Chuyên đề tính đơn điệu của hàm số – Nguyễn Mạnh Cường Toán 12

Chuyên đề tính đơn điệu của hàm số – Nguyễn Mạnh Cường Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN ĐỀ
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Liên hệ 0967453602
x
y
O
d
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Chuyên đề 1: HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU
Phần I
Kiến thức cần nhớ
Tính đơn điệu của hàm số cách gọi chung của tính đồng biến hoặc nghịch biến.
1 Định nghĩa
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x
1
, x
2
(a; b).
Nếu x
1
< x
2
sao cho f(x
1
) < f(x
2
) thì hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Nếu x
1
< x
2
sao cho f(x
1
) > f(x
2
) thì hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
2 Định 1
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) trên khoảng (a; b).
Nếu f
0
(x) > 0 với mọi x (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Nếu f
0
(x) < 0 với mọi x (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
3 Định 2
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) trên khoảng (a; b).
Nếu f
0
(x) 0 với mọi x (a; b) và f
0
(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số
f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Nếu f
0
(x) 0 với mọi x (a; b) và f
0
(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số
f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
4 Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
1. Tìm tập xác định.
2. Tính đạo hàm f
0
(x). Tìm các điểm x
i
(i = 1, 2, ...) tại đó đạo hàm bằng 0 và không
xác định.
3. Sắp xếp các điểm x
i
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
4. Kết luận các khoảng đồng biến (f
0
(x) mang dấu + ) và các khoảng nghịch biến (f
0
(x)
mang dấu ).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 1
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Phần II
C DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
Loại 1. Khi biết công thức hàm số
Phương pháp giải
Bước 1: Tìm tập xác định.
Bước 2: Tính đạo hàm f
0
(x). Tìm các điểm x
i
(i = 1, 2, ...) tại đó đạo hàm bằng 0 và
không xác định.
Bước 3: Sắp xếp các điểm x
i
theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
Bước 4: Kết luận các khoảng đồng biến (f
0
(x) mang dấu + ) và các khoảng nghịch biến
(f
0
(x) mang dấu ).
Chú ý: Chỉ viết hàm số đơn điệu trên khoảng và nếu 2 khoảng trở lên thì ta dùng từ
"và" để nối giữa 2 khoảng.
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y =
2x
2
+ 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y =
x
x
2
+ 2
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
2 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y =
x 2
x + 1
. B. y = x
4
+ 3x
2
. C. y = 3x
3
+ 3x 2. D. y = 2x
3
5x + 1.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = x
3
3x + 2. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
C. y = x
3
+ 2x
2
4x + 1. D. y = x
3
2x
2
+ 5x 2.
Câu 3. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1, x R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 4. Hàm số y =
2
x
2
+ 1
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; +). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (1; 1).
Câu 5. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) = (1 x)
2
(x + 1)
3
(3 x). Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 1). B. (−∞; 1). C. (1; 3). D. (3; +).
Câu 6. Hàm số f (x) =
2022x x
2
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1010; 2022). B. (2022; +). C. (0; 1011). D. (1; 2022).
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) = x(x 2)
3
. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; 3). B. (1; 0). C. (0; 1). D. (2; 0).
Câu 8. Cho hàm số f (x) =
x
2
6x + 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3).
Câu 9. Hỏi hàm số f (x) = 2x
4
+ 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0). B. (−∞;
1
2
). C. (0; +). D. (
1
2
; +).
Câu 10. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
(1). Hàm số nghịch biến mỗi khoảng xác định.
(2). Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +).
(3). Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) (1; +).
(4). Hàm số nghịch biến trên khoảng R\{1}.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 3
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Loại 2. Khi biết bảng biến thiên của hàm số
Phương pháp giải
Nếu hàm số f
0
(x) > 0, (a; b) hay f
0
(x) mang dấu + trên khoảng (a; b) thì hàm số
f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Nếu hàm số f
0
(x) < 0, (a; b) hay f
0
(x) mang dấu trên khoảng (a; b) thì hàm số
f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
Minh hoạ:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
a
b
c
+
0
+
0
0
+
++
f(a)f(a)
f(b)f(b)
f(c)f(c)
++
Từ bảng biến thiên ta thấy f
0
(x) mang dấu + trên khoảng (a; b) và (c; +) và f
0
(x)
mang dấu trên khoảng (−∞; a) và (b; c).
Nên hàm số đồng biến trên khoảng (a; b) và (c; +) và hàm số nghịch biến trên khoảng
(−∞; a) và (b; c).
Chú ý: Chỉ quan tâm đến dòng f
0
(x) để xác định f
0
(x) mang dấu gì.
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
A. (−∞; 2). B. (1; 0). C. (1; 1). D. (0; 2).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
4 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
dụ 2
Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2 3
+
0
+
0
0
+
++
11
2
11
++
A. (−∞; 2). B. (−∞; 1). C. (1; 3). D. (2; 3).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
A. (−∞; 2). B. (0; +). C. (2; 0). D. (0; 2).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
3
+
0
+
0
++
11
44
−∞−∞
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 5
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. (2; 3). D. (−∞; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
0
11
−∞
+
11
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. (2; 3). D. (−∞; 2).
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
+
0
−∞−∞
+
−∞
44
−∞−∞
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
0
+
−∞−∞
22
−∞
+
44
++
A. (1; 1). B. (0; 1). C. (4; +). D. (−∞; 2).
6 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Loại 3. Khi biết đồ thị của hàm số
Phương pháp giải
Nếu đồ thị của hàm số f(x) đi lên từ trái qua phải trên khoảng (a; b) thì hàm số f(x)
đồng biến trên khoảng (a; b) (Hình 1).
Nếu đồ thị của hàm số f(x) đi xuống từ trái qua phải trên khoảng (a; b) thì hàm số f(x)
nghịch biến trên khoảng (a; b) (Hình 2).
x
y
a
f(a)
b
f(b)
O
x
y
a
f(a)
b
f(b)
O
Hình 1 Hình 2
Chú ý: Chỉ quan tâm đến hướng đi lên hay đi xuống của đ thị.
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
x
y
1
1
1
3
O
1
A. (−∞; 2). B. (1; 0). C. (1; 1). D. (0; +).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 7
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
dụ 2
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
x
y
2
4
1
1
3
5
O
2
A. (1; 0). B. (2; 1). C. (0; 1). D. (1; 3).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào?
x
y
1
4
1
O
2
A. (−∞; 0). B. (1; 0). C. (1; 1). D. (2; +).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào?
8 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
x
y
1
1
1
1
O
A. (−∞; 0). B. (1; 0). C. (0; 1). D. (2; +).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
O
1
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào?
x
y
1
1
2
2
3
3
2
O
A. (1; 2). B. (1; 0). C. (0; 3). D. (2; 3).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng?
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 9
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
x
y
2
2
1
2
2
O
A. Hàm số đồng biến trên khoảng R.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng R.
C. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.
10 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Loại 4. Khi biết đồ thị của đạo hàm
Phương pháp giải
Nếu đồ thị của hàm số f
0
(x) nằm trên trục Ox trên
khoảng (a; b) thì f
0
(x) > 0, x (a; b) nên hàm số
f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Nếu đồ thị của hàm số f
0
(x) nằm dưới trục Ox trên
khoảng (a; b) thì f
0
(x) < 0, x (a; b) nên hàm số
f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
Từ đồ thị ta thấy đồ thị f
0
(x) nằm dưới trục Ox trên
khoảng (−∞; b) nên f
0
(x) < 0 trên khoảng (−∞; b) và
đồ thị f
0
(x) nằm trên trục Ox trên khoảng (b; +)
nên f
0
(x) < 0 trên khoảng (b; +).
