
ấ
p hai l
ầ
n thì th
ể
tích c
ủ
a
kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
thu
đượ
c b
ằ
ng bao nhiêu l
ầ
n th
ể
tích kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
ban
đầ
u?
A.
2 l
ầ
n.
B.
6 l
ầ
n.
C.
4 l
ầ
n.
D.
1
2
l
ầ
n.
Câu 62:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy.
Đườ
ng th
ẳ
ng
SD
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SAB
m
ộ
t góc
0
30
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
S ABCD
.
(tham kh
ả
o hình bên).
S
A
B
C
D
30°
a
a
A.
=
3
5
.
5
V a
B.
=
3
3
.
3
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
3 3
.
2
V a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
15
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 63:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
,
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng (
ABCD
), góc
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SC
và m
ặ
t ph
ẳ
ng (
ABCD
) b
ằ
ng
0
45
. Tính kho
ả
ng cách
h
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
, .
SB AC
A.
10
.
5
a
h =
B.
=
10
.
10
a
h
C.
=
5
.
10
a
h
D.
=
5
.
5
a
h
Câu 64:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy là hình thoi c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy,
0
120
BAD
=
,
M
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
BC
và
0
45
SMA
=
. Tính h
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
.
S ABCD
.
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
3
.
4
a
V
=
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
.
12
a
V
Câu 65:
Cho kh
ố
i h
ộ
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
trong
đ
ó
A ABD
′
là t
ứ
di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
.
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p
đ
ã cho.
A.
3
2.
V a
=
B.
3
2
.
6
a
V
=
C.
3
3
.
2
a
V
=
D.
3
2
.
2
a
V
=
Câu 66:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i chóp
S ABCD
.
theo
a
là
=
3
3
3
V a
. Góc
α
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SD
và
m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SAB
) là bao nhiêu
độ
?
A.
α
=
0
60 .
B.
α
=
0
45 .
C.
α
=
0
30 .
D.
α
=
0
90 .
Câu 67:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy là hình thoi c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy,
0
120
BAD
=
,
M
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
BC
và
0
45
SMA
=
. Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
D
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
(tham kh
ả
o hình bên).
120
0
45
0
a
a
H
M
D
B
A
C
S
A.
=
3
.
4
a
h
B.
6
.
4
a
h
=
C.
=
6
.
3
a
h
D.
=
6
.
2
a
h
Câu 68:
M
ỗ
i
đỉ
nh c
ủ
a hình
đ
a di
ệ
n là
đỉ
nh chung c
ủ
a ít nh
ấ
t.
A.
N
ă
m c
ạ
nh.
B.
B
ố
n c
ạ
nh.
C.
Ba c
ạ
nh.
D.
Hai c
ạ
nh.
Câu 69:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
A
và
2 5
SC a
=
. Hình chi
ế
u
vuông c
ủ
a
S
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m
M
c
ủ
a
AB
. Góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SC
và
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính di
ệ
n tích
S
c
ủ
a tam giác
ABC
.
A.
=
2
2 15 .
S a
B.
=
2
.
2
a
S
C.
=
2
2 .
S a
D.
=
2
.
S a
Câu 70:
Cho hình chóp t
ứ
giác
đề
u có các c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
a
và c
ạ
nh bên t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy m
ộ
t góc
0
60
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
3
6
.
6
V a
B.
=
3
3
.
3
V a
C.
=
3
6
.
3
V a
D.
=
3
6
.
2
V a
Câu 71:
Cho hình chóp
đề
u .
S ABC
có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
, 2 .
a SA a
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABC
A.
3
11
.
12
a
V
=
B.
3
12
.
12
a
V
=
C.
3
3
.
3
a
V
=
D.
3
3 3
.
7
a
V
=
Câu 72:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SAB
) vuông góc v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy, tam giác
SAB
đề
u. G
ọ
i góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SCD
) và (
SAB
) là
α
. Tìm
tan
α
.
A.
2
.
3
tan
α
=
B.
3
.
2
tan
α
=
C.
1
.
2
tan
α
=
D.
3
.
2
tan
α
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
16
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 73:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '
ABC A B C
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
/
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
AB
, góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
/
A C
và m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
0
60
.
Tính th
ể
tích
V
kh
ố
i tr
ụ
/ / /
.
ABC A B C
.
A.
3
3 3
.
8
V a
=
B.
=
3
3 3
.
4
V a
C.
=
3
3
.
8
V a
D.
=
3
3
.
8
V a
Câu 74:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Hai m
ặ
t bên
( )
SAB
và
( )
SAC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy. C
ạ
nh bên
SB
t
ọ
a v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy m
ộ
t góc
0
60 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
V a
=
B.
3
3
.
12
a
V
=
C.
3
6
.
6
a
V =
D.
3
.
4
a
V
=
Câu 75:
Cho t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có
2 .
AB CD a
= =
G
ọ
i
M
,
N
l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
BC
và
AD.
Bi
ế
t
3.
MN a
=
Tính góc
ϕ
gi
ữ
a
AB
và
CD
.
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
30 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 76:
Cho hình chóp
S.ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
A
, m
ặ
t bên
SBC
là tam giác
đề
u
c
ạ
nh
a
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Tính kho
ả
ng cách
h
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
SA
,
BC
(tham kh
ả
o hình bên).
H
K
C
B
A
S
A.
3
.
4
a
h
=
B.
=
3
.
2
a
h
C.
=
3
.
3
a
h
D.
=
3
.
8
a
h
Câu 77:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
,
a
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Góc gi
ữ
a
SB
và m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
0
60 .
Tính kho
ả
ng cách
d
gi
ữ
a
AC
và
SB
theo
.
a
A.
3
.
2
a
d
=
B.
5
.
5
a
d
=
C.
15
.
5
a
d
=
D.
15
.
15
a
d
=
Câu 78:
Cho hình chóp
S.ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
S
lên m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là
đ
i
ể
m
H
thuôc c
ạ
nh
AB
sao cho
2
HA HB
=
. Góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SC
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính kho
ả
ng cách
h
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
SA
và
BC
(tham kh
ả
o hình bên).
a
a
60°
a
x
K
N
D
H
C
B
A
S
A.
42
.
8
a
h =
B.
=
42
.
6
a
h
C.
=
42
2
a
h
D.
=
42
.
4
a
h
Câu 79:
Cho kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n có th
ể
tích b
ằ
ng
.
V
G
ọ
i
V
′
là th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i
đ
a di
ệ
n có các
đỉ
nh là các trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
đ
ã cho. Tính t
ỉ
s
ố
.
V
V
′
A.
1
.
2
V
V
′
=
B.
1
.
4
V
V
′
=
C.
2
.
3
V
V
′
=
D.
5
.
8
V
V
′
=
Câu 80:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy,
SD
t
ạ
o v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SAB
m
ộ
t góc b
ằ
ng
0
30
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
17
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
3
6
.
3
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
3 .
V a
=
D.
3
6
.
18
a
V =
Câu 81:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
B
và
BA BC a
= =
.
Bi
ế
t th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
là
3
3
2
a
V
=
. Tìm
α
là góc h
ợ
p gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
/
A B
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
.
A.
0
30 .
α
=
B.
0
45 .
α
=
C.
0
60 .
α
=
D.
0
36 47'.
α
≈
Câu 82:
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
S
ố
đỉ
nh và s
ố
m
ặ
t c
ủ
a m
ộ
t hình
đ
a di
ệ
n luôn b
ằ
ng nhau.
B.
T
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t hình
đ
a di
ệ
n có s
ố
c
ạ
nh b
ằ
ng s
ố
đỉ
nh.
C.
T
ồ
n t
ạ
i hình
đ
a di
ệ
n có s
ố
đỉ
nh và s
ố
m
ặ
t b
ằ
ng nhau.
D.
T
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t hình
đ
a di
ệ
n có s
ố
c
ạ
nh và m
ặ
t b
ằ
ng nhau.
Câu 83:
Xét kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có c
ạ
nh
AB x
=
và các c
ạ
nh còn l
ạ
i
đề
u b
ằ
ng
2 3.
Tìm
x
để
th
ể
tích
kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t. (tham kh
ả
o hình bên)
A.
2 3.
x =
B.
6.
x =
C.
14.
x =
D.
3 2.
x =
Câu 84:
Cho hình chóp t
ứ
giác
đề
u .
S ABCD
có t
ấ
t c
ả
các c
ạ
nh
đề
u b
ằ
ng
.
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
chóp .
S ABCD
.
A.
3
2
.
2
a
V =
B.
3
2
.
12
a
V =
C.
3
2
.
16
a
V =
D.
3
2
.
6
a
V =
Câu 85:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
có
độ
dài c
ạ
nh bên b
ằ
ng 2
a
,
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
A
,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đỉ
nh
A
'
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
BC.
Côsin c
ủ
a góc gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
AA B C
', ' '
.
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
6
Câu 86:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Bi
ế
t
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i chóp
.
S ABC
là
3
3
24
a
V
=
. Tìm
α
là góc h
ợ
p gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng (
ABC
) và
(
SBC
).
A.
0
30 .
α
=
B.
0
90 .
α
=
C.
0
45 .
α
=
D.
0
60 .
α
=
Câu 87:
Cho hình chóp t
ứ
giác .
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
2
a
. Tam giác
SAD
cân t
ạ
i
S
và m
ặ
t
bên (
SAD
) vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
ể
tích kh
ố
i chóp .
S ABCD
b
ằ
ng
3
3
.
4
a
Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
B
đề
n m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SCD
).
A.
=
4
.
3
h a
B.
2
.
3
h a
=
C.
=
3
.
4
h a
D.
=
2
.
3
a
h
Câu 88:
Cho t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có các c
ạ
nh
AB
,
AC
và
AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau;
6 , 7
AB a AC a
= =
và
4
AD a
=
. G
ọ
i
M
,
N
,
P
t
ươ
ng
ứ
ng là trung
đ
i
ể
m các c
ạ
nh
BC
,
CD
,
DB
. Th
ể
tích
V
c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
AMNP
.
A.
=
3
7 .
V a
B.
3
14 .
V a
=
C.
=
3
7
.
2
V a
D.
=
3
28
.
3
V a
Câu 89:
Tìm công th
ứ
c tính th
ể
tích
V
c
ủ
a m
ộ
t kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
có di
ệ
n tích
đ
áy
B
và chi
ề
u cao
h
.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
18
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
=
1
. .
3
V B h
B.
=
2
. .
V B h
C.
=
. .
V B h
D.
=
1
. .
6
V B h
Câu 90:
Tìm công th
ứ
c tính th
ể
tích
V
c
ủ
a m
ộ
t kh
ố
i hình ch
ữ
nh
ậ
t có kích th
ướ
c ba c
ạ
nh
, ,
a b c
.
A.
=
3
.
V b
B.
=
3
.
V c
C.
=
. . .
V a b c
D.
=
3
.
V a
Câu 91:
Cho kh
ố
i chóp
. ,
S ABCD
trong
đ
ó
SABC
là t
ứ
di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
a
và
ABCD
là hình thoi. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
12
a
V
=
B.
3
2
.
6
a
V
=
C.
3
2
.
24
a
V
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 92:
Cho hình l
ậ
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
có c
ạ
nh b
ằ
ng
a
. G
ọ
i
M
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
/
AA
.
Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
B
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
/ /
MB D
.
A.
=
6
.
4
a
h
B.
3
.
6
a
h
=
C.
=
6
.
6
a
h
D.
=
6
.
3
a
h
Câu 93:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
.
Đườ
ng chéo
/
A D
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
/
A AB
m
ộ
t góc
0
30
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
/ / / /
.
ABCD A B C D
.
A.
=
3
3.
V a
B.
3
3 .
V a
=
C.
=
3
3
.
3
a
V
D.
=
3
3
.
2
a
V
Câu 94:
Cho hình chóp t
ứ
giác
đề
u .
S ABCD
có
SAC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
3
a
V
=
B.
3
3
.
6
a
V
=
C.
3
3
.
12
a
V
=
D.
3
3
.
4
a
V
=
Câu 95:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
ABC A B C
/ / /
.
, có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
B
,
ACA
/ 0
60
=
,
A C a
/
2
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
ABC A B C
/ / /
.
(tham kh
ả
o hình bên).
A
B
C
C'
B'
A'
60°
2a
a
A.
=
3
3
.
12
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 96:
Cho kh
ố
i chóp t
ứ
giác có
đỉ
nh
S
,
đ
áy là hình thoi c
ạ
nh
a
tâm
I
và có góc
ở
A
b
ằ
ng
0
60 .
Hình
chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
S
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy là
đ
i
ể
m
I
. Kh
ố
i chóp có th
ể
tích
3
2
.
4
a
V =
Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
C
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
SAB
A.
.
2
a
h
=
B.
6
.
2
a
h
=
C.
6
.
3
a
h
=
D.
3
.
6
a
h
=
Câu 97:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
ABC A B C
. ' ' '
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
B
và
BA BC a
= =
. Góc
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
A B
'
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
b
ằ
ng
0
60
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '.
ABC A B C
(tham kh
ả
o hình bên)
a
a
60°
A'
B'
C'
C
B
A
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
=
3
3
.
15
V a
D.
=
3
2 3
.
3
V a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
19
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 98:
Cho hình chóp
S ABC
.
có m
ặ
t bên
SBC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
. Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
B
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SAC
) .
A.
=
.
6
a
h
B.
=
.
12
a
h
C.
=
2
.
6
a
h
D.
=
.
4
a
h
Câu 99:
Cho hình t
ứ
di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 2. Tính chi
ề
u cao
h
c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
đ
ã cho.
A.
2 6.
h
=
B.
2 6
.
3
h
=
C.
2 3.
h
=
D.
6.
h
=
Câu 100:
Hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
1 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
4 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
2 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 101:
Cho hình chóp
S.ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
A
,
0
30
ABC
=
,
SBC
là tam giác
đề
u
c
ạ
nh
a
và m
ặ
t bên
SBC
vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Tính
đườ
ng cao
h
h
ạ
t
ừ
đỉ
nh
S
trong tam giác
SAB
(tham kh
ả
o
hình bên).
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
A.
=
13
.
2
a
h
B.
13
.
4
a
h =
C.
=
2 13
.
3
a
h
D.
=
3
.
4
a
h
Câu 102:
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
S
ố
các
đỉ
nh ho
ặ
c s
ố
m
ặ
t c
ủ
a b
ấ
t kì hình
đ
a di
ệ
n nào c
ũ
ng:
A.
L
ớ
n h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng 5.
B.
L
ớ
n h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng 4.
C.
L
ớ
n h
ơ
n 5
D.
L
ớ
n h
ơ
n 4.
Câu 103:
Cho hình lâp ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
c
ạ
nh
a
tâm
O
. Tính th
ể
tích
V
kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
/
.
A ABC
A.
3
.
12
a
V =
B.
3
.
6
a
V =
C.
3
.
8
a
V =
D.
3
2
.
3
a
V =
Câu 104:
Cho kh
ố
i h
ộ
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
trong
đ
ó
ABCD
là hình thoi có hai
đườ
ng chéo
, 3
AC a BD a
= =
và c
ạ
nh
2
AA a
′
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p
đ
ã cho.
A.
3
6
.
6
a
V =
B.
3
6
.
4
a
V =
C.
3
6
.
2
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 105:
Cho hình chóp .
S ABC
có th
ể
tích là
V
. Trên các
đ
o
ạ
n
, ,
SA SB SC
l
ấ
y l
ầ
n l
ượ
t các
đ
i
ể
m
, ,
A B C
′ ′ ′
sao cho
2 ,
SA SA
′
=
3 , 4
SB SB SC SC
′ ′
= =
. Tính th
ể
tích
V
′
c
ủ
a hình chóp .
S A B C
′ ′ ′
theo
V
.
A.
.
72
V
V
′
=
B.
.
3
V
V
′
=
C.
.
24
V
V
′
=
D.
.
12
V
V
′
=
Câu 106:
Cho kh
ố
i h
ộ
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
trong
đ
ó
ABCD
là hình thoi c
ạ
nh
0
, 30
a BAD
=
và
2
AA a
′
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p
đ
ã cho.
A.
3
.
2
a
V =
B.
3
.
V a
=
C.
3
4
.
3
a
V =
D.
3
2
.
3
a
V =
Câu 107:
Cho kh
ố
i h
ộ
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
trong
đ
ó
ABCD
là hình thoi có hai
đườ
ng chéo
a
và
2
a
.
C
ạ
nh bên
2
AA a
′
=
và t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy m
ộ
t góc b
ằ
ng
0
30 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p
đ
ã cho.
A.
3
.
V a
=
B.
3
1
.
6
V a
=
C.
3
1
.
24
V a
=
D.
3
2 .
V a
=
Câu 108:
Hình bát di
ệ
n
đề
u có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
6 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
9 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
5 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 109:
Cho kh
ố
i chóp tam giác
đề
u
.
S ABC
có th
ể
tích
24 3
V
=
, góc gi
ữ
a m
ặ
t bên và m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
0
60 .
Tính chi
ề
u cao
h
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
20
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
3.
h
=
B.
3.
h
=
C.
2.
h
=
D.
1.
h
=
Câu 110:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
,
3
2
a
SD
= . Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
S
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABCD
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
AB
. Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBD
(tham kh
ả
o hình bên).
3a
2
a
a
E
K
D
C
H
B
A
S
A.
=
3 2
.
4
a
h
B.
=
2
.
3
a
h
C.
2
.
3
a
h
=
D.
=
2
.
4
a
h
Câu 111:
Cho l
ă
ng tr
ụ
ABC A B C
.
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là m
ộ
t tam giác
đề
u c
ạ
nh
.
a
Bi
ế
t hình chi
ế
u vuông góc
c
ủ
a
A
′
trên mp(
ABC
) là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
BC
và góc gi
ữ
a c
ạ
nh bên v
ớ
i
đ
áy là 60
0
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a l
ă
ng
tr
ụ
ABC A B C
.
′ ′ ′
(tham kh
ả
o hình bên).
a
a
K
60°
A
H
C
B
B'
C'
A'
A.
=
3
3 3
.
2
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
3 3
.
8
V a
D.
=
3
3 3
.
4
V a
Câu 112:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t v
ớ
i
2 , 3.
AB a BC a
= =
Hình chi
ế
u c
ủ
a
S
lên
( )
ABCD
là trung
đ
i
ể
m
H
c
ủ
a
AB
,
SD
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy m
ộ
t góc
0
60 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
13
.
2
a
V
=
B.
3
3
.
3
a
V
=
C.
3
21
.
3
a
V
=
D.
3
11
.
3
a
V
=
Câu 113:
S
ố
đỉ
nh c
ủ
a hình hai m
ươ
i m
ặ
t
đề
u là.
A.
30.
B.
20.
C.
24.
D.
12.
Câu 114:
Cho t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có th
ể
tích b
ằ
ng 12 và
G
là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam giác
.
BCD
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
A GBC
A.
3.
V
=
B.
4.
V
=
C.
6.
V
=
D.
5.
V
=
Câu 115:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác .
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
A
, c
ạ
nh
2 2.
AC
=
Bi
ế
t
AC
′
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
ABC
m
ộ
t góc
0
60
và
4.
AC
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
đ
a
di
ệ
n
.
ABCB C
′ ′
A.
8
.
3
V
=
B.
8 3
.
3
V
=
C.
16
.
3
V
=
D.
16 3
.
3
V
=
Câu 116:
Xét kh
ố
i chóp
.
S ABC
có
đ
áy là tam giác vuông cân t
ạ
i
,
A SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy, kho
ả
ng cách
t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng 3. G
ọ
i
α
là góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
và
( ).
ABC
Tính
cos
α
khi
th
ể
tích kh
ố
i chóp
.
S ABC
nh
ỏ
nh
ấ
t. (tham kh
ả
o hình bên)
A.
3
cos .
3
α
=
B.
1
cos .
3
α
=
C.
2
cos .
3
α
=
D.
2
cos .
2
α
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
21
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 117:
Cho hình chóp t
ứ
giác .
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
2
SA a
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp .
S ABCD
.
A.
=
3
2
.
4
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
2 3
.
3
V a
Câu 118:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
B
,
2
=
AC a
. Hình chi
ế
u
vuông góc c
ủ
a
/
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng (
ABC
) là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
AC
,
đườ
ng th
ẳ
ng
/
A B
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
ABC
) m
ộ
t góc
0
45
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
. ' ' '
ABC A B C
(tham kh
ả
o hình bên).
a 3
a
2a
A'
B'
C'
H
C
B
A
A.
=
3
1
.
2
V a
B.
3
.
V a
=
C.
=
3
2 .
V a
D.
=
3
2 2 .
V a
Câu 119:
Cho kh
ố
i chóp tam giác .
S ABC
,
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân
,
AB AC
=
c
ạ
nh bên
3
SA a
=
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy m
ộ
t góc
0
30 .
Bi
ế
t th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i chóp b
ằ
ng
3
a
, tính
độ
dài c
ạ
nh
.
AB
A.
.
AB a
=
B.
2.
AB a
=
C.
2 .
AB a
=
D.
3.
AB a
=
Câu 120:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
2
a
và th
ể
tích b
ằ
ng
3
.
a
Tính chi
ề
u cao
h
c
ủ
a hình chóp
đ
ã cho.
A.
3
.
2
a
h
=
B.
3
.
6
a
h
=
C.
3
.
3
a
h
=
D.
3.
h a
=
Câu 121:
S
ố
c
ạ
nh c
ủ
a hình m
ườ
i hai m
ặ
t
đề
u là.
A.
12.
B.
20.
C.
30.
D.
16.
Câu 122:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t v
ớ
i
2 , .
AB a AD a
= =
Hình chi
ế
u c
ủ
a
S
lên
( )
ABCD
là trung
đ
i
ể
m
H
c
ủ
a
AB
,
SC
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy m
ộ
t góc
0
45 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
3 3
.
4
a
V
=
B.
3
2 2
.
3
a
V
=
C.
3
2
.
3
a
V =
D.
3
3 2
.
2
a
V
=
Câu 123:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
A
,
3 , 5
AB a BC a
= =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SAC
vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Bi
ế
t
0
2 3, 30 .
SA a SAC
= =
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABC
A.
3
2 3
.
3
a
V
=
B.
3
3.
V a
=
C.
3
2 3.
V a
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 124:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
B
,
0
2 , 30
= =
AC a ACB . Hình chi
ế
u
vuông góc
H
c
ủ
a
đỉ
nh
S
trên m
ặ
t
đ
áy là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
AC
và
2
=
SH a
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
.
S ABC
.
A.
=
3
6
.
3
V a
B.
3
6
.
6
V a
=
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 125:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
A
. Bi
ế
t
, 3
AB a AC a
= =
và m
ặ
t bên
/ /
BB C C
là hình vuông. Tính kho
ả
ng cách
h
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
/
AA
và
/
BC
.
A.
=
3
.
2
h a
B.
2
.
2
a
h
=
C.
3
.
2
a
h
=
D.
=
3
.
3
a
h
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
22
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 126:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a
13
.
2
a
SD
=
Hình chi
ế
u c
ủ
a
S
lên
( )
ABCD
là trung
đ
i
ể
m
H
c
ủ
a
.
AB
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
.
3
a
V =
B.
3
3
.
4
a
V
=
C.
3
2
.
3
a
V =
D.
3
.
6
a
V =
Câu 127:
T
ổ
ng di
ệ
n tích các m
ặ
t c
ủ
a m
ộ
t hình l
ậ
p ph
ươ
ng b
ằ
ng 150. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng
đ
ó.
A.
125.
V
=
B.
145.
V
=
C.
25.
V
=
D.
625.
V
=
Câu 128:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
B
. Bi
ế
t
, 2
AB a BC a
= =
và
/
3
AA a
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
/ / /
.
ABC A B C
.
A.
=
3
.
V a
B.
3
3 .
V a
=
C.
=
3
2 .
V a
D.
3
3 .
V a
=
Câu 129:
Th
ể
tích
V
c
ủ
a m
ộ
t kh
ố
i chóp có di
ệ
n tích
đ
áy
B
và chi
ề
u cao
h
. Công th
ứ
c nào
đ
úng?
A.
=
1
. .
3
V B h
B.
=
3
1
. .
3
V B h
C.
=
. .
V B h
D.
=
1
. .
6
V B h
Câu 130:
Khi
độ
dài c
ạ
nh c
ủ
a hình l
ậ
p ph
ươ
ng t
ă
ng thêm
3
cm
thì th
ể
tích c
ủ
a nó t
ă
ng thêm
3
387 .
cm
Tìm c
ạ
nh
a
c
ủ
a hình l
ậ
p ph
ươ
ng.
A.
3 .
a cm
=
B.
6 .
a cm
=
C.
4 .
a cm
=
D.
5 .
a cm
=
Câu 131:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
,
a
góc gi
ữ
a c
ạ
nh bên và m
ặ
t
đ
áy
b
ằ
ng
0
30 .
Hình chi
ế
u c
ủ
a
đỉ
nh
A
′
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
ABC
trùng v
ớ
i trung
đ
i
ể
m c
ủ
a c
ạ
nh
.
BC
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
3
.
24
a
V
=
B.
3
3
.
12
a
V
=
C.
3
3
.
8
a
V
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 132:
Cho t
ứ
di
ệ
n
đề
u
ABCD
có c
ạ
nh b
ằ
ng
.
a
G
ọ
i
,
M N
l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh
,
AB BC
và
E
là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i
B
qua
.
D
M
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
MNE
chia t
ứ
di
ệ
n
ABCD
thành hai kh
ố
i
đ
a
di
ệ
n, trong
đ
ó kh
ố
i
đ
a di
ệ
n ch
ứ
a
đỉ
nh
A
có th
ể
tích là
.
V
Tìm
V
(Tham kh
ả
o hình bên).
A.
3
13 2
.
216
=
a
V
B.
3
11 2
.
216
=
a
V
C.
3
2
.
18
=
a
V
D.
3
7 2
.
216
=
a
V
Câu 133:
Cho kh
ố
i chóp có
đ
áy
n
_giác. Trong các m
ệ
nh
đề
sau
đ
ây, m
ệ
nh
đề
nào
đ
úng ?
A.
S
ố
c
ạ
nh c
ủ
a kh
ố
i chóp b
ằ
ng
1.
n
+
B.
S
ố
m
ặ
t kh
ố
i chóp b
ằ
ng s
ố
đỉ
nh c
ủ
a nó.
C.
S
ố
m
ặ
t c
ủ
a kh
ố
i chóp b
ằ
ng
2 .
n
D.
S
ố
đỉ
nh c
ủ
a kh
ố
i chóp b
ằ
ng
2 1.
n
+
Câu 134:
N
ế
u ta gi
ả
m
độ
dài m
ỗ
i c
ạ
nh c
ủ
a hình l
ậ
p ph
ươ
ng 3 l
ầ
n thì ta thu
đượ
c kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng m
ớ
i có
th
ể
tích b
ằ
ng bao nhiêu l
ầ
n th
ể
tích kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng ban
đầ
u?
A.
1
27
l
ầ
n.
B.
27 l
ầ
n.
C.
9 l
ầ
n.
D.
1
9
l
ầ
n.
Câu 135:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
2 ,
a
góc gi
ữ
a c
ạ
nh bên và m
ặ
t
đ
áy
b
ằ
ng
0
60 .
Hình chi
ế
u c
ủ
a
đỉ
nh
A
′
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
ABC
trùng v
ớ
i tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam giác
.
ABC
Tính
th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
2 3.
V a
=
B.
3
3
.
4
a
V
=
C.
3
4 3.
V a
=
D.
3
3
.
2
a
V
=
Câu 136:
Đ
áy c
ủ
a m
ộ
t hình h
ộ
p
đứ
ng là m
ộ
t hình thoi có
đườ
ng chéo nh
ỏ
b
ằ
ng
d
và góc nh
ọ
n b
ằ
ng
.
α
Bi
ế
t di
ệ
n tích c
ủ
a m
ộ
t m
ặ
t bên b
ằ
ng
S
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p
đ
ã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
23
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
A.
cos .
2
V dS
α
=
B.
sin .
2
V dS
α
=
C.
1
cos .
6
V dS
α
=
D.
sin .
V dS
α
=
Câu 137:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy, góc gi
ữ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBD
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng
0
60
. Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
B
đế
n
m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SCD
).
A.
=
5
.
5
a
h
B.
=
15
.
5
a
h
C.
=
5
.
10
a
h
D.
=
6
.
10
a
h
Câu 138:
Cho kh
ố
i chóp t
ứ
giác
đề
u có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
,
a
c
ạ
nh bên g
ấ
p hai l
ầ
n c
ạ
nh
đ
áy. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho (Tham kh
ả
o hình bên).
A.
3
14
.
2
=
a
V
B.
3
14
.
6
=
a
V
C.
3
2
.
2
=
a
V
D.
3
2
.
6
=
a
V
Câu 139:
Cho hình chóp
S ABC
.
có m
ặ
t bên
SBC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
S.ABC
(tham kh
ả
o hình bên).
a
a
a
C
B
A
S
120°
A.
=
3
3
.
8
a
V
B.
=
3
3
.
24
a
V
C.
=
3
2
.
12
a
V
D.
=
3
2
.
36
a
V
Câu 140:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình thang vuông t
ạ
i
A
và
D
v
ớ
i
AD CD a AB a
, 3
= = =
.C
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và c
ạ
nh bên
SC
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy m
ộ
t
góc
0
45
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
S.ABCD
(tham kh
ả
o hình bên).
45°
3a
a
a
D
C
B
A
S
A.
=
3
2
.
3
V a
B.
=
3
2 5
.
3
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
2 2
.
3
V a
Câu 141:
Ba kích th
ướ
c c
ủ
a m
ộ
t hình h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t làm thành m
ộ
t c
ấ
p s
ố
nhân có công b
ộ
i là 2. Th
ể
tích
hình h
ộ
p
đ
ã cho là 1728. Các kích th
ướ
c c
ủ
a hình h
ộ
p là.
A.
8, 16, 32.
B.
6, 12, 24.
C.
6, 12, 48.
D.
2, 4, 8.
Câu 142:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t,
, 3,
AB a AD a SA
= =
vuông góc v
ớ
i
đ
áy và
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc
0
60 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho (tham kh
ả
o hình bên).
A.
3
.
3
=
a
V
B.
3
3 .
=
V a
C.
3
3
.
3
=
a
V
D.
3
.
=
V a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
24
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 143:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABC
có
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy,
4, 6, 10
SA AB BC
= = =
và
8
CA
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho (tham kh
ả
o hình bên).
A.
32.
=
V
B.
24.
=
V
C.
192.
=
V
D.
40.
=
V
Câu 144:
Cho hình chóp t
ứ
giác .
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, các m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SAB
),
(
SAD
) cùng vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy, còn c
ạ
nh bên
SC
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy m
ộ
t góc
0
30
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp .
S ABCD
.
A.
=
3
6
.
3
V a
B.
=
3
6
.
6
V a
C.
=
3
9
.
9
V a
D.
=
3
6
.
9
V a
Câu 145:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy và kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng
2
2
a
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.(tham kh
ả
o hình bên)
A.
3
.
=
V a
B.
3
.
3
=
a
V
C.
3
3
.
9
=
a
V
D.
3
.
2
=
a
V
Câu 146:
Hình
đ
a di
ệ
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tâm
đố
i x
ứ
ng ?
A.
Hình bát di
ệ
n
đề
u.
B.
Hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u.
C.
Hình l
ậ
p ph
ươ
ng.
D.
Hình t
ứ
di
ệ
n
đề
u.
Câu 147:
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
và c
ạ
nh bên t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc 60
o
.
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i hình chóp
đ
ã cho(tham kh
ả
o hình bên).
O
D
C
B
A
S
60°
a
a
A.
=
3
6
.
4
V a
B.
=
3
6
.
6
V a
C.
=
3
6
.
2
V a
D.
=
3
6
.
3
V a
Câu 148:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là tam giác cân v
ớ
i
0
, 120
AB AC a BAC= = =
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
AB C
′ ′
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc
0
60 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.(tham kh
ả
o hình bên)
A.
3
3
.
4
a
V
=
B.
3
.
8
a
V
=
C.
3
9
.
8
a
V =
D.
3
3
.
8
a
V =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
25
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 149:
S
ố
đỉ
nh c
ủ
a hình m
ườ
i hai m
ặ
t
đề
u là.
A.
30.
B.
15.
C.
12.
D.
20.
Câu 150:
Cho kh
ố
i h
ộ
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
trong
đ
ó
ABCD
là hình thoi có hai
đườ
ng chéo
, 3
AC a BD a
= =
và có
đườ
ng chéo c
ủ
a hình h
ộ
p
3
AC a
′
= . Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i h
ộ
p
đ
ã cho.
A.
3
5.
V a
=
B.
3
6
.
2
a
V =
C.
3
6
.
3
a
V =
D.
3
3
.
2
a
V
=
Câu 151:
Cho hình chóp
S.ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
, m
ặ
t bên
SAB
là tam giác
đề
u và n
ằ
m
trong m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SCD
(tham kh
ả
o hình bên).
a
a
I
H
K
D
C
B
A
S
A.
=
2 21
.
7
a
h
B.
21
.
7
a
h
=
C.
=
7
.
21
a
h
D.
=
14
.
7
a
h
Câu 152:
Cho hình chóp t
ứ
giác
đề
u có di
ệ
n tích
đ
áy b
ằ
ng 4 và di
ệ
n tích c
ủ
a m
ộ
t m
ặ
t bên b
ằ
ng
2
. Tính
th
ể
tích
V
c
ủ
a hình chóp
đ
ã cho.
A.
=
4 2
.
3
V
B.
=
4.
V
C.
=
4 3
.
3
V
D.
=
4
.
3
V
Câu 153:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy, góc gi
ữ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBD
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng
0
60
. Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n
m
ặ
t ph
ẳ
ng (
SBC
).
A.
=
6
.
10
a
h
B.
=
5
.
10
a
h
C.
=
15
.
5
a
h
D.
=
5
.
5
a
h
Câu 154:
Cho hình bát di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
.
a
G
ọ
i
S
là t
ổ
ng di
ệ
n tích t
ấ
t c
ả
các m
ặ
t c
ủ
a hình bát di
ệ
n
đ
ó. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
2
4 3 .
S a
=
B.
2
3 .
S a
=
C.
2
2 3 .
S a
=
D.
2
8 .
S a
=
Câu 155:
Tìm công th
ứ
c tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i bát di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
.
a
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
8 .
V a
D.
=
3
2
.
3
V a
Câu 156:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh b
ằ
ng 4 và bi
ế
t
5.
CC
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
16
.
3
V
=
B.
4 3.
V =
C.
20 3
.
3
V
=
D.
20 3.
V =
Câu 157:
Hình
đ
a di
ệ
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tr
ụ
c
đố
i x
ứ
ng ?
A.
Hình t
ứ
di
ệ
n
đề
u.
B.
Hình bát di
ệ
n
đề
u.
C.
Hình l
ậ
p ph
ươ
ng.
D.
Hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u.
Câu 158:
Cho kh
ố
i chóp tam giác
đề
u
,
S ABC
có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
a
và c
ạ
nh bên b
ằ
ng
2 .
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABC
(tham kh
ả
o hình bên)
A.
3
13
.
12
a
V
=
B.
3
11
.
6
a
V
=
C.
3
11
.
4
a
V
=
D.
3
11
.
12
a
V
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
26
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 159:
Cho hình chóp
. ,
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
và có tâm là
O
.
SA
vuông góc
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy;
SB
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc
0
45 .
Tính kho
ả
ng cách
h
t
ừ
O
đế
n
( ).
SBC
A.
2
.
4
a
h
=
B.
2
.
2
a
h
=
C.
2
.
3
a
h
=
D.
2
.
8
a
h =
Câu 160:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u. N
ế
u ta t
ă
ng chi
ề
u dài c
ủ
a c
ạ
nh
đ
áy lên g
ấ
p hai l
ầ
n thì th
ể
tích
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
thu
đượ
c b
ằ
ng bao nhiêu l
ầ
n th
ể
tích kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
ban
đầ
u?
A.
4 l
ầ
n.
B.
8 l
ầ
n.
C.
2 l
ầ
n.
D.
1
4
l
ầ
n.
Câu 161:
M
ộ
t hình chóp tam giác
đề
u có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
a
và c
ạ
nh bên t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng m
ộ
t
góc
α
. Th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp là.
A.
α
=
3
tan
.
24
a
V
B.
α
=
3
cot
.
8
a
V
C.
α
=
3
cot
.
12
a
V
D.
α
=
3
tan
.
12
a
V
Câu 162:
Cho hai hình vuông
ABCD
và
ABEF
có c
ạ
nh b
ằ
ng 1, l
ầ
n l
ượ
t n
ằ
m trên hai m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông
góc v
ớ
i nhau. G
ọ
i
S
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng c
ủ
a
B
qua
đườ
ng th
ẳ
ng
.
DE
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
đ
a di
ệ
n
.
ABCDSEF
A.
7
.
6
V
=
B.
11
.
12
V
=
C.
2
.
3
V
=
D.
5
.
6
V
=
Câu 163:
Cho hình chóp
đề
u .
S ABC
có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
, 2 .
a SA a
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABC
A.
3
3
.
3
a
V
=
B.
3
11
.
12
a
V
=
C.
3
3 3
.
7
a
V
=
D.
3
12
.
12
a
V
=
Câu 164:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t th
ỏ
a mãn
3
.
2
AD AB
=
M
ặ
t bên
SAB
là tam
giác
đề
u và n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i
đ
áy. G
ọ
i
ϕ
là góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SAB
và
( ).
SCD
Tìm
.
ϕ
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
45 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
0
30 .
ϕ
=
Câu 165:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
, kho
ả
ng cách t
ừ
C
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
b
ằ
ng
5
, kho
ả
ng
cách t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
và
CC
′
l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng
1
và
2
, hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
A
lên m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( )
A B C
′ ′ ′
là trung
đ
i
ể
m
M
c
ủ
a
B C
′ ′
và
5.
A M
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
đ
ã cho.
A.
2 15
.
3
V
=
B.
5.
V
=
C.
15
.
3
V
=
D.
2 5
.
3
V
=
Câu 166:
Cho t
ứ
di
ệ
n
OABC
có
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau,
OA a
=
và
2 .
OB OC a
= =
G
ọ
i
M
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
.
BC
Kho
ả
ng cách
d
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
OM
và
AB
b
ằ
ng bao nhiêu ?
(tham kh
ả
o hình bên)
A.
2 5
.
5
a
d
=
B.
.
d a
=
C.
6
.
3
a
d =
D.
2
.
2
a
d
=
2a
a
2a
M
B
A
C
O
Câu 167:
Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i chóp có di
ệ
n tích
đ
áy
B
, chi
ề
u cao
h
là
1
. .
3
V B h
=
B.
Th
ể
tích kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng có c
ạ
nh b
ằ
ng
a
là
3
.
V a
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
27
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
C.
Th
ể
tích kh
ố
i h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t có ba kích th
ướ
c
, ,
a b c
là
1
. . .
2
V a b c
=
D.
Th
ể
tích kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
có di
ệ
n tích
đ
áy
B
, chi
ề
u cao
h
là
. .
V B h
=
Câu 168:
Cho hình l
ậ
p ph
ươ
ng .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có tâm
.
O
G
ọ
i
I
là tâm c
ủ
a hình vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
và
M
là
đ
i
ể
m thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
OI
sao cho 2
MO MI
=
(tham kh
ả
o hình v
ẽ
bên). G
ọ
i
ϕ
là góc t
ạ
o b
ở
i hai
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
MC D
′ ′
và
( )
MAB
. Tìm
sin .
ϕ
A.
17 13
sin .
65
ϕ
=
B.
6 85
sin .
85
ϕ
=
C.
6 13
sin .
65
ϕ
=
D.
7 85
sin .
85
ϕ
=
Câu 169:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t,
, 3,
AB a AD a SA
= =
vuông góc v
ớ
i
đ
áy và
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc
0
60 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
3
=
a
V
B.
3
3 .
=
V a
C.
3
.
3
=
a
V
D.
3
.
=
V a
Câu 170:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông
đỉ
nh
, ,
B AB a SA
=
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy và
2 .
SA a
=
Kho
ả
ng cách
d
t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
2 5
.
5
a
d
=
B.
.
d a
=
C.
6
.
3
a
d
=
D.
.
2
a
d
=
Câu 171:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
, kho
ả
ng cách t
ừ
C
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
b
ằ
ng 2, kho
ả
ng cách
t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
và
CC
′
l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng
1
và
3
, hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
A
lên m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( )
A B C
′ ′ ′
là trung
đ
i
ể
m
M
c
ủ
a
B C
′ ′
và
2 3
.
3
A M
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
đ
ã cho.
A.
2 3
.
3
V
=
B.
3.
V
=
C.
1.
V
=
D.
2.
V
=
Câu 172:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
2.
SA a
=
Góc
ϕ
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SB
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
30 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 173:
Cho kh
ố
i chóp có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
và chi
ề
u cao b
ằ
ng
2 .
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
4 .
V a
=
B.
3
2
.
3
V a
=
C.
3
4
.
3
V a
=
D.
3
2 .
V a
=
Câu 174:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t,
, 2 ,
AB a BC a SA
= =
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ả
ng cách
d
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
AC
và
SB
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
.
2
a
d
=
B.
.
3
a
d
=
C.
6
.
2
a
d
=
D.
2
.
3
a
d
=
Câu 175:
Hình
đ
a di
ệ
n trong hình v
ẽ
bên có bao nhiêu m
ặ
t ?
A.
6.
B.
10.
C.
11.
D.
12.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
28
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 176:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
.
a
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy và
SC
t
ạ
o v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SAB
m
ộ
t góc
0
30 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
3
=
a
V
B.
3
2
.
3
=
a
V
C.
3
2 .
=
V a
D.
3
6
.
3
=
a
V
Câu 177:
Cho hình bát di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
.
a
G
ọ
i
S
là t
ổ
ng di
ệ
n tích t
ấ
t c
ả
các m
ặ
t c
ủ
a hình bát di
ệ
n
đ
ó. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
2
4 3 .
S a
=
B.
2
8 .
S a
=
C.
2
3 .
S a
=
D.
2
2 3 .
S a
=
Câu 178:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông
đỉ
nh
, ,
B AB a SA
=
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ả
ng cách
d
t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
5
.
3
a
d
=
B.
2
.
2
a
d
=
C.
2 2
.
3
a
d =
D.
5
.
5
a
d
=
Câu 179:
Hình
đ
a di
ệ
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tâm
đố
i x
ứ
ng ?
A.
Hình t
ứ
di
ệ
n.
B.
Hình l
ậ
p ph
ươ
ng.
C.
Hình l
ă
ng tr
ụ
l
ụ
c giác
đề
u.
D.
Hình bát di
ệ
n
đề
u.
Câu 180:
Xét kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có c
ạ
nh
AB x
=
và các c
ạ
nh còn l
ạ
i
đề
u b
ằ
ng
2 3.
Tìm
x
để
th
ể
tích
kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
đạ
t giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t.
A.
14.
x
=
B.
6.
x
=
C.
3 2.
x
=
D.
2 3.
x
=
Câu 181:
Cho hình chóp .
S ABC
có
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy
AB a
=
và
2 .
SB a
=
Góc
ϕ
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SB
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 182:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy,
SD
t
ạ
o v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SAB
m
ộ
t góc b
ằ
ng
0
30
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V
=
B.
3
3
.
3
a
V
=
C.
3
3 .
V a
=
D.
3
6
.
18
a
V
=
Câu 183:
Cho kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n có th
ể
tích b
ằ
ng
V
. G
ọ
i
V
′
là th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i
đ
a di
ệ
n có các
đỉ
nh là các trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
đ
ã cho. Tính t
ỉ
s
ố
.
V
V
′
A.
5
.
8
V
V
′
=
B.
2
.
3
V
V
′
=
C.
1
.
4
V
V
′
=
D.
1
.
2
V
V
′
=
Câu 184:
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u có t
ấ
t c
ả
các c
ạ
nh b
ằ
ng
.
a
A.
3
3
.
4
a
V
=
B.
3
3
.
12
a
V
=
C.
3
3
.
6
a
V
=
D.
3
3
.
2
a
V
=
Câu 185:
Cho hình chóp
S.ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
A
, m
ặ
t bên
SBC
là tam giác
đề
u
c
ạ
nh
a
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
SBC
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Tính th
ể
tích
V
kh
ố
i chóp
. .
S ABC
A.
3
3
.
24
V a
=
B.
=
3
3 3
.
2
V a
C.
=
3
3 3
.
8
V a
D.
=
3
3 3
.
4
V a
Câu 186:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a
SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
2 .
SB a
=
Góc
ϕ
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SB
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
60 .
ϕ
=
C.
0
30 .
ϕ
=
D.
0
45 .
ϕ
=
Câu 187:
Cho kh
ố
i chóp t
ứ
giác
đề
u có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
,
a
c
ạ
nh bên g
ấ
p hai l
ầ
n c
ạ
nh
đ
áy. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
6
=
a
V
B.
3
14
.
2
=
a
V
C.
3
2
.
2
=
a
V
D.
3
14
.
6
=
a
V
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
29
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 188:
Cho t
ứ
di
ệ
n
đề
u
ABCD
có c
ạ
nh b
ằ
ng
.
a
G
ọ
i
,
M N
l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a các c
ạ
nh
,
AB BC
và
E
là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i
B
qua
.
D
M
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
MNE
chia t
ứ
di
ệ
n
ABCD
thành hai kh
ố
i
đ
a
di
ệ
n, trong
đ
ó kh
ố
i
đ
a di
ệ
n ch
ứ
a
đỉ
nh
A
có th
ể
tích là
.
V
Tính
.
V
A.
3
13 2
.
216
=
a
V
B.
3
2
.
18
=
a
V
C.
3
11 2
.
216
=
a
V
D.
3
7 2
.
216
=
a
V
Câu 189:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABC
có
SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy,
4, 6, 10
SA AB BC
= = =
và
8
CA
=
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
192.
=
V
B.
40.
=
V
C.
32.
=
V
D.
24.
=
V
Câu 190:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình thoi tâm
O
c
ạ
nh
2
a
, bi
ế
t
0
60 , ( )
BAD SO ABCD
= ⊥
và
3
.
4
a
SO
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2.
V a
=
B.
3
3
.
2
a
V
=
C.
3
2
.
2
a
V =
D.
3
3.
V a
=
Câu 191:
Cho kh
ố
i chóp có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
và chi
ề
u cao b
ằ
ng
4 .
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
16 .
V a
=
B.
3
4 .
V a
=
C.
3
4
.
3
V a
=
D.
3
16
.
3
V a
=
Câu 192:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác .
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
,
A
c
ạ
nh
2 2.
AC
=
Bi
ế
t
AC
′
t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
ABC
m
ộ
t góc
0
60
và
4.
AC
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
đ
a
di
ệ
n
.
ABCB C
′ ′
A.
16
.
3
V
=
B.
16 3
.
3
V
=
C.
8 3
.
3
V
=
D.
8
.
3
V
=
Câu 193:
Cho kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
và chi
ề
u cao b
ằ
ng
2 .
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
4 .
V a
=
B.
3
4
.
3
a
V
=
C.
3
2 .
V a
=
D.
3
2
.
3
V a
=
Câu 194:
Xét kh
ố
i chóp
.
S ABC
có
đ
áy là tam giác vuông cân t
ạ
i
,
A SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy, kho
ả
ng cách
t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng 3. G
ọ
i
α
là góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
và
( ).
ABC
Tính
cos
α
khi
th
ể
tích kh
ố
i chóp
.
S ABC
nh
ỏ
nh
ấ
t.
A.
2
cos .
3
α
=
B.
2
cos .
2
α
=
C.
1
cos .
3
α
=
D.
3
cos .
3
α
=
Câu 195:
Cho hình chóp t
ứ
giác .
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
2.
a Tam giác
SAD
cân t
ạ
i
S
và
m
ặ
t bên
( )
SAD
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
ể
tích kh
ố
i chóp .
S ABCD
b
ằ
ng
3
4
.
