Trang 1
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG TRONG KHÔNG GIAN
I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN LA CHỌN:
Câu 1(TH): Trong không gian với htrc tọa đ , vectơ nàoới đây là mt vectơ chỉ
phương của đường thẳng đi qua hai đim ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2(TH): Trong không gian với htrc tọa đ , vectơ nàoới đây là mt vectơ chỉ
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3(NB): Trong không gian với htrục tọa đ , cho đường thẳng
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4(TH): Trong không gian với htrc tọa đ , tìm vectơ chỉ phương của đường
thẳng là đường vuông góc chung của hai đưng thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5(TH): Trong không gian với htrc tọa đ , cho đường thẳng nm trên mặt
phng vuông góc với đường thẳng . Tìm mt
vecto chỉ phương của đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6(NB): Trong không gian với htrục tọa đ , điểm nào ới đây thuc đường
thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
2;4;5A
4;2; 3B
4
3;1;4u
3
3;1;4u
1
4;8;1u
2
3;4;2u
Oxyz
4
3;7;0u
3
4; 3;5u
1
3; 7;0u
2
3; 7;2u
Oxyz
2 1 1 2
:
2 3 1
x y z
d

d
1; 3; 1u 
1; 3; 1u 
2; 3; 1u 
2; 3; 1u
Oxyz
()d
1
2 1 2
( ):
1 1 1


x y z
d
2
( ): 3 ( )
2

xt
d y t
zt
1;2; 2u 
1;2; 1u 
1;2;0u
1;0; 1u 
Oxyz
d
: 3 0P x y z
1
':
1 3 1
x y z
d

d
2;1;1u
4; 2;2u 
4;2; 2u
2;1;1u 
Oxyz
32
:5
3
xt
d y t
zt

3; 5;0P 
3;5;3Q
2;1;3M
3;5;0N
Trang 2
Câu 7(TH): Trong không gian
i hê to a đô , cho đường thẳng Phương
trình chính tắc của
A. B.
C. D.
Câu 8(NB): Trong không gian với htrục tọa đ , đường thẳng đi qua
nhn véc tơ làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9(TH): Trong không gian với htrc tọa đ , cho hai đường thẳng
và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 10(TH): Trong không gian với hệ trc tọa độ , tìm giao điểm của 2 hai đường
thẳng và , biết phương trình tham số của 2 đường thẳng lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 11(TH): Trong không gian với htrc tọa độ , viết phương trình đường thẳng đi
qua điểm và vuông góc với mặt phng .
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
22
: 3 .
35
xt
d y t
zt


d
2 3 3
.
2 3 5
x y z

23
.
2 3 5
x y z

.
2 3 5
x y z

23
.
2 3 5
x y z

Oxyz
2; 1;2A
1;2; 1u 
1 2 1
2 1 2
x y z

1 2 1
2 1 2
x y z

2 1 2
1 2 1
x y z


2 1 2
1 2 1
x y z


Oxyz
1
1 1 2
:
1 1 4
x y z

2
2
: 1 2
18
xt
yt
zt
12
//
12
12
Oxyz
d
d
1
: 2 3
3



xt
d y t
zt
22
: 2 .
13



xt
d y t
zt
(0;1; 4).M
(0;1;4).M
(0; 1;4).M
(0; 1; 4).M
Oxyz
1; 2;3M
: 2 3 0P x y z
2
1
12
xt
yt
zt


1
2
32
xt
yt
zt



1
12
23
xt
yt
zt


1
12
23
xt
yt
zt


Trang 3
Câu 12(TH): Câu 50: Trong không gian tọa đ , mặt phng đi qua điểm
và chứa trục hoành có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13(VD): Trong không gian với hệ trc tọa độ , cho mặt phng
và đường thẳng . Đường thẳng nm trong
mặt phẳng đồng thi vuông góc và cắt có phương trình tham s
A. . B. . C. . D.
.
Câu 14(VD): Trong không gian với hệ trc tọa độ , cho hai đường thẳng
; . Đường thẳng song song với mặt phẳng
và cắt hai đường thẳng lần lượt tại sao cho là ngn
nhất. Phương trình đường thẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15(NB): Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ nào là một vectơ chỉ phương của
đưng thẳng có phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16(TH): Trong không gian , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
phương trình . Một vectơ chỉ phương ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 17(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Oxyz
P
(0;0;2)A
0y
0x
0z
1x y z
Oxyz
: 2 6 0P x y z
32
: 1 ,
xt
d y t t
zt

P
d
5
3 5 ,
43
xt
y t t
zt

17
1,
25
xt
y t t
zt

2
2 5 ,
13
xt
y t t
zt

2
5,
43
xt
y t t
zt


Oxyz
1
12
:
1 2 1
x y z++
D = =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z- - -
D = =
d
( )
: 2 5 0P x y z+ - + =
12
,DD
,AB
AB
d
1 2 2
1 1 1
x y z

22
1
1 1 1
yz
x


1 2 2
2 1 1
x y z- - -
==
1 2 2
2 1 1
x y z+ + +
==
Oxyz
1 3 3
3 2 1


x y z
3
3; ;1
2
a



9;2;3a
3;2;1a
2
3; ; 1
3
a




Oxyz
D
2 3 0 xz
D
1;0;2a
2; 1;0a 
1;2;3a
2;0; 1a 
2 3 5 ; 2 4 OA i j k OB j k
AB
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 18(NB): Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào
i đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19(NB): Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương
A. . B. . C. . D. .
Câu 20(NB): Trong không gian tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương
của đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21(NB): Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22(NB): Trong không gian cho đường thẳng . Điểm nào
sau đây thuc
A. . B. . C. . D. .
Câu 23(NB): Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24(NB): Trong không gian , đường thẳng không đi qua điểm nào
i đây?
2; 5; 1a
2;5; 1a 
2;5; 9a 
2;1; 9a 
Oxyz
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d

d
3;4; 1a 
2; 5;3a 
3; 4;1a
2; 5; 3a
Oxyz
2
: 1 2
3
xt
d y t
zt



1;2;1a 
2;1;3a
1;2;3a
2;0; 1a 
,Oxyz
24
: 1 6 , ?
9
xt
y t t
zt

1 1 3
;;
3 2 4
a



2;1;0a
4; 6;0a 
1 1 3
;;
3 2 4
a




Oxyz
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

1; 2; 1Q 
1;3;2N
1;2;1A
1;2;1P
,Oxyz
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d

?d
1; 2;1Q 
1;3;2N
2;3; 1A
1;2; 1P
Oxyz
d
1
5
23
xt
yt
zt



1;1;3Q
1; 1;3N
2;5; 2A 
1;5;2P
Oxyz
12
:3
1
xt
d y t
zt



Trang 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 25(NB): Trong không gian với htrc tọa độ , phương trình tham số của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và có véc tơ chỉ phương
A. . B. . C. . D. .
Câu 26(TH): Trong không gian với hệ tọa đ , cho hai đim , .
Đường thẳng đi qua hai đim phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27(TH): Trong không gian với hệ tọa độ phương trình đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng là.
A. B. C. D.
Câu 28(TH): Trong không gian với hệ tọa độ phương trình đường thẳng đi qua
và song song với trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 29(TH): Trong không gian , cho ba đim và . Đường
thẳng đi qua và song song vi có phương trình là
A. B. C. D. .
Câu 30(TH): Trong không gian , cho đường thẳng đi qua đim và vuông
góc với mặt phẳng . Phương trình chính tắc của đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
3;2;0Q
5;1; 1N
1;3;1A
0;1;2P
Oxyz
d
(1;2;3)u
0
:3
2
x
d y t
zt
1
:3
2
x
dy
z
:2
3
xt
d y t
zt
:2
3
xt
d y t
zt


