Chuyên đề toán thực tế dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11

Tài liệu Chuyên đề toán thực tế dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11 gồm 47 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển chọn các bài tập chuyên đề toán thực tế dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân môn Toán 11, có đáp án và lời giải chi tiết.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 1
CHUYÊN Đ 3. DÃY S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Mi hàm s
u
xác đnh trên tp các s nguyên dương
*
đưc gi là mt dãy s vô hn (gi tt là
dãy s), kí hiu là
(
)
u un=
.
Ta thường viết
n
u
thay cho
( )
un
và kí hiu dãy s
( )
u un=
bi
( )
n
u
, do đó dãy s
( )
n
u
đưc viết dưi
dng khai trin
12
,,,,
n
uu u……
S
1
u
gi là s hng đu,
n
u
là s hng th
n
và gi là s hng tng quát
ca dãy s.
2. Mi hàm s
u
xác đnh trên tp
vi
*
m
đưc gi là mt dãy s hu hn.
Dng khai trin ca dãy s hu hn là
12
,,,
m
uu u
. S
1
u
gi là s hng đu,
m
u
là s hng cui.
3. Mt dãy s có th cho bng:
Lit kê các s hng (ch dùng cho các dãy hu hn và có ít s hng);
Công thc ca s hng tng quát;
Phương pháp mô tả;
Phương pháp truy hồi.
4. Dãy s
( )
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1nn
uu
+
>
vi mi
*
Nn
.
Dãy s
(
)
n
u
đưc gi là dãy s gim nếu ta có
1nn
uu
+
<
vi mi
*
n
.
5. Dãy s
( )
n
u
đưc gi là b chn trên nếu tn ti mt s
M
sao cho
*
.
n
u Mn ∀∈
Dãy s
(
)
n
u
đưc gi là b chặn dưới nếu tn ti mt s
m
sao cho
*
.
n
u mn ∀∈
Dãy s
(
)
n
u
đưc gi là b chn nếu nó va b chn trên va b chặn dưới, tc là tn ti các s
,mM
sao
cho
*
.
n
mu M n
∀∈
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: a) Gi
n
u
là s chm hàng th
n
trong Hình 1. D đoán công thc ca s hng tng quát cho
dãy s
(
)
n
u
.
b) Gi
n
v
là tng din tích ca các hình tô màu hàng th
n
trong Hình 2 (mi ô vuông nh
mt đơn v din tích). D đoán công thc ca s hng tng quát cho dãy s
( )
n
v
.
Câu 2: Ch Mai gi tin tiết kim vào ngân hàng theo th thức lãi kép như sau: Lần đu ch gi 100 triu
đồng. Sau đó, c hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triu đng. Biết lãi sut ca ngân
hàng là
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triu đng) là s tin ch có trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 2
c) D đoán công thc ca
n
P
tính theo
n
.
Câu 3: Trên lưi ô vuông, mi ô cạnh 1 đơn vị, ngưi ta v 8 hình vuông màu khác nhau như Hình
3. Tìm dãy s biu diễn độ dài cnh của 8 hình vuông đó từ nh đến ln. Có nhn xét gì v dãy
s trên?
Câu 4: Ông An gi tiết kim 100 triệu đồng kì hn 1 tháng vi
lãi sut
6%
một năm theo hình thức tính lãi kép. S tin (triu đng) ca ông An thu đưc sau
n
tháng được cho bi công thc
0,06
100 1 .
12
n
n
A

= +


a) Tìm s tin ông An nhn đưc sau tháng th nht, sau tháng th hai.
b) Tìm s tin ông An nhn đưc sau 1 năm.
Câu 5: Ch Hương vay tr góp mt khon tin 100 triu đng và đng ý tr dn 2 triu đng mi tháng
vi lãi sut
0,8%
s tin còn li ca mi tháng.
Gi
( )
n
An
là s tin còn n (triu đng) ca ch Hương sau
n
tháng.
a) Tìm ln lưt
0123456
,,,,,,AAAAAAA
để tính s tin còn n ca ch Hương sau 6 tháng.
b) D đoán h thc truy hi đi vi dãy s
( )
n
A
.
Câu 6: Ch Mai gi tin tiết kim vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu ch gi 100
triu đng. Sau đó, c hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triu đng. Biết lãi sut ca
ngân hng là
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triệu đồng) là s tin ch trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) D đoán công thc ca
n
P
.
Câu 7: Vi mi s nguyên dương
n
, ly
6n +
đim cách đều nhau trên đường tròn. Ni mi đim vi
đim cách hai điểm trên đường tròn đó đ tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi
n
u
là s
đo góc đỉnh tính theo đơn vị độ ca mi ngôi sao thì ta đưc dãy s
( )
n
u
. Tìm công thc ca
s hng tng quát
n
u
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 3
Câu 8: c Hưng đ 10 triu đng trong tài khon ngân hàng. Vào cui mi năm, ngân hàng tr lãi
3%
vào tài khon ca bác y, nhưng sau đó s tính phí duy trì tài khon hằng năm 120 nghìn
đồng.
a) Gi
0
A
là s tin bác Hưng đã gi. Viết công thc tính ln lưt
12
,AA
,
3
A
. T đó d đoán
h thc truy hi cho s
n
A
(tính theo đơn vị đồng) trong tài khon ca bác Hưng vào cui
năm thứ
n
.
b) Tìm s dư trong tài khoản ca bác Hưng sau 4 năm.
Câu 9: Giá ca mt chiếc máy photocopy lúc mi mua là 50 triu đng. Biết rng giá tr ca nó sau mi
năm s dng ch còn
75%
giá tr trong năm liền trước đó. Tính giá tr còn li ca chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thi gian 5 năm k t khi mua.
Câu 10: Nếu t l lm phát là
3, 5%
mi năm giá trung bình ca một căn hộ chung mới ti thi
đim hin ti là 2,5 t đồng thì giá trung bình ca một căn họ chung mới sau
n
năm na
đưc cho bi công thc
( t đồng)
Câu 11: Bác An gi tiết kim 200 triu đng kì hn 3 tháng, vi lãi sut
3%
mt năm. S tin (triu đng)
c vn ln lãi mà bác An nhn đưc sau
n
quý (mi quý là 3 tháng) s
0,03
200 1 , 0,1, 2,
4
n
n
An

=+=


a) Viết ba s hng đu ca dãy s.
b) Tìm s tin bác An nhn đưc sau 2 năm.
Câu 12: Vi khun
E
. Coli sinh sn thông qua mt quá trình gọi quá trình phân đôi. Vi khuẩn
E
. Coli
phân chia làm đôi c sau 20 phút. Gi s tc đ phân chia này được duy trì trong 12 gi k t
khi vi khuẩn ban đầu xâm nhp vào cơ th. Hi sau 12 gi s bao nhiêu vi khuẩn
E
. Coli trong
th? Gi s mt ngun dinh dưỡng vô hạn để vi khun
E
. Coli duy trì tc đ phân chia
như cũ trong 48 giờ k t khi vi khuẩn ban đầu xâm nhp vào cơ th. Hi sau 48 gi s bao
nhiêu vi khun
E
. Coli trong cơ th?
Câu 13: Mt công ty dược phẩm đang thử nghim mt loi thuc mi. Mt thí nghim bắt đầu vi
9
1, 0 10×
vi khun. Mt liu thuc đưc s dng sau mi bn gi th tiêu dit
8
4,0 10×
vi
khun. Gia các liu thuc, s ng vi khun tăng lên
25%
.
a) Viết h thc truy hi cho s ng vi khun sng trưc mi ln s dng thuc.
b) Tìm s vi khun còn sng trưc ln s dng thuc th năm.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 4
Câu 14: Gi
n
u
là tng diện tích các hình vuông hàng th
n
trog Hình 1 (mi ô vuông nh 1 đơn
v din tích).
a) Tính
1234
;;;uuuu
.
b) D đoán công thc tính s hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
.
CHUYÊN Đ 3. Y S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Mi hàm s
u
xác đnh trên tp các s nguyên dương
*
đưc gi là mt dãy s vô hn (gi tt là
dãy s), kí hiu là
(
)
u un
=
.
Ta thường viết
n
u
thay cho
( )
un
và kí hiu dãy s
( )
u un=
bi
(
)
n
u
, do đó dãy s
( )
n
u
đưc viết dưi
dng khai trin
12
,,,,
n
uu u……
S
1
u
gi là s hng đu,
n
u
là s hng th
n
và gi là s hng tng quát
ca dãy s.
2. Mi hàm s
u
xác đnh trên tp
vi
*
m
đưc gi là mt dãy s hu hn.
Dng khai trin ca dãy s hu hn là
12
,,,
m
uu u
. S
1
u
gi là s hng đu,
m
u
là s hng cui.
3. Mt dãy s có th cho bng:
Lit kê các s hng (ch dùng cho các dãy hu hn và có ít s hng);
Công thc ca s hng tng quát;
Phương pháp mô tả;
Phương pháp truy hồi.
4. Dãy s
( )
n
u
đưc gi là dãy s tăng nếu ta có
1nn
uu
+
>
vi mi
*
Nn
.
Dãy s
( )
n
u
đưc gi là dãy s gim nếu ta có
1nn
uu
+
<
vi mi
*
n
.
5. Dãy s
( )
n
u
đưc gi là b chn trên nếu tn ti mt s
M
sao cho
*
.
n
u Mn
∀∈
Dãy s
( )
n
u
đưc gi là b chặn dưới nếu tn ti mt s
m
sao cho
*
.
n
u mn ∀∈
Dãy s
( )
n
u
đưc gi là b chn nếu nó va b chn trên va b chặn dưới, tc là tn ti các s
,mM
sao
cho
*
.
n
mu M n
∀∈
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: a) Gi
n
u
là s chm hàng th
n
trong Hình 1. D đoán công thc ca s hng tng quát cho
dãy s
( )
n
u
.
b) Gi
n
v
là tng din tích ca các hình tô màu hàng th
n
trong Hình 2 (mi ô vuông nh
mt đơn v din tích). D đoán công thc ca s hng tng quát cho dãy s
( )
n
v
.
Li gii
a)S chm hàng th nht là:
1
1u =
;
S chm hàng th hai là:
2
u2=
;
S chm hàng th ba là:
3
u3=
;
S chm hàng th tư là:
4
u4=
;
Vy s chm hàng th n là:
n
un=
.
b) Din tích ca các ô màu hàng th nht là: v vi = 1 = 13;
Din tích ca các ô màu hàng th hai là:
3
2
82v = =
;
Din tích ca các ô màu hàng th ba là:
3
3
27 3v = =
;
Din tích ca các ô màu hàng th tư là:
3
4
64 4v = =
;
Vy din tích ca các ô màu hàng th
n
là:
3
n
vn=
.
Câu 2: Ch Mai gi tin tiết kim vào ngân hàng theo th thức lãi kép như sau: Lần đu ch gi 100 triu
đồng. Sau đó, c hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triu đng. Biết lãi sut ca ngân
hàng là
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triu đng) là s tin ch có trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) D đoán công thc ca
n
P
tính theo
n
.
Li gii
a) S tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
1
100 100.0,5% 6 100,5 6P = + += +
(triu đng).
b) S tin ch có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
100,5 6 100,5 6 0,5% 6 100,5 6 1 0,5% 6 100,5 1 0,5% 6. 1 0,5% 6P =++++=+++= ++++
(triu đng).
S tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
(
)( ) (
)( )
3
100,5 6 1 0,5% 6 100,5 6 1 0,5% 6 0,5% 6P