3
a
Tính kho
ả
ng
cách
h
t
ừ
B
đề
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
SCD
A.
3
.
4
h a
=
B.
4
.
3
h a
=
C.
8
.
3
h a
=
D.
2
.
3
h a
=
Câu 196:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy là tam giác vuông t
ạ
i
, , 2 ,
C AC a BC a
= =
SA
vuông góc v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Góc
ϕ
gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
SB
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 197:
Trong không gian, kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hai
đườ
ng th
ẳ
ng phân bi
ệ
t cùng vuông góc v
ớ
i m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng thì song song v
ớ
i nhau.
B.
Hai m
ặ
t ph
ẳ
ng phân bi
ệ
t cùng vuông góc v
ớ
i m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng thi song song v
ớ
i nhau.
C.
N
ế
u ba m
ặ
t ph
ẳ
ng c
ắ
t nhau theo ba giao tuy
ế
n phân bi
ệ
t thì bao giao tuy
ế
n
ấ
y ho
ặ
c
đồ
ng quy ho
ặ
c
đ
ôi m
ộ
t song song v
ớ
i nhau.
D.
Cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng chéo nhau. Có duy nh
ấ
t m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
đườ
ng th
ẳ
ng này và song song
v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng kia.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
30
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 198:
Hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
4 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
1 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
2 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 199:
Cho hình l
ậ
p ph
ươ
ng .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có tâm
.
O
G
ọ
i
I
là tâm c
ủ
a hình vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
và
M
là
đ
i
ể
m thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
OI
sao cho 2
MO MI
=
(tham kh
ả
o hình v
ẽ
bên). G
ọ
i
ϕ
là góc t
ạ
o b
ở
i hai
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
MC D
′ ′
và
( )
MAB
. Tìm
cos .
ϕ
A.
6 13
cos .
65
ϕ
=
B.
6 85
cos .
85
ϕ
=
C.
17 13
cos .
65
ϕ
=
D.
7 85
cos .
85
ϕ
=
Câu 200:
Cho hình chóp
.
S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
, ,
C BC a SA
=
vuông góc v
ớ
i
m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ả
ng cách
d
t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
2
.
2
a
d
=
B.
3
.
2
a
d
=
C.
.
2
a
d
=
D.
2 .
d a
=
Câu 201:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t,
, 2 ,
AB a BC a SA
= =
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ả
ng cách
d
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
BD
và
SC
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
30
.
6
a
d
=
B.
30
.
12
a
d
=
C.
2 21
.
21
a
d
=
D.
4 21
.
21
a
d
=
Câu 202:
Cho t
ứ
di
ệ
n
OABC
có
, ,
OA OB OC
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau,
OA OB a
= =
và
2 .
OC a
=
G
ọ
i
M
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
.
AB
Kho
ả
ng cách
d
gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
OM
và
AC
b
ằ
ng bao nhiêu ?(tham
kh
ả
o hình bên)
A.
2
.
3
a
d =
B.
2
.
3
a
d
=
C.
2 5
.
5
a
d
=
D.
2
.
2
a
d
=
2a
a
a
M
B
A
C
O
Câu 203:
Cho hình chóp t
ứ
giác .
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
,
a
c
ạ
nh bên
SA
vuông góc
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
2.
SA a
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
đ
ã cho.
A.
3
2 .
V a
=
B.
3
2
.
3
a
V
=
C.
3
2
.
6
a
V
=
D.
3
2
.
4
a
V
=
Câu 204:
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
, bi
ế
t
3.
AC a
′
=
A.
3
3 6
.
4
a
V
=
B.
3
3 3 .
V a
=
C.
3
.
V a
=
D.
3
.
3
a
V
=
Câu 205:
Cho t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có các c
ạ
nh
,
AB AC
và
AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau;
6 , 7
AB a AC a
= =
và
4 .
AD a
=
G
ọ
i
, ,
M N P
l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m các c
ạ
nh
, , .
BC CD DB
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
.
AMNP
A.
3
28
.
3
a
V =
B.
3
14 .
V a
=
C.
3
7 .
V a
=
D.
3
7
.
2
a
V =
Câu 206:
Cho kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
có di
ệ
n tích
đ
áy b
ằ
ng
2
30
a
và th
ể
tích b
ằ
ng
3
180 .
a
Tìm chi
ề
u cao
h
c
ủ
a kh
ố
i
l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
6.
h
=
B.
18.
h
=
C.
6 .
h a
=
D.
18 .
h a
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
31
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 207:
Cho kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
,
BB a
′
=
đ
áy
ABC
là tam giác vuông cân t
ạ
i
B
và
2.
AC a=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
.
6
=
a
V
B.
3
.
=
V a
C.
3
.
3
=
a
V
D.
3
.
2
=
a
V
Câu 208:
Cho hình l
ậ
p ph
ươ
ng
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có tâm
.
O
G
ọ
i
I
là tâm c
ủ
a hình vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
và
M
là
đ
i
ể
m thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
OI
sao cho
1
2
MO MI
=
(tham kh
ả
o hình v
ẽ
bên). G
ọ
i
ϕ
là góc t
ạ
o b
ở
i
hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
MC D
′ ′
và
( )
MAB
. Tìm
cos .
ϕ
A.
17 13
cos .
65
ϕ
=
B.
6 13
cos .
65
ϕ
=
C.
6 85
cos .
85
ϕ
=
D.
7 85
cos .
85
ϕ
=
Câu 209:
Cho hình l
ậ
p ph
ươ
ng .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có tâm
.
O
G
ọ
i
I
là tâm c
ủ
a hình vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
và
M
là
đ
i
ể
m thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
OI
sao cho
1
2
MO MI
=
(tham kh
ả
o hình v
ẽ
bên). G
ọ
i
ϕ
là góc t
ạ
o b
ở
i
hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
MC D
′ ′
và
( )
MAB
. Tìm
sin .
ϕ
A.
6 13
sin .
65
ϕ
=
B.
17 13
sin .
65
ϕ
=
C.
6 85
sin .
85
ϕ
=
D.
7 85
sin .
85
ϕ
=
Câu 210:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
3,
a SA
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
áy và
.
SA a
=
Kho
ả
ng cách
d
t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
3
.
2
a
d
=
B.
6
.
6
a
d
=
C.
3
.
3
a
d
=
D.
5
.
3
a
d
=
Câu 211:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
, kho
ả
ng cách t
ừ
C
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
b
ằ
ng
5
, kho
ả
ng
cách t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
và
CC
′
l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng
1
và
2
, hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
A
lên m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( )
A B C
′ ′ ′
là trung
đ
i
ể
m
M
c
ủ
a
B C
′ ′
và
15
.
3
A M
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
đ
ã cho.
A.
2 15
.
3
V =
B.
5.
V
=
C.
2 5
.
3
V =
D.
15
.
3
V
=
Câu 212:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
, kho
ả
ng cách t
ừ
C
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
b
ằ
ng
2
, kho
ả
ng cách
t
ừ
đ
i
ể
m
A
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
BB
′
và
CC
′
l
ầ
n l
ượ
t b
ằ
ng
1
và
3
, hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
A
lên m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( )
A B C
′ ′ ′
là trung
đ
i
ể
m
M
c
ủ
a
B C
′ ′
và
2.
A M
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
đ
ã cho. (tham kh
ả
o
hình bên)
A.
2.
V
=
B.
3.
V
=
C.
2 3
.
3
V =
D.
1.
V
=
C'
M
B'
A'
C
B
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
32
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 213:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy là tam giác
đề
u c
ạ
nh
2
a
và th
ể
tích b
ằ
ng
3
.
a
Tính chi
ề
u cao
h
c
ủ
a hình chóp
đ
ã cho.
A.
3
.
2
h a
=
B.
3.
h a
=
C.
3
.
3
h a
=
D.
3
.
6
h a
=
Câu 214:
Hình h
ộ
p ch
ữ
nh
ậ
t có ba kích th
ướ
c
đ
ôi m
ộ
t khác nhau có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
đố
i x
ứ
ng ?
A.
9 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
6 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
3 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
4 m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 215:
S
ố
m
ặ
t
đố
i x
ứ
ng c
ủ
a hình t
ứ
di
ệ
n
đề
u là bao nhiêu ?
A.
6.
B.
1.
C.
8.
D.
4.
Câu 216:
Cho hình vuông
ABCD
có c
ạ
nh b
ằ
ng
3 .
a
Trên
đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
hình vuông t
ạ
i
A
l
ấ
y
đ
i
ể
m
S
sao cho tam giác
SBD
đề
u. Tính th
ể
tích kh
ố
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
9 3.
V a
=
B.
3
9 .
V a
=
C.
3
9
.
2
a
V =
D.
3
234 3
.
4
a
V
=
Câu 217:
Cho hình chóp .
S ABC
có
, ,
SA SB SC
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau. Tìm th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
chóp
đ
ã cho.
A.
1
. . .
6
V SA SB SC
=
B.
1
. . .
3
V SA SB SC
=
C.
1
. . .
2
V SA SB SC
=
D.
. . .
V SA SB SC
=
Câu 218:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u
.
ABC A B C
′ ′ ′
có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
2
a
, g
ọ
i
O
là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam
giác
ABC
và
2 6
.
3
a
A O
′
=
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
4
.
3
a
V
=
B.
3
4 .
V a
=
C.
3
2 .
V a
=
D.
3
2
.
3
a
V
=
Câu 219:
M
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
AB C
′ ′
chia kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
.
ABC A B C
′ ′ ′
thành các kh
ố
i
đ
a di
ệ
n nào ?
A.
M
ộ
t kh
ố
i chóp tam giác và m
ộ
t kh
ố
i chóp ng
ũ
giác.
B.
M
ộ
t kh
ố
i chóp tam giác và m
ộ
t kh
ố
i chóp t
ứ
giác.
C.
Hai kh
ố
i chóp t
ứ
giác.
D.
Hai kh
ố
i chóp tam giác.
Câu 220:
N
ế
u m
ộ
t kh
ố
i chóp có th
ể
tích và di
ệ
n tích m
ặ
t
đ
áy l
ầ
n l
ượ
t là
3
a
và
2
a
thì chi
ề
u cao
h
c
ủ
a nó
b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
3 .
h a
=
B.
2 .
h a
=
C.
.
h a
=
D.
.
3
a
h
=
Câu 221:
Cho kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng có
độ
dài
đườ
ng chéo b
ằ
ng
3 3 .
cm
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ậ
p ph
ươ
ng
đ
ó.
A.
3
27 .
V cm
=
B.
3
181 .
V cm
=
C.
3
8 .
V cm
=
D.
3
64 .
V cm
=
Câu 222:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
ữ
nh
ậ
t v
ớ
i
, 2
AB a AD a
= =
, tam giác
SAB
cân t
ạ
i
S
và n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Bi
ế
t kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m
D
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng
2
.
3
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2 10
.
15
a
V
=
B.
3
2 2
.
15
a
V
=
C.
3
10
.
15
a
V
=
D.
3
2 5
.
15
a
V
=
Câu 223:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.
ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là tam giác cân v
ớ
i
0
, 120
AB AC a BAC
= = =
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
AB C
′ ′
t
ạ
o v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t góc
0
60 .
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
3
.
4
a
V
=
B.
3
3
.
8
a
V
=
C.
3
9
.
8
a
V
=
D.
3
.
8
a
V
=
Câu 224:
Cho t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có th
ể
tích b
ằ
ng 12 và
G
là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam giác
.
BCD
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
. .
A GBC
A.
3.
V
=
B.
6.
V
=
C.
5.
V
=
D.
4.
V
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
33
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Câu 225:
Cho t
ứ
di
ệ
n
,
ABCD G
là tr
ọ
ng tâm c
ủ
a tam giác
.
ABD
Trên
BC
l
ấ
y
đ
i
ể
m
M
sao cho
2 .
MB MC
=
Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
|| ( ).
MG ACB
B.
|| ( ).
MG ABD
C.
|| ( ).
MG ACD
D.
|| (B ).
MG CD
Câu 226:
Cho kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
a
và chi
ề
u cao b
ằ
ng
4 .
a
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i
l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
3
4
.
3
a
V
=
B.
3
16
.
3
V a
=
C.
3
16 .
V a
=
D.
3
4 .
V a
=
Câu 227:
Cho kh
ố
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh
,
a SA
vuông góc v
ớ
i
đ
áy và kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
SBC
b
ằ
ng
2
2
a
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
9
=
a
V
B.
3
.
2
=
a
V
C.
3
.
=
V a
D.
3
.
3
=
a
V
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
34
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 5
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
35
Chuyên đ
ề 5
.
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
16
1
16
2
16
3
16
4
16
5
16
6
16
7
16
8
16
9
17
0
17
1
17
2
17
3
17
4
17
5
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
A
B
C
D
18
1
18
2
18
3
18
4
18
5
18
6
18
7
18
8
18
9
19
0
19
1
19
2
19
3
19
4
19
5
19
6
19
7
19
8
19
9
20
0
A
B
C
D
20
1
20
2
20
3
20
4
20
5
20
6
20
7
20
8
20
9
21
0
21
1
21
2
21
3
21
4
21
5
21
6
21
7
21
8
21
9
22
0
A
B
C
D
221
222
223
224
225
226
227
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
36
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
CHUYÊN ĐỀ 6
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
---0o0---
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
§1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng ∆ và một đường
(C). Khi quay (P) quanh ∆ một góc 360
0
thì mỗi điểm M trên
(C) vạch ra một đường tròn có tâm O thuộc ∆ và nằm trên
mp vuông góc với ∆. Khi đó (C) sẽ tạo nên một hình đgl mặt
tròn xoay.
(C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó. ∆ đgl trục của mặt
tròn xoay.
II. Mặt nón tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mp (P) có hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại điểm
O và tạo thành góc nhọn β. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì d
sinh ra một mặt tròn xoay đgl mặt nón tròn xoay đỉnh O. ∆
gọi là trục, d gọi là đường sinh, góc 2β gọi là góc ở đỉnh của
mặt nón đó.
2. Mặt nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
a) Cho ∆OIM vuông tại I. Khi quay nó xung quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình đgl
hình nón tròn xoay.
– Hình tròn (I, IM): mặt đáy
– O: đỉnh
– OI: đường cao
– OM: đường sinh
– Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung quanh.
b) Khối nón tròn xoay là:
Phần không gian được giới hạn bởi một
hình nón tròn xoay kể cả hình nón đó đgl
khối nón tròn xoay.
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay và thể
tích của khối nón tròn xoay
Cho hình nón N có chiều cao h, đường sinh l và bán kính
đáy bằng r.
Gọi
xq
S
là diện tích xung quanh hình nón và
N
V
là thể tích
khối nón. Ta có:
xq
S rl
π
=
,
2
1
3
N
V r h
π
=
Diện tích toàn phần của hình nón:
tp xq ñaùy
S S S= +
M
ộ
t hình chóp
đgl n
ộ
i ti
ế
p hình nón
nếu đáy của hình chóp là đa giác nội tiếp
đường tròn đáy của hình nón và đỉnh của
hình chóp là đỉnh của hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón tròn
xoay bằng một nửa tích của độ dài đường
tròn và độ dài đường sinh.
Thể tích của khối nón tròn xoay là giới
hạn của thể tích khối chóp đều nội tiếp
khối nón khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn
III. Mặt trụ tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l song song nhau,
cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh ∆
thì l sinh ra một mặt tròn xoay đgl mặt trụ tròn xoay. ∆ gọi
là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính của mặt trụ đó.
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
37
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
a) Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó xung quanh
đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB, thì đường gấp khúc
ADCB tạo thành 1 hình đgl hình trụ tròn xoay.
– Hai đáy.
– Đường sinh.
– Mặt xung quanh.
– Chiều cao.
b) Khối trụ tròn xoay là:
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình
trụ đó đgl khối trụ tròn xoay.
3. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ
Cho hình trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy
bằng r. Gọi
xq
S
là diện tích xung quanh hình trụ và
T
V
là
thể tích khối trụ
Ta có:
2
xq
S rl
π
=
và
2
T
V r h
π
=
Diện tích toàn phần của hình trụ:
2
tp xq ñaùy
S S S= +
Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một hình
trụ nếu hai đáy của hình lăng trụ nội tiếp
hai đường tròn đáy của hình trụ.
Diện tích xung quanh của hình trụ là giới
hạn của diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số cạnh
đáy tăng lên vô hạn.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
tích độ dài đường tròn đáy và độ dài
đường sinh.
Thể tích khối trụ là giới hạn của thể tích
khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi
số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
§2. MẶT CẦU
I. Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu
1. Mặt cầu
Tập hợp những điểm M trong không gian cách điểm O
cố định một khoảng không đổi bằng r (r > 0) đgl mặt cầu
tâm O bán kính r. Kí hiệu S(O; r).
Như vậy:
{ }
S O r M OM r( ; ) = =
Nếu điểm M nằm trên mặt cầu (S) thì đoạn thẳng OM
được gọi là bán kính của mặt cầu (S).
Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và bán kính
của nó hoặc biết một đường kính.
2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Khối cầu
Cho S(O; r) và điểm A bất kì.
OA = r ⇔ A nằm trên (S)
OA < r ⇔ A nằm trong (S)
OA > r ⇔ A nằm ngoài (S)
Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với các điểm nằm
trong mặt cầu đó đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán
kính r.
3. Biểu diễn mặt cầu
Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép chiếu vuông góc là
một hình tròn.
Vẽ một đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính
của mặt cầu.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
38
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG
Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).
Đặt h = d(O, (P)).
h > r ⇔ (P) và (S) không có điểm chung.
h < r ⇔ (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H, bán kính
r r h
2 2
′
= −
.
Điểm H gọi là tiếp điểm của (S) & (P).
Mặt phẳng (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S)
Chú ý:
Điều kiện cần và đủ để (P) tiếp xúc với S(O; r) tại H là
(P) vuông góc với OH tại H.
Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn tâm O bán
kính r. Đường tròn này đgl đường tròn lớn và (P) đgl
mặt phẳng kính của mặt cầu (S).
III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP
TUYẾN CỦA MẶT CẦU
Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O, ∆).
d > r ⇔ ∆ và (S) không có điểm chung.
d = r ⇔ ∆ tiếp xúc với (S).
d < r ⇔ ∆ cắt (S) tại hai điểm M, N phân biệt.
Chú ý
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu
S(O; r) tại điểm H là ∆ vuông góc với bán kính OH tại H. ∆ đgl
tiếp tuyến, H đgl tiếp điểm.
Nếu d = 0 thì ∆ đi qua tâm O và cắt (S) tại hai điểm A, B. AB
là đường kính của (S).
Nhận xét
a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến
của (S). Tất cả các tiếp tuyến này đều nằm trên mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại A.
b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp
tuyến với (S). Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh A.
Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm đều bằng
nhau.
IV. Khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện
Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện nếu mặt cầu đó tiếp
xúc với tất cả các mặt của hình đa diện.
Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện nếu tất cả các đỉnh
của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu.
△
O
K
△
O
K
△
O
K
B
F
C
A
O
D
E
H
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
39
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và hình lăng trụ
Mặt cầu gọi ngoại tiếp hình chóp (hình lăng trụ)
nếu nó đi qua tất cả các đỉnh của hình chóp (hình
lăng trụ).
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu
ngoại tiếp là hình chóp đó có đường tròn ngoại
tiếp
Điều kiện cần và đủ để một lăng trụ có mặt cầu
ngoại tiếp là hình trụ đó phải là một hình lăng
trụ đứng và có đáy là một đa giác có đường tròn
ngoại tiếp.
Diện tích – Thể tích
1. Diện tích hình nón - Thể tích hình nón
Phương pháp: Cho hình nón N có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.
Gọi
xq
S
là diện tích xung quanh hình nón và
N
V
là thể tích khối nón
Ta có:
xq
S rl
π
=
và
2
1
3
N
V r h
π
=
Diện tích toàn phần của hình nón:
tp xq ñaùy
S S S= +
2. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ
Cho hình trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.
Gọi
xq
S
là diện tích xung quanh hình trụ và
T
V
là thể tích khối trụ
Ta có:
2
xq
S rl
π
=
và
2
T
V r h
π
=
Diện tích toàn phần của hình trụ:
2
tp xq ñaùy
S S S= +
3. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Mặt cầu bán kính bằng r.
Gọi
C
S
là diện tích mặt cầu và
C
V
là thể tích khối cầu
Ta có:
2
4
C
S r
π
=
và
3
4
3
C
V r
π
=
4. Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Bước 1. Xác định tâm O đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Bước 2. Vẽ đường thẳng d qua tâm O và vuông góc với đáy
Bước 3. Vẽ mặt phẳng trung trực của một cạnh bên bất kì cắt d tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
cần tìm và bán kính
...R IA IB IC= = = =
5. Có 3 Phương pháp chung xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp.
PP1. Tìm điểm cách đều tất cả các đỉnh
PP2. Các điểm cùng nhìn xuống đoạn thẳng dưới một góc vuông
PP3. Dựng trục của đường tròn đáy
K
I
S
O
D
C
A
B
H
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
40
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một hình trụ có diện tích xung quanh là
4
π
, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
( )
α
song song với trục, cắt hình trụ theo một thiết diện
/ /
ABB A
, biết một cạnh của thiết diện là một
dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung
0
120
. Tính diện tích của thiết diện
/ /
ABB A
.
A.
=
/ /
3 2.
ABB A
S
B.
=
/ /
2 2.
ABB A
S
C.
=
/ /
2 3.
ABB A
S
D.
=
/ /
3.
ABB A
S
Câu 2: Cho mặt cầu
1
( )
S
có bán kính
1
r
, mặt cấu
2
( )
S
có bán kính
2
r
mà
2 1
2
r r
=
. Tìm tỉ số diện tích
của mặt cầu
2
( )
S
và mặt cầu
1
( )
S
.
A.
4.
B. 3. C. 2. D.
1
.
2
Câu 3: Một khối cầu có thể tích bằng
3
8 6
.
27
a
π
Tính bán kính R của khối cầu đó.
A.
3
.
3
a
R =
B.
6
.
3
a
R =
C.
6
.
6
a
R =
D.
5
.
5
a
R =
Câu 4: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng
2
a
. Tính thể tích V của khối nón tạo thành bởi hình đó.
A.
π
=
3
2
.
6
a
V
B.
π
=
3
2
.
24
a
V
C.
π
=
3
2
.
12
a
V
D.
π
=
3
.
12
a
V
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng
.a
Tính thể tích
mc
V
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.
A.
π
=
3
2
.
2
mc
a
V
B.
π
=
3
3
.
3
mc
a
V
C.
π
=
3
2
.
3
mc
a
V
D.
π
=
3
6
.
3
mc
a
V
Câu 6: Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy
nằm trên (S). Gọi
1
V
là thể tích của khối trụ (H) và
2
V
là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ số
1
2
.
V
V
(tham
khảo hình bên)
A.
1
2
9
.
16
V
V
=
B.
1
2
1
.
3
V
V
=
C.
1
2
3
.
16
V
V
=
D.
1
2
2
.
3
V
V
=
Câu 7: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ có một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
BCD
và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.ABCD
A.
8 3 .
xq
S
π
=
B.
8 2 .
xq
S
π
=
C.
16 3
.
3
xq
S
π
=
D.
16 2
.
3
xq
S
π
=
Câu 8: Cho hình lập phương cạnh a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện
của hình lập phương. Gọi
1
S
là diện tích 6 mặt của hình lập phương,
2
S
là diện tích xung quanh của hình
trụ. Tìm tỉ số
2
1
S
S
.
A.
π
=
2
1
.
6
S
S
B.
π
=
2
1
.
2
S
S
C.
=
2
1
1
.
2
S
S
D.
π
=
2
1
.
S
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
41
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r . Gọi
/
,O O
là tâm của hai đáy với
/
2OO r=
. Một mặt cầu
(S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại
/
,O O
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Thể tích khối cầu bằng
2
3
thể tích khối trụ.
B. Thể tích khối cầu bằng
3
4
thể tích khối trụ.
C. Diện tích mặt cầu bằng
2
3
diện tích toàn phần của hình trụ.
D. Diện tích xung quanh mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
Câu 10: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S của
hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác SAB
là
2
3
4
r
. Tính thể tích
N
V
của khối nón đã cho (tham khảo hình bên).
A.
π
=
3
6
.
6
N
r
V
B.
π
=
3
6
.
2
N
r
V
C.
π
=
3
2
.
6
N
r
V
D.
π
=
3
2
.
3
N
r
V
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường cao
4
3
r
. Biết góc ở đỉnh của hình nón là
α
2 .
Tìm
α
sin .
A.
α
=
3
sin .
5
B.
α
=
3
sin .
5
C.
α
=
3
sin .
5
D.
α
=
3
sin .
5
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là
.a
Tính thể tích
C
V
của khối cầu ngoại tiếp tứ diện đó(tham
khảo hình bên).
A.
π
=
3
6
.
8
C
a
V
B.
π
=
3
3
.
4
C
a
V
C.
π
=
3
6
.
6
C
a
V
D.
π
=
3
3
.
8
C
a
V
Câu 13: Cho hình lập phương
′ ′ ′ ′
.
ABCD A B C D
có các cạnh bằng
.
a
Gọi S là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
và
A B C D
′ ′ ′ ′
. Tìm S.
A.
2
2
.
2
a
S
π
=
B.
2
.S a
π
=
C.
2
3.S a
π
=
D.
2
2.
S a
π
=
Câu 14: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác
đều cạnh
2
a
. Tính thể tích V của hình nón.
A.
π
=
3
3
.
3
a
V
B.
π
=
3
3
.
2
a
V
C.
π
=
3
2 3
.
3
a
V
D.
π
=
3
.
3
a
V
Câu 15: Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng
r
.
A.
π
=
1
.
3
V rh
B.
π
=
2
1
.
3
V r h
C.
π
=
2
1
.
3
V rh
D.
( )
π
=
2
1
.
3
V r h
r
h
l
O
S
B
A
O
H
C
K
D
B
I
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
42
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là AB có bao nhiêu hình nón khác
nhau được tạo thành ?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên hình hộp bằng
2 .a
Tính thể tích
khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp.
A.
π
=
3
2 .
N
V a
B.
π
=
3
.
2
N
a
V
C.
π
=
3
4
.
3
N
a
V
D.
π
=
3
.
3
N
a
V
Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy
r
, trục
/
2OO r=
và mặt cầu đường kính
/
OO
. Gọi
mc
S
là diện
tích mặt cầu và
xq
S
là diện tích xung quanh của hình trụ đó. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
> .
mc xq
S S
B.
< .
mc xq
S S
C.
π
= =
2
4 .
mc xq
S S r
D.
π
= =
2
2 .
mc xq
S S r
Câu 19: Một tấm tôn hình chữ nhật kích thước
50 x 240
cm cm
, người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau(xem hình)
Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của
một thùng.
Kí hiệu
1
V
là thể tích của thùng gò theo cách 1 và
2
V
là tồng
thể tích của hai thùng gò theo cách 2. Tìm tỉ số
1
2
V
V
.
A.
=
1
2
4.
V
V
B.
=
1
2
2.
V
V
C.
=
1
2
1.
V
V
D.
=
1
2
1
.
2
V
V
Câu 20: Ba đoạn thẳng
, ,
SA SB SC
đôi một vuông góc với tạo thành một tứ diện
SABC
với
, ,SA a SB b SC c
= = =
. Bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó (tham khảo hình bên).
A.
= + +
2 2 2
2 .r a b c
B.
+ +
=
.
2
a b c
r
C.
+ +
=
2 2 2
.
4
a b c
r
D.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
Câu 21: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích
bằng diện tích toàn phần của hình nón sẽ có bán kính r. Tìm r.
A.
= 3.r
B.
=
3
.
2
r
C.
= 2 3.r
D.
=
4.
r
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh
.
a
Tính bán kính r
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
A.
=
7
.
12
a
r
B.
= .
12
a
r
C.
=
5
.
12
a
r
D.
=
3
.
12
a
r
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với
cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo
thành ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu hình trụ tròn xoay khi
quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh
.AB
(tham khảo hình bên)
I
y
x
O
B
M
A
C
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
43
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
2
5
.
5
mc
a
S
B.
π
=
2
5 .
mc
S a
C.
π
=
2
.
mc
S a
D.
π
=
2
5 .
mc
S a
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính bằng 1. Tính thể tích
T
V
của khối trụ đó.
A.
= 8.
T
V
B.
= 4.
T
V
C.
= 6.
T
V
D.
=10.
T
V
Câu 27: Cho hình nón tròn xoay có đường cao
20
h cm=
, bán kính đáy
25
r cm=
. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12
cm
. Tính diện
tích S của thiết diện đó.
A.
=
2
250 .S cm
B.
=
2
400 .S cm
C.
=
2
625 .S cm
D.
=
2
500 .S cm
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy
bằng
0
60
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho (tham khảo hình bên).
A.
π
=
3
4 6
.
27
C
a
V
B.
π
=
3
6
.
27
C
a
V
C.
π
=
3
8 6
.
27
C
a
V
D.
π
=
3
6
.
9
C
a
V
Câu 29: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng
∆
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABCD
. Trên
∆
lấy điểm S sao cho
2
a
SO
=
. Gọi I là tâm của mặt cầu. Xác định I và
bán kính r của mặt cầu (Tham khảo hình bên).
A.
I
là giao đi
ểm của đ
ư
ờng trung trực
SA
và đư
ờng thẳng
SO
; bán
kính
=
3
.
4
a
r
B. I trùng với O; bán kính
= .
2
a
r
C. I là giao điểm của đường trung trực SA và đường thẳng AB; bán
kính
= .
r a
D. I là giao điểm của đường trung trực SO và đường thẳng SA; bán
kính
=
3
.
4
a
r
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng
∆
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABCD
. Trên
∆
lấy điểm S sao cho
2
a
SO =
. Gọi I là tâm của mặt cầu. Tính thể tích
C
V
của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đó.
A.
π
=
3
.
16
C
a
V
B.
π
=
3
9
.
16
C
a
V
C.
π
=
3
9
.
8
C
a
V
D.
π
=
3
3
.
16
C
a
V
a
a
A
S
M
B
C
D
O
K
60
0
I
O
C
B
A
D
M
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
44
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 31: Cho hình lập phương
′ ′ ′ ′
.
ABCD A B C D
có các cạnh bằng
a
. Gọi S là diện tích xung quanh của
khối nón có đỉnh tâm O của hình vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
(tham
khảo hình bên). Tìm S.
A.
π
=
2
.
2
a
S
B.
π
=
2
5
.
2
a
S
C.
π
=
2
5
.
4
a
S
D.
π
=
2
5
.
5
a
S
Câu 32: Cho hai đường thẳng song song a và b . Gọi (P) và (Q) là hai mặt phẳng thay đổi lần lượt đi
qua a, b và vuông góc với nhau. Gọi c là giao tuyến của (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
c
thuộc mặt phẳng cố định. B.
c
thuộc mặt nón cố định.
C.
c
thuộc mặt trụ cố định. D.
c
thuộc mặt cầu cố định.
Câu 33: Cho hình lập phương
′ ′ ′ ′
.
ABCD A B C D
có các cạnh bằng
a
. Một hình nón có đỉnh tâm O của
hình vuông
ABCD
và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
′ ′ ′ ′
.
A B C D
Tính diện tích xung quanh S
của hình nón.
A.
π
=
2
2
.
2
a
S
B.
π
=
2
6
.
2
a
S
C.
π
=
2
3
.
3
a
S
D.
π
=
2
3
.
2
a
S
Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCD có
1AB =
và
2AD =
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
.BC
Quay hình chữ nhật đó xung quanh MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của
hình trụ.
A.
π
= 6 .
tp
S
B.
π
= 4 .
tp
S
C.
π
= 8 .
tp
S
D.
π
= 2 .
tp
S
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy
bằng
0
60
. Tính diện tích
mc
S
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
.
3
mc
a
S
π
=
B.
2
4
.
3
mc
a
S
π
=
C.
2
8
.
3
mc
a
S
π
=
D.
2
8 .
mc
S a
π
=
Câu 36: Cho tứ diện ABCD cạnh bằng
.a
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ có đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
.ABCD
A.
π
=
2
2 2
.
3
xq
a
S
B.
π
=
2
2
.
3
xq
a
S
C.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
3 2
.
2
xq
a
S
Câu 37: Cho hình chóp tứ diện đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3 2 ,a
cạnh bên bằng
5 .
a
Tính bán
kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .S ABCD
A.
3 .R a=
B.
2 .
R a
=
C.
2 .R a=
D.
25
.
8
a
R =
Câu 38: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất. (tham khảo hình bên)
A.
576 2.V =
B.
144 6.V =
C.
144.
V
=
D.
576.
V
=
a
a
a
O
D'
A'
B'
C'
D
C
B
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
45
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh
.
a
Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
π
=
3
11
.
423
C
a
V
B.
π
=
3
1296
.
343
C
a
V
C.
π
=
3
49
.
36
C
a
V
D.
π
=
3
343
.
1296
C
a
V
Câu 40: Cho hai điểm A, B cố định. M là điểm di động trong không gian sao cho
0
30MAB =
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
M
thuộc mặt phẳng cố định. B.
M
thuộc mặt cầu cố định.
C.
M
thuộc mặt nón cố định. D.
M
thuộc mặt trụ cố định.
Câu 41: Tính
xq
S
là diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
r
và có độ dài
đường sinh bằng
.l
A.
π
=
2
.
xq
S r l
B.
π
= .
xq
S rl
C.
π
=
2
.
xq
S rl
D.
( )
π
=
2
.
xq
S r l
Câu 42: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng
2.
Tính diện tích toàn phần S của hình
trụ đó.
A.
12 .S
π
=
B.
6 .S
π
=
C.
4 .S
π
=
D.
8 .S
π
=
Câu 43: Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích
N
V
của khối nón đó .
A.
π
=
3
6
.
27
N
a
V
B.
π
=
3
6
.
9
N
a
V
C.
π
=
3
2
.
27
N
a
V
D.
π
=
3
3
.
27
N
a
V
Câu 44: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ tròn xoay
khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh
.AB
(tham khảo hình bên)
A.
π
=
2
.
xq
S a
B.
π
=
2
2 .
xq
S a
C.
π
=
2
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
4 .
xq
S a
Câu 45: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón.
A.
π
=
2
2
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
3
.
4
xq
a
S
C.
π
=
2
3
.
3
xq
a
S
D.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
Câu 46: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng
thì ta sẽ được một hình quạt có bán kính bằng độ dài đường sinh của hình nón và một cung tròn có độ
dài bằng chu vi đường tròn đáy của hình nón. Gọi
q
S
là diện tích hình quạt,
xq
S
là diện tích xung quanh
của hình nón. Tìm
.
q
xq
S
S
A.
1
.
2
q
xq
S
S
=
B.
2.
q
xq
S
S
=
C.
1
.
4
q
xq
S
S
=
D.
1.
q
xq
S
S
=
Câu 47:
Cho hình
.S ABC
có
đ
áy
ABC
là tam giác
đề
u c
ạ
nh
3a
, c
ạ
nh bên SA vuông góc v
ớ
i
đ
áy và
2.SA a=
Tính di
ệ
n tích S c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p hình chóp
đ
ã cho.
A.
2
12 .S a
π
=
B.
2
6 .S a
π
=
C.
2
3
.
2
a
S
π
=
D.
2
26 .S a
π
=
l
r
2πr
r
l
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
46
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có các cạnh cùng bằng
.
a
Tìm bán kính r của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó.
A.
2
r a
=
B.
2
2
a
r =
C.
3
r a
=
D.
3
2
a
r =
Câu 49: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính thể tích V
của khối nón (N).
A.
36 .
V
π
=
B.
20 .
V
π
=
C.
12 .
V
π
=
D.
60 .
V
π
=
Câu 50: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Tính bán kính R đường tròn lớn của
mặt cầu đó.
A.
2
.
2
a
R =
B.
.
2
a
R
=
C.
3.
R a=
D.
3
.
2
a
R =
Câu 51: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
(
)
,
O r
và
(
)
/
,
O r
. Khoảng cách giữa hai đáy là
/
3
OO r
=
. Một hình nón có đỉnh là
/
O
và đáy là hình tròn
(
)
,
O r
. Gọi
1
S
là diện tích xung quanh của
hình trụ và
2
S
là diện tích xung quanh của hình nón. Tìm tỉ số
1
2
S
S
.
A.
=
1
2
3
.
3
S
S
B.
=
1
2
3.
S
S
C.
=
1
2
2 3.
S
S
D.
=
1
2
1
.
3
S
S
Câu 52: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi
1
S
là tổng diện
tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tìm tỉ số
1
2
S
S
.
A.
=
1
2
2.
S
S
B.
=
1
2
1.
S
S
C.
=
1
2
1
.
2
S
S
D.
=
1
2
3
.
2
S
S
Câu 53: Tính thể tích một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, biết diện tích xung quanh bằng
4 .
π
A.
π
=
.
T
V
B.
π
=
2 .
T
V
C.
π
=
3 .
T
V
D.
π
=
4 .
T
V
Câu 54: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có kích thước là
, , .
a b c
Tìm bán kính r của mặt cầu.
A.
= + +
2 2 2
.
r a b c
B.
= + +
2 2 2
1
.
3
r a b c
C.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
D.
(
)
= + +
2 2 2
2 .
r a b c
Câu 55: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích của khối
lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
=
3
4 .
T
V r
B.
=
3
2 .
T
V r
C.
=
3
3 .
T
V r
D.
=
3
5 .
T
V r
Câu 56: Tính
xq
S
là diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng
r
và có độ dài đường sinh
bằng
.
l
A.
π
=
2 .
xq
S rl
B.
π
=
.
xq
S rl
C.
π
=
4 .
xq
S rl
D.
π
=
2
.
xq
S r l
Câu 57: Kí hiệu
1 2 3
, ,
r r r
lần lượt là bán kính của các mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh
của một hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
> >
1 3 2
.
r r r
B.
> >
3 1 2
.
r r r
C.
> >
1 2 3
.
r r r
D.
> >
2 3 1
.
r r r
Câu 58: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh
,
a
cạnh bên hình hộp bằng
2 .
a
Tính diện
tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là tâm của đáy
còn lại của hình hộp.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
47
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
17
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
17
.
4
xq
a
S
D.
π
=
2
.
4
xq
a
S
Câu 59: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tìm tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp
và khối cầu nội tiếp khối nón.
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 60: Một hình trụ có chiều cao bằng
2 2
và bán kính đáy bằng
3
2
. Tính diện tích xung quanh S
của hình trụ đó.
A.
6 2.S
π
=
B.
6.S
π
=
C.
2 .S
π
=
D.
2 6.S
π
=
Câu 61: Một khối cầu có diện tích bằng
2
8
.
3
a
π
Tính bán kính R của khối cầu đó.
A.
6
.
2
a
R
=
B.
6
.
3
a
R
=
C.
2
.
3
a
R
=
D.
6
.
6
a
R
=
Câu 62: Cho hình tam giác đều
.S ABC
có
3, 2.
AB a SA a
= =
Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
A.
.R a=
B.
2 .R a=
C.
2 15
.
5
a
R
=
D.
3
.
2
a
R
=
Câu 63: Cho hình lăng trụ tam giác đều
/ / /
.ABC A B C
có 9 cạnh đều bằng a . Tính thể tích khối cầu
được tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A.
π
=
3
7 21
.
54
a
V
B.
π
=
3
21
.
54
a
V
C.
π
=
3
7 21
.
21
a
V
D.
π
=
3
7
.
54
a
V
Câu 64: Hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và
, ,SA a AB b AC c= = =
. Mặt cầu (S) đi qua các đỉnh
, , ,
A B C S
có bán kính là r. Tìm r.
A.
= + +
2 2 2
2 .r a b c
B.
= + +
2 2 2
.r a b c
C.
( )
+ +
=
2
.
3
a b c
r
D.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
Câu 65: Cho hình trụ có bán kính đáy
r
, trục
/
2OO r=
và mặt cầu đường kính
/
OO
. Gọi
C
V
là thể
tích khối cầu và
T
V
là thể tích khối trụ đó. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
=
2
.
3
T
C
V
V
B.
=
3.
T
C
V
V
C.
=
2.
T
C
V
V
D.
=
3
.
2
T
C
V
V
Câu 66: Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
2 .
a
(tham khảo
hình bên)
A.
.R a
=
B.
3
.
3
a
R
=
C.
2 3 .R a
=
D.
3 .R a
=
Câu 67: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi.
B. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
C. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một tứ diện bất kì.
D. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
48
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 68: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
A.
π
=
5 15
.
54
V
B.
π
=
5 15
.
18
V
C.
π
=
4 3
.
27
V
D.
π
=
15
.
54
V
Câu 69: Trong các đa diện dưới đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác(tứ diện). B. Hình chóp ngũ giác.
C. Hình chóp tứ giác. D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 70: Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mặt phẳng thì ta
sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng đường sinh l và một cạnh bằng chu vi của đường tròn đáy.
Độ dài đường sinh l bằng chiều cao h của hình trụ. Gọi
cn
S
là diện tích hình chữ nhật,
xq
S
là diện tích
xung quanh của hình trụ. Tìm
.
cn
xq
S
S
A.
1.
cn
xq
S
S
=
B.
2.
cn
xq
S
S
=
C.
1
.
2
cn
xq
S
S
=
D.
1
.
4
cn
xq
S
S
=
Câu 71: Cho khối chóp có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Góc
giữa SA và mặt phẳng bằng . Bán kính r mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a là.
A.
2 3
.
3
a
r
=
B.
=
2 3.r a
C.
=
3
.
2
a
r
D.
=
3
.
3
a
r
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có
, 2AB a AD a= =
và
2 .AA a
′
=
Tìm bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.ABB C
′ ′
A.
3
.
2
a
R =
B.
3
.
4
a
R =
C.
3 .R a=
D.
2 .R a=
Câu 73: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy
bằng
0
60
. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. (tham khảo hình bên)
A.
6
.
3
a
r
=
B.
=
5 3
.
12
a
r
C.
=
5
.
12
a
r
D.
=
5 3
.
6
a
r
Câu 74: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có
diện tích bằng
9
.
2
Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó.
A.
7 3
.
3
S
π
=
B.
3 2
.
2
S
π
=
C.
5
.
5
S
π
=
D.
9 2
.
2
S
π
=
Câu 75: Một khối cầu có thể tích bằng
288 .
π
Tính bán kính R của khối cầu đó.
A.
9.R =
B.
12.R =
C.
3.R =
D.
6.R =
Câu 76: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Tính diện tích
xung quanh của hình nón (tham khảo hình bên).
2πr
l
r
r
r
l
.
S ABC
2,
AB a SA SB SC
= = =
(
)
ABC
0
60
.
S ABC
a
a
A
S
M
B
C
D
O
K
60
0
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
49
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
α
=
2
2
.
sin
xq
r
S
B.
π
α
=
2
.
sin2
xq
r
S
C.
π
α
=
2
.
cos
xq
r
S
D.
π
α
=
2
.
sin
xq
r
S
Câu 77: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng
.a
Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp.
A.
π
=
2
2 .
mc
S a
B.
π
=
2
.
mc
S a
C.
π
=
2
4 .
mc
S a
D.
π
=
2
3 .
mc
S a
Câu 78: Cho tam giác đều ABC cạnh
.
a
Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mp(ABC).
Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính
.BC
Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy
là (C), đỉnh là
.A
A.
π
=
2
.
mc
S a
B.
π
=
2
2
.
3
mc
a
S
C.
π
=
2
.
3
mc
a
S
D.
π
=
2
.
2
mc
a
S
Câu 79: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
và bán kính đáy bằng
.
a
Tính độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho.
A.
5
.
2
a
l
=
B.
2 2 .
l a
=
C.
3 .
l a
=
D.
3
.
2
a
l
=
Câu 80: Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
.
a
A.
3
.
2
a
V
π
=
B.
3
.
6
a
V
π
=
C.
3
.V a
π
=
D.
3
.
4
a
V
π
=
Câu 81: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích
C
V
của khối cầu hình trụ tròn xoay khi
quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh
.AB
(tham khảo hình bên)
A.
π
=
3
5
.
6
C
a
V
B.
π
=
3
5
.
6
C
a
V
C.
π
=
3
5 5
.
6
C
a
V
D.
π
=
3
.
6
C
a
V
Câu 82: Cho tam giác ABC vuông tại A,
, 3AB a AC a
= =
. Tính độ dài đường sinh l của hình nón
nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục
.AB
A.
=
2 .
l a
B.
= .
l a
C.
= 2 .
l a
D.
=
3 .l a
Câu 83: Cho một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
50
π
và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A.
5 2
.
2
r
π
=
B.
5 2
.
2
r
=
C.
5.
r
=
D.
5 .r
π
=
Câu 84: Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 2 , .
A AB a AC a= =
Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận
được quay các cạnh của tam giác
ABC
xung quanh trục
.AB
A.
5.
l a
=
B.
3.
l a
=
C.
3 .l a=
D.
5 .l a=
Câu 85: Cho hai điểm
,
A B
cố định và điểm M di động thỏa mãn điều kiện
0
90 .
AMB
=
Hỏi các điểm
M thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Mặt phẳng. D. Mặt cầu.
Câu 86: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông
,CB a CA b= =
. Quay tam giác ABC quanh
đường thẳng
.CA
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
A.
π
=
.
3
V ab
B.
π
=
3
.
3
V a
C.
π
=
2
.
3
V a b
D.
π
=
2
.
3
V ab
M
O
O
l
h
r
α
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
50
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 87: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính
3.
R a
=
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
3 .
S a
π
=
C.
2
12 .
S a
π
=
D.
2
4 3 .
S a
π
=
Câu 88: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mp(ABC).
Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tìm án kính
r
mặt cầu (S) đi qua (C) và điểm
.A
A.
=
3
.
3
a
r
B.
=
3
.
2
a
r
C.
=
3
.
4
a
r
D.
=
3.r a
Câu 89: Cho hình nón tròn xoay có đường cao
20
h cm
=
, bán kính đáy
25
r cm
=
. Tính diện tích xung
quanh S của hình nón.
A.
π
=
2 2
25 1025 .S cm
B.
π
=
2
25625 .S cm
C.
π
=
2
1025 .S cm
D.
π
=
2
25 1025 .S cm
Câu 90: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S của
hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác SAB
là
2
3
4
r
. Tính diện tích xung quanh của hình nón (Tham khảo hình bên).
A.
π
=
2
3
.
4
xq
r
S
B.
π
=
2
6
.
4
xq
r
S
C.
π
=
2
2
.
2
xq
r
S
D.
π
=
2
6
.
2
xq
r
S
Câu 91: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh đáy bằng
3 .
a
Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáylà
đường tròn ngoại tiếp tam giác
.BCD
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của (N).(tham khảo hình bên)
A.
2
6 3 .
xq
S a
π
=
B.
2
3 3 .
xq
S a
π
=
C.
2
6 .
xq
S a
π
=
D.
2
12 .
xq
S a
π
=
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có
2,
SA =
3, 4.
AB BC= =
Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
2 29
V
π
=
B.
.
6 29
V
π
=
C.
.
3 29
V
π
=
D.
.
24 29
V
π
=
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng tạo với đáy một
góc
0
60
. Tính theo a thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy của hình nón đó là hình tròn có đường kính
bằng
.AC
A.
π
=
3
3
.
3
N
a
V
B.
π
=
3
6
.
6
N
a
V
C.
π
=
3
3
.
12
N
a
V
D.
π
=
3
6
.
12
N
a
V
Câu 94: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là
.
a
Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
(tham khảo hình bên)
A.
=
6
.
4
a
r
B.
=
6
.
2
a
r
C.
=
6
.
6
a
r
D.
=
3
.
4
a
r
r
h
l
O
S
B
A
O
H
C
K
D
B
I
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
51
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 95: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a . Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ.
A.
π
=
2
7
.
2
mc
a
S
B.
π
=
2
7
.
6
mc
a
S
C.
π
=
2
7
.
3
mc
a
S
D.
