Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU
Phần I. LÝ THUYẾT.
I. ĐỊNH NGHĨA MT CU
Cho trước đim
I
và s dương
R
. Mt cu tâm
I
bán kính
R
là tp hp tt c các đim trong
không gian cách điểm
I
mt khong bng
R
.
Nhn xét:
• Điểm M thuc mt cu tâm In kính R khi và ch khi
IM R
.
• Điểm M nm trong mt cu tâm I bán kính R khi và ch khi
IM R
.
• Điểm M nm ngoài mt cu tâm I bán kính R khi và ch khi
IM R
.
d 1. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu tâm
0;1; 2I
bán kính 3. Các
đim
5; 3;2 , 1;1; 3 , 2;2;0M N P
nm trong nm trên hay nm ngoài mt cu đó?
Li gii
Do
nên điểm
5; 3;2M
nm ngoài mt
cầu đó.
2
22
1 0 1 1 3 2 2 3IN
nên đim
1;1; 3N 
nm trong mt cầu đó.
2
22
2 0 2 1 0 2 9 3IP
nên điểm
2;2;0P
nm trên mt cầu đó.
dụ 2. Trong không gian
Oxyz
cho đim
(2;3;4)I
mặt cầu tâm I đi qua điểm
1;2;3A
.
Tính bán kính
R
của mặt cầu đó?
Li gii
Bán kính mt cu là
222
1 2 2 3 3 4 3R IA
.
II. PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Lý thuyết:
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu tâm
;;I a b c
bán kính
R
phương trình là:
2 2 2
2
x a y b z c R
.
Ta có th viết phương tnh đó về dng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
vi
2 2 2 2
d a b c R
.
Vy mi mt cầu đều có phương tnh dạng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
.
Trang 2
Ngược lại, xét phương trình có dạng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
phương trình mt
mt cu khi ch khi
2 2 2
0a b c d
. Ngoài ra, nếu
2 2 2
0a b c d
t phương trình
đó xác định mt cu tâm
;;I a b c
và bán kính
2 2 2
R a b c d
.
Ví d 1. Viết phương trình mt cu, biết
a) Tâm
1; 1; 3I 
bán kính
5R
;
b) Tâm
2; 1; 1I 
và đi qua điểm
1;2;3A
.
Gii
a) Phương trình của mt cu tâm
1;2;3I
bán kính
5R
là:
2 2 2
1 1 3 25x y z
.
b) Bán kính mt cu là:
2 2 2
1 2 2 3 1 21 6R IA
Phương tnh của mt cu tâm
2; 1; 1I 
bán kính
26R
là:
2 2 2
2 1 1 26x y z
.
Ví d 2. Mi phương tnh sau có là phương trình mặt cu hay không? Vì sao?
a.
2 2 2
3 2 2 2 2 1 0x y z x y z
;
b.
22
2 6 8 3 0x y x y z
Lời giải
a. Phương trình
2 2 2
3 2 2 2 2 1 0x y z x y z
không phải phương trình của mt mt
cu vì các h s ca
2
x
2
y
khác nhau.
b. Phương trình
22
2 6 8 3 0x y x y z
không phải phương trình của mt mt cu
không có biu thc
2
y
.
d 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của mt mt cu? Tìm tâm và bán kính ca mt cu (
nếu có).
a.
2 2 2
6 8 2 10 0x y z x y z
;
b.
2 2 2
2 2 2 12 4 8 20 0x y z x y z
Lời giải
a. Ta có:
2 2 2
6 8 2 10 0x y z x y z
2 2 2
2.3. 2.4. 2.1. 10 0x y z x y z
2 2 2
3 4 1 16x y z
.
Vậy phương trình đã cho là phương tnh mặt cu m
3; 4;1I
bán kính
16 4R 
.
b. Ta có:
2 2 2
2 2 2 12 4 8 20 0x y z x y z
2 2 2
2 2 2
6 2 4 10 0
2.3. 2.1. 2.2. 10 0
x y z x y z
x y z x y z
2 2 2
3 1 2 4x y z
.
Vậy phương trình đã cho là phương tnh mặt cu m
3; 1;2I 
bán kính
42R 
.
Trang 3
III. CÁC DẠNG TOÁN:
PHN I. Câu trc nghim khách quan.
Câu 1: [1] B mt ca mt qu bóng thám không dng hình cầu phương trình
2 2 2
200 600 4000 4099900 0x y z x y z
. Tìm m bán kính mt cu.
A. Tâm
100;300;2000I
, bán kính
100r
.
B. Tâm
100; 300; 2000I 
, bán kính
10r
.
C. Tâm
100;300;2000I
, bán kính
10r
.
D. Tâm
100; 300; 2000I 
, bán kính
100r
.
Câu 2: [1] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mi trc là mét, mt ngn hải đăng được
đặt v t
I
. Biết ngn hải đăng đó đưc thiết kế với đường kính ph sáng
6
km. Gi s
người đi biển di chuyển theo đường thng t v trí
I
. Hi v t cui cùng trên đon thng sao
cho người đi biển th nhìn thy được ánh sáng t ngn hi đăng cách
I
mt đoạn bng bao
nhiêu?
A.
3
km. B.
6
km. C.
6,2
km. D.
4
km.
Câu 3: [1] Phần mềm mô phỏng thiết bị thám him đại dương dạng nh cầu trong không gian
Oxyz
. Biết ta độ tâm mt cu là
360;200;400I
và bán kính
2r
m. Phương trình của mt
cu là
Trang 4
A.
2 2 2
360 200 400 4xyz
. B.
2 2 2
360 200 400 4xyz
.
C.
2 2 2
360 200 400 2xyz
. D.
2 2 2
360 200 400 2xyz
.
Câu 4: [1] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mi trc là mét, mt ngn hải đăng được
đặt v trí
21;35;50I
. Biết ngn hi đăng đó được thiết kế với đưng kính ph sáng
8
km. Phương trình mặt cầu để mô t vùng ph sáng ca ngn hi đăng là
A.
2 2 2
21 35 50 16xyz
. B.
2 2 2
21 35 50 64xyz
.
C.
2 2 2
21 35 50 4000xyz
. D.
2 2 2
2
21 35 50 4000xyz
.
Câu 5: [1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mi trc là kilômét, mt trm thu phát
sóng điện thoại di động được đặt v t
3;2;7I
, trạm thu phát ng đó đưc thiết kế vi
bán kính ph ng 3 km. Người dùng đin thoi điểm nào th s dng dch v ca trm
này?
A.
2;3;4A
. B.
2;1;8B
. C.
1;1;1C
. D.
3; 1;3D 
.
Trang 5
Câu 6: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, một vòm được thiết kế b mt là mt cu tâm
1;2;20I
, bán kính bng
50 m
đáy nằm trên mt phng
Oxy
. Chiu cao ca vòm
bao nhiêu? (biết đơn vị ca h trc ta đ là mét)
A.
20 m
. B.
70 m
. C.
25 m
. D.
30 m
.
Câu 7: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, đặt 4 thiết b thu tín hiu tại 4 đim có tọa độ ln lượt là
2;3;5 , 0;2;8 , 1; 3;7 , 4;1;0A B C D
. Đặt thiết b phát tín hiu tại đim o sau đây đ
4 thiết b thu tín hiu cùng mt thời đim?
A.
453 117 1047
;;
262 262 262
I



. B.
453 117 1047
;;
262 262 262
I



.
C.
453 117 1047
;;
131 131 131
I



. D.
453 117 1047
;;
131 131 131
I



.
Câu 8: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, ct mt mt cu
S
tâm
1;1;5I
theo mt mt
phng cách
I
mt khong bằng 8. Khi đó ta được tiết din đường tròn bán kính bng 6.
Phương trình của mt cu
S
A.
2 2 2
: 1 1 5 100S x y z
. B.
2 2 2
: 1 1 5 10S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 1 5 10S x y z
. D.
2 2 2
: 1 1 5 100S x y z
.
Câu 9: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, chiếu mt tia lazer theo phương là đường thng
d
cách
tâm
3;2;5I
ca mt cu
S
mt khong bng
5
, biết lazer ch tiếp xúc vi b mt ca mt
cầu. Khi đó phương trình của mt cu là
A.
2 2 2
: 3 2 5 25S x y z
. B.
2 2 2
: 3 2 5 5S x y z
.
C.
2 2 2
: 3 2 5 25S x y z
. D.
2 2 2
: 3 2 5 5S x y z
.
