Trang 1
CHUYÊN ĐỀ THỐNG KÊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. S TRUNG BÌNH CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là
x
11
...
kk
m x m x
x
n

Trong đó,
1
...
k
n m m
là cỡ mẫu và
1
2
ii
i
aa
x
(với
1,..., )ik
là giá trị đại diện của nhóm
1
;
ii
aa
2. TRUNG VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1. Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nm thứ p:
1
;
pp
aa
.
Bước 2. Trung vị
, trong đó n là cỡ mẫu,
p
m
là tần số
nhóm p. Với
1p
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
.
3. TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa
1
Q
, giả
sử đó là nhóm th
1
:;
pp
p a a
. Khi đó
11
11
...
4
.
p
p p p
p
n
mm
Q a a a
m
, trong đó
n
là cỡ
mẫu,
p
m
là tần số nm
p
, với
1p
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
.
Để tính tứ phân vị thứ ba
3
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa
3
Q
, giả sử
đó là nhóm thứ
1
:;
pp
p a a
. Khi đó
11
31
3
...
4
.
p
p p p
p
n
mm
Q a a a
m
, trong đó n là cỡ mẫu,
p
m
là tần số nhóm
p
, với
1p
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
.
Tứ phân vị thhai
2
Q
chính là trung vị
e
M
.
4. MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tìm môt của mẫu sliệu ghép nhóm, ta thhin theo các bước sau:
Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j:
1
;
jj
aa
.
Bước 2. Mốt được xác định là
1
0
11
.
jj
j
j j j j
mm
M a h
m m m m


, trong đó
j
m
là tần số nhóm j
(quy ước
01
0
k
mm

) và h là độ dài của nhóm.
5. KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng tứ phân vị của mẫu sliệu ghép nhóm cũng được xác định dựa trên t phân vị thứ nhất tứ
phân vị thba như đối với mẫu số liệu không ghép nhóm.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm, hiệu
Δ
Q
, là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba
3
Q
t phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu đó, tức là
31
Δ
Q
QQ
.
Trang 2
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số
liệu gốc. Khoảng tứ phân vịng được dùng để đo mc độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm.
Khoảng tứ phân vị càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
6. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là
2
s
, là mt số được tính theo công thức sau:
22
11
2
kk
m x x m x x
s
n
trong đó,
1
1
;
2
ii
ki
aa
n m m x
với
1,2, ,ik
là giá trị đại diện cho nhóm
1
;
ii
aa
11 kk
m x m x
x
n
là số trung nh của mẫu số liệu ghép nhóm.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là s, là căn bậc hai số học của phương sai của mẫu
số liệu ghép nhóm, tức là
2
ss
.
Ý nghĩa. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liu ghép nhóm các xấp xỉ cho phương sai, độ lệch
chuẩn của mẫu sliệu gốc. Chúng được dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm
xung quanh số trung bình của mẫu số liệu đó. Phương sai, độ lệch chuẩn càng lớn t mẫu số liệu
càng phân tán.
7. S DỤNG PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN ĐO ĐỘ RỦI RO
Để so sánh độ phân tán của hai mẫu số liệu khi đơn vị đo trên hai mẫu số liệu khác nhau hoặc giá tr
trung nh của hai mẫu số liệu này khác nhau rất nhiều người ta dùng hsbiến thiên CV
(Coefficient of Variation). Hệ số biến thiên được tính theo công thức:
CV
x
s
trong đó
s
là độ lệch chuẩn và
x
là số trung bình của mẫu sliệu.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA:
1. BÀI TẬP MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
PHẦN 1: Trắc nghiệm
Câu 1. (NB) Mi nhóm s liu ghép nhóm là tp hp gm:
A. các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo nhiều tiêu chí xác định.
B. các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo hai tiêu chí xác định.
C. các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo mt tiêu chí xác định.
D. các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo ba tiêu c xác đnh.
Lời giải
Chọn C
Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu c xác định.
Câu 2.(NB) Cho mu s liu ghép nhóm v thi gian (phút) đi t nhà đến nơi làm vic ca các nhân viên mt
công ty như sau:
Thi gian
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
S nhân
viên
6
14
25
37
21
13
9
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 6 nhóm B. 5 nm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Lời giải
Chọn C
Mẫu số liệu được chia thành 7 nhóm
Trang 3
Câu 3. (TH) Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê nhiệt đ ti một địa điểm trong 40 ngày, ta có bng s
liu sau:
Nhiệt độ
C
[19;22)
[22;25)
[25;28)
[28;31)
S ny
7
15
12
6
bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ
28 C
đến dưới
31 C
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Lời giải
Chọn C
6 ny nhiệt độ t
28 C
đến dưới
31 C
Câu 4. (TH) Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của mt số học sinh thu được kết quả
sau:
Thi gian
(gi)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
S hc sinh
8
16
4
2
2
Giá trị đại diện của nhóm
[20;25)
A. 22,5 . B. 23. C. 20 . D. 5 .
Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm
[20;25)
20 25
22,5
2
Câu 5. (TH) Quãng đường (km) t nđến nơi làm việc ca 40 công nhân mt nhà máy được ghi lại như sau:
5
3
10
20
25
11
13
7
12
31
19
10
12
17
18
11
32
17
16
2
7
9
7
8
3
5
12
15
18
3
12
14
2
9
6
15
15
7
6
12
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là
0;5 .
Tần số
của nhóm
10;15
là:
A.
12
B.
11
C.
10
D.
9
Lời giải
Chọn D
Ta chia thành các nhóm độ dài 5. Ta sẽ chọn đầu mút phải của nhóm cuối ng 35. Ta
bảng ghép nhóm sau:
Qung
đường
(km)
[0;5)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
S công
nhân
6
10
11
9
1
1
2
Vậy tần scủa lớp
[10;15)
11
PHẦN 2. Trả lời Đúng Sai
Câu 1: Cho bng s liu thng kê thành tích chạy
50 m
của học sinh lớp 10A trường THPT X như sau:
6,3
6,2
6,5
6,8
6,9
8,2
8,6
6,6
6,7
7,0
7,1
7,2
8,3
8,3
7,4
7,8
7,2
7,1
7,0
8,4
8,1
7,7
7,3
7,5
7,5
7,6
8,7
7,2
7,8
7,7
7,8
7,5
7,7
7,8
7,4
6,8
7,5
7,7
8,2
7,6
Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên
6,0; 6,5
và độ dài mi nhóm bằng
5
ta được:
a) (NB) Cỡ mẫu của số liệu ghép nhóm là
40
.
b) (TH) Có 7 hc sinh thành tích chy t 6,5 đến dưới 7,0 giây.
c) (TH)Tn s ln nht thuộc nhóm
7,5; 8,0
.
Trang 4
d) (VD) Thành tích chy
50 m
ca các hc sinh trung bình
7,5
giây.
Li gii
Đúng; Sai; Đúng; Đúng
Ta có bảng sau:
Thành
tích
6,0; 6,5
6,5; 7,0
7,0; 7,5
7,5; 8,0
8,0; 8,5
8,5; 9,0
Giá
trị đại
diện
6,25
6,75
7,25
7,75
8,25
8,75
Số
học
sinh
2
6
10
14
6
2
0) Đúng
C mu:
2 6 10 14 6 2 40n
b) Sai
Theo bng s liu ghép nhóm trên có 6 hc sinh thành ch chy t 6,5 đến dưới 7,0 giây.
c) Đúng
Theo bng s liu ghép nhóm trên thì nhóm
7,5; 8,0
có tần số lớn nhất là 14.
d) Đúng
Giá tr trung bình ca mu s liu ghép nhóm là:
2.6,25 6.6,75 10.7,25 14.7,75 6.8,25 2.8,75
7,525
40
x

Câu 2: S ợng người đi xem mt b phim mới theo độ tui trong mt rp chiếu phim được ghi li theo bng
phân phi ghép nhóm sau:
a) (TH) Giá tr đại din nhóm
[50;60)
55
.
b) (TH) Đ tuổi được d báo là ít xem phim đó nhất là thuc nhóm
[50;60)
c) (NB) Nhóm cha mt là na khong
[40;50)
.
d) (VD) Đ tuổi được d báo là tch xem phim đó nhiều nht là 31 tui.
Li gii
Đúng; Đúng; Sai; Sai.
a) Giá tr đại din nhóm
[50;60)
là
1
50 60 55.
2