Oxyz
1;3;2A
2;1;4B
d
,AB
1 3 2
1 2 2
x y z

1 3 2
3 2 2
x y z

1 3 2
3 2 2
x y z

1 3 2
1 2 2
x y z

,Oxyz
2; 1;3A
Oxz
2
1.
3
x
yt
z

2
1.
3
x
yt
z

2
1.
3
x
yt
z
2
1.
3
xt
y
zt



,Oxyz
d
( 1;5;2)N
x Ox
1
5;
2
xt
yt
z



1
5;
2
x
y t t
zt


5;
2
xt
y t t
zt


1
5;
2
x
y t t
zt
Oxyz
(1;2;0), (1;1;2)AB
(2;3;1)C
A
BC
12
.
1 2 1
x y z

12
.
3 4 3
x y z

12
.
3 4 3
x y z

12
.
1 2 1
x y z

Oxyz
d
1;4; 7A
( ): 2 2z 3 0xy
d
1 4 7
:
1 2 2
x y z
d

1 4 7
:
2 2 1
x y z
d

1 4 7
:
1 2 2
x y z
d

1 4 7
:
1 2 2
x y z
d
Trang 6
Câu 31(TH): Trong không gian , một véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc vi
mặt phẳng đi qua ba điểm , , có toạ độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 32(TH): Trong không gian , đường thẳng nào dưới đây đi qua và song
song vi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33(TH): Trong không gian , cho đim và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song vi .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34(TH): Trong không gian , đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt
phng , có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 35(TH): Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng trong
các đường thẳng dưới đây đưng thng nào vuông góc vi là:
A. . B. .
C. . D. .
ĐÁP ÁN
Oxyz
1;2;4A
2;3;5B
9;7;6C
3; 4;5
3;4; 5
3;4;5
3;4; 5
Oxyz
3;5;7A
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d

32
53
74
xt
yt
zt


32
53
74
xt
yt
zt



12
23
34
xt
yt
zt



23
35
47
xt
yt
zt



Oxyz
1;2;3M
1
: ,( )
14
xt
y t t
zt

M
1 2 3
1 1 4
x y z

31
1 1 4
x y z

1 2 3
1 1 4
x y z


1 2 3
2 2 8
x y z


Oxyz
( ):3 3 0P x y
( ):2 3 0Q x y z
1;3; 1u
1; 3; 1u
1; 3;1u
1;3;1u
Oxyz
1
1
2
3
x
y
zt
1
2
3
4
x
y
zt
12
2
3
xt
y
zt

14
22
6
xt
yt
z


1
23
3
x
yt
zt

Trang 7
Câu 1: Trong không gian với hệ trc tọa độ , vectơ nào dưới đâymột vectơ chỉ
phương của đường thẳng đi qua hai đim ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
.
Đường thẳng đi qua hai điểm có một vectơ chỉ phương là
Câu 2: Trong không gian với hệ trc tọa độ , vectơ nào dưới đâymột vectơ chỉ
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C
Mặt phẳng một vectơ pháp tuyến là , nên đưng thng cần tìm có mt
véc tơ chỉ phương là .
Câu 3: Trong không gian với hệ trc tọa độ , cho đường thẳng
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Ta có: .
Vy một vec – tơ chỉ phương của đường thẳng có tọa độ .
Câu 4: Trong không gian với hệ trc tọa độ , tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
.
Oxyz
2;4;5A
4;2; 3B
4
3;1;4u
3
3;1;4u
1
4;8;1u
2
3;4;2u
6; 2; 8 2 3;1;4 AB
2;4;5A
4;2; 3B
3;1;4u
Oxyz
4
3;7;0u
3
4; 3;5u
1
3; 7;0u
2
3; 7;2u
P
3; 7;0n
3; 7;0u
Oxyz
2 1 1 2
:
2 3 1
x y z
d

d
1; 3; 1u 
1; 3; 1u 
2; 3; 1u 
2; 3; 1u
1
2 1 1 2 1 2
2
2 3 1 1 3 1
x
x y z y z
d
1; 3; 1
Oxyz
()d
1
2 1 2
( ):
1 1 1


x y z
d
2
( ): 3 ( )
2

xt
d y t
zt
Trang 8
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Đường thẳng có VTCP
Đường thẳng có VTCP
Gọi là VTCP của ta có:
Do đó chọn .
Câu 5: Trong không gian với hệ trc tọa độ , cho đường thẳng nằm trên mặt phẳng
và vuông góc với đường thẳng . Tìm một vecto chỉ
phương của đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là: .
Vecto chỉ phương của đường thng là: .
Đường thẳng nằm trên mặt phẳng và vuông góc với đường thẳng
nên vecto chỉ phương của đường thẳng là: .
Hay vectơ chỉ phương của đường thẳng là: .
Câu 6: Trong không gian với hệ trc tọa độ , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
1;2; 2u 
1;2; 1u 
1;2;0u
1;0; 1u 
1
d
1
(1; 1; 1)u
2
d
2
(1;0;1)u
u
d
11
2
2
.0
.0


d d u u
dd
uu
12
1 1 1 1 1 1
, ; ; 1;2; 1
0 1 1 1 1 0




u u u
Oxyz
d
: 3 0P x y z
1
':
1 3 1
x y z
d

d
2;1;1u
4; 2;2u 
4;2; 2u
2;1;1u 
P
1;1;1
P
n
'
d
'
1;3; 1
d
u 
d
: 3 0P x y z
1
':
1 3 1
x y z
d

d
'
; 4;2;2
d P d
u n u


d
2;1;1
d
u 
Oxyz
32
:5
3
xt
d y t
zt

3; 5;0P 
3;5;3Q
2;1;3M
3;5;0N
Trang 9
Đáp án D
Với thay vào hệ ta đưc . Vy đường thẳng đi qua điểm .
Câu 7: Trong không gian vơ
i hê to a đô , cho đường thẳng Phương
trình chính tắc của
A. B.
C. D.
Lời giải
Đáp án D
Ta có: .
Do đó phương trình chính tắc của là:
Câu 8: Trong không gian với hệ trc tọa độ , đường thẳng đi qua
nhn véc tơ làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án D
Ta có đường thẳng đi qua và nhận véc tơ làm véctơ chỉ phương
có phương trình chính tắc là: .
0t
3
5
0
x
y
z

d
3;5;0N
Oxyz
22
: 3 .
35
xt
d y t
zt


d
2 3 3
.
2 3 5
x y z

23
.
2 3 5
x y z

.
2 3 5
x y z

23
.
2 3 5
x y z

2
2
22
:3
3
35
3
5
x
t
xt
y
d y t t
zt
z
t




d
23
2 3 5
x y z

Oxyz
2; 1;2A
1;2; 1u 
1 2 1
2 1 2
x y z

1 2 1
2 1 2
x y z

2 1 2
1 2 1
x y z


2 1 2
1 2 1
x y z


2; 1;2A
1;2; 1u 
2 1 2
1 2 1
x y z


Trang 10
Câu 9: Trong không gian với hệ trc tọa độ , cho hai đưng thẳng
và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Lời giải
Đáp án A
Hai đường thẳng này cùng chỉ phương, đim
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa đ , tìm giao điểm của 2 hai đường thẳng
, biết phương trình tham số của 2 đường thẳng lầnợt :
A. B. C. D.
Lời giải
Đáp án C
Xét hệ phương trình ;
Từ và suy ra . Thay vào ta thấy thõa mãn.
Suy ra cắt nhau tại
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ , viết phương trình đường thẳng đi qua
đim vuông góc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A
Oxyz
1
1 1 2
:
1 1 4
x y z

