Chuyên đề quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7

95 48 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC.
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC.
BÀI 1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
Mục tiêu
Kiến thức
+ Trình bày được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
+ Áp dụng được định về quan hệ giữa góc cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ
dài các cạnh, số đo góc của tam giác đó.
Kĩ năng
+ Biết vận dụng các định lí để giải quyết bài toán.
+ Vận dụng vẽ hình theo đúng yêu cầu bài toán, nhận biết được các tính chất qua hình vẽ.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác
- Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn
hơn là góc lớn hơn.
- Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn
hơn là cạnh lớn hơn.
Ví dụ:
B C
nên
.
AB AC
Bạn nữ đi xa hơn bạn nam.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: So sánh hai góc trong một tam giác
Phương pháp giải
- Để so sánh hai góc trong một tam giác, ta so sánh
hai cạnh đối diện với hai góc đó.
- Sử dụng định lí: “Trong một tam giác, góc
cạnh đối diện lớn hơn thì lớn hơn”.
dụ: Cho tam giác ABC
AB cm
10 .
AC cm
So sánh
ABC
.
ACB
Hướng dẫn giải
Xét
ABC
8 , 10
AB cm AC cm
.
AC AB B C
Trang 3
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A,
3 , 5 .
AB cm BC cm
Hãy so sánh góc B và góc C.
Hướng dẫn giải
ABC
vuông tại A, áp dụng định lí Pi-ta-go ta có
2 2 2 2 2 2
BC AB AC AC BC AB
2
25 9 16 4 .
AC AC cm AC AB
Do đó
.
B C
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết
5 , 7 .
BH cm CH cm
Hãy so sánh hai góc B C.
Hướng dẫn giải
HAB
vuông tại H
HAC
vuông tại H nên áp dụng định lí Pi-ta-go ta có
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
25
.
49
AB BH AH AH
AC AB AC AB
AC CH AH AH
Xét
ABC
AC AB
nên
.
B C
dụ 3. Cho tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D, biết
2 .
BD DC
Chứng minh rằng
.
B C
Hướng dẫn giải
Kẻ
; , .
DE AB DF AC E AB F AC
Xét
ADE
ADF
90 ,
E F
AD chung,
EAD FAD
(do AD là tia phân giác).
Do đó
ADE ADF
(cạnh huyền – góc nhọn)
hai caïnh töông öùng .
AE AF
DE DF
Xét
EBD
90 ,
E
áp dụng định lí Pi-ta-go ta có
Trang 4
2
2 2 2 2 2 2
2 4 . 1
BE BD ED DC DF DC DF
Xét
FDC
90 ,
F
áp dụng định lí Pi-ta-go ta có
2 2 2 2 2 2
. 2
DC DF CF CF DC DF
Từ
1
2
suy ra
.
BE CF
Mặt khác
AB BE AE
AC AF FC
AE AF
nên
.
AB AC
Do đó
B C
(điều phải chứng minh).
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho tam giác ABC
23 , 25
AB cm AC cm
30 .
BC cm
So sánh các góc của tam giác
ABC.
Câu 2: Cho tam giác ABC cân A chu vi bằng 20cm, cạnh đáy
BC cm
So sánh các góc của tam
giác ABC.
Câu 3: Cho tam giác ABC
6 , 8 ,
AB cm AC cm
tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Chứng
minh rằng
.
ADB ADC
Câu 4: Cho tam giác ABC, biết
6 , 7
AB cm BC cm
diện tích tam giác
2
21 .
cm
Hãy so sánh các
góc của tam giác.
Câu 5: Cho tam giác ABC,
AH BC H BC
.
AB HC
y so sánh độ lớn của c B góc
C trong tam giác ABC.
Câu 6: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC,
.
BAM MAC
Hãy so sánh góc
ABC
.
ACB
Câu 7: Cho tam giác ABC, tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D, biết
3 , 5 .
BD cm DC cm
Hãy
so sánh độ lớn góc B và góc C của tam giác ABC.