= ++ ++ ++ + +

( )
22
100,5 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 1 0,5% 6=++++++
(triu đng).
c) S tin ch có trong ngân hàng sau 4 tháng là:
( ) ( ) ( )
( )
22
4
3 32
100,5 6 (1 0,5%) 6 1 0,5% 6 100,5 6 (1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6]0,5% 6
100,5 (1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 1 0,5% 6
P
= + + +⋅ + ++ + + +⋅ + + +
= + +⋅ + + + +⋅ + +
S tin ch có trong ngân hàng sau n tháng là:
112 3
100,5 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6
nnn n
n
P
−−−
= ⋅+ + + + + +⋅+ ++
vi mi
*
n
.
Câu 3: Trên lưi ô vuông, mi ô cạnh 1 đơn vị, ngưi ta v 8 hình vuông màu khác nhau như Hình
3. Tìm dãy s biu diễn độ dài cnh của 8 hình vuông đó từ nh đến ln. Có nhn xét gì v dãy
s trên?
Li gii
123 4 5 6 7 8
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21uuuuuuu u= = = = = = = =
.
Ta có dãy s:
( )
1
2
12
1
:1
n
nn n
u
uu
uu u
−−
=
=
= +
Câu 4: Ông An gi tiết kim 100 triu đồng kì hn 1 tháng vi lãi sut
6%
một năm theo hình thức
tính lãi kép. S tin (triệu đồng) ca ông An thu được sau
n
tháng được cho bi công thc
0,06
100 1 .
12
n
n
A

= +


a) Tìm s tin ông An nhn đưc sau tháng th nht, sau tháng th hai.
b) Tìm s tin ông An nhn đưc sau 1 năm.
Li gii
a) S tin ông An nhn đưc sau 1 tháng:
1
1
0.06
100 1 100,5
12
A

=+=


(triu đng)
S tin ông An nhn đưc sau 2 tháng:
2
2
0,06
100 1 101,0025
12
A

=+=


(triu đng)
b) S tin ông An nhn đưc sau 1 năm:
12
12
0,06
100 1 106,1678
12
A

=+=


(triu đng)
Câu 5: Ch Hương vay tr góp mt khon tin 100 triu đng và đng ý tr dn 2 triu đng mi tháng
vi lãi sut
0,8%
s tin còn li ca mi tháng.
Gi
( )
n
An
là s tin còn n (triu đng) ca ch Hương sau
n
tháng.
a) Tìm ln lưt
0123456
,,,,,,AAAAAAA
để tính s tin còn n ca ch Hương sau 6 tháng.
b) D đoán h thc truy hi đi vi dãy s
( )
n
A
.
Li gii
a) Ta có:
0
1
2
3
4
5
6
100
100 100 0,008 2 98,8
98,8 98,8 0,008 2 97,59
97,59 97,59 0,008 2 96,37
96,37 96,37 0,008 2 95,14
95,14 95,14 0,008 2 93,90
93,90 93,90 0,008 2 92,65
A
A
A
A
A
A
A
=
= + × −=
= + × −=
= + × −=
= + × −=
= + × −=
= + × −=
Vy sau 6 tháng s tin ch Hương còn n
92,65
triu đng.
b) H thc truy h:
11 1
0.008 2 1.008 2
nn n n
AA A A
−−
= + × −=
(triu đng)
Câu 6: Ch Mai gi tin tiết kim vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu ch gi 100
triu đng. Sau đó, c hết 1 tháng ch li gi thêm vào ngân hàng 6 triu đng. Biết lãi sut ca
ngân hng là
0,5%
mt tháng. Gi
n
P
(triệu đồng) là s tin ch trong ngân hàng sau
n
tháng.
a) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính s tin ch có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) D đoán công thc ca
n
P
.
Li gii
a) S tin c gc và lãi ch Mai có đưc sau 1 tháng (khi chưa gi thêm 6 triu đng) là:
0,5
100 100 100 1,005 100,5
100
+⋅ = =
(triu đng).
S tin ch có trong ngân hàng sau 1 tháng là: 100,5 + 6 = 106,5 (triu đng).
b) S tin ch Mai có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
106,5 1,005 6 = 113,0325
⋅+
(triu đng).
S tin ch Mai có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
113,0325 1,005 6 119,5976625 +=
(triu đng).
c) Ta có:
1
100 1,005 6P =⋅+
;
(
)
(
)
2
21
2 32
32
1,005 6 100 1,005 6 1,005 6 100 1,005 6 1,005 6;
1,005 6 100 1,005 6 1,005 6 1,005 6 100 1,005 6 1,00
5 6 1,005 6; ;
PP
PP
=⋅+=⋅+⋅+= +⋅+
=⋅+= +⋅+⋅+= + +⋅+
C như thế, ta d đoán đưc công thc ca
n
P
:
( )
1 2 12
100 1,005 6 1,005 6 1,005 6 100 1,005 6 1,005 1,005 . 1.
n n n n nn
n
P
−−
= +⋅ +⋅ ++= +⋅ + ++
Câu 7: Vi mi s nguyên dương
n
, ly
6n +
đim cách đều nhau trên đường tròn. Ni mi đim vi
đim cách nó hai điểm trên đường tròn đó đ to thành các ngôi sao như Hình 1. Gi
n
u
là s
đo góc đỉnh tính theo đơn vị độ ca mi ngôi sao thì ta đưc dãy s
( )
n
u
. Tìm công thc ca
s hng tng quát
n
u
.
Li gii
Ta thy đưng tròn đưc chia thành
6n
+
cung bng nhau và mi cung có s đo bng
360
6
n


+

. Do mi đim đưc ni vi đim cách nó hai đim trên đường tròn nên góc ở đỉnh
ca mi ngôi sao là góc ni tiếp chn
6 2.3nn+− =
cung bng nhau đó. Suy ra s đo góc
đỉnh tính theo đơn vị độ ca mi ngôi sao là
1 360 180
26 6
n
n
un
nn
= ⋅=
++
.
Câu 8: c Hưng đ 10 triu đng trong tài khon ngân hàng. Vào cui mỗi năm, ngân hàng trả lãi
3%
vào tài khon ca bác y, nhưng sau đó s tính phí duy trì tài khon hằng năm 120 nghìn
đồng.
a) Gi
0
A
là s tin bác Hưng đã gi. Viết công thc tính ln lưt
12
,AA
,
3
A
. T đó d đoán
h thc truy hi cho s
n
A
(tính theo đơn vị đồng) trong tài khon ca bác Hưng vào cui
năm thứ
n
.
b) Tìm s dư trong tài khoản ca bác Hưng sau 4 năm.
Li gii
a) Vào cui năm th nht, s tin trong tài khon ca bác Hưng là
( )
10 0
1 3% 120000 1,03 120000 AA A= +− =
( đng)
Vào cui năm th hai, s tin trong tài khon ca bác Hưng là
(
)
21 1
1 3% 120000 1,03 120000 AA A=+− =
( đng)
Vào cui năm th ba, s tin trong tài khon ca bác Hưng là
( )
32 2
1 3% 120000 1,03 120000 AA A= +− =
( đng)
Tương t, vào cui năm th
( )
1nn
, s tin trong tài khon ca bác Hưng là
( )
11
1 3% 120000 1,03 120000
nn n
AA A
−−
= +− =
( đng)
b) Ta tính ln lưt
1234
,,,AAAA
:
12
34
10180000; 10365400;
10556362; 10753053.
AA
AA
= =
= =
Như vậy, s dư trong tài khoản ca bác Hưng sau 4 năm là 10753053 đng.
Câu 9: Giá ca mt chiếc máy photocopy lúc mi mua là 50 triu đng. Biết rng giá tr ca nó sau mi
năm s dng ch còn
75%
giá tr trong năm liền trước đó. Tính giá tr còn li ca chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thi gian 5 năm k t khi mua.
Li gii
Giá tr ca máy photocopy sau 1 năm s dng là
1
50 75% 37,5
T =⋅=
( triu đng )
Giá tr ca máy photocopy sau 2 năm s dng là
21
75% 28,125 TT=⋅=
( triu đng )
Giá tr ca máy photocopy sau 3 năm s dng là
32
75% 21,0938 TT
=⋅=
( triu đng )
Giá tr ca máy photocopy sau 4 năm s dng là
43
75% 15,8203 TT=⋅=
( triu đng )
Giá tr ca máy photocopy sau 5 năm s dng là
54
75% 11,8652 TT=⋅=
( triu đng )
Chú ý. Tng quát, giá tr ca máy photocopy sau
n
năm s dng là
1
1
(0,75)
n
n
TT
=
( triu đng )
Câu 10: Nếu t l lm phát là
3, 5%
mi năm giá trung bình ca một căn hộ chung mới ti thi
đim hin ti 2,5 t đồng thì giá trung bình ca một căn họ chung mới sau
n
năm na
đưc cho bi công thc
( t đồng)
Li gii
Giá trung bình ca mt căn h chung cư mi sau 5 năm là
5
5
2,5 (1,035) 2,9692 A =⋅=
( t đồng )
Tìm giá trung bình ca mt căn h chung cư mi sau 5 năm na.
Câu 11: Bác An gi tiết kim 200 triu đng kì hn 3 tháng, vi lãi sut
3%
mt năm. S tin (triu đng)
c vn ln lãi mà bác An nhn đưc sau
n
quý (mi quý là 3 tháng) s
0,03
200 1 , 0,1, 2,
4
n
n
An