2
2
: 1 2
18
xt
yt
zt
12
//
12
12
12
1;1;2 , 1;1;2AA
Oxyz
d
d
1
: 2 3
3



xt
d y t
zt
22
: 2 .
13



xt
d y t
zt
(0;1; 4).M
(0;1;4).M
(0; 1;4).M
(0; 1; 4).M
1 2 2 2 (1)
2 3 2 (2)
3 1 3

tt
tt
tt
1t
1
t
d
d
(0; 1;4).M
Oxyz
1; 2;3M
: 2 3 0P x y z
2
1
12
xt
yt
zt


1
2
32
xt
yt
zt



1
12
23
xt
yt
zt


1
12
23
xt
yt
zt


Trang 11
Gọi là đường thẳng cần tìm. Đưng thẳng đi qua đim và vuông góc với
mặt phẳng nhn làm vectơ chỉ phương.
Do đó . Chọn .
Vy
Câu 12: Trong không gian tọa độ , mặt phẳng đi qua đim chứa trục
hoành có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Với , ta .
Mặt phẳng cha và đi qua nên có VTPT: .
Vy phương trình mặt phng là: .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa đ , cho mặt phẳng và
đưng thẳng . Đường thẳng nằm trong mặt phng đồng thi
vuông góc và cắt có phương tnh tham s
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Đáp án A
Gọi
Vì
1; 2;3M
: 2 3 0P x y z
1;1; 2a 
1
: 2 ,
32
xt
y t t
zt



1 2; 1;1tN
2
: 1 ,
12
xt
y t t
zt


Oxyz
P
(0;0;2)A
0y
0x
0z
1x y z
O(0;0;0)
0;0;2 ; (1;0;0)OA i
(P)
Ox
A
, 0,2;0n OA i



(P)
2( 0) 0y 
0y
Oxyz
: 2 6 0P x y z
32
: 1 ,
xt
d y t t
zt

P
d
5
3 5 ,
43
xt
y t t
zt

17
1,
25
xt
y t t
zt

2
2 5 ,
13
xt
y t t
zt

2
5,
43
xt
y t t
zt


dM
3 2 ; 1 ;M t t t
P
MP
3 2 1 2 6 0t t t
4t
5;3; 4M
Trang 12
Ta có:
Vì Chn
Đường thẳng đi qua đim và có vectơ chỉ phương phương
trình: .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa đ , cho hai đường thẳng
; . Đường thẳng song song với mặt phẳng
và cắt hai đường thẳng lần lượt tại sao cho là ngn
nhất. Phương trình đường thẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án B
Do cắt hai đường thẳng lần lượt tại ta có
.
.
Đường thẳng song song với mặt phẳng .
Suy ra .
Suy ra là ngắn nhất bằng khi .
Như vậy: , .
; 1;5;3
Pd
nu



P
d


P
d
un
uu
1; 5; 3u
5;3; 4M
1; 5; 3u
5
3 5 ,
43
xt
y t t
zt

Oxyz
1
12
:
1 2 1
x y z++
D = =
2
2 1 1
:
2 1 1
x y z- - -
D = =
d
( )
: 2 5 0P x y z+ - + =
12
,DD
,AB
AB
d
1 2 2
1 1 1
x y z

22
1
1 1 1
yz
x


1 2 2
2 1 1
x y z- - -
==
1 2 2
2 1 1
x y z+ + +
==
d
12
,DD
,AB
( ) ( )
1 ; 2 2 ; , 2 2 ;1 ;1 , ,A u u u B v v v u v- + - + + + + Î ¡
( )
3 2 ;3 2 ;1AB v u v u v uÞ = + - + - + -
uuur
( )
( )
( )
: 2 5 0 1;1; 2
P
P x y z n+ - + = Þ = -
r
d
( )
: 2 5 0P x y z+ - + =
( )
. 0 3 2 3 2 2 2 2 0 4
P
AB n v u v u v u u v= Û + - + + - - - + = Û = +
uuur r
( )
( ) ( )
22
2 2 2
1; 5; 3
1 5 9 2 8 35 27 ; 27 2.
AB v v
AB v v v v v AB khi v
Þ = - - - -
Þ = - + - - + = + + ³ " Î = = -
uuur
¡
AB
33
2, 2vu= - =
( )
3; 3; 3AB = - - -
uuur
( )
1;2;2A
Trang 13
Vy phương trình đưng thẳng .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa đ , vectơ nàomột vectơ chỉ phương của
đưng thẳng có phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có :
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình là .
Câu 16: Trong không gian , cho đường thẳng vuông góc với mt phẳng
phương trình . Một vectơ chỉ phương ca
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng : một vectơ chỉ phương là
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Câu 18: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là .
d
1 2 2
1 1 1
x y z

Oxyz
1 3 3
3 2 1


x y z
3
3; ;1
2
a



9;2;3a
3;2;1a
2
3; ; 1
3
a




1 3 3
3 2 1


x y z
13
2
31
3
x y z
2
3; ; 1
3
a




Oxyz
D
2 3 0 xz
D
1;0;2a
2; 1;0a 
1;2;3a
2;0; 1a 
D
2 3 0 xz
1;0;2a
2 3 5 ; 2 4 OA i j k OB j k
AB
2; 5; 1a
2;5; 1a 
2;5; 9a 
2;1; 9a 
AB
2;5; 1a 
Oxyz
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d

d
3;4; 1a 
2; 5;3a 
3; 4;1a
2; 5; 3a
3 4 1
:
2 5 3
x y z
d

2; 5;3a 
Trang 14
Câu 19: Trong không gian , đường thẳng một vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng một vectơ chỉ phương là .
Câu 20: Trong không gian tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của
đưng thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Câu 21: Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điểm thuộc đường thẳng .
Câu 22: Trong không gian cho đường thẳng . Điểm nào sau
đây thuc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điểm thuộc đường thẳng .
Oxyz
2
: 1 2
3
xt
d y t
zt



1;2;1a 
2;1;3a
1;2;3a
2;0; 1a 
2
: 1 2
3
xt
d y t
zt



1;2;1a 
,Oxyz
24
: 1 6 , ?
9
xt
y t t
zt

1 1 3
;;
3 2 4
a



2;1;0a
4; 6;0a 
1 1 3
;;
3 2 4
a




24
: 1 6
9
xt
yt
zt

1 1 3
;;
3 2 4
a




Oxyz
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

1; 2; 1Q 
1;3;2N
1;2;1A
1;2;1P
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

1;2;1P
,Oxyz
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d

?d
1; 2;1Q 
1;3;2N
2;3; 1A
1;2; 1P
1 2 1
:
2 3 1
x y z
d

1;2; 1P
Trang 15
Câu 23: Trong không gian , đim nào dưới đây thuộc đường thẳng : ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điểm thuộc đường thẳng : .
Câu 24: Trong không gian , đường thẳng không đi qua điểm nào dưới
đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điểm không thuộc đưng thng .
Câu 25: Trong không gian với hệ trc tọa đ , phương trình tham scủa đường thẳng
đi qua gốc tọa độ và có véc tơ chỉ phương
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và nhận véc tơ làm véc tơ chỉ
phương có phương trình tham số là
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa đ , cho hai đim , . Đường
thẳng đi qua hai đim có phương trình là
A. . B. .
Oxyz
d
1
5
23
xt
yt
zt



1;1;3Q
1; 1;3N
2;5; 2A 
1;5;2P
d
1
5
23
xt
yt
zt



1;5;2P
Oxyz
12
:3
1
xt
d y t
zt



3;2;0Q
5;1; 1N
1;3;1A
0;1;2P
12
:3
1
xt
d y t
zt



0;1;2P
Oxyz
d
(1;2;3)u
0
:3
2
x
d y t
zt
1
:3
2
x
dy
z
:2
3
xt
d y t
zt
:2
3
xt
d y t
zt


d
(0;0;0)O
(1;2;3)u
:2
3
xt
d y t
zt
Oxyz
1;3;2A
2;1;4B
d
,AB
1 3 2
1 2 2
x y z

1 3 2
3 2 2
x y z

Trang 16
C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng d qua và có véctơ chỉ phương nên có phương
trình
.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ phương trình đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng là.
A. B. C. D.
Lời giải
Đường thẳng đi qua điểm vuông góc với mặt phẳng nhậnc tơ
làm véc tơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng là:
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa đ phương trình đường thẳng đi qua
và song song với trục
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng đi qua điểm song song với trục nhận véc tơ
làm véc tơ chỉ phương
Phương trình tham số của đường thẳng là:
Câu 29: Trong không gian , cho ba đim và . Đường thẳng
đi qua và song song vi có phương trình
A. B. C. D. .
1 3 2
3 2 2
x y z

