



















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN:
Câu 1(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ A2;4;5 B 4 ;2;3
phương của đường thẳng đi qua hai điểm và ? u 3 ;1;4 u 3;1; 4 u 4;8;1 u 3; 4; 2 2 1 3 4 A. . B. . C. . D. .
Câu 2(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
P: 3x7y 2 0
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . u 3;7;0 u 4; 3;5 u 3; 7;0 u 3; 7; 2 2 1 3 4 A. . B. . C. . D. .
Câu 3(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2x 1 y 1 z 2 d : 2 3 1
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: u 1; 3; 1 u 1; 3; 1 u 2; 3; 1 u 2; 3; 1 A. . B. . C. . D. .
Câu 4(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm vectơ chỉ phương của đường x 2 y 1 z 2 (d ) : 1
thẳng (d) là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 1 1 1 và x t
(d ) : y 3 (t ) 2 z 2 t . u 1;2; 2 u 1;2; 1 u 1;2;0 u 1;0; 1 A. . B. . C. . D. .
Câu 5(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz d , cho đường thẳng nằm trên mặt x y z d P 1 ' : phẳng : x y z 3
0 và vuông góc với đường thẳng 1 3 1 . Tìm một d
vecto chỉ phương của đường thẳng u 2;1; 1 u 4; 2 ;2 u 4 ;2; 2 u 2 ;1 ;1 A. . B. . C. . D. .
Câu 6(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường x 3 2t
d : y 5 t thẳng z 3t ? P 3 ; 5 ;0 Q 3;5;3 M 2 ;1; N 3 ;5;0 A. . 3 B. . C. . D. . Trang 1
x 2 2t d : y 3 t .
Câu 7(TH): Trong không gian vơ z 3 5t
́i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng Phương
trình chính tắc của d là x 2 y 3 z 3 x 2 y z 3 . . A. 2 3 5 B. 2 3 5 x y z x 2 y z 3 . . C. 2 3 5 D. 2 3 5
Câu 8(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng A2; 1;2 đi qua và u 1 ;2; nhận véc tơ
1 làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. 2 1 2 . B. 2 1 2 . x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2 C. 1 2 1 . D. 1 2 1 .
Câu 9(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 2t
: y 1 2t 2 x 1 y 1 z 2 : 1 1 1 4 z 1 8t và
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? / / 1 2 1 2 A. . B. . 1 2 C. .
D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 10(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm giao điểm của 2 hai đường x 1 t
d : y 2 3t z
thẳng d và d , biết phương trình tham số của 2 đường thẳng lần lượt là: 3 t và
x 2 2t
d : y 2 t.
z 13t A. M (0;1; 4) . M (0;1; 4). M (0; 1 ;4). M (0; 1 ; 4). B. C. D.
Câu 11(TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi M 1; 2; 3
P: x y 2z 3 0 qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng . x 2 t x 1 t x 1 t x 1 t y 1 t y 2 t y 1 2t y 1 2t A. z 1 2t . z 3 2t z 2 3t z 2 3t B. . C. . D. . Trang 2
Câu 12(TH): Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz P , mặt phẳng đi qua điểm ( A 0; 0; 2)
và chứa trục hoành có phương trình là A. y 0 .
x y z 1 B. x 0 . C. z 0. D. .
Câu 13(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x 3 2t d : y 1
t , t
P : x y 2z 6 0 và đường thẳng z t
. Đường thẳng nằm trong P mặt phẳng
đồng thời vuông góc và cắt d có phương trình tham số là x 5 t x 1 7t x 2 t
y 3 5t , t y 1t , t
y 2 5t , t A. z 4 3t . z 2 5t z 1 3t B. . C. . D. x 2 t y 5t , t z 4 3t .
Câu 14(VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x + 1 y + 2 z x - 2 y - 1 z - 1 D : = = D : = = 1 1 2 1 2 ; 2 1 1
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng
(P): x + y - 2z + 5 = 0 và cắt hai đường thẳng D ,D , A B 1 2 lần lượt tại sao cho AB là ngắn
nhất. Phương trình đường thẳng d là: x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . x - 1 y - 2 z - 2 x + 1 y + 2 z + 2 = = = = C. 2 1 1 . D. 2 1 1 .
