Trang 1
CHUYÊN ĐỀ : T L THC
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
T l thc là đẳng thc ca hai t s
a
b
và
c
d
, viết là
=
ac
bd
.
Tính cht
Tính cht 1 : Nếu
=
ac
bd
thì
=ad bc
.
Tính cht 2: Nếu
=ad bc
và
, , ,a b c d
đều khác 0 thì ta có các t l
thc
;;;= = = =
a c a b d c d b
b d c d b a c a
PHN II. CÁC DNG BÀI.
Dng 1. Lp t l thc
Phương pháp giải:
T l thc
còn đưc viết là
::=a b c d
t đó thay t s gia
các s hu t thành t s gia các s nguyên.
Da vào định nghĩa nếu có
=
ac
bd
thì t s
a
b
và
c
d
lp thành đưc
mt t l thc
Nếu
=ad bc
và
, , ,a b c d
đều khác 0 thì ta có các t l thc
, ; ;= = = =
a c a b d c d b
b d c d b a c a
Để lp t l thc t các s đã cho ta cn xác định b bn s
, , ,a b c d
sao cho
=ad bc
ri áp dng tính cht 2 ca t l thc để
lp đưc 4 t l thc
, ; ;= = = =
a c a b d c d b
b d c d b a c a
Bài toán.
Bài 1. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
a) 3,5:5,04
Trang 2
b)
19 2
1 : 4
21 7
c)
21
1 : 0, 23
25
d)
2
: 0,31
9
Li gii:
b)
19 2 40 30 4
1 : 4 :
21 7 21 7 9
==
a)
35 504 25
3,5 :5,04 :
10 100 36
==
c)
21 46 23 8
1 : 0,23 :
25 25 100 1
==
d)
2 2 31 2 100 200
: 0,31 :
9 9 100 9 31 279
= = =
Bài 2. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
1
2 : 7
3
a)
1,5 : 2,16
c)
3
: 0,54
8
d)
27
2 :1
39
Li gii:
a)
150 25
1,5 : 2,16
216 36
==
b)
171
2 : 7 : 7
333
==
d)
2 7 8 16 3
2 :1 :
3 9 3 9 2
==
c)
3 3 54 25
: 0,54 :
8 8 100 36
==
Bài 3. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
1
3 : 7
2
a)
( )
3,5 : 5, 25
c)
( )
0,8 : 0,6
d)
( )
1, 2 : 1,8
Trang 3
Li gii:
a)
( )
350 2
3,5 : 5, 25
525 3
= =
b)
171
3 : 7 : 7
222
==
c)
( )
84
0,8 : 0,6
63
= =
d)
( )
12 2
1, 2 : 1,8
18 3
= =
Bài 4. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
13
2 :1
54
a)
( )
1, 2 : 3, 24
d)
3
1, 2 :
5



c)
( )
2
: 0,42
7
Li gii:
b)
1 3 11 7 44
2 :1 :
5 4 5 4 35
==
a)
( )
120 10
1, 2 : 3, 24
324 27
= =
c)
( )
2 2 42 100
: 0,42 :
7 7 100 147
−−
= =
d)
3 12 3 2
1, 2 : :
5 10 5 1
= =
Bài 5. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
3
4 : 1
4



a)
( )
1,02 : 1,14
с)
( )
1
1 : 0,15
2



d)
33
1 : 3
48



Li gii:
Trang 4
b)
3 7 16
4 : 1 4 :
4 4 7

= =


a)
( )
102 17
1,02 : 1,14
114 19
= =
c)
( )
1 3 15 10
1 : 0,15 :
2 2 10 1
−−

= =


d)
3 3 7 3 14
1 : 3 : 3
4 8 4 8 27
==
Bài 6 . T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
( )
0,3 : 2,7
và
( )
1,71 :15,39
b)
( )
4,86 : 11,34
và
( )
9,3 : 21, 6
c)
3
:6
5
và
4
:8
5
d)
1
2 : 7
3
và
1
3 :13
4
LI gii:
a) Ta có:
( )
3 27 3 10 1
0,3 : 2,7 :
10 10 10 27 9
= = =
và
( )
171 1539 1
1,71 :15,39 :
100 100 9
−−
= =
Hai t s đã cho đều bng
1
9
.
Vy ta có t l thc
( ) ( )
0,3 : 2,7 1,71 :15,39 =
b) Ta có:
( )
486 1134 3
4,86 : 11,34 :
100 100 7
−−
= =
và
( )
93 216 31
9,3 : 21,6 :
10 10 72
−−
= =
Vì
3 31
7 72
−−
nên
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
c) Ta có:
3 3 1 1
:6
5 5 6 10
= =
và
4 4 1 1
:8
5 5 8 10
= =
Hai t s đã cho đều bng
1
10
. Vy ta có t l thc
34
: 6 :8
55
=
Trang 5
d) Ta có:
171
2 : 7 : 7
333
==
và
1 13 1
3 :13 :13
444
==
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Bài 7. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
( )
3
:6
7
và
6
:12
7
b)
1
2 :11
5
và
1
3 :13
4
c)
( )
2
:8
5
và
4
:16
5
d)
1
4 : 8
3
và
2
3 :13
3
Li gii:
a) Ta có:
( )
3 3 1 1
:6
7 7 6 14
−−
= =
và
6 6 1 1
:12
7 7 12 14
= =
Hai t s đã cho đều bng
1
14
.
Vy ta có t l thc
36
: 6 :12
77
=
b) Ta có:
1 11 1
2 :11 :11
555
==
và
1 13 1
3 :13 :13
444
==
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
c) Ta có:
( )
2 2 1 1
:8
5 5 8 20
= =
và
4 4 1 1
:16
5 5 16 20
= =
Hai t s đã cho đều bng
1
20
. Vy ta có t l thc
( )
24
: 8 :16
55
−=
d) Ta có:
1 13 13
4 : 8 :8
3 3 24
==
và
2 11 11
3 :13 :13
3 3 39
==
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Bài 8. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
Trang 6
a)
( )
0,6 : 5, 4
và
( )
2,28 : 20,52
b)
( )
1,62 : 34,02
và
( )
3,1 : 64,8
c)
( )
3,5 : 5,25−−
và
1, 2 :1,8
d)
( )
0,8 : 0,6
và
1
3 : 7
2
LI gii:
a) Ta có:
( )
6 54 1
0,6 : 5, 4 :
10 10 9
−−
= =
và
( )
228 2052 1
2,28 : 20,52 :
100 100 9
−−
= =
Hai t s đã cho đều bng
1
9
.
Vy ta có t l thc
( ) ( )
0,6 : 5, 4 2,28 : 20,52 =
b) Ta có:
( )
162 3402 1
1,62 : 34,02 :
100 100 21
−−
= =
và
( )
31 648 31
3,1 : 64,8 :
10 10 648
−−
= =
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
c) Ta có:
( )
350 2
3,5 : 5, 25
525 3
= =
và
12 2
1, 2 :1,8
18 3
==
Hai t s đã cho đều bng
2
3
. Vy ta có t l thc
( )
3,5 : 5,25 1, 2 :1,8 =
d) Ta có:
( )
84
0,8 : 0,6
63
= =
và
171
3 : 7 : 7
222
==
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Cách khác:
Vì
( )
0,8 : 0,6 0−
còn
1
3 : 7 0
2
nên ta không có t l thc t hai s đó.