1 3 2
1 2 2
x y z

1;3;2A
3; 2;2u AB
1 3 2
3 2 2
x y z

,Oxyz
2; 1;3A
Oxz
2
1.
3
x
yt
z

2
1.
3
x
yt
z

2
1.
3
x
yt
z
2
1.
3
xt
y
zt



2; 1;3A
Oxz
(0;1;0)j
2
1.
3
x
yt
z
,Oxyz
d
( 1;5;2)N
x Ox
1
5;
2
xt
yt
z



1
5;
2
x
y t t
zt


5;
2
xt
y t t
zt


1
5;
2
x
y t t
zt
d
( 1;5;2)N
x Ox
(1;0;0)i
1
5;
2
xt
yt
z


Oxyz
(1;2;0), (1;1;2)AB
(2;3;1)C
A
BC
12
.
1 2 1
x y z

12
.
3 4 3
x y z

12
.
3 4 3
x y z

12
.
1 2 1
x y z

Trang 17
Lời giải
Ta có , đường thẳng đi qua và song song vi nên nhận véc tơ
làm véc chỉ phương
Phương trình chính tắc của
Câu 30: Trong không gian , cho đường thẳng đi qua đim và vuông góc
với mặt phẳng . Phương trình chính tắc của đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên nhn VTPT
của làm VTCP nên phương trình đường thẳng là
Câu 31: Trong không gian , một véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt
phng đi qua ba đim , , có toạ độ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba đim , ,
nhn là một vectơ chỉ phương.
Câu 32: Trong không gian , đường thẳng o dưới đây đi qua và song song
với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
(1;2; 1)BC 
d
(1;2;0)A
BC
(1;2; 1)BC 
d
12
.
1 2 1
x y z

Oxyz
d
1;4; 7A
( ): 2 2z 3 0xy
d
1 4 7
:
1 2 2
x y z
d

1 4 7
:
2 2 1
x y z
d

1 4 7
:
1 2 2
x y z
d

1 4 7
:
1 2 2
x y z
d
d
( ): 2 2z 3 0xy
1;2; 2n 
()P
1 4 7
:
1 2 2
x y z
d
Oxyz
1;2;4A
2;3;5B
9;7;6C
3; 4;5
3;4; 5
3;4;5
3;4; 5
3;1;1 , 10;5;2AB AC
, 3; 4; 5AB AC


1;2;4A
2;3;5B
9;7;6C
, 3; 4; 5AB AC


Oxyz
3;5;7A
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d

32
53
74
xt
yt
zt


32
53
74
xt
yt
zt



12
23
34
xt
yt
zt



23
35
47
xt
yt
zt



Trang 18
Đường thẳng song song vi nên có một vectơ chỉ phương
, suy ra loại câu B, D.
Ta thấy tọa độ đim thỏa mãn phương trình đáp án C.
Câu 33: Trong không gian , cho đim đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song vi .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng song song vi nên có một vectơ chỉ phương
, suy ra loại đáp án A.
Lần lượt thay tọa đđim o đáp án B, C, D ta
Câu 34: Trong không gian , đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
, một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Lời giải
VTPT của
VTPT của
Đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt phẳng ,
có một vectơ chỉ phương
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa đ , cho hai đường thẳng tương ứng
là hai vectơ chỉ phương. Khi đó hai đường thẳng
A. vuông c. B. không vuông góc. C. song song. D. trùng nhau.
Lời giải
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d

2;3;4u
A
Oxyz
1;2;3M
1
: ,( )
14
xt
y t t
zt

M
1 2 3
1 1 4
x y z

31
1 1 4
x y z

1 2 3
1 1 4
x y z


1 2 3
2 2 8
x y z


1
: ,( )
14
xt
y t t
zt

1;1; 4u
M
Oxyz
( ):3 3 0P x y
( ):2 3 0Q x y z
1;3; 1u
1; 3; 1u
1; 3;1u
1;3;1u
( ): 3;1;0
P
Pn
( ): 2;1;1
Q
Qn
( ):3 3 0P x y
( ):2 3 0Q x y z
, 1; 3;1
P Q
nn



Oxyz
12
,
12
(2; 1;2), (1; 4; 3)uu
1
2
1 2 1 2
2.1 ( 1).( 4) 2.( 3) 0 . 0uu
Trang 19
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI:
Câu 1: Trong không gian , cho đường thẳng .
a)(NB) Vectơ một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
b) (NB)Vec là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
c)(TH) Đường thẳng cắt mặt phẳng tại đim .
d)(TH) Phương trình chính tắc của đường thẳng là: .
Câu 2: Trong không gian , cho đường thẳng .
a)(NB) Đim thuộc đường thẳng .
b)(NB) Đim thuộc đường thẳng .
c)(NB) Đường thẳng nhn một vectơ chỉ phương.
d)(NB) Đưng thẳng nhn là một vectơ chỉ phương.
Câu 3: Trong không gian , cho đường thẳng .
a)(NB) Đim thuộc đường thẳng .
b) (NB)Khi đưng thẳng đi qua điểm có tọa độ .
c) (NB)Đưng thẳng nhn một vectơ chỉ phương.
d) (NB)Đim không nằm trên đường thẳng .
Câu 4: Trong không gian , cho đường thẳng và đường thẳng
.
a)(NB) Đưng thẳng qua đim một vectơ chỉ phương
.
Oxyz
12
: 2 3
4
xt
d y t
zt


2;3; 1u 
d
1
4; 6;2u
d
d
Oxy
9;10;0A
d
1 2 4
2 3 1
x y z

Oxyz
34
: 1 2
23
xt
d y t t
zt

7; 3; 1M 
d
1;1; 5N 
d
d
4; 2;3u 
d
4;2; 3v
Oxyz
25
: 2
3
xt
d y t t
z



2;2; 3M
d
2t 
d
A
12; 4; 3
d
5;2;0u 
7; 2;3N
d
Oxyz
1 2 4
:
2 3 1
x y z
d

12
:
2 1 1
x y z

d
1; 2;4M
2;3;1u
Trang 20
b) (NB)Đưng thẳng qua đim và có một vectơ chỉ phương
.
c) (NB)Đưng thẳng có phương trình tham số và đường
thẳng có phương trình tham s .
d)(TH) Đưng thẳng và đường thẳng vng góc và cắt nhau.
Câu 5: Trong không gian , cho đường thẳng .
a)(NB) Đưng thẳng qua đim .
b) (NB)Đưng thẳng có một vectơ chỉ phương .
c)(NB) Đường thẳng có phương trình tham số .
d) (TH)Đưng thẳng song song với đường thẳng .
Câu 6: Trong không gian , cho đim và đường thẳng :
.
a)(NB) Đim thuộc đường thẳng .
b) (NB)Đưng thẳng một vectơ chỉ phương .
c) (TH)Đưng thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng là:
.
d)(TH) Hình chiếu vuông c của điểm lên đường thẳng là: .
Câu 7: Trong không gian , cho đim và đường thẳng :
.
5;2; 2N 
2; 1; 1v
d
12
23
4
xt
y t t
zt


12
2
xt
y t t
zt

d
Oxyz
1 3 4
:
1 2 2
x y z
d

d
1;2;0M
d
1;2;2v
d
2
52
62
xt
y t t
zt
d
2 3 2
:
3 6 6
x y z
Oxyz
1; 1;2A
d
12
2
1
xt
y t t
zt

