Chuyên đề phân tích - Bài linh tinh để lấy free tải - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chuyên đề phân tích - Bài linh tinh để lấy free tải - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

Thông tin:
110 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để viết bình luận.

Chuyên đề phân tích - Bài linh tinh để lấy free tải - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Chuyên đề phân tích - Bài linh tinh để lấy free tải - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

CHUYÊN Đ
Ề LUYỆN THI
TÍCH PHÂN
Dùng cho h -Ôn thi Đ
ọc sinh lớp 12 ại học và Cao
đ
ẳng
HUEÁ, 01/2013
LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC CHAÁT LÖÔÏNG CAO
SÑT: 0978421673-01234332133. TP HUEÁ
Don't try to fix the students, fix ourselves first. The good teacher makes the poor
student good and the good student superior. When our students fail, we, as teachers,
too, have failed.
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
1
MỤC LỤC
Trang
A. NGUYÊN HÀM..................................................................................................................... 3
B. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 4
C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ................................................... 6
V
ẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN
( )
n
t f x
........................................................................... 6
V
ẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG
GIÁC HÓA ....................... 11
D
ẠNG 1:
2 2
a x
............................................................................................................. 11
D
ẠNG 2:
2 2
x a
............................................................................................................. 14
DẠNG 3:
2 2
x a
............................................................................................................. 14
D
ẠNG 4:
......................................................................................... 18
VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN ỢNG GI ÁC........................................................................... 19
D
ạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản
............................................................ 19
D
ạng 2: Tích phân dạng
sin cos
dx
a x b x c
.................................................................. 23
D
ạng 3: Tích phân dạng
2 2
sin sin cos cos
dx
a x b x x c x
............................................... 24
D
ạng 4: Tích phân dạng
1 2
(sin )cos ; (cos )sinI f x xdx I f x xdx
............................ 25
1.Tích phân có d
ạng
sin .cos
m n
x xdx
.......................................................................... 26
2.Tích phân dạng
1 1
sin os
; ; ,
os sin
m m
n n
x c x
I dx I dx m n
c x x
.................................. 27
D
ng 5: Tích phân ch
ứa
tan ;cos ; cot ;sinx x dx x x dx
............................................ 28
D
ạng 6: Đổi biến bất kì
..................................................................................................... 29
V
ẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
.......................................... 39
V
ẤN
ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ
............................................................................ 42
VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT ....................................................... 50
V
ẤN
ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
............................................................................. 58
V
ẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
..................... 69
V
ẤN ĐỀ 9: TÍNH THỂ TÍCH ẬT THỂ TRÒN XOAY
V .................................................. 77
MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI ................................................................ 83
D. PH
Ụ LỤC
............................................................................................................................. 95
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
2
PHƯƠNG PHÁP Đ
T ẨN PHKHÔNG LÀM THAYĐI CẬNCH PHÂN
.................. 95
SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN ..................................................... 100
Đ
Ề THI ĐẠI HỌ Ừ 2009
C T -2012 ..................................................................................... 107
TÀI LI
ỆU THAM KHẢO
.................................................................................................. 109
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
3
A. NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm s xác đ
f
ịnh trên K. Hàm số
F đgl cnguyên hàm
ủa
f trên K n
ếu:
'( ) ( )F x f x
, x K
N
ếu
F(x) là m
ột nguyên hàm của
f(x) trên K thì ch
ọ nguyên hàm ủa
f(x) trên K là:
( ) ( )f x dx F x C
, C R.