Trang 7
Bài 9. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
15
21
và
30
42
b)
1
3 : 6
3
và
1
2 :18
4
c)
45
63
và
60
84
d)
1
5 : 5
3
và
1
13 :13
3
Li gii:
a) Ta có:
15 15 : 3 5
21 21: 3 7
==
và
30 30 : 6 5
42 42 : 6 7
==
Hai t s đã cho đều bng
5
7
.
Vy ta có t l thc
15 30
21 42
=
.
b) Ta có:
1 10 1 5
3 : 6
3 3 6 9
= =
và
1 9 1 1
2 :18
4 4 18 8
= =
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó. C) Ta Có:
( )
( )
45: 9
45 5
63 63: 9 7
−−
==
và
60 60 :12 5
84 84 :12 7
==
Hai t s đã cho đều bng
5
7
.Vy ta có t l thc
45 60
63 84
=
.
d) Ta có:
1 16 16
5 : 5 : 5
3 3 15
==
và
1 40 40
13 :13 :13
3 3 39
==
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Trang 8
Bài 10 . T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
( )
0,8 : 0,6
và
( )
1, 2 : 1,8
b)
6 : 27
và
11
6 : 29
24
c)
( )
0,8 : 4−−
và
0,6 : 3
d)
11
2 : 3
34
và
7 :13
Lò
i gii:
a) Ta có:
( )
84
0,8 : 0,6
63
= =
và
( )
12 2
1, 2 : 1,8
18 3
= =
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đã cho.
b) Ta có:
6 : 3 2
6 : 27
27 : 3 9
==
và
1 1 13 117 2
6 : 29 :
2 4 2 4 9
==
Hai t s đã cho đều bng
2
9
. Vy ta có t l thc
11
6 : 27 6 : 29
24
=
.
c) Ta có:
( )
8 4 8 1 1
0,8: 4 :
10 1 10 4 5
= = =
và
6 6 1
0,6 : 3 : 3
10 10.3 5
= = =
Hai t s đã cho đều bng
1
5
. Vy ta có t l thc
( )
0,8 : 4 0,6 : 3 =
.
d) Ta có:
1 1 7 13 7 4 28
2 : 3 :
3 4 3 4 3 13 39
= = =
và
7
7 :13
13
=
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đã cho.
Bài 11. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
4.15 30.2=
b)
5.20 2.50=
c)
15.42 21.30=
Trang 9
Li gii:
a) Vì
4.15 30.2=
nên ta có các t l thc sau
4 2 15 2 4 30 15 30
;;;
30 15 30 4 2 15 2 4
= = = =
b) Vì
5.20 2.50=
nên ta có các t l thc sau
2 5 50 5 2 20 50 20
;;;
20 50 20 2 5 50 5 2
= = = =
c) Vì
15.42 21.30=
nên ta có các t l thc sau
15 30 42 30 15 21 42 21
;;;
21 42 21 15 30 42 30 15
= = = =
Bài 12. Lp tt c các t l thc có th t đẳng thc sau
a)
( ) ( )
7 28 49 4 =
b)
( )
3.20 4. 15 =
c)
( ) ( ) ( )
2 27 9 6 =
Li gii:
a) Vì 7.(-28)=(-49).4 nên ta có các t l thc sau:
7 4 28 4 7 49 28 49
;;;
49 28 49 7 4 28 4 7
= = = =
b) Vì
( )
3 20 4. 15 =
nên ta có các t l thc sau
4 3 15 3 4 20 15 20
;;;
20 15 20 4 3 15 3 4
= = = =
c) Vì -2.(-27)=(-9).(-6) nên ta có các t l thc sau
2 6 27 6 2 9
;;
9 27 9 2 6 27
= = =
;
27 9
62
−−
=
−−
Bài 13. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
0,36.4,25 0,9.1,7=
b)
( )
0,8 4 0,16.20 =
c)
( ) ( )
0,3 : 2,7 1, 71 :15,39 =
Li gii:
a) Vì
0,36.4,25 0,9.1,7=
nên ta có các t l thc sau:
0,36 1,7 4, 25 1,7 0,36 0,9 4, 25 0,9
;;;
0,9 4,25 0,9 0,36 1,7 4, 25 1,7 0,36
= = = =
b) Vì
( )
0,8. 4 0,16.20 =
nên ta có các t l thc sau
0,8 20 4 20 0,8 0,16
;;
0,16 4 0,16 0,8 20 4
−−−
= = =
;
4 0,16
20 0,8
=
Trang 10
c) Vì
( ) ( )
0,3 : 2,7 1, 71 :15,39 =
nên ta có các t l thc sau
0,3 1,71 15,39 1,71 0,3 2,7 15,39 2,7
;;;
2,7 15,39 2,7 0,3 1,71 15,39 1,71 0,3
= = = =
.
Bài 14. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
4,4.1,89 9,9.0,84=
b)
( )
0,7 0,5 3,5.0,1 =
C)
0,4.1,5 3.0, 2 =
Li gii:
a) Vì 4,4.1,89=9,9.0,84 nên ta có các t l thc sau
4, 4 0,84 1,89 0,84 4, 4 9,9
;;
9,9 1,89 9,9 4, 4 0,84 1,89
= = =
;
1,89 9,9
0,84 4,4
=
b) Vì
( )
0,7 0,5 3,5 0,1 =
nên ta có các t l thc sau
0,7 0,1 0,5 0,1 0,7 3,5
;;
3,5 0,5 3,5 0,7 0,1 0,5
−−−
= = =
0,5 3,5
;
0,1 0,7
=
c) Vì
0,4.1,5 3.0,2 =
nên
ta có các t l thc sau
0, 4 0,2 0,4 3 1,5 0,2
;;
3 1,5 0, 2 1,5 3 0, 4
= = =
;
1,5 3
0, 2 0, 4
=
Bài 15. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
1 2 2
21
5 7 5
−−
=
b)
1 2 1 1
1 : :
2 3 4 9
=
c)
31
1 : 7 : 2
42
=
Li gii:
a) Vì
1 2 2
21
5 7 5
−−
=
nên ta có các t l thc sau
1 2 2 1 2 2
11
22
5 5 5 5 7 7
;;;
2 2 1 2 2 1
22
11
7 7 5 5 5 5
= = = =
b) Vì
1 2 1 1
1 : :
2 3 4 9
=
nên ta có các t l thc sau
1 1 2
1 1 1 1
1
1
9 9 3
2 4 4 4
; ; ;
2 1 2 1 1 2 1 1
11
3 9 3 2 2 3 4 2
= = = =
Trang 11
c) Vì
31
1 : 7 : 2
42
=
nên ta có các t l thc sau
3 3 1 1
11
7 2 7 2
4 4 2 2
;;;
1 1 3 3
2 7 2 7
11
2 2 4 4
= = = =
Bài 16. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
1;3; 9; 27−−
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Li gii:
Ta có
1.27 3−=
.