Câu 10: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, mt qu cầu có tâm đặt tại điểm
0;3;0I
đang chuyển
động thẳng đều theo phương vuông c với mt phng
:2 2 9 0P x y z
vi vn tc
0,002 /ms
. Sau 30 phút thì qu cu tiếp xúc vi mt mt phng
P
. Biết đơn vị ca h trc
ta đ
Oxyz
là mét. Bán kính ca mt cu là
A.
3,6 m
. B.
3,94 m
. C.
0,4 m
. D.
4 m
.
Trang 6
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên trc là kilomet), mt trạm thu phát sóng đin
thoại di động (hình v dưới đây) được đặt v trí
4;2;5I
. Biết rng trạm phát sóng được
thiết kế vi bán kính ph sóng là 4 km.
a) Phương trình mặt cu mô t ranh gii bên ngoài ca vùng ph sóng là:
2 2 2
4 2 5 16x y z
b) Đim
3;5; 6A
nm phía trong mt cầu đó.
c) Nếu người dùng đứng v trí đim
2;3;0B
thì không th s dng dch v ca trm phát
sóng này.
d) Nếu người dùng đứng v t đim
4;6;2M
thì quãng đường ngn nhất người đó phải di
chuyển để đến được v trí th s dng dch v ca trm ptng là 1 km.
Câu 12: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc là mét), mt ngon hải đăng được
đặt v trí
20;35;60I
, biết rng ngn hi đăng được thiết kế vi bán kính phng 4 km.
Trang 7
a) Phương trình mặt cầu để mô t ranh gii vùng ph sáng trên bin ca hi đăng là
2 2 2
2
20 35 60 4x y z
.
b) Đim
290; 165; 3660B 
nm phía trong mt cầu đó.
c) Nếu người đi biển v t
541;137; 690C
t không th nhìn được ánh sáng t ngn hi
đăng.
d) Gi s người đi biển di chuyển theo đường thng t v trí đim
20; 35; 60I
đến v t
4020; 35; 3060D
. V t cui cùng trên đoạn thng
ID
sao cho người đi biển vn n nhìn
thấy được ánh sáng t ngn hi đăng là
3180;35;2460M
.
Câu 13: H thng định v toàn cu (tên tiếng Anh là: Global Positioning System, viết tt là GPS) là mt
h thng cho phép xác đnh chính xác v t ca mt vt th trong không gian. Ta th
phỏng chế hoạt động ca h thoogns GPS trong không gian như sau: Trong cùng một thi
đim, tọa đ ca mt đim
M
trong không gian s được xác đnh bi bn v tinh, trên mi v
tinh mt máy thu tín hiu. Bng cách so sánh s sai lch v thi gian t lúc tín hiệu được
phát đi với thi gian nhn phn hi tín hiệu đó, mi máy thu tín hiệu xác định đưc khong
cách t v tinh đến v trí
M
cn tìm tọa độ. Như vậy điểm
M
là giao đim ca bn mt cu
vi m ln lượt là bn v tinh đã cho.
Trang 8
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho bn v tinh
3; 1;6A
,
1;4;8B
,
7;9;6C
,
7; 15;18D
.
a) Phương trình mặt cu tâm
A
bán kính bằng 6 có phương trình là:
2 2 2
3 1 6 36x y z
.
b) Nếu đim
;;M x y z
thuc mt cu tâm
B
bán kính bng 7 thì ta độ đim
M
tha mãn
phương trình:
2 2 2
1 4 8 7x y z
.
c) Khong cách t đim
2; 3;5N
đến v tinh
D
là ln nht.
d) Biết khong cách t đim
;;M x y z
đến các v tinh lần lượt là
6MA
,
7MB
,
12MC
,
24MD
. Khi đó
4x y z
.
Câu 14: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, mt trạm thu phát sóng đin thoại di động được đặt v
t
3;5;2I
được thiết kế vi bán kính ph sóng
4 km
, mi đơn vị trên trc ng vi
1
km.
a) Phương tnh mt cu
()S
để mô t ranh gii bên ngoài ca vùng ph sóng trong không gian
2 2 2
3 5 2 16x y z
b) Khong cách xa nht giữa hai điểm thuc vùng ph sóng là
8 km
.
c) Người dùng đin thoi v trí
A
to độ
3;4;1
không th s dng dch v ca trm thu
phátng đó.
d) Trong điu kin giao thông thun li, khong cách ngn nhất để người
B
to độ
8;6;2
di
chuyn ti vùng ph sóng là
11,05
km.
Câu 15: Mt tp kiểm soát không lưu n bay cao 109 m đặt mt đài kiểm soát không lưu độ cao
105 m
. Máy bay trong phạm vi cách đài kiểm soát
450 km
s hin th trên màn hình ra đa.
Trang 9
Chn h trc to độ
Oxyz
gc
O
trùng vi v t chân tháp, mt phng
Oxy
trùng vi mt
đất sao cho trc
Ox
hướng tây, trc
Oy
hướng nam và trc
Oz
trc thẳng đứng (Hình 5),
đơn vị trên mi trc là kilômét.
Một máy bay đang v t
A
cách mặt đất
8 km
, cách
268 km
v phía đông,
185 km
v phía
nam so vi tp kiểm soát không lưu đang chuyển động theo đường thng
d
vectơ ch
phương là
82;76;0u
ng v đài kiểm soát không lưu.
a) Đài kiểm soát không lưu có to đ là
0;0;0
.
b) V trí
A
có to đ là
268;185;8
c) Đài kiểm soát không lưu có phát hiện được máy bay ti v trí
A
.
d) Khong cách gn nht giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu là
217,96 km
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t câu 1 đến câu 5.
Câu 16: [VD] Trong không gian với hệ tođộ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 4 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 6 10 0S x y z x y z
. Từ mt điểm
M
thuộc mặt phẳng
P
kẻ một
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
N
sao cho
21MN
. Khoảng cách t
M
tới
gốc to độ bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 17: [VD] ng ngh h tr trng tài VAR (Video Assistant Referee) thiết lp mt h ta độ
Oxyz
để theo dõi v t ca qu bóng M. Cho biết M đang nằm trên mt sân nm trên mt phng
Oyz
, đồng thi thuc mt cu
2 2 2
: 12 23 4 169S x y z
(đơn vị độ dài tính
theo mét). Gi J là hình chiếu vng góc ca tâm I ca mt cu
S
lên mt sân. Tính khong
cách t v trí M ca qu bóng đến đim J.
Trang 10
Câu 18: [VD] T mặt nước trong mt b c, ti ba v trí đôi mt cách nhau 6 m, người ta lần lượt th
dây di đ qu di chm đáy bể. Phn dây di (thng) nằm trong nước ti ba v trí đó lần t
độ dài 2 m; 3 m; 4 m. Biết đáy bể là phng. Hi đáy bể nghiêng so vi mt phng nm
ngang mt góc bao nhiêu độ?
Câu 19: [VD] Bn v thiết kế ca mt công tnh được v trong mt h trc ta độ Oxyz. Sàn nhà ca
công trình thuc mt phng
Oxz
, đường ng thoát nước thẳng đi qua hai đim
1;2;3 , 1;4; 2AB
. Tính góc to bởi đưng ng thoát nước và mt sàn.
Câu 20: [VD] Nếu đứng trước biển nhìn ra xa, người ta s thy mt đường giao gia mt bin
bu tri, đó là đưng chân trời đối vi người quan sát (H.5.45a). V mt Vật, đường chân tri
đưng gii hn phần Trái Đất ni quan sát th nhìn thy được (phn n li b
chính Trái Đt che khut). Ta th hình dung rng, nếu ni quan sát tại đnh mt chiếc
nón và Trái Đất được thả” vào trong chiếc nón đó, thì đưng chân trời trong trường hp này
đường chm giữa Trái Đất chiếc nón (H.5.45b). Trong mô hình toán hc, đường chân tri
đối vi người quan sát ti v t B là tp hp những điểm A nm trên b mt Trái Đất sao cho
0
90BAO
, vi O là tâm Trái Đất (H.5.45c). Trong không gian
Oxyz
, gi s b mặt Trái Đất
(S) có phương trình
2 2 2
1x y z
và ni quan sát v t
(3;2; 2)B
.
Gi A là mt v t bất trên đường chân trời đối vi người quan sát v trí B. Tính khong
cách AB.
PHN IV. T lun.
Câu 21: (VD) Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
13 1
:
1 1 4
x y z
d


mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 67 0S x y z x y z
. Viết phương tnh mt phng
P
chứa đường thng
d
và tiếp xúc vi mt cu
S
.