π
=
2
7 .
mc
S a
Câu 96: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là tứ thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 97: Cho hình lăng trụ tam giác đều
/ / /
.ABC A B C
có 9 cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ (Tham khảo hình bên).
A.
π
=
2
4
.
3
a
S
B.
π
=
2
7
.
3
a
S
C.
π
=
2
7
.
2
a
S
D.
π
=
2
.
3
a
S
Câu 98: Gọi
1 2 3
, ,
O O O
lần lượt là tâm của các mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh của
một hình lập phương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
O
trùng với
2
.
O
B.
1 2 3
, ,
O O O
trùng nhau.
C.
2
O
trùng với
3
.
O
D.
3
O
trùng với
1
.
O
Câu 99: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′ ′ ′
có độ dài cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
2
.
3
a
AA
′
=
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
3
8
.
81
a
V
π
=
B.
3
32
.
81
a
V
π
=
C.
3
16
.
81
a
V
π
=
D.
3
4
.
81
a
V
π
=
Câu 100: Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính
3
R
=
. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia OH với (S). Tính thể tích V của
khối nón có đỉnh T và đáy là đường tròn (C). (tham khảo hình bên)
A.
32 .
V
π
=
B.
16
.
3
V
π
=
C.
32
.
3
V
π
=
D.
16 .
V
π
=
Câu 101: Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a . Trên đường thẳng d qua A và vuông
góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S khác A ta được tứ diện
.SABC
Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng
(ABC) một góc bằng
0
30
. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.SABC
A.
=
21
.
3
a
r
B.
=
42
.
6
a
r
C.
=
21
.
6
a
r
D.
=
42
.
2
a
r
Câu 102: Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của hình
vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay
mô hình trên xung quanh trục XY.
I'
A'
B'
C'
O
B
C
I
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
52
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
(
)
125 1 2
.
6
V
π
+
=
B.
(
)
125 5 4 2
.
12
V
π
+
=
C.
( )
125 2 2
.
24
V
π
+
=
D.
( )
125 5 4 2
.
24
V
π
+
=
Câu 103: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 104: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′ ′ ′
có tam giác
ABC
vuông tại
B
,
2.AA AC a
′
= =
Tính
diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
16 .
S a
π
=
C.
2
8 .
S a
π
=
D.
2
2 .
S a
π
=
Câu 105: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là
đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và chiều cao là
( ).h h R>
Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất.
A.
3 .h R
=
B.
3
.
2
R
h
=
C.
2 .
h R
=
D.
4
.
3
R
h
=
Câu 106: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là
.
a
Tính diện tích
C
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện.
A.
π
=
2
3 .
C
S a
B.
π
=
2
.
2
C
a
S
C.
π
=
2
3
.
2
C
a
S
D.
π
=
2
3
.
4
C
a
S
Câu 107: Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 4.
A.
16 3.
S
π
=
B.
24 .S
π
=
C.
8 3.
S
π
=
D.
48 .S
π
=
Câu 108: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính thể tích V
của khối nón (N).
A.
60 .
V
π
=
B.
20 .
V
π
=
C.
36 .
V
π
=
D.
12 .
V
π
=
Câu 109: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
.a
Tính thể tích V của khối trụ.
A.
3
.
4
a
V
π
=
B.
3
.
4
a
V
π
=
C.
3
.
4
a
V
π
=
D.
3
.
4
a
V
π
=
Câu 110: Cho tứ diện
SABC
có ba cạnh
, ,
SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
, 2 , 3 .
SA a SB a SC a= = =
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
A.
2
8 .
S a
π
=
B.
2
14 .
S a
π
=
C.
2
24 .
S a
π
=
D.
2
7
.
2
a
S
π
=
Câu 111: Cho hình lập phương
. .ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
Gọi
1
V
là thể tích khối lập phương và
2
V
là thể tích
khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đã cho. Tính
1
2
.
V
V
A.
1
2
3
.
2
V
V
π
= B.
1
2
3
.
2
V
V
π
= C.
1
2
2 3
.
3
V
V
π
= D.
1
2
2 3
.
3
V
V
π
=
Câu 112: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có
2 2AC =
, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc
0
60 .
Tính diện tích S của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho.
A.
112
.
3
S
π
=
B.
40 .S
π
=
C.
224
.
3
S
π
=
D.
160 .S
π
=
Câu 113: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy bằng
.
r
Y
X
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
53
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
4 .
S r
B.
π
=
2
2 .
S r
C.
π
=
2
4 .
S r
D.
π
=
2
.
S r
Câu 114: Một hình nón tròn xoay có chiều cao
20,
h
=
bán kính đáy
25.
r
=
Tính diện tích xung quanh
S của hình nón.
A.
125
S
π
=
B.
25 41.
S
π
=
C.
125 41.
S
π
=
D.
25 .
S
π
=
Câu 115: Cho hình nón có đường sinh bằng
2
a
và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng
0
60 .
Tính thể tích V của khối nón được tạo nên từ hình nón đã cho.
A.
3
6
.
3
a
V
π
=
B.
3
6
.
6
a
V
π
=
C.
3
3
.
3
a
V
π
=
D.
3
6
.
12
a
V
π
=
Câu 116: Cho hình nón có bán kính đáy
3
r
=
và độ dài đường sinh
4.
l
=
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
39 .
xq
S
π
=
B.
12 .
xq
S
π
=
C.
4 3 .
xq
S
π
=
D.
8 3 .
xq
S
π
=
Câu 117: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng
∆
vuông góc
với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Trên
∆
lấy điểm S sao cho
2
a
SO
=
. Gọi I là tâm của mặt cầu. Tính diện tích
mc
S
của mặt cầu đó.
A.
π
=
2
3
.
4
mc
a
S
B.
π
=
2
.
4
mc
a
S
C.
π
=
2
9
.
4
mc
a
S
D.
π
=
2
9
.
2
mc
a
S
Câu 118: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Tính thể tích
của khối nón.
A.
π α
=
3
cot 2 .
N
V r
B.
π α
=
3
4 cot
.
3
N
r
V
C.
π α
=
3
cot
.
3
N
r
V
D.
π α
=
3
tan
.
3
N
r
V
Câu 119: Cho hình lập phương có cạnh bằng
.
a
Một hình nón có đỉnh là tâm của đáy trên và có đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp đáy dưới của hình lập phương. Tính diện tích xung quanh S của hình nón
đó.
A.
2
5
.
4
a
S
π
=
B.
2
5
.
2
a
S
π
=
C.
2
3
.
4
a
S
π
=
D.
2
3
.
2
a
S
π
=
Câu 120: Gọi V là thể tích của khối cầu bán kính đáy bằng
.
r
Tìm V.
A.
π
=
3
4 .
V r
B.
π
=
3
4
.
3
V r
C.
π
=
3
1
.
3
V r
D.
π
=
2
4
.
3
V r
Câu 121: Khẳng định nào dưới đây sai ? Các hình chóp sau đây luôn có các đỉnh nằm trên một mặt cầu:
A. Hình chóp tứ giác. B. Hình chó đều n_giác.
C. Hình chóp tam giác. D. Hình chóp đều ngũ giác.
Câu 122: Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 2 , .
A AB a AC a
= =
Tính diện tích xung quanh S của hình nón
được tạo nên khi quay các cạnh của tam giác
ABC
xung quanh trục
.
AB
A.
2
3.
S a
π
=
B.
2
5.
S a
π
=
C.
2
2.
S a
π
=
D.
2
7.
S a
π
=
Câu 123: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có cạnh bằng 5. Một hình nón tròn xoay được sinh ra
khi quay các cạnh của tam giác
AA C
′ ′
xung quanh trục
.
AA
′
Tính diện tích xung quanh S của hình nón.
A.
25 6.
S
π
=
B.
25 2.
S
π
=
C.
25 3.
S
π
=
D.
25 .
S
π
=
Câu 124: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi
đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung
quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính diện tích đáy
T
S
của cái lọ hình trụ.
A.
π
=
2
9 .
T
S r
B.
2
18
T
S r
π
=
C.
2
36
T
S r
π
=
D.
π
=
2
16 .
T
S r
Câu 125: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có các cạnh cùng bằng
.
a
Tính bán kính
r
của mặt cầu
nội tiếp hình chóp đó.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
54
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
( )
=
+
3
.
2 1 3
a
r
B.
( )
=
+
3
.
4 1 3
a
r
C.
( )
=
+
2
.
4 1 3
a
r
D.
( )
=
+
2
.
2 1 3
a
r
Câu 126: Cho hình lập phương
′ ′ ′ ′
.ABCD A B C D
có các cạnh bằng
a
. Gọi V là thể tích của khối nón
có đỉnh tâm O của hình vuông
ABCD
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
′ ′ ′ ′
.A B C D
Tìm V.
A.
π
=
3
1
.
6
V a
B.
π
=
3
1
.
24
V a
C.
π
=
3
1
.
12
V a
D.
π
=
3
1
.
3
V a
Câu 127: Hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có cạnh bên
2 6, 3
AA B C
′ ′ ′
= =
, diện tích mặt đáy bằng
12. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho.
A.
343
.
6
V
π
=
B.
343
.
2
V
π
=
C.
343
.
8
V
π
=
D.
343
.
24
V
π
=
Câu 128: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng
2a
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón.
A.
π
=
2
.
4
xq
a
S
B.
π
=
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
.
xq
S a
Câu 129: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có 8, 6, 12.AD CD AC
′
= = = Tính diện tích toàn
phần
tp
S
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
ABCD
và
.A B C D
′ ′ ′ ′
(tham khảo hình bên)
A.
(
)
5 4 11 5 .
tp
S
π
= +
B.
576 .
tp
S
π
=
C.
( )
10 2 11 5 .
tp
S
π
= +
D.
26 .
tp
S
π
=
Câu 130: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh
.a
Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
A.
π
=
2
7
.
6
mc
a
S
B.
π
=
2
36
.
49
mc
a
S
C.
π
=
2
6
.
7
mc
a
S
D.
π
=
2
49
.
36
mc
a
S
Câu 131: Cho hình trụ có bán kính
R a=
, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện
tích bằng
2
6 .a
Tính diện tích xung quanh S của hình trụ đó.
A.
2
9 .S a
π
=
B.
2
12 .S a
π
=
C.
2
3 .S a
π
=
D.
2
6 .S a
π
=
Câu 132: Cho khối nón có bán kính đáy
3r
=
và chiều cao
4.h =
Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
A.
16 3
.
3
V
π
=
B.
4 .V
π
=
C.
16 3.V
π
=
D.
12 .V
π
=
Câu 133: Gọi V là thể tích của khối trụ tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng
.r
Tìm V.
A.
π
= .V rh
B.
π
=
2
.V r h
C.
π
=
1
.
3
V rh
D.
π
=
2
1
.
3
V r h
Câu 134: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng
/
AC
của
hình lập phương
/ / / /
.ABCD A B C D
có cạnh b khi quay xung quanh trục
′
.AA
Tìm S.
A.
π
=
2
3.S b
B.
π
=
2
6.S b
C.
π
=
2
6 .S b
D.
π
=
2
2.S b
Câu 135: Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
.a
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho.
A.
3
6
.
12
a
V
π
=
B.
3
6
.
6
a
V
π
=
C.
3
6
.
8
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
55
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 136: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bằng
2.
a
Tính thể tích V của khối nón
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
.ABCD
(tham khảo hình bên)
A.
3
.
6
a
V
π
=
B.
3
2
.
6
a
V
π
=
C.
3
.
2
a
V
π
=
D.
3
2
.
2
a
V
π
=
Câu 137: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao
h a=
và bán kính đáy
2 .r a=
Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh
S cắt đường tròn đáy tại
A
và
B
sao cho
2 3 .AB a
=
Tính khoảng cách
d
từ tâm của đường tròn đáy
đến (P).(tham khảo hình bên)
A.
2
.
2
a
d
=
B.
5
.
5
a
d
=
C.
3
.
2
a
d
=
D.
.d a=
Câu 138: Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh a . Tính thể tích
KTX
V
của khối tròn xoay có
được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó.
A.
π
=
3
3
.
4
KTX
a
V
B.
π
=
3
.
4
KTX
a
V
C.
π
=
3
.
KTX
V a
D.
π
=
3
.
8
KTX
a
V
Câu 139: Cho mặt cầu bán kính
R
ngoại tiếp một hình lập phương cạnh
.a
Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
2 3 .a R
=
B.
2 3
.
3
R
a
=
C.
3
.
3
R
a
=
D.
2 .a R=
Câu 140: Một hình trụ có hai đáy là hình nón nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Tính
thể tích
T
V
của khối trụ.
A.
π
=
3
4 .
T
V a
B.
π
=
3
.
2
T
a
V
C.
π
=
3
3
.
4
T
a
V
D.
π
=
3
.
4
T
a
V
Câu 141: Cho hai điểm cố định A , B và một điểm M di động trong không gian thỏa mãn điều kiện
MAB
α
=
và
0 0
0 90 .
α
< <
Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt dưới đây?
A. Mặt trụ. B. Mặt phẳng . C. Mặt cầu. D. Mặt nón.
Câu 142: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trụ của nó ta được một thiết diện là một tam giác
đều cạnh
2a
. Tìm diện tích xung quanh S của hình nón (tham khảo hình bên).
A.
π
=
2
.S a
B.
π
=
2
2 .S a
C.
π
=
2
2 3 .S a
D.
π
=
2
4 .S a
Câu 143: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
,A AB a=
và
0
30 .ACB =
Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.AC
A.
3
3
.
3
a
V
π
=
B.
3
3
.
9
a
V
π
=
C.
3
3 .V a
π
=
D.
3
.V a
π
=
r
h
l
O
S
B
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
56
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 144: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông ,CB a CA b= = . Quay tam giác ABC quanh
đường thẳng
.CB
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
A.
π
=
2
.
3
V a b
B.
π
=
3
.
3
V b
C.
π
=
.
3
V ab
D.
π
=
2
.
3
V ab
Câu 145: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ
và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi
1
V
là thể tích hình trụ,
2
V
là thể tích hình nón. Tính
1
2
.
V
V
A.
1
2
2
.
2
V
V
= B.
1
2
2.
V
V
=
C.
1
2
1.
V
V
=
D.
1
2
3.
V
V
=
Câu 146: Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc
0
60 .
Mặt phẳng qua trục của (N) cắt (N)
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón
giới hạn bởi (N). (tham khảo hình bên)
A.
3 .V
π
=
B.
3 3 .V
π
=
C.
9 3 .V
π
=
D.
9 .V
π
=
Câu 147: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích xung quanh bằng
4
π
. Tính
diện tích
mc
S
mặt cầu ngoại tiếp hình trụ.
A.
π
=12 .
mc
S
B.
π
= 8 .
mc
S
C.
π
=10 .
mc
S
D.
π
= 6 .
mc
S
Câu 148: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có
,AB a=
cạnh bên SA tạo với đáy một góc
0
60 .
Một
hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Tính diện tích xung quanh S của hình
nón đó.
A.
2
3
.
2
a
S
π
=
B.
2
4
.
3
a
S
π
=
C.
2
2
.
3
a
S
π
=
D.
2
.
3
a
S
π
=
Câu 149: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
3 , 4 , 12AB a BC a SA a= = =
và
SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .S ABCD
(tham khảo hình bên)
A.
6 .R a=
B.
5
.
2
a
R
=
C.
17
.
2
a
R
=
D.
13
.
2
a
R
=
Câu 150: Cho hình nón tròn xoay có đường cao
20h cm=
, bán kính đáy
25r cm=
. Tính thể tích V của
khối nón tạo thành bởi hình nó đó.
A.
π
=
3
500
.
3
V cm
B.
π
=
3
12500
.
3
V cm
C.
π
=
3
125
.
3
V cm
D.
π
=
3
2500
.
3
V cm
Câu 151: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
.B
Biết
, 2, 3
AB a BC a SA a
= = =
và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình
chóp
. .S ABC
A.
3
2 6.
V a
π
=
B.
3
6.
V a
π
=
C.
3
6
.
2
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
Câu 152: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
1,
mặt bên
SAB
là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
đã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
57
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
4 3
.
7
V
π
=
B.
15
.
4
V
π
=
C.
5 15
.
54
V
π
=
D.
5 15
.
18
V
π
=
Câu 153: Cho hình lăng trụ tam giác đều
/ / /
.ABC A B C
có 9 cạnh đều bằng a . Xác định bán kính r của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A.
=
7
.
6
a
r
B.
=
21
.
3
a
r
C.
=
21
.
6
a
r
D.
=
21
.
21
a
r
Câu 154: Tìm số mặt cầu chứa đường tròn cho trước.
A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 155: Cho tứ diện
ABCD
có tam giác
BCD
vuông tại
,C AB
vuông góc với mặt phẳng
( )BCD
,
5 , 3AB a BC a= = và
4 .CD a=
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.ABCD
(tham khảo hình
bên)
A.
5 2
.
2
a
R
=
B.
5 3
.
2
a
R
=
C.
5 3
.
3
a
R
=
D.
5 2
.
3
a
R
=
Câu 156: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện
tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
π
=
2
.
xq
S a
B.
π
=
2
.
4
xq
a
S
C.
π
=
2
2
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
.
2
xq
a
S
Câu 157: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′ ′ ′
có độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng h.
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó.
A.
2
.V a h
π
=
B.
2
.
9
a h
V
π
=
C.
2
3 .V a h
π
=
D.
2
.
3
a h
V
π
=
Câu 158: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
và bán kính đáy bằng
.a
Tìm độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho.
A.
3 .l a=
B.
2 .l a=
C.
3
.
2
a
l
=
D.
2 2 .l a=
Câu 159: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60
o
.
Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
π
=
2
2 .
xq
S a
B.
π
=
2
2
.
2
xq
S a
C.
π
=
2
.
xq
S a
D.
π
=
2
2 .
xq
S a
Câu 160: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′ ′ ′
có độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiếu cao bằng h.
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A.
2
3 .V a h
π
=
B.
2
.V a h
π
=
C.
2
.
9
a h
V
π
=
D.
2
.
3
a h
V
π
=
Câu 161: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,A
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh
.BC
Biết rằng
, 3
AB a AC a
= =
, đường thẳng SA hợp với đáy
một góc
0
60 .
Một hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tan giác
.ABC
Tính thể tích V của khối
nón.
A.
3
2
.
6
a
V
π
=
B.
3
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
3
.
9
a
V
π
=
D.
3
5
.
2
a
V
π
=
Câu 162: Tính thể tích
V
của hình trụ tròn xoay có bán kính
r
và chiều cao bằng
.h
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
58
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
2
4
.
3
V r h
π
=
B.
2 .V rh
π
=
C.
2
1
.
3
V r h
π
=
D.
2
.V r h
π
=
Câu 163: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có
AB a=
,
2AC a=
,
3AA a
′
=
nội tiếp mặt cầu
( ).S
Tính diện tích S của mặt cầu
( ).S
A.
2
6 .S a
π
=
B.
2
13 .S a
π
=
C.
2
56 .S a
π
=
D.
2
7
.
2
S a
π
=
Câu 164: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
6a
, tam giác
SBC
vuông tại
S
và
mặt phẳng
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
4 3
.
9
V a
π
=
B.
3
4 3
.
27
V a
π
=
C.
3
32 3 .
V a
π
=
D.
3
96 3 .
V a
π
=
Câu 165: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
có
cạnh
AB
và cạnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2AC a=
,
30
DCA
= °
. Tính thể tích khối
trụ.
A.
3
3 2
.
48
V a
π
=
B.
3
3 6
.
16
V a
π
=
C.
3
3 2
.
32
V a
π
=
D.
3
3 2
.
16
V a
π
=
Câu 166: Tính bán kính
r
của khối cầu có thể tích là
3
36 .V cm
π
=
A.
6 .r cm=
B.
9 .r cm=
C.
3 .r cm=
D.
4 .r cm=
Câu 167: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′ ′ ′
có các cạnh đều bằng
a
. Tính diện tích
S
của
mặt cầu đi qua
6
đỉnh của hình lăng trụ đó.
A.
2
7
.
3
a
S
π
=
B.
2
7
.
3
a
S
=
C.
2
49
.
144
a
S
π
=
D.
2
49
.
144
a
S
=
Câu 168: Cho hình cầu đường kính
2 3
a
. Mặt phẳng
( )
P
cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có
bán kính bằng
2a
. Tính khoảng cách d từ tâm hình cầu đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
10
.
2
a
d
=
B.
10.
d a
=
C.
.
2
a
d
=
D.
.d a=
Câu 169: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có cạnh bằng
a
. Một hình nón có đỉnh là tâm hình
vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
ABCD
. Tính diện tích xung quanh
S
hình nón đó.
A
C
B
H
I
O
O
′
A
′
C
′
B
′
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
59
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
2
2
2
S a
π
=
. B.
2
3
.
3
S a
π
=
. C.
2
3
.
2
S a
π
=
. D.
2
6
.
2
S a
π
=
.
Câu 170: Cho hình lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
2 2a
. Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
16 .
S a
π
=
C.
2
8 .
S a
π
=
D.
2
2 .
S a
π
=
Câu 171: Cho khối nón đỉnh
S
só độ dài đường sinh là
a
, góc giữa đường sinh và mặt đáy là
60°
. Thể
tích khối nón.
A.
3
.
8
a
V
π
=
B.
3
3
.
8
a
V
π
=
C.
3
3
.
8
a
V
π
=
D.
3
3
.
24
a
V
π
=
Câu 172: Cho khối nón có bán kính
5
r
=
và chiều cao
3h =
. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
5 .V
π
=
B.
3 5.
V
π
=
C.
5.
V
π
=
D.
9 5.
V
π
=
Câu 173: Cho hình chữ nhật
ABCD
có
AB a=
,
3
AD a
=
. Tính diện tích xung quanh của hình tròn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
.
A.
2
12 .
xq
S a
π
=
B.
2
12 3.
xq
S a
π
=
C.
2
6 3.
xq
S a
=
D.
2
2 3.
xq
S a
π
=
Câu 174: Cho khối nón có bán kính đáy
3r
=
và chiều cao
4h =
. Tính thể tích
V
của khối nón đã
cho.
A.
4 .V
π
=
B.
16 3
.
3
V
π
=
C.
16 3.V
π
=
D.
12 .V
π
=
Câu 175: Tính diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều
ABC
cạnh
a
xung quang đường cao
.AH
A.
2
3
.
2
xq
a
S
π
=
B.
2
2 .
xq
S a
π
=
C.
2
.
xq
S a
π
=
D.
2
.
2
xq
a
S
π
=
Câu 176: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng
3
mm
và chiều cao
bằng
200
mm
. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
1mm
. Giả định
3
1
m
gỗ có
giá
a
(triệu đồng) ,
3
1
m
than chì có giá là
8
a
(triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
90, 7.a
(đồng). B.
97, 03.a
(đồng). C.
9, 07.a
(đồng). D.
9,7.a
(đồng).
Câu 177: Cho mặt cầu có diện tích
16
π
.
Tìm bán kính
R
của mặt cầu.
A.
2.R =
B.
4 2.R =
C.
2 2.R =
D.
4.R =
Câu 178: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2a
. Một hình nón có đáy trùng
với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Tính độ dài
đường sinh
l
của hình nón.
A.
3 .l a=
B.
5.l a
=
C.
2 .l a=
D.
.l a=
Câu 179: Cho hình lập phương có thể tích bằng
3
64
a
. Tính thể tích của khối cầu nội tiếp của hình lập phương
đó.
A.
3
32
.
3
a
V
π
=
B.
3
64
.
3
a
V
π
=
C.
3
16
.
3
a
V
π
=
D.
3
8
.
3
a
V
π
=
Câu 180: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng
3
mm
và chiều cao
bằng
200
mm
. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
1mm
. Giả định
3
1
m
gỗ có
a
60°
O
A
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
60
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
giá
a
(triệu đồng) ,
3
1
m
than chì có giá là
6
a
(triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
84,5.
a
(đồng). B.
78,2.
a
(đồng). C.
7,82.
a
(đồng). D.
8, 45.
a
(đồng).
Câu 181: Gọi
l
,
h
,
R
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
nào dưới đây đúng ?
A.
.
l h
=
B.
.
R h
=
C.
2 2 2
.
l h R
= +
D.
2 2 2
.
R h l
= +
Câu 182: Cho hình trụ
( )
T
được sinh ra khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
. Biết
2 3
=
AC a
và góc
45
= °
ACB
. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ
( ).
T
A.
2
24 .
tp
S a
π
=
B.
2
8 .
tp
S a
π
=
C.
2
12 .
tp
S a
π
=
D.
2
16 .
tp
S a
π
=
Câu 183: Cho khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là
2
a
, chiều cao là
2 .
h a
=
Tính thể tích
V
của
khối trụ đã cho.
A.
2
2 .
V a h
π
=
B.
3
2 .
V a
π
=
C.
2
2 .
V a
π
=
D.
3
.
V a
π
=
Câu 184: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có cạnh bằng
2
a
. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
hình lập phương
. .
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
A.
3
.
2
a
V
π
=
B.
3
2 .
V a
π
=
. C.
3
8 .
V a
π
=
. D.
3
4 .
V a
π
=
Câu 185: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
(
)
O
và
(
)
O
′
, chiều cao
3
R
và bán kính đáy
R
.
Một hình nón có đỉnh là
O
′
và đáy là hình tròn
(
)
;
O R
. Tính tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ
( )
( )
xq T
S
và hình nón
( )
( )
xq N
S
A.
( )
( )
3.
xq T
xq N
S
S
=
B.
( )
( )
2.
xq T
xq N
S
S
=
C.
( )
( )
3.
xq T
xq N
S
S
=
D.
( )
( )
2.
xq T
xq N
S
S
=
Câu 186: Cho khối cầu
(
)
S
tâm
I
, bán kính
R
không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao
h
và
bán kính đáy
r
nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao
h
theo
R
sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
A.
3
.
2
R
h
=
B.
2 3
.
3
R
h
=
C.
2.
h R=
D.
2
.
2
R
h
=
Câu 187: Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
ABC
vuông tại
,
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
.
5
SA
=
,
3
AB
=
,
4
BC
=
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABC
A.
5 3
.
2
R
=
B.
5 2
.
3
R
=
C.
5 2
.
2
R
=
D.
5 3
.
3
R
=
Câu 188: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
=
. Tính độ dài
đường sinh
l
của hình nón.
A.
2 2
2 .
l h R
= −
B.
2 2
2 .
l h R
= +
C.
2 2
.
l h R
= −
D.
2 2
.
l h R
= +
Câu 189: Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có
6,
AB
=
8,
AD
=
12
AC
′
=
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
ABCD
và
A B C D
′ ′ ′ ′
.
A.
20 11 .
xq
S
π
=
B.
10 11 .
xq
S
π
=
C.
(
)
10 2 11 5 .
xq
S
π
= +
D.
(
)
5 4 11 5 .
xq
S
π
= +
h
r
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
61
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 190: Cho hình chóp
.S ABC
có
ABC∆
vuông tại
B
,
BA a=
,
3
BC a
=
. Cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
2 5.
R a
=
B.
5
.
4
a
R
=
C.
5
.
2
a
R
=
D.
5.
R a
=
Câu 191: Gọi
l
,
h
,
r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tính
diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón.
A.
2 .
xq
S rl
π
=
B.
.
xq
S rl
π
=
C.
2
1
.
3
xq
S r h
π
=
D.
.
xq
S rh
π
=
Câu 192: Tính thể tích
V
của mặt cầu bán kính
.R
A.
3
4 .
S R
π
=
B.
3
4
.
3
R
S
π
=
C.
3
3
.
4
R
S
π
=
D.
3
2 .
S R
π
=
Câu 193: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Tam giác
SAB
có diện tích bằng
2
2
a
. Tính thể tích
V
của khối nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy nội tiếp tứ giác
ABCD
.
A.
3
7
.
4
a
V
π
=
B.
3
15
.
24
a
V
π
=
C.
3
7
.
7
a
V
π
=
D.
3
7
.
8
a
V
π
=
Câu 194: Tính diện tích xung quanh
S
của hình trụ tròn xoay có bán kính
r
và độ dài đường sinh bằng
.l
A.
.S rl
π
=
B.
4 .S rl
π
=
C.
2 .S rl
π
=
D.
4
.
3
rl
S
π
=
Câu 195: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
và
3
AC a
=
. Tính độ dài đường
sinh
l
của hình nón có được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
Câu 196: Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Biết rằng
10AB BC a= =
,
12AC a=
, góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
ABC
bằng
45°
. Tính thể tích
V
của khối nón đã
cho.
A.
3
12 .
V a
π
=
B.
3
3 .
V a
π
=
C.
3
9 .
V a
π
=
D.
3
27 .
V a
π
=
Câu 197: Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên
4
lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi
8
lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. giảm
2
lần. B. tăng
16
lần. C. giảm
16
lần. D. tăng
2
lần.
Câu 198: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng
3mm
và chiều cao
bằng
200mm
. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính
1mm
. Giả định
3
1
m
gỗ có
giá
a
(triệu đồng) ,
3
1
m
than chì có giá là
7a
(triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút
chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
84,5.a
(đồng). B.
9, 07.a
(đồng). C.
90,07.a
(đồng). D.
8, 45.a
(đồng).
Câu 199: Cho khối nón có bán kính đáy
3
r
=
và chiều cao
4h =
. Tính thể tích
V
của khối nón đã
cho.
A.
12 .V
π
=
B.
16 3.
V
π
=
C.
4.V =
D.
4 .V
π
=
Câu 200: Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
4 .a
A.
2
4 .S a
π
=
B.
2
2 2 .S a
π
=
C.
2
2 .S a
π
=
D.
2
3 .
S a
π
=
B
D
C
I
S
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
62
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 201:
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
′ ′ ′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
và
AB a
=
,
3
AC a
=
,
2
AA a
′
=
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.
A.
2
.
2
a
R
=
B.
.
R a
=
C.
2 2.
R a
=
D.
2.
R a
=
Câu 202: Cho hình nón có bán kính đáy là
3
r
=
và độ dài đường sinh
4
l
=
. Tính diện tích xung
quanh của hình nón đã cho.
A.
16 3 .
S
π
=
B.
24 .
S
π
=
C.
4 3 .
S
π
=
D.
8 3 .
S
π
=
Câu 203: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy,
I
là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
I
là trung điểm
.
SA
B.
I
là giao điểm của
AC
và
.
BD
C.
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
SBD
D.
I
là trung điểm
.
SC
Câu 204: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và mỗi cạnh bên bằng
2
a
. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
. .
S ABC
A.
15
.
5
a
R
=
B.
3
.
5
a
R
=
C.
3
.
5
a
R
=
D.
6
.
4
a
R
=
Câu 205: Cho tứ diện đều
SABC
cạnh
a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
và đường
tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
ABC
A.
2
3 .
xq
S a
π
=
B.
2
2 3 .
xq
S a
π
=
C.
2
3
.
3
xq
S a
π
=
D.
2
.
xq
S a
π
=
Câu 206: Cho mặt cầu bán kính
R
ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước
a
,
2
a
,
3
a
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 .
a R
=
B.
2 3 .
a R
=
C.
14
.
7
R
a
=
D.
3
.
3
R
a
=
Câu 207: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Khi quay tam giác đó quanh cạnh góc vuông
AB
, đường
gấp khúc
BCA
tạo thành hình tròn xoay nào trong bốn hình dưới đây ?
A.
Hình c
ầ
u.
B.
Hình nón.
C.
M
ặ
t nón.
D.
Hình tr
ụ
.
Câu 208:
C
ắ
t m
ộ
t hình tr
ụ
b
ở
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng qua tr
ụ
c c
ủ
a nó, ta
đượ
c thi
ế
t di
ệ
n là m
ộ
t hình vuông có
c
ạ
nh b
ằ
ng
3
a
. Tính di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n c
ủ
a hình tr
ụ
đ
ã cho.
A.
2
27
.
2
tp
a
S
π
=
B.
2
9 .
tp
S a
π
=
C.
2
13
.
6
tp
a
S
π
=
D.
2
9
.
2
tp
a
S
π
=
Câu 209:
Cho hình nón có
độ
dài
đườ
ng sinh
4
l a
=
và bán kính
đ
áy
3
r a
=
. Tín di
ệ
n tích xung quanh c
ủ
a
hình nón.
A.
2
4 3.
S a
π
=
.
B.
2
8 3.
S a
π
=
.
C.
2
2 3.
S a
π
=
D.
2
4 3
.
3
a
S
π
=
.
Câu 210:
Tính di
ệ
n tích
S
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u có bán kính
.
R
A.
2
.
S R
π
=
B.
2
2 .
S R
π
=
C.
2
4 .
S R
π
=
D.
2
4
.
3
R
S
π
=
Câu 211:
Cho hình chóp t
ứ
giác
đề
u
.
S ABCD
có t
ấ
t c
ả
các c
ạ
nh b
ằ
ng
3
. Tính di
ệ
n tích xung quanh
c
ủ
a hình nón có
đ
áy là
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
giác
ABCD
và chi
ề
u cao b
ằ
ng chi
ề
u cao c
ủ
a hình chóp.
A.
9 2
.
4
xq
S
π
=
B.
9 2
.
2
xq
S
π
=
C.
9
.
2
xq
S
π
=
D.
9 .
xq
S
π
=
A
A
′
B
′
B
C
C
′
I
′
I
O
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
63
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 212:
Cho kh
ố
i nón có bán kính
đ
áy
2r =
, chi
ề
u cao
3.h =
Th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i nón
đ
ã cho.
A.
2 3
.
3
V
π
=
.
B.
4 3
.
3
V
π
=
C.
4
.
3
V
π
=
D.
4 3.V
π
=
Câu 213:
C
ắ
t m
ộ
t kh
ố
i tr
ụ
b
ở
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng qua tr
ụ
c ta
đượ
c thi
ế
t di
ệ
n là hình ch
ữ
nh
ậ
t
ABCD
có
c
ạ
nh
AB
và c
ạ
nh
CD
n
ằ
m trên hai
đ
áy c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
. Bi
ế
t
2
BD a
=
,
60DAC
°
=
. Tính th
ể
tích kh
ố
i
tr
ụ
.
A.
3
3 2
.
16
V a
π
=
B.
3
3 6
.
16
V a
π
=
C.
3
3 2
.
32
V a
π
=
D.
3
3 2
.
48
V a
π
=
Câu 214:
M
ộ
t h
ộ
p s
ữ
a có d
ạ
ng hình tr
ụ
và có th
ể
tích b
ằ
ng
3
2825 .
cm
Bi
ế
t chi
ề
u cao c
ủ
a h
ộ
p s
ữ
a b
ằ
ng
25cm
. Tính di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n c
ủ
a h
ộ
p s
ữ
a
đ
ó, k
ế
t qu
ả
g
ầ
n v
ớ
i s
ố
nào d
ướ
i
đ
ây nh
ấ
t?
A.
2
116 .8
tp
S cm=
B.
2
118 .2
tp
S cm=
C.
2
116 .4
tp
S cm=
D.
2
117 .2
tp
S cm=
Câu 215:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
ạ
i
A
. Bi
ế
t
AB AA a
′
= =
,
2AC a=
. G
ọ
i
M
là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
AC
. Tính th
ể
tích kh
ố
i c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n
.MA B C
′ ′ ′
A.
3
5 5
.
6
a
V
π
=
B.
3
2
.
3
a
V
π
=
C.
3
4
.
3
a
V
π
=
D.
3
3
.
3
a
V
π
=
Câu 216:
Cho hình chóp
.S ABCD
đề
u có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, c
ạ
nh bên h
ợ
p v
ớ
i
đ
áy m
ộ
t
góc b
ằ
ng
60°
. G
ọ
i
( )
S
là m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p hình chóp
.S ABCD
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i c
ầ
u
( ).
S
A.
3
8 6
.
27
a
V
π
=
B.
3
4 6
.
9
a
V
π
=
C.
3
4 3
.
27
a
V
π
=
D.
3
8 6
.
9
a
V
π
=
Câu 217:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
tam giác
đề
u
.ABC A B C
′ ′ ′
có
độ
dài c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
a
và chi
ề
u cao b
ằ
ng
h
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
ngo
ạ
i ti
ế
p l
ă
ng tr
ụ
đ
ã cho.
A.
2
.
9
a h
V
π
=
B.
2
.
3
a h
V
π
=
C.
2
.
9
a h
V
π
=
D.
2
3 .
V a h
π
=
Câu 218:
Cho m
ộ
t hình nón
đỉ
nh
S
có chi
ề
u cao b
ằ
ng
8cm
, bán kính
đ
áy b
ằ
ng
6cm
. C
ắ
t hình nón
đ
ã
cho b
ở
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
đ
áy
đượ
c m
ộ
t hình nón
( )N
đỉ
nh
S
có
đườ
ng
sinh b
ằ
ng
4cm
. Tính th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i nón
( ).N
A.
3
786
.
125
V cm
π
=
B.
3
768
.
125
V cm
π
=
C.
.
3
2304
V = cm
125
π
D.
3
2358
.
125
V cm
π
=
60
0
D
C
B
A
I
M'
M
B
C
A
A'
C'
B'
M
O
C
B
A
D
S
I
(N)
K
M
I
O
A
B
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
64
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 219:
Cho hình l
ậ
p ph
ươ
ng
.ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có c
ạ
nh
a
. M
ộ
t kh
ố
i nón có
đỉ
nh là tâm c
ủ
a hình
vuông
ABCD
và
đ
áy là hình tròn n
ộ
i ti
ế
p hình vuông
A B C D
′ ′ ′ ′
. K
ế
t qu
ả
tính di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n
tp
S
c
ủ
a kh
ố
i nón
đ
ó có d
ạ
ng b
ằ
ng
( )
2
4
a
b c
π
+
v
ớ
i
b
và
c
là hai s
ố
nguyên d
ươ
ng và
1b >
. Tính
bc
.
A.
5.bc =
B.
8.bc =
C.
15.bc =
D.
7.bc =
Câu 220:
M
ộ
t t
ứ
di
ệ
n
đề
u c
ạ
nh
a
có m
ộ
t
đỉ
nh trùng v
ớ
i
đỉ
nh hình nón, ba
đỉ
nh còn l
ạ
i n
ằ
m trên
đườ
ng
tròn
đ
áy c
ủ
a hình nón. Tính d
ệ
n tích xung quanh c
ủ
a hình nón.
A.
2
3
.
2
xq
S a
π
=
B.
2
2 3
.
3
xq
S a
π
=
C.
2
3
.
3
xq
S a
π
=
D.
2
3 .
xq
S a
π
=
Câu 221:
M
ộ
t chi
ế
c bút chì có d
ạ
ng kh
ố
i l
ă
ng tr
ụ
l
ụ
c giác
đề
u có c
ạ
nh
đ
áy b
ằ
ng
3
mm
và chi
ề
u cao
b
ằ
ng
200
mm
. Thân bút chì
đượ
c làm b
ằ
ng g
ỗ
và ph
ầ
n lõi
đượ
c làm b
ằ
ng than chì. Ph
ầ
n lõi có d
ạ
ng
kh
ố
i tr
ụ
có chi
ề
u cao b
ằ
ng chi
ề
u dài c
ủ
a bút và
đ
áy là hình tròn có bán kính
1mm
. Gi
ả
đị
nh
3
1
m
g
ỗ
có
giá
a
(tri
ệ
u
đồ
ng) ,
3
1
m
than chì có giá là
9
a
(tri
ệ
u
đồ
ng) . Khi
đ
ó giá nguyên v
ậ
t li
ệ
u làm m
ộ
t chi
ế
c bút
chì nh
ư
trên g
ầ
n nh
ấ
t v
ớ
i k
ế
t qu
ả
nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
103,3.a
(
đồ
ng).
B.
97, 03.a
(
đồ
ng).
C.
9, 7.a
(
đồ
ng).
D.
10,33.a
(
đồ
ng).
Câu 222:
C
ắ
t hình nón b
ở
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua tr
ụ
c ta
đượ
c thi
ế
t di
ệ
n là m
ộ
t tam giác vuông cân có
c
ạ
nh huy
ề
n b
ằ
ng
6a
. Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i nón
đ
ó.
A.
3
6
.
2
a
V
π
=
B.
3
6
.
4
a
V
π
=
C.
3
6
.
6
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
Câu 223:
Cho hình chóp
đ
a giác
đề
u có các c
ạ
nh bên b
ằ
ng
a
và t
ạ
o v
ớ
i m
ặ
t
đ
áy m
ộ
t góc
30°
. Tính th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p hình chóp?
A.
3
4 .
V a
π
=
B.
3
4
.
3
a
V
π
=
C.
3
4 3
.
3
a
V
π
=
D.
3
4 3.V a
π
=
Câu 224:
Cho hình l
ă
ng tr
ụ
đứ
ng
.ABC A B C
′ ′ ′
có
đ
áy là tam giác vuông cân t
ạ
i
A
,
AB AC a= =
,
2
AA a
′
=
. Tính th
ể
tích kh
ố
i c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p hình t
ứ
di
ệ
n
.AB A C
′ ′
A.
3
.
V a
π
=
B.
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
4 .
V a
π
=
D.
3
4
.
3
a
V
π
=
l
O
A
B
C
D
S
E
I
H
1
A
2
A
3
A
4
A
n
A
1
n
A
−
A
B
C
D
A
′
D
′
C
′
B
′
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
65
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 225:
M
ộ
t hình nón có bán kính m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
3
cm
,
độ
dài
đườ
ng sinh b
ằ
ng
5 .
cm
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i nón
đượ
c gi
ớ
i h
ạ
n b
ở
i hình nón.
A.
3
75 .V cm
π
=
.
B.
3
45 .V cm
π
=
.
C.
3
12 .V cm
π
=
.
D.
3
16 .V cm
π
=
.
Câu 226:
Cho tam giác
AOB
vuông t
ạ
i
O
, có
30OAB = °
và
AB a=
. Quay tam giác
AOB
quanh tr
ụ
c
AO
ta
đượ
c m
ộ
t hình nón. Tính di
ệ
n tích xung quanh
xq
S
c
ủ
a hình nón
đ
ó.
A.
2
.
xq
S a
π
=
B.
2
.
4
xq
a
S
π
=
C.
2
.
2
xq
a
S
π
=
D.
2
2 .
xq
S a
π
=
Câu 227:
Trên bàn có m
ộ
t c
ố
c n
ướ
c hình tr
ụ
ch
ứ
a
đầ
y n
ướ
c, có chi
ề
u cao b
ằ
ng
3
l
ầ
n
đườ
ng kính c
ủ
a
đ
áy ; m
ộ
t viên bi và m
ộ
t kh
ố
i nón
đề
u b
ằ
ng th
ủ
y tinh. Bi
ế
t viên bi là m
ộ
t kh
ố
i c
ầ
u có
đườ
ng kính b
ằ
ng
c
ủ
a c
ố
c n
ướ
c. Ng
ườ
i ta t
ừ
t
ừ
th
ả
vào c
ố
c n
ướ
c viên bi và kh
ố
i nón
đ
ó ( nh
ư
hình v
ẽ
) thì th
ấ
y n
ướ
c trong
c
ố
c tràn ra ngoài. G
ọ
i
2
V
và
1
V
là th
ể
tích c
ủ
a l
ượ
ng n
ướ
c còn l
ạ
i trong c
ố
c và l
ượ
ng n
ướ
c ban
đầ
u ( b
ỏ
qua b
ề
dày c
ủ
a l
ớ
p v
ỏ
th
ủ
y tinh). Tính
2
1
.
V
V
A.
2
1
5
.
9
V
V
=
B.
2
1
2
.
3
V
V
=
C.
2
1
4
.
9
V
V
=
D.
2
1
1
.
2
V
V
=
Câu 228:
Tính th
ể
tích
V
c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
có bán kính
đ
áy và chi
ề
u cao
đề
u b
ằ
ng
2
.
A.
4 .V
π
=
B.
12 .V
π
=
C.
8 .V
π
=
D.
16 .V
π
=
Câu 229:
Cho m
ộ
t t
ấ
m bìa hình ch
ữ
nh
ậ
t có kích th
ướ
c
3a
,
6a
. Ng
ườ
i ta mu
ố
n t
ạ
o t
ấ
m bìa
đ
ó thành
b
ố
n hình không
đ
áy nh
ư
hình v
ẽ
, trong
đ
ó có hai hình tr
ụ
l
ầ
n l
ượ
t có chi
ề
u cao
3a
,
6a
và hai hình l
ă
ng
tr
ụ
tam giác
đề
u có chi
ề
u cao l
ầ
n l
ượ
t
3a
,
6a
.
Tìm trong
4
hình H1, H2, H3, H4 l
ầ
n l
ượ
t theo
th
ứ
t
ự
có th
ể
tích l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t.
A.
H
1
, H
4
.
B.
H
2
, H
3
.
C.
H
1
, H
3
.
D.
H
2
, H
4
.
Câu 230:
Cho hình tr
ụ
có di
ệ
n tích xung quanh b
ằ
ng
2
16
a
π
và
độ
dài
đườ
ng sinh b
ằ
ng
2a
. Tính bán
kính
r
c
ủ
a
đườ
ng tròn
đ
áy c
ủ
a hình tr
ụ
đ
ã cho.
A.
6 .r a=
B.
2 .r a=
C.
8 .r a=
D.
4 .r a=
Câu 231:
Cho hình nón
( )
N
có
đườ
ng kính
đ
áy b
ằ
ng
4a
,
đườ
ng sinh b
ằ
ng
5a
. Tính di
ệ
n tích xung
quanh
S
c
ủ
a hình nón
( )
N
.
A.
2
36 .
S a
π
=
B.
2
20 .
S a
π
=
C.
2
10 .
S a
π
=
D.
2
14 .
S a
π
=
Câu 232:
Cho hình chóp
.S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
ạ
nh b
ằ
ng
a
. C
ạ
nh bên
SA
vuông góc v
ớ
i
m
ặ
t
đ
áy và
2
SA a
=
. Tính th
ể
tích kh
ố
i c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p hình chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
8 2
.
3
a
V
π
=
B.
3
4
.
3
V a
π
=
C.
3
4 .
V a
π
=
D.
3
8 .
V a
π
=
Câu 233:
Cho t
ứ
di
ệ
n
đề
u
ABCD
có c
ạ
nh b
ằ
ng
4
. Tính di
ệ
n tích xung quanh
xq
S
c
ủ
a hình tr
ụ
có m
ộ
t
đườ
ng tròn
đ
áy là
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p tam giác
BCD
và chi
ề
u cao b
ằ
ng chi
ề
u cao c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
ABCD
.
H 1
H 2
H 3
H 4
3
a
3
a
6
a
6
a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
66
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
16 3
.
3
xq
S
π
=
B.
8 3 .
xq
S
π
=
C.
8 2 .
xq
S
π
=
D.
16 2
.
3
xq
S
π
=
Câu 234:
Cho hình chóp
.S ABCD
có
đ
áy
ABCD
là hình vuông c
ạ
nh
a
, tam giác
SAB
đề
u và n
ằ
m
trong m
ặ
t ph
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i
đ
áy. Tính th
ể
tích kh
ố
i c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p kh
ố
i chóp
SABCD
.
A.
3
7 21
.
54
a
V
π
=
B.
3
7 21
.
162
a
V
π
=
C.
3
7 21
.
216
a
V
π
=
D.
3
49 21
.
36
a
V
π
=
Câu 235:
Tính di
ệ
n tích toàn ph
ầ
n c
ủ
a hình tr
ụ
có bán kính
đ
áy
a
và
đườ
ng cao
3a
.
A.
( )
2
3 1 .
tp
S a
π
= +
B.
( )
2
2 3 1 .
tp
S a
π
= −
C.
2
3.
tp
S a
π
=
D.
( )
2
2 3 1 .
tp
S a
π
= +
Câu 236:
M
ộ
t hình nón có thi
ế
t di
ệ
n qua tr
ụ
c là m
ộ
t tam giác vuông cân có c
ạ
nh góc vuông b
ằ
ng
a
.
Tính di
ệ
n tích xung quanh c
ủ
a hình nón.
A.
2
π
2
.
4
xq
a
S
=
B.
2
π
2
.