b) Nhóm
[50;60)
tn s ít nhất suy ra độ tuổi được d báo là ít xem phim đó nht là thuc
nhóm
[50;60)
.
c) Ta có nhóm
[30;40)
có tn s ln nht suy ra nhóm cha mt là
[30;40)
Do nhóm cha mt là
[30;40)
nên ta có:
1 1 1
30, 16, 12, 7, 40 30 10
m m m m m m
u n n n u u
.
Ta có mt là:
0
16 12 430
30 10 33,08
(16 12) (16 7) 13
M
.
d) Vậy độ tui được d báo là thích xem phim đó nhiều nht là 33 tui.
Trang 5
PHN 3: Tr li ngn.
Câu 1. (VD) Theo T chc Y tế Thế gii (WHO), thiếu máu là tình trng giảm lượng huyết sc t (Hb) dn ti
s thiếu cung cấp oxygen cho c mô trong cơ thể. Đi vi nam gii trên 15 tui, ch s Hb (đơn vị tính là g/l)
lớn hơn hoặc bằng 130 được xem là không b thiếu máu, t 110 đến dưới 130 là thiếu máu mc nh, t 80 đến
dưới 110 là thiếu máu mc vừa, dưới 80 là mc nặng. Đo chỉ s Hb ca mt s hc sinh nam lp 12 cho kết
qu như sau:
132,135,137,131,129,125,140,147,138,137,128,112,
127,129,125,98,139,138,139,141,140,105,136,133,
137,138,108,133,136,141,144,134,136,137,142.
Gọi
x
là số học sinh chỉ số Hb từ 130 trở lên (không bị thiếu máu)
y
là số học sinh chỉ số
Hb từ 80 đến dưới 110 (thiếu máu mức trung nh). nh giá trị biểu thức
2.T x y
Lời giải
Ta có mẫu số liệu ghép nhóm:
Ch s Hb (g/l)
T 130 tr lên
[110;130)
[80;110)
S hc
sinh
25
7
3
Dựa vào bảng số liệu ghép nhóm ta có:
25x
học sinh chỉ số Hb từ 130 trở lên (không bị thiếu máu),
3y
học sinh chỉ số Hb t 80 đến dưới 110 (thiếu máu mức trung bình).
Vậy
2 25 2.3 31T x y
.
ĐÁP SỐ:
31
.
Câu 2. (VD) Mt công ty may qun áo đồng phc hc sinh cho biết c áo theo chiu cao ca học sinh đưc
tính như sau:
Chiu cao
()cm
[150;160)
[160;167)
[167;170)
[170;175)
[175;180)
C áo
S
M
L
XL
XXL
Công ty muốn ước lượng t lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh
nam khi 11 của một trường và thu được mẩu số liệu sau (đơn vị là centit):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164
165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168
168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 11 thì nên may số lượng áo của cỡ
M
là bao nhiêu
chiếc?
Lời giải
Đếm số giá trị thuộc mi nhóm, ta lập được bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu với các nhóm đã cho
bảng trên như sau:
Chiu cao (cm)
[150;160)
[160;167)
[167;170)
[170;175)
[175;180)
S hc sinh
0
22
8
6
0
ng ty may 500 áo đng phục cho học sinh lớp 11 t nên may số lượng áo theo mi cỡ như sau:
- Không nên may áo cỡ S và cỡ XXL;
- Số lượng áo cỡ M nên may
22
.500 306
36
(chiếc);
- Số lượng áo cỡ L nên may
8
.500 111
36
(chiếc);
- Số lượng áo cỡ XL nên may là
500 306 111 83
(chiếc).
ĐÁP SỐ:
306
chiếc.
2. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
Câu 1: (NB) Gi s mu s liệu được cho dưới dng bng tn s ghép nhóm:
Trang 6
Nhóm
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm
k
Giá tr đại din
1
c
2
c
k
c
Tn s
1
n
2
n
k
n
Đặt
12 k
n n n n
.
S trung nh ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
x
, được tính theo công thc nào?
A.
1 1 2 2 kk
n c n c n c
x
n
. B.
1 1 2 2
2
kk
n c n c n c
x
n
.
C.
2 2 2
1 1 2 2 kk
n c n c n c
x
n
. D.
1 1 2 2 kk
n c n c n c
x
n
.
Li gii
Gi s mu s liệu được cho dưới dng bng tn s ghép nhóm:
Nhóm
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm
k
Giá tr đại din
1
c
2
c
k
c
Tn s
1
n
2
n
k
n
S trung nh ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
x
, được tính như sau:
1 1 2 2 kk
n c n c n c
x
n
trong đó
12 k
n n n n
.
Câu 2: (NB) Kết qu kho sát n nng ca 25 qu cam lô hàng A được cho bng sau:
Cân nng (g)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
[170;175)
S qu cam lô hàng A
1
3
7
10
4
Nhóm cha mt là nhóm nào
A.
[150;155)
. B.
[155;160)
. C.
[165;170)
. D.
[170;175)
.
Li gii
Nhóm cha mt ca mu s liu ghép nhóm là nhóm có tn s ln nht.
Nhóm cha mt ca mu s liu ghép nhóm là nhóm
[165;170)
.
Câu 3: (NB) Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S hc sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại din ca nhóm
[20;40)
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Li gii
Giá tr đại din ca nhóm
[20;40)
20 40
30
2
c

.
Câu 4: (NB) Mt cuc khảo sát đã tiến hành xác đnh tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết qu điểu tra được
cho trong bng sau.
S tui ( theo năm)
[0;4)
[4;8)
[8;12)
[12;16)
[20;24)
S ô tô
23
25
37
26
19
Mu s liu trên có bao nhiêu nhóm
A.
10.
B.
11.
C.
7.
D.
5.
Câu 5: (TH) Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Trang 7
Tui th
[2;3,5)
[3,5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm cha trung v ca mu s liu
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 6: (TH) Mt cuc khảo sát đã tiến hành xác định tui (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết qu điểu tra được
cho trong bng sau.
S tui ( theo năm)
[0;4)
[4;8)
[8;12)
[12;16)
[20;24)
S ô tô
23
25
37
26
19
bao nhiêu ô tô có độ tui dưới 12
A.75. B. 37. C. 45. D. 26.
ĐÚNG - SAI
Câu 1. Người ta tiến hành phng vấn 30 người v mt b phim mi chiếu trên truyền hình. Người điu tra
u cầu cho đim b phim (thang điểm 100). Kết qu được trình bày trong bng phân b tn s ghép lp sau
đây:
S đim
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
S người
2
6
10
8
4
(VD) a) Ưc lượng s trung bình ca mu ghép là
77.
(NB) b) Giá tr đại din ca nhóm
[90;100)
là 95.
(NB) c) Nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
[80;90)
.
(VD) d) Mt ca mu s liu
74,67.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
S đim
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
Giá tr đại din
55
65
75
85
95
S người
2
6
10
8
4
Ước lượng s trung bình ca mu gp là:
55.2 65.6 75.10 85.8 95.4
77.
30
x

Nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
[70;80)
.
Do đó,
1 1 1
70; 6; 10; 8; 80 70 10
m m m m m m
u n n n u u
.
10 6
70 10 76,67.
(10 6) (10 8)
M
Câu 2: Da vào bng tn s mu s liu ghép nhóm sau, hãy tìm t phân v ca nó.
Nhóm
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tn s
2
10
16
8
2
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
(NB) a) C mu ca mu s liu là
40n
.
(NB) b) Giá tr đại din ca nhóm
[40;50)
là
45
.
(VD) c) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là:
65x
.
(VD) d) Trung v ca mu s liu ghép nhóm là:
45
e
M
.
Li gii
Trang 8
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) C mu ca mu s liu là
2 10 16 8 2 2 40.n
b) Giá tr đại din ca nhóm
[40;50)
là
40 50
45
2
c

.
c) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là:
35.2 45.10 55.16 65.8 75.2 85.2
56
40
x

.
d) Nhóm cha trung v là
[50;60)
.
Trung v ca mu s liu ghép nhóm là:
40
2 10
2
50 . 60 50 55
16
e
M

.
TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: (VD) Bng sau cho ta cân nng ca hc sinh mt lp 11:
Cân nng (kg)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
S hc sinh
10
7
16
4
3
Tìm cân nng trung bình ca hc sinh lớp 11 đó, làm tròn đến ch s thp phân th nht.
Tr li:
50,4( )kg
Li gii
Bng thng kê cân nng ca hc sinh theo giá tr đại din:
Cân nng (kg)
42,5
47,5
52,5
57,5
62,5
S hc sinh
10
7
16
4
3
Cân nng trung bình ca hc sinh lp 11 đó là:
42,5.10 47,5.7 52,5.16 57,5.4 62,5.3
50,4( ).
40
x kg