Trang 5
Dạng 2: So sánh hai cạnh trong một tam giác
Phương pháp giải
- Để so sánh hai cạnh trong một tam giác, ta so
sánh hai góc đối diện với hai cạnh đó.
- Sử dụng định lí: “Trong một tam giác, cạnh
đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn”.
dụ: Cho tam giác ABC
2 , 80 .
A B B C
Hãy
so sánh các cạnh của tam giác ABC.
Hướng dẫn giải
Xét
ABC
ta có
180 .
A B C
Mặt khác
80
B C
(giả thiết)
180 180 80 100 .
A B C
2
A B
nên
100
50 .
2 2
A
B
80 80 50 30
C B
.
A B C BC AC AB
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho
,
ABC
biết
120 , 40 .
A C A C
a) So sánh các cạnh của
ABC
b) Tia phân giác của góc A cắt BCD. So sánh độ dài các đoạn BD CD.
Hướng dẫn giải
a) Từ giả thiết, ta có
120 80
.
40 40
A C A
A C C
Mặt khác
180
A B C
180 180 80 40 60 .
B A C A B C
Do đó
.
BC AC AB
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
.
AE AB
Xét
ABD
AED
,
AB AE
BAD DAE
(vì AD
là tia phân giác của góc A), AD chung.
Do đó
ABD AED
(c.g.c)
60
AED ABD
(hai
Trang 6
góc tương ứng);
BD DE
(hai cạnh tương ứng).
Ta có
180
DEC AED
(hai góc kề bù)
180 180 60 120 .
DEC AED DEC ECD
Xét
DEC
DEC ECD
nên
.
DC DE
.
BD DE
Do đó
.
DC BD
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, biết
: : 2 :3: 4.
A B C
So sánh các cạnh của tam giác.
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có
: : 2:3: 4 .
2 3 4
A B C
A B C
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có
180
20 .
2 3 4 2 3 4 9
A B C A B C
40 ; 60 ; 80 .
A B C
Vậy
A B C
nên
.
BC AC AB
d3. Cho tam giác ABC cân A. Trên cạnh AB
lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao
cho
.
BM CN
TC kẻ tia
// ,
Cx MN
từ M kẻ tia
// .
My CN
Hai tia Cx My cắt nhau tại D. So
sánh BCCD.
Hướng dẫn giải
Xét
MDC
CNM
MC chung,
DMC MCN
(hai góc so le trong do
//
MD CN
),
DCM CMN
(hai góc so le trong do
//
CD MN
).
Do đó
MDC CNM
(g.c.g)
MDC CNM
(hai góc tương ứng)
DM CN
(hai cạnh tương ứng).
CN BM
nên
.
DM BM
Ta
ACM CNM CMN
(góc ngoài tại đỉnh C
của
CMN
)
ACB ACM CNM
ACB ABC
(do
ABC
cân tại A) nên
Trang 7
.
ABC CNM MDC
Xét
MBD
BM DM MBD
cân tại M
MBD MDB
ABC MBD MDC MDB
hay
.
DBC BDC DC BC
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho tam giác ABC, biết
120 , 3 2 10 .
A B B A
Hãy so sánh đdài các cạnh trong tam giác
ABC.
Câu 2: Cho tam giác ABC, biết
: : 1:3: 5.
A B C
Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Câu 3: Cho tam giác ABC, H chân đường cao hạ từ đỉnh A, H nằm giữa B C,
.
BAH CAH
Hãy so
sánh độ dài các cạnh ABAC của tam giác ABC.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa A C. So sánh độ dài BMBC.
Câu 5: Cho tam giác ABC,
B C
hai đường cao BDCE. Chứng minh rằng
.
AC AB CE BD
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. So sánh hai góc trong một tam giác
Câu 1.
Xét
,
ABC
23 , 25 , 30
AB cm AC cm BC cm
.
AB AC BC C B A
Câu 2.
ABC
cân ở A, nên
.
AB AC
Theo đề bài, ta có
20 2 20 .