Trang 11
Câu 22: (VD) Trong không gian
Oxyz
mt phng
:2 2 1 0x y z
ct mt cu
2 2 2
1
:2 2 2 4 4 0
2
S x y z x z
theo giao tuyến là đường tròn. Em hãy tìm ta độ tâm
của đường tròn đó.
Câu 23: (VD) Trong không gian
Oxyz
(đơn vị ca các trc tọa độ là kilômét), mt trm thu phát sóng
đin thoại di động ranh gii ca vùng ph sóng là hình cu
S
đường kính
AB
biết
1;3; 2 , 3; 1;0AB
.
a) Viết phương trình mặt cu
S
.
b) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để mt người ng đin thoại di động tại điểm
2; ;C m m m
có th s dụng được dch v ca trm nói trên?
c) Người dùng điện thoi di động tại điểm
; 3; 1 ,D n n n n
th s dụng được dch v ca
trmi trên hay không?
Câu 24: Biết rằng nếu đim
M
có vĩ độ và kinh độ tương ứng là
, 0 90,0 90NE
thì
to độ của đim
cos cos ;cos sin ;sinM
. Trên mặt đất, một người v t
:5 ,15A N E
2 đim
:10 ,15P N E
,
:80 ,70Q N E
. Nếu đi t
A
cùng mt tc độ t
người đó đến
P
hay
Q
trước?
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, hai thiết b phát sóng. Mt thiết b phát sóng đặt ti v trí
2;0;0A
, vùng ph sóng có bán kính bng
1
2R
. Thiết b th hai đặt ti v trí
0;0;1B
vùng
ph sóng có bán kính bng
2
3R
. Hi các v trí
12
1;1;1 , 1;0;2MM
v trí nào thuc vùng
ph sóng ca c hai thiết b trên không?
Li gii chi tiết
PHN I. Câu trc nghim khách quan.
Câu 1: [1] B mt ca mt qu bóng thám không dng hình cầu phương trình
2 2 2
200 600 4000 4099900 0x y z x y z
. Tìm m và bán kính mt cu.
A. Tâm
100;300;2000I
, bán kính
100r
.
B. Tâm
100; 300; 2000I 
, bán kính
10r
.
C. Tâm
100;300;2000I
, bán kính
10r
.
D. Tâm
100; 300; 2000I 
, bán kính
100r
.
Li gii
Trang 12
Ta có: tâm ca mt cu là
100;300;2000I
bán kính
2 2 2
100 300 2000 4099900 10r
m.
Câu 2: [1] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mi trc là mét, mt ngn hải đăng được
đặt v t
I
. Biết ngn hải đăng đó đưc thiết kế với đường kính ph sáng
6
km. Gi s
người đi biển di chuyển theo đường thng t v trí
I
. Hi v t cui cùng trên đon thng sao
cho người đi biển th nhìn thy được ánh sáng t ngn hi đăng cách
I
mt đoạn bng bao
nhiêu?
A.
3
km. B.
6
km. C.
6,2
km. D.
4
km.
Lời giải
Vùng ph sáng ca ngn hải đăng là mt mt cu có tâm
I
và bán kính
6
3
2
R 
km nên v t
cui ng trên đon thẳng sao cho người đi biển th nhìn thy được ánh ng t ngn hi
đăng cách
I
mt đoạn 3 km.
Câu 3: [1] Phần mềm mô phỏng thiết bị thám hiểm đại dương dạng nh cầu trong không gian
Oxyz
. Biết ta độ tâm mt cu là
360;200;400I
và bán kính
2r
m. Phương trình của mt
cu là
A.
2 2 2
360 200 400 4xyz
. B.
2 2 2
360 200 400 4xyz
.
C.
2 2 2
360 200 400 2xyz
. D.
2 2 2
360 200 400 2xyz
.
Lời giải
Mặt cầu có tâm
360;200;400I
và bán kính
2r
nên có phương trình là
2 2 2
360 200 400 4xyz
.
Trang 13
Câu 4: [1] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mi trc là mét, mt ngn hải đăng được
đặt v trí
21;35;50I
. Biết ngn hi đăng đó được thiết kế với đưng kính ph sáng
8
km. Phương trình mặt cầu để mô t vùng ph sáng ca ngn hi đăng
A.
2 2 2
21 35 50 16xyz
. B.
2 2 2
21 35 50 64xyz
.
C.
2 2 2
21 35 50 4000xyz
. D.
2 2 2
2
21 35 50 4000xyz
.
Lời giải
Vùng ph sáng ca ngn hải đăng có bán kính là 4 km
4000
m.
Phương trình mặt cầu để mô t vùng ph sáng ca ngn hi đăng là
2 2 2
2
21 35 50 4000xyz
.
Câu 5: [1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đơn vị trên mi trc là kilômét, mt trm thu phát
sóng điện thoại di động được đặt v t
3;2;7I
, trm thu phát sóng đó được thiết kế vi
bán kính ph ng 3 km. Người dùng đin thoi điểm nào th s dng dch v ca trm
này?
A.
2;3;4A
. B.
2;1;8B
. C.
1;1;1C
. D.
3; 1;3D 
.
Lời giải
Ta có
5;1; 3IA 
25 1 9 35 3IA R
nên điểm
A
nm ngoài mt cu.
1; 1;1IB 
3IB R
nên điểm
B
nm trong mt cu.
Trang 14
Câu 6: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, một vòm được thiết kế b mt là mt cu tâm
1;2;20I
, bán kính bng
50 m
đáy nằm trên mt phng
Oxy
. Chiu cao ca vòm
bao nhiêu? (biết đơn vị ca h trc ta độ mét)
A.
20 m
. B.
70 m
. C.
25 m
. D.
30 m
.
Li gii
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
Oxy
20 m
.
Vy chiu cao ca vòm là
20 50 70( )m
.
Câu 7: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, đặt 4 thiết b thu tín hiu tại 4 đim có tọa độ ln lượt là
2;3;5 , 0;2;8 , 1; 3;7 , 4;1;0A B C D
. Đặt thiết b phát tín hiu tại điểm o sau đây đ
4 thiết b thu tín hiu cùng mt thời đim?
A.
453 117 1047
;;
262 262 262
I



. B.
453 117 1047
;;
262 262 262
I



.
C.
453 117 1047
;;
131 131 131
I



. D.
453 117 1047
;;
131 131 131
I



.
Li gii
Để 4 thiết b thu tín hiu cùng mt thi điểm thì điểm phát tín hiu phải cách đều 4
, , , A B C D
. Vậy điểm phát tín hiu s đặt ti m
I
ca mt cầu đi qua 4 đim
, , , A B C D
.
Gi s phương trình mặt cu đó là:
2 2 2
0x y z Ax By Cz D
, ta có h phương trình:
453
131
2 3 5 38
117
2 8 68
131
3 7 59 1047
131
4 17
298
131
A
A B C D
B
B C D
A B C D
C
A B D
D








tâm
453 117 1047
;;
262 262 262
I



.
Câu 8: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, ct mt mt cu
S
tâm
1;1;5I
theo mt mt
phng cách
I
mt khong bằng 8. Khi đó ta được tiết din đường tròn bán kính bng 6.
Phương trình của mt cu
S
A.
2 2 2
: 1 1 5 100S x y z
. B.
2 2 2
: 1 1 5 10S x y z
.
Trang 15
C.
2 2 2
: 1 1 5 10S x y z
. D.
2 2 2
: 1 1 5 100S x y z
.
Li gii
Bán kính ca mt cu bng
22
8 6 10
.
Phương trình mặt cu
2 2 2
: 1 1 5 100S x y z
Câu 9: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, chiếu mt tia lazer theo phương là đường thng
d
cách
tâm
3;2;5I
ca mt cu
S
mt khong bng
5
, biết lazer ch tiếp xúc vi b mt ca mt
cầu. Khi đó phương trình ca mt cu là
A.
2 2 2
: 3 2 5 25S x y z
. B.
2 2 2
: 3 2 5 5S x y z
.
C.
2 2 2
: 3 2 5 25S x y z
. D.
2 2 2
: 3 2 5 5S x y z
.
Li gii
Để đường thng
d
tiếp xúc mt cu
S
t bán kính ca mt cu bng
5
.
Phương trình mặt cu
2 2 2
: 3 2 5 25S x y z
.
