Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 KNTTVCS

Tài liệu gồm 704 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm 

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
704 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 KNTTVCS

Tài liệu gồm 704 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm 

117 59 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 22: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
1. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THNG:
Góc gia hai đưng thng
m
n
trong không gian, kí hiu
( )
,mn
, là góc gia hai đưng thng
a
b
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song vi
m
n
.
Nhn xét
a) Đ xác đnh góc gia hai đưng thng
a
b
ta có th ly đim
O
thuc mt trong hai đưng
thẳng đó rồi v một đường thẳng qua
O
và song song với đường thng còn li.
b) Với hai đường thng
a
b
bt kì:
( )
0 , 90ab°≤ °
.
2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC:
Định nghĩa: Hai đường thng
a
b
được gi là vuông góc vi nhau, kí hiu
, nếu góc
gia chúng bng
90°
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Để tính s đo của góc gia hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
ta có th thc hiện tính thông qua góc
giữa hai đường thng ct nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.
c 1. S dng tính cht sau:
( )
( )
(
)
12
12 13
23
,
,,
//
dd
dd dd
dd
α
α
=
⇒==
c 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác đnh góc.
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy ABC tam giác cân,
, 120
AB AC a BAC= = = °
và cnh bên
2AA a
=
. Tính góc gia hai đưng thng
AB
BC.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa 2 đường thng
a) AB
BC
′′
b) AC
BC
′′
c)
AC
′′
BC
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cnh bng
a
và các cạnh bên đều bng
a
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. S đo của góc
( )
, MN SC
bng:
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh bng a; SA vuông góc vi đáy
3SA a=
. Khi đó, cosin góc giữa SB AC bng
Câu 5: Cho t diện đều ABCD có cnh bng a, M trung điểm ca cnh BC. Gi
α
là góc gia hai
đường thng
AB
DM, khi đó
cos
α
bng
Câu 6: Cho hình hp thoi
.ABCD A B C D
′′
có tt c các cnh bng a
60
ABC B BA B BC
′′
= = = °
.
Chứng minh tứ giác
ABCD
′′
là hình vuông.
Câu 7: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
đ dài tt c các cnh bng a và các góc
,,BAD DAA A AB
′′
đều bng
60°
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca
,AA CD
. Gi
α
là góc to bởi hai đường
thng MN và
BC
, tính giá tr ca
cos
α
.
Câu 8: Cho t diện đều ABCD cnh a, M là trung điểm ca cnh
BC
. nh góc giữa hai đường thng
AB DM.
Câu 9: Cho t din ABCD
4
3
CD AB=
. Gi
,,GEF
lần lượt trung điểm ca
,,BC AC DB
, biết
5
6
EF AB=
. Tính góc gia CD
.
AB
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông tâm O, cnh bng a ; SA vuông góc vi đáy
3SA a=
. Tính côsin góc gia SB
.AC
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
2BC a
=
, các cnh còn li đu bng
a
. Góc gia hai đưng thng
SB
AC
bng:
Câu 12: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cnh
a
, độ dài cạnh bên ng
bng
a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cnh
SA
BC
. Góc gia
MN
SC
bng
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, gi
I
trung điểm ca cnh
AB
. Tính côsin ca góc
giữa hai đường thng
AD
BI
được kết quả
Câu 14: Cho t din
ABCD
AB CD a= =
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim
AD
BC
. Xác định độ
dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30°
.
Câu 15: Cho t din ABCD
AB AD a= =
60 , 90BAC BAD CAD==°=°
. Gi M trung điểm ca
cnh
CD
. Tính độ dài cnh AC để côsin góc giữa hai đường thng AC và BM bng
1
3
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 22: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
1. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THNG:
Góc gia hai đưng thng
m
n
trong không gian, kí hiu
( )
,mn
, là góc gia hai đưng thng
a
b
cùng đi qua một điểm và lần lượt song song vi
m
n
.
Nhn xét
a) Đ xác đnh góc gia hai đưng thng
a
b
ta có th ly đim
O
thuc mt trong hai đưng
thẳng đó rồi v một đường thẳng qua
O
và song song với đường thng còn li.
b) Với hai đường thng
a
b
bt kì:
( )
0 , 90ab°≤ °
.
2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC:
Định nghĩa: Hai đường thng
a
b
được gi là vuông góc vi nhau, kí hiu
, nếu góc
gia chúng bng
90°
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Để tính s đo của góc gia hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
ta có th thc hiện tính thông qua góc
giữa hai đường thng ct nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.
c 1. S dng tính cht sau:
( )
( )
(
)
12
12 13
23
,
,,
//
dd
dd dd
dd
α
α
=
⇒==
c 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác đnh góc.
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy ABC tam giác cân,
, 120
AB AC a BAC= = = °
và cnh bên
2AA a
=
. Tính góc gia hai đưng thng
AB
BC.
Li gii
Ta có
( )
( )
// , ,BC B C AB BC AB B C
′′ ′′
⇒=
Xét
AB C
′′
22
3AB AC AB BB a
′′
== +=
Áp dụng định lý cosin cho
ABC
, ta có
222
2. . .cosBC AB AC AB AC BAC=+−
22 2
2. . .cos120 3a a aa a= + °=
3BC B C a
′′
⇒= =
Suy ra
AB C
′′
đều, do đó
( )
( )
, , 60AB BC AB B C AB C
′′ ′′
= = = °
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa 2 đường thng
a) AB
BC
′′
b) AC
BC
′′
c)
AC
′′
BC
Li gii
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
a) Ta có
//AB A B
′′
( )
, 90AB BC
′′
= °
nên
( )
, 90AB B C
′′
= °
b) Vì t giác ABCD là hình vuông nên
( )
, 45AC BC = °
.
Ta có
//
BC B C
′′
nên
( )
, 45AC B C
′′
= °
c) Ta có
//AC A C
′′
ACB
tam giác đu vì có các cạnh đều bằng đường chéo ca các hình
vuông bng nhau. Do đó
( )
( )
, , 60AC BC AC BC
′′
= = °
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cnh bng
a
và các cạnh bên đều bng
a
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AD
SD
. S đo của góc
( )
, MN SC
bng:
Li gii
Ta có:
( ) ( )
// , ,MN SA MN SC SA SC⇒=
.
Ta li có:
2AC a=
. Xét
SAC
, nhn thy:
222
AC SA SC= +
.
Theo định lí Pitago đảo,
SAC
vuông ti
S
. Suy ra:
0
90ASC∠=
hay
( ) ( )
0
, , 90MN SC SA SC= =
.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh bng a; SA vuông góc vi đáy
3SA a
=
. Khi đó, cosin góc giữa SB AC bng
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Gi I là trung điểm của SD
OI
là đường trung bình ca
SBD
2 2 22
//
3
22 2
OI SB
SB SA AB a a
OI a
++
= = = =
( )
( )
// , ,
OI SB SB AC OI AC AOI⇒==
Ta có:
2 2 22
3
22 2
SD SA AD a a
AI a
++
= = = =
AI OI AOI = ⇒∆
cân ti I.
Gi H là trung điểm của
OA IH OA⇒⊥
2
24 4
OA AC a
OH = = =
Xét
OHI
, ta có:
2
2
4
cos
4
a
OH
HOI
OI a
= = =
Vy
( )
2
cos , cos
4
SB AC HOI= =
.
Câu 5: Cho t diện đều ABCD có cnh bng a, M trung điểm ca cnh BC. Gi
α
là góc gia hai
đường thng
AB
DM, khi đó
cos
α
bng
Li gii:
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Gi N là trung điểm của AC
MN
là đường trung bình ca
ABC
//
1
2
MN AB
MN AB
=
BCD
ACD
là các tam giác đu cnh bng a
3
2
a
MD ND⇒==
.
( )
( )
// , ,MN AB AB DM MN DM
α
⇒= =
Xét
MND
, ta có:
2 22
cos
2.
MN MD ND
NMD
MN MD
+−
=
22
2
33
22 2
13
0
6
3 23
2. .
22
aa a
aa


+−




= = = >
( )
90 ,NMD MN DM NMD < °⇒ =
Vy
3
cos cos
6
NMD
α
= =
.
Câu 6: Cho hình hp thoi
.ABCD A B C D
′′
có tt c các cnh bng a
60ABC B BA B BC
′′
= = = °
.
Chứng minh tứ giác
ABCD
′′
là hình vuông.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có t giác
ABCD
′′
là hình bình hành.
Do
60B BC
= °
nên
BB C
đều. Suy ra
BC a
=
.
Do đó
CD B C a
= =
nên
ABCD
′′
là hình thoi.
Ta có
( )
22
. ... 0
22
aa
CB CD CB BB BA CB BA BB BA
′′
= + = + =−+=
        
.
Suy ra
CB CD
. Vy t giác
ABCD
′′
là hình vuông.
Câu 7: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
đ dài tt c các cnh bng a và các góc
,,
BAD DAA A AB
′′
đều bng
60°
. Gi M, N lần lượt trung điểm ca
,
AA CD
. Gi
α
là góc to bởi hai đường
thng MN và
BC
, tính giá tr ca
cos
α
.
Li gii
Ta có
//
//
AD BC
MN A P
′′
vi P là trung điểm của
DC
.
Suy ra
( )
( )
,,MN BC AP AD DAP
′′
= =
D 60
BA DAA A AB
′′
= = = °
và các cnh ca hình hp bng a.
Do đó
,3AD a CD CA a
′′
= = =
.
Suy ra
222
5
24 2
AD AC DC a
AP AP
′′
+
′′
= ⇒=
.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
A DP
, ta có
2 22
35
cos
2 . 10
AD AP DP
ADAP
α
′′
+−
= =
′′
Câu 8: Cho t diện đều ABCD cnh a, M là trung điểm ca cnh
BC
. nh góc giữa hai đường thng
AB DM.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Gi N là trung điểm AC thì
//MN AB
.
Suy ra
( )
(
)
,,AB DM MN DM=
.
Ta có
2 22
cos
2. .
MN DM DN
DMN
MN DM
+−
=
22
2
33
22 2
3
6
3
2. .
22
aa a
aa


+−




= =
Suy ra
3
arccos
6
DMN
=
.
Vy
( )
3
, arccos
6
AB DM =
.
Câu 9: Cho t din ABCD
4
3
CD AB=
. Gi
,,GEF
lần lượt trung điểm ca
,,BC AC DB
, biết
5
6
EF AB
=
. Tính góc gia CD
.
AB
Li gii
Gi G là trung điểm của BC.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Đặt
AB a=
. Ta có
22
AB a
GE = =
.
22 55
;
23 3 6 6
CD a a
GF AB EF AB= = = = =
.
T đó
22 2
22 2
4 25
4 9 36
aa a
GE GF EF+ =+= =
GEF⇒∆
vuông ti G.
// , //GE AB GF CD
nên
(
)
( )
, , 90AB CD GE GF EGF
= = = °
.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông tâm O, cnh bng a ; SA vuông góc vi đáy
3SA a=
. Tính côsin góc gia SB
.AC
Li gii
Gi I là trung điểm của SD
OI
là đường trung bình ca
SBD
. Suy ra
2 2 22
//
3
22 2
OI SB
SB SA AB a a
OI a
++
= = = =
( )
( )
// , ,
OI SB SB AC OI AC AOI⇒==
Ta có
2 2 22
3
22 2
SD SA AD a a
AI a
++
= = = =
AI OI AOI = ⇒∆
cân ti I.
Gi H là trung điểm của
OA IH OA⇒⊥
2
24 4
OA AC a
OH = = =
Xét
OHI
2
2
4
cos
4
a
OH
HOI
OI a
= = =
Vy
( )
2
cos , cos
4
SB AC HOI= =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
2BC a=
, các cnh còn li đu bng
a
. Góc gia hai đưng thng
SB
AC
bng:
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Tp có
2 2 22 2 2
2AB AC a a a BC+ =+= =
. Suy ra tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Gi
,,
HMN
lần lượt là trung điểm của
,,BC AB SA
.
//
//
MN SB
MH AC
nênc gia
SB
AC
là góc gia
MN
MH
.
22
SB a
MN = =
,
22
AC a
NH = =
,
2
22
BC a
AH = =
.
Xét tam giác
SBC
SB SC=
nên
SH BC
2
222
22
42
aa
SH SB HB a⇒= = =
.
Li có
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
SA SB SC a= = =
nên
( )
SH ABC
. Suy ra tam giác
SAH
vuông cân tại
H
.
22
SA a
HN = =
. Do đó tam giác
MHN
đều cnh
2
a
. Góc cần tìm bằng
0
60
.
Câu 12: Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cnh
a
, độ dài cạnh bên ng
bng
a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của các cnh
SA
BC
. Góc gia
MN
SC
bng
Li gii
Gi
P
là trung điểm ca
SB
, ta có
( ) ( )
// , ,SC NP MN SC MN NP MNP⇒==
.
1
22
a
MP AB
= =
;
1
22
a
NP SC
= =
;
( )
( )
2 2 2 2 22
2
2
2 22
5
4 44
SC AC SA a a a
a
MC
+ +−
= = =
;
N
M
H
A
C
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
3
2
a
MB =
.
(
)
22
2
22 2
2
2
53
2
2
44
3
4 44
aa
a
MC MB BC
a
MN

+−

+−

= = =
.
Do đó
2 22
3
3
2
cos
2. . 2 2
2.
2
a
NP MN MP MN
MNP
a
NP MN NP
+−
= = = =
.
Vy
30
MNP
= °
.
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, gi
I
trung điểm ca cnh
AB
. Tính côsin ca góc
giữa hai đường thng
AD
BI
được kết quả
Li gii
Gọi độ dài cnh hình lập phương là
0a >
.
Ta có
( )
( )
,,BC D AD BI BI BC
|| Α
′′
⇒=
.
Tính được
2
2
5
;2
22
aa
BI a CI BC a

′′
=+== =


.
Trong tam giác
B CI
( )
22
2
2
2
55
2
22
2 10
cos
5
5 10
2. . 2
2
aa
a
a
IB C
aa
a
 
+−
 
 
= = =
.
Vy
( )
10
cos ,
5
AD BI
′′
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 14: Cho t din
ABCD
AB CD a= =
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim
AD
BC
. Xác định độ
dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30
°
.
Li gii
Gi
P
là trung điểm
AC
.
Ta có
// , //NP AB MP CD
à
2
a
NP MP= =
( )
( )
,,AB MN NP MN⇒=
.
22
2
22 2
44
cos
2. .
2. .
2
aa
MN
MN NP MP MN
MNP
a
MN NP a
MN
+−
+−
= = =
.
(
)
30
, 30
150
MNP
AB MN
MNP
= °
= °⇒
= °
33
30
22
MN a
MNP MN
a
= °⇒ = =
.
3
150
2
MN
MNP
a
= °⇒ =
(loi).
Câu 15: Cho t din ABCD
AB AD a= =
60 , 90BAC BAD CAD==°=°
. Gi M trung điểm ca
cnh
CD
. Tính độ dài cnh AC để côsin góc giữa hai đường thng AC và BM bng
1
3
.
Li gii
N
A
B
C
D
M
P
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Gọi N là trung điểm của AD. Ta có
( )
(
)
,,
BM AC BM MN
α
= =
Đặt
20AC x MN x=⇒=>
Theo bài ra ta có tam giác ABD đều cnh a nên
3
,
2
a
BD a BN= =
.
Tam giác ACD vuông tại A nên
2 2 22 2
4DC AD AC a x=+=+
Xét tam giác ABC ta có
22 2
42BC a x ax=+−
Do đó
222 22 22
2
42 4 344
2 44
aaxaxax axax
BM
++− + +−
= −=
Ta tính
22 2
2
2 22
22
344 3
44
cos
2.
344
2. .
2
a x ax a
x
BM MN BN
BMN
BM MN
a x ax
x
+−
+−
+−
= =
+−
2
22 22
84 2
4.344 344
x ax x a
x a x ax a x ax
−−
= =
+− +−
Theo gi thiết ta có
2
22
0
21
cos 8 8 0
3
344
x
xa
x ax
xa
a x ax
α
=
= =⇔−=
=
+−
Do
0x >
nên
22x a AC x a
=⇒==
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
BÀI 22: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
DNG 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI ĐƯNG THNG
Câu 1: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D

. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
AB
AC
′′
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều. Góc giữa
BC
SA
là:
A.
60°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
45
°
.
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa hai đường thng
BD
′′
AA
.
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đều bằng nhau. Gọi
I
J
lần lượt trung điểm
ca
SC
BC
. S đo của góc
( )
,IJ CD
bng:
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 6: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 7: Cho hình lập phương
/// /
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
/
AB
/
AD
bng
A.
60
o
. B.
120
o
. C.
90
o
. D.
45
o
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.’’ABC A B C
;’ 3 AB a AA a= =
. Góc giữa hai đưng thẳng
AB
CC
bng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 9: Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC
1
DA
bng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
120
°
.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. S đo góc giữa hai đưng thẳng
SA
CD
bng
A.
30°
. B.
90
°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 11: Cho lăng trụ
ABCA B C
′′
có tất cả các cnh bằng nhau
Góc giữa hai đường thng
AB
CA
′′
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 12: Cho tứ diện
ABCD
có hai mặt
ABC
ABD
là các tam giác đều. Góc giữa
AB
CD
là?
A.
120°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cnh bng
3
a
và cnh bên bằng
a
. Góc giữa đường thng
'
BB
'
AC
bng
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình bình hành mt bên
SAB
tam giác vuông cân
tại
S
. Góc giữa hai đường thng
SA
CD
bằng
A.
60°
. B.
90
°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 15: Cho tứ diện đều
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
BC
. Tính s đo góc
giữa hai đường thng
MN
CD
.
A.
30°
. B.
60°
. C.
45
°
. D.
90
°
.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
vi đáy
BCD
là tam giác vuông cân ti
C
. Các đim
, ,,M N PQ
lần lượt
là trung điểm ca
,AB AC
,
,BC CD
. Góc giữa
MN
PQ
bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
0
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
đ dài các cnh
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Góc
giữa hai đường thng
AB
SC
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
A
C
A'
C'
B'
B
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều. Góc giữa
BC
SA
bng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh
a
,
2
2
a
SO =
,
góc gia hai đường thẳng
AB
SD
A.
120°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 20: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là
ABC
là tam giác cân ti
A
,
M
là trung đim ca
BC
.
Góc giữa hai đường thng
BC
′′
AM
bng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 21: Cho tứ diện
ABCD
3
,
2
a
AB CD a JI= = =
,
,IJ
ln lưt là trung đim ca
,AD BC
. S đo
góc gia hai đường thẳng
AB
CD
bng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cnh bên
2SA a=
vuông góc
vi mặt phẳng đáy. Gi
F
là trung đim cnh
AB
G
trung điểm ca
SF
. Gi
α
góc
tạo bởi hai đường thẳng
CG
BD
. Tính
cos
α
?
A.
82
41
. B.
41
41
. C.
2 41
41
. D.
82
82
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, tam giác
SAB
vuông tại
S
và
0
30SBA
. Mt
phng
SAB
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm ca
AB
. Tính cosin góc to
bởi hai đường thẳng
,SM BD
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
26
13
. D.
2
4
.
Câu 24: Cho tứ diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Tính cosin góc giữa hai đường
thng
AB
DM
A.
3
6
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
22BA AC a= =
, cnh bên
2AA a
=
,
M
là trung điểm
BC
. Cosin góc giữa hai đường thng
BC
AM
bng
A.
5
5
. B.
5
5
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
C
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
60BSC = °
. Gi
M
là trung đim cnh
SB
,
ϕ
làc gia đưng thẳng
AB
CM
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
6
cos
3
ϕ
=
. B.
6
cos
2
ϕ
=
. C.
3
cos
6
ϕ
=
. D.
6
cos
6
ϕ
=
.
Câu 27: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có độ dài tất cả các cnh bằng
a
và các góc
,BAD DAA
,
A AB
đều bằng
60°
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
,AA CD
. Gi
α
là góc to bi hai đường
thng
MN
BC
, giá trị ca
cos
α
bng:
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
3
5
. D.
35
10
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
( )
,SA ABCD
SA a=
và
M
là trung điểm cnh
.SD
-sin góc giữa đường thng
AC
và đường thẳng
BM
bằng
A.
6
.
3
B.
1
.
3
C.
3
.
6
D.
2
.
6
Câu 29: Cho hình chóp có đáy hình vuông, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng
đáy, Gi là trung điểm của c gia bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đ dài các cnh
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Góc giữa
hai đường thẳng
AB
SC
là?
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
.S ABCD
ABCD
SA
.SA AB a= =
M
.SB
AM
BD
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
DẠNG 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 31: Trong không gian, cho đường thẳng
d
điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. 3. B. vô s. C. 1. D. 2.
Câu 32: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt đường thẳng thì song
song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với mt đưng thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 34: Trong hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
có tt c các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đ sau, mệnh
đề nào sai?
A.
BB BD
. B.
′′
A C BD
. C.
′′
A B DC
. D.
′′
BC A D
.
Câu 35: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đưng thng
BC
?
A.
AD
. B.
AC
. C.
BB
. D.
AD
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mnh đ
sau mệnh đề nào sai?
A.
AC SD
. B.
BD AC
. C.
BD SA
. D.
AC SA
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 22: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
DNG 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI ĐƯNG THNG
Câu 1: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D

. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Li gii
Ta có
AB CD
nên
,,BA CD BA AB

.
ABB A

là hình vuông nên
, 45BA AB ABA


.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
AB
AC
′′
bng
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
60°
. B.
45
°
. C.
90°
. D.
30°
.
Li gii
//AB A B
′′
nên
( )
( )
,,AB AC AB AC BAC
′′ ′′ ′′
= =
.
Tam giác
ABC
′′
vuông cân tại
B
nên
45BAC
′′
= °
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều. Góc giữa
BC
SA
là:
A.
60
°
. B.
30
°
. C.
90
°
. D.
45
°
.
Li gii
BC AD
nên
( ) ( )
, , 60BC SA AD SA= = °
Câu 4: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa hai đường thng
BD
′′
AA
.
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
.ABCD A B C D
′′
là hình lập phương nên các tứ giác
AA D D
′′
AABB
′′
đều là hình vuông.
Do đó
. .0AA A D AA A B
′′ ′′
= =
   
Vy :
( )
. . . .0AA BD AA AD AB AA AD AA AB
′′ ′′ ′′
= −= =
        
Do đó
AA B D
′′
 
nên
( )
, 90
AA B D
′′
= °
 
. Suy ra
( )
, 90AA B D
′′
= °
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đều bằng nhau. Gọi
I
J
lần lượt trung điểm
ca
SC
BC
. S đo của góc
( )
,IJ CD
bng:
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
D'
C'
B'
C
A'
D
B
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Li gii
Theo giả thiết ta có
IJ
là đường trung bình của
SBC
nên
// IJ SB
.
// IJ SB
// CD AB
nên
( ) ( )
60,,IJ CD SB AB SBA= = = °
.
Câu 6: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
45
°
. B.
60°
. C.
30
°
. D.
90
°
.
Li gii
//CD AB
nên
( ) ( )
, , 45
′′
= = = °BA CD BA BA ABA
.
Câu 7: Cho hình lập phương
/// /
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
/
AB
/
AD
bng
A.
60
o
. B.
120
o
. C.
90
o
. D.
45
o
.
Li gii
J
I
C
D
B
A
S
A
B
C
D
B
D
A
C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Ta có
//
//AB DC
, nên c gia hai đưng thng
/
AB
/
AD
bng góc gia hai đưng thẳng
/
DC
/
AD
và là góc
//
60
o
AD C AD C⇒=
;
Mà tam giác
/
ACD
là tam giác đều nên góc giữa hai đường thẳng
/
AB
/
AD
bng
60 .
o
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.’’ABC A B C
;’ 3 AB a AA a= =
. Góc giữa hai đưng thẳng
AB
CC
bng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Li gii
’// AA CC
nên góc giữa
CC
'AB
bng góc gia
AA
AB
và bằng góc
''
A AB
Vi
;’ 3 AB a AA a= =
thì
0
'' 1
'' ''30
'
33
tan
AB a
A AB A AB
AA
a
===⇒=
Câu 9: Cho hình lp phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC
1
DA
bng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
120°
.
Li gii
A
B
C
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Ta có
11
AC A C
, do đó góc giữa
( ) ( )
1 11 1
,,AC DA A C DA=
, bng góc
11
DA C
.
Do
1 11 1
;,DA A C DC
là các đường chéo hình vuông nên bằng nhau. Vậy
11
DA C
đều,
Vy c
11
DA C
bng
60°
.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. S đo góc giữa hai đưng thẳng
SA
CD
bng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Li gii
AB CD
( )
( )
,,SA CD SA AB⇒=
.
Tam giác
SAB
đều cnh
a
60
SAB⇒=°
. Vy
( )
, 60
SA CD = °
.
Câu 11: Cho lăng trụ
ABCA B C
′′
có tất cả các cnh bằng nhau
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Góc giữa hai đường thng
AB
CA
′′
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Chn B
Ta có tam giác
ABC
là tam giác đu suy ra
60BAC = °
.
Li có
( )
( )
,,// 60CA C A AB C A AB CA BAC
′′ ′′
⇒===°
.
Vy góc giữa hai đường thng
AB
CA
′′
bng
60°
.
Câu 12: Cho tứ diện
ABCD
có hai mặt
ABC
ABD
là các tam giác đều. Góc giữa
AB
CD
là?
A.
120°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
AB
ABC
ABD
là các tam giác đu
Nên
CI AB
DI AB
.
Suy ra
( )
AB CID AB CD ⇒⊥
.
A
C
A'
C'
B'
B
C
I
A
B
D
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cnh bng
3a
và cnh bên bằng
a
. Góc giữa đường thng
'BB
'
AC
bng
A.
90
°
. B.
45
°
. C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
Ta có
( )
( )
// , ,BB CC BB AC CC AC AC C
′′ ′′
⇒==
.
Khi đó
ACC
vuông tại C nên
3
tan 3 60
AC a
AC C AC C
CC a
′′
===⇒=°
.
Vy góc gia đường thẳng
'BB
'AC
bng
60
°
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành và mt bên
SAB
tam giác vuông cân
tại
S
. Góc giữa hai đường thng
SA
CD
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Li gii
ABCD
là hình bình hành nên ta có:
//CD AB
( )
( )
; ; 45SA CD SA AB SAB⇒===°
.
Câu 15: Cho tứ diện đều
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
BC
. Tính s đo góc
giữa hai đường thng
MN
CD
.
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Gi
P
là trung điểm ca
BD
.
Ta có
,,
MN NP MP
lần lượt là đường trung bình của tam giác
,,ABC BCD ABD
.
Do đó:
//MN AC
,
1
2
MN AC=
.
//NP CD
,
1
2
NP CD
=
.
//MP AD
,
1
2
MP AD=
.
ABCD
là t diện đều
AC CD AD MN NP MP⇒==⇒ ==
nên tam giác
MNP
là tam
giác đu.
( )
( )
, , 60MN CD MN NP MNP= = = °
.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
vi đáy
BCD
là tam giác vuông cân ti
C
. Các đim
, ,,M N PQ
lần lượt
là trung điểm ca
,AB AC
,
,BC CD
. Góc giữa
MN
PQ
bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
0
.
Li gii
Do
MN
song song
BC
PQ
song song
BD
nên góc giữa
MN
PQ
bng góc gia
BC
BD
và bng góc
0
45CBD =
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
đ dài các cnh
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a=
. Góc
giữa hai đường thng
AB
SC
bằng
A.
60
°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Li gii
Cách 1:
Gi
,,M NQ
lần lượt là trung điểm ca
,,
SA SB AC
.
Mặt khác, ta có
( )
( )
//
,,
//
MN AB
AB SC MN MQ
MQ SC
⇒=
.
Ta có
3
2
a
AN =
.
2 2 2 2 22
25
2 4 2 42
SC BC SB a a a a
NC
++
= = −=
.
Xét tam giác
NAC
22
22 2 2
35
3
44
2 4 2 42
aa
NA NC AC a a
NQ
+
+
= = −=
.
Xét tam giác
MNQ
22 2
2 22
3
1
44 4
cos
2. 2
2. .
22
aa a
MN MQ NQ
NMQ
aa
MN MQ
+−
+−
= = =
.
( )
120 , 180 120 60NMQ MN MQ = ° = °− °= °
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAD
đều. Góc giữa
BC
SA
bng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
( )
( )
// , , 60BC AD BC SA AD SA SAD⇒===
.
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh
a
,
2
2
a
SO
=
,
góc gia hai đường thẳng
AB
SD
A.
120
°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
// , ,AB CD AB SD CD SD⇒=
.
12
22
a
OD BD= =
.
22
22
22
aa
SD SO OD a= + = +=
SD SC CD a SCD = = = ⇒∆
đều
60SDC
⇒=°
.
Suy ra
( ) (
)
, , 60AB SD CD SD SDC= = = °
.
Câu 20: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là
ABC
là tam giác cân ti
A
,
M
là trung đim ca
BC
.
O
C
A
B
D
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Góc giữa hai đường thng
BC
′′
AM
bng
A.
60
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Do tam giác
ABC
cân ti
A
M
là trung điểm đoạn
BC
nên
AM BC
.
Ta có
//BC B C
′′
do đó
(
) ( )
, , 90
B C AM BC AM
′′
= = °
.
Câu 21: Cho tứ diện
ABCD
3
,
2
a
AB CD a JI= = =
,
,IJ
ln lưt là trung đim ca
,AD BC
. S đo
góc gia hai đường thẳng
AB
CD
bng
A.
60
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
AC
. Khi đó góc giữa hai đưng thng
,AB CD
bng c gia hai đường
thng
MI
MJ
.
Ta có
2 22
1
cos
2. 2
IM MJ IJ
IMJ
MI MJ
+−
= =
.
T đó suy ra góc giữa hai đường thẳng
,AB CD
bng
0
60
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cnh bên
2SA a=
vuông góc
vi mặt phẳng đáy. Gi
F
là trung đim cnh
AB
G
trung điểm ca
SF
. Gi
α
góc
tạo bởi hai đường thẳng
CG
BD
. Tính
cos
α
?
A.
82
41
. B.
41
41
. C.
2 41
41
. D.
82
82
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Li gii
Gi
I
là trung điểm
AD
H
là trung điểm
SI
.
D thy
//GH FI
// BD FI
Nên
// GH BD
suy ra
( ) ( )
;;CG BD CG GH=
.
Ta có
2
22 2
55
22 2
aa a
CI CD DI a CF CI

= + = + = ⇒==


;
( )
2
2
22
17
2
22
aa
SF SI SA AF a

== += + =


;
( )
( )
2
2
22
2 26SC SA AC a a a= += + =
.
Khi đó
22
2
22 2 2
2
59
6
41 41
44
2 4 2 4 16 4
aa
a
CF CS SF a a
CG CH CG
+
+
= = = ⇒==
;
1 11 2
.
2 22 4
a
GH FI BD= = =
.
Ta có
22 2
222
41 2 41
444
82
cos
2. . 82
41 2
2. .
44
a aa
GC GH HC
CGH
GC GH
aa

+−

+−

= = =
.
Vy
82
cos
82
α
=
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, tam giác
SAB
vuông tại
S
và
0
30SBA
. Mt
phng
SAB
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm ca
AB
. Tính cosin góc to
I
H
G
F
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
bởi hai đường thẳng
,
SM BD
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
26
13
. D.
2
4
.
Li gii
Đặt
0AB a a
.
Ta có
0
1
; .sin 30
22 2
aa
SM AB SA SA
nên tam giác
SAM
cân ti
S
.
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
AB
, do
SAB ABCD
SAB ABCD AB
nên
SH ABCD
hay
H
là trung điểm ca
AM
.
Gi
K
là trung điểm ca
AD
, khi đó
,,SM BD SM MK
12
22
a
MK BD
.
Khi đó
0
31 3
.tan 30 .
44
3
aa
SH HB

;
2
222222
2
a
SK SH HK SH AH AK
 
.
Ta có
222
2 22
2
422
cos
2. . 4
2
2. .
22
aaa
SM MK SK
SMK
SM MK
aa



.
Câu 24: Cho tứ diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Tính cosin góc giữa hai đường
thng
AB
DM
A.
3
6
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Gi E là trung điểm cnh AC. Khi đó ta có
EM AB
. Suy ra
( ) ( )
cos , cos ,AB DM EM DM=
.
T diện
ABCD
đều, cnh
a
. E, M lần lượt trung điểm ca AC, BC. Suy ra
3
2
a
DM =
,
3
2
a
DE
=
,
22
AB a
EM = =
.
Do đó,
2 22
13
cos
2. 6
23
DM EM DE
DME
DM EM
+−
= = =
.
Vy
(
)
3
cos ,
6
AB DM =
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
22BA AC a= =
, cnh bên
2AA a
=
,
M
là trung điểm
BC
. Cosin góc giữa hai đường thng
BC
AM
bng
A.
5
5
. B.
5
5
. C.
1
2
. D.
1
2
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Li gii
Gi
N
là trung điểm
'BB
, ta có
// 'MN B C
nên
( )
,' ( , )AM B C AM MN=
.
Ta có:
2 2 22
4 5.BC AB AC a a a= + = +=
5
.
22
BC a
AM = =
2 2 22
4 5.AN AB BN a a a= + = +=
2 2 22
' ' 54 3
.
2 2 22
B C BC BB a a
MN a
++
= = = =
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ta có:
2 22
222
95
5
5
44
cos .
2. . 5
35
2. .
22
a aa
MN MA AN
NMA
MN MA
aa
+−
+−
= = =
Vy
(
)
5
cos , ' .
5
AM B C =
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
C
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
60BSC = °
. Gi
M
là trung đim cnh
SB
,
ϕ
làc gia đưng thẳng
AB
CM
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
6
cos
3
ϕ
=
. B.
6
cos
2
ϕ
=
. C.
3
cos
6
ϕ
=
. D.
6
cos
6
ϕ
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Đặt
SA a=
. Suy ra
SB CA CB a= = =
2
AB a=
.
Li có
60
o
BSC =
. Suy ra tam giác
SBC
đều nên
SC a=
.
Suy ra
3
2
a
CM CN
= =
.
Hay
MN
song song với
AB
.
Khi đó
( )
( )
,,AB CM MN CM=
. Áp dụng định lí cosin vào tam giác
CMN
ta có:
2 22
6
cos CMN
2. 6
MC MN CN
MC MN
+−
= =
( ) ( )
6
cos , cos , cos
6
AB CM MN CM CMN
⇒= ==
.
Câu 27: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có độ dài tất cả các cnh bằng
a
và các góc
,BAD DAA
,
A AB
đều bằng
60°
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
,AA CD
. Gi
α
là góc to bi hai đường
thng
MN
BC
, giá trị ca
cos
α
bng:
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
3
5
. D.
35
10
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Gi P là trung điểm ca
DC
.
Ta có
//
//
AD BC
MN A P
′′
Suy ra
( )
(
)
,,
MN BC AP AD DAP
α
′′
= = =
.
ADA
AD AA
=
' 60
DAA = °
nên
ADA
là tam giác đu. Suy ra
AD a
=
.
A AB
AB AA
=
60A AB
= °
nên
A AB
là tam giác đu.
Do đó
D DC
cũng là tam giác đu. Vy
3
2 2. 3
2
a
DC DP a
= = =
BAD
AD AB=
60
BAD = °
nên
BAD
là tam giác đu.
BAD
là tam giác đu nên
BAD
′′
cũng là tam giác đều.
Gi
AI
là đường cao của
BAD
′′
. Khi đó
3
2 2. 3
2
a
AC AI a
′′
= = =
D thy
AP
là đường trung tuyến ca tam giác
DA C
′′
nên
222
5
2 42
AD AC DC a
AP
′′
+
= −=
.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
A DP
, ta có
2 22
35
cos
2 . 10
AD AP DP
ADAP
α
′′
+−
= =
′′
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
( )
,SA ABCD
SA a=
và
M
là trung điểm cnh
.SD
-sin góc giữa đường thng
AC
và đường thẳng
BM
bằng
A.
6
.
3
B.
1
.
3
C.
3
.
6
D.
2
.
6
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Gi
O AC BD=
,
I SO BM=
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
kẻ
// , ,NK AC NK SA N NK SC K∩= =
.
Ta có
I
là trọng tâm của tam giác
SBD
.
Ta có
2
2
2 2 22
23 3
22 2
aa
SO SA AO a a SO

= + =+ = ⇒=



.
Tam giác
SBD
đều cnh
2. 3 6 2 6
2
22 3 3
aa a
a BM BI MB = = ⇒= =
.
2 2 22 2
3 3 32 3
IK a a
IK OC
OC
=⇒= = =
.
2 22
3
3 33
SK
SK SC a
SC
=⇒= =
.
Tam giác
SBC
vuông tại
26
cos
3
3
SB a
B SBC
SC
a
⇒===
.
Ta có
2
2 22 2 2
2 23 62
2 . .cos 3 2 2. . 2.
3 3 33
a
KB SK
SB SK SB B
SK a a a a

= + = +− =


.
22
2
22 2
2 62
3 33
16
cos
2. 3
2 6 23
2. .
33
aaa
IK IB KB
KIB
IK IB
aa

+−

+−

= = =
=
.
Vây cosin góc giữa 2 đường thẳng thng
AC
và đường thẳng
BM
bng
6
3
.
Câu 29: Cho hình chóp có đáy hình vuông, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng
đáy, Gi là trung điểm ca Góc gia bằng
A.
45°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
60°
.
Li gii
.S ABCD
ABCD
SA
.SA AB a= =
M
.SB
AM
BD
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
có:
22
2SB SA AB a= +=
.
Gi
E
trung điểm ca
MC
, ta có:
( )
( )
,,OE AM AM BD OE BD⇒=
11 2
244
a
OE AM SB= = =
.
Ta có:
,
CB AB SA CB CB SB SBC ⇒∆
vuông tại
B
.
Xét tam giác
MBC
vuông ti
B
:
2 2 22
16
.2
42
a
MC MB BC a a
= + = +=
16
24
a
BE MC= =
.
Xét tam giác
BCD
vuông tại
C
có:
22
2
2
2
a
BD BC DC a BO= + = ⇒=
.
Xét tam giác
EBO
có:
22 2
222
3
1
82 8
cos 60
2. . 2
22
2. .
42
aa a
EO OB EB
EOB EOB
EO OE
aa
°
+−
+−
= = =⇒=
( )
( )
, , 60
AM BD OE BD EOB
°
⇒===
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đ dài các cnh
SA SB SC AB AC a= = = = =
2BC a
=
. Góc giữa
hai đường thẳng
AB
SC
là?
A.
60
°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Li gii
Ta có
222
BC AB AC ABC= + ⇒∆
vuông tại
A
trung đim
M
ca cnh huyn
BC
là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
SA SB SC= =
nên
SM
là đường cao ca hình chóp
.
S ABC
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Gi
N
,
I
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
SB
.
Ta có
MN AB
IM SC
nên
( )
( )
,,SC AB IM MN=
.
2
222
5
42
aa
BN AB AN a= + = +=
.
2
222
3
42
aa
SN SC NC a= = −=
.
( )
22
2
22 2
53
2
2
44
3
2 22
aa
a
BN SN SB
a
NI

+−

+−

= = =
.
2
a
MN
=
,
2
a
MI =
.
Xét tam giác
IMN
, ta có
22 2
2 22
3
1
44 4
cos 120
22
2
22
aa a
MN IM IN
NMI NMI
aa
MN IM
+−
+−
= = =−⇒ = °
⋅⋅
⋅⋅
.
Suy ra
( )
, 60IM MN = °
.
DẠNG 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 31: Trong không gian, cho đường thẳng
d
điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. 3. B. vô s. C. 1. D. 2.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Chn B
Trong không gian, có vô số đường thẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước. Vì vy chọn đáp án B
Câu 32: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Li gii
S dụng định lí
.
//
ab
ac
bc
⇒⊥
Câu 33: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt đưng thẳng tsong
song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thng vuông góc với nhau có thể ct nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với mt đưng thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Li gii
Chn B
Đáp án A sai do hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng có thể ct
nhau hoặc chéo nhau.
Ví d: Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
ta có
AA AB
AD AB
. D thy
AA
AD
cắt nhau.
Đáp án C sai do hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng có thể trùng nhau.
Đáp án D sai do trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì có thể chéo nhau.
Câu 34: Trong hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
có tt c các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đ sau, mnh
đề nào sai?
A.
BB BD
. B.
′′
A C BD
. C.
′′
A B DC
. D.
′′
BC A D
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
hình hp
.
′′
ABCD A B C D
có tất cả c cạnh đều bằng nhau nên các tứ giác
ABCD
,
′′
A B BA
,
′′
B C CB
đều là hình thoi nên ta có
AC BD
//
AC A C
′′
′′
⇒⊥A C BD
.
′′
A B AB
//
AB DC
′′
′′
⇒⊥A B DC
.
′′
BC B C
//BC AD
′′
′′
⇒⊥BC A D
.
Câu 35: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với đưng thng
BC
?
A.
AD
. B.
AC
. C.
BB
. D.
AD
.
Li gii
Ta có:
//AD BC
′′
,
B C BC
′′
A D BC
′′
⇒⊥
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mnh đ
sau mệnh đề nào sai?
A.
AC SD
. B.
BD AC
. C.
BD SA
. D.
AC SA
.
Li gii
B'
B
D'
C'
A'
C
A
D
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Ta có tam giác
SAC
cân ti
S
SO
là đường trung tuyến cũng đồng thời là đường cao.
Do đó
SO AC
.
Trong tam giác vuông
SOA
thì
AC
SA
không thể vuông tại
A
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
BÀI 23: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
1. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
1.1. Định nghĩa
Đưng thng
d
được gi là vuông góc vi mt phng
( )
α
nếu
d
vuông góc vi mọi đường thng a thuc mt phng
( )
.
α
Kí hiu:
( )
d
α
hay
(
)
.
d
α
1.2. Định lí
Đưng thng vuông góc vi mt phng khi và ch khi nó vuông góc
với hai đường thng ct nhau cùng thuc mt phng y.
1.3. H qu
Nếu một đường thng vuông góc vi hai cnh ca mt tam giác thì
nó cũng vuông góc với cnh còn li ca tam giác đó.
2. TÍNH CHT
2.1. Tính chất 1: Có duy nht một đường thẳng đi qua một điểm
cho trước và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
2.2. Tính chất 2: Có duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho
trưc và vuông góc vi một đường thẳng cho trước.
( ) ( )
a, add
αα
∀⊂
( ) ( )
( )
a
a.
a,
a
d
db
b
bM
α
αα
⇒⊥
⊂⊂
∩=
Có duy nhất đường thng
d
đi qua
B
và vuông góc vi
( )
α
.
Có duy nht mt phng
( )
α
đi qua
A
và vuông góc vi
.
d
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
2.3. Chú ý: Mt phng trung trc ca mt đon thng
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
là mt phẳng đi qua trung
điểm của đoạn thng
AB
và vuông góc với đường thng
.
AB
Mt
phng trung trc của đoạn thng
AB
là mt phẳng cách đều hai
điểm
,
AB
.
3. LIÊN H GIA QUAN H SONG SONG VÀ QUAN H
VUÔNG GÓC CA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
3.1
Nếu đường thng
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
thì các đưng
thng song song
a
cũng vuông góc với mt phng
( )
P
.
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì
song song vi nhau.
3.2
Một đường thng vuông góc vi mt mt phẳng thì nó cũng
vuông góc vi bt kì mt phng nào song song mt phng y.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì
song song vi nhau.
3.3
Một đường thng vuông góc vi mt mt phẳng thì nó cũng
vuông góc vi bt kì đường thng nào song song mt phng y.
Nếu một đường thng và mt mt phng cùng vuông góc vi mt
đường thng thì đường thng song song hoc nm trong mt phng.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
Cách 1. Chứng minh đường thng
d
vuông
góc với hai đường thng ct nhau cùng cha trong
mt phng
( )
.P
Cách 2. Chng minh
d
song song vi a mà
( )
a.P
Cách 3. Chng minh
( )
dQ
(
) ( )
// .QP
Ví d. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam
giác vuông ti
,B
cnh bên
SA
vuông góc vi
y.
Chng minh
( )
.
BC SAB
Li gii
Ta có tam giác
ABC
vuông ti
B
nên
.BC AB
Do
( )
SA ABC
nên
.BC SA
Ta có:
{ }
(
)
( )
.
,
BC AB
BC SA
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⇒⊥
∩=
Câu 1: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
H
là hình chiếu vuông
góc ca
O
trên mt phng
(
)
.ABC
Chng minh
a)
( )
.BC OAH
b)
H
là trc tâm ca
.ABC
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy.
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.
SB SD
a) Chng minh
( )
.AK SCD
b) Chng minh
( )
.AH SBC
c) Chng minh
( )
.SC AHK
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi, có
SA
vuông góc
( )
.ABCD
Gọi
H
K
ln lưt
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh
SB
.
SD
Chng minh rng
( )
.HK SAC
Câu 4: Cho hình lập phương
..
ABCD A B C D
′′
a) Chng minh
( )
.AC A BD
′′
b) Chng minh
( )
.AC CB D
′′
DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
Chn mt phng
( )
P
chứa đường thng
,b
sau đó chứng minh
( )
a.P
T đó suy ra
a.b
Ví d. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.SC SD
Chng minh
.HK SC
Li gii
Ta có
,CD AD CD SA⊥⊥
Suy ra
(
)
.
CD SAD CD AK ⇒⊥
AK SD
nên
( )
.AK SDC AK SC
⇒⊥
Mt khác
AH SC
nên
( )
.SC AHK
Suy ra
.HK SC
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
,B
( )
, 2a, a.SA ACBD AD AB BC⊥===
Chng minh rng
.CD SC
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là hình tam giác vuông ti
A
và có
( )
.SA ABC
Chng
minh rng
.AC SB
Câu 7: Cho t din
ABCD
,.A B AC DB DC= =
Chng minh
.AD BC
Câu 8: Trong mt phng
( )
P
cho
BCD
đều. Gọi
M
trung đim ca
,CD G
là mt đim thuc đon
thng
.BM
Ly đim
A
nm ngoài
( )
P
sao cho
G
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )
.P
Chng mình rng
.AB CD
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
DNG 3. THIT DIN
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cnh
2; 2 .
a SA a
=
Gọi
M
trung đim ca cnh
SC
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
,AM
và song song vi đưng thng
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
.S ABCD
b ct bi mt phng
( )
α
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
AB AC a= =
; cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy,
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Tính din tích thiết din ca hình
chóp ct bi mt phng
( )
P
đi qua
M
và vuông góc vi
AC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
vi
AB a=
,
3
BC a=
, cnh bên
3SA a=
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm
M
ca
AB
vuông góc vi
SB
ct
,,
AC SC SB
lần lượt ti
,,N PQ
. Din tích ca t giác
MNPQ
bng:
Câu 12: Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi
CD
,
8AB CD
,
M
đim thuc cnh
BC
sao
cho
.0 1MC x BC x 
. Mt phẳng qua
M
, song song vi
,
AB CD
và lần lượt ct
,,DB AD AC
ti
,,N PQ
. Din tích ln nht ca t giác
MNPQ
bng bao nhiêu?
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cnh
2a
,
2SA a=
.
Gọi
M
trung điểm cnh
SC
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
,AM
và song song với đường thng
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
.S ABCD
b ct bi mt phng
( )
α
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cnh
2;a
2.SA a=
Gọi
M
trung điểm ca cnh
SC
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
A
,
M
và song song vi đưng thng
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
.S ABCD
b ct bi mt phng
(
)
α
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA a=
và vuông góc với đáy. Mặt
phng
( )
α
qua
A
và vuông góc vi trung tuyến
SI
ca tam giác
SBC
. Tính din tích
S
ca thiết
din to bi
( )
α
với hình chóp đã cho.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABCD
vi đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
, đáy lớn
8AD
=
, đáy nhỏ
6BC =
,
SA
vuông góc với đáy,
6SA =
. Gọi
M
là trung điểm
AB
,
( )
P
là mt phẳng qua
M
vuông góc vi
AB
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
P
có din tích bng.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 23: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
1. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
1.1. Định nghĩa
Đưng thng
d
được gi là vuông góc vi mt phng
( )
α
nếu
d
vuông góc vi mọi đường thng a thuc mt phng
( )
.
α
Kí hiu:
( )
d
α
hay
(
)
.
d
α
1.2. Định lí
Đưng thng vuông góc vi mt phng khi và ch khi nó vuông góc
với hai đường thng ct nhau cùng thuc mt phng y.
1.3. H qu
Nếu một đường thng vuông góc vi hai cnh ca mt tam giác thì
nó cũng vuông góc với cnh còn li ca tam giác đó.
2. TÍNH CHT
2.1. Tính chất 1: Có duy nht một đường thẳng đi qua một điểm
cho trước và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
2.2. Tính chất 2: Có duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho
trưc và vuông góc vi một đường thẳng cho trước.
( ) ( )
a, add
αα
∀⊂
( ) ( )
( )
a
a.
a,
a
d
db
b
bM
α
αα
⇒⊥
⊂⊂
∩=
Có duy nhất đường thng
d
đi qua
B
và vuông góc vi
( )
α
.
Có duy nht mt phng
( )
α
đi qua
A
và vuông góc vi
.
d
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
2.3. Chú ý: Mt phng trung trc ca mt đon thng
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
là mt phẳng đi qua trung
điểm của đoạn thng
AB
và vuông góc với đường thng
.
AB
Mt
phng trung trc của đoạn thng
AB
là mt phẳng cách đều hai
điểm
,
AB
.
3. LIÊN H GIA QUAN H SONG SONG VÀ QUAN H
VUÔNG GÓC CA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
3.1
Nếu đường thng
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
thì các đưng
thng song song
a
cũng vuông góc với mt phng
( )
P
.
Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì
song song vi nhau.
3.2
Một đường thng vuông góc vi mt mt phẳng thì nó cũng
vuông góc vi bt kì mt phng nào song song mt phng y.
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì
song song vi nhau.
3.3
Một đường thng vuông góc vi mt mt phẳng thì nó cũng
vuông góc vi bt kì đường thng nào song song mt phng y.
Nếu một đường thng và mt mt phng cùng vuông góc vi mt
đường thng thì đường thng song song hoc nm trong mt phng.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
Cách 1. Chứng minh đường thng
d
vuông
góc với hai đường thng ct nhau cùng cha trong
mt phng
( )
.P
Cách 2. Chng minh
d
song song vi a mà
( )
a.P
Cách 3. Chng minh
( )
dQ
(
) ( )
// .QP
Ví d. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam
giác vuông ti
,B
cnh bên
SA
vuông góc vi
y.
Chng minh
( )
.
BC SAB
Li gii
Ta có tam giác
ABC
vuông ti
B
nên
.BC AB
Do
( )
SA ABC
nên
.BC SA
Ta có:
{ }
(
)
( )
.
,
BC AB
BC SA
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⇒⊥
∩=
Câu 1: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
H
là hình chiếu vuông
góc ca
O
trên mt phng
(
)
.ABC
Chng minh
a)
( )
.BC OAH
b)
H
là trc tâm ca
.ABC
Li gii
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
a) Ta có
(
)
.
OA OB
OA OBC OA BC
OA OC
⇒⊥ ⇒⊥
( )
( )
OH ABC
BC ABC
nên
.OH BC
Vy
( )
.BC OAH
b) Do
( )
OH ABC
nên
( )
1.
OH AC
Ta có
OB OA
OB OC
nên
(
) (
)
2.OB OAC OB AC
⇒⊥
T
(
)
1
( )
2
suy ra
(
)
.AC OBH AC BH
⇒⊥
Mt khác
(
)
.BC OAH AH BC
⇒⊥
Vy
H
là trc tâm ca tam giác
.ABC
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy.
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.SB SD
a) Chng minh
(
)
.AK SCD
b) Chng minh
( )
.AH SBC
c) Chng minh
( )
.SC AHK
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
a) Ta có
( )
.SA ABCD CD SA ⇒⊥
ABCD
là hình ch nht nên
.CD AD
Suy ra
( )
.CD SAD CD AK ⇒⊥
Ta li có
.AK SD
Suy ra
( )
.
AK SCD
b) Ta có
CB SA
(do
SA
vuông góc với đáy)
CB AB
(do
ABCD
là hình ch nht).
Suy ra
( )
.CB SAB
(
)
AH SAB
nên
.CB AH
Ta li có
.AH SB
Suy ra
(
)
.AH SBC
c) Ta có
( )
AK SCD
suy ra
.AK SC
( )
AH SCB
suy ra
.AH SC
Suy ra
( )
.SC AHK
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi, có
SA
vuông góc
( )
.ABCD
Gọi
H
K
ln lưt
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh
SB
.SD
Chng minh rng
( )
.HK SAC
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Xét
SAB
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Ta có
( )
2
2
2
. 1.
SH SA
SA SH SB
SB SB
= ⇒=
Xét
SAD
vuông ti
,A
đường cao
.AK
Ta có
(
)
2
2
2
. 2.
SK SA
SA SK SD
SD SD
= ⇒=
( )
22 2
22 2
3.
SB SA AB
SD SA AD SB SD
AB AD
= +
= + ⇒=
=
T
( ) ( )
1,2
(
)
3
suy ra
// .
SH SK
HK BD
SB SD
=
Li có
BD AC
(tính cht hình thoi)
( ) ( )
,.SA ABCD BD ABCD BD SA ⇒⊥
Suy ra
( )
BD S AC
//
HK BD
nên
( )
.HK SAC
Câu 4: Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′
a) Chng minh
( )
.AC A BD
′′
b) Chng minh
( )
.AC CB D
′′
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
a) Gi
,
OI
lần lượt là tâm ca các hình vuông
,.ABCD AA B B
′′
Ta có
(
) ( )
1.
BD AC
BD ACC A BD AC
BD AA
′′
⇒⊥ ⇒⊥
( ) ( )
2.
BA AB
BA AB C D BA AC
BA B C
′′
′′
⇒⊥ ⇒⊥
′′
T
( )
1
( )
2
, ta có
( )
.AC A BD
′′
b) Ta có
( )
( )
( ) ( )
//
//
// .
//
//
BD CB D
BD B D
ABD CBD
A B CD
AB CBD
′′
′′
′′
⇒⇒

′′
′′
( )
AC A BD
′′
nên
( )
.AC CB D
′′
DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
Chn mt phng
( )
P
chứa đường thng
,b
sau đó chứng minh
( )
a.P
T đó suy ra
a.b
Ví d. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,.SC SD
Chng minh
.HK SC
Li gii
Ta có
,CD AD CD SA⊥⊥
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Suy ra
( )
.CD SAD CD AK ⇒⊥
AK SD
nên
( )
.AK SDC AK SC ⇒⊥
Mt khác
AH SC
nên
( )
.SC AHK
Suy ra
.HK SC
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
,
B
( )
, 2a, a.SA ACBD AD AB BC⊥===
Chng minh rng
.CD SC
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
1.
SA ABCD
SA CD
CD ABCD
⇒⊥
Gọi
I
là trung điểm ca
.AD
T giác
ABCI
là hình vuông. Do đó
45 .ACI = °
Mt khác,
CID
là tam giác vuông cân ti
I
nên
45 .DCI = °
Suy ra
90ACD = °
hay
( )
2.AC CD
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
.CD SAC CD SC ⇒⊥
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là hình tam giác vuông ti
A
và có
( )
.SA ABC
Chng
minh rng
.AC SB
Li gii
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
( )
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
SB
trên
( )
.ABC
Mt khác theo gi thiết
.AC AB
Suy ra
AC SB
(theo định lý ba đường vuông góc).
Câu 7: Cho t din
ABCD
,.AB AC DB DC
= =
Chng minh
.AD BC
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
.BC
ABC
cân ti
A
DBC
cân ti
D
nên ta có
( )
;.AH BC DH BC BC ADH AD BC ⊥⇒
Câu 8: Trong mt phng
( )
P
cho
BCD
đều. Gọi
M
trung đim ca
,CD G
là mt đim thuc đon
thng
.BM
Ly đim
A
nm ngoài
( )
P
sao cho
G
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )
.P
Chng mình rng
.AB CD
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
(
)
AG BCD
nên
BG
là hình chiếu vuông góc ca
AB
trên
( )
.BCD
Mt khác theo gi thiết
BG CD
suy ra
AB CD
(theo định lý ba đường vuông góc).
DNG 3. THIT DIN
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cnh
2; 2 .a SA a=
Gọi
M
trung đim ca cnh
SC
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
,AM
và song song vi đưng thng
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
b ct bi mt phng
( )
α
.
Lời giải
Gọi
O AC BD=
;
.I SO AM=
( )
α
là mt phẳng đi qua
,AM
và song song với đường thng
BD
nên
( )
α
ct
( )
SBD
theo
giao tuyến
PQ
qua
I
//PQ BD
.
Khi đó thiết din ca hình chóp
.S ABCD
b ct bi mt phng
( )
α
là t giác
APMQ
.
Ta có
.2 2.2 2AC BD AB a a= = = =
.
SAC
vuông ti
A
và có
M
là trung điểm ca cnh
SC
nên
22
11
2
22
AM SC SA AC a= = +=
Ta có
SA
vuông góc với đáy và
ABCD
là hình vuông nên
( )
BD S AC
P
Q
I
O
M
B
D
A
C
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
(
)
PQ S AC PQ AM⇒⊥ ⇒⊥
I
là giao điểm hai đường trung tuyến
SO
AM
ca
SAC
nên
2
3
SI PQ
SO BD
= =
24
.
33
PQ BD a⇒= =
Do đó diện tích t giác
APMQ
2
1 14 2 2
. ..2
2 23 3
APMQ
a
S PQ AM a a= = =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
AB AC a= =
; cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy,
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Tính din tích thiết din ca hình
chóp ct bi mt phng
(
)
P
đi qua
M
và vuông góc vi
AC
.
Lời giải
Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
BC
.
Do đó
//ME SA
,
//EF AB
(tính chất đường trung bình trong tam giác).
( )
SA ABC
(gt) nên
( )
ME ABC
, suy ra
ME EF
.
D thy
( ) ( )
MEF P
, thiết din là tam giác
MEF
vuông ti
E
.
Din tích thiết din là
2
1 11 1
. ..
2 22 2 8
a
S ME EF SA AB= = =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
vi
AB a=
,
3BC a
=
, cnh bên
3SA a=
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm
M
ca
AB
vuông góc vi
SB
ct
,,AC SC SB
lần lượt ti
,,N PQ
. Din tích ca t giác
MNPQ
bng:
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
( )
BC SAB
BC SB⇒⊥
Do Mt phng
( )
P
đi qua trung điểm
M
ca
AB
và vuông góc vi
SB
ct
,,
AC SC SB
lần lượt
ti
,,N PQ
nên
// //MN PQ BC
, do đó tứ giác
MNPQ
là hình thang vuông ti
,MQ
.
(
)
1
.
2
MNPQ
S MN PQ MQ
= +
+
ABC
13
// ,
22
a
MN BC MN BC= =
;
+
MQB SAB
∆∆
MQ SA
MB SB
⇒=
. 3. 3
2 .2 4
SA MB a a a
MQ
SB a
⇒= = =
;
22
4
a
QB MB MQ= −=
7
4
a
SQ⇒=
.
Có:
// //
MN PQ BC
nên
. 73
8
PQ SQ SQ BC a
PQ
BC SB SB
=⇒= =
.
Vy
( )
2
1 33
.
2 64
MNPQ
a
S MN PQ MQ=+=
.
Câu 12: Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi
CD
,
8AB CD
,
M
đim thuc cnh
BC
sao
cho
.0 1MC x BC x 
. Mt phẳng qua
M
, song song vi
,AB CD
và lần lượt ct
,,DB AD AC
ti
,,N PQ
. Din tích ln nht ca t giác
MNPQ
bng bao nhiêu?
Lời giải
x
8
8
Q
M
N
P
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
+)
// // //
MQ AB NP AB MQ PN
, tương tự
// PQ NM
(vì cùng
//CD
), mà
AB CD
T giác
MNPQ
là hình ch nht.
+)
=
MQ MC
AB BC
1=
BM
BC
1=
MN
CD
1⇒+=
MQ MN
AB CD
8
MQ MN+
=
8MQ MN⇒+=
.
+)
.=
MNPQ
S MQ MN
( )
2
4
+
MQ MN
16=
.
Suy ra din tích ln nht ca t giác
MNPQ
bng
16
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cnh
2a
,
2SA a=
.
Gọi
M
là trung đim cnh
SC
,
(
)
α
là mt phẳng đi qua
,AM
và song song vi đưng thng
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
.S ABCD
b ct bi mt phng
( )
α
.
Lời giải
Trong
( )
ABCD
, gi
O AC BD=
.
Trong
( )
SAC
, gi
I SO AM=
.
Trong
( )
SBD
k đường thẳng qua
I
và song song vi
BD
lần lượt ct
,
SB SD
ti
,HK
.
Vy thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
α
là t giác
AMKH
.
Ta có:
( )
( )
AC BD
BD SAC
SA ABCD SA BD
⇒⊥
⇒⊥
BD AM⇒⊥
HK AM⇒⊥
.
Ta có
22
11 1
.2 2 2
22 2
AM SC SA AC a a
= = += =
.
I
là trng tâm tam giác
SAC
nên
2 24
3 33
HK SI
HK BD a
BD SO
==⇒= =
.
K
H
M
I
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Vy din tích t giác
AHMK
2
1 22
.
23
AHMK
S AM HK a
= =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
là hình vuông cnh
2;
a
2.SA a=
Gọi
M
trung điểm ca cnh
SC
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
A
,
M
và song song vi đưng thng
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
.S ABCD
b ct bi mt phng
(
)
α
.
Lời giải
+ Xác đnh mt phng
( )
α
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
N
là giao điểm ca
SO
AM
.
Trong mt phng
( )
SBD
, qua
N
k đường thng song song vi
BD
, ct
,SD SB
lần lượt ti
I
J
.
Ta có,
( )
α
là mt phng
( )
AIMJ
.
Tht vy, rõ ràng
( )
AIMJ
qua
,AM
. Mt khác,
BD
song song vi
IJ
(theo cách dng), nên
BD
song song vi
( )
AIMJ
.
+ Tính din tích thiết din
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC BD AM
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
//BD IJ
nên
.IJ AM
1
..
2
AIMJ
S IJ A M=
(Din tích t giác có hai đưng chéo vuông góc).
Ta có:
2.AC BD a= =
SA
vuông góc với đáy nên
SA AC
.
Suy ra,
2 2 22
4 4 2 2.SC SA AC a a a= + = +=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
1
2
2
AM SC a= =
(CT đ dài đường trung tuyến trong tam giác vuông).
N
là trng tâm ca tam giác
SAC
. Suy ra,
2 224
= = .2 .
3 33 3
IJ SN a
IJ BD a
BD SO
==⇒=
Vy
2
1 14 2 2
= .=. . 2 .
2 23 3
AIMJ
aa
S AM IJ a
=
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA a=
và vuông góc với đáy. Mặt
phng
( )
α
qua
A
và vuông góc vi trung tuyến
SI
ca tam giác
SBC
. Tính din tích
S
ca thiết
din to bi
( )
α
vi hình chóp đã cho.
Lời giải
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SI
.
K đường thng
MN
qua
H
và song song vi
BC
và ct
SB
,
SC
lần lượt ti
,MN
.
Ta có:
SI BC SI MN ⇒⊥
SI AH
.
( )
SI AMN⇒⊥
.
Ta chứng minh được
( )
BC SAI AH BC AH MN ⇒⊥⇒⊥
.
Ta d dàng chng minh được tam giác
AMN
cân.
22
22
. 21
7
SA AI
AH a
SA AI
= =
+
.
Ta có:
22
7
2
SI SA AI a= +=
.
2
2
.
7
SA SI SH SH a= ⇒=
.
Do
4
//
7
MN SH
MN BC MN a
BC SI
=⇒=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
2
1 2 21
.
2 49
AMN
a
S MN AH= =
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
vi đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
, đáy lớn
8AD =
, đáy nhỏ
6
BC =
,
SA
vuông góc với đáy,
6SA =
. Gọi
M
là trung điểm
AB
,
( )
P
là mt phẳng qua
M
vuông góc vi
AB
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
P
có din tích bng
Lời giải
Gọi
N
,
P
Q
lần lượt là trung điểm ca
CD
,
SC
SB
.
Ta có:
( ) ( )
P SAB MQ∩=
,
( ) ( )
P ABCD MN∩=
,
( ) (
)
P SCD NP∩=
.
Do đó, thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
P
là t giác
MNPQ
.
D thy
MNPQ
là hình thang vuông ti
M
,
Q
3MQ PQ
= =
,
7MN =
.
Vy din tích hình thang
MNPQ
là:
( ) (
)
. 3. 7 3
15
22
MNPQ
MQ MN PQ
S
++
= = =
.
6
8
6
P
N
Q
M
A
B
C
D
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
BÀI 23: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
DNG 1: CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng vuông góc tsong song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
Câu 2: Cho hai đường thẳng
,ab
và mt phẳng
( )
.P
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
( )
aP
(
)
bP
thì
.ab
B. Nếu
(
)
aP
( )
bP
thì
.ab
C. Nếu
(
)
aP
ba
thì
(
)
bP
hoc
( )
.bP
D. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
.bP
Câu 3: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A.
1
. B. Vô số. C.
3
. D.
2
.
Câu 4: Khng định nào sau đây là đúng.
A. Hai đường thng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
D. Hai đưng thẳng phân biệt cùng vuông góc vi một đường thẳng tchúng song song với
nhau.
Câu 5: Trong không gian cho đim
O
đường thng
.d
Qua điểm
O
bao nhiêu mt phẳng vuông
góc với đường thng
?d
A. Ba. B. Hai. C. Mt. D. Vô số.
Câu 6: Cho hai đường thẳng
,ab
phân biệt và mặt phng
P
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu
PQ
bP
thì
bQ
B. Nếu
aP
ba
thì
( )
bP
C. Nếu
aP
bP
thì
ba
D. Nếu
,a Pb P
thì
ab
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho mt phng
( )
P
hai đường thẳng phân biệt
a
b
. Biết rằng
( )
// aP
. Hi mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Nếu
( )
// bP
thì
//
ba
. B. Nếu
(
)
bP
thì
ba
.
C. Nếu
// ba
thì
( )
// bP
. D. Nếu
ba
thì
(
)
bP
.
Câu 8: Trong không gian cho đim
O
và đường thng
d
. Qua điểm
O
có bao nhiêu mặt phẳng
vuông
góc với đường thng
d
?
A. Ba. B. Hai. C. Mt. D. Vô số.
Câu 9: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc gia hai mt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mt phng.
B. Góc gia hai mt phng bng góc gia hai đưng thng ln lưt vuông góc với hai mt phẳng
đó.
C. Góc gia hai mt phẳng luôn là góc nhọn.
D. c gia hai mt phng bng c gia hai vec tơ ch phương của hai đưng thng lần lượt
vuông góc với hai mt phẳng đó.
Câu 10: Khng định nào sau đâysai?
A. Nếu đường thng
( )
d
α
thì
d
s vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
α
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
thì
( )
d
α
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đưng thng ct nhau nằm trong
( )
α
thì
d
vuông góc
với mọi đường thẳng nm trong
( )
α
.
D. Nếu đường thng
(
)
d
α
( )
//a
α
thì
da
.
Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phng
( )
α
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nếu
( )
α
a
ba
thì
( )
//
α
b
. B. Nếu
( )
//
α
a
( )
//
α
b
thì
// ba
.
C. Nếu
( )
//
α
a
( )
α
b
thì
ab
. D. Nếu
( )
//
α
a
ba
thì
( )
α
b
.
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân bit
a
,
b
mt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu
//
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
bP
thì
// ba
.
C. Nếu
ba
thì
( )
// bP
. D. Nếu
( )
// bP
thì
ba
.
Câu 13: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho đường thng
( )
α
a
, mi mt phng
( ) ( )
//
βα
thì
( )
a
β
.
B. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, nếu mt phng
( )
α
cha
a
thì
( )
b
α
.
C. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, mt phẳng nào vuông góc với đường này
thì song song với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
, luôn luôn có mặt phng chứa đường này và vuông
góc với đường thẳng kia.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
DNG 2: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bng nhau
ABCD
hình vuông
tâm
O
. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
( )
SA ABCD
B.
( )
SO ABCD
C.
( )
AB SBC
D.
(
)
AC SBC
Câu 15: Cho hình chóp tam giác
SABC
SA SB
AC CB
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
()
BC SBC
. B.
SB AB
. C.
()SA ABC
. D.
AB SC
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
( )
AC SCD
. B.
( )
BD SAD
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
BD SAC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thoi tâm
O
()SO ABCD
. Khi đó đường thng
AC
vuông góc với mt phẳng nào sau đây?
A.
()SAB
. B.
()SAD
. C.
()
SCD
. D.
()SBD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBC
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
AB SBC
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBC
. B.
(
)
BC SAC
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
AB SBC
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng nhau và
ABCD
hình
vuông tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()AB SBC
. B.
()AC SBC
. C.
()SA ABCD
. D.
()SO ABCD
.
Câu 21: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
. Gọi
,HK
lần lượt
hình chiếu của
A
lên
SC
,
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AH SCD
. D.
( )
AK SCD
.
Câu 22: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đưng thng
'AC
vuông góc với mt phẳng nào sau
đây?
A.
(' )A BD
. B.
( ' ')A DC
. C.
( ' ')A CD
. D.
('' )ABCD
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng
AC
vuông góc với mt phng nào sau
đây?
A.
(
)
A BD
. B.
( )
A CD
′′
. C.
( )
A DC
′′
. D.
( )
ABCD
′′
.
Câu 24: Cho t din
OABC
ba cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. m mệnh đề đúng trong các
mệnh đề dưới đây?
A.
( )
OA OBC
. B.
( )
AC OBC
. C.
( )
AB OBC
. D.
( )
BC AOB
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề ới đây
A.
( )
AC A BD
. B.
( )
BD ABD
′′
. C.
( )
AC ABD
′′
. D.
(
)
AC A BD
′′
.
Câu 26: Cho hình chóp đều
.S ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Phát biểu nào dưới đây là đúng.
A.
( )
SA ABC
. B.
( )
SG ABC
. C.
(
)
AB SAC
. D.
( )
SG SAB
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
,
( )
SA ABCD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
CB SAB
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAC
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
. Đưng thng
SA
vuông góc với
đáy. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
CB SAB
. B.
( )
SA SBC
. C.
(
)
AC SAB
. D.
(
)
CB SAC
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD= =
. Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
(
)
SB ABCD
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
. Gọi
H
,
K
lần lượt trc tâm các tam giác
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
( )
BC SAH
. B.
( )
HK SBC
.
C.
( )
BC SAB
. D.
SH
,
AK
BC
đồng quy.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
( ).SA ABCD
Gọi
, AE AF
lần
t là các đường cao của tam giác
SAB
và tam giác
.SAD
Khng định nào sau đâyđúng?
A.
( )
.SC AFB
B.
( )
.SC AEC
C.
( )
.SC AED
D.
( )
.SC AEF
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c cạnh bên và cạnh đáy đu bằng nhau
ABCD
hình vuông
tâm
O
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
AC SBC
. C.
( )
SA ABCD
. D.
( )
SO ABCD
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nhật, cạnh n
SA
vuông góc với đáy. Gọi
, HK
lần lượt là hình chiếu của
A
trên
, SC SD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AH SCD
. D.
( )
AK SCD
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
( )
SA ABC
. Gi
,HK
lầnt lành
chiếu của điểm
A
trên cạnh
SB
SC
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AH SBC
. C.
( )
AK SBC
. D.
( )
SC AHK
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
đều
2
SC a=
. Gọi
,HK
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
SH ABCD
. C.
( )
AB SAD
. D.
( )
CD SHK
.
DNG 3: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI ĐƯNG THNG
Câu 36: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
tt c các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng đnh SAI trong
các khng đnh sau:
A.
AC B C
′′
. B.
BD A C
′′
. C.
AD CB
′′
. D.
AB CD
′′
.
Câu 37: Cho hình chóp
SABC
()SA ABC
AB BC
. Hình chóp
SABC
bao nhiêu mt là tam
giác vuông?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA SB
. B.
SA CD
. C.
SA BD
. D.
SA BC
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht. Gi
, MN
lần lưt trung đim ca
SC
SD
.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
MN AC
. B.
MN BD
. C.
MN AB
. D.
MN BC
.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều. Gọi
M
là trung điểm
BC
.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
AM A B
′′
. B.
AM BB
. C.
AM B C
′′
. D.
AM A C
′′
.
M
N
B
S
C
D
A
M
B'
C'
A
C
B
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Gọi
,
IJ
lần lượt trung đim
của
SA
SC
.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
IJ AB
. B.
IJ AD
. C.
IJ BD
. D.
IJ SD
.
Câu 42: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
đáy hình thoi. Gọi
( )
P
mt phng cha
AC
′′
ct
,AB BC
lần lượt ti
I
J
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
BD A I
. B.
BD IJ
. C.
BD C J
. D.
BD A J
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Mặt bên
SAB
tam giác
cân. Gọi
,
EF
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
CD SF
. B.
CD SE
. C.
CD SO
. D.
CD EF
.
Câu 44: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Gọi
H
hình
chiếu của
A
trên
SB
. Xét các khẳng định sau:
( ) ( )
( )
( )
12 3
AH SC BC SAB SC AB⊥⊥
Có bao nhiêu khẳng đnh đúng?
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
tam giác
ABC
vuông
B
,
AH
là đưng cao ca
tam giác
SAB
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
SA BC
. B.
AH AC
. C.
AH SC
. D.
AH BC
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
đáy hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
(
)
BC SAB
. B.
(
)
AC SAD
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
AC SAB
.
Câu 47: Cho tứ diện
OABC
,,
OA OB OC
đôi một vuông gó C. Đường thẳng
OA
vuông góc với
đường thẳng nào sau đây?
A.
BC
. B.
AB
. C.
AC
. D.
OA
.
Câu 48: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc của S lên
BC
. Hãy chọn
khẳng định đúng.
A.
BC AB
. B.
BC AC
. C.
BC SC
. D.
BC AH
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
(
)
SA ABCD
. Biu thc nào sau đây
đúng
A.
SD SB
. B.
BD SC
. C.
SC SB
. D.
SD CD
.
O
I
J
B
S
C
D
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 50: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây SAI.
A.
AB OC
. B.
( )
OH ABC
. C.
OH BC
. D.
OH OA
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ t
A
của tam giác
SAB
. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ t
A
của tam giác
SAB
. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Câu 53: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
đáy hình thoi. Gọi
O
,
O
lần lượt tâm của hình bình
hành
ADD A
′′
ABB A
′′
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
OO AC
. B.
OO AA
′′
. C.
OO AD
. D.
OO AB
.
Câu 54: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
đáy hình thoi. Gọi
O
,
O
lần lượt tâm của hình bình
hành
ADD A
′′
ABB A
′′
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
OO AC
. B.
OO AA
′′
. C.
OO AD
. D.
OO AB
.
DNG 4: XÁC ĐNH THIT DIN
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều và
H
là trung đim cnh
BC
. Gọi
O
trung điểm
AH
của tam giác
ABC
,
SO
vuông góc với đáy. Gọi
I
trung điểm
OH
. Mt
phng
( )
P
qua
I
và vuông góc với
OH
. Thiết diện của
( )
P
và hình chóp
.
S A BC
là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Tam giác vuông. C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
O'
O
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
O'
O
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
;1SA ABCD SA⊥=
, đáy là hình vuông cạnh bằng
( )
,0 1
xx
<≤
.
Tính giá tr lớn nht ca thiết din ca hình chóp đã cho khi cắt bi mt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
.SC
A.
6
15
. B.
33
4
. C.
3
5
. D.
3
6
.
Câu 57: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Thiết din của hình lập phương cắt bi mt phng
( )
α
qua
C
và vuông góc
BD
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Tam giác cân.
Câu 58: Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
, 2, ' 2AB a AD a AA a= = =
. Tính diện tích của
thiết diện của hình hộp chữ nhật khi được cắt bởi mt phng
( )
α
qua
A
và vuông góc
'AB
.
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
a
C.
2
2a
D.
2
6a
Câu 59: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mt phng trung
trc ca
BD
. Diện tích thiết din tạo thành bằng
A.
2
33
.
4
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
2.a
D.
2
3
.
4
a
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 23: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
DNG 1: CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng vuông góc tsong song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đưng thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
Li gii
Mệnh đề đúng Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song t
vuông góc với đường thẳng kia
Câu 2: Cho hai đường thẳng
,ab
và mt phẳng
( )
.P
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
C. Nếu
(
)
aP
ba
thì
( )
bP
hoc
( )
.bP
D. Nếu
( )
aP
ba
thì
(
)
.bP
Li gii
Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
hoc
( )
.bP
Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
.
bP
Mệnh đề sai vì đường thẳng
b
có thể nằm trong mặt phng
( )
.P
Câu 3: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A.
1
. B. Vô số. C.
3
. D.
2
.
Li gii
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Theo tính chất 1: duy nhất mt mt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mt
đường thẳng cho trướ C.
Câu 4: Khng định nào sau đây là đúng.
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
D. Hai đưng thng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với
nhau.
Li gii
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 5: Trong không gian cho đim
O
đường thng
.d
Qua điểm
O
bao nhiêu mt phẳng vuông
góc với đường thng
?d
A. Ba. B. Hai. C. Mt. D. Vô số.
Li gii
Qua điểm
O
có một mt phẳng vuông góc với đường thng
.d
Câu 6: Cho hai đường thẳng
,ab
phân biệt và mặt phng
P
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu
PQ
bP
thì
bQ
B. Nếu
aP
ba
thì
( )
bP
C. Nếu
aP
bP
thì
ba
D. Nếu
,a Pb P

thì
ab
Li gii
Câu 7: Cho mt phng
( )
P
hai đường thẳng phân biệt
a
b
. Biết rằng
( )
// aP
. Hi mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Nếu
( )
//
bP
thì
//
ba
. B. Nếu
( )
bP
thì
ba
.
C. Nếu
// ba
thì
( )
// bP
. D. Nếu
ba
thì
( )
bP
.
Li gii
Nếu
// ( )aP
( )
bP
thì
ab
.
Câu 8: Trong không gian cho đim
O
và đường thng
d
. Qua điểm
O
có bao nhiêu mặt phẳng
vuông
góc với đường thng
d
?
A. Ba. B. Hai. C. Mt. D. Vô số.
Li gii
Theo tính chất qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho
O
d
P
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
trướ C.
Câu 9: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc gia hai mt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mt phng.
B. Góc gia hai mt phng bng góc gia hai đưng thng ln lượt vuông góc với hai mt phẳng
đó.
C. Góc gia hai mt phẳng luôn là góc nhọn.
D. c gia hai mt phng bng c gia hai vec ch phương của hai đưng thng lần lượt
vuông góc với hai mt phẳng đó.
Li gii
Câu 10: Khng định nào sau đâysai?
A. Nếu đường thng
( )
d
α
thì
d
s vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong
(
)
.
α
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
α
thì
( )
d
α
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đưng thng ct nhau nằm trong
( )
α
thì
d
vuông góc
với mọi đường thẳng nm trong
( )
α
.
D. Nếu đường thng
( )
d
α
( )
//a
α
thì
da
.
Li gii
Điều kiện cn và đ để
( )
d
α
là đưng thng
d
vuông góc vi hai đưng thng ct nhau nm
trong
(
)
α
.
Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phng
(
)
α
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nếu
( )
α
a
ba
thì
( )
//
α
b
. B. Nếu
(
)
//
α
a
( )
//
α
b
thì
// ba
.
C. Nếu
( )
//
α
a
( )
α
b
thì
ab
. D. Nếu
( )
//
α
a
ba
thì
( )
α
b
.
Li gii
Dựa vào tính chất liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc ta Chn C
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân bit
a
,
b
mt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu
// ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
bP
thì
// ba
.
C. Nếu
ba
thì
( )
// bP
. D. Nếu
( )
// bP
thì
ba
.
Li gii
C sai do
b
có thể nằm trong
( )
P
.
Câu 13: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Cho đường thng
( )
α
a
, mi mt phng
( ) ( )
//
βα
thì
( )
a
β
.
B. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, nếu mt phng
( )
α
cha
a
thì
( )
b
α
.
C. Cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau, mt phẳng nào vuông góc với đường này
thì song song với đường kia.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
, luôn luôn có mặt phng chứa đường này và vuông
góc với đường thẳng kia.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Ch có A đúng còn lại B, C, D là sai.
α
β
a
DNG 2: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI MT PHNG
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bng nhau
ABCD
hình vuông
tâm
O
. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
( )
SA ABCD
B.
(
)
SO ABCD
C.
( )
AB SBC
D.
(
)
AC SBC
Li gii
Hình chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau suy ra
(
)
SO ABCD
Câu 15: Cho hình chóp tam giác
SABC
SA SB
AC CB
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A.
()BC SBC
. B.
SB AB
. C.
()SA ABC
. D.
AB SC
.
Li gii
Gọi
D
là trung điểm ca
AB
, vì tam giác
SAB
cân ti
S
tam giác
ABC
cân ti
C
nên suy
ra
AB SD
AB SC
AB CD

. Vậy đáp án
D
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khng đnh nào sau
đây đúng?
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
A.
( )
AC SCD
. B.
(
)
BD SAD
. C.
( )
AC SBD
. D.
( )
BD SAC
.
Li gii
ABCD
là hình vuông nên
BD AC
( )
SA ABCD
nên
BD SA
.
Vy
( )
BD SAC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thoi tâm
O
()SO ABCD
. Khi đó đường thng
AC
vuông góc với mt phẳng nào sau đây?
A.
()SAB
. B.
()SAD
. C.
()SCD
. D.
()SBD
.
Li gii
( ) ( )
,SO ABCD AC SO SO SBD ⇒⊥
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
ABCD
là hình thoi
( )
,AC BD BD SBD⇒⊥
.
( )
.
.
SO BD O
AC SBD
∩=
⇒⊥
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBC
. B.
( )
BC SAC
. C.
(
)
BC SAB
. D.
(
)
AB SBC
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
,
BC AB
( )
BC SAB⇒⊥
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SBC
. B.
(
)
BC SAC
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
AB SBC
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
⊥⊥
⇒⊥
⊂⊂
,
,
SA BC AB BC
BC SAB
SA SAB AB SAB
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng nhau và
ABCD
hình
vuông tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()AB SBC
. B.
()AC SBC
. C.
()SA ABCD
. D.
()SO ABCD
.
Li gii
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
ABCD
là hình vuông tâm
O
nên
O
là trung điểm ca
AC
BD
.
Tam giác
SAC
SA SC=
nên tam giác
SAC
cân ti
S
suy ra
SO AC
.
Tam giác
SBD
SB SD=
nên tam giác
SBD
cân ti
S
suy ra
SO BD
.
Vy
()
SO ABCD
.
Câu 21: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
. Gọi
,HK
lần lượt
hình chiếu của
A
lên
SC
,
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
AH SCD
. D.
( )
AK SCD
.
Li gii
Ta có
SA CD
AD CD
( )
CD SAD⇒⊥
CD AK⇒⊥
.
Li có
SD AK
Suy ra
( )
AK SCD
.
Câu 22: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
. Đưng thng
'AC
vuông góc với mt phẳng nào sau
đây?
A.
(' )A BD
. B.
( ' ')A DC
. C.
( ' ')A CD
. D.
('' )ABCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
( )
( )
( )
''
' '' '' ''
' '' ' '
' '' '
','' ''
A B AB
AB BC BC ABB A
AB ABC AB AC
AB B C B
AB B C AB C
⊥⊥
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
Mặt khác
( ' ') D 'BD ACC A B AC
⇒⊥
Như vy:
( )
( )
' '( )
' ()
' 'D
'
', 'D
AC A B cmt
AC BD cmt
AC A B
A B BD B
ABBD AB
⇒⊥
∩=
.
Câu 23: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng
AC
vuông góc với mt phng nào sau
đây?
A.
(
)
A BD
. B.
( )
A CD
′′
. C.
( )
A DC
′′
. D.
( )
ABCD
′′
.
Li gii
Ta có
';AC AB AD AA BD AD AB
=++ =
      
.
( ) ( ) ( ) ( )
22
. '. 0AC BD AB AD AA AD AB AD AB
= ++ = =
        
.
AC BD
⇒⊥
 
.
Chứng minh tương tự
AC A B
′′
 
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Nên
( )
AC A BD
′′
.
Câu 24: Cho t diện
OABC
ba cnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc. m mệnh đề đúng trong các
mệnh đề dưới đây?
A.
(
)
OA OBC
. B.
( )
AC OBC
. C.
(
)
AB OBC
. D.
( )
BC AOB
.
Li gii
Ta có
( )
OA OB
OA OBC
OA OC
⇒⊥
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề ới đây
A.
( )
AC A BD
. B.
( )
BD ABD
′′
.
C.
( )
AC ABD
′′
. D.
( )
AC A BD
′′
.
Li gii
Ta có
AB AD AA a
= = =
nên
A
cách đu
,,BDA
.
2CB CD CA a
′′
= = =
nên
C
cách đu
,,BDA
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Do đó,
,AC
cùng nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp
'A BD
.
Suy ra
( )
AC A BD
′′
.
Câu 26: Cho hình chóp đều
.S ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Phát biểu nào dưới đây là đúng.
A.
(
)
SA ABC
. B.
( )
SG ABC
. C.
(
)
AB SAC
. D.
( )
SG SAB
.
Li gii
Ta có khối chóp tam giác đều
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
đều có trọng tâm
G
cũng là tâm
của đáy nên
(
)
SG ABC
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
AD CD a= =
,
2AB a=
,
( )
SA ABCD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
CB SAB
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAC
.
Li gii
T gi thiết ta
ABC
vuông cân
C
. Suy ra
()
BC AC
BC SAC
BC SA
⇒⊥
. A đúng.
T gi thiết, ta có :
45ABC = °⇒
B sai.
T gi thiết, ta có :
45
ACD = °⇒
D sai.
T gi thiết, ta có :
BD
không vuông góc
AC
C sai.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
. Đưng thng
SA
vuông góc với
đáy. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
CB SAB
. B.
( )
SA SBC
. C.
( )
AC SAB
. D.
( )
CB SAC
.
Li gii
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
+
(
)
CB SA
CB SAB
CB AB
⇒⊥
nên A đúng.
+ Nếu
( )
SA SBC
thì
SA SB
, mà
SA AB
ta có điều vô lý, suy ra B sai.
+ Do
AC
không vuông góc
AB
nên
AC
không vuông góc
( )
SAB
, suy ra C sai.
+ Do
BC
không vuông góc
AC
nên
BC
không vuông góc
( )
SAC
, suy ra D sai.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD= =
. Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Li gii
Ta có
O
là trung điểm ca
,AC BD
,,SA SC SB SD SO AC SO BD= =⇒⊥
( )
SO ABCD⇒⊥
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
. Gọi
H
,
K
lần lượt trc tâm các tam giác
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
( )
BC SAH
. B.
( )
HK SBC
.
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
C.
(
)
BC SAB
. D.
SH
,
AK
BC
đồng quy.
Li gii
Ta có
( )
,
BC SA BC SH BC SAH ⊥⇒⊥
Ta có
( )
,CK AB CK SA CK SAB ⊥⇒
CK SB
Mặt khác
CH SB
nên suy ra
(
)
SB CHK
SB HK
, tương t ta chứng minh được
SC HK
nên
( )
HK SBC
.
Gọi
M
giao đim ca
SH
BC
. Do
(
)
BC SAH BC AM
⇒⊥
hay đưng thng
AM
trùng với đường thng
AK
. Hay
,SH AK
BC
đồng quy.
Do đó
( )
BC SAB
sai.
Nhận xét: Ta có thể t mệnh đề
( )
BC SAH
là đúng suy ra mệnh đề
( )
BC SAB
là sai.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
( ).SA ABCD
Gọi
, AE AF
lần
t là các đường cao của tam giác
SAB
và tam giác
.SAD
Khng định nào sau đâyđúng?
A.
( )
.SC AFB
B.
( )
.
SC AEC
C.
( )
.SC AED
D.
( )
.SC AEF
Li gii
Ta có:
(
)
( )
( )
.
AF SCD
AF SC
SC SEF
AE SC
AE SBC
⇒⊥

CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có tt c cạnh bên và cạnh đáy đu bằng nhau
ABCD
hình vuông
tâm
O
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
AC SBC
. C.
( )
SA ABCD
. D.
( )
SO ABCD
.
Li gii
Theo giả thiết ta có:
Cho hình chóp
.S ABCD
có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau do đó:
SA SC SAC
= ⇒∆
cân ti
A
Li có
ABCD
là hình vuông
O
là trung điểm ca
AC
SO
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao của
SAC
SO AC⇒⊥
Tương tự
SO
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao ca
SBD
SO BD⇒⊥
T ta có:
( )
( )
SO AC ABCD
SO BD ABCD
⊥⊂
⊥⊂
( )
SO ABCD⇒⊥
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình ch nhật, cạnh n
SA
vuông góc với đáy. Gọi
, HK
lần lượt là hình chiếu của
A
trên
, SC SD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAC
. B.
( )
BD SAC
. C.
(
)
AH SCD
. D.
( )
AK SCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
SA ABCD SA CD ⇒⊥
. Do
ABCD
là hình chữ nht nên
AD CD
Suy ra:
( ) ( )
, 1CD SAD CD AK ⇒⊥
.
Mặt khác
( )
, 2AK SD
.
T ta có:
( )
AK SCD
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
( )
SA ABC
. Gi
,HK
lầnt lành
chiếu của điểm
A
trên cạnh
SB
SC
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AH SBC
. C.
( )
AK SBC
. D.
( )
SC AHK
.
Li gii
( )
( )
( )
,
SA ABC
SA BC AB BC BC SAB
BC ABC
⇒⊥
.
Suy ra đúng.
( )
BC AH
AH SBC
SC AH
⇒⊥
. Suy ra đúng
H
K
C
A
D
B
S
A
B
C
S
K
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Suy tiếp
( )
AH SC
SC AHK
AK SC
⇒⊥
. Suy ra đúng.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Tam giác
SAB
đều
2SC a=
. Gọi
,HK
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
SH ABCD
. C.
(
)
AB SAD
. D.
(
)
CD SHK
.
Li gii
Ta có tam giác
SAB
đều cạnh
a
nên
SB AB a= =
.
Mt khác tam giác
SBC
2 2 22
2
SB BC SC a
+==
.
Suy ra tam giác
SBC
vuông cân tại
B
. Hay
BC SB
BC AB
. Suy ra
(
)
BC SAB
. Do đó Chọn A đúng.
T
( )
BC SAB
BC SH⇒⊥
.
Tam giác
SAB
đều mà
H
là trung điểm của
AB
nên
SH AB
.
T suy ra
( )
SH ABCD
. Chọn B đúng.
Tam giác
SAB
đều nên
AB
không vuông góc với mt phẳng
( )
SAD
. Chọn C sai.
Ta có
( ) ( )
AB HK
AB SHK CD SHK
AB SH
⇒⊥
. Chọn D đúng.
DNG 3: ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC VI ĐƯNG THNG
Câu 36: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
tt c các cạnh đều bằng nhau. Chọn khẳng đnh SAI trong
các khng đnh sau:
A.
AC B C
′′
. B.
BD A C
′′
. C.
AD CB
′′
. D.
AB CD
′′
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Nếu
AC B C AC BC
′′
⇒⊥
.
Câu 37: Cho hình chóp
SABC
()SA ABC
AB BC
. Hình chóp
SABC
bao nhiêu mt là tam
giác vuông?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có
()SA ABC
nên
SAB
,
SAC
là tam giác vuông.
AB BC
nên
ABC
là tam giác vuông
Ta lại có
()
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
nên
SBC
là tam giác vuông
Vậy Hình chóp
SABC
có bốn mặt là tam giác vuông.
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA SB
. B.
SA CD
. C.
SA BD
. D.
SA BC
.
Li gii
B
C
A
D
D'
A'
C'
B'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
SA ABCD
nên
SA CD
,
SA BD
SA BC
.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht. Gi
, MN
lần lưt trung đim ca
SC
SD
.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
MN AC
. B.
MN BD
. C.
MN AB
. D.
MN BC
.
Li gii
Ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
SCD
. Suy ra
//MN CD
Ta có
//MN CD
MN BC
BC CD
⇒⊥
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều. Gọi
M
là trung điểm
BC
.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
AM A B
′′
. B.
AM BB
. C.
AM B C
′′
. D.
AM A C
′′
.
Li gii
M
N
B
S
C
D
A
M
N
B
S
C
D
A
M
B'
C'
A
C
B
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Do
ABC
là tam giác đều nên
AM BC
.
Ta có
//
AM BC
AM B C
BC B C
′′
⇒⊥
′′
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Gọi
, IJ
lần lượt trung đim
của
SA
SC
.
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
IJ AB
. B.
IJ AD
. C.
IJ BD
. D.
IJ SD
.
Li gii
IJ
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
//IJ AC
.
Ta có
//IJ AC
BD IJ
BD AC
⇒⊥
.
Câu 42: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
đáy hình thoi. Gọi
(
)
P
mt phng cha
AC
′′
ct
,AB BC
lần lượt ti
I
J
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
BD A I
. B.
BD IJ
. C.
BD C J
. D.
BD A J
.
Li gii
M
B'
C'
A
C
B
A'
O
I
J
B
S
C
D
A
O
I
J
B
S
C
D
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) ( )
(
) (
)
( ) (
)
//
//
P ABCD IJ
P ABCD AC AC IJ
ABCD A B C D
∩ =
′′ ′′
∩=
′′
.
//
A C AC
′′
nên
//
IJ AC
.
Mặt khác
//
BD AC
BD IJ
AC IJ
⇒⊥
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Mặt bên
SAB
tam giác
cân. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm
AB
CD
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
CD SF
. B.
CD SE
. C.
CD SO
. D.
CD EF
.
Li gii
Vì tam giác
SAB
cân ti
S
nên
SE AB
.
Ta có
//AB CD
SE AB
CD SE⇒⊥
.
Câu 44: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
. Gọi
H
hình
chiếu của
A
trên
SB
. Xét các khẳng định sau:
( ) (
) ( ) ( )
12 3
AH SC BC SAB SC AB⊥⊥
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Li gii
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
J
I
F
E
O
B
S
C
D
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Ta có:
( ) ( )
( )
⇒⊥ ⇒⊥
BC AB
BC SAB BC AH do AH SAB
BC SA
( )
⇒⊥ ⇒⊥
AH SB
AH SBC AH SC
BC AH
.
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
tam giác
ABC
vuông
B
,
AH
là đưng cao ca
tam giác
SAB
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh sai?
A.
SA BC
. B.
AH AC
. C.
AH SC
. D.
AH BC
.
Li gii
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
suy ra phương án A đúng.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
BC AB gt
BC SAB BC AH
BC SA SA ABC
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
,
A
B
S
C
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
( )
,AH SB AH SBC AH SC AH BC
⇒⊥ ⇒⊥
. Suy ra phương án C,D đúng.
Câu 46: Cho hình chóp
.
S ABCD
( )
SA ABCD
đáy hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
BC SAB
. B.
(
)
AC SAD
. C.
( )
AC SBD
. D.
(
)
AC SAB
.
Li gii
Ta có
BC SA
BC AB
. Suy ra
( )
BC SAB
.
Câu 47: Cho tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông gó C. Đường thẳng
OA
vuông góc với
đường thẳng nào sau đây?
A.
BC
. B.
AB
. C.
AC
. D.
OA
.
Li gii
Do
( )
OA OB
OA OBC
OA OC
⇒⊥
( )
BC OBC
nên
OA BC
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc của S lên
BC
. Hãy chọn
khẳng định đúng.
A.
BC AB
. B.
BC AC
. C.
BC SC
. D.
BC AH
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Ta có
,SA BC SH BC AH BC ⊥⇒
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
. Biu thc nào sau đây
đúng
A.
SD SB
. B.
BD SC
. C.
SC SB
. D.
SD CD
.
Li gii
Ta có
SA CD
AD CD
( )
CD SAD⇒⊥
CD SD⇒⊥
.
Câu 50: Cho t diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây SAI.
A.
AB OC
. B.
( )
OH ABC
. C.
OH BC
. D.
OH OA
.
Li gii
H
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
OC OAB
nên
OC AB
. Chọn A đúng
Ta có
BC AH
BC OA
nên
( )
BC OAH
hay
BC OH
. Chọn C đúng.
Tương tự:
AB CH
AB OC
nên
( )
AB OCH
hay
AB OH
( )
OH ABC⇒⊥
. Chọn B đúng.
Vy:
OH HA
hay tam giác
HOA
vuông tại
H
. Câu D sai.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ t
A
của tam giác
SAB
. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Li gii
Do
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
. Vậy A đúng.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
( )
(Do )
,
BC AB
BC SA SA ABC
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⊥⊥
⇒⊥
∩=
.
Mặt khác
( )
(
)
(
)
(gt)
(Do )
.
,
AH SB
AH BC BC SAB
AH SBC
SB BC B
SB BC SBC
⊥⊥
⇒⊥
∩=
Suy ra
AH BC
AH SC
vậy B và D đúng. Suy ra C sai.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Gọi
H
là chân đường cao kẻ t
A
của tam giác
SAB
. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Li gii
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
. Vậy phương án A đúng.
Ta có
( )
( )
SA ABC SA BC
BC SAB BC AH
AB BC
⇒⊥
⇒⊥ ⇒⊥
( )
1
. Vậy phương án B đúng.
H
là chân đường cao kẻ t
A
của tam giác
SAB
nên
AH SB
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
AH SBC
AH SC⇒⊥
. Vậy phương án D đúng.
T
( )
AH SBC AH HC ⇒⊥
nên tam giác
AHC
vuông tại
H
do đó
AH
không thể vuông
góc với
AC
. Vậy phương án C sai.
Câu 53: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
đáy hình thoi. Gọi
O
,
O
lần lượt tâm của hình bình
hành
ADD A
′′
ABB A
′′
.
A
C
B
S
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
OO AC
. B.
OO AA
′′
. C.
OO AD
. D.
OO AB
.
Li gii
Ta có
//OO BD
OO AC
AC BD
⇒⊥
.
Câu 54: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
đáy hình thoi. Gọi
O
,
O
lần lượt tâm của hình bình
hành
ADD A
′′
ABB A
′′
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
OO AC
. B.
OO AA
′′
. C.
OO AD
. D.
OO AB
.
Li gii
O'
O
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
O'
O
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
O'
O
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Ta có
//
OO BD
OO AC
AC BD
⇒⊥
.
DNG 4: XÁC ĐNH THIT DIN
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều và
H
là trung đim cnh
BC
. Gọi
O
trung điểm
AH
của tam giác
ABC
,
SO
vuông góc với đáy. Gọi
I
trung điểm
OH
. Mt
phng
(
)
P
qua
I
và vuông góc với
OH
. Thiết diện của
( )
P
và hình chóp
.S ABC
là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Tam giác vuông.
C. Hình thang vuông. D. Hình bình hành.
Li gii
Ta có:
( )
( )
//
P OH
P BC
BC OH
qua
I
kẻ đường thng
1
//d BC
. Gọi
1
1
d AB M
d AC N
∩=
∩=
.
Ta có:
( )
( )
//
SO OH
P SO
P OH
qua
I
kẻ đường thng
( )
//IK SO K SH
.
( )
//P BC
qua
K
kẻ đường thng
2
//d BC
. Gọi
2
2
d SB Q
d SC P
∩=
∩=
.
O'
O
C
B
D
B'
A
C'
D'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
thiết diện của
(
)
P
hình chóp
.S ABC
là t giác
MNPQ
IK
là đưng trung trc ca
MN
PQ
MNPQ
là hình thang cân.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
;1SA ABCD SA⊥=
, đáy là hình vuông cạnh bằng
( )
,0 1xx<≤
.
Tính giá tr lớn nht ca thiết din của hình chóp đã cho khi cắt bi mt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
.SC
A.
6
15
. B.
33
4
. C.
3
5
. D.
3
6
.
Li gii
Gọi
( )
α
là mt phẳng qua
A
và vuông góc với
SC
. Khi đó:
( )
( )
( )
;
;
;
SC H AH SC
SB E EH SC
SD F FH SC
α
α
α
∩=
∩=
∩=
Ni
,AE AF AEHF
là thiết diện của hình chóp
.S ABCD
tạo bởi mt phẳng
( )
α
( )
BC AB
BC SAB BC AE
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
AE SB
AE SC AE SBC
AE EH
⊥⇒
.
Tương tự ta cũng có
AF SD
AF FH
Ta có:
SAB SAD AE AF EH FH AEH AFH= ⇒=⇒ = =
2. .
AEHF AEH
S S AE EH⇒= =
F
E
I
O
C
A
D
B
S
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
( )( )
22 2
22 2
22
22
22
22
.
1
.2
12
2
12 1
12 1
SA AB x
AE
SA AB x
SA AC x
AH
SA AC x
xx x
EH AH AE
xx
xx
= =
++
= =
++
= −= =
++
++
( )( )( )
( )
( )
2 22
22
222
3
3
2
3
21
21
1 12
12 1 1
2.
3
3 3. 3
66
6.
AEHF
x x xx
S
x
xx
xx
xxx
x
xx
x
⇒= = =
+
++
++
+ ++
≤=
AEHF
S
lớn nht
3
6
AEHF
S⇔=
. Đạt được khi
1.x
=
Câu 57: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Thiết din của hình lập phương cắt bi mt phng
( )
α
qua
C
và vuông góc
BD
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình chữ nht. C. Hình vuông. D. Tam giác cân.
Li gii
Ta có:
CA BD
'
CC BD
suy ra
( )
''ACC A BD
Vì vy
( )
α
chính là
( )
''ACC A
. Thiết
diện là một hình chữ nht.
Câu 58: Cho hình hộp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
, 2, ' 2AB a AD a AA a= = =
. Tính diện tích của
thiết diện của hình hộp chữ nhật khi được cắt bởi mt phng
( )
α
qua
A
và vuông góc
'AB
.
A.
2
3
2
a
. B.
2
2a
C.
2
2a
D.
2
6a
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
+ Hình chữ nht
''ABB A
,' 2AB a AA a
= =
. Ly
M
là trung điểm
'BB
. Ta dễ
chứng minh
'
AM A B
.
+ Ta lại có
AD
'AB
. Suy ra
( )
α
chính là
(
)
ADM
.
+ Qua
M
kẻ
MN
//
AD
. Thiết diện khi đó là hình chữ nht
ADNM
.
+ Ta tính được
6
2
a
AM =
2AD a=
. Suy ra diện tích hình chữ nht
ADNM
2
6a
.
Câu 59: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mt phng trung
trc ca
BD
. Diện tích thiết diện tạo thành bằng
A.
2
33
.
4
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
2.a
D.
2
3
.
4
a
Li gii
Gọi E là trung điểm của AD. Ta có
=EB ED
nên E thuc mt phẳng trung trực ca
BD
.
Gọi F, G, H, I, K lần lượt là trung điểm ca
,, , ,
′′′′
CD CC B C A B AA
.
Chứng minh tương tự ta có các điểm trên đều thuc mt phẳng trung trực ca
BD
.
Vy thiết diện của hình lập phương cắt bi mt phng trung trc ca
BD
hình lục giác đu
EFGHIK có cạnh bằng
2
.
2
a
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Vậy diện tích thiết diện là
2
2
2 3 33
6. . .
2 44

= =



a
Sa
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
BÀI 24: PHÉP CHIU VUÔNG GÓC. GÓC GIA ĐƯNG THNG MT PHNG
1. PHÉP CHIU VUÔNG GÓC
Phép chiếu song song theo phương
vuông góc vi mt
phng
( )
P
được gi là phép chiếu vuông góc lên mt
phng
( )
P
.
Định lí ba đưng vuông góc
Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
không vuông góc
với nhau. Khi đó, một đường thng
b
nm trong mt
phng
( )
P
vuông góc vi đường thng
a
khi và ch khi
b
vuông góc vi hình chiếu vuông góc
a
ca
a
trên
( )
P
.
2. GÓC GIA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
.
Nếu
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
thì ta nói góc gia
đường thng
a
và mt phng
( )
P
bng
90 .°
Nếu
a
không vuông góc vi mt phng
( )
P
thì góc gia
a
vi hình chiếu
a
ca nó trên
( )
P
được gi là góc gia
đường thng
a
v mt phng
( )
P
.
Nếu
α
là góc gia đưng thng
a
v mt phng
( )
P
thì
0 90
α
°≤ °
.
M
là hình chiếu ca
M
lên
( )
.
α
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
a2
Hai đường thng
vuông góc
Định nghĩa
( ) ( )
a, add
αα
∀⊂
Định lí
( ) ( ) ( )
a;
a,
a
d db
bd
bM
αα α
⊥⊥
⇒⊥
∩=
H qu
( )
:ABC
d AB d ABC
d AC
⇒⊥
Nếu mt đường thng và mt mt phng (không
cha đưng thẳng đó) cùng vuông góc với mt
đường th
ng khác thì chúng song song v
i nhau.
Có duy nht một đường th
ng đi qua một đim c
ho
trưc và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
Một đường thng vuông góc vi mt mt phng t
nó cũng vuông góc với bt kì đưng thng nào song
song mt phng y.
Có duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho
trưc và vuông góc vi một đường thẳng cho trước.
Một đường thng vuông góc vi mt mt phng thì
cũng vuông góc với bt kì mt phng nào song
song mt phng y.
Hai mt phng phân biệt cùng vuông góc vi mt
đường thng thì song song vi nhau.
Định lí ba đường
vuông góc
Tính cht
( )
( ) ( )
( )
,bb
b
α
αα
α
⊄⊥
a
laø hình chieáu cuûa b treân
aabb
⊥⇔⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
Trưng hp 1.
( ) ( )
( )
, 90 .
o
d P dP⊥⇒ =
Trưng hp 2. d không vuông góc vi (P). Khi đó ta làm như sau:
c 1. Tìm
(
) {
}
.dP I∩=
c 2. Trên d ly điểm A khác I. Tìm hình chiếu H ca A lên (P). Thông thường ta chọn điểm
A trên d tha mãn A thuc đường thng vuông góc vi (P). (Khi đó hình chiếu ca A là giao
điểm ca và (P)).
c 3. Suy ra
(
)
(
)
(
)
, ,HI .
d P AI AIH= =
Tính
AIH
(nếu đề bài yêu cầu tính góc).
Ví d. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và
.SA a=
Gọi ϕ là góc to bi SB và mt phng (ABCD). Xác định cotϕ?.
Li gii
Ta có
( ) { }
.
SB ABCD B∩=
Trên SB chọn điểm S. Ta
( )
SA ABCD
nên A là hình chiếu ca S lên (ABCD).
Suy ra
( )
( )
( )
, ,.SB ABCD SB BA SBA= =
Vy
2
cot 2.
AB a
SA a
ϕ
= = =
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca S lên (ABC)
trùng với trung điểm H ca cnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đu. S đo của góc gia SA
và (ABC).
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa A'C' và mt phng (BCC'B') bng
Câu 3: Cho hình hp đng ABCD.A'B'C'D' đáy ABCD là hình thoi cnh
, 60
o
a ABC =
.AA a
=
Góc hợp bởi đường thng BD' và mt phng (ABCD) bng
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' ABC đều cnh
, 3.
a AA a
=
Góc gia đưng thng AB'
và (ABC) bng
Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O
4, 2.BD a AC a= =
Ly đim S không thuc (ABCD) sao cho
( )
.SO ABCD
Biết
1
tan .
2
SBO =
S đo góc giữa SC và (ABCD) bng
Câu 6: Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy là hình vuông cạnh
( )
,a SA ABCD
.SA a=
c gia
đường thng SB và (SAC) là
Câu 7: Cho khi chóp S.ABC
( )
,SA ABC
tam giác ABC vuông ti
, 2, ,B AC a BC a
= =
2 3.SB a=
Góc gia SA và mt phng (SBC) bng
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC
( )
, 2 3, 2 ,SA ABC SA a AB a⊥==
tam giác ABC vuông cân ti B. Gọi
M là trung điểm ca SB. Góc giữa đường thng CM và mt phng (SAB) bng
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy
2SA a
=
. Goi
M
là trung điểm ca
SC
. Tính côsin ca góc
α
là góc gia đưng thng
BM
và mt phng
( )
ABC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
cnh
a
và tam giác
ABD
đều.
SO
vuông góc mt phng
( )
ABCD
2SO a=
.
M
là trung điểm ca
SD
. Tang góc gia
CM
( )
ABCD
là:
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
3
2
a
SA SB SD= = =
,
60BAD = °
. Gọi
α
góc giữa đường thng
SD
và mt phng
( )
SBC
. Giá tr
cos
α
bng
Câu 12: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
SA AB a
= =
. Gọi
M
trung điểm ca cnh
BC
. Tính
tang ca góc to bởi đường thng
DM
vi mt phng
( )
S AB
.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
vi
O
là tâm ca đa giác đáy. Biết cnh bên bng
2a
3
SO a=
. Tính góc gia cnh bên và mặt đáy.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
= =SA SB SC
,
90= °ASB
,
60= °BSC
,
120= °ASC
. Tính góc gia
đường thng
SB
và mt phng
( )
ABC
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
,
SA AB
,
SC BC
,
2SB a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,
SA BC
α
là góc gia
MN
( )
ABC
. Giá tr
cos
α
bng
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
SA SB SD a
,
60BAD 
. Góc giữa
đường thng
SA
mp( )SCD
bng
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
2
SA a=
và vuông góc
với đáy. Gọi
α
là góc gia
SA
( )
SBC
. Khi đó
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
;
AB BC a= =
,
2AD a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc vi đáy. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
(
)
SAD
s đo bằng
Câu 19: Cho hình lăng tr đứng
.'' '
ABC A B C
ABC
tam giác đu cnh
a
, cnh bên
'3AA a=
. Góc
gia đưng thng
'
AB
và mt phng
( )
ABC
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
C
. Biết
2AB a=
,
2SA a=
,
0
30ABC
=
. Tính góc gia
SC
( )
SAB
.
Câu 21: Cho t din
OABC
OA OB OC= =
đôi một vuông góc. Tang ca góc gia đưng thng
OA
và mt phng
( )
ABC
bng
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật, cạnh
AB a
=
,
3AD a=
,
2SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa đường thng
SB
( )
mp SAC
bng
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
SA a=
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SC BC
. Tính góc giữa hai đường thng
MN
BD
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
SB a=
, đáy
ABC
là tam giác vuông tai
A
BC a=
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca
BC
. Tính góc gia
SA
( )
ABC
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
2,AD a AB BC a= = =
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
SC
to vi mt phng đáy mt góc
60°
. Tính góc gia
đường thng
SD
và mt phng
( )
SAC
.
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có đ dài cạnh đáy bằng
a
. Độ dài cnh bên ca hình chóp
bằng bao nhiêu để góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60
°
?
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
,2
AB BC a AD a= = =
,
SA
vuông góc vi mt đáy
( )
ABCD
,
SA a=
. Gọi
,MN
lần lượt trung đim ca
,SB CD
. Tính
cosin ca góc gia
MN
( )
SAC
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
2SA a=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên các cnh
SB
,
SD
. Góc giữa mt phng
( )
AMN
và đường thng
SB
bng
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
AB a=
6
2
a
AD =
, mt bên
SAB
là tam
giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Góc gia đưng thng
SB
mt phng
( )
SCD
bng
Câu 30: Cho t diện đều
ABCD
. Cosin góc gia
AB
và mt phng
( )
BCD
bng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
,
( )
SA ABC
,
2SA a=
. Góc gia
đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
bng:
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
10
4
a
AA
=
,
2AC a=
,
BC a=
,
135
ACB = °
. Hình chiếu
vuông góc ca
C
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung đim
M
ca
AB
. Tính góc to bi đưng
thng
CM
vi mt phng
(
)
ACC A
′′
.
Câu 33: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm
SD
. Tang
ca góc giữa đường thng
BM
và mt phng
(
)
ABCD
bng
Câu 34: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt là trung
điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
(
)
ABCD
bng
60
°
, cosin góc giữa
MN
và mt
phng
( )
SBD
bng:
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
2
AB a=
,
60BAC = °
2SA a=
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
bng
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
2SA a=
. Gi
M
là trung điểm
SB
. Tính
tan
góc gia đưng thng
DM
( )
ABCD
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
và có
AB BC a= =
,
2AD a=
,
SA
vuông góc vi đáy và
SA a
=
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
SB
CD
. Tính
cosin
ca góc gia
MN
( )
SAC
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
10
4
a
AA
=
,
2AC a=
,
BC a=
,
135ACB = °
. Hình chiếu
vuông góc ca
C
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
M
ca
AB
. Tính góc to bi
đường thng
CM
vi mt phng
( )
ACC A
′′
?
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bính hành,
0
2 , , 120 .AB a BC a ABC
= = =
Cnh
bên
3SD a=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính
sin
ca góc to bi
SB
và mt phng
( ).SAC
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 24: PHÉP CHIU VUÔNG GÓC. GÓC GIA ĐƯNG THNG MT PHNG
1. PHÉP CHIU VUÔNG GÓC
Phép chiếu song song theo phương
vuông góc vi mt
phng
( )
P
được gi là phép chiếu vuông góc lên mt
phng
( )
P
.
Định lí ba đưng vuông góc
Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
không vuông góc
với nhau. Khi đó, một đường thng
b
nm trong mt
phng
( )
P
vuông góc vi đường thng
a
khi và ch khi
b
vuông góc vi hình chiếu vuông góc
a
ca
a
trên
( )
P
.
2. GÓC GIA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
.
Nếu
a
vuông góc vi mt phng
( )
P
thì ta nói góc gia
đường thng
a
và mt phng
( )
P
bng
90 .°
Nếu
a
không vuông góc vi mt phng
( )
P
thì góc gia
a
vi hình chiếu
a
ca nó trên
( )
P
được gi là góc gia
đường thng
a
v mt phng
( )
P
.
Nếu
α
là góc gia đưng thng
a
v mt phng
( )
P
thì
0 90
α
°≤ °
.
M
là hình chiếu ca
M
lên
( )
.
α
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
a2
Hai đường thng
vuông góc
Định nghĩa
( ) ( )
a, add
αα
∀⊂
Định lí
( ) ( ) ( )
a;
a,
a
d db
bd
bM
αα α
⊥⊥
⇒⊥
∩=
H qu
( )
:ABC
d AB d ABC
d AC
⇒⊥
Nếu mt đường thng và mt mt phng (không
cha đưng thẳng đó) cùng vuông góc với mt
đường th
ng khác thì chúng song song v
i nhau.
Có duy nht một đường th
ng đi qua một đim c
ho
trưc và vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
Một đường thng vuông góc vi mt mt phng t
nó cũng vuông góc với bt kì đưng thng nào song
song mt phng y.
Có duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm cho
trưc và vuông góc vi một đường thẳng cho trước.
Một đường thng vuông góc vi mt mt phng thì
cũng vuông góc với bt kì mt phng nào song
song mt phng y.
Hai mt phng phân biệt cùng vuông góc vi mt
đường thng thì song song vi nhau.
Định lí ba đường
vuông góc
Tính cht
( )
( ) ( )
( )
,bb
b
α
αα
α
⊄⊥
a
laø hình chieáu cuûa b treân
aabb
⊥⇔⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
Trưng hp 1.
( ) ( )
( )
, 90 .
o
d P dP⊥⇒ =
Trưng hp 2. d không vuông góc vi (P). Khi đó ta làm như sau:
c 1. Tìm
(
) {
}
.dP I∩=
c 2. Trên d ly điểm A khác I. Tìm hình chiếu H ca A lên (P). Thông thường ta chọn điểm
A trên d tha mãn A thuc đường thng vuông góc vi (P). (Khi đó hình chiếu ca A là giao
điểm ca và (P)).
c 3. Suy ra
(
)
(
)
(
)
, ,HI .
d P AI AIH= =
Tính
AIH
(nếu đề bài yêu cầu tính góc).
Ví d. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và
.SA a=
Gọi ϕ là góc to bi SB và mt phng (ABCD). Xác định cotϕ?.
Li gii
Ta có
( ) { }
.
SB ABCD B∩=
Trên SB chọn điểm S. Ta
( )
SA ABCD
nên A là hình chiếu ca S lên (ABCD).
Suy ra
( )
( )
( )
, ,.SB ABCD SB BA SBA= =
Vy
2
cot 2.
AB a
SA a
ϕ
= = =
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh a. Hình chiếu vuông góc ca S lên (ABC)
trùng với trung điểm H ca cnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đu. S đo của góc gia SA
và (ABC).
Li gii
Ta có
( )
.SH ABC
(
)
(
)
,SA ABC SAH
α
⇒==
ABC SBC là hai tam giác đều cnh a nên
3
.
2
a
AH SH
= =
Suy ra SHA vuông cân ti
45 .
o
H
α
⇒=
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa A'C' và mt phng (BCC'B') bng
Li gii
D dàng thy góc gia A'C' và mt phng (BCC'B') là
45 .
o
ACB
′′
=
Câu 3: Cho hình hp đng ABCD.A'B'C'D' đáy ABCD là hình thoi cnh
, 60
o
a ABC =
.AA a
=
Góc hợp bởi đường thng BD' và mt phng (ABCD) bng
Li gii
Do
( )
DD ABCD
nên góc hp bởi đường thng BD' và mt phẳng (ABCD) là
.D BD
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
3
tan 30 .
3
3
o
DD a
D BD D BD
BD
a
′′
===⇒=
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' ABC đều cnh
, 3.
a AA a
=
Góc gia đưng thng AB'
và (ABC) bng
Li gii
ABC.A'B'C' là lăng trụ đứng nên AB là hình chiếu vuông góc ca AB' trên (ABC).
Suy ra góc giữa đường thng AB' và (ABC) bng
.B AB
B'AB vuông ti B nên
tan 3 60 .
o
BB
B AB B AB
AB
′′
==⇒=
Câu 5: Cho hình thoi ABCD tâm O
4, 2.
BD a AC a= =
Ly đim S không thuc (ABCD) sao cho
(
)
.SO ABCD
Biết
1
tan .
2
SBO =
S đo góc giữa SC và (ABCD) bng
Li gii
Góc gia SC và (ABCD) là góc
4 2;
1
.tan 2 . ;
2
2.
BD a BO a
SO BO SBO a a
AC a OC a
=⇒=
= = =
=⇒=
Vy
45 .
o
SCO =
Câu 6: Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy là hình vuông cạnh
( )
,a SA ABCD
.SA a=
c gia
đường thng SB và (SAC) là
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Gọi I là tâm ca hình vuông ca ABCD.
ABCD là hình vuông nên
.BD AC
Mt khác vì
( )
SA ABCD
nên
.SA BD
Suy ra
( )
BD SAC
do đó góc giữa đưng thng SB và (SAC) là góc
.BSI
Ta có
2
2;
2
a
SB a BI
= =
1
sin 30 .
2
o
BI
BSI BSI
SB
==⇒=
Câu 7: Cho khi chóp S.ABC
( )
,SA ABC
tam giác ABC vuông ti
, 2, ,B AC a BC a= =
2 3.SB a=
Góc gia SA và mt phng (SBC) bng
Li gii
K
( ) ( )
1.AH SB H SB⊥∈
Theo gi thiết, ta có:
( ) ( )
2
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
T (1) và (2) suy ra
( )
.AH SBC
Do đó góc giữa SA và mt phng (SBC) bng góc gia SA SH bng
.ASH
Ta có
22
3.AB AC BC a= −=
Trong SAB ta có
31
sin .
2
23
AB a
ASB
SB
a
= = =
Vy
30 .
o
ASB ASH= =
Do đó góc giữa SA và mt phng (SBC) bng 30°.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC
(
)
, 2 3, 2 ,
SA ABC SA a AB a⊥==
tam giác ABC vuông cân ti B. Gọi
M là trung điểm ca SB. Góc giữa đường thng CM và mt phng (SAB) bng
Li gii
Ta có:
( )
.
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
Do đó BM là hình chiếu ca CM lên mt phng (SAB).
Suy ra
( )
( )
,.CM SAB CMB=
Ta có:
( )
( )
22 2
2
2 2 2.2
tan 1.
23 2
BC AB AB a
CMB
MB SB
SA AB
aa
= = = = =
+
+
Suy ra
45 .
o
CMB =
Vy
( )
( )
, 45 .
o
CM SAB =
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy
2SA a
=
. Goi
M
là trung điểm ca
SC
. Tính côsin ca góc
α
là góc gia đưng thng
BM
và mt phng
( )
ABC
.
Li gii
1. Dng toán: Đây là dạng toán tính cosin ca c gia đường thng và mt phng.
2. Hướng gii: Xác định góc theo định nghĩa và tính cosin của góc theo h thcng trong tam
giác.
B1: Xác đnh hình chiếu của đường thng
BM
trên mt phng
( )
ABC
; T đó xác định góc
gia đưng thng
BM
và mt phng
( )
ABC
.
B2: S dng h thc lượng trong tam giác vuông để tính cosin ca góc nói trên.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm cnh
AC
.
Ta có
MH
là đường trung bình ca tam giác
SAC
//MH SA
1
2
MH SA a= =
.
(
)
(
)
SA ABC MH ABC
⇒⊥
BH
là hình chiếu ca
BM
trên mt phng
( )
ABC
.
Suy ra góc gia đường thng
BM
và mt phng
( )
ABC
là góc giữa hai đường thng
BM
BH
và bng góc
MBH
. Vy
MBH
α
=
.
Ta có
3
2
a
BH
=
22
7
2
a
BM MH BH⇒= + =
.
Suy ra
21
cos
7
BH
BM
α
= =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
cnh
a
và tam giác
ABD
đều.
SO
vuông góc mt phng
( )
ABCD
2
SO a=
.
M
là trung điểm ca
SD
. Tang góc gia
CM
( )
ABCD
là:
Li gii
H
M
C
B
A
S
M
I
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm
OD
MI
là đường trung bình tam giác
SOD
2
22
SO a
MI a
⇒===
(
)
//MI SO MI ABCD⇒⊥
.
IC
là hình chiếu ca
MC
lên mt phng
( )
ABCD
.
Góc gia
MC
vi
( )
ABCD
MCI
.
Tam giác
ABD
đều
1
44
a
BD a OI BD =⇒= =
.
3
2
a
OC OA= =
.
Xét tam giác
OCI
vuông ti
O
:
2
2
22
3 13
244
a aa
CI CO OI


= += + =





.
Xét tam giác CMI vuông ti I:
4 13
tan
13
1
4
MI a
MCI
CI
a
= = =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
3
2
a
SA SB SD= = =
,
60BAD = °
. Gọi
α
góc giữa đường thng
SD
và mt phng
(
)
SBC
. Giá tr
cos
α
bng
Li gii
1. Dng toán: Tính góc gia đưng thng và mt phng trong không gian
2. Hướng gii:
B1: Gọi
G
là trng tâm ca
ABD
, tính
( )
( )
;d G SBC GH=
.
B2: Tính
(
)
(
)
( )
( )
3 3 15
; .;
2 26
a
d M SBC d G SBC GH= = =
B3:
( ) ( )
( )
( )
(
)
15
// ; ;
6
a
MD SBC d M SBC d D SBC DK⇒===
Gọi
K
là hình chiếu ca
D
lên
( )
SBC
. Khi đó góc giữa
SD
và mt phng
(
)
SBC
DSK
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
D thy hình chóp
.S ABD
đều. Gọi
G
là trng tâm ca
ABD
. Khi đó
( )
SG ABCD
.
Do
ABD
đều nên
( )
//
GB AD
GB BC BC SBG
AD BC
⇒⊥⇒
. K
GH SB
,
( )
H SB
.
Khi đó:
( )
GH SBC
( )
( )
;d G SBC GH⇒=
.
Ta có:
23 3
.
32 3
aa
GB = =
22
15
6
a
SG SB BG⇒= =
.
Xét
SGB
vuông ti
G
:
15
..
9
a
GH SB SG GB GH= ⇒=
.
( )
( )
( )
( )
3 3 15
; .;
2 26
a
d M SBC d G SBC GH= = =
.
Gọi
K
là hình chiếu ca
D
lên
( )
SBC
. Khi đó góc giữa
SD
và mt phng
( )
SBC
DSK
.
( ) ( )
( )
( )
( )
15
// ; ;
6
a
MD SBC d M SBC d D SBC DK⇒===
Xét
DSK
vuông ti
K
thì:
15
5
6
sin sin
3
3
2
a
DK
DSK
SD
a
α
= = = =
.
52
cos 1
93
α
→ = =
Câu 12: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
SA AB a= =
. Gọi
M
trung điểm ca cnh
BC
. Tính
tang ca góc to bởi đường thng
DM
vi mt phng
( )
S AB
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
O
là trung điểm ca
AC
BD
.
Do hình chóp
.S ABCD
đều
( )
SO ABCD⇒⊥
.
Hình vuông
ABCD
có cnh
2
AB a AC BD a
=⇒==
.
SA AB a= =
SAC⇒∆
vuông cân ti
S
2
2
a
SO⇒=
.
K
DM
ct
AB
ti
E
( ) { }
DM SAB E⇒∩ =
.
Gọi góc to bi
DM
( )
SAB
α
( )
( )
;
sin
d D SAB
DE
α
⇒=
.
Ta có
2
22 2
5
25
22
aa
DM MC DC a DE DM a

= + = += = =


.
K
OI AB
( )
AB SOI⇒⊥
K
( )
OH SI OH SAB⊥⇒
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
2;2;2
;
d D SAB
DB
d D SAB d O SAB OH
OB
d O SAB
==⇒= =
.
Xét
SOI
vuông ti
O
,
OH
là đường cao, ta có:
2 2 2222
1 1 1 246 6
6
a
OH
OH SO OI a a a
= + =+=⇒ =
.
Do đó:
(
)
( )
6
;
30
3
sin
15
5
a
d D SAB
DE
a
α
= = =
.
Ta có:
22
195
sin cos 1 cos
15
αα α
+ =⇒=
[ ]
0 ;90
α
∈° °
.
H
O
E
M
I
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Vy
sin 26
tan
cos 13
α
α
α
= =
.
Câu 13: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
vi
O
là tâm ca đa giác đáy. Biết cnh bên bng
2a
3SO a=
. Tính góc gia cnh bên và mặt đáy.
Li gii
Theo tính cht hình chóp t giác đu nên
O
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
(
)
ABCD
.
Cnh bên
SC
có hình chiếu trên
( )
ABCD
OC
.
Do đó
(
)
(
)
(
)
,;SC ABCD SC OC
=
.
SOC
vuông ti
O
nên
( )
;SC OC SCO=
.
33
sin 60
22
SO a
SCO SCO
SC a
===⇒=°
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
= =SA SB SC
,
90= °ASB
,
60= °BSC
,
120= °ASC
. Tính góc gia
đường thng
SB
và mt phng
( )
ABC
.
Li gii
O
D
S
A
C
B
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
+) Vì
SA SB SC= =
90ASB
= °
,
60BSC
= °
nên
SBC
đều và
SBA
vuông cân ti
S
. Gi s
SA a
=
ta có:
SA SB SC BC a= = = =
2AB a=
.
+) Xét
SAC
cân ti
S
ta có:
22
2. . .cos120 3
AC a a a a a= + °=
.
+) Xét
ABC
có:
2 2 22
3AC AB BC a=+=
, do đó
ABC
vuông ti
B
.
+) Gi
D
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
,
SA SB SC
= =
nên
DA DB DC= =
, do
đó
D
là trung điểm ca
AC
2
222
3
22
aa
SD SC DC a

= −= =



.
+) Ta có
( )
(
)
( )
,,
SB ABC SB DB SBD
= =
.
+) Xét
SBD
, vuông tại
D
;
1
sin 30
2
SD
SBD SBD
SB
==⇒=°
.
Vy góc gia đưng thng
SB
và mt phng
(
)
ABC
30°
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
AB a=
,
SA AB
,
SC BC
,
2SB a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA BC
α
là góc gia
MN
( )
ABC
. Giá tr
cos
α
bng
Li gii
V
( )
SD ABC
Khi đó ta có
AB SA
AB SD
AB AD⇒⊥
BC SC
BC SD
BC CD
⇒⊥
Suy ra
ABCD
là hình vuông
Gọi
H
là trung điểm ca
AD
khi đó
MH SD
( )
MH ABC⇒⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
MNH
α
⇒=
(
α
là góc gia
MN
( )
ABC
).
SD
22
SB BD
=
( )
( )
2
2
22aa=
2a=
.
12
22
a
MH SD= =
,
HN a=
,
22
6
2
MN MH HN= +=
Vy
cos
α
HN
MN
=
6
2
a
a
=
6
3
=
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
SA SB SD a
,
60BAD 
. Góc giữa
đường thng
SA
mp( )SCD
bng
Li gii
Do
ABCD
là hình thoi và góc
60
BAD

nên
ABD
là tam giác đu cnh
a
Gọi
H
là trng tâm tam giác
ABD
. Ta có
3
3
a
DH
SA SB SD a
nên
()SH ABCD
.
22
6
3
a
SH SD DH 
Gọi
F
là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
SD
khi đó ta có
mp( )HF SCD
. Tính được
.2
3
SH DH a
FH
SD

Gọi
I
là hình chiếu ca
A
lên
()SCD
khi đó
FH
song song vi
AI
. Ta có
2
3
FH CH
AI CA

Nên
32
22
a
AI HF
Góc giữa đường thng
SA
mp( )SCD
là góc
ASI
.
2
sin
2
AI
ASI
SA

45ASI 
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc
với đáy. Gọi
α
là góc gia
SA
( )
SBC
. Khi đó
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Li gii
K
AH SB
, chứng minh được
( )
AH SBC
, Khi đógóc gia
SA
( )
SBC
là góc
ASH
hay
ASB
và ta có
5SB a=
.
cos
SA
SB
α
=
22
55
a
a
= =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
;
AB BC a= =
,
2AD a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc vi đáy. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
SAD
s đo bằng
Li gii
Gọi
E
trung điểm ca
AD
, ta
//AE BC
AE AC AB a
= = =
suy ra t giác
ABCE
hình thoi,
90
o
A =
nên t giác
ABCE
là hình vuông.
* Ta có
( )
CE AD
CE SAD
CE SA
⇒⊥
nên
SE
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
( )
SAD
.
*
( )
(
)
(
)
,,SC SAD SC SE CSE= =
.
*Tính được
22
; 2; 2CE AB a AC a SC SA AC a== = = +=
.
Do đó
1
sin 30
2
o
CE
CSE CSE
SC
==⇒=
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
ABC
tam giác đu cnh
a
, cnh bên
'3AA a=
. Góc
gia đưng thng
'AB
và mt phng
( )
ABC
Li gii
I
C
S
D
B
A
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
*Vì
( )
'BB ABC
nên
AB
là hình chiếu vuông góc ca
'AB
trên
(
)
ABC
.
*Ta có
(
)
(
)
( )
', ', 'AB ABC AB AB B AB
= =
.
* Tam giác
vuông ti
B
nên
0
''
tan ' 3 ' 60
BB AA
BAB BAB
AB AB
===⇒=
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông ti
C
. Biết
2AB a=
,
2
SA a=
,
0
30ABC =
. Tính góc gia
SC
( )
SAB
.
Li gii
K
CH AB
, theo giả thiết thì
CH SA
nên
( )
CH SAB
.
Vy thì
( )
( )
;SC SAB CSH=
và chú ý tam giác
SHC
vuông ti
H
. Ta có
sin
HC
CSH
SC
=
.
Tính toán
0
.sin 30AC AB=
a=
;
22
SC SA AC= +
3a=
;
.sinHC AC CAH
=
0
.sin 60a=
3
2
a
=
.
Vy nên
1
sin
2
CSH =
tc là
0
sin 30CSH =
.
Câu 21: Cho t din
OABC
OA OB OC= =
đôi một vuông góc. Tang ca góc gia đưng thng
OA
và mt phng
( )
ABC
bng
C
B
A'
C'
B'
A
S
A
C
B
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Li gii
Gọi
I
là trung điểm ca
BC
OI BC
⇒⊥
, kẻ
OH AI
(
H AI
)
( )
OH ABC⇒⊥
.
Ta đưc góc gia đưng thng
OA
và mt phng
( )
ABC
chính là góc gia hai đưng thng
OA
,
AH
và bng
OAH OAI=
.
Gi s
OA OB OC a= = =
, ta có
2
22
BC a
OI = =
.
Xét tam giác
OAI
vuông ti
O
2
2
2
tan
2
a
OI
OAI
OA a
= = =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật, cạnh
AB a=
,
3AD a
=
,
2SA a=
và vuông góc vi mặt đáy. Góc giữa đường thng
SB
( )
mp SAC
bng
Li gii
K
BH AC
, mà
( )
BH SA BH SAC⊥⇒
Suy ra góc gia
SB
( )
SAC
góc gia
SB
SH
bng
BSH
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
2
22 2
23SB SA AB a a a= + = +=
,
2 2 22 2 2
1 1 1 11 4
33BH BA BC a a a
= + =+=
3
2
a
BH⇒=
. Do
SBH
vuông ti
H
nên
3
1
2
2
3
a
BH
sin BSH
SB
a
= = =
30BSH⇒=°
.
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
. Biết
(
)
SA ABCD
SA a
=
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SC BC
. Tính góc giữa hai đường thng
MN
BD
.
Li gii
,MN
là trung điểm ca
,
BC SC
nên
//
MN SB
.
Suy ra
( )
( )
,,MN BD SB BD=
.
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác
SAB
và tam giác
SAD
ta có
2 2 22
2SB SA AB a a a= + = +=
,
2 2 22
2SD SA AB a a a= + = +=
.
ABCD
là hình vuông nên
2BD a
=
. Vy tam giác
SBD
là tam giác đu do đó
( )
( )
, 60 , 60SB BD MN BD= °⇒ = °
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
SB a=
, đáy
ABC
là tam giác vuông tai
A
BC a=
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca
BC
. Tính góc gia
SA
( )
ABC
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
H
là hình chiếu ca
S
lên
( )
ABC
, suy ra
AH
là hình chiếu ca
SA
lên mt phng
( )
ABC
.
( )
(
)
( )
,,
SA ABC SA AH SAH⇒==
,
Xét tam giác
SHB
vuông ti
H
, ta có
22
3
2
a
SH SB BH= −=
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
1
22
a
AH BC= =
.
Xét tam giác
SAH
vuông ti
H
, có
3
tan : 3
22
SH a a
SAH
AH
= = =
60SAH⇒=°
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
,
2,
AD a AB BC a= = =
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
SC
to vi mt phng đáy mt góc
60°
. Tính góc gia
đường thng
SD
và mt phng
( )
SAC
.
Li gii
( )
SC ABCD C∩=
và hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
A
hình chiếu của
SC
trên mặt phẳng
(
)
ABCD
( )
( )
( )
, , 60AC SC ABCD SC AC SCA⇒===°
.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
2 2 22
2
AC AB BC a a a= + = +=
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
.tan 60 2. 3 6
SA AC a a
= °= =
22
22SC SA AC a= +=
.
Xét tam giác
SAD
vuông tại
A
2 2 22
6 4 10SD SA AD a a a= + = +=
.
Gọi
I
là trung điểm của
AD
.Ta có
1
2
AI AD a AI BC= =⇒=
. Lại có
//AI BC
nên
ABCI
hình bình hành. Do đó
1
2
CI AB a AD ACD= = = ⇒∆
vuông tại
C CD AC⇒⊥
CD SA
nên
( )
CD SAC
.
Ta có
( )
SD SAC S∩=
và hình chiếu của
D
trên mặt phẳng
( )
SAC
C
hình chiếu của
SD
trên mặt phẳng
( )
SAC
( )
( )
( )
,,SC SD SAC SD SC DSC⇒==
.
Xét tam giác
SCD
vuông tại
C
22 25
cos
5
10
SC a
DSC
SD
a
= = =
26 33DSC
š
.
D
I
B
C
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có đ dài cạnh đáy bằng
a
. Độ dài cnh bên ca hình chóp
bằng bao nhiêu để góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60°
?
Li gii
Gọi
I
là trung điểm
BC
G
là trng tâm
ABC
Ta có:
SA SB SC
GA GB GC
= =
= =
Suy ra
SG
là trc ca
( )
ABC
Suy ra
( )
SG ABC
Ta có:
A
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
ABC
G
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
Suy ra
( )
(
)
( )
; ; 60SA ABC SA AG SAG= = = °
Ta có:
2 23 3
.
3 32 3
aa
AG AI= = =
Xét tam giác
SAG
vuông ti
G
, ta có:
3
tan 60 . 3.
3
a
SG AG a= °= =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
,2AB BC a AD a= = =
,
SA
vuông góc vi mt đáy
( )
ABCD
,
SA a=
. Gọi
,MN
lần lượt trung đim ca
,
SB CD
. Tính
cosin ca góc gia
MN
( )
SAC
.
Li gii
60
°
G
I
A
C
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Gọi
I BN AD=
. D thy
N
là trung điểm ca
BI
, do đó
//MN SI
. K đường thng qua D
và song song vi SI ct SA ti K
( )
( )
( )
( )
// , ,DK SI MN SAC DK SAC⇒⇒ =
D thy CK là hình chiếu ca DK trên
(
)
SAC
( )
( )
,DK SAC DKC⇒=
.
Ta có
22
33
a
KA SA= =
2
22 2
4 22
2
93
a
KC KA AC a a⇒= + = +=
,
2
22 2
4 2 10
4
93
a
KD KA AD a a= + = +=
55
cos
10
KC
DKC
KD
⇒==
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
2SA a=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên các cnh
SB
,
SD
. Góc giữa mt phng
( )
AMN
và đường thng
SB
bng
Li gii
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh
SC
Ta có
, ()BC AB BC SA BC SAB BC AM ⇒⊥ ⇒⊥
()AM SB AM SBC AM SC⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự:
()AN SCD AN SC ⇒⊥
I
N
M
O
D
A
B
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Vy
()SC AMN
ti
I
.
Ta có
MI
là hình chiếu vuông góc ca
SB
lên mt phng
( )
AMN
Suy ra góc gia
SB
(
)
AMN
là góc
SMI
Ta có
sin
SI
SMI
SM
=
Ta có
2
2
.
3
a
SM SB SA SM=⇒=
22
2SC SA AC a= +=
2
.SI SC SA SI a= ⇒=
Vy
3
sin 60
2
SI
SMI SMI
SM
==⇒=
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
AB a=
6
2
a
AD =
, mt bên
SAB
là tam
giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Góc gia đưng thng
SB
mt phng
( )
SCD
bng
Li gii
Gọi
,HE
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
Do
SAB
tam giác đu có trung tuyến
SH
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
đáy nên
( )
SH ABCD
.
( ) ( ) ( )
CD HE
CD SHE SCD SHE
CD SH
⇒⊥
.
K
HK SE
( ) ( )
SCD SHE SE∩=
( ) ( )
SCD SHE
nên
( )
HK SCD
S
A
H
B
C
D
E
K
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
2 2 2 2 22
1 1 1 242
33
HK HE SH a a a
= + =+=
2
2
a
HK⇒=
.
Do
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
// // , , ,
2
a
AB CD AB SCD d AB SCD d B SCD d H SCD HK⇒⇒ = = ==
.
( )
SB SCD S∩=
nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0
,
2
sin , , 45
2
d B SCD
SB SCD SB SCD
SB
= =⇒=
.
Câu 30: Cho t diện đều
ABCD
. Cosin góc gia
AB
và mt phng
( )
BCD
bng
Li gii
Đặt
( )
0AB a a= >
.
Gọi
M
là trung điểm
DC
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
ABCD
là t diện đều nên
( )
AG BCD
.
Khi đó
( )
( )
( )
;;AB BCD AB BG ABG
= =
.
Ta có
2 23 3
.
3 32 3
aa
BG BM= = =
.
Vy
3
3
3
cos
3
a
BG
ABG
BA a
= = =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
,
( )
SA ABC
,
2SA a=
. Góc gia
đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
bng:
Li gii
G
M
A
D
B
C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm
AB
. Khi đó
22
3CM AC AM a= −=
,
22
3
SM SA AM a=+=
.
Ta có:
CM AB
CM SA
( )
CM SAB⇒⊥
M
là hình chiếu ca
C
trên mt phng
( )
SAB
SM
là hình chiếu ca
SC
trên mt phng
( )
SAB
( ,( ))SC SAB =
(, )SC SM
.
( )
CM SAB
nên
CM SM
, mà
3CM SM a= =
, do đó tam giác
SMC
vuông cân ti
M
. Vy
(,( ))(, ) 45SC SAB SC SM CSM= = = °
.
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
10
4
a
AA
=
,
2AC a=
,
BC a=
,
135ACB = °
. Hình chiếu
vuông góc ca
C
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung đim
M
ca
AB
. Tính góc to bi đưng
thng
CM
vi mt phng
( )
ACC A
′′
.
Li gii
Dng
MI AC
(
I AC
) và
MH C I
(
H CI
).
B'
A'
M
C
A
B
C'
I
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
AC IM
AC C MI
AC C M
⇒⊥
( )
HM C MI
MH AC⇒⊥
T
(
)
MH ACC A
′′
. Do đó góc to bởi đường thng
CM
vi mt phng
( )
ACC A
′′
góc
HC M
α
=
.
Mặt khác, ta có
22
1 12
. .sin135 . 2. .
2 2 22 4
ABC AMC
aa
S CA CB a a S
∆∆
= °= = =
.
Li có
22
2
12
..
2 24
22
AMC
AMC
S
a aa
S MI AC MI
AC AC
a
= ⇒= = = =
.
2 2 22
11 1 5
2 . .cos135 2 2 2. .cos135
22 2 2
a
AM AB AC CB AC CB a a a a= = + °= + °=
.
22
22
5 2 32 32 2
2
4 16 4 4 4
aa a a a
AI AM IM CI AC AI a= = = = −= =
.
22
22
10 2 2
16 16 2
a aa
CI CC CI
′′
= −= =
.
Do đó
22 1
sin . 30
42
2
IM a
CI
a
αα
= = =⇒=°
.
Câu 33: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm
SD
. Tang
ca góc giữa đường thng
BM
và mt phng
( )
ABCD
bng
Li gii
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên
( )
ABCD
O AC BD=
.
Ta có
MH
song song vi
SO
1
2
MH SO=
.
BM
có hình chiếu vuông góc trên
( )
ABCD
BH
Do đó góc giữa
BM
( )
ABCD
MBH
.
S
C
A
B
D
O
H
M
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Ta có
22
SO SD OD=
2
2
22
42
aa
a
=−=
2
4
a
MH⇒=
;
3
4
BH BD=
32
4
a
=
.
Trong tam giác
MBH
vuông ti
H
nên có:
tan
MH
MBH
BH
=
2
4
32
4
a
a
=
1
3
=
.
Câu 34: Cho hình chóp t giác đu
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt là trung
điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
(
)
ABCD
bng
60
°
, cosin góc giữa
MN
và mt
phng
( )
SBD
bng:
Li gii
Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm
SO
,
OB
thì
EF
là hình chiếu ca
MN
trên
( )
SBD
.
Gọi
P
là trung điểm
OA
thì
PN
là hình chiếu ca
MN
trên
(
)
ABCD
.
Theo bài ra:
60MNP
°
=
.
Áp dụng định lý cos trong tam giác
CNP
ta được:
222
2 . .cos 45NP CP CN CP CN
°
=+−
2
22
32 32 25
2. . .
4 4 4 22 8
a a aa a

= +− =



.
Suy ra:
10
4
a
NP =
,
30
.tan 60
4
a
MP NP
°
= =
;
30
2
2
a
SO MP
= =
.
22
22SB SO OB a= +=
2EF a⇒=
.
Ta li có:
MENF
là hình bình hành.
Gọi
I
là giao điểm ca
MN
EF
, khi đó góc giữa
MN
và mt phng
( )
SBD
NIF
.
2 4 25
cos .
25
10
IK a
NIF
IN
a
= = =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
2AB a=
,
60BAC = °
2SA a=
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
bng
Li gii
Trong mt phng
( )
ABC
k
BH AC
BH SA
( )
BH SAC⇒⊥
Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
bng
BSH
.
Xét tam giác
ABH
vuông ti
H
,
.sin 60BH AB= °
3
2.
2
a=
3a=
.cos60AH AB= °
1
2.
2
a=
a=
.
Xét tam giác
SAH
vuông ti
S
,
22
SH SA AH= +
( )
2
2
2aa
= +
3a=
.
Xét tam giác
SBH
vuông ti
H
3SH HB a= =
suy ra tam giác
SBH
vuông ti
H
.
Vy
45BSH = °
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
2SA a=
. Gi
M
là trung điểm
SB
. Tính
tan
góc gia đưng thng
DM
( )
ABCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là trung điểm
AB
.
Ta có:
MN
là đường trung bình ca
SAB
nên
//MN SA
12
22
a
MN SA= =
.
Li có:
( )
SA ABCD
.
Do đó
( )
MN ABCD
( )
1
.
Suy ra
MN DN
.
Ta có:
N
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
( )
ABCD
D
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
( )
ABCD
.
Suy ra
( )
( )
( )
;;DM ABCD DM ND=
MDN=
(
MDN
nhn vì
MND
vuông ti
N
).
Ta có:
22
DN AD AN= +
5
2
a
=
.
Xét
MND
vuông ti
N
, có:
tan MDN
MN
DN
=
10
5
=
.
Vy
( )
( )
10
tan ;
5
DM ABCD =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
và có
AB BC a= =
,
2AD a=
,
SA
vuông góc vi đáy và
SA a=
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
SB
CD
. Tính
cosin
ca góc gia
MN
( )
SAC
.
Li gii
N
M
C
A
D
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
+) Xác định giao điểm ca
MN
(
)
SAC
:
+) Chn mp cha
MN
là mp
( )
SBN
+) Giao tuyến
(
) ( )
SBN SAC SI∩=
Trong
( )
SBN
gi
SI MN P
∩=
, suy ra
( )
P MN SAC=
.
+) Xác đnh góc
(
)
( )
,MN SAC
:
+) Ta có
2 2 22
2
AC AB BC a=+=
;
2 2 22
2
CD CK KD a
=+=
;
( )
2
22
24AD a a
= =
22 2
AC CD AD
⇒+=
ACD⇒∆
vuông ti
C
CD AC⇒⊥
CD SA
nên
( )
CD SAC
+) Góc
(
)
( )
( )
,,
MN SAC MN PC NPC= =
+) Tính góc
NPC
:
+) Ta có
2
22
CD a
NC = =
.
+) Ta có
I
là trung đim
BN
M
là trung đim
SB
suy ra
P
là trng tâm
SBN
2
3
PN MN⇒=
+) Gọi
H
trung điểm
AB
suy ra
//MH SA
do đó
MNH
vuông ti
H
.
22
MN MH HN⇒= +
22
2 10
22 2
a aa a+

=+=


do đó
2 10
33
a
PN MN
= =
.
T đó suy ra
22
22
10 2 22
3 26
a aa
PC PN NC

= −= =



+) Cosin ca góc
NPC
:
22
55
6
cos
10
10
3
a
PC
NPC
PN
a
= = =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
10
4
a
AA
=
,
2AC a=
,
BC a=
,
135ACB = °
. Hình chiếu
vuông góc ca
C
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
M
ca
AB
. Tính góc to bi
đường thng
CM
vi mt phng
( )
ACC A
′′
?
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2. Hướng giải: Vẽ hình, chú ý đường cao của lăng trụ là
CM
.
B1: Xác định góc giữa
CM
vi mt phng
( )
ACC A
′′
. Ta tìm hình chiếu vuông góc của
CM
vi mt phng
( )
ACC A
′′
. Từ
M
kẻ đường vuông góc với
AC
, ta xác định được góc.
B2: Đưa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng về tính góc trong tam giác vuông.
B3: Dựa vào giả thiết tính độ dài 2 cạnh của tam giác vuông. Từ đó suy ra số đo góc của tam
giác vuông.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Từ
M
k
( )
''MN AC AC MNC NC AC⊥⇒
Kẻ
( )
MH NC MH ACC A
′′
⊥⇒
hình chiếu ca
'MC
lên
( )
''ACC A
'HC MC H
góc gia
MC
( )
ACC A
′′
.
Xét
ABC
2 2 2 22 2
2 . .cos 2 2. 2. .cos135 5AB AC BC AC BC ACB a a a a a= + = + °=
5AB a⇒=
.
Ta li có:
.sin .sin135 2
sin
5 2. 5
sin sin
AB BC BC ACB a
BAC
AB
a
ACB BAC
°
=⇒= = =
Xét
MAN
52 2
sin .sin
24
25
MN a a
BAC MN AM BAC
AM
= ⇒= = =
a
10
4
a
2
a
M
A'
B'
C'
C
B
A
N
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Xét
MAN
2 2 2 22 2 2
2
25
2 4 2 44
AC BC AB a a a a
MC
++
= = −=
Xét
MNC
vuông
N
có:
22 2
222
48 8
aa a
NC MC MN= =−=
Xét
'NCC
vuông
N
có:
2
22
2 22
10
4 82
2
a aa a
NC CC NC NC

′′
= = −= =



Xét
'MNC
vuông
M
2 21
sin 30 .
42
MN a
NC M NC M
NC a
′′
= = ⋅= =°
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bính hành,
0
2 , , 120 .AB a BC a ABC
= = =
Cnh
bên
3SD a=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính
sin
ca góc to bi
SB
và mt phng
( ).SAC
Li gii
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
()SAC
khi đó
(
)
,( )
SB SAC BSH=
Nên
( )
( ,( ))
sin ,( ) sin
BH d B SAC
SB SAC BSH
SB SB
= = =
(*)
Li có
( ,( )) ( ,( ))
1 sin
( ,( ))
d B SAC BO BH d A SAC
BSH
d A SAC DO SB SB
==⇒==
K
, ( ,( ))DK AC DI SK d A SAC DI ⊥⇒ =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Trong
22
: 2 . .cos 7.ADC AC DA DC DA DC ADC a = +− =
2
1 33
. .sin ;
22
7
DAC
DAC
S
a
S DA DC ADC DK a
AC
= = = =
.
Xét tam giác vuông
SDK
đường cao
DI
suy ra
22
22
.6
4
SD DK a
DI
SD DK
= =
+
.
Trong
22
: 2 . .cos 3.
ABD BD DA AB DA AB DAB a
= +− =
22
6.SB SD DB a= +=
Thay vào (*) ta được
6
1
4
sin .
4
6
a
AI
BSH
SB
a
= = =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
BÀI 24: PHÉP CHIU VUÔNG GÓC. GÓC GIA ĐƯNG THNG MT PHNG
DẠNG 1. GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Góc giữa đường thng d và mt phng (P) là góc gia d và
hình chiếu ca nó trên mt phng (P)
Gi
α
là góc gia d và mt phng (P) t
0 90
α
°≤ °
Đầu tiên tìm giao điểm ca d và (P) gọi là điểm A.
Trên d chọn điểm B khác A, dng BH vuông góc vi (P) ti H. Suy ra AH là hình chiếu vuông
góc ca d trên mt phng (P).
Vy góc gia d và (P) là góc
BAH
.
Nếu khi xác địnhc gia d và (P) khó quá ( không chọn được đim B đ dng BH vuông góc
vi (P)), thì ta s dng công thức sau đây. Gọi
α
là góc gia d và (P) suy ra:
.
( )
( )
,
sin
dM P
AM
α
=
Ta phi chọn điểm M trên d, mà có th tính khong cách đưc đến mt phng (P). Còn A là giao
điểm ca d và mt phng (P).
Câu 1: (MĐ 103-2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(tham kho hình bên). Giá tr sin ca
góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
3
2
. D.
2
2
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 2: (MĐ 104-2022) Cho hình lập phương
.
′′
DABCDABC
(tham
kho hình bên). Giá tr
sin
ca góc gia đưng thng
'AC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
3
3
. B.
2
2
.
C.
3
2
. D.
6
3
.
Câu 3: THAM KHO BGD&ĐT NĂM 2020-2021) Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
2AB AD= =
' 22AA
=
(tham kho hình bên). Góc gia đưng thng
'
CA
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 4: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AB a=
.(minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 5: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
3BC a=
;
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
.
Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
ο
60
. B.
ο
45
.
C.
ο
30
. D.
ο
90
.
A
C
B
S
S
A
B
C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Câu 6: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
SD
. Tang ca góc gia đường thng
BM
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
2
2
B.
3
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 7: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SB a=
. Góc gia đưng thng
SB
và mt phng đáy
bng
A.
60°
B.
90°
C.
30°
D.
45°
Câu 8: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
2SA a=
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng đáy
bng
A.
45°
B.
60°
C.
30°
D.
90°
Câu 9: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
,
AC a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Góc gia đưng thng
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
60°
B.
90°
C.
30°
D.
45°
Câu 10: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a=
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
A
B
C
D
S
M
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Câu 11: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a
,
3BC a
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
o
. B.
30
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 12: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a=
(minh họa như hình vẽ n).
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
45°
. B.
60°
.
C.
30°
. D.
90°
Câu 13: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
2SA a=
( minh họa như hình bên). Góc
gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 14: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
(minh họa như hình
bên). Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
D
S
C
B
A
S
A
B
C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Câu 15: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
15SA a=
.
Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
45°
. B.
30°
.
C.
60°
. D.
90°
.
Câu 16: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
và có
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,B
, 3;AB a BC a= =
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
30SA a=
. Góc gia đưng thng
SC
và mt
đáy bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
60°
. D.
30°
.
Câu 17: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
;
2BC a=
;
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
và đáy bằng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 18: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch
nht
.ABCD A B C D
′′
,6AB BC a AA a
= = =
(tham kho hình
dưới). Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
60°
. B.
90°
.
C.
30°
. D.
45°
.
Câu 19: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
22AD a=
,
3AA a
=
(tham kho hình bên). Góc gia đưng thng
AC
và mt
phng
( )
ABCD
bng
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
C
A
B
S
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Câu 20: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D′′
, 3 , 2 3AB a AD a AA a= = ′=
(tham kho hình v).
Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 21: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
, có
= =AB AA a
,
2=AD a
. Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
( )
SA ABCD
(tham kho hình dưới
đây).
Góc giữa đường thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
A.
ASD
. B.
DAS
. C.
SDA
. D.
SDC
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti
A
,
AB a=
,
( )
SB ABC
,
2SB a=
. Gi góc gia
SC
( )
SAB
α
. Tính
tan
α
.
A.
1
tan
3
α
=
. B.
1
tan
2
α
=
. C.
3
tan
2
α
=
. D.
tan 3
α
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 24: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
3AC a=
, cnh bên
3AA a
=
.
Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
và
6SA a=
. Gi
α
là góc gia
SB
mt phng
( )
SAC
. Tính
sin
α
, ta được kết
qu
A.
2
sin
2
α
=
. B.
14
sin
14
α
=
. C.
3
sin
2
α
=
. D.
1
sin
5
α
=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
3BC a=
;
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy
( )
ABC
bng
A.
ο
60
. B.
ο
45
. C.
ο
30
. D.
ο
90
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng
()ABCD
SA a=
. S đo góc giữa đường thng
SD
và mt phng
()SAB
bng:
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh
SA
vuông góc vi mt đáy và
2SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Tính côsin ca góc
ϕ
gia đưng thng
BM
và mt
phng
()ABC
A.
21
cos
7
ϕ
=
. B.
5
cos
10
ϕ
=
. C.
7
cos
14
ϕ
=
. D.
5
cos
7
ϕ
=
.
C
B
A
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông với
52AC =
. Biết
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
5SA =
. Góc gia
SD
và mt phng
( )
SAB
bng
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
SA a=
,
ABCD
hình ch nht
,2AB a AD a= =
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
I
, cnh
a
. Biết
SA
vuông
góc vi mt đáy
( )
ABCD
3SA a=
. Khi đó
tang
ca góc gia đưng thng
SI
mt
phng
( )
ABCD
A.
6
. B.
6
6
. C.
3
3
. D.
3
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
, tam giác
ABD
đều có cnh bng
2
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
32
2
=
a
SA
. Góc gia đưng thng
SO
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45°
. B.
30
°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
3
2
a
SA SB SC= = =
, đáy tam giác vng ti
A
, cnh
BC a=
. Côsin
ca góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
3
. B.
1
3
. C.
3
2
. D.
5
5
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
32
SA a
=
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Tính
tan
góc to bởi đường thng
SC
và mt phng
( )
SAD
?
A.
19
19
. B.
3
.
C.
1
3
. D.
19
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, có
( )
SA ABCD
,
2SA a=
. Góc giữa
đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
, có
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân tại
,B
2,AC a=
SA a=
.
Gi
α
là góc gia
SC
và mt phng
( )
SAB
. Khi đó
tan
α
bng
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
2
2
. D.
2
.
Câu 37: Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,
A
2
BC AA a
= =
. Tính tang ca góc gia đưng thng
BC
và mt phng
( )
ABB A
′′
.
A.
2
2
. B.
6
3
. C.
2
. D.
3
3
.
A
C
B
A
C
B
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,
a SD a=
SD
vuông góc vi
mt phẳng đáy.
Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
SBD
là:
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 39: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gi
M
N
ln lưt là trung
điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
( )
ABCD
bng
0
60
, cosin góc gia
MN
mt phng
(
)
SBD
bng:
A.
41
41
. B.
5
5
. C.
25
5
. D.
2 41
41
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
3SA a=
, tam giác
ABC
đều
cạnh có độ dài bng
a
. Gi
( )
(
)
,AB SBC
α
=
, khi đó
sin
α
bng
A.
5
3
. B.
15
5
. C.
3
5
. D.
15
3
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A'B'C'
đáy
ABC
vuông tại
, 3,A AB a AC AA' = a
= =
. Giá
trị sin của góc giữa đường thẳng
AC'
và mặt phẳng
( )
BCC'B'
bằng
A.
10
4
. B.
6
3
. C.
3
3
. D.
6
4
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
O
giao điểm của
AC
BD
,
60ABC = °
;
SO
vuông góc với
(
)
ABCD
3SO a=
. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt
phẳng
( )
SAC
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
53 ;61°°
. B.
( )
62 ;66°°
. C.
( )
27 ;33°°
. D.
( )
25 ;27°°
.
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
;
2SA a=
SA
vuông góc vi
mt đáy
( )
ABCD
. Gi
M
;
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên các cnh
SB
SD
. Khi đó góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
AMN
bng
A.
45
o
B.
60
o
C.
30
o
D.
90
o
C
D
A
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
5SA a=
, đáy là tam giác vuông tại
A
vi
AB a=
,
2AC a=
. Gi
α
là góc giữa đường thng
SA
và mt phng
()SBC
. Giá tr ca tan
α
bng
A.
5
5
. B.
2
5
. C.
25
5
. D.
2
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
,
()
SA ABCD
SA AB=
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,
BC SC
. Góc gia
EF
và mt phng
(S )
AD
bng.
A.
0
45
. B.
30
o
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cnh
4a
,
( )
SO ABC
. Gi
I
là trung
điểm cnh
CD
,
H
hình chiếu vuông góc ca đim
O
trên
SI
. Biết
2OH a=
. Khi đó số đo
ca góc giữa đường thng
SO
( )
SCD
bng
A.
30°
B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đ dài cạnh đáy là
2a
,
3
SA a=
. Tính sin ca góc gia
BC
và mt phng
( )
SAB
?
A.
46
8
. B.
23
8
. C.
46
4
. D.
23
4
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông
B
vi
3=AB
,
4=BC
,
( )
SC ABC
,
(
)
;4=d C SA
.Gi
E
là hình chiếu ca
B
lên
SA
Tính côsin ca góc to bi
BE
( )
SAC
.
A.
5 34
34
. B.
3 17
17
. C.
2 34
17
. D.
3 34
34
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Biết rng
,5AB a SD a= =
. Góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
SCD
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0 ;20°°
. B.
( )
20 ;40°°
. C.
(
)
40 ;60
°°
. D.
( )
60 ;80°°
.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
,' 2a AA a=
. Góc gia
AB
và mt phng
( )
BCC B
′′
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a=
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiu vuông góc ca
A
trên
,SB SD
.
tan
ca
góc to bởi đường thng
SD
và mt phng
( )
AHK
bng
A.
2
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
;
3SA a=
SA
vuông góc vi
mt đáy
(
)
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên các cnh
SB
SD
. Khi đó giá trị tan ca góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
AMN
bng:
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
. D.
2
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 24: PHÉP CHIU VUÔNG GÓC. GÓC GIA ĐƯNG THNG MT PHNG
DẠNG 1. GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Góc giữa đường thng d và mt phng (P) là góc gia d và
hình chiếu ca nó trên mt phng (P)
Gi
α
là góc gia d và mt phng (P) t
0 90
α
°≤ °
Đầu tiên tìm giao điểm ca d và (P) gọi là điểm A.
Trên d chọn điểm B khác A, dng BH vuông góc vi (P) ti H. Suy ra AH là hình chiếu vuông
góc ca d trên mt phng (P).
Vy góc gia d và (P) là góc
BAH
.
Nếu khi xác địnhc gia d và (P) khó quá ( không chọn được đim B đ dng BH vuông góc
vi (P)), thì ta s dng công thức sau đây. Gọi
α
là góc gia d và (P) suy ra:
.
( )
( )
,
sin
dM P
AM
α
=
Ta phi chọn điểm M trên d, mà có th tính khong cách đưc đến mt phng (P). Còn A là giao
điểm ca d và mt phng (P).
Câu 1: (MĐ 103-2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(tham kho hình bên). Giá tr sin ca
góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
(
)
( )
,,
AC ABCD AC AC C AC
′′
= = = α
.
Gi s hình lập phương có cạnh là
a
Trong tam giác
A AC
ta có
22
3
sin
3
2
CC a
AC
aa
α= = =
+
.
Câu 2: (MĐ 104-2022) Cho hình lập phương
.
′′
DABCDABC
(tham kho hình bên). Giá tr
sin
ca
c giữa đường thng
'AC
và mt phng
(
)
ABCD
bng
A.
3
3
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
6
3
.
Li gii
Chn A
- Ta có
'AC
đường chéo hình lập phương
.
′′
DABCDABC
' .3AC AB⇒=
( )
'( )
', ( ) '
'( )
CC ABCD
AC ABCD C AC
AC ABCD A
⇒=
∩=
,
'1 3
sin '
'3
3
CC
C AC
AC
= = =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 3: THAM KHO BGD&ĐT NĂM 2020-2021) Cho hình hp ch nht
.'' ' '
ABCD A B C D
2
AB AD
= =
' 22
AA =
(tham kho hình bên). Góc gia đưng thng
'
CA
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Li gii
Góc cn tìm là
A CA
. Vì đáy là hình vuông nên
2 22AC AB
tan 1 45 .
AA
AC


Câu 4: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AB a=
.(minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
{
}
( )
SC ABC C
SA ABC
∩=
( )
,( ) ( , )SC ABC SC AC SCA⇒==
.
A
C
B
S
A
C
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Mà:
2 2 22
22 2AC AB BC a a a SA= + = +==
.
SAC
vuông cân tại
A
nên ta có
45
SCA = °
.
Câu 5: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
3
AB a=
,
3BC a
=
;
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
.
Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
ο
60
. B.
ο
45
. C.
ο
30
. D.
ο
90
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABC
nênc gia
SC
( )
ABC
bng
SCA
.
2 2 22
9 3 23AC AB BC a a a
= + = +=
.
Suy ra
21
tan
23 3
SA a
ASC
AC
a
= = =
ο
30SAC⇒=
.
Câu 6: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh
bng
a
. Gi
M
trung điểm ca
SD
. Tang ca góc gia đưng thng
BM
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
2
2
B.
3
3
C.
2
3
D.
1
3
Li gii
Chn D
S
A
B
C
A
B
C
D
S
M
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Gi
O
là tâm ca hình vuông. Ta có
( )
SO ABCD
2
2
2
22
aa
SO a= −=
Gi
M
là trung điểm ca
OD
ta có
//MH S O
nên
H
là hình chiếu ca
M
lên mt phng
( )
ABCD
12
24
a
MH SO
= =
.
Do đó góc giữa đường thng
BM
và mt phng
()ABCD
MBH
.
Khi đó ta có
2
1
4
tan
3
32
4
a
MH
MBH
BH
a
= = =
.
Vy tang ca góc gia đưng thng
BM
và mt phng
( )
ABCD
bng
1
3
Câu 7: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SB a=
. Góc gia đưng thng
SB
và mt phng đáy
bng
A.
60°
B.
90°
C.
30°
D.
45°
Li gii
Chn A
Do
( )
SA ABCD
nên góc gia đưng thng
SB
và mt phng đáy bng góc
SBA
.
O
A
B
C
D
S
M
H
D
A
B
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có
cos
AB
SBA
SB
=
1
2
=
60SBA⇒=°
.
Vy góc gia đưng thng
SB
và và mt phẳng đáy bằng bng
60°
.
Câu 8: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng đáy
bng
A.
45°
B.
60°
C.
30°
D.
90
°
Li gii
Chn A
Do
(
)
SA ABCD
nên góc gia đưng thng
SC
và mt phng đáy bng góc
SCA
.
Ta có
2SA a=
,
2AC a=
tan
SA
SCA
AC
⇒=
1=
45SCA⇒=°
.
Vy góc gia đưng thng
SC
và và mt phẳng đáy bằng bng
45°
.
Câu 9: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
,
AC a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
SA a=
. Góc gia đưng thng
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
60°
B.
90°
C.
30°
D.
45°
Li gii
Chn C
( )
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu ca
SA
trên mt phng
( )
ABC
.
D
A
B
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
(
)
(
)
( )
,,
SB ABC SB AB SBA⇒==
.
Mt khác có
ABC
vuông ti
C
nên
22
3AB AC BC a= +=
.
Khi đó
1
tan
3
SA
SBA
AB
= =
nên
( )
(
)
, 30
SB ABC = °
.
Câu 10: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2
SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3AB a=
BC a=
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Li gii
Ta thy hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
ABC
AC
nên
( )
(
)
,SC ABC SCA=
.
22
2AC AB BC a= +=
nên
tan 1
SA
SCA
AC
= =
.
Vy góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
45
.
Câu 11: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a
,
3BC a
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
90
o
. B.
30
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Li gii
Chn D
Ta có: SA vuông góc vi mt phng (ABC)
A là hình chiếu ca S lên mt phng (ABC)
AC là hình chiếu ca SC lên mt phng (ABC)
,,
SC ABC SC AC SCA



ABC
vuông ti B
2 2 22 2 2
34
AC AB BC a a a 
2AC a
2
tan 1 45
2
o
SA a
SCA SCA
AC a

, 45
o
SC ABC



.
Câu 12: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
2
SA a
=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a=
(minh họa như hình vẽ n). Góc
gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
Li gii
Chn A
Vì tam giác
ABC
vuông cân tại
B
22
2AC AB BC a⇒= + =
A
C
B
S
S
A
B
C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Ta có
(
)
(
)
,
SC ABC SCA=
2
tan 1
2
SA a
SCA
AC
a
= = =
45SC A
⇒=°
.
Câu 13: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
cnh
3a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
( minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Chn B
( )
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu ca
SC
trên mt phng
( )
ABCD
Do đó góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
SCA
Đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3a
nên:
6AC a=
Ta có:
21
tan
63
SA a
SCA
AC
a

D
S
C
B
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Vy:
30SCA 
.
Câu 14: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2
AC a=
(minh họa như hình
bên). Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
(
)
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Li gii
Chn B
Ta có:
(
)
SB ABC B∩=
;
( )
SA ABC
ti
A
.
Hình chiếu vuông góc ca
SB
lên mt phng
( )
ABC
AB
.
Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
(
)
ABC
SBA
α
=
.
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a
=
nên
2
2
AC
AB a SA= = =
.
Suy ra tam giác
SAB
vuông cân tại
A
.
Do đó:
o
45SBA
α
= =
.
Vy góc gia đưng thng
SB
và mt phng
(
)
ABC
bng
o
45
.
Câu 15: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông
ti
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
15SA a=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy bằng
A.
45°
. B.
30
°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Chn C
Do
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy nên
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên mt phng
đáy. Từ đó suy ra:
;;SC ABC SC AC SCA
.
Trong tam giác
ABC
vuông ti
B
có:
2 2 22
45AC AB BC a a a= + =+=
.
Trong tam giác
SAC
vuông ti
A
có:
15
tan 3
5
SA a
SCA
AC
a

60SCA 
.
Vy
; 60SC ABC 
.
Câu 16: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác
vuông ti
,B
, 3;AB a BC a
= =
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
30SA a=
. Góc gia đưng
thng
SC
và mặt đáy bằng
A.
45
°
. B.
90°
.
C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
Chn C
Do
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mt phng
( )
ABC
nên
( )
( )
,SC ABC SCA=
Ta có:
22
10AC AB BC a= +=
C
A
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Khi đó
0
30
tan 3 60
10
SA a
SCA SCA
AC
a
== =⇒=
.
Câu 17: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông
ti
B
,
AB a=
;
2BC a=
;
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Góc gia đưng thng
SC
và đáy bằng
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Li gii
Chn D
Ta có : Góc
SC
và đáy là góc
SCA
.
Xét tam giác
SCA
vuông ti
A
có:
22
3AC AB BC a= +=
0
tan 30
3
SA a
SCA SCA
AC
a
==⇒=
.
Câu 18: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
,6AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình dưới). Góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
45°
.
Li gii
Chn A
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta có góc giữa đường thng
AC
và mt phng
(
)
ABCD
bng góc gia
AC
AC
và bng
góc
A CA
.
Ta có
22
2AC AB BC a= +=
.
Xét tam giác
A CA
6
tan 3 60
2
′′
===⇒=°
AA a
A CA A CA
AC
a
.
Vy góc
AC
và mt phng
( )
ABCD
và bng
60°
.
Câu 19: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
AB a=
,
22
AD a=
,
3AA a
=
(tham kho hình bên). Góc gia đưng thng
AC
và mt
phng
( )
ABCD
bng
A.
45°
. B.
90°
. C.
60
°
. D.
30°
.
Li gii
Chn D
2
a
6
a
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
+) Ta có:
( )
(
)
( )
,,A C ABCD A C AC ACA
′′
= =
.
+) Trong tam giác
ABC
vuông ti
A
, có:
2 2 22
83AC AB BC a a a= + =+=
.
+) Trong tam giác
ACA
vuông ti
A
, có:
3
tan
3
AA
ACA
AC
= =
30ACA
⇒=°
.
Vy
( )
(
)
, 30A C ABCD
= °
.
Câu 20: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D′′
, 3 , 2 3
AB a AD a AA a= = ′=
(tham kho hình v).
Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
(
)
ABCD
bng
A.
45
°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Chn C
Do
( )
A A ABCD′⊥
nên
AC
là hình chiếu ca
AC
lên mt phng
(
)
ABCD
suy ra góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
A CA
.
( )
22 2
2
23
tan 3 60
3
AA AA a
A CA A CA
AC
AB AD
aa
′′
′= = = =′=°
+
+
.
Câu 21: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình hp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
, có
= =AB AA a
,
2=AD a
. Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Li gii
Chn A
ABCD
là hình ch nht, có
=AB a
,
2=AD a
nên
( )
2
222
23== +=+ =AC BD AB AD a a a
Ta có
(
)
(
)
( )
;;
′′
= =A C ABCD A C CA A CA
Do tam giác
A AC
vuông ti
A
nên
1
tan
33
= = =
AA a
A AC
AC
a
30
=
A AC
.
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht
( )
SA ABCD
(tham kho hình dưới
đây).
Góc giữa đường thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
A.
ASD
. B.
DAS
. C.
SDA
. D.
SDC
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu ca
SD
lên mp
( )
ABCD
AD
nên c gia
SD
và mt phng
( )
ABCD
c
SDA
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti
A
,
AB a=
,
( )
SB ABC
,
2SB a=
. Gi góc gia
SC
( )
SAB
α
. Tính
tan
α
.
A.
1
tan
3
α
=
. B.
1
tan
2
α
=
. C.
3
tan
2
α
=
. D.
tan 3
α
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có:
( )
AC AB
AC SAB
AC SB
⇒⊥
Suy ra, hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
SAB
SA
( )
( )
( )
;;SC SAB SC SA ASC
α
⇒===
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
AC AB a
= =
Áp dụng định lý Py ta go vào tam giác
SAB
ta có:
22
3SA SB AB a
= +=
Tam giác
SAC
vuông ti
A
có:
11
tan tan
33 3
AC a
ASC
SA
a
α
===⇒=
Câu 24: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
3AC a=
, cnh bên
3AA a
=
.
Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
A
C
B
S
C
B
A
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Ta có hình chiếu ca
AC
lên mt phng
(
)
ABC
AC
.
Nên
( )
(
)
( )
,,
A C ABC A C AC A CA
′′
= =
.
Ta có
3
tan 3 60
3
AA a
A CA A CA
AC
a
′′
===⇒=°
.
Do vy
( )
( )
, 60A C ABC
= °
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
và
6
SA a=
. Gi
α
là góc gia
SB
mt phng
(
)
SAC
. Tính
sin
α
, ta được kết
qu
A.
2
sin
2
α
=
. B.
14
sin
14
α
=
. C.
3
sin
2
α
=
. D.
1
sin
5
α
=
.
Li gii
D thy
( ) ( )
( )
,BO SAC SB SAC BSO⊥⇒ =
C
B
A
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
2
14
2
sin
14
7
a
BO
BSO
SB
a
= = =
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
3AB a=
,
3BC a=
;
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2
SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phẳng đáy
( )
ABC
bng
A.
ο
60
. B.
ο
45
. C.
ο
30
. D.
ο
90
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABC
nênc gia
SC
( )
ABC
bng
ACS
.
2 2 22
9 3 23
AC AB BC a a a= + = +=
.
Suy ra
21
tan
23 3
SA a
ACS
AC
a
= = =
ο
30AC S⇒=
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng
()ABCD
SA a
=
. S đo góc giữa đường thng
SD
và mt phng
()SAB
bng:
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Li gii
Ta có
( )
DA SAB
suy ra
SA
là hình chiếu ca
SD
lên mt phng
( )
SAB
.
Ta có
( )
(
)
( )
,,SD SAB SD SA ASD= =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Tam giác
SAD
vuông ti
A
tan 1
AD a
ASD
SA a
= = =
45ASD⇒=°
Vy
(
)
(
)
, 45
SD SAB
= °
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
, cnh
SA
vuông góc vi mt đáy và
2SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Tính côsin ca góc
ϕ
gia đưng thng
BM
và mt
phng
()ABC
A.
21
cos
7
ϕ
=
. B.
5
cos
10
ϕ
=
. C.
7
cos
14
ϕ
=
. D.
5
cos
7
ϕ
=
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AC
/ /S ,
2
SA
HM A MH a
= =
.
()SA ABC
.
( )(,( ))(,)
MH ABC BM ABC BM BH MBH⇒⊥ = =
.
Ta có:
2
22 2
3 37
2 22
a aa
BH BM BH MH a

= = + = +=



Trong tam giác vuông
BMH
ta có:
3
21
2
cos cos
7
7
2
a
BH
MBH
BM
a
ϕ
= = = =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông với
52AC =
. Biết
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
5SA =
. Góc gia
SD
và mt phng
( )
SAB
bng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Li gii
Ta có
(
)
AD AB
AD SAB
AD SA
⇒⊥
( )
(
)
(
)
,,SD SAB SD SA DSA
⇒==
ABCD
là hình vuông nên
25
AC AB AB= ⇒=
5
tan 1 45
5
AD
DSA DSA
SA
===⇒=°
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng đáy,
SA a=
,
ABCD
hình ch nht
,2AB a AD a= =
. Góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABCD⊥⇒
AC
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA
α
= = =
.
Mt khác
2 2 22
23AC AB BC a a a= + =+=
.
Xét tam giác vuông
SAC
0
1
tan 30
33
SA a
AC
a
αα
= = = ⇒=
.
Câu 31: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
I
, cnh
a
. Biết
SA
vuông
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
góc vi mt đáy
( )
ABCD
3SA a=
. Khi đó
tang
ca góc gia đưng thng
SI
mt
phng
(
)
ABCD
A.
6
. B.
6
6
. C.
3
3
. D.
3
.
Li gii
( )
SA ABCD
nên
AI
là hình chiếu vuông góc ca
SI
lên mt phng
( )
ABCD
.
Do đó, góc giữa đường thng
SI
và mt phng
(
)
ABCD
bng góc
(
)
,.SI AI
Xét tam giác
SAI
vuông ti
A
nên
( )
90 , .SIA SI AI SIA< °⇒ =
3
tan 6.
2
2
SA a
SIA
AI
a
= = =
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
, tam giác
ABD
đều có cnh bng
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
32
2
=
a
SA
. Góc gia đưng thng
SO
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45°
. B.
30
°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
(
)
( )
,,
= =SO ABCD SO OA SOA
.
Xét tam giác
SAO
vuông ti
SO
2
2
22 2 2
32 6
,2
2 2 22

= = = = −=


a BD a a
SA AO AB OB AB a
.
Suy ra
1
tan 30
3
==⇒=°
SA
SOA SOA
AO
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
3
2
a
SA SB SC
= = =
, đáy tam giác vng ti
A
, cnh
BC a=
. Côsin
ca góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
3
. B.
1
3
. C.
3
2
. D.
5
5
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
.
Do
SA SB SC= =
nên
H
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
hay
H
là trung đim ca
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
2
a
BC AH⇒=
.
Ta có
(
)
(
)
3
, cos
3
AH
SA ABC SAH
SA
αα
==⇒==
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
32SA a=
SA
vuông góc vi
mt phng
(
)
ABCD
. Tính
tan
góc to bởi đường thng
SC
và mt phng
( )
SAD
?
A.
19
19
. B.
3
. C.
1
3
. D.
19
.
Li gii
ABCD
là hình vuông suy ra
(1)CD AD
.
Mt khác, theo gi thiết ta có
( )
SA ABCD
nên
(2)SA CD
.
T
(1)
(2)
suy ra
( )
CD SAD SD⊥⇒
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
( )
SAD
Do đó
( )
( )
,( ,SC SAD SC SD CSD= =
.
Xét tam giác
SCD
vuông ti
D
, ta có:
( )
22 2
2
1 19
tan .
19
19
32
CD CD a
CSD
SD
SA AD
aa
= = = = =
+
+
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, có
( )
SA ABCD
,
2SA a
=
. Góc giữa
đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
A
B
D
C
S
a
a
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có
BC AB
.
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
Nên
( )
BC SAB
BC SB
.
Suy ra
SC
là hình chiếu ca
SB
lên mt phng
( )
SAB
.
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
là góc gia
SC
SB
hay góc
CSB
.
Trong tam giác
SAB
vuông ti
A
có:
2 2 22
23SB SA AB a a a= + = +=
.
Trong tam giác
SBC
vuông ti
B
có:
3
tan
3
3
BC a
CSB
SB
a
= = =
30CSB⇒=°
.
Vy góc gia đưng thng
SC
và mt phng
(
)
SAB
bng
30°
.
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABC
, có
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân tại
,B
2,AC a=
SA a=
.
Gi
α
là góc gia
SC
và mt phng
( )
SAB
. Khi đó
tan
α
bng
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
2
2
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
( )
1
, tam giác
ABC
vuông cân tại
( )
2;B BC BA⇒⊥
2AC a BA BC a= ⇒==
2SB a=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
T
( ) ( ) (
) ( )
1,2 , ,
BC SAB SC SAB SC SB BSC
α
⇒⊥ = = =
Tam giác
SBC
vuông ti
B
2
tan
2
2
BC a
SB
a
α
⇒===
.
Câu 37: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,A
2
BC AA a
= =
. Tính tang ca góc gia đưng thng
BC
và mt phng
( )
ABB A
′′
.
A.
2
2
. B.
6
3
. C.
2
. D.
3
3
.
Li gii
ABC
vuông cân tại
A
2BC a=
AB AC a⇒==
.
ABA
vuông ti
A
3AB a
⇒=
.
Ta có
CA AB
C A AA
′′
′′
( )
C A ABB A
′′ ′′
⇒⊥
.
BA
là hình chiếu ca
BC
lên mt phng
( )
ABB A
′′
.
( )
( )
( )
;;BC ABB A BC BA
′′
⇒=
.
A BC
′′
vuông ti
A
tan A
AC
BC
AB
′′
′′
⇒=
3
a
a
=
3
3
=
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a SD a
=
SD
vuông góc vi
mt phẳng đáy.
Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
(
)
SBD
là:
C
D
A
B
S
A
C
B
A
C
B
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Li gii
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
ca hình vuông
ABCD
.
( )
(
)
SD ABCD
SD AO
AO ABCD
⇒⊥
.
Ta có
(
)
AO BD
AO SBD
AO SD
⇒⊥
nên
SO
là hình chiếu vuông góc ca
AS
lên mt phng
(
)
SBD
suy ra
( )
( )
,SA SBD ASO=
.
Tam giác
AOS
vuông ti
O
có:
22
2
,2
22
AC a
AO SA SD DA a== = +=
.
2
1
2
sin 30
2
2
a
OA
ASO ASO
SA
a
== =⇒=°
.
Câu 39: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, tâm
O
. Gi
M
N
ln lưt là trung
điểm ca
SA
BC
. Biết rng góc gia
MN
( )
ABCD
bng
0
60
, cosin góc gia
MN
mt phng
( )
SBD
bng:
A.
41
41
. B.
5
5
. C.
25
5
. D.
2 41
41
.
Li gii
C
O
D
A
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ta có
AN CD F∩=
//MN SF
;
( )
( )
( )
( )
, , 60MN ABCD SF ABCD SFO= = = °
.
Vi
2
22 2
1 1 2 2 10
; 2 cos135
22 2 2 2 2
a aa a
OC AC AB BC CF CD a OF a a= = + = = = = + °=
. Khi đó
10 1
: 10
cos60 2 2
OF a
SF a
= = =
°
.
Ta có
( )
,OC BD OC SO OC SBD ⊥⇒
, li có
( )
//OC BF BF SBD⇒⊥
, do vy
( )
( )
( )
( )
,,MN SBD SF SBD FSB= =
.
22
BF OC a= =
(
OC
là đường trung bình trong tam giác
BDF
),
22
22SB SF BF a= −=
.
Vy
25
cos
5
SB
BSF
SF
= =
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
3SA a=
, tam giác
ABC
đều
cạnh có độ dài bng
a
. Gi
( )
( )
,AB SBC
α
=
, khi đó
sin
α
bng
A.
5
3
. B.
15
5
. C.
3
5
. D.
15
3
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Gi
M
là trung điểm
BC
. K đưng cao
AK
ca tam giác
SAM
.
Tam giác
ABC
đều
( ) ( )
AM BC BC SAM AK SBC ⊥⇒
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,AB S BC AB KB ABK
α
= = =
.
Xét tam giác
ABM
vuông ti
A
( )
22
22 2 2
111 1 1 5 15
35
3
3
2
a
AK
AK SA AM a
a
a
=+ = + =⇔=