=+=


a) Viết ba s hng đu ca dãy s.
b) Tìm s tin bác An nhn đưc sau 2 năm.
Li gii
a) Ba s hng đu ca dãy s
12 3
201,5; 203,0113; 204,5338AA A= = =
.
b) Chú ý rng 2 năm bng 8 quý, tc là
8n =
. Do đó, sau 2 năm só tin bác An nhn đưc là
8
212,3198A =
triu đng.
Câu 12: Vi khun
E
. Coli sinh sn thông qua mt quá trình gọi là quá trình phân đôi. Vi khuẩn
E
. Coli
phân chia làm đôi c sau 20 phút. Gi s tc đ phân chia này được duy trì trong 12 gi k t
khi vi khuẩn ban đầu xâm nhp vào cơ th. Hi sau 12 gi s có bao nhiêu vi khuẩn
E
. Coli trong
th? Gi s mt nguồn dinh dưỡng vô hạn để vi khun
E
. Coli duy trì tc đ phân chia
như cũ trong 48 giờ k t khi vi khuẩn ban đầu xâm nhp vào cơ th. Hi sau 48 gi s bao
nhiêu vi khun
E
. Coli trong cơ th?
Li gii
Gi s ban đầu có 1 vi khun
E
. Coli.
Sau 20 phút ln mt, s vi khun là
12 2⋅=
.
Sau 20 phút ln hai, s vi khun là
2
22 2
⋅=
.
Sau 20 phút ln ba, s vi khun là
23
222⋅=
.
Sau 20 phút ln bn, s vi khun là
34
222⋅=
.
Tương t như vậy sau 12 gi (bng
3 12
ln 20 phút) thì s vi khun là
312 36 10
2 2 6,87 10 (con)
=≈⋅
Sau 48 gi (bng
3 48
= 144 ln 20 phút) thì s vi khun là:
144 43
2 2,23 10 (con). ≈⋅
Câu 13: Một công ty dược phẩm đang thử nghim mt loi thuc mi. Mt thí nghim bắt đầu vi
9
1, 0 10×
vi khun. Mt liu thuc đưc s dng sau mi bn gi th tiêu dit
8
4,0 10×
vi
khun. Gia các liu thuc, s ng vi khuẩn tăng lên
25%
.
a) Viết h thc truy hi cho s ng vi khun sng trưc mi ln s dng thuc.
b) Tìm s vi khun còn sng trưc ln s dng thuc th năm.
Li gii
a) Gi
9
0
1, 0 10
u =
là s vi khun ti thi đim ban đu và
n
u
là s vi khuẩn trước ln dùng
thuc th
n
.
Do mi liu thuc đưc s dng sau bn gi có th tiêu dit
8
4,0 10
vi khun và gia các liu
thuc, s ng vi khuẩn tăng lên
25%
nên ta có
( )
88
1
4,0 10 25% 1,25 4,0 10 .
nn n n
uu u u
+
=−⋅ + = −⋅
b) Ta tính
5
u
như sau:
9
1
88
21
88
32
88
43
88
54
1, 0 10 ;
1, 25 4,0 10 8,5 10 ;
1, 25 4,0 10 6,625 10 ;
1, 25 4,0 10 4,28125 10 ;
1, 25 4,0 10 1,3515625 10 .
u
uu
uu
uu
uu
=
= −⋅=
= −⋅=
= −⋅=
= −⋅=
Vy s vi khun còn sng trưc ln s dng thuc th m là 135156250 con.
Câu 14: Gi
n
u
là tng diện tích các hình vuông hàng th
n
trog Hình 1 (mi ô vuông nh 1 đơn
v din tích).
a) Tính
1234
;;;uuuu
.
b) D đoán công thc tính s hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
.
Li gii
a)
12 3 4
1; 8; 27; 64uu u u= = = =
.
b) Ta có:
3333
12 3 4
1;2;3;4uu u u
= = = =
. Do đó, d đoán
3
n
un=
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 1
CHUYÊN Đ 4. CP S CNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Cấp s cộng là một dãy s (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể t s hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng
s hạng đứng ngay trước nó cộng với mt s không đổi
d
. S
d
được gọi là công sai của cp s cng.
2. Cấp s cộng
(
)
n
u
với công sai
d
được cho bởi hệ thức truy hồi:
( )
1
, 2 .
nn
u u dn
=+≥
3. Nếu cp s cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì số hạng tổng quát
n
u
của nó được xác định
theo công thức:
( )
1
1.
n
uu n d=+−
4. Cho cấp s cộng
( )
n
u
với công sai
d
. Đặt
12nn
S uu u= + +…+
. Khi đó
( )
( )
1
1
2 1 .
22
n
n
nu u
n
S un d
+

= +− =

B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: Chiều cao (đơn vị: centimét) ca mt đa tr
n
tui phát triển bình thường được cho bởi công
thc:
(Ngun: https:///bibabo.vn)
a) Một đứa tr phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy số
( )
n
x
có là một cp s cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi đứa trẻ phát
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét?
Câu 2: Khi kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xut hai phương án trả
lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. K t năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 18 triệu.
Phuơng án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. K t quý thứ hai tr đi, mỗi quý tiền lương
được
tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyn dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 3: Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết
rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (t bậc dưới cùng) lần t
45 cm,43 cm
,
41 cm, ,31 cm
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 2
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả s chiều dài các mối nối (phần gỗ b ct
thành mùn cưa) là không đáng kể.
Câu 4: Khi mt vn động viên nhảy nhảy ra khỏi máy bay, giả s quãng đường người y rơi t do
(tính theo feet) trong mi giây liên tiếp theo thứ t trước khi bung lần lượt là:
16;48;80;112;144;
(các quãng đường này tạo thành cấp s cộng).
a) Tỉnh công sai của cp s cộng trên.
b) Tính tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên.
Câu 5: một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gene không alen là
A
B
cùng
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gene nếu c thêm mt alen tri
A
hay
B
thì
chiều cao cây tăng thêm
5 cm
. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này với kiểu gene aabb
có chiều cao
100 cm
. Hỏi cây cao nhất với kiểu gene AABB có chiều cao bao nhiêu?
Câu 6: Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua là 680 triu đồng. Cứ sau mi năm s dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
Câu 7: Một kiến trúc thiết kế một hi trường với 15 ghế ngồi hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi hàng thứ ba, và cứ như vậy (s ghế hàng sau nhiều hơn 3 ghế so vi s ghế
hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư
đó phải thiết kế ti thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Câu 8: Vào năm 2020, dân số ca một thành phố khoảng 1,2 triệu người. Gi s mỗi năm, dân s ca
thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính n số của thành phố này vào
năm 2030.
Câu 9: Một ruộng bậc thang tha thấp nhất (bc th nhất) nm độ cao 950 m so vi mcc bin,
độ chênh lệch giữa tha trên thửa dưới trung bình 1,5 m. Hi tha ruộng bc th 12
độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Câu 10: Bác Tư vào làm cho một công ty với hợp đồng về tiền lương mỗi năm như sau:
Năm th nhất: 240 triệu;
T năm thứ hai trở đi: Mỗi năm tăng thêm 12 triệu.
Tính số tiền lương một năm của bác Tư vào năm thứ 11.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 3
Câu 11: Một rạp hát 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, s ghế các hàng sau đều hơn số ghế ngay
trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé vi giá mỗi vé 60 nghìn đồng. Tính tổng số
tiền vé thu được của rạp hát.
Câu 12: Khi kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả
lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu đồng. Kể t năm thứ hai tr đi, mỗi năm
tiền lương được tăng 18 triệu đồng.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu đồng. Kể t quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền
lương được tăng 1,8 triệu đồng.
Nếu là người được tuyn dụng vào doanh nghiệp trên, em nên chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 13: Chuông đồng hồ một toà tháp đánh s tiếng đúng bằng số giờ và c mỗi 30 phút không phải
giờ đúng thì đánh 1 tiếng chuông. Hỏi bt đu t lúc 1 giờ đêm đến 12 giờ trưa, chuông đồng hồ
đó đã đánh tất c bao nhiêu tiếng?
Câu 14: Bác Hưng đ 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi năm, ngân hàng trả lãi
3%
vào tài khoản ca bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài khon hằng năm 120 nghìn đồng.
a) Gọi
0
A
là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt
12
,AA
,
3
A
. T đó dự đoán hệ
thức truy hồi cho số
n
A
(tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng vào cuối năm
th
n
.
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm.
Câu 15: Giá ca mt chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triu đồng. Biết rng giá tr của nó sau mỗi
năm s dụng chỉ còn
75%
giá tr trong năm liền trước đó. Tính giá tr còn lại ca chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thời gian 5 năm kể t khi mua.
Câu 16: Nếu t lệ lạm phát là
3, 5%
mỗi năm và giá trung bình của mtn h chung mới ti thi đim
hiện tại là 2,5 tỉ đồng thì giá trung bình của mt căn h chung cư mới sau
n
m nữa được cho
bởi công thức
( t đồng)
Câu 17: Bác An gi tiết kim 200 triu đng kì hạn 3 tháng, với lãi sut
3%
một năm. S tin (triu đồng)
c vốn lẫn lãi mà bác An nhận được sau
n
quý (mỗi quý là 3 tháng) sẽ
0,03
200 1 , 0,1, 2,
4
n
n
An

