Chuyên đề tổng các góc trong một tam giác Toán 7

Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề tổng các góc trong một tam giác trong chương trình môn Toán 7.

Thông tin:
22 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề tổng các góc trong một tam giác Toán 7

Tài liệu gồm 22 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề tổng các góc trong một tam giác trong chương trình môn Toán 7.

219 110 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ 12. TỔNG CÁC GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Tng ba góc ca mt tam giác
Tng ba góc ca mt tam giác bng
180
.
180ABC A B C + + =
.
2. Áp dng vào tam giác vuông
Trong tam giác vuông, hai góc nhn ph nhau.
, 90 90ABC A B C = + =
3. Góc ngoài ca tam giác
Góc ngoài ca mt tam giác là góc k bù vi mt góc của tam giác đó.
Góc
ACx
là góc ngoài ti đnh
C
ca tam giác
ABC
.
Các góc
,,A B C
ca tam giác
ABC
gi là các góc trong.
Tính cht: Mi góc ngoài ca mt tam giác bng tng hai góc trong không k vi nó.
.
Nhn xét: Góc ngoài ca tam giác lớn hơn mỗi góc trong không k vi nó.
;ACx A ACx B
.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dng 1. Tính s đo góc của mt tam giác
I. Phương pháp giải:
* Lập các đẳng thức thể hiện:
A
B
C
B
A
C
x
B
A
C
+ Tổng ba góc của tam giác bằng
180
.
+ Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
+ Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
* Sau đó tính số đo góc phải tìm.
II. Bài toán.
Bài 1. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Lời giải:
Hình 1:
Ta có:
120 35 180x+ + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 120 35x =
25x =
. Vậy
25x =
Hình 2:
Ta có:
70 60 180y + + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 70 60y =
50y =
. Vậy
50y =
Bài 2.
Cho tam giác
PQR
48 ; 62PQ= =
. Tính góc còn li ca tam giác?
Lời giải:
Xét
PQR
Ta có:
180R P Q+ + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
48 62 180R + + =
180 62 48R =
70R =
. Vậy
70R =
Bài 3.
Tính số đo
x
trong hình vẽ dưới đây
Lời giải:
Cách 1:
Ta có:
90 55 180x+ + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 90 55x =
35x =
. Vậy
35x =
Cách 2:
Ta có
55 90x+ =
(trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau)
Hình 1
x
35
°
120
°
Hình 2
60
°
y
70
°
x
55
°
90
°
90 55x =
35x =
. Vậy
35x =
Bài 4.
Tính số đo
x
trong hình vẽ dưới đây
Lời giải:
Ta có:
70 65x = +
(góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với)
135x =
. Vậy
135x =
Bài 5. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Lời giải:
Hình 1:
Ta có:
72 180xx+ + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
2 180 72x =
2 108x =
54x =
. Vậy
54x =
Hình 2:
Ta có:
180xxx+ + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
3 180x =
60x =
. Vậy
60x =
Hình 3:
Ta có:
180 105x =
(hai góc kề bù)
75x =
. Vậy
75x =
Ta có:
40 72 180y + + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 70 40y =
65y =
. Vậy
65y =
Bài 6. Tính s đo
,xy
trong hình v sau: Biết
22BAD =
90 ,ABD =
x
65
°
70
°
Hình 1
x
x
72
°
Hình 2
x
x
x
Hình 3
105
°
y
x
40
°
Hình 1 nh 2
Lời giải:
Hình 1
Xét
ABD
90 ,ABD =
90BAD ADB+ =
(tính cht tam giác vuông)
22 90ADB + =
90 22ADB =
68ADB =
Ta li có
180 112ADC ADB ADC+ = =
.
Trong
ADC
ta có
180ADC DAC ACD+ + =
.
112 2 180 34DAC ACD x x x= = + = =
.
Hình 2
Ta có
180EHF FHG+ =
(hai góc k bù).
80 180EHF + =
180 80EHF =
100EHF =
Xét
EHF
có:
180EHF FEH EFH+ + =
(định lý tng ba góc trong mt tam giác)
100 30 180FEH + + =
50FEH =
50x =
Ta li có
80y FGm+ =
(góc ngoài ca tam giác).
