Chuyên đề toán thực tế hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11

Tài liệu Chuyên đề toán thực tế hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11 gồm 79 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tuyển chọn các bài tập chuyên đề toán thực tế hàm số lượng giác và phương trình lượng giác môn Toán 11, có đáp án và lời giải chi tiết.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN Đ 1_GÓC LƯNG GIÁC VÀ GIÁ TR NG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Góc lưng giác và s đo ca góc lưng giác
Trong mt phng, cho hai tia
O ,Ovu
. Xét tia
Om
cùng nm trong mt phng này. Nếu tia
Om
quay quanh
đim
O
, theo mt chiu nht đnh t
Ou
đến
Ov
, thì ta nói nó quét mt góc lưng giác vi tia đu
Ou
, tia
cui
Ov
và kí hiu là
( )
Ou, Ov
. Quy ưc chiều quay ngược vi chiu quay ca kim đng h là chiều dương,
chiu quay cùng chiu kim đồng h là chiu âm.
S đo ca góc lưng giác có tia đu
Ou
, tia cui
Ov
đưc kí hiu là sđ
.
2. Đơn v đo góc và đ dài cung tròn
Để đo góc, ta dùng đơn v độ và rađian.
Quan h gia đ và rađian:
180
1 rad và 1rad .
180
π
π
°
°

= =


Mt cung ca đưng tròn bán kính
R
và có s đo
α
rad thì độ dài
lR
α
=
. Trên đưng tròn lưng giác, ta
biu din mt góc lưng giác có s đo bng
α
hoc rađian) bng cách chn tia đu là tia
OA
và tia cui
là tia
OM
, vi đim
M
trên đưng tròn lưng giác sao cho
( )
,sd OA OM
α
=
. Đim
M
đưc gi là đim
biu din góc lưng giác có s đo
α
.
Các giá tr
cos ,sin , tan ,cot
αααα
đưc gi là các giá tr ng giác ca
,sin
αα
,
cos
α
xác đnh vi mi giá
tr ca
α
;
tan
α
xác đnh khi
( )
2
kk
π
απ
≠+
;
cot
α
xác đnh khi
( )
kk
απ
≠∈
.
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: Mt v tinh được đnh v ti v trí
A
trong không gian. T v trí
A
, v tinh bt đu chuyn đng
quanh Trái Đất theo qu đạo đưng tròn vi tâm là tâm
O
ca Trái Đt, bán kính
9000 km
.
Biết rng v tinh chuyn đng hết mt vòng ca qu đạo trong
2 h
.
a) Hãy tính quãng đường v tinh đã chuyển đng đưc sau: 1h; 3h; 5h.
b) V tinh chuyn đng được quãng đường 200000 km sau bao nhiêu gi (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v)?
Câu 2: Trong Hình
15
, mâm bánh xe ô tô đưc chia thành
5
phn bằng nhau. Viết công thc s đo
tng quát ca góc lưng giác
(),.Ox ON
Câu 3: Vị trí các đim
,,BCD
trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có th đưc biu din
cho các góc lưng giác nào sau đây?
( ) ( )
( )
22
; ; .
2 3 6 3 23
+∈+∈+kk kk kk
ππ ππ ππ

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 2
Câu 4: Hải lí là mt đơn v chiu dài hàng hi, đưc tính bng đ dài mt cung chn mt góc
1
60

=


α
ca đưng kinh tuyến (Hình 17). Đi s đo
α
sang radian và cho biết 1 hi lí bng khong bao
nhiêu kilômét, biết bán kính trung bình ca Trái Đt là
6371 km
. Làm tròn kết qu đến hàng
phn trăm.
Câu 5: Thanh
OM
quay ngược chiều kim đồng h quanh trc
O
ca nó trên mt mt phng thng
đứng và in bóng vuông góc xung mt đất như Hình 12. Vị trí ban đu ca thanh là
OA
. Hi đ
dài bóng
OM
ca
OM
khi thanh quay được
1
3
10
vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh
OM
15 cm
? Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 6: Khi xe đp di chuyn, van
V
ca bánh xe quay quanh trc
O
theo chiu kim đng h vi tc đ
góc không đổi là
11 rad / s
(Hình 13). Ban đu van nm v trí
A
. Hi sau mt phút di chuyn,
khoàng cách t van đến mt đt là bao nhiêu, biết bán kính
58 cm
=OA
? Già s độ dày ca lp
xe không đáng k. Kết qu làm tròn đến hàng phn mưi.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 3
Câu 7: Bánh xe ca ngưi đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo đ và rađian) mà bánh xe quay đưc trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà ngưi đi xe đã đi đưc trong 1 phút, biết rng đưng kính ca
bánh xe đạp là
680 mm
.
Câu 8: Mt chiếc qut trần năm cánh quay với tc đ 175 vòng trong mt phút. Chn chiu quay ca
qut là chiều dương.
a) Sau 5 giây, cánh quạt quay được mt góc có s đo bao nhiêu radian?
b) Sau thời gian bao lâu cánh quạt quay được mt góc có s đo
42
π
?
Câu 9: Trong chặng đua nước rút, bánh xe ca mt vn đng viên đua xe đp quay đưc 30 vòng trong
8 giây. Chn chiu quay ca bánh xe là chiu dương. Xét van
V
ca bánh xe.
a) Sau 1 phút, van
V
đó quay đưc mt góc có s đo bao nhiêu radian?
b) Biết rng bán kính ca bánh xe là
35 cm
. Đ dài quãng đường mà vn đng viên đua xe đp
đã đi được trong 1 phút là bao nhiêu mét?
Câu 10: Thanh
OM
quay ngược chiều kim đồng h quanh gc
O
ca nó trên mt mt phng thng
đứng và in bóng vuông góc xung mt đất như hình bên. Vị trí ban đầu ca thanh là
OA
. Hi đ
dài bóng
OM
ca
OM
khi thanh quay được
60
13
vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh
OM
10 cm
? Kết qu làm tròn đến hàng
phn mưi.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 4
Câu 11: Độ dài ca ngày t lúc Mt Tri mc đến lúc Mt Tri ln mt thành ph
X
trong ngày th
t
ca năm đưc tính xp x bi công thc
( ) ( ) ( )
2
4sin 80 12 và 1 365 .
365
dt t t t
π

= + ≤≤


Thành ph
X
vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu gi có Mt Tri chiếu sáng? Làm tròn kết qu
đến hàng
phn mưi.
Câu 12: Mt v tinh được đnh v ti v trí
A
trong không gian. T v trí
A
, v tinh bt đu chuyn đng
quanh Trái Đt theo qu đạo là đưng tròn vi tâm là tâm
O
ca Trái Đt. Gi s v tinh chuyn
động hết mt vòng ca qu đạo trong
2 h
theo chiều kim đồng h. Khi v tinh chuyển động
đưc
3 h
, bán kính ca vòng quay quét mt góc lưng giác có s đo bằng bao nhiêu? (Tính theo
đơn v radian).
Câu 13: Mt vòng quay Mt Tri quay mi vòng khong 15 phút. Ti v trí quan sát, bn Linh thy vòng
quay chuyn đng theo chiu kim đng h. Khi vòng quay chuyn đng đưc 10 phút, bán kính
ca vòng quay quét mt góc lưng giác có s đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian).
Câu 14: Bánh xe ca ngưi đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây.
a) Tính góc (theo đ và rađian) mà bánh xe quay đưc trong 1 giây.
b) Tính quãng đường mà ngưi đi xe đã đi đưc trong 1 phút, biết rng đưng kính bánh xe
đạp là
860 mm
.
Câu 15: Kim gi dài
6 cm
và kim phút dài
11 cm
ca đng h ch 4 gi. Hi thi gian ít nhất để 2 kim
vuông góc vi nhau là bao nhiêu? Lúc đó tổng quãng đường hai đu mút kim gi kim phút đi
được là bao nhiêu?
Câu 16: Mt chiếc qut trần năm cánh quay với tc đ
45
vòng trong mt phút. Chn chiu quay ca
qut là chiu thun. Sau
3
giây, quạt quay được mt góc có s đo bao nhiêu radian?
Câu 17: Kim phút và kim gi ca đng h lớn nhà Bưu điện Thành ph Hà Ni theo th t dài
1, 75 m
1, 26m
. Hi trong
15
phút, mũi kim phút vạch nên cung tròn có đ dài bao nhiêu? Cũng câu hỏi
đó cho kim gi.
Câu 18: Huyện l Qun B tỉnh Hà Giang huyện l Cái c tnh Cà Mau cùng nm
105°
kinh đông,
nhưng Quản B
23°
bc, Cái c đ
9°
bắc. Hãy tính độ dài ca cung kinh tuyến ni
hai huyn l đó (khoảng cách theo đường chim bay), coi Trái Đt có bán kính
6278km
.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN Đ 1_GÓC NG GIÁC GIÁ TR NG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Góc lưng giác và s đo ca góc lưng giác
Trong mt phng, cho hai tia
O ,Ovu
. Xét tia
Om
cùng nm trong mt phng này. Nếu tia
Om
quay quanh
đim
O
, theo mt chiu nht đnh t
Ou
đến
Ov
, thì ta nói nó quét một góc ng giác vi tia đu
Ou
, tia
cui
O
v
và kí hiu là
( )
Ou, Ov
. Quy ưc chiều quay ngược vi chiu quay ca kim đng h là chiều dương,
chiu quay cùng chiu kim đng h chiu âm.
S đo ca góc lưng giác có tia đu
Ou
, tia cui
Ov
đưc kí hiu là sđ
.
2. Đơn v đo góc và đ dài cung tròn
Để đo góc, ta dùng đơn v độ và rađian.
Quan h gia đ và rađian:
180
1 rad và 1rad .
180
π
π
°
°