Câu 2: (VD) Bng s liu ghép nhóm sau cho biết chiu cao (cm) ca 40 hc sinh lp 11A.
Khong chiu cao (cm)
[145;150)
[150;155)
[155;160)
[160;165)
[165;170)
S hc sinh
7
13
6
8
6
Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm này, làm tròn đến hàng đơn vị.
Tr li: 152.
Li gii
Nhóm cha mt ca mu s liu trên là
[150;155)
Mt ca mu s liu ghép nhóm :
13 7
150 5 152.
(13 7) (13 6)
o
M
.
3. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
PHN I. TRC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1.[NB] Một ý nghĩa của khong t phân v
A. Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm giúp xác đnh các giá tr không bất thường ca mu
s liệu đó.
B. Khong t phân v thường không được s dng thay cho khong biến thiên.
C. Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x khong t phân v ca mu s liu gc và là
mt đại lượng cho biết mức độ phân tán ca na gia mu s liu.
Trang 9
D. Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x khong t phân v ca mu s liu gc và là
mt đại lượng cho biết mức độ không phân tán ca na gia mu s liu.
Câu 2.[NB] Cho bng kho sát v khi lưng ca 30 c khoai y thu hoch một nông trường như sau:
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
50
. B.
10
. C.
30
. D.
40
.
Câu 3. [NB] Công thc tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
A.
31Q
QQ
. B.
13Q
QQ
. C.
31
.
Q
QQ
. D.
31Q
QQ
.
Câu 4. [TH] Bn Linh thng chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh n lp
12A
lp
12B
bng
sau:
Chiu cao
(cm)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
175;180
S hc sinh
n lp 12 A
2
7
12
3
0
1
S hc sinh
n lp 12 B
0
9
8
2
1
5
Gi
1
R
;
2
R
lần lượt khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca các bn hc
sinh n lp
12A
12B
. Tìm
1
R
;
2
R
.
A.
( ) ( )
12
30 ; 25R cm R cm==
. B.
( ) ( )
12
30 ; 30R cm R cm==
.
C.
( ) ( )
12
25 ; 25R cm R cm==
. D.
( ) ( )
12
12 ; 9R cm R cm==
.
Câu 5. [TH] Mức thưởng Tết cho các nhân viên ca 2 t ti mt công ty được thng kê trong bng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
S nhân viên t A
40
25
20
10
5
S nhân viên t B
50
30
20
10
0
Gi
12
;RR
tương ng là khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v mức thưởng Tết ca các
nhân viên T A và T B. Chọn phương án đúng?
A.
1
20R
. B.
2
25R
. C.
12
RR
. D.
12
RR
.
Câu 6.
[TH]
Kho sát thi gian nghe nhc trong ngày ca mt s hc sinh khối 12 thu được
mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian
(phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm cha t phân v th ba là
A.
[20;40)
.
B.
[40;60)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 7. [TH] Kết qu điu tra tng thu nhập trong năm
2024
ca mt s h gia đình ở thành ph Nha
Trang được ghi li bng sau:
Trang 10
T phân v
1
Q
bng
A.
675
62
. B.
9775
31
. C.
16715
62
. D.
16175
62
.
Câu 8. [VD]Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần sghép
nhóm sau:
Nhóm điểm
Tần số
Tn s tích
lũy
1;3
3
3
3;5
2
5
5; 7
10
15
7;9
14
29
9;11
7
36
36n
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên lần lượt
A.
10; 9,2
. B.
10; 2,9
. C.
10; 25,3
. D.
6; 20,5
.
Câu 9. [VD]Điều tra
42
học sinh của mt lớp
11
về số giờ tự hc ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Lp ( S gi t hc)
Tn s
Tn s tích lũy
1;2
8
8
2;3
10
18
3;4
12
30
4;5
9
39
5;6
3
42
42n
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên lần lượt
A.
5; 1,95
. B.
2; 3,1
. C.
2; 3,2
. D.
3; 1,2
.
Câu 10.
[VD]
Bn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng thành viên ca mt câu lc b rubik.
Trong mt ln luyn tp rubik vi nhau, mi bạn đã cùng giải rubik 30 ln liên tiếp
và thng kê kết qu li bng sau:
Thi gian gii rubik (giây)
6;8
8;10
10;12
12;14
14;16
Ánh
1
8
5
7
9
Ba
4
8
5
6
7
Châu
5
1
6
5
13
Dũng
2
6
6
8
8
Nếu so sánh theo khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm thì bn o tc
độ giải rubik đồng đu nht?
A.
Ánh.
B.
Ba.
C.
Châu.
D.
Dũng.
Trang 11
PHN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. [NB-NB-NB-NB] Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
a. Hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thnhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b. Tổng giữa tứ phân vị thba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
c. Hiệu giữa hai tứ phân vị bất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
d. Tổng giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu 2. [NB-TH-TH-VD-VD]Thời gian (phút) truy cập Internet mi buổi tối của một số học sinh được cho
bảng sau
Thời gian(phút)
9,5;12,5
12,5;15,5
15,5;18,5
18,5;21,5
21,5;24,5
Số học sinh
4
12
14
23
3
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a/ Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
15
.
b/ Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là
15,5;18,5
.
c/ Tứ phân vị thứ nhất là
1
15Q
.
d/ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bé hơn
6
.
Câu 3. [NB-VD-VD-VD] Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thng số giờ ngủ buổi tối của các học sinh
lớp 12A1 và 12A2:
Thời gian
4;5
5;6
6;7
7;8
8;9
Số học sinh nam
6
10
13
9
7
Số học sinh n
4
8
10
11
8
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là
5
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là
2,09
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nữ trong khoảng
2;3
d) Học sinh nam thời gian ngủ đồng đều hơn.
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Cho bng s liu ghép nhóm v chiều cao ( đơn vị centimét) ca 36 hc sinh trong lớp 12A1 như
sau:
Xác đnh khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm?
Trang 12
Tr li:………………
Câu 2. [TH] Cho bng s liu ghép nhóm v chiều cao ( đơn vị centimét) ca 36 hc sinh trong lớp 12A1 như
sau:
Nhóm cha t phân v th nht có tn s bng bao nhiêu?
Trả lời:………………
Câu 3. [VD] Khoảng t phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm được cho bảng sau bao nhiêu?(làm tròn kết
quả đến hai chữ số thập phân).
Nhóm
25;30
30;35
35;40
40;45
Tần số
2
17
10
25
Trả lời:………………
Câu 4. [VD] Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây.
Khi lượng (gam)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120)
Tần số
3
6
12
6
3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu?
Tr li:………………
Câu 5. [VD] Điu tra v chiu cao ca hc sinh khi lp 10, ta có kết qu sau:
Tính tng t phân v th nht
1
Q
và t phân v th ba
3
Q
.
Trả lời:………………
BÀI TP PHÁT TRIN(BÀI TP V NHÀ)
PHN I. TRC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1.[NB] Đim kim tra ca nhóm hc sinh lớp 10 được cho như sau:
Lớp điểm
[3;4]
[5;6]
[7;8]
[9;10]
Trang 13
S hc sinh
3
3
2
2
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
7
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 2.[NB]Cho mu s liu ghép nhóm vi b ba t phân v lần lượt
1
11,5Q
;
2
14,5Q
;
3
21,3.Q
Khi
đó khoảng t phân v ca mu s liu trên là
A.
3,0Q
. B.
6,8Q
. C.
9,8Q
. D.
32,8Q
.
Câu 3. [NB] Cho mu s liu ghép nhóm v khi lượng (đơn vị: gram) ca
30
c khoai tây như sau:
Giá tr đại din ca nhóm
90;100
A.
85
. B.
95
. C.
90
. D.
100
.
Câu 4. [TH] Ta có bng sau về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Bình và bác An:
Thời gian
(phút)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
Bác Bình
5
12
8
3
2
Bác An
0
25
5
0
0
Hỏi hiệu khoảng biến thiên của mẫu số liệu của bác Bình và bác An là bao nhiêu?
A.
11
. B.
9
. C.
15
. D.
10
.
Câu 5.
[TH]
Đo cân nặng ca
40
hc sinh lớp 12A9 ta được bng s liệu như sau:
Khi
ng(kg)
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
[65;70)
[70;75)
[75;80]
S hc sinh
4
13
7
5
6
2
1
2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
40;45
.
B.
45;50
.
C.
50;55
.
D.
55;60
.
Câu 6. [TH]Thng kê thi gian s dng mng xã hi trong ny ca các bn hc sinh t 1 và t 2 lp 12A thu
được bng sau:
Tìm khong biến thiên
12
,RR