( )
9
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s
1;3; 9; 27−−
là
1 9 27 9 1 3 27 3
;;;
3 27 3 1 9 27 9 1
= = = =
Bài 17. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
25; 2;4;50−−
không?
Nếu lp đưc hãy viết các tî
l thc t nhóm bn s đó.
Li gii:
Ta có
( ) ( )
25 4 50. 2 =
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s là
25 50 4 50 25 2 4 50
;;;
2 4 2 25 50 4 2 25
= = = =
Bài 18. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s 0,
16;0,32; 4;8
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Li gii:
Ta có
0,16.8 4.0,32=
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s 0,
16;0,32; 4;8
là
0,16 0,32 8 0,32 0,16 4 8 4
;;;
4 8 4 0,16 0,32 8 0,32 0,16
= = = =
Bài 19. Vi năm s 1;2;6;8;16. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Li gii:
Ta có
2.8 1.16=
nên lp đưc t l thc t nhóm là
2 16 8 16 2 1 8 1
;;;
1 8 1 2 16 8 16 2
= = = =
Bài 20. Vi năm s
1 2 2 2
; ;1 ; ; 2
5 7 5 5
−−
. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Trang 12
Li gii:
Ta có
1 2 2
21
5 7 5
−−
=
nên lp đưc t l thc t nhóm là
1 2 2 1 2
11
2
5 5 5 5 7
;;
2 2 1 2
22
1
7 7 5 5
= = =
;
2
2
7
21
1
55
=
Dng 2. Tìm s chưa biết ca mt t l thc
Phương pháp gii:
T t l thc
suy ra
; ; ;= = = =
bc ad ad bc
a b c d
d c b a
.
hoc t t l thc
::=a b c d
suy ra
; ; ;= = = =
bc ad ad bc
a b c d
d c b a
.
Bài toán.
Bài 1. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
69
15
=
x
a)
5
0,9 6
=
x
c)
3,5 2
15
=
x
d)
2
9 27
=
x
Li gii:
b)
( ) ( )
6 15
69
10
15 9
= = =
x
x
a)
5 5 0,9
0,75
0,9 6 6
= = =
x
x
c)
( )
15 2
3,5 2 60
15 3,5 7
−
−−
= = =x
x
d)
2 2.27
6
9 27 9
= = =
x
x
Bài 2. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
29
12
=
x
Trang 13
a)
2
27 3,6
=−
x
c)
2,5 4
5
=
x
d)
3
8 32
=
x
Li gii:
b)
( )
2 12
2 9 8
12 9 3
= = =
x
x
a)
2 27.2
15
27 3, 6 3, 6
= = =
x
x
c)
2,5 4 4.5
8
5 2,5
−−
= = = x
x
d)
3 3.32
12
8 32 8
= = =
x
x
Bài 3. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
0,16 0,32
8
=
x
a)
9
3 27
=
x
c)
25 50
2
=
x
d)
7
49 28
=
−−
x
Li gii:
b)
0,16 0,32 0,16.8
4
8 0,32
= = =x
x
a)
9 9.3
1
3 27 27
−−
= = =
x
x
d)
( )
7 28
7
4
49 28 49
−
= = =
x
x
c)
25 50 2.50
4
2 25
−−
= = =
−−
x
x
Bài 4. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
14 9 3
::
15 10 7
= x
Trang 14
b)
3
1 : 8 2,5 :
5
= x
c)
1 2 2
:1 :
5 5 7
−−
= x
d)
1 2 1
1 : :
2 3 9
= x
Li gii:
a)
14 9 3 14 10 3 28 3 4
: : :
15 10 7 15 9 7 27 7 9
= = = =x x x x
b)
3 1 2,5 5.2,5 25
1 :8 2,5 :
5 5 1 2
= = = =xx
x
c)
1 2 2 2 2 1
:1 : 1 : 2
5 5 7 7 5 5

= = =


x x x
d)
1 2 1 3 2 1 9 1 9 1 1
1 : : : : :
2 3 9 2 3 9 4 9 4 9 4
= = = = =x x x x x
Bài 5. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
( )
12
3,8 : 2 : 2
43
=x
a)
( )
2,5 : 4 0,5 : 0, 2=x
c)
( )
5, 25 : 7 3, 6 : 2, 4=x
d)
( ) ( )
1,8 :1,3 2,7 : 5=− x
Li gii:
a) 2,5:
( )
2,5 0,5 2,5 5 2,5.2 1
4 0,5 : 0,2 4 4 1
4 0, 2 4 2 5 4
= = = = = =x x x x
xx
b) 3,8:
( )
1 2 3,8 1 8 3,8 3 3,8.32 304
2 : 2 :
4 3 2 4 3 2 32 2.3 15
= = = = =xx
xx
c)
5, 25.2, 4 7 1
5, 25: 7 3,6 : 2, 4 7
3, 6 2 2
= = = =x x x
d)
( ) ( )
2,7.1,3 39 39
1,8 :1,3 2,7 : 5 5
1,8 20 100
= = = =x x x
Bài 6. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
3
2,5 : 7,5 :
5
= x
b)
: 2, 4 0,003 : 0,75=x
c)
4
3,5 : 2,5 :
5
= x
d)
:1,3 0,65 : 0,5=x
Trang 15
Li gii:
a)
( )
3 3 25 10 3 1
2,5 : 7,5 : 2,5 : 7,5
5 5 10 75 5 5
= = = =xx
b)
( )
6
: 2,4 0,003: 0,75 0,003: 0,75 2,4
625
= = =xx
c)
4 7 4 7 4 28
3,5: 2,5 : :
5 5 5 5 5 25
= = = =x x x
d)
0,65.1,3
:1,3 0,65: 0,5 1,69
0,5
= = =xx
Bài 7. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
5
: 20 : 3
6
=x
b)
42
: : 0, 4
53
=x
d)
45
: : 0, 2
73
=x
c)
25
: 2 : 9
3
=x
Li gii:
a)
55
3
5 20 1
66
: 20 : 3
6 3 20 8
= = = =xx
x
b)
2
4 2 2 4 4
3
: : 0,4 : 0,4
4
5 3 0, 4 3 5 3
5

= = = =


x
xx
c)
25 25 2 25 2 25 9 75
: 2 : 9 : :
3 3 9 3 9 3 2 2
= = = = =x x x
d)
4 5 4 5 10 4 25 25 4 100
: : 0,2 : :
7 3 7 3 2 7 3 3 7 21
= = = = =x x x x
Bài 8. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
3 7 5
82
=
x
b)
( )
3 1 : 4,5 2,8 :1,5−=x
c)
9 1 5
93
=
x
d)
( )
6 2 :1,5 7 : 3,5−=x
Trang 16
Li gii:
a)
3 7 5 8.5
3 7 3 7 20 3 27 9
8 2 2
= = = = =
x
x x x x
b)
( )
2,8.4,5
3 1 : 4,5 2,8 :1,5 3 1
1,5
= =xx
42 42
3 1 3 1
55
= = +xx
47 47 47
3 : 3
5 5 15
= = =x x x
c)
9 1 5 9.5 16
9 1 9 1 15 9 15 1 9 16
9 3 3 9
= = = = + = =
x
x x x x x
d)
( ) ( )
6 2 :1,5 7 : 3,5 6 2 :1,5 2 6 2 2.1,5 = = =x x x
5
6 2 3 6 3 2 6 5
6
= = + = =x x x x
Bài 9. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1, 2 5
34
=
+x
b)
( )
2 1 : 2 12 : 3+=x