AB AC BC cm AB BC cm
Mặt khác
6
BC cm
nên
7 .
AB AC cm AB AC BC B C A
Câu 3.
Trang 8
Trên AC lấy E sao cho
6 .
AE AB cm
8
AC cm AE
nên E nằm giữa A và C.
Xét
ABD
AED
,
AB AE BAD DAE
(vì AD là phân giác
A
), AD
chung.
Do đó
ABD AED
(c.g.c)
ADB ADE
(hai
góc tương ứng).
Mặt khác E nằm giữa A C nên
ADC ADE EDC
ADB ADC
(điều phải chứng minh).
Câu 4.
Kẻ đường cao CH
.
H BC
Ta có
2
1 1 21 2
. .6. 21 7
2 2 6
ABC
S AB CH CH cm CH cm CH CB H B
ABC
vuông tại B
AC là cạnh huyền
.
AC BC AB B A C
Câu 5.
Xét
HAC
vuông tại H nên AC cạnh huyền
.
AC HC
HC AB
nên
.
AC AB B C
Câu 6.
Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao cho
.
MD MA
Xét
MAC
MDB
MB MC
(do M trung điểm của BC),
BMD AMC
(hai
góc đối đỉnh),
.
MA MD
Do đó
MAC MDB
(c.g.c)
,
MBD ACM BDM MAC
.
BD AC
Xét
ABD
.
BAM MAC BDM AB BD AB AC ABC ACB
Câu 7.
Trang 9
Từ D hạ
DP AB
tại P,
DQ AC
tại Q.
Xét
APD
AQD
90 ;
APD AQD
AD chung;
PAD QAD
(do AD
phân giác của góc A).
Do đó
APD AQD
(cạnh huyền – góc nhọn)
PD QD
(hai cạnh tương ứng).
Gọi h là độ dài đường cao hạ từ A xuống BC
1 1 1
. . .3. ;
2 2 2
ABD
S PD AB BD h h
1 1 1
. . .5.
2 2 2
ADC
S DQ AC CD h h
. 3 ; . 5
PD AB h PD AC h
.
AB AC ACB ABC
Dạng 2. So sánh hai cạnh trong một tam giác
Câu 1.
Theo giả thiết, ta có
120
3 2 10
A B
B A
2 3 2 2.120 10 5 250 50 120 50 70 .
A B B A B B A
Ta có
180 180 180 70 50 60 .
A B C C A B A C B BC AB AC
Câu 2.
Theo giả thiết ta có
.
1 3 5
180
A B C
A B C
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta
180
20 .
1 3 5 1 3 5 9
A B C A B C
20 ; 60 ; 100 .
A B C C B A AB AC BC
Câu 3.
Trang 10
HAB
vuông tại H, nên
90 ;
HBA BAH
HAC
vuông tại H, nên
90 .
HCA CAH
BAH CAH
(giả thiết) nên
HBA HCA
hay
.
B C AC AB
Vậy
.
AC AB
Câu 4.
Xét
MBC
CMB MAB ABM
(tính chất góc ngoài của tam giác)
90 90
ABM
BMC
CMB
là góc tù
.
CMB BCM BC BM
Câu 5.
.
B C AC AB
Trên AC lấy F sao cho AF = AB, từ F kẻ
FG AB
tại G; kẻ
FH CE
tại H.
Ta
//
CE AB
GF CE GFE FEH
GF AB
(hai
góc so le trong).
Xét
AGF
ADB
90 ;
AGF ADB A
chung,
.
AB AF
Do đó
AGF ADB
(cạnh huyền góc nhọn)
.
GF BD
(hai cạnh tương ứng)
Xét
GFE
HEF
90 ,
FGE FHE
EF
chung,
.
GFE FEH
Do đó
GFE HEF
(cạnh huyền góc nhọn)
.
GF EH
(hai cạnh tương ứng)
Xét
HFC
FC là cạnh huyền nên
FC HC
AC AF EC HE AC AB CE BD
(do
AB AF
).
| 1/10

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC.
CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC.