=+=


a) Viết ba số hạng đầu ca dãy s.
b) Tìm số tiền bác An nhận được sau 2 năm.
Câu 18: Vi khuẩn
E
. Coli sinh sản thông qua một quá trình gọi quá trình phân đôi. Vi khuẩn
E
. Coli
phân chia làm đôi cứ sau 20 phút. Giả s tc đ phân chia này được duy trì trong 12 giờ kể t
khi vi khuẩn ban đu m nhp vào cơ th. Hỏi sau 12 giờ s bao nhiêu vi khuẩn
E
. Coli trong
th? Gi s một nguồn dinh dưỡng hạn để vi khuẩn
E
. Coli duy trì tốc độ phân chia
như trong 48 giờ kể t khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào th. Hỏi sau 48 giờ s bao
nhiêu vi khuẩn
E
. Coli trong cơ thể?
Câu 19: Một công ty dược phẩm đang thử nghim mt loi thuc mới. Một thí nghiệm bt đầu với
9
1, 0 10×
vi khuẩn. Một liều thuốc được s dụng sau mỗi bốn giờ th tiêu diệt
8
4,0 10×
vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số ợng vi khuẩn tăng lên
25%
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 4
a) Viết hệ thức truy hồi cho số ợng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm.
Câu 20: Một hi trường lớn có 35 ghế hàng đầu tiên, 37 ghế hàng thứ hai, 39 ghế hàng thứ ba và cứ
tiếp tục theo quy luật như vậy. Có tất c 27 hàng ghế. Hỏi hội trường đó có bao nhiêu ghế?
Câu 21: Phi ly tng của bao nhiếu s hạng đầu ca mt cp s cộng có số hạng đầu là 78 và công sai là
-4 để được tổng là 702?
Câu 22: Một bc ờng trang trí dạng hình thang, rộng
2, 4 m
đáy rộng
1, 2 m
đỉnh (hình vể
bên). Các viên gạch hình vuông có kích thước
10 cm 10 cm×
phải được đặt sao cho mỗi hàng ở
phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi s cần bao nhiêu viên gạch
hình vuông như vậy để ốp hết bc ờng đó?
Câu 23: Một cầu thang bằng gạch tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 100 viên gạch. Mỗi bc tiếp
theo cẩn ít hơn hai viên gạch so với bậc ngay trước nó.
a) Cần bao nhiêu viên gạch cho bậc trên cùng?
b) Cần bao nhiêu viên gạch để xây cầu thang?
Câu 24: Có bao nhiêu hàng ghế trong một góc khán đài của mt sân vận động, biết mỗi hàng ghế sau có
thêm 4 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước nó?
Câu 25: Nếu anh Nam nhận đưc li mim vic cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi đim
là 35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì s mất bao nhiêu năm
làm việc để tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
Bài 12: Ngưi ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật: hàng thứ nhất1 cây, ở hàng thứ hai
2 cây, hàng thứ ba 3 cây,. hàng thứ
n
n
cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây.
Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Câu 26: Gi s một qun th động vật thi đim ban đầu có 110000 cá thề, quần th này có tỉ lệ sinh là
12%
năm, xuất cư là
2%
/năm, tử vong là
8% /
năm. D đoán số th ca qun th đó sau hai
năm.
Câu 27: T 0 giờ đến 12 giờ trưa, chuông của một chiếc đồng hồ qu lắc s đánh bao nhiêu tiếng, biết
rằng nó chỉ đánh chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng số giờ?
Câu 28: Bác Hưng quyết định tham gia một chương trình bơi lội đ duy tsức khoẻ. Bác bt đu bằng
cách bơi 10 phút vào ngày đầu tiên, sau đó thêm 2 phút mỗi ngày sau đó.
a) Tìm công thức truy hồi cho số phút
n
T
mà bác ấy bơi vào ngày thứ
n
của chương trình.
b) Tìm sáu số hạng đầu của dã
y s
n
T
.
c) Tìm công thức tổng quát của dãy số
( )
n
T
.
d) Bác Hưng đạt được mục tiêu bơi ít nhất 60 phút mỗi ngày vào ngày thứ bao nhiêu của
chương trình?
e) Tính tổng thời gian bác Hưng bơi sau 30 ngày đầu của chương trình.
Câu 29: Dãy các s chính phương sau đây không phải là cp s cộng
1, 4,9,16, 25,36, 49, 64,81,
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư: 0834332133 5
Tuy nhiên, chúng ta có thể lập một cp s cộng liên quan bằng cách tìm hiệu ca các s hạng
liên tiếp của dãy số này.
a) Viết tám s hạng đầu của cấp s cộng liên quan được mô tả trên. Tìm công thức của số
hạng thứ
n
của cấp s cộng này.
b) Mô tả bằng cách nào để chúng ta có thể lập được một cp s cộng từ dãy các số lập phương
sau đây:
1,8,27,64,125,216,343,512,729,
c) Viết by s hạng đầu của cấp s cộng ở trong phẩn b) và tìm số hạng thứ
n
của nó.
CHUYÊN Đ 4. CP S CNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Cp s cng là mt dãy s (hu hn hay vô hạn), trong đó kể t s hng th hai, mi s hạng đều bng
s hạng đứng ngay trước nó cộng vi mt s không đổi
d
. S
d
được gi là công sai ca cp s cng.
2. Cp s cng
( )
n
u
vi công sai
d
được cho bi h thc truy hi:
(
)
1
, 2 .
nn
u u dn
=+≥
3. Nếu cp s cng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
của nó được xác định
theo công thc:
(
)
1
1.
n
uu n d=+−
4. Cho cp s cng
( )
n
u
vi công sai
d
. Đặt
12nn
S uu u= + +…+
. Khi đó
( )
( )
1
1
2 1 .
22
n
n
nu u
n
S un d
+

= +− =

B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: Chiều cao (đơn vị: centimét) ca mt đa tr
n
tui phát triển bình thường được cho bi công
thc:
(Ngun: https:///bibabo.vn)
a) Một đứa tr phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy s
( )
n
x
có là một cp s cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi đứa tr phát
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét?
Li gii
a) Chiều cao 3 năm tuổi ca một đứa bé phát triển bình thường là:
( )
( )
3
75 5 3 1 85 cm
x = + −=
b) Ta có:
( )
1
75 5 1 1 75 5
n
xn n
+
= + +− = +
Xét hiu
( )
1
75 5 75 5 1 5
nn
xx n n
+

−=+ + =

Do đó
( )
n
x
là mt cp s cộng có số hạng đầu
1
75x =
và công sai
5d =
Câu 2: Khi kết hợp đồng lao động với người lao đng, mt doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả
lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nht, tiền lương là 120 triệu. K t năm thứ hai tr đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 18 triệu.
Phuơng án 2: Quý thứ nht, tiền lương là 24 triệu. K t quý thứ hai tr đi, mỗi quý tiền lương
được
tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyn dng vào doanh nghip trên, em s chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Li gii
+) Theo phương án 1: Gọi (un) là dãy s tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua
mỗi năm.
Dãy s
n
u
lp thành mt cp s cộng có số hạng đầu
1
120u =
và công sai
18d
=
.
Khi đó số hng tng quát ca cp s nhân là:
(
)
120 1 18
n
un= + −⋅
.
+) Theo phương án 2: Gọi
( )
n
v
là dãy s tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua
từng quý.
Dãy s
( )
n
v
lp thành mt cp s cộng có số hạng đầu
1
v 24=
và công sai
d 1, 8=
.
Khi đó số hng tng quát ca cp s nhân là
( )
24 1 1, 8
n
vn= +−
.
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+) Theo phương án 1:
3
120u =
+ (3 - 1).18 = 156 (triệu đồng)
Tổng s tiền lương nhận được sau 3 năm là:
( )
3
3 120 156
414
2
S
⋅+
= =
(triệu đồng).
+) Theo phương án 2:
( )
12
24 12 1 1,8 43,8u = + −⋅ =
.
Tổng s tiền lương nhận được sau 3 năm tương ứng với 12 quý là:
(
)
12
12 24 43,8
406,8
2
S
⋅+
= =
(triệu đồng).
Vy nếu được tuyn dng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo
phương án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+) Theo phương án 1:
( )
10
120 10 1 .18 282u =+− =
(triệu đồng)
Tổng s tiền lương nhận được sau 10 năm là:
( )
10
10 120 282
2010
2
S
⋅+
= =
(triệu đồng).
+) Theo phương án 2:
(
)
40
24 40 1 1,8 94,2
u = + −⋅ =
(triệu đồng).
Tổng s tiền lương nhận được sau 10 năm tương ứng với 40 quý là:
( )
12
40 24 94,2
2364
2
S
⋅+
= =
(triệu đồng).
Vy nếu được tuyn dng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 10 năm thì nên theo
phương án 2.
Câu 3: Mt người mun mua mt thanh g đủ để ct ra làm các thanh ngang ca mt cái thang. Biết
rng chiu dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) ln t là
45 cm,43 cm
,
41 cm, ,31 cm
.
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh g mà người đó cần mua, gi s chiu dài các mi ni (phn g b ct
thành mùn cưa) là không đáng kể.
Li gii
a) Chiu dài các thanh ngang là dãy cp s cộng có số hạng đầu là 45, công sai là -
( )
45 2 1 47 2
n
un n= −=
Khi
31 8
n
un= ⇔=
Vậy cái thang có 8 bậc.
b)
( )
8
8. 45 31
304
2
S
+
= =
.
Vy chiu dài thanh g là 304 cm.
Câu 4: Khi mt vn đng viên nhy dù nhy ra khi máy bay, gi s quãng đường người y rơi t do
(tính theo feet) trong mi giây liên tiếp theo th t trước khi bung lần lượt là:
16;48;80;112;144;
(các quãng đường này to thành cp s cng).
a) Tỉnh công sai ca cp s cng trên.
b) Tính tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên.
Li gii
a) Công sai ca cp s cng trên là:
32d =
.
b)
( )
10
10 2.16 10 1 32
1600
2
S