Câu 15(NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào là một vectơ chỉ phương của x 1 3y 3 z
đường thẳng có phương trình 3 2 1 ? 3 2 a 3; ;1 a 3; ; 1 a 3;2; A. 2 a 9;2;3 . 1 B. . C. . D. 3 .
Câu 16(TH): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng có
phương trình x 2z 3 0. Một vectơ chỉ phương của D là a 1;0;2 a 2; 1;0 a 1;2;3 a 2;0; A. . 1 B. . C. . D. .
Câu 17(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA 2i 3 j 5k; OB 2 j 4k .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là Trang 3 a 2 ;5; a 2;5; a 2;5; 9 a 2;1; 9 A. 1 . 1 B. . C. . D. . x 3 y 4 z 1 d :
Câu 18(NB): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 3 . Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? a 3; 4; a 2; 5;3 a 3 ; 4;
a 2; 5; 3 A. 1 . 1 B. . C. . D. . x 2 t
d : y 1 2t
Câu 19(NB): Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 3 t
có một vectơ chỉ phương là a 1 ;2; a 2;1;3 a 1;2;3 a 2;0; A. 1 . 1 B. . C. . D. .
Câu 20(NB): Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương
x 2 4t
: y 1 6t ,t ? của đường thẳng z 9t 1 1 3 1 1 3 a ; ; a ; ; a 4; 6;0 A. 3 2 4 a 2;1;0 . 3 2 4 B. . C. . D. .
Câu 21(NB): Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x 1 y 2 z 1 d : 1 3 3 ? Q 1; 2; 1 N 1 ;3;2 A1;2; 1 P 1 ;2; 1 A. . B. . C. . D. . x 1 y 2 z 1 d :
Câu 22(NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 3 1 . Điểm nào sau đây thuộc d ? Q 1 ; 2; 1 N 1 ;3;2 A2;3; 1 P1;2; 1 A. . B. . C. . D. . x 1 t y 5 t
Câu 23(NB): Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : z 2 3t ? Q 1 ;1; 3 N 1;1;3 A 2 ;5; 2 P1;5;2 A. . B. . C. . D. . x 1 2t
d : y 3 t z 1t
Câu 24(NB): Trong không gian Oxyz , đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây? Trang 4 Q3;2;0 N 5;1; 1 A1;3; 1 P0;1;2 A. . B. . C. . D. .
Câu 25(NB): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường
thẳng d đi qua gốc tọa độ và có véc tơ chỉ phương u (1;2;3) x 0 x 1 x t x t
d : y 3t d : y 3
d : y 2t
d : y 2t A. z 2t . z 2 z 3t z 3t B. . C. . D. . B 2;1;4
Câu 26(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz A 1;3;2 , cho hai điểm , .
Đường thẳng d đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. 1 2 2 . B. 3 2 2 . x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. 3 2 2 . D. 1 2 2 .
Câu 27(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A2; 1 ; 3 Oxz
và vuông góc với mặt phẳng là. x 2 x 2 x 2 x 2 t
y 1 t .
y 1 t . y 1 t. y 1 . A. z 3 z 3 z 3 z 3 t B. C. D.
Câu 28(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua N( 1
;5;2) và song song với trục x Ox x t 1 x 1 x t x 1 y 5 ; t
y 5 t ;t
y 5t ;t
y 5 t ;t z 2 z 2 t z 2t z 2 t A. . B. . C. . D. .
Câu 29(TH): Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1). Đường
thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y 2 z x 1 y 2 z x y z x y z . 1 2 . 1 2 . . A. 1 2 1 B. 3 4 3 C. 3 4 3 D. 1 2 1 . A1;4; 7
Câu 30(TH): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm và vuông
góc với mặt phẳng () : x 2y 2z 3 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x 1 y 4 z 7 x y z d : 1 4 7 d : A. 1 2 2 . B. 2 2 1 . x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 d : d : C. 1 2 2 . D. 1 2 2 . Trang 5
Câu 31(TH): Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với
A1;2;4 B 2 ;3;5 C 9 ;7;6
mặt phẳng đi qua ba điểm , , có toạ độ là 3; 4 ;5 3;4; 5 3;4;5 3 ;4; 5 A. . B. . C. . D. .