cho thi gian s dng mng xã hi ca t 1 và t 2.
A.
12
60; 90RR
. B.
12
90; 60RR
.
C.
12
30; 30RR
. D.
12
10; 30RR
.
Câu 7. [VD] Điu tra v khối lượng
27
c khoai tây (đơn vị: gam) thu hoch tại nông trường, ta kết qu
sau:
Nhóm
Tn s
Tn s ch lũy
74;80
4
4
Trang 14
80;86
6
10
86;92
3
13
92;98
4
17
98;104
3
20
104;110
7
27
27n
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên ln lượt là
A.
36; 21,45
. B.
7; 23
. C.
11; 25,3
. D.
33; 20,5
.
Câu 8.
[VD]
Thng kê chiu cao ca mt s cây bạch đàn giống 1 tháng tui ca 4 nông
trường được cho bi bng sau:
Chiu cao (
cm
)
5;7
7;9
9;11
11;13
13;15
Nông trường A
5
8
16
8
3
Nông trường B
5
10
8
9
6
Nông trường C
13
9
9
3
9
Nông trường D
3
12
8
12
4
Nếu xét theo khong t phân v thì cây bạch đàn giống 1 tháng tui nông trường
nào có chiều cao đồng đều nht?
A.
Nông trường A.
B.
Nông trường B.
C.
Nông trường C.
D.
Nông trường D.
Câu 9.
[VD]
Thống đim kim tra môn Toán gia I ca bn lp 12 ca một trường
THPT cho bi bng sau:
Đim
5;6
6;7
7;8
8;9
9;10
Lp 12B1
7
3
15
12
4
Lp 12B2
5
9
12
11
3
Lp 12B3
10
10
9
6
1
Lp 12B4
14
3
15
9
1
Nhà trường muốn đánh giá mức đ “học đều” môn Toán của các lp. Nếu xét theo
khong t phân v thì điểm kim tra môn Toán gia kì I ca lớp nào đồng đều nht?
A.
Lp 12B1.
B.
Lp 12B2.
C.
Lp 12B3.
D.
Lp 12B4.
PHN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. [NB-NB-NB-NB]Cho mẫu sliệu ghép nhómcùng đơn vị.
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đo mc độ phân tán của mẫu số liệu đó.
b) Khoảng biến thiên càng lớn t mẫu số liệu càng ít phân tán.
c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm không bị ảnh hưởng bởi c giá trị bất thường.
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm xấp x cho khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc.
Trang 15
Câu 2. [NB-NB-TH-TH] Cho bng mu s liu ghép nhóm v đim môn Toán ca hai lp
12A
12B
được
cho như sau:
Trong các khẳng định sau , khng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Khong biến thiên cho đim môn Toán ca lp
12A
là
7
.
b) Khong biến thiên cho đim môn Toán ca lp
12B
6
.
c) Nhóm cha t phân v th nht ca lp
12A
là nhóm
6;7
.
d) Nhóm cha t phân v th ba ca lp
12B
là nhóm
7;8
.
Câu 3. [NB-VD-VD-VD] Bng thng thi gian (đơn vị: phút ) tp th dc bui sáng mi ngày trong
tháng 2 năm 2023 của bn Bình và bn An
Thi gian ( phút )
15 20;
20 25;
25 30;
30 35;
35 40;
S ngày tp ca bn Bình
5
10
10
2
1
S ngày tp ca bn An
5
5
15
3
0
a) Khong biến thiên ca mu s liu v thi gian tp th dc bui sáng mi ngày trong tháng 2 năm
2023 ca bn An là
20
.
b) Khong t phân v ca mu s liu v thi gian tp th dc bui sáng mi ngày trong tháng 2 năm
2023 ca bn Bình là
28
.
c) Khong t phân v ca mu s liu v thi gian tp th dc bui sáng mi ngày trong tháng 2 năm
2023 ca bn An là
22
.
d) Da vào khong t phân v ca hai mu s liu trên t thi gian tp th dc bui sáng mi ngày
trong tháng 2 năm 2023 của bạn Bình phân tán hơn bạn An.
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm được cho bảng sau là bao nhiêu?
Nhóm
15;22
22;29
29;36
36;43
43;50
Tần số
1
6
21
21
11
Trả lời:………………
Câu 2. [TH] Cho bng thng thi gian s dụng điện thoi vào bui sáng mi ngày trong tháng 4/2024 ca
Tun và An bng như sau
Trang 16
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v thi gian s dng điện thoi vào bui ng mi
ngày ca Tun và An lần lượt là
12
,.RR
Tính tổng
12
2.RR
Tr li:………………
Câu 3. [VD] Bng thng cân nng ca 50 qu xoài được la chn ngu nhiên sau khi thu hoch nông
trường như sau
Cân nng ( g )
250 290;
290 330;
330 370;
370 410;
410 450;
S qu xoài
2
12
19
12
5
Tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Trả lời:………………
Câu 4. [VD] An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) trong 100 g mi loi thc phm. Sau khi thu thp
d liu v 60 loi thc phm, An lập được bng thng kê
Hàm lượng chất
béo (g)
2;6
6;10
10;14
14;18
18;22
22;26
Tần số
2
6
10
13
16
13
Tính khong t phân v ca mu s liu?
Trả lời:………………
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN I. TRC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1.[NB] Một ý nghĩa của khong t phân v
A. Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm giúp xác đnh các giá tr không bất thường ca mu
s liệu đó.
B. Khong t phân v thường không được s dng thay cho khong biến thiên.
C. Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x khong t phân v ca mu s liu gc và là
mt đại lượng cho biết mức độ phân tán ca na gia mu s liu.
D. Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x khong t phân v ca mu s liu gc và là
mt đại lượng cho biết mức độ không phân tán ca na gia mu s liu.
Li gii
Ý nghĩa của khong t phân v:
- Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x khong t phân v ca mu s liu gc và
mt đại lượng cho biết mức độ phân tán ca na gia mu s liu.
- Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm giúp xác đnh các giá tr bất thường ca mẫu đó. - Khong t
phân v thường được s dng thay cho khong biến thiên loi tr hu hết giá tr bất thường ca
mu s liu và nó không b ảnh hưởng bi các giá tr bất thường đó.
Câu 2.[NB] Cho bng kho sát v khi lưng ca 30 c khoai y thu hoch mt nông trường như sau:
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
50
. B.
10
. C.
30
. D.
40
.
Trang 17
Lời giải
Ta có khong biến thiên ca mu s liu trên là
120 70 50.
Câu 3. [NB] Công thc tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
A.
31Q
QQ
. B.
13Q
QQ
. C.
31
.
Q
QQ
. D.
31Q
QQ
.
Li gii
Công thc tính khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
31Q
QQ
Câu 4. [TH] Bn Linh thng chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh n lp
12A
lp
12B
bng
sau:
Chiu cao
(cm)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
175;180
S hc sinh
n lp 12 A
2
7
12
3
0
1
S hc sinh
n lp 12 B
0
9
8
2
1
5
Gi
1
R
;
2
R
lần lượt khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca các bn hc
sinh n lp
12A
12B
. Tìm
1
R
;
2
R
.
A.
( ) ( )
12
30 ; 25R cm R cm==
. B.
( ) ( )
12
30 ; 30R cm R cm==
.
C.
( ) ( )
12
25 ; 25R cm R cm==
. D.
( ) ( )
12
12 ; 9R cm R cm==
.
Li gii
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca các bn hc sinh n lp
12A
:
1
180 150 30R 
(cm).
Trong mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca các bn hc sinh n lp
12B
, khoảng đầu tiên cha
d liu là [155; 160) và khong cui cùng cha d liu là [175; 180).
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca các bn hc sinh n lp
12B
:
2
180 155 25R
(cm).
Câu 5. [TH] Mức thưởng Tết cho các nhân viên ca 2 t ti mt công ty được thng kê trong bng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng)
[5;10)
[10;15)
[15;20)
[20;25)
[25;30)
S nhân viên t A
40
25
20
10
5
S nhân viên t B
50
30
20
10
0
Gi
12
;RR
tương ng là khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm v mức thưởng Tết ca các
nhân viên T A và T B. Chọn phương án đúng?
A.
1
20R
. B.
2
25R
. C.
12
RR
. D.
12
RR
.
Li gii
Ta có:
1 1 1
30 5 25
k
R a a
.
2 1 1
25 5 20
k
R a a
.
Trang 18
Vy
12
RR
.
Câu 6.
[TH]
Kho sát thi gian nghe nhc trong ngày ca mt s hc sinh khối 12 thu được
mu s liu ghép nhóm sau:
Thi gian
(phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S hc sinh
5
9
12
10
6
Nhóm cha t phân v th ba là
A.
[20;40)
.
B.
[40;60)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Li gii
Gi
212 4
; ; ;x x x
mu s liu gc v thi gian nghe nhc trong ngày ca
42
hc
sinh khối 12 được xếp theo th t tăng dần.
T phân v th ba
3
Q
trung v ca dãy
22
x
,
23
x
,...,
42
x
nên
3 32
Qx
. Do đó
3
Q
thuc
nhóm
[60;80)
.
Câu 7. [TH] Kết qu điu tra tng thu nhập trong năm
2024
ca mt s h gia đình ở thành ph Nha
Trang được ghi li bng sau:
T phân v
1
Q
bng
A.
675
62
. B.
9775
31
. C.
16715
62
. D.
16175
62
.
Li gii
S h gia đình được kho sát (c mu) là
24 62 34 21 9 150n
.
Ta có,
150 75
4 4 2
n