Vy hàm số đồng biến trên khoảng (b; +) và nghịch
biến trên khoảng (−∞; b).
x
y
a
b
O
Chú ý: Chỉ quan tâm đến giao điểm của đồ thị f
0
(x) với trục Ox rồi xác định đồ thị f
0
(x)
nằm trên hay nằm dưới trục Ox trên khoảng đó.
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = f (x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào?
x
y
1 1 2
O
A. (−∞; 1). B. (1; 1). C. (0; 1). D. (0; +).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 11
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
dụ 2
Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào?
x
y
2 1 1
O
A. (−∞; 1). B. (1; 1). C. (0; 1). D. (1; +).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào?
x
y
2 1 1 2
O
A. (1; 2). B. (2; 1). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
12 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
x
y
2 1 1
O
A. (−∞; 2). B. (2; 1). C. (0; 1). D. (1; +).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào?
x
y
2 1 1
O
A. (−∞; 2). B. (2; 1). C. (2; 1). D. (1; 1).
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào?
x
y
3
O
A. (−∞; 2). B. (3; 0). C. (0; +). D. (5; 4).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) đồ thị f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào?
x
y
1 1 2
O
A. (−∞; 1). B. (1; 2). C. (0; +). D. (1; 1).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 13
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu
trên khoảng cho trước
Loại 1. Hàm số bậc ba
Phương pháp giải
Xét hàm số bậc ba y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d(a 6= 0).
Hàm số đồng biến trên R hoặc trên khoảng (−∞; +)
(
a > 0
b
2
3ac 0
Hàm số nghịch biến trên R hoặc trên khoảng (−∞; +)
(
a < 0
b
2
3ac 0
Chứng minh công thức:
Tập xác định D = R.
y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c
Hàm số đồng biến trên R y
0
0, x R
Nên 3ax
2
+ 2bx + c 0, x R
(
3a > 0
(2b)
2
4.3a.c 0
(
a > 0
b
2
3ac 0
Tương tự khi hỏi nghịch biến.
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = (m
2
1)x
3
+ (m 1)x
2
x + 4. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(2m 1)x + 1. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. Không tồn tại m. B. m 6= 1.
C. m = 1. D. Vô số.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
14 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+ (4m + 9)x + 5. bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2. Cho hàm số y =
1
3
(m
2
m)x
3
+ 2mx
2
+ 3x 2. bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y = mx
3
+ mx
2
+ (m
2
m)x + 2. Tìm điều kiện của tham số m để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. m
4
3
và m 6= 0. B. m
4
3
hoặc m = 0. C. m
4
3
. D. m
4
3
.
Câu 4. Cho hàm số y = (m 1)x
3
3(m 1)x
2
+ 3x + 2. Tìm điều kiện của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 1 < m 2. B. 1 < m < 2. C. 1 m 2. D. 1 m < 2.
Câu 5. Cho hàm số y = (m
2
1)x
3
+ (m 1)x
2
x + 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 15
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Loại 2. Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất
Phương pháp giải
Xét hàm số bậc ba y =
ax + b
cx + d
(c 6= 0, ad bc 6= 0).
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ad bc > 0
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ad bc < 0
Hàm số đồng biến trên khoảng (α; β)
ad bc > 0
d
c
/ (α; β)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (α; β)
ad bc < 0
d
c
/ (α; β)
Chứng minh công thức:
Tập xác định: D = R\{−
d
c
}
y
0
=
ad bc
(cx + d)
2
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định y
0
> 0, x D ad bc > 0
Tương tự khi hỏi nghịch biến.
Hàm số đồng biến nghịch biến trên khoảng (α; β) y
0
> 0, x (α; β)
Do đó
(
y
0
> 0, x D
(α; β) D
ad bc > 0
d
c
/ (α; β)
Tương tự khi hỏi nghịch biến.
Chú ý: Khi hàm số dạng y =
ag(x) + b
cg(x) + d
đồng biến trên khoảng (α; β) thì ta đặt
t = g(x) α < x < β g(α) < g(x) < g(β) t (g(α; g(β)) và xét 2 trường hợp sau:
TH1: Nếu t
0
= g
0
(x) > 0, x (α; β) thì hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (a; b). Khi
đó y =
at + b
ct + d
đồng biến trên khoảng (g(α); g(β)).
TH2: Nếu t
0
= g
0
(x) < 0, x (α; β) thì hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Khi
đó y =
at + b
ct + d
nghịch biến trên khoảng (g(α); g(β)).
Tương tự: Khi hàm số dạng y =
ag(x) + b
cg(x) + d
nghịch biến trên khoảng (α; β).
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y =
x 2
x m
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
16 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y =
tanx 2
tanx m
. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng (0; 1)?
A. m 0 hoặc 1 m < 2. B. m 0.
C. 1 m < 2. D. m 2.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 1
x + 3m
nghịch biến trên
khoảng (6; +)?
A. 0. B. 3. C. 6. D. Vô số.
Câu 2. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 10)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 3. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx 2m 3
x m
đồng biến
trên các khoảng xác định?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 4. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 4m
x + m
nghịch biến trên
các khoảng xác định?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y =
cosx 2
cosx m
nghịch biến trên khoảng (0;
π
2
)?
A. m > 2. B. m 0 hoặc 1 m < 2.
C. m < 2. D. m 2.
Câu 6. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y =
cosx 3
cosx m
nghịch biến trên khoảng (
π
2
; π)?
A. 0 m < 3 hoặc m 1. B. 0 < m < 3 hoặc m < 1.
C. m 3. D. m < 3.
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (10; 10) để hàm số y =
(4 m)
6 x
6 x + m
đồng biến trên khoảng (8; 5)?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 17
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Loại 3. lập được tham số m
Phương pháp giải
Để hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (a; b) f
0
(x) 0, x (a; b) (1)
Ta biến đổi (1) về một trong hai dạng sau:
m g(x), x (a; b) m max
(a;b)
g(x)
m g(x), x (a; b) m min
(a;b)
g(x)
Tương tự khi hỏi nghịch biến.
Chứng minh công thức:
x
y
a
min g(x)
b
max g(x)
g(x)
A
B
m
m
y = m
y = m
O
Ta thấy để m g(x), x (a; b) m max
(a;b)
g(x), tức đường thẳng y = m nằm trên
hoặc đi qua điểm A (là điểm cao nhất của đồ thị g(x) trên khoảng (a; b)).
Tương tự khi hỏi m g(x), x (a; b).
Chú ý: Để tìm max và min của hàm số g(x) trên khoảng (a; b) ta chọn một trong hai cách
sau:
Cách 1: Tạm gọi Giải tay
1. Tính g
0
(x)
2. Giải phương trình g
0
(x) = 0 trên khoảng (a; b)
3. Sắp xếp các nghiệm từ nhỏ đến lớn và lập bảng biến thiên
4. Kết luận giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên khoảng (a; b).
Cách 2: Tạm gọi Giải y
1. Bấm MODE 8 (với casio 580) hoặc MODE 7 (với casio 570)
2. Nhập g(x) vào y tương ứng F (X)
3. Cho start = 9, end = 9 và step = 1 (ưu tiên cho step = 0, 5 trước)
4. Giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất nằm cột F (X).
18 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y =
x
3
3
(m 1)x
2
+ 3(m 1)x + 1. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +)?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y = x
3
mx
2
(m 6)x + 1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 4)?