Câu 32(TH): Trong không gian Oxyz A3;5;7
, đường thẳng nào dưới đây đi qua và song x 1 y 2 z 3 d : song với 2 3 4 . x 3 2t
x 3 2t x 1 2t
x 2 3t
y 5 3t
y 5 3t
y 2 3t y 3 5t A. z 7 4t . z 7 4t z 3 4t z 4 7t B. . C. . D. .
Câu 33(TH): Trong không gian Oxyz M 1;2;3 , cho điểm và đường thẳng x 1 t : y t ,(t ) z 1 4t
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với . x 1 y 2 z 3 x y 3 z 1 A. 1 1 4 . B. 1 1 4 . x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. 1 1 4 . D. 2 2 8 .
Câu 34(TH): Trong không gian Oxyz , đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt
phẳng (P) : 3x y 3 0 , (Q) : 2x y z 3 0 có một vectơ chỉ phương là u 1 ;3; u 1; 3 ; u 1 ; 3 ; u 1;3; A. 1 1 1 1 B. C. D. x 1 y 2
Câu 35(TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng z 3t 1 có trong
các đường thẳng dưới đây đường thẳng nào vuông góc với 1 là: x 2 x 1 2t y 3 y 2 z 4t z 3t A. . B. . x 1 4t x 1
y 2 2t
y 2 3t z 6 z 3t C. . D. . ĐÁP ÁN Trang 6
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ A2;4;5 B 4 ;2;3
phương của đường thẳng đi qua hai điểm và ? u 3 ;1;4 u 3;1; 4 u 4;8;1 u 3; 4; 2 2 1 3 4 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án B AB 6 ; 2;8 2 3;1;4 . A2;4;5 B 4 ;2;
Đường thẳng đi qua hai điểm và
3 có một vectơ chỉ phương là u 3;1;4
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
P: 3x7y 2 0
phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . u 3;7;0 u 4; 3;5 u 3; 7;0 u 3; 7; 2 2 1 3 4 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án C P n 3; 7;0 Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
, nên đường thẳng cần tìm có một u 3; 7;0 véc tơ chỉ phương là .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2x 1 y 1 z 2 d : 2 3 1
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: u 1; 3; 1 u 1; 3; 1 u 2; 3; 1 u 2; 3; 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án A 1 x 2x 1 y 1 z 2 y 1 z 2 2 Ta có: 2 3 1 1 3 1 . 1; 3; 1
Vậy một vec – tơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng x 2 y 1 z 2 (d ) : (d ) 1
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 1 1 1 và x t
(d ) : y 3 (t ) 2 z 2 t . Trang 7 u 1;2; 2 u 1;2; 1 u 1;2;0 u 1;0; 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án B u Đường thẳng d (1; 1; 1) 1 có VTCP 1 Đường thẳng d u (1;0;1) 2 có VTCP 2 d d .uu 0 1 1 d d u u
Gọi u là VTCP của d ta có: 2 . 0 2 1 1 1 1 1 1
u u ,u ; ; 1;2; 1 1 2 Do đó chọn 0 1 1 1 1 0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz d , cho đường thẳng nằm trên mặt phẳng x y z d
P : x y z 3 1 ' :
0 và vuông góc với đường thẳng 1 3 1 . Tìm một vecto chỉ d
phương của đường thẳng u 2;1; 1 u 4; 2 ;2 u 4 ;2; 2 u 2 ;1 ;1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án D Ta có: P n P 1;1; 1
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là: .
'd u 1;3; 1 '
Vecto chỉ phương của đường thẳng là: d . d P Đường thẳng nằm trên mặt phẳng : x y z 3
0 và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z d ' :
u n ;u 4 ;2;2 d P d ' 1 3 1 d
nên vecto chỉ phương của đường thẳng là: . d u 2 ;1;
Hay vectơ chỉ phương của đường thẳng là: 1 d .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x 3 2t
d : y 5 t z 3t ? P 3 ; 5 ;0 Q 3;5;3 M 2 ;1; N 3 ;5;0 A. . 3 B. . C. . D. . Lời giải Trang 8 Đáp án D x 3 y 5 N 3 ;5;0
Với t 0 thay vào hệ ta được z 0
. Vậy đường thẳng d đi qua điểm .
x 2 2t d : y 3 t .
