Chuyên đề tỉ lệ thức toán lớp 7 (có lời giải chi tiết)

Tổng hợp Chuyên đề tỉ lệ thức  toán lớp 7 (có lời giải chi tiết ) được biên soạn gồm 60 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập cho kì thi sắp tới .Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé!!!

Trang 1
CHUYÊN Đ : T L THC
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa
T l thc là đẳng thc ca hai t s
a
b
và
c
d
, viết là
ac
bd
.
Tính cht
Tính cht 1 : Nếu
ac
bd
thì
ad bc
.
Tính cht 2: Nếu
ad bc
và
, , ,a b c d
đều khác 0 thì ta có các t l
thc
;;;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
PHN II. CÁC DNG BÀI.
Dng 1. Lp t l thc
Phương pháp giải:
T l thc
còn đưc viết là
::a b c d
t đó thay t s gia
các s hu t thành t s gia các s nguyên.
Da vào định nghĩa nếu có
ac
bd
thì t s
a
b
và
c
d
lp thành đưc
mt t l thc
Nếu
ad bc
và
, , ,a b c d
đều khác 0 thì ta có các t l thc
, ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
Để lp t l thc t các s đã cho ta cn xác định b bn s
, , ,a b c d
sao cho
ad bc
ri áp dng tính cht 2 ca t l thc để
lp đưc 4 t l thc
, ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
Bài toán.
Bài 1. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
a) 3,5:5,04
Trang 2
b)
19 2
1 :4
21 7
c)
21
1 :0,23
25
d)
2
:0,31
9
Li gii:
b)
19 2 40 30 4
1 :4 :
21 7 21 7 9

a)
35 504 25
3,5:5,04 :
10 100 36

c)
21 46 23 8
1 :0,23 :
25 25 100 1

d)
2 2 31 2 100 200
:0,31 :
9 9 100 9 31 279
Bài 2. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
1
2 :7
3
a)
1,5: 2,16
c)
3
:0,54
8
d)
27
2 :1
39
Li gii:
a)
150 25
1,5: 2,16
216 36

b)
171
2 :7 :7
333

d)
2 7 8 16 3
2 :1 :
3 9 3 9 2

c)
3 3 54 25
:0,54 :
8 8 100 36

Bài 3. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
1
3 :7
2
a)
3,5: 5,25
c)
0,8: 0,6
d)
1,2: 1,8
Trang 3
Li gii:
a)
350 2
3,5: 5,25
525 3
b)
171
3 :7 :7
222

c)
84
0,8: 0,6
63
d)
12 2
1,2: 1,8
18 3
Bài 4. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
13
2 :1
54
a)
1,2: 3,24
d)
3
1,2:
5



c)
2
: 0,42
7
Li gii:
b)
1 3 11 7 44
2 :1 :
5 4 5 4 35

a)
120 10
1,2: 3,24
324 27
c)
2 2 42 100
: 0,42 :
7 7 100 147

d)
3 12 3 2
1,2: :
5 10 5 1
Bài 5. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
3
4: 1
4



a)
1,02: 1,14
с)
1
1 : 0,15
2



d)
33
1 : 3
48



Li gii:
Trang 4
b)
3 7 16
4: 1 4:
4 4 7



a)
102 17
1,02: 1,14
114 19
c)
1 3 15 10
1 : 0,15 :
2 2 10 1




d)
3 3 7 3 14
1 : 3 : 3
4 8 4 8 27

Bài 6 . T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
0,3 :2,7
và
1,71 :15,39
b)
4,86: 11,34
và
9,3 :21,6
c)
3
:6
5
và
4
:8
5
d)
1
2 :7
3
và
1
3 :13
4
LI gii:
a) Ta có:
3 27 3 10 1
0,3 :2,7 :
10 10 10 27 9
và
171 1539 1
1,71 :15,39 :
100 100 9

Hai t s đã cho đều bng
1
9
.
Vy ta có t l thc
0,3 :2,7 1,71 :15,39
b) Ta có:
486 1134 3
4,86: 11,34 :
100 100 7

và
93 216 31
9,3 :21,6 :
10 10 72

Vì
3 31
7 72

nên
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
c) Ta có:
3 3 1 1
:6
5 5 6 10
và
4 4 1 1
:8
5 5 8 10
Hai t s đã cho đều bng
1
10
. Vy ta có t l thc
34
:6 :8
55
Trang 5
d) Ta có:
171
2 :7 :7
333

và
1 13 1
3 :13 :13
444

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Bài 7. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
3
:6
7
và
6
:12
7
b)
1
2 :11
5
và
1
3 :13
4
c)
2
:8
5
và
4
:16
5
d)
1
4 :8
3
và
2
3 :13
3
Li gii:
a) Ta có:
3 3 1 1
:6
7 7 6 14

và
6 6 1 1
:12
7 7 12 14
Hai t s đã cho đều bng
1
14
.
Vy ta có t l thc
36
:6 :12
77
b) Ta có:
1 11 1
2 :11 :11
555

và
1 13 1
3 :13 :13
444

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
c) Ta có:
2 2 1 1
:8
5 5 8 20
và
4 4 1 1
:16
5 5 16 20
Hai t s đã cho đều bng
1
20
. Vy ta có t l thc
24
: 8 :16
55

d) Ta có:
1 13 13
4 :8 :8
3 3 24

và
2 11 11
3 :13 :13
3 3 39

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Bài 8. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
Trang 6
a)
0,6 :5,4
và
2,28 :20,52
b)
1,62: 34,02
và
3,1 :64,8
c)
3,5: 5,25
và
1,2:1,8
d)
0,8: 0,6
và
1
3 :7
2
LI gii:
a) Ta có:
6 54 1
0,6 :5,4 :
10 10 9

và
228 2052 1
2,28 :20,52 :
100 100 9

Hai t s đã cho đều bng
1
9
.
Vy ta có t l thc
0,6 :5,4 2,28 :20,52
b) Ta có:
162 3402 1
1,62: 34,02 :
100 100 21

và
31 648 31
3,1 :64,8 :
10 10 648

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
c) Ta có:
350 2
3,5: 5,25
525 3
và
12 2
1,2:1,8
18 3

Hai t s đã cho đều bng
2
3
. Vy ta có t l thc
3,5: 5,25 1,2:1,8
d) Ta có:
84
0,8: 0,6
63
và
171
3 :7 :7
222

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Cách khác:
Vì
0,8: 0,6 0
còn
1
3 :7 0
2
nên ta không có t l thc t hai s đó.
Trang 7
Bài 9. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
15
21
và
30
42
b)
1
3 :6
3
và
1
2 :18
4
c)
45
63
và
60
84
d)
1
5 :5
3
và
1
13 :13
3
Li gii:
a) Ta có:
15 15:3 5
21 21:3 7

và
30 30:6 5
42 42:6 7

Hai t s đã cho đều bng
5
7
.
Vy ta có t l thc
15 30
21 42
.
b) Ta có:
1 10 1 5
3 :6
3 3 6 9
và
1 9 1 1
2 :18
4 4 18 8
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó. C) Ta Có:
45: 9
45 5
63 63: 9 7


và
60 60:12 5
84 84:12 7

Hai t s đã cho đều bng
5
7
.Vy ta có t l thc
45 60
63 84
.
d) Ta có:
1 16 16
5 :5 :5
3 3 15

và
1 40 40
13 :13 :13
3 3 39

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Trang 8
Bài 10 . T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
0,8: 0,6
và
1,2: 1,8
b)
6:27
và
11
6 : 29
24
c)
0,8: 4
và
0,6:3
d)
11
2 :3
34
và
7:13
Lò
i gii:
a) Ta có:
84
0,8: 0,6
63
và
12 2
1,2: 1,8
18 3
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đã cho.
b) Ta có:
6:3 2
6:27
27:3 9

và
1 1 13 117 2
6 :29 :
2 4 2 4 9

Hai t s đã cho đều bng
2
9
. Vy ta có t l thc
11
6:27 6 :29
24
.
c) Ta có:
8 4 8 1 1
0,8: 4 :
10 1 10 4 5
và
6 6 1
0,6:3 :3
10 10.3 5
Hai t s đã cho đều bng
1
5
. Vy ta có t l thc
0,8: 4 0,6:3
.
d) Ta có:
1 1 7 13 7 4 28
2 :3 :
3 4 3 4 3 13 39
và
7
7:13
13
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đã cho.
Bài 11. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
4.15 30.2
b)
5.20 2.50
c)
15.42 21.30
Trang 9
Li gii:
a) Vì
4.15 30.2
nên ta có các t l thc sau
4 2 15 2 4 30 15 30
;;;
30 15 30 4 2 15 2 4
b) Vì
5.20 2.50
nên ta có các t l thc sau
2 5 50 5 2 20 50 20
;;;
20 50 20 2 5 50 5 2
c) Vì
15.42 21.30
nên ta có các t l thc sau
15 30 42 30 15 21 42 21
;;;
21 42 21 15 30 42 30 15
Bài 12. Lp tt c các t l thc có th t đẳng thc sau
a)
7 28 49 4
b)
3.20 4. 15
c)
2 27 9 6
Li gii:
a) Vì 7.(-28)=(-49).4 nên ta có các t l thc sau:
7 4 28 4 7 49 28 49
;;;
49 28 49 7 4 28 4 7
b) Vì
3 20 4. 15
nên ta có các t l thc sau
4 3 15 3 4 20 15 20
;;;
20 15 20 4 3 15 3 4
c) Vì -2.(-27)=(-9).(-6) nên ta có các t l thc sau
2 6 27 6 2 9
;;
9 27 9 2 6 27
;
27 9
62


Bài 13. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
0,36.4,25 0,9.1,7
b)
0,8 4 0,16.20
c)
0,3 :2,7 1,71 :15,39
Li gii:
a) Vì
0,36.4,25 0,9.1,7
nên ta có các t l thc sau:
0,36 1,7 4,25 1,7 0,36 0,9 4,25 0,9
;;;
0,9 4,25 0,9 0,36 1,7 4,25 1,7 0,36
b) Vì
0,8. 4 0,16.20
nên ta có các t l thc sau
0,8 20 4 20 0,8 0,16
;;
0,16 4 0,16 0,8 20 4

;
4 0,16
20 0,8
Trang 10
c) Vì
0,3 :2,7 1,71 :15,39
nên ta có các t l thc sau
0,3 1,71 15,39 1,71 0,3 2,7 15,39 2,7
;;;
2,7 15,39 2,7 0,3 1,71 15,39 1,71 0,3
.
Bài 14. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
4,4.1,89 9,9.0,84
b)
0,7 0,5 3,5.0,1
C)
0,4.1,5 3.0,2
Li gii:
a) Vì 4,4.1,89=9,9.0,84 nên ta có các t l thc sau
4,4 0,84 1,89 0,84 4,4 9,9
;;
9,9 1,89 9,9 4,4 0,84 1,89
;
1,89 9,9
0,84 4,4
b) Vì
0,7 0,5 3,5 0,1
nên ta có các t l thc sau
0,7 0,1 0,5 0,1 0,7 3,5
;;
3,5 0,5 3,5 0,7 0,1 0,5

0,5 3,5
;
0,1 0,7
c) Vì
0,4.1,5 3.0,2
nên
ta có các t l thc sau
0,4 0,2 0,4 3 1,5 0,2
;;
3 1,5 0,2 1,5 3 0,4
;
1,5 3
0,2 0,4
Bài 15. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
1 2 2
21
5 7 5

b)
1 2 1 1
1 : :
2 3 4 9
c)
31
1 : 7:2
42
Li gii:
a) Vì
1 2 2
21
5 7 5

nên ta có các t l thc sau
1 2 2 1 2 2
11
22
5 5 5 5 7 7
;;;
2 2 1 2 2 1
22
11
7 7 5 5 5 5
b) Vì
1 2 1 1
1 : :
2 3 4 9
nên ta có các t l thc sau
1 1 2
1 1 1 1
1
1
9 9 3
2 4 4 4
; ; ;
2 1 2 1 1 2 1 1
11
3 9 3 2 2 3 4 2
Trang 11
c) Vì
31
1 : 7:2
42
nên ta có các t l thc sau
3 3 1 1
11
7 2 7 2
4 4 2 2
;;;
1 1 3 3
2 7 2 7
11
2 2 4 4
Bài 16. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
1;3; 9;27
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Li gii:
Ta có
1.27 3
.
9
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s
1;3; 9;27
là
1 9 27 9 1 3 27 3
;;;
3 27 3 1 9 27 9 1
Bài 17. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
25; 2;4;50
không?
Nếu lp đưc hãy viết các tî
l thc t nhóm bn s đó.
Li gii:
Ta có
25 4 50. 2
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s là
25 50 4 50 25 2 4 50
;;;
2 4 2 25 50 4 2 25
Bài 18. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s 0,
16;0,32;4;8
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Li gii:
Ta có
0,16.8 4.0,32
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s 0,
16;0,32;4;8
là
0,16 0,32 8 0,32 0,16 4 8 4
;;;
4 8 4 0,16 0,32 8 0,32 0,16
Bài 19. Vi năm s 1;2;6;8;16. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Li gii:
Ta có
2.8 1.16
nên lp đưc t l thc t nhóm là
2 16 8 16 2 1 8 1
;;;
1 8 1 2 16 8 16 2
Bài 20. Vi năm s
1 2 2 2
; ;1 ; ;2
5 7 5 5

. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Trang 12
Li gii:
Ta có
1 2 2
21
5 7 5

nên lp đưc t l thc t nhóm là
1 2 2 1 2
11
2
5 5 5 5 7
;;
2 2 1 2
22
1
7 7 5 5
;
2
2
7
21
1
55
Dng 2. Tìm s chưa biết ca mt t l thc
Phương pháp gii:
T t l thc
suy ra
; ; ;
bc ad ad bc
a b c d
d c b a
.
hoc t t l thc
::a b c d
suy ra
; ; ;
bc ad ad bc
a b c d
d c b a
.
Bài toán.
Bài 1. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
69
15
x
a)
5
0,9 6
x
c)
3,5 2
15
x
d)
2
9 27
x
Li gii:
b)
6 15
69
10
15 9
x
x
a)
5 5 0,9
0,75
0,9 6 6
x
x
c)
15 2
3,5 2 60
15 3,5 7


x
x
d)
2 2.27
6
9 27 9
x
x
Bài 2. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
29
12
x
Trang 13
a)
2
27 3,6

x
c)
2,5 4
5
x
d)
3
8 32
x
Li gii:
b)
2 12
2 9 8
12 9 3
x
x
a)
2 27.2
15
27 3,6 3,6
x
x
c)
2,5 4 4.5
8
5 2,5

x
x
d)
3 3.32
12
8 32 8
x
x
Bài 3. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
0,16 0,32
8
x
a)
9
3 27
x
c)
25 50
2
x
d)
7
49 28

x
Li gii:
b)
0,16 0,32 0,16.8
4
8 0,32
x
x
a)
9 9.3
1
3 27 27

x
x
d)
7 28
7
4
49 28 49

x
x
c)
25 50 2.50
4
2 25


x
x
Bài 4. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
14 9 3
::
15 10 7
x
Trang 14
b)
3
1 :8 2,5:
5
x
c)
1 2 2
:1 :
5 5 7

x
d)
1 2 1
1 : :
2 3 9
x
Li gii:
a)
14 9 3 14 10 3 28 3 4
: : :
15 10 7 15 9 7 27 7 9
x x x x
b)
3 1 2,5 5.2,5 25
1 :8 2,5:
5 5 1 2
xx
x
c)
1 2 2 2 2 1
:1 : 1 : 2
5 5 7 7 5 5



x x x
d)
1 2 1 3 2 1 9 1 9 1 1
1 : : : : :
2 3 9 2 3 9 4 9 4 9 4
x x x x x
Bài 5. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
12
3,8: 2 :2
43
x
a)
2,5: 4 0,5:0,2x
c)
5,25: 7 3,6:2,4x
d)
1,8:1,3 2,7 : 5 x
Li gii:
a) 2,5:
2,5 0,5 2,5 5 2,5.2 1
4 0,5:0,2 4 4 1
4 0,2 4 2 5 4
x x x x
xx
b) 3,8:
1 2 3,8 1 8 3,8 3 3,8.32 304
2 : 2 :
4 3 2 4 3 2 32 2.3 15
xx
xx
c)
5,25.2,4 7 1
5,25:7 3,6:2,4 7
3,6 2 2
x x x
d)
2,7.1,3 39 39
1,8:1,3 2,7 : 5 5
1,8 20 100
x x x
Bài 6. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
3
2,5:7,5 :
5
x
b)
:2,4 0,003:0,75x
c)
4
3,5:2,5 :
5
x
d)
:1,3 0,65:0,5x
Trang 15
Li gii:
a)
3 3 25 10 3 1
2,5:7,5 : 2,5:7,5
5 5 10 75 5 5
xx
b)
6
:2,4 0,003:0,75 0,003:0,75 2,4
625
xx
c)
4 7 4 7 4 28
3,5:2,5 : :
5 5 5 5 5 25
x x x
d)
0,65.1,3
:1,3 0,65:0,5 1,69
0,5
xx
Bài 7. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
5
: 20:3
6
x
b)
42
: :0,4
53
x
d)
45
: :0,2
73
x
c)
25
: 2:9
3
x
Li gii:
a)
55
3
5 20 1
66
: 20:3
6 3 20 8
xx
x
b)
2
4 2 2 4 4
3
: :0,4 :0,4
4
5 3 0,4 3 5 3
5



x
xx
c)
25 25 2 25 2 25 9 75
: 2:9 : :
3 3 9 3 9 3 2 2
x x x
d)
4 5 4 5 10 4 25 25 4 100
: :0,2 : :
7 3 7 3 2 7 3 3 7 21
x x x x
Bài 8. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
3 7 5
82
x
b)
3 1 :4,5 2,8:1,5x
c)
9 1 5
93
x
d)
6 2 :1,5 7:3,5x
Trang 16
Li gii:
a)
3 7 5 8.5
3 7 3 7 20 3 27 9
8 2 2
x
x x x x
b)
2,8.4,5
3 1 : 4,5 2,8:1,5 3 1
1,5
xx
42 42
3 1 3 1
55
xx
47 47 47
3 :3
5 5 15
x x x
c)
9 1 5 9.5 16
9 1 9 1 15 9 15 1 9 16
9 3 3 9
x
x x x x x
d)
6 2 :1,5 7:3,5 6 2 :1,5 2 6 2 2.1,5 x x x
5
6 2 3 6 3 2 6 5
6
x x x x
Bài 9. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1,2 5
34
x
b)
2 1 :2 12:3x
c)
3,5 5
33
x
d)
2 14 :3 12:9x
Li gii:
a)
1,2 5 1,2.4 24 24 51
3 3 3
3 4 5 25 25 25
x x x x
x
b)
12.2 7
2 1 :2 12:3 2 1 2 1 8 2 7
32
x x x x x
c)
3,5 5 3,5.3 21 21 51
3 3 3
3 3 5 10 10 10
x x x
x
d)
2 14 :3 12:9 2 14 12:9 3 2 14 4 2 4 14 2 18 9 x x x x x x
Bài 10. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
Trang 17
a)
10 28 4
2 1 : :
7 15 3
x
b)
0,2:2 5: 6 8x
c)
10 27 9
2 3 : :
3 12 2
x
d)
0,5:2 3: 2 7x
Li gii:
a)
28 10
10 28 4 3
15 7
2 1 : : 2 1 2 1 2 2 3
4
7 15 3 2
3
x x x x x
b)
0,2 5 2.5
0,2: 2 5: 6 8 6 8 6 8 50 6 42 7
2 6 8 0,2
x x x x x
x
c)
10 27 9 27 2 10 5 5 14 7
2 3 : : 2 3 2 3 2 3 2
3 12 2 12 9 3 3 3 3 3
x x x x x x
d)
3.2 5
0,5: 2 3: 2 7 2 7 2 7 12 2 5
0,5 2
x x x x x
Bài 11. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
0,6: :5,4xx
b)
:0,2 0,8:xx
c)
0,3: :2,7xx
d)
:0,5 0,125:xx
Li gii:
a)
22
0,6 81 9
0,6: :5,4 0,6.5,4
5,4 25 5
x
x x x x x
x
b)
22
0,8
:0,2 0,8: 0,2.0,8 0,16 0,4
0,2
x
x x x x x
x
c)
22
0,3
0,3: : 2,7 0,3.2,7 0,81 0,9
2,7
x
x x x x x
x
d)
22
0,125
:0,5 0,125: 0,5.0,125 0,0625 0,25
0,5
x
x x x x x
x
Bài 12. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
16
25
x
x
b)
8
2
x
x
Trang 18
c)
4
49
x
x
d)
27
3
x
x
Li gii:
a)
22
16
16.25 400 20
25
x
x x x
x
b)
22
8
2 8 16 4
2
x
x x x
x
c)
22
4
4. 49 196 14
49
x
x x x
x
d)
22
27
( ) 3.27 81 9
3
x
x x x
x
Bài 13. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1
9

x
x
b)
0,25
4
x
x
d)
0,49
16
x
x
c)
6
24

x
x
Li gii:
a)
22
1
1.9 9 9 3
9

x
x x x x x
x
b)
22
0,25
0,25.4 1 1
4
x
x x x
x
c)
22
6
. 6.24 144 144 12
24

x
x x x x x
x
d)
22
0,49
0,49.16 7,84 2,6
16
x
x x x
x
Bài 14. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau
a)
2
24
6 25
x
b)
2
49
12 3
x
Trang 19
C)
2
27 3
4
x
d)
2
14 28
2
x
Li gii:
a)
2
2
24 24.6
5,76 2,4
6 25 25
x
xx
b)
2
2
49 12.49
196 14
12 3 3
x
xx
c)
2
2
27 3 4.3 4 2
4 27 9 3
xx
x
d)
2
2
14 28 14.2
11
2 28
xx
x
Bài 15. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau
a)
1
5 :2 40: 5
2
xx
b)
4
3 : 20: 3
5
xx
c)
0,25 2
24
x
x
Li gii:
a)
2
15
5 :2 40: 5 ( 5) 40
22
x x x
5 10 x
hoc
5 10 x
5x
hoc
15x
b)
22
44
3 : 20: 3 ( 3) 20 ( 3) 16
55
x x x x
34 x
hoc
34 x
7x
hoc
1x
c)
22
0,25 2
( 2) 0,25.4 ( 2) 1
24
x
xx
x
21 x
hoc
21 x
Trang 20
1 x
hoc
3x
Bài 16. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
11 2
14 3
x
x
b)
62
47
x
x
Li gii:
a)
11 2
3 33 28 2 3 2 28 33 5 5 1
14 3
x
x x x x x x
x
b)
62
7 6 2 4 7 42 2 8 7 2 42 8 5 50 10
47
x
x x x x x x x x
x
Bài 17. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
74
25
x
x
b)
16
57
x
x
Li gii:
a)
74
5 7 4 2 35 5 4 8 5 4 35 8 9 27 3
25
x
x x x x x x x x
x
b)
1 6 1 6 4 1 4.7
1 1 5 28 23
5 7 5 7 5 7 1
xx
xx
x x x
Bài 18. Tìm s hu t
x
trong t l thc
a)
7
4
15 5
x
b)
12 6
57
x
Li gii:
a)
7
4 15.4
7 7 12
15 5 5
x
xx
7 12 x
hoc
7 12 x
5 x
hoc
Trang 21
b)
12 6 12.7
5 5 14
5 7 6
xx
x
5 14 x
hoc
5 14 x
19x
hoc
9x
Bài 19. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
24
6
38
x
b)
12 2
2 5 27
x
Li gii:
a)
24
6 3.6 9
2 4 2 4
3 8 8 4
x
xx
9
24
4
x
hoc
9
24
4
x
25
8
x
hoc
7
8
x
b)
12 2 12.27
2 5 2 5 162 5 81
2 5 27 2
x x x
x
5 81 x
hoc
5 81 x
86x
hoăc
76x
Bài 20. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
2
32
16
x
b)
11 2
27
x
x
Li gii:
a)
22
2
32
1 9 10 10
16
x x x
x
b)
22
11 2
2 2 11.7 4 77 81 9
27
x
x x x x x
x
.
Dng 3. Các bài tp ng dng
Phương pháp gii:
Trang 22
T l thc
còn đưc viết là
::a b c d
.
Da vào định nghĩa nếu có
ac
bd
thì t s
a
b
và
c
d
lp thành đưc
mt t l thc
Bài toán.
Bài 1. Trong gi thí nghim, bn Hùng dùng hai qu cân
500 g
và
250 g
thì đo đưc trng lượng tương ng là
5 N
và
2,5 N
.
a) Tính t s gia khi lượng ca qu cân th nht và khi lượng qu
cân th hai; t s gia trng lưng ca qu cân th nht và trng lượng
ca qu cân th hai.
b) Hai t s trên có lp thành t l thc hay không?
Li gii:
a) T s gia khi lượng ca qu cân th nht và khi lượng qu cân
th hai là
500
2
250
.
T s gia trng lượng ca qu cân th nht và trng lượng qu cân
th hai là
5
2
2,5
.
b) Hai t s trên bng nhau, nên hai t s trên lp đưc thành mt t l
thc là
500 5
250 2,5
.
Bài 2. Hai máy tính có kích thước màn hình 20 inch, (inch là gì mt
đơn v đo lưng đưc s dng ch yếu Hoa K và ph biến các
nước Canada, Anh...) t l chun là 1680 x1050
mm
và màn hình 24
inch t l chun là 1920 x1200
mm
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca mi màn hình.
b) Hai t s gia chiu rng và chiu dài ca mi màn hình trên có lp
thành t l thc hay không?
Li gii:
Trang 23
a) T s gia chiu rng và chiu dài ca màn hình 20 inch là
1680 8
1050 5
.
T s gia chiu rng và chiu dài ca màn hình 24 inch là
1920 8
1200 5
. b)
Hai t s trên bng nhau, nên hai t s gia chiu rng và chiu dài ca
mi màn hình trên lp đưc thành mt t l thc là
1680 1920
1050 1200
.
Bài 3. Lá quc k trên ct c Lũng Cú là hình ch nht có kích thưc là
6x9(m), lá c quc k lp
71a
treo ti lp trong các gi sinh hot là
hình ch nht có kích thước là
0,8 1,2 m
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca mi lá c.
b) Hai t s gia chiu rng và chiu dài ca mi lá c trên có lp
thành t l thc hay không?
Li gii:
a) T s gia chiu rng và chiu dài ca lá quc k trên ct c Lũng Cú
là
62
93
.
T s gia chiu rng và chiu dài ca lá quc k lp
71a
là
0,8 2
1,2 3
.
b) Hai t s trên bng nhau, nên hai t s gia chiu rng và chiu dài
ca mi lá c trên lp đưc thành mt t l thc là
6 0,8
9 1,2
.
Bài 4. Theo tiêu chun ca Liên đoàn bóng chuyn quc tế FIVB sân
bóng chuyn là hình ch nht có kích thước là 9x18 (m). Lan v mô
phng mt sân bóng chuyn là hình ch nht có kích thước là
0,8 1,6 cm
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca sân bóng chuyn.
b) Lan đã v mô phng mt sân đúng t l hay chưa?
Li gii:
a) T s gia chiu rng và chiu dài ca sân bóng chuyn là
91
18 2
.
Trang 24
b) T s gia chiu rng và chiu dài ca bn v mô phng mt sân
bóng chuyn là
0,8 1
1,6 2
.
Hai t s trên bng nhau, ta có mt t l thc là
9 0,8
18 1,6
. Vy Lan đã v
mô phng mt sân đúng t l.
Bài 5. Lan đọc mt cun sách trong ba ngày. Ngày th nht Lan đọc
20 trang, ngày th hai lan đọc 40 trang, ngày th 3 Lan đọc 80 trang.
a) Tính t s gia trang sách Lan đọc đưc trong ngày th nht và th
hai.
b) Tính t s gia trang sách Lan đọc đưc trong ngày th hai và th
ba.
c) Hai t s trên có lp thành t l thc hay không?
Li gii:
a) T s gia trang sách Lan đọc đưc trong ngày th nht và th hai là
20 1
40 2
.
b) T s gia trang sách Lan đọc đưc trong ngày th hai và th ba là
40 1
80 2
.
c) Hai t s trên bng nhau, nên lp đưc thành mt t l thc là
20 40
40 80
.
Bài 6. T s ca hai s là
2
9
. Biết s ln là 135 . Tìm s bé?
Li gii:
Gi
x
là s bé cn tìm
( 135)x
.
Theo bài ra t s gia s bé và s ln là
2
9
nên
2 135.2
30
135 9 9
x
x
(TMĐK).
Vy s bé cn tìm là 30 .
Trang 25
Bài 7. T s ca hai s là
3
7
. Biết s bé là 12 . Tìm s ln?
Li gii:
Gi
x
là s ln cn tìm
( 12)x
.
Theo bài ta t s gia s bé và s ln là
3
7
nên
12 3 12.7
28
73
x
x
(TMĐK).
Vy s ln cn tìm là 28
Bài 8. Người ta làm mt dâu bng cách trn 6 phn dâu vi 4 phn
đưng. Hi cn bao nhiêu kg đưng để trn hết 45 kg dâu theo cách
pha nhiên trn như trên?
Li gii:
Gi
x
là s kg đưng cn để trn hết 45 kg dâu theo cách pha trn như
trên
( 0)x
.
Theo bài ta có trn 6 phn dâu vi 4 phn đưng nên
6 45 4.45
30
46
x
x
(TMĐK)
Vy s kg đưng cn để trn là
30 kg
.
Bài 9. Người ta pha nhiên liu cho mt loi động cơ bng cách trn 2
phn du vi 7 phn xăng. Hi cn bao nhiêu lít xăng để trn hết 8 lít
du theo cách pha nhiên liu như trên?
Li gii:
Gi
x
là s lít xăng cn để trn hết 8 lít du theo cách pha nhiên liu
như trên
( 0)x
.
Theo bài ta có trn 2 phn du vi 7 phn xăng nên
2 8 7.8
28
72
x
x
(TMĐK)
Vy s lít xăng cn để trn là 28 lít.
Trang 26
Bài 10. Lá quc k Vit Nam là hình ch nht có t l kích thước rng
và dài là
2
3
. Nam làm lá c quc k bng giy đảm bo đúng t l quy
định để tham gia c vũ đá bóng Sea Games có chiu dài là
12 cm
. Tính
chiu rng ca lá c Nam làm
Li gii:
Gi
x
là chiu rng ca lá c Nam làm
( 0)x
.
Theo bài ra: t s gia chiu rng và chiu dài ca lá quc k là
2
3
nên
2 12.2
8
12 3 3
x
x
(TMĐK)
Vy chiu rng ca lá c Nam làm
8 cm
.
Bài 11. T l nu bánh chưng ngon nht là 4 go:1 đậu xanh, vy gói
bánh chưng ngon vi t l như trên thì
10 kg
go cn bao nhiêu đu
xanh.
Li gii:
Gi
x
là s kg đậu xanh cn tìm để gói bánh chưng
( 0)x
Theo bài ta t l thc gia s go và đậu xanh gói bánh là
1 1.10
2,5
10 4 4
x
x
(TMĐK) Vy cn khi lượng đậu xanh là 2,5kg.
Bài 12. Tính độ dài hai cnh ca hình ch nht, biết t s gia các cnh
là 0,6 và chu vi bng
32 cm
Li gii:
Gi
;xy
là độ dài hai cnh ca hình ch nht
( ; 0)xy
.
Na chu vi bng
32:2 16 cm
suy ra
16 1xy
T s gia các cnh là
63
0,6
10 5
xx
yy
3 3 5 8
11
5 5 5
x x y x y
y y y
(2)
Trang 27
T (1) và (2) ta có
16 8 16.5
10 TMĐK
58
y
y
10 16 6 TMĐK xx
Vy hình ch nht có kích thước là
6 cm
và
10 cm
.
Bài 13. Tính độ dài 2 cnh ca mt vườn hoa hình ch nht, biết t s
gia chiu rng và chiu dài là
5
7
và chu vi bng
120 m
Li gii:
Gi
;xy
là độ dài chiu rng và chiu dài ca hình ch nht.
(0 60) xy
.
Na chu vi bng 120:
2 60 cm
suy ra
60 1xy
T s gia các cnh là
55
77

x
y
5 7 5 12
11
7 7 7
x x y x y
y y y
(2)
T (1) và (2) ta có
60 12 60.7
35
7 12
y
y
(TMĐK)
35 60 25 TMĐK xx
Vy hình ch nht có hai kích thước là
35 cm
và
25 cm
.
Bài 14. Thông thưng, mt thùng sơn có th tích
18l
và theo quy định
ca nhà sn xut tt c các loi sơn đều pha theo t l nh hơn hoc
bng
10%
. Như vy, nếu mt thùng sơn
18l
s pha cùng vi
1,8I
nước
sch thì để có
99l
sơn nước thì cn bao nhiêu thùng sơn và bao nhiêu
lít nước sch?
Li gii:
Gi s sơn và s nước sch cn tìm là
;xy
( đơn v: lít ; đk:
0 ; 99yx
)
Trang 28
Ta có:
99 1xy
Vì t s sơn và s nước sch là
18
1,8
18 10 10 10 1 11
11
1,8 1 1 1 1
x x x x y x y
y y y y y
(2)
T (1) và (2) ta có:
99 11 99.1
9 TMĐK
1 11
yy
y
9 99 90 TMĐK xx
Ta có
90:18 5
Vy s thùng sơn cn dùng là 5 thùng, s nước sch cn là 91 .
Bài 15. An cn lăn sơn phòng, din tích phòng 1 là
2
60 m
, phòng 2 là
2
150 m
. C hai phòng An lăn hết
21 kg
sơn. Tính s lượng sơn cn dùng
cho mi phòng ?
Li gii:
Gi s lượng sơn cn dùng cho phòng 1 và phòng 2 ln lượt là
;xy
(đơn v:
kg
; đk:
0 21 xy
)
Ta có:
21xy
(1)
Vì t s din tích gia hai phòng là
60 2
150 5
2 2 2 5 7
11
5 5 5 5
x x x y x y
y y y y
(2)
T (1) và
2
ta có:
21 7 21.5
15 TMĐK
57
yy
y
15 21 6 TMĐK xx
Vy s lượng sơn cn dùng phòng 1 là
6 kg
, phòng 2 là
15 kg
.
Bài 16. Hai lp
7A
và
7B
đi lao động trng cây. Biết rng t s gia s
cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
là
5
4
và lp
7A
trng nhiu hơn lp
7B
là 20 cây. Tính s cây mi lp đã trng.
Li gii:
Trang 29
Gi s cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
th t là
x, y
(đơn v: cây; đk:
0 ; ; y x x y N
) Ta có lp
7A
trng nhiu hơn lp
7B
là 20 cây
20 xy
(1)
Vì t s gia s cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
là
5
4
nên
5 5 5 4 1
11
4 4 4 4
x x x y x y
y y y y
(2) T (1) và (2) ta có:
20 1 20.4
80 TMOK
41
yy
y
80 20 100 TMOK xx
Vy s cây trng đưc ca lp
7A
là 100 cây và
7B
là 80 cây.
Bài 17. Hai lp
7A
và
7B
đi lao động trng cây. Biết rng t s gia s
cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
là
4
5
và lp
7B
trng nhiu hơn lp
7A
là 20 cây. Tính s cây mi lp đã trng.
Li gii:
Gi s cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
th t là
;xy
(đơn v: cây; đk:
0 ; ; ;y x x y N
)
Ta có:
20 1yx
Vì t s gia s cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
là
4
5
nên
4 5 5 5 4 1
11
5 4 4 4 4
x y y y x y x
y x x x x
(2)
T (1) và (2) ta có:
20 1 20.4
80
41
xx
x
(TMĐK)
80 20 100 TMĐK yy
Vy s cây trng đưc ca lp
7A
là 80 cây và
7B
là 100 cây.
Bài 18. Biết rng 17 lít du ha nng
13,6 kg
. Hi
12 kg
du ha thì có
cha hết đưc vào chiếc can 16 lít hay không?
Li gii:
Trang 30
Gi
x
là s lít du ha nng
12 ( 0)kg x
.
Theo bài ta t l thc gia th tích du và khi lượng du là
17 12.17
15
12 13,6 13,6
x
x
(TMĐK)
Vy
12 kg
du ha thì có th tích là 15 lít nên cha hết đưc vào chiếc
can 16 lít.
Bài 19. T s ca hai s là
4
5
, nếu thêm 2 đơn v vào s th nht thì t s
ca chúng s bng
13
15
. Tìm hai s đó.
Li gii:
Gi hai s cn tìm là
; , ; , 0x y x y Q x y
.
Theo đề bài t s ca hai s là
4
5
, ta có:
4 4.3 12
15 12
5 5.3 15
x x x
xy
y y y
(1) Nếu thêm 2 đơn v vào s th
nht thì t s ca chúng s bng
13
15
2 13
15. 2 13 15 30 13
15
x
x y x y
y
(2)
T (1) và (2) ta có:
12 30 13 13 12 30 30 y y y y y
(TMĐK)
4 30.4
24 TMĐK
30 5 5
x
x
Vy hai s đó là
24;30
Bài 20. Tìm hai phân s ti gin biết tng ca chúng là
29
36
, các t theo
th t t l vi 7 và 5 ; các mu theo th t t l vi 3 và 2 .
Li gii:
Gi hai phân s ti gin cn tìm là
;,x y x y Q
.
Theo đề bài ta có t s ca chúng t l vi
7;5
và các mu s t l vi 3;
2 , nên ta có:
7 5 14 14 15 29
: : 14:15
3 2 15 15 15
x x y x y
xy
y y y
Trang 31
Mà:
29
15
15
29 5 29 5 7
36
TMĐK ; TMĐK
36 29 29 12 36 12 18

xy
x y y x
Vy:
75
;
18 12
xy
Dng 4. Chng minh đẳng thc
Phương pháp gii:
T t l thc

ac
k
bd
suy ra
;a bk c dk
.
T t l thc
suy ra
1 1; 1 1
a c a c
b d b d
Bài toán.
Bài 1. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a b c d
bd
Li gii:
T
ac
bd
suy ra
11

a c a b c d
b d b d
.
Bài 2. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a b c d
bd
Li gii:
T
ac
bd
suy ra
11

a c a b c d
b d b d
.
Bài 3. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a c b d
cd
Li gii:
Trang 32
T
1 1 .

a c a b a b a c b d
b d c d c d c d
Bài 4. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a b c d
ac
Li gii:
T
11

a c b d b d a b c d
b d a c a c a c
Bài 5. Cho t l thc
ac
bd
. Chng minh rng ta có t l thc:

b a d c
ac
Li gii:
T
11

a c b d b d b a d c
b d a c a c a c
Bài 6. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
22
a b c d
bd
Li gii:
T
ac
bd
suy ra
22
22

a c a b c d
b d b d
.
Bài 7. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
22
a b c d
bd
Li gii:
T
ac
bd
suy ra
22
22

a c a b c d
b d b d
.
Bài 8. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
33
a c b d
cd
Trang 33
Li gii:
T
33
33

a c a b a b a c b d
b d c d c d c d
.
Bài 9. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
22
a b c d
ac
Li gii:
T
2 2 2 2 2 2
11

a c b d b d b d a b c d
b d a c a c a c a c
Bài 10. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
55
b a d c
ac
Li gii:
T
55
55

a c b d b d b a d c
b d a c a c a c
Bài 11. Chng t rng: Nếu


b a a d
b c d c
(trong đó
0 b c d
) thì
bd
Li gii:
T
11
b a a d b a a d a b c d a b c d
d c b c d c b c c d b c
mà
0 a b c d
nên
c d b c d b
Bài 12. Chng t rng: Nếu


a b b c
c d d a
(trong đó
0 b c d
) thì
ac
Li gii:
T
11
a b b c a b b c a b c d a b c d
c d d a c d d a c d d a
mà
0 a b c d
nên
c d d a c a
Trang 34
Bài 13. Cho t l thc
::a b c d
. Chng minh t l thc:
:: a a b c c d
(Gi thiết các t l thc đều có nghĩa).
Li gii:
T
: : 1 1

a c b d b d b a d c
a b c d
b d a c a c a c
::

ac
a a b c c d
a b c d
Bài 14. Cho t l thc
::a b c d
. Chng minh t l thc:
:: a a b c c d
(Gi thiết các t l thc đều có nghĩa).
Li gii:
T
: : 1 1

a c b d b d b a d c
a b c d
b d a c a c a c
::
a c a c
a a b c c d
b a d c a b c d
Bài 15. Cho t l thc
ac
cb
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22
a c a
b c b
Li gii:
T t l thc
2
1
ac
c ab
cb
Đặt
;
ac
k a ck c bk
cb
. Do đó
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
22
1
()
()
1




ck
a c ck c c
b c b bk b
bk
T (1) và (2) suy ra
22
2 2 2

a c ab a
b c b b
. Vy
22
22
a c a
b c b
Bài 16. Cho t l thc
ac
cb
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22

b a b a
a c a
Li gii:
Áp dng bài 15 ta có:
Trang 35
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 đpcm



a c a c a b c b
c b b c b a c a
b c b b a b a
a c a a c a
Bài 17. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22

a c ac
b d bd
Li gii:
Đặt
2
;1
a c ac bk dk
k a bk c dk k
b d bd bd
T t l thc
22
2
22
2
a c a c
kk
b d b d
T (1) và (2) suy ra
22
22

a c ac
b d bd
Bài 18. Cho t l thc
36
36


ab
ab
.
Chng minh
1
3; 6
2
a
ab
b
Li gii:
T t l thc
36
36


ab
ab
, ta có:
3 6 3 6 6 3 18 6 3 18
1
12 6
2
a b a b ab a b ab a b
a
ab
b
Bài 19. Cho t l thc:
. Chng minh đẳng thc sau:
5 3 5 3
3 7 3 7


a b c d
a b c d
Li gii:
Đặt
. ; .
ac
k k R a k b c k d
bd
Ta có:
Trang 36
53
5 3 5 3 5 3
1
3 7 3 7 3 7 3 7
53
5 3 5 3 5 3
2
3 7 3 7 3 7 3 7
bk
a b kb b k
a b kb b b k k
dk
c d kd d k
c d kd d d k k
T
1 , 2
suy ra đpcm
Bài 20. Chng minh rng nếu
0


a b c d
cd
b c d a
thì
ac
hoc
0 a b c d
.
Li gii:
Vì


a b c d
b c d a
nên


a b b c
c d d a
Suy ra:
11
a b b c a b c d a b c d
c d d a c d a d
Nếu
0 a b c d
thì t
*
suy ra:
c d a d a c
.
Nếu
0 a b c d
thì ta có t l thc luôn đúng (
a
có th bng hay
không bng
c
).
Phn III. BÀI TP T LUYN
Dng 1. Lp t l thc
Bài 1. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
c)
53
1 : 1
79



b)
22
14 :80
33
a)
0,375:3,63
Bài 2. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
a)
1
5,5:
2
b)
3
0,12 :2
4
c)
2,5: 3,5
Bài 3. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay
không?
Trang 37
a)
32
:
85
và
12
:
10 3
b)
1
5 :22
2
và
2,25:10
Bài 4. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
b)
52
15 : 21
93
và
2,8:3,9
a)
5,4:13,5
và
6:15
Bài 5. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
1.6 2. 3
Bài 6. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
0,03.6,3 0,27.0,7
Bài 7. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
4;15; 30;2
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Bài 8. Vi năm s
7; 4 ;14;28;49
. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Dng 2. Tìm s chưa biết trong t l thc
Bài 1. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
8
15 24
x
b)
36 54
3
x
c)
77
20 8
x
Bài 2. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
12
:3 :0,25
53
x
b)
7
2,5:7,5 :
9
x
c)
27
2 : 1 :0,02
39
x
Trang 38
Bài 3. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1 2 1
::
4 7 13
x
b)
3 2 1 4
::
5 15 2 5
x
Bài 4. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
16
14 7
x
b)
1,2 5
56
x
Bài 5. Tìm s hu t
x
trong t l thc
20 4
45
x
x
Bài 6. Tìm s hu t
x
trong t l thc
1
1
2

x
x
Dng 3. Các bài tp ng dng
Bài 1. Trong gi thí nghim, bn Hùng dùng hai qu cân
500 g
và
250 g
thì đo đưc trng lượng tương ng là
10 N
và
5 N
.
a) Tính t s gia khi lượng ca qu cân th nht và khi lượng qu
cân th hai; t s gia trng lưng ca qu cân th nht và trng lượng
ca qu cân th hai.
b) Hai t s trên có lp thành t l thc hay không? Bài 2. Người ta pha
nhiên liu cho mt loi động cơ bng cách trn 5 phn du vi 8 phn
xăng. Hi cn bao nhiêu lít xăng để trn hết 15 lít du theo cách pha
nhiên liu như trên?
Bài 3. Tìm độ dài hai cnh ca mt hình ch nht, biết t s gia hai
cnh ca nó là
3
4
và chu vi bng 28 mét.
Bài 4. Tìm din tích ca mt hình ch nht, biết t s gia hai cnh ca
nó là
2
3
và chu vi bng 90 mét.
Bài 5. Hi mun gói bánh chưng, gói xong mi bánh nng khong
0,75kg . Tính sơ mi bánh s khong
0,6 kg
go nếp và
0,15 kg
đỗ xanh.
Chú ý, đây là go đã ngâm và đ xanh đã đưc ngâm và nu chín. C
1 kg
go nếp sau khi ngâm nng khong
1,5 kg,1 kg
đậu sau khi ngâm và
Trang 39
nu chín cũng đưc khong
1,5 kg
. Vy để làm 10 cái bánh chưng cn
bao nhiêu go, bao nhiêu đậu?
Dng 4. Chng minh đẳng thc
Bài 1. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
99
a b c d
bd
Bài 2. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
2 6 2 6
22

a b c d
bd
Bài 3. Cho t l thc
ab
bc
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22
a b a
c b c
Bài 4. Cho t l thc:
. Chng minh đẳng thc sau:
2 3 2 3
3 5 3 5


a b c d
a b c d
ĐÁP SÔ BÀI TP T
LUYN
Dng 1. Lp t l thc
Bài
1.
a)
375 363 25
0,375:3,63 :
1000 100 242

b)
2 2 2
14 :80
3 3 11
c)
5 3 9
1 : 1
7 9 7




Bài
2.
a)
1 55 1
5,5: : 11
2 10 2
b)
3 12 11 12
0,12 : 2 :
4 100 4 275

Trang 40
c)
25 35 5
2,5: 3,5 :
10 10 7

Bài
3.
a) Ta có
3 2 15 1 2 3
: ; :
8 5 16 10 3 20

Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
b) Ta có
1 11 1 225 9
5 :22 :22 ;2,25:10 :10
2 2 4 100 40
Hai t s đã cho không bng nhau nên ta không có t l thc t hai t s
đó.
Bài
4.
a) Ta có
54 135 2 2
5,4:13,5 : ;6:15
10 10 5 5
Hai t s đã cho đều bng
2
5
.
Vy ta có t l thc
5,4:13,5 6:15
.
b) Ta có
5 2 140 65 28
15 :21 :
9 3 9 3 39

và
28
2,8:3,9
39
Hai t s đã cho đều bng
28
39
.
Vy ta có t l thc
52
15 :21 2,8:3,9
93
.
Bài 5. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau -1.6 = 2.(-3)
Trang 41
Ta có các t l thc sau
1 3 6 3 1 2 6 2
;;;
2 6 2 1 3 6 3 1
Bài 6. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
0,03.6,3 0,27.0,7
Ta có các t l thc sau
0,03 0,7 6,3 0,7 0,03 0,27 6,3 0,27
;;;
0,27 6,3 0,27 0,03 0,7 6,3 0,7 0,03
Bài 7. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
4;15; 30;2
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Ta có
4 15 30 2
nên lp đưc t l thc t nhóm bn s
4;15; 30;2
là
4 2 15 2 4 30 15 30
;;;
30 15 30 4 2 15 2 4
Bài 8. Vi năm s
7; 4 ;14;28;49
. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Ta có
7 28 49. 4
nên lp đưc t l thc t nhóm là
7 4 28 4 7 49 28 49
;;;
49 28 49 7 4 28 4 7
Dng 2 . Tìm s chưa biết trong t l thc
Bài
1.
a)
8 15.8
5
15 24 24
x
x
b)
36 54 36.3
2
3 54
x
x
c)
7 7 1 1.8 2
20 8 20 8 20 5
xx
x
Bài
2.
a)
2
3
12
3
:3 :0,25 40
1
53
0,25
5
xx
Trang 42
c)
2 7 2 7
2 : 1 :0,02 2 0,02 :1 0,03
3 9 3 9



xx
Bài
3.
a)
12
1 2 1 13
47
::
1
4 7 13 14
13

xx
b)
34
3 2 1 4 2 24 24 2 24 15 36
55
: : :
1
5 15 2 5 15 25 25 15 25 2 5
2
xx
xx
Bài
4.
a)
1 6 14.6
1 1 12 13
14 7 7
x
x x x
b)
1,5 5 1,5.6 9 34
55
5 6 5 5 5
x x x
x
Bài
5.
22
4 10 6
20 4
( 4) 20.5 ( 4) 100
4 10 14
45
xx
x
xx
xx
x
Bài
6.
11
1 1 2 2 1
22

x
x x x x
x
Dng 3. Các bài tp ng dng
Bài
1.
a) T s gia khi lượng ca qu cân th nht và khi lượng qu cân
th hai là
500
250
.
T s gia trng lượng ca qu cân th nht và trng lượng qu cân
th hai là
10
5
.
Trang 43
b) Ta có
500 10
2; 2
250 5

. Nên hai t s trên lp đưc thành mt t l thc
là
500 10
250 5
.
Bài
2.
Gi x là s lít xăng cn để trn hết 8 lít du theo cách pha nhiên liu
như trên
( 0)x
.
Theo bài ta có trn 5 phn du vi 8 phn xăng nên
5 15 15.8
24
85
x
x
(TMĐK)
Vy s lít xăng cn để trn là 24 lít.
Bài
3.
Na chu vi ca hình ch nht là: 28:
2 14 m
Gi độ dài hai cnh ca hình ch nht đó là
x, y
(đơn v: mét; đk:
0 ; 14yx
) Ta có:
14 1xy
Vì t s gia hai cnh ca nó là
3 3 3 3 4 7
11
4 4 4 4 4
y y y x y x
x x x x
(2)
T (1) và (2) ta có:
14 7 14.4
8 TMĐK
47
xx
x
8 14 6 TMĐK yy
Vy chiu dài hình ch nht là 8 mét, chiu rng hình ch nht là 6
mét.
Bài
4.
Na chu vi ca hình ch nht là:
90:2 45 m
Gi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht đó th t là
x, y
(đơn v:
mét; đk:
0 ; 45yx
)
Ta có:
45 1xy
Trang 44
Vì t s gia hai cnh ca nó là
2 2 2 2 3 5
11
3 3 3 3 3
y y y x y x
x x x x
(2)
T (1) và (2) ta có:
45 5 45.3
27
35
xx
x
(TMĐK)
27 45 18 TMĐK yy
Vy din tích ca mt hình ch nht là
2
27.18 486 m
.
Bài
5.
10 cái bánh chưng có khi lượng là: 10.0,75=7,5(
kg)
Gi khi lượng go nếp và đậu xanh sau khi đã ngâm cn đ gói 10 cái
bánh chưng theo th t là
x
;
y
(đơn v:
kg
; đk:
0 ; 7,5yx
)
Ta có:
7,5 1xy
Vì t s gia khi lượng go nếp và đậu xanh ca bánh là
0,6 4
0,15 1
4 4 4 1 5
11
1 1 1 1
x x x y x y
y y y y
(2)
T (1) và (2) ta có:
7,5 5 7,5.1
1,5 TMĐK
15
yy
y
1,5 7,5 6 TMĐK xx
Vì c
1 kg
go nếp sau khi ngâm nng khong
1,5 kg,1 kg
đậu sau khi
ngâm và nu chín cũng đưc khong
1,5 kg
. Nên khi lưng go nếp
cn là
6:1,5 4 kg
; khi lượng đậu xanh cn là
1,5:1,5 1 kg
Dng 4. Chng minh đẳng thc
Bài 1. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
99
a b c d
bd
T
ac
bd
suy ra
99
99

a c a b c d
b d b d
.
Bài 2. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
2 6 2 6
22

a b c d
bd
T
2 2 2 2 2 6 2 6
33
2 2 2 2 2 2

a c a c a c a b c d
b d b d b d b d
.
Trang 45
Bài 3. Cho t l thc
ab
bc
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22
a b a
c b c
T t l thc
2
ab
b ac
bc
(1)
Đặt
;
ab
k a bk b ck
bc
. Do đó
22
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
22
1
()
()
1




bk
a b bk b b
c b c ck c
ck
(2)
T (1) và (2) suy ra
22
2 2 2

a b ac a
c b c c
. Vy
22
22
a b a
c b c
Bài 4. Cho t l thc:
. Chng minh đẳng thc sau:
2 3 2 3
3 5 3 5


a b c d
a b c d
Đặt
. ; .
ac
k k R a k b c k d
bd
Ta có:
23
2 3 2 3 2 3
1
3 5 3 5 3 5 3 5
bk
a b kb b k
a b kb b b k k
23
2 3 2 3 2 3
2
3 5 3 5 3 5 3 5
dk
c d kd d k
c d kd d d k k
T
1 , 2
suy ra đpcm
PHIU BÀI TP
( Ni dung là toàn b bài tp đã có trên )
Dng 1. Lp t l thc
Bài 1. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
19 2
1 :4
21 7
a)
3,5:5,04
c)
21
1 :0,23
25
d)
2
:0,31
9
Trang 46
Bài 2. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
1
2 :7
3
a)
1,5: 2,16
d)
27
2 :1
39
c)
3
:0,54
8
Bài 3. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
1
3 :7
2
a)
3,5: 5,25
C)
0,8: 0,6
d)
1,2: 1,8
Bài 4. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
13
2 :1
54
a)
1,2: 3,24
d)
3
1,2:
5



c)
2
: 0,42
7
Bài 5 . Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
b)
3
4: 1
4



a)
1,02: 1,14
c)
1
1 : 0,15
2



d)
33
1 : 3
48



Bài 6 . T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
0,3 :2,7
và
1,71 :15,39
b)
4,86: 11,34
và
9,3 :21,6
c)
3
:6
5
và
4
:8
5
d)
1
2 :7
3
và
1
3 :13
4
Trang 47
Bài 7. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
3
:6
7
và
6
:12
7
b)
1
2 :11
5
và
1
3 :13
4
c)
2
:8
5
và
4
:16
5
d)
1
4 :8
3
và
2
3 :13
3
Bài 8. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
0,6 :5,4
và
2,28 :20,52
b)
1,62: 34,02
và
3,1 :64,8
c)
3,5: 5,25
và
1,2:1,8
d)
0,8: 0,6
và
1
3 :7
2
Bài 9. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
15
21
và
30
42
b)
1
3 :6
3
và
1
2 :18
4
c)
45
63
và
60
84
d)
1
5 :5
3
và
1
13 :13
3
Bài 10. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
0,8: 0,6
và
1,2: 1,8
b)
6:27
và
11
6 : 29
24
c)
0,8: 4
và
0,6:3
d)
11
2 :3
34
và
7:13
Bài 11. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
4.15 30.2
b)
5.20 2.50
c)
15.42 21.30
Bài 12. Lp tt c các t l thc có th t đẳng thc sau
a)
7. 28 49 4
Trang 48
b)
3.20 4. 15
c)
2. 27 9 6
Bài 13. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
0,36.4,25 0,9.1,7
b)
0,8. 4 0,16.20
c)
0,3 :2,7 1,71 :15,39
Bài 14. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a) 4,4.1,89=9,9.0,84
b)
0,7 0,5 3,5 0,1
c)
0,4.1,5 3.0,2
Bài 15. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
a)
1 2 2
21
5 7 5

b)
1 2 1 1
1 : :
2 3 4 9
c)
31
1 : 7:2
42
Bài 16. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
1;3; 9;27
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Bài 17. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
25; 2;4;50
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Bài 18. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s 0,
16;0,32;4;8
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Bài 19. Vi năm s 1; 2;6;8;16. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Bài 20. Vi năm s
1 2 2 2
; ;1 ; ;2
5 7 5 5

. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Dng 2. Tìm s chưa biết ca mt t l thc
Bài 1. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
5
0,9 6
x
Trang 49
b)
69
15
x
c)
3,5 2
15
x
d)
2
9 27
x
Bài 2. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
2
27 3,6

x
b)
29
12
x
c)
2,5 4
5
x
d)
3
8 32
x
Bài 3. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
0,16 0,32
8
x
a)
9
3 27
x
c)
25 50
2
x
d)
7
49 28

x
Bài 4. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
3
1 :8 2,5:
5
x
a)
14 9 3
::
15 10 7
x
c)
1 2 2
:1 :
5 5 7

x
d)
1 2 1
1 : :
2 3 9
x
Bài 5. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
12
3,8: 2 :2
43
x
a)
2,5: 4 0,5:0,2x
c) 5, 25:
7 3,6:2,4x
d)
1,8:1,3 2,7 : 5 x
Bài 6. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
3
2,5:7,5 :
5
x
Trang 50
b)
:2,4 0,003:0,75x
c) 3,5: 2,5
4
:
5
x
d)
:1,3 0,65:0,5x
Bài 7. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
b)
42
: :0,4
53
x
a)
5
: 20:3
6
x
c)
25
: 2:9
3
x
d)
45
: :0,2
73
x
Bài 8. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
3 7 5
82
x
b)
3 1 :4,5 2,8:1,5x
c)
9 1 5
93
x
d)
6 2 :1,5 7:3,5x
Bài 9. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1,2 5
34
x
b)
2 1 :2 12:3x
c)
3,5 5
33
x
d)
2 14 :3 12:9x
Bài 10. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
10 28 4
2 1 : :
7 15 3
x
b)
0,2:2 5: 6 8x
c)
10 27 9
2 3 : :
3 12 2
x
d)
0,5:2 3: 2 7x
Bài 11. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
0,6: :5,4xx
b)
:0,2 0,8:xx
Trang 51
c)
0,3: :2,7xx
d)
:0,5 0,125:xx
Bài 12. Tìm s hưư t
x
trong các t l thc sau:
a)
16
25
x
x
b)
8
2
x
x
c)
4
49
x
x
d)
27
3
x
x
Bài 13. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1
9

x
x
b)
0,25
4
x
x
c)
6
24

x
x
d)
0,49
16
x
x
Bài 14. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau
b)
2
49
12 3
x
a)
2
24
6 25
x
d)
2
14 28
2
x
c)
2
27 3
4
x
Bài 15. Tìm s hu t x trong các t l thc sau
a)
1
5 :2 40: 5
2
xx
b)
4
3 : 20: 3
5
xx
c)
0,25 2
24
x
x
Trang 52
Bài 16. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
11 2
14 3
x
x
b)
62
47
x
x
Bài 17. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
74
25
x
x
b)
16
57
x
x
Bài 18. Tìm s hu t
x
trong t l thc
a)
7
4
15 5
x
b)
12 6
57
x
Bài 19. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
24
6
38
x
b)
12 2
2 5 27
x
Bài 20. Tìm s hu t
x
trong các t l thc
a)
2
32
16
x
b)
11 2
27
x
x
Dng 3. Các bài tp ng dng
Bài 1. Trong gi thí nghim, bn Hùng dùng hai qu cân
500 g
và
250 g
thì đo đưc trng lượng tương ng là
5 N
và
2,5 N
.
a) Tính t s gia khi lượng ca qu cân th nht và khi lượng qu
cân th hai; t s gia trng lưng ca qu cân th nht và trng lượng
ca qu cân th hai.
b) Hai t s trên có lp thành t l thc hay không?
Bài 2. Hai máy tính có kích thước màn hình 20 inch, (inch là gì mt
đơn v đo lưng đưc s dng ch yếu Hoa K và ph biến các
Trang 53
nước Canada, Anh...) t l chun là 1680 x1050
mm
và màn hình 24
inch t l chun là 1920 x1200
mm
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca mi màn hình.
b) Hai t s gia chiu rng và chiu dài ca mi màn hình trên có lp
thành t l thc hay không?
Bài 3. Lá quc k trên ct c Lũng Cú là hình ch nht có kích thưc là
6 9 m
, lá c quc k lp
71a
treo ti lp trong các gi sinh hot là
hình ch nht có kích thước là
0,8 1,2 m
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca mi lá c.
b) Hai t s gia chiu rng và chiu dài ca mi lá c trên có lp
thành t l thc hay không?
Bài 4. Theo tiêu chun ca Liên đoàn bóng chuyn quc tế FIVB sân
bóng chuyn là hình ch nht có kích thước là 9x18 (m). Lan v mô
phng mt sân bóng chuyn là hình ch nht có kích thước là
0,8 1,6 cm
.
a) Tính t s gia chiu rng và chiu dài ca sân bóng chuyn.
b) Lan đã v mô phng mt sân đúng t l hay chưa?
Bài 5. Lan đọc mt cun sách trong ba ngày. Ngày th nht Lan đọc
20 trang, ngày th hai lan đọc 40 trang, ngày th 3 Lan đọc 80 trang.
a) Tính t s gia trang sách Lan đọc đưc trong ngày th nht và th
hai.
b) Tính t s gia trang sách Lan đọc đưc trong ngày th hai và th
ba.
c) Hai t s trên có lp thành t l thc hay không?
Bài 6. T s ca hai s là
2
9
. Biết s ln là 135 . Tìm s bé?
Bài 7. T s ca hai s là
3
7
. Biết s bé là 12 . Tìm s ln?
Trang 54
Bài 8. Người ta làm mt dâu bng cách trn 6 phn dâu vi 4 phn
đưng. Hi cn bao nhiêu kg đưng để trn hết 45 kg dâu theo cách
pha nhiên trn như trên?
Bài 9. Người ta pha nhiên liu cho mt loi động cơ bng cách trn 2
phn du vi 7 phn xăng. Hi cn bao nhiêu lít xăng để trn hết 8 lít
du theo cách pha nhiên liu như trên?
Bài 10. Lá quc k Vit Nam là hình ch nht có t l kích thước rng
và dài là
2
3
. Nam làm lá c quc k bng giy đảm bo đúng t l quy
định để tham gia c vũ đá bóng Sea Games có chiu dài là
12 cm
. Tính
chiu rng ca lá c Nam làm
Bài 11. T l nu bánh chưng ngon nht là 4 go:1 đậu xanh, vy gói
bánh chưng ngon vi t l như trên thì 10kg go cn bao nhiêu đậu
xanh.
Bài 12. Tính độ dài hai cnh ca hình ch nht, biết t s gia các cnh
là 0,6 và chu vi bng
32 cm
Bài 13. Tính độ dài 2 cnh ca mt vườn hoa hình ch nht, biết t s
gia chiu rng và chiu dài là
5
7
và chu vi bng
120 m
Bài 14. Thông thưng, mt thùng sơn có th tích
18l
và theo quy định
ca nhà sn xut tt c các loi sơn đều pha theo t l nh hơn hoc
bng
10%
. Như vy, nếu mt thùng sơn
18l
s pha cùng vi
1,8l
nước
sch thì để có
99l
sơn nước thì cn bao nhiêu thùng sơn và bao nhiêu
lít nước sch?
Bài 15. An cn lăn sơn phòng, din tích phòng 1 là
2
60 m
, phòng 2 là
2
150 m
. C hai phòng An lăn hết
21 kg
sơn. Tính s lượng sơn cn dùng
cho mi phòng ?
Bài 16. Hai lp
7A
và
7B
đi lao động trng cây. Biết rng t s gia s
cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
là
5
4
và lp
7A
trng nhiu hơn lp
7B
là 20 cây. Tính s cây mi lp đã trng.
Bài 17. Hai lp
7A
và
7B
đi lao động trng cây. Biết rng t s gia s
cây trng đưc ca lp
7A
và
7B
là
4
5
và lp
7B
trng nhiu hơn lp
7A
là 20 cây. Tính s cây mi lp đã trng.
Trang 55
Bài 18. Biết rng 17 lít du ha nng
13,6 kg
. Hi
12 kg
du ha thì có
cha hết đưc vào chiếc can 16 lít hay không?
Bài 19. T s ca hai s là
4
5
, nếu thêm 2 đơn v vào s th nht thì t s
ca chúng s bng
13
15
. Tìm hai s đó.
Bài 20. Tìm hai phân s ti gin biết tng ca chúng là
29
36
, các t theo
th t t l vi 7 và 5 ; các mu theo th t t l vi 3 và 2 .
Dng 4. Chng minh đẳng thc
Bài 1. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a b c d
bd
Bài 2. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a b c d
bd
Bài 3. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a c b d
cd
Bài 4. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:

a b c d
ac
Bài 5. Cho t l thc
ac
bd
. Chng minh rng ta có t l thc:

b a d c
ac
Bài 6. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
22
a b c d
bd
Trang 56
Bài 7. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
22
a b c d
bd
Bài 8. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
33
a c b d
cd
Bài 9. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
22
a b c d
ac
Bài 10. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
55
b a d c
ac
Bài 11. Chng t rng: Nếu


b a a d
b c d c
(trong đó
0 a b c d
thì
bd
Bài 12. Chng t rng: Nếu


a b b c
c d d a
(trong đó
0 a b c d
thì
ac
Bài 13. Cho t l thc
::a b c d
. Chng minh t l thc
: : ( a a b c c d Gia
thiết các t l thc đều có nghĩa).
Bài 14. Cho t l thc
::a b c d
. Chng minh t l thc
: : ( a a b c c d
Gi thiết các t l thc đều có nghĩa).
Bài 15. Cho t l thc
ac
cb
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22
a c a
b c b
Bài 16. Cho t l thc
ac
cb
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22

b a b a
a c a
Trang 57
Bài 17. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22

a c ac
b d bd
Bài 18. Cho t l thc
36
36


ab
ab
. Chng minh
1
3; 6
2
a
ab
b
Bài 19. Cho t l thc:
. Chng minh đẳng thc sau:
5 3 5 3
3 7 3 7


a b c d
a b c d
Bài 20. Chng minh rng nếu
0


a b c d
cd
b c d a
thì
ac
hoc
0 a b c d
.
Phn III. BÀI TP TƯƠNG T' T' GII
Dng 1. Lp t l thc
Bài 1. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
a)
0,375:3,63
b)
22
14 :80
33
c)
53
1 : 1
79



Bài 2. Thay các t s sau bng t s gia các s nguyên.
a)
1
5,5:
2
b)
3
0,12 :2
4
c)
2,5: 3,5
Bài 3. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
32
:
85
và
12
:
10 3
b)
1
5 :22
2
và
2,25:10
Trang 58
Bài 4. T các t s sau đây có lp đưc t l thc hay không?
a)
5,4:13,5
và
6:15
b)
52
15 : 21
93
và
2,8:3,9
Bài 5. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau
1.6 2. 3
Bài 6. Lp tt c các t l thc có th t các đẳng thc sau 0,03.6,3=0,
27.0,7
Bài 7. Có th lp đưc t l thc t nhóm bn s
4;15; 30;2
không?
Nếu lp đưc hãy viết các t l thc t nhóm bn s đó.
Bài 8. Vi năm s
7; 4 ;14;28;49
. Hãy lp các t l thc có th đưc t
nhóm năm s đó.
Dng 2. Tìm s chưa biết trong t l thc
Bài 1 . Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
8
15 24
x
b)
36 54
3
x
c)
77
20 8
x
Bài 2. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
12
:3 :0,25
53
x
b) 2,5:7,5
7
:
9
x
c)
27
2 : 1 :0,02
39
x
Bài 3. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
1 2 1
::
4 7 13
x
b)
3 2 1 4
::
5 15 2 5
x
Trang 59
Bài 4. Tìm s hu t
x
trong các t l thc sau:
a)
16
14 7
x
b)
1,2 5
56
x
Bài 5. Tìm s hu t
x
trong t l thc
20 4
45
x
x
Bài 6. Tìm s hu t
x
trong t l thc
1
1
2

x
x
Dng
3.
Các
bài
tp ng
Bài 1. Trong gi thí nghim, bn Hùng dùng hai qu cân
500 g
và
250 g
thì đo đưc trng lượng tương ng là
10 N
và
5 N
.
a) Tính t s gia khi lượng ca qu cân th nht và khi lượng qu
cân th hai; t s gia trng lưng ca qu cân th nht và trng lượng
ca qu cân th hai.
b) Hai t s trên có lp thành t l thc hay không?
Bài 2. Người ta pha nhiên liu cho mt loi động cơ bng cách trn 5
phn du vi 8 phn xăng. Hi cn bao nhiêu lít xăng để trn hết 15 lít
du theo cách pha nhiên liu như trên?
Bài 3. Tìm độ dài hai cnh ca mt hình ch nht, biết t s gia hai
cnh ca nó là
3
4
và chu vi bng 28 mét.
Bài 4. Tìm din tích ca mt hình ch nht, biết t s gia hai cnh ca
nó là
2
3
và chu vi bng 90 mét.
Bài 5. Hi mun gói bánh chưng, gói xong mi bánh nng khong
0,75kg . Tính sơ mi bánh s khong
0,6 kg
go nếp và
0,15 kg
đỗ xanh.
Chú ý, đây là go đã ngâm và đ xanh đã đưc ngâm và nu chín. C
1 kg
go nếp sau khi ngâm nng khong
1,5 kg,1 kg
đậu sau khi ngâm và
nu chín cũng đưc khong
1,5 kg
. Vy để làm 10 cái bánh chưng cn
bao nhiêu go, bao nhiêu đậu?
Dng 4. Chng minh đẳng thc
Trang 60
Bài 1. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
99
a b c d
bd
Bài 2. Cho t l thc
. Chng minh rng ta có t l thc:
2 6 2 6
22

a b c d
bd
Bài 3. Cho t l thc
ab
bc
. Chng minh rng ta có t l thc
22
22
a b a
c b c
Bài 4. Cho t l thc:
. Chng minh đẳng thc sau:
2 3 2 3
3 5 3 5


a b c d
a b c d
| 1/60

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ : TỈ LỆ THỨC
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa
 Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c , viết là a c . b d b d Tính chấta c
Tính chất 1 : Nếu  thì ad bc . b d
 Tính chất 2: Nếu ad bca, ,
b c, d đều khác 0 thì ta có các tỉ lệ
thức a c a b d c d b ;  ;  ;  b d c d b a c a
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Lập tỉ lệ thức Phương pháp giải:a c
Tỉ lệ thức  còn được viết là a :b c : d từ đó thay tỉ số giữa b d
các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên.  a c
Dựa vào định nghĩa nếu có 
thì tỉ số a c lập thành được b d b d một tỉ lệ thức
 Nếu ad bca, ,
b c, d đều khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức
a c a b d c d b ,  ;  ;  b d c d b a c a
 Để lập tỉ lệ thức từ các số đã cho ta cần xác định bộ bốn số a, ,
b c, d sao cho ad bc rồi áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức để
lập được 4 tỉ lệ thức a c a b d c d b ,  ;  ;  b d c d b a c a Bài toán.
Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 3,5:5,04 Trang 1 b) 19 2 1 : 4 21 7 c) 21 1 : 0, 23 25 d) 2 : 0,31 9 Lời giải: b) 19 2 40 30 4 1 : 4  :  21 7 21 7 9 a) 35 504 25 3, 5 : 5, 04  :  10 100 36 c) 21 46 23 8 1 : 0, 23  :  25 25 100 1 d) 2 2 31 2 100 200 : 0,31  :    9 9 100 9 31 279
Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 2 : 7 3 a) 1,5: 2,16 c) 3 : 0,54 8 d) 2 7 2 :1 3 9 Lời giải: a) 150 25 1, 5 : 2,16   216 36 b) 1 7 1 2 : 7  : 7  3 3 3 d) 2 7 8 16 3 2 :1  :  3 9 3 9 2 c) 3 3 54 25 : 0,54  :  8 8 100 36
Bài 3. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 3 : 7 2 a) 3,5: 5  ,25 c) 0,8: 0  ,6 d) 1,2: 1  ,8 Trang 2 Lời giải: a)   350 2 3,5 : 5, 25    5  25 3 b) 1 7 1 3 : 7  : 7  2 2 2 c)   8 4  0,8 : 0, 6   6  3 d)   12 2  1, 2 : 1,8   1  8 3
Bài 4. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 3 2 :1 5 4 a) 1,2: 3  ,24 d)  3  1, 2 :     5  c) 2 : 0  ,42 7 Lời giải: b) 1 3 11 7 44 2 :1  :  5 4 5 4 35 a)   120 1  0 1, 2 : 3, 24   3  24 27 c) 2   2 4  2 1  00 : 0, 42  :  7 7 100 147 d)  3  12  3  2  1, 2 :   :        5  10  5  1
Bài 5. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b)  3  4  : 1    4  a) 1,02: 1  ,14   с) 1 1 :   0,15  2  d) 3  3  1 : 3   4  8  Lời giải: Trang 3 b)  3  7 16  4  : 1  4  :     4  4 7 a)   102 1  7 1, 02 : 1,14   1  14 19 c)  1    3 15  10  1 : 0,15  :     2  2 10 1 d) 3  3  7  3  14 1 : 3  : 3      4  8  4  8  27
Bài 6 . Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a)  0  ,3: 2,7 và  1  ,7  1 :15,39 b) 4,86: 1  1,34 và  9  ,3: 21,6 c) 3 : 6 và 4 :8 5 5 d) 1 2 : 7 và 1 3 :13 3 4 LỜI giải: a) Ta có:      3  27 3  10 1  0,3 : 2, 7  :    và   171 1539 1 1, 71 :15,39  :  10 10 10 27 9 100 100 9 Hai t 
ỉ số đã cho đều bằng 1 . 9
Vậy ta có tỉ lệ thức  0  ,3: 2,7   1  ,7  1 :15,39 b) Ta có:      486 1  134 3  4,86 : 11,34  :  và   93 216 31 9, 3 : 21, 6  :  100 100 7 10 10 72 V   ì 3 31  nên 7 72
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. c) Ta có: 3 3 1 1 : 6    và 4 4 1 1 : 8    5 5 6 10 5 5 8 10
Hai tỉ số đã cho đều bằng 1 . Vậy ta có tỉ lệ thức 3 4 : 6  : 8 10 5 5 Trang 4 d) Ta có: 1 7 1 2 : 7  : 7  và 1 13 1 3 :13  :13  3 3 3 4 4 4
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó.
Bài 7. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 3  : 6   và 6 :12 7 7 b) 1 2 :11 và 1 3 :13 5 4 c) 2  :  8   và 4 :16 5 5 d) 1 4 : 8 và 2 3 :13 3 3 Lời giải: a) Ta có: 3    3  1 1 : 6    và 6 6 1 1 :12    7 7 6  14 7 7 12 14
Hai tỉ số đã cho đều bằng 1 . 14
Vậy ta có tỉ lệ thức 3 6 : 6  :12 7 7 b) Ta có: 1 11 1 2 :11  :11  và 1 13 1 3 :13  :13  5 5 5 4 4 4
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. c) Ta có: 2       2 1 1  : 8    và 4 4 1 1 :16    5 5 8  20 5 5 16 20 Hai t  
ỉ số đã cho đều bằng 1 . Vậy ta có tỉ lệ thức 2   4 : 8  :16 20 5 5 d) Ta có: 1 13 13 4 : 8  : 8  và 2 11 11 3 :13  :13  3 3 24 3 3 39
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó.
Bài 8. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? Trang 5 a)  0  ,6:5,4 và  2  ,28: 20,52 b) 1,62: 3  4,02 và  3  ,  1 : 64,8 c) 3  ,5: 5  ,25 và 1,2:1,8 d) 0,8: 0  ,6 và 1 3 : 7 2 LỜI giải: a) Ta có:      6  54 1  0, 6 : 5, 4  :  và   228 2052 1 2, 28 : 20,52  :  10 10 9 100 100 9 Hai t 
ỉ số đã cho đều bằng 1 . 9
Vậy ta có tỉ lệ thức  0  ,6:5,4   2  ,28: 20,52 b) Ta có:      162 3  402 1  1, 62 : 34, 02  :  và   31 648 31 3,1 : 64,8  :  100 100 21 10 10 648
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. c) Ta có:    3  50 2 3, 5 : 5, 25   và 12 2 1, 2 :1,8   5  25 3 18 3
Hai tỉ số đã cho đều bằng 2 . Vậy ta có tỉ lệ thức 3  ,5: 5  ,25 1,2:1,8 3 d) Ta có:   8 4  0,8 : 0, 6   và 1 7 1 3 : 7  : 7  6  3 2 2 2
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. Cách khác: Vì 0,8: 0  ,6  0 còn 1
3 : 7  0 nên ta không có tỉ lệ thức từ hai số đó. 2 Trang 6
Bài 9. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 15 và 30 21 42 b) 1 3 : 6 và 1 2 :18 3 4 c) 45 và 60 63 84 d) 1 5 : 5 và 1 13 :13 3 3 Lời giải: a) Ta có: 15 15 : 3 5   và 30 30 : 6 5   21 21: 3 7 42 42 : 6 7
Hai tỉ số đã cho đều bằng 5 . 7
Vậy ta có tỉ lệ thức 15 30  . 21 42 b) Ta có: 1 10 1 5 3 : 6    và 1 9 1 1 2 :18    3 3 6 9 4 4 18 8
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. C) Ta Có: 45  45  :  9   5   và 60 60 :12 5   63  63  :  9   7 84 84 :12 7 Hai t 
ỉ số đã cho đều bằng 5 .Vậy ta có tỉ lệ thức 45 60  . 7 63  84 d) Ta có: 1 16 16 5 : 5  : 5  và 1 40 40 13 :13  :13  3 3 15 3 3 39
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. Trang 7
Bài 10 . Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 0,8: 0  ,6 và 1,2: 1  ,8 b) 6: 27 và 1 1 6 : 29 2 4 c) 0  ,8: 4   và 0,6:3 d) 1 1 2 : 3 và 7 :13 3 4 Lò̀i giải: a) Ta có:     8 4  0,8 : 0, 6   và   12 2 1, 2 : 1,8   6  3 1  8 3
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho. b) Ta có: 6 : 3 2 6 : 27   và 1 1 13 117 2 6 : 29  :  27 : 3 9 2 4 2 4 9
Hai tỉ số đã cho đều bằng 2 . Vậy ta có tỉ lệ thức 1 1 6 : 27  6 : 29 . 9 2 4 c) Ta có:    8  4  8  1 1 0,8 : 4  :    và 6 6 1 0, 6 : 3  : 3   10 1 10 4  5 10 10.3 5
Hai tỉ số đã cho đều bằng 1 . Vậy ta có tỉ lệ thức 0  ,8: 4    0,6:3 . 5 d) Ta có: 1 1 7 13 7 4 28 2 : 3  :    và 7 7 :13  3 4 3 4 3 13 39 13
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đã cho.
Bài 11. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4.15  30.2 b) 5.20  2.50 c) 15.42  21.30 Trang 8 Lời giải:
a) Vì 4.15  30.2 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 2 15 2 4 30 15 30  ;  ;  ;  30 15 30 4 2 15 2 4
b) Vì 5.20  2.50 nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 5 50 5 2 20 50 20  ;  ;  ;  20 50 20 2 5 50 5 2
c) Vì 15.42  21.30 nên ta có các tỉ lệ thức sau 15 30 42 30 15 21 42 21  ;  ;  ;  21 42 21 15 30 42 30 15
Bài 12. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau a) 7 2  8   4  94 b) 3  .20  4. 1  5 c) 2   2  7   9   6   Lời giải:
a) Vì 7.(-28)=(-49).4 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 7 4 2  8 4 7 4  9 2  8 4  9  ;  ;  ;  4  9 2  8 4  9 7 4 2  8 4 7 b) Vì 3  20  4. 1
 5 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 3  1  5 3  4 20 1  5 20  ;  ;  ;  20 1  5 20 4 3  1  5 3  4
c) Vì -2.(-27)=(-9).(-6) nên ta có các tỉ lệ thức sau 2  6  2  7 6  2  9     ;  ;  ; 27 9  9  2  7 9  2  6  2  7 6  2 
Bài 13. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 0,36.4,25  0,9.1,7 b) 0  ,8 4    0,16.20 c)  0  ,3: 2,7   1  ,7  1 :15,39 Lời giải:
a) Vì 0,36.4,25  0,9.1,7 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 0, 36 1, 7 4, 25 1, 7 0, 36 0, 9 4, 25 0, 9  ;  ;  ;  0, 9 4, 25 0, 9 0, 36 1, 7 4, 25 1, 7 0, 36 b) Vì 0  ,8. 4
   0,16.20 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0  ,8 20 4  20 0  ,8 0,16   ;  ;  ; 4 0,16  0,16 4  0,16 0  ,8 20 4  20 0  ,8 Trang 9 c) Vì  0  ,3: 2,7   1  ,7 
1 :15,39 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0  ,3 1  ,71 15,39 1  ,71 0  ,3 2, 7 15, 39 2, 7  ;  ;  ;  . 2, 7 15, 39 2, 7 0  ,3 1  ,71 15,39 1  ,71 0  ,3
Bài 14. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4,4.1,89  9,9.0,84 b) 0  ,7 0  ,5  3,5.0,1 C) 0  ,4.1,5  3  .0,2 Lời giải:
a) Vì 4,4.1,89=9,9.0,84 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4, 4 0,84 1,89 0,84 4, 4 9, 9  ;  ;  ; 1,89 9,9  9, 9 1,89 9, 9 4, 4 0,84 1,89 0,84 4, 4 b) Vì 0  ,7 0
 ,5  3,50,1 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0  ,7 0,1 0  ,5 0,1 0  ,7 3, 5   ;  ;  0,5 3, 5 ;  c) Vì 0  ,4.1,5  3  .0,2 nên 3, 5 0  ,5 3,5 0  ,7 0,1 0  ,5 0,1 0  ,7 ta c    
ó các tỉ lệ thức sau 0, 4 0, 2 0, 4 3 1, 5 0, 2  ;  ;  ; 1,5 3  3  1, 5 0, 2 1, 5 3  0  , 4 0, 2 0  , 4
Bài 15. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 1  2  2 2  1 5 7 5 b) 1 2 1 1 1 :  : 2 3 4 9 c) 3 1 1 :  7 : 2 4 2 Lời giải: a) V   ì 1 2 2 2 
1 nên ta có các tỉ lệ thức sau 5 7 5 1  2 2 1  2  2  1 1 2 2 5 5 5 5 7 7  ;  ;  ;  2 2 2 1 2 2 2 1  1 1 7 7 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 2 1 b) Vì 1 2 1 1 1 1 :
 : nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 4 9 4 4 9 3  ;  ;  ;  2 3 4 9 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 3 9 3 2 2 3 4 2 Trang 10 3 3 1 1 1 1 c) Vì 3 1 7 2 7 2 1 :
 7 : 2 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 4 2 2  ;  ;  ;  4 2 1 2 1 3 7 2 7 3 1 1 2 2 4 4
Bài 16. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 1  ;3; 9  ;27 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Lời giải: Ta có 1  .27  3 .  9
  nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 1  ;3; 9  ;27 là     1 9 27 9 1 3 27 3  ;  ;  ;  3 27 3 1  9  27 9  1 
Bài 17. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 2  5; 2  ;4;50 không?
Nếu lập được hãy viết các tî ̉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Lời giải: Ta có  2  54  50. 2
  nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số là 2  5 50 4 50 2  5 2  4 50  ;  ;  ;  2  4 2  2  5 50 4 2  2  5
Bài 18. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 0,16;0,32;4;8 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Lời giải:
Ta có 0,16.8  4.0,32 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 0,16;0,32;4;8 là 0,16 0,32 8 0,32 0,16 4 8 4  ;  ;  ;  4 8 4 0,16 0, 32 8 0, 32 0,16
Bài 19. Với năm số 1;2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó. Lời giải:
Ta có 2.8 1.16 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm là 2 16 8 16 2 1 8 1  ;  ;  ;  1 8 1 2 16 8 16 2 B  
ài 20. Với năm số 1 2 2 2 ;
;1 ; ; 2 . Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ 5 7 5 5 nhóm năm số đó. Trang 11 Lời giải: Ta c   ó 1 2 2 2 
1 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm là 5 7 5 1  2 2 1  2  2  1 1 2 5 5 5 5 7  2 ;  ;  ; 7  2  2 2  1  2 2 2 1 1 1 7 7 5 5 5 5
Dạng 2. Tìm số chưa biết của một tỉ lệ thức Phương pháp giải:a c bc ad ad bc
Từ tỉ lệ thức  suy ra a  ;b  ; c  ; d  . b d d c b a hoặc từ tỉ lệ thức bc ad ad bc
a : b c : d suy ra a  ;b  ; c  ; d  . d c b a Bài toán.
Bài 1. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 6  9  x 15  a) x 5  0, 9 6 c) 3,5 2   15 x d) 2  x 9 27 Lời giải: 6  9  6   15   b)   x   10 x 15  9 a) x 5 5  0, 9   x   0,75 0, 9 6 6 3,5 2  15 2   c) 6  0   x   15 x 3,5 7 d) 2 x 2.27   x   6 9 27 9
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 2  9  x 12  Trang 12 a) x 2   27 3, 6 c) 2,5 4   5 x d) 3  x 8 32 Lời giải: 2  9 2   12   b) 8   x   x 12  9 3 a) x 2 27.  2    x   15 27 3, 6 3, 6 c) 2,5 4  4.5    x   8 5 x 2, 5 d) 3 x 3.32   x  12 8 32 8
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 0,16 0,32  x 8 a) x 9   3 27 c) 25  50  2  x d) 7  x 4  9 2  8 Lời giải: b) 0,16 0,32 0,16.8   x   4 x 8 0, 32 a) x 9  9  .3   x   1  3 27 27 7 x 7   28   d)   x   4 49  28  49  c) 2  5 50 2  .50   x   4 2  x 2  5
Bài 4. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 14 9 3 :  x : 15 10 7 Trang 13 b) 3 1 : 8  2,5 : x 5 c) 1  2 2  :1  : x 5 5 7 d) 1 2 1 1 :  x : 2 3 9 Lời giải: a) 14 9 3 14 10 3 28 3 4 :  x :  
x :  x    x  15 10 7 15 9 7 27 7 9 b) 3 1 2,5 5.2,5 25 1 : 8  2,5 : x    x   5 5 x 1 2 c) 1  2 2   2  2  1  :1  : x x  1 :  x  2   5 5 7  7 5  5 d) 1 2 1 3 2 1 9 1 9 1 1 1 :
x :  :  x :   x :  x    x  2 3 9 2 3 9 4 9 4 9 4
Bài 5. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b)  x 1 2 3,8 : 2  : 2 4 3
a) 2,5:4x  0,5:0,2
c) 5,25:7x  3,6: 2,4 d) 1,8:1,3   2  ,7:5xLời giải: a) 2,5:  x 2, 5 0, 5 2, 5 5 2, 5.2 1 4  0,5: 0, 2      4x
 4x 1 x  4x 0, 2 4x 2 5 4 b) 3,8:  x 1 2 3,8 1 8 3,8 3 3,8.32 304 2  : 2   :    x   4 3 2x 4 3 2x 32 2.3 15 c) 5, 25.2, 4 7 1
5, 25 : 7x  3, 6 : 2, 4  7x    x  3, 6 2 2 d)     x 2  ,7.1,3 39  39  1,8 :1, 3 2, 7 : 5  5x    x  1,8 20 100
Bài 6. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3 2,5 : 7,5  x : 5
b) x : 2,4  0,003: 0,75 c) 4 3,5 : 2,5  x : 5
d) x :1,3  0,65: 0,5 Trang 14 Lời giải: a) 3  xx    3 25 10 3 1 2,5 : 7,5 : 2,5 : 7,5      5 5 10 75 5 5 b) x   x    6 : 2, 4 0, 003 : 0, 75 0, 003 : 0, 75  2, 4  625 c) 4 7 4 7 4 28 3,5 : 2,5  x :
  x :  x    5 5 5 5 5 25 d) 0, 65.1, 3
x :1, 3  0, 65 : 0, 5  x  1,69 0, 5
Bài 7. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 5 : x  20 :3 6 b) 4 2 x :  : 0, 4 5 3 d) 4 5 x :  : 0,2 7 3 c) 25 : x  2 :9 3 Lời giải: 5 5 3 a) 5 20 1 6 6 : x  20 : 3    x   6 x 3 20 8 2 b) 4 2 x  2 4  4 3 x :  : 0, 4    x   : 0, 4    5 3 4 0, 4  3 5  3 5 c) 25 25 2 25 2 25 9 75 : x  2 : 9  : x   x  :    3 3 9 3 9 3 2 2 d) 4 5 4 5 10 4 25 25 4 100 x :
 : 0,2  x :    x :   x    7 3 7 3 2 7 3 3 7 21
Bài 8. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3x  7 5  8 2 b) 3x   1 : 4,5  2,8 :1,5 c) 9x 1 5  9 3
d) 6x  2:1,5  7 :3,5 Trang 15 Lời giải: a) 3x  7 5 8.5   3x  7 
 3x  7  20  3x  27  x  9 8 2 2 b)  x   2,8.4, 5 3
1 : 4, 5  2,8 :1, 5  3x 1  1, 5 42 42  3x 1   3x  1 5 5 47 47 47  3x   x  : 3  x  5 5 15 c) 9x 1 5 9.5 16   9x 1 
 9x 1 15  9x 15 1 9x 16  x  9 3 3 9
d) 6x  2:1,5  7:3,5  6x 2:1,5  2  6x 2  2.1,5 5
 6x  2  3  6x  3 2  6x  5  x  6
Bài 9. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1,2 5  x  3 4 b) 2x   1 : 2  12 : 3 c) 3,5 5  x  3 3
d) 2x 14:3 12:9 Lời giải: a) 1,2 5 1, 2.4 24 24 5  1   x  3   x  3   x   3  x x  3 4 5 25 25 25 b)  x   12.2 7 2
1 : 2  12 : 3  2x 1 
 2x 1  8  2x  7  x  3 2 c) 3,5 5 3,5.3 21 21 51   x  3   x  3   x   3  x  3 3 5 10 10 10 d)
2x 14:3 12:9  2x14  12:93 2x14  4  2x  414  2x 18  x  9
Bài 10. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: Trang 16
a)  x   10 28 4 2 1 :  : 7 15 3
b) 0,2: 2  5:6x 8
c)  x   10 27 9 2 3 :  : 3 12 2
d) 0,5: 2  3:2x  7 Lời giải: 28 10 
a)  x   10 28 4 3 15 7 2 1 :  :  2x 1 
 2x 1  2  2x  3  x  7 15 3 4 2 3 b)   x   0,2 5 2.5 0, 2 : 2 5 : 6 8    6x  8 
 6x  8  50  6x  42  x  7 2 6x  8 0, 2 c)  x   10 27 9 27 2 10 5 5 14 7 2 3 :  :  2x  3   
 2x  3   2x   3  2x   x  3 12 2 12 9 3 3 3 3 3 d)   x   3.2 5 0, 5 : 2 3 : 2 7  2x  7 
 2x  7 12  2x  5  x  0, 5 2
Bài 11. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 0,6: x x :5,4
b) x : 0,2  0,8: x
c) 0,3: x x : 2,7
d) x : 0,5  0,125: x Lời giải: a) 0, 6 x 81 9 2 2
0, 6 : x x : 5, 4  
x  0,6.5, 4  x   x   x 5, 4 25 5 b) x 0,8 2 2
x : 0, 2  0,8 : x  
x  0, 2.0,8  x  0,16  x  0  , 4 0, 2 x c) 0, 3 x 2 2
0, 3 : x x : 2, 7  
x  0,3.2,7  x  0,81 x  0  ,9 x 2, 7 d) x 0,125 2 2
x : 0, 5  0,125 : x  
x  0,5.0,125  x  0,0625  x  0  , 25 0, 5 x
Bài 12. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 16  x x 25 b) x 8   2  x Trang 17 c) 4   x x 49  d) x 27  3 x Lời giải: a) 16 x 2 2 
x 16.25  x  400  x  2  0 x 25 b) x 8  2   x   2   8   2
x 16  x  4  2  x c) 4  x 2   x  4  . 4  9 2
x 196  x  1  4 x 49  d) x 27 2 2 
 (x)  3.27  x  81 x  9  3 x
Bài 13. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1    x x 9 b) 0,25  x x 4 d) 0,49  x x 16 c) 6    x x 24 Lời giải: a) 1  x 2 2 
 x x  1  .9  x  9
  x  9  x  3  x 9 b) 0,25 x 2 2
  x  0,25.4  x 1 x  1  x 4 c) 6  x 2 2    . x x  6  .24  x  1
 44  x  144  x  1  2 x 24 d) 0,49 x 2 2 
x  0,49.16  x  7,84  x  2  ,6 x 16
Bài 14. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau 2 a) x 24  6 25 2 b) x 49  12 3 Trang 18 C) 27 3  2 4 x d) 14 28  2 x 2 Lời giải: 2 a) x 24 24.6 2   x
 5,76  x  2, 4 6 25 25 2 b) x 49 12.49 2   x   196  x  14  12 3 3 c) 27 3 4.3 4 2 2   x    x   2 4 x 27 9 3 d) 14 28 14.2 2   x  1 x  1  2 x 2 28
Bài 15. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau a) x   1 5 : 2  40 : x  5 2 b) x   4 3 :  20 : x 3 5 c) 0,25 x  2  x  2 4 Lời giải: a) x  5 1 : 2  40 : x  5 5 2
 (x  5)  40 2 2
x  5 10 hoặc x 5  1  0
x  5 hoặc x  15  b) x 3 4 :  20 : x 3 4 2 2
 (x  3)  20  (x  3) 16 5 5
x 3  4 hoặc x 3  4 
x  7 hoặc x  1  c) 0,25 x  2 2 2 
 (x  2)  0,25.4  (x  2) 1 x  2 4
x  2 1 hoặc x  2  1  Trang 19x  1  hoặc x  3 
Bài 16. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) x 11 2  14  x 3 b) x  6 2  x  4 7 Lời giải: a) x 11 2
  3x  33  28  2x  3x  2x  28  33  5x  5   x  1  14  x 3 b) x  6 2
  7x  6  2x  4  7x  42  2x 8  7x  2x  42 8  5x  50  x 10 x  4 7
Bài 17. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) 7  x 4  x  2 5 b) x 1 6  x  5 7 Lời giải: a) 7  x 4
  57  x  4x  2  355x  4x 8  5x  4x  358  9x  27  x  3 x  2 5 b) x 1 6 x 1 6 4 1  4.7   1  1   x  5   2  8  x  2  3 x  5 7 x  5 7 x  5 7 1 
Bài 18. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức  a) 7 x 4  15 5 b) 12 6  x  5 7 Lời giải:  a) 7 x 4 15.4   7  x   7  x  12 15 5 5
 7  x 12 hoặc 7  x  1  2  x  5  hoặc x 19 Trang 20 b) 12 6 12.7   x  5   x  5 14 x  5 7 6
x 5 14 hoặc x 5  1  4
x 19 hoặc x  9 
Bài 19. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức x  a) 2 4 6  3 8 b) 12 2  2 x  5 27 Lời giải: x  a) 2 4 6 3.6 9   2x  4   2x  4  3 8 8 4 9 
 2x  4  hoặc 9 2x  4  4 4 25  x  hoặc 7 x  8 8 b) 12 2 12.27   2 x  5 
 2 x  5 162  x  5  81  x 5  81 hoạc 2 x  5 27 2 x  5  8  1
x  86 hoăc x  76 
Bài 20. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) 3 2  2 x 1 6 b) 11 x  2  x  2 7 Lời giải: a) 3 2 2 2
  x 1  9  x 10  x   10 2 x 1 6 b) 11 x  2 
 x  2x  2 2 2
11.7  x  4  77  x  81 x  9  . x  2 7
Dạng 3. Các bài tập ứng dụng Phương pháp giải: Trang 21
 Tỉ lệ thức a c còn được viết là a:b c:d . b da c
Dựa vào định nghĩa nếu có 
thì tỉ số a c lập thành được b d b d một tỉ lệ thức Bài toán.
Bài 1. Trong giờ thí nghiệm, bạn Hùng dùng hai quả cân 500 g và 250 g
thì đo được trọng lượng tương ứng là 5 N và 2,5 N .
a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả
cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.
b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không? Lời giải:
a) Tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả cân thứ hai là 500  2 . 250
Tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng quả cân thứ hai là 5  2. 2, 5
b) Hai tỉ số trên bằng nhau, nên hai tỉ số trên lập được thành một tỉ lệ thức là 500 5  . 250 2, 5
Bài 2. Hai máy tính có kích thước màn hình 20 inch, (inch là gì một
đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và phổ biến ở các
nước Canada, Anh...) tỉ lệ chuẩn là 1680 x1050 mm và màn hình 24
inch tỉ lệ chuẩn là 1920 x1200 mm .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình.
b) Hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình trên có lập
thành tỉ lệ thức hay không? Lời giải: Trang 22
a) Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của màn hình 20 inch là 1680 8  . 1050 5
Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của màn hình 24 inch là 1920 8  . b) 1200 5
Hai tỉ số trên bằng nhau, nên hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của
mỗi màn hình trên lập được thành một tỉ lệ thức là 1680 1920  . 1050 1200
Bài 3. Lá quốc kỳ trên cột cờ Lũng Cú là hình chữ nhật có kích thước là
6x9(m), lá cờ quốc kỳ lớp 7 1
a treo tại lớp trong các giờ sinh hoạt là
hình chữ nhật có kích thước là 0,81,2 m .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ.
b) Hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ trên có lập
thành tỉ lệ thức hay không? Lời giải:
a) Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của lá quốc kỳ trên cột cờ Lũng Cú là 6 2  . 9 3
Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của lá quốc kỳ lớp 7 1 a là 0,8 2  . 1, 2 3
b) Hai tỉ số trên bằng nhau, nên hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài
của mỗi lá cờ trên lập được thành một tỉ lệ thức là 6 0,8  . 9 1, 2
Bài 4. Theo tiêu chuẩn của Liên đoàn bóng chuyền quốc tế FIVB sân
bóng chuyền là hình chữ nhật có kích thước là 9x18 (m). Lan vẽ mô
phỏng mặt sân bóng chuyền là hình chữ nhật có kích thước là 0,81, 6 cm .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của sân bóng chuyền.
b) Lan đã vẽ mô phỏng mặt sân đúng tỉ lệ hay chưa? Lời giải:
a) Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của sân bóng chuyền là 9 1  . 18 2 Trang 23
b) Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của bản vẽ mô phỏng mặt sân bóng chuyền là 0,8 1  . 1, 6 2
Hai tỉ số trên bằng nhau, ta có một tỉ lệ thức là 9 0,8  . Vậy Lan đã vẽ 18 1, 6
mô phỏng mặt sân đúng tỉ lệ.
Bài 5. Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc
20 trang, ngày thứ hai lan đọc 40 trang, ngày thứ 3 Lan đọc 80 trang.
a) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ nhất và thứ hai.
b) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ hai và thứ ba.
c) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không? Lời giải:
a) Tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ nhất và thứ hai là 20 1  . 40 2
b) Tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ hai và thứ ba là 40 1  . 80 2
c) Hai tỉ số trên bằng nhau, nên lập được thành một tỉ lệ thức là 20 40  . 40 80
Bài 6. Tỉ số của hai số là 2 . Biết số lớn là 135 . Tìm số bé? 9 Lời giải:
Gọi x là số bé cần tìm (x 135).
Theo bài ra tỉ số giữa số bé và số lớn là 2 nên x 2 135.2   x   30 9 135 9 9 (TMĐK).
Vậy số bé cần tìm là 30 . Trang 24
Bài 7. Tỉ số của hai số là 3 . Biết số bé là 12 . Tìm số lớn? 7 Lời giải:
Gọi x là số lớn cần tìm (x 12) .
Theo bài ta tỉ số giữa số bé và số lớn là 3 nên 12 3 12.7   x   28 7 x 7 3 (TMĐK).
Vậy số lớn cần tìm là 28
Bài 8. Người ta làm mứt dâu bằng cách trộn 6 phần dâu với 4 phần
đường. Hỏi cần bao nhiêu kg đường để trộn hết 45 kg dâu theo cách pha nhiên trộn như trên? Lời giải:
Gọi x là số kg đường cần để trộn hết 45 kg dâu theo cách pha trộn như trên (x  0) .
Theo bài ta có trộn 6 phần dâu với 4 phần đường nên 6 45 4.45   x   30 (TMĐK) 4 x 6
Vậy số kg đường cần để trộn là 30 kg .
Bài 9. Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2
phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít
dầu theo cách pha nhiên liệu như trên? Lời giải:
Gọi x là số lít xăng cần để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên (x  0) .
Theo bài ta có trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng nên 2 8 7.8   x   28 7 x 2 (TMĐK)
Vậy số lít xăng cần để trộn là 28 lít. Trang 25
Bài 10. Lá quốc kỳ Việt Nam là hình chữ nhật có tỉ lệ kích thước rộng
và dài là 2 . Nam làm lá cờ quốc kỳ bằng giấy đảm bảo đúng tỉ lệ quy 3
định để tham gia cổ vũ đá bóng Sea Games có chiều dài là 12 cm . Tính
chiều rộng của lá cờ Nam làm Lời giải:
Gọi x là chiều rộng của lá cờ Nam làm (x  0) .
Theo bài ra: tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của lá quốc kỳ là 2 nên 3 x 2 12.2   x   8 (TMĐK) 12 3 3
Vậy chiều rộng của lá cờ Nam làm 8 cm.
Bài 11. Tỉ lệ nấu bánh chưng ngon nhất là 4 gạo:1 đậu xanh, vậy gói
bánh chưng ngon với tỉ lệ như trên thì 10 kg gạo cần bao nhiêu đậu xanh. Lời giải:
Gọi x là số kg đậu xanh cần tìm để gói bánh chưng (x  0)
Theo bài ta tỉ lệ thức giữa số gạo và đậu xanh gói bánh là x 1 1.10   x
 2,5 (TMĐK) Vậy cần khối lượng đậu xanh là 2,5kg. 10 4 4
Bài 12. Tính độ dài hai cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh
là 0,6 và chu vi bằng 32 cm Lời giải:
Gọi x; y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật ( ; x y  0) .
Nửa chu vi bằng 32: 2 16 cm suy ra x y 16  1
Tỉ số giữa các cạnh là x 6 x 3 0, 6     y 10 y 5 x 3 x y 3  5 x y 8  1  1    (2) y 5 y 5 y 5 Trang 26 Từ (1) và (2) ta có 16 8 16.5   y   10TMĐK y 5 8
x 10 16  x  6TMĐK
Vậy hình chữ nhật có kích thước là 6 cm và 10 cm .
Bài 13. Tính độ dài 2 cạnh của một vườn hoa hình chữ nhật, biết tỉ số
giữa chiều rộng và chiều dài là 5 và chu vi bằng 120 m 7 Lời giải:
Gọi x; y là độ dài chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật.
(0  x y  60) .
Nửa chu vi bằng 120: 2  60 cm suy ra x y  60  1
Tỉ số giữa các cạnh là 5 x 5   7 y 7 x 5 x y 7  5 x y 12  1  1    (2) y 7 y 7 y 7 Từ (1) và (2) ta có 60 12 60.7   y   35 (TMĐK) y 7 12
x  35  60  x  25TMĐK
Vậy hình chữ nhật có hai kích thước là 35 cm và 25 cm .
Bài 14. Thông thường, một thùng sơn có thể tích 18l và theo quy định
của nhà sản xuất tất cả các loại sơn đều pha theo tỉ lệ nhỏ hơn hoặc
bằng 10% . Như vậy, nếu một thùng sơn 18l sẽ pha cùng với 1,8I nước
sạch thì để có 99l sơn nước thì cần bao nhiêu thùng sơn và bao nhiêu lít nước sạch? Lời giải:
Gọi số sơn và số nước sạch cần tìm là x; y ( đơn vị: lít ; đk: 0  y; x  99 ) Trang 27
Ta có: x y  99 
1 Vì tỉ số sơn và số nước sạch là 18 1,8 x 18 x 10 x 10 x y 10 1 x y 11      1  1    (2) y 1,8 y 1 y 1 y 1 y 1 Từ (1) và (2) ta có: 99 11 99.1   y   y  9TMĐK y 1 11
 9  x  99  x  90TMĐK Ta có 90:18  5
Vậy số thùng sơn cần dùng là 5 thùng, số nước sạch cần là 91 .
Bài 15. An cần lăn sơn phòng, diện tích phòng 1 là 2 60 m , ở phòng 2 là 2
150 m . Cả hai phòng An lăn hết 21 kg sơn. Tính số lượng sơn cần dùng cho mỗi phòng ? Lời giải:
Gọi số lượng sơn cần dùng cho phòng 1 và phòng 2 lần lượt là x; y
(đơn vị: kg ; đk: 0  x y  21 )
Ta có: x y  21 (1)
Vì tỉ số diện tích giữa hai phòng là 60 2  150 5 x 2 x 2 x y 2  5 x y 7    1  1    (2) y 5 y 5 y 5 y 5 Từ (1) và  21 7 21.5 2 ta có:   y
y  15TMĐK y 5 7
15  x  21 x  6TMĐK
Vậy số lượng sơn cần dùng phòng 1 là 6 kg , ở phòng 2 là 15 kg .
Bài 16. Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số
cây trồng được của lớp 7A và 7B là 5 và lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 4
7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. Lời giải: Trang 28
Gọi số cây trồng được của lớp 7A và 7B thứ tự là x, y (đơn vị: cây; đk: 0  y  ; x ;
x y N ) Ta có lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 7B là 20 cây
x y  20 (1)
Vì tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và 7B là 5 nên 4 x 5 x 5 x y 5  4 x y 1   1  1  
 (2) Từ (1) và (2) ta có: y 4 y 4 y 4 y 4 20 1 20.4   y   y  80TMOK y 4 1
x 80  20  x 100TMOK
Vậy số cây trồng được của lớp 7A là 100 cây và 7B là 80 cây.
Bài 17. Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số
cây trồng được của lớp 7A và 7B là 4 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 5
7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. Lời giải:
Gọi số cây trồng được của lớp 7A và 7B thứ tự là x; y (đơn vị: cây; đk: 0  ; y ; x ; x y N )
Ta có: y x  20  1
Vì tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và 7B là 4 nên 5 x 4 y 5 y 5 y x 5  4 y x 1
    1  1    (2) y 5 x 4 x 4 x 4 x 4 Từ (1) và (2) ta có: 20 1 20.4   x   x  80 (TMĐK) x 4 1
y 80  20  y 100TMĐK
Vậy số cây trồng được của lớp 7A là 80 cây và 7B là 100 cây.
Bài 18. Biết rằng 17 lít dầu hỏa nặng 13,6 kg . Hỏi 12 kg dầu hỏa thì có
chứa hết được vào chiếc can 16 lít hay không? Lời giải: Trang 29
Gọi x là số lít dầu hỏa nặng 12kg(x  0) .
Theo bài ta tỉ lệ thức giữa thể tích dầu và khối lượng dầu là x 17 12.17   x   15 (TMĐK) 12 13, 6 13, 6
Vậy 12 kg dầu hỏa thì có thể tích là 15 lít nên chứa hết được vào chiếc can 16 lít.
Bài 19. Tỉ số của hai số là 4 , nếu thêm 2 đơn vị vào số thứ nhất thì tỉ số 5
của chúng sẽ bằng 13 . Tìm hai số đó. 15 Lời giải:
Gọi hai số cần tìm là ; x y  , x y  ; Q , x y  0 .
Theo đề bài tỉ số của hai số là 4 , ta có: 5 x 4 x 4.3 x 12     
 15x  12y (1) Nếu thêm 2 đơn vị vào số thứ y 5 y 5.3 y 15
nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 13 15 x  2 13  
15.x  2 13y 15x  30 13y (2) y 15
Từ (1) và (2) ta có: 12y  30 13y 13y 12y  30  y  30 (TMĐK) x 4 30.4   x   24TMĐK 30 5 5 Vậy hai số đó là 24;30
Bài 20. Tìm hai phân số tối giản biết tổng của chúng là 29 , các tử theo 36
thứ tự tỉ lệ với 7 và 5 ; các mẫu theo thứ tự tỉ lệ với 3 và 2 . Lời giải:
Gọi hai phân số tối giản cần tìm là ; x y  , x y Q .
Theo đề bài ta có tử số của chúng tỉ lệ với 7;5 và các mẫu số tỉ lệ với 3; 2 , n x x yx  ên ta có: 7 5 14 14 15 y 29 x : y  : 14 :15       3 2 y 15 y 15 y 15 Trang 30 29  29 x y 15  M 15 à: 5 x y   y      29 5 7 36 TMĐK ; x    TMĐK 36 29 29 12 36 12 18 Vậy: 7 5 x  ; y  18 12
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức Phương pháp giải:a c Từ tỉ lệ thức 
k suy ra a bk;c dk . b da c a c a c
Từ tỉ lệ thức  suy ra 1  1; 1  1 b d b d b d Bài toán.
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a b c   d b d Lời giải: T a c a b c
a c suy ra  d 1  1  . b d b d b d
Bài 2. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a b c   d b d Lời giải: T a c a b c
a c suy ra  d 1  1  . b d b d b d
Bài 3. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a c b   d c d Lời giải: Trang 31 T a c a b a b a c b  ừ      d 1  1  . b d c d c d c d
Bài 4. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a b c   d a c Lời giải: T a c b d b d a b c  ừ      d 1  1  b d a c a c a c
Bài 5. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d b a d   c a c Lời giải: T a c b d b d b a d  ừ      c 1  1  b d a c a c a c
Bài 6. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  2b c  2  d b d Lời giải: T a c a b c
a c suy ra 2 2  d 2   2   . b d b d b d
Bài 7. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  2b c  2  d b d Lời giải: T a c a b c
a c suy ra 2 2  d 2   2   . b d b d b d
Bài 8. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  3c b  3  d c d Trang 32 Lời giải: T a c a b a b a c b  ừ 3 3      d 3   3   . b d c d c d c d
Bài 9. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  2b c  2  d a c Lời giải: T a c b d b d b d a b c  ừ 2 2 2 2 2 2        d 1  1  b d a c a c a c a c
Bài 10. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d b  5a d  5  c a c Lời giải: T a c b d b d b a d  ừ 5 5      c 5   5   b d a c a c a c
Bài 11. Chứng tỏ rằng: Nếu b a a  
d (trong đó bcd  0 ) thì b d b c d c Lời giải:
T b a a d b a a d
a b c d
a b c  ừ    d 1  1  d c b c d c b c c d b c
a b c d  0
nên c d b c d b
Bài 12. Chứng tỏ rằng: Nếu a b b  
c (trong đó bcd  0 ) thì a c c d d a Lời giải:
T a b b c a b b c
a b c d
a b c  ừ    d 1  1  mà c d d a c d d a c d d a
a b c d  0 nên c d d a c a Trang 33
Bài 13. Cho tỉ lệ thức a :b c : d . Chứng minh tỉ lệ thức:
a : a b  c : c d  (Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa). Lời giải: T a c b d b d b a d  ừ c
a : b c : d
    1  1  b d a c a c a c
a c a : a b  c :c d a b c d
Bài 14. Cho tỉ lệ thức a :b c : d . Chứng minh tỉ lệ thức:
a : a b  c : c d  (Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa). Lời giải: T a c b d b d b a d  ừ c
a : b c : d
    1  1  b d a c a c a c
a c a c a : a b  c :c d b a d c a b c d 2 2 B a
ài 15. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức c a c b 2 2 b c b Lời giải:
Từ tỉ lệ thức a c 2
  c ab  1 c b 2 a c ckc c  2 2 2 2 2 k   2 1 ( ) c
Đặt a c k a ck;c bk . Do đó    c b 2 2 2 2 2 b c b  (bk) b   2 k   2 1 b 2 2 2 2 T a a  ừ (1) và (2) suy ra
c ab a . Vậy c a 2 2 2 b c b b 2 2 b c b
Bài 16. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức c b 2 2 b a b   a 2 2 a c a Lời giải: Áp dụng bài 15 ta có: Trang 34 2 2 2 2 a c a c a b     c b   2 2 2 2 c b b c b a c a 2 2 2 2 b c b b a b a  1  1  đpcm 2 2 2 2   a c a a c a
Bài 17. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức b d 2 2
a c ac 2 2 b d bd Lời giải: a c ac bk  Đặt dk 2 
k a bk;c dk    k   1 b d bd bd 2 2
Từ tỉ lệ thức a c a c 2   k    k 2 2 2   b d b d 2 2 T a b
ừ (1) và (2) suy ra a c ac Bài 18. Cho tỉ lệ thức 3 6  . 2 2 b d bd a  3 b  6 Chứng minh a 1  a  3  ;b  6   b 2 Lời giải: T a b  ừ tỉ lệ thức 3 6  , ta có: a  3 b  6
a 3b  6  a 3b 6  ab  6a 3b 18  ab 6a 3b 18 a 1
 12a  6b   b 2
Bài 19. Cho tỉ lệ thức: a c . Chứng minh đẳng thức sau: b d 5a  3b 5c  3  d 3a  7b 3c  7d Lời giải:
Đặt a c k k R  a k. ;
b c k.d b d Ta có: Trang 35 5a  3b 5kb  3b b 5k  3 5k  3   a b kb b
b k      1 3 7 3 7 3 7 3k  7 5c  3d 5kd  3d d 5k  3 5k  3    3c  7d 3kd  7d d 3k  7 2 3k  7 Từ   1 ,2 suy ra đpcm B a b c
ài 20. Chứng minh rằng nếu 
d c d  0 thì a c hoặc b c d a
a b c d  0 . Lời giải:
a b c  
d nên a b b   c b c d a c d d a Suy ra: a b b c
a b c d
a b c   d 1  1  c d d a c d a d
Nếu a b c d  0 thì từ  
* suy ra: c d a d a c .
Nếu a b c d  0 thì ta có tỉ lệ thức luôn đúng ( a có thể bằng hay không bằng c ).
Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Lập tỉ lệ thức
Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. c) 5  3  1 : 1   7  9  b) 2 2 14 : 80 3 3 a) 0  ,375: 3,63
Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 1 5  ,5 : 2 b)   3 0,12 : 2 4 c) 2,5: 3
 ,5 Bài 3. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? Trang 36 a) 3 2 : 8 5 và 1 2 : 10 3 b) 1 5 : 22 và 2  , 25 :10 2
Bài 4. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? b) 5 2 15 : 21 và 2,8 : 3,9 9 3 a) 5,4 :13,5 và 6:15
Bài 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau 1  .6  2. 3  
Bài 6. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau 0, 03.6,3  0, 27.0, 7
Bài 7. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 4  ;15; 3  0;2 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Bài 8. Với năm số 7  ; 4
 ;14;28;49 . Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó.
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức
Bài 1. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 8  15 24 b) 36 54  x 3 c) 7 7  x 20 8
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1 2 x : 3  : 0, 25 5 3 b) 7 2,5 : 7,5  x : 9 c) 2 7 2 : x  1 : 0, 02 3 9 Trang 37
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1 2 1  x :  : 4 7 13 b) 3 2x 1 4 :  : 5 15 2 5
Bài 4. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 1 6  14 7 b) 1,2 5  x  5 6 B x
ài 5. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức 20 4  x  4 5 B x
ài 6. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức 1  1  x  2
Dạng 3. Các bài tập ứng dụng
Bài 1. Trong giờ thí nghiệm, bạn Hùng dùng hai quả cân 500 g và 250 g
thì đo được trọng lượng tương ứng là 10 N và 5 N .
a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả
cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.
b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không? Bài 2. Người ta pha
nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 5 phần dầu với 8 phần
xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 15 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên?
Bài 3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai
cạnh của nó là 3 và chu vi bằng 28 mét. 4
Bài 4. Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của
nó là 2 và chu vi bằng 90 mét. 3
Bài 5. Hải muốn gói bánh chưng, gói xong mỗi bánh nặng khoảng
0,75kg . Tính sơ mỗi bánh sẽ khoảng 0,6 kg gạo nếp và 0,15 kg đỗ xanh.
Chú ý, đây là gạo đã ngâm và đỗ xanh đã được ngâm và nấu chín. Cứ
1 kg gạo nếp sau khi ngâm nặng khoảng 1,5 kg,1 kg đậu sau khi ngâm và Trang 38
nấu chín cũng được khoảng 1,5 kg . Vậy để làm 10 cái bánh chưng cần
bao nhiêu gạo, bao nhiêu đậu?
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  9b c  9  d b d
Bài 2. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d 2a  6b 2c  6  d 2b 2d 2 2 B a
ài 3. Cho tỉ lệ thức a b . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức b a b c 2 2 c b c B a b c
ài 4. Cho tỉ lệ thức: a c . Chứng minh đẳng thức sau: 2 3 2 3  d b d 3a  5b 3c  5d
ĐÁP SÔ BÀI TẬP TỤ̉ LUYỆN
Dạng 1. Lập tỉ lệ thức Bài 1. a) 3  75 363 2  5 0  ,375: 3,63  :  1000 100 242 b) 2 2 2 14 : 80  3 3 11 c) 5  3  9  1 : 1     7  9  7 Bài 2. a) 1 5  5 1 5  ,5:  :  1  1 2 10 2 b)   3 1  2 11 1  2 0,12 : 2  :  4 100 4 275 Trang 39 c)   25 3  5 5  2,5 : 3,5  :  10 10 7 Bài 3. a) Ta có 3 2 15 1 2 3 :  ; :  8 5 16 10 3 20
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. b) Ta có 1 11 1 225 9 5 : 22  : 22  ; 2, 25 :10  :10  2 2 4 100 40
Hai tỉ số đã cho không bằng nhau nên ta không có tỉ lệ thức từ hai tỉ số đó. Bài 4. a) Ta có 54 135 2 2 5, 4 :13,5  :  ;6 :15  10 10 5 5
Hai tỉ số đã cho đều bằng 2 . 5
Vậy ta có tỉ lệ thức 5,4:13,5  6:15 . b) Ta có 5 2 140 65 28 15 : 21  :  và 28 2,8 : 3, 9  9 3 9 3 39 39
Hai tỉ số đã cho đều bằng 28 . 39
Vậy ta có tỉ lệ thức 5 2 15 : 21  2,8: 3,9 . 9 3
Bài 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau -1.6 = 2.(-3) Trang 40 Ta c     ó các tỉ lệ thức sau 1 3 6 3 1 2 6 2  ;  ;  ;  2 6 2 1  3  6 3  1 
Bài 6. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau 0, 03.6,3  0, 27.0, 7
Ta có các tỉ lệ thức sau 0,03 0,7 6,3 0, 7 0, 03 0, 27 6, 3 0, 27  ;  ;  ;  0, 27 6, 3 0, 27 0, 03 0, 7 6, 3 0, 7 0, 03
Bài 7. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 4  ;15; 3  0;2 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Ta có  4  15   3
 02 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 4  ;15; 3  0;2 là     4 2 15 2 4 30 15 30  ;  ;  ;  3  0 15 3  0 4  2 15 2 4  Bài 8. Với năm số 7  ; 4
 ;14;28;49 . Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó. Ta có  7  28  49. 4
  nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm là 7  4  28 4  7  49 28 49  ;  ;  ;  49 28 49 7  4  28 4  7 
Dạng 2 . Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức Bài 1. a) x 8 15.8   x   5 15 24 24 b) 36 54 36.3   x   2 x 3 54 c) 7 7x 1 x 1.8 2     x   20 8 20 8 20 5 Bài 2. 2 3 a) 1 2 3 x : 3  : 0, 25  x   40 5 3 1 0, 25  5 Trang 41 c) 2 7  2  7 2
: x  1 : 0, 02  x  2 0,02 :1  0,03   3 9  3  9 Bài 3. 1 2  a) 1 2 1  13 4 7  x :  :  x   4 7 13 1  14 13 3 4  b) 3 2x 1 4 2x 24 24 2 24 15 36 5 5 :  :     x  :  x    5 15 2 5 15 1 25 25 15 25 2 5 2 Bài 4. a) x 1 6 14.6   x 1 
x 1 12  x 13 14 7 7 b) 1,5 5 1,5.6 9 34   x  5 
x  5   x x  5 6 5 5 5 Bài 5. 20 x  4 x  4 10 x  6 2 2 
 (x  4)  20.5  (x  4) 100     x  4 5 x  4  10   x  14  Bài 6. x 1 1   1
  x 1  x  2  2x  1   x x  2 2
Dạng 3. Các bài tập ứng dụng Bài 1.
a) Tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả cân thứ hai là 500 . 250
Tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng quả cân thứ hai là 10 . 5 Trang 42 b) Ta có 500 10  2;
 2 . Nên hai tỉ số trên lập được thành một tỉ lệ thức 250 5 là 500 10  . 250 5 Bài 2.
Gọi x là số lít xăng cần để trộn hết 8 lít dầu theo cách pha nhiên liệu như trên (x  0) .
Theo bài ta có trộn 5 phần dầu với 8 phần xăng nên 5 15 15.8   x   24 (TMĐK) 8 x 5
Vậy số lít xăng cần để trộn là 24 lít. Bài 3.
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 28: 2 14m
Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật đó là x, y (đơn vị: mét; đk:
0  y; x  14 ) Ta có: x y  14  1
Vì tỉ số giữa hai cạnh của nó là 3 y 3 y 3 y x 3  4 y x 7    1  1    (2) 4 x 4 x 4 x 4 x 4 Từ (1) và (2) ta có: 14 7 14.4   x
x  8TMĐ K x 4 7
 8  y 14  y  6TMĐK
Vậy chiều dài hình chữ nhật là 8 mét, chiều rộng hình chữ nhật là 6 mét. Bài 4.
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 90: 2  45 m
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó thứ tự là x, y (đơn vị:
mét; đk: 0  y; x  45 )
Ta có: x y  45  1 Trang 43
Vì tỉ số giữa hai cạnh của nó là 2 y 2 y 2 y x 2  3 y x 5    1  1    (2) 3 x 3 x 3 x 3 x 3 Từ (1) và (2) ta có: 45 5 45.3   x   x  27 (TMĐK) x 3 5
 27  y  45  y 18TMĐK
Vậy diện tích của một hình chữ nhật là 2 27.18  486 m . Bài 5.
10 cái bánh chưng có khối lượng là: 10.0,75=7,5( kg)
Gọi khối lượng gạo nếp và đậu xanh sau khi đã ngâm cần để gói 10 cái
bánh chưng theo thứ tự là x ; y (đơn vị: kg ; đk: 0  y; x  7,5 )
Ta có: x y  7,5  1
Vì tỉ số giữa khối lượng gạo nếp và đậu xanh của bánh là 0,6 4  0,15 1 x 4 x 4 x y 4 1 x y 5    1  1    (2) y 1 y 1 y 1 y 1 Từ (1) và (2) ta có: 7,5 5 7,5.1   y
y 1,5TMĐK y 1 5
x 1,5  7,5  x  6TMĐK
Vì cứ 1 kg gạo nếp sau khi ngâm nặng khoảng 1,5 kg,1 kg đậu sau khi
ngâm và nấu chín cũng được khoảng 1,5 kg . Nên khối lượng gạo nếp
cần là 6:1,5  4 kg; khối lượng đậu xanh cần là 1,5:1,5 1 kg
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  9b c  9 a c a b c  
d Từ a c suy ra 9 9  d 9   9   . b d b d b d b d
Bài 2. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d 2a  6b 2c  6 a c a c a c a b c   d Từ 2 2 2 2 2 6 2 6      d 3   3   . 2b 2d b d 2b 2d 2b 2d 2b 2d Trang 44 2 2 B a
ài 3. Cho tỉ lệ thức a b . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức b a b c 2 2 c b c
Từ tỉ lệ thức a b 2
  b ac (1) b c 2 a b bkb b  2 2 2 2 2 k   2 1 ( ) b
Đặt a b k a bk;b ck . Do đó    (2) b c 2 2 2 2 2 c b c  (ck ) c   2 k   2 1 c 2 2 2 2 T a a  ừ (1) và (2) suy ra
b ac a . Vậy b a 2 2 2 c b c c 2 2 c b c B a b c
ài 4. Cho tỉ lệ thức: a c . Chứng minh đẳng thức sau: 2 3 2 3  d b d 3a  5b 3c  5d
Đặt a c k k R  a k. ;
b c k.d b d Ta có: 2a  3b 2kb  3b b 2k  3 2k  3   a b kb b
b k      1 3 5 3 5 3 5 3k  5 2c  3d 2kd  3d d 2k  3 2k  3    3c  5d 3kd  5d d 3k  5 2 3k  5 Từ   1 ,2 suy ra đpcm PHIẾU BÀI TẬP
( Nội dung là toàn bộ bài tập đã có trên )
Dạng 1. Lập tỉ lệ thức
Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 19 2 1 : 4 21 7 a) 3,5:5,04 c) 21 1 : 0, 23 25 d) 2 : 0,31 9 Trang 45
Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 2 : 7 3 a) 1,5: 2,16 d) 2 7 2 :1 3 9 c) 3 : 0,54 8
Bài 3. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 3 : 7 2 a) 3,5: 5  ,25 C) 0,8: 0  ,6 d) 1,2: 1  ,8
Bài 4. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b) 1 3 2 :1 5 4 a) 1,2: 3  ,24 d)  3  1, 2 :     5  c) 2 : 0  ,42 7
Bài 5 . Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. b)  3  4  : 1    4  a) 1,02: 1  ,14 c)  1  1 :   0,15  2  d) 3  3  1 : 3   4  8 
Bài 6 . Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a)  0  ,3: 2,7 và  1  ,7  1 :15,39 b) 4,86: 1  1,34 và  9  ,3: 21,6 c) 3 : 6 và 4 :8 5 5 d) 1 2 : 7 và 1 3 :13 3 4 Trang 46
Bài 7. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 3  : 6   và 6 :12 7 7 b) 1 2 :11 và 1 3 :13 5 4 c) 2  :  8   và 4 :16 5 5 d) 1 4 : 8 và 2 3 :13 3 3
Bài 8. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a)  0  ,6:5,4 và  2  ,28: 20,52 b) 1,62: 3  4,02 và  3  ,  1 : 64,8 c) 3  ,5: 5  ,25 và 1,2:1,8 d) 0,8: 0  ,6 và 1 3 : 7 2
Bài 9. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 15 và 30 21 42 b) 1 3 : 6 và 1 2 :18 3 4 c) 45 và 60 63 84 d) 1 5 : 5 và 1 13 :13 3 3
Bài 10. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 0,8: 0  ,6 và 1,2: 1  ,8 b) 6: 27 và 1 1 6 : 29 2 4 c) 0  ,8: 4   và 0,6:3 d) 1 1 2 : 3 và 7 :13 3 4
Bài 11. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4.15  30.2 b) 5.20  2.50 c) 15.42  21.30
Bài 12. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau a) 7. 2  8   4  94 Trang 47 b) 3  .20  4. 1  5 c) 2  . 2  7   9   6  
Bài 13. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 0,36.4,25  0,9.1,7 b) 0  ,8. 4    0,16.20 c)  0  ,3: 2,7   1  ,7  1 :15,39
Bài 14. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4,4.1,89=9,9.0,84 b) 0  ,7 0  ,5  3,50,1 c) 0  ,4.1,5  3  .0,2
Bài 15. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 1  2  2 2  1 5 7 5 b) 1 2 1 1 1 :  : 2 3 4 9 c) 3 1 1 :  7 : 2 4 2
Bài 16. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 1  ;3; 9  ;27 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó.
Bài 17. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 2  5; 2  ;4;50 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó.
Bài 18. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 0,16;0,32;4;8 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó.
Bài 19. Với năm số 1; 2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó. B  
ài 20. Với năm số 1 2 2 2 ;
;1 ; ; 2 . Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ 5 7 5 5 nhóm năm số đó.
Dạng 2. Tìm số chưa biết của một tỉ lệ thức
Bài 1. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 5  0, 9 6 Trang 48 b) 6  9  x 15  c) 3,5 2   15 x
d) 2  x Bài 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 9 27 a) x 2   27 3, 6 b) 2  9  x 12  c) 2,5 4   5 x d) 3  x 8 32
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 0,16 0,32  x 8 a) x 9   3 27 c) 25  50  2  x d) 7  x 4  9 2  8
Bài 4. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 3 1 : 8  2,5 : x 5 a) 14 9 3 :  x : 15 10 7 c) 1  2 2  :1  : x 5 5 7 d) 1 2 1 1 :  x : 2 3 9
Bài 5. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b)  x 1 2 3,8 : 2  : 2 4 3
a) 2,5:4x  0,5:0,2
c) 5, 25: 7x  3,6: 2,4 d) 1,8:1,3   2  ,7:5x
Bài 6. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3 2,5 : 7,5  x : 5 Trang 49
b) x : 2,4  0,003: 0,75 c) 3,5: 2,5 4  x : 5
d) x :1,3  0,65: 0,5
Bài 7. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: b) 4 2 x :  : 0, 4 5 3 a) 5 : x  20 :3 6 c) 25 : x  2 :9 3 d) 4 5 x :  : 0,2 7 3
Bài 8. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 3x  7 5  8 2 b) 3x   1 : 4,5  2,8 :1,5 c) 9x 1 5  9 3
d) 6x  2:1,5  7 :3,5
Bài 9. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1,2 5  x  3 4 b) 2x   1 : 2  12 : 3 c) 3,5 5  x  3 3
d) 2x 14:3 12:9
Bài 10. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a)  x   10 28 4 2 1 :  : 7 15 3
b) 0,2: 2  5:6x 8
c)  x   10 27 9 2 3 :  : 3 12 2
d) 0,5: 2  3:2x  7
Bài 11. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 0,6: x x :5,4
b) x : 0,2  0,8: x Trang 50
c) 0,3: x x : 2,7
d) x : 0,5  0,125: x
Bài 12. Tìm số hưư tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 16  x x 25 b) x 8   2  x c) 4   x x 49  d) x 27  3 x
Bài 13. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1    x x 9 b) 0,25  x x 4 c) 6    x x 24 d) 0,49  x x 16
Bài 14. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau 2 b) x 49  12 3 2 a) x 24  6 25 d) 14 28  2 x 2 c) 27 3  2 4 x
Bài 15. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau a) x   1 5 : 2  40 : x  5 2 b) x   4 3 :  20 : x 3 5 c) 0,25 x  2  x  2 4 Trang 51
Bài 16. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) x 11 2  14  x 3 b) x  6 2  x  4 7
Bài 17. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) 7  x 4  x  2 5 b) x 1 6  x  5 7
Bài 18. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức  a) 7 x 4  15 5 b) 12 6  x  5 7
Bài 19. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức x  a) 2 4 6  3 8 b) 12 2  2 x  5 27
Bài 20. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) 3 2  2 x 1 6 b) 11 x  2  x  2 7
Dạng 3. Các bài tập ứng dụng
Bài 1. Trong giờ thí nghiệm, bạn Hùng dùng hai quả cân 500 g và 250 g
thì đo được trọng lượng tương ứng là 5 N và 2,5 N .
a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả
cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.
b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
Bài 2. Hai máy tính có kích thước màn hình 20 inch, (inch là gì một
đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và phổ biến ở các Trang 52
nước Canada, Anh...) tỉ lệ chuẩn là 1680 x1050 mm và màn hình 24
inch tỉ lệ chuẩn là 1920 x1200 mm .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình.
b) Hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi màn hình trên có lập
thành tỉ lệ thức hay không?
Bài 3. Lá quốc kỳ trên cột cờ Lũng Cú là hình chữ nhật có kích thước là
6 9 m , lá cờ quốc kỳ lớp 7 1
a treo tại lớp trong các giờ sinh hoạt là
hình chữ nhật có kích thước là 0,81,2 m .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ.
b) Hai tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của mỗi lá cờ trên có lập
thành tỉ lệ thức hay không?
Bài 4. Theo tiêu chuẩn của Liên đoàn bóng chuyền quốc tế FIVB sân
bóng chuyền là hình chữ nhật có kích thước là 9x18 (m). Lan vẽ mô
phỏng mặt sân bóng chuyền là hình chữ nhật có kích thước là 0,81, 6 cm .
a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của sân bóng chuyền.
b) Lan đã vẽ mô phỏng mặt sân đúng tỉ lệ hay chưa?
Bài 5. Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc
20 trang, ngày thứ hai lan đọc 40 trang, ngày thứ 3 Lan đọc 80 trang.
a) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ nhất và thứ hai.
b) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ hai và thứ ba.
c) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
Bài 6. Tỉ số của hai số là 2 . Biết số lớn là 135 . Tìm số bé? 9
Bài 7. Tỉ số của hai số là 3 . Biết số bé là 12 . Tìm số lớn? 7 Trang 53
Bài 8. Người ta làm mứt dâu bằng cách trộn 6 phần dâu với 4 phần
đường. Hỏi cần bao nhiêu kg đường để trộn hết 45 kg dâu theo cách pha nhiên trộn như trên?
Bài 9. Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2
phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 8 lít
dầu theo cách pha nhiên liệu như trên?
Bài 10. Lá quốc kỳ Việt Nam là hình chữ nhật có tỉ lệ kích thước rộng
và dài là 2 . Nam làm lá cờ quốc kỳ bằng giấy đảm bảo đúng tỉ lệ quy 3
định để tham gia cổ vũ đá bóng Sea Games có chiều dài là 12 cm . Tính
chiều rộng của lá cờ Nam làm
Bài 11. Tỉ lệ nấu bánh chưng ngon nhất là 4 gạo:1 đậu xanh, vậy gói
bánh chưng ngon với tỉ lệ như trên thì 10kg gạo cần bao nhiêu đậu xanh.
Bài 12. Tính độ dài hai cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh
là 0,6 và chu vi bằng 32 cm
Bài 13. Tính độ dài 2 cạnh của một vườn hoa hình chữ nhật, biết tỉ số
giữa chiều rộng và chiều dài là 5 và chu vi bằng 120 m 7
Bài 14. Thông thường, một thùng sơn có thể tích 18l và theo quy định
của nhà sản xuất tất cả các loại sơn đều pha theo tỉ lệ nhỏ hơn hoặc
bằng 10% . Như vậy, nếu một thùng sơn 18l sẽ pha cùng với 1,8l nước
sạch thì để có 99l sơn nước thì cần bao nhiêu thùng sơn và bao nhiêu lít nước sạch?
Bài 15. An cần lăn sơn phòng, diện tích phòng 1 là 2 60 m , ở phòng 2 là 2
150 m . Cả hai phòng An lăn hết 21 kg sơn. Tính số lượng sơn cần dùng cho mỗi phòng ?
Bài 16. Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số
cây trồng được của lớp 7A và 7B là 5 và lớp 7A trồng nhiều hơn lớp 4
7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
Bài 17. Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số
cây trồng được của lớp 7A và 7B là 4 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 5
7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. Trang 54
Bài 18. Biết rằng 17 lít dầu hỏa nặng 13,6 kg . Hỏi 12 kg dầu hỏa thì có
chứa hết được vào chiếc can 16 lít hay không?
Bài 19. Tỉ số của hai số là 4 , nếu thêm 2 đơn vị vào số thứ nhất thì tỉ số 5
của chúng sẽ bằng 13 . Tìm hai số đó. 15
Bài 20. Tìm hai phân số tối giản biết tổng của chúng là 29 , các tử theo 36
thứ tự tỉ lệ với 7 và 5 ; các mẫu theo thứ tự tỉ lệ với 3 và 2 .
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a b c   d b d
Bài 2. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a b c   d b d
Bài 3. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a c b   d c d
Bài 4. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a b c   d a c
Bài 5. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d b a d   c a c
Bài 6. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  2b c  2  d b d Trang 55
Bài 7. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  2b c  2  d b d
Bài 8. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  3c b  3  d c d
Bài 9. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  2b c  2  d a c
Bài 10. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d b  5a d  5  c a c
Bài 11. Chứng tỏ rằng: Nếu b a a  
d (trong đó a b c d  0 thì b c d c b d
Bài 12. Chứng tỏ rằng: Nếu a b b  
c (trong đó a b c d  0 thì c d d a a c
Bài 13. Cho tỉ lệ thức a :b c : d . Chứng minh tỉ lệ thức
a : a b  c : c d (Gia thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa).
Bài 14. Cho tỉ lệ thức a :b c : d . Chứng minh tỉ lệ thức
a : a b  c : c d ( Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa). 2 2 B a
ài 15. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức c a c b 2 2 b c b
Bài 16. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức c b 2 2 b a b   a 2 2 a c a Trang 56
Bài 17. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức b d 2 2
a c ac 2 2 b d bd B a b  ài 18. Cho tỉ lệ thức 3 6  . Chứng minh a 1  a  3  ;b  6   a  3 b  6 b 2
Bài 19. Cho tỉ lệ thức: a c . Chứng minh đẳng thức sau: b d 5a  3b 5c  3  d 3a  7b 3c  7d B a b c
ài 20. Chứng minh rằng nếu 
d c d  0 thì a c hoặc b c d a
a b c d  0 .
Phần III. BÀI TẬP TƯƠNG TỤ' TỤ' GIẢI
Dạng 1. Lập tỉ lệ thức
Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 0  ,375: 3,63 b) 2 2 14 : 80 3 3 c) 5  3  1 : 1   7  9 
Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 1 5  ,5 : 2 b)   3 0,12 : 2 4 c) 2,5: 3  ,5
Bài 3. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 3 2 : 8 5 và 1 2 : 10 3 b) 1 5 : 22 và 2  , 25 :10 2 Trang 57
Bài 4. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức hay không? a) 5,4 :13,5 và 6:15 b) 5 2 15 : 21 và 2,8 : 3,9 9 3
Bài 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau 1  .6  2. 3  
Bài 6. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau 0,03.6,3=0, 27.0,7
Bài 7. Có thể lập được tỉ lệ thức từ nhóm bốn số 4  ;15; 3  0;2 không?
Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức từ nhóm bốn số đó. Bài 8. Với năm số 7  ; 4
 ;14;28;49 . Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó.
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức
Bài 1 . Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 8  15 24 b) 36 54  x 3 c) 7 7  x 20 8
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1 2 x : 3  : 0, 25 5 3 b) 2,5:7,5 7  x : 9 c) 2 7 2 : x  1 : 0, 02 3 9
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 1 2 1  x :  : 4 7 13 b) 3 2x 1 4 :  : 5 15 2 5 Trang 58
Bài 4. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 1 6  14 7 b) 1,2 5  x  5 6 B x
ài 5. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức 20 4  x  4 5 B x
ài 6. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức 1  1  x  2 Dạng 3. Các bài tập ứng
Bài 1. Trong giờ thí nghiệm, bạn Hùng dùng hai quả cân 500 g và 250 g
thì đo được trọng lượng tương ứng là 10 N và 5 N .
a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả
cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai.
b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
Bài 2. Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 5
phần dầu với 8 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít xăng để trộn hết 15 lít
dầu theo cách pha nhiên liệu như trên?
Bài 3. Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai
cạnh của nó là 3 và chu vi bằng 28 mét. 4
Bài 4. Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa hai cạnh của
nó là 2 và chu vi bằng 90 mét. 3
Bài 5. Hải muốn gói bánh chưng, gói xong mỗi bánh nặng khoảng
0,75kg . Tính sơ mỗi bánh sẽ khoảng 0,6 kg gạo nếp và 0,15 kg đỗ xanh.
Chú ý, đây là gạo đã ngâm và đỗ xanh đã được ngâm và nấu chín. Cứ
1 kg gạo nếp sau khi ngâm nặng khoảng 1,5 kg,1 kg đậu sau khi ngâm và
nấu chín cũng được khoảng 1,5 kg . Vậy để làm 10 cái bánh chưng cần
bao nhiêu gạo, bao nhiêu đậu?
Dạng 4. Chứng minh đẳng thức Trang 59
Bài 1. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d a  9b c  9  d b d
Bài 2. Cho tỉ lệ thức a c . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: b d 2a  6b 2c  6  d 2b 2d 2 2 B a
ài 3. Cho tỉ lệ thức a b . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức b a b c 2 2 c b c B a b c
ài 4. Cho tỉ lệ thức: a c . Chứng minh đẳng thức sau: 2 3 2 3  d b d 3a  5b 3c  5d Trang 60