suy ra
75
24 24 62
2
nên nhóm th hai
250;300
nhóm đầu tiên tn
s tích lũy lớn hơn hoc bng
75
2
. Do đó, t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là:
1
150
24
16175
4
250 300 250
62 62
Q
.
Câu 8. [VD]Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần sghép
nhóm sau:
Nhóm điểm
Tần số
Tn s tích
lũy
1;3
3
3
Trang 19
3;5
2
5
5; 7
10
15
7;9
14
29
9;11
7
36
36n
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên lần lượt
A.
10; 9,2
. B.
10; 2,9
. C.
10; 25,3
. D.
6; 20,5
.
Li gii
Trong mu s liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái ca nhóm 1 là
1
1a
, đu mút phi ca nhóm 5
6
11a
. Vy khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó là :
61
11 1 10R a a
(điểm)
S phn t ca mu
36n
Ta có:
36
9
44
n

mà
5 9 15
. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tn sch lu lớn hơn hoc
bng
9
. Xét nhóm 3 là nhóm
5; 7
5s
;
2h
;
3
10n
và nhóm 2 là nhóm
3;5
2
5cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th nht là:
1
95
5 .2 5,8
10
Q



im)
Ta có:
3 3.36
27
44
n

mà
15 27 29
. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tn sch lu ln hơn
hoc bng
27
. Xét nhóm 4 là nhóm
7;9
7t
;
2l
;
4
14n
và nhóm 3 là nhóm
5; 7
3
15cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th ba là:
3
27 15
7 .2 8,7
14
Q



im)
Vy khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
31
8,7 5,8 2,9
Q
QQ
im)
Câu 9. [VD]Điều tra
42
học sinh của mt lớp
11
về số giờ tự hc ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Lp ( S gi t hc)
Tn s
Tn s tích lũy
1;2
8
8
2;3
10
18
3;4
12
30
4;5
9
39
5;6
3
42
42n
Khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên lần lượt
Trang 20
A.
5; 1,95
. B.
2; 3,1
. C.
2; 3,2
. D.
3; 1,2
.
Li gii
Trong mu s liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái ca nhóm 1 là
1
1a
, đu mút phi ca nhóm 5
6
6a
. Vy khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó là :
61
6 1 5R a a
(gi)
S phn t ca mu
42n
Ta có:
42
10,5
44
n

mà
8 10,5 18
. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tn sch lu lớn hơn
hoc bng
10,5
. Xét nhóm 2 là nhóm
2;3
2s
;
1h
;
2
10n
và nhóm 1 là nhóm
1;2
1
8cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th nht là:
1
10,5 8
2 .1 2,25
10
Q



