Chuyên đề Tình huống giao tiếp - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam
Chuyên đề Tình huống giao tiếp - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
CHUYÊN ĐỀ: TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
1. Tình huống giao tiếp trong tiếng Anh là gì
Tình huống giao tiếp trong tiếng Anh tức là những tình huống nghe, nói,
viết, đọc mà chủ yếu là nghe nói giao tiếp giữa 2 người hoặc nhiều người
với nhau mà ở đó chủ yếu sử dụng các mẫu câu tiếng Anh.
2. Các mẫu câu tình huống giao tiếp tiếng Anh Các mẫu Tiếng Anh Tiếng Việt câu 1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. Dạo này bạn thế nào? 1. Hey man. 2. How’s it going? or How
3. Có chuyện gì đó? Có gì are you doing?
mới không? Có chuyện gì vậy 3. What's up? / What’s ạ? new? / What's going on?
4. Mọi chuyện như thế nào
4. How’s everything? / How rồi? Cuộc sống của bạn như are things? How’s life? thế nào rồi? 5. How’s it going?
5. Dạo này bạn thế nào rồi? 6. How do you do?
6. Rất hân hạnh được gặp
bạn... Cuộc sống của bạn ổn Hello 7. How's your day? or chứ? - Xin chào How’s your day going?
7. Một ngày của bạn như thế 8. Haven't seen you for nào? ages. 9. Long time no see
8. Lâu lắm rồi không gặp bạn. It’s been a while 9. Lâu rồi không gặp. 10. Whazzup?
Đã lâu lắm rồi không gặp 11. Great to see you again. nhau. 12. How's tricks? 10. Có chuyện gì đó? 13. Heeey
11. Rất vui khi gặp lại bạn. 14. What are you doing? 12. Bạn có khỏe không? 15. Nice to meet you. 13. Chào! 14. Bạn đang làm gì đó? 15. Rất vui khi gặp bạn. Goodbye 1. Bye! 1. Tạm biệt! - Tạm biệt 2. Goodbye! 2. Tạm biệt nhé! 3. Bye for now! 3. Tạm biệt nhé! 4. See you! / See ya! 4. Tạm biệt bạn! 5. Be seeing you! 5. Hẹn gặp lại! about:blank 1/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 6. See you soon!
6. Mong sớm gặp lại bạn! 7. I'm off. 7. Tôi đi đây. 8. Catch you later! 8. Gặp lại bạn sau! 9. Good night!
9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành! 10. Farewell! 10. Tạm biệt! 11. So long! 11. Tạm biệt! 12. Alright then! 12. Tạm biệt! 13. Have a good one!
13. Chúc một ngày tốt lành. 14. See you later. / Talk to
14. Gặp lại bạn sau. / Nói you later! chuyện với bạn sau nhé! 15. Gặp lại sau! 15. Later!
16. Hẹn gặp lại bạn sau. 16. Smell you later. 17. Tạm biệt! 17. Peace! 1. Cảm ơn. 2. Cảm ơn rất nhiều. 1. Thanks. 3. Cảm ơn rất nhiều. 2. Thanks a lot.
4. Tôi thật sự ghi nhận sự 3. Thank you very much. giúp đỡ của bạn. 4. I really appreciate it.
5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi. 5. You've made my day. 6. Bạn thật chu đáo. Thank you
7. Bạn không cân làm vậy - Cảm ơn 6. How thoughtful. đâu. 7. You shouldn't have.
8. Bạn thật tốt với tôi. 8. That's so kind of you.
9. Tôi thật sự biết ơn vì điều 9. I am most grateful. này. 10. We would like to
10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự express our gratitude. biết ơn tới... 11. That's very kind of you.
11. Bạn thật tốt với tôi. about:blank 2/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
1. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể 1. It's the least I could do. làm cho bạn.
2. Không sao, không hề gì 2. No sweat. (không đổ mồ hôi). 3. Không có gì. Respond to 3. No problem. 4. Không có gì. "thank you" 4. You're welcome.
5. Đừng bận tâm về điều đó.
- Đáp lại lời 5. Don't worry about it.
6. Đừng nhắc đến việc đó, cảm ơn 6. Don't mention it.
không có gì phải bận tâm đâu. 7. You're quite welcome. 7. Không có gì. 8. No, not at all.
8. Không, không có gì cả. 9. It's my pleasure.
9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi. 1. Sorry. 1. Xin lỗi. 2. I'm (so / very / terribly) 2. Tôi thật sự xin lỗi. sorry. 3. Rất xin lỗi. 3. (I',) Ever so sorry.
4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất 4. How stupid / careless /
cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy. thoughtless of me. 5. Thứ lỗi cho tôi. 5. Pardon (me). 6. Đó là lỗi của tôi. 6. That's my fault.
