Chuyên đề quy nạp toán học, dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 123 trang gồm tóm tắt lý thuyết SGK, phân dạng, hướng dẫn giải, bài tập trắc nghiệm và tự luận các chủ đề: phương pháp quy nạp toán học, dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân trong chương trình 

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Chng mình vi mi s t nhiên
n1
ta luôn có:
+
+++ + =
n(n 1)
1 2 3 ... n
2
Ví d 2. Chng minh vi mi s t nhiên
n1
ta luôn có:
+++ + =
2
1 3 5 ... 2n 1 n
Ví d 3. Chng minh rng vi
∀≥n1
, ta có bt đng thc:
( )
<
+
1.3.5... 2n 1
1
2.4.6.2n
2n 1
Ví d 4. Chng minh rng vi
∀>n 1, x 0
ta có bt đng thc:
+
+
+ +


+
2n 1
n n1
n
x (x 1) x 1
2
x1
. Đng thc xy ra khi nào?
Chú ý: Trong mt s trưng hp đ chng minh mnh đ
P(n)
đúng vi mi s t nhiên
ta có th chng
minh theo cách sau
c 1: Ta chng minh
P(n)
đúng vi
=n1
=
k
n2
c 2: Gi s
P(n)
đúng vi
= +nk1
, ta chng minh
P(n)
đúng vi
=nk
.
Cách chng minh trên đưc gi là quy np theo kiu Cauchy (Cô si).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
, ta luôn có
1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HC
Ni dung phương pháp quy np toán hc
Cho là mt s nguyên dương và là mt mnh đ có nghĩa vi mi s t nhiên . Nếu
(1) là đúng và
(2) Nếu đúng, thì cũng đúng vi mi s t nhiên ;
thì mnh đ P(n) đúng vi mi s t nhiên .
Khi ta bt gp bài toán:
Chng minh mnh đ đúng vi mi s t nhiên ta có th s dng phương pháp quy np như
sau
c 1: Kim tra có đúng hay không. Nếu bưc này đúng thì ta chuyn qua bưc hai
c 2: Vi , gi s đúng ta cn chng minh cũng đúng.
Kết lun: đúng vi .
Lưu ý: c 2 gi là bưc quy np, mnh đ đúng gi là gi thiết quy np.
A. TÓM TẮC LÝ THUYẾT
Phương pháp .
Phương pháp: Gi s cn chng minh đng thc (hoc ) đúng vi ta
thc hin cácc sau:
c 1: Tính ri chng minh
c 2: Gi s , ta cn chng minh
.
Vn đ 1. Dùng quy np đ chng minh đng thc. Bất đẳng thc
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
1.
++
+ ++ + =
22 22
n(n 1)(2n 1)
1 2 ... (n 1) n
6
2.
+
+ ++ =
2n n
1 2 n 3 2n 3
...
34
3 3 4.3
Bài 2 Chng minh các đng thc sau
1.
(
)( )
++
+ ++ +=
nn 1 n 2
1.2 2.3 ... n(n 1)
3
vi
∀≥
n1
2.
( )(
)
+ + ++ =
+
−+
11 1 1 n
...
1.5 5.9 9.13 4n 1
4n 3 4n 1
3.
( )

+
+ + ++ =



333 3
2
nn 1
1 2 3 ... n
2
4.
( )

  +

−−− =
 


 

2
4 4 4 4 1 2n
1 1 1 ... 1
1 9 25 1 2n
2n 1
5.
+ ++ =
++
11 1 n
...
1.2 2.3 n(n 1) n 1
6.
−+
+ + + + = ∀≥
2
222 2
n(n 1)(3n 2)
1.2 2.3 3.4 ... (n 1).n , n 2
12
7.
++
+ ++ =
22 2
2n(n 1)(2n 1)
2 4 ... (2n)
3
8.
+++
+ ++ + + =
n(n 1)(n 2)(n 3)
1.2.3 2.3.4 ... n(n 1)(n 2)
4
Vi mi
n*
.
9.
−+
+ + ++ =
2
222 2
n(n 1)(3n 2)
1.2 2.3 3.4 ... (n 1).n
12
vi
∀≥
n2
.
10.
+
+ ++ =
++ ++
1 1 1 n(n 3)
...
1.2.3 2.3.4 n(n 1)(n 2) 4(n 1)(n 2)
Với mọi
n*
.
Bài 3
1. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
ta có:
+
π
+++++ =
n1
222...222cos
2
(n du căn)
2. Chng minh các đng thc
+
++ =
nx (n 1)x
sin sin
22
sin x sin 2x ...sin nx
x
sin
2
vi
≠πx k2
vi
n1
.
Bài 4 Chng minh rng vi mi
n1
ta có bt đng thc:
sin nx n sin x
∀∈
x
Bài 5
1. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
, ta có :

+<


n
1
13
n
2.
>+
n
3 3n 1
vi mi s t nhiên
n2
;
3.
( )
>+
2.4.6.2n
2n 1
1.3.5... 2n 1
vi mi s t nhiên
n1
;
Bài 6 Cho hàm s
f
xác đnh vi mi
x
và tho mãn điu kin :
+≥
f(x y) f(x).f(y), x,y
(*). Chng minh
rng vi mi s thc
x
và mi s t nhiên
n
ta có :
( )






2n
n
x
fx f
2
Bài 7 Chng minh các bt đng thc sau
1.
++++ <
2
11 1 1
1 ... 2
49 n
n
∀≥n2
2.
<+ + +
11 1
n 1 .... 2 n
23 n
3.
α> αtan n ntan
vi
( )
π
<α<
0
4n 1
4.
> + ∀≥
n
2 2n 1 n 3
5.
+
> + ∀∈
n2 *
2 2n 5, ( n )
6.
> + ∀∈
n1 *
3 n(n 2); ( n ,n 4)
7.
> ∀∈
n3 *
2 3n 1; ( n ,n 8)
8.
ππ
+ −≥
+
(n 1)cos n cos 1
n1 n
vi
∀≥n1
9.
+
<
+
+
1 3 5 2n 1 1
. . ....
2 4 6 2n 2
3n 4
10.
++++ <
*
n
11 1
1 ... n ;( n ,n 2)
23
21
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
Bài 8 Cho tng:
= + + ++
−+
n
111 1
S ...
1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1)
1. Tính
1234
S ;S ;S ;S
2. D đoán công thc tính
n
S
và chng minh bng phương pháp qui np.
Bài 9 Cho hàm s

f:
,
n2
là s nguyên . Chng minh rng nếu
+
+
∀≥


xy
f(x) f(x)
f x,y 0
22
(1) thì ta có
+ ++ + ++


1 2 n 12 n
f(x ) f(x ) ... f(x ) x x ... x
f
nn
∀≥
i
x0
,
=i 1, n
(2).
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Cho
n
là s t nhiên dương. Chng minh rng:
=
n
n
a 16 15n 1 225
Ví d 2. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
thì
=+−
n
A(n) 7 3n 1
luôn chia hết cho
9
Ví d 3. Cho
là s t nhiên dương. Chng minh rng:
( )( )( ) ( )
= + + +…
n
n
B n1n2n3 .3n3
Ví d 4. Trong mt mt phng cho n đim ri nhau (n > 2) tt c không nm trên mt đưng thng. Chng minh rng tt c
các đưng thng ni hai đim trong các đim đã cho to ra s đưng thng khác nhau không nh hơn n.
Ví d 5. Chng minh rng tng các trong mt n giác li
(n 3)
bng
0
(n 2)180
.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Cho n là s nguyên dương.Chng minh rng:
1.
−+
2
n(2n 3n 1)
chia hết cho 6. 2.
+−
+
n 1 2n 1
11 12
chia hết cho 133
3.
7
nn
chia hết cho 7 4.
n
13 1
chia hết cho 6
5.
5
nn
chia hết cho 5 vi mi
n1
6.
−−
n
16 15n 1
chia hết cho 225 vi mi
n1
7.
+
+−
2n 1
4.3 32n 36
chia hết cho 64 vi mi
n1
.
Bài 2
1. Chng minh rng vi
∀≥n2
, ta luôn có
(
)( )
( )
=++ +
n
a n 1 n 2 ... n n
chia hết cho
n
2
.
2. Cho
a,b
là nghiệm của phương trình
+=
2
x 27x 14 0
Đặt
( )
= +
nn
Sn a b
. Chng minh rng vi mi s nguyên dương n thì
S(n)
là mt s nguyên không chia hết cho 715.
3. Cho hàm s

f:
tha
= =f(1) 1,f(2) 2
+ = ++f(n 2) 2f(n 1) f(n)
.
Chng minh rng:
+− + =
2n
f (n 1) f(n 2)f(n) ( 1)
4. Cho
n
p
là s nguyên t th
. Chng minh rng:
>
n
2
n
2p
.
5. Chng minh rng mi s t nhiên không vưt qua
n!
đều có th biu din thành tng ca không quá
n
ước s đôi mt
khác nhau ca
n!
.
Bài 3 Gi
12
x ,x
là hai nghim ca phương trình :
+=
2
x 6x 1 0
. Đt
= +
nn
n12
axx
. Chng minh rng :
1.
−−
= ∀≥
n n1 n2
a 6a a n 2
.
2.
n
a
là mt s nguyên và
n
a
không chia hết cho 5 vi mi
n1
.
Bài 4
1. Trong không gian cho
mt phng phân bit (
n1
), trong đó ba mt phng luôn ct nhau và không có bn mt phng
nào có đim chung. Hi
mt phng trên chia không gian thành bao nhiêu min?
2. Cho n đưng thng nm trong mt phng trong đó hai đưng thng bt kì luôn ct nhau và không có ba đưng thng nào
đồng quy. Chng minh rng
đưng thng này chia mt phng thành
++
2
n n2
2
min.
Bài 5
Vn đ 2. ng dng phương pháp quy np trong s hc và trong hình hc
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
1. Cho
a,b,c,d,m
là các s t nhiên sao cho
+ad
,
(b 1)c
,
−+ab a c
chia hết cho
m
. Chng minh rng
= ++
n
n
x a.b cn d
chia hết cho
m
vi mi s t nhiên
n
.
2. Chng minh rng t
+n1
s bt kì trong
2n
s t nhiên đu tiên luôn tìm đưc hai s là bi ca nhau.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 1. Dùng quy np chng minh mnh đ cha biến
An
đúng vi mi s t nhiên
np
(
là mt s t nhiên). c
1 (bưc cơ s) ca chng minh quy np, bt đu vi
n
bng:
A.
1.n
B.
.np
C.
.np
D.
.
np
Câu 2. Dùng quy np chng minh mnh đ cha biến
An
đúng vi mi s t nhiên
np
(
là mt s t nhiên). c
2 ta gi thiết mnh đ
An
đúng vi
nk
. Khng đnh nào
sau đây là đúng?
A.
.kp
B.
.kp
C.
.
kp
D.
.kp
Câu 3. Khi s dng phương pháp quy np đ chng minh mnh
đề cha biến
An
đúng vi mi s t nhiên
np
(
là mt
s t nhiên), ta tiến hành hai c:
c 1, kim tra mnh đ
An
đúng vi
.np
c 2, gi thiết mnh đ
An
đúng vi s t nhiên bt k
nkp
phi chng minh rng cũng đúng vi
1.nk
Trogn hai bưc trên:
A. Ch có bưc 1 đúng. B. Ch có bưc 2 đúng.
C. C hai bưc đu đúng. D. C haic đu sai.
Câu 4. Mt hc sinh chng minh mnh đ
''8 1
n
chia hết cho
*
7, ''n
*
như sau:
Gi s
*
đúng vi
nk
, tc là
81
k
chia hết cho
7.
Ta có:
1
8 1 88 1 7
kk

, kết hp vi gi thiết
81
k
chia hết cho
7
nên suy ra đưc
1
81
k
chia hết cho
7.
Vy
đẳng thc
*
đúng vi mi
*
.n
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hc sinh trên chng minh đúng.
B. Hc sinh chng minh sai vì không có gi thiết qui np.
C. Hc sinh chng minh sai vì không dùng gi thiết qui np.
D. Hc sinh không kim tra bưc 1 (bưc s) ca
phương pháp qui np.
Câu 5. Cho
111 1
...
12 23 34 . 1
n
S
nn


vi
*
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
3
1
.
12
S
B.
2
1
.
6
S
C.
2
2
.
3
S
D.
3
1
.
4
S
Câu 6. Cho
111 1
...
12 23 34 . 1
n
S
nn


vi
*
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
n
n
S
n
B.
.
1
n
n
S
n
C.
1
.
2
n
n
S
n
D.
2
.
3
n
n
S
n
Câu 7. Cho
11 1
...
13 35 2 1 2 1
n
S
nn


vi
*
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
21
n
n
S
n
B.
.
21
n
n
S
n
C.
.
32
n
n
S
n
D.
2
.
25
n
n
S
n
Câu 8. Cho
22 2
11 1
1 1 ... 1
23
n
P
n









vi
2n
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
n
P
n
B.
1
.
2
n
P
n
C.
1
.
n
P
n
D.
1
.
2
n
P
n
Câu 9. Vi mi
*
n
, h thc nào sau đây là sai?
A.
1
1 2 ...
2
nn
n

B.
2
1 3 5 ... 2 1nn
.
C.

22 2
12 1
1 2 ...
6
nn n
n


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
D.
2
222
2 12 1
246 2
6
nn n
n


.
Câu 10. Xét hai mnh đ sau:
I) Vi mi
*
,n
s
32
35nnn
chia hết cho
3.
II) Vi mi
*
,n
ta có
1 1 1 13
...
1 2 2 24nn n


.
Mnh đ nào đúng?
A. Ch I. B. Ch II. C. Không có. D. C I và II.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
1.PHƯƠNG PHÁP QUY NP TOÁN HC
Ni dung phương pháp quy np toán hc
Cho
0
n
là mt s nguyên dương và
P(n)
là mt mnh đ có nghĩa vi mi s t nhiên
0
nn
. Nếu
(1)
0
P(n )
là đúng và
(2) Nếu
P(k)
đúng, thì
+P(k 1)
cũng đúng vi mi s t nhiên
0
kn
;
thì mnh đ P(n) đúng vi mi s t nhiên
0
nn
.
Khi ta bt gp bài toán:
Chng minh mnh đ
P(n)
đúng vi mi s t nhiên
0
n n,
0
n
ta có th s dng phương pháp quy np như sau
c 1: Kim tra
0
P(n )
có đúng hay không. Nếu bưc này đúng thì ta chuyn qua bưc hai
c 2: Vi
0
kn
, gi s
P(k)
đúng ta cn chng minh
+P(k 1)
cũng đúng.
Kết lun:
P(n)
đúng vi
∀≥
0
nn
.
Lưu ý: c 2 gi là bưc quy np, mnh đ
P(k)
đúng gi là gi thiết quy np.
Vn đ 1. Dùng quy np đ chng minh đng thc. Bt đng thc
Phương pháp .
Phương pháp: Gi s cn chng minh đng thc
=P(n) Q(n)
(hoc
>
P(n) Q(n)
) đúng vi
∀≥
00
n n , n
ta thc
hin các bưc sau:
c 1: Tính
00
P(n ), Q(n )
ri chng minh
=
00
P(n ) Q(n )
c 2: Gi s
= ∈≥
0
P(k) Q(k); k ,k n
, ta cn chng minh
+= +P(k 1) Q(k 1)
.
Các ví d
Ví d 1.
Chng mình vi mi s t nhiên
n1
ta luôn có:
+
+++ + =
n(n 1)
1 2 3 ... n
2
Li gii.
Đặt
=+++ +P(n) 1 2 3 ... n
: tng n s t nhiên đu tiên :
+
=
n(n 1)
Q(n)
2
Ta cn chng minh
= ∀∈
P(n) Q(n) n ,n 1
.
c 1: Vi
=n1
ta có
+
= = =
1(1 1)
P(1) 1, Q(1) 1
2
⇒= P(1) Q(1) (1)
đúng vi
=n1
.
c 2: Gi s
=P(k) Q(k)
vi
∈≥
k ,k 1
tc là:
+
+++ +=
k(k 1)
1 2 3 ... k
2
(1)
Ta cn chng minh
+= +P(k 1) Q(k 1)
, tc là:
++
+++ ++ + =
(k 1)(k 2)
1 2 3 ... k (k 1)
2
(2)
Tht vy:
=++++++VT(2) (1 2 3 ... k) (k 1)
+
= ++
k(k 1)
(k 1)
2
(Do đng thc (1))
++
= + += =
k (k 1)(k 2)
(k 1)( 1) VP(2)
22
Vy đng thc cho đúng vi mi
n1
.
Ví d
2.
Chng minh vi mi s t nhiên
n1
ta luôn có:
+++ + =
2
1 3 5 ... 2n 1 n
Li gii.
Vi
=n1
ta có
= = =
2
VT 1, VP 1 1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Suy ra
= VT VP
đẳng thc cho đúng vi
=
n1
.
Gi s đẳng thc cho đúng vi
=nk
vi
∈≥
k ,k 1
tc là:
+++ + =
2
1 3 5 ... 2k 1 k
(1)
Ta cn chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là:
( )
+++ + + + = +
2
1 3 5 ... (2k 1) (2k 1) k 1
(2)
Tht vy:
= +++ + + +VT(2) (1 3 5 ... 2k 1) (2k 1)
=++
2
k (2k 1)
(Do đng thc (1))
=+=
2
(k 1) VP(1.2)
Vy đng thc cho đúng vi mi
n1
.
Ví d 3
.
Chng minh rng vi
∀≥n1
, ta có bt đng thc:
( )
<
+
1.3.5... 2n 1
1
2.4.6.2n
2n 1
Li gii.
* Vi
=n1
ta có đng thc cho tr thành :
< ⇔>
11
23
2
3
đúng.
đẳng thc cho đúng vi
=n1
.
* Gi s đẳng thc cho đúng vi
= nk1
, tc là :
( )
<
+
1.3.5... 2k 1
1
2.4.6...2k
2k 1
(1)
Ta phi chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là :
( )( )
( )
−+
<
+
+
1.3.5... 2k 1 2k 1
1
2.4.6....2k 2k 2
2k 3
(2)
Tht vy, ta có :
−+ + +
= <=
+ ++
+
1.3.5...(2k 1) 2k 1 1 2k 1 2k 1
VT(2) .
2.4.6...2k 2k 2 2k 2 2k 2
2k 1
Ta chng minh:
+
< + +< +
+
+
2
2k 1 1
(2k 1)(2k 3) (2k 2)
2k 2
2k 3
⇔>31
(luôn đúng)
Vy đẳng thc cho đúng vi mi s t nhiên
n1
.
Ví d 4. Chng minh rng vi
∀>n 1, x 0
ta có bt đng thc:
+
+
+ +


+
2n 1
n n1
n
x (x 1) x 1
2
x1
. Đng thc xy ra khi nào?
Li gii.
Vi
=n1
ta cn chng minh:
+ +
+≤+

+

3
2
24
x(x 1) x 1
8x(x 1) (x 1)
x1 2
Tc là:
+ +≥
432 4
x 4x 6x 4x 1 0 (x 1) 0
(đúng)
Đẳng thc xy ra khi
=x1
.
Gi s
+
+
+ +


+
2k 1
k k1
k
x (x 1) x 1
2
x1
, ta chng minh
+
++
+
+ +


+
2k 3
k1 k2
k1
x (x 1) x 1
2
x1
(*)
Tht vy, ta có:
++
+
+ ++ + +
=
  
  
+
2k 3 2 2k 1 2
k k1
k
x1 x1 x1 x1 x(x 1)
2 22 2
x1
Nên đ chng minh (*) ta ch cn chng minh
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
+ ++
+
+ + +


++
2
k k1 k1 k2
k k1
x 1 x (x 1) x (x 1)
2
x1 x 1
Hay
++
+
+≥ + +


2
k1 2 k2 k
x1
(x 1) x(x 1)(x 1)
2
(**)
Khai trin (**) , biến đi và rút gn ta thu đưc
++
−− −+
2k 2 2 k 1 2 2
x (x 1) 2x (x 1) (x 1) 0
+
⇔−
2 k1 2
(x 1) (x 1) 0
BĐT này hin nhiên đúng. Đng thc có
⇔=x1
.
Vy bài toán đưc chng minh.
Chú ý: Trong mt s trưng hp đ chng minh mnh đ
P(n)
đúng vi mi s t nhiên
n
ta có th chng minh theo cách
sau
c 1: Ta chng minh
P(n)
đúng vi
=n1
=
k
n2
c 2: Gi s
P(n)
đúng vi
= +nk1
, ta chng minh
P(n)
đúng vi
=nk
.
Cách chng minh trên đưc gi là quy np theo kiu Cauchy (Cô si).
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
, ta luôn có
1.
++
+ ++ + =
22 22
n(n 1)(2n 1)
1 2 ... (n 1) n
6
2.
+
+ ++ =
2n n
1 2 n 3 2n 3
...
34
3 3 4.3
Bài 2 Chng minh các đng thc sau
1.
( )
( )
++
+ ++ +=
nn 1 n 2
1.2 2.3 ... n(n 1)
3
vi
∀≥
n1
2.
( )
( )
+ + ++ =
+
−+
11 1 1 n
...
1.5 5.9 9.13 4n 1
4n 3 4n 1
3.
( )

+
+ + ++ =



333 3
2
nn 1
1 2 3 ... n
2
4.
( )

  +

−−− =
 


 

2
4 4 4 4 1 2n
1 1 1 ... 1
1 9 25 1 2n
2n 1
5.
+ ++ =
++
11 1 n
...
1.2 2.3 n(n 1) n 1
6.
−+
+ + + + = ∀≥
2
222 2
n(n 1)(3n 2)
1.2 2.3 3.4 ... (n 1).n , n 2
12
7.
++
+ ++ =
22 2
2n(n 1)(2n 1)
2 4 ... (2n)
3
8.
+++
+ ++ + + =
n(n 1)(n 2)(n 3)
1.2.3 2.3.4 ... n(n 1)(n 2)
4
Với mọi
n*
.
9.
−+
+ + ++ =
2
222 2
n(n 1)(3n 2)
1.2 2.3 3.4 ... (n 1).n
12
với
∀≥n2
.
10.
+
+ ++ =
++ ++
1 1 1 n(n 3)
...
1.2.3 2.3.4 n(n 1)(n 2) 4(n 1)(n 2)
Với mọi
n*
.
Bài 3
1. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
ta có:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
+
π
+++++ =
n1
222...222cos
2
(n du căn)
2. Chng minh các đng thc
+
++ =
nx (n 1)x
sin sin
22
sin x sin 2x ...sin nx
x
sin
2
vi
≠πx k2
vi
n1
.
Bài 4 Chng minh rng vi mi
n1
ta có bt đng thc:
sin nx n sin x
∀∈
x
Bài 5
1. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
, ta có :

+<


n
1
13
n
2.
>+
n
3 3n 1
vi mi s t nhiên
n2
;
3.
( )
>+
2.4.6.2n
2n 1
1.3.5... 2n 1
vi mi s t nhiên
n1
;
Bài 6 Cho hàm s
f
xác đnh vi mi
x
và tho mãn điu kin :
+≥
f(x y) f(x).f(y), x,y
(*). Chng minh
rng vi mi s thc
x
và mi s t nhiên
n
ta có :
( )






2n
n
x
fx f
2
Bài 7 Chng minh các bt đng thc sau
1.
++++ <
2
11 1 1
1 ... 2
49 n
n
∀≥
n2
2.
<+ + +
11 1
n 1 .... 2 n
23 n
3.
α> αtan n ntan
vi
( )
π
<α<
0
4n 1
4.
> + ∀≥
n
2 2n 1 n 3
5.
+
> + ∀∈
n2 *
2 2n 5, ( n )
6.
> + ∀∈
n1 *
3 n(n 2); ( n ,n 4)
7.
> ∀∈
n3 *
2 3n 1; ( n ,n 8)
8.
ππ
+ −≥
+
(n 1)cos ncos 1
n1 n
vi
∀≥n1
9.
+
<
+
+
1 3 5 2n 1 1
. . ....
2 4 6 2n 2
3n 4
10.
++++ <
*
n
11 1
1 ... n ;( n ,n 2)
23
21
.
Bài 8 Cho tng:
= + + ++
−+
n
111 1
S ...
1.3 3.5 5.7 (2n 1)(2n 1)
1. Tính
1234
S ;S ;S ;S
2. D đoán công thc tính
n
S
và chng minh bng phương pháp qui np.
Bài 9 Cho hàm s

f:
,
n2
là s nguyên . Chng minh rng nếu
+
+
∀≥


xy
f(x) f(x)
f x,y 0
22
(1) thì ta có
+ ++ + ++


1 2 n 12 n
f(x ) f(x ) ... f(x ) x x ... x
f
nn
∀≥
i
x0
,
=
i 1, n
(2).
ĐÁP ÁN
Bài 1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
1. c 1: Vi
=n1
ta có:
++
== = =⇒=
2
1(1 1)(2.1 1)
VT 1 1, VP 1 VT VP
6
đẳng thc cho đúng vi
=
n1
.
c 2: Gi s đẳng thc cho đúng vi
=
nk1
, tc là:
++
+ ++ + =
22 22
k(k 1)(2k 1)
1 2 ... (k 1) k
6
(1)
Ta s chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là cn chng minh:
++ +
+++− + ++ =
22 22 2
(k 1)(k 1)(2k 3)
1 2 ... (k 1) k (k 1)
6
(2).
Tht vây:

= + ++ + +

22 2 2
VT(2) 1 2 ... k (k 1)
++
= ++
do (1)
2
k(k 1)(2k 1)
(k 1)
6

+ + ++
= + ++ =



22
2k k (k 1)(2k 7k 6)
(k1) k1
66
++ +
= =
(k 1)(k 2)(2k 3)
VP(2)
6
(2)
đúng
đẳng thc cho đúng vi mi
n1
.
2. * Vi
=n1
ta có
= = VT 1 VP
đẳng thc cho đúng vi
=n1
* Gi s đẳng thc cho đúng vi
= nk1
, tc là:
+
+ ++ =−
2k k
1 2 k 3 2k 3
...
34
3 3 4.3
(1)
Ta s chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là cn chng minh
++
++
+ ++ + =
2 k k1 k1
1 2 k k 1 3 2k 5
...
34
3 3 3 4.3
(2).
Tht vy:
++
++ +
= += =
k k1 k1
3 2k 3 k 1 3 2k 5
VT(2) VP(2)
44
4.3 3 4.3
(2)
đúng
đẳng thc cho đúng.
Bài 2
1.
+ ++ ++ + + =1.2 2.3 ... k(k 1) (k 1)(k 2)
++
= ++ +
k(k 1)(k 2)
(k 1)(k 2)
3
+++
=
(k 1)(k 2)(k 3)
3
.
2.
(
)( )
+ + ++ + =
++
−+
11 1 1 1
...
1.5 5.9 9.13 (4k 1)(4k 5)
4k 3 4k 1
+
=+=
+ ++ +
k 1 k1
4k 1 (4k 1)(4k 5) 4k 5
3.
+ + +
++ =


22
3
k(k 1) (k 1)(k 2)
(k 1)
33
.
4.

+ + −+ +
−= =


−+
+ +−

22
4 1 2k (2k 3)(2k 1)(1 2k) 2k 3
1
1 2k (2k 1)
(2k 1) (2k 1) (1 2k)
5,6,7. Bn đc t m
8.
+++
++ + +=
k(k 1)(k 2)(k 3)
(k 1)(k 2)(k 3)
4
++++
=
(k 1)(k 2)(k 3)(k 4)
4
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
9.
−+ −+
+ += + +


2
2
k(k 1)(3k 2) (k 1)(3k 2)
k(k 1) k(k 1) 1
12 12
+ −− + + +
= =
2
k(k 1)(3k k 10) (k 1)k(k 2)(3k 5)
12 12
.
10.
+
+=
++ +++
k(k 3) 1
4(k 1)(k 2) (k 1)(k 2)(k 3)
++ + +
= =
+++ +++
22
k(k 3) 4 (k 1) (k 4)
4(k 1)(k 2)(k 3) 4(k 1)(k 2)(k 3)
++
=
++
(k 1)(k 4)
4(k 2)(k 3)
.
Bài 3
1.
* Vi
π
=⇒= = =
n 1 VT 2, VP 2cos 2
4
⇒=VT VP
đẳng thc cho đúng vi
=n1
.
* Gi s đẳng thc cho đúng vi
=nk
, tc là:
+
π
+++++ =
k1
222...222cos
2
(k du căn) (1)
Ta s chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là:
+
π
+++++ =
k2
222...222cos
2
(
+k1
du căn) (2).
Tht vy:
+
π
=+++++ =+

k1
k dau can
VT(2) 222...22 22cos
2
+ ++
π ππ
=+= = =
2
k1 k2 k2
2(1 cos ) 4 cos 2cos VP(2)
2 22
( trên ta đã s đụng công thc
+=
2
a
1 cosa 2 cos
2
).
(2)
đúng
đẳng thc cho đúng.
2.
Vi
=
n1
ta có
= = =
x
sin sin x
2
VT sin x, VP sin x
x
sin
2
nên đng thc cho đúng vi
=
n1
Gi s đẳng thc cho đúng vi
= nk1
, tc là:
+
++ =
kx (k 1)x
sin sin
22
sin x sin 2x ...sin kx
x
sin
2
(1)
Ta chng minh (4) đúng vi
= +nk1
, tc là
++
+ + +=
(k 1)x (k 2)x
sin sin
22
sin x sin 2x ...sin(k 1)x
x
sin
2
(2)
Tht vy:
+
= ++
kx (k 1)x
sin sin
22
VT(2) sin(k 1)x
x
sin
2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
+
+

+
=




kx (k 1)x x
sin 2 cos sin
(k 1)x
2 22
sin
x
2
sin
2
++
= =
(k 1)x (k 2)x
sin sin
22
VP(2)
x
sin
2
Nên (2) đúng. Suy ra đng thc cho đúng vi mi
n1
.
Bài 4 * Vi
=n1
ta có:
= α= α=VT sin1. 1. sin VP
nên đng thc cho đúng.
* Gi s đẳng thc cho đúng vi
= nk1
, tc là :
sin kx k sin x
(1)
Ta phi chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
,tc là :
( )
+ α≤ + αsin(k 1) k 1 sin
(2)
Tht vy:
( )
+ α = α α+ α αsin k 1 sin k cos cos k sin
α α+ α α≤ α+ αsin k . cos cos k . sin sin k sin
( )
α+ α= + αk sin sin k 1 . sin
Vy đng thc cho đúng vi
= +nk1
, nên đng thc cho cũng đúng vi mi s nguyên dương
n
.
Bài 5
1. Ta chng minh

+ < ++ ≤≤


k
2
2
1 nn
1 1 ,1 k n
nk
k
(1) bng phương pháp quy np theo
k
. Sau đó cho
=kn
ta có (7).
* Vi
=⇒ =+ < + +=
2
111
k 1 VT(1) 1 1 VP(1)
nn
n
(1)
đúng vi
=k1
.
* Gii s (1) đúng vi
= ≤≤k p, 1 p n
, tc là:

+ < ++


p
2
2
pp
1
11
nn
n
(2).
Ta chng minh (1) đúng vi
= +k p1
, tc là
+
++

+ < ++


p1
2
2
(p1) p1
1
11
nn
n
(3).
Tht vy:
+

 

+ = + + < ++ +
 

 

p1 p
2
2
pp
1 11 1
1 1 .1 1 1
n nn n n
n
++ ++
=+ +++ ++
22 2
32 22
p p p p1 p p p p1
11
nn
nn nn
++ + + +
< ++= ++
22
22
p 2p1 p1 (p1) p1
11
nn
nn
(3)
đúng
đpcm.
Cách khác: Khi
=⇒<n1 23
(đúng) d thy khi
>⇒
1
n1
n
tiến dn v

⇒+


n
1
01
n
tiến gn v
1
.Vy
∀≥n1
ta luôn có

+<


n
1
13
n
2. Vi
=n2
ta có:
= => = +=
2
VT 3 9 VP 3.2 1 7
nên đng thc cho đúng vi
=n1
Gi s đẳng thc cho đúng vi
= nk2
, tc là:
>+
k
3 3k 1
(1)
Ta chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là :
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
+
+ += +
k1
3 3(k 1) 1 3k 4
(2)
Tht vy:
+
= > + = ++ > +
k1 k
3 3.3 3(3k 1) 3k 4 (6k 1) 3k 4
nên (2) đúng.
Vy bài tóan đưc chng minh.
3. Vi
=n1
ta có:
= = =
2
VT 2, VP 3
1
đẳng thc cho đúng vi
=n1
Gi s đẳng thc cho đúng vi
= nk1
, tc là:
( )
>+
2.4.6.2k
2k 1
1.3.5... 2k 1
(1)
Ta chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là:
( )
+
>+
−+
2.4.6.2k(2k 2)
2k 3
1.3.5... 2k 1 (2k 1)
(2)
Tht vy:
( )
+ ++
>+ =
+
−+
+
2.4.6.2k(2k 2) 2k 2 2k 2
2k 1.
2k 1
1.3.5... 2k 1 (2k 1)
2k 1
Nên ta chng minh
( )
+
> +⇔ + > + +
+
2
2k 2
2k 3 2k 2 (2k 1)(2k 3)
2k 1
⇔>43
hin nhiên đúng.
Vy bài toán đưc chng minh.
Bài 6
1. Trong BĐT
+≥f(x y) f(x).f(y)
thay
x
y
bng
x
2
, ta đưc:
( )

+≥



2
xx x x x
f f .f f x f( )
22 2 2 2
Vy bt đng thc đã cho đúng vi
=
n1
.
Gi s bt đng thc đúng vi
= nk1
. Ta có
( )






2k
k
x
fx f
2
(1)
Ta chng minh bt đng thc đúng vi
= +nk1
, tc là :
(
)
+
+






2k 1
k1
x
fx f
2
(2)
Tht vy ta có :


= +≥



++ +



2
x xx x
ff f
k k1 k1 k1
2 22 2




⇒≥




+





k
2
k
22
xx
ff
k k1
22
+


⇒≥



+



k k1
22
xx
ff
k k1
22
Do tính cht bc cu ta có đưc :
( )
+
+






2k 1
k1
x
fx f
2
Bt đng thc đúng vi
= +nk1
nên cũng đúng vi mi s t nhiên n.
Bài 7
1.
+ <− <
++
+
2
1 1 1 11
22
k k1 k1 k
(k 1)
(hin nhiên đúng)
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
2.
+ > +⇔ + >
+
1
k k1 k(k1) k
k1
(hin nhiên)
+ < +⇔ + < +
+
1
2k 2k 1 2k(k 1) 2k 1
k1
+< + = ++
2
4k(k 1) (2k 1) 4k(k 1) 1
(hin nhiên).
3.
α+ α
+ α= > + α
αα
tan n tan
tan(n 1) (n 1) tan
1 tan n .tan
α+ α> + α− + α α
2
tan n tan (n 1)tan (n 1)tan .tan n

α + + α> α

2
tan n 1 (n 1)tan n tan
(đúng)
4.
+
> + = ++ −> +
k1
2 2(2k 1) 2k 3 2k 1 2k 3
.
5.
++
= > += +++ +> ++
k3 k2
2 2.2 2(2k 5) 2(k 1) 5 2k 7 2(k 1) 5
6.
= > +=+ ++ +
k k1 2
3 3.3 3k(k 2) (k 1)(k 2) 2k 3k 2
>+ +(k 1)(k 2)
.
7.
−−
= > = ++ > +
k2 k3
2 2.2 2(3k 1) 3k 2 3k 4 3k 2
8.
Vi
=n1
thì bđt hin nhiên đúng
Gi s
ππ
−−
kcos (k 1)cos 1
k k1
. Ta cn chng minh
π π π π π
+ ≥⇔

+ ++

2
(k 1)cos kcos 1 k cos cos 2sin
k1 k k1 k 2(k1)
π π
⇔≥
++ +
2
(2k 1)
k sin sin sin
2k(k 1) 2k(k 1) 2(k 1)
(1)
Ta có:
π π π
> > >⇒ >
++ + +
(2k 1) (2k 1)
0 sin sin
2 2k(k 1) 2(k 1) 2k(k 1) 2(k 1)
Mt khác:
ππ
≤⇒
++
sin nx n sin x k sin sin
2k(k 1) 2(k 1)
T đó ta có đưc (1) luôn đúng.
Vy bài toán đưc chng minh.
9.
++ +
<
++ +
+
1 3 5 2k 1 2k 3 1 2k 3
. . .... . .
2 4 6 2k 2 2k 4 2k 4
3k 4
+
<
+
++
1 2k 3 1
.
2k 4
3k 4 3k 7
+ +<+ +
22
(3k 7)(2k 3) (3k 4)(2k 4)
+>k10
(đúng).
10.
++
+ < +⇔ <
−−
k1 k1
11
k k1 1
21 21
(đúng).
Bài 8
1. Ta có
= = = =
1234
1234
S ,S ;S ,S
3579
2. D đoán công thc
=
+
n
n
S
2n 1
.
Bài 9
Ta chng minh (2) đúng vi
=
k
n2
,
k1
* Vi
=k1
thì (8.2) đúng (do (1))
* Gi s (2) đúng vi
=
k
n2
, ta chng minh (2) đúng vi
+
=
k1
n2
Tht vy:
++

+≥


1k
k
2
1k
k
2
x ... x
f(x ) ...f(x ) 2 f
2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
+
+
+
+
++

+≥


k k1
k
21 2
k k1
k
21 2
x ... x
f(x ) ...f(x ) 2 f
2
Do đó:
+
+
+
++ ++

+≥ +


1 k k k1
kk
2 21 2
1 k1
kk
2
x ... x x ... x
f(x ) ...f(x ) 2 f 2 f
22
+
+
+
+
++ + ++



1 k k k1
k1
2 21 2
k1
x ... x x ... x
2f
2
.
Do vy (2) đúng vi mi
=
k
n2
.
Gi s (2) đúng vi mi
= +≥nk13
, tc là
++
+ ++ + ++

++

1 2 k1 1 2 k1
f(x ) f(x ) ... f(x ) x x ... x
f
k1 k1
(3)
Ta chng minh (8.2) đúng vi
=nk
, tc là
+ ++ + ++


1 2 k 12 k
f(x ) f(x ) ... f(x ) x x ... x
f
kk
(4)
Tht vy: đt
+
+ ++
= =
12 k
k1
x x ... x
x
x
kk
, áp dng (3) ta có


+ ++ +
+ ++




++



12 k
12
x
x
f(x ) f(x ) ... f(x ) f
x x ...
k
k
f
k1 k1
Hay
+ ++ + ++


1 2 k 12 k
f(x ) f(x ) ... f(x ) x x ... x
f
kk
.
Vy bài toán đưc chng minh.
Chú ý: Chng minh tương t ta cũng có bài toán sau
Nếu
+
f(x) f(y)
f( xy)
2
∀≥x,y 0
(a) thì ta có
(
)
+ ++
12 n
n
12 n
f(x ) f(x ) ... f(x )
f x x ...x
n
vi
∀≥ =
i
x 0, i 1, n
(b).
Vn đ 2. ng dng phương pháp quy np trong s hc và trong hình hc
Các ví d
Ví d
1.
Cho
n
là s t nhiên dương. Chng minh rng:
=
n
n
a 16 15n 1 225
Li gii.
Vi
=n1
ta có:
=
11
a 0 a 225
.
Gi s
=−−
k
k
a 16 15k 1 225
, ta chng minh
+
+
= +−
k1
k1
a 16 15(k 1) 1 225
Th vy:
( )
+
= −−=−−
kk k
k1
a 16.16 15k 16 16 15k 1 15 16 1
( )
=−−
k
k
a 15 16 1
( )
−−
−= + + +
k k1 k2
16 1 15. 16 16 ... 1 15
k
a 225
Nên ta suy ra
+
k1
a 225
. Vy bài toán đưc chng minh
Ví d 2. Chng minh rng vi mi s t nhiên
n1
thì
=+−
n
A(n) 7 3n 1
luôn chia hết cho
9
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
Li gii.
* Vi
=⇒ = + −=
1
n 1 A(1) 7 3.1 1 9 A(1) 9
* Gi s
∀≥
A(k) 9 k 1
, ta chng minh
+
A(k 1) 9
Tht vy:
+
+= ++= +−−+
k1 k
A(k 1) 7 3(k 1) 1 7.7 21k 7 18k 9
+= A(k 1) 7A(k) 9(2k 1)
⇒+
A(k) 9
A(k 1) 9
9(2k 1) 9
Vy
A(n)
chia hết cho 9 vi mi s t nhiên
n1
.
Ví d 3. Cho
n
là s t nhiên dương. Chng minh rng:
( )( )
(
) (
)
= + + +…
n
n
B n1n2n3 .3n3
Li gii.
Vi
=n1
, ta có :
=
1
B 2.3 3
Gi s mnh đ đúng vi n = k, tc là :
( )( )( ) ( )
= + + +…
k
k
B k1k2k3 3k3
Ta chng minh :
( )( )( ) ( )
+
+

= + + +… +

k1
k1
B k2k3k4 3k 1 3
( )( )( ) ( )( )( )
+
= + + +… + +
k1
B 3 k 1 k 2 k 3 3k 3k 1 3k 2
( )( )
= ++
k
3B 3k 1 3k 2
k
k
B3
nên suy ra
+
+
k1
k1
B3
.
Vy bài toán đưc chng minh.
Ví d 4.
Trong mt mt phng cho n đim ri nhau (n > 2) tt c không nm trên mt đưng thng. Chng minh rng tt c
các đưng thng ni hai đim trong các đim đã cho to ra s đưng thng khác nhau không nh hơn n.
Li gii.
Giả sử mệnh đề đúng với
=
nk3
điểm.
Ta chứng minh nó cũng đúng cho
= +nk1
điểm.
Ta có th chng minh rng tn ti ít nht mt đưng thng ch cha có hai đim. Ta kí hiu đưng thng đi qua hai đim
n
A
+n1
A
+n n1
AA
. Nếu nhng đim
12 n
A ,A ,...,A
nm trên mt đưng thng thì s ng các đưng thng s
đúng là
+n1
: Gm
n
đưng thng ni
+n1
A
vi các đim
12 n
A ,A ,...,A
và đưng thng chúng ni chung. Nếu
12 n
A ,A ,...,A
không nm trên mt đưng thng thì theo gi thiết quy np có n đưng thng khác nhau. Bây gi ta thêm các
đưng thng ni
+n1
A
vi các đim
12 n
A ,A ,...,A
. Vì đưng thng
+n n1
AA
không cha mt đim nào trong
1 2 n1
A ,A ,...,A
, nên đưng thng này khác hoàn toàn vi n đưng thng to ra bi
12 n
A ,A ,...,A
. Như vy s đưng
thng to ra cũng không nh hơn
+n1
.
Ví d 5
.
Chng minh rng tng các trong mt n giác li
(n 3)
bng
0
(n 2)180
.
Li gii.
Với
=n3
ta có tổng ba góc trong tam giác bằng
0
180
Giả sử công thức đúng cho tất cả k-giác, với
<kn
, ta phải chứng minh mệnh đề cũng đúng cho n-giác. Ta có thể chia n-
giác bằng một đường chéo thành ra hai đa giác. Nếu số cạnh của một đa giác là k+1, thì số cạnh của đa giác kia là n k + 1,
hơn nữa cả hai số này đều nhỏ hơn n. Theo giả thiết quy nạp tổng các góc của hai đa giác này lần lượt là
( )
0
k 1 180
( )
−−
0
n k 1 180
.
Tổng các góc của n-giác bằng tổng các góc của hai đa giác trên, nghĩa là
( ) ( )
+− =
00
k 1 n k 1 180 n 2 180
.
Suy ra mệnh đề đúng với mọi
n3
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Cho n là s nguyên dương.Chng minh rng:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
1.
−+
2
n(2n 3n 1)
chia hết cho 6.
2.
+−
+
n 1 2n 1
11 12
chia hết cho 133
3.
7
nn
chia hết cho 7
4.
n
13 1
chia hết cho 6
5.
5
nn
chia hết cho 5 vi mi
n1
6.
−−
n
16 15n 1
chia hết cho 225 vi mi
n1
7.
+
+−
2n 1
4.3 32n 36
chia hết cho 64 vi mi
n1
.
Bài 2
1. Chng minh rng vi
∀≥n2
, ta luôn có
( )( ) ( )
=++ +
n
a n 1 n 2 ... n n
chia hết cho
n
2
.
2. Cho
a,b
là nghiệm của phương trình
+=
2
x 27x 14 0
Đặt
( )
= +
nn
Sn a b
. Chng minh rng vi mi s nguyên dương n thì
S(n)
là mt s nguyên không chia hết cho 715.
3. Cho hàm s

f:
tha
= =f(1) 1,f(2) 2
+ = ++
f(n 2) 2f(n 1) f(n)
.
Chng minh rng:
+− + =
2n
f (n 1) f(n 2)f(n) ( 1)
4. Cho
n
p
là s nguyên t th
n
. Chng minh rng:
>
n
2
n
2p
.
5. Chng minh rng mi s t nhiên không vưt qua
n!
đều có th biu din thành tng ca không quá
n
ước s đôi mt
khác nhau ca
n!
.
Bài 3 Gi
12
x ,x
là hai nghim ca phương trình :
+=
2
x 6x 1 0
. Đt
= +
nn
n12
axx
. Chng minh rng :
1.
−−
= ∀≥
n n1 n2
a 6a a n 2
.
2.
n
a
là mt s nguyên và
n
a
không chia hết cho 5 vi mi
n1
.
Bài 4
1. Trong không gian cho
n
mt phng phân bit (
n1
), trong đó ba mt phng luôn ct nhau và không có bn mt phng
nào có đim chung. Hi
n
mt phng trên chia không gian thành bao nhiêu min?
2. Cho n đưng thng nm trong mt phng trong đó hai đưng thng bt kì luôn ct nhau và không có ba đưng thng nào
đồng quy. Chng minh rng
n
đưng thng này chia mt phng thành
++
2
n n2
2
min.
Bài 5
1. Cho
a,b,c,d,m
là các s t nhiên sao cho
+
ad
,
(b 1)c
,
−+ab a c
chia hết cho
m
. Chng minh rng
= ++
n
n
x a.b cn d
chia hết cho
m
vi mi s t nhiên
n
.
2. Chng minh rng t
+n1
s bt kì trong
2n
s t nhiên đu tiên luôn tìm đưc hai s là bi ca nhau.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. Đặt
= += +
2 32
n
a n(2n 3n 1) 2n 3n n
Ta có:
+
= + + + += +
32 2
n1 n
a 2(n1) 3(n1) n1a 6n
.
2. Đặt
+−
= +
n 1 2n 1
n
a 11 12
Ta có:
+−
+
=+=+
n 1 2 2n 1 2n 1
n1 n
a 11.11 12 .12 11.a 133.12
3. Đặt
=
7
n
a nn
Ta có
++
=
= + += = +
7
7 k 7k
n1 n1 n 7
i1
a (n 1) (n 1) a a C n
= ≤≤
k
7
7!
C ,1 k 7
k!(7 k)!
luôn chia hết cho
7
.
4. Đặt
+
= −⇒ = +
n
n n1 n
a 13 1 a 13a 12
5. Đặt
=
5
n
a nn
thì ta có:
+
= + −= + + +
55 3 2
k1 k
a a (k 1) k 1 5k(k 2k 2k 1)
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
6. Đặt
=−−
n
n
a 16 15n 1
thì ta có:
( )
+
+
= −=+
k1 k
k1 k
a 16 15k 16 a 15. 16 1
7. Đặt
+
= +−
2n 1
n
a 4.3 32n 36
thì ta có:
++
+
= + +− = + +
2k 3 2k 1
k1 k
a 4.3 32(k 1) 36 a 32(3 1)
Bài 2
1. * Vi
=n2
, ta có :
( )( )
=+ += =
2
22
a 2 1 2 2 12 a 4 2
.
* Gi s
k
k
a2
ta chng minh
+
+
k1
k1
a2
. Tht vy:
( )( ) ( )
+
= ++ ++ + ++
k1
a k11k12...kk11
( )( ) ( )
= + + ++k2k3...kk2
( )( ) ( )
( )
( )
= + + + ++ ++k2k3...kkkk1kk2
( )
( )
(
) ( ) ( )

= + + + + ++


k
k 1 k 2 k 3 ... k k .2. k k 1
a
= ++
2
k
2a .(k k 1)
Do
++
+
⇒⇒

k k1 k1
k k k1
a2 2a2 a 2
đpcm.
2. Ta có:
= −−
S(n) 27S(n 1) 14S(n 2)
ri dùng quy np đ chng minh
S(n)
chia hết cho
751
.
3.
Ta có:
= +=f(3) 2f(2) f(1) 5
, nên
=−=
2 21
f (2) f(3)f(1) 2 5.1 ( 1)
Suy ra đng thc cho đúng vi
=n1
.
Gi s đẳng thc cho đúng vi
=nk
, tc là:
+− + =
2k
f (k 1) f(k 2)f(k) ( 1)
(1)
Ta chng minh đng thc cho đúng vi
= +nk1
, tc là:
+
+ + +=
2 k1
f (k 2) f(k 3)f(k 1) ( 1)
(2)
Ta có:
+− + += +− ++ + +

22
f (k 2) f(k 3)f(k 1) f (k 2) 2f(n 2) f(n 1) f(k 1)
=++−+−+

2
f(k 2) f(k 2) 2f(k 1) f (k 1)
+
= + + =−− =
2 k k1
f(k 2)f(k) f (k 1) ( 1) ( 1)
Vy bài toán đưc chng minh.
4. Trưc hết ta có nhn xét:
+
+>
1 2 n n1
p .p ...p 1 p
Vi
=n1
ta có:
=>=
1
2
1
2 4p 2
Gi s
> ∀≤
k
2
k
2 p k n
, ta cn chng minh
+
+
>
k1
2
k1
2p
Tht vy, ta có:
+
+> +>
p
12
k
22 2
1 2 k k1
2 .2 ...2 1 p .p ...p 1 p
Suy ra
+
−+
+ ++
+ ++
>⇒ +>⇒ >
k1
1 2 k 2 1 k1
2 2 ... 2 2 2
k1 k1 k1
2 p2 1p2p
Vy bài toán đưc chng minh
5.
Vi
=n1
bài toán hin nhiên đúng.
Gi s bài toán đúng vi
=nk
, ta chng minh bài toán đúng vi
= +nk1
Nếu
= +a (k 1)!
thì bài toán hin nhiên đúng
Ta xét
<+a (k 1)!
, ta có:
=++a (k 1)d r
vi
< <+d k!,r k 1
<d k!
nên
= + ++
12 k
d d d ... d
vi
=
i
d (i 1,k)
là các ưc đôi mt khác nhau ca
k!
Khi đó:
=+ ++ +++ +
12 k
a (k 1)d (k 1)d ... (k 1)d r
+
i
(k 1)d , r
là các ưc đôi mt khác nhau ca
+(k 1)!
Vy bài toán đưc chng minh.
Bài 3
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
1. Ta có:
−−
=+ +− +
n1 n1 n2 n2
n 1 2 1 2 12 1 1
a (x x )(x x ) x x (x x )
Theo đnh lí Viét:
+ =
=
12
12
xx6
xx 1
nên ta có:
−−
−−
= +−+=
n1 n1 n2 n2
n 1 2 1 1 n1 n2
a 6(x x ) (x x ) 6a a
.
2.
* Vi
==+ =⇒∈
112 1
n1 a x x 6 a
1
a
không chia hết cho 5
* Gi s
k
a
k
a
không chia hết cho 5 vi mi
k1
.
Ta chng minh
+
k1
a
+k1
a
không chia hết cho 5.
Do
+−
=
k1 k k1
a 6a a
−+
∈⇒

k k1 k1
a ,a a
.
Mt khác:
+ −−
= +− = +
k1 k k k1 k k1 k2
a 5a (a a ) 5a 5a a
k2
a
không chia hết cho 5 và
k
k1
5a 5
5a 5
nên suy ra
+k1
a
không chia hết cho 5.
Bài 4
1. Gi s
n
mt phng chia không gian thành
n
a
min
Ta chng minh đưc:
+
++
= +
2
n1 n
n n2
aa
2
T đó ta tính đưc:
+ −+
=
2
n
(n 1)(n n 6)
a
6
.
2. Gi
n
a
là s min do
n
đưng thng trên to thành.
Ta có:
=
1
a2
.
Ta xét đưng thng th
+n1
(ta gi là
d
), khi đó
d
ct
n
đưng thng đã cho ti
n
đim và b
n
đưng thng chia
thành
+n1
phn đng thi mi phn thuc mt min ca
n
a
. Mt khác vi mi đon nm trong min ca
n
a
s chia min
đó thành 2 min, nên s min có thêm là
+n1
. Do vy, ta có:
+
= ++
n1 n
a a n1
T đây ta có:
++
=
2
n
n n2
a
2
.
Bài 5
1.
Vi
=n0
ta có
= +
0
x a dm
Gi s
= ++
k
k
x a.b ck d m
vi
≥∈
k 0,k
, ta chng minh
+
+
= + ++
k1
k1
x a.b c(k 1) d m
. Tht vy:
( )
+
+
= += −+ +
k1 k k k
k1 k
x x a.b a.b c b ab a c c.b c
( )
( )
−−
= −+ + + +
k k1 k2
b ab a c c(b 1) b b ... 1
+
−+

k k1
x ,ab a c, c(b 1) m x m
Vy bài toán đưc chng minh.
2.
Vi
=n1
ta thy bài toán hin nhiên đúng
Gi s bài toán đúng vi
n1
, có nghĩa là: t
n
s bt kì trong
2n 2
s t nhiên đu tiên luôn tìm đưc hai s là bi
ca nhau.
Ta chng minh bài toán đúng vi
n
, tc là: t
+n1
s bt kì trong
2n
s t nhiên đu tiên luôn tìm đưc hai s là bi ca
nhau.
Ta chng minh bng phn chng:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
Gi s tn ti mt tp con
X
+
n1
phn t ca tp
{ }
=
A 1,2,...,2n
sao cho hai s bt kì trong
X
không là bi ca
nhau.
Ta s chng minh rng có mt tp con
X'
gm
n
phn t ca tp
{ }
1,2,...,2n 2
sao cho hai phn t bt kì ca
X'
không là bi ca nhau
Để chng minh điu này ta xét các trưng hp sau đây
TH 1:
X
không cha
2n
2n 1
Ta b đi mt phn t bt kì ca tp
X
ta đưc mt tp
X'
gm
n
phn t và là tp con ca
{ }
1,2,...,2n 2
mà hai phn t
bt kì thuc
X'
không là bi ca nhau.
TH 2:
X
cha
2n
mà không cha
2n 1
Ta b đi phn t
2n
thì ta thu đưc tp
X'
gm
n
phn t và là tp con ca
{ }
1,2,...,2n 2
mà hai phn t bt kì thuc
X'
không là bi ca nhau.
TH 3:
X
cha
2n 1
mà không cha
2n
Ta b đi phn t
2n 1
thì ta thu đưc tp
X'
gm
n
phn t và là tp con ca
{
}
1,2,...,2n 2
mà hai phn t bt kì thuc
X'
không là bi ca nhau.
TH 2:
X
cha
2n
2n 1
X
không cha hai s là bi ca nhau nên
X
không cha
n
và ưc ca
n
(Vì nếu cha ưc ca
n
thì s đó là ưc ca
2n
)
Bây gi trong
X
, ta b đi hai phn t
2n 1
2n
ri b sung thêm
n
vào thì ta thu đưc tp
X'
gm
n
phn t và là
tp con ca
{ }
1,2,...,2n 2
mà hai phn t bt kì thuc
X'
không là bi ca nhau.
Như vy ta luôn thu đưc mt tp con
X'
gm
n
phn t ca tp
{ }
1,2,...,2n 2
mà các phn t không là bi ca nhau.
Điu này trái vi gi thiết quay np.
Vy bài toán đưc chng minh theo nguyên lí quy np.
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu 1. Dùng quy np chng minh mnh đ cha biến
An
đúng vi mi s t nhiên
np
(
p
là mt s t nhiên). c 1
(bưc cơ s) ca chng minh quy np, bt đu vi
n
bng:
A.
1.n
B.
.np
C.
.np
D.
.np
Li gii. Chn B.
Câu 2. Dùng quy np chng minh mnh đ cha biến
An
đúng vi mi s t nhiên
np
(
p
là mt s t nhiên). c 2 ta
gi thiết mnh đ
An
đúng vi
nk
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
.
kp
B.
.kp
C.
.kp
D.
.kp
Li gii. Chn B.
Câu 3. Khi s dng phương pháp quy np đ chng minh mnh đ cha biến
An
đúng vi mi s t nhiên
np
(
p
là mt s
t nhiên), ta tiến hành hai c:
c 1, kim tra mnh đ
An
đúng vi
.np
c 2, gi thiết mnh đ
An
đúng vi s t nhiên bt k
nkp
và phi chng minh rng nó cũng đúng vi
1.nk
Trogn hai bưc trên:
A. Ch có bưc 1 đúng. B. Ch có bưc 2 đúng.
C. C hai bưc đu đúng. D. C hai bưc đu sai.
Li gii. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Câu 4. Mt hc sinh chng minh mnh đ
''8 1
n
chia hết cho
*
7, ''n
*
như sau:
Gi s
*
đúng vi
nk
, tc là
81
k
chia hết cho
7.
Ta có:
1
8 1 88 1 7
kk

, kết hp vi gi thiết
81
k
chia hết cho
7
nên suy ra đưc
1
81
k
chia hết cho
7.
Vy đng
thc
*
đúng vi mi
*
.
n
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Hc sinh trên chng minh đúng.
B. Hc sinh chng minh sai vì không có gi thiết qui np.
C. Hc sinh chng minh sai vì không dùng gi thiết qui np.
D. Hc sinh không kim tra bưc 1 (bưc cơ s) ca phương pháp qui np.
Li gii. Chn D. Thiếu bưc 1 là kim tra vi
1n
, khi đó ta có
1
8 19
không chi hết cho
7.
Câu 5. Cho
111 1
...
12 23 34 . 1
n
S
nn


vi
*
.
n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
3
1
.
12
S
B.
2
1
.
6
S
C.
2
2
.
3
S
D.
3
1
.
4
S
Li gii. Nhìn vào đuôi ca
n
S
1
.1nn

cho
2n
, ta đưc
11
.
2. 2 1 2 3

Do đó vi
2n
, ta có
2
1 12
.
12 23 3
S 

Chn C.
Câu 6. Cho
111 1
...
12 23 34 . 1
n
S
nn


vi
*
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
n
n
S
n
B.
.
1
n
n
S
n
C.
1
.
2
n
n
S
n
D.
2
.
3
n
n
S
n
Li gii. Cách trc nghim: Ta tính đưc
123
123
, ,
234
SSS
. T đó ta thy quy lut là t nh hơn mu đúng 1 đơn v.
Chn B.
Cách t lun. Ta có
123
123
, ,
234
SSS 
d đoán
.
1
n
n
S
n
Vi
1n
, ta đưc
1
11
1.2 1 1
S 
: đúng.
Gi s mnh đ đúng khi
nk
1k
, tc là
11 1
...
1.2 2.3 1 1
k
kk k


.
Ta có
11 1
...
1.2 2.3 1 1
k
kk k


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17


2
11 1 1 1
...
1.2 2.3 1 1 2 1 1 2
1 1 1 1 21
...
1.2 2.3 1 1 2 1 2
k
kk kk k kk
kk
kk kk kk

 


 

11 1 1 1
... .
1.2 2.3 1 1 2 2
k
kk k k k


Suy ra mnh đ đúng vi
1nk
.
Câu 7. Cho
11 1
...
13 35 2 1 2 1
n
S
nn


vi
*
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
21
n
n
S
n
B.
.
21
n
n
S
n
C.
.
32
n
n
S
n
D.
2
.
25
n
n
S
n
Li gii. Cho
1
2
3
1
1
3
6
2.
15
3
3
7
nS
nS
nS



Kim tra các đáp án ch cho B tha. Chn B.
Câu 8. Cho
22 2
11 1
1 1 ... 1
23
n
P
n









vi
2n
.n
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
n
P
n
B.
1
.
2
n
P
n
C.
1
.
n
P
n
D.
1
.
2
n
P
n
Li gii.
2n
nên ta cho
2
2
3
22
13
21
4
2
.
1 12
3 1 .1
3
23
nP
nP













Kim tra các đáp án ch cho D tha. Chn D.
Câu 9. Vi mi
*
n
, h thc nào sau đây là sai?
A.
1
1 2 ...
2
nn
n

B.
2
1 3 5 ... 2 1nn
.
C.

22 2
12 1
1 2 ...
6
nn n
n


D.

2
222
2 12 1
246 2
6
nn n
n


.
Li gii. Bng cách th vi
1n
,
2n
,
3n
là ta kết lun đưc. Chn D.
Câu 10. Xét hai mnh đ sau:
I) Vi mi
*
,n
s
32
35nnn
chia hết cho
3.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
II) Vi mi
*
,n
ta có
1 1 1 13
...
1 2 2 24nn n


.
Mnh đ nào đúng?
A. Ch I. B. Ch II. C. Không có. D. C I và II.
Li gii. Chn A.
Ta chng minh I) đúng.
Vi
1n
, ta có
32
1
1 3.1 5.1 9 3u 
: đúng.
Gi s mnh đ đúng khi
nk
1
k
, tc là
32
3 53
k
uk k k
.
Ta có
32 2 2
1
3 5 3 9 9 3 3 3 3.
kk
u kkkkk u kk

Kết thúc chng minh.
Mnh đ II) sai vì vi
1,n
ta có
1 1 12 13
VT
1 1 2 24 24

: Vô lý.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Cho dãy s có 4 s hng đu là:
1,3,19,53
. Hãy tìm mt quy lut ca dãy s trên và viết s hng th 10 ca dãy
vi quy lut va tìm.
Ví d 2. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi
++
=
+
2
n
n 3n 7
u
n1
1. Viết năm s hng đu ca dãy;
2. Dãy s có bao nhiêu s hng nhn giá tr nguyên.
Ví d 3. Cho dãy s
n
(u )
xác đnh bi:
=
= + ∀≥
1
n n1
u1
u 2u 3 n 2
.
1. Viết năm s hng đu ca dãy;
2. Chng minh rng
+
=
n1
n
u2 3
;
3. S hng th
2012
2012
ca dãy s chia hết cho 7 không?
Ví d 4. Cho hai dãy s
nn
(u ),(v )
đưc xác đnh như sau
= =
11
u 3,v 2
+
+
= +
=
22
n1 n n
n1 n n
u u 2v
v 2u .v
vi
n2
.
1. Chng minh :
−=
22
nn
u 2v 1
( )
−=
n
2
nn
u 2v 2 1
vi
∀≥n1
;
2. Tìm công thc tng quát ca hai dãy
n
(u )
n
(v )
.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
2. DÃY S
1. Dãy s là tp hp các giá tr ca hàm s
Đưc sp xếp theo th t tăng dn liên tiếp theo đi s t nhiên :
Ta kí hiu bi và gi là s hng th n hay s hng tng quát ca dãy s, đưc gi là s
hng đu ca dãy s.
Ta có th viết dãy s i dng khai trin hoc dng rút gn .
2. Ngưi ta thưng cho dãy s theo các cách:
Cho s hng tng quát, tc là: cho hàm s u xác đnh dãy s đó
Cho bng công thc truy hi, tc là:
* Cho mt vài s hng đu ca dãy
* Cho h thc biu th s hng tng quát qua s hng (hoc mt vài s hng) đng trưc nó.
3. Dãy s tăng, dãy s gim
Dãy s gi là dãy tăng nếu
Dãy s gi là dãy gim nếu
4. Dãy s b chn
Dãy s gi là dãy b chn trên nếu có mt s thc sao cho .
Dãy s gi là dãy b chn dưi nếu có mt s thc sao cho .
Dãy s va b chn trên va b chn dưi gi là dãy b chn, tc là tn ti s thc dương sao
cho .
A. TÓM TC LÝ THUYT
Vn đ 1. Xác đnh s hng ca dãy s
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Bài 1 Cho dãy s
n
(u )
có s hng tng quát
+
=
+
n
2n 1
u
n2
.
1. Viết năm s hng đu ca dãy s.
2. m s hng th 100 và 200
3. S
167
84
có thuc dãy s đã cho hay không
4. Dãy s có bao nhiêu s hng là s nguyên.
Bài 2 Cho dãy s
n
(a )
xác đnh bi:
+−
= =
= ∀≥
12
n1 n n1
u 1, u 3
u 5u 6u n 2
.
1. Viết 7 s hng đu tiên ca dãy
2. Chng minh rng:
−−
=
n1 n1
n
u 5.3 6.2
,
∀≥n1
.
Bài 3 Cho dãy s
n
(u )
có s hng tng quát:
=++
2
n
u 2n n 4
1. Viết 6 s hng đu ca dãy s
2. Tính
20 2010
u ,u
3. Dãy s đã cho có bao nhiêu s hng là s nguyên.
Bài 4 Cho dãy s
n
(u )
xác đnh bi:
=
= +−
1
n n1
u2
u 2u 3n 1, n 2
1. m 5 s hng đu ca dãy
2. Chng minh rng
= ∀=
n
n
u 5.2 3n 5 n 1,2,3,...
3. m s ca
2010
u
khi chia cho 3
Bài 5 Cho dãy s
n
(u )
:
++
= =
= +
12
n1nn2
u 2008; u 2009
n1
2u u u
1. Chng minh rng dãy
=
n n n n1
(v ) : v u u
là dãy không đi
2. Biu th
n
u
qua
n1
u
và tìm CTTQ ca dãy s
n
(u )
Bài 6 Cho dãy s
n
(u )
:
+
= =
=
12
2
n
n1
n1
u 1; u 2
n2
u
u
u
1. Chng minh rng dãy
=
n
nn
n1
u
(v ) : v
u
là dãy không đi
2. Tìm công thc tng quát ca dãy
n
(u )
.
Bài 7. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi
=
= +≥
1
n n1
u2
u 2u 3, n 2
.
1. m 6 s hng đu ca dãy;
2. Chng minh rng
=
n1
n
u 5.2 3
vi
∀≥n2
;
3. S hng có 3 ch s ln nht ca dãy là bao nhiêu?
Bài 8. Cho dãy s
n
(u )
có 4 s hng đu là :
= =
12
u 1,u 3,
= =
34
u 6,u 10
.
1. Hãy tìm mt quy lut ca dãy s trên;
2. Tìm ba s hng tiếp theo ca dãy s theo quy lut va tìm trên.
Bài 9
1. Cho dãy

= + +−

nn
nn
1
(u ) : u (2 5) (2 5)
2
.Chng minh rng
2n
u
là s t nhiên chn và
+2n 1
u
là s t nhiên
l.
2. Cho dãy s
=− ++
nn
nn
(u ) : u (4 2 3) (4 2 3)
. Chng minh rng tt c các s hng ca dãy đu là s nguyên.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
3. Cho dãy s
+
=

=


1
n
n1 n
u1
(u ) :
3
u u ,n 1
2
. Chng minh rng dãy
n
(u )
có vô hn các s chn và vô hn các s l.
4. Chng minh rng tn ti đúng 4 dãy s nguyên dương
n
(u )
tha:
= =
01
u 1, u 2
++
−=
2
n2 n n1
u .u u 1
.
Bài 10. (Dãy Fibonacci)
Cho dãy s
n
(F )
đưc xác đnh bi
= =
12
F 1,F 1
−−
= +
n n1 n2
FF F
Chng minh rng:
1.