(gi)
Ta có:
3 3.42
31,5
44
n

mà
30 31,5 39
. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tn sch lu ln
hơn hoặc bng
31,5
. Xét nm 4 là nhóm
4;5
4t
;
1l
;
4
9n
và nhóm 3 là nhóm
3;4
3
30cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th ba là:
3
31,5 30
4 .1 4,2
9
Q



(gi)
Vy khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
31
4,2 2,25 1,95
Q
QQ
(gi)
Câu 10.
[VD]
Bn bn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng thành viên ca mt câu lc b
rubik. Trong mt ln luyn tp rubik vi nhau, mi bn đã cùng giải rubik 30 ln
liên tiếp và thng kê kết qu li bng sau:
Thi gian gii rubik (giây)
6;8
8;10
10;12
12;14
14;16
Ánh
1
8
5
7
9
Ba
4
8
5
6
7
Châu
5
1
6
5
13
Dũng
2
6
6
8
8
Nếu so sánh theo khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm thì bn nào tc
độ giải rubik đồng đu nht?
A.
Ánh.
B.
Ba.
C.
Châu.
D.
Dũng.
Li gii
Bn Ánh:
1
30
1
77
4
82
88
Q
,
3
30 3
1 8 5 7
43
4
14 2
93
Q
31
113
24
Q
QQ
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ THỐNG KÊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. SỐ TRUNG BÌNH CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x
m x  ...  m x 1 1 k k x n a a
Trong đó, n m ... m là cỡ mẫu và i i 1 x   1 k i 2
(với i  1,..., k) là giá trị đại diện của nhóm a ; a i i 1  
2. TRUNG VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1
. Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p: a ; a  . p p 1  
n m ... m 1 p 1  
Bước 2. Trung vị là 2 M a  . a
a , trong đó n là cỡ mẫu, m là tần số e pp 1 pm p p
nhóm p. Với p  1, ta quy ước m  ...  m  0 . 1 p 1 
3. TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , giả 1 1
n m ... m 1 p 1  
sử đó là nhóm thứ p : a ; 4  a
. Khi đó Q a  . a
a , trong đó n là cỡ 1 pp 1 pp p 1   mp
mẫu, m là tần số nhóm p , với p  1, ta quy ước m  ... m  0 . p 1 p 1 
Để tính tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , giả sử 3 3
3n m ... m 1 p 1  
đó là nhóm thứ p : a ; 4  a
. Khi đó Q a  . a
a , trong đó n là cỡ mẫu, 3 pp 1 pp p 1   mp
m là tần số nhóm p , với p  1, ta quy ước m  ...  m  0 . p 1 p 1 
Tứ phân vị thứ hai Q chính là trung vị M . 2 e
4. MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tìm môt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thự hiện theo các bước sau:
Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: a ; a  . j j 1   m m
Bước 2. Mốt được xác định là j j 1  M a
.h , trong đó m là tần số nhóm j 0 jj m mm m j j 1    j j 1
(quy ước m m
 0 ) và h là độ dài của nhóm. 0 k 1 
5. KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cũng được xác định dựa trên tứ phân vị thứ nhất và tứ
phân vị thứ ba như đối với mẫu số liệu không ghép nhóm.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Δ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba Q Q 3 và
tứ phân vị thứ nhất Q Δ  Q Q
1 của mẫu số liệu đó, tức là Q 3 1 . Trang 1
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số
liệu gốc. Khoảng tứ phân vị cũng được dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm.
Khoảng tứ phân vị càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
6. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là 2
s , là một số được tính theo công thức sau:
m x x2  m x x2 1 1 2 k k s n  trong đó, a a i i 1
n m   m ; x   với i  1, 2, ,
k là giá trị đại diện cho nhóm a ;ai i 1   1 k i 2
m x   m x 1 1 k k x
là số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm. n
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là s, là căn bậc hai số học của phương sai của mẫu
số liệu ghép nhóm, tức là 2 s s .
Ý nghĩa. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là các xấp xỉ cho phương sai, độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu gốc. Chúng được dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm
xung quanh số trung bình của mẫu số liệu đó. Phương sai, độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
7. SỬ DỤNG PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN ĐO ĐỘ RỦI RO
Để so sánh độ phân tán của hai mẫu số liệu khi đơn vị đo trên hai mẫu số liệu khác nhau hoặc giá trị
trung bình của hai mẫu số liệu này khác nhau rất nhiều người ta dùng hệ số biến thiên CV
(Coefficient of Variation). Hệ số biến thiên được tính theo công thức: s CV x
trong đó s là độ lệch chuẩn và x là số trung bình của mẫu số liệu.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA:
1. BÀI TẬP MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
PHẦN 1: Trắc nghiệm
Câu 1. (NB) Mỗi nhóm số liệu ghép nhóm là tập hợp gồm:
A. các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo nhiều tiêu chí xác định.
B.
các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo hai tiêu chí xác định.
C.
các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
D.
các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo ba tiêu chí xác định. Lời giải Chọn C
Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định. Câu 2.(NB)
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian [15; 20) [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) [45;50) Số nhân 6 14 25 37 21 13 9 viên
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm Lời giải Chọn C
Mẫu số liệu được chia thành 7 nhóm Trang 2
Câu 3. (TH) Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: 
Nhiệt độ  C  [19; 22) [22; 25) [25; 28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28C đến dưới 31C A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn C
Có 6 ngày có nhiệt độ từ 28C đến dưới 31C
Câu 4. (TH) Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian [0;5) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) (giờ) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20; 25) là
A.
22,5 . B. 23. C. 20 . D. 5 . Lời giải 20  25
Giá trị đại diện của nhóm [20; 25) là  22,5 2
Câu 5. (TH) Quãng đường (km) từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau: 5 3 10 20 25 11 13 7 12 31 19 10 12 17 18 11 32 17 16 2 7 9 7 8 3 5 12 15 18 3 12 14 2 9 6 15 15 7 6 12
Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là 0;5. Tần số
của nhóm 10;15 là: A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Lời giải Chọn D
Ta chia thành các nhóm có độ dài là 5. Ta sẽ chọn đầu mút phải của nhóm cuối cùng là 35. Ta có bảng ghép nhóm sau: Quảng [0;5) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) [25;30) [30;35) đường (km) Số công 6 10 11 9 1 1 2 nhân
Vậy tần số của lớp [10;15) là 11
PHẦN 2. Trả lời Đúng – Sai
Câu 1: Cho bảng số liệu thống kê thành tích chạy 50 m của học sinh lớp 10A – trường THPT X như sau: 6,3 6,2 6,5 6,8 6,9 8,2 8,6 6,6 6,7 7,0 7,1 7,2 8,3 8,3 7,4 7,8 7,2 7,1 7,0 8,4 8,1 7,7 7,3 7,5 7,5 7,6 8,7 7,2 7,8 7,7 7,8 7,5 7,7 7,8 7,4 6,8 7,5 7,7 8,2 7,6
Lập bảng tần số ghép nhóm với nhóm đầu tiên là 6,0; 6,5 và độ dài mỗi nhóm bằng 5 ta được:
a) (NB)
Cỡ mẫu của số liệu ghép nhóm là 40 .
b)
(TH) Có 7 học sinh có thành tích chạy từ 6,5 đến dưới 7,0 giây.
c) (TH)Tần số lớn nhất thuộc nhóm 7,5; 8,0. Trang 3
d) (VD) Thành tích chạy 50 m của các học sinh trung bình là 7, 5 giây. Lời giải
Đúng; Sai; Đúng; Đúng Ta có bảng sau: Thành tích
6,0; 6,5 6,5; 7,0 7,0; 7,5 7,5; 8,0 8,0; 8,5 8,5; 9,0 Giá trị đại 6,25 6,75 7,25 7,75 8,25 8,75 diện Số học 2 6 10 14 6 2 sinh 0) Đúng
Cỡ mẫu: n  2  6 10 14  6  2  40 b) Sai
Theo bảng số liệu ghép nhóm trên có 6 học sinh có thành tích chạy từ 6,5 đến dưới 7,0 giây. c) Đúng
Theo bảng số liệu ghép nhóm trên thì nhóm 7,5; 8,0 có tần số lớn nhất là 14. d) Đúng
Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
2.6, 25  6.6, 75 10.7, 25 14.7, 75  6.8, 25  2.8, 75 x   7,525 40
Câu 2: Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
a) (TH) Giá trị đại diện nhóm [50; 60) là 55 .
b) (TH) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60)
c) (NB) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng [40;50) .
d) (VD)
Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi. Lời giải
Đúng; Đúng; Sai; Sai. 1
a) Giá trị đại diện nhóm [50; 60) là 50 60  55. 2
b) Nhóm [50; 60) có tần số ít nhất suy ra độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60) .
c) Ta có nhóm [30; 40) có tần số lớn nhất suy ra nhóm chứa mốt là [30; 40)
Do nhóm chứa mốt là [30; 40) nên ta có:
u  30, n 16, n
12,n  7,u u  40 30 10 m m m 1  m 1  m 1  m . 16 12 430
Ta có mốt là: M  30  10   33,08 0 (16 12)  (16  . 7) 13
d) Vậy độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 33 tuổi. Trang 4
PHẦN 3: Trả lời ngắn.
Câu 1. (VD) Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), thiếu máu là tình trạng giảm lượng huyết sắc tố (Hb) dẫn tới
sự thiếu cung cấp oxygen cho các mô trong cơ thể. Đối với nam giới trên 15 tuổi, chỉ số Hb (đơn vị tính là g/l)
lớn hơn hoặc bằng 130 được xem là không bị thiếu máu, từ 110 đến dưới 130 là thiếu máu mức nhẹ, từ 80 đến
dưới 110 là thiếu máu mức vừa, dưới 80 là mức nặng. Đo chỉ số Hb của một số học sinh nam lớp 12 cho kết quả như sau:
132,135,137,131,129,125,140,147,138,137,128,112,
127,129,125, 98,139,138,139,141,140,105,136,133,
137,138,108,133,136,141,144,134,136,137,142.
Gọi x là số học sinh có chỉ số Hb từ 130 trở lên (không bị thiếu máu) và y là số học sinh có chỉ số
Hb từ 80 đến dưới 110 (thiếu máu mức trung bình). Tính giá trị biểu thức T x  2 . y Lời giải
Ta có mẫu số liệu ghép nhóm: Chỉ số Hb (g/l) Từ 130 trở lên [110;130) [80;110) Số học sinh 25 7 3
Dựa vào bảng số liệu ghép nhóm ta có:
x  25 học sinh có chỉ số Hb từ 130 trở lên (không bị thiếu máu),
y  3 học sinh có chỉ số Hb từ 80 đến dưới 110 (thiếu máu mức trung bình).
Vậy T x  2 y  25  2.3  31. ĐÁP SỐ: 31.
Câu 2. (VD)
Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau: Chiều cao [150;160) [160;167) [167;170) [170;175) [175;180) (cm) Cỡ áo S M L XL XXL
Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh
nam khối 11 của một trường và thu được mẩu số liệu sau (đơn vị là centimét):
160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164
165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168
168 168 169 169 170 171 171 172 172 174
Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 11 thì nên may số lượng áo của cỡ M là bao nhiêu chiếc? Lời giải
Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta lập được bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu với các nhóm đã cho ở bảng trên như sau:
Chiều cao (cm) [150;160) [160;167) [167;170) [170;175) [175;180) Số học sinh 0 22 8 6 0
Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 11 thì nên may số lượng áo theo mỗi cỡ như sau:
- Không nên may áo cỡ S và cỡ XXL; 22
- Số lượng áo cỡ M nên may là .500  306 (chiếc); 36 8
- Số lượng áo cỡ L nên may là .500  111 (chiếc); 36
- Số lượng áo cỡ XL nên may là 500 306 111  83 (chiếc).
ĐÁP SỐ: 306 chiếc.
2. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
Câu 1:
(NB) Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Trang 5 Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2  Nhóm k Giá trị đại diện c c c 1 2 k Tần số n n n 1 2 k
Đặt n n n  n . 1 2 k
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính theo công thức nào?
n c n c  n c
n c n c  n c A. 1 1 2 2 k k x  . B. 1 1 2 2 k k x  . n 2n 2 2 2
n c n c  n c
n c n c  n c C. 1 1 2 2 k k x  . D. 1 1 2 2 k k x  . n n Lời giải