= =


Mt cung ca đưng tròn bán kính
R
và có s đo
α
rad thì độ dài
lR
α
=
. Trên đưng tròn lưng giác, ta
biu din mt góc lưng giác có s đo bng
α
hoc rađian) bng cách chn tia đu là tia
OA
và tia cui
là tia
OM
, vi đim
M
trên đường tròn lưng giác sao cho
( )
,sd OA OM
α
=
. Đim
M
đưc gi là đim
biu din góc lưng giác có s đo
α
.
Các giá tr
cos ,sin , tan , cot
αααα
đưc gi là các giá tr ng giác ca
,sin
αα
,
cos
α
xác đnh vi mi giá
tr ca
α
;
tan
α
xác đnh khi
( )
2
kk
π
απ
≠+
;
cot
α
xác đnh khi
( )
kk
απ
≠∈
.
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: Mt v tinh được đnh v ti v trí
A
trong không gian. T v trí
A
, v tinh bt đu chuyn đng
quanh Trái Đất theo qu đạo đưng tròn vi tâm là tâm
O
ca Trái Đt, bán kính
9000 km
.
Biết rng v tinh chuyn đng hết mt vòng ca qu đạo trong
2 h
.
a) Hãy tính quãng đường v tinh đã chuyển đng đưc sau: 1h; 3h; 5h.
b) V tinh chuyn đng được quãng đường 200000 km sau bao nhiêu gi (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v)?
Li gii
a) Chiu dài mt vòng ca qu đạo là: 9000.2. (km)
Quãng đưng v tinh đã chuyển đ đưc sau 1 gi
( )
9000.2
6000 km
3
π
π
=
Quãng đưng v tinh đã chuyển đ đưc sau 3 gi
( )
18000 km
π
Quãng đưng v tinh đã chuyển đ đưc sau 1 gi
( )
9000.2
.5 30000 km
3
π
π
=
b)Vệ tinh chuyn đng được quãng đường 200000 km sau sô gi là:
200000
11
6000
π
(giờ)
Câu 2: Trong Hình
15
, mâm bánh xe ô tô đưc chia thành
5
phn bằng nhau. Viết công thc s đo
tng quát ca góc lưng giác
(),.Ox ON
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 2
Li gii
Do mâm bánh xe ô tô được chia thành
5
phần bằng nhau nên số đo góc của mỗi phần sẽ là:
360 : 5 72
°
°=
Theo Hình
15
,
MON
tương ứng với
2
trong
5
phần đã chia hay
2.72 144MON
°
= = °
45xOM
°
=
Suy ra
144 – 45 99xON
°°
= =
Câu 3: Vị trí các đim
,,BCD
trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có th đưc biu din
cho các góc lưng giác nào sau đây?
( )
(
)
( )
22
; ; .
2 3 6 3 23
+∈+∈+kk kk kk
ππ ππ ππ

Li gii
+) Xét các góc lưng giác có s đo
( )
2
+∈kk
π
π
Với k chn ta có các góc lưng giác có s đo
( )
2
+∈kk
π
π
đưc biu din bi đim
B
;
Với k l ta có các góc lưng giác có s đo
( )
2
+∈kk
π
π
đưc biu din bi đim
( )
0; 1
B
.
Vì vy các đim B, C, D không th biu din cho các góc lưng giác có s đo
( )
2
+∈kk
π
π
+) Xét các góc lưng giác có s đo
( )
2
63
+∈kk
ππ
Với k = 0 ta có góc lưng giác có s đo
6
π
đưc biu diến bi đim
D
.
Với
1=k
ta có góc lưng giác có s đo
2
6 32
+=
π ππ
đưc biu din bi đim
B
.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 3
Với k
2=
ta có góc lưng giác có s đo
27
2
6 36
+⋅ =
π ππ
đưc biu din bi đim C
Với
3
=k
ta có góc lưng giác đo
2
32
6 36
−−
+⋅ = +
π ππ
π
đưc biu din bi đim
D
.
Vì vy các góc lưng giác có s đo
( )
2
63
+∈
kk
ππ
đưc biu din bi các đim B, C,D
+) Xét các góc lưng giác có s đo
( )
23
+∈kk
ππ
Với k = 0 ta có góc lưng giác có s đo
2
π
đưc biu din bi đim
B
.
Với k = 1 ta có góc lưng giác có s đo
5
23 6
+=
ππ π
đưc biu din bi đim
M
.
Với
2=k
ta có góc lưng giác có s đo
7
2
2 36
+=
πππ
đưc biu din bi đim
C
.
Với
3
=
k
ta có góc lưng giác có s đo
3
3
2 32
+=
πππ
. đưc biu din bi đim
B
.
Với k = 4 ta có góc lưng giác có s đo
11
42
236 6
+ = =−+
ππ π π
π
đưc biu din bi đim
D
Với k = 5 ta có góc lưng gc có s đo
13
52
2366
+= =+
π π ππ
π
đưc biu din bi đim
N
.
Với
6
=k
ta có góc lưng giác có s đo
62
2 32
+=+
π ππ
π
đưc biu din bi đim
B
.
Ví vy các đim
B, C, D
không th biu din cho các góc lưng giác có s đo là
(
)
23
+∈
kk
ππ
.
Câu 4: Hải lí là mt đơn v chiu dài hàng hi, đưc tính bng đ dài mt cung chn mt góc
1
60

=


α
ca đưng kinh tuyến (Hình 17). Đi s đo
α
sang radian và cho biết 1 hi lí bng khong bao
nhiêu kilômét, biết bán kính trung bình của Trái Đt là
6371 km
. Làm tròn kết qu đến hàng
phn trăm.
Li gii
Ta có:
1
1
60
rad
60 180 10800

= = =


π
π
α
.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 4
Độ dài cung chn góc
a
là:
6371 1,85 km
10800
⋅= aR
π
.
Vậy 1 hi lí bng 1,85km.
Câu 5: Thanh
OM
quay ngược chiều kim đồng h quanh trc
O
ca nó trên mt mt phng thng
đứng và in bóng vuông góc xung mt đất như Hình 12. Vị trí ban đu ca thanh là
OA
. Hi đ
dài bóng
OM
ca
OM
khi thanh quay được
1
3
10
vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh
OM
15 cm
? Kết qu làm tròn đến hàng phần mười.
Li gii
Đặt h trc ta đ như hình vẽ:
Kẻ MH vuông góc vi Ox.
Đim
M
là đim biu din góc lưng giác
α
.
Ta có:
1
3 360 1116
10
=⋅=