1;2; 1M
d
d
2; 1;1u 
A
d
1 1 2
2 1 1
x y z

A
d
3;1;0H
Oxyz
1;1; 2M
122
1 2 1
x y z


Preview text:

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN:
Câu 1(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ A2;4;5 B  4  ;2;3
phương của đường thẳng đi qua hai điểm và ? u  3  ;1;4 u  3;1; 4 u  4;8;1 u  3; 4; 2 2   1   3   4   A. . B. . C. . D. .
Câu 2(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
P: 3x7y 2  0
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . u  3;7;0 u  4;  3;5 u  3; 7;0 u  3;  7; 2 2   1   3   4   A. . B. . C. . D. .
Câu 3(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2x 1 y 1 z  2 d :   2 3 1
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: u  1; 3;   1 u  1;  3;  1 u  2; 3;  1 u  2; 3;  1 A. . B. . C. . D. .
Câu 4(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm vectơ chỉ phương của đường x  2 y 1 z  2 (d ) :   1
thẳng (d) là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 1 1  1  và  x t
(d ) :  y  3 (t  ) 2 z  2    t . u  1;2; 2   u  1;2;  1 u  1;2;0 u  1;0;  1 A. . B. . C. . D. .
Câu 5(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzd  , cho đường thẳng nằm trên mặt x y zd   P       1 ' : phẳng : x y z 3
0 và vuông góc với đường thẳng 1 3 1  . Tìm một d
vecto chỉ phương của đường thẳng u  2;1;  1 u  4; 2  ;2 u   4  ;2; 2   u   2  ;1  ;1 A. . B. . C. . D. .
Câu 6(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường x  3   2t
d : y  5  t   thẳng z 3t  ? P 3  ; 5  ;0 Q 3;5;3 M  2  ;1;  N  3  ;5;0 A. . 3 B. . C. . D. . Trang 1
x  2  2td : y  3  t .    
Câu 7(TH): Trong không gian vơ z 3 5t
́i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng Phương
trình chính tắc của d x  2 y  3 z  3     x 2 y z 3 .   . A. 2 3  5 B. 2 3  5 x y z     x 2 y z 3 .   . C. 2 3  5 D. 2 3  5 
Câu 8(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng  A2; 1;2 đi qua và u  1  ;2;  nhận véc tơ
1 làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: x 1 y  2 z 1      x 1 y 2 z 1   A. 2 1  2 .  B. 2 1 2 . x  2 y 1 z  2      x 2 y 1 z 2   C. 1  2 1  .   D. 1 2 1 .
Câu 9(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x  2t  
 : y 1 2t 2   x 1 y 1 z  2  :    1     1 1  4  z 1 8t và 
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  / /     1   2 1   2 A. . B. .    1   2 C. .
D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 10(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm giao điểm của 2 hai đường x 1 t
d :  y  2  3tz  
thẳng d d , biết phương trình tham số của 2 đường thẳng lần lượt là: 3  t
x  2  2t 
d :  y  2   t.
z 13t  A. M (0;1; 4)  . M (0;1; 4). M (0; 1  ;4). M (0; 1  ; 4).  B. C. D.
Câu 11(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi M 1; 2;  3
P: xy 2z 3 0 qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng . x  2  tx 1 tx 1 tx 1 t     y  1   ty  2  ty 1 2ty 1 2t               A. z 1 2t  . z 3 2tz 2 3tz 2 3t  B. . C. . D. . Trang 2
Câu 12(TH): Câu 50: Trong không gian tọa độ OxyzP , mặt phẳng đi qua điểm ( A 0; 0; 2)
và chứa trục hoành có phương trình là A. y  0 .
x y z  1 B. x  0 . C. z  0. D. .
Câu 13(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x  3   2td : y  1
  t , t   
P : x y  2z  6  0   và đường thẳng z t
. Đường thẳng  nằm trong P mặt phẳng
đồng thời  vuông góc và cắt d có phương trình tham số là x  5  tx 1 7tx  2   t   
y  3 5t , t  y 1t , t
y  2  5t , t             A. z 4 3t  . z 2 5tz 1 3t  B. . C. . D. x  2  t  y  5t , t  z  4   3t  .
Câu 14(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x + 1 y + 2 z x - 2 y - 1 z - 1 D : = = D : = = 1 1 2 1 2 ; 2 1 1
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng
(P): x + y - 2z + 5 = 0 và cắt hai đường thẳng D ,D , A B 1 2 lần lượt tại sao cho AB là ngắn
nhất. Phương trình đường thẳng d là: x 1 y  2 z  2      x 1 y 2 z 2   A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . x - 1 y - 2 z - 2 x + 1 y + 2 z + 2 = = = = C. 2 1 1 . D. 2 1 1 .
Câu 15(NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào là một vectơ chỉ phương của x 1 3y 3    z
đường thẳng có phương trình 3 2 1 ?  3   2  a  3; ;1   a  3; ; 1   a  3;2;  A.  2  a  9;2;3 . 1   B. . C. . D. 3 . 
Câu 16(TH): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng có
phương trình x  2z  3  0. Một vectơ chỉ phương của D là a  1;0;2 a  2; 1;0 a  1;2;3 a  2;0;   A. . 1 B. . C. . D. .
Câu 17(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA  2i  3 j  5k; OB  2  j  4k .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB Trang 3 a   2  ;5;  a  2;5;   a  2;5;  9 a  2;1;  9 A. 1 . 1 B. . C. . D. . x  3 y  4 z 1 d :  
Câu 18(NB): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5  3 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? a  3; 4;   a  2; 5;3 a   3  ; 4; 
a  2;  5; 3 A. 1 . 1 B. . C. . D. . x  2  t
d : y  1 2t   
Câu 19(NB): Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 3 t
có một vectơ chỉ phương là a   1  ;2;  a  2;1;3 a  1;2;3 a  2;0;   A. 1 . 1 B. . C. . D. .
Câu 20(NB): Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương
x  2  4t
 :  y 1 6t ,t  ?   của đường thẳng z 9t   1 1 3   1 1 3  a  ; ;   a  ;  ;   a  4;  6;0 A.  3 2 4  a  2;1;0 .  3 2 4  B. . C. . D. .
Câu 21(NB): Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x  1 y  2 z  1 d :   1  3 3 ? Q 1; 2;  1 N  1  ;3;2 A1;2;  1 P 1  ;2;  1 A. . B. . C. . D. . x 1 y  2 z 1 d :  
Câu 22(NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 3 1  . Điểm nào sau đây thuộc d ? Q 1  ; 2;  1 N  1  ;3;2 A2;3;  1 P1;2;  1 A. . B. . C. . D. . x 1 t  y  5  t   
Câu 23(NB): Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : z 2 3t  ? Q 1  ;1;  3 N 1;1;3 A 2  ;5; 2 P1;5;2 A. . B. . C. . D. . x 1 2t
d :  y  3  tz 1t
Câu 24(NB): Trong không gian Oxyz , đường thẳng  không đi qua điểm nào dưới đây? Trang 4 Q3;2;0 N 5;1;  1 A1;3;  1 P0;1;2 A. . B. . C. . D. .
Câu 25(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường
thẳng d đi qua gốc tọa độ và có véc tơ chỉ phương u  (1;2;3) x  0 x 1 x tx  t    
d : y  3t d :  y  3
d :  y  2t
d :  y  2t          A. z 2t  . z 2  z 3tz 3t  B. . C. . D. .  B 2;1;4
Câu 26(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz A 1;3;2 , cho hai điểm , .
Đường thẳng d đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là x 1 y  3 z  2      x 1 y 3 z 2   A. 1 2  2 . B. 3 2  2 . x 1 y  3 z  2      x 1 y 3 z 2   C. 3 2  2 . D. 1 2  2 .