A. (−∞; 6]. B. (−∞; 3). C. (−∞; 3]. D. [3; 6].
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ (4 m)x. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +)?
A. (−∞; 2]. B. (−∞; 4]. C. (−∞; 1). D. (−∞; 4).
Câu 2. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng (0; 1)?
A. m 0. B. m <
1
2
. C. m 0. D. m
1
2
.
Câu 3. Cho hàm số y = x
3
3x
2
mx + 2021. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m (2020; 2020) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ (4m 9)x + 4. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; 1)?
A. (−∞;
3
4
]. B. [0; +). C. (−∞; 0]. D. [
3
4
; +).
Câu 5. Cho hàm số y = 2x
3
mx
2
+ 2x + 5. Với mọi giá trị của tham số m a
b (a, b Z)
đồng biến trên khoảng (2; 0) thì a b bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = 3x
2
+ 6x + 4, x R. bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f(x)(2m+4)x5 nghịch biến trên khoảng (0; 2)?
A. 2008. B. 2007. C. 2018. D. 2019.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 19
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Câu 7. Cho hàm số y =
x
2
+ 1 mx 1. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 2017. B. 2019. C. 2020. D. 2018.
Câu 8. Cho hàm số y =
3
4
x
4
(m 1)x
2
1
4x
4
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số y = x + 5 +
1 m
x 2
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng [5; +)?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
+ mx
1
5x
5
. bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 5.
20 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Loại 4. Không lập được tham số m
Phương pháp giải
Xét hàm số f(x) đạo hàm dạng f
0
(x) = ax
2
+ bx + c.
Khi đó nếu biệt thức = b
2
4ac > 0 thì phương trình f
0
(x) = 0 2 nghiệm phân biệt
x
1
, x
2
với x
1
< x
2
.
Xét hệ số a > 0 ta bảng xét dấu
x
f
0
(x)
−∞
x
1
x
2
+
+
0
0
+
Để hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì
(a; b) (−∞; x
1
)
(a; b) (x
2
; +)
x
1
b
x
2
a
Để hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b) thì (a; b) (x
1
; x
2
)
(
x
1
a
x
2
b
Tương tự khi xét hệ số a < 0.
Chú ý:
Khi hệ số b số chẵn thì ta dùng
0
= b
02
ac với b
0
=
b
2
. Khi đó nếu
0
> 0 thì phương
trình 2 nghiệm phân biệt x
1
=
b
0
0
a
và x
2
=
b
0
+
0
a
.
Nếu
0
=
A
2
= |A| =
(
A, khiA 0
A, khi < 0
.
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = x
3
3mx
2
9m
2
x + 2021. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1)?
A. 1 < m <
1
3
. B. m
1
3
.
C. m
1
3
hoặc m 1. D. m 1.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y = x
3
(2m + 1)x
2
+ (m
2
+ 2m)x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +)?
A. m 0. B. m 2. C. m 1. D. m < 1.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 21
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
3(m + 2)x
2
+ 3(m
2
+ 4m)x + 1. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho hàm số y = x
3
(m + 1)x
2
(m
2
2m)x + m. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 2)?
A. m 4. B. m 2.
C. m 4 hoặc m 2. D. 4 m 2.
Câu 3. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(m
2
1)x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và (4; +)?
A. m 3. B. m 3. C. m = 3. D. m 6= 3.
Câu 4. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(m + 1)x
2
+ (m
2
+ 2m)x 3. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 1)?
A. [1; 0]. B. . C. 1. D. 1.
Câu 5. Cho hàm số y = x
3
(m + 1)x
2
(2m
2
3m + 2)x + 3. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng [2; +)?
A. [2;
3
2
]. B. [2; +). C. (−∞;
3
2
]. D. (2;
3
2
).
Câu 6. Cho hàm số y =
2
3
x
3
1
2
(m + 1)x
2
+ (3m 15)x + 2021. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m [10; 10] để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn [1; 2]?
A. 20. B. 10. C. 18. D. 0.
22 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Dạng 3. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn
điệu trên khoảng độ dài bằng k
Phương pháp giải
Xét hàm số f(x) đạo hàm dạng f
0
(x) = ax
2
+ bx + c.
Khi đó nếu biệt thức = b
2
4ac > 0 thì phương trình f
0
(x) = 0 2 nghiệm phân biệt
x
1
, x
2
với x
1
< x
2
.
Xét hệ số a > 0 ta bảng xét dấu
x
f
0
(x)
−∞
x
1
x
2
+
+
0
0
+
Để hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng độ dài bằng k
|a|
= k.
Tương tự khi hệ số a < 0:
Để hàm số f(x) đồng biến trên khoảng độ dài bằng k
|a|
= k.
Chứng minh công thức:
Khi hệ số a > 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (x
1
; x
2
). Khi đó độ dài của khoảng
(x
1
; x
2
) bằng |x
1
x
2
| =
p
(x
1
x
2
)
2
=
p
(x
1
+ x
2
)
2
4x
1
x
2
.
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x
1
+ x
2
=
b
a
x
1
.x
2
=
c
a
Nên |x
1
x
2
| =
r
(
b
a
)
2
4.
c
a
=
r
b
2
4ac
a
2
=
|a|
Tương tự khi hệ số a < 0 thì hàm số đồng biến trên khoảng (x
1
; x
2
).
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 2021. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng độ dài bằng 3?
A. m =
15
4
. B. m =
15
4
. C. m =
15
2
. D. m =
15
2
.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 23
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
dụ 2
Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ (m 1)x
2
+ (m 3)x + m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng độ dài bằng 4?
A. m = {2; 3}. B. m = {−2; 3}. C. m = {−3; 2}. D. m = {2; 3}.
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ (m 1)x
2
+ (2m 3)x 1. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng độ dài bằng 2?
A. m = {−3; 1}. B. m = {−1; 3}. C. m = {−3; 1}. D. m = {1; 3}.
Câu 2. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3(m 1)x
2
+ 6(m 2)x + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng độ dài lớn hơn 3?
A. m > 6. B. 0 < m < 6. C. m < 0 hoặc m > 6. D. m < 0.
Câu 3. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ (m 1)x + 2m 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng độ dài nhỏ hơn 1?
A. m < 2. B. 2 < m <
5
4
.
C. m < 2 hoặc m >
5
4
. D. m >
5
4
.
Câu 4. Cho hàm số y = (m + 1)x
3
3(m + 1)x
2
+ 2mx + 2021. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng độ dài không nhỏ hơn 1?
A. m 9. B. m > 1 hoặc m 9.
C. m > 1. D. m 1 hoặc m 9.
Câu 5. Cho hàm số y = 2x
3
+ 3mx
2
1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng (a; b) sao cho b a = 1?
A. m =
9
4
. B. m = ±2. C. m 3. D. m = ±1.