Câu 10: [ Mức độ 1] Trong không gian
Oxyz
, mt qu cầu có tâm đặt tại điểm
0;3;0I
đang chuyển
động thẳng đều theo phương vuông c với mt phng
:2 2 9 0P x y z
vi vn tc
0,002 /ms
. Sau 30 phút thì qu cu tiếp xúc vi mt mt phng
P
. Biết đơn vị ca h trc
ta đ
Oxyz
là mét. Bán kính ca mt cu là
A.
3,6 m
. B.
3,94 m
. C.
0,4 m
. D.
4 m
.
Li gii
Đổi:
30
phút
1800s
Sau 30 phút, qu cu di chuyn được mt quãng bng
1800.0,002 3,6 m
.
Khong cách t đim
I
đến mt phng
P
bng
4 m
.
Vy bán kính ca mt cu bng
4 3,6 0,4 m
Trang 16
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên trc là kilomet), mt trạm thu phát sóng đin
thoại di động (hình v dưới đây) được đặt v trí
4;2;5I
. Biết rng trm phát sóng đưc
thiết kế vi bán kính ph sóng là 4 km.
a) Phương trình mặt cu mô t ranh gii n ngoài ca vùng ph sóng là:
2 2 2
4 2 5 16x y z
b) Đim
3;5; 6A
nm phía trong mt cầu đó.
c) Nếu người dùng đứng v trí đim
2;3;0B
thì không th s dng dch v ca trm phát
sóng này.
d) Nếu người dùng đứng v t đim
4;6;2M
thì quãng đường ngn nhất người đó phải di
chuyển để đến được v trí th s dng dch v ca trm ptng là 1 km.
Li gii
a) Đúng
Mt cu tâm
4;2;5I
, bán kính
4R
phương trình là:
2 2 2
4 2 5 16x y z
b) Sai
Ta có:
2
22
7 3 11 179IA R
. Vậy điểm
A
nm phía ngoài mt cầu đó.
c) Đúng
Ta có:
2
22
2 1 5 30IB R
, t đó suy ra nếu người dùng đng v t điểm
2;3;0B
thì không th s dng dch v ca trm phát sóng này.
Trang 17
d) Đúng
Với điểm
4;6;2M
ta có:
2
22
0 4 3 5IM R
Quãng đường ngn nhất mà người đứng đim
4;6;2M
phi di chuyển để đến được vùng
ph sóng là đon thng
MH
, vi
H
là giao đim ca đoạn thng
MI
vi mt cu.
Khi đó,
5 4 1MH MI R
km.
Câu 12: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc là mét), mt ngon hải đăng được
đặt v trí
20;35;60I
, biết rng ngn hi đăng được thiết kế vi bán kính phng 4 km.
a) Phương trình mặt cầu để mô t ranh gii vùng ph sáng trên bin ca hi đăng là
2 2 2
2
20 35 60 4x y z
.
b) Đim
290; 165; 3660B 
nm phía trong mt cầu đó.
c) Nếu người đi biển v trí
541;137; 690C
thì không th nhìn được ánh sáng t ngn hi
đăng.
d) Gi s người đi biển di chuyển theo đường thng t v trí đim
20; 35; 60I
đến v t
4020; 35; 3060D
. V t cui cùng trên đoạn thng
ID
sao cho người đi biển vn n nhìn
thấy được ánh sáng t ngn hi đăng là
3180;35;2460M
.
Li gii
a) Sai
Mt cu tâm
20;35;60I
, bán kính
4km 4000mR 
phương trình là:
2 2 2
2
20 35 60 4000x y z
b) Đúng
Trang 18
Ta có:
22
2
310 200 3600 3618,9IB R
.
Do đó, đim
B
nm phía trong mt cầu đó.
c) Sai
Vi
541;137; 690C
, ta có:
2
22
521 102 750 918,9IC R
.
Do đó, nếu người đi biển đng v t
541;137; 690C
t vn nhìn thy ánh sáng t ngn
hải đăng.
d) Sai
Gi
;;M x y z
là điểm cui cùng trên đoạn thng
ID
mà người đi biển vn còn nhìn thy
ánh sáng ca ngon hải đăng. Khi đó,
4000IM R
m.
Ta có:
2 2 2
4000 0 3000 5000ID
m.
20; 35; 60 ; 4000; 0; 3000IM x y z ID
uuur uur
.
M
thuc đoạn thng
ID
4000 4
5000 5
IM
ID

nên
4
5
IM ID
uuur uur
.
4
20 .4000
5
3220
4
35 .0 35 3220; 35; 2460
5
2460
4
60 .3000
5
x
x
y y M
z
z





.
Câu 13: H thng định v toàn cu (tên tiếng Anh là: Global Positioning System, viết tt là GPS) là mt
h thng cho phép xác đnh chính xác v t ca mt vt th trong không gian. Ta th
phỏng chế hoạt động ca h thoogns GPS trong không gian như sau: Trong cùng mt thi
đim, tọa đ ca mt đim
M
trong không gian s được xác đnh bi bn v tinh, trên mi v
tinh mt máy thu tín hiu. Bng cách so sánh s sai lch v thi gian t lúc tín hiệu được
phát đi với thi gian nhn phn hi tín hiệu đó, mỗi máy thu tín hiệu xác đnh đưc khong
cách t v tinh đến v trí
M
cn tìm tọa độ. Như vậy điểm
M
là giao đim ca bn mt cu
vi m ln lượt là bn v tinh đã cho.
Trang 19
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho bn v tinh
3; 1;6A
,
1;4;8B
,
7;9;6C
,
7; 15;18D
.
a) Phương trình mặt cu tâm
A
bán kính bằng 6 có phương trình là:
2 2 2
3 1 6 36x y z
.
b) Nếu đim
;;M x y z
thuc mt cu tâm
B
bán kính bng 7 thì ta độ đim
M
tha mãn
phương trình:
2 2 2
1 4 8 7x y z
.
c) Khong cách t đim
2; 3;5N
đến v tinh
D
là ln nht.
d) Biết khong cách t đim
;;M x y z
đến các v tinh lần lượt là
6MA
,
7MB
,
12MC
,
24MD
. Khi đó
4x y z
.
Li gii
a) Đúng
Mt cu tâm
3; 1;6A
bán kính bằng 6 có phương trình là:
2 2 2
3 1 6 36x y z
b) Sai
Mt cu tâm
B
bán kính bằng 7 có phương trình là:
2 2 2
1 4 8 49x y z
.
Do đó, nếu đim
;;M x y z
thuc mt cu tâm
B
bán kính bng 7 t ta độ điểm
M
tha
mãn phương trình:
2 2 2
1 4 8 49x y z
.
c) Đúng
Trang 20
Vi bn v tinh
3; 1;6A
,
1;4;8B
,
7;9;6C
,
7; 15;18D
và mt đim
2; 3;5N
, ta
có:
2 2 2
22
2
2 2 2
22
2
1 2 1 6
1 7 3 59
5 12 1 170
5 12 13 338
NA
NB
NC
ND
Vy khong cách t đim
2; 3;5N
đến v tinh
D
là ln nht.
d) Sai
Khong cách t điểm
;;M x y z
đến các v tinh lần lượt là
6MA
,
7MB
,
12MC
,
24MD
nên ta có h phương trình:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3 1 6 36
4 10 4 22 1
1 4 8 49
8 20 12 1
7 9 6 144
8 28 24 12 2
7 15 18 576
x y z
x y z x
x y z
x y y
x y z
x y z z
x y z


1; 1; 2M
Do đó,
2x y z
.
Câu 14: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, mt trạm thu phát sóng đin thoại di động được đặt v
t
3;5;2I
được thiết kế vi bán kính ph sóng
4 km
, mi đơn vị trên trc ng vi
1
km.
a) Phương tnh mt cu
()S
để mô t ranh gii bên ngoài ca vùng ph sóng trong không gian
2 2 2
3 5 2 16x y z
b) Khong cách xa nht giữa hai điểm thuc vùng ph sóng là
8 km
.
c) Người dùng đin thoi v trí
A
to độ
3;4;1
không th s dng dch v ca trm thu
phátng đó.
d) Trong điu kin giao thông thun li, khong cách ngn nhất để người
B
to độ
8;6;2
di
chuyn ti vùng ph sóng là
11,05
km.
Li gii:
a) Sai.
Ta có, trm thu phát sóng tâm ca vùng ph ng
3;5;2I
, bán kính ph sóng là
4R
nên phương trình mặt cu
S
mô t ranh gii bên ngoài ca vùng ph sóng trong không gian
2 2 2
3 5 2 16x y z
b) Đúng.