c)
3,5 5
33
=
x
d)
( )
2 14 : 3 12 : 9−=x
Li gii:
a)
1, 2 5 1,2.4 24 24 51
3 3 3
3 4 5 25 25 25
= + = + = = =
+
x x x x
x
b)
( )
12.2 7
2 1 : 2 12: 3 2 1 2 1 8 2 7
32
+ = + = + = = =x x x x x
c)
3,5 5 3,5.3 21 21 51
3 3 3
3 3 5 10 10 10
= = = = + =
x x x
x
d)
( ) ( )
2 14 :3 12 : 9 2 14 12 : 9 3 2 14 4 2 4 14 2 18 9 = = = = + = =x x x x x x
Bài 10. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
Trang 17
a)
( )
10 28 4
2 1 : :
7 15 3
−=x
b)
( )
0,2 : 2 5 : 6 8=+x
c)
( )
10 27 9
2 3 : :
3 12 2
−=x
d)
( )
0,5 : 2 3: 2 7=+x
Li gii:
a)
( )
28 10
10 28 4 3
15 7
2 1 : : 2 1 2 1 2 2 3
4
7 15 3 2
3
= = = = =x x x x x
b)
( )
0, 2 5 2.5
0, 2 : 2 5 : 6 8 6 8 6 8 50 6 42 7
2 6 8 0,2
= + = + = + = = =
+
x x x x x
x
c)
( )
10 27 9 27 2 10 5 5 14 7
2 3 : : 2 3 2 3 2 3 2
3 12 2 12 9 3 3 3 3 3
= = = = + = =x x x x x x
d)
( )
3.2 5
0,5 : 2 3: 2 7 2 7 2 7 12 2 5
0,5 2
= + + = + = = =x x x x x
Bài 11. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
0,6 : : 5,4=xx
b)
: 0, 2 0,8 :=xx
c)
0,3: : 2,7=xx
d)
: 0,5 0,125 :=xx
Li gii:
a)
22
0,6 81 9
0,6 : : 5, 4 0,6.5, 4
5, 4 25 5
= = = = =
x
x x x x x
x
b)
22
0,8
: 0, 2 0,8 : 0, 2.0,8 0,16 0, 4
0, 2
= = = = =
x
x x x x x
x
c)
22
0,3
0,3: : 2,7 0,3.2,7 0,81 0,9
2,7
= = = = =
x
x x x x x
x
d)
22
0,125
: 0,5 0,125 : 0,5.0,125 0,0625 0,25
0,5
= = = = =
x
x x x x x
x
Bài 12. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
16
25
=
x
x
b)
8
2
=
x
x
Trang 18
c)
4
49
=
x
x
d)
27
3
=
x
x
Li gii:
a)
22
16
16.25 400 20
25
= = = =
x
x x x
x
b)
( ) ( )
22
8
2 8 16 4
2
= = = =
x
x x x
x
c)
( )
22
4
4. 49 196 14
49
= = = =
x
x x x
x
d)
22
27
( ) 3.27 81 9
3
= = = =
x
x x x
x
Bài 13. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1
9
−−
=
x
x
b)
0, 25
4
=
x
x
d)
0, 49
16
=
x
x
c)
6
24
−−
=
x
x
Li gii:
a)
22
1
1.9 9 9 3
9
−−
= = = = =
x
x x x x x
x
b)
22
0, 25
0, 25.4 1 1
4
= = = =
x
x x x
x
c)
22
6
. 6.24 144 144 12
24
−−
= = = = =
x
x x x x x
x
d)
22
0, 49
0, 49.16 7,84 2,6
16
= = = =
x
x x x
x
Bài 14. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau
a)
2
24
6 25
=
x
b)
2
49
12 3
=
x
Trang 19
C)
2
27 3
4
=
x
d)
2
14 28
2
=
x
Li gii:
a)
2
2
24 24.6
5, 76 2, 4
6 25 25
= = = =
x
xx
b)
2
2
49 12.49
196 14
12 3 3
= = = =
x
xx
c)
2
2
27 3 4.3 4 2
4 27 9 3
= = = = xx
x
d)
2
2
14 28 14.2
11
2 28
= = = = xx
x
Bài 15. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau
a)
( ) ( )
1
5 : 2 40 : 5
2
+ = +xx
b)
( ) ( )
4
3 : 20 : 3
5
= xx
c)
0,25 2
24
+
=
+
x
x
Li gii:
a)
( ) ( )
2
15
5 : 2 40: 5 ( 5) 40
22
+ = + + = x x x
5 10 + =x
hoc
5 10+ = x
5=x
hoc
15=−x
b)
( ) ( )
22
44
3 : 20 : 3 ( 3) 20 ( 3) 16
55
= = =x x x x
34 =x
hoc
34 = x
7=x
hoc
1=−x
c)
22
0, 25 2
( 2) 0,25.4 ( 2) 1
24
+
= + = + =
+
x
xx
x
21 + =x
hoc
21+ = x
Trang 20
1 = x
hoc
3=−x
Bài 16. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
11 2
14 3
+
=
x
x
b)
62
47
=
+
x
x
Li gii:
a)
11 2
3 33 28 2 3 2 28 33 5 5 1
14 3
+
= + = + = = =
x
x x x x x x
x
b)
( ) ( )
62
7 6 2 4 7 42 2 8 7 2 42 8 5 50 10
47
= = + = + = + = =
+
x
x x x x x x x x
x
Bài 17. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
74
25
=
+
x
x
b)
16
57
=
x
x
Li gii:
a)
( ) ( )
74
5 7 4 2 35 5 4 8 5 4 35 8 9 27 3
25
= = + = + + = = =
+
x
x x x x x x x x
x
b)
1 6 1 6 4 1 4.7
1 1 5 28 23
5 7 5 7 5 7 1
= = = = = =
xx
xx
x x x
Bài 18. Tìm s hu t
x
trong t l thc
a)
7
4
15 5
=
x
b)
12 6
57
=
x
Li gii:
a)
7
4 15.4
7 7 12
15 5 5
= = =
x
xx
7 12 =x
hoc
7 12 = x
5 = x
hoc

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ : TỈ LỆ THỨC
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa • T a c
ỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c , viết là = . b d b d Tính chất • T a c
ính chất 1 : Nếu = thì ad = bc . b d
• Tính chất 2: Nếu ad = bc a,b,c,d đều khác 0 thì ta có các tỉ lệ th a c a b d c d b ức = ; = ; = ; = b d c d b a c a
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Lập tỉ lệ thức Phương pháp giải: • T a c
ỉ lệ thức = còn được viết là a : b = c : d từ đó thay tỉ số giữa b d
các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên. • D a c
ựa vào định nghĩa nếu có = thì tỉ số a c lập thành được b d b d một tỉ lệ thức
• Nếu ad = bc a,b,c,d đều khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức
a = c a b d c d b , = ; = ; = b d c d b a c a
• Để lập tỉ lệ thức từ các số đã cho ta cần xác định bộ bốn số
a,b, c, d sao cho ad = bc rồi áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức để l a c a b d c d b
ập được 4 tỉ lệ thức = , = ; = ; = b d c d b a c a Bài toán.
Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 3,5:5,04 Trang 1 b) 19 2 1 : 4 21 7 c) 21 1 : 0, 23 25 d) 2 : 0,31 9 Lời giải: b) 19 2 40 30 4 1 : 4 = : = 21 7 21 7 9 a) 35 504 25 3,5 : 5,04 = : = 10 100 36 c) 21 46 23 8 1 : 0, 23 = : = 25 25 100 1 d) 2 2 31 2 100 200 : 0,31 = : =  = 9 9 100 9 31 279
Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 2 : 7 3 a) 1,5 : 2,16 c) 3 : 0,54 8 d) 2 7 2 :1 3 9 Lời giải: a) 150 25 1,5 : 2,16 = = 216 36 b) 1 7 1 2 : 7 = : 7 = 3 3 3 d) 2 7 8 16 3 2 :1 = : = 3 9 3 9 2 c) 3 3 54 25 : 0,54 = : = 8 8 100 36
Bài 3. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 3 : 7 2 a) 3,5:( 5 − , 25) c) 0,8:( 0 − ,6) d) 1,2 :( 1 − ,8) Trang 2 Lời giải: a) (− ) 350 2 3,5 : 5, 25 = = − 5 − 25 3 b) 1 7 1 3 : 7 = : 7 = 2 2 2 c) (− ) 8 4 − 0,8 : 0,6 = = 6 − 3 d) (− ) 12 2 − 1, 2 : 1,8 = = 1 − 8 3
Bài 4. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 3 2 :1 5 4 a) 1,2 :( 3 − , 24) d)  3  1, 2 : −    5  c) 2 :( 0 − ,42) 7 Lời giải: b) 1 3 11 7 44 2 :1 = : = 5 4 5 4 35 a) (− ) 120 1 − 0 1, 2 : 3, 24 = = 3 − 24 27 c) 2 (− ) 2 4 − 2 1 − 00 : 0, 42 = : = 7 7 100 147 d)  3  12  3  2 − 1, 2 : − = : − =      5  10  5  1
Bài 5. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b)  3  4 − : 1    4  a) 1,02 :( 1 − ,14)  1  с) 1 :   ( 0 − ,15)  2  d) 3  3  1 : 3   4  8  Lời giải: Trang 3 b)  3  7 1 − 6 4 − : 1 = 4 − : =    4  4 7 a) (− ) 102 1 − 7 1,02 : 1,14 = = 1 − 14 19 c)  1  (− ) 3 1 − 5 1 − 0 1 : 0,15 = : =    2  2 10 1 d) 3  3  7  3  14 1 : 3 = : 3 =     4  8  4  8  27
Bài 6 . Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) ( 0 − ,3) : 2,7 và ( 1 − , ) 71 :15,39 b) 4,86 :( 11 − ,34) và ( 9 − ,3): 21,6 c) 3 : 6 và 4 :8 5 5 d) 1 2 : 7 và 1 3 :13 3 4 LỜI giải: a) Ta có: ( − − − ) 3 − 27 3 − 10 1 − 0,3 : 2,7 = : =  = và (− ) 171 1539 1 1,71 :15,39 = : = 10 10 10 27 9 100 100 9 Hai t −
ỉ số đã cho đều bằng 1 . 9
Vậy ta có tỉ lệ thức ( 0 − ,3): 2,7 = ( 1 − ,7 ) 1 :15,39 b) Ta có: ( − − − ) 486 1 − 134 3 − 4,86 : 11,34 = : = và (− ) 93 216 31 9,3 : 21,6 = : = 100 100 7 10 10 72 V − − ì 3 31  nên 7 72
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. c) Ta có: 3 3 1 1 : 6 =  = và 4 4 1 1 :8 =  = 5 5 6 10 5 5 8 10
Hai tỉ số đã cho đều bằng 1 . Vậy ta có tỉ lệ thức 3 4 : 6 = :8 10 5 5 Trang 4 d) Ta có: 1 7 1 2 : 7 = : 7 = và 1 13 1 3 :13 = :13 = 3 3 3 4 4 4
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó.
Bài 7. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 3 − :( 6 − ) và 6 :12 7 7 b) 1 2 :11 và 1 3 :13 5 4 c) 2 − : ( 8 − ) và 4 :16 5 5 d) 1 4 : 8 và 2 3 :13 3 3 Lời giải: a) Ta có: 3 − (− ) 3 − 1 1 : 6 =  = và 6 6 1 1 :12 =  = 7 7 6 − 14 7 7 12 14
Hai tỉ số đã cho đều bằng 1 . 14
Vậy ta có tỉ lệ thức 3 6 : 6 = :12 7 7 b) Ta có: 1 11 1 2 :11 = :11 = và 1 13 1 3 :13 = :13 = 5 5 5 4 4 4
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. c) Ta có: 2 ( − − − − ) 2 1 1 − : 8 =  = và 4 4 1 1 :16 =  = 5 5 8 − 20 5 5 16 20 Hai t − 2 4 −
ỉ số đã cho đều bằng 1 . Vậy ta có tỉ lệ thức : ( 8 − ) = :16 20 5 5 d) Ta có: 1 13 13 4 :8 = :8 = và 2 11 11 3 :13 = :13 = 3 3 24 3 3 39
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó.