80 135y + =
135 80y =
55y =
Bài 7. Cho hình v. Chng minh rng:
BC CD
Lời giải:
Xét
ABC
90 ,BAC =
90ABC ACB+ =
(tính cht tam giác vuông)
50 90ACB+ =
90 50ACB =
40ACB =
Xét
DEC
90DEC =
.
x
x
A
B
C
D
m
y
x
135
°
80
°
30
°
E
F
H
G
40
°
50
°
C
A
E
B
D
90CDE DCE+ =
(tính cht tam giác vuông)
40 90DCE+ =
90 40DCE =
50DCE =
Li có
ACE ACB BCD DCE= + +
Mt khác
o
180ACE =
o
180 40 50
oo
BCD = + +
o
90BCD=
Hay
BC CD
Bài 8. Tính các góc ca
ABC
, biết:
18AB =
18BC =
Lời giải:
Xét
ABC
18 18B C B C = = +
.
( )
18 18 18A B A C = + =
36AC =
36AC = +
Li có:
180A B C+ + =
36 18 180C C C + + + + =
3 126C =
42C =
18 42B = +
60B =
78A =
Bài 9. Tính các góc ca tam giác
ABC
biết:
a)
3 4 5
A B C
==
. b)
26A B C==
.
Lời giải:
a)
3 4 5
A B C
==
.
Ta có
35
,
3 4 5 4 4
A B C
A B C B= = = =
.
35
180 180 60 45 , 75
44
A B C B B B B A C+ + = + + = = = =
.
b)
26A B C==
.
Ta có
2 6 6 , 3A B C A C B C= = = =
180 6 3 180 18 108 , 54A B C C C C C A B+ + = + + = = = =
.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
, tia phân giác
AD
ca góc
A
ct
BC
ti
D
. Tính góc
ADB
biết
0
40BC−=
.
Lời giải:
Ta có
0
180BAC B C+ + =
nh lý tng 3 góc ca mt tam giác)
0
180BAC B C =
AD
là tia phân giác ca góc
BAC
nên
( )
00
12
1 1 1 1
180 90
2 2 2 2
A A A B C B C= = = =
.
Ta li có
0
1
180A B ADB+ + =
nh lý tng 3 góc ca mt tam giác)
( )
0 0 0 0
1
1 1 1
180 180 90 90
2 2 2
ADB A B B C B B C

= = =


0 0 0
1
90 .40 70
2
= =
.
Bài 11. Cho
MNP
. Tính các góc ca tam giác biết
a)
3 2 4
M N P
==
.
b)
2 ; 36N M P M= =
.
Lời giải:
a) Áp dụng định lí tng 3 góc trong mt tam giác ta có:
180M N P+ + =
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta đưc:
180
20
3 2 4 3 2 4 9
M N P M N P+ +
= = = = =
++
20 60 ;
3
M
M= =
20 40 ;
2
N
N= =
20 80
4
P
P= =
.
b) Ta có
2 ; 36N M P M= =
2 ; 36N M P M= = +
Áp dụng định lí tng 3 góc trong mt tam giác ta có:
180M N P+ + =
2 36 180M M M + + + =
4 36 180M + =
4 144M =
36M =
2 2.36 72 ; 36 36 72N M P = = = = + =
Bài 12. Cho
DEG
biết
: : 1:3:5D E G =
.
a) Tính các góc ca tam giác
DEG
.
b) Tia phân giác ngoài ti
E
ct
DG
ti
A
. Tính
DAE
.
Lời giải:
a) T
: : 1:3:5D E G =
suy ra:
1 3 5
D E G
==
180D E G+ + =
( tng 3 góc trong mt tam giác)
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta đưc:
180
20
1 3 5 1 3 5 9
D E G D E G+ +
= = = = =
++
20 20
1
D
D= =
20 60
3
E
E= =
20 100
5
G
G= =
.
b)
Ta có
180MEG GED+ =
60 180MEG + =
120MEG =
12
120EE + =
(mà
EA
là phân giác ngoài ti
E
nên
12
EE=
)
1
2 120E =
12
60EE = =
Ta có
2
E A D=+
60 20
60 20
40
A
A
A
= +
=
=
Dạng 2. Các dạng bài toán chứng minh
I. Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất trong phần kiến thức cần nhớ.