Khong cách xa nht giữa hai điểm thuc vùng ph sóng là đưng kính ca mt cu, tc là
8 km
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phần I. LÝ THUYẾT. I. ĐỊNH NGHĨA MẶT CẦU
Cho trước điểm I và số dương R . Mặt cầu tâm I bán kính R là tập hợp tất cả các điểm trong
không gian cách điểm I một khoảng bằng R . Nhận xét:
• Điểm M thuộc mặt cầu tâm I bán kính R khi và chỉ khi IM R .
• Điểm M nằm trong mặt cầu tâm I bán kính R khi và chỉ khi IM R .
• Điểm M nằm ngoài mặt cầu tâm I bán kính R khi và chỉ khi IM R .
Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I 0;1; 2   bán kính 3. Các điểm M 5; 3  ;2, N  1  ;1; 3
 , P2;2;0 nằm trong nằm trên hay nằm ngoài mặt cầu đó? Lời giải 2 2
Do IM  5  0   3    1  2   2
 2  57  3 nên điểm M 5; 3  ;2 nằm ngoài mặt cầu đó.
IN    2    2 1 0 1 1   3   2
 2  2  3 nên điểm N  1  ;1; 
3 nằm trong mặt cầu đó.
IP    2    2 2 0 2 1  0   2
 2  9  3 nên điểm P2;2;0 nằm trên mặt cầu đó.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3; 4) và mặt cầu tâm I đi qua điểm A1;2;  3 .
Tính bán kính R của mặt cầu đó? Lời giải 2 2 2
Bán kính mặt cầu là R IA  1 2  2  3  3 4  3 .
II. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Lý thuyết:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu tâm I  ; a ;
b c bán kính R có phương trình là:
  2   2   2 2 x a y b z cR .
Ta có thể viết phương trình đó về dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 với 2 2 2 2
d a b c R .
Vậy mỗi mặt cầu đều có phương trình dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 . Trang 1
Ngược lại, xét phương trình có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 là phương trình một
mặt cầu khi và chỉ khi 2 2 2
a b c d  0 . Ngoài ra, nếu 2 2 2
a b c d  0 thì phương trình
đó xác định mặt cầu tâm I  ; a ; b c và bán kính 2 2 2
R a b c d .
Ví dụ 1. Viết phương trình mặt cầu, biết a) Tâm I 1; 1  ;  3 bán kính R  5; b) Tâm I 2; 1  ; 
1 và đi qua điểm A1;2;  3 . Giải
a) Phương trình của mặt cầu tâm I 1;2;3 bán kính R  5 là:
x  2  y  2 z  2 1 1 3  25 .
b) Bán kính mặt cầu là:
R IA    2    2 1    2 1 2 2 3 1  26 Phương trình của mặt cẩu tâm I 2; 1  ;  1 bán kính R  26 là:
x  2  y  2 z  2 2 1 1  26 .
Ví dụ 2. Mỗi phương trình sau có là phương trình mặt cầu hay không? Vì sao? a. 2 2 2
3x  2 y z  2x  2y  2z 1  0 ; b. 2 2
x y  2x  6y  8z  3  0 Lời giải a. Phương trình 2 2 2
3x  2 y z  2x  2y  2z 1  0 không phải là phương trình của một mặt
cầu vì các hệ số của 2 x và 2 y khác nhau. b. Phương trình 2 2
x y  2x  6y  8z  3  0 không phải là phương trình của một mặt cầu vì không có biểu thức 2 y .
Ví dụ 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu? Tìm tâm và bán kính của mặt cầu ( nếu có). a. 2 2 2
x y z  6x  8y  2z 10  0 ; b. 2 2 2
2x  2 y  2z 12x  4 y  8z  20  0 Lời giải a. Ta có: 2 2 2
x y z  6x  8y  2z 10  0 2 2 2
x y z  2.3.x  2.4.y  2.1.z 10  0
 x  2   y  2  z  2 3 4 1 16 .
Vậy phương trình đã cho là phương trình mặt cầu tâm I 3; 4  ; 
1 bán kính R  16  4 . b. Ta có: 2 2 2
2x  2 y  2z 12x  4 y  8z  20  0 2 2 2
x y z  6x  2y  4z 10  0 2 2 2
x y z  2.3.x  2.1.y  2.2.z 10  0
 x  2   y  2  z  2 3 1 2  4 .
Vậy phương trình đã cho là phương trình mặt cầu tâm I  3  ; 1
 ;2 bán kính R  4  2. Trang 2 III. CÁC DẠNG TOÁN:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm khách quan.
Câu 1:
[1] Bề mặt của một quả bóng thám không dạng hình cầu có phương trình 2 2 2
x y z  200x  600y  4000z  4099900  0 . Tìm tâm và bán kính mặt cầu.
A. Tâm I 100;300;2000 , bán kính r 100 . B. Tâm I  1  00; 3  00; 2
 000 , bán kính r 10.
C. Tâm I 100;300;2000 , bán kính r 10 . D. Tâm I  1  00; 3  00; 2
 000 , bán kính r 100. Câu 2:
[1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là mét, một ngọn hải đăng được
đặt ở vị trí I . Biết ngọn hải đăng đó được thiết kế với đường kính phủ sáng là 6 km. Giả sử
người đi biển di chuyển theo đường thẳng từ vị trí I . Hỏi vị trí cuối cùng trên đoạn thẳng sao
cho người đi biển có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng cách I một đoạn bằng bao nhiêu? A. 3 km. B. 6 km. C. 6, 2 km. D. 4 km. Câu 3:
[1] Phần mềm mô phỏng thiết bị thám hiểm đại dương có dạng hình cầu trong không gian
Oxyz . Biết tọa độ tâm mặt cầu là I 360;200;400 và bán kính r  2 m. Phương trình của mặt cầu là Trang 3 2 2 2 2 2 2
A. x  360   y  200   z  400  4 .
B. x  360   y  200   z  400  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  360   y  200   z  400  2 .
D. x  360   y  200   z  400  2 . Câu 4:
[1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là mét, một ngọn hải đăng được
đặt ở vị trí I 21;35;50 . Biết ngọn hải đăng đó được thiết kế với đường kính phủ sáng là 8
km. Phương trình mặt cầu để mô tả vùng phủ sáng của ngọn hải đăng là 2 2 2 2 2 2 A. x  
21   y  35   z  50  16 .
B. x  2 
1   y  35   z  50  64 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
21   y  35   z  50  4000 . D. x
  y   z   2 21 35 50  4000 . Câu 5:
[1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là kilômét, một trạm thu phát
sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí I  3
 ;2;7 , trạm thu phát sóng đó được thiết kế với
bán kính phủ sóng 3 km. Người dùng điện thoại ở điểm nào có thể sử dụng dịch vụ của trạm này?
A. A2;3;4 . B. B 2  ;1;8 . C. C 1;1;  1 . D. D 3  ; 1  ;  3 . Trang 4 Câu 6:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , một vòm được thiết kế có bề mặt là mặt cầu tâm
I 1;2;20 , bán kính bằng 50m và có đáy nằm trên mặt phẳng Oxy . Chiều cao của vòm là
bao nhiêu? (biết đơn vị của hệ trục tọa độ là mét) A. 20m. B. 70m . C. 25m . D. 30m . Câu 7:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đặt 4 thiết bị thu tín hiệu tại 4 điểm có tọa độ lần lượt là A 2
 ;3;5 , B0;2;8,C1;3;7, D4;1;0. Đặt thiết bị phát tín hiệu tại điểm nào sau đây để
4 thiết bị thu tín hiệu cùng một thời điểm?  453 117 1047   453 117 1047  A. I ; ;   . B. I  ;  ;    .  262 262 262   262 262 262   453 117 1047   453 117 1047  C. I ; ;   . D. I  ;  ;    .  131 131 131   131 131 131  Câu 8:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cắt một mặt cầu S  có tâm I  1  ;1;5  theo một mặt
phẳng cách I một khoảng bằng 8. Khi đó ta được tiết diện là đường tròn có bán kính bằng 6.
Phương trình của mặt cầu S  là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y  
1   z  5  100.
B. S  :  x   1   y  
1   z  5  10 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y  
1   z  5  10.
D. S  :  x   1   y  
1   z  5  100 . Câu 9:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , chiếu một tia lazer theo phương là đường thẳng d cách tâm I  3
 ;2;5 của mặt cầu S  một khoảng bằng 5, biết lazer chỉ tiếp xúc với bề mặt của mặt
cầu. Khi đó phương trình của mặt cầu là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  3   y  2   z  5  25 .