+ −⋅

= =
.
Vy tng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên là 1600 feet.
Câu 5: mt loài thc vt lưng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gene không alen là
A
B
cùng
quy định theo kiểu tương tác cng gộp. Trong kiểu gene nếu c thêm mt alen tri
A
hay
B
thì
chiều cao cây tăng thêm
5 cm
. Khi trưng thành, cây thp nht ca loài này vi kiu gene aabb
có chiều cao
100 cm
. Hi cây cao nht vi kiểu gene AABB có chiều cao bao nhiêu?
Li gii
Cây với kiểu gene AABB có chiều cao là: 100 + 5.4 = 120 (cm)
Câu 6: Giá ca mt chiếc xe ô tô lúc mi mua 680 triu đng. C sau mi năm s dng, giá ca chiếc
xe ô tô gim 55 triệu đồng. Tính giá còn lại ca chiếc xe sau 5 năm sử dng.
Li gii
Giá ca chiếc xe sau n năm là:
( )
680 55 1
n
un=−−
Vậy sau 5 năm sử dng giá ca chiếc xe là:
( )
5
680 55 5 1 460u = −=
(triệu đồng)
Câu 7: Mt kiến trúc thiết kế mt hi trưng vi 15 ghế ngi hàng th nhất, 18 ghế ngi hàng th
hai, 21 ghế ngi hàng th ba, và c như vậy (s ghế hàng sau nhiều hơn 3 ghế so vi s ghế
hàng liền trước nó). Nếu mun hi trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư
đó phải thiết kế ti thiu bao nhiêu hàng ghế?
Li gii
S ghế mi hàng lp thành mt cp s cng vi s hạng đầu
1
15u =
và công sai
d3=
. Gọi n
là s các s hạng đầu cua cp s cng cn ly tổng, ta có:
( ) ( )
870 2 15 1 3 27 3
22
n
nn
Sn n

= = × + −× = +

Do đó
2
27 3 1740 0nn+− =
, suy ra
n 20,n 29= =
(loi)
Vy cn phi thiết kế 20 hàng ghế
Câu 8: Vào năm 2020, dân số ca mt thành ph là khong 1,2 triệu người. Gi s mi năm,n s ca
thành ph này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số ca thành ph này vào
năm 2030.
Li gii
Dân s mi năm của thành ph lp thành cp s cộng có
1
1200u =
, công sai
d 30=
Dân s mỗi năm có dạng tng quát là:
(
)
1200 30 1
n
un=+−
Dân s của năm 2030 tức
( )
11
n 11 1200 30 11 1 1500u= = + −=
(nghìn người)
Câu 9: Mt rung bc thang tha thp nht (bc th nht) nm độ cao 950 m so vi mcc bin,
độ chênh lch gia tha trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hi tha rung bc th 12 có
độ cao là bao nhiêu mét so vi mực nước bin?
Li gii
Kí hiệu
n
u
là chiu cao so vi mực nước bin ca tha rung bc th
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
là mt cp s cng vi
1
950u =
1, 5d =
.
Ta có:
12 1
11d 950 11.1,5 966,5uu=+=+ =
Vy tha rung bc th 12 có độ cao 966,5 m so với mực nước bin.
Câu 10: Bác Tư vào làm cho một công ty vi hợp đồng v tiền lương mỗi năm như sau:
Năm th nhất: 240 triệu;
Từ năm thứ hai tr đi: Mỗi năm tăng thêm 12 triệu.
Tính số tiền lương một năm của bác Tư vào năm th 11.
Li gii
Gọi
n
u
là s tiền lương của bác Tư nhận được vào năm thứ
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
to thành cp s cng vi
1
240u =
12d =
.
Ta có
11 1
10d 240 10.12 360uu=+=+ =
| 1/47