M
ọi hàm số
f(x) liên t
ục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính ch
ất
'( ) ( )f x dx f x C
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx
( ) ( ) ( 0)kf x dx k f x dx k
3. Nguyên hàm c
ủa một số hàm số thường gặp
4. Phương pháp tính nguyên hàm
a) Phương pháp đổi biến s
0dx C
dx x C
1
, ( 1)
1
x
x dx C
1
lndx x C
x
x x
e dx e C
(0 1)
ln
x
x
a
a dx C a
a
cos sinxdx x C
sin cosxdx x C
2
1
tan
cos
dx x C
x
2
1
cot
sin
dx x C
x
1
cos( ) sin( ) ( 0)ax b dx ax b C a
a
1
sin( ) cos( ) ( 0)ax b dx ax b C a
a
1
, ( 0)
ax b ax b
e dx e C a
a
1 1
lndx ax b C
ax b a
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
4
N
ếu
( ) ( )f u du F u C
( )u u x
có đ
ạo hàm liên tục thì:
( ) . '( ) ( )f u x u x dx F u x C
b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
N
ếu
u, v là hai hàm s
ố có đạo hàm liên tục trên K thì:
udv uv vdu
B. TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân
Cho hàm s liên t
f
ục trên K và
a, b K. N
ếu
F là m trên K thì:
ột nguyên hàm của
f
F(b) – F(a)
đgl tích phân c
ủa
f t
a b đ
ến
và kí hi
ệu là
( )
b
a
f x dx
.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a
Đ
ối với biến số lấy tích ph
ân, ta có th
ể chọn bất kì một chữ khác thay cho
x, t
ức là:
( ) ( ) ( ) ... ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx f t dt f u du F b F a
Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích ủaS c
hình thang cong gi
ới hạn bởi đồ thị của ục Ox hai đườn
y = f(x), tr g th
ẳng
x = a, x = b là:
( )
b
a
S f x dx
2. Tính ch
ất của tích phân
0
0
( ) 0f x dx
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
( ) ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx
(k: const)
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
5
Nếu f(x)
0 trên [a; b] thì
( ) 0
b
a
f x dx
N
ếu
f(x)
g(x) trên [a; b] thì
( ) ( )
b b
a a
f x dx g x dx
3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đ
ổi biến số
( )
( )
( ) . '( ) ( )
u bb
a u a
f u x u x dx f u du
trong đó: đ liên tu = u(x) ạo hàm liên tục trên K, y = f(u) ục và hàm hợp ịnh trênf[u(x)] xác đ
K, a, b K.
b) Phương pháp tích phân t
ừng phần
N
ếu u, v là hai hàm số có
đ
ạo hàm liên tục trên
K, a, b
K thì:
b b
b
a
a a
udv uv vdu
Chú ý:
C
ần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
Trong phương pháp ch phân t
ừng phần, ta cần chọn sao cho
b
a
vdu
d
tính hơn
b
a
udv
.
Trong phần sau sẽ trình bày kỉ thuật lựa chọn
u
dv
.
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
6
C. PHÂN LO
ẠI VÀ PH
ƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂ
N:
V
ẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN
( )
n
t f x
Phương pháp: Khi hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức có dạng
( )
n
f x
. Lúc đó trong
nhi
ều tr
ường hợp ( chứ không phải mọi trường hợp), ta có thể đổi biến bằng cách
-
ớc 1: Đặt
1
( ) ( ) '( )
n n
n
t f x t f x nt dt f x dx
-
ớc 2: Ghi nhớ “Đổi biến thì phải đổi cân”
BÀI T
ẬP MẪU: Tính các tích phân sau
Bài 1: Tính
1
3 2
0
1I x x dx
Giải:
Đ
ặt t =
2
1 x
t = 1 – x
2 2
xdx = -tdt
Đổi cận:
x
0
1
t
1
0
Khi đó:
1
3 2
0
1I x x dx
=
1
2
0
1 . .t t tdt
=
1
2 4
0
t t dt
=
3 5
1
3 5
0
t t
=
2
.
15
Bài 2: Tính
1
3
3 4
0
1I x x dx
Giải:
Đ
ặt t =
3
4 3 4 3 2
3
1 1
4
x t x x dx t dt
Đ
ổi cận:
x
0
1
t
1
0
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
7
Khi đó:
1 1
3
3 4 3 4
0 0
13 3 3
1 .
4 16 160
I x x dx t dt t
Bài 3: Tính
1
1 ln
e
x
I dx
x
Gi
ải:
Đặt
2
1 ln 1 ln 2
dx
t x t x tdt
x
Đ
ổi cận:
x
1
e
t
1
2
Khi đó:
2 2
3
2
1 1 1
2 2 2 1
1 ln
2
.2 2 2 .