2
xq
a
S
=
C.
2
2
π
2
.
3
xq
a
S
=
D.
2
π
2.
xq
S a=
Câu 237:
Cho hình tr
ụ
có thi
ế
t di
ệ
n qua tr
ụ
c là m
ộ
t hình vuông, di
ệ
n tích m
ỗ
i m
ặ
t
đ
áy b
ằ
ng
2
9
S cm
π
=
. Tính di
ệ
n tích xung quanh hình tr
ụ
đ
ó.
A.
2
18 .
xq
S cm
π
=
B.
2
36 .
xq
S cm
π
=
C.
2
9 .
xq
S cm
π
=
D.
2
27 .
xq
S cm
π
=
I
G
O
K
H
B
A
D
C
S
A
B
C
D
H
I
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
67
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 6
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
B
C
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
B
C
D
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
68
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
161
A
B
C
D
16
2
16
3
16
4
16
5
16
6
16
7
16
8
16
9
17
0
17
1
17
2
17
3
17
4
17
5
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
18
1
A
B
C
D
18
2
18
3
18
4
18
5
18
6
18
7
18
8
18
9
19
0
19
1
19
2
19
3
19
4
19
5
19
6
19
7
19
8
19
9
20
0
20
1
A
B
C
D
20
2
20
3
20
4
20
5
20
6
20
7
20
8
20
9
21
0
21
1
21
2
21
3
21
4
21
5
21
6
21
7
21
8
21
9
22
0
22
1
A
B
C
D
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
69
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
CHUYÊN ĐỀ 7
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ trong không gian
Cho ba trục
, ,
Ox Oy Oz
vuông góc với nhau từng
đôi một. Gọi
, ,
i j k
là các vectơ đơn vị tương ứng
trên các trục
, ,
Ox Oy Oz
. Hệ gồm ba trục như vậy
được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc
Oxyz
trong không gian hay đơn giản được gọi là hệ tọa
độ
Oxyz
Điểm O được gọi là gốc tọa độ
Trục
Ox
gọi là trục hoành
Trục
Oy
gọi là trục tung
Trục
Oz
gọi là trục cao
Các mặt phẳng
(
)
(
)
(
)
, ,
Oxy Oyz Oxz
đôi một
vuông góc với nhau được gọi là các mặt phẳng tọa
độ.
z
y
x
H
M(
x
;
y
;
z
)
i
k
j
O
x
y
z
Chú ý:
1, . . . 0
i j k i j i k j k
= = = = = =
2. Tọa độ của một điểm
(
)
; ; . . .
M x y z OM x i y j z k
⇔ = + +
, (
x
: hoành độ;
y
: tung độ;
z
: cao độ)
Chú ý:
(
)
(
)
(
)
0 ( ; ;0); 0 (0; ; ); 0 ( ;0; )
M Oxy z M x y M Oyz x M y z M Ozx y M x z
∈ ⇔ = ⇒ ∈ ⇔ = ⇒ ∈ ⇔ = ⇒
0 ( ;0;0); 0 (0; ;0); 0 (0;0; )
M Ox y z M x M Oy x z M y M Oz x y M z
∈ ⇔ = = ⇒ ∈ ⇔ = = ⇒ ∈ ⇔ = = ⇒
3. Tọa độ của vectơ
(
)
; ; . . .
a x y z a x i y j z k
= ⇔ = + +
,(
x
: hoành độ;
y
: tung độ;
z
: cao độ)
Chú ý:
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1
i j k= = = =
trong đó
, ,
i j k
lần lượt là vectơ chỉ phương của
các trục
, ,
Ox Oy Oz
và là vectơ pháp tuyến của các mặt phẳng
( ),( ),( )
Oyz Oxz Oxy
.
Tính chất: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;
a a a a b b b b
= =
. Ta có:
(
)
1 1 2 2 3 3
; ;
a b a b a b a b
± = ± ± ±
(
)
1 2 3
; ; ,ka ka ka ka k
= ∈
ℝ
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
=
= ⇔ =
=
4. Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ
Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
(
)
; ; , ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
,
(
)
; ;
C C C
C x y z
,
(
)
; ;
D D D
D x y z
(
)
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z
= − − −
M
chia đoạn thẳng
AB
theo tỉ số
( 1)
k k MA kMB
≠ ⇔ =
. Khi đó:
; ;
1 1 1
A B A B A B
x kx y ky z kz
M
k k k
− − −
− − −
M
trung điểm đoạn thẳng
AB
:
2 2 2
; ;
A B A B A B
x x y y z z
M
+ + +
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
70
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
suy ra
3 3 3
; ;
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
+ + + + + +
G
là trọng tâm của tứ diện
ABCD
suy ra
4 4 4
; ;
A B C D A B C D A B C C
x x x x y y y y z z z z
G
+ + + + + + + + +
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Cách xác định tọa độ tâm I.
Cách 1. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
( ),( )
α β
của
,
AB BC
Viết phương trình mặt phẳng
( ).
ABC
Giải hệ phương trình gồm:
( ),( )
α β
và
( )
ABC
suy ra tọa độ điểm I.
Cách 2. Tọa độ tâm I thỏa mãn hệ phương trình
( )
I ABC
IA IB
IA IC
∈
=
=
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Cách xác định tọa độ tâm I.
Tính
, ,
IA IB IC
và
, ,
BC CA AB
.
Tọa độ điểm I thỏa mãn:
. . . 0
BC IA CA IB AB IC
+ + =
. Từ đó suy ra tọa độ điểm I.
. . . . . . . . .
; ;
A B C A B C A B C
I I I
BC x CA x AB x BC y CA y AB y BC z CA z AB z
x y z
BC CA AB BC CA AB BC CA AB
+ + + + + +
= = =
+ + + + + +
Thực hiện MTCT: Trong không gian
,
Oxyz
cho
( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )
A A A B B B C C C
A x y z B x y z C x y z
. Gọ
i
, ,
I J H
l
ầ
n l
ượ
t là tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p, n
ộ
i ti
ế
p và tr
ự
c tâm c
ủ
a tam giác
.
ABC
1.
Tìm tâm I
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
T
ọ
a
độ
đ
i
ể
m th
ỏ
a mãn:
a b c
a b c
k vtcA k vtcB k vtcC
I
k k k
+ +
=
+ +
B
ướ
c 1. Nh
ậ
p
đ
i
ể
m
A
cho
vtcA
,
đ
i
ể
m
B
cho
vtcB
và
đ
i
ể
m
C
cho
vtcC
.
B
ướ
c 2. Tính
= = −
( ) ( )
a BC abs vtcC vtcB löu cho bieán A shift sto A
= = −
( ) ( )
b AC abs vtcC vtcA löu cho bieán B shift sto B
= = −
( ) ( )
c AB abs vtcB vtcA löu cho bieán C shift sto C
B
ướ
c 3. Tính
= + −
2 2 2 2
( ) ( )
a
k a b c a löu cho bieán D shift sto D
= + −
2 2 2 2
( ) ( )
b
k b a c b löu cho bieán E shift sto E
= + −
2 2 2 2
( ) ( )
c
k c a b c löu cho bieán F shift sto F
B
ướ
c 4. Nh
ậ
p d
ữ
li
ệ
u:
+ +
⇒
+ +
DvtcA EvtcB FvtcC
D E F
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
I
2.
Tìm tâm
J
đườ
ng tròn n
ộ
i ti
ế
p tam giác
.
ABC
Th
ự
c hi
ệ
n b
ướ
c 1,2 nh
ư
trên và nh
ậ
p d
ữ
li
ệ
u:
+ +
⇒
+ +
. . .a vtcA b vtcB c vtcC
a b c
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
J
3.
Tìm tr
ự
c tâm
H
c
ủ
a tam giác
.
ABC
T
ọ
a
độ
đ
i
ể
m th
ỏ
a mãn:
a b c
a b c
h vtcA h vtcB h vtcC
H
h h h
+ +
=
+ +
Th
ự
c hi
ệ
n b
ướ
c 1,2 nh
ư
trên
B
ướ
c 3. Tính
=
+ −
2 2 2
1
( )
a
h löu cho bieán D shift sto D
b c a
=
+ −
2 2 2
1
( )
b
h löu cho bieán E shift sto E
a c b
=
+ −
2 2 2
1
( )
c
h löu cho bieán F shift sto F
a b c
B
ướ
c 4. Nh
ậ
p d
ữ
li
ệ
u:
+ +
⇒
+ +
DvtcA EvtcB FvtcC
D E F
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
H
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
71
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
5. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vect
ơ
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;
a a a a b b b b
= =
. Ta có:
1 1 2 2 3 3
.
a b a b a b a b
= + +
2 2 2 2
1 2 3
a a a a
= + +
2 2 2
1 2 3
a a a a
= + +
1 1 2 2 3 3
. 0 0
a b a b a b a b a b
⊥ ⇔ = ⇔ + + =
a
cùng ph
ươ
ng v
ớ
i
b
, 0
b a kb
≠ ⇔ =
1 1
31 2
2 2 1 2 3
1 2 3
3 3
, ( , , 0)
a kb
a
a a
a kb b b b
b b b
a kb
=
⇔ = ⇔ = = ≠
=
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m
A
và
B
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB AB x x y y z z
= = − + − + −
Góc gi
ữ
a hai vect
ơ
a
và
b
:
( ) ( )
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos , , , 0
.
.
a b a b a b
a b
a b a b
a b
a a a b b b
+ +
= = ≠
+ + + +
6. Tích có hướng của hai vectơ
a. Định nghĩa:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vect
ơ
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;
a a a a b b b b
= =
. Tích có h
ướ
ng c
ủ
a
hai vect
ơ
a
và
b
, kí hi
ệ
u là
,
a b
ho
ặ
c
a b
∧
,
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i:
( )
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
; ; ; ;
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
∧ = = − − −
.
Chú ý
:
(
)
a b b a
∧ = − ∧
b. Tính chất
N
ế
u
c a b
= ∧
thì
c a
c b
⊥
⊥
(
)
. sin ,
a b a b a b
∧ =
a
và
b
cùng ph
ươ
ng
0
a b
⇔ ∧ =
a
,
b
,
c
đồ
ng ph
ẳ
ng
(
)
. 0
c a b
⇔ ∧ =
c. Ứng dụng của tích có hướng
Di
ệ
n tích hình bình hành
ABCD
là
ABCD
S AB AD
= ∧
Di
ệ
n tích tam giác
ABC
là
1
2
ABC
S AB AC
= ∧
Th
ể
tích kh
ố
i h
ộ
p
. ' ' ' '
ABCD A B C D
là
(
)
. ' ' ' '
. '
ABCD A B C D
V AB AD AA
= ∧
Th
ể
tích kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
là
(
)
1
.
6
ABCD
V AB AC AD
= ∧
--------------------------------------------o0o--------------------------------------------
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Lý thuyết cơ bản
1.
Vect
ơ
pháp tuy
ế
n (VTPT)c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng:
Vect
ơ
0
n
≠
có giá vuông góc
(
)
mp
α
g
ọ
i là VTPT c
ủ
a
(
)
mp
α
2.
Ph
ươ
ng trình: mp(
α
) qua
(
)
0 0 0
; ;
M x y z
và có vect
ơ
pháp tuy
ế
n
( ; ; )
n A B C
=
có ph
ươ
ng trình d
ạ
ng:
(
)
(
)
(
)
0 0 0
0
A x x B y y C z z
− + − + − =
(1)
Chú ý
:
N
ế
u mp(
α
) có ph
ươ
ng trình
0
Ax By Cz D
+ + + =
(2) thì mp(
α
) có 1 VTPT
( ; ; )
n A B C
=
M
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
(
)
(
)
(
)
;0;0 0; ;0 0;0;
, ,
A a B b C c
ph
ươ
ng trình có d
ạ
ng:
1,( 0).
x y z
abc
a b c
+ + = ≠
Ph
ươ
ng trình các m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
độ
:
(
)
(
)
(
)
: 0; : 0; : 0
Oyz x Oxz y Oxy z
= = =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
72
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Đ
i
ề
u ki
ệ
n
để
xác
đị
nh VTPT c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng:
1
Dùng
đị
nh ngh
ĩ
a:
0
n
≠
và có giá vuông góc v
ớ
i mp(
α
)
⇔
n
là VTPT c
ủ
a mp(
α
)
2
N
ế
u mp(
α
) song song ho
ặ
c ch
ứ
a giá
,
a b
(không cùng ph
ươ
ng) thì
n a b
= ∧
là m
ộ
t VTPT c
ủ
a mp(
α
)
3.
V
ị
trí t
ươ
ng
đố
i c
ủ
a hai mp
(
)
1 1 1 1 2 2 2 2
:( )
0 : 0
A x B y C z D và A x B y C z D
α β
+ + + = + + + =
1 1 1 2 2 2
1 2
( ; ; ) ( ; ; )
( ) ( )
.
A B C k A B C
D k D
α β
=
≡ ⇔
=
1 1 1 2 2 2
1 2
( ; ; ) ( ; ; )
( ) / /( )
.
A B C k A B C
D k D
α β
=
⇔
≠
1 1 1 2 2 2
( ) ( ) ( ; ; ) ( ; ; )
d A B C k A B C
α β
∩ = ⇔ ≠
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0
A A B B C C
α β
⊥ ⇔ + + =
4.
Kho
ả
ng cách t
ừ
(
)
0 0 0
; ;
M x y z
đế
n
(
0
) : Ax By Cz D
α
+ + + =
là
( )
( )
2 2 2
,
o o o
Ax By Cz D
d M
A B C
α
+ + +
=
+ +
5.
Góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng :
.
cos( , )
.
n n
n n
α β
α β
α β
=
II. Các dạng toán
Vấn đề 1.
L
ậ
p ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
Cách 1
: (Xác
đị
nh y
ế
u t
ố
: VTPT và
đ
i
ể
m, nh
ư
b
ả
ng d
ướ
i
đ
ây)
B1. T
ừ
gi
ả
thi
ế
t, xác
đị
nh các vect
ơ
và các y
ế
u t
ố
khác (n
ế
u c
ầ
n)
B2. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
VTPT và t
ọ
a
độ
m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình (1). Thu g
ọ
n và k
ế
t lu
ậ
n
Cách 2
: (Xác
đị
nh h
ệ
s
ố
)
B1. G
ọ
i PT mp
đ
ã cho có d
ạ
ng:
z 0,(2)
Ax By C D
+ + + =
B2. T
ừ
gi
ả
thi
ế
t, xác
đị
nh 4 h
ệ
s
ố
A, B, C, D (ki
ể
m tra
đ
i
ề
u ki
ệ
n, n
ế
u có)
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình (2). K
ế
t lu
ậ
n
D
ạ
ng
Tính ch
ấ
t c
ủ
a mp(
α
) (gi
ả
thi
ế
t cho)
Đ
i qua
đ
i
ể
m VTPT
1
mp(
α
) qua 3
đ
i
ể
m A, B, C
A, B, C
,
n AB AC
α
=
2
mp(
α
) là m
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c
đ
o
ạ
n AB
M là trung
đ
i
ể
m
AB
n AB
α
=
3
mp(
α
) qua M và song song (
β
):
0
Ax By Cz D
+ + + =
M
( ; ; )
n n A B C
α β
= =
4
mp(
α
) qua M và vuông góc
đườ
ng th
ẳ
ng (d)
M
d
n a
α
=
mp(
α
) qua M và vuông góc
đườ
ng th
ẳ
ng AB
M
n AB
α
=
5
mp(
α
) qua A, B và song song (d)
A ho
ặ
c B
,
d
n AB u
α
=
mp(
α
) qua A, B và song song CD
A ho
ặ
c B
,
n AB CD
α
=
mp(
α
) ch
ứ
a (d) và song song (d’) L
ấ
y M
∈
(d)
'
,
d d
n u u
α
=
mp(
α
) ch
ứ
a (d) và song song AB L
ấ
y M
∈
(d)
,
d
n u AB
α
=
6
mp(
α
) qua 2
đ
i
ể
m M, N và vuông góc mp(
β
)
M ho
ặ
c N
,
n MN n
α β
=
mp(
α
) ch
ứ
a (d) và vuông góc mp(
β
) L
ấ
y M
∈
(d)
,
d
n u n
α β
=
7
mp(α) qua
đ
i
ể
m M và vuông góc 2 mp (β), (
γ
)
M
,
n n n
α γ β
=
8
mp(α) qua
đ
i
ể
m M và ssong 2
đ
t (d), (d’)
M
'
,
d d
n u u
α
=
9
mp(α) qua
đ
i
ể
m M, vuông góc mp(β) và ssong
đ
t (d)
M
,
d
n u n
α β
=
10
mp(α) ch
ứ
a (d) và
đ
i qua M∉(d)
M ho
ặ
c L
ấ
y N
∈(d)
,
d
n MN u
α
=
Vấn đề 2.
Tìm H là hình chi
ế
u c
ủ
a M trên mp(α)
Cách 1
. H là hình chi
ế
u c
ủ
a M trên
) :(
0
mp Ax By Cz D
α
+ + + =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
73
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Ta có:
α
α
+ + + =
∈
⇔ ⇒
− − −
= =
0
( )
,
H H H
H M H M H M
Ax By Cz D
H
x x y y z z
MH n cuøng phöông
A B C
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
Cách 2
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng (d) qua M và vuông góc mp(α) ⇒ T
ọ
a
độ
H là nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình g
ồ
m ph
ươ
ng trình c
ủ
a (d) và (α).
Ta có ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
(
)
0 ?
M M M
A x At B y Bt C z Ct t
+ + + + + = ⇒ =
và tìm
đượ
c t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
Lưu ý:
Hình chi
ế
u c
ủ
a
đ
i
ể
m
0 0 0
( ; ; )
M x y z
trên các m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
độ
( ),( ),( )
Oxy Oyz Oxz
l
ầ
n l
ượ
t là
1 0 0 2 0 0 3 0 0
( ; ;0), (0; ; ), ( ;0; )
H x y H y z H x z
Vấn đề 3.
Tìm
đ
i
ể
m
M
′
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i M qua mp(α)
Tìm hình chi
ế
u H c
ủ
a M trên mp(α) ⇒ H là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
MM
′
⇒
T
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
′
.
Vấn đề 4. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng:
Ph
ươ
ng pháp
V
ớ
i
1 2
,
n n
là vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
1
( )
α
,
2
( )
α
và l
ấ
y
đ
i
ể
m
0 1
( ).
M
α
∈
1 2
1 2
0 2
( ) ( )
( )
n kn
M
=
⇒ α ≡ α
∈ α
1 2
1 2
0 2
( )/ /( )
( )
n kn
M
=
⇒ α α
∉ α
1 2 1 2
( ) ( )
n kn d
≠ ⇒ α ∩ α =
1 2 1 2
. 0 ( ) ( )
n n
= ⇒ α ⊥ α
Vấn đề 5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
α
có ph
ươ
ng trình
0
Ax By Cz D
+ + + =
và
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
. Kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m
0
M
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
α
, kí hi
ệ
u
(
)
0
,( )
d M
α
,
đượ
c tính b
ở
i công th
ứ
c:
( )
0 0 0
0
2 2 2
,( )
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
α =
+ +
Nhận xét
: N
ế
u H là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đ
i
ể
m M trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
thì
(
)
,( )
d M MH
α =
Chú ý
:
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng song song là kho
ả
ng cách t
ừ
m
ộ
t
đ
i
ể
m tùy ý trên m
ặ
t ph
ẳ
ng này
đế
n
m
ặ
t ph
ẳ
ng kia: Cho
( ) / /( )
α β
,
(
)
(
)
(
)
( ),( ) ,( ) ,
d d M M
α β = α ∈ β
hay
(
)
(
)
(
)
( ),( ) ,( ) ,
d d M M
α β = β ∈ α
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng là kho
ả
ng cách t
ừ
m
ộ
t
đ
i
ể
m tùy ý
trên
đườ
ng th
ẳ
ng
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Vấn đề 6. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
( ): 0, : ' ' ' ' 0
Ax By Cz D A x B y C z D
α + + + = β + + + =
, g
ọ
i
,
n n
α β
l
ầ
n l
ượ
t là hai
vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng.
G
ọ
i
ϕ
là góc gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
và
(
)
β
, ta có:
2 2 2 2 2 2
.
' ' '
cos
.
. ' ' '
n n
AA BB CC
n n
A B C A B C
α β
α β
+ +
ϕ = =
+ + + +
-------------------------------------------o0o-----------------------------------------
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGTRONG KHÔNG GIAN
I. Lý thuyết cơ bản
1.
Vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng (VTCP) c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng: Vect
ơ
0
a
≠
và có giá song song ho
ặ
c trùng v
ớ
i
đườ
ng
th
ẳ
ng (d) g
ọ
i là VTCP c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng (d).
2.
Ph
ươ
ng trình:
Đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua
(
)
; ;
o o o
M x y z
và có VTCP
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
, có:
Ph
ươ
ng trình tham s
ố
:
( )
1
2
3
,
o
o
o
x x a t
y y a t t
z z a t
= +
= + ∈
= +
ℝ
(1)
Ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c
( )
0 0 0
1 2 3
1 2 3
, . . 0
x x y y z z
a a a
a a a
− − −
= = ≠
(2)
Chú ý
:
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
74
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
•
Ph
ươ
ng trình các tr
ụ
c t
ọ
a
độ
:
: 0
0
x t
Ox y
z
=
=
=
;
0
:
0
x
Oy y t
z
=
=
=
;
0
: 0
x
Oz y
z t
=
=
=
• Đ
i
ề
u ki
ệ
n
để
xác
đị
nh VTCP c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng:
1
Dùng
đị
nh ngh
ĩ
a:
0
u
≠
và có giá song song ho
ặ
c trùng v
ớ
i (d)
⇔
u
là VTCP c
ủ
a (d)
2
N
ế
u (d) vuông góc giá
,
a b
(không cùng ph
ươ
ng) thì
u a b
= ∧
là m
ộ
t VTCP c
ủ
a (d)
3.
V
ị
trí t
ươ
ng
đố
i gi
ữ
a 2
đườ
ng th
ẳ
ng :
( )
1
2
3
:
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
và
( )
1
2
3
' ' '
' : ' ' '
' ' '
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
Xét h
ệ
ph
ươ
ng trình:
' /
1 1
' /
2 2
' /
3 3
'
'
'
o o
o o
o o
x a t x a t
y a t y a t
z a t z a t
+ = +
+ = +
+ = +
(*)
N
ế
u h
ệ
(*) có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t thì d c
ắ
t
d
′
t
ạ
i m
ộ
t
đ
i
ể
m
N
ế
u h
ệ
(*) có vô s
ố
nghi
ệ
m thì d trùng v
ớ
i
d
′
N
ế
u h
ệ
(*) vô nghi
ệ
m thì d và
d
′
không có
đ
i
ể
m chung
Khi đó
:
N
ế
u hai VTCP c
ủ
a d và d’ cùng ph
ươ
ng suy ra
||
d d
′
N
ế
u hai VTCP c
ủ
a d và d’ không cùng ph
ươ
ng suy ra d và
d
′
chéo nhau.
4.
V
ị
trí t
ươ
ng
đố
i
đườ
ng th
ẳ
ng và m
ặ
t ph
ẳ
ng:
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
( )
1
2
3
:
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
và
(
)
mp : 0
Ax By Cz D
α
+ + + =
L
ậ
p ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
(
)
0 1 0 2 0 3
0
A x a t B y a t C z a t D
+ + + + + + =
(*), (t là
ẩ
n)
(*) vô nghi
ệ
m
⇔
d // (
α
)
(*) có
đ
úng 1 nghi
ệ
m
(
)
(
)
α
= ⇔ ∩ = + + +
0 0 1 0 0 2 0 0 3 0
; ;
t t d M x a t y a t z a t
(*) vô s
ố
nghi
ệ
m
⇔
( )
d
α
⊂
5. Tính khoảng cách
a. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
, có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
và
đ
i
ể
m
M
Khi
đ
ó:
( )
0
1
,
M M a
d M
a
∧
∆ =
Cách khác
: Tính kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m
M
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
, ta th
ự
c hi
ệ
n các b
ướ
c sau:
B
ướ
c 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
ch
ứ
a
M
và vuông góc v
ớ
i
∆
B
ướ
c 2. Tìm giao
đ
i
ể
m H c
ủ
a
∆
và
(
)
α
B
ướ
c 3. Kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n
∆
chính là kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m M và H:
(
)
,
d M MH
∆ =
b. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Để
tính kho
ả
ng cách gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
song song v
ớ
i m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
, ta th
ự
c hi
ệ
n các b
ướ
c:
B
ướ
c 1. L
ấ
y m
ộ
t
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
tùy ý trên
∆
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
75
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
B
ướ
c 2. Kho
ả
ng cách gi
ữ
a
∆
và
(
)
α
chính là kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m
0
M
đế
n
(
)
α
:
(
)
(
)
0
,( ) ,( )
d d M
∆ α = α
và
( )
0 0 0
0
2 2 2
,( )
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
α =
+ +
c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng chéo nhau
∆
và
/
∆
∆
qua
đ
i
ể
m A và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
a
/
∆
qua
đ
i
ể
m B và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
b
.
Khi
đ
ó:
( )
(
)
/
.
,
a b AB
d
a b
∧
∆ ∆ =
∧
Cách khác
:
Để
tích kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng chéo nhau
∆
và
/
∆
, ta th
ự
c hi
ệ
n các b
ướ
c:
B
ướ
c 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
ch
ứ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
và song song v
ớ
i
/
∆
B
ướ
c 2. L
ấ
y m
ộ
t
đ
i
ể
m
(
)
/
0 0 0 0
; ;
M x y z
tùy ý trên
/
∆
B
ướ
c 3. Kho
ả
ng cách gi
ữ
a
∆
và
/
∆
chính lá kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m
/
0
M
đế
n
(
)
α
:
(
)
(
)
/ /
0
, ,( )
d d M
∆ ∆ = α
II. Các dạng toán
Vấn đề 1.
L
ậ
p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng:
Ph
ươ
ng pháp: (Xác
đị
nh y
ế
u t
ố
: VTCP và
đ
i
ể
m, nh
ư
b
ả
ng d
ướ
i
đ
ây)
B1. T
ừ
gi
ả
thi
ế
t, xác
đị
nh các vect
ơ
và các y
ế
u t
ố
khác liên quan (n
ế
u c
ầ
n)
B2. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
VTCP và t
ọ
a
độ
m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình tham s
ố
hay ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c
Các d
ạ
ng
D
ạ
ng
Tính ch
ấ
t c
ủ
a
đ
ư
ờ
ng th
ẳ
ng
d
(gi
ả
thi
ế
t cho)
Đ
i qua
đ
i
ể
m
VTCP
1
Đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua A, B A, B
d
u AB
=
2
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A và song song
đ
t
∆
A
d
u u
∆
=
3
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A và vuông góc mp(
α
)
A
d
u n
α
=
4
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A và vuông góc 2
đ
t d
1
, d
2
A
1 2
,
d d d
u u u
=
5
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A và ssong mp(
α
), mp(
β
)
(hay ssong mp này và ch
ứ
a trong mp còn l
ạ
i)
A
,
d
u n n
α β
=
6
Đườ
ng th
ẳ
ng d là giao tuy
ế
n c
ủ
a mp(
α
), mp(
β
)
L
ấ
y
(
)
(
)
I
α β
∈ ∩
,
d
u n n
α β
=
7
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A, vuông góc
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
và ssong (hay ch
ứ
a trong) mp(
α
)
A
,
d
u u n
α
∆
=
8
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A, vuông góc
đườ
ng th
ẳ
ng d
1
và c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng d
2
A
1
,
d d
u u n
α
=
(V
ớ
i mp(
α
)
là mp qua A và d
2
)
9
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A, vuông góc và c
ắ
t
đườ
ng
th
ẳ
ng
∆
A
và B
(Tìm B là
h/chi
ế
u c
ủ
a A
lên
∆
)
d
u AB
=
10
Đườ
ng th
ẳ
ng d là hình chi
ế
u c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
lên (
α
)
A’ và B’ (l
ầ
n
l
ượ
t là h/chi
ế
u
c
ủ
a A, B lên
(
α
); l
ấ
y A,
B
∈∆
)
' '
d
u A B
=
11
Đườ
ng th
ẳ
ng d qua A và c
ắ
t 2
đườ
ng th
ẳ
ng d
1
, d
2
A
1 2
, , ,
d d d
u u AM u AN
=
(L
ấ
y
1 2
,
M d N d
∈ ∈
)
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
76
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Vấn đề 2.
Tìm H là hình chi
ế
u c
ủ
a M trên
đườ
ng th
ẳ
ng (d). Gi
ả
s
ử
đườ
ng th
ẳ
ng
0 1
0 2
0 3
:
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
Cách 1.
H là hình chi
ế
u c
ủ
a M trên
đườ
ng th
ẳ
ng (d)
⇔
( )
d
H d
MH u
∈
⊥
⇔
. 0
d
H d
MH a
=
toïa ñoä ñieåm thoûa maõn ( )
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình, tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
Cách 2.
Vi
ế
t PT mp(
α
) qua M và vuông góc v
ớ
i (d)
⇒
T
ọ
a
độ
H là nghi
ệ
m c
ủ
a h
ệ
ph
ươ
ng trình g
ồ
m
ph
ươ
ng trình c
ủ
a (d) và (
α
). T
ừ
ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
(
)
1 2 3
( ): 0
M M M
a x x a x y a x z
α
− + − + − =
Suy ra ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
(
)
1 0 1 2 0 2 3 0 3
0 ?
M M M
a x a t x a y a t y a z a t z t
+ − + + − + + − =
⇒
=
⇒
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
Lưu ý:
Hình chi
ế
u c
ủ
a
đ
i
ể
m
0 0 0
( ; ; )
M x y z
trên các tr
ụ
c t
ọ
a
độ
, ,
Ox Oy Oz
l
ầ
n l
ượ
t là
1 0 2 0 3 0
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )
H x H y H z
Vấn đề 3.
Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
′
là
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i M qua
đườ
ng th
ẳ
ng d:
Tìm hình chi
ế
u H c
ủ
a M trên (d)
⇒
H là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
MM
′
⇒
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
′
.
Vấn đề 4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
d
và
'
d
l
ầ
n l
ượ
t
đ
i qua hai
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
,
(
)
/ / / /
0 0 0 0
; ;
M x y z
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng l
ầ
n l
ượ
t
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
,
( )
/
/ / /
1 2 3
; ;
a a a a
=
.
Đặ
t
/
n a a
= ∧
, ta có các
đ
i
ề
u ki
ệ
n sau:
1.
0
0
/ / '
'
n
d d
M d
=
⇔
∉
2.
0
0
'
'
n
d d
M d
=
≡ ⇔
∈
3.
d
c
ắ
t
'
d
/
0 0
0
. 0
n
n M M
≠
⇔
=
4.
d
và
'
d
chéo nhau
0
. 0
n
n MM
≠
⇔
′
≠
5.
/
' . 0
d d a a
⊥ ⇔ =
Vấn đề 5. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
d
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
có ph
ươ
ng trình:
0
Ax By Cz D
+ + + =
. G
ọ
i
(
)
; ;
n A B C
=
là vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a
(
)
α
. Ta có các
đ
i
ề
u ki
ệ
n:
1.
( )
( )
0
. 0
/ /
a n
d
M
=
α ⇔
∉ α
2.
( )
( )
0
. 0
a n
d
M
=
⊂ α ⇔
∈ α
3.
d
c
ắ
t
(
)
α
. 0
a n
⇔ ≠
4.
(
)
d n ka
⊥ α ⇔ =
, v
ớ
i m
ọ
i k là s
ố
th
ự
c
Vấn đề 6. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
, có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
và
đ
i
ể
m
M
Khi
đ
ó:
∧
∆ =
0
( , )
M M a
d M
a
Vấn đề 7.
Góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng và m
ặ
t ph
ẳ
ng
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
, có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
=
1 2 3
( , , )
a a a a
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
α
+ + + =
( ): 0
Ax By Cz D
. G
ọ
i
ϕ α
= ∆
( ,( ))
. Ta có:
∧
ϕ = =
sin sin( , )
.
a n
a n
a n
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
77
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
§4. MẶT CẦU
I. Lý thuyết cơ bản
1.
Ph
ươ
ng trình:
Ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u tâm
(
)
; ;
I a b c
bán kính R có d
ạ
ng:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R
− + − + − =
(1)
Ph
ươ
ng trình d
ạ
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + − − − + =
(2) (v
ớ
i
2 2 2
0
a b c d
+ + − >
) là ph
ươ
ng
trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(
)
; ;
I a b c
và bán kính
2 2 2
R a b c d
= + + −
2.
V
ị
trí t
ươ
ng
đố
i c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng và m
ặ
t c
ầ
u
Cho
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ) :
S x a y b z c r
− + − + − =
và (
0
) : Ax By Cz D
α
+ + + =
G
ọ
i
(
)
=
,( )
d d I P
là kho
ả
ng cách t
ừ
tâm I
đế
n mp(
α
) :
>
d R
:
α
∩ =
( ) ( )
S O
=
d R
: (
α
) ti
ế
p xúc (S) t
ạ
i H (H: ti
ế
p
đ
i
ể
m, (
α
): ti
ế
p di
ệ
n)
<
d R
: (
α
) c
ắ
t (S) theo
đườ
ng tròn có tâm H là hình chi
ế
u c
ủ
a I lên (
α
) và bán kính
2 2
r R d
= −
II. Các dạng toán
Vấn đề 1.
L
ậ
p ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u: Ph
ươ
ng pháp l
ậ
p ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u:
Cách 1: (Xác
đị
nh y
ế
u t
ố
: Tâm và bán kính, nh
ư
b
ả
ng d
ướ
i
đ
ây)
B1. T
ừ
gi
ả
thi
ế
t, xác
đị
nh các vect
ơ
và các y
ế
u t
ố
khác liên quan (n
ế
u c
ầ
n)
B2. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
tâm và bán kính c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
B3. Thay vào PT (1).
D
ạ
ng Tính ch
ấ
t c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (gi
ả
thi
ế
t cho) Tâm Bán kính
1 M
ặ
t c
ầ
u (S) tâm I
đ
i qua A I
=
R IA
2 M
ặ
t c
ầ
u (S)
đườ
ng kính AB I là trung
đ
i
ể
m AB
2
AB
R =
3
M
ặ
t c
ầ
u (S) tâm I ti
ế
p xúc mp(
α
)
I
(
)
α
=
,( )
R d I
4
M
ặ
t c
ầ
u (S) tâm I và ti
ế
p xúc
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
I
(
)
= ∆
,
R d I
Cách 2 : (Xác
đị
nh h
ệ
s
ố
)
B1. G
ọ
i m
ặ
t c
ầ
u (S) có ph
ươ
ng trình:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + − − − + =
, (2)
B2. T
ừ
gi
ả
thi
ế
t l
ậ
p h
ệ
4 ph
ươ
ng trình g
ồ
m các
ẩ
n a, b, c, d . Gi
ả
i h
ệ
đ
ó, tìm a, b, c, d
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình (2)
Dạng 5
: M
ặ
t c
ầ
u (S) ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n ABCD (hay
đ
i qua 4
đ
i
ể
m A, B, C, D)
G
ọ
i ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có d
ạ
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + − − − + =
(2)
A, B, C, D
∈
(S)
⇒
t
ọ
a
độ
3
đ
i
ể
m A, B, C, D th
ỏ
a mãn (2).
Gi
ả
i h
ệ
tìm a, b, c, d
Dạng 6
: M
ặ
t c
ầ
u (S)
đ
i qua 3
đ
i
ể
m A, B, C và tâm I
∈
(
α
)
G
ọ
i ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có d
ạ
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + − − − + =
(2)
⇒
tâm I(a, b, c)
A, B, C
∈
(S)
⇒
t
ọ
a
độ
3
đ
i
ể
m A, B, C th
ỏ
a mãn PT(2) và tâm
(
)
α
∈
; ; ( )
I a b c
Gi
ả
i h
ệ
4 ph
ươ
ng trình trên tìm a, b, c, d
Dạng 7
: M
ặ
t c
ầ
u (S)
đ
i qua 2
đ
i
ể
m A, B và tâm I
∈
(d)
Cách 1: N
ế
u
đườ
ng th
ẳ
ng (d) cho b
ở
i ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c:
G
ọ
i ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có d
ạ
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + − − − + =
(2)
⇒
tâm
(
)
; ;
I a b c
A, B
∈
(S)
⇒
t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m A, B th
ỏ
a mãn (2) và tâm
(
)
∈
; ; ( )
I a b c d
Gi
ả
i h
ệ
4 ph
ươ
ng trình trên tìm a, b, c, d
Cách 2: N
ế
u
đườ
ng th
ẳ
ng (d) cho b
ở
i ph
ươ
ng trình tham s
ố
(
)
0 1 0 2 0 3
( ) ; ;
I d I x a t y a t z a t
∈
⇒
+ + +
2 2
, ( )
A B S AI BI
∈ ⇔ = . Ta
đượ
c ph
ươ
ng trình
ẩ
n t, gi
ả
i tìm t, tìm
đượ
c t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m I
Vấn đề 2.
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p di
ệ
n
α
( )
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u:
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
78
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Dạng 1
: M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc m
ặ
t c
ầ
u (S) t
ạ
i A
⇒
mp(
α
) qua A và có vtpt
n IA
=
Dạng 2
: M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S) và vuông góc
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
(có vtcp
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
)
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) vuông góc
∆
⇒
mp(
α
) nh
ậ
n
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
làm vtpt
⇒
PT mp(
α
) có
d
ạ
ng:
1 2 3
0
a x a y a z m
+ + + =
(m ch
ư
a bi
ế
t)
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S)
(
)
α
⇔ =
,( )
d I R
Dạng 3
: M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S) và song song v
ớ
i mp(
β
) (có vtpt
(
)
; ;
n A B C
=
)
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) song song (
β
)
⇒
mp(
α
) nh
ậ
n
(
)
; ;
n A B C
=
làm vtpt
⇒
PT mp(
α
) có d
ạ
ng:
0
Ax By Cz D
+ + + =
(D ch
ư
a bi
ế
t)
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S)
(
)
α
⇔ =
,( )
d I R
. Tìm
đượ
c D
Dạng 4
: M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S) và song song 2
đườ
ng th
ẳ
ng (d
1
), (d
2
) :
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) song song 2
đườ
ng th
ẳ
ng (d
1
) và (d
2
)
⇒
VTPT c
ủ
a mp(
α
) là
1 2
,
d d
n a a
=
⇒
PT mp(
α
) có d
ạ
ng:
0
Ax By Cz D
+ + + =
(D ch
ư
a bi
ế
t)
M
ặ
t ph
ẳ
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S)
(
)
α
⇔ =
,( )
d I R
. Tìm
đượ
c D
Vấn đề 3.
Tìm ti
ế
p
đ
i
ể
m H c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (S) và mp(
α
) (Khi
đ
ó H là hình chi
ế
u c
ủ
a tâm I trên mp(
α
))
Nh
ư
d
ạ
ng toán tìm hình chi
ế
u c
ủ
a
đ
i
ể
m lên m
ặ
t ph
ẳ
ng
Vấn đề 4.
Giao
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng và m
ặ
t c
ầ
u:
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
2
3
:
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
(1) và m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ) :
S x a y b z c R
− + − + − =
(2)
Thay ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d (1) vào ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (2), gi
ả
i tìm t,
Thay t vào (1), tìm
đượ
c t
ọ
a
độ
giao
đ
i
ể
m
Vấn đề 5.
Tìm bán kính r và tâm H c
ủ
a
đườ
ng tròn (C) (v
ớ
i (C) là thi
ế
t di
ệ
n c
ủ
a mp(
α
) và m
ặ
t c
ầ
u (S))
Bán kính
2 2
( , )
r R d I
α
= −
(v
ớ
i I là tâm và R là bán kính m
ặ
t c
ầ
u (S))
Tìm tâm H là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a tâm I trên mp(
α
)
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
79
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
+ −
= =
, mặt phẳng
( ) : 2 5 0
P x y z
+ − + =
và điểm
(
)
1; 1; 2
A −
. Viết phương trình đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
A.
1 1 2
.
3 2 1
+ − +
= =
x y z
B.
1 1 2
.
2 3 2
− + −
= =
−
x y z
C.
1 1 2
.
2 3 2
− + −
= =
x y z
D.
1 1 2
.
2 3 2
− − −
= =
x y z
Câu 2:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai m
ặ
t ph
ẳ
ng song song
(
)
: 5 0
x y z
α
+ − + =
và
(
)
: 2 2 2 3 0
x y z
β
+ − + =
. Tìm kho
ả
ng cách d gi
ữ
a
(
)
α
và
(
)
.
β
A.
( )
7 3
( ), ( ) .
6
α β
=d
B.
(
)
( ),( ) 2.
α β
=
d
C.
( )
2 3
( ), ( ) .
3
α β
=d
D.
( )
7
( ),( ) .
2
α β
=
d
Câu 3:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 4 12 0
P x z
+ + =
và m
ặ
t c
ầ
u
( )
2
2 2
( ) : 2 1
S x y z
+ + − =
. Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
mp P
c
ắ
t (S) theo m
ộ
t
đườ
ng tròn.
B.
( )
mp P
không c
ắ
t (S).
C.
( )
mp P
đ
i qua tâm c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (S).
D.
( )
mp P
ti
ế
p xúc m
ặ
t c
ầ
u (S).
Câu 4:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1 5
:
1 3 2
+ − +
∆ = =
−
x y z
và hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;1;1 , 3; 1; 2
A B− − −
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c
∆
sao cho tam giác MAB có di
ệ
n tích b
ằ
ng
3 5.
A.
(
)
2;1; 5
M
− −
ho
ặ
c
(
)
14; 35;19 .
− −M
B.
(
)
2;1; 5
M
− −
ho
ặ
c
(
)
14;35;19 .
−M
C.
(
)
2;1;5
M
ho
ặ
c
(
)
14;35;19 .
M
D.
(
)
2;1; 5
M
−
ho
ặ
c
(
)
14; 35;19 .
− −M
Câu 5:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
5;1;3 , 5;1; 1 , 1; 3;0 , 3; 6; 2
A B C D− − − −
. Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a
đ
i
ể
m
/
A
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i
A
qua
( ).
mp BCD
A.
(
)
/
1;7;5 .
A
B.
(
)
/
1;7;5 .
−A
C.
(
)
/
1; 7; 5 .
− −
A
D.
(
)
/
1; 7;5 .
−A
Câu 6:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 2 5 0
x y z
α
− − + =
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 7 3
:
2 1 3
x y z
− − −
∆ = =
. G
ọ
i
(
)
β
là m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
∆
và song song v
ớ
i
(
)
α
. Tính kho
ả
ng cách
d
gi
ữ
a
(
)
α
và
(
)
.
β
A.
( )
3
( ), ( ) .
14
α β
=
d
B.
( )
9
( ), ( ) .
14
α β
=d
C.
( )
3
( ), ( ) .
14
α β
=d
D.
( )
9
( ), ( ) .
14
α β
=
d
Câu 7:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có di
ệ
n tích b
ằ
ng 6 n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
α
có ph
ươ
ng trình
2 2 5 0
x y z
− + + =
. Tính th
ể
tích
V
hình chóp
.
S ABC
v
ớ
i
(
)
1;1;1 .
S
A.
12 2.
V =
B.
8.
V
=
C.
4.
V
=
D.
3 6.
V
=
Câu 8:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Tính kho
ả
ng cách
d
t
ừ
đ
i
ể
m
(
)
2; 0;1
M
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: .
1 2 1
x y z
d
− −
= =
A.
(
)
, 3.
=d M d
B.
(
)
, 12.
=d M d
C.
(
)
, 2.
=d M d
D.
(
)
, 2 6.
=d M d
Câu 9:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
.
Oxyz
Cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: ,
x t
d y t t
z t
= +
= ∈
= −
ℝ
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 2 1 0.
P x y z
+ + − =
Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
song song v
ớ
i
( ).
P
B.
d
n
ằ
m trong
( ).
P
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
80
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
C.
d
vuông góc v
ớ
i
( ).
P
D.
Góc gi
ữ
a
d
và
( )
P
b
ằ
ng
0
45 .
Câu 10:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, g
ọ
i
H
là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đ
i
ể
m
(
)
2; 1; 1
A
− −
đế
n
m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
:16 12 15 4 0
x y z
α
− − − =
. Tinh
độ
dài c
ủ
a
đ
o
ạ
n
.
AH
A.
55.
=
AH
B.
22
.
5
=AH
C.
11
.
5
=AH
D.
11
.
25
=AH
Câu 11:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
2;1; 1 , 1;0;4 , 0; 2; 1
A B C
− − − −
. Ph
ươ
ng
trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
A
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
BC
?
A.
2 5 5 0.
− + − =
x y z
B.
2 5 0.
− − =
x y z
C.
2 5 5 0.
− − + =
x y z
D.
2 5 5 0.
− − − =
x y z
Câu 12:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1; 1;5
A −
và
(
)
0; 0;1
B
. M
ặ
t ph
ẳ
ng (
P
) ch
ứ
a
A
,
B
và song song v
ớ
i
Oy
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
4 1 0.
+ − + =
x y z
B.
4 1 0.
− + =
x z
C.
2 5 0.
+ − =
x z
D.
4 1 0.
+ − =
y z
Câu 13:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2; 4;3
M − −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 3 0
x y z
α
− + − =
. Tìm kho
ả
ng cách
d
t
ừ
đ
i
ể
m
M
đế
n m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
.
α
A.
(
)
,( ) 1.
α
=
d M
B.
(
)
,( ) 3.
α
=
d M
C.
(
)
,( ) 11.
α
=d M
D.
(
)
,( ) 2.
α
=
d M
Câu 14:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3
A B C− −
,
đ
i
ể
m
D
thu
ộ
c tr
ụ
c
Oy
và th
ể
tích c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
ABCD
b
ằ
ng 5. Tìm t
ọ
a
độ
đỉ
nh
.
D
A.
(
)
0; 7;0 .
D −
B.
(
)
0; 7;0
D −
ho
ặ
c
(
)
0;8;0 .
D
C.
(
)
0;8;0 .
D
D.
(
)
0;7; 0
D
ho
ặ
c
(
)
0; 8;0 .
D −
Câu 15:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
1
: 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= +
= + ∈
= −
ℝ
và
/
/ /
2
/
1 2
: 1 2 ,
2 2
x t
d y t t
z t
= +
= − + ∈
= −
ℝ
. Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1 2
,
d d
chéo nhau.
B.
1 2
,
d d
trùng nhau.
C.
1 2
/ / .
d d
D.
1 2
,
d d
c
ắ
t nhau.
Câu 16:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 1 2 ,
3 2
x t
d y t t
z t
= − +
= + ∈
= −
ℝ
và
/
/ / /
/
: 1 ,
3 2
x t
d y t t
z t
=
= + ∈
= − +
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
d
và
/
d
.
A.
6 8 11 0.
+ − + =
x y z
B.
6 8 11 0.
− + + =
x y z
C.
6 8 13 0.
− + + =
x y z
D.
6 8 13 0.
− + − =
x y z
Câu 17:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : ( 2) 2 0
mx y n z m
α
+ + − + + =
. V
ớ
i m
ọ
i
s
ố
th
ự
c
m, n
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
α
luôn
đ
i qua
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh có t
ọ
a
độ
là
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2;1;0 .
N
B.
(
)
1; 2;0 .
M
C.
(
)
0;1; 2 .
−
Q
D.
(
)
1; 2;0 .
P − −
Câu 18:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 6 3 2 1 0
P x y z
+ − − =
và m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 6 4 2 11 0
S x y z x y z
+ + − − − − =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng (
P
) c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u (
S
) theo giao tuy
ế
n là m
ộ
t
đườ
ng tròn
(
C
). Tìm t
ọ
a
độ
tâm
H
và bán kính
r
c
ủ
a (
C
).
A.
Tâm
(
)
3; 2;1
H
, bán kính
5.
=
r
B.
Tâm
3 5 13
; ;
7 7 7
H
, bán kính
4.