α
.
Khi đó
( )
cos 1116 .15;sin 1116 .15

M
Suy ra
OH cos 1116 .15 12,1=
.
Vậy đ dài bóng O'M' của OM khi thanh quay được
1
3
10
vòng là
12,1 cm
.
Câu 6: Khi xe đp di chuyn, van
V
ca bánh xe quay quanh trc
O
theo chiu kim đng h vi tc đ
góc không đổi là
11 rad / s
(Hình 13). Ban đu van nm v trí
A
. Hi sau mt phút di chuyn,
khoàng cách t van đến mt đt là bao nhiêu, biết bán kính
58 cm
=OA
? Già s độ dày ca lp
xe không đáng k. Kết qu làm tròn đến hàng phn mưi.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 5
Li gii
Sau mt phút di chuyn, van
V
đã quay đưc mt góc lưng giác có s đo góc là:
(
)
11.60=660 .
= rad
α
Khi đó ta đ đim
V
biu din cho góc lưng giác trên có ta đ là:
( ) ( )
58 cos ;58 sin 56;15, 2
⋅≈
V
αα
Khi đó khong cách t van đn mt đt khong
58 15, 2 42,8 cm−=
.
Câu 7: Bánh xe ca ngưi đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo đ và rađian) mà bánh xe quay đưc trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà ngưi đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rng đưng kính ca
bánh xe đạp là
680 mm
.
Li gii
a) Trong 1 giây, bánh xe đạp quay được
11
5
vòng.
Vì mt vòng ng vi góc bng
360
nên góc mà bánh quay xe quay được trong 1 giây là
11
360 792
5
⋅=
.
Vì mt vòng ng vi góc bng
2
π
nên góc mà bánh quay xe quay được trong 1 giây là
( )
11 22
2 rad
55
π
π
⋅=
.
b) Ta có: 1 phút = 60 giây.
Trong 1 phút bánh xe quay được
11
60 132
5
⋅=
vòng.
Chu vi ca bánh xe đp là:
( )
C 680 mm
π
=
.
Quãng đưng mà ngưi đi xe đp đã đi đưc trong mt phút là
132
.
680
π
Câu 8: Mt chiếc qut trần năm cánh quay vi tc đ 175 vòng trong một phút. Chọn chiu quay ca
qut là chiều dương.
a) Sau 5 giây, cánh quạt quay được mt góc có s đo bao nhiêu radian?
b) Sau thời gian bao lâu cánh quạt quay được mt góc có s đo
42
π
?
Li gii
a) Sau 1 giây, cánh quạt quay được
175 35
60 12
=
(vòng) theo chiều dương.
Suy ra sau 1 giây, cánh quạt quay được mt góc có s đo là
35 35
2
12 6
π
π
⋅=
.
Vậy sau 5 giây, cánh quạt quay được mt góc có s đo là
35 175
5
66
ππ
⋅=
.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 6
b) Thi gian đ cánh quạt quay được mt góc có s đo
42
π
35
42 : 7, 2 giây.
6
π
π
=
Câu 9: Trong chặng đua nước rút, bánh xe ca mt vn đng viên đua xe đp quay đưc 30 vòng trong
8 giây. Chn chiu quay ca bánh xe là chiu dương. Xét van
V
ca bánh xe.
a) Sau 1 phút, van
V
đó quay đưc mt góc có s đo bao nhiêu radian?
b) Biết rng bán kính ca bánh xe là
35 cm
. Đ dài quãng đường mà vn động viên đua xe đạp
đã đi được trong 1 phút là bao nhiêu mét?
Li gii
a) Sau 1 giây, van
V
của bánh xe quay được
30
3, 75
8
=
(vòng).
Sau 1 phút, van
V
của bánh xe quay được
3,75 60 225⋅=
(vòng).
Suy ra sau 1 phút, van
V
của bánh xe quay được mt góc có s đo là
225.2 450
ππ
=
.
b) Mi góc tâm vi s đo 1 rad chn mt cung có đ dài bng bán kính bánh xe
0,35 mr =
.
Do đó đ dài quãng đường mà vn đng viên đua xe đp đã đi đưc trong 1 phút là
( )
450 0,35 494,8 m
π
⋅≈
.
Câu 10: Thanh
OM
quay ngược chiều kim đồng h quanh gc
O
của trên một mt phng thng
đứng và inng vuông góc xung mt đất như hình bên. Vị trí ban đầu ca thanh là
OA
. Hi đ
dài bóng
OM
ca
OM
khi thanh quay được
60
13
vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh
OM
10 cm
? Kết qu làm tròn đến hàng
phn mưi.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 7
Li gii
Ta có
60 120
2
13 13
π
απ
=⋅=
. Suy ra
120
cos 10cos 7,5 cm
13
O M OM
π
α
= =
′′
.
Câu 11: Độ dài ca ngày t lúc Mt Tri mc đến lúc Mt Tri ln mt thành ph
X
trong ngày th
t
ca năm đưc tính xp x bi công thc
( ) ( ) ( )
2
4sin 80 12 và 1 365 .
365
dt t t t
π

= + ≤≤


Thành ph
X
vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu gi có Mt Tri chiếu sáng? Làm tròn kết qu
đến hàng
phn mưi.
Li gii
(
)
31 9,01
d
=
gi.
Câu 12: Mt v tinh được đnh v ti v trí
A
trong không gian. T v trí
A
, v tinh bt đu chuyn đng
quanh Trái Đất theo qu đạo là đưng tròn vi tâm là tâm
O
ca Trái Đt. Gi s v tinh chuyn
động hết mt vòng ca qu đạo trong
2 h
theo chiều kim đồng h. Khi v tinh chuyển động
đưc
3 h
, bán kính ca vòng quay quét mt góc lưng giác có s đo bằng bao nhiêu? (Tính theo
đơn v radian).
Li gii
Theo gi thiết, v tinh chuyn đng theo chiu kim đng h nên sau
2 h
, bán kính ca vòng
quay khi v tinh chuyn động quét được mt góc lưng giác bng
2
π
(rad).
Vậy khi v tinh chuyn đng đưc
3 h
thì bán kính của vòng quay quét đưc mt góc lưng
giác bng
( )
3 rad
π
Câu 13: Mt vòng quay Mt Tri quay mi vòng khong 15 phút. Ti v trí quan sát, bn Linh thy vòng
quay chuyn đng theo chiu kim đng hồ. Khi vòng quay chuyển đng đưc 10 phút, bán kính
ca vòng quay quét mt góc lưng giác có s đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian).
Li gii
Do vòng quay Mt Tri quay mi vòng khong 15 phút và chuyn đng theo chiu kim đng
h nên sau 15 phút, bán kính ca vòng quay quét mt góc lưng giác có s đo bng
( )
2 rad
π
.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 8
Do đó, sau 10 phút, bán kính của vòng quay quét mt góc lưng giác có s đo bng
( )
24
10 rad
15 3
ππ
−−
⋅=
.
Câu 14: Bánh xe ca ngưi đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây.
a) Tính góc (theo đ và rađian) mà bánh xe quay đưc trong 1 giây.
b) Tính quãng đưng mà ngưi đi xe đã đi đưc trong 1 phút, biết rng đưng kính bánh xe
đạp là
860 mm
.
Li gii
a) Trong 1 giây, bánh xe quay đưc
12
2
6
=
vòng, tc là quay đưc mt góc
4 (rad)
π
hay
720
°
.
b) Trong 1 phút, quãng đường mà ngưi đi xe đã đi đưc là:
430.4 .60 103200 (mm). l
ππ
= =
Câu 15: Kim gi dài
6 cm
và kim phút dài
11 cm
ca đng h ch 4 gi. Hi thi gian ít nhất để 2 kim
vuông góc vi nhau là bao nhiêu? Lúc đó tổng quãng đường hai đu mút kim gi kim phút đi
được là bao nhiêu?
Li gii
Mt giờ, kim phút quét được mt góc lưng giác
2
π
; kim gi quét được mt góc
6
π
.
Hiu vn tc gia kim phút và kim gi
11
2
66
ππ
π
−=
.
Vào lúc 4 gi hai kim to vi nhau mt góc là
2
3
π
.
Khoảng thi gian ít nhất để hai kim vuông góc vi nhau là:
2 11 1
:
3 2 6 11
ππ π

−=


(giờ)
Vậy sau
1
11
(gi) hai kim s vuông góc vi nhau.
Tng quãng đưng hai đu mút kim đi đưc là:
( )
1 1 23
. 6. . 11. .2 cm
11 6 11 11
lR
ππ
απ
==+=
Câu 16: Mt chiếc qut trần năm cánh quay với tc đ
45
vòng trong một phút. Chọn chiu quay ca
qut là chiu thun. Sau
3
giây, quạt quay được mt góc có s đo bao nhiêu radian?
Li gii
Tc đ góc ca qut trn là:
( )
45.2 3
rad / s
60 2
=
ππ
.
Sau 3 giây, quạt quay được mt góc có s đo là:
39
.3
22
=
ππ
rad.
Câu 17: Kim phút và kim gi ca đng h lớn nhà Bưu điện Thành ph Hà Ni theo th t dài
1, 75m
1, 26m
. Hi trong
15
phút, mũi kim phút vạch nên cung tròn có đ dài bao nhiêu? Cũng câu hỏi
đó cho kim gi.
Li gii
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 9
a) Trong
15
phút thì mũi kim phút vạch nên mt cung tròn có đ dài bng
1
4
độ dài đưng
tròn, do đó đ dài ca cung này bng:
(
)
11 7
.2 . .2 .1,75 2,75
44 8
Rm
ππ π
= =
.
b) Trong
15
phút thì mũi kim giờ vch nên mt cung tròn có đ dài bng
11
.
4 12
độ dài đưng
tròn, do đó đ dài ca cung này bng:
( )
11 11 21
. .2 . . .2 .1, 26 0,16
4 12 4 12 400
Rm
πππ
= =
.
Câu 18: Huyện l Qun B tnh Hà Giang và huyn l Cái c tỉnh Cà Mau cùng nm
105°
kinh đông,
nhưng Quản B
23°
bc, Cái c đ
9
°
bắc. Hãy tính độ dài ca cung kinh tuyến ni
hai huyn l đó (khoảng cách theo đường chim bay), coi Trái Đất có bán kính
6278km
.
Li gii
Góc tâm chn cung kinh tuyến ni huyn Qun B tnh Hà Giang và huyn Cáic tỉnh Cà
Mau có s đo bng
23 9 14°− °= °
. Vy đ dài cung kinh tuyến đó bng
( )
6378.14.
1558
180
km
π
.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN Đ 2: CÔNG THC LƯNG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. CÔNG THC CNG
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
cos cos cos sin sin
cos cos cos sin sin
sin sin cos cos sin
sin sin cos cos sin
tan tan
tan
1 tan tan
tan tan
tan .
1 tan tan
ab a b a b
ab a b a b
ab a b a b
ab a b a b
ab
ab
ab
ab
ab
ab
−= +
+=
−=
+= +
−=
+
+
+=
2. CÔNG THC NHÂN ĐÔI
22 2 2
2
sin 2 2sin cos
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2 tan
tan 2 .
1 tan
a aa
a aa a a
a
a
a
=
= = −=−
=
3. CÔNG THC BIN ĐI TÍCH THÀNH TNG
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
cos cos cos cos
2
1
sin sin cos cos
2
1
sin cos sin sin .
2
a b ab ab
a b ab ab
a b ab ab
= −+ +