.
( )
AK SBC AK BK
⇒⊥
. Xét tam giác
ABK
vuông ti
K
15
sin sin
5
AK
ABK
AB
α
= = =
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A'B'C'
đáy
ABC
vuông tại
, 3,A AB a AC AA' = a= =
. Giá
trị sin của góc giữa đường thẳng
AC'
và mặt phẳng
( )
BCC'B'
bằng
A.
10
4
. B.
6
3
. C.
3
3
. D.
6
4
.
Li gii
Hạ
AH BC
, ta có
( )
AH BCC'B'
. Do đó,
( )
( )
;AC' BCC'B' AC'H=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Trong tam giác
ABC
, ta có
2 2 22
1 114 3
32
a
AH
AH AB AC a
= + =⇒=
.
Vậy
36
sin
4
22
AH a
AC'H
AC'
a
= = =
.
Câu 42: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
O
giao điểm của
AC
BD
,
60ABC
= °
;
SO
vuông góc với
(
)
ABCD
3
SO a=
. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt
phẳng
( )
SAC
nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
53 ;61°°
. B.
(
)
62 ;66°°
. C.
(
)
27 ;33°°
. D.
(
)
25 ;27
°°
.
Li gii
Ta có:
BD AC
BD SO
nên
( ) ( ) ( )
BD SAC SBD SAC⊥⇒
.
( ) ( )
SBD SAC SO∩=
(
)
(
)
( )
,,SB SAC SB SO BSO⇒==
.
Ta có:
3
11
2
tan arctan 26,56
22
3
a
OB
BSO BSO
SO
a
== =⇒= °
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
;
2SA a=
SA
vuông góc vi
mt đáy
(
)
ABCD
. Gi
M
;
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên các cnh
SB
SD
. Khi đó góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
AMN
bng
A.
45
o
B.
60
o
C.
30
o
D.
90
o
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Cách 1:
Gi
,,AC BD O SO MN I AI SC P= = ∩=
.
(
)
AN SCD AN SC
⇒⊥
và
( )
AM SBC AM SC ⇒⊥
, do đó:
(
)
SC AMN
hay
( )
SC AMPN
.
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
,,SB AMN SM AMPN SMP
= =
.
Ta có:
22
22
2 23
3
2
SA a a
SM
SB
aa
= = =
+
;
22
22
2
22
SA a
SP a
SC
aa
= = =
+
.
Nên
3
sin 60
2
o
SP
SMP SMP
SM
==⇒=
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
()
SA ABC
5SA a=
, đáy là tam giác vuông tại
A
vi
AB a=
,
2AC a=
. Gi
α
là góc giữa đường thng
SA
và mt phng
()SBC
. Giá tr ca tan
α
bng
A.
5
5
. B.
2
5
. C.
25
5
. D.
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Dng
AK
vuông góc
BC
,
AH
vuông góc
SK
.
Ta có
BC AK
BC AH
BC SA
⇒⊥
.
AH SK
nên
()AH S BC
.
Do đó
SK
là hình chiếu vuông góc ca
SA
trên mt phng
()
SBC
nên
(,( ))(, )SA SBC SA SK ASK
α
= = =
.
Ta có
22
25
5
AB AC AB AC a
AK
BC
AB AC
⋅⋅
= = =
+
.
Khi đó,
25
2
5
tan
5
5
a
AK
AS
a
α
= = =
.
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
,
()SA ABCD
SA AB=
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,BC S C
. Góc gia
EF
và mt phng
(S )AD
bng.
A.
0
45
. B.
30
o
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Li gii
Ta có:
D
()
AB A
AB SAD
AB SA
⇒⊥
( ,( )) ( ,( )) ( ,AS) AEF SAD BS SAD BS BS
⇒===
.
Xét tam giác
SAB
vuông ti
A
và có
SA AB=
suy ra
0
A 45BS =
.
Vy góc gia
EF
và mt phng
(S )AD
bng
0
45
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cnh
4a
,
( )
SO ABC
. Gi
I
là trung
điểm cnh
CD
,
H
hình chiếu vuông góc ca đim
O
trên
SI
. Biết
2OH a=
. Khi đó số đo
ca góc giữa đường thng
SO
(
)
SCD
bng
A.
30°
B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
( )
( )
(
)
,
SO ABCD
SO CD OI CD CD SOI
CD ABCD
⇒⊥
.
(
)
OH SOI OH CD
⇒⊥
,
( ) ( )
( )
,OH SI OH SIO SO SCD OSI⊥⇒ =
.
2, 2OI a OH a OHI= = ⇒∆
vuông cân tại H
45 45HIO OSI⇒=°⇒=°
.
22
22
22
aa
SD SO OD a
= + = +=
SD SC CD a SCD = = = ⇒∆
đều
60SDC⇒=°
.
Suy ra
( ) (
)
, , 60AB SD CD SD SDC= = = °
.
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đ dài cạnh đáy là
2a
,
3SA a=
. Tính sin ca góc gia
BC
và mt phng
(
)
SAB
?
A.
46
8
. B.
23
8
. C.
46
4
. D.
23
4
.
Li gii
Gi H là hình chiếu ca S xuống đáy.
2 223 23
.
3 32 3
ABC
AH h a a
= = =
.
Chiu cao
( )
2
2
22
2 3 69
3
33
SH SA AH a a a

= −= =



.
Din tích tam giác
ABC
:
2
2
canh . 3
3.
4
ABC
Sa
= =
Th tích khi chóp
3
1 23
. .SH.
33
ABC
S ABC S a
= =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Din tích tam giác
SAB
:
(
)
(
)
(
)
2
22
SAB
S p p SA p SB p AB a
= −=
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
là:
( )
.
3
46
;.
4
S ABC
ABC
V
d C SAB a
S
= =


Sin góc gia
BC
và mt phng
( )
SAB
:
(
)
;
46
sin .
8
d C SAB
BC


= =
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông
B
vi
3=AB
,
4=BC
,
( )
SC ABC
,
( )
;4=d C SA
.Gi
E
là hình chiếu ca
B
lên
SA
Tính côsin ca góc to bi
BE
( )
SAC
.
A.
5 34
34
. B.
3 17
17
. C.
2 34
17
. D.
3 34
34
.
Li gii
Ta có
(
)
SC ABCD
K
( ) (
)
BH AC H AC BH SAC ⇒⊥
.
Ta có:
BE SA
.
Suy ra góc to bi hai mt phng
BE
( )
SAC
bng góc
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
B
( )
⊥∈BH AC H AC
.
Suy ra
22
. 12
5
= =
+
BA BC
BH
BA BC
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
(
)
( )
2
2
2
;
9 9 9 36
.
25 ; 25 4 25 25
= = = = =⇒=
d H SA
AH AB HE
AH AC AB HE
AC AC d C SA
.
Xét tam giác
BHE
vuông ti
H
2
5 1 3 34
tan os
3 34
1 tan
==⇒= =
+
BH
BEH c BEH
HE
BEH
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy. Biết rng
,5AB a SD a
= =
. Góc gia đưng thng
AC
và mt phng
( )
SCD
thuc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0 ;20°°
. B.
( )
20 ;40°°
. C.
( )
40 ;60°°
. D.
(
)
60 ;80°°
.
Li gii
K
AH SD
ti
H
.
Ta có
AH CD
.
Suy ra
( )
AH SCD
.
Khi đó
HC
là hình chiếu vuông góc ca
AC
lên mt phng
( )
SCD
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,AC S CD AC HC ACH= =
.
Tam giác
SAD
vuông ti
A
AH
là đường cao nên
22
2SA SD AD a= −=
.
( )
2
2 2 2 22
1 1 1 1 1 5 25
45
2
AH a
AH AS AD a a
a
= + = += =
.
Tam giác
AHC
vuông ti
H
nên
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
25
10
5
sin 39,23
5
2
a
AH
CC
AC
a
= = = ⇒= °
.
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
,' 2
a AA a=
. Góc gia
AB
và mt phng
( )
BCC B
′′
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
''BC
.
Ta có:
( )
' ''
' ''
''
AI BC
A I BCC B
A I BB
⇒⊥
.
Suy ra:
IB
là hình chiếu vuông góc
'AB
trên mt phng
(
)
''
BCC B
.
Khi đó:
( )
( )
( )
'; ' ' '; 'AB BCCB ABIB ABI= =
.
Xét tam giác vuông
'
A BI
có:
' 31
sin '
'2
2. 3
AI a
A BI
AB
a
= = =
.
Suy ra:
0
' 30A BI =
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a=
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiu vuông góc ca
A
trên
,SB SD
.
tan
ca
góc to bởi đường thng
SD
và mt phng
( )
AHK
bng
A.
2
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Gi
,G SO HK I AG SC=∩=
.
Ta có:
(
)
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
T đó:
( )
AH BC
AH SBC AH SC
AH SB
⇒⊥ ⇒⊥
Hoàn toàn tương tự:
( )
AK SCD AK SC ⇒⊥
T,:
( )
SC AH
SC AHK
SC AK
⇒⊥
( )
SI AHK⇒⊥
I
là hình chiếu vuông góc ca
S
trên
( )
AHK
IK
là hình chiếu vuông góc ca
SD
trên
( )
AHK
( )
( )
( )
( )
( )
,,,SD AHK SK AHK SK IK SKI
⇒===
t
vuông
SAC
có:
; 2;SA a AC a AI SC= =
2 2 22 2 2
1 1 1 11 3
22AI SA AC a a a
=+ =+=
6
3
a
AI⇒=
2
22 2
63
33
aa
SI SA AI a

= −=− =



Xét
SAD
:
22
2SD SA AD a= +=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Do
SAD
vuông cân tại
2
2
a
A KS KD⇒= =
Xét
SIK
vuông ti
I
có:
22
22
2 36
2 36
a aa
IK SK SI

= −= =



3
3
tan 2
6
6
a
SI
SKI
IK
a
⇒===
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
;
3SA a=
SA
vuông góc vi
mt đáy
( )
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên các cnh
SB
SD
. Khi đó giá trị tan ca góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
AMN
bng:
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Gi
( )
P SC AMN
=
;
O AC BD=
MN
;
AP
;
SO
đồng quy ti
I
Ta có:
SA BC
AB BC
( )
BC SAB
BC AM
AM SB
nên
( )
AM SBC
AM SC
SA CD
AD CD
( )
CD SAD
CD AN
AN SD
nên
( )
AN SCD
AN SC
Do đó
( )
SC AMN
AP SC
PM
là hình chiếu ca
SM
trên mt phng
(
)
AMN
hay
PM
là hình chiếu ca
SB
trên mt phng
( )
AMN
( )
( )
( )
;;SB AMN SB PM SMP= =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Ta có:
2
2
33
.5
55
SP SA
SP a
SC SC
= =⇒=
2
2
33
.
42
SM SA
SM a
SB SB
= =⇒=
35 3
tan : 2
5
25
SP a
SMB a
PM
= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
BÀI 25: HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
1. GÓC GIA HAI MT PHNG, HAI MT PHNG VUÔNG C
Định nghĩa: c gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng lần lượt vuông góc vi hai
mt phẳng đó.
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
, ,.
a
ab
b
α
αβ
β
⇒=
Hai mt phng vuông góc: Hai mt phng vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
90 .°
( ) ( ) ( ) ( )
( )
, 90P Q PQ⊥⇔ =°
Chú ý:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
// , 0 ;
o
α β αβ
⇒=
( ) ( ) ( ) (
)
(
)
, 0.
o
α β αβ
≡⇒ =
Cách xác định góc khác: Dùng cho hai mt phng ct nhau: “Góc gia hai mt phng là góc
giữa hai đường thng cùng vuông góc vi giao tuyến ti một điểm”.
c 1. Tìm giao tuyến d ca (P) và (Q).
c 2. Chọn điểm O trên d, t đó:
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
+) Trong (P) dng
.
Ox d
+) Trong (Q) dng
.Oy d
Khi đó:
( ) ( )
(
)
(
)
, ,.Ox Oy
αβ
=
Lưu ý: Vic xác định điểm O th được thc hin theo cách sau: Chọn đim M trên (Q)
sao cho d dàng xác định hình chiếu H ca nó trên (P). Dựng
MO d
thì khi đó
( )
(
)
(
)
,.MOH
αβ
=
2. ĐIỀU KIN HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Hai mt phng vuông góc vi nhau khi và ch khi trong mt phng này có một đường thng
vuông góc vi mt phẳng kia.
( )
( )
( ) ( )
a
.
a
P
PQ
Q
⇒⊥
3. TÍNH CHT HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Vi hai mt phng vuông góc vi nhau, bt c đường thng nào nm trong mt phng này và
vuông góc vi giao tuyến cũng vuông góc với mt phẳng kia.
( ) ( )
( )
(
) ( )
( )
a
a.
a
PQ
P
Q
bP Q
b
⇒⊥
=
Nhn xét: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
vuông góc với nhau. Nếu t một điểm thuc mt
phng
( )
P
dng một đường thng vuông góc vi mt phng
( )
Q
thì đường thng này nm
trong
( )
P
.
( )
(
) ( )
( )
(
)
a.
a
AP
PQ P
AQ
⇒⊂
∈⊥
Nếu hai mt phng ct nhau cùng vuông góc vi mt mt phng thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc vi mt phẳng đó.
( ) (
)
( ) ( )
( ) ( )
(
)
.
PR
QR R
PQ
⇒∆⊥
∩=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
4. GÓC NH DIN
5. MT S HÌNH LĂNG TR ĐẶC BIT
a) Hình lăng trụ đứng
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cnh bên vuông góc vi hai mặt đáy.
- Các mt bên là các hình ch nht.
- Các mt bên vuông góc với hai đáy.
b) Hình lăng trụ đều
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
c) Hình hp đng
Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
d) Hình hp ch nht
Hình hp ch nht là hình hp đứng có đáy là hình ch nht.
Tt c các mặt đều là hình ch nht.
Đưng chéo
222
ad bc= ++
vi
là 3 kích thước.
e) Hình lp phương
Hình lp phương là hình hp ch nht có tt c các cnh bng nhau.
6. HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
Hình chóp đu
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cnh bên bằng nhau.
+) Các cnh bên của hình chóp đều to với đáy các góc bằng nhau.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
+) Các mt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau.
+) Các mt bên ca hình chóp đều to với đáy các góc bằng nhau.
Hình chóp ct đu
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI MT PHNG BNG CÁCH DÙNG ĐNH NGHĨA
Góc gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng lần lượt vuông góc vi hai mt
phẳng đó.
( )
(
)
( ) ( )
(
)
( )
, ,.
a
ab
b
α
αβ
β
⇒=
Chú ý:
( ) ( ) ( ) (
)
(
)
// , 0 ;
o
α β αβ
⇒=
( ) (
) (
)
( )
(
)
, 0.
o
α β αβ
≡⇒ =
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng a, SA vuông góc vi mt phng (ABCD)
,SA a=
góc gia hai mt phng (SAD) và (SBC) bng
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tam giác SAB đều và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Côsin của góc hp bi hai mt phng (SAB) và (SCD) bng
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
DNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI MT PHNG DA TRÊN GIAO TUYN
Dùng cho hai mt phng ct nhau: “Góc gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng
cùng vuông góc vi giao tuyến ti một điểm”.
c 1. Tìm giao tuyến d ca (P) và (Q).
c 2. Chọn điểm O trên d, t đó:
+) Trong (P) dng
.
Ox d
+) Trong (Q) dng
.Oy d
Khi đó:
(
)
( )
(
)
( )
, ,.Ox Oy
αβ
=
Lưu ý: Vic xác định điểm O th được thc hin theo cách sau: Chọn đim M trên (Q)
sao cho d dàng xác định hình chiếu H ca nó trên (P). Dựng
MO d
thì khi đó
( ) ( )
( )
,.MOH
αβ
=
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht
,AB a=
cnh bên SA vuông góc vi đáy
.
SA a=
Góc gia hai mt phng (SBC) và (SAD) bng
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh a. Đưng thng SO vuông góc
vi mt phẳng đáy (ABCD) và
3
.
2
a
SO =
Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ti
( )
, , 3, 1.B SA ABC SA cm AB cm⊥==
Mt
bên (SBC) hp vi mặt đáy góc bằng
Câu 6: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông,
,BA BC a= =
cnh bên
2.AA a
=
Gi ϕ là góc hp bi hai mt phng (A'BC) và (ABC). Khi đó, tính
tan .
ϕ
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti
,B SA a=
( )
,.SA ABC AB BC a⊥==
Tính góc gia hai mt phng (SAC) và (SBC).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông độ dài đường chéo bng
2a
SA
vuông góc vi mt phng (ABCD). Gi α là góc gia hai mt phng (SBD) và (ABCD). Biết
tan 2
α
=
, tính góc gia (SAC) và (SBC).
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, SAB tam giác đu và (SAB)
vuông góc vi (ABCD). Gi ϕ góc to bi (SAC) và (SCD). Giá trị ca cosϕ bng
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI MT PHNG BNG CÁCH DÙNG ĐINH LÝ HÌNH CHIU
Dùng định lý v din tích hình chiếu:
Gi S là din tích ca đa giác H trong (P) và S' là din tích hình chiếu ca H trên (P')ϕ
góc gia (P) và (P') thì
.cos
SS
ϕ
=
hay
cos .
S
S
ϕ
=
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thng
AA', BB', CC' tha mãn din tích ca tam giác MNP bng a
2
. Tính góc gia hai mt phng (MNP)
và (ABCD).
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
BC a=
, cnh
SA
vuông góc
vi đáy,
3SA a=
. Gọi
M
là trung đim ca
AC
. Tính côsin góc giữa hai mt phng
( )
SBM
( )
SAB
.
Câu 12: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc và
6,= = =OB OC a OA a
. Tính góc
gia hai mt phng
()
ABC
()
OBC
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, và
( )
SA ABCD
. Tính cosin góc
gia mt
()
SBD
()ABCD
.
Câu 14: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc và
6,= = =OB OC a OA a
. Tính góc
gia hai mt phng
()
ABC
()
OBC
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, và
( )
SA ABCD
. Tính cosin góc
gia mt
()SBD
()ABCD
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
23AB =
2AA
=
. Gọi
,,MNP
lần lượt là
trung điểm các cnh
,AB AC
′′
BC
. Côsin của góc to bi hai mt phng
( )
AB C
′′
( )
MNP
bng:
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
,
2
2
a
SA =
, đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
22AB AD DC a= = =
(Hình v minh ha). Góc giữa hai mt
phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
H THNG BÀI TP T LUN TNG HP V GÓC GIA HAI MT
PHNG.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh bng
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
2SA a=
(hình bên). Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,SB SD
. Số đo của góc to bi mt phng
( )
AHK
( )
ABCD
bng
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
, biết
2=AD a
,
= =AB BC a
, cnh
SA
vuông góc vi đáy và
6
2
=
a
SA
. Gi
E
trung đim ca
AD
, tính góc
gia hai mt phng
( )
SBE
( )
ABCD
.
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
,'AB AD a AA b= = =
. Gọi
M
trung điểm ca
'CC
. Tỉ s
a
b
để hai mt phng
( )
'
A BD
( )
MBD
vuông góc vi nhau là
Câu 21: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Tính số đo góc gia hai mt phng
( )
'
BA C
( )
'DA C
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh bên bng
2
a
, cạnh đáy bằng
a
. Gọi
α
là góc gia
hai mt bên của hình chóp đó. Hãy tính
cos
α
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
,O
cnh
,AB a=
góc
0
60 ,BAD =
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,.ABCD SA x
=
Tìm
x
để góc gia
( )
SBC
( )
SCD
bng
0
90
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, góc
ABC
bng
0
60
, tam giác
SBC
đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
trung điểm
H
ca cnh
BC
. Gọi
ϕ
là góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
.ABC
Khi đó
D
C
B
A
S
A
D
B
C
S
H
K
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
6
a
. Gọi
ϕ
là góc gia mt
bên và đáy của hình chóp. Tính
tan
ϕ
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
,
SA x=
. Xác
định
x
để hai mt phng
( )
SBC
( )
SDC
to vi nhau mt góc bng
60°
.
Câu 27: Cho hình chóp t giác đu, có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
3
2
a
. S đo của góc gia mt
bên và mặt đáy bằng
Vy góc gia mt bên và mặt đáy bằng
60°
.
Câu 28: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính cosin góc gia hai mt phng
( )
CB D
′′
( )
ABCD
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phng đáy và
2SA a=
. Cho biết
222AB AD DC a= = =
. Tính góc giữa hai mt phng
( )
SBA
( )
SBC
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
2BC a
=
ACD
vuông cân ti
C
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
SA a=
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SD
I
là trung điểm
SC
. Tính tan của góc gia hai mt phng
( )
AHI
( )
ABCD
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gọi
,MN
ln lưt là trung đim
SB
SD
.
Sin
ca góc gia hai mt phng
( )
AMN
( )
SBD
bng
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
. Biết
6
,
3
a
BC SB a SO= = =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
2a
, cnh bên bng
a
. Tính góc giữa hai
mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
′′
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
AB SB a
= =
,
6
3
a
SO =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
AB SA a
= =
,
6
3
a
SO =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
AB BC a
= =
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
( )
SAC
(
)
SBC
bng
Câu 37: Cho hình lăng trụ đng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân, vi
AB AC a= =
c
120BAC = °
, cnh bên
AA a
=
. Gọi
I
trung điểm ca
CC
. Cosin của góc to bi hai mt
phng
( )
ABC
( )
AB I
bng
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi. Biết
2,AC =
'3
AA =
.
Tính góc gia hai mt phng
(
)
''AB D
( )
''CB D
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
2a
, cnh bên bng
a
. Tính góc giữa hai
mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
′′
.
DNG 4: CHNG MINH HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Để chứng minh hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
vuông góc với nhau ta thể dùng một
trong các cách sau:
Cách 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng,
rồi tính trực tiếp góc đó bằng
0
90
.
( ) ( )
(
)
( ) ( )
0
, 90
αβ α β
=⇒⊥
.
Cách 2. Chứng minh trong mặt phẳng này
một đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng kia.
( )
( )
( ) ( )
a
a
α
αβ
β
⇒⊥
.
Ví d. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu ca A trên SB, SD. Chng minh rng
( ) ( )
SAC AHK
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
{ }
⊥⊥
∩=
SA CD do SA ABCD
CD AD
AD SA A
Suy ra
(
)
. ⇒⊥CD SAD CD AK
AK SD
nên
( )
⇒⊥AK SCD AK SC
.
Tương tự ta chứng minh được
.AH SC
Do đó
( )
.SC AHK
( )
SC SAC
nên
( ) ( )
SAC AHK
.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti C, SAC tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Chứng minh rng
( ) ( )
SBC SAC
.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có cnh
=SA a
, các cnh còn li bng b. Chng minh
( ) ( )
SAC ABCD
( ) ( )
SAC SBD
.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht vi
, 2,= = =AB a AD a SA a
( )
SA ABCD
. Gọi M là trung điểm ca AD. Chng minh
( ) ( )
SAC SMB
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABC, đọ dài cạnh đáy bng a. Gọi M, N lần lượt trung đim ca các
cnh SB, SC. Tính din tích tam giác AMN biết rng
( ) ( )
AMN SBC
.
Câu 44: Cho hình hp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
,.
= = =
AB AD a AA b
Gi M trung điểm ca
CC
. Xác định t s
a
b
để hai mt phng
( )
A BD
( )
MBD
vuông góc với nhau.
Câu 45: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Gọi
D
điểm đối xứng của
A
qua
BC
. Trên đường thẳng
( )
d ABCD
tại
A
lấy điểm
S
sao cho
6
2
a
SD =
. Chứng minh
( ) ( )
SAB SAC
.
DNG 5: DÙNG MI QUAN H VUÔNG GÓC GII BÀI TOÁN THIT DIN
Mt phng
( )
P
đi qua một điểm và vuông
góc với đường thng a ct hình chóp theo
mt thiết diện.
+) Xác đnh mt phng
( )
P
có tính cht gì?
Tìm đường thng song song vi
( )
P
.
+) Tìm các đoạn giao tuyến ca
( )
P
và các
mt ca hình chóp:
Sử dng tính cht v giao tuyến song song
như sau
( )
( )
( )
( )
// .
//
⇒∩=
aQ
P Q ma
aP
+ Kết lun hình dng ca thiết din và tính
các yêu cầu liên quan.
Thiết din là hình gì?
Da vào các công thc tính diện tích để
tính din tích thiết diện.
Áp dng bất đẳng thc để tìm giá tr ln
nht nh nht din tích thiết diện.
Ví d: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
3
,
2
= =
a
AB a SA
. Gọi I là trung điểm
ca cnh BC, mt phng
( )
P
qua A
vuông góc vi SI cắt hình chóp đã cho theo
mt thiết diện.
Tính din tích thiết diện đó.
Li gii
K
AH SI
. Suy ra
( )
.AH P
Ta có
,. ⊥⇒AI BC SI BC BC AH
( )
P SI
nên
( )
// .P BC
Li có
(
) ( )
// . = ⇒∈
P SBC d BC H d
Gi E, F lần lượt là giao điểm ca d SB,
SC.
Suy ra thiết din cn tìm là
AEF
.
Ta có
33
,,
22
= = = =
aa
SA SB SC AI
22
32
.
44 2
= −=
aa a
SI
2
5 10
.
84
= ⇒=
SAI
aa
S AH
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
Ta có
.
2
=⇒=
EF SH a
EF
BC SI
2
1 1 10 10
. .. .
2 2 4 2 16
⇒= = =
AEF
a aa
S AH FE
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A, D;
2; ;= = = =AB a SA AD DC a
( )
SA ABCD
. Tính diện tích thiết din to bi mt phng
( )
α
qua SD
( ) ( )
SAC
α
.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáyhình vuông cạnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt phng đáy
2.=SA a
Mt phng
(
)
P
qua A vuông góc vi SC. Tính din tích ca thiết din ct bi
( )
P
và hình chóp S.ABCD.
Câu 48: Cho lăng trụ t giác đu
.
′′
ABCD A B C D
, cạnh đáy của lăng tr bng a. Một mt phng
(
)
α
hp vi mt phẳng đáy
(
)
ABCD
mt góc
45°
và ct các cnh bên ca lăng tr ti M, N, P, Q.
Tính din tích thiết diện.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh a. Gọi H trung điểm ca BC, O
trung điểm ca AH G là trng tâm ca tam giác ABC. Biết SO vuông góc mt phng
( )
ABC
2.=
SO a
nh din tích thiết din vi hình chóp S.ABC khi ct bi mt phng
( )
P
đi qua G
và vuông góc vi AH.
Câu 50: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
có cnh bng a. Ct hình lập phương bởi mt phng trung
trc của đoạn thng
BD
. Tính diện tích thiết diện.
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
=SA b
và vuông góc vi
mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gọi M đim trên cnh AB sau cho
( )
0= <<AM x x a
. Gọi
( )
α
là
mt phng qua M vuông góc với đường thng AC.
a) Xác đnh thiết din của hình chóp đã cho với mt phng
( )
.
α
b) Tính din tích S ca thiết din theo a, b, x.
c) Tìm x để din tích ca thiết din ln nht.
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 25: HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
1. GÓC GIA HAI MT PHNG, HAI MT PHNG VUÔNG C
Định nghĩa: c gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng lần lượt vuông góc vi hai
mt phẳng đó.
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
, ,.
a
ab
b
α
αβ
β
⇒=
Hai mt phng vuông góc: Hai mt phng vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
90 .°
( ) ( ) ( ) ( )
( )
, 90P Q PQ⊥⇔ =°
Chú ý:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
// , 0 ;
o
α β αβ
⇒=
( ) ( ) ( ) (
)
(
)
, 0.
o
α β αβ
≡⇒ =
Cách xác định góc khác: Dùng cho hai mt phng ct nhau: “Góc gia hai mt phng là góc
giữa hai đường thng cùng vuông góc vi giao tuyến ti một điểm”.
c 1. Tìm giao tuyến d ca (P) và (Q).
c 2. Chọn điểm O trên d, t đó:
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
+) Trong (P) dng
.
Ox d
+) Trong (Q) dng
.Oy d
Khi đó:
( ) ( )
(
)
(
)
, ,.Ox Oy
αβ
=
Lưu ý: Vic xác định điểm O th được thc hin theo cách sau: Chọn đim M trên (Q)
sao cho d dàng xác định hình chiếu H ca nó trên (P). Dựng
MO d
thì khi đó
( )
(
)
(
)
,.MOH
αβ
=
2. ĐIỀU KIN HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Hai mt phng vuông góc vi nhau khi và ch khi trong mt phng này có một đường thng
vuông góc vi mt phẳng kia.
( )
( )
( ) ( )
a
.
a
P
PQ
Q
⇒⊥
3. TÍNH CHT HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Vi hai mt phng vuông góc vi nhau, bt c đường thng nào nm trong mt phng này và
vuông góc vi giao tuyến cũng vuông góc với mt phẳng kia.
( ) ( )
( )
(
) ( )
( )
a
a.
a
PQ
P
Q
bP Q
b
⇒⊥
=
Nhn xét: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
vuông góc với nhau. Nếu t một điểm thuc mt
phng
( )
P
dng một đường thng vuông góc vi mt phng
( )
Q
thì đường thng này nm
trong
( )
P
.
( )
(
) ( )
( )
(
)
a.
a
AP
PQ P
AQ
⇒⊂
∈⊥
Nếu hai mt phng ct nhau cùng vuông góc vi mt mt phng thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc vi mt phẳng đó.
( ) (
)
( ) ( )
( ) ( )
(
)
.
PR
QR R
PQ
⇒∆⊥
∩=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
4. GÓC NH DIN
5. MT S HÌNH LĂNG TR ĐẶC BIT
a) Hình lăng trụ đứng
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cnh bên vuông góc vi hai mặt đáy.
- Các mt bên là các hình ch nht.
- Các mt bên vuông góc với hai đáy.
b) Hình lăng trụ đều
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
c) Hình hp đng
Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
d) Hình hp ch nht
Hình hp ch nht là hình hp đứng có đáy là hình ch nht.
Tt c các mặt đều là hình ch nht.
Đưng chéo
222
ad bc= ++
vi
là 3 kích thước.
e) Hình lp phương
Hình lp phương là hình hp ch nht có tt c các cnh bng nhau.
6. HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
Hình chóp đu
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cnh bên bằng nhau.
+) Các cnh bên của hình chóp đều to với đáy các góc bằng nhau.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
+) Các mt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau.
+) Các mt bên ca hình chóp đều to với đáy các góc bằng nhau.
Hình chóp ct đu
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI MT PHNG BNG CÁCH DÙNG ĐNH NGHĨA
Góc gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng lần lượt vuông góc vi hai mt
phẳng đó.
( )
(
)
( ) ( )
(
)
( )
, ,.
a
ab
b
α
αβ
β
⇒=
Chú ý:
( ) ( ) ( ) (
)
(
)
// , 0 ;
o
α β αβ
⇒=
( ) (
) (
)
( )
(
)
, 0.
o
α β αβ
≡⇒ =
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng a, SA vuông góc vi mt phng (ABCD)
,SA a=
góc gia hai mt phng (SAD) và (SBC) bng
Li gii
Ta có
( )
.
AB AD
AB SAD
AB SA
⇒⊥
Gi E là hình chiếu ca A lên SB, d thy
( )
.AE SBC
Vy góc gia (SAD) và (SBC) là góc giữa AB và AE.
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có SAB vuông cân ti A nên
45 .
o
SBA =
Suy ra
45
o
BAE =
là góc gia AB AE.
Vy góc gia hai mt phng (SAD) và (SBC) bằng 45°.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tam giác SAB đều và nm trong mt
phng vuông góc với đáy. Côsin của góc hp bi hai mt phng (SAB) và (SCD) bng
Li gii
Gi H, K là trung điểm ca AB, CD.
Do
( ) ( )
SAB ABCD
nên SH là đường cao của hình chóp.
Ta có
(
) ( )
,1HK AB HK SH HK SAB ⊥⇒
Dng
( ) ( )
2.HI SK HI SCD⇒⊥
T (1) và (2) ta có góc hp bi hai mt phng (SAB) và (SCD) là
( )
,.
HK HI IHK=
Ta có
3
;.
2
a
SH HK a= =
222
22
3
.
1 1 1 21
2
.
7
3
4
a
a
HI
HI SH HK
aa
= + ⇒= =
+
y
21
cos .
7
HI
IHK
HK
= =
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI MT PHNG DA TRÊN GIAO TUYN
Dùng cho hai mt phng ct nhau: “Góc gia hai mt phng là góc giữa hai đường thng
cùng vuông góc vi giao tuyến ti một điểm”.
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
c 1. Tìm giao tuyến d ca (P) và (Q).
c 2. Chọn điểm O trên d, t đó:
+) Trong (P) dng
.Ox d
+) Trong (Q) dng
.Oy d
Khi đó:
( ) (
)
( )
( )
, ,.Ox Oy
αβ
=
Lưu ý: Vic xác định điểm O th được thc hin theo cách sau: Chọn đim M trên (Q)
sao cho d dàng xác định hình chiếu H ca nó trên (P). Dựng
MO d
thì khi đó
( ) ( )
( )
,.MOH
αβ
=
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht
,AB a
=
cnh bên SA vuông góc vi đáy
.SA a=
Góc gia hai mt phng (SBC) và (SAD) bng
Li gii
Mt phng (SBC) và mt phng (SAD) ct nhau theo giao tuyến là đường thng
// // .d BC AD
,SA d SB d⊥⊥
nên
(
) ( )
( )
( )
, ,.SBC SAD SA SB ASB= =
Vy ASB vuông cân ti A nên
45 .
o
ASB =
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh a. Đưng thng SO vuông góc
vi mt phẳng đáy (ABCD) và
3
.
2
a
SO =
Góc gia hai mt phng (SBC) và (ABCD) bng
Li gii
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Gi Q là trung điểm BC, suy ra
.OQ BC
Ta có
( ) ( )
( )
( )
, ,.
BC OQ
SBC ABCD SQ OQ SQO
BC SO
⇒==
Tam giác vuông SOQ
3
2
tan 3 60 .
2
o
a
SO
SQO SQO
a
OQ
===⇒=
Vy mt phng (SBC) hp vi mặt đáy (ABCD) một góc 60°.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ti
( )
, , 3, 1.B SA ABC SA cm AB cm⊥==
Mt
bên (SBC) hp vi mặt đáy góc bằng
Li gii
Ta có
(
)
SA ABC
nên
SA BC
.AB BC
Suy ra
( )
.BC SAB SB BC ⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
( )
,.
3
tan 3 60 .
1
o
SBC ABC BC
AB BC SBC ABC SBA
SB BC
SA
SBA SBA
AB
∩=
⊥⇒ =
===⇒=
Vy góc gia (SBC) và mặt đáy (ABC) bng 60
o
.
Câu 6: Cho nh lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông,
,BA BC a= =
cnh bên
2.AA a
=
Gi ϕ là góc hp bi hai mt phng (A'BC) và (ABC). Khi đó, tính
tan .
ϕ
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
.
BC BA
BC AA B B BC A B
BC AA
′′
⇒⊥ ⇒⊥
Do
( ) (
)
( )
(
)
;
;
A BC ABC BC
AB ABC AB BC
AB ABC AB BC
∩=
′′′
⊂⊥
⊂⊥
nên
A BA
ϕ
=
là góc hp bi hai mt phng (A'BC) và
(ABC).
Xét A'BC vuông ti A ta có
2
tan 2.
AA a
BA a
ϕ
= = =
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân ti
,B SA a=
(
)
,.
SA ABC AB BC a⊥==
Tính góc gia hai mt phng (SAC) và (SBC).
Li gii
Ta có
( ) ( )
.SAC SBC SC∩=
Gi F là trung điểm AC thì
( )
.BF SAC
Dng
BK SC
ti
( )
( ) (
)
(
)
(
)
, ,.
K SC BKF SAC SBC KB KF BKF⇒⊥ = =
D thy
2
.
.
2
.
36
a
a
FK SA FC SA a
CFK CSA FK
FC SC SC
a
=⇒= = =
BFK vuông ti F
2
2
tan 3 60 .
6
o
a
FB
BKF BKF
a
FK
===⇒=
Vy góc gia hai mt phng (SAC) và (SBC) bằng 60°.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông độ dài đường chéo bng
2
a
SA
vuông góc vi mt phng (ABCD). Gi α c gia hai mt phng (SBD) và (ABCD). Biết
tan 2
α
=
, tính góc gia (SAC) và (SBC).
Li gii
Gi O là tâm đáy và K là hình chiếu vuông góc ca O trên SC.
Do
BD AC
BD SA
nên
( )
.BD SAC BD SO ⇒⊥
Suy ra góc gia hai mt phng (SBD) và (ABCD) là góc
.SOA
α
=
Ta có
tan 2 . 2 .
SA
SA OA a
OA
α
= =⇒= =
Do
SC BD
SC OK
nên
.SC BK
Suy ra góc gia hai mt phng (SAC) và (SBC) là
.BKO
Ta có
( )
2
2
22
2
2. . 1 2
2
2
tan 3.
1.
1. 2
,
2
BO BO BO
BKO
SA AC
OK
d A SC
SA AC
+
= = = = =
+
Suy ra
60 .
o
BKO =
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, SAB tam giác đu và (SAB)
vuông góc vi (ABCD). Gi ϕ góc to bi (SAC) và (SCD). Giá trị ca cosϕ bng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Gi H, M lần lượt là trung điểm ca AB, CD. SAB là tam giác đu và (SAB) vuông góc
vi (ABCD) nên
(
)
.
SH ABCD
K
( )
( ) ( )
, , // .
AK SC K SC DI SC I SC IP AK P AC ⊥∈
Suy ra
(
)
,.IP ID
ϕ
=
Ta có
5 7 . 14
, 2, .
2 24
a a SM CD a
HC HD SC SD a SM DI
SD
= = == = ⇒= =
22
14
.
4
2 32
.
44
14 2 2
. ,. .
12 3
a
CSA SCD AK DI
aa
CI SK CD DI CK
CI a KI a
CPI CAK IP AK AP AC
CK CK
= ⇒==
== = ⇒=
⇒= = = =
Áp dụng định lí côsin, ta có
APD
22
5
2 . .cos 45 .
3
o
a
PD AP AD AP AD
= +− =
IPD
22 2
5
cos .
2. . 7
IP ID DP
PID
IP ID
+−
= =
Vy
5
cos .
7
ϕ
=
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIA HAI MT PHNG BNG CÁCH DÙNG ĐINH LÝ HÌNH CHIU
Dùng định lý v din tích hình chiếu:
Gi S là din tích ca đa giác H trong (P) và S' là din tích hình chiếu ca H trên (P')ϕ
góc gia (P) và (P') thì
.cosSS
ϕ
=
hay
cos .
S
S
ϕ
=
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thng
AA', BB', CC' tha mãn din tích ca tam giác MNP bng a
2
. Tính góc gia hai mt phng (MNP)
và (ABCD).
Li gii
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Gi α là s đo góc của hai mt phng (MNP) và (ABCD).
Ta có hình chiếu vuông góc ca tam giác MNP lên (ABCD) là ABC.
Áp dng công thc hình chiếu v din tích ta có
2
11
.cos . .cos cos 60 .
22
o
ABC MNP
S S AB BC a
α αα α
∆∆
= = =⇒=
Vy c ca hai mt phng (MNP) và (ABCD) bằng 60°.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
BC a
=
, cnh
SA
vuông góc
vi đáy,
3SA a=
. Gọi
M
là trung đim ca
AC
. Tính côsin góc giữa hai mt phng
( )
SBM
(
)
SAB
.
Li gii
1.Dng toán: Đây là dạng toán tìm góc gia hai mt phng
2. Phương pháp:
S dụng định lí:
Góc gia hai mt phng bng góc giữa hai đường thng lần lượt nm trong hai mt phẳng đó và
cùng vuông góc vi giao tuyến ca hai mt phẳng đó.
ng gii:
B1: Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SBM
( )
SAB
.
B2. Tìm hai đường thng lần lượt nàm trong hai mt phng và cùng vuông vi giao tuyến
B3. Tính góc giữa hai đường thng va xác định.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
H THNG BÀI TP T LUN TNG HP V GÓC GIA HAI MT
PHNG.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta có:
( ) ( )
SBM SAB SB∩=
.
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
M
là trung điểm
AC
nên
MB AC
2
22
AC a
MA MB MC= = = =
.
Gi
I
là trung điểm
AB
. Vì
MAB
cân ti
M
nên
MI AB
(
)
1
Hơn nữa
MI SA
( )
2
.
T
(
)
1
(
)
2
suy ra
MI SB
( )
*
.
K
IH SB
. Suy ra
MH SB
( )
**
T
( )
*
( )
**
suy ra góc gia hai mt phng
( )
SBM
( )
SAB
bng góc giữa hai đường thng
IH
MH
.
Ta có
22
AB a
MI = =
.
( )
MB SAC
nên
SMB
vuông ti
M
và có
2
2
a
MB =
;
2
22 2
2 14
3
42
aa
SM SA AM a= + = +=
2 2 22
1 1 1 16
7
MH SM MB a
=+=
7
4
a
MH
=
.
Gi
K
là chân đường cao k t
A
ca tam giác
SAB
Ta có
2 2 22
1 114
3AK SA AB a
=+=
3
2
a
AK =
3
24
AK a
IH = =
.
Trong tam giác
MIH
ta có
2 22
21
cos
2. 7
HI HM MI
MHI
HI HM
+−
= =
.
K
H
I
M
C
B
S
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Vy côsin góc gia hai mt phng
( )
SBM
( )
SAB
bng
21
7
.
Câu 12: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc và
6,
= = =OB OC a OA a
. Tính góc
gia hai mt phng
()ABC
()OBC
.
Phân tích hướng gii
1. DNG TOÁN: Tính góc gia hai mt phng.
2. HƯỚNG GII:
B1: Do
=
OB OC
nên gi
I
là trung điểm ca
BC
. Khi đó,
( ) ( )
( )
,AABC OBC OI=
B2: Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông tính s đo góc
AOI
.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC
AI BC
⇒⊥
OA BC
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,,
OBC ABC BC
BC AI OBC ABC OI AI OIA
BC OI
∩=
⊥⇒ ==
.
Ta có:
22
11
3
22
= = +=OI BC OB OC a
.
Xét tam giác
OAI
vuông ti
A
0
3
tan A O A 30
3
OA
OI I
OI
==⇒=
.
Vy
( ) ( )
( )
0
, 30ABC OBC =
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, và
( )
SA ABCD
. Tính cosin góc
gia mt
()SBD
()ABCD
.
Li gii
I
O
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Gi O là tâm của hình vuông.
Ta có:
(
) ( )
( )
(
)
(
)
(
)
,,
SBD ABC D BD
SO BD SBD ABCD SO AO SOA
AO BD
∩=
⊥⇒ ==
.
Xét tam giác SAO vuông ti A, ta có:
22 2
2
1 22
3
2 22
cos
3
6
2
2
2
aa
AC
AO
SOA
SO
a
SA AO
a
a
= = = = =
+

+



.
Câu 14: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc và
6,= = =OB OC a OA a
. Tính góc
gia hai mt phng
()
ABC
()
OBC
.
Phân tích hướng gii
1. DNG TOÁN: Tính góc gia hai mt phng.
2. HƯỚNG GII:
B1: Do
=OB OC
nên gi
I
là trung điểm ca
BC
. Khi đó,
( ) (
)
(
)
,AABC OBC OI
=
B2: Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông tính s đo góc
AOI
.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
Li gii
O
D
B
C
A
S
I
O
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Gi
I
là trung điểm ca
BC
AI BC⇒⊥
OA BC
.
Ta có:
(
)
(
)
(
) (
)
( )
( )
,,
OBC ABC BC
BC AI OBC ABC OI AI OIA
BC OI
∩=
⊥⇒ ==
.
Ta có:
22
11
3
22
= = +=OI BC OB OC a
.
Xét tam giác
OAI
vuông ti
A
0
3
tan A O A 30
3
OA
OI I
OI
==⇒=
.
Vy
( ) ( )
( )
0
, 30ABC OBC =
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, và
( )
SA ABCD
. Tính cosin góc
gia mt
()
SBD
()ABCD
.
Li gii
Gi O là tâm của hình vuông.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,,
SBD ABC D BD
SO BD SBD ABCD SO AO SOA
AO BD
∩=
⊥⇒ ==
.
Xét tam giác SAO vuông ti A, ta có:
22 2
2
1 22
3
2 22
cos
3
6
2
2
2
aa
AC
AO
SOA
SO
a
SA AO
a
a
= = = = =
+

+



.
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
23AB =
2
AA
=
. Gọi
,,MNP
lần lượt là
trung điểm các cnh
,
AB AC
′′
BC
. Côsin của góc to bi hai mt phng
( )
AB C
′′
( )
MNP
bng:
Li gii
O
D
B
C
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
1. Dng toán: Đây là dạng toán tìm góc gia hai mt phng.
Phương pháp: Gi s ta cn tìm góc gia 2 mt phng
(
)
α
(
)
β
, ta tìm mt mt phng
(
)
P
đồng thi vuông góc vi
( )
α
( )
β
.
( )
( ) ( ) ( )
;
Pa Pb
αβ
∩= ∩=
suy ra góc gia
( )
α
( )
β
bng góc giữa đường thng
a
b
.
2. Hướng gii:
B1: Tìm mt phng
( )
P
vuông góc vi mt phng
( )
AB C
′′
( )
MNP
.
B2: Tìm
( ) ( ) ( ) ( )
;a P AB C b P MNP
′′
=∩=
.
B3: Tính cô-sin góc giữa hai đường thng
a
b
.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
Gi
P
là trung điểm ca
BC
.
Ta có
( ) ( ) (
)
MN A D
MN APDA MNP APDA
MN PD
′′
⇒⊥
.
( )
( ) ( )
BC AD
B C APDA AB C APDA
B C PD
′′
′′ ′′
⇒⊥
′′
.
Mt khác:
( ) (
)
MNP APDA PE
∩=
( ) ( )
AB C APDA AD
′′
∩=
. Suy ra góc giữa hai mt
phng
( )
AB C
′′
( )
MNP
bng góc giữa hai đường thng
PE
AD
.
Gi
E MN A D
=
,
F AD PE=
. Ta có
1
2
FD EF ED
FA FP AP
= = =
.
Ta có:
( )
( )
22
22
3
23 3 3
2
AD AB BD ED
′′
= = =⇒=
.
2 2 22
13
3 2 13
3
AD A D AA FD
′′
= + = += =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
2
22 2
355
2
226
EP ED PD EF

= + = += =


.
Trong tam giác
EDF
2
22
222
5 13 3
632
13
cos
2 . 65
5 13
2. .
63
EF FD ED
EFD
EF FD


+−



+−

= = =
.
Do góc gia hai mt phng làc nh hơn hoặc bng
90°
nên Côsin ca góc to bi hai mt
phng
(
)
AB C
′′
( )
MNP
bng
13
65
.
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
2
2
a
SA =
, đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
D
22AB AD DC a= = =
(Hình v minh ha). Góc giữa hai mt
phng
( )
SBC
(
)
ABCD
bng
Li gii
D
C
B
A
S
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Ta có:
( ) ( )
SBC ABCD BC∩=
.
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
22
AB AD DC a
= = =
AC BC
⇒⊥
(1).
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
(2).
T (1) và (2) suy ra:
BC SC
nên góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng góc
SCA
.
Trong tam giác vuông
DAC
2
22
aa
AD DC AC==⇒=
.
Trong tam giác vuông
ASC
2
45
2
a
SA AC SCA
==⇒=°
.
Vy góc gia hai mt phng
( )
SBC
(
)
ABCD
bng
45°
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh bng
a
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy
2
SA a
=
(hình bên). Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
,SB SD
. Số đo của góc to bi mt phng
( )
AHK
(
)
ABCD
bng
Li gii
Ta có:
{ }
( )
( )
,
BC AB
BC SA
BC SAB
AB SA A
AB SA SAB
⇒⊥
∩=
. Suy ra
AH BC
.
Li có:
{ }
( )
( )
,
AH BC
AH SB
AH SBC AH SC
BC SB B
BC SB SBC
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
.
Chứng minh tương tự ta có
( )
AK SCD AK SC ⇒⊥
.
A
D
B
C
S
H
K
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
{ }
( )
( )
,
AH SC
AK SC
SC AHK
AH AK A
AH AK AHK
⇒⊥
∩=
.
Do
(
)
( )
SC AHK
SA ABCD
suy ra
(
) (
)
( )
( )
,,
AHK ABCD SC SA ASC= =
.
2, 2 45AC a SA a ASC= =⇒=°
.
Vy
( ) ( )
( )
, 45AHK ABCD = °
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
, biết
2=AD a
,
= =AB BC a
, cnh
SA
vuông góc vi đáy và
6
2
=
a
SA
. Gi
E
trung đim ca
AD
, tính góc
gia hai mt phng
( )
SBE
( )
ABCD
.
Li gii
Ta có
ABCE
là hình vuông cnh bng
a
. Gọi
=
I AC BE
. Khi đó
( ) ( )
∩=
SBE ABCD BE
AI BE
SI BE
.
Do đó góc giữa hai mt phng
( )
SBE
( )
ABCD
SIA
.
Li có
2
22
= =
AC a
AI
,
6
2
=
a
SA
.
Trong tam giác vuông
SAI
:
62
tan : 3
22
= = =
SA a a
SIA
IA
60⇒=°SIA
.
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
,'AB AD a AA b= = =
. Gọi
M
trung điểm ca
'CC
. Tỉ s
a
b
để hai mt phng
( )
'A BD
( )
MBD
vuông góc vi nhau
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Li gii
+) Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
.
+) Ta có góc
(
) ( )
( )
( )
' , ',A BD MBD IA IM=
.
Để hai mt phng
( )
'A BD
( )
MBD
vuông góc vi nhau thì
'IA IM
' 90A IM = °
.
+) Xét
'A IM
có:
2
22
'
2
a
AI b= +
;
2
22
'2
4
b
AM a
= +
;
22
2
24
ab
IM = +
.
Ta có:
2 22
''A M A I IM= +
2 222
22
2
4 224
b aab
ab
+=+++
22
ab⇔=
ab⇒=
.
Vy
1
a
b
=
.
Câu 21: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Tính số đo góc gia hai mt phng
(
)
'BA C
( )
'DA C
.
Li gii
+
'BA C
vuông ti
B
(vì
( )
'' ' ⇒⊥
BC ABB A BC A B
).
K
'BH A C
trong
'BA C
.
( )
'BD AA C
(vì
,'⊥⊥
BD AC BD AA
)
'⇒⊥BD A C
.
Ta có
'BH A C
;
( )
'' '⊥⇒⊥ ⇒⊥BD AC AC BHD AC HD
.
a
H
D
C
A
B
D'
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
+
( ) ( )
' ''∩=BAC DAC AC
.
( )
' A C BHD
(
)
(
)
'∩=
BHD BA C BH
( ) ( )
'∩=BHD DA C DH
góc gia hai mt phng
( )
'BA C
( )
'DA C
bng góc gia
BH
DH
.
+
(
)
''=∆=
vv
BH DH BA C DA C
.
'
v
BA C
:
( )
2
22
2
2 2 2 22
1 1 1 1 13 2
' 23
2
= + = += = =
a
BH DH
BH BA BC a a
a
.
( )
22
2
2 22
0
2
22
2
1
33
: cos 120 .
2
2. 2
2.
3
+−
+−
= = =−⇒ =
aa
a
BH DH BD
BHD BHD BHD
a
BH DH
Vy góc gia hai mt phng
( )
'BA C
( )
'DA C
bng
0 00
180 120 60−=
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cnh bên bng
2a
, cạnh đáy bằng
a
. Gọi
α
là góc gia
hai mt bên của hình chóp đó. Hãy tính
cos
α
.
Li gii
Gi
,MN
là chân đưng cao h t các đnh
,BS
ca tam giác
SBC
.
H
là hình chiếu ca
S
trên
mt phng
( )
ABC
.
Ta có:
( )
AB SHC AB SC
⇒⊥
Mt khác
( )
SC BM SC ABM SC AM ⇒⊥ ⇒⊥
Vy
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
;;
,
SAC SBC SC
AM SAC
SAC SBC AM BM
BM SBC
SC AM SC BM
∩=
⇒=
⊥⊥
.
Ta tính góc
AMB
. Xét tam giác
AMB
.
Tam giác
SBC
cân ti
S
nên
N
là trung điểm ca
BC
.
N
M
H
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
+)
2
22 2
15
4
42
aa
SN SC NC a= = −=
.
+)
. 15. 15
2.2 4
SN BC a a a
BM
SC a
= = =
.
+)
22 22
AM AC MC BC MC BM= −= −=
.
Ta có
22
2
2 22
2
15 15
7
16 16
cos 0
15
2. . 15
2.
16
aa
a
AM BM AB
AMB
a
MA MB
+−
+−
= = = >
, suy ra góc
AMB
nhọn.
Vy
( ) ( )
( )
(
)
7
; ; cos
15
SAC SBC AM BM AMB
αα
= = =⇒=
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
,O
cnh
,
AB a=
góc
0
60 ,BAD =
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,.ABCD SA x=
Tìm
x
để góc gia
(
)
SBC
(
)
SCD
bng
0
90
.
Li gii
Ta có tam giác
SBC
SCD
bng nhau (c-c-c) và chung cnh
SC
. K
,,
BK SC DK SC⊥⊥
khi
đó góc giữa
( )
ABC
( )
SCD
là góc
DKB
. Nối
OK
, do
( )
SC BDK SC OK ⇒⊥
tam giác
OKC
vuông ti
K
.
Khi
0
90 ,DKB =
suy ra
1
22
a
OK BD= =
. Ta
22
3
,3
2
a
OC SC x a= = +
,SAC OKC∆∆
đồng dng, suy ra
22 22
..
SA SC
SA OC SC OK
OK OC
=⇒=
( )
22 2
22
36
3.
4 42
ax a a
xa x= + ⇒=
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, góc
ABC
bng
0
60
, tam giác
SBC
đều cnh
a
, hình chiếu vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
trung điểm
H
ca cnh
BC
. Gọi
ϕ
là góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
.ABC
Khi đó
Li gii
a
x
a
O
D
B
C
S
A
K
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Tam giác
SBC
đều cnh
a
,
H
là trung điểm ca cnh
BC
nên
SH BC
3
2
a
SH =
.
Dng
//
HF AC HF AB⇒⊥
.
Xét tam giác vuông
BHF
00
3
sin 60 .sin 60
4
HF a
HF BH
BH
= ⇒= =
.
Ta có
( )
AB HF
AB SHF
AB SH
⇒⊥
( )
SF SHF
nên
SF AB
.
Khi đó
( ) ( )
( )
,ABC SAB SFH
ϕ
= =
.
Trong tam giác vuông
SHF
3
3
2
tan
2
4
2
a
SH
HF
a
ϕ
= = =
.
Câu 25: Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
6a
. Gọi
ϕ
là góc gia mt
bên và đáy của hình chóp. Tính
tan
ϕ
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm
BC
O
là tâm đáy.
()SO ABC⇒⊥
( )
( )
,,ABC SBC AI SI SIA
ϕ
⇒===
(vì
SOI
vuông ti
O
).
a
φ
60
°
F
H
B
C
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Vì đáy là tam giác đều cnh
a
nên
1 13 3
.
3 32 6
aa
OI AI= = =
.
Do đó:
6
tan 6 2
3
6
SO a
OI
a
ϕ
= = =
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
,
SA x=
. Xác
định
x
để hai mt phng
( )
SBC
( )
SDC
to vi nhau mt góc bng
60
°
.
Li gii
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
O
AC
G hc=
.
( )
BD SAC
nên
BD SC
, mà
SC OG
suy ra
( )
SC BGD
.
Do đó
( )
( ) ( )
,,
SBC SCD GB GD=


60= °
60 120BGO BGO = °∨ = °
SAC OGC∆∆
nên:
SA SC
OG OC
=
22
2
.
2
2
a
x
OG
xa
⇒=
+
22
22
xa
xa
=
+
.
Xét tam giác
BGO
:
TH1:
22
2
22
2
tan 60
a xa
BO
GO xa
+
°= =
22
2
3
ax a
xa
+
⇒=
22
32xxa⇒=+
xa
⇒=
.
TH2:
22
2
22
2
tan 30
a xa
BO
GO xa
+
°= =
22
32
3
ax a
xa
+
⇒=
22
33 2x xa⇒= +
22
6 18 0 :x a vn⇒+ =
Câu 27: Cho hình chóp t giác đu, có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
3
2
a
. S đo của góc gia mt
bên và mt đáy bằng
Li gii
x
O
B
A
D
C
S
G
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Xét hình chóp t giác đu
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
a
I
là tâm hình vuông
ABCD
. Khi đó
( )
SI ABCD
nên chiu cao ca hình chóp là
3
2
a
SI =
.
Gi
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
IM
là đường trung bình ca tam giác
ABD
suy ra
//IM AD
. Mặt khác
AB AD
(do
ABCD
là hình vuông). Do đó
IM AB
.
.S ABCD
là hình chóp t giác đu nên tam giác
SAB
cân ti
S
SM AB⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
SAB ABCD AB∩=
;
( )
SM SAB
;
SM AB
;
( )
IM ABCD
;
IM AB
nên
(
)
( )
(
)
(
)
,,SAB ABCD SM IM SMI
= =
.
Xét tam giác
SMI
vuông ti
I
, ta có:
32
tan . 3
2
SI a
SMI
MI a
= = =
. Suy ra
60SMI = °
.
Vy góc gia mt bên và mặt đáy bằng
60°
.
Câu 28: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính cosin góc gia hai mt phng
( )
CB D
′′
(
)
ABCD
.
Li gii
Do
( ) ( )
//ABCD A B C D
′′
nên góc gia mt phng
( )
CB D
′′
( )
ABCD
bng góc gia mt
phng
( )
CB D
′′
( )
ABCD
′′
.
Gi
O AC BD
′′
=
, ta d dàng chứng minh được
( )
B D C OC
′′
B D CO
′′
⇒⊥
, nên góc gia
mt phng
( )
CB D
′′
( )
ABCD
′′
là góc gia
CO
CO
, là góc
C OC
.
M
I
C
A
D
B
S
O
A
B
D
D'
C
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Đặt
1CC
=
thì ta có
2
2
CO
=
,
6
2
CO⇒=
,
3
cos
3
CO
C OC
CO
⇒==
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
, cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phng đáy và
2SA a=
. Cho biết
222AB AD DC a= = =
. Tính góc giữa hai mt phng
( )
SBA
( )
SBC
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
AB
khi đó
(
)
CM AB
CM SAB
CM SA
⇒⊥
.
T
M
k
MK SB
ti
K
, khi đó
CK SB
ti
K
nênc gia
( )
SAB
( )
SBC
là góc
CKM
.
Ta có
CM a=
.
BKM BAS ∼∆
nên
1
66 3
KM BM a a
KM
SA SB
a
== =⇒=
.
tan 3 60
CM
CKM CKM
MK
==⇒=°
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
2BC a=
ACD
vuông cân ti
C
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
SA a=
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SD
I
là trung điểm
SC
. Tính tan của góc gia hai mt phng
( )
AHI
( )
ABCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có
(
)
1CD AC SA a AI SC
= ==⇒⊥
Li có
CD SA
CD AC
( )
2CD AI⇒⊥
T
( )
1
(
)
2
()
AI SCD AI SD⇒⊥ ⇒⊥
()
SD AI
SD AHI
SD AH
⇒⊥
Ta có:
(
) ( )
()
( );( ) ;
()
SA ABCD
ABCD AHI SA SD ASD
SD AHI
⇒==
;
tan 2.
AD
ASD
SA
= =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA a=
và vuông góc vi mt
phẳng đáy. Gọi
,MN
ln lưt là trung đim
SB
SD
.
Sin
ca góc gia hai mt phng
( )
AMN
( )
SBD
bng
Li gii
Có:
2SB BD SD a SBD= = = ⇒∆
đều.
2
2
a
AM AN MN SM SN AMN= = = = = ⇒∆
đều.
Gi
E
là trung điểm
MN
AE MN⇒⊥
SE MN
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Có:
( )
(
)
( ) ( )
(
)
( )
,,
AMN SBD MN
AE MN AMN SBD AE SE
SE MN
∩=
⊥⇒ =
.
Tính
sin SEA
.
AE
là đường cao tam giác đu
6
4
a
AMN AE⇒=
.
SE
là đường cao tam giác đu
6
4
a
SMN SE⇒=
.
SEA⇒∆
cân ti
E
2SEA SEI⇒=
.
Gi
I
là trung điểm
22
2
24
aa
SA SI EI SE SI
⇒== =
.
Xét
SEI
vuông ti
I
, ta có:
6
sin
3
SI
SEI
SE
= =
3
cos
3
EI
SEI
SE
= =
.
22
sin 2sin .cos
3
SEA SEI SEI⇒= =
.
Vy
sin
ca góc gia hai mt phng
(
)
AMN
( )
SBD
bng
22
3
.
Chú ý:
SEA
là góc tù nên góc gia hai mt phng
( )
AMN
( )
SBD
bng
o
180 SEA
.
Ta vn có:
( )
o
22
sin 180 sin
3
SEA SEA−= =
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
. Biết
6
,
3
a
BC SB a SO= = =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
SC
, do tam giác
SBC
cân ti
B
nên ta
SC BM
(1).
S
A
B
C
D
O
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Theo gi thiết ta có
(
)
BD SAC SC BD ⇒⊥
. Do đó
( )
SC BCM
suy ra
SC DM
(2).
T (1) và (2) suy ra góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
là góc gia hai đưng thng
BM
DM
.
Ta có
SBO CBO∆=
suy ra
6
3
a
SO CO= =
.
Do đó
13
23
a
OM SC= =
.
Mt khác
22
3
3
a
OB SB SO= −=
. Do đó tam giác
BMO
vuông cân ti
M
hay góc
45BMO = °
, suy ra
90
BMD
= °
.
Vy góc gia hai mt phng
( )
SBC
(
)
SCD
90°
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
2
a
, cnh bên bng
a
. Tính góc giữa hai
mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
′′
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC
′′
. Ta có:
( )
BC AI
B C AIA
BC AA
′′
′′
⇒⊥
′′
Khi đó:
( ) ( )
ABC ABC BC
AI B C
AI BC
′′ ′′ ′′
∩=
′′
′′
góc gia hai mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
′′
là góc
AIA
.
Xét tam giác
AIA
vuông ti
A
ta có:
tan
AA
AIA
AI
=
1
33
a
a
= =
6
AIA
π
⇒=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
AB SB a= =
,
6
3
a
SO =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
SA
.
Ta có
(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
)
,,
;
SAB SAD SA
SAB SAD BM DM
BM SA DM SA
∩=
⇒=
⊥⊥
.
Trong
SBO
vuông ti
O
, có
2
22 2
63
93
aa
OB SB SO a= =−=
.
Trong
SAO
vuông ti
O
, ta có
6
3
a
OA SO= =
23
2
3
a
SA OA⇒= =
3
3
a
AM⇒=
.
Mt khác, có
2
2 22
36
93
aa
DM BM AB AM a== =−=
.
Xét tam giác vuông
BOM
vuông ti
O
, có
33 2
sin . 45
32
6
OB a
BMO BMO
BM
a
== =⇒=°
.
Vy góc
( ) ( )
(
)
, 90SAB SAD = °
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
, đường thng
SO
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Biết
AB SA a= =
,
6
3
a
SO =
. Tìm s đo của góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
.
Li gii
M
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Gi
M
là hình chiếu ca
B
lên
SA
.
Ta có
(
)
( )
( ) ( )
(
)
( )
,,
;
SAB SAD SA
SAB SAD BM DM
BM SA DM SA
∩=
⇒=
⊥⊥
.
Trong
SAO
vuông ti
O
, có
2
22 2
63
93
aa
OA SA SO a= =−=
.
Trong
SOB
vuông to
O
, ta có
6
3
a
OB SO= =
23
2
3
a
SB OB⇒= =
.
Gi
I
là trung điểm
SB
, suy ra
2
22 2
36
93
aa
AI AB BI a= −==
.
Mt khác, ta có
SBM SAI∆∆
nên
23 6
.
. 22
33
3
aa
SB BM SB AI a
BM
SA AI SA a
=⇒= = =
.
Trong tam giác vuông
OBM
, có
63 3
sin .
32
22
OB a
BMO
MB
a
= = =
60BMO⇒=°
.
Suy ra
120
BMD = °
. Vậy góc
( ) ( )
(
)
, 60
SAB SAD = °
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy,
AB BC a= =
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
( )
SAC
( )
SBC
bng
Li gii
a
a
M
S
I
O
D
B
C
A
A
B
S
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Gi
H
là trung điểm cnh
AC
Ta có
( ) ( )
SAC ABC
(vì
(
)
SA ABC
) và
BH AC
( )
BH SAC⇒⊥
.
Trong mt phng
( )
SAC
, k
HK SC
thì
( )
SC BHK
SC BK⇒⊥
.
(
)
( )
(
)
,SAC SBC SKH
ϕ
⇒==
.
Mt khác
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
AB BC a= =
nên
2AC a=
2
2
a
BH =
.
Hai tam giác
CKH
CAS
đồng dng nên
.
HC SA
HK
SC
=
22
.2
3
HC SA a
HK
SA AC
⇔= =
+
.
Tam giác
vuông ti
H
tan 3
BH
BK
ϕ
= =
60
ϕ
⇒= °
.
Vy
( )
( )
(
)
, 60
SAC SBC = °
.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân, vi
AB AC a= =
c
120
BAC = °
, cnh bên
AA a
=
. Gọi
I
trung điểm ca
CC
. Cosin của góc to bi hai mt
phng
( )
ABC
( )
AB I
bng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
Ta có
222
2 . .cosBC AB AC AB AC BAC=+−
22
1
2...
2
a a aa

=+−


2
3a=
3BC a⇒=
.
Xét tam giác vuông
B AB
22
AB BB AB
′′
= +
22
aa= +
2a=
.
Xét tam giác vuông
IAC
22
IA IC AC= +
2
2
4
a
a= +
5
2
a
=
.
Xét tam giác vuông
IB C
′′
22
BI BC CI
′′
= +
2
2
3
4
a
a= +
13
2
a
=
.
Xét tam giác
IB A
2
22 2
5
2
4
a
B A IA a
+=+
2
13
4
a
=
2
BI
=
IB A
⇒∆
vuông ti
A
1
.
2
IB A
S AB AI
=
15
. 2.
22
a
a
=
2
10
4
a
=
.
Li có
1
. .sin
2
ABC
S AB AC BAC=
13
..
22
aa=
2
3
4
a
=
.
Gi góc to bi hai mt phng
( )
ABC
( )
AB I
α
.
Ta có
ABC
là hình chiếu vuông góc ca
AB I
trên mt phng
( )
ABC
.
Do đó
.cos
ABC IB A
SS
α
=
22
3 10
.cos
44
aa
α
⇒=
30
cos
10
α
⇒=
.
Câu 38: Cho hình lăng tr đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi. Biết
2,AC =
'3AA =
.
Tính góc gia hai mt phng
( )
''AB D
( )
''CB D
.
Li gii
a
3
a
a
I
C'
B'
A'
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
Ta thy :
( ) ( )
'' '' ''ABD CBD BD∩=
Gi
I
là giao điểm ca
''AC
.
Khi đó ta suy ra:
( )
' ',AI AB D
''
AI B D
,
( )
' ',CI CB D
''CI B D
.
Suy ra :
( ) ( )
(
)
( )
'', '' , .AB D CB D AI CI=
Xét tam giác
AIC
có:
2,AC
=
22
' 31 2CI AI AA A I= = + = +=
.
Do đó tam giác
AIC
đều
0
60AIC =
.
Suy ra:
( ) ( )
(
)
0
'', '' 60ABD CBD =
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
2a
, cnh bên bng
a
. Tính góc giữa hai
mt phng
(
)
AB C
′′
(
)
ABC
′′
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC
′′
. Ta có:
( )
BC AI
B C AIA
BC AA
′′
′′
⇒⊥
′′
I
A
A'
B
D
D'
C
C'
B'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Khi đó:
( ) ( )
ABC ABC BC
AI B C
AI BC
′′ ′′ ′′
∩=
′′
′′
góc gia hai mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
′′
là góc
AIA
.
Xét tam giác
AIA
vuông ti
A
ta có:
tan
AA
AIA
AI
=
1
33
a
a
= =
6
AIA
π
⇒=
.
DNG 4: CHNG MINH HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
Để chứng minh hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
vuông góc với nhau ta thể dùng một
trong các cách sau:
ch 1. c định góc giữa hai mặt phẳng,
rồi tính trực tiếp góc đó bằng
0
90
.
( ) ( )
(
)
( ) ( )
0
, 90
αβ α β
=⇒⊥
.
Cách 2. Chứng minh trong mặt phẳng này
một đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng kia.
( )
( )
( ) ( )
a
a
α
αβ
β
⇒⊥
.
Ví d. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông, SA vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu ca A trên SB, SD. Chng minh rng
( ) ( )
SAC AHK
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
{ }
⊥⊥
∩=
SA CD do SA ABCD
CD AD
AD SA A
Suy ra
( )
. ⇒⊥CD SAD CD AK
AK SD
nên
( )
⇒⊥AK SCD AK SC
.
Tương tự ta chứng minh được
.AH SC
Do đó
( )
.SC AHK
( )
SC SAC
nên
( ) ( )
SAC AHK
.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti C, SAC tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Chứng minh rng
( ) ( )
SBC SAC
.
Li gii
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Ta có
(
) (
)
(
)
( )
( )
( )
,
∩=
⇒⊥
⊂⊥
SAC ABC AC
SAC ABC BC SAC
BC ABC BC AC
( )
BC SBC
nên
(
)
.
SBC SAC
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có cnh
=SA a
, các cnh còn li bng b. Chng minh
( ) ( )
SAC ABCD
( ) ( )
SAC SBD
.
Li gii
Gi
{ }
.= O AC BD
ABCD có tt c các cạnh đều bng b nên ABCD là một hình thoi. Suy
ra
AC BD
nên O là trung điểm ca BD.
Mt khác
=SB SD
nên
SBD
cân ti S.
Do đó
.SO BD
Vy
( )
⇒⊥
BD AC
BD SAC
BD SO
Suy ra
( ) ( )
SAC ABCD
( )
( )
SAC SBD
.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht vi
, 2,= = =AB a AD a SA a
( )
SA ABCD
. Gọi M là trung điểm ca AD. Chng minh
( ) ( )
SAC SMB
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Gi I là giao điểm ca AC MB.
Ta có
=MA MD
//AD BC
nên áp dng đnh lý Talet, suy ra
1
.
2
=AI IC
2
2 2 2 22 2
1
3, .
93
=+= = =
a
AC AD DC a AI AC
2
2
22 2
1 12
.
9 92 6



= = +=





aa
MI MB a
T đó suy ra
2
22
22 2
2
.
36 2

+ =+= =



aa a
AI MI MA
Vy
AMI
là tam giác vuông ti I. Suy ra
MB AC
.(1)
Mt khác
( )
.
⇒⊥SA ABCD SA MB
(2)
T (1), (2) suy ra
( )
.MB SAC
Do
( )
MB SMB
nên
(
) (
)
.
SMB SAC
Chú ý:
Để chng minh hai mt phng vuông góc, ta có th xác đnh góc gia hai mt phng, ri tính
trc tiếp góc đó bằng
90°
.
( ) ( )
( )
, 90 .= °
αβ
( ) ( )
.⇒⊥
αβ
Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABC, đọ dài cạnh đáy bng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm ca các
cnh SB, SC. Tính din tích tam giác AMN biết rng
( ) ( )
AMN SBC
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
Gi K là trung điểm ca BC
{ }
.= I SK MN
T gi thiết ta
1
, //
22
= =
a
MN BC MN BC I
là trung điểm ca SK MN.
Ta có
∆= =SAB SAC AM AN
(hai trung tuyến tương ứng).
Suy ra
AMN
cân ti
.⇒⊥
A AI MN
Ta có
( ) (
)
(
) ( )
( )
( )
.
∩=
⇒⊥
SBC AMN
SBC AMN MN
AI SBC
AI AMN
AI MN
Suy ra
AI SK
SAK
cân ti A;
3
.
2
= =
a
SA AK
Ta có
22 2
22 2
3
.
442
= = −=
aa a
SK SB BK
Suy ra
2
22 2
10
.
24

= −= =


SK a
AI SA SI SA
Vy
2
1 10
..
2 16
= =
AMN
a
S MN AI
Câu 44: Cho hình hp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
,.
= = =AB AD a AA b
Gi M trung điểm ca
CC
. Xác định t s
a
b
để hai mt phng
( )
A BD
( )
MBD
vuông góc với nhau.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
Gi O là tâm ca hình vuông ABCD.
Ta có
(
) ( )
=
BD A BD MBD
AC BD
AA BD
nên
( )
′′
ACC A BD
.
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
′′
′′
∩=
′′
∩=
ACC A BD
ACC A A BD OA
ACC A MBD OM
nênc giữa hai đường thng OM,
OA
là góc gia hai mt
phng
( )
A BD
(
)
MBD
.
Ta có
2 2 2 22
2
22 2
′′
++ +
= = =
AC AB AD AA a b
OM
2
2
222 2 2
2
.
22
aa
OA AO AA b b

′′
= + = += +



2
2
2 2 2 22 2
5
.
24

′′
= + =++ =+


bb
MA A C MC a b a
Hai mt phng
( )
A BD
( )
MBD
vuông góc vi nhau nên
OMA
vuông ti
22 2
′′
+=O OM OA MA
22 2 2
2 2 22
25
1.
42 4

+
+ + = + = ⇔=


ab a b a
b a ab
b
Vy
(
) ( )
A BD MBD
khi
1.=
a
b
Khi đó
.
′′
ABCD A B C D
là hình lập phương.
Câu 45: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Gọi
D
điểm đối xứng của
A
qua
BC
. Trên đường thẳng
( )
d ABCD
tại
A
lấy điểm
S
sao cho
6
2
a
SD =
. Chứng minh
( ) ( )
SAB SAC
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm của
BC
thì
AI BC
I
cũng là trung điểm của
AD
.
Ta có
(
)
BC AD
BC SAD BC SA
BC SD
⇒⊥ ⇒⊥
.
Dựng
,IH SA H SA⊥∈
, khi đó ta có
( )
SA IH
SA HCB
SA CB
⇒⊥
. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAC
BHC
.
Ta có
IH AI
AHI ADS
SD AD
∼∆ =
.
3
,2 3
2
a
AI AD AI a= = =
,
( )
2
2
22
6 32
3
22
aa
SA AD SD a

= += + =



suy ra
36
.
.
22
22
32
2
aa
AI SD a BC
IH
AD
a
= = = =
0
90BHC⇒=
.
DNG 5: DÙNG MI QUAN H VUÔNG GÓC GII BÀI TOÁN THIT DIN
Mt phng
( )
P
đi qua một điểm và vuông
góc với đường thng a ct hình chóp theo
mt thiết diện.
+) Xác đnh mt phng
(
)
P
có tính cht gì?
Tìm đường thng song song vi
( )
P
.
+) Tìm các đoạn giao tuyến ca
( )
P
và các
mt ca hình chóp:
S dng tính cht v giao tuyến song song
như sau
( )
( )
( ) ( )
// .
//
⇒∩=
aQ
P Q ma
aP
Ví d: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
3
,
2
= =
a
AB a SA
. Gọi I là trung điểm
ca cnh BC, mt phng
( )
P
qua A
vuông góc vi SI cắt hình chóp đã cho theo
mt thiết diện.
Tính din tích thiết diện đó.
Li gii
I
A
D
B
C
S
H
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
+ Kết lun hình dng ca thiết din và tính
các yêu cầu liên quan.
Thiết din là hình gì?
Da vào các công thc tính din tích để
tính din tích thiết diện.
Áp dng bất đẳng thc để tìm giá tr ln
nht nh nht din tích thiết diện.
K
AH SI
. Suy ra
(
)
.
AH P
Ta có
,. ⊥⇒AI BC SI BC BC AH
( )
P SI
nên
( )
// .P BC
Li có
( ) ( )
// . = ⇒∈P SBC d BC H d
Gi E, F lần lượt là giao điểm ca d SB,
SC.
Suy ra thiết din cn tìm là
AEF
.
Ta có
33
,,
22
= = = =
aa
SA SB SC AI
22
32
.
44 2
= −=
aa a
SI
2
5 10
.
84
= ⇒=
SAI
aa
S AH
Ta có
.
2
=⇒=
EF SH a
EF
BC SI
2
1 1 10 10
. .. .
2 2 4 2 16
⇒= = =
AEF
a aa
S AH FE
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A, D;
2; ;
= = = =AB a SA AD DC a
( )
SA ABCD
. Tính diện tích thiết din to bi mt phng
( )
α
qua SD
( ) ( )
SAC
α
.
Li gii
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Gi M là trung điểm AB.
T giác ADCM là hình vuông
.⇒⊥DM AC
DM SA
suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.⊥⇒ ⊥⇒=DM SAC SDM SAC SDM
α
Suy ra thiết din là
.
SDM
Ta có
22
6
, 2.
2
= += =
a
SO SA OA DM a
Din tích thiết din là
2
.3
.
22
= =
SDM
SO DM a
S
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáyhình vuông cạnh a, cnh bên SA vuông góc vi mt phng đáy
2.=SA a
Mt phng
( )
P
qua A vuông góc vi SC. Tính din tích ca thiết din ct bi
( )
P
và hình chóp S.ABCD.
Li gii
Gi M, N, P lần lượt là giao điểm ca
( )
P
vi các đưng thng SB, SC, SD.
Ta có
( )
. ⇒⊥SA ABCD SA BC
.BC AB
( )
. ⇒⊥BC SAB BC AM
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
Mt khác
( )
⇒⊥SC P SC AM
nên
( )
. ⇒⊥AM SBC AM SB
Tương tự
, , // . ⇒⊥AN SC AP SD MP BD MP AN
Ta có
4 42
.
55
== =⇒=
SM SP MP a
MP
SB SD BD
SAN
vuông ti A nên
22
. 23
.
3
= =
+
AS AC a
AN
AS AC
Suy ra
2
. 46
.
2 15
= =
AMNP
AN MP a
S
Câu 48: Cho lăng trụ t giác đu
.
′′
ABCD A B C D
, cạnh đáy của lăng tr bng a. Một mt phng
( )
α
hp vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
mt góc
45°
và ct các cnh bên ca lăng tr ti M, N, P, Q.
Tính din tích thiết diện.
Li gii
Gi S là din tích thiết din MNPQ.
Ta có hình chiếu ca MNPQ xung
( )
ABCD
chính là hình vuông ABCD.
2
.
= =
ABCD
SS a
Gi
(
) (
)
( )
,=
ABCD
ϕα
thì
45 .= °
ϕ
Do
2
2
.cos . 2 2 .
2
′′
= = ⇒= =SS S S S a
ϕ
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh a. Gọi H trung điểm ca BC, O
trung điểm ca AH G là trng tâm ca tam giác ABC. Biết SO vuông góc mt phng
( )
ABC
2.
=SO a
nh din tích thiết din vi hình chóp S.ABC khi ct bi mt phng
( )
P
đi qua G
và vuông góc vi AH.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
Qua G dựng đường thng MN
( )
,∈∈M AB N AC
song song vi BC thì
( )
⊥⇒
MN AH MN P
.
Qua G dựng đường thng
(
)
GK K SH
song song vi SO thì
.GK AH
( )
⇒⊂
GK P
Qua K dựng đường thng PQ
( )
,∈∈P SC Q SB
song song vi BC thì
( )
⇒⊂PQ AH PQ P
.
Suy ra thiết din là t giác MNPQ.
Ta có MN PQ ng song song BC suy ra G là trung điểm ca MN K trung điểm ca
PQ. Tứ giác MNPQ là hình thang.
G là trng tâm tam giác ABC
22
// .
33
⇒= =MN BC MN BC a
Ta có
11 2
,.
23 3
= =⇒=
OH HG HG
AH AH OH
//GK SO
nên
24
.
33
= = =⇒=
HG GK HK
KG a
HO SO HS
Mt khác
21 1
// , .
33 3
= ==⇒=
HK SK PQ
PQ BC PQ a
HS SH BC
Vy din tích thiết din cn tìm là
( )
2
1 11 2 4 2
. . ..
2 23 3 3 3

=+ =+=


S PQ MN GK a a a a
Câu 50: Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
có cnh bng a. Ct hình lập phương bởi mt phng trung
trc của đoạn thng
BD
. Tính diện tích thiết diện.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
Thiết din là hình chu nht
.MNPQ
Ta có
∆∆IBH DBD
suy ra
= =
′′
IB IH BH
DB DD BD
.
Suy ra
3
.3
. 32
2
4
2
= = =
a
a
IB BD a
BH
DB
a
3
.
.6
2
.
4
2
= = =
a
a
IB DD a
IH
DB
a
Suy ra
32
2
1 12
4
.
2 22
2
2
= = =⇒= =
a
a
DH BD BH a
MN AC
DO DO
a
Ta có
6
2.
2
= = =
a
NP HK HI
Vy
2
263
.. .
22 2
= = =
MNPQ
aa
S MN NP a
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
=
SA b
và vuông góc vi
mt phẳng đáy
(
)
ABCD
. Gọi M đim trên cnh AB sau cho
( )
0= <<AM x x a
. Gọi
( )
α
là
mt phng qua M vuông góc với đường thng AC.
a) Xác đnh thiết din của hình chóp đã cho với mt phng
( )
.
α
b) Tính din tích S ca thiết din theo a, b, x.
c) Tìm x để din tích ca thiết din ln nht.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
a) Xác đnh thiết din của hình chóp đã cho với mt phng
(
)
α
.
Ta có
(
)
( )
// , // .
SA AC
SA BD
BD AC
αα
+)
( )
( )
( ) ( )
//
⇒∩ =
SA
SAB m
SA SAB
α
α
vi m đi qua M và song song vi SA ct cnh SB ti N.
+)
( )
( )
( ) ( )
//
⇒∩ =
BD
ABCD n
BD ABCD
α
α
vi n đi qua M và song song vi BD ct cnh AD ti
L và cắt đoạn AC ti I.
+)
( )
( )
( ) ( )
//
⇒∩ =
SA
SAC p
SA SAC
α
α
đi qua I và song song vi SA ct cnh SC ti P.
+)
( )
( )
( ) ( )
//
⇒∩ =
SA
SAD q
SA SAD
α
α
đi qua L và song song vi SA ct cnh SD ti Q.
Mt phng
( )
α
ct các mt ca hình chóp S.ABCD theo năm đoạn giao tuyến MN, NP, PQ,
QL, LMn thiết diện là ngũ giác MNPQL.
b) Tính din tích S ca thiết din theo a, b, x.
Chú ý tính chất đối xng ta có
2=
MNPQL MINP
SS
.
Trong đó tứ giác MINP là hình thang vuông ti I M, gi O là tâm hình vuông ABCD ta có
theo định lí Ta-lét, ta có
( )
;
= = ⇒=
ba x
MN BM a x
MN
SA BA a a
2
.
2
= =⇒=
MI AM x x
MI
BO AB a
111 2
.
2 22 22 2 2 2
+ −−
== =+=+=+ =
IP CI CO OI OI BM a x a x
SA CA OA OA BA a a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Suy ra
( )
2
.
2
=
bax
IP
a
Ta có
( )
(
)
( )
( )
2 243
2
22 4
−−

=+= + =


MNPQL
bax bax bxa x
x
S MN IP MI
aa a
.
c) Tìm x để din tích ca thiết din ln nht.
S dng bất đẳng thc Cô-si ta có
(
)
( )
2
2. 4 3
2. 2. 3 4 3 2
.3 4 3 .
4 12 12 2 3
+−

= = −≤ =


bx a x
b b x a x ab
S xa x
aa a
Du “=” xy ra
2
343 .
3
= ⇔=
a
x ax x
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
BÀI 25: HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
DNG 1: CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau và một điểm
M
không thuc
(
)
P
( )
Q
.
Qua
M
có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
( )
P
(
)
Q
?
A.
2
. B.
3
.
C.
1
. D. Vô s.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này sẽ vuông
góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng nm trong mt phẳng này và vuông
góc vi giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đưng vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau thì vuông góc vi mt phng cha
đường thẳng này và song song với đường thng kia.
B. Một đường thng đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau nếu nó vuông
góc vi c hai đường thng đó.
C. Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau thì nm trong mt phng cha đưng
thẳng này và vuông góc với đường thng kia.
D. Mt đưng thng là đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau nếu nó ct c hai
đường thẳng đó.
DNG 2: XÁC ĐNH QUAN H VUÔNG GÓC GIA HAI MP, MP VÀ ĐT
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy. Gi
M
là trung điểm
AC
. Khng định nào sau đây
SAI
?
A.
BM AC
. B.
( )( )SBM SAC
. C.
( )( )SAB SBC
. D.
( )( )SAB SAC
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
AC
. Khng định nào sau đây sai?
A.
BM AC
. B.
( ) ( )
SBM SAC
. C.
( ) ( )
SAB SBC
. D.
( ) ( )
SAB SAC
.
Câu 6: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đ dướI đây
A.
( ) ( )
ABCD SBD
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC SBD
. D.
(
) ( )
SAC ABCD
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, t giác
ABCD
hình
vuông. Khng định nào sau đây SAI?
A.
( ) ( )
SAB ABCD
B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
( )
( )
SAC SBD
. D.
(
)
( )
SAB SAC
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
) (
)
BIH SBC
. B.
( )
( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
(
) (
)
SAC SBC
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
(
)
SAC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu.
( )
,SA ABC
H
là trung đim
,AC
K
hình chiếu vuông góc ca
H
lên
.SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
) (
)
SAC SAB
. B.
( ) ( )
BKH ABC
. C.
( ) ( )
BKH SBC
. D.
( ) ( )
SBC SAC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
) ( )
SBC SAB
. B.
( ) (
)
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SAC SBC
. D.
( ) ( )
ABC SBC
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
là tam giác vuông ti
C
, mt bên
SAC
là tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
I
trung điểm ca
SC
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
AI SC
. B.
SBC SAC
. C.
AI BC
. D.
ABI SBC
.
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
A BD
không vuông góc vi mt phng nào
dưới đây?
A.
AB D
. B.
ACC A

. C.
ABD
. D.
A BC

.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết
,2AD DC a AB a= = =
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAC
. B.
( ) ( )
SAD SAB
. C.
( ) ( )
SCD SAD
. D.
( ) ( )
SAC SBD
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
AC
,
N
là hình chiếu ca
B
lên
SC
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BMN SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
BMN ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
M
A
C
B
S
N
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Câu 16: Cho tam giác
ACD
và tam giác
nm trên hai mt phng vuông góc nhau và
;2AC AD BC BD a CD x
. Vi giá tr nào ca
x
thì
ABC ABD
.
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3a
.
DNG 3: XÁC ĐNH GÓC GIA HAI MT PHNG
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa
hai mt phng
( )
SBC
(
)
ABC
A.
SBC
. B.
SCA
. C.
SAB
. D.
SBA
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
có cnh bên
()SB ABCD
ABCD
nh ch nht. Biết
2, 3, 4SB a AB a BC a= = =
và góc
α
c gia mt phng
( )
SAC
và mt phng đáy. Giá tr
ca
tan
α
bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2SA a=
SA
vuông góc vi
đáy. Tính
cosα
vi
α
là góc to bi hai mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
.
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 20: Trong không gian cho tam giác đều
SAB
và hình vuông
ABCD
cnh
a
nm trong hai mt phng
vuông góc. Gọi
α
góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
. Mệnh đề o sau đây đúng?
A.
2
tan
3
α
=
. B.
3
tan
3
α
=
. C.
3
tan
2
α
=
. D.
23
tan
3
α
=
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,2A BC a=
3.AA a
=
Góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều có cnh đáy bằng
a
. Góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
. Tính
tan ca góc gia mt bên và mặt đáy ca hình chóp.
A.
1
23
. B.
1
3
. C.
23
. D.
3
2
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2a
,
SA
vuông góc vi đáy
6
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bng ?
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết rng
2AC a=
,
3
3
a
SA =
. Tính góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
45
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
AA a
=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
23BC a=
. Góc
gia
(
)
A BC
( )
ABC
bng:
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
D.
0
90
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
a
,
tan
ca góc gia mt phng
()
A BC
mặt đáy
()ABC
bng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 27: Cho khi lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bng
a
. Tính số
đo góc tạo bi hai mt phng
(
)
''
AB C
( )
ABC
?
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
26 33'
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều có th tích bng
3
3a
, trọng tâm G của tam giác
ABC
chân đưng cao ca hình chóp và
3SG a=
. Gọi
α
là góc hp bi mt bên
( )
SBC
vi
mặt đáy. Tính
cot
α
A.
9
cot
2
α
=
. B.
cot 3 3
α
=
. C.
2
cot
9
α
=
. D.
3
cot
9
α
=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 50
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có các cnh bên bng
2
a
và đáy là tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a= =
. Ký hiu
ϕ
là góc to bi hai mt phng
( )
A BC
( )
BCC B
′′
. Tính
tan
ϕ
.
A.
3
tan
6
ϕ
=
. B.
6
tan
4
ϕ
=
. C.
3
tan
4
ϕ
=
. D.
26
tan
3
ϕ
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a
= =
,
3SA a=
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
A.
o
45
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
60 .
Câu 31: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gọi
α
c gia hai mt phng
( )
SBD
( )
SCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 6
α
=
. B.
2
tan
2
α
=
. C.
3
tan
2
α
=
. D.
tan 2
α
=
.
Câu 32:
Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc nhau
SA SC a= =
,
2
2
a
SB
=
. Góc
gia hai mt phng
( )
SAC
( )
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
6
6
a
SA =
. Khi đó góc giữa mt phng
( )
SBD
và mặt đáy
( )
ABCD
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
75°
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
SAC
tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính góc tạo bi mt phng
( )
SBC
( )
ABC
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác đu
SAB
nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Ta có
tan
ca góc to bi hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
bng
A.
23
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
3
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cnh đáy bng
a
và cnh bên bng
2
a
. Góc giữa
hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 37: Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
, 2, 3BC a AC a A A a
= = =
. Tính góc giữa mt
phng
( )
''BCD A
và mt phng
( )
ABCD
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2a
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABCD
là trùng với giao điểm
H
của hai đường chéo
AC
BD
,
3AH a
=
. Góc giữa mt phng
( )
ABB A
′′
và mặt đáy của hình hp bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45
°
. D.
75
°
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
AB a=
, cnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
( )
SAD
(
)
SBC
bng
A.
45
°
. B.
30°
. C.
60
°
. D.
90
°
Câu 40: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
2a
. Gọi
α
là góc gia mt
phng
( )
SAB
và mt phng
(
)
ABCD
. Tính tan
α
.
A.
1
tan
4
α
=
. B.
tan 1
α
=
. C.
tan 4
α
=
. D.
tan 3
α
=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABC
23
3
a
SA =
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Đáy
ABC
BC a
=
150BAC = °
. Gọi
,
MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên
,SB SC
. Góc
gia hai mt phng
( )
AMN
(
)
ABC
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
,
SA a=
, đáy
ABCD
là hình
thang vuông ti
A
B
vi
,2AB BC a AD a= = =
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
A.
0
30
. B.
0
150
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
a
, các mt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc
vi mt đáy,
2
a
SA
=
. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45 .
D.
0
90
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đu cnh bng 1. Mt bên SBC là tam giác nhn và nm
trong mt phng vuông góc vi đáy. Các mt phng
( ) ( )
,SAB SAC
lần lượt to vi đáy các góc
60
o
30
o
. Gọi
ϕ
góc gia hai mt phng
( )
SAB
(
)
SAC
. Tính
sin
ϕ
.
A.
3
8
B.
61
8
V =
C.
3 61
28
D.
235
28
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có các cnh bên bng
2a
và đáy là tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a= =
. Ký hiu
ϕ
là góc to bi hai mt phng
( )
A BC
( )
BCC B
′′
. Tính
tan
ϕ
.
A.
3
tan
6
ϕ
=
. B.
6
tan
4
ϕ
=
. C.
3
tan
4
ϕ
=
. D.
26
tan
3
ϕ
=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 52
Sưu tm và biên son
Câu 46: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2a
, tam giác
SAD
cân ti
S
nm trong mt phng vng góc vi mt đáy và đưng cao
3SH a=
. Gi
M
trung điểm
ca
BC
. Giá trị tang ca góc gia hai mt phng
( )
SDM
( )
SAM
bng
A.
2 21
7
. B.
4 21
5
. C.
4 21
42
. D.
7 21
21
.
Câu 47: Cho hình chóp
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành
3AB a=
,
AD a
=
,
0
120BAD =
.
( )
SA ABCD
SA a=
. Gi
M
là đim trên cnh
SB
sao cho
1
10
SM SB=
,
N
trung đim
ca
SD
. Tính cosin góc giữa hai mt phng
( )
AMN
( )
ABCD
A.
165
55
. B.
2 715
55
. C.
3
4
. D.
13
4
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
3,SA AB=
( )
,SA ABCD
ABCD
t giác ni tiếp đường tròn
đường kính
, 60
AC ACB
= °
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
SD
. Tính
tan
ca góc hp bi mt phng
( )
AHK
và mt phng
( )
ABCD
.
A.
23
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có độ dài đường chéo bằng
2a
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Gọi
α
góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBD
( )
ABCD
. Nếu
tan 2
α
=
thì góc giữa
( )
SAC
( )
SBC
bằng
A.
90
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
30
°
.
DNG 3: DNG MT PHNG VNG GÓC VI MT PHNG CHO TRƯC. THIT DIN,
DIN TÍCH THIT DIN
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
vi
;2
AB a AD a= =
. Cnh bên
SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi
( )
α
mt phng qua
SO
và vuông góc vi
(
)
SAD
. Tính
diện tích
S
ca thiết din to bi
( )
α
và hình chóp đã cho
A.
2
3
2
a
S =
. B.
2
2
2
a
S =
. C.
2
2
a
S =
. D.
2
a
.
Câu 51: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đỉnh S, độ dài cạnh đáy bằng
a
. Gọi M N lần lượt
trung điểm ca các cnh
SB
SC
. Biết mt phng
( )
AMN
vuông góc vi mt phng
( )
.SBC
Tính diện tích tam giác
AMN
theo
a
.
A.
2
10
.
24
a
B.
2
10
.
16
a
C.
2
5
.
8
a
D.
2
5
.
4
a
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 25: HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
DNG 1: CÂU HI LÍ THUYT
Câu 1: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau và một điểm
M
không thuc
(
)
P
( )
Q
.
Qua
M
có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
( )
P
(
)
Q
?
A.
2
. B.
3
.
C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Qua
M
có vô s mt phng vuông góc vi
(
)
P
(
)
P
(
)
Q
song song với nhau nên cũng
s có vô s mt phng vuông góc vi c
( )
P
(
)
Q
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này sẽ vuông
góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì vuông góc vi nhau.
C. Hai mt phng phân biệt cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai mt phng vuông góc vi nhau thì mi đưng thng nm trong mt phẳng này và vuông
góc vi giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc vi mt phng kia.
Li gii
Theo nội dung định lí v hai mt phng vuông góc ta Chn D
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đưng vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau thì vuông góc vi mt phng cha
đường thẳng này và song song với đường thng kia.
B. Một đường thng đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau nếu nó vuông
góc vi c hai đường thng đó.
C. Đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau thì nm trong mt phng cha đưng
thẳng này và vuông góc với đường thng kia.
D. Mt đưng thng là đưng vuông góc chung ca hai đưng thng chéo nhau nếu nó ct c hai
đường thẳng đó.
Li gii
Chn A Đúng.
Chn B Sai, do phát biểu này thiếu yếu t ct nhau.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Chn C Sai, vì mt phẳng đó chưa chắc đã tn ti.
Chn D Sai, do phát biểu này thiếu yếu t vuông gó C.
DNG 2: XÁC ĐNH QUAN H VUÔNG GÓC GIỮA HAI MP, MP VÀ ĐT
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy. Gi
M
là trung điểm
AC
. Khng định nào sau đây
SAI
?
A.
BM AC
. B.
( )( )
SBM SAC
. C.
( )( )
SAB SBC
. D.
( )( )SAB SAC
.
Li gii
+ Ta có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
BM
là trung tuyến nên cũng là đường cao
BM AC
⇒⊥
.
Li có
BM SA
Suy ra
( )
BM SAC
BM AC⇒⊥
.
Nên đáp A đúng.
+ Ta có:
( )
( ) ( )
()BM SAC
SBM SAC
BM SBM
⇒⊥
Nên Chn B đúng.
+ Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
( )
BC SBC
( ) ( )
SAB SBC
⇒⊥
Nên Chn C đúng.
Vy Chn D
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
AC
. Khng định nào sau đây sai?
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
A.
BM AC
. B.
( ) ( )
SBM SAC
. C.
( ) ( )
SAB SBC
. D.
( ) ( )
SAB SAC
.
Li gii
Xét phương án A:
ABC
cân ti
B
,
M
là trung điểm
AC
BM AC⇒⊥
nên phương án A
đúng.
Xét phương án B:
( ) ( ) ( )
BM SA
BM SAC SBM SAC
BM AC
⇒⊥
nên phương án B đúng.
Xét phương án C:
(
) ( )
( )
BC AB
BC SAB SBC SAB
BC SA
⇒⊥
nên phương án C đúng.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
SAB SAC SA
AC SA SA ABC
AB SA SA ABC
=
⊥⊥
⊥⊥
(
) ( )
( )
, 45SAB SAC BAC⇒==°
nên phương án D sai.
Câu 6: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đ dướI đây
A.
( ) ( )
ABCD SBD
. B.
(
) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC SBD
. D.
( ) ( )
SAC ABCD
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Suy ra
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
(
)
(
)
(
)
,.
MO AB
SAB ABCD SMO
SM AB
ϕ
⇒==
Tam giác
SMO
vuông ti
O
nên
90 .
ϕ
Do đó
( )
ABCD
không vuông góc vi mt phng
( )
SAB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, t giác
ABCD
hình
vuông. Khng định nào sau đây SAI?
A.
(
)
( )
SAB ABCD
B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
(
)
( )
SAC SBD
. D.
(
) (
)
SAB SAC
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( ) ( )
SA ABCD
SAB ABCD
SA SAB
⇒⊥
. Suy ra A đúng.
( )
( )
( ) ( )
SA ABCD
SAC ABCD
SA SAC
⇒⊥
. Suy ra B đúng.
}
{
( )
( )
( )
( )
()
,
BD AC
BD SA
BD SAC
SAC SBD
AC SA A
BD SBD
AC SA SAC