24 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Dạng 4. Hàm hợp
Loại 1. Hàm hợp đơn
Phương pháp giải
Để tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x) = f (u(x)) thì ta làm như sau:
Bước 1: Tính đạo hàm g
0
(x) = u
0
(x).f
0
(u(x))
Bước 2: Giải phương trình g
0
(x) = 0
u
0
(x) = 0
f
0
(u(x)) = 0
Bước 3: Tìm các điểm tại đó f
0
(x) = 0 x = a, b, ... nên f
0
(a) = f
0
(b) = ... = 0.
Khi đó: f
0
(u(x)) = 0
u(x) = a
u(x) = b
...
Bước 4: Sắp xếp các nghiệm của phương trình g
0
(x) = 0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn rồi
lập bảng xét dấu theo mẫu sau:
x
u
0
(x)
f
0
(u(x))
g
0
(x)
−∞
x
1
x
2
. . .
x
n
+
Bước 5: Xác định dấu của g
0
(x) tại các khoảng để xác định các khoảng đơn điệu +
(đồng biến) và (nghịch biến).
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
2
+
0
0
+
Hàm số g(x) = f(x
2
2) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 1). B. (2; +). C. (0; 2). D. (1; 0).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 25
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y = f (x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
6 1
O
2
Hàm số g(x) = f(3 x
2
) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1). B. (1; 0). C. (2; 3). D. (2; 1).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
3 1
1
+
0
+
0
0
+
Hàm số g(x) = f(3 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 1). B. (2; 4). C. (1; 2). D. (4; +).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2
1 3
+
0
+
0
+
0
Hàm số g(x) = f(x
2
+ 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 1). B. (4; 3). C. (0; 1). D. (2; 1).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
26 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
x
y
1 2
O
2
Hàm số g(x) = f(x x
2
) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (
3
2
; +). B. (−∞;
3
2
). C. (
1
2
; +). D. (−∞;
1
2
).
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
1
4
1
O
2
2
Xét hàm số g(x) = f(x
2
2). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
11
O
4
Hàm số g(x) = f(|x 3|) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (4; 6). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (2; 3).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) = x(x 1)
2
(x 2), x R. Hàm số
g(x) = f(
5x
x
2
+ 4
) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 2). B. (2; 1). C. (0; 2). D. (2; 4).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 27
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Loại 2. Hàm hợp ghép
Phương pháp giải
Xét hàm số g(x) = f(ax + b) + u(x) đạo hàm g
0
(x) = a.f
0
(ax + b) + v
0
(x)
TH1: Khi biết bảng xét dấu của đạo hàm f
0
(x):
Để hàm số g(x) đồng biến thì g
0
(x) > 0
(
a.f
0
(ax + b) > 0
u
0
(x) > 0
Để hàm số g(x) nghịch biến thì g
0
(x) > 0
(
a.f
0
(ax + b) < 0
u
0
(x) < 0
Giải các hệ bất phương trình trên để tìm ra khoảng đơn điệu của hàm số g(x).
TH2: Khi biết đồ thị của đạo hàm f
0
(x):
Giải phương trình g
0
(x) = 0 f
0
(ax + b) =
u
0
(x)
a
.
Đặt t = ax + b và biến đổi
u
0
(x)
a
= v(t) với v(t) thể nhị thức bậc nhất hoặc tam
thức bậc 2 hoặc hàm số bậc 3 hoặc hàm số trùng phương.
Khi đó g
0
(x) = 0 thành g
0
(t) = 0 f
0
(t) = v(t) hay g
0
(t) = f
0
(t) v(t).
V đồ thị f
0
(t) và v(t) trên cùng đồ thị đã sẵn (coi đồ thị f
0
(x) chính đồ thị f
0
(t) và
coi x t khi v đồ thị).
Tìm các giao điểm của f
0
(t) và v(t) rồi lập bảng xét dấu theo mẫu sau:
t
g
0
(t)
−∞
t
1
t
2
. . .
t
n
+
0 0 0
Để xét dấu g
0
(t) trên một khoảng thì ta xét xem đồ thị f
0
(t) nằm trên đồ thị v(t) (tức
f
0
(t) > v(t)) hay đồ thị f
0
(t) nằm dưới đồ thị v(t) (tức f
0
(t) < v(t)).
dụ, khi đồ thị f
0
(t) nằm trên đồ thị v(t) trên khoảng (t
1
; t
2
) thì f
0
(t) > v(t).
Nên g
0
(t) = f
0
(t) v(t) > 0 trên khoảng (t
1
; t
2
) hay g
0
(t) > 0 t
1
< t < t
2
.
Do t = ax + b nên g
0
(x) > 0 t
1
< ax + b < t
2
c < x < d Hàm số g(x) đồng biến
trên khoảng (c; d).
Làm tương tự, ta sẽ tìm được các khoảng đồng biến và nghịch biến khác của hàm số g(x).
a. dụ minh hoạ
dụ 1
Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số g(x) = 3f(x + 2) x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 1). B. (1; 0). C. (0; 2). D. (1; +).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
28 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
dụ 2
Cho hàm số y = f (x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
2
1
4
2
O
Hàm số g(x) = f(1 2x) + x
2
x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;
3
2
). B. (0;
1
2
). C. (2; 1). D. (2; 3).
Hướng dẫn giải.
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
.... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .... . ... . .... .... . ... . .
b. dụ minh hoạ
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
0 1 2 3
+
+
0
0
0
+
0
Hàm số g(x) = f(x 1) + x
3
12x + 2021 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; +). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (3; 4).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 29
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
Hàm số g(x) = 2f(1 x) +
x
2
+ 1 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 2). B. (−∞; 1). C. (2; 0). D. (3; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
4 1
2 7
+
+
0
0
0
+
0
Hàm số g(x) = f(2x + 1) +
2
3
x
3
8x + 2021 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 2). B. (1; ). C. (1; 7). D. (1;
1
2
).
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
1 2 5
+
+
0
0
0
+
0
Hàm số g(x) = 3f(2 x) + x
3
+ 3x
2
9x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; 1). B. (−∞; 2). C. (0; 2). D. (2; +).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) của f
0
(x) = (3 x)(10 3x)
2
(x 2)
2
, x R. Hàm số
g(x) = f(3 x) +
1
6
(x
2
1)
3
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; +). D. (−∞
1
2
).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
1
2
2
2
3
2
1
O
Hàm số g(x) = f(3x + 1) + 9x
3
+
9
2
x
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 1). B. (2; 0). C. (−∞; 0). D. (1; +).
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
3
3
3
3
1
1
O
30 Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội
Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Hàm số g(x) = f(1 x) +
1
2
x
2
x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;
3
2
). B. (2; 0). C. (3; 1). D. (1; 3).
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
1
2
2
2
3
1
5
1
4
3
O
Hàm số g(x) = 2f(2 x) + x
2
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; 2). B. (2; 1). C. (1; 0). D. (0; 2).
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
2
1
24
3
O
Hàm số g(x) = 3f(x) + x
3
6x
2
+ 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2). B. (1; 1). C. (1; +). D. (2; 0).
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) đồ thị của f
0
(x) như sau:
x
y
2
1
24
3
O
Hàm số g(x) = 3f(x) + x
3
6x
2
+ 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 2). B. (1; 1). C. (1; +). D. (2; 0).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Nội 31
| 1/32

Preview text:

y O x CHUYÊN ĐỀ
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ 0967453602 d Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
Chuyên đề 1: HÀM SỐ BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU Phần I Kiến thức cần nhớ
Tính đơn điệu của hàm số là cách gọi chung của tính đồng biến hoặc nghịch biến. 1 Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x1, x2 ∈ (a; b).