= −− +


= −+ +


4. CÔNG THC BIN ĐI TNG THÀNH TÍCH
sin sin 2sin cos
22
sin sin 2cos sin
22
cos cos 2 cos cos
22
cos cos 2sin sin
22
uv uv
uv
uv uv
uv
uv uv
uv
uv uv
uv
+−
+=
+−
−=
+−
+=
+−
−=
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: Mt si cáp R đưc gn vào mt ct thng đng v trí cách mt đt 14 m. Mt si cáp S khác
cũng được gn vào ct đó v trí cách mặt đất 12 m. Biết rng hai sợi cáp trên cùng được gn
vi mt đt ti mt v trí cách chân ct 15 m (Hình 18).
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 2
a) Tính
tan
α
, đó
α
là góc gia hai si cáp trên.
b) Tìm góc
α
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v theo đơn vị độ).
Câu 2: Có hai chung cư cao tng xây cnh nhau vi khong cách gia chúng là HK = 20 m. Đ đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí C. Gi A, B lnt là v trí thp
nht, cao nhất trên chung cư thứ nht mà camera có th quan sát được (Hình 18). Hãy tính s
đo góc ACB (phm vi camera th quan sát được chung thứ nht). Biết rng chiu cao
của chung cư thứ hai là CK = 32 m, AH = 6 m, BH = 24 m (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi
theo đơn vị độ).
Câu 3: Trong Hình 3, tam giác
ABC
vuông ti
B
và có hai cnh góc vuông là
4, 3= =AB BC
. V đim
D
nm trên tia đi ca tia
CB
tho mãn
30=
CAD
. Tính
tan BAD
, t đó tính độ dài cnh
CD
.
Câu 4: Trong Hình 4, pit-tông
M
ca động cơ chuyển động tnh tiến qua li dc theo xi-lanh làm quay
trc khuu
IA
. Ban đu
,,I AM
thng hàng. Cho
α
là góc quay ca trc khuu,
O
là v trí ca
pít-tông khi
2
=
π
α
và là hình chiếu ca
A
lên
Ix
. Trc khuu
IA
rt ngn so vi đ dài thanh
truyn
AM
nên có thể xem như độ dài
MH
không đổi và gn bng
MA
.
a) Biết
8 cm=LA
, viết công thc tính to độ
M
x
ca đim
M
trên trc
Ox
theo
α
.
b) Ban đu
0=
α
. Sau 1 phút chuyn đng,
3 cm=
M
x
. Xác đnh
M
x
sau 2 pht chuyn
động. Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 3
Câu 5: Trong Hình 5, ba đim
,,
MNP
nm đầu các cánh qut ca tua-bin gió. Biết các cánh qut dài
31 m
, đ cao ca đim
M
so vi mặt đất là
30 m
, góc gia các cánh qut là
2
3
π
và s góc
(
)
,OA OM
α
.
a) Tính
sin
α
cos
α
.
b) Tính sin ca các góc lưng giác
( )
,OA ON
( )
,OA OP
, t đó tính chiều cao ca các điên
N
P
so vi mt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm.
Câu 6: Trong Vật lí, phương trình tổng quát ca mt vật dao động điu hoà cho bi công thc
( )
( )
cos
xt A t
ωϕ
= +
, trong đó
t
là thi đim (tính bng giây),
( )
xt
li đ ca vt ti thi điêm
,tA
là biên đ dao đng
( 0)A >
[ ]
;
ϕ ππ
∈−
là pha ban đầu ca dao đng.
Xét hai dao đng điều hoà có phương trình:
( )
( )
( ) ( )
1
2
2cos cm ,
36
2cos cm .
33
xt t
xt t
ππ
ππ

= +



=


Tìm dao đng tng hp
( ) ( ) ( )
12
xt x t x t= +
và s dng công thc biến đi tổng thành tích để
tìm biên độ và pha ban đầu ca dao đng tng hp này.
Câu 7: Phương trình dao động điu hoà ca mt vt ti thi đim
t
giây đưc cho bi công thc
(
) ( )
cosxt A t
ωϕ
= +
, trong đó
( )( )
cmxt
là li đ ca vt ti thi đim
t
giây,
A
là biên đ dao
động
( 0)A >
[ ]
;
ϕ ππ
∈+
là pha ban đầu ca dao đng.
Xét hai dao động điu hoà phương trình lần lượt là:
( ) ( ) ( ) ( )
12
3cos cm 3cos cm .
43 46
xtt xtt
ππ ππ
 
=+=
 
 
a) Xác định phương trình của dao đng tng hp
( ) ( ) ( )
12
xt x t x t= +
.
b) Tìm biên đ và pha ban đu ca dao đng tng hp trên.
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11 WEB: Toanthaycu.com
Trần Đình Cư - 0834332133 4
Câu 8: Mt si cáp
R
đưc gn vào mt ct thng đng v trí cách mặt đất
14 m
. Mt si cáp
S
khác cũng được gn vào ct đó v trí cách mt đt
12 m
. Biết rng hai sợi cáp trên cùng được
gn vi mt đt ti mt v trí cách chân ct
15 m
(Hình 3).
a) Tính
tan
α
, đó
α
là góc gia hai si cáp trên.
b) Tính s đo góc
α
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v theo đon vị độ).
Câu 9: Trên mt mảnh đất hình vuông
ABCD
, bác An đt mt chiếc đèn pin tại v trí
A
chiếu chùm
sáng phân kì sang phía góc
C
. Bác An nhn thy góc chiếu sáng ca đèn pin gii hn bi hai tia
AM
AN
, đó các đim
,
MN
lần t thuc các cnh sao cho
( )
11
, nh4
23
BM BC DN DC= =
.
a) Tính
( )
tan BAM DAN
+
.
b) Góc chiếu sáng ca đèn pin bng bao nhiêu đ?
Câu 10: Hai song âm có phương trình lần lượt là
( )
1
sinft C t
ω
=
(
) ( )
2
sin
ft C t
ωα
= +
.
Hai song này giao thoa với nhau tạo nên một âm kết hợp có phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
12
sin sinft ft ft C tC t
ω ωα
=+= + +
.
a) S dụng công thức cộng chỉ ra rằng hàm
( )
ft
có thể viết được dưi dạng
( )
=Asin os tf t t Bc
ωω
+
, trong đó
,
AB
là hai hằng số phụ thuộc vào
α
.
b) Khi
10,
3
C
π
α
= =
, hãy tìm biên độ và pha ban đầu của sóng âm kết hợp, tức là tìm hai hằng
s
k
ϕ
sao cho
( ) ( )
sinft k t
ωϕ
= +
.
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN Đ 2: CÔNG THC LƯNG GIÁC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. CÔNG THC CNG
( )
( )
( )
( )
( )
( )
cos cos cos sin sin
cos cos cos sin sin
sin sin cos cos sin
sin sin cos cos sin
tan tan
tan
1 tan tan
tan tan
tan .
1 tan tan
ab a b a b
ab a b a b
ab a b a b
ab a b a b
ab
ab
ab
ab
ab
ab
−= +
+=
−=
+= +
−=
+
+
+=
2. CÔNG THC NHÂN ĐÔI
22 2 2
2
sin 2 2sin cos
cos 2 cos sin 2 cos 1 1 2sin
2 tan
tan 2 .
1 tan
a aa
a aa a a
a
a
a
=
= = −=−
=
3. CÔNG THC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TNG
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
cos cos cos cos
2
1
sin sin cos cos
2
1
sin cos sin sin .
2
a b ab ab
a b ab ab
a b ab ab
= −+ +