⇒⊥

∩=
. Suy ra C đúng.
( ) (
)
( )
( )
, , 45SAB SAC AD BD= = °
. Suy ra D sai.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Li gii
D
A
B
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
gtBI AC
BI SAC SC SC BI
BI SA SA ABC
⇒⊥
⊥⊥
( )
1
.
Theo gi thiết:
SC IH
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( )
SC BIH
. Mà
( )
SC SBC
nên
( )
( )
BIH SBC
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
AC BD
AC SBD SAC SBD
AC SB
⇒⊥
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu.
( )
,SA ABC
H
là trung đim
,AC
K
H
I
S
C
B
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
hình chiếu vuông góc ca
H
lên
.SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
(
)
SAC SAB
. B.
( ) ( )
BKH ABC
. C.
( ) ( )
BKH SBC
. D.
( ) ( )
SBC SAC
.
Li gii
Ta có:
( )
(
) ( )
( )
ñeàu
⇒⊥
⇒⊥
⇒⊥
⇒⊥
SA ABC SA BH
HB SC
SC BKH SBC BKH
ABC AC BH
HK SC
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, cnh bên
SA
vuông góc vi đáy.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) (
)
SBC SAB
. B.
( )
( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SAC SBC
. D.
( ) ( )
ABC SBC
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
SA ABC
AC SA
AC ABC
⇒⊥
.
AC AB
.
C
A
B
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
( )
(
)
( )
( )
AC SAB
SAC SAB
AC SAC
⇒⊥
⇒⊥
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
là tam giác vuông ti
C
, mt bên
SAC
là tam giác đu và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
I
trung điểm ca
SC
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
AI SC
. B.
SBC SAC
. C.
AI BC
. D.
ABI SBC
.
Li gii
Tam giác
SAC
đều có
I
là trung điểm ca
SC
nên
1AI SC
.
Gọi
H
là trung điểm
AC
suy ra
SH AC
.
SAC ABC
theo giao tuyến
AC
nên
SH ABC
do đó
SH BC
.
Mt khác, do tam giác
ABC
vuông ti
C
nên
BC AC
.
T đó suy ra
 2BC SAC BC AI
.
T
1,2 AI SBC ABI SBC
.
Câu 13: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
A BD
không vuông góc vi mt phng nào
dưới đây?
A.
AB D
. B.
ACC A

. C.
ABD
. D.
A BC

.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Gọi
,MN
lần lượt là tâm hình vuông
,ABB A ADD A
′′ ′′
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết
,2AD DC a AB a
= = =
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAC
. B.
( ) ( )
SAD SAB
. C.
( ) ( )
SCD SAD
. D.
( ) ( )
SAC SBD
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm
AB
. Ta có
CM MA MB a= = =
. Suy ra
ACB
vuông ti
C
.
( ) ( ) ( )
BC AC
BC SAC SBC SAC
BC SA
⇒⊥
. Do đó phương án A đúng.
( ) ( ) ( )
AB AD
AB SAD SAB SAD
AB SA
⇒⊥
. Do đó phương án B đúng.
( ) ( ) ( )
CD AD
CD SAD SCD SAD
CD SA
⇒⊥
. Do đó phương án C đúng.
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
AC
,
N
là hình chiếu ca
B
lên
SC
. Khng định nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
A.
( ) ( )
BMN SBC
. B.
( )
(
)
SAC SAB
. C.
( ) ( )
BMN ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Li gii
Ta có:
( )
SA ABC
BM SA
BM AC
( )
⊃⇒BM SAC SC SC BM
( )
1
.
Theo gi thiết:
SC BN
(
)
2
.
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( )
SC BMN
.
( )
SC SBC
nên
( ) ( )
BMN SBC
.
Câu 16: Cho tam giác
ACD
và tam giác
nm trên hai mt phng vuông góc nhau và
;2AC AD BC BD a CD x
. Vi giá tr nào ca
x
thì
ABC ABD
.
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3a
.
Li gii
Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm
,AB CD
.
Suy ra
;CI AB DI AB
ABC ABD AB
.
Do đó
1
90
2
o
ABC ABD CID IJ CD 
.
M
A
C
B
S
N
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) ( )
( )
.
ACD BCD
AJ CD
AJ BCD AJ JB
⇒⊥ ⇒⊥
Mt khác
( )
JA JB ACD BCD=∆=
nên tam giác
JAB
vuông cân tại
J
.
Do đó
2 2 22
22 2
22 2
IJ JA AC JC a x= = −=
.
Vy
22 2 2
23
3
23
a x x a x xa
= = ⇔=
.
DNG 3: XÁC ĐNH GÓC GIA HAI MT PHNG
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy. Góc giữa
hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
A.
SBC
. B.
SCA
. C.
SAB
. D.
SBA
.
Li gii
( ) ( )
(
)
;SBC ABC SBA=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có cnh bên
()SB ABCD
ABCD
nh ch nht. Biết
2, 3, 4SB a AB a BC a= = =
và góc
α
c gia mt phng
( )
SAC
và mt phng đáy. Giá tr
ca
tan
α
bng
A.
3
4
. B.
4
3
. C.
5
6
. D.
6
5
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
K
BH AC SHB
α
⇒=
.
Ta có
22
. 3 .4 12 2 5
tan
12
55 6
5
BA BC a a a SB a
HB
a
a BH
BA BC
α
= = =⇒===
+
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2
SA a
=
SA
vuông góc vi
đáy. Tính
cosα
vi
α
là góc to bi hai mt phng
( )
SCD
(
)
ABCD
.
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABCD
suy ra
SA CD
, cùng vi
CD AD
ta được
( )
CD SAD
.
Xét hai mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
ta có
( ) ( )
CD SCD ABCD=
, đồng thời
( )
CD SAD
do vy góc to bi hai mt phẳng trên là
SDAα=
. Độ dài
22
5SD SA AD a= +=
Ta có
1
cos
5
AD
SD
α= =
.
Câu 20: Trong không gian cho tam giác đều
SAB
và hình vuông
ABCD
cnh
a
nm trong hai mt phng
vuông góc. Gọi
α
góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
. Mệnh đề o sau đây đúng?
A.
2
tan
3
α
=
. B.
3
tan
3
α
=
. C.
3
tan
2
α
=
. D.
23
tan
3
α
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Li gii
Gọi
,HM
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
Ta có:
SH AB
,
( ) ( )
SAB ABCD
,
(
) (
)
SAB ABCD AB
∩=
. Suy ra
( )
SH ABCD
.
Do đó:
,
AB SH MN
. Suy ra
( )
AB SHM
, mà
//AB CD
nên
( ) ( ) ( )
,SHM SAB SCD
.
Vy
MSH
α
=
.
Xét tam giác
SMH
vuông ti
H
có:
3
2
a
SH =
,
HM a=
. Suy ra
23
tan
3
HM
HS
α
= =
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,2A BC a=
3.
AA a
=
Góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
30
°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca
.BC AM BC⇒⊥
( )
.
BC AM
BC A AM BC A M
BC AA
′′
⇒⊥ ⇒⊥
Do đó
( ) ( )
(
)
,.A BC ABC AMA
′′
=
Li có
ABC
vuông cân tại
.
2
BC
A AM a⇒==
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Xét
A AM
vuông ti
A
3
tan 3 60 .
AA a
AMA AMA
AM a
′′
===⇒=°
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều có cnh đáy bằng
a
. Góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
. Tính
tan ca góc gia mt bên và mặt đáy ca hình chóp.
A.
1
23
. B.
1
3
. C.
23
. D.
3
2
.
Li gii
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
.S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
( )
SG ABC
.
Suy ra
( )
( )
( )
, , 60SA ABC SA AG SAG SAG= =⇒=°
.
Tam giác
SAG
vuông ti
G
3
tan .tan 60 . 3
3
SA a
SAG SG AG a
AG
= = °= =
.
Gọi
I
là trung điểm ca
BC
, suy ra
( ) ( )
( )
( )
,,SBC ABC SI GI SIG= =
.
Tam giác
SIG
vuông ti
G
tan 2 3
3
6
SG a
SIG
IG
a
= = =
.
Suy ra
( )
( )
(
)
tan , 2 3SBC ABC =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2a
,
SA
vuông góc vi đáy
6SA a=
. Góc giữa hai mt phng
(
)
SBD
( )
ABCD
bng ?
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là tâm ca
ABCD
.
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
SBD ABCD BD
SAC SBD SO
SAC ABCD AC
∩=
∩=
∩=
Suy ra
( )
( )
( ),( ) ,SBD ABCD SO AC SOA= =
Tam giác
SAO
vuông ti
A
:
6
tan 3 60
2
SA a
SOA SOA
AO
a
===⇒=
.
Vy góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bng
60
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết rng
2AC a
=
,
3
3
a
SA =
. Tính góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Li gii
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2AC a=
nên
AB AC a= =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có
(
)
( )
SBC ABC BC
∩=
( )
BC SAB
nên góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SBA
. Trong tam giác vuông
SBA
0
3
tan 30
3
SA
SBA SBA
AB
==⇒=
.
Câu 25: Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
AA a
=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
A
,
23
BC a
=
. Góc
gia
( )
A BC
( )
ABC
bng:
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
D.
0
90
Li gii
Gọi
H
là trung điểm ca cnh
BC
. Tam giác
ABC
cn ti
A
nên
AH
vuông góc vi
BC
.
Ta có
( )
AH BC
BC A AH BC A H
AA BC
′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có lại có
( ) ( )
( )
( )
ABC A BC BC
AH ABC
AH BC
AH ABC
A H BC
=
′′
, nên góc gia
( )
A BC
(
)
ABC
bng góc
A HA
α
=
.
Xét tam giác
A AH
vuông ti
A
3
tan
11
3
23
22
AA a a
AH
BC a
α
= = = =
.
Suy ra góc gia
( )
A BC
( )
ABC
bng
0
30
.
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng
a
,
tan
ca góc gia mt phng
()A BC
mặt đáy
()ABC
bng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
, khi đó
AM BC
3
2
a
AM
.
Ta có
BC AM
BC AA
nên
()BC A AM
. Suy ra
BC A M
.
( )( )A BC ABC BC

,
A M BC
,
AM BC
nên góc gia hai mt phng
()A BC
()ABC
là góc gia
AM
AM
, nghĩa là là góc
A MA
.
A AM
vuông
A
2
tan
33
2
AA a
A MA
AM
a

.
Câu 27: Cho khi lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bng
a
. Tính số
đo góc tạo bi hai mt phng
( )
''AB C
( )
ABC
?
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
26 33'
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm ca
''BC
, do các tam giác
''', ''ABC ABC
∆∆
lần lượt cân đỉnh
'A
A
nên
''AH B C
,
' ' ''AH BC
n
( )
( )
(
)
( ) ( )
( )
(
)
'', '', ''' ,' '
AB C ABC AB C A B C AH A H AHA= = =
Xét tam giác
'AHA
0
' 90 , ' 3A AH a= =
'1
tan '
'
3
AA
AHA
AH
= =
0
' 30
AHA⇒=
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều có th tích bng
3
3a
, trọng tâm G của tam giác
ABC
chân đưng cao ca hình chóp và
3SG a
=
. Gọi
α
là góc hp bi mt bên
( )
SBC
vi
mặt đáy. Tính
cot
α
A.
9
cot
2
α
=
. B.
cot 3 3
α
=
. C.
2
cot
9
α
=
. D.
3
cot
9
α
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Ta có:
2
3
.
1 13
. 3 .3 . 2
3 34
S ABC ABC
AB
V SG S a a AB a= = ⇒=
Gọi
K
là giao điểm ca
AG
BC
GK BC⇒⊥
Ta có:
( )
SG BC
BC SGK BC SK
GK BC
⇒⊥ ⇒⊥
Tsuy ra
( ) ( )
( )
( )
,,SBC ABCD GK SK SKG
α
= = =
Ta có:
3
3
33
cot
339
AK a
GK
SG a a
α
= = = =
.
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có các cnh bên bng
2
a
và đáy là tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a= =
. Ký hiu
ϕ
là góc to bi hai mt phng
( )
A BC
(
)
BCC B
′′
. Tính
tan
ϕ
.
A.
3
tan
6
ϕ
=
. B.
6
tan
4
ϕ
=
. C.
3
tan
4
ϕ
=
. D.
26
tan
3
ϕ
=
.
Li gii
K
AM BC
ti
M
. Li có
AA BC
. Suy ra
( )
BC AMA BC A M
′′
⇒⊥
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
,,ABC BBCC AM AM AMA
ϕ
′′
= = =
.
Xét
ABC
vuông ti
A
AM
là đường cao.
B'
C'
A
C
B
A'
M
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
222
1 11 3
2
a
AM
AM AB AC
= + ⇒=
2 26
tan
3
3
2
AA a
AM
a
ϕ
= = ==
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a
= =
,
3SA a=
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
A.
o
45
. B.
o
90
. C.
o
30
. D.
o
60 .
Li gii
Ta có
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Do
( ) ( )
SBC ABC BC
SB BC
AB BC
∩=
nên góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
( )
,SB AB SBA=
.
Ta có
tan
SA
SBA
AB
=
3a
a
=
3=
o
60SBA⇒=
.
Vy góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
o
60
SBA =
.
Câu 31: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gọi
α
c gia hai mt phng
( )
SBD
(
)
SCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 6
α
=
. B.
2
tan
2
α
=
. C.
3
tan
2
α
=
. D.
tan 2
α
=
.
Li gii
B
A
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
O AC BD=
. Do hình chóp
.S ABCD
đều nên
( )
SO ABCD
Gọi
M
là trung điểm ca
SD
. Tam giác
SCD
đều nên
CM SD
.
Tam giác
SBD
,2SB SD a BD a= = =
nên tam giác
SBD
vuông ti
S
Suy ra
SB SD
OM SB
nên
OM SD
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )(
)
( )
SBD SCD SD
SBD OM SD SBD SCD OMC
SCD CM SD
∩=
⊃⊥ =
⊃⊥
.
Li có:
( )
OC BD
OC SBD OC OM
OC SO
⇒⊥ ⇒⊥
.
Xét tam giác vuông MOC, có
22
tan . 2
2
OC a
CMO
OM a
= = =
.
Câu 32:
Cho hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc nhau
SA SC a= =
,
2
2
a
SB
=
. Góc
gia hai mt phng
( )
SAC
( )
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Li gii
a
2
2
a
a
M
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
+ Gi
M
trung điểm
AC
nên
;SM AC BM AC⊥⊥
suy ra góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
ABC
bng góc gia hai đường thng
( )
;SM BM
bng
SMB
+ Tính được
2
2;
22
AC a
AC a SM= = =
suy ra tam giác
SBM
vuông cân tại
S
nên góc
0
45
SMB =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
6
6
a
SA =
. Khi đó góc giữa mt phng
(
)
SBD
và mặt đáy
( )
ABCD
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
75°
.
Li gii
Gọi
O AC BD=
. Ta có
( )
(
)
SBD ABCD BD
∩=
. Vì
ABCD
là hình vuông nên
AO BD
.
Li có
( )
BD SAC
nên
BD SO
. Do đó, ta có
;;SBD ABCD SO AO
.
SAO
90SAO = °
︿
nên
SOA
︿
là góc nhọn và ta có
( ) ( )
( )
;SBD ABCD SOA=
︿
.
Xét
SAO
ta có
6
3
6
tan 30
3
2
2
a
SA
SOA SOA
AO
a
== =⇒=°
︿︿
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
,
SAC
tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính góc tạo bi mt phng
( )
SBC
( )
ABC
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
60°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm ca A C.
Ta có:
H
là trung điểm
AC
thì
SH AC
(
) ( )
( ) ( )
(
)
SAC ABC
SH ABC
SAC ABC AC
⇒⊥
∩=
Ta có
( )
(
)
( )
BC AC
BC SAC BC SC
BC SH SH ABC BC
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊃
Li có
(
) ( )
( )
(
)
( ) ( )
(
)
0
, 60
SBC ABC BC
SBC SC BC SBC ABC SCA
ABC AC BC
∩=
⊃⊥ = =
⊃⊥
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác đu
SAB
nm trong mt phng
vuông góc với đáy. Ta có
tan
ca góc to bi hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
bng
A.
23
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
3
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
AB
Ta có:
H
là trung điểm
AB
thì
SH AB
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABCD
SAB ABCD AB
⇒⊥
∩=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Mt khác
( ) ( )
( ) ( )
// //
AB CD
SAB SCD Sx AB CD
S SAB SCD
⇒∩ =
∈∩
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
,
SAB SCD Sx
SAB SH Sx SAB SCD HSK
SCD SK Sx
∩=
⊃⊥ =
⊃⊥
, vi
K
là trung điểm
CD
.
Xét tam giác
HSK
vuông ti
H
có:
23
tan
3
HK
HSK
SH
= =
( ) ( )
(
)
23
tan ,
3
SAB SCD⇒=
.
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
′′
có cnh đáy bng
a
và cnh bên bng
2
a
. Góc giữa
hai mt phng
( )
A BC
(
)
ABC
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca cnh
BC
.
Tam giác
ABC
đều nên ta có:
AM BC
.
.ABC A B C
′′
là lăng trụ đều nên
( )
AA ABC AA BC
′′
⇒⊥
.
Tta suy ra
( )
BC AA M BC A M
′′
⇒⊥
.
Ta li có
( ) ( )
ABC A BC BC
∩=
.
( ) ( )
( )
(
)
;;A BC ABC AM A M A MA
ϕ
′′
⇒===
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Ta có:
3
2
tan
3
3
2
a
AA
AM
a
ϕ
= = =
.
Suy ra
30
ϕ
= °
.
Câu 37: Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
, 2, 3BC a AC a A A a
= = =
. Tính góc giữa mt
phng
( )
''BCD A
và mt phng
( )
ABCD
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Ta có:
.'' ' 'ABCD A B C D
là hình hộp ch nht
( ) ( )
AB BC
BA BC
ABCD A D CB BC
⇒⊥
′′
∩=
góc gia mt phng
(
)
''
BCD A
và mt phng
( )
ABCD
là góc
ABA
.
22
33
tan 1
3
AA a a
A BA
AB
a
AC BC
= = = =
45A BA
⇒=°
.
Vy góc gia mt phng
( )
''BCD A
và mt phng
( )
ABCD
bng
45°
.
Câu 38: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2a
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABCD
là trùng với giao điểm
H
của hai đường chéo
AC
BD
,
3AH a
=
. Góc giữa mt phng
( )
ABB A
′′
và mặt đáy của hình hp bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
75°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
.
Ta có:
( ) (
)
ABB A ABCD AB
′′
∩=
.
Mt khác
HM AB
.
A M AB
.
Do đó, góc giữa hai mt phng
( )
ABB A
′′
và mặt đáy là góc
A MH
.
3
tan 3
AH a
A MH
HM a
= = =
60A MH
⇒=°
.
Vy góc gia hai mt phng
( )
ABB A
′′
và mặt đáy bng
60°
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
AB a=
, cnh bên
SA
vuông góc
với đáy và
SA a=
. Góc giữa hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
bng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
Li gii
Ta có:
( ) ( )
SBC SAD
// // Sx BC AD=
Ta d dàng chứng minh được
( )
BC SAB⊥⇒
BC SB Sx SB ⇒⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Li có:
( )
SA ABCD
SA AD
⇒⊥
SA Sx⇒⊥
Vy góc gia mt phng
( )
SBC
( )
SAD
là góc
45BSA = °
.
Câu 40: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
2a
. Gọi
α
là góc gia mt
phng
( )
SAB
và mt phng
( )
ABCD
. Tính tan
α
.
A.
1
tan
4
α
=
. B.
tan 1
α
=
. C.
tan 4
α
=
. D.
tan 3
α
=
.
Li gii
Gọi
O AC BD=
SO
là đường cao ca hình chóp đều
.2S ABCD SO a⇒=
Ta có:
( ) ( )
( )
1AB SAB ABCD=
Gọi
H
là trung điểm
AB
SAB
cân ti
S
SH
là đường cao
SAB
( )
2SH AB⇒⊥
Li có:
OH
là đường trung bình ca
ABC
(
)
3OH AB⇒⊥
22
BC a
OH = =
T
( ) ( ) ( )
1,2,3
, suy ra
( ) ( )
( )
;SAB ABCD SHO
α
= =
Xét
SOH
vuông ti
O
2
tan 4
2
SO a
a
OH
α
⇒===
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
23
3
a
SA =
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Đáy
ABC
BC a=
150BAC = °
. Gọi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
lên
,SB SC
. Góc
gia hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
Gọi điểm
( )
D ABC
sao cho
;
DB AB DC AC⊥⊥
Ta chứng minh được
(
)
()BD SAB AM SBD SD AM ⇒⊥
Tương tự:
SD AN
Vy
( )
SD AMN
; mà
( )
SA ABC
nên góc gia hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
là góc gia
SA
SD
.
Xét t giác
ABDC
là t giác ni tiếp và có
22
sin
BC
AD R a
BAC
= = =
.
Xét tam giác vuông
SAD
, có
tan 3 60
AD
ASD ASD
SA
==⇒=°
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
SA a=
, đáy
ABCD
là hình
thang vuông ti
A
B
vi
,2AB BC a AD a
= = =
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
SCD
bng
A.
0
30
. B.
0
150
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có:
22 22 2 2
5; 3; 2SD SA AD a SC SA AC a CD CM MD a= += = += = + =
SCD⇒∆
vuông ti C do
222
SC CD SD SC CD
+ = ⇒⊥
SAB
22
2
SB SA AB a= +=
Ta có
22 2
:SBC SC SB BC SBC = + ⇒∆
vuông
Trong
SBC
k
BK SC K⊥=
Ta có
( )
CD SAC
suy ra
CD SC
Trong
SCD
CD SC
, t
K
k
//KH CD
Góc gia và là góc gia BK và KH
Xét
SBC
2. 6
..
3
3
a aa
BK SC SB BC BK
a
= ⇒= =
Xét
SBK
22
23
3
a
SK SB BK
= −=
Trong
SCD
có KH song song với CD nên theo định lý Talet
2 22 25
;
3 33
SH SK KH a a
KH SH
SD SC CD
== =⇒= =
Xét
SBD
theo định lý cosin trong tam giác: (
SBD
2; 5SB a SD BD a= = =
)
22 2
2
cos
2. .
25
SB SD BD
BSD
SB SD
+−
= =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
22 2
2 26
cos
2. . 3
25
SB SH BH a
BSH BH
SB SH
+−
= = ⇒=
222
3
cos
2. . 2
KB KH BH
BKH
KB KH
+−
= =
Suy ra góc BKH bằng
150
o
do đó góc giữa hai mt phng
( )
SBC
(
)
SCD
bng
0
30
.
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
a
, các mt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc
vi mt đáy,
2
a
SA =
. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45 .
D.
0
90
Li gii
Do các mt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc vi mt đáy suy ra
( )
SA ABC
.
Gi
M
trung đim ca cnh
BC
. Do tam giác
ABC
đu, nên ta có
AM BC
. Do đó
( )
BC SAM
suy ra
BC SM
.
T đó góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
góc
SMA
.
Xét tam giác
SAM
vuông ti
A
, ta có:
0
13
2
tan 30
3
33
2
a
SA
SMA SMA
AM
a
====⇒=
.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đu cnh bng 1. Mt bên SBC là tam giác nhn và nm
trong mt phng vuông góc vi đáy. Các mt phng
( ) ( )
,SAB SAC
lần lượt to vi đáy các góc
60
o
30
o
. Gọi
ϕ
góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAC
. Tính
sin
ϕ
.
A.
3
8
B.
61
8
V =
C.
3 61
28
D.
235
28
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
K
,,SH BC HK AB HI AC ⊥⊥
.
Ta có:
60
o
SKH =
.cot 60
3
o
SH
HK SH
⇒= =
30
o
SIH =
0
.cot 30 . 3HI SH SH⇒= =
33HI HK hay CH BH
⇒= =
13 3
sin 60 .
42 8
o
HK BH⇒= = =
33
2; 3
48
SK HK SH HK
= = = =
1 13 3 3
. .. ( )
3 3 8 4 32
SABC ABC
V SH S dvtt
= = =
Xét
3 13
:;
84
SHA SH HA∆==
nên
61
8
SA
=
Mt khác,
2 . .sin
3
SAB SAC
SABC
SS
V
SA
ϕ
=
nên thay vào ta tính được
3 61
3. .
61
32 8
sin
8
1 313
2.. ..
2424
ϕ
= =
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có các cnh bên bng
2a
và đáy là tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a= =
. Ký hiu
ϕ
là góc to bi hai mt phng
( )
A BC
( )
BCC B
′′
. Tính
tan
ϕ
.
A.
3
tan
6
ϕ
=
. B.
6
tan
4
ϕ
=
. C.
3
tan
4
ϕ
=
. D.
26
tan
3
ϕ
=
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
K
AM BC
ti
M
. Li có
AA BC
. Suy ra
( )
BC AMA BC A M
′′
⇒⊥
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
,,ABC BBCC AM AM AMA
ϕ
′′
= = =
.
Xét
ABC
vuông ti
A
AM
là đường cao.
222
1 11 3
2
a
AM
AM AB AC
= + ⇒=
2 26
tan
3
3
2
AA a
AM
a
ϕ
= = ==
.
Câu 46: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2
a
, tam giác
SAD
cân ti
S
nm trong mt phng vng góc vi mt đáy và đưng cao
3SH a=
. Gi
M
trung điểm
ca
BC
. Giá trị tang ca góc gia hai mt phng
( )
SDM
( )
SAM
bng
A.
2 21
7
. B.
4 21
5
. C.
4 21
42
. D.
7 21
21
.
Li gii
B'
C'
A
C
B
A'
M
M
B
S
A
D
C
H
K
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Ta có: K
DK SM AK SM⊥⇒⊥
.
Suy ra:
( ) (
)
( )
( )
;;SDM SAM DK AK DKA= =
Trong
SHM
vuông ti H,
+
2 2 22
34 7SM SH HM a a a= + = +=
.
+
..HK SM SH HM=
. 3.2 2 21
7
7
SH HM a a a
HK
SM
a
⇒= = =
.
+
DAK
cân ti K
7 7 21
tan .
42
2 21
DH
DKH a
HK
a
= = =
.
Vy
(
)
22
7 21
2.
2 tan 4 21
42
tan
5
7 21
1 tan
1
42
DKH
DKA
DKH
= = =



.
Câu 47: Cho hình chóp
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành
3AB a=
,
AD a=
,
0
120BAD
=
.
(
)
SA ABCD
SA a
=
. Gi
M
là đim trên cnh
SB
sao cho
1
10
SM SB
=
,
N
trung đim
ca
SD
. Tính cosin góc giữa hai mt phng
( )
AMN
( )
ABCD
A.
165
55
. B.
2 715
55
. C.
3
4
. D.
13
4
.
Li gii
Ta có:
22
10
10 .
10
a
SB SA AB a SM= + = ⇒=
Li có:
22
.SB SM a SA AM SB==⇒⊥
. Do
SA AD a AN SD==⇒⊥
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Mt khác: Xét
ABD
có:
222 022 2
1
2 . . 120 9 2.3 . . 13
2
BD AB AD AB AD COS a a a a a= + = ++ =
13BD a⇒=
.
Dựng đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
có đường kính
AK
(
)
.
AB BK
BK SAB BK AM
SA BK
⇒⊥ ⇒⊥
Do đó
(
)
AM SBK AM SK ⇒⊥
.
luận tương tự:
AN SK
. Suy ra
( )
SK AMN
.
Theo gi thiết:
(
)
SA ABCD
, suy ra
(
)
( )
( )
(
)
;
AMN ABCD SA SK ASK
= =
.
Áp dụng định lý sin vào
13 2 39
2
3
3
sin
2
BD a a
ABD AK R
BAD
⇒== = =
.
Xét
SAK
có:
22
55
3
a
SK SA AK= +=
165
cos
55
SA
ASK
SK
= =
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
3,SA AB
=
( )
,SA ABCD
ABCD
t giác ni tiếp đường tròn
đường kính
, 60AC ACB = °
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
SD
. Tính
tan
ca góc hp bi mt phng
( )
AHK
và mt phng
(
)
ABCD
.
A.
23
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Li gii
T gi thiết:
ABCD
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
AC
nên tam giác
ABC
vuông
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
ti
B
và tam giác
ADC
vuông ti
D
, do đó
,AB BC AD DC
⊥⊥
.
Nhn thy:
AH SB
, mà
AH BC
(
)
AH SBC
⇒⊥
AH SC⇒⊥
Li có:
AK SD
, mà
AK CD
( )
AK SCD⇒⊥
AK SC⇒⊥
T
( ) ( )
1,2
suy ra
( )
SC AHK
.
Mt khác
(
)
SA ABCD
Ta được góc gia hai mt phng
( )
AHK
( )
ABCD
là góc giữa hai đường thng
,SA SC
.
( ) ( )
( )
,AHK ABCD ASC⇒=
Ta có:
3
21 2
sin 60
2
tan .
3
3 3 33
AB
AB
AC
ASC
AS
AB AB
°
= = = = =
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có độ dài đường chéo bằng
2a
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
α
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
. Nếu
tan 2
α
=
thì góc giữa
( )
SAC
( )
SBC
bằng
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30
°
.
Li gii
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC BD SO
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
Do đó:
(
) (
)
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
( )
, ,,
,
SBD ABCD BD
AC BD AC ABCD SBD ABCD AO SO SOA
SO BD SO SBD
α
∩=
⊥⊂ = ==
⊥⊂
SAO
vuông ti
A
có:
2
tan .tan 2
2
SA a
SA AO a
AO
αα
= ⇒= = =
Trong
SOC
k đường cao
( )
,OI I SC
Ta có:
( )
( )
(
)
,
SC OI
SC BIO SC BI
SC BD BD SAC
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
Do đó:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
, ,,
,
SAC SBC SC
OI SC OI SAC SBC SAC OI BI BIO
BI SC BI SBC
∩=
⊂⇒ = =
⊥⊂
(
)
2 2 22
26
6
2. 2
IO CO CO a a
ICO ACS g g IO AS a
AS CS
AC AS a a
−⇒ = = = =
++
2
2
: tan 3 60
6
6
a
BO
BOI BIO BIO
OI
a
°
== =⇒=
Vy
( )
( )
(
)
0
, 60SBC SAC
=
DNG 3: DNG MT PHNG VNG GÓC VI MT PHNG CHO TRƯC. THIT DIN,
DIN TÍCH THIT DIN
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht tâm
O
vi
;2AB a AD a= =
. Cnh bên
SA a=
và vuông góc với đáy. Gọi
( )
α
mt phng qua
SO
và vuông góc vi
( )
SAD
. Tính
diện tích
S
ca thiết din to bi
( )
α
và hình chóp đã cho
A.
2
3
2
a
S =
. B.
2
2
2
a
S =
. C.
2
2
a
S =
. D.
2
a
.
Li gii
Gọi
;MN
lần lượt là trung điểm
;AD BC
. Khi đó
MN
đi qua
O
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
( )
MN AD
MN SAD
MN SA
⇒⊥
T đó suy ra
( ) ( )
SMN
α
và thiết din cn tìm là tam giác
SMN
.Tam giác
SMN
vuông ti
M
nên
2
2
2
11 2
..
2 22 2

==+=


SMN
AD a
S SM MN SA AB
.
Câu 51: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đỉnh S, độ dài cạnh đáy bằng
a
. Gọi M N lần lượt
trung điểm ca các cnh
SB
SC
. Biết mt phng
( )
AMN
vuông góc vi mt phng
( )
.SBC
Tính diện tích tam giác
AMN
theo
a
.
A.
2
10
.
24
a
B.
2
10
.
16
a
C.
2
5
.
8
a
D.
2
5
.
4
a
Li gii
Ta thy do hình chóp
.
S ABC
đỉnh S là chóp tam giác đều nên
.
= = =AB BC AC a
( )
.. .= ⇒=SAB SAC c c c AM AN
∆∆
Do đó tam giác
AMN
cân ti
A
. Gọi H là trung điểm ca MN thì
AH MN
và I là trung điểm
ca
BC
.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
;
:
= ⇒⊥ ⇒⊥
AMN SBC
AMN SBC MN AH SBC AH SH AH SI
Trong AMN AH MN
Xét tam giác
SAI
có đường
AH vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên tam giác
SAI
cân ti
A
.
Tam giác ABC đều cnh
.
3
2
⇒= ==
a
a AI SA SB
Xét tam giác
SBI
vuông ti I nên
.
22
22
3
44
2
= = −=
aa a
SI SB BI
Ta có:
.
1
2
22
= =
a
SH SI
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
ASH
vuông ti H nên
.
22
22
35
48
22
= = −=
aa a
AH SA SH
Vy
.. . . .
2
1 1 5 10
2 2 2 16
22
= = =
AMN
a aa
S AH MN
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 53
Sưu tm và biên son
BÀI 26: KHONG CÁCH
1. KHONG CÁCH T MT ĐIM ĐẾN MT ĐƯNG THNG, ĐẾN MT MT PHNG
a) Khong cách t mt đim đến mt đưng thng: Khong cách t một điểm
M
đến mt
đường thng
a
, kí hiệu
( )
,
dMa
là khong cách gia
M
và hình chiếu vuông góc
H
ca
M
trên
a
.
b) Khong cách t một điểm ti mt mt phng: Khong cách t một điểm
M
đến mt mt
phng
( )
P
, kí hiệu
( )
( )
,dM P
là khong cách gia
M
và hình chiếu vuông góc
H
ca
M
trên
( )
P
.
2. KHONG CÁCH GIA CÁC ĐƯNG THNG MT PHNG. KHONG CÁCH GIA
HAI MT PHNG SONG SONG
Cho đường thng
và mt phng
( )
α
song song với nhau. Khi đó khoảng cách t một điểm
bt kì trên
đến mt phng
( )
α
được gọi là khoảng cách giữa đường thng
và mt phng
( )
α
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 54
Sưu tm và biên son
Cho hai mặt phng
( )
α
( )
β
song song với nhau. Khoảng cách t một điểm bt kì trên mt
phng này đến mt phẳng kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phng
( )
α
( )
β
.
3. KHONG CÁCH GIA HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 55
Sưu tm và biên son
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Khong cách t
điể
m đến đường
thng
Khong cách t điểm đến mt
phng
Khong cách t
đư
ng thẳng đến
mt phng
Khoảng cách gi
a hai mt phng
song song
Khoảng cách gia hai đưng
thng chéo nhau
( )
,d O OH∆=
( )
(
)
,d O OH
α
=
( )
( )
( )
( )
,,d dM
αα
∆=
( ) ( )
( )
( )
( )
;;d dM
αβ β
=
( )
M
α
∀∈
(
)
,
d a b MN=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 56
Sưu tm và biên son
DNG 1. KHONG CÁCH T MT ĐIM TI MT MT PHNG
Bài toán: Xác định khong cách t đim O
đến mt phng
( )
P
.
ớc 1. Xác định hình chiếu H ca O trên
( )
α
.
+) Dng mt phng
( )
P
cha O và vuông góc
vi
( )
α
.
+) Tìm giao tuyến
( )
α
ca
( )
P
( )
α
.
+) K
(
)
OH H ∈∆
. Khi đó
( )
( )
;.d O OH
α
=
c 2. Tính OH.
Lưu ý: Tính cht ca t din vuông.
Gi s OABC là t diện vuông ti O.
( )
;;OA OB OB OC OC OA⊥⊥
và H là hình
chiếu ca O trên mt phng
( )
ABC
.
Khi đó ta có
222 2
1 111
.
OH OA OB OC
=++
Ví d. Khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
vuông cân tại B và
( )
,AB a SA ABC=
. Góc
gia cnh bên SB và mt phng
( )
ABC
bng
60
O
. Tính khong cách t A đến
(
)
.SBC
ng dẫn giải
Ta có
( )
;AH SB AH BC AH SBC ⊥⇒
( )
( )
..AH d A SBC⇒=
Tam giác SAB vuông tại A nên
22 2
1 11 3
2
a
AH
AH SA AB
=+ ⇒=
Câu 1: Cho hình lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy là hình chữ nht vi
3AD a=
. Tam giác
'A AC
vuông cân ti A và thuc mt phng vuông góc với đáy. Biết rng
'2AA a=
. Tính khong
cách t D’ đến mt phng
( )
''A ACC
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
tam giác đu cnh
bng a,
2SA a=
. Khong cách t C đến mt phng
( )
SAB
bng
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
tam giác đu cnh
bng a,
2SA a=
. Gọi M là trung điểm BC. Khong cách t M đến mt phng
( )
SAB
bng
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 57
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thang,
90 , ; 2
o
ABC BAD BA BC a AD a
= = = = =
. Cnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bi gia SC và
( )
SAD
bng
30
o
. Khong cách t A
đến
( )
SCD
bng
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
tam giác đu cnh
bng a,
2SA a=
. Gọi G là trọng tâm
ABC
. Khong cách t G đến mt phng
( )
SBC
bng
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành với
2, 60
o
BC a ABC= =
. Tam giác SAB
nm trong mt phng vng góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t điểm D đến mt phng
( )
SAB
bng
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
là tam giác vuông ti B,
2BC a=
. Khong cách t C đến mt phng
( )
SAB
bng
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
là tam giác vuông ti B,
,2
AB a BC a= =
. Biết góc giữa đường thng SB và mt phng
( )
ABC
bng
45
o
. Khong cách
t A đến mt phng
( )
SBC
bng
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
là tam giác vuông ti B,
, 2,AB a BC a SA a= = =
. Gọi G trng tâm tam giác SAB. Khong cách t G đến mt phng
( )
SAC
bng
Câu 10: Cho t diện đều ABCD, biết khoảng cách A đến mt phng
( )
BCD
bng
6a
. Din tích tam
giác ABC bằng
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
, ABCD là hình vuông cnh
a. Biếtc gia đưng thng SB và mt phng
( )
ABCD
bng
60
o
. Khong cách t B đến mt
phng
( )
SCD
bng
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
, ABCD là hình vuông cnh
a,
3SA a=
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBD
bng
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SAB
(
)
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, ABCD
là hình vuông cnh a,
3SA a=
. Khong cách t C đến mt phng
( )
SBD
bng
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
, ABCD là hình vuông tâm
O có cạnh a. Biết góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng
60
o
. Khong cách t O đến
mt phng
( )
SBC
bng
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, ABCD
là hình thoi cạnh a,
120
o
BAD =
, biết SC hp vi đáy mt góc
45
o
. Khong cách t B đến mt
phng
( )
SCD
bng
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,,ABCD SA a ABCD=
là hình thoi
cnh a,
60
o
ABC =
. Gi G là trng tâm tam giác SBC. Khong cách t G đến mt phng
( )
SCD
bng
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 58
Sưu tm và biên son
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình chữ nht,
( )
, 3,AB a BC a SA ABCD= =
. Góc
gia SC và mặt đáy bằng
45
o
. Khong cách t điểm A đến mt phng
( )
SCD
bng
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABCD là tam giác đu cnh a. Cnh bên SB vuông góc mt phng
( )
ABC
2SB a=
. Gọi M là trung đim ca cnh BC. Khong cách t điểm B đến mt phng
( )
SAM
bng
Câu 19: Cho lăng trụ
.'' '
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti A vi
3AB AC a= =
. Hình chiếu
vuông góc ca
'
B
lên mặt đáy là điểm H thuc BC sao cho
2HC HB
=
. Biết cnh bên ca lăng
tr bng 2a. Khong cách t B đến mt phng
( )
'B AC
bng
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
, 2, ' 3AB a BC a BB a
= = =
. Khong cách t điểm
B đến mt phng
(
)
''
ACC A
bng
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thoi tâm O, cạnh bng
( )
, 60 , ,
o
a BAD SO ABCD SO a=⊥=
. Khong cách t đường thng AD đến mt phng
( )
SBC
bng
DNG 2: KHONG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU
BÀI TOÁN 1. TÍNH KHONG CÁCH HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
a
b
TRƯNG
HP
Dng mt phng
( )
α
cha b và vuông góc vi a tại A.
Dng
AB b
tại b
AB là đoạn vuông góc chung ca a và b.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng a; cnh bên SA vuông góc vi
đáy; SC hợp với đáy góc
45
o
. Tính khong cách gia hai dường thng SC
BD
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam gc vuông n ti A, mtn SBC là tam gc đu
cnh a và mt phng
( )
SBC
vuông góc với mặt đáy.
Tính theo a khoảng cách hai đường thng SA,
BC
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 59
Sưu tm và biên son
BÀI TOÁN 2. TÍNH KHONG CÁCH HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU A VÀ B KHÔNG
VUÔNG GÓC
Cách 1.
Dng mt phng
( )
α
chưa b và song song với a.
Chọn điểm M thích hợp trên a, dng
( )
MH
α
ti H.
Qua H, dựng đường thng
'/ /aa
, ct b tại B.
T B dựng đường thng song song MH, cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung ca a và b.
Cách 2.
Dng mt phng
( )
α
vuông góc với a tại M.
Dựng hình chiếu b’ trên b lên
(
)
α
.
Dựng hình chiếu vuông góc H của M lên b’.
T H, dựng đượng thng song song với a, cắt b tại
B.
Qua B, dựng đường thng song song với MH, cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung ca a và b.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình chữ nht,
( )
SA ABCD
, 2.SA AB a BC a= = =
Tính khong cách gia hai đường thng SB và CD.
Câu 25: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông tại
, , 2,A AB a BC a
= =
mt bên
ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P ln lưt là trung đim ca
, ', ' 'AC CC A B
H hình chiếu
ca A lên BC. Tính khong cách giữa hai đường thẳng MP và HN.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam gc vuông n ti A, mtn SBC là tam gc đu
cnh a và mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mặt đáy. Khoảng cách gia hai đưng thng SA và
BC bng
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh đáy SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
góc gia SB và mặt đáy bằng
60
o
. Khong cách giữa hai đường thng BD và SC bng
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng
111
.ABC A B C
tam giác ABC vuông cân ti
, , '2
A AB a CC a= =
.
Khong cách giữa hai đường thng
1
AA
1
BC
bng
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 60
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng
111
.ABC A B C
tam giác ABC vuông cân ti
, , '2A AB a CC a
= =
.
Khong cách giữa hai đường thng
AC
1
BC
bng
Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có tt c các cnh đu bng a. Khoảng cách giữa haing
thng
SA
và BC bng
Câu 31: Cho t diện
OABC
,,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau,
, 2, 2OA a OB a OC a= = =
.
Khong cách giữa hai đường thng OA và BC bng
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thang vuông tại A và
(
)
,, .D SA ABCD AD DC SA a
⊥===
Khong cách giữa hai đường thng AD và SB bng
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
( )
ABC
điểm H thuc cnh AB sao cho
2HA HB=
. Góc giữa hai đường thng SC và mt
phng
( )
ABC
bng
60
o
. Khoảng cách giữa hai đường thng SA và BC theo a bng
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác ABC vuông tại
,, 3A AB a BC a= =
.
Khong cách giữa hai đường thng
'AA
'BC
bng
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có mt bên
( )
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc
vi đáy, ABCD hình ch nht vi
,2AB a BC a= =
. Khong ch gia hai đưng thng AC
và SD bng
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD hình thoi tam O, cạnh a, góc
60
o
BCD =
, có SO vuông
góc với mặt phng
(
)
ABCD
SO a=
. Khong cách giữa hai đường thng AD và SB bng
Câu 37: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đu cạnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'
A
trên mt phng
( )
ABC
là trng tâm tam giác ABC và góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
o
. Khong cách giữa hai đường thng BC
''AB
bng
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy ABC là tam giác đu cạnh a. hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
( )
ABC
là trng tâm tam giác ABC và góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
o
. Khong cách gia hai đường thng BC
'
AA
bng
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 26: KHONG CÁCH
1. KHONG CÁCH T MT ĐIM ĐẾN MT ĐƯNG THNG, ĐẾN MT MT PHNG
a) Khong cách t mt đim đến mt đưng thng: Khong cách t một điểm
M
đến mt
đường thng
a
, kí hiệu
( )
,
dMa
là khong cách gia
M
và hình chiếu vuông góc
H
ca
M
trên
a
.
b) Khong cách t một điểm ti mt mt phng: Khong cách t một điểm
M
đến mt mt
phng
( )
P
, kí hiệu
( )
( )
,dM P
là khong cách gia
M
và hình chiếu vuông góc
H
ca
M
trên
( )
P
.
2. KHONG CÁCH GIA CÁC ĐƯNG THNG MT PHNG. KHONG CÁCH GIA
HAI MT PHNG SONG SONG
Cho đường thng
và mt phng
( )
α
song song với nhau. Khi đó khoảng cách t một điểm
bt kì trên
đến mt phng
( )
α
được gọi là khoảng cách giữa đường thng
và mt phng
( )
α
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Cho hai mặt phng
( )
α
( )
β
song song với nhau. Khoảng cách t một điểm bt kì trên mt
phng này đến mt phẳng kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phng
( )
α
( )
β
.
3. KHONG CÁCH GIA HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Khong cách t
điể
m đến đường
thng
Khong cách t điểm đến mt
phng
Khong cách t
đư
ng thẳng đến
mt phng
Khoảng cách gi
a hai mt phng
song song
Khoảng cách gia hai đưng
thng chéo nhau
( )
,d O OH∆=
( )
(
)
,d O OH
α
=
( )
( )
( )
( )
,,d dM
αα
∆=
( ) ( )
( )
( )
( )
;;d dM
αβ β
=
( )
M
α
∀∈
(
)
,
d a b MN=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
DNG 1. KHONG CÁCH T MT ĐIM TI MT MT PHNG
Bài toán: Xác định khong cách t đim O
đến mt phng
( )
P
.
ớc 1. Xác định hình chiếu H ca O trên
( )
α
.
+) Dng mt phng
( )
P
cha O và vuông góc
vi
( )
α
.
+) Tìm giao tuyến
( )
α
ca
( )
P
( )
α
.
+) K
(
)
OH H ∈∆
. Khi đó
( )
( )
;.d O OH
α
=
c 2. Tính OH.
Lưu ý: Tính cht ca t din vuông.
Gi s OABC là t diện vuông ti O.
( )
;;OA OB OB OC OC OA⊥⊥
và H là hình
chiếu ca O trên mt phng
( )
ABC
.
Khi đó ta có
222 2
1 111
.
OH OA OB OC
=++
Ví d. Khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
vuông cân tại B và
( )
,AB a SA ABC=
. Góc
gia cnh bên SB và mt phng
( )
ABC
bng
60
O
. Tính khong cách t A đến
(
)
.SBC
ng dẫn giải
Ta có
( )
;AH SB AH BC AH SBC ⊥⇒
( )
( )
..AH d A SBC⇒=
Tam giác SAB vuông tại A nên
22 2
1 11 3
2
a
AH
AH SA AB
=+ ⇒=
Câu 1: Cho hình lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy là hình chữ nht vi
3AD a=
. Tam giác
'A AC
vuông cân ti A và thuc mt phng vuông góc với đáy. Biết rng
'2AA a=
. Tính khong
cách t D’ đến mt phng
( )
''A ACC
Lời giải
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Trong
( )
'A AC
, k
'.A I AC
( )
( )
'A AC ABCD
( ) ( )
'A AC ABCD AC∩=
nên
( )
'.A I ABCD
''
DD AA⁄⁄
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
' ' ' ',' ,'DD A ACC d D A AC d D A AC⁄⁄ =
K
.DH A C
Ta có
' 22 .AC A A a CD a= =⇒=
Suy ra
( )
( )
3
,' .
2
a
d D A AC DH= =
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
tam giác đu cnh
bng a,
2
SA a=
. Khong cách t C đến mt phng
( )
SAB
bng
Lời giải
Do
( ) ( ) ( )
.SA ABC SAB ABC ⇒⊥
Dng
(
) ( )
( )
;.CN AB CN SAB d C SAB CN⊥⇒ =
Do
ABC
đều cnh a nên
3
.
2
a
CN =
Vy
( )
( )
3
;.
2
a
d C SAB =
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
tam giác đu cnh
bng a,
2SA a=
. Gọi M là trung điểm BC. Khong cách t M đến mt phng
( )
SAB
bng
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Lời giải
Do
( )
( ) ( )
.SA ABC SAB ABC ⇒⊥
Dng
( ) ( )
( )
;.CN AB CN SAB d C SAB CN⊥⇒ =
Do
ABC
đều cnh bng a nên
3
.
2
a
CN =
Do M là trung điểm BC nên
( )
( )
( )
( )
13
; ;.
24
a
d M SAB d C SAB= =
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thang,
90 , ; 2
o
ABC BAD BA BC a AD a= = = = =
. Cnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bi gia SC và
( )
SAD
bng
30
o
. Khong cách t A
đến
( )
SCD
bng
Lời giải
Gọi E là trung điểm AD.
Khi đó ABCE là hình vuông cạnh a. Suy ra
CE AD
.
Li có
CE SA
.
Do đó
( )
( )
( )
, 30 .
o
CE SAD CSE SC SAD ⇒= =
Li có:
.sin 30 2 .
o
SC CE a SC a==⇒=
ABC
vuông cân tại B nên
2.AC a=
Ta có
22
2.SA SC AC a= −=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Do
1
2
CE AD
=
nên
ACD
vuông ti
.C AC CD⇒⊥
Dng
.AF SC
Ta có:
( )
( )
. 2. 2
,.
2
SA SC a a
d A SCD AF a
SC a
= = = =
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
tam giác đu cnh
bng a,
2SA a=
. Gọi G là trọng tâm
ABC
. Khong cách t G đến mt phng
(
)
SBC
bng
Lời giải
Gọi M là trung điểm BC, H là hình chiếu vuông góc của A trêm SM.
Ta có:
( ) ( ) ( )
.
BC AM
BC SAM SBC SAM
BC SA
⇒⊥
(
) ( )
( )
;.AH SBC d A SBC AH
⇒⊥ =
Xét
SAM
vuông tại A có
22 2
1 1 1 57
.
6
a
AH
AH AS AM
= + ⇒=
Do G là trọng tâm
ABC
nên
1
.
3
GM
MA
=
Suy ra
( )
( )
( )
( )
1 57
;;.
3 18
a
d G SBC d A SBC= =
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành với
2, 60
o
BC a ABC= =
. Tam giác SAB
nm trong mt phng vng góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t điểm D đến mt phng
( )
SAB
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Dng
.SH AB
Do
(
) (
)
SAB ABCD
nên
( )
.SH ABCD
Dng
CK AB
. Vì
CK SH
nên
( )
.CK SAB
Do
CD AB⁄⁄
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
,,
d D SAB d C SAB CK= =
36
sin 60 2. .
22
o
a
BC a= = =
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
(
)
,ABC ABC
là tam giác vuông ti B,
2BC a=
. Khong cách t C đến mt phng
( )
SAB
bng
Lời giải
Do
( )
SA ABC
nên
( ) ( )
.
SAB ABC
Mặt khác do
( )
.
BC AB BC SAB⊥⇒
Suy ra
( )
( )
; 2.d C SAB CB a= =
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,
ABC ABC
là tam giác vuông ti B,
,2AB a BC a
= =
. Biết góc giữa đường thng SB và mt phng
( )
ABC
bng
45
o
. Khong cách
t A đến mt phng
( )
SBC
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Do
( )
SA ABC
nên AB là hình chiếu vuông góc ca SB trên
( ) ( )
( )
; 45 .
o
ABC SB ABC SBA⇒==
Vy
SAB
vuông cân ti
.A SA AB a
⇒= =
Dng
AH SB
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
;.SAB SBC AH SBC d A SBC AH⊥⇒⊥⇒ =
Xét
SAB
vuông tại A nên
222
1 11 2
.
2
a
AH
AH AS AB
= + ⇒=
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,ABC ABC
là tam giác vuông ti B,
, 2,
AB a BC a SA a= = =
. Gọi G trng tâm tam giác SAB. Khong cách t G đến mt phng
( )
SAC
bng
Lời giải
Do
( )
SA ABC
nên
( )(
)
.SAC ABC
Trong mt phng
( )
ABC
, dng
.BH AC
Ta có
(
)
BH SAC
. Suy ra
( )
( )
;d B SAC BH=
.
Xét
ABC
vuông tại B nên
222
1 1 1 25
.
5
a
BH
BH BA BC
= + ⇒=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Do G là trọng tâm
SAB
nên
1
.
3
NG
NB
=
Suy ra
( )
(
)
( )
( )
1 25
;;.
3 15
a
d G SBC d A SBC
= =
Câu 10: Cho t diện đều ABCD, biết khoảng cách A đến mt phng
( )
BCD
bng
6a
. Din tích tam
giác ABC bằng
Lời giải
Gọi M là trung điểm CD và H là hình chiếu vuông góc của A trên BM.
Áp dng kết qu câu 11, ta có
( )
( )
;
d A BCD AH=
và H là trng tâm
.BCD
Xét
ABH
vuông ti H:
222
AH AB BH=
2
22
23
.
32
AH AB AB

⇔=



22
2
6 3.
3
a AB AB a = ⇒=
Vy
( )
2
2
33
93
.
44
ABC
a
a
S
= =
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
, ABCD là hình vuông cnh
a. Biếtc gia đưng thng SB và mt phng
( )
ABCD
bng
60
o
. Khong cách t B đến mt
phng
( )
SCD
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Do
( )
SA ABCD
nên AB là hình chiếu vuông góc ca SB trên mt phng
( ) ( )
( )
;.ABCD SB ABCD SBA⇒=
Ta có:
(
) ( ) ( )
.
BC SA
BC SAB SAB SBC
BC AB
⇒⊥
Xét
SAB
vuông ti
: tan 3.A SA AB SBA a= =
Dng
( ) ( )
( )
;.AH SD AH SCD d A SCD AH⊥⇒ =
Xét
SAD
vuông ti
222
1 11 3
:.
2
a
A AH
AH AS AD
=+⇒
Do
AB CD
⁄⁄
nên
( )
( )
(
)
( )
3
;; .
2
a
d B SCD d A SCD
= =
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc với mặt phng
( )
ABCD
, ABCD là hình vuông cnh
a,
3SA a=
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBD
bng
Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông
BD OA
ABCD
BD SA
( ) ( ) ( )
.BD SAO SBD SAO⇒⊥
Dng
( )
.AK SO AK SBD⊥⇒
Suy ra
( )
( )
;.d A SBD AK=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Xét
SAO
vuông ti
222
1 1 1 21
:.
7
a
A AK
AK AS AO
= + ⇒=
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, ABCD
là hình vuông cnh a,
3SA a=
. Khong cách t C đến mt phng
( )
SBD
bng
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
(
)
(
)
.
()
⇒⊥
∩=
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
Gọi O là tâm hình vuông
BD OA
ABCD
BD SA
( ) ( ) (
)
.BD SAO SBD SAO⇒⊥
Dng
( )
.AK SO AK SBD⊥⇒
Suy ra
( )
( )
;.d A SBD AK=
Xét
SAO
vuông tại A có
222
1 1 1 21
.
7
a
AK
AK AS AO
= + ⇒=
Do
( )
O SBD
và O là trung điểm AC nên
( )
( )
(
)
( )
21
;; .
7
a
d C SBD d A SBD= =
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, ABCD là hình vuông tâm
O có cạnh a. Biết góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng
60
o
. Khong cách t O đến
mt phng
( )
SBC
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
.
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra
(
) (
)
( )
;.
SBC ABCD SBA
=
Xét
SAB
vuông ti
: tan 3.A SA AB SBA a= =
( )
BC SAB
nên
( ) ( )
.SAB SBC
Dng
( ) ( )
( )
;.
AH SB AH SBC d A SBC AH⊥⇒ =
Xét
SAB
vuông tại A nên
222
1 11 3
.
2
a
AH
AH AS AB
= + ⇒=
Do
( )
C SBC
và O là trung điểm AC nên
( )
(
)
( )
( )
13
; ;.
24
a
d O SBC d A SBC
= =
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, ABCD
là hình thoi cạnh a,
120
o
BAD =
, biết SC hp vi đáy mt góc
45
o
. Khong cách t B đến mt
phng
( )
SCD
bng
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
⇒⊥
∩=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Tam giác ABC cân tại B và
60 .
o
BAC =
Suy ra
,ABC ACD∆∆
đều.
Vy
( )
( )
; 45 .
o
SC ABCD SCA SA AC a= = ⇒= =
Gọi M là trung điểm ca
(
)
.
CD AM
CD CD SAM
CD SA
⇒⊥
Dng
( ) ( )
( )
;.AH SM AH SCD d A SCD AH⊥⇒ =
Xét
SAM
vuông ti A:
22 2
1 1 1 21
.
7
a
AH
AH AS AM
= + ⇒=
Do
( )
//AB SCD
nên
( )
( )
(
)
( )
21
;; .
7
a
d B SCD d A SCD= =
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có SA vuông góc vi mt phng
( )
,,ABCD SA a ABCD
=
là hình thoi
cnh a,
60
o
ABC =
. Gi G là trng tâm tam giác SBC. Khong cách t G đến mt phng
( )
SCD
bng
Lời giải
ABC
cân tại B và
60 ,
o
ABC ABC ACD= ⇒∆
đều.
Gọi M là trung điểm
.CD CD AM
⇒⊥
CD SA
nên
( )
.C D SAM
Dng
( ) ( )
( )
;.AH SM AH SCD d A SCD AH⊥⇒ =
Xét
SAM
vuông ti A:
22 2
1 1 1 21
.
7
a
AH
AH AS AM
= + ⇒=
Do
( ) ( )
(
)
( )
( )
21
;; .
7
a
AB SCD d B SCD d A SCD⁄⁄ = =
Gọi N là trung điểm BC nên
2
.
3
GS
NS
=
Suy ra
( )
( )
( )
( )
2
;;
3
d G SCD d N SCD=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
( )
( )
( )
( )
2 1 1 21
.; ; .
3 2 3 21
= = =
a
d B SCD d A SCD
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình chữ nht,
( )
, 3,AB a BC a SA ABCD= =
. Góc
gia SC và mặt đáy bằng
45
o
. Khong cách t điểm A đến mt phng
( )
SCD
bng
Lời giải
( )
SA ABCD
nên
( )
(
)
; 45 .
o
SC ABCD SCA= =
K
( )( )
1.AH SD H SD⊥∈
Ta có:
CD AD
.CD SA
Suy ra
( )
(
)
2.CD SAD C D AH
⇒⊥
T (1) và (2) suy ra
( )
.AH SCD
Do đó
( )
( )
,.d A SCD AH=
Xét
ABC
vuông tại B có:
22
2.AC AB BC a= +=
Xét
SAC
vuông tại A có:
.tan 45 2 .
o
SA AC a= =
Xét
SAD
vuông tại A có:
22 2 2
1 1 1 7 2 21
.
12 7
a
AH
AH SA AD a
=+ = ⇔=
Vy
( )
( )
2 21
,.
7
a
d B SCD AH= =
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABCD là tam giác đu cnh a. Cnh bên SB vuông góc mt phng
( )
ABC
2SB a=
. Gọi M là trung đim ca cnh BC. Khong cách t điểm B đến mt phng
( )
SAM
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Ta có:
AM BC
(
ABC
đều);
( )
( )
AM SB do SB ABC⊥⊥
Do đó
( )
.AM SBC
Trong mt phng
(
)
SBM
, k
.BH SM
BH AM
nên
( )
.BH SAM
Suy ra
( )
( )
,.d B SAM BH=
Xét
SBM
vuông tại B có:
2 2 2222
1 1 1 1 4 17 2 17
.
4 4 17
a
BH
BH SB BM a a a
= + = += =
Câu 19: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti A vi
3AB AC a
= =
. Hình chiếu
vuông góc ca
'B
lên mặt đáy là điểm H thuc BC sao cho
2HC HB=
. Biết cnh bên ca lăng
tr bng 2a. Khong cách t B đến mt phng
( )
'B AC
bng
Lời giải
Ta có:
3 2 2.BC a HB a= ⇒=
Li có
'2 2
' 2.B H BB HB a= −=
Dng
; '.HE AC HF B E⊥⊥
Suy ra
( )
( )
( )
' ,' .HF B AC d H B AC HF⊥⇒ =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Ta có
2
2.
3
HE CH
HE a
AB BC
= =⇒=
Suy ra
22 2
22
1 1 1 .' 2
.
'
3
'
HE B H a
HF
HF HE B H
HE B H
= + ⇒= =
+
Mặt khác
( )
(
)
( )
(
)
,'
3
.
2
,'
d B B AC
BC
HC
d H B AC
= =
Do đó
( )
( )
3
, ' . 3.
2
d B B AC HF a= =
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
, 2, ' 3
AB a BC a BB a
= = =
. Khong cách t điểm
B đến mt phng
( )
''
ACC A
bng
Lời giải
K
( )
.BH AC H AC⊥∈
Li có
(
)
( )
' do ' .BH AA AA ABCD⊥⊥
Suy ra
( ) ( )
( )
'' ; '' .⊥⇒ =BH ACC A d B ACC A BH
Xét
ABC
vuông tại B có:
2 2 22
1 1 1 5 25
.
45
a
BH
BH AB BC a
= + =⇒=
Vy
(
)
( )
25
; '' .
5
a
d B ACC A =
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thoi tâm O, cạnh bng
( )
, 60 , ,
o
a BAD SO ABCD SO a=⊥=
. Khong cách t đường thng AD đến mt phng
( )
SBC
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
K
(
) ( )
,.OK BC K BC OH SK H SK⊥∈ ⊥∈
Ta có:
( )
.AD BC AD SBC⁄⁄ ⁄⁄
Khi đó
( )
( )
(
)
(
)
,,
d AD SBC d M SBC=
(với M là giao điểm ca AD và OK).
K
( )
.MN OH N SK⁄⁄
Ta có
( ) ( )
SOK SBC
theo giao tuyến SK nên
( )
.OH SBC
Suy ra
(
)
.
MN SBC
Suy ra
( )
( )
( )
( )
3
, , 2.
2
a
d AD SBC d M SBC MN OH= = = =
DNG 2: KHONG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU
BÀI TOÁN 1. TÍNH KHONG CÁCH HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
a
b
TRƯNG
HP
Dng mt phng
( )
α
cha b và vuông góc vi a tại A.
Dng
AB b
tại b
AB là đoạn vuông góc chung ca a và b.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng a; cnh bên SA vuông góc vi
đáy; SC hợp với đáy góc
45
o
. Tính khong cách gia hai dường thng SC
BD
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Lời giải
Ta có: AC là hình chiếu vuông góc ca SC lên
( )
ABCD
.
Suy ra
( )
( )
, 45 .
o
SC ABCD SCA= =
Li có:
.
BD AC
BD SC
BD SA
⇒⊥
Gọi
{ }
O AC BD=
. Dng
OH SC
ti H.
Ta có:
OH SC
OH BD
. Suy ra OH la đoạn vuông góc chung ca BD và SC.
Suy ra
( )
,d BD SC OH=
.
Xét tam giác OHC vuông tại H có:
22
sin 45 . .
222
o
aa
OH OC= = =
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam gc vuông n ti A, mtn SBC là tam gc đu
cnh a và mt phng
( )
SBC
vuông góc với mặt đáy.
Tính theo a khoảng cách hai đường thng SA,
BC
.
Li giải
K
( )
1AH BC
. Ta có
3
,.
22 2
AB a a
AH SH= = =
( ) ( ) ( )
, 2.SA ABC BC ABC SA BC ⇒⊥
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
T
( )
1
(
)
2
suy ra
(
)
.BC SHA
Trong
( )
SAH
, k
( )
HK SA K SA⊥∈
. Suy ra HK là đoạn vuông góc chung của hai đường
thng chéo nhau SA và BC.
Xét tam giác SHA vuông tại H có
2 2 22
1 1 1 16 3
.
34
a
HK
HK HS HA a
= + =⇒=
Vy
( )
3
,.
4
a
d SA BC =
BÀI TOÁN 2. TÍNH KHONG CÁCH HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU A VÀ B KHÔNG
VUÔNG GÓC
Cách 1.
Dng mt phng
( )
α
chưa b và song song với a.
Chọn điểm M thích hợp trên a, dng
( )
MH
α
ti
H.
Qua H, dựng đường thng
'/ /aa
, ct b tại B.
T B dựng đường thng song song MH, cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung ca a và b.
Cách 2.
Dng mt phng
(
)
α
vuông góc với a tại M.
Dựng hình chiếu b’ trên b lên
( )
α
.
Dựng hình chiếu vuông góc H của M lên b’.
T H, dựng đượng thng song song với a, cắt b tại
B.
Qua B, dựng đường thng song song với MH, cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung ca a và b.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình chữ nht,
(
)
SA ABCD
, 2.SA AB a BC a= = =
Tính khong cách gia hai đường thng SB và CD.
Lời giải
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP.
2
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
(
)
CD SAB
⁄⁄
nên
( )
( )
( )
,,
d CD SB d CD SAB=
( )
( )
,.d D SAB=
Ta có:
AD AB
.
AD SA
Suy ra
(
)
.AD SAB
Khi đó
( )
( )
, 2.d D SAB DA a= =
Vy
( )
; 2.d CD SB a=
Câu 25: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông tại
, , 2,
A AB a BC a= =
mt bên
ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P ln lưt là trung điểm ca
, ', ' 'AC CC A B
H hình chiếu
ca A lên BC. Tính khong cách giữa hai đường thẳng MP và HN.
Lời giải
Ta xét cp mt phng song song lần lượt chứa MP và NH.
Xét tam giác ABC vuông ta A có:
2222222
1 111 1 4 3
.
32
a
AH
AH AB AC AB BC AB a
= + = + =⇒=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
K
( ) ( )
, '' ''.MK BC K AB PQ B C Q A C⁄⁄ ⁄⁄
Ta có
( )
PM MKPQ
( )
' '.HN BCC B
Do
MK BC⁄⁄
'MQ C C⁄⁄
nên
(
)
( )
' '.MKPQ BCC B⁄⁄
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )
, , ''.
d MP NH d MKPQ BCC B=
Do
( ) ( )
( )
( )
' '.
'' ,
AH BC
AH BCC B
AH CC C C ABC AH ABC
⇒⊥
⊥⊥
Suy ra
(
)
AH KMQP
ti
{
}
.I AH KM
=
Vy
( ) ( )
( )
( )
3
, , '' .
24
AH a
d MP NH d MPKQ BCC B IH= = = =
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy ABC là tam gc vuông n ti A, mtn SBC là tam gc đu
cnh a và mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mặt đáy. Khoảng cách gia hai đưng thng SA
BC bng
Lời giải
Gọi H là trung điểm ca BC nên
(
)
3
, ,.
22 2
BC a a
AH SH ABC SH
==⊥=
Gọi K là hình chiếu vuông góc ca H trên
.SA HK SA⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
;.BC SAH BC HK d SA BC HK ⇒⊥ =
Xét tam giác SHA vuông ti H.
Ta có
2 2 22
1 1 1 16 3
.
34
a
HK
HK SH AH a
= + =⇒=
Vy
( )
3
;.
4
a
d SA BC =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có cạnh đáy SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
góc gia SB và mặt đáy bằng
60
o
. Khong cách gia hai đường thng BD và SC bng
Lời giải
Do
( )
SA ABCD
nên
(
)
( )
; 60 .
o
SB ABCD SBA= =
Do tam giác SAC vuông tại A nên
.tan 3.SA AB SBA a
= =
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có:
( )
.
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
Trong mt phng
(
)
SAC
, dng
.OH SC
Suy ra
( )
;.d BD SC OH=
Dng
1
.
2
AK OH OH AK⁄⁄ =
Xét tam giác SAC vuông tại A:
2 2 22
1 1 1 5 30
.
65
a
AK
AK AS AC a
= + =⇒=
Vy
( )
30
;.
10
a
d BD SC =
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng
111
.ABC A B C
tam giác ABC vuông cân ti
, , '2A AB a CC a= =
.
Khong cách giữa hai đường thng
1
AA
1
BC
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Do
11
BB AA
⁄⁄
nên
( )
1 11
.AA BCC B⁄⁄
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
11 1 1 1
; ; ;.d AA BC d AA BCCC d A BCCC= =
Do
( ) ( )
1
BCCC ABC
, dng
( )
,.AH BC H BC⊥∈
Suy ra
( )
11
.AH BCC B
Xét tam giác ABC vuông tại
12
:.
22
a
A AH BC
= =
Vy
( )
11
2
;.
2
a
d AA BC =
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng
111
.
ABC A B C
tam giác ABC vuông cân ti
, , '2A AB a CC a
= =
.
Khong cách giữa hai đường thng
AC
1
BC
bng
Lời giải
Gọi O là giao điểm ca
1
AB
1
.
AB
Do
11
AC A C⁄⁄
nên
( )
11
.AC BA C⁄⁄
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
1 11 11 1 11
;;; ;d AC BC d AC BA C d A BA C d B BA C= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
(do
( )
11
O BA C
và O là trung điểm
1
AB
).
Dng
( )
11
1.BH AB
Ta có:
( )
11 11
11 11
11 1
AC AB
A C ABB A
A C AA
⇒⊥
( )
11 1
2.
AC BH⇒⊥
T (1) và (2) ta có:
( )
(
)
( )
1 11 1 11 1
;.B H A BC d B A BC B H
⊥⇒ =
Xét tam giác
11
A BB
vuông ti
1
:B
( ) ( )
1
22
22
1
11 1
1 1 1 5 25
.
45
a
BH
BH a
A B BB
= + =⇒=
Vy
(
)
1
25
;.
5
a
d BC AC =
Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có tt c các cnh đu bng a. Khoảng cách giữa haing
thng
SA
và BC bng
Lời giải
Gọi I, K lần lượt là trung điểm ca BC và SA.
Ta có:
BC SI
(
SBC
đều) và
BC AI
(
ABC
đều).
Do đó
( )
( )
.1BC SAI BC IK ⇒⊥
Mặt khác
SI IA SAI= ⇒∆
cân ti I.
Có IK là đường trung tuyến nên
( )
.2IK AB
T (1) và (2) suy ra IK là đoạn vuông góc chung cùa SA và BC.
Do đó
( )
;.d SA BC IK=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Xét
AKI
vuông tại K có:
2
2
22
32
.
2 22
a aa
IK AI AK


= −= =





Vy
(
)
2
;.
2
a
d SA BC
=
Câu 31: Cho t diện
OABC
,,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau,
, 2, 2
OA a OB a OC a= = =
.
Khong cách giữa hai đường thng OA và BC bng
Lời giải
K
( )
( )
1.
OH BC H BC⊥∈
Ta có:
OA OB
.OA OC
Suy ra
( )
( )
2.OA OBC OA OH
⇒⊥
T (1) và (2) suy ra OH là đoạn vuông góc chung cùa OA và BC.
Do đó
(
)
;.d OA BC OH
=
Xét
OBC
vuông tại O có:
2 2 22
1 1 1 3 23
.
43
a
OH
OH OB OC a
= + =⇒=
Vy
(
)
23
;.
3
a
d OA BC
=
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thang vuông tại A và
( )
,, .D SA ABCD AD DC SA a⊥===
Khong cách giữa hai đường thng AD và SB bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
K
(
)( )
1.AH SB H SB⊥∈
Ta có:
AD AB
( )
( )
.AD SA do SA ABCD⊥⊥
Suy ra
( ) ( )
2.AD S AB AD AH ⇒⊥
T (1) và (2) suy ra AH là đoạn vuông góc chung cùa AD và SB.
Do đó
( )
;.d AD SB AH=
Xét
SAB
vuông tại A có:
2 222
1 114 3
.
32
a
AH
AH SA SB a
=+ =⇒=
Vy
( )
3
;.
2
a
d AD SB =
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
( )
ABC
đim H thuc cnh AB sao cho
2HA HB=
. Góc giữa hai đường thng SC và mt
phng
( )
ABC
bng
60
o
. Khoảng cách giữa hai đường thng SA và BC theo a bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
(
)
, , 60 .
o
SC ABC SC HC SCH= = =
ABC
đều nên
3
2
a
CI =
với I là trung điểm AB.
Ta có
;.
32 6
aa a
BH BI IH= =⇒=
Suy ra
22
7
.
3
a
CH IH IC= +=
SCH
vuông tại H có
21
.tan 60 .
3
o
a
SH HC
= =
K
Ax BC⁄⁄
. Gọi N và K lần lượt là hình chiếu vuông góc ca H trên
Ax
và SN. Suy ra
( )
.BC SAN⁄⁄
Ta có:
3
2
BA AH=
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
3
, , ,.
2
d SA BC d B SAN d H SAN= =
Ta cũng có
( )
Ax SHN
nên
Ax HK
. Do đó
( )
.HK SAN
Suy ra
( )
(
)
,.d H SAN HK
=
23
, sin 60 .
33
o
aa
AH HN AH= = =
22
. 42
.
12
SH HN a
HK
SH HN
= =
+
Vy
( )
3 42
,.
28
a
d SA BC HK= =
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác ABC vuông tại
,, 3A AB a BC a= =
.
Khong cách giữa hai đường thng
'AA
'BC
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
( )
' ''AA BCC B⁄⁄
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
'; ' '; ' ' ; ' ' .d AA BC d AA BCC B d A BCC B= =
K
( )
.AH BC H BC⊥∈
( )
( )
' do ' .AH BB BB ABC⊥⊥
Suy ra
( )
' '.AH BCC B
Do đó
( )
( )
; '' .d A BCC B AH=
Xét
ABC
vuông tại A có:
22
2= −=AC BC AB a
2 2 22
1 113 6
.
23
a
AH
AH AB AC a
= + =⇒=
Vy
( )
6
'; ' .
3
a
d AA BC =
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có mt bên
( )
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc
vi đáy, ABCD hình ch nht vi
,2AB a BC a= =
. Khong ch gia hai đưng thng AC
và SD bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD, H là trung điểm AB.
Do
( )
( )
SAB ABCD
SH AB
nên
( )
.
SH ABC D
Gọi I là giao điểm ca HD và
2.AC ID IH⇒=
Gọi G là trọng tâm
.SAB
Suy ra
( )
.
IG SD SD AGC⁄⁄ ⁄⁄
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ; ; 2; .d SD AC d SD AGC d D AGC d H AGC⇒= = =
Dng
( )
.HK AC AC GHK⊥⇒
Dng
( )
.HP GK HP GAC
⇒⊥
Suy ra
( )
( )
;.d H GAC HP=
Ta có
3 13
;; .
22 2 2 3 6
AB a BC a a
AH HO a SH HG SH
== == = ⇒= =
Xét tam giác GHK vuông tại H:
2 222222
1 1 1 1 1 1 17
.
HP HK HG HA HO HG a
=+=++=
Suy ra
17
17
a
HP =
.
Vy
( )
17
;.
17
a
d SD AC =
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD hình thoi tam O, cạnh a, góc
60
o
BCD =
, có SO vuông
góc với mặt phng
( )
ABCD
SO a=
. Khong cách giữa hai đường thng AD và SB bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
SB SBC
( )
// .AD SBC
Do đó
(
) ( )
(
)
, ,.d AD SB d AD SBC=
Qua O k
( )
,.MN BC M AD N BC ∈∈
Ta có:
BC MN
BC SO
(vì
( )
SO ABCD
), suy ra
(
)
BC SMN
( )
( ) ( )
BC SBC SMN SBC
⊂⇒
theo giao tuyến SN.
K
( ) ( )
.MH SN H SN MH SBC ∈⇒
Khi đó ta có
( ) ( )
( )
,, .d AD SB d M SBC MH= =
Ta có
11
..
22
SMN
S MN SO MH SN
= =
22
..
.
MN SO MN SO
MH
SN
SO ON
⇒= =
+
Do tam giác BCD có
CD CB a= =
ˆ
60
o
BCD =
suy ra tam giác
BCD
đều
( )
3
,.
2
a
d D BC MN= =
Vy
( ) ( )
( )
2 57
,, .
19
a
d AD S B d M SBC MH= = =
Câu 37: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác đu cạnh a. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
( )
ABC
là trng tâm tam giác ABC và góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
o
. Khong cách giữa hai đường thng BC
''AB
bng
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, theo giả thiết
(
) ( )
( )
' '; ' 60 .
o
A G ABC AA ABC A AG⊥⇒ ==
Xét tam giác
'A AG
vuông ti G:
23
' .tan ' . .tan 60 .
32
o
a
A G AG A AG a= = =
Do
( )
'''
BC A B C⁄⁄
nên
( ) ( )
( )
;'' ; ''' ' .d BC A B d BC A B C A G a= = =
Vy
( )
;'' .d BC A B a=
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy ABC là tam giác đu cạnh a. hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
( )
ABC
là trng tâm tam giác ABC và góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
o
. Khong cách giữa hai đường thng BC
'AA
bng
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Theo giả thiết
( )
'A G ABC
, suy ra
( )
( )
'; ' 60 .
o
AA ABC A AG= =
Xét tam giác
'A AG
vuông ti G:
23
' .tan ' . .tan 60 .
32
o
a
A G AG A AG a= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Gọi M là trung điểm BC.
( )
'.
'
BC AM
BC A AM
BC A G
⇒⊥
Dng
( )
' ;' .MN AA d BC AA MN⊥⇒ =
Xét tam giác AMN vuông tại N:
33
.sin .sin 60
24
o
aa
MN AM NAM= = =
. Vy
( )
3
;' .
4
a
d BC AA =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 61
Sưu tm và biên son
BÀI 26: KHONG CÁCH
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THI TT NGHIP THPT CA B GD&ĐT
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
,2AB a BC a
= =
'3
AA a
=
(tham kho hình v)
Khong cách giữa hai đường thng
BD
''AC
bng
A.
a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
,2AB a BC a= =
và
3AA a
=
(tham kho hình bên). Khong cách giữa hai đường thng
BD
AC
′′
bng
A.
2.a
. B.
2.a
. C.
3
a
. D.
a
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
3
( tham kho hình v).
Khong cách t
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
bng
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 62
Sưu tm và biên son
Câu 4: (MĐ 104-2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh bng
3
(tham kho hình bên).
Khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
bng
A.
3
. B.
32
. C.
32
2
. D.
3
2
.
Câu 5: THAM KHO BGD&ĐT NĂM 2020-2021) Cho hình chóp
tc giác đu
.S ABCD
đ tài cnh đáy bng
2
đ dài cnh
bên bng
3
(tham kho hình bên). Khong cách t
S
đến mt
phng
( )
ABCD
bng
A.
7
. B.
1.
C.
7.
D.
11.
Câu 6: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
vuông cân ti
C
,
3AC a
=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt
phng
( )
SAC
bng
A.
3
2
a
. B.
32
2
a
. C.
3a
. D.
32
a
.
Câu 7: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
vuông cân ti
B
,
4AB a=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
C
đến mt
phng
( )
SAB
bng
A.
4
a
. B.
42a
. C.
22a
. D.
2a
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bên bng
2
a
(tham kho hình v). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
BDD B
′′
bng
A.
22a
. B.
23a
.
C.
2a
. D.
3a
.
Câu 9: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
(tham kho hình v). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
BDB D
′′
bng
A.
3a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 63
Sưu tm và biên son
Câu 10: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lập phương
ABCD.A B C D
′′
cnh bng
a
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
BDD B
′′
bng
A.
2a
. B.
2
a
2
. C.
3a
. D.
3
a
2
.
Câu 11: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 2) Cho nh lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
2a
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
''BDD B
bng
A.
22a
. B.
23
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 12: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
.Khong
cách giữa hai đường thng
BD
AC
′′
bng
A.
3
a
B.
a
C.
3
2
a
D.
2a
Câu 13: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông đnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
25
5
a
B.
5
3
a
C.
22
3
a
D.
5
5
a
Câu 14: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là ình ch nht,
, 2,AB a BC a= =
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
.SA a=
Khong cách gia hai đưng
thng
AC
SB
bng
A.
6
2
a
B.
2
3
a
C.
2
a
D.
3
a
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 64
Sưu tm và biên son
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông đỉnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
SA a=
. Khong cách t điểm
A
đến mt
phng
(
)
SBC
bng
A.
2
a
B.
a
C.
6
3
a
D.
2
2
a
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht,
AB a=
,
2
BC a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
SA a
=
. Khong cách gia hai đưng
thng
BD
,
SC
bng
A.
30
6
a
B.
4 21
21
a
C.
2 21
21
a
D.
30
12
a
Câu 17: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
0
, 60 ,a BAD SA a
= =
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
21
7
a
. B.
15
7
a
. C.
21
3
a
. D.
15
3
a
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
2AB a=
và
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Khoảng cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
3a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
5
3
a
B.
3
2
a
C.
6
6
a
D.
3
3
a
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
6; +∞
?.
A.
3
B. Vô s C.
0
D.
6
Câu 21: (MÃ ĐÊ 104 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông
góc vi nhau,
OA a=
2OB OC a= =
. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Khong cách gia hai
đường thng
OM
AB
bng
A.
2
2
a
B.
a
C.
25
5
a
D.
6
3
a
Câu 22: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng
cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 65
Sưu tm và biên son
Câu 23: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
là
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt
phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
28
a
. B.
21
14
a
.
C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Câu 24: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (minh ha
như hình vẽ bên). Khong cách t
D
đến mt phng
( )
SAC
bng
A.
21
14
a
. B.
21
28
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Câu 25: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
mt bên
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy (minh họa
như hình vẽ bên). Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
A.
2
2
a
. B.
21
28
a
. C.
21
7
a
. D.
21
14
a
.
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 66
Sưu tm và biên son
Câu 26: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
SA
vuông góc mt phẳng đáy,
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
.
SA
vuông góc vi đáy và
3SA a=
(minh họa hình dưới đây).
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
DM
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3 13
13
a
. D.
6 13
13
a
Câu 27: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác vuông
ti
A
,
2, 4AB a AC a= =
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
(minh họa nhình vẽ).
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa hai đường thng
SM
BC
bng
SS
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 28: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
là trung điểm ca
CC
. Khong cách t
M
đến mt
phng
( )
A BC
bng
A.
5
5
a
. B.
25
5
a
.
C.
2 57
19
a
. D.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 67
Sưu tm và biên son
Câu 29: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
trung điểm ca
AA
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
57
19
a
. B.
5
5
a
.
C.
25
5
a
. D.
2 57
19
a
.
Câu 30: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh
bng
a
. Gọi
M
là trung điểm ca
AA
.
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Câu 31: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam
giác vuông cân ti
A
,
AB a=
;
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Gọi
M
là trung
điểm ca
BC
(tham kho hình bên). Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2 17
17
a
. D.
2
3
a
.
Câu 32: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam
giác vuông cân ti
A
,
AB = a
.
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a
. Gọi
M
là trung
điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
5
5
a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 68
Sưu tm và biên son
Câu 33: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam
giác vuông cân tại
A
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
2SA a=
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
(tham kho hình v). Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
10
5
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Đưng thng
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a=
. Gọi
M
là trung đim ca
CD
. Khong cách t
M
đến
( )
SAB
nhn giá tr
nào trong các giá tr sau?
A.
2
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
2a
. Khong cách t
B
đến mt
phng
( )
ACC A
′′
bng
A.
2a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 36: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
2a
. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Biết
SO a=
, khong cách t
O
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
5
5
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy lành vuông cạnh
a
và
( )
SA ABCD
,
SA a=
Khong cách
t
S
đến mt phng
( )
ABCD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
O
B
A
D
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 69
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh a,
( )
SA ABCD
. Khong cách t
C
đến mt
phng
( )
SAB
bng
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
a
.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính khong
cách t điểm
B
đến mp
(
)
SAC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
( )
SA ABC
. Tính khong cách t
C
đến
( )
SAB
.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
a
.
Câu 41: Một hình lăng trụ đứng
ABC.A 'B'C'
đáy
ABC
là tam
giác vuông ti
B
,
AB a, AA ' 2a= =
. Khong cách t đim
C'
đến mt phng
( )
A 'BC
bng
A.
2a 5
5
. B.
2a 5
.
C.
a5
5
. D.
3a 5
5
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht, biết
2, .
AD a SA a= =
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
23
3
a
. D.
2
5
a
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
,
222AD AB BC a= = =
, cnh
bên
SA
vuông góc vi
( )
ABCD
,
3SA a=
.
Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
.
C.
2 21
7
a
. D.
2a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 70
Sưu tm và biên son
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Đường thng
SA
vuông góc vi đáy và
SA a=
. Gọi M là trung điểm ca
CD
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
SAB
bng.
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 45: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Đưng thng
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy,
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Khong cách t
M
đến mt phng
()SAB
bng
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 47: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
ti mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
2a
, biết
SAB
là tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách t
A
ti mt phng
( )
SCD
.
A.
2 21
7
a
. B.
14
6
a
. C.
3 14
7
a
D.
21
16
a
.
Câu 49: Cho hình chóp
S
.
ABC
,SA SB
và
SC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
3SA SB SC= = =
.
Khong cách t điểm
S
đến mt phng
()ABC
bng
A.
3
3
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 71
Sưu tm và biên son
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm ca
AA
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng.
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 51: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết
AB AA a
= =
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
BCC B
′′
bng
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
a
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
2AB a=
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
A.
32a
. B.
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
tam giác đều mặt
phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
( )
SBC
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
2
a
. D.
4
a
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht. Biết
2,AD a=
SA a=
.
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
A
B
C
C'
B'
A'
M
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 72
Sưu tm và biên son
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
2SA a=
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
9
a
.
Câu 56: Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác
vuông ti
B
,
2AB a=
, cnh bên
SA a=
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
A
đến
( )
SBC
bng
A.
6
2
a
. B.
2
3
a
.
C.
2
2
a
. D.
6
3
a
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
SA a=
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
bng bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
C
,
BC a=
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
()SBC
bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 73
Sưu tm và biên son
Câu 59: Cho lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi cạnh
a
,
60
BAC∠=°
. Khong cách t
điểm
C
đến mt phng
( )
ABA B
′′
bng
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
a
.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Cnh bên
3SA a=
vuông góc
vi mặt đáy
( )
ABC
. Tính khong cách
d
t
A
đến mt phng
( )
SBC
.
A.
5
5
a
d =
. B.
da=
. C.
15
5
a
d
=
. D.
3
2
a
d =
.
Câu 61: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2
a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
2
3
a
d
=
. B.
25
3
a
d =
. C.
3
2
a
d =
. D.
5
2
a
d =
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cnh
a
( )
SA ABCD
,
3SA a=
.Khong cách t
O
đến mt phng
(
)
SCD
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABC
( )
, SA ABC SA a⊥=
. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
2BC a=
.
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3a
.
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
, 2AB a AC a
= =
, mt phng
( ) ( )
SBC ABC
. Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
A.
25
5
a
. B.
3a
. C.
5a
. D.
2a
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
,2AB a AC a= =
(
)
SA ABC
,
SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
2
5
a
. D.
10
5
a
.
Câu 66: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
ti mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 26: KHONG CÁCH
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THI TT NGHIP THPT CA B GD&ĐT
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
,2AB a BC a
= =
'3
AA a
=
(tham kho hình v)
Khong cách giữa hai đường thng
BD
''AC
bng
A.
a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
Chn D
Ta có, đường thng
BD
AC
′′
lần lượt nm trong hai mt phng song song
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
. Do đó
( )
( ) ( )
( )
,
, ''''
3
BD A C
ABCD A B C D
d d AA a
′′
= = =
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
,2AB a BC a= =
và
3AA a
=
(tham kho hình bên). Khong cách giữa hai đường thng
BD
AC
′′
bng
A.
2.a
. B.
2.a
. C.
3a
. D.
a
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
,, 3d BD A C d ABCD A B C D AA a
′′
= = =
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
3
( tham kho hình v).
Khong cách t
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
bng
A.
32
2
. B.
3
2
. C.
32
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Gọi
I AC BD=
.
Ta có
( ) ( )
( )
1 32
;
22
BI ACC A d B ACC A BI BD
′′ ′′
⊥⇒ ===
.
D'
A'
C'
D
B
C
A
B'
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 4: (MĐ 104-2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh bng
3
(tham kho hình bên).
Khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
bng
A.
3
. B.
32
. C.
32
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C
K
BH AC
BH AA
(vì
( )
AA ABCD
Nên
( )
BH ACC A
′′
(
)
(
)
;
d B ACCC A BH
′′
⇒=
Xét tam giác vuông
ABD
2 2 22
3 3 18 3 2BD AB AD= + = += =
1 32
.
22
BH BD= =
Vy khong cách t điểm
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
bng
Câu 5: THAM KHO BGD&ĐT NĂM 2020-2021) Cho hình chóp tc giác đu
.
S ABCD
có đ
tài cạnh đáy bằng
2
đ dài cnh bên bng
3
(tham kho hình bên). Khong cách t
S
đến
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
7
. B.
1.
C.
7.
D.
11.
Li gii
Gọi
O
là tâm của đáy thì
[ ,( )] .d S ABCD SO
Ta có
22
2
22
AC
OA 
3SA
nên
22 2
3 2 7.SO SA OA 
Câu 6: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
vuông cân ti
C
,
3
AC a=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt
phng
( )
SAC
bng
A.
3
2
a
. B.
32
2
a
. C.
3a
. D.
32a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
( )
( )
(
)
( )
( )
,3
BC AC ABC
BC SAC
BC SA SA AB
a
v
C
uông cân
C
C
d B SA BC
⊥∆
⇒⊥
⊥⊥
⇒==