• Nếu x1 < x2 sao cho f(x1) < f(x2) thì hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
• Nếu x1 < x2 sao cho f(x1) > f(x2) thì hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). 2 Định lý 1
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên khoảng (a; b).
• Nếu f0(x) > 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
• Nếu f0(x) < 0 với mọi x ∈ (a; b) thì hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). 3 Định lý 2
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên khoảng (a; b).
• Nếu f0(x) ≥ 0 với mọi x ∈ (a; b) và f0(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số
f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
• Nếu f0(x) ≤ 0 với mọi x ∈ (a; b) và f0(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số
f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b). 4
Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số 1. Tìm tập xác định.
2. Tính đạo hàm f 0(x). Tìm các điểm xi(i = 1, 2, ...) mà tại đó đạo hàm bằng 0 và không xác định.
3. Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
4. Kết luận các khoảng đồng biến (f 0(x) mang dấu ” + ”) và các khoảng nghịch biến (f 0(x) mang dấu ” − ”).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 1 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Phần II CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1.
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số Loại 1.
Khi biết công thức hàm số Phương pháp giải
Bước 1: Tìm tập xác định.
Bước 2: Tính đạo hàm f 0(x). Tìm các điểm xi(i = 1, 2, ...) mà tại đó đạo hàm bằng 0 và không xác định.
Bước 3: Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
Bước 4: Kết luận các khoảng đồng biến (f 0(x) mang dấu ” + ”) và các khoảng nghịch biến
(f 0(x) mang dấu ” − ”).
Chú ý: Chỉ viết hàm số đơn điệu trên khoảng và nếu có 2 khoảng trở lên thì ta dùng từ
"và" để nối giữa 2 khoảng. a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1 √ Cho hàm số y =
2x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2 x Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây sai? x2 + 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x − 2 A. y = . B. y = x4 + 3x2. C. y = 3x3 + 3x − 2. D. y = 2x3 − 5x + 1. x + 1
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x4 + 2x2 + 2. C. y = −x3 + 2x2 − 4x + 1.
D. y = −x3 − 2x2 + 5x − 2.
Câu 3. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). 2 Câu 4. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x2 + 1 A. (−∞; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−1; 1).
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) = (1 − x)2(x + 1)3(3 − x). Hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞; 1). B. (−∞; −1). C. (1; 3). D. (3; +∞). √ Câu 6. Hàm số f (x) =
2022x − x2 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1010; 2022). B. (2022; +∞). C. (0; 1011). D. (1; 2022).
Câu 7. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) = x(x − 2)3. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; 3). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. (−2; 0). √ Câu 8. Cho hàm số f (x) =
x2 − 6x + 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3).
Câu 9. Hỏi hàm số f (x) = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng nào? 1 1 A. (−∞; 0). B. (−∞; − ). C. (0; +∞). D. (− ; +∞). 2 2 x + 1 Câu 10. Cho hàm số y =
. Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là: x − 1
(1). Hàm số nghịch biến mỗi khoảng xác định.
(2). Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
(3). Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
(4). Hàm số nghịch biến trên khoảng R\{1}. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 3 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Loại 2.
Khi biết bảng biến thiên của hàm số Phương pháp giải
•Nếu hàm số f0(x) > 0, ∀ ∈ (a; b) hay f0(x) mang dấu ” + ” trên khoảng (a; b) thì hàm số
f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
•Nếu hàm số f0(x) < 0, ∀ ∈ (a; b) hay f0(x) mang dấu ” − ” trên khoảng (a; b) thì hàm số
f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Minh hoạ: x −∞ a b c +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + f (b) +∞ + f (x) f (a ( ) f (c)
Từ bảng biến thiên ta thấy f 0(x) mang dấu ” + ” trên khoảng (a; b) và (c; +∞) và f 0(x)
mang dấu ” − ” trên khoảng (−∞; a) và (b; c).
Nên hàm số đồng biến trên khoảng (a; b) và (c; +∞) và hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; a) và (b; c).
Chú ý: Chỉ quan tâm đến dòng f 0(x) để xác định f 0(x) mang dấu gì. a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) 0 0 A. (−∞; −2). B. (−1; 0). C. (−1; 1). D. (0; 2). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Ví dụ 2
Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? x −∞ −1 2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 2 +∞ + f (x) −1 − −1 − A. (−∞; −2). B. (−∞; 1). C. (−1; 3). D. (2; 3). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) 1 1 A. (−∞; −2). B. (0; +∞). C. (−2; 0). D. (0; 2).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? x −∞ −2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ + 4 f (x) 1 −∞
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 5 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 A. (−∞; −2). B. (−2; +∞). C. (−2; 3). D. (−∞; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? x −∞ 1 +∞ f 0(x) − 0 − 1 +∞ f (x) −∞ 1 A. (−∞; −2). B. (−2; +∞). C. (−2; 3). D. (−∞; 2).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 + 0 − +∞ 4 f (x) −∞ −∞ −∞
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 3).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biên thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + 2 +∞ +∞ + f (x) −∞ −∞ 4 A. (−1; 1). B. (0; 1). C. (4; +∞). D. (−∞; 2). 6
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Loại 3.
Khi biết đồ thị của hàm số Phương pháp giải
•Nếu đồ thị của hàm số f(x) đi lên từ trái qua phải trên khoảng (a; b) thì hàm số f(x)
đồng biến trên khoảng (a; b) (Hình 1).
•Nếu đồ thị của hàm số f(x) đi xuống từ trái qua phải trên khoảng (a; b) thì hàm số f(x)
nghịch biến trên khoảng (a; b) (Hình 2). y y f (b) f (a) f (a) f (b) a x O b a x O b Hình 1 Hình 2
Chú ý: Chỉ quan tâm đến hướng đi lên hay đi xuống của đồ thị. a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 1 x −1 O 1 −1 −3 A. (−∞; −2). B. (−1; 0). C. (−1; 1). D. (0; +∞). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 7 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Ví dụ 2
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y 5 x −2 O 1 2 3 −1 −4 A. (−1; 0). B. (−2; 1). C. (0; 1). D. (1; 3). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 4 2 x −1 O 1 A. (−∞; 0). B. (−1; 0). C. (−1; 1). D. (2; +∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? 8
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG y x −1 O 1 −1 − A. (−∞; 0). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. (2; +∞).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? y 1 x O 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 3 2 1 x −1 O 2 3 −2 A. (1; 2). B. (−1; 0). C. (0; 3). D. (−2; 3).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng?
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 9 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 y 2 x O 1 2 −2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng R.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng R.
C. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}. 10
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Loại 4.
Khi biết đồ thị của đạo hàm Phương pháp giải
•Nếu đồ thị của hàm số f0(x) nằm trên trục Ox trên y
khoảng (a; b) thì f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b) nên hàm số
f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). a x • O b
Nếu đồ thị của hàm số f 0(x) nằm dưới trục Ox trên
khoảng (a; b) thì f 0(x) < 0, ∀x ∈ (a; b) nên hàm số
f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b).
Từ đồ thị ta thấy đồ thị f 0(x) nằm dưới trục Ox trên
khoảng (−∞; b) nên f 0(x) < 0 trên khoảng (−∞; b) và
đồ thị f 0(x) nằm trên trục Ox trên khoảng (b; +∞)
nên f 0(x) < 0 trên khoảng (b; +∞).