Bài 8. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? Trang 5 a) ( 0 − ,6):5,4 và ( 2 − , 28) : 20,52 b) 1,62 :( 34 − ,02) và ( 3 − , ) 1 : 64,8 c) 3 − ,5 : ( 5 − , 25) và 1,2 :1,8 d) 0,8:( 0 − ,6) và 1 3 : 7 2 LỜI giải: a) Ta có: ( − − − ) 6 − 54 1 − 0,6 : 5, 4 = : = và (− ) 228 2052 1 2, 28 : 20,52 = : = 10 10 9 100 100 9 Hai t −
ỉ số đã cho đều bằng 1 . 9
Vậy ta có tỉ lệ thức ( 0 − ,6):5,4 = ( 2 − ,28): 20,52 b) Ta có: ( − − − ) 162 3 − 402 1 − 1,62 : 34,02 = : = và (− ) 31 648 31 3,1 : 64,8 = : = 100 100 21 10 10 648
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. c) Ta có: − (− ) 3 − 50 2 3,5 : 5, 25 = = và 12 2 1, 2 :1,8 = = 5 − 25 3 18 3
Hai tỉ số đã cho đều bằng 2 . Vậy ta có tỉ lệ thức 3 − ,5: ( 5 − ,25) =1,2:1,8 3 d) Ta có: (− ) 8 4 − 0,8 : 0,6 = = và 1 7 1 3 : 7 = : 7 = 6 − 3 2 2 2
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. Cách khác: Vì 0,8:( 0 − ,6)  0 còn 1
3 : 7  0 nên ta không có tỉ lệ thức từ hai số đó. 2 Trang 6
Bài 9. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 15 và 30 21 42 b) 1 3 : 6 và 1 2 :18 3 4 c) 45 − và 60 63 − 84 d) 1 5 : 5 và 1 13 :13 3 3 Lời giải: a) Ta có: 15 15 : 3 5 = = và 30 30 : 6 5 = = 21 21: 3 7 42 42 : 6 7
Hai tỉ số đã cho đều bằng 5 . 7
Vậy ta có tỉ lệ thức 15 30 = . 21 42 b) Ta có: 1 10 1 5 3 : 6 =  = và 1 9 1 1 2 :18 =  = 3 3 6 9 4 4 18 8
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. C) Ta Có: 4 − 5 4 − 5: ( 9 − ) 5 = = và 60 60 :12 5 = = 6 − 3 6 − 3: ( 9 − ) 7 84 84 :12 7 Hai t −
ỉ số đã cho đều bằng 5 .Vậy ta có tỉ lệ thức 45 60 = . 7 6 − 3 84 d) Ta có: 1 16 16 5 : 5 = : 5 = và 1 40 40 13 :13 = :13 = 3 3 15 3 3 39
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. Trang 7
Bài 10 . Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 0,8:( 0 − ,6) và 1,2:( 1 − ,8) b) 6 : 27 và 1 1 6 : 29 2 4 c) 0 − ,8: ( 4 − ) và 0,6 :3 d) 1 1 2 : 3 và 7 :13 3 4 Lò̀i giải: a) Ta có: ( − − ) 8 4 − 0,8 : 0,6 = = và (− ) 12 2 1, 2 : 1,8 = = 6 − 3 1 − 8 3
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho. b) Ta có: 6 : 3 2 6 : 27 = = và 1 1 13 117 2 6 : 29 = : = 27 : 3 9 2 4 2 4 9
Hai tỉ số đã cho đều bằng 2 . Vậy ta có tỉ lệ thức 1 1 6 : 27 = 6 : 29 . 9 2 4 c) Ta có: − (− ) 8 − 4 − 8 − 1 1 0,8 : 4 = : =  = và 6 6 1 0,6 : 3 = : 3 = = 10 1 10 4 − 5 10 10.3 5
Hai tỉ số đã cho đều bằng 1 . Vậy ta có tỉ lệ thức 0 − ,8 : ( 4 − ) = 0,6 :3 . 5 d) Ta có: 1 1 7 13 7 4 28 2 : 3 = : =  = và 7 7 :13 = 3 4 3 4 3 13 39 13
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho.
Bài 11. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4.15 = 30.2 b) 5.20 = 2.50 c) 15.42 = 21.30 Trang 8 Lời giải:
a) Vì 4.15 = 30.2 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 2 15 2 4 30 15 30 = ; = ; = ; = 30 15 30 4 2 15 2 4
b) Vì 5.20 = 2.50 nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 5 50 5 2 20 50 20 = ; = ; = ; = 20 50 20 2 5 50 5 2
c) Vì 15.42 = 21.30 nên ta có các tỉ lệ thức sau 15 30 42 30 15 21 42 21 = ; = ; = ; = 21 42 21 15 30 42 30 15
Bài 12. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau a) 7( 28 − ) = ( 49 − )4 b) 3 − .20 = 4.( 1 − 5) c) 2 − ( 2 − 7) = ( 9 − )( 6 − ) Lời giải:
a) Vì 7.(-28)=(-49).4 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 7 4 2 − 8 4 7 4 − 9 2 − 8 4 − 9 = ; = ; = ; = 4 − 9 2 − 8 4 − 9 7 4 2 − 8 4 7 b) Vì 3 − 20 = 4.( 1
− 5) nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 3 − 1 − 5 3 − 4 20 1 − 5 20 = ; = ; = ; = 20 1 − 5 20 4 3 − 1 − 5 3 − 4
c) Vì -2.(-27)=(-9).(-6) nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 − 6 − 2 − 7 6 − 2 − 9 − − − = ; = ; = ; 27 9 = 9 − 2 − 7 9 − 2 − 6 − 2 − 7 6 − 2 −
Bài 13. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 0,36.4,25 = 0,9.1,7 b) 0 − ,8( 4 − ) = 0,16.20 c) ( 0 − ,3): 2,7 = ( 1 − ,7 ) 1 :15,39 Lời giải:
a) Vì 0,36.4,25 = 0,9.1,7 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 0,36 1,7 4, 25 1,7 0,36 0,9 4, 25 0,9 = ; = ; = ; = 0,9 4, 25 0,9 0,36 1,7 4, 25 1,7 0,36 b) Vì 0 − ,8.( 4
− ) = 0,16.20 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0 − ,8 20 4 − 20 0 − ,8 0,16 − = ; = ; = ; 4 0,16 = 0,16 4 − 0,16 0 − ,8 20 4 − 20 0 − ,8 Trang 9 c) Vì ( 0 − ,3): 2,7 = ( 1 − ,7 )
1 :15,39 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0 − ,3 1 − ,71 15,39 1 − ,71 0 − ,3 2,7 15,39 2,7 = ; = ; = ; = . 2,7 15,39 2,7 0 − ,3 1 − ,71 15,39 1 − ,71 0 − ,3
Bài 14. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4,4.1,89 = 9,9.0,84 b) 0 − ,7 ( 0 − ,5) = 3,5.0,1 C) 0 − , 4.1,5 = 3.0 − , 2 Lời giải:
a) Vì 4,4.1,89=9,9.0,84 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4, 4 0,84 1,89 0,84 4, 4 9,9 = ; = ; = ; 1,89 9,9 = 9,9 1,89 9,9 4, 4 0,84 1,89 0,84 4, 4 b) Vì 0 − ,7( 0
− ,5) = 3,50,1 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0 − ,7 0,1 0 − ,5 0,1 0 − ,7 3,5 − = ; = ; = 0,5 3,5 ; = c) Vì 0 − , 4.1,5 = 3.0 − , 2 nên 3,5 0 − ,5 3,5 0 − ,7 0,1 0 − ,5 0,1 0 − ,7 ta c − − − −
ó các tỉ lệ thức sau 0, 4 0, 2 0, 4 3 1,5 0, 2 = ; = ; = ; 1,5 3 = 3 − 1,5 0, 2 1,5 3 − 0 − ,4 0,2 0 − ,4
Bài 15. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 1 − 2 − 2  2 = 1 5 7 5 b) 1 2 1 1 1 : = : 2 3 4 9 c) 3 1 1 : = 7 : 2 4 2 Lời giải: a) V − − ì 1 2 2  2 =
1 nên ta có các tỉ lệ thức sau 5 7 5 1 − 2 2 1 − 2 − 2 − 1 1 2 2 5 5 5 5 7 7 = ; = ; = ; = 2 − 2 2 − 1 − 2 2 2 1 − 1 1 7 7 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 2 1 b) V 1 ì 1 2 1 1
1 : = : nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 4 9 4 4 9 3 = ; = ; = ; = 2 3 4 9 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 3 9 3 2 2 3 4 2 Trang 10 3 3 1 1 1 1 c) V 7 2 7 2 ì 3 1
1 : = 7 : 2 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 4 2 2 = ; = ; = ; = 4 2 1 2 1 3 7 2 7 3 1 1 2 2 4 4
Bài 16. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 1 − ;3; 9 − ;27 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Lời giải: Ta có 1.27 − = 3 . ( 9
− ) nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 1 − ;3; 9 − ;27 là 1 − 9 − 27 9 − 1 − 3 27 3 = ; = ; = ; = 3 27 3 1 − 9 − 27 9 − 1 −
Bài 17. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 25 − ; 2 − ;4;50 không?