.
Câu 7: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác
vuông cân ti
B
,
4AB a=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
C
đến mt
phng
( )
SAB
bng
A.
4a
. B.
42a
. C.
22a
. D.
2a
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
BC AB
BC SA SA ABC
AB SAB BC SAB
SA SAB
AB SA A
⊥⊥
⇒⊥
∩=
gt
do
ti
B
.
Suy ra
( )
( )
,d C SAB CB=
.
Xét
ABC
vuông cân ti
B
có:
4BC AB a= =
.
Vy
( )
( )
,4d C SAB a=
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bên bng
2
a
(tham kho hình v). Khong cách
t
C
đến mt phng
( )
BDD B
′′
bng
A.
22a
. B.
23a
. C.
2a
. D.
3a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Li gii
Gọi
H AC BD

, khi đó ta có
CH BD
( do t giác
ABCD
là hình vuông ).
Li có
CH DD
( do
DD ABCD
CH ABCD
).
Suy ra
CH BDD B

, do đó
,CH d C BDD B

.
Hình lập phương
.ABCD A B C D

có cnh bng
2a
nên
22AC a
.
Suy ra
1
2
2
CH AC a
.
Vy khong cách t
C
đến mt phng
BDD B

bng
2
a
.
Câu 9: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
(tham kho hình v). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
BDB D
′′
bng
A.
3a
. B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Gọi
{
}
O AD BC
=
. Ta có
( ) ( )
( )
;
′′ ′′
⇒⊥ =
CO BD
CO BDB D d C BDB D CO
CO BB
.
Ta có:
12
22
CO CA a
= =
.
Câu 10: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lập phương
ABCD.A B C D
′′
cnh bng
a
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
BDD B
′′
bng
A.
2a
. B.
2
a
2
. C.
3a
. D.
3
a
2
.
Li gii
Gọi
{ }
AC BD O∩=
. Khi đó
AO BD
, mt khác
AO BB
. Suy ra
( )
AO BDB D
′′
hay
AO
là khong cách t
A
đến mt phng
( )
BDD B
′′
.
Ta có:
22
AC AB BC a 2= +=
,
AC a 2
AO
22
= =
.
Câu 11: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
2a
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
''BDD B
bng
A.
22a
. B.
23a
. C.
2a
. D.
3a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Li gii
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có:
AC
ct
BD
ti
O
hay
AO BD
.
( )
1
Li có:
.'' ' 'ABCD A B C D
là hình lập phương cạnh
2a
nên ta có:
(
)
'BB ABCD
'AO BB⇒⊥
.
( )
2
T
(
)
1
( )
2
ta có:
( )
''AO BDD B
( )
( )
11
, ' ' 22 2
22
d A BDD B AO AC a a⇔====
.
Câu 12: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
.Khong
cách giữa hai đường thng
BD
AC
′′
bng
A.
3a
B.
a
C.
3
2
a
D.
2a
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Ta có khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
BD
AC
′′
bng khong cách gia mt
phng song song
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
th t cha
BD
AC
′′
. Do đó khoảng cách gia
hai đường thng
BD
AC
′′
bng
a
.
Câu 13: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông đnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
(
)
SBC
bng
A.
25
5
a
B.
5
3
a
C.
22
3
a
D.
5
5
a
Li gii
Chn A
Ta có
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
.
K
AH SB
. Khi đó
AH BC
( )
AH SBC⇒⊥
AH
là khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
.
Ta có
22 2222
1 1 1 115
44AH SA AB a a a
= + = +=
2
2
4 25
55
aa
AH AH =⇒=
.
Câu 14: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là ình ch nht,
, 2,AB a BC a= =
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
.SA a=
Khong cách gia hai đưng
thng
AC
SB
bng
A.
6
2
a
B.
2
3
a
C.
2
a
D.
3
a
Li gii
Chn B
a
2a
A
C
B
S
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
T
B
k
( )
// // ,
Bx AC AC SB Bx
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
, ,, ,,
d AC SB d AC SB Bx d A SB Bx= =
T
A
k
( )
AK Bx K Bx⊥∈
AH SK
Do
( )
AK Bx
Bx SAK Bx AH
SA Bx
⇒⊥ ⇒⊥
Nên
( ) ( )
( )
, ,,AH SB Bx d A SB Bx AH⊥⇒ =
Câu 15: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông đỉnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
SA a=
. Khong cách t điểm
A
đến mt
phng
( )
SBC
bng
A.
2
a
B.
a
C.
6
3
a
D.
2
2
a
Li gii
Chn D
S
A
B
C
H
K
AH SB
trong mt phng
( )
SBC
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
BC AH⇒⊥
x
O
C
D
B
A
S
K
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Vy
( )
AH BC
AH SBC
AH SB
⇒⊥
( )
( )
12
,
22
a
d A SBC AH SB⇒===
.
Câu 16: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
SA a
=
. Khong cách gia hai đưng
thng
BD
,
SC
bng
A.
30
6
a
B.
4 21
21
a
C.
2 21
21
a
D.
30
12
a
Li gii
Chn C
Gọi
O
là tâm hình ch nhật và M là trung điểm
SA
, ta có:
( )
//SC BMD
.
Do đó
( )
,d SC BD
( )
( )
,d SC BMD=
( )
( )
,d S BMD=
( )
( )
,d A BMD h= =
Ta có:
,,AM AB AD
đôi một vuông góc nên
2 2 2 2 22 2
1 1 1 1 41 1
4h AM AB AD a a a
= + + =++
Suy ra:
2 21
21
a
h =
.
Câu 17: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
0
, 60 ,a BAD SA a= =
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
21
7
a
. B.
15
7
a
. C.
21
3
a
. D.
15
3
a
.
Li gii
Chn A
O
M
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
// //AB CD AB SCD
. Do đó:
( )
( )
(
)
(
)
,,
d B SCD d A SCD=
.
60BAD = °
nên
60BCD = °
.
Mt khác t giác
ABCD
là hình thoi cnh
a
nên
BCD
là tam giác đu cnh
a
.
Gọi
M
là trung điểm ca
CD
, suy ra
BM CD
.
K
//
AK BM
,
K CD
, thì
.
AK CD
K
AH SK
ti
.H
Ta có:
( )
CD AK
CD SAK
CD SA
⇒⊥
CD AH⇒⊥
, mà
SK AH
( )
AH SCD⇒⊥
.
Do đó
( )
(
)
,d A SCD AH=
.
Ta có, t giác
ABMK
là hình ch nht nên
3
2
a
AK BM= =
.
..AH SK SA AK=
.SA AK
AH
SK
⇒=
,
SA a=
,
3
2
a
AK =
,
22
7
2
a
SK SA AK= +=
21
.
7
a
AH⇒=
Vy
( )
( )
(
)
(
)
21
,,
7
a
d B SCD d A SCD AH= = =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
2AB a=
và
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Khoảng cách t
C
đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22
a
.
Li gii
K
H
M
D
C
B
A
S
K
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
( )
SA ABC SA CB ⇒⊥
.
Ta có
CB AB
CB SA
( )
CB SAB
.
Do đó
( )
( )
,2d C SAB CB AB a= = =
.
Câu 19: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
3
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
5
3
a
B.
3
2
a
C.
6
6
a
D.
3
3
a
Li gii
Chn B
Ta có:
BC AB
BC SA
( )
BC SAB
( ) ( )
( ) ( )
SAB SBC
SAB SBC SB
∩=
Trong mt phng
( )
SAB
: K
AH SB
( )
( )
;
AH d A SBC=
22 2
1 11
AH SA AB
= +
22
11
3aa
= +
2
4
3a
=
.
( )
( )
3
;
2
a
d A SBC AH= =
. Chn B
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 20: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
m
để hàm s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
6; +∞
?.
A.
3
B. Vô s C.
0
D.
6
Li gii.
Chn A
Tập xác định
{ }
\ 3Dm=
;
(
)
2
31
3
m
y
xm
=
+
.
Hàm s
1
3
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
6; +∞
khi và ch khi:
( )
0
6;
y
D
<
+∞
3 10
36
m
m
−<
−≤
1
3
2
m
m
<
≥−
1
2
3
m⇔− <
.
m
{ }
2; 1; 0
m ∈−
.
Câu 21: (MÃ ĐÊ 104 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông
góc vi nhau,
OA a=
2OB OC a= =
. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Khong cách gia hai
đường thng
OM
AB
bng
A.
2
2
a
B.
a
C.
25
5
a
D.
6
3
a
Li gii
Chn D
Ta có
OBC
vuông cân ti
O
,
M
là trung điểm ca
BC
OM BC⇒⊥
Dng hình ch nht
OMBN
, ta có
(
)
( )
//
//
OM BN
OM ABN
BN ABN
( ) ( )
( )
(
)
( )
,, ,d AB OM d OM ABN d O ABN⇒= =
M
A
O
B
C
N
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên
AN
ta có:
( )
BN ON
BN OAN
BN OA
⇒⊥
OH BN⇒⊥
OH AN
(
)
OH ABN
⇒⊥
( )
( )
,d O ABN OH
⇒=
OAN
vuông ti
O
, đường cao
OH
222
1 11
OH OA ON
⇒=+
22
11
OA BM
= +
22
14
OA BC
= +
222
14
OA OB OC
= +
+
2 22 2
14 3
44 2
a aa a
=+=
+
2
2
2
3
a
OH⇒=
6
3
a
OH⇒=
(
)
6
,
3
a
d AB OM OH⇒==
Nhn xét:
Chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ, khi đó
( )
0;0;0O
,
( )
2 ;0;0Ba
,
( )
0; 2 ;0
Ca
,
(
)
0;0;Aa
M
là trung điểm ca
BC
( )
; ;0M aa
Ta có
( )
; ;0OM a a=

;
( )
0; 2 ; 0OB a=

;
( )
2 ; 0;AB a a
=

( )
22 2
, ; ;2OM AB a a a

=−−

 
( )
,.
,
,
OM AB OB
d AB OM
OM AB


⇒=


  
 
3
44 4
26
3
4
aa
aa a
= =
++
Câu 22: (MĐ 101 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng
cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
Li gii
M
A
O
B
C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm
AB
. Suy ra
( )
SH ABCD
.
Ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
,
1
, 2,
2
,
d H SBD
BH
d A SBD d H SBD
BA
d A SBD
==⇒=
.
Gọi
I
là trung điểm
OB
, suy ra
||HI OA
.
Suy ra
12
24
a
HI OA= =
. Li có
( )
BD HI
BD SHI
BD SH
⇒⊥
.
V
( )
HK SI HK SBD⊥⇒
. Ta có
2 22
1 1 1 21
14
a
HK
HK SH HI
= + ⇒=
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
21
,2,2
7
a
d A SBD d H SBD HK= = =
.
Câu 23: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (minh họa
như hình vẽ bên). Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
28
a
. B.
21
14
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
( )
SM ABCD⇒⊥
. Gọi
O AC BD=
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
,,
AC SBD O
d C SBD d A SBD
AO OC
∩=
⇒=
=
.
Li có
( )
(
)
( )
( )
( )
, 2,
2
AM SBD B
d A SBD d M SBD
AB MB
∩=
⇒=
=
.
Vy
( )
( )
( )
( )
;
2
;
d C SBD
d M SBD
=
K
MK BD
(
)
K BD
, k
MH SK
ti
H
( )
( )
;
MH d M SBD⇒=
.
Xét tam giác
SMK
, ta có
1 12 2
2 22 4
aa
MK AO
= = =
,
3
2
a
SM =
2222
1 1 1 28
3MH SM MK a
=+=
21
14
a
MH⇒=
( )
( )
21
;
7
a
d C SBD =
.
Câu 24: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
mt bên
SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy (minh họa
như hình vẽ bên). Khong cách t
D
đến mt phng
( )
SAC
bng
A.
21
14
a
. B.
21
28
a
. C.
2
2
a
. D.
21
7
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Chn D
* Gọi
O AC BD=
G
là trng tâm tam giác
ABD
,
I
là trung điểm ca
AB
ta có
(
)
SI ABCD
( )
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
;
2 ; 2. ;
;
d D SAC
DG
d D SAC d I SAC
IG
d I SAC
==⇒=
.
* Gọi
K
là trung điểm ca
AO
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SK
ta có
( )
; IK AC IH SAC⊥⊥
( )
( )
(
)
( )
; 2. ; 2.d D SAC d I SAC IH⇒= =
* Xét tam giác
SIK
vuông ti I ta có:
32
;
2 24
a BO a
SI IK= = =
222222
1 1 1 4 16 28 3
323
27
a
IH
IH SI IK a a a
= + = + = ⇒=
( )
( )
( )
( )
21
; 2. ; 2.
7
a
d D SAC d I SAC IH⇒= ==
.
Câu 25: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
mt bên
SAB
là tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy (minh họa
như hình vẽ bên). Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
A.
2
2
a
. B.
21
28
a
. C.
21
7
a
. D.
21
14
a
.
Li gii
Chn C
O
A
C
S
I
K
H
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
* Gọi
O AC BD=
G
là trng tâm tam giác
ABD
,
I
là trung điểm ca
AB
ta có
( )
SI ABCD
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
2 ; 2. ;
;
d D SAC
DG
d D SAC d I SAC
IG
d I SAC
==⇒=
.
* Gọi
K
là trung điểm ca
AO
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SK
ta có
( )
; IK AC IH SAC⊥⊥
( )
( )
( )
( )
; 2. ; 2.d D SAC d I SAC IH⇒= =
* Xét tam giác
SIK
vuông ti I ta có:
32
;
2 24
a BO a
SI IK= = =
222222
1 1 1 4 16 28 3
323
27
a
IH
IH SI IK a a a
= + = + = ⇒=
( )
(
)
(
)
( )
21
; 2. ; 2.
7
a
d D SAC d I SAC IH⇒= ==
.
* Do
O
trung điểm ca
BD
nên ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
;
21
1; ;
7
;
d B SAC
a
BO d B SAC d D SAC
d D SAC
==⇒==
.
Cách 2.
Do
H
là trung điểm
AB
( )
( )
( )
( )
, 2,d A SBD d H SBD⇒=
Ta có t din vuông
HSOB
vuông ti
H
nên:
O
G
I
A
B
D
C
S
O
A
C
S
I
K
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
( )
( )
(
)
2
2 22
,
1 111
H SBD
HS HO HB
d
=++
222 2
4 4 4 28
33aaa a
= ++=
( )
(
)
(
)
( )
,,
21 21
14 7
H SBD A SBD
aa
dd=⇒=
.
Câu 26: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 01) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang,
SA
vuông góc mt phẳng đáy,
2
AB a=
,
AD DC CB a= = =
.
SA
vuông góc vi đáy và
3
SA a
=
(minh họa hình dưới đây).
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa hai đường thng
SB
DM
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3 13
13
a
. D.
6 13
13
a
Li gii
Chn A
Ta có
M
là trung điểm ca
AB
.
Theo gi thiết suy ra
ABCD
là na lc giác đu ni tiếp đường tròn đường kính
AB
90 ; 60
3
=°=°
=
ACB ABC
AC a
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
( )
// //DM BC DM SBC
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
,, , ,
2
= = =d DM SB d DM SBC d M SBC d A SBC
(vì
1
2
=MB AB
)
K
AH SC
.
Ta li có
( )
⇒⊥
BC AC
BC SAC
BC SA
⇒⊥AH BC
.
Khi đó
( ) ( )
( )
,
⇒⊥ =
AH SC
AH SBC d A SBC AH
AH BC
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
, ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
22 2
2
2
22
2
3 .3
.9
4
33
= = =
+
+
aa
AC SA a
AH
AC SA
aa
3
2
⇒=AH a
.
Vy
( ) ( )
( )
1 13
,,
2 24
= =
=
a
d DM SB d A SBC AH
.
Câu 27: (ĐTK BGD&ĐT NĂM 2019-2020 LẦN 02) Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác vuông
ti
A
,
2, 4AB a AC a= =
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
(minh họa nhình vẽ).
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa hai đường thng
SM
BC
bng
SS
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là trung điểm cnh
AC
, khi đó mặt phng
(
)
//SMN BC
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,,d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN= = =
.
Gọi
AI
là đường cao trong tam giác vuông
AMN
, ta có
22
. 25
5
AM AN a
AI
AM AN
= =
+
Li có
( )
SA ABC SA MN ⇒⊥
, suy ra
( ) ( )
SAI SMN
.
K
AH SI
( ) (
)
( )
22
.2
,
3
AI SA a
AH SMN d A SMN AH
AI SA
⇒⊥ == =
+
.
Vy
( )
2
,
3
a
d SM BC =
.
Câu 28: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
2AA a
=
. Gọi
M
là trung điểm ca
CC
. Khong cách t
M
đến mt
phng
( )
A BC
bng
A.
5
5
a
. B.
25
5
a
. C.
2 57
19
a
. D.
57
19
a
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Ta có :
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
22
1 1 11 .
, ; ; .. *
2 2 22
AA AI
d M A BC d C A BC d A A BC AH
AA AI
′′
= = = =
+
.
Tam giác
ABC
đều cnh
a
AI
là đ dài đường trung tuyến nên
3
2
a
AI =
.
Ta có :
( )
( )
3
2.
1 3 57
2
(*) , . .
2 19
3 19
4
4
a
d M A BC a a
⇒===
+
.
Câu 29: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
2
AA a
=
. Gọi
M
trung điểm ca
AA
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
57
19
a
. B.
5
5
a
.
C.
25
5
a
. D.
2 57
19
a
.
Li gii
Chn A
Gọi
I BM AB
=
K
là trung điểm
AC
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
11
,,
2 22
,
d M AB C
MI MA BH
d M AB C d B AB C
BI BB
d B AB C
′′
===⇒= =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
BB K
( )
22
2 22
1 1 1 1 1 2 57
19
2
3
2
a
BH
BH B B BK
a
a
= + = + ⇒=



.
Vy
( )
( )
57
,
2 19
BH a
d M AB C
= =
Câu 30: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh
bng
a
. Gọi
M
là trung điểm ca
AA
.
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
2
4
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
14
a
.
Li gii
Chn D
Trong
( )
ABB A
′′
, gi
E
là giao điểm ca
BM
AB
. Khi đó hai tam giác
EAM
EB B
đồng dạng. Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
11
,,
, 22
d M AB C
EM MA
d M AB C d B AB C
d B AB C EB BB
′′
===⇒=
′′
.
T
B
k
BN AC
thì
N
là trung điểm ca
AC
3
2
a
BN =
,
BB a
=
.
K
BI B N
thì
( )
( )
22
21
,
7
BB BN a
d B AB C BI
BB BN
= = =
+
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Vy
( )
( )
( )
(
)
1 21
,,
2 14
a
d M AB C d B AB C
′′
=⋅=
.
Câu 31: (MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam
giác vuông cân ti
A
,
AB a=
;
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Gọi
M
là trung
điểm ca
BC
(tham kho hình bên). Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2 17
17
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn C
Gọi
N
là trung điểm
AB
//AC NM
( )
//AC SNM
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,
d AC SM d AC SNM d A SNM⇒= =
K
( )
1AH SN
Do
//MN AC MN AB⇒⊥
MN SA
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
( ) (
)
2
MN SAB MN AH
⇒⊥ ⇒⊥
T
( ) ( ) ( )
1,2 AH SMN⇒⊥
( )
( )
,d A SMN AH
⇒=
Xét
SAN
vuông ti A có
22 2
2
2a.
. . 2 17
2
17
4a
4
a
SA AN SA AN a
AH
SN
SA AN a
= = = =
+
+
( )
2a 17
,
17
d AC SM AH
⇒==
Câu 32: (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam
giác vuông cân ti
A
,
AB = a
.
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a
. Gọi
M
là trung
điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
5
5
a
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Gọi N là trung điểm AB, ta có
//AC MN
Suy ra
// , ,(AC AMN d AC SM d AC SMN
, d A SMN
.
Ta có
(


SAB SMN MN SAB
SAB SMN SN AH SMN
AH SN
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Suy ra
,
AH d A SMN
.
22 2
2
.
.5
2
.
5
2



a
a
AS AN a
AH
AS AN
a
a
Cách 2:
Chn h
Oxyz
sao cho
OA
, các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt đi qua
B
,
C
,
S
.
Chn
2a
, ta có
0;0; 0 , 2;0; 0 , 0; 2;0 , 0; 0; 2ABCS
. Suy ra
1;1; 0M
.
Ta có
0; 2; 0
, 4;0; 2
1;1; 2
AC
AC SM
SM






 

1;1; 0AM

, . 4 .1 0.1 2 .0 4AC SM AM




  
.
Vy
22
2
,.
4
25
,
5
5
,
40 2
AC SM AM
a
d AC SM
AC SM








  
 
.
Câu 33: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2019-2020 ĐỢT 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam
giác vuông cân tại
A
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy
2SA a=
. Gi
M
là trung
điểm ca
BC
(tham kho hình v). Khong cách giữa hai đường thng
AC
SM
bng
A.
10
5
a
. B.
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là trung điểm
AB
.
Suy ra:
( )
//AC SMN
nên
( )
( )
( )
,,d AC SM d AC SMN
=
(
)
(
)
.
3
,.
S AMN
SMN
V
d A SMN
S
= =
D thy:
2
1
48
AMN ABC
a
SS
∆∆
= =
3
.
12
.
3 24
S AMN AMN
a
V S SA
⇒= =
.
Ta có:
22
3
2
a
SN SA AN
= +=
,
22
AC a
MN = =
22
10
2
a
SM SA AM=+=
.
Suy ra:
(
)
( )
1
4 10
24
a
p SM SN MN
= ++ = +
( )( )( )
3
8
SMN
a
S ppSM pSN pMN
= −=
.
Vy
(
)
( )
.
3
2
,
3
S AMN
SMN
V
a
d A SMN
S
= =
.
Cách 2: Gọi
N
là trung điểm
AB
.
Suy ra:
( )
//AC SMN
nên
( ) ( )
( )
,,d AC SM d AC SMN=
( )
( )
,d A SMN=
K
AH SN
ti
H
.
,MN AC AC AB MN AB⊥⇒
, mà
MN SA
( )
MN SAN MN AH⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
( )
,
AH SN
AH SMN AH d A SMN
AH MN
⇒⊥ ⇒=
Xét tam giác vuông
SAN
vuông ti
A
ta có:
2
22 22 2
1 1 1 119
22
4
a
AH SA AN a a
= + = +=
2
3
a
AH⇒=
( )
2
,
3
a
d AC SM⇒=
.
DNG 1: KHONG CÁCH T MT ĐIM ĐN MT MT PHNG
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Đưng thng
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
SA a
=
. Gọi
M
là trung đim ca
CD
. Khong cách t
M
đến
( )
SAB
nhn giá tr
nào trong các giá tr sau?
A.
2
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Li gii
Ta có
//CD AB
, mà
( )
AB SAB
nên
( )
//CD SAB
.
T đó suy ra
( )
( )
( )
( )
;;d M SAB d D SAB=
Ta có
AD AB
,
AD SA
suy ra
( )
AD SAB
Suy ra
( )
( )
;d D SAB AD a= =
. Vy
( )
( )
;d M SAB a=
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.
ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
2a
. Khong cách t
B
đến mt
phng
(
)
ACC A
′′
bng
A.
2
a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
K
( )
23
,3
2
a
BH AC d B ACC A BH a
′′
⊥⇒ == =


.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 36: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cnh đáy bng
2a
. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Biết
SO a
=
, khong cách t
O
đến mt phng
(
)
SBC
bng
A.
5
5
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Gọi
I
là trung điểm
BC
H
là hình chiếu ca
O
trên
SI
.
Khi đó
( )
BC OI
BC SOI BC OH
BC SI
⇒⊥ ⇒⊥
Nên
( ) ( )
( )
2
;
2
a
OH SBC d O SBC OH⊥⇒ ==
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy lành vuông cạnh
a
và
( )
SA ABCD
,
SA a=
Khong cách
t
S
đến mt phng
( )
ABCD
A.
2a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
O
B
A
D
C
S
H
I
O
B
A
D
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
( )
SA ABCD
nên
( )
( )
,
d S ABCD SA a= =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh a,
( )
SA ABCD
. Khong cách t
C
đến mt
phng
( )
SAB
bng
A.
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2
a
.
Li gii
Vì:
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
. Suy ra
( )
(
)
;d C SAB CB a= =
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính khong
cách t điểm
B
đến mp
( )
SAC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Gọi
{ }
AC BD O∩=
( )
SA ABCD SA BO ⇒⊥
Ta có:
(
) ( )
{ }
(
)
,
,
BO SA BO AC
SA SAC AC SAC BO SAC
SA AC A
⊥⊥
⇒⊥
∩=
( )
( )
2 2 22
11 1 2
,
22 2 2
a
d B SAC BO BD AB AD a a = = = + = +=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
( )
SA ABC
. Tính khong cách t
C
đến
( )
SAB
.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
a
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm ca cnh
AB
, ta có
( )
CH AB
CH SAB
CH SA
⇒⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
nên
( )
( )
3
,
2
a
d C SAB CH= =
.
Câu 41: Một hình lăng trụ đứng
ABC.A 'B'C'
đáy
ABC
là tam giác
vuông ti
B
,
AB a, AA ' 2a= =
. Khong cách t điểm
C'
đến mt
phng
( )
A 'BC
bng
A.
2a 5
5
. B.
2a 5
.
C.
a5
5
. D.
3a 5
5
.
Li gii
ABC.A 'B'C'
là lăng trụ đứng nên
A'C'CA
là hình ch nht.
Gọi
O AC' A 'C=
, khi đó
AO C 'O
=
.
( )
AC' A 'BC O∩≡
nên khong cách t điểm
C'
đến mt phng
( )
A 'BC
bng khong cách
t điểm
A
đến mt phng
( )
A 'BC
.
Ta có
( )
AA ' BC
BC A 'AB
AB BC
⇒⊥
.
T
A
h đường cao
AH
xung
A'B
.
Khi đó ta có
AH A 'B
BC AH
( )
( )
AH A 'AB
BC A 'AB
.
( )
AH A 'BC⇒⊥
nên khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A 'BC
bng
AH
.
Xét
A 'AB
vuông ti
A
, đường cao
AH
2 2 2 22 2
1 1 1 1 11
AH AB A 'A AH a 4a
=+ ⇒=+
2a 5
AH
5
⇒=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
2, .AD a SA a= =
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
23
3
a
. D.
2
5
a
.
Li gii
Gọi
H
là hình chiếu ca
A
lên cnh
SD
. Ta có:
( )
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra:
( )
AH SD
AH SCD
AH CD
⇒⊥
. Khong cách t
A
đến đến
( )
SCD
bng
AH
.
Ta có:
( )
22 2
2
. .2 2
5
2
AS AD a a a
AH
AS AD
aa
= = =
+
+
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti
A
B
,
222AD AB BC a= = =
, cnh
bên
SA
vuông góc vi
( )
ABCD
,
3SA a=
.
Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
A.
5
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2 21
7
a
. D.
2a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là hình chiếu ca
A
trên
( )
1SB
.
Ta có:
( ) ( )
,2BC AB SA BC SAB BC AH
⇒⊥ ⇒⊥
.
T
(
) (
)
1,2
ta có
( ) ( )
( )
,
AH SBC d A SBC AH⊥⇒ =
.
Xét tam giác vuông
SAB
, ta có:
22
.3
2
SA AB a
AH
SA AB
= =
+
.
Vy
( )
( )
3
,
2
a
d A SBC =
.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Đường thng
SA
vuông góc vi đáy và
SA a
=
. Gọi M là trung điểm ca
CD
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
SAB
bng.
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
.AB HM AB⇒⊥
Ta có:
( )
SA ABCD SA MH ⇒⊥
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
( )
MH SAB⇒⊥
( )
( )
, ad M SAB MH⇒==
.
Câu 45: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
(
)
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Gọi
O
là trung điểm ca
BD
AO BD⇒⊥
.
Do
( )
AA ABCD AA BD
′′
⇒⊥
suy ra
( )
BD AA O
.
K
AH A O
AH BD⇒⊥
. Do đó
( )
AH A BD
hay
(
)
( )
;d A A BD AH
=
.
Ta có
2
2
AO a=
.
Suy ra
2
2 2 22 2
1 1 11 1 3
2
2
AH AA AO a a
a
=+=+ =



3
3
a
AH
⇒=
.
Vy khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BD
bng
3
3
a
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Đưng thng
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy,
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Khong cách t
M
đến mt phng
()SAB
bng
O
D'
A'
C'
D
C
B
A
B'
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
A.
2
2
a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
( ,( )) ( ,( ))
d M SAB d D SAB DA a= = =
.
Câu 47: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
ti mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
2
2
OA =
. Khi đó
2 22
1 11 3
3
a
AH
AH A A OA
= + ⇒=
.
Vy
( )
( )
3
d;
3
a
A A BD
=
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
2a
, biết
SAB
là tam giác đu và nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách t
A
ti mt phng
( )
SCD
.
A.
2 21
7
a
. B.
14
6
a
. C.
3 14
7
a
D.
21
16
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
( )
(
)
;;d A SCD d I SCD=
Gọi
E
là trung điểm
CD
.
Dng
IH SE
thì ta có
(
)
(
)
( )
(
)
22 2
2
. 2 . 3 2 21
;
7
23
IE IS a a a
d I SCD IH
IE IS
aa
= = = =
+
+
.
Câu 49: Cho hình chóp
S
.
ABC
,SA SB
và
SC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
3SA SB SC= = =
.
Khong cách t điểm
S
đến mt phng
()ABC
bng
A.
3
3
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Gọi
( )
( )
;d S ABC h=
Ta có:
2 2 2 2 222
1 1 1 1 1111
3333h SA SB SC
= + + =++=
.
Suy ra
2
33hh=⇔=
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm ca
AA
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng.
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Gọi
K
là trung điểm ca
AC
, dng
BH B K
ti
H
A
B
C
C'
B'
A'
M
A
B
C
C'
B'
A'
M
K
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
(
)
(
)
( )
1
,,
2
d M AB C d B AB C
′′
=
.
( )
( )
( )
( )
( )
,
BH B K
BH AC AC BB K BH
BH AB C
d B AB C BH
⊥⊃
⇒⊥
⇒=
.
Xét tam giác vuông
BB K
ta có:
2 22
22 2
2
1 11
3
.
. 21
2
7
3
2
BH BB BK
a
a
BB BK a
BH
BB BK
a
a
= +
⇔= = =
+

+


Vy
( )
( )
1 1 21 21
,
2 2 7 14
aa
d M AB C BH
= = =
.
Câu 51: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, biết
AB AA a
= =
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
BCC B
′′
bng
A.
3a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
a
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm
BC
3
2
a
AM⇒=
Ta có:
AM BC
Mt khác:
AM BB
Suy ra
( )
AM BCC B
′′
( )
( )
3
,
2
a
d A BCC B AM
′′
⇒==
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
2AB a=
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
A.
32a
. B.
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Li gii
()
SA ABC
nên
( )( )
ABC SAC
.
H
BH AC
, khi đó
()BH SAC
, suy ra
d( ,( )) .B SAC BH=
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
B
,
2AB a
=
nên
2AC a=
, suy ra
.
2
AC
BH a= =
Vy
d( ,( ))B SAC a=
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
tam giác đều mặt
phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Tính khoảng cách từ điểm
D
đến mặt phẳng
( )
SBC
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
2
a
. D.
4
a
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm
AB
. Vì tam giác
SAB
đều nên
SH AB
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=⇒⊥
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
D thy
(
) ( ) ( )
BC SAB SBC SAB
⊥⇒
.
K
(
)
( )
(
)
3
,
2
a
AK SB AK SBC d A SBC AK⊥⇒ = =
( )
( )
( )
( )
( )
3
/ / , A,
2
a
AD SBC d D SBC d SBC
⇒==
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht. Biết
2,
AD a=
SA a=
.
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng
A.
32
2
a
. B.
23
3
a
. C.
2
5
a
. D.
3
7
a
.
Li gii
Do
( )
, SA ABCD SA AD SA CD ⇒⊥
.
Dng
( )
AH SD H SD⊥∈
.
( )
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Vy
( )
AH SCD⊥⇒
khong cách t
A
đến
( )
SCD
bằng độ dài đoạn
22
.2
5
SA AD a
AH
SA AD
= =
+
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
2SA a=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
Khong cách t điểm
A
đến mt phng
(
)
SBD
bng
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
9
a
.
Li gii
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
, dng
AH SO
. Khi đó,
( )
( )
,d A SBD AH=
.
Trong tam giác
SAO
vuông ti
O
AH
là chiu cao nên:
2
2 2 22 2
1 111 1 9 2
4 43
2
2
a
AH
AH AS AO a a
a
= + =+ =⇒=



.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
2AB a=
, cnh bên
SA a=
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
A.
6
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
6
3
a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Li gii
Trong mt phng
(
)
SAB
, k
AH SB
Ta có:
{
}
( )
BC AB
BC SA BC SAB
AB SA A
⇒⊥
∩=
( )
AH SAB
BC AH
⇒⊥
Ta có:
(
)
( )
{ }
( )
AH SB
AH BC BC SAB AH SBC
SB BC B
⇒⊥
∩=
( )
( )
,d A SBC AH⇒=
Ta có:
22 2
22
1 11 . 6
3
SA AB a
AH
AH SA AB
SA AB
=+ ⇒= =
+
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
SA a=
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
bng bao nhiêu?
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Trong
( )
SAB
v
AH SB
ti
H
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Ta có
(
) ( ) ( )
BC SAB SBC SAB⊥⇒
.
Khi đó
( ) ( )
(
) ( )
( )
( ) ( )
( )
,
,
hay
Trong
SAB SBC
SAB SBC SB AH SBC AH d A SBC
SAB AH SB
= ⇒⊥ =
.
Ta có
2 22
. .2
2
2
SA AB a a a
AH
SA AB a a
= = =
++
nên
( )
( )
2
,
2
a
d A SBC =
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
C
,
BC a
=
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a
=
. Khong cách t
A
đến mt phng
()SBC
bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
BC AC
BC SA
()BC SAC⇒⊥
Khi đó
()()SBC SAC
theo giao tuyến
SC
Trong
()SAC
, k
AH SC
ti
H
suy ra
()AH SBC
ti
H
Khong cách t
A
đến mt phng
()SBC
bng
AH
Ta có:
AC BC a= =
,
SA a=
nên tam giác
SAC
vuông cân ti
A
H
D
C
B
A
S
a
a
a
S
A
B
C
H
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
Theo Py-ta-go:
22
2
SC a a a
= +=
Suy ra
12
22
a
AH SC= =
.
Câu 59: Cho lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi cạnh
a
,
60
BAC
∠=°
. Khong cách t
điểm
C
đến mt phng
( )
ABA B
′′
bng
A.
2a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
a
.
Li gii
Ta có
60 60BAC ABC
∠=°∠=°
ABC⇒∆
đều.
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
( )
CH AB CH ABA B
′′
⇒⊥⇒⊥
.
Ta có
( )
( )
3
,
2
a
d C ABA B CH
′′
= =
.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Cnh bên
3SA a=
vuông góc
vi mặt đáy
( )
ABC
. Tính khong cách
d
t
A
đến mt phng
(
)
SBC
.
A.
5
5
a
d =
. B.
da=
. C.
15
5
a
d =
. D.
3
2
a
d =
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
V
AH BC
ti
H
( )
BC SAH⇒⊥
.
V
AK SH
ti
K
AK BC
( )
AK SBC⇒⊥
ti
K
.
Do đó
(
)
(
)
,AK d A SBC
=
.
H
là trung điểm ca
BC
nên
3
2
a
AH =
.
Vy
( )
22 2
2
3
3.
. 15
2
.
5
3
3
2
a
a
SA AH a
AK
SA AH
a
a
= = =
+

+


Câu 61: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
2
3
a
d =
. B.
25
3
a
d =
. C.
3
2
a
d =
. D.
5
2
a
d =
.
Li gii
Gọi
M
là hình chiếu ca
O
lên
CD
,
H
là hình chiếu ca
O
lên SM. Suy ra đoạn
OH
khong cách t
O
đến
( )
mp SCD
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
Vy
22 2
2
.2
.2
2
3
2
4
a
a
OM OS a
d OH
OM OS a
a
= = = =
+
+
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cnh
a
(
)
SA ABCD
,
3
SA a=
.Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SCD
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
K đường cao
AH
ca tam giác
SAD
.
Ta có:
( )
AC SCD C∩=
O
là trung điểm ca
AC
.
nên
( )
( )
( )
(
)
,
1
2
,
d O SCD
CO
CA
d A SCD
= =
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d O SCD d A SCD
=
Ta có:
AH SD
,
AH CD
( )
( )
CD SAD
( )
SD CD D SCD
∩=
Nên
( )
AH SCD
.
Suy ra
( )
( )
,d A SCD AH=
.
Xét tam giác
SAD
vuông ti
A
có đường cao
AH
:
22 2
1 11
AH SA AD
= +
22 2
134
333aa a
=+=
2
2
3
4
a
AH
⇒=
3
2
a
AH⇒=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
Nên
(
)
( )
(
)
( )
13
,,
24
a
d O SCD d A SCD= =
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABC
( )
, SA ABC SA a⊥=
. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
2BC a=
.
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
4
a
. D.
3a
.
Li gii
Gọi
I
là trung điểm ca
BC
. Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên
AI BC
.
Theo gi thiết
(
)
SA ABC BC SA ⇒⊥
. Do đó
( )
BC SAI
.
Trong mt phng
(
)
SAI
, k
AH SI
.
(
)
BC SAI
BC AH⇒⊥
.
Tsuy ra
(
)
AH SBC
( )
,( )d A SBC AH⇒=
.
Ta có
2
22
BC a
AI = =
;
22 2
2
2
.
.3
2
3
2
2
a
a
AI AS a
AH
AI AS
a
a
= = =
+

+


.
M
là trung điểm ca
BC
nên
( )
( )
1 13
,( ) ,( )
2 26
a
d M SBC d A SBC AH= = =
.
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
, 2AB a AC a= =
, mt phng
( ) ( )
SBC ABC
. Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng
A.
25
5
a
. B.
3a
. C.
5a
. D.
2a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Trong mt phng
( )
ABC
dng
AH BC
. Do
( ) ( ) (
)
SBC ABC AH SBC ⇒⊥
. Khong cách
t
A
đến
( )
SBC
bng
22
. 25
5
AB AC a
AH
AB AC
= =
+
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
A
,
,2AB a AC a= =
(
)
SA ABC
,
SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
3
2
a
. B.
2
a
. C.
2
5
a
. D.
10
5
a
.
Li gii
Gọi
I
là hình chiếu ca
A
trên
BC
,
H
là hình chiếu ca
A
trên
SI
.
Ta có:
( )
( )
( )
SA ABC SA BC
BC SAI BC AH
AH SBC
AI BC
SI AH
⇒⊥
⇒⊥ ⇒⊥
⇒⊥
Do đó:
( )
( )
,d A SBC AH=
2 2 2 2 22 2 2
1 1 1 1 1 1 1 5 10
22 5
a
AH
AH SA AB AC a a a a
= + + =++ = =
B
C
S
A
S
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Sưu tm và biên son
Vy
( )
( )
10
,
5
a
d A SBC
=
.
Câu 66: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
ti mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Gọi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
AO
thì
AH A O
.
Ta có
( )
BD AO
BD AA O BD AH
BD AA
⇒⊥ ⇒⊥
Vy
( )
(
)
( )
,AH A BD d A A BD AH
′′
⊥⇒ =
Xét tam giác
AA O
vuông ti
A
có đường cao
AH
, ta có
2 2 22
1 1 13 3
3
a
AH
AH AO AA a
= + =⇒=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 74
Sưu tm và biên son
BÀI 26: KHONG CÁCH
Câu 67: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có mt đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, 3, ' 2AB a AC a A B a
= = =
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khong ch t
M
đến
(' )A BC
là:
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
3AC a=
,
0
60ABC =
. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Biết
23
3
a
SA SB SM= = =
. Tính khong cách
d
từ đỉnh
S
đến
( )
ABC
A.
23
3
a
d
=
. B.
da=
. C.
2da=
. D.
3da
=
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
(
)
SA ABCD
, góc giữa đường
thng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
60°
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bng
A.
6
3
a
. B.
6
4
a
. C.
6
2
a
. D.
26
3
a
.
Câu 70: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
. Tam giác
ABC
tam giác đu,
hình chiếu vuông góc của đnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trng tâm tam giác
ABC
.
Góc giữa đưng thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
bng
°30
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến
mặt phẳng
( )
SCD
theo
a
A.
a
. B.
2 21
3
a
. C.
3a
. D.
21
7
a
.
Câu 71: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2
a
, cnh bên bằng
3
a
. Khong cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
14
.
3
a
B.
14
.
4
a
C.
14.a
D.
14
.
2
a
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 75
Sưu tm và biên son
Câu 72: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
.S ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh
a
, góc
60BAD
°
=
, đường
thẳng
SO
vuông góc với
()ABCD
SO a=
. Khong cách t điểm
A
đến mặt phng
()SBC
bằng
A.
21
7
a
. B.
57
19
a
. C.
2 57
19
a
. D.
21
14
a
.
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông
,.AB
( )
,SA ABCD
2,SA a=
, 2.AB BC a AD a= = =
Tính khong cách t đim
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
( )
( )
3
,
3
a
d B SCD =
. B.
( )
( )
,
2
a
d B SCD =
.
C.
( )
( )
,d B SCD a=
. D.
( )
( )
6
,
2
a
d B SCD =
.
Câu 74: Cho khi hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
2BD a=
, c gia hai mt
phng
( )
'A BD
( )
ABCD
bng
0
30
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( )
'A BD
bằng
A.
2 13
.
13
a
B.
4
a
C.
14
7
a
D.
.
2
a
Câu 75: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
23
3
SA a=
. Tính khong cách t
điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
A.
13
13
a
. B.
2 13
13
a
. C.
9 13
13
a
. D.
3 13
13
a
.
Câu 76: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
4a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bng
30
o
. Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Tính khong cách t điểm
M
đến
mặt phẳng
( )
A BC
?
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 77: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
0
2 , , 90 ,AB a AC a SBA SCA= = = =
góc gia
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
0
45
. Tính khoảng
cách t điểm
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
3
2
a
. B.
30
6
a
. C.
30
2
a
. D.
3
6
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 76
Sưu tm và biên son
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
,a
mặt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
14
a
.
B.
21
7
a
.
C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
, 3AB a AC a= =
. Tam giác
SBC
đều nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng
cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
A.
39
.
13
a
d =
B.
.da=
C.
3
.
2
a
d =
D.
2 39
.
13
a
d =
Câu 80: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cnh đáy bng
a
, mt phng
( )
A BC
tạo vi đáy mt c
45°
,
M
là điểm tùy ý thuộc cnh
BC
′′
. Khong các t điểm
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 81: Cho lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
2a
,
3BD a
=
. Khong cách t điểm
C
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
25
5
a
. B.
5
5
a
. C.
6
5
a
. D.
5a
.
Câu 82: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh
a
. Tính khoảng cách giữa
AA
BD
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 83: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
3a
, cnh bên
6SD a=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gia hai đường thẳng
SB
CD
bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 84: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
3AC
=
. Khong cách gia hai đưng thẳng
AB
và
CD
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Khong cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 77
Sưu tm và biên son
Câu 86: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
, cnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
SA a=
. Khong cách giữa hai đường thẳng SC AD bằng
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABCD
, có
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht vi
5AC a
=
2AD a=
. Tính khong cách gia
SD
BC
.
A.
3a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 88: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,2AB a SA a= =
.
Biết
( )
,SA ABCD
khoảng cách giữa
AD
SC
bng
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
a
. D.
2
2
a
.
Câu 89: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
, 6, 4A AB a AC a= =
,
SA
vuông góc vi
mặt phẳng đáy và
SA a=
. Gi
M
trung đim ca
.AB
Khong ch gia hai đưng thng
SM
BC
bng
A.
7
6
a
. B.
6
7
a
. C.
12
13
a
. D.
2a
.
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht vi
2,AB a BC a= =
, tam giác đều
SAB
nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách gia
BC
SD
A.
5
5
a
. B.
25
5
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Câu 91: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông tại cnh
bên bng Khoảng cách giữa hai đường thng bằng
A.
2
2
b
. B.
b
. C.
3
3
b
. D.
3b
.
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
;
;AB BC a= =
2AD a=
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
,ABCD
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phng
()ABCD
bằng
45 .
Gi
M
là trung điểm ca cnh
AD
. Khong cách giữa hai đường thẳng
SM
BD
là:
A.
2
11
a
. B.
22
11
a
. C.
11
22
a
. D.
11
2
a
.
Câu 93: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
tt c các cnh bng
.a
Tính khong cách gia
AB
'.CC
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
3
. D.
3
2
.
Câu 94: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
( )
ABC
tha mãn
, 2 , 120AB a AC a BAC= = = °
;
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABC
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
BC
, tính khoảng cách gia hai
đường thẳng
SB
AM
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
.ABC A B C
′′
, A AB AC b= =
.b
AB
BC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 78
Sưu tm và biên son
Câu 95: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cnh
'3BA a=
.
Khong cách giữa hai đường thẳng
'AB
'BC
là:
A.
2a
. B.
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 96: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Gi
M
là trung điểm
SD
. Tính khong cách giữa hai đường thẳng
AB
CM
.
A.
23
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 97: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh bng
4a
. Cnh bên
2SA a=
.
Hình chiếu vuông góc ca đnh
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm
H
của đoạn
AO
.
Tính khong cách
d
gia các đưng thng
SD
AB
.
A.
4da=
. B.
2da=
. C.
32
11
a
d =
. D.
4 22
11
a
d =
.
Câu 98: Cho chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
d
gia
SC
AB
.
A.
6
6
=
a
d
. B.
2
3
=
a
d
. C.
2 21
7
=
a
d
. D.
2 30
5
=
a
d
.
Câu 99: Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là mt tam giác vuông cân ti
B
,
,2AB BC a AA a
= = =
,
M
là trung đim
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đưng thng
AM
BC
.
A.
2
5
a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
7
7
a
.
Câu 100: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SO
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
SO a=
.
Khong cách gia
SC
AB
bằng
A.
23
15
a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
3
15
a
.
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 79
Sưu tm và biên son
Câu 101: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc
với đáy, góc
60SBD = °
. Tính theo
a
khong cách giữa hai đường thẳng
AB
SO
.
A.
2
2
a
B.
6
4
a
C.
3
3
a
D.
5
5
a
Câu 102: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
tam giác
ABC
vuông ti
, , 3, 2A AB a AC a AA a
= = =
. Hình
chiếu vuông góc của đim
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trùng với trung điểm
H
ca đon
BC
′′
. Khong cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
A.
5
5
a
. B.
15
3
a
. C.
15
5
a
. D.
5
3
a
.
Câu 103: Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 3.AB a AD a= =
Tính khong cách gia hai đường thẳng
BB
.AC
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3a
. D.
2
2
a
.
Câu 104: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh bng
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Góc giữa hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
o
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
BB
.
A.
4
a
. B.
3
4
a
. C.
16
a
. D.
3
a
.
Câu 105: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
trên mặt phẳng đáy trung điểm
H
ca
AD
, góc gia
SB
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
45°
. Tính khong cách giữa hai đường thng
SD
BH
theo
a
.
A.
2
5
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
3
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 26: KHONG CÁCH
Câu 67: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có mt đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, 3, ' 2AB a AC a A B a= = =
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khong ch t
M
đến
(' )A BC
là:
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
+
1
( ,( ' )) ( ,( ' ))
2
d M A BC d A A BC=
.
K
' (1)AH A B
.
Ta có:
'( ) '
A A ABC A A BC ⇒⊥
.
( ' ')AB BC BC A ABB⊥⇒
.
Có:
( ' ')
(2)
( ' ')
BC A ABB
AH BC
AH A ABB
⇒⊥
.
T
(1),(2) ( ' ) ( ,( ' ))AH A BC d A A BC AH
⇒⊥ =
.
Ta có:
2 2 22
AA ' ' 4 3A B AB a a a= = −=
.
1 1 '. 3. 3
..
2 2 ' 22
A AB
AA AB a a a
S AH A B AA AB AH
AB a
′′
= = ⇒= = =
.
1 13 3
( ,( ' )) ( ,( ' )) .
2 22 4
aa
d M A BC d A A BC= = =
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
3AC a=
,
0
60ABC =
. Gi
M
là trung đim ca
BC
. Biết
23
3
a
SA SB SM= = =
. Tính khong cách
d
từ đỉnh
S
đến
( )
ABC
A.
23
3
a
d =
. B.
da
=
. C.
2da=
. D.
3da=
.
Li gii
ABC
vuông tại
A
,
M
là trung điểm ca
BC
0
60ABC =
suy ra
ABM
đều.
23
3
a
SA SB SM
= = =
. Suy ra, hình chóp
.S ABM
đều.
Xét
ABC
:
0
33
sin 60 2
2
AC a
BC a AM AB BM a
BC BC
= ⇒= = == =
.
Gi
H
là trọng tâm
ABC
nên
H
là chân đường cao kẻ từ
S
xuống
( )
ABC
.
ABC
đều cạnh
a
nên
2 23 3
.
3 32 3
aa
MH MN= = =
.
Xét
SHM
vuông tại
H
:
(
)
( )
22
22
23 3
,
33
aa
d S ABC SH SM MH a

== −= =



.
Câu 69: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
( )
SA ABCD
, góc giữa đường
thng
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
60°
. Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
bng
2a
3
3
60
0
a
3
H
N
M
A
B
C
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
A.
6
3
a
. B.
6
4
a
. C.
6
2
a
. D.
26
3
a
.
Li gii
Ta có
( )
SA ABCD
nên
( )
(
)
( )
, , 60SC BCD SC AC SCA= = = °
.
Khi đó
2 2 .tan 60 2 6AC a SA AC a= = °=
.
( ) ( )
( )
( )
( )
// // , ,AB CD AB SCD d B SCD d A SCD⇒⇒ =
.
K
( )
AH SD AH SCD⊥⇒
Khi đó
(
)
(
)
(
)
( )
22
.
,,
SA AD
d B SCD d A SCD AH
SA AD
= = =
+
( )
( )
( )
(
)
2
2
2 2.2 2 6
,
3
22 2
aa
d B SCD a
aa
⇒= =
+
.
Câu 70: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
. Tam giác
ABC
tam giác đu,
hình chiếu vuông góc của đnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trng tâm tam giác
ABC
.
Góc giữa đưng thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
bng
°30
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến
mặt phẳng
( )
SCD
theo
a
A.
a
. B.
2 21
3
a
. C.
3a
. D.
21
7
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Gi
O
là tâm hình thoi
ABCD
E
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
(
)
( )
( )
( )
(
)
∩=
⇒===°
, , 30
taïi E
SD ABCD D
SD ABCD SD ED SDE
SE ABCD
Do tam giác
ABC
đều nên
2 23
23
33
23
33
BD BO a DE BD a
CE BO a
= = ⇒= =
= =
Khi đó
2
tan
3
SE a
SDO SE
DE
= ⇒=
Vì tam giác
ABC
đều nên
CE AB CE CD⊥⇒
CD SE
nên
( )
CD SEC
K
( )
EH SC H SC⊥∈
khi đó
( )
EH SCD
tại
H
nên
( )
( )
,
d E SCD EH=
222 2 2
1 1 1 1 1 2 21
21
2
3
3
3
EH a
EH SE EC
a
a
= + = + ⇒=






Do
( )
BE SCD D
∩=
nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
3 3 21
,,.
227
,
d B SCD
BD
d B SCD d E SCD a
ED
d E SCD
==⇒= =
Câu 71: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2
a
, cnh bên bằng
3a
. Khong cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
14
.
3
a
B.
14
.
4
a
C.
14.a
D.
14
.
2
a
Li gii
Gi
O AC DB=
.
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 , 2, .
,
d A SCD
AC
d A SCD d O SCD
OC
d O SCD
==⇒=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Tam giác
ACD
vuông tại
D
:
22
22 2AC AD CD a OD OC a= + = ⇒==
.
Tam giác
SCO
vuông tại
O
:
22
7SO SC OC a= −=
.
Do
,,SO OC OD
đôi một vuông góc nên gọi
(
)
(
)
,h d O SCD
=
thì
2 2 2 22
1 1 1 1 8 14
74
a
h
h OS OD OC a
= + + = ⇒=
.
Vậy khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
bng
14
.
2
a
Câu 72: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
.S ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh
a
, góc
60BAD
°
=
, đường
thẳng
SO
vuông góc với
()ABCD
SO a
=
. Khong cách t điểm
A
đến mặt phng
()
SBC
bằng
A.
21
7
a
. B.
57
19
a
. C.
2 57
19
a
. D.
21
14
a
.
Li gii
Gi
,
NH
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
,BC SN
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2 ,2,21
AC OC d A SBC d O SBC OH=⇒= =
.
( )
(
)
( )
( )
( )
, ,, ,
OH SN
OH SBC
OH BC BC ON BC SO SO ABCD BC ABCD
⇒⊥
⊥⊥
Do góc
60BAD
°
=
nên tam giác
BAD
đều
3
,
22
aa
OB OA OC= = =
.
Tam giác
OBC
vuông tại
O
nên ta có
22
222 2
1 1 1 1 1 16
3
3
2
2
ON OB OC a
a
a
=+= + =





.
Tam giác
SON
vuông tại
O
nên ta có
( )
2 2 2222
1 1 1 16 1 19 57
2
3 3 19
a
OH
OH ON OS a a a
= + = += =
.
T
( )
( )
2 57
,
19
d A SBC⇒=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông
,.
AB
( )
,SA ABCD
2,SA a=
, 2.AB BC a AD a= = =
Tính khong cách t đim
B
đến mặt phẳng
(
)
SCD
.
A.
(
)
( )
3
,
3
a
d B SCD =
. B.
( )
( )
,
2
a
d B SCD
=
.
C.
( )
( )
,
d B SCD a=
. D.
(
)
( )
6
,
2
a
d B SCD =
.
Li gii
+ Gi
J
là giao đim ca
AB
với
CD
;
I
là trung điểm ca
AD
;
H
là hình chiếu vuông góc
ca
A
trên
SC
. Ta có:
ABCI
là hình vuông cạnh
a
.
+ Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
11
,,
2 22
,
d B SCD
BJ AH
d B SCD d A SCD
AJ
d A SCD
==⇒= =
.
2 2 2 2 22
1 1 1 1 11
22
AH a
AH SA AC a a a
=+ =+=⇒=
+ Vy
( )
( )
,
2
a
d B SCD =
.
Câu 74: Cho khi hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
2BD a=
, c gia hai mt
phng
( )
'A BD
( )
ABCD
bng
0
30
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( )
'A BD
bằng
A.
2 13
.
13
a
B.
4
a
C.
14
7
a
D.
.
2
a
Li gii
J
C
I
A
D
B
S
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
( )
BD AO
BD AOA A O BD
BD AA
′′
⇒⊥
.
Khi đó
(
) ( )
( )
( )
, , 30
A BD ABCD A O AO A OA
′′
= = = °
.
V
AH A O
tại
H
.
Ta có
( ) ( ) ( )
BD AOA A BD AOA
′′
⊥⇒
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
,
:Trong
AOA A BD
AOA A BD A O AH A BD d A A BD AH
AOA AH A O
′′
′′
= ⇒⊥ =
′′
.
2
AC BD a AO a==⇒=
,
.sin .sin30
2
a
AH AO AOA a
= = °=
.
Vy
( )
(
)
,
2
a
d A A BD
=
.
Câu 75: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
23
3
SA a=
. Tính khong cách t
điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
A.
13
13
a
. B.
2 13
13
a
. C.
9 13
13
a
. D.
3 13
13
a
.
Li gii
H
O
B
D
C
A
D'
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Gi
M
là trung điểm
BC
,
O
là trng tâm tam giác
( )
ABC SO ABC⇒⊥
Ta có
(
)
OM BC
SOM BC
SO BC
⇒⊥
Trong
( )
SOM
k
( )
OH SM H SM⊥∈
OH BC
do
( )
BC SOM
( )
( )
( )
,OH SB C d O SBC OH⇒⊥ =
.
Ta có
2 23 3 1 3
.;
3 32 3 2 6
AO AM a a OM AO a
= = = = =
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
SAO
22
22
23 3
33
SO SA AO a a a

= −= =



Áp dụng hệ thc lượng trong tam giác vuông
SOM
22 2
22 2
2
3
.
1 1 1 . 13
6
13
3
6
aa
SO OM
OH a
OH SO OM
SO OM
aa
= + ⇒= = =
+

+


Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
3 13
3 , 3. , 3. .
13
,
d A SBC
AM
d A SBC d O SBC OH a
OM
d O SBC
==⇒= ==
Câu 76: Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
4a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bng
30
o
. Gi
M
trung điểm ca cnh
AB
. Tính khong cách t điểm
M
đến
mặt phẳng
( )
A BC
?
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Gi
N
là trung điểm ca
BC
.
Do
.ABC A B C
′′
lăng tr tam giác đều nên
,BC AN AA
23
AN a=
. Suy ra
( )
BC A AN
. T đó ta có:
( ) ( )
(
)
, 30
o
A BC ABC A NA
′′
= =
.
Gi
H
hình chiếu ca
A
trên
AN
, do
( )
BC A AN
nên:
,AH AN BC
( )
AH A BC
⇒⊥
( )
( )
,d A A BC AH
⇒=
.
Xét tam giác
AHN
vuông tại
H
có:
sin 3AH AN ANA a
= =
. Suy ra
(
)
( )
,3
d A A BC a
=
.
Mặt khác,
M
là trung điểm ca cnh
AB
nên
(
)
( )
( )
( )
13
,,
22
a
d M A BC d A A BC
′′
= =
.
Câu 77: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
0
2 , , 90 ,AB a AC a SBA SCA= = = =
góc gia
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
0
45
. Tính khoảng
cách t điểm
C
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
3
2
a
. B.
30
6
a
. C.
30
2
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu của
S
lên
( )
.ABC
( )
AB S H
AB SHB
AB S B
⇒⊥
AB HB
⇒⊥
AB AC
nên suy ra
( )
// 1HB AC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Mặt khác
( )
AC SH
AC SHC
AC SC
⇒⊥
AC HC⇒⊥
AC AB
nên suy ra
( )
// 2HC AB
T
(
)
( )
1,2
suy ra
ABHC
là hình bình hành mà
0
90A =
nên
ABHC
là hình ch nht.
(
)
( )
0
, 45SA ABC SAH= =
,
5.SH AH a= =
(
)
(
)
( )
(
)
( )
;;
//
C SAB H SAB
HC SAB d d⇒=
Gi
K
là hình chiếu của
H
lên
.SB
K
HK SB
(
)
AB SHB AB HK
⇒⊥
Suy ra
( )
HK S AB
.
( )
( )
( )
( )
;;C SAB H SAB
d d HK= =
.
SHB
vuông tại
H
. Ta có
2 2 2222
1 1 1 116
55HK SH HB a a a
= + = +=
.
Vy
30
.
6
a
HK =
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
,a
mặt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phẳng vuông góc với mt phng đáy. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
14
a
.
B.
21
7
a
.
C.
2
2
a
. D.
21
28
a
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
.AB
Khi đó,
( )
.SH ABCD
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
suy ra
AC BD
. K
HK BD
tại
K
(
K
là trung điểm
BO
).
K
HI SH
tại I. Khi đó:
( )
( )
( )
( )
,2,2.d A SBD d H SBD HI= =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
,SHK
có:
3
,
2
a
SH =
12
24
a
HK AO= =
.
Khi đó:
2 2 22
1 1 1 28 21
.
3 14
a
HI
HI SH HK a
= + = ⇒=
Suy ra:
( )
(
)
21
,2 .
7
a
d A SBD HI
= =
Câu 79: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
, 3AB a AC a= =
. Tam giác
SBC
đều nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng
cách
d
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
A.
39
.
13
a
d =
B.
.da=
C.
3
.
2
a
d =
D.
2 39
.
13
a
d =
Li gii
Gi
H
là trung điểm của
BC
, suy ra
SH BC
.
( ) ( )
SAB ABC
theo giao tuyến
BC
.
Do đó
( )
SH ABC SH AC ⇒⊥
Gi
K
là trung điểm
AC
, suy ra
HK AC
.
Ta được
( ) ( ) ( )
SHK AC SHK SAC⊥⇒
theo giao tuyến
SK
Trong
(
)
SHK
: k
HE SK
( )
.E SK
Suy ra
( ) ( )
( )
;HE SAC d H SAC HE⊥⇒ =
.
Ta có
2
a
HK =
,
22
23
23
2
a
BC AB AC a SH a= + =⇒= =
.
t tam giác
SHK
vuông tại
H
,
( )
SH ABC⇒⊥
đường cao nên
E
K
H
S
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
2 2 2222
1 1 1 1 4 13
33HE SH HK a a a
= + = +=
.
Ta được
39
13
a
HE
=
.
Khi đó
( )
(
)
(
)
( )
22
. 2 39
,2,22.
13
SH HK a
d B SAC d H SAC HE
SH HK
= = = =
+
.
Câu 80: Cho lăng trụ đều
.
ABC A B C
′′
có cnh đáy bng
a
, mt phng
( )
A BC
tạo vi đáy mt c
45°
,
M
là điểm tùy ý thuộc cnh
BC
′′
. Khong các t điểm
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
6
2
a
. B.
6
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
.ABC A B C
′′
là lăng trụ tam giác đều nên là lăng trụ đứng có đáy
ABC
là tam giác đều.
Ta có
(
)
BC ABC
′′
nên
( )
( )
(
)
( )
d, d,M A BC B A BC
′′
=
.
(
)
AB A BC O
′′
∩=
với
O
là trung điểm
AB
nên
( )
( )
( )
( )
d , d,B A BC A A BC
′′
=
.
Gi
H
hình chiếu của
A
lên
BC
,
I
hình chiếu của
A
lên
AH
, ta chứng minh được
( )
AI A BC
, suy ra
( )
( )
d,A A BC AI
=
.
( ) ( )
(
)
, 45
A BC ABC A HA
′′
= = °
nên tam giác
A AH
vuông cân tại
A
, do đó
36
22
22
aa
A H AH
= = ⋅=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Mặt khác,
AI
là đường cao ca tam giác
A AH
nên
6
6
2
224
a
AH a
AI
= = =
.
Câu 81: Cho lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
′′
có cạnh đáy bằng
2a
,
3BD a
=
. Khong cách t điểm
C
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
25
5
a
. B.
5
5
a
. C.
6
5
a
. D.
5a
.
Li gii
.ABCD A B C D
′′
lăng tr tứ giác đều nên là lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh
2a
,
suy ra
22BD a=
.
2 2 22
3 98
BD a BB BD BD a a a
′′
== = −=
.
Ta có
( )
AC A BC O
′′
∩=
.
Suy ra
( )
( )
( )
(
)
d , d,
C A BC A A BC
′′
=
.
Gi
H
là hình chiếu của
A
lên
AB
, ta chứng minh được
( )
AH A BC
.
Suy ra
( )
( )
d,AH A A BC
=
.
Tam giác
A AB
vuông tại
A
và có
AH
là đường cao nên
( )
22 2
2
2 25
5
2
AA AB a a a
AH
AA AB
aa
⋅⋅
= = =
+
+
.
DNG 4: KHONG CÁCH GIA HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
Câu 82: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh
a
. Tính khoảng cách giữa
AA
BD
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.
Ta có
()AO BDD B
′′
tại
O
.
( )
( )
( )
( )
( )
2
,, ,
22
AC a
d AA BD d AA BDD B d A BDD B AO
′′ ′′
⇒= = ===
.
Câu 83: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
3a
, cnh bên
6SD a=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gia hai đường thẳng
SB
CD
bằng
A.
3
a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
a
.
Li gii
Ta có
( )
trong
AB SD
AB AD
SD AD D SAD
∩=
( )
AB SAD⇒⊥
V
DH SA
tại
H
trong mặt phẳng
(
)
SAD
Ta có
( )
trong
DH AB
DH SA
AB SA A SAB
∩=
( )
DH SA B⇒⊥
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
(
)
CD SAB
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
;;;d SB CD d SAB CD d SAB D DH
= = =
.
SAD
vuông tại
D
với đường cao
DH
2
22
. 32
2
3
SD DA a
DH a
a
SD DA
= = =
+
Câu 84: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
3AC
=
. Khong cách gia hai đưng thẳng
AB
và
CD
bằng
A.
1
. B.
2
. C. 3 . D.
2
.
Li gii
Ta có
AB CD
.
( )
CD CC D D
′′
suy ra
(
)
AB CC D D
′′
Suy ra
( ) (
)
( )
( )
( )
d ; d ; d;AB CD AB CC D D A CC D D AD
′′ ′′
= = =
.
Theo đề
33 3A C AD AD
= =⇒=
.
Vy
( )
d; 3AB CD
=
.
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Khong cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Dựng điểm D sao cho
ABCD
là hình ch nhật. Ta có
//AB CD
nên
( )
//AB SCD
.
Khi đó
(
) ( )
( )
( )
( )
,, ,= =d AB SC d AB SCD d A SC D
.
Trong
( )
SCD
, dng
AH SD
(
H SD
).
Ta có
( )
⇒⊥ ⇒⊥
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
.
( )
⇒⊥
AH SD
AH SCD
AH CD
. Do đó
( )
( )
, =d A SCD AH
.
Ta có
2= =AD BC a
.
2 2 2 2 22
1 1 1 1 11
22
=+ =+=⇒=AH a
AH S A AD a a a
. Vy
( )
, = =d AB SC AH a
.
Câu 86: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
SA a=
. Khong cách giữa hai đường thẳng SC AD bằng
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Ta có
// // ( )AD BC AD mp SBC
K
AH SB
suy ra
( )
AH mp SBC
hay
( )
( )
;AH d A mp SBC=
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;d AD SC d AD mp SBC d A mp SBC AH
= = =
.
H
a
a
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Trong tam giác
SAB
,
22 2
1 11 2
2
a
AH
AH SA AB
=+ ⇒=
.
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABCD
, có
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht vi
5
AC a
=
2AD a=
. Tính khong cách gia
SD
BC
.
A.
3a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
22
3BA AC AD a
= −=
BC AD
suy ra
( ) ( )
( )
( )
( )
; BC; ; 3d BC SD d SAD d B SAD BA a= = = =
Câu 88: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,2AB a SA a= =
.
Biết
( )
,SA ABCD
khoảng cách giữa
AD
SC
bng
A.
6
3
a
. B.
6
2
a
. C.
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Do
//AD BC
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AD SC d AD SBC d A SBC⇒= =
.
K
AH SB
. Ta có
(
)
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
( ) ( )
( )
,AH SB AH SBC AH d A SBC⇒⊥ ⇒=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Ta có
2 2 22
1 113 6
23
a
AH
AH AB AS a
= + =⇒=
( )
6
,
3
a
d AD SC⇒=
.
Câu 89: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
, 6, 4A AB a AC a= =
,
SA
vuông góc vi
mặt phẳng đáy và
SA a=
. Gi
M
trung đim ca
.
AB
Khong ch gia hai đưng thng
SM
BC
bng
A.
7
6
a
. B.
6
7
a
. C.
12
13
a
. D.
2a
.
Li gii
Gi
N
là trung điểm ca
AC
, ta có:
//MN BC
nên ta được
( )
//
BC SMN
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
,,,,
d BC SM d BC SMN d B SMN d A SMN h= = = =
.
T diện
.A SMN
vuông tại
A
nên ta có:
2 2 2 22 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 49 6
9 4 36 7
a
h
h AS AM AN a a a a
= + + = + + = ⇒=
.
Vy
( )
6
,
7
a
d BC SM =
.
Câu 90: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nht vi
2,AB a BC a= =
, tam giác đều
SAB
nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách gia
BC
SD
A.
5
5
a
. B.
25
5
a
. C.
3
2
a
. D.
3a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
( )
//
//
BC AD
AD S AD BC SAD
BC SAD
⊂⇒
/
, do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d BC SD d BC SAD d B SAD= =
.
Tam giác
SAB
đều, gọi
H
là trung điểm
SA
thì
BH SA
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
AD SAB SAB SAD
AD AB
⇒⊥
.
T suy ra
( )
BH SAD
, do đó
( )
( )
23
,3
2
a
d B SAD BH a= = =
.
Câu 91: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông tại cnh
bên bng Khoảng cách giữa hai đường thng bằng
A.
2
2
b
. B.
b
. C.
3
3
b
. D.
3b
.
Li gii
.ABC A B C
′′
, A AB AC b= =
.b
AB
BC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
K
( )
; // //
Ax BC BC B Ax
suy ra
( ) ( )
( )
, ,;d BC AB d B B Ax
=
.
K
BH Ax
tại
H
BK AB
tại
K
.
Ta có
( )
AH BH
AH BHB
AH BB
⇒⊥
nên
AH BK
.
T đó suy ra
( )
BK AHB
hay
( )
(
)
;d B AHB BK
=
.
D dàng thấy
22
22 2
BC AB b
BH AI= = = =
suy ra
22
.3
3
BH B B b
BK
BH B B
= =
+
.
Vy
( )
3
;
3
b
d AB BC
=
.
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
B
;
;AB BC a= =
2AD a=
;
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
,ABCD
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phng
()ABCD
bằng
45 .
Gi
M
là trung điểm ca cnh
AD
. Khong cách giữa hai đường thẳng
SM
BD
là:
A.
2
11
a
. B.
22
11
a
. C.
11
22
a
. D.
11
2
a
.
Li gii
x
I
K
H
C
B
A
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
0
, 45 2SC ABCD SCA SA AC a= = ⇒= =
Gi
K
là trung điểm ca
AB
, khi đó
AB
song song với
( )
SMK
.
Do đó
( ) (
)
( )
( )
( )
( )
( )
,,,,d BD SM d BD SMK d B SMK d A SMK= = =
.
Gi
,IJ
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
MK
SI
.
Khi đó
,MK AI MK SA MK AJ
⊥⇒
. Do
AJ MK
AJ SI
nên
( )
AJ SMK
hay
( )
( )
,d A AMK AJ=
.
Ta có
2 2 2 2 22 2 2
1 1 1 1 1 4 1 11 22
2 2 11
a
AJ
AJ AM AI SA a a a a
= + + =++ = =
Câu 93: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
tt c các cnh bng
.a
Tính khong cách gia
AB
'.CC
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
3
. D.
3
2
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AB CH AB⇒⊥
.
Mặt khác
CC CH
T suy ra
( )
3
;
2
a
d AB CC CH
= =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Câu 94: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
( )
ABC
tha mãn
, 2 , 120AB a AC a BAC= = = °
;
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABC
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
BC
, tính khoảng cách gia hai
đường thẳng
SB
AM
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Ta có
2
222 2 2
7
2.. 7
4
a
BC AB AC AB AC cosBAC a BM=+− = =
2 2 22
2
3
2 44
AB AC BC a
AM
+
= −=
;
222
AB AM BM ABM+=⇒
vuông tại A
Ta
( )
AM AB
AM SA AM SAB
SA AB
⊥⇒
. Trong mp
( )
SAB
, k
AH SB
, vy
AH
là đoạn vuông góc
chung của
AM
SB
. Do
SAB
vuông cân đỉnh
S
nên
2
.
2
a
AH
=
Câu 95: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cnh
'3BA a=
.
Khong cách giữa hai đường thẳng
'AB
'BC
là:
A.
2a
. B.
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
'2
AA a=
Gi
M
là trung điểm
AC
,
''
E AB A B E
=∩⇒
là trung điểm ca
'AB
Khi đó
( )
' // ' // 'BC ME BC ABM
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
',' ',' ,' ,'d BCAB d BC ABM d C ABM d A ABM
⇒= = =
Trong mặt phẳng
( )
':A AM
k
'
AH A M
Do
ABC
đều
BM AC⇒⊥
.'' 'ABC A B C
là hình lăng trụ đứng
( )
''AA ABC AA BM⇒⊥ ⇒⊥
Nên
( )
'
BM A AM BM AH ⇒⊥
T
( ) ( )
( )
' ,'
AH A BM d A A BM AH⇒⊥ =
Trong tam giác
'
A AM
vuông tại
A
,
AH
là đường cao:
2 2 2222
1 1 1 149 2
' 22 3
a
AH
AH A A AM a a a
= + = += =
T,,
( )
2
', '
3
a
d ABBC⇒=
.
Câu 96: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
,
(
)
SA ABCD
,
3SA a=
. Gi
M
là trung điểm
SD
. Tính khong cách giữa hai đường thẳng
AB
CM
.
A.
23
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Ta có
//AB CD
nên
( )
//
AB SCD
.
H
M
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AB CM d AB SCD d A SCD= =
.
Ta có
(
) (
) (
)
CD AD
CD SAD SCD SAD
CD SA
⇒⊥
.
Trong mặt phẳng
( )
SAD
vẽ
AH SD
tại
H
.
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
;
:Trong
SAD SCD
SAD SCD SD AH SCD d A SCD AH
SAD AH SD
= ⇒⊥ =
.
Ta có
(
)
22 2
2
. 3. 3
2
3
SA AD a a a
AH
SA AD
aa
= = =
+
+
.
Vy
( )
3
,
2
a
d AB CM =
.
Câu 97: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh bng
4a
. Cnh bên
2SA a=
.
Hình chiếu vuông góc ca đnh
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm
H
của đoạn
AO
.
Tính khong cách
d
gia các đưng thng
SD
AB
.
A.
4da=
. B.
2da=
. C.
32
11
a
d =
. D.
4 22
11
a
d =
.
Li gii
Gi
I
nh chiếu ca
H
trên
CD HI CD⇒⊥
. Gi
K
nh chiếu của
H
trên
SI HK SI⇒⊥
.
Ta có
( )
( )
( )
CD HI
CD SHI CD HK
CD SH SH ABCD
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
.
Ta có
( ) ( )
( )
;
HK CD
HK SCD d H SCD HK
HK SI
⇒⊥ =
.
Ta có
3
3; 4 2 2
4
HI AD a AC a AH a= = = ⇒=
.
Xét
SHA
22
3SH SA AH a= −=
.
Xét
SHI
22
.3
2
HI SH
HK a
SH HI
= =
+
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) (
)
( )
( )
( )
(
)
( )
44
// ; ; ; 2
33
AB SCD d AB SCD d A SCD d H SCD HK a
⇒== ==
.
Câu 98: Cho chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
d
gia
SC
AB
.
A.
6
6
=
a
d
. B.
2
3
=
a
d
. C.
2 21
7
=
a
d
. D.
2 30
5
=
a
d
.
Li gii
Do
( ) (
)
,⊥⊥SAC ABCD SH AC
thì
(
)
SH ABCD
.
K
( )
, =CD AB CD AB
, ta có
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
, , , 2,= = =d SC AB d AB SCD d A SCD d H SCD
.
K
HE DC
, mà
( )
⊥⇒
SH DC DC SHE
, k
( )
( )
,⊥⊥ HK SE HK DC DC SHE
suy ra
( )
HK SCD
hay
( )
( )
, =d H SCD HK
.
Ta tam giác
SAC
vuông cân tại
S
nên
1
2
= =SH AC a
,
3
.sin 60
2
= °=
a
HE HC
. Do đó
22
. 21
7
= =
+
SH HE
HK a
SH HE
suy ra
( )
2 21
,
7
=d SC AB a
.
Câu 99: Cho lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là mt tam giác vuông cân ti
B
,
,2AB BC a AA a
= = =
,
M
là trung đim
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đưng thng
AM
BC
.
A.
2
5
a
. B.
3
2
a
. C.
3a
. D.
7
7
a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là trung điểm
BB
.
Ta có
//MN B C
.
(
)
MN AMN
( )
//B C AMN
.
( )
( )
( )
(
)
( )
,, ,
d B C AM d B C AMN d C AMN
′′
⇒= =
.
Lại do
M
là trung điểm ca
BC
nên
( )
( )
( )
( )
,,d C AMN d B AMN
=
.
Trong mặt phẳng
( )
BMN
, dng
,BI MN I MN⊥∈
.
Trong mặt phẳng
( )
ABI
, dng
,
BH AI H AI⊥∈
.
Ta có
AB BM
,
AB BN
( )
AB BMN⇒⊥
.
AB MN⇒⊥
, mà
MN BI
( )
MN ABI⇒⊥
.
MN BH⇒⊥
, mà
BH AI
( )
BH AMN⇒⊥
.
(
)
( )
,d B AMN BH⇒=
.
Ta có
1 12
,,
22 2 2
aa
AB a BM BC BN BB
= = = = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Tam giác
BMN
vuông tại
B
, đường cao
BI
nên
22
22
.6
6
BM BN a
BI
BM BN
= =
+
.
Tam giác
ABI
vuông tại
B
, đường cao
BH
nên
22
22
.7
7
AB BI a
BH
AB BI
= =
+
.
Vy
( )
(
)
( )
7
,,
7
a
d AM B C d B AMN
= =
.
Câu 100: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SO
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
SO a
=
.
Khong cách gia
SC
AB
bằng
A.
23
15
a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
3
15
a
.
Li gii
O
D
C
B
A
S
K
I
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có:
//
AB CD
. Khi đó:
( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
( )
, , , 2,d SC AB d AB SC D d A SCD d O SC D= = =
.
Gi
I
là trung điểm ca
CD
. Ta có:
OI CD
.
Theo bài ra,
(
)
SO ABCD SO CD ⇒⊥
.
Do đó,
( )
CD SOI
.
Trong tam giác
SOI
k
( )
OK SI K SI
⊥∈
. Khi đó:
( )
OK S CD
( )
( )
,OK d O SCD⇒=
.
Xét tam giác
SOI
vuông tại
O
có:
SO a=
;
2
a
OI =
2 2 22 22
1 1 11 1 5
2
OK SO OI a a
a
=+=+ =



2
2
5
55
aa
OK OK
=⇒=
.
Vy:
( ) (
)
( )
25
, 2, 2
5
a
d SC AB d O SCD OK= = =
.
Câu 101: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc
với đáy, góc
60SBD = °
. Tính theo
a
khong cách giữa hai đường thẳng
AB
SO
.
A.
2
2
a
B.
6
4
a
C.
3
3
a
D.
5
5
a
Li gii
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,
BC AD
. Dng
AH SN
Khi đó
(
) ( )
( )
( )
( )
;, ,d AB SO d AB SMN d A SMN AH= = =
Do tam giác
SBD
60SBD = °
SB SD
=
nên
SBD
là tam giác đều
Suy ra
2SD BD a= =
, do đó
22
SA SD AD a= −=
.
Ta có
22 2
1 11
AH SA AN
= +
( )
5
,
5
a
AH d AB SO⇔= =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 102: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
tam giác
ABC
vuông ti
, , 3, 2
A AB a AC a AA a
= = =
. Hình
chiếu vuông góc của đim
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trùng với trung điểm
H
ca đon
BC
′′
. Khong cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
A.
5
5
a
. B.
15
3
a
. C.
15
5
a
. D.
5
3
a
.
Li gii
K
,AI BC AK HI⊥⊥
.
Do
( )
A B C AH B C AH BCAH
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
AI BC
nên
( )
KB AHI BC CA ⇒⊥
.
( )
,AK HI AK BB C CBC AK
′′
⊥⇒
.
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
,, ,AA BB AA BB C C AA BC AA BB Cdd
C C A BB Cd
′′
′′
= =

AK=
.
Xét tam giác
ABC
có đường cao
AI
nên
2 2 22 2 2
3
2
1 1 1 11 4
33AI AB AC a a
a
A
a
I=+= ⇒=+=
;
22
2
BC AB aAC= =+
.
Xét tam giác
ABC
′′
có đường trung tuyến
AH
nên
11
22
AH BC BC a
′′
= = =
.
Xét tam giác
AA H
vuông tại
H
nên
2 2 22
43AH AA a aAH a
−−
= = =
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
A
có đường cao
AK
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
nên
2 22222
15
5
1 1 1 145
333
a
AK
AK AH AI a a a
= + ⇒=
=+=
( )
15
5
,AA B
d C
a
′′
=
.
Câu 103: Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
, 3.AB a AD a= =
Tính khong cách gia hai đường thẳng
BB
.
AC
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Ta có:
(
) ( )
22
2.
AC AB BC a
′′
= +=
K
.BH AC
′′
Ta có :
' ( ' ')
''
BH AC
B H ACC A
B H AA
′′
⇒⊥
.
( )
//BB ACC A
′′
nên
( ) ( )
( )
( )
(
)
,, , .
d BB AC d BB ACC A d B ACC A B H
′′ ′′
= = =
Xét tam giác
'''
ABC
. Ta được:
. .3 3
.
22
AB BC aa a
BH
BC a
′′
= = =
′′
Vy
( )
3
,.
2
a
d BB AC
′′
=
Câu 104: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh bng
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Góc giữa hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
o
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
BB
.
A.
4
a
. B.
3
4
a
. C.
16
a
. D.
3
a
.
Li gii
A'
C'
B'
C
A
B
D
D'
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Gi
H
hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
. Vì
ABC
đều nên
H
trng tâm ca
tam giác
ABC
.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
BC
AC
.
Do
( )
// //AA BB BB AAC
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , 3,d AC BB d BB AAC d B AAC d H AAC
′′
⇒= = =
Gi
K
là hình chiếu của
H
trên
AN
.
Ta có
(
)
HK A N
HK A AC
HK AC
⇒⊥
( )
( )
,d H A AC HK
⇒=
Ta có:
( ) ( )
( )
0
; 60
A BC ABC A MH
′′
= =
,
0
13 3
.tan 60 . 3
3 6 62
a aa
NH HM AM A H HM
== =⇒= = =
.
22 2
2
22 2 22
111 .
16
HN A H a
HK
HK HN A H HN A H
=+ ⇔= =
′′
+
.
4
a
HK⇒=
.
( ) ( )
( )
3
, 3, 3
4
a
d AC BB d H AAC HK
′′
⇒= ==
.
Câu 105: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
. Hình chiếu vuông
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
góc ca
S
trên mặt phẳng đáy trung điểm
H
ca
AD
, góc gia
SB
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
45
°
. Tính khong cách giữa hai đường thng
SD
BH
theo
a
.
A.
2
5
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Ta có
( )
SH ABC D⊥⇒
góc gia đưng thẳng
SB
và mặt phẳng đáy
( )
ABCD
45SBH = °
.
Suy ra
SBH
vuông cân tại
H
22
2
SH BH HA AB a== +=
.
Gi
E
là trung điểm
CB
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
// d , d , d ,BH DE BH SD BH SDE H SDE⇒= =
.
K
HK DE
,
HI SK
.
Ta có
( )
DE S HK DE HI ⇒⊥
. Suy ra
( )
HI SDE
.
Vy
( ) ( )
( )
d , d,BH S D H SDE HI= =
.
Trong
DHE
vuông tại
H
ta có
. .2
..
2
2
DH HE a a a
HK DE DH HE HK
DE
a
= ⇔= = =
.
Trong
SHK
vuông tại
H
ta có
222
22 2
2
2
.
111 .
2
3
2
4
a
a
SH HK a
HI
HI SH HK
SH HK a
a
= + ⇔= = =
+
+
.
Vy
( )
d,
3
a
SD BH =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 80
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
CHÚ Ý:
1. Th tích khi hp ch nhật có ba kích thước
,,abc
:
..V abc
2. Th tích khi lập phương có kích thước
a
:
3
Va
3. Th tích khi chóp
+ Th tích khi chóp
=
1
..
3
V Sh
Trong đó:
S
là diện tích đa giác đáy.
h
: là chiu cao ca khi chóp.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
h
S
B
A
C
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 81
Sưu tm và biên son
4. Th tích khối lăng tr
Th tích khối lăng trụ
= .V Sh
S
là diện tích đa giác đáy.
h
: là chiu cao ca khối lăng trụ.
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao là độ dài cnh bên.
5. T s th tích.
Cho hình chóp
.
S ABC
. Trên các đoạn thng
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
,,MNK
khác
vi
S
, khi đó ta có:
.
.
..
S MNK
S ABC
V
SM SN SK
V SA SB SC
=
.
+ Các công thc tính nhanh (nếu có), có chứng minh các công thức tính nhanh (nếu có th).
CÁC CÔNG THC ĐC BIT S DNG Đ LÀM BÀI TP TRC NGHIM
CÔNG THC 1: Vi t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc và
,,AB a AC b AD c= = =
, ta có
1
6
ABCD
V abc=
.
Chứng minh
Ta có
1 11 1
. ..
3 32 6
ABCD ABC
V AD S AD AB AC abc
= = =
.
CÔNG THC 2: Th tích khi t diện đều cnh
a
:
3
2
12
a
V =
.
Chứng minh
H
A1
B
C
A
B1
C1
G
n
B
C
A
S
N
K
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 82
Sưu tm và biên son
Xét t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
Ta có
3
3
a
DG =
, suy ra
2
2
6
33
aa
AG a= −=
.
Diện tích tam giác
BCD
:
2
3
4
BCD
a
S =
.
Th tích khi t diện đều cnh
a
là:
23
16 3 2
..
3 3 4 12
aa a
V
= =
.
CÔNG THC 3: Th tích ca khi chóp ct
( )
1
'
3
V h B B BB
= ++
vi
h
là khong cách
giữa hai đáy,
,BB
là din tích của hai đáy
CÔNG THC 4: Th tích khi t din biết các góc
,,
αβγ
và các cnh
,,
abc
tại cùng một
đỉnh:
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
V
αβγ α β γ
= + −−
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 83
Sưu tm và biên son
Xét t din
.S ABC
có các góc
,,
αβγ
và các cnh
,,abc
tại đỉnh
S
như hình vẽ trên.
Dựng mặt phẳng qua
A
, vuông góc với
SA
, ct các cnh
,SB SC
lần lượt ti
.
Ta có
;
cos cos cos cos
SA a SA a
SB SC
αα ββ
′′
= = = =
tan , tanAB a AC a
αβ
′′
= =
.
.
2
.
.
cos cos
S ABC
S AB C
V SB SC bc
V SB SC a
αβ
′′
′′
= =
.
Áp dụng định lí cosin trong
SB C
′′
, có
22 2
2 .cosAB AC B AC AB AC B C
′′ ′′
=+−
22 22 2
22
1 1 2cos
tan tan
cos cos cos cos
aaa
γ
αβ
α β αβ

= + +−


2
2cos
2
cos .cos
a
γ
αβ

=


cos cos .cos
. .cos .
cos .cos
AB AC B AC a
γ αβ
αβ
′′
⇒=
.
Ta có
( )
( )
( )
22
2
..sin . ..cosAB AC B AC AB AC AB AC B AC
′′ ′′ ′′
=
22 2
42 2 4
22
cos cos cos 2cos cos cos
tan tan .
cos cos
aa
γ α β αβγ
αβ
αβ
++
=
(
)( )
2 2 22 2
4
22
1 cos 1 cos cos cos cos 2cos cos cos
cos cos
a
α β γ α β αβγ
αβ
−− +
=
222
4
22
1 cos cos cos 2cos cos cos
.
cos cos
a
α β γ αβγ
αβ
−+
=
2 222
1 cos cos cos 2cos cos cos
. .sin
2 2 cos cos
AB C
a
AB AC B AC
S
α β γ αβγ
αβ
′′
′′
−+
⇒= =
.
Suy ra
..
2
cos cos
S ABC S AB C
bc
VV
a
αβ
′′
= =
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
αβγ α β γ
+ −−
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 84
Sưu tm và biên son
CÔNG THC 5: Cho t din
ABCD
( ) ( )
; ; , ;;AB a CD b d AB CD d AB CD
α
= = = =
. Khi
đó
1
sin
6
ABCD
V abd
α
=
Chứng minh
Trong mặt phng
( )
ABC
v hình bình hành
CBAA
.
Ta có
AA BC
nên
ABCD A BCD
VV
=
.
Gọi
MN
là đoạn vuông góc chung của
AB
CD
vi
,M AB N CD∈∈
.
BM CA
nên
BA CD MA CD
VV
′′
=
. Ta có
MN AB
nên
MN CA
.
Ngoài ra
MN CD
nên
(
)
MN CDA
.
Ta có
( ) (
)
,,AB CD A C CD
α
= =
.
Do đó
1 11 1
sin sin
3 32 6
MACD ACD
V S MN CA CD MN AB CD d
αα
= = ⋅⋅ = ⋅⋅
.
Vy
1
. .sin
6
ABCD
V AB CD d
α
=
.
CÔNG THC 6: T s th tích hai hình chóp có đáy hình bình hành. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành; và hình chóp tứ giác
.S ABCD
′′′′
,,,ABCD
′′
lần lượt nm trên
các cnh
,,,SA SB SC SD
; khi đó:
.
.
1
..
2
S ABCD
S ABCD
V SA SC SB SD
V SA SC SB SD
′′′′
′′

= +


.
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 85
Sưu tm và biên son
Ta có
. ..
. ..
11
.. . .. .
222 2
S ABCD S ACD S ACB
S ABCD S ACD S ACB
V V V SA SC SD SA SC SB
V V V SA SC SD SA SC SB
′′′′ ′′
′′ ′′
=+= +
1
.. .
2
SA SC SB SD
SA SC SB SD
′′

= +


.
CÔNG THC 7: Mt phng
( )
α
ct các cnh ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
lần lượt ti
,,MNP
sao cho
,,
AM BN CP
xyz
AA BB CC
′′
= = =
. Khi đó
..
3
ABC MNP ABC A B C
xyz
VV
′′
++
=
.
Chứng minh
Ta có
ABCMNP NACB NACPM
V VV= +
.
( )
1
1
3
NACB B ACB ABCA B C
BN BN
VV V
BB BB
′′′
=⋅=
′′
.
1
()
1
2
2
NACPM ACPM
B ACC A ACC A
CP AM
VS
CP AM
V S AA CC AA
′′ ′′
+⋅

= = = +

′′

( )
12
2
23
NACPM ABCA B C
CP AM
VV
CC AA
′′

= +⋅

′′

.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 86
Sưu tm và biên son
T
( )
1
( )
2
suy ra
1
=
3
ABCMNP NACB NACPM ABCA B C
BN CP AM
V VV V
BB CC AA
′′

= + ++

′′′

.
CÔNG THC 8: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′′′
, ly
111 1
,,,ABCD
lần lượt trên các cnh
,,,AA BB CC DD
′′
sao cho bốn điểm y đồng phẳng. Ta có tỉ s th tích hai khối đa diện:
111 1
.
11 1 1
.
11
22
ABCD A B C D
ABCD A B C D
V
AA CC BB DD
V AA CC BB DD
′′′′

= += +

′′

Chứng minh
Gọi
,II
lần lượt là trung điểm
,AC A C
′′
. Ta chứng minh được ba mt phng
( )
( ) (
)
111 1
,,ACC A BDD B A B C D
′′
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến đồng quy tại
1
I
.
Ta có
( ) ( )
// ABB A CDD C
′′
, suy ra
11 1 1
// AB CD
. Tương tự, ta cũng được
1 1 11
// AD BC
.
Suy ra
111 1
ABCD
là hình bình hành, ta có
1
I
là trung điểm
11
AC
.
Ta có
1
II
là đường trung bình trong các hình thang
11
AAC C
11
BB D D
, suy ra
1111 1
2
II AA CC BB DD=+=+
.
Suy ra:
111 1
AA CC BB DD
AA CC BB DD
+=+
′′′
.
Áp dụng công thức t s th tích trong khối lăng trụ tam giác, ta có:
1111 111 111
. ..ABCD A B C D ABC A B C ACD A C D
V VV= +
111 1 11
..
1 11 1
..
3 23 2
ABCD A B C D ABCD A B C D
AA BB CC AA DD CC
VV
AA BB CC AA DD CC
′′′ ′′′

= ++ + + +

′′ ′′

11 1 1
..
11
..
22
ABCD A B C D ABCD A B C D
AA CC BB DD
VV
AA CC BB DD
′′′ ′′′

=+=+

′′

.
CÔNG THC 9: Cho hình chóp
.S ABC
vi các mt phng
(
) ( ) ( )
,,SAB SBC SCA
vuông góc
vi nhau từng đôi một, din tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt là
123
,,SS S
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 87
Sưu tm và biên son
Khi đó:
123
.
2
3
S ABC
SSS
V =
.
Chứng minh
Đặt
, , SA a SB b SC c
= = =
.
Suy ra
123
111
;;
222
S ab S bc S ca
= = =
.
222
123
.
111
2
2. . .
222
1
66 3 3
S ABC
ab bc ca
SSS
abc
V abc
 
 
 