=
r
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
81
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
C.
Tâm
3 5 3
; ;
7 7 7
H
, bán kính
4.
=
r
D.
Tâm
3 5 1
; ;
7 7 7
H
, bán kính
5.
=
r
Câu 19:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 0
y z
α
+ =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng
?
A.
(
)
/ / .
α
Ox
B.
(
)
/ / .
α
Oy
C.
(
)
(
)
/ / .
α
yOz
D.
(
)
.
α
⊂Ox
Câu 20:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng d có ph
ươ
ng trình tham s
ố
:
2
1 ,
x t
y t t
z t
= −
= + ∈
=
ℝ
. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình chình t
ắ
c c
ủ
a d ?
A.
2 1 1.
− = − = −
x y z
B.
2 1
.
1 1 1
− −
= =
−
x y z
C.
2 1
.
1 1 1
− −
= =
−
x y z
D.
2 1 1.
+ = + = +
x y z
Câu 21:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 0 ,
5
x t
d y t
z t
= +
= ∈
= − +
ℝ
và
/ / /
/
0
: 4 2 ,
5 3
x
d y t t
z t
=
= − ∈
= +
ℝ
. Vi
ế
t h
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
ủ
a d và
/
.
d
A.
4
3 , .
2
= −
= ∈
= − +
ℝ
x t
y t t
z t
B.
4 2
3 , .
2 2
= +
= ∈
= − +
ℝ
x t
y t t
z t
C.
4 2
.
2 3 2
− −
= =
−
x y z
D.
4 2
.
2 3 2
− +
= =
−
x y z
Câu 22:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;0;0 , 1;1; 1
A B
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t
ph
ẳ
ng trung tr
ự
c (P) c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng AB và ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm O, ti
ế
p xúc v
ớ
i mp(P).
A.
( ) : 2 2 2 7 0
P x y z
+ + − =
,
2 2 2
1
( ) : .
9
+ + =
S x y z
B.
( ) : 2 2 2 1 0
P x y z
+ + − =
,
2 2 2
( ) : 1.
+ + =
S x y z
C.
( ) : 1 0
P x y z
− + − =
,
2 2 2
( ) : 2.
+ + =
S x y z
D.
( ) : 2 2 2 1 0
P x y z
− + − =
,
2 2 2
1
( ) : .
12
+ + =S x y z
Câu 23:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
− − −
= =
−
và
2
: ,
2
x t
d y t t
z
=
= − ∈
=
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
0;1;1
A
, vuông góc v
ớ
i
1
d
và c
ắ
t
2
.
d
A.
1 1 1
.
1 3 4
− − −
= =
x y z
B.
1 1
.
1 3 4
− −
= =
− −
x y z
C.
1 1
.
1 3 4
− −
= =
− −
x y z
D.
1 1
.
1 3 4
− −
= =
−
x y z
Câu 24:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 1 ,
1 2
x t
d y t t
z t
=
= − ∈
= +
ℝ
và
/
/
2
/
1 2
: 2 ,
3 4
x t
d y t t
z t
= −
= ∈
= −
ℝ
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1
d
và
2
d
chéo nhau.
B.
1
d
và
2
d
c
ắ
t nhau.
C.
1
d
và
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
và
2
d
song song.
Câu 25:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
0;0; , ;0;0 , 0; ;0
A a B b C c
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
ABC
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
82
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1.
+ + =
x y z
a c b
B.
1.
+ + =
x y z
a b c
C.
1.
+ + =
x y z
b c a
D.
1.
+ + =
x y z
c b a
Câu 26:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
3 4
: 1 ,
4 2
x t
d y t t
z t
= +
= − − ∈
= +
ℝ
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 0
P x y z
+ − + =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d c
ắ
t (P).
B.
d vuông góc v
ớ
i (P).
C.
d song song v
ớ
i (P).
D.
d n
ằ
m trên (P).
Câu 27:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
− −
= =
−
và
2
1
: .
1 1 2
x y z
d
−
= =
−
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d qua
(
)
6;1; 4
A
−
và c
ắ
t hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
, .
d d
A.
2 1
: .
4 2 4
x y z
d
− −
= =
−
B.
1
: .
4 2 1
x y z
d
−
= =
−
C.
2 2
: .
4 2 4
x y z
d
− −
= =
−
D.
2 2 1
: .
4 2 4
x y z
d
− + +
= =
−
Câu 28:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho tam giác ABC v
ớ
i
(
)
(
)
(
)
1;0;1 , 0; 2;3 , 2;1;0
A B C
. Tìm
độ
dài
đườ
ng cao h c
ủ
a tam giác k
ẻ
t
ừ
.
C
A.
26
.
3
=
h
B.
26
.
2
=
h
C.
26.
=
h
D.
26.
=
h
Câu 29:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;1; 2
M
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
:
2 2 1
x y z
− −
∆ = =
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua O và M và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) tâm A và
đ
i qua O.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: ,( ) : 2 1 2 9.
2 1 2
= = − + − + − =
x y z
OA S x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 9.
2 1 2
= = + + + + + =
x y z
OA S x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 9.
1 2 1
= = − + − + − =
x y z
OA S x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 4.
2 1 2
= = − + − + − =
−
x y z
OA S x y z
Câu 30:
Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc
M
′
c
ủ
a
đ
i
ể
m
(
)
2;0;1
M
trên
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: .
1 2 1
x y z
− −
∆ = =
A.
(
)
/
0; 2;1 .
−M
B.
(
)
/
1;0; 2 .
M
C.
(
)
/
1;4;0 .
−M
D.
(
)
/
2; 2;3 .
M
Câu 31:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;1
M −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s
ố
c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d qua M và vuông góc v
ớ
i (P) và
ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm là g
ố
c t
ọ
a
độ
và ti
ế
p xúc v
ớ
i (P).
A.
2 2 2
1
: 2 2 , , ( ) : 0.
1 2
= +
= − ∈ + + =
= −
ℝ
x t
d y t t S x y z
z t
B.
2 2 2
1
: 1 2 , , ( ) : 4.
1 2
= −
= − + ∈ + + =
= −
ℝ
x t
d y t t S x y z
z t
C.
2 2 2
1
: 2 2 , ,( ) : 1.
1 2
= − +
= + ∈ + + =
= +
ℝ
x t
d y t t S x y z
z t
D.
2 2 2
: 2 , ,( ) : 2.
1 2
=
= ∈ + + =
= +
ℝ
x t
d y t t S x y z
z t
Câu 32:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ): 3 4 1 0.
P x z
− − =
M
ặ
t c
ầ
u nào trong các
m
ặ
t c
ầ
u sau
đ
ây ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
P
A.
(
)
(
)
2 2
2
1 3 1.
x y z
+ − + − =
B.
(
)
(
)
2 2
2
3 1 1.
x y z
− + − + =
C.
(
)
(
)
2 2
2
1 3 1.
x y z
− + − + =
D.
(
)
(
)
2 2
2
3 1 1.
x y z
+ − + − =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
83
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 33:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 1 0
x y z
α
− + − =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
α
c
ắ
t
các tr
ụ
c t
ọ
a
độ
t
ạ
i các
đ
i
ể
m có t
ọ
a
độ
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
(
)
1;0;0 , 0;0;1 .
B.
( )
1
0; ; 0 , 0;0;1 .
3
C.
( )
1 1
;0;0 , 0; ; 0 , 0;0;1 .
2 3
−
D.
1 1
;0;0 , 0; ; 0 .
2 3
−
Câu 34:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2 ,
1
x t
d y t t
z t
=
= ∈
= −
ℝ
,
2
1 2
: 2 2 ,
x s
d y s s
z s
= +
= + ∈
= −
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
,
d d
.
A.
2 2 0.
+ − =
y z
B.
2 2 0.
+ − =
x y
C.
2 2 0.
+ − =
x z
D.
2 2 0.
+ + − =
x y z
Câu 35:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
− −
= =
,
( ) : 3 0
mp x y z
α
+ − + =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2; 1
A
−
.
Đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua A, c
ắ
t
d
và song song v
ớ
i
( )
mp
α
có
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
x y z
B.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
− −
x y z
C.
1 2 1
.
1 2 1
+ + −
= =
x y z
D.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
−
x y z
Câu 36:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
2
: 1 ,
2
x t
d y t t
z t
= +
= − ∈
=
ℝ
và
/
/
2
/
2 2
: 3 ,
x t
d y t
z t
= −
= ∈
=
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng cách
đề
u hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
, .
d d
A.
5 2 12 0.
− + − =
x y z
B.
5 2 12 0.
+ + + =
x y z
C.
5 2 12 0.
+ − − =
x y z
D.
5 2 12 0.
+ + − =
x y z
Câu 37:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
d
− − −
= =
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 4 0
x y z
α
+ + − =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
c
ắ
t
(
)
.
α
B.
(
)
/ / .
α
d
C.
(
)
.
α
⊂d
D.
(
)
.
α
⊥d
Câu 38:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ − − =
và m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 5 2 2 9
S x y z
− + − + − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d
đ
i qua tâm c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (S) và vuông
góc v
ớ
i (P) và xác
đị
nh t
ọ
a
độ
giao
đ
i
ể
m M c
ủ
a d và (P).
A.
( )
5 2 2
: , 3;1;3 .
2 2 1
− + −
= =
x y z
d M
B.
( )
5 2 2
: , 3;0;3 .
2 2 1
− − −
= =
−
x y z
d M
C.
( )
5 2 2
: , 3;3;3 .
2 2 1
+ − −
= =
−
x y z
d M
D.
( )
5 2 2
: , 3;0;3 .
1 2 2
− − −
= =
−
x y z
d M
Câu 39:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) có ph
ươ
ng trình
1 0
x y
− − =
.
Đ
i
ể
m
(
)
2; 1; 2
H
− −
là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a g
ố
c t
ọ
a
độ
O trên m
ặ
t ph
ẳ
ng (Q). Tìm góc
ϕ
gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(P) và
( ).
Q
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 40:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hình ch
ữ
nh
ậ
t có hai
đỉ
nh
(
)
(
)
2;3;0 , 2;3;0
A B−
và m
ộ
t
c
ạ
nh n
ằ
m trên tr
ụ
c Ox. Kh
ố
i tròn xoay sinh b
ở
i hình ch
ữ
nh
ậ
t
đ
ó khi quay quanh tr
ụ
Oy có th
ể
tích V ?
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
84
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
12 .
V
π
=
B.
2
12 .
V
π
=
C.
6 .
V
π
=
D.
4
.
3
V
π
=
Câu 41:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;2; 5
A
−
. G
ọ
i
, ,
M N P
là hình chi
ế
u c
ủ
a A trên
ba tr
ụ
c
, ,
Ox Oy Oz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
MNP
A.
1.
2 5
+ − =
y z
x
B.
1.
2 5
+ + =
y z
x
C.
0.
2 5
+ − =
y z
x
D.
1 0.
2 5
+ − + =
y z
x
Câu 42:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
1 3
:
1 2 3
x y z
d
− −
= =
và
2
2
: 1 4 ,
2 6
x t
d y t t
z t
=
= + ∈
= +
ℝ
. Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1 2
,
d d
chéo nhau.
B.
1 2
,
d d
c
ắ
t nhau.
C.
1 2
,
d d
trùng nhau.
D.
1 2
/ / .
d d
Câu 43:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
9
5
: 5 ,
7
3
5
x t
d y t t
z t
= − −
= ∈
= +
ℝ
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 3 1 0
P x y z
− + − =
. G
ọ
i
/
d
là hình chi
ế
u c
ủ
a d trên (P). Trong các vect
ơ
sau, vect
ơ
nào không ph
ả
i là
vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
/
d
?
A.
(
)
5;51;39 .
=
a
B.
(
)
5; 51; 39 .
= − −
b
C.
(
)
5;51;39 .
= −
d
D.
(
)
10; 105; 78 .
= − −
c
Câu 44:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, g
ọ
i
(
)
γ
là m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
3; 1; 5
M
− −
và vuông
góc v
ớ
i hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
(
)
: 3 2 2 7 0, : 5 4 3 1 0
x y z x y z
α β
− + + = − + + =
. Vi
ế
t h
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
.
γ
A.
2 2 15 0.
+ − − =
x y z
B.
2 2 16 0.
+ − − =
x y z
C.
3 0.
+ + + =
x y z
D.
2 2 15 0.
+ − + =
x y z
Câu 45:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 1; 2 ; 0;1;1
A B− − −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + − =
. Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc H c
ủ
a A trên (P) và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (Q)
đ
i qua A, B và vuông góc v
ớ
i (P).
A.
2 2 2
; ; , ( ) : 2 2 2 1 0.
3 3 3
− + + =
H Q x y z
B.
2 2 1
; ; ,( ) : 2 1 0.
3 3 3
− − − − =
H Q x y z
C.
2 2 1
; ; , ( ) : 2 1 0.
3 3 3
− − + + =
H Q x y z
D.
2 2 1
; ; , ( ) : 1 0.
3 3 3
− + + =
H Q x y z
Câu 46:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
:
2 3 2
x y z
d
− −
= =
−
và
( ) : 2 2 1 0
mp P x y z
− + − =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a d và vuông góc v
ớ
i
( )
mp P
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
2 2 8 0.
+ − − =
x y z
B.
2 2 8 0.
− + + =
x y z
C.
2 2 8 0.
+ + − =
x y z
D.
2 2 8 0.
− + − =
x y z
Câu 47:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
A
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 3
3 4
x y
d z
−
= = +
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
( , ).
A d
A.
23 17 60 0.
+ + − =
x y z
B.
23 17 14 0.
+ − + =
x y z
C.
23 17 14 0.
− − + =
x y z
D.
23 17 14 0.
− + − =
x y z
Câu 48:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3
A B C− −
. Tính kho
ả
ng cách d t
ừ
g
ố
c t
ọ
a
độ
O t
ớ
i
(
)
.
mp ABC
A.
3.
d =
B.
3
.
2
d =
C.
3
.
2
d
=
D.
3.
d
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
85
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 49:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho b
ố
n
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 1;3;5 , 1;1;4 , 2;3;2 .
A B C D
G
ọ
i
,
I J
l
ầ
n l
ượ
t là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
, .
AB CD
Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
,
AB CD
có chung trung
đ
i
ể
m.
B.
.
CD IJ
⊥
C.
.
AB IJ
⊥
D.
( ).
IJ ABC
⊥
Câu 50:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;1; 1 ; 1; 2;3
A B−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ − + =
. Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc H c
ủ
a A trên (P) và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(Q) ch
ứ
a A, B và vuông góc v
ớ
i (P).
A.
(
)
1;1;1
H
,
( ) :10 2 3 15 0.
+ + − =
Q x y z
B.
(
)
1; 1;1
H −
,
( ) :10 2 3 15 0.
− + − =
Q x y z
C.
(
)
1;1;1
H −
,
( ) : 4 2 5 0.
− + + =
Q x y z
D.
(
)
1; 1; 1
H
− −
,
( ) : 1 0.
− + − =
Q x y z
Câu 51:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
3 2
: 2 3 ,
6 4
= − +
= − + ∈
= +
ℝ
x t
d y t t
z t
và
/
/ / /
/
5
: 1 4 ,
20
x t
d y t t
z t
= +
= − − ∈
= +
ℝ
. Tìm t
ọ
a giao
đ
i
ể
m M c
ủ
a
d
và
/
.
d
A.
(
)
5; 1; 20 .
−M
B.
(
)
3;7;18 .
M
C.
(
)
3; 2;1 .
−M
D.
(
)
3; 2;6 .
− −M
Câu 52:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
.
Oxyz
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng qua
(
)
0;0; 1
M
−
và song song
v
ớ
i hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
1 3
2 3
: , : 2 , .
1 2 3
1 5
x t
x y z
d d y t
z t
= +
− −
= = = ∈
−
= − +
ℝ
A.
5 2 3 3 0.
x y z
− − − =
B.
5 2 3 21 0.
x y z
− − − =
C.
5 2 3 3 0.
x y z
− − + =
D.
5 2 3 21 0.
x y z
− − + =
Câu 53:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
và
đườ
ng th
ẳ
ng
6 4
: 2 ,
1 2
x t
d y t t
z t
= −
= − − ∈
= − +
ℝ
.
Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u c
ủ
a A trên
đườ
ng th
ẳ
ng
d
là
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2;3;1 .
Q −
B.
(
)
2; 3; 1 .
M
− −
C.
(
)
2;3;1 .
P
D.
(
)
2; 3;1 .
N −
Câu 54:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng d có ph
ươ
ng trình tham s
ố
:
2 2
3 ,
3 5
x t
y t t
z t
= +
= − ∈
= − +
ℝ
. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình chình t
ắ
c c
ủ
a d ?
A.
2 3.
+ = = −
x y z
B.
2 3
.
2 3 5
+ −
= =
−
x y z
C.
2 3.
− = = +
x y z
D.
2 3
.
2 3 5
− +
= =
−
x y z
Câu 55:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc
M
′
c
ủ
a
đ
i
ể
m
(
)
2;0;1
M
trên
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: .
1 2 1
x y z
− −
∆ = =
A.
(
)
/
2; 2;3 .
M
B.
(
)
/
1;0; 2 .
M
C.
(
)
/
0; 2;1 .
−M
D.
(
)
/
1; 4;0 .
− −M
Câu 56:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
.
Oxyz
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng là giao tuy
ế
n hai m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 0
+ − − =
P x y z
và
( ) : 1 0.
+ + − =
Q x y z
A.
1 2 1
.
2 3 1
x y z
+ − +
= =
− −
B.
1 2 1
.
2 3 1
x y z
− − +
= =
C.
2 1
.
2 3 1
x y z
− −
= =
− −
D.
2 1
.
2 3 1
x y z
− +
= =
−
Câu 57:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, Cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
M −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 7 0
P x y z
+ + − =
.
G
ọ
i
/
M
là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng c
ủ
a M qua m
ặ
t ph
ẳ
ng (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u có
đườ
ng kính
/
.
MM
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
86
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
2 2 2
7 4 11
8.
3 3 3
− + − + − =
x y z
B.
2 2 2
7 4 11 8
.
3 3 3 3
− + + + − =
x y z
C.
2 2 2
7 4 11 10
.
3 3 3 3
+ + − + − =
x y z
D.
2 2 2
7 4 11 5
.
3 3 3 8
+ + − + + =
x y z
Câu 58:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
0
: ,
2
x
d y t t
z t
=
= ∈
= −
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
ủ
a d và tr
ụ
c
.
Ox
A.
0
, .
=
= ∈
=
ℝ
x
y t t
z t
B.
0
2 , .
=
= ∈
=
ℝ
x
y t t
z t
C.
0
2 , .
=
= − ∈
=
ℝ
x
y t t
z t
D.
, .
=
= ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 59:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
0;0;1 , 1; 2;0 , 2;1; 1
A B C
− − −
.
Đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i
qua tr
ọ
ng tâm G c
ủ
a tam giác ABC và vuông góc v
ớ
i
( )
mp ABC
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1
5
3
1
4 , .
3
3
= −
= − − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
B.
1
5
3
1
4 , .
3
3
= +
= − + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
C.
1
5
3
1
4 , .
3
3
= +
= − − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
D.
1
5
3
1
4 , .
3
3
= −
= − − ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 60:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
0; 1;3
A −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: 2 ,
x t
d y t
z t
= +
= ∈
= −
ℝ
.
Tìm kho
ả
ng cách d t
ừ
đ
i
ể
m A
đế
n
đườ
ng th
ẳ
ng
.
d
A.
8.
d =
B.
3.
d =
C.
6.
d =
D.
14.
d =
Câu 61:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1 1
:
1 1 1
x y z
d
− + +
= =
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 0
P x y z
+ − =
.
Đườ
ng th
ẳ
ng
∆
n
ằ
m trong (P) vuông góc v
ớ
i d t
ạ
i giao
đ
i
ể
m c
ủ
a d và (P). Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
.
A.
: 2 , .
1
=
∆ = − + ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
B.
1
: 2 , .
= −
∆ = ∈
=
ℝ
x t
y t
z t
C.
1
: 2 , .
= +
∆ = ∈
=
ℝ
x t
y t
z t
D.
1
: 2 , .
= −
∆ = − ∈
= −
ℝ
x t
y t
z t
Câu 62:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
2 2 2
( ) : 2 22 0
S x y z x y z
+ + − + + − =
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 6 14 0
P x y z
− + + =
. Tìm kho
ả
ng cách d t
ừ
tâm I c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (S) t
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
P
A.
3.
d
=
B.
4.
d
=
C.
2.
d
=
D.
1.
d
=
Câu 63:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 2 4 6 0
S x y z x y z
+ + − − − =
. Trong ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
0;0; 0 , 1; 2;3 , 2; 1; 1
O M N
− −
có bao nhiêu
đ
i
ể
m thu
ộ
c m
ặ
t c
ầ
u (S) ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 64:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
v
ớ
i
, ,
a b c
là nh
ữ
ng s
ố
d
ươ
ng thay
đổ
i sao cho
1 1 1
2
a b c
+ + =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
luôn
đ
i qua m
ộ
t
đ
i
ể
m c
ố
đị
nh có t
ọ
a
độ
là
đ
i
ể
m
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2;2; 2 .
J
B.
(
)
1;1;1 .
I
C.
1 1 1
; ; .
2 2 2
K
− − −
D.
1 1 1
; ; .
2 2 2
H
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
87
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 65:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai vect
ơ
(
)
1;0; 2
u =
và
(
)
0; 1;1
v = −
. Trong các vect
ơ
sau, vect
ơ
nào cùng ph
ươ
ng v
ớ
i
,
u v
?
A.
(
)
2;1;1 .
= −
a
B.
(
)
1;1;1
b =
C.
(
)
0;1; 1 .
= −
c
D.
(
)
2;2; 1 .
= −
d
Câu 66:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
.
Oxyz
Tìm m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a giao tuy
ế
n hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 1 0
+ − − =
P x y z
và
( ) : 4 3 2 0.
+ − + =
Q x y z
A.
(
)
5;4;1 .
u =
B.
(
)
1; 4;5 .
u = − −
C.
(
)
1;4;5 .
u =
D.
(
)
1; 4; 5 .
u
= − −
Câu 67:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
− + −
= =
−
và
2
1
: 1 2 ,
1
x t
d y t t
z t
= −
= + ∈
= − +
ℝ
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
A
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua A, vuông góc v
ớ
i
1
d
và
c
ắ
t
2
.
d
A.
1 2 3
.
1 3 5
+ + +
= =
− −
x y z
B.
1 2 3
.
1 3 5
− − −
= =
− − −
x y z
C.
1 2 3
.
1 3 5
− − −
= =
− −
x y z
D.
1 2 3
.
1 3 5
− − −
= =
x y z
Câu 68:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(
)
2;1; 1
I
−
và ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng t
ọ
a
độ
(
)
Oyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
( ).
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 4.
+ + + + − =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 2.
+ + − + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 1.
− + − + + =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 4.
− + − + + =
x y z
Câu 69:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0 , 1; 2;1
A B C D− − − − −
. Tính
th
ể
tích V c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
.
ABCD
A.
50.
V
=
B.
30.
V
=
C.
40.
V
=
D.
60.
V
=
Câu 70:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u tâm
(
)
4; 2; 2
I
−
bán kính R ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) :12 5 19 0
P x z
− − =
. Tìm bán kính
.
R
A.
13.
R
=
B.
39.
R
=
C.
39
.
13
=
R
D.
3.
R
=
Câu 71:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0; 2 , 2;2;2
A B C D
. M
ặ
t c
ầ
u
ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có bán kính R b
ằ
ng bao nhiêu ?
A.
3.
R
=
B.
2
.
3
R
=
C.
3.
R
=
D.
3
.
2
R
=
Câu 72:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng (
P
) c
ắ
t ba tr
ụ
c
, ,
Ox Oy Oz
t
ạ
i
, ,
A B C
; tr
ọ
ng
tâm tam giác
ABC
là
(
)
1; 3;2
G − −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
P
A.
5 0.
+ − − =
x y z
B.
2 3 1 0.
− − − =
x y z
C.
3 2 1 0.
+ − + =
x y z
D.
6 2 3 18 0.
x y z
+ − + =
Câu 73:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= +
= + ∈
= −
ℝ
và
/
/ / /
/
1 2
: 1 2 ,
2 2
x t
d y t t
z t
= +
= − + ∈
= −
ℝ
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
chéo v
ớ
i
/
.
d
B.
/
.
≡
d d
C.
/
/ / .
d d
D.
d
c
ắ
t
/
.
d
Câu 74:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;6; 3
I
−
và các m
ặ
t ph
ẳ
ng
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
88
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
(
)
(
)
: 2 0, : 6 0
x y
α β
− = − =
,
(
)
: 3 0
z
γ
+ =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
(
)
(
)
.
α β
⊥
B.
(
)
α
đ
i qua
.
I
C.
(
)
(
)
/ / .
β
xOz
D.
(
)
/ / .
γ
Oz
Câu 75:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 2 4 4 0
S x y z x y z
+ + − − − =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
ti
ế
p xúc v
ớ
i (S) t
ạ
i
đ
i
ể
m
(
)
3;4;3
A
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
2 2 17 0.
+ + − =
x y z
B.
2 4 17 0.
+ + − =
x y z
C.
2 2 2 17 0.
+ + − =
x y z
D.
17 0.
+ + − =
x y z
Câu 76:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: 1 ,
1
x t
d y t t
z
= +
= − − ∈
=
ℝ
và
/
2 2 3
:
1 1 1
x y z
d
− + −
= =
−
. Tính kho
ả
ng cách h gi
ữ
a d và
/
.
d
A.
6
.
6
h =
B.
2.
h =
C.
14
.
2
h =
D.
6
.
2
h =
Câu 77:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
3;5;0
A
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 7 0
P x y z
+ − − =
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d qua A và vuông góc v
ớ
i (P) và tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng
/
A
c
ủ
a A qua
(P).
A.
( )
/
3 5
: , 1;1; 2 .
2 3 1
+ + −
= = −
x y z
d A
B.
( )
/
3 5
: , 1; 1; 2 .
2 3 1
− −
= = − −
−
x y z
d A
C.
( )
/
3 5
: , 1;1; 2 .
2 3 1
+ +
= =
x y z
d A
D.
( )
/
3 5
: , 1; 1; 2 .
2 3 1
− −
= = −
x y z
d A
Câu 78:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
0;0;2 , 3;0;5 , 1;1;0 , 4;1;2
A B C D
. Tìm
độ
dài
đườ
ng cao h c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
ABCD
h
ạ
t
ừ
đỉ
nh D xu
ố
ng m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
ABC
A.
11.
=h
B.
11
.
11
=h
C.
1.
=
h
D.
11.
=
h
Câu 79:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;3;1 , 5;6; 2
M N
− −
.
Đườ
ng th
ẳ
ng MN c
ắ
t
(
)
mp Oxz
t
ạ
i
đ
i
ể
m A .
Đ
i
ể
m A chia
đ
o
ạ
n MN theo t
ỉ
s
ố
k là bao nhiêu ?
A.
1
.
2
k
=
B.
2.
k
=
C.
2.
k
= −
D.
1
.
2
k
= −
Câu 80:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 0
P x y z
+ + − =
và
( ) : 1 0
Q x y z
− + − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (R) vuông góc v
ớ
i (P) và (Q) sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
O
đế
n (R) b
ằ
ng 2.
A.
2 2 0.
− − =
y z
B.
2 2 0.
− + =
x z
C.
2 2 0.
− ± =
x z
D.
2 2 0.
− ± =
x y
Câu 81:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= =
và
đ
i
ể
m
(
)
0;0;3
I
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm I và c
ắ
t d t
ạ
i hai
đ
i
ể
m A, B sao cho tam giác IAB vuông t
ạ
i I.
A.
( )
2
2 2
8
( ) : 3 .
3
+ + − =
S x y z
B.
2 2 2
8
( ) : .
3
+ + =
S x y z
C.
( )
2
2 2
( ) : 3 8.
+ + − =
S x y z
D.
( )
2
2 2
( ) : 3 2.
+ + + =
S x y z
Câu 82:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 1 0
Q x y z
− − − =
và
( ) : 2 0
R y z
− + =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
( ) ( ).
⊥
P R
B.
Không có
đ
i
ể
m nào cùng thu
ộ
c ba m
ặ
t ph
ẳ
ng trên.
C.
( ) ( ).
⊥
Q R
D.
( ) ( ).
⊥
P Q
Câu 83:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 2 7 0,( ) : 5 4 3 1 0
x y z x y z
α β
− + + = − + + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng qua g
ố
c t
ọ
a
độ
O,
đồ
ng th
ờ
i
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
89
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
vuông góc v
ớ
i c
ả
( )
α
và
( ).
β
A.
2 2 0.
+ − =
x y z
B.
2 2 1 0.
+ − + =
x y z
C.
2 2 0.
− − =
x y z
D.
2 2 0.
− + =
x y z
Câu 84:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
:
2 1 2
x y z
−
∆ = =
. Xác
đị
nh
đ
i
ể
m M trên
tr
ụ
c hoành sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n
∆
b
ằ
ng OM.
A.
(
)
1;0;0
M −
ho
ặ
c
(
)
0; 2;0 .
M
B.
(
)
1;0;0
M
ho
ặ
c
(
)
2;0; 0 .
M
C.
(
)
1;0;0
M −
ho
ặ
c
(
)
2;0; 0 .
M
D.
(
)
2;1;0
M
ho
ặ
c
(
)
1; 2;0 .
M
Câu 85:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
3;0;0 , 0; 6;0 , 0; 0;6
A B C−
và
( ) : 4 0
mp x y z
α
+ + − =
. T
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a tr
ọ
ng tâm tam giác ABC trên
( )
mp
α
là
đ
i
ể
m nào
d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2; 1; 3 .
− −
K
B.
(
)
2; 1;3 .
− −N
C.
(
)
2; 1;3 .
−H
D.
(
)
2;1;3 .
M
Câu 86:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: ,
1 2
x mt
d y t t
z t
= +
= ∈
= − +
ℝ
và
/
/ / /
/
1
: 2 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= −
= + ∈
= −
ℝ
. Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
th
ự
c c
ủ
a m
để
d
c
ắ
t
/
d
.
A.
1.
= −
m
B.
2.
=
m
C.
1.
=
m
D.
0.
=
m
Câu 87:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
α
là m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
A
và song song
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 4 12 0
x y z
β
− + + =
. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
?
A.
4 3 0.
− + + =
x y z
B.
4 4 0.
− + + =
x y z
C.
4 4 0.
− + − =
x y z
D.
4 12 0.
− + − =
x y z
Câu 88:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
0;1;2 , 1; 2; 1 , 1; 1;1 .
A B C− − −
G
ọ
i
( )
S
là
qu
ỹ
tích
đ
i
ể
m M sao cho
2 2 2
9.
MA MB MC
+ − =
Kh
ẳ
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
S
là m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng.
B.
( )
S
là m
ặ
t c
ầ
u tâm O bán kính b
ằ
ng 3.
C.
( )
S
là m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
( )
S
là m
ặ
t c
ầ
u tâm O bán kính b
ằ
ng 1.
Câu 89:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho b
ố
n
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2
A B C
và
(
)
2; 2;1
D
.
Tìm tâm I c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n
.
ABCD
A.
(
)
3;3;3 .
I
B.
(
)
3; 3;3 .
−I
C.
3 3 3
; ; .
2 2 2
I
D.
3 3 3
; ; .
2 2 2
−
I
Câu 90:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 1 0
P x y z
− + − =
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
1 9
:
1 1 6
x y z
+ +
∆ = =
,
2
1 3 1
:
2 1 2
x y z
− − +
∆ = =
−
. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c
1
∆
sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n
2
∆
và kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n (P) b
ằ
ng nhau.
A.
(
)
0;1;3
M
ho
ặ
c
18 53 3
; ; .
35 35 35
M
B.
(
)
0;1; 3
M
−
ho
ặ
c
18 53 3
; ; .
35 35 35
M
C.
(
)
0;1; 3
M
−
ho
ặ
c
8 53 13
; ; .
35 35 35
M
D.
(
)
1;1;3
M
ho
ặ
c
1 5 3
; ; .
35 35 35
M
Câu 91:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 4; 2 , 1; 2; 4
A B −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 1 2
x y z
− +
∆ = =
−
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
∆
mà
2 2
MA MB
+
nh
ỏ
nh
ấ
t.
A.
(
)
1;0;4 .
M
B.
(
)
0; 1;4 .
−M
C.
(
)
1;0;4 .
−M
D.
(
)
1;0; 4 .
−
M
Câu 92:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 1;1 , 1;2;3
A B− −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
90
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
1 2 3
:
2 1 3
x y z
+ − −
∆ = =
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua A, vuông góc v
ớ
i hai
đườ
ng th
ẳ
ng AB và
∆
.
A.
1 1 1
.
7 2 4
− + −
= =
− −
x y z
B.
1 1 1
.
7 2 4
+ + +
= =
x y z
C.
1 1 1
.
7 2 4
− + −
= =
−
x y z
D.
1 1 1
.
7 2 4
− + −
= =
x y z
Câu 93:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 1 ,
1
x
d y t t
z t
=
= + ∈
= − +
ℝ
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 1 0
P x y z
− + + =
và
(
)
: 2 4 0
Q x y z
+ − − =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( ), ( ).
⊥ ⊥
d P d Q
B.
/ /( ).
d P
C.
/ /( ).
d Q
D.
( ) ( ).
= ∩
d P Q
Câu 94:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d
− − −
= =
−
và
2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d
− − −
= =
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
ủ
a
1
d
và
2
.
d
A.
7 3 9
.
2 1 4
x y z
− − −
= =
B.
7 3 9
.
2 1 4
− − −
= =
−
x y z
C.
7 3 9
.
2 1 4
− − −
= =
− −
x y z
D.
3 1 1
.
1 2 4
− − −
= =
− −
x y z
Câu 95:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) ch
ứ
a tr
ụ
c Oz và
đ
i
ể
m
(
)
2; 3;5
A −
. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ).
P
A.
3 2 0.
+ =
x y
B.
2 3 0.
+ =
x y
C.
3 2 0.
− + =
x y z
D.
2 3 0.
− =
x y
Câu 96:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
2, 5, ,
6
u v u v
π
= = =
. Tìm
độ
dài d c
ủ
a vect
ơ
, .
u v
A.
5.
d
=
B.
8.
d
=
C.
5 3.
d
=
D.
10.
d
=
Câu 97:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= +
= − ∈
= +
ℝ
. Ph
ươ
ng trình nào
d
ướ
i
đ
ây c
ũ
ng là ph
ươ
ng trình c
ủ
a d ?
A.
3 4
1 2 , .
4 2
= +
= − ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
B.
1
2 , .
3
= +
= − ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
C.
1 2
2 , .
3
= +
= + ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
D.
2
1 , .
2
=
= − ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 98:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
( )
mp P
ch
ứ
a tr
ụ
c Oy và
đ
i
ể
m
(
)
1; 1;1 .
M −
A.
0.
+ =
x z
B.
0.
− =
x y
C.
0.
+ =
x y
D.
0.
− =
x z
Câu 99:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
2 1 1
x y z
− +
∆ = =
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 0
P x y z
− + =
. G
ọ
i C là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a
∆
và (P), M là
đ
i
ể
m thu
ộ
c (P). Tính kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n (P),
bi
ế
t
6.
=
MC
A.
( )
6
, ( ) .
6
=
d M P
B.
( )
3
, ( ) .
3
=
d M P
C.
( )
5
, ( ) .
5
=
d M P
D.
( )
7
, ( ) .
7
=
d M P
Câu 100:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
3
: ,
x t
y t t
z t
= +
∆ = ∈
=
ℝ
và
2
2 1
:
2 1 2
x y z
− −
∆ = =
. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c
1
∆
sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n
2
∆
b
ằ
ng 1.
A.
(
)
4;1; 4
M
ho
ặ
c
(
)
1; 4;4 .
M
B.
(
)
7; 4;4
M
ho
ặ
c
(
)
1;1;7 .
M
C.
(
)
4;1; 4
M
ho
ặ
c
(
)
7;4;4 .
M
D.
(
)
4;7; 4
M
ho
ặ
c
(
)
7;4;4 .
M
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
91
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 101:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
0; 0;3 , 1; 2;1
A B − −
và
(
)
1;0; 2
C −
. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (ABC) và tính
độ
dài
đườ
ng cao h c
ủ
a tam giác ABC k
ẻ
t
ừ
đỉ
nh
A.
A.
3 5
( ) : 2 2 6 0, .
5
+ − + = =
ABC x y z h
B.
5 3
( ) : 2 2 6 0, .
3
− − + = =
ABC x y z h
C.
3
( ) : 2 6 0, .
5
+ − + = =
ABC x y z h
D.
3 2
( ) : 2 6 0, .
2
+ + + = =
ABC x y z h
Câu 102:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 4 5 8 0
P x y z
+ + + =
và
đườ
ng th
ẳ
ng d
là giao tuy
ế
n c
ủ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 1 0
x y
α
− + =
và
( ) : 2 3 0
x z
β
− − =
. Tìm
ϕ
là góc gi
ữ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d
và
( )
mp P
.
A.
0
45 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
0
30 .
ϕ
=
Câu 103:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 2;1 , 2;1;3
A B−
và
( ) : 2 3 0
P x y z
− + − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng AB và tìm giao
đ
i
ể
m M c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng AB v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng (P).
A.
1 2 1
:
1 3 2
x y z
AB
− + −
= =
,
(
)
0; 5; 1 .
− −
M
B.
1 2 1
:
1 3 2
x y z
AB
+ − −
= =
,
(
)
0; 5;1 .
−M
C.
1 2 1
:
1 2 3
x y z
AB
− + −
= =
,
(
)
0;5; 1 .
−
M
D.
1 2 1
:
2 1 2
x y z
AB
− + −
= =
,
(
)
1;0; 5 .
−
M
Câu 104:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =
−
và hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 1;2 , 2; 1;0
A B− −
. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c d sao cho tam giác AMB vuông t
ạ
i M .
A.
(
)
1;1;0
M
ho
ặ
c
7 5 2
; ; .
3 3 3
−
M
B.
(
)
1; 1;0
M −
ho
ặ
c
7 5 2
; ; .
3 3 3
−
M
C.
(
)
1; 1;0
M −
ho
ặ
c
7 5 2
; ; .
3 3 3
M
D.
(
)
1; 1;1
M −
ho
ặ
c
1 5 2
; ; .
3 3 3
−
M
Câu 105:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 14 0
P x y z
− − + =
và
đ
i
ể
m
(
)
1; 1;1
M −
. Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a
đ
i
ể
m
/
M
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i M qua mp(P).
A.
(
)
/
1; 3;7 .
−M
B.
(
)
/
2; 1;1 .
−M
C.
(
)
/
1;3;7 .
−M
D.
(
)
/
2; 3; 2 .
− −
M
Câu 106:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;2;1
A −
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 4 6 5 0
P x y z
+ − − =
,
( ) : 2 3 0
Q x y z
+ − =
. M
ệ
nh
đề
nào sau
đ
ây là
đ
úng ?
A.
( )
mp Q
không
đ
i qua A và song song v
ớ
i
( ).
mp P
B.
( )
mp Q
không
đ
i qua A và không song song v
ớ
i
( ).
mp P
C.
( )
mp Q
đ
i qua A và song song v
ớ
i
( ).
mp P
D.
( )
mp Q
đ
i qua A và không song song v
ớ
i
( ).
mp P
Câu 107:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;0; 1
A
−
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1
:
2 2 1
x y z
d
− +
= =
−
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) qua A và vuông góc v
ớ
i d. Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc H c
ủ
a A trên
d.
A.
( ) : 2 3 0
P x y z
+ − + =
,
1 1 1
; ; .
3 3 3
− −
H
B.
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + − =
,
5 1 1
; ; .
3 3 3
−
H
C.
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ − − =
,
5 1 1
; ; .
3 3 3
− −
H
D.
( ) : 3 0
P x y z
+ − − =
,
1 1 1
; ; .
3 3 3
H
Câu 108:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
3;3;1 , 0;2;1
A B
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 7 0
P x y z
+ + − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d n
ằ
m trên mp(P) sao cho m
ọ
i
đ
i
ể
m c
ủ
a d cách
đề
u
hai
đ
i
ể
m A,
.
B
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
92
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
2
7 3 , .
=
= − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
B.
7 3 , .
2
=
= − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
C.
7 3 , .
2
= −
= − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
D.
7 3 , .
3
=
= + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 109:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho các
đ
i
ể
m
(
)
(
)
0;0;3 , 1;2;0
A M
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t
ph
ẳ
ng (P) qua A c
ắ
t các tr
ụ
c Ox, Oy l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i B, C sao cho tam giác ABC có tr
ọ
ng tâm thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
AM.
A.
3 4 5 6 0.
+ + − =
x y z
B.
2 3 4 12 0.
+ + − =
x y z
C.
6 3 4 12 0.
+ + − =
x y z
D.
( ) : 6 2 35 0.
P x y z
− + − =
Câu 110:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 2; 3 , 3; 1;1
A B− −
. Vi
ế
t h
ươ
ng trình
chính t
ắ
c c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua hai
đ
i
ể
m A và
.
B
A.
1 2 3
.
3 1 2
− − +
= =
−
x y z
B.
3 1 3
.
1 2 3
− + −
= =
−
x y z
C.
1 2 3
.
2 3 4
+ − −
= =
x y z
D.
1 2 3
.
2 3 4
− − +
= =
−
x y z
Câu 111:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
4; 1;3
A −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
− + −
= =
−
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng
/
A
c
ủ
a A qua d.
A.
(
)
/
2; 3;5 .
−A
B.
(
)
/
2;3;5 .
A
C.
(
)
/
1; 2;3 .
A
D.
(
)
/
3;5;2 .
A
Câu 112:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;3;2
A −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 5 4 36 0
P x y z
− + − =
. G
ọ
i I là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a A trên (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u tâm I
và
đ
i qua
A.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 45.
− + + + − =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 20.
+ + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 4.
− + + + − =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 9.
+ + + + + =
x y z
Câu 113:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;2; 3
M
− −
. G
ọ
i
1 2 3
, ,
M M M
l
ầ
n l
ượ
t là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng c
ủ
a M qua các m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ), ( ), ( )
Oxy Oxz Oyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
1 2 3
.
M M M
A.
6 2 3 6 0.
− + + =
x y z
B.
6 2 3 6 0.
+ + + =
x y z
C.
6 3 2 6 0.
− − + =
x y z
D.
6 3 2 6 0.
− + + =
x y z
Câu 114:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a tr
ụ
c Oy và
đ
i
ể
m
(
)
1; 4; 3 .
Q
−
A.
3 0.
+ =
x z
B.
3 0.
+ =
x y
C.
3 0.
+ =
x z
D.
3 0.
− =
x z
Câu 115:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0
S x y z x y z
+ + − − − − =
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
: 4 3 12 10 0
x y z
α
+ − + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng ti
ế
p xúc v
ớ
i (S) và song song v
ớ
i
(
)
.
α
A.
4 3 12 78 0
x y z
+ − + =
ho
ặ
c
4 3 12 26 0.
+ − − =
x y z
B.
4 3 12 78 0.
+ − + =
x y z
C.
4 3 12 78 0
x y z
+ − − =
ho
ặ
c
4 3 12 26 0.
+ − + =
x y z
D.
4 3 12 26 0.
+ − + =
x y z
Câu 116:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2 ,
1 2
x t
d y t t
z t
= +
= − ∈
= +
ℝ
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 1 0
x y z
α
+ + + =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
c
ắ
t
(
)
.
α
B.
(
)
/ / .
α
d
C.
(
)
.
α
⊂d
D.
(
)
.
α
⊥d
Câu 117:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
6 1 2
:
3 2 1
x y z
− + +
∆ = =
− −
và
đ
i
ể
m
(
)
1;7;3
A
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c
∆
sao cho
2 30
AM
=
.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
93
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
(
)
3; 3; 1
M
− −
ho
ặ
c
51 1 17
; ; .
7 7 7
− −
M
B.
(
)
3; 3; 1 .
− −
M
C.
51 1 17
; ; .
7 7 7
− −
M
D.
(
)
3;3;1
M
ho
ặ
c
51 1 17
; ; .
7 7 7
−
M
Câu 118:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 11 0
P x y z
+ + − =
và m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 2 4 2 8 0
S x y z x y z
+ + − + − − =
. Tìm t
ọ
a
độ
ti
ế
p
đ
i
ể
m M c
ủ
a (P) và (S).
A.
(
)
3;1;2 .
M
B.
(
)
1; 2;3 .
M
C.
(
)
2;1;3 .
M
D.
(
)
3;2;1 .
M
Câu 119:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
− + −
= =
. Hình chi
ế
u
vuông góc c
ủ
a d trên m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
độ
(
)
Oxy
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1 2
1 , .
0
= +
= − + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z
B.
1 2
1 , .
0
= − +
= − + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z
C.
1 2
1 , .
0
= − +
= + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z
D.
0
1 , .
0
=
= − − ∈
=
ℝ
x
y t t
z
Câu 120:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 2;3 , 1;0;1
A B− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 4 0
P x y z
+ + + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có bán kính b
ằ
ng
6
AB
, có tâm thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng AB
và (S) ti
ế
p xúc v
ớ
i (P).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
4 3 2 .
3
x y z
+ + − + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
4 3 2
3
x y z
+ + − + + =
ho
ặ
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
6 5 4 .
3
+ + − + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2 3 4
3
x y z
+ + + + + =
ho
ặ
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
6 5 4 .
3
− + − + − =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
6 5 4 .
3
+ + − + + =
x y z
Câu 121:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
:
2 4 1
x y z
− −
∆ = =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 0
P x y z
− + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u có tâm thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
, bán kính b
ằ
ng 1 và ti
ế
p xúc
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng (P).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1.
+ + + + + =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 11 2 1
x y z
− + − + − =
ho
ặ
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1.
+ + + + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 11 2 1.
− + − + − =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 11 2 1
x y z
+ + + + + =
ho
ặ
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1.
− + − + − =
x y z
Câu 122:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Tìm kho
ả
ng cách d gi
ữ
a hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: 1 ,
1
x t
d y t t
z
= +
= − − ∈
=
ℝ
và
/
2 2 3
: .
1 1 1
x y z
d
− + −
= =
−
A.
( )
/
1
, .
6
=
d d d
B.
(
)
/
, 2.
=d d d
C.
(
)
/
, 6.
=d d d
D.
( )
/
6
, .
2
=
d d d
Câu 123:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 10 0
P x y z
+ − + =
và
đ
i
ể
m
(
)
2;1;3
I .
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u tâm I c
ắ
t (P) theo m
ộ
t
đườ
ng tròn có bán kính b
ằ
ng 4.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 25.
− + − + − =S x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 16.
+ + − + + =S x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 16.
− + − + − =S x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 25.
− + + + − =S x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
94
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 124:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 1 0
P x y z
+ + + =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;0;3 .
A
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Q
song song v
ớ
i
( )
P
và kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m A
đế
n
( )
Q
b
ằ
ng
6.
A.
2 10 0.
x y z
+ + − =
B.
2 2 0.
x y z
+ + − =
C.
2 10 0
x y z
+ + + =
và
2 2 0.
x y z
+ + − =
D.
2 10 0
x y z
+ + − =
và
2 2 0.
x y z
+ + + =
Câu 125:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
:
2 1 2
x y z
d
−
= =
−
và hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;1;0 , 2;3;2
A B −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
đ
i qua A, B và có tâm thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng d.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 17.
+ + + + − =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 16.
− + + + − =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 19.
− + − + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 18.
+ + − + + =x y z
Câu 126:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
( )
d
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2;3;5
A
và vuông góc
v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) :2 3 17 0.
x y z
α
+ + − =
Tìm t
ọ
a
độ
giao
đ
i
ể
m H c
ủ
a
( )
d
v
ớ
i
.
Oz
A.
(
)
0;0;1 .
H
B.
(
)
0;0;4 .
H
C.
(
)
1;3;2 .
H
D.
(
)
4;0; 2 .