BÀI 1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC Mục tiêu  Kiến thức
+ Trình bày được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
+ Áp dụng được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ
dài các cạnh, số đo góc của tam giác đó.  Kĩ năng
+ Biết vận dụng các định lí để giải quyết bài toán.
+ Vận dụng vẽ hình theo đúng yêu cầu bài toán, nhận biết được các tính chất qua hình vẽ. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Quan hệ giữa góc và cạnh trong một tam giác Ví dụ:
- Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
- Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.   B  C nên AB  AC.
Bạn nữ đi xa hơn bạn nam. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: So sánh hai góc trong một tam giác Phương pháp giải
- Để so sánh hai góc trong một tam giác, ta so sánh Ví dụ: Cho tam giác ABC có AB  8cm,
hai cạnh đối diện với hai góc đó. AC  10cm. So sánh  ABC và  AC . B
- Sử dụng định lí: “Trong một tam giác, góc có Hướng dẫn giải
cạnh đối diện lớn hơn thì lớn hơn”. Xét ABC có AB  8cm, AC 10cm    AC  AB  B  C. Trang 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  3cm, BC  5cm. Hãy so sánh góc B và góc C. Hướng dẫn giải
Vì ABC vuông tại A, áp dụng định lí Pi-ta-go ta có 2 2 2 2 2 2
BC  AB  AC  AC  BC  AB 2
 AC  25  9  16  AC  4cm  AC  AB. Do đó   B  C.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết BH  5cm, CH  7cm. Hãy so sánh hai góc B và C. Hướng dẫn giải Vì H
 AB vuông tại H và HAC vuông tại H nên áp dụng định lí Pi-ta-go ta có 2 2 2 2
AB  BH  AH  25  AH  2 2
  AC  AB  AC  AB. 2 2 2 2
AC  CH  AH  49  AH 
Xét ABC có AC  AB nên   B  C.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D, biết BD  2DC. Chứng minh rằng   B  C. Hướng dẫn giải Kẻ DE  A ;
B DF  AC E  AB, F  AC. Xét ADE và ADF có   E  F  90 , AD chung,  
EAD  FAD (do AD là tia phân giác). Do đó ADE  A
 DF (cạnh huyền – góc nhọn) AE  AF  
hai caïnh töông öùng. DE  DF Xét EBD có 
E  90 , áp dụng định lí Pi-ta-go ta có Trang 3
BE  BD  ED   DC2 2 2 2 2 2 2 2
 DF  4DC  DF .   1 Xét FDC có 
F  90 , áp dụng định lí Pi-ta-go ta có 2 2 2 2 2 2
DC  DF  CF  CF  DC  DF . 2 Từ  
1 và 2 suy ra BE  CF. AB  BE  AE Mặt khác 
và AE  AF nên AB  AC. AC  AF  FC Do đó  
B  C (điều phải chứng minh).
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB  23cm, AC  25cm và BC  30cm. So sánh các góc của tam giác ABC.
Câu 2: Cho tam giác ABC cân ở A có chu vi bằng 20cm, cạnh đáy BC  6c .
m So sánh các góc của tam giác ABC.
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Chứng minh rằng   ADB  ADC.
Câu 4: Cho tam giác ABC, biết AB  6cm, BC  7cm và diện tích tam giác là 2 21cm . Hãy so sánh các góc của tam giác.
Câu 5: Cho tam giác ABC, có AH  BC H  BC và AB  HC. Hãy so sánh độ lớn của góc B và góc C trong tam giác ABC.
Câu 6: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC,  
BAM  MAC. Hãy so sánh góc  ABC và  AC . B
Câu 7: Cho tam giác ABC, tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D, biết BD  3cm, DC  5c . m Hãy
so sánh độ lớn góc B và góc C của tam giác ABC. Trang 4
Dạng 2: So sánh hai cạnh trong một tam giác Phương pháp giải
- Để so sánh hai cạnh trong một tam giác, ta so Ví dụ: Cho tam giác ABC có     A  2B, B  C  80 .  Hãy
sánh hai góc đối diện với hai cạnh đó.
so sánh các cạnh của tam giác ABC.