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ 3. DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1.
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương *
 được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là
dãy số), kí hiệu là u = u (n) .
Ta thường viết u thay cho u (n) và kí hiệu dãy số u = u (n) bởi (u , do đó dãy số (u được viết dưới n ) n ) n
dạng khai triển u ,u ,…,u … Số u gọi là số hạng đầu, u là số hạng thứ n , 1 2 1 n
n và gọi là số hạng tổng quát của dãy số.
2. Mỗi hàm số u xác định trên tập M = {1;2;3;…; } m với *
m∈ được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là u ,u ,…,u . Số u gọi là số hạng đầu, u là số hạng cuối. 1 2 m 1 m
3. Một dãy số có thể cho bằng: •
Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng); •
Công thức của số hạng tổng quát; • Phương pháp mô tả; • Phương pháp truy hồi.
4. Dãy số (u được gọi là dãy số tăng nếu ta có u > với mọi * n∈ N . + u n ) n 1 n
Dãy số (u được gọi là dãy số giảm nếu ta có u < với mọi * n∈ . + u n ) n 1 n
5. Dãy số (u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho * u M n ∀ ∈ n  . n )
Dãy số (u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho *
u m nn  . n )
Dãy số (u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số , m M sao n ) cho *
m u M nn  . B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
a) Gọi u là số chấm ở hàng thứ n
n trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (u . n )
b) Gọi v là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n
n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là
một đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (v . n )
Câu 2: Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100 triệu
đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân
hàng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
Trần Đình Cư: 0834332133 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
c) Dự đoán công thức của P tính theo n n .
Câu 3: Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình
3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?
Câu 4: Ông An gửi tiết
kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với
lãi suất 6% một năm theo hình thức tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n
n tháng được cho bởi công thức 0,06 A   = + n 1001  .  12 
a) Tìm số tiền ông An nhận được sau tháng thứ nhất, sau tháng thứ hai.
b) Tìm số tiền ông An nhận được sau 1 năm.
Câu 5: Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng và đồng ý trả dần 2 triệu đồng mỗi tháng
với lãi suất 0,8% số tiền còn lại của mỗi tháng. Gọi A n
là số tiền còn nợ (triệu đồng) của chị Hương sau n ( ) n tháng.
a) Tìm lần lượt A , A , A , A , A , A , A để tính số tiền còn nợ của chị Hương sau 6 tháng. 0 1 2 3 4 5 6
b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số ( A . n )
Câu 6: Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100
triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của
ngân hảng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của P . n
Câu 7: Với mỗi số nguyên dương n , lấy n + 6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm với
điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi u là số n
đo góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số (u . Tìm công thức của n )
số hạng tổng quát u . n
Trần Đình Cư: 0834332133 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 8: Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi năm, ngân hàng trả lãi 3%
vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gọi A là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt A , A , A . Từ đó dự đoán 0 1 2 3
hệ thức truy hồi cho số dư A (tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng vào cuối n năm thứ n .
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm.
Câu 9: Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của nó sau mỗi
năm sử dụng chỉ còn 75% giá trị trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi mua.
Câu 10: Nếu tỉ lệ lạm phát là 3,5% mỗi năm và giá trung bình của một căn hộ chung cư mới tại thời
điểm hiện tại là 2,5 tỉ đồng thì giá trung bình của một căn họ chung cư mới sau n năm nữa
được cho bởi công thức A = 2,5⋅(1,035)n ( tỉ đồng) n
Câu 11: Bác An gửi tiết kiệm 200 triệu đồng kì hạn 3 tháng, với lãi suất 3% một năm. Số tiền (triệu đồng)
cả vốn lẫn lãi mà bác An nhận được sau n quý (mỗi quý là 3 tháng) sẽ là  0,03 n A  = +   n = … n 200 1 , 0,1,2,  4 
a) Viết ba số hạng đầu của dãy số.
b) Tìm số tiền bác An nhận được sau 2 năm.
Câu 12: Vi khuẩn E . Coli sinh sản thông qua một quá trình gọi là quá trình phân đôi. Vi khuẩn E . Coli
phân chia làm đôi cứ sau 20 phút. Giả sử tốc độ phân chia này được duy trì trong 12 giờ kể tử
khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hỏi sau 12 giờ sẽ có bao nhiêu vi khuẩn E . Coli trong
cơ thể? Giả sử có một nguồn dinh dưỡng vô hạn để vi khuẩn E . Coli duy trì tốc độ phân chia
như cũ trong 48 giờ kể từ khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thẻ. Hỏi sau 48 giờ sẽ có bao
nhiêu vi khuẩn E . Coli trong cơ thể?
Câu 13: Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 9
1,0×10 vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 8 4,0×10 vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% .
a) Viết hệ thức truy hồi cho số lượng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm.
Trần Đình Cư: 0834332133 3
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 14: Gọi u là tổng diện tích các hình vuông có ở hàng thứ n
n trog Hình 1 (mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn vị diện tích).
a) Tính u ;u ;u ;u . 1 2 3 4
b) Dự đoán công thức tính số hạng tổng quát của dãy số (u . n )
Trần Đình Cư: 0834332133 4
CHUYÊN ĐỀ 3. DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1.
Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương *
 được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là
dãy số), kí hiệu là u = u (n) .
Ta thường viết u thay cho u (n) và kí hiệu dãy số u = u (n) bởi (u , do đó dãy số (u được viết dưới n ) n ) n
dạng khai triển u ,u ,…,u … Số u gọi là số hạng đầu, u là số hạng thứ n và gọi là số hạng tổng quát n , 1 2 1 n của dãy số.
2. Mỗi hàm số u xác định trên tập M = {1;2;3;…; } m với *
m∈ được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của dãy số hữu hạn là u ,u ,…,u . Số u gọi là số hạng đầu, u là số hạng cuối. 1 2 m 1 m
3. Một dãy số có thể cho bằng: •
Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng); •
Công thức của số hạng tổng quát; • Phương pháp mô tả; • Phương pháp truy hồi.
4. Dãy số (u được gọi là dãy số tăng nếu ta có u > với mọi * n∈ N . + u n ) n 1 n
Dãy số (u được gọi là dãy số giảm nếu ta có u < với mọi * n∈ . + u n ) n 1 n
5. Dãy số (u được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho * u M n ∀ ∈ n  . n )
Dãy số (u được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho *
u m nn  . n )
Dãy số (u được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số , m M sao n ) cho *
m u M nn  . B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
a) Gọi u là số chấm ở hàng thứ n
n trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (u . n )
b) Gọi v là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n
n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là
một đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số (v . n ) Lời giải
a)Số chấm ở hàng thứ nhất là: u =1; 1
Số chấm ở hàng thứ hai là: u = 2; 2
Số chấm ở hàng thứ ba là: u = 3; 3
Số chấm ở hàng thứ tư là: u = 4; 4
Vậy số chấm ở hàng thứ n là: u = n . n
b) Diện tích của các ô màu ở hàng thứ nhất là: v vi = 1 = 13;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ hai là: 3 v = 8 = 2 2 ;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ ba là: 3 v = 27 = 3 3 ;
Diện tích của các ô màu ở hàng thứ tư là: 3 v = 64 = 4 4 ;
Vậy diện tích của các ô màu ở hàng thứ n là: 3 v = n n .
Câu 2: Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100 triệu
đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân
hàng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của P tính theo n n . Lời giải
a) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là:
P =100 +100.0,5% + 6 =100,5 + 6 (triệu đồng). 1
b) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
P =100,5 + 6 + 100,5 + 6 ⋅0,5% + 6 = 100,5 + 6 1+ 0,5% + 6 =100,5 1+ 0,5% + 6. 1+ 0,5% + 6 2 ( ) ( )( ) ( ) ( ) (triệu đồng).
Số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
P = 100,5 + 6 1+ 0,5% + 6 +  100,5 + 6 1+ 0,5% + 6 ⋅0,5% + 6 3 ( )( ) ( )( )  2 2
= 100,5⋅(1+ 0,5%) + 6(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6 (triệu đồng).
c) Số tiền chị có trong ngân hàng sau 4 tháng là: P = (100,5 + 6) 2
(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6 + (100,5 + 6) 2
(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6]0,5% + 6 4  3 3 2
= 100,5⋅(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6(1+ 0,5%) + 6⋅(1+ 0,5%) + 6
Số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng là: n 1 n 1 n 2 n 3 P − − − − = ⋅ + + + + + + ⋅ + +…+ n 100,5 (1 0,5%) 6(1 0,5%) 6(1 0,5%) 6 (1 0,5%) 6 với mọi * n∈ .
Câu 3: Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình
3. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên? Lời giải
u =1;u =1;u = 2;u = 3;u = 5;u = 8;u =13;u = 21 1 2 3 4 5 6 7 8 .  u =1 1
Ta có dãy số: (u  u = n ) : 1 2 u  = u +  − u n n 1 n−2
Câu 4: Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức
tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n tháng được cho bởi công thức 0,06 n A   = + n 1001  .  12 
a) Tìm số tiền ông An nhận được sau tháng thứ nhất, sau tháng thứ hai.
b) Tìm số tiền ông An nhận được sau 1 năm. Lời giải 1  0.06
a) Số tiền ông An nhận được sau 1 tháng: A 100 1  = + =   100,5 1 (triệu đồng)  12  2  0,06
Số tiền ông An nhận được sau 2 tháng: A 100 1  = + =   101,0025 2 (triệu đồng)  12  12  0,06
b) Số tiền ông An nhận được sau 1 năm: A 100 1  = + =   106,1678 12 (triệu đồng)  12 
Câu 5: Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng và đồng ý trả dần 2 triệu đồng mỗi tháng
với lãi suất 0,8% số tiền còn lại của mỗi tháng. Gọi A n
là số tiền còn nợ (triệu đồng) của chị Hương sau n ( ) n tháng.
a) Tìm lần lượt A , A , A , A , A , A , A để tính số tiền còn nợ của chị Hương sau 6 tháng. 0 1 2 3 4 5 6
b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số ( A . n ) Lời giải a) Ta có: A = 100 0
A = 100 +100× 0,008 − 2 = 98,8 1
A = 98,8 + 98,8× 0,008 − 2 = 97,59 2
A = 97,59 + 97,59× 0,008 − 2 = 96,37 3
A = 96,37 + 96,37× 0,008 − 2 = 95,14 4
A = 95,14 + 95,14× 0,008 − 2 = 93,90 5
A = 93,90 + 93,90× 0,008 − 2 = 92,65 6
Vậy sau 6 tháng số tiền chị Hương còn nợ là 92,65triệu đồng.
b) Hệ thức truy hồ: A = A + × − = − (triệu đồng) − A A n n n 0.008 2 1.008 n− 2 1 1 1
Câu 6: Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100
triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của
ngân hảng là 0,5% một tháng. Gọi P (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n n tháng.
a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng.
b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng.
c) Dự đoán công thức của P . n Lời giải
a) Số tiền cả gốc và lãi chị Mai có được sau 1 tháng (khi chưa gửi thêm 6 triệu đồng) là: 0,5 100 +100⋅
=100⋅1,005 =100,5 (triệu đồng). 100
Số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng là: 100,5 + 6 = 106,5 (triệu đồng).
