Chuyên đề quan hệ song song trong không gian Toán 11

Tài liệu gồm 79 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Từ Tâm, bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập và bài tập luyện tập chuyên đề quan hệ song song trong không gian môn Toán 11. Mời bạn đọc đón xem!

QUAN H
QUAN H
QUAN HỆ
TOÁN T TÂM
ttt
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Song Song
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
MC LC
Bài 1. ĐIỂM, ĐƯỜNG VÀ MT PHNG
A. Lý thuyết
1. Mt phng ..................................................................................................................................................... 3
2. Điểm thuc mt phng ............................................................................................................................. 3
3. Hình biu din ca mt hình không gian ............................................................................................ 4
4. Các tính cht tha nhn ......................................................................................................................... 4
5. Các cách xác đnh mt phng ............................................................................................................... 5
6. Hình chóp và t din ................................................................................................................................. 5
B. Các dng bài tp
Dng 1. Các tính chất được tha nhn ca hình hc không gian ..................................................... 7
Dng 2. Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng phân bit ct nhau ............................................... 8
Dng 3. Xác định giao điểm của đường thng và mt phng........................................................... 11
Dng 4. Ba điểm thng hàng Ba đường đồng quy .......................................................................... 14
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim .................................................................................................................. 17
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ....................................................................................................................... 18
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................... 19
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A. Lý thuyết
1. V trí tương đối của hai đường thng trong không gian ................................................................ 21
2. Tính chất cơ bản v 2 đường thng song song................................................................................ 21
B. Các dng bài tp
Dng 1. Chứng minh hai đường song song ........................................................................................ 23
Dng 2. Giao tuyến ca 2 mt chứa 2 đường thng song song ........................................................ 26
Dng 3. Giao đim s dng giao tuyến song song ............................................................................ 29
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim .................................................................................................................. 31
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ....................................................................................................................... 32
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................... 33
Bài 3. ĐƯNG THNG SONG SONG MT PHNG
A. Lý thuyết
1. V trí tương đối của đường thng và mt phng trong không gian .......................................... 35
2. Tính cht .................................................................................................................................................... 35
B. Các dng bài tp
Dng 1. Chứng minh đường thng song song mt phng ............................................................... 37
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Dng 2. Giao tuyến ca hai mt cha một đường song song vi mt............................................ 41
Dng 3. Thiết din ................................................................................................................................... 44
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim .................................................................................................................. 46
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ....................................................................................................................... 48
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................... 49
Bài 4. HAI MT PHNG SONG SONG
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa ................................................................................................................................................... 51
2. Tính cht ..................................................................................................................................................... 51
3. Định lý thales trong hình hc không gian ......................................................................................... 52
4. Hình lăng trụ và hình hp: .................................................................................................................... 53
5. Hình chóp ct ............................................................................................................................................ 53
B. Các dng bài tp
Dng 1. Chng minh hai mt song song .............................................................................................. 54
Dng 2. Tìm giao tuyến ca 2 mt, có 1 mt song song vi mt khác ............................................. 57
Dng 3. Định lý Thales trong không gian ........................................................................................... 59
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim .................................................................................................................. 62
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ....................................................................................................................... 64
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................... 65
Bài 5. PHÉP CHIU SONG SONG
A. Lý thuyết
1. Phép chiếu song song. ............................................................................................................................ 67
2. Tính cht ca phép chiếu song song. ................................................................................................ 67
3. Hình biu din ca mt s hình không gian trên mt phng. ..................................................... 67
B. Các dng bài tp
Dng 1. Xác đnh nh qua phép chiếu song song............................................................................... 69
Dng 2. Xác đnh hình biu din qua phép chiếu song song .......................................................... 71
Dng 3. Bài toán tng hp....................................................................................................................... 73
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim .................................................................................................................. 74
B. Câu hi Tr li Đúng/sai ....................................................................................................................... 76
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................... 77
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
1. Mặt phẳng
2. Điểm thuộc mặt phẳng
ĐIM ĐƯNG VÀ MT PHNG
Chương 04
Lý thuyết
Định nghĩa:
» Hình nh phng trong thc tế d: mặt gương phẳng, mt h phng lng
đưc xem là mt phn ca mt phng.
Chú ý :
Mt phng ko có b dày và không b gii hn.
Cách biu din mt phng lên mt phng hình hc: ng hình bình hành hay
mt góc
và ghi tên ca mt phng vào mt góc ca hình.
Kí hiu mt phng:
Định nghĩa:
Cho điểm . Khi đó:
» Đim thuc hay nm trên hay
cha hoặc đi qua .
Kí hiu:
» Đim nm ngoài hay không cha hoặc không đi qua .
Kí hiu: .
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
Các mt phng:
» Nhìn thy
,SAB SBC
,SBC SCD
,,ABCD ADD A

DCC D

,,SAB SBC
SCD
» Không nhìn thy
,SAC ABC
,,SAB SAD
ABCD
,,A B C D ABB A
BCC B

,SAD ABCD
4. Các tính chất thừa nhận
Tính cht
Hình minh ha
01
mt ch một đường thẳng đi qua 02 điểm
phân bit.