B. S  :  x  3   y  2   z  5  5 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  3   y  2   z  5  25 .
D. S  :  x  3   y  2   z  5  5 .
Câu 10: [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , một quả cầu có tâm đặt tại điểm I 0;3;0  đang chuyển
động thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng P:2x y  2z 9  0 với vận tốc
0, 002m / s . Sau 30 phút thì quả cầu tiếp xúc với mặt mặt phẳng  P . Biết đơn vị của hệ trục
tọa độ Oxyz là mét. Bán kính của mặt cầu là
A. 3, 6m . B. 3,94m.
C. 0, 4m . D. 4m . Trang 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên trục là kilomet), một trạm thu phát sóng điện
thoại di động (hình vẽ dưới đây) được đặt ở vị trí I  4
 ;2;5 . Biết rằng trạm phát sóng được
thiết kế với bán kính phủ sóng là 4 km.
a) Phương trình mặt cầu mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng là:
x  2  y  2 z  2 4 2 5  16
b) Điểm A3;5;6 nằm phía trong mặt cầu đó.
c) Nếu người dùng đứng ở vị trí điểm B 2
 ;3;0 thì không thể sử dụng dịch vụ của trạm phát sóng này.
d) Nếu người dùng đứng ở vị trí điểm M  4
 ;6;2 thì quãng đường ngắn nhất người đó phải di
chuyển để đến được vị trí có thể sử dụng dịch vụ của trạm phát sóng là 1 km.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), một ngon hải đăng được
đặt ở vị trí I 20;35;60 , biết rằng ngọn hải đăng được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4 km. Trang 6
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là
x  2  y  2 z  2 2 20 35 60  4 . b) Điểm B 2
 90; 165; 3660 nằm phía trong mặt cầu đó.
c) Nếu người đi biển ở vị trí C 541;137; 690 thì không thể nhìn được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
d) Giả sử người đi biển di chuyển theo đường thẳng từ vị trí điểm I 20; 35; 60 đến vị trí
D4020; 35; 3060 . Vị trí cuối cùng trên đoạn thẳng ID sao cho người đi biển vẫn còn nhìn
thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng là M  3  180;35;2460 .
Câu 13: Hệ thống định vị toàn cầu (tên tiếng Anh là: Global Positioning System, viết tắt là GPS) là một
hệ thống cho phép xác định chính xác vị trí của một vật thể trong không gian. Ta có thể mô
phỏng cơ chế hoạt động của hệ thoogns GPS trong không gian như sau: Trong cùng một thời
điểm, tọa độ của một điểm M trong không gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh, trên mỗi vệ
tinh có một máy thu tín hiệu. Bằng cách so sánh sự sai lệch về thời gian từ lúc tín hiệu được
phát đi với thời gian nhận phản hồi tín hiệu đó, mỗi máy thu tín hiệu xác định được khoảng
cách từ vệ tinh đến vị trí M cần tìm tọa độ. Như vậy điểm M là giao điểm của bốn mặt cầu
với tâm lần lượt là bốn vệ tinh đã cho. Trang 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn vệ tinh A3;1;6 , B1;4;8 , C 7;9;6 , D7;15;18 .
a) Phương trình mặt cầu tâm A bán kính bằng 6 có phương trình là:
x  2  y  2  z  2 3 1 6  36 .
b) Nếu điểm M  ; x ;
y z thuộc mặt cầu tâm B bán kính bằng 7 thì tọa độ điểm M thỏa mãn
phương trình:  x  2   y  2   z  2 1 4 8  7 .
c) Khoảng cách từ điểm N 2; 3;5 đến vệ tinh D là lớn nhất.
d) Biết khoảng cách từ điểm M  ; x ;
y z đến các vệ tinh lần lượt là MA  6 , MB  7 , MC 12
, MD  24 . Khi đó x y z  4 .
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , một trạm thu phát sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí I  3
 ;5;2được thiết kế với bán kính phủ sóng 4 km , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km.
a) Phương trình mặt cầu (S) để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian 2 2 2
là  x  3   y  5   z  2  16
b) Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là 8 km .
c) Người dùng điện thoại ở vị trí A có toạ độ  3  ;4; 
1 không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
d) Trong điều kiện giao thông thuận lợi, khoảng cách ngắn nhất để người B ở toạ độ 8;6;2 di
chuyển tới vùng phủ sóng là 11, 05 km.
Câu 15: Một tháp kiểm soát không lưu ở sân bay cao 109 m đặt một đài kiểm soát không lưu ở độ cao
105 m . Máy bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 450 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Trang 8
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí chân tháp, mặt phẳng Oxy trùng với mặt
đất sao cho trục Ox là hướng tây, trục Oy là hướng nam và trục Oz là trục thẳng đứng (Hình 5),
đơn vị trên mỗi trục là kilômét.
Một máy bay đang ở vị trí A cách mặt đất 8 km , cách 268 kmvề phía đông, 185 km về phía
nam so với tháp kiểm soát không lưu và đang chuyển động theo đường thẳng d có vectơ chỉ
phương là u  82;76;0 hướng về đài kiểm soát không lưu.
a) Đài kiểm soát không lưu có toạ độ là 0;0;0 .
b) Vị trí A có toạ độ là  2  68;185;8
c) Đài kiểm soát không lưu có phát hiện được máy bay tại vị trí A .
d) Khoảng cách gần nhất giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu là 217, 96 km .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5.
Câu 16: [VD] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  2z  4  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 10  0 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng  P kẻ một
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm N sao cho MN  21. Khoảng cách từ M tới
gốc toạ độ bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 17: [VD] Công nghệ hỗ trợ trọng tài VAR (Video Assistant Referee) thiết lập một hệ tọa độ Oxyz
để theo dõi vị trí của quả bóng M. Cho biết M đang nằm trên mặt sân nằm trên mặt phẳng  2 2 2
Oyz  , đồng thời thuộc mặt cầu S  :  x 12   y  23   z  4  169 (đơn vị độ dài tính
theo mét). Gọi J là hình chiếu vuông góc của tâm I của mặt cầu S  lên mặt sân. Tính khoảng
cách từ vị trí M của quả bóng đến điểm J. Trang 9
Câu 18: [VD] Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 6 m, người ta lần lượt thả
dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt
có độ dài 2 m; 3 m; 4 m. Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm
ngang một góc bao nhiêu độ?
Câu 19: [VD] Bản vẽ thiết kế của một công trình được vẽ trong một hệ trục tọa độ Oxyz. Sàn nhà của
công trình thuộc mặt phẳng Oxz , đường ống thoát nước thẳng và đi qua hai điểm A1;2;  3 , B 1  ;4; 2
 . Tính góc tạo bởi đường ống thoát nước và mặt sàn.
Câu 20: [VD] Nếu đứng trước biển và nhìn ra xa, người ta sẽ thấy một đường giao giữa mặt biển và
bầu trời, đó là đường chân trời đối với người quan sát (H.5.45a). Về mặt Vật lí, đường chân trời
là đường giới hạn phần Trái Đất mà người quan sát có thể nhìn thấy được (phần còn lại bị
chính Trái Đất che khuất). Ta có thể hình dung rằng, nếu người quan sát ở tại đỉnh một chiếc
nón và Trái Đất được “thả” vào trong chiếc nón đó, thì đường chân trời trong trường hợp này là
đường chạm giữa Trái Đất và chiếc nón (H.5.45b). Trong mô hình toán học, đường chân trời
đối với người quan sát tại vị trí B là tập hợp những điểm A nằm trên bề mặt Trái Đất sao cho 0
BAO  90 , với O là tâm Trái Đất (H.5.45c). Trong không gian Oxyz , giả sử bề mặt Trái Đất (S) có phương trình 2 2 2
x y z  1 và người quan sát ở vị trí B(3; 2; 2  ) .
Gọi A là một vị trí bất kì trên đường chân trời đối với người quan sát ở vị trí B. Tính khoảng cách AB.
PHẦN IV. Tự luận. x 13 y 1 z
Câu 21: (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   1  và mặt cầu 1 4 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  6z  67  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P chứa đường thẳng
d và tiếp xúc với mặt cầu S  . Trang 10
Câu 22: (VD) Trong không gian Oxyz mặt phẳng   : 2x y  2z 1  0 cắt mặt cầu S 1 2 2 2
: 2x  2 y  2z  4x  4z
 0 theo giao tuyến là đường tròn. Em hãy tìm tọa độ tâm 2 của đường tròn đó.