b) Số tiền chị Mai có trong ngân hàng sau 2 tháng là:
106,5 ⋅1,005 + 6 = 113,0325 (triệu đồng).
Số tiền chị Mai có trong ngân hàng sau 3 tháng là:
113,0325⋅1,005 + 6 =119,5976625 (triệu đồng).
c) Ta có: P =100⋅1,005 + 6 ; 1
P = P ⋅1,005 + 6 = (100⋅1,005 + 6) 2
⋅1,005 + 6 =100⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6; 2 1
P = P ⋅1,005 + 6 = ( 2 100⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6) 3 2
⋅1,005 + 6 =100⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6⋅1,005 + 6; ; … 3 2
Cứ như thế, ta dự đoán được công thức của P : n n n 1 n 2 n P − − − − = ⋅ + ⋅ + ⋅ +…+ = ⋅ + ⋅ + +… + n ( n 1 n 2 100 1,005 6 1,005 6 1,005 6 100 1,005 6 1,005 1,005 . ) 1 .
Câu 7: Với mỗi số nguyên dương n , lấy n + 6 điểm cách đều nhau trên đường tròn. Nối mỗi điểm với
điểm cách nó hai điểm trên đường tròn đó để tạo thành các ngôi sao như Hình 1. Gọi u là số n
đo góc ở đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao thì ta được dãy số (u . Tìm công thức của n )
số hạng tổng quát u . n Lời giải
Ta thấy đường tròn được chia thành n + 6 cung bằng nhau và mỗi cung có số đo bằng  360  
. Do mỗi điểm được nối với điểm cách nó hai điểm trên đường tròn nên góc ở đỉnh  n 6  + 
của mỗi ngôi sao là góc nội tiếp chắn n + 6 − 2.3 = n cung bằng nhau đó. Suy ra số đo góc ở
đỉnh tính theo đơn vị độ của mỗi ngôi sao là 1 360 180n u = ⋅ ⋅ n = . n 2 n + 6 n + 6
Câu 8: Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi năm, ngân hàng trả lãi 3%
vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gọi A là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt A , A , A . Từ đó dự đoán 0 1 2 3
hệ thức truy hồi cho số dư A (tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng vào cuối n năm thứ n .
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm. Lời giải
a) Vào cuối năm thứ nhất, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là
A = A 1+ 3% −120000 =1,03A −120000 ( đồng) 1 0 ( ) 0
Vào cuối năm thứ hai, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là
A = A 1+ 3% −120000 =1,03A −120000 ( đồng) 2 1 ( ) 1
Vào cuối năm thứ ba, số tiền trong tài khoản của bác Hưng là
A = A 1+ 3% −120000 =1,03A −120000 ( đồng) 3 2 ( ) 2
Tương tự, vào cuối năm thứ n(n ≥ )
1 , số tiền trong tài khoản của bác Hưng là A = A + − = − ( đồng) − A n n
1 3% 120000 1,03 n− 120000 1 ( ) 1
b) Ta tính lần lượt A , A , A , A : 1 2 3 4
A =10180000; A =10365400; 1 2
A =10556362; A =10753053. 3 4
Như vậy, số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm là 10753053 đồng.
Câu 9: Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của nó sau mỗi
năm sử dụng chỉ còn 75% giá trị trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi mua. Lời giải
Giá trị của máy photocopy sau 1 năm sử dụng là
T = 50⋅75% = 37,5 ( triệu đồng ) 1
Giá trị của máy photocopy sau 2 năm sử dụng là
T = T ⋅75% = 28,125 ( triệu đồng ) 2 1
Giá trị của máy photocopy sau 3 năm sử dụng là
T = T ⋅75% = 21,0938 ( triệu đồng ) 3 2
Giá trị của máy photocopy sau 4 năm sử dụng là
T = T ⋅75% =15,8203 ( triệu đồng ) 4 3
Giá trị của máy photocopy sau 5 năm sử dụng là
T = T ⋅75% =11,8652 ( triệu đồng ) 5 4
Chú ý. Tổng quát, giá trị của máy photocopy sau n năm sử dụng là n 1 T T − = ⋅ ( triệu đồng ) n (0,75) 1
Câu 10: Nếu tỉ lệ lạm phát là 3,5% mỗi năm và giá trung bình của một căn hộ chung cư mới tại thời
điểm hiện tại là 2,5 tỉ đồng thì giá trung bình của một căn họ chung cư mới sau n năm nữa
được cho bởi công thức A = 2,5⋅(1,035)n ( tỉ đồng) n Lời giải
Giá trung bình của một căn hộ chung cư mới sau 5 năm là 5
A = 2,5⋅(1,035) = 2,9692 ( tỉ đồng ) 5
Tìm giá trung bình của một căn hộ chung cư mới sau 5 năm nữa.
Câu 11: Bác An gửi tiết kiệm 200 triệu đồng kì hạn 3 tháng, với lãi suất 3% một năm. Số tiền (triệu đồng)
cả vốn lẫn lãi mà bác An nhận được sau n quý (mỗi quý là 3 tháng) sẽ là  0,03 n A  = +   n = … n 200 1 , 0,1,2,  4 
a) Viết ba số hạng đầu của dãy số.
b) Tìm số tiền bác An nhận được sau 2 năm. Lời giải
a) Ba số hạng đầu của dãy số là A = 201,5; A = 203,0113; A = 204,5338 . 1 2 3
b) Chú ý rằng 2 năm bằng 8 quý, tức là n = 8. Do đó, sau 2 năm só tiền bác An nhận được là
A = 212,3198 triệu đồng. 8
Câu 12: Vi khuẩn E . Coli sinh sản thông qua một quá trình gọi là quá trình phân đôi. Vi khuẩn E . Coli
phân chia làm đôi cứ sau 20 phút. Giả sử tốc độ phân chia này được duy trì trong 12 giờ kể tử
khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hỏi sau 12 giờ sẽ có bao nhiêu vi khuẩn E . Coli trong
cơ thể? Giả sử có một nguồn dinh dưỡng vô hạn để vi khuẩn E . Coli duy trì tốc độ phân chia
như cũ trong 48 giờ kể từ khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thẻ. Hỏi sau 48 giờ sẽ có bao
nhiêu vi khuẩn E . Coli trong cơ thể? Lời giải
Giả sử ban đầu có 1 vi khuấn E . Coli.
Sau 20 phút lần một, số vi khuẩn là 1⋅2 = 2 .
Sau 20 phút lần hai, số vi khuẩn là 2 2⋅2 = 2 .
Sau 20 phút lần ba, số vi khuẫn là 2 3 2 ⋅2 = 2 .
Sau 20 phút lần bốn, số vi khuần là 3 4 2 ⋅2 = 2 .
Tương tự như vậy sau 12 giờ (bằng 3⋅12 lần 20 phút) thì số vi khuẩn là 312 ⋅ 36 10 2 = 2 ≈ 6,87⋅10 (con)
Sau 48 giờ (bằng 3⋅48 = 144 lần 20 phút) thì số vi khuẩn là: 144 43 2 ≈ 2,23⋅10 (con).
Câu 13: Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 9
1,0×10 vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 8 4,0×10 vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% .
a) Viết hệ thức truy hồi cho số lượng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm. Lời giải a) Gọi 9
u =1,0⋅10 là số vi khuẩn tại thời điểm ban đầu và u là số vi khuẩn trước lần dùng 0 n thuốc thứ n .
Do mỗi liều thuốc được sử dụng sau bốn giờ có thể tiêu diệt 8
4,0⋅10 vi khuẩn và giữa các liều
thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% nên ta có u = − ⋅ + ⋅ = − ⋅ + u u u n ( 8 n 4,0 10 ) 8
25% n 1,25 n 4,0 10 . 1
b) Ta tính u như sau: 5 9 u =1,0⋅10 ; 1 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 = 8,5⋅10 ; 2 1 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 = 6,625⋅10 ; 3 2 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 = 4,28125⋅10 ; 4 3 8 8
u =1,25u − 4,0⋅10 =1,3515625⋅10 . 5 4
Vậy số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm là 135156250 con.
Câu 14: Gọi u là tổng diện tích các hình vuông có ở hàng thứ n trog Hình 1 (mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn n vị diện tích).
a) Tính u ;u ;u ;u . 1 2 3 4
b) Dự đoán công thức tính số hạng tổng quát của dãy số (u . n ) Lời giải
a) u =1;u = 8;u = 27;u = 64. 1 2 3 4 b) Ta có: 3 3 3 3
u =1 ;u = 2 ;u = 3 ;u = 4 . Do đó, dự đoán 3 u = n . 1 2 3 4 n
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ 4. CẤP SỐ CỘNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1.
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng
số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d . Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
2. Cấp số cộng (u với công sai d được cho bởi hệ thức truy hồi: u = u + ≥ − d n n n , 2 . 1 ( ) n )
3. Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác định n ) 1 n
theo công thức: u = u + n d n 1 . 1 ( )
4. Cho cấp số cộng (u với công sai d . Đặt S = u + u +…+ u . Khi đó n ) n 1 2 n n n u + u
S = 2u + n −1 n d  = n .  1 ( ) ( 1 ) 2  2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho bởi công thức: x = + n n 75 5( ) 1 .
(Nguồn: https:///bibabo.vn)
a) Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy số (x có là một cấp số cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi đứa trẻ phát n )
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét?
Câu 2: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 18 triệu.
Phuơng án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 3: Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết
rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm,43 cm , 41 cm,…,31 cm .
Trần Đình Cư: 0834332133 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt
thành mùn cưa) là không đáng kể.
Câu 4: Khi một vận động viên nhảy dù nhảy ra khỏi máy bay, giả sử quãng đường người ấy rơi tự do
(tính theo feet) trong mỗi giây liên tiếp theo thứ tự trước khi bung dù lần lượt là:
16;48;80;112;144;… (các quãng đường này tạo thành cấp số cộng).
a) Tỉnh công sai của cấp số cộng trên.
b) Tính tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên.
Câu 5: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gene không alen là A và B cùng
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gene nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì
chiều cao cây tăng thêm 5 cm . Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này với kiểu gene aabb
có chiều cao 100 cm . Hỏi cây cao nhất với kiểu gene AABB có chiều cao bao nhiêu?
Câu 6: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mối năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng.
Câu 7: Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế
ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư
đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Câu 8: Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm, dân số của
thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030.
Câu 9: Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển,
độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có
độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Câu 10: Bác Tư vào làm cho một công ty với hợp đồng về tiền lương mỗi năm như sau:
Năm thứ nhất: 240 triệu;
Từ năm thứ hai trở đi: Mỗi năm tăng thêm 12 triệu.
Tính số tiền lương một năm của bác Tư vào năm thứ 11.
Trần Đình Cư: 0834332133 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 11: Một rạp hát có 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số ghế ngay
trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là 60 nghìn đồng. Tính tổng số
tiền vé thu được của rạp hát.
Câu 12: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm
tiền lương được tăng 18 triệu đồng.
Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu đồng. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền
lương được tăng 1,8 triệu đồng.
Nếu là người được tuyền dụng vào doanh nghiệp trên, em nên chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm?
Câu 13: Chuông đồng hồ ở một toà tháp đánh số tiếng đúng bằng số giờ và cứ mỗi 30 phút không phải là
giờ đúng thì đánh 1 tiếng chuông. Hỏi bắt đầu từ lúc 1 giờ đêm đến 12 giờ trưa, chuông đồng hồ
đó đã đánh tất cả bao nhiêu tiếng?
Câu 14: Bác Hưng để 10 triệu đồng trong tài khoản ngân hàng. Vào cuối mỗi năm, ngân hàng trả lãi 3%
vào tài khoản của bác ấy, nhưng sau đó sẽ tính phí duy trì tài khoản hằng năm là 120 nghìn đồng.
a) Gọi A là số tiền bác Hưng đã gửi. Viết công thức tính lần lượt A , A , A . Từ đó dự đoán hệ 0 1 2 3
thức truy hồi cho số dư A (tính theo đơn vị đồng) trong tài khoản của bác Hưng vào cuối năm n thứ n .
b) Tìm số dư trong tài khoản của bác Hưng sau 4 năm.
Câu 15: Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của nó sau mỗi
năm sử dụng chỉ còn 75% giá trị trong năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của chiếc máy
photocopy đó sau mỗi năm, trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi mua.
Câu 16: Nếu tỉ lệ lạm phát là 3,5% mỗi năm và giá trung bình của một căn hộ chung cư mới tại thời điểm
hiện tại là 2,5 tỉ đồng thì giá trung bình của một căn họ chung cư mới sau n năm nữa được cho
bởi công thức A = 2,5⋅(1,035)n ( tỉ đồng) n