Lưu ý thêm về các tính cht đã hc v quan h song song, vuông góc, tia phân giác góc...
II. Bài toán.
Bài 1. Cho
ABC
, 90BC
. K
BD
vuông góc vi
AC
(
D AC
). K
CE
vuông góc vi
AB
( )
E AB
. Gi
H
là giao đim ca
BD
CE
. Chng minh:
180
o
A DHE+=
.
Lời giải:
Trong
AEH
vuông ti
E
, ta có:
(hai góc ph nhau) (1)
Trong
ADH
vuông ti
D
, ta có:
22
90AH+ =
(hai góc ph nhau) (2)
Cng (1) vi (2) vế theo vế, ta có:
1 2 1 2
90 90A A H H+ + + = +
Suy ra
180A EHD+ =
Bài 2. Cho góc
xOy
, điểm
A
thuc tia
Ox
. K
AB
vuông góc vi
Ox
(
B Oy
), k
BC
vuông
góc vi
Oy
(
C Ox
), k
CD
vuông góc vi
Ox
(
D Oy
). Chng minh:
ABO ACB=
ABO CDO=
.
Lời giải:
+ Ta có:
ABO ACB=
(cùng ph vi
ABC
)
+ Ta có:
BA Ox
DC Ox
(gt)
Suy ra
//AB CD
Suy ra
ABO CDO=
(đồng v)
Bài 3. Cho
ΔABC
vuông ti
A
. V
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. V
Ax
là tia đi ca tia
AC
.
Chng minh:
1.
BAH C=
2.
xAH
B
bù nhau
Lời giải:
2
1
2
1
H
D
E
B
C
A
y
x
C
D
B
O
A
1. Xét
ΔABH
, ta có
o
90 .BAH ABH+=
Xét
ΔABC
, ta có
o
90 .BCA ABC+=
ABH ABC=
nên
BAH BCA=
.
2. Tương tự câu a, ta có
xAH
kề bù với
HAC
nên
xAH
bù với
ABH
Bài 4. Cho tam giác
MNP
,
E
là mt đim trên
MN
. Chng minh:
NEP NMP
Lời giải:
Ta có
NEP
là góc ngoài tam giác
PEM
.
T đó suy ra
NEP
>
NMP
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
B
. Chng minh rng các
A
C
nhn.
Lời giải:
Cách 1. Do
B
tù nên ta có góc ngoài ca đnh
B
là góc nhn, suy ra các
A
,
C
nhn.
Cách 2. Do
180A B C + + =
1 990 80 0B A C = +
nên
A
C
đều các góc
nhn.
Bài 6. Cho
ABC
vuông ti
A
, điểm
E
nm trong tam giác đó. Chng minh
BEC
là góc tù.
Lời giải:
Gi
K
là giao đim ca
BE
AC
H
x
C
A
B
N
P
M
E
K
A
C
E
B
Xét
ABK
ta có:
( )
1BKC BAC ABK=+
Xét
KEC
ta có:
( )
2BEC BKC KCE=+
T
( ) ( )
1 ; 2
suy ra:
BEC BKC KCE BAC ABK KCE= + = + +
90BEC BAC =
BEC
là góc tù.
Bài 7. Cho tam giác
MNP
NP
.V phân giác
MK
.
a) Chng minh
MKP MKN N P =
b) Đường thng chứa tia phân giác góc ngoài đỉnh
M
ca tam giác
MNP
, cắt đưng thng
NP
ti
E
. Chng minh rng:
2
NP
MEP
=
Lời giải:
a) S dng tính cht góc ngoài.
Ta đưc:
.
22
MM
MKN P MKP N= + = +
MKP MKN N P =
b) Ta có
2
NMx
MEP MEx MPE P= =
NMx N P=+
. T đó suy
2
NP
MEP
=
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
d
là đường thng vuông góc vi
BC
ti
C
. Tia phân
giác ca góc
B
ct
AC
D
và ct d
E
.