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (b; +∞) và nghịch
biến trên khoảng (−∞; b).
Chú ý: Chỉ quan tâm đến giao điểm của đồ thị f 0(x) với trục Ox rồi xác định đồ thị f 0(x)
nằm trên hay nằm dưới trục Ox trên khoảng đó. a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y x −1 O 1 2 A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (0; +∞). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 11 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Ví dụ 2
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y x −2 −1 O 1 A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (1; +∞). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y x −2 −1 O 1 2 A. (1; 2). B. (−2; 1). C. (0; 1). D. (−1; 2).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? 12
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG y x −2 −1 O 1 A. (−∞; −2). B. (−2; 1). C. (0; 1). D. (−1; +∞).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y x −2 −1 O 1 A. (−∞; −2). B. (−2; 1). C. (−2; −1). D. (−1; 1).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? y x −3 O A. (−∞; −2). B. (−3; 0). C. (0; +∞). D. (−5; −4).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f 0(x) như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y x −1 O 1 2 A. (−∞; −1). B. (1; 2). C. (0; +∞). D. (−1; 1).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 13 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Dạng 2.
Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước Loại 1. Hàm số bậc ba Phương pháp giải
Xét hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d(a 6= 0). ( • a > 0
Hàm số đồng biến trên R hoặc trên khoảng (−∞; +∞) ⇔ b2 − 3ac ≤ 0 ( • a < 0
Hàm số nghịch biến trên R hoặc trên khoảng (−∞; +∞) ⇔ b2 − 3ac ≤ 0 Chứng minh công thức: Tập xác định D = R. Có y0 = 3ax2 + 2bx + c
Hàm số đồng biến trên R ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ R ( ( 3a > 0 a > 0
Nên 3ax2 + 2bx + c ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔ (2b)2 − 4.3a.c ≤ 0 b2 − 3ac ≤ 0
Tương tự khi hỏi nghịch biến. a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2
Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. Không tồn tại m. B. m 6= 1. C. m = 1. D. Vô số. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 1 Câu 2. Cho hàm số y =
(m2 − m)x3 + 2mx2 + 3x − 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham 3
số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 4. B. 5. C. 3. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y = mx3 + mx2 + (m2 − m)x + 2. Tìm điều kiện của tham số m để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? 4 4 4 4 A. m ≤ và m 6= 0. B. m ≥ hoặc m = 0. C. m ≤ . D. m ≥ . 3 3 3 3
Câu 4. Cho hàm số y = (m − 1)x3 − 3(m − 1)x2 + 3x + 2. Tìm điều kiện của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 1 < m ≤ 2. B. 1 < m < 2. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. 1 ≤ m < 2.
Câu 5. Cho hàm số y = (m2 − 1)x3 + (m − 1)x2 − x + 4. Tìm điều kiện của tham số m để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 15 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Loại 2.
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất Phương pháp giải ax + b Xét hàm số bậc ba y = (c 6= 0, ad − bc 6= 0). cx + d
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ ad − bc > 0
•Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ ad − bc < 0 ad − bc > 0 
•Hàm số đồng biến trên khoảng (α; β) ⇔ d − / ∈ (α; β)  c ad − bc < 0 
•Hàm số nghịch biến trên khoảng (α; β) ⇔ d − / ∈ (α; β)  c Chứng minh công thức: d
Tập xác định: D = R\{− } c ad − bc Có y0 = (cx + d)2
•Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y0 > 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − bc > 0
Tương tự khi hỏi nghịch biến.
•Hàm số đồng biến nghịch biến trên khoảng (α; β) ⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (α; β)  (y0 > 0, ∀x ∈ D ad − bc > 0  Do đó ⇔ d (α; β) ⊂ D − / ∈ (α; β)  c
Tương tự khi hỏi nghịch biến. ag(x) + b
Chú ý: Khi hàm số có dạng y =
đồng biến trên khoảng (α; β) thì ta đặt cg(x) + d
t = g(x) ⇒ α < x < β ⇔ g(α) < g(x) < g(β) ⇔ t ∈ (g(α; g(β)) và xét 2 trường hợp sau:
TH1: Nếu t0 = g0(x) > 0, ∀x ∈ (α; β) thì hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (a; b). Khi at + b đó y =
đồng biến trên khoảng (g(α); g(β)). ct + d
TH2: Nếu t0 = g0(x) < 0, ∀x ∈ (α; β) thì hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Khi at + b đó y =
nghịch biến trên khoảng (g(α); g(β)). ct + d ag(x) + b
Tương tự: Khi hàm số có dạng y =
nghịch biến trên khoảng (α; β). cg(x) + d a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1 x − 2 Cho hàm số y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm x − m
số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +∞)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2 tanx − 2 Cho hàm số y =
. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã cho đồng biến tanx − m trên khoảng (0; 1)?
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0. C. 1 ≤ m < 2. D. m ≥ 2. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng x + 1
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + 3m khoảng (6; +∞)? A. 0. B. 3. C. 6. D. Vô số. x + 2
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + 5m khoảng (−∞; −10)? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. mx − 2m − 3
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến x − m
trên các khoảng xác định? A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số. mx + 4m
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + m các khoảng xác định? A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số. cosx − 2 π
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (0; )? cosx − m 2 A. m > 2.
B. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. C. m < 2. D. m ≤ 2. cosx − 3 π
Câu 6. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng ( ; π)? cosx − m 2
A. 0 ≤ m < 3 hoặc m ≤ −1.
B. 0 < m < 3 hoặc m < −1. C. m ≤ 3. D. m < 3. √ (4 − m) 6 − x
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−10; 10) để hàm số y = √6 − x + m
đồng biến trên khoảng (−8; 5)? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 17 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Loại 3. Cô lập được tham số m Phương pháp giải
Để hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) ⇔ f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) (1)
Ta biến đổi (1) về một trong hai dạng sau:
• m ≥ g(x), ∀x ∈ (a; b) ⇔ m ≥ max g(x) (a;b)
• m ≤ g(x), ∀x ∈ (a; b) ⇔ m ≤ min g(x) (a;b)
Tương tự khi hỏi nghịch biến. Chứng minh công thức: y m y = m max g(x) A g(x) min g(x) B m y = m a x O b
Ta thấy để m ≥ g(x), ∀x ∈ (a; b) ⇔ m ≥ max g(x), tức là đường thẳng y = m nằm trên (a;b)
hoặc đi qua điểm A (là điểm cao nhất của đồ thị g(x) trên khoảng (a; b)).
Tương tự khi hỏi m ≤ g(x), ∀x ∈ (a; b).
Chú ý: Để tìm max và min của hàm số g(x) trên khoảng (a; b) ta chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Tạm gọi là Giải tay 1. Tính g0(x)
2. Giải phương trình g0(x) = 0 trên khoảng (a; b)
3. Sắp xếp các nghiệm từ nhỏ đến lớn và lập bảng biến thiên
4. Kết luận giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên khoảng (a; b).
Cách 2: Tạm gọi là Giải máy
1. Bấm MODE 8 (với casio 580) hoặc MODE 7 (với casio 570)
2. Nhập g(x) vào máy tương ứng là F (X)
3. Cho start = −9, end = 9 và step = 1 (ưu tiên cho step = 0, 5 trước)
4. Giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất nằm ở cột F (X). 18
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1 x3 Cho hàm số y =
− (m − 1)x2 + 3(m − 1)x + 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của 3
tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; +∞)? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2
Cho hàm số y = x3 − mx2 − (m − 6)x + 1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 4)? A. (−∞; 6]. B. (−∞; 3). C. (−∞; 3]. D. [3; 6]. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + (4 − m)x. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞)? A. (−∞; 2]. B. (−∞; 4]. C. (−∞; 1). D. (−∞; 4).