Câu 7: Trong không gian vơ z 3 5t
́ i hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho đường thẳng Phương
trình chính tắc của d là x 2 y 3 z 3 x 2 y z 3 . . A. 2 3 5 B. 2 3 5 x y z x 2 y z 3 . . C. 2 3 5 D. 2 3 5 Lời giải Đáp án D x 2 t 2
x 2 2t y d : y 3 t t 3 z 3 5t z 3 t Ta có: 5 . x 2 y z 3
Do đó phương trình chính tắc của d là: 2 3 5
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng A2; 1;2 đi qua và u 1 ;2; nhận véc tơ
1 làm véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. 2 1 2 . B. 2 1 2 . x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2 C. 1 2 1 . D. 1 2 1 . Lời giải Đáp án D A 2; 1; 2 u 1 ;2; Ta có đường thẳng đi qua và nhận véc tơ 1 làm véctơ chỉ phương x 2 y 1 z 2
có phương trình chính tắc là: 1 2 1 . Trang 9
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 2t
: y 1 2t 2 x 1 y 1 z 2 : 1 1 1 4 và z 1 8t
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? / / 1 2 1 2 A. . B. . 1 2 C. .
D. Hai đường thẳng chéo nhau. Lời giải Đáp án A
A1;1;2 , A 1;1;2 1
Hai đường thẳng này cùng chỉ phương, điểm 2
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm giao điểm của 2 hai đường thẳng d x 1 t
d : y 2 3t z
và d , biết phương trình tham số của 2 đường thẳng lần lượt là: 3 t và
x 2 2t
d : y 2 t.
z 13t A. M (0;1; 4) . M (0;1; 4). M (0; 1 ;4). M (0; 1 ; 4). B. C. D. Lời giải Đáp án C 1
2t 2 2t (1) 2 3t 2 t(2) t Xét hệ phương trình 3 1 3 t ; Từ và suy ra t 1
và t 1. Thay vào ta thấy thõa mãn.
Suy ra d và d cắt nhau tại M (0; 1 ;4).
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua M 1; 2; 3
P: x y 2z 3 0 điểm
và vuông góc với mặt phẳng . x 2 t x 1 t x 1 t x 1 t y 1 t y 2 t y 1 2t y 1 2t z 1 2t z 3 2t z 2 3t z 2 3t A. . B. . C. . D. . Lời giải Đáp án A Trang 10 M 1; 2;3
Gọi là đường thẳng cần tìm. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với P a 1;1; 2 mặt phẳng : x y 2z 3 0 nhận làm vectơ chỉ phương.
x 1 t : y 2
t, t Do đó z 3 2t t 1 N 2; 1; . Chọn 1 . x 2 t : y 1
t , t Vậy z 1 2t P
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm (
A 0; 0; 2) và chứa trục
hoành có phương trình là A. y 0 .
x y z 1 B. x 0 . C. z 0. D. . Lời giải Với O(0;0;0) OA 0;0;2 , ta ;i (1;0;0) . n O , A i 0, 2;0
Mặt phẳng (P) chứa Ox và đi qua A nên có VTPT: .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2( y 0) 0 y 0 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz P , cho mặt phẳng : x y 2z 6 0 và x 3 2t d : y 1
t , t đường thẳng z t . Đường thẳng P nằm trong mặt phẳng đồng thời
vuông góc và cắt d có phương trình tham số là x 5 t x 1 7t x 2 t
y 3 5t , t y 1t , t
y 2 5t , t z 4 3t z 2 5t z 1 3t A. . B. . C. . D. x 2 t y 5t , t z 4 3t . Lời giải Đáp án A
Gọi d M M 3 2t ; 1 t ; t P Vì
M P 3 2t 1 t 2 t 6 0 t 4 M 5;3; 4 Trang 11
n ;u 1 ;5;3 P d Ta có: P u n P u 1; 5 ; 3 Vì d u u d Chọn u 1; 5; 3 Đường thẳng M 5;3; 4 đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương có phương x 5 t
y 3 5t , t trình: z 4 3t .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x + 1 y + 2 z x - 2 y - 1 z - 1 D : = = D : = = 1 1 2 1 2 ; 2 1 1
. Đường thẳng d song song với mặt phẳng
(P): x + y - 2z + 5 = 0 và cắt hai đường thẳng D ,D , A B 1 2 lần lượt tại sao cho AB là ngắn
nhất. Phương trình đường thẳng d là: x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 A. 1 1 1 . B. 1 1 1 . x - 1 y - 2 z - 2 x + 1 y + 2 z + 2 = = = = C. 2 1 1 . D. 2 1 1 . Lời giải Đáp án B
Do d cắt hai đường thẳng D ,D , A B 1 2 lần lượt tại ta có ( A - 1+ ; u - 2 + 2 ; u u), B(2+ 2 ; v 1+ ; v 1+ v), , u v Î ¡ . uuur
Þ AB = (3+ 2v- u;3+ v- 2u;1+ v- u) r
(P): x + y - 2z + 5 = 0 Þ n = (1;1;- ) 2 Có (P) .
Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P): x + y - 2z + 5 = 0 . uuur r A . B n
= 0 Û 3+ 2v- u + 3+ v- 2u- 2- 2v + 2u = 0 Û u = v + 4 Suy ra (P) . uuur
Þ AB = (v- 1;- v- 5;- ) 3 Þ AB = (v- )2 1 + (- v - )2 2 2 2
5 + 9 = 2v + 8v + 35 ³ 27" v Î ¡ ; AB = 27 khi v = - 2.
Suy ra AB là ngắn nhất bằng 3 3 khi v = - 2,u = 2 . uuur AB = (- 3;- 3;- ) 3 Như vậy: , ( A 1; 2; ) 2 . Trang 12 x 1 y 2 z 2
Vậy phương trình đường thẳng d là 1 1 1 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào là một vectơ chỉ phương của x 1 3y 3 z
đường thẳng có phương trình 3 2 1 ? 3 2 a 3; ;1 a 3; ; 1 a 3;2; A. 2 a 9;2;3 . 1 3 B. . C. . D. . Lời giải x 1 y z 3 x 1 3y 3 z 3 2 1 Ta có : 3 2 1 3 2 a 3; ; 1
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình là 3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng có
phương trình x 2z 3 0. Một vectơ chỉ phương của D là a 1;0;2 a 2; 1;0 a 1;2;3 a 2;0; A. . 1 B. . C. . D. . Lời giải
Đường thẳng D vuông góc với mặt phẳng
: x 2z 3 0 có một vectơ chỉ phương là a 1;0;2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA 2i 3 j 5k; OB 2
j 4k . Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là a 2 ;5; a 2;5; a 2;5; 9 a 2;1; 9 A. 1 . 1 B. . C. . D. . Lời giải a 2;5;
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là 1 . x 3 y 4 z 1 d :
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 3 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của d ? a 3; 4; a 2; 5;3 a 3 ; 4;
a 2; 5; 3 A. 1 . 1 B. . C. . D. . Lời giải x 3 y 4 z 1 d :
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 5 a 2; 5;3 3 là . Trang 13 x 2 t
d : y 1 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 3 t
có một vectơ chỉ phương là a 1 ;2; a 2;1;3 a 1;2;3 a 2;0; A. 1 . 1 B. . C. . D. . Lời giải x 2 t
d : y 1 2t Đường thẳng z 3 t a 1;2;
có một vectơ chỉ phương là 1 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của
x 2 4t
: y 1 6t ,t ? đường thẳng z 9t 1 1 3 1 1 3 a ; ; a ; ; a 4; 6;0 A. 3 2 4 a 2;1;0 . B. . C. . D. 3 2 4 . Lời giải
x 2 4t
: y 1 6t 1 1 3 a ; ;
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng z 9t là 3 2 4 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x 1 y 2 z 1 d : 1 3 3 ? Q 1; 2; 1 N 1 ;3;2 A1;2; 1 P 1 ;2; 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải x 1 y 2 z 1 d :
Điểm thuộc đường thẳng 1 P 1;2; 3 3 là 1 . x 1 y 2 z 1 d :
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 3 1 . Điểm nào sau đây thuộc d ? Q 1 ; 2; 1 N 1 ;3;2 A2;3; 1 P1;2; 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải x 1 y 2 z 1 d : P 1; 2; 1
Điểm thuộc đường thẳng 2 3 1 là . Trang 14 x 1 t y 5 t
Câu 23: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : z 2 3t ? Q 1 ;1; N 1;1;3 A 2 ;5; 2 P1;5;2 A. 3 . B. . C. . D. . Lời giải x 1 t y 5 t P 1;5; 2
Điểm thuộc đường thẳng d : z 2 3t là . x 1 2t
d : y 3 t
Câu 24: Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 1 t
không đi qua điểm nào dưới đây? Q3;2;0 N 5;1; 1 A1;3; 1 P0;1;2 A. . B. . C. . D. . Lời giải x 1 2t
d : y 3 t