+−

=






nn
n
115 15
F
22
5
2.
++
+=
22
n n1 2n1
FF F
+ ++ +
+=
nn1 n1n2 2n2
FF F F F
vi mi
n2
.
3.

kk
n
F 5 n5
.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 1. Cho dãy s
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Năm s hng đu tiên
ca dãy s đó ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
12345
;;;;.
23456

B.
23456
;;;;.
34567

C.
12345
;;;;.
23456
D.
23456
;;;;.
34567
Câu 2. Cho dãy s
n
u
, biết
31
n
n
n
u
. Ba s hng đu tiên
ca dãy s đó ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Câu 3. Cho dãy s
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu


vi
0n
. Ba s
hng đu tiên ca dãy s đó ln t là nhng s nào i
đây?
A.
1; 2; 5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1; 3; 7.
Câu 4. Cho dãy s
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u
B .
5
17
.
12
u
C.
5
7
.
4
u
D.
5
71
.
39
u
Câu 5. Cho dãy s
,
n
u
biết
1 .2 .
n
n
un
Mnh đ nào sau
đây sai?
A.
1
2.u 
B.
2
4.u
C.
3
6.u 
D.
4
8.u 
Câu 6. Cho dãy s
,
n
u
biết
2
1. .
n
n
n
u
n

Tìm s hng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
2.
u
C.
3
2.u 
D.
3
8
.
3
u 
Câu 7. Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu

m s
hng
4
.u
A.
4
5
.
9
u
B .
4
1.u
C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Câu 8. Cho dãy
n
u
xác đnh bi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u

Mnh đ
nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u
B.
3
15
.
4
u
C.
4
31
.
8
u
D.
5
63
.
16
u
Câu 9. Cho dãy s
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
. S
8
15
là s hng
th my ca dãy s?
A.
8.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
Câu 10. Cho dãy s
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
S
7
12
là s hng
th my ca dãy s?
A.
8.
B.
6.
C.
9.
D.
10.
Câu 11. Cho dãy s
,
n
u
biết
2.
n
n
u
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
2 .2.
n
n
u
B.
1
2 1.
n
n
u

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
C.
1
2 1.
n
un

D.
1
2 2.
n
n
u

Câu 12. Cho dãy s
n
u
, biết
3.
n
n
u
Tìm s hng
21
.
n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u

B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
C.
2
21
3 1.
n
n
u

D.
21
21
3.
n
n
u
Câu 13. Cho dãy s
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
B.
1
5.
n
n
u
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
Câu 14. Cho dãy s
,
n
u
vi
23
1
.
1
n
n
n
u
n


m s hng
1
.
n
u
A.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



B.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



C.
23
1
.
2
n
n
n
u
n


D.
25
1
.
2
n
n
n
u
n


Câu 15. Dãy s có các s hng cho bi:
1234
0;;;;;.
2345
s
hng tng quát là công thc nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
u
n
B.
.
1
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
2
.
1
n
nn
u
n
Câu 16. Dãy s có các s hnh cho bi:
1;1; 1;1; 1; .
có s
hng tng quát là công thc nào dưi đây?
A.
1.
n
u
B.
1.
n
u 
C.
1.
n
n
u 
D.
1
1.
n
n
u

Câu 17. Cho dãy s có các s hng đu là:
2;0;2;4;6; .
S
hng tng quát ca dãy s này là công thc nào dưi đây?
A.
2.
n
un
B.
2.
n
un
C.
2 1.
n
un
D.
2 4.
n
un
Câu 18. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
2
nn
u
uu
S hng
tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
un
B.
2.
n
n
u
C.
1
2.
n
n
u
D.
2.
n
u
Câu 19. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
1
.
2
2
nn
u
uu

S
hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1
2 1.
2
n
un
B.
1
2 1.
2
n
un
C.
1
2.
2
n
un
D.
1
2.
2
n
un
Câu 20. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
21
nn
u
uun

S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
2
2 1.
n
un
B.
2
2.
n
un
C.
2
2 1.
n
un
D.
2
2 1.
n
un
Câu 21. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
2
1
1
.
nn
u
u un

S
hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
( 1)(2 1)
1.
6
n
nn n
u


B.
( 1)(2 2)
1.
6
n
nn n
u


C.
( 1)(2 1)
1.
6
n
nn n
u


D.
( 1)(2 2)
1.
6
n
nn n
u


Câu 22. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u


S
hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
u
n

B.
1
.
n
n
u
n
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
C.
1
.
n
n
u
n

D.
.
1
n
n
u
n

Câu 23. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
2
1
1
.
1
n
nn
u
uu

S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1.
n
un
B.
1.
n
un
C.
2
1 1.
n
n
u 
D.
.
n
un
Câu 24. Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát
23
n
n
u
vi
*
.n
Công thc truy hi ca dãy s đó là:
A.
1
1
6
.
6 , 1
nn
u
u un

B.
1
1
6
.
3 , 1
nn
u
u un

C.
1
1
3
.
3 , 1
nn
u
u un

D.
1
1
3
.
6 , 1
nn
u
u un

Câu 25. Cho dãy s
,
n
a
đưc xác đnh
1
1
3
.
1
, 1
2
nn
a
a an

Mnh đ nào sau đây sai?
A.
12345
93
.
16
aaaa a
B.
10
3
.
512
a
C.
1
9
.
2
nn
n
aa

D.
3
.
2
n
n
a
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Cho dãy s
=
+
= ∀≥
1
n
n1
n
u2
(u ):
u1
u n2
2
. Chng minh rng dãy
n
(u )
là dãy gim và b chn.
Ví d 2. Cho dãy s
+−
= =
= + ∀≥
12
n
n1 n n1
u 1, u 2
(u ) :
u u u n2
. Chng minh rng dãy
n
(u )
là dãy tăng và b chn
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xét tính tăng gim ca các dãy s sau
1.
−+
=
+
2
n
3n 2n 1
u
n1
2.
=−−
2
n
u n n1
3.
=
n
n
n
31
u
2
4.
( )
+−
=
n
n
2
n1
u
n
Bài 2 Xét tính tăng, gim và b chn ca dãy s
n
(u )
, biết:
1.
=
n
2n 13
u
3n 2
2.
++
=
+
2
n
n 3n 1
u
n1
3.
=
++
n
2
1
u
1nn
Phương pháp:
Để xét tính đơn điu ca dãy s ta xét :
* Nếu dãy tăng
* Nếu dãy gim.
Khi ta có th xét
* Nếu dãy tăng
* Nếu dãy gim.
Để xét tính b chn ca dãy s ta có th d đoán ri chng minh bng quy np.
Vn đ 2. Dãy s đơn điu Dãy s b chn
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
4.
=
n
n
2
u
n!
5.
=+ + ++
n
22 2
11 1
u 1 ...
23 n
.
Bài 3. Xét tính b chn ca các dãy s sau
1.
+
=
+
n
2n 1
u
n2
2.
=
n
n
u ( 1)
3.
=
n
u 3n 1
4.
=−−
2
n
u 4 3n n
5.
++
=
−+
2
n
2
n n1
u
n n1
6.
+
=
+
n
2
n1
u
n1
Bài 4. Xét tính b chn ca các dãy s sau
1.
= + ++
+
n
11 1
u ...
1.3 2.4 n.(n 2)
2.
( )( )
= + ++
−+
n
11 1
u ...
1.3 3.5
2n 1 2n 1
3.
=
+
=
+
1
n1
n
n1
u1
u2
u ,n 2
u1
Bài 5 Xét tính tăng gim ca các dãy s sau
1.
+
=
= +≥
1
3
3
n1 n
u1
u u 1, n 1
2.
+
=
+
=
1
2
n
n1
u2
u1
u n1
4
Bài 6
1. Chng minh rng dãy s
n
(u )
xác đnh bi
= + ++
n
u 2010 2010 ... 2010
(n du căn). Là mt dãy tăng.
2. Cho dãy s
n
(u )
:
−−
= =
=+≥
12
33
n n1 n2
u 1, u 2
u u u ,n 3
. Chng minh rng dãy
n
(u )
tăng và b chn.
3. Cho dãy s
+
=
nn
an 2
(u ) : u , n 1
2n 1
a) Khi
=a4
, hãy tìm 5 s hng đu ca dãy
b)m
a
để dãy s đã cho là dãy s tăng.
4. Cho dãy s
=
= −=
1
n
n n1
u2
(u ) :
u 3u 2, n 2,3..
a) Viết 6 s hng đu ca dãy
b) Chng minh
= +=
n1
n
u 3 1, n 1, 2,...
5. Cho dãy s
= + ++
n1 n
n
u 5.2 3 n 2
,
=n 1,2,...
a) Viết 5 s hng đu ca dãy
b) Chng minh rng:
= +−
n1
n n1
u 2u 3 n
.
Bài 7
1. Cho dãy s
n
(u )
:
=− ++
nn
n
u (1 a) (1 a)
,trong đó
a (0; 1)
và n là s nguyên dương.
a)Viết công thc truy hi ca dãy s
b)Xét tính đơn điu ca dãy s
2. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh như sau:
=
= + −≥
1
n n1
n1
u1
1
u 3u 2, n 2
2u
.
a) Viết 4 s hng đu ca dãy và chng minh rng
>∀
n
u 0, n
b) Chng minh dãy
n
(u )
là dãy tăng.
3. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi :
+
=
= ∀=
+
0
2
n
n1
n
u 2011
u
u , n 1,2,...
u1
a) Chng minh rng dãy
n
(u )
là dãy gim
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
b) Tìm phn nguyên ca
n
u
vi
≤≤0 n 1006
.
4. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
++
= =
= + ∀=
12
n2 n n1
u 2,u 6
u u 2u , n 1,2,...
a) Gi
a,b
là hai nghim ca phương trình
−=
2
x 2x 1 0
. Chng minh rng:
= +
nn
n
uab
b) Chng minh rng:
++
−=
2 n1
n1 n2 n
u u u ( 1) .8
.
Bài 8 Xét tính tăng gim và b chn ca các dãy s sau
1.
+
=
+
nn
n1
(u ) : u
n2
2.
=++
3
nn
(u ) : u n 2n 1
3.
+
=
+
= ∀≥
1
n
n
n1
u2
(u ):
u1
u , n 2
2
4.
+−
= =
= + ∀≥
12
n1 n n1
u 2,u 3
u u u , n 2
.
Bài 9
1. Cho dãy s
=
=
= =
0
n1
n
ni
2
i1
x1
(x ) :
2n
x x , n 2,3,...
(n 1)
Xét dãy s
+
=
n n1 n
yx x
. Chng minh rng dãy
n
(y )
là mt tăng và b chn.
2. Cho dãy s nguyên dương
n
(u )
tha :
+
+
= =


=+≥


01
2
n1
n2
n
u 1,u 3
u
u 1 , n 0
u
.
Chng minh rng:
++
−=
2n
n2 n n1
uuu 2
vi mi s t nhiên
n
.
3. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
=+ +=
0
2
n1 n n
u0
u 5u 24u 1, n 0,1,..
.
Chng minh rng dãy s
n
(u )
là dãy s nguyên.
4. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:

= + +−

nn
n
1
u (2 5) (2 5)
2
Chng minh rng
2n
u
là s t nhiên chn và
+2n 1
u
là s t nhiên l.
5. Cho hai dãy s
nn
(x );(y )
xác đnh :
=
=
1
1
x3
y3
−−
= ++
=
++
2
n n1 n1
n1
n
2
n1
x x 1x
y
y
1 1y
,
∀≥n2
.
Chng minh rng
< < ∀≥
nn
2 x y 3, n 2
.
6. Cho dãy s s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=

= +



0
n1 n
n
u1
11
uu
2 3u
.
Chng minh rng:
=
n
2
n
3
a
3u 1
là mt s chính phương.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 26. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s ng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B .
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16

C.
1; 3; 5; 7; 9;
D.
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Câu 27. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
A.
1
.
2
n
n
u
B.
1
.
n
u
n
C.
5
.
31
n
n
u
n
D.
21
.
1
n
n
u
n
Câu 28. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
2
.
3
n
n
u
B.
3
.
n
u
n
C.
2.
n
n
u
D.
2.
n
n
u 
Câu 29. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
31
.
1
n
n
u
n
C.
2
.
n
un
D.
2.
n
un

Câu 30. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
sin .
n
un
B.
2
1
.
n
n
u
n
C.
1.
n
u nn 
D.
1 .2 1.
n
n
n
u 
Câu 31. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
1
2
n
u
n

là dãy tăng.
B. Dãy s
12 1
n
n
n
u 
là dãy gim.
C. Dãu s
1
1
n
n
u
n
là dãy gim.
D. Dãy s
1
2 cos
n
un
n

là dãy tăng.
Câu 32. Mnh đ nào sau đây sai?
A. Dãy s
1
n
n
u
n
là dãy gim.
B. Dãy s
2
25
n
un
là dãy tăng.
C. Dãy s
1
1
n
n
u
n



là dãy gim.
D. Dãy s
2
sin
n
un n
là dãy tăng.
Câu 33. Cho dãy s
n
u
, biết
31
.
31
n
n
u
n
y s
n
u
b
chn trên bi s nào dưi đây?
A.
1
.
3
B.
1.
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 34. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn trên?
A.
2
.
n
un
B.
2.
n
n
u
C.
1
.
n
u
n
D.
1.
n
un
Câu 35. Cho dãy s
n
u
, biết
cos sin .
n
u nn

Dãy s
n
u
b chn trên bi s nào dưi đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không b chn trên.
Câu 36. Cho dãy s
n
u
, biết
sin cos .
n
u nn

Dãy s
n
u
b chn dưi bi s nào dưi đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không b chn dưi.
Câu 37. Cho dãy s
n
u
, biết
3 cos sin .
n
u nn
y s
n
u
b chn i và chn trên ln t bi các s
m
M
nào dưi đây?
A.
2; 2.mM
B.
1
; 3 1.
2
mM
C.
3 1; 3 1.mM
D.
11
; .
22
mM
Câu 38. Cho dãy s
,
n
u
biết
25
1 .5 .
n
n
n
u

Mnh đ nào
sau đây đúng?
A. Dãy s
n
u
b chn trên và không b chn dưi.
B. Dãy s
n
u
b chn dưi và không b chn trên.
C. Dãy s
n
u
b chn.
D. Dãy s
n
u
không b chn.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Câu 39. Cho dãy s
,
n
u
vi
11 1
... , 1; 2; 3 .
1.4 2.5 3
n
un
nn

Mnh đ nào
sau đây đúng?
A. Dãy s
n
u
b chn trên và không b chn dưi.
B. Dãy s
n
u
b chn dưi và không b chn trên.
C. Dãy s
n
u
b chn.
D. Dãy s
n
u
không b chn.
Câu 40. Cho dãy s
,
n
u
vi
22 2
11 1
... , 2; 3; 4; .
23
n
un
n

Mnh đ nào sau đây
đúng?
A. Dãy s
n
u
b chn trên và không b chn dưi.
B. Dãy s
n
u
b chn dưi và không b chn trên.
C. Dãy s
n
u
b chn.
D. Dãy s
n
u
không b chn.
Câu 41. Trong các dãy s
n
u
sau đây, dãy s nào là dãy s b
chn?
A.
2
1.
n
un
B.
1
.
n
un
n

C.
2 1.
n
n
u 
D.
.
1
n
n
u
n
Câu 42. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1.
n
un
D.
2
.
n
un
Câu 43. Cho dãy s
,
n
u
xác đnh bi
1
*
1
6
.
6 ,
nn
u
u un

Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
5
6.
2
n
u
B.
6 3.
n
u
C.
6 2.
n
u
D.
6 2 3.
n
u
Câu 44. Cho dãy s
,
n
u
vi
sin
1
n
u
n
. Khng đnh nào
sau đây là đúng?
A. S hng th
1n
ca dãy là
1
sin .
1
n
u
n
B. Dãy s
n
u
là dãy s b chn.
C. Dãy s
n
u
là mt dãy s tăng.
D. Dãy s
n
u
không tăng không gim.
Câu 45. Cho dãy s
,
n
u
vi
1.
n
n
u 
Mnh đ nào sau
đây đúng?
A. Dãy s
n
u
là dãy s tăng.
B. Dãy s
n
u
là dãy s gim.
C. Dãy s
n
u
là dãy s b chn.
D. Dãy s
n
u
là dãy s không b chn.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
DÃY S
Vn đ 1. Xác đnh s hng ca dãy s
Các ví d
Ví d 1. Cho dãy s có 4 s hng đu là:
1,3,19,53
. Hãy tìm mt quy lut ca dãy s trên và viết s hng th 10 ca dãy
vi quy lut va tìm.
Li gii.
Xét dãy
n
(u )
có dng:
= + ++
32
n
u an bn cn d
Ta có h:
+ + + =
+ + +=
+ + +=
+ + +=
abcd 1
8a 4b 2c d 3
27a 9b 3c d 19
64a 16b 4c d 53
Gii h trên ta tìm đưc:
===−=a 1, b 0,c 3,d 1
=−+
3
n
u n 3n 1
là mt quy lut .
S hng th 10:
=
10
u 971
.
Ví d 2. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi
++
=
+
2
n
n 3n 7
u
n1
1. Viết năm s hng đu ca dãy;
2. Dãy s có bao nhiêu s hng nhn giá tr nguyên.
Li gii.
1. Ta có năm s hng đu ca dãy
++
= =
+
2
1
1 3.1 7 11
u
11 2
,
= = = =
2 3 45
17 25 47
u ,u ,u 7,u
34 6
2. Ta có:
=++
+
n
5
u n2
n1
, do đó
n
u
nguyên khi và ch khi
+
5
n1
nguyên hay
+n1
là ưc ca 5. Điu đó xy ra khi
+= =n15 n4
Vy dãy s có duy nht mt s hng nguyên là
=
4
u7
.
Ví d 3. Cho dãy s
n
(u )
xác đnh bi:
=
= + ∀≥
1
n n1
u1
u 2u 3 n 2
.
1. Viết năm s hng đu ca dãy;
2. Chng minh rng
+
=
n1
n
u2 3
;
3. S hng th
2012
2012
ca dãy s chia hết cho 7 không?
Li gii.
1. Ta có 5 s hng đu ca dãy là:
=
1
u 1;
= +=
21
u 2u 3 5
;
= += = +=
32 43
u 2u 3 13; u 2u 3 29
= +=
54
u 2u 3 61
.
2. Ta chng minh bài toán bng phương pháp quy np
* Vi
+
= = −=
11
1
n1 u 2 31
bài toán đúng vi
=N1
* Gi s
+
=
k1
k
u2 3
, ta chng minh
+
+
=
k2
k1
u23
Tht vy, theo công thc truy hi ta có:
++
+
= += +=
k1 k2
k1 k
u 2u 32(2 3)32 3
đpcm.
3. Ta xét phép chia ca
n
cho 3
*
= = −−
3k
n
n 3k u 2(2 1) 1
Do
−= −=
3k k
n
2 1 8 1 7.A 7 u
không chia hết cho 7
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
*
= +⇒ = +⇒
3k
nn
n3k1u 4(2 1)1u
không chia hết cho 7
*
= +⇒ = +⇒
3k
nn
n 3k 2 u 8(2 1) 5 u
không chia hết cho 7
Vy s hng th
2012
2012
ca dãy s không chia hết cho 7.
Ví d 4. Cho hai dãy s
nn
(u ),(v )
đưc xác đnh như sau
= =
11
u 3,v 2
+
+
= +
=
22
n1 n n
n1 n n
u u 2v
v 2u .v
vi
n2
.
1. Chng minh :
−=
22
nn
u 2v 1
( )
−=
n
2
nn
u 2v 2 1
vi
∀≥n1
;
2. Tìm công thc tng quát ca hai dãy
n
(u )
n
(v )
.
Li gii.
1. Ta chng minh bài toán theo quy np
a) Chng minh:
−=
22
nn
u 2v 1
(1)
Ta có
−= =
2 22 2
11
u 2v 3 2.2 1
nên (1) đúng vi
=n1
Gi s
−=
22
kk
u 2v 1
, khi đó ta có:
( )
( )
( )
++
−=+ ==
22
2 2 22 22
k1 k1 k k k k k k
u 2v u 2v 2 2u v u 2v 1
T đó suy ra (1) đúng vi
∀≥n1
.
b) Chng minh
(
)
−=
n
2
nn
u 2v 2 1
(2)
Ta có:
(
)
−−
−=+ =−
2
22
n n n1 n1 n1 n1 n1 n1
u 2v u 2v 2 2u v u 2v
Ta có:
(
)
=−=
2
11
u 2v 3 2 2 2 1
nên (2) đúng vi
=n1
Gi s
( )
−=
k
2
kk
u 2v 2 1
, ta có:
(
)
( )
+
++
−==
k1
22
k1 k1 k k
u 2v u 2v 2 1
Vy (2) đúng vi
∀≥n1
.
2. Theo kết qu bài trên và đ bài ta có:
( )
+=+
n
2
nn
u 2v 2 1
Do đó ta suy ra
( ) ( )
(
) ( )
=+ +−
=+ −−
nn
22
n
nn
22
n
2u 2 1 2 1
2 2v 2 1 2 1
Hay
( )
( )
( )
( )


= + +−




= + −−


nn
22
n
nn
22
n
1
u 21 21
2
1
v 21 21
22
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Cho dãy s
n
(u )
có s hng tng quát
+
=
+
n
2n 1
u
n2
.
1. Viết năm s hng đu ca dãy s.
2. m s hng th 100 và 200
3. S
167
84
có thuc dãy s đã cho hay không
4. Dãy s có bao nhiêu s hng là s nguyên.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
Bài 2 Cho dãy s
n
(a )
xác đnh bi:
+−
= =
= ∀≥
12
n1 n n1
u 1,u 3
u 5u 6u n 2
.
1. Viết 7 s hng đu tiên ca dãy
2. Chng minh rng:
−−
=
n1 n1
n
u 5.3 6.2
,
∀≥
n1
.
Bài 3 Cho dãy s
n
(u )
có s hng tng quát:
=++
2
n
u 2n n 4
1. Viết 6 s hng đu ca dãy s
2. Tính
20 2010
u ,u
3. Dãy s đã cho có bao nhiêu s hng là s nguyên.
Bài 4 Cho dãy s
n
(u )
xác đnh bi:
=
= +−
1
n n1
u2
u 2u 3n 1, n 2
1. m 5 s hng đu ca dãy
2. Chng minh rng
= ∀=
n
n
u 5.2 3n 5 n 1,2,3,...
3. m s ca
2010
u
khi chia cho 3
Bài 5 Cho dãy s
n
(u )
:
++
= =
= +
12
n1nn2
u 2008; u 2009
n1
2u u u
1. Chng minh rng dãy
=
n n n n1
(v ): v u u
là dãy không đi
2. Biu th
n
u
qua
n1
u
và tìm CTTQ ca dãy s
n
(u )
Bài 6 Cho dãy s
n
(u )
:
+
= =
=
12
2
n
n1
n1
u 1; u 2
n2
u
u
u
1. Chng minh rng dãy
=
n
nn
n1
u
(v ) : v
u
là dãy không đi
2. Tìm công thc tng quát ca dãy
n
(u )
.
Bài 7. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi
=
= +≥
1
n n1
u2
u 2u 3, n 2
.
1. m 6 s hng đu ca dãy;
2. Chng minh rng
=
n1
n
u 5.2 3
vi
∀≥
n2
;
3. S hng có 3 ch s ln nht ca dãy là bao nhiêu?
Bài 8. Cho dãy s
n
(u )
có 4 s hng đu là :
= =
12
u 1, u 3,
= =
34
u 6,u 10
.
1. Hãy tìm mt quy lut ca dãy s trên;
2. Tìm ba s hng tiếp theo ca dãy s theo quy lut va tìm trên.
Bài 9
1. Cho dãy

= + +−

nn
nn
1
(u ) : u (2 5) (2 5)
2
.Chng minh rng
2n
u
là s t nhiên chn và
+2n 1
u
là s t nhiên
l.
2. Cho dãy s
=− ++
nn
nn
(u ) : u (4 2 3) (4 2 3)
. Chng minh rng tt c các s hng ca dãy đu là s nguyên.
3. Cho dãy s
+
=

=


1
n
n1 n
u1
(u ):
3
u u ,n 1
2
. Chng minh rng dãy
n
(u )
có vô hn các s chn và vô hn các s l.
4. Chng minh rng tn ti đúng 4 dãy s nguyên dương
n
(u )
tha:
= =
01
u 1,u 2
++
−=
2
n2 n n1
u .u u 1
.
Bài 10. (Dãy Fibonacci)
Cho dãy s
n
(F )
đưc xác đnh bi
= =
12
F 1,F 1
−−
= +
n n1 n2
FF F
Chng minh rng:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
1.


+−

=






nn
n
115 15
F
22
5
2.
++
+=
22
n n1 2n1
FF F
+ ++ +
+=
nn1 n1n2 2n2
FF F F F
vi mi
n2
.
3.

kk
n
F 5 n5
.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. Năm s hng đu ca dãy là:
= = = = =
12345
5 7 3 11
u 1,u ,u ,u ,u
452 7
.
2. S hng th 100:
+
= =
+
100
2.100 1 67
u
100 2 34
S hng th 200:
+
= =
+
200
2.200 1 401
u
200 2 202
3. Gi s
+
= = += +
+
n
167 2n 1 167
u 84(2n 1) 167(n 2)
84 n 2 84
⇔=n 250
.
Vy
167
84
là s hng th 250 ca dãy s
n
(u )
.
4. Ta có:
+−
= =
++
n
2(n 2) 3 3
u2
n2 n2
∈⇔ ∈⇔ +=
+

n
3
u 3n 2 n 1
n2
Vy dãy s có duy nht mt s hng là s nguyên.
Bài 2
1. Bn s hng đu ca dãy:
=−=
321
u 5u 6u 21
;
=−=
432
u 5u 6u 87
;
=−=
543
u 5u 6u 309
=−=
654
u 5u 6u 1023
;
=−=
765
u 5u 6u 3261
.
2. Ta chng minh bng phương pháp quy np
*
=−=
00
1
u 5.3 6.2 1
(đúng).
* Gi s
−−
=
k1 k1
k
u 5.3 6.2
,
∀≥
k2
.
Khi đó, theo công thc truy hi ta có:
( ) ( )
−−
+−
=−=
k1 k1 k2 k2
k1 k k1
u 5.u 6u 5 5.3 6.2 6 5.3 6.2
( ) ( )
−− −−
= −−
k1 k2 k1 k2
5 5.3 6.3 6 5.2 6.2
=
kk
5.3 6.2
đpcm.
Chú ý: Ta có bài toán tng quát sau
Cho dãy
+−
+ + = ∀≥
12
n
n1 n n1
u ,u
(u ) :
a.u bu cu 0 n 2
, vi
−>
2
b 4ac 0
Khi đó:
−−
=α
n1 n1
n1 2
u .x .x
vi
12
x ,x
là hai nghim ca phương trình
+ +=
2
ax bx c 0
(*) và
α =
αβ
α =
1 21
22
1 22
.x .x u
,:
.x .x u
.
Phương trình (*) gi là phương trình đặc trưng ca dãy.
Bài 3
1. Ta có:
=+=+ =+ =+
12 3 4
u 2 5;u 4 2 2;u 6 13;u 8 2 5
=+=+
56
u 10 29;u 12 2 10
.
2. Ta có:
= +
20
u 40 2 101
;
=++
2
2010
u 4020 2010 4
3. Ta có:
n
u
nguyên
+= =
2 22
n 4k k n 4
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
⇔− +=(k n)(k n) 4
phương trình này vô nghim
Vy không có s hng nào ca dãy nhn giá tr nguyên.
Bài 4
1 Ta có:
= = = = =
123 4 5
u 2; u 9; u 26; u 63; u 140
2. Chng minh bng phương pháp quy np
3. Ta có:
≡− =
2010 2010
5.2 1.( 1) 1(mod 3)
Suy ra
2010
u 2(mod 3)
.
Bài 5
1. Ta có:
+++ ++
= −⇒ = ===
n2 n1 n1 n n2 n1 2
u u u u v v ... v 1
2. Ta có:
−−
=⇒= +
n n1 n n1
u u 1u u 1
Suy ra
(
) (
) ( )
−−
= + ++ +
n n n1 n1 n2 2 1 1
u u u u u ... u u u
=++ ++ = −+ = +
1
1 1 ... 1 u n 1 2008 n 2007
.
Bài 6
1. Ta có:
+
= = = =
n1 n 2
n n1 1
uu u
... 2
uu u
2. Ta có
−−
= = =
n1 n1
n n1 1
u 2u ...2 u 2
Bài 7.
1. Ta có 6 s hng đu ca dãy là:
= += = = = =
21 3 4 5 6
u 2u 3 7,u 17,u 37,u 77,u 157
2. Ta chng minh bài toán bng phương pháp quy np
Vi
=n2
ta có:
= −=
2
u 5.2 3 7
(đúng)
Gi s
=
k1
k
u 5.2 3
, khi đó ta có:
( )
+
= += +=
k1 k
k1 k
u 2u 3 2 5.2 3 3 5.2 3
Vy bài toán đưc chng minh theo nguyên lí quy np.
3. Ta có
<⇔<
n1
n
1003
u 1000 2
5
.
9
2
là lũy tha ln nht ca 2 ln nht có 3 ch s nên ta có:
= ⇒=
n1 9
2 2 n 10
.
Vy
10
u
là s hng cn tìm.
Bài 8.
1. Vì dãy s cho giá tr ca 4 s hng đu ng vi 4 giá tr tương ng ca
=
n 1,2,3,4
nên ta ch cn xác đnh mt hàm s
theo
mà ta phi tìm 4 n là đưc. Chng hn ta xét
= + ++
32
n
u an bn cn d
Theo bài ra ta có h phương trình :
+ + + = + + + =

+ + + = + +=
= = =

⇔⇔

+++= ++=

=

+ + + = + +=

abcd1 abcd1
1
8a4b2cd3 7a3bc2
a 0,b c
2
27a 9b 3c d 6 26a 8b 2c 5
d0
64a 16b 4c d 10 21a 5b c 3
Nên
+
=
n
n(n 1)
u
2
là mt dãy tha đ bài.
2. Ta có ba s hng tiếp theo ca dãy là:
= = =
567
u 15,u 21,u 28
.
Bài 9
1. Đặt
+ =
=+ =−⇒
=
ab4
a 2 5,b 2 5
ab 1
. Khi đó:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
−−

= += + + +

n n n1 n1 n2 n2
n
11
u (a b ) (a b)(a b ) ab(a b )
22
−−
−−
++
= +=+
n1 n1 n2 n2
n1 n2
abab
4. 4u u
22
Ta chng minh bài toán bng phương pháp quy np
*
=
1
u2
là s chn và
=
2
u9
là s l
* Gi s
2k
u
là s l
2k 1
u
là s chn.
Khi đó:
+−
= +
2k 1 2k 2k 1
u 4u u
là s chn,
++
= +
2k 2 2k 1 2k
u 4u u
là s l
T đó ta có đpcm.
2. Ta chng minh đưc:
−−
=
n n1 n2
u 8u 4u
. T đây suy ra đpcm.
3. Ta chng minh bài toán bng phương pháp phn chng
Gi s dãy
n
(u )
có hu hn các s chn, gi s
k
u
là s hng ln nht ca dãy là s chn. Khi đó
n
u
l vi
∀≥ +nk1
.
Đặt
+
= +
m
k1
u 2 .p 1
vi
m,p ,p
l. Khi đó:
−−
+

= += +


m1 m1
k1
3
u 3p.2 3p.2 1
2
+
= +
m2
k2
u 3p.2 1
,…,
+
= += +
0
km
u 3p.2 1 3p 1
là s l, suy ra vô lí.
Nên dãy
n
(u )
cha vô hn s chn.
Chng minh tương t ta cũng có dãy
n
(u )
cha vô hn s l.
4. Ta có:
= = =
−=
=⇒= =
2 33
2
2 33
u 5 u 12,u 13
u 41
u3u4,u5
a) Ta chng minh tn ti duy nht dãy s nguyên dương
n
(u )
tha
= = = =
01 2 3
u 1,u 2,u 3,u 5
++
= ∀≥
2
n2 n n1
u .u u 1, n 4
(1)
Chng minh tn ti:
Xét dãy
+−
= =
=+=
01
n
n1nn1
v 1, v 2
(v ):
v v v , n 2,3,...
Bng quy np ta chng minh đưc
n
(v )
tha mãn (1).
Tht vy:
( )
++ + +
= +−
22
n2 n n1 n n1 n n1
v .v v v v v v
( )
+ + −+
= +=− =
22
n1 n n1 n n n1 n1
v vv v vvv 1
Chng minh duy nht.
Trưc hết ta chng minh nếu dãy
n
(u )
tha (1) thì
n
(u )
là dãy tăng.
Gi s
++
> −≥
n1 n n1 n
a a a 1a
T
++
++ + + +
+
±±
=⇒ = > +>
22
2
n1 n1
n2 n n1 n2 n1 n1
n n1
a1a1
a a a 1 a a 1a
a a1
Nên theo quy np ta có đpcm.
Gi s tn ti
k
để
kk
vu
= ∀<
nn
v u , n k
. Khi đó
Ta gi s
<
kk
vu
, suy ra:
−−
−−
= +
=
2
k k2 k1
2
k k2 k1
u .u u 1
v .v v 1
( )
−−
−=
k2 k k k2
u u v 2 2u
điu này vô lí.
Do vy tn ti duy nht dãy nguyên dương
n
(u )
(đó chính là dãy
n
(v )
) tha mãn (1).
b) Tương t ta chng minh đưc tn ti dũy nht các dãy nguyên dương tha:
++
==== −=
2
0 1 2 3 n2 n n1
u 1,u 2,u 3,u 4, u u u 1
++
==== −=
2
0 1 2 3 n2 n n1
u 1,u 2,u 5,u 12, u u u 1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
++
==== −=
2
0 1 2 3 n2 n n1
u 1,u 2,u 5,u 13, u u u 1
.
Đó là các dãy tương ng là:
++
= = =
0 1 n1 n1 n
u 1,u 2,u 2u u
++
= = = +
0 1 n1 n1 n
u 1,u 2,u 2u u
++
= = =
0 1 n1 n1 n
u 1,u 2,u 3u u
.
Vy tn ti đúng 4 dãy s nguyên dương tha yêu cu bài toán.
Bài 10.
1. Trưc hết ta thy dãy
n
(F )
tn ti và duy nht.
Xét
( )


+−

= −=






nn
nn
n
115 15 1
x ab
22
55
Vi
+ =
+−
= =
=
ab1
15 15
a ,b
ab 1
22
Ta có:
= =
12
xx1
( )
−−
−−
+= −+
n1 n1 n2 n2
n1 n2
1
xx aba b
5
−−

= +− +

n2 n2
1
a (a 1) b (b 1)
5
−−

+−
=



n2 n2
1 35 35
a. b.
22
5
( )
−−

 
+−

= = −=
 
 

 


22
n2 n2 n n
n
1 15 15 1
a. b. a b x
22
55
Vy ta có:
= ∀≥
nn
F x , n 1
.
2. Ta chng minh đng thi hai tính cht trên theo quy np
Vi
=n2
ta có:
+=+==
2222
23 5
F F 1 2 5F
+ =+==
23 34 6
F F F F 1.2 2.3 8 F
Gi s
++
+=
22
k k1 2k1
FF F
+ ++ +
+=
kk1 k1k2 2k2
FF F F F
vi
k2
Ta có:
( )
++ + + + + +
+ = + + = ++ +
2
22 2 222
k1 k2 k1 k k1 k1 k k1 kk1
FF F FF FFF2FF
( )
( )
++ +
= + ++
22
k1 k1 k k k1
F F 2F F F
( )
++ ++++
= ++=+=
k 1 k 2 k 2k 1 2k 2 2k 1 2k 3
FFFFFFF
.
Và:
( ) ( )
+ ++ + +
+ = ++ +
kk1 k1k2 k k k1 k1 k1 k
FFFF FFF FFF
++
= ++ +
22
kk1 k k1 k1k
FF F F F F
( )
( )
−+ +
= + ++
22
kk1 kk1 k k1
FF FF F F
+++
=+=
2k 2 2k 3 2k 5
FFF
.
T đó ta có điu phi chng minh.
3.
Trưc hết ta chng minh:
=
5n n n
F 5F q
vi
n
q
không chia hết cho 5 (1)
Ta có :
=
5n 5n
5n
5F a b
Đặt
= =
nn
x a ,y b
, như vy ta có
( ) ( )
= =
nn
xy ab 1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Do đó :
( )
( )

= + ++ +


4 22 224
5n
5F x y x xy x y x y y
(2)
Mt khác :
( ) ( )
+ = + = +−
2n
22 2
n
x y x y 2xy 5F 2 1
(
)
(
)

+ = + = +−


2
2
n
44 22 22 2
n
xy xy 2xy 5F21 2
( )
= +− +
n
42
nn
25F 20 1 F 2
(3).
T đó, ta có:

= + ++ ++

4 n2 n2
5n n n n n
F 5F 25F 20( 1) F 2 5( 1) F 2 1
Hay
( )

= + +=


2
42
5n n n n n n
F 5F 5F 5F 1 1 5F q
,
trong đó:
( )
= + −+
n
42
nnn
q 5F 5F 1 1
. Rõ ràng ta thy
n
q
không chia hết cho 5.
Vi s t nhiên
n
, ta phân tích
=
s
n 5t
vi
( )
=t,5 1
.
Khi đó t (1) ta có
=
s
n tn
F 5 FA
trong đó
n
A
không là bi ca 5.
Nếu
t
không là bi ca 5 thì
t
F
không là bi ca 5, do đó
⇔≥

kk
n
F 5 s k n5
(đpcm).
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu 1. Cho dãy s
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Năm s hng đu tiên ca dãy s đó ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
12345
;;;;.
23456

B.
23456
;;;;.
34567

C.
12345
;;;;.
23456
D.
23456
;;;;.
34567
Li gii. Ta có
12345
12345
;;;;.
23456
uuuuu    
Chn A.
Nhn xét: (i) Dùng MTCT chc năng CALC đ kim tra (tính) nhanh.
(ii) Ta thy dãy
n
u
là dãy s âm nên loi các phương án C, D. Đáp án đúng là A hoc B. Ta ch cn kim tra mt s hng nào đó
mà c hai đáp án khác nhau là đưc. Chng hng kim tra
1
u
thì thy
1
1
2
u 
nên chn A.
Câu 2. Cho dãy s
n
u
, biết
31
n
n
n
u
. Ba s hng đu tiên ca dãy s đó ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
111
;;.
248
B.
11 3
;; .
2426
C.
11 1
;; .
2 4 16
D.
123
;;.
234
Li gii. Dùng MTCT chc năng CALC: ta có
12 3
23
1 2 21 3 3
; ;.
2 8 4 26
31 31
uu u 

Chn B.
Câu 3. Cho dãy s
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu


vi
0n
. Ba s hng đu tiên ca dãy s đó là ln lưt là nhng s nào dưi đây?
A.
1; 2; 5 .
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1; 3; 7.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Li gii. Ta có
1 21 32
1; 3 2; 3 5.u uu uu  
Chn A.
Nhn xét: (i) Dùng chc năng “lp” của MTCT để tính:
Nhp vào màn hình:
3.
XX

Bm CALC và cho
1X 
(ng vi
1
1)u 
Để tính
n
u
cn bm “=” ra kết qu liên tiếp
1n
ln. Ví d để tính
2
u
ta bm “=” ra kết qu ln đu tiên, bm “=” ra kết qu
th hai chính là
3
,...u
(ii) Vì
1
1u

nên loi các đáp án B, C. Còn lic đáp án A, C; đ biết đáp án nào ta ch cn kim tra
2
u
(vì
2
u
hai đáp án
khác nhau):
21
32
uu

nên chn A.
Câu 4. Cho dãy s
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
1
.
4
u
B .
5
17
.
12
u
C.
5
7
.
4
u
D.
5
71
.
39
u
Li gii. Thế trc tiếp hoc dùng chc năng CALC:
2
5
2
2.5 1 49 7
.
28 4
53
u

Chn C.
Câu 5. Cho dãy s
,
n
u
biết
1 .2 .
n
n
un
Mnh đ nào sau đây sai?
A.
1
2.u 
B.
2
4.u
C.
3
6.u 
D.
4
8.
u 
Li gii. Thay trc tiếp hoc dùng chc năng CALC:
23 4
12 3 4
2.1 2; 1 .2.2 4, 1 2.3 6; 1 2.4 8uu u u  
. Chn D.
Nhn xét: D thy
0
n
u
khi
n
chn và ngưc li nên đáp án D sai.
Câu 6. Cho dãy s
,
n
u
biết
2
1. .
n
n
n
u
n

Tìm s hng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
2.u
C.
3
2.
u

D.
3
8
.
3
u 
Li gii. Thay trc tiếp hoc dùng chc năng CALC:
3
3
3
28
1. .
33
u 
Chn D.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
xác đnh bi
1
1
2
.
1
1
3
nn
u
uu

m s hng
4
.u
A.
4
5
.
9
u
B .
4
1.u
C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Li gii. Ta có
21 32 43
1 1 1 2 1 12 5
1211;1;11.
3 3 3 3 3 33 9
uu uu uu

    

Chn A.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
Nhn xét: th dùng chc năng “lp” trong MTCT đ tính nhanh.
Câu 8. Cho dãy
n
u
xác đnh bi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u

Mnh đ nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u
B.
3
15
.
4
u
C.
4
31
.
8
u
D.
5
63
.
16
u
Li gii. Ta có
12
23
3
4
45
3 7 7 15
22; 22
222 2 4 4
15 31 31 63
2 2; 2 2.
2 8 8 2 16 16
uu
uu
u
u
uu
   
   
Chn A.
Nhn xét: Dùng chc năng “lp” trong MTCT đ tính nhanh.
Câu 9. Cho dãy s
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
. S
8
15
là s hng th my ca dãy s?
A.
8.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
Li gii. Ta cn tìm
n
sao cho
18
15 15 16 8 7.
2 1 15
n
n
u n nn
n

Chn D.
Nhn xét: th dùng chc năng CALC đ kim tra nhanh.
Câu 10. Cho dãy s
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
S
7
12
là s hng th my ca dãy s?
A.
8.
B.
6.
C.
9.
D.
10.
Li gii. Dùng chc năng “lp” đ kim tra đáp án. Hoc gii c th như sau:
257
24 60 35 28 11 88 8.
5 4 12
n
n
u n n nn
n
 
Chn A.
Câu 11. Cho dãy s
,
n
u
biết
2.
n
n
u
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
2 .2.
n
n
u
B.
1
2 1.
n
n
u

C.
1
2 1.
n
un

D.
1
2 2.
n
n
u

Li gii. Thay
n
bng
1n
trong công thc
n
u
ta đưc:
1
1
2 2.2
nn
n
u

. Chn A.
Câu 12. Cho dãy s
n
u
, biết
3.
n
n
u
Tìm s hng
21
.
n
u
A.
2
21
3 .3 1.
n
n
u

B.
1
21
3 .3 .
nn
n
u
C.
2
21
3 1.
n
n
u

D.
21
21
3.
n
n
u
Li gii. Ta có
21 21 1
21
3 3 3 .3 .
n n n n nn
nn
uu


Chn B.
Câu 13. Cho dãy s
,
n
u
vi
1
5.
n
n
u
Tìm s hng
1
.
n
u
A.
1
1
5.
n
n
u
B.
1
5.
n
n
u
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
Li gii.
11
11
1
5 5 5.
n
n nn n
nn
uu



Chn B.
Câu 14. Cho dãy s
,
n
u
vi
23
1
.
1
n
n
n
u
n


Tìm s hng
1
.
n
u
A.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



B.
2 13
1
1
.
1
n
n
n
u
n



C.
23
1
.
2
n
n
n
u
n


D.
25
1
.
2
n
n
n
u
n


Li gii.
2 13
23 25
1
1
11
1
.
1 11 2
n
nn
nn
nn
n
nn
uu
n nn
















Chn D.
Câu 15. Dãy s các s hng cho bi:
1234
0;;;;;.
2345
có s hng tng quát là công thc nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
u
n
B.
.
1
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
2
.
1
n
nn
u
n
Li gii.
1
0u
nên loi các đáp án A và B. Ta kim tra
2
1
2
u
các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
2
11
2
n
n
uu
n
 
Chn C.
Xét đáp án D:
2
2
21
1 32
n
nn
uu
n

 
loi D.
Nhn xét:
12 3
11 1 21 2 31
0 ; ; ,...
1 22 33
uu u

 
nên đoán
1
.
n
n
u
n
Câu 16. Dãy s các s hnh cho bi:
1;1; 1;1; 1; .
có s hng tng quát là công thc nào dưi đây?
A.
1.
n
u
B.
1.
n
u

C.
1.
n
n
u 
D.
1
1.
n
n
u

Li gii. Vì dãy s đa cho không phi là dãy hng nên loi các đáp án A và B. Ta kim tra
1
1u 
các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
1
11
n
n
uu  
Chn C.
Xét đáp án D:
12
1
11 11
n
n
uu
  
loi D.
Câu 17. Cho dãy s các s hng đu là:
2;0;2;4;6; .
S hng tng quát ca dãy s này là công thc nào dưi đây?
A.
2.
n
un
B.
2.
n
un
C.
2 1.
n
un
D.
2 4.
n
un
Li gii. Kim tra
1
2u 
ta loi các đáp án B, C. Ta kim tra
2
0u
các đáp án A, D:
Xét đáp án A:
2
4 02
n
u nu  
loi A.
Xét đáp án D:
2 4 2.2 4 0
n
un  
Chn D.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Nhn xét: Dãy
2;4;6;...
có công thc là
*
2nn
nên dãy
2;0;2;4;6; .
đưc bng cách “tnh tiến
2n
sang trái 4 đn
v, tc là
2 4.n
Câu 18. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
2
nn
u
uu
S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
un
B.
2.
n
n
u
C.
1
2.
n
n
u
D.
2.
n
u
Li gii. T công thc
1
1
21
1
32
2
2
2 2.2 4.
2
2 2.4 8
nn
u
u
uu
uu
uu






Xét đáp án A vi
11 0
1
1 1 11
nu
 
A loi.
Xét đáp án B, ta thy đu tha mãn. Chn B.
Xét đáp án C vi
11 2
1
1 2 24nu
 
C loi.
D thy đáp án D không tha mãn.
Câu 19. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
1
.
2
2
nn
u
uu

S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1
2 1.
2
n
un
B.
1
2 1.
2
n
un

C.
1
2.
2
n
un

D.
1
2.
2
n
un

Li gii. T công thc
1
1
21
1
32
1
2
1
13
22 .
2
22
2
37
22
22
nn
u
u
uu
uu
uu

 





 
Xét đáp án A vi
2
15
2 22 1
22
nu  
A loi.
Xét đáp án B, ta thy đu tha mãn. Chn B.
Xét đáp án C vi
2
117
2 2.2 4
222
nu  
C loi.
Xét đáp án D vi
1
15
1 2.1
22
nu  
D loi.
Câu 20. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
21
nn
u
uun

S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào i đây?
A.
2
2 1.
n
un
B.
2
2.
n
un
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
C.
2
2 1.
n
un
D.
2
2 1.
n
un
Li gii. Kim tra
1
2u
ta loi các đáp án B và C. Ta có
21
2.1 1 3.uu 
Xét đáp án A:
2
2
21 3
n
un u  
Chn A.
Hoc kim tra:
2
2
1
1 2 1.
nn
u unn n

Xét đáp án D:
2
2
21 1
n
un u
 
loi D. Hoc kim tra:
2
2
1
1112 2.
nn
nuun n n
  
Câu 21. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
2
1
1
.
nn
u
u un

S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
( 1)(2 1)
1.
6
n
nn n
u


B.
( 1)(2 2)
1.
6
n
nn n
u


C.
( 1)(2 1)
1.
6
n
nn n
u


D.
( 1)(2 2)
1.
6
n
nn n
u


Li gii. Kim tra
1
1u
ta loi đáp án A. Ta
2
21
1 2.uu
Xét đáp án B:
2
( 1)(2 2) 2.1.6
1123
66
n
nn n
uu

 


B loi.
Xét đáp án C:
2
( 1)(2 1) 2.1.3
1 12
66
nn
nn n
uu u

 
Chn C.
Xét đáp án D:
2
( 1)(2 2) 2.3.2
1 . 13
66
2
n
nn n
uu

  
D loi.
Câu 22. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u


S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
A.
1
.
n
n
u
n

B.
1
.
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n

D.
.
1
n
n
u
n

Li gii. Kim tra
1
2u 
ta loi các đáp án A, B. Ta có
2
1
13
2.
2
u
u
 
Xét đáp án C:
2
13
2
n
n
uu
n
 
Chn C.
Xét đáp án D.
2
2
13
n
n
uu
n
 
D loi.
Câu 23. Cho dãy s
,
n
u
đưc xác đnh
1
2
1
1
.
1
n
nn
u
uu

S hng tng quát
n
u
ca dãy s là s hng nào dưi đây?
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
A.
1.
n
un
B.
1.
n
un
C.
2
1 1.
n
n
u 
D.
.
n
un
Li gii. Kim tra
1
1u
ta loi đáp án A, B và C nên chn D.
Câu 24. Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát là
23
n
n
u
vi
*
.n
Công thc truy hi ca dãy s đó là:
A.
1
1
6
.
6 , 1
nn
u
u un

B.
1
1
6
.
3 , 1
nn
u
u un

C.
1
1
3
.
3 , 1
nn
u
u un

D.
1
1
3
.
6 , 1
nn
u
u un

Li gii.
1
1
2.3 6
u

nên ta loi các đáp án C và D. Ta có
2
2
2.3 18.
u

Xét đáp án A:
1
21
1
6
6 6.6 36
6 , 1
nn
u
uu
u un
 

A loi.
Xét đáp án B:
1
21
1
6
3 3.6 18
3 , 1
nn
u
uu
u un
 

chn B.
Câu 25. Cho dãy s
,
n
a
đưc xác đnh
1
1
3
.
1
, 1
2
nn
a
a an

Mnh đ nào sau đây sai?
A.
12345
93
.
16
aaaa a
B.
10
3
.
512
a
C.
1
9
.
2
nn
n
aa

D.
3
.
2
n
n
a
Li gii. Ta có
3
1 21 1 1
12 3 4
2 3 11
3
3; ; ; ,...
22 2
2 2 22
n
nn
u
u uu u u
aa a a u


nên suy ra đáp án D sai. Chn D.
Xét đáp án A:
5
12345
234
1
1
1 1 1 1 93
2
3 1 3.
1
2 16
222
1
2
aaaaa





A đúng.
Xét đáp án B:
10
9
33
512
2
a 
B đúng.
Xét đáp án C.
1
1
3 3 3 3.2 9
22 2 2
nn
nn n n
aa

C đúng.
Vn đ 2. Dãy s đơn điu Dãy s b chn
Các ví d
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
Ví d 1. Cho dãy s
=
+
= ∀≥
1
n
n1
n
u2
(u ) :
u1
u n2
2
. Chng minh rng dãy
n
(u )
là dãy gim và b chn.
Li gii.
Ta có:
−=
n1
n n1
1u
uu
2
Do đó, đ chng minh dãy (u
n
) gim ta chng minh
>∀≥
n
u 1 n 1
Tht vy:
Vi
=⇒=>
1
n1 u 21
Gi s
+
+
+
>⇒ = > =
k
k k1
u1
11
u 1u 1
22
Theo nguyên lí quy np ta có
>∀≥
n
u 1 n 1
Suy ra
−−
< < ∀≥
n n1 n n1
u u 0 u u n2
hay dãy (u
n
) gim
Theo chng minh trên, ta có:
< < = ∀≥
n1
1 u u 2 n 1
Vy dãy (u
n
) là dãy b chn.
Ví d 2. Cho dãy s
+−
= =
= + ∀≥
12
n
n1 n n1
u 1,u 2
(u ):
u u u n2
. Chng minh rng dãy
n
(u )
là dãy tăng và b chn
Li gii.
Ta chng minh dãy
n
(u )
là dãy tăng bng phương pháp quy np
* D thy:
<<
123
uuu
.
* Gi s
< ∀≥
k1 k
u u k 2
, ta chng minh
+
<
k1 k
uu
. Tht vy:
+ −−
=+>+=
k1 k k1 k1 k2 k
u uu u u u
Vy
n
(u )
là dãy tăng.
Cũng bng quy np ta chng minh đưc
<∀
n
u 4 n
, hơn na
>
n
u0
Nên dãy
n
(u )
là dãy b chn.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Xét tính tăng gim ca các dãy s sau
1.
−+
=
+
2
n
3n 2n 1
u
n1
2.
=−−
2
n
u n n1
3.
=
n
n
n
31
u
2
4.
( )
+−
=
n
n
2
n1
u
n
Bài 2 Xét tính tăng, gim và b chn ca dãy s
n
(u )
, biết:
1.
=
n
2n 13
u
3n 2
2.
++
=
+
2
n
n 3n 1
u
n1
3.
=
++
n
2
1
u
1nn
4.
=
n
n
2
u
n!
5.
=+ + ++
n
22 2
11 1
u 1 ...
23 n
.
Bài 3. Xét tính b chn ca các dãy s sau
1.
+
=
+
n
2n 1
u
n2
2.
=
n
n
u ( 1)
3.
=
n
u 3n 1
4.
=−−
2
n
u 4 3n n
5.
++
=
−+
2
n
2
n n1
u
n n1
6.
+
=
+
n
2
n1
u
n1
Bài 4. Xét tính b chn ca các dãy s sau
1.
= + ++
+
n
11 1
u ...
1.3 2.4 n.(n 2)
2.
( )( )
= + ++
−+
n
11 1
u ...
1.3 3.5
2n 1 2n 1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
3.
=
+
=
+
1
n1
n
n1
u1
u2
u ,n 2
u1
Bài 5 Xét tính tăng gim ca các dãy s sau
1.
+
=
= +≥
1
3
3
n1 n
u1
u u 1, n 1
2.
+
=
+
=
1
2
n
n1
u2
u1
u n1
4
Bài 6
1. Chng minh rng dãy s
n
(u )
xác đnh bi
= + ++
n
u 2010 2010 ... 2010
(n du căn)
Là mt dãy tăng.
2. Cho dãy s
n
(u )
:
−−
= =
=+≥
12
33
n n1 n2
u 1,u 2
u u u ,n 3
. Chng minh rng dãy
n
(u )
tăng và b chn.
3. Cho dãy s
+
=
nn
an 2
(u ) : u , n 1
2n 1
a) Khi
=a4
, hãy tìm 5 s hng đu ca dãy
b)m
a
để dãy s đã cho là dãy s tăng.
4. Cho dãy s
=
= −=
1
n
n n1
u2
(u ) :
u 3u 2, n 2,3..
a) Viết 6 s hng đu ca dãy
b) Chng minh
= +=
n1
n
u 3 1, n 1,2,...
5. Cho dãy s
= + ++
n1 n
n
u 5.2 3 n 2
,
=n 1,2,...
a) Viết 5 s hng đu ca dãy
b) Chng minh rng:
= +−
n1
n n1
u 2u 3 n
.
Bài 7
1. Cho dãy s
n
(u )
:
=− ++
nn
n
u (1 a) (1 a)
,trong đó
a (0; 1)
và n là s nguyên dương.
a)Viết công thc truy hi ca dãy s
b)Xét tính đơn điu ca dãy s
2. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh như sau:
=
= + −≥
1
n n1
n1
u1
1
u 3u 2, n 2
2u
.
a) Viết 4 s hng đu ca dãy và chng minh rng
>∀
n
u 0, n
b) Chng minh dãy
n
(u )
là dãy tăng.
3. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi :
+
=
= ∀=
+
0
2
n
n1
n
u 2011
u
u , n 1,2,...
u1
a) Chng minh rng dãy
n
(u )
là dãy gim
b) Tìm phn nguyên ca
n
u
vi
≤≤0 n 1006
.
4. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
++
= =
= + ∀=
12
n2 n n1
u 2,u 6
u u 2u , n 1,2,...
a) Gi
a,b
là hai nghim ca phương trình
−=
2
x 2x 1 0
. Chng minh rng:
= +
nn
n
uab
b) Chng minh rng:
++
−=
2 n1
n1 n2 n
u u u ( 1) .8
.
Bài 8 Xét tính tăng gim và b chn ca các dãy s sau
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
1.
+
=
+
nn
n1
(u ) : u
n2
2.
=++
3
nn
(u ) : u n 2n 1
3.
+
=
+
= ∀≥
1
n
n
n1
u2
(u ):
u1
u , n 2
2
4.
+−
= =
= + ∀≥
12
n1 n n1
u 2,u 3
u u u , n 2
.
Bài 9
1. Cho dãy s
=
=
= =
0
n1
n
ni
2
i1
x1
(x ) :
2n
x x , n 2,3,...
(n 1)
Xét dãy s
+
=
n n1 n
yx x
. Chng minh rng dãy
n
(y )
là mt tăng và b chn.
2. Cho dãy s nguyên dương
n
(u )
tha :
+
+
= =


=+≥


01
2
n1
n2
n
u 1, u 3
u
u 1 , n 0
u
.
Chng minh rng:
++
−=
2n
n2 n n1
uuu 2
vi mi s t nhiên
.
3. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=
=+ +=
0
2
n1 n n
u0
u 5u 24u 1, n 0,1,..
.
Chng minh rng dãy s
n
(u )
là dãy s nguyên.
4. Cho dãy s
n
(u )
đưc xác đnh bi:

= + +−

nn
n
1
u (2 5) (2 5)
2
Chng minh rng
2n
u
là s t nhiên chn và
+2n 1
u
là s t nhiên l.
5. Cho hai dãy s
nn
(x );(y )
xác đnh :
=
=
1
1
x3
y3
−−
= ++
=
++
2
n n1 n1
n1
n
2
n1
x x 1x
y
y
1 1y
,
∀≥n2
.
Chng minh rng
< < ∀≥
nn
2 x y 3, n 2
.
6. Cho dãy s s
n
(u )
đưc xác đnh bi:
+
=

= +



0
n1 n
n
u1
11
uu
2 3u
.
Chng minh rng:
=
n
2
n
3
a
3u 1
là mt s chính phương.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. Ta có:
( )( )
+
++
−= >
++
2
n1 n
5n 10n 2
uu 0
n1n 2
nên dãy
n
(u )
là dãy tăng
2. Ta có:
( ) ( )
+
−= <
+−
++ +
n1 n
22
11
uu 0
n n1
n1 n1 1
Nên dãy
n
(u )
gim.
3. Ta có:
++
+
+
−= −= >
n
n1 n n1 n
n1
31
uuuu 0
2
dãy
n
(u )
tăng.
4. Ta có:
>
===⇒⇒
<
21
12 3
32
uu
12
u 0;u ;u
uu
29
Dãy s không tăng không gim.
Bài 2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
1. Ta có:
+
−−
−= = >
+ +−
n1 n
2n 11 2n 13 34
uu 0
3n 1 3n 2 (3n 1)(3n 2)
vi mi
n1
.
Suy ra
+
> ∀≥
n1 n
u u n 1
dãy
n
(u )
là dãy tăng.
Mt khác:
= ⇒− <
nn
2 35 2
u 11 u n 1
3 3(3n 2) 3
Vy dãy
n
(u )
là dãy b chn.
2. Ta có:
+
+ + ++ + +
−=
++
22
n1 n
(n1) 3(n1)1n 3n1
uu
n2 n1
++ ++
=
++
22
n 5n 5 n 3n 1
n2 n1
++ + ++ +
=
++
22
(n 5n 5)(n 1) (n 3n 1)(n 2)
(n 1)(n 2)
++
= > ∀≥
++
2
n 3n 3
0 n 1
(n 1)(n 2)
+
> ∀≥⇒
n1 n
u u n 1
dãy
n
(u )
là dãy s tăng.
++
> = +≥
+
2
n
n 2n 1
u n12
n1
dãy
n
(u )
b chn dưi.
3. Ta có:
> ∀≥
n
u 0 n 1
+
++ ++
= = < ∀∈
++
+ + ++
22
n1
2
2
n
u
n n1 n n1
1 n *
u
n 3n 3
(n 1) (n 1) 1
+
< ∀≥
n1 n
u u 1
dãy
n
(u )
là dãy s gim.
Mt khác:
< <⇒
n
0u 1
dãy
n
(u )
là dãy b chn.
4. Ta có:
++
+
= = = <∀≥
+ ++
n1 n n1
n1
n
n
u
2 2 2 n! 2
: . 1 n 1
u (n1)!n! (n1)! n1
2
+
> ∀⇒ <
n n1 n
u 0 n u u n 1
dãy
n
(u )
là dãy s gim.
< = ∀≥
n1
0 u u 2 n 1
dãy
n
(u )
là dãy b chn.
5. Ta có:
+
= >⇒
+
n1 n
2
1
uu 0
(n 1)
dãy
n
(u )
là dãy s tăng.
Do
<+ + + + =+
n
11 1 1
u 1 ... 2
1.2 2.3 (n 1)n n
< < ∀≥
n
1 u 3 n 1
dãy
n
(u )
là dãy b chn.
Bài 3
1. Ta có
< <∀
n
0 u 2 n
nên dãy
n
(u )
b chn
2. Ta có:
−≤
nn
1 u 1 (u )
là dãy b chn
3. Ta có:
∀⇒
nn
u 2 n (u )
b chn dưi; dãy
n
(u )
không b chn trên.
4. Ta có:
= −+ <
2
nn
25 3 25
u (n ) (u )
4 24
b chn trên; dãy
n
(u )
không b chn dưi.
5. Ta có:
< < ∀⇒
nn
1 u 2 n (u )
b chn
6. Ta có:
< < ∀⇒
nn
0 u 2 n (u )
b chn
Bài 4
1. Ta có:
< < + ++ = <
++
n
11 1 1
0 u ... 1 1
1.2 2.3 n.(n 1) n 1
Dãy
n
(u )
b chn.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
2. Ta có:
= ⇒< <
+
nn
n
u 0u 1
2n 1
, dãy
n
(u )
b chn.
3. Bng quy np ta chng minh đưc
<<
n
1u 2
nên dãy
n
(u )
b chn.
Bài 5
1. Ta có:
++
= +⇒ > =
33
33
n1 n n1 n n
uu1uuun
dãy s tăng
2. Ta có:
+
−+
−=
2
nn
n1 n
u 4u 1
uu
4
Bng quy np ta chng minh đưc
< <∀
n
2 3 u 2 n
+
−<
n1 n
u u0
. Dãy
n
(u )
gim.
Bài 6
1. Ta có
+
= +
2
n1 n
u 2010 u
+ ++
−= + +
2
n1 n n1 n1
u u u u 2010
Bng quy np ta chng minh đưc
+
<∀
n
1 8041
u n
2
Suy ra
+
>⇒
n1 n
u u0
dãy
n
(u )
là dãy tăng.
2. Chng minh bng quy np :
+ −−
=+>+=
33 3 3
k1 k k2 k1 k2 k
u uu u u u
Ta chng minh:
<<
n
0u 3
.
3.
a) Vi
=
a4
ta có:
+
=
n
4n 2
u
2n 1
. Ta có: 5 s hng đu ca dãy là
= = = = =
12345
10 14 18 22
u 6,u ,u ,u ,u
3579
.
b) Ta có dãy s
n
(u )
tăng khi và ch khi:
+
−−
= > ∀∈
+−
n1 n
a4
u u 0, n *
(2n 1)(2n 1)
⇔− > <−a40 a 4
.
4.
a) Ta có:
= = = = = =
123 4 5 6
u 2,u 4,u 10,u 28,u 82,u 244
b) Chng minh bài toán bng phương pháp quy np hoc chng minh bng cách sau
Ta có:
−−
= −= −==
2 n1
n n1 n2 1
u 1 3(u 1) 3 (u 1) ... 3 (u 1)
Suy ra:
−−
−= = +
n1 n1
nn
u 13 u 3 1
.
5.
a) Ta có:
= = = = =
12 3 4 5
u 1,u 3,u 12,u 47,u 170
b) Ta có:
−−
= + ++
n2 n1
n1
u 5.2 3 n 1
Nên
( )
−−
+= ++++−
n n2 n1 n1
n1
2u 3 n 2 5.2 3 n 1 3 n
= + ++=
n1 n
n
5.2 3 n 2 u
.
Bài 7
1.
a) Ta có:
(
) ( )
+
=

= + + −−


1
nn
n1 n
u2
u u a1a 1a
b) Dãy
n
(u )
là dãy s tăng.
2.
a) Ta có:
= = = =
12 3 4
3 17 227
u 1,u ,u ,u
2 6 34
.
Ta chng minh
>∀
n
u 0, n
bng quy np.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
Gi s
>
n
u0
, khi đó:
+≥ =
nn
nn
11
2u 2 2u . 2
2u 2u
Nên
+

= + + −> >



n1 n n n
n
1
u u 2u 2 u 0
2u
.
b) Theo chng minh trên ta có:
+
>∀
n1 n
u u , n
nên dãy
n
(u )
là dãy tăng.
3.
a) Ta có:
+
= <∀
+
n
n1 n
n
u
u u 0, n
u1
nên dãy
n
(u )
là dãy gim
b) Ta có:
−−
= > −> >
+
n1
n n1 n1 0
n1
u
u u u 1 ... u n
u1
Suy ra:
> −=
n1 0
u u (n 1) 2012 n
Mt khác:
( )
−−
= + ++ +
n n n1 n1 n2 1 0 0
u u u (u u ) ... (u u ) u

= + ++


++ +

0
1 n1
0
0 1 n1
u
uu
u ...
u 1u 1 u 1

= −+ + ++


++ +

0
0 1 n1
11 1
u n ...
u 1u 1 u 1
Mà:
−−
< + ++ < < <
++ + +
0 1 n1 n1
11 1 n n
0 ... 1
u 1 u 1 u 1 u 1 2013 n
Vi mi
=n 2,1006
.
Suy ra
< +=
n0
u u n 1 2012 n
Do đó:
< < ⇒ =

nn
2011 n u 2012 n u 2011 n
vi
=n 2,1006
.
=
0
u 2011
= =
2
1
2011
u 2010,000497
2012
nên
= = =

01
u 2011 0, u 2010 2011 1
Vy
= =

n
u 2011 n, n 0,1006
.
4.
a) Ta chng minh bài toán bng quy np
Vi
= =+=
1
n1 u ab2
Gi s
= + ∀≤
nn
n
u a b , n k
Khi đó:
( )
−−
+−
= + = ++ +
k k k1 k1
k1 k k1
u 2u u 2 a b a b
(
)
−−
=+ ++ +
k k k1 k1
(a b) a b a b
++ −− −−
=++ + ++
k1 k1 k1 k1 k1 k1
abab(ab)ab
++ −− −−
=+ + ++
k1 k1 k1 k1 k1 k1
ab(ab)ab
++
= +
k1 k1
ab
.
b) Ta có:
( )
++ + +
=−+
22
n1 n2 n n1 n1 n n
u u u u 2u u .u
( )
+ + +−
= −=
22
n1 n1 n n n n1 n1
u u 2u u (u u u )
( )
== −=
n1 2 n
2 31
... ( 1) u u u ( 1) .8
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
Bài 8
1. Ta có
+
+ + + −+ +
−= =
+ + ++
2
n1 n
n 2 n 1 (n 2) (n 3)(n 1)
uu
n3n2 (n2)(n3)
= >∀
++
1
0, n
(n 2)(n 3)
.
Mt khác:
= ⇒< <
+
nn
1
u 1 0 u 1, n
n2
Vy dãy
n
(u )
là dãy tăng và b chn.
2. Ta có:
+
= + + +−
33
n1 n
u u (n 1) 2(n 1) n 2n
= + +>
2
3n 3n 3 0, n
Mt khác:
>∀
n
u 1, n
và khi n càng ln thì
n
u
càng ln.
Vy dãy
n
(u )
là dãy tăng và b chn dưi.
3. Trưc hết bng quy np ta chng minh:
< ≤∀
n
1 u 2, n
Điu này đúng vi
=
n1
, gi s
<<
n
1u 2
ta có:
+
+
<= <
n
n1
u1
1u 2
2
nên ta có đpcm.
+
= <∀
n
n1 n
1u
u u 0, n
2
.
Vy dãy
n
(u )
là dãy gim và b chn.
4. Trưc hết ta chng minh
< <∀
n
1 u 4, n
Điu này hin nhiên đúng vi
=n1
.
Gi s
<<
n
1u 4
, ta có:
+−
< = + <+=
n1 n n1
1u u u 4 4 4
Ta chng minh
n
(u )
là dãy tăng
Ta có:
<
12
uu
, gi s
< ∀≤
n1 n
u u , n k
.
Khi đó:
−+
−−
<
+<+<
<
k k1
k k1 k1 k2 k1 k
k1 k2
uu
uu u u uu
uu
Vy dãy
n
(u )
là dãy tăng và b chn.
Bài 9 Ta có:
+
= =

++
= = +



∑∑
n n1
n1 i n i
22
i1 i1
2(n 1) 2(n 1)
x x xx
nn

+ ++
=+=



22
nn n
23
2(n 1) (n 1) (n 1)(n 1)
xx x
2n
nn
.
Do đó:
+
++
= −=
2
n n1 n n
3
n n1
yx x x
n
Ta chng minh dãy
n
(y )
tăng.
Ta có:
+
+ ++ + + ++
−=
+
2 22
n1 n n n
33 3
(n 1) n 2 (n 1)(n 1) n n 1
yy . x x
(n 1) n n
+ + + ++ + +
=
+
2 22 2
n
32
(n 3n 3)(n 1) (n n 1)(n 2n 1)
x
n (n 1)
= >
+
n
32
2x
0
n (n 1)
,
∀=n 1,2,..
Ta chng minh dãy
n
(y )
b chn.
Trưc hết ta chng minh:
≤−
n
x 4(n 1)
(1) vi
∀=n 2,3...
* Vi
=n2
, ta có:
= =
21
x 4x 4
nên (1) đúng vi
=n2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
* Gi s (1) đúng vi
n
, tc là:
≤−
n
x 4(n 1)
, ta có
+
++
= ≤<
24
n1 n
33
(n 1)(n 1) 4(n 1)
x x 4n
nn
Nên (1) đúng vi
+n1
. Theo nguyên lí quy np ta suy ra (1) đúng
Ta có:
++ ++
=≤=<
2 23
nn
3 33
n n 1 4(n 1)(n n 1) 4(n 1)
yx 4
n nn
Vy bài toán đưc chng minh.
2. T cách cho dãy s, ta thy dãy
n
(u )
luôn tn ti và duy nht.
Xét dãy
++
= =
=−≥
01
n
n2 n1 n
v 1, v 3
(v ):
v 4v 2v , n 0
.
Ta chng minh:
++
−=
2n
n2 n n1
v .v v 2
(1)
Ta có:
+ ++ +
−=
22
n2 n n1 n1 n n n1
v .v v (4v 2v )v v
++
= −−
22
n1 n n1 n
4v v v 2v
( )
++
= −−
2
n1 n n1 n
v 4v v 2v
( )
+ +−
= −=
22
n1 n1 n n1 n1 n
v .2v 2v 2 v v v
( )
= = −=
n 2n
20 1
....... 2 v v v 2
(1) đưc chng minh.
Ta chng minh
>
n
n
v2
(2) bng quy np
Trưc hết ta thy dãy
n
(v )
là dãy tăng
Vi
=
n1
ta thy (2) đúng
Gi s
>
n
n
v2
ta có:
( )
+
+−
=+ >=
n1
n1 n n n1 n
v 2v 2 v v 2v 2
Do đó (2) đúng.
Da vào các kết qu trên ta có:
++
++ +
= −< <
22
n
n1 n1
n2 n2 n2
nn n
vv
2
v v1 v
vv v
Hay
++
+
−< −<
22
n1 n1
n1
nn
vv
1v 1
vv
Do đó:
++
++
 
 
−= =+
 
 
22
n1 n1
n2 n2
nn
vv
v1 v1
vv
Vì tính duy nht nên ta có:
= ∀≥
nn
u v , n 0
.
Vy bài toán đưc chng minh.
3. Ta có
01
u ,u
( )
+ ++
= +⇔ + −=
2
22 2
n1 n n n1 n1 n n
u 5u 24u 1 u 10u u u 1 0
(1)
(1) thay
+n1
bi
ta đưc:
−−
+ −=
22
n n n1 n1
u 10u .u u 1 0
−−
+ −=
22
n1 n1 n n
u 10u .u u 1 0
(2)
T (1) và (2) suy ra
+−n1 n1
u ,u
là hai nghim ca phương trình
+ −=
22
nn
t 10tu u 1 0
Theo đnh lí Viet ta có:
+−
+=
n1 n1 n
u u 10u
Hay
+−
=
n1 n n1
u 10u u
T đó ta có:
∈∀
n
u , n
.
4. Đặt
+ =
=+ =−⇒
=
ab4
a 2 5,b 2 5
ab 1
. Khi đó:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
−−

= += + + +

n n n1 n1 n2 n2
n
11
u (a b ) (a b)(a b ) ab(a b )
22
−−
−−
++
= +=+
n1 n1 n2 n2
n1 n2
abab
4. 4u u
22
.
Ta chng minh bài toán bng phương pháp quy np
Vi
=n1
ta có:
=
1
u2
là s chn
=
2
u9
là s l
Gi s
2k
u
là s l
2k 1
u
là s chn.
Khi đó:
+−
= +
2k 1 2k 2k 1
u 4u u
là s chn
++
= +
2k 2 2k 1 2k
u 4u u
là s l
T đó ta có đpcm.
5. Ta có:
π
+
πππ π
= = = ++ = =
π
2
12
cos 1
6
x 3 cot x cot 1 cot cot
6 6 6 2.6
sin
6
Bng quy np ta chng minh đưc:
π
=
n
n1
x cot
2 .6
.
Tương t, ta cũng có:
π
=
n
n1
y tan
2 .3
Đặt
π
α= = α = α⇒ = α α
n nnnnnnnn
n
x cot ; y tan 2 x .y tan 2 .cot
2 .3
Đặt
= α⇒ α α= =
−−
n nn
22
2t 1 2
t tan tan 2 .cot .
t
1t 1t
.
ππ
≥⇒<α< ⇒<< = <
2
n
12
n 2 0 0 t tan 1 t 1
6 63
3
⇒< <⇒< < ≥⇒
nn
2
2
2 3 2 x y 3, n 2
1t
đpcm.
6.
∈⇒ =
n
nn
n
b
uu
c
vi
∈
=
nn
nn
b ,c
(b ,c ) 1
Khi đó:
+
+

+
= +=



22
n1 n n n n
n1 n n n n
b b c 3b c
1
c 2 c 3b 6b c
Bng quy np ta chng minh đưc
( )
+=
22
n n nn
3b c ,6b c 3
Suy ra
+
+
= +
=
22
n1 n n
n1 nn
b 3b c
c 2b c
Bng quy np ta chng minh đưc:
−=
22
nn
3b c 3
Do đó:
= =
2
nn
2
n
2
n
3
ac
3b
1
c
(đpcm).
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu 26. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s ng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B .
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16

C.
1; 3; 5; 7; 9;
D.
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Li gii. Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1;
đây là dãy hng nên không tăng không gim.
Xét đáp án B:
123
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
uuu
 
loi B.
Xét đáp án C:
*
1
1; 3; 5; 7; 9; ,
nn
uun


Chn C.
Xét đáp án D:
123
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
n
uuuu


loi D.
Câu 27. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
1
.
n
u
n
C.
5
.
31
n
n
u
n
D.
21
.
1
n
n
u
n
Li gii.
2;
n
n
là các dãy dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy gim, do đó loi các đáp án A và B.
Xét đáp án C:
1
12
2
3
5
2
7
31
6
n
u
n
u uu
n
u
  
loi C.
Xét đáp án D:
1
21 3 1 1
2 30
1 1 12
n nn
n
u uu
n n nn




Chn D.
Câu 28. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
2
.
3
n
n
u
B.
3
.
n
u
n
C.
2.
n
n
u
D.
2.
n
n
u 
Li gii. Xét đáp án C:
1
1
2 2 220
n n nn
n nn
u uu
 
Chn C.
2;
n
n
là các dãy dương và tăng nên
11
;
2
n
n
là các dãy gim, do đó loi các đáp án A và B.
Xét đáp án D:
2
23
3
4
2
8
n
n
u
u uu
u
  

loi D.
Câu 29. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
31
.
1
n
n
u
n
C.
2
.
n
un
D.
2.
n
un
Li gii.
2
n
là dãy dương và tăng nên
1
2
n
là dãy gim

Chn A.
Xét B:
1
12
2
1
31
5
1
3
n
u
n
u uu
n
u
  
loi B. Hoc

1
3 23 1 4
0
2 1 12
nn
nn
uu
n n nn



nên
n
u
là dãy tăng.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
Xét C:
2
22
1
1 2 10
n nn
un u u n n n
 
loi C.
Xét D:
1
1
2 32 0
32
n nn
un uun n
nn
 

loi D.
Câu 30. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
sin .
n
un
B.
2
1
.
n
n
u
n
C.
1.
n
u nn 
D.
1 .2 1.
n
n
n
u 
Li gii. A.
1
11
sin 2 cos sin
22
n nn
u nu u n



th dương hoc âm ph thuc
n
nên đáp án A sai. Hoc d thy
sin n
có du thay đi trên
*
nên dãy
sin n
không tăng, không gim.
B.
22
1
1 1 11 1
10
11
n nn
n nn
u n uu
n n n n nn



nên dãy đã cho tăng nên B sai.
C.
1
1,
1
n
u nn
nn


dãy
10nn 
là dãy tăng nên suy ra
n
u
gim. Chn C.
D.
12 1
n
n
n
u 
là dãy thay du nên không tăng không gim.
Cách trc nghim.
A.
sin
n
un
có du thay đi trên
*
nên dãy này không tăng không gim.
B.
2
1
n
n
u
n
, ta có
2
1
12
2
12
1
5
2
2
n
nu
n
uu u
n
nu

 

không gim.
C.
1
n
u nn 
, ta có
1
12
2
11
2 21
nu
uu
nu



nên d đoán dãy này gim.
D.
12 1
n
n
n
u 
là dãy thay du nên không tăng không gim.
Cách CASIO.
Các dãy
sin ; 1 2 1
n
n
n 
có du thay đi trên
*
nên các dãy này không tăng không gim nên loi các đáp án A, D.
Còn li các đáp án B, C ta ch cn kim tra mt đáp án bng chức năng TABLE.
Chng hn kim tra đáp án B, ta vào chc năng TABLE nhp
2
1X
FX
X
vi thiết lp
Start 1, End 10, Step 1.
Nếu thy ct
FX
các giá tr tăng thì loi B và chn C, nếu ngược li nếu thy ct
FX
các giá tr gim dn th chn B và loi
C.
Câu 31. Mnh đ nào sau đây đúng?
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
A. Dãy s
1
2
n
u
n

là dãy tăng. B. Dãy s
12 1
n
n
n
u

là dãy gim.
C. Dãu s
1
1
n
n
u
n
là dãy gim. D. Dãy s
1
2 cos
n
un
n

là dãy tăng.
Li gii. Xét đáp án A:
1
1 11
20
1
n nn
u uu
n nn
 
loi A.
Xét đáp án B:
12 1
n
n
n
u 
là dãy có du thay đi nên không gim nên loi B.
Xét đáp án C:
1
1 2 11
1 20
1 1 12
n nn
n
u uu
n n nn

 


loi C.
Xét đáp án D:
1
1 11
2 cos 2 cos cos 0
12
n nn
un uu
n nn




nên Chn D.
Câu 32. Mnh đ nào sau đây sai?
A. Dãy s
1
n
n
u
n
là dãy gim. B. Dãy s
2
25
n
un
là dãy tăng.
C. Dãy s
1
1
n
n
u
n



là dãy gim. D. Dãy s
2
sin
n
un n
là dãy tăng.
Li gii. Xét A:
1
1 1 11
10
1
n nn
n
u n u u nn
nn n n

nên dãy
n
u
là dãy gim nên C đúng.
Xét đáp án B:
2
25
n
un
là dãy tăng vì
2
n
là dãy tăng nên B đúng. Hoc
1
22 1 0
nn
uu n

nên
n
u
là dãy tăng.
Xét đáp án C:
1
1 1 22
1 0 .1
1
nn n
n
nn
n
u
n nn
uu
n n un n




 





là dãy tăng nên Chn C.
Xét đáp án D:
2 22
1
sin 1 sin 1 sin 0
n nn
un n u u n n

nên D đúng.
Câu 33. Cho dãy s
n
u
, biết
31
.
31
n
n
u
n
Dãy s
n
u
b chn trên bi s nào dưi đây?
A.
1
.
3
B.
1.
C.
1
.
2
D.
0.
Li gii. Ta có
31 2
1 1.
31 31
n
n
u
nn


Mt khác:
2
511
0
722
u 
nên suy ra dãy
n
u
b chn trên bi s 1. Chn B.
Câu 34. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn trên?
A.
2
.
n
un
B.
2.
n
n
u
C.
1
.
n
u
n
D.
1.
n
un
Li gii. Các dãy s
2
;2; 1
n
nn
các dãy tăng đến vô hn khi
n
tăng lên hn nên chúng không b chn trên (có th dùng
chc năng TABLE của MTCT để kim tra). Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
Nhn xét:
1
1
n
u
n
vi mi
*
n
nên dãy
n
u
b chn trên bi 1.
Câu 35. Cho dãy s
n
u
, biết
cos sin .
n
u nn
Dãy s
n
u
b chn trên bi s nào dưi đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không b chn trên.
Li gii. Ta có
1
sin1 cos1 1 0
MTCT
n
uu 
nên loi các đáp án A B (dùng TABLE ca MTCT đ kim tra, ch cn 1
s hn nào đó ca dãy s ln hơn
thì dãy s đó không th b chn trên bi
.
)
Ta có
cos sin 2 sin
4
2
n
u nn n




Chn C.
Câu 36. Cho dãy s
n
u
, biết
sin cos .
n
u nn

Dãy s
n
u
b chn dưi bi s nào dưi đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không b chn i.
Li gii.
5
sin 5 cos5 1 0
MTCT
n
uu

loi A và B (dùng TABLE của MTCT để kim tra, ch cn có mt s hng
nào đó ca dãy s nh hơn
thì dãy s đó không th b chn dưi vi s
.
)
Ta có
2 sin
4
2
n
un





Chn C.
Câu 37. Cho dãy s
n
u
, biết
3 cos sin .
n
u nn
Dãy s
n
u
b chn i và chn trên ln t bi các s
m
M
nào
i đây?
A.
2; 2.mM
B.
1
; 3 1.
2
mM
C.
3 1; 3 1.mM

D.
11
; .
22
mM
Li gii.
1
1
31
2
MTCT TABLE
n
uu
loi C và D.
4
1
2
MTCT TABLE
n
uu
loi B. Vy Chn A.
Nhn xét:
31
2 sin cos 2sin 2
22 6
2.
nn
u nn un



Câu 38. Cho dãy s
,
n
u
biết
25
1 .5 .
n
n
n
u

Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
n
u
b chn trên và không b chn dưi.
B. Dãy s
n
u
b chn dưi và không b chn trên.
C. Dãy s
n
u
b chn.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
D. Dãy s
n
u
không b chn.
Li gii. Nếu
n
chn thì
21
50
n
n
u

tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn nên dãy
n
u
không b chn trên.
Nếu
n
l thì
21
50
n
n
u

gim xung vô hn (âm vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn nên dãy
n
u
không b chn dưi.
Vy dãy s đã cho không b chn. Chn D.
Câu 39. Cho dãy s
,
n
u
vi
11 1
... , 1; 2; 3 .
1.4 2.5 3
n
un
nn

Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
n
u
b chn trên và không b chn dưi.
B. Dãy s
n
u
b chn dưi và không b chn trên.
C. Dãy s
n
u
b chn.
D. Dãy s
n
u
không b chn.
Li gii. Ta có
0
nn
uu 
b chn dưi bi 0. Mt khác
*
1 1 11
31 1
k
kk kk k k


nên suy ra:
111
1.2 2.3 3.4
1 11111 1 1 1
1 11
1 22324 1 1
n
nn
u
n nn
   


nên dãy
n
u
b chn trên, do đó dãy
n
u
b chn. Chn C.
Câu 40. Cho dãy s
,
n
u
vi
22 2
11 1
... , 2; 3; 4; .
23
n
un
n

Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
n
u
b chn trên và không b chn dưi.
B. Dãy s
n
u
b chn dưi và không b chn trên.
C. Dãy s
n
u
b chn.
D. Dãy s
n
u
không b chn.
Li gii. Ta có
0
nn
uu 
b chn dưi bi 0. Mt khác
2
*
1 1 11
,
11
2kk
k kk k
k



nên suy ra:
111
1.2 2.3 3.4
1 11111 1 1 1
1 11
1 22324 1 1
n
nn
u
n nn
   


nên dãy
n
u
b chn trên, do đó dãy
n
u
b chn. Chn C.
Câu 41. Trong các dãy s
n
u
sau đây, dãy s nào là dãy s b chn?
A.
2
1.
n
un
B.
1
.
n
un
n

C.
2 1.
n
n
u 
D.
.
1
n
n
u
n
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
Li gii. Các dãy s
2
; ;2
n
nn
dương tăng lên hn (dương cùng) khi
n
tăng lên hn, nên các dãy
2
1
1; ; 2 1
n
nn
n

cũng tăng lên hn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không b chn trên, do đó chúng không b chn.
Chn D.
Nhn xét:
1
0 1 1.
11
n
n
u
nn


Câu 42. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1.
n
un
D.
2
.
n
un
Li gii. Các dãy s
2
; ;3
n
nn
dương và tăng lên vô hn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hn nên các dãy
2
; 1; 3
n
nn
cũng
tăng lên vô hn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không b chn trên, do đó chúng không b chn. Chn A.
Nhn xét:
11
.
2
2
0
n
n
u 
Câu 43. Cho dãy s
,
n
u
xác đnh bi
1
*
1
6
.
6 ,
nn
u
u un

Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
5
6.
2
n
u
B.
6 3.
n
u
C.
6 2.
n
u
D.
6 2 3.
n
u
Li gii. Ta có
2
5
12 3 2
2
u 
nên loi các đáp án A, B, C. Chn D.
Nhn xét: Ta có
1
1
1
1
1
1
6
0 6.
0
6
6
6
6 6
n
n
n
nn
n
n
u
u
u
u
uu
uuuu
  






Ta chng minh quy np
2 3.
n
u
1 11
2 3; 623 6 23 6 6 23.
k kk
uu u u

 
Câu 44. Cho dãy s
,
n
u
vi
sin
1
n
u
n
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. S hng th
1n
ca dãy là
1
sin .
1
n
u
n
B. Dãy s
n
u
là dãy s b chn.
C. Dãy s
n
u
là mt dãy s tăng.
D. Dãy s
n
u
không tăng không gim.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
Li gii.
1
sin sin sin
1 11 2
nn
uu
n nn

 

A sai.
si 1 1n
1
n n
u
n
u


B đúng. Chn B.
1
sin sin 0 0
2 1 2 12
nn
uu
n n nn






C, D sai.
Câu 45. Cho dãy s
,
n
u
vi
1.
n
n
u 
Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Dãy s
n
u
là dãy s tăng. B. Dãy s
n
u
là dãy s gim.
C. Dãy s
n
u
là dãy s b chn. D. Dãy s
n
u
là dãy s không b chn.
Li gii.
1
n
n
u 
là dãy thay du nên không tăng, không gim

A, B sai.
Tp giá tr ca dãy
1
n
n
u 
1;1 1 1
n
u  
C đúng. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
3. CP S CNG – CP S NHÂN
1. Cp s cng
1.1. Đnh nghĩa: Dãy s (un) đưc xác đnh bi gi là cp s cng; gi là
công sai.
2.1. Các tính cht:
S hng th n đưc cho bi công thc: .
Ba s hng là ba s hng liên tiếp ca cp s cng khi và ch khi
.
Tng s hng đu tiên
đưc xác đnh bi công thc :
.
2. Cp s nhân
1.2. Đnh nghĩa: Dãy s (u
n) đưc xác đnh bi gi là cp s cng; gi là
công bi.
2.2. Các tính cht:
S hng th n đưc cho bi công thc: .
Ba s hng là ba s hng liên tiếp ca cp s cng khi và ch khi .
Tng s hng đu tiên
đưc xác đnh bi công thc :
.
A. LÝ THUYT
Phương pháp:
Dãy s
n
(u )
là mt cp s cng
+
−=
n1 n
u ud
không ph thuc vào n và
d
là công sai.
Dãy s
n
(u )
là mt cp s nhân
+
⇔=
n1
n
u
q
u
không ph thuc vào n và
q
là công bi.
Ba s
a,b,c
theo th t đó lp thành cp s cng
+=
a c 2b
.
Ba s
a,b,c
theo th t đó lp thành cp s nhân
⇔=
2
ac b
.
Để xác đnh mt cp s cng, ta cn xác đnh s hng đu và công sai. Do đó, ta thưng biu din gi
thiết ca bài toán qua
1
u
d
.
Để xác đnh mt cp s nhân, ta cn xác đnh s hng đu và công bi. Do đó, ta thưng biu din
gi thiết ca bài toán qua
1
u
q
.
Vn đ 1. Xác đnh cp s và xác yếu t ca cp s
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m bn s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
20
và tng các bình phương ca chúng
bng
120
.
Chú ý:
* Cách gi các s hng ca cp s cng như trên giúp ta gii quyết bài toán gn hơn.
* Nếu s hng cp s cng là l thì gi công sai
=dx
, là chn thì gi công sai
=d 2x
ri viết các s hng cp s i dng
đối xng.
* Nếu cp s cng
n
(a )
tha:
+ ++ =
+ ++ =
12 n
22 22
12 n
a a ... a p
a a ... a s
thì:
( )

=



1
nn 1
1
a p .d
n2
( )
( )
= ±
22
22
12 ns p
d
nn 1
.
Ví d 2. Cho CSC
n
(u )
tha :
− + =
+=
235
46
u u u 10
u u 26
1. Xác đnh công sai và công thc tng quát ca cp s;
2. Tính
=++++
1 4 7 2011
S u u u ... u
.
Ví d 3. Cho cp s cng
n
(u )
tha:
+ =
−=
5 32
74
u 3u u 21
3u 2u 34
.
1. Tính s hng th 100 ca cp s ;
2. Tính tng 15 s hng đu ca cp s ;
3. Tính
= + ++
4 5 30
S u u ... u
.
Ví d 4. Cho cp s cng (u
n
) tha mãn
− + =
+=
235
46
u u u 10
u u 26
1. Xác đnh cp s cng 2. Tính tng
= + +…+
5 7 2011
Su u u
Ví d 5. Cho mt cp s cng
n
(u )
=
1
u1
và tng 100 s hng đu bng
24850
. Tính
= + ++
2 3 49 50
12
11 1
S ...
uu u u
uu
Ví d 6. Cho cp s nhân (u
n
) có các s hng khác không, tìm
1
u
biết:
1.
+++=
+++=
1234
2222
1234
u u u u 15
uuuu85
2.
++++=
+=
12345
15
uuuuu11
82
uu
11
Ví d 7. Cho cp s nhân
n
(u )
tha:
=
=
4
38
2
u
27
u 243u
.
1. Viết năm s hng đu ca cp s;
2. Tính tng 10 s hng đu ca cp s;
3. S
2
6561
là s hng th bao nhiêu ca cp s ?
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Dãy s
n
(u )
có phi là cp s cng không ? Nếu phi hãy xác đnh s công sai ? Biết:
1.
= +
n
u 2n 3
2.
=−+
n
u 3n 1
3.
= +
2
n
u n1
4.
=
n
2
u
n
Bài 2 . Dãy s
n
(u )
có phi là cp s nhân không ? Nếu phi hãy xác đnh s công bi ? Biết:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Ging d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
1.
=
n
u 2n
2.
=
n
n
u 4.3
3.
=
n
2
u
n
.
Bài 3. Xét xem các dãy s sau có phi là cp s cng hay không? Nếu phi hãy xác đnh công sai.
1.
= +
n
u 3n 1
2.
=
n
u 4 5n
3.
+
=
n
2n 3
u
5
4.
+
=
n
n1
u
n
5.
=
n
n
n
u
2
6.
= +
2
n
u n1
Bài 4 Xét xem các dãy s sau có phi là cp s nhân hay không? Nếu phi hãy xác đnh công bi.
1.
=
n
n
u2
2.
=
n1
n
3
u
5
3.
=
n
u 3n 1
4.
=
n
n
21
u
3
5.
=
3
n
un
.
Bài 5.
1. Tam giác
ABC
có ba góc
A,B,C
theo th t đó lp thành cp s cng và
=C 5A
. Xác đnh s đo các góc
A,B,C
.
2. Cho tam giác ABC biết ba góc tam giác lp thành cp s cng và
+
++=
33
sin A sin B sin C
2
tính các góc ca tam
giác
Bài 6. Cho dãy s
n
(u )
vi
+
=
n
1
2
n
u3
1. Chng minh dãy s (u
n
) là cp s nhân
2. Tính tng
= + + +…+
2 4 6 20
Suuu u
3. S
19683
là s hng th my ca dãy s.
Bài 7.
1. Cho cp s nhân có 7 s hng, s hng th tư bng 6 và s hng th 7 gp 243 ln s hng th hai. Hãy tìm s hng còn
li ca CSN đó.
2. Tìm ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
9
và tng các bình phương ca chúng bng 29.
3. Cho bn s nguyên dương, trong đó ba s đầu lp thành mt cp s cng, ba s sau lp thành cp s nhân. Biết tng s
hng đu và cui là 37, tng hai s hng gia là 36, tìm bn s đó.
Bài 8.
1. Cho cp s cng (u
n
) tha mãn
− =
=
73
27
uu8
u .u 75
. Tìm
1
u ,d
?
2. Cho cp s cng (u
n
) có công sai
>d0
;
+=
+=
31 34
22
31 34
u u 11
u u 101
. Hãy tìm s hng tng quát ca cp s cng đó.
3. Gi
123
S ;S ;S
là tng
123
n ;n ;n
s hng đu ca mt cp s cng. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
+ −+ =
3
12
23 31 12
123
S
SS
nn nn nn 0
nnn
Bài 9. Cho CSN
n
(u )
tha:
++++=
+=
12345
15
uuuuu11
82
uu
11
1. Tìm công bi và s hng tng quát ca cp s
2. Tính tng
2011
S
3. Trên khong



1
;1
2
có bao nhiêu s hng ca cp s.
Bài 10.
1. Cho dãy s
= =
nn
1
(x ) : x , n 1,2,3...
n
. Chng minh rng luôn tn ti mt CSC gm 2011 s hng mà mi s hng đu
thuc dãy s trên.
Phương pháp:
S dng công thc tng quát ca cp s, chuyn các đại lượng qua s hng đu và công sai, công bi.
S dng tính cht ca cp s:
theo th t đó lp thành CSC
theo th t đó lp thành CSN
Vn đ 2. Chng minh tính cht ca cp s
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. Chng minh rng các s:
1.
1, 3 ,3
không th cùng thuc mt CSC;
2.
2,3,5
không th cùng thuc mt CSN.
Ví d 2. Chng minh rng dãy s
n
(u )
là:
1. CSC khi và ch khi
= +
n
u an b
2. CSN khi và ch khi
=
n
n
u a.q
.
Ví d 3. Chng minh rng :
1. Nếu phương trình
+ −=
32
x ax bx c 0
có ba nghim lp thành CSC thì
= +
3
9ab 2a 27c
2. Nếu phương trình
+ −=
32
x ax bx c 0
có ba nghim lp thành CSN thì
−=
33
c(ca b ) 0
Ví d 4. Chng minh rng vi mi cách chia tp
{
}
=X 1,2,3,...,9
thành hai tp con ri nhau luôn có mt tp cha ba s lp
thành cp s cng.
Ví d 5. Dãy s (xn) tha mãn điu kin:
+
−<
+
nmmn
1
x xx
mn
∀∈
*
m,n
. Chng minh rng:
(xn)
là mt cp s
cng.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1
1. Cho ba s
a,b,c
lp thành cp s cng. Chng minh rng :
+=+
22
a 2bc c 2ab
.
2. Cho
>a,b,c 0
lp thành cp sô cng.Chng minh rng :
+=
+ ++
112
ab bc ca
.
3. Cho (u
n
) là cp s cng. Chng minh rng :
( )
−+
= +
n nk nk
1
u uu
2
,
≤≤−1kn1
Bài 2
1. Cho tam giác ABC. Chng minh rng
AB
tan ; tan ;
22
C
tan
2
lp thành cp s cng
cos A; cos B;cos C
lp thành cp
s cng.
2. Cho tam giác ABC.Chng minh rng
ABC
cot ;cot ;cot
222
lp thành cp s cng
sin A; sin B; sin C
lp thành cp s
cng.
Bài 3 Cho
a,b,c
lp thành cp s nhân . .Chng minh rng :
1.
( )( )
++ −+ = + +
2 22
abcabc a b c
2.
( )(
)
( )
+ +=+
2
2 222
a b b c ab bc
3.
( ) ( )
+ + = ++
33
ab bc ca abc a b c
4.
( )( )
++ −+ = + +
n n n n n n 2n 2n 2n *
abcabc a b c;n
Bài 4 Cho (u
n
) là cp s nhân .Chng minh rng :
1.
−+
= =
1n k nk1
a a a .a , k 1; n
2.
( ) ( )
−=−
2
n 3n 2n 2n n
SS S S S
.
Bài 5
1. Điu cn và đ để ba s khác không
a,b,c
là ba s hng ca mt CSN là tn ti ba s nguyên khác không
p,t,r
sao cho
++=
=
p
tr
ptr0
a .b .c 1
.
2. Cho cp s cng (a
n
) vi các s hng khác không và công sai khác không.Chng minh rng:
+ ++ =
12 23 n1n 1n
1 1 1 n1
...
aa aa a a aa
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
3. Cho bn s thc
1234
a ;a ;a ;a
.Biết rng :
+=
++=
12 23 13
12 23 34 14
112
aa aa aa
1113
aa aa aa aa
Chng minh rng :
1234
a ;a ;a ;a
lp thành cp s cng.
4. Cho
a,b,c
ln lưt là ba s hng th
m,n,p
ca mt cp s cng. Chng minh rng :
( ) ( ) ( )
−+ + =a.n p b.p m c.m n 0
.
5. Chng minh rng điu kin cn và đ để ba s
a,b,c
là ba s hng ca mt CSC là tn ti ba s nguyên khác không
p,q,r
tha:
+ +=
++=
pa qb rc 0
pqr0
.
6.Cho CSC
n
(u )
tha
=
mn
SS
(
mn
). Chng minh
+
=
mn
S0
.
7. Chng minh rng nếu ba cnh ca tam giác lp thành CSN thì công bi ca CSN đó nm trong khong

−+



5 11 5
;
22
.
Bài 6
1. Chng minh ba s
>a,b,c 0
là 3 s hng liên tiếp ca cp s cng khi và ch khi 3 s
++ ++ ++
2 22 2 2 2
a ab b ; c ca a ; b bc c
cũng là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng.
2. Cho
n
(u )
là cp s nhân. Kí hiu
= + ++
12 n
S u u ... u
;
= + ++ =
12 n
12 n
11 1
T ... ; P u u ...u
uu u
. Hãy tính P theo S,T và n.
Bài 7 Cho hai s t nhiên
n,k
tha
+≤k3n
.
1. Chng minh rng tn ti không quá hai giá tr ca
k
sao cho
k
n
C
,
+k1
n
C
+k2
n
C
là ba s hng liên tiếp ca mt CSC.
2. Chng minh rng không tn ti
k
để
k
n
C
,
+k1
n
C
,
+k2
n
C
+k3
n
C
là bn s hng liên tiếp ca mt CSC.
Bài 8
1. Cho
n
(u )
là CSC. Chng minh rng:
+
+
+
+
= =
+
+
=
∑∑
k
n n1
k1
1 n1
k n1
k0 k1
n
u
uu
n1 2
.
2k
C2
2. Cho
k
là mt s nguyên dương cho trưc. Gi s
123
s ,s ,s ,...
là mt dãy tăng nght các s nguyên dương sao cho các
dãy con
sss
123
s ,s ,s ,...
+++sksksk
123
s ,s ,s ,...
đều là cp s cng. Chng minh rng
123
s ,s ,s ,...
cũng là mt cp s
cng
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1. m
x
biết :
1.
+−−
2
x 1, x 2,1 3x
lp thành cp s cng ;
2.
22
1,x ,6 x
lp thành cp s nhân.
Ví d 2. Cho các s
++5xy, 2x3y, x2y
lp thành cp s cng ; các s
( ) ( )
+ +−
22
y1,xy1,x1
lp thành cp s
nhân.Tính
x,y
Phương pháp:
theo th t đó lp thành CSC
theo th t đó lp thành CSN .
Vn đ 3. Tìm điu kin đ dãy s lp thành cp s
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1. Tìm
x
để các s sau lp thành cp s cng
1.
3
1;x;x
2.
π


1;sin x ; 4sin x
6
Bài 2. Tìm
x,y
biết:
1. Các s
+++
x 5y,5x 2y,8x y
lp thành cp s cng và các s
( ) ( )
−+
22
y1,xy1,x1
lp thành cp s nhân.
2. Các s
+++x 6y,5x 2y,8x y
lp thành cp s cng và các s
+ −−
5
x y,y 1,2x 3y
3
lp thành cp s nhân.
Bài 3. Xác đnh
a,b
để phương trình
+ +=
3
x ax b 0
có ba nghim phân bit lp thành cp s cng.
Bài 4 m
m
để phương trình:
1.
( )
+ −=
42
mx 2m1x m10
có bn nghim phân bit lp thành cp s cng.
2.
+ + −=
32
x 3mx 4mx m 2 0
có ba nghim lp thành cp s nhân
Bài 5 Xác đnh m đ:
1. Phương trình
+=
32
x 3x 9x m 0
có ba nghim phân bit lp thành cp s cng.
2. Phương trình
( )
+ + +=
42
x 2m1x 2m10
(1) có bn nghim phân bit lp thành cp s cng.
3. Phương trình
( ) ( )
+ + + + +=
32
x 2x m1x2m1 0
có ba nghim lp thành cp s nhân.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm
Phn 1. Câu hi trc nghim liên quan đến cp s cng
Câu 1. Trong các dãy s
sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;3;7;11;15;
B.
1;3;6;9;12;
C.
1;2;4;6;8;
D.
1;3;5;7;9;
Câu 2. Dãy s nào sau đây không phi là cp s cng?
A.
2 1 12 4
; ;0; ; ;1; ....
3 3 33 3

B.
15 2;12 2;9 2;6 2;....
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;....
5 55 5
D.
1 23 43 5
; ; 3; ; ;...
33
33
Câu 3. Cho dãy s
11 3
;0; ; 1; ;.....
22 2

là cp s cng vi:
A. S hng đu tiên là
1
2
, công sai là
1
.
2
B. S hng đu tiên là
1
2
, công sai là
1
.
2
C. S hng đu tiên là
0
, công sai là
1
.
2
D. S hng đu tiên là
0
, công sai là
1
.
2
Câu 4. Cho cp s cng có s hng đu
1
1
,
2
u 
công sai
1
.
2
d
Năm s hng liên tiếp đu tiên ca cp s này là:
A.
11
;0;1; ;1.
22
B.
111
;0; ;0; .
222
C.
13 5
;1; ; 2; .
22 2
D.
1 13
; 0; ;1; .
2 22
Câu 5. Viết ba s hng xen gia các s
2
22
để đưc mt
cp s cng có năm s hng.
A. 7; 12; 17, B.6;10;14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Câu 6. Cho hai s
3
23.
Xen k gia hai s đã cho
n
s
hng đ tt c các s đó to thành cp s cng có công sai
2.d
Tìm
.n
A.
12.n
B.
13.n
C.
14.n
D.
15.n
Câu 7. Cho các s
4; 1; 6; x
theo th t lp thành mt cp s
cng. Tìm
.x
A.
7.
x
B.
10.x
C.
11.x
D.
12.x
Câu 8. Biết các s
123
; ;
nn n
CCC
theo th t lp thành mt cp s
cng vi
3.n
Tìm
.n
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
A.
5.n
B.
7.n
C.
9.n
D.
11.n
Câu 9. Nếu các s
5 ; 7 2 ; 17
mmm
theo th t lp thành
cp s cng t
m
bng bao nhiêu?
A.
2.m
B.
3.m
C.
4.m
D.
5.m
Câu 10. Vi giá tr nào ca
x
y
thì các s
7; ; 11; xy
theo th t đó lp thành mt cp s công?
A.
1; 21.xy
B.
2; 20.xy
C.
3; 19.xy
D.
4; 18.
xy
Câu 11. Cho cp s cng
n
u
có các s hng đu ln t là
5; 9; 13; 17;
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cng.
A.
5 1.
n
un

B.
5 1.
n
un
C.
4 1.
n
un
D.
4 1.
n
un
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
1
3
u 
1
.
2
d
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
1
3 1.
2
n
un
B.
1
3 1.
2
n
un
C.
1
3 1.
2
n
un
D.
1
3 1.
4
n
un
Câu 13. Cho cp s cng
n
u
3
15u
2d 
. Tìm
.
n
u
A.
2 21.
n
un
B.
3
12.
2
n
un

C.
3 17.
n
un
D.
2
3
4.
2
n
un
Câu 14. Trong các dãy s đưc cho i đây,y s nào là cp
s cng?
A.
7 3.
n
un
B.
7 3.
n
n
u

C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Câu 15. Trong các dãy s đưc cho i đây,y s nào là cp
s cng?
A.
1 2 1.
n
n
un
B.
sin .
n
u
n
C.
1
1
1
.
1
nn
u
uu

D.
1
1
1
.
2
nn
u
uu
Câu 16. Trong các dãy s đưc cho i đây, dãy s nào không
phi là cp s cng?
A.
4 9.
n
un
B.
2 19.
n
un
C.
2 21.
n
un
D.
2 15.
n
n
u 
Câu 17. Cho cp s cng
n
u
1
5u 
3.d
S 100 là
s hng th my ca cp s cng?
A. Th
15.
B. Th
20.
C. Th
35.
D. Th
36.
Câu 18. Cho cp s cng
n
u
1
5u 
3.d
Mnh đ
nào sau đây đúng?
A.
15
34.u
B.
15
45.u
C.
13
31.u
D.
10
35.u
Câu 19. Mt cp s cng có
8
s hng. S hng đu là 5, s
hng th tám là 40. Khi đó công sai
d
ca cp s cng đó là bao
nhiêu?
A.
4.d
B.
5.d
C.
6.d
D.
7.d
Câu 20. Cho cp s cng
n
u
1
4u
5.d 
Tính tng
100
s hng đu tiên ca cp s cng.
A.
100
24350.S
B.
100
24350.S 
C.
100
24600.S 
D.
100
24600.S
Câu 21. Cho cp s cng
n
u
1
1
4
u
1
.
4
d 
Gi
5
S
là tng
5
s hng đu tiên ca cp s cng đã cho. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
5
5
.
4
S

B.
5
4
.
5
S
C.
5
5
.
4
S
D.
5
4
.
5
S 
Câu 22. S hng tng quát ca mt cp s cng là
34
n
un
vi
*
n
. Gi
n
S
là tng
n
s hng đu tiên ca cp s cng
đã cho. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
31
.
2
n
n
S
B.
73 1
.
2
n
n
S
C.
2
35
.
2
n
nn
S
D.
2
3 11
.
2
n
nn
S
Câu 23. Xét các s nguyên dương chia hết cho
3.
Tng s
50
s nguyên dương đu tiên đó bng:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.
Câu 24. Cho cp s cng
n
u
2d 
và
8
72.
S
Tìm s
hng đu tiên
1
.u
A.
1
16.u
B.
1
16

.
u

C.
1
1
.
16
u
D.
1
1
.
1

6
u 
Câu 25. Mt cp s cng có s hng đu là 1, công sai là 4, tng
ca
n
s hng đu 561. Khi đó s hng th
n
ca cp s
cng đó là
n
u
có giá tr là bao nhiêu?
A.
57.
n
u
B.
61.
n
u
C.
65.
n
u
D.
69.
n
u
Câu 26. Mt cp s cng có 12 s hng. Biết rng tng ca 12
s hng đó bng 144 và s hng th i hai bng 23. Khi đó
công sai
d
ca cp s cng đã cho là bao nhiêu?
A.
2.d
B.
3.d
C.
4.d
D.
5.
d
Câu 27. Tng
n
s hng đu tiên ca mt cp s cng là
2
3 19
4
n
nn
S
vi
*
n
. Tìm s hng đu tiên
1
u
và công
sai
d
ca cp s cng đã cho.
A.
1
1
2; .
2
ud 
B.
1
3
4; .
2
ud
C.
1
3
; 2.
2
ud 
D.
1
51
; .
22
ud

Câu 28. Tng
n
s hng đu tiên ca mt cp s cng là
2
4
n
Sn n
vi
*
n
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s
cng đã cho.
A.
2 3.
n
un
B.
3 2.
n
un
C.
1
5.3 .
n
n
u
D.
1
8
5. .
5
n
n
u


Câu 29. Tính tng
1 2 3 4 5 ... 2 1 2S nn
vi
1n
.n
A.
0.S
B.
1.S 
C.
.Sn
D.
.Sn
Câu 30. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
28915
100.uuuu
Tính tng
16
s hng đu tiên ca cp
s cng đã cho.
A.
16
100.S
B.
16
200.S
C.
16
300.S
D.
16
400.S
Câu 31. Cho cp s cng
n
u
4
12u 
14
18.u
Tìm
s hng đu tiên
1
u
và công sai
d
ca cp s cng đã cho.
A.
1
21; 3.ud
B.
1
20; 3.
ud
 
C.
1
22; 3.ud
D.
1
21; 3 .ud 
Câu 32. Cho cp s cng
n
u
2
2001u
5
1995u
.
Khi đó
1001
u
bng:
A.
1001
4005.
u
B.
1001
4003.
u
C.
1001
3.u
D.
1001
1.u
Câu 33. Cho cp s cng
n
u
, biết:
1
1, 8
nn
uu

. Tính
công sai
d
cu cp s cng đó.
A.
9.d 
B.
7.d
C.
7.d 
D.
9.d
Câu 34. Cho cp s cng
.
n
u
Hãy chn h thc đúng trong
các h thc sau:
A.
10 20
5 10
.
2
uu
uu

B.
90 210 150
2.uu u
C.
10 30 20
..uu u
D.
10 30
20
.
.
2
uu
u
Câu 35. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
2 23
60.uu
Tính
tng
24
S
ca
24
s hng đu tiên ca cp s cng đã cho.
A.
24
60.S
B.
24
120.S
C.
24
720.S
D.
24
1440.S
Câu 36. Mt cp s cng có
6
s hng. Biết rng tng ca s
hng đu và s hng cui bng
17;
tng ca s hng th hai và
s hng th bng
14.
Tìm công sai
d
ca câp s cng đã
cho.
A.
2.d
B.
3.d 
C.
4.d
D.
5.
d
Câu 37. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
73
27
8
.
75
uu
uu

Tìm
công sai
d
ca câp s cng đã cho.
A.
2
.
1
d
B.

1
. 
3
d
C.
2.d
D.
3.d
Câu 38. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
17
22
26
26
.
466
uu
uu


Mnh đ nào sau đây đúng?
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
A.
1
13
.
3
u
d

B.
1
10
.
3
u
d

C.
1
1
.
4
u
d
D.
1
13
.
4
u
d

Câu 39. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
13 5
16
15
.
27
uu u
uu


Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
1
21
.
3
u
d
B.
1
21
.
3
u
d

C.
1
18
.
3
u
d
D.
1
21
.
4
u
d
Câu 40. Cho cp s cng
n
u
tha
246
23
36
.
54
uuu
uu

Tìm
công sai
d
ca cp s cng
n
u
biết
10.d
A.
3
.d
B.
. 4 d
C.
5.d
D.
6.d
Câu 41. Cho cp s cng
n
u
tha
123
222
123
27
275
uuu
uuu


. Tính
2
.
u
A.
2
3.
u
B.
2
6.u
C.
2
9.u
D.
2
12.u
Câu 42. Tính tng
15 20 25 ... 7515.
T

A.
5651265.T
B.
5651256.T
C.
5651625.T
D.
5651526.T
Câu 43. Tính tng
2 2 2 2 22
1000 999 998 997 ... 2 1 .T 
A.
500500.T
B.
500005.T
C.
505000.T
D.
500050.T
Câu 44. Cho cp s cng
123
; ; ; ;
n
uuu u
có công sai
,
d
các
s hng ca cp s cng đã cho đu khác
0.
Vi giá tr nào ca
d
thì dãy s
123
111 1
; ; ; ;
n
uuu u
là mt cp s cng?
A.
1.d 
B.
0.d
C.
1.d
D.
2.d
Câu 45. Nếu
; ; abc
theo th t lp thành cp s cng thì dãy
s nào sau đây lp thành cp s cng?
A.
222
2 ; ; .bac
B.
2;2;2.
bac
C.
2 ; ; .bac
D.
2 ; ; .
bac
Câu 46. Nếu
111
; ;
bccaab
theo th t lp thành cp s
cng thì dãy s nào sau đây lp thành cp s cng?
A.
222
; ; .
bac
B.
222
; ; .
cab
C.
222
; ; .
abc
D.
222
; ; .acb
Câu 47. Cho
; ; abc
theo th t lp thành cp s cng. Mnh đ
nào sau đây đúng?
A.
22 2
2 4.a c ac b
B.
22
2 2.a c ab b c
C.
22
.a c ab bc
D.
22
2 2.a c ab bc

Câu 48. Ba góc ca mt tam giác vuông to thành cp s cng.
Hai góc nhn ca tam giác có s đo (đ) là:
A.
20
70 .
B.
45
45 .
C.
20
45 .
D.
30
60 .
Câu 49. Ba góc
,,ABC A B C
ca tam giác to thành
cp s cng, biết góc ln nht gp đôi góc bé nht. Hiu s đo đ
ca góc ln nht vi góc nh nht bng:
A.
40 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
80 .
Câu 50. Mt tam giác vuông có chu vi bng
3
đ dài các
cnh lp thành mt cp s cng. Đ dài các cnh ca tam giác đó
là:
A.
13
; 1; .
22
B.
15
; 1; .
33
C.
35
; 1; .
44
D.
17
; 1; .
44
Câu 51. Mt rp hát có 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 25 ghế. Mi
dãy sau hơn dãy trưc 3 ghế. Hi rp hát có tt c bao nhiêu
ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 52. Ngưi ta trng 3003 cây theo mt hình tam giác như
sau: hàng th nht trng 1 cây, hàng th hai trng 2 cây, hàng
th ba trng 3 cây,...Hi có tt c bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Câu 53. Mt chiếc đng h đánh chuông, k t thi đim 0 (gi)
thì sau mi gi thì s tiếng chuông đưc đánh đúng bng s gi
đng h ch ti thi đim đánh chuông. Hi mt ngày đng
h đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Câu 54. Trên mt bàn c có nhiu ô vuông, ngưi ta đt 7 ht d
vào ô đu tiên, sau đó đt tiếp vào ô th hai s ht nhiu hơn ô
th nht là 5, tiếp tc đt vào ô th ba s ht nhiu hơn ô th hai
là 5,… và c thế tiếp tc đến ô th
n
. Biết rng đt hết s ô trên
bàn c ngưi ta phi s dng 25450 ht. Hi bàn c đó có bao
nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
Câu 55. Mt gia đình cn khoan mt cái giếng đ ly nưc. H
thuê mt đi khoan giếng c đến đ khoan giếng c. Biết
giá ca mét khoan đu tiên 80.000 đng, k t mét khoan th
2 giá ca mi mét khoan tăng thêm 5000 đng so vi giá ca mét
khoan trưc đó. Biết cn phi khoan sâu xung 50m mi có
c. Vy hi phi tr bao nhiêu tin đ khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đng. B. 10.125.000 đng.
C. 4.000.000 đng. D. 4.245.000 đng.
Phn 2. Câu hi trc nghim liên quan đến cp s nhân
Câu 1. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...
B.
2; 2; 4; 4 2; ....
C.
5; 6; 7; 8; ...
D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
Câu 2. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp
s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1; 
C.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
357
; ; ; ; 0 .aaaa a
Câu 3. Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 4; 8;
B.
234
3; 3 ; 3 ; 3 ;
C.
11
4; 2; ; ;
24
D.
246
1111
; ; ; ;

Câu 4. Dãy s
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là mt cp s nhân vi:
A. Công bi là 3 và s hng đu tiên là 1.
B. Công bi là 2 và s hng đu tiên là 1.
C. Công bi là 4 và s hng đu tiên là 2.
D. Công bi là 2 và s hng đu tiên là 2.
Câu 5. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2
u 
5.q 
Viết
bn s hng đu tiên ca cp s nhân.
A.
2; 10; 50; 250.
B.
2; 10; 50; 250.
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Câu 6. Cho cp s nhân
111 1
; ; ; ; .
2 4 8 4096
Hi s
1
4096
s hng th my trong cp s nhân đã cho?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 7. Mt cp s nhân có hai s hng liên tiếp là 16 và 36. S
hng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Câu 8. Tìm
x
để các s
2; 8; ; 128x
theo th t đó lp thành
mt cp s nhân.
A.
14.x
B.
32.x
C.
64.x
D.
68.
x
Câu 9. Vi giá tr
x
nào i đy thì các s
4; ; 9x
theo
th t đó lp thành mt cp s nhân?
A.
36.x
B.
13
.
2
x 
C.
6.x
D.
36.
x

Câu 10. Tìm
0b
để các s
1
; ; 2
2
b
theo th t đó lp
thành mt cp s nhân.
A.
1.b 
B.
1.b
C.
2.b
D.
2.b 
Câu 11. Tìm tt c giá tr ca
x
để ba s
2 1; ; 2 1x xx
theo
th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
1
.
3
x

B.
1
.
3
x 
C.
3.x

D.
3.x 
Câu 12. Tìm
x
để ba s
1 ; 9 ; 33
xx x
theo th t đó lp
thành mt cp s nhân.
A.
1.x
B.
3.x
C.
7.x
D.
3; 7.xx
Câu 13. Vi giá tr
,xy
nào dưi đây thì các s hng ln t là
2; ; 18; xy

theo th t đó lp thành cp s nhân?
A.
6
.
54
x
y

B.
10
.
26
x
y


C.
6
.
54
x
y


D.
6
.
54
x
y

Câu 14. Cho cp s nhân có các s hng ln t là
; 12; ; 192.xy
Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
1; 144.xy

B.
2; 72.xy
C.
3; 48.xy
D.
4; 36.xy
Câu 15. Thêm hai s thc dương
x
y
vào gia hai s
5
320
để đưc bn s
5; ; ; 320xy
theo th t đó lp thành cp
s nhn. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
25
.
125
x
y
B.
20
.
80
x
y
C.
15
.
45
x
y
D.
30
.
90
x
y
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
Câu 16. Ba s hng đu ca mt cp s nhân
6; xx
.
y
m
y
, biết rng công bi ca cp s nhân là
6.
A.
216.y
B.
324
.
5
y
C.
1296
.
5
y
D.
12.y
Câu 17. Hai s hng đu ca ca mt cp s nhân là
21x
2
4 1.x
S hng th ba ca cp s nhân là:
A.
2 1.x
B.
2 1.x
C.
32
8 4 2 1.xxx 
D.
32
8 4 2 1.
xxx 
Câu 18. Dãy s nào sau đây là cp s nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
nn
u
uu n

B.
1
1
1
.
3 , 1
nn
u
u un


C.
1
1
2
.
2 3, 1
nn
u
u un


D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
un
n



Câu 19. Cho dãy s
n
u
vi
3
.5 .
2
n
n
u
Khng đnh nào sau
đây đúng?
A.
n
u
không phi là cp s nhân.
B.
n
u
là cp s nhân có công bi
5q
và s hng đu
1
3
.
2
u
C.
n
u
là cp s nhân có công bi
5q
và s hng đu
1
15
.
2
u
D.
n
u
là cp s nhân có công bi
5
2
q
và s hng đu
1
3.u
Câu 20. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
B.
1
1.
3
n
n
u 
C.
1
.
3
n
un
D.
2
1
.
3
n
un
Câu 21. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
7 3.
n
un
B.
7 3.
n
n
u 
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Câu 22. Cho dãy s
n
u
là mt cp s nhân vi
*
0, .
n
un
Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
135
; ; ; ...uuu
B.
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u
C.
123
111
; ; ; ...
uuu
D.
123
2; 2; 2; ...
uuu
Câu 23. Cho cp s nhân có các s hng ln t là
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s nhân đã
cho.
A.
1
3.
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1
3.
n
n
u
D.
3 3.
n
n
u 
Câu 24. Mt cp s nhân có 6 s hng, s hng đu bng 2 và s
hng th sáu bng 486. Tìm công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
3.q
B.
3.
q 
C.
2.q
D.
2.q 
Câu 25. Cho cp s nhân
n
u
1
3u 
và
2
.
3
q
Mnh đ
nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u 
B.
5
16
.
27
u 
C.
5
16
.
27
u
D.
5
27
.
16
u
Câu 26. Cho cp s nhân
n
u
1
2u
2
8u

. Mnh đ
nào sau đây đúng?
A.
6
130.S
B.
5
256.
u
C.
5
256.S
D.
4.q 
Câu 27. Cho cp s nhân
n
u
1
3u
2q 
. S
192
là s hng th my ca cp s nhân đã cho?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
C. S hng th 7. D. Không là s hng ca cp s đã
cho.
Câu 28. Cho cp s nhân
n
u
1
1
u 
1
10
q 
. S
103
1
10
là s hng th my ca cp s nhân đã cho?
A. S hng th 103. B. S hng th 104.
C. S hng th 105. D. Không là s hng ca cp s
đã cho.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Câu 29. Mt cp s nhân có công bi bng 3 và s hng đu
bng 5. Biết s hng chính gia là 32805. Hi cp s nhân đã
cho có bao nhiêu s hng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
Câu 30. Cho cp s nhân
n
u
81
n
u
và
1
9.
n
u
Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q
B.
9.
q
C.
9.q 
D.
1
.
9
q 
Câu 31. Mt dãy s đưc xác đnh bi
1
4u 
và
1
1
, 2.
2
nn
u un

S hng tng quát
n
u
ca dãy s đó là:
A.
1
2.
n
n
u
B.
1
2.
n
n
u

C.
1
42 .
n
n
u


D.
1
1
4.
2
n
n
u



Câu 32. Cho cp s nhân
n
u
1
3u 
2.q 
Tính
tng
10
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho.
A.
10
511.S 
B.
10
1025.S 
C.
10
1025.S
D.
10
1023.S
Câu 33. Cho cp s nhân có các s hng ln t là
1; 4; 16; 64;
Gi
n
S
là tng ca
n
s hng đu tiên ca
cp s nhân đó. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
4.
n
n
S
B.
1
14
.
2
n
n
n
S
C.
41
.
3
n
n
S
D.
44 1
.
3
n
n
S
Câu 34. Cho cp s nhân có các s hng ln t là
11
; ; 1; ; 2048.
42
Tính tng
S
ca tt c các s hng ca
cp s nhân đã cho.
A.
2047,75.S
B.
2049,75.S
C.
4095,75.S
D.
4096,75.S
Câu 35. Tính tng
1
2 4 8 16 32 64 ... 2 2
nn
S
 
vi
1, .nn
A.
2.Sn
B.
2.
n
S
C.
21 2
.
12
n
S

D.
12
2. .
3
n
S


Câu 36. Mt cp s nhân có 6 s hng vi công bi bng 2 và
tng s các s hng bng 189. Tìm s hng cui
6
u
ca cp s
nhân đã cho.
A.
6
32.u
B.
6
104.u
C.
6
48.u
D.
6
96.u
Câu 37. Cho cp s nhân
n
u
1
6u 
2.q 
Tng
n
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho bng
2046.
Tìm
.n
A.
9.n
B.
10.n
C.
11.
n
D.
12.n
Câu 38. Cho cp s nhân
n
u
tng
n
s hng đu tiên là
5 1.
n
n
S 
Tìm s hng th 4 ca cp s nhân đã cho.
A.
4
100.u
B.
4
124.u
C.
4
500.u
D.
4
624.u
Câu 39. Cho cp s nhân
n
u
tng
n
s hng đu tiên là
1
31
.
3
n
n
n
S
Tìm s hng th 5 ca cp s nhân đã cho.
A.
5
4
2
.
3
u
B.
5
5
1
.
3
u
C.
5
5
3.u
D.
5
5
5
.
3
u
Câu 40. Cho cp s nhân
n
u
2
2u 
5
54.u
Tính
tng
1000
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho.
A.
1000
1000
13
.
4
S
B.
1000
1000
31
.
2
S
C.
1000
1000
31
.
6
S
D.
1000
1000
13
.
6
S
Câu 41. Cho cp s nhân
n
u
tng ca hai s hng đu tiên
bng
4
, tng ca ba s hng đu tiên bng
13
. Tính tng ca
năm s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho, biết công bi ca
cp s nhân là mt s dương.
A.
5
181
.
16
S
B.
5
141.S
C.
5
121.S
D.
5
35
.
16
S
Câu 42. Mt cp s nhân có s hng th by bng
1
2
, công bi
bng
1
4
. Hi s hng đu tiên ca cp s nhân bng bào nhiêu?
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D.
1
512
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Câu 43. Cho cp s nhân
n
u
2
6
u 
6
486.u

Tìm
công bi
q
ca cp s nhân đã cho, biết rng
3
0.
u
A.
3.
q 
B.
1
.
3
q

C.
1
.
3
q
D.
3.q
Câu 44. Cho cp s nhân
123
; ; ; uuu
vi
1
1.u
Tìm công
bi
q
để
2
4u
+
3
5u
đạt giá tr nh nht?
A.
2
.
5
q 
B.
0.q
C.
2
.
5
q
D.
1.q
Câu 45. Mt cp s nhân có s hng th hai bng 4 và s hng
th sáu bng 64, thì s hng tng quát ca cp s nhân đó th
tính theo công thc nào dưi đây?
A.
1
2.
n
n
u
B.
2
n
n
u
C.
1
2.
n
n
u
D.
2.
n
un
Câu 46. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
.
q
Mnh đ nào sau
đây đúng?
A.
1
1
..
k
k
u uq
B.
11
.
2
kk
k
uu
u

C.
12
..
k kk
u uu

D.
1
–1 .
k
uu k q
Câu 47. Cho cp s nhân
n
u
1
0u
0.q
Đẳng thc
nào sau đây là đúng?
A.
3
74
..u uq
B.
4
74
..u uq
C.
5
74
..u uq
D.
6
74
..u uq
Câu 48. Cho cp s nhân
n
u
1
0u
0.q
Vi
1,km
đẳng thc nào dưi đây là đúng?
A.
..
k
mk
u uq
B.
..
m
mk
u uq
C.
..
mk
mk
u uq
D.
.q .
mk
mk
uu
Câu 49. Cho mt cp s nhân có
15
s hng. Đng thc nào sau
đây là sai?
A.
1 15 2 14
. ..uu uu
B.
1 15 5 11
. ..uu uu
C.
1 15 6 9
. ..uu uu
D.
1 15 12 4
. ..uu u u
Câu 50. Cho mt cp s nhân có
n
s hng
55 .nk
Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
1 21
. ..
nn
uu uu
B.
1 54
. ..
nn
uu uu
C.
1 55 55
. ..
nn
uu u u
D.
11
. ..
n k nk
uu uu

Câu 51. Tìm s hng đu
1
u
và công bi
q
ca cp s nhân
,
n
u
biết
6
7
192
.
384
u
u
A.
1
5
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
6
.
3
u
q
D.
1
5
.
3
u
q
Câu 52. Cho cp s nhân
n
u
tha mãn
42
53
36
.
72
uu
uu


Chn
khng đnh đúng?
A.
1
4
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
9
.
2
u
q
D.
1
9
.
3
u
q
Câu 53. Cho cp s nhân
n
u
tha mãn
20 17
15
8
.
272
uu
uu

Chn
khng đnh đúng?
A.
2.q
B.
4.
q 
C.
4.q
D.
2.q 
Câu 54. Mt cp s nhân năm s hng mà hai s hng đu
tiên là các s dương, tích ca s hng đu và s hng th ba
bng 1, tích ca s hng th ba và s hng cui bng
1
.
16
Tìm
s hng đu
1
u
và công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
1
1
.
2
2
u
q
B.
1
2
.
1
2
u
q
C.
1
2
.
1
2
u
q


D.
1
1
.
2
2
u
q


Câu 55. Cho cp s nhân
n
u
tha
13 5
17
65
325
uu u
uu


. Tính
3
.u
A.
3
10.u
B.
3
15.u
C.
3
20.u
D.
3
25.u
Câu 56. Cho cp s nhân
n
u
tha
123
123
14
.
. . 64
uuu
uuu

Tính
2
.u
A.
2
4.u
B.
2
6.u
C.
2
8.u
D.
2
10.u
Câu 57. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
q
và tha
12345
12345
13
11111
49
35
uuuu u
uuuu u
uu





.
Tính
2
1
4.Pu q
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
A.
24.
P
B.
29.P
C.
34.P
D.
39.
P
Câu 58. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
q
và tha
123
222
123
26
364
uuu
uuu


. Tìm
q
biết rng
1.q
A.
5
.
4
q
B.
4.q
C.
4
.
3
q
D.
3.
q
Câu 59. Các s
6 , 5 2 , 8xyxyxy
theo th t đó lp
thành mt cp s cng; đng thi các s
1, 2 , 3x y xy
theo th t đó lp thành mt cp s nhân. Tính
22
.xy
A.
22
40.xy
B.
22
25.
xy
C.
22
100.
xy
D.
22
10.xy
Câu 60. Ba s
; ; xyz
theo th t lp thành mt cp s nhân vi
công bi
q
khác
1;
đồng thi các s
; 2 ; 3
x yz
theo th t lp
thành mt cp s cng vi công sai khác
0.
Tìm giá tr ca
q
.
A.
1
.
3
q
B.
1
.
9
q
C.
1
.
3
q 
D.
3.q 
Câu 61. Cho dãy s ng
, , abcc
theo th t lp thành
cp s nhân; đng thi
, 8, ab c
theo th t lp thành cp s
cng và
, 8, 64ab c
theo th t lp thành cp s nhân. Tính
giá tr biu thc
2.
P ab c 
A.
184
.
9
P
B.
64.P
C.
92
.
9
P
D.
32.P
Câu 62. S hng th hai, s hng đu và s hng th ba ca mt
cp s cng vi công sai khác 0 theo th t đó lp thành mt cp
s nhân vi công bi
q
. Tìm
.q
A.
2.q
B.
2.q 
C.
3
.
2
q 
D.
3
.
2
q
Câu 63. Cho b s
,,,abcd
biết rng
,,abc
theo th t đó
lp thành mt cp s nhân công bi
1q
; còn
,,bcd
theo th
t đó lp thành cp s cng. Tìm
q
biết rng
14ad
12.bc
A.
18 73
.
24
q
B.
19 73
.
24
q
C.
20 73
.
24
q
D.
21 73
.
24
q
Câu 64. Gi
9 99 999 ... 999...9S 
(
n
s
9
) thì
S
nhn giá tr nào sau đây?
A.
10 1
.
9
n
S
B.
10 1
10 .
9
n
S


C.
10 1
10 .
9
n
Sn



D.
10 1
10 .
9
n
Sn



Câu 65. Gi
1 11 111 ... 111...1S 
(
n
s 1) thì
S
nhn giá tr nào sau đây?
A.
10 1
.
81
n
S
B.
10 1
10 .
81
n
S


C.
10 1
10 .
81
n
Sn



D.
1 10 1
10 .
99
n
Sn








Câu 66. Biết rng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa
Tính
.
4
b
Pa
A.
1.P
B.
2.P
C.
3.P
D.
4.P
Câu 67. Mt cp s nhân có ba s hng là
, , a bc
(theo th t
đó) trong đó các s hng đu khác
0
và công bi
0.q
Mnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
2
11
.
bc
a
B.
2
11
.
ac
b
C.
2
11
.
ba
c
D.
11 2
.
ab c

Câu 68. Bn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và góc
ln nht gp 27 ln góc nh nht. Tng ca góc ln nht và góc
bé nht bng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Câu 69. Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b
mt trên ca mi tng bng na din tích ca mt trên ca tng
ngay bên i và din tích mt trên ca tng 1 bng na din
tích ca đế tháp (có din tích là
2
12 288 m
). Tính din tích mt
trên cùng.
A.
2
6.m
B.
2
8.m
C.
2
10 .m
D.
2
12 .m
Câu 70. Mt du khách vào chung đua nga đt c, ln đu
đặt
20000
đồng, mi ln sau tin đt gp đôi ln tin đt cc
trưc. Ngưi đó thua
9
ln liên tiếp và thng ln th
10.
Hi
du khác trên thng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vn. B. Thua
20000
đồng.
C. Thng
20000
đồng. D. Thua
40000
đồn
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
CP S CNG – CP S NHÂN
Vn đ 1. Xác đnh cp s và xác yếu t ca cp s
Ví d 1. m bn s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
20
và tng các bình phương ca chúng
bng
120
.
Li gii.
Gi s bn s hng đó là
−++a 3x;a x;a x;a 3x
vi công sai là
=d 2x
.Khi đó, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
(
) (
) ( ) ( )
+−++++ =
+− ++ ++ =
222 2
a3xaxaxa3x20
a3xaxaxa3x120
=
=
⇔⇔

= ±
+=
22
4a 20
a5
x1
4a 20x 120
Vy bn s cn tìm là
2,4,6,8
.
Chú ý:
* Cách gi các s hng ca cp s cng như trên giúp ta gii quyết bài toán gn hơn.
* Nếu s hng cp s cng là l thì gi công sai
=dx
, là chn thì gi công sai
=d 2x
ri viết các s hng cp s i
dng đi xng.
* Nếu cp s cng
n
(a )
tha:
+ ++ =
+ ++ =
12 n
22 22
12 n
a a ... a p
a a ... a s
thì:
( )

=



1
nn 1
1
a p .d
n2
( )
( )
= ±
22
22
12 ns p
d
nn 1
.
Ví d 2. Cho CSC
n
(u )
tha :
− + =
+=
235
46
u u u 10
u u 26
1. Xác đnh công sai và công thc tng quát ca cp s;
2. Tính
=++++
1 4 7 2011
S u u u ... u
.
Li gii.
Gi
là công sai ca CSC, ta có:
+− + + + =
+++=
11 1
11
(u d) (u 2d) (u 4d) 10
(u 3d) (u 5d) 26
+ =
=

⇔⇔

+=
=
1
1
1
u 3d 10
u1
u 4d 13
d3
1. Ta có công sai
=d3
và s hng tng quát :
= +− =
n1
u u (n 1)d 3n 2
.
2. Ta có các s hng
1 4 7 2011
u ,u ,u ,...,u
lp thành mt CSC gm 670 s hng vi công sai
=d' 3d
, nên ta có:
( )
= +=
1
670
S 2u 669d' 673015
2
Ví d 3. Cho cp s cng
n
(u )
tha:
+ =
−=
5 32
74
u 3u u 21
3u 2u 34
.
1. Tính s hng th 100 ca cp s ;
2. Tính tng 15 s hng đu ca cp s ;
3. Tính
= + ++
4 5 30
S u u ... u
.
Li gii.
T gi thiết bài toán, ta có:
+ + + +=
+− +=
1 11
11
u 4d 3(u 2d) (u d) 21
3(u 6d) 2(u 3d) 34
+ =
=

⇔⇔

+=
=
1
1
1
u 3d 7
u2
u 12d 34
d3
.
1. S hng th 100 ca cp s:
=+=
100 1
u u 99d 295
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
2. Tng ca 15 s hng đu:
= + =−

15 1
15
S 2u 14d 285
2
3. Ta có:
= + ++ = +

4 5 30 4
27
S u u ... u 2u 26d
2
( )
= +=
1
27 u 16d 1242
.
Chú ý: Ta có th tính
S
theo cách sau:
( ) ( )
= −= + + =
30 3 1 1
3
S S S 15 2u 29d 2u 2d 1242
2
.
Ví d 4. Cho cp s cng (u
n
) tha mãn
− + =
+=
235
46
u u u 10
u u 26
1. Xác đnh cp s cng 2. Tính tng
= + +…+
5 7 2011
Su u u
Li gii.
1. Ta có:
+ + + + = + =


+++= +=


11 1 1
11 1
u d (u 2d) u 4d 10 u 3d 10
u 3d u 5d 26 u 4d 13
⇔= =
1
u 1,d 3
;
=+ =+=
51
u u 4d 1 12 13
2. Ta có
5 7 2011
u ,u ,...,u
lp thành CSC vi công sai
=d6
và có 1003 s hng nên
(
)
= +=
5
1003
S 2u 1002.6 3028057
2
.
Ví d 5. Cho mt cp s cng
n
(u )
=
1
u1
và tng 100 s hng đu bng
24850
. Tính
= + ++
2 3 49 50
12
11 1
S ...
uu u u
uu
Li gii.
Gi
d
là công sai ca cp s đã cho
Ta có:
(
)
= + = ⇒= =
1
100 1
497 2u
S 50 2u 99d 24850 d 5
99
= + ++
1 2 2 3 49 50
55 5
5S ...
uu uu u u
−−
= + ++
3 2 50 49
21
1 2 2 3 49 50
uu u u
uu
...
uu uu u u
=+++−+−
1 2 2 3 48 49 49 50
1111 1111
...
uuuu uuuu
=−= =
+
1 50 1 1
1 1 1 1 245
u u u u 49d 246
⇒=
49
S
246
.
Ví d 6. Cho cp s nhân (u
n
) có các s hng khác không, tìm
1
u
biết:
1.
+++=
+++=
1234
2222
1234
u u u u 15
uuuu85
2.
++++=
+=
12345
15
uuuuu11
82
uu
11
Li gii.
1. Ta có:
( )
=
++ + =

+++ =

=
4
23
1
1
2 246
8
2
1
1
2
q1
u 15
u (1 q q q ) 15
q1
u1qqq 85
q1
u 85
q1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
=

−+

=⇔=

=
−+

2
42 4
84
q2
q1 q1 (q1)(q1)
45 45
1
q 1 17 17
q
q 1 (q 1)(q 1)
2
T đó ta tìm đưc
= =
11
u 1, u 8
.
2. Ta có:
( )
++ + + =
++ =


+=
+=
234
2
1
1
4
4
1
1
39
u 1 q q q q 11
u q(1 q q )
11
82
82
u (1 q )
u (1 q )
11
11
+
= ⇔= =
++
4
32
q1
82 1
q 3,q
39 3
qqq
.
Ví d 7. Cho cp s nhân
n
(u )
tha:
=
=
4
38
2
u
27
u 243u
.
1. Viết năm s hng đu ca cp s;
2. Tính tng 10 s hng đu ca cp s;
3. S
2
6561
là s hng th bao nhiêu ca cp s ?
Li gii.
Gi
là công bi ca cp s. Theo gi thiết ta có:
=
=
=

⇔⇔


=
=
=
3
3
1
1
5
27
1
11
2
2
1
uq
uq
q
27
27
3
1
u2
q
u q 243.u q
243
1. Năm s hng đu ca cp s là:
= = = = =
12 3 4 5
22 2 2
u 2,u ,u ;u ,u
3 9 27 81
.
2. Tng 10 s hng đu ca cp s






= = =−=




10
10
10
10 1
1
1
q1
3
1 59048
S u 2. 3 1
1
q 1 3 19683
1
3
.
3. Ta có:
= = = = ⇒=
n1 8
nn
n1
22
u u 3 6561 3 n 9
6561
3
Vy
2
6561
là s hng th 9 ca cp s.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Dãy s
n
(u )
có phi là cp s cng không ? Nếu phi hãy xác đnh s công sai ? Biết:
1.
= +
n
u 2n 3
2.
=−+
n
u 3n 1
3.
= +
2
n
u n1
4.
=
n
2
u
n
Bài 2 . Dãy s
n
(u )
có phi là cp s nhân không ? Nếu phi hãy xác đnh s công bi ? Biết:
1.
=
n
u 2n
2.
=
n
n
u 4.3
3.
=
n
2
u
n
.
Bài 3. Xét xem các dãy s sau có phi là cp s cng hay không? Nếu phi hãy xác đnh công sai.
1.
= +
n
u 3n 1
2.
=
n
u 4 5n
3.
+
=
n
2n 3
u
5
4.
+
=
n
n1
u
n
5.
=
n
n
n
u
2
6.
= +
2
n
u n1
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
Bài 4 Xét xem các dãy s sau có phi là cp s nhân hay không? Nếu phi hãy xác đnh công bi.
1.
=
n
n
u2
2.
=
n1
n
3
u
5
3.
=
n
u 3n 1
4.
=
n
n
21
u
3
5.
=
3
n
un
.
Bài 5.
1. Tam giác
ABC
có ba góc
A,B,C
theo th t đó lp thành cp s cng và
=C 5A
. Xác đnh s đo các góc
A,B,C
.
2. Cho tam giác ABC biết ba góc tam giác lp thành cp s cng và
+
++=
33
sin A sin B sin C
2
tính các góc ca tam
giác
Bài 6. Cho dãy s
n
(u )
vi
+
=
n
1
2
n
u3
1. Chng minh dãy s (u
n
) là cp s nhân
2. Tính tng
= + + +…+
2 4 6 20
Suuu u
3. S
19683
là s hng th my ca dãy s.
Bài 7.
1. Cho cp s nhân có 7 s hng, s hng th tư bng 6 và s hng th 7 gp 243 ln s hng th hai. Hãy tìm s hng còn
li ca CSN đó.
2. Tìm ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
9
và tng các bình phương ca chúng bng 29.
3. Cho bn s nguyên dương, trong đó ba s đầu lp thành mt cp s cng, ba s sau lp thành cp s nhân. Biết tng s
hng đu và cui là 37, tng hai s hng gia là 36, tìm bn s đó.
Bài 8.
1. Cho cp s cng (u
n
) tha mãn
− =
=
73
27
uu8
u .u 75
. Tìm
1
u ,d
?
2. Cho cp s cng (u
n
) có công sai
>d0
;
+=
+=
31 34
22
31 34
u u 11
u u 101
. Hãy tìm s hng tng quát ca cp s cng đó.
3. Gi
123
S ;S ;S
là tng
123
n ;n ;n
s hng đu ca mt cp s cng. Chng minh rng:
( ) ( )
( )
+ −+ =
3
12
23 31 12
123
S
SS
nn nn nn 0
nnn
Bài 9. Cho CSN
n
(u )
tha:
++++=
+=
12345
15
uuuuu11
82
uu
11
1. Tìm công bi và s hng tng quát ca cp s
2. Tính tng
2011
S
3. Trên khong



1
;1
2
có bao nhiêu s hng ca cp s.
Bài 10.
1. Cho dãy s
= =
nn
1
(x ) : x , n 1,2,3...
n
. Chng minh rng luôn tn ti mt CSC gm 2011 s hng mà mi s hng đu
thuc dãy s trên.
ĐÁP ÁN
Bài 1
1. Ta có:
+
= + +− + =
n1 n
u u 2(n 1) 3 (2n 3) 2
là hng s
Suy ra dãy
n
(u )
là cp s cng vi công sai
=d2
.
2. Ta có:
+
= + + −− + =
n1 n
u u 3(n 1) 1 ( 3n 1) 3
là hng s
Suy ra dãy
n
(u )
là cp s cng vi công sai
= d3
.
3. Ta có:
+
= + +− + = +
22
n1 n
u u (n 1) 1 (n 1) 2n 1
ph thuc vào
. Suy ra dãy
n
(u )
không phi là cp s cng.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
4. Ta có:
+
= −=
++
n1 n
22 2
uu
n1n n(n1)
ph thuc vào n
Vy dãy
n
(u )
không phi là cp s cng.
Bài 2 .
1. Ta có:
+
+
=
n1
n
u
n1
un
ph thuc vào n suy ra dãy
n
(u )
không phi là cp s nhân.
2. Ta có:
+
+
= =
n1
n1
n
n
u
4.3
3
u
4.3
không ph thuc vào n suy ra dãy
n
(u )
là mt cp s nhân vi công bi
=q3
.
3. Ta có:
+
= =
++
n1
n
u
22 n
:
u n1n n1
ph thuc vào
n
.
Suy ra dãy
n
(u )
không phi là cp s nhân.
Bài 3.
1. Ta có:
+
= + +− =
n1 n
u u 3(n 1) 1 3n 1 3
Dãy
n
(u )
là CSC có công sai
=d3
.
2. Ta có:
+
−=
n1 n
u u5
Dãy
n
(u )
là CSC có công sai
=
d5
3. Ta có:
+
−=
n1 n
2
uu
5
. Dãy
n
(u )
là CSC có công sai
=
2
d
5
4. Ta có:
+
−=
+
n1 n n
1
u u (u )
n(n 1)
không là CSC
5. Tương t ý 4 dãy
n
(u )
không là CSC
6. Tương t ý 4 dãy
n
(u )
không là CSC.
Bài 4
1. Ta có:
+
=
n1
n
n
u
2 (u )
u
là CSN vi công bi
=
q2
2. Ta có:
+
=
n1
n
n
u
3 (u )
u
là CSN vi công bi
=q3
3. Ta có:
+
+
=
n1
n
n
u
3n 2
(u )
u 3n 1
không phi là CSN
4. Ta có:
+
+
=
n1
n1
n
n
n
u
21
(u )
u
21
không phi là CSN
5. Ta có:
+
+
=
3
n1
n
3
n
u
(n 1)
(u )
u
n
không phi là CSN .
Bài 5.
1. T gi thiết bài toán ta có h phương trình :
=
++= =

+= ⇔= ⇔=


=
= =
0
0
0
00
A 20
A B C 180 C 5A
A C 2B B 3A B 60
C 5A
9A 180 C 100
.
2. Ba góc ca tam giác:
000
30 ,60 ,90
Bài 6.
1. Ta có:
+
+
+
+
= = ∀∈
n1
1
2
*
n1
n
1
n
2
u
3
3, n N
u
3
Dãy s là cp s nhân vi
= =
1
u 3 3;q 3
.
2. Ta có
2 4 6 20
u ;u ;u ; ;u
lp thành cp s nhân s hng đu
= =
2
u 9;q 3
và có 10 s hng nên
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
−−
= = =
10 10
10
2
13 3 1 9
S u . 9. (3 1)
13 2 2
3. Ta có :
+
= = += =
n
1
9
2
n
n
u 19683 3 3 1 9 n 16
2
Vy s 19683 là s hng th 16 ca cp s.
Bài 7.
1. Gi CSN đó là (u
n
),
=
n 1,7
. Theo đ bài ta có :
= =
=

⇔⇔

=
=

=
3
41
1
6
72
11
2
u 6 u .q 6
u
9
u 243u
u .q 243u .q
q3
Do đó các s hng còn li ca cp s nhân là
= = = = = =
1 2 35 6 7
22
u ;u ;u 2;u 18;u 54;u 162
93
2. Gi ba s hng ca CSC là
−+a 2x;a;a 2x
vi
=d 2x
Ta có:
=
+++ =


= ±
+ ++ =
22 2
a3
a 2x a a 2x 9
1
x
(a 2x) a (a 2x) 29
2
.
3. Gi bn s đó là
a,b,c,d
ta có h :

+= =

+= =


+= =


= −=

22
a d 37 a 37 d
c b 36 c 36 b
a c 2b d 73 3b
bd c b(73 3b) (36 b)
⇔= = = =b 16,c 20,d 25,a 12
.
Bài 8.
1. Ta có:
+ =
=


= =
+ +=
11
11
11
u 6d u 2d 8
d2
u 3,u 17
(u d)(u 6d) 75
2. Ta có:
+=
=


=
+ ++ =
1
1
22
11
2u 63d 11
u 89
d3
(u 30d) (u 33d) 101
Vy
= −− =
n
u 3(n 1) 89 3n 92
.
3. Thay công thc
(
)
= +−
1
1 11
n
S 2u (n 1)d
2
( )
= +−
2
2 22
n
S 2u (n 1)d
2
;
( )
= +−
3
3 33
n
S 2u (n 1)d
2
Ta có điu phi chng minh.
Bài 9.
1. Gi
là công bi ca cp s. Khi đó ta có:
( )
( )

++= ++ =




+= + =


23
234 1
4
15 1
39 39
u u u uqq q
11 11
82 82
u u u1q
11 11
Suy ra:
+
= +=
++
4
432
32
q1
82
39q 82q 82q 82q 39 0
39
qqq
+ + =⇔= =
2
1
(3q 1)(q 3)(13q 16q 13) 0 q ,q 3
3
=⇒=⇒ =
1n
n1
1 81 81 1
q u u.
3 11 11
3
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
=⇒==
n1
1n
13
q3 u u
11 11
.
2. Ta có:
=
2011
2011 1
q1
Su
q1

=⇒=


2011
2011
1 243 1
qS 1
3 22
3
( )
=⇒=
2011
2011
1
q3 S 3 1
22
3. Vi
=q3
ta có:

= ⇔=


n1
n
31
u ;1 n 3
11 2
nên có mt s hng ca dãy
Vi
=
1
q
3
ta có:

= ⇔=


n
n5
11
u ;1 n 3
2
11.3
nên có mt s hng ca dãy.
Bài 10.
1. Xét dãy s
= =
nk
k
(u ) : u , k 1,2011
2011!
Ta có:
+
+
==+=+
k1 k
k1 k 1 1
uu
2011! 2011! 2011! 2011!
Nên dãy
n
(u )
là CSC có 2011 s hng.
Hơn na
−+
= =
−+
k 1.2...(k 1)(k 1)...2011
1
ux
1.2...(k 1)(k 1)...2011
T đó ta có đpcm.
Vn đ 2. Chng minh tính cht ca cp s
Ví d 1. Chng minh rng các s:
1.
1, 3 ,3
không th cùng thuc mt CSC;
2.
2,3,5
không th cùng thuc mt CSN.
Li gii.
1. Gi s
1, 3 ,3
là s hng th
m,n,p
ca mt CSC
n
(u )
. Ta có:
= = = =
−−
pn
1
nm 1
uu
u (p n)
pn
33
3
u u u(nm) nm
31
vô lí vì
3
là s vô t, còn
pn
nm
là s hu t.
2. Gi s
2,3,5
là ba s hng th
m,n,p
ca CSN
n
(v )
có công bi
Ta có:
= = =
pn
mn
m
n
u
25
q;q
3u 3
, suy ra
−−
−−
 
= =
 
 
pn mn
(p n)(m n)
25
p
33
−−
⇒=
pn mp
nm
2 .3 .5 1
vô lí.
Ví d 2. Chng minh rng dãy s
n
(u )
là:
1. CSC khi và ch khi
= +
n
u an b
2. CSN khi và ch khi
=
n
n
u a.q
.
Li gii.
1. Gi s
n
(u )
là mt CSC công sai
d
, khi đó :
= + = + −= +
n1 1
u u (n1)ddnu danb
.
Gi s:
++
= +⇒ = = +
n n1 n n1 n
uanbu uau ua, n
Suy ra
n
(u )
là mt CSC vi công sai
a
.
2. Gi s
n
(u )
là CSN vi công bi
, khi đó:
=
n
n1
u u .q
Gi s
=
n
n
u a.q
, suy ra
+
+
=⇒=
n1
n1 n
n
u
q u q.u , n
u
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Suy ra dãy
n
(u )
là CSN vi công bi
q
.
Ví d 3.
Chng minh rng :
1. Nếu phương trình
+ −=
32
x ax bx c 0
có ba nghim lp thành CSC thì
= +
3
9ab 2a 27c
2. Nếu phương trình
+ −=
32
x ax bx c 0
có ba nghim lp thành CSN thì
−=
33
c(ca b ) 0
Li gii.
1. Gi s phương trình có ba nghim
123
x ,x ,x
lp thành CSC
Suy ra:
+=
13 2
x x 2x
(1)
Mt khác:
+ −=
32
123
x ax bx c (x x )(x x )(x x )
=− ++ + + +
32
1 2 3 12 23 31 123
x (x x x )x (x x x x x x )x x x x
Suy ra
++=
123
xxxa
(2)
T (1) và (2), ta suy ra
=
2
3x a
hay
=
2
a
x
3
Dn ti phương trình đã cho có nghim
=
2
a
x
3
, tc là:
  
+ −= + −= = +
  
  
32
3
3
a a a 2a ba
a b c 0 c 0 9ab 2a 27c
3 3 3 27 3
Ta có đpcm.
2. Gi s ba nghim
123
x ,x ,x
lp thành CSN, suy ra
=
2
13 2
xx x
Theo phân tích bài trên, ta có:
=⇒=⇒=
3
3
123 2 2
xxxcxcx c
Hay phương trình đã cho có nghim
=
3
2
xc
, tc là:
( )
( )
+ −= = =
32
3
2 33
3 33 3
c a c bc c 0 bc ac c(ca b) 0
Bài toán đưc chng minh.
Ví d 4. Chng minh rng vi mi cách chia tp
{ }
=X 1,2,3,...,9
thành hai tp con ri nhau luôn có mt tp cha ba s lp
thành cp s cng.
Li gii.
Ta chng minh bài toán bng phương pháp phn chng
Gi s
X
đưc chia thành hai tp con A và B đng thi trong A và B không có ba s nào lp thành CSC.
Xét ba CSC (1;3;5), (3;4;5), (3;5;7)
Ta thy s 3, 5 không th cùng nm trong mt tp hp, vì nếu hai s này thuc A thì 1,4,7 phi thuc B, tuy nhiên các s
1,4,7 li lp thành CSC.
Tương t bng cách xét CSC (3;5;7), (5;6;7), (5;7;9) thì ta có hai s 5,7 không th cũng nm trong mt tp.
Vì cp (3;5) và (5;7) hkoogn cùng thuc mt tp nên ta suy ra
(3;7) thuc A, 5 thuc B. Khi đó ta xét các trưng hp sau
4A
, vì
⇒∉ ⇒∈3,4A 2A 2B
, do 1,4,7 lp thành CSC nên
1B
; 2,5,8 lp thành CSC nên
⇒∈8A 9B
Do đó
1,5,9 B
lp thành CSC vô lí
4B
, do
⇒∈4,5B 6A
⇒∈6,7 A 8 B
⇒∈5,8 B 2 A
, vì
⇒∈2,3 A 1 B
, vì
⇒∈1,5B 9A
Do đó:
3,6,9 B
vô lí.
Vy bài toán đưc chng minh.
Ví d 5. Dãy s (xn) tha mãn điu kin:
+
−<
+
nmmn
1
x xx
mn
∀∈
*
m,n
. Chng minh rng:
(xn)
là mt cp s
cng.
Li gii.
Đặt
=
nn 1
a x nx
, khi đó ta có
=
1
a0
+
−<
+
mn m n
1
|a a a | , m,n
mn
. đây ta s chng minh
= ∀∈
n
a 0, n
. Tht vy, ta có:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
+
< ∀∈
+
n1 n
1
a a ,n
n1
, nên
+
−=
n1 n
lim|a a | 0
hay
+
= ∀∈
nk n
lim|a a | 0, k
.
+
−− <
+
nk n k
1
a aa
nk
nên
+
−− =
nk n k
n
lim|a a a | 0
.
T đây suy ra
= ∀∈
k
a 0, k
.
Vy ta có điu phi chng minh.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1
1. Cho ba s
a,b,c
lp thành cp s cng. Chng minh rng :
+=+
22
a 2bc c 2ab
.
2. Cho
>a,b,c 0
lp thành cp sô cng.Chng minh rng :
+=
+ ++
112
ab bc ca
.
3. Cho (u
n
) là cp s cng. Chng minh rng :
( )
−+
= +
n nk nk
1
u uu
2
,
≤≤−1kn1
Bài 2
1. Cho tam giác ABC. Chng minh rng
AB
tan ; tan ;
22
C
tan
2
lp thành cp s cng
cos A; cos B; cosC
lp thành cp s cng.
2. Cho tam giác ABC.Chng minh rng
ABC
cot ; cot ; cot
222
lp thành cp s cng
sin A; sin B;sin C
lp thành cp s
cng.
Bài 3 Cho
a,b,c
lp thành cp s nhân . .Chng minh rng :
1.
( )( )
++ −+ = + +
2 22
abcabc a b c
2.
(
)( )
( )
+ +=+
2
2 222
a b b c ab bc
3.
( ) ( )
+ + = ++
33
ab bc ca abc a b c
4.
( )( )
++ −+ = + +
n n n n n n 2n 2n 2n *
abcabc a b c;n
Bài 4 Cho (u
n
) là cp s nhân .Chng minh rng :
1.
−+
= =
1n k nk1
a a a .a , k 1; n
2.
(
) ( )
−=−
2
n 3n 2n 2n n
SS S S S
.
Bài 5
1. Điu cn và đ để ba s khác không
a,b,c
là ba s hng ca mt CSN là tn ti ba s nguyên khác không
p,t,r
sao cho
++=
=
p
tr
ptr0
a .b .c 1
.
2. Cho cp s cng (a
n
) vi các s hng khác không và công sai khác không.Chng minh rng:
+ ++ =
12 23 n1n 1n
1 1 1 n1
...
aa aa a a aa
.
3. Cho bn s thc
1234
a ;a ;a ;a
.Biết rng :
+=
++=
12 23 13
12 23 34 14
112
aa aa aa
1113
aa aa aa aa
Chng minh rng :
1234
a ;a ;a ;a
lp thành cp s cng.
4. Cho
a,b,c
ln lưt là ba s hng th
m,n,p
ca mt cp s cng. Chng minh rng :
( ) ( ) ( )
−+ + =a.n p b.p m c.m n 0
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
5. Chng minh rng điu kin cn và đ để ba s
a,b,c
là ba s hng ca mt CSC là tn ti ba s nguyên khác không
p,q,r
tha:
+ +=
++=
pa qb rc 0
pqr0
.
6.Cho CSC
n
(u )
tha
=
mn
SS
(
mn
). Chng minh
+
=
mn
S0
.
7. Chng minh rng nếu ba cnh ca tam giác lp thành CSN thì công bi ca CSN đó nm trong khong