= −− +


= −+ +


4. CÔNG THC BIẾN ĐỔI TNG THÀNH TÍCH
sin sin 2sin cos
22
sin sin 2 cos sin
22
cos cos 2 cos cos
22
cos cos 2sin sin
22
uv uv
uv
uv uv
uv
uv uv
uv
uv uv
uv
+−
+=
+−
−=
+−
+=
+−
−=
B. BÀI TP VN DNG
Câu 1: Mt sợi cáp R được gn vào mt ct thẳng đứng v trí cách mt đt 14 m. Mt si cáp S khác
cũng được gn vào ct đó v trí cách mt đt 12 m. Biết rng hai sợi cáp trên cùng được gn
vi mt đất ti mt v trí cách chân ct 15 m (Hình 18).
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 2
a) Tính
tan
α
, đó
α
là góc giữa hai si cáp trên.
b) Tìm góc
α
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị theo đơn vị độ).
Li gii
a) Xét DAOH vuông ti
H
, ta có:
14
tan
15
AH
HO
β
= =
.
Đặt
BOH
γ
=
Xét
DBOH
vuông ti
H
, ta có:
12 4
tan
15 5
BH
HO
γ
= = =
.
( )
(
)
tan tan
tan tan tan
1 tan tan
BOH
βγ
α β βγ
βγ
= = −=
+
14 4 2
10
15 5 15
14 4 131
131
1
15 5 75
= = =
+⋅
Vy
10
tan
131
α
=
.
b) T tan
10
131
α
=
, để tìm s đo góc
a
, ta s dng máy tính cm tay n lần lượt các nút:
Ta được kết qu làm tròn kết qu đến hàng đơn vị theo đơn vị độ
4
o
.
Vy
4.
o
α
Câu 2: Có hai chung cư cao tầng xây cnh nhau vi khong cách gia chúng HK = 20 m. Đ đảm bo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lp camera v trí C. Gi A, B lần lượt là v trí
thp nht, cao nhất trên chung thứ nht mà camera có th quan sát được (Hình 18). Hãy tính
s đo góc ACB (phạm vi camera có th quan sát được chung cư thứ nhất). Biết rng chiu cao
ca chung thứ hai là CK = 32 m, AH = 6 m, BH = 24 m (làm tròn kết qu đến hàng phni
theo đơn vị độ).
CHUYÊN Đ TOÁN THC T 11 WEB: Toanthaycu.com
Trn Đình Cư - 0834332133 3
Li gii
K
, AM C K BN CK⊥⊥
(hình vẽ) ta có:
( )
( )
( )
( )
BN = AM = HK = 20 m ;
CN = CK – NK = CK – BH = 32 – 24 = 8 m ;
MN = AB = BH – AH = 24 – 6 = 18 m ;
CM = CN + MN = 8 + 18 = 26 m .
Đặt
,BC N ACM
αβ
= =
.
Xét
ΔBCN
vuông ti
N
có:
20 5
tan
82
BN
CN
α
= = =
;
Xét
ΔACM
vuông tại M có:
20 10
tan
26 13
AM
CM
β
= = =
;
Ta có:
( )
(
)
tan tan tan
ACB BCN ACM
αβ
= −=
5 10
tan tan 45
2 13
tan
5 10
1 tan tan 76
1
2 13
ACB
αβ
αβ
⇒= = =
+
+⋅
.
Câu 3: Trong Hình 3, tam giác
ABC
vuông ti
B
và có hai cạnh góc vuông
4, 3= =AB BC
. V đim
D
nm trên tia đi ca tia
CB
tho mãn
30=
CAD
. Tính
tan BAD
, t đó tính độ dài cnh
CD
.
Li gii
Xét tam giác ABC vuông tại B có:
3
tan
4
=BAC
Ta li có:
= +BAD BAC CAD
| 1/79