= = = =
.
CÔNG THC 10: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
(
)
ABC
, hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau,
;BSC ASB
βα
= =
.
Khi đó:
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
Chứng minh
.cosSA SB
α
=
.
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
Nên
BC
vuông góc
( )
SAB
.
Tam giác
SBC
vuông tại
B
nên
ββ
= ⇒= =
2
11
. tan . . . . tan
22
SBC
BC SB S SB BC SB
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 88
Sưu tm và biên son
K
AK
vuông góc
SB
. Lúc này
AK
s là khoảng cách từ
A
đến
SBC
. Do
AK
vuông góc
BC
SB
.
Ta có
. ..AK SA sin SB sin cos
α αα
= =
.
sin 2
2
SB
AK
α
=
.
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
.
CÔNG THC 11: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
a
, cnh
bên bng
b
.
Khi đó:
2 22
3
12
SABC
a ba
V
=
.
Chứng minh
2 23 3
.
3 32 3
AG AM a a= = =
.
2
22
2
33
33
ba
SG b a

=−=



.
22 2 22
2
.
11 3 3 3
.. .
3 2 2 3 12
S ABC
ba a ba
Va
−−
= =
.
CÔNG THC 12: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và mt bên to vi
mt phẳng đáy góc
α
.
Khi đó:
3
.
tan
24
S ABC
a
V
α
=
.
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 89
Sưu tm và biên son
1 13 3
3 32 6
GM AM a a= =⋅=
.
3
tan
6
SG a
α
=
.
3
2
.
11 3 3
.. .
3 2 2 6 24
S ABC
a tan
V a atan
α
α
= =
.
CÔNG THC 13: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có các cnh bên bng
b
và cnh bên
to vi mt phng đáy góc
β
.
Khi đó:
32
.
3 .sin . s
4
S ABC
b co
V
ββ
=
.
Chứng minh
sinSG b
β
=
.
33
.. s 3.. s
22
AM AG b co BC b co
ββ
= = ⇒=
.
32
22
.
3 3 3 .sin . s
os
44
ABC S ABC
b co
S bc V
ββ
β
= ⇒=
.
CÔNG THC 14: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
, và
SA SB SC SD b= = = =
.
Khi đó:
22 2
42
6
ABCD
ab a
V
=
.
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 90
Sưu tm và biên son
2
22 2
2
a
SO SA OA b= −=
.
222 2
22
.
1 42
..
3 26
S ABCD
aab a
V ab
= −=
.
CÔNG THC 15: Cho t din
ABCD
,,AB CD a AC BD b AD BC c= = = = = =
(t din
gần đều).
Khi đó:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
Chứng minh
Cách 1:
Dựng tứ din
.’’DABC
sao cho
, ,
ABC
lần lượt là trung điểm ca
’, ’,
BC C A AB
. Khi đó
t din
. ’
D ABC
có các cnh
’, ’, DA DB DC
đôi một vuông góc.
Ta có
'''
11
'. '. '
4 24
ABCD DA B C
V V DA DB DC= =
.
Ta có
2 2 2 2 222
2 2 2 2 222
2 2 2 2 222
' '4 '2( )
' '4 '2( )
' '4 '2( )
DA DC b DA a b c
DA DB a DB a b c
DB DC c DC a b c

+ = = +−

+ = = −+


+ = =−++

.
Khi đó:
1
'. '. '
24
ABCD
V DA DB DC
= =
2 2 22 2 22 2 2
1
( )( )( )
62
abcabcabc++ −+ +−
.
Cách 2: Dng lăng tr
AMNBCD
như hình bên.
A
B
C
A'
B'
C'
D
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 91
Sưu tm và biên son
T gi thiết ta có:
MNDC
là hình thoi; các tam giác
CAN
,
DAM
là các tam giác cân, suy ra:
, ()AI NC AI DM AI CDMN ⇒⊥
.
Ta có:
D .D . .
11 1 1
.4 2 . . . .
22 3 3
ABC A MN C A IMN A IMN
V V V V IA IM IN h m n= = = = =
.
T
222
2
2 22
222
222 2
22 2
222
2
2
2
2
abc
m
hmc
abc
hnb n
mna
abc
h
−++
=
+=
+−
+= =


+=
−+
=
.
Suy ra:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc
= ++ −+ +−
.
Cách 3: Dựng hình hộp ch nht
.
AMCN PBQD
như hình bên.
Gọi các kích thước ca hình hp là
, , mnp
.
Ta có:
D D D .D
1
6
PA B MABC QBC NAC AMCN PBQ
VVVV V= = = =
. Suy ra:
n
m
h
c
b
a
I
N
M
B
C
D
A
p
n
m
c
b
a
C
M
A
Q
D
P
B
N
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 92
Sưu tm và biên son
D .D
11
..
33
ABC AMCN PBQ
V V mn p= =
.
Ta có:
222
2
222
222
222 2
222
222
2
2
2
2
abc
m
mnb
abc
mpa n
pnc
abc
p
+−
=
+=
−++
+= =


+=
−+
=
.
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
Cách 4:
Gọi
, , , , , IJ M NPQ
lần lượt là trung điểm ca
, , , , , AB CD AC BD AD BC
.
Ta thy t giác
MINJ
là hình thoi. Ta chứng minh được
PQ
vuông góc với
AD
BC
nên
PQ
vuông góc với
(
)
mp IMJN
.
Gọi
G
là giao điểm ca các đưng
, , IJ MN PQ
. Ta có
.
11 1
2 2. . . . .
32 6
PMINJQ P MINJ
V V PG IJ MN PQ IJ MN= = =
.
D
1
8
AIMP BINQ CQMJ DPNJ ABC
VVV V V= = = =
nên
1
()
2
PIMJNQ ABCD AIMP BINQ CQMJ DPNJ ABCD
V V VVV V V
= ++ + =
.
Suy ra
1
2 ..
3
ABCD PIMJN
V V PQ IJ MN= =
.
Ta tính được:
a
b
c
G
N
M
Q
P
J
I
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 93
Sưu tm và biên son
2 2 2 2 222
222
D
2 44 2
AC BC AB C b c a
IJ IC CJ
+ +−
=−= =
.
Tương tự:
2 22
2
2
bac
PQ
+−
=
;
222
2
2
abc
MN
−+
=
T đó:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 94
Sưu tm và biên son
DNG 1. TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
Kiến thc cn nh:
1) Công thức tính:
1
.
3
V Bh=
(
B
: diện tích đáy và
h
là chiu cao ca khi chóp).
2) Chiu cao ca khối chóp thường tính bằng đ dài cạnh vuông góc với đáy
Loại 1: Tính bằng công thức
Phương pháp giải (kiến thc cn nh):
loại toán này trình bày cách tính thể tích khi chóp có mt cạnh vuông góc với đáy bằng s
dụng đơn thuần công thức
1
.
3
V Bh=
, trong đó
B
: diện tích đáy
h
là chiu cao ca khi
chóp. Ta cn nh mt s kiến thc cơ bn sau:
1. Các h thc lượng trong tam giác vuông
222
BC AB AC= +
..AH BC AB AC
=
2
.AB BH BC=
,
2
.AC CH CB=
222
1 11
AH AB AC
= +
,
2
.AH BH CH=
2. Các h thức trong tam giác thường
Định lý hàm cosin:
2 22
2 cosa b c bc A=+−
2 22
2 cosb a c ac B=+−
2 22
2 cosc a b ab C
=+−
Định lý hàm sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
)
Công thức tính diện tích tam giác:
111
...
222
ABC a b c
S ah bh ch
= = =
111
sin sin sin
222
ABC
S bc A ac B ab C
= = =
h
a
C
A
B
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 95
Sưu tm và biên son
4
ABC
abc
S
R
=
,
ABC
S pr
=
( )(
)(
)
S ppa pbpc= −−
Trong đó:
2
abc
p
++
=
,
r
bán
kính đường tròn nội tiếp
Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
( )
22 2
2
2
4
a
bc a
m
+−
=
,
( )
22 2
2
2
4
b
ac b
m
+−
=
( )
22 2
2
2
4
c
ab c
m
+−
=
3. Diện tích đa giác:
Tam giác vuông
Din tích:
1
.
2
ABC
S AB AC
=
Diện tích tam giác đều
Din tích:
2
.3
4
AB
S =
.
Đường cao:
3
2
AB
h =
.
Hình vuông:
Din tích:
2
S AB=
Đường chéo:
2AC BD AB= =
Hình ch nht:
Din tích:
.S AB AD=
Đường chéo:
22
AC BD AB AD= = +
Hình thoi:
Din tích:
1
.
2
S AC BD=
Đặt bit:
1
trong các góc trong của hình thoi bằng
60°
, khi đó hình thoi được to bi
2
tam giác đu.
m
a
c
b
a
C
A
B
B
C
A
h
A
H
B
C
C
B
A
D
O
D
B
C
A
B
A
C
D
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 96
Sưu tm và biên son
Hình thang:
Din tích:
( )
2
AD BC AH
S
+
=
Đặc biệt: Hình thang vuông, hình thang cân
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
,2AB a AC a= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a
=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABC
(
)
,
SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
Tính theo a th
tích V ca khi chóp
.S ABC
Câu 3: Cho khi chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a
=
,
3AC a=
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
, biết rng
5SB a=
.
Câu 4: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
đáy và
23SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
.
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SA a=
,
AB a=
,
2AC a=
và
120BAC
= °
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
.
Câu 6: Hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
,
2AC a
=
. Khi
đó thể tích khối chóp
.S ABCD
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
( )
,SA ABCD
3AB a=
,
2AD a=
,
5.SB a=
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
theo
.a
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
vuông tại
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a= = =
Biết
3,SA a=
nh th ch khi chóp
.S BCD
theo
.a
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
và góc
60BAD = °
,
( )
SA ABCD
,
6
2
a
SA =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
2
SA a=
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
LOẠI 2: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY KHI BIẾT
GÓC GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phng
- Nếu
( )
dP
thì
( )
( )
, 90 .dP = °
- Nếu
d
không vuông góc với
( )
P
thì
( )
( )
( )
, ,'d P dd=
vi
'd
là hình chiếu ca
d
trên
( )
P
Chú ý:
( )
( )
0 , 90 .dP°≤ °
H
B
A
C
D
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 97
Sưu tm và biên son
Câu 11: Cho hình chóp
,SABCD
ABCD
hình vuông cạnh
2,a
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Góc
gia
SC
(
)
ABCD
60°
. Tính th tích khi chóp
.SABCD
Câu 12: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
AC a=
biết
SA
vuông góc
với đáy
( )
ABC
SC
hp vi
( )
SAB
một góc
30 .°
Tính th tích khi chóp
.SABC
Câu 13: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
biết
SA
vuông góc với đáy
ABC
SA
hp vi
( )
SBC
một góc
45 .
°
Tính th tích khi chóp
.
SABC
LOI 3: TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY KHI BIT GÓC
GIA HAI MT PHNG
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
- Cách xác định góc giữa hai mt phng ct nhau: Cho hai mt phng
(
)
P
( )
Q
ct nhau
theo giao tuyến
d
. T mt đim
I
bt kì trên
d
ta dựng đường thẳng
a
trong
( )
P
vuông góc
vi
d
và dựng đường thng
b
trong
( )
Q
vuông góc với
d
. Khi đó góc giữa
( )
P
( )
Q
góc gia hai đường thẳng
a
.
b
- Din tích hình chiếu ca đa giác:
' .cosSS
α
=
(vi
S
là diện tích đa giác nằm trong
( )
P
'S
là din tích hình chiếu vuông góc của đa giác
đó trên
( )
Q
,
α
góc gia
( )
P
( )
Q
)
Câu 14: Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mt phẳng
đáy. Biết góc giữa hai mt phng
(
)
SBD
( )
ABCD
30°
. Tính th tích khi chóp
..S ABCD
Câu 15: Cho khi chóp
.
S ABC
ABC
tam giác vuông cân ti
,
A
2,BC a=
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
và
( )
ABC
là
45°
. Tính th tích khi chóp
..S ABC
Câu 16: Cho khi chóp
.S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
60
°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
biết
SA a=
và din tích tam giác
SBC
bng
2
3.a
Câu 17: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mt phẳng đáy.
Góc gia hai mt phng
( )
SAD
(
)
SBC
60
°
. Tính th tích khi chóp
..S ABCD
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 98
Sưu tm và biên son
LOI 4. TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY KHI BIT
KHONG CÁCH T 1 ĐIỂM ĐN MT MT PHNG.
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
1) Cn nh kiến thc cơ bn v xác đnh khoảng cách từ chân đường cao đến mt bên.
Xét tam giác
SHM
vuông tại
H
,
HM
vuông góc với
BC
HK
là đường cao
Tính khoảng cách từ chân đường cao
H
đến mt bên
( )
SBC
ta s dụng công thức
22
.HM SH
HK
HM SH
=
+
Tính độ dài cnh
SH
ta s dụng công thức
22
.HM HK
SH
HM HK
=
2) Trong trưng hp bài toán cho khoảng cách từ một điểm bt kì thuc đáy đến mt bên, ta
phải dùng tỷ l để đưa v khoảng cách từ chân đường cao đến mt bên.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với mt
đáy
( )
ABC
. Khong cách
d
t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
15
5
a
. Tính
.S ABC
V
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
; cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khong cách t điểm
A
đến mt phẳng
( )
SBD
bng
2
3
a
. Tính th tích khi
chóp
.S ABCD
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2,AD BC=
3AB BC a= =
. Đưng thng
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
E
trung đim ca
cnh
AD
, khong cách
d
t đim
E
đến mt phng
( )
SCD
bng
3
4
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 99
Sưu tm và biên son
DNG 2: TH TÍCH KHI CHÓP CÓ HÌNH CHIU CA ĐNH LÀ CÁC ĐIM ĐC BIT
TRÊN MT ĐÁY (KHÔNG TRÙNG VI CÁC ĐNH CA ĐA GIÁC ĐÁY)
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CƠ BN)
+ Tóm tắt ngắn gọn kiến thc cơ bn cn nm.
Công thức tính th tích khi chóp:
1
..
3
V Bh=
. (Trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là chiu cao)
- Để tính th tích ca khi chóp, ta thc hiện theo các bước sau:
ớc 1: Xác định đường cao. Tính đường cao.
ớc 2: Nhận dạng đáy. Tính diện tích của đáy.
c 3: Tính th tích theo công thức.
Chú ý:
1. Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao trùng với tâm của đường tròn
ngoi tiếp đa giác đáy.
2. Nếu
( )( )SAB ABC
thì đường cao
SH
của tam giác
SAB
chính là đường cao của khi
chóp
.S ABC
3. Góc gia cạnh bên và đáy
( )
( )
,SA ABC SAH=
,
( )
( )
,SB ABC SBH=
,
( )
( )
,SC ABC SCH=
.
Tóm li,
( )
( )
,SM ABC SMH=
,
( )
M ABC∀∈
.
4. Góc giữa mặt bên và đáy:
( ) ( )
( )
,
SBC ABC SKH=
,
( ) ( )
( )
,SAC ABC SIH=
.
Chú ý:
.
BH
HK AA
AB
=
,
.
AH
HI BB
AB
=
(vi
AA
,
BB
là các đường cao của tam giác
ABC
)
I
B
A
H
C
S
K
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 100
Sưu tm và biên son
TRƯNG HP 1: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM TRÊN CNH CA ĐA
GIÁC ĐÁY (MT MT BÊN CA HÌNH CHÓP VUÔNG GÓC VI MT ĐÁY).
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
C
, tam giác
SAB
đều cnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính thể tích ca khi chóp.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thng
SC
to vi mt phng đáy
một góc
60°
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân đnh
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mt bên
SAB
là tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABC
.
Câu 24: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong
mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
to vi đáy mt góc
60°
. Tính th tích ca khi
chóp
.S ABCD
.
Câu 25: Cho t din
ABCD
ABC
là tam giác đu cnh
a
, tam giác
BCD
cân ti
D
và nằm trong
mt phẳng vuông góc với mt phng
( )
ABC
. Biết
AD
hp vi
( )
ABC
mt góc
60°
. Tính th
tích ca khi t diện đã cho.
Câu 26: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy.
SC
to vi
( )
SAB
mt góc
45
°
. Tính th
tích ca khối chóp đã cho.
TRƯNG HP 2: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN TRONG CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông có cạnh
3a
tâm
O
,
SO
vuông góc với
(
)
ABCD
,
SO a
=
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
Câu 28: Cho khi chóp
.S ABC
SA SB SC= =
, tam giác
ABC
tam giác đu cnh
2a
, khong cách
gia
SA
BC
bng
3
2
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mt phng đáy là trng tâm ca tam gc
ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB SD
. Biết cosin góc giữa hai đưng thng
CN
SM
bng
2 26
13
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
1
. Biết khong cách t
A
đến
mt phng
( )
SBC
bng
6
4
, t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
15
10
, t
C
đến mt phẳng
( )
SAB
bng
30
20
và hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 101
Sưu tm và biên son
TRƯNG HP 3: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN NGOÀI CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, biết
AB AC a= =
. Hình chiếu
ca đnh
S
lên mt phng
( )
ABC
đim
H
đối xng vi
A
qua
.BC
Góc gia
SA
đáy
bng
45
ο
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
theo
a
.
Câu 32: Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh . Hình chiếu ca đnh lên mt
phẳng đim đối xứng với qua Biết . Tính th tích ca khi chóp
theo .
DNG 3: TH TÍCH KHI CHÓP ĐỀU
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
1) Hình chóp đều: Là hình chóp có đáy là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
2) Tính chất: Trong hình chóp đều ta có:
Chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Các mt bên là nhng tam giác cân bằng nhau.
Các cnh bên hp vi đáy các góc bằng nhau.
c mt bên hp với đáy các góc bằng nhau.
3) T diện đều: Hình hình chóp có bn mt là tam giác đu.
Đường cao là đường kẻ t đỉnh qua tâm của đáy.
Câu 33: Cho hình chóp tam giác đu cạnh đáy bằng , đường cao của hình chóp bng .
Tính th tích khi chóp .
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao bằng . Gi là trọng tâm của tam giác
, . Tính th tích khi chóp .
Câu 35: Th tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , cnh bên bng .
Câu 36: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng , cnh bên bng . Tính th tích
ca khối chóp đã cho.
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bng , cnh bên bng . Tính th tích
khi chóp .
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bng , c gia mt phng và mt
phng . Tính th tích khi chóp .
Câu 39: Tính th tích khi chóp t giác đu có cạnh đáy bng và góc gia mt bên và mt
phng cha đa giác đáy bng ?
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều có chiu cao bng ,
. Tính th tích khi chóp
.
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đu có góc gia mt phng và mt đáy bằng . Khoảng
cách t chân đưng cao của hình chóp đến mt phẳng bng . Tính th tích khi chóp
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều có đ dài đường cao bằng , din tích mt bên bằng
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng.
.S ABC
ABC
a
S
( )
ABC
H
A
.BC
2SA a=
.S ABC
a
.S ABC
a
3a
.S ABC
.S ABC
2a
H
ABC
AH a=
.S ABC
.S ABC
a
3a
.S ABCD
20
30
V
.S ABC
a
2a
.S ABC
.S ABC
a
( )
SBC
( )
ABC
45
.S ABC
.S ABCD
a
60°
.S ABC
2a
45SBA = °
.S ABC
.S ABC
( )
SAB
30
( )
SAB
a
.S ABC
.S ABC
a
2
39
12
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 102
Sưu tm và biên son
Câu 43: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
,
c gia cnh bên và mt phng đáy
bng . Tính th tích khi chóp .
Câu 44: Tính th tích khi chóp t giác đu có cạnh đáy bằng góc đỉnh ca mt bên
bng ?
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều có cnh bng . Các cnh bên , , ng to
vi mt đáy mt góc . Gọi giao đim ca vi mt phẳng qua vuông góc
vi . Tính th tích ca khi chóp ?
Câu 46: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bng . Khong cách t trng tâm ca tam
giác đến mt phẳng bng . Tính th tích khi chóp .
Câu 47: Cho hình chóp đu đáy tam giác đu cnh . Gọi lần lượt là trung đim
ca . Biết . Tính th tích khi chóp .
.S ABCD
a
60°
.S ABCD
.S ABCD
a
0
60
.S ABC
AB
a
SA
SB
SC
60
°
D
SA
BC
SA
V
.S BCD
.S ABCD
a
G
SAC
( )
SBC
6
9
a
.S ABCD
.S ABC
a
,MN
,SB SC
( ) ( )
AMN SBC
.S ABC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
CHÚ Ý:
1. Th tích khi hp ch nhật có ba kích thước
,,abc
:
..V abc
2. Th tích khi lập phương có kích thước
a
:
3
Va
3. Th tích khi chóp
+ Th tích khi chóp
=
1
..
3
V Sh
Trong đó:
S
là diện tích đa giác đáy.
h
: là chiu cao ca khi chóp.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
h
S
B
A
C
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
4. Th tích khối lăng tr
Th tích khối lăng trụ
= .V Sh
S
là diện tích đa giác đáy.
h
: là chiu cao ca khối lăng trụ.
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao là độ dài cnh bên.
5. T s th tích.
Cho hình chóp
.
S ABC
. Trên các đoạn thng
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
,,MNK
khác
vi
S
, khi đó ta có:
.
.
..
S MNK
S ABC
V
SM SN SK
V SA SB SC
=
.
+ Các công thc tính nhanh (nếu có), có chứng minh các công thức tính nhanh (nếu có th).
CÁC CÔNG THC ĐC BIT S DNG Đ LÀM BÀI TP TRC NGHIM
CÔNG THC 1: Vi t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc và
,,AB a AC b AD c= = =
, ta có
1
6
ABCD
V abc=
.
Chứng minh
Ta có
1 11 1
. ..
3 32 6
ABCD ABC
V AD S AD AB AC abc
= = =
.
CÔNG THC 2: Th tích khi t diện đều cnh
a
:
3
2
12
a
V =
.
Chứng minh
H
A1
B
C
A
B1
C1
G
n
B
C
A
S
N
K
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Xét t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
Ta có
3
3
a
DG =
, suy ra
2
2
6
33
aa
AG a= −=
.
Diện tích tam giác
BCD
:
2
3
4
BCD
a
S =
.
Th tích khi t diện đều cnh
a
là:
23
16 3 2
..
3 3 4 12
aa a
V
= =
.
CÔNG THC 3: Th tích ca khi chóp ct
( )
1
'
3
V h B B BB
= ++
vi
h
là khong cách
giữa hai đáy,
,BB
là din tích của hai đáy
CÔNG THC 4: Th tích khi t din biết các góc
,,
αβγ
và các cnh
,,
abc
tại cùng một
đỉnh:
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
V
αβγ α β γ
= + −−
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Xét t din
.S ABC
có các góc
,,
αβγ
và các cnh
,,abc
tại đỉnh
S
như hình vẽ trên.
Dựng mặt phẳng qua
A
, vuông góc với
SA
, ct các cnh
,SB SC
lần lượt ti
.
Ta có
;
cos cos cos cos
SA a SA a
SB SC
αα ββ
′′
= = = =
tan , tanAB a AC a
αβ
′′
= =
.
.
2
.
.
cos cos
S ABC
S AB C
V SB SC bc
V SB SC a
αβ
′′
′′
= =
.
Áp dụng định lí cosin trong
SB C
′′
, có
22 2
2 .cosAB AC B AC AB AC B C
′′ ′′
=+−
22 22 2
22
1 1 2cos
tan tan
cos cos cos cos
aaa
γ
αβ
α β αβ

= + +−


2
2cos
2
cos .cos
a
γ
αβ

=


cos cos .cos
. .cos .
cos .cos
AB AC B AC a
γ αβ
αβ
′′
⇒=
.
Ta có
( )
( )
( )
22
2
..sin . ..cosAB AC B AC AB AC AB AC B AC
′′ ′′ ′′
=
22 2
42 2 4
22
cos cos cos 2cos cos cos
tan tan .
cos cos
aa
γ α β αβγ
αβ
αβ
++
=
(
)( )
2 2 22 2
4
22
1 cos 1 cos cos cos cos 2cos cos cos
cos cos
a
α β γ α β αβγ
αβ
−− +
=
222
4
22
1 cos cos cos 2cos cos cos
.
cos cos
a
α β γ αβγ
αβ
−+
=
2 222
1 cos cos cos 2cos cos cos
. .sin
2 2 cos cos
AB C
a
AB AC B AC
S
α β γ αβγ
αβ
′′
′′
−+
⇒= =
.
Suy ra
..
2
cos cos
S ABC S AB C
bc
VV
a
αβ
′′
= =
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
αβγ α β γ
+ −−
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
CÔNG THC 5: Cho t din
ABCD
( ) ( )
; ; , ;;AB a CD b d AB CD d AB CD
α
= = = =
. Khi
đó
1
sin
6
ABCD
V abd
α
=
Chứng minh
Trong mặt phng
( )
ABC
v hình bình hành
CBAA
.
Ta có
AA BC
nên
ABCD A BCD
VV
=
.
Gọi
MN
là đoạn vuông góc chung của
AB
CD
vi
,M AB N CD∈∈
.
BM CA
nên
BA CD MA CD
VV
′′
=
. Ta có
MN AB
nên
MN CA
.
Ngoài ra
MN CD
nên
(
)
MN CDA
.
Ta có
( ) (
)
,,AB CD A C CD
α
= =
.
Do đó
1 11 1
sin sin
3 32 6
MACD ACD
V S MN CA CD MN AB CD d
αα
= = ⋅⋅ = ⋅⋅
.
Vy
1
. .sin
6
ABCD
V AB CD d
α
=
.
CÔNG THC 6: T s th tích hai hình chóp có đáy hình bình hành. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành; và hình chóp tứ giác
.S ABCD
′′′′
,,,ABCD
′′
lần lượt nm trên
các cnh
,,,SA SB SC SD
; khi đó:
.
.
1
..
2
S ABCD
S ABCD
V SA SC SB SD
V SA SC SB SD
′′′′
′′

= +


.
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có
. ..
. ..
11
.. . .. .
222 2
S ABCD S ACD S ACB
S ABCD S ACD S ACB
V V V SA SC SD SA SC SB
V V V SA SC SD SA SC SB
′′′′ ′′
′′ ′′
=+= +
1
.. .
2
SA SC SB SD
SA SC SB SD
′′

= +


.
CÔNG THC 7: Mt phng
( )
α
ct các cnh ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
lần lượt ti
,,MNP
sao cho
,,
AM BN CP
xyz
AA BB CC
′′
= = =
. Khi đó
..
3
ABC MNP ABC A B C
xyz
VV
′′
++
=
.
Chứng minh
Ta có
ABCMNP NACB NACPM
V VV= +
.
( )
1
1
3
NACB B ACB ABCA B C
BN BN
VV V
BB BB
′′′
=⋅=
′′
.
1
()
1
2
2
NACPM ACPM
B ACC A ACC A
CP AM
VS
CP AM
V S AA CC AA
′′ ′′
+⋅

= = = +

′′

( )
12
2
23
NACPM ABCA B C
CP AM
VV
CC AA
′′

= +⋅

′′

.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
T
( )
1
( )
2
suy ra
1
=
3
ABCMNP NACB NACPM ABCA B C
BN CP AM
V VV V
BB CC AA
′′

= + ++

′′′

.
CÔNG THC 8: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′′′
, ly
111 1
,,,ABCD
lần lượt trên các cnh
,,,AA BB CC DD
′′
sao cho bốn điểm y đồng phẳng. Ta có tỉ s th tích hai khối đa diện:
111 1
.
11 1 1
.
11
22
ABCD A B C D
ABCD A B C D
V
AA CC BB DD
V AA CC BB DD
′′′′

= += +

′′

Chứng minh
Gọi
,II
lần lượt là trung điểm
,AC A C
′′
. Ta chứng minh được ba mt phng
( )
( ) (
)
111 1
,,ACC A BDD B A B C D
′′
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến đồng quy tại
1
I
.
Ta có
( ) ( )
// ABB A CDD C
′′
, suy ra
11 1 1
// AB CD
. Tương tự, ta cũng được
1 1 11
// AD BC
.
Suy ra
111 1
ABCD
là hình bình hành, ta có
1
I
là trung điểm
11
AC
.
Ta có
1
II
là đường trung bình trong các hình thang
11
AAC C
11
BB D D
, suy ra
1111 1
2
II AA CC BB DD=+=+
.
Suy ra:
111 1
AA CC BB DD
AA CC BB DD
+=+
′′′
.
Áp dụng công thức t s th tích trong khối lăng trụ tam giác, ta có:
1111 111 111
. ..ABCD A B C D ABC A B C ACD A C D
V VV= +
111 1 11
..
1 11 1
..
3 23 2
ABCD A B C D ABCD A B C D
AA BB CC AA DD CC
VV
AA BB CC AA DD CC
′′′ ′′′

= ++ + + +

′′ ′′

11 1 1
..
11
..
22
ABCD A B C D ABCD A B C D
AA CC BB DD
VV
AA CC BB DD
′′′ ′′′

=+=+

′′

.
CÔNG THC 9: Cho hình chóp
.S ABC
vi các mt phng
(
) ( ) ( )
,,SAB SBC SCA
vuông góc
vi nhau từng đôi một, din tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt là
123
,,SS S
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Khi đó:
123
.
2
3
S ABC
SSS
V =
.
Chứng minh
Đặt
, , SA a SB b SC c
= = =
.
Suy ra
123
111
;;
222
S ab S bc S ca
= = =
.
222
123
.
111
2
2. . .
222
1
66 3 3
S ABC
ab bc ca
SSS
abc
V abc
 
 
 
= = = =
.
CÔNG THC 10: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
(
)
ABC
, hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau,
;BSC ASB
βα
= =
.
Khi đó:
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
Chứng minh
.cosSA SB
α
=
.
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
Nên
BC
vuông góc
( )
SAB
.
Tam giác
SBC
vuông tại
B
nên
ββ
= ⇒= =
2
11
. tan . . . . tan
22
SBC
BC SB S SB BC SB
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
K
AK
vuông góc
SB
. Lúc này
AK
s là khoảng cách từ
A
đến
SBC
. Do
AK
vuông góc
BC
SB
.
Ta có
. ..AK SA sin SB sin cos
α αα
= =
.
sin 2
2
SB
AK
α
=
.
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
.
CÔNG THC 11: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
a
, cnh
bên bng
b
.
Khi đó:
2 22
3
12
SABC
a ba
V
=
.
Chứng minh
2 23 3
.
3 32 3
AG AM a a= = =
.
2
22
2
33
33
ba
SG b a

=−=



.
22 2 22
2
.
11 3 3 3
.. .
3 2 2 3 12
S ABC
ba a ba
Va
−−
= =
.
CÔNG THC 12: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và mt bên to vi
mt phẳng đáy góc
α
.
Khi đó:
3
.
tan
24
S ABC
a
V
α
=
.
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
1 13 3
3 32 6
GM AM a a= =⋅=
.
3
tan
6
SG a
α
=
.
3
2
.
11 3 3
.. .
3 2 2 6 24
S ABC
a tan
V a atan
α
α
= =
.
CÔNG THC 13: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có các cnh bên bng
b
và cnh bên
to vi mt phng đáy góc
β
.
Khi đó:
32
.
3 .sin . s
4
S ABC
b co
V
ββ
=
.
Chứng minh
sinSG b
β
=
.
33
.. s 3.. s
22
AM AG b co BC b co
ββ
= = ⇒=
.
32
22
.
3 3 3 .sin . s
os
44
ABC S ABC
b co
S bc V
ββ
β
= ⇒=
.
CÔNG THC 14: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
, và
SA SB SC SD b= = = =
.
Khi đó:
22 2
42
6
ABCD
ab a
V
=
.
Chứng minh
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
2
22 2
2
a
SO SA OA b= −=
.
222 2
22
.
1 42
..
3 26
S ABCD
aab a
V ab
= −=
.
CÔNG THC 15: Cho t din
ABCD
,,AB CD a AC BD b AD BC c= = = = = =
(t din
gần đều).
Khi đó:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
Chứng minh
Cách 1:
Dựng tứ din
.’’DABC
sao cho
, ,
ABC
lần lượt là trung điểm ca
’, ’,
BC C A AB
. Khi đó
t din
. ’
D ABC
có các cnh
’, ’, DA DB DC
đôi một vuông góc.
Ta có
'''
11
'. '. '
4 24
ABCD DA B C
V V DA DB DC= =
.
Ta có
2 2 2 2 222
2 2 2 2 222
2 2 2 2 222
' '4 '2( )
' '4 '2( )
' '4 '2( )
DA DC b DA a b c
DA DB a DB a b c
DB DC c DC a b c

+ = = +−

+ = = −+


+ = =−++

.
Khi đó:
1
'. '. '
24
ABCD
V DA DB DC
= =
2 2 22 2 22 2 2
1
( )( )( )
62
abcabcabc++ −+ +−
.
Cách 2: Dng lăng tr
AMNBCD
như hình bên.
A
B
C
A'
B'
C'
D
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
T gi thiết ta có:
MNDC
là hình thoi; các tam giác
CAN
,
DAM
là các tam giác cân, suy ra:
, ()AI NC AI DM AI CDMN ⇒⊥
.
Ta có:
D .D . .
11 1 1
.4 2 . . . .
22 3 3
ABC A MN C A IMN A IMN
V V V V IA IM IN h m n= = = = =
.
T
222
2
2 22
222
222 2
22 2
222
2
2
2
2
abc
m
hmc
abc
hnb n
mna
abc
h
−++
=
+=
+−
+= =


+=
−+
=
.
Suy ra:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc
= ++ −+ +−
.
Cách 3: Dựng hình hộp ch nht
.
AMCN PBQD
như hình bên.
Gọi các kích thước ca hình hp là
, , mnp
.
Ta có:
D D D .D
1
6
PA B MABC QBC NAC AMCN PBQ
VVVV V= = = =
. Suy ra:
n
m
h
c
b
a
I
N
M
B
C
D
A
p
n
m
c
b
a
C
M
A
Q
D
P
B
N
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
D .D
11
..
33
ABC AMCN PBQ
V V mn p= =
.
Ta có:
222
2
222
222
222 2
222
222
2
2
2
2
abc
m
mnb
abc
mpa n
pnc
abc
p
+−
=
+=
−++
+= =


+=
−+
=
.
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
Cách 4:
Gọi
, , , , , IJ M NPQ
lần lượt là trung điểm ca
, , , , , AB CD AC BD AD BC
.
Ta thy t giác
MINJ
là hình thoi. Ta chứng minh được
PQ
vuông góc với
AD
BC
nên
PQ
vuông góc với
(
)
mp IMJN
.
Gọi
G
là giao điểm ca các đưng
, , IJ MN PQ
. Ta có
.
11 1
2 2. . . . .
32 6
PMINJQ P MINJ
V V PG IJ MN PQ IJ MN= = =
.
D
1
8
AIMP BINQ CQMJ DPNJ ABC
VVV V V= = = =
nên
1
()
2
PIMJNQ ABCD AIMP BINQ CQMJ DPNJ ABCD
V V VVV V V
= ++ + =
.
Suy ra
1
2 ..
3
ABCD PIMJN
V V PQ IJ MN= =
.
Ta tính được:
a
b
c
G
N
M
Q
P
J
I
D
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
2 2 2 2 222
222
D
2 44 2
AC BC AB C b c a
IJ IC CJ
+ +−
=−= =
.
Tương tự:
2 22
2
2
bac
PQ
+−
=
;
222
2
2
abc
MN
−+
=
T đó:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
DNG 1. TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
Kiến thc cn nh:
1) Công thức tính:
1
.
3
V Bh=
(
B
: diện tích đáy và
h
là chiu cao ca khi chóp).
2) Chiu cao ca khối chóp thường tính bằng đ dài cạnh vuông góc với đáy
Loại 1: Tính bằng công thức
Phương pháp giải (kiến thc cn nh):
loại toán này trình bày cách tính thể tích khi chóp có mt cạnh vuông góc với đáy bằng s
dụng đơn thuần công thức
1
.
3
V Bh=
, trong đó
B
: diện tích đáy
h
là chiu cao ca khi
chóp. Ta cn nh mt s kiến thc cơ bn sau:
1. Các h thc lượng trong tam giác vuông
222
BC AB AC= +
..AH BC AB AC
=
2
.AB BH BC=
,
2
.AC CH CB=
222
1 11
AH AB AC
= +
,
2
.AH BH CH=
2. Các h thức trong tam giác thường
Định lý hàm cosin:
2 22
2 cosa b c bc A=+−
2 22
2 cosb a c ac B=+−
2 22
2 cosc a b ab C
=+−
Định lý hàm sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
)
Công thức tính diện tích tam giác:
111
...
222
ABC a b c
S ah bh ch
= = =
111
sin sin sin
222
ABC
S bc A ac B ab C
= = =
h
a
C
A
B
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
4
ABC
abc
S
R
=
,
ABC
S pr
=
( )(
)(
)
S ppa pbpc= −−
Trong đó:
2
abc
p
++
=
,
r
bán
kính đường tròn nội tiếp
Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
( )
22 2
2
2
4
a
bc a
m
+−
=
,
( )
22 2
2
2
4
b
ac b
m
+−
=
( )
22 2
2
2
4
c
ab c
m
+−
=
3. Diện tích đa giác:
Tam giác vuông
Din tích:
1
.
2
ABC
S AB AC
=
Diện tích tam giác đều
Din tích:
2
.3
4
AB
S =
.
Đường cao:
3
2
AB
h =
.
Hình vuông:
Din tích:
2
S AB=
Đường chéo:
2AC BD AB= =
Hình ch nht:
Din tích:
.S AB AD=
Đường chéo:
22
AC BD AB AD= = +
Hình thoi:
Din tích:
1
.
2
S AC BD=
Đặt bit:
1
trong các góc trong của hình thoi bằng
60°
, khi đó hình thoi được to bi
2
tam giác đu.
m
a
c
b
a
C
A
B
B
C
A
h
A
H
B
C
C
B
A
D
O
D
B
C
A
B
A
C
D
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Hình thang:
Din tích:
( )
2
AD BC AH
S
+
=
Đặc biệt: Hình thang vuông, hình thang cân
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
,2AB a AC a= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Lời giải
Đường cao:
2SA a=
.
Diện tích:
2
.
2
ABC
AB AC
Sa
= =
.
Thể tích:
3
.
12
.
33
S ABC ABC
a
V S SA
= =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
Tính theo a th
tích V ca khi chóp
.S ABC
Lời giải.
.
H
B
A
C
D
A
C
B
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Ta có
22
BC a
AB
= =
nên
2
2
1
24
ABC
a
S AB= =
.
Th tích khi chóp
.S ABC
23
11
. ..
3 3 4 12
ABC
aa
V SA S a
= = =
.
Câu 3: Cho khi chóp
.
S ABC
(
)
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a
=
,
3AC a=
. Tính
th tích khi chóp
.
S ABC
, biết rng
5SB a
=
.
Lời giải
Ta có:
22 22
2; 2SA SB AB a BC AC AB a
= −= = −=
23
.
.2 1 2
.
22 3 3
ABC S ABC ABC
AB BC a a
S V SA S= =⇒= =
.
Câu 4: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
đáy và
23SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Lời giải
Ta có
2
3
4
ABC
a
S =
;
23h SA a= =
3
2
a
V =
.
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SA a=
,
AB a=
,
2AC a=
và
120
BAC = °
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Ta có:
3
.
1 11 3
. . . .sin
3 32 6
S ABC ABC
a
V SA S SA AB AC BAC
= = =
(đvtt).
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABC
3
3
6
a
.
Câu 6: Hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
,
2AC a=
. Khi
đó thể tích khối chóp
.S ABCD
Lời giải
Ta có
ABCD
là hình vuông có
2AC a=
suy ra
AB a=
.
2
.
11
. 3.
33
S ABCD ABCD
V SA S a a= =
3
3
3
a
=
.
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật,
( )
,SA ABCD
3AB a=
,
2AD a=
,
5.SB a=
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
.a
Lời giải
.
A
C
B
S
A
B
C
D
S
3a
2a
5a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Ta có:
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V SA S=
.
Xét tam giác vuông
SAB
có:
22
4SA SB AB a= −=
.
2
.6
ABCD
S AB AD a= =
.
Nên
23
.
1
.4 .6 8
3
S ABCD
V aa a= =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
vuông tại
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a
= = =
Biết
3,SA a=
nh th ch khi chóp
.S BCD
theo
.a
Li gii
Ta có
.
1
..
3
S BCD BCD
V SA S=
Li có
BCD ABCD ABD
SS S
=
(
)
11
..
22
AB AD BC AB AD= +−
2
11
..
22
AB BC a= =
23
.
13
3 3. .
3 26
S BCD
aa
SA a V a=⇒= =
Nhn xét: Nếu đề bài b gi thiết
3AD a=
thì s giải như sau:
Ta có
(
)
.
1 11
. . ,.
3 32
S BCD BCD
V SA S SA d D BC BC= =
3
13
..
66
a
SA AB BC= =
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
và góc
60BAD = °
,
( )
SA ABCD
,
6
2
a
SA =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
Lời giải
S
A
B
C
D
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Tam giác
ABD
đều, có cnh bng
a
.
Suy ra
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
aa
SS= = =
.
3
.
12
.
34
S ABCD ABCD
a
V S SA
= =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
Lời giải
Đặt
AB x=
,
ABD
vuông cân tại
2.A BD x⇒=
Do
SBD
là tam giác đều
2.SB SD BD x⇒== =
Lại có
SAB
vuông tại
A
( ) ( )
22
222 2
22SA AB SB a x x + = +=
22
22x a xa = ⇒=
( )
3
2
.
1 1 22
. . . 2. 2
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a⇒= = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
LOẠI 2: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY KHI BIẾT
GÓC GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phng
- Nếu
(
)
dP
thì
( )
( )
, 90 .dP = °
- Nếu
d
không vuông góc với
(
)
P
thì
( )
( )
( )
, ,'d P dd=
vi
'd
là hình chiếu ca
d
trên
(
)
P
Chú ý:
( )
( )
0 , 90 .dP°≤ °
Câu 11: Cho hình chóp
,SABCD
ABCD
hình vuông cạnh
2,a
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Góc
gia
SC
(
)
ABCD
60°
. Tính th tích khi chóp
.SABCD
Li gii
( )
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu ca
SC
trên
( )
ABCD
60 .SCA = °
ABCD
là hình vuông nên
22
2 2.AC AB BC a
= +=
.tan 60 2 6SA AC a= °=
Th tích khi chóp
SABCD
là:
23
18
.4 .2 6 6
33
V aa a= =
.
Câu 12: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
AC a=
biết
SA
vuông góc
với đáy
( )
ABC
SC
hp vi
( )
SAB
một góc
30 .°
Tính th tích khi chóp
.SABC
Li gii
S
A
B
C
D
60°
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
( )
BC AB BC SAB⊥⇒
SB
là hình chiếu ca
SC
trên
( )
SAB
30BSC = °
ABC
là tam giác vuông cân nên
2
2
a
AB BC= =
( )
BC SAB BC SB ⇒⊥
Xét
SBC
vuông tại B,
6
tan 30 2
BC a
SB = =
°
Xét
SAB
vuông tại
A
,
22
SA SB AB a= −=
Th tích khi chóp là
23
11
.. .
3 2 2 12
aa
Va= =
Câu 13: Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
biết
SA
vuông góc với đáy
ABC
SA
hp vi
( )
SBC
một góc
45 .°
Tính th tích khi chóp
.
SABC
Li gii
S
A
C
B
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm
BC
, dựng
AM SH
Ta có
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
BC AH
( )
.BC SAH BC AM⇒⊥ ⇒⊥
( )
AM SBC⇒⊥
SM
là hình chiếu ca
SA
lên mt phng
( )
SBC
45 .ASH⇒=°
SAH
⇒∆
là tam giác vuông cân tại
A
3
2
a
SA AH⇒= =
Th tích khi chóp là
23
1 33
.. .
34 2 8
aa a
V = =
LOI 3: TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY KHI BIT GÓC
GIA HAI MT PHNG
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
- Cách xác định góc giữa hai mt phng ct nhau: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
ct nhau
theo giao tuyến
d
. T mt đim
I
bt kì trên
d
ta dựng đường thẳng
a
trong
(
)
P
vuông góc
vi
d
và dựng đường thng
b
trong
( )
Q
vuông góc với
d
. Khi đó góc giữa
( )
P
( )
Q
góc gia hai đường thẳng
a
.b
- Din tích hình chiếu ca đa giác:
' .cosSS
α
=
(vi
S
là diện tích đa giác nằm trong
( )
P
'S
là din tích hình chiếu vuông góc của đa giác
đó trên
( )
Q
,
α
góc gia
( )
P
( )
Q
)
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mt phẳng
đáy. Biết góc giữa hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
30°
. Tính th tích khi chóp
..S ABCD
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Khi đó
( )
BD SA
BD SAO
BD AO
⇒⊥
.
BD AO
BD SO
Do đó góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
là góc
SOA
hay
0
30 .
SOA =
Xét tam giác vuông
,SAO
cnh
0
16
.tan .tan 30 .
26
a
SA AO SOA AC= = =
Suy ra:
3
2
.
1 16 6
. .. .
3 3 6 18
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
= = =
Câu 15: Cho khi chóp
.
S ABC
ABC
tam giác vuông cân ti
,A
2,BC a=
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
và
( )
ABC
là
45°
. Tính th tích khi chóp
..S ABC
Li gii
Gọi
D
là trung điểm cnh
.
BC
Khi đó
( )
.
BC AD BC AD
BC SAD
BC SA BC SD
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Do đó góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SDA
hay
0
45 .
SDA =
Tam giác
SAD
là tam giác vuông cân tại
A
nên
12
22
a
SA AD BC= = =
(tam giác
ABC
vuông cân tại
A
).
Mặt khác
2
2
ABC
a
S
=
nên
23
.
1 12 2
. .. .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a aa
V SA S
= = =
Câu 16: Cho khi chóp
.S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
60°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
biết
SA a=
và din tích tam giác
SBC
bng
2
3.a
Li gii
Do
( )
SA ABC
nên
ABC
là hình chiếu vuông góc của
SBC
lên mt phng
( )
.ABC
Suy ra
2
02 0
3
.cos60 3 .cos60 .
2
ABC SBC
a
SS a
∆∆
= = =
Do đó
23
.
1 13
. .. .
3 32 2
S ABC ABC
aa
V SA S a
= = =
Câu 17: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mt phẳng đáy.
Góc gia hai mt phng
(
)
SAD
( )
SBC
60
°
. Tính th tích khi chóp
..S ABCD
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
.
AD SA
AD SAB
AD AB
⇒⊥
Qua
S
k đường thẳng
d
song song với
AD
. Khi đó
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
(
)
.SBC
Mặt khác
( )
d SA
d SAB
d SB
⊥⇒
nên góc
ASB
là góc gia hai mt phẳng
( )
SBC
(
)
SAD
hay
60 .ASB = °
Xét tam giác vuông
,SAB
cnh
0
3
.
tan 60 3
tan
AB a a
SA
ASB
= = =
Do đó:
3
2
.
1 13 3
. .. .
3 33 9
S ABCD ABCD
aa
V SA S a= = =
LOI 4. TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY KHI BIT
KHONG CÁCH T 1 ĐIỂM ĐN MT MT PHNG.
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
1) Cn nh kiến thc cơ bn v xác đnh khoảng cách từ chân đường cao đến mt bên.
Xét tam giác
SHM
vuông tại
H
,
HM
vuông góc với
BC
HK
là đường cao
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Tính khoảng cách từ chân đường cao
H
đến mt bên
( )
SBC
ta s dụng công thức
22
.HM SH
HK
HM SH
=
+
Tính độ dài cnh
SH
ta s dụng công thức
22
.HM HK
SH
HM HK
=
2) Trong trưng hp bài toán cho khoảng cách từ một điểm bt kì thuc đáy đến mt bên, ta
phải dùng tỷ l để đưa về khoảng cách từ chân đường cao đến mt bên.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với mt
đáy
( )
ABC
. Khong cách
d
t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
15
5
a
. Tính
.S ABC
V
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm
BC
, suy ra
AM BC
3
2
a
AM =
.
Gọi
K
là hình chiếu ca
A
trên
SM
, suy ra
AK SM
.
( )
1
Ta có
( )
.
AM BC
BC SAM BC AK
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
2
T
( )
1
( )
2
, suy ra
( )
AK SBC
nên
( )
15
,
5
a
d A SBC AK= =


.
Diện tích tam giác
ABC
:
2
3
4
ABC
a
S =
Trong
SAM
, có
22
.
3.
AK AM
SA a
AM AK
= =
Vy
23
.
13
. .3
34 4
S ABC
aa
Va= =
.
K
M
C
B
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
; cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Khong cách t điểm
A
đến mt phẳng
( )
SBD
bng
2
3
a
. Tính th tích khi
chóp
.S ABCD
.
Li gii
Trong
( )
ABCD
, k
( )
,AE BD E BD⊥∈
.
Trong
( )
ABCD
, k
( )
,AH SE H SE⊥∈
(1)
( )
BD SA
BD SAE BD AH
BD AE
⇒⊥ ⇒⊥
(2)
T (1) và (2)
( )
( )
( )
,AH SBD d A SBD AH⇒⊥ =
.
Xét
ABD
vuông tại
A
có đường cao
AE
, ta có:
2 2 22
. .2 2
5
4
AB AD a a a
AE
AB AD a a
= = =
++
.
Xét
SAE
vuông tại
A
có đường cao
AH
, ta có:
2 2 22
22
.
.
3
5
44
59
aa
AH AE
SA a
AE AH a a
= = =
Vy
3
.
12
..
33
S ABCD
a
V AB AD SA= =
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2,AD BC=
3AB BC a= =
. Đưng thng
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
E
trung đim ca
cnh
AD
, khong cách
d
t đim
E
đến mt phng
(
)
SCD
bng
3
4
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Ta có diện tích hình thang
( )
(
)
2
11 9
2 3 3. 3
22 2
ABCD
a
S AD BC AB a a a
=+= + =
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
3
, 2, .
2
a
d A SCD d E SCD= =
D thy
AC
vuông góc
CD
do vy k
AI
vuông góc với
SC
thì
( )
( )
,AI d A SCD=
.
Xét tam giác vuông
SAC
AI
là đường cao, khi đó
( )
22 2
2
3
3. 2.
. 42
2
7
3
6
2
a
a
AC AI a
SA
AC AI
a
a
= = =




.
Th tích khi chóp
23
.
1 9 42 3 42
..
3 2 7 14
S ABCD
aa a
V = =
.
DNG 2: TH TÍCH KHI CHÓP CÓ HÌNH CHIU CA ĐNH LÀ CÁC ĐIM ĐC BIT
TRÊN MT ĐÁY (KHÔNG TRÙNG VI CÁC ĐNH CA ĐA GIÁC ĐÁY)
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CƠ BN)
+ Tóm tắt ngắn gọn kiến thc cơ bn cn nm.
Công thức tính th tích khi chóp:
1
..
3
V Bh=
. (Trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là chiu cao)
- Để tính th tích ca khi chóp, ta thc hiện theo các bước sau:
ớc 1: Xác định đường cao. Tính đường cao.
ớc 2: Nhận dạng đáy. Tính diện tích của đáy.
c 3: Tính th tích theo công thức.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Chú ý:
1. Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao trùng với tâm của đường tròn
ngoi tiếp đa giác đáy.
2. Nếu
( )( )
SAB ABC
thì đường cao
SH
của tam giác
SAB
chính là đường cao của khi
chóp
.S ABC
3. Góc gia cạnh bên và đáy
( )
( )
,SA ABC SAH=
,
( )
( )
,
SB ABC SBH=
,
( )
(
)
,SC ABC SCH=
.
Tóm li,
( )
( )
,SM ABC SMH=
,
( )
M ABC∀∈
.
4. Góc giữa mặt bên và đáy:
( )
( )
( )
,
SBC ABC SKH=
,
( ) ( )
( )
,SAC ABC SIH=
.
Chú ý:
.
BH
HK AA
AB
=
,
.
AH
HI BB
AB
=
(vi
AA
,
BB
là các đường cao của tam giác
ABC
)
TRƯNG HP 1: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM TRÊN CNH CA ĐA
GIÁC ĐÁY (MT MT BÊN CA HÌNH CHÓP VUÔNG GÓC VI MT ĐÁY).
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
C
, tam giác
SAB
đều cnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính thể tích ca khi chóp.
Li gii
I
B
A
H
C
S
K
C
A
a
S
B
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
SAB
đều cnh
a
đường cao
3
2
a
SH =
;
( ) ( )
SAB ABC
nên
SH
cũng là đường cao của
hình chóp
.S ABC
.
ABC
vuông cân tại
C
nên
22
AB a
AC BC= = =
2
1
.
24
ABC
a
S AC BC
⇒= =
3
.
13
..
3 24
S ABC ABC
a
V SH S⇒= =
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thng
SC
to vi mt phng đáy
một góc
60°
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
Li gii
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy nên hình chiếu vuông góc của
S
trên
()ABCD
là trung điểm
H
ca
.
AB
22
17
2
a
CH BC BH= +=
. Do
( )
,( ) 60SC ABCD SCH= = °
nên
51
.tan 60
2
a
SH CH= °=
.
2
.2
ABCD
S AB CD a= =
3
.
1 51
.
33
S ABCD ABCD
a
V SH S
⇒= =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân đnh
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mt bên
SAB
là tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABC
.
Li gii
A
D
C
B
H
S
2a
a
60
°
A
a
C
S
B
H
120
°
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
,
SAB
đều cnh
a
và vuông góc với đáy nên đường cao ca
hình chóp là
3
2
a
SH =
.
2
2
1 13
. .sin sin120
2 24
ABC
a
S AB AC BAC a= = °=
3
.
1
.
38
S ABC ABC
a
V SH S⇒= =
.
Câu 24: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong
mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
to vi đáy mt góc
60°
. Tính th tích ca khi
chóp
.S ABCD
.
Li gii
Do
( )
( )
SAC ABCD
nên đường cao
SH
ca tam giác
SAC
là đường cao của khi chóp
.S ABCD
Tam giác
SAC
vuông tại
S
( )
( )
, 60SA ABCD SAH= = °
2
.cos60
2
a
SA AC = °=
6
.sin 60
4
a
SH SA
= °=
2
ABCD
Sa=
3
.
16
.
3 12
S ABCD ABCD
a
V SH S⇒= =
.
Câu 25: Cho t din
ABCD
ABC
là tam giác đu cnh
a
, tam giác
BCD
cân ti
D
và nằm trong
mt phẳng vuông góc với mt phng
( )
ABC
. Biết
AD
hp vi
( )
ABC
mt góc
60°
. Tính th
tích ca khi t diện đã cho.
Li gii
A
D
C
H
S
B
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
Do
BCD
cân ti
D
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC
nên hình chiếu vuông
góc ca
D
trên
(
)
ABC
là trung điểm
H
ca
BC
( )
DH ABC⇒⊥
( )
( )
, 60AD ABC DAH= = °
3
.tan 60
2
a
DH AH = °=
.
2
3
4
ABC
a
S =
3
13
.
38
ABC
a
V DH S⇒= =
.
Câu 26: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy.
SC
to vi
( )
SAB
mt góc
45°
. Tính th
tích ca khối chóp đã cho.
Li gii
Do
SAB
cân ti
S
( ) ( )
SAB ABCD
nên hình chiếu
vuông góc của
S
trên
( )
ABCD
là trung điểm
H
ca
AB
( )
SH ABCD⇒⊥
,
BC AB BC SH⊥⊥
( )
BC SAB⇒⊥
( )
( )
, 45SC SAB BSC⇒==°
SB BC a⇒= =
SAB
đều cnh
a
3
.
2
a
SH⇒=
60
°
a
45
°
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
2
ABCD
Sa=
3
13
.
36
ABCD ABCD
a
V SH S⇒= =
.
TRƯNG HP 2: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN TRONG CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông có cạnh
3a
tâm
O
,
SO
vuông góc với
( )
ABCD
,
SO a
=
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
.
Li gii
Din tích mặt đáy
ABCD
là:
2
3
ABCD
Sa=
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
23
11
. . . .3
33
ABCD
V SO S a a a= = =
.
Câu 28: Cho khi chóp
.S ABC
SA SB SC= =
, tam giác
ABC
tam giác đu cnh
2a
, khong cách
gia
SA
BC
bng
3
2
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
suy ra
G
là chân đường cao kẻ t
S
xuống mặt đáy
( )
SG ABC⇒⊥
K
( )
// // ,Ax BC BC SA Ax
Nên
( ) ( )
( )
( )
( )
, ,, ,,d SA BC d BC SA Ax d M SA Ax= =
( )
( )
3
,,
2
d G SA Ax=
3
2
MA GA=
.
K
GH SA
.
Ta có
( )
Ax GA
Ax SAG Ax GH
Ax SG
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó
( ) ( )
( )
, ,,
GH Ax
GH SA Ax d G SA Ax GH
GH SA
⇒⊥ =
.
Do đó
( )
3
,
2
d SA BC GH GH a= ⇒=
.
Ta li có
2 22323
3 32 3
aa
AG AM= = =
.
Nên
2 2 2 2 2 22
111 1111
4GH SG AG SG GH AG a
=+⇔= =
2SG a⇒=
.
2
3
ABC
Sa=
.
Vy
3
1 23
.
33
ABC
a
V S SG
= =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mt phng đáy là trng tâm ca tam gc
ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB SD
. Biết cosin góc giữa hai đưng thng
CN
SM
bng
2 26
13
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Gọi
O AC BD
=
G
là trng tâm tam giác
ABC
ta có
( ).SG ABCD
Đặt
.SG h=
Gọi
P
là trung điểm ca
DM
.
( )
( )
2 26
// , , cos
13
NP SM SM CN NP NC CNP = ⇒=±
.
Vì đây là hình thoi và
60ABC = °
nên
,ABC ADC∆∆
là các tam giác đu cnh
a
.
Khi đó:
22
0
90
22
DM CM CD
MCD CP
+
=⇒= =
22
3
7
4
24
aa
a
+
= =
.
2
SM
NP =
2
2
22
12
22
a
h
SG GM
+
+
= =
.
( )
22 2
2
4
CS CD SD
CN
+−
=
( ) ( )
22 2 2 2
2
4
CG SG CD SG GD++ +
=
.
2
22 2 2
4
2
33
4
a
ha h a


++ +




=
22
34
12
ha+
=
.
Ta có:
2 22
cos
2.
NP CN CP
CNP
NP CN
+−
=
2 22 2
2
2 22
2
1 34 7
4 12 12 16
34
.
12 12
a ha a
h
a ha
h

+
++


=
+
+
22
22 2 2
6
12 . 3 4
ha
ha h a
=
++
.
Do đó:
22
22 2 2
6 2 26
13
12 3 4
ha
ha h a
= ±
++
19
6
ha⇔=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Vy
3
2
.
1 1 3 19 38
. .2 .
3 3 4 6 12
S ABCD ABCD
a
V Sh a a

= = =



.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh bng
1
. Biết khong cách t
A
đến
mt phng
( )
SBC
bng
6
4
, t
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
15
10
, t
C
đến mt phẳng
( )
SAB
bng
30
20
và hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nằm trong tam giác
ABC
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
.
Li gii
Gọi
O
là chân đường cao hạ t
S
xuống mặt phng
( )
ABC
.
Đặt
( )
,d O BC a=
,
( )
,d O AC b=
,
( )
,d O AB c=
,
SO h=
.
Ta có
( )
3
1
2
ABC OBC OAC OAB
S S S S abc
∆∆∆
= + + ++=
(vì
ABC
đều cnh bằng
1
).
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 26
,.
4
,
3 32
d O SBC
OM OI a a a
d O SBC
AM AK
d A SBC
===⇒==
.
Suy ra
2 22
211
ah
a ha
= + ⇒=
.
Tương tự
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,
2 2 15
,.
10
,
3 35
d O SAC
d O AC
b bb
d O SAC
d B, AC
d B SAC
==⇒==
.
Suy ra
2 22
511
2bh
b hb
= + ⇒=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
Tương tự
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,
2 2
30
,.
20
C,
3 3 10
d
O SAB
d O AB
c cc
d O SAC
d
C, AB
d SAB
==⇒==
.
Suy ra
2 22
10 1 1
3ch
c hc
= + ⇒=
.
( )
3 31 1
1 2 3 ..
2 12 3 48
ABC
h h h h V SO S
++= = = =
.
Vy th tích khi chóp
.S ABC
bng
1
48
.
TRƯNG HP 3: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN NGOÀI CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, biết
AB AC a= =
. Hình chiếu
ca đnh
S
lên mt phng
( )
ABC
đim
H
đối xng vi
A
qua
.BC
Góc gia
SA
đáy
bng
45
ο
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
theo
a
.
Li gii
H
đối xứng với
A
qua
BC
ABC
vuông cân tại
A
nên
ABHC
là hình vuông.
Do
( )
SH ABC
nên góc giữa
SA
và mt phng
( )
ABC
là góc
45SAH
ο
=
.
Suy ra
2SH AH a= =
.
Vy th tích ca khi chóp
.S ABC
.
1
..
3
S ABC ABC
V SH S
=
2
1
. 2.
32
a
a=
.
Câu 32: Cho hình chóp đáy tam giác đu cnh . Hình chiếu ca đnh lên mt
phẳng đim đối xứng với qua Biết . Tính th tích ca khi chóp
theo .
Li gii
3
2
6
a
=
.S ABC
ABC
a
S
( )
ABC
H
A
.BC
2SA a=
.S ABC
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
đối xứng với qua đều nên .
Do nên tam giác vuông tại , do đó
.
Vy th tích ca khi chóp .
DNG 3: TH TÍCH KHI CHÓP ĐỀU
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
1) Hình chóp đều: Là hình chóp có đáy là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
2) Tính chất: Trong hình chóp đều ta có:
Chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Các mt bên là nhng tam giác cân bằng nhau.
Các cnh bên hp vi đáy các góc bằng nhau.
Các mt bên hp với đáy các góc bằng nhau.
3) T diện đều: Hình hình chóp có bn mt là tam giác đu.
Đường cao là đường kẻ t đỉnh qua tâm của đáy.
Câu 33: Cho hình chóp tam giác đu cạnh đáy bằng , đường cao của hình chóp bng .
Tính th tích khi chóp .
Li gii
H
A
BC
ABC
3
2. 3
2
a
AH a= =
( )
SH ABC
SAH
H
2 2 22
43SH SA AH a a a= = −=
.S ABC
.
1
..
3
S ABC ABC
V SH S
=
2
13
..
34
a
a=
3
3
12
a
=
.S ABC
a
3a
.S ABC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
Gọi là trng tâm tam giác đu . Khi đó ti .
Diện tích tam giác đều là .
Th tích khi chóp là .
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao bằng . Gi là trọng tâm của tam giác
, . Tính th tích khi chóp .
Li gii
Gọi là trung điểm ca . Khi đó ti .
Do là trọng tâm của tam giác đu nên .
Xét tam giác vuông tại : .
H
ABC
( )
SH ABC
H
ABC
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
ABC
a
S AB BC ABC a a= = =
.S ABC
23
1 13
. . . 3.
3 3 44
ABC
aa
V SH S a= = =
.S ABC
2a
H
ABC
AH a=
.S ABC
E
BC
AE BC
E
H
ABC
33
22
a
AE AH= =
ABE
E
3
2
33
sin 60
3
2
a
AE
AB a BC a= == ⇒=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Diện tích tam giác đều là .
Th tích khi chóp là .
Câu 35: Th tích khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , cnh bên bng .
Li gii
Gọi là trọng tâm của tam giác . Khi đó (do khi
chóp đều).
Ta có ; ;
Suy ra (đvtt).
Câu 36: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng , cnh bên bng . Tính th tích
ca khối chóp đã cho.
Li gii
Trong mặt phng , gọi , do hình chóp là hình chóp t giác đu
nên . Đáy là hình vuông cạnh .
ABC
2
1 1 3 33
. . . 3.
2 22 4
ABC
a
S BC AE a a= = =
.S ABC
23
1 1 33 6
. . . 2.
3 3 44
ABC
aa
V AH S a= = =
.S ABC
a
3a
a
a
a
3a
3a
3a
H
N
M
A
C
B
S
H
ABC
( )
SH ABC⇒⊥
1
.
3
ABC
V SH S
=
.S ABC
23 3
.
32 3
aa
AH = =
22
26
3
a
SH SA AH⇒= =
2
3
4
ABC
a
S
=
23
1 26 3 26
..
3 4 12
3
aa a
V
= =
.S ABCD
20
30
V
ABCD
O AC BD=
.S ABCD
( )
SO ABCD
20
10 2
2
AC
AO⇒= =
S
A
B
C
D
O
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Trong tam giác vuông .
Th tích ca khi chóp trên là .
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bng , cnh bên bng . Tính th tích
khi chóp .
Li gii
Gọi là trung điểm ca và là trng tâm tam giác . Khi đó ti
. Do nên ti .
Xét tam giác vuông tại :
.
Xét tam giác vuông tại : .
Diện tích tam giác đều là .
Th tích khi chóp là .
Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bng , c gia mt phng và mt
phng . Tính th tích khi chóp .
Li gii
SAO
22
10 7SO SA AO= −=
V
1
.
3
ABCD
V SO S=
1 4000 7
10 7.400
33
= =
.S ABC
a
2a
.S ABC
E
( )
1BC
H
ABC
( )
SH ABC
H
( )
1
AE BC
E
ABE
E
3 2 23 3
.sin .sin 60 .
2 3 32 3
a aa
AE AB ABE a AH AE= = = ⇒= = =
SAH
H
22
15
3
a
SH SA AH= −=
ABC
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
ABC
a
S AB BC ABC a a= = =
.S ABC
23
1 1 15 3 5
.. . .
3 3 3 4 12
ABC
aa a
V SH S= = =
.S ABC
a
( )
SBC
( )
ABC
45
.S ABC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
Gọi là trung điểm ca là trng tâm tam giác . Khi đó ti
ti .
Ta có ti (do tam giác cân ti ).
Ta có .
Xét tam giác vuông tại : .
Xét tam giác vuông tại : .
Diện tích tam giác đều là .
Th tích khi chóp là .
Câu 39: Tính th tích khi chóp t giác đu có cạnh đáy bng và góc gia mt bên và mt
phng cha đa giác đáy bng ?
Li gii
E
BC
H
ABC
( )
SH ABC
H
AE BC
E
SE BC
E
SBC
S
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, , , 45
,
SBC ABC BC
SE BC SE SBC SBC ABC SE AE SEA
AE BC AE ABC
∩=
⊂⇒ = ==
⊥⊂
ABE
E
313
.sin .sin 60 .
2 36
aa
AE AB ABE a HE AE= = = ⇒= =
SHE
H
33
.tan .tan 45
66
aa
SH HE SEA= = °=
ABC
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
ABC
a
S AB BC ABC a a= = =
.S ABC
23
1 13 3
.. . .
3 3 6 4 24
ABC
aa a
V SH S= = =
.S ABCD
a
60°
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
là hình chóp đều nên là hình vuông, gọi là tâm của hình vuông
thì ta có là đường cao ca hình chóp .
Diện tích đáy .
Gọi là trung điểm ca thì ta có nên góc giữa mt bên và mt
đáy góc .
T đó: .
Th tích khi chóp .
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều có chiu cao bng ,
. Tính th tích khi chóp
.
Li gii
Gọi là trng tâm tam giác là trung điểm cnh . Khi đó ti
. Tam giác đều nên ti , tam giác cân ti nên ti .
Xét tam giác vuông tại : .
Xét tam giác vuông tại :
.
Xét tam giác vuông tại :
.
.S ABCD
ABCD
O
ABCD
SO
.S ABCD
ABCD
2
.
ABCD
S aa a= =
I
BC
OI BC
SI BC
()SBC
()ABCD
60SIO
= °
3
.tan
2
a
SO OI SIO= =
3
2
.
13 3
32 6
S ABCD
aa
Va= =
.S ABC
2a
45SBA = °
.S ABC
H
ABC
D
AB
( )
SH ABC
H
ABC
CD AB
D
SAB
S
SD AB
D
SBD
D
.tan .tan 45SD BD SBD BD BD= = =
CDB
D
13
.tan .tan 60 3
33
BD
CD BD CBD BD BD DH CD= = = ⇒= =
H
2
2 22 2 2
4 6 2 26
3
BD
SH DH SD a BD BD a AB BD a+ = + = = ⇒= =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
Diện tích tam giác đều là .
Th tích khi chóp là .
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đu có góc gia mt phng và mt đáy bằng . Khoảng
cách t chân đưng cao của hình chóp đến mt phẳng bng . Tính th tích khi chóp
Li gii
Gọi là trng tâm tam giác là trung điểm ca cnh . Khi đó
ti . Do tam giác đều nên ti , tam giác cân ti nên
ti . Ta có .
Trong tam giác , dng ti .
Ta có nên .
Ta có ti .
Xét tam giác vuông tại : .
Xét tam giác vuông tại : .
ABC
2
11
. . .sin .2 6.2 6.sin 60 6 3
22
ABC
S AB BC ABC a a a= = =
.S ABC
23
11
. . .2 .6 3 4 3
33
ABC
V SH S a a a= = =
.S ABC
( )
SAB
30
( )
SAB
a
.S ABC
H
ABC
D
AB
( )
SH ABC
H
ABC
CD AB
D
SAB
S
SD AB
D
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, , , 30
,
SAB ABC AB
SD AB SD SAB SAB ABC SD CD SDC
CD AB CD ABC
∩=
⊥⊂ = ==
⊥⊂
HK SD
K
( )
AB SD
AB SCD
AB DC
⇒⊥
( )
HK SCD
HK AB
( )
( )
,
,
HK SD HK AB
SD AB D HK SAB
SD AB SAB
⊥⊥
∩=
K
( )
( )
,d H SAB HK a⇒==
DHK
K
2 36
sin 30
sin
HK HK
DH a DC DH a
SDC
= = =⇒= =
BCD
D
6
43
sin 60
sin
DC a
BC a
ABC
= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
Xét tam giác vuông tại : .
Diện tích tam giác đều là .
Th tích khi chóp là .
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều có đ dài đường cao bằng , din tích mt bên bằng
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng.
Li gii
Gọi
là tâm ca tam giác đu .
Khi đó , .
Đặt .Khi đó
Xét vuông ti
.
.
Th tích .
Câu 43: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
,
c gia cnh bên và mt phng đáy
bng . Tính th tích khi chóp .
Li gii
H
2
.tan 2 .tan 30
3
a
SH DH SDC a= =
=
ABC
2
11
. . .sin .4 3.4 3.sin 60 12 3
22
ABC
S AB BC ABC a a a= = =
.S ABC
23
1 12
. . . .12 3 8
33
3
ABC
a
V SH S a a
= = =
.S ABC
a
2
39
12
a
H
ABC
( )
SH ABC
SH a=
BC x=
13
36
x
HM AM= =
SHM
H
2
2 22
3
6
x
SM SH HM a

= +=+



2
22
2
39 1 1 3 3
. ..
12 2 2 6 4
SBC ABC
a xa
S BC SM x a x a S
∆∆

= = = + ⇒=⇒ =



23
.
1 133
..
3 3 4 12
= = =
S ABC ABC
aa
V SH S a
.S ABCD
a
60°
.S ABCD
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Gọi .
Đưng cao .
.
Câu 44: Tính th tích khi chóp t giác đu có cạnh đáy bằng góc đỉnh ca mt bên
bng ?
Li gii
là hình chóp đều nên là hình vuông, gọi là tâm của hình vuông
thì ta có là đường cao ca hình chóp .
Diện tích đáy
nên tam giác đều
vy cnh bên ca hình chóp là
Ta có: nên tam giác là tam giác vuông cân đỉnh .
Đưng cao .
Th tích khi chóp .
a
60
°
O
D
A
B
C
S
( )
O AC BD SO ABCD=⇒⊥
60SBO = °
.tan 60SO OB= °
2
.tan 60
2
a
= °
6
2
a
=
2
ABCD
Sa=
1
.
3
SABCD ABCD
V SO S=
2
16
..
32
a
a=
3
6
6
a
=
.S ABCD
a
0
60
.S ABCD
ABCD
O
ABCD
SO
.S ABCD
ABCD
2
ABCD
Sa=
0
60BSC =
SBC
SB a=
a
2BD a=
SBD
S
2
2
a
SO =
3
2
.
12 2
32 6
S ABCD
aa
Va= =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Sưu tm và biên son
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều có cnh bng . Các cnh bên , , ng to
vi mt đáy mt góc . Gọi giao đim ca vi mt phẳng qua vuông góc
vi . Tính th tích ca khi chóp ?
Li gii
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm .
là chóp tam giác đều nên .
K ti . Ta có .
+) .
+) Trong :
+) Trong
+) Trong .
+) Trong .
+) .
+) .
.S ABC
AB
a
SA
SB
SC
60
°
D
SA
BC
SA
V
.S BCD
O
ABC
M
BC
.S ABC
()SO ABC
BD SA
D
( )
BC SM
BC SAM BC SA
BC AM
⇒⊥ ⇒⊥
()
SA BD
SA BCD
SA BC
⇒⊥
SAO
3
tan tan 60 tan 60 3
3
SO a
SAO SO AO a
AO
°°
= = = = ⋅=
:SAO
31 2 3
cos cos60 :
32 3
AO a a
SAO SA
SA
°
= = ⇒= =
:SAC
22 2
5
cos
28
+−
= =
SA SC AC
ASC
SA SC
:SDC
5
cos
43
a
SD SC ASC=⋅=
23
.
1 133
3 34 1
.
2
S ABC ABC
aa
V S SO a
= =⋅=
.
.
53
5
12
8
23
3
S BCD
S ABC
a
V
SD
V SA
a
= = =
33
,
5 35 3
8 12 96
=⋅=
S BCD
aa
V
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 50
Sưu tm và biên son
Vy th tích khi chóp .
Câu 46: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bng . Khong cách t trng tâm ca tam
giác đến mt phẳng bng . Tính th tích khi chóp .
Li gii
Gọi là tâm của hình vuông .
Do hình chóp là hình chóp t giác đu nên .
Ta có . Suy ra .
Gọi là trung điểm ca cnh .
K .
.
T suy ra .
.
.
Câu 47: Cho hình chóp đu đáy tam giác đu cnh . Gọi lần lượt là trung đim
ca . Biết . Tính th tích khi chóp .
Li gii
.S BCD
2
53
96
a
.S ABCD
a
G
SAC
( )
SBC
6
9
a
.S ABCD
O
ABCD
.S ABCD
()SO ABCD
( )
( )
( )
( )
G,
2
3
,
d SBC
SG
SO
d O SBC
= =
( )
( )
36 6
,.
29 6
aa
d O SBC = =
E
BC
⇒⊥OE BC
, ( ) (1)OH SE H SE⊥∈
( ) (2)
⇒⊥ ⇒⊥
BC OE
BC SOE BC OH
BC SO
(1)
(2)
( )
( )
6
() ,
6
a
OH SBC OH d O SBC ⇒= =
2 2 2 2 2 2 2 22
111 111 1 12
6
6
2
OH SO OE SO OH OE a
a
a
=+⇒= = =






2
2
a
SO⇒=
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SO S=
3
2
12 2
..
32 6
aa
a= =
.S ABC
a
,MN
,SB SC
( ) ( )
AMN SBC
.S ABC
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
Sưu tm và biên son
Gọi là trung điểm , là trung điểm , là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Ta có: thẳng hàng và thng hàng.
Ta có: tam giác cân ti
Ta có:
Ta có: là trung điểm tam giác cân ti
Ta có: ,
Suy ra: .
E
MN
K
BC
H
ABC
,,SEK
,,AH K
SAB SAC∆=
AM AN⇒=
AMN
A
AE MN⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
AMN SBC
AMN SBC MN
AE SBC
AE MN
AE AMN
∩=
⇒⊥
AE SK⇒⊥
1
2
SE SM
SK SB
= =
E
SK
SAK
A
3
2
a
AS AK⇒= =
22
22
3 3 15
49 6
a aa
SH SA AH= = −=
2
3
4
ABC
a
S
=
3
.
15
.
3 24
S ABC ABC
a
V SH S
= =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 103
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
DNG 4: TH TÍCH KHI LĂNG TR ĐỨNG ĐỀU
Câu 48: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a
= =
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
Câu 49: Cho khi hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
3AB =
,
5AC =
,
8AA
=
. Th tích khối hp đã cho
bằng
Câu 50: Khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
có độ dài đoạn
AC a
=
. Th tích khối đó là
Câu 51: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, cạnh
AB a=
,
2BC a=
,
AA a
=
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
Câu 52: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,
A
4AB a
=
3.AA a
=
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Câu 53: Th tích khối lăng trụ đứng
.'ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
3AA a
=
bng
Câu 54: Cho lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Th tích
V
của khối lăng tr bng
Câu 55: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
. Th tích khối lăng trụ đã
cho bng
Câu 56: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
5a
. Th tích ca khi
lăng trụ đó bằng
Câu 57: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3a
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 58: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
. Biết
2CA a
=
45AC C
= °
. Th tích của khối lăng tr đã cho bằng
Câu 59: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
. Mặt phẳng
()
AB C
′′
tạo
với mặt đáy bằng
45
ο
. Th tích lăng tr
.ABC A B C
′′
bằng
Câu 60: Cho khi hộp đứng
111 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120
o
ABC =
, đường
thng
1
AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc
60
o
. Tính thể tích khối hộp đã cho
Câu 61: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh
3a
. Gi
M
là trung đim
ca
BC
,
3AM a
=
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
bằng
Câu 62: Cho lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2
AC a=
, biết
rằng
( )
'A BC
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
45
o
.Th tích lăng tr là:
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 104
Sưu tm và biên son
Câu 63: Cho hình hộp đng
.
ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông cạnh
a
. Khong cách t điểm
A
đến
mặt phẳng
A BCD
′′
bng . Tính thể tích hình hộp theo
a
.
Câu 64: Lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
2, .BC a AB a= =
Mt bên
BB C C
′′
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng tr
Câu 65: Th tích của khối lăng tr lc giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
Câu 66: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, c
60BAD = °
. Cho
biết góc giữa đường chéo
BD
và mặt đáy bằng
60°
. Th tích khối hp đã cho là
Câu 67: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Góc to bởi đường thẳng
AB
mặt phẳng
(
)
AA C
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ bng
Câu 68: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
AB a
=
, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
(
)
ABC
bng
45°
. Th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng
Câu 69: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C

có cnh đáy bng
2a
. Đưng thng
'AB
tạo với đáy mt
góc
60
. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
Câu 70: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
4AB a=
, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Câu 71: Cho khi lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
, biết
AB a=
,
7
AB a
=
. Th tích
V
ca khi lăng
tr
Câu 72: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh bên bng
2a
. Đáy
ABC
nội tiếp đường tròn
bán kính
Ra=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 73: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
, đáy là tam giác đu cạnh
a
góc giữa hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
°
. Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Câu 74: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông,
AB BC a= =
. Biết rằng
góc gia hai mặt phẳng
( )
ACC
( )
AB C
′′
bng
60°
. Tính thể tích khối chóp
.B ACC A
′′
.
Câu 75: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Biết rng góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
()ABC
là
30°
,
tam giác
A BC
đều và có diện tích bằng
3
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
bng
Câu 76: Cho hình hộp đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
, c gia mặt phẳng
( )
'D AB
và mặt phẳng
( )
ABCD
0
30
. Th tích khối hp
.'' ' '
ABCD A B C D
bng
Câu 77: Cho khi lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB a=
, c gia đưng thng
AB
mt
phng
( )
BCC B
′′
bng
30°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 78: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
2.a
Biết diện tích tam
giác
A BC
bng
2
23a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Câu 79: Cho khi hộp hình chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
23AC a=
,
( ) ( )
( )
' , 60C BD ABCD = °
. Th tích của khối hp ch nhật đã cho bằng
Câu 80: Cho khi lăng tr đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
2
a
. Khong cách t điểm
A
đến mặt
phng
( )
AB C
′′
bng
a
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
Câu 81: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có khong cách gia hai đưng thng
AB
BD
bằng
23
.
3
a
Th tích của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
bng
3
2
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 105
Sưu tm và biên son
DNG 5: TH TÍCH KHI LĂNG TR XIÊN
Câu 82: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bng
30
°
. Hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm ca
BC
. Tính
th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
Câu 83: Cho khi lăng tr tam giác
.
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Đ dài cạnh bên bằng 4
a
. Mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Th tích khối chóp
.A CC B
′′
bng
Câu 84: Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Chân đường
cao h từ
B
trùng với tâm
O
ca đáy
ABCD
, góc gia mt phẳng
( )
BB C C
′′
với đáy bng
60
°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 85: Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
tt c các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy c
60°
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
Câu 86: Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu ca
B
lên
( )
mp ABCD
tng vi giao đim ca
AC
và
BD
, biết c gia hai mặt phẳng
(
)
ABA
và
( )
ABCD
bng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
.
Câu 87: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3, 5AB a AC a= =
, hình chiếu ca
A
xung mt phng
(
)
ABC
trng tâm tam giác
ABC
. Biết
mặt bên
ACC A
′′
hợp với mặt đáy
ABC
′′
một góc
0
60
, thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
Câu 88: Cho khi hp
.
ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120ABC = °
. Hình chiếu
vuông góc của
D
lên
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
, c gia hai mặt phẳng
( )
ADD A
′′
( )
ABCD
′′
bng
45°
. Th tích khối hộp đã cho bằng
Câu 89: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
tam giác đáy
ABC
vuông đỉnh
A
,
,3
AB a AC a= =
,
AA AB AC
′′
= =
mặt phng
( )
ABB A
′′
tạo với mt đáy
( )
ABC
một góc
60°
. Tính thể tích
V
ca lăng tr đã cho.
Câu 90: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam gc
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a= =
, biết hình chiếu
ca
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
tng với trung điểm ca cạnh
BC
. Góc giữa
'AA
mặt phẳng
( )
ABC
bng
0
60
. Khi đó thể tích của hình trụ
.'' 'ABC A B C
bng:
Câu 91: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
2
a
, c
0
120BAD
=
. Biết
AA AB AC
′′
= =
và góc gia hai mt phng
( )
A AC
và mt phng đáy
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính
th tích của khối lăng tr
.ABCD A B C D
′′
.
Câu 92: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên
mặt phẳng
(
)
ABC
′′
trùng với trung điểm
H
ca
BC
′′
. Biết rng góc gia
AA
mặt phẳng
( )
ABC
′′
bng
60°
. Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng
Câu 93: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
, khoảng cách từ
C
đến
BB
5
, khoảng cách từ
A
đến
BB
CC
ln lưt là
1; 2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
(
)
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
,
15
3
AM
=
. Th tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
DNG 4: TH TÍCH KHI LĂNG TR ĐỨNG ĐỀU
Câu 48: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
BA BC a
= =
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
Li gii
.'''
3
11
. ' . . ' ... .
2 22
ABC A B C ABC
a
V S BB BA BC BB a a a
= = = =
Câu 49: Cho khi hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
3AB =
,
5AC =
,
8AA
=
. Th tích khối hp đã cho
bằng
Li gii
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Ta có:
22
4
AD BC AC AB== −=
.
Th tích khối hp ch nhật đã cho là:
. . 3.4.8 96V AB AD AA
= = =
.
Câu 50: Khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
có độ dài đoạn
AC a
=
. Th tích khối đó là
Li gii
Ta có:
222222 2
3
A C AA AC AA AB BC AB
′′
= + = ++=
.
Suy ra:
33
AC a
AB
= =
. Do đó:
3
3
.
3
9
3
ABCD A B C D
aa
V
′′

= =


.
Câu 51: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, cạnh
AB a=
,
2BC a=
,
AA a
=
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
Li gii
Ta có
ABC
vuông tại
B
nên
2
11
. . . .2
22
ABC
S AB BC a a a
= = =
.
Vy th tích khối lăng tr đã cho là
23
.
..
ABC A B C ABC
V S AA a a a
′′
= = =
.
Câu 52: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,A
4AB a
=
3.AA a
=
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Li gii
C'
D'
B'
A'
B
A
D
C
a
3
4a
C'
B'
A'
C
B
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Th tích khối lăng trụ đã cho là
23
1
. . 8 3.
2
ABC
V S AA AB AA a
′′
= = =
Câu 53: Th tích khối lăng trụ đứng
.'ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
3AA a
=
bng
Li gii
Đáy là tam giác đều cạnh
a
, suy ra diện tích đáy
2
3
.
4
a
B =
.'ABC A B C
′′
là khối lăng trụ đứng nên có chiều cao
3h AA a
= =
.
Th tích khối lăng trụ
.'ABC A B C
′′
23
33
. .3
44
aa
V Bh a= = =
.
Câu 54: Cho lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Th tích
V
của khối lăng tr bng
Li gii
Theo tính chất lăng tr tam giác đều, đáy là tam giác đều
ABC
và cạnh bên vuông góc với đáy.
Do đó áp dụng công thức
( )
3
2
33
. 2 . .3 .
44
ABC
a
VS h a a
= = =
Câu 55: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2
a
. Th tích khối lăng trụ đã
cho bng
Li gii
Ta có:
23
. .2 2V Bh a a a= = =
.
Câu 56: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
5a
. Th tích ca khi
lăng trụ đó bằng
Li gii
Lăng trụ đã cho là lăng trụ tứ giác đều nên đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Cạnh bên vuông
góc với mặt đáy.
Diện tích đáy của hình lăng trụ
( )
2
2
22Ba a= =
.
Vy th tích của khối lăng tr đã cho bằng
23
. 2 . 5 2 5.V Bh a a a= = =
Câu 57: Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3a
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Li gii
Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
( )
2
2
39 3
3.
44
a
Ba= =
.
Chiều cao của hình lăng trụ là:
3ha
=
.
Th tích khối lăng trụ là:
23
9 3 27 3
. .3
44
aa
V Bh a= = =
.
Câu 58: Cho khi lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
. Biết
2CA a
=
45AC C
= °
. Th tích của khối lăng tr đã cho bằng
Li gii
Trong
ACC
2
.sin 2.
2
AC AC AC C a a
′′
= = =
;
2
.cos 2.
2
CC AC AC C a a
′′
= = =
.
Trong
BAC
222 2 2
2
2
2
2
AC a
AC BA BC AC BA BA= + = ⇒= =
.
Th tích của khối lăng tr
23
2
.
11
. .. ..
2 22 4
ABC A B C ABC
aa
V CC S CC BA a
′′
′′
= = = =
.
Câu 59: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
. Mặt phẳng
()AB C
′′
tạo
với mặt đáy bằng
45
ο
. Th tích lăng tr
.
ABC A B C
′′
bằng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Xét
()AB C
′′
()ABC
′′
: Gi
M
trung đim ca
BC
′′
, tam giác
ABC
′′
đều nên
AM BC
′′
, mặt khác lăng tr
.ABC A B C
′′
lăng tr đứng n
AA B C
′′
. Do đó
()AAM BC
′′
. Vy
(( ),( )) 45ABC ABC AMA
ο
′′ ′′
= =
.
Tam giác
AA M
vuông tại
A
và
45AMA
ο
=
nên vuông cân tại
A
do đó
23
3
2
AA A M
′′
= = =
;
2
2. 3
3
4
ABC
S
′′
= =
Suy ra
.
. 3. 3 3
ABC ABC ABC
V AA S
′′ ′′
= = =
.
Câu 60: Cho khi hộp đứng
111 1
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120
o
ABC =
, đường
thng
1
AC
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc
60
o
. Tính thể tích khối hộp đã cho
Li gii
Ta có
( ) ( )
(
)
1 11
, 60
o
CC ABCD AC ABCD C AC⊥⇒ ==
;
222
2.. 3
AC BA BC BA BC cosABC a=+− =
.
Xét tam giác vuông
1
ACC
, có:
11
.tan 3CC AC C AC a= =
.
Vy
111 1
3
.1 1
3 .3
. . .sin120 .
2
o
ABCD A B C D ABCD
a
V S CC BA BC CC= = =
Câu 61: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh
3
a
. Gi
M
là trung đim
M
B'
C'
A
B
C
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
ca
BC
,
3AM a
=
. Th tích khối lăng tr
.
ABC A B C
′′
bằng
Li gii
( )
2
2
22
33
3.
22
aa
AA A M AM a

′′
= −= =


23
.
3 3 39
..
428
ABC A B C ABC
aa a
V S AA
′′
= = =
.
Câu 62: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a
=
, biết
rằng
( )
'A BC
hợp với đáy
(
)
ABC
một góc
45
o
.Th tích lăng tr là:
Li gii
Do tam giác ABC vuông cân tại B, độ dài cạnh huyền
2AC a=
nên ta có :
2BA BC a= =
Góc tạo bởi mặt phẳng
(' )A BC
và đáy
()ABC
là góc
' 45
o
A BA =
do đó:
'2AA AB a= =
Vy th tích lăng tr là:
3
2. 2
. . 2 2.
2
aa
V Bh a a= = =
Câu 63: Cho hình hộp đng
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông cạnh
a
. Khong cách t điểm
A
đến
mặt phẳng
A BCD
′′
bng . Tính thể tích hình hộp theo
a
.
A'
B'
C'
A
B
C
M
3
2
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có:
'
BC AB
BC BB
( '')BC AA B B⇒⊥
( ) ( )
ABCD AABB
′′
⇒⊥
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
AB
, suy ra
'
AH BC
AH A B
( ' ')
AH A BCD
⇒⊥
.
Như vy
AH
là khong cách t
A
đến mặt phẳng
( ' ')A BCD
3
2
a
AH⇒=
Trong tam giác
AA B
, ta có
2 22
1 11
AA AH AB
=
22 2
41 1
33aa a
= −=
do vậy
'3AA a=
Khi đó th tích hình hộp là:
.
ABCD
V S AA
=
23
.3 3aa a= =
.
Câu 64: Lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
2, .BC a AB a= =
Mt bên
BB C C
′′
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng tr
Li gii
Áp dụng định lý Pitago ta có
22
3AC BC AB a
= −=
.
2
11 3
. .3
22 2
ABC
a
S AB AC a a= = =
.
BB C C
′′
là hình vuông nên
2BB BC a
= =
.
Vy th tích lăng tr
2
3
3
. 23
2
ABC
a
V S BB a a
= = =
.
Câu 65: Th tích của khối lăng tr lc giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
Li gii
Th tích của khối lăng tr
.V Bh=
.V Bh=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Vi
ha=
,
22
3 33
6
42
aa
B = =
.
Vy
23
33 33
.
22
V aa a
= =
.
Câu 66: Cho hình hộp đứng
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, c
60
BAD = °
. Cho
biết góc giữa đường chéo
BD
và mặt đáy bằng
60°
. Th tích khối hộp đã cho là
Li gii
Ta có :
ABD
đều cạnh
a
BD a⇒=
Ta có:
(
)
D D ABCD
BD
là hình chiếu của
BD
lên mặt phẳng
( )
ABCD
.
Do đó:
( )
( )
( )
, , 60BD ABCD BD BD D BD
′′
= = = °
.
Ta có:
D BD
vuông tại
D
.tan 60 3DD BD a
= °=
.
Vy
23
.
33
. .2 3.2.
42
ABCD A B C D ABCD ABD
aa
V DD S DD S a
′′
′′
= = = =
.
Câu 67: Cho lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Góc to bởi đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
AA C
bng
0
30
. Th tích khối lăng trụ bng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm ca cạnh
AC
. Khi đó,
BI AC
.
Li có,
( ) ( )
( ) ( )
( )
'' (
''
AA C C ABC
AA C C ABC AC
BI ABC
∩=
tính chaát hình laêng truï ñeàu)
nên
( )
( )
'' '
BI AA C C BI AA C
⇒⊥
. Do đó, góc to bởi đường thng
'AB
mặt phẳng
(
)
'AA C
chính là góc
0
' 30BA I =
.
Xét tam giác
'A BI
vuông tại
I
, ta có:
0
3
2
sin ' ' 3
' sin 30
sin '
a
BI BI
BAI AB a
AB
BA I
=⇒= = =
.
22
' ' 2.
AA A B AB a⇒= =
Ta có:
23
.'''
36
. ' .2 .
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
= = =
Câu 68: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB a
=
, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Li gii
A'
B'
I
C
B
C'
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
, 45A C ABC A CA
′′
= = °
nên
AA C
vuông cân tại
A
suy ra
AA AC a
= =
.
Vậy th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
23
33
.
44
aa
V Sh a= = =
.
Câu 69: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C

có cnh đáy bng
2a
. Đưng thng
'AB
tạo với đáy mt
góc
60
. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
Li gii
Đáy tam giác đều nên
2
2
(2 ) . 3
3
4
ABC
a
Sa
.
A B ABC B
AA ABC