−+



5 11 5
;
22
.
Bài 6
1. Chng minh ba s
>
a,b,c 0
là 3 s hng liên tiếp ca cp s cng khi và ch khi 3 s
++ ++ ++
2 22 2 2 2
a ab b ; c ca a ; b bc c
cũng là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng.
2. Cho
n
(u )
là cp s nhân. Kí hiu
= + ++
12 n
S u u ... u
;
= + ++ =
12 n
12 n
11 1
T ... ; P u u ...u
uu u
. Hãy tính P theo S,T và n.
Bài 7 Cho hai s t nhiên
n,k
tha
+≤
k3n
.
1. Chng minh rng tn ti không quá hai giá tr ca
sao cho
k
n
C
,
+k1
n
C
+k2
n
C
là ba s hng liên tiếp ca mt CSC.
2. Chng minh rng không tn ti
để
k
n
C
,
+k1
n
C
,
+k2
n
C
+k3
n
C
là bn s hng liên tiếp ca mt CSC.
Bài 8
1. Cho
n
(u )
là CSC. Chng minh rng:
+
+
+
+
= =
+
+
=
∑∑
k
n n1
k1
1 n1
k n1
k0 k1
n
u
uu
n1 2
.
2k
C2
2. Cho
là mt s nguyên dương cho trưc. Gi s
123
s ,s ,s ,...
là mt dãy tăng nght các s nguyên dương sao cho các
dãy con
sss
123
s ,s ,s ,...
+++sksksk
123
s ,s ,s ,...
đều là cp s cng. Chng minh rng
123
s ,s ,s ,...
cũng là mt cp s
cng
ĐÁP ÁN
Bài 1
1.
a,b,c
lp thành cp s cng nên
+=a c 2b
.
Do đó :
( )( ) ( )
+ = +−
22
a 2bc c 2ab a c a c 2b a c
( )( )
= +− =a c a c 2b 0
Suy ra
+=+
22
a 2bc c 2ab
.
2. Gi
d
là công sai ca cp s, suy ra
−== −=b a c b d,c a 2d
Do đó:
−−
+=+=
++
1 1 ba cb ca
ddd
ab bc
= =
++
ca 2
d(ca) ca
.
3. Gi d là công sai ca cp s. Ta có:
+
= + −−
= + +−
nk 1
nk 1
u u (n k 1)d
u u (n k 1)d
( )
−+
−+
+
+ = + = ⇒=
nk nk
nk nk 1 n n
uu
u u 2u 2n 2 d 2u u
2
Bài 2
1. Ta có:
ABC
tan ; tan ; tan
222
lp thành cp s cng
+
+= =
AC B
sin( ) sin
AC B
22 2
tan tan 2tan 2
AC B
22 2
cos cos cos
22 2
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11


= ++




2
B B AC AC
cos sin cos cos
2 2 22 22
+−
= + +

1 cos B 1 cos B 1
cos A cos C
2 22
+
⇔=
cos A cos C
cos B cos A,cos B,cosC
2
lp thành CSC.
2. Ta có:
−=−
ABBC
cot cot cot cot
2222
−−
⇔=
AB BA BC CB
cos sin cos sin cos sin cos sin
22 22 22 22
AB CB
sin sin sin sin
22 22
−+ +
⇔=
BA BA CB CB
sin cos sin .cos
22 2 2
⇔− =−⇔ +=sin B sin A sin C sin B sin A sin C 2sin B
.
Bài 3
a,b,c
lp thành cp s nhân nên ta có
=
2
b ac
.
1. Ta có:
( )
( )
( )
++ −+ = + = + +
2
22 22
a b c a b c a c b a 2ac c b
=+ +− =+ +
2 22 2 2 22
a2bcbabc
2. Ta có:
(
)(
) ( )(
)
(
)
+ +=+ += +
2
2 222 2 2
a b b c a ac ac c ac a c
( ) ( )
= +=+
22
2
b a c ab bc
.
3.
=
2
b ac
Ta có:
( )
( )
++ = ++ = ++
3
3
23 3
ab bc ca ab bc b b (a b c)
= ++
3
abc(a b c)
.
4. Ta có:
=+ =+++
n n 2 2n 2n 2n 2n n n 2n
VT (a c ) b a c b 2(a c b )
=++
2n 2n 2n
abc
.
Bài 4 Gi
q
là công bi ca cp s
1. Ta có:
−−
= =
n1 2 n1
1n 1 1 1
a a a .a q a q
−−
−+
= =
k1 nk 2 n1
k nk1 1 1 1
a .a a .q .a .q a .q
Suy ra :
−+
=
1n k nk1
a a a .a
.
2. Ta có:
( )

−−

−= =

−−

n 3n 2n 2n n 2
2
n 3n 2n 1 1 1
2
q1 q 1q 1 q(q1)
S S S u .u u
q1 q1 q1
(q 1)
( )

−−

−= =

−−

2
2n n 2n n 2
2
2
2n n 1 1 1
2
q 1 q1 q(q1)
SS u u u
q1 q1
(q 1)
Suy ra
( ) ( )
−=−
2
n 3n 2n 2n n
SS S S S
.
Bài 5
1.
Gii s
a,b,c
là ba s hng th
++ +k 1; l 1; m 1
ca cp s nhân có công bi
, khi đó ta có :
−−
= = = ⇒= =
k l m kl lm
1 11
ab
a u .q ; b u .q ; c u .q q ; q
bc
−−
 
⇒=
 
 
lm kl
ab
bc
−− +
⇒=
lm mlk1 k1
a .b .c 1
Đặt
= = −− + = plm;tmlk1;rk1
.
Khi đó ta có ba s
p,t,r
tha mãn yêu cu bài toán.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Gi s ta có
+
++=
 
⇒==
 
=
 
pr
p pr
r
p
tr
ptr0
ab
a .c b
bc
a .b .c 1
(*)
Do
++=ptr0
nên tn ti ít nht mt s dương và mt s âm.
Gii s
><r 0,t 0
. Đt
= ⇒=
rr
b
q b a.q
a
kết hp vi (*) ta có
+


= ⇒=


pr
r
rp
r
a.q
a
c a.q
c
a.q
.
Vy ba s
a,b,c
là ba s hng ca cp s nhân vi a là s hng đu,b là s hng th
+r1
;c là s hng th
++rp1
.
2. Ta có
++

=



k k1 k k1
1 11 1
aa d a a
Suy ra

+ ++ = =



12 23 n1n 1 n 1n
1 1 1 1 1 1 n1
...
aa aa a a d a a aa
3. Ta có
+ = += ⇒−==
31 2 12 23
12 23 13
112
a a 2a a a a a d
aa aa aa
++=+=
12 23 34 14 13 34 14
1113 213
aa aa aa aa aa aa aa
+= = + −⇒ =+
41 3 4 1 1 41
2a a 3a 2a 3(a 2d) a a a 3d
.
4. Ta có:
=+ =+−b a (n m)d; c a (p m)d
Suy ra
= + + + +

VT a(n p) a (n m)d (p m) a (p m)d (m n)
= + =

d (n m)(p m) (p m)(m n) 0
.
5.
Gi s
a,b,c
là ba s hng th
+++m 1, n 1, k 1
ca mt CSC
n
(u )
Ta có:
−
=
= +


=+ −−
=−=
−−
1
1
1
ab
d
a u md
mn
b u nd m(a b) mb an
ua
mn mn
Mt khác:
=+ = −+
1
cu kd (mn)cmbnak(ab)
⇒− + + =(k n)a (m k)b (n m)c 0
Đặt
+ +=
= = =−⇒
++=
pa qb rc 0
p k n,q m k,r n m
pqr0
Gi s tn ti ba s nguyên khác không
p,q,r
sao cho
+ +=
++=
pa qb rc 0
pqr0
Không mt tính tng quát ta gi s
≥≥
abc
>p,q,r 0
Ta có:
=−−p qr
nên
−− + + = = ( q r)a qb rc 0 (a b)p (c a)r
Đặt
= ⇒=+ =+ =+ +
ab
d a b rd,c a pd b (p r)d
r
Vy
b,a,c
là ba s hng
+1 r pr
u ,u ,u
ca mt CSC.
6. Ta có
= −+ =
22
mn 1
S S 2u (m n) (m n )d (m n)d 0
+ +− =
1
2u (m n 1)d 0
Suy ra
+
+
= + + =

mn 1
nm
S 2u (m n 1)d 0
2
.
7. Gi s
a,b,c
là ba cnh tam giác theo th t đó lp thành CSN vi công bi
q
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Ta có:

+ > −<


+ > + −>


22
22
a aq aq q q 1 0
aq aq a q q 1 0

−+



−+

⇔∈



−− −+

−∞ +∞



1 51 5
q;
22
51 51
q;
22
15 15
q; ;
22
.
Bài 6
1. Ta có:
+++++= ++
2 22 2 2 2
aabbbbcc2(acac)
++=+ +
2 22
2b ab bc a 2ac c
++ + + =
22
b(a b c) b (a c) 0
++ + ++ =b(a b c) (a b c)(b a c) 0
−−= =+2b a c 0 2b a c
.
2. Ta có:


−−

= = =
n
nn
1
n1
11
1
1
q
q1 q1
11
S u ; T
1
q1 u u
q (q 1)
1
q
++ +
= =
n(n 1)
n 1 2 ... n 1 n
2
11
P uq uq
. Suy ra:

=


n
S
P
T
Bài 7
1. Ta có:
++
+=
k k2 k1
nn n
C C 2C
⇔+ =
+ −− + −−
n! n! n!
2
k!(n k)! (k 2)!(n k 2)! (k 1)!(n k 1)!
+ + + −− = + (k 1)(k 2) (n k)(n k 1) 2(k 2)(n k)
Đây là phương trình bc hai n
nên có nhiu nht hai nghim.
2. Gi s tn ti
k
để
k
n
C
,
+
k1
n
C
,
+
k2
n
C
+
k3
n
C
là bn s hng liên tiếp ca mt CSC.
Do
=
k nk
nn
CC
nên suy ra:
−− −− −−nk nk1 nk2 nk3
nn n n
C ,C ,C ,C
cũng to thành bn s hng liên tiếp ca mt CSC.
Vy ta có các b sau là ba s hng liên tiếp ca mt CSC:
++k k1 k2
nn n
C ,C ,C
k
n
C
,
+k1
n
C
,
+k2
n
C
,
+k3
n
C
−− −− −−nk3 nk2 nk1
nnn
C ,C ,C
−− −−
nk2 nk1 nk
nnn
C ,C ,C
Ta chng minh tp
{ }
+ −− −−k,k 1,n k 3,n k 2
cha không quá hai s khác nhau. Tht vy, gi s
+ −−k,k 1,n k 3
là ba
s khác nhau.
Khi đó, tn ti ba CSC:
++k k1 k2
nn n
C ,C ,C
+k1
n
C
,
+k2
n
C
,
+k3
n
C
−− −− −−
nk3 nk2 nk1
nnn
C ,C ,C
Điu này trái vi kết qu câu
1)
Do
+k,k 1
−− −−kk3,nk2
là các s t nhiên liên tiếp nên ta có:
+ −− +
=
⇒= =
+=
k1 nk2 k2
nn n
knk3
CC C
k1nk2
Suy ra
++
= =
k k1 k2
nn n
CC C
(1).
Xét phương trình :
+
=
k k1
nn
CC
(2)
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
⇔=
+ −−
n! n!
k!(n k)! (k 1)!(n k 1)!
+= =
n1
k1nk k
2
Suy ra phương trình (2) có không quá mt nghim
, điu này dn ti (1) mâu thun.
Vy không tn ti
để
k
n
C
,
+k1
n
C
,
+k2
n
C
+k3
n
C
là bn s hng liên tiếp ca mt CSC.
Bài 8
1. Ta có
+ + −+
+=+
∀=
=
1 n1 k1 nk1
k nk
nn
uu u u
, k 0,1,2,...,n
CC
Nên
+ + −+ + −+
+
= = = =

+

= += =+


∑∑
nn n n
k1 k1 nk1 k1 nk1
1 n1
k k nk k k
k0 k0 k0 k0
n nn n n
u u u uu
1
2 (uu)
C CC C C
Do đó, đ chng minh đng thc đã cho ta ch cn chng minh
+
+
= =
+
=
∑∑
k
n n1
k n1
k0 k1
n
1 n1 2
k
C2
(1).
Ta chng minh (1) bng quy np
Vi
=n1
ta có:
=+=
01
11
11
VT(1) 2
CC
( )
= +=
2
VP(1) 2 2 2
4
Nên (1) đúng vi
=n1
.
Gi s
+
+
= =
+
=
∑∑
k
n n1
k n1
k0 k1
n
1 n1 2
k
C2
, ta chng minh
++
+
= =
+
+
=
∑∑
k
n1 n2
k n2
k0 k1
n1
1 n2 2
k
C2
(2)
Tht vy:
+
++
= = =
++ + +
=+=+
∑∑
n1 n n
k 0 k1 k1
k0 k0 k0
n1 n1 n1 n1
11 1 1
1
CC C C
+
+
++
= =
+− +
k1 k
n1 n
(n1)! n1
CC
(k 1)!(n k)! k 1
Suy ra
+−
= = =
+

+ + −+

= = +

++

∑∑
nn n
k1 k k nk
k0 k0 k0
n1 n n n
1 1 k1 1 k1 nk1
n1 2(n1)
C C CC
++
++
= = =
+ ++ +
= = =
++
∑∑
kk
n n1 n1
k n1 n2
k0 k1 k1
n
n2 1 n2n1 2 n2 2
2(n 1) 2(n 1) k k
C2 2
Suy ra
+ ++
++
= = =
+
++
=+=
∑∑
kk
n1 n1 n2
k n2 n2
k0 k1 k1
n1
1 n2 2 n2 2
1
kk
C2 2
dn ti (2) đưc chng minh
2. Gi
p
q
ln lưt là công sai ca các cp s cng
sss
123
s ,s ,s ,...
+++sksksk
123
s ,s ,s ,...
. Đt
=
s
1
as p
+
=
sk
1
bs q
.
Theo công thc tính s hng tng quát ca mt cp s cng và vi s nguyên dương
ta có:
++
= +− =+ = +− =+
s s s k sk
n1 n 1
s s (n 1)p a np, s s (n 1)q b nq.
T dãy
123
s ,s ,s ,...
là mt dãy tăng ngt, nên vi mi s nguyên dương
n
và vi chú ý
+
+≤
n nk
s ks
ta có
+
+
+ −<
s sk s
n n nk
s k1s s ,
t đó ta thu đưc
+ + −< + + +a np k 1 b nq a (n 1)p,
điu này tương đương vi
< −+ + 0 k 1 b a n(q p) kp,
nếu
pq
thì ta thy bt đng thc trên mâu thun khi cho
cng ln. Nên suy ra
=pq
và do đó
−+ 0 k 1 b a kp
(1)
Đặt
{ }
+
= −=
n1 n
m min s s : n 1,2,...
.
Khi đó
++
−= =
sk s sk s
1 1 11
b a (s q) (s p) s s km
(2) và
++
+
=+ + −+ = =
1 1 s s bp aq
sk s
11
kpa(sk)p(as)s sssm(bp a)
(3)
Ta xét hai trưng hp:
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
−=b a kp
.
Khi đó, vi mi s nguyên dương
,
+
+
=+ =++ =
sk s
n nk
s b np a (n k)p s
, t đây kết hp vi dãy
123
s ,s ,s ,...
là mt dãy
tăng ngt ta có
+
= +
nk n
s sk
.
Mt khác do
++
< << = +
n n1 nk n
s s ... s s k
nên
+
= +
n1 n
s s1
và do đó
123
s ,s ,s ,...
là mt cp s cng vi công sai bng 1.
−<b a kp
.
Chn s nguyên dương
N
sao cho
+
−=
N1 N
s sm
. Khi đó
−+ = + + + +m(a b p k) m((a (N 1)p) (b Np k))
++ + + +
+
+
−=
a (N 1)p b Np k s s k
s sk
N1 N
s s ss
++
= + + + = +−
N1 N N1 N
(a s ) (b (s k)p) (s s )p a bp kp
= +−
mp a b kp,
do vy:
−− + (b a km) (kp m(b a)) 0.
(4)
T các bt đng thc (2), (3) và (4) ta thu đưc các đng thc sau:
−=b a km
= kp m(b a)
.
Gi s tn ti s nguyên dương
sao cho
+
>+
n1 n
s sm
. Khi đó
+
+
+≤ =+ + +
n1 n s s
n1 n
m(m 1) m(s s ) s s (a (n 1)p) (a np)
= = =
2
m(b a)
pm
k
, vô lý.
Vì vy điu gi s là sai nên
+
= +
n1 n
s sm
vi mi
n
hay dãy
123
s ,s ,s ,...
là mt cp s cng có công sai bng
m
.
Vn đ 3. Tìm điu kin đ dãy s lp thành cp s
Ví d 1. m
x
biết :
1.
+−−
2
x 1, x 2,1 3x
lp thành cp s cng ;
2.
22
1,x ,6 x
lp thành cp s nhân.
Li gii.
1. Ta có:
+−−
2
x 1, x 2,1 3x
lp thành cp s cng
++− = += = =
22
x 1 1 3x 2(x 2) x 5x 6 0 x 2; x 3
Vy
= =x2,x3
là nhng giá tr cn tìm.
2. Ta có:
22
1,x ,6 x
lp thành cp s nhân
= ⇔=±
42
x 6x x 2
.
Ví d 2. Cho các s
++5xy, 2x3y, x2y
lp thành cp s cng ; các s
(
) (
)
+ +−
22
y1,xy1,x1
lp thành cp s
nhân.Tính
x,y
Li gii.
Ta có các s
++5xy, 2x3y, x2y
lp thành CSC nên suy ra
( )
+ = ++22x3y 5xyx2y
hay
=2x 5y
(1)
Các s
( ) (
)
+ +−
22
y1,xy1,x1
lp thành CSN suy ra
( ) ( ) ( ) ( )( )
+ =+ ⇔+ + =
2 22
xy 1 y 1 x 1 4 2y 2x 4xy 2x 2y 0
(2)
Thay (1) vào (2) ta đưc :
( )
( )
+− +− =
2
4 2y 5y 10y 5y 2y 0
( )( )
+ =⇔= = =
43
y 4 3y 10y 3 0 y 0,y ,y
3 10
.
Vy
( )

= −−


10 4 3 3
(x; y) 0;0 ; ; ; ;
3 3 4 10
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1. Tìm
x
để các s sau lp thành cp s cng
1.
3
1;x;x
2.
π


1;sin x ; 4 sin x
6
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Bài 2. Tìm
x,y
biết:
1. Các s
+++x 5y,5x 2y,8x y
lp thành cp s cng và các s
( )
(
)
−+
22
y1,xy1,x1
lp thành cp s nhân.
2. Các s
+++x 6y,5x 2y,8x y
lp thành cp s cng và các s
+ −−
5
x y,y 1,2x 3y
3
lp thành cp s nhân.
Bài 3. Xác đnh
a,b
để phương trình
+ +=
3
x ax b 0
có ba nghim phân bit lp thành cp s cng.
Bài 4 m
m
để phương trình:
1.
(
)
+ −=
42
mx 2m1x m10
có bn nghim phân bit lp thành cp s cng.
2.
+ + −=
32
x 3mx 4mx m 2 0
có ba nghim lp thành cp s nhân
Bài 5 Xác đnh m đ:
1. Phương trình
+=
32
x 3x 9x m 0
có ba nghim phân bit lp thành cp s cng.
2. Phương trình
( )
+ + +=
42
x 2m1x 2m10
(1) có bn nghim phân bit lp thành cp s cng.
3. Phương trình
(
) ( )
+ + + + +=
32
x 2x m1x2m1 0
có ba nghim lp thành cp s nhân.
ĐÁP ÁN
Bài 2
1 Ta có h:
+ + += +
+ −=
22 2
x 5y 8x y 2(5x 2y)
(x 1) (y 1) (xy 1)
gii h này ta tìm đưc

=−−



33
(x;y) 3; ; 3;
22
.
2. Ta có h:
+ + += +
+ −=
2
x 6y 8x y 2(5x 2y)
5
(x y)(2x 3y) (y 1)
3
gii h này ta tìm đưc
( )

=−−


31
(x; y) 3; 1 ; ;
88
.
Bài 3 Đáp s:
= <b 0,a 0
. Khi đó phương trình có ba nghim lp thành CSC là
= =±−x 0,x a
.
Bài 4.
1. Đáp s :
=
9
m
16
2. Gi s phương trình có ba nghim
a,b,c
lp thành CSN
Suy ra
=
⇒=
=
3
2
abc 2 m
m2b
b ac
thay vào phương trình ta có
=⇒=
−=
= ⇒=
3
3
4 10
bm
(3b 4)(b 2) 0 3 27
b 2 m0
Thay ngưc li ta thy không có giá tr nào ca m tha yêu cu bài toán.
Bài 5:
1. Gii s phương trình có ba nghim phân bit lp thành cp s cng.
Khi đó:
+= ++==
13 2123 2
xx 2x,xxx 3x1
Thay vào phương trình ta có :
=m 11
.
Vi
=m 11
ta có phương trình :
+=
32
x 3x 9x 11 0
( )
( )
⇔− == = =+
2
1 23
x 1 x 2x 11 0 x 1 12 ,x 1,x 1 12
Ba nghim này lp thành CSC.
Vy
=
m 11
là giá tr cn tìm.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
2. Đặt
=
2
t x ,t 0
.
Phương trình tr thành:
( )
+ + +=
2
t 2m1t2m10
(2)
Phương trình (1) có bn nghim phân bit khi và ch khi PT (2) có hai nghim dương phân bit
>>
21
tt0
.
( ) ( )
( )
+ +>
∆ >

> + > ⇔− <


> +>
2
m1 2m1 0
'0
1
P 0 2m 1 0 m 0
2
S 0 2m 1 0
Khi đó PT(2) có bn nghim là:
−−
2 112
t; t; t; t
Bn nghim này lp thành cp s cng khi :
−+=
= ⇔=
−+ =
21 1
2 121
12 1
t t 2t
t 3 t t 9t
t t 2t
Theo đnh lý viet thì :
( )
+= +
= +
12
12
t t 2m 1
t t 2m 1
( )
=
+= +
−=
=
= +
2
11
11
m4
t 9t 2 m 1
9m 32m 16 0
4
m
t 9t 2m 1
9
.
Vy
=m4
hoc
=
4
m
9
là nhng giá tr cn tìm.
3. Gi s phương trình có ba nghim phân bit lp thành CSN,khi đó :
=
+
++= ⇒=
++=+
2
13 2
123 2
12 23 31
xx x
m1
xxx 2 x
2
xx xx xx m 1
thay vào phương trình ta có :
=−= =
m 1,m 3,m 4
.
Bng cách thay tng giá tr ca m vào phương trình ta thy không có giá tr nào ca m tha yêu cu bài toán.
ĐÁP ÁN TRC NGHIM
PHN 1. CP S CNG
Câu 1. Trong các dãy s
sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;3;7;11;15;
B.
1;3;6;9;12;

C.
1;2;4;6;8;
D.
1;3;5;7;9;
Li gii. Ta ln lưt kim tra:
21 32 43
?uuuu uu
Xét đáp án A:
21 32 43
1 ;3;7;11;15; uuuu uu  
Chn A.
Xét đáp án B:
21 32
1;3;6;9;12; 4 3uu uu  
loi B.
Xét đáp án C:
21 32
1;2;4;6;8; 3 2uu uu
loi C.
Xét đáp án D:
21 32
1;3;5;7;9; 4 2uu uu  
loi D.
Câu 2. Dãy s nào sau đây không phi là cp s cng?
A.
2 1 12 4
; ;0; ; ;1; ....
3 3 33 3

B.
15 2;12 2;9 2;6 2;....
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;....
5 55 5
D.
1 23 43 5
; ; 3; ; ;...
33
33
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
Li gii. Ch cn tn ti hai cp s hng liên tiếp ca dãy s có hiu khác nhau:
1 1
mmkk
u
uu
u

thì ta kết lun ngay dãy s
đó không phi là cp s cng.
Xét đáp án A:
21 32 43
2 1 12 4 1
; ;0; ; ;1; ....
3 3 33 3 3
uuuu uu 

loi A.
Xét đáp án B:
21 32 43
15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 uuuu uu


loi B.
Xét đáp án C:
1 3
2 2
4 7 9 11 1
;1; ; ; ;....
5 55 5
2
55
uuuu


Chn C.
Xét đáp án D:
21 32 43
1 23 43 5 3
; ; 3; ; ;...
33 3
33
uuuu uu  
loi D.
Câu 3. Cho dãy s
11 3
;0; ; 1; ;.....
22 2

là cp s cng vi:
A. S hng đu tiên là
1
2
, công sai là
1
.
2
B. S hng đu tiên là
1
2
, công sai là
1
.
2
C. S hng đu tiên là
0
, công sai là
1
.
2
D. S hng đu tiên là
0
, công sai là
1
.
2
Li gii: Nếu dãy s
n
u
là mt cp s cng th công sai
d
ca nó là hiu ca mt cp s hng liên tiếp bt kì (s hng sau tr
cho s hng trưc) ca dãy s đó.
Ta có
11 3
;0; ; 1; ;.....
22 2

là cp s cng
1
21
1
2
1
2
u
uu d
 

Chn B.
Câu 4. Cho cp s cng có s hng đu
1
1
,
2
u 
công sai
1
.
2
d
Năm s hng liên tiếp đu tiên ca cp s này là:
A.
11
;0;1; ;1.
22
B.
111
;0; ;0; .
222
C.
13 5
;1; ; 2; .
22 2
D.
1 13
; 0; ;1; .
2 22
Li gii: Ta dùng công thc tng quát
1
11
1 11
2 22
n
n
uun d n  
, hoc
1
1
2
nn n
u u du

để tính các s
hng ca mt cp s cng.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
Ta có
1
21
1 32
43
54
1
2
0
11 1
;
22 2
1
3
2
u
u ud
u d uud
uud
uud


 


Chn D.
Nhn xét: Dùng chc năng “lp” của MTCT để tính:
Nhp:
1
2
XX
(nhp
X Xd
).
Bm CALC: nhp
1
2
(nhp
1
u
).
Để tính 5 s hng đu ta bm du “=” liên tiếp đ ra kết qu 4 ln na!
Câu 5. Viết ba s hng xen gia các s
2
22
để đưc mt cp s cng có năm s hng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Li gii. Gia
2
22
có thêm ba s hng na lp thành cp s cng, xem như ta mt cp s cng có 5 s hng vi
15
2; 22;uu
ta cn tìm
234
,,.uuu
Ta có
21
51
51 31
41
7
22 2
4 5 2 12
44
3 17
u ud
uu
uudd uud
uu d

 

Chn A.
Câu 6. Cho hai s
3
23.
Xen k gia hai s đã cho
n
s hng đ tt c các s đó to thành cp s cng có công sai
2.
d
m
.n
A.
12.n
B.
13.n
C.
14.n
D.
15.n
Li gii. Theo gi thiết thì ta đưc mt cp s cng có
2n
s hng vi
12
3, 23.
n
uu

Khi đó
21
21
23 3
1 1 13 12
2
n
n
uu
u un dn n
d


Chn A.
Câu 7. Cho các s
4; 1; 6; x
theo th t lp thành mt cp s cng.m
.x
A.
7.x
B.
10.x
C.
11.x
D.
12.x
Li gii. Vì các s
4; 1; 6; x
theo th t
1234
,,,uuuu
lp thành cp s cng nên
43 32
6 6 1 11uu uu x x  
Chn C.
Câu 8. Biết các s
123
; ;
nn n
CCC
theo th t lp thành mt cp s cng vi
3.n
m
.n
A.
5.
n
B.
7.
n
C.
9.n
D.
11.n
Li gii. Ba s
123
; ;
nn n
CCC
theo th t
123
,,uuu
lp thành cp s cng nên
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
13 2
13 2
21 1
2 2 2.3
62


nn n
n nn nn
u u u C C Cn n
2
2
2
32
1 1 9 14 37.
7
6


n
nn
n nn n n
n
Chn B.
Nhn xét: Nếu
11
,,
k kk
u uu

là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng thì ta có
11
2.
kk k
uu u


Câu 9. Nếu các s
5 ; 7 2 ; 17mmm
theo th t lp thành cp s cng thì
m
bng bao nhiêu?
A.
2.m
B.
3.m
C.
4.m
D.
5.m
Li gii. Ba s
5 ; 7 2 ; 17mmm
theo th t
123
,,uuu
lp thành cp s cng nên
13 2
2 5 17 2 7 2 4uu u m m m m 
Chn C.
Nhn xét: Ta có th dùng tính cht
32 2 1
.uuuu
Câu 10. Vi giá tr nào ca
y
thì các s
7; ; 11; xy
theo th t đó lp thành mt cp s công?
A.
1; 21.xy
B.
2; 20.xy
C.
3; 19.xy
D.
4; 18.xy
Li gii. Bn s
7; ; 11; xy
theo th t
1234
,,,uuuu
lp thành cp s cng nên
43 32
43 21
11 11 22 2
11 7 18 20
uu uu
y x xy x
uu uu y x xy y











Chn B.
Câu 11. Cho cp s cng
n
u
có các s hng đu ln lưt là
5; 9; 13; 17;
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cng.
A.
5 1.
n
un

B.
5 1.
n
un
C.
4 1.
n
un

D.
4 1.
n
un

Li gii. Các s
5; 9; 13; 17;
theo th t đó lp thành cp s cng
n
u
nên
1
1
21
5
1 54 1 4 1
4
CTTQ
n
u
uun d n n
duu


Chn C.
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
1
3u

1
.
2
d
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
1
3 1.
2
n
un
B.
1
3 1.
2
n
un
C.
1
3 1.
2
n
un
D.
1
3 1.
4
n
un
Li gii. Ta có
1
1
3
1
13 1
1
2
2
CTTQ
n
u
uun d n
d


Chn C.
Câu 13. Cho cp s cng
n
u
3
15u
2d 
. Tìm
.
n
u
A.
2 21.
n
un
B.
3
12.
2
n
un
C.
3 17.
n
un
D.
2
3
4.
2
n
un
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
Li gii. Ta có
31
1
1
15 2
19
1 2 21.
2
2







n
uu d
u
uun d n
d
d
Chn A.
Câu 14. Trong các dãy s đưc cho dưi đây, dãy s nào là cp s cng?
A.
7 3.
n
un
B.
7 3.
n
n
u 
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Li gii. Dãy
n
u
là cp s cng
n
u an b
(
,ab
là hng s). Chn A.
Câu 15. Trong các dãy s đưc cho dưi đây, dãy s nào là cp s cng?
A.
1 2 1.
n
n
un
B.
sin .
n
u
n
C.
1
1
1
.
1
nn
u
uu

D.
1
1
1
.
2
nn
u
uu
Li gii. Dãy
n
u
là mt cp s cng
1nn
uu d

(
d
là hng s). Chn C.
Câu 16. Trong các dãy s đưc cho dưi đây, dãy s nào không phi là cp s cng?
A.
4 9.
n
un
B.
2 19.
n
un
C.
2 21.
n
un

D.
2 15.
n
n
u 
Li gii. Dãy s
2 15
n
n
u 
không có dng
an b
nên có không phi là cp s cng.
Chn D.
Câu 17. Cho cp s cng
n
u
1
5u

3.d
S 100 là s hng th my ca cp s cng?
A. Th
15.
B. Th
20.
C. Th
35.
D. Th
36.
Li gii.
1
100
1
5
100 1 3 8 36
3
n
nu
n
u
uun dn n
d



Chn D.
Câu 18. Cho cp s cng
n
u
1
5u 
3.d
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
15
34.u
B.
15
45.u
C.
13
31.u
D.
10
35.u
Li gii.
15
1
13
10
37
5
3 8 31
3
22
n
u
u
un u
d
u


  


Chn C.
Câu 19. Mt cp s cng có
8
s hng. S hng đu là 5, s hng th tám 40. Khi đó công sai
ca cp s cng đó bao
nhiêu?
A.
4.d
B.
5.d
C.
6.d
D.
7.d
Li gii.
1
81
5
5
40 7
u
d
uu d
 

Chn B.
Câu 20. Cho cp s cng
n
u
1
4u
5.d 
Tính tng
100
s hng đu tiên ca cp s cng.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
A.
100
24350.S
B.
100
24350.S 
C.
100
24600.S 
D.
100
24600.S
Li gii.
1 100 1
1
100.99
100 24350
22
n
nn
S nu d S u d
 
Chn B.
Câu 21. Cho cp s cng
n
u
1
1
4
u
1
.
4
d 
Gi
5
S
là tng
5
s hng đu tiên ca cp s cng đã cho. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
5
5
.
4
S 
B.
5
4
.
5
S
C.
5
5
.
4
S
D.
5
4
.
5
S 
Li gii.
1
51
1
5.4 1 1 5
4
5 5. 10.
1
2 4 44
5
u
Su d
d

 


Chn A.
Câu 22. S hng tng quát ca mt cp s cng là
34
n
un
vi
*
n
. Gi
n
S
là tng
n
s hng đu tiên ca cp s cng đã
cho. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
31
.
2
n
n
S
B.
73 1
.
2
n
n
S
C.
2
35
.
2
n
nn
S
D.
2
3 11
.
2
n
nn
S
Li gii. Câp s cng
1
.
n
u ab
u an b
da


2
2
1
1
3
7
1
3 11
34 7 .
3
2 22

nn
nn
u
nn
nn
u n S nu d n
d
Chn D.
Câu 23. Xét các s nguyên dương chia hết cho
3.
Tng s
50
s nguyên dương đu tiên đó bng:
A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.
Li gii. S nguyên dương chia hết cho 3 có dng
*
3nn
nên chúng lp thành cp s cng
1
50 1 50
50
3
50
3 3825
150
2
n
u
u n S uu
u
  
Chn D.
Chú ý:
11
1
.
22
nn
nn
n
S u u nu d

Câu 24. Cho cp s cng
n
u
2d 
8
72.
S
Tìm s hng đu tiên
1
.u
A.
1
16.u
B.
1
16 . u

C.
1
1
.
16
u
D.
1
1
.
1

6
u 
Li gii.
11
81
2
72 8 28. 2 16
8.7
72 8
2
d
uu
Su d

 

Chn A.
Câu 25. Mt cp s cng có s hng đu là 1, công sai là 4, tng ca
n
s hng đu là 561. Khi đó s hng th
n
ca cp s cng
đó là
n
u
có giá tr là bao nhiêu?
A.
57.
n
u
B.
61.
n
u
C.
65.
n
u
D.
69.
n
u
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
Li gii.
1
2
2
1
1, 4
561 .4 2 561 0 17.
1
2
561
2
n
ud
nn
n nn n
nn
S nu d



17 1
16 1 16.4 65
n
uu u d 
Chn C.
Câu 26. Mt cp s cng có 12 s hng. Biết rng tng ca 12 s hng đó bng 144 và s hng th i hai bng 23. Khi đó công
sai
d
ca cp s cng đã cho là bao nhiêu?
A.
2.
d
B.
3.
d
C.
4.d
D.
5.d
Li gii.
1
1
12
1
12
1 12
1
11 23
23
23
12
144
144
2
2
11
u
ud
u
u
S
uu
d

 






Chn A.
Câu 27. Tng
n
s hng đu tiên ca mt cp s cng là
2
3 19
4
n
nn
S
vi
*
n
. Tìm s hng đu tiên
1
u
và công sai
ca cp s cng đã cho.
A.
1
1
2; .
2
ud 
B.
1
3
4; .
2
ud
C.
1
3
; 2.
2
ud 
D.
1
51
; .
22
ud
Li gii. Ta có
22
22
11
3 19 3 19
4 44 2 2 2


 

n
n n nn d d
n n S nu d n u n
1
1
3
4
24
.
3
19
2
24







d
u
d
d
u
Chn B.
Câu 28. Tng
n
s hng đu tiên ca mt cp s cng là
2
4
n
Sn n
vi
*
n
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cng đã
cho.
A.
2 3.
n
un
B.
3 2.
n
un
C.
1
5.3 .
n
n
u
D.
1
8
5. .
5
n
n
u


Li gii. Ta có
22
1
1
1
2
4
22
4
2

 


n
d
dd
n nS n u n
d
u
1
5
23
2
 
n
u
un
d
Chn A.
Câu 29. Tính tng
1 2 3 4 5 ... 2 1 2S nn
vi
1
n
.n
A.
0.S
B.
1.S 
C.
.Sn
D.
.Sn
Li gii. Vi mi
*
n
thì
2 12 1nn 
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Ta có
12 34 56 2 12S nn 
. Do đó ta xem
S
là tng ca
n
s hng, mà mi s hng đu bng
1
nên
.Sn
Chn D.
Nhn xét: Ta có
1;3;5; ;2 1n
2;4;6; ;2n
là các cp s cng có
n
s hng nên
135 242 612  nS n
22
12 1 22 .
22

nn
n nn nn n
Câu 30. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
28915
100.uuuu
Tính tng
16
s hng đu tiên ca cp s cng đã cho.
A.
16
100.S
B.
16
200.S
C.
16
300.S
D.
16
400.S
Li gii. Ta có
28915 1 1
100 4 30 100 2 15 50.
uuuu u d u d  
Khi đó
16 1 16 1
16
8 2 15 8.50 400
2
S uu u d 
Chn D.
Câu 31. Cho cp s cng
n
u
4
12u 
14
18.u
Tìm s hng đu tiên
1
u
và công sai
d
ca cp s cng đã cho.
A.
1
21; 3.ud
B.
1
20; 3.ud 
C.
1
22; 3.ud
D.
1
21; 3 .ud 
Li gii.
41
1
14 1
12 3
21
18 13
3
uu d
u
uu d
d



 



Chn A.
Câu 32. Cho cp s cng
n
u
2
2001u
5
1995u
. Khi đó
1001
u
bng:
A.
1001
4005.u
B.
1001
4003.u
C.
1001
3.u
D.
1001
1.
u
Li gii.
21
1
1001 1
51
2001
2003
1000 3
1995 4
2
u ud
u
uu d
uu d
d


 




Chn C.
Câu 33. Cho cp s cng
n
u
, biết:
1
1, 8
nn
uu

. Tính công sai
cu cp s cng đó.
A.
9.d

B.
7.d
C.
7.d 
D.
9.d
Li gii.
1
8 19
nn
du u

Chn D.
Câu 34. Cho cp s cng
.
n
u
Hãy chn h thc đúng trong các h thc sau:
A.
10 20
5 10
.
2
uu
uu

B.
90 210 150
2.
uu u
C.
10 30 20
..uu u
D.
10 30
20
.
.
2
uu
u
Li gii. Xét đáp án A:
10 30
11
1
5 10 1 1 2
9 29
19
22
4 9 2 13
uu
u du d
ud
u u u du d u d




loi A.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
Xét đáp án B:
90 210 2 1
150 1
2 298 2 149
2 2 159
uu u d u d
u ud



Chn B.
Nhn xét: th ly mt cp s cng c th để kim tra, ví d
*
.
n
u nn
Câu 35. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
2 23
60.uu
Tính tng
24
S
ca
24
s hng đu tiên ca cp s cng đã cho.
A.
24
60.S
B.
24
120.S
C.
24
720.S
D.
24
1440.
S
Li gii.
2 23 1 1 1
60 22 60 2 23 60.uu ud u d u d 
Khi đó
24 1 24 1 1 1
24
12 23 12 2 23 12.60 720.
2
 S uu uud ud
Chn C.
Câu 36. Mt cp s cng có
6
s hng. Biết rng tng ca s hng đu và s hng cui bng
17;
tng ca s hng th hai và s
hng th tư bng
14.
Tìm công sai
d
ca câp s cng đã cho.
A.
2.d
B.
3.d 
C.
4.d
D.
5.d
Li gii.
16
1
1
1
24
17
2 5 17
16
2 6 14
14
3
uu
ud
u
ud
uu
d










Chn B.
Câu 37. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
73
27
8
.
75
uu
uu

Tìm công sai
d
ca câp s cng đã cho.
A.
2
.
1
d
B.

1
.

3
d
C.
2.d
D.
3.d
Li gii.


11
73
11
27
11
6 28
2
8
2 12 75
75
6 75
udud
d
uu
uu
uu
u du d









Chn C.
Câu 38. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
17
22
26
26
.
466
uu
uu


Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
13
.
3
u
d

B.
1
10
.
3
u
d

C.
1
1
.
4
u
d
D.
1
13
.
4
u
d

Li gii. Ta có
11
17
22 22
22
26
11 11
2 6 26 13 3 (1)
26
.
466
5 466 5 466 2
ud u d
uu
uu
ud u d ud u d










 



Thay (1) và (2) ta đưc:
22
2
13 2 13 2 466 8 338 466  dd d
1
1
41
4 25



du
du
Chn C.
Câu 39. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
13 5
16
15
.
27
uu u
uu


Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
A.
1
21
.
3
u
d
B.
1
21
.
3
u
d

C.
1
18
.
3
u
d
D.
1
21
.
4
u
d
Li gii. Ta có
11 1
135
16
11
2 4 15
15
27
5 27







uudud
uuu
uu
uu d
1
1
1
2 15
21
.
2 5 27
3







ud
u
ud
d
Chn B.
Câu 40. Cho cp s cng
n
u
tha
246
23
36
.
54
uuu
uu

Tìm công sai
ca cp s cng
n
u
biết
10.d
A.
3
.
d
B.
. 4 d
C.
5.
d
D.
6.
d
Li gii. Ta có

11 1
246
23
11
3 5 36
36
54
2 54
ududud
uuu
uu
u du d
 






1
11
3 12 1
24
.
52
ud
u du d


T
1
suy ra
1
12 3ud
. Thay vào
2
, ta đưc

2
12 2 12 54 18 45 0 3d d dd d 
hoc
15d
. Chn A.
Câu 41. Cho cp s cng
n
u
tha
123
222
123
27
275
uuu
uuu


. Tính
2
.u
A.
2
3.u
B.
2
6.
u
C.
2
9.
u
D.
2
12.u
Li gii. Ta có
11 1
123
22
222
2
123
11 1
2 27
27
275
2 275
u ud u d
uuu
uuu
u ud u d






 

1
22
2
11 1
2
.
91
275 2
ud
u ud u d


T
1
suy ra
1
9du
. Thay vào
2
, ta đưc
2
2
22
11 1 1 1 1 1 1
9 2 9 275 18 65 0 13uu u u u u u u



hoc
1
5u
.
Vy
1
13
4
u
d

hoc
1
21
5
9
4
u
u ud
d
 
Chn C.
Câu 42. Tính tng
15 20 25 ... 7515.T 
A.
5651265.T
B.
5651256.T
C.
5651625.T
D.
5651526.T
Li gii. Ta thy các s hng ca tng
T
to thành mt cp s cng vi s hng đu
1
15u
và công sai
5.d
Gi s tng trên có
n
s hng thì
7515
n
u
1
1 7515 15 1 5 7515 1501und n n 
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
Vy
1
1501
2 1500 .1501 2.15 1500.5 .1501
5651265
22
ud
TS


Chn A.
Câu 43. Tính tng
2 2 2 2 22
1000 999 998 997 ... 2 1 .
T 
A.
500500.T
B.
500005.T
C.
505000.T
D.
500050.T
Li gii. Ta có
1. 1000 999 1. 998 997 ... 1. 2 1 1999 1995 ... 3.T  
Ta thy các s hng ca tng
T
to thành mt cp s cng vi s hng đu
1
1999u
và công sai
4.d 
Gi s tng trên có
n
s hng thì

1
3 1 3 1999 1 4 3 500.
n
u und n n  
Vy
1 500
500
.500 1999 3 .500
500500
22
uu
TS


Chn A.
Câu 44. Cho cp s cng
123
; ; ; ;
n
uuu u
có công sai
,d
các s hng ca cp s cng đã cho đu khác
0.
Vi giá tr nào ca
thì dãy s
123
111 1
; ; ; ;
n
uuu u
là mt cp s cng?
A.
1.d

B.
0.d
C.
1.d
D.
2.d
Li gii. Ta có
2 1 2 1 12
32
3 2 23
11
.
11
d
u u d u u uu
uu d d
u u uu








Theo yêu cu bài toán thì ta phi có
21 32
11 11

uuuu
131
13
0
0
0
11
2


d
d
d
uuu d
uu
Chn B.
Câu 45. Nếu
; ; abc
theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lp thành cp s cng?
A.
222
2 ; ; .bac
B.
2;2;2.b ac
C.
2 ; ; .
bac
D.
2 ; ; .bac
Li gii. Ta có
2 2 22 2 2 2 2 .  
ca b ca b c a b
Chn B.
Câu 46. Nếu
111
; ;
bccaab
theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lp thành cp s cng?
A.
222
; ; .bac
B.
222
; ; .
cab
C.
222
; ; .abc
D.
222
; ; .acb
Li gii. Theo gi thiết ta có
2 11
22
bcba
ca
ca bc ab bac



2
2
22a c b c a b ab bc ac 
22 2 22 2
2 2 2 2 2.a c ac bc bc b ab bc ac a c b 
Chn C.
Câu 47. Cho
; ; abc
theo th t lp thành cp s cng. Mnh đ nào sau đây đúng?
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
A.
22 2
2 4.a c ac b
B.
22
2 2.a c ab bc
C.
22
.a c ab bc

D.
22
2 2.a c ab bc
Li gii. Ta có:
2
2 22 2
2 4 24ac b ac b a c ac b 
Chn A.
Câu 48. Ba góc ca mt tam giác vuông to thành cp s cng. Hai góc nhn ca tam giác có s đo (đ) là:
A.
20
70 .
B.
45
45 .
C.
20
45 .
D.
30
60 .
Li gii. Ba góc
,,ABC
ca mt tam giác vuông theo th t đó (
ABC
) lp thánh cp s cng nên
90, 2C CA B 
.
Ta có
180 3 180 60
2 2 30
90 90 90
ABC B B
AC B AC B A
C CC






 







Chn D.
Câu 49. Ba góc
,,ABC A B C
ca tam giác to thành cp s cng, biết góc ln nht gp đôi góc nht. Hiu s đo đ
ca góc ln nht vi góc nh nht bng:
A.
40 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
80 .
Li gii. Ba góc
,,ABC
ca mt tam giác theo th t đó lp thành cp s cng tha yêu cu, thì
2, 2C AC A B 
. Ta có
00
00
00 0
0
60 40
180 3 180
2 2 120 60 40
2 22
80
BA
ABC B
AC B AC B AC B C A
CA CA CA
C












  








. Chn A.
Câu 50. Mt tam giác vuông có chu vi bng
3
và đ dài các cnh lp thành mt cp s cng. Đ dài các cnh ca tam giác đó là:
A.
13
; 1; .
22
B.
15
; 1; .
33
C.
35
; 1; .
44
D.
17
; 1; .
44
Li gii. Ba cnh
,,abca b c
ca mt tam giác theo th t đó lp thành mt cp s cng tha yêu cu thì
22 2 22 2 22 2
3 33 1 .
2 2 22
abc abc abc
abc b b
ac b ac b a bc c


  








 


Ta có
2
22 2 1 2
2
3
4
5
2 1 4 5 0 1.
4
5
4


b
ac
a
abc c c c c b
c
Chn C.
Câu 51. Mt rp hát có 30 dãy ghế, dãy đu tiên có 25 ghế. Mi dãy sau hơn dãy trưc 3 ghế. Hi rp hát có tt c bao nhiêu
ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Li gii. S ghế ca mi dãy (bt đu t dãy đu tiên) theo th t đó lp thành mt cp s cng có 30 s hng có công sai
3d
1
25.u
Tng s ghế
12 130 30
30.29
30 2055
2
  uu u dSu
Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
Câu 52. Ngưi ta trng 3003 cây theo mt hình tam giác như sau: hàng th nht trng 1 cây, hàng th hai trng 2 cây, hàng th ba
trng 3 cây,...Hi có tt c bao nhiêu hàng cây?
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Li gii. S cây mi hàng (bt đu t hàng th nht) lp thành mt cp s cng
n
u
1
1, 1.ud

Gi s
n
hàng cây thì
12
3003 .
nn
uu uS
Ta có
2
1
1
3003 6006 0 77
2
n
nn
S nu d n n n

Chn C.
Câu 53. Mt chiếc đng h đánh chuông, k t thi đim 0 (gi) thì sau mi gi thì s tiếng chuông đưc đánh đúng bng s gi
mà đng h ch ti thi đim đánh chuông. Hi mt ngày đng h đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Li gii. K t lúc 1 (gi) đến 24 (gii) s tiếng chuông đưc đánh lp thành cp s cng có 24 s hng vi
1
1,u
công sai
1.d
Vy s tiếng chuông đưc đánh trong 1 ngày là:
24 1 24
24
12 1 24 300
2
SS uu 
Chn C.
Câu 54. Trên mt bàn c có nhiu ô vuông, ngưi ta đt 7 ht d vào ô đu tiên, sau đó đt tiếp vào ô th hai s ht nhiu n ô
th nht là 5, tiếp tc đt vào ô th ba s ht nhiu hơn ô th hai là 5,… và c thế tiếp tc đến ô th
n
. Biết rng đt hết s ô trên
bàn c ngưi ta phi s dng 25450 ht. Hi bàn c đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Li gii. S ht d trên mi ô (bt đu t ô th nht) theo th t đó lp thành cp s cng
n
u
có
1
7, 5.ud
Gi
n
là s ô
trên bàn c thì
12
25450 .
nn
uS
uu  
Ta có
2
1
1
25450 7 .5
22
 
n
nn
nn
S nu d n
2
5 9 50900 0 100
nn n
Chn B.
Câu 55. Mt gia đình cn khoan mt cái giếng đ ly nưc. H thuê mt đi khoan giếng nưc đến đ khoan giếng nưc. Biết giá
ca mét khoan đu tiên 80.000 đng, k t mét khoan th 2 giá ca mi mét khoan tăng thêm 5000 đng so vi giá ca mét
khoan trưc đó. Biết cn phi khoan sâu xung 50m mi có nưc. Vy hi phi tr bao nhiêu tin đ khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đng. B. 10.125.000 đng.
C. 4.000.000 đng. D. 4.245.000 đng.
Li gii. Giá tin khoang mi mét (bt đu t mét đu tiên) lp thành cp s cng
n
u
1
80000, 5000.ud
Do cn khoang
50 mét nên tng s tin cn tr
01 052 51
50.49
50 50.80000 1225.5000 10125000
2
u Su du u  
Chn B.
PHN 2. CP S NHÂN
Câu 1. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...
B.
2; 2; 4; 4 2; ....
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
C.
5; 6; 7; 8; ...
D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
Li gii. Dãy
n
u
là cp s nhân
3
24
1
123
*
0,
nn n
u
uu
u qu n
uuu
qu
  
q
gi là công bi.
Xét đáp án A:
3
24
1 23
1
128; 64; 32; 16; 8; ...
2
u
uu
u uu
 
Chn A.
Xét đáp án B:
2
3
21
1
2; 2; 4; 4 2; ...
2
2.
u
u
u
u
 


loi B.
Tương t, ta cũng loi các đáp án C, D.
Câu 2. Trong các dãy s sau, dãy s nào không phi là mt cp s nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1; 
C.
2222
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
357
; ; ; ; 0 .aaaa a
Li gii. Xét đáp án C:
222
1
3
2
2
2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 4
9
4
u
u
u
u
 

Chn C.
Các đáp án A, B, D đu là các cp s nhân.
Nhn xét: Dãy
n
u
vi
0
n
u 
là cp s nhân
.
n
n
u aq
, tc là các s hng ca đu đưc biu din i dng lũy tha
ca cùng mt cơ s
q
(công bi), các s hng liên tiếp (k t s hng th hai) thì s mũ ca chúng cách đu nhau. Ví d
2; 4; 8; 16; 
là cp s nhân và
2.
n
n
u
1; 1; 1; 1; 
là cp s nhân và
1.
n
n
u 
357
; ; ; ; 0aa a a a 
là cp s nhân và
21 2
1
..
n
n
n
ua a
a

Câu 3. Dãy s o sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 4; 8;
B.
234
3; 3 ; 3 ; 3 ;
C.
11
4; 2; ; ;
24
D.
246
1111
; ; ; ;

Li gii. Các đáp án A, B, C đu là các cp s nhân công bi ln lưt là
1
2;3; .
2
Xét đáp án D:
2
246
21
3
2
11 1 1 1
; ; ; ;
1
u
u
u
u

  
Chn D.
Câu 4. Dãy s
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là mt cp s nhân vi:
A. Công bi là 3 và s hng đu tiên là 1.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 31
B. Công bi là 2 và s hng đu tiên là 1.
C. Công bi là 4 và s hng đu tiên là 2.
D. Công bi là 2 và s hng đu tiên là 2.
Li gii. Cp s nhân:
1
2
1
1; 2; 4; 8; 16;
2
2;
1
3
u
u
q
u
 

Chn B.
Câu 5. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u 
5.q 
Viết bn s hng đu tiên ca cp s nhân.
A.
2; 10; 50; 250.
B.
2; 10; 50; 250.
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Li gii.
1
21
1
32
43
2
10
2
50
5
250
u
u uq
u
u uq
q
u uq




 





Chn B.
Câu 6. Cho cp s nhân
111 1
; ; ; ; .
2 4 8 4096
Hi s
1
4096
là s hng th my trong cp s nhân đã cho?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Li gii. Cp s nhân:
1
1
2
1
1
2
111 1 11 1
; ; ; ; . .
1
2 4 8 4096 2 2
2
2
n
n
n
u
u
u
q
u




12
1 11
12
4096
22
n
n
un 
Chn B.
Câu 7. Mt cp s nhân có hai s hng liên tiếp là 16 và 36. S hng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Li gii. Ta có cp s nhân
n
u
có:
1
21
1
16
9
81
36
4
k
k
kk
k
k
u
u
q u uq
u
u

 
Chn B.
Câu 8. Tìm
để các s
2; 8; ; 128x
theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
14.x
B.
32.x
C.
64.x
D.
68.x
Li gii. Cp s nhân
2; 8; ; 128x
theo th t đó s
1234
;;;uuuu
, ta có
3
2
12
2
3
4
23
8
32
32
28
32
32
128
1024
32
8
u
u
x
x
x
uu
x
x
u
x
u
x
x
x
uu









Chn B.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
Câu 9. Vi giá tr
x
nào dưi đy thì các s
4; ; 9x
theo th t đó lp thành mt cp s nhân?
A.
36.
x
B.
13
.
2
x 
C.
6.
x
D.
36.x 
Li gii. Cp s nhân:
2
9
4; ; 9 36 6
4
x
x xx
x


Chn C.
Nhn xét: ba s
;;abc
theo th t đó lp thành cp s nhân
2
.ac b

Câu 10. Tìm
0b
để các s
1
; ; 2
2
b
theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
1.b 
B.
1.b
C.
2.b
D.
2.b 
Li gii. Cp s nhân
2
11
; ; 2 . 2 1
22
b bb  
Chn B.
Câu 11. Tìm tt c giá tr ca
để ba s
2 1; ; 2 1x xx
theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
1
.
3
x 
B.
1
.
3
x 
C.
3.x

D.
3.
x 
Li gii. Cp s nhân
22
1
2 1; ; 2 1 2 1 2 1 3 1 .
3
x xx x x x x x 
Chn A.
Câu 12. Tìm
x
để ba s
1 ; 9 ; 33xx x
theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
1.x
B.
3.x
C.
7.x
D.
3; 7.xx
Li gii. Cp s nhân

2
1 ; 9 ; 33 1 33 9 3.xx x x x xx 
Chn B.
Câu 13. Vi giá tr
,xy
nào dưi đây thì các s hng ln lưt là
2; ; 18; xy
theo th t đó lp thành cp s nhân?
A.
6
.
54
x
y

B.
10
.
26
x
y


C.
6
.
54
x
y


D.
6
.
54
x
y

Li gii. Cp s nhân:
6
324
18
2
2; ; 18; .
18
4
18
5
x
x
x
xy
y
y
x
x






Vy
; 6;54xy
hoc
; 6; 54xy

Chn C.
Câu 14. Cho cp s nhân có các s hng ln lưt là
; 12; ; 192.xy
Mnh đ nào sau đây là đúng?
A.
1; 144.xy
B.
2; 72.xy
C.
3; 48.xy
D.
4; 36.xy
Li gii. Câp s nhân:
2
12
144
12
; 12; ; 192 .
3
48
192
2304
12
y
x
x
x
y
xy
y
y
y
y






Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 33
Câu 15. Thêm hai s thc dương
vào gia hai s
5
320
để đưc bn s
5; ; ; 320xy
theo th t đó lp thành cp s
nhn. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
25
.
125
x
y
B.
20
.
80
x
y
C.
15
.
45
x
y
D.
30
.
90
x
y
Li gii. Cp s nhân:
1
2
2
31
3
3
41
5
5
20
5; ; ; 320 .
80
5
320
25
u
x
q
x
xy
x
y
y u uq
x
u uq







Chn B.
Câu 16. Ba s hng đu ca mt cp s nhân là
6; xx
.
y
Tìm
y
, biết rng công bi ca cp s nhân là
6.
A.
216.y
B.
324
.
5
y
C.
1296
.
5
y
D.
12.y
Li gii. Cp s nhân
6;
xx
có công bi
6q
nên ta có
1
21
2
32
36
6, 6
5
66
36 1296
36.
36
55
ux q
x
x u uq x
y
y u uq x









Chn C.
Câu 17. Hai s hng đu ca ca mt cp s nhân là
21x
2
4 1.x
S hng th ba ca cp s nhân là:
A.
2 1.x
B.
2 1.x
C.
32
8 4 2 1.xxx 
D.
32
8 4 2 1.xxx 
Li gii. Công bi ca cp s nhân là:
2
41
2 1.
21
x
qx
x

Vy s hng th ba ca cp s nhân là:
2 32
4 12 1 8 4 2 1x x xxx 
Chn C.
Câu 18. Dãy s nào sau đây là cp s nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
nn
u
uu n

B.
1
1
1
.
3 , 1
nn
u
u un


C.
1
1
2
.
2 3, 1
nn
u
u un


D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
un
n



Li gii.
n
u
là cp s nhân
1nn
u qu

Chn B.
Câu 19. Cho dãy s
n
u
vi
3
.5 .
2
n
n
u
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phi là cp s nhân.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 34
B.
n
u
là cp s nhân có công bi
5q
và s hng đu
1
3
.
2
u
C.
n
u
là cp s nhân có công bi
5
q
và s hng đu
1
15
.
2
u
D.
n
u
là cp s nhân có công bi
5
2
q
và s hng đu
1
3.
u
Li gii.
3
.5
2
n
n
u
là cp s nhân công bi
5q
1
15
2
u 
Chn C.
Câu 20. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
B.
1
1.
3
n
n
u

C.
1
.
3
n
un
D.
2
1
.
3
n
un
Li gii. Dãy
2
11
9.
3
3
n
n
n
u



là cp s nhân có
1
3
1
3
u
q

Chn A.
Câu 21. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
7 3.
n
un

B.
7 3.
n
n
u 
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Li gii. Dãy
7.3
n
n
u
là cp s nhân có
1
21
3
u
q

Chn D.
Câu 22. Cho dãy s
n
u
là mt cp s nhân vi
*
0, .
n
un
Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
135
; ; ; ...uuu
B.
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...
uu u
C.
123
111
; ; ; ...
uuu
D.
123
2; 2; 2; ...uuu
Li gii. Gi s
n
u
là cp s nhân công bi
,q
thì
y
135
; ; ; ...uuu
là cp s nhân công bi
2
.q
y
12 3
3 ; 3 ; 3 ; ...uu u
là cp s nhân công bi
2.q
y
123
111
; ; ; ...
uuu
là cp s nhân công bi
1
.
q
y
123
2; 2; 2; ...uuu
không phi là cp s nhân. Chn D.
Nhn xét: th ly mt cp s nhân c th để kim tra, ví d
2.
n
n
u
Câu 23. Cho cp s nhân có các s hng ln lưt là
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s nhân đã cho.
A.
1
3.
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1
3.
n
n
u
D.
3 3.
n
n
u 
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 35
Li gii. Câp s nhân
1
11
1
3
3; 9; 27; 81; ... 3.3 3
9
3
3
n nn
n
u
u uq
q



.
Chn B.
Câu 24. Mt cp s nhân có 6 s hng, s hng đu bng 2 và s hng th sáu bng 486. Tìm công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
3.q
B.
3.q

C.
2.q
D.
2.q 
Li gii. Theo gii thiết ta có:
1
5 55
61
6
2
486 2 243 3.
486
u
u uq q q q
u

Chn A.
Câu 25. Cho cp s nhân
n
u
1
3u

2
.
3
q
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u 
B.
5
16
.
27
u 
C.
5
16
.
27
u
D.
5
27
.
16
u
Li gii.
4
1
4
51
3
2 16 16
3. 3. .
2
3 81 27
3
u
u uq
q


  

Chn B.
Câu 26. Cho cp s nhân
n
u
1
2u
2
8u 
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
6
130.
S
B.
5
256.u
C.
5
256.S
D.
4.q 
Li gii.
1
5
5
1
51
21
6
6
4
4
51
2
4
2
14
1
. 2. 410
82
1 14
14
2. 1638
14
2. 4 512.
u
q
u
q
Su
u uq q
q
S
u uq












Chn D.
Câu 27. Cho cp s nhân
n
u
1
3u
2q 
. S
192
là s hng th my ca cp s nhân đã cho?
A. S hng th 5. B. S hng th 6.
C. S hng th 7. D. Không là s hng ca cp s đã cho.
Li gii.
11 6
1 16
1
192 3. 2 1 .2 64 1 .2 7.
nn
nn
n
u uq n



Chn C.
Câu 28. Cho cp s nhân
n
u
1
1u 
1
10
q 
. S
103
1
10
là s hng th my ca cp s nhân đã cho?
A. S hng th 103. B. S hng th 104.
C. S hng th 105. D. Không là s hng ca cp s đã cho.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 36
Li gii.
1
1
1
103 1
1
11
1. 104.
1 103
10
10 10
n
n
n
n
n
n chan
u uq n
n




Chn B.
Câu 29. Mt cp s nhân có công bi bng 3 và s hng đu bng 5. Biết s hng chính gia là 32805. Hi cp s nhân đã cho
bao nhiêu s hng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
Li gii.
1 11 8
1
32805 5.3 3 6561 3 9.
n nn
n
u uq n


Vy
9
u
là s hng chính gia ca cp s nhân, nên cp s
nhân đã cho có 17 s hng. Chn B.
Câu 30. Cho cp s nhân
n
u
81
n
u
1
9.
n
u
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q
B.
9.q
C.
9.q 
D.
1
.
9
q 
Li gii. Công bi
1
91
81 9
n
n
u
q
u

Chn A.
Câu 31. Mt dãy s đưc xác đnh bi
1
4u 
1
1
, 2.
2
nn
u un

S hng tng quát
n
u
ca dãy s đó là:
A.
1
2.
n
n
u
B.
1
2.
n
n
u

C.
1
42 .
n
n
u


D.
1
1
4.
2
n
n
u



Li gii.
1
11
1
1
1
44
1
4. .
11
2
22
n
n
n
nn
uu
u uq
u uq

 








 



Chn D.
Câu 32. Cho cp s nhân
n
u
1
3u 
2.q 
Tính tng
10
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho.
A.
10
511.S 
B.
10
1025.S

C.
10
1025.S
D.
10
1023.S
Li gii.
10
10
1
10 1
3
12
1
. 3. 1023.
2
1 12
u
q
Su
q
q





Chn D.
Câu 33. Cho cp s nhân có các s hng ln t là
1; 4; 16; 64;
Gi
n
S
là tng ca
n
s hng đu tiên ca cp s nhân đó.
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
4.
n
n
S
B.
1
14
.
2
n
n
n
S
C.
41
.
3
n
n
S
D.
44 1
.
3
n
n
S
Li gii. Cp s nhân đã cho có
1
1
1
1 14 4 1
. 1. .
4
1 14 3
n nn
n
u
q
Su
q
q



Chn C.
Câu 34. Cho cp s nhân có các s hng ln t là
11
; ; 1; ; 2048.
42
Tính tng
S
ca tt c các s hng ca cp s nhân đã
cho.
A.
2047,75.S
B.
2049,75.S
C.
4095,75.S
D.
4096,75.S
Li gii. Cp s nhân đã cho có
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 37
11 1 1 2
1
1
1
1
2048 2 .2 2 13.
4
2
2
n nn
u
uq n
q


Vy cp s nhân đã cho có tt c 13 s hng. Vy
13 13
13 1
1 11 2
. . 2047,75
1 41 2
q
Su
q



Chn A.
Câu 35. Tính tng
1
2 4 8 16 32 64 ... 2 2
nn
S
 
vi
1, .nn
A.
2.Sn
B.
2.
n
S
C.
21 2
.
12
n
S

D.
12
2. .
3
n
S


Li gii. Các s hng
1
2; 4; 8; 16; 32; 64;...; 2 ; 2
nn

trong tng
S
gm có
n
s hng theo th t đó lp thành cp s
nhân có
1
2, 2.uq 
Vy
1
12 12
1
. 2. 2.
1 12 3
nn
n
n
q
SS u
q
 
 

Chn D.
Câu 36. Mt cp s nhân có 6 s hng vi công bi bng 2 và tng s các s hng bng 189. Tìm s hng cui
6
u
ca cp s nhân
đã cho.
A.
6
32.u
B.
6
104.u
C.
6
48.u
D.
6
96.u
Li gii. Theo gi thiết:
55
66
61
1
611
2
2
3.2 96.
1 12
3
189 .
1 12
q
q
u uq
q
u
Suu
q







Chn D.
Câu 37. Cho cp s nhân
n
u
1
6u 
2.q 
Tng
n
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho bng
2046.
Tìm
.n
A.
9.n
B.
10.n
C.
11.n
D.
12.n
Li gii. Ta có
1
12
1
2046 . 6. 2 2 1 2 1024 10.
1 12
n
n
nn
n
q
Su n
q

 

Chn B.
Câu 38. Cho cp s nhân
n
u
có tng
n
s hng đu tiên là
5 1.
n
n
S 
m s hng th 4 ca cp s nhân đã cho.
A.
4
100.u
B.
4
124.u
C.
4
500.u
D.
4
624.u
Li gii. Ta có
11
1
1
1
14
1
51 . 1 .
55
11
n
nn
n
uq u
u
q
Su q
qq
qq











Khi đó
33
41
4.5 500u uq 
Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 38
Câu 39. Cho cp s nhân
n
u
có tng
n
s hng đu tiên là
1
31
.
3
n
n
n
S
m s hng th 5 ca cp s nhân đã cho.
A.
5
4
2
.
3
u
B.
5
5
1
.
3
u
C.
5
5
3.u
D.
5
5
5
.
3
u
Li gii. Ta có
1
1
1
1
31
2
31 1
31 1 .
1
1
31
3
3
3
n
n
n
n
n
uq
u
u
Sq
q
q
q










Khi đó
4
51
4
2
3
u uq 
Chn A.
Câu 40. Cho cp s nhân
n
u
2
2u 
5
54.u
Tính tng
1000
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho.
A.
1000
1000
13
.
4
S
B.
1000
1000
31
.
2
S
C.
1000
1000
31
.
6
S
D.
1000
1000
13
.
6
S
Li gii. Ta có
21
1
4 33
51 1
2
2
.
3
54 . 2
3
u uq
u
u uq uqq q
q






Khi đó
100
100 100
100 1
13
1 2 13
..
1 31 3 6
q
Su
q




Chn D.
Câu 41. Cho cp s nhân
n
u
có tng ca hai s hng đu tiên bng
4
, tng ca ba s hng đu tiên bng
13
. Tính tng ca năm
s hng đu tiên ca cp s nhân đã cho, biết công bi ca cp s nhân là mt s dương.
A.
5
181
.
16
S
B.
5
141.S
C.
5
121.S
D.
5
35
.
16
S
Li gii.
2121
2
1
2
31
41
4 1 13 1 3 0 1.
13 1
S uu u q
qq q q q u
S u qq



Khi đó
55
51
1 13
. 1. 121
1 13
q
Su
q



Chn C.
Câu 42. Mt cp s nhân có s hng th by bng
1
2
, công bi bng
1
4
. Hi s hng đu tiên ca cp s nhân bng bào nhiêu?
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D.
1
512
.
Li gii. Ta có
6
1
6
1
71
6
1
4
4
2048
1
2
2
4
q
u
u
u uq


Chn B.
Câu 43. Cho cp s nhân
n
u
2
6u 
6
486.u 
Tìm công bi
q
ca cp s nhân đã cho, biết rng
3
0.u
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 39
A.
3.q 
B.
1
.
3
q 
C.
1
.
3
q
D.
3.q
Li gii.
21
44
544
61 1
6
81 3 3.
486 . 6.
u uq
qq
u uq uqq q



Chn D.
Câu 44. Cho cp s nhân
123
; ; ; uuu
vi
1
1.u
Tìm công bi
q
để
2
4u
+
3
5u
đạt giá tr nh nht?
A.
2
.
5
q 
B.
0.q
C.
2
.
5
q
D.
1.
q
Li gii. Ta có
2
22
23 1 1
24
4 5 4 5 5 45
4
.
5
55
u u uq uq q q q




Vy
23
4
min 4 5
5
uu 
khi
2
5
q 
Chn A.
Câu 45. Mt cp s nhân có s hng th hai bng 4 và s hng th sáu bng 64, thì s hng tng quát ca cp s nhân đó th
tính theo công thc nào dưi đây?
A.
1
2.
n
n
u
B.
2
n
n
u
C.
1
2.
n
n
u
D.
2.
n
un
Li gii. Ta có
21
1
11
1
5 44
61 1
4
2
2.2 2 .
2
64 . 4
n nn
n
u uq
u
u uq
q
u uq uqq q







Chn B.
Câu 46. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
.
q
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
1
1
..
k
k
u uq
B.
11
.
2
kk
k
uu
u

C.
12
..
k kk
u uu

D.
1
–1 .
k
uu k q
Li gii. Chn A.
Câu 47. Cho cp s nhân
n
u
1
0u
0.
q
Đẳng thc nào sau đây là đúng?
A.
3
74
..u uq
B.
4
74
..u uq
C.
5
74
..u uq
D.
6
74
..
u uq
Li gii.
3
41
33 3
71 4
6
71
.
u uq
u uq q uq
u uq
 
Chn A.
Câu 48. Cho cp s nhân
n
u
1
0u
0.q
Vi
1,km
đẳng thc nào dưi đây là đúng?
A.
..
k
mk
u uq
B.
..
m
mk
u uq
C.
..
mk
mk
u uq
D.
.q .
mk
mk
uu
Li gii.
1 11
1 11
.
k m k mk mk
km k
u uq u uq uq q uq

 
Chn C.
Câu 49. Cho mt cp s nhân có
15
s hng. Đng thc nào sau đây là sai?
A.
1 15 2 14
. ..uu uu
B.
1 15 5 11
. ..uu uu
C.
1 15 6 9
. ..uu uu
D.
1 15 12 4
. ..uu u u
Li gii.
14 1 1
115 11 1 1
. .. . .
mn
mn
u u u u q uq uq u u


vi
16.mn
Chn C.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 40
Câu 50. Cho mt cp s nhân có
n
s hng
55 .nk
Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
1 21
. ..
nn
uu uu
B.
1 54
. ..
nn
uu uu
C.
1 55 55
. ..
nn
uu u u
D.
11
. ..
n k nk
uu u u

Li gii.
1 11
1 11 1 1
. ..
n km
n km
uu u uq uq uq u u


vi
1.kmn 
Chn C.
Câu 51. Tìm s hng đu
1
u
và công bi
q
ca cp s nhân
,
n
u
biết
6
7
192
.
384
u
u
A.
1
5
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
6
.
3
u
q
D.
1
5
.
3
u
q
Li gii.
5
61
65
1
5
71 1
2
192
.
192
6
384 192
q
u uq
u
u uq uq q q
q







Chn B.
Câu 52. Cho cp s nhân
n
u
tha mãn
42
53
36
.
72
uu
uu


Chn khng đnh đúng?
A.
1
4
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
9
.
2
u
q
D.
1
9
.
3
u
q
Li gii.
2
42 1
22 2
1
2
53 1 1
2
36 1
36
.
6
72 1 1 36
1
q
u u uq q
u
u u uq q uq q q q
qq











Chn B.
Câu 53. Cho cp s nhân
n
u
tha mãn
20 17
15
8
.
272
uu
uu

Chn khng đnh đúng?
A.
2.q
B.
4.q 
C.
4.q
D.
2.q 
Li gii.
3
19 16
11
20 17
4
1
1
15
1
4
8
8
8
2
.
272
16
272
1 272
1
q
uq uq
uu
q
u
u
uu
uq
q







Chn A.
Câu 54. Mt cp s nhân có năm s hng mà hai s hng đu tiên là các s dương, tích ca s hng đu và s hng th ba bng 1,
tích ca s hng th ba và s hng cui bng
1
.
16
Tìm s hng đu
1
u
và công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
1
1
.
2
2
u
q
B.
1
2
.
1
2
u
q
C.
1
2
.
1
2
u
q


D.
1
1
.
2
2
u
q


Li gii.
1
1
2
22
13
1
1
26 22 4 4
35
11
0,
,
1
0
0
2
.
.1
1
1
2
1
1
.
16
16
u
u
q
q
u
uu
uq
u
q
uu
uq uq q q












Chn B.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 41
Câu 55. Cho cp s nhân
n
u
tha
13 5
17
65
325
uu u
uu


. Tính
3
.u
A.
3
10.u
B.
3
15.
u
C.
3
20.u
D.
3
25.u
Li gii. Ta có
24
24
1
13 5
11 1
6
6
17
11
1
1 65 1
65
65
325
325
1 325 2
u qq
uu u
u uq uq
uu
u uq
uq








.
Ly
2
chia
1
, ta đưc
6
2
24
1 325
15 2
65
1
q
qq
qq


.
Vy
1
5
2
u
q
hoc
1
2
31
5
5.4 20.
2
u
u uq
q


Chn C.
Câu 56. Cho cp s nhân
n
u
tha
123
123
14
.
. . 64
uuu
uuu

Tính
2
.u
A.
2
4.u
B.
2
6.u
C.
2
8.u
D.
2
10.u
Li gii. T
3
2
12 3 11 1 1 1
. . 64 . . 64 64 4u u u u uquq uq uq  
hay
2
4u
.
Thay vào h ban đu ta đưc
1 3 13
1
3
1 3 13
4 14 10
8
2
.4. 64 . 16
u u uu
u
u
u u uu

 








hoc
1
3
2
8
u
u
.
Vy
1
8
1
2
u
q
hoc
1
21
2
4.
2
u
u uq
q

Chn A.
Câu 57. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
q
và tha
12345
12345
13
11111
49
35
uuuu u
uuuu u
uu





.
Tính
2
1
4.Pu q
A.
24.P
B.
29.P
C.
34.P
D.
39.P
Li gii. Nhn xét: Nếu
12345
, , , , uuuu u
là mt cp s nhân vi công bi
q
thì
12345
11111
, , , ,
uuuu u
cũng to thành cp s
nhân vi công bi
.
Do đó t gi thiết ta có
5
5
1
1
2
11
1
1
11
. 49 . 1
1
1
1
35 2
.
q
q
u
qu
q
u uq



Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 42
Phương trình
55
24 2
1 11
4
1
1 49 1
1 . 49 7
1
1
qq
u u q uq
qu
qq




.
Vi
2
1
7uq 
. Thay vào
2
, ta đưc
11
7 35 42
uu

. Suy ra
2
7
42
q 
: vô lý.
Vi
2
1
7
uq
. Thay vào
2
, ta đưc
11
7 35 28uu

. Vy
1
28
1
2
u
q
hoc
1
28
1
2
u
q

. Khi đó
2
1
4 29.
uq
Chn B.
Câu 58. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
q
và tha
123
222
123
26
364
uuu
uuu


. Tìm
q
biết rng
1.q
A.
5
.
4
q
B.
4.q
C.
4
.
3
q
D.
3.q
Li gii. Ta có
2
1
123
222
2 24
123
1
1 26
26
364
1 364
u qq
uuu
uuu
u qq