Câu 2. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 − m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng (0; 1)? 1 1 A. m ≥ 0. B. m < . C. m ≤ 0. D. m ≥ . 2 2
Câu 3. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 2021. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ∈ (−2020; 2020) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017.
Câu 4. Cho hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9)x + 4. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞; −1)? 3 3 A. (−∞; − ]. B. [0; +∞). C. (−∞; 0]. D. [− ; +∞). 4 4√
Câu 5. Cho hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x + 5. Với mọi giá trị của tham số m ≥ a b (a, b ∈ Z)
đồng biến trên khoảng (−2; 0) thì a − b bằng: A. 1. B. −2. C. 3. D. −5.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 3x2 + 6x + 4, ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (x)−(2m+4)x−5 nghịch biến trên khoảng (0; 2)? A. 2008. B. 2007. C. 2018. D. 2019.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 19 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 √ Câu 7. Cho hàm số y =
x2 + 1 − mx − 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2017. B. 2019. C. 2020. D. 2018. 3 1 Câu 8. Cho hàm số y = x4 − (m − 1)x2 −
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 4 4x4
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 − m
Câu 9. Cho hàm số y = x + 5 +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm x − 2
số đã cho đồng biến trên khoảng [5; +∞)? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. 1
Câu 10. Cho hàm số y = x3 + mx −
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để 5x5
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. 0. B. 3. C. 4. D. 5. 20
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Loại 4.
Không cô lập được tham số m Phương pháp giải
Xét hàm số f (x) có đạo hàm có dạng là f 0(x) = ax2 + bx + c.
Khi đó nếu biệt thức ∆ = b2 − 4ac > 0 thì phương trình f 0(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x1, x2 với x1 < x2.
Xét hệ số a > 0 ta có bảng xét dấu x −∞ x1 x2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + • (a; b) ⊂ (−∞; x x
Để hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì 1) ⇔ 1 ≥ b (a; b) ⊂ (x2; +∞) x2 ≤ a ( • x1 ≤ a
Để hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) thì (a; b) ⊂ (x1; x2) ⇔ x2 ≥ b
Tương tự khi xét hệ số a < 0. Chú ý: b
Khi hệ số b là số chẵn thì ta dùng ∆0 = b02 − ac với b0 =
. Khi đó nếu ∆0 > 0 thì phương √ 2 √ b0 − ∆0 b0 + ∆0
trình có 2 nghiệm phân biệt là x1 = và x2 = . a a √ √ (A, khiA ≥ 0 Nếu ∆0 = A2 = |A| = . −A, khi < 0 a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = x3 − 3mx2 − 9m2x + 2021. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1)? 1 1 A. −1 < m < . B. m ≥ . 3 3 1 C. m ≥ hoặc m ≤ 1. D. m ≤ −1. 3 Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2
Cho hàm số y = x3 − (2m + 1)x2 + (m2 + 2m)x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A. m ≤ 0. B. m ≤ −2. C. m ≥ 1. D. m < 1.
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 21 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 3(m + 2)x2 + 3(m2 + 4m)x + 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x2 − (m2 − 2m)x + m. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 2)? A. m ≤ −4. B. m ≥ 2. C. m ≤ −4 hoặc m ≥ 2. D. −4 ≤ m ≤ 2.
Câu 3. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m2 − 1)x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 2) và (4; +∞)? A. m ≤ 3. B. m ≥ 3. C. m = 3. D. m 6= 3. 1 Câu 4. Cho hàm số y =
x3 − (m + 1)x2 + (m2 + 2m)x − 3. Tìm tất cả các giá trị thực của 3
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; 1)? A. [−1; 0]. B. ∅. C. −1. D. 1.
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x2 − (2m2 − 3m + 2)x + 3. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng [2; +∞)? 3 3 3 A. [−2; ]. B. [−2; +∞). C. (−∞; ]. D. (−2; ). 2 2 2 2 1 Câu 6. Cho hàm số y = x3 −
(m + 1)x2 + (3m − 15)x + 2021. Có bao nhiêu giá trị nguyên 3 2
của tham số m ∈ [−10; 10] để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn [1; 2]? A. 20. B. 10. C. 18. D. 0. 22
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Dạng 3.
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đơn
điệu trên khoảng có độ dài bằng k Phương pháp giải
Xét hàm số f (x) có đạo hàm có dạng là f 0(x) = ax2 + bx + c.
Khi đó nếu biệt thức ∆ = b2 − 4ac > 0 thì phương trình f 0(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x1, x2 với x1 < x2.
Xét hệ số a > 0 ta có bảng xét dấu x −∞ x1 x2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + √∆
Để hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng k ⇔ = k. |a|
Tương tự khi hệ số a < 0: √∆
Để hàm số f (x) đồng biến trên khoảng có độ dài bằng k ⇔ = k. |a| Chứng minh công thức:
Khi hệ số a > 0 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (x1; x2). Khi đó độ dài của khoảng
(x1; x2) bằng |x1 − x2| = p(x1 − x2)2 = p(x1 + x2)2 − 4x1x2.  b x1 + x2 = −
Theo hệ thức Vi-ét ta có: a c x1.x2 = a √ r r b c b2 − 4ac ∆ Nên |x1 − x2| = (− )2 − 4. = = a a a2 |a|
Tương tự khi hệ số a < 0 thì hàm số đồng biến trên khoảng (x1; x2). a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 2021. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3? 15 15 15 15 A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = − . 4 4 2 2 Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 23 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Ví dụ 2 1
Cho hàm số y = − x3 + (m − 1)x2 + (m − 3)x + m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham 3
số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng có độ dài bằng 4? A. m = {2; 3}. B. m = {−2; 3}. C. m = {−3; −2}. D. m = {2; 3}. Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng 1 Câu 1. Cho hàm số y =
x3 + (m − 1)x2 + (2m − 3)x − 1. Tìm tất cả các giá trị thực của 3
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2? A. m = {−3; 1}. B. m = {−1; 3}. C. m = {−3; −1}. D. m = {1; 3}.
Câu 2. Cho hàm số y = 2x3 + 3(m − 1)x2 + 6(m − 2)x + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3? A. m > 6. B. 0 < m < 6. C. m < 0 hoặc m > 6. D. m < 0.
Câu 3. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng có độ dài nhỏ hơn 1? 5 A. m < −2. B. −2 < m < − . 4 5 5
C. m < −2 hoặc m > − . D. m > − . 4 4
Câu 4. Cho hàm số y = (m + 1)x3 − 3(m + 1)x2 + 2mx + 2021. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng có độ dài không nhỏ hơn 1? A. m ≤ −9.