Nếu lập được hãy viết các tî ̉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Lời giải: Ta có ( 25 − )4 = 50.( 2
− ) nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số là 2 − 5 50 4 50 2 − 5 2 − 4 50 = ; = ; = ; = 2 − 4 2 − 2 − 5 50 4 2 − 2 − 5
Bài 18. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 0,16;0,32;4;8 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Lời giải:
Ta có 0,16.8 = 4.0,32 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 0,16;0,32;4;8 là 0,16 0,32 8 0,32 0,16 4 8 4 = ; = ; = ; = 4 8 4 0,16 0,32 8 0,32 0,16
Bài 19. Với năm số 1;2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó. Lời giải:
Ta có 2.8 =1.16 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm là 2 16 8 16 2 1 8 1 = ; = ; = ; = 1 8 1 2 16 8 16 2 B − −
ài 20. Với năm số 1 2 2 2 ;
;1 ; ;2 . Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ 5 7 5 5 nhóm năm số đó. Trang 11 Lời giải: Ta c − − ó 1 2 2  2 =
1 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm là 5 7 5 1 − 2 2 1 − 2 − 2 − 1 1 2 5 5 5 5 7 = 2 ; = ; = ; 7 = 2 − 2 2 − 1 − 2 2 2 1 − 1 1 7 7 5 5 5 5
Dạng 2. Tìm số chưa biết của một tỉ lệ thức Phương pháp giải: • T a c bc ad ad bc
ừ tỉ lệ thức = suy ra a = ;b = ;c = ;d = . b d d c b a ho bc ad ad bc
ặc từ tỉ lệ thức a : b = c : d suy ra a = ;b = ;c = ;d = . d c b a Bài toán.
Bài 1. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 6 − 9 = x 15 − a) x 5 = 0,9 6 c) 3,5 2 − = 15 x d) 2 = x 9 27 Lời giải: 6 − 9 ( 6 − )( 1 − 5) b) =  x = =10 x 1 − 5 9 a) x 5 50,9 =  x = = 0,75 0,9 6 6 3,5 2 − 15( 2 − ) c) 6 − 0 =  x = = 15 x 3,5 7 d) 2 x 2.27 =  x = = 6 9 27 9
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 2 − 9 = x 12 − Trang 12 a) x 2 = − 27 3,6 c) 2,5 4 − = 5 x d) 3 = x 8 32 Lời giải: 2 − 9 2 − ( 1 − 2) b) 8 =  x = = x 1 − 2 9 3 a) x 2 2 − 7.2 = −  x = = 15 − 27 3,6 3,6 c) 2,5 4 − 4 − .5 =  x = = 8 − 5 x 2,5 d) 3 x 3.32 =  x = =12 8 32 8
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 0,16 0,32 = x 8 a) x 9 − = 3 27 c) 2 − 5 50 = 2 − x d) 7 = x 4 − 9 2 − 8 Lời giải: b) 0,16 0,32 0,16.8 =  x = = 4 x 8 0,32 a) x 9 − 9 − .3 =  x = = 1 − 3 27 27 7 x 7 ( 2 − 8) d) =  x = = 4 4 − 9 2 − 8 4 − 9 c) 2 − 5 50 2 − .50 =  x = = 4 2 − x 2 − 5
Bài 4. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 14 9 3 : = x : 15 10 7 Trang 13 b) 3 1 : 8 = 2,5 : x 5 c) 1 − 2 2 − :1 = : x 5 5 7 d) 1 2 1 1 : = x : 2 3 9 Lời giải: a) 14 9 3 14 10 3 28 3 4 : = x :   = x :  x =   x = 15 10 7 15 9 7 27 7 9 b) 3 1 2,5 5.2,5 25 1 :8 = 2,5 : x  =  x = = 5 5 x 1 2 c) 1 − 2 2 −  2 − 2  1 − :1 = : x x = 1 :  x = 2   5 5 7  7 5  5 d) 1 2 1 3 2 1 9 1 9 1 1
1 : = x :  : = x : 
= x :  x =   x = 2 3 9 2 3 9 4 9 4 9 4
Bài 5. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) ( x) 1 2 3,8 : 2 = : 2 4 3 a) 2,5:(4x) = 0,5: 0,2
c) 5,25:(7x) = 3,6: 2,4 d) 1,8:1,3 = ( 2 − ,7):(5x) Lời giải: a) 2,5: ( x) 2,5 0,5 2,5 5 2,5.2 1 4 = 0,5: 0,2  =  =  4x =
 4x =1 x = 4x 0, 2 4x 2 5 4 b) 3,8: ( x) 1 2 3,8 1 8 3,8 3 3,8.32 304 2 = : 2  = :  =  x = = 4 3 2x 4 3 2x 32 2.3 15 c) 5, 25.2, 4 7 1
5, 25 : 7x = 3,6 : 2, 4  7x = =  x = 3,6 2 2 d) = (− ) ( x) 2 − ,7.1,3 3 − 9 3 − 9 1,8 :1,3 2,7 : 5  5x = =  x = 1,8 20 100
Bài 6. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3 2,5 : 7,5 = x : 5
b) x : 2,4 = 0,003: 0,75 c) 4 3,5 : 2,5 = x : 5 d) x :1,3 = 0,65: 0,5 Trang 14 Lời giải: a) 3 = xx = ( ) 3 25 10 3 1 2,5 : 7,5 : 2,5 : 7,5  =   = 5 5 10 75 5 5 b) x =  x = ( ) 6 : 2, 4 0,003: 0,75 0,003: 0,75  2, 4 = 625 c) 4 7 4 7 4 28 3,5 : 2,5 = x : 
= x :  x =  = 5 5 5 5 5 25 d) 0,65.1,3
x :1,3 = 0,65 : 0,5  x = =1,69 0,5
Bài 7. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 5 : x = 20 :3 6 b) 4 2 x : = : 0, 4 5 3 d) 4 5 x : = : 0, 2 7 3 c) 25 : x = 2 :9 3 Lời giải: 5 5 3 a) 5 20 1 6 6 : x = 20 : 3  =  x = = 6 x 3 20 8 2 b) 4 2 x  2 4  4 3 x : = : 0, 4  =  x =  : 0, 4 =   5 3 4 0, 4  3 5  3 5 c) 25 25 2 25 2 25 9 75 : x = 2 : 9  : x =  x = : =  = 3 3 9 3 9 3 2 2 d) 4 5 4 5 10 4 25 25 4 100
x : = : 0, 2  x : =   x : =  x =  = 7 3 7 3 2 7 3 3 7 21
Bài 8. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3x − 7 5 = 8 2 b) (3x − ) 1 : 4,5 = 2,8 :1,5 c) 9x −1 5 = 9 3
d) (6x − 2):1,5 = 7 :3,5 Trang 15 Lời giải: a) 3x − 7 5 8.5 =  3x − 7 =