,A B ABC A BA


Khi đó:
tan 60 .tan 60 2 3
AA
AA AB a
AB


.
23
.
. ' 3.2 3 6
ABC
ABC A B C
V S AA a a a


.
Câu 70: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
4AB a=
, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Li gii
.ABC A B C
′′
lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
lăng tr đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
( )
( )
(
)
, 45A A ABC A C ABC A CA
′′
⊥⇒ ==°
A AC
⇒∆
vuông cân tại
4A A A AC a
⇒==
.
4a
4a
4a
45
0
B
A
C'
A'
B'
C
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
( )
(
)
22
2
34 3
43
44
ABC
AB a
Sa
= = =
23
.
. 4 .4 3 16 3
ABC A B C ABC
V AA S a a a
′′
⇒= = =
.
Câu 71: Cho khi lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
, biết
AB a=
,
7AB a
=
. Th tích
V
ca khi lăng
tr
Li gii
Ta có
( ) ( )
(
)
2
22
2
76
AA AB A B a a a
′′
= = −=
.
Diện tích đáy
ABC
2
3
4
ABC
a
S =
.
Th tích khối lăng trụ
23
.
33 2
. 6.
44
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 72: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh bên bng
2a
. Đáy
ABC
nội tiếp đường tròn
bán kính
Ra=
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Li gii
C'
B'
A'
C
B
A
I
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm
,
BC N
là trung điểm của
AB
.
I AM CN=
Đặt
AB x
=
.
Đáy
ABC
là tam giác đều và nội tiếp đường tròn bán kính
Ra=
nên
AI a
=
, suy ra
33
.
22
AM AI a= =
Khi đó,
2
22
22 2
3
2 44
BC x x
AM AB x
= =−=

2
2
33
24
x
a
⇒=

22
3
xa⇒=
3xa⇒=
.
Vy
3
.
1 13 33
. . . . . 3 .2 .
2 22 2
ABC A B C ABC
V S AA AM BC AA a a a a
′′′
′′
= = = =
Câu 73: Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
′′
, đáy là tam giác đu cạnh
a
góc giữa hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60
°
. Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có
AM BC
Mặt khác
.ABC A B C
′′
là lăng trụ đều nên
AA BC
Suy ra
A M BC
, góc giữa hai hai mặt phẳng
(
)
A BC
( )
ABC
60A MA
= °
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
, ta có
3
2
a
AM =
;
2
3
4
ABC
a
S =
.
Tam giác
A AM
vuông tại
A
, ta có
33
.tan 60 . 3
22
aa
AA AM
= °= =
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
23
33 33
.
42 8
ABC
aaa
V S AA
= = ⋅=
.
Câu 74: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông,
AB BC a= =
. Biết rằng
góc gia hai mặt phẳng
( )
ACC
( )
AB C
′′
bng
60°
. Tính thể tích khối chóp
.B ACC A
′′
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Gọi
D
là trung điểm
AC
′′
thì ta có:
(
)
B D ACC
′′
. Khi đó:
.cos60
ADC AB C
SS
′′
= °
.
Đặt
(
)
0AA x x
= >
. Do các tam giác
ABC
′′
AA B
′′
vuông nên:
22
2; A C a AB a x
′′
= = +
Do
( )
B C ABB A
′′
nên:
22
11
.
22
AB C
S AB B C a a x
′′
′′
= = +
Do
AA DC
nên:
1 12
. ..
2 22
ADC
a
S AA DC x
′′
= =
Nên:
22
22
2
2
44
a aa x
x x a x xa
+
= = + ⇔=
.
Vy
3
2
..
2 21
...
3 32 3
B ACC A ABC A B C
a
V V aa
′′
= = =
.
Câu 75: Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
. Biết rng góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
()ABC
là
30°
,
tam giác
A BC
đều và có diện tích bằng
3
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
bng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
+ Đt
2
3
32
4
A BC
BC x S x x
= = = ⇔=
.
+ Gi
M
là trung điểm của
BC
suy ra
BC A M
. Khi đó ta có:
BC A M
BC AM
BC AA
⇒⊥
.
+ Vy
(
)
(
)
(
)
(
)
o
13
; ; 30 .sin 30 3.
22
A BC ABC A M AM A MA AA A M
′′
= = = = °= =
.
+ Áp dng CT:
3
.cos .cos30
2
o
ABC A BC
SS S S
ϕ
= ⇒= =

.
Suy ra thể tích của lăng tr là:
.
33 33
..
22 4
CABC A B C AB
V AA S
′′
= = =
.
Câu 76: Cho hình hộp đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông cạnh
a
, c gia mặt phẳng
( )
'D AB
và mặt phẳng
( )
ABCD
0
30
. Th tích khối hp
.'' ' 'ABCD A B C D
bng
Li gii
Ta có
( )
'' 'AB ADD A AB D A ⇒⊥
Li có
AB AD
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
0
' ; ' , ' 30 .D AB ABCD D A AD D AD= = =
Xét
'D DA
vuông tại
0
; ; ' 30D AD a D AD= =
0
3
' tan 30 .
3
a
DD AD⇒= =
Vy
3
2
.''' '
33
'. . .
33
ABCD A B C D ABCD
aa
V DD S a= = =
Câu 77: Cho khi lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
AB a=
, c gia đưng thng
AB
mt
phng
( )
BCC B
′′
bng
30°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm ca
BC AI BC
′′ ′′
⇒⊥
. Khi đó
(
)
( )
( )
( )
, , 30
AI BC
AI BBCC
A I BB
AB BBCC AB BI ABI
′′
′′
⇒⊥
′′
′′
⇒===°
Đặt
h BB
=
Ta có
2
2
13
tan 30 2
3
2.
4
AI a
ha
BI
a
h
°= = =
+
Suy ra thể tích khối lăng tr đã cho là
23
36
.2
44
aa
Va= =
.
Câu 78: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
2.a
Biết diện tích tam
giác
A BC
bng
2
23a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Li gii
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng
.
ABC
S AA
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Vì tam giác
ABC
đều nên có diện tích bằng
( )
2
2
23
3
4
a
a=
.
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
. Tam giác
A BC
cân ti
A
nên
2
1
.. 2 3
2
A BC
S BC A H a
= =
.
Vi
2
23
2 23
1
.2
2
a
BC a A H a
a
=⇒= =
.
Xét tam giác
A AH
vuông tại
A
có cạnh
( )
23
3
2
a
AH a= =
23AH a
=
, suy ra
( ) ( )
22
22
2 3 3 3.AA A H AH a a a
′′
= −= =
Vy th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
bng:
23
3.3 3 3a aa=
Câu 79: Cho khi hộp hình chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông,
23AC a=
,
( ) ( )
(
)
' , 60C BD ABCD = °
. Th tích của khối hp ch nhật đã cho bằng
Li gii
Gọi
3
2
AC
O AC BD OC a
=∩⇒= =
,
6
2
AC
AB a= =
Ta có:
( ) ( )
( )
(
) ( )
( ) (
)
'
''
' ''
'' '
BD C BD ABCD
BD ACC A
OC ACC A ABCD
OC ACC A C BD
=
=
=
( ) ( )
( )
( )
( )
' , ', ' 60 ' 90C BD ABCD OC OC COC COC = = =°
.
Xét tam giác
'COC
vuông tại
C
:
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Ta có:
'
tan ' ' tan ' 3 tan 60 3
CC
COC CC OC COC a a
OC
= = = °=
Ta có:
( )
2
3
''' '
' 6 3 18
ABCDA B C D ABCD
V S CC a a a
= = =
.
Câu 80: Cho khi lăng tr đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
2a
. Khong cách t điểm
A
đến mặt
phng
( )
AB C
′′
bng
a
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
′′
I
là hình chiếu của
A
lên
AM
. Khi đó ta có
( )
BC AM
BC AMA BC AI
BC AA
′′
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
′′
(
)
2AM A I
T suy ra
( )
AI ABC
′′
(
)
( )
,
d A ABC AI a
′′
⇒==
.
Xét tam giác vuông
22 2
11 1 6
:
2
a
AA M AA
AI AA AM
′′
= + ⇒=
′′
Th tích khối lăng trụ đã cho là
2
64 3
..
24
ABC
aa
V AA S
= = =
3
32
2
a
.
Câu 81: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có khong cách gia hai đưng thng
AB
BD
bằng
23
.
3
a
Th tích của khối lập phương
.ABCD A B C D
′′
bng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là giao điểm của
BD
AC
.
Ta có:
BD AC
BD CC
AC CC C
∩=
( )
BD ACC A
′′
⇒⊥
.
Trong
( )
ACC A
′′
: Từ
C
h
'CH C O
tại
H
Khi đó ta có:
'
CH BD
CH C O
C O BD O
∩=
( )
'
CH BDC⇒⊥
Ta lại có:
( )
//AB DC BDC
′′
( )
''AB BDC
( )
//AB BDC
′′
( ) ( )
( )
;;d AB BD d AB BDC
′′
⇒=
(
)
( )
;
d A BDC
=
( )
( )
,d C BDC
=
CH=
23
3
a
=
.
Đặt cạnh hình lập phương là
x
2
2
CC x
x
CO
=
=
Khi đó
2 22
1 11
'CH CC CO
= +
2 22
3 12
4a xx
⇔=+
2
3
x
=
22
4xa⇔=
2xa⇔=
.
Do đó thể tích của khối lập phương là
( )
3
3
28aa=
.
DNG 5: TH TÍCH KHI LĂNG TR XIÊN
Câu 82: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bng
30
°
. Hình chiếu của
A
xuống mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trung điểm ca
BC
. Tính
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Li gii
x
O
B'
C'
C
D
A
A'
D'
B
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
Khi đó
( )
( )
( )
, , 30AA ABC AA BH A AH
°
′′
= = =
.
Suy ra
31
.tan 30 .
22
3
aa
A H AH
°
= = =
.
Vy
23
33
.
24 8
aa a
V = =
.
Câu 83: Cho khi lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Đ dài cạnh bên bằng 4
a
. Mặt phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30
B BC
= °
. Th tích khối chóp
.A CC B
′′
bng
Li gii
Ta có
( ) ( )
BCC B ABC
′′
.
H
( )
B H BC B H ABC
′′
⊥⇒
30B BH B BC
′′
= = °
.
Suy ra chiều cao của lăng tr
.ABC A B C
′′
.sin 30 2h B H BB a
′′
= = °=
.
Do đáy là tam giác đều cạnh
a
Diện tích đáy là
2
3
4
đáy
S
a
=
.
A'
B'
C'
C
B
A
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Th tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
23
33
. .2 .
42
đáy
LT
aa
Vh a
S= = =
Th tích khối chóp
.
A CC B
′′
3
13
.
36
LT
a
VV= =
Câu 84: Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60
ABC = °
. Chân đường
cao h từ
B
trùng với tâm
O
ca đáy
ABCD
, góc gia mt phẳng
( )
BB C C
′′
với đáy bng
60°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
Li gii
ABCD
là hình thoi nên
AB BC
=
. Li có
60ABC = °
nên
ABC
là tam giác đều cạnh
a
.
Diện tích đáy
ABCD
22
33
2. 2.
42
ABCD ABC
aa
SS= = =
.
K
OH BC⊥⇒
Góc giữa mặt phẳng
( )
BB C C
′′
với đáy khi đó là
60B HO
= °
.
Ta có
22
2 2 2 22 2
1 1 1 1 1 4 4 16
3
33
44
aa
OH OB OC a a a
= + = + = +=
3
4
a
OH⇒=
.
Theo giả thiết,
BO
là đường cao lăng tr
.
ABCD A B C D
′′
.
33
.tan tan 60
44
aa
B O OH B HO
′′
= = °=
.
23
.
33 3 3
..
24 8
ABCD A B C D ABCD
a aa
V S BO
′′
= = =
.
Câu 85: Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
tt c các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy c
60°
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
Li gii
H
O
D'
D
C'
A'
B'
B
A
C
H
O
B
A
C
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
K
(
) ( )
( )
, 60 .
′′
⊥⇒ ==°
A H ABC A A ABC A AH
Xét
3
:sin 60 .sin 60 .
2
′′
°= = °=
AH a
AHA A H AA
AA
Th tích khối lăng trụ
23
3 33
.: . . .
42 8
′′
= = =
ABC
aa a
ABCABC V S AH
Câu 86: Cho khi lăng tr
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu ca
B
lên
( )
mp ABCD
tng vi giao đim ca
AC
và
BD
, biết c gia hai mặt phẳng
( )
ABA
và
( )
ABCD
bng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
.
Li gii
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. K
OH AB
.
Theo giả thiết suy ra
60B HO
= °
.
Ta có
3
.tan 60
2
a
B O OH
= °=
3
2
.
33
.
22
ABCD A B C D
aa
Va
′′
= =
Câu 87: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3, 5
AB a AC a= =
, hình chiếu ca
A
xung mt phng
( )
ABC
trng tâm tam giác
ABC
. Biết
mặt bên
ACC A
′′
hợp với mặt đáy
ABC
′′
một góc
0
60
, thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
Li gii
60
o
H
C'
B'
A'
C
B
A
H
O
C'
B'
D'
B
A
D
C
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
(
) (
)
(
)
( ) ( )
( )
,,
ACC A A B C ACC A ABC
′′ ′′
=
K
GH AC
,
( )
A G AC AC A GH AC A H
′′
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
0
, , 60
ACC A ABC AC
AC A H ACC A ABC A H GH A HG
AC GH
′′
∩=
′′
⊥⇒ ===
.
2 2 22
25 9 4BC AC AB a a a= = −=
.
K
22222 2
1 1 1 1 1 25 12
9 16 144 5
a
BK AC BK
BK AB BC a a a
⊥⇒ = + =+ = =
.
1 1 1 12 4
// .
3 3 35 5
GH MG a a
BK GH GH BK
BK MB
= =⇒= = =
.
Tam giác
A HG
vuông tại
G
có:
0
4 43
tan tan 60
55
AG a a
AHG AG
GH
′′
=⇒= =
.
Vy
3
.
1 4 3 24 3
. 3 .4 .
2 55
ABC A B C ABC
aa
V AGS a a
′′
= = =
.
Câu 88: Cho khi hp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120ABC = °
. Hình chiếu
vuông góc của
D
lên
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
, c gia hai mặt phẳng
( )
ADD A
′′
( )
ABCD
′′
bng
45°
. Th tích khối hộp đã cho bằng
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Ta
( )
D O ABCD
(
) ( )
ADD A ABCD AD
′′
=
. Dng
OM AD
tại
M
. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng
( )
ADD A
′′
( )
ABCD
D MO
.
( )
ABCD
′′
song song với
( )
ABCD
nên
45D MO
= °
.
Do
120ABC = °
nên
60BAC = °
và do đó tam giác
ABD
đều.
Ta tính được
33
.sin 60
22 4
aa
OM OD
= °= =
,
3
4
a
OD OM
= =
.
Diện tích hình thoi
ABCD
2
3
. .sin120
2
ABCD
a
S aa= °=
.
Vy th tích khối hộp đã cho là
3
3
.
8
ABCD
a
V S OD
= =
.
Câu 89: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
tam giác đáy
ABC
vuông đỉnh
A
,
,3AB a AC a= =
,
AA AB AC
′′
= =
mặt phng
( )
ABB A
′′
tạo với mt đáy
( )
ABC
một góc
60°
. Tính thể tích
V
ca lăng tr đã cho.
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm ca
BC
.
Xét ba tam giác
,,A HB A HA A HC
′′
có:
AH
chung,
AA AB AC
′′
= =
HA HB HC= =
A HA A HB A HC
′′
⇒∆ =∆ =
A HB
vuông tại
H
90A HA A HB A HC
′′
⇒== =°
(
)
A H ABC
⇒⊥
.
Tam giác
A AB
cân ti
A
có:
I
là trung điểm của
AB
nên
A I AB
.
Ta có
( )
( )
do
A I AB
A H AB A H ABC
′′
⊥⊥
( )
AB A HI
⇒⊥
HI AB
⇒⊥
.
Do đó,
(
) ( )
(
)
, 60ABB A ABC A IH
′′
= = °
.
Tam giác
có:
,HI
lần lượt là trung điểm của
,BC AB
nên
13
22
a
HI AC
= =
.
Tam giác
vuông tại
H
có:
tan tan60
3
2
AH AH
A IH
IH
a
′′
= °=
33
.3
22
aa
AH
⇔= =
.
Th tích lăng tr là:
3
1 1 13 3
.. ... ...3
3 6 62 4
ABC
aa
V A H S A H AB AC a a
′′
= = = =
.
Câu 90: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam gc
ABC
vuông tại
A
,
,2AB a BC a= =
, biết hình chiếu
ca
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
tng với trung điểm ca cạnh
BC
. Góc giữa
'AA
mặt phẳng
( )
ABC
bng
0
60
. Khi đó thể tích của hình trụ
.'' 'ABC A B C
bng:
Li gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm của
BC
, theo giả thiết ta có
( )
AI ABC
.
Hình chiếu của
AA
lên mặt phẳng đáy
( )
ABC
AI
.
Suy ra
( )
( )
(
)
; ; 60AA ABC AA AI A AI
′′
= = =
.
Ta có
22
3AC BC AB a
= −=
; Do đó
2
13
..
22
ABC
a
S AB AC
= =
.
Mặt khác,
1
2
AI BC a= =
nên
.tan 3A I AI A AI a
′′
= =
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.ABC A'B'C'
3
.
3
.
2
ABC A'B'C' ABC
a
V S AI
= =
.
Câu 91: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
2a
, c
0
120
BAD =
. Biết
AA AB AC
′′
= =
và góc gia hai mt phng
( )
A AC
và mt phng đáy
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính
th tích của khối lăng tr
.ABCD A B C D
′′
.
Li gii
T gi thiết suy ra
.A ABC
là chóp đều nên nếu
H
là trọng tâm
ABC
,
O
là tâm hình thoi
ABCD
thì
( )
A H ABC
0
60A OB
=
. Ta có
3
3
a
OH A H a
=⇒=
. Vy
3
23Va=
.
Câu 92: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên
B'
C
B
A
C'
A'
I
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
mặt phẳng
( )
ABC
′′
trùng với trung điểm
H
ca
BC
′′
. Biết rng góc gia
AA
mặt phẳng
( )
ABC
′′
bng
60
°
. Th tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng
Li gii
Vì hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
(
)
ABC
′′
trùng với trung điểm
H
ca
BC
′′
nên
( )
AH ABC
′′
. Khi đó, góc giữa
AA
và mặt phẳng
( )
ABC
′′
60
AA H
= °
.
ABC
′′
là tam giác đều cạnh
a
H
là trung điểm của
BC
′′
nên độ dài đường cao
3
2
a
AH
=
.
Xét trong tam giác
AHA
vuông tại
H
tan
AH
AA H
AH
=
nên
33
.tan .tan 60
22
a
AH A H AA H a
′′
= = °=
.
Vy th tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
23
.
3 3 33
..
24 8
ABC ABC ABC
V AH S a a a
′′ ′′
= = =
.
Câu 93: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
, khoảng cách từ
C
đến
BB
5
, khoảng cách từ
A
đến
BB
CC
ln lưt là
1; 2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
,
15
3
AM
=
. Th tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
Li gii
60
°
H
C
B
A'
B'
A
C'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
K
'AI BB
,
'AK CC
.
Khoảng cách từ
A
đến
'BB
'CC
lần lượt là
1; 2
1⇒=AI
,
2=AK
.
Gọi
F
là trung điểm ca
BC
15
3
AF A M
⇒= =
Ta có
( )
'
'
'
⇒⊥
AI BB
BB AIK
BB AK
'⇒⊥BB IK
.
// 'CC BB
( , ')
d C BB
( , ')
=
d K BB
= IK
5=
22 2
IK AI AK AIK = + ⇒∆
vuông tại
A
.
Gọi
E
là trung điểm ca
IK
// 'EF BB
( )
⇒⊥EF AIK
⇒⊥EF AE
.
Li có
( )
AM ABC
. Do đó
( ) ( )
( )
( )
,;ABC AIK EF AM AME FAE= = =
Ta có
cos =
AE
FAE
AF
5
2
15
3
=
30⇒=°FAE
.
Hình chiếu vuông góc của tam giác
ABC
lên mặt phẳng
( )
AIK
AIK
nên ta có:
cos=
AIK ABC
S S EAF
3
1
2
⇒=
ABC
S
2
3
⇒=
ABC
S
.
Xét
AMF
vuông tại
A
:
tan =
AF
AMF
AM
15
3
3
3
⇒=AM
5⇒=AM
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Vy
.'''
2
5.
3
=
ABC A B C
V
2 15
3
=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 106
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2.a
Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho khối chóp
.S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện ch bằng
10
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Câu 3: (MĐ 102-2022) Cho khối chóp
.S ABC
có chiu cao bằng 3, đáy
ABC
có din tích bằng 10. Thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
15
. B. 10. C.
2
. D. 30.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2a
. Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 5: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp
.S ABC
có chiu cao bng
5
, đáy
ABC
có din tích bng
6
.
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
11
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Khối chóp
.S ABC
có chiu cao bằng
5
, đáy
ABC
có diện tích bằng
6
. Th
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
30
. B.
10
. C.
15
. D.
11
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho khi chóp khối lăng tr có diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau
và có thể tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
3
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 107
Sưu tm và biên son
Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho khi chóp khối lăng tr có diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau
và có thể tích lần lượt là
12
,VV
.T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, 2.A AB a=
Góc giữa đường thẳng
BC
mặt phẳng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3.
a
B.
3
.a
C.
3
12 2 .a
D.
3
42 .a
Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
. Góc giữa đưng thng
BC
và mt phng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Th tích ca khi lăng
tr đã cho bằng
A.
3
1
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
32
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
, cạnh bên
2AA a
=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
30
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
24a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8
a
. D.
3
8
9
a
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh bên
A ' 2aA =
, c gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
( )
ABC
bằng
0
60
. Th tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
24a
.
Câu 13: (TK 2020-2021) Mt khối chóp diện tích đáy bằng
6
và chiu cao bng
5
. Th tích ca khi
chóp đó bằng
A.
10.
B.
30.
C.
90.
D.
15.
Câu 14: (TK 2020-2021) Th tích của khi hộp chữ nhật có ba kích thước
2; 3; 7
bằng
A.
14.
B.
42.
C.
126.
D.
12.
Câu 15: (TK 2020-2021) Công thức tính thể tích
V
ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
là:
A.
.V rh
π
=
B.
2
.V rh
π
=
C.
1
.
3
V rh
π
=
D.
2
1
.
3
V rh
π
=
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
5Ba=
chiều cao
ha=
. Thể
tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
. B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
5
3
a
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 108
Sưu tm và biên son
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
3Ba
và chiu cao
ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
a
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
4a
bằng
A.
3
64a
. B.
3
32
a
. C.
3
16a
. D.
3
8
a
.
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
7Ba=
và chiu cao
ha=
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
7
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
7
3
a
D.
3
7a
.
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
a
.
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
8=Ba
và chiu cao
=ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khi tr có diện tích đáy
2
2
Ba=
và chiu cao
ha=
. Th
tích của khi tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 24: (MĐ 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
4Ba=
và chiu cao
ha=
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 25: (TK 2020-2021) Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giu
SA
mặt phẳng
( )
SBC
bằng
45
(tham khảo hình
bên). Thể tích ca khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
.
8
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
.
4
a
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 109
Sưu tm và biên son
Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình vuông,
2BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
30
. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.'' ' '
ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
4BD a=
, góc gia 2 mt phng
( ) ( )
',A BD ABCD
bằng
30
°
. Th tích ca khi hộpch nhật đã
cho bằng:
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
48 3a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
2BD a=
, c gia hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60
°
. Th tích ca khi hp ch
nhật đã cho bằng
A.
3
23
9
a
. B.
3
63a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình vuông,
4BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
48 3a
. B.
3
16 3
9
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Câu 30: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có cnhn bằng
4a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
( )
ABC
bằng
0
30
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
64 3
a
. B.
3
64 3
3
a
. C.
3
64 3
27
a
. D.
3
64 3
9
a
.
Câu 31: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.
′′
ABC A B C
cạnh bên bằng
2a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60
°
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
83
9
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
83a
.
Câu 32: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh bên bằng
4a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
64 3
9
a
. B.
3
64 3
27
a
. C.
3
64 3
3
a
. D.
3
64 3a
.
Câu 33: (TK 2020 Ln 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
4
h =
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 110
Sưu tm và biên son
Câu 34: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiu cao
2h =
. Th tích của
khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 35: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho khối chóp diệnch đáy và chiu cao . Th tích khối
chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiu cao
2ha=
. Th tích
khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 37: Minh Ha 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V =
B.
3
2
4
a
V =
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Câu 38: (Mã 105 2017) Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
B.
= 192V
C.
= 40V
D.
= 24V
Câu 39: (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
11
6
a
V =
B.
3
11
4
a
V =
C.
3
13
12
a
V =
D.
3
11
12
a
V =
Câu 40: (D Tham Kho 2019) Cho khối chóp tứ giác đều tất c các cạnh bằng
2a
. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
B.
3
8a
3
C.
3
82
3
a
D.
3
42
3
a
Câu 41: (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Câu 42: (Mã 105 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
và khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
Câu 43: (Mã 110 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mt phẳng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va=
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
3
a
V =
3B =
2h =
6
12
2
3
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 111
Sưu tm và biên son
Câu 44: (Mã 123 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
2a
Câu 45: Minh Ha 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy nh vuông cạnh bằng
2a
.
Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khi
chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
A.
3
4
ha=
B.
2
3
ha=
C.
4
3
ha=
D.
8
3
ha=
Câu 46: Minh Ha 2017) Cho tứ diện
DABC
có các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc với
nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4AD a=
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7
2
Va=
Câu 47: (Mã 101 - 2019) Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Câu 48: Minh Ha 2020 Ln 1) Cho khi lập phương cạnh bng
6
. Th tích ca khi lập phương
đã cho bằng
A.
216
. B.
18
. C.
36
. D.
72
.
Câu 49: Tham Kho 2020 Ln 2) Th ch khi lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 50: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Th tích của khi hp đã
cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho khi hp hình ch nhật có ba kích thước . Th tích ca khi
hộp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 52: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Cho khi lăng tr có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
2h =
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 53: (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4a
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
16a
B.
3
4a
C.
3
16
3
a
D.
3
4
3
a
Câu 54: (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2a
D.
3
4a
2; 4; 6
16
12
48
8
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 112
Sưu tm và biên son
Câu 55: (Mã 102 -2019) Cho khi lăng trụ đứng
.
ABC A B C

có đáy là tam
giác đu cạnh
a
2AA a
=
(minh họa như hình vẽ bên).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
.
C.
3
3.a
D.
3
3
3
a
.
Câu 56: Minh Ha 2017) Tính thể tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
Va=
B.
3
36
4
a
V
=
C.
3
33Va=
D.
3
1
3
Va=
Câu 57: Tham Kho 2019) Th tích của khi lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
8a
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
6a
Câu 58: (Mã 104 2019) Cho khi lăng tr đng
.
ABC A B C
′′
đáy tam
giác đu cạnh
a
'2AA a=
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
.
C.
3
6
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 59: Tham Kho 2017) Th tích của khi lăng tr tam giác đu có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
12
a
V
=
B.
3
3
2
a
V =
C.
3
3
4
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Câu 60: (Mã 110 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông
cân ti
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
a
V =
B.
3
2
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
6
a
V =
Câu 61: (Mã 103 2019) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cạnh
2a
'3AA a=
(minh họa như hình vẽ bên).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
33a
.
C.
3
23 .a
D.
3
3a
.
A'
C'
B'
B
C
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 113
Sưu tm và biên son
Câu 62: (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều
cạnh
a
'3AA a=
(minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng tr đã cho bằng.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 63: Minh Ha 2020 Ln 1) Cho khi lăng tr đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi cạnh
a
,
3
BD a=
4AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
.
C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 64: (Mã 104 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt phẳng
()AB C
′′
tạo vi đáy mt góc
60°
. Tính thể tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V =
B.
3
9
8
a
V =
C.
3
8
a
V =
D.
3
3
4
a
V =
Câu 65: (Mã 101 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
, khong cách t
C
đến đường thng
BB
bằng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
3
, hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
(
)
ABC
′′
là trung đim
M
ca
BC
′′
23
3
AM
=
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
2
B.
1
C.
3
D.
23
3
Câu 66: (Mã 103 -2018) Cho khi lăng tr
.'' '
ABC A B C
, khong cách t
C
đến đường thng
'BB
bằng
2, khong cách t
A
đến các đưng thng
'BB
'CC
ln lưt bng 1 và
3
, hình chiếu vuông
c ca
A
lên mt phng
( ' ' ')ABC
trung điểm
M
ca
''BC
'2AM=
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
23
3
B.
1
C.
3
D.
2
A'
C'
B'
B
C
A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 114
Sưu tm và biên son
Câu 67: (Mã 102 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A'B'C'
, khoảng ch từ
C
đến
'BB
5
, khong cách
từ
A
đến
'BB
và
'CC
lần lượt
1; 2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
'''ABC
là
trung điểm
M
ca
''BC
,
15
'
3
=AM
. Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
25
3
. B.
5
C.
2 15
3
D.
15
3
Câu 68: (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Khong cách t
C
đến đường thẳng
BB
bằng
5
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
2
, hình chiếu
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
5AM
=
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
5
B.
15
3
C.
25
3
D.
2 15
3
Câu 69: tham kho 2017) Cho khi t diện có thể tích bng
V
. Gi
V
th tích của khi đa diện
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ s
V
V
.
A.
1
2
V
V
=
. B.
1
4
V
V
=
. C.
2
3
V
V
=
. D.
5
8
V
V
=
.
Câu 70: minh ha ln 1 2017) Cho tứ diện
DABC
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc
với nhau;
6AB a=
,
7AC a
=
4AD a=
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ng là trung đim các cạnh
BC
,
D
C
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7
2
Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7Va=
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho khi lăng tr có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2.a
Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Li gii
Chn B
Th tích khối lăng trụ đã cho là:
23
. 3 .2 6 .V Bh a a a= = =
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho khối chóp
.S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện ch bằng
10
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp
.
S ABC
là:
.
11
10 3 10.
33
S ABC ABC
V Sh
= = ⋅=
Câu 3: (MĐ 102-2022) Cho khối chóp
.S ABC
có chiu cao bằng 3, đáy
ABC
có diện tích bằng 10.
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
15
. B. 10. C.
2
. D. 30.
Li gii
Chn B
Ta có:
.
11
. .10.3 10
33
S ABC ABC
V Sh
= = =
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2a
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn B
23
. 3 .2 6= = =
KLT
V Bh a a a
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 5: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp
.
S ABC
có chiu cao bng
5
, đáy
ABC
có din tích bng
6
.
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
11
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Li gii
Chn B
Ta có thể tích khối chóp
.S ABC
là:
1
.5.6 10
3
V = =
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Khối chóp
.S ABC
có chiu cao bằng
5
, đáy
ABC
có diện tích bằng
6
. Th
tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
30
. B.
10
. C.
15
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Th tích khối chóp
.
11
. . .6.5 10.
33
S ABC ABC
V Sh

Tam giác
B BC
vuông cân tại
B
nên
o
45B BC
=
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp khối lăng tr có diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng
nhau và có thể tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
2
1
.
1
3
.3
Bh
V
V Bh
= =
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho khối chóp khối lăng tr có diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng
nhau và có thể tích lần lượt là
12
,VV
.T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
1
3
V Bh
=
2
V Bh=
. Suy ra
1
2
1
3
V
V
=
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân
tại
, 2.A AB a=
c giữa đường thẳng
BC
và mặt phẳng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3.a
B.
3
.
a
C.
3
12 2 .a
D.
3
42 .a
Lời giải
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Chọn D
A'
B'
A
B
C
C'
Ta có:
( )
AB AC
AB ACC A
AB AA
′′
⇒⊥
Suy ra góc giữa đường thng
BC
và mặt phẳng
(
)
ACC A
′′
bằng góc giữa đường thẳng
BC
đường thẳng
30 .AC AC B
′′
⇒=°
Ta có
22
2 3 12 4 2 2
tan 30
AB
AC a AA a a a
′′
= = ⇒= −=
°
Vậy
3
.
1
.AA .2 .2 .2 2 4 2
2
ABC A B C ABC
V S aa a a
′′
= = =
Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
. Góc giữa đưng thẳng
BC
mặt phng
( )
ACC A
′′
bằng
30
°
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
1
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
32
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Li gii
Chn D
C'
A'
B'
C
A
B
Ta có
BA AC
BA AA
nên
( )
BA ACC A
′′
suy ra
( )
( )
, 30BC ACC A BC A
′′
= = °
.
Khi đó
3
tan 30
tan
BA a
AC a
BC A
= = =
°
suy ra
( )
2
22 2
32AA AC A C a a a
′′
= = −=
.
Th tích khối lăng trụ đã cho là
23
.
12
. 2.
22
ABC A B C ABC
V AA S a a a
′′
= = =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, cạnh bên
2
AA a
=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
30
. Thể ch của
khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
24
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
8
9
a
.
Li gii
Chn A
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
. Khi đó,
AM BC
'BC AA
nên
( )
'BC A AM
.
Do đó, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
là góc
A MA
nên
0
30A MA
=
.
Ta có:
0
'
23
tan 30
AA
AM a= =
;
2 43BC AM a
= =
suy ra
2
1
. 12
2
ABC
S AM BC a= =
.
Vy
3
.'''
'. 24
ABC A B C ABC
V AA S a= =
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, cạnh bên
A ' 2aA =
, c gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
( )
ABC
bằng
0
60
. Th tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
24a
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
2a
B'
C'
G
A
C
B
A'
Đặt
2, 0AB AC x x
= = >
. Gọi
G
là trung điểm cạnh
BC
Ta có
ABC
vuông cân tại
A
nên
2x 2BC =
2
AG x
=
AG BC
Do
.'' 'ABC A B C
là lăng tr đứng nên
( )
AA ' ABC
Suy ra
AG
là hình chiếu ca
'AG
lên mặt phẳng
(
)
ABC
Suy ra
'A G BC
Vy góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
( )
ABC
bằng
( )
0
, ' ' 60AG AG AGA=∠=
Xét
ABC
vuông tại
A
ta có:
0
36
' .cot 60 2 2a
33
a
AG A A x x= = ⇔=
Vy th tích khối lăng tr đã cho là
2
3
1 1 2a 6 8a
. .A ' . .2a
2 23 3
V AB AC A

= = =



.
Câu 13: (TK 2020-2021) Một khối chóp diện tích đáy bằng
6
và chiu cao bng
5
. Th tích ca
khối chóp đó bằng
A.
10.
B.
30.
C.
90.
D.
15.
Li gii
Th tích khối chóp là:
1
3
Sh
vi
S
diện tích đáy,
h
chiều cao nên
65
10.
3
V

Câu 14: (TK 2020-2021) Th tích của khi hộp chữ nhật có ba kích thước
2; 3; 7
bằng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
14.
B.
42.
C.
126.
D.
12.
Li gii
Th tích cần tìm là
2 3 7 42.V 
Câu 15: (TK 2020-2021) Công thức tính thể tích
V
ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
là:
A.
.
V rh
π
=
B.
2
.V rh
π
=
C.
1
.
3
V rh
π
=
D.
2
1
.
3
V rh
π
=
Li gii
Ta có:
2
1
.
3
V rh
π
=
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
5Ba
=
chiều cao
ha=
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
. B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
5
3
a
.
Lời giải
Ta có thể tích khối chóp là
3
15
33
V Bh a= =
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
3
Ba
và chiu cao
ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
a
.
Li gii
3
1
.
3
V Bh a
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
4a
bằng
A.
3
64a
. B.
3
32a
. C.
3
16a
. D.
3
8a
.
Li gii
Ta có:
( )
3
3
4 64
Va a= =
.
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
7Ba=
và chiu cao
ha=
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
7
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
7
3
a
D.
3
7a
.
Li gii
Ta có thể tích khối chóp
23
11 7
.7 . .
33 3
V Bh a a a= = =
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
a
.
Li gii
Th tích khối lập phương cạnh
3a
là:
33
(3 ) 27Va a= =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Thể tích của khối lập phương cạnh
2
a
bằng
A.
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
8
a
. D.
3
4a
.
Lời giải
Ta có
( )
3
3
28Va a= =
.
Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
8=Ba
và chiu cao
=ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
8
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
3
a
.
Li gii
Th tích ca khối chóp có diện tích đáy
2
8
=Ba
và chiu cao
=ha
là:
3
2
1
..
33
1
.
3
8
8 == =V
a
Bh a a
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi tr có diện tích đáy
2
2Ba=
và chiu cao
ha=
. Th
tích của khi tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
2a
.
Li gii
Th tích khối tr
23
. 2. 2V Bh a a a= = =
.
Câu 24: (MĐ 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
4Ba=
và chiu cao
ha=
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2a
.
Li gii
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
23
. 4. 4V Bh a a a
= = =
.
Câu 25: (TK 2020-2021) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, c giu
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
45
(tham khảo hình
bên). Thể tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
8
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
.
4
a
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Gọi
M
trung điểm
BC
thì
AM BC
SA BC
nên
( ).BC SAM
T đây d thy góc
cn tìm là
45ASM 
. Do đó,
SAM
vuông cân ở
A
3
.
2
a
SA AM
Suy ra
23
.
13 3
.
32 4 8
S ABC
aa a
V 
Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
2BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
30
. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
63
a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
.
Gọi
O AC BD=
.
Ta có
AO BD
A O BD
AA BD
⇒⊥
( )
; 30AO A O AOA
ϕ
′′
⇒= = =
.
Ta có đáy
ABCD
là hình vuông có
2BD a=
2
AB AD a⇒==
.
Ta có
11
22
AO AC BD a= = =
.
Trong
AOA
.tan 30AA AO
=
3
3
a
=
.
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
là:
3
2
.
3 23
. .2
33
ABCD A B C D ABCD
aa
V AA S a
′′
= = =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.'' ' '
ABCD A B C D
đáy hình
vuông,
4BD a=
, góc gia 2 mặt phẳng
( ) ( )
',A BD ABCD
bằng
30°
. Th tích của khi hộpch
nhật đã cho bằng:
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
48 3a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Li gii
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
, từ gi thiết ta có
(
)
2
2
4
4, 2 2 2, 2 2 8
2
ABCD
a
AC a AB a AO a S a a= == ⇒= = =
ABCD
là hình vuông
AO BD⇒⊥
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
(
)
' ' ', '
'
AO BD
BD A AO BD A O A BD ABCD A OA
AA BD gt
⇒⊥ ⇒⊥ =
(tam giác
'
A OA
vuông tại
A
)
T gi thiết
' 3 23
' 30 tan 30 ' .2
33
AA a
A OA A A a
AO
= °⇒ °= = =
3
2
.''' '
2 3 16 3
' . .8
33
ABCD A B C D ABCD
aa
V A AS a
⇒===
.
Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
2BD a=
, c gia hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Th tích ca khi hp ch
nhật đã cho bằng
A.
3
23
9
a
. B.
3
63a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Ta có
22BD AD AD a= ⇒=
, nên
22
( 2) 2
ABCD
S aa= =
1
2
OA BD a
= =
.
Gọi
O
là trung điểm ca
DB
Khi đó, ta có
0
(( ' );( )) ( ' ; ) ' ' 60
'
AO BD
A BD ABCD A O AO A OA A OA
A O BD
= =⇒=
( Vì tam giác
'A AO
vuông tại
A
nên
'A OA
là góc nhọn)
Xét tam giác
'
A AO
0
'
tan ' ' .tan ' .tan 60 3
AA
A OA AA AO A OA a a
AO
= ⇒= = =
.
Vy
23
.''' '
'. 3.2 2 3
ABCD A B C D ABCD
V AA S a a a= = =
.
Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
4BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
48 3a
. B.
3
16 3
9
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Lời giải
C'
C
D'
B'
A
D
B
A'
Đặt
', 8x AA AB AD a= = =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
,'
33
sin ' , , ' .2 3
2 ,2
d A A BD
A BD ABD d A A BD a a
d A BD
= =⇒==
'ABDA
là tam diện vuông tại
A
nên ta có:
2 2 22
1 1 11
12
388
xa
a a ax
= + + ⇔=
Vậy
3
.''' '
12. 8. 8 16 3
ABCD A B C D
V a aa a= =
Câu 30: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có cnh bên
bằng
4a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
( )
ABC
bằng
0
30
. Th tích ca khi lăng tr đã
cho bằng
A.
3
64 3a
. B.
3
64 3
3
a
. C.
3
64 3
27
a
. D.
3
64 3
9
a
.
Li gii
4
a
M
B'
C'
A
C
B
A'
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
( ) ( )
( )
0
' ; ' 30A BC ABC A MA= =
.
Trong tam giác vuông
'A MA
có:
0
'4
tan ' 4 3
tan 30
AA a
A MA AM AM a
AM
= ⇔= ⇔=
Tam giác
ABC
đều nên:
3
8
2
AB
AM AB a= ⇔=
Vy th tích khối lăng tr:
( )
2
3
83
. ' .4 64 3
4
ABC
a
V S AA a a
= = =
.
Câu 31: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.
′′
ABC A B C
cạnh bên bằng
2a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
. Th ch ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
83
9
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
83a
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
60
0
B'
A'
M
C
A
B
C'
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
BC AM
BC A M
BC A A
⇒⊥
.
Ta có
(
)
( )
BC AM
BC A M
A BC ABC BC
∩=
( )
(
)
(
)
, 60
A BC ABC A MA
′′
⇒==°
.
Đặt
(
)
3
0
2
x
AB x x AM= >⇒ =
. Xét tam giác
A AM
vuông tại
tan
AA
A A MA
AM
⇒=
2
2
3 4 4 34 3
.tan 60 2 .
2 3 34 9
ABC
x a aa
AM A A a x S

°= = = = =


.
Vy th tích khối lăng tr đã cho là
23
.
4 38 3
. 2.
99
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 32: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh bên bằng
4a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
64 3
9
a
. B.
3
64 3
27
a
. C.
3
64 3
3
a
. D.
3
64 3a
.
Li gii
A'
B'
C'
B
C
A
I
+ Gi
x
(
)
0x
>
là đ dài cạnh tam giác đu
ABC
I
là trung điểm ca
BC
.
Suy ra:
BC AI
BC A I
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
và
( )
ABC
là góc
60AIA
= °
.
+ Xét
A AI
vuông tại
A
có:
338
.cot 60 4 .
23 3
xa
AI AA a x
= °⇔ = =
.
Vy th tích khối lăng tr là:
2
3
8 3 64 3
. . .4
34 9
ABC
a
V S AA a a

= = =


.
Câu 33: (TK 2020 Lần 2) Cho khối chóp có din tích đáy
3B =
và chiu cao
4h =
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có công thức th tích khối chóp
11
. . .3.4 4
33
V Bh= = =
.
Câu 34: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp diện tích đáy
6B =
và chiu cao
2h =
. Th tích
ca khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Th tích của khối chóp
1
4
3
V Bh= =
Câu 35: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp diện tích đáy
3B
=
và chiu cao
2
h =
. Th tích
khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Th tích khối chóp đã cho là
11
.3.2 2
33
V Bh= = =
.
Câu 36: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiu cao
2ha=
. Th tích
khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Li gii
Chn B
23
11
. 6 .2 4
33
V Bh a a a= = =
Câu 37: Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
A.
3
2
6
a
V =
B.
3
2
4
a
V
=
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Li gii
Chn D
Ta có
( )
SA ABCD SA⊥⇒
đường cao của hình chóp
Th ch khi chóp
.S ABCD
:
3
2
11 2
. . 2.
33 3
ABCD
a
V SA S a a
= = =
.
Câu 38: (Mã 105 2017) Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
B.
= 192V
C.
=
40
V
D.
=
24V
Li gii
Chn A
Ta có
= +
222
BC AB AC
suy ra
ABC
vuông tại
A
.
=
24
ABC
S
,
= =
1
. 32
3
ABC
V S SA
Câu 39: (Mã 104 2017) Cho khi chóp tam giác đu
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
11
6
a
V =
B.
3
11
4
a
V =
C.
3
13
12
a
V =
D.
3
11
12
a
V =
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
O
I
A
C
B
S
Do đáy là tam giác đều nên gọi
I
là trung đim cạnh
BC
, khi đó
AI
là đường cao của tam
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có
2
2
3
42
aa
AI a
= −=
, và
2 23 3
3 3.2 3
aa
AO AI= = =
.
Trong tam giác
SOA
vuông tại
O
ta có
2
2
11
4
3
3
aa
SO a= −=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
3
1 1 3 11 11
..
3 2 2 12
3
a aa
Va= =
.
Câu 40: (D Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều tất c các cạnh bằng
2a
. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
B.
3
8a
3
C.
3
82
3
a
D.
3
42
3
a
Li gii
Chn D
Gọi hình chóp tứ giác đu có tất cả các cạnh bằng
2a
.S ABCD
I
tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC= = = = =
SAC BAC DBC
⇒∆ =∆ =∆
;;SAC BAC DAC⇒∆
lần lượt
vuông tại
,,SBD
.
I
là trung điểm ca
AC
suy ra
11
2a. 2 2
22
SI AC a= = =
( )
3
2
.
1 1 42
. 2 .2
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SI a a= = =
Câu 41: (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Li gii
Chn D
I
A
B
C
D
S
Chiu cao ca khối chóp:

= −= =



2
22 2
2 14
4
22
aa
SI SA AI a
Th tích khối chóp:
= = =
3
2
1 1 14 14
..
3 32 6
ABCD
aa
V SI S a
Câu 42: (Mã 105 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
và khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
Li gii
Chn A
Ta có
⊥⇒,BC AB BC SA BC AH
. K
( )
⊥⇒ AH SB AH SBC
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Suy ra
( )
( )
= =
2
;
2
a
d A SBC AH
.
Tam giác
SAB
vuông tại
A
có:
= + ⇒=
222
1 11
SA a
AH SA AB
.
Vy
= =
3
1
..
33
SABCD ABCD
a
V SA S
Câu 43: (Mã 110 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mt phẳng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va=
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
3
a
V =
Li gii
Chn.C
Ta có
2
3
ABCD
Sa=
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,;
SBC ABCD BC
BC SB SBC SBC ABCD SB AB SBA
BC AB ABCD
∩=
⊥⊂ = =
⊥⊂
.
Vy
60
o
SBA =
Xét tam giác vuông
SAB
có:
tan 60 .tan 60 3
oo
SA
SA AB a
AB
= ⇒= =
Vy
23
.
11
. 3. 3
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a= = =
.
Câu 44: (Mã 123 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo vi mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
2a
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Chn B
+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên:
=
2
ABCD
Sa
+) Chứng minh được
( )
⊥⇒BC SAB
góc gia SC và (SAB) là
=
0
30
CSB
.
+) Đt
=SA x
⇒= +
22
SB x a
. Tam giác SBC vuông ti B nên
= = =
0
1
tan tan 30
3
BC
CSA
SB
Ta được:
= + = ⇒=
22
3 32SB BC x a a x a
.
Vy
= = =
3
2
112
. . . 2.a
333
SABCD ABCD
a
V SA S a
(Đvtt)
Câu 45: Minh Họa 2017) Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy nh vuông cạnh bằng
2a
.
Tam giác
SAD
cân ti
S
và mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khi
chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
A.
3
4
ha=
B.
2
3
ha=
C.
4
3
ha=
D.
8
3
ha=
Li gii
Chn C
Gọi
I
trung điểm ca
AD
. Tam giác
SAD
cân ti
S
SI AD⇒⊥
Ta có
( )
( )
( )
SI AD
SI ABCD
SAD ABCD
⇒⊥
SI
đường cao của hình chóp.
Theo giả thiết
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
32
.
1 41
. . .2 2
3 33
S ABCD ABCD
V SI S a SI a SI a= = ⇔=
AB
song song với
( )
SCD
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
, , 2,d B SCD d A SCD d I SCD⇒==
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
SD
.
Mặt khác
SI DC
IH DC
ID DC
⇒⊥
. Ta có
( )
( )
(
)
,
IH SD
IH SCD d I SCD IH
IH DC
⇒⊥ =
t tam giác
SID
vuông tại
222 22
1 11 14 2
:
42 3
a
I IH
IH SI ID a a
= + = + ⇒=
(
)
( )
( )
(
)
( )
(
)
4
, , 2,
3
d B SCD d A SCD d I SCD a⇒== =
.
Câu 46: Minh Họa 2017) Cho tứ diện
DABC
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc
với nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4AD a
=
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ng là trung đim các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7
2
Va=
Li gii
Chn A
Ta có
3
11 1
. . 6 .7 .4 28
32 6
ABCD
V AB AD AC a a a a= = =
Ta nhận thấy
3
11 1
7
24 4
MNP MNPD BCD AMNP ABCD
S S SV V a= = ⇒= =
.
Câu 47: (Mã 101 - 2019) Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Li gii
Chn A
Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
là:
.V Bh=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 48: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khi lập phương cạnh bằng
6
. Th tích ca khi lập
phương đã cho bằng
A.
216
. B.
18
. C.
36
. D.
72
.
Li gii
Chn A
Th tích khối lập phương có cạnh bằng
6
3
6 216V = =
.
Câu 49: Tham Khảo 2020 Lần 2) Th ch khi lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Th ch khi lập phương cạnh
a
3
Va
=
.
Vy th tích khối lập phương cạnh
2
:
3
28
V
= =
.
Câu 50: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Th tích ca khi hp
đã cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Li gii
Chn D
Th tích của khi hộp đã cho bằng
3.4.5 60V = =
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khi hộp hình chữ nhật có ba kích thưc
2; 4; 6
. Th tích ca
khi hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Th tích của khi hộp đã cho bằng
2.4.6 48.=
Câu 52: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khi lăng tr có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
2
h =
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Th tích khối lăng trụ
. 3.2 6V Bh= = =
.
Câu 53: (Mã 103 2018) Cho khi lăng tr đáy hình vuông cạnh
a
và chiu cao bằng
4a
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
16a
B.
3
4a
C.
3
16
3
a
D.
3
4
3
a
Li gii
Chn B
23
. .4 4
day
VShaa a= = =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Câu 54: (Mã 104 2018) Cho khi lăng tr đáy nh vuông cạnh
a
và chiu cao bng
2a
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2a
D.
3
4a
Li gii
Chn C
Ta có:
.
langtru day
V Sh=
2
.2aa=
3
2a=
.
Câu 55: (Mã 102 -2019) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C

có đáy là tam giác đu cnh
a
và
2AA a
=
(minh họa như hình vẽ bên).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3.a
D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn A
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
Do khối lăng trụ
.
ABC A B C

là lăng tr đứng nên đường cao của lăng tr là
2AA a
=
Th tích khối lăng trụ
23
33
. 2. .
42
ABC
aa
V AA S a

Câu 56: Minh Họa 2017) Tính thể tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
A.
3
Va=
B.
3
36
4
a
V =
C.
3
33Va
=
D.
3
1
3
Va=
Li gii
Chn A
Gi s khi lập phương có cạnh bằng
( )
;0xx>
t tam giác
'''ABC
vuông cân tại
'B
ta có:
2 22
'' '' ''AC AB BC= +
22 2
2xx x=+=
'' 2AC x
⇒=
t tam giác
''A AC
vuông tại
'A
ta có
22 2
' ' ''AC A A A C
= +
22 2
32ax x
⇔=+
xa
⇔=
Th ch ca khi lập phương
.
ABCD A B C D
′′
3
Va
=
.
Câu 57: Tham Khảo 2019) Th tích của khi lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
8
a
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
6a
Li gii
Chn A
Th tích của khi lập phương cạnh
2a
bằng:
( )
3
3
28Va a= =
Câu 58: (Mã 104 2019) Cho khi lăng tr đng
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cạnh
a
'2AA a=
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Vy th tích của khi lăng tr đã cho là
23
.
36
. .2
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
′′
= = =
.
Câu 59: Tham Kho 2017) Th tích của khi lăng tr tam giác đu có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
12
a
V =
B.
3
3
2
a
V =
C.
3
3
4
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Li gii
Chn C
3
2
3
.
3
4
4
ha
a
V hS
a
S
=
⇒= =
=
.
Câu 60: (Mã 110 2017) Cho khi lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông
cân ti
B
2
AC a=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
a
V =
B.
3
2
a
V
=
C.
3
Va
=
D.
3
6
a
V =
Li gii
Chn B
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2
AC
AB BC a⇒== =
. Suy ra:
2
1
2
ABC
Sa=
.
Khi đó:
3
2
.
1
..
22
ABC A B C ABC
a
V S BB a a
′′
= = =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 61: (Mã 103 2019) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cạnh
2a
'3AA a=
(minh họa như hình vẽ bên).
A'
C'
B'
B
C
A
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
33a
. C.
3
23 .a
D.
3
3a
.
Li gii
Chn B
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là
2
(2 ) 3
4
a
và chiu cao là
'3AA a=
(do là lăng trụ đứng) nên có thể tích là
2
3
(2 ) 3
.3 3 3
4
a
aa=
Câu 62: (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều
cạnh
a
'3AA a=
(minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng tr đã cho bằng.
A'
C'
B'
B
C
A
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3
4
ABC
a
S =
;
'3AA a=
.
T đó suy ra
3
2
33
3.
44
a
Va a= =
.
Câu 63: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khi lăng tr đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
3BD a=
4AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Li gii
Chn A
Gọi
I AC BD
=
. Ta có:
3
,
22
BD a
AC BD BI
⊥==
. Xét tam giác vuông
BAI
vuông tại
I
:
2
22
2 2 22 2
33
.
2 44 2
a aa a
AI BA BI a a AI AC a

= = = =⇒= =



Diện tích hình bình hành
ABCD
:
2
1 13 3
2S 2. . 2. .
2 22 2
ABCD ABC
aa
S BI AC a
= = = =
.
Vy:
2
3
.
3
. .4 2 3 .
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S AA a a
′′
= = =
Câu 64: (Mã 104 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt phẳng
()AB C
′′
tạo vi đáy mt góc
60°
. Tính thể tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V =
B.
3
9
8
a
V =
C.
3
8
a
V =
D.
3
3
4
a
V =
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm ca
BC
′′
, khi đó góc giữa mp
( )
AB C
′′
và đáy là góc
60AHA
= °
.
Ta có
2
13
. .sin120
24
ABC
a
S AC AB
= °=
.
2 2 22
1
2 . .cos120 2. . . 3
2
B C BC AB AC AB AC a a a a a
′′
= = + °= + =
2
2
ABC
S
a
AH
BC
⇒= =
′′
.tan 6
3
2
0
AA
a
AH
′′
= °=
.
Vy
3
3
.
8
ACB
a
V S AA
= =
.
Câu 65: (Mã 101 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
, khong cách t
C
đến đường thng
BB
bằng
2
, khong cách t
A
đến các đường thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
3
, hình chiếu
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
23
3
AM
=
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
2
B.
1
C.
3
D.
23
3
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ct ng tr bởi mt mt phẳng qua
A
vuông góc với
AA
ta đưc thiết diện tam giác
11
ABC
có các cạnh
1
1AB
=
;
1
3AC
=
;
11
2
BC =
.
Suy ra tam giác
11
ABC
vuông tại
A
và trung tuyến
AH
của tam giác đó bằng
1
.
Gọi giao điểm ca
AM
AH
T
.
Ta có:
23
3
AM
=
;
1AH
=
1
3
MH⇒=
. Suy ra
30MA H
= °
.
Do đó
60MA A
= °
4
3
cos
AM
AA
MA A
⇒= =
.
Th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng thể tích khối lăng tr
11 2 2
.A B C AB C
và bằng
11
43
.2
2
3
ABC
V AA S
= =⋅=
.
Câu 66: (Mã 103 -2018) Cho khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
, khong cách t
C
đến đường thng
'BB
bằng 2, khong cách từ
A
đến các đưng thng
'BB
và
'CC
lần lượt bằng 1 và
3
, hình
chiếu vuông góc của
A
n mặt phẳng
( ' ' ')ABC
trung điểm
M
ca
''BC
'2AM=
.
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
23
3
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Gọi
12
,AA
lần lượt hình chiếu ca
A
trên
'BB
,
'CC
. Theo đề ra
1 2 12
1; 3 ; 2.AA AA A A
= = =
Do
22 2
1 2 12
AA AA A A+=
nên tam giác
12
AA A
vuông tại
A
.
Gọi
H
là trung điểm
12
AA
thì
12
1
2
AA
AH = =
.
Li có
12
' ()
MH BB MH AA A MH AH⇒⊥ ⇒⊥
suy ra
22
3MH AM AH= −=
.
nên
12
3
cos(( ),( )) cos( , ) cos .
2
MH
ABC AA A MH AM HMA
AM
= = = =
Suy ra
12
12
1.
cos(( ),( ))
AA A
ABC
S
S
ABC AA A
= =
Th tích lăng tr
2
ABC
V AM S=⋅=
.
Nhn xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu
' cosSS
α
=
.
Câu 67: (Mã 102 2018) Cho khi lăng tr
.
ABC A'B'C'
, khong cách t
C
đến
'BB
là
5
, khoảng
cách t
A
đến
'BB
'CC
lần lượt
1; 2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mt
phẳng
'''ABC
trung điểm
M
ca
''BC
,
15
'
3
=AM
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
25
3
. B.
5
C.
2 15
3
D.
15
3
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
K
'AI BB
,
'
AK CC
( hình vẽ ).
Khoảng cách từ
A
đến
'BB
'CC
lần lượt là
1; 2
1⇒=AI
,
2=AK
.
Gọi
F
là trung điểm ca
BC
.
15
'
3
=AM
15
3
⇒=AF
Ta có
( )
'
'
'
⇒⊥
AI BB
BB AIK
BB AK
'⇒⊥BB IK
.
''CC BB
( , ') d C BB
( , ')
=
d K BB
= IK
5=
⇒∆
AIK
vuông tại
A
.
Gọi
E
là trung điểm ca
IK
' EF BB
( )
⇒⊥EF AIK
⇒⊥EF AE
.
Li có
( )
AM ABC
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
AIK
là góc gia
EF
AM
bằng góc
=AME FAE
. Ta có
cos =
AE
FAE
AF
5
2
15
3
=
3
2
=
30⇒=°FAE
.
Hình chiếu vuông góc của tam giác
ABC
lên mặt phẳng
( )
AIK
AIK
nên ta :
cos=
AIK ABC
S S EAF
3
1
2
⇒=
ABC
S
2
3
⇒=
ABC
S
.
Xét
AMF
vuông tại
A
:
tan =
AF
AMF
AM
15
3
3
3
⇒=AM
5⇒=AM
.
Vy
.'''
2
5.
3
=
ABC A B C
V
2 15
3
=
.
Câu 68: (Mã 104 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
. Khong cách t
C
đến đường thẳng
BB
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
bằng
5
, khoảng cách từ
A
đến các đường thẳng
BB
CC
lần lượt bằng
1
2
, hình
chiếu vuông góc ca
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trung đim
M
ca
BC
′′
5
AM
=
.
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
5
B.
15
3
C.
25
3
D.
2 15
3
Li gii
Chn D
Gọi
J
,
K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
BB
CC
,
H
hình chiếu vuông
góc ca
C
lên
BB
Ta có
( )
1AJ BB
.
( )
2AK CC AK BB
′′
⇒⊥
.
T
( )
1
(
)
2
suy ra
(
)
BB AJK
BB JK
⇒⊥
//JK CH
5JK CH⇒= =
.
Xét
AJK
22 2
5JK AJ AK=+=
suy ra
AJK
vuông tại
A
.
Gọi
F
là trung điểm
JK
khi đó ta có
5
2
AF JF FK= = =
.
Gọi
N
là trung điểm
BC
, xét tam giác vuông
ANF
ta có:
cos
AF
NAF
AN
=
5
2
5
=
1
2
=
60NAF⇒=
. (
5AN AM= =
//AN AM
AN AM=
).
Vậy ta có
1
.
2
AJK
S AJ AK
=
1
.1.2 1
2
= =
.cos 60
AJK ABC
SS
∆∆
⇒=
1
2
1
cos60
2
AJK
ABC
S
S
⇒= ==
.
Xét tam giác
AMA
vuông tại
M
ta có
30MAA AMF
= =
hay
.tan 30AM A M
=
15
3
=
.
Vy th tích khối lăng tr
.
ABC
V AM S
=
15 2 15
.2
33
= =
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Câu 69: tham kho 2017) Cho khi t diện thể tích bng
V
. Gọi
V
th tích ca khi đa
diện có các đỉnh là các trung điểm ca các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ s
V
V
.
A.
1
2
V
V
=
. B.
1
4
V
V
=
. C.
2
3
V
V
=
. D.
5
8
V
V
=
.
Li gii
Chn A
Cách 1. Đặc bit hóa t diện cho tứ diện đều cạnh
a
. Hình đa diện cần tính được bằng
cách ct
4
góc ca t diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng
2
a
.
Do đó thể tích phần cắt bỏ
4.
82
VV
V
′′
= =
.
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích gim
3
11
28

=


)
Vy
1
22
VV
V
V
=⇔=
.
Cách 2. Khối đa diện hai khối chóp t giác (giống nhau) cùng đáy hình bình hành úp
li. Suy ra:
. ..
11 1
2 4. 4. 4. .
24 2
N MEPF N MEP P MNE
VV V V VV
= = = = =
(Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích gim
4
)
Cách 3. Ta có
.. . .
'
A QEP B QMF C MNE D NPF
VV V V V
V
VV
−−
=
..
..
1
A QEP B QMF
C MNE D NPF
VV
VV
VV VV
=−−
111 111 111 111 1
1 .. .. .. ..
222 222 222 222 2
=−−−−=
.
Câu 70: minh ha ln 1 2017) Cho tứ diện
DABC
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông
góc với nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4
AD a=
. Gọi
M
,
N
,
P
tương ng là trung đim các cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7
2
Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va
=
D.
3
7Va
=
Li gii
Chn D
Ta có
3
11 1
. . 6 .7 .4 28
32 6
ABCD
V AB AD AC a a a a
= = =
Ta nhận thấy
3
11 1
7
24 4
MNP MNPD BCD AMNP ABCD
S S SV V a= = ⇒= =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 115
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHỐI LĂNG TR
1. Thể tích khối chóp

đđ
đ
chãp ¸y ¸y
11
. chiÒu cao . Ønh; mÆt ph¼ng ®¸y
33
V S Sd
2. Thể tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu caoVS
Thể tích khối lập phương
3
Va
Thể tích khối hộp chữ nhật
V a bc
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp
.,
S ABC
trên các đoạn thẳng
, , SA SB SC
lần
lượt
lấy các điểm
, , ABC

khác
.S
Khi đó ta luôn tỉ số thể tích:
.
.
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là hình
vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên mặt đáy đều bằng nhau.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 116
Sưu tm và biên son
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có mt cnh bên
vuông c vi đáy: Chiu cao
của hình chóp độ i cạnh bên
vuông góc với đáy.
Ví d: Hình chóp
.
S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, tc
()SA ABC
thì chiều cao của nh
chóp là
.SA
b) Hình chóp có 1 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp là chiều cao
của tam giác cha trong mt bên
vuông góc với đáy.
Ví d: Hình chóp
.S ABCD
mặt
bên
()SAB
vuông c vi mt phẳng
đáy
()ABCD
thì chiu cao ca hình
chóp là
SH
chiu cao ca
.SAB
c) Hình chóp có 2 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp giao tuyến
của hai mặt bên cùng vuông c
với mặt phẳng đáy.
Ví d: Hình chóp
.S ABCD
hai
mặt bên
()SAB
và
()SAD
cùng
vuông c vi mt đáy
()ABCD
thì
chiều cao của hình chóp là
.SA
d) Hình chóp đu:
Chiều cao ca hình chóp là đoạn
thng ni đỉnh tâm ca đáy.
Đối với hình chóp đều đáy là tam
giác thì tâm trng tâm G ca
tam giác đều.
Ví d: Hình chóp đều
.S ABCD
tâm đa giác đáy
giao điểm ca hai đường
chéo hình vuông
ABCD
thì
đường cao là
.SO
DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP
Din tích tam giác thưng: Cho tam giác
ABC
đặt
, , AB c BC a CA b
:
2
abc
p

nửa chu vi. Gọi
, Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
.ABC
Khi đó:
A
C
B
S
D
B
C
A
S
H
D
B
C
A
S
O
D
B
C
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 117
Sưu tm và biên son
1 11
...
2 22
1 11
sin sin sin
2 22
.
4
( )( )( ), (Héron)
abc
ABC
ah bh ch
ab C bc A ac B
S
abc
pr
R
ppapbpc




tam gi¸c vu«ng
S
1
2
(tích hai cạnh góc vuông).

2
tam gi¸c vu«ng c©n
(c¹nh huyÒn)
4
S

2
tam gi¸c ®Òu
(c¹nh) . 3 c¹nh. 3
ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu
42
S
S
hình chữ nhật
dài
rộng
S
hình vuông
(cạnh)
2
.


h×nh thang
(®¸y lín ®¸y bÐ) (chiÒu cao)
S
2

gi¸c cã 2 ®êng chÐo vu«ng gãc h×nh thoi
TÝch hai ®êng chÐo TÝch 2 ®êng chÐo
SS
22
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho
ABC
vuông tại
,A
AH
là đường cao,
AM
là trung tuyến. Khi đó:
222
(Pitago),
BC AB AC
. ..AH BC AB AC
2
AB BH BC
2
.AC CH CB
222
1 11
AH AB AC

2
.AH HB HC
2.
BC AM
11
.
22
ABC
S AB AC AH BC
 
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho
ABC
đặt
, , ,
2
abc
AB cBC aCA bp


(nửa chu vi). Gọi
,
Rr
lần lượt là bán
kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
.ABC
Khi đó:
Định lý hàm sin:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC

Định lý hàm cos:
222
2 22
2 22
2 22
222
2 22
2 cos A cos A
2
2 cos B cos B
2
2 cos C cosC
2
bca
a b c bc
bc
acb
b a c ac
ac
abc
c a b ab
ab






A
B
C
b
c
a
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 118
Sưu tm và biên son
Công thức trung tuyến:
222
2
22 2
2
22 2
2
24
24
24
AB AC BC
AM
BA BC AC
BN
CA CB AB
CK



Định lý Thales:
2
2
AMN
ABC
AM AN MN
MN BC k
AB AC BC
S
AM
k
S AB





DẠNG 1. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy thể
tích của khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính cạnh bên
SA
.
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
biết đáy
ABC
là tam giác vuông
tại
B
10, 10, 24AD AB BC= = =
. Tính thể tích của t diện
ABCD
.
A.
1200V =
B.
960V =
C.
400V =
D.
1300
3
V =
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
là tam giác vuông cân ti
A
,
2AB a=
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va=
.
3
.
2
a
3
.
3
a
3.a
2 3.a
A
B
C
N
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 119
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
( )
, 2,AB a AC a SA ABC= =
SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3
AB a
=
4
AD a
=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
42a
. B.
3
12 2a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 9: Th tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, độ dài cạnh
AB BC a= =
,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
.
3
a
V =
B.
3
.
2
a
V
=
C.
3
.Va=
D.
3
.
6
a
V =
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABC
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
. Khi đó thể tích
của t diện
OABC
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABC
có diện tích đáy là
2
3
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SA a=
. Tính
th tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2Va=
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
4
a
V =
. D.
3
3
2a
V =
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
2Va=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 120
Sưu tm và biên son
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Biết
2SA AB a= =
,
3BC a=
. Tính thể tích của
.S ABC
A.
3
3a
. B.
3
4a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật vi
4AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
2SD a
=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 19: Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
SA
là đưng cao, đáy là tam giác
BAC
vuông cân tại
A
;
SA AB a= =
A.
3
3
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
9
a
V =
.
DẠNG 2. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AB a=
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
3
12
a
V =
D.
3
23
3
a
V =
Câu 21: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm
trong mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
tạo với đáy góc
60
. Tính thể tích
V
của khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V
=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
2
12
a
V =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đu
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Th tích ca khối chóp
.S ABCD
A.
3
43a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 23: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
2
SA a
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va
. B.
3
15
12
a
V
. C.
3
15
6
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích của khối chóp. Biết rằng
3; .AB a AC a= =
A.
3
2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
2
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 121
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là mt tam
giác đu nm trong mt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác cân ti
A
, AB AC a= =
,
120BAC = °
. Tam giác
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tich
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
2
Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
8
a
V =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Gọi
α
là góc
gia
SC
và mặt đáy, tính
tan
α
.
A.
3
tan
3
α
=
. B.
25
tan
5
α
=
. C.
7
tan
7
α
=
. D.
5
tan
5
α
=
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2
SB a=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
DẠNG 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 30: Th tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 122
Sưu tm và biên son
Câu 31: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
0
45
.
Th tích khối chóp đó là
A.
3
3
12
a
.
B.
3
12
a
.
C.
3
36
a
.
D.
3
3
36
a
.
Câu 32: Cho khối chóp tứ giác đu có cnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
5a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bằng
A.
3
45
a
. B.
3
43a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
6a
, góc gia cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
3
9Va=
B.
3
2Va=
C.
3
3Va
=
D.
3
6Va
=
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi cạnh bên mặt
đáy bằng
60
°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 35: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao bng
2a
và đ i cạnh bên bằng
6a
. Th tích khối
chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
10 3
3
a
. B.
3
10 2
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 36: Xét khi chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính
th tích khối chóp.
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 37: Th tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
3
.
A.
92
4
. B.
22
. C.
42
9
. D.
2
.
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
14
6
a
V =
. B.
3
14
2
a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 39: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
tạo vi đáy góc
0
60
. Tính thể tích khối
SBCD
.
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 40: Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy
a
, các mt bên to vi đáy mt góc
60°
. Tính thể
tích khối chóp đó.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 123
Sưu tm và biên son
Câu 41: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cnh đáy bng
a
. Biết
90ASC 
, tính thể tích
V
của
khối chóp đó.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
2
12
a
V
.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên mt đáy bằng
60
. Th tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 43: Hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy
a
mặt bên tạo với đáy góc
45
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Câu 44: Cho khối chóp đáy hình thoi cạnh
a
( )
0a >
các cạnh bên bằng nhau cùng tạo vi đáy góc
45°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
1
32
a
. B.
3
2a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 45: Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
1
12
a
. D.
3
6a
.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
, c gia cạnh bên mặt đáy bng
60
°
. Th
tích khối chóp là
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
2
. C.
3
6
a 3
. D.
3
6a
3
.
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bng
2a
, cạnh bên tạo vi đáy mt góc
60°
.
Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
47Va=
. B.
3
47
9
a
V =
. C.
3
4
3
a
V =
. D.
3
47
3
a
V =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 124
Sưu tm và biên son
Câu 49: Kim t tháp Kê - ốp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều chiều cao
147 m
, cạnh đáy
230 m
. Th tích ca
nó là
A.
3
2592100 m
. B.
3
2952100 m
. C.
3
2529100 m
. D.
3
2591200 m
.
DẠNG 4. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
,C
cạnh bên
SA
vuông góc với mt
đáy, biết
4a, 6a.
AB SB= =
Th tích khối chóp
.
S ABC
.V
T số
3
3
a
V
A.
5
80
B.
5
40
C.
5
20
D.
35
80
Câu 51: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
60ACB = °
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
23
a
V =
D.
3
3
9
a
V =
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a=
2AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V =
B.
3
15
6
a
V
=
C.
3
4 15
15
a
V =
D.
3
15
3
a
V =
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
5 3, 3 3
AB BC
= =
, góc
90
BAD BCD= = °
,
9SA =
và
SA
vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
66 3
, tính cotang của góc gia mt
phẳng
( )
SBD
và mặt đáy.
A.
20 273
819
. B.
91
9
. C.
3 273
20
. D.
9 91
9
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 125
Sưu tm và biên son
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt phẳng
(
)
SBC
cách
A
một khoảng bng
a
hợp với mặt phẳng
( )
ABC
c
0
30
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 55: Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a
=
.
A.
3
.S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2AB a=
,
AC a=
SA
vuông
góc vi mặt phng
(
)
ABC
. Biết góc gia hai mặt phẳng
( )
SAB
và
(
)
SBC
bằng
60°
. Tính thể
tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 57: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2
=BC a
,
120
= °BAC
, biết
()
SA ABC
và mặt
()SBC
hợp với đáy một góc
45
°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2AD a
;
SA
vuông góc
với đáy, khoảng cách t
A
đến
SCD
bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
15
a
. D.
3
25
45
a
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
,
góc gia hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V
. B.
3
6
24
a
V
. C.
3
36
16
a
V
. D.
3
6
8
a
V
.
Câu 60: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy khong cách
từ
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
3
3
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mt đáy, SD tạo vi mt
phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30°
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3Va=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
18
a
V =
. D.
3
6
3
a
V
=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 126
Sưu tm và biên son
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi, góc
BAD
bằng
0
120
,
AB a
=
. Hai mt
phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBC
mặt phẳng đáy là
0
60
.
Tính thể tích
V
của chóp
.S ABCD
.
A.
3
2 15
.
15
a
V
=
B.
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
13
.
12
a
V =
DẠNG 5. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 63: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phẳng vuông góc với đáy; góc gia
SC
mặt phng đáy bng
45
o
. Tính
th tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
9
a
C.
3
5
24
a
D.
3
5
6
a
Câu 64: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
là tam giác đu cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
tạo với đáy góc
30°
. Th tích
khối chóp
.S ABCD
là?
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Câu 65: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
2a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mặt bên
(
)
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
4
3
ha=
B.
3
2
ha=
C.
25
5
ha=
D.
6
3
ha=
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tam giác
SAB
đều nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BD
bằng
21
. y
cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A.
21
B.
21
C.
73
D.
7
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy, góc gia
SC
mặt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
.
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh chữ nhật;
;2AB a AD a= =
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông c vi đáy. Góc giữa đường thng
SC
và mp
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
M
trung điểm ca
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
từ điểm
M
đến
( )
SAC
.
A.
1513
89
a
d =
. B.
2 1315
89
a
d =
. C.
1315
89
a
d =
. D.
2 1513
89
a
d =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 127
Sưu tm và biên son
Câu 69: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a
=
,
3AC a
=
,
2SB a=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 70: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mt bên
SAD
tam giác vuông ti
S
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3HA HD
. Biết rng
23SA a
SC
tạo vi đáy mt góc bng
30
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
86Va
. B.
3
86
3
a
V
. C.
3
82Va
. D.
3
86
9
a
V
.
Câu 71: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
2
CD a=
. Hình
chiếu của đỉnh
S
lên mt
( )
ABCD
trùng với trung điểm ca
BD
. Biết th tích t diện
SBCD
bằng
3
6
a
. Khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
là?
A.
3
2
a
B.
2
6
a
C.
3
6
a
D.
6
4
a
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
đáy là đim
H
trên cạnh
AC
sao cho
2
3
AH AC=
; mt phng
( )
SBC
tạo vi đáy mt góc
60
o
. Thể tích khối chóp
.S ABC
là?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
24
a
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a=
,
3BC a=
. Mtn
( )
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
6
a
V
=
. B.
3
6
12
a
V
=
. C.
3
26
3
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3BC a
. Mặt
bên
SAB
tam giác đu nm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 128
Sưu tm và biên son
Câu 75: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy; góc giữa
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Câu 76: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Tam giác
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể ch
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
8
a
V
=
. B.
3
Va
=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 77: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
là tam giác đều cạnh
2
a
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng
()ABCD
. Góc gia mt phng
()
SBC
và mặt
phẳng
()ABCD
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
mặt bên
SAB
nằm trong mt phẳng vuông
góc với
( )
ABCD
,
0
30SAB =
,
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
..
S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
.Va=
C.
3
.
9
a
V =
D.
3
.
3
a
V =
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABC
0
, 3, 60 .AB a BC a ABC
= = =
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mt
phẳng
( )
ABC
một đim thuc cạnh
BC
. Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
(
)
ABC
0
45
. Giá trị nhỏ nhất của th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
DẠNG 6. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 80: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên mt đáy bng
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
V =
B.
3
2
2
a
V =
C.
3
3
6
a
V =
D.
3
2
6
a
V =
Câu 81: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
, tâm ca đáy
O
. Gọi
M
N
lần
ợt là trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thng
MN
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
C.
3
30
6
a
D.
3
10
3
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 129
Sưu tm và biên son
Câu 82: Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bng
2
và có diện tích xung quanh bằng
43
thì
th tích bằng
A.
42
3
. B.
43
. C.
43
3
. D.
42
.
Câu 83: Cho hình chóp đều
.
S ABC
SA a=
. Gọi
,DE
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
theo
a
, biết
BD
vuông góc với
AE
.
A.
3
21
54
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
7
27
a
. D.
3
21
27
a
.
Câu 84: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có cạnh
AB a
, góc giữa đường thng
SA
và mặt phẳng
ABC
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 85: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy a. Biết rng mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc với
SC
, cắt cạnh
SB
tại
B
vi
2
3
SB
SB
=
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHỐI LĂNG TR
1. Thể tích khối chóp

đđ
đ
chãp ¸y ¸y
11
. chiÒu cao . Ønh; mÆt ph¼ng ®¸y
33
V S Sd
2. Thể tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu caoVS
Thể tích khối lập phương
3
Va
Thể tích khối hộp chữ nhật
V a bc
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp
.,
S ABC
trên các đoạn thẳng
, , SA SB SC
lần
lượt
lấy các điểm
, , ABC

khác
.S
Khi đó ta luôn tỉ số thể tích:
.
.
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là hình
vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên mặt đáy đều bằng nhau.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có mt cnh bên
vuông c vi đáy: Chiu cao
của hình chóp độ i cạnh bên
vuông góc với đáy.
Ví d: Hình chóp
.
S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, tc
()SA ABC
thì chiều cao của nh
chóp là
.SA
b) Hình chóp có 1 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp là chiều cao
của tam giác cha trong mt bên
vuông góc với đáy.
Ví d: Hình chóp
.S ABCD
mặt
bên
()SAB
vuông c vi mt phẳng
đáy
()ABCD
thì chiu cao ca hình
chóp là
SH
chiu cao ca
.SAB
c) Hình chóp có 2 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp giao tuyến
của hai mặt bên cùng vuông c
với mặt phẳng đáy.
Ví d: Hình chóp
.S ABCD
hai
mặt bên
()SAB
và
()SAD
cùng
vuông c vi mt đáy
()ABCD
thì
chiều cao của hình chóp là
.SA
d) Hình chóp đu:
Chiều cao ca hình chóp là đoạn
thng ni đỉnh tâm ca đáy.
Đối với hình chóp đều đáy là tam
giác thì tâm trng tâm G ca
tam giác đều.
Ví d: Hình chóp đều
.S ABCD
tâm đa giác đáy
giao điểm ca hai đường
chéo hình vuông
ABCD
thì
đường cao là
.SO
DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP
Din tích tam giác thưng: Cho tam giác
ABC
đặt
, , AB c BC a CA b
:
2
abc
p

nửa chu vi. Gọi
, Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
.ABC
Khi đó:
A
C
B
S
D
B
C
A
S
H
D
B
C
A
S
O
D
B
C
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
1 11
...
2 22
1 11
sin sin sin
2 22
.
4
( )( )( ), (Héron)
abc
ABC
ah bh ch
ab C bc A ac B
S
abc
pr
R
ppapbpc




tam gi¸c vu«ng
S
1
2
(tích hai cạnh góc vuông).