Câu 27(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm A2; 1  ;  3 Oxz
và vuông góc với mặt phẳng là. x  2 x  2 x  2 x  2  t    
y  1 t .
y  1 t . y  1   t. y  1  .          A. z 3  z 3  z 3  z 3 t  B. C. D.
Câu 28(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua N( 1
 ;5;2) và song song với trục x Ox  x t 1 x  1 x  tx  1     y  5 ; t
y  5  t ;t
y  5t ;t
y  5  t ;t      z  2 z  2  t z  2t z  2  t A.  .    B. . C. . D. .
Câu 29(TH): Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1). Đường
thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y  2 z         x 1 y 2 z x y z x y z .   1 2 .   1 2 .   . A. 1 2 1  B. 3 4 3 C. 3 4 3 D. 1 2 1  . A1;4; 7  
Câu 30(TH): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm và vuông
góc với mặt phẳng () : x  2y  2z  3  0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d x 1 y  4 z  7 x y z d :   1 4 7 d :   A. 1 2 2 . B. 2 2 1 . x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7 d :   d :    C. 1 2 2  . D. 1 2 2 . Trang 5
Câu 31(TH): Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với
A1;2;4 B 2  ;3;5 C 9  ;7;6
mặt phẳng đi qua ba điểm , , có toạ độ là 3; 4  ;5 3;4; 5   3;4;5  3  ;4; 5   A. . B. . C. . D. .
Câu 32(TH): Trong không gian Oxyz A3;5;7
, đường thẳng nào dưới đây đi qua và song x 1 y  2 z  3 d :   song với 2 3 4 . x  3 2t
x  3  2tx 1 2t
x  2  3t    
y  5  3t
y  5  3t
y  2  3ty  3 5t              A. z 7 4t  . z 7 4tz 3 4tz 4 7t  B. . C. . D. .
Câu 33(TH): Trong không gian Oxyz M 1;2;3 , cho điểm và đường thẳng x 1 t   : y t ,(t  ) z  1   4t
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với  . x 1 y  2 z  3     x y 3 z 1   A. 1 1 4 .  B. 1 1 4 . x 1 y  2 z  3      x 1 y 2 z 3   C. 1  1 4  .   D. 2 2 8 .
Câu 34(TH): Trong không gian Oxyz , đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt
phẳng (P) : 3x y  3  0 , (Q) : 2x y z  3  0 có một vectơ chỉ phương là u   1  ;3;  u  1; 3  ;  u   1  ; 3  ;  u  1;3;  A. 1 1 1 1 B. C. D. x 1  y  2   
Câu 35(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng z 3t  1 có trong
các đường thẳng dưới đây đường thẳng nào vuông góc với 1 là: x  2 x 1 2t    y  3 y  2   z  4t z  3t A.  .  B. . x 1 4tx 1  
y  2  2t
y  2  3t   z  6 z  3t C.  .  D. . ĐÁP ÁN Trang 6
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ A2;4;5 B  4  ;2;3
phương của đường thẳng đi qua hai điểm và ? u  3  ;1;4 u  3;1; 4 u  4;8;1 u  3; 4; 2 2   1   3   4   A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án B AB   6  ; 2;8  2  3;1;4 . A2;4;5 B  4  ;2; 
Đường thẳng đi qua hai điểm và
3 có một vectơ chỉ phương là u  3;1;4
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
P: 3x7y 2  0
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . u  3;7;0 u  4;  3;5 u  3; 7;0 u  3;  7; 2 2   1   3   4   A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án C Pn  3; 7;0 Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
, nên đường thẳng cần tìm có một u  3; 7;0 véc tơ chỉ phương là .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2x 1 y 1 z  2 d :   2 3 1
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: u  1; 3;   1 u  1;  3;  1 u  2; 3;  1 u  2; 3;  1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án A 1 x  2x 1 y 1 z  2 y 1 z  2 2      Ta có: 2 3 1 1 3 1  . 1; 3; 1
Vậy một vec – tơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng x  2 y 1 z  2 (d ) :   (d ) 1
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 1 1  1  và  x t
(d ) :  y  3 (t  ) 2 z  2    t . Trang 7 u  1;2; 2   u  1;2;  1 u  1;2;0 u  1;0;  1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án B u   Đường thẳng d (1; 1; 1) 1 có VTCP 1 Đường thẳng d u (1;0;1) 2 có VTCP 2 d d  .uu  0 1 1    d   du u
Gọi u là VTCP của d ta có: 2 . 0  2   1  1    1  1 1  1  
u   u ,u     ; ;           1;2; 1  1 2   Do đó chọn   0 1   1 1 1  0   .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzd  , cho đường thẳng nằm trên mặt phẳng x y zd  
P : x y z  3    1 ' :
0 và vuông góc với đường thẳng 1 3 1  . Tìm một vecto chỉ d
phương của đường thẳng u  2;1;  1 u  4; 2  ;2 u   4  ;2; 2   u   2  ;1  ;1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án D Ta có: PnP 1;1;  1
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:   .
 'du  1;3; 1  '  
Vecto chỉ phương của đường thẳng là: d . d  P     Đường thẳng nằm trên mặt phẳng : x y z 3
0 và vuông góc với đường thẳng
  x 1 y z d ' :  
u  n ;u   4  ;2;2 d P d '   1 3 1  d
nên vecto chỉ phương của đường thẳng là:   . d u   2  ;1; 
Hay vectơ chỉ phương của đường thẳng là: 1 d .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x  3   2t
d : y  5  tz  3t  ? P 3  ; 5  ;0 Q 3;5;3 M  2  ;1;  N  3  ;5;0 A. . 3 B. . C. . D. . Lời giải Trang 8 Đáp án D x  3   y  5   N  3  ;5;0
Với t  0 thay vào hệ ta được z 0 
. Vậy đường thẳng d đi qua điểm .
x  2  2td : y  3  t .    
Câu 7: Trong không gian vơ z 3 5t
́ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng Phương
trình chính tắc của d x  2 y  3 z  3     x 2 y z 3 .   . A. 2 3  5  B. 2 3 5 x y z     x 2 y z 3 .   . C. 2 3  5  D. 2 3 5 Lời giải Đáp án D  x  2 t   2
x  2  2t    y d :  y  3  tt   3    z  3   5t   z  3 t   Ta có:  5 . x  2 y z  3  
Do đó phương trình chính tắc của d là: 2 3  5 
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng  A2; 1;2 đi qua và u  1  ;2;  nhận véc tơ
1 làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: x 1 y  2 z 1      x 1 y 2 z 1   A. 2 1  2 .  B. 2 1 2 . x  2 y 1 z  2      x 2 y 1 z 2   C. 1  2 1  .   D. 1 2 1 . Lời giải Đáp án D A 2; 1; 2 u  1  ;2;  Ta có đường thẳng    đi qua và nhận véc tơ 1 làm véctơ chỉ phương x  2 y 1 z  2  
có phương trình chính tắc là: 1  2 1  . Trang 9
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x  2t  
 : y 1 2t 2   x 1 y 1 z  2  :    1     1 1  4  và z 1 8t
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  / /     1   2 1   2 A. . B. .    1   2 C. .
D. Hai đường thẳng chéo nhau. Lời giải Đáp án A
A1;1;2 , A 1;1;2  1  
Hai đường thẳng này cùng chỉ phương, điểm 2
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm giao điểm của 2 hai đường thẳng d x 1 t
d :  y  2  3tz  
d , biết phương trình tham số của 2 đường thẳng lần lượt là: 3  t
x  2  2t 
d :  y  2   t.
z 13t  A. M (0;1; 4)  . M (0;1; 4). M (0; 1  ;4). M (0; 1  ; 4).  B. C. D. Lời giải Đáp án C 1
  2t  2  2t (1)  2  3t  2   t(2)  t    Xét hệ phương trình 3 1 3  t ; Từ và suy ra t  1
