
GV. Lư Sĩ Pháp Tài Liệu Ôn Thi THPTQG
74
Chuyên đề 6. Phương pháp tọa độ trong
không gian – Hình học giải tích
8. Lập phương trình mặt phẳng
Cách 1: (Xác định yếu tố: VTPT và điểm, như bảng dưới đây)
B1) Từ giả thiết, xác định các vectơ và các yếu tố khác (nếu cần)
B2) Xác định tọa độ VTPT và tọa độ một điểm của mặt phẳng
B3) Thay vào phương trình (1). Thu gọn và kết luận
Cách 2: (Xác định hệ số)
B1) Gọi PT mp đã cho có dạng:
Ax By C D
B2) Từ giả thiết, xác định 4 hệ số A, B, C, D (kiểm tra điều kiện, nếu có)
B3) Thay vào phương trình (2). Kết luận
Dạng
Tính chất của mp(
) (giả thiết cho)
Đi qua điểm VTPT
1
mp(α) qua 3 điểm A, B, C
A, B, C
,
α
=
2
mp(α) là mặt phẳng trung trực đoạn AB
M là trung
điểm AB
α
=
3
mp(α) qua M và song song (β):
Ax By Cz D
M
α β
= =
4
mp(α) qua M và vuông góc đường thẳng (d)
M
α
=
mp(α) qua M và vuông góc đường thẳng AB
M
α
=
5
mp(α) qua A, B và song song (d)
A hoặc B
α
=
mp(α) qua A, B và song song CD
A hoặc B
,
α
=
mp(α) chứa (d) và song song (d’) Lấy M ∈ (d)
,
d d
α
=
mp(α) chứa (d) và song song AB Lấy M ∈ (d)
,
d
α
=
6
mp(α) qua 2 điểm M, N và vuông góc mp(β)
M hoặc N
=
mp(α) chứa (d) và vuông góc mp(β) Lấy M ∈ (d)
d
=
7
mp(α) qua điểm M và vuông góc 2 mp (β), (γ)
M
,
=
8
mp(α) qua điểm M và ssong 2 đt (d), (d’)
M
,
d d
α
=
9
mp(α) qua điểm M, vuông góc mp(β) và ssong đt (d)
M
d
=
10
mp(α) chứa (d) và đi qua M∉(d)
M hoặc Lấy
N ∈(d)
α
=
9. Tìm H là hình chiếu của M trên mp(α
αα
α)
Cách 1. H là hình chiếu của M trên
):(
mp Ax By Cz D
Ta có:
α
α
+ + + =
∈
− − −
= =
0
( )
,
H H H
H M H M H M
Ax By Cz D
H
x x y y z z
MH n cuøng phöông
A B C
tọa độ điểm H.
Cách 2. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc mp(α) ⇒ Tọa độ H là nghiệm của hệ
phương trình gồm phương trình của (d) và (α)
10. Tìm điểm M’ đối xứng với M qua mp(α
αα
α)
Tìm hình chiếu H của M trên mp(α) ⇒ H là trung điểm của
Tọa độ điểm