7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điêu do 7. Sorry. It was all my fault. tôi. Sorry 8. Please excuse my
8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót - Xin lỗi (ignorance). của tôi. 9. Please don't be mad at
9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé. me.
10. Xin hãy nhận lời xin lỗi 10. Please accept our (chân thành) của tôi. (sincerest) apologies.
11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm 11. My mistake. I had that không đúng. wrong.
12. Tôi đã làm không đúng. 12. I was wrong on that. 13. Lỗi của tôi. 13. My bad. 14. Lỗi của tôi. 14. My fault. Saying No - 1. In a word, no. 1. Một từ thôi, không. Nói không 2. Not on your life. 2. Đương nhiên là không! 3. Not likely.
3. Không bao giờ! Không đời 4. Over my dead body. nào! 5. Count me out.
4. Không đời nào! (Bước qua about:blank 3/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP xác tôi đã)
5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi
6. I'd rather not (if you don't vào. mind).
6. Tôi không muốn (nếu bạn 7. I'd love to, but... không giận). 8. No chance.
7. Tôi rất thích, nhưng... 9. Nuh ahh / Hell no!
8. Không có khả năng xảy ra. 10. No way! 9. Không nhé! 10. Không đời nào! 1. That's a great idea.
1. Đó là ý tưởng tuyệt vời. 2. That's an idea. 2. Đó là một ý tưởng. 3. I think that's a fantastic
3. Tôi nghĩ đó quả là một ý Talking idea. tưởng tuyệt vời. about good
4. Tôi thích ý tưởng đó. idea - Nói 4. I like that idea.
5. Tôi thích ý tưởng đó.
về ý tưởng 5. I like the idea of that.
6. Đó không phải ý kiến tồi. hay 6. That's not a bad idea.
7. Bạn biết không? Đó là một
7. You know what? That's a ý tưởng hay. good idea. 8. Cool! 8. Tuyệt! Các cách 1. Good for you!
1. Chúc mừng, tốt lắm đó. khen ai đó 2. That’s really nice.
2. Điều đó thật sự rất tuyệt. làm tốt 3. Great!
3. Tuyệt vời, xuất sắc! 4. That’s the best ever. 4. Tốt hơn bao giờ hết. 5. You did that very well. 5. Bạn làm rất tốt. 6. That’s great! 6. Thật tuyệt vời! 7. You’ve got it made.
7. Bạn đã làm được nó rồi. 8. Way to go!
8. Làm tốt lắm, làm khá lắm! 9. Terrific! 9. Xuất sắc! 10. That’s the way to do it!
10. Đó chính là cách làm nên 11. That’s not bad! cái gì đó! 12. That’s quite an 11. Đúng là không tồi! improvement.
12. Thực sự là một bước tiến 13. Couldn’t have done it bộ. better myself.
13. Không thể nào tốt hơn 14. Good thinking. được nữa. 15. Marvelous. 16. You really are going to 14. Ý tưởng tuyệt vời. town. 15. Rất tuyệt. about:blank 4/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo. 17. You’re doing fine.
17. Bạn đang làm rất tốt.
18. Keep up the good work. 18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ. 19. You’re really improving.
19. Bạn thực sự đang tiến bộ. 20. That’s it! 20. Chính là nó!
21. You’re on the right track 21. Giờ bạn đang đi đúng now! đường rồi đó! 22. That’s better. 22. Tốt hơn rồi đó. 1. Yes, that's right / Yeah, 1. Đúng, chính xác. that's right. 2. Bạn khá đúng. Say 2. You're quite right. 3. Đúng, chính xác. something 3. Yes, that's correct. 4. Chính là nó. is correct -
4. Right on! / That's right on 5. Bạn (hoàn toàn) đúng.
Nói điều gì 5. You're dead right. 6. Chính xác là thế.
là đúng đắn 6. Absolutely.
7. Bạn đã đánh rất trúng vấn
7. You've hit the nail on the đề. head. Say 1. You could say so. 1. Có thể nói như vậy. something
2. I'm afraid so. / I'm afraid 2. Tôi e là vậy. is wrong - not.
3. Tôi rất tiếc phải nói như
Nói điều gì 3. (I'm) sorry to say so. vậy. là sai
4. I'm afraid that's not quite 4. Tôi e rằng nó chưa đúng. right.
5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ
5. Actually, I think you'll find thấy rằng... that...
6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi. 6. I'm afraid you're
7. Tôi không nghĩ bạn đã mistaken. đúng về... 7. I don't think you're
8. Thực sự, tôi không nghĩ rightabout... rằng... 8. Actually, I don't think...
9. Không, bạn hiểu sai rồi. 9. No, you've got it wrong.
10. Không, điều đó sai hoàn 10. No, that's all wrong. toàn. 11. Bologna! / What a
11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang bunch of bologna! / That's nói bậy nói bạ. bologna!