02
Có mt và ch mt mt phẳng đi qua 3 điểm không
thng hàng.
Kí hiu:
ABC
.
03
Nếu một đường thẳng có hai điểm phân bit thuc
mt mt phng thì mọi điểm của đường thẳng đều
thuc mt phẳng đó.
Aa
AB a
Ba


Các nguyên tc v hình:
Khi v mt hình không gian lên bng, lên giy ta tuân th nguyên tc sau:
Hình biu din của đường thẳng là đường thng, của đoạn thẳng là đoạn thng.
Hình biu din của hai đường thng song song là hai đường thng song song, hai
đưng thng cắt nhau là hai đường thng ct nhau.
Gi nguyên quan h thuc giữa điểm với đường thng.
Nét liền để v đưng nhìn thấy, nét đứt đọa để v đưng b che khut.
Bo toàn t l giữa các đoạn thng song song, các đoạn thng cùng nm trên mt
đưng thng. Không bo toàn v góc.
Mt tam giác bt k đều được coi là hình biu din ca tam giác có dng tùy ý(
vuông, cân, đều).
Hình bình hành là hình biu din cho hình bình hành có dng tùy ý (hình bình
hành , vuông, ch nht, thoi) và kèm theo kí hiu vuông, bng nhau nếu là hình
đặc bit.
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
04
Đim
M
đường thng
AM
đu nm trong
ABC
M
thuộc đường thng
AB
còn
AM
trùng
với đường thng
AB
AB
nm trong
ABC
.
05
Tn ti 04 đim không cùng thuc 01 mt phng.
06
Nếu hai mt phng phân bit có 01 đim chung thì
chúng còn có điểm chung khác na.
Nếu hai mt phng phân bit một điểm chung thì
chúng một đường thng chung cha tt c các điểm
chung ca hai mt phng.
Đưng thng chung gi là giao tuyến ca hai mt
phng.
07
Trong mi mt phng, các kết qu ca hình hc phẳng đều đúng.
5. Các cách xác định mặt phẳng
Mt phẳng được xác định
Hình minh ha
01
Khi biết nó đi qua 3 điểm không thng hàng cho
trước.
Kí hiu:
mp ABC
hoc
ABC
.
02
Khi biết nó đi qua một đường thng và một điểm
không nằm trên đường thẳng đó.
Kí hiu:
;mp d A
hoc
;mp A d
.
03
Khi biết nó đi qua hai đường thng ct nhau.
Kí hiu:
;mp a b
hoc
;mp b a
.
6. Hình chóp và tứ diện
Định nghĩa:
Trong mt phng cho đa giác lồi . Ly nm ngoài .
»
Lần lượt ni vi đưc tam giác:
»
Hình gồm đa giác tam giác: gi là
hình chóp.
Kí hiu: .
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
01
Hình t diện hình đưc to thành t bn tam giác
, , ,ABC ABD ACD BCD
trong đó
,A
,,B C D
không đồng phng.
» Đỉnh:
,A
,,B C D
» Mt bên:
;;ABC ABD ACD
» Cnh bên:
;;AB AC AD
» Mặt đáy:
BCD
» Cạnh đáy:
;;BC BD CD
» Cp cạnh đối din:
;BC AD
;BD AC
;AB DC
.
» Đỉnh đối din vi mặt: đỉnh
A
đối din
BCD
;
đỉnh
B
đối din
ACD
; đỉnh
C
đối din
ABD
; đỉnh
D
đối din
ABC
.
Lưu ý: T diện đều là hình t din
bn mặt là các tam giác đều.
02
Các mt bên, cnh bên, cạnh đáy của hình chóp
.S ABCD
.
» Mt bên:
; ; ;SBC SAD SCD SAB
» Cnh bên:
; ; ;SA SB SC SD
» Cạnh đáy:
; ; ;AB BC AD CD
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Dng 1. Các tính chất được tha nhn ca hình hc không gian
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Các dng bài tp
Chứng minh điểm thuc mt phng
» Cách 1: Điểm có trong tên mặt phẳng.
» Cách 2: Điểm thuộc một đường thẳng nằm trên mặt phẳng .
Chứng minh đường thng nm trên mt phng :
Tìm hai điểm phân bit thuộc đường thng nm trên mt phng
Phương pháp
Ví d 1.1.
Cho chóp ; là trung điểm . Chứng minh
Ví d 1.2.
Cho hình chóp lần lượt là trung điểm của . Gọi là giao điểm
của . Chứng minh rằng:
. . .
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Dng 2. Xác định giao tuyến ca hai mt phng phân bit ct nhau
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Giao tuyến ca hai mt phng phân biệt là đường thng chung (đường thẳng đi qua ít nht 2
điểm chung) ca hai mt phẳng đó.