- Sử dụng định lí: “Trong một tam giác, cạnh Hướng dẫn giải
đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn”. Xét ABC ta có    A  B  C  180 .  Mặt khác  
B  C  80 (giả thiết)   
 A  180  B C 18080 100 . A Mà   A  2B nên   100 B     50 .  2 2  
 C  80  B  80  50  30   
 A  B  C  BC  AC  A . B Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho ABC, biết    
A  C 120 , A C  40 . 
a) So sánh các cạnh của ABC
b) Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. So sánh độ dài các đoạn BD và CD. Hướng dẫn giải    A  C  120 A  80
a) Từ giả thiết, ta có     .  A  C  40 C   40 Mặt khác    A  B  C  180      
 B  180  A  C  180  80  40  60  A  B  C. Do đó BC  AC  AB.
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE  A . B Xét ABD và A  ED có AB  AE,   BAD  DAE (vì AD
là tia phân giác của góc A), AD chung.
Do đó ABD  AED (c.g.c)  
 AED  ABD  60 (hai Trang 5
góc tương ứng); BD  DE (hai cạnh tương ứng). Ta có  
DEC  AED  180 (hai góc kề bù)    
 DEC  180  AED  180  60  120  DEC  ECD. Xét DEC có   DEC  ECD nên DC  DE.
Mà BD  DE. Do đó DC  BD.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, biết   
A : B :C  2 : 3 : 4. So sánh các cạnh của tam giác. Hướng dẫn giải Theo giả thiết ta có A B C       A : B :C  2 : 3 : 4    . 2 3 4       A B C A  B  C 180
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có      20 .  2 3 4 2  3  4 9    
A  40 ; B  60 ; C  80 .  Vậy   
A  B  C nên BC  AC  AB.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB
lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao
cho BM  CN. Từ C kẻ tia Cx // MN, từ M kẻ tia
My // CN. Hai tia Cx và My cắt nhau tại D. So sánh BC và CD. Hướng dẫn giải Xét MDC và CNM có MC chung,  
DMC  MCN (hai góc so le trong do MD // CN ),  
DCM  CMN (hai góc so le trong do CD // MN ). Do đó MDC  C  NM (g.c.g)  
 MDC  CNM (hai góc tương ứng)
DM  CN (hai cạnh tương ứng). Mà CN  BM nên DM  BM. Ta có   
ACM  CNM  CMN (góc ngoài tại đỉnh C của CMN )     ACB  ACM  CNM Mà  
ACB  ABC (do ABC cân tại A) nên Trang 6    ABC  CNM  MDC.
Xét MBD có BM  DM  M  BD cân tại M    MBD  MDB    
 ABC  MBD  MDC  MDB hay   DBC  BDC  DC  BC.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho tam giác ABC, biết    
A  B  120 , 3B  2A  10 .
 Hãy so sánh độ dài các cạnh trong tam giác ABC.
Câu 2: Cho tam giác ABC, biết   
A : B :C  1: 3 : 5. Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Câu 3: Cho tam giác ABC, H là chân đường cao hạ từ đỉnh A, H nằm giữa B và C,   BAH  CAH. Hãy so
sánh độ dài các cạnh AB và AC của tam giác ABC.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa A và C. So sánh độ dài BM và BC. Câu 5: Cho tam giác ABC,  
B  C hai đường cao BD và CE. Chứng minh rằng AC  AB  CE  BD.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. So sánh hai góc trong một tam giác Câu 1.
Xét ABC, có AB  23cm, AC  25cm, BC  30cm   
 AB  AC  BC  C  B  . A Câu 2.
Vì ABC cân ở A, nên AB  AC.
Theo đề bài, ta có AB  AC  BC  20cm  2AB  BC  20 cm.
Mặt khác BC  6cm nên AB  AC  cm    7
 AB  AC  BC  B  C  A. Câu 3. Trang 7
Trên AC lấy E sao cho AE  AB  6cm.