Câu 23: (VD) Trong không gian Oxyz (đơn vị của các trục tọa độ là kilômét), một trạm thu phát sóng
điện thoại di động có ranh giới của vùng phủ sóng là hình cầu S  đường kính AB biết A1;3; 2  ,B3; 1  ;0.
a) Viết phương trình mặt cầu  S  .
b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để một người dùng điện thoại di động tại điểm C m  2; ;
m m có thể sử dụng được dịch vụ của trậm nói trên?
c) Người dùng điện thoại di động tại điểm D ;
n n  3;n   1 , n
có thể sử dụng được dịch vụ của trạm nói trên hay không?
Câu 24: Biết rằng nếu điểm M có vĩ độ và kinh độ tương ứng là N, E 0    90,0    90 thì
toạ độ của điểm M coscos  ;  cossin  ;
 sin . Trên mặt đất, một người ở vị trí
A : 5N,15E và 2 điểm P :10N,15E , Q : 80N, 70E . Nếu đi từ A cùng một tốc độ thì
người đó đến P hay Q trước?
Câu 25: Trong không gian Oxyz , có hai thiết bị phát sóng. Một thiết bị phát sóng đặt tại vị trí
A2;0;0 , vùng phủ sóng có bán kính bằng R  2 . Thiết bị thứ hai đặt tại vị trí B0;0;  1 vùng 1
phủ sóng có bán kính bằng R  3 . Hỏi các vị trí M 1;1;1 , M 1;0; 2 có vị trí nào thuộc vùng 1   2   2
phủ sóng của cả hai thiết bị trên không?
Lời giải chi tiết
PHẦN I. Câu trắc nghiệm khách quan. Câu 1:
[1] Bề mặt của một quả bóng thám không dạng hình cầu có phương trình 2 2 2
x y z  200x  600y  4000z  4099900  0 . Tìm tâm và bán kính mặt cầu.
A. Tâm I 100;300;2000 , bán kính r 100 . B. Tâm I  1  00; 3  00; 2
 000 , bán kính r 10.
C. Tâm I 100;300;2000 , bán kính r 10 . D. Tâm I  1  00; 3  00; 2
 000 , bán kính r 100. Lời giải Trang 11 Ta có: tâm của mặt cầu là I 100;300;2000 và bán kính 2 2 2
r  100  300  2000  4099900  10 m. Câu 2:
[1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là mét, một ngọn hải đăng được
đặt ở vị trí I . Biết ngọn hải đăng đó được thiết kế với đường kính phủ sáng là 6 km. Giả sử
người đi biển di chuyển theo đường thẳng từ vị trí I . Hỏi vị trí cuối cùng trên đoạn thẳng sao
cho người đi biển có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng cách I một đoạn bằng bao nhiêu? A. 3 km. B. 6 km. C. 6, 2 km. D. 4 km. Lời giải 6
Vùng phủ sáng của ngọn hải đăng là một mặt cầu có tâm I và bán kính R   3 km nên vị trí 2
cuối cùng trên đoạn thẳng sao cho người đi biển có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải
đăng cách I một đoạn 3 km. Câu 3:
[1] Phần mềm mô phỏng thiết bị thám hiểm đại dương có dạng hình cầu trong không gian
Oxyz . Biết tọa độ tâm mặt cầu là I 360;200;400 và bán kính r  2 m. Phương trình của mặt cầu là 2 2 2 2 2 2
A. x  360   y  200   z  400  4 .
B. x  360   y  200   z  400  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  360   y  200   z  400  2 .
D. x  360   y  200   z  400  2 . Lời giải
Mặt cầu có tâm I 360;200;400 và bán kính r  2 nên có phương trình là x  2  y  2 z  2 360 200 400  4 . Trang 12 Câu 4:
[1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là mét, một ngọn hải đăng được
đặt ở vị trí I 21;35;50 . Biết ngọn hải đăng đó được thiết kế với đường kính phủ sáng là 8
km. Phương trình mặt cầu để mô tả vùng phủ sáng của ngọn hải đăng là 2 2 2 2 2 2 A. x  
21   y  35   z  50  16 .
B. x  2 
1   y  35   z  50  64 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
21   y  35   z  50  4000 . D. x
  y   z   2 21 35 50  4000 . Lời giải
Vùng phủ sáng của ngọn hải đăng có bán kính là 4 km  4000 m.
Phương trình mặt cầu để mô tả vùng phủ sáng của ngọn hải đăng là
x  2  y  2 z  2 2 21 35 50  4000 . Câu 5:
[1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đơn vị trên mỗi trục là kilômét, một trạm thu phát
sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí I  3
 ;2;7 , trạm thu phát sóng đó được thiết kế với
bán kính phủ sóng 3 km. Người dùng điện thoại ở điểm nào có thể sử dụng dịch vụ của trạm này?
A. A2;3;4. B. B 2  ;1;8 . C. C 1;1;  1 . D. D 3  ; 1  ;  3 . Lời giải Ta có IA  5;1; 3
  và IA  2519  35  R  3 nên điểm A nằm ngoài mặt cầu. IB  1; 1  ; 
1 và IB  3  R nên điểm B nằm trong mặt cầu. Trang 13 Câu 6:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , một vòm được thiết kế có bề mặt là mặt cầu tâm
I 1;2;20 , bán kính bằng 50m và có đáy nằm trên mặt phẳng Oxy . Chiều cao của vòm là
bao nhiêu? (biết đơn vị của hệ trục tọa độ là mét) A. 20m. B. 70m . C. 25m . D. 30m . Lời giải
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng Oxy là 20m .
Vậy chiều cao của vòm là 20  50  70 ( ) m . Câu 7:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đặt 4 thiết bị thu tín hiệu tại 4 điểm có tọa độ lần lượt là A 2
 ;3;5 , B0;2;8,C1;3;7, D4;1;0. Đặt thiết bị phát tín hiệu tại điểm nào sau đây để
4 thiết bị thu tín hiệu cùng một thời điểm?  453 117 1047   453 117 1047  A. I ; ;   . B. I  ;  ;    .  262 262 262   262 262 262   453 117 1047   453 117 1047  C. I ; ;   . D. I  ;  ;    .  131 131 131   131 131 131  Lời giải
Để 4 thiết bị thu tín hiệu cùng một thời điểm thì điểm phát tín hiệu phải cách đều 4 ,
A B, C, D
. Vậy điểm phát tín hiệu sẽ đặt tại tâm I của mặt cầu đi qua 4 điểm ,
A B, C, D .
Giả sử phương trình mặt cầu đó là: 2 2 2
x y z Ax By Cz D  0 , ta có hệ phương trình:  453 A    131 
2A  3B  5C D  38 117   B  
2B  8C D  68  131       453 117 1047 tâm I ; ;   .
A  3B  7C D  59 1047   262 262 262  C   
4AB D  17  131  298 D    131 Câu 8:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cắt một mặt cầu S  có tâm I  1  ;1;5  theo một mặt
phẳng cách I một khoảng bằng 8. Khi đó ta được tiết diện là đường tròn có bán kính bằng 6.
Phương trình của mặt cầu S  là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y  
1   z  5  100.
B. S  :  x   1   y  
1   z  5  10 . Trang 14 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y  
1   z  5  10.
D. S  :  x   1   y  
1   z  5  100 . Lời giải
Bán kính của mặt cầu bằng 2 2 8  6 10 . Phương trình mặ 2 2 2
t cầu S  :  x   1   y  
1   z  5  100 Câu 9:
[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , chiếu một tia lazer theo phương là đường thẳng d cách tâm I  3
 ;2;5 của mặt cầu S  một khoảng bằng 5, biết lazer chỉ tiếp xúc với bề mặt của mặt
cầu. Khi đó phương trình của mặt cầu là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  3   y  2   z  5  25 .
B. S  :  x  3   y  2   z  5  5 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  3   y  2   z  5  25 .
D. S  :  x  3   y  2   z  5  5 . Lời giải
Để đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu S  thì bán kính của mặt cầu bằng 5 . Phương trình mặ 2 2 2
t cầu S  :  x  3   y  2   z  5  25 .