12. Bạn nghe được điều đó ở 12. Where did you hear đâu? that?
13. Nếu bạn kiểm tra lại thực about:blank 5/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
13. If you check your facts, tế bạn sẽ thấy... you'll find... 1. I reckon... 1. Tôi đoán/ cho là... 2. I'd say... 2. Tôi muốn nói là... 3. Personally, I think...
3. Cá nhân tôi cho rằng... 4. My take on it is...
4. Điều tôi tìm ra đó là... 5. If you ask me... 5. Nếu bạn hỏi tôi... 6. The way I see it...
6. Cách tôi nhìn vấn đề là... 7. As far as I'm
7. Theo những gì tôi biết... Giving an concerned...
8. Nếu không phiền tôi xin nói opinion - 8. If you don't mind me rằng... Đưa ra saying...
9. Tôi hoàn toàn bị thuyết quan điểm 9. I'm utterly convinced phục rằng... that... 10. Trong suy nghĩ nhỏ bé 10. In my humble opinion... của tôi thì... II. In my experience... 11. Theo kinh nghiệm của 12. Speaking for myself... tôi... 13. I’d say that... 12. Theo riêng toi- 14. I’d like to point out 13. Tôi muốn nói rằng... that...
14. Tôi muốn chỉ ra rằng...
1. Hiện ra ngay trong đầu tôi
1. Off the top of my head, I lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi. think she's 26.
2. Được biết, anh ấy thích 2. Knowing (the English), bóng đá. he likes football. 3. If I had to take a guess,
3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô I'd say she's 26. ấy 26 tuổi. 4. I'd say she's 26. Having a 5. Chances are she's 26. guess -
4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi. 6. At a guess, I'd say she's Phỏng 5. Cũng cỡ 26 tuổi. 26. đoán
6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 7. Probably about 26. 26 tuổi.
8. We're talking maybe late 7. Có lẽ khoảng 26. twenties.
8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20. 9. About 6-ish. 9. Cỡ 6 giờ. 10. Around about 6 o'clock. 10. Khoảng khoảng 6 giờ.
Advice and 1.I reckon you should stop
1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại about:blank 6/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP ngay. now.
2. Tại sao bạn không dừng
2. Why don't you stop now? ngay nó đi? 3. How about stopping
3. Nếu dừng lại bây giờ thì now? sao? 4. If I were you, I'd stop
4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng now. lại ngay.
suggestions 5.I suggest you stop now.
5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại
- Đưa ra lời 6. You'd (really) better stop ngay. khuyên và right now.
6. Tốt hơn hết là ngừng lại đề nghị 7. I would strongly advise ngay đi. you to stop.
7. Tôi thực sự khuyên bạn 8. My advice would be to hãy dừng lại. stop now.
8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay. 9. It might be a good idea
9. Dừng lại có lẽ là một ý to stop. tưởng tốt. 1. Don't forget to do it.
1. Đừng quên làm điều đó. 2. Remember to do it. 2. Nhớ làm điều đó.
3. You will remember to do 3. Bạn có nhớ phải làm nó it. không? 4. You won't forget to do it, Reminding
4. Bạn sẽ không quên làm will you? people to
việc đó chứ, đúng không? do things -
5. Tôi có thể nhắc bạn...? 5. Can / Could I remind you Nhắc mọi
6. Tôi muốn nhắc bạn điều to...? người làm này... 6. I'd like to remind you việc 7. Bạn đã không quên about... về...chứ? 7. You haven't forgotten about…., have you?
8. Tôi hi vọng bạn đã không 8. I hope you haven't quên... forgotten to...
9. Sorry to be a bore but do 9. Xin lỗi vì đã làm phiền, you remember to... nhưng bạn có nhớ... 10. May I remind you / all
10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ passengers that...
tất cả các hành khách rằng...
Like - Thích 1. I'm really into it.
1. Tôi thực sự thích nó. 2. I'm stoked on it.
2. Tôi hứng thú với nó... muốn hiểu thêm về nó. about:blank 7/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 3. Tôi thích nó. 3. I'm fond of it. 4. Nghe có vẻ hay. 4. It appeals to me.
5. Những người khác thích 5. It goes down well (with điều đó. people).
6. Tôi thích nó. / Tôi là một
6. I like it / I'm partial to it. phần của nó. 7. I'm crazy about it.
7. Tôi rất thích cái gì đó, nó
luôn là sở thích của tôi. 8. I'm mad about it.