H
−
Câu 127:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. G
ọ
i d là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua g
ố
c t
ọ
a
độ
O, vuông góc v
ớ
i
tr
ụ
c Ox và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2 ,
1 3
x t
y t t
z t
= +
∆ = − ∈
= −
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
.
d
A.
3 , .
=
= − ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
B.
.
1 3 1
= =
−
x y z
C.
0
3 , .
=
= − ∈
=
ℝ
x
y t t
z t
D.
3 , .
=
= ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 128:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho các
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;1;0 , 1; 2; 2 ,
A B
(
)
1;1;0
C và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 20 0
P x y z
+ + − =
. Xác
đị
nh
đ
i
ể
m D thu
ộ
c AB sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng CD song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng (P).
A.
(
)
5; 2; 1 .
−
D
B.
5 1 3
; ; .
2 2 2
D
C.
5 1
; ; 1 .
2 2
−
D
D.
5 1
; ;1 .
2 2
−
D
Câu 129:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1;2;3 , 1;0; 5
A B
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 4 0
P x y z
+ − − =
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c (P) sao cho A, B, M th
ẳ
ng hàng.
A.
(
)
0;1; 1 .
−
M
B.
(
)
0;1;1 .
M
C.
(
)
1;1;1 .
M
D.
(
)
0;1;0 .
M
Câu 130:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(
)
6;3; 4
I
−
. Tìm bán kính R c
ủ
a
m
ặ
t c
ầ
u (S) ti
ế
p xúc v
ớ
i tr
ụ
c
.
Ox
A.
5.
R
=
B.
2 3.
R
=
C.
4 3.
R
=
D.
4.
R
=
Câu 131:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 1 0
x y z
α
+ + + =
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2 ,
2 3
x t
d y t t
z t
= +
= − ∈
= −
ℝ
. Tìm t
ọ
a
độ
giao
đ
i
ể
m A c
ủ
a d và
( ).
α
A.
(
)
3; 0; 4 .
−
A
B.
(
)
3;0;4 .
−A
C.
(
)
3; 4;0 .
−A
D.
(
)
3;0;4 .
A
Câu 132:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
A và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
:
2 1 2
x y z
d
+ −
= =
−
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua A, vuông góc v
ớ
i d và c
ắ
t tr
ụ
c Ox.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
95
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1 2
: 2 2 , .
1 3
= +
∆ = + ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
B.
1 2
: 2 , .
3 3
= +
∆ = ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
C.
1 2
: 3 3 , .
2 2
= +
∆ = + ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
D.
1 2
: 2 2 , .
3 3
= +
∆ = + ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 133:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
2
: 1 ,
2
x t
d y t t
z t
=
= − ∈
= +
ℝ
. Ph
ươ
ng trình nào
sau
đ
ây c
ũ
ng là ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d ?
A.
2 2
, .
3
= −
= − ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
B.
4 2
1 , .
4
= −
= − + ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
C.
2
1 , .
2
=
= + ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
D.
4 2
1 , .
4
= +
= − ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 134:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1
:
1 2 1
x y z
− +
∆ = =
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 0
P x y z
+ + − =
. G
ọ
i I là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a
∆
và (P). Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c (P) sao cho MI vuông góc
v
ớ
i
∆
và
4 14.
=MI
A.
(
)
5;9; 11
M −
ho
ặ
c
(
)
3;7;13 .
M
B.
(
)
5;9;11
M
ho
ặ
c
(
)
3; 7;13 .
− −M
C.
(
)
5;9; 11
M −
ho
ặ
c
(
)
3; 7;13 .
− −M
D.
(
)
5; 9;11
M −
ho
ặ
c
(
)
3;7; 13 .
−M
Câu 135:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;3; 4
A
−
và
(
)
1;2; 2
B −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
m
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
AB
A.
4 2 12 17 0.
+ + − =
x y z
B.
4 2 12 17 0.
− − − =
x y z
C.
4 2 12 17 0.
− + + =
x y z
D.
4 2 12 17 0.
+ − − =
x y z
Câu 136:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2;0;1 , 0; 2;3
A B −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 4 0
P x y z
− − + =
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c (P) sao cho
3.
= =
MA MB
A.
(
)
0;1;3
M ho
ặ
c
6 4 12
; ; .
7 7 7
−
M
B.
(
)
0;1;3
M ho
ặ
c
6 4 12
; ; .
7 7 7
M
C.
(
)
1;0;3
M ho
ặ
c
6 4 12
; ; .
7 7 7
−
M
D.
(
)
3;0;1
M ho
ặ
c
2 3 4
; ; .
7 7 7
M
Câu 137:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
(
)
2 2
: 2 2 0
m x y m z
α
− + − + =
và
(
)
2
: 2 2 1 0
x m y z
β
+ − + =
(m là tham s
ố
th
ự
c). Tìm các giá tr
ị
c
ủ
a m
đề
(
)
mp
α
vuông góc v
ớ
i
(
)
.
mp
β
A.
3.
=
m
B.
2.
=
m
C.
1.
=
m
D.
2.
=
m
Câu 138:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
5 2
: 1 ,
5
x t
d y t t
z t
= +
= − ∈
= −
ℝ
và
/
/ /
2
/
9 2
: ,
2
x t
d y t t
z t
= −
= ∈
= − +
ℝ
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a c
ả
hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
, .
d d
A.
3 5 25 0.
+ + − =
x y z
B.
3 5 25 0.
− + − =
x y z
C.
3 5 25 0.
− − + =
x y z
D.
2 0.
+ + − =
x y z
Câu 139:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho b
ố
n
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
1; 2; 4 , 4; 2;0 , 3; 2;1
A B C− − − − − và
(
)
1;1;1
D . Tìm
độ
dài
đườ
ng cao h c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
ABCD
k
ẻ
t
ừ
đỉ
nh
.
D
A.
5.
h
=
B.
2.
h
=
C.
1
.
2
=
h
D.
3.
h
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
96
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 140:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
2 2
:
1 1 1
x y z
+ −
∆ = =
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 4 0
P x y z
+ − + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng d n
ằ
m trong (P) sao cho d c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
.
A.
3
1 2 , .
1
= − +
= + ∈
= +
ℝ
x t
y t t
z t
B.
3
1 2 , .
1
= − +
= − ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
C.
3
1 , .
1 2
= − +
= − ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z t
D.
3
1 2 , .
= +
= − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 141:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1 1
:
4 3 1
x y z
d
− + −
= =
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình m
ặ
t c
ầ
u tâm
(
)
1; 2; 3
I
−
và c
ắ
t d t
ạ
i hai
đ
i
ể
m A, B sao cho
26.
=
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 169.
+ + + + − =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 81.
+ + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 49.
− + − + − =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 25.
− + − + + =x y z
Câu 142:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
0;0; 2
A
−
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
+ − +
∆ = =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u tâm A, c
ắ
t
∆
t
ạ
i hai
đ
i
ể
m B, C sao cho
8.
=
BC
A.
( )
2
2 2
2 25.
+ + + =
x y z
B.
( )
2
2 2
2 16.
+ + + =
x y z
C.
( )
2
2 2
2 36.
+ + + =
x y z
D.
( )
2
2 2
2 9.
+ + + =
x y z
Câu 143:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho các m
ặ
t ph
ẳ
ng
1
( ) : 2 3 4 0
P x y z
+ + + =
và
2
( ) : 3 2 1 0
P x y z
+ − + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (P)
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
, vuông góc v
ớ
i hai m
ặ
t
ph
ẳ
ng
1
( )
P
và
2
( ).
P
A.
4 5 2 1 0.
− + − =
x y z
B.
4 5 2 3 0.
+ + − =
x y z
C.
4 5 1 0.
− − + =
x y z
D.
2 3 2 5 0.
− + − =
x y z
Câu 144:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
( )
7 10 11
3;2;1 , ; ;
3 3 3
A B
− −
và m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 3 4
S x y z
− + − + − =
. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
c
ủ
a ti
ế
p
đ
i
ể
m H c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n
AB và m
ặ
t c
ầ
u (S).
A.
1 2 11
; ; .
3 3 3
H
B.
1 2 11
; ; .
3 3 3
−
H
C.
1 2 11
; ; .
3 3 3
− −
H
D.
1 2 11
; ; .
3 3 3
− − −
H
Câu 145:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho b
ố
n
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1
A B C
và
(
)
2;1; 1
D
− −
. Tính th
ể
tích V c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
.
ABCD
A.
2.
V
=
B.
1
.
2
=
V
C.
1.
V
=
D.
1
.
3
=
V
Câu 146:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
8 4
: 5 2 ,
x t
d y t t
z t
= − +
= − ∈
=
ℝ
và
đ
i
ể
m
(
)
3; 2;5
A −
. Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a A trên d là
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
4; 1;3 .
− −K
B.
(
)
4; 1;3 .
−H
C.
(
)
4; 1; 3 .
− −
J
D.
(
)
4;1; 3 .
− −
I
Câu 147:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 4 0
P x y z
− − − =
và m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 2 4 6 11 0
S x y z x y z
+ + − − − − =
. Bi
ế
t m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u (S) theo m
ộ
t
đườ
ng tròn. Xác
đị
nh
t
ọ
a
độ
tâm H và bán kính r c
ủ
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
A.
Tâm
(
)
2;1; 2
H
, bán kính
3.
=
r
B.
Tâm
(
)
1;0; 2
H
, bán kính
4.
=
r
C.
Tâm
(
)
3;0;2
H
, bán kính
5.
=
r
D.
Tâm
(
)
3;0;2
H
, bán kính
4.
=
r
Câu 148:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t c
ầ
u
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
97
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
2 2 2
( ) : 10 2 26 170 0
S x y z x y z
+ + − + + + =
và song song v
ớ
i hai
đườ
ng th
ẳ
ng
5 2
: 1 3 t
13 2
x t
d y t
z t
= − +
= − ∈
= − +
ℝ
,
/
/ / /
7 3
: 1 2 , .
8
= − +
= − − ∈
=
ℝ
x t
d y t t
z
A.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + + ± =
x y z
B.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + + + =
x y z
C.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + + − =
x y z
D.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + ± + =
x y z
Câu 149:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(
)
3;3; 4
I
−
và ti
ế
p xúc v
ớ
i tr
ụ
c Oy.
Tìm bán kính R c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
( ).
S
A.
5
.
2
=
R
B.
4.
R
=
C.
5.
R
=
D.
5.
R
=
Câu 150:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3
A B C
. Ph
ươ
ng trình
nào sau
đ
ây không ph
ả
i là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
?
A.
12 6 4 12 0.
+ + − =
x y z
B.
6 3 2 6 0.
+ + − =
x y z
C.
6 3 2 6 0.
+ + + =
x y z
D.
1.
2 3
+ + =
y z
x
Câu 151:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 1 0
P x y z
+ − − =
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 3
:
1 2 3
x y z
d
− +
= =
−
. Tìm giao
đ
i
ể
m M c
ủ
a d và (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (Q) ch
ứ
a d và vuông
góc v
ớ
i (P).
A.
(
)
7;3;2
M
,
( ) : 1 0.
+ + + =
Q x y z
B.
7 3
;3;
2 2
M
,
( ) : 8 5 13 0.
− + + =
Q x y z
C.
1 1
; 3;
2 2
M
−
,
( ) : 8 5 3 0.
+ + − =
Q x y z
D.
7 3
; 3;
2 2
M
−
,
( ) : 8 5 13 0.
+ + + =
Q x y z
Câu 152:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho các
đ
i
ể
m
(
)
(
)
3; 2; 2 , 3; 2;0 ,
A B− −
(
)
0; 2;1
C
và
(
)
1;1;2
D −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) tâm A và ti
ế
p xúc v
ớ
i mp(BCD).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 16.
− + + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 15.
− + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14.
− + + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 17.
− + + + + =x y z
Câu 153:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Tìm t
ọ
a
độ
giao
đ
i
ể
m M c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
− − −
= =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 5 2 0.
x y z
α
+ − − =
A.
(
)
1;0;1 .
M
B.
(
)
12;9;1 .
M
C.
(
)
1;1;6 .
M
D.
(
)
0;0; 2 .
−
M
Câu 154:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;1;0
M
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 27 0
Q x y z
+ − − =
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
/
M
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i M qua (Q).
A.
(
)
/
13;6; 4 .
−
M
B.
(
)
/
6;13; 4 .
−
M
C.
(
)
/
13; 4;6 .
−M
D.
(
)
/
6;3;4 .
M
Câu 155:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
/
A
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m
(
)
1; 2; 5
A
− −
qua
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
có ph
ươ
ng trình:
1 2
1 , .
2
= +
= − − ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
A.
(
)
/
3;2;1 .
−A
B.
(
)
/
1; 2; 3 .
−
A
C.
(
)
/
3; 2;1 .
−A
D.
(
)
/
1;3;2 .
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
98
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 156:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
2, 1, ,
3
u v u v
π
= = =
. Tính góc
ϕ
gi
ữ
a vect
ơ
v
và
vect
ơ
.
u v
−
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
0
45 .
ϕ
=
Câu 157:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
G
. M
ặ
t ph
ẳ
ng qua G và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng OG có ph
ươ
ng trình là ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
3 0.
+ − − =
x y z
B.
0.
+ + =
x y z
C.
3 0.
+ + − =
x y z
D.
3 0.
− + + =
x y z
Câu 158:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( )
2
2 2
( ) : 2 1
+ + − =
S x y z
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ): 3 4 12 0,
P x z
+ − =
( ): 3 12 4 12 0.
Q x y z
+ + − =
M
ặ
t ph
ẳ
ng c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u (S) theo m
ộ
t
đườ
ng tròn có bán
kính
3
5
r
=
là m
ặ
t ph
ẳ
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
( ).
mp P
B.
( ).
mp Q
C.
( )
mp P
và
( ).
mp Q
D.
Không có m
ặ
t ph
ẳ
ng nào.
Câu 159:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
(
)
( ): 1 2 1 2 0
m x y m z m
α
+ + + − + =
(m
là tham s
ố
th
ự
c) và m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 1
S x y z
+ + =
. Tìm t
ấ
t c
ả
giá tr
ị
tham s
ố
m
để
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
α
ti
ế
p xúc v
ớ
i
m
ặ
t c
ầ
u (S).
A.
2
m =
ho
ặ
c
2.
m = −
B.
1
m
=
ho
ặ
c
1.
m
= −
C.
2.
m =
D.
1.
m
= −
Câu 160:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
đ
i qua hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
4; 1;1 , 3;1; 1
A B
− −
và ch
ứ
a tr
ụ
Ox. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
?
A.
0.
+ =
x z
B.
0.
+ =
y z
C.
0.
+ =
x y
D.
0.
+ + =
x y z
Câu 161:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2 ,
1
x t
d y t t
z t
=
= ∈
= −
ℝ
,
2
1 2
: 2 2 ,
x s
d y s s
z s
= +
= + ∈
= −
ℝ
. Xét v
ị
trí t
ươ
ng
đố
i gi
ữ
a
1
d
và
2
d
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1
d
và
2
d
vuông góc nhau.
B.
1
d
và
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
và
2
d
song song nhau.
D.
1
d
và
2
d
c
ắ
t nhau.
Câu 162:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
2 1 3
:
1 2 2
x y z
d
− + +
= =
và
2
1 1 1
:
1 2 2
x y z
d
− − +
= =
. Tìm ho
ả
ng cách d gi
ữ
a
1
d
và
2
.
d
A.
4
.
3
d
=
B.
4 3
.
2
d
=
C.
4 2
.
3
d
=
D.
4 2.
d =
Câu 163:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho bi
ế
t ba
đỉ
nh c
ủ
a m
ộ
t hình bình hành có t
ọ
a
độ
là
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 2;3;4 , 6;5; 2
. Tính di
ệ
n tích S c
ủ
a hình bình hành.
A.
83.
=
S
B.
83.
=
S
C.
83
.
2
=
S
D.
2 83.
=
S
Câu 164:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
( ) : 1,
x t
d y t
z t
=
= − ∈
= −
ℝ
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 2 2 7 0.
Q x y z
+ + + =
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm thu
ộ
c
( )
d
và ti
ế
p xúc
v
ớ
i
( )
P
,
( ).
Q
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
99
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ) : 3 1 3 .
9
S x y z
+ + + + − =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ) : 3 1 3 .
9
S x y z
− + + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ) : 3 1 3 .
9
S x y z
+ + + + − =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ) : 3 1 3 .
9
S x y z
− + − + − =
Câu 165:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
. Tìm bán kính R c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u tâm
(
)
1;3;5
I
và ti
ế
p xúc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
: 1 , .
2
x t
d y t t
z t
=
= − − ∈
= −
ℝ
A.
7.
=
R
B.
14.
=
R
C.
7.
=
R
D.
14.
=R
Câu 166:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;1;0
A −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1
:
1 2 1
x y z
d
− +
= =
−
.
Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m M thu
ộ
c d sao cho
độ
dài AM b
ằ
ng
6.
A.
(
)
(
)
1;0;1 hay 2;0; 2 .
M M
B.
(
)
(
)
1;0; 1 hay 0; 2; 2 .
− −
M M
C.
(
)
(
)
1;1;0 hay 0;2;2 .
M M
D.
(
)
(
)
1;0; 1 hay 2;0; 2 .
− − − −
M M
Câu 167:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
.
Oxyz
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1;0;0 , 0; 2;3
A B −
và cách
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
M
m
ộ
t kho
ả
ng b
ằ
ng
2 3
.
3
A.
1 0
x y z
+ + − =
và
23 37 17 23 0.
x y z
− − − =
B.
1 0
x y z
+ + − =
và
2 3 7 23 0.
x y z
− − − =
C.
2 1 0
x y z
+ + − =
và
23 37 17 23 0.
x y z
− − − =
D.
2 3 1 0
x y z
+ + + =
và
3 3 0.
x y z
− + − =
Câu 168:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
(
)
2; 0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4
M N P−
. T
ứ
giác
MNPQ
là hình bình hành, tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
.
Q
A.
(
)
3;2; 4 .
Q
B.
(
)
4;3;2 .
Q
C.
(
)
2; 3;4 .
− −Q
D.
(
)
2;3;4 .
Q
Câu 169:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;3; 2
A
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 5 0
P x y z
− − + =
. Tính kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n (P) và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (Q)
đ
i qua A và
song song v
ớ
i (P).
A.
(
)
,( ) 2,( ) : 2 2 3 0.
= − + + =
d A P Q x y z
B.
( )
2
, ( ) , ( ) : 2 2 3 0.
3
= − − + =
d A P Q x y z
C.
( )
1
, ( ) ,( ) : 2 2 3 0.
3
= + − + =
d A P Q x y z
D.
( )
4
, ( ) , ( ) : 3 0.
3
= − − + =
d A P Q x y z
Câu 170:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 3 2 49
S x y z
− + + + − =
.
Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t c
ầ
u (S) ?
A.
2 2 7 0.
+ + − =
x y z
B.
6 2 3 55 0.
+ + − =
x y z
C.
6 2 3 0.
+ + =
x y z
D.
2 3 6 5 0.
+ + − =
x y z
Câu 171:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 4 2 0.
P x y
+ − =
Đườ
ng th
ẳ
ng nào trong
các
đườ
ng th
ẳ
ng sau vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
P
A.
1 4
: 2 , .
4
x t
y t t
z
= −
∆ = + ∈
= −
ℝ
B.
1 1 2
: .
2 1 1
x y z
− + −
∆ = =
−
C.
3 1
: .
4 1 2
x y z
− +
∆ = =
D.
1 4
: 2 , .
7
x t
y t t
z
= +
∆ = + ∈
=
ℝ
Câu 172:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ): 3 4 1 0.
P x z
− − =
M
ặ
t c
ầ
u nào trong các
m
ặ
t c
ầ
u sau
đ
ây không c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )?
P
A.
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 3 1 1.
x y z
− + − + − =
B.
( ) ( )
− + − + =
2 2
2
4
1 3 .
25
x y z
C.
( ) ( )
− + − + =
2 2
2
1
1 3 .
25
x y z
D.
(
)
(
)
+ + + − =
2 2
2
1 3 5.
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
100
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 173:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
.
Oxyz
Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
th
ự
c c
ủ
a tham s
ố
m sao cho
đườ
ng
th
ẳ
ng
3
1
2
: ,
1
2
2
x t
d y t t
z mt
= −
= ∈
= − −
ℝ
n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 6 0.
x y z
α
− − − =
A.
4.
m
=
B.
4.
m
= −
C.
2.
m
=
D.
4
m
=
và
2.
m
= −
Câu 174:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 3 2 1 100
S x y z− + + + − =
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 9 0
P x y z
− − + =
. Bi
ế
t r
ằ
ng (P) c
ắ
t (S). Tìm tâm và bán kính c
ủ
a
đườ
ng tròn thi
ế
t di
ệ
n c
ủ
a (P)
và (S).
A.
Tâm
(
)
1;2;3
J , bán kính
7.
=
r
B.
Tâm
(
)
1; 2;3
J − , bán kính
8.
=
r
C.
Tâm
(
)
1; 2;3
J −
, bán kính
2 2.
=r
D.
Tâm
(
)
1; 2; 3
J
− −
, bán kính
4.
=
r
Câu 175:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có
(
)
1;1;0 ,
A
(
)
0; 2;1
B
và tr
ọ
ng tâm
(
)
0; 2; 1
G
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m C và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng (ABC).
A.
1
3 , .
4
= − +
= + ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z
B.
1
3 , .
4
= − +
= − ∈
= −
ℝ
x t
y t t
z
C.
1
3 , .
4
= − +
= + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z
D.
1
3 , .
4
= +
= + ∈
=
ℝ
x t
y t t
z t
Câu 176:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3 .
M −
G
ọ
i I là hình chi
ế
u c
ủ
a M trên tr
ụ
c
Ox. Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u tâm I, bán kính IM ?
A.
2 2 2
( 1) 13.
x y z
− + + =
B.
2 2 2
( 1) 13.
x y z
+ + + =
C.
2 2 2
( 1) 13.
x y z− + + =
D.
2 2 2
( 1) 17.
x y z
+ + + =
Câu 177:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(0;1;1)
A
và
(1; 2;3).
B
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
ủ
a
m
ặ
t ph
ẳ
ng (P)
đ
i qua A và vuông góc v
ớ
i
.
AB
A.
( ) : 2 6 0.
P x y z
+ + − =
B.
( ) : 3 4 3 0.
P x y z
+ + − =
C.
( ) : 3 4 26 0.
P x y z
+ + − =
D.
( ) : 2 3 0.
P x y z
+ + − =
Câu 178:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
Cho hai
đ
i
ể
m
(1;1; 0)
A
và
(0;1; 2).
B
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
?
AB
A.
( 1; 0; 2).
a
= − −
B.
( 1; 0;2).
b = −
C.
(1; 2;2).
c
=
D.
( 1;1; 2).
d = −
Câu 179:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
= +
= − +
= −
và
4 1
: .
3 1 2
x y z
d
− +
′
= =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
d
và
d
′
,
đồ
ng th
ờ
i cách
đề
u hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó ?
A.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
− − −
= =
−
B.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
− − +
= =
−
C.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
− + −
= =
−
D.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
+ + +
= =
−
Câu 180:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
10 2 2
: .
5 1 1
x y z
− − +
∆ = =
Xét m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) :10 2 11 0
P x y mz
+ + + =
, m là tham s
ố
th
ự
c. Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
c
ủ
a m
để
(P) vuông góc v
ớ
i
.
∆
A.
2.
m
= −
B.
52.
m
= −
C.
52.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 181:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i
qua
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;1
M −
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
: ?
3 2 1
x y z
− + −
∆ = =
−
A.
3 2 8 0.
x y z
+ + − =
B.
2 3 3 0.
x y z
− + + =
C.
3 2 12 0.
x y z
− + + =
D.
3 2 12 0.
x y z
− + − =
Câu 182:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
101
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
qua
đ
i
ể
m
(
)
2;3;0
A
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 5 0?
P x y z
+ − + =
A.
1
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= −
B.
1 3
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= +
C.
1 3
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= −
D.
1
1 3 .
1
x t
y t
z t
= +
= +
= −
Câu 183:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(1; 2;3).
M
G
ọ
i
1 2
,
M M
l
ầ
n l
ượ
t là hình chi
ế
u
c
ủ
a M trên các tr
ụ
c
, .
Ox Oy
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
.
M M
A.
2
(1; 2;0).
u
=
B.
1
(0;2;0).
u
=
C.
2
(1;0;0).
u
=
D.
4
( 1; 2;0).
u
= −
Câu 184:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 5 0.
P x y z
− + − =
Đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây
thu
ộ
c
( ) ?
P
A.
(1;1;6).
I
B.
(2; 1;5).
J
−
C.
(0;0; 5).
H
−
D.
( 5;0;0).
K
−
Câu 185:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
Oxy
A.
(
)
0;1;0 .
j =
B.
(
)
1;1;1 .
m =
C.
(
)
1;0;0 .
i =
D.
(
)
0;0;1 .
k =
Câu 186:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 0.
P x z
− + =
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a
( ) ?
P
A.
3
(3; 1;0).
n
= −
B.
1
(3; 1; 2).
n
= −
C.
2
(3;0; 1).
n
= −
D.
4
( 1;0; 1).
n
= − −
Câu 187:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
(
)
4;6;2 , 2; 2;0
A B − và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 0.
P x y z
+ + =
Xét
đườ
ng th
ẳ
ng d thay
đổ
i thu
ộ
c
( )
P
và
đ
i qua B, g
ọ
i H hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a A
trên d. Bi
ế
t r
ằ
ng khi d thay
đổ
i thì H thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn c
ố
đị
nh. Tính bán kính R c
ủ
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
A.
2.
R
=
B.
6.
R
=
C.
3.
R
=
D.
1.
R
=
Câu 188:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(3; 2;3)
A
−
và
( 1; 2;5).
B
−
Tìm t
ọ
a
độ
trung
đ
i
ể
m I c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
AB
A.
( 2; 2;1).
I
−
B.
(1; 0;4).
I
C.
(2;0;8).
I
D.
(4;0;1).
I
Câu 189:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
( 2;3;1)
A
−
và
(5; 6; 2).
B
− −
Đườ
ng th
ẳ
ng AB
c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxz
t
ạ
i
đ
i
ể
m M. Tính t
ỉ
s
ố
.
AM
BM
A.
1
.
3
AM
BM
=
B.
1
.
2
AM
BM
=
C.
3.
AM
BM
=
D.
2.
AM
BM
=
Câu 190:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
1 3
1 2
: 2 , :
2 1 2
2
x t
x y z
d y t d
z
= +
− +
= − + = =
−
=
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0.
P x y z
+ − =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua giao
đ
i
ể
m
c
ủ
a
1
d
và
( )
P
,
đồ
ng th
ờ
i vuông góc v
ớ
i
2
?
d
A.
2 2 22 0.
x y z
− + + =
B.
2 2 22 0.
x y z
+ + − =
C.
2 2 13 0.
x y z
− + + =
D.
2 2 13 0.
x y z
− + − =
Câu 191:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) ( 2) 2
S x y z
+ + − + + =
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
− −
= =
−
và
1
: .
1 1 1
x y z
−
∆ = =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t
ph
ẳ
ng ti
ế
p xúc v
ớ
i
( )
S
, song song v
ớ
i d và
?
∆
A.
1 0.
x y
+ + =
B.
3 0.
y z
+ + =
C.
1 0.
x z
+ + =
D.
1 0.
x z
+ − =
Câu 192:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(1; 2;3)
I
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 4 0.
P x y z
− − − =
M
ặ
t c
ầ
u tâm I tie62p xúc v
ớ
i (P) t
ạ
i H. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
A.
( 3;0; 2).
H
− −
B.
(3;0;2).
H
C.
(1; 1;0).
H
−
D.
( 1; 4;4).
H
−
Câu 193:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
2; 2;1 .
A
Tính
độ
dài c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
OA
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
102
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
9.
OA
=
B.
5.
OA
=
C.
3.
OA
=
D.
5.
OA
=
Câu 194:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
4; 0;1
A
và
(
)
2; 2;3 .
B −
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
?
AB
A.
3 1 0.
x y z
− − + =
B.
3 6 0.
x y z
+ + − =
C.
3 0.
x y z
− − =
D.
6 2 2 1 0.
x y z
− − − =
Câu 195:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 2; 3 , 1; 4;1
A B− − −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 2 3
: .
1 1 2
x y z
d
+ − +
= =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
đ
o
ạ
n
AB
và song song v
ớ
i d ?
A.
1 1
.
1 1 2
x y z
− +
= =
−
B.
1 1 1
.
1 1 2
x y z
− − +
= =
−
C.
2 2
.
1 1 2
x y z
− +
= =
−
D.
1 1
.
1 1 2
x y z
− +
= =
Câu 196:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai vect
ơ
(2;1; 0), ( 1; 0; 2).
a b
= = − −
Tính
(
)
cos , .
a b
A.
( )
2
cos , .
5
a b
= −
B.
( )
2
cos , .
25
a b =
C.
( )
2
cos , .
5
a b
=
D.
( )
2
cos , .
25
a b = −
Câu 197:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
3; 1; 2
M
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 4 0.
x y z
α
− + + =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua M và song song v
ớ
i
( ) ?
α
A.
3 2 6 0.
x y z
− + + =
B.
3 2 14 0.
x y z
+ − − =
C.
3 2 6 0.
x y z
− + − =
D.
3 2 6 0.
x y z
− − + =
Câu 198:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 9
S x y z
+ + =
,
đ
i
ể
m
(
)
1;1;2
M
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 4 0.
P x y z
+ + − =
G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua M, thu
ộ
c
( )
P
và c
ắ
t
( )
S
t
ạ
i hai
đ
i
ể
m
,
A B
sao
cho
AB
nh
ỏ
nh
ấ
t. Bi
ế
t r
ằ
ng
∆
có m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
(1; ; ),
u a b
=
tính
.
T a b
= −
A.
0.
T
=
B.
2.
T
= −
C.
1.
T
= −
D.
1.
T
=
Câu 199:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 1) 9.
S x y z
+ + − + − =
Tìm t
ọ
a
độ
tâm I và bán kính R c
ủ
a
( ).
S
A.
( 1; 2;1), 9.
I R
− =
B.
(1; 2; 1), 9.
I R
− − =
C.
( 1; 2;1), 3.
I R
− =
D.
(1; 2; 1), 3.
I R
− − =
Câu 200:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 4 2 4 0
P x y z
+ + + =
và
đ
i
ể
m
(1; 2;3).
A
−
Tính kho
ả
ng cách d t
ừ
đ
i
ể
m A
đế
n (P).
A.
5
.
29
d =
B.
5
.
29
d
=
C.
5
.
3
d
=
D.
5
.
9
d
=
Câu 201:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
(2;3; 1), ( 1;1;1)
M N
− −
và
(1, 1; 2).
P m
−
Tìm m
để
tam giác
MNP
vuông t
ạ
i N.
A.
0.
m
=
B.
4.
m
= −
C.
2.
m
=
D.
6.
m
= −
Câu 202:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
0; 1;3 , 1;0;1
A B−
và
(
)
1;1;2 .
C −
Ph
ươ
ng
trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
A
và song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
?
BC
A.
1 1
.
2 1 1
x y z
− −
= =
−
B.
2
1 .
3
x t
y t
z t
= −
= − +
= +
C.
2 0.
x y z
− + =
D.
1 3
.
2 1 1
x y z
+ −
= =
−
Câu 203:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(2;1;1)
I
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 2 0.
P x y z
+ + + =
Bi
ế
t m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u (S) theo giao tuy
ế
n là m
ộ
t
đườ
ng tròn có bán kính
b
ằ
ng 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S).
A.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10.
S x y z
− + − + − =
B.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8.
S x y z
− + − + − =
C.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10.
S x y z
+ + + + + =
D.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8.
S x y z
+ + + + + =
Câu 204:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
(1;0;0), (0; 2;0)
A B
−
và
(0;0;3).
C
Ph
ươ
ng
trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
ABC
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
103
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1.
3 2 1
x y z
+ + =
−
B.
1.
2 1 3
x y z
+ + =
−
C.
1.
3 1 2
x y z
+ + =
−
D.
1.
1 2 3
x y z
+ + =
−
Câu 205:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nao d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
đ
i qua
ba
đ
i
ể
m
(2;3;3), (2; 1; 1), ( 2; 1;3)
M N P
− − − −
và có tâm thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 2 0.
x y z
α
+ − + =
A.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
+ + − + − − =
B.
2 2 2
2 2 2 10 0.
x y z x y z
+ + − + − − =
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
+ + + − + + =
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.
x y z x y z
+ + − + − − =
Câu 206:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
( 2; 0;0), (0; 2;0), (0;0; 2).
A B C
− − −
G
ọ
i D là
đ
i
ể
m khác O sao cho
, ,
DA DB DC
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau và
( , , )
I a b c
là tâm m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n
.
ABCD
Tính
.
S a b c
= + +
A.
1.
S
= −
B.
2.
S
= −
C.
3.
S
= −
D.
4.
S
= −
Câu 207:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
+ −
= =
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 3 2 6 0.
P x y z
− + + =
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d song song v
ớ
i (P).
B.
d c
ắ
t và không vuông góc v
ớ
i (P).
C.
d vuông góc v
ớ
i (P).
D.
d n
ằ
m trong (P).
Câu 208:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(3; 2;6), (0;1; 0)
A B
−
và m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25.
S x y z
− + − + − =
M
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 0
P ax by cz
+ + − =
đ
i qua
,
A B
và c
ắ
t
( )
S
theo giao
tuy
ế
n là
đườ
ng tròn có bán kính nh
ỏ
nh
ấ
t. Tính
.
T a b c
= + +
A.
4.
T
=
B.
3.
T
=
C.
5.
T
=
D.
2.
T
=
Câu 209:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 6 0.
x y z
α
+ + − =
Đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây
không thu
ộ
c
( ) ?
α
A.
(
)
3;3;0 .
M
B.
(
)
1;2;3 .
N
C.
(
)
1; 1;1 .
H −
D.
(
)
2; 2;2 .
K
Câu 210:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1;1;3
M −
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
− + −
∆ = =
,
1
: .
1 3 2
x y z
+
′
∆ = =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
M, vuông góc v
ớ
i
∆
và
?
′
∆
A.
1 .
3
x t
y t
z t
= −
= +
= +
B.
1
1 .
3
x t
y t
z t
= − −
= +
= +
C.
1
1 .
1 3
x t
y t
z t
= − −
= +
= +
D.
1
1 .
3
x t
y t
z t
= − −
= −
= +
Câu 211:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
+ + = >
S x y z a a
M
ặ
t c
ầ
u (S) c
ắ
t
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxy
theo m
ộ
t
đườ
ng tròn (C). Tính di
ệ
n tích xung quanh
xq
S
c
ủ
a hình tr
ụ
nh
ậ
n (C) làm
đ
áy và
có chi
ề
u cao là
3.
a
Tính th
ể
tính V c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
t
ươ
ng
ứ
ng.
A.
2 3
4 3, 4 3.
xq
S a V a
π π
= =
B.
2 3
16 3, 16 3.
xq
S a V a
π π
= =
C.
2 3
2 3, 4 3.
xq
S a V a
π π
= =
D.
2 3
4 3, 8 3.
xq
S a V a
π π
= =
Câu 212:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u có
tâm
(1; 2; 1)
I
−
và ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 8 0 ?
P x y z
− − − =
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3.
x y z
+ + + + − =
B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3.
x y z
− + − + + =
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9.
x y z
+ + + + − =
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9.
x y z
− + − + + =
Câu 213:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
th
ự
c c
ủ
a tham s
ố
m
để
ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
+ + − − − + =
là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u.
A.
6.
m
≤
B.
6.
m
≥
C.
6.
m
<
D.
6.
m
>
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
104
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 214:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 1 3 ( ).
5
x
d y t t
z t
=
= + ∈
= −
ℝ
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây
là m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d.
A.
(1; 2;5).
d =
B.
(1;3; 1).
b
= −
C.
(1; 3; 1).
a
= − −
D.
(0;3; 1).
c
= −
Câu 215:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
A −
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 2 0.
Q x y z
− + − =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
A
, song song v
ớ
i
( )
P
và
( )?
Q
A.
1
2 .
3
x t
y
z t
= − +
=
= − −
B.
1
2 .
3
x t
y
z t
= +
= −
= −
C.
1
2 .
3 2
x
y
z t
=
= −
= −
D.
1 2
2 .
3 2
x t
y
z t
= +
= −
= +
Câu 216:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho các
đ
i
ể
m
(3; 4;0), ( 1;1;3)
A B
− −
và
(3;1; 0).
C
Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
D
trên tr
ụ
c hoành sao cho
.
AD BC
=
A.
A.
(0;0;0)
D
ho
ặ
c
( 6; 0;0).
D
−
B.
A.
( 2; 0;0)
D
−
ho
ặ
c
( 4; 0;0).
D
−
C.
(0;0;0)
D
ho
ặ
c
(6;0;0).
D
D.
A.
(12;0;0)
D
ho
ặ
c
(6;0;0).
D
Câu 217:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )?
Oyz
A.
0.
y z
− =
B.
0.
x
=
C.
0.
z
=
D.
0.
y
=
Câu 218:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
+ + = >
S x y z a a
Tính di
ệ
n tích S
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (S) và th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i c
ầ
u.
A.
3
2
4
, .
3
a
S a V
π
π
= =
B.
3
2
256
64 , .
3
a
S a V
π
π
= =
C.
3
2
16
8 , .
3
a
S a V
π
π
= =
D.
3
2
32
16 , .
3
a
S a V
π
π
= =
Câu 219:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) song song và cách
đề
u hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
2
: ,
1 1 1
x y z
d
−
= =
−
2
1 2
: .
2 1 1
x y z
d
− −
= =
− −
A.
( ) : 2 2 1 0.
P y z
− + =
B.
( ) : 2 2 1 0.
P x z
− + =
C.
( ) : 2 2 1 0.
P x y
− + =
D.
( ) : 2 2 1 0.
P y z
− − =
Câu 220:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: 3 ?
2
x t
d y t
z t
= +
=
= − +
A.
1 2
.
2 3 1
x y z
+ −
= =
B.
1 2
.
1 3 2
x y z
− +
= =
−
C.
1 2
.
1 3 2
x y z
+ −
= =
−
D.
1 2
.
2 3 1
x y z
− +
= =
Câu 221:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 5) ( 1) ( 2) 9.
S x y z
− + − + + =
Tìm tâm
I và bán kính R c
ủ
a
( ).
S
A.
(
)
5;1; 2 , 9.
I R
− =
B.
(
)
5;1; 2 , 3.
I R
− =
C.
(
)
5; 1;2 , 3.
I R
− − =
D.
(
)
5; 1; 2 , 9.
I R
− − =
Câu 222:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i
qua
đ
i
ể
m
(1; 2; 3)
M
−
và có m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n
(1; 2;3)?
n
= −
A.
2 3 6 0.
x y z
− − + =
B.
2 3 6 0.
x y z
− − − =
C.
2 3 12 0.
x y z
− + + =
D.
2 3 12 0.
x y z
− + − =
Câu 223:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(3; 2; 1)
I
−
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(2;1; 2).
A
M
ặ
t ph
ẳ
ng nào d
ướ
i
đ
ây ti
ế
p xúc v
ớ
i (S) t
ạ
i
?
A
A.
3 3 0.
x y z
+ − + =
B.
3 8 0.
x y z
+ − − =
C.
3 3 0.
x y z
− − + =
D.
3 9 0.
x y z
+ + − =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
105
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 224:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 5 3
: .
2 1 4
x y z
d
− + −
= =
−
Ph
ươ
ng trình nào
d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a d trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
3 0?
x
+ =
A.
3
6 .
7 4
x
y t
z t
= −
= − −
= +
B.
3
5 .
3 4
x
y t
z t
= −
= − +
= +
C.
3
5 2 .
3
x
y t
z t
= −
= − +
= −
D.
3
5 .
3 4
x
y t
z t
= −
= − −
= − +
Câu 225:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
tìm t
ọ
a
độ
tâm I và bán kính R c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( 1) ( 2) ( 4) 20.
x y z
− + + + − =
A.
( 1; 2; 4), 2 5.
I R− − =
B.
(1; 2;4), 2 5.
I R− =
C.
( 1; 2; 4), 5 2.
I R− − =
D.
(1; 2;4), 20.
I R
− =
Câu 226:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 6 2 35 0
P x y z
− + − =
và
đ
i
ể
m
( 1;3;6).
A
−
G
ọ
i
A
′
là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i A qua (P), tính
.
OA
′
A.
46.
OA
′
=
B.
186.
′
=
OA
C.
3 26.
OA
′
=
D.
5 3.
OA
′
=
Câu 227:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
S x y x a a
+ + = >
M
ặ
t c
ầ
u (S) c
ắ
t
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxy
theo m
ộ
t
đườ
ng tròn (C). Xác
đị
nh tâm và bán kính c
ủ
a
( ).
C
A.
Tâm
(0;0;0)
O
và bán kính
2 .
r a
=
B.
Tâm
(1;1;0)
I
và bán kính
2 .
r a
=
C.
Tâm
(0;1;1)
J
và bán kính
.
r a
=
D.
Tâm
(1;1;1)
H
và bán kính
4 .
r a
=
Câu 228:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(1; 1; 2), ( 1; 2;3)
A B
− −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
Tìm
đ
i
ể
m
( ; ; )
M a b c
thu
ộ
c d sao cho
2 2
28
MA MB
+ =
, bi
ế
t
0.
c
<
A.
(
)
2;3;3 .
M
B.
(
)
1;0; 3 .
M
− −
C.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
−
D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
− − −
Câu 229:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 2) ( 2) 8.
S x y z
+ + + − =
Tìm bán kính
R
c
ủ
a
( ).
S
A.
2 2.
R =
B.
8.
R
=
C.
4.
R
=
D.
64.
R
=
Câu 230:
Trong không gian
Ox
yz
, cho hai
đ
i
ể
m
8 4 8
(2;2;1), ; ;
3 3 3
−
A B
.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua tâm
đườ
ng tròn
n
ộ
i ti
ế
p tam giác
OAB
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
OAB
có ph
ươ
ng trình là:
A.
1 5 11
3 3 6
.
1 2 2
+ − −
= =
−
x y z
B.
1 8 4
.
1 2 2
+ − −
= =
−
x y z
C.
2 2 5
9 9 9
.
1 2 2
+ − +
= =
−
x y z
D.
1 3 1
.
1 2 2
+ − +
= =
−
x y z
Câu 231:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
d
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 4 3 0
P x z
− + =
. Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
d
?
A.
(
)
4; 1; 3 .
=
u
B.
(
)
4; 1; 1 .
= −
u
C.
(
)
4; 1; 3 .
= −
u
D.
(
)
4; 0; 1 .
= −
u
Câu 232:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Descartes
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;0
A −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =
−
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
ch
ứ
a
d
sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n
(
)
α
l
ớ
n nh
ấ
t có ph
ươ
ng
trình là
A.
1 0.
+ − + =
x y z
B.
0.
+ − =
x y z
C.
2 0.
+ − − =
x y z
D.
2 5 0.
− + + + =
x y z
Câu 233:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;1
A −
. Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đ
i
ể
m
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Oyz
là
đ
i
ể
m
A.
(
)
3;0;0 .
M
B.
(
)
0; 1;1 .
−N
C.
(
)
0;0;1 .
Q
D.
(
)
0; 1;0 .
−P
Câu 234:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
,
(
)
1;2;0
B −
,
(
)
2; 3;2
C −
. T
ậ
p h
ợ
p t
ấ
t c
ả
các
đ
i
ể
m
M
cách
đề
u ba
đ
i
ể
m
A
,
B
,
C
là m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
d
. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
d
là
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
106
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
8 3
.
15 7
= − +
=
= −
x t
y t
z t
B.
8 3
.
15 7
= − +
=
= +
x t
y t
z t
C.
8 3
.
15 7
= − −
=
= +
x t
y t
z t
D.
8 3
.
15 7
= − +
= −
= − −
x t
y t
z t
Câu 235:
Trong không gian
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1
:
1 2 1
x y z
+ −
∆ = =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 y z 3 0
P x
− − + =
.
Đườ
ng th
ẳ
ng n
ằ
m trong
(
)
P
đồ
ng th
ờ
i c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
∆
có ph
ươ
ng trình là:
A.
1
1 2 .
2 3
= +
= −
= +
x t
y t
z t
B.
1
1 .
2 2
=
= −
= +
x
y t
z t
C.
1 2
1 .
2
= +
= −
=
x t
y t
z
D.
3
.
2
= −
= −
=
x
y t
z t
Câu 236:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
S x y z a a
+ + = >
M
ặ
t c
ầ
u (S) c
ắ
t
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxy
theo m
ộ
t
đườ
ng tròn (C). Xác
đị
nh tâm và bán kính c
ủ
a
( ).
C
A.
Tâm
(0;0;0)
O
và bán kính
2 .
r a
=
B.
Tâm
(1;1;0)
I
và bán kính
2 .
r a
=
C.
Tâm
(0;1;1)
J
và bán kính
.
r a
=
D.
Tâm
(1;1;1)
H
và bán kính
4 .
r a
=
Câu 237:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1 1 2
M ; ;
. H
ỏ
i có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
M
và c
ắ
t
các tr
ụ
c
x'Ox, y'Oy, z'Oz
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i các
đ
i
ể
m
A,B,C
sao cho
0
OA OB OC
= = ≠
?
A.
3
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
4
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
8
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
1
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 238:
Trong không gian
Oxyz
, ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2;1; 3
B
−
,
đồ
ng th
ờ
i
vuông góc v
ớ
i hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 0
Q x y z
+ + =
,
(
)
: 2 0
R x y z
− + =
là
A.
4 5 3 22 0.
+ − + =
x y z
B.
4 5 3 12 0.
− − − =
x y z
C.
2 3 14 0.
+ − − =
x y z
D.
4 5 3 22 0.
+ − − =
x y z
Câu 239:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2; 2;4 , 3;3; 1
A B
− − −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 8 0
P x y z
− + − =
. Xét
M
là
đ
i
ể
m thay
đổ
i thu
ộ
c
(
)
P
, giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a
2 2
2 3
MA MB
+
b
ằ
ng
A.
145.
B.
108.
C.
135.
D.
105.
Câu 240:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai vec t
ơ
(
)
1; 2; 0
a −
và
(
)
2; 3; 1
b −
. Kh
ẳ
ng
đị
nh
nào sau
đ
ây là sai?
A.
14.
=
b
B.
(
)
2 2; 4; 0 .
= −
a
C.
. 8.
= −
a b
D.
(
)
1; 1; 1 .
+ = − −
a b
Câu 241:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
0; 2; 4 , 3;5; 2
A B− −
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
sao cho bi
ể
u th
ứ
c
2 2
2
MA MB
+
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
A.
(
)
2; 4; 0 .
−M
B.
(
)
1;3; 2 .
− −
M
C.
(
)
3;7; 2 .
− −
M
D.
3 7
; ; 1 .
2 2
− −
M
Câu 242:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
2;1; 2
I −
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1; 2; 1
A
− −
. Xét các
đ
i
ể
m
B
,
C
,
D
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau. Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng
A.
36.
B.
216.
C.
108.
D.
72.
Câu 243:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 0.
P x z
− + =
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a
( ) ?
P
A.
2
(3;0; 1).
n
= −
B.
1
(3; 1; 2).
n
= −
C.
3
(3; 1; 0).
n
= −
D.
4
( 1;0; 1).
n
= − −
Câu 344:
Trong không gian
,
Oxyz
Cho hai
đ
i
ể
m
(
)
5; 4;2
A −
và
(
)
1;2; 4 .
B
M
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
A
và vuông
góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
AB
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 3 8 0.
− − + =
x y z
B.
3 3 13 0.
− + − =
x y z
C.
3 3 25 0.
− + − =
x y z
D.
2 3 20 0.
− − − =
x y z
Câu 245:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 4 2 4 0
P x y z
+ + + =
và
đ
i
ể
m
(1; 2;3).