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm: Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm k Giá trị đại diện c c c 1 2 k Tần số n n n 1 2 k
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính như sau:
n c n c  n c 1 1 2 2 k k x
trong đó n n n  n . n 1 2 k
Câu 2: (NB) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175)
Số quả cam ở lô hàng A 1 3 7 10 4
Nhóm chứa mốt là nhóm nào A. [150;155) . B. [155;160) . C. [165;170) . D. [170;175) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm [165;170) .
Câu 3: (NB) Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Lời giải 20  40
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là c   30. 2
Câu 4: (NB) Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được cho trong bảng sau. Số tuổi ( theo năm) [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [20;24) Số ô tô 23 25 37 26 19
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm A.10. B. 11. C. 7. D. 5.
Câu 5: (TH) Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Trang 6 Tuổi thọ [2;3, 5) [3, 5;5) [5; 6, 5) [6, 5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A. [2;3, 5) . B. [3, 5;5) . C. [5; 6, 5) . D. [6, 5;8) .
Câu 6: (TH) Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điểu tra được cho trong bảng sau. Số tuổi ( theo năm) [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [20;24) Số ô tô 23 25 37 26 19
Có bao nhiêu ô tô có độ tuổi dưới 12 A.75. B. 37. C. 45. D. 26. ĐÚNG - SAI Câu 1.
Người ta tiến hành phỏng vấn 30 người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra
yêu cầu cho điểm bộ phim (thang điểm là 100). Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây: Số điểm [50; 60) [60; 70) [70;80) [80;90) [90;100) Số người 2 6 10 8 4
(VD) a) Ước lượng số trung bình của mẫu ghép là 77.
(NB) b) Giá trị đại diện của nhóm [90;100) là 95.
(NB) c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [80;90) .
(VD) d) Mốt của mẫu số liệu là 74, 67. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Số điểm [50; 60) [60; 70) [70;80) [80;90) [90;100) Giá trị đại diện 55 65 75 85 95 Số người 2 6 10 8 4
Ước lượng số trung bình của mẫu ghép là:
55.2  65.6  75.10  85.8  95.4 x   77. 30
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [70;80) .
Do đó, u  70;n
 6;n 10;n  8;u u  80  70 10 . m m 1  m m 1  m 1  m 10  6 M  70  10  76,67.  (10  6)  (10  8)
Câu 2: Dựa vào bảng tần số mẫu số liệu ghép nhóm sau, hãy tìm tứ phân vị của nó. Nhóm [30; 40) [40;50) [50; 60) [60; 70) [70;80) [80;90) Tần số 2 10 16 8 2 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
(NB) a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n  40 .
(NB) b) Giá trị đại diện của nhóm [40;50) là 45 .
(VD) c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: x  65 .
(VD) d) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: M  45 . e Lời giải Trang 7 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n  2 10 16 8 2  2  40. 40  50
b) Giá trị đại diện của nhóm [40;50) là c   45. 2
c) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
35.2  45.10  55.16  65.8  75.2  85.2 x   56 . 40
d) Nhóm chứa trung vị là [50; 60) .
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 40 210 2 M  50  .   . e 60 50 55 16 TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: (VD)
Bảng sau cho ta cân nặng của học sinh một lớp 11: Cân nặng (kg) [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) Số học sinh 10 7 16 4 3
Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11 đó, làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Trả lời: 50, 4( kg) Lời giải
Bảng thống kê cân nặng của học sinh theo giá trị đại diện: Cân nặng (kg) 42,5 47,5 52,5 57,5 62,5 Số học sinh 10 7 16 4 3
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11 đó là:
42, 5.10  47, 5.7  52, 5.16  57, 5.4  62, 5.3 x   50, 4( kg). 40
Câu 2: (VD) Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 40 học sinh lớp 11A. Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 13 6 8 6
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này, làm tròn đến hàng đơn vị. Trả lời: 152. Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là [150;155) 13  7
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M  150  5 152. o (13  7)  (13  . 6)
3. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1.[NB] Một ý nghĩa của khoảng tứ phân vị là
A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm giúp xác định các giá trị không bất thường của mẫu số liệu đó.
B. Khoảng tứ phân vị thường không được sử dụng thay cho khoảng biến thiên.
C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và là
một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu. Trang 8
D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và là
một đại lượng cho biết mức độ không phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
Câu 2.[NB] Cho bảng khảo sát về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 50 . B. 10 . C. 30 . D. 40 .
Câu 3. [NB] Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.   Q Q .
B.   Q Q .
C.   Q .Q .
D.   Q Q . Q 3 1 Q 1 3 Q 3 1 Q 3 1
Câu 4. [TH] Bạn Linh thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12 A và lớp 12 B ở bảng sau: Chiều cao 150;155
155;160 160;165 165;170 170;175 175;180 (cm) Số học sinh 2 7 12 3 0 1 nữ lớp 12 A Số học sinh 0 9 8 2 1 5 nữ lớp 12 B
Gọi R ; R lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học 1 2
sinh nữ lớp 12 A và 12 B . Tìm R ; R . 1 2
A. R = 30 cm ; R = 25 cm .
B. R = 30 cm ; R = 30 cm . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. R = 25 cm ; R = 25 cm .
D. R = 12 cm ; R = 9 cm . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 5. [TH] Mức thưởng Tết cho các nhân viên của 2 tổ tại một công ty được thống kê trong bảng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) [25;30) Số nhân viên tổ A 40 25 20 10 5 Số nhân viên tổ B 50 30 20 10 0
Gọi R ; R tương ứng là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về mức thưởng Tết của các 1 2
nhân viên Tổ A và Tổ B. Chọn phương án đúng? A. R  20 . B. R  25 .
C. R R .
D. R R . 1 2 1 2 1 2
Câu 6. [TH] Khảo sát thời gian nghe nhạc trong ngày của một số học sinh khối 12 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100) (phút) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. [20; 40) . B. [40; 60) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 7. [TH] Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2024 của một số hộ gia đình ở thành phố Nha
Trang được ghi lại ở bảng sau: Trang 9
Tứ phân vị Q bằng 1 675 9775 16715 16175 A. . B. . C. . D. . 62 31 62 62 Câu 8.
[VD]Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm điểm Tần số Tần số tích lũy 1;3 3 3 3;5 2 5 5; 7 10 15 7;9 14 29 9;1 1 7 36 n  36
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. 10; 9, 2 . B. 10; 2,9 . C. 10; 25, 3 . D. 6; 20, 5 . Câu 9.
[VD]Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Lớp ( Số giờ tự học) Tần số Tần số tích lũy 1;2 8 8 2;3 10 18 3;4 12 30 4;5 9 39 5;6 3 42 n  42
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. 5; 1, 95 . B. 2; 3,1 . C. 2; 3, 2 . D. 3; 1, 2 .
Câu 10. [VD]Bốn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng là thành viên của một câu lạc bộ rubik.
Trong một lần luyện tập rubik với nhau, mỗi bạn đã cùng giải rubik 30 lần liên tiếp
và thống kê kết quả lại ở bảng sau:
Thời gian giải rubik (giây)
6;8 8;10 10;12 12;14 14;16 Ánh 1 8 5 7 9 Ba 4 8 5 6 7 Châu 5 1 6 5 13 Dũng 2 6 6 8 8
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì bạn nào có tốc
độ giải rubik đồng đều nhất? A. Ánh. B. Ba. C. Châu. D. Dũng. Trang 10
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. [NB-NB-NB-NB]
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
a. Hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b. Tổng giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
c. Hiệu giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
d. Tổng giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu 2. [NB-TH-TH-VD-VD]Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho ở bảng sau Thời gian(phút) 9,5;12,5
12,5;15,5 15,5;18,5 18,5;21,5 21,5;24,5 Số học sinh 4 12 14 23 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a/ Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 15 .
b/ Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là 15,5;18,5 .
c/ Tứ phân vị thứ nhất là Q  15 1 .
d/ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bé hơn 6 . Câu 3. [NB-VD-VD-VD]
Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê số giờ ngủ buổi tối của các học sinh lớp 12A1 và 12A2: Thời gian 4;5 5;6 6;7 7;8 8;9 Số học sinh nam 6 10 13 9 7 Số học sinh nữ 4 8 10 11 8
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là 5
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là 2, 09
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nữ trong khoảng 2;  3
d) Học sinh nam có thời gian ngủ đồng đều hơn.
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Cho bảng số liệu ghép nhóm về chiều cao ( đơn vị centimét) của 36 học sinh trong lớp 12A1 như sau:
Xác định khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm? Trang 11
Trả lời:………………
Câu 2. [TH] Cho bảng số liệu ghép nhóm về chiều cao ( đơn vị centimét) của 36 học sinh trong lớp 12A1 như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất có tần số bằng bao nhiêu?
Trả lời:………………
Câu 3. [VD] Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau là bao nhiêu?(làm tròn kết
quả đến hai chữ số thập phân). Nhóm 25;30 30;35 35;40 40;45 Tần số 2 17 10 25
Trả lời:………………
Câu 4. [VD] Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây. Khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Tần số 3 6 12 6 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu?
Trả lời:………………
Câu 5. [VD] Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Tính tổng tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q . 1 3
Trả lời:………………
BÀI TẬP PHÁT TRIỂN(BÀI TẬP VỀ NHÀ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1.[NB] Điểm kiểm tra của nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Lớp điểm [3;4] [5;6] [7;8] [9;10] Trang 12 Số học sinh 3 3 2 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2.[NB]Cho mẫu số liệu ghép nhóm với bộ ba tứ phân vị lần lượt là Q  11,5 ; Q  14,5 ; Q  21,3. Khi 1 2 3
đó khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. Q  3, 0 .
B. Q  6,8.
C. Q  9,8 . D. Q   32,8 .
Câu 3. [NB] Cho mẫu số liệu ghép nhóm về khối lượng (đơn vị: gram) của 30 củ khoai tây như sau:
Giá trị đại diện của nhóm 90;100 A. 85 . B. 95 . C. 90 . D. 100.
Câu 4. [TH] Ta có bảng sau về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Bình và bác An: Thời gian [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) (phút) Bác Bình 5 12 8 3 2 Bác An 0 25 5 0 0
Hỏi hiệu khoảng biến thiên của mẫu số liệu của bác Bình và bác An là bao nhiêu? A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 10 .
Câu 5. [TH]Đo cân nặng của 40 học sinh lớp 12A9 ta được bảng số liệu như sau: Khối