8. Tôi thích nó phát điên. 9. I'm attached to it.
9. Tôi thích nó phát điên. 10. I'm passionate about it.
10. Tôi bị bắt mắt bởi nó. 11. I'm addicted to it. 11. Tôi dam mê nó. 12. I've grown to like it.
12. Tôi nghiện nó, say mê nó.
1. Tôi thật sự không thích 1. I don't really like gian lận. cheating.
2. Lừa dối không hợp với tôi. 2. Cheating is not very me.
3. Lừa dối không phải là 3. Cheating is not my style. phong cách của tôi.
4. Việc gian lận chẳng có tác 4. Cheating doesn't do dụng gì với tôi. anything for me.
5. Lừa dối không phải thứ mà
5. Cheating is not my thing. tôi có. 6. I'm not into cheating.
6. Tôi không thích gian lận. Dislike - 7. Cheating sucks. 7. Lừa dối thật tệ.
Không thích 8. I'm not a big fan of
8. Tôi không phải là fan của cheating. sự lừa dối.
9. I never listen to cheating. 9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối. 10. You can keep cheating. 10. Bạn cứ nói dối đi. 11. I'm not fond of it. 11. Tôi không thích nó. 12. I'm not crazy about it. 12. Tôi không thích nó. 13. I don't appreciate that.
13. Tôi không đánh giá cao 14. That's not for me. điều đó. 14. Nó không dành cho tôi. Tell 1. Suck it up.
1. Cố mà chịu đựng đi! someone 2. Cheer up.
2. Phấn khởi lên, vui lên not to be 3. Forget it / Forget about (đừng buồn nữa). worried - it. 3. Quên nó đi. Nói ai đó 4. Never mind. 4. Đừng bận tâm. about:blank 8/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 5. Không có gì đâu = It 5. No harm done. không cần doesn't matter. 6. Don't panic / No worries. lo lắng 6. Đừng sợ. 7. Everything will be ok.
7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn. 1. Vui lên nào! 2. Cười đi nào! 1. Cheer up!
3. Chưa phải là ngày tận thế 2. Smile! mà. 3. It's not the end of the
4. Như vậy còn may chán = world. “IT COULD BE WORSE". 4. Worse things happen at
5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn sea. đề gì đó. Cheering
6. Sau cơn mưa trời lại sáng. 5. Look on the bright side... people up -
7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên 6. Every cloud (has a silver Khích lệ thành công. lining). mọi người
8. Còn nhiều lựa chọn khác 7. Practice makes perfect. nữa mà. 8. There are plenty more fish in the sea. 9. Vui lên nào! 9. Lighten up!
10. Khóc / Kêu ca cũng bằng 10. There's no use crying thừa. over spilt milk. 11. Chin up!
11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên. 1. Really? 1. Thật ư? 2. What? 2. Cái gì cơ? 3. What a surprise! 3. Thật đáng kinh ngạc! 4. No way! 4. Không thể nào. 5. That's the last thing I
5. Đó là điều cuối cùng tôi expected. mong đợi. 6. You're kidding! 6. Bạn đùa à! Surprise - 7. I don't believe it! / Are
7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm Ngạc nhiên you serious? túc chứ? 8. I'm speechless!
8. Tôi không thể thốt nên lời 9. I'd never have guessed. nữa rồi! 10. You don't say!
9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến 11. This is such a nice điều đó. surprise, thanks so much 10. Thật bất ngờ! for this.
11. Đó thật sự là một điều bất about:blank 9/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 12. Unbelievable, I never
ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều expected it. đó.
12. Không thể nào tin được, 13. Oh my gosh, this is
tôi chưa bao giờ mong đợi wild, I didn't have a clue nó. about this.
13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi
14. Wow, how awesome is chưa bao giờ nghe gì về nó. that?! I was completely
14. Òa. Nó thật quá tuyệt. Tôi surprised. hoàn toàn bị kinh ngạc. 1. It's great. 1. Nó thật tuyệt. 2. It's fantastic. 2. Nó thật tuyệt. 3. It's excellent. 3. Xuất sắc. 4. It's better than average.
4. Nó trên mức trung bình. 5. It's not bad. 5. Không tồi. 6. I'd recommend it.
6. Tôi muốn giới thiệu nó cho 7. I'm very impressed. bạn. 8. It's better than I Say things 7. Thật ấn tượng. expected. are good -
8. Tốt hơn những gì tôi mong 9. It's the best I've ever Khen điều đợi. seen / tasted. gì tốt, giỏi
9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức. 10. I could ____ till the
10. Tôi làm điều gì đó một cows come
cách đủng đỉnh, chậm rãi. home. 11. Tuyệt vời! 11. Awesome! 12. Đúng rồi! 12. That's right! 13. Tốt lắm. 13. That's good. 14. Tốt lắm! 14. Good for you! Saying 1. I don't believe it!