A
−
Tính kho
ả
ng cách d t
ừ
đ
i
ể
m A
đế
n (P).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
107
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
5
.
3
d =
B.
5
.
29
d =
C.
5
.
9
d
=
D.
5
.
29
d =
Câu 246:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho véct
ơ
(
)
1; 2;3
a = −
. Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a véct
ơ
b
bi
ế
t
r
ằ
ng véct
ơ
b
ng
ượ
c h
ướ
ng v
ớ
i véct
ơ
a
và
2
b a
=
.
A.
(
)
2; 2;3 .
= −
b
B.
(
)
2; 4; 6 .
= − −
b
C.
(
)
2; 4;6 .
= −
b
D.
(
)
2; 2;3 .
= − −
b
Câu 247:
Trong không gian t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
2 2 2
: 2 4 4 16 0
S x y z x y z
+ + − + − − =
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 2 0
P x y z
+ − − =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
theo giao tuy
ế
n là m
ộ
t
đườ
ng tròn có bán
kính b
ằ
ng
A.
6.
=r
B.
4.
=
r
C.
2 3.
=r
D.
2 2.
=r
Câu 248:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;0; 3
A
−
,
(
)
3; 2; 5
B
− − −
. Bi
ế
t r
ằ
ng
t
ậ
p h
ợ
p các
đ
i
ể
m
M
trong không gian th
ỏ
a mãn
đẳ
ng th
ứ
c
2 2
30
AM BM
+ =
là m
ộ
t m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
. T
ọ
a
độ
tâm
I
và bán kính
R
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
là
A.
( )
30
1; 1; 4 ; .
2
− − − =
I R
B.
(
)
1; 1; 4 ; 6.
− − − =I R
C.
(
)
2; 2; 8 ; 3.
− − − =
I R
D.
(
)
1; 1; 4 ; 3.
− − − =
I R
Câu 249:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
= +
= +
=
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
1; 2;2
u = −
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng
trình là
A.
1 3
1 4 .
1 5
= +
= +
= −
x t
y t
z t
B.
1 2
10 11 .
6 5
= − +
= − +
= − −
x t
y t
z t
C.
1 2
10 11 .
6 5
= − +
= − +
= −
x t
y t
z t
D.
1 7
1 .
1 5
= +
= +
= +
x t
y t
z t
Câu 250:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 1 2 3
− + − + + =
S x y z
có bán kính b
ằ
ng
A.
3.
B.
9.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 251:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 5 0
P x y z
+ + − =
có m
ộ
t véc-t
ơ
pháp tuy
ế
n là
A.
(
)
3
1; 2; 3 .
= −
n
B.
(
)
2
1; 2; 3 .
=
n
C.
(
)
4
1; 2; 3 .
= −
n
D.
(
)
1
3; 2; 1 .
=
n
Câu 252:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
M
và c
ắ
t các tr
ụ
c
Ox
,
Oy
,
Oz
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i các
đ
i
ể
m
A
,
B
,
C
(khác
O
). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
sao cho
M
là tr
ự
c tâm c
ủ
a
tam giác
ABC
.
A.
3.
1 2 3
+ + =
x y z
B.
6 3 2 6 0.
+ − − =
x y z
C.
2 3 14 0.
+ + − =
x y z
D.
2 3 11 0.
+ + − =
x y z
Câu 253:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
Oxy
A.
(
)
1;1;1 .
m =
B.
(
)
0;1;0 .
j =
C.
(
)
1;0;0 .
i =
D.
(
)
0; 0;1 .
k =
Câu 254:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 1;1 ; 3;3; 1
− −
A B
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
là
trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
AB
có ph
ươ
ng trình là
A.
(
)
: 2 4 0.
α
+ − − =
x y z
B.
(
)
: 2 2 0.
α
+ − + =
x y z
C.
(
)
: 2 4 0.
α
+ + − =
x y z
D.
(
)
: 2 3 0.
α
+ − − =
x y z
Câu 255:
Trong không gian
Ox
yz
,
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
− − −
= =
−
đ
i qua
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
(1;2;3).
P
B.
( 2;1; 2).
N
− −
C.
( 1; 2; 3).
M
− − −
D.
(2; 1;2).
Q
−
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
108
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 256:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
(
)
; ; ;
O i j k
, cho hai vect
ơ
(
)
2; 1; 4
a = −
và
3
b i k
= −
. Tính
.
a b
.
A.
. 13.
= −
a b
B.
. 10.
= −
a b
C.
. 5.
=
a b
D.
. 11.
= −
a b
Câu 257:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
A
,
B
v
ớ
i
(
)
2; 1;3
OA = −
,
(
)
5;2; 1
OB
= −
.
Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a vect
ơ
AB
.
A.
(
)
2; 1;3 .
= −
AB
B.
(
)
7;1; 2 .
=
AB
C.
(
)
3;3; 4 .
= −
AB
D.
(
)
3; 3;4 .
= − −
AB
Câu 258:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
= +
= +
=
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
2;1;2
u = −
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng
trình là
A.
18 19
6 7 .
11 10
= − +
= − +
= − −
x t
y t
z t
B.
1 27
1 .
1
= +
= +
= +
x t
y t
z t
C.
18 19
6 7 .
11 10
= − +
= − +
= −
x t
y t
z t
D.
1
1 17 .
1 10
= −
= +
= +
x t
y t
z t
Câu 259:
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
− +
= =
−
và c
ắ
t hai
đườ
ng
th
ẳ
ng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
+ + −
= =
−
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
− − −
= =
−
là:
A.
1 1 2
.
1 1 1
+ + −
= =
− −
x y z
B.
1 1
.
1 1 1
− −
= =
−
x y z
C.
1 1
.
1 1 1
− −
= =
−
x y z
D.
1 2 3
.
1 1 1
− − −
= =
−
x y z
Câu 260:
Trong không gian Oxyz, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 1 16
S x y z
− + − + + =
và
đ
i
ể
m
(
)
1; 1; 1 .
A
− − −
Xét các
đ
i
ể
m M thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng AM ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
.
S
M luôn thu
ộ
c m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng c
ố
đị
nh
có ph
ươ
ng trình là
A.
3 4 2 0.
+ − =
x y
B.
3 4 2 0.
+ + =
x y
C.
6 8 11 0.
+ + =
x y
D.
6 8 11 0.
+ − =
x y
Câu 261:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
O
xyz
, ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm n
ằ
m trên
đườ
ng
th
ẳ
ng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
− −
= =
và ti
ế
p xúc v
ớ
i hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
:2 4 0,
P x z
− − =
(
)
: 2 2 0
Q x y
− − =
là
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 5.
S x y z
+ + + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 5.
S x y z− + − + − =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 5.
S x y z
− + − + − =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 3.
S x y z
− + − + − =
Câu 262:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
th
ự
c c
ủ
a tham s
ố
m
để
ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
+ + − − − + =
là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u.
A.
6.
m
>
B.
6.
m
≤
C.
6.
m
<
D.
6.
m
≥
Câu 263:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
+ + + + + =
và
đ
i
ể
m
(
)
2;3; 1
A
−
.
Xét các
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng
AM
ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
S
,
M
luôn thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng có
ph
ươ
ng trình
A.
3 4 2 0.
+ + =
x y
B.
3 4 2 0.
+ − =
x y
C.
8 11 0.
6
+ + =
x y
D.
8 11 0.
6
+ − =
x y
Câu 264:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
M −
. T
ọ
a
độ
di
ể
m
A
là hình chi
ế
u vuông
góc c
ủ
a
đ
i
ể
m
M
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Oyz
là
A.
(
)
1; 2;3 .
−A
B.
(
)
1;0;3 .
A
C.
(
)
0; 2;3 .
−A
D.
(
)
1; 2;0 .
−A
Câu 265:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
ch
ứ
a
đ
i
ể
m
(
)
1;3; 2
M
−
,
c
ắ
t các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i
A
,
B
,
C
sao cho
1 2 4
OA OB OC
= =
.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
109
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
4 2 1 0.
+ + + =
x y z
B.
4 2 8 0.
+ + − =
x y z
C.
2 1 0.
− − − =
x y z
D.
2 4 1 0.
+ + + =
x y z
Câu 266:
Trong không gian
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
A −
. Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc M c
ủ
a
đ
i
ể
m
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
.
Oyz
A.
(
)
1;0;3 .
M
B.
(
)
1; 2;0 .
−M
C.
(
)
1;0;0 .
M
D.
(
)
0; 2;3 .
−M
Câu 267:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
A
và
đườ
ng th
ẳ
ng
3 1 7
:
2 1 2
− − +
= =
−
x y z
d
.
Đườ
ng
th
ẳ
ng
đ
i qua
A
, vuông góc v
ớ
i
d
và c
ắ
t tr
ụ
c
Ox
có ph
ươ
ng trình là
A.
1
2 2 .
3 3
= +
= +
= +
x t
y t
z t
B.
1
2 2 .
3 2
= +
= +
= +
x t
y t
z t
C.
1 2
2 .
3
= − +
=
=
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
= − +
= −
=
x t
y t
z t
Câu 268:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 1) 9.
S x y z
+ + − + − =
Tìm t
ọ
a
độ
tâm I và bán kính R c
ủ
a
( ).
S
A.
( 1; 2;1), 3.
I R
− =
B.
(1; 2; 1), 3.
I R
− − =
C.
( 1; 2;1), 9.
I R
− =
D.
(1; 2; 1), 9.
I R
− − =
Câu 269:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 0
P x y z
+ + − =
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= =
−
. Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
d
trên
(
)
P
có ph
ươ
ng trình là
A.
1 1 1
.
3 2 1
x y z
− − −
= =
− −
B.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
− − −
= =
−
C.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
+ + +
= =
− −
D.
1 4 5
.
1 1 1
x y z
− − +
= =
Câu 270:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 1
:
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
,
(
)
2;1;4
A
. G
ọ
i
(
)
; ;
H a b c
là
đ
i
ể
m thu
ộ
c
d
sao cho
AH
có
độ
dài nh
ỏ
nh
ấ
t. Tính
3 3 3
T a b c
= + +
.
A.
8.
=
T
B.
5.
=T
C.
13.
=
T
D.
62.
=
T
Câu 271:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 1
S x y z
− + − + − =
và
đ
i
ể
m
(
)
2;3;4
A
. Xét
các
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng
AM
ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
S
,
M
luôn thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng có ph
ươ
ng
trình là
A.
7 0.
+ + − =
x y z
B.
2 2 2 15 0.
+ + + =
x y z
C.
2 2 2 15 0.
+ + − =
x y z
D.
7 0.
+ + + =
x y z
Câu 272:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
−
,
(
)
2;1;0
B
và
(
)
1; 1;2
C
−
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
A
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
BC
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 2 1 0.
+ − + =
x y z
B.
2 1 0.
+ − =
x z
C.
2 2 1 0.
+ − − =
x y z
D.
3 2 1 0.
+ + =
x z
Câu 273:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2; 1;2
A −
và song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
:
2 3 2 0
x y z
− + + =
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 3 11 0.
− − + =
x y z
B.
2 3 9 0.
− + − =
x y z
C.
2 3 11 0.
− + − =
x y z
D.
2 3 11 0.
− + + =
x y z
Câu 274:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
1 3
1 2
: 2 , :
2 1 2
2
x t
x y z
d y t d
z
= +
− +
= − + = =
−
=
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0.
P x y z
+ − =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua giao
đ
i
ể
m
c
ủ
a
1
d
và
( )
P
,
đồ
ng th
ờ
i vuông góc v
ớ
i
2
?
d
A.
2 2 13 0.
x y z
− + + =
B.
2 2 22 0.
x y z
− + + =
C.
2 2 22 0.
x y z
+ + − =
D.
2 2 13 0.
x y z
− + − =
Câu 275:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;1;3
E
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 3 0
P x y z
+ − − =
và m
ặ
t c
ầ
u
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
− + − + − =
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
E
, n
ằ
m trong
(
)
P
và c
ắ
t
(
)
S
t
ạ
i hai
đ
i
ể
m có kho
ả
ng cách nh
ỏ
nh
ấ
t. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
∆
là
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
110
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
2 9
1 9 .
3 8
x t
y t
z t
= +
= +
= +
B.
2 5
1 3 .
3
x t
y t
z
= −
= +
=
C.
2
1 .
3
x t
y t
z
= +
= −
=
D.
2 4
1 3 .
3 3
x t
y t
z t
= +
= +
= −
Câu 276:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;1; 2
A
−
và
(
)
2; 2;1
B
. Vect
ơ
AB
có t
ọ
a
độ
là
A.
(
)
3;1;1 .
B.
(
)
3;3; 1 .
−
C.
(
)
1; 1; 3 .
− − −
D.
(
)
1;1;3 .
Câu 277:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho b
ố
n
đ
i
ể
m
(
)
1;0;2
A
,
(
)
2;1;3
B
−
,
(
)
3; 2; 4
C
,
(
)
6;9; 5
D
−
. T
ọ
a
độ
tr
ọ
ng tâm c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
ABCD
là
A.
(
)
2; 3;1 .
−
G
B.
(
)
2;3;1 .
G
C.
(
)
2;3; 1 .
−
G
D.
(
)
2;3;1 .
−
G
Câu 278:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 5 0.
P x y z
− + − =
Đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây
thu
ộ
c
( ) ?
P
A.
( 5;0;0).
K
−
B.
(2; 1;5).
J
−
C.
(1;1;6).
I
D.
(0; 0; 5).
H
−
Câu 279:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
A
−
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 2 0.
Q x y z
− + − =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
A
, song song v
ớ
i
( )
P
và
( )?
Q
A.
1
2 .
3
x t
y
z t
= − +
=
= − −
B.
1
2 .
3
x t
y
z t
= +
= −
= −
C.
1
2 .
3 2
x
y
z t
=
= −
= −
D.
1 2
2 .
3 2
x t
y
z t
= +
= −
= +
Câu 280:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 9
S x y z
+ + =
,
đ
i
ể
m
(
)
1;1;2
M
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 4 0.
P x y z
+ + − =
G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua M, thu
ộ
c
( )
P
và c
ắ
t
( )
S
t
ạ
i hai
đ
i
ể
m
,
A B
sao
cho
AB
nh
ỏ
nh
ấ
t. Bi
ế
t r
ằ
ng
∆
có m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
(1; ; ),
u a b
=
tính
.
T a b
= −
A.
0.
T
=
B.
2.
T
= −
C.
1.
T
=
D.
1.
T
= −
Câu 281:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u có ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 4 6 9 0
x y z x y z
+ + − + − + =
. T
ọ
a
độ
tâm
I
và bán kính
R
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u là
A.
(
)
1; 2;3
I
−
và
5.
=
R
B.
(
)
1;2; 3
I
− −
và
5.
=R
C.
(
)
1; 2;3
I
−
và
5.
=R
D.
(
)
1;2; 3
I
− −
và
5.
=
R
Câu 282:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 1 0
P x y z
+ + − =
có m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n là
A.
(
)
3
1;3; 2 .
=
n
B.
(
)
2
1;3;2 .
= −
n
C.
(
)
1
2;3; 1 .
= −
n
D.
(
)
4
2;3;1 .
=
n
Câu 283:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có ph
ươ
ng trình
(
)
2 2 2
: 2 4 6 5 0
S x y z x y z
+ + − − − + =
. Tính di
ệ
n tích m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
.
A.
9 .
π
B.
42 .
π
C.
36 .
π
D.
12 .
π
Câu 284:
Trong không gian
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 4 2
S x y z
− + − + − =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3 .
A
Xét các
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng
AM
ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
,
S
M
luôn thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng có
ph
ươ
ng trình là
A.
2 2 2 15 0.
+ + − =
x y z
B.
7 0.
+ + + =
x y z
C.
2 2 2 15 0.
+ + + =
x y z
D.
7 0.
+ + − =
x y z
Câu 285:
Trong không gian
Oxyz
,
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
d
:
1
5
2 3
x t
y t
z t
= −
= +
= +
?
A.
(
)
1;1;3 .
−
Q
B.
(
)
1;1;3 .
M
C.
(
)
1;2;5 .
P
D.
(
)
1;5;2 .
N
Câu 286:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 9 0
P x y z
+ − + =
,
đườ
ng th
ẳ
ng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
− −
= =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2; 1
A
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m
A
c
ắ
t
d
và song
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
111
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
.
A.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
− −
x y z
B.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
−
x y z
C.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
x y z
D.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
−
x y z
Câu 287:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i
qua
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;1
M
−
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
: ?
3 2 1
x y z
− + −
∆ = =
−
A.
2 3 3 0.
x y z
− + + =
B.
3 2 12 0.
x y z
− + − =
C.
3 2 8 0.
x y z
+ + − =
D.
3 2 12 0.
x y z
− + + =
Câu 288:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
to
ạ
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
2; 1;1
A
−
,
(
)
1;0;4
B
và
(
)
0; 2; 1
C
− −
.
Ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng qua
A
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
BC
là
A.
2 3 7 0.
− + − =
x y z
B.
2 5 5 0.
+ + + =
x y z
C.
2 5 5 0.
+ + − =
x y z
D.
2 2 5 0.
+ + − =
x y z
Câu 289:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(1; 2;3)
I
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 4 0.
P x y z
− − − =
M
ặ
t c
ầ
u tâm I ti
ế
p xúc v
ớ
i (P) t
ạ
i H. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
A.
(1; 1;0).
H
−
B.
( 1; 4; 4).
H
−
C.
( 3;0; 2).
H
− −
D.
(3;0;2).
H
Câu 290:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;1
A
,
(
)
3; 1;1
B −
và
(
)
1; 1;1
C − −
. G
ọ
i
(
)
1
S
là m
ặ
t c
ầ
u
có tâm
A
, bán kính b
ằ
ng
2
;
(
)
2
S
và
(
)
3
S
là hai m
ặ
t c
ầ
u có tâm l
ầ
n l
ượ
t là
B
,
C
và bán kính
đề
u b
ằ
ng
1
.
H
ỏ
i có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng ti
ế
p xúc v
ớ
i c
ả
ba m
ặ
t c
ầ
u
(
)
1
S
,
(
)
2
S
,
(
)
3
S
.
A.
6
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
8
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
7
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
5
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 291:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 3
5 4
= +
= −
= +
x t
d y
z t
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1; 3;5
−
A
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
1; 2; 2
−
u
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng
trình là
A.
1 2
2 5 .
6 11
= − +
= −
= +
x t
y t
z t
B.
1
3 .
5 7
= −
= −
= +
x t
y
z t
C.
1 7
3 5 .
5
= +
= − +
= +
x t
y t
z t
D.
1 2
2 5 .
6 11
= − +
= −
= − +
x t
y t
z t
Câu 292:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
,
đ
i
ể
m thu
ộ
c tr
ụ
c
Ox
và cách
đề
u hai
đ
i
ể
m
(
)
4; 2; 1
A
−
và
(
)
2;1;0
B
là
A.
(
)
4;0;0 .
M
B.
(
)
5;0;0 .
M
C.
(
)
4;0;0 .
−
M
D.
(
)
5;0; 0 .
−
M
Câu 293:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 2) ( 2) 8.
S x y z
+ + + − =
Tìm bán kính
R
c
ủ
a
( ).
S
A.
4.
R
=
B.
8.
R
=
C.
64.
R
=
D.
2 2.
R
=
Câu 294:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
2; 2;1 .
A
Tính
độ
dài c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
OA
A.
5.
OA
=
B.
9.
OA
=
C.
5.
OA =
D.
3.
OA
=
Câu 295:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(1; 1; 2), ( 1; 2;3)
A B
− −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
Tìm
đ
i
ể
m
( ; ; )
M a b c
thu
ộ
c d sao cho
2 2
28
MA MB
+ =
, bi
ế
t
0.
c
<
A.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
−
B.
(
)
1;0; 3 .
M
− −
C.
(
)
2;3;3 .
M
D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
− − −
Câu 296:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Descartes
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
0; 1; 2
−M
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
1 2 3
:
1 1 2
− + −
= =
−
x y z
d
,
2
1 4 2
:
2 1 4
+ − −
= =
−
x y z
d
. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
M
, c
ắ
t c
ả
1
d
và
2
d
là
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
112
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1 2
.
3 3 4
+ −
= =
−
x y z
B.
1 2
.
9 9 16
+ −
= =
−
x y z
C.
1 2
.
9 9 16
+ −
= =
−
x y z
D.
1 3
.
9 9
8
2 2
+ +
= =
−
x y z
Câu 297:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 4 3 2 0
P x y z
− + − =
. M
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
P
là
A.
(
)
2
1; 4;3 .
=
n
B.
(
)
3
1; 4; 3 .
= − −
n
C.
(
)
1
0; 4;3 .
= −
n
D.
(
)
4
4;3; 2 .
= − −
n
Câu 298:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
d
:
3 2 1
1 1 2
+ − −
= =
−
x y z
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2;0; 1
−
M
và vuông góc v
ớ
i
d
có ph
ươ
ng trình là
A.
(
)
P
:
2 0.
− + =
x y z
B.
(
)
P
:
2 0.
− =
x z
C.
(
)
P
:
2 2 0.
− + + =
x y z
D.
(
)
P
:
2 0.
− − =
x y z
Câu 299:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho t
ứ
di
ệ
n
OABC
(
O
là g
ố
c t
ọ
a
độ
),
A Ox
∈
,
B Oy
∈
,
C Oz
∈
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
có ph
ươ
ng trình:
6 3 2 12 0
x y z
+ + − =
. Th
ể
tích kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
OABC
b
ằ
ng
A.
14.
B.
3.
C.
1.
D.
8.
Câu 300:
Trong không gian
Ox
yz
, cho hai
đ
i
ể
m
8 4 8
(2;2;1), ; ;
3 3 3
−
A B
.
Đườ
ng th
ẳ
ng qua tâm
đườ
ng tròn
n
ộ
i ti
ế
p tam giác
OAB
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
OAB
có ph
ươ
ng trình là:
A.
1 5 11
3 3 6
.
1 2 2
+ − −
= =
−
x y z
B.
1 8 4
.
1 2 2
+ − −
= =
−
x y z
C.
2 2 5
9 9 9
.
1 2 2
+ − +
= =
−
x y z
D.
1 3 1
.
1 2 2
+ − +
= =
−
x y z
Câu 301:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
d
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 4 3 0
P x z
− + =
. Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
d
?
A.
(
)
4;1; 3 .
=
u
B.
(
)
4;1; 1 .
= −
u
C.
(
)
4; 1; 3 .
= −
u
D.
(
)
4; 0; 1 .
= −
u
Câu 302:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Descartes
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;0
A
−
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1 1
:
1 2 1
x y z
d
− + −
= =
−
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
ch
ứ
a
d
sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n
(
)
α
l
ớ
n nh
ấ
t có ph
ươ
ng
trình là
A.
1 0.
+ − + =
x y z
B.
0.
+ − =
x y z
C.
2 0.
+ − − =
x y z
D.
2 5 0.
− + + + =
x y z
Câu 303:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;1
A −
. Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
đ
i
ể
m
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Oyz
là
đ
i
ể
m
A.
(
)
3;0;0 .
M
B.
(
)
0; 1;1 .
−
N
C.
(
)
0;0;1 .
Q
D.
(
)
0; 1;0 .
−
P
Câu 304:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
,
(
)
1;2;0
B
−
,
(
)
2; 3;2
C
−
. T
ậ
p h
ợ
p t
ấ
t c
ả
các
đ
i
ể
m
M
cách
đề
u ba
đ
i
ể
m
A
,
B
,
C
là m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
d
. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
d
là
A.
8 3
.
15 7
= − +
=
= −
x t
y t
z t
B.
8 3
.
15 7
= − +
=
= +
x t
y t
z t
C.
8 3
.
15 7
= − −
=
= +
x t
y t
z t
D.
8 3
.
15 7
= − +
= −
= − −
x t
y t
z t
Câu 305:
Trong không gian
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1
:
1 2 1
x y z
+ −
∆ = =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 y z 3 0
P x
− − + =
.
Đườ
ng th
ẳ
ng n
ằ
m trong
(
)
P
đồ
ng th
ờ
i c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
∆
có ph
ươ
ng trình là:
A.
1
1 2 .
2 3
= +
= −
= +
x t
y t
z t
B.
1
1 .
2 2
=
= −
= +
x
y t
z t
C.
1 2
1 .
2
= +
= −
=
x t
y t
z
D.
3
.
2
= −
= −
=
x
y t
z t
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
113
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 306:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
S x y z a a
+ + = >
M
ặ
t c
ầ
u (S) c
ắ
t
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxy
theo m
ộ
t
đườ
ng tròn (C). Xác
đị
nh tâm và bán kính c
ủ
a
( ).
C
A.
Tâm
(0;0;0)
O
và bán kính
2 .
r a
=
B.
Tâm
(1;1;0)
I
và bán kính
2 .
r a
=
C.
Tâm
(0;1;1)
J
và bán kính
.
r a
=
D.
Tâm
(1;1;1)
H
và bán kính
4 .
r a
=
Câu 307:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1 1 2
M ; ;
. H
ỏ
i có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
M
và c
ắ
t
các tr
ụ
c
x'Ox, y'Oy,z'Oz
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i các
đ
i
ể
m
A,B,C
sao cho
0
OA OB OC
= = ≠
?
A.
3
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
4
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
8
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
1
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 308:
Trong không gian
Oxyz
, ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2;1; 3
B
−
,
đồ
ng th
ờ
i
vuông góc v
ớ
i hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 0
Q x y z
+ + =
,
(
)
: 2 0
R x y z
− + =
là
A.
4 5 3 22 0.
+ − + =
x y z
B.
4 5 3 12 0.
− − − =
x y z
C.
2 3 14 0.
+ − − =
x y z
D.
4 5 3 22 0.
+ − − =
x y z
Câu 309:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
2; 2; 4 , 3;3; 1
A B
− − −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 8 0
P x y z
− + − =
. Xét
M
là
đ
i
ể
m thay
đổ
i thu
ộ
c
(
)
P
, giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a
2 2
2 3
MA MB
+
b
ằ
ng
A.
145.
B.
108.
C.
135.
D.
105.
Câu 310:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai vec t
ơ
(
)
1; 2; 0
a −
và
(
)
2; 3; 1
b −
. Kh
ẳ
ng
đị
nh
nào sau
đ
ây là sai?
A.
14.
=
b
B.
(
)
2 2; 4; 0 .
= −
a
C.
. 8.
= −
a b
D.
(
)
1; 1; 1 .
+ = − −
a b
Câu 311:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
0; 2; 4 , 3;5;2
A B
− −
. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
sao cho bi
ể
u th
ứ
c
2 2
2
MA MB
+
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
A.
(
)
2;4;0 .
−
M
B.
(
)
1;3; 2 .
− −
M
C.
(
)
3;7; 2 .
− −
M
D.
3 7
; ; 1 .
2 2
− −
M
Câu 312:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
2;1; 2
I
−
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1; 2; 1
A
− −
. Xét các
đ
i
ể
m
B
,
C
,
D
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau. Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng
A.
36.
B.
216.
C.
108.
D.
72.
Câu 313:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 0.
P x z
− + =
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a
( ) ?
P
A.
2
(3;0; 1).
n
= −
B.
1
(3; 1; 2).
n
= −
C.
3
(3; 1;0).
n
= −
D.
4
( 1;0; 1).
n
= − −
Câu 314:
Trong không gian
,
Oxyz
Cho hai
đ
i
ể
m
(
)
5; 4;2
A
−
và
(
)
1;2;4 .
B
M
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
A
và vuông
góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
AB
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 3 8 0.
− − + =
x y z
B.
3 3 13 0.
− + − =
x y z
C.
3 3 25 0.
− + − =
x y z
D.
2 3 20 0.
− − − =
x y z
Câu 315:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 4 2 4 0
P x y z
+ + + =
và
đ
i
ể
m
(1; 2;3).
A
−
Tính kho
ả
ng cách d t
ừ
đ
i
ể
m A
đế
n (P).
A.
5
.
3
d =
B.
5
.
29
d =
C.
5
.
9
d
=
D.
5
.
29
d =
Câu 316:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho véct
ơ
(
)
1; 2;3
a
= −
. Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a véct
ơ
b
bi
ế
t
r
ằ
ng véct
ơ
b
ng
ượ
c h
ướ
ng v
ớ
i véct
ơ
a
và
2
b a
=
.
A.
(
)
2; 2;3 .
= −
b
B.
(
)
2; 4; 6 .
= − −
b
C.
(
)
2; 4;6 .
= −
b
D.
(
)
2; 2;3 .
= − −
b
Câu 317:
Trong không gian t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
2 2 2
: 2 4 4 16 0
S x y z x y z
+ + − + − − =
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 2 0
P x y z
+ − − =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
theo giao tuy
ế
n là m
ộ
t
đườ
ng tròn có bán
kính là
A.
6.
=r
B.
4.
=
r
C.
2 3.
=r
D.
2 2.
=
r
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
114
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 318:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;0; 3
A
−
,
(
)
3; 2; 5
B
− − −
. Bi
ế
t r
ằ
ng
t
ậ
p h
ợ
p các
đ
i
ể
m
M
trong không gian th
ỏ
a mãn
đẳ
ng th
ứ
c
2 2
30
AM BM
+ =
là m
ộ
t m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
. T
ọ
a
độ
tâm
I
và bán kính
R
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
là
A.
( )
30
1; 1; 4 ; .
2
− − − =
I R
B.
(
)
1; 1; 4 ; 6.
− − − =I R
C.
(
)
2; 2; 8 ; 3.
− − − =
I R
D.
(
)
1; 1; 4 ; 3.
− − − =
I R
Câu 319:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
= +
= +
=
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
1; 2;2
u
= −
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng
trình là
A.
1 3
1 4 .
1 5
= +
= +
= −
x t
y t
z t
B.
1 2
10 11 .
6 5
= − +
= − +
= − −
x t
y t
z t
C.
1 2
10 11 .
6 5
= − +
= − +
= −
x t
y t
z t
D.
1 7
1 .
1 5
= +
= +
= +
x t
y t
z t
Câu 320:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 1 2 3
− + − + + =
S x y z
có bán kính b
ằ
ng
A.
3.
B.
9.
C.
2 3.
D.
3.
Câu 321:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 5 0
P x y z
+ + − =
có m
ộ
t véc-t
ơ
pháp tuy
ế
n là
A.
(
)
3
1; 2; 3 .
= −
n
B.
(
)
2
1; 2; 3 .
=
n
C.
(
)
4
1; 2; 3 .
= −
n
D.
(
)
1
3; 2;1 .
=
n
Câu 322:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
M
và c
ắ
t các tr
ụ
c
Ox
,
Oy
,
Oz
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i các
đ
i
ể
m
A
,
B
,
C
(khác
O
). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
sao cho
M
là tr
ự
c tâm c
ủ
a
tam giác
ABC
.
A.
3.
1 2 3
+ + =
x y z
B.
6 3 2 6 0.
+ − − =
x y z
C.
2 3 14 0.
+ + − =
x y z
D.
2 3 11 0.
+ + − =
x y z
Câu 323:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
Oxy
A.
(
)
1;1;1 .
m
=
B.
(
)
0;1;0 .
j
=
C.
(
)
1;0;0 .
i
=
D.
(
)
0;0;1 .
k =
Câu 324:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 1;1 ; 3;3; 1
− −
A B
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
là
trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
AB
có ph
ươ
ng trình là
A.
(
)
: 2 4 0.
α
+ − − =
x y z
B.
(
)
: 2 2 0.
α
+ − + =
x y z
C.
(
)
: 2 4 0.
α
+ + − =
x y z
D.
(
)
: 2 3 0.
α
+ − − =
x y z
Câu 325:
Trong không gian
Ox
yz
,
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
− − −
= =
−
đ
i qua
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
(1;2;3).
P
B.
( 2;1; 2).
N
− −
C.
( 1; 2; 3).
M
− − −
D.
(2; 1;2).
Q
−
Câu 326:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
(
)
; ; ;
O i j k
, cho hai vect
ơ
(
)
2; 1;4
a
= −
và
3
b i k
= −
. Tính
.
a b
.
A.
. 13.
= −
a b
B.
. 10.
= −
a b
C.
. 5.
=
a b
D.
. 11.
= −
a b
Câu 327:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
A
,
B
v
ớ
i
(
)
2; 1;3
OA = −
,
(
)
5;2; 1
OB
= −
.
Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a vect
ơ
AB
.
A.
(
)
2; 1;3 .
= −
AB
B.
(
)
7;1; 2 .
=
AB
C.
(
)
3;3; 4 .
= −
AB
D.
(
)
3; 3; 4 .
= − −
AB
Câu 328:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
= +
= +
=
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
2;1; 2
u = −
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
115
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
trình là
A.
18 19
6 7 .
11 10
= − +
= − +
= − −
x t
y t
z t
B.
1 27
1 .
1
= +
= +
= +
x t
y t
z t
C.
18 19
6 7 .
11 10
= − +
= − +
= −
x t
y t
z t
D.
1
1 17 .
1 10
= −
= +
= +
x t
y t
z t
Câu 329:
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
− +
= =
−
và c
ắ
t hai
đườ
ng
th
ẳ
ng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
+ + −
= =
−
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
− − −
= =
−
là:
A.
1 1 2
.
1 1 1
+ + −
= =
− −
x y z
B.
1 1
.
1 1 1
− −
= =
−
x y z
C.
1 1
.
1 1 1
− −
= =
−
x y z
D.
1 2 3
.
1 1 1
− − −
= =
−
x y z
Câu 330:
Trong không gian Oxyz, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 1 16
S x y z
− + − + + =
và
đ
i
ể
m
(
)
1; 1; 1 .
A
− − −
Xét các
đ
i
ể
m M thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng AM ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
.
S
M luôn thu
ộ
c m
ộ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng c
ố
đị
nh
có ph
ươ
ng trình là
A.
3 4 2 0.
+ − =
x y
B.
3 4 2 0.
+ + =
x y
C.
6 8 11 0.
+ + =
x y
D.
6 8 11 0.
+ − =
x y
Câu 331:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
O
xyz
, ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm n
ằ
m trên
đườ
ng
th
ẳ
ng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
− −
= =
và ti
ế
p xúc v
ớ
i hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
:2 4 0,
P x z
− − =
(
)
: 2 2 0
Q x y
− − =
là
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 5.
S x y z
+ + + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 5.
S x y z− + − + − =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 5.
S x y z
− + − + − =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 3.
S x y z
− + − + − =
Câu 332:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
th
ự
c c
ủ
a tham s
ố
m
để
ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
+ + − − − + =
là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u.
A.
6.
m
>
B.
6.
m
≤
C.
6.
m
<
D.
6.
m
≥
Câu 333:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
+ + + + + =
và
đ
i
ể
m
(
)
2;3; 1
A
−
.
Xét các
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng
AM
ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
S
,
M
luôn thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng có
ph
ươ
ng trình
A.
3 4 2 0.
+ + =
x y
B.
3 4 2 0.
+ − =
x y
C.
8 11 0.
6
+ + =
x y
D.
8 11 0.
6
+ − =
x y
Câu 334:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
M
−
. T
ọ
a
độ
di
ể
m
A
là hình chi
ế
u vuông
góc c
ủ
a
đ
i
ể
m
M
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Oyz
là
A.
(
)
1; 2;3 .
−
A
B.
(
)
1;0;3 .
A
C.
(
)
0; 2;3 .
−
A
D.
(
)
1; 2;0 .
−
A
Câu 335:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
ch
ứ
a
đ
i
ể
m
(
)
1;3; 2
M
−
,
c
ắ
t các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i
A
,
B
,
C
sao cho
1 2 4
OA OB OC
= =
.
A.
4 2 1 0.
+ + + =
x y z
B.
4 2 8 0.
+ + − =
x y z
C.
2 1 0.
− − − =
x y z
D.
2 4 1 0.
+ + + =
x y z
Câu 336:
Trong không gian
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
A
−
. Tìm t
ọ
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc M c
ủ
a
đ
i
ể
m
A
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
.
Oyz
A.
(
)
1;0;3 .
M
B.
(
)
1; 2;0 .
−
M
C.
(
)
1;0;0 .
M
D.
(
)
0; 2;3 .
−
M
Câu 337:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3
A
và
đườ
ng th
ẳ
ng
3 1 7
:
2 1 2
− − +
= =
−
x y z
d
.
Đườ
ng
th
ẳ
ng
đ
i qua
A
, vuông góc v
ớ
i
d
và c
ắ
t tr
ụ
c
Ox
có ph
ươ
ng trình là
A.
1
2 2 .
3 3
= +
= +
= +
x t
y t
z t
B.
1
2 2 .
3 2
= +
= +
= +
x t
y t
z t
C.
1 2
2 .
3
= − +
=
=
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
= − +
= −
=
x t
y t
z t
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
116
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 338:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 1) 9.
S x y z
+ + − + − =
Tìm t
ọ
a
độ
tâm I và bán kính R c
ủ
a
( ).
S
A.
( 1; 2;1), 3.
I R
− =
B.
(1; 2; 1), 3.
I R
− − =
C.
( 1; 2;1), 9.
I R
− =
D.
(1; 2; 1), 9.
I R
− − =
Câu 339:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 3 0
P x y z
+ + − =
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= =
−
. Hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
d
trên
(
)
P
có ph
ươ
ng trình là
A.
1 1 1
.
3 2 1
x y z
− − −
= =
− −
B.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
− − −
= =
−
C.
1 1 1
.
1 4 5
x y z
+ + +
= =
− −
D.
1 4 5
.
1 1 1
x y z
− − +
= =
Câu 340:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 1
:
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
,
(
)
2;1;4
A
. G
ọ
i
(
)
; ;
H a b c
là
đ
i
ể
m thu
ộ
c
d
sao cho
AH
có
độ
dài nh
ỏ
nh
ấ
t. Tính
3 3 3
T a b c
= + +
.
A.
8.
=
T
B.
5.
=T
C.
13.
=
T
D.
62.
=
T
Câu 341:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 1
S x y z
− + − + − =
và
đ
i
ể
m
(
)
2;3;4
A
. Xét
các
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng
AM
ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
S
,
M
luôn thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng có ph
ươ
ng
trình là
A.
7 0.
+ + − =
x y z
B.
2 2 2 15 0.
+ + + =
x y z
C.
2 2 2 15 0.
+ + − =
x y z
D.
7 0.
+ + + =
x y z
Câu 342:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1;1;1
A
−
,
(
)
2;1;0
B
và
(
)
1; 1;2
C
−
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
A
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
BC
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 2 1 0.
+ − + =
x y z
B.
2 1 0.
+ − =
x z
C.
2 2 1 0.
+ − − =
x y z
D.
3 2 1 0.
+ + =
x z
Câu 343:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2; 1;2
A −
và song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
:
2 3 2 0
x y z
− + + =
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 3 11 0.
− − + =
x y z
B.
2 3 9 0.
− + − =
x y z
C.
2 3 11 0.
− + − =
x y z
D.
2 3 11 0.
− + + =
x y z
Câu 344:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
1 3
1 2
: 2 , :
2 1 2
2
x t
x y z
d y t d
z
= +
− +
= − + = =
−
=
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 3 0.
P x y z
+ − =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua giao
đ
i
ể
m
c
ủ
a
1
d
và
( )
P
,
đồ
ng th
ờ
i vuông góc v
ớ
i
2
?
d
A.
2 2 13 0.
x y z
− + + =
B.
2 2 22 0.
x y z
− + + =
C.
2 2 22 0.
x y z
+ + − =
D.
2 2 13 0.
x y z
− + − =
Câu 345:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;1;3
E
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 3 0
P x y z
+ − − =
và m
ặ
t c
ầ
u
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
− + − + − =
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
E
, n
ằ
m trong
(
)
P
và c
ắ
t
(
)
S
t
ạ
i hai
đ
i
ể
m có kho
ả
ng cách nh
ỏ
nh
ấ
t. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
∆
là
A.
2 9
1 9 .
3 8
x t
y t
z t
= +
= +
= +
B.
2 5
1 3 .
3
x t
y t
z
= −
= +
=
C.
2
1 .
3
x t
y t
z
= +
= −
=
D.
2 4
1 3 .
3 3
x t
y t
z t
= +
= +
= −
Câu 346:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;1; 2
A
−
và
(
)
2; 2;1
B
. Vect
ơ
AB
có t
ọ
a
độ
là
A.
(
)
3;1;1 .
B.
(
)
3;3; 1 .
−
C.
(
)
1; 1; 3 .
− − −
D.
(
)
1;1;3 .
Câu 347:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho b
ố
n
đ
i
ể
m
(
)
1;0;2
A
,
(
)
2;1;3
B
−
,
(
)
3; 2; 4
C
,
(
)
6;9; 5
D
−
. T
ọ
a
độ
tr
ọ
ng tâm c
ủ
a t
ứ
di
ệ
n
ABCD
là
A.
(
)
2; 3;1 .
−G
B.
(
)
2;3;1 .
G
C.
(
)
2;3; 1 .
−
G
D.
(
)
2;3;1 .
−G
Câu 348:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 5 0.
P x y z
− + − =
Đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây
thu
ộ
c
( ) ?
P
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
117
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
( 5;0;0).
K
−
B.
(2; 1;5).
J
−
C.
(1;1;6).
I
D.
(0; 0; 5).
H
−
Câu 349:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3
A
−
và hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 2 0.
Q x y z
− + − =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
A
, song song v
ớ
i
( )
P
và
( )?
Q
A.
1
2 .
3
x t
y
z t
= − +
=
= − −
B.
1
2 .
3
x t
y
z t
= +
= −
= −
C.
1
2 .
3 2
x
y
z t
=
= −
= −
D.
1 2
2 .
3 2
x t
y
z t
= +
= −
= +
Câu 350:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : 9
S x y z
+ + =
,
đ
i
ể
m
(
)
1;1;2
M
và m
ặ
t
ph
ẳ
ng
( ) : 4 0.
P x y z
+ + − =
G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua M, thu
ộ
c
( )
P
và c
ắ
t
( )
S
t
ạ
i hai
đ
i
ể
m
,
A B
sao
cho
AB
nh
ỏ
nh
ấ
t. Bi
ế
t r
ằ
ng
∆
có m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
(1; ; ),
u a b
=
tính
.
T a b
= −
A.
0.
T
=
B.
2.
T
= −
C.
1.
T
=
D.
1.
T
= −
Câu 351:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u có ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 4 6 9 0
x y z x y z
+ + − + − + =
. T
ọ
a
độ
tâm
I
và bán kính
R
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u là
A.
(
)
1; 2;3
I −
và
5.
=
R
B.
(
)
1; 2; 3
I
− −
và
5.
=R
C.
(
)
1; 2;3
I −
và
5.
=R
D.
(
)
1; 2; 3
I
− −
và
5.
=
R
Câu 352:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 1 0
P x y z
+ + − =
có m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n là
A.
(
)
3
1;3; 2 .
=
n
B.
(
)
2
1;3;2 .
= −
n
C.
(
)
1
2;3; 1 .
= −
n
D.
(
)
4
2;3;1 .
=
n
Câu 353:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có ph
ươ
ng trình
(
)
2 2 2
: 2 4 6 5 0
S x y z x y z
+ + − − − + =
. Tính di
ệ
n tích m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
.
A.
9 .
π
B.
42 .
π
C.
36 .
π
D.
12 .
π
Câu 354:
Trong không gian
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 4 2
S x y z
− + − + − =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2;3 .
A
Xét các
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
đườ
ng th
ẳ
ng
AM
ti
ế
p xúc v
ớ
i
(
)
,
S
M
luôn thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng có
ph
ươ
ng trình là
A.
2 2 2 15 0.
+ + − =
x y z
B.
7 0.
+ + + =
x y z
C.
2 2 2 15 0.
+ + + =
x y z
D.
7 0.
+ + − =
x y z
Câu 355:
Trong không gian
Oxyz
,
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
d
:
1
5
2 3
x t
y t
z t
= −
= +
= +
?
A.
(
)
1;1;3 .
−
Q
B.
(
)
1;1;3 .
M
C.
(
)
1;2;5 .
P
D.
(
)
1;5;2 .
N
Câu 356:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 9 0
P x y z
+ − + =
,
đườ
ng th
ẳ
ng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
− −
= =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2; 1
A
−
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m
A
c
ắ
t
d
và song
song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
.
A.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
− −
x y z
B.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
−
x y z
C.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
x y z
D.
1 2 1
.
1 2 1
− − +
= =
−
x y z
Câu 357:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i
qua
đ
i
ể
m
(
)
3; 1;1
M
−
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
: ?
3 2 1
x y z
− + −
∆ = =
−
A.
2 3 3 0.
x y z
− + + =
B.
3 2 12 0.
x y z
− + − =
C.
3 2 8 0.
x y z
+ + − =
D.
3 2 12 0.
x y z
− + + =
Câu 358:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
to
ạ
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
2; 1;1
A
−
,
(
)
1;0;4
B
và
(
)
0; 2; 1
C
− −
.
Ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng qua
A
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
BC
là
A.
2 3 7 0.
− + − =
x y z
B.
2 5 5 0.
+ + + =
x y z
C.
2 5 5 0.
+ + − =
x y z
D.
2 2 5 0.
+ + − =
x y z
Câu 359:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(1; 2;3)
I
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 4 0.
P x y z
− − − =
M
ặ
t c
ầ
u tâm I ti
ế
p xúc v
ớ
i (P) t
ạ
i H. Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m H.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
118
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
(1; 1; 0).
H
−
B.
( 1; 4; 4).
H
−
C.
( 3;0; 2).
H
− −
D.
(3;0; 2).
H
Câu 360:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;1
A
,
(
)
3; 1;1
B
−
và
(
)
1; 1;1
C
− −
. G
ọ
i
(
)
1
S
là m
ặ
t c
ầ
u
có tâm
A
, bán kính b
ằ
ng
2
;
(
)
2
S
và
(
)
3
S
là hai m
ặ
t c
ầ
u có tâm l
ầ
n l
ượ
t là
B
,
C
và bán kính
đề
u b
ằ
ng
1
.
H
ỏ
i có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng ti
ế
p xúc v
ớ
i c
ả
ba m
ặ
t c
ầ
u
(
)
1
S
,
(
)
2
S
,
(
)
3
S
.
A.
6
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
B.
8
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
C.
7
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
D.
5
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Câu 361:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3
: 3
5 4
= +
= −
= +
x t
d y
z t
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1; 3;5
−
A
và có vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
1; 2; 2
−
u
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng
trình là
A.
1 2
2 5 .
6 11
= − +
= −
= +
x t
y t
z t
B.
1
3 .
5 7
= −
= −
= +
x t
y
z t
C.
1 7
3 5 .
5
= +
= − +
= +
x t
y t
z t
D.
1 2
2 5 .
6 11
= − +
= −
= − +
x t
y t
z t
Câu 362:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
,
đ
i
ể
m thu
ộ
c tr
ụ
c
Ox
và cách
đề
u hai
đ
i
ể
m
(
)
4; 2; 1
A
−
và
(
)
2;1;0
B
là
A.
(
)
4;0;0 .
M
B.
(
)
5;0;0 .
M
C.
(
)
4;0;0 .
−
M
D.
(
)
5;0; 0 .
−
M
Câu 363:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 2) ( 2) 8.
S x y z
+ + + − =
Tìm bán kính
R
c
ủ
a
( ).
S
A.
4.
R
=
B.
8.
R
=
C.
64.
R
=
D.
2 2.
R
=
Câu 364:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
2; 2;1 .
A
Tính
độ
dài c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
OA
A.
5.
OA
=
B.
9.
OA
=
C.
5.
OA =
D.
3.
OA
=
Câu 365:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(1; 1;2), ( 1; 2;3)
A B
− −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
Tìm
đ
i
ể
m
( ; ; )
M a b c
thu
ộ
c d sao cho
2 2
28
MA MB
+ =
, bi
ế
t
0.
c
<
A.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
−
B.
(
)
1;0; 3 .
M
− −
C.
(
)
2;3;3 .
M
D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
− − −
Câu 366:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Descartes
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
0; 1; 2
−M
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
1 2 3
:
1 1 2
− + −
= =
−
x y z
d
,
2
1 4 2
:
2 1 4
+ − −
= =
−
x y z
d
. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
M
, c
ắ
t c
ả
1
d
và
2
d
là
A.