2
2 22
1
2 24
1
1 26 1
1 34
.
62
u qq
u qq

Ly
1
chia
2
, ta đưc
2
2
2
2
432
4
2
2
26 1 1
3 7 4 7 30 3 7
4
1
6
1
40
3
qqqq q
q
q
q
q
q
q
q






.
Đặt
1
tq
q

,
2t
. Phương trình tr thành
2
1
3 7 10
10
3
0.
t
t
t
t



loaïi
Vi
10
3
t 
, suy ra
2
1 10
3 10 3 0 3
3
q qq q
q

hoc
1
3
q
. Vì
1q
nên
3.q
Chn D.
Câu 59. Các s
6 , 5 2 , 8xyxyxy
theo th t đó lp thành mt cp s cng; đng thi các s
1, 2 , 3x y xy
theo th
t đó lp thành mt cp s nhân. Tính
22
.xy
A.
22
40.xy
B.
22
25.xy
C.
22
100.xy
D.
22
10.xy
Li gii. Theo gi thiết ta có

2
6 8 25 2
13 2
xy xy xy
x xy y



22
33
6
.
2
3 13 3 2 0 2
xy xy
x
y
y yy y y









 


Suy ra
22
40.xy
Chn A.
Câu 60. Ba s
; ; xyz
theo th t lp thành mt cp s nhân vi công bi
q
khác
1;
đồng thi các s
; 2 ; 3x yz
theo th t lp
thành mt cp s cng vi công sai khác
0.
Tìm giá tr ca
q
.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 43
A.
1
.
3
q
B.
1
.
9
q
C.
1
.
3
q 
D.
3.q 
Li gii.
2
22
2
0
;
3 4 3 410 .
3 22
3 4 10
x
y xq z xq
x xq xq x q q
xz y
qq




Nếu
00x yz
công sai ca cp s cng:
;2 ;3xyz
bng 0 (vô lí).
Nếu
2
1
1
3 4 10 .
1
3
3
1
q
qq q q
q


Chn A.
Câu 61. Cho dãy s ng
, , abcc
theo th t lp thành cp s nhân; đng thi
, 8, ab c
theo th t lp thành cp s
cng và
, 8, 64ab c
theo th t lp thành cp s nhân. Tính giá tr biu thc
2.P ab c

A.
184
.
9
P
B.
64.P
C.
92
.
9
P
D.
32.P
Li gii. Ta có
2
2
22
1
2 8 2 16 2 .
64 8 64 8 3
ac b
ac b
ac b a b c
a c b ac a b











 



Thay (1) vào (3) ta đưc:
22
64 16 64 4 4 4 .
b a b b ab 
Kết hp (2) vi (4) ta đưc:
8
2 16
7
5
4 4 4 60
7
c
a
ab c
ab c
b






Thay (5) vào (1) ta đưc:
2
2
36
7 8 4 60 9 424 3600 0 36 .
100
9
c
ccc c c c c
c

Vi
36 4, 12 4 12 72 64.
c ab P 
Chn B.
Câu 62. S hng th hai, s hng đu và s hng th ba ca mt cp s cng vi công sai khác 0 theo th t đó lp thành mt cp
s nhân vi công bi
q
. Tìm
.q
A.
2.q
B.
2.q 
C.
3
.
2
q 
D.
3
.
2
q
Li gii. Gi s ba s hng
;;abc
lp thành cp s cng tha yêu cu, khi đó
;;bac
theo th t đó lp thành cp s nhân công
bi
.q
Ta có
2
22
20
2.
; 20
ac b b
bq bq b
a bq c bq q q





Nếu
00b abc
nên
;;abc
là cp s cng công sai
0d
(vô lí).
Nếu
2
20 1qq q
hoc
2.q 
Nếu
1q abc
(vô lí), do đó
2.q 
Chn B.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 44
Câu 63. Cho b s
,,,abcd
biết rng
,,abc
theo th t đó lp thành mt cp s nhân công bi
1q
; còn
,,bcd
theo th t
đó lp thành cp s cng. Tìm
q
biết rng
14ad
12.bc
A.
18 73
.
24
q
B.
19 73
.
24
q
C.
20 73
.
24
q
D.
21 73
.
24
q
Li gii. Gi s
,,abc
lp thành cp s cng công bi
.q
Khi đó theo gi thiết ta có:
2
2
2
,
21
2
14 2
14
12 3
12
b aq c aq
aq d aq
bd c
ad
ad
aq q
bc














Nếu
00q bc d
(vô lí)
Nếu
1; 0q b ac a b c 
(vô lí).
Vy
0, 1,qq  
t (2) và (3) ta có:
14da
2
12
a
qq
thay vào (1) ta đưc:
23
32
22 2
2
12 14 14 12 24
12 7 13 6 0
19
1 12 19 6
73
0
24
q qq q
qq q
qq qq qq
q qq q





1q
nên
19 73
.
24
q
Chn B.
Câu 64. Gi
9 99 999 ... 999...9
S 
(
n
s
9
) thì
S
nhn giá tr nào sau đây?
A.
10 1
.
9
n
S
B.
10 1
10 .
9
n
S


C.
10 1
10 .
9
n
Sn



D.
10 1
10 .
9
n
Sn



Li gii. Ta có
2
n so 9
9 99 999 ... 99...9 10 1 10 1 ... 10 1
n
S  
2
1 10
10 10 ... 10 10. .
1 10
n
n
nn

Chn C.
Câu 65. Gi
1 11 111 ... 111...1S 
(
n
s 1) thì
S
nhn giá tr nào sau đây?
A.
10 1
.
81
n
S
B.
10 1
10 .
81
n
S


C.
10 1
10 .
81
n
Sn



D.
1 10 1
10 .
99
n
Sn








Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 45
Li gii. Ta có
n so 9
1 1 1 10
9 99 999 ... 99...9 . 10.
9 9 1 10
n
Sn







. Chn D.
Câu 66. Biết rng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
Sa
Tính
.
4
b
Pa
A.
1.P
B.
2.P
C.
3.
P
D.
4.
P
Li gii. T gi thiết suy ra
2 3 11
3 3 2.3 3.3 ... 11.3
S 
. Do đó
11 11
2 10 11 11 11
1 3 1 21.3 1 21
2 3 1 3 3 ... 3 10.3 11.3 .3 .
13 2 2 4 4
SS S S
 
11
1 21.3 21.3 1 1 11
, 11 3.
4 4 4 4 44
b
S a ab P 
Chn C.
Câu 67. Mt cp s nhân có ba s hng là
, , a bc
(theo th t đó) trong đó các s hng đu khác
0
và công bi
0.
q
Mnh đ
nào sau đây là đúng?
A.
2
11
.
bc
a
B.
2
11
.
ac
b
C.
2
11
.
ba
c
D.
11 2
.
ab c

Li gii. Ta có
2
2
11
ac b
ac
b

Chn B.
Câu 68. Bn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và góc ln nht gp 27 ln góc nh nht. Tng ca góc ln nht và góc bé
nht bng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Li gii. Gi s 4 góc A, B, C, D (vi
ABCD
) theo th t đó lp thành cp s nhân tha yêu cu vi công bi
.q
Ta có
23
3
3
3
1 360
360
9 252.
27
27
243
q
A qq q
ABCD
A AD
DA
Aq A
D Aq








Chn C.
Câu 69. Ni ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na din tích ca mt trên ca tng
ngay bên dưi và din tích mt trên ca tng 1 bng na din tích ca đế tháp (có din tích là
2
12 288 m
). Tính din tích mt trên
cùng.
A.
2
6.m
B.
2
8.m
C.
2
10 .m
D.
2
12 .m
Li gii. Din tích b mt ca mi tng (k t 1) lp thành mt cp s nhân có công bi
1
2
q
1
12288
6 144.
2
u 
Khi đó
din tích mt trên cùng là
10
11 1
10
6144
6
2
u uq 
Chn A.
Câu 70. Mt du khách vào chung đua nga đt c, ln đu đt
20000
đồng, mi ln sau tin đt gp đôi ln tin đt cc trưc.
Ngưi đó thua
9
ln liên tiếp và thng ln th
10.
Hi du khác trên thng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vn. B. Thua
20000
đồng.
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 46
C. Thng
20000
đồng. D. Thua
40000
đồng.
Li gii. S tin du khác đt trong mi ln (k t ln đu) là mt cp s nhân có
1
20 000u
và công bi
2.q
Du khách thua trong 9 ln đu tiên nên tng s tin thua là:
9
1
9 12 9
1
... 10220000
1
up
S uu u
p

S tin mà du khách thng trong ln th
10
9
10 1
. 10240000u up

Ta có
10 9
20 000 0uS
nên du khách thng 20 000. Chn C.
| 1/123

Preview text:

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1. PHƯƠNG PHÁ
P QUY NẠP TOÁN HỌC
A. TÓM TẮC LÝ THUYẾT
Nội dung phương pháp quy nạp toán học Cho
là một số nguyên dương và
là một mệnh đề có nghĩa với mọi số tự nhiên . Nếu (1) là đúng và (2) Nếu đúng, thì
cũng đúng với mọi số tự nhiên ;
thì mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên .
Khi ta bắt gặp bài toán: Chứng minh mệnh đề
đúng với mọi số tự nhiên
ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp như sau
Bước 1: Kiểm tra
có đúng hay không. Nếu bước này đúng thì ta chuyển qua bước hai
Bước 2: Với , giả sử đúng ta cần chứng minh cũng đúng. Kết luận: đúng với .
Lưu ý: Bước 2 gọi là bước quy nạp, mệnh đề
đúng gọi là giả thiết quy nạp.
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề 1. Dùng quy nạp để chứng minh đẳng thức. Bất đẳng thức Phương pháp .
Phương pháp: Giả sử cần chứng minh đẳng thức (hoặc ) đúng với ta
thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính rồi chứng minh
Bước 2: Giả sử , ta cần chứng minh .
1. caùc ví duï minh hoïa n(n + 1)
Ví dụ 1. Chứng mình với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta luôn có: 1 + 2 + 3 + ... + n = 2
Ví dụ 2. Chứng minh với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta luôn có: + + + + − = 2 1 3 5 ... 2n 1 n 1.3.5...(2n − 1) 1
Ví dụ 3. Chứng minh rằng với ∀n ≥ 1 , ta có bất đẳng thức: < 2.4.6.2n 2n + 1 n n+1 2n+ x (x + 1)  x + 1 1
Ví dụ 4. Chứng minh rằng với ∀n ≥ 1,∀x > 0 ta có bất đẳng thức: ≤   . Đẳ n
ng thức xảy ra khi nào? x + 1  2 
Chú ý: Trong một số trường hợp để chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n ta có thể chứng minh theo cách sau
Bước 1: Ta chứng minh P(n) đúng với n = 1 và = k n 2
Bước 2: Giả sử P(n) đúng với n = k + 1, ta chứng minh P(n) đúng với n = k .
Cách chứng minh trên được gọi là quy nạp theo kiểu Cauchy (Cô si).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 , ta luôn có
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 2 2 2 n(n + 1)(2n + 1) 1 2 n 3 2n + 3
1. 1 + 2 + ... + (n − 1) + n = + + ... + = − 6 2. 2 n n 3 3 3 4 4.3
Bài 2 Chứng minh các đẳng thức sau n(n + 1)(n + 2) 1 1 1 1 n
1. 1.2 + 2.3 + ... + n(n + 1) = n 1 + + + ... + = 3 với ∀ ≥ 2. 1.5 5.9 9.13 (4n − 3)(4n + 1) 4n + 1  2   3 3 3 3 n(n + 1)  4  4  4  4 1 +   2n
3. 1 + 2 + 3 + ... + n =   1 − 1 − 1 − ... 1 − =      1 9 25  2   2 4.       (2n − 1 2n  1)  −  1 1 1 n 2 2 2 2 2 n(n − 1)(3n + 2) 5. + + ... + =
1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + (n − 1).n = , ∀ n ≥ 2 1.2 2.3 n(n + 1) n + 1 6. 12 2 2 2 2n(n + 1)(2n + 1) n(n + 1)(n + 2)(n + 3) 7. 2 + 4 + ... + (2n) =
1.2.3 + 2.3.4 + ... + n(n + 1)(n + 2) = 3 8. 4 Với mọi n ∈  * . 2 2 2 2 2 n(n − 1)(3n + 2)
9. 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + (n − 1).n = n 2 12 với ∀ ≥ . 1 1 1 n(n + 3) 10. + + ... + = n * 1.2.3 2.3.4 n(n .
+ 1)(n + 2) 4(n + 1)(n + 2) Với mọi ∈ Bài 3
1.
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta có: π
2 + 2 + 2 + . . + 2 + 2 = 2cos n (n dấu căn) +1 2 nx (n + 1)x sin sin 2 2
2. Chứng minh các đẳng thức sin x + sin 2x + . .sin nx = x k2 n 1 x với ≠ π với ≥ . sin 2
Bài 4 Chứng minh rằng với mọi n ≥ 1 ta có bất đẳng thức:
sin nx ≤ n sin x ∀x∈  Bài 5  n 1
1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 , ta có : 1 + <   3  n  n
2. 3 > 3n + 1 với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ; 2.4.6.2n 3. ( n 1 1) > 2n + 1 1.3.5... 2n với mọi số tự nhiên ≥ ; −
Bài 6 Cho hàm số f xác định với mọi x ∈  và thoả mãn điều kiện : f(x + y) ≥ f(x).f(y), ∀x, y ∈  (*). Chứng minh  x  2n
rằng với mọi số thực x và mọi số tự nhiên n ta có : f (x)   ≥ f    n 2 
Bài 7 Chứng minh các bất đẳng thức sau 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 + + + ... + < 2 − n 2 n 1 .... 2 n 2 4 9 ∀ ≥ 2. < + + + ≤ n n 2 3 n π n 3. tan α
n > n tanα với 0 < α < 2 2n 1 n 3 4(n 4. > + ∀ ≥ − 1) n+2 * n−1 * 5. 2 > 2n + 5, (∀n ∈ ) 6. 3
> n(n + 2); (∀n ∈ ,n ≥ 4) n−3 * π π 7. 2
> 3n − 1; (∀n ∈ ,n ≥ 8) 8. (n + 1)cos − n cos ≥ 1 n 1 n + 1 n với ∀ ≥ 1 3 5 2n + 1 1 1 1 1 9. . . .... < 1 ... n ;( n  * ,n 2) 2 4 6 2n 10. + + + + < ∀ ∈ ≥ . + 2 3n + 4 n 2 3 2 − 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 1 Bài 8 Cho tổng: S = + + + ... + n 1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) 1. Tính S1;S2 ;S3;S4
2. Dự đoán công thức tính Sn và chứng minh bằng phương pháp qui nạp. f(x) + f(x)  x + y 
Bài 9 Cho hàm số f :  →  , n ≥ 2 là số nguyên . Chứng minh rằng nếu ≥ f   ∀x,y ≥ 0 2  2 (1) thì ta có  f(x ) + f(x ) + ... + f(x )  x + x + ... + x  1 2 n ≥ f 1 2 n  x 0 i 1,n n , = (2).  n ∀ ≥ i 
Vấn đề 2. Ứng dụng phương pháp quy nạp trong số học và trong hình học
1. caùc ví duï minh hoïa n
Ví dụ 1. Cho n là số tự nhiên dương. Chứng minh rằng: a = n 16 – 15n –  1 225 n
Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 thì A(n) = 7 + 3n − 1 luôn chia hết cho 9
Ví dụ 3. Cho n là số tự nhiên dương. Chứng minh rằng: B = (n + 1)(n + 2)(n + 3)….(3n) n n 3
Ví dụ 4. Trong mặt mặt phẳng cho n điểm rời nhau (n > 2) tất cả không nằm trên một đường thẳng. Chứng minh rằng tất cả
các đường thẳng nối hai điểm trong các điểm đã cho tạo ra số đường thẳng khác nhau không nhỏ hơn n.
Ví dụ 5.
Chứng minh rằng tổng các trong một n – giác lồi (n ≥ 3) bằng − 0 (n 2)180 .
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Cho n là số nguyên dương.Chứng minh rằng: 2 n+1 2n−1
1. n(2n − 3n + 1) chia hết cho 6. 2. 11 + 12 chia hết cho 133 7 n
3. n − n chia hết cho 7
4. 13 − 1 chia hết cho 6 5 n
5. n − n chia hết cho 5 với mọi n ≥ 1
6. 16 − 15n − 1 chia hết cho 225 với mọi n ≥ 1 2n+1 7. 4.3
+ 32n − 36 chia hết cho 64 với mọi n ≥ 1 . Bài 2 n
1. Chứng minh rằng với ∀n ≥ 2 , ta luôn có a = (n + 1)(n + 2)...(n + n n) chia hết cho 2 . 2
2. Cho a, b là nghiệm của phương trình x − 27x + 14 = 0 Đặ n n
t S (n) = a + b . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì S(n) là một số nguyên không chia hết cho 715.
3. Cho hàm số f :  →  thỏa f(1) = 1,f(2) = 2 và f(n + 2) = 2f(n + 1) + f(n) . 2 n
Chứng minh rằng: f (n + 1) − f(n + 2)f(n) = (−1) n 2
4. Cho pn là số nguyên tố thứ n . Chứng minh rằng: 2 > pn .
5. Chứng minh rằng mọi số tự nhiên không vượt qua n! đều có thể biểu diễn thành tổng của không quá n ước số đôi một khác nhau của n! . 2 n n Bài 3 Gọi 1
x ,x2 là hai nghiệm của phương trình : x − 6x + 1 = 0 . Đặt a = x + n 1 x2 . Chứng minh rằng : 1. a = 6a − − a − ∀ n ≥ n n 1 n 2 2 .
2. an là một số nguyên và an không chia hết cho 5 với mọi n ≥ 1 . Bài 4
1.
Trong không gian cho n mặt phẳng phân biệt ( n ≥ 1 ), trong đó ba mặt phẳng luôn cắt nhau và không có bốn mặt phẳng
nào có điểm chung. Hỏi n mặt phẳng trên chia không gian thành bao nhiêu miền?
2. Cho n đường thẳng nằm trong mặt phẳng trong đó hai đường thẳng bất kì luôn cắt nhau và không có ba đường thẳng nào 2 đồ n + n + 2
ng quy. Chứng minh rằng n đường thẳng này chia mặt phẳng thành 2 miền. Bài 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. Cho a, b,c,d, m là các số tự nhiên sao cho a + d , (b − 1)c , ab − a + c chia hết cho m . Chứng minh rằng x = n a.b + cn + n
d chia hết cho m với mọi số tự nhiên n .
2. Chứng minh rằng từ n + 1 số bất kì trong 2n số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 1. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến An 1 1 1 1
Câu 5. Cho S    ... với * n   . đúng vớ n
i mọi số tự nhiên n p ( p là một số tự nhiên). Ở bước 12 23 3 4 . n n   1
1 (bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu với n bằng:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n  1. B. n  . p C. n  . p D. n  . p 1 1 2 1 A. S  . S  . S  . S  . 3 B. C. D. 12 2 6 2 3 3 4
Câu 2. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến An đúng vớ 1 1 1 1
i mọi số tự nhiên n p ( p là một số tự nhiên). Ở bước Câu 6. Cho S    ... n   n với * . 12 23 3 4 . n n   1
2 ta giả thiết mệnh đề An đúng với n k . Khẳng định nào Mệnh đề nào sau đây đúng? sau đây là đúng? n 1 n S  . A. k  .
p B. k  . p C. k  . p D. k  . p A. S n B. . n n n 1
Câu 3. Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh n 1 n  2 đề C. S  . D. S  .
chứa biến An đúng với mọi số tự nhiên n p ( p là một n n  2 n n  3
số tự nhiên), ta tiến hành hai bước: 1 1 1 S   ...  Câu 7. Cho với
Bước 1, kiểm tra mệnh đề An đúng với n  . p n 13 35 2n  1 2n   1 *
n   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 Bước 2, giả thiết mệnh đề An đúng với số tự nhiên bất kỳ
n k p và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với n 1 n A. S  . S n B. . n n k 1. 2n 1 2n 1 Trogn hai bước trên: n n  2 C. S  . S  . n D. 3n 2 n 2n  5
A. Chỉ có bước 1 đúng. B. Chỉ có bước 2 đúng.  1  1   1              
C. Cả hai bước đều đúng. D. Cả hai bước đều sai. Câu 8. Cho P 1 1 ... 1 với n  2 và       n 2 2 2 2  3   n  n  .
 Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 4. Một học sinh chứng minh mệnh đề ''8n 1 chia hết cho * 7, ''
n   * như sau: n 1 n 1 A. P  . B. P  . n  2 2n
 Giả sử * đúng với n k , tức là 8k 1 chia hết cho 7. n 1 n 1 C. P  . D. P  .  Ta có: k 1
8  1  88k  
1 7 , kết hợp với giả thiết 8k 1 n 2n
chia hết cho 7 nên suy ra được k 1
8  1 chia hết cho 7. Vậy * đẳ
Câu 9. Với mọi n   , hệ thức nào sau đây là sai?
ng thức * đúng với mọi * n   . nn   1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 2 ...  n  2
A. Học sinh trên chứng minh đúng. B.     n   2 1 3 5 ... 2 1  n .
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp. n n 1 2n 1 2 2 2   
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
C. 1  2 ...  n  6
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2
2n n 1 2n 1 1 1 1 13 2 2 2   
D. 2  4  6 2n  . II) Với mọi * n   , ta có  ...  . 6 n 1 n  2 2n 24
Câu 10. Xét hai mệnh đề sau: Mệnh đề nào đúng? I) Với mọi * n   , số 3 2
n 3n 5n chia hết cho 3. A. Chỉ I. B. Chỉ II.
C. Không có. D. Cả I và II.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1.PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
Nội dung phương pháp quy nạp toán học
Cho n0 là một số nguyên dương và P(n) là một mệnh đề có nghĩa với mọi số tự nhiên n ≥ n0 . Nếu
(1) P(n0 ) là đúng và
(2) Nếu P(k) đúng, thì P(k + 1) cũng đúng với mọi số tự nhiên k ≥ n0 ;
thì mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n ≥ n0 .
Khi ta bắt gặp bài toán:
Chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n ≥ n0 , n ∈ 0
 ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp như sau
Bước 1: Kiểm tra P(n0) có đúng hay không. Nếu bước này đúng thì ta chuyển qua bước hai
Bước 2: Với k ≥ n0 , giả sử P(k) đúng ta cần chứng minh P(k + 1) cũng đúng.
Kết luận: P(n) đúng với ∀n ≥ n0 .
Lưu ý: Bước 2 gọi là bước quy nạp, mệnh đề P(k) đúng gọi là giả thiết quy nạp.
Vấn đề 1. Dùng quy nạp để chứng minh đẳng thức. Bất đẳng thức Phương pháp .
Phương pháp: Giả sử cần chứng minh đẳng thức P(n) = Q(n) (hoặc P(n) > Q(n) ) đúng với ∀n ≥ n , n ∈ 0 0  ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính P(n0), Q(n0) rồi chứng minh P(n ) = 0 Q(n0)
Bước 2: Giả sử P(k) = Q(k); k ∈ ,k ≥ n0 , ta cần chứng minh P(k + 1) = Q(k + 1) . Các ví dụ Ví dụ 1. n(n + 1)
Chứng mình với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta luôn có: 1 + 2 + 3 + ... + n = 2 Lời giải. n(n + Đặ 1)
t P(n) = 1 + 2 + 3 + ... + n : tổng n số tự nhiên đầu tiên : Q(n) = 2
Ta cần chứng minh P(n) = Q(n) ∀n ∈  ,n ≥ 1 . 1(1 + 1)
Bước 1: Với n = 1 ta có P(1) = 1, Q(1) = = 1 2
⇒ P(1) = Q(1) ⇒ (1) đúng với n = 1.
Bước 2: Giả sử P(k) = Q(k) với k ∈ ,k ≥ 1 tức là: k(k + 1) 1 + 2 + 3 + ... + k = 2 (1)
Ta cần chứng minh P(k + 1) = Q(k + 1) , tức là: (k + 1)(k + 2)
1 + 2 + 3 + ... + k + (k + 1) = 2 (2)
Thật vậy: VT(2) = (1 + 2 + 3 + . . + k) + (k + 1) k(k + 1) = + (k + 1) 2 (Do đẳng thức (1)) k (k + 1)(k + 2) = (k + 1)( + 1) = = VP(2) 2 2
Vậy đẳng thức cho đúng với mọi n ≥ 1 . Ví dụ 2.
Chứng minh với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta luôn có: + + + + − = 2 1 3 5 ... 2n 1 n Lời giải. • 2
Với n = 1 ta có VT = 1, VP = 1 = 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Suy ra VT = VP ⇒ đẳng thức cho đúng với n = 1 .
• Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k với k∈ ,k ≥ 1 tức là: + + + + − = 2 1 3 5 ... 2k 1 k (1)
Ta cần chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là: + + + + − + + = ( + )2 1 3 5 . . (2k 1) (2k 1) k 1 (2)
Thật vậy: VT(2) = (1 + 3 + 5 + . . + 2k − 1) + (2k + 1) 2
= k + (2k + 1) (Do đẳng thức (1)) 2 = (k + 1) = VP(1.2)
Vậy đẳng thức cho đúng với mọi n ≥ 1 . Ví dụ 3. 1.3.5...(2n − 1) 1
Chứng minh rằng với ∀n ≥ 1 , ta có bất đẳng thức: < 2.4.6.2n 2n + 1 Lời giải. 1 1
* Với n = 1 ta có đẳng thức cho trở thành : < ⇔ 2 > 3 2 đúng. 3
⇒ đẳng thức cho đúng với n = 1.
* Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 1 , tức là : 1.3.5...(2k − 1) 1 < 2.4.6...2k (1) 2k + 1
Ta phải chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là : 1.3.5...(2k − 1)(2k + 1) 1 2.4.6....2k(2k 2) < (2) + 2k + 3 Thật vậy, ta có : 1.3.5...(2k − 1) 2k + 1 1 2k + 1 2k + 1 VT(2) = . < = 2.4.6...2k 2k + 2 2k + 1 2k + 2 2k + 2 2k + 1 1 2 Ta chứng minh: <
⇔ (2k + 1)(2k + 3) < (2k + 2) 2k + 2 2k + 3 ⇔ 3 > 1 (luôn đúng)
Vậy đẳng thức cho đúng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 . n n+1 2n+ x (x + 1)  x + 1 1
Ví dụ 4. Chứng minh rằng với ∀n ≥ 1,∀x > 0 ta có bất đẳng thức: ≤   . Đẳ n
ng thức xảy ra khi nào? x + 1  2  Lời giải. 2 3 • x(x + 1)  x + 1 2 4
Với n = 1 ta cần chứng minh: ≤ ⇔ 8x(x + 1) ≤ (x +   1) x + 1  2  4 3 2 4
Tức là: x − 4x + 6x − 4x + 1 ≥ 0 ⇔ (x − 1) ≥ 0 (đúng)
Đẳng thức xảy ra khi x = 1. k k+1 2k+1 • x (x + 1)  x + 1 Giả sử ≤   k , ta chứng minh x + 1  2  k+1 k+2 2k+ x (x + 1)  x + 1 3 ≤ k (*) +   1 x + 1  2  Thật vậy, ta có: 2k+3 2 2k+1 2 k k+  x + 1  x + 1  x + 1  x + 1 1 x (x + 1) = ≥          2   2   2   2  k x + 1
Nên để chứng minh (*) ta chỉ cần chứng minh
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 k k+1 k+1 k+  x + 1 x (x + 2 1) x (x + 1) ≥   k k+  2  x + 1 1 x + 1  x + 12 k+1 2 k+2 k Hay (x + 1) ≥ x(x + 1)(x +   1)  2 (**) 
Khai triển (**) , biến đổi và rút gọn ta thu được 2k+2 2 k+ − − 1 − 2 + − 2 x (x 1) 2x (x 1) (x 1) ≥ 0 2 k+ ⇔ − 1 − 2 (x 1) (x
1) ≥ 0 BĐT này hiển nhiên đúng. Đẳng thức có ⇔ x = 1 .
Vậy bài toán được chứng minh.
Chú ý: Trong một số trường hợp để chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n ta có thể chứng minh theo cách sau
Bước 1: Ta chứng minh P(n) đúng với n = 1 và = k n 2
Bước 2: Giả sử P(n) đúng với n = k + 1, ta chứng minh P(n) đúng với n = k .
Cách chứng minh trên được gọi là quy nạp theo kiểu Cauchy (Cô si).
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 , ta luôn có 2 2 2 2 n(n + 1)(2n + 1)
1. 1 + 2 + ... + (n − 1) + n = 6 1 2 n 3 2n + 3 2. + + ... + = − 2 n n 3 3 3 4 4.3
Bài 2 Chứng minh các đẳng thức sau n(n + 1)(n + 2)
1. 1.2 + 2.3 + ... + n(n + 1) = n 1 3 với ∀ ≥ 1 1 1 1 n 2. + + + ... + 1.5 5.9 9.13 (4n − 3)(4n + 1) = 4n + 1  2 3 3 3 3 n(n + 1)
3. 1 + 2 + 3 + ... + n =    2     4  4  4  4 1 +   2n 4. 1 − 1 − 1 − ... 1 − =     1 9 25       (2n − 2 1 2n  1)  −  1 1 1 n 5. + + ... + = 1.2 2.3 n(n + 1) n + 1 2 2 2 2 2 n(n − 1)(3n + 2)
6. 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + (n − 1).n = , ∀ n ≥ 2 12 2 2 2 2n(n + 1)(2n + 1) 7. 2 + 4 + ... + (2n) = 3 n(n + 1)(n + 2)(n + 3)
8. 1.2.3 + 2.3.4 + ... + n(n + 1)(n + 2) = 4 Với mọi n ∈ * . 2 2 2 2 2 n(n − 1)(3n + 2)
9. 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + (n − 1).n = 12 với ∀n ≥ 2 . 1 1 1 n(n + 3) 10. + + ... + = 1.2.3 2.3.4
n(n + 1)(n + 2) 4(n + 1)(n + 2) Với mọi n ∈ * . Bài 3
1.
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 ta có:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 π
2 + 2 + 2 + . . + 2 + 2 = 2cos n (n dấu căn) +1 2 nx (n + 1)x sin sin 2 2
2. Chứng minh các đẳng thức sin x + sin 2x + . .sin nx = x k2 n 1 x với ≠ π với ≥ . sin 2
Bài 4 Chứng minh rằng với mọi n ≥ 1 ta có bất đẳng thức:
sin nx ≤ n sin x ∀x∈ Bài 5  n 1
1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 , ta có : 1 + <   3  n  n
2. 3 > 3n + 1 với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ; 2.4.6.2n 3. ( n 1 1) > 2n + 1 1.3.5... 2n
với mọi số tự nhiên ≥ ; −
Bài 6 Cho hàm số f xác định với mọi x ∈  và thoả mãn điều kiện : f(x + y) ≥ f(x).f(y), ∀x, y ∈  (*). Chứng minh  x  2n
rằng với mọi số thực x và mọi số tự nhiên n ta có : f (x)   ≥ f    n 2 
Bài 7 Chứng minh các bất đẳng thức sau 1 1 1 1 1. 1 + + + ... + < 2 − n 2 2 4 9 ∀ ≥ n n 1 1 1 2. n < 1 + + .... + ≤ 2 n 2 3 n π 3. tan α
n > n tanα với 0 < α < 4(n − 1) n 4. 2 > 2n + ∀ 1 n ≥ 3 n+2 * 5. 2 > 2n + 5, (∀n ∈ ) n−1 * 6. 3
> n(n + 2); (∀n ∈ ,n ≥ 4) n−3 * 7. 2
> 3n − 1; (∀n ∈ ,n ≥ 8) π π 8. (n + 1)cos − ncos ≥ 1 n 1 n + 1 n với ∀ ≥ 1 3 5 2n + 1 1 9. . . .... < 2 4 6 2n + 2 3n + 4 1 1 1 10. 1 + + + ... +
< n ;(∀n ∈ * ,n ≥ 2) n 2 3 . 2 − 1 1 1 1 1 Bài 8 Cho tổng: S = + + + ... + n 1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) 1. Tính S1;S2 ;S3;S4
2. Dự đoán công thức tính Sn và chứng minh bằng phương pháp qui nạp. f(x) + f(x)  x + y 
Bài 9 Cho hàm số f :  →  , n ≥ 2 là số nguyên . Chứng minh rằng nếu ≥ f   ∀x,y ≥ 0 2  2 (1) thì ta có  f(x ) + f(x ) + ... + f(x )  x + x + ... + x  1 2 n ≥ f 1 2 n  x 0 i 1,n n , = (2).  n ∀ ≥ i  ĐÁP ÁN Bài 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. Bước 1: Với n = 1 ta có: 2 1(1 + 1)(2.1 + 1) VT = 1 = 1, VP = = 1 ⇒ VT = VP 6
⇒ đẳng thức cho đúng với n = 1.
Bước 2: Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 1 , tức là: 2 2 2 2 k(k + 1)(2k + 1) 1 + 2 + ... + (k − 1) + k = 6 (1)
Ta sẽ chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là cần chứng minh: 2 2 2 2 2 (k + 1)(k + 1)(2k + 3)
1 + 2 + . . + (k − 1) + k + (k + 1) = 6 (2). Thật vây: do (1)  2 2 2  k(k 1)(2k 1) = 1 + 2 + ... + k + (k + 2 VT(2) 2   1) + + = + (k + 1) 6  2  + + 2 2k k (k 1)(2k + 7k + 6) = (k + 1)  + k +  1 =  6  6 (k + 1)(k + 2)(2k + 3) = = VP(2) 6
⇒ (2) đúng ⇒ đẳng thức cho đúng với mọi n ≥ 1 .
2. * Với n = 1 ta có VT = 1 = VP ⇒ đẳng thức cho đúng với n = 1
* Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 1 , tức là: 1 2 k 3 2k + 3 + + ... + = − 2 k k 3 (1) 3 3 4 4.3
Ta sẽ chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là cần chứng minh 1 2 k k + 1 3 2k + 5 + + ... + + = − 2 k k+1 k+1 3 (2). 3 3 3 4 4.3
Thật vậy: 3 2k+3 k+1 3 2k+5 VT(2) = − + = − = VP(2) k k+1 k+1 4 4.3 3 4 4.3
⇒ (2) đúng ⇒ đẳng thức cho đúng. Bài 2
1. 1.2 + 2.3 + ... + k(k + 1) + (k + 1)(k + 2) = k(k + 1)(k + 2) (k + 1)(k + 2)(k + 3) = + (k + 1)(k + 2) = 3 3 . 1 1 1 1 1 2. + + + ... + 1.5 5.9 9.13 (4k − 3)(4k + 1) + = (4k + 1)(4k + 5) k 1 k + 1 = + =
4k + 1 (4k + 1)(4k + 5) 4k + 5 k(k + 1)2 (k + 1)(k + 2)2 3 3. + (k + 1) =      3   3 .    4 1 + 2k (2k + 3)(2k − 1)(1 + 2k) 2k + 3 4. 1 −  = − =  2   (2k + 1) 1 −  2k (2k + 2 1) (1 − 2k) −(2k + 1)
5,6,7. Bạn đọc tự làm k(k + 1)(k + 2)(k + 3) 8. + (k + 1)(k + 2)(k + 3) = 4 (k + 1)(k + 2)(k + 3)(k + 4) = 4 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 k(k − 1)(3k + 2) 2 (k − 1)(3k + 2)  9. + k(k + 1) = k(k + 1) +   1 12  12  + 2
k(k 1)(3k − k − 10) (k + 1)k(k + 2)(3k + 5) = = 12 12 . k(k + 3) 1 10. + =
4(k + 1)(k + 2) (k + 1)(k + 2)(k + 3) + 2 + + 2 k(k 3) 4 (k 1) (k + 4) (k + 1)(k + 4) = = =
4(k + 1)(k + 2)(k + 3) 4(k + 1)(k + 2)(k + 3) 4(k + 2)(k + 3) . Bài 3 1. π
* Với n = 1 ⇒ VT = 2 , VP = 2 cos = 2 4
⇒ VT = VP ⇒ đẳng thức cho đúng với n = 1.
* Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k , tức là: π
2 + 2 + 2 + . . + 2 + 2 = 2cos k (k dấu căn) (1) +1 2
Ta sẽ chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là: π 2 + 2 + 2 + . . + 2 + 2 = 2cos k 1 k ( + dấu căn) (2). +2 2 π
Thật vậy: VT(2) = 2 + 2 + 2 + . . + 2 + 2 = 2 +
 2cos k+1 2 k dau can π 2 π π = 2(1 + cos ) = 4cos = 2cos = VP(2) k+1 k+2 k+2 2 2 2
(Ở trên ta đã sử đụng công thức + = 2 a 1 cosa 2cos 2 ).
⇒ (2) đúng ⇒ đẳng thức cho đúng. x sin sin x 2
2. • Với n = 1 ta có VT = sin x, VP = = sin x n 1 x
nên đẳng thức cho đúng với = sin 2
• Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 1 , tức là: kx (k + 1)x sin sin + + = 2 2 sin x sin 2x . .sin kx x (1) sin 2
Ta chứng minh (4) đúng với n = k + 1 , tức là (k + 1)x (k + 2)x sin sin + + + = 2 2 sin x sin 2x . .sin(k 1)x x (2) sin 2 kx (k + 1)x sin sin 2 2 Thật vậy: VT(2) = + sin(k + 1)x x sin 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  kx (k + 1)x x  sin + +  2cos sin (k 1)x  2 2 2 = sin   2  x   sin  2  (k + 1)x (k + 2)x sin sin 2 2 = = VP(2) x sin 2
Nên (2) đúng. Suy ra đẳng thức cho đúng với mọi n ≥ 1 .
Bài 4 * Với n = 1 ta có: VT = sin1 α
. = 1. sinα = VP nên đẳng thức cho đúng.
* Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 1 , tức là : sin kx ≤ k sin x (1)
Ta phải chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 ,tức là : sin(k + 1 α ) ≤ (k + 1) sinα (2) Thật vậy:
sin(k + 1)α = sinkαcosα + coskαsinα
≤ sin kα . cos α + cos kα . sin α ≤ sin kα + sin α
≤ k sin α + sin α = (k + 1). sin α
Vậy đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , nên đẳng thức cho cũng đúng với mọi số nguyên dương n . Bài 5  1 k 2 n n 1. Ta chứng minh 1 + < + + 1 ,1 ≤ k ≤  
n (1) bằng phương pháp quy nạp theo k . Sau đó cho k = n ta có (7).  n  2 k k 1 1 1 * Với k = 1 ⇒ VT(1) = 1 + < + + 1 = VP(1) 2 n n n ⇒ (1) đúng với k = 1 .
* Giải sử (1) đúng với k = p, 1 ≤ p ≤ n , tức là:  1 p 2 p p 1 + < + +   1 (2).  n  2 n n
Ta chứng minh (1) đúng với k = p + 1 , tức là p+  1  1 (p + 2 1) p + 1 1 + < + +   1 (3).  n  2 n n p+1 p  2   1   1   1  p p  1  Thật vậy: 1 + = 1 + . 1 + <  + + 1 1 +         n n n  2 n n         n    2 2 p p + p p + 2 1 p p + p p + 1 = + + + 1 ≤ + + + 1 3 2 2 2 n n n n n n 2 p + 2p + 1 p + 1 (p + 2 1) p + 1 < + + 1 = + + 1 2 2 ⇒ (3) đúng ⇒ đpcm. n n n n 1  n 1
Cách khác: Khi n = 1 ⇒ 2 < 3 (đúng) dễ thấy khi n > 1 ⇒ 0 ⇒ 1 + n 1 n tiến dần về   ta luôn có 
n tiến gần về 1.Vậy ∀ ≥   n 1 1 + <   3  n  2
2. Với n = 2 ta có: VT = 3 = 9 > VP = 3.2 + 1 = 7 nên đẳng thức cho đúng với n = 1 • k
Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 2 , tức là: 3 > 3k + 1 (1)
Ta chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 k+1 3 ≥ 3(k + 1) + 1 = 3k + 4 (2) k+1 k Thật vậy: 3
= 3.3 > 3(3k + 1) = 3k + 4 + (6k − 1) > 3k + 4 nên (2) đúng.
Vậy bài tóan được chứng minh. 2
3. Với n = 1 ta có: VT = = 2, VP = 3 ⇒ đẳ n 1 1 ng thức cho đúng với =
• Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k ≥ 1 , tức là: 2.4.6.2k ( 1) > 2k + 1 1.3.5... 2k (1) −
Ta chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là: 2.4.6.2k(2k + 2) ( 1) > 2k + 3 1.3.5... 2k − (2k + 1) (2) 2.4.6.2k(2k + 2) 2k + 2 2k + 2 Thật vậy: 1.3.5...( 2k 1. 2k − 1) > + = (2k + 1) 2k + 1 2k + 1 2k + 2 2 Nên ta chứng minh
> 2k + 3 ⇔ (2k + 2) > (2k + 1)(2k + 3) 2k + 1
⇔ 4 > 3 hiển nhiên đúng.
Vậy bài toán được chứng minh. Bài 6 x
1. Trong BĐT f(x + y) ≥ f(x).f(y) thay x và y bằng , ta đượ 2 c:       2 x x x x f f .f f (x)  x  + ≥ ⇒ ≥       f( )  2 2   2   2   2 
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng với n = 1 .
Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k ≥ 1 . Ta có 2k f (x)   x  ≥ f  (1)   k 2 
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k + 1 , tức là : 2k+1 f (x)   x  ≥ f k+  (2)   1 2        2 x x x x Thật vậy ta có : f   = f  +  ≥ f    k   k + 1 k + 1    2   2 2   k + 1    2  k k 2  2 2       x  x  ⇒ f   ≥ f    k      2   k + 1      2     k k + 1  2 2      x x ⇒ f   ≥ f    k     2   k + 1     2  2k+   x  1
Do tính chất bắc cầu ta có được : f (x) ≥ f  k+    1 2 
Bất đẳng thức đúng với n = k + 1 nên cũng đúng với mọi số tự nhiên n. Bài 7 1 1 1 1 1 1. 2 − + < 2 − ⇔ < k (hiển nhiên đúng) (k + 2 1) k + 1 k + 1 k
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 2. k +
> k + 1 ⇔ k(k + 1) > k (hiển nhiên) k + 1 1 2 k +
< 2 k + 1 ⇔ 2 k(k + 1) < 2k + 1 k + 1 ⇔ + < + 2
4k(k 1) (2k 1) = 4k(k + 1) + 1 (hiển nhiên). tan α n + tanα 3. tan(n + α 1) = > (n + 1)tanα 1 − tan α n .tanα ⇔ α + α > + α − + 2 tan n tan (n 1)tan (n 1)tan α.tan α n  2  ⇔ tan α
n 1 + (n + 1)tan α > n tanα   (đúng) k+1 4. 2
> 2(2k + 1) = 2k + 3 + 2k − 1 > 2k + 3 . k+3 k+2 5. 2 = 2.2
> 2(2k + 5) = 2(k + 1) + 5 + 2k + 7 > 2(k + 1) + 5 k k−1 2 6. 3 = 3.3
> 3k(k + 2) = (k + 1)(k + 2) + 2k + 3k − 2 > (k + 1)(k + 2) . k−2 k−3 7. 2 = 2.2
> 2(3k − 1) = 3k + 2 + 3k − 4 > 3k + 2
8. • Với n = 1 thì bđt hiển nhiên đúng • π π Giả sử k cos − (k − 1)cos ≥ 1 k k − 1 . Ta cần chứng minh π π  π π  2 π (k + 1)cos − kcos ≥ 1 ⇔ k cos − cos ≥   2sin k + 1 k  k + 1 k  2(k + 1) (2k + 1)π π 2 π ⇔ ksin sin ≥ sin 2k(k + 1) 2k(k + 1) 2(k + 1) (1) π (2k + 1)π π (2k + 1)π π Ta có: > > > 0 ⇒ sin > sin 2 2k(k + 1) 2(k + 1) 2k(k + 1) 2(k + 1) π π
Mặt khác: sin nx ≤ n sin x ⇒ k sin ≥ sin 2k(k + 1) 2(k + 1)
Từ đó ta có được (1) luôn đúng.
Vậy bài toán được chứng minh. 1 3 5 2k + 1 2k + 3 1 2k + 3 9. . . .... . < . 2 4 6 2k + 2 2k + 4 3k + 4 2k + 4 1 2k + 3 1 Và . < 3k + 4 2k + 4 3k + 7 ⇔ + + 2 < + + 2 (3k 7)(2k 3)
(3k 4)(2k 4) ⇔ k + 1 > 0 (đúng). 1 1 10. k + < k + 1 ⇔ < 1 k+1 k+ (đúng). 2 − 1 1 2 − 1 Bài 8 1 2 3 4 1. Ta có S = ,S = ;S = ,S = 1 2 3 4 3 5 7 9 n
2. Dự đoán công thức S = n 2n + 1 .
Bài 9 • Ta chứng minh (2) đúng với = k n 2 , k ≥ 1
* Với k = 1 thì (8.2) đúng (do (1)) + * Giả sử (2) đúng với = k
n 2 , ta chứng minh (2) đúng với = k 1 n 2  x + ... + x  1 k k 2 Thật vậy: f(x ) + ...f(x ) ≥ 2 f   1 k 2  k   2 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  x + ... + k x k+  + 1 k 2 1 2 f(x ) + ...f(x ) ≥ 2 f   k k+ 2 + 1 1 2  k   2   x + ... + x   x + ... + 1 k k x k+  1 Do đó: k 2 k 2 + f(x ) + ...f(x ) ≥ 2 f   + 2 f 1 2  1 k+1 2  k   k   2   2   x + ... + x + x + ... + 1 k k x k+  + + 1 k 1 2 2 1 2 ≥ 2 f   k+  1  .  2 
Do vậy (2) đúng với mọi = k n 2 .
• Giả sử (2) đúng với mọi n = k + 1 ≥ 3 , tức là f(x ) + f(x ) + ... + 1 2 f(xk+ )  x + x + ...+ 1 1 2 xk+  ≥ f  1  k + 1 k +  1 (3) 
Ta chứng minh (8.2) đúng với n = k , tức là f(x ) + f(x ) + ... + f(x )  x + x + ... + x  1 2 k ≥ f 1 2 k  k  k (4)  x + x + ... + 1 2 xk x Thật vậy: đặt xk+ = = 1 k k , áp dụng (3) ta có  x   x  f(x ) + f(x ) + . . + f(x ) + 1 2 k f   x + x + ... +  k 1 2    ≥  k f  k + 1  k + 1      f(x ) + f(x ) + ... + f(x )  x + x + ... + x  1 2 k 1 2 k Hay ≥ f   k  k . 
Vậy bài toán được chứng minh.
Chú ý: Chứng minh tương tự ta cũng có bài toán sau f(x) + f(y) Nếu ≥ f( xy) x,y 0 2 ∀ ≥ (a) thì ta có f(x ) + f(x ) + . . + 1 2 f(xn) ≥ f(n 1xx2...xn ) x 0, i 1,n n với ∀ ≥ = i (b).
Vấn đề 2. Ứng dụng phương pháp quy nạp trong số học và trong hình học Các ví dụ Ví dụ 1. n
Cho n là số tự nhiên dương. Chứng minh rằng: a = n 16 – 15n –  1 225 Lời giải.
• Với n = 1 ta có: a = 0 ⇒ 1 a1 225 . • k Giả sử a = 16 − 15k − k  1 225 , ta chứng minh k+1 ak+ = 16 −15(k + 1) − 1  1 225 k k k
Thậ vậy: ak+ = 16.16 − 15k − 16 = 16 − 15k − 1 − 1 15(16 −1) k = a − k 15(16 −1) k k−1 k−2 Vì 16 − 1 = 15.(16 + 16
+ ... + 1) 15 và ak 225
Nên ta suy ra ak+1 225 . Vậy bài toán được chứng minh n
Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 thì A(n) = 7 + 3n − 1 luôn chia hết cho 9
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Lời giải. 1
* Với n = 1 ⇒ A(1) = 7 + 3.1 − 1 = 9 ⇒ A(  1) 9 * Giả sử A(k  ) 9 ∀
k ≥ 1, ta chứng minh A(k +  1) 9 k+1 k Thật vậy: A(k + 1) = 7
+ 3(k + 1) − 1 = 7.7 + 21k − 7 − 18k + 9
⇒ A(k + 1) = 7A(k) − 9(2k − 1) A(k ) 9 Vì  ⇒ A(k +  1) 9 9(2k −   1) 9
Vậy A(n) chia hết cho 9 với mọi số tự nhiên n ≥ 1 .
Ví dụ 3. Cho n là số tự nhiên dương. Chứng minh rằng: B = (n + 1)(n + 2)(n + 3)….(3n) n n 3 Lời giải. • Với n = 1, ta có : = 1 B  2.3 3
• Giả sử mệnh đề đúng với n = k, tức là :
B = (k + 1)(k + 2)(k + 3)…(3k) k k 3 Ta chứng minh : B
= (k + 2)(k + 3)(k + 4)…3( k +  1) +  +  k 1 k 1 3
B + = 3(k + 1)(k + 2)(k + 3)…(3k)(3k + 1)(3k + k 1 2) = 3B (3k + 1)(3k + k 2) + Mà B  k k 3 nên suy ra B +  k 1 k 1 3 .
Vậy bài toán được chứng minh.
Ví dụ 4. Trong mặt mặt phẳng cho n điểm rời nhau (n > 2) tất cả không nằm trên một đường thẳng. Chứng minh rằng tất cả
các đường thẳng nối hai điểm trong các điểm đã cho tạo ra số đường thẳng khác nhau không nhỏ hơn n. Lời giải.
Giả sử mệnh đề đúng với n = k ≥ 3 điểm.
Ta chứng minh nó cũng đúng cho n = k + 1 điểm.
Ta có thể chứng minh rằng tồn tại ít nhất một đường thẳng chỉ chứa có hai điểm. Ta kí hiệu đường thẳng đi qua hai điểm
An và An+1 là AnAn+1 . Nếu những điểm A1,A2,...,An nằm trên một đường thẳng thì số lượng các đường thẳng sẽ
đúng là n + 1: Gồm n đường thẳng nối An+1 với các điểm A1,A2 ,...,An và đường thẳng chúng nối chung. Nếu
A1,A2,...,An không nằm trên một đường thẳng thì theo giả thiết quy nạp có n đường thẳng khác nhau. Bây giờ ta thêm các
đường thẳng nối An+1 với các điểm A1,A2 ,...,An . Vì đường thẳng AnAn+1 không chứa một điểm nào trong
A1,A2,...,An−1 , nên đường thẳng này khác hoàn toàn với n đường thẳng tạo ra bởi A1,A2,...,An . Như vậy số đường
thẳng tạo ra cũng không nhỏ hơn n + 1. Ví dụ 5.
Chứng minh rằng tổng các trong một n – giác lồi (n ≥ 3) bằng − 0 (n 2)180 . Lời giải.
• Với n = 3 ta có tổng ba góc trong tam giác bằng 0 180
• Giả sử công thức đúng cho tất cả k-giác, với k < n , ta phải chứng minh mệnh đề cũng đúng cho n-giác. Ta có thể chia n-
giác bằng một đường chéo thành ra hai đa giác. Nếu số cạnh của một đa giác là k+1, thì số cạnh của đa giác kia là n – k + 1,
hơn nữa cả hai số này đều nhỏ hơn n. Theo giả thiết quy nạp tổng các góc của hai đa giác này lần lượt là ( − ) 0 k 1 180 và ( − − ) 0 n k 1 180 . Tổng các góc của n 0 0
-giác bằng tổng các góc của hai đa giác trên, nghĩa là (k – 1 + n − k – 1)180 = (n − 2)180 .
Suy ra mệnh đề đúng với mọi n ≥ 3 .
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Cho n là số nguyên dương.Chứng minh rằng:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2
1. n(2n − 3n + 1) chia hết cho 6. n+1 2n−1 2. 11 + 12 chia hết cho 133 7
3. n − n chia hết cho 7 n
4. 13 − 1 chia hết cho 6 5
5. n − n chia hết cho 5 với mọi n ≥ 1 n
6. 16 − 15n − 1 chia hết cho 225 với mọi n ≥ 1 2n+1 7. 4.3
+ 32n − 36 chia hết cho 64 với mọi n ≥ 1 . Bài 2 n
1. Chứng minh rằng với ∀n ≥ 2 , ta luôn có a = (n + 1)(n + 2)...(n + n n) chia hết cho 2 . 2
2. Cho a, b là nghiệm của phương trình x − 27x + 14 = 0 Đặ n n
t S (n) = a + b . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì S(n) là một số nguyên không chia hết cho 715.
3. Cho hàm số f :  →  thỏa f(1) = 1,f(2) = 2 và f(n + 2) = 2f(n + 1) + f(n) . 2 n
Chứng minh rằng: f (n + 1) − f(n + 2)f(n) = (−1) n 2
4. Cho pn là số nguyên tố thứ n . Chứng minh rằng: 2 > pn .
5. Chứng minh rằng mọi số tự nhiên không vượt qua n! đều có thể biểu diễn thành tổng của không quá n ước số đôi một khác nhau của n! . 2 n n Bài 3 Gọi 1
x ,x2 là hai nghiệm của phương trình : x − 6x + 1 = 0 . Đặt a = x + n 1 x2 . Chứng minh rằng : 1. a = 6a − − a − ∀ n ≥ n n 1 n 2 2 .
2. an là một số nguyên và an không chia hết cho 5 với mọi n ≥ 1 . Bài 4
1.
Trong không gian cho n mặt phẳng phân biệt ( n ≥ 1 ), trong đó ba mặt phẳng luôn cắt nhau và không có bốn mặt phẳng
nào có điểm chung. Hỏi n mặt phẳng trên chia không gian thành bao nhiêu miền?
2. Cho n đường thẳng nằm trong mặt phẳng trong đó hai đường thẳng bất kì luôn cắt nhau và không có ba đường thẳng nào 2 đồ n + n + 2
ng quy. Chứng minh rằng n đường thẳng này chia mặt phẳng thành 2 miền. Bài 5
1.
Cho a, b,c,d, m là các số tự nhiên sao cho a + d , (b − 1)c , ab − a + c chia hết cho m . Chứng minh rằng x = n a.b + cn + n
d chia hết cho m với mọi số tự nhiên n .
2. Chứng minh rằng từ n + 1 số bất kì trong 2n số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau. ĐÁP ÁN Bài 1 2 3 2
1. Đặt a = n(2n − 3n + 1) = 2n − 3n + n n 3 2 2
Ta có: an+ = 2(n + 1) − 3(n + 1) + n + 1 = a + 1 n 6n . n 1 2n 1 2. Đặt + − a = 11 + n 12 n+1 2 2n−1 2n−1 Ta có: an+ = 11.11 + 12 .12 = 11.a + 1 n 133.12 7 3. Đặt a = n − n n 7 7 k 7−k
Ta có an+ = (n + 1) − (n + 1) = 1 an+ = a + 1 n ∑C7n i=1 k 7! Mà C = ,1 ≤ k ≤ 7 7 k!(7 − k)! luôn chia hết cho 7 . n
4. Đặt a = 13 − 1 ⇒ n an+ = 13a + 1 n 12 5 5 5 3 2 5. Đặt a = n − n
n thì ta có: ak+ − a = (k + 1) − k −1 = 5k(k + 2k + 2k + 1 k 1) .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n k+1 k
6. Đặt a = 16 − 15n − n
1 thì ta có: ak+ = 16 −15k −16 = a + 1 k 15.(16 −1) 2n+1 2k+3 2k+1 7. Đặt a = 4.3 + 32n − n 36 thì ta có: ak+ = 4.3 + 32(k + 1) − 36 = a + 32(3 + 1 k 1) Bài 2 2
1. * Với n = 2 , ta có : a = 2
(2 +1)(2 + 2) = 12 ⇒ a2 4 = 2 . + * Giả sử a  k
k 2 ta chứng minh a +  k 1 k 1 2 . Thật vậy:
a + = (k + 1+ 1)(k + 1+ 2). .(k + k + 1+ k 1 1)
= (k + 2)(k + 3). .(k + k + 2)
= (k + 2)(k + 3). .(k + k)(k + k + 1)(k + k + 2) 2
= (k + 1)(k + 2)(k + 3)...(k + k).2.(k + k +   1) = 2a .(k + k + 1)
 k ak k k+1 k+1 Do ak  2 ⇒ 2ak  2 ⇒ ak+1 2 đpcm.
2. Ta có: S(n) = 27S(n − 1) − 14S(n − 2) rồi dùng quy nạp để chứng minh S(n) chia hết cho 751 . 3. • 2 2 1
Ta có: f(3) = 2f(2) + f(1) = 5 , nên f (2) − f(3)f(1) = 2 − 5.1 = (−1)
Suy ra đẳng thức cho đúng với n = 1.
• Giả sử đẳng thức cho đúng với n = k , tức là: 2 + − + = − k f (k 1) f(k 2)f(k) ( 1) (1)
Ta chứng minh đẳng thức cho đúng với n = k + 1 , tức là: 2 k+ + − + + = − 1 f (k 2) f(k 3)f(k 1) ( 1) (2) Ta có: 2 + − + + = 2
f (k 2) f(k 3)f(k 1) f (k + 2) − 2f(n + 2) + f(n + 1) f(k +   1) 2
= f(k + 2) f(k + 2) − 2f(k + 1) − f (k +   1) 2 k k+1
= f(k + 2)f(k) − f (k + 1) = −(−1) = (−1)
Vậy bài toán được chứng minh.
4. Trước hết ta có nhận xét: p .p . .p + 1 > 1 2 n pn+1 1 • 2 Với n = 1 ta có: 2 = 4 > p = 1 2 k k+1 • 2 2 Giả sử 2 > p ∀ k ≤ k n , ta cần chứng minh 2 > pk+1 1 2 p 2 2 2 k
Thật vậy, ta có: 2 .2 ...2 + 1 > p .p ...p + 1 > 1 2 k pk+1 k+1 1 2 k 2 −1 k+ + + + 1 2 2 ... 2 2 2 Suy ra 2 > pk+ ⇒ 2 + 1 > 1 pk+ ⇒ 2 > 1 pk+1
Vậy bài toán được chứng minh 5.
• Với n = 1 bài toán hiển nhiên đúng.
• Giả sử bài toán đúng với n = k , ta chứng minh bài toán đúng với n = k + 1
Nếu a = (k + 1)! thì bài toán hiển nhiên đúng
Ta xét a < (k + 1)! , ta có: a = (k + 1)d + r với d < k!,r < k + 1
Vì d < k! nên d = d + d + ... + 1 2 dk với d (i = i
1,k) là các ước đôi một khác nhau của k!
Khi đó: a = (k + 1)d + (k + 1)d + . . + (k + 1)d + 1 2 k r
Vì (k + 1)di ,r là các ước đôi một khác nhau của (k + 1)!
Vậy bài toán được chứng minh. Bài 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n−1 n−1 n−2 n−2
1. Ta có: a = (x + x )(x + x ) − x x (x + n 1 2 1 2 1 2 1 1 x ) x + x = 6 Theo đị 1 2 nh lí Viét: x x =  1 2 1 nên ta có: n−1 n−1 n−2 n− a = 6(x + x ) − (x + 2 x ) = n 1 2 1 1 6an− − 1 an−2 . 2.
* Với n = 1 ⇒ a = x + x = 6 ⇒ a ∈ 1 1 2 1 
Và a1 không chia hết cho 5 * Giả sử a ∈ k
 và ak không chia hết cho 5 với mọi k ≥ 1 . Ta chứng minh ak+ ∈
1  và ak+1 không chia hết cho 5. Do a + = 6a − k 1 k ak−1 Mà ak ,ak− ∈ 1  ⇒ ak+ ∈ 1  .
Mặt khác: a + = 5a + (a − a − ) = 5a + 5a − − k 1 k k k 1 k k 1 ak−2 5ak 5
Vì ak−2 không chia hết cho 5 và  a không chia hết cho 5.  k 1 5ak−1 5 nên suy ra + Bài 4
1.
Giả sử n mặt phẳng chia không gian thành an miền 2 n + n + 2
Ta chứng minh được: an+ = a + 1 n 2 (n + 2 1)(n − n + 6)
Từ đó ta tính được: a = n 6 .
2. Gọi an là số miền do n đường thẳng trên tạo thành. Ta có: a = 1 2 .
Ta xét đường thẳng thứ n + 1 (ta gọi là d ), khi đó d cắt n đường thẳng đã cho tại n điểm và bị n đường thẳng chia
thành n + 1phần đồng thời mỗi phần thuộc một miền của an . Mặt khác với mỗi đoạn nằm trong miền của an sẽ chia miền
đó thành 2 miền, nên số miền có thêm là n + 1. Do vậy, ta có: a + = a + n + n 1 n 1 2 n n 2 Từ đây ta có: + + a = n 2 . Bài 5 1. • Với n = 0 ta có x = a + 0 d m • k Giả sử x = a.b + ck + k
d m với k ≥ 0,k∈ , ta chứng minh k+1 xk+ = a.b + c(k + 1) + 1 d m . Thật vậy: k+1 k k k xk+ − x = a.b − a.b + c = 1 k b (ab − a + c) − c.b + c k k−1 k−2
= b (ab − a + c) − c(b − 1)(b + b + ... + 1) Mà x ,ab − a + c,c(b − k  1) m ⇒ xk+1 m
Vậy bài toán được chứng minh. 2.
• Với n = 1 ta thấy bài toán hiển nhiên đúng
• Giả sử bài toán đúng với n − 1, có nghĩa là: từ n số bất kì trong 2n − 2 số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau.
Ta chứng minh bài toán đúng với n , tức là: từ n + 1 số bất kì trong 2n số tự nhiên đầu tiên luôn tìm được hai số là bội của nhau.
Ta chứng minh bằng phản chứng:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Giả sử tồn tại một tập con X có n + 1 phần tử của tập A = {1,2,...,2 }
n sao cho hai số bất kì trong X không là bội của nhau.
Ta sẽ chứng minh rằng có một tập con X' gồm n phần tử của tập {1,2,...,2n − }
2 sao cho hai phần tử bất kì của X' không là bội của nhau
Để chứng minh điều này ta xét các trường hợp sau đây
TH 1: X không chứa 2n và 2n − 1
Ta bỏ đi một phần tử bất kì của tập X ta được một tập X' gồm n phần tử và là tập con của {1,2,...,2n − } 2 mà hai phần tử
bất kì thuộc X' không là bội của nhau.
TH 2: X chứa 2n mà không chứa 2n − 1
Ta bỏ đi phần tử 2n thì ta thu được tập X' gồm n phần tử và là tập con của {1,2,...,2n − }
2 mà hai phần tử bất kì thuộc
X' không là bội của nhau.
TH 3: X chứa 2n − 1 mà không chứa 2n
Ta bỏ đi phần tử 2n − 1 thì ta thu được tập X' gồm n phần tử và là tập con của {1,2,...,2n − }
2 mà hai phần tử bất kì thuộc
X' không là bội của nhau.
TH 2: X chứa 2n và 2n − 1
Vì X không chứa hai số là bội của nhau nên X không chứa n và ước của n (Vì nếu chứa ước của n thì số đó là ước của 2n )
Bây giờ trong X , ta bỏ đi hai phần tử 2n − 1 và 2n rồi bổ sung thêm n vào thì ta thu được tập X' gồm n phần tử và là
tập con của {1,2,...,2n − }
2 mà hai phần tử bất kì thuộc X' không là bội của nhau.
Như vậy ta luôn thu được một tập con X' gồm n phần tử của tập {1,2,...,2n − }
2 mà các phần tử không là bội của nhau.
Điều này trái với giả thiết quay nạp.
Vậy bài toán được chứng minh theo nguyên lí quy nạp.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến An đúng với mọi số tự nhiên n p ( p là một số tự nhiên). Ở bước 1
(bước cơ sở) của chứng minh quy nạp, bắt đầu với n bằng: A. n  1. B. n  . p C. n  . p D. n  . p
Lời giải. Chọn B.
Câu 2. Dùng quy nạp chứng minh mệnh đề chứa biến An đúng với mọi số tự nhiên n p ( p là một số tự nhiên). Ở bước 2 ta
giả thiết mệnh đề An đúng với n k . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. k  . p B. k  . p C. k  . p D. k  . p
Lời giải. Chọn B.
Câu 3. Khi sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến An đúng với mọi số tự nhiên n p ( p là một số
tự nhiên), ta tiến hành hai bước:
 Bước 1, kiểm tra mệnh đề An đúng với n  . p
 Bước 2, giả thiết mệnh đề An đúng với số tự nhiên bất kỳ n k p và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với n k 1. Trogn hai bước trên:
A. Chỉ có bước 1 đúng.
B. Chỉ có bước 2 đúng.
C. Cả hai bước đều đúng.
D. Cả hai bước đều sai.
Lời giải. Chọn C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 4. Một học sinh chứng minh mệnh đề ''8n 1 chia hết cho * 7, ''
n   * như sau:
 Giả sử * đúng với n k , tức là 8k 1 chia hết cho 7.  Ta có: k 1
8  1  88k  
1 7 , kết hợp với giả thiết 8k 1 chia hết cho 7 nên suy ra được k 1
8  1 chia hết cho 7. Vậy đẳng
thức * đúng với mọi * n   .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.
Lời giải. Chọn D. Thiếu bước 1 là kiểm tra với n  1 , khi đó ta có 1
8 1  9 không chi hết cho 7. 1 1 1 1
Câu 5. Cho S    ... n   n với
* . Mệnh đề nào sau đây đúng? 12 23 3 4 . n n   1 1 1 2 1 A. S  . S  . S  . S  . 3 B. C. D. 12 2 6 2 3 3 4 1 1 1
Lời giải. Nhìn vào đuôi của S   n  , ta đượ  . n là cho 2 c . n n   1 2.2   1 23 Do đó vớ 1 1 2
i n  2 , ta có S    . 2 Chọn C. 12 23 3 1 1 1 1
Câu 6. Cho S    ... n   n với
* . Mệnh đề nào sau đây đúng? 12 23 3 4 . n n   1 n 1 n n 1 n  2 A. S  . S S  . S  . n B. . C. D. n n n 1 n n  2 n n  3 1 2 3
Lời giải. Cách trắc nghiệm: Ta tính được S  , S  , S  1 2 3
. Từ đó ta thấy quy luật là từ nhỏ hơn mẫu đúng 1 đơn vị. 2 3 4 Chọn B. 1 2 3 n
Cách tự luận. Ta có S  , S  , S    S  1 2 3 dự đoán . 2 3 4 n n 1  1 1
Với n  1 , ta được S   : đúng. 1 1.2 11 1 1 1  k
Giả sử mệnh đề đúng khi n k k   1 , tức là  ...  . 1.2 2.3 k k   1 k 1 1 1 1  k Ta có  ...  1.2 2.3 k k   1 k 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 1 k 1   ...    1.2 2.3 k k   1 k   1 k  2
k 1 k   1 k  2 2 1 1 1 1 k  2k 1   ...   1.2 2.3 k k   1 k  
1 k  2 k   1 k  2 1 1 1 1 k 1   ...  
. Suy ra mệnh đề đúng với n k 1 . 1.2 2.3 k k   1 k   1 k  2 k  2 1 1 1
Câu 7. Cho S   ... n   n với
* . Mệnh đề nào sau đây đúng? 13 35 2n  1 2n   1 n 1 n n n  2 A. S  . S S S  . n B. . C. . D. 2n 1 n 2n 1 n 3n 2 n 2n  5  1 n  1  S   1  3  6 
Lời giải. Cho n   2  S  . 2 
Kiểm tra các đáp án chỉ cho B thỏa. Chọn B. 15  3 n
  3 S  3  7  1  1   1 
Câu 8. Cho P  1      1      ... 1 
 với n  2 và n  .
 Mệnh đề nào sau đây đúng?       n 2 2 2 2  3   n  n 1 n 1 n 1 n 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . n  2 2n n 2n   1  3 n
  2 P  1       2 2   2  4 
Lời giải.n  2 nên ta cho  .   1   1  2 n
  3 P  1      . 1         3 2 2   2   3  3 
Kiểm tra các đáp án chỉ cho D thỏa. Chọn D. *
Câu 9. Với mọi n   , hệ thức nào sau đây là sai? nn   1
A. 1 2 ...  n  2 B.     n   2 1 3 5 ... 2 1  n . n n 1 2n 1 2 2 2   
C. 1  2 ...  n  6 2
2n n 1 2n 1 2 2 2   
D. 2  4  6 2n  . 6
Lời giải. Bẳng cách thử với n  1 , n  2 , n  3 là ta kết luận được. Chọn D.
Câu 10. Xét hai mệnh đề sau: I) Với mọi * n   , số 3 2
n  3n  5n chia hết cho 3.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 13 II) Với mọi * n   , ta có  ...  . n 1 n  2 2n 24 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Không có. D. Cả I và II.
Lời giải. Chọn A.
 Ta chứng minh I) đúng. Với n  1 , ta có 3 2
u  1  3.1  5.1  93 : đúng. 1
Giả sử mệnh đề đúng khi n k k   1 , tức là 3 2
u k  3k  5k3 k . Ta có u   3 2
k  3k  5k 2
3k  9k  9  u 3 k k    k  2 3 3 3. k 1  Kết thúc chứng minh. 1 1 12 13
 Mệnh đề II) sai vì với n  1, ta có VT     : Vô lý. 11 2 24 24
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2. DÃY SỐ
A. TÓM TẮC LÝ THUYẾT
1. Dãy số là tập hợp các giá trị của hàm số
Được sắp xếp theo thứ tự tăng dần liên tiếp theo đối số tự nhiên : Ta kí hiệu bởi
và gọi là số hạng thứ n hay số hạng tổng quát của dãy số, được gọi là số
hạng đầu của dãy số.
Ta có thể viết dãy số dưới dạng khai triển hoặc dạng rút gọn .
2. Người ta thường cho dãy số theo các cách:
Cho số hạng tổng quát, tức là: cho hàm số u xác định dãy số đó
Cho bằng công thức truy hồi, tức là:
* Cho một vài số hạng đầu của dãy
* Cho hệ thức biểu thị số hạng tổng quát qua số hạng (hoặc một vài số hạng) đứng trước nó.
3. Dãy số tăng, dãy số giảm Dãy số gọi là dãy tăng nếu Dãy số gọi là dãy giảm nếu
4. Dãy số bị chặn Dãy số
gọi là dãy bị chặn trên nếu có một số thực sao cho . Dãy số
gọi là dãy bị chặn dưới nếu có một số thực sao cho .
Dãy số vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới gọi là dãy bị chặn, tức là tồn tại số thực dương sao B. CÁC D cho
NG TOÁN VÀ PH. ƯƠNG PHÁP GIẢI
Vấn đề 1. Xác định số hạng của dãy số
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1.
Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: −1, 3,19, 53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy
với quy luật vừa tìm. 2 n + 3n + 7
Ví dụ 2. Cho dãy số (un ) được xác định bởi u = n n + 1
1. Viết năm số hạng đầu của dãy;
2. Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. u = 1 1
Ví dụ 3. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u =  n 2un− + 3 ∀n ≥ 1 2 .
1. Viết năm số hạng đầu của dãy; n+1
2. Chứng minh rằng u = 2 − n 3 ; 2012
3. Số hạng thứ 2012
của dãy số có chia hết cho 7 không? u = 2 u + 2 2v
Ví dụ 4. Cho hai dãy số (u n 1 n n
n ),(vn ) được xác định như sau u = 3,v = 1 1 2 và +  với n ≥ 2 . vn+ = 1 2un.vn n 2 2 2
1. Chứng minh : u − 2v = n n 1 và u − 2v = n n ( 2 −1) với ∀n≥1;
2. Tìm công thức tổng quát của hai dãy (un ) và (vn ) .
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2n + 1
Bài 1 Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát u = n n + 2 .
1. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
2. Tìm số hạng thứ 100 và 200 167
3. Số 84 có thuộc dãy số đã cho hay không
4. Dãy số có bao nhiêu số hạng là số nguyên. u = −1,u = 1 2 3
Bài 2 Cho dãy số (an ) xác định bởi: un+ = 5u − 1 n 6un− ∀ n ≥ 1 2 .
1. Viết 7 số hạng đầu tiên của dãy n−1 n−1
2. Chứng minh rằng: u = 5.3 − n 6.2 , ∀n ≥ 1 . 2
Bài 3 Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát: u = 2n + n + n 4
1. Viết 6 số hạng đầu của dãy số 2. Tính u20 ,u2010
3. Dãy số đã cho có bao nhiêu số hạng là số nguyên.  u = 1 2
Bài 4 Cho dãy số (un ) xác định bởi:  u =  n 2un− + 3n − 1, n ≥ 1 2
1. Tìm 5 số hạng đầu của dãy n
2. Chứng minh rằng u = 5.2 − 3n − 5 ∀n = n 1,2,3,...
3. Tìm số dư của u2010 khi chia cho 3 u = 2008;u = 1 2 2009
Bài 5 Cho dãy số (un ) :  n ≥ 1  2un+ = u + 1 n u n+2
1. Chứng minh rằng dãy (v ) : v = u − n n n un−1 là dãy không đổi
2. Biểu thị un qua un−1 và tìm CTTQ của dãy số (un ) u = 1; u = 2  1 2
Bài 6 Cho dãy số (u 2 n ) :  u n ≥ 2 n un+ =  1  un−1 u
1. Chứng minh rằng dãy (v ) : v = n n n u là dãy không đổi n−1
2. Tìm công thức tổng quát của dãy (un ) . u = 1 2
Bài 7. Cho dãy số (un ) được xác định bởi  u =  n 2un− + 3, n ≥ 1 2 .
1. Tìm 6 số hạng đầu của dãy; n−1
2. Chứng minh rằng u = 5.2 − n 3 với ∀n ≥ 2 ;
3. Số hạng có 3 chữ số lớn nhất của dãy là bao nhiêu?
Bài 8. Cho dãy số (un ) có 4 số hạng đầu là : u = 1,u = 1 2 3, u = 6,u = 3 4 10 .
1. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên;
2. Tìm ba số hạng tiếp theo của dãy số theo quy luật vừa tìm trên. Bài 9 1 n n 1. Cho dãy   (u ) : u = (2 + 5) + (2 − n n  5)  u u 2
.Chứng minh rằng 2n là số tự nhiên chẵn và 2n+1 là số tự nhiên lẻ. n n
2. Cho dãy số (u ) : u = (4 − 2 3) + (4 + n n
2 3) . Chứng minh rằng tất cả các số hạng của dãy đều là số nguyên.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u = 1  1
3. Cho dãy số (un ) :   3 
. Chứng minh rằng dãy (un ) có vô hạn các số chẵn và vô hạn các số lẻ. un+ = u ,n ≥ 1  n  1  2  2
4. Chứng minh rằng tồn tại đúng 4 dãy số nguyên dương (un ) thỏa: u = 1,u = 0 1 2 và un+ .u − 2 n un+ = 1 1.
Bài 10. (Dãy Fibonacci) Cho dãy số n
(F ) được xác định bởi F = 1,F = 1 2 1 và F = F − + n n 1 n F −2 Chứng minh rằng:  n n   1 1 +   5 1 −   5  1. F =   −   n     5 2 2        2 2 2. F + n n F + = 1 2 F n+1 và F F + + F + F + = n n 1 n 1 n 2 2 F n+2 với mọi n ≥ 2 . k k 3. n F  5 ⇔ n 5 .
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän nn n
Câu 1. Cho dãy số u u n  , biết . n
Năm số hạng đầu tiên u u   u . n 1
Câu 6. Cho dãy số  , n biết n   2 1 . . Tìm số hạng n 3
của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? 8 8 u  2. u  2. 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 A. u  . u   . 3 B. C. D. 3 3 3 3 3
A.  ; ; ; ; . B.  ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 u   2 1  1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 u  1 . C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
Câu 7. Cho dãy số  n  xác định bởi Tìm số 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 u   u 1  n 1   n   3 hạng u . 4 n
Câu 2. Cho dãy số un  , biết u  . Ba số hạng đầu tiên n 3n 1 5 2 14
của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? A. u  . u  1. u  . u  . 4 B . C. D. 9 4 4 3 4 27 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . u   3 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 1 
Câu 8. Cho dãy uu .
n  xác định bởi Mệnh đề n u    2  n 1   u   1  2 1 
Câu 3. Cho dãy số u n  nào sau đây sai? n  , biết  với 0 . Ba số u   u 3  n 1  n
hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là những số nào dưới 5 15 31 63 đây? A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 2 2 3 4 4 8 5 16
A. 1;2;5. B. 1; 4;7. C. 4;7;10. D. 1;3;7. n 1 8
Câu 9. Cho dãy số u , u n biết n . Số là số hạng 2n 1 15 2 2n 1
Câu 4. Cho dãy số u , u  . u . thứ mấy của dãy số? n biết n Tìm số hạng 2 n  3 5 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. 1 17 7 71 A. u  . u  . u  . u  . 5 B . C. D. 4 5 12 5 4 5 39 2n  5 7
Câu 10. Cho dãy số u , u  . n biết n Số là số hạng 5n  4 12 n
Câu 5. Cho dãy số u , u   n thứ mấy của dãy số? n biết n   1 .2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. A. u  2. u  4. u  6. u  8. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho dãy số u , n u u . n biết 2 . n Tìm số hạng n 1  A. u  2n.2. u  2n 1. n 1  B. n 1 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 C. u  2 n 1 . u  2n  2. u   2 n 1    D. n 1  1 
Câu 18. Cho dãy số u ,  . n được xác định Số hạng u   2u  n 1  n
Câu 12. Cho dãy số u n u u . n  , biết 3 . n Tìm số hạng 2n 1 
tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. 2 u  3 .3n 1. u  3n.3n . n n n 2n 1  B. 1 2n 1  A. 1 u n   . u u   u n B. 2 . n C. 1 2 . n D. 2. n 2n  1 C. 2 u  3 n 1. u  3 . 2n 1  D. 2n 1   1 u    1
Câu 19. Cho dãy số u ,  2 . n được xác định  Số
Câu 13. Cho dãy số u , n u   u .  n với 1 5 . n Tìm số hạng n 1  u   u 2  n 1  n
hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. n 1 u  5  . u  5n. n 1  B. n 1  1 1 C. n 1 u  5.5  . u  5.5n . A. u   2 n
u  2 n 1 . n   1 . B. n   n 1  D. 1 n 1  2 2 2n3 n 1 1 1
Câu 14. Cho dãy số u , u      . u  2 . n u   2 . n n với n  Tìm số hạng C. D.n 1 n 2 n 2 u . n 1  u   2 1 
Câu 20. Cho dãy số u ,  . n được xác định 2n  1 3   n 1 2n  1 3 n 1 uu  2n 1  n 1  n A. u      . u      . n 1   B.n 1 n 1  n 1
Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? 2n3  n  2n5  n
A. u   n u   n n  2 2 1 . B. 2 2 . C. u      . u      . n n 1   D.n  2 n 1  n 2
C. u  n  2 2 1 . u   n n D.  2 2 1 . n 1 2 3 4
Câu 15. Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ; .  có số 2 3 4 5 u  1 1 
hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?
Câu 21. Cho dãy số u ,  . n được xác định Số 2 u   u n  n 1  n n 1 n
hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới đây? A. u  . u n n B. . n n n 1
n(n 1)(2n 1) u  1 . n 1 2 n n A. n 6 C. u  . u  . n D. n n n 1
n(n 1)(2n  2) B. u  1 .
Câu 16. Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1;1;1;1;1; .  có số n 6
hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?
n(n 1)(2n 1) C. u  1 . A. u  1. u   n n B. 1. n 6 n n C. u   u   
n(n 1)(2n 2) n   1 . D. n   1 1 . D. u  1 . n 6
Câu 17. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6; .  Số u   2
hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây? 1 
Câu 22. Cho dãy số u ,  1 . n
được xác định u   2  Số A. u  2 . n u n   n 1  n B. 2. nu  n
hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
C. u  2n   1 . u n n D. 2 4. n n  1 n 1 A. u  . u  . n B. n n n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n 1 n u   6 u   6 C. u   . u   1  1  n D. .  .  . n n n 1 A. B. u   6u , n 1  u   3u , n 1 n n 1   n n 1  u  1 1  u   3 u   3
Câu 23. Cho dãy số u ,  .  1  n được xác định  . u C. 1  . D.   u    n  2 1 n n 1  u   3u , n  1  u   6u , n 1 n n 1   n n 1 
Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? a   3 1  A. u  1 . n u  n
Câu 25. Cho dãy số a  1 .
n , được xác định n B. 1 . n a   a , n 1  n 1   2 n n C. u    u n
Mệnh đề nào sau đây sai? n  2 1 1 . D. . n 93 3
Câu 24. Cho dãy số u u  2 3n
A. a a a a a  . B. a  .
n  có số hạng tổng quát là n   1 2 3 4 5 16 10 512 với *
n   . Công thức truy hồi của dãy số đó là: 9 3 C. aa  . a  . n 1  n D. 2n n 2n
Vấn đề 2. Dãy số đơn điệu – Dãy số bị chặn Phương pháp:
Để xét tính đơn điệu của dãy số ta xét : * Nếu dãy tăng * Nếu dãy giảm. Khi ta có thể xét * Nếu dãy tăng * Nếu dãy giảm.
Để xét tính bị chặn của dãy số ta có thể dự đoán rồi chứng minh bằng quy nạp.
1. caùc ví duï minh hoïa u = 2  1
Ví dụ 1. Cho dãy số (un ) :  u (u ) n− + 1 . Chứng minh rằng dãy
n là dãy giảm và bị chặn. u = 1 ∀n ≥ 2  n 2 u = 1,u =  1 2 2
Ví dụ 2. Cho dãy số (un ) : 
. Chứng minh rằng dãy (u ) là dãy tăng và bị chặn u n n+ = u + 1 n un− ∀n ≥  1 2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xét tính tăng giảm của các dãy số sau 2 3n − 2n + 1 2 1. u = n u n n 1 n + 1 2. = − − n n n 3 − 1 n + (−1) 3. u = n u = n 4. 2 n 2 n
Bài 2 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: 2n − 13 2 n + 3n + 1 1 1. u = n u = u 3n − 2 2. n n + 1 3. = n 1 + n + 2 n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n 2 1 1 1 4. u = n u 1 ... n! 5. = + + + + n 2 2 2 . 2 3 n
Bài 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 2n + 1 1. u = n u ( 1) u 3n 1 n + 2 2. = − n n 3. = − n 2 n + n + 1 n + 1 4. u = 4 − 3n − 2 n n 5. u = n u = 2 6. n − n + 1 n 2 n + 1
Bài 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 1 1 1 1 1 1 1. u = + + ... + n u = + + ... + 1.3 2.4 n.(n + 2) 2. n 1.3 3.5 (2n −1)(2n +1)  u = 1  1 3.  un− + 2 u = 1 , n ≥  n 2 un− +  1 1
Bài 5 Xét tính tăng giảm của các dãy số sau  u =  u = 2  1 1  1 1. 2.  2 u + 1  3 3 n un+ = u + 1, n ≥ 1 n 1 un+ = n ≥ 1  1 4 Bài 6
1. Chứng minh rằng dãy số (un ) xác định bởi u = 2010 + 2010 + ... + n
2010 (n dấu căn). Là một dãy tăng. u = 1,u =  1 2 2
2. Cho dãy số (un ) : 
. Chứng minh rằng dãy (u ) tăng và bị chặn. u = 3 3 n n un− + 1 un− ,n ≥  2 3 an + 2
3. Cho dãy số (u ) : u = , n ≥ n n 1 2n − 1
a) Khi a = 4 , hãy tìm 5 số hạng đầu của dãy
b) Tìm a để dãy số đã cho là dãy số tăng. u = 1 2
4. Cho dãy số (un ) : u =  n 3un− − 2, n = 1 2,3..
a) Viết 6 số hạng đầu của dãy n−1 b) Chứng minh u = 3 + 1, n = n 1,2,. . n−1 n
5. Cho dãy số u = −5.2 + 3 + n + n 2 , n = 1,2,...
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy n−1 b) Chứng minh rằng: u = n 2un− + 3 − 1 n . Bài 7 n n
1. Cho dãy số (un ) : u = (1 − a) + (1 + n
a) ,trong đó a ∈(0;1) và n là số nguyên dương.
a)Viết công thức truy hồi của dãy số
b)Xét tính đơn điệu của dãy số u = 1  1
2. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  1 u = . n 3un− + − 2, n ≥  1 2  2un−1
a) Viết 4 số hạng đầu của dãy và chứng minh rằng u > 0, ∀ n n
b) Chứng minh dãy (un ) là dãy tăng. u = 2011  0 3. Cho dãy số (u 2
n ) được xác định bởi :  un un+ = , ∀ n =  1 1,2,... u +  n 1
a) Chứng minh rằng dãy (un ) là dãy giảm
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
b) Tìm phần nguyên của un với 0 ≤ n ≤ 1006 . u = 2,u = 1 2 6
4. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: un+ = u + 2 n 2un+ , ∀ n = 1 1,2,... 2 n n
a) Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình x − 2x − 1 = 0 . Chứng minh rằng: u = a + n b 2 n−1
b) Chứng minh rằng: un+ − 1 un+ u = (− 2 n 1) .8 .
Bài 8
Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số sau n + 1 3 1. (u ) : u = n n (u ) : u n 2n 1 n + 2 2. = + + n n u = 2  1 u = 2,u =  1 2 3 3. (un ) :  u + 1 4.  .  n un+ = ∀ , n ≥ 2 u = u + u ∀ , n ≥ 2  1 2  n+1 n n−1 Bài 9 x = 1  0 1. Cho dãy số n− (x ) :  1 n 2n x = n x , n 2,3,... 2 ∑ =  i  (n − 1) i=1 Xét dãy số y = x + − n
n 1 xn . Chứng minh rằng dãy (yn ) là một tăng và bị chặn. u = 1,u = 3  0 1  2
2. Cho dãy số nguyên dương (u   n ) thỏa :  un+1 u . n+ = 1 +   , n ≥  2 0  un     2 n Chứng minh rằng: un+ u − 2 n un+ = 1
2 với mọi số tự nhiên n . u =  0 0
3. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  .  2 un+ = 5u + 24u + 1, n = 1 n n 0,1,..
Chứng minh rằng dãy số (un ) là dãy số nguyên. 1 n n
4. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:   u = (2 + 5) + (2 − n  5)  2
Chứng minh rằng u2n là số tự nhiên chẵn và u2n+1 là số tự nhiên lẻ.
5. Cho hai dãy số (xn );(yn ) xác định :  2  x = x + 1 + x x = 3  n n−1 n−  1  1 và  y , ∀n ≥ 2 . y = n−1  y = 1 3  n  1 + 1 + 2  yn−1
Chứng minh rằng 2 < x y < 3, ∀n ≥ n n 2 . u = 1  0
6. Cho dãy số số (un ) được xác định bởi:  1  1  . un+ = 1  u + n     2  3un  3 Chứng minh rằng: a = n 2
là một số chính phương. 3u − n 1
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 26. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9;
D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B . 1;  ; ;  ; ; 2 4 8 16
Câu 27. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 D. Dãy số 2
u n  sin n là dãy tăng. A. u  . u  . n n B. 2n n n 3n 1 n  5 2n 1
Câu 33. Cho dãy số u u  . u n  , biết n
Dãy số  n  bị C. u  . u  . 3n 1 n D. 3n 1 n n 1
chặn trên bởi số nào dưới đây?
Câu 28. Trong các dãy số u u 1 1
n  cho bởi số hạng tổng quát n A. . B. 1. C. . D. 0.
sau, dãy số nào là dãy số tăng? 3 2 2 3
Câu 34. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát A. u  . u  . n n B. 3n n n
sau, dãy số nào bị chặn trên? n
C. u  2n. u  2 . 1 n D. n   A. 2 u n . n u u  . u n n B. 2 . n C. n D. 1. n n
Câu 29. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n
Câu 35. Cho dãy số u u n n u n  , biết cos
sin . Dãy số  n
sau, dãy số nào là dãy số giảm? n
bị chặn trên bởi số nào dưới đây? 1 3n 1 A. u  . u  . n B. 2n n n 1 A. 0. B. 1. C. 2 u n . u n C. 2.
D. Không bị chặn trên. n D. 2. n
Câu 36. Cho dãy số u u n n u n  , biết sin
cos . Dãy số  n
Câu 30. Trong các dãy số u u n
n  cho bởi số hạng tổng quát n
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
sau, dãy số nào là dãy số giảm?  2 A. 0. B. 1. n 1 A. u  sin . n u  . n B. n n C.  2.
D. Không bị chặn dưới. n
C. u n n 1.
u  1 . 2n 1 . n D. n    
Câu 37. Cho dãy số u u n n n  , biết 3 cos sin . n Dãy số un
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng?
bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi các số m M nào dưới đây? 1
A. Dãy số u  2 là dãy tăng. n n 1 A. m  2; 2 M  . B. m   ; 3 M  1. 2 n
B. Dãy số u   
1 2n  là dãy giảm. n 1 1 1
C. m   3 1; 3 M
1. D. m   ; . M  2 2 n 1
C. Dãu số u  là dãy giảm. n n 1 n
Câu 38. Cho dãy số u , n u    n biết n   2 5 1 .5 . Mệnh đề nào 1 sau đây đúng?
D. Dãy số u  2n  cos là dãy tăng. n n
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai?
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên. 1 n
A. Dãy số u  là dãy giảm. n n
C. Dãy số un  bị chặn. B. Dãy số 2
u  2n 5 là dãy tăng. n
D. Dãy số un  không bị chặn. n  1 
C. Dãy số u  1      là dãy giảm. n    n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Câu 39. Cho dãy số u , 1 n với A. u  . n u n B. 3 . n n 1 1 1 2 u   ... , n  1; 2; 3 .  n Mệnh đề nào 1.4 2.5 nn   3
C. u n 1. D. 2 u n . sau đây đúng? n n Câu 43. Cho dãy số
un , xác định bởi
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới. u   6 1 
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Dãy số u * 
n  bị chặn dưới và không bị chặn trên. u
 6 u , n   n 1  n  
C. Dãy số un  bị chặn. 5 A. 6  u  .  u n B. 6 3. 2 n
D. Dãy số un  không bị chặn.
C. 6  u  2.   n D. 6 u 2 3. n Câu 40. Cho dãy số u , n với 1 1 1 u u u   ... , n  2; 3; 4; . 
Câu 44. Cho dãy số  , n với sin n . Khẳng định nào n Mệnh đề nào sau đây 2 2 2 n 1 2 3 n đúng? sau đây là đúng?
A. Dãy số u
A. Số hạng thứ n 1 của dãy là u  sin .
n  bị chặn trên và không bị chặn dưới. n 1  n 1
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
B. Dãy số un  là dãy số bị chặn.
C. Dãy số un  bị chặn.
C. Dãy số un  là một dãy số tăng.
D. Dãy số un  không bị chặn.
D. Dãy số un  không tăng không giảm.
Câu 41. Trong các dãy số un  sau đây, dãy số nào là dãy số bị n
Câu 45. Cho dãy số u , u   n với n   1 . Mệnh đề nào sau chặn? đây đúng? 1 A. 2 u n 1. u n  . u n B. n
A. Dãy số  n  là dãy số tăng. n n
B. Dãy số un  là dãy số giảm.
C. u  2n 1. u n D. . n n 1
C. Dãy số un  là dãy số bị chặn.
Câu 42. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n
D. Dãy số un  là dãy số không bị chặn.
sau, dãy số nào bị chặn?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 DÃY SỐ
Vấn đề 1. Xác định số hạng của dãy số Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: −1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy
với quy luật vừa tìm. Lời giải. 3 2
Xét dãy (un ) có dạng: u = an + bn + cn + n d a + b + c + d = −1  8a + 4b + 2c + d = 3 Ta có hệ: 27a + 9b + 3c + d =  19 64a + 16b + 4c + d =  53
Giải hệ trên ta tìm được: a = 1, b = 0,c = −3,d = 1 ⇒ u = 3 n − 3n + n 1 là một quy luật . Số hạng thứ 10: u = 10 971. 2 n + 3n + 7
Ví dụ 2. Cho dãy số (un ) được xác định bởi u = n n + 1
1. Viết năm số hạng đầu của dãy;
2. Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. Lời giải.
1.
Ta có năm số hạng đầu của dãy 2 1 + 3.1 + 7 11 u = = 17 25 47 1 u ,u ,u 7,u 1 + 1 2 , = = = = 2 3 4 5 3 4 6 5 5 2. Ta có: u = n + 2 + n , do đó u n 1 n nguyên khi và chỉ khi
là ước của 5. Điều đó xảy ra khi + 1 n n + 1 nguyên hay + n + 1 = 5 ⇔ n = 4
Vậy dãy số có duy nhất một số hạng nguyên là u = 4 7 . u = 1 1
Ví dụ 3. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u =  n 2un− + 3 ∀n ≥ 1 2 .
1. Viết năm số hạng đầu của dãy; n+1
2. Chứng minh rằng u = 2 − n 3 ; 2012
3. Số hạng thứ 2012
của dãy số có chia hết cho 7 không? Lời giải.
1.
Ta có 5 số hạng đầu của dãy là: u = 1 1; u = 2u + 3 = 2 1
5 ; u = 2u + 3 = 13; u = 2u + 3 = 3 2 4 3 29 u = 2u + 3 = 5 4 61 .
2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp + 1 1 * Với n = 1 ⇒ u = 2 − 3 = 1 ⇒ 1
bài toán đúng với N = 1 k+1 k+2 * Giả sử u = 2 − k 3 , ta chứng minh uk+ = 2 − 1 3
Thật vậy, theo công thức truy hồi ta có: k+1 k+2
uk+ = 2u + 3 = 2(2 − 3) + 3 = 2 − 1 k 3 đpcm.
3. Ta xét phép chia của n cho 3 3k * n = 3k ⇒ u = 2(2 − 1) − n 1 3k k Do 2
− 1 = 8 − 1 = 7.A 7 ⇒ un không chia hết cho 7
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3k * n = 3k + 1 ⇒ u = 4(2 − 1) + 1 ⇒ n un không chia hết cho 7 3k * n = 3k + 2 ⇒ u = 8(2 − 1) + 5 ⇒ n un không chia hết cho 7 2012 Vậy số hạng thứ 2012
của dãy số không chia hết cho 7. u = 2 u + 2 2v
Ví dụ 4. Cho hai dãy số (u n 1 n n
n ),(vn ) được xác định như sau u = 3,v = 1 1 2 và +  với n ≥ 2 . vn+ = 1 2un.vn n 2 2 2
1. Chứng minh : u − 2v = n n 1 và u − 2v = n n ( 2 −1) với ∀n≥1;
2. Tìm công thức tổng quát của hai dãy (un ) và (vn ) . Lời giải.
1.
Ta chứng minh bài toán theo quy nạp 2 2 a) Chứng minh: u − 2v = n n 1 (1) • 2 2 2 2 Ta có u − 2v = 3 − 2.2 = 1 1 1 nên (1) đúng với n = 1 • 2 2 Giả sử u − 2v = k k 1 , khi đó ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 uk+ − 1 2vk+ = 1 (u + k 2vk ) − 2(2ukvk ) = (u − k 2vk ) = 1
Từ đó suy ra (1) đúng với ∀n ≥ 1 . n 2 b) Chứng minh u − 2v = n n ( 2 −1) (2) 2 2 2 Ta có: u − 2v = n n un− + 1 2vn− − 1 2 2un−1vn− = 1 (un− −1 2vn−1) 2
• Ta có: u − 2v = 3 − 2 2 = 1 1
( 2 −1) nên (2) đúng với n =1 k 2 • Giả sử u − 2v = k k ( 2 −1) , ta có: k 1 2 2 u − 2v = k 1 k 1 (u − k 2vk ) = ( 2 −1) + + +
Vậy (2) đúng với ∀n ≥ 1 . n 2
2. Theo kết quả bài trên và đề bài ta có: u + 2v = n n ( 2 +1)  n n 2 2 2u = n ( 2 +1) +( 2 −  1) Do đó ta suy ra   n n 2 2 2 2v = n ( 2 +1) −( 2 −  1  )   n n 2 2 1 u = n ( 2 +1) +( 2 −1)      2      Hay  .  n n 2 2 1 v = n ( 2 +1) −( 2 −1)     2 2     
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
2n + 1
Bài 1 Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát u = n n + 2 .
1. Viết năm số hạng đầu của dãy số.
2. Tìm số hạng thứ 100 và 200 167
3. Số 84 có thuộc dãy số đã cho hay không
4. Dãy số có bao nhiêu số hạng là số nguyên.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u = −1,u = 1 2 3
Bài 2 Cho dãy số (an ) xác định bởi: un+ = 5u − 1 n 6un− ∀ n ≥ 1 2 .
1. Viết 7 số hạng đầu tiên của dãy n−1 n−1
2. Chứng minh rằng: u = 5.3 − n 6.2 , ∀n ≥ 1 . 2
Bài 3 Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát: u = 2n + n + n 4
1. Viết 6 số hạng đầu của dãy số 2. Tính u20 ,u2010
3. Dãy số đã cho có bao nhiêu số hạng là số nguyên.  u = 1 2
Bài 4 Cho dãy số (un ) xác định bởi:  u =  n 2un− + 3n − 1, n ≥ 1 2
1. Tìm 5 số hạng đầu của dãy n
2. Chứng minh rằng u = 5.2 − 3n − 5 ∀n = n 1,2,3,...
3. Tìm số dư của u2010 khi chia cho 3 u = 2008;u = 1 2 2009
Bài 5 Cho dãy số (un ) :  n ≥ 1  2un+ = u + 1 n u n+2
1. Chứng minh rằng dãy (v ) : v = u − n n n un−1 là dãy không đổi
2. Biểu thị un qua un−1 và tìm CTTQ của dãy số (un ) u = 1; u = 2  1 2
Bài 6 Cho dãy số (u 2 n ) :  u n ≥ 2 n un+ =  1  un−1 u
1. Chứng minh rằng dãy (v ) : v = n n n u là dãy không đổi n−1
2. Tìm công thức tổng quát của dãy (un ) . u = 1 2
Bài 7. Cho dãy số (un ) được xác định bởi  u =  n 2un− + 3, n ≥ 1 2 .
1. Tìm 6 số hạng đầu của dãy; n−1
2. Chứng minh rằng u = 5.2 − n 3 với ∀n ≥ 2 ;
3. Số hạng có 3 chữ số lớn nhất của dãy là bao nhiêu?
Bài 8. Cho dãy số (un ) có 4 số hạng đầu là : u = 1,u = 1 2 3, u = 6,u = 3 4 10 .
1. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên;
2. Tìm ba số hạng tiếp theo của dãy số theo quy luật vừa tìm trên. Bài 9 1 n n 1. Cho dãy   (u ) : u = (2 + 5) + (2 − n n  5)  u u 2
.Chứng minh rằng 2n là số tự nhiên chẵn và 2n+1 là số tự nhiên lẻ. n n
2. Cho dãy số (u ) : u = (4 − 2 3) + (4 + n n
2 3) . Chứng minh rằng tất cả các số hạng của dãy đều là số nguyên. u = 1  1
3. Cho dãy số (un ) :   3 
. Chứng minh rằng dãy (un ) có vô hạn các số chẵn và vô hạn các số lẻ. un+ = u ,n ≥ 1  n  1  2  2
4. Chứng minh rằng tồn tại đúng 4 dãy số nguyên dương (un ) thỏa: u = 1,u = 0 1 2 và un+ .u − 2 n un+ = 1 1.
Bài 10. (Dãy Fibonacci) Cho dãy số n
(F ) được xác định bởi F = 1,F = 1 2 1 và F = F − + n n 1 n F −2 Chứng minh rằng:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  n n   1 1 +   5 1 −   5  1. F =   −   n     5 2 2        2 2 2. F + n n F + = 1 2 F n+1 và F F + + F + F + = n n 1 n 1 n 2 2 F n+2 với mọi n ≥ 2 . k k 3. n F  5 ⇔ n 5 . ĐÁP ÁN Bài 1: 5 7 3 11
1. Năm số hạng đầu của dãy là: u = 1,u = ,u = ,u = ,u = 1 2 3 4 5 4 5 2 7 . 2.100 + 1 67
2. Số hạng thứ 100: u = = 100 100 + 2 34 2.200 + 1 401 Số hạng thứ 200: u = = 200 200 + 2 202 167 2n + 1 167 3. Giả sử u = ⇒ = ⇔ 84(2n + 1) = 167(n + n 2) 84 n + 2 84 ⇔ n = 250 . 167 Vậy (u )
84 là số hạng thứ 250 của dãy số n . 2(n + 2) − 3 3 4. Ta có: u = = 2 − n n + 2 n + 2 3 ⇒ u ∈ n  ⇔ ∈ ⇔  3 n + 2 ⇔ n = 1 n + 2
Vậy dãy số có duy nhất một số hạng là số nguyên. Bài 2
1.
Bốn số hạng đầu của dãy: u = 5u − 6u = 3 2 1 21 ; u = 5u − 6u = 4 3 2 87 ; u = 5u − 6u = 5 4 3 309 u = 5u − 6u = 6 5 4 1023 ; u = 5u − 6u = 7 6 5 3261.
2. Ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp 0 0 * u = 5.3 − 6.2 = − 1 1 (đúng). k−1 k−1 * Giả sử u = 5.3 − k 6.2 , ∀k ≥ 2 .
Khi đó, theo công thức truy hồi ta có: u = 5.u − 6u = 1 k k 1 5( k−1 k− 5.3 − 1 6.2 )−6( k−2 k−2 k+ − 5.3 − 6.2 ) k−1 k−2 k−1 k−2 = 5(5.3 − 6.3 )−6(5.2 −6.2 ) k k = 5.3 − 6.2 đpcm.
Chú ý: Ta có bài toán tổng quát sau u1,u2 2 Cho dãy (un ) :  b 4ac 0 a.un+ + bu + 1 n cun− = 0 ∀ n ≥ 1 2 , với − > α.x + β.x = u Khi đó: n−1 n− u = α.x + β 1 2  1 2 1 n 1 .x2 với 1
x ,x2 là hai nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0 (*) và α,β :  . α 2 .x + β 2 .x =  1 2 u2
Phương trình (*) gọi là phương trình đặc trưng của dãy. Bài 3
1. Ta có: u = 2 + 5;u = 4 + 2 2;u = 6 + 13;u = 8 + 1 2 3 4 2 5 u = 10 + 29;u = 12 + 5 6 2 10 . 2 2. Ta có: u = 40 + 20 2 101 ; u = 4020 + 2010 + 2010 4 2 2 2
3. Ta có: un nguyên ⇔ n + 4 = k ∈ ⇔ k − n = 4
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
⇔ (k − n)(k + n) = 4 phương trình này vô nghiệm
Vậy không có số hạng nào của dãy nhận giá trị nguyên. Bài 4
1 Ta có: u = 2; u = 9; u = 26; u = 63; u = 1 2 3 4 5 140
2. Chứng minh bằng phương pháp quy nạp 2010 2010 3. Ta có: 5.2 ≡ 1.(−1) = 1(mod 3) Suy ra u ≡ 2010 2(mod3) . Bài 5
1. Ta có: u + − u + = u + − u ⇒ v + = v + = ... = v = n 2 n 1 n 1 n n 2 n 1 2 1
2. Ta có: u − u − = 1 ⇒ u = u − + n n 1 n n 1 1
Suy ra u = (u − u − ) + (u − − u − ) + ... + (u − u ) + n n n 1 n 1 n 2 2 1 u1
= 1 + 1 + ... + 1 + u = n − 1 + 2008 = n + 1 2007 . Bài 6 un+1 un u2 1. Ta có: = = ... = = 2 un un−1 u 1 n−1 n−1 2. Ta có u = n 2un− = ...2 u = 1 1 2 Bài 7.
1.
Ta có 6 số hạng đầu của dãy là: u = 2u +3=7,u =17,u = 37,u =77,u = 2 1 3 4 5 6 157
2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp
Với n = 2 ta có: u = 5.2 − 3 = 2 7 (đúng) k−1 Giả sử u = 5.2 − k 3 , khi đó ta có: u 1 2uk 3 2( k−1 k k+ = + = 5.2 − 3) + 3 = 5.2 − 3
Vậy bài toán được chứng minh theo nguyên lí quy nạp. n−1 1003
3. Ta có u < 1000 ⇔ 2 < n 5 . 9
Mà 2 là lũy thừa lớn nhất của 2 lớn nhất có 3 chữ số nên ta có: n−1 = 9 2 2 ⇒ n = 10 .
Vậy u10 là số hạng cần tìm. Bài 8.
1. Vì dãy số cho giá trị của 4 số hạng đầu ứng với 4 giá trị tương ứng của n = 1,2,3,4 nên ta chỉ cần xác định một hàm số 3 2
theo n mà ta phải tìm 4 ẩn là được. Chẳng hạn ta xét u = an + bn + cn + n d
Theo bài ra ta có hệ phương trình : a + b + c + d = 1 a + b + c + d = 1    1 8a + 4b + 2c + d = 3 7a + 3b + c = 2 a = 0,b = c =  ⇔  ⇔  2 27a + 9b + 3c + d = 6 26a + 8b + 2c =   5 d =  0 64a + 16b + 4c + d =  10 21a + 5b + c =   3 n(n + 1) Nên u = n 2
là một dãy thỏa đề bài.
2. Ta có ba số hạng tiếp theo của dãy là: u = 15, u = 21, u = 5 6 7 28 . Bài 9 a + b = 4
1. Đặt a = 2 + 5, b = 2 − 5 ⇒  . Khi đó: ab = −  1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 n n 1 n−1 n−1 n−2 n−  2  u = (a + b ) = (a + b)(a + b ) − ab(a + n  b ) 2 2 n−1 n−1 n−2 n− a + b a + 2 b = 4. + = 4un− + 1 un−2 2 2
Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp * u = 1 2 là số chẵn và u = 2 9 là số lẻ
* Giả sử u2k là số lẻ và u2k−1 là số chẵn. Khi đó: u + = 4u + 2k 1 2k
u2k−1 là số chẵn, u + = 4u + + 2k 2 2k 1 u2k là số lẻ Từ đó ta có đpcm.
2. Ta chứng minh được: u = 8u − − n n 1
4un−2 . Từ đây suy ra đpcm.
3. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng
• Giả sử dãy (un) có hữu hạn các số chẵn, giả sử uk là số hạng lớn nhất của dãy là số chẵn. Khi đó un lẻ với ∀n ≥ k + 1. Đặ m t uk+ = 2 .p + 1
1 với m,p∈ ,p lẻ. Khi đó:  m−1 3 m−1 uk+ = 3p.2 + = 3p.2 + 1   1  2  m−2 u 0 k+ = 3p.2 + 2 1 ,…, uk+ = 3p.2 + 1 = 3p + m
1 là số lẻ, suy ra vô lí.
Nên dãy (un ) chứa vô hạn số chẵn.
• Chứng minh tương tự ta cũng có dãy (un) chứa vô hạn số lẻ. u = 5 ⇒ u = 12,u = 2 3 3 13
4. Ta có: u − 4 = 1 ⇒ 2 u = 3 ⇒ u = 4,u =  2 3 3 5
a) Ta chứng minh tồn tại duy nhất dãy số nguyên dương (un ) thỏa u = 1,u = 2,u = 3,u = 2 0 1 2 3 5 và un+ .u − 2 n un+ = 1, ∀ n ≥ 1 4 (1) • Chứng minh tồn tại: v = 1,v = 0 1 2
Xét dãy (vn ) : vn+ = v + 1 n vn− , n = 1 2,3,...
Bằng quy nạp ta chứng minh được (vn ) thỏa mãn (1). 2 2 Thật vậy: vn+ .v − 2 n vn+ = 1 vn (vn+ + 1 vn ) − vn+1 2 2 = vn+1 (v − n vn+1) + v = v − n n vn−1vn+ = 1 1 • Chứng minh duy nhất.
Trước hết ta chứng minh nếu dãy (un) thỏa (1) thì (un) là dãy tăng.
Giả sử a + > a ⇒ a + − 1 ≥ n 1 n n 1 an 2 2 2 an+ ± 1 1 an+ ± 1 Từ 1 an+ a − 2 n an+ = 1⇒ 1 an+ = ≥ > 2 an+ + 1 > 1 an+1 an an+ − 1 1
Nên theo quy nạp ta có đpcm.
Giả sử tồn tại k để v ≠ k uk và v = u , ∀n < n n k . Khi đó  2 uk.uk− = 2 uk− + 1 1 Ta giả sử v < k uk , suy ra:   2 vk.vk− = 2 vk− − 1 1 ⇒ uk−2 (u − k
vk ) = 2 ⇒ 2 uk−2 điều này vô lí.
Do vậy tồn tại duy nhất dãy nguyên dương (un ) (đó chính là dãy (vn ) ) thỏa mãn (1).
b) Tương tự ta chứng minh được tồn tại dũy nhất các dãy nguyên dương thỏa: u = 1,u = 2,u = 3,u = 2 0 1 2 3 4, un+ u − 2 n un+ = 1 1 u = 1,u = 2,u = 5,u = 2 0 1 2 3 12, un+ u − 2 n un+ = 1 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u = 1,u = 2,u = 5,u = 2 0 1 2 3 13, un+ u − 2 n un+ = 1 1.
Đó là các dãy tương ứng là: u = 1,u = 2,u + = 2u + − 0 1 n 1 n 1 un u = 1,u = 2,u + = 2u + + 0 1 n 1 n 1 un u = 1,u = 2,u + = 3u + − 0 1 n 1 n 1 un .
Vậy tồn tại đúng 4 dãy số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán. Bài 10.
1. Trước hết ta thấy dãy n
(F ) tồn tại và duy nhất.  n n   1 1 +   5 1 −   5  1 n n Xét x =   −   = n     5 2 2  (a −b )      5   1 + 5 1 − 5 a + b = 1 Với a = ,b = ⇒  2 2 ab = −  1 Ta có: x = x = 1 2 1 và 1 x + x = 1 n 2 ( n−1 n−1 n−2 n−2 n− − a − b + a − b ) 5 1 n−2 n−2   = a (a + 1) − b (b +  1) 5  1 n 2 3 + 5 n 2 3 −  − − 5 = a . − b .  5  2 2   2 2   1 n 2 1 +   5 n 2 1 −   − − 5  1 n n = a .  − b .  =      5 2 2  (a −b )=xn      5   Vậy ta có: F = x , ∀n ≥ n n 1 .
2. Ta chứng minh đồng thời hai tính chất trên theo quy nạp 2 2 2 2
Với n = 2 ta có: F + F = 1 + 2 = 5 = 2 3 5 F
Và F F + F F = 1.2 + 2.3 = 8 = 2 3 3 4 6 F 2 2 Giả sử F + k k F + = 1 2 F k+1 và F F + + F + F + = k k 1 k 1 k 2 2 F k+2 với k ≥ 2 2 2 2 2 2 2 2 Ta có: k F + + 1 k F + = 2 k F + + 1 (F + k k F +1) = k F + + F + 1 k k F + + 1 2 k F k F +1 2 2 = k F +1 ( k F + + 1 k 2F ) + (F + k k F +1)
= F + (F + + F ) + F + = F + + F + = k 1 k 2 k 2k 1 2k 2 2k 1 2k F +3 .
Và: F F + + F + F + = F (F + F − ) + F + (F + + k k 1 k 1 k 2 k k k 1 k 1 k 1 k F ) 2 2 = k F k F − + F + 1 k k F + + 1 k F +1 k F 2 2 = ( k F k F − + 1 k F k F +1) + (F + k k F +1) = F + + F + = 2k 2 2k 3 2k F +5 .
Từ đó ta có điều phải chứng minh. 3.
• Trước hết ta chứng minh: F = 5n n
5F qn với qn không chia hết cho 5 (1) 5n 5n Ta có : = − 5n 5F a b Đặ n n n n
t x = a ,y = b , như vậy ta có xy = (ab) = (−1)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Do đó : 5F (x y) 4 2 2 2 2 4 5n x xy x y x y y  ( )  = − + + + +   (2) 2 2 2 2 n
Mặt khác : x + y = (x − y) + 2xy = 5F + n 2(−1) 2 4 4 2 2 2 2  2 n 2
x + y = (x + y ) − 2x y = 5F + n 2(−1) −  2   4 n 2 = 25F + n 20(−1) F + n 2 (3). 4 n 2 n 2 Từ đó, ta có:  
F = 5F 25F + 20(−1) F + 2 + 5(−1) F + 2 + 5n n  n n n  1  4 2 2  Hay F = 5F 5F + 5n n n n 5F (−1) + 1 =  5F q ,   n n trong đó: q = 4 5F + 2 n n n
5F (−1)n + 1. Rõ ràng ta thấy qn không chia hết cho 5.
• Với số tự nhiên n , ta phân tích = s n 5 t với (t,5) = 1 . Khi đó từ (1) ta có F = s n
5 tFAn trong đó An không là bội của 5.
Nếu t không là bội của 5 thì t
F không là bội của 5, do đó  k ⇔ ≥ ⇔  k n F 5 s k n 5 (đpcm).
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM n
Câu 1. Cho dãy số u u n  , biết . n
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? n 1 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ; ; ; ; .
B.  ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5
Lời giải. Ta có u   ; u   ; u   ; u   ; u   . Chọn A. 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
(ii) Ta thấy dãy u là dãy số âm nên loại các phương án C, D. Đáp án đúng là A hoặc B. Ta chỉ cần kiểm tra một số hạng nào đó n  1
mà cả hai đáp án khác nhau là được. Chẳng hạng kiểm tra u thì thấy u   nên chọn A. 1 1 2 n