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ 1_GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Góc lượng giác và số đo của góc lượng giác
Trong mặt phẳng, cho hai tia Ou,Ov . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om quay quanh
điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu Ou , tia
cuối Ov và kí hiệu là (Ou,Ov). Quy ước chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương,
chiều quay cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm.
Số đo của góc lượng giác có tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sđ (Ou,Ov) .
2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn
Để đo góc, ta dùng đơn vị độ và rađian. ° π °
Quan hệ giữa độ và rađian: 180 1 rad và 1rad  = =   . 180  π 
Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo α rad thì độ dài l = Rα . Trên đường tròn lượng giác, ta
biểu diễn một góc lượng giác có số đo bằng α (độ hoặc rađian) bằng cách chọn tia đầu là tiaOAvà tia cuối
là tiaOM , với điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sd ( ,
OA OM ) = α . Điểm M được gọi là điểm
biểu diễn góc lượng giác có số đo α .
Các giá trị cosα,sinα, tanα,cotα được gọi là các giá trị lượng giác của α,sinα , cosα xác định với mọi giá π
trị của α ; tanα xác định khi α ≠ + kπ ( k ∈) ; cotα xác định khi α ≠ kπ (k ∈). 2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km .
Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 h .
a) Hãy tính quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau: 1h; 3h; 5h.
b) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200000 km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 2: Trong Hình 15 , mâm bánh xe ô tô được chia thành 5 phần bằng nhau. Viết công thức số đo
tổng quát của góc lượng giác (Ox,ON).
Câu 3: Vị trí các điểm B,C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có thể được biểu diễn
cho các góc lượng giác nào sau đây? π 2π π π π π + k (k ∈) − 2 ; + k
(k ∈); + k (k ∈). 2 3 6 3 2 3
Trần Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 4: Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc  1  α =  60   
của đường kinh tuyến (Hình 17). Đồi số đo α sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao
nhiêu kilômét, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6371 km . Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Câu 5: Thanh OM quay ngược chiều kim đồng hồ quanh trụcO của nó trên một mặt phẳng thẳng
đứng và in bóng vuông góc xuống mặt đất như Hình 12. Vị trí ban đầu của thanh là OA. Hỏi độ
dài bóngOM của OM khi thanh quay được 1
3 vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanhOM là 10
15 cm ? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 6: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục O theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
góc không đổi là 11 rad / s (Hình 13). Ban đầu van nằm ở vị trí A . Hỏi sau một phút di chuyển,
khoàng cách từ van đến mặt đất là bao nhiêu, biết bán kính OA = 58 cm ? Già sử độ dày của lốp
xe không đáng kể. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Trần Đình Cư - 0834332133 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 7: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 680 mm .
Câu 8: Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 175 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của quạt là chiều dương.
a) Sau 5 giây, cánh quạt quay được một góc có số đo bao nhiêu radian?
b) Sau thời gian bao lâu cánh quạt quay được một góc có số đo 42π ?
Câu 9: Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong
8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều dương. Xét van V của bánh xe.
a) Sau 1 phút, van V đó quay được một góc có số đo bao nhiêu radian?
b) Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm . Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp
đã đi được trong 1 phút là bao nhiêu mét?
Câu 10: Thanh OM quay ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc O của nó trên một mặt phẳng thẳng
đứng và in bóng vuông góc xuống mặt đất như hình bên. Vị trí ban đầu của thanh là OA. Hỏi độ dài bóng O M
′ của OM khi thanh quay được 60 vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh OM là 13
10 cm ? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Trần Đình Cư - 0834332133 3
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 11: Độ dài của ngày từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc Mặt Trời lặn ở một thành phố X trong ngày thứ
t của năm được tính xấp xỉ bởi công thức  π d (t) 2 4sin (t 80) = −
+12 ( t ∈ và 1≤ t ≤ 365).  365   
Thành phố X vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu giờ có Mặt Trời chiếu sáng? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Câu 12: Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất. Giả sử vệ tinh chuyển
động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 h theo chiều kim đồng hồ. Khi vệ tinh chuyển động
được 3 h , bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian).
Câu 13: Một vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút. Tại vị trí quan sát, bạn Linh thấy vòng
quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ. Khi vòng quay chuyển động được 10 phút, bán kính
của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian).
Câu 14: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính bánh xe đạp là 860 mm .
Câu 15: Kim giờ dài 6 cm và kim phút dài 11 cm của đồng hồ chỉ 4 giờ. Hỏi thời gian ít nhất để 2 kim
vuông góc với nhau là bao nhiêu? Lúc đó tổng quãng đường hai đầu mút kim giờ và kim phút đi được là bao nhiêu?
Câu 16: Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 45 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của
quạt là chiều thuận. Sau 3giây, quạt quay được một góc có số đo bao nhiêu radian?
Câu 17: Kim phút và kim giờ của đồng hồ lớn nhà Bưu điện Thành phố Hà Nội theo thứ tự dài 1,75m
1,26m . Hỏi trong 15phút, mũi kim phút vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu? Cũng câu hỏi đó cho kim giờ.
Câu 18: Huyện lị Quản Bạ tỉnh Hà Giang và huyện lị Cái Nước tỉnh Cà Mau cùng nằm ở 105°kinh đông,
nhưng Quản Bạ ở 23°vĩ bắc, Cái Nước ở vĩ độ 9° bắc. Hãy tính độ dài của cung kinh tuyến nối
hai huyện lị đó (khoảng cách theo đường chim bay), coi Trái Đất có bán kính 6278km .
Trần Đình Cư - 0834332133 4
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ 1_GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Góc lượng giác và số đo của góc lượng giác
Trong mặt phẳng, cho hai tia Ou,Ov . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om quay quanh
điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu Ou , tia
cuối Ov và kí hiệu là (Ou,Ov). Quy ước chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương,
chiều quay cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm.
Số đo của góc lượng giác có tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sđ (Ou,Ov) .
2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn
Để đo góc, ta dùng đơn vị độ và rađian. ° π °
Quan hệ giữa độ và rađian: 180 1 rad và 1rad  = =   . 180  π 
Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo α rad thì độ dài l = Rα . Trên đường tròn lượng giác, ta
biểu diễn một góc lượng giác có số đo bằng α (độ hoặc rađian) bằng cách chọn tia đầu là tiaOAvà tia cuối
là tiaOM , với điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sd ( ,
OA OM ) = α . Điểm M được gọi là điểm
biểu diễn góc lượng giác có số đo α .
Các giá trị cosα,sinα, tanα,cotα được gọi là các giá trị lượng giác của α,sinα , cosα xác định với mọi giá π
trị của α ; tanα xác định khi α ≠ + kπ ( k ∈) ; cotα xác định khi α ≠ kπ (k ∈). 2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km .
Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 h .
a) Hãy tính quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau: 1h; 3h; 5h.
b) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200000 km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải
a) Chiều dài một vòng của quỹ đạo là: 9000.2. (km)
Quãng đường vệ tinh đã chuyển độ được sau 1 giờ là 9000.2⋅π = 6000π (km) 3
Quãng đường vệ tinh đã chuyển độ được sau 3 giờ là 18000π (km)
Quãng đường vệ tinh đã chuyển độ được sau 1 giờ là 9000.2⋅π .5 = 30000π (km) 3
b)Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200000 km sau sô giờ là: 200000 ≈11 (giờ) 6000π
Câu 2: Trong Hình 15 , mâm bánh xe ô tô được chia thành 5 phần bằng nhau. Viết công thức số đo
tổng quát của góc lượng giác (Ox,ON).
Trần Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Do mâm bánh xe ô tô được chia thành 5 phần bằng nhau nên số đo góc của mỗi phần sẽ là: 360 :5 72° ° = Theo Hình 15, 
MON tương ứng với 2 trong 5 phần đã chia hay  MON 2.72° = =144° Mà  xOM 45° = Suy ra  xON 144 – 45° 99° = =
Câu 3: Vị trí các điểm B,C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong Hình 16 có thể được biểu diễn
cho các góc lượng giác nào sau đây? π 2π π π π π + k (k ∈) − 2 ; + k
(k ∈); + k (k ∈). 2 3 6 3 2 3 Lời giải π
+) Xét các góc lượng giác có số đo + kπ (k ∈) 2 π
Với k chẵn ta có các góc lượng giác có số đo + kπ (k ∈) được biểu diễn bởi điểm B ; 2 π
Với k lẻ ta có các góc lượng giác có số đo + kπ (k ∈) được biểu diễn bởi điểm B′(0;− ) 1 . 2 π
Vì vậy các điểm B, C, D không thể biểu diễn cho các góc lượng giác có số đo + kπ (k ∈) 2 −π π
+) Xét các góc lượng giác có số đo 2 + k (k ∈) 6 3 −π
Với k = 0 ta có góc lượng giác có số đo