Ta thường gp:
Tình hung 01
Gi thiết
Kết lun
Tình hung 02
Gi thiết
;
Kết lun
K thut: Nối các đoạn hoc kéo dài các đoạn thng có trong mt phẳng để tìm đim
chung và chú ý nét v đứt hoc lin.
Phương pháp
Ví d 2.1.
Cho hình chóp trung điểm của . Xác định giao tuyến của mặt phẳng
với mặt phẳng .
Ví d 2.2.
Cho hình chóp lần lượt trung điểm của . Xác định giao
tuyến của mặt phẳng với .
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 2.3.
Cho hình chóp , đáy t giác các cp cạnh đối không song song,
đim thuc cnh . Tìm giao tuyến ca
Ví d 2.4.
Cho t din . Gi các đim ln lượt nm trên các cnh vi
, . Tìm giao tuyến ca:
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 2.5.
Cho một điểm không thuc mt phng cha t giác không
song song ; không song song . Tìm giao tuyến ca :
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Dng 3. Xác định giao điểm của đưng thng và mt phng
Lời giải
......................................................................................
Bài toán: Tìm giao điểm của đường thng và mt phng
Gi thiết
Kết lun
Ta có các trường hp sau xy ra.
Trường hợp 01
Trong có sẵn đường thng ct ti
Ta trình bày: .
Trường hợp 02
Trong mt phng chưa có đường ct . Khi đó
c 1: Chn mt phng ph cha .
c 2: Tìm giao tuyến ca và .
c 3: Trong , cho ct ti , khi đó thuc ,
thuc cha trong . Vy là điểm cn tìm.
Ta trình bày:
Chn cha .
Tìm .
Trong
Phương pháp
Ví d 3.1.
Cho bốn điểm không đồng phng. Gi lần lượt trung điểm ca
Trên đon lấy điểm sao cho Tìm giao điểm của đường
thng và mt phng .
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 3.2.
Cho t din Gi lần lượt trung điểm ca ; là trng tâm
tam giác Tìm giao điểm của đường thng và mt phng .
Ví d 3.3.
Trong mặt phẳng , cho t giác . Gọi là điểm không thuộc , là điểm
nằm trong tam giác . Xác định giao điểm của và mt phng .
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 3.4.
Cho t giác giao nhau ti một điểm không thuc mt
phng . Trên đoạn ly một điểm không trùng vi . Tìm giao
đim của đường thng vi mt phng .
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Dng 4. Ba điểm thng hàng Ba đường đồng quy
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài toán: chứng minh ba điểm thng hàng
Ta chứng minh ba điểm đó đồng thi thuc
Suy ra nm trên giao tuyến ca nên chúng thng hàng.
s .
Bài toán: chng minh ba đưng thng hàng
Ta chn mt mt phng chứa đường thng .
Gi chng minh (chứng minh ba điểm thẳng hàng như trên).
Phương pháp
Ví d 4.1.
Cho 3 điểm không thuc mt phng ,
Chng minh thng hàng.
Ví d 4.2.
Cho t din . Trên lấy các điểm sao cho ct ti
, ct ti , ct ti . Chng minh rằng ba điểm thng hàng.
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 4.3.
Cho t din . Gi lần lượt các điểm trên các cnh sao
cho không song song vi , không song song vi . Mt phng
ct các cnh lần lượt ti . Chng minh rằng ba điểm thng
hàng.
Ví d 4.4.
Cho nh chóp đáy không phi hình thang. Trên cnh ly
đim . Gi giao điểm của đường thng vi mt phng . Chng
minh rằng ba đường thng đồng quy.
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Ví d 4.5.
Cho hình chóp t giác , gi giao điểm của hai đường chéo .
Mt mt phng ct các cnh bên tưng ứng ti các đim .
Chng minh rng: Các đường thng đồng qui.
Ví d 4.6.
Cho t din Gi lần lượt là trung điểm ca Mt phng
qua ct lần lượt ti Biết ct ti Chng minh ba
đim thng hàng.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Trong hình hc không gian:, cho trước mt mt phng
P
. Khẳng định nào đúng?
A. Đim luôn phi thuc mt phng
P
.
B. Đim luôn không thuc mt phng
P
.
C. Đim va thuc, đồng thi va không thuc mt phng
P
.
D. Đim có th thuc mt phng
P
, có th không thuc mt phng
P
.
» Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
B. Qua 3 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
C. Qua 3 điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
.
D. Qua 4 điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
.
» Câu 3. Cho 2 đường thng
,ab
cắt nhau và không đi qua điểm
A
. Xác định được nhiu nht
bao nhiêu mt phng bi a, b A?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
» Câu 4. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có s mt và s cnh là:
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh.
C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
» Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
//ABCD AD BC
. Gi
M
là trung điểm
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
MSB
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm ca
AC
BM
). B.
SJ
(
J
là giao điểm ca
AM
BD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm ca
AC
BD
). D.
SP
(
P
là giao điểm ca
AB
CD
).
» Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai
mt phng
SAC
SBD
A.
SO
. B.
SC
. C.
SD
. D.