2
tam gi¸c vu«ng c©n
(c¹nh huyÒn)
4
S

2
tam gi¸c ®Òu
(c¹nh) . 3 c¹nh. 3
ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu
42
S
S
hình chữ nhật
dài
rộng
S
hình vuông
(cạnh)
2
.


h×nh thang
(®¸y lín ®¸y bÐ) (chiÒu cao)
S
2

gi¸c cã 2 ®êng chÐo vu«ng gãc h×nh thoi
TÝch hai ®êng chÐo TÝch 2 ®êng chÐo
SS
22
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho
ABC
vuông tại
,A
AH
là đường cao,
AM
là trung tuyến. Khi đó:
222
(Pitago),
BC AB AC
. ..AH BC AB AC
2
AB BH BC
2
.AC CH CB
222
1 11
AH AB AC

2
.AH HB HC
2.
BC AM
11
.
22
ABC
S AB AC AH BC
 
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho
ABC
đặt
, , ,
2
abc
AB cBC aCA bp


(nửa chu vi). Gọi
,
Rr
lần lượt là bán
kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
.ABC
Khi đó:
Định lý hàm sin:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC

Định lý hàm cos:
222
2 22
2 22
2 22
222
2 22
2 cos A cos A
2
2 cos B cos B
2
2 cos C cosC
2
bca
a b c bc
bc
acb
b a c ac
ac
abc
c a b ab
ab






A
B
C
b
c
a
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Công thức trung tuyến:
222
2
22 2
2
22 2
2
24
24
24
AB AC BC
AM
BA BC AC
BN
CA CB AB
CK



Định lý Thales:
2
2
AMN
ABC
AM AN MN
MN BC k
AB AC BC
S
AM
k
S AB





DẠNG 1. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Lời giải
Ta có
2
ABCD
Sa=
.
3
.D
12
.
33
S ABCD ABC
a
V SA S= =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy thể
tích của khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính cạnh bên
SA
.
A. B. C. D.
Lời giải
3
.
2
a
3
.
3
a
3.a
2 3.a
A
B
C
N
M
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
3
.
.
2
3.
13
4
.. 3
3
3
4
S ABC
S ABC ABC
ABC
a
V
V S SA SA a
S
a
= ⇒= = =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Lời giải
Ta có
SA
là đường cao hình chóp
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
=
Vy th tích cần tìm là:
23
.
13
. .3
34 4
S ABC
aa
Va= =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Lời giải
2
3
4
ABC
a
S =
23
.
133
..
3 4 12
S ABC
aa
Va⇒= =
.
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
biết đáy
ABC
là tam giác vuông
tại
B
10, 10, 24AD AB BC= = =
. Tính thể tích của t diện
ABCD
.
A.
1200V =
B.
960V =
C.
400V =
D.
1300
3
V =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Lời giải
Ta có
11 1
. . 10.10.24 400
32 6
ABCD
V AD AB BC
= = =
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
là tam giác vuông cân ti
A
,
2
AB a=
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V
=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va
=
.
Lời giải
Diện tích tam giác
vuông cân tại
A
là:
2
11
. 2 .2 2
22
ABC
S AB AC a a a= = =
.
Th tích khối chóp
.
S ABC
là:
3
2
.
1 12
. . .2
3 33
S ABC ABC
a
V SA S a a
= = =
.
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
( )
, 2,AB a AC a SA ABC= =
SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Ta có
2 2 22
33BC AC AB a BC a= =⇒=
.
Vy
3
.
1 11 1 3
. . . . . . 3.
3 32 6 6
S ABC ABC
a
V S SA AB BC SA a a a
= = = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3AB a=
4AD a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SA a
=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
42
a
. B.
3
12 2a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Lời giải
Diện tích đáy hình chữ nht là
2
3 4 12S AB AD a a a= =⋅=
(đvdt)
Th tích của hình chóp có đáy hình chữ nhật là
23
11
12 2 4 2
33
V Sh a a a
==⋅⋅=
.
Câu 9: Th tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Lời giải
Th tich khối chóp là
1
3
V =
. chiều cao. diện tích đáy
1
3
=
.
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, độ dài cạnh
AB BC a= =
,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
3
a
V =
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.Va=
D.
3
.
6
a
V =
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Ta có:
3
2
.
1 11
2
3 32 3
S ABC ABC
a
V SA S a a
= = ⋅⋅ =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Th tích của khối chóp
.S ABC
:
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V SA S
.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
. Khi đó thể tích
của t diện
OABC
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Ta có:
3
1 11
. .. . . .
3 32 6
OBC
a
V S OA OB OC OA= = =
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
có diện tích đáy là
2
3a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SA a=
. Tính
th tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Áp dụng công thức
1
3
V Bh=
ta có
3
3
3
a
V =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2Va=
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
4
a
V =
. D.
3
3
2a
V =
.
Lời giải
3
2
.
11 2
. 2.
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a
=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Diện tích đáy
ABCD
2
ABCD
Sa=
.
( )
SA ABC
nên chiều cao của khối chóp là
3SA a=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
là:
V
1
..
3
ABCD
S SA=
2
1
. .3
3
aa=
3
a=
.
Câu 16: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a
=
. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
a
a
3a
C
A
B
D
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Khối chóp
.S ABCD
có chiều cao
3ha=
và diện tích đáy
2
Ba=
.
Nên có thể tích
3
2
13
.. 3
33
a
V aa= =
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Biết
2SA AB a
= =
,
3BC a
=
. Tính thể tích của
.S ABC
A.
3
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Lời giải
3
11
. .. 2
32
V AB BC SA a= =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật vi
4AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
2SD a=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Theo đề, ta có thể tích hình chóp
.S ABCD
1
..
3
ABCD
V S SD=
.
ABCD
là hình chữ nhật nên
2
.4
ABCD
S AB BC a= =
. Vy
23
.
18
.4a .2a a
33
S ABCD
V = =
Câu 19: Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
SA
là đưng cao, đáy là tam giác
BAC
vuông cân tại
A
;
SA AB a= =
A.
3
3
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
9
a
V =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Ta có:
3
.
1 11 1
. . . . . ...
3 32 6 6
S ABC ABC
a
V SA S SA AB BC a a a
= = = =
.
DẠNG 2. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AB a=
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABC
A.
3
3
4
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
3
12
a
V =
D.
3
23
3
a
V =
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
suy ra
3SH a=
( )
2
2
1
2 2 22
2
ABC
AB a BC a S a a
=⇒= = =
3
2
.
1 1 23
.. 2 3
33 3
S ABC ABC
a
V S SH a a= = =
Câu 21: Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm
trong mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
tạo với đáy góc
60
. Tính thể tích
V
của khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
2
12
a
V =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
K
SH AC
,
H AC
H suy ra
( )
SH ABCD
.
2AC a
=
, tam giác
SAC
vuông ở
S
, góc
60SAC =
nên
3
, 3,
2
a
SA a SC a SH= = =
.
Th tích hình chóp là
( )
3
2
1 33
2.
3 23
aa
Va= =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đu
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Th tích ca khối chóp
.
S ABCD
A.
3
43a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
, ta có
SH AB
.
( ) ( )
SAB ABCD
theo giao tuyến là đường thẳng
AB
nên
( )
SH ABCD
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
(
)
3
2
1 1 234 3
. .2 .
3 3 23
ABCD
aa
V S SH a
= = =
.
Câu 23: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
2SA a
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va
. B.
3
15
12
a
V
. C.
3
15
6
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm
AB
.
Theo đề, tam giác
SAB
cân ti
S
nên suy ra
SH AB
.
Mặt khác, tam giác
SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra
SH ABCD
.
Xét tam giác
SHA
vuông tại
H
.
2
2
22
15
2
22
aa
SH SA AH a



Diện tích hình vuông là
2
ABCD
Sa
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
3
1 15
..
36
ABCD
a
V SH S
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích của khối chóp. Biết rằng
3; .AB a AC a= =
A.
3
2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Trong mặt phẳng
( )
SAB
.Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
SAB
đều
.SH AB⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
SH AB
SAB ABC AB SH ABC
SAB ABC
= ⇒⊥
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
SAB
đều
3
AB a=
3
2
a
SH
⇒=
.
ABC
là tam giác vuông cân tại
C
2 2 2 22
3 2.AB AC BC BC a a a = + = −=
3
.
13 1 2
2.
322 4
S ABC
aa
V aa= =
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là mt tam
giác đu nm trong mt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm
AB
thì
SH AB
3
2
a
SH
=
Ta có
( ) ( )
( ) (
) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=⇒⊥
. Suy ra
SH
là đường cao của hình chóp.
Diện tích đáy
2
ABCD
Sa=
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
3
2
1 13 3
..
3 32 6
ABCD ABCD
aa
V SH S a= = =
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
AC
.
Ta có
12
22
a
SO AC= =
suy ra
SAO
là tam giác đu.
6
4
a
SH⇒=
.
Vy
3
2
16 6
..
3 4 12
aa
Va= =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác cân ti
A
, AB AC a= =
,
120BAC = °
. Tam giác
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tich
V
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
2
Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
8
a
V =
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm
AB
, ta có
SH AB
3
2
a
SH =
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AB
∩=
( )
SH ABC⇒⊥
.
Th tích khối chóp
1
.
3
ABC
V SH S
=
2
1 31
. . . .sin120
322
a
a= °
3
8
a
=
.
Vy
3
8
a
V
=
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Gọi
α
là góc
gia
SC
và mặt đáy, tính
tan
α
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
A.
3
tan
3
α
=
. B.
25
tan
5
α
=
. C.
7
tan
7
α
=
. D.
5
tan
5
α
=
.
Lời giải
Dựng
SH AB
, do
( ) ( )
SAB ABCD
theo giao tuyến
AB
nên
( )
SH ABCD
SCH
α
⇒=
.
Ta có
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
3
2
14
.4
33
a
SH a
⇒=
SH a⇒=
.
Do
SAB
cân ti
S
nên
H
là trung điểm của
AB
22
5HC BH BC a⇒= + =
.
tan tan SCH
α
=
SH
HC
=
5
a
a
=
5
5
=
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2
SB a=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
có:
( )
2
222
32BC AB AC a a a
= +=+ =
.
H
là trung điểm ca
BC
nên
BH a=
.
Xét tam giác
SBH
vuông tại
H
có:
( )
2
22 2
2SH SB HB a a a= = −=
.
Diện tích đáy
ABC
là:
2
11
.3
22
ABC
S AB AC a= =
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
là:
3
2
1 11 3
. .. . 3
3 32 6
ABC
a
V SH S a a= = =
.
DẠNG 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 30: Th tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Gi sử khối chóp tứ giác đều đã cho là
.S ABCD
. Khi đó
ABCD
là hình vuông cạnh
a
SA SB SC SD a= = = =
.
Gọi
H
là tâm của hình vuông
ABCD
thì
( )
SH ABCD
nên
SH
là chiều cao của khối chóp
.S ABCD
. Tính
SH
:
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
ta có:
22
AC AB BC= +
22
aa
= +
2a=
.
Nhận thấy
222
AC SA SC= +
nên tam giác
SAC
vuông tại
S
. Suy ra
2
AC
SH =
2
a
=
.
Diện tích đáy của khối chóp
.S ABCD
2
ABCD
Sa
=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
là:
1
..
3
ABCD
V S SH=
2
1
..
3
2
a
a=
3
2
6
a
=
.
Câu 31: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
0
45 .
Th tích khối chóp đó là
A.
3
3
12
a
.
B.
3
12
a
.
C.
3
36
a
.
D.
3
3
36
a
.
Lời giải
+
( )
( )
; 45SA ABC SAO= = °
+
3
.tan 45
3
a
SO AO= °=
+
23
1 13 3
.. . .
3 3 3 4 12
ABC
aa a
V SO S= = =
H
C
A
B
D
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Câu 32: Cho khối chóp tứ giác đu có cnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
5a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bằng
A.
3
45
a
. B.
3
43
a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
Ta có
2
4
ABCD
Sa=
;
2 2 22
52 3SO SB OB a a a= = −=
Vy
23
.
1 3.4 4 3
.
3 33
S ABCD ABCD
aa a
V SO S= = =
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
6a
, góc gia cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
3
9Va=
B.
3
2Va=
C.
3
3Va=
D.
3
6
Va=
Lời giải
Diện tích đáy là:
( )
2
22
6 6.
ABCD
S AB a a= = =
Góc gia cạnh bên
SB
và mặt đáy
( )
ABCD
( )
0
, 60SD ABCD SDO SDO
=⇒=
ABCD
là hình vuông suy ra
11 1
2 6. 2 3.
22 2
DO BD AB a a= = = =
Xét tam giác vuông
0
: .tan 3.tan60 3 .SOD SO DO SDO a a= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Vy
23
.
11
. . .3 .6 6 .
33
S ABCD ABCD
V SO S a a a
= = =
Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi cạnh bên mặt
đáy bằng
60
°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Gọi
H
là tâm ca tam giác đều
ABC
.
Khi đó
( )
SH ABC
,
3
3
=
a
BH
.
Theo đề bài ta có:
( )
( )
, 60SB ABC SBH= = °
.
Xét
SBH
vuông tại
H
.
3
.tan 60 . 3
3
a
SH BH a= °= =
.
Th tích
23
.
1 133
..
3 3 4 12
= = =
S ABC ABC
aa
V SH S a
.
Câu 35: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao bng
2a
và đ i cạnh bên bằng
6a
. Th tích khối
chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
10 3
3
a
. B.
3
10 2
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Lời giải
Gọi
O AC BD=
thì
2SO a=
.
Tam giác
SOA
vuông tại
O
6SA a=
nên
22
24OA SA SO a AC BD a= =⇒==
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
1 . 1 4 .4 8 2
. . . 2.
3 23 2 3
AC BD a a a
V SO a= = =
.
Câu 36: Xét khi chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng 2 lần chiu cao tam giác đáy. Tính
th tích khối chóp.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
4
a
.
Lời giải
Gọi
H
là trng tâm tam giác
(
)
ABC SH ABC
⇒⊥
.
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
3
,3
2
a
BC AM BC AM SA a
= ⇒=
.
Xét tam giác
SAH
vuông tại
( )
2
2
22
2 3 26
3.
32 3
aa
H SH SA AH a

⇒= = =



.
Ta có:
23
.
1 1 32 6 2
.. . .
3 34 3 6
S ABC ABC
a aa
V S SH
= = =
.
Câu 37: Th tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
3
.
A.
92
4
. B.
22
. C.
42
9
. D.
2
.
Lời giải
BCD
đều cạnh 3
33
3
2
BE BH⇒= =
.
ABH
vuông tại
H
( )
2
2 22
33 6AH AB BH⇒= = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
1 133 9 3
. . . .3
2 22 4
BCD
S BE CD
= = =
.
1 1 93 92
. . . 6.
3 3 44
ABCD BCD
V AH S
⇒= = =
.
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
14
6
a
V =
. B.
3
14
2
a
V
=
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Lời giải
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
, ta có:
( )
SO ABCD
.
Trong tam giác
SOC
vuông tại
O
có:
( )
2
2
22
2 14
2
22
aa
SO SC OC a

= −= =



.
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 14 14
.. . .
3 32 6
ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 39: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
tạo vi đáy góc
0
60
. Tính thể tích khối
SBCD
.
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
12
a
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Gọi
.O AC BD=
Do hình chóp
.S ABCD
đều nên
( )
SO ABCD
suy ra
OA
là hình chiếu
vuông góc của
SA
trên mp
( )
ABCD
( )
( )
( )
,,SA ABCD SA OA⇒==
0
60SAO =
.
Ta có
0
26
.tan 60 . 3 ;
22
aa
SO AO= = =
2
.
2
BCD
a
S =
T đó,
23
1 16 6
. .. .
3 3 2 2 12
SBCD BCD
a aa
V SO S= = =
Câu 40: Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy
a
, các mt bên to vi đáy mt góc
60°
. Tính thể
tích khối chóp đó.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm
BC
, Góc giữa mặt bên
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
60SMO = °
.
Xét
SOM
2
a
OM =
,
60SMO = °
thì
3
.tan . 3
22
aa
SO OM SMO= = =
Nên
3
.
13
..
36
S ABCD ABCD
a
V SO S= =
(đvtt). Đáp án được chọn là C.
Câu 41: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Biết
90ASC

, tính thể tích
V
của
khối chóp đó.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
2
12
a
V
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Ta có:
2
ABCD
Sa
.
Gọi
H
là tâm của hình vuông
ABCD
. Tam giác
ASC
là tam giác vuông,
H
là trung điểm
của
AC
nên
SH
2
AC
2
2
a
.
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SH
2
12
..
32
a
a
3
2
6
a
.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên mt đáy bằng
60
. Th tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Lời giải
Gọi
O
là tâm của đáy thì
()SO ABCD
. Suy ra
60SDB 
.
SDB
đều nên
36
22
DB a
SO 
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
1
.
3
ABCD
V S SO
2
16
.
32
a
a
3
6
6
a
.
Câu 43: Hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy
a
mặt bên tạo với đáy góc
45
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
H
B
D
C
A
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Gọi
G
là tâm ca tam giác đều
ABC
M
là trung điểm
BC
.
Theo giả thiết góc gia mặt bên và đáy bằng
45
suy ra
45
SMG 
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
AM a
13
36
a
GM AM
.
Xét tam giác
SGM
3
tan tan 45
6
SG SG a
SMG SG GM
GM GM
 
Vy th tích khối chóp
.S ABC
3
2
.
1 13 3
. ..
3 3 4 6 24
S ABC ABC
aa
V S SG a
Câu 44: Cho khối chóp đáy hình thoi cạnh
a
( )
0a >
các cạnh bên bằng nhau cùng tạo vi đáy góc
45°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
1
32
a
. B.
3
2a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
1
2
a
.
Lời giải
Ta có hình vẽ dưới đây.
Xét khối chóp trên ta thấy hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy trùng với tâm ca
hình thoi
ABCD
.
Mặt khác
SA SB SC SD= = =
và góc hợp bởi các cạnh bên bằng
45
°
nên ta có các tam giác
vuông cân tại
O
bằng nhau:
SOA SOB SOC SOD∆===
.
Suy ra hình thoi
ABCD
là một hình vuông diện tích đáy bằng
2
ABCD
Sa=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Chiều cao của hình chóp trên là:
12
22
a
SO OD BD= = =
.
Suy ra thể tích khối chóp bằng
3
2
.
1 12
.. . .
3 32
32
S ABCD ABCD
aa
V SO S a
= = =
.
Câu 45: Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
1
12
a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm ca
CD
. Ta có
3
2
a
BM
3
3
a
BH
.
22
6
3
a
AH AB BH 
Do đáy
BCD
là tam giác đều cạnh
a
2
3
4
BCD
a
S

.
Vy th tích tứ diện đều là
2
3
136 2
.
3 4 3 12
ABCD
aa
Va
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
a
, c gia cạnh bên mặt đáy bng
60°
. Th
tích khối chóp là
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
2
. C.
3
6
a 3
. D.
3
6
a
3
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Gi sử hình chóp tứ giác đều là
.
S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm ca
BD
AC
.
Ta có
(
)
SO ABCD
,
60SAO = °
,
2
2
2
a
AC a OA= ⇒=
.
Khi đó
6
.tan
2
a
SO AO SAO
= =
,
2
ABCD
Sa
=
.
Th tích khối chóp là
3
16
.
36
ABCD
a
V SO S= =
.
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bng
2
a
, cạnh bên tạo vi đáy mt góc
60°
.
Th tích khối chóp
.
S ABC
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
□ Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
thì
()SO ABC
. Suy ra
60SAO = °
.
2 323
.2 .
32 3
a
AO a= =
,
.tan 60 2SH AO a= °=
.
□ Diện tích
ABC
( )
2
2
23
3
4
ABC
a
Sa= =
.
□ Th tích khối chóp
.S ABC
3
1 23
.
33
ABC
a
V S SO= =
.
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
3
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
A.
3
47Va=
. B.
3
47
9
a
V =
. C.
3
4
3
a
V =
. D.
3
47
3
a
V =
.
Lời giải
Diện tích đáy
(
)
2
2
24
ABCD
S aa
= =
.
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
( )
SO ABCD
.
2 2 22
92 7
h SO SA AO a a a== = −=
.
Vy
3
.
1 47
33
S ABCD
a
V Sh= =
.
Câu 49: Kim t tháp Kê - ốp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều chiều cao
147 m
, cạnh đáy
230 m
. Th tích ca
nó là
A.
3
2592100 m
. B.
3
2952100 m
. C.
3
2529100 m
. D.
3
2591200 m
.
Lời giải
Gọi khối chóp tứ giác đu là
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
230 m
; chiều cao
147 m.SH =
Th tích của nó là:
( )
2
.
11
. . . 230 .147 2592100
33
S ABCD ABCD
V S SH= = =
.
Vy th tích Kim t tháp là
3
2592100 m
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
DẠNG 4. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
,C
cạnh bên
SA
vuông góc với mt
đáy, biết
4a, 6a.
AB SB= =
Th tích khối chóp
.
S ABC
.V
T số
3
3
a
V
A.
5
80
B.
5
40
C.
5
20
D.
35
80
Lời giải
Ta có:
+
ABC
vuông cân tại
, 4aC AB =
suy ra
2a 2.
AC BC
= =
Do đó:
2
1
. 4a .
2
ABC
S AC BC
= =
+
(
)
SA ABC SA AB ABC
⇒⊥
vuông tại
A
( ) ( )
22
22
6a 4a 2a 5.SA SB AB= −= =
+ Khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
3
2
1 1 8a 5
. 4a .2a 5
33 3
ABC
V S SA⇒= = =
Vy t số:
33
3
5
.
3 40
3.8a 5
3
aa
V
= =
Câu 51: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
60ACB = °
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
23
a
V =
D.
3
3
9
a
V =
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
60ACB
= °
0
3
tan 60 3
AB
BC a
⇒= =
( )
( )
( )
0
, , 45SB ABC SB AB= =
nên tam giác
SAB
vuông cân tại
S
SA AB a
⇒= =
3
.
1 11 1 3 3
. . .. .
3 3 2 6 3 18
S ABC ABC
a
V S SA BA BC SA a a a
= = = =
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a
=
2
AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V =
B.
3
15
6
a
V
=
C.
3
4 15
15
a
V =
D.
3
15
3
a
V =
Lời giải
K
AE BD
( )
( )
(
)
0
, 60SBD ABCD SEA
= =
Xét
ABD
vuông tại
A
2
22
. 2 25
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
= = =
+
Xét
SAE
vuông tại
A
0
2 5 2 15
.tan 60 . 3
55
aa
SA AE= = =
Khi đó thể tích
.S ABCD
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
aa
V SA S a= = =
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
5 3, 3 3AB BC= =
, góc
90BAD BCD= = °
,
9SA =
và
SA
vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
66 3
, tính cotang của góc gia mt
phẳng
( )
SBD
và mặt đáy.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
A.
20 273
819
. B.
91
9
. C.
3 273
20
. D.
9 91
9
Lời giải
Có:
.
11
. . 66 3 .9. 44 3
33
S ABCD ABCD ABCD ABCD
V SA S S S= ⇔= =
Suy ra
11
. . 44 3 5 3 44
22
AB AD BC CD AD CD
+ = +=
. (1)
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông
;ABD BCD
, ta có:
22 2 22 22
48AB AD BD BC CD CD AD+==+⇔−=
(2)
T (1) và (2) suy ra
4
47
2
AD
AD
=
=
47
2
AD =
không thỏa mãn do từ (1) ta có:
44
4
5
AD AD<⇒ =
.
Trong tam giác
ABD
, dựng
AH BD
lại có
SA BD BD SH⊥⇒
.
Vy góc gia
( )
SBD
và đáy là góc
SHA
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Dễ tính
. 20 273
91,
91
AB AD
BD AH
BD
= = =
,
20 273
cot
819
AH
SHA
SA
= =
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt phẳng
(
)
SBC
cách
A
một khoảng bng
a
hợp với mặt phẳng
(
)
ABC
c
0
30
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm sủa
BC
suy ra góc gia mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
0
30SIA =
.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,d A SBC AH a= =
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
2
sin30
AH
AI a= =
.
Gi sử tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
x
, mà
AI
là đường cao suy ra
34
2
2
3
a
ax x= ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
2
4 34 3
.
43
3
ABC
aa
S

= =


.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
suy ra
0
2
.tan 30
3
a
SA AI= =
.
Vy
23
.
1 14 3 2 8
.. . .
3 33 9
3
S ABC ABC
a aa
V S SA= = =
.
Câu 55: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a=
.
A.
3
.S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Lời giải
Vì hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Mà
( ) ( )
SAB SAD SA∩=
nên
(
)
SA ABCD
.
Ta có:
2AC a
=
;
(
) ( )
22
22
32SA SC AC a a a
= −= =
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
.
11
..
3 33
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2AB a=
,
AC a=
SA
vuông
góc vi mặt phng
( )
ABC
. Biết góc gia hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
SBC
bằng
60
°
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Trong
ABC
kẻ
CH AB
( )
CH SAB
⇒⊥
( )
1CH SB⇒⊥
.
22
3BC AB AC a= −=
,
2
.BH BA BC=
,
3
2
a
BH⇒=
,
22
3
2
a
CH BC BH= −=
.
Trong
SAB
kẻ
HK SB
( )
2CK SB⇒⊥
.
T
( ) ( )
1,2
HK SB⇒⊥
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SBC
60CKH = °
.
Trong vuông
CKH
.cot 60
2
a
HK CH= °=
,
22
2BK BH HK a= −=
.
( )
.SAB HKB g g∆∆
nên
2
2
SA AB a
HK BK
a
= =
2
a
SA⇒=
Th tích hình chóp
.S ABC
1
.
3
ABC
V SA S
=
3
11 6
. . . 3.
3 2 12
2
aa
aa= =
.
Câu 57: Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2
=BC a
,
120= °BAC
, biết
()SA ABC
và mặt
()SBC
hợp với đáy một góc
45°
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm
BC
.
+ Do
ABC
cân ti
A
nên
BC AI
+ Mặt khác do
() ⇒⊥
SA ABC BC SA
Suy ra
BC SI
.
Do đó góc giữa
()SBC
và đáy chính là góc
45= °SIA
.
Xét
AIB
vuông tại
I
=IB a
,
60
= °IAB
, suy ra
tan 60
3
= =
°
IB a
IA
.
SAI
vuông tại
A
3
=
a
IA
,
45= °SIA
nên
SAI
vuông cân tại
A
, do đó
3
= =
a
SA IA
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
3
1 11
. . ..
3 32 9
= = =
ABC
a
V S SA BC AI SA
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2AD a
;
SA
vuông góc
với đáy, khoảng cách t
A
đến
SCD
bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
15
a
. D.
3
25
45
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
Lời giải
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
SD
. Ta có
AH SD
AH CD
AH SCD
,AH d A SCD

. Suy ra
2
a
AH
.
SAD
vuông tại
A
có đường cao
AH
nên
22 2
1 11
AH SA AD

2 22
111
SA AH AD

2
15
4a
2 15
15
a
SA

.
Vy
1
..
3
V AB AD SA
1 2 15
.2 .
3 15
a
aa
3
4 15
45
a
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
,
góc gia hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,
SB SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V
. B.
3
6
24
a
V
. C.
3
36
16
a
V
. D.
3
6
8
a
V
.
Lời giải
Gọi
O AC BD
.
AO BD SO BD
. Nên góc của
SBD
ABCD
là góc
0
60SOA
.
...
11
..
24
S ADN S ADC S ABCD
VVV
. ..
11 1
.
22 8
S AMN S ABC S ABCD
V VV
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
. .. .
3
8
S ADMN S ADN S AMN S ABCD
V VV V 
.
0
26
.tan tan 60
22
aa
SA AO SOA
3
.
16
.
36
S ABCD ABCD
a
V S SA
.
33
.
36 6
.
8 6 16
S ADMN
aa
V

.
Câu 60: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy khong cách
từ
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
3
3
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Lời giải
Gọi
O AC BD=
, gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
SO
.
O
là trung điểm ca
AC
nên
( )
( )
(
)
( )
,,d C SBD d A SBD
=
Ta có:
( ) ( ) ( )
;;BD AC BD SA BD SAC SBD SAC ⊥⇒
( ) ( )
SO SAC SBD=
( ) ( )
( )
( )
( )
3
,,
3
a
AH SO AH SBD AH d A SBD d C SBD⇒⊥ ⇒= = =
Ta có:
2
2
a
AO =
.
Trong tam giác
22 2
1 11
:SAO SA a
AH SA AO
= + ⇒=
.
3
1
..
33
SABCD ABCD
a
V S SA= =
.
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mt đáy, SD tạo vi mt
phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30
°
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3Va=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
18
a
V =
. D.
3
6
3
a
V =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Lời giải
Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên
DA AB
DA SA
. Suy ra
(
)
DA SAB
. Vậy góc gia SD và mặt phẳng
( )
SAB
30DSA = °
.
Ta có
.cot 30 3
SA AD a= °=
23
113
. . . 3.
3 33
ABCD
V SA S a a a
= = =
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi, góc
BAD
bằng
0
120
,
AB a=
. Hai mt
phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBC
mặt phẳng đáy là
0
60
.
Tính thể tích
V
của chóp
.S ABCD
.
A.
3
2 15
.
15
a
V =
B.
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
13
.
12
a
V =
Lời giải
Vì hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy nên
( )
SA mp ABCD
.
Ta có tam giác
ABC
đều cạnh
a
, gọi
I
là trung điểm của
BC
khi đó:
3
2
a
AI =
góc gia
( )
SBC
và mặt phẳng đáy là
0
60SIA
=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
SAI
ta có:
( )
( )
0
3
tan tan 60
2
SA a
SIA SA AI SA
AI
= ⇒= ⇒=
.
Ta có diện tích đáy
ABCD
là:
2
1 33
2 2.
2 22
ABCD ABC
aa
S S AI BC a

= = = =


.
Th tích của chóp
.
S ABCD
là:
23
1 13 3 3
. ..
3 32 2 4
ABCD
aa a
V SA S
= = =
.
DẠNG 5. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân ti
S
nm trong mt phẳng vuông góc với đáy; góc gia
SC
mặt phng đáy bng
45
o
. Tính
th tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
9
a
C.
3
5
24
a
D.
3
5
6
a
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
,
SAB
cân ti
S SH AB⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
;
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH SAB SH AB
= ⇒⊥
⊂⊥
(
)
( )
; 45
o
SC ABCD SCH
= =
SHC⇒∆
vuông cân tại
H
2
2 22
5
42
aa
SH HC BC BH a = = + = +=
;
22
ABCD
S AB a
= =
3
2
.
1 155
.. .
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V S SH a⇒= = =
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
là tam giác đu cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
tạo với đáy góc
30°
. Th tích
khối chóp
.S ABCD
là?
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Lời giải
Gọi
H
,
K
lần lượt là trung điểm
AB
CD
.
Suy ra
( )
SH ABCD
(
)
( )
(
)
, 30
SCD ABCD SKH= = °
.
Xét
SHK
vuông tại
H
, có
31 3
:
tan 30 2 2
3
SH a a
HK = = =
°
.
Vy
3
.
1 1 33 3
. . ..
3 32 2 4
S ABCD ABCD
a aa
V SH S a= = =
.
Câu 65: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
2a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
4
3
ha=
B.
3
2
ha=
C.
25
5
ha=
D.
6
3
ha=
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm ca
AD
. Nên
SH AD
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAD ABCD
SAD ABCD AD SH ABCD
AD SH
=⇒⊥
Ta có:
2
2
ABCD
Sa=
3
2
4
3.
3
3
2
2
ABCD
a
V
SH a
Sa
⇒= = =
Gọi
I
là hình chiếu của
H
lên
SD
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ;2;2d B SCD d A SCD d H SCD IH= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
( )
22 2
2
2
2.
.. 2
2
3
2
2
2
a
a
SH HD SH HD
IH a
SD
SH HD
a
a
= = = =
+

+


Vy
(
)
( )
4
;
3
d B SCD a=
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông tam giác
SAB
đều nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BD
bằng
21
. y
cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A.
21
B.
21
C.
73
D.
7
Lời giải
Gi sử
AB a=
. Gọi
H
là trung điểm của
( )
AB SH AB SH ABCD
⇒⊥⇒⊥
Ta có
(
)
( )
2
1
..
2
SA BD SH HA BA BC HA BA a
=+ += =
       
( ) ( )
( )
22
1 17
2. , , sin ,
28
22
a cos SA BD a cos SA BD SA BD = =⇒=
   
23 3
1 13 3 3
.. .
3 3 2 6 12
SABCD SABD
a
V SH AB AD a a V a= = = ⇒=
( )
( )
33
,
1 3 1 73
. . .sin , . 2. 21. 7
6 12 6 8 12
SA BD
SA BD d SA BD a a a a a = = ⇔=
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy, góc gia
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
.
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là trung điểm
AB
, từ gi thiết ta có:
( )
SH ABCD
,
( )
( )
,SC ABCD SCH
α
= =
.
Đặt
AB x=
, ta có:
2
22 2
4
x
HC BH BC a= +=+
,
2
2
15
.tan .
45
x
SH HC a
α
= = +
.
Mặt khác
3
2
x
SH =
. Vậy ta có:
2
2
15 3
.
4 52
xx
a+=
xa⇔=
.
(
)
2
.
3
22
ABCD
AD BC AB
a
S
+
= =
;
2
2
3
ACD ABCD
S Sa= =
;
3
.
13
.
36
S ACD ACD
a
V SH S= =
.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh chữ nhật;
;2AB a AD a= =
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông c vi đáy. Góc giữa đường thng
SC
và mp
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
M
trung điểm ca
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
từ điểm
M
đến
( )
SAC
.
A.
1513
89
a
d =
. B.
2 1315
89
a
d =
. C.
1315
89
a
d =
. D.
2 1513
89
a
d =
.
Lời giải
Gọi
H
trung điểm đoạn
AB
( )
SH ABCD⇒⊥
.
t
BCH
vuông tại
B
, có:
2
2
17
4
42
aa
CH a= +=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
t
SHC
vuông cân tại
H
, có:
17 34
;
22
aa
SH SC= =
.
t
SAH
vuông tại
H
, có:
22
17 3 2
442
aa
SA a= +=
.
t
ABC
vuông tại
B
, có:
22
45AC a a a=+=
.
2
89
4
SAC
Sa⇒=
.
Ta có:
3
.
1 17
..
33
S ABCD ABCD
a
V V SH S= = =
;
3
.
1 17
26
S ACD
a
VV= =
.
3
..
1 17
2 12
S ACM S ACD
a
VV= =
. Mà
2
.
1 89
.. .
3 12
S MAC SAC
V dS a d= =
1513
89
a
d =
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
có:
( )
2
222
32BC AB AC a a a= +=+ =
.
H
là trung điểm ca
BC
nên
BH a=
.
Xét tam giác
SBH
vuông tại
H
có:
(
)
2
22 2
2SH SB HB a a a= = −=
.
Diện tích đáy
ABC
là:
2
11
.3
22
ABC
S AB AC a= =
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
là:
3
2
1 11 3
. .. . 3
3 32 6
ABC
a
V SH S a a= = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Câu 70: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mt bên
SAD
tam giác vuông ti
S
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3HA HD
. Biết rng
23SA a
SC
tạo vi đáy mt góc bng
30
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
86
Va
. B.
3
86
3
a
V
. C.
3
82Va
. D.
3
86
9
a
V
.
Lời giải
22
.3 3SH HD HA HD SH HD 
Có:
22
tan 3
32 4
3
tan
SH
SDH
SA SA
DH
SD a DA SD SA a
SA
SD
SDH
SD


.
1
4
DH DA a

.
Tam giác
SHC
tan tan 30 3
tan 30
SH SH SH
SCH HC a
HC HC
 
.
Tam giác
DHC
22
22DC DH HC a 
Vy
3
.
1 1 86
. . . 3 .4 .2 2
33 3
S ABCD
a
V SH AD DC a a a
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
2CD a=
. Hình
chiếu của đỉnh
S
lên mt
( )
ABCD
trùng với trung điểm ca
BD
. Biết th tích t diện
SBCD
bằng
3
6
a
. Khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
là?
A.
3
2
a
B.
2
6
a
C.
3
6
a
D.
6
4
a
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm ca
CD
thì ta có
ABMD
là hình vuông cạnh
a
do đó
2BC BD a= =
22 2 2
4CD a BC BD
⇒==+
do đó tam giác
BCD
vuông cân tại
B
.
Gọi
H
là trung điểm ca
BD
thì
( )
SH ABCD
.
Khi đó
.
11
..
32
S BCD
V SH BD BC=
3
2
6.
6
6
22
a
a
SH
a
⇒= =
.
H
HI SB
.
ABMD
là hình vuông nên
H
là trung điểm của
AM
và ta có
AMCB
là hình bình hành do
đó
//AH BC
( )
(
)
( )
( )
;;d A SBC d H SBC HI⇒= =
.
Khi đó
2 22
111
HI SH HB
= +
22 2
428
63aa a
= +=
6
4
a
HI
⇒=
hay
( )
( )
6
;
4
a
d A SBC =
.
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
đáy là đim
H
trên cạnh
AC
sao cho
2
3
AH AC=
; mt phng
( )
SBC
tạo vi đáy mt góc
60
o
. Thể tích khối chóp
.S ABC
là?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
24
a
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
1
:
3
CN CH
N CM
CM CA
∈==
//HN AM
. Mà
ABC
đều nên
( )
AM BC HN BC BC SHN⊥⇒ ⊥⇒
.
Nên
( ) ( )
; ; 60
o
SBC ABC SN HN SNH= = =
.
Do
ABC
đều nên
313
2 36
aa
AM HN AM= ⇒= =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
SHN
vuông tại
H
3
.sin .sin 60
64
o
aa
SH HN SNH= = =
.
23
.
1 1 33
. ..
3 3 4 4 48
S ABC ABC
aa a
V SH S= = =
.
Câu 73: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a=
,
3BC a=
. Mtn
(
)
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
6
a
V =
. B.
3
6
12
a
V
=
. C.
3
26
3
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm ca cạnh
AB
. Do
SAB
đều nên
SH AB
( ) ( )
( ) ( )
( )
(
)
,
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH SAB SH AB
= ⇒⊥
⊂⊥
Vy
SH
là chiều cao của khối chóp
.S ABC
.
ABC
vuông tại
A
, ta có:
( )
2
22 2
32AC BC AB a a a= = −=
2
11 2
. .. 2
22 2
ABC
a
S AB AC a a= = =
,
3
2
a
SH =
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 1 23 6
.. . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
aa a
V S SH
= = =
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3BC a
. Mặt
bên
SAB
tam giác đu nm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Lời giải
H
A
C
B
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
, ta có:
AC
22
BC AB
2
2
3aa
2a
.
Diện tích tam giác
ABC
là:
ABC
S
1
..
2
AB AC
1
.. 2
2
aa
2
2
2
a
.
Gọi
H
là trung điểm đoạn
AB
thì
SH AB
. Vì
SAB ABC
SAB ABC AB
nên
SH ABC
. Suy ra
SH
là chiều cao của khối chóp
.S ABC
.
Tam giác
SAH
vuông tại
H
nên
SH
.sinSA SAH
.sin 60a
3
2
a
.
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
V
1
..
3
ABC
S SH
2
1 23
..
32 2
aa
3
6
12
a
.
Câu 75: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a
= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy; góc giữa
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Lời giải
Đặt
0AB x
= >
, gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB AD
.
Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vng c với đáy nên
SM
chính đưng cao ca
hình chóp
.
S ABCD
2
2
3
,
22 4
xx x
BM SM CM a= = ⇒=+
Góc gia
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
suy ra
2
2 222
15 3 3 3
5 5 45 4
SM x
SM CM x a x a
CM

= = = + ⇒=


CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
Dễ thy
ABCN
là hình vuông nên
2
1
.
2
ACD
CN a S AD CN a
=⇒= =
Vy
3
2
.
1 13 3
. ..
3 32 6
S ACD ACD
aa
V SM S a
= = =
.
Câu 76: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Tam giác
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể ch
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm đoạn
AB SH AB⇒⊥
( vì tam giác
SAB
tam giác đu).
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
;
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH SAB SH AB
= ⇒⊥
⊂⊥
.
Nhận thấy
SAB
là tam giác đều cạnh
3
2
a
a SH⇒=
.
2
0
13
. .sin120
24
ABC
a
S AB AC
= =
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 13 3
.. . .
3 32 4 8
S ABC ABC
aa a
V SH S
= = =
.
Câu 77: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
là tam giác đều cạnh
2a
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng
()ABCD
. Góc gia mt phng
()SBC
và mặt
phẳng
()
ABCD
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23a
.
Lời giải
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
+ Trong tam giác đều
SAD
gọi
I
là trung điểm
()AD SI AD SI ABCD⇒⊥ ⇒⊥
.
+ Gi
M
là trung điểm
(1)BC BC IM⇒⊥
.
Mặt khác do
( ) (2)SI ABCD BC SI ⇒⊥
.
T (1), (2) suy ra
BC SM
.
+ Vy, góc gia mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABCD
chính là góc
30SMI = °
.
+ Xét tam giác vuông
SIM
3
tan 30
SI
IM a= =
°
(vì tam giác
SAD
tam giác đều cạnh
2a
nên
3SI a=
).
Vậy, thể tích của khối chóp
.S ABCD
3
11
. .BC. 2 3
33
ABCD
V S SI AD SI a= = =
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
mặt bên
SAB
nằm trong mt phẳng vuông
góc với
( )
ABCD
,
0
30SAB =
,
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
.Va=
C.
3
.
9
a
V =
D.
3
.
3
a
V =
Lời giải
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên cạnh
AB
.
Do
( ) ( )
SAB ABCD
( ) ( )
SAB ABCD AB∩=
nên
( )
.SH ABCD
Xét tam giác
SAH
vuông tại
H
ta có:
0
sin sin 30 . .
SH
SAB SH SA a
SA
=⇒= =
S
M
I
D
C
B
A
30
°
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Mặt khác:
22
.
ABCD
S AD a= =
Nên
3
2
.
11
..
3 33
S ABCD ABCD
a
V S a aa
= =⋅=
Câu 79: Cho hình chóp
.
S ABC
0
, 3, 60 .AB a BC a ABC= = =
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mt
phẳng
( )
ABC
một đim thuc cạnh
BC
. Góc giữa đường thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
0
45
. Giá trị nhỏ nhất của th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
Lời giải
+Gi
H
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
,
H BC
.
+
( )
0
,( ) 45SA ABC SAH= =
SHA
vuông cân
.SH HA⇒=
+
.
1 11
. . . . .sin
3 32
S ABC ABC
V S SH AH AB BC ABC= =
2
0
1
. .a.a 3.sin 60 . .
64
a
AH AH= =
+
min min
V AH AH BC ⇔⊥
tại
H
.
+
23
0
min
3 33
.sin 60 . .
2 24 8
AH a a a a
sin ABH AH a V
AB
= = = ⇒= =
DẠNG 6. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 80: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên mt đáy bng
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
V =
B.
3
2
2
a
V
=
C.
3
3
6
a
V =
D.
3
2
6
a
V =
Lời giải
Gọi
O
là tâm của đáy, gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Sưu tm và biên son
Ta có
SO BC
OM BC
nên
( )
SOM BC
, suy ra
(
) ( ) ( )
0
, , 60SCD ABCD SM OM SMO= = =


.
1
22
a
OM BC= =
,
0
3
tan 60
2
a
SO OM= =
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
3
2
.
1 13 3
. ..
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 81: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
, tâm ca đáy
O
. Gọi
M
N
lần
ợt là trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thng
MN
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
C.
3
30
6
a
D.
3
10
3
a
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm
AO
. Khi đó góc giữa
MN
( )
ABCD
MNH
.
Ta có
22 0
2 . .cos 45
HN CN CH CN CH= +−
10
4
a
=
.
Suy ra
0
10 30
.tan 60 . 3
44
aa
MH HN= = =
.
Do đó
30
2
2
a
SO MH= =
.
Câu 82: Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bng
2
và có diện tích xung quanh bằng
43
thì
th tích bằng
A.
42
3
. B.
43
. C.
43
3
. D.
42
.
Lời giải
Xét hình chóp đều
.S ABCD
như hình vẽ
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 50
Sưu tm và biên son
K
OE BC E
⊥⇒
là trung điểm
BC
( )
BC SOE
Do đó
BC SE
Xét
SOE
vuông tại
O
, ta có
222
2
1
SE SO OE
SE SO
= +
⇒= +
Mặt khác
(
)
2
4
1
4 3 4. . .
2
4 3 2. 1.2
20
xq SBC
SS
SE BC
SO
SO x
=
⇔=
⇔= +
⇔= >
2
.
1 1 42
. . . 2.2
3 33
S ABCD ABCD
V SO S= = =
(đvtt)
Câu 83: Cho hình chóp đều
.S ABC
SA a=
. Gọi
,DE
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
theo
a
, biết
BD
vuông góc với
AE
.
A.
3
21
54
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
7
27
a
. D.
3
21
27
a
.
Lời giải
Gọi
F
là trung điểm
SE
BD DF⇒⊥
; gọi
AB x=
Ta có
2 2 2 22222
222
2 2 22 2
4 44
AS AC SC a x a a x
BE BD AE
+ +− +
= = = = =
F
D
E
S
A
C
B
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
Sưu tm và biên son
2 22
2
2 2 2 22
2
2
222 2
22 22
222 2 2 2
2
2
2 2 94
24
4 4 16
5
4
94 5 2 2
. 9 4 5 10 4 6
16 4 4 3
a xa
a
BS BE SE a x
BF
BD
BF BD DF BF
ax ax
a x a x a x xa
+
+−
+− +
= = =
=+⇔=
++
= + = + = ⇒=
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
( )
ABC
khi đó
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
2
2 22
23 7
.
32 3
xa
SH SA AH a

⇒= = =



Tam giác
ABC
đều có cạnh là
x
22
33
46
ABC
xa
S
= =
Vy
23
.
1 17
..
3
.
3
1
653
2
3 4
S ABC ABC
a a
V SS
a
H
= ==
Hoc s dng công thc tính th tích chóp tam giác
ABC
đều có cnh bên bng
a
, cạnh đáy
bng
x
22
2
2 22 3
.
22
3
. 3 21
33
12 12 54
S ABC
aa
a
x ax a
V
= = =
Câu 84: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh
AB a
, góc giữa đường thng
SA
và mặt phẳng
ABC
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
.
S ABCD
là hình chóp đều nên đáy
ABCD
là hình vuông và chân đường cao
H
trùng với
tâm của hình vuông
ABCD
.
Diện tích đáy của khối chóp
.S ABCD
là
2
ABCD
Sa
.
Nhận thấy
HA
là hình chiếu vuông góc của
SA
trên
ABC
. Vì thế
,SA ABC
,SA HA
SAH
. Suy ra
45SAH

.
a
45
0
H
C
A
B
D
S
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 52
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
, ta có:
AC
22
AB BC

2a
. Suy ra
2
2
a
HA
.
Tam giác
SHA
vuông tại
H
và có
45SAH

nên là tam giác vuông cân tại
H
. Suy ra
SH
HA
2
2
a
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
V
1
..
3
ABCD
S SH
2
12
..
32
a
a
3
2
6
a
.
Câu 85: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy a. Biết rng mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc với
SC
, cắt cạnh
SB
tại
B
vi
2
3
SB
SB
=
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Lời giải
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC BD SC
BD SO
⇒⊥ ⇒⊥
( ) ( )
//P SC P BD⊥⇒
Trong
(
)
SAC
, gọi
{ }
G AC SO
=
//GB BD
2
3
SG SB
SO SB
⇒==
Suy ra G là trng tâm
SAC
là trung điểm
SC
Nên
SAC
là tam giác đều cạnh
2AC a=
36
2.
22
SO a a⇒= =
3
2
1 166
..
3 32 6
SABCD ABCD
aa
V S SO a⇒= = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 130
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
Th tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu caoVS
Th tích khi lập phương
3
Va
Th tích khi hp ch nhật
V a bc
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng tr đứng hình lăng tr có các cạnh bên vuông góc với mt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt
phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Câu 1: Cho khối lăng tr có din tích đáy bng
2
3a
, khoảng cách gia hai đáy cang tr bằng
6a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
32Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V =
Câu 2: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3
BC a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V
=
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a
,
2
AC a
3
AB a
. Tính thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 131
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D

có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
2AD a
,
5AB a
(tham khảo hình vẽ). Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2Va
. B.
3
22Va
. C.
3
10Va
. D.
3
22
3
a
V
.
Câu 5: Lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
27 3
.
4
B.
93
.
2
C.
93
.
4
D.
27 3
.
2
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
3AB a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
,
'AB
tạo với mt phẳng
đáy một góc
o
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
, đáy hình thang vuông tại
A
D
, có
2 , 2, ' 2AB CD AD CD a AA a= = = =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 9: Tính thể tích khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết
2; 3; 4AA a AB a AC a
= = =
AB AC
.
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
3
24a
. D.
3
8a
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, biết
4, 2,AA a AC a BD a
= = =
.
Th tích
V
ca khi lăng tr
A.
3
8Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
8
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Câu 11: Cho hình hộp đứng một mặt là hình vuông cạnh
a
mt mt có din tích
2
3
a
. Th tích
khi hp là
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 12: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
, biết
; 2 ; 21AB a BC a AC a
= = =
. Tính th ch
V
ca
khi hp đó?
A.
3
4a
. B.
3
16a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 132
Sưu tm và biên son
Câu 13: Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng
6
thì có th tích là
A.
22
. B.
54 2
. C.
24 3
. D.
8
.
Câu 14: Cho khối hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
, 3, 5AA a AB a AC a
= = =
. Th tích ca khi hp
đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15a
.
Câu 15: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài
3a
, đáy là hình thoi cạnh
a
có mt c
60°
. Khi đó
th tích khi hp là
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
33
2
a
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, 2B AC a=
. Tính thể tích lăng trụ
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
.
C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D

, có
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, cạnh
23AC a
.Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
3
4a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
với
BC a=
mặt bên
''AA B B
là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
1
4
.a
D.
3
1
12
a
.
Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
6
.
4
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
2, 3AB a AA a
= =
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đu ABC. A’B’C’
2, ' 3
AB a AA a= =
. Tính thể tích khing tr
ABC. A’B’C’.
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a
'
AB
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Thể tích ca khi lăng trụ bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 133
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho khối lăng tr đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
có đáy là mt tam giác vuông ti
A
. Cho
2AC AB a
= =
, góc gia
AC
mt phng
( )
ABC
bằng
30°
. Tính thể tích khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
53
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 24: Cho lăng trụ đứng tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
với
BA BC a= =
, biết
'AB
tạo với mt phng
( )
ABC
mt c
0
60
. Th tích khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
30ACB = °
, biết
góc gia
'BC
mt phng
( )
''
ACC A
bằng
α
tha mãn
1
sin
25
α
=
. Cho khoảng ch
gia hai đưng thng
'AB
'CC
bằng
3a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.'' '
ABC A B C
.
A.
3
6Va=
. B.
3
36
2
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 26: Cho nh lăng trụ tam giác đu
.'''ABC A B C
,AB a=
góc gia đưng thng
'AC
mt
phẳng
( )
ABC
bằng
45 .°
Th tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
4AB a=
, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bằng
o
45
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 28: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rng c gia
( )
A BC
(
)
ABC
30°
, tam
giác
A BC
có diện tích bằng
8
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
83
. B.
8
. C.
33
. D.
82
.
Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có diện tích đáy bằng
2
3
4
a
. Mặt phng
( )
'A BC
hp
với mt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
33
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
53
12
a
D.
3
32
8
a
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
a
AB
vuông góc với
BC
. Tính
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
6
4
a
V =
. B.
3
6
8
a
V =
. C.
3
6Va=
. D.
3
7
8
a
V =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 134
Sưu tm và biên son
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh bằng
a
( )
'A BC
hp
với mặt đáy
ABC
một góc
30
°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
a
V
=
3
3
8
. B.
a
V
=
3
3
12
. C.
a
V =
3
3
24
. D.
a
V
=
3
3
8
.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
AB a=
,
3AC a=
, mt phng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
30°
. Thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2AB a
, góc gia mp
' ' AB C
và mp
ABC
bằng 60
0
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
3a
. B.
3
33a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

. Biết khoảng cách t điểm
C
đến mặt phng
ABC
bằng
a
, góc gia hai mt phẳng
ABC
BCC B

bằng
α
với
1
cos
23
α
. Tính thể tích khi
lăng trụ
.
ABC A B C

.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
32
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
32
8
a
V
.
Câu 35: Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
6
AB a
=
, đường thẳng
'AB
vuông góc với
đường thẳng
BC
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
9
4
a
.
Câu 36: Cho khối lăng tr đều
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách t điểm
'A
đến mt phng
(
)
''AB C
bằng
23
19
a
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
2
a
Câu 37: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
2=AC a
, biết c gia
( )
A BC
và đáy bằng
60
. Tính thể tích
V
ca khi lăng trụ.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
3
3
=
a
V
. C.
3
3
6
=
a
V
.
D.
3
6
6
=
a
V
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
, cạnh
AB a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
4
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
33
8
Va=
. D.
3
3Va=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 135
Sưu tm và biên son
Câu 39: Cho khi lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy
a
khoảng cách t
A
đến mặt
phng
(
)
A BC
bằng
2
a
. Thể tích ca khối lăng trụ bằng:
A.
3
32
12
a
. B.
3
2
16
a
. C.
3
32
16
a
. D.
3
32
48
a
.
Câu 40: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác cân vi
,AB AC a= =
120BAC = °
, mt phẳng
()A BC
′′
tạo với đáy mt góc
60°
. Tính thể tích ca khi lăng tr đã
cho
A.
3
3
8
a
V
=
. B.
3
9
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
V =
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Đưng thng
AB
tạo với mt phng
( )
BCC B
′′
một góc
30°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
. Khoảng cách t m
O
ca tam giác
ABC
đến mt phẳng
(
)
A BC
bằng
6
a
. Tính thể tích khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
DẠNG 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c c cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy c
60
°
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
8
a
Câu 44: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 45: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 22A AC =
, biết góc
gia
AC
( )
ABC
bằng
0
60
4AC
=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
8
3
V =
B.
16
3
V =
C.
83
3
V =
D.
83
Câu 46: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
, góc gia cạnh bên mặt
đáy bằng
0
30
. Hình chiếu của
'A
lên
( )
ABC
là trung điểm
I
ca
BC
. Tính thể tích khối lăng
tr
A.
3
3
2
a
B.
3
13
12
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 136
Sưu tm và biên son
Câu 47: Một khi lăng tr tam giác có đáy tam giác đều cạnh bằng
3
, cạnh bên bằng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
9
4
B.
27
4
C.
27 3
4
D.
93
4
Câu 48: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có các cạnh bằng
2a
. Biết
60BAD =
,
120
A AB A AD
′′
= =
.
Tính thể tích
V
ca khi hp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
42a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
2
a
.
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
. Hình chiếu vuống góc ca
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trung đim
H
ca cạnh
BC
. Góc to bi cạnh bên
AA
với
đáy bằng
0
45
(hình vẽ bên). Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
6
24
V
. B.
1
V
. C.
6
8
V
. D.
3
V
.
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu của
A
xung
( )
ABC
tâm
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Biết
AA
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
60
°
, th tích khối lăng trụ
A.
3
3
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Câu 51: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng 4
a
.
Mặt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khi chóp
.A CC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 52: Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22=AC
. Biết
AC
tạo với mt phẳng
( )
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính thể tích
V
ca khi đa
diện
′′
ABCB C
.
A.
8
3
=V
B.
16
3
=V
C.
83
3
=V
D.
16 3
3
=V
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đ dài cạnh bên bằng
8a
và khoảng cách t điểm A đến
các đưng thẳng
,BB CC
′′
lần t bằng
2a
4.a
Biết góc gia hai mt phẳng (ABBA′) và
(ACCA′) bng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
16
3.
3
a
B.
3
83 .a
C.
3
24 3 .a
D.
3
16 3 .a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 137
Sưu tm và biên son
Câu 54: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
33
4
a
.
Câu 55: Cho lăng trụ
111
.ABC A B C
có diện tích mặt bên
( )
11
ABB A
bằng
4
, khoảng cách gia cạnh
1
CC
đến mặt phng
(
)
11
ABB A
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
111
.ABC A B C
.
A.
12
. B.
18
. C.
24
. D.
9
.
Câu 56: Cho khối lăng tr
.,ABC A B C
′′
tam giác
A BC
có din tích bng 1 và khoảng cách t
A
đến mt
phng
( )
A BC
bằng 2. Thch khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 57: Một khi lăng tr tam giác đáy tam giác đu cạnh 3, cạnh bên bng
23
tạo với mt
phẳng đáy một góc
60°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
27
4
. B.
93
4
. C.
27 3
4
. D.
9
4
.
Câu 58: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
( )
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA
= = =
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Câu 59: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, góc gia cạnh bên và mặt phẳng
đáy bng
0
30
. Hình chiếu của
'A
xung
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
4
a
Câu 60: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Chân đường
cao h t
B
trùng vi tâm
O
ca đáy
ABCD
; góc gia mt phng
( )
BB C C
′′
với đáy bng
60°
. Thể tích lăng tr bằng:
A.
3
33
8
a
B.
3
23
9
a
C.
3
32
8
a
D.
3
3
4
a
Câu 61: Cho lăng tr
.ABC A B C′′
có đáy tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của đim
A
lên
mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
.ABC
Biết khoảng ch gia hai đưng thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 138
Sưu tm và biên son
Câu 62: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C

2AA a
, tam giác
ABC
vuông tại
C
60BAC 
, góc
gia cạnh bên
BB
mt đáy
ABC
bằng
60
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mt phẳng
ABC
trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích ca khi t diện
.A ABC
theo
a
bằng
A.
3
9
208
a
. B.
3
3
26
a
. C.
3
9
26
a
. D.
3
27
208
a
.
Câu 63: Cho lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu của đim
'A
trên mt phng
( )
ABC
trùng vào trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết tam giác
''A BB
diện tích bằng
2
23
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
62
7
a
B.
3
37
8
a
C.
3
35
8
a
D.
3
33
8
a
Câu 64: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Hình
chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABC
là trung điểm
H
ca cạnh
AB
a2AA
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
2
22Va
. D.
3
3
Va
.
Câu 65: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cạnh
2a
, cạnh bên
2AA a
. Hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
ABC
là trung đim
BC
. Th tích ca khi lăng tr đã cho là
A.
. B.
3
23a
. C.
3
32a
. D.
3
26a
.
Câu 66: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rằng hình
chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm ca cạnh
BC
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đó theo
a
.
A.
3
3
2
Va
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
42
a
V
. D.
3
Va
.
Câu 67: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác vuông cân đỉnh
,A
,AB a=
2,AA a
=
nh
chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
trung đim
H
ca cạnh
.BC
Th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
4
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 68: Cho lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, đ dài cạnh bên bằng
2
3
a
, hình
chiếu ca đỉnh
A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 139
Sưu tm và biên son
Câu 69: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
,
3
AA '
2
a
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc ca
'A
lên
(
)
ABC
trung điểm
BC
. Th tích ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
.2
8
a
. B.
3
3 .2
8
a
. C.
3
.6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 70: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, hình chiếu vuông góc của
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khoảng ch gia
BC
'AA
bằng
3
4
a
. Thể tích khi chóp
'.B ABC
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 71: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ACBD
hình thoi cạnh
a
, biết
.A ABC
hình chóp đều
AD
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
:
A.
3
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
3a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 72: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đưng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
24
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 73: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mặt phng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Câu 74: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120
ABC = °
. Góc
gia cạnh bên
AA
mt đáy bng
60°
. Đỉnh
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 75: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên
( )
ABC
trùng với tâm ca đưng tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
. Trên cạnh
AC
ly đim
M
sao cho
2CM MA=
. Biết khoảng cách gia hai đưng thẳng
AM
BC
bằng
2
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
2
3
3
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 27: TH TÍCH
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
Th tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu caoVS
Th tích khi lập phương
3
Va
Th tích khi hp ch nhật
V a bc
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng tr đứng hình lăng tr có các cạnh bên vuông góc với mt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt
phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Câu 1: Cho khối lăng tr có din tích đáy bng
2
3a
, khoảng cách gia hai đáy cang tr bằng
6a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
32Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V =
Lời gii
Th tích khối lăng trụ
23
. 3. 6 3 2V Bh a a a= = =
Câu 2: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V =
.
Lời gii
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2
2
22
AC a
AC a BC AC a= ⇒== = =
.
BB C
vuông tại
( )
2
2 22
9 22B BB B C BC a a a
′′
= = −=
.
3
2
1 11 2
22
3 32 3
ABC
a
V BB S a a
= = ⋅⋅ =
.
Vậy th tích ca khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3
2
3
a
V
=
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a
,
2AC a
3AB a
. Tính thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
Lời gii
+ Diện tích đáy là
1
.
2
ABC
S AB AC
1
. .2
2
aa
2
a
.
+ Tam giác
ABA
vuông tại
A
nên có
22
AA A B AB


2
2
3aa
22a
.
+ Th tích cần tính là:
.
ABC
V S AA
2
.2 2aa
3
22a
.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D

có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
2AD a
,
5
AB a
(tham khảo hình vẽ). Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
a
3a
2a
C'
B'
A
C
B
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
A.
3
2Va
. B.
3
22Va
. C.
3
10Va
. D.
3
22
3
a
V
.
Lời gii
2
. .2 2
ABCD
S AB AD a a a 
.
Trong tam giác
ABB
,
2
22 2
52BB AB AB a a a


.
Vy
23
. 2. 2 2 2
ABCD
V BB S a a a

.
Câu 5: Lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
27 3
.
4
B.
93
.
2
C.
93
.
4
D.
27 3
.
2
Lời gii
Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng
3
nên
2
3 3 93
.
44
S = =
Chiều cao của hình lăng trụ bằng
3h =
Th tích
9 3 27 3
. .3
44
V Sh= = =
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
3AB a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Ta có
22
2AA A B AB a


,
2
2
1
22
ABC
a
S AB

.
Th tích khối lăng trụ
3
2
.
2
ABC
a
V AA S

.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
,
'AB
tạo với mt phẳng
đáy một góc
o
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời gii
Đáy là tam giác đều cạnh
a
, có diện tích:
2
3
4
ABC
a
S
.
o
' ' ' , 60AA ABC A BA A B ABC 
, suy ra:
o
' tan 60 3AA AB a
Vy th tích khi lăng tr:
23
.'''
33
. ' .3 .
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a

Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
, đáy hình thang vuông tại
A
D
, có
2 , 2, ' 2AB CD AD CD a AA a= = = =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Lời gii
a
3
a
C'
B'
A
B
C
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Diện tích hình thang
ABCD
là:
(
)
.
2
AB CD AD+
=
( )
2.
2
CD CD AD+
=
3.
2
CD AD
=
3.2.2
2
aa
=
2
3
a=
.
Th tích khối lăng trụ đã cho:
.
ABCD
V S AA
=
2
3 .2aa=
.
Câu 9: Tính thể tích khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết
2; 3; 4
AA a AB a AC a
= = =
AB AC
.
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
3
24a
. D.
3
8a
.
Lời gii
Ta có:
2
11
. 3 .4 6
22
ABC
S AB AC a a a= = =
.
Vy
3
.
. 12
ABC A B C ABC
V AA S a
′′
= =
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, biết
4, 2,
AA a AC a BD a
= = =
.
Th tích
V
ca khi lăng tr
A.
3
8Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
8
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Lời gii
2a
a
2
a
2
C'
B'
D'
C
A
B
D
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Th tích
V
ca khi lăng tr là:
3
11
. . . . .2 . .4 4
22
ABCD
V S AA AC BD AA a a a a
′′
= = = =
.
Câu 11: Cho hình hộp đứng một mặt là hình vuông cạnh
a
mt mt có din tích
2
3
a
. Th tích
khi hp là
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
4
a
.
Lời gii
Gi s mt
ABB' A'
là hình vuông cạnh bằng
a
, mt
ABCD
có diện tích bằng
2
3a
.
Do đó chiều cao
h AA' a= =
, diện tích đáy là
2
3
ABCD
BS a= =
.
Suy ra thể tích ca khi hộp đó là
23
33V aa a
= =
.
Câu 12: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
, biết
; 2 ; 21AB a BC a AC a
= = =
. Tính th ch
V
ca
khi hp đó?
A.
3
4a
. B.
3
16a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Xét tam giác vuông
ABC
, ta có:
22
5AC AB BC a= +=
.
Xét tam giác vuông
ACC
, ta có:
22
4CC AC AC a
′′
= −=
.
Vy th tích ca khi hp hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
là:
3
.2 .4 8V aaa a= =
.
Câu 13: Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng
6
thì có th tích là
A.
22
. B.
54 2
. C.
24 3
. D.
8
.
Lời gii
Gọi cạnh của hình lập phương là
0aa
.
đường chéo của hình lập phương là
3a
.
Theo bài ra ta có:
3 6 23
aa
.
Vy th tích ca khi lập phương là:
3
23 243V 
.
Câu 14: Cho khối hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
, 3, 5
AA a AB a AC a
= = =
. Th tích ca khi hp
đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15
a
.
Lời gii
Xét
ABC
vuông tại
B
, ta có:
( ) ( )
22
22
5 34BC AC AB a a a= −= =
.
2
. 3 .4 12
ABCD
S AB BC a a a= = =
23
.
. 12 . 12
ABCD A B C D ABCD
V S AA a a a
′′
= = =
.
Câu 15: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài
3
a
, đáy là hình thoi cạnh
a
có mt c
60°
. Khi đó
th tích khi hp là
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
33
2
a
.
Lời gii
Ta có chiu cao
3ha=
.
Hình thoi cạnh a và có một góc
60°
có diện tích
22
33
2.
42
aa
S
= =
Th tích khi hp là
3
33
.
2
a
V Sh= =
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
, 2B AC a=
. Tính thể tích lăng trụ
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
Trong
( )
2
222 2
: 22 .ABC AC AB BC AB a AB BC a = + = ⇔==
Th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
là:
3
.
1
. .. .
22
ABC A B C ABC
a
V S BB AB BC BB
′′
′′
= = =
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D

, có
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, cạnh
23AC a
.Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
3
4a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Lời gii
Ta có:
222 2 22
42AC AB AD AA AA a AA a


.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

3
.
11
. . . .2 .2 .2 4
22
ABC A B C
V AB AD AA a a a a


.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
với
BC a
=
mặt bên
''AA B B
là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
1
4
.a
D.
3
1
12
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Tam giác
ABC
vuông cân tại
22
22
BC a
A AB⇒= =
2
2
1
24
.
ABC
a
S AB
⇒= =
Mặt bên
''AA B B
là hình vuông
2
2
'.
a
AA AB⇒==
Vy
23
22
24 8
.''"
'. . .
ABC A B C ABC
a aa
V AA S= = =
Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
6
.
4
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
12
a
Lời gii
Diện tích đáy
2
3
4
a
S =
, chiều cao
ha=
. Khi đó
23
33
44
aa
Va= =
.
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
2, 3AB a AA a
= =
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Lời gii
a
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
:
( )
2
3
23
. 3. 3
4
ABC
a
V AA S a a
= = =
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đu ABC. A’B’C’
2, ' 3AB a AA a
= =
. Tính thể tích khing tr
ABC. A’B’C’.
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Lời gii
Lăng tr ABC. A’B’C’ lăng tr đều nên
ABC
là tam giác đều và
(
)
'AA ABC
.
( )
'
AA ABC⊥⇒
chiều cao của lăng tr là:
'3h AA a= =
.
ABC
là tam giác đều có
2AB a=
ABC
diện tích là:
( ) ( )
22
2
32 3
3
44
ABC
AB a
Sa
= = =
.
Th tích khối lăng trụ là:
23
.
. 3. 3 3
S ABC ABC
V hS a a a
= = =
.
Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a
'AB
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Thể tích ca khi lăng trụ bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2
11
2.
22
ABC
BC a AB AC a S a a a

.
'AB
tạo với đáy một góc bằng
00
60 ' ' 60BA B
.
'
'':tan '' 3 ' 3'' 3.
''
v
BB
BA B BA B BB A B a
AB

Th tích khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
là:
3
2
.'''
13
'. 3. .
22
ABC A B C ABC
a
V BB S a a

Câu 23: Cho khối lăng tr đứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là mt tam giác vuông ti
A
. Cho
2
AC AB a= =
, góc gia
AC
mt phng
( )
ABC
bằng
30°
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
53
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời gii
Diện tích tam giác
ABC
:
2
1
.2
2
ABC
S AB AC a= =
.
Hình chiếu vuông góc của
AC
lên
(
)
ABC
AC
.
Góc gia
AC
và mt phng
( )
ABC
là góc to bi gia đưng thng
AC
AC
hay
C AC
Theo bài ra có
30C AC
= °
.
Xét tam giác
C CA
vuông tại
C
23
.tan 30
3
a
CC AC
= °=
.
Th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
3
2
.
23 4 3
. .2
33
ABC A B C ABC
aa
V CC S a
′′
= = =
.
Câu 24: Cho lăng trụ đứng tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
với
BA BC a= =
, biết
'AB
tạo với mt phng
( )
ABC
mt c
0
60
. Th tích khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Góc giữa đường thng
'AB
và mặt phng
( )
ABC
00
' 60 ' .tan 60 3A BA A A AB a=⇒= =
.
23
.'''
13
. .'
22 2
ABC ABC A B C ABC
aa
S BA BC V S A A==⇒==
.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
30ACB = °
, biết
góc gia
'BC
mt phng
( )
''ACC A
bằng
α
tha mãn
1
sin
25
α
=
. Cho khoảng ch
gia hai đưng thng
'AB
'CC
bằng
3a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
6Va=
. B.
3
36
2
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Lời gii
* Ta có:
( )
// //CC AA CC AA B B
′′
( )
' '' ,AB AABB
nên
(
) ( )
( )
'; ' '; ' ' ' ' 3d CC A B d CC AA B B C A a= = =
* Ta có:
' ' 3; ' ' ;AC A C a AB A B a= = = =
Diện tích đáy là
( )
2
3
2
a
B dt ABC= =
* Dễ thy
''AB
( )
''ACC A
Góc gia
'BC
và mặt phng
( )
''ACC A
''B CA
α
=
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
'' 1
sin ' 2 5
'
25
AB
BC a
BC
α
= = ⇔=
2 2 22
' ' ' ' 20 4 4CC BC BC a a a= = −=
* Th tích lăng tr
.V Bh
=
với
'
h CC=
2
3
3
.4 2 3.
2
a
V aa= =
Câu 26: Cho nh lăng trụ tam giác đu
.'''ABC A B C
,AB a=
góc gia đưng thng
'
AC
mt
phẳng
( )
ABC
bằng
45 .°
Th tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
Có:
' , ' 45AC ABC ACA
.
Xét tam giác
'A AC
vuông tại
,A
ta có:

'
tan ' ' .
AA
A CA AA a
AC
Th tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
là:
23
33
'. . .
44
ABC
aa
V AA S a
= = =
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
4AB a=
, góc gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bằng
o
45
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
.ABC A B C
′′
là lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
( ) ( )
(
)
o
, 45A A ABC A C ABC A CA
′′
⊥⇒ ==
A AC
⇒∆
vuông cân tại
4A A A AC a
⇒==
.
( ) (
)
22
2
34 3
43
44
ABC
AB a
Sa
= = =
23
.'''
. 4 .4 3 16 3
ABC A B C ABC
V AA S a a a
⇒= = =
.
Câu 28: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rng c gia
( )
A BC
( )
ABC
30°
, tam
giác
A BC
có diện tích bằng
8
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
83
. B.
8
. C.
33
. D.
82
.
Lời gii
Đặt
( )
,0AB x x= >
, gọi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
, 30
A BC ABC BC
AM BC A BC ABC A MA
A M BC
==
′′
⊥⇒ ==°
.
Xét
A AM
, có
32
.
cos30 2
3
AM x
AM x
= = =
°
.
2
1
8 . 8 16 4
2
A BC
S A M BC x x
= = = ⇒=
Suy ra
4. 3 1
.tan30 . 2
2
3
A A AM
= °= =
;
16. 3
43
4
ABC
S = =
.
4a
4a
4a
45
0
B
A
C'
A'
B'
C
x
30
°
M
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Vy
.
. 2.4 3 8 3
ABC A B C ABC
V AAS
′′
= = =
.
Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có diện tích đáy bằng
2
3
4
a
. Mặt phng
( )
'A BC
hp
với mt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
33
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
53
12
a
D.
3
32
8
a
Lời gii
Vì đáy
ABC
là tam giác đều có diện tích bằng
2
3
4
a
cạnh đáy bằng
a
.
Gọi
M
trung điểm
BC
, ta có
'
'
BC AM
BC A M
BC AA
⇒⊥
T đó ta có
( ) ( )
( )
( )
0
' , ' , ' 60A BC ABC A M AM A MA= = =
.
Xét
'A AM
ta có
0
3
' .tan 60
2
a
AA AM= =
Th tích lăng tr
.'' 'ABC A B C
3
.'''
33
'.
8
ABC A B C ABC
a
V AA S= =
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy bng
a
AB
vuông góc với
BC
. Tính
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
6
4
a
V =
. B.
3
6
8
a
V =
. C.
3
6Va=
. D.
3
7
8
a
V =
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Đặt
, , , x BA y BC z BB
  
= = =
theo giả thiết
AB BC
′′
nên
( )( )
22
2
2
. 0 0 . . .0 .
2
os60
22
o
AB BC z x y z z y z x y x z z x y
aa
z x yc z
    

′′
=⇔− += + = =
= = ⇒=
Vy
3
.'''
16
. .sin 60 .
28
o
ABC A B C
a
V AB AC BB
= =
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh bằng
a
( )
'A BC
hp
với mặt đáy
ABC
một góc
30°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
a
V
=
3
3
8
. B.
a
V =
3
3
12
. C.
a
V =
3
3
24
. D.
a
V =
3
3
8
.
Lời gii
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
BC
. Suy ra
AH BC
.
'A H BC
.
( ) ( )
'ABC A BC BC∩=
Góc gia
( )
'A BC
( )
ABC
bằng góc
( )
;' 'AH A H AHA= = °30
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Ta có:
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
nên
a
AH =
3
2
,
' .tan
a
A A AH= °=
30
2
.
Th tích khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
'.
ABC
aa a
V AAS
= =⋅=
23
33
24 8
.
Câu 32: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
AB a=
,
3AC a=
, mt phng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
30°
. Thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời gii
* Xác định góc giữa mt phng
( )
A BC
và mặt phng đáy:
Trong mặt phng
( )
ABC
, dng
AH BC
với
H
nằm trên cạnh
BC
. Theo định lý ba đường
vuông góc, ta có:
A H BC
. Vậy
( ) ( )
( )
; 30A BC ABC A HA
′′
= = °
* Xét tam giác
ABC
có:
2 2 22 2
1 1 1 11 3
32
a
AH
AH AB AC a a
= + =+⇒=
.
Diện tích
B
ca tam giác
ABC
là:
2
.3
22
AB AC a
B = =
.
* Xét tam giác
A HA
vuông tại
A
, ta có:
.tan 30
2
a
A A AH
= °=
. Th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
bằng
23
33
..
22 4
aa a
V Bh= = =
.
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2AB a
, góc gia mp
' ' AB C
và mp
ABC
bằng 60
0
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
3a
. B.
3
33a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm ca cnh
''BC
.
Ta có góc gia mp
' ' AB C
và mp
ABC
bằng góc gia mp
' '
AB C
và mp
'''ABC
Ta có
' '
'
'''
'
BC
ABC ABC
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
nên hai mặt bên
''ABB A
''ACC A
là hai hình chữ
nhật bằng nhau, do đó
' ' ''AC AB AB C 
là tam giác cân ti
A
''AI B C
'''ABC
là tam giác vuông cân tại
'
A
nên
' ''AI BC
. Như vậy góc gia mp
' ' AB C
mp
ABC
bằng
0
' 60AIA
Ta có
0
1
' ' ' .tan 60 3
2
A I BC a AA A I a 
2
3
.'''
1
'. 3. 2 3
2
ABC A B C ABC
V AA S a a a
Câu 34: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

. Biết khoảng cách t điểm
C
đến mặt phng
ABC
bằng
a
, góc gia hai mt phẳng
ABC
BCC B

bằng
α
với
1
cos
23
α
. Tính thể tích khi
lăng trụ
.
ABC A B C

.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
32
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
32
8
a
V
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
BC
Do
AB CC
AB MCC ABC MCC
AB CM


.
Kẻ
CK
vuông góc với
CM
ti
K
thì ta được
CK ABC
, do đó
;CK d C ABC a

.
Đặt
, , 0, 0BC x CC y x y

, ta được:
3
2
x
CM
2 2 2 222
111411
1
3CM CC CK x y a

.
Kẻ
CE BC
ti
E
, ta được
KEC
α
,
12
sin 11
1
1
12
KC a
EC a
α

.
Li có
22 2 2
1 1 1 11
2
12xyCE a

.
Gii
1,2
ta được
6
2,
2
a
x ay
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
2 23
3 64 3 32
..
4 24 2
x aa a
Vy
Câu 35: Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
6AB a
=
, đường thẳng
'
AB
vuông góc với
đường thẳng
BC
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
9
4
a
.
Lời gii
y
x
α
a
M
B'
C'
A
B
C
A'
K
E
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Dựng hình hộp
.
ABCD ABCD
khi đó tứ giác
ABCD
là hình thoi.
Đặt
AB x=
AD x⇒=
Tam giác
ABD
có góc
120BAD = °
áp dụng định lý côsin ta có:
222
2..os
cBD AB AD AB AD BAD
=+−
22
2 . .cos120x x xx=+−
2
3
x
=
Ta có:
'6 6A B a AD a
=⇒=
Ta có:
//AD BC
′′
AB AD
′′
⇒⊥
A BD
⇒∆
vuông tại
A
2 22
'
BD A B A D
⇒= +
22
3 12
xa⇔=
22
42x a xa
= ⇒=
Chiều cao hình trụ
2 22
AA A B AB
′′
=
22 2
642aa a
=−=
2
AA a
⇒=
3
.
1 1 1 36
. 2. .2 .2 .
3 32 23
ABC A B C ABC
a
V AA S a a a
′′
⇒= = =
.
Câu 36: Cho khối lăng tr đều
.'' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách t điểm
'A
đến mt phng
(
)
''AB C
bằng
23
19
a
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
2
a
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm ca
''BC
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Ta có
' ''
' ''
AA B C
AM BC
( )
'' 'BC AAM⇒⊥
( ) ( )
'' 'AB C AA M⇒⊥
theo giao tuyến
AM
.
Kẻ
'A H AM
trong mặt phng
( )
'AA M
, suy ra
(
)
' ''A H AB C⇒⊥
.
Vậy khoảng cách từ
'A
đến mặt phng
( )
''AB C
23
'
19
a
AH=
.
Ta có
222 2222
111 1111
' ' ' ' ' '4AH AA AM AA AH AM a
=+ ⇒= =
'2AA a⇒=
.
Vy th tích khi lăng tr
23
'''
33
'. 2 .
42
ABC
aa
V AA S a= = =
.
Câu 37: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
2=AC a
, biết c gia
( )
A BC
và đáy bằng
60
. Tính thể tích
V
ca khi lăng trụ.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
3
3
=
a
V
. C.
3
3
6
=
a
V
.
D.
3
6
6
=
a
V
.
Lời gii
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2=AC a
⇒==AB BC a
.
2
2
=
ABC
a
S
.
Góc gia
( )
A BC
và đáy là góc
60
=
A BA
.
.tan 60 3
= =
A A AB a
.
23
.
3
. .3
22
′′
= = =
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có góc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
, cạnh
AB a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
A.
3
3
4
Va
=
. B.
3
3
4
Va
=
. C.
3
33
8
Va=
. D.
3
3Va=
.
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
suy ra
AM BC
( )
1
Ta có
BC AM
BC A M
BC AA
⇒⊥
( )
2
Mt khác
( ) ( )
ABC A BC BC
∩=
( )
3
T
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
suy ra
( ) ( )
(
)
; 60ABC A BC A MA
′′
= = °
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
2
3
4
ABC
a
S
=
3
2
a
AM =
.
Ta có
3
.tan 60
2
a
AA AM
= °=
.
Vy
23
.
3 33 3
..
24 8
ABC A B C ABC
aa a
V AA S
′′
= = =
.
Câu 39: Cho khi lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy
a
khoảng cách t
A
đến mặt
phng
( )
A BC
bằng
2
a
. Thể tích ca khối lăng trụ bằng:
A.
3
32
12
a
. B.
3
2
16
a
. C.
3
32
16
a
. D.
3
32
48
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Gọi
I
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
AI
. Khi đó ta có:
( )
( )
,
2
a
d A A BC AH
= =
.
Trong tam giác vuông
AA I
ta có:
2 22
1 11
AH AA AI
= +
22
2 2 2 22 2
1 1 1 1 1 44 8
33
3
2
2
AA AH AI a a a
a
a
= = =−=





Suy ra:
6
4
a
AA
=
.
Th tích khối lăng trụ là:
23
3 63 2
.
4 4 16
ABC
aa a
V S AA
= = ⋅=
.
Câu 40: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác cân vi
,AB AC a= =
120BAC = °
, mt phẳng
()A BC
′′
tạo với đáy mt góc
60
°
. Tính thể tích ca khi lăng tr đã
cho
A.
3
3
8
a
V
=
. B.
3
9
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
V =
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
H
BI AC
′′
. Khi đó ta có
( ) ( )
(
)
, 60A BC ABC B IB
′′
= = °
120BAC
′′
= °
60BAI
′′
⇒=°
. Do đó
sin 60
BI
BA
°=
3
2
a
BI
⇔=
.
Suy ra
tan
BB
B IB
BI
=
tan 60
BB
BI
°=
33
.3
22
aa
BB
⇔= =
Mt khác
11
. . .. 3
2 22
ABC
a
S AI BC a
= =
2
3
4
a
=
.
Vy th tích khi chóp là
23
3 3 33
..
42 8
aa a
V Bh= = =
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Đưng thng
AB
tạo với mt phng
( )
BCC B
′′
một góc
30°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Do
.ABC A B C
′′
là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
( )
AM BCC B
′′
( )
( )
,AB BCC B AB M
′′
=
30= °
.
Xét tam giác vuông
AB M
ta có
tan 30
AM
AB
°=
tan 30
AM
AB
⇔=
°
3
2
a
AB
⇔=
.
Xét tam giác vuông
B BM
ta có
22
BB B M BM
′′
=
22
9
44
aa
=
2a=
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
1
. .sin 60 .
2
ABC A B C
V AB AC BB
′′
= °
3
6
4
a
=
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
. Khoảng cách t m
O
ca tam giác
ABC
đến mt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Lời gii
Diện tích đáy là
2
3
4
ABC
a
BS
= =
.
Chiều cao là
( ) ( )
( )
;h d ABC A B C AA
′′
= =
.
Do tam giác
ABC
là tam giác đều nên
O
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung
điểm ca
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
AI
ta có
( )
( )
( )
;
AH A BC d A A BC AH
′′
⊥⇒ =
( )
( )
(
)
(
)
;
1
3
;
d O A BC
IO
IA
d A A BC
= =
( )
( )
( )
( )
;
;
3 36
d A A BC
AH a
d O A BC
⇒===
2
a
AH⇒=
Xét tam giác
A AI
vuông tại
A
ta có:
2 22
1 11
AH AA AI
= +
2 22
1 11
AA AH AI
⇒=−
3
22
a
AA
⇒=
3
22
a
h⇒=
3
.
32
16
ABC A B C
a
V
′′
⇒=
.
DẠNG 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c c cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy c
60
°
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
8
a
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Kẻ
( )
( )
( )
, 60 .AH ABC A A ABC A AH
′′
⊥⇒ ==°
Xét
3
:sin 60 .sin 60 .
2
AH a
AHA A H AA
AA
′′
°= = °=
Th tích khối lăng trụ
23
3 33
.: . . .
42 8
ABC
aa a
ABCABC V S AH
′′
= = =
Câu 44: Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Lời gii
Gọi
H
là trng tâm tam giác
ABC
. Theo giả thiết ta có
ABC
là tam giác đu cạnh bằng
a
AA AB AC a
′′
= = =
nên
.A ABC
là t diện đều cạnh
a
( )
A H ABC
hay
AH
là đường
cao ca khi chóp
.A ABC
.
Xét tam giác vuông
A HA
ta có
22
AH AA AH
′′
=
6
3
a
=
.
Diện tích tam giác
ABC
1
. .sin 60
2
ABC
S aa= °
2
3
4
a
=
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
2
.
36
43
ABC A B C
aa
V
′′
=
3
2
4
a
=
.
Câu 45: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 22A AC
=
, biết góc
gia
AC
( )
ABC
bằng
0
60
4AC
=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
8
3
V =
B.
16
3
V =
C.
83
3
V =
D.
83
Lời gii
Gọi
H
là hình chiếu của
C
lên mặt phng
( )
ABC
, khi đó
CH
là đường cao
( )
0
, 60AC ABC C AH
′′
⇒==
Xét tam giác vuông
AC H
ta có
0
.sin 60 2 3CH CA
′′
= =
Khi đó
( )
2
.
1
. 2 2 .2 3 8 3
2
ABC A B C d
V S CH
′′
= = =
Câu 46: Cho lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
, góc gia cạnh bên mặt
đáy bằng
0
30
. Hình chiếu của
'A
lên
( )
ABC
là trung điểm
I
ca
BC
. Tính thể tích khối lăng
tr
A.
3
3
2
a
B.
3
13
12
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Lời gii
Ta có
( )
'A I ABC AI⊥⇒
là hình chiếu vuông góc của
'AA
lên
(
)
ABC
Nên
( )
(
)
( )
0
', ', ' 30ABC AIAAAA AIA = = =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có
2
0
33
' tan 30 ,
2 24
ABC
a aa
AI A I AI S
= ⇒= = =
Vy
23
.'''
33
.
42 8
ABC A B C
a aa
V = =
Câu 47: Mt khi lăng tr tam giác có đáy tam giác đều cạnh bằng
3
, cạnh bên bằng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30
°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
9
4
B.
27
4
C.
27 3
4
D.
93
4
Lời gii
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên mặt đáy. Suy ra góc
30A AH
= °
1
sin 30 .sin 30 2 3. 3
2
AH
AH AA
AA
′′
°= = °= =
Khi đó:
2
.
3 27
3. . 3
44
ABC A B C
V
′′
= =
.
Câu 48: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có các cạnh bằng
2
a
. Biết
60BAD =
,
120A AB A AD
′′
= =
.
Tính thể tích
V
ca khi hp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
42a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
2a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
T gi thuyết ta có các tam giác
ABD
,
A AD
A AB
là các tam giác đều.
AA AB AD
′′
⇒==
nên hình chiếu
H
ca
A
trên mt phng
( )
ABCD
tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều
ABD
.
2 3 23
.2 .
323
AH a a⇒= =
22
26
3
AH AA AH a
′′
⇒= =
.
Th tích ca khi hp
.ABCD A B C D
′′
:
2
3
26 4 .3
. .2. 4 2
34
ABCD
a
V AH S a a
= = =
.
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C

có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
. Hình chiếu vuống góc ca
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trung đim
H
ca cạnh
BC
. Góc to bi cạnh bên
AA
với
đáy bằng
0
45
(hình vẽ bên). Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C

.
A.
6
24
V
. B.
1V
. C.
6
8
V
. D.
3V
.
Lời gii
Th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C

:
.
.
ABC
ABC A B C
V S AH

Ta có
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
43
3
4
ABC
S 
0
23
3
2
tan 45 3
AH
AH
A H AH
AH


Vy th tích khi lăng tr
.ABC A B C

bằng:
.
. 3. 3 3
ABC
ABC A B C
V S AH


Câu 50: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu của
A
xung
( )
ABC
tâm
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Biết
AA
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
60
°
, th tích khối lăng trụ
A.
3
3
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm cạnh
BC
. Khi đó
3
2
a
AM =
23
33
a
AO AM= =
.
Do
( )
A O ABC
tại điểm
O
nên
AO
là hình chiếu vuông góc của
AA
xung
( )
ABC
. Suy
ra góc gia đưng thng
AA
( )
ABC
là góc
A AO
, suy ra
60A AO
°
=
.
Xét
A AO
vuông tại
O
ta có
3
.tan 60 . 3
3
a
A O AO a
= = =
.
Vy th tích khi lăng tr
23
33
44
ABC
aa
V AO S a
=⋅= =
.
Câu 51: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng 4
a
.
Mt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khi chóp
.A CC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) ( )
BCC B ABC
′′
(gt).
H
( )
B H BC B H ABC
′′
⊥⇒
30B BH B BC
′′
= = °
Suy ra chiều cao của lăng tr
.
ABC A B C
′′
là:
.sin 30 2h B H BB a
′′
= = °=
.
Diện tích đáy là
2
3
4
đáy
S
a
=
.
Th tích ca khi lăng tr là:
23
33
. .2 .
42
L áyT đ
aa
Vh aS= = =
Th tích khi chóp
.
A CC B
′′
là:
3
13
.
36
LT
a
VV= =
Câu 52: Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22=AC
. Biết
AC
tạo với mt phẳng
( )
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính thể tích
V
ca khi đa
diện
′′
ABCB C
.
A.
8
3
=V
B.
16
3
=V
C.
83
3
=V
D.
16 3
3
=V
Lời gii
Phân tích: nh thể tích ca khi đa diện
′′
ABCB C
bằng th tích khi ca lăng tr
.
′′
ABC A B C
tr đi thể tích ca khi chóp
.
′′
AABC
.
A'
B'
C'
C
B
A
H
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Gi s đưng cao ca lăng tr
CH
. Khi đó góc giữa
AC
mt phng
( )
ABC
góc
60
= °C AH
.
Ta có:
sin 60 2 3; 4
°= = =
ABC
CH
CH S
AC
;
( )
2
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
′′
= = =
ABC A B C ABC
V CHS
.
..
1 1 83
..
33 3
′′ ′′
= = =
A A B C ABC ABC A B C
V CHS V
;
..
8 3 16 3
83
33
′′ ′′′ ′′
= =−=
ABBCC ABC ABC A ABC
VV V
.
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đ dài cạnh bên bằng
8a
và khoảng cách t điểm A đến
các đưng thẳng
,
BB CC
′′
lần t bằng
2a
4.a
Biết góc gia hai mt phẳng (ABBA′) và
(ACCA′) bng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
16
3.
3
a
B.
3
83 .a
C.
3
24 3 .
a
D.
3
16 3 .a
Lời gii
Gọi
,H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
,BB CC
′′
.
Ta có
,HA BB
( )
KA CC A A AHK
′′
⇒⊥
do đó
60AHK∠=°
.
Khi đó
222 2 2 22
2 . .cos 60 12HK AK AH AK AH a AK HK AH= + °= = +
. Suy ra tam giác
AHK
vuông tại
H
.
Gọi
,H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
,BB CC
′′
. Ta có
. .''A BCKH A B C K H
VV
′′
=
Khi đó
3
..
. 16 3
ABC A B C AHK A H K AHK
V V AA S a
′′ ′′
= = =
.
Câu 54: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
33
4
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
( )
ABC
.
Ta có:
(
)
A H ABC
HC
là hình chiếu vuông góc của
AC
lên mặt phng
( )
ABC
.
( )
( )
(
)
0
, , 60AC ABC AC HC ACH
′′
⇒===
.
3
2
a
CH =
Xét tam giác vuông
A HC
, ta có:
0
33
.tan 60 . 3
22
aa
A H CH
= = =
,
2
3
4
ABC
a
S =
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
là:
23
.
33 33
..
42 8
ABC A B C ABC
aaa
V S AH
′′
= = =
.
Câu 55: Cho lăng trụ
111
.ABC A B C
có diện tích mặt bên
( )
11
ABB A
bằng
4
, khoảng cách gia cạnh
1
CC
đến mặt phng
( )
11
ABB A
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
111
.ABC A B C
.
A.
12
. B.
18
. C.
24
. D.
9
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
11 11
. 11
11
, . .4.6 8
33
C ABB A ABB A
V d C ABB A S= = =
(đvtt)
11 111 111 111 111 111
. .. . . .
12
33
C ABB A ABC A B C C C B A ABC A B C ABC A B C ABC A B C
V V VV V V= −= =
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
111 11
..
33
. .8 12
22
ABC A B C C ABB A
VV⇒= ==
(đvtt)
Câu 56: Cho khối lăng tr
.,ABC A B C
′′
tam giác
A BC
có din tích bng 1 và khoảng cách t
A
đến mt
phng
(
)
A BC
bằng 2. Thch khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời gii
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A'
trên mp
( )
ABC
suy ra
A'H
là chiều cao của lăng trụ.
Xét khi chóp
A.A' BC
có diện tích đáy
1
A' BC
BS= =
, chiều cao
( )
(
)
2h d A, A' BC= =
suy ra
th
tích ca khi chóp
A.A' BC
11 2
12
33 3
A. A' BC
V Bh . .= = =
.
Mt khác
12
2
3 32
33
3
A.A' BC A' .ABC ABC
ABC .A' B' C' A.A' BC
ABC .A' B' C' ABC
V V S . A'H
V V.
V S . A'H
= = =
⇒===
=
.
* Cách khác.
Ta thy lăng trụ
ABC.A' B' C'
được chia thành ba khối chóp có th thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C' C
.
11 2
12
33 3
A' .ABC A.A' BC
V V Bh . .= = = =
suy ra
2
3 32
3
ABC .A' B' C' A.A' BC
V V.= = =
.
Câu 57: Mt khi lăng tr tam giác đáy tam giác đu cạnh 3, cạnh bên bng
23
tạo với mt
phẳng đáy một góc
60°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
27
4
. B.
93
4
. C.
27 3
4
. D.
9
4
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
C
xung
( )
mp ABC
, khi đó góc hợp bởi
CC
( )
mp ABC
C CH
. Theo đề bài:
60C CH
= °
3
.sin 60 2 3. 3
2
CH CC
′′
= °= =
.
Li có
ABC
đều cạnh bằng 3 nên
2
3 93
.3
44
ABC
S = =
.
Do đó
.
9 3 27 3
. .3
44
ABC A B C ABC
V S CH
′′
= = =
.
Câu 58: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
( )
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA= = =
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Lời gii
Tam giác
ABC
vuông tại
B
1; 2AB AC= =
nên
2
21 3BC = −=
.
Độ dài của đường cao
BH
:
.3
2
AB BC
BH
AC
= =
. Suy ra
31
:3
22
AH
= =
.
Khi đó độ dài đường cao
'AH
của hình lăng trụ bằng :
22
17
'' 2
42
A H AA AH= = −=
.
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng :
1 1 7 21
. . ' .1. 3
2 2 24
V AB BC A H= = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Câu 59: Cho hình lăng trụ
.'' '
ABC A B C
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, góc gia cạnh bên và mặt phẳng
đáy bng
0
30
. Hình chiếu của
'
A
xung
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
4
a
Lời gii
Gọi
H
là trung điểm
BC
suy ra
'
A H ABC
Ta có
0
', ', ' 30A A ABC A A AH A AH 
Ta có
3
2
a
AH
Ta có
0
' .tan 30
2
a
A H AH
2
3
4
ABC
a
S
Vy
3
3
'.
8
ABC
a
V AHS
Câu 60: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Chân đường
cao h t
B
trùng vi tâm
O
ca đáy
ABCD
; góc gia mt phng
(
)
BB C C
′′
với đáy bng
60°
. Thể tích lăng tr bằng:
A.
3
33
8
a
B.
3
23
9
a
C.
3
32
8
a
D.
3
3
4
a
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
ABCD
là hình thoi nên
AB BC=
. Lại có
60ABC = °
nên
ABC
là tam giác đều.
OH BC
.
Góc gia mt phng
( )
BB C C
′′
với đáy khi đó là
60
B HO
= °
.
Ta có
22
2 2 2 22 2
1 1 1 1 1 4 4 16
3
33
44
aa
OH OB OC a a a
= + = + = +=
.
3
4
a
OH⇒=
Theo giả thiết,
BO
là đường cao lăng tr
.
ABCD A B C D
′′
.
33
.tan tan 60
44
aa
B O OH B HO
′′
= = °=
.
23
.
33 3 3
..
24 8
ABCD A B C D day
a aa
V Sh
′′
= = =
Câu 61: Cho lăng tr
.ABC A B C′′
có đáy tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của đim
A
lên
mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
.ABC
Biết khoảng ch gia hai đưng thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Ta có
'
'G
BC AM
BC AA
BC A
⇒⊥
Kẻ
'MH AA
ti
H
, suy ra
MH
là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng
AA
BC
Tam giác
MHA
vuông tại
H
22
3
4
AH AM AH a= −=
Tam giác
'
A GA
đồng dạng tam giác
MHA
nên
'.
'
3
A G GA MH GA a
AG
MH HA HA
=⇒= =
Th tích khối lăng trụ
3
3
.'
12
ABC
a
V S AG= =
Câu 62: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

2
AA a
, tam giác
ABC
vuông tại
C
60BAC 
, góc
gia cạnh bên
BB
mt đáy
ABC
bằng
60
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mt phẳng
ABC
trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích ca khi t diện
.A ABC
theo
a
bằng
A.
3
9
208
a
. B.
3
3
26
a
. C.
3
9
26
a
. D.
3
27
208
a
.
Lời gii
Ta có
3
sin 60 2 . 3
2
1 33
cos60 2 .
2 22
B G BB a a
a
BG BB a a BI BG



.
Đặt
2 0 ; .tan 60 2 3AC x x CI x BC AC x 
.
Khi đó
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
2
2
2
2
3 3 13 1 1 3 13 3 13 9 3
2 3 . .2. .2. . 3 .
2 26 2 2 26 26 26
ABC
a a aa a
x x x S AC BC



Vy
23
.
19 3 9
. .3
3 26 26
A ABC
aa
Va

Câu 63: Cho lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu của đim
'A
trên mt phng
( )
ABC
trùng vào trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết tam giác
''A BB
diện tích bằng
2
23
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
62
7
a
B.
3
37
8
a
C.
3
35
8
a
D.
3
33
8
a
Lời gii
+ Ta có
( )
AB CM
AB A CM AB A M
AB A M
′′
⇒⊥ ⇒⊥
Nên
2
1 2 3 43
.
23 3
A AB
aa
S AM AB AM
′′
= = ⇔=
Do
ABC
đều cạnh bằng
a
nên
13
36
a
GM CM= =
+ Trong
A GM
vuông tại
G
ta có
22
21
2
a
AG AM GM
′′
= −=
Vy
( )
23
.
21 3 3 7
.dt .
24 8
ABC A B C
aa a
V A G ABC
′′
= ∆= =
Câu 64: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Hình
chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABC
là trung điểm
H
ca cạnh
AB
a2AA
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
2
22Va
. D.
3
3Va
.
Lời gii
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
cạnh
2AC a
nên suy ra
2AB a
, có diện tích đáy
2
22
11
2
22
ABC
S AB a a

.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABC
nên
AH
là chiều cao của khi
lăng trụ. Thể tích là
'.
ABC
V AHS
.
H
là trung điểm ca cạnh
AB
2
22 2
2 26
2
2 42
a aa
AH A H AA AH a

 
.
Suy ra
3
2
66
'. .
22
ABC
aa
V AHS a

.
Câu 65: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cạnh
2a
, cạnh bên
2AA a
. Hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
ABC
là trung đim
BC
. Th tích ca khi lăng tr đã cho là
A.
. B.
3
23a
. C.
3
32a
. D.
3
26a
.
Lời gii
Gọi
H
là hình chiếu của
'A
trên mặt phng
ABC
, suy ra
H
là trung điểm ca
BC
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
2a
, suy ra
3AH a
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
Đường cao hình lăng trụ:
22
' 43h AH a a a

Vy th tích lăng tr:
3
11
. . . ' 3.2 . 3
22
ABC
V S h AH BC A H a a a a

.
Câu 66: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rằng hình
chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm ca cạnh
BC
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đó theo
a
.
A.
3
3
2
Va
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
42
a
V
. D.
3
Va
.
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
Theo bài ra
ABC
là tam giác đều cạnh
a
nên:
3
2
a
AM =
;
2
3
4
ABC
a
S =
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
M
ca cạnh
BC
nên
có:
( )
A M ABC
;
A M BC
.
Xét tam giác
A MA
vuông tại
M
:
2
2
22
3 36
222
aa a
A M AA AM


′′
= −= =





.
Th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
là:
23
.
6 33
..
24
42
ABC A B C ABC
aa a
V AM S
′′
= = =
.
Câu 67: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác vuông cân đỉnh
,A
,AB a=
2,AA a
=
nh
chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
trung đim
H
ca cạnh
.BC
Th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
4
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Tam giác
ABC
vuông cân tại
12
2; .
22
a
A BC a AH BC⇒= = =
( )
A H ABC A H AH
′′
⇒⊥
Trong tam giác
AA H
vuông tại
H
ta có:
2
22 2
2 14
4.
42
a
A H AA AH a a
′′
= = −=
Vy
3
.
14 1 14
. . ..
22 4
ABC A B C ABC
a
V AH S a aa
′′
= = =
.
Câu 68: Cho lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, đ dài cạnh bên bằng
2
3
a
, hình
chiếu ca đỉnh
A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng với trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Lời gii
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Ta có:
23
33
a
AG AI= =
;
2
2
2
2 22
23
.
3 39 3
aa a a
AG AA AG AG


′′
== =⇒=





23
33
..
4 3 12
a aa
V Bh= = =
.
a
2a
H
B'
A
B
C
A'
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Câu 69: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
,
3
AA '
2
a
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc ca
'A
lên
(
)
ABC
trung điểm
BC
. Th tích ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
.2
8
a
. B.
3
3 .2
8
a
. C.
3
.6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời gii
Gọi
H
là trung điểm
BC
, vì tam giác
ABC
đều nên ta có
2
3 .3
24
ABC
aa
AH S
=⇒=
.
Theo đề:
( )
''A H ABC A H AH ⇒⊥
. Trong tam giác vuông
'A AH
22
22
93 3
''
44
2
a aa
A H A A AH= = −=
.
Suy ra
23
.'''
3 3 3 .2
..
48
2
ABC A B C
aa a
V Bh= = =
.
Câu 70: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, hình chiếu vuông góc của
'A
lên mt phng
ABC
trùng vi trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khoảng ch gia
BC
'AA
bằng
3
4
a
. Thể tích khi chóp
'.B ABC
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
,
'MH AA
ti
H
.
Ta có
'BC AA M BC HM 
. Do đó
',HM d AA BC
.
0
2
0
33 1
, sin 30 .
23 2
13
' .tan30 , . .
32 4
ABC
a a HM
AM AG HAM HAM
AM
aa
A G AG S AM BC


3
'.
13
'.
3 36
B ABC ABC
a
V AGS

.
Câu 71: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ACBD
hình thoi cạnh
a
, biết
.
A ABC
hình chóp đều
AD
hợp với mặt đáy một góc
45
°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
:
A.
3
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
3a
. D.
3
6
3
a
.
Lời gii
Ta có
( )
( )
, 45A D ABCD A DG
′′
= = °
.
Ta giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
3
a
BG =
,
3DB a=
,
23
2
3
a
DG BG= =
.
Tam giác
A DG
vuông cân tại
G
nên
23
3
a
A G DG
= =
.
3
.
1 23
. . 3.
23
ABCD A B C D ABCD
a
V S AG a a a
′′
= = =
.
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
Câu 72: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đưng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
24
a
V
=
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Lời gii
Gọi
G
trng tâm tam giác
ABC
.
(
)
A G ABC
tam giác
ABC
đều nên
A ABC
hình chóp đều. Kẻ
EF AA
( )
BC AA E
nên
( )
3
,
4
a
d AA BC EF
= =
. Đặt
AG h
=
Ta có
2
2
3
3
a
AA h

= +



.
Tam giác
A AG
đồng dạng vi tam giác
EAF
nên
AA AG AG
EA FA FE
′′
= =
2
2
3 33
. .. .
2 34 3
a aa a
A G EA A A FE h h h

′′
= = + ⇔=



.
Th tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
23
33
..
3 4 12
ABC
aa a
V AG S= = =
.
Câu 73: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mặt phng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
. Vẽ
MH AA
( )
H BC
.
Ta có
AM BC
,
A G BC
( )
BC A AG
⇒⊥
BC MH⇒⊥
(
)
,
d AA BC MH
⇒=
.
22
AH AM MH=
22
33
4 16
aa
=
3
4
a
=
.
Ta có
tan
MH A G
GAH
AH AG
= =
.MH AG
AG
AH
⇒=
33
.
43
3
4
aa
a
=
3
a
=
.
Vy
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 74: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120ABC
= °
. Góc
gia cạnh bên
AA
mt đáy bng
60°
. Đỉnh
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
Ta có tam giác
ABD
cân ti
A
60BAD = °
nên
ABD
là tam giác đều.
Gọi
H
là trng tâm tam giác
ABD
. Vì
A
cách đều
A
,
B
,
D
nên
AH
là trục đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABD
. Do đó
( )
A H ABD
.
Suy ra góc gia
AA
và đáy
( )
ABCD
là góc
60A AH
= °
.
Ta có
23
32
a
AH AO= =
. Do đó
3
.tan 60
2
a
A H AH
= °=
.
Ngoài ra
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
aa
SS= = =
.
Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
23
33 3 3
..
22 8
ABCD
a aa
V S AH
= = =
.
Câu 75: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên
( )
ABC
trùng với tâm ca đưng tròn ngoi tiếp ca tam giác
ABC
. Trên cạnh
AC
ly đim
M
sao cho
2CM MA=
. Biết khoảng cách gia hai đưng thẳng
AM
BC
bằng
2
a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
2
3
3
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
Lời gii
CHUYÊN Đ VIITOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Kẻ
//MN BC
,
N AB
.
HK MN
,
HI A K
.
( ) ( )
( )
(
)
( )
;; ;
2
a
d AM BC d BC AMN d H AMN HI HI
′′
= = =⇒=
.
Kẻ
//
AT HK
,
AT MN P∩=
2
3
HK PT AT⇒==
Tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2 22
1114 2
33
3
a
HK AT
AT AB AC a
= + =⇒= =
.
Tam giác
A HK
vuông tại
H
2 2 2222
1 1 1 431
AH a
A H HI HK a a a
= =−= =
.
Vy th tích khi lăng tr đã cho là:
3
13
. . .. 3
22
ABC
a
V AH S a aa
= = =
.
| 1/704