Câu 2. Cho dãy số un  , biết u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? n 3n 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
Lời giải. Dùng MTCT chức năng CALC: ta có 1 2 2 1 3 3 u  ; u    ; u   . Chọn B. 1 2 2 3 3 2 3 1 8 4 3 1 26 u   1 1 
Câu 3. Cho dãy số u n n  , biết  với
0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là những số nào dưới đây? u   u 3  n 1  n A. 1;2;5. B. 1; 4;7. C. 4;7;10. D. 1;3;7.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Lời giải. Ta có u  1; u u  3  2; u u  3  5. Chọn A. 1 2 1 3 2
Nhận xét: (i) Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính:
Nhập vào màn hình: X X  3.
Bấm CALC và cho X  1 (ứng với u  1) 1
Để tính u cần bấm “=” ra kết quả liên tiếp n1 lần. Ví dụ để tính u ta bấm “=” ra kết quả lần đầu tiên, bấm “=” ra kết quả n 2
thứ hai chính là u ,... 3
(ii) Vì u  1 nên loại các đáp án B, C. Còn lại các đáp án A, C; để biết đáp án nào ta chỉ cần kiểm tra u (vì u ở hai đáp án là 1 2 2
khác nhau): u u  3  2 nên chọn A. 2 1 2 2n 1
Câu 4. Cho dãy số u , u  . u . n biết n Tìm số hạng 2 n  3 5 1 17 7 71 A. u  . u  . u  . u  . 5 B . C. D. 4 5 12 5 4 5 39 2 2.5 1 49 7
Lời giải. Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u    . Chọn C. 5 2 5  3 28 4 n
Câu 5. Cho dãy số u , u   n n biết n  
1 .2 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. u  2. u  4. u  6. u  8. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải. Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
u  2.1  2; u   2
1 .2.2  4, u   3
1 2.3  6; u   4
1 2.4  8 . Chọn D. 1 2 3 4
Nhận xét: Dễ thấy u  0 khi n chẵn và ngược lại nên đáp án D sai. n n n
Câu 6. Cho dãy số u , u   u . n biết n   2 1 . . Tìm số hạng n 3 8 8 A. u  . u  2. u  2. u   . 3 B. C. D. 3 3 3 3 3 3 3 2 8
Lời giải. Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u  1 .   . Chọn D. 3   3 3 u   2 1 
Câu 7. Cho dãy số u  1 . u .
n  xác định bởi Tìm số hạng u   u 1 4  n 1   n   3 5 2 14 A. u  . u  1. u  . u  . 4 B . C. D. 9 4 4 3 4 27 Lời giải. Ta có 1 1 1 2 1 1  2  5 u u 1  2 1  1; u u 1  ; u
u 1   1  . Chọn A. 2  1    3  2  4  3    3 3 3 3 3 3  3  9
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. u   3 1 
Câu 8. Cho dãy uu .
n  xác định bởi
Mệnh đề nào sau đây sai? n u    2  n 1   2 5 15 31 63 A. u  . u  . u  . u  . 2 B. C. D. 2 3 4 4 8 5 16  u 3 7 u 7 15 1 2 u
   2   2  ; u   2   2   2 3  2 2 2 2 4 4
Lời giải. Ta có  Chọn A. u 15 31 u 31 63  3 4 u    2   2  ; u   2   2  . 4 5  2 8 8 2 16 16
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. n 1 8
Câu 9. Cho dãy số u , u n biết n . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? 2n 1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. n 1 8
Lời giải. Ta cần tìm n sao cho u  
 15n 15 16n 8  n  7. Chọn D. n 2n 1 15
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh. 2n  5 7
Câu 10. Cho dãy số u , u  . n biết n Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? 5n  4 12 A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải. Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau: 2n  5 7 u  
 24n  60  35n28  11n  88  n  8. Chọn A. n 5n  4 12
Câu 11. Cho dãy số u , n u u . n biết 2 . n Tìm số hạng n 1  A. u  2n.2. u  2n 1. u  2 n 1 . u  2n  2. n 1  B. n 1  C. n 1    D. n 1 
Lời giải. Thay n bằng n 1 trong công thức u ta được: n 1 u
 2   2.2n . Chọn A. n n 1 
Câu 12. Cho dãy số u n u u . n  , biết 3 . n Tìm số hạng 2n 1  A. 2 u  3 .3n 1. u  3n.3n . 2n 1  B. 1 2n 1  2n  1 C. 2 u  3 n 1. u  3 . 2n 1  D. 2n 1  Lời giải. Ta có n n2n 1  2n 1  n n 1 u  3  u  3
 3 .3  . Chọn B. n 2n 1 
Câu 13. Cho dãy số u , n u   u . n với 1 5 . n Tìm số hạng n 1  A. n 1 u  5  . u  5n. u  5.5n . u  5.5n . n 1  B. n 1  C. 1 n 1  D. 1 n 1 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n 1  nn 1  n  Lời giải. 1 1 u  5 u  5
 5n. Chọn B. n n 1  2n3 n 1
Câu 14. Cho dãy số u , u      . u . n với n  Tìm số hạng n 1 n 1  2n  1 3 n 1 2n  1 3 n 1 A. u      . u      . n 1   B.n 1 n 1  n 1 2n3  n  2n5  n C. u      . u      . n 1   D.n  2 n 1  n 2 n  nn  n1  n 1 1          n n n 1    2  1 3 2 3 2 5 Lời giải. u   u             . Chọn D. n n 1           n 1 n  1 1 n  2 1 2 3 4
Câu 15. Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ; .
 có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? 2 3 4 5 n 1 n n 1 2 n n A. u  . u u  . u  . n B. . C. D. n n n 1 n n n n 1 1
Lời giải.u  0 nên loại các đáp án A và B. Ta kiểm tra u  ở các đáp án C, D: 1 2 2 Xét đáp án C: n 1 1 u   u    Chọn C. n 2 n 2 2 Xét đáp án D: n n 2 1 u   u      loại D. n 2 n 1 3 2 11 1 2 1 2 31 n
Nhận xét: u  0  ; u   ; u   ,... nên đoán 1 u  . 1 2 3 1 2 2 3 3 n n
Câu 16. Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1;1;1;1;1; .
 có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? n n A. u  1. u   u   u    n B. 1. n C. n   1 . D. n   1 1 .
Lời giải. Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B. Ta kiểm tra u  1 ở các đáp án C, D: 1 Xét đáp án C: n u    u     Chọn C. n   1 1 1 Xét đáp án D: n 1  2 u    u         loại D. n   1 1 1 1 1  
Câu 17. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6; .
 Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây? A. u  2 . n u n
u  2 n 1 . u n n B. 2. n C. n   D. 2 4. n
Lời giải. Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án B, C. Ta kiểm tra u  0 ở các đáp án A, D: 1 2
Xét đáp án A: u  2n u  4  0   loại A. n 2
Xét đáp án D: u  2n4  2.24  0   Chọn D. n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Nhận xét: Dãy 2; 4;6;... có công thức là  *
2n n    nên dãy 2;0;2;4;6; .
 có được bằng cách “tịnh tiến” 2n sang trái 4 đớn
vị, tức là 2n  4. u   2 1 
Câu 18. Cho dãy số u ,  . u n được xác định Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây? u   2u n  n 1  n A. n 1 u n   . n u n u   u n B. 2 . n C. 1 2 . n D. 2. n u   2 1 u   2  1  
Lời giải. Từ công thức    u
  2u  2.2  4. 2 1 u   2u   n 1  n u
  2u  2.4  8  3 2 Xét đáp án A với 1 1  0 n  1 
u  1  1  1   1 A loại.
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. Chọn B. Xét đáp án C với 1 1  2 n  1  u  2  2  4   1 C loại.
Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn.  1 u    1
Câu 19. Cho dãy số u ,  2 . u n được xác định 
Số hạng tổng quát n của dãy số là số hạng nào dưới đây? u   u 2  n 1  n 1 1 A. u   2 n
u  2 n 1 . n   1 . B. n   2 2 1 1 C. u  2 . n u   2 . n n D. 2 n 2  1 u    1  2  1  u      1 3  
Lời giải. Từ công thức 1  2   u
  u 2  2   . 2 1   2 2 u  u 2     n 1  n  3 7 u
  u 2   2   3 2  2 2 Xét đáp án A vớ 1 5 i n  2 
u   2 2 1    2   A loại. 2 2
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. Chọn B. Xét đáp án C vớ 1 1 7 i n  2 
u  2.2  4     2 C loại. 2 2 2 Xét đáp án D vớ 1 5 i n  1 
u   2.1    1 D loại. 2 2 u   2 1 
Câu 20. Cho dãy số u ,  . u n được xác định Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây? u  u  2n 1 n  n 1  n
A. u  n  2 2 1 . u   n n B. 2 2 . n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
C. u  n  2 2 1 . u   n n D.  2 2 1 . n
Lời giải. Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án B và C. Ta có u u  2.11  3. 1 2 1
Xét đáp án A: u  2n 2 1  u  3   Chọn A. n 2 Hoặc kiểm tra: u
u n n  n  n  2 2 1 2 1. n 1
Xét đáp án D: u  2n 2 1  u 1 
 loại D. Hoặc kiểm tra: n 2 uu n
n   n    n  n  2 2 1 2 1 2 1. n 1 u  1 1 
Câu 21. Cho dãy số u ,  . u n được xác định Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây? 2 u   u n n  n 1  n
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)(2n  2) A. u  1 . u  1 . n B. 6 n 6
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)(2n 2) C. u  1 . u  1 . n D. 6 n 6
Lời giải. Kiểm tra u  1 ta loại đáp án A. Ta có 2
u u 1  2. 1 2 1 Xét đáp án B:
n(n 1)(2n  2) 2.1.6 u  1  u 1  3   2   B loại. n 2 6 6 Xét đáp án C:
n(n 1)(2n 1) 2.1.3 u u  1  u 1  2   Chọn C. n n 2 6 6 Xét đáp án D:
n(n 1)(2n  2) 2.3.2 u  1 .  u 1  3   2   D loại. n 2 6 6 u   2 1 
Câu 22. Cho dãy số u ,  1 . u n được xác định Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây? u   2  nn 1   u  n n  1 n 1 n 1 n A. u  . u  . u   . u   n B. C. D. . n n n n n n n 1 1 3
Lời giải. Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án A, B. Ta có u  2   . 1 2 u 2 1 Xét đáp án C: n 1 3 u    u     Chọn C. n 2 n 2 Xét đáp án D. n 2 u    u     D loại. n 2 n 1 3 u  1 1 
Câu 23. Cho dãy số u ,  . u n được xác định Số hạng tổng quát
của dãy số là số hạng nào dưới đây? un   u    n  2 1 n n 1 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n A. u  1 . n u  n u    u n n B. 1 . n C. n  2 1 1 . D. . n
Lời giải. Kiểm tra u  1 ta loại đáp án A, B và C nên chọn D. 1
Câu 24. Cho dãy số u u  2 3n n  
n  có số hạng tổng quát là n   với
* . Công thức truy hồi của dãy số đó là: u   6 u   6 1  1  A.  . B.  . u   6u , n 1  u   3u , n 1 n n 1   n n 1  u   3  u   3 1  C. 1  . D.  . u   3u , n  1  u   6u , n 1 n n 1   n n 1  Lời giải. Vì 1
u  2.3  6 nên ta loại các đáp án C và D. Ta có 2 u  2.3  18. 1 2   Xét đáp án A: u 6 1  
u  6u  6.6  36   A loại. 2 1 u   6u , n  1  n n 1    Xét đáp án B: u 6 1  
u  3u  3.6 18   chọn B. 2 1 u   3u , n  1  n n 1  a   3 1 
Câu 25. Cho dãy số a ,  1 . n được xác định
Mệnh đề nào sau đây sai? a   a , n 1  n 1   2 n 93 3
A. a a a a a  . a  . 1 2 3 4 5 B. 16 10 512 9 3 C. aa  . a  . n 1  n D. 2n n 2n u u u u u u 3 Lời giải. Ta có 1 2 1 3 1 1 a  3; a  ; a   ; a   ,...  u  
nên suy ra đáp án D sai. Chọn D. 1 2 3 2 4 3 n n 1  n 1 2 2 2 2 2 2 2  Xét đáp án A: 5 1 1     1 1 1 1  2 93
a a a a a  3 1          3.    A đúng. 1 2 3 4 5 2 3 4    2 2 2 2  1 16 1 2 Xét đáp án B: 3 3 a     B đúng. 10 9 2 512 Xét đáp án C. 3 3 3  3.2 9 aa       C đúng. n 1  n n n 1 2 2  2n 2n
Vấn đề 2. Dãy số đơn điệu – Dãy số bị chặn Các ví dụ
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u = 2  1
Ví dụ 1. Cho dãy số (un ) :  u (u ) n− + 1 . Chứng minh rằng dãy
n là dãy giảm và bị chặn. u = 1 ∀n ≥ 2  n 2 Lời giải. 1 − u − Ta có: u − u − = n 1 n n 1 2
Do đó, để chứng minh dãy (u u 1 n 1 n) giảm ta chứng minh > ∀ ≥ n Thật vậy: Với n = 1 ⇒ u = 2 > 1 1 u + 1 1+ k 1 Giả sử u > 1 ⇒ k uk+ = > = 1 1 2 2
Theo nguyên lí quy nạp ta có u > ∀ 1 n ≥ n 1
Suy ra u − u − < 0 ⇔ u < u − ∀n ≥ n n 1 n n 1 2 hay dãy (un) giảm
Theo chứng minh trên, ta có: 1 < u < u = ∀ 2 n ≥ n 1 1
Vậy dãy (un) là dãy bị chặn. u = 1,u =  1 2 2
Ví dụ 2. Cho dãy số (un ) : 
. Chứng minh rằng dãy (u ) là dãy tăng và bị chặn u n n+ = u + 1 n un− ∀n ≥  1 2 Lời giải.
Ta chứng minh dãy (un ) là dãy tăng bằng phương pháp quy nạp * Dễ thấy: u < u < 1 2 u3 . * Giả sử u − < u ∀ k ≥ k 1 k 2 , ta chứng minh u + < k 1 uk . Thật vậy:
u + = u + u − > u − + u − = k 1 k k 1 k 1 k 2 uk Vậy (un ) là dãy tăng.
Cũng bằng quy nạp ta chứng minh được u < ∀ n 4 n , hơn nữa u > n 0
Nên dãy (un ) là dãy bị chặn. CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Xét tính tăng giảm của các dãy số sau 2 3n − 2n + 1 2 1. u = n u n n 1 n + 1 2. = − − n n n 3 − 1 n + (−1) 3. u = n u = n 4. 2 n 2 n
Bài 2 Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: 2n − 13 2 n + 3n + 1 1 1. u = n u = u 3n − 2 2. n n + 1 3. = n 1 + n + 2 n n 2 1 1 1 4. u = n u 1 ... n! 5. = + + + + n 2 2 2 . 2 3 n
Bài 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 2n + 1 1. u = n u ( 1) u 3n 1 n 3. = − + 2 2. = − n n n 2 n + n + 1 n + 1 4. u = 4 − 3n − 2 n n 5. u = n u = 2 6. n − n + 1 n 2 n + 1
Bài 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 1 1 1 1 1 1 1. u = + + ... + n u = + + ... + 1.3 2.4 n.(n + 2) 2. n 1.3 3.5 (2n −1)(2n +1)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  u = 1  1 3.  un− + 2 u = 1 , n ≥  n 2 un− +  1 1
Bài 5 Xét tính tăng giảm của các dãy số sau  u =  u = 2  1 1  1 1. 2.  2 u + 1  3 3 n un+ = u + 1, n ≥ 1 n 1 un+ = n ≥ 1  1 4 Bài 6
1.
Chứng minh rằng dãy số (un ) xác định bởi u = 2010 + 2010 + ... + n 2010 (n dấu căn) Là một dãy tăng. u = 1,u =  1 2 2
2. Cho dãy số (un ) : 
. Chứng minh rằng dãy (u ) tăng và bị chặn. u = 3 3 n n un− + 1 un− ,n ≥  2 3 an + 2
3. Cho dãy số (u ) : u = , n ≥ n n 1 2n − 1
a) Khi a = 4 , hãy tìm 5 số hạng đầu của dãy
b) Tìm a để dãy số đã cho là dãy số tăng. u = 1 2
4. Cho dãy số (un ) : u =  n 3un− − 2, n = 1 2,3..
a) Viết 6 số hạng đầu của dãy n−1 b) Chứng minh u = 3 + 1, n = n 1,2,. . n−1 n
5. Cho dãy số u = −5.2 + 3 + n + n 2 , n = 1,2,...
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy n−1 b) Chứng minh rằng: u = n 2un− + 3 − 1 n . Bài 7 n n
1. Cho dãy số (un ) : u = (1 − a) + (1 + n
a) ,trong đó a ∈(0;1) và n là số nguyên dương.
a)Viết công thức truy hồi của dãy số
b)Xét tính đơn điệu của dãy số u = 1  1
2. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:  1 u = . n 3un− + − 2, n ≥  1 2  2un−1
a) Viết 4 số hạng đầu của dãy và chứng minh rằng u > 0, ∀ n n
b) Chứng minh dãy (un ) là dãy tăng. u = 2011  0 3. Cho dãy số (u 2
n ) được xác định bởi :  un un+ = , ∀ n =  1 1,2,... u +  n 1
a) Chứng minh rằng dãy (un ) là dãy giảm
b) Tìm phần nguyên của un với 0 ≤ n ≤ 1006 . u = 2,u = 1 2 6
4. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: un+ = u + 2 n 2un+ , ∀ n = 1 1,2,... 2 n n
a) Gọi a, b là hai nghiệm của phương trình x − 2x − 1 = 0 . Chứng minh rằng: u = a + n b 2 n−1
b) Chứng minh rằng: un+ − 1 un+ u = (− 2 n 1) .8 .
Bài 8
Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số sau
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n + 1 3 1. (u ) : u = n n (u ) : u n 2n 1 n + 2 2. = + + n n u = 2  1 u = 2,u =  1 2 3 3. (un ) :  u + 1 4.  .  n un u = u + u ∀ , n ≥ + = ∀ , n ≥ 2 2  1 2  n+1 n n−1 Bài 9 x = 1  0 1. Cho dãy số n− (x ) :  1 n 2n x = n x , n 2,3,... 2 ∑ =  i  (n − 1) i=1 Xét dãy số y = x + − n n 1
xn . Chứng minh rằng dãy (yn) là một tăng và bị chặn. u = 1,u = 3  0 1  2
2. Cho dãy số nguyên dương (u   n ) thỏa :  un+1 u . n+ = 1 +   , n ≥  2 0  un     2 n Chứng minh rằng: un+ u − 2 n un+ = 1
2 với mọi số tự nhiên n . u =  0 0
3. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  .  2 un+ = 5u + 24u + 1, n = 1 n n 0,1,..
Chứng minh rằng dãy số (un ) là dãy số nguyên. 1 n n
4. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:   u = (2 + 5) + (2 − n  5)  2
Chứng minh rằng u2n là số tự nhiên chẵn và u2n+1 là số tự nhiên lẻ.
5. Cho hai dãy số (xn );(yn ) xác định :  2  x = x + 1 + x x = 3  n n−1 n−  1  1 và  yn−1 , ∀n ≥ 2 . y =  y = 1 3  n  1 + 1 + 2  yn−1
Chứng minh rằng 2 < x y < 3, ∀n ≥ n n 2 . u = 1  0
6. Cho dãy số số (un ) được xác định bởi:  1  1  . un+ = 1  u + n     2  3un  3 Chứng minh rằng: a = n 2
là một số chính phương. 3u − n 1 ĐÁP ÁN Bài 1 2 5n + 10n + 2 1. Ta có: un+ − u = 1 n ( (u ) 1)(n 2) > 0 n nên dãy là dãy tăng + + n 1 1 2. Ta có: un+ − u = − < 1 n 0 (n +1) + (n +1)2 −1 n + 2 n − 1 Nên dãy (un ) giảm. n 3 + 1 3. Ta có: un+ − u = 1 n un+ − u = > 0 ⇒ 1 n (u ) n dãy tăng. +1 2 n 1 2 u > 2 u1 4. Ta có: u = 0;u = ;u = ⇒ 1 2 3  ⇒ 2 9
Dãy số không tăng không giảm. u <  3 u2 Bài 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2n − 11 2n − 13 34 1. Ta có: un+ − u = − = > 1 n 0 n 1 3n . + 1 3n − 2 (3n + 1)(3n − 2) với mọi ≥
Suy ra u + > u ∀n ≥ 1 ⇒ n 1 n dãy (un ) là dãy tăng. 2 35 2 Mặt khác: u = − ⇒ −11 ≤ u < ∀n ≥ n 1 3 3(3n − n 2) 3
Vậy dãy (un ) là dãy bị chặn. (n + 2 1) + 3(n + 1) + 2 1 n + 3n + 1 2. Ta có: un+ − u = − 1 n n + 2 n + 1 2 + + 2 n 5n 5 n + 3n + 1 = − n + 2 n + 1 2 + + + − 2 (n 5n 5)(n 1) (n + 3n + 1)(n + 2) = (n + 1)(n + 2) 2 n + 3n + 3 = > ∀ 0 n ≥ 1 (n + 1)(n + 2) ⇒ u + > u ∀ n ≥ 1 ⇒ n 1 n
dãy (un ) là dãy số tăng. 2 n + 2n + 1 u > = n + 1 ≥ 2 ⇒ n (u ) n bị chặn dưới. + 1 dãy n 3. Ta có: u > ∀ 0 n ≥ n 1 2 2 un+ n + n + 1 n + n + 1 1 = = < ∀ 1 n ∈ * u (n + 1) + (n + 1) + 2 2 n 1 n + 3n + 3 ⇒ u + < u ∀ ≥ 1 ⇒ n 1 n
dãy (un ) là dãy số giảm.
Mặt khác: 0 < u < 1 ⇒ n
dãy (un ) là dãy bị chặn. n+1 n n+1 un+ 2 2 2 n! 2 4. Ta có: 1 = : = . = < ∀ 1 n ≥ 1 u (n + 1)! n! (n + n 1)! 2 n + n 1 Mà u > ∀ 0 n ⇒ u + < u ∀ n ≥ 1 ⇒ n n 1 n
dãy (un ) là dãy số giảm. Vì 0 < u ≤ u = ∀ 2 n ≥ 1 ⇒ n 1
dãy (un ) là dãy bị chặn. 1 5. Ta có: un+ − u = > 0 ⇒ 1 n
dãy (u ) là dãy số tăng. (n + 2 1) n 1 1 1 1 Do u < 1 + + + ... + = 2 + n 1.2 2.3 (n − 1)n n ⇒ 1 < u < ∀ 3 n ≥ 1 ⇒ n
dãy (un ) là dãy bị chặn. Bài 3
1.
Ta có 0 < u < 2 ∀ n n nên dãy (un) bị chặn
2. Ta có: −1 ≤ u ≤ 1 ⇒ n (un) là dãy bị chặn
3. Ta có: u ≥ 2 ∀n ⇒ n
(un) bị chặn dưới; dãy (un) không bị chặn trên. 25 3 2 25 4. Ta có: u = − (n + ) < ⇒ n (un) (u ) 4 2 4 bị chặn trên; dãy n không bị chặn dưới.
5. Ta có: 1 < u < 2 ∀ n ⇒ n (un) bị chặn
6. Ta có: 0 < u < 2 ∀ n ⇒ n (un) bị chặn Bài 4 1 1 1 1
1. Ta có: 0 < u < + + ... + = 1 − < n 1 1.2 2.3 n.(n + 1) n + 1 Dãy (un ) bị chặn.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n 2. Ta có: u = ⇒ 0 < u < n 1 (u ) 2n bị chặn. + n 1 , dãy n
3. Bằng quy nạp ta chứng minh được 1 < u < n 2 nên dãy (un) bị chặn. Bài 5 3 3 3 3
1. Ta có: un+ = u + 1 ⇒ 1 n un+ > u = u ∀n ⇒ 1 n n dãy số tăng 2 u − 4u + n n 1 2. Ta có: un+ − u = 1 n 4
Bằng quy nạp ta chứng minh được 2 − 3 < u < ∀ n 2 n ⇒ u + − u < n 1 n 0 . Dãy (un) giảm. Bài 6 2 2 1. Ta có un+ = 2010 + 1 un ⇒ un+ − u = − 1 n un+ + 1 un+ + 1 2010 1 + 8041
Bằng quy nạp ta chứng minh được u < ∀ n n 2 Suy ra u + − u > 0 ⇒ n 1 n dãy (un ) là dãy tăng.
2. Chứng minh bằng quy nạp : 3 3 3 3 uk+ = u + 1 k uk− > 2 uk− + 1 uk− = 2 uk Ta chứng minh: 0 < u < n 3 . 3. 4n + 2 a) Với a = 4 ta có: u = n
2n − 1 . Ta có: 5 số hạng đầu của dãy là 10 14 18 22 u = 6,u = ,u = ,u = ,u = 1 2 3 4 5 3 5 7 9 .
b) Ta có dãy số (un ) tăng khi và chỉ khi: −a − 4 un+ − u = > 0, ∀ n ∈ 1 n
 * ⇔ −a − 4 > 0 ⇔ a < −4 (2n . + 1)(2n − 1) 4.
a) Ta có: u = 2, u = 4, u = 10, u = 28, u = 82, u = 1 2 3 4 5 6 244
b) Chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp hoặc chứng minh bằng cách sau 2 n−1 Ta có: u − 1 = n 3(un− −1) = 1
3 (un− −1) = . . = 3 (u − 2 1 1) n−1 n−1 Suy ra: u − 1 = 3 ⇒ u = 3 + n n 1 . 5.
a) Ta có: u = 1, u = 3, u = 12, u = 47, u = 1 2 3 4 5 170 n−2 n−1 b) Ta có: un− = −5.2 + 3 + n + 1 1 n n−2 n−1 n−1 Nên 2un− + 3 − n = 1
2(−5.2 + 3 + n +1) + 3 − n n−1 n = −5.2 + 3 + n + 2 = un . Bài 7 1.  u = 2  1 a) Ta có:   n n  u n+ = u + 1 n a (1+ a) − (1−  a)    
b) Dãy (un ) là dãy số tăng. 2. 3 17 227 a) Ta có: u = 1,u = ,u = ,u = 1 2 3 4 2 6 34 . Ta chứng minh u > 0, ∀ n n bằng quy nạp.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 Giả sử u > n 0 , khi đó: 2u + ≥ 2 2u . = n n 2 2un 2u n  1  Nên un+ = u + 1 n  2u + − n 2 > u >   n 0  2u . n 
b) Theo chứng minh trên ta có: u + > u , ∀ n 1 n
n nên dãy (un) là dãy tăng. 3. −un a) Ta có: un+ − u = < 0, ∀ 1 n n (u ) u là dãy giảm + n 1 nên dãy n un−1 b) Ta có: u = n un− − > 1 un− −1 > ... > u − 1 0 n un− + 1 1
Suy ra: u − > u − (n − 1) = 2012 − n 1 0 n Mặt khác:
u = (u − u − ) + (u − − u − ) + ... + (u − u ) + n n n 1 n 1 n 2 1 0 u0  u u u  0 1 n− = u −  + + ... + 1 0    u + 1 u + 0 1 1 un− +  1 1   1 1 1  = u − n + 0  + + ... +    u + 1 u + 0 1 1 un− +  1 1  Mà: 1 1 1 n n 0 < + + ... + < < < 1 u + 1 u + 1 u − + 1 u − + 1 2013 − 0 1 n 1 n 1 n Với mọi n = 2,1006 .
Suy ra u < u − n + 1 = 2012 − n 0 n
Do đó: 2011 − n < u < 2012 − n ⇒ u  = 2011 − n  n  n với n = 2,1006 . 2 2011 Vì u = 0 2011 và u = = 1 2010,000497 2012
nên u  = 2011 − 0,  u  = 2010 = 2011 −  0   1 1
Vậy u  = 2011 − n, ∀ n =  n  0,1006 . 4.
a) Ta chứng minh bài toán bằng quy nạp Với n = 1 ⇒ u = a + b = 1 2 n n Giả sử u = a + b ∀ , n ≤ n k Khi đó: u = 2u + u = 1 k k 1 2( k a + k b ) k−1 k−1 k+ − + a + b k k k 1 k 1 (a b)(a b ) − − = + + + a + b k+1 k+1 k−1 k−1 k−1 k−1 = a + b + ab(a + b ) + a + b k+1 k+1 k−1 k−1 k−1 k−1 = a + b − (a + b ) + a + b k+1 k+1 = a + b . b) Ta có: 2 2 un+ − 1 un+ u = 2 n un+ − 1 (2un+ + 1 un ).un 2 2 = un+1 (un+ − 1 2un ) − u = −(u − n n un+1un−1) n−1 2 n = ... = (−1) (u − 2 u3u1) = (−1) .8.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 Bài 8 n + 2 n + 1 (n + 2 2) − (n + 3)(n + 1) 1. Ta có un+ − u = − = 1 n n + 3 n + 2 (n + 2)(n + 3) 1 = > 0, ∀ n (n + 2)(n + 3) . 1 Mặt khác: u = 1 − ⇒ 0 < u < 1, ∀ n n n + n 2
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn. 3 3
2. Ta có: un+ − u = (n + 1) + 2(n + 1) − n − 1 n 2n 2 = 3n + 3n + 3 > 0, ∀n Mặt khác: u > 1, ∀ n
n và khi n càng lớn thì un càng lớn.
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn dưới.
3. Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh: 1 < u ≤ 2, ∀ n n
Điều này đúng với n = 1, giả sử 1 < u < n 2 ta có: u + 1 1 < n un+ = < 1 2 2 nên ta có đpcm. 1 − u Mà n un+ − u = < 0, ∀ 1 n n 2 .
Vậy dãy (un ) là dãy giảm và bị chặn.
4. Trước hết ta chứng minh 1 < u < 4, ∀ n n
Điều này hiển nhiên đúng với n = 1. Giả sử 1 < u < n
4 , ta có: 1 < u + = u + u − < 4 + 4 = n 1 n n 1 4
Ta chứng minh (un ) là dãy tăng Ta có: u < 1
u2 , giả sử u − < u ∀ , n ≤ n 1 n k . u < u Khi đó: k k−  1 ⇒ u + k uk− < 1 uk− + 1 uk− ⇒ 2 uk+ < u  1 k uk− < 1 u k−2
Vậy dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn. n n− 2(n + 1) 2(n +  1  1) Bài 9 Ta có: xn+ = 1 ∑x =  x + i n ∑ x   i 2 2  n i=1 n  i=1   2  2(n + 1) (n − 1) (n + 2 1)(n + 1) =  x + x  =  n n . n 2n  xn 2   3 n 2 Do đó: n + n + 1 y = n xn+ − x = 1 n xn 3 n
• Ta chứng minh dãy (yn) tăng. (n + 2 1) + n + 2 (n + 2 1)(n + 2 1) n + n + 1 Ta có: yn+ − y = . x − 1 n x (n + n n 3 3 3 1) n n 2 (n + 3n + 2 3)(n + 1) − 2 (n + n + 2 1)(n + 2n + 1) = x n (n + n 3 2 1) 2x = n > 0 n 1,2,. 3 , ∀ = n (n + 2 1)
• Ta chứng minh dãy (yn) bị chặn.
Trước hết ta chứng minh: x ≤ 4(n − n 1) (1) với ∀n = 2,3...
* Với n = 2 , ta có: x = 4x = 2 1 4 nên (1) đúng với n = 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
* Giả sử (1) đúng với n , tức là: x ≤ 4(n − n 1) , ta có (n + 2 1)(n + 4 1) 4(n − 1) xn+ = x ≤ < 1 n 4n 3 3 n n
Nên (1) đúng với n + 1. Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra (1) đúng 2 n + n + 1 4(n − 2 1)(n + n + 3 1) 4(n − 1) Ta có: y = x ≤ = < n n 4 3 3 3 n n n
Vậy bài toán được chứng minh.
2. Từ cách cho dãy số, ta thấy dãy (un ) luôn tồn tại và duy nhất. v = 1,v = 0 1 3
Xét dãy (vn ) : vn+ = 2 4vn+ − 2v , n ≥ 1 n 0 . • 2 n Ta chứng minh: vn+ .v − 2 n vn+ = 1 2 (1) 2 2 Ta có: vn+ .v − 2 n vn+ = 1 (4vn+ − 2v )v − 1 n n vn+1 2 2 = 4vn = v + (4v − v + ) + v − 1 n vn+ − 1 2vn − 2 n 1 n n 1 2vn 2 2 = vn+1.2vn− − 2v = 1 n 2(vn+1vn− − 1 vn ) n 2 n = ....... = 2 (v v − 2 0
v1 ) = 2 ⇒ (1) được chứng minh. • Ta chứng minh v > n n 2 (2) bằng quy nạp
Trước hết ta thấy dãy (vn) là dãy tăng
Với n = 1 ta thấy (2) đúng Giả sử v > n n 2 ta có: v = 2v + 2(v − v ) + + − > 2v = n 1 n 1 n n n 1 n 2 Do đó (2) đúng.
• Dựa vào các kết quả trên ta có: 2 n 2 vn+1 2 vn+ = 1 vn+ − ⇒ 2 vn+ −1 < < 2 vn+2 vn vn v n 2 2 vn+1 vn+ Hay − 1 < 1 vn+ −1 < 1 vn v n  2   2  v v Do đó: n+1 n+1 vn+ −1 =   ⇔ 2 vn+ = 1+    v  2 n  v n     
Vì tính duy nhất nên ta có: u = v ∀ , n ≥ n n 0 .
Vậy bài toán được chứng minh. 3. Ta có u ,u ∈ 0 1  ( 2 2 2 2 un+ − 1 5un ) = 24u + 1 ⇔ n un+ − 1 10un+ u + u − 1 = 1 n n 0 (1) Ở 2 2
(1) thay n + 1 bởi n ta được: u − n 10un .un− + 1 un− −1 = 1 0 ⇔ 2 2 un− − 1 10un− .u + u − 1 = 1 n n 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra un+1,un−1 là hai nghiệm của phương trình 2 t − 10tu + 2 u − 1 = n n 0
Theo định lí Viet ta có: u + + u − = n 1 n 1 10un Hay u + = 10u − n 1 n un−1 Từ đó ta có: u ∈ n  ∀ , n . a + b = 4
4. Đặt a = 2 + 5, b = 2 − 5 ⇒  . Khi đó: ab = −  1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 n n 1 n−1 n−1 n−2 n−  2  u = (a + b ) = (a + b)(a + b ) − ab(a + n  b ) 2 2 n−1 n−1 n−2 n− a + b a + 2 b = 4. + = 4un− + 1 un−2 2 2 .
Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp quy nạp • Với n = 1 ta có: u = 1 2 là số chẵn và u = 2 9 là số lẻ
• Giả sử u2k là số lẻ và u2k−1 là số chẵn. Khi đó: u + = 4u + 2k 1 2k u2k−1 là số chẵn u + = 4u + + 2k 2 2k 1 u2k là số lẻ Từ đó ta có đpcm. π cos + π π 1 2 π π 6 5. Ta có: x = 3 = cot ⇒ x = cot + 1 + cot = = 1 2 cot 6 6 6 π 2.6 sin 6 π
Bằng quy nạp ta chứng minh được: x = n cot n . −1 2 .6 Tương tự, ta cũng có: π y = n tan n −1 2 .3 Đặ π t α =
⇒ x = cot α ; y = tan 2α ⇒ x .y = tan 2α .cot α n n n n n n n n n n 2 .3 Đặ 2t 1 2
t t = tan α ⇒ tan 2α .cot α = . = n n n . 1 − 2 t t 1 − 2 t π π 1 2 2 Vì n ≥ 2 ⇒ 0 < α < ⇒ 0 < t < tan = ⇒ ≤ 1 − t < n 1 6 6 3 3 2 ⇒ 2 <
< 3 ⇒ 2 < x y < 3, ∀n ≥ 2 ⇒ đpcm. 1 − n n 2 t bn b ,c ∈ n n  6. Vì u ∈ n  ⇒ u = n c với  n (b ,c ) =  n n 1 b 1  b c  2 3b + 2 c
Khi đó: n+1 =  n + n  = n n   cn+1 2  cn 3bn  6bnc n 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được (3b + n cn ,6bncn ) = 3 b = 2 3b + 2 c Suy ra n+  1 n n cn+ = 1 2bncn 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được: 3b − c = n n 3 Do đó: 3 a = = 2 n cn 2 (đpcm). 3bn −1 2 cn
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 26. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B . 1;  ; ;  ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9;
D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Lời giải. Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1; đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. Xét đáp án B: 1 1 1 1 1;  ; ;  ; ;
u u u   loại B. 1 2 3 2 4 8 16 Xét đáp án C: * 1; 3; 5; 7; 9; 
u u , n     Chọn C. n n 1  Xét đáp án D: 1 1 1 1 1; ; ; ; ; 
u u u  u    loại D. 1 2 3 2 4 8 16 n
Câu 27. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số tăng? n 1 1 n  5 2n 1 A. u  . u  . u  . u  . n B. C. D. 2n n n n 3n 1 n n 1
Lời giải. Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên 1 1 ;
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và B. 2n n  3 u    1 Xét đáp án C: n  5  2 u    
u u   loại C. n 1 2 3n 1  7 u   2  6    Xét đáp án D: 2n 1 3 1 1 u   2  uu  3     0   Chọn D. n n 1    n 1 n 1 n
n 1 n  2
Câu 28. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số tăng? n 2 3 n A. u  . u  . n u u  2 . n B. C. 2 . D. n   3n n n n
Lời giải. Xét đáp án C: n n 1 u  2  u
u  2  2n  2n  0   Chọn C. n n 1  n
Vì 2n ; n là các dãy dương và tăng nên 1 1 ;
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và B. 2n n   Xét đáp án D: uu     
u u   loại D. nn 2 4 2 2 3 u   8  3
Câu 29. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số giảm? n 1 3n 1 A. u  . u  . u n u n n B. C. 2 . D. 2. 2n n n 1 n n
Lời giải. Vì 2n là dãy dương và tăng nên 1 là dãy giảm   Chọn A. 2n u  1 1 3n 1  Xét B: u    
u u   loại B. Hoặc n 5 1 2 n 1 u    2  3 3n  2 3n 1 4 uu   
 0 nên u là dãy tăng. n n 1  n n  2 n 1 n   1 n  2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Xét C: u n  uu n
n n      loại C. n  2 2 2 1 2 1 0 n n 1 1
Xét D: u n  2  u
u n 3  n  2   0   loại D. n n 1  n
n  3  n  2
Câu 30. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số giảm? n 2 n 1 A. u  sin . n u  . n B. n n n
C. u n n 1.
u  1 . 2n 1 . n D. n      1 1
Lời giải. A. u  sin n u
u  2 cosn   sin n n 1  n
có thể dương hoặc âm phụ thuộc n nên đáp án A sai. Hoặc dễ thấy sin n  2 2 có dấu thay đổi trên *
 nên dãy sin n không tăng, không giảm. 2 2 n 1 1 1 1 n n 1 B. u   n   uu  1    0 n n 1  n
nên dãy đã cho tăng nên B sai. n n n 1 n nn   1 1
C. u n n 1  , n n   u n dãy
1 0 là dãy tăng nên suy ra giảm. Chọn C. n n 1 n n
D. u    1 2n n
1 là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. Cách trắc nghiệm.
A. u  sin n n
có dấu thay đổi trên *
 nên dãy này không tăng không giảm. n  1 u  2 2 n 1 1 2  n 1 B. u   
u u  u n , ta có 5 không giảm. n 1 2 n   2 nu n  2  2 n  1 u 1 1 
C. u n n 1   u u n , ta có 1
2 nên dự đoán dãy này giảm. n
  2  u  2 1  2 n
D. u    1 2n n
1 là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. Cách CASIO. n  Các dãy sin ;   1 2n n   
1 có dấu thay đổi trên *
 nên các dãy này không tăng không giảm nên loại các đáp án A, D.
 Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE. 2 X 1
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập F X  
với thiết lập Start  1, End  10, Step  1. X
Nếu thấy cột F X  các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột F X  các giá trị giảm dần thị chọn B và loại C.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 n
A. Dãy số u  2 là dãy tăng.
B. Dãy số u   
1 2n  là dãy giảm. n 1 n n n 1 1
C. Dãu số u  là dãy giảm.
D. Dãy số u  2n  cos là dãy tăng. n n 1 n n 1 1 1
Lời giải. Xét đáp án A: u   2  uu    0   loại A. n n 1  n n n 1 n
Xét đáp án B: u   n
1 2n là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B. n 1    Xét đáp án C: n 1 2 1 1 u  1  uu  2     0   loại C. n n 1    n 1 n 1 n
n 1 n  2   Xét đáp án D: 1 1 1 u  2n  cos  uu  2cos cos
 0 nên Chọn D. n n 1  n   nn 1 n  2
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 n
A. Dãy số u  là dãy giảm. B. Dãy số 2
u  2n 5 là dãy tăng. n n n n  1 
C. Dãy số u  1      là dãy giảm. D. Dãy số 2
u n  sin n là dãy tăng. n    nn 1 n 1 1 1
Lời giải. Xét A: u    n  uu  
n n 1  0 nên dãy u là dãy giảm nên C đúng. n n n 1  n n n n 1 n Xét đáp án B: 2
u  2n 5 là dãy tăng vì 2
n là dãy tăng nên B đúng. Hoặc n u
u  2 2n 1  0 nên u là dãy tăng. n n 1  n   n n n          Xét đáp án C: 1 n 1 u n n n 2 2 1 u  1              0    . 
là dãy tăng nên Chọn C.       1   u nn     n n u n 1  n n Xét đáp án D: 2
u n  sin n  uu   n   n   nên D đúng. n  2 1 sin   1  2 sin 0 n n 1 3n 1
Câu 33. Cho dãy số u u  . u n  , biết n
Dãy số  n  bị chặn trên bởi số nào dưới đây? 3n 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 0. 3 2 3n 1 2 5 1 1
Lời giải. Ta có u  1
1. Mặt khác: u     0 nên suy ra dãy u bị chặn trên bởi số 1. Chọn B. n n 3n 1 3n 1 2 7 2 2
Câu 34. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào bị chặn trên? n 1 A. 2 u n . n u u  . u n n B. 2 . n C. n D. 1. n n
Lời giải. Các dãy số 2; 2n n
; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng không bị chặn trên (có thể dùng
chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra). Chọn C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1
Nhận xét: u  1 với mọi *
n   nên dãy u bị chặn trên bởi 1. n n n
Câu 35. Cho dãy số u u n n u n  , biết cos sin . n
Dãy số  n  bị chặn trên bởi số nào dưới đây? A. 0. B. 1. C. 2.
D. Không bị chặn trên. Lời giải. Ta có MTCT u 
u  sin1 cos11 0 nên loại các đáp án A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, chỉ cần 1 n 1
số hạn nào đó của dãy số lớn hơn thì dãy số đó không thể bị chặn trên bởi . ) 
Ta có u  cos n  sin n  2 sinn     2   Chọn C. n    4 
Câu 36. Cho dãy số u u n n u n  , biết sin cos . n
Dãy số  n  bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? A. 0. B. 1. C.  2.
D. Không bị chặn dưới. Lời giải. MTCT u 
u  sin 5cos5  1 0 
 loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, chỉ cần có một số hạng n 5
nào đó của dãy số nhỏ hơn thì dãy số đó không thể bị chặn dưới với số . ) 
Ta có u  2 sin n      2   Chọn C. n    4 
Câu 37. Cho dãy số u u n n u n  , biết 3 cos sin . n
Dãy số  n  bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi các số m M nào dưới đây? 1 A. m  2; 2 M  . B. m   ; 3 M  1. 2 1 1
C. m   3 1; 3 M  1. D. m   ; . M  2 2 MTCT TABLE 1
Lời giải. u 
u  3 1   loại C và D. n 1 2 MTCT TABLE 1
u  u   
 loại B. Vậy Chọn A. n 4 2  3 1    
Nhận xét: u  2
sin n  cos n    2sinn     2  u  2. n      2 2   6 nn
Câu 38. Cho dãy số u , n u    n biết n   2 5 1 .5
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un  bị chặn.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
D. Dãy số un  không bị chặn.
Lời giải. Nếu n chẵn thì 2n 1 u 5  
 0 tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên dãy u không bị chặn trên. n n Nếu n lẻ thì 2n 1 u 5   
 0 giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên dãy u không bị chặn dưới. n n
Vậy dãy số đã cho không bị chặn. Chọn D. 1 1 1
Câu 39. Cho dãy số u , u   ... , n  1; 2; 3 .  n với n
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1.4 2.5 nn   3
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un  bị chặn.
D. Dãy số un  không bị chặn. 1 1 1 1
Lời giải. Ta có u  0 
u bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác     *
k    nên suy ra: nnk k   3 k k   1 k k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u    
1       1 1 n 1.2 2.3 3.4 nn   1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
nên dãy u bị chặn trên, do đó dãy u bị chặn. Chọn C. n n  1 1 1
Câu 40. Cho dãy số u , u   ... , n  2; 3; 4; .  n với n
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số un  bị chặn.
D. Dãy số un  không bị chặn. 1 1 1 1
Lời giải. Ta có u  0 
u bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác *   
k   , k  2 nên suy ra: 2   nnkk   1 k k 1 k 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u    
1       1 1 n 1.2 2.3 3.4 nn   1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
nên dãy u bị chặn trên, do đó dãy u bị chặn. Chọn C. n n
Câu 41. Trong các dãy số un  sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? 1 n A. 2 u n 1. u n  . n u   u n B. n C. 2 1. D. . n n n n 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Lời giải. Các dãy số 2 ; ; 2n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên các dãy 1 2 1;  ; 2n n n
1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn. n Chọn D. n 1
Nhận xét: 0  u  1 1. n n 1 n 1
Câu 42. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. u  . n u u n u n n B. 3 . C. 1. D. 2 . 2n n n n
Lời giải. Các dãy số 2; ; 3n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên các dãy 2; 1; 3n n n  cũng
tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn trên, do đó chúng không bị chặn. Chọn A. 1 1
Nhận xét: 0  u   . n 2n 2 u   6 1 
Câu 43. Cho dãy số u ,  . n xác định bởi
Mệnh đề nào sau đây đúng? * u
 6 u , n   n 1  n   5 A. 6  u  .  u n B. 6 3. 2 n
C. 6  u  2.   n D. 6 u 2 3. n 5
Lời giải. Ta có u  12  3 
 2 nên loại các đáp án A, B, C. Chọn D. 2 2 Nhận xét: Ta có u   6 u   6 u   6 1  1 1       u  0    u  6. n n u   6 u u   0          u u n n 6 6 n 1 1  n 1  n
Ta chứng minh quy nạp u  2 3. n
u  2 3;u  2 3  u  6 u
 6  2 3  6  6  2 3. 1 k k 1  k 1 
Câu 44. Cho dãy số u , u n với sin n
. Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1
A. Số hạng thứ n 1 của dãy là u  sin . n 1  n 1
B. Dãy số un  là dãy số bị chặn.
C. Dãy số un  là một dãy số tăng.
D. Dãy số un  không tăng không giảm.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Lời giải. u  sin  u  sin  sin   A sai. n n 1  n 1 n   1 1 n  2 u  sin 
1 u 1 
 B đúng. Chọn B. n n 1 n uu  sin sin  0 0        C, D sai. n 1  n   n  2 n 1  n  2 n 1 2  n
Câu 45. Cho dãy số u , u   n với n  
1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số u u
n  là dãy số tăng.
B. Dãy số  n  là dãy số giảm.
C. Dãy số u u
n  là dãy số bị chặn.
D. Dãy số  n  là dãy số không bị chặn. n
Lời giải. u  
là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm   A, B sai. n   1 n
Tập giá trị của dãy u   là 1;  1 
1 u 1 
 C đúng. Chọn C. n   1 n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
3. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN A. LÝ THUYẾT 1. Cấp số cộng
1.1. Định nghĩa: Dãy số (u
n) được xác định bởi
gọi là cấp số cộng; gọi là công sai.
2.1. Các tính chất:
Số hạng thứ n được cho bởi công thức: . Ba số hạng
là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng khi và chỉ khi .
Tổng số hạng đầu tiên
được xác định bởi công thức : . 2. Cấp số nhân
1.2. Định nghĩa: Dãy số (un) được xác định bởi
gọi là cấp số cộng; gọi là công bội.
2.2. Các tính chất:
Số hạng thứ n được cho bởi công thức: . Ba số hạng
là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng khi và chỉ khi .
Tổng số hạng đầu tiên
được xác định bởi công thức : .
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Vấn đề 1. Xác định cấp số và xác yếu tố của cấp số Phương pháp:
• Dãy số (un) là một cấp số cộng ⇔ u + − u = n 1 n
d không phụ thuộc vào n và d là công sai. u • Dãy số (u n 1
n ) là một cấp số nhân + ⇔
= q không phụ thuộc vào n và q là công bội. u n
• Ba số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng ⇔ a + c = 2b .
• Ba số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân ⇔ = 2 ac b .
• Để xác định một cấp số cộng, ta cần xác định số hạng đầu và công sai. Do đó, ta thường biểu diễn giả
thiết của bài toán qua u1 và d .
• Để xác định một cấp số nhân, ta cần xác định số hạng đầu và công bội. Do đó, ta thường biểu diễn
giả thiết của bài toán qua u và q . 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1.
Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120 . Chú ý:
* Cách gọi các số hạng của cấp số cộng như trên giúp ta giải quyết bài toán gọn hơn.
* Nếu số hạng cấp số cộng là lẻ thì gọi công sai d = x , là chẵn thì gọi công sai d = 2x rồi viết các số hạng cấp số dưới dạng đối xứng.  a + a + ... + a =  1 2 n p
* Nếu cấp số cộng (an ) thỏa:  thì:  2 a + 2 a + ... + 2 a = 2  1 2 n s  2 2 1 n(n − 1)  12(ns − p ) a = p − .d 1 d = ± n .  2 và  2 n ( 2 n − 1) u − u + u = 10  2 3 5
Ví dụ 2. Cho CSC (un ) thỏa :  u + u =  4 6 26
1. Xác định công sai và công thức tổng quát của cấp số;
2. Tính S = u + u + u + ... + 1 4 7 u2011. u + 3u − u = − 5 3 2 21
Ví dụ 3. Cho cấp số cộng (un ) thỏa: 3u − 2u = −  7 4 34 .
1. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ;
2. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ;
3. Tính S = u + u + ... + 4 5 u30 . u − u + u = 2 3 5 10
Ví dụ 4. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn  u + u =  4 6 26
1. Xác định cấp số cộng
2. Tính tổng S = u + u + …+ 5 7 u2011
Ví dụ 5. Cho một cấp số cộng (un ) có u =
1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính 1 1 1 S = + + ... + u u u u u u 1 2 2 3 49 50
Ví dụ 6. Cho cấp số nhân (u u
n) có các số hạng khác không, tìm 1 biết: u + u + u + u = u + u + u + u + u = 11  1 2 3 4 15  1 2 3 4 5 1. 2.  82  2 u + 2 u + 2 u + 2 u =  1 2 3 4 85 u + u =  1 5 11  2 u =
Ví dụ 7. Cho cấp số nhân (u 4 n ) thỏa:  27 . u =  3 243u8
1. Viết năm số hạng đầu của cấp số;
2. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số; 2
3. Số 6561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Dãy số (un ) có phải là cấp số cộng không ? Nếu phải hãy xác định số công sai ? Biết: 2 2 1. u = 2n + n 3 2. u = −3n + n 1 3. u = n + n 1 4. u = n n
Bài 2 . Dãy số (un ) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 1. u = n 2n 2. u = n n 4.3 3. u = n n .
Bài 3. Xét xem các dãy số sau có phải là cấp số cộng hay không? Nếu phải hãy xác định công sai. 2n + 3 n + 1 n 2 1. u = 3n + n 1 2. u = 4 − n 5n 3. u = n u = u u n 1 5 4. n n 5. = n n 6. = + 2 n
Bài 4 Xét xem các dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội. n−1 3 n 2 − 1 1. u = n n 2 2. u = − n u 3n 1 u = u n 5 3. = − n 4. n 3 5. = 3 n . Bài 5.
1. Tam giác ABC có ba góc A, B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C = 5A . Xác định số đo các góc A, B,C . 3 + 3
2. Cho tam giác ABC biết ba góc tam giác lập thành cấp số cộng và sin A + sin B + sin C = 2 tính các góc của tam giác n+1
Bài 6. Cho dãy số (u 2 n ) với u = n 3
1. Chứng minh dãy số (un) là cấp số nhân
2. Tính tổng S = u + u + u + …+ 2 4 6 u 20
3. Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số. Bài 7.
1. Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.
2. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng −9 và tổng các bình phương của chúng bằng 29.
3. Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số
hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm bốn số đó. Bài 8. u − u = 7 3 8
1. Cho cấp số cộng (u u ,d n) thỏa mãn  ?  u .u =  2 7 75 . Tìm 1 u + u =  31 34 11
2. Cho cấp số cộng (u d 0 n) có công sai > ; 
. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.  2 u + 2 u =  31 34 101
3. Gọi S1;S2 ;S3 là tổng n1;n2 ;n3 số hạng đầu của một cấp số cộng. Chứng minh rằng: S1 ( S S n − n ) + 2 2 3 (n − 3 n1) + 3 (n − 1 n2 ) = 0 n1 n2 n 3 u + u + u + u + u = 11  1 2 3 4 5
Bài 9. Cho CSN (un ) thỏa:  82 u + u =  1 5 11
1. Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số 2. Tính tổng S2011  1 
3. Trên khoảng  ;1  2
có bao nhiêu số hạng của cấp số.  Bài 10. 1
1. Cho dãy số (x ) : x = , n = n n 1,2,3... n
. Chứng minh rằng luôn tồn tại một CSC gồm 2011 số hạng mà mỗi số hạng đều thuộc dãy số trên.
Vấn đề 2. Chứng minh tính chất của cấp số Phương pháp:
Sử dụng công thức tổng quát của cấp số, chuyển các đại lượng qua số hạng đầu và công sai, công bội.
Sử dụng tính chất của cấp số:
theo thứ tự đó lập thành CSC
theo thứ tự đó lập thành CSN
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1.
Chứng minh rằng các số:
1. 1, 3 , 3 không thể cùng thuộc một CSC;
2. 2,3,5 không thể cùng thuộc một CSN.
Ví dụ 2.
Chứng minh rằng dãy số (un ) là:
1. CSC khi và chỉ khi u = an + n b
2. CSN khi và chỉ khi u = n n a.q .
Ví dụ 3. Chứng minh rằng : 3 2 3
1. Nếu phương trình x − ax + bx − c = 0 có ba nghiệm lập thành CSC thì 9ab = 2a + 27c 3 2 3 3
2. Nếu phương trình x − ax + bx − c = 0 có ba nghiệm lập thành CSN thì c(ca − b ) = 0
Ví dụ 4. Chứng minh rằng với mọi cách chia tập X = {1,2,3,..., }
9 thành hai tập con rời nhau luôn có một tập chứa ba số lập
thành cấp số cộng. 1
Ví dụ 5. Dãy số (xn) thỏa mãn điều kiện: xn+ − x − x < m m n m + n ∀ ∈ * m,n
. Chứng minh rằng: (xn) là một cấp số cộng.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän Bài 1 2 2
1. Cho ba số a, b,c lập thành cấp số cộng. Chứng minh rằng : a + 2bc = c + 2ab . 1 1 2
2. Cho a, b,c > 0 lập thành cấp sô cộng.Chứng minh rằng : + = . a + b b + c c + a 1 3. Cho (u u = u + u 1 k n 1
n) là cấp số cộng. Chứng minh rằng : n ( n−k n+k) 2 , ≤ ≤ − Bài 2 A B C
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng tan ;tan ; tan 2 2
2 lập thành cấp số cộng ⇔ cosA;cos B;cosC lập thành cấp số cộng. A B C
2. Cho tam giác ABC.Chứng minh rằng cot ;cot ;cot 2 2
2 lập thành cấp số cộng ⇔ sin A;sin B;sinC lập thành cấp số cộng.
Bài 3
Cho a, b,c lập thành cấp số nhân . .Chứng minh rằng : 2 2 2
1. (a + b + c)(a − b + c) = a + b + c 2 2 2 2 2
2. (a + b )(b + c ) = (ab + bc) 3 3
3. (ab + bc + ca) = abc(a + b + c) n n n n n n 2n 2n 2n *
4. (a + b + c )(a − b + c ) = a + b + c ; n ∈
Bài 4
Cho (un) là cấp số nhân .Chứng minh rằng : 2
1. a a = a .a − + , k = 1 n k n k 1 1;n 2. Sn (S − 3n S2n ) = (S − 2n Sn ) . Bài 5
1.
Điều cần và đủ để ba số khác không a, b,c là ba số hạng của một CSN là tồn tại ba số nguyên khác không p, t,r sao cho p + t + r =  0  .  p t r a .b .c =  1
2. Cho cấp số cộng (an) với các số hạng khác không và công sai khác không.Chứng minh rằng: 1 1 1 n − 1 + + ... + = a1a2 a2a3 an−1an a1a . n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  1 1 2 + =  a1a2 a2a3 a1a3
3. Cho bốn số thực a1;a2 ;a3;a4 .Biết rằng :   1 1 1 3 + + = a1a2 a2a3 a3a4 a1a4
Chứng minh rằng : a1;a2 ;a3;a4 lập thành cấp số cộng.
4. Cho a, b,c lần lượt là ba số hạng thứ m,n,p của một cấp số cộng. Chứng minh rằng :
a.(n − p) + b.(p − m) + c.(m − n) = 0 .
5. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ba số a, b,c là ba số hạng của một CSC là tồn tại ba số nguyên khác không pa + qb + rc = 0 p,q,r thỏa: p+q +r =  0 .
6.Cho CSC (un ) thỏa S = m
Sn ( m ≠ n ). Chứng minh S + = m n 0 .  5 − 1 1+  5
7. Chứng minh rằng nếu ba cạnh của tam giác lập thành CSN thì công bội của CSN đó nằm trong khoảng  ;     2 2 . Bài 6
1.
Chứng minh ba số a, b,c > 0 là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng khi và chỉ khi 3 số 2 + + 2 2 + + 2 2 + + 2 a ab b ;c ca a ; b
bc c cũng là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
2. Cho (un ) là cấp số nhân. Kí hiệu S = u + u + ... + 1 2 un ; 1 1 1 T = + + ... + ; P = u1u2...un u1 u2 u
. Hãy tính P theo S,T và n. n
Bài 7 Cho hai số tự nhiên n, k thỏa k + 3 ≤ n . k k+1 k+2
1. Chứng minh rằng tồn tại không quá hai giá trị của k sao cho Cn , Cn và Cn là ba số hạng liên tiếp của một CSC. k k+1 k+2 k+3
2. Chứng minh rằng không tồn tại k để Cn , Cn , Cn và Cn là bốn số hạng liên tiếp của một CSC. Bài 8 n n+1 k uk+ u + 1 1 un+ n + 1 1 2
1. Cho (un ) là CSC. Chứng minh rằng: ∑ = . k n 1 ∑ + k=0 C 2 2 k n k=1
2. Cho k là một số nguyên dương cho trước. Giả sử 1
s ,s2,s3,... là một dãy tăng nghặt các số nguyên dương sao cho các dãy con ss ,ss ,ss ,... và s ,s ,s
,... đều là cấp số cộng. Chứng minh rằng s ,s ,s ,... cũng là một cấp số 1 2 3 s +k s +k s +k 1 2 3 1 2 3 cộng
Vấn đề 3. Tìm điều kiện để dãy số lập thành cấp số Phương pháp:
theo thứ tự đó lập thành CSC
theo thứ tự đó lập thành CSN .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Tìm x biết : 2
1. x + 1, x − 2,1 − 3x lập thành cấp số cộng ; 2 2
2. 1, x ,6 − x lập thành cấp số nhân. 2 2
Ví dụ 2. Cho các số 5x − y , 2x + 3y , x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số (y + 1) ,xy + 1,(x − 1) lập thành cấp số nhân.Tính x, y
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1. Tìm x để các số sau lập thành cấp số cộng 3  π 
1. 1;x;x 2. 1; sin −  x;4sinx  6 
Bài 2. Tìm x, y biết:
1. Các số x + 5y, 5x + 2y,8x + y lập thành cấp số cộng và các số ( − )2 − ( + )2
y 1 ,xy 1, x 1 lập thành cấp số nhân. 5
2. Các số x + 6y, 5x + 2y,8x + y lập thành cấp số cộng và các số x + y,y − 1,2x − 3y 3
lập thành cấp số nhân. 3
Bài 3. Xác định a, b để phương trình x + ax + b = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Bài 4 Tìm m để phương trình: 4 2
1. mx − 2 (m − 1) x + m − 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. 3 2
2. x − 3mx + 4mx + m − 2 = 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân
Bài 5
Xác định m để: 3 2
1. Phương trình x − 3x − 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. 4 2
2. Phương trình x − 2 (m + 1) x + 2m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. 3 2
3. Phương trình x + 2x + (m + 1) x + 2(m + 1) = 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến cấp số cộng 1
Câu 4. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u   , 1 công sai 2
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? 1
d  . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số này là: A. 1 ;3;7;11;15;
B. 1;3;6;9;12; 2
C. 1;2;4;6;8;
D. 1;3;5;7;9; 1 1 1 1 1 A.  ;0;1; ;1. B.  ;0; ;0; . 2 2 2 2 2
Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 1 3 5 1 1 3 ;1; ;2; .  ;0; ;1; . 2 1 1 2 4 C. D. 2 2 2 2 2 2
A.  ; ;0; ; ;1; ....
B. 15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 3 3 3
Câu 5. Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5
cấp số cộng có năm số hạng. C. ;1; ; ; ;.... D. ; ; 3; ; ;... 5 5 5 5 3 3 3 3
A. 7; 12; 17, B.6;10;14.
C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18. 1 1 3
Câu 3. Cho dãy số ;0; ;1; ;..... là cấp số cộng với:
Câu 6. Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số 2 2 2
hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số cộng có công sai d  2. Tìm . n 1 1
A. Số hạng đầu tiên là , công sai là . 2 2 A. n  12. B. n  13. C. n  14. D. n  15. 1 1 
B. Số hạng đầu tiên là , công sai là  .
Câu 7. Cho các số 4; 1; 6; x theo thứ tự lập thành một cấp số 2 2 cộng. Tìm x. 1
C. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là . A. x  7. B. x  10. C. x  11. D. x  12. 2
Câu 8. Biết các số 1 2 3
C ; C ; C theo thứ tự lập thành một cấp số 1 n n n
D. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là  . n  2 cộng với 3. Tìm . n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 A. n  5. B. n  7. C. n  9. D. n  11. u  1 u  1 1  1  C.  . D.  . u   u 1  u   2u n n 1   n n 1 
Câu 9. Nếu các số 5  m; 7  2m; 17  m theo thứ tự lập thành
cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?
Câu 16. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng? A. m  2. B. m  3. C. m  4. D. m  5.
A. u  4n  9. u   n n B. 2 19. n
Câu 10. Với giá trị nào của x y thì các số 7; x; 11; y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số công?
C. u  2n  21. n n D. u  2 15. n
A. x  1; y  21.
B. x  2; y  20.
Câu 17. Cho cấp số cộng u u  5 d n  có 1 và 3. Số 100 là
C. x  3; y 19.
D. x  4; y  18.
số hạng thứ mấy của cấp số cộng? A. Thứ 15.
B. Thứ 20. C. Thứ 35. D. Thứ 36.
Câu 11. Cho cấp số cộng un  có các số hạng đầu lần lượt là
5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng.
Câu 18. Cho cấp số cộng u u  5 d n  có 1 và 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u  5n 1. u n n B. 5 1. n A. u  34. u  45. u  31. u  35. 15 B. 15 C. 13 D. 10
C. u  4n 1. u n n D. 4 1. n
Câu 19. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số 1
Câu 12. Cho cấp số cộng u u  3 d  .
hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao n  có 1 và Khẳng 2 nhiêu?
định nào sau đây đúng?
A. d  4.
B. d  5.
C. d  6.
D. d  7. 1 1
A. u  3  n
u  3  n 1. n   1 . B. 2 n 2
Câu 20. Cho cấp số cộng u u  4 d   n  có 1 và 5. Tính tổng
100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. 1 1
C. u  3  n u  3  n 1 . n   1 . D. n   2 4 A. S  24350. S  24350. 100 B. 100
Câu 13. Cho cấp số cộng u u  15 d   u n  có 3 và 2 . Tìm . n C. S  24600. S  24600. 100 D. 100 3
A. u  2n  21.
u   n 12. 1 1 n B. n 2
Câu 21. Cho cấp số cộng u u d   . S n  có 1 và Gọi 4 4 5 3
là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào 2
C. u  3n 17. u n 4. sau đây đúng? n D. n 2 5 4 5 4
Câu 14. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp A. S   . S  . S  . S   . 5 B. C. D. 4 5 5 5 4 5 5 số cộng? u n
A. u  7 3 . n n u  
Câu 22. Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là 3 4 n n B. 7 3 . n với *
n   . Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng 7 đã cho. Mệnh đề C. u  . n u  nào sau đây đúng? n D. 7.3 . 3n n 3n 1 73n   1
Câu 15. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp A. S  . S  . n B. 2 n 2 số cộng? 2 3n  5n 2 3n 11n n C. S  . D. S  . A. u   n u n n n   1 2  1 . B. sin . n 2 2 n
Câu 23. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50
số nguyên dương đầu tiên đó bằng:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.
Câu 31. Cho cấp số cộng u u  12 u  18. n  có 4 và 14 Tìm
số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng đã cho.
Câu 24. Cho cấp số cộng u d   S  72. 1 n  có 2 và 8 Tìm số hạng đầu tiên u . 1
A. u  21; d  3.
u  20; d  3. 1 B. 1 1 1 A. u  16. u  16. u  . u  
. C. u  22; d  3.
D. u  21; d  3. 1 B. 1 C. 1 D. 1 1 16 1 16
Câu 32. Cho cấp số cộng u u  2001 u  1995 n  có và .
Câu 25. Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng 2 5
của n số hạng đầu là 561. Khi đó số hạng thứ n của cấp số Khi đó u1001 bằng:
cộng đó là un có giá trị là bao nhiêu? A. u  4005. u  4003. 1001 B. 1001 A. u  57. u u u n B. 61. n C. 65. n D. 69. n C. u  3. D. u  1. 1001 1001
Câu 26. Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12
số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó Câu 33. Cho cấp số cộng u u  1,u  8 n  , biết: n n 1  . Tính
công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
công sai d cảu cấp số cộng đó. A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5. A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9.
Câu 27. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là Câu 34. Cho cấp số cộng u . n
Hãy chọn hệ thức đúng trong 2 3n 19n S u n với *
n   . Tìm số hạng đầu tiên và công các hệ thức sau: 4 1
sai d của cấp số cộng đã cho. u u A. 10 20  u u . u u  2u . 5 10 B. 2 90 210 150 1 3
A. u  2; d   .
u  4; d  . 1 B. 2 1 2 u .u
C. u .u u .  u . 10 30 20 D. 10 30 20 2 3 5 1
C. u   ; d  2. u  ; d  . 1 D. 2 1 2 2
Câu 35. Cho cấp số cộng u u u  60. n  thỏa mãn 2 23 Tính
Câu 28. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là tổng S24 của 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. 2
S n  4n u n với *
n   . Tìm số hạng tổng quát n của cấp số A. S  60. S  120. S  720. 24 B. 24 C. 24 D. cộng đã cho. S  1440. 24
A. u  2n  3. u n n B. 3 2. n
Câu 36. Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số n 1 8   
hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và C. n 1 u 5.3   . u  5.    . n D. n 5
số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
Câu 29. Tính tổng S  1 2  3 4  5 ... 2n  
1 2n với A. d 2. B. d 3. C. d  4. D. d 5.
n 1 và n  .  u  u  8  A. S  0.
B. S  1. C. S  . n D. S   . n 7 3
Câu 37. Cho cấp số cộng u  . n  thỏa mãn Tìm uu  75  2 7 Câu 30. Cho cấp số cộng un  thỏa mãn
công sai d của câp số cộng đã cho.
u u u u  100. 2 8 9 15
Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp 1 1 số cộng đã cho. A. d  . B. d  . C. d  2.
D. d  3. 2 3 A. S  100. S  200. S  300. S  400. 16 B. 16 C. 16 D. 16 u  u  26 1 7 
Câu 38. Cho cấp số cộng u  . n  thỏa mãn 2 2 u  u  466  2 6
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u  13 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  u  10 u  1 u  13
b ; a ; c .
c ; a ; b .
a ; b ; c .
a ; c ; b . 1  1  1  1 A. B. C. D. A.  . B.  . C.  . D.  . d   3  d   3  d   4  d   4 
Câu 47. Cho a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Mệnh đề u
 u u 15 nào sau đây đúng? 1 3 5 
Câu 39. Cho cấp số cộng u  . n  thỏa mãn u  u  27  1 6 A. 2 2 2
a c  2ac  4b . B. 2 2
a c  2ab 2bc.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? C. 2 2
a c ab bc. D. 2 2
a c  2ab 2bc. u   21  u   21 u  18 u   21 1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . d   3  d   3  d   3  d   4 
Câu 48. Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng.
Hai góc nhọn của tam giác có số đo (độ) là: u
 u u  36 
Câu 40. Cho cấp số cộng u thỏa 2 4 6 
. Tìm A. 20 và 70. B. 45 và 45. n uu  54  2 3
công sai d của cấp số cộng u biết d 10. C. 20 và 45. D. 30 và 60. n  ,
A B, C A B C A. d  3. B. d  . 4 C. d  5. D. d  6. Câu 49. Ba góc 
 của tam giác tạo thành
cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ u
 u u  27
của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng: 1 2 3 
Câu 41. Cho cấp số cộng u thỏa  . Tính n  2 2 2 u
 u u  275  1 2 3 A. 40. B. 45. C. 60. D. 80. u . 2
Câu 50. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các A. u  3. B. u  6. C. u  9. D. u  12. 2 2 2 2
cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:
Câu 42. Tính tổng T  15  20  25 ... 7515. 1 3 1 5 3 5 1 7 ; 1; . ; 1; . ; 1; . ; 1; .
A. T  5651265.
B. T  5651256. A. B. C. D. 2 2 3 3 4 4 4 4
C. T  5651625.
D. T  5651526.
Câu 51. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi
dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu Câu 43. Tính tổng ghế? 2 2 2 2 2 2
T  1000 999  998 997 ... 2 1 . A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
A. T  500500.
B. T  500005.
Câu 52. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như
C. T  505000.
D. T  500050.
sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng
thứ ba trồng 3 cây,...Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
Câu 44. Cho cấp số cộng u ; u ; u ; ; u d 1 2 3 n có công sai , các
số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0. Với giá trị nào của A. 73. B. 75. C. 77. D. 79. 1 1 1 1 d thì dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng?
Câu 53. Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) u u u u 1 2 3 n
thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ
mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng A. d  1. B. d  0. C. d  1. D. d  2.
hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?
Câu 45. Nếu a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
Câu 54. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ 2 2 2
A. 2b ; a ; c .
B. 2b;2a;2c.
vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô
thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai
C. 2b; a; c.
D. 2b;  a;  c.
là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên
bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao 1 1 1 nhiêu ô vuông? Câu 46. Nếu ; ;
theo thứ tự lập thành cấp số
b c c a a b A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 55. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ Câu 7. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số
thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan giếng nước. Biết hạng tiếp theo là:
giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ
2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nướ
Câu 8. Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành
c. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? một cấp số nhân.
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. A. x  14. B. x  32. C. x  64. D. x  68. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Câu 9. Với giá trị x nào dưới đấy thì các số 4; x;  9 theo
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến cấp số nhân
thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? 13 A. x  36. B. x   . C. x  6. D. x  36. 2
A. 128;  64; 32; 16; 8; ... B. 2; 2; 4; 4 2; .... 1 1
Câu 10. Tìm b  0 để các số
; b; 2 theo thứ tự đó lập
C. 5; 6; 7; 8; ...
D. 15; 5; 1; ; ... 5 2
thành một cấp số nhân.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp A. b 1. B. b 1. C. b  2. D. b  2. số nhân? x x x
A. 2; 4; 8; 16; 
B. 1; 1; 1; 1; 
Câu 11. Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2 1; ; 2 1 theo
thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 2 2 2 2
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7
a; a ; a ; a ; a  0. 1 1 A. x  
. B. x   . C. x   3. D. x  3. 3
Câu 3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 3 2 3 4  xxx A. 1; 2; 4; 8;  B. 3; 3 ; 3 ; 3 ; 
Câu 12. Tìm x để ba số 1 ; 9 ; 33 theo thứ tự đó lập
thành một cấp số nhân. 1 1 1 1 1 1 C. 4; 2; ; ;  D. ; ; ; ;  x x  2 4 2 4 6   A. 1. B. 3. C. x  7.
D. x  3; x  7.
Câu 4. Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:
Câu 13. Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. 2; ;
x 18; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân?
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1. x  6  x  10  x  6  x  6 
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2. A.  .  .  .  .  B. C. D. y  54  y  26  y  54  y  54 
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
Câu 5. Cho cấp số nhân u u  2 q  
x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng? n  với 1 và 5. Viết
bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. x  1; y  144.
B. x  2; y  72.
A. 2; 10; 50;  250.
B. 2; 10; 50; 250.
C. x  3; y  48.
D. x  4; y  36.
C. 2; 10; 50;  250. D. 2; 10; 50; 250.
Câu 15. Thêm hai số thực dương x y vào giữa hai số 5 và 1 1 1 1 1
Câu 6. Cho cấp số nhân ; ; ; ;  . Hỏi số
là 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ tự đó lập thành cấp 2 4 8 4096 4096
số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho? x  25 x  20 x 15 x  30 A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.     A.  .  .  .  .  B. C. D. y  125  y  80  y  45  y  90 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 16. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x  6; x và . y 7
A. u  7 3 . n n u   u  . n u n B. 7 3 . n C. n D. 7.3 . n
Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân là 6. 3n 324 1296
Câu 22. Cho dãy số un  là một cấp số nhân với
A. y  216. B. y  . C. y
. D. y  12. 5 5 *
u  0, n   . n
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
Câu 17. Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2x 1 và A. u ; u ; u ; ...
3u ; 3u ; 3u ; ... 1 3 5 B. 1 2 3 2
4x 1. Số hạng thứ ba của cấp số nhân là: 1 1 1
A. 2x 1.
B. 2x 1. C. ; ; ; ...
D. u  2; u  2; u  2; ... u u u 1 2 3 1 2 3 C. 3 2
8x  4x 2x 1. D. 3 2
8x  4x 2x 1.
Câu 23. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... u
Câu 18. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
. Tìm số hạng tổng quát n của cấp số nhân đã cho. u  1 u   1 1  1  A.  . B.  . n n n u
u 1, n 1 u   u u    u
 3u , n 1 A. 1 3 . B. 3 . C. 1 3 . D. n 1  n  n 1  n n n n u  3  3n. n  u   u   2  1 
Câu 24. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số 1  2  C.  . D.  . u
 2u 3, n 1
hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.    n 1  n u   sin   , n 1 n    n 1  A. q  3. B. q  3. C. q  2. D. q  2. 3
Câu 19. Cho dãy số u u  .5n. n  với n Khẳng định nào sau 2 2
Câu 25. Cho cấp số nhân u u  3 q  . n  có 1 và Mệnh đề đây đúng? 3 nào sau đây đúng?
A. un  không phải là cấp số nhân. 27 16 16 27 A. u   . u   . u  . u  . 5 B. C. D. 16 5 27 5 27 5 16 B. u q
n  là cấp số nhân có công bội 5 và số hạng đầu 3 u  .
Câu 26. Cho cấp số nhân u u  2 u  8 n  có 1 và 2 . Mệnh đề 1 2 nào sau đây đúng? C. u q
n  là cấp số nhân có công bội
5 và số hạng đầu A. S 130. B. u  256. C. S  256. D. q  4. 6 5 5 15 u  . 1 2
Câu 27. Cho cấp số nhân u u  3 q   n  có 1 và 2 . Số 192
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? 5 D. u q
n  là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu 2
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6. u  3. 1
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 20. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n
sau, dãy số nào là một cấp số nhân? 1
Câu 28. Cho cấp số nhân u u  1 q   n  có 1 và . Số 10 1 1 A. u  . u  1. 1 n B. n2 3 n 3n
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? 103 10 1 1
C. u n  . 2 u n  .
A. Số hạng thứ 103.
B. Số hạng thứ 104. n D. 3 n 3
C. Số hạng thứ 105.
D. Không là số hạng của cấp số
Câu 21. Trong các dãy số u u đã cho.
n  cho bởi số hạng tổng quát n
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 29. Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu 212n  12n
bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. Hỏi cấp số nhân đã C. S  . D. S  2. . 12 3
cho có bao nhiêu số hạng?
Câu 36. Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng cuối u6 của cấp số
Câu 30. Cho cấp số nhân u u u  9. nhân đã cho. n  có 81 nn 1  Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u  32. u  104. 6 B. 6 1 1
C. u  48. D. u  96. A. q  .
B. q  9.
C. q  9.
D. q   . 6 6 9 9
Câu 37. Cho cấp số nhân u u  6 q   n  có 1 và 2. Tổng
Câu 31. Một dãy số được xác định bởi u  4 1
n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng 2046. Tìm . n 1
u   u , n  2. u n n 1 Số hạng tổng quát của dãy số đó là: 2  n A. n  9.
B. n  10.
C. n  11. D. n  12. n A. n 1 u 2   . u   
Câu 38. Cho cấp số nhân un  có tổng n số hạng đầu tiên là n B. n   1 2 . S  5n 1. n
Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân đã cho. n 1 1    C. u     u  4     . nn 1 4 2 . D. n   2 A. u  100. u  124. u  500. u  624. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 32. Cho cấp số nhân u u  3 q   u n  có 1 và
2. Tính Câu 39. Cho cấp số nhân  n  có tổng n số hạng đầu tiên là
tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. 3n 1 S  . n
Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đã cho. n 1 3 
A. S  511. S  1025. 10 B. 10 2 1 5 u  . u  . u  3 . u  . C. S  1025. S  1023. A. 5 B. C. 5 D. 4 5 5 5 5 5 10 D. 10 3 3 3
Câu 33. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là Câu 40. Cho cấp số nhân u u  2 u  54. n  có 2 và 5 Tính
1; 4; 16; 64;  Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1000 13 1000 3 1 nn 1 1 4    A. S  . S  . 1000 B. 4 1000 2 A. n 1 S 4   . S  . n B. n 2 1000 3 1 1000 13 S  . S  . 4n 1 44n   1 C. 1000 D. 6 1000 6 C. S  . S  . n D. 3 n 3
Câu 41. Cho cấp số nhân un  có tổng của hai số hạng đầu tiên
Câu 34. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là bằng 4 , tổng của ba số hạng đầu tiên bằng 13 . Tính tổng của 1 1 ; ; 1; ;
 2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của 4 2
cấp số nhân là một số dương. cấp số nhân đã cho. 181 35
A. S  2047,75.
B. S  2049,75. A. S  . S  141. S  121. S  . 5 B. C. D. 16 5 5 5 16
C. S  4095,75.
D. S  4096,75. 1
Câu 42. Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng , công bội 2 Câu 35. Tính tổng  n 1 1 2 4 8 16 32 64 ... 2  2n S              với bằng
. Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng bào nhiêu? 4 n 1, n  .  1 A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. . A. S  2 . n B. 2n S  . 512
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 43. Cho cấp số nhân u u  6 u  486.
Câu 51. Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân n  có 2 và 6 Tìm 1
công bội q của cấp số nhân đã cho, biết rằng u  0. u  192 3 u , 6  . n biết u   384  7 1 1 A. q  3.
B. q   . C. q  .
D. q  3. 3 3 u   5  u   6 u   6 u   5 1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . q   2  q   2  q   3  q   3 
Câu 44. Cho cấp số nhân u ; u ; u ;  u  1. 1 2 3 với 1 Tìm công
bội q để 4u 5u 2 +
3 đạt giá trị nhỏ nhất? u  u  36 4 2 
Câu 52. Cho cấp số nhân u  . n  thỏa mãn Chọn u  u  72  5 3 2 2
A. q   . B. q  0. C. q  .
D. q  1. khẳng định đúng? 5 5 u   4 u   6 u   9 u   9
Câu 45. Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng  1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . q   2 q   2 q   2 q   3
thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể    
tính theo công thức nào dưới đây? u   8u 20 17 
Câu 53. Cho cấp số nhân u  . n  thỏa mãn Chọn A. n 1 u 2   . u n B. 2n n u  u  272  1 5 C. n 1 u 2   . u n n D. 2 . n khẳng định đúng?
Câu 46. Cho cấp số nhân u q A. q  2. B. q  4. C. q  4. D. q  2.
n  có công bội . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 54. Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu uu
tiên là các số dương, tích của số hạng đầu và số hạng thứ ba A. k 1 u u .q   . k k u    k 1 B. 1 1 . k 2 1
bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng . Tìm 16
C. u u .u .
u u k –1 q. k k 1  k2 D. k 1  
số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đã cho.
Câu 47. Cho cấp số nhân u u  0 q n  có 1 và 0. Đẳng thức  1 u   2 u   2  1 nào sau đây là đúng?  1  1   u     u    A. 1  2 .  1 .  1 .  2 .  B. C. D. 1  qq q     2      2  2 q   2  A. 3
u u .q .
u u .q . 7 4 B. 4 7 4 C. 5
u u .q . D. 6
u u .q .  7 4 7 4 u
 u u  65 1 3 5 
Câu 55. Cho cấp số nhân u thỏa  . Tính n u  u  325  1 7
Câu 48. Cho cấp số nhân u u  0 q n  có 1 và 0. Với u . 1  k  , m 3
đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. u  10. B. u  15. C. u  20. D. u  25.
A. u u . k q . m u u q 3 3 3 3 m k B. . . m k C. u u . m k q   . m k u u   m k D. .q . m k u
 u u 14 1 2 3 
Câu 56. Cho cấp số nhân u thỏa  . Tính n u  .u .u  64  1 2 3
Câu 49. Cho một cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai? u . 2
A. u .u u .u .
u .u u .u . A. u  4. B. u  6. C. u  8. D. u  10. 1 15 2 14 B. 1 15 5 11 2 2 2 2
C. u .u u .u .
u .u u .u . 1 15 6 9 D. 1 15 12 4
Câu 57. Cho cấp số nhân u có công bội q và thỏa n
Câu 50. Cho một cấp số nhân có n số hạng n k   55 .   1 1 1 1 1  u
 u u u u  49        Đẳ 1 2 3 4 5    ng thức nào sau đây sai?  u u u u u  1 2 3 4 5   . u  u  35  1 3
A. u .u u .u .
u .u u .u . 1 n 2 n 1  B. 1 n 5 n4
C. u .u u .u .
u .u u .u . 1 n 55 n 55  D. 1 n k nk 1  Tính 2
P u  4q . 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 A. P  24. B. P  29. C. P  34. D. P  39.
Câu 64. Gọi S  9  99  999 ... 999...9 ( n số 9 ) thì S
nhận giá trị nào sau đây?
Câu 58. Cho cấp số nhân u có công bội q và thỏa n n n u
 u u  26 10 1 10 1   1 2 3  S  . S  10 .  A. B.
. Tìm q biết rằng q  1.     2 2 2 u
 u u  364 9 9   1 2 3 10n 1   10n 1   C. S  10  . n   D. S  10  . n   5 4  9   9  A. q  . B. q  4. C. q  . D. q  3. 4 3
Câu 65. Gọi S  111111...111...1 ( n số 1) thì S
Câu 59. Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x y theo thứ tự đó lập nhận giá trị nào sau đây?
thành một cấp số cộng; đồng thời các số x 1, y  2, x 3y 10n 1 10n 1
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x y .   A. S  . B. S  10 . 81  81  A. 2 2 x y  40. B. 2 2 x y  25. 10n 1        1 10n 1     C. S  10  . n      D. S 10 n .         C. 2 2
x y  100. D. 2 2 x y  10.  81  9 9   
Câu 60. Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với 21.3b Câu 66. Biết rằng 2 10
S  1 2.3  3.3 ...11.3  a  .
công bội q khác 1; đồng thời các số x; 2 y; 3z theo thứ tự lập 4
thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q . b
Tính P a  . 4 1 1 1 A. q  . B. q  .
C. q   . D. q  3. 3 9 3 A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4.
Câu 67. Một cấp số nhân có ba số hạng là ,
a b, c (theo thứ tự
Câu 61. Cho dãy số tăng a, b, c c   theo thứ tự lập thành đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q  0. Mệnh
cấp số nhân; đồng thời ,
a b  8, c theo thứ tự lập thành cấp số đề nào sau đây là đúng? cộng và ,
a b  8, c  64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính
giá trị biểu thức P a b  2c. 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A.  . B.  . C.  . D.   . 2 a bc 2 b ac 2 c ba a b c 184 92 A. P  . B. P  64. C. P  . D. P  32. 9 9
Câu 68. Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc
lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc
Câu 62. Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một bé nhất bằng:
cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp
số nhân với công bội q . Tìm q. A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 . 3 3
Câu 69. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề A. q  2. B. q  2.
C. q   . D. q  . 2 2
mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng
ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện
Câu 63. Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, ,
b c theo thứ tự đó tích của đế tháp (có diện tích là 2
12 288 m ). Tính diện tích mặt
lập thành một cấp số nhân công bội q  1 ; còn ,
b c, d theo thứ trên cùng.
tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d  14 và A. 2 6 m . B. 2 8 m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . b c  12.
Câu 70. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu 18  73 19  73 đặ A. q  . B. q  .
t 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc 24 24
trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi
du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? 20  73 21 73 C. q  . D. q  . 24 24 A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồn
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
Vấn đề 1. Xác định cấp số và xác yếu tố của cấp số
Ví dụ 1. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120 . Lời giải.
Giả sử bốn số hạng đó là a − 3x; a − x; a + x; a + 3x với công sai là d = 2x .Khi đó, ta có: 
(a − 3x) + (a − x) + (a + x) + (a + 3x) =  20 ( 2 2 2 2  a − 
3x) + (a − x) + (a + x) + (a + 3x) = 120  4a =  20  a = 5 ⇔  ⇔   2 4a + 2 20x = 120 x = ±   1
Vậy bốn số cần tìm là 2, 4,6,8 . Chú ý:
* Cách gọi các số hạng của cấp số cộng như trên giúp ta giải quyết bài toán gọn hơn.
* Nếu số hạng cấp số cộng là lẻ thì gọi công sai d = x , là chẵn thì gọi công sai d = 2x rồi viết các số hạng cấp số dưới dạng đối xứng.  a + a + ... + a =  1 2 n p
* Nếu cấp số cộng (an ) thỏa:  thì:  2 a + 2 a + ... + 2 a = 2  1 2 n s  2 2 1 n(n − 1)  12(ns − p ) a = p − .d 1 d = ± n .  2 và  2 n ( 2 n − 1) u − u + u = 10  2 3 5
Ví dụ 2. Cho CSC (un ) thỏa :  u + u =  4 6 26
1. Xác định công sai và công thức tổng quát của cấp số;
2. Tính S = u + u + u + ... + 1 4 7 u2011 . Lời giải.
Gọi d là công sai của CSC, ta có:
(u + d) − (u + 2d) + (u + 4d) = 10 u + 3d = 10  1 u = 1  1 1 1 ⇔  ⇔  1 (u + 3d) + (u + 5d) =  1 1 26 u + 4d =  1 13 d =  3
1. Ta có công sai d = 3 và số hạng tổng quát : u = u + (n − 1)d = 3n − n 1 2 .
2. Ta có các số hạng u1,u4 ,u7 ,...,u2011 lập thành một CSC gồm 670 số hạng với công sai d' = 3d , nên ta có: 670 S = (2u + 669d') = 1 673015 2 u + 3u − u = − 5 3 2 21
Ví dụ 3. Cho cấp số cộng (un ) thỏa: 3u − 2u = −  7 4 34 .
1. Tính số hạng thứ 100 của cấp số ;
2. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số ;
3. Tính S = u + u + ... + 4 5 u30 . Lời giải.
u + 4d + 3(u + 2d) − (u + d) = − 1 1 1 21
Từ giả thiết bài toán, ta có: 3(u + 6d)− 2(u + 3d) = −  1 1 34 u + 3d = −7  1 u = 2 ⇔  ⇔  1 u + 12d = −  1 34 d = −  3 .
1. Số hạng thứ 100 của cấp số: u = u + 99d = − 100 1 295
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 15
2. Tổng của 15 số hạng đầu: S = 2u + 14d = − 15  1  285 2 27
3. Ta có: S = u + u + ... + u = 2u + 26d 4 5 30  4  2 = 27 (u + 16d) = − 1 1242 .
Chú ý: Ta có thể tính S theo cách sau: 3
S = S − S = 15(2u + 29d) − (2u + 2d) = − 30 3 1 1 1242 2 . u − u + u = 2 3 5 10
Ví dụ 4. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn  u + u =  4 6 26
1. Xác định cấp số cộng
2. Tính tổng S = u + u + …+ 5 7 u2011 Lời giải.
u + d − (u + 2d) + u + 4d = 10  1 1 1 u + 3d = 1 10 1. Ta có:  ⇔  u + 3d + u + 5d =  1 1 26 u + 4d =  1 13 ⇔ u = 1,d = 1 3 ; u = u + 4d = 1 + 12 = 5 1 13 1003
2. Ta có u5 ,u7 ,...,u2011 lập thành CSC với công sai d = 6 và có 1003 số hạng nên S = (2u +1002.6) = 5 3028057 2 .
Ví dụ 5. Cho một cấp số cộng (un ) có u = 1
1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính 1 1 1 S = + + ... + u u u u u u 1 2 2 3 49 50 Lời giải.
Gọi d là công sai của cấp số đã cho 497 2u Ta có: S100 50(2u1 99d) − = + = 24850 ⇒ d = 1 = 5 99 5 5 5 ⇒ 5S = + + ... + u1u2 u2u3 u49u 50 u − u u − u u − 2 1 3 2 50 u49 = + + ... + u1u2 u2u3 u49u 50 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + ... + − + − u1 u2 u2 u3 u48 u49 u49 u 50 1 1 1 1 245 = − = − = u u u u + 1 50 1 1 49d 246 49 ⇒ S = 246 .
Ví dụ 6. Cho cấp số nhân (u u
n) có các số hạng khác không, tìm 1 biết: u + u + u + u = u + u + u + u + u = 11  1 2 3 4 15  1 2 3 4 5 1. 2.  82  2 u + 2 u + 2 u + 2 u =  1 2 3 4 85 u + u =  1 5 11 Lời giải.  4 q − 1 2 3 u = u (1+ q + q + q ) = 15  15  1 1 q − 1 1. Ta có:   2 2 4 6 8 u 1 q q q 85 q 1  1 ( ) ⇔  + + + =  − 2 u =  1 85 2 q −  1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 4 2 4 q =     − − 45 − + 2 q 1 q 1 (q 1)(q 1) 45  ⇒     = ⇔ = ⇔  −   8  4 q 1 17 (q 1)(q 1) 17  1 q 1 − − + q =      2
Từ đó ta tìm được u = 1, u = 1 1 8 .  2 3 4 2 39 u1 (1 + q + q + q + q )  = 11 u q(1 + q + q ) =  1 11 2. Ta có:  ⇔   82 + 4 =  82 u (1 q ) u (1 + 4 1 q ) =  11  1 11 4 q + 1 82 1 ⇒ = ⇔ q = 3,q = 3 . q + 2 q + q 39 3  2 u =
Ví dụ 7. Cho cấp số nhân (u 4 n ) thỏa:  27 . u =  3 243u8
1. Viết năm số hạng đầu của cấp số;
2. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số; 2
3. Số 6561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ? Lời giải.