SA
.
» Câu 7. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Giao điểm của đường thng
CD
và mt phng
MNP
là giao điểm ca
A.
CD
NP
. B.
CD
MN
. C.
CD
MP
. D.
NP
AP
.
» Câu 8. Trong mt phng
cho t giác
ABCD
, điểm
E
. Hi có bao nhiêu mt phng to
bởi ba trong năm điểm
, , , ,A B C D E
?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
» Câu 9. Cho t din
ABCD
. Các cnh
, , , , ,AC BD AB CD AD BC
có trung điểm lần lượt là
,,M N P
,
,,Q R S
. Bốn điểm nào sau đây không cùng thuc mt mt phng?
A.
, , ,M P R S
. B.
, , ,M N P Q
. C.
, , ,M R S N
. D.
, , ,P Q R S
.
» Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
ACD
GAB
Luyn tp
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
A.
AN
,
N
là trung điểm
CD
. B.
AM
,
M
là trung điểm
AB
.
C.
AH
,
H
là hình chiếu ca
B
trên
CD
. D.
AK
,
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
.
» Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
nm trong tam giác
SAB
,
N
thuộc đoạn
BC
. Giao tuyến
ca
SMN
ABC
A.
NA
. B.
NE
vi
E SM AB
.
C.
NF
vi
F SM AC
. D.
NK
vi
K
nm trong tam giác
ABC
.
» Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
, HK
lần lượt là hai điểm trên hai cạnh
;SA SC
(
;H A H S
và
,K S K C
) sao cho
HK
không song song với
AC
. Gọi
I
là trung
điểm của
BC
. Giao điểm của đường thẳng
BK
và mặt phẳng
SAI
là
A.
J
vi
J SI BK
. B.
J
vi
J SI BH
.
C.
J
vi
J SI HK
. D.
J
vi
J SI HK
.
» Câu 13. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
là trung điểm
SA
;
N
P
lần lượt là đim bt kì trên
cnh
SB
,
SC
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ng).
Giao điểm ca
MN
vi
ABC
A. Giao điểm ca
MN
vi
BC
. B. Giao điểm ca
MP
vi
BC
.
C. Giao điểm ca
MN
vi
AB
. D. Giao điểm ca
MP
vi
AC
.
» Câu 14. Cho t din
ABCD
. Lấy điểm
M
sao cho
2AM BM
N
là trung điểm
AD
. Gi
O
là một điểm thuc min trong ca
BCD
và gi s
MN
ct
DB
ti
F
. Giao điểm ca
BC
vi
OMN
A. Giao đim ca
BC
vi
OM
. B. Giao đim ca
BC
vi
MN
.
C. Giao đim ca
BC
vi
OF
. D. Giao điểm ca
BC
vi
ON
.
» Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SC
sao cho
3SM MC
,
N
là giao điểm ca
SD
MAB
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khi
đó ba đường thẳng nào đồng quy?
A.
AB
,
MN
,
CD
. B.
SO
,
BD
,
AM
. C.
SO
,
AM
,
BN
. D.
SO
,
AC
,
BN
.
B. Câu hi Tr lời Đúng/sai
» Câu 16. Cho t din
SABC
. Gi
M
N
lần lượt là hai điểm trên hai cnh
AB
BC
sao cho
MN
không song song vi
AC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
AC
.
(b)
Giao điểm của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
SAC
là giao điểm
của
MN
AC
.
(c)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
SAC
là đường thẳng đi
qua giao điểm của
MN
AC
.
(d)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAN
SCM
là đường thẳng đi
qua giao điểm của
MN
AC
.
» Câu 17. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,AD BC
,
M
là một điểm trên
cnh
,AB N
là một điểm trên cnh
AC
sao cho
MN
không song song
BC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
ND
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,MND ADC
.
(b)
BI
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,BCI ABD
.
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
QUAN H SONG SONG
Chương 01
(c)
IJ
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,IBC JAD
.
(d)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
,IBC DMN
song song với đường
thẳng
IJ
.
» Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
O
là giao điểm ca
AC
;,BD M N
lần lượt là trung điểm ca
,;SB SD P
thuộc đọan
SC
và không là trung điểm
ca
SC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
.
(b)
Giao điểm
E
của đường thẳng
SO
MNP
là giao điểm của
MN
SO
.
(c)
Giao điểm
Q
của đường thẳng
SA
MNP
là giao điểm của
PE
SO
.
(d)
Gọi
,,I J K
lần lượt là giao điểm của
QM
,AB QP
,AC QN
AD
. Vậy
,,I J K
thẳng hàng.
» Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, MN
lần lượt là trung
đim ca
, SA SB
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Xét tính đúng sai các khẳng định
sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Giao điểm của đường thng
SA
ABCD
là điểm
.D
(b)
Giao điểm của đường thng
BD
SAC
là trung điểm của đoạn
thng
.AC
(c)
Giao điểm của đường thng
SO
ABNM
là điểm
.D
(d)
Gi
I
giao điểm ca
SO
và mt phng
MNCD
. Khi đó
2SI IO
» Câu 20. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân
// ,AD BC AD BC
.