Điểm không thuộc đường thẳng z 1 t P0;1;2 là .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua gốc tọa độ và có véc tơ chỉ phương u (1;2;3) x 0 x 1 x t x t
d : y 3t d : y 3
d : y 2t
d : y 2t A. z 2t . z 2 z 3t z 3t B. . C. . D. . Lời giải
Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ (0
O ;0;0) và nhận véc tơ u (1;2;3) làm véc tơ chỉ x t
d : y 2t z 3t
phương có phương trình tham số là B 2;1;4
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz A 1;3;2 , cho hai điểm , . Đường
thẳng d đi qua hai điểm ,
A B có phương trình là x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. 1 2 2 . B. 3 2 2 . Trang 15 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C. 3 2 2 . D. 1 2 2 . Lời giải A 1 ;3;2
u AB 3; 2 ;2 Đường thẳng d qua
và có véctơ chỉ phương nên có phương trình x 1 y 3 z 2 3 2 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A2; 1 ; 3 Oxz
và vuông góc với mặt phẳng là. x 2 x 2 x 2 x 2 t
y 1 t .
y 1 t . y 1 t. y 1 . A. z 3 z 3 z 3 z 3 t B. C. D. Lời giải Oxz Đường thẳng A2; 1; đi qua điểm
3 và vuông góc với mặt phẳng nhận véc tơ
j (0;1;0) làm véc tơ chỉ phương x 2 y 1 t. z 3
Phương trình tham số của đường thẳng là:
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua N( 1
;5;2) và song song với trục x Ox x t 1 x 1 x t x 1 y 5 ; t
y 5 t ;t
y 5t ;t
y 5 t ;t z 2 z 2 t z 2t z 2 t A. . B. . C. . D. . Lời giải
Đường thẳng d đi qua điểm N( 1
;5;2) và song song với trục x Ox
nhận véc tơ i (1;0;0) làm véc tơ chỉ phương x t 1
y 5 ;t
Phương trình tham số của đường thẳng là: z 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 0), B(1;1; 2) và C(2;3;1). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y 2 z x 1 y 2 z x y z x y z . 1 2 . 1 2 . . A. 1 2 1 B. 3 4 3 C. 3 4 3 D. 1 2 1 . Trang 16 Lời giải Ta có BC (1;2; 1
) , đường thẳng d đi qua (
A 1;2;0) và song song với BC nên nhận véc tơ BC (1;2; 1
) làm véc tơ chỉ phương x 1 y 2 z .
Phương trình chính tắc của d là 1 2 1 A1;4; 7
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc
với mặt phẳng () : x 2y 2z 3 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x 1 y 4 z 7 x y z d : 1 4 7 d : A. 1 2 2 . B. 2 2 1 . x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 d : d : C. 1 2 2 . D. 1 2 2 . Lời giải
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng () : x 2y 2z 3 0 nên nhận VTPT x 1 y 4 z 7 n 1;2; 2 d :
của (P) làm VTCP nên phương trình đường thẳng là 1 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , một véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt
A1;2;4 B 2 ;3;5 C 9 ;7;6 phẳng đi qua ba điểm , , có toạ độ là 3; 4 ;5 3;4; 5 3;4;5 3 ;4; 5 A. . B. . C. . D. . Lời giải AB 3 ;1; 1 , AC 1 0;5;2 A , B AC 3 ; 4 ; 5
A1;2;4 B 2 ;3;5 C 9 ;7;6
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm , , A , B AC 3 ; 4 ; 5 nhận
là một vectơ chỉ phương. A 3;5;7
Câu 32: Trong không gian Oxyz
, đường thẳng nào dưới đây đi qua và song song x 1 y 2 z 3 d : với 2 3 4 . x 3 2t
x 3 2t x 1 2t
x 2 3t
y 5 3t
y 5 3t
y 2 3t y 3 5t A. z 7 4t . z 7 4t z 3 4t z 4 7t B. . C. . D. . Lời giải Trang 17 x 1 y 2 z 3 d : u 2;3;4
Đường thẳng song song với 2 3
4 nên có một vectơ chỉ phương , suy ra loại câu B, D.