3 3
1
e
x t
I dx t tdt t dt
x
Bài 4: Tính
2
3
1
1
dx
I
x x
Gi
ải:
Ta có:
2 2
2
3 3 3
1 1
1 1
dx x dx
x x x x
Đ
ặt
3 2 3 2 2
2
1 1 2 3
3
tdt
t x t x tdt x dx x dx
Đ
ổi cận:
x
1
2
t
2
3
Khi đó:
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
8
2 2 3 3
2
2
3 3 3
1 1
2 2
2
2 1 1 1
3 3 1 1
1
1 1
3 3
1 1 1 1 1 2 1
ln 1 ln 1 ln ln ln
3 3 1 3 2
2 2
2 1
1 2 1 1 1
ln ln
3 3
2 2 1
2 1
dx x dx dt
I dt
t tt
x x x x
t
t t
t
Bài 5: Tính
4
2
7
9
dx
I
x x
Gi
ải:
Đ
ặt
2 2 2
2 2
9 9 0 ;
9
dx tdt tdt
t x t x t tdt xdx
x
x t
Đổi cận:
x
7
4
t
4
5
Khi đó:
5
2
4
51 3 1 7
ln ln
6 3 6 49
4
dt t
t
t
BÀI T
ẬP ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau
7
3
3
2
0
ln3
3
0
ln5
ln2
141
1) :
20
1
2) : 1 2
1
20
3) :
3
10 1
x
x
x
x x
x
dx ÑS
x
e
dx ÑS
e
e
dx ÑS
e e
LUY
ỆN THI ĐẠI HỌC
CH
ẤT LƯỢNG CAO Ề: TÍCH PH
CHUYÊN Đ ÂN
Gv: Ths.Tr
ần Đình Cư.
SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HU
9
4
7
3
4
4
0
8
3
2
1
3 3 3
4) : ln
8 4 2
1 1
1 1 1
5) : ln ln
2 3
1
11
6) ( 2004) : 4ln 2
3
1 1
x
dx ÑS
x
dx ÑS
x x
x
dx A ÑS
x
3
2
3
3
1
3
2
ln . 2 ln 3
7) ( 2004). : 3 3 2 2
8
: 2 ln
e
x x
dx Khoái B ÑS
x
HD Ñaët t x
2
3
1 2
2
0
8) . . :
1
x
x
e dx ÑS e e
x
2 3
2
2
5
(Khoái A-2003)
1 5
9) . . 4 : ln
4 3
4
dx
Ñaët t x ÑS
x x
3
2
1
ln 76
10) .(Döï bò khoái D-2005) ln 1. :
15
ln 1
e
x
dx Ñaët t x ÑS
x x
2
1 2
1
ln 2 2 2
11) ln . : :
3 3
1 ln
e
x
x dx HD I I I ÑS e
x x
2
1
1 62
12) . 1. : 30 ln 2
10 3
x x
dx t x DS
x
.
1 1
2 3
0 0
13) sin
1
x
x x dx dx
x
ớng dẫn
:
1 1
2 3
0 0
sin
1
x
I x x dx dx
x
Ta tính I =
1
1
2 3
0
sinx x dx
đ
ặt t = x
3
ta tính đư
ợc I
1
= -1/3(cos1 - sin1)
Ta tính I =
2
1
0
1
x
dx
x
đặt t =
x
ta tính được I
2
=
1
2
0
1
2 (1 ) 2(1 ) 2
4 2
1
dt
t
| 1/110

Preview text:

LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC CHAÁT LÖÔÏNG CAO
SÑT: 0978421673-01234332133. TP HUEÁ CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TÍCH PHÂN
Dùng cho học sinh lớp 12-Ôn thi Đại học và Cao đẳng
Don't try to fix the students, fix ourselves first. The good teacher makes the poor
student good and the good student superior. When our students fail, we, as teachers, too, have failed. HUEÁ, 01/2013
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN MỤC LỤC Trang
A. NGUYÊN HÀM ..................................................................................................................... 3
B. TÍCH PHÂN .......................................................................................................................... 4
C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN: ................................................... 6
VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN n t 
f (x ) ........................................................................... 6
VẤN ĐÊ 2: TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA ....................... 11 DẠNG 1: 2 2
a  x ............................................................................................................. 11 DẠNG 2: 2 2
x  a ............................................................................................................. 14 DẠNG 3: 2 2
x  a ............................................................................................................. 14  
DẠNG 4: a x hoaëc a x ......................................................................................... 18 a  x a  x
VẤN ĐỀ 3: TÍCH PHÂN LƯỢNG GI ÁC........................................................................... 19
Dạng 1: Biến đổi lượng giác về tích phân cơ bản ............................................................ 19 dx
Dạng 2: Tích phân dạng 
.................................................................. 23 s a in x  bcos x  c dx
Dạng 3: Tích phân dạng 
............................................... 24 2 2 s a in x  s b in xcos x  ccos x
Dạng 4: Tích phân dạng I  f (sin x)cos xdx; I  f (cos x)sin xdx 1  2 
............................ 25