1 2
.
3 3 4
+ −
= =
−
x y z
B.
1 2
.
9 9 16
+ −
= =
−
x y z
C.
1 2
.
9 9 16
+ −
= =
−
x y z
D.
1 3
.
9 9
8
2 2
+ +
= =
−
x y z
Câu 367:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 4 3 2 0
P x y z
− + − =
. M
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a m
ặ
t
ph
ẳ
ng
(
)
P
là
A.
(
)
2
1; 4;3 .
=
n
B.
(
)
3
1; 4; 3 .
= − −
n
C.
(
)
1
0; 4;3 .
= −
n
D.
(
)
4
4;3; 2 .
= − −
n
Câu 368:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
d
:
3 2 1
1 1 2
+ − −
= =
−
x y z
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
2;0; 1
−
M
và vuông góc v
ớ
i
d
có ph
ươ
ng trình là
A.
(
)
P
:
2 0.
− + =
x y z
B.
(
)
P
:
2 0.
− =
x z
C.
(
)
P
:
2 2 0.
− + + =
x y z
D.
(
)
P
:
2 0.
− − =
x y z
Câu 369:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho t
ứ
di
ệ
n
OABC
(
O
là g
ố
c t
ọ
a
độ
),
A Ox
∈
,
B Oy
∈
,
C Oz
∈
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
có ph
ươ
ng trình:
6 3 2 12 0
x y z
+ + − =
. Th
ể
tích kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
OABC
b
ằ
ng
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
119
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
14.
B.
3.
C.
1.
D.
8.
Câu 370:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 5) ( 1) ( 2) 9.
S x y z
− + − + + =
Tìm tâm
I và bán kính R c
ủ
a
( ).
S
A.
(
)
5; 1; 2 , 3.
I R
− − =
B.
(
)
5;1; 2 , 9.
I R
− =
C.
(
)
5;1; 2 , 3.
I R
− =
D.
(
)
5; 1; 2 , 9.
I R
− − =
Câu 371:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Oxy
có ph
ươ
ng trình là
A.
0.
y
=
B.
0.
x y z
+ + =
C.
0.
z
=
D.
0.
x
=
Câu 372:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
1; 2; 1
A
−
,
(
)
2; 1;3
B −
,
(
)
4;7;5
C −
. T
ọ
a
độ
chân
đườ
ng phân giác trong góc
B
c
ủ
a tam giác
ABC
là
A.
2 11
; ;1 .
3 3
−
B.
11
; 2;1 .
3
−
C.
2 11 1
; ; .
3 3 3
D.
(
)
2;11;1 .
−
Câu 373:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
2; 2; 1
A
,
8 4 8
; ;
3 3 3
B
−
.
Đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua tâm
đườ
ng
tròn n
ộ
i ti
ế
p tam giác
OAB
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
OAB
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 2 5
9 9 9
.
1 2 2
+ − +
= =
−
x y z
B.
1 8 4
.
1 2 2
+ − −
= =
−
x y z
C.
1 3 1
.
1 2 2
+ − +
= =
−
x y z
D.
1 5 11
3 3 6
.
1 2 2
+ − −
= =
−
x y z
Câu 374:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
1; 2;3
I
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
5; 2; 1
A
− −
. Xét các
đ
i
ể
m
B
,
C
,
D
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau. Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng
A.
128.
B.
256
.
3
C.
256.
D.
128
.
3
Câu 375:
Trong không gian
Oxyz
,
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây n
ằ
m trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 0
P x y z
− + − =
.
A.
(
)
1; 2; 2 .
−
Q
B.
(
)
2; 1; 1 .
− −
P
C.
(
)
1;1; 1 .
−
M
D.
(
)
1; 1; 1 .
− −
N
Câu 376:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
cho hình thang
ABCD
vuông t
ạ
i
A
và
B
. Bi
ế
t
(1;2;1)
A
,
(2;0; 1)
B
−
,
(6;1;0)
C
và
( ; ; )
D a b c
. Hình thang
ABCD
có di
ệ
n tích b
ằ
ng
6 2
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
6.
+ + =
a b c
B.
5.
+ + =
a b c
C.
8.
+ + =
a b c
D.
7.
+ + =
a b c
Câu 377:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
(
)
(
)
0; 1;3 , 1;0;1
A B
−
và
(
)
1;1; 2 .
C
−
Ph
ươ
ng
trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
A
và song song v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
?
BC
A.
1 3
.
2 1 1
x y z
+ −
= =
−
B.
1 1
.
2 1 1
x y z
− −
= =
−
C.
2 0.
x y z
− + =
D.
2
1 .
3
x t
y t
z t
= −
= − +
= +
Câu 378:
Trong không gian
Oxyz
, kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 10 0
P x y z
+ + − =
và
(
)
: 2 2 3 0
Q x y z
+ + − =
b
ằ
ng
A.
8
.
3
B.
4
.
3
C.
7
.
3
D.
3.
Câu 379:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
tìm t
ọ
a
độ
tâm I và bán kính R c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( 1) ( 2) ( 4) 20.
x y z− + + + − =
A.
( 1; 2; 4), 5 2.
I R− − =
B.
(1; 2;4), 20.
I R
− =
C.
( 1; 2; 4), 2 5.
I R− − =
D.
(1; 2; 4), 2 5.
I R− =
Câu 380:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( )
2
2 2
: 1 2
S x y z
+ − + =
. Trong các
đ
i
ể
m
cho d
ướ
i
đ
ây,
đ
i
ể
m nào n
ằ
m ngoài m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
?
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
120
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
(
)
1;1;1 .
M
B.
(
)
1;1;0 .
Q
C.
(
)
1;0;1 .
P
D.
(
)
0;1;0 .
N
Câu 381:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
+ − −
= =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 1 0
P x y z
− − − =
. Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
(
)
1;1; 2
A
−
, song song v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
và
vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
d
là
A.
1 1 2
: .
2 5 3
+ + −
∆ = =
− −
x y z
B.
1 1 2
: .
2 5 3
− − +
∆ = =
−
x y z
C.
1 1 2
: .
2 5 3
+ + −
∆ = =
−
x y z
D.
1 1 2
: .
2 5 3
− − +
∆ = =
− −
x y z
Câu 382:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(0;1;1)
A
và
(1; 2;3).
B
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
ủ
a
m
ặ
t ph
ẳ
ng (P)
đ
i qua A và vuông góc v
ớ
i
.
AB
A.
( ) : 3 4 26 0.
P x y z
+ + − =
B.
( ) : 2 6 0.
P x y z
+ + − =
C.
( ) : 3 4 3 0.
P x y z
+ + − =
D.
( ) : 2 3 0.
P x y z
+ + − =
Câu 383:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
ABC
∆
bi
ế
t
(
)
2;0;0
A
,
(
)
0;2;0
B
,
(
)
1;1;3
C
. G
ọ
i
(
)
0 0 0
; ;
H x y z
là chân
đườ
ng cao h
ạ
t
ừ
đỉ
nh
A
xu
ố
ng
BC
. Tính
0 0 0
.
= + +
S x y z
A.
11
.
34
=S
B.
30
.
11
=S
C.
34
.
11
=S
D.
38
.
9
=S
Câu 384:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng chéo nhau
1
4 2
:
3
x t
d y t
z
= −
=
=
,
2
1
:
x
d y t
z t
=
′
=
′
= −
. Ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u có bán kính nh
ỏ
nh
ấ
t ti
ế
p xúc v
ớ
i c
ả
hai
đườ
ng th
ẳ
ng trên là
A.
( )
2
2
2
3 3
2 .
2 2
+ + + + =
x y z
B.
( )
2
2
2
3 9
2 .
2 4
+ + + + =
x y z
C.
( )
2
2
2
3 3
2 .
2 2
− + + − =
x y z
D.
( )
2
2
2
3 9
2 .
2 4
− + + − =
x y z
Câu 385:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
3; 2;8
M
,
(
)
0;1;3
N
và
(
)
2; ;4
P m
. Tìm
m
để
tam giác
MNP
vuông t
ạ
i
N
.
A.
4.
=
m
B.
10.
= −
m
C.
1.
= −
m
D.
25.
=
m
Câu 386:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình h
ộ
p
.
ABCD A B C D
′ ′ ′ ′
có
(
)
1;0;1
A
,
(
)
2;1;2
B
,
(
)
1; 1;1
D
−
,
(
)
4;5; 5
C
′
−
. Tính t
ọ
a
độ
đỉ
nh
A
′
c
ủ
a hình h
ộ
p.
A.
(
)
3;5; 6 .
′
−
A
B.
(
)
2;0;2 .
′
A
C.
(
)
4;6; 5 .
′
−
A
D.
(
)
3;4; 6 .
′
−
A
Câu 387:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 2 0
P x y z
− + − =
và
đ
i
ể
m
(
)
1;2; 1
I
− −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
I
và c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
theo giao tuy
ế
n là
đườ
ng tròn
có bán kính b
ằ
ng
5
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25.
S x y z+ + − + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34.
S x y z− + + + − =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34.
S x y z+ + − + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 16.
S x y z+ + − + + =
Câu 388:
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình t
ổ
ng quát c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
qua ba
đ
i
ể
m
A
,
B
,
C
l
ầ
n l
ượ
t là hình chi
ế
u c
ủ
a
đ
i
ể
m
(
)
2;3; 5
M
−
xu
ố
ng các tr
ụ
c
Ox
,
Oy
,
Oz
.
A.
15 10 6 30 0.
− − − =
x y z
B.
15 10 6 30 0.
− − + =
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
121
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
C.
15 10 6 30 0.
+ − + =
x y z
D.
15 10 6 30 0.
+ − − =
x y z
Câu 389:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
0; 2;1
I
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 3 0
P x y z
+ − + =
. Bi
ế
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
theo giao tuy
ế
n là m
ộ
t
đườ
ng tròn có di
ệ
n
tích là
2
π
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2
2
: 2 1 1.
+ + + + =
S x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2
2
: 2 1 2.
+ + + + =
S x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2
2
: 2 1 3.
+ + + + =
S x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2
2
: 2 1 3.
+ + + − =
S x y z
Câu 390:
Trong không gian
Oxyz
,
đườ
ng th
ẳ
ng
3 1 5
:
1 1 2
x y z
d
+ − −
= =
−
có m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
A.
(
)
1
3; 1;5 .
= −
u
B.
(
)
4
1; 1;2 .
= −
u
C.
(
)
3
1; 1; 2 .
= − −
u
D.
(
)
2
3;1;5 .
= −
u
Câu 391:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
1;0; 2
I
−
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
0;1;1
A
. Xét các
đ
i
ể
m
B
,
C
,
D
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau. Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng
A.
8.
B.
8
.
3
C.
4.
D.
4
.
3
Câu 392:
M
ặ
t ph
ẳ
ng c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u
(
)
2 2 2
: 2 2 6 1 0
S x y z x y z
+ + − + + − =
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 3 16 0.
+ − − =
x y z
B.
2 3 10 0.
+ − + =
x y z
C.
2 3 18 0.
+ − − =
x y z
D.
2 3 12 0.
+ − + =
x y z
Câu 393:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
(
)
2; 4;3
−
A
và
(
)
2;2;7
B
. Trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
đ
o
ạ
n
AB
có t
ọ
a
độ
là
A.
(
)
2; 1;5 .
−
B.
(
)
1;3;2 .
C.
(
)
4; 2;10 .
−
D.
(
)
2;6; 4 .
Câu 394:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1;1;2
M
. H
ỏ
i có bao nhiêu m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
đ
i qua
M
và c
ắ
t
các tr
ụ
c
x Ox
′
,
y Oy
′
,
z Oz
′
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i
đ
i
ể
m
A
,
B
,
C
sao cho
0
OA OB OC
= = ≠
?
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
8
.
Câu 395:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
1;0;0
A
−
,
(
)
0;0; 2
B
,
(
)
0; 3;0
C
−
. Bán kính m
ặ
t c
ầ
u
ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n
OABC
là
A.
14
.
4
B.
14
.
3
C.
14
.
2
D.
14.
Câu 396:
Trong không gian
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;1; 1
A
−
và
(
)
2;3; 2 .
B
Vect
ơ
AB
có t
ọ
a
độ
là
A.
(
)
1; 2;3 .
− −
B.
(
)
1; 2;3 .
C.
(
)
3;5;1 .
D.
(
)
3; 4;1 .
Câu 397:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c
Oxyz
, cho
(
)
1;0; 3
A
−
,
(
)
3;2;1
B
. M
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c
đ
o
ạ
n
AB
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 1 0.
+ − + =
x y z
B.
2 1 0.
+ + − =
x y z
C.
2 1 0.
+ + + =
x y z
D.
2 1 0.
+ − − =
x y z
Câu 398:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;5
M
. S
ố
m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
đ
i qua
M
và
c
ắ
t các tr
ụ
c
Ox
,
Oy
,
Oz
t
ạ
i
A
,
B
,
C
sao cho
OA OB
=
OC
=
(
A
,
B
,
C
không trùng v
ớ
i g
ố
c t
ọ
a
độ
O
)
là
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
8.
Câu 399:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 10 0
P x y z
− + − =
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1 1
:
2 1 1
x y z
d
+ − −
= =
−
.
Đườ
ng th
ẳ
ng
∆
c
ắ
t
(
)
P
và
d
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i
M
và
N
sao cho
(
)
1;3;2
A
là trung
đ
i
ể
m
MN
. Tính
độ
dài
đ
o
ạ
n
MN
.
A.
2 26.
=MN
B.
2 33.
=MN
C.
4 33.
=MN
D.
2 66.
=MN
Câu 400:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào
đượ
c cho d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
122
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
ph
ẳ
ng
(
)
Oyz
?
A.
0.
+ =
y z
B.
.
= +
x y z
C.
0.
=
x
D.
0.
− =
y z
Câu 401:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
2;0;0
M
,
(
)
0; 1;0
−
N
,
(
)
0;0;2
P
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
MNP
có
ph
ươ
ng trình là:
A.
0.
2 1 2
+ + =
−
x y z
B.
1.
2 1 2
+ + =
−
x y z
C.
1.
2 1 2
+ + = −
−
x y z
D.
1.
2 1 2
+ + =
x y z
Câu 402:
Trong không gian
Oxyz
, cho bi
ể
u di
ễ
n c
ủ
a vect
ơ
a
qua các vect
ơ
đơ
n v
ị
là
2 3
a i k j
= + −
. T
ọ
a
độ
c
ủ
a vect
ơ
a
là
A.
(
)
1; 3;2 .
−
B.
(
)
2;1; 3 .
−
C.
(
)
2; 3;1 .
−
D.
(
)
1;2; 3 .
−
Câu 403:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
1;4;2
I
−
và có th
ể
tích b
ằ
ng
256
3
π
. Khi
đ
ó ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 4.
+ + − + − =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 4.
− + + + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 16.
+ + − + − =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 4.
− + + + + =
x y z
Câu 404:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
2 1 2
x y z
+ +
∆ = =
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 1 0
P x y z
+ − + =
.
Đườ
ng th
ẳ
ng n
ằ
m trong
(
)
P
đồ
ng th
ờ
i c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
∆
có ph
ươ
ng trình là
A.
3
2 4 .
2
= +
= − +
= +
x t
y t
z t
B.
1
4 .
3
= − +
= −
= −
x t
y t
z t
C.
3
2 4 .
2 3
= +
= − −
= −
x t
y t
z t
D.
3 2
2 6 .
2
= +
= − +
= +
x t
y t
z t
Câu 405:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3 2
:
1 2 2
x y z
d
+ + +
= =
và
đ
i
ể
m
(
)
3;2;0
A
.
Đ
i
ể
m
đố
i
x
ứ
ng c
ủ
a
đ
i
ể
m
A
qua
đườ
ng th
ẳ
ng
d
có t
ọ
a
độ
là
A.
(
)
1;0;4 .
−
B.
(
)
7;1; 1 .
−
C.
(
)
2;1; 2 .
−
D.
(
)
0;2; 5 .
−
Câu 406:
Trong không gian t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
bi
ế
t
(
)
1;0; 1
A
−
,
(
)
2;3; 1
B
−
,
(
)
2;1;1
C −
.
Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p c
ủ
a tam giác
ABC
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
ABC
là
A.
3 2 5
.
3 1 5
− − −
= =
−
x y z
B.
3 1 5
.
3 1 5
− − −
= =
−
x y z
C.
1 1
.
1 2 2
− +
= =
−
x y z
D.
2
.
3 1 5
−
= =
x y z
Câu 407:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
10 2 2
: .
5 1 1
x y z
− − +
∆ = =
Xét m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) :10 2 11 0
P x y mz
+ + + =
, m là tham s
ố
th
ự
c. Tìm t
ấ
t c
ả
các giá tr
ị
c
ủ
a m
để
(P) vuông góc v
ớ
i
.
∆
A.
52.
m
=
B.
52.
m
= −
C.
2.
m
=
D.
2.
m
= −
Câu 408:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
ể
m
(
)
3; 2;3
A
−
,
(
)
1;2;5
B
−
,
(
)
1;0;1
C
. Tìm
to
ạ
độ
tr
ọ
ng tâm
G
c
ủ
a tam giác
ABC
?
A.
(
)
1;0;3 .
−
G
B.
(
)
0;0; 1 .
−
G
C.
(
)
1;0;3 .
G
D.
(
)
3;0;1 .
G
Câu 409:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
− − −
= =
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 0
x y z
α
+ − − =
. Trong các
đườ
ng th
ẳ
ng d
ướ
i
đ
ây,
đườ
ng th
ẳ
ng nào n
ằ
m trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
α
,
đồ
ng
th
ờ
i vuông góc và c
ắ
t
đườ
ng th
ẳ
ng
d
?
A.
2
2 4 4
: .
1 2 3
− − −
∆ = =
−
x y z
B.
4
1 1
: .
3 2 1
− −
∆ = =
−
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
123
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
C.
3
5 2 5
: .
3 2 1
− − −
∆ = =
−
x y z
D.
1
2 4 4
: .
3 2 1
+ + +
∆ = =
− −
x y z
Câu 410:
Trong không gian
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1
: .
1 2 1
− −
= =
−
x y z
d
Đườ
ng th
ẳ
ng
d
có m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
A.
(
)
3
2;1;1 .
=
u
B.
(
)
1
1; 2;1 .
= −
u
C.
(
)
4
1; 2;0 .
= −
u
D.
(
)
2
2;1;0 .
=
u
Câu 411:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d
− − +
= =
− −
;
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
− + −
= =
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 5 0
P x y z
+ + − =
.
Đườ
ng th
ẳ
ng vuông góc v
ớ
i
(
)
P
, c
ắ
t
1
d
và
2
d
có ph
ươ
ng trình là
A.
3 3 2
.
1 2 3
− − +
= =
x y z
B.
1 1
.
1 2 3
− +
= =
x y z
C.
2 3 1
.
1 2 3
− − −
= =
x y z
D.
1 1
.
3 2 1
− +
= =
x y z
Câu 412:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
; ;1
M a b
thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 0
P x y z
− + − =
. M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
2 3.
− =
a b
B.
2 2.
− =
a b
C.
2 2.
− = −
a b
D.
2 4.
− =
a b
Câu 413:
Trong không gian
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(
)
1;2;1
−
A
và
(
)
2;1;0 .
B
M
ặ
t ph
ẳ
ng qua
A
và vuông góc
v
ớ
i
AB
có ph
ươ
ng trình là
A.
3 6 0.
+ + − =
x y z
B.
3 6 0.
− − + =
x y z
C.
3 5 0.
+ + − =
x y z
D.
3 6 0.
− − − =
x y z
Câu 414:
Trong h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
cho
(
)
1;1;1
I
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
:
2 2 4 0
x y z
+ + + =
. M
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
tâm
I
c
ắ
t
(
)
P
theo m
ộ
t
đườ
ng tròn bán kính
4
r
=
. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
(
)
S
là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 9.
− + − + − =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25.
− + − + − =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 16.
− + − + − =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5.
− + − + − =
x y z
Câu 415:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 1 3 ( ).
5
x
d y t t
z t
=
= + ∈
= −
ℝ
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây
là m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng d.
A.
(1;3; 1).
b
= −
B.
(0;3; 1).
c
= −
C.
(1; 3; 1).
a
= − −
D.
(1; 2;5).
d =
Câu 416:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 1 0
+ + − =
P x y z
có m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n là:
A.
(
)
3
2;1;3 .
=
n
B.
(
)
2
1;3; 2 .
= −
n
C.
(
)
1
3;1; 2 .
=
n
D.
(
)
4
1;3; 2 .
=
n
Câu 417:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
v
ớ
i
(1;0;0)
A
,
(3; 2;4)
B
,
(0;5;4)
C
.
Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
M
thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxy
sao cho
2
MA MB MC
+ +
nh
ỏ
nh
ấ
t.
A.
(1; 3;0).
−
M
B.
(1;3; 0).
M
C.
(3;1; 0).
M
D.
(2;6;0).
M
Câu 418:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 5 3
: .
2 1 4
x y z
d
− + −
= =
−
Ph
ươ
ng trình nào
d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a d trên m
ặ
t ph
ẳ
ng
3 0?
x
+ =
A.
3
5 .
3 4
x
y t
z t
= −
= − +
= +
B.
3
5 .
3 4
x
y t
z t
= −
= − −
= − +
C.
3
6 .
7 4
x
y t
z t
= −
= − −
= +
D.
3
5 2 .
3
x
y t
z t
= −
= − +
= −
Câu 419:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba
đườ
ng th
ẳ
ng
1
3 1 2
:
2 1 2
x y z
d
− + −
= =
−
,
2
1 4
:
3 2 1
x y z
d
+ +
= =
− −
và
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
+ −
= =
−
.
Đườ
ng th
ẳ
ng song song
3
d
, c
ắ
t
1
d
và
2
d
có ph
ươ
ng trình là
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
124
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1 4
.
4 1 6
+ −
= =
−
x y z
B.
3 1 2
.
4 1 6
− + −
= =
− −
x y z
C.
1 4
.
4 1 6
− +
= =
−
x y z
D.
3 1 2
.
4 1 6
− + −
= =
x y z
Câu 420:
Đườ
ng th
ẳ
ng
( )
1 2
:
2 1 1
x y z
− +
∆ = =
−
không
đ
i qua
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
(
)
1; 3;1 .
− −
B.
(
)
1;2;0 .
−A
C.
(
)
3; 1; 1 .
− −
D.
(
)
1; 2;0 .
−
Câu 421:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i
qua
đ
i
ể
m
(
)
2;3;0
A
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 5 0 ?
P x y z
+ − + =
A.
1 3
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= +
B.
1 3
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= −
C.
1
1 3 .
1
x t
y t
z t
= +
= +
= −
D.
1
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= −
Câu 422:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1; 2;3 .
M −
G
ọ
i I là hình chi
ế
u c
ủ
a M trên tr
ụ
c
Ox. Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u tâm I, bán kính IM ?
A.
2 2 2
( 1) 13.
x y z− + + =
B.
2 2 2
( 1) 13.
x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 1) 13.
x y z− + + =
D.
2 2 2
( 1) 17.
x y z+ + + =
Câu 423:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;1;0
M
và
đườ
ng th
ẳ
ng
d
có ph
ươ
ng trình
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =
−
. Ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
đ
i qua
đ
i
ể
m
M
, c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
d
là
A.
2 1
.
1 4 2
− −
= =
− −
x y z
B.
2 1
.
1 3 2
− −
= =
− −
x y z
C.
2 1
.
3 4 2
− − +
= =
− − −
x y z
D.
2 1
.
1 4 2
− −
= =
− −
x y z
Câu 424:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2;1;3
A
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
+ − −
= =
−
.
Đườ
ng
th
ẳ
ng
đ
i qua
A
, vuông góc v
ớ
i
d
và c
ắ
t tr
ụ
c
Oy
có ph
ươ
ng trình là.
A.
2
3 4 .
3
=
= − +
=
x t
y t
z t
B.
2
3 3 .
2
=
= − +
=
x t
y t
z t
C.
2 2
1 3 .
3 2
= +
= +
= +
x t
y t
z t
D.
2 2
1 .
3 3
= +
= +
= +
x t
y t
z t
Câu 425:
Trong không gian
Oxyz
,
đườ
ng th
ẳ
ng
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
= −
= +
= +
có m
ộ
t véct
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng là
A.
(
)
4
1; 2;1 .
= −
u
B.
(
)
3
2;1;3 .
=
u
C.
(
)
1
1; 2;3 .
= −
u
D.
(
)
2
2;1;1 .
=
u
Câu 426:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai vect
ơ
(2;1;0), ( 1; 0; 2).
a b
= = − −
Tính
(
)
cos , .
a b
A.
( )
2
cos , .
5
a b
= −
B.
( )
2
cos , .
25
a b =
C.
( )
2
cos , .
5
a b
=
D.
( )
2
cos , .
25
a b = −
Câu 427:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
Oyz
A.
0.
y z
− =
B.
0.
y
=
C.
0.
x
=
D.
0.
z
=
Câu 428:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(
)
(
)
1; 2; 3 , 1;4;1
A B− − −
và
đườ
ng th
ẳ
ng
2 2 3
: .
1 1 2
x y z
d
+ − +
= =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
đ
o
ạ
n
AB
và song song v
ớ
i d ?
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
125
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1 1 1
.
1 1 2
x y z
− − +
= =
−
B.
2 2
.
1 1 2
x y z
− +
= =
−
C.
1 1
.
1 1 2
x y z
− +
= =
−
D.
1 1
.
1 1 2
x y z
− +
= =
Câu 429:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
ể
m
A
,
B
n
ằ
m trên m
ặ
t c
ầ
u có ph
ươ
ng trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 2 2 9
x y z
− + + + + =
. Bi
ế
t r
ằ
ng
AB
song song v
ớ
i
OI
, trong
đ
ó
O
là g
ố
c t
ọ
a
độ
và
I
là tâm
m
ặ
t c
ầ
u. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c
AB
.
A.
2 4 0.
+ + − =
x y z
B.
2 6 0.
− − − =
x y z
C.
2 4 0.
+ + + =
x y z
D.
2 12 0.
− − − =
x y z
Câu 430:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
4;0;1
A
và
(
)
2;2;3 .
B −
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
?
AB
A.
3 0.
x y z
− − =
B.
3 6 0.
x y z
+ + − =
C.
3 1 0.
x y z
− − + =
D.
6 2 2 1 0.
x y z
− − − =
Câu 431:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nao d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
đ
i qua
ba
đ
i
ể
m
(2;3;3), (2; 1; 1), ( 2; 1;3)
M N P
− − − −
và có tâm thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 3 2 0.
x y z
α
+ − + =
A.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
+ + − + − − =
B.
2 2 2
2 2 2 10 0.
x y z x y z
+ + − + − − =
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
+ + + − + + =
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.
x y z x y z
+ + − + − − =
Câu 432:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
1; 1; 2
A −
;
(
)
2;1;1
B
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 1 0
P x y z
+ + + =
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Q
ch
ứ
a
A
,
B
và vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
. M
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
Q
có
ph
ươ
ng trình là
A.
0.
− + =
x y
B.
2 0.
+ + − =
x y z
C.
3 2 3 0.
− − + =
x y z
D.
3 2 3 0.
− − − =
x y z
Câu 433:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
(
)
4;6;2 , 2; 2;0
A B −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 0.
P x y z
+ + =
Xét
đườ
ng th
ẳ
ng d thay
đổ
i thu
ộ
c
( )
P
và
đ
i qua B, g
ọ
i H hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a A
trên d. Bi
ế
t r
ằ
ng khi d thay
đổ
i thì H thu
ộ
c m
ộ
t
đườ
ng tròn c
ố
đị
nh. Tính bán kính R c
ủ
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
A.
6.
R =
B.
2.
R
=
C.
1.
R
=
D.
3.
R =
Câu 434:
Trong không gian
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
(
)
1; 2;1
I −
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1;0; 1 .
A
−
Xét các
đ
i
ể
m
, ,
B C D
thu
ộ
c
(
)
S
sao cho
, ,
AB AC AD
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau. Th
ể
tích c
ủ
a kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n
ABCD
có giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t b
ằ
ng
A.
64
.
3
B.
32
.
3
C.
32.
D.
64.
Câu 435:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
1;1;3
M −
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
− + −
∆ = =
,
1
: .
1 3 2
x y z
+
′
∆ = =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
M, vuông góc v
ớ
i
∆
và
?
′
∆
A.
1
1 .
3
x t
y t
z t
= − −
= +
= +
B.
1
1 .
3
x t
y t
z t
= − −
= −
= +
C.
1 .
3
x t
y t
z t
= −
= +
= +
D.
1
1 .
1 3
x t
y t
z t
= − −
= +
= +
Câu 436:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2; 1; 0
M
và
đườ
ng th
ẳ
ng
1 1
:
2 1 1
x y z
− +
∆ = =
−
. Ph
ươ
ng trình tham s
ố
c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
d
đ
i qua
M
, c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
∆
là
A.
2
: 1 .
= −
= +
=
x t
d y t
z t
B.
2
: 1 4 .
2
= +
= −
= −
x t
d y t
z t
C.
2 2
: 1 .
= +
= +
= −
x t
d y t
z t
D.
1
: 1 4 .
2
= +
= − −
=
x t
d y t
z t
Câu 437:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) song song và cách
đề
u hai
đườ
ng th
ẳ
ng
1
2
: ,
1 1 1
x y z
d
−
= =
−
2
1 2
: .
2 1 1
x y z
d
− −
= =
− −
A.
( ) : 2 2 1 0.
P y z
− + =
B.
( ) : 2 2 1 0.
P x z
− + =
C.
( ) : 2 2 1 0.
P y z
− − =
D.
( ) : 2 2 1 0.
P x y
− + =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
126
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 438:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho các
đ
i
ể
m
(3; 4;0), ( 1;1;3)
A B
− −
và
(3;1;0).
C
Tìm t
ọ
a
độ
đ
i
ể
m
D
trên tr
ụ
c hoành sao cho
.
AD BC
=
A.
A.
(12;0;0)
D
ho
ặ
c
(6;0;0).
D
B.
A.
( 2;0;0)
D
−
ho
ặ
c
( 4;0;0).
D
−
C.
(0;0;0)
D
ho
ặ
c
(6;0;0).
D
D.
A.
(0;0;0)
D
ho
ặ
c
( 6;0;0).
D
−
Câu 439:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
đ
i
ể
m
(
)
1; 2; 2
A
−
và vuông góc v
ớ
i
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
+ − +
∆ = =
có ph
ươ
ng trình là
A.
2 3 2 0.
+ + − =
x y z
B.
2 3 1 0.
+ + + =
x y z
C.
3 2 5 0.
+ + − =
x y z
D.
2 3 2 0.
+ + + =
x y z
Câu 440:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ẳ
ng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
= +
= − +
= −
và
4 1
: .
3 1 2
x y z
d
− +
′
= =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng thu
ộ
c m
ặ
t ph
ẳ
ng ch
ứ
a
d
và
d
′
,
đồ
ng th
ờ
i cách
đề
u hai
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
ó ?
A.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
− + −
= =
−
B.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
+ + +
= =
−
C.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
− − +
= =
−
D.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
− − −
= =
−
Câu 441:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(3; 2;6), (0;1; 0)
A B
−
và m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25.
S x y z− + − + − =
M
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 0
P ax by cz
+ + − =
đ
i qua
,
A B
và c
ắ
t
( )
S
theo giao
tuy
ế
n là
đườ
ng tròn có bán kính nh
ỏ
nh
ấ
t. Tính
.
T a b c
= + +
A.
3.
T
=
B.
5.
T
=
C.
2.
T
=
D.
4.
T
=
Câu 442:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 3 4 12 0
P x y z
+ + − =
c
ắ
t tr
ụ
c
Oy
t
ạ
i
đ
i
ể
m
có t
ọ
a
độ
là
A.
(
)
0; 4; 0 .
B.
(
)
0; 6; 0 .
C.
(
)
0; 3; 0 .
D.
(
)
0; 4; 0 .
−
Câu 443:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
3;2; 1
A
−
và
đườ
ng th
ẳ
ng
:
1
x t
d y t
z t
=
=
= +
. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
ch
ứ
a
d
sao cho kho
ả
ng cách t
ừ
A
đế
n
(
)
P
là l
ớ
n nh
ấ
t.
A.
2 1 0.
+ − − =
x y z
B.
2 3 3 0.
− − + =
x y z
C.
3 2 1 0.
+ − + =
x y z
D.
2 3 3 0.
+ − + =
x y z
Câu 444:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
(2;3; 1), ( 1;1;1)
M N
− −
và
(1, 1; 2).
P m
−
Tìm m
để
tam giác
MNP
vuông t
ạ
i N.
A.
6.
m
= −
B.
4.
m
= −
C.
2.
m
=
D.
0.
m
=
Câu 445:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(1; 2;3).
M
G
ọ
i
1 2
,
M M
l
ầ
n l
ượ
t là hình chi
ế
u
c
ủ
a M trên các tr
ụ
c
, .
Ox Oy
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
.
M M
A.
2
(1; 2;0).
u
=
B.
1
(0;2;0).
u
=
C.
4
( 1; 2;0).
u
= −
D.
2
(1; 0; 0).
u
=
Câu 446:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(3; 2; 1)
I
−
và
đ
i qua
đ
i
ể
m
(2;1; 2).
A
M
ặ
t ph
ẳ
ng nào d
ướ
i
đ
ây ti
ế
p xúc v
ớ
i (S) t
ạ
i
?
A
A.
3 8 0.
x y z
+ − − =
B.
3 3 0.
x y z
+ − + =
C.
3 3 0.
x y z
− − + =
D.
3 9 0.
x y z
+ + − =
Câu 447:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho vect
ơ
(
)
1; 2;3
a = − −
. Tìm t
ọ
a
độ
c
ủ
a véct
ơ
(
)
2; ;
b y z
=
, bi
ế
t r
ằ
ng vect
ơ
b
cùng ph
ươ
ng v
ớ
i vect
ơ
a
.
A.
(
)
2; 4;6 .
=
b
B.
(
)
2; 4; 6 .
= −
b
C.
(
)
2; 3;3 .
= −
b
D.
(
)
2; 4;6 .
= −
b
Câu 448:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
(1;0;0), (0; 2;0)
A B
−
và
(0;0;3).
C
Ph
ươ
ng
trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) ?
ABC
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
127
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
1.
3 1 2
x y z
+ + =
−
B.
1.
3 2 1
x y z
+ + =
−
C.
1.
2 1 3
x y z
+ + =
−
D.
1.
1 2 3
x y z
+ + =
−
Câu 449:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
ể
m
( 2;0;0), (0; 2;0), (0;0; 2).
A B C
− − −
G
ọ
i D là
đ
i
ể
m khác O sao cho
, ,
DA DB DC
đ
ôi m
ộ
t vuông góc v
ớ
i nhau và
( , , )
I a b c
là tâm m
ặ
t c
ầ
u ngo
ạ
i ti
ế
p t
ứ
di
ệ
n
.
ABCD
Tính
.
S a b c
= + +
A.
1.
S
= −
B.
2.
S
= −
C.
3.
S
= −
D.
4.
S
= −
Câu 450:
Trong không gian
Oxyz
, cho m
ặ
t c
ầ
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 3 1 1 2
S x y z
+ + + + − =
. Xác
đị
nh t
ọ
a
độ
tâm
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
.
A.
(
)
3;1; 1 .
− −
I
B.
(
)
3; 1;1 .
−I
C.
(
)
3;1; 1 .
−
I
D.
(
)
3; 1;1 .
− −I
Câu 451:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1
: 2
3
x t
d y t
z
= +
= +
=
. G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng
đ
i qua
(
)
1;2;3
A
và có vec t
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng
(
)
0; 7; 1
u
= − −
.
Đườ
ng phân giác c
ủ
a góc nh
ọ
n t
ạ
o b
ở
i
d
và
∆
có ph
ươ
ng trình là
A.
1 6
: 2 11 .
3 8
= +
= +
= +
x t
d y t
z t
B.
1 5
: 2 2 .
3
= +
= −
= −
x t
d y t
z t
C.
4 5
: 10 12 .
2
= − +
= − +
= − +
x t
d y t
z t
D.
4 5
: 10 12 .
2
= − +
= − +
= +
x t
d y t
z t
Câu 452:
Trong không gian
Oxyz
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
:3 2 4 0
P x y z
+ + − =
có m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n là
A.
(
)
4
1; 2; 3 .
= −
n
B.
(
)
2
3; 2;1 .
=
n
C.
(
)
1
1; 2;3 .
=
n
D.
(
)
3
1; 2;3 .
= −
n
Câu 453:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u có
tâm
(1; 2; 1)
I
−
và ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 8 0 ?
P x y z
− − − =
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3.
x y z
+ + + + − =
B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3.
x y z
− + − + + =
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9.
x y z
+ + + + − =
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9.
x y z
− + − + + =
Câu 454:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
Cho hai
đ
i
ể
m
(1;1;0)
A
và
(0;1; 2).
B
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
?
AB
A.
( 1; 0; 2).
a
= − −
B.
( 1; 0; 2).
b = −
C.
( 1;1; 2).
d = −
D.
(1; 2; 2).
c
=
Câu 455:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u (S) có tâm
(2;1;1)
I
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 2 2 2 0.
P x y z
+ + + =
Bi
ế
t m
ặ
t ph
ẳ
ng (P) c
ắ
t m
ặ
t c
ầ
u (S) theo giao tuy
ế
n là m
ộ
t
đườ
ng tròn có bán kính
b
ằ
ng 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u (S).
A.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10.
S x y z− + − + − =
B.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8.
S x y z
− + − + − =
C.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10.
S x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8.
S x y z
+ + + + + =
Câu 456:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
(3; 2;3)
A
−
và
( 1; 2;5).
B
−
Tìm t
ọ
a
độ
trung
đ
i
ể
m I c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
.
AB
A.
(1;0; 4).
I
B.
( 2; 2;1).
I
−
C.
(2;0;8).
I
D.
(4;0;1).
I
Câu 457:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đ
i
ể
m
(
)
2; 1; 1
H
. G
ọ
i
(
)
P
là m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
H
và c
ắ
t các tr
ụ
c
t
ọ
a
độ
t
ạ
i
A
,
B
,
C
sao cho
H
là tr
ự
c tâm tam giác
ABC
. Ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
là
A.
2 6 0.
+ + + =
x y z
B.
2 6 0.
+ + − =
x y z
C.
2 2 6 0.
+ + − =
x y z
D.
2 6 0.
+ + − =
x y z
Câu 458:
Trong không gian
Oxyz
,
đ
i
ể
m nào sau
đ
ây thu
ộ
c
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1 2
:
1 1 2
x y z
d
+ − +
= =
?
A.
(
)
1;1;2 .
P
B.
(
)
2; 2;1 .
M − −
C.
(
)
2; 1; 2 .
−N
D.
(
)
2;1; 2 .
Q
− −
Câu 459:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
+ −
= =
, m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 5 0
P x y z
+ − + =
và
(
)
1; 1;2
A −
.
Đườ
ng th
ẳ
ng
∆
c
ắ
t
d
và
(
)
P
l
ầ
n l
ượ
t t
ạ
i
M
và
N
sao cho
A
là
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
128
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
trung
đ
i
ể
m c
ủ
a
đ
o
ạ
n th
ẳ
ng
MN
. M
ộ
t vect
ơ
ch
ỉ
ph
ươ
ng c
ủ
a
∆
là
A.
(
)
4;5; 13 .
= −
u
B.
(
)
3;5;1 .
= −
u
C.
(
)
2;3;2 .
=
u
D.
(
)
1; 1; 2 .
= −
u
Câu 460:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
+ −
= =
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 3 2 6 0.
P x y z
− + + =
M
ệ
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d song song v
ớ
i (P).
B.
d vuông góc v
ớ
i (P).
C.
d c
ắ
t và không vuông góc v
ớ
i (P).
D.
d n
ằ
m trong (P).
Câu 461:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
ể
m
( 2;3;1)
A
−
và
(5; 6; 2).
B
− −
Đườ
ng th
ẳ
ng AB
c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxz
t
ạ
i
đ
i
ể
m M. Tính t
ỉ
s
ố
.
AM
BM
A.
1
.
2
AM
BM
=
B.
2.
AM
BM
=
C.
1
.
3
AM
BM
=
D.
3.
AM
BM
=
Câu 462:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) ( 2) 2
S x y z
+ + − + + =
và hai
đườ
ng th
ẳ
ng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
− −
= =
−
và
1
: .
1 1 1
x y z
−
∆ = =
−
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t
ph
ẳ
ng ti
ế
p xúc v
ớ
i
( )
S
, song song v
ớ
i d và
?
∆
A.
3 0.
y z
+ + =
B.
1 0.
x z
+ − =
C.
1 0.
x z
+ + =
D.
1 0.
x y
+ + =
Câu 463:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a
độ
Oxyz
vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
có tâm
( 2;3; 4)
−
I
bi
ế
t
m
ặ
t c
ầ
u
(
)
S
c
ắ
t m
ặ
t ph
ẳ
ng t
ọ
a
độ
(
)
Oxz
theo m
ộ
t hình tròn giao tuy
ế
n có di
ệ
n tích b
ằ
ng
16
π
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 5.
+ + − + − =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 25.
+ + − + − =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 16.
+ + − + − =x y z
D.
2 2 2
( 2) ( 3) ( 4) 9.
+ + − + − =
x y z
Câu 464:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình chính t
ắ
c c
ủ
a
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
: 3 ?
2
x t
d y t
z t
= +
=
= − +
A.
1 2
.
2 3 1
x y z
− +
= =
B.
1 2
.
2 3 1
x y z
+ −
= =
C.
1 2
.
1 3 2
x y z
− +
= =
−
D.
1 2
.
1 3 2
x y z
+ −
= =
−
Câu 465:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i
qua
đ
i
ể
m
(1; 2; 3)
M
−
và có m
ộ
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n
(1; 2;3)?
n
= −
A.
2 3 6 0.
x y z
− − − =
B.
2 3 12 0.
x y z
− + − =
C.
2 3 12 0.
x y z
− + + =
D.
2 3 6 0.
x y z
− − + =
Câu 466:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 6 0.
x y z
α
+ + − =
Đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây
không thu
ộ
c
( ) ?
α
A.
(
)
1; 2;3 .
N
B.
(
)
3;3;0 .
M
C.
(
)
1; 1;1 .
H −
D.
(
)
2; 2; 2 .
K
Câu 467:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
ể
m
(
)
3; 1; 2
M
− −
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 3 2 4 0.
x y z
α
− + + =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua M và song song v
ớ
i
( ) ?
α
A.
3 2 6 0.
x y z
− + + =
B.
3 2 6 0.
x y z
− − + =
C.
3 2 6 0.
x y z
− + − =
D.
3 2 14 0.
x y z
+ − − =
Câu 468:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t ph
ẳ
ng
( ) : 6 2 35 0
P x y z
− + − =
và
đ
i
ể
m
( 1;3;6).
A
−
G
ọ
i
A
′
là
đ
i
ể
m
đố
i x
ứ
ng v
ớ
i A qua (P), tính
.
OA
′
A.
186.
OA
′
=
B.
46.
OA
′
=
C.
5 3.
OA
′
=
D.
3 26.
OA
′
=
Câu 469:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
S x y z a a
+ + = >
Tính di
ệ
n tích S
c
ủ
a m
ặ
t c
ầ
u (S) và th
ể
tích V c
ủ
a kh
ố
i c
ầ
u.
A.
3
2
4
, .
3
a
S a V
π
π
= =
B.
3
2
256
64 , .
3
a
S a V
π
π
= =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
129
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
C.
3
2
16
8 , .
3
a
S a V
π
π
= =
D.
3
2
32
16 , .
3
a
S a V
π
π
= =
Câu 470:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
,
Oxyz
cho m
ặ
t c
ầ
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
S x y z a a
+ + = >
M
ặ
t c
ầ
u (S) c
ắ
t
m
ặ
t ph
ẳ
ng
( )
Oxy
theo m
ộ
t
đườ
ng tròn (C). Tính di
ệ
n tích xung quanh
xq
S
c
ủ
a hình tr
ụ
nh
ậ
n (C) làm
đ
áy và
có chi
ề
u cao là
3.
a
Tính th
ể
tính V c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
t
ươ
ng
ứ
ng.
A.
2 3
4 3, 8 3.
xq
S a V a
π π
= =
B.
2 3
16 3, 16 3.
xq
S a V a
π π
= =
C.
2 3
2 3, 4 3.
xq
S a V a
π π
= =
D.
2 3
4 3, 4 3.
xq
S a V a
π π
= =
Câu 471:
Trong không gian
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ẳ
ng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
− −
= =
−
và m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
: 2 2 1 0
P x y z
− − + =
.
Đườ
ng th
ẳ
ng n
ằ
m trong
(
)
P
, c
ắ
t và vuông góc v
ớ
i
d
có ph
ươ
ng trình là
A.
1 1 1
.
3 4 1
− + −
= =
x y z
B.
2 1 3
.
3 4 1
− + −
= =
x y z
C.
2 1 3
.
3 4 1
+ − +
= =
x y z
D.
2 1 3
.
3 4 1
− + −
= =
−
x y z
Câu 472:
Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
ủ
a hai
đườ
ng
th
ẳ
ng
2 3 4
:
2 3 5
− − +
= =
−
x y z
d
và
1 4 4
:
3 2 1
+ − −
′
= =
− −
x y z
d
.
A.
1
.
1 1 1
−
= =
x y z
B.
2 2 3
.
2 3 4
− − −
= =
x y z
C.
2 2 3
.
2 2 2
− + −
= =
x y z
D.
2 3
.
2 3 1
− −
= =
−
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
130
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
ĐÁP ÁN
CHUYÊN ĐỀ 7
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
131
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
A
B
C
D
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
18
1
18
2
18
3
18
4
18
5
18
6
18
7
18
8
18
9
19
0
19
1
19
2
19
3
19
4
19
5
A
B
C
D
19
6
19
7
19
8
19
9
20
0
20
1
20
2
20
3
20
4
20
5
20
6
20
7
20
8
20
9
21
0
21
1
21
2
21
3
21
4
21
5
A
B
C
D
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
299
A
B
C
D
30
0
30
1
30
2
30
3
30
4
30
5
30
6
30
7
30
8
30
9
31
0
31
1
31
2
31
3
31
4
31
5
31
6
31
7
31
8
31
9
A
B
C
D
32
0
32
1
32
2
32
3
32
4
32
5
32
6
32
7
32
8
32
9
33
0
33
1
33
2
33
3
33
4
33
5
33
6
33
7
33
8
33
9
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
132
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
34
0
34
1
34
2
34
3
34
4
34
5
34
6
34
7
34
8
34
9
35
0
35
1
35
2
35
3
35
4
35
5
35
6
35
7
35
8
35
9
A
B
C
D
36
0
36
1
36
2
36
3
36
4
36
5
36
6
36
7
36
8
36
9
37
0
37
1
37
2
37
3
37
4
37
5
37
6
37
7
37
8
37
9
A
B
C
D
38
0
38
1
38
2
38
3
38
4
38
5
38
6
38
7
38
8
38
9
39
0
39
1
39
2
39
3
39
4
39
5
39
6
39
7
39
8
39
9
A
B
C
D
40
0
40
1
40
2
40
3
40
4
40
5
40
6
40
7
40
8
40
9
41
0
41
1
41
2
41
3
41
4
41
5
41
6
41
7
41
8
41
9
A
B
C
D
42
0
42
1
42
2
42
3
42
4
42
5
42
6
42
7
42
8
42
9
43
0
43
1
43
2
43
3
43
4
43
5
43
6
43
7
43
8
43
9
A
B
C
D
44
0
44
1
44
2
44
3
44
4
44
5
44
6
44
7
44
8
44
9
45
0
45
1
45
2
45
3
45
4
45
5
45
6
45
7
45
8
45
9
A
B
C
D
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
A
B
C
D
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.