Vì AC  8cm  AE nên E nằm giữa A và C. Xét ABD và AED có  
AB  AE, BAD  DAE (vì AD là phân giác A ), AD chung.
Do đó ABD  AED (c.g.c)    ADB  ADE (hai góc tương ứng).
Mặt khác E nằm giữa A và C nên    ADC  ADE  EDC  
 ADB  ADC (điều phải chứng minh). Câu 4.
Kẻ đường cao CH H  BC. 1 1 212 Ta có S  A .
B CH  .6.CH  21 cm  CH 
 cm  CH  CB  H  B ABC  2 7  2 2 6
 ABC vuông tại B  AC là cạnh huyền   
 AC  BC  AB  B  A  C. Câu 5.
Xét HAC vuông tại H nên AC là cạnh huyền  AC  HC. Mà HC  AB nên   AC  AB  B  C. Câu 6.
Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao cho MD  M . A Xét MAC và MDB có
MB  MC (do M là trung điểm của BC),   BMD  AMC (hai
góc đối đỉnh), MA  MD. Do đó MAC  M  DB (c.g.c)    
 MBD  ACM, BDM  MAC và BD  AC. Xét ABD có     
BAM  MAC  BDM  AB  BD  AB  AC  ABC  ACB. Câu 7. Trang 8
Từ D hạ DP  AB tại P, DQ  AC tại Q. Xét APD và AQD có  
APD  AQD  90 ; AD chung;   PAD  QAD (do AD là phân giác của góc A).
Do đó APD  AQD (cạnh huyền – góc nhọn)
 PD  QD (hai cạnh tương ứng).
Gọi h là độ dài đường cao hạ từ A xuống BC 1 1 1  S  PD.AB  BD.h  .3. ; h A  BD 2 2 2 1 1 1 S  D . Q AC  CD.h  .5.h A  DC 2 2 2  PD.AB  3 ; h PD.AC  5h  
 AB  AC  ACB  ABC.
Dạng 2. So sánh hai cạnh trong một tam giác Câu 1.   A  B  120
Theo giả thiết, ta có    3  B  2A  10    A B     B  A    2 3 2
 2.120 10  5B  250  B  50  A  120  50  70 .  Ta có         
A  B  C  180  C  180  A  B 180  70  50  60  A  C  B  BC  AB  AC. Câu 2.     A B C   
Theo giả thiết ta có  1 3 5 .    A  B  C  180       A B C A  B  C 180
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có      20 .  1 3 5 1 3  5 9        A  20 ;  B  60 ;
 C  100  C  B  A  AB  AC  BC. Câu 3. Trang 9 Vì H
 AB vuông tại H, nên   HBA  90  BAH;
HAC vuông tại H, nên   HCA  90  CAH. Mà  
BAH  CAH (giả thiết) nên   HBA  HCA hay   B  C  AC  A . B Vậy AC  AB. Câu 4. Xét MBC có   
CMB  MAB  ABM (tính chất góc ngoài của tam giác)   90  ABM  90  B  MC có  CMB là góc tù  
 CMB  BCM  BC  BM. Câu 5. Vì   B  C  AC  A . B
Trên AC lấy F sao cho AF = AB, từ F kẻ FG  AB
tại G; kẻ FH  CE tại H. C  E  AB Ta có   
 GF // CE  GFE  FEH (hai G  F  AB góc so le trong). Xét AGF và ADB có   
AGF  ADB  90 ; A chung, AB  AF. Do đó AGF  A
 DB (cạnh huyền – góc nhọn)
 GF  BD. (hai cạnh tương ứng) Xét GFE và HEF có   FGE  FHE  90 , EF chung,   GFE  FEH. Do đó GFE  H
 EF (cạnh huyền – góc nhọn)
 GF  EH. (hai cạnh tương ứng)
Xét HFC có FC là cạnh huyền nên FC  HC
 AC  AF  EC  HE  AC  AB  CE  BD (do AB  AF ). Trang 10