1. Tôi không tin điều đó! when being 2. What a pain! 2. Thật đau xót!
angry - Khi 3. It's driving me up the
3. Điều đó làm tôi rất khó chịu tức gận wall. và bực tức. 4. I've had it up to here
4. Tôi chịu hết nổi rồi... with...
5. Tôi chịu hết nổi rồi... 5. I've had all I can take
6. Nó thật sự làm tôi bực of... mình. 6. It really gets on my 7. Tôi phát bệnh vì... nerves.
8. Tôi chán ngấy với nó. 7. I'm sick and tired of...
9. Tôi có thể làm nếu không about:blank 10/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 8. I'm fed up with it. 9. I could really do without có nó. it. 10. Nó có thể ư? 10. Is it possible? 1. I'm fine thank you. 1. Tôi ổn, cảm ơn.
2. I feel great / marvellous / 2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ Ways to fine. tốt. say that 3. Couldn't be better. 3. Không thể tốt hơn.
you're well - 4. Fit as a fiddle.
4. Rất khỏe, rất sung sức. Các cách 5. Very well, thanks. 5. Rất tốt, cảm ơn. nói rằng 6. Okay. 6. Được. bạn khỏe 7. Alright. 7. Được/ Tốt. 8. Not bad. 8. Không tồi. 9. Much better. 9. Tốt hơn nhiều. 1. Sorry. I don’t know.
1. Xin lỗi, tôi không biết. 2. (I'm afraid,) I've no idea.
2. (Tôi e rằng). Tôi không 3. (Sorry,) I can't help you biết. there.
3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp 4. I don't know anything bạn. about... (cars)
4. Tôi không biết bất cứ điều
Don't know 5. I don't know the first gì về...
- Khi không thing about (cars).
5. Tôi không biết chút gì về... biết điều gì 6. I haven't got a clue.
6. Tôi không biết một tí gì (về 7. Search me. việc đang nhắc đến). 8. Don't ask me. 7. Tôi không biết. 9. How the hell should I 8. Đừng hỏi tôi. know? / How should I
9. Thế quái nào mà tôi biết know?
được / Sao mà tôi biết được? Making 1. Why don't we go to the
1. Tại sao chúng ta lại không suggestions cinema? đi xem phim nhỉ? - Đưa ra lời
2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ gợi ý 2. Let's go to the cinema. sao? What do you think? 3. How about going to the 3. Thế xem phim thì sao? cinema?
4. Bạn thấy sao nếu chúng ta 4. How do you feel about đi xem phim? seeing a film?
5. Bạn có phải là người 5. Fancy seeing a film? cuồng phim không? about:blank 11/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 6. Tôi thích xem phim. Còn
6. I'd like to see a film. How bạn thì sao? about you? 7. We could always see a
7. Chúng tôi có thể xem phim film. suốt luôn. 8. Why not go and see a
8. Tại sao không đi và xem film? phim? 9. Seeing a film's a good
9. Xem phim cũng là 1 ý hay idea. đấy. 10. It would be nice to see
10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem a film. một bộ phim. Asking for
1. Can you give me a hand 1. Bạn có thể giúp tôi một tay help - Hỏi with this? không? xin giúp đỡ 2. Could you help me for a
2. Bạn có thể giúp tôi trong second? giây lát được không?
3. Tôi có thể nhờ bạn giúp 3. Can I ask a favour? không? 4. I wonder if you could
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp help me with this?
tôi điều này được không? 5. I could do with some
5. Tôi sẽ có thể làm được nếu help, please. có được sự giúp đỡ.
6. Tôi không thể giải quyết
6. I can't manage. Can you được. Bạn có thể giúp tôi help? được không?
7. Bạn có thể giúp tôi một tay 7. Give me a hand with được không? this, will you? 8. Giúp tôi một tay nhé?
9. Cho tôi xin một vài phút 8. Lend me a hand with được không? this, will you?
10. Làm ơn, tôi cần sự giúp 9. Could you spare a đỡ. moment?
11. Bạn có thể giúp tôi 10. I need some help, không? please.
12. Bạn có thể giúp tôi
11. Would you mind helping không? me?
13. Bạn có thể giúp tôi 12. Could you help me? không?
13. Could you help me out? 14. Bạn có thể làm cho tôi 14. Could you do me a một việc được không? about:blank 12/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP favor?