 và t 1. Thay vào ta thấy thõa mãn.
Suy ra d d cắt nhau tại M (0; 1  ;4).
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua M 1; 2;  3
P: xy 2z 3 0 điểm
và vuông góc với mặt phẳng . x  2  tx 1 tx 1 tx 1 t     y  1   ty  2  ty 1 2ty 1 2t     z  1 2t z  3  2t z  2   3t z  2   3t A.  .    B. . C. . D. . Lời giải Đáp án A Trang 10 M 1;  2;3
Gọi  là đường thẳng cần tìm. Đường thẳng    đi qua điểm và vuông góc với P     a  1;1; 2 mặt phẳng : x y 2z 3 0 nhận làm vectơ chỉ phương.
x 1 t   : y  2
  t, t          Do đó z 3 2tt 1 N 2; 1;  . Chọn 1 . x  2  t   : y  1
  t , t     Vậy z 1 2tP
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz   , mặt phẳng đi qua điểm (
A 0; 0; 2) và chứa trục
hoành có phương trình là A. y  0 .
x y z  1 B. x  0 . C. z  0. D. . Lời giải   Với O(0;0;0) OA 0;0;2 , ta ;i (1;0;0) . n O  , A i  0, 2;0
Mặt phẳng (P) chứa Ox và đi qua A nên có VTPT:   .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2( y  0)  0  y  0 .    
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzP , cho mặt phẳng : x y 2z 6 0 và x  3   2td : y  1
  t , t     đường thẳng z t  . Đường thẳng  P nằm trong mặt phẳng đồng thời 
vuông góc và cắt d có phương trình tham số là x  5  tx 1 7tx  2   t   
y  3 5t , t  y 1t , t
y  2  5t , t     z  4   3t z  2   5t z  1 3t A.  .   B. . C. . D. x  2  t  y  5t , t  z  4   3t  . Lời giải Đáp án A     
Gọi  d M M  3 2t ; 1 t ; t   P            Vì
M P   3 2t  1 t 2 t 6 0  t  4  M 5;3; 4 Trang 11
n ;u    1  ;5;3 P d  Ta có:     P u n   P      u  1; 5  ; 3  Vì du u   d     Chọn  u     1; 5; 3 Đường thẳng  M 5;3; 4 đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương có phương x  5  t
y  3 5t , t      trình: z 4 3t  .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x + 1 y + 2 z x - 2 y - 1 z - 1 D : = = D : = = 1 1 2 1 2 ; 2 1 1
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng
(P): x + y - 2z + 5 = 0 và cắt hai đường thẳng D ,D , A B 1 2 lần lượt tại sao cho AB là ngắn
nhất. Phương trình đường thẳng d là: x 1 y  2 z  2      x 1 y 2 z 2   A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . x - 1 y - 2 z - 2 x + 1 y + 2 z + 2 = = = = C. 2 1 1 . D. 2 1 1 . Lời giải Đáp án B
Do d cắt hai đường thẳng D ,D , A B 1 2 lần lượt tại ta có ( A - 1+ ; u - 2 + 2 ; u u), B(2+ 2 ; v 1+ ; v 1+ v), , u v Î ¡ . uuur
Þ AB = (3+ 2v- u;3+ v- 2u;1+ v- u) r
(P): x + y - 2z + 5 = 0 Þ n = (1;1;- ) 2 Có (P) .
Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x + y - 2z + 5 = 0 . uuur r A . B n
= 0 Û 3+ 2v- u + 3+ v- 2u- 2- 2v + 2u = 0 Û u = v + 4 Suy ra (P) . uuur
Þ AB = (v- 1;- v- 5;- ) 3 Þ AB = (v- )2 1 + (- v - )2 2 2 2
5 + 9 = 2v + 8v + 35 ³ 27" v Î ¡ ; AB = 27 khi v = - 2.
Suy ra AB là ngắn nhất bằng 3 3 khi v = - 2,u = 2 . uuur AB = (- 3;- 3;- ) 3 Như vậy: , ( A 1; 2; ) 2 . Trang 12 x 1 y  2 z  2  
Vậy phương trình đường thẳng d là 1 1 1 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào là một vectơ chỉ phương của x 1 3y 3    z
đường thẳng có phương trình 3 2 1 ?  3   2  a  3; ;1   a  3; ; 1   a  3;2;  A.  2  a  9;2;3 . 1  3  B. . C. . D. . Lời giải x 1 y z  3    x 1 3y 3    z 3 2 1  Ta có : 3 2 1 3  2  a  3; ; 1  
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình là  3  . 
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng có
phương trình x  2z  3  0. Một vectơ chỉ phương của D là a  1;0;2 a  2; 1;0 a  1;2;3 a  2;0;   A. . 1 B. . C. . D. . Lời giải 
Đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng
: x  2z  3  0 có một vectơ chỉ phương là a  1;0;2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA  2i  3 j  5k; OB  2
j  4k . Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng AB a   2  ;5;  a  2;5;   a  2;5;  9 a  2;1;  9 A. 1 . 1 B. . C. . D. . Lời giải a  2;5;  
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là 1 . x  3 y  4 z 1 d :  
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5  3 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của d ? a  3; 4;   a  2; 5;3 a   3  ; 4; 
a  2;  5; 3 A. 1 . 1 B. . C. . D. . Lời giải x  3 y  4 z 1 d :   
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 5  a  2; 5;3 3 là . Trang 13x  2  t
d : y  1 2t   
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 3 t
có một vectơ chỉ phương là a   1  ;2;  a  2;1;3 a  1;2;3 a  2;0;   A. 1 . 1 B. . C. . D. . Lời giảix  2  t
d : y  1 2t     Đường thẳng z 3 ta   1;2; 
có một vectơ chỉ phương là 1 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của
x  2  4t
 :  y 1 6t ,t  ?   đường thẳng z 9t   1 1 3   1 1 3  a  ; ;   a  ;  ;   a  4;  6;0 A.  3 2 4  a  2;1;0 .   B. . C. . D. 3 2 4 . Lời giải
x  2  4t
 :  y 1 6t  1 1 3    a  ;  ;  
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng z 9t  là  3 2 4  .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x  1 y  2 z  1 d :   1  3 3 ? Q 1; 2;  1 N  1  ;3;2 A1;2;  1 P 1  ;2;  1 A. . B. . C. . D. . Lời giải x  1 y  2 z  1 d :   
Điểm thuộc đường thẳng 1  P 1;2;  3 3 là 1 . x 1 y  2 z 1 d :  
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 3 1  . Điểm nào sau đây thuộc d ? Q 1  ; 2;  1 N  1  ;3;2 A2;3;  1 P1;2;  1 A. . B. . C. . D. . Lời giải x 1 y  2 z 1 d :   P 1; 2; 1
Điểm thuộc đường thẳng 2 3 1    là . Trang 14x 1 t  y  5  t   
Câu 23: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : z 2 3t  ? Q 1  ;1;  N 1;1;3 A 2  ;5; 2 P1;5;2 A. 3 . B. . C. . D. . Lời giảix 1 t  y  5  t    P 1;5; 2
Điểm thuộc đường thẳng d : z 2 3t    là . x 1 2t
d :  y  3  t   
Câu 24: Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 1 t
không đi qua điểm nào dưới đây? Q3;2;0 N 5;1;  1 A1;3;  1 P0;1;2 A. . B. . C. . D. . Lời giảix 1 2t
d :  y  3  t   
Điểm không thuộc đường thẳng z 1 tP0;1;2 là .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua gốc tọa độ và có véc tơ chỉ phương u  (1;2;3) x  0 x 1 x tx  t    
d : y  3t d :  y  3
d :  y  2t
d :  y  2t          A. z 2t  . z 2  z 3tz 3t  B. . C. . D. . Lời giải
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ (0
O ;0;0) và nhận véc tơ u  (1;2;3) làm véc tơ chỉ x t
d :  y  2tz  3t
phương có phương trình tham số là   B 2;1;4
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz A 1;3;2 , cho hai điểm , . Đường
thẳng d đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là x 1 y  3 z  2      x 1 y 3 z 2   A. 1 2  2 . B. 3 2  2 . Trang 15 x 1 y  3 z  2      x 1 y 3 z 2   C. 3 2  2 . D. 1 2  2 . Lời giải A 1  ;3;2