Câu 10: [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , một quả cầu có tâm đặt tại điểm I 0;3;0  đang chuyển
động thẳng đều theo phương vuông góc với mặt phẳng P:2x y  2z 9  0 với vận tốc
0, 002m / s . Sau 30 phút thì quả cầu tiếp xúc với mặt mặt phẳng  P . Biết đơn vị của hệ trục
tọa độ Oxyz là mét. Bán kính của mặt cầu là
A. 3, 6m . B. 3,94m.
C. 0, 4m . D. 4m . Lời giải
Đổi: 30 phút 1800s
Sau 30 phút, quả cầu di chuyển được một quãng bằng 1800.0, 002  3, 6m .
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  P bằng 4m .
Vậy bán kính của mặt cầu bằng 4  3, 6  0, 4m Trang 15
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên trục là kilomet), một trạm thu phát sóng điện
thoại di động (hình vẽ dưới đây) được đặt ở vị trí I  4
 ;2;5 . Biết rằng trạm phát sóng được
thiết kế với bán kính phủ sóng là 4 km.
a) Phương trình mặt cầu mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng là:
x  2  y  2 z  2 4 2 5  16
b) Điểm A3;5;6 nằm phía trong mặt cầu đó.
c) Nếu người dùng đứng ở vị trí điểm B 2
 ;3;0 thì không thể sử dụng dịch vụ của trạm phát sóng này.
d) Nếu người dùng đứng ở vị trí điểm M  4
 ;6;2 thì quãng đường ngắn nhất người đó phải di
chuyển để đến được vị trí có thể sử dụng dịch vụ của trạm phát sóng là 1 km. Lời giải a) Đúng
Mặt cầu tâm I  4
 ;2;5, bán kính R  4 có phương trình là:
x  2  y  2 z  2 4 2 5  16 b) Sai Ta có: IA     2 2 2 7 3 11
 179  R. Vậy điểm A nằm phía ngoài mặt cầu đó. c) Đúng Ta có: IB     2 2 2 2 1 5
 30  R, từ đó suy ra nếu người dùng đứng ở vị trí điểm B 2
 ;3;0 thì không thể sử dụng dịch vụ của trạm phát sóng này. Trang 16 d) Đúng Với điểm M  4
 ;6;2 ta có: IM     2 2 2 0 4 3  5  R
Quãng đường ngắn nhất mà người đứng ở điểm M  4
 ;6;2 phải di chuyển để đến được vùng
phủ sóng là đoạn thẳng MH , với H là giao điểm của đoạn thẳng MI với mặt cầu.
Khi đó, MH MI R  5 4 1km.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), một ngon hải đăng được
đặt ở vị trí I 20;35;60 , biết rằng ngọn hải đăng được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4 km.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là
x  2  y  2 z  2 2 20 35 60  4 . b) Điểm B 2
 90; 165; 3660 nằm phía trong mặt cầu đó.
c) Nếu người đi biển ở vị trí C 541;137; 690 thì không thể nhìn được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
d) Giả sử người đi biển di chuyển theo đường thẳng từ vị trí điểm I 20; 35; 60 đến vị trí
D4020; 35; 3060 . Vị trí cuối cùng trên đoạn thẳng ID sao cho người đi biển vẫn còn nhìn
thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng là M  3  180;35;2460 . Lời giải a) Sai
Mặt cầu tâm I 20;35;60 , bán kính R  4km  4000m có phương trình là:
x  2  y  2 z  2 2 20 35 60  4000 b) Đúng Trang 17 2 2 Ta có: IB      2 310 200
 3600  3618,9  R .
Do đó, điểm B nằm phía trong mặt cầu đó. c) Sai
Với C 541;137; 690 , ta có: IC     2 2 2 521 102 750  918,9  R .
Do đó, nếu người đi biển đứng ở vị trí C 541;137;690 thì vẫn nhìn thấy ánh sáng từ ngọn hải đăng. d) Sai
Gọi M x; y; z là điểm cuối cùng trên đoạn thẳng ID mà người đi biển vẫn còn nhìn thấy
ánh sáng của ngon hải đăng. Khi đó, IM R  4000 m. Ta có: 2 2 2
ID  4000  0  3000  5000 m. uuur uur
IM   x  20; y  35; z  60; ID  4000; 0; 3000 . IM 4000 4 uuur 4 uur
M thuộc đoạn thẳng ID và 
 nên IM ID . ID 5000 5 5  4 x  20  .4000  5  x  3220  4   y 35  .0
 y  35  M 3220; 35; 2460 . 5  z  2460   4 z  60  .3000  5
Câu 13: Hệ thống định vị toàn cầu (tên tiếng Anh là: Global Positioning System, viết tắt là GPS) là một
hệ thống cho phép xác định chính xác vị trí của một vật thể trong không gian. Ta có thể mô
phỏng cơ chế hoạt động của hệ thoogns GPS trong không gian như sau: Trong cùng một thời
điểm, tọa độ của một điểm M trong không gian sẽ được xác định bởi bốn vệ tinh, trên mỗi vệ
tinh có một máy thu tín hiệu. Bằng cách so sánh sự sai lệch về thời gian từ lúc tín hiệu được
phát đi với thời gian nhận phản hồi tín hiệu đó, mỗi máy thu tín hiệu xác định được khoảng
cách từ vệ tinh đến vị trí M cần tìm tọa độ. Như vậy điểm M là giao điểm của bốn mặt cầu
với tâm lần lượt là bốn vệ tinh đã cho. Trang 18
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn vệ tinh A3;1;6 , B1;4;8 , C 7;9;6 , D7;15;18 .
a) Phương trình mặt cầu tâm A bán kính bằng 6 có phương trình là:
x  2  y  2  z  2 3 1 6  36 .
b) Nếu điểm M  ; x ;
y z thuộc mặt cầu tâm B bán kính bằng 7 thì tọa độ điểm M thỏa mãn
phương trình:  x  2   y  2   z  2 1 4 8  7 .
c) Khoảng cách từ điểm N 2; 3;5 đến vệ tinh D là lớn nhất.
d) Biết khoảng cách từ điểm M  ; x ;
y z đến các vệ tinh lần lượt là MA  6 , MB  7 , MC 12
, MD  24 . Khi đó x y z  4 . Lời giải a) Đúng 2 2 2
Mặt cầu tâm A3;1;6 bán kính bằng 6 có phương trình là:  x  3   y   1
 z  6  36 b) Sai 2 2 2
Mặt cầu tâm B bán kính bằng 7 có phương trình là:  x   1
  y  4  z 8  49.
Do đó, nếu điểm M  ; x ;
y z thuộc mặt cầu tâm B bán kính bằng 7 thì tọa độ điểm M thỏa
mãn phương trình:  x  2   y  2   z  2 1 4 8  49 . c) Đúng Trang 19
Với bốn vệ tinh A3;1;6 , B1;4;8 , C 7;9;6 , D7;15;18 và một điểm N 2; 3;5 , ta có: NA   2 1   2  2   2 1  6 NB  1   7  2   3  2 2  59 NC   5  2   1  22   2 1  170 ND   5  2 12   1  32 2  338
Vậy khoảng cách từ điểm N 2; 3;5 đến vệ tinh D là lớn nhất. d) Sai
Khoảng cách từ điểm M  ; x ;
y z đến các vệ tinh lần lượt là MA  6 , MB  7 , MC 12,
MD  24 nên ta có hệ phương trình: 
x 32  y  2
1   z  62  36          x  
2  y  2 z  2 4x 10 y 4z 22 x 1 1 4 8  49     8
x  20y 12
 y 1  M  1  ; 1; 2 
x  72   y  92  z  62 144  
8x  28y  24z  12 z  2      x  7 
2  y 152 z 182  576
Do đó, x y z  2 .
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , một trạm thu phát sóng điện thoại di động được đặt ở vị trí I  3
 ;5;2được thiết kế với bán kính phủ sóng 4 km , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km.
a) Phương trình mặt cầu (S) để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian 2 2 2
là  x  3   y  5   z  2  16
b) Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là 8 km .
c) Người dùng điện thoại ở vị trí A có toạ độ  3  ;4; 
1 không thể sử dụng dịch vụ của trạm thu phát sóng đó.
d) Trong điều kiện giao thông thuận lợi, khoảng cách ngắn nhất để người B ở toạ độ 8;6;2 di
chuyển tới vùng phủ sóng là 11, 05 km. Lời giải: a) Sai.
Ta có, trạm thu phát sóng là tâm của vùng phủ sóng I  3
 ;5;2, bán kính phủ sóng là R  4
nên phương trình mặt cầu S mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng trong không gian là
x  2  y  2 z  2 3 5 2 16 b) Đúng.
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là đường kính của mặt cầu, tức là 8 km . Trang 20