 3x − 7 = 20  3x = 27  x = 9 8 2 2 b) ( x − ) 2,8.4,5 3
1 : 4,5 = 2,8 :1,5  3x −1 = 1,5 42 42  3x −1 =  3x = +1 5 5 47 47 47  3x =  x = : 3  x = 5 5 15 c) 9x −1 5 9.5 16 =  9x −1 =
 9x −1 =15  9x =15 +1 9x =16  x = 9 3 3 9
d) (6x − 2):1,5 = 7 :3,5  (6x − 2):1,5 = 2  6x − 2 = 2.1,5 5
 6x − 2 = 3  6x = 3+ 2  6x = 5  x = 6
Bài 9. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1,2 5 = x + 3 4 b) (2x + ) 1 : 2 = 12 : 3 c) 3,5 5 = x − 3 3 d) (2x −14):3 =12:9 Lời giải: a) 1,2 5 1, 2.4 24 24 5 − 1 =  x + 3 =  x + 3 =  x = − 3  x = x + 3 4 5 25 25 25 b) ( x + ) 12.2 7 2
1 : 2 =12 : 3  2x +1 =
 2x +1 = 8  2x = 7  x = 3 2 c) 3,5 5 3,5.3 21 21 51 =  x − 3 =  x − 3 =  x = + 3 = x − 3 3 5 10 10 10 d)
(2x −14):3 =12:9  2x −14 = (12:9)3 2x −14 = 4  2x = 4+14  2x =18  x = 9
Bài 10. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: Trang 16 a) ( x − ) 10 28 4 2 1 : = : 7 15 3 b) 0,2 : 2 = 5:(6x +8) c) ( x − ) 10 27 9 2 3 : = : 3 12 2 d) 0,5: 2 = 3:(2x + 7) Lời giải: 28 10  a) ( x − ) 10 28 4 3 15 7 2 1 : = :  2x −1 =
 2x −1 = 2  2x = 3  x = 7 15 3 4 2 3 b) = ( x + ) 0, 2 5 2.5 0, 2 : 2 5 : 6 8  =  6x + 8 =
 6x + 8 = 50  6x = 42  x = 7 2 6x + 8 0, 2 c) ( x − ) 10 27 9 27 2 10 5 5 14 7 2 3 : = :  2x − 3 =  
 2x − 3 =  2x = + 3  2x =  x = 3 12 2 12 9 3 3 3 3 3 d) = ( x + ) 3.2 5 0,5 : 2 3: 2 7  2x + 7 =
 2x + 7 =12  2x = 5  x = 0,5 2
Bài 11. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 0,6 : x = x :5,4
b) x : 0,2 = 0,8: x
c) 0,3: x = x : 2,7
d) x : 0,5 = 0,125: x Lời giải: a) 0,6 x 81 9 2 2
0,6 : x = x : 5, 4  =
x = 0,6.5,4  x =  x =  x 5, 4 25 5 b) x 0,8 2 2
x : 0, 2 = 0,8 : x  =
x = 0,2.0,8  x = 0,16  x = 0  ,4 0, 2 x c) 0,3 x 2 2
0,3: x = x : 2,7  =
x = 0,3.2,7  x = 0,81 x = 0  ,9 x 2,7 d) x 0,125 2 2
x : 0,5 = 0,125 : x  =
x = 0,5.0,125  x = 0,0625  x = 0  ,25 0,5 x
Bài 12. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 16 = x x 25 b) x −8 = 2 − x Trang 17 c) 4 − = x x 49 − d) −x 27 = 3 −x Lời giải: a) 16 x 2 2 =
x =16.25  x = 400  x = 2  0 x 25 b) x 8 − 2 =  x = ( 2 − )( 8 − ) 2
x =16  x = 4  2 − x c) 4 − x 2 =  x = 4 − .( 4 − 9) 2
x =196  x = 1  4 x 49 − d) −x 27 2 2 =
 (−x) = 3.27  x = 81 x = 9  3 −x
Bài 13. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1 − − = x x 9 b) 0,25 = x x 4 d) 0,49 = x x 16 c) 6 − − = x x 24 Lời giải: a) 1 − −x 2 2 =
 −x x = 1 − .9  −x = 9
−  x = 9  x = 3  x 9 b) 0,25 x 2 2
=  x = 0,25.4  x =1 x = 1  x 4 c) 6 − −x 2 2 =  − . x x = 6 − .24  −x = 1
− 44  x = 144  x = 1  2 x 24 d) 0,49 x 2 2 =
x = 0,49.16  x = 7,84  x = 2  ,6 x 16
Bài 14. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau 2 a) x 24 = 6 25 2 b) x 49 = 12 3 Trang 18 C) 27 3 = 2 4 x d) 14 28 = 2 x 2 Lời giải: 2 a) x 24 24.6 2 =  x = = 5,76  x = 2  ,4 6 25 25 2 b) x 49 12.49 2 =  x = =196  x = 1  4 12 3 3 c) 27 3 2 4.3 4 2 =  x = =  x =  2 4 x 27 9 3 d) 14 28 2 14.2 =  x = =1 x = 1 2 x 2 28
Bài 15. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau a) (x + ) 1 5 : 2 = 40 : ( x + 5) 2 b) (x − ) 4 3 : = 20 : ( x − 3) 5 c) 0,25 x + 2 = x + 2 4 Lời giải: a) (x + ) 1 = (x + ) 2 5 5 : 2 40 : 5  (x + 5) =  40 2 2
x + 5 = 10 hoặc x + 5 = −10
x = 5 hoặc x = −15 b) (x −3) 4 : = 20 : ( x − 3) 2 4 2
 (x − 3) =  20  (x − 3) =16 5 5
x − 3 = 4 hoặc x − 3 = −4
x = 7 hoặc x = −1 c) 0,25 x + 2 2 2 =
 (x + 2) = 0,25.4  (x + 2) =1 x + 2 4
x + 2 = 1 hoặc x + 2 = −1 Trang 19x = 1 − hoặc x = −3
Bài 16. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) x +11 2 = 14 − x 3 b) x − 6 2 = x + 4 7 Lời giải: a) x +11 2
=  3x + 33 = 28 − 2x  3x + 2x = 28 − 33  5x = 5 −  x = 1 − 14 − x 3 b) x − 6 2
=  7(x − 6) = 2(x + 4)  7x − 42 = 2x +8  7x − 2x = 42 +8  5x = 50  x =10 x + 4 7
Bài 17. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) 7 − x 4 = x + 2 5 b) x −1 6 = x − 5 7 Lời giải: a) 7 − x 4
=  5(7 − x) = 4(x + 2)  35−5x = 4x +8  5x + 4x = 35−8  9x = 27  x = 3 x + 2 5 b) x −1 6 x −1 6 4 1 − 4.7 =  −1 = −1 =  x − 5 = = 2 − 8  x = 2 − 3 x − 5 7 x − 5 7 x − 5 7 1 −
Bài 18. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức − a) 7 x 4 = 15 5 b) 12 6 = x − 5 7 Lời giải: − a) 7 x 4 15.4 =  7 − x =  7 − x =12 15 5 5
 7 − x = 12 hoặc 7 − x = −12
x = −5 hoặc x = 19 Trang 20