I
là giao điểm ca
AB
DC
.
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
,MK
lần lượt là trung điểm
ca
SC
AD
. Xét tính đúng sai các khẳng định sau:.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Ba điểm
,,S O I
thẳng hàng.
(b)
Ba điểm
,,K O I
thẳng hàng.
(c)
DM
cắt mặt phẳng
SAB
tại
J
, khi đó
,,S J I
thẳng hàng
(d)
Mặt phẳng
qua
M
cắt các cạnh
,,SA SB SD
lần lượt tại
,,P N Q
thì
,,SO MP NQ
đồng quy.
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 21. Cho t din
ABCD
. Gi
,GJ
lần lượt là trng tâm
ABD
,
ACD
. Gi
d
là giao tuyến
ca mt phng
AGJ
BCD
. Biết
BCD
là tam giác đều cnh bng
3
. Tính
khong cách t
D
đến đường thng
d
.
Điền đáp số:
| 1/219

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM QUAN HỆ Song Song TÁC GIẢ TOÁN TỪ TÂM
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG MỤC LỤC
Bài 1. ĐIỂM, ĐƯỜNG VÀ MẶT PHẲNG A. Lý thuyết
1. Mặt phẳng ..................................................................................................................................................... 3
2. Điểm thuộc mặt phẳng ............................................................................................................................. 3
3. Hình biểu diễn của một hình không gian ............................................................................................ 4
4. Các tính chất thừa nhận ......................................................................................................................... 4
5. Các cách xác định mặt phẳng ............................................................................................................... 5
6. Hình chóp và tứ diện ................................................................................................................................. 5

B. Các dạng bài tập
Dạng 1. Các tính chất được thừa nhận của hình học không gian ..................................................... 7
Dạng 2. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau ............................................... 8
Dạng 3. Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng........................................................... 11
Dạng 4. Ba điểm thẳng hàng – Ba đường đồng quy .......................................................................... 14 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .................................................................................................................. 17
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ....................................................................................................................... 18
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................... 19
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A. Lý thuyết
1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ................................................................ 21
2. Tính chất cơ bản về 2 đường thẳng song song................................................................................ 21

B. Các dạng bài tập
Dạng 1. Chứng minh hai đường song song ........................................................................................ 23
Dạng 2. Giao tuyến của 2 mặt chứa 2 đường thẳng song song ........................................................ 26
Dạng 3. Giao điểm sử dụng giao tuyến song song ............................................................................ 29 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .................................................................................................................. 31
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ....................................................................................................................... 32
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................... 33
Bài 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG A. Lý thuyết
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian .......................................... 35
2. Tính chất .................................................................................................................................................... 35

B. Các dạng bài tập
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ............................................................... 37
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 2. Giao tuyến của hai mặt chứa một đường song song với mặt............................................ 41
Dạng 3. Thiết diện ................................................................................................................................... 44 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .................................................................................................................. 46
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ....................................................................................................................... 48
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................... 49
Bài 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG A. Lý thuyết
1. Định nghĩa ................................................................................................................................................... 51
2. Tính chất ..................................................................................................................................................... 51
3. Định lý thales trong hình học không gian ......................................................................................... 52
4. Hình lăng trụ và hình hộp: .................................................................................................................... 53
5. Hình chóp cụt ............................................................................................................................................ 53

B. Các dạng bài tập
Dạng 1. Chứng minh hai mặt song song .............................................................................................. 54
Dạng 2. Tìm giao tuyến của 2 mặt, có 1 mặt song song với mặt khác ............................................. 57
Dạng 3. Định lý Thales trong không gian ........................................................................................... 59 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .................................................................................................................. 62
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ....................................................................................................................... 64
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................... 65
Bài 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG A. Lý thuyết
1. Phép chiếu song song. ............................................................................................................................ 67
2. Tính chất của phép chiếu song song. ................................................................................................ 67
3. Hình biểu diễn của một số hình không gian trên mặt phẳng. ..................................................... 67

B. Các dạng bài tập
Dạng 1. Xác định ảnh qua phép chiếu song song............................................................................... 69
Dạng 2. Xác định hình biểu diễn qua phép chiếu song song .......................................................... 71
Dạng 3. Bài toán tổng hợp....................................................................................................................... 73 C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm .................................................................................................................. 74
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai ....................................................................................................................... 76
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................... 77
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Chương 04 Bài 1.
ĐIỂM – ĐƯỜNG VÀ MẶT PHẲNG Lý thuyết 1. Mặt phẳng Định nghĩa:
» Hình ảnh mô phỏng trong thực tế ví dụ: mặt gương phẳng, mặt hồ phẳng lặng
được xem là một phần của mặt phẳng. ⁂ Chú ý :
 Mặt phẳng ko có bề dày và không bị giới hạn.
 Cách biểu diễn mặt phẳng lên mặt phẳng hình học: dùng hình bình hành hay một góc
và ghi tên của mặt phẳng vào một góc của hình.