u AB  3; 2  ;2 Đường thẳng d qua
và có véctơ chỉ phương nên có phương trình x 1 y  3 z  2   3 2  2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm A2; 1  ;  3 Oxz
và vuông góc với mặt phẳng là. x  2 x  2 x  2 x  2  t    
y  1 t .
y  1 t . y  1   t. y  1  .          A. z 3  z 3  z 3  z 3 t  B. C. D. Lời giải  Oxz Đường thẳng  A2; 1;  đi qua điểm
3 và vuông góc với mặt phẳng nhận véc tơ
j  (0;1;0) làm véc tơ chỉ phương x  2  y  1   t. z  3
Phương trình tham số của đường thẳng  là: 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua N( 1
 ;5;2) và song song với trục x Ox  x t 1 x  1 x  tx  1     y  5 ; t
y  5  t ;t
y  5t ;t
y  5  t ;t      z  2 z  2  t z  2t z  2  t A.  .    B. . C. . D. . Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm N( 1
 ;5;2) và song song với trục x Ox
nhận véc tơ i  (1;0;0) làm véc tơ chỉ phương x t 1 
y  5 ;t   
Phương trình tham số của đường thẳng  là: z 2 
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y  2 z         x 1 y 2 z x y z x y z .   1 2 .   1 2 .   . A. 1 2 1  B. 3 4 3 C. 3 4 3 D. 1 2 1  . Trang 16 Lời giải Ta có BC  (1;2; 1
 ) , đường thẳng d đi qua (
A 1;2;0) và song song với BC nên nhận véc tơ BC  (1;2; 1
 ) làm véc tơ chỉ phương x 1 y  2 z   .
Phương trình chính tắc của d là 1 2 1  A1;4; 7  
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc
với mặt phẳng () : x  2y  2z  3  0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d x 1 y  4 z  7 x y z d :   1 4 7 d :   A. 1 2 2 . B. 2 2 1 . x 1 y  4 z  7 x 1 y  4 z  7 d :   d :    C. 1 2 2  . D. 1 2 2 . Lời giải
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng () : x  2y  2z  3  0 nên nhận VTPT x 1 y  4 z  7    n  1;2; 2   d :
của (P) làm VTCP nên phương trình đường thẳng là 1 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt
A1;2;4 B 2  ;3;5 C 9  ;7;6 phẳng đi qua ba điểm , , có toạ độ là 3; 4  ;5 3;4; 5   3;4;5  3  ;4; 5   A. . B. . C. . D. . Lời giải AB   3  ;1;  1 , AC   1  0;5;2 A , B AC   3  ; 4  ; 5    
A1;2;4 B 2  ;3;5 C 9  ;7;6
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm , , A , B AC   3  ; 4  ; 5   nhận  
là một vectơ chỉ phương. A 3;5;7
Câu 32: Trong không gian Oxyz  
, đường thẳng nào dưới đây đi qua và song song x 1 y  2 z  3 d :   với 2 3 4 . x  3 2t
x  3  2tx 1 2t
x  2  3t    
y  5  3t
y  5  3t
y  2  3ty  3 5t              A. z 7 4t  . z 7 4tz 3 4tz 4 7t  B. . C. . D. . Lời giải Trang 17 x 1 y  2 z  3 d :   u  2;3;4
Đường thẳng song song với 2 3
4 nên có một vectơ chỉ phương , suy ra loại câu B, D.
Ta thấy tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đáp án C.
Câu 33: Trong không gian Oxyz M 1;2;3 , cho điểm và đường thẳng x 1 t   : y t ,(t  ) z  1   4t
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với  . x 1 y  2 z  3     x y 3 z 1   A. 1 1 4 . B. 1 1  4 . x 1 y  2 z  3      x 1 y 2 z 3   C. 1  1 4  . D. 2  2 8  . Lời giảix 1 t   : y t ,(t  )    
Đường thẳng song song với z 1 4t
nên có một vectơ chỉ phương u   1  ;1; 4
 , suy ra loại đáp án A.
Lần lượt thay tọa độ điểm M vào đáp án B, C, D ta
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) : 3x y  3  0 , (Q) : 2x y z 3  0 có một vectơ chỉ phương là u   1  ;3;  u  1; 3  ;  u   1  ; 3  ;  u  1;3;  A. 1 1 1 1 B. C. D. Lời giải
(P) : n  3;1;0 P  VTPT của
(Q) : n  2;1;  VTPT của 1 Q
Đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x y  3  0 ,    
(Q) : 2x y z  3  n , n P Q 1; 3;  0 1
có một vectơ chỉ phương là    
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng , 1 2 tương ứng có u  (2; 1  ;2), u  (1; 4  ; 3  )   1 2
là hai vectơ chỉ phương. Khi đó 1 và 2 là hai đường thẳng
A. vuông góc. B. không vuông góc. C. song song. D. trùng nhau. Lời giải 2.1 ( 1  ).( 4  )  2.( 3
 )  0  u .u  0     1 2 1 2 Trang 18
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: x 1 2t  
d  : y  2   3t   
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng z 4 t  . u  2;3;  1 d a)(NB) Vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . u  4  ; 6;2 d  1   b) (NB)Vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . d  OxyA9;10;0
c)(TH) Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm .     x 1 y 2 z 4   d
d)(TH) Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 2 3 1  . x  3 4td :  y  1
  2t t      
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng z 2 3t  . M 7; 3  ;  1 a)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . N  1  ;1; 5   b)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . u  4; 2  ;  3
c)(NB) Đường thẳng d nhận
là một vectơ chỉ phương. v   4  ;2; 3  
d)(NB) Đường thẳng d nhận
là một vectơ chỉ phương.
x  2  5t
d :  y  2tt     
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng z 3  . M 2;2;  3 a)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d .  12; 4  ; 3  
b) (NB)Khi t  2 đường thẳng d đi qua điểm A có tọa độ . u   5  ;2;0
c) (NB)Đường thẳng d nhận
là một vectơ chỉ phương. N 7; 2  ;3 d) (NB)Điểm
không nằm trên đường thẳng d . x 1 y  2 z  4 d :  
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 3 1 và đường thẳng x 1 y z  2  :   2 1  1  . M 1; 2  ;4
a)(NB) Đường thẳng d qua điểm
và có một vectơ chỉ phương u  2;3;  1 . Trang 19 N 5  ;2; 2 
b) (NB)Đường thẳng    qua điểm
và có một vectơ chỉ phương v  2; 1  ;  1 . x 1 2t  y  2
  3t t   z  4t
c) (NB)Đường thẳng d có phương trình tham số  và đường x  1   2t  y t   t      
thẳng  có phương trình tham số z 2 t  .
d)(TH) Đường thẳng d và đường thẳng  vuông góc và cắt nhau. x 1 3  y z  4 d :  
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 2 . M 1;2;0
a)(NB) Đường thẳng d qua điểm . v  1;2;2
b) (NB)Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương . x  2   t
y  5  2tt   z  6   2t
c)(NB) Đường thẳng d có phương trình tham số . x  2 y  3 z  2  :  
d) (TH)Đường thẳng d song song với đường thẳng 3 6  6 . 
Câu 6: Trong không gian Oxyz A1; 1;2 , cho điểm
và đường thẳng d : x 1 2t
y  2  t t   z  1   t  . M 1;2;  1 a)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . u  2;1;  1
b) (NB)Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương .
c) (TH)Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với đường thẳng d là: x 1 y 1 z  2   2 1  1 . H 3;1;0
d)(TH) Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d là: . 
Câu 7: Trong không gian Oxyz M 1;1; 2 , cho điểm và đường thẳng  : x 1 y  2 z  2   1 2 1  . Trang 20