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:   3 2 3 2 u q =  1 u q =  1 1 27 q =  27 ⇔  ⇔  3  2 7  5 1  u q = 243.u q q = u =  2 1 1   1 243
1. Năm số hạng đầu của cấp số là: 2 2 2 2 u = 2,u = ,u = ;u = ,u = 1 2 3 4 5 3 9 27 81 .
2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số  1 10 − 10   1  10  q − 1  3   1  59048 S = u = 2. = 3 1 −  = 10 1   q . − 1 1   3   −   19683 1 3 2 2 n−1 8 3. Ta có: u = ⇒ u = ⇔ 3 = 6561 = 3 ⇒ n = n 9 − n n 1 3 6561 2
Vậy 6561 là số hạng thứ 9 của cấp số.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1
Dãy số (un ) có phải là cấp số cộng không ? Nếu phải hãy xác định số công sai ? Biết: 2 2 1. u = 2n + n 3 2. u = −3n + n 1 3. u = n + n 1 4. u = n n
Bài 2 . Dãy số (un ) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết: 2 1. u = n 2n 2. u = n n 4.3 3. u = n n .
Bài 3. Xét xem các dãy số sau có phải là cấp số cộng hay không? Nếu phải hãy xác định công sai. 2n + 3 1. u = 3n + n 1 2. u = 4 − n 5n 3. u = n 5 n + 1 n 2 4. u = n u u n 1 n 5. = n n 6. = + 2 n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Bài 4 Xét xem các dãy số sau có phải là cấp số nhân hay không? Nếu phải hãy xác định công bội. n−1 3 1. u = n n 2 2. u = − n u 3n 1 5 3. = − n n 2 − 1 4. u = n u n 3 5. = 3 n . Bài 5.
1. Tam giác ABC có ba góc A, B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C = 5A . Xác định số đo các góc A, B,C . 3 + 3
2. Cho tam giác ABC biết ba góc tam giác lập thành cấp số cộng và sin A + sin B + sin C = 2 tính các góc của tam giác n+1
Bài 6. Cho dãy số (u 2 n ) với u = n 3
1. Chứng minh dãy số (un) là cấp số nhân
2. Tính tổng S = u + u + u + …+ 2 4 6 u 20
3. Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số. Bài 7.
1. Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.
2. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng −9 và tổng các bình phương của chúng bằng 29.
3. Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số
hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm bốn số đó. Bài 8. u − u = 7 3 8
1. Cho cấp số cộng (u u ,d n) thỏa mãn  ?  u .u =  2 7 75 . Tìm 1 u + u =  31 34 11
2. Cho cấp số cộng (u d 0 n) có công sai > ; 
. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.  2 u + 2 u =  31 34 101
3. Gọi S1;S2 ;S3 là tổng n1;n2 ;n3 số hạng đầu của một cấp số cộng. Chứng minh rằng: S1 ( S S n − n ) + 2 2 3 (n − 3 n1) + 3 (n − 1 n2 ) = 0 n1 n2 n 3 u + u + u + u + u = 11  1 2 3 4 5
Bài 9. Cho CSN (un ) thỏa:  82 u + u =  1 5 11
1. Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số 2. Tính tổng S2011  1 
3. Trên khoảng  ;1  2
có bao nhiêu số hạng của cấp số.  Bài 10. 1
1. Cho dãy số (x ) : x = , n = n n 1,2,3... n
. Chứng minh rằng luôn tồn tại một CSC gồm 2011 số hạng mà mỗi số hạng đều thuộc dãy số trên. ĐÁP ÁN Bài 1
1. Ta có: u + − u = 2(n + 1) + 3 − (2n + 3) = n 1 n 2 là hằng số
Suy ra dãy (un ) là cấp số cộng với công sai d = 2 .
2. Ta có: u + − u = −3(n + 1) + 1 − (−3n + 1) = − n 1 n 3 là hằng số
Suy ra dãy (un ) là cấp số cộng với công sai d = −3 . 2 2
3. Ta có: un+ − u = (n + 1) + 1 − (n + 1) = 2n + 1 n
1 phụ thuộc vào n . Suy ra dãy (un) không phải là cấp số cộng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2 2 −2 4. Ta có: un+ − u = − = 1 n
n + 1 n n(n + 1) phụ thuộc vào n
Vậy dãy (un ) không phải là cấp số cộng. Bài 2 . un+ n + 1 1 1. Ta có: = (u ) u
không phải là cấp số nhân. n
n phụ thuộc vào n suy ra dãy n n+1 un+ 4.3 2. Ta có: 1 = = 3 (u ) q 3 n u
không phụ thuộc vào n suy ra dãy
n là một cấp số nhân với công bội = . n 4.3 un+1 2 2 n 3. Ta có: = : = u n + 1 n n + n 1 phụ thuộc vào n .
Suy ra dãy (un ) không phải là cấp số nhân. Bài 3.
1. Ta có: u + − u = 3(n + 1) + 1 − 3n − 1 = n 1 n 3
Dãy (un ) là CSC có công sai d = 3 .
2. Ta có: u + − u = − n 1 n 5
Dãy (un ) là CSC có công sai d = −5 2 2 3. Ta có: u + − u = n 1 n (u ) d
5 . Dãy n là CSC có công sai = 5 1
4. Ta có: un+ − u = − ⇒ 1 n (u ) n(n + n 1) không là CSC
5. Tương tự ý 4 dãy (un ) không là CSC
6. Tương tự ý 4 dãy (un ) không là CSC. Bài 4 un+1 1. Ta có: = 2 ⇒ (un) q 2 u là CSN với công bội = n un+1 2. Ta có: = 3 ⇒ (un) q 3 u là CSN với công bội = n un+ 3n + 1 2 3. Ta có: = ⇒ (u ) u 3n − n n 1 không phải là CSN n+1 un+ 2 − 1 4. Ta có: 1 = ⇒ (u ) u không phải là CSN 2 − n n n 1 3 un+ (n + 1) 5. Ta có: 1 = ⇒ (un) 3 u không phải là CSN . n n Bài 5.
1. Từ giả thiết bài toán ta có hệ phương trình :  A + B + C =  180 C 5A A = = 0 0 20     A + C = 2B ⇔ B = 3A ⇔ B = 0 60 .   0  C =  5A 9A = 180 C = 0    100 0 0 0
2. Ba góc của tam giác: 30 ,60 ,90 Bài 6. n+1+1 u 2 n 1 3 * 1. Ta có: + = = 3 ,∀n ∈ N ⇒ u 3 3;q 3 n u
Dãy số là cấp số nhân với = = 1 . n +1 2 3 2. Ta có u ;u ;u ;… 2 4 6
;u20 lập thành cấp số nhân số hạng đầu u = 9;q = 2 3 và có 10 số hạng nên
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 − 10 10 3 3 − 1 9 S = u . = 9. = 10 (3 − 2 1) 1 − 3 2 2 n+1 2 9 n
3. Ta có : u = 19683 ⇔ 3 = 3 ⇔ + 1 = 9 ⇔ n = n 16 2
Vậy số 19683 là số hạng thứ 16 của cấp số. Bài 7.
1. Gọi CSN đó là (u n 1,7 . Theo đề n), = bài ta có : 3    2  u = 4 6  u .q = 1 6 u =  ⇔  ⇔  1 9 u =  243u  6 7 2 u .q =  243u .q  1 1 q =  3
Do đó các số hạng còn lại của cấp số nhân là 2 2
u = ;u = ;u = 2;u = 18;u = 54;u = 1 2 3 5 6 7 162 9 3
2. Gọi ba số hạng của CSC là a − 2x; a; a + 2x với d = 2x a = − a − 2x + a + a + 2x = − 3  9  Ta có:  ⇔  1 . (a − 2 2x) + 2 a + (a + 2 2x) = 29 x = ±   2 a + d = 37 a = 37 − d   c + b = 36 c = 36 −   b
3. Gọi bốn số đó là a, b,c,d ta có hệ :  ⇔  a + c = 2b d = 73 −   3b  2  bd = c b(73 − 3b) = (36 − 2   b)
⇔ b = 16,c = 20,d = 25,a = 12 . Bài 8. u + 6d − u − 2d = 8  1 1 d = 2 1. Ta có:  ⇔  (u + d)(u + 6d) =  1 1 75 u = 3,u = −  1 1 17 2u + 63d =  1 11 u = −89 2. 1 Ta có:  ⇔  (u + 2 30d) + (u + 2 33d) = 101 d =  3 1 1 
Vậy u = 3(n − 1) − 89 = 3n − n 92 . n
3. Thay công thức S = 1 1 (2u +(n − 1 1 1)d) 2 n n S = 2 3 2 (2u +(n − 2 2 1)d) S = 2u + (n − 1)d 2 ; 3 ( 3 3 ) 2
Ta có điều phải chứng minh. Bài 9.
1. Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có:  39  39 u + u + u = u (q + 2 q + 3 2 3 4 1 q ) =    11   ⇔  11  82  82 u + u = u (1+ 4 1 5 1 q ) =  11  11 4 q + 1 82 4 3 2 Suy ra: =
⇔ 39q − 82q − 82q − 82q + 39 = 0 3 q + 2 q + q 39 ⇔ − − 2 1
(3q 1)(q 3)(13q + 16q + 13) = 0 ⇔ q = ,q = 3 3 • 1 81 81 1 q = ⇒ u = ⇒ u = 1 n . n −1 3 11 11 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n−1 • 1 3 q = 3 ⇒ u = ⇒ u = 1 n 11 11 . 2011 q − 1 2. Ta có: S = 2011 u1 q −1 1 243  1  • q = ⇒ S = 1 − 2011   3 22  2011 3  • 1 2011 q = 3 ⇒ S = 2011 (3 −1) 22 n−1 3  1 
3. Với q = 3 ta có: u = ∈ ;1 ⇔ n = n   3 11  2
nên có một số hạng của dãy  1 1  1  Với q = u = ∈ ;1 ⇔ n = 3 3 ta có: n n−   5
nên có một số hạng của dãy. 11.3  2  Bài 10. k
1. Xét dãy số (u ) : u = , k = n k 1,2011 2011! k + 1 k 1 1 Ta có: u + = = + = u + k 1 k 2011! 2011! 2011! 2011!
Nên dãy (un ) là CSC có 2011 số hạng. Hơn nữ 1 a u = = k 1.2...( x k−1)(k+ 1.2...(k − 1)(k + 1)...2011 1)...2011 Từ đó ta có đpcm.
Vấn đề 2. Chứng minh tính chất của cấp số
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các số:
1. 1, 3 , 3 không thể cùng thuộc một CSC;
2. 2,3,5 không thể cùng thuộc một CSN. Lời giải.
1. Giả sử 1, 3 , 3 là số hạng thứ m,n,p của một CSC (un ) . Ta có: u − 3 − 3 p un u (p − n) p − n p − n 3 = = = 1 =
vô lí vì 3 là số vô tỉ, còn 3 − 1 u − u u (n − m) n − n m 1 m n − m là số hữu tỉ.
2. Giả sử 2,3,5 là ba số hạng thứ m,n,p của CSN (vn ) có công bội q 2 u p−n m−n m m−n 5 −  2   5  (p−n)(m−n) Ta có: = = q ; = p n q = = p 3 u     n 3 , suy ra  3  3  p−n m−p n− ⇒ m 2 .3 .5 = 1 vô lí.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (un ) là:
1. CSC khi và chỉ khi u = an + n b
2. CSN khi và chỉ khi u = n n a.q . Lời giải.
1.
Giả sử (un ) là một CSC công sai d , khi đó :
u = u + (n − 1)d = dn + u − d = an + n 1 1 b .
Giả sử: u = an + b ⇒ u + − u = a ⇒ u + = u + a , ∀ n n 1 n n 1 n n
Suy ra (un ) là một CSC với công sai a .
2. Giả sử (un ) là CSN với công bội q , khi đó: u = n n u1.q un+1 Giả sử u = n n a.q , suy ra = q ⇒ un+ = q.u , ∀ 1 n n u n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Suy ra dãy (un ) là CSN với công bội q .
Ví dụ 3. Chứng minh rằng : 3 2 3
1. Nếu phương trình x − ax + bx − c = 0 có ba nghiệm lập thành CSC thì 9ab = 2a + 27c 3 2 3 3
2. Nếu phương trình x − ax + bx − c = 0 có ba nghiệm lập thành CSN thì c(ca − b ) = 0 Lời giải.
1.
Giả sử phương trình có ba nghiệm 1 x ,x2 ,x3 lập thành CSC Suy ra: x + x = 1 3 2x2 (1) 3 2
Mặt khác: x − ax + bx − c = (x − x )(x − x )(x − 1 2 x3) 3 2
= x − (x + x + x )x + (x x + x x + x x )x − 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 x x2x3 Suy ra x + x + x = 1 2 3 a (2) a
Từ (1) và (2), ta suy ra 3x = 2 a hay x = 2 3 a
Dẫn tới phương trình đã cho có nghiệm x = 2 3 , tức là:  a 3  a 2  a  3 2a ba − a + b − c = 0 ⇔ − + − c = 0 ⇔ 9ab = 3 2a +       27c  3   3   3  27 3 Ta có đpcm.
2. Giả sử ba nghiệm 1
x ,x2 ,x3 lập thành CSN, suy ra x x = 2 1 3 x2 3 3
Theo phân tích bài trên, ta có: x x x = c ⇒ x = c ⇒ x = 1 2 3 2 2 c
Hay phương trình đã cho có nghiệm x = 3 2 c , tức là: (3 )3 2 − (3 ) + 3 − = ⇔ 3 c a c b c c 0 b c = 3 2 a c ⇔ 3 c(ca − 3 b ) = 0
Bài toán được chứng minh.
Ví dụ 4. Chứng minh rằng với mọi cách chia tập X = {1,2,3,..., }
9 thành hai tập con rời nhau luôn có một tập chứa ba số lập thành cấp số cộng. Lời giải.
Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng
Giả sử X được chia thành hai tập con A và B đồng thời trong A và B không có ba số nào lập thành CSC.
Xét ba CSC (1;3;5), (3;4;5), (3;5;7)
Ta thấy số 3, 5 không thể cùng nằm trong một tập hợp, vì nếu hai số này thuộc A thì 1,4,7 phải thuộc B, tuy nhiên các số 1,4,7 lại lập thành CSC.
Tương tự bằng cách xét CSC (3;5;7), (5;6;7), (5;7;9) thì ta có hai số 5,7 không thể cũng nằm trong một tập.
Vì cặp (3;5) và (5;7) hkoogn cùng thuộc một tập nên ta suy ra
(3;7) thuộc A, 5 thuộc B. Khi đó ta xét các trường hợp sau
• 4∈ A , vì 3,4∈ A ⇒ 2∉ A ⇒ 2∈ B , do 1,4,7 lập thành CSC nên 1∈ B ; 2,5,8 lập thành CSC nên 8∈ A ⇒ 9∈ B
Do đó 1,5,9∈ B lập thành CSC vô lí
• 4∈ B , do 4,5∈ B ⇒ 6∈ A mà 6,7 ∈ A ⇒ 8∈ B
5,8∈ B ⇒ 2∈A , vì 2,3∈A ⇒ 1∈ B , vì 1,5∈ B ⇒ 9∈A Do đó: 3,6,9∈ B vô lí.
Vậy bài toán được chứng minh. 1
Ví dụ 5. Dãy số (xn) thỏa mãn điều kiện: xn+ − x − x < m m n m + n ∀ ∈ * m,n
. Chứng minh rằng: (xn) là một cấp số cộng. Lời giải. Đặ 1 t a = x − n n 1 nx , khi đó ta có a = 1 0 và |am+ − a − a < | ,∀m,n ∈ n m n  m + n
. Ở đây ta sẽ chứng minh a = 0,∀n ∈ n  . Thật vậy, ta có:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 an+ − a < ,∀n ∈ 1 n  lim|a a | 0 lim|a a | 0, k n hay . + 1 , nên + − = n 1 n n+ − = ∀ ∈ k n  1 Mà an+ − a − a < k n k lim|a a a | 0 n . + k nên + − − = n k n k n
Từ đây suy ra a = 0,∀k ∈ k  .
Vậy ta có điều phải chứng minh. CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1 2 2
1. Cho ba số a, b,c lập thành cấp số cộng. Chứng minh rằng : a + 2bc = c + 2ab .
2. Cho a, b,c > 0 lập thành cấp sô cộng.Chứng minh rằng : 1 1 2 + = . a + b b + c c + a
3. Cho (un) là cấp số cộng. Chứng minh rằng : 1 u = (u − + n n k un+k ) 1 k n 1 2 , ≤ ≤ − Bài 2 A B
1. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng tan ;tan ; 2 2 C
tan 2 lập thành cấp số cộng ⇔ cosA;cosB;cosC lập thành cấp số cộng. A B C
2. Cho tam giác ABC.Chứng minh rằng cot ;cot ;cot 2 2
2 lập thành cấp số cộng ⇔ sin A;sin B;sinC lập thành cấp số cộng.
Bài 3
Cho a, b,c lập thành cấp số nhân . .Chứng minh rằng : 2 2 2
1. (a + b + c)(a − b + c) = a + b + c 2 2 2 2 2
2. (a + b )(b + c ) = (ab + bc) 3 3
3. (ab + bc + ca) = abc(a + b + c) n n n n n n 2n 2n 2n *
4. (a + b + c )(a − b + c ) = a + b + c ; n ∈
Bài 4
Cho (un) là cấp số nhân .Chứng minh rằng : 2
1. a a = a .a − + , k = 1 n k n k 1 1;n 2. Sn (S − 3n S2n ) = (S − 2n Sn ) . Bài 5
1.
Điều cần và đủ để ba số khác không a, b,c là ba số hạng của một CSN là tồn tại ba số nguyên khác không p, t,r sao cho p + t + r =  0  .  p t r a .b .c =  1
2. Cho cấp số cộng (an) với các số hạng khác không và công sai khác không.Chứng minh rằng: 1 1 1 n − 1 + + ... + = a1a2 a2a3 an−1an a1a . n  1 1 2 + =  a1a2 a2a3 a1a3
3. Cho bốn số thực a1;a2 ;a3;a4 .Biết rằng :   1 1 1 3 + + = a1a2 a2a3 a3a4 a1a4
Chứng minh rằng : a1;a2 ;a3;a4 lập thành cấp số cộng.
4. Cho a, b,c lần lượt là ba số hạng thứ m,n,p của một cấp số cộng. Chứng minh rằng :
a.(n − p) + b.(p − m) + c.(m − n) = 0 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
5. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để ba số a, b,c là ba số hạng của một CSC là tồn tại ba số nguyên khác không pa + qb + rc = 0 p,q,r thỏa: p+q +r =  0 .
6.Cho CSC (un ) thỏa S = m
Sn ( m ≠ n ). Chứng minh S + = m n 0 .  5 − 1 1+  5
7. Chứng minh rằng nếu ba cạnh của tam giác lập thành CSN thì công bội của CSN đó nằm trong khoảng  ;     2 2 . Bài 6
1.
Chứng minh ba số a, b,c > 0 là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng khi và chỉ khi 3 số 2 + + 2 2 + + 2 2 + + 2 a ab b ;c ca a ; b
bc c cũng là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
2. Cho (un ) là cấp số nhân. Kí hiệu S = u + u + ... + 1 2 un ; 1 1 1 T = + + ... + ; P = u1u2...un u1 u2 u
. Hãy tính P theo S,T và n. n
Bài 7 Cho hai số tự nhiên n, k thỏa k + 3 ≤ n . k k+1 k+2
1. Chứng minh rằng tồn tại không quá hai giá trị của k sao cho Cn , Cn và Cn là ba số hạng liên tiếp của một CSC. k k+1 k+2 k+3
2. Chứng minh rằng không tồn tại k để Cn , Cn , Cn và Cn là bốn số hạng liên tiếp của một CSC. Bài 8 n n+1 k uk+ u + 1 1 un+ n + 1 1 2
1. Cho (un ) là CSC. Chứng minh rằng: ∑ = . k n 1 ∑ + k=0 C 2 2 k n k=1
2. Cho k là một số nguyên dương cho trước. Giả sử 1
s ,s2 ,s3,... là một dãy tăng nghặt các số nguyên dương sao cho các dãy con ss ,ss ,ss ,... và s ,s ,s
,... đều là cấp số cộng. Chứng minh rằng s ,s ,s ,... cũng là một cấp số 1 2 3 s +k s +k s +k 1 2 3 1 2 3 cộng ĐÁP ÁN Bài 1
1. Vì a, b,c lập thành cấp số cộng nên a + c = 2b . Do đó : 2 + − 2 a
2bc c − 2ab = (a − c)(a + c) − 2b(a − c)
= (a − c)(a + c − 2b) = 0 2 2 Suy ra a + 2bc = c + 2ab .
2. Gọi d là công sai của cấp số, suy ra b − a = c − b = d,c − a = 2d Do đó: 1 1 b − a c − b c − a + = + = a + b b + c d d d c − a 2 = = . d( c + a) c + a un− = u + (n − k − k 1 1)d
3. Gọi d là công sai của cấp số. Ta có: un+ = u +(n + k − k 1 1)d u u ⇒ u + u = 2u + (2n − 2) − + + − + d = 2u ⇒ u = n k n k n k n k 1 n n 2 Bài 2 A B C 1. Ta có: tan ;tan ;tan 2 2
2 lập thành cấp số cộng A + C B sin( ) sin A C B ⇔ + = ⇔ 2 2 = 2 tan tan 2tan 2 2 2 2 A C B cos cos cos 2 2 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2 B B  A C   A C  ⇔ cos = sin cos + + cos −     2 2   2 2   2 2  1 + cos B 1 − cos B 1 ⇔ = + cos A + cosC   2 2 2 cosA + cosC ⇔ cos B = ⇔ cos A,cos B,cosC 2 lập thành CSC. A B B C 2. Ta có: cot − cot = cot − cot 2 2 2 2 A B − B A B C − C B cos sin cos sin cos sin cos sin ⇔ 2 2 2 2 = 2 2 2 2 A B C B sin sin sin sin 2 2 2 2 B − A B + A C − B C + B ⇔ sin cos = sin .cos 2 2 2 2
⇔ sin B − sin A = sinC − sin B ⇔ sin A + sinC = 2sin B . 2
Bài 3 Vì a, b,c lập thành cấp số nhân nên ta có b = ac . 2 2 2 2 2
1. Ta có: (a + b + c)(a − b + c) = (a + c) − b = a + 2ac + c − b 2 2 2 2 2 2 2
= a + 2b + c − b = a + b + c 2 2 2 2 2 2 2
2. Ta có: (a + b )(b + c ) = (a + ac)(ac + c ) = ac(a + c) 2 2 2 = b (a + c) = (ab + bc) . 2 3. b = ac 3 3 2 3 3
Ta có: (ab + bc + ca) = (ab + bc + b ) = b (a + b + c) = + + 3 abc(a b c) . n n 2 2n 2n 2n 2n n n 2n
4. Ta có: VT = (a + c ) − b = a + c + b + 2(a c − b ) 2n 2n 2n = a + b + c .
Bài 4 Gọi q là công bội của cấp số n−1 2 n−1 1. Ta có: a a = a .a q = 1 n 1 1 a1q k−1 n−k 2 n−1 ak.an−k+ = a .q .a .q = 1 1 1 a1.q Suy ra : a a = 1 n ak.an−k+1. n 3n 2n 2n n 2 q 1 q 1 q 1 2 q (q 1) 2. Ta có: Sn (S − 3n S2n )   − − − − = u .u  −  = 1 u q − 1 1  q − 1 q − 1  1 (q − 2   1) 2 2n n 2n n 2 ( q 1 q 1 q (q 1) S − S )   2 − − − =  u − u  = 2 2n n u  1 q − 1 1 q − 1  1 (q − 2   1) 2 Suy ra Sn (S − 3n S2n ) = (S − 2n Sn ) . Bài 5
1. Giải sử a, b,c là ba số hạng thứ k + 1; l + 1; m + 1 của cấp số nhân có công bội q , khi đó ta có : l−m k−l k l m a k−l b l− a  a   b 
= u .q ; b = u .q ;c = u .q ⇒ = q ; = m l−m m−l−k+1 k−1 1 1 1 q ⇒ = ⇒ a .b .c = 1 b c      b   c 
Đặt p = l − m;t = m − l − k + 1;r = k − 1 .
Khi đó ta có ba số p,t,r thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 p + t + r =  0 p r p r  a p  b r • + Giả sử ta có  ⇒ a .c = b ⇒ = p t r     (*) a .b .c =  1  b   c 
Do p + t + r = 0 nên tồn tại ít nhất một số dương và một số âm. b r r
Giải sử r > 0, t < 0 . Đặt = q ⇒ b = a.q a kết hợp với (*) ta có  p  r r a a.q r+   =   ⇒ c = p a.q  r   . a.q c     
Vậy ba số a, b,c là ba số hạng của cấp số nhân với a là số hạng đầu,b là số hạng thứ r + 1 ;c là số hạng thứ r + p + 1 . 1 1  1 1  2. Ta có =  −    akak+1 d  ak a k+1  1 1 1 1  1 1  n − 1 Suy ra + + ... + =  −  =   a1a2 a2a3 an−1an d  a1 an  a1a n 1 1 2 3. Ta có + =
⇔ a + a = 2a ⇒ a − a = a − a = 3 1 2 1 2 2 3 d a1a2 a2a3 a1a 3 1 1 1 3 2 1 3 + + = ⇔ + = a1a2 a2a3 a3a4 a1a4 a1a3 a3a4 a1a 4
⇔ 2a + a = 3a ⇔ 2a = 3(a + 2d) − a ⇒ a = a + 4 1 3 4 1 1 4 1 3d .
4. Ta có: b = a + (n − m)d; c = a + (p − m)d
Suy ra VT = a(n − p) + a + (n − m)d (p − m) + a + (p − m)d (m −     n)
= d (n − m)(p − m) + (p − m)(m − n) =   0 .
5. • Giả sử a, b,c là ba số hạng thứ m + 1, n + 1, k + 1 của một CSC (un )  a − b d = a = u + md  1  m − n Ta có:  ⇒  b = u + nd m(a − b) mb −  1  an u = a − =  1 m − n m − n
Mặt khác: c = u + kd ⇒ (m − n)c = mb − na + k(a − 1 b)
⇒ (k − n)a + (m − k)b + (n − m)c = 0 pa + qb + rc = 0
Đặt p = k − n,q = m − k,r = n − m ⇒ p+q +r =  0
• Giả sử tồn tại ba số nguyên khác không p,q,r sao cho pa + qb + rc = 0 p+ q + r =  0
Không mất tính tổng quát ta giả sử a ≥ b ≥ c và p,q,r > 0
Ta có: p = −q − r nên (−q − r)a + qb + rc = 0 ⇔ (a − b)p = (c − a)r Đặ a − b t d =
⇒ a = b + rd,c = a + pd = b + (p + r)d r
Vậy b,a,c là ba số hạng u1,ur ,up+r của một CSC. 2 2 6. Ta có S
= S ⇔ 2u (m − n) + (m − n )d − (m − n)d = m n 1 0 ⇔ 2u + (m + n − 1)d = 1 0 n + m Suy ra Sm+ = 2u + (m + n − 1)d = n  1  0 2 .
7. Giả sử a, b,c là ba cạnh tam giác theo thứ tự đó lập thành CSN với công bội q .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  2  a + aq > aq  2 q − q − 1 < 0 Ta có:  ⇔   2 aq + aq > 2  a q + q − 1 >  0   1− 5 1+  5 q ∈ ;     2 2    5 − 1 5 +  1 ⇔  ⇔ q ∈ ;    .   − −   − +   2 2 1 5 1 5  q ∈ −∞;  ∪  ;+∞        2   2  Bài 6 2 2 2 2 2 2
1. Ta có: a + ab + b + b + bc + c = 2(a + ca + c ) ⇔ 2 + + = 2 + + 2 2b ab bc a 2ac c ⇔ + + + 2 − + 2 b(a b c) b (a c) = 0
⇔ b(a + b + c) + (a + b + c)(b − a − c) = 0
⇔ 2b − a − c = 0 ⇔ 2b = a + c .  1 n n   − 1 q − 1 1  q  n 1 q − 1 2. Ta có: S = u ; T = = 1 n − q − 1 1 u1 1 u1 q (q − − 1) 1 q n(n−1) n n + 1 2+ + ... n− P  S  = 1 u q = n 2 1 u1 q . Suy ra: P =    T  Bài 7 k k+2 k+1 1. Ta có: C + C = n n 2Cn n! n! n! ⇔ + = 2
k!(n − k)! (k + 2)!(n − k − 2)! (k + 1)!(n − k − 1)!
⇔ (k + 1)(k + 2) + (n − k)(n − k − 1) = 2(k + 2)(n − k)
Đây là phương trình bậc hai ẩn k nên có nhiều nhất hai nghiệm. k k+1 k+2 k+3
2. Giả sử tồn tại k để Cn , Cn , Cn và Cn là bốn số hạng liên tiếp của một CSC. k n−k n−k n−k−1 n−k−2 n−k−3 Do C = n Cn nên suy ra: Cn ,Cn ,Cn ,Cn
cũng tạo thành bốn số hạng liên tiếp của một CSC.
Vậy ta có các bộ sau là ba số hạng liên tiếp của một CSC: k k+1 k+2 Cn ,Cn ,Cn k C k+1 k+2 k+3 n , Cn , Cn , Cn n−k−3 n−k−2 n−k−1 Cn ,Cn ,Cn n−k−2 n−k−1 n−k Cn ,Cn ,Cn
Ta chứng minh tập {k,k + 1,n − k − 3,n − k − }
2 chứa không quá hai số khác nhau. Thật vậy, giả sử k,k + 1,n − k − 3 là ba số khác nhau. Khi đó, tồ k k+1 k+2 n tại ba CSC: Cn ,Cn ,Cn k+1 k+2 k+3 Cn , Cn , Cn n−k−3 n−k−2 n−k−1 Cn ,Cn ,Cn
Điều này trái với kết quả câu 1) k = n − k − 3 k+1 n−k−2 k+2
Do k, k + 1 và k − k − 3, n − k − 2 là các số tự nhiên liên tiếp nên ta có:  ⇒ C = C = C k + 1 = n − k − n n n  2 k k+1 k+2 Suy ra C = C = n n Cn (1). Xét phương trình : k k+ C = 1 n Cn (2)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 n! n! n − ⇔ = 1 ⇔ k + 1 = n − k ⇒ k =
k!(n − k)! (k + 1)!(n − k − 1)! 2
Suy ra phương trình (2) có không quá một nghiệm k , điều này dẫn tới (1) mâu thuẫn. k k+1 k+2 k+3
Vậy không tồn tại k để Cn , Cn , Cn và Cn là bốn số hạng liên tiếp của một CSC. Bài 8 u + 1 un+ = 1 uk+ +  1 un−k+1 1. Ta có  , ∀ k = 0,1,2,...,n k n− C = k  n Cn n n   n n uk+1 uk+1 un−k+1 uk+ + 1 un−k+1 1 Nên 2 ∑ =  ∑ +  = ∑ = (u + 1 un+1) k k n k k ∑  −  k k=0 Cn k=0  Cn Cn  k=0 Cn k=0 Cn
Do đó, để chứng minh đẳng thức đã cho ta chỉ cần chứng minh n n+ 1 n + 1 k ∑ 1 2 = k n 1 ∑ + (1). k=0 C 2 k n k=1
Ta chứng minh (1) bằng quy nạp • 1 1 2 Với n = 1 ta có: VT(1) = + = 2 VP(1) = 2 + 2 = 2 0 1 và ( ) 4 1 C 1 C Nên (1) đúng với n = 1. n n+1 k n+1 n+2 k • 1 n + 1 2 1 n + 2 2 Giả sử ∑ = ∑ = k n 2 ∑ k n 1 ∑ + , ta chứng minh + (2) k=0 C 2 k C 2 k n k=1 k=0 n+1 k=1 n+1 n n 1 1 1 1 Thật vậy: ∑ = + 1 k 0 ∑ = + k 1 ∑ + k+1 k=0 Cn+1 Cn+1 k=0 Cn+1 k=0 Cn+1 k+1 (n + 1)! n + 1 k Mà Cn+ = = 1 C (k + 1)!(n − k)! k + n 1 n n n   1 1 k + 1 1 k + 1 n − k + 1 Suy ra ∑ = k 1 ∑ =  k ∑ +  + C n + 1 C 2(n + 1)  k n−k  k=0 n+1 k=0 n k=0  Cn Cn  n n+1 k n+ n + 2 1 n + 2 n + 1 2 n + 1 k 2 2 = ∑ = k n 1 ∑ = n 2 ∑ + + 2(n + 1) k= C 2(n + 0 1) 2 k 2 k n k=1 k=1 n+1 n+1 k n+ 1 n + 2 2 n + 2 k 2 2 Suy ra ∑ = 1 + k n 2 ∑ = n 2 ∑ + +
dẫn tới (2) được chứng minh k=0 C 2 k 2 k n+1 k=1 k=1
2. Gọi p và q lần lượt là công sai của các cấp số cộng ss ,ss ,ss ,... và s ,s ,s ,... . Đặt a = s − p và 1 2 3 s +k s +k s +k 1 2 3 s1 b = s + − s k q . 1
Theo công thức tính số hạng tổng quát của một cấp số cộng và với số nguyên dương n ta có:
s = s + (n − 1)p = a + np, s + = s + + (n −1)q = b + s s s k s k nq. n 1 n 1 Từ dãy 1
s ,s2 ,s3,... là một dãy tăng ngặt, nên với mọi số nguyên dương n và với chú ý s + k ≤ n sn+k ta có s + k − 1 < s + ≤ s s k ss , n n n+k
từ đó ta thu được a + np + k − 1 < b + nq ≤ a + (n + 1)p,
điều này tương đương với 0 < k − 1 + b − a + n(q − p) ≤ kp,
nếu p ≠ q thì ta thấy bất đẳng thức trên mâu thuẫn khi cho n cằng lớn. Nên suy ra p = q và do đó 0 ≤ k − 1 + b − a ≤ kp (1) Đặt m = min{s + − s : n = n 1 n 1,2, } ... .
Khi đó b − a = (s + − q) − (s − p) = s + − s ≥ s k s s k s km (2) và 1 1 1 1 kp = a + (s + k)p − (a + s ) p = s − s = s sb+ − p sa+ ≥ m(b − 1 1 s a) (3) + q s k s 1 1 Ta xét hai trường hợp:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 • b − a = kp .
Khi đó, với mỗi số nguyên dương n , s + = b + np = a + (n + k)p = s k ss
, từ đây kết hợp với dãy s ,s ,s ,... là một dãy n n+k 1 2 3 tăng ngặt ta có s + = s + n k n k .
Mặt khác do s < s + < ... < s + = s + n n 1 n k n k nên s + = s + n 1 n 1 và do đó 1
s ,s2 ,s3,... là một cấp số cộng với công sai bằng 1. • b − a < kp .
Chọn số nguyên dương N sao cho s + − s = N 1 N m . Khi đó
m(a − b + p − k) = m((a + (N + 1)p) − (b + Np + k)) ≤ s + + − s + + = s − a (N 1)p b Np k s ss + s + k s + k N 1 N = (a + s + )
p − (b + (s + k)p) = (s + − s )p + a − b − N 1 N N 1 N kp = mp + a − b − kp,
do vậy: (b − a − km) + (kp − m(b − a)) ≤ 0. (4)
Từ các bất đẳng thức (2), (3) và (4) ta thu được các đẳng thức sau:
b − a = km và kp = m(b − a) .
Giả sử tồn tại số nguyên dương n sao cho s + > s + n 1 n m . Khi đó
m(m + 1) ≤ m(s + − s ) ≤ s
− s = (a + (n + 1)p) − (a + n 1 n s np) + s n 1 n m(b − a) = p = = 2 m k , vô lý.
Vì vậy điều giả sử là sai nên s + = s + n 1 n
m với mọi n ∈ hay dãy 1
s ,s2 ,s3,... là một cấp số cộng có công sai bằng m .
Vấn đề 3. Tìm điều kiện để dãy số lập thành cấp số
Ví dụ 1. Tìm x biết : 2
1. x + 1, x − 2,1 − 3x lập thành cấp số cộng ; 2 2
2. 1, x ,6 − x lập thành cấp số nhân. Lời giải. 2 2 2
1. Ta có: x + 1, x − 2,1 − 3x lập thành cấp số cộng ⇔ x + 1 + 1 − 3x = 2(x − 2) ⇔ x − 5x + 6 = 0 ⇔ x = 2 ; x = 3
Vậy x = 2, x = 3 là những giá trị cần tìm. 2 2 4 2
2. Ta có: 1, x ,6 − x lập thành cấp số nhân ⇔ x = 6 − x ⇔ x = ± 2 . 2 2
Ví dụ 2. Cho các số 5x − y , 2x + 3y , x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số (y + 1) ,xy + 1,(x − 1) lập thành cấp số nhân.Tính x, y Lời giải.
Ta có các số 5x − y , 2x + 3y , x + 2y lập thành CSC nên suy ra 2 (2x + 3y) = 5x − y + x + 2y hay 2x = 5y (1) 2 2
Các số (y + 1) ,xy + 1,(x − 1) lập thành CSN suy ra ( + )2 = ( + )2 ( − )2 xy 1 y 1
x 1 ⇔ (4 + 2y − 2x)(4xy + 2x − 2y) = 0 (2) Thay (1) vào (2) ta đượ 2
c : (4 + 2y − 5y)(10y + 5y − 2y) = 0 4 3
⇔ y(4 − 3y)(10y + 3) = 0 ⇔ y = 0,y = ,y = − 3 10 . 10 4 3 3 Vậy (x; y) (0; 0)     = ; ; ; − ;−      3 3   4 10 . 
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1.
Tìm x để các số sau lập thành cấp số cộng 3  π 
1. 1;x;x 2. 1; sin −  x;4sinx  6 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Bài 2. Tìm x, y biết:
1. Các số x + 5y, 5x + 2y,8x + y lập thành cấp số cộng và các số ( − )2 − ( + )2
y 1 ,xy 1, x 1 lập thành cấp số nhân. 5
2. Các số x + 6y, 5x + 2y,8x + y lập thành cấp số cộng và các số x + y,y − 1,2x − 3y 3
lập thành cấp số nhân. 3
Bài 3. Xác định a, b để phương trình x + ax + b = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Bài 4 Tìm m để phương trình: 4 2
1. mx − 2 (m − 1) x + m − 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. 3 2
2. x − 3mx + 4mx + m − 2 = 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân
Bài 5
Xác định m để: 3 2
1. Phương trình x − 3x − 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. 4 2
2. Phương trình x − 2 (m + 1) x + 2m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng. 3 2
3. Phương trình x + 2x + (m + 1) x + 2(m + 1) = 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân. ĐÁP ÁN Bài 2 x + 5y + 8x + y = 2(5x +  2y) 1 Ta có hệ: 
giải hệ này ta tìm được (x + 2 1) (y − 2 1) = (xy − 2  1)     3 3 (x; y) =  − 3;− ; 3;       2   2 . 
x + 6y + 8x + y = 2(5x + 2y)  2. Ta có hệ:  5
giải hệ này ta tìm được (x + y)(2x − 3y) = (y − 2  1)  3 (x; y) ( 3; 1)  3 1  = − − ; ;   8 8 . 
Bài 3 Đáp số: b = 0,a < 0 . Khi đó phương trình có ba nghiệm lập thành CSC là x = 0, x = ± −a . Bài 4. 9
1. Đáp số : m = − 16
2. Giả sử phương trình có ba nghiệm a, b,c lập thành CSN abc = 2 −  m 3 Suy ra 
⇒ m = 2 − b thay vào phương trình ta có  2 b =  ac  4 10 b = ⇒ m = − 3 
(3b − 4)(b − 2) = 0 ⇔  3 27 b = 3 2 ⇒ m =  0
Thay ngược lại ta thấy không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán. Bài 5:
1.
Giải sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Khi đó: x + x = 2x ,x + x + x = 3 ⇒ x = 1 3 2 1 2 3 2 1
Thay vào phương trình ta có : m = 11 . 3 2
Với m = 11 ta có phương trình : x − 3x − 9x + 11 = 0 ⇔ (x − 1)( 2
x − 2x − 11) = 0 ⇔ x = 1− 12,x = 1,x = 1+ 1 2 3 12
Ba nghiệm này lập thành CSC.
Vậy m = 11 là giá trị cần tìm.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 2
2. Đặt t = x ,t ≥ 0 . Phương trình trở 2
thành: t − 2 (m + 1) t + 2m + 1 = 0 (2)
Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (2) có hai nghiệm dương phân biệt t > t > 2 1 0 . 2 ∆' > 0 (m +1) −(2m +1) >  0   1 ⇔  P > 0 ⇔  2m + 1 > 0 ⇔ − < m ≠ 0   2 S > 0 2(m + 1) >   0 
Khi đó PT(2) có bốn nghiệm là: − t ;− 2 t1 ; t1 ; t2
Bốn nghiệm này lập thành cấp số cộng khi : − t + t = −2 t  2 1 1 ⇔ t = 3 t ⇔ t = 2 1 2 9t1  − t + t =  1 2 2 t1  m 4 t + t = 1 2 2(m + 1) t1 9t1 2(m 1)  =  + = + Theo đị 2  nh lý viet thì :  ⇒  ⇒ 9m − 32m − 16 = 0 ⇔ 4 .  t t = 2m +   1 2 1  t 9t = 2m + 1 m = −  1 1  9 4
Vậy m = 4 hoặc m = − 9 là những giá trị cần tìm.
3. Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành CSN,khi đó :  x x = 2 x  1 3 2 m + 1  x + x + x = −2 ⇒ x = − 1 2 3 2  2 x x + x x + x x = m +  1 2 2 3 3 1 1
thay vào phương trình ta có : m = −1,m = 3,m = −4 .
Bằng cách thay từng giá trị của m vào phương trình ta thấy không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1. CẤP SỐ CỘNG
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1 ;3;7;11;15;
B. 1;3;6;9;12;
C. 1;2;4;6;8;
D. 1;3;5;7;9;
Lời giải. Ta lần lượt kiểm tra: u u u u u u  ? 2 1 3 2 4 3
Xét đáp án A: 1;3;7;11;15;
u u u u u u    Chọn A. 2 1 3 2 4 3
Xét đáp án B: 1;3;6;9;12;
u u  4 
 3  u u   loại B. 2 1 3 2
Xét đáp án C: 1;2;4;6;8;
u u  3 
 2  u u   loại C. 2 1 3 2
Xét đáp án D: 1;3;5;7;9;
u u  4 
 2  u u   loại D. 2 1 3 2
Câu 2. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 2 1 1 2 4
A.  ; ;0; ; ;1; ....
B. 15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ;1; ; ; ;.... D. ; ; 3; ; ;... 5 5 5 5 3 3 3 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Lời giải. Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: uu   u
u thì ta kết luận ngay dãy số m 1  m k 1  k
đó không phải là cấp số cộng. Xét đáp án A: 2 1 1 2 4 1  ; ;0; ; ;1; .... 
  u u u u u u    loại A. 2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 3 Xét đáp án B: 15 2;12 2;9 2; 6 2;.... 
3 3  u u u u u u    loại B. 2 1 3 2 4 3 Xét đáp án C: 4 7 9 11 1 2 ;1; ; ; ;.... 
  u u
u u    Chọn C. 2 1 3 2 5 5 5 5 5 5 Xét đáp án D: 1 2 3 4 3 5 3 ; ; 3; ; ;...  
u u u u u u   loại D. 2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 1 1 3
Câu 3. Cho dãy số ;0; ;1; ;..... là cấp số cộng với: 2 2 2 1 1
A. Số hạng đầu tiên là , công sai là . 2 2 1 1
B. Số hạng đầu tiên là , công sai là  . 2 2 1
C. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là . 2 1
D. Số hạng đầu tiên là 0 , công sai là  . 2
Lời giải: Nếu dãy số u là một cấp số cộng thị công sai d của nó là hiệu của một cặp số hạng liên tiếp bất kì (số hạng sau trừ n
cho số hạng trước) của dãy số đó.  1   1 1 3 u  1  2 Ta có
;0; ;1; ;..... là cấp số cộng     Chọn B. 2 2 2  1 u
 u    d 2 1  2 1 1
Câu 4. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u   , d  . 1 công sai
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số này là: 2 2 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3
A.  ;0;1; ;1. B.  ;0; ;0; . C. ;1; ;2; . D.  ;0; ;1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 n 1
Lời giải: Ta dùng công thức tổng quát u u n 1 d    n 1  1 , hoặc u
u d u  để tính các số n 1      2 2 2 n 1 n n 2
hạng của một cấp số cộng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  1 u     1  2
u u d 0  2 1  1 1  1 
Ta có u   ; d    u
 u d    Chọn D. 1 3 2 2 2  2
u u d 1  4 3  3 u
  u d  5 4  2
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: 1
Nhập: X X
(nhập X X d ). 2 1
Bấm CALC: nhập  (nhập u ). 2 1
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!
Câu 5. Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng. A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Lời giải. Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số cộng có 5 số hạng với
u  2; u  22; ta cần tìm u , u , u . 1 5 2 3 4 u
  u d  7 2 1  u u 22  2  Ta có 5 1
u u  4d d    5   u
  u  2d 12   Chọn A. 5 1 3 1 4 4
u u 3d 17  4 1
Câu 6. Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số cộng có công sai d  2. Tìm . n A. n  12. B. n  13. C. n  14. D. n  15.
Lời giải. Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có n  2 số hạng với u  3, u  23. 1 n2 uu 23 3 n2 1   Khi đó u
u n 1 d n 1 
13  n 12   Chọn A. n2 1   d 2
Câu 7. Cho các số 4; 1; 6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm x. A. x  7. B. x  10. C. x  11. D. x  12.
Lời giải. Vì các số 4; 1; 6; x theo thứ tự u , u , u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3 4
u u u u 
x 6  61  x 11   Chọn C. 4 3 3 2
Câu 8. Biết các số 1 2 3 C ; C ; C n n n
n theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với 3. Tìm . n A. n  5. B. n  7. C. n  9. D. n  11. Lời giải. Ba số 1 2 3 C ; C ; C n n
n theo thứ tự u , u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
n  2 n 1 n n 1 n 1 3 2     
u u  2u C C  2C
n  3  n   2. 1 3 2 n n n   6 2 2 n 3n  2 n  2 2  1
n1  n 9n 14    n  7n  3 . Chọn B. 6   n  7 
Nhận xét: Nếu u , u , u uu  2u . k 1  k k 1
 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có k 1  k 1  k
Câu 9. Nếu các số 5  m; 7  2m; 17  m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? A. m  2. B. m  3. C. m  4. D. m  5.
Lời giải. Ba số 5  m; 7  2m; 17  m theo thứ tự u , u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3
u u  2u  5  m  17  m  2 7  2m m  4   Chọn C. 1 3 2      
Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất u u u u . 3 2 2 1
Câu 10. Với giá trị nào của x y thì các số 7; x; 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công?
A. x  1; y  21. B. x  2; y  20.
C. x  3; y 19.
D. x  4; y  18.
Lời giải. Bốn số 7; x; 11; y theo thứ tự u , u , u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3 4 u
 u u u
y 1111 x
x y  22 x  2 4 3 3 2              Chọn B. u
 u u u
y 11 x  7
xy  18 y  20  4 3 2 1   
Câu 11. Cho cấp số cộng u u
n  có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng quát n của cấp số cộng.
A. u  5n 1. u n u n u n n B. 5 1. n C. 4 1. n D. 4 1. n
Lời giải. Các số 5; 9; 13; 17;  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng u nên n u   5 1  CTTQ  
u u n1 d  5 4 n1  4n 1   Chọn C. n 1    
d u u  4  2 1 1
Câu 12. Cho cấp số cộng u u  3 d  . n  có 1 và
Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 1
A. u  3  n
u  3  n 1. n   1 . B. 2 n 2 1 1
C. u  3  n u  3  n 1 . n   1 . D. n   2 4 u   3 1  CTTQ 1
Lời giải. Ta có  
u u n1 d  3 n 1 1   Chọn C. n 1     d  2  2
Câu 13. Cho cấp số cộng u u  15 d   u n  có 3 và 2 . Tìm . n 3 3
A. u  2n  21.
u   n 12. u   n u n  4. n B. n C. 3 17. D. 2 2 n n 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 15
  u u  2d u 19   Lời giải. Ta có 3 1 1   
u u n1 d  2n  21. Chọn A. n 1   d  2 d  2  
Câu 14. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7
A. u  7 3 . n n u   u  . n u n B. 7 3 . n C. n D. 7.3 . 3n n
Lời giải. Dãy u là cấp số cộng  u an b ( a,b là hằng số). Chọn A. n n
Câu 15. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? n A. u   n u n   1 2  1 . B. sin . n n u  1 u  1 1  1  C.  . D.  . u   u 1  u   2u n n 1   n n 1 
Lời giải. Dãy u là một cấp số cộng  u u
d ( d là hằng số). Chọn C. n n n 1 
Câu 16. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. u  4n  9. u   n u   n n n B. 2 19. n C. 2 21. n D. u  2 15. n
Lời giải. Dãy số u  2n 15 không có dạng an b nên có không phải là cấp số cộng. n Chọn D.
Câu 17. Cho cấp số cộng u u  5 d n  có 1 và
3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng? A. Thứ 15. B. Thứ 20. C. Thứ 35. D. Thứ 36. u   5  Lời giải. 1 nu 100  n
100  u u n1 d  3n8  n  36   Chọn D. n 1   d  3 
Câu 18. Cho cấp số cộng u u  5 d n  có 1 và
3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u  34. u  45. u  31. u  35. 15 B. 15 C. 13 D. 10 u   37 15 u   5    Lời giải. 1  
u  3n8   u   31   Chọn C. n 13 d  3   u   22  10
Câu 19. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A. d  4.
B. d  5.
C. d  6.
D. d  7. u   5  Lời giải. 1    d  5    Chọn B.
40  u u  7d  8 1
Câu 20. Cho cấp số cộng u u  4 d   n  có 1 và
5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 A. S  24350. S  24350. S  24600. S  24600. 100 B. 100 C. 100 D. 100 nn   1 100.99
Lời giải. S nu d 
S 100u d  24350   Chọn B. n 1 100 1 2 2 1 1
Câu 21. Cho cấp số cộng u u d   . S n  có 1 và Gọi
là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào 4 4 5 sau đây đúng? 5 4 5 4 A. S   . S  . S  . S   . 5 B. C. D. 4 5 5 5 4 5 5  1 u    1  4 5.4 1  1 5 Lời giải.    S  5u d  5. 10.         Chọn A. 5 1  1   2 4  4 4 d    5
Câu 22. Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là u  3n  4 S n với *
n   . Gọi n là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã
cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3n 1 73n   1 2 3n  5n 2 3n 11n A. S  . S  . S  . S  . n B. C. D. 2 n 2 n 2 n 2 u
  a b
Lời giải. Câp số cộng 1
u an b   . nd a  u  7 nn   1 3 2 n n 2 n   1 3 11  n u 3n  4  S nu d n Chọn D. n      7   . n 1 d  3 2 2 2 
Câu 23. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên đó bằng: A. 7650. B. 7500. C. 3900. D. 3825.
Lời giải. Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng  *
3n n    nên chúng lập thành cấp số cộng u   3 1 50  u  3n     S u u  3825   Chọn D. n 50  1 50  u  150 2  50 n nn   1 Chú ý: S u unu d n  . 1 n  1 2 2
Câu 24. Cho cấp số cộng u d   S  72. u . n  có 2 và 8
Tìm số hạng đầu tiên 1 1 1 A. u  16. u  16. u  . u   . 1 B. 1 C. 1 D. 16 1 16 d  2  Lời giải.  8.7 
72  8u  28. 2  u 16   Chọn A. 1   1 72
  S  8u d  8 1  2
Câu 25. Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi đó số hạng thứ n của cấp số cộng
đó là un có giá trị là bao nhiêu? A. u  57. u u u n B. 61. n C. 65. n D. 69. n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u  1, d  4 1 2  n nLời giải. nn   2 1  561 n
.4  2n n 561  0  n  17. 561
  S nu d 2 n 1  2
u u u 16d  116.4  65   Chọn C. n 17 1
Câu 26. Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ mười hai bằng 23. Khi đó công
sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu? A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5. u  11d  23 u  1 1 1 u   23      Lời giải. 12    12    u    Chọn A. S  144  
 u u  23 1 144 d   2 12 1 12   2  11 2 3n 19n
Câu 27. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S u n với *
n   . Tìm số hạng đầu tiên và công sai d 4 1
của cấp số cộng đã cho. 1 3
A. u  2; d   .
u  4; d  . 1 B. 2 1 2 3 5 1
C. u   ; d  2. u  ; d  . 1 D. 2 1 2 2 2 2 3n 19n 3 19 n n dd Lời giải. Ta có 2 2  n
n S nu d n   u n n    1 1   4 4 4 2 2  2  d 3   u  4  1   2 4      . 3  Chọn B. d 19 d    u     1   2  2 4
Câu 28. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là 2
S n  4n u n với *
n   . Tìm số hạng tổng quát n của cấp số cộng đã cho. n 1 8   
A. u  2n  3. u n n u   u  5.    . n B. 3 2. n C. 1 5.3 . n D. n 5 d 1  dd  
n n S n   2 Lời giải. Ta có 2 2 4 u n n      1   2  2   du   4 1  2 u  5  1   
u  2n 3    Chọn A. d  2  n
Câu 29. Tính tổng S  1 2  3 4  5 ... 2n  
1 2n với n 1 và n  .  A. S  0. B. S  1. C. S  . n D. S   . n
Lời giải. Với mọi *
n   thì 2n   1  2n  1 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Ta có S  1 23 45 6   2n 
1  2n . Do đó ta xem S là tổng của n số hạng, mà mỗi số hạng đều bằng 1 nên S   . n Chọn D.
Nhận xét: Ta có 1;3;5;; 2n 1 và 2; 4;6; ;
 2n là các cấp số cộng có n số hạng nên
S  1 3 5  2n  
1 2  4  6  2n
n     n n   n 2  n  2 1 2 1 2 2
n n   . n 2 2
Câu 30. Cho cấp số cộng u
u u u u  100. n  thỏa mãn 2 8 9 15
Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. A. S  100. S  200. S  300. S  400. 16 B. 16 C. 16 D. 16
Lời giải. Ta có u u u u  100  4u  30d  100  2u 15d  50. 2 8 9 15 1 1 Khi đó 16 S u u
 8 2u 15d  8.50  400   Chọn D. 16  1 16   1  2
Câu 31. Cho cấp số cộng u u  12 u  18. u n  có 4 và 14
Tìm số hạng đầu tiên 1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.
A. u  21; d  3.
u  20; d  3. 1 B. 1
C. u  22; d  3.
u  21; d  3. 1 D. 1 
 12  u u 3d u   21   Lời giải. 4 1 1      Chọn A. 18
  u u 13dd  3  14 1 
Câu 32. Cho cấp số cộng u u  2001
u  1995 . Khi đó u n  có 2 và 5 1001 bằng: A. u  4005. u  4003. u  1. 1001 B. 1001 C. u  3. D. 1001 1001
2001 u u d u   2003   Lời giải. 2 1 1     u
u 1000d  3   Chọn C. 1001 1 1995 
u u  4dd  2  5 1 
Câu 33. Cho cấp số cộng u u  1,u  8
n  , biết: n n 1 
. Tính công sai d cảu cấp số cộng đó. A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9.
Lời giải. d u
u  8 1  9   Chọn D. n 1  n  
Câu 34. Cho cấp số cộng u . n
Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: u u A. 10 20  u u . u u  2u . 5 10 B. 2 90 210 150 u .u
C. u .u u .  u . 10 30 20 D. 10 30 20 2 u u
u  9d u  29d 10 30 1 1    u 19d
Lời giải. Xét đáp án A: 1  2 2    loại A. u
 u u 4d u 9d  2u 13d  5 10 1 1 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u
 u  2u  298d  2 u 149d 90 210 2  1  Xét đáp án B:     Chọn B. 2u   2 u 159d 150  1  
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ u n  * n   . n
Câu 35. Cho cấp số cộng u u u  60. S n  thỏa mãn 2 23
Tính tổng 24 của 24 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho. A. S  60. S  120. S  720. S  1440. 24 B. 24 C. 24 D. 24
Lời giải. u u  60  u d u  22d  60  2u  23d  60. 2 23  1   1  1 Khi đó 24 Su u
12 u u  23d 12 2u  23d 12.60  720. Chọn C. 24  1 24   1  1   1  2
Câu 36. Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng của số hạng thứ hai và số
hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
A. d  2.
B. d  3.
C. d  4.
D. d  5. u  u 17
2u 5d 17 u  16    Lời giải. 1 6 1 1        Chọn B. u  u 14
2u  6d 14 d  3  2 4  1  u  u  8 7 3 
Câu 37. Cho cấp số cộng u  . n  thỏa mãn
Tìm công sai d của câp số cộng đã cho. uu  75  2 7 1 1 A. d  . B. d  . C. d  2.
D. d  3. 2 3 u  u  8 
 u 6d u  2d  8 d  2 7 3 1   1     Lời giải.        Chọn C. uu  75  u  
d u  6d  75
u  2 u 12  75 2 7  1  1     1  1   u  u  26 1 7 
Câu 38. Cho cấp số cộng u  . n  thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 u  u  466  2 6 u  13  u  10 u  1 u  13 1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . d   3  d   3  d   4  d   4  Lời giải. Ta có u  u  26 2
 u 6d  26 u  133d (1) 1 7 1 1         . 2 2 u  u  466  
u d u 5d  466  
u d u 5d  466 2 2 6  1 2  1 2  1 2  1 2    Thay (1) và (2) ta đượ 2 2
c:   d    d  2 13 2 13 2
 466  8d 338  466
d  4  u 1 1      Chọn C.
d  4  u  25  1 u
 u u 15 1 3 5 
Câu 39. Cho cấp số cộng u  . n  thỏa mãn
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? u  u  27  1 6
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u   21  u   21 u  18 u   21 1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . d   3  d   3  d   3  d   4 
u u u 15
u u  2d u  4d 15 1 3 5 1  1   1   
Lời giải. Ta có     u u  27  
u u 5d  27 1 6 1  1  
u  2d 15 u  21 1 1       .  Chọn B. 2u  5d  27 d  3  1  u
 u u  36 
Câu 40. Cho cấp số cộng u thỏa 2 4 6 
. Tìm công sai d của cấp số cộng u biết d 10. n n uu  54  2 3 A. d  3. B. d  4 . C. d  5. D. d  6. u
 u u  36
 u d u 3d u 5d  36 2 4 6  1   1   1   
Lời giải. Ta có    uu  54  
u d u  2d  54 2 3  1  1   u  3d 12 1 1     . u  12 3d  2 , ta đượ  Từ   1 suy ra . Thay vào   c
u d u  2d  54 2 1  1  1    
  d d 2 12 2 12
 54  d 18d  45  0  d  3 hoặc d 15 . Chọn A. u
 u u  27 1 2 3 
Câu 41. Cho cấp số cộng u thỏa  . Tính u . n  2 2 2 2 u
 u u  275  1 2 3 A. u  3. B. u  6. C. u  9. D. u  12. 2 2 2 2 u
 u u  27 u
  u d u 2d  27 1 2 3 1  1   1   
Lời giải. Ta có    2 2 2 2 u
 u u  275   1 2 3 u
  u d u  2d  275 1  1 2  1 2  u  d  9 1 1     . u
 u d2 u 2d2 2 275 2 1 1 1        Từ  
1 suy ra d  9 u 2 , ta đượ 1 . Thay vào   c
u u  9u 2 2
 u  29u  2 2
  275  u 18u 65  0  u 13 u  5 1 1 1 1 1 1 1 1   hoặc 1 . u  13    1 u 5  Vậy  hoặc 1  
u u d  9   Chọn C. d   4  2 1  d  4 
Câu 42. Tính tổng T  15  20  25 ... 7515.
A. T  5651265. B. T  5651256.
C. T  5651625.
D. T  5651526.
Lời giải. Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  15 d  1 và công sai 5.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì u  7515 n
u n 1 d  7515  15  n 1 5  7515  n  1501 1     .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
2u 1500d .1501 2.15 1500.5 .1501 1    Vậy T S    5651265   Chọn A. 1501 2 2 Câu 43. Tính tổng 2 2 2 2 2 2
T  1000 999  998 997 ... 2 1 .
A. T  500500.
B. T  500005.
C. T  505000.
D. T  500050.
Lời giải. Ta có T  1.1000  9991.998  997...1.2  
1  1999 1995... 3.
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  1999 d   1 và công sai 4.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì
u  3  u n 1 d  3  1999  n 1 4  3  n  500. n 1      u u .500 1999  3 .500 1 500    Vậy T S    500500   Chọn A. 500 2 2
Câu 44. Cho cấp số cộng u ; u ; u ; ; u d 1 2 3 n có công sai
, các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0. Với giá trị nào của 1 1 1 1 d thì dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng? u u u u 1 2 3 n A. d  1. B. d  0. C. d  1. D. d  2.  1 1 d      u
 u du u u u   Lời giải. Ta có 2 1 2 1 1 2    . u  u d  1 1 d  3 2     u u u u  3 2 2 3 1 1 1 1
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có    u u u u 2 1 3 2 d  0  d  0   1 1    d  0      Chọn B.
u u u  2   d 1 3 1 u u 1 3
Câu 45. Nếu a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng? A. 2 2 2
2b ; a ; c .
B. 2b;2a;2c.
C. 2b; a; c.
D. 2b;  a;  c.
Lời giải. Ta có c a  2b  2c a  22b  2c2a  22b. Chọn B. 1 1 1 Câu 46. Nếu ; ;
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì dãy số nào sau đây lập thành cấp số cộng?
b c c a a b A. 2 2 2
b ; a ; c . B. 2 2 2
c ; a ; b . C. 2 2 2
a ; b ; c . D. 2 2 2
a ; c ; b . 2 1 1 c a
b cb a
Lời giải. Theo giả thiết ta có     c a b c a b 2
2b a c
 a c2  bc a   2 2
2 b ab bc ac 2 2
a c ac bc bc   2
b ab bc ac 2 2 2 2 2 2 2
a c  2b . Chọn C.
Câu 47. Cho a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 A. 2 2 2
a c  2ac  4b . B. 2 2
a c  2ab 2bc. C. 2 2
a c ab bc. D. 2 2
a c  2ab 2bc.
Lời giải. Ta có: a c b  a c2 2 2 2 2 2
 4b a c  2ac  4b   Chọn A.
Câu 48. Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo (độ) là: A. 20 và 70. B. 45 và 45. C. 20 và 45. D. 30 và 60. Lời giải. Ba góc ,
A B, C của một tam giác vuông theo thứ tự đó ( A B C ) lập thánh cấp số cộng nên C  90, C A  2B .
AB C 180 3  B 180 B  60      
Ta có A C  2B
 AC  2B  A  30      Chọn D.    C   90 C   90 C   90    Câu 49. Ba góc ,
A B, C A B C  của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ
của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng: A. 40. B. 45. C. 60. D. 80. Lời giải. Ba góc ,
A B, C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì C  2 ,
A C A  2B . Ta có 0 0 0 0
A B C 180 3  B 180 B  60 A  40            0  0 0
A C  2B
 A C  2B  A C 120  B  60 
C A  40     . Chọn A.     0 C   2A C   2A C   2A C   80    
Câu 50. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là: 1 3 1 5 3 5 1 7 A. ; 1; . B. ; 1; . C. ; 1; . D. ; 1; . 2 2 3 3 4 4 4 4
Lời giải. Ba cạnh a, ,
b c a b c của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa yêu cầu thì 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c
a b c         
a b c  3  3  b  3  b  1 .      
a c  2b
a c  2b
a  2bc 2c     3 a   4  b 5 
Ta có a b c 
c   c   c    c   b Chọn C. a c     2 2 2 2 2 1 2 1 4 5 0 1 . 2 4  5 c   4
Câu 51. Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải. Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng có công sai d  3 và u  25. 1 30.29
Tổng số ghế là S u u  u  30u d  2055   Chọn C. 30 1 2 30 1 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 52. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba
trồng 3 cây,...Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Lời giải. Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng u u  1, d  1. Giả sử có n hàng cây thì n  1
u u  u  3003  S . 1 2 n n nn   1 Ta có 2
3003  S nu
d n n  6006  0  n  77   Chọn C. n 1 2
Câu 53. Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được đánh đúng bằng số giờ
mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông? A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Lời giải. Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng với u  1, công sai 1
d  1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là: 24 S S u u 12 1 24  300   Chọn C. 24  1 24    2
Câu 54. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô
thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên
bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Lời giải. Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng u u  7, d  5. Gọi n là số ô n  1 nn   2 1 n n
trên bàn cờ thì u u  u  25450  S . Ta có 25450  S nu d  7n  .5 1 2 n n n 1 2 2 2
 5n 9n50900  0  n 100   Chọn B.
Câu 55. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan giếng nước. Biết giá
của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét
khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng.
C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Lời giải. Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng u u  80 000, d  5000. Do cần khoang n  1
50 mét nên tổng số tiền cần trả là 50.49
u u  u S  50u
d  50.80 000 1225.5000  10125000   Chọn B. 1 2 0 5 0 5 1 2
PHẦN 2. CẤP SỐ NHÂN
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128;  64; 32; 16; 8; ...
B. 2; 2; 4; 4 2; ....
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1
C. 5; 6; 7; 8; ...
D. 15; 5; 1; ; ... 5
Lời giải. Dãy u là cấp số nhân n   u qu            u u u * n  2 3 4 q u
0 , q gọi là công bội. n n 1  nu u u 1 2 3 Xét đáp án A: u 1 u u 2 3 4
128;  64; 32; 16; 8; ...         Chọn A. u 2 u u 1 2 3 Xét đáp án B: u 1 u 2 3 2; 2; 4; 4 2; ....      2    loại B. u 2 u 1 2
Tương tự, ta cũng loại các đáp án C, D.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; 
B. 1; 1; 1; 1;  C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7
a; a ; a ; a ; a  0. u 9 u
Lời giải. Xét đáp án C: 2 2 2 2 2 3 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;     4      Chọn C. u 4 u 1 2
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.
Nhận xét: Dãy u với u
 0 là cấp số nhân  u  . n
a q , tức là các số hạng của nó đều được biểu diễn dưới dạng lũy thừa n n n
của cùng một cơ số q (công bội), các số hạng liên tiếp (kể từ số hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ 2; 4; 8; 16;  
 là cấp số nhân và u  2n. n n 1; 1; 1; 1; 
 là cấp số nhân và u   n   1 . n 1 n 3 5 7 ; a a ; a ; a ; a  0   là cấp số nhân và 2 1 u aa n  2 .  . a
Câu 3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8;  B. 2 3 4 3; 3 ; 3 ; 3 ;  1 1 1 1 1 1 C. 4; 2; ; ;  D. ; ; ; ;  2 4 2 4 6   1
Lời giải. Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2;3; . 2 Xét đáp án D: 1 1 1 1 u 1 1 u 2 3 ; ; ; ;          Chọn D. 2 4 6 2   u u 1 2
Câu 4. Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. u  1 1 
Lời giải. Cấp số nhân: 1; 2; 4; 8; 16; 32;   u   Chọn B. 2 q   2  u  1
Câu 5. Cho cấp số nhân u u  2 q   n  với 1 và
5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. 2; 10; 50;  250.
B. 2; 10; 50; 250.
C. 2; 10; 50;  250.
D. 2; 10; 50; 250. u   2 1  u   2 u     u q 10  Lời giải. 1 2 1       Chọn B. q  5 u   u q  50   3 2
u u q  250  4 3 1 1 1 1 1
Câu 6. Cho cấp số nhân ; ; ; ;  . Hỏi số
là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho? 2 4 8 4096 4096 A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.  1 u    1 n 1  1 1 1 1  2 1 1 1 
Lời giải. Cấp số nhân: ; ; ; ;     u  .     .    2 4 8 4096 u 1 n n   2 2 2 2 q     u 2  1 1 1 1 u     n 12   Chọn B. n n 12 4096 2 2
Câu 7. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là: A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Lời giải. Ta có cấp số nhân u có: n u  16 u kk  9 1   q    uu q  81   Chọn B. k 2 k 1  u   36 u 4  k 1   k
Câu 8. Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x  14. B. x  32. C. x  64. D. x  68.
Lời giải. Cấp số nhân 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó sẽ là u ; u ; u ; u , ta có 1 2 3 4 u u  2 3  8 x      x  32 u u     x  32  1 2 2 8       
 x  32  x  32   Chọn B. 2 u u 128  xx 1024   3 4        x  32    u u  x 8  2 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 9. Với giá trị x nào dưới đấy thì các số 4; x;  9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân? 13 A. x  36. B. x   . C. x  6. D. x  36. 2 9 x
Lời giải. Cấp số nhân: 2 4; ; x 9   
x  36  x  6   Chọn C. x 4 Nhận xét: ba số ;
a b ; c theo thứ tự đó lấp thành cấp số nhân 2  ac b . 1
Câu 10. Tìm b  0 để các số
; b; 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 2 A. b  1. B. b  1. C. b  2. D. b  2.
Lời giải. Cấp số nhân b     b2 1 1 ; ; 2 . 2  b 1   Chọn B. 2 2
Câu 11. Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x 1; x; 2x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x   . B. x   . C. x   3. D. x  3. 3 3 1
Lời giải. Cấp số nhân 2x 1; ;
x 2x 1  2x  1 2x   2 2
1  x  3x  1  x   . 3 Chọn A.
Câu 12. Tìm x để ba số 1 x; 9  x; 33  x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x  1. B. x  3. C. x  7.
D. x  3; x  7.
Lời giải. Cấp số nhân  xxx 
  x  x    x2 1 ; 9 ; 33 1 33 9
x  3. Chọn B.
Câu 13. Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; ;
x 18; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân? x  6  x  10  x  6  x  6  A.  .  .  .  .  B. C. D. y  54  y  26  y  54  y  54   x 18     x  6 2 x 
Lời giải. Cấp số nhân: 2; ;
x 18; y     324 .  Vậy 18 yy    4 5        x  x 18  ;
x y  6;54 hoặc  ;
x y  6;54   Chọn C.
Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  1; y  144. B. x  2; y  72.
C. x  3; y  48.
D. x  4; y  36. 12  y    144    x 12 x    x  3  
Lời giải. Câp số nhân: ;
x 12; y; 192     y   .  Chọn C. y 192  y  48    2  y  2304 12  y  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 15. Thêm hai số thực dương x y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ tự đó lập thành cấp số
nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng? x  25  x  20  x 15  x  30  A.  .  .  .  .  B. C. D. y  125  y  80  y  45  y  90  u   5 1  x q   5  x  20  
Lời giải. Cấp số nhân: 2 5; ; x y; 320   x   . Chọn B. 2
y u u q  y  80  3 1   5  3  x 3 320 
u u q   4 1  25
Câu 16. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x  6; x và .
y Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân là 6. 324 1296
A. y  216. B. y  . C. y  .
D. y  12. 5 5
Lời giải. Cấp số nhân x  6; x y có công bội q  6 nên ta có     36
u x  6, q  6   1 x      5
x u u q  6 x 6     Chọn C. 2 1     36 1296   2     y  36. y u u q 36x    3 2  5 5
Câu 17. Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2x 1 và 2
4x 1. Số hạng thứ ba của cấp số nhân là:
A. 2x 1.
B. 2x 1. C. 3 2
8x 4x 2x 1. D. 3 2
8x  4x 2x 1. 2 4x 1
Lời giải. Công bội của cấp số nhân là: q
 2x 1. Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là: 2x 1
 2x   x  3 2 4 1 2
1  8x  4x  2x 1   Chọn C.
Câu 18. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u  1 u   1 1  1  A.  . B.  . u
u 1, n 1  u
 3u , n 1 n 1  n  n 1  n  u   u   2  1 1   2  C.  . D.  . u
 2u 3, n 1    n 1  n u   sin   , n 1 n    n 1 
Lời giải. u là cấp số nhân  uqu   Chọn B. n n 1  n 3
Câu 19. Cho dãy số u u  .5n. n  với n
Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. un  không phải là cấp số nhân.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3 B. u q u  .
n  là cấp số nhân có công bội 5 và số hạng đầu 1 2 15 C. u q u  .
n  là cấp số nhân có công bội 5 và số hạng đầu 1 2 5 D. u q u  3.
n  là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu 2 1 3 15
Lời giải. u  .5n là cấp số nhân công bội q  5 và u    Chọn C. n 2 1 2
Câu 20. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n sau, dãy số nào là một cấp số nhân? 1 1 1 1 A. u  . u  1. u n  . 2 u n  . n B. C. D. n2 3 n 3n n 3 n 3   n u 3 1 1 1 
Lời giải. Dãy u   9. 
  là cấp số nhân có    Chọn A. n 1 n2   3 3 q   3
Câu 21. Trong các dãy số u u
n  cho bởi số hạng tổng quát n sau, dãy số nào là một cấp số nhân? 7
A. u  7 3 . n n u   u  . n u n B. 7 3 . n C. n D. 7.3 . 3n n u   21 
Lời giải. Dãy u  7.3n là cấp số nhân có 1    Chọn D. nq  3 
Câu 22. Cho dãy số u u n  
n  là một cấp số nhân với * 0, . n
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. u ; u ; u ; ...
3u ; 3u ; 3u ; ... 1 3 5 B. 1 2 3 1 1 1 C. ; ;
; ... D. u  2; u  2; u  2; ... u u u 1 2 3 1 2 3
Lời giải. Giả sử u là cấp số nhân công bội q, thì n
Dãy u ; u ; u ; ... 1 3 5
là cấp số nhân công bội 2 q .
Dãy 3u ; 3u ; 3u ; ... 1 2 3
là cấp số nhân công bội 2 . q 1 1 1 1 Dãy ; ;
; ... là cấp số nhân công bội . u u u 1 2 3 q
Dãy u  2; u  2; u  2; ... 1 2 3
không phải là cấp số nhân. Chọn D.
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ u  2n. n
Câu 23. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho. A. n 1 u 3   . n u n u   n u   n B. 3 . n C. 1 3 . n D. 3 3 . n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u   3 1 
Lời giải. Câp số nhân n 1  n 1 3; 9; 27; 81; ...  n   9  u u q  3.3  3 . n 1 q   3  3 Chọn B.
Câu 24. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. A. q  3. B. q  3. C. q  2. D. q  2. u   2 
Lời giải. Theo giải thiết ta có: 1 5 5 5  
 486  u u q  2q q  243  q  3. 6 1 u   486  6 Chọn A. 2
Câu 25. Cho cấp số nhân u u  3 q  . n  có 1 và
Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 27 16 16 27 A. u   . u   . u  . u  . 5 B. C. D. 16 5 27 5 27 5 16 u   3 4 1  2  16 16 Lời giải. 4         2 u u q 3.   3.   . Chọn B. 5 1    q  3 81 27  3
Câu 26. Cho cấp số nhân u u  2 u  8 n  có 1 và 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. S  130. B. u  256. C. S  256. D. q  4. 6 5 5
u 2 1 q4  u   2  1 q 1 4 1  5 5   Lời giải.   S u .  2.  410   Chọn D. 5 1 u
  8  u q  2q  1 q 1 4  2 1  1  46 S  2.  1638  6  1 4
u u q  2.44 4  512. 5 1 
Câu 27. Cho cấp số nhân u u  3 q   n  có 1 và
2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. n 1  n 1  6 Lời giải. n 1 192 u u q           
n Chọn C. n  3. 2   n 1 1 .2 64   6 1 .2 7. 1 1 1
Câu 28. Cho cấp số nhân u u  1 q   n  có 1 và . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? 10 103 10
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1  n n 1    n chan n 1 1 1          Lời giải. u u q 1.      
n 104. Chọn B. 103 n 1   n 1 10  10 10  n1103 
Câu 29. Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805. Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng? A. 18. B. 17. C. 16. D. 9. Lời giải. n 1  n 1  n 1  8
32805  u u q  5.3  3
 6561 3  n  9. Vậy u là số hạng chính giữa của cấp số nhân, nên cấp số n 1 9
nhân đã cho có 17 số hạng. Chọn B.
Câu 30. Cho cấp số nhân u u u  9. n  có 81 nn 1 
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. q  .
B. q  9.
C. q  9.
D. q   . 9 9 un 9 1
Lời giải. Công bội 1 q      Chọn A. u 81 9 n 1
Câu 31. Một dãy số được xác định bởi u  4
u   u , n  2. u 1 và n n 1 Số hạng tổng quát của dãy số đó là: 2  n n 1  n  1 A. n 1 u 2   . u    n 1 u 4 2    . u  4     . n B. n   1 2 . C. n   D. n   2 u   4 u   4 n 1 1 1        n 1 Lời giải. 1     u u q  4.     . 1 1 Chọn D. n 1       u u q    2  n 1    2 n  2
Câu 32. Cho cấp số nhân u u  3 q   n  có 1 và
2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. A. S  511. S  1025. S  1025. S  1023. 10 B. 10 C. 10 D. 10 u   3 1 q 1 2  1  10 10 Lời giải.    S u .  3. 1023. Chọn D. 10 1 q  2 1 q 1  2
Câu 33. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
Mệnh đề nào sau đây đúng? nn 1 1 4    4n 1 44n   1 A. n 1 S 4   . S  . S  . S  . n B. n C. D. 2 n 3 n 3 u  1 1 nq 1 4n 4n 1 
Lời giải. Cấp số nhân đã cho có 1    S u . 1.  . Chọn C. n 1 q  4 1 q 1 4 3  1 1
Câu 34. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là ; ; 1; ; 2048. Tính tổng S của tất cả các số hạng của cấp số nhân đã 4 2 cho.
A. S  2047,75. B. S  2049,75.
C. S  4095,75.
D. S  4096,75.
Lời giải. Cấp số nhân đã cho có
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018  1 u    n 1 1 11 1 n 1  n2  4   2048  2  u q  .2  2  n 13. 1  2 q  2 
Vậy cấp số nhân đã cho có tất cả 13 số hạng. Vậy 13 13 1 q 1 1 2 S u .  .  2047,75   Chọn A. 13 1 1 q 4 1 2 n 1  n
Câu 35. Tính tổng S  2  4 8 16 32  64 ... 2
2 với n 1, n  .  212n  12n A. S  2 . n B. 2n S  . C. S  . D. S  2. . 12 3 n 1  n
Lời giải. Các số hạng 2; 4; 8; 16; 32; 64;...;2
; 2 trong tổng S gồm có n số hạng theo thứ tự đó lập thành cấp số
nhân có u  2, q  2. Vậy 1 n n 1 nq 12 12
S S u .  2.  2.   Chọn D. n 1 1 q 12 3
Câu 36. Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng cuối u6 của cấp số nhân đã cho. A. u  32. u  104. u  48. u  96. 6 B. 6 C. 6 D. 6
Lời giải. Theo giả thiết: q  2    q  2   5 5 6 6  1 q 1 2  
u u q  3.2  96. Chọn D. 6 1
S 189  uu . u   3  6 1 1  1  1 q 1 2 
Câu 37. Cho cấp số nhân u u  6 q   n  có 1 và
2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng 2046. Tìm . n A. n  9.
B. n  10.
C. n  11. D. n  12. Lời giải. Ta có n 1 nq 12 n n
2046  S u .  6.
 2 2 1  2 1024  n 10. Chọn B. n 1       1 q 12
Câu 38. Cho cấp số nhân u n S  
n  có tổng n số hạng đầu tiên là 5 1. n
Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân đã cho. A. u  100. u  124. u  500. u  624. 4 B. 4 C. 4 D. 4        q u u q u n 1 n 1 4   Lời giải. Ta có 1 1 5
1 S u . nq 1     . Khi đó n 1   1 1 1 q q 1 q  5 q  5   3 3
u u q  4.5  500   Chọn C. 4 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 37 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 3n 1
Câu 39. Cho cấp số nhân u S  .
n  có tổng n số hạng đầu tiên là n
Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đã cho. n 1 3  2 1 5 A. u  . u  . u  3 . u  . 5 B. C. 5 D. 4 3 5 5 3 5 5 5 3      n u 3 1 q u 2 n   1   1 3 1   1  u          Lời giải. Ta có 1 3 1      S  1 nq     Khi đó nn    1 1 . 1   3 3    1  q q  q    3  3 2 4 u u q    Chọn A. 5 1 4 3
Câu 40. Cho cấp số nhân u u  2 u  54. n  có 2 và 5
Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. 1000 13 1000 3 1 A. S  . S  . 1000 B. 4 1000 2 1000 3 1 1000 13 C. S  . S  . 1000 D. 6 1000 6  2 
 2  u u q   2 1 u   Lời giải. Ta có 1    3 . Khi đó 4 3 3 54
  u u q u . q q  2q   5 1 1 q  3  1 q 2 1 100 100 100 3 13 Su .  .    Chọn D. 100 1 1 q 3 1  3 6
Câu 41. Cho cấp số nhân un  có tổng của hai số hạng đầu tiên bằng 4 , tổng của ba số hạng đầu tiên bằng 13 . Tính tổng của năm
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của cấp số nhân là một số dương. 181 35 A. S  . S  141. S  121. S  . 5 B. C. D. 16 5 5 5 16
4  S u u u 1 q 2 1 2 1    Lời giải. 2    q q   q q q   u  Khi đó 13
  S u 1q q  41  131  3  0 1. 1 2 3 1  5 5 1 q 13 S u . 1. 121   Chọn C. 5 1 1 q 13 1 1
Câu 42. Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng , công bội bằng
. Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng bào nhiêu? 2 4 1 A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. . 512  1 q   6  4 4
Lời giải. Ta có   u   2048   Chọn B. 1 1 u 2 6  1
  u u q  7 1 6 2 4
Câu 43. Cho cấp số nhân u u  6 u  486. u  0. n  có 2 và 6
Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết rằng 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 38 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 A. q  3.
B. q   .
C. q  .
D. q  3. 3 3 
 6  u u q 2 1  Lời giải. 4 4 
q  81 3  q  3. Chọn D. 5 4 4
486  u u q u . q q  6.q  6 1 1
Câu 44. Cho cấp số nhân u ; u ; u ;  u  1. 4u 5u 1 2 3 với 1
Tìm công bội q để 2 +
3 đạt giá trị nhỏ nhất? 2 2 A. q   .
B. q  0. C. q  .
D. q  1. 5 5 2  2 4 4 Lời giải. Ta có 2 2
4u  5u  4u q  5u q  5q  4q  5q      . Vậy 2 3 1 1    5 5 5  4 2 min 4u  5u
  khi q     Chọn A. 2 3  5 5
Câu 45. Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể
tính theo công thức nào dưới đây? A. n 1 u 2   . u n u   u n n B. 2n n C. 1 2 . n D. 2 . n
4  u u q u   2 2 1   Lời giải. Ta có 1 n 1  n 1     u u q  2.2   2n. n 1 5 4 4 64
  u u q u . q q  4qq  2  6 1 1  Chọn B.
Câu 46. Cho cấp số nhân u q
n  có công bội . Mệnh đề nào sau đây đúng? uu A. k 1 u u .q   . k k u   
u u .u .
u u k –1 q. k 1 B. 1 1 . k C. D. k 1   2 k k 1  k2
Lời giải. Chọn A.
Câu 47. Cho cấp số nhân u u  0 q n  có 1 và
0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 3
u u .q .
u u .q . 
u u .q . 7 4 B. 4 7 4 C. 5 u u .q . D. 6 7 4 7 4 3 u   u qLời giải. 4 1   u   3 u q  3 3
.q u q   Chọn A. 7 1 4 6 u   u q  7 1
Câu 48. Cho cấp số nhân u u  0 q   k m n  có 1 và 0. Với 1
, đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. u u . k q . m u u q m k u u q   m k u u   m k B. . . m k C. . . m k D. .q . m k Lời giải. k 1  m 1 u u q u u q u q q u q          Chọn C. mk 1 . m k m k k 1 1 1  k
Câu 49. Cho một cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. u .u u .u .
u .u u .u .
u .u u .u .
u .u u .u . 1 15 2 14 B. 1 15 5 11 C. 1 15 6 9 D. 1 15 12 4 Lời giải. 14 u .u u .u .qm 1 u q    n 1 . u q   
u .u với m n 16. Chọn C. 1 15 1 1 1 1  m n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 39 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 50. Cho một cấp số nhân có n số hạng n k  
55 . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u .u u .u .
u .u u .u .
u .u u .u .
u .u u .u . 1 n 2 n 1  B. 1 n 5 n4 C. 1 n 55 n 5  5 D. 1 n k nk 1  Lời giải. n 1 u u u .u q u q u q   
u u với k m n 1. Chọn C. n
k 1. m 1 . 1 1 1 1 1  k m u  192 6 
Câu 51. Tìm số hạng đầu u u  .
1 và công bội q của cấp số nhân  , n biết u   384  7 u   5  u   6 u   6 u   5 1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . q   2  q   2  q   3  q   3    5 q 2 192   u u q   6 1   Lời giải.    192 . Chọn B. 6 384 
u u q u q q 192q u    6  7 1  5 1  1  5   q  u  u  36 4 2 
Câu 52. Cho cấp số nhân u  . n  thỏa mãn
Chọn khẳng định đúng? u  u  72  5 3 u   4  u   6 u   9 u   9 1  1  1  1 A.  . B.  . C.  . D.  . q   2  q   2  q   2  q   3     
  u u u q   2 q 2 36 q 1  4 2 1     Lời giải.   36  . 2       72
  u u u q  2 q   1  u q 2 q   u 6 1 1 q  36q        q 2 5 3 1 1 q   1  Chọn B. u   8u 20 17 
Câu 53. Cho cấp số nhân u  . n  thỏa mãn
Chọn khẳng định đúng? u  u  272  1 5 A. q  2. B. q  4. C. q  4. D. q  2. 3  19 16 q  8  u   8u uq  8u q        1 1 q 2   Lời giải. 20 17      272   . Chọn A. u  u  272 u  1 q  272 u   u  16  1 5  1  4   1 4  1   1 q 
Câu 54. Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số hạng đầu và số hạng thứ ba bằng 1, 1
tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng
. Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân đã cho. 16 1  1 u   2 u   2  1 u    1  1  u     A. 1  2 .  1 .  1 .  2 .  B. C. D. 1  qq q     2      2  2 q   2  u  , u   0, 1 1      1 u   0 q   0 q  2     2    Lời giải. 2 2 u  .u 1      . u q 1 Chọn B. 1 3 1    1     u    2 1   1   .         1 2 6 2 2 4 4 q u u u q u q q q  3 5 1 1  16 16 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 40 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 u
 u u  65 1 3 5 
Câu 55. Cho cấp số nhân u thỏa  . Tính u . n u  u  325  3  1 7 A. u  10. B. u  15. C. u  20. D. u  25. 3 3 3 3 u
 u u  65 u
 u q u q  65 u   2 4 2 4
1q q  65 1 1 1 3 5   1 1 1    
Lời giải. Ta có      . 6 u  u  325  u  u q  325 u    6 1 7 1 q  325 2 1 1 1     6 1 q 325 Lấy 2 chia   1 , ta được 2 
 1 q  5  q  2 . 2 4 1q q 65 u   5    1 u 5  Vậy  hoặc 1 2  
u u q  5.4  20. Chọn C. q   2  3 1  q  2  u
 u u 14 1 2 3 
Câu 56. Cho cấp số nhân u thỏa  . Tính u . n u  .u .u  64 2  1 2 3 A. u  4. B. u  6. C. u  8. D. u  10. 2 2 2 2
Lời giải. Từ u .u .u  64  u .u q.u q  64  u q3 2  64  u q  4 u  4 1 2 3 1 1 1 1 1 hay 2 . u   4 u 14 u  u 10 u   8 u   2 1 3 1 3 1    1 
Thay vào hệ ban đầu ta được      hoặc  . u  .4.u  64 u  .u  16 u   2  u   8 1 3  1 3  3  3 u   8 1  u   2  Vậy  1 hoặc 1  
u u q  4. Chọn A. q   2 1  q  2    2 
Câu 57. Cho cấp số nhân u có công bội q và thỏa n    1 1 1 1 1  u
 u u u u  49        1 2 3 4 5    u u u u u  1 2 3 4 5   . u  u  35  1 3 Tính 2
P u  4q . 1 A. P  24. B. P  29. C. P  34. D. P  39. 1 1 1 1 1
Lời giải. Nhận xét: Nếu u , u , u , u , u , , , , 1 2 3 4
5 là một cấp số nhân với công bội q thì
cũng tạo thành cấp số u u u u u 1 2 3 4 5 1 nhân với công bội . q   1      1 5 5  q 1  1 q     u  .  49 .  1 1   Do đó từ   giả thiết ta có  q 1 u 1    . 1   1    q     2 u  u q  35 2  1 1   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 41 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 5 5   Phương trình   q 1 49  q 1  2 4 2 1  u .    
  u q  49  u q  7 1 . 4 q 1
u q q 1  1   1 1  7 Với 2 u q  7
2 , ta đượ u 7  35  u  42 q   1 . Thay vào   c 1 1 . Suy ra 2 : vô lý. 42 u   28 u   28 1  1  Với 2 u q  7
2 , ta đượ u 7  35  u  28 . Khi đó 2   1 . Thay vào   c 1 1 . Vậy  1 hoặc  1 u 4q 29. Chọn B. q    q    1    2  2 u
 u u  26 1 2 3 
Câu 58. Cho cấp số nhân u có công bội q và thỏa 
. Tìm q biết rằng q  1. n  2 2 2 u
 u u  364  1 2 3 5 4 A. q  . B. q  4. C. q  . D. q  3. 4 3 Lời giải. Ta có 2 u  
  u u  26 u   2
1 q q  26 2 u   2 1 q q  2  26 1 1   1 1 2 3         . 2 2 2 2 u
 u u  364  u   2 4  2 2 4 1 2 3
1 q q  364 u  1 q q  364 2 1    1       Lấy   1 chia 2 , ta được
1q q 2 2 2 26  1   1 4 3 2 2 
 3q 7q 4q 7q 3  0  3q   7    q   4  0 . 2 4 2 1 q q 364  q     q 
t  1 loaïi  Đặ 1 t t q
, t  2 . Phương trình trở thành 2
3t 7t 10  0   . q 10 t    3 10 1 10 1 Với t   , suy ra 2 q   
 3q 10q 3  0  q  3 hoặc q  . Vì q 1 nên q  3. Chọn D. 3 q 3 3
Câu 59. Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số x 1, y  2, x 3y theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x y . A. 2 2
x y  40. B. 2 2 x y  25. C. 2 2
x y  100. D. 2 2 x y  10. 
 x 6y8x y 25x 2y 
Lời giải. Theo giả thiết ta có    x  
1 x 3y  y  22  x  3y x  3y    x  6        .   3  y  
1 3y 3y  y  22 0     y  22 y  2   Suy ra 2 2
x y  40. Chọn A.
Câu 60. Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số x; 2 y; 3z theo thứ tự lập
thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 42 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1 1 1 A. q  . B. q  . C. q   . D. q  3. 3 9 3 2 y x ; q z xqx  0  Lời giải. 2 
x 3xq  4xq x 2
3q  4q       x  3z  2  2y 1 0 . 2
3q 4q 1 0  
Nếu x  0  y z  0  công sai của cấp số cộng: ;
x 2 y; 3z bằng 0 (vô lí). q 1  1 Nếu 2
3q  4q 1  0   1  q  q   1 .  Chọn A. q  3  3
Câu 61. Cho dãy số tăng a, b, c c   theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời ,
a b 8, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ,
a b  8, c  64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức P a b  2c. 184 92 A. P  . B. P  64. C. P  . D. P  32. 9 9   2 2 ac bac   b   1      
Lời giải. Ta có a c  2b   8
 a2b 16c 2 .      
ac  64  b  2 8
ac  64a  b  2 8   3  
Thay (1) vào (3) ta được: 2 2
b  64a b 16b  64  4a b  4 4.  c 8 a
a2b 16c    7
Kết hợp (2) với (4) ta được:      5  4a b  4  4c  60  b    7
Thay (5) vào (1) ta được: c  36  7c  
8 c  4c  602 2
 9c 424c 3600  0  
100  c  36 c  .  c   9
Với c  36  a  4, b  12  P  4 12  72  64. Chọn B.
Câu 62. Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp
số nhân với công bội q . Tìm q. 3 3 A. q  2. B. q  2. C. q   . D. q  . 2 2
Lời giải. Giả sử ba số hạng ; a ;
b c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó ; b ;
a c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân công bội . q Ta có
a c  2bb  0  2 
bq bq  2b   . 2 2 a  ; bq c bq
q q2  0  
Nếu b  0  a b c  0 nên ; a ;
b c là cấp số cộng công sai d  0 (vô lí). Nếu 2
q q  2  0  q  1 hoặc q  2. Nếu q  1  a b c (vô lí), do đó q  2. Chọn B.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 43 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Câu 63. Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, ,
b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q 1 ; còn ,
b c, d theo thứ tự
đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và b c 12. 18  73 19  73 20  73 21 73 A. q  . B. q  . C. q  . D. q  . 24 24 24 24
Lời giải. Giả sử a,b, c lập thành cấp số cộng công bội .
q Khi đó theo giả thiết ta có: 2 b
  aq, c aq  2   
aq d  2aq   1   b   d  2c    
 a d 14 2  a d  14       a 2
q q  12   3 b   c 12  
Nếu q  0  b c  0  d (vô lí)
Nếu q  1  b a
 ;c a b c  0 (vô lí). 12 Vậy q   0, q
 1, từ (2) và (3) ta có: d 14a a  thay vào (1) ta được: 2 q q 2 3 12q 14q 14q 12 24q 3 2  
 12q 7q 13q  6  0 2 2 2 q q q q q q   q   73 1  19 2
12q 19q  6  0  q  24 19  73
q  1 nên q  . Chọn B. 24
Câu 64. Gọi S  9  99  999 ... 999...9 ( n số 9 ) thì S nhận giá trị nào sau đây? 10n 1 10n 1   A. S  . B. S  10 . 9  9  10n 1   10n 1   C. S  10  . nS  10  . nD.  9   9  Lời giải. Ta có 9 99 999 ...  99...9 10  1  2 10 1 ... 10n S              1 n so 9  n 1 10n 2
 10 10 ...10 n  10.  . n Chọn C. 110
Câu 65. Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây? 10n 1 10n 1   A. S  . B. S  10 . 81  81  10n 1        1 10n 1     C. S  10  . n     S 10 n .  D.  81  9     9     
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 44 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018 1   1  110n   
Lời giải. Ta có S  9  99  999 ...   99...9  . 10. 
n . Chọn D. 9      n so 9 9 110   21.3b b Câu 66. Biết rằng 2 10
S  1 2.3  3.3 ...11.3  a
. Tính P a  . 4 4 A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra 2 3 11
3S  3  2.3  3.3 ...11.3 . Do đó 11 11 13 1 21.3 1 21 2 10 11 11 11
2S S 3S 133 ...3 10.3  11.3     S   .3 . 13 2 2 4 4 11 1 21.3 21.3b 1 1 11 Vì S    a
a  , b 11   P    3. Chọn C. 4 4 4 4 4 4
Câu 67. Một cấp số nhân có ba số hạng là ,
a b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A.  . B.  . C.  . D.   . 2 a bc 2 b ac 2 c ba a b c 1 1 Lời giải. Ta có 2 ac b     Chọn B. 2 b ac
Câu 68. Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng: A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 .
Lời giải. Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A B C D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội . q Ta có q          A B C D 360 A    3 2 3
1 q q q   360      A  9
AD  252.    3 D 27 A   Aq  27A  3 
D Aq  243  Chọn C.
Câu 69. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng
ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 2
12 288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 6 m . B. 2 8 m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . 1 12 288
Lời giải. Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q  và u   6 144. Khi đó 2 1 2
diện tích mặt trên cùng là 6144 10 u u q   6   Chọn A. 11 1 10 2
Câu 70. Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước.
Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 45 Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.
Lời giải. Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u  20 000 và công bội q  2. 1
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: u  9 1 p 1 
S u u ... u   10220000 9 1 2 9 1 p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9
u u . p  10240000 10 1
Ta có u S  20 000  0 nên du khách thắng 20 000. Chọn C. 10 9
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 46
Document Outline

  • BÀI 1. CHỨNG MINH QUY NẠP DÃY SỐ
  • BÀI 1. ĐÁP ÁN (1)
  • BÀI 2. DÃY SỐ
  • BÀI 2. ĐÁP ÁN
  • BÀI 3. CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
  • BÀI 3. ĐÁP ÁN CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN