


















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN HÀM ẨN
Chuyên đề phát triển từ câu 41 của đề tham khảo môn Toán 2021 của Bộ Giáo Dục KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Các tính chất tích phân: b c b f
(x)dx = f
(x)dx+ f
(x)dx với a c b. a a c b b k f
(x)dx = kf
(x)dx(k 0) a a b a f
(x)dx = − f
(x)dx a b b b f
(x)dx = F(x) = F(b)−F (a) a a b b b
( f (x)+ g(x))dx = f
(x)dx+ g
(x)dx a a a b b b f
(x)dx = f
(t)dt = f (z)dz a a a b b f
(x)dx = f (x) = f (b)− f (a) a a
2. Công thức đổi biến số: f
(u(x)).u(x)dx = f
(u)du, u =u(x) u(b b ) f
(u(x)).u(x)dx = f
(u)du, u =u(x). a u(a)
Phương pháp đổi biến số thường được sử dụng theo hai cách sau đây: b Giả sử cần tính g ( x) dx
. Nếu ta viết được g ( x) dưới dạng f (u ( x))u( x) thì a u(b b ) u(b) g
(x)dx = f
(u)du . Vậy bài toán quy về tính f (u)du
, trong nhiều trường hợp thì tích phân mới a u(a) u(a) này đơn giản hơn .
Giả sử cần tính f
(x)dx. Đặt x = x(t) thỏa mãn = x(a), = x(b) thì b b f
(x)dx = f
(x(t))x(t)dt = g
(t)dt , trong đó g(t) = f (x(t)).x(t) a a BÀI TẬP MẪU 2 x −1 khi x 2
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021) Cho hàm số f (x) = . Tích phân 2
x − 2x + 3 khi x 2 2
f (2sin x +1) cos x dx bằng: 0 23 23 17 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3
Phân tích hướng dẫn giải Trang 1
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm giá trị của tích phân của hàm số. 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào biểu thức bên trong dấu tích phân, ta sử dụng phương pháp đổi biến số để xử lý bài toán. b c b
B2: Sử dụng tính chất
f ( x) dx =
f ( x) dx + f ( x) d , x c ( ; a b) . a a c
B3: Lựa chọn hàm f ( x) thích hợp để tính giá trị tích phân.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn B 2 Xét I =
f (2sin x +1) cos x dx 0 Đặ 1
t t = 2sin x +1 dt = cos d x x 2 x = 0 t = 1 Đổi cận: . x = t = 3 2 3 3 2 1 1 1 I = f (t)dt = f (x)dx = (
x − 2x + 3) 3 23 2 dx + ( 2 x − ) 1 dx = . 2 2 2 6 1 1 1 2
Bài tập tương tự và phát triển: Mức độ 3 2 e x khi x 0 1 2 a e a Câu 1.
Cho hàm số f (x) = . Biết tích phân
f (x) dx = + ( là phân số tối 2
x + x + 2 khi x 0 b c b 1 −
giản). Giá trị a + b + c bằng A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 . Lời giải Chọn C 1 0 1 2 e x 4 Ta có: I = f (x)dx = ( 2 x + x + 2) 2
dx + e dx = + . 3 2 1 − 1 − 0
Vậy a + b + c = 9 . x( 2 1+ x ) khi x 3 4 e f (ln x) Câu 2.
Cho hàm số f (x) = 1 . Tích phân dx bằng: khi x 3 x 2 e x − 4 40 95 189 189 A. − ln 2 . B. + ln 2 . C. + ln 2 . D. − ln 2 . 3 6 4 4 Lời giải Chọn D 4 e f (ln x) Xét I = dx x 2 e Đặ 1
t t = ln x dt = dx x 2 = = Đổ x e t 2 i cận: . 4 x = e t = 4 4 4 3 4 1 189 I = f (t)dt = f (x)dx = dx + x ( 2 1+ x ) dx = − ln 2 . x − 4 4 2 2 2 3 Trang 2 1 khi x 1 1 m m Câu 3.
Cho hàm số f (x) = x . Tích phân 3
f ( 1− x )dx = (
là phân số tối giản), n n
x +1 khi x 1 2 −
khi đó m − 2n bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1 Xét 3 I =
f ( 1− x)dx 7 − Đặt 3 2 t = 1− x 3
− t dt = dx x = 7 − t = 2 Đổi cận: . x = 1 t = 0 0 2 1 2 25 2 2 2 I = 3
− t f (t)dt = 3 x f (x)dx = 3 x (x + ) 1 dx + d x x = . 12 2 0 0 1 1 3 1 Câu 3.
Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f
(x)dx = 4, f
(x)dx = 6. Tính I = f ( 2x+1)dx 0 0 1 − A. I = 3 . B. I = 5 . C. I = 6 . D. I = 4 . Lời giải Chọn B Đặt u = 2x + 1 1 d x = d u . Khi x = 1 − thì u = 1
− . Khi x =1 thì u = 3. 2 3 1 0 3 1 Nên I = f
( u )du = f
( u )du + f ( u )du 2 2 1 − 1− 0 0 3 1 = f ( u − )du + f (u)du . 2 1 − 0 1 Xét f
(x)d x = 4. Đặt x = u
− d x = −du . 0
Khi x = 0 thì u = 0 . Khi x = 1 thì u = 1 − . 1 1 − 0 Nên 4 =
f ( x)d x = − f ( u −
)du = f ( u − )du . 0 0 1 − 3 3 Ta có f
(x)d x = 6 f (u)du = 6. 0 0 0 3 1 1 Nên I = f ( u − )du + f
(u)du = (4+6) = 5. 2 2 1 − 0 Câu 4.
Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ x − 1− x trên tập và thỏa mãn F ( )
1 = 3. Tính tổng F (0) + F (2) + F (− ) 3 . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . Lời giải: Chọn C
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối: Trang 3 2 2 2 Ta có: f
(x)dx = F (2)− F ( )1 = F (2)−3 mà f
(x)dx = 2dx = 2 nên F (2) = 5 . 1 1 1 1 1 1 ➢ f
(x)dx = F ( )1−F (0) =3−F (0) mà f (x) 2 1 dx = 2 d x x = x =1 nên F (0) = 2 . 0 0 0 0 0 0 0
➢ f ( x)dx = F (0) − F (− ) 1 = 2 − F (− ) 1 mà f ( x) 2 0 dx = 2 d x x = x = 1 − nên F (− ) 1 = 3. 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 −
➢ f (x)dx = F (− ) 1 − F ( 3 − ) = 3− F ( 3 −
) mà f (x)dx = 2 − dx = 4 − nên F (− ) 3 = 7 . 3 − 3 − 3 −
Vậy F (0) + F (2) + F (− ) 3 = 2 + 5 + 7 =14 . 5 2 x − 2 +1 Câu 5. Biết I =
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với , a b
. Tính S = a + b . x 1 A. S = 9 . B. S =11. C. S = 3 − . D. S = 5 . Lời giải: Chọn D
x − 2 khi x 2 Ta có x − 2 = .
2 − x khi x 2 2 5 2 x − 2 +1 2 x − 2 +1 Do đó I = dx + dx . x x 1 2 2 2(2 − x) 5 +1 2 ( x − 2) +1 2 5 = 5 3 dx + dx = − 2 dx + 2 − dx x x x x 1 2 1 2 = (
x − x) 2 + ( x − x ) 5 5ln 2 2 3ln = 4 +8ln 2 −3ln5. 1 2 = a 8
S = a +b = 5. b = 3 − Câu 6.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2 , với mọi 5 x .Tích phân xf
(x)dx bằng 1 31 17 33 49 A. − . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C
Từ giả thiết ta có f ( 3 x + 3x + )
1 = 3x + 2 nên suy ra f ( ) 1 = 2 , f (5) = 5 . 5 5 5 5
Suy ra I = xf
(x)dx = xf (x) − f
(x)dx = 23− f (x)dx . 1 1 1 1 Đặt 3
x = t + t + x = ( 2 3 1 d 3t + 3)dt .
Với x =1 t = 0; x = 5 t =1 Trang 4 5 1 1
Do đó f (x)dx = f ( 59 3 t + 3t + ) 1 ( 2
3t + 3)dt = (3t + 2)( 2 3t + 3)dt = . 4 1 0 0 59 33 Vậy I = 23 − = . 4 4 Câu 7.
Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên thoả f ( 5
x + 4x + 3) = 2x +1, x . Tích 8 phân f
(x)dx bằng 2 − 32 A. 2 . B. 10 . C. . D. 72 . 3 Lời giải Chọn B Đặt 5
x = t + t + dx = ( 4 4 3 5t + 4) dt . x = 2 − t = −1 Đổi cận:
x = 8 t = 1 8 1 1 Khi đó f
(x)dx = f
( 5t +4t +3)( 4
5t + 4) dt = (2t + ) 1 ( 4
5t + 4)dt = 10 . 2 − 1 − 1 − Câu 8.
Cho hàm số y = f ( )
x xác định và liên tục trên
thỏa mãn f x 3 2
( ) + 3 f (x) + 5 = x với 10 x
. Tính I = f (x)dx . 5 A. I = 0 . B. I = 3 . C. I = 5 . D. I = 6 Lời giải Chọn B Đặt 3 2
t = f (x) 2t + 3t + 5 = x dx = (6t + 3)dt và 3
x = 5 2t + 3t + 5 = 5 t = 0 3
x =10 2t + 3t + 5 =10 t =1 10 1 Vậy 2 I =
f (x)dx = t(6t + 3)dt = 3 . 5 0 1 2 Câu 9.
Cho hàm số f ( x) xác định
\ , thỏa f ( x) =
, f (0) = 1 và f ( ) 1 = 2. Giá trị 2 2x −1
của biểu thức f (− ) 1 + f ( ) 3 bằng A. ln15. B. 2 + ln15. C. 3 + ln15. D. 4 + ln15. Lời giải Chọn C Ta có f ( x) 2 = 2x −1 ( − x) 1 ln 1 2 + C ; x f (x) 1 2 2 =
dx = ln 2x −1 + C = 2x −1 ln(2x − ) 1 1 + C ; x 2 2
f (0) =1 C =1 và f ( ) 1 = 2 C = 2 . 1 2 ( − x) 1 ln 1 2 +1 ; x f (− ) 1 = ln 3 +1 Do đó f ( x) 2 = ( = + x − ) 1 f + (3) ln 5 2 ln 2 1 2 ; x 2 Trang 5 f (− ) 1 + f ( ) 3 = 3 + ln15. 2 3
x + 2x khi x 0 2
Câu 10. Cho hàm số f (x) = . Khi đó I = cos xf
(sin x)dx bằng 5 − x khi x 0 − 2 15 17 A. . B.15 . C.8 . D. . 2 2 Lời giải: Chọn A x = − t = −1 Đặ 2
t t = sin x dt = cos xdx . Đổi cận . x = t =1 2 1 1 I = f
(t)dt = f (x)dx 1 − 1 − 2 3
x + 2x khi x 0 Do f (x) = 5 − x khi x 0 0 1
I = (5− x)dx + ( 15 2
3x + 2x)dx = . 2 1 − 0 2
x − 2x + 3 khi x 2 1
Câu 11. Cho hàm số f (x) = . Khi đó I = f
(3−2x)dx bằng x +1 khi x 2 0 41 41 41 A. . B. 21. C. . D. . 2 12 21 Lời giải Chọn C 1
x = 0 t = 3
Đặt t = 3− 2x dt = 2
− dx dx = − dt . Đổi cận . 2
x = 1 t = 1 3 3 1 I = f (t) 1 dt = f (x)dx 2 2 1 1 2
x − 2x + 3 khi x 2 Do f (x) = x +1 khi x 2 2 3 1
I = (x+ )1dx+ ( 41 2
x − 2x + 3)dx = . 2 12 1 2 3 2 x + 2x khi x 2 2
Câu 12. Cho hàm số f (x) =
. Khi đó I = sin xf (cos x + ) 1 dx bằng 3 x − 2 khi x 0 2 35 19 10 A. . B. 3 . C. . D. . 12 4 3 Lời giải: Chọn A
x = 0 t = 2
Đặt t = cos x +1 dt = −sin xdx . Đổi cận . x = t = 1 2 Trang 6 2 2 I = f
(t)dt = f (x)dx 1 1 3 2 x + 2x khi x 2 Do f (x) = 3 x − 2 khi x 2 3 2 2
I = (x − 2)dx + ( 35 2
x + 2x)dx = . 12 1 3 2 2
x − x khi x 0 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) = . Khi đó I = cos xf
(sin x)dx bằng x khi x 0 − 2 2 1 4 A. − . B. 1 − . C. − . D. − . 3 3 3 Lời giải: Chọn A x = − t = −1 Đặ 2
t t = sin x dt = cos xdx . Đổi cận . x = t =1 2 1 1 I = f
(t)dt = f (x)dx 1 − 1 − 2
x − x khi x 0 Do f (x) = x khi x 0 0 1 I = xdx + ( 2 2
x − x)dx = − . 3 1 − 0 2
x + x +1 khi x 3 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) =
. Khi đó I = xf ( 2 x + )1dx bằng 2x −1 khi x 3 0 73 74 A. 24 . B. . C. . D. 25 . 3 3 Lời giải: Chọn B
x = 0 t = 1 Đặ 1 t 2
t = x +1 dt = 2xdx xdx = dt . Đổi cận . 2
x = 2 t = 5 5 5 1 I = f (t) 1 dt = f (x)dx 2 2 1 1 2
x + x +1 khi x 3 Do f (x) = 2x −1 khi x 3 3 5 1
I = (2x − )1dx+ ( 73 2 x + x + ) 1 dx = . 2 3 1 3 1 3x + 3 khi x 2 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f (sin x)cos d x x . 1
x + 4 khi x 0 2 Trang 7 17 13 21 A. 8 . B. . C. . D. . 4 2 5 Lời giải: Chọn B 2 Xét I = f (sin x)cos d x x 0
Đặt sin x = t cos d x x = dt
Với x = 0 t = 0 x = t = 1 2 1 1 1 1 2 1 2 1 I = f
(t) t = f
(x) x = f x x+ f x x =
( x+ ) x+ (x+ ) 17 d d ( )d ( )d 3 3 d 4 dx = . 4 0 0 0 1 0 1 2 2 2 2x +1 khi x 0 3
Câu 16. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f (3cos x−2)sin d x x . 2
2x − x +1 khi x 0 0 33 15 19 A. . B. . C. 12. D. . 2 23 24 Lời giải: Chọn D 3 Xét I = f (3cos x−2)sin d x x 0
Đặt 3cos x − 2 = t 1 3 − sin d
x x = dt sin d x x = − dt 3
Với x = 0 t = 1 x = 1 t = − 3 2 1 1 0 1 1 I = f (t) 1 t = f (x) 1 1 d dx = f (x)dx + f (x)dx 3 3 3 3 1 1 1 0 − − − 2 2 2 0 1
= (2x − x + ) 1 1 19 2 1 dx + ( 2 2x + ) 1 dx = . 3 3 24 1 0 − 2 2 1
− x khi x 1 4
Câu 17. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f (5sin 2x − )1cos2 d x x .
2x − 2 khi x 1 − 2 11 43 31 31 A. . B. . C. . D. . 10 31 30 10 Lời giải: Chọn C 4 Xét I = f (5sin 2x − )1cos2 d x x − 2
Đặt 5sin 2x −1 = t 1 10cos 2 d
x x = dt cos 2 d x x = dt 10 Trang 8 Với x = − t = 1 − 2 x = t = 4 4 4 4 1 4 1 I = f (t) 1 t = f (x) 1 1 d dx = f (x)dx + f (x)dx 10 10 10 10 1 − 1 − 1 − 1 1 1 = (1− x ) 4 1 31 2 dx +
(2x−2)dx = . 10 10 30 1 − 1 3
2x − x −5 khi x 2 e 1
Câu 18. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f
(2+ln x) dx . 1 1− x khi x 2 x 1 e 69 25 A. . B. 12 . C. . D. 30 . 2 2 Lời giải: Chọn A e 1 Xét I = f (2+ln x) dx x 1
Đặt 2 + ln x = t 1 dx = dt x 1
Với x = t = 1 e
x = e t = 3 3 3 2 3 2 3 I = f
(t)dt = f
(x)dx = f
(x)dx+ f
(x)dx = (11− x)dx+( 69 3
2x − x − 5)dx = . 2 1 1 1 2 1 2 2 1
− x khi x 3 ln 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân (3 x − )1ex f e dx .
7 − 5x khi x 3 0 13 102 94 25 A. . B. − . C. − . D. . 15 33 9 9 Lời giải: Chọn C ln 2 Xét = (3 x − )1 x I f e e dx 0 Đặt 3 x e −1= t x x 1
3e dx = dt e dx = dt 3
Với x = 0 t = 2
x = ln 2 t = 5 5 3 5 3 5 1 I = f (t) 1 dt = f (x) 1 dx + f (x) 1 dx = ( 1 94 2 1− x )dx +
(7 − 5x)dx = − . 3 3 3 3 3 9 2 2 3 2 3 Mức độ 4 2 Câu 1.
Giá trị của tích phân max sin x,cos x dx bằng 0 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn C Trang 9
Ta có phương trình sin x − cos x = 0 có một nghiệm trên đoạn 0; là x = . 2 4 Bảng xét dấu 2 4 2 Suy ra max sin ,xcos x dx = cos d x x + sin d x x
= (sin x) 4 − (cos x) 2 = 2 . 0 0 0 4 4 2 Câu 2.
Tính tích phân I = max
3x, xdx . 0 9 17 19 11 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Lời giải: Chọn B Đặt ( ) 3
f x = x − x ta có bảng xét dấu sau: .
Dựa vào bảng xét dấu ta có. x
f (x) 3 3
x − x x x 3 0;1 , 0 0 max x , x = x . x
f (x) 3 3
x − x x x 3x 3 1; 2 , 0 0 max , x = x . 2 1 2 Ta có: I = max
3x, xdx = max
3x, xdx+ max
3x, xdx . 0 0 1 2 1 2 1 2 1 1 17 Nên I = max
3x, xdx 3 2 4 = d
x x + x dx = x + x = . 2 4 4 0 0 1 0 1 f ( ) 1 = 2 − ln 2 Câu 3.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên \ 0; −
1 thỏa mãn f (2) = a + b ln 3; a,b . x ( x + )
1 . f ( x) + f ( x) 2 = x + x Tính 2 2 a + b . 25 9 5 13 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Lời giải Chọn B
Ta có x( x + ) f ( x) + f ( x) 2 1 . = x + x (1) x 1 x
Chia cả 2 vế của biểu thức (1) cho ( x + )2 1 ta được . f ( x) + f x = 2 ( ) x +1 (x + )1 x +1 x x x x . f ( x) = , với x \0; − 1 . . f ( x) = dx x +1 x +1 x +1 x +1 + x x 1
. f ( x) = x − ln x +1 + C f ( x) =
(x−ln x+1 +C) x +1 x Trang 10 Mặt khác, f ( ) 1 = 2
− ln 2 2(1−ln 2+C) = 2 − ln 2 C = 1 − . +
Do đó f (x) x 1 =
(x−ln x+1 − )1 . x 3 3 3 3 3
Với x = 2 thì f ( x) = (1− ln 3) = − ln 3. Suy ra a = và b = − . 2 2 2 2 2 9 Vậy 2 2 a + b = . 2 f (0) = f (0) =1 Câu 4.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn , f
( x + y) = f ( x) + f ( y) + 3xy ( x + y) −1 1 với , x y . Tính f ( x − ) 1 dx . 0 1 1 1 7 A. . B. − . C. . D. . 2 4 4 4 Lời giải Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f ( x + y) = f ( y) 2
+ 3x +6xy , x .
Cho y = f ( x) = f ( ) 2 0
0 + 3x f ( x) 2 =1+ 3x ( ) = ( ) 3 f x f
x dx = x + x + C mà f (0) = 1 C = 1. Do đó f ( x) 3 = x + x +1 . 1 0 0 1 Vậy f ( x − ) 1 dx =
f ( x) dx =
( 3x + x+ )1dx = . 4 0 1 − 1 − 1 2 Câu 5.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0; 1 thỏa mãn f ( ) 1 = 0, f
(x) dx = 7 và 0 1 1 1 2
x f ( x)dx = . Tích phân f ( x)dx bằng 3 0 0 7 7 A. . B. 1. C. . D. 4 . 5 4 Lời giải Chọn A 1 1 3 1 3 x x 1 3 1 Ta có 2
x f (x)dx = f (x) − f (x)dx . Suy ra ( ) = − x f x dx . 3 3 3 3 0 0 0 0 1 6 Hơn nữ x 1
a ta dễ dàng tính được dx = . 9 63 0 1 1 3 1 6 x x 1 Do đó 2 f
(x) 2 dx+2.21 f (x) 2 dx + 21 dx = 0 f (x) 3 + 7x dx = 0 . 3 9 0 0 0 0 7 7 Suy ra f ( x) 3 = 7
− x , do đó f (x) 4
= − x + C . Vì f ( ) 1 = 0 nên C = . 4 4 1 1 7 7 Vậy
f ( x)dx = − ( 4x − )1dx = . 4 5 0 0 Câu 6.
Xét hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 1 và f (2) = 4 .
2 f ( x) + 2 f ( x) +1 Tính J = − dx . 2 x x 1 Trang 11 1 1
A. J = 1+ ln 4 .
B. J = 4 − ln 2 . C. J = ln 2 − . D. J = + ln 4 . 2 2 Lời giải Chọn D
2 f ( x) + 2 f ( x) +1 2 f ( x) 2 f ( x) 2 2 1 Ta có J = − dx = dx − dx + − dx . 2 x x 2 2 x x x x 1 1 1 1 1 1 u = d u = − dx Đặt 2 x x . d v = f (x)dx v = f (x)
2 f ( x) + 2 f ( x) +1 2 2 2 2 1 f x f x 2 1 J = −
dx = . f (x) ( ) ( ) + dx − dx + − dx 2 x x 2 2 2 x x x x x 1 1 1 1 1 2 1
= f ( ) − f ( ) 1 1 2 1 + 2 ln x + = + ln 4 . 2 x 2 1 Câu 7.
Cho hàm số f (x) xác định trên \ 2 − ; 1 thỏa mãn f ( x) 1 1 = , f 3
− − f 3 = 0, f 0 = . Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f ( ) 1 − f (4) 2 ( ) ( ) ( ) x + x − 2 3 bằng 1 1 1 1 1 8 A. ln 20 + . B. ln 2 + . C. ln 80 +1. D. ln +1. 3 3 3 3 3 5 Lời giải Chọn B 1 1 1 1
Ta có: f ( x) = = − 2 x + x − 2
3 x −1 x + 2 1 ln
(1− x) − ln (−x − 2) + C ; x − ; 2 − 1 ( ) 3 − f ( x) 1 1 1 1 x 1 1 = − dx = ln + C = ln
(1− x) − ln ( x + 2) + C ; x 2 − ;1 2 ( )
3 x −1 x + 2 3 x + 2 3 1 ln ( x − )
1 − ln ( x + 2) + C ; x 1; + 3 ( ) 3 1 1 1 1 1 Với f (0) = ln
(1− 0) − ln (0 + 2) + C = C = ln 2 + 2 2 3 3 3 3 3 1 1 Với f ( 3
− ) − f (3) = 0 C −C = ln 1 3 3 10 1 5 1 1 1 1 1 Nên f ( 4 − ) + f ( )
1 − f (4) = ln + ln 2 − ln + C + C − C = ln 2 + . 2 1 3 3 2 3 3 2 3 3 Câu 8. Cho hàm số
f ( x) xác định và liên tục trên đồng thời thỏa mãn
f (x) 0, x f ( x) x 2
= −e f (x), x . f ( ) 1 0 = 2
Tính giá trị của f (ln 2) . 1 A. f ( ) 1 ln 2 = . B. f ( ) 1 ln 2 = . C. f ( ) 1 ln 2 = ln 2 + . D. f (ln 2) 2 = ln 2 + . 4 3 2 2 Lời giải Chọn B Trang 12 f ( x) Ta có f ( x) x 2 = e − f (x) x
= −e ( do f (x) 0 ) 2 f ( x) f ( x) 1 x 1 d x x = e − dx −
= −e + C f x = . 2 f ( x) f ( x) ( ) xe −C 1 1 1 Mà f (0) = = C = 1 − . 0 2 e − C 2 f (x) 1 = f = = . x ( ) 1 1 ln 2 ln 2 e +1 e +1 3 f ( ) 1 + g ( ) 1 = 4 Câu 9.
Cho hai hàm f ( x) và g ( x) có đạo hàm trên 1;4, thỏa mãn g ( x) = −xf ( x) với mọi f
( x) = −xg( x) 4 x 1;
4 . Tính tích phân I = f
(x)+ g(x)dx . 1 A. 3ln 2 . B. 4ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 8ln 2 . Lời giải Chọn D
Từ giả thiết ta có f ( x) + g ( x) = − . x f (x) − . x g(x) f ( x) + .
x f ( x) + g (x) + .
x g( x) = 0 . x f (x) + .xg (x) = 0 C . x f ( x) + .
x g ( x) = C f ( x) + g ( x) = x 4 4 4 Mà f ( ) 1 + g ( )
1 = 4 C = 4 I = f
(x)+ g(x)dx = dx = 8ln2 . x 1 1
Câu 10. Cho hai hàm f (x) và g( )
x có đạo hàm trên 1;2 thỏa mãn f (1) = g(1) = 0 và x
g(x) + 2017x = (x +1) f ( x) 2 (x +1) , x 1;2. 3 x 2 g (
x) + f (x) = 2018x x +1 2 x x +1 Tính tích phân I = g(x) − f (x) dx . x +1 x 1 1 3 A. I =
. B. I =1. C. I = . D. I = 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 x +1 g(x) − f ( x) = −2017 2 (x +1) x Từ giả thiết ta có: , x 1;2. x 1 g ( x) + f (x) = 2018 2 x +1 x Suy ra: 1 x x +1 1 x x +1 g(x) + g ( x) − f ( x) − f (x) = 1 g(x) − f (x) =1 2 2 + + + (x 1) x 1 x x x 1 x x x +1 g(x) −
f (x) = x + C. x +1 x 2 2 x x +1 1
Mà f (1) = g(1) = 0 C = 1 − I = g(x) −
f (x) dx = (x −1)dx = . x +1 x 2 1 1 Trang 13 3
x + x + 2 khi x 1 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f ( 2 3sin x − )1sin2 dxx. x + 3 khi x 1 0 21 13 20 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6 Lời giải: Chọn A 2 Xét I = f ( 2 3sin x − )1sin2 dxx 0 1 Đặt 2
3sin x −1 = t 3sin 2 d
x x = dt sin 2 d x x = dt 3
Với x = 0 t = 1 − x = t = 2 2 2 2 1 2 1 I = f (t) 1 t = f (x) 1 1 d dx = f (x)dx + f (x)dx 3 3 3 3 1 − 1 − 1 − 1 1 1 = (x + x+2) 2 1 21 3
dx + (x + 3)dx = . 3 3 4 1 − 1
2x −1 khi x 1 13
Câu 12. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f
( x+3 −2)dx . 2 x khi x 1 1 231 97 16 113 A. − . B. . C. . D. . 5 6 3 3 Lời giải: Chọn B 13 Xét I = f
( x+3−2)dx 1 Đặt 2
x + 3 − 2 = t
x + 3 = t + 2 x + 3 = (t + 2) dx = 2(t + 2)dt
Với x =1 t = 0
x = 13 t = 2 2 2 1 2
I = 2 (t + 2) f
(t)dt = 2 (x + 2) f
(x)dx = 2 (x + 2) f
(x)dx + 2 (x + 2) f (x)dx 0 0 0 1 1 2 97 2
= 2 (x + 2)x dx + 2 (2x −1)(x + 2)dx = . 6 0 1
2x − 4 khi x 2 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f ( 2 3 − 4 cos x)sin 2 d x x .
4 − 2x khi x 2 − 4 2 1 21 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 12 Lời giải: Chọn A 2 Xét I = f ( 2 3 − 4 cos x)sin 2 d x x − 4 1 Đặt 2
3 − 4cos x = t sin 2 d x x = dt 4 Trang 14 Với x = − t = 1 4 x = t = 3 2 3 3 2 3 1 I = f (t) 1 t = f (x) 1 1 d dx = f (x)dx + f (x)dx 4 4 4 4 1 1 1 2 2 3 1 = ( − x) 1 x + ( x − ) 2 4 2 d 2 4 dx = . 3 3 3 1 2 4 2 4
x + 2x −1 khi x 1 e 1
Câu 14. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân f
( 4−ln x) dx. 2 3 − x khi x 1 x 1 16 11 6 A. . B. 17 . C. . D. . 3 6 11 Lời giải: Chọn C 4 e 1 Xét I = f
( 4−ln x) dx x 1 1 Đặt 2
4 − ln x = t 4 − ln x = t dx = 2 − tdt x
Với x =1 t = 2 4
x = e t = 0 2 2 1 2
I = 2 t. f
(t)dt = 2 .xf
(x)dx = 2 .xf (x)dx+2 .xf (x)dx 0 0 0 1 1 = 2 x (x +2x − ) 2 11 4 2 1 dx + 2 x ( 2 3 − x )dx = . 6 0 1 2
2x −1 khi x 0 4 1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = x −1
khi 0 x 2 . Tính tích phân f (2−7tan x) dx . 2 cos x 5 − 2x khi x 2 − 4 201 34 155 109 A. . B. . C. . D. . 77 103 7 21 Lời giải: Chọn D 4 1 Xét I = f (2−7tan x) dx 2 cos x − 4 1 1
Đặt 2 − 7 tan x = t dx = − dt 2 cos x 7 Với x = − t = 9 4 x = t = 5 − 4 9 9 0 2 9 1 I = f (t) 1 t = f (x) 1 1 1 d dx = f (x)dx + f (x)dx + f (x)dx 7 7 7 7 7 5 − 5 − 5 − 0 2 0 1 = (2x − ) 2 9 1 1 109 2 1 dx +
(x− )1dx+ (5−2x)dx = . 7 7 7 21 5 − 0 2 Trang 15 2
x − x khi x 0 2 2
Câu 16. Cho hàm số f (x) =
. Khi đó I = 2 cos xf
(sin x)dx + 2 f
(3−2x)dx bằng x khi x 0 0 0 7 8 10 A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3 Lời giải: Chọn D 2 2
Ta có: I = 2 cos xf
(sin x)dx + 2 f
(3−2x)dx = I + I 1 2 0 0
x = 0 t = 0
Đặt t = sin x dt = cos xdx . Đổi cận . x = t = 1 2 1 1 1
I = 2 f t dt = f t dt = f x dx 1 ( ) ( ) ( ) 0 1 − 1 − 2
x − x khi x 0 Do f (x) = x khi x 0 0 1 I = xdx + ( 2 2 x − x dx = − . 1 ) 3 1 − 0
x = 0 t = 3 Đặ 1
t t = 3 − 2x dt = 2
− dx dx = − dt . Đổi cận . 2
x = 2 t = 1 − 3 3
I = f t dt = f x dx 2 ( ) ( ) 1 − 1 − 2
x − x khi x 0 Do f (x) = x khi x 0 0 3
I = xdx +
( 2x − x dx = 4. 2 ) 1− 0 10
Vậy I = I + I = 1 2 3 4x khi x 2
Câu 17. Cho hàm số f (x) = . Tính tích phân 2
− x +12 khi x 2 . x f ( 2 3 x +1) ln 3 2 x I = dx + e . f ( 2 1 x + e )dx 2 + 0 x 1 ln 2 A. 84 . B. 83 . C. 48 . D. 84 − . Lời giải: Chọn A . x f ( 2 3 x +1) ln 3 Ta có: 2 x I = dx + e . f ( 2 1 x
+ e )dx = I + I 1 2 2 + 0 x 1 ln 2
x = 0 t = 1 Đặt 2 2 2
t = x +1 t = x +1 2tdt = 2xdx xdx = tdt . Đổi cận .
x = 3 t = 2 2 2 2
I = f t dt = f t dt = f x dx 1 ( ) ( ) ( ) 1 1 1 Trang 16 4x khi x 2 Do f (x) = 2
− x +12 khi x 2 2 I = 2 − x +12 dx = 9 . 1 ( ) 1
x = ln 2 t = 5 Đặ x x x 1 t 2 2 2 t = 1+ e
dt = 2e dx e dx = dt . Đổi cận . 2
x = ln 3 t =10 10 10 1 1 I = f t dt = f x dx 2 ( ) ( ) 2 2 5 5 4x khi x 2 Do f (x) = 2
− x +12 khi x 2 10 1 I = 4x = 75 . 2 2 5
Vậy I = I + I = 84 1 2 3 3 e − . x f f x ( 2 1 ln x +1 tan ) 2x − x khi x 1 ( ) ( a
Câu 18. Cho hàm số f (x) = . Biết I = dx + dx = 3
− x + 2 khi x 1 2 2 + cos x x 1 b 0 4 a với
là phân số tối giản. Giá trị của tổng a + b bằng b A. 69 . B. 68 . C. 67 . D. 66 . Lời giải: Chọn A 3 ( ) e − . x f (ln ( 2 1 x f x + ) 1 tan I = dx +
dx = I + I 2 2 1 2 + cos x x 1 0 4 x = t =1 Đặ 1 4
t t = tan x dt = dx . Đổi cận . 2 cos x x = t = 3 3 3 3 I = f t dt = f x dx 1 ( ) ( ) 1 1
x = 0 t = 0 2x x 1
Đặt t = ln ( 2 x + ) 1 dt = dx dx = dt . Đổi cận 1 . 2 2 x +1 x +1 2 x = e −1 t = 2 1 1 2 1 I = f (t) 2 1 dt = f x dx 2 ( ) 2 2 0 0 3
2x − x khi x 1 Do f (x) = 3
− x + 2 khi x 1 1 3
I = I + I = (2x − x) 2 1 53 3 dx + −3x + 2 dx =
a = 53, b = 16 . 1 2 ( ) 2 16 1 0
Vậy a + b = 69 Trang 17 1 2 x + 2 khi 0 x<2 e f (ln x) 2 6 a
Câu 19. Cho hàm số f (x) = 2 . Biết I = dx + . x f ( 2 x +1)dx = với x b −x + 7 kh 2 i x 5 1 3
a là phân số tối giản. Giá trị của hiệu a −b bằng b A. 77 . B. 67 . C. 57 . D. 76 . Lời giải: Chọn A 2 e f (ln x) 2 6 I = dx + . x f
( 2x +1)dx = I +I 1 2 x 1 3 x =1 t = 0 Đặ 1
t t = ln x dt = dx . Đổi cận . x 2
x = e t = 2 2 2
I = f t dt = f x dx 1 ( ) ( ) 0 0
x = 3 t = 2 Đặt 2 2 2 t =
x +1 t = x +1 2tdt = 2xdx xdx = tdt . Đổi cận .
x = 2 6 t = 5 5 5
I = t. f t dt = . x f x dx 2 ( ) ( ) 2 2 1
x + 2 khi 0 x<2 Do f (x) = 2 −x +7 kh 2 i x 5 2 5 1 79
I = I + I = x + 2 dx + .
x −x + 7 dx =
a = 79, b = 2 . 1 2 ( ) 2 2 0 2
Vậy a − b = 77 2 2
x + x +1 khi x 0 2 e f (ln x) a
Câu 20. Cho hàm số f (x) = . Biết I =
f (2sin x −1) cos x dx + dx = 2x − 3 khi x 0 x b 0 e a với
là phân số tối giản. Giá trị của tích a + b bằng b A. 305 . B. 305 − . C. 350 . D. 350 − . Lời giải: Chọn B 2 2 e f (ln x) I =
f (2sin x −1) cos x dx +
dx = I + I 1 2 x 0 e
x = 0 t = 1 − dt
Đặt t = 2sin x −1 dt = 2cos xdx cos xdx = . Đổi cận . 2 x = t = 1 2 1 1 1 1 I = f t dt = f x dx 1 ( ) ( ) 2 2 1 − 1 − 2
x + x +1 khi x 0 Do f (x) = 2x − 3 khi x 0 0 1 1
I = (2x −3)dx +( 13 2 x + x + ) 1 dx = − . 2 12 1− 0 Trang 18
x = e t =1 Đặ 1
t t = ln x dt = dx . Đổi cận . x 2
x = e t = 2 2 2
I = f t dt = f x dx 2 ( ) ( ) 1 1 2
x + x +1 khi x 0 Do f (x) = 2x − 3 khi x 0 2 I = ( 29 2 x + x + ) 1 dx = . 6 1 377
I = I + I = − a = 3 − 77, b = 72 1 2 72
Vậy a + b = 305 − Trang 19