B. m > −1 hoặc m ≤ −9. C. m > −1.
D. m ≥ −1 hoặc m ≤ −9.
Câu 5. Cho hàm số y = −2x3 + 3mx2 − 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho đồng biến trên khoảng (a; b) sao cho b − a = 1? 9 A. m = − . B. m = ±2. C. m ≤ 3. D. m = ±1. 4 24
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Dạng 4. Hàm hợp Loại 1. Hàm hợp đơn Phương pháp giải
Để tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x) = f (u(x)) thì ta làm như sau:
Bước 1: Tính đạo hàm g0(x) = u0(x).f 0(u(x)) u0(x) = 0
Bước 2: Giải phương trình g0(x) = 0 ⇔ f 0(u(x)) = 0
Bước 3: Tìm các điểm mà tại đó f 0(x) = 0 là x = a, b, ... nên f 0(a) = f 0(b) = ... = 0.  u(x) = a Khi đó: f 0(u(x)) = 0 ⇔ u(x) = b  ...
Bước 4: Sắp xếp các nghiệm của phương trình g0(x) = 0 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn rồi
lập bảng xét dấu theo mẫu sau: x −∞ x . . . 1 x2 xn +∞ u0(x) f 0(u(x)) g0(x)
Bước 5: Xác định dấu của g0(x) tại các khoảng để xác định các khoảng đơn điệu là ” + ”
(đồng biến) và ” − ” (nghịch biến). a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) − 0 − 0 +
Hàm số g(x) = f (x2 − 2) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−2; −1). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (−1; 0). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 25 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y x −6 −1 O 2
Hàm số g(x) = f (3 − x2) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 1). B. (−1; 0). C. (2; 3). D. (−2; 1). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ −3 −1 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số g(x) = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−2; −1). B. (2; 4). C. (1; 2). D. (4; +∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ −2 1 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Hàm số g(x) = f (x2 + 2x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−2; 1). B. (−4; −3). C. (0; 1). D. (−2; −1).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: 26
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG y 2 x O 1 2
Hàm số g(x) = f (x − x2) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 3 1 1 A. (− ; +∞). B. (−∞; ). C. ( ; +∞). D. (−∞; ). 2 2 2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y x −1 O 1 2 −2 −4
Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y x −1 O 1 4
Hàm số g(x) = f (|x − 3|) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (4; 6). B. (−1; 2). C. (−∞; −1). D. (2; 3).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) = x(x − 1)2(x − 2), ∀x ∈ R. Hàm số 5x g(x) = f (
) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x2 + 4 A. (−∞; −2). B. (−2; 1). C. (0; 2). D. (2; 4).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 27 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 Loại 2. Hàm hợp ghép Phương pháp giải
Xét hàm số g(x) = f (ax + b) + u(x) có đạo hàm g0(x) = a.f 0(ax + b) + v0(x)
TH1: Khi biết bảng xét dấu của đạo hàm f 0(x): ( • a.f 0(ax + b) > 0
Để hàm số g(x) đồng biến thì g0(x) > 0 ⇔ u0(x) > 0 ( • a.f 0(ax + b) < 0
Để hàm số g(x) nghịch biến thì g0(x) > 0 ⇔ u0(x) < 0
Giải các hệ bất phương trình trên để tìm ra khoảng đơn điệu của hàm số g(x).
TH2: Khi biết đồ thị của đạo hàm f 0(x): u0(x)
Giải phương trình g0(x) = 0 ⇔ f 0(ax + b) = − . a u0(x)
Đặt t = ax + b và biến đổi −
= v(t) với v(t) có thể là nhị thức bậc nhất hoặc tam a
thức bậc 2 hoặc hàm số bậc 3 hoặc hàm số trùng phương.
Khi đó g0(x) = 0 thành g0(t) = 0 ⇔ f 0(t) = v(t) hay g0(t) = f 0(t) − v(t).
Vẽ đồ thị f 0(t) và v(t) trên cùng đồ thị đã có sẵn (coi đồ thị f 0(x) chính là đồ thị f 0(t) và
coi x là t khi vẽ đồ thị).
Tìm các giao điểm của f 0(t) và v(t) rồi lập bảng xét dấu theo mẫu sau: t −∞ t . . . 1 t2 tn +∞ g0(t) 0 0 0
Để xét dấu g0(t) trên một khoảng thì ta xét xem đồ thị f 0(t) nằm trên đồ thị v(t) (tức là
f 0(t) > v(t)) hay đồ thị f 0(t) nằm dưới đồ thị v(t) (tức là f 0(t) < v(t)).
Ví dụ, khi đồ thị f 0(t) nằm trên đồ thị v(t) trên khoảng (t1; t2) thì f 0(t) > v(t).
Nên g0(t) = f 0(t) − v(t) > 0 trên khoảng (t1; t2) hay g0(t) > 0 ⇔ t1 < t < t2.
Do t = ax + b nên g0(x) > 0 ⇔ t1 < ax + b < t2 ⇔ c < x < d ⇔ Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (c; d).
Làm tương tự, ta sẽ tìm được các khoảng đồng biến và nghịch biến khác của hàm số g(x). a. Ví dụ minh hoạ Ví dụ 1
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số g(x) = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; −1). B. (−1; 0). C. (0; 2). D. (1; +∞). Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ví dụ 2
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y 1 x −2 O 4 −2
Hàm số g(x) = f (1 − 2x) + x2 − x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 1 A. (1; ). B. (0; ). C. (−2; −1). D. (2; 3). 2 2 Hướng dẫn giải.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Ví dụ minh hoạ
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ 0 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
Hàm số g(x) = f (x − 1) + x3 − 12x + 2021 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1; +∞). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (3; 4).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 29 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG Liên hệ: 0967453602 √
Hàm số g(x) = 2f (1 − x) +
x2 + 1 − x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; −2). B. (−∞; 1). C. (−2; 0). D. (−3; −2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ −4 −1 2 7 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + 0 − 2 Hàm số g(x) = f (2x + 1) +
x3 − 8x + 2021 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 1 A. (−∞; −2). B. (1; ∞). C. (−1; 7). D. (−1; ). 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f 0(x) như sau: x −∞ −1 1 2 5 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
Hàm số g(x) = 3f (2 − x) + x3 + 3x2 − 9x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−2; 1). B. (−∞; −2). C. (0; 2). D. (2; +∞).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có của f 0(x) = (3 − x)(10 − 3x)2(x − 2)2, ∀x ∈ R. Hàm số 1 g(x) = f (3 − x) +
(x2 − 1)3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 6 1 A. (−∞; 0). B. (0; 1). C. (1; +∞). D. (−∞ − ). 2
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y 2 x −1 O 1 2 3 −2 9
Hàm số g(x) = f (3x + 1) + 9x3 +
x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (−1; 1). B. (−2; 0). C. (−∞; 0). D. (1; +∞).
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y 3 x −3 O 1 3 −1 −3 30
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội Liên hệ: 0967453602 LỚP TOÁN THẦY CƯỜNG 1 Hàm số g(x) = f (1 − x) +
x2 − x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2 3 A. (−1; ). B. (−2; 0). C. (−3; 1). D. (1; 3). 2
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y 3 1 x −1 O 2 3 4 5 −2
Hàm số g(x) = −2f (2 − x) + x2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−3; −2). B. (−2; −1). C. (−1; 0). D. (0; 2).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y 1 x −4 −2 O 2 −3
Hàm số g(x) = 3f (x) + x3 − 6x2 + 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (−1; 1). C. (1; +∞). D. (−2; 0).
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của f 0(x) như sau: y 1 x −4 −2 O 2 −3
Hàm số g(x) = 3f (x) + x3 − 6x2 + 9x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (−1; 1). C. (1; +∞). D. (−2; 0).
Địa chỉ: 54 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội 31