15. Bạn có thể giúp tôi một 15. Could you give me a tay không? hand? 1. Would you mind showing me...? 2. Do you know anything
1. Bạn có thể chỉ cho tôi...? about…?
2. Bạn có biết chút gì về...? 3. Do you have any free
3. Bạn có thời gian rảnh time vào ...(ngày, giờ)? on/at… (day, date, time)?
4. Tôi có vấn đề với... Bạn có Suggest 4. I am having a problem
nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi giving help with . không? - Đề nghị Do you think you can help
5. Tôi được biết bạn có rất giúp đỡ me?
nhiều kinh nghiệm về... và tôi 5. I heard that you have a
thực sự muốn sự giúp đỡ của lot of bạn. experience with…., and I
6. Cảm phiền bạn chỉ cho could tôi.... really use your help. 6. Would you mind showing me ? 1. What do you think of...? 2. What do you think 1. Bạn nghĩ gì về...? Ask about...? 2. Bạn nghĩ gì về...? somebody's 3. How d'you feel
3. Bạn cảm thấy như thế nào opinion - (about...)? về...? Hỏi quan 4. What d'you reckon
4. Bạn nghĩ như thế nào điểm ai đó (about...)? về...? 5. What's your opinion
5. Bạn có ý kiến gì về...? of...? 6. (What do think about)
6. Bạn nghĩ sao về điều đó? that?
7. Quan điểm của bạn về...là 7. What are your views gì? on...?
8. Ý kiến của bạn về... là? 8. Where do you stand
9. Bạn muốn nói gì về.../ nếu (on...)? chúng ta...? 9. What would you say 10. Bạn có biết về...? to... / if we...?
11. Ý kiến của bạn như nào about:blank 13/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 10. Are you aware of? về...? 11. What’s your view?
12. Bạn thấy tình huống này 12. How do you see the như thế nào? situation? 1. Can you tell me...?
1. Bạn có thể nói cho tôi 2. Could you tell me...? biết...? 3. I'd like to know... 2. Làm ơn nói cho tôi...? 4. D'you know... 3. Tôi muốn biết...? 5. Have you got any 4. Bạn có biết...? idea...?
5. Bạn có ý tưởng nào cho...? 6. Could anyone tell me...?
6. Ai đó làm ơn nói cho tôi...?
7. (Do / Would) you happen 7. Bạn có tình cờ biết rằng...? to know...? Ask for 8. I don't suppose you
8. Tôi không nghĩ bạn sẽ information (would) know...? biết....? - Hỏi thăm 9. I wonder if you could tell tin tức me...?
9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi...? 10. I wonder if someone
10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho could tôi biết...? tell me...? 11. I wonder if you could +
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ tell me/ explain/provide
giải thích/ cung cấp thông tin information on... về...?
12. Would you mind + verb 12. Bạn có phiền khi...? + ing...? 1. How are you? 1. Bạn khỏe không? 2. How are things? 2. Mọi thứ ổn chứ? 3. How's things? 3. Mọi thứ ổn chứ? 4. How's it going?
4. Mọi chuyện thế nào rồi? Ask about 5. How are you getting on?
5. Dạo này công việc sao rồi? health/life - 6. How have you been?
6. Dạo này thế nào? / Hồi này Hỏi thăm 7. What have you been sao rồi? sức (getting) up to? 7. Dạo này cậu làm gì? khỏe/cuộc 8. I hope everything's sống okay?
8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ 9. Alright? ổn? 10. How have you been 9. Ổn chứ? doing?
10. Dạo này bạn thế nào? about:blank 14/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 3.
3. Bảng 84 câu tiếng Anh giao tiếp phổ biến STT
Câu Tiếng Anh giao tiếp Nghĩa
▪ Certainly! = sure = 1
▪ Chắc chắn rồi! Absolutely! 2 ▪ Of course! ▪ Tất nhiên rồi! 3 ▪ No problem!
▪ Không vấn đề gì 4 ▪ Nevermind!
▪ Không sao (đáp lại một lời xin lỗi) ▪ You’re welcome. ▪ That’s all right. ▪ Not at all. 5 ▪ It’s my pleasure.
▪ Không có gì (đáp lại lời cảm ơn) ▪ My pleasure ▪ Don’t mention it
▪ It's the least I could do. 6 ▪ Congratulations! ▪ Chúc mừng!
▪ I couldn’t agree with you anymore 7
▪ Mình hoàn toàn đông ý.
▪ I totally agree with you
▪ I agree with you completely 8 ▪ I’d love/like to.
▪ Mình/tớ thích lắm. 9
▪ Thanks for your compliment! ▪ Cảm ơn vì lời khen! ▪ Have a nice
▪ Chúc ngày mới/cuối tuần/chuyến 10 day/weekend/trip... đi... vui vẻ.
▪ Good luck = Fingers 11 ▪ Chúc may mắn! crossed! 12 ▪ Break a leg!