1.Tích phân có dạng sinm .cosn x xdx 
.......................................................................... 26 sinm x o c sm x 2.Tích phân dạng I d ; x I d ; x ,     1 m n  
 .................................. 27 n 1 o c s x sin n x
Dạng 5: Tích phân chứa tan ; x cos xd ; x cot x;sin xdx  
............................................ 28
Dạng 6: Đổi biến bất kì ..................................................................................................... 29
VẤN ĐỀ 4: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 39
VẤN ĐỀ 5: TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ ............................................................................ 42
VẤN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT ....................................................... 50
VẤN ĐỀ 7: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ............................................................................. 58
VẤN ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG..................... 69
VẤN ĐỀ 9: TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY .................................................. 77
MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN LÀM TRƯỚC KHI THI ................................................................ 83
D. PHỤ LỤC............................................................................................................................. 95 1
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI CẬN TÍCH PHÂN .................. 95
SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG TÍNH TÍCH PHÂN ..................................................... 100
ĐỀ THI ĐẠI HỌ C TỪ 2009-2012 ..................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 109 2
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN A. NGUYÊN HÀM 1. Khái niệm nguyên hàm
 Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu: F '(x)  f (x) , x  K
 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là: f (x)dx  F(x)  C  , C  R.
 Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất  f '(x)dx  f (x)  C    f (x)  ( g x)dx  f (x)dx  ( g x)dx     kf (x)dx  k f (x)dx (k  0)  
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp  0dx  C  x  a x a dx   C (0  a  1)   ln dx  x  C  a  cos xdx  sin x  C   1  x x dx  C , (  1)  1
 sin xdx   cos x  C  1 1  dx  ln x  C   dx  tan x  C  x 2 cos x  x x e dx  e  C  1  dx   cot x  C  2 sin x   1 1
cos(ax  b)dx  sin(ax  b) C (a  0)  ax b ax b e dx  e C, (a  0)  a a  1 1 1  dx  ln ax b  C  sin( 
ax  b)dx   cos(ax  b)  C (a  0)  ax b a a
4. Phương pháp tính nguyên hàm
a) Phương pháp đổi biến số 3
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN Nếu f (u)du  F( ) u  C 
và u  u(x) có đạo hàm liên tục thì: f u(x 
) .u'(x)dx  Fu(x ) C 
b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì: udv  uv  vdu   B. TÍCH PHÂN 1. Khái niệm tích phân
 Cho hàm số f liên tục trên K và a, b  K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì: b
F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là f (x)dx  . a b f (x)dx  F(b)  F(a)  a
 Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là: b b b
f (x)dx  f (t)dt  f (u)du  ...  F(b)  F(a)    a a a
 Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đườn g thẳng x = a, x = b là: b S  f (x)dx a
2. Tính chất của tích phân 0 b a  f (x)dx  0   f (x)dx   f (x)dx   0 a b b b  kf (x)dx  k f (x)dx   (k: const) a a b b b b c b
  f (x)  g(x)dx  f (x)dx  g(x)dx   
 f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx    a a a a a c 4
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN b
 Nếu f(x) 0 trên [a; b] thì f (x)dx  0 a b b
 Nếu f(x) g(x) trên [a; b] thì f (x)dx  g(x)dx   a a
3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đổi biến số b u(b) f  u(x  ) .u'(x)dx  f (u)du   a u(a )
trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên K, a, b  K.