Câu 17: Bác An gửi tiết kiệm 200 triệu đồng kì hạn 3 tháng, với lãi suất 3% một năm. Số tiền (triệu đồng)
cả vốn lẫn lãi mà bác An nhận được sau n quý (mỗi quý là 3 tháng) sẽ là  0,03 n A  = +   n = … n 200 1 , 0,1,2,  4 
a) Viết ba số hạng đầu của dãy số.
b) Tìm số tiền bác An nhận được sau 2 năm.
Câu 18: Vi khuẩn E . Coli sinh sản thông qua một quá trình gọi là quá trình phân đôi. Vi khuẩn E . Coli
phân chia làm đôi cứ sau 20 phút. Giả sử tốc độ phân chia này được duy trì trong 12 giờ kể tử
khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thể. Hỏi sau 12 giờ sẽ có bao nhiêu vi khuẩn E . Coli trong
cơ thể? Giả sử có một nguồn dinh dưỡng vô hạn để vi khuẩn E . Coli duy trì tốc độ phân chia
như cũ trong 48 giờ kể từ khi vi khuẩn ban đầu xâm nhập vào cơ thẻ. Hỏi sau 48 giờ sẽ có bao
nhiêu vi khuẩn E . Coli trong cơ thể?
Câu 19: Một công ty dược phẩm đang thử nghiệm một loại thuốc mới. Một thí nghiệm bắt đầu với 9
1,0×10 vi khuẩn. Một liều thuốc được sử dụng sau mỗi bốn giờ có thể tiêu diệt 8 4,0×10 vi
khuẩn. Giữa các liều thuốc, số lượng vi khuẩn tăng lên 25% .
Trần Đình Cư: 0834332133 3
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
a) Viết hệ thức truy hồi cho số lượng vi khuẩn sống trước mỗi lần sử dụng thuốc.
b) Tìm số vi khuẩn còn sống trước lần sử dụng thuốc thứ năm.
Câu 20: Một hội trường lớn có 35 ghế ở hàng đầu tiên, 37 ghế ở hàng thứ hai, 39 ghế ở hàng thứ ba và cứ
tiếp tục theo quy luật như vậy. Có tất cả 27 hàng ghế. Hỏi hội trường đó có bao nhiêu ghế?
Câu 21: Phải lấy tổng của bao nhiếu số hạng đầu của một cấp số cộng có số hạng đầu là 78 và công sai là
-4 để được tổng là 702?
Câu 22: Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng 2,4 m ở đáy và rộng 1,2 m ở đỉnh (hình vể
bên). Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm×10 cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở
phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch
hình vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Câu 23: Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 100 viên gạch. Mỗi bậc tiếp
theo cẩn ít hơn hai viên gạch so với bậc ngay trước nó.
a) Cần bao nhiêu viên gạch cho bậc trên cùng?
b) Cần bao nhiêu viên gạch để xây cầu thang?
Câu 24: Có bao nhiêu hàng ghế trong một góc khán đài của một sân vận động, biết mỗi hàng ghế sau có
thêm 4 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước nó?
Câu 25: Nếu anh Nam nhận được lời mời làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi điểm
là 35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm
làm việc để tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
Bài 12: Người ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có
2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,. ở hàng thứ n n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây.
Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Câu 26: Giả sử một quần thể động vật ở thời điểm ban đầu có 110000 cá thề, quần thể này có tỉ lệ sinh là
12% năm, xuất cư là 2% /năm, tử vong là 8% / năm. Dự đoán số cá thể của quần thể đó sau hai năm.
Câu 27: Từ 0 giờ đến 12 giờ trưa, chuông của một chiếc đồng hồ quả lắc sẽ đánh bao nhiêu tiếng, biết
rằng nó chỉ đánh chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng số giờ?
Câu 28: Bác Hưng quyết định tham gia một chương trình bơi lội để duy trì sức khoẻ. Bác bắt đầu bằng
cách bơi 10 phút vào ngày đầu tiên, sau đó thêm 2 phút mỗi ngày sau đó.
a) Tìm công thức truy hồi cho số phút T mà bác ấy bơi vào ngày thứ n
n của chương trình.
b) Tìm sáu số hạng đầu của dã̃y số T . n
c) Tìm công thức tổng quát của dãy số (T . n )
d) Bác Hưng đạt được mục tiêu bơi ít nhất 60 phút mỗi ngày vào ngày thứ bao nhiêu của chương trình?
e) Tính tổng thời gian bác Hưng bơi sau 30 ngày đầu của chương trình.
Câu 29: Dãy các số chính phương sau đây không phải là cấp số cộng 1,4,9,16,25,36,49,64,81,…
Trần Đình Cư: 0834332133 4
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Tuy nhiên, chúng ta có thể lập một cấp số cộng liên quan bằng cách tìm hiệu của các số hạng
liên tiếp của dãy số này.
a) Viết tám số hạng đầu của cấp số cộng liên quan được mô tả ở trên. Tìm công thức của số
hạng thứ n của cấp số cộng này.
b) Mô tả bằng cách nào để chúng ta có thể lập được một cấp số cộng từ dãy các số lập phương sau đây:
1,8,27,64,125,216,343,512,729,…
c) Viết bảy số hạng đầu của cấp số cộng ở trong phẩn b) và tìm số hạng thứ n của nó.
Trần Đình Cư: 0834332133 5
CHUYÊN ĐỀ 4. CẤP SỐ CỘNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1.
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng
số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d . Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
2. Cấp số cộng (u với công sai d được cho bởi hệ thức truy hồi: u = u + ≥ − d n n n , 2 . 1 ( ) n )
3. Nếu cấp số cộng (u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác định n ) 1 n
theo công thức: u = u + n d n 1 . 1 ( )
4. Cho cấp số cộng (u với công sai d . Đặt S = u + u +…+ u . Khi đó n ) n 1 2 n n n u + u
S = 2u + n −1 n d  = n .  1 ( ) ( 1 ) 2  2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho bởi công thức: x = + n n 75 5( ) 1 .
(Nguồn: https:///bibabo.vn)
a) Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu centimét?
b) Dãy số (x có là một cấp số cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi đứa trẻ phát n )
triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét? Lời giải
a) Chiều cao 3 năm tuổi của một đứa bé phát triển bình thường là:
x = 75 + 5 3−1 = 85 cm 3 ( ) ( ) b) Ta có: x = + + − = + + n n n 75 5 1 1 75 5 1 ( ) Xét hiệu x − = + −  + −  = + x n n n n 75 5 75 5 1 5 1  ( )
Do đó (x là một cấp số cộng có số hạng đầu x = 75 và công sai d = 5 n ) 1
Câu 2: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 120 triệu. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền
lương được tăng 18 triệu.
Phuơng án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 24 triệu. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương được tăng 1,8 triệu.
Nếu là người được tuyển dụng vào doanh nghiệp trên, em sẽ chọn phương án nào khi:
a) Kí hợp đồng lao động 3 năm?
b) Kí hợp đồng lao động 10 năm? Lời giải
+) Theo phương án 1: Gọi (un) là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua mỗi năm.
Dãy số u lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu u =120 và công sai d =18 . n 1
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là: u = + n − ⋅ . n 120 ( ) 1 18
+) Theo phương án 2: Gọi (v là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua n ) từng quý.
Dãy số (v lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v = 24 và công sai d =1,8. n ) 1
Khi đó số hạng tổng quát của cấp số nhân là v = + n − . n 24 ( )11,8
a) Khi kí hợp đồng 3 năm tương đương với 12 quý ta có:
+) Theo phương án 1: u =120 + (3 - 1).18 = 156 (triệu đồng) 3
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm là: 3⋅(120 +156) S = = 414 (triệu đồng). 3 2
+) Theo phương án 2: u = 24 + 12 −1 ⋅1,8 = 43,8. 12 ( )
Tổng số tiền lương nhận được sau 3 năm tương ứng với 12 quý là: 12⋅(24 + 43,8) S = = 406,8 (triệu đồng). 12 2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 3 năm thì nên theo phương án 1.
b) Khi kí hợp đồng 10 năm tương đương với 40 quý ta có:
+) Theo phương án 1: u =120 + 10 − 1 .18 = 282 (triệu đồng) 10 ( ) 10⋅(120 + 282)
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm là: S = = 2010 (triệu đồng). 10 2
+) Theo phương án 2: u = 24 + 40 −1 ⋅1,8 = 94,2 (triệu đồng). 40 ( )
Tổng số tiền lương nhận được sau 10 năm tương ứng với 40 quý là: 40⋅(24 + 94,2) S = = 2364 (triệu đồng). 12 2
Vậy nếu được tuyển dụng vào doanh nghiệp và kí hợp đồng lao động 10 năm thì nên theo phương án 2.
Câu 3: Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết
rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm,43 cm , 41 cm,…,31 cm .
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt
thành mùn cưa) là không đáng kể. Lời giải
a) Chiều dài các thanh ngang là dãy cấp số cộng có số hạng đầu là 45, công sai là - u = − n − = − n n 45 2( ) 1 47 2 Khi u = ⇔ n = n 31 8 Vậy cái thang có 8 bậc. 8.(45 + ) 31 b) S = = 304 . 8 2
Vậy chiều dài thanh gỗ là 304 cm.
Câu 4: Khi một vận động viên nhảy dù nhảy ra khỏi máy bay, giả sử quãng đường người ấy rơi tự do
(tính theo feet) trong mỗi giây liên tiếp theo thứ tự trước khi bung dù lần lượt là:
16;48;80;112;144;… (các quãng đường này tạo thành cấp số cộng).
a) Tỉnh công sai của cấp số cộng trên.
b) Tính tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên. Lời giải
a) Công sai của cấp số cộng trên là: d = 32 . 10⋅ 2.16 +  (10− )1⋅32 b) S  = =1600 . 10 2
Vậy tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên là 1600 feet.
Câu 5: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gene không alen là A và B cùng
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gene nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì
chiều cao cây tăng thêm 5 cm . Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này với kiểu gene aabb
có chiều cao 100 cm . Hỏi cây cao nhất với kiểu gene AABB có chiều cao bao nhiêu? Lời giải
Cây với kiểu gene AABB có chiều cao là: 100 + 5.4 = 120 (cm)
Câu 6: Giá của một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 680 triệu đồng. Cứ sau mối năm sử dụng, giá của chiếc
xe ô tô giảm 55 triệu đồng. Tính giá còn lại của chiếc xe sau 5 năm sử dụng. Lời giải
Giá của chiếc xe sau n năm là: u = − n n 680 55( )1
Vậy sau 5 năm sử dụng giá của chiếc xe là: u = 680 − 55 5 −1 = 460 (triệu đồng) 5 ( )
Câu 7: Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế
ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư
đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế? Lời giải
Số ghế ở mỗi hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u =15 và công sai d = 3. Gọi n 1
là số các số hạng đầu cua cấp số cộng cần lấy tổng, ta có: 870 n n = S =  × + n − ×  = + n n 2 15  ( ) 1 3 (27 3 ) 2 2 Do đó 2
27n + 3n −1740 = 0 , suy ra n = 20,n = 29 − (loại)
Vậy cần phải thiết kế 20 hàng ghế
Câu 8: Vào năm 2020, dân số của một thành phố là khoảng 1,2 triệu người. Giả sử mỗi năm, dân số của
thành phố này tăng thêm khoảng 30 nghìn người. Hãy ước tính dân số của thành phố này vào năm 2030. Lời giải
Dân số mỗi năm của thành phố lập thành cấp số cộng có u =1200 , công sai d = 30 1
Dân số mỗi năm có dạng tổng quát là: u = + n n 1200 30( )1
Dân số của năm 2030 tức n =11u =1200 + 30 11−1 =1500 (nghìn người) 11 ( )
Câu 9: Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển,
độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m. Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 12 có
độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển? Lời giải
Kí hiệu u là chiều cao so với mực nước biển của thửa ruộng ở bậc thứ n . n
Khi đó, dãy số (u là một cấp số cộng với u = 950 và d =1,5 . n ) 1
Ta có: u = u +11d = 950 +11.1,5 = 966,5 12 1
Vậy thửa ruộng ở bậc thứ 12 có độ cao 966,5 m so với mực nước biển.
Câu 10: Bác Tư vào làm cho một công ty với hợp đồng về tiền lương mỗi năm như sau:
Năm thứ nhất: 240 triệu;
Từ năm thứ hai trở đi: Mỗi năm tăng thêm 12 triệu.
Tính số tiền lương một năm của bác Tư vào năm thứ 11. Lời giải
Gọi u là số tiền lương của bác Tư nhận được vào năm thứ n . n
Khi đó, dãy số (u tạo thành cấp số cộng với u = 240 và d =12 . n ) 1
Ta có u = u +10d = 240 +10.12 = 360 11 1