được biểu diến bởi điểm D . 6 −π π π
Với k =1 ta có góc lượng giác có sỗ đo 2 + =
được biểu diễn bởi điểm B . 6 3 2
Trần Đình Cư - 0834332133 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com −π π π
Với k = 2 ta có góc lượng giác có sỗ đo 2 7 + 2⋅ =
được biểu diễn bởi điểm C 6 3 6 −π π −π
Với k = 3 ta có góc lượng giác cóỗ đo 2 + 3⋅ =
+ 2π được biểu diễn bởi điểm D . 6 3 6 −π π
Vì vậy các góc lượng giác có sỗ đo 2 + k
(k ∈) được biểu diễn bởi các điểm B, C,D 6 3 π π
+) Xét các góc lượng giác có sỗ đo + k (k ∈) 2 3 π
Với k = 0 ta có góc lượng giác có số đo được biểu diễn bởi điểm B . 2 π π π
Với k = 1 ta có góc lượng giác có số đo 5 + =
được biểu diễn bởi điểm M . 2 3 6 π π π
Với k = 2 ta có góc lượng giác có sỗ đo 7 + 2 =
được biểu diễn bởi điểm C . 2 3 6 π π π
Với k = 3 ta có góc lượng giác có sỗ đo 3 + 3 =
. được biểu diễn bởi điểm B′. 2 3 2 π π π π
Với k = 4 ta có góc lượng giác có sỗ đo 11 + 4 =
= − + 2π được biểu diễn bởi điểm D 2 3 6 6 π π π π
Với k = 5 ta có góc lượng giác có số đo 13 + 5 =
= + 2π được biểu diễn bởi điểm N . 2 3 6 6 π π π
Với k = 6 ta có góc lượng giác có số đo + 6 = + 2π được biểu diễn bởi điểm B . 2 3 2
Ví vậy các điểm B,C,D không thể biểu diễn cho các góc lượng giác có sỗ đo là π π
+ k (k ∈) . 2 3 
Câu 4: Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc  1  α =  60   
của đường kinh tuyến (Hình 17). Đồi số đo α sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao
nhiêu kilômét, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6371 km . Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. Lời giải 1  π ⋅ π Ta có:  1  60 α = = =   rad .  60  180 10800
Trần Đình Cư - 0834332133 3
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com π
Độ dài cung chắn góc a là: a R = ⋅6371 ≈1,85 km . 10800
Vậy 1 hải lí bằng 1,85km.
Câu 5: Thanh OM quay ngược chiều kim đồng hồ quanh trụcO của nó trên một mặt phẳng thẳng
đứng và in bóng vuông góc xuống mặt đất như Hình 12. Vị trí ban đầu của thanh là OA. Hỏi độ
dài bóngOM của OM khi thanh quay được 1
3 vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanhOM là 10
15 cm ? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. Lời giải
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ: Kẻ MH vuông góc với Ox.
Điểm M là điểm biểu diễn góc lượng giác α . Ta có: 1 = 3 ⋅360 =1116 α . 10 Khi đó (cos 1116 .15  ;sin 1116 .15  M )
Suy ra OH = cos 1116 .15 ≈12,1.
Vậy độ dài bóng O'M' của OM khi thanh quay được 1 3 vòng là 12,1 cm . 10
Câu 6: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục O theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
góc không đổi là 11 rad / s (Hình 13). Ban đầu van nằm ở vị trí A . Hỏi sau một phút di chuyển,
khoàng cách từ van đến mặt đất là bao nhiêu, biết bán kính OA = 58 cm ? Già sử độ dày của lốp
xe không đáng kể. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Trần Đình Cư - 0834332133 4
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Sau một phút di chuyển, van V đã quay được một góc lượng giác có số đo góc là: α =11.60=660 (
rad ). Khi đó tọa độ điểm V biểu diễn cho góc lượng giác trên có tọa độ là:
V (58⋅cosα;58⋅sinα ) ≈ (56;15,2)
Khi đó khoảng cách từ van đễn mặt đất khoảng 58 −15,2 = 42,8 cm .
Câu 7: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính của bánh xe đạp là 680 mm . Lời giải
a) Trong 1 giây, bánh xe đạp quay được 11 vòng. 5
Vì một vòng ứng với góc bằng 360 nên góc mà bánh quay xe quay được trong 1 giây là 11⋅360 = 792. 5
Vì một vòng ứng với góc bằng 2π nên góc mà bánh quay xe quay được trong 1 giây là 11 22π ⋅ 2π = (rad). 5 5
b) Ta có: 1 phút = 60 giây.
Trong 1 phút bánh xe quay được 11 60⋅ =132 vòng. 5
Chu vi của bánh xe đạp là: C = 680π (mm) .
Quãng đường mà người đi xe đạp đã đi được trong một phút là 132. 680π
Câu 8: Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 175 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của quạt là chiều dương.
a) Sau 5 giây, cánh quạt quay được một góc có số đo bao nhiêu radian?
b) Sau thời gian bao lâu cánh quạt quay được một góc có số đo 42π ? Lời giải
a) Sau 1 giây, cánh quạt quay được 175 35 =
(vòng) theo chiều dương. 60 12 π
Suy ra sau 1 giây, cánh quạt quay được một góc có số đo là 35 35 ⋅ 2π = . 12 6 π π
Vậy sau 5 giây, cánh quạt quay được một góc có số đo là 35 175 ⋅5 = . 6 6
Trần Đình Cư - 0834332133 5
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
b) Thời gian để cánh quạt quay được một góc có số đo 42π là 35π 42π : = 7,2 giây. 6
Câu 9: Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong
8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều dương. Xét van V của bánh xe.
a) Sau 1 phút, van V đó quay được một góc có số đo bao nhiêu radian?
b) Biết rằng bán kính của bánh xe là 35 cm . Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp
đã đi được trong 1 phút là bao nhiêu mét? Lời giải
a) Sau 1 giây, van V của bánh xe quay được 30 = 3,75 (vòng). 8
Sau 1 phút, van V của bánh xe quay được 3,75⋅60 = 225 (vòng).
Suy ra sau 1 phút, van V của bánh xe quay được một góc có số đo là 225.2π = 450π .
b) Mỗi góc ở tâm với số đo 1 rad chắn một cung có độ dài bằng bán kính bánh xe r = 0,35 m .
Do đó độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là 450π ⋅0,35 ≈ 494,8( m) .
Câu 10: Thanh OM quay ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc O của nó trên một mặt phẳng thẳng
đứng và in bóng vuông góc xuống mặt đất như hình bên. Vị trí ban đầu của thanh là OA. Hỏi độ dài bóng O M
′ của OM khi thanh quay được 60 vòng là bao nhiêu, biết độ dài thanh OM là 13
10 cm ? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Trần Đình Cư - 0834332133 6
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải π Ta có 60 120 α = ⋅ 2π = . Suy ra 120π O M ′ ′ = c OM osα = 10cos ≈ 7,5 cm . 13 13 13
Câu 11: Độ dài của ngày từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc Mặt Trời lặn ở một thành phố X trong ngày thứ
t của năm được tính xấp xỉ bởi công thức  π d (t) 2 4sin (t 80) = −
+12 ( t ∈ và 1 ≤ t ≤ 365).  365   
Thành phố X vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu giờ có Mặt Trời chiếu sáng? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười. Lời giải d ( ) 31 = 9,01 giờ.
Câu 12: Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất. Giả sử vệ tinh chuyển
động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 h theo chiều kim đồng hồ. Khi vệ tinh chuyển động
được 3 h , bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian). Lời giải
Theo giả thiết, vệ tinh chuyển động theo chiều kim đồng hồ nên sau 2 h , bán kính của vòng
quay khi vệ tinh chuyển động quét được một góc lượng giác bằng 2 − π (rad).
Vậy khi vệ tinh chuyển động được 3 h thì bán kính của vòng quay quét được một góc lượng giác bằng 3 − π (rad)
Câu 13: Một vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút. Tại vị trí quan sát, bạn Linh thấy vòng
quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ. Khi vòng quay chuyển động được 10 phút, bán kính
của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? (Tính theo đơn vị radian). Lời giải
Do vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút và chuyển động theo chiều kim đồng
hồ nên sau 15 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng 2 − π (rad) .
Trần Đình Cư - 0834332133 7
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Do đó, sau 10 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng 2 − π 4 − π ⋅10 = (rad). 15 3
Câu 14: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây.
a) Tính góc (theo độ và rađian) mà bánh xe quay được trong 1 giây.
b) Tính quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút, biết rằng đường kính bánh xe đạp là 860 mm . Lời giải
a) Trong 1 giây, bánh xe quay được 12 = 2 vòng, tức là quay được một góc 4π (rad) hay 720° . 6
b) Trong 1 phút, quãng đường mà người đi xe đã đi được là: l = 430.4π.60 =103200π (mm).
Câu 15: Kim giờ dài 6 cm và kim phút dài 11 cm của đồng hồ chỉ 4 giờ. Hỏi thời gian ít nhất để 2 kim
vuông góc với nhau là bao nhiêu? Lúc đó tổng quãng đường hai đầu mút kim giờ và kim phút đi được là bao nhiêu? Lời giải π
Một giờ, kim phút quét được một góc lượng giác 2π ; kim giờ quét được một góc . 6 π π
Hiệu vận tốc giữa kim phút và kim giờ là 11 2π − = . 6 6 π
Vào lúc 4 giờ hai kim tạo với nhau một góc là 2 . 3  π π  π
Khoảng thời gian ít nhất để hai kim vuông góc với nhau là: 2 11 1 − : =   (giờ)  3 2  6 11
Vậy sau 1 (giờ) hai kim sẽ vuông góc với nhau. 11 π π
Tổng quãng đường hai đầu mút kim đi được là: 1 1 23 l = . Rα = 6. . +11. .2π = ( cm) 11 6 11 11
Câu 16: Một chiếc quạt trần năm cánh quay với tốc độ 45 vòng trong một phút. Chọn chiều quay của
quạt là chiều thuận. Sau 3giây, quạt quay được một góc có số đo bao nhiêu radian? Lời giải π π
Tốc độ góc của quạt trần là: 45.2 3 = (rad / s). 60 2 π π
Sau 3 giây, quạt quay được một góc có số đo là: 3 9 .3 = rad. 2 2
Câu 17: Kim phút và kim giờ của đồng hồ lớn nhà Bưu điện Thành phố Hà Nội theo thứ tự dài 1,75m
1,26m . Hỏi trong 15phút, mũi kim phút vạch nên cung tròn có độ dài bao nhiêu? Cũng câu hỏi đó cho kim giờ. Lời giải
Trần Đình Cư - 0834332133 8
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
a) Trong 15phút thì mũi kim phút vạch nên một cung tròn có độ dài bằng 1 độ dài đường 4
tròn, do đó độ dài của cung này bằng: 1 1 7
.2π.R = .2π.1,75 = π ≈ 2,75(m) . 4 4 8
b) Trong 15phút thì mũi kim giờ vạch nên một cung tròn có độ dài bằng 1 1 . độ dài đường 4 12