b) Phương pháp tích phân từng phần
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b K thì: b b b udv  uv  vdu   a a a Chú ý:
Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm. b b
Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho vdu  dễ tính hơn udv  . a a
Trong phần sau sẽ trình bày kỉ thuật lựa chọn u và dv . 5
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
C. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:
VẤN ĐỀ 1: PHÉP THAY BIẾN n t  f (x )
Phương pháp: Khi hàm dưới dấu tích phân có chứa biểu thức có dạng n f( ) x . Lúc đó trong
nhiều trường hợp ( chứ không phải mọi trường hợp), ta có thể đổi biến bằng cách - Bước 1: Đặt n n1 n t 
f (x)  t  f (x)  nt dt  f '(x)dx
- Bước 2: Ghi nhớ “Đổi biến thì phải đổi cân”
BÀI TẬP MẪU: Tính các tích phân sau 1 Bài 1: Tính 3 2 I  x 1 x dx 0 Giải: Đặt t = 2
1 x  t2 = 1 – x2  xdx = -tdt Đổi cận: x 0 1 t 1 0 1 1 1 3 5  t t  1 2 Khi đó: 3 2 I  x 1 x dx  =   2 1 t .t.tdt =  2 4 t  t dt =   = . 3 5  0 15 0 0 0   1 Bài 2: Tính 3 3 4 I  x 1 x dx 0 Giải: 3 Đặt t = 3 4 3 4 3 2
1  x  t 1  x  x dx   t dt 4 Đổi cận: x 0 1 t 1 0 6
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN 1 1 3 3 1 3 Khi đó: 3 3 4 3 4 I  x 1 x dx  t dt  t  .  4  16 0 16 0 0 e 1 lnx Bài 3: Tính I  dx 1 x Giải: Đặt 2  1 ln   1 ln  2 dx t x t x tdt  x Đổi cận: x 1 e t 1 2 e 2 2 3 2 2 2 1 1 lnx 2 t 2   Khi đó: I  dx  t .2tdt 2 t dt  2  .    x 3 1 3 1 1 1 2 dx Bài 4: Tính I   3 1 x 1  x Giải: 2 2 2 Ta có: dx x dx    3 3 3 1 x 1  x 1 x 1  x tdt Đặt 3 2 3 2 2 2
t  1 x  t  1 x  2tdt  3x dx  x dx  3 Đổi cận: x 1 2 t 2 3 Khi đó: 7
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN 2 2 2 3 3 dx x dx 2 dt 1  1 1  I      dt     2    3 3 3 1  1  3 t x x x x 1 3 t  1 t  1 1 1 2 2   1        t   t   3 1 t 1 3 1 1 2 1 ln 1 ln 1   ln   ln  ln  3 2 3 t 1   2 3 2 2 1   1 2 1 1 1  ln  2  2 1 ln 3 3  2 12 4 dx Bài 5: Tính I   2 7 x x  9 Giải:  dx tdt tdt Đặt 2 2 2
t  x  9  t  x  9 t  0   tdt  xd ; x   2 2 x x t  9 Đổi cận: x 7 4 t 4 5 5 dt 1 t  3 5 1 7 Khi đó:  ln  ln  2t 9 6 t 3 4 6 4 4
BÀI TẬP ÁP DỤNG: Tính các tích phân sau 7 3 x 141 1) dx ÑS :  3 2 20 0 1  x ln3 x 2) e dx ÑS : 1  2   xe 3 0 1 ln5 x e 20 3) dx ÑS :  x x 3 ln2 10 e  e 1 8
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN 4 7 3 x 3 3 3 4) dx ÑS :  ln  4 4 1 1 8 4 2 0  x 8 1 1 1 5) dx ÑS : ln  ln    x 1 x 2 3 3 2 x 11 6) dx (A 2004) ÑS :  4ln2 1 x 1 3 1 e 3 2 lnx. 2  ln x 3 7) dx (Khoái B 2004). ÑS :   3 3 3 3 2 2  x 8 1 3 2 HD :Ñaët t  2  ln x 3 2  x x 1 2 8) e . dx. ÑS : e  e  2 0 x  1 2 3 dx 2 (Khoái A-2003) 1 5 9) . . Ñaët t  x 4 ÑS : ln  2 x x  4 4 3 5 3 e 2 ln x 76 10) dx.(Döï bò khoái D-2005) Ñaët t  ln x  1. ÑS :  x lnx 1 15 1 e  ln x  2 2 2 2 11)  ln x d . x HD : I  I  I ÑS : e    1 2  x 1 ln 3 3 1 x  2 x x 1 62 12) d . x t  x 1. DS :  30ln2  . x 10 3 1 1 1 2 3 13) sin x x x dx  dx  1 0 0 x 1 1 x Hướng dẫn : 2 3 I  x sin x dx  dx   1 0 0 x 1 Ta tính I 2 3 1 = x sin x dx 
đặt t = x3 ta tính được I1 = -1/3(cos1 - sin1) 0 1 x 1 1 Ta tính I2 = 
đặt t = x ta tính được I 2 (1 )dt  2(1 )  2 1 dx  2 =  x 2 1 t 4 2 0 0 9
Gv: Ths.Trần Đình Cư. SĐT: 01234332133, 0978421673. TP HUẾ