 Kí hiệu mặt phẳng:
2. Điểm thuộc mặt phẳng Định nghĩa: Cho điểm và . Khi đó: » Điểm thuộc hay nằm trên hay chứa hoặc đi qua . ▪ Kí hiệu: » Điểm nằm ngoài hay
không chứa hoặc không đi qua . ▪ Kí hiệu: .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
Các nguyên tắc vẽ hình:
Khi vẽ một hình không gian lên bảng, lên giấy ta tuân thủ nguyên tắc sau:
Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng.
Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau.
Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm với đường thẳng.
Nét liền để vẽ đường nhìn thấy, nét đứt đọa để vẽ đường bị che khuất.
Bảo toàn tỷ lệ giữa các đoạn thẳng song song, các đoạn thẳng cùng nằm trên một
đường thẳng. Không bảo toàn về góc.
Một tam giác bất kỳ đều được coi là hình biểu diễn của tam giác có dạng tùy ý( vuông, cân, đều).
Hình bình hành là hình biểu diễn cho hình bình hành có dạng tùy ý (hình bình
hành , vuông, chữ nhật, thoi) và kèm theo kí hiệu vuông, bằng nhau nếu là hình đặc biệt. Các mặt phẳng:
ABCD,ADD A  ,
SAB,SBC, » Nhìn thấy
SAB,SBC
SBC,SCD DCC D   SCD
SAB,SAD, A BCD  ,ABB A  , » Không nhìn thấy
SAC,ABC
SAD,ABCD  ABCD BCC B
4. Các tính chất thừa nhận Tính chất Hình minh họa
01  Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 02 điểm phân biệt.
 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm không 02 thẳng hàng.
Kí hiệu:ABC .
 Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc
một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều
03 thuộc mặt phẳng đó. Aa         B a     AB a  
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
 Điểm M và đường thẳng AM đều nằm trong
04 ABCvì M thuộc đường thẳng AB còn AM trùng
với đường thẳng AB AB nằm trong ABC .
05  Tồn tại 04 điểm không cùng thuộc 01 mặt phẳng.
 Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 01 điểm chung thì
chúng còn có điểm chung khác nữa.
Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì 06
chúng có một đường thẳng chung chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng.

 Đường thẳng chung gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
07  Trong mỗi mặt phẳng, các kết quả của hình học phẳng đều đúng.
5. Các cách xác định mặt phẳng
Mặt phẳng được xác định Hình minh họa
 Khi biết nó đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho 01 trước.
Kí hiệu: mpABC hoặcABC .
 Khi biết nó đi qua một đường thẳng và một điểm
02 không nằm trên đường thẳng đó.
Kí hiệu: mp ;
d A hoặc mp ; A d .
 Khi biết nó đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
03 Kí hiệu: mp ;ab hoặc mp ;ba.
6. Hình chóp và tứ diện Định nghĩa: Trong mặt phẳng cho đa giác lồi . Lấy nằm ngoài .
» Lần lượt nối với được tam giác:
» Hình gồm đa giác và tam giác: gọi là hình chóp. ▪ Kí hiệu: .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
Hình tứ diện là hình được tạo thành từ bốn tam giác
ABC, ABD, ACD, BCD trong đó A, B,C, D
không đồng phẳng.
» Đỉnh: A, B,C, D
» Mặt bên: ABC; AB ; D ACD » Cạnh bên: A ; B AC; AD
01 » Mặt đáy: BCD
» Cạnh đáy: BC; B ; D CD
» Cặp cạnh đối diện: BC; AD B ; D AC A ; B DC .
» Đỉnh đối diện với mặt: đỉnh A đối diện BCD ;
đỉnh B đối diện  ACD; đỉnh C đối diện
Lưu ý: Tứ diện đều là hình tứ diện có
bốn mặt là các tam giác đều.
ABD; đỉnh D đối diện  ABC .
Các mặt bên, cạnh bên, cạnh đáy của hình chóp . S ABCD.
02 » Mặt bên: SBC; SA ; D SC ; D SAB » Cạnh bên: S ; A S ; B SC;SD » Cạnh đáy: A ; B BC; A ; D CD
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Các dạng bài tập
Dạng 1. Các tính chất được thừa nhận của hình học không gian Phương pháp ▪ Chứng minh điểm thuộc mặt phẳng
» Cách 1: Điểm
có trong tên mặt phẳng.
» Cách 2: Điểm
thuộc một đường thẳng nằm trên mặt phẳng .
▪ Chứng minh đường thẳng nằm trên mặt phẳng :
Tìm hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng nằm trên mặt phẳng Ví dụ 1.1. Cho chóp ; là trung điểm . Chứng minh và
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 1.2. Cho hình chóp có
lần lượt là trung điểm của . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng: . . .
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 2. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau Phương pháp
Giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt là đường thẳng chung (đường thẳng đi qua ít nhất 2
điểm chung) của hai mặt phẳng đó.  Ta thường gặp: Giả thiết
Tình huống 01 Kết luận Giả thiết ;
Tình huống 02 Kết luận  Kỹ thuật:
Nối các đoạn hoặc kéo dài các đoạn thẳng có trong mặt phẳng để tìm điểm
chung và chú ý nét vẽ đứt hoặc liền. Ví dụ 2.1. Cho hình chóp có là trung điểm của
. Xác định giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng .
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 2.2. Cho hình chóp có
lần lượt là trung điểm của . Xác định giao tuyến của mặt phẳng với .
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Ví dụ 2.3. Cho hình chóp , đáy
là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm thuộc cạnh . Tìm giao tuyến của
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 2.4. Cho tứ diện . Gọi
là các điềm lần lượt nằm trên các cạnh với , . Tìm giao tuyến của:
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Ví dụ 2.5.
Cho là một điểm không thuộc mặt phằng chứa tứ giác có không song song ; không song song . Tìm giao tuyến của :
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 3. Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Phương pháp Bài toán:
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Giả thiết Kết luận
Ta có các trường hợp sau xảy ra. Trong
có sẵn đường thằng cắt tại
Trường hợp 01
Ta trình bày: . Trong mặt phẳng
chưa có đường cắt . Khi đó
Bước 1: Chọn mặt phằng phụ chứa .
Bước 2: Tìm giao tuyến của và .
Bước 3: Trong , cho cắt tại , khi đó thuộc , thuộc mà chứa trong . Vậy là điểm cần tìm.
Ta trình bày:  Chọn chứa .  Tìm .
Trường hợp 02  Trong Ví dụ 3.1. Cho bốn điểm
không đồng phẳng. Gọi
lần lượt là trung điểm của và Trên đoạn lấy điểm sao cho
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
Lời giải
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 3.2. Cho tứ diện
Gọi và lần lượt là trung điểm của và ; là trọng tâm tam giác
Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 3.3. Trong mặt phẳng , cho tứ giác
. Gọi là điểm không thuộc , là điểm nằm trong tam giác
. Xác định giao điểm của và mặt phẳng .
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Ví dụ 3.4. Cho tứ giác có và giao nhau tại
và một điểm không thuộc mặt phẳng . Trên đoạn lấy một điểm không trùng với và . Tìm giao
điểm của đường thẳng với mặt phẳng .
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 4. Ba điểm thẳng hàng – Ba đường đồng quy Phương pháp Bài toán: chứng minh ba điểm thẳng hàng
 Ta chứng minh ba điểm đó đồng thời thuộc và Suy ra
nằm trên giao tuyến của và nên chúng thẳng hàng.  Cơ sở .  Bài toán: chứng minh ba đường thẳng hàng
 Ta chọn một mặt phẳng
chứa đường thẳng và . Gọi chứng minh
(chứng minh ba điểm thẳng hàng như trên). Ví dụ 4.1. Cho 3 điểm không thuộc mặt phẳng , Chứng minh thẳng hàng.
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 4.2. Cho tứ diện . Trên và lấy các điểm và sao cho cắt tại , cắt tại , cắt
tại . Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Ví dụ 4.3. Cho tứ diện . Gọi
lần lượt là các điểm trên các cạnh và sao cho không song song với , không song song với . Mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại
. Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 4.4. Cho hình chóp có đáy
không phải là hình thang. Trên cạnh lấy điểm . Gọi
là giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng . Chứng
minh rằng ba đường thẳng đồng quy.
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Ví dụ 4.5. Cho hình chóp tứ giác , gọi
là giao điểm của hai đường chéo và . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên
tưng ứng tại các điểm .
Chứng minh rằng: Các đường thẳng đồng qui.
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
...................................................................................... Ví dụ 4.6. Cho tứ diện Gọi
lần lượt là trung điểm của và Mặt phẳng qua cắt lần lượt tại và Biết cắt tại Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong hình học không gian:, cho trước một mặt phẳng P . Khẳng định nào đúng?
A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng P .
B. Điểm luôn không thuộc mặt phẳng P .
C. Điểm vừa thuộc, đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng P .
D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng P , có thể không thuộc mặt phẳng P .
» Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
» Câu 3. Cho 2 đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b A? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
» Câu 4. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là: A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
» Câu 5. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang ABCDAD / /BC . Gọi M là trung điểm
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là:
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
» Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai
mặt phẳng SAC và SBD là A. SO. B. SC . C. SD. D. SA .
» Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC
BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD . Giao điểm của đường thẳng CD
và mặt phẳng MNP là giao điểm của
A.
CD NP .
B. CD MN .
C. CD MP .
D. NP AP .
» Câu 8. Trong mặt phẳng   cho tứ giác ABCD , điểm E . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo
bởi ba trong năm điểm A, B,C, D, E ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
» Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Các cạnh AC, BD, A , B C , D A ,
D BC có trung điểm lần lượt là
M, N, P , Q, R,S . Bốn điểm nào sau đây không cùng thuộc một mặt phẳng?