tròn, do đó độ dài của cung này bằng: 1 1 1 1 21
. .2π.R = . .2π.1,26 = π ≈ 0,16(m) . 4 12 4 12 400
Câu 18: Huyện lị Quản Bạ tỉnh Hà Giang và huyện lị Cái Nước tỉnh Cà Mau cùng nằm ở 105°kinh đông,
nhưng Quản Bạ ở 23°vĩ bắc, Cái Nước ở vĩ độ 9° bắc. Hãy tính độ dài của cung kinh tuyến nối
hai huyện lị đó (khoảng cách theo đường chim bay), coi Trái Đất có bán kính 6278km . Lời giải
Góc ở tâm chắn cung kinh tuyến nối huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang và huyện Cái Nước tỉnh Cà
Mau có số đo bằng 23° − 9° =14° . Vậy độ dài cung kinh tuyến đó bằng
6378.14.π ≈1558(km). 180
Trần Đình Cư - 0834332133 9
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ 2: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. CÔNG THỨC CỘNG
cos(a b) = cos acosb + sin asin b
cos(a + b) = cos acosb −sin asin b
sin (a b) = sin a cosb − cos asinb
sin (a + b) = sin a cosb + cos asinb ( − ) tan a − tan tan b
a b = 1+tanatanb ( + ) tan a + tan tan b a b = . 1− tan a tan b
2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin 2a = 2sin a cos a 2 2 2 2
cos 2a = cos a − sin a = 2cos a −1 =1− 2sin a 2 tan tan 2 a a = . 2 1− tan a
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG 1
cos a cosb = cos 
(a b)+ cos(a +b) 2  1
sin asin b = cos 
(a b)−cos(a +b) 2  1
sin a cosb = sin 
(a b)+sin(a +b). 2 
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
sin + sin = 2sin u + v cos u v u v 2 2
sin − sin = 2cos u + v sin u v u v 2 2
cos + cos = 2cos u + v cos u v u v 2 2
cos − cos = −2sin u + v sin u v u v 2 2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m. Một sợi cáp S khác
cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn
với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m (Hình 18).
Trần Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
a) Tính tanα , ở đó α là góc giữa hai sợi cáp trên.
b) Tìm góc α (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ).
Câu 2: Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 20 m. Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí C. Gọi A, B lần lượt là vị trí thấp
nhất, cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được (Hình 18). Hãy tính số
đo góc ACB (phạm vi camera có thể quan sát được ở chung cư thứ nhất). Biết rằng chiều cao
của chung cư thứ hai là CK = 32 m, AH = 6 m, BH = 24 m (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ).
Câu 3: Trong Hình 3, tam giác ABC vuông tại B và có hai cạnh góc vuông là AB = 4, BC = 3 . Vẽ điểm
D nằm trên tia đối của tia CB thoả mãn  = 30 CAD . Tính 
tan BAD , từ đó tính độ dài cạnh CD .
Câu 4: Trong Hình 4, pit-tông M của động cơ chuyển động tịnh tiến qua lại dọc theo xi-lanh làm quay
trục khuỷu IA. Ban đầu I, ,
A M thẳng hàng. Cho α là góc quay của trục khuỷu, O là vị trí của pít-tông khi π
α = và là hình chiếu của A lên Ix . Trục khuỷu IA rất ngắn so với độ dài thanh 2
truyền AM nên có thể xem như độ dài MH không đổi và gần bằng MA .
a) Biết LA = 8 cm , viết công thức tính toạ độ x của điểm M
M trên trục Ox theo α .
b) Ban đầu α = 0 . Sau 1 phút chuyền động, x = 3 −
. Xác định x sau 2 phủt chuyển M cm M
động. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Trần Đình Cư - 0834332133 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 5: Trong Hình 5, ba điềm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của tua-bin gió. Biết các cánh quạt dài
31 m , độ cao của điểm M so với mặt đất là 30 m , góc giữa các cánh quạt là 2π và số góc 3 ( , OA OM ) là α . a) Tính sinα và cosα .
b) Tính sin của các góc lượng giác ( , OA ON ) và ( ,
OA OP), từ đó tính chiều cao của các điên
N P so với mặt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Câu 6: Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức x(t) = c
A os(ωt +ϕ ) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điêm
t, A là biên độ dao động (A > 0) và ϕ ∈[ π
− ;π ] là pha ban đầu của dao động.
Xét hai dao động điều hoà có phương trình:  π π x t 2cos t  = +   cm , 1 ( ) ( )  3 6   π π x t 2cos t  = −   cm . 2 ( ) ( )  3 3 
Tìm dao động tổng hợp x(t) = x t + x t và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để 1 ( ) 2 ( )
tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp này.
Câu 7: Phương trình dao động điều hoà của một vật tại thời điểm t giây được cho bởi công thức x(t) = c
A os(ωt +ϕ) , trong đó x(t)(cm) là li độ của vật tại thời điểm t giây, A là biên độ dao
động (A > 0) và ϕ ∈[ π
+ ;π ] là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt là:  π π   π π x t 3cos t cm và x t 3cos t  = + = −     cm . 1 ( ) ( ) 2 ( ) ( )  4 3   4 6 
a) Xác định phương trình của dao động tổng hợp x(t) = x t + x t . 1 ( ) 2 ( )
b) Tìm biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp trên.
Trần Đình Cư - 0834332133 3
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 8: Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m . Một sợi cáp S
khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m . Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được
gắn với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m (Hình 3).
a) Tính tanα , ở đó α là góc giữa hai sợi cáp trên.
b) Tính số đo góc α (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đon vị độ).
Câu 9: Trên một mảnh đất hình vuông ABCD , bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí A chiếu chùm
sáng phân kì sang phía góc C . Bác An nhận thấy góc chiếu sáng của đèn pin giới hạn bởi hai tia
AM AN , ở đó các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh sao cho 1 1
BM = BC, DN = DC (Hình4) . 2 3 a) Tính  +  tan (BAM DAN ).
b) Góc chiếu sáng của đèn pin bằng bao nhiêu độ?
Câu 10: Hai song âm có phương trình lần lượt là f t = C sinωt f t = C sin ωt +α . 2 ( ) ( ) 1 ( )
Hai song này giao thoa với nhau tạo nên một âm kết hợp có phương trình
f (t) = f t + f t = C sinωt + C sin ωt +α . 1 ( ) 2 ( ) ( )
a) Sử dụng công thức cộng chỉ ra rằng hàm f (t) có thể viết được dưới dạng
f (t)=Asinωt + B os c ωt , trong đó ,
A B là hai hằng số phụ thuộc vào α . π
b) Khi C =10,α = , hãy tìm biên độ và pha ban đầu của sóng âm kết hợp, tức là tìm hai hằng 3
số k và ϕ sao cho f (t) = k sin(ωt +ϕ).
Trần Đình Cư - 0834332133 4
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
CHUYÊN ĐỀ 2: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. CÔNG THỨC CỘNG
cos(a b) = cos acosb + sin asin b
cos(a + b) = cos acosb −sin asin b
sin (a b) = sin a cosb − cos asinb
sin (a + b) = sin a cosb + cos asinb ( − ) tan a − tan tan b
a b = 1+tanatanb ( + ) tan a + tan tan b a b = . 1− tan a tan b
2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin 2a = 2sin a cos a 2 2 2 2
cos 2a = cos a − sin a = 2cos a −1 =1− 2sin a 2 tan tan 2 a a = . 2 1− tan a
3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG 1
cos a cosb = cos 
(a b)+ cos(a +b) 2  1
sin asin b = cos 
(a b)−cos(a +b) 2  1
sin a cosb = sin 
(a b)+sin(a +b). 2 
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
sin + sin = 2sin u + v cos u v u v 2 2
sin − sin = 2cos u + v sin u v u v 2 2
cos + cos = 2cos u + v cos u v u v 2 2 cos − cos = 2
− sin u + v sin u v u v 2 2 B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí cách mặt đất 14 m. Một sợi cáp S khác
cũng được gắn vào cột đó ở vị trí cách mặt đất 12 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng được gắn
với mặt đất tại một vị trí cách chân cột 15 m (Hình 18).
Trần Đình Cư - 0834332133 1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com
a) Tính tanα , ở đó α là góc giữa hai sợi cáp trên.
b) Tìm góc α (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ). Lời giải
a) Xét DAOH vuông tại H , ta có: AH 14 tanβ = = . HO 15 Đặt  BOH = γ
Xét DBOH vuông tại H , ta có: BH 12 4 tanγ = = = . HO 15 5 = −  ( β − γ α
β BOH ) = (β −γ ) tan tan tan tan tan = 1+ tanβ tanγ 14 4 2 − 15 5 15 10 = 14 4 = 131 = 131 1+ ⋅ 15 5 75 Vậy 10 tanα = . 131 b) Từ tan 10 α =
, để tìm số đo góc a , ta sử dụng máy tính cầm tay ấn lần lượt các nút: 131
Ta được kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ là 4o . Vậy 4 .o α ≈
Câu 2: Có hai chung cư cao tầng xây cạnh nhau với khoảng cách giữa chúng là HK = 20 m. Để đảm bảo
an ninh, trên nóc chung cư thứ hai người ta lắp camera ở vị trí C. Gọi A, B lần lượt là vị trí
thấp nhất, cao nhất trên chung cư thứ nhất mà camera có thể quan sát được (Hình 18). Hãy tính
số đo góc ACB (phạm vi camera có thể quan sát được ở chung cư thứ nhất). Biết rằng chiều cao
của chung cư thứ hai là CK = 32 m, AH = 6 m, BH = 24 m (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị độ).
Trần Đình Cư - 0834332133 2
CHUYÊN ĐỀ TOÁN THỰC TẾ 11
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Kẻ AM CK, BN CK (hình vẽ) ta có: BN = AM = HK = 20 (m);
CN = CK – NK = CK – BH = 32 – 24 = 8 (m);
MN = AB = BH – AH = 24 – 6 = 18 (m);
CM = CN + MN = 8 + 18 = 26 (m). Đặt  = α  BCN , ACM = β .
Xét ΔBCN vuông tại N có: BN 20 5 tanα = = = ; CN 8 2
Xét ΔACM vuông tại M có: AM 20 10 tanβ = = = ; CM 26 13 Ta có:  =  − 
tan ACB tan (BCN ACM ) = tan(α − β ) 5 10 − ⇒  tanα − tanβ 2 13 45 tan ACB = = = . 1+ tanαtanβ 5 10 76 1+ ⋅ 2 13
Câu 3: Trong Hình 3, tam giác ABC vuông tại B và có hai cạnh góc vuông là AB = 4, BC = 3 . Vẽ điểm
D nằm trên tia đối của tia CB thoả mãn  = 30 CAD . Tính 
tan BAD , từ đó tính độ dài cạnh CD . Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại B có:  3 tanBAC = 4 Ta lại có:  BAD =  BAC +  CAD
Trần Đình Cư - 0834332133 3