▪ Chúc bạn thành công! 13
▪ Good job! = well done! ▪ Giỏi lắm! 14
▪ I’m glad you like it.
▪ Mình rất vui khi bạn thích nó! 15 ▪ Would you mind ?
▪ Bạn có phiền....? 16
▪ That’s very kind of you. ▪ Bạn thật tốt. 17 ▪ No worries ▪ Đừng bận tâm. 18
▪ That’s absolutely fine
▪ Mọi thứ rất ổn. 19 ▪ Nice to meet you
▪ Rất vui được gặp bạn ▪ Pleased to meet you about:blank 15/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP ▪ Glad to meet you 20 ▪ How do you do? ▪ Bạn thế nào? 21 ▪ Just for fun! ▪ Cho vui thôi. 22
▪ Just joking/kidding! ▪ Đùa thôi! 23 ▪ No kidding! ▪ Không đùa đâu! 24 ▪ Just teasing you! ▪ Trêu thôi mà! 25
▪ Dont’ take it seriously!
▪ Đừng tưởng thật chứ! 26
▪ I’m just messing with you.
▪ Tôi đang trêu bạn thôi mà. 27
▪ I was only playing around.
▪ Tôi giỡn chút thôi mà. 28 ▪ I was only a joke.
▪ Tôi nói đùa thôi. 29 ▪ Keep it up
▪ Cứ tiếp tục phát huy.
▪ I hope everything will be 30
▪ Tôi hi vọng mọi chuyện sẽ ổn. alright.
▪ To put it simply = in other 31 ▪ Nói cách khác words
▪ Many happy returns of the 32
▪ Một ngày đày ắp những niềm vui day. nhé.
▪ Many thanks = thank a lot = 33 Thank you very much = ▪ Cảm ơn nhiều Thank you so much 34 ▪ Sincerely thanks.
▪ Thành thực cám ơn. 35
▪ Thank you in advance.
▪ Cám ơn anh trước.
▪ There are no words to show 36
▪ Không một lời nói nào có thể diễn my appreciation!
tả hết lòng biết ơn của tôi.
▪ Thank you from the bottom 37
▪ Thực lòng cám ơn anh vì tất cả of my heart for everything 38
▪ I owe you a great deal
▪ Tôi mang ơn bạn nhiều lắm 39 ▪ What's up?
▪ Có chuyện gì vậy? 40 ▪ What’s new?
▪ Có gì mới không 41
▪ What's on your mind?
▪ Bạn đang lo lắng gì vậy?
▪ Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra 42
▪ What the hell is going on? vậy? 43
▪ What the hell are you doing? ▪ Anh đang làm cái quái gì thế kia? 44
▪ What have you been doing?
▪ Dạo này đang làm gì? about:blank 16/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 45 ▪ What a jerk!
▪ Thật là đáng ghét. 46 ▪ Try your best! ▪ Cô gắng lên 47 ▪ This is the limit! ▪ Đủ rồi đó! 48 ▪ The same as usual!
▪ Giống như mọi khi 49
▪ The more, the merrier!
▪ Càng đông càng vui 50 ▪ That's a lie! ▪ Xạo quá! 51
▪ Sorry for bothering!
▪ Xin lỗi vì đã làm phiền 52 ▪ Say cheese!
▪ Cười lên nào! (Khi chụp hình)
▪ Tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy 53
▪ Poor you/me/him/her...! quá 54 ▪ Nothing particular!
▪ Không có gì đặc biệt cả 55 ▪ None your business
▪ Không phải việc của bạn. 56 ▪ Nothing much.
▪ Không có gì mới cả. 57
▪ No way! (Stop joking!)
▪ Thôi đi (đừng đùa nữa). 58
▪ In the nick of time.
▪ Thật là đúng lúc. 59 ▪ Is that so? ▪ Vậy hả? 60
▪ I was just thinking.
▪ Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. 61 ▪ I guess so. ▪ Tôi đoán vậy. 62 ▪ I got it. ▪ Tôi hiểu rồi. 63
▪ I did it! (I made it!)
▪ Tôi thành công rồi! 64
▪ I can't say for sure.
▪ Tôi không thể nói chắc. ▪ How's it going? 65
▪ Dạo này ra sao rồi? ▪ How are you doing? 66 ▪ How cute!
▪ Dễ thương, ngộ quá! 67 ▪ Hell with haggling! ▪ Thôi kệ nó!
▪ Have I got your word on 68
▪ Tôi có nên tin vào lời hứa của that? anh không? 69 ▪ Got a minute? ▪ Có rảnh không? 70 ▪ Go for it!
▪ Cứ liều thử đi/ thử coi 71 ▪ Go away!
▪ Cút đi/biến đi! 72
▪ Give me a certain time!