Ta thấy tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đáp án C.
Câu 33: Trong không gian Oxyz M 1;2;3 , cho điểm và đường thẳng x 1 t : y t ,(t ) z 1 4t
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với . x 1 y 2 z 3 x y 3 z 1 A. 1 1 4 . B. 1 1 4 . x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. 1 1 4 . D. 2 2 8 . Lời giải x 1 t : y t ,(t )
Đường thẳng song song với z 1 4t
nên có một vectơ chỉ phương u 1 ;1; 4
, suy ra loại đáp án A.
Lần lượt thay tọa độ điểm M vào đáp án B, C, D ta
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt phẳng
(P) : 3x y 3 0 , (Q) : 2x y z 3 0 có một vectơ chỉ phương là u 1 ;3; u 1; 3 ; u 1 ; 3 ; u 1;3; A. 1 1 1 1 B. C. D. Lời giải
(P) : n 3;1;0 P VTPT của
(Q) : n 2;1; VTPT của 1 Q
Đường thẳng song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x y 3 0 ,
(Q) : 2x y z 3 n , n P Q 1; 3; 0 1
có một vectơ chỉ phương là
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng , 1 2 tương ứng có u (2; 1 ;2), u (1; 4 ; 3 ) 1 2
là hai vectơ chỉ phương. Khi đó 1 và 2 là hai đường thẳng
A. vuông góc. B. không vuông góc. C. song song. D. trùng nhau. Lời giải 2.1 ( 1 ).( 4 ) 2.( 3
) 0 u .u 0 1 2 1 2 Trang 18
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: x 1 2t
d : y 2 3t
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng z 4 t . u 2;3; 1 d a)(NB) Vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . u 4 ; 6;2 d 1 b) (NB)Vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . d Oxy A9;10;0
c)(TH) Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm . x 1 y 2 z 4 d
d)(TH) Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 2 3 1 . x 3 4t d : y 1
2t t
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng z 2 3t . M 7; 3 ; 1 a)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . N 1 ;1; 5 b)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . u 4; 2 ; 3
c)(NB) Đường thẳng d nhận
là một vectơ chỉ phương. v 4 ;2; 3
d)(NB) Đường thẳng d nhận
là một vectơ chỉ phương.
x 2 5t
d : y 2t t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng z 3 . M 2;2; 3 a)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . 12; 4 ; 3
b) (NB)Khi t 2 đường thẳng d đi qua điểm A có tọa độ . u 5 ;2;0
c) (NB)Đường thẳng d nhận
là một vectơ chỉ phương. N 7; 2 ;3 d) (NB)Điểm
không nằm trên đường thẳng d . x 1 y 2 z 4 d :
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 3 1 và đường thẳng x 1 y z 2 : 2 1 1 . M 1; 2 ;4
a)(NB) Đường thẳng d qua điểm
và có một vectơ chỉ phương u 2;3; 1 . Trang 19 N 5 ;2; 2
b) (NB)Đường thẳng qua điểm
và có một vectơ chỉ phương v 2; 1 ; 1 . x 1 2t y 2
3t t z 4t
c) (NB)Đường thẳng d có phương trình tham số và đường x 1 2t y t t
thẳng có phương trình tham số z 2 t .
d)(TH) Đường thẳng d và đường thẳng vuông góc và cắt nhau. x 1 3 y z 4 d :
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 2 . M 1;2;0
a)(NB) Đường thẳng d qua điểm . v 1;2;2
b) (NB)Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương . x 2 t
y 5 2t t z 6 2t
c)(NB) Đường thẳng d có phương trình tham số . x 2 y 3 z 2 :
d) (TH)Đường thẳng d song song với đường thẳng 3 6 6 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz A1; 1;2 , cho điểm
và đường thẳng d : x 1 2t
y 2 t t z 1 t . M 1;2; 1 a)(NB) Điểm
thuộc đường thẳng d . u 2;1; 1
b) (NB)Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương .
c) (TH)Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d là: x 1 y 1 z 2 2 1 1 . H 3;1;0
d)(TH) Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d là: .
Câu 7: Trong không gian Oxyz M 1;1; 2 , cho điểm và đường thẳng : x 1 y 2 z 2 1 2 1 . Trang 20