[40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) [70;75) [75;80] lượng(kg) Số học sinh 4 13 7 5 6 2 1 2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây? A. 40;4  5 . B. 45;5  0 . C. 50;5  5 . D. 55;6  0 .
Câu 6. [TH]Thống kê thời gian sử dụng mạng xã hội trong ngày của các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 lớp 12A thu được bảng sau:
Tìm khoảng biến thiên R , R cho thời gian sử dụng mạng xã hội của tổ 1 và tổ 2. 1 2
A. R  60; R  90 .
B. R  90; R  60 . 1 2 1 2
C. R  30; R  30 .
D. R  10; R  30 . 1 2 1 2
Câu 7. [VD] Điều tra về khối lượng 27 củ khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường, ta có kết quả sau: Nhóm Tần số Tần số tích lũy 74;80 4 4 Trang 13 80;86 6 10 86;92 3 13 92;98 4 17 98;104 3 20 104;110 7 27 n  27
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. 36; 21, 45 . B. 7; 23 . C. 11; 25, 3 . D. 33; 20, 5 .
Câu 8. [VD]Thống kê chiều cao của một số cây bạch đàn giống 1 tháng tuổi của 4 nông
trường được cho bởi bảng sau: Chiều cao ( cm )
5;7 7;9 9;1 1 11;1 3 13;15 Nông trường A 5 8 16 8 3 Nông trường B 5 10 8 9 6 Nông trường C 13 9 9 3 9 Nông trường D 3 12 8 12 4
Nếu xét theo khoảng tứ phân vị thì cây bạch đàn giống 1 tháng tuổi ở nông trường
nào có chiều cao đồng đều nhất?
A. Nông trường A.
B. Nông trường B.
C. Nông trường C. D. Nông trường D.
Câu 9. [VD] Thống kê điểm kiểm tra môn Toán giữa kì I của bốn lớp 12 của một trường THPT cho bởi bảng sau: Điểm 5;6 6;7 7;8 8;9 9;10 Lớp 12B1 7 3 15 12 4 Lớp 12B2 5 9 12 11 3 Lớp 12B3 10 10 9 6 1 Lớp 12B4 14 3 15 9 1
Nhà trường muốn đánh giá mức độ “học đều” môn Toán của các lớp. Nếu xét theo
khoảng tứ phân vị thì điểm kiểm tra môn Toán giữa kì I của lớp nào đồng đều nhất? A. Lớp 12B1. B. Lớp 12B2. C. Lớp 12B3. D. Lớp 12B4.
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. [NB-NB-NB-NB]Cho mẫu số liệu ghép nhóm có cùng đơn vị.
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đo mức độ phân tán của mẫu số liệu đó.
b) Khoảng biến thiên càng lớn thì mẫu số liệu càng ít phân tán.
c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm không bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc. Trang 14
Câu 2. [NB-NB-TH-TH] Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm về điểm môn Toán của hai lớp 12 A và 12B được cho như sau:
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Khoảng biến thiên cho điểm môn Toán của lớp 12 A là 7 .
b) Khoảng biến thiên cho điểm môn Toán của lớp 12B là 6 .
c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của lớp 12 A là nhóm 6;7 .
d) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của lớp 12B là nhóm 7;8 . Câu 3. [NB-VD-VD-VD]
Bảng thống kê thời gian (đơn vị: phút ) tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong
tháng 2 năm 2023 của bạn Bình và bạn An Thời gian ( phút )
15;20 20;25 25;30 30;35 35;40
Số ngày tập của bạn Bình 5 10 10 2 1
Số ngày tập của bạn An 5 5 15 3 0
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2 năm 2023 của bạn An là 20 .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2 năm
2023 của bạn Bình là 28 .
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 2 năm 2023 của bạn An là 22 .
d) Dựa vào khoảng tứ phân vị của hai mẫu số liệu trên thì thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày
trong tháng 2 năm 2023 của bạn Bình phân tán hơn bạn An.
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. [NB] Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau là bao nhiêu? Nhóm 15;22 22;29 29;36 36;4 3 43;50 Tần số 1 6 21 21 11
Trả lời:………………
Câu 2. [TH] Cho bảng thống kê thời gian sử dụng điện thoại vào buổi sáng mỗi ngày trong tháng 4/2024 của
Tuấn và An ờ bảng như sau Trang 15
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian sử dụng điện thoại vào buổi sáng mỗi
ngày của Tuấn và An lần lượt là R , R . Tính tổng R  2R . 1 2 1 2
Trả lời:……………… Câu 3. [VD]
Bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường như sau Cân nặng ( g )
250;290 290;330 330;370 370;410 410;450 Số quả xoài 2 12 19 12 5
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời:………………
Câu 4. [VD] An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập
dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê Hàm lượng chất 2;6 6;10 10;14 14;18 18;22 22;26 béo (g) Tần số 2 6 10 13 16 13
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu?
Trả lời:……………… ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN
Câu 1.[NB] Một ý nghĩa của khoảng tứ phân vị là
A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm giúp xác định các giá trị không bất thường của mẫu số liệu đó.
B. Khoảng tứ phân vị thường không được sử dụng thay cho khoảng biến thiên.
C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và là
một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và là
một đại lượng cho biết mức độ không phân tán của nửa giữa mẫu số liệu. Lời giải
Ý nghĩa của khoảng tứ phân vị:
- Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và là
một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
- Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm giúp xác định các giá trị bất thường của mẫu đó. - Khoảng tứ
phân vị thường được sử dụng thay cho khoảng biến thiên vì nó loại trừ hầu hết giá trị bất thường của
mẫu số liệu và nó không bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường đó.
Câu 2.[NB] Cho bảng khảo sát về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 50 . B. 10 . C. 30 . D. 40 . Trang 16 Lời giải
Ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 120  70  50.
Câu 3. [NB] Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.   Q Q .
B.   Q Q .
C.   Q .Q .
D.   Q Q . Q 3 1 Q 1 3 Q 3 1 Q 3 1 Lời giải
Công thức tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:   Q Q Q 3 1
Câu 4. [TH] Bạn Linh thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12 A và lớp 12 B ở bảng sau: Chiều cao 150;155
155;160 160;165 165;170 170;175 175;180 (cm) Số học sinh 2 7 12 3 0 1 nữ lớp 12 A Số học sinh 0 9 8 2 1 5 nữ lớp 12 B
Gọi R ; R lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học 1 2
sinh nữ lớp 12 A và 12 B . Tìm R ; R . 1 2
A. R = 30 cm ; R = 25 cm .
B. R = 30 cm ; R = 30 cm . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
C. R = 25 cm ; R = 25 cm .
D. R = 12 cm ; R = 9 cm . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12 A là:
R  180 150  30 (cm). 1
Trong mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12B , khoảng đầu tiên chứa
dữ liệu là [155; 160) và khoảng cuối cùng chứa dữ liệu là [175; 180).
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12B là:
R  180 155  25 (cm). 2
Câu 5. [TH] Mức thưởng Tết cho các nhân viên của 2 tổ tại một công ty được thống kê trong bảng sau:
Mức thưởng Tết (triệu đồng) [5;10) [10;15) [15; 20) [20; 25) [25;30) Số nhân viên tổ A 40 25 20 10 5 Số nhân viên tổ B 50 30 20 10 0
Gọi R ; R tương ứng là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về mức thưởng Tết của các 1 2
nhân viên Tổ A và Tổ B. Chọn phương án đúng? A. R  20 . B. R  25 .
C. R R .
D. R R . 1 2 1 2 1 2 Lời giải Ta có: R a
a  30 5  25 . 1 k 1  1 R a
a  25 5  20. 2 k 1  1 Trang 17 Vậy R R . 1 2
Câu 6. [TH] Khảo sát thời gian nghe nhạc trong ngày của một số học sinh khối 12 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60;80) [80;100) (phút) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là A. [20; 40) . B. [40; 60) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Gọi x ; x ; ;
x là mẫu số liệu gốc về thời gian nghe nhạc trong ngày của 42 học 1 2 2 4
sinh khối 12 được xếp theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị thứ ba Q là trung vị của dãy x , x ,..., x nên Q x . Do đó Q thuộc 3 22 23 42 3 32 3 nhóm [60;80) .
Câu 7. [TH] Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2024 của một số hộ gia đình ở thành phố Nha
Trang được ghi lại ở bảng sau:
Tứ phân vị Q bằng 1 675 9775 16715 16175 A. . B. . C. . D. . 62 31 62 62 Lời giải
Số hộ gia đình được khảo sát (cỡ mẫu) là n  24  62  34  21 9 150. n 150 75 75 Ta có,   suy ra 24 
 24  62 nên nhóm thứ hai 250;300 là nhóm đầu tiên có tần 4 4 2 2 75
số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
. Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 150  24 16175 4 Q  250  300  250  . 1   62 62 Câu 8.
[VD]Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm điểm Tần số Tần số tích lũy 1;3 3 3 Trang 18 3;5 2 5 5; 7 10 15 7;9 14 29 9;1 1 7 36 n  36
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. 10; 9, 2 . B. 10; 2,9 . C. 10; 25, 3 . D. 6; 20, 5 . Lời giải
Trong mẫu số liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái của nhóm 1 là a  1, đầu mút phải của nhóm 5 1
a  11. Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là : R a a  111  10 (điểm) 6 6 1
Số phần tử của mẫu là n  36 n 36 Ta có: 
 9 mà 5  9 15. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc 4 4
bằng 9 . Xét nhóm 3 là nhóm 5; 7 có s  5; h  2 ; n 10 và nhóm 2 là nhóm 3; 5 có cf  5 . 3 2
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là:  9  5  Q  5  .2  5,8 (điểm) 1    10  3n 3.36 Ta có: 
 27 mà 15  27  29 . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn 4 4
hoặc bằng 27 . Xét nhóm 4 là nhóm 7; 9 có t  7 ; l  2; n 14 và nhóm 3 là nhóm 5; 7 có 4 cf  15 . 3
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  27 15  Q  7  .2  8, 7 (điểm) 3    14 
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
  Q Q  8,7  5,8  2,9 (điểm) Q 3 1 Câu 9.
[VD]Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau đây:
Lớp ( Số giờ tự học) Tần số Tần số tích lũy 1;2 8 8 2;3 10 18 3;4 12 30 4;5 9 39 5;6 3 42 n  42
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là Trang 19 A. 5; 1, 95 . B. 2; 3,1 . C. 2; 3, 2 . D. 3; 1, 2 . Lời giải
Trong mẫu số liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái của nhóm 1 là a  1, đầu mút phải của nhóm 5 1
a  6 . Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là : R a a  6 1  5 (giờ) 6 6 1
Số phần tử của mẫu là n  42 n 42 Ta có: 
10,5 mà 8 10,5 18 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn 4 4
hoặc bằng 10, 5 . Xét nhóm 2 là nhóm 2;3 có s  2 ; h 1; n 10 và nhóm 1 là nhóm 1;2 có 2 cf  8. 1
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là: 10,5 8  Q  2  .1  2, 25 (giờ) 1    10  3n 3.42 Ta có: 
 31,5 mà 30  31,5  39 . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn 4 4
hơn hoặc bằng 31,5 . Xét nhóm 4 là nhóm 4;5 có t  4; l 1; n  9 và nhóm 3 là nhóm 3;4 có 4 cf  30 . 3
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  31,5  30  Q  4  .1  4, 2 (giờ) 3    9 
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
  Q Q  4, 2  2, 25  1,95 (giờ) Q 3 1 Câu 10. [VD]
Bốn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng là thành viên của một câu lạc bộ
rubik. Trong một lần luyện tập rubik với nhau, mỗi bạn đã cùng giải rubik 30 lần
liên tiếp và thống kê kết quả lại ở bảng sau:
Thời gian giải rubik (giây)
6;8 8;10 10;12 12;14 14;16 Ánh 1 8 5 7 9 Ba 4 8 5 6 7 Châu 5 1 6 5 13 Dũng 2 6 6 8 8
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì bạn nào có tốc
độ giải rubik đồng đều nhất? A. Ánh. B. Ba. C. Châu. D. Dũng. Lời giải Bạn Ánh: 30   30 3 1  18 5 7 77 4 43 Q  8  2  , 4 Q  14  2  1 8 8 3 9 3 113
  Q Q  . Q 3 1 24 Trang 20