A. M, P, R,S.
B. M, N , P,Q .
C. M, R,S, N .
D. P,Q, R,S .
» Câu 10. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
ACD và GAB là
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
A. AN , N là trung điểm CD .
B. AM , M là trung điểm AB .
C. AH , H là hình chiếu của B trên CD .
D. AK , K là hình chiếu của C trên BD .
» Câu 11. Cho hình chóp .
S ABC . Gọi M nằm trong tam giác SAB , N thuộc đoạn BC . Giao tuyến
của SMN và ABC là A. NA .
B. NE với E SM AB .
C. NF với F SM AC .
D. NK với K nằm trong tam giác ABC .
» Câu 12. Cho hình chóp .
S ABC . Gọi H, K lần lượt là hai điểm trên hai cạnh S ; A SC ( H  ;
A H S K S,K C ) sao cho HK không song song với AC . Gọi I là trung
điểm của BC . Giao điểm của đường thẳng BK và mặt phẳng SAI là
A.
J với J SI BK .
B. J với J SI BH .
C. J với J SI HK .
D. J với J SI HK .
» Câu 13. Cho hình chóp .
S ABC . Gọi M là trung điểm SA ; N P lần lượt là điểm bất kì trên
cạnh SB, SC (không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ứng).
Giao điểm của MN với ABC là
A.
Giao điểm của MN với BC .
B. Giao điểm của MP với BC .
C. Giao điểm của MN với AB .
D. Giao điểm của MP với AC .
» Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M sao cho AM  2BM N là trung điểm AD . Gọi O
là một điểm thuộc miền trong của BCD và giả sử MN cắt DB tại F . Giao điểm của
BC với OMN là
A. Giao điểm của BC với OM .
B. Giao điểm của BC với MN .
C. Giao điểm của BC với OF .
D. Giao điểm của BC với ON .
» Câu 15. Cho hình chóp .
S ABCDABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  3MC , N là giao điểm của SD và MAB. Gọi O là giao điểm của AC BD . Khi
đó ba đường thẳng nào đồng quy?
A.
AB , MN , CD .
B. SO, BD , AM .
C. SO, AM , BN .
D. SO, AC , BN .
B. Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai
» Câu 16. Cho tứ diện SABC . Gọi M N lần lượt là hai điểm trên hai cạnh AB BC sao cho
MN không song song với AC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng MN cắt đường thẳng AC .
Giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng SAC là giao điểm
(b) của MNAC .
Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là đường thẳng đi
(c) qua giao điểm của MNAC .
Giao tuyến của hai mặt phẳng SAN và SCM là đường thẳng đi
(d) qua giao điểm của MNAC .
» Câu 17. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC , M là một điểm trên
cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho MN không song song BC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) ND là giao tuyến của hai mặt phẳng MND , ADC .
(b) BI là giao tuyến của hai mặt phẳng BCI  , ABD.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18
Chương 01 QUAN HỆ SONG SONG
(c) IJ là giao tuyến của hai mặt phẳng IBC , JAD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng IBC ,DMN song song với đường
(d) thẳng IJ .
» Câu 18. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC B ;
D M, N lần lượt là trung điểm của SB,S ;
D P thuộc đọan SC và không là trung điểm
của SC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO.
Giao điểm E của đường thẳng SO và MNP là giao điểm của MN
(b) SO.
Giao điểm Q của đường thẳng SA và MNP là giao điểm của PE
(c) SO.
Gọi I , J, K lần lượt là giao điểm của QM AB, QP AC, QN
(d) AD. Vậy I, J,K thẳng hàng.
» Câu 19. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA, SB , O là giao điểm của AC BD . Xét tính đúng sai các khẳng định sau: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Giao điểm của đường thẳng SA và  ABCD là điểm . D
Giao điểm của đường thẳng BD và SAC là trung điểm của đoạn (b) thẳng . AC
(c) Giao điểm của đường thẳng SO và  ABNM là điểm . D
(d) Gọi I giao điểm của SO và mặt phẳng MNCD . Khi đó SI  2IO
» Câu 20. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang cân AD//BC , AD BC . I
là giao điểm của AB DC . O là giao điểm của AC BD . M, K lần lượt là trung điểm
của SC AD . Xét tính đúng sai các khẳng định sau:. Mệnh đề Đúng Sai
(a) Ba điểm S,O, I thẳng hàng.
(b) Ba điểm K,O, I thẳng hàng.
(c) DM cắt mặt phẳng SAB tại J , khi đó S, J, I thẳng hàng
Mặt phẳng   qua M cắt các cạnh SA,SB,SD lần lượt tại P, N,Q
(d) thì SO,MP,NQ đồng quy.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi G, J lần lượt là trọng tâm ABD , ACD . Gọi d là giao tuyến
của mặt phẳng  AGJ và BCD . Biết BCD là tam giác đều cạnh bằng 3 . Tính
khoảng cách từ D đến đường thẳng d .
Điền đáp số:
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19