▪ Cho mình thêm thời gian! 73 ▪ Enjoy your meal!
▪ Ăn ngon miệng nhá! 74
▪ Make/help yourself at home! ▪ Xin cứ tự nhiên! about:blank 17/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 75 ▪ Don't peep! ▪ Đừng nhìn lén! 76 ▪ Definitely! ▪ Quá đúng! 77 ▪ Do as I say.
▪ Làm theo lời tôi. 78 ▪ Come here. ▪ Đến đây. 79 ▪ Boys will be boys!
▪ Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 80 ▪ Bottom up!
▪ 100% nào! (Khi...đối ẩm)
▪ Ngoan nhá! (dùng khi nói với trẻ 81 ▪ Be good! con) 82 ▪ Almost! ▪ Gần xong rồi! 83 ▪ After you. ▪ Bạn trước đi. 84 ▪ Always the same.
▪ Trước sau như một.
Xem thêm: gia sư dạy kèm tiếng Anh giao tiếp tại nhà
A. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG GIAO TIẾP (PRACTICE EXERCISES)
Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct
response to each of the following exchanges.
Question 1: “How fashionable a pair of trainers you have!” - “______________” 1.
Do you want to know where I bought them? 2. Thanks for your compliment. 3. I know it’s fashionable. 4. Yes, of course.
Question 2: “What can I do for you?” - “_______.” 1. No need to help. Thank you. B. 2.
Thanks, I’m just looking. D. Sorry for not buying anything.
Question 3: “How was the game show last night?” - “_______.” 1.
It showed at 8 o'clock. B. Just talking about it. 2. I think it wasn't a good game.
Great. I gained more knowledge D. about biology.
Question 4: “What did the meeting discuss? I didn’t attend it because of
traffic jam.” - “______________” 1.
I didn’t, either. B. That was great. about:blank 18/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 2. You missed the meeting. I’m sorry D. , I can’t.
Question 5: “I've called many times but the plumber hasn’t come yet.” - “______________” 1. Wait a minute, please. 2.
We do apologise for this matter. We’ll fix it soon. 3. He's maybe busy now. 4.
The problem has been fixed already.
Question 6: “ Would you like to have a picnic with US on the weekend?”
- “______________” 1.
Yes, I'd love to. B. You’re welcome. C. Of course not. D. It’s my pleasure.
Question 7: “Have a good day, Peter!” - “_______” 1.
Thanks. The same to you. B. It’s really a good day. 2.
The weather is fine. D. Just a little bit cold.
Question 8: “Which one will you purchase, yellow dress or blue one?”
- “______________” 1.
I don't like, either. B. They’re suitable for you. 2. It’s up to my choice. I prefer the blue. D.
Question 9: “What’s the deadline of our assignment?” - “_______.” 1. I am not sure.
We have to submit it by Friday_____ B. __12th. 2.
About 1 hour. D. We will write about the environment.
Question 10: “Don’t touch the subjects on display, Nam.” - “______________” 1.
Ok, let me touch. B. That’s right. 2.
Sorry, I don’t know. D. I agree with you, it’s a rule.
Question 11: "Why do you like pop music?” - “_______.” 1.
Pop music originated in the Western world. 2.
Because it is soft and beautiful. about:blank 19/33 19:16 1/8/24
Chuyên ĐỀ TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP 3. Westlife is a pop band. 4.
Since the 1950s, pop has had some new elements.
Question 12: “What’s your neighbourhood like?” - “_______." 1.
I live in Ha Noi. B. Sounds good. I like living there. 2.
It’s good. I love it. D. No, there is no hospital there.
Question 13: “It’s nearly Tet holiday already.” - “_______.” 1.
How time flies! B. Thanks a million. 2. Don’t make me laugh! No such luck! D.
Question 14: “You can borrow my book.” - “_______.” 1.
There's nothing to it! B. You can such that again! 2. No way! D. Thanks tons.
Question 15: “Excuse me. Could you tell me the way to Central Station?” - “______________” 1.
Sure. Just go along this street. Oh no. This way will take US B. nowhere. 2.
There is no way you can do it. D. That's it! Thanks for your instruction!
Question 16: "Are chores assigned to children in your family?" - “_______.’ 1.
Sure, we all contribute to doing the housework. 2.
My mom will do the shopping and my dad does the cooking. 3.
We have to stay at school until late in the afternoon. 4.
I have to take the garbage out and clean the floor.
Question 17: "Do you get along well with your brothers?"
- “______________” 1.
He's not living with US, he's living in the town. 2.
We have never got into fight but sometimes in quarrel. 3.
He likes swimming, and I like reading when free. 4.
Mon and Dad always help US with our school work. about:blank 20/33