Chng minh rng
EDC DEC=
Lời giải:
Ta có:
9 ; 9
2
0 0
2
BB
CEB EDC ADB= = =
Suy ra
EDC DEC=
.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Kẻ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
. Các tia phân giác của
B
HAC
cắt nhau tại
I
. Chứng minh rằng
0
90AIB =
.
Li gii
Ta có
BI
,
AI
lần lượt là tia phân giác ca
B
HAC
Nên
12
1
2
B B ABC==
12
1
2
A A HAC==
ABC HAC=
(cùng ph vi
C
) nên
21
BA=
Xét tam giác
AIB
có:
2
180AIB IAB B+ + =
nh lý tng 3 góc ca mt tam giác)
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 1
180 180 180AIB IAB B A HAB B A A HAB = + = + + = + +
( )
0
180 180 180 90 90HAC HAB BAC= + = = =
.
Bài 10. Chứng minh rằng: Tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng
360
.
Li gii
d
E
D
A
C
B
Giả sử : Xét
ΔABC
, cần chứng minh
+ 360BAx CBy ACz+ =
Ta có:
180BAx BAC=
180CBy ABC=
180ACz BCA=
Cộng vế theo vế ta có
( )
3.180BAx CBy ACz BAC ABC BCA+ + = + +
180BAC ABC BCA+ + =
3.180 180 360BAx CBy ACz + + = =
Cách khác: Da vào tính cht góc ngoài tam giác, tính s đo từng góc ngoài
ΔABC
thc hin
tương tự.
Bài 11. Tam giác ABC
BC
. Tia phân giác
BAC
ct BC ti D.
a) Chng minh
ADC ADB B C =
.
b) Đường thng cha tia phân giác góc ngoài đỉnh A ca tam giác ABC cắt đường thng
BC ti E. Chng minh rng
2
BC
AEB
=
.
Li gii
a)
ABD
1
180A ABC ADB+ + =
;
ACD
2
180A C ADC+ + =
;
12
AA=
nên
C ADC B ADB ADC ADB B C+ = + =
.
b)
ABC
BAx ABC C=+
(góc ngoài tam giác)
34
1
22
BC
A A BAx
+
= = =
ACE
có:
4
A E C=+
(góc ngoài)
4
2
BC
E A C AEB C
+
= =
hay
2
BC
AEB
=
.
y
x
z
C
A
B
2
1
4
3
2
1
B
C
A
E
D
Bài 12. Cho tam giác ABC, O là đim nm trong tam giác.
a) Chng minh rng
BOC A ABO ACO= + +
.
b) Biết
90
2
A
ABO ACO+ =
và tia BO là tia phân giác ca góc B. Chng minh rng tia
CO là tia phân giác ca góc C.
Li gii
a)
ABO
11
O A ABO=+
(góc ngoài tam giác).
ACO
22
O A ACO=+
(góc ngoài tam giác).
1 2 1 2
O O A A ABO ACO + = + + +
Hay
BOC A ABO ACO= + +
.
b) T
90
2
BAC
ABO ACO+ =
2 2 2 2
180
22
A ABC ACB
B C B C
+
+ = + =
22
22
ABC ACB
BC + = +
BO là tia phân giác ca
ABC
nên
1
2
ABC
B =
suy ra
2
2
ACB
C =
Hay CO là tia phân giác ca góc
ACB
.
Phn III. BÀI TP T LUYN
Dạng 1.
Bài 1. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
x
2
1
2
1
2
1
2
1
O
A
B
C
Hình 1
35
°
125
°
x
Hình 2
65
°
55
°
y
Bài 2. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Bài 3. Cho
MNP
. Tính các góc ca tam giác biết
a)
5 3 ;7 4 15M N M N= =
.
b)
;2 3M N P M N+ = =
Bài 4. Cho tam giác
ABC
có góc ngoài ti đnh
C
có s đo bằng
120
23AB=
.
a) Tính các góc
,,A B C
.
b) Hai tia phân giác ca góc
A
B
ct nhau ti
I
. Tính góc
BIA
.
Dạng 2.
Bài 1. Cho hình v dưới đây. Chng minh
//CFA E
biết rng:
120 ; 140 ; 100 .BAF ABD BDE= = =
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng:
A HBC=
Bài 3. Cho tam giác
ABC
ˆ
90A=
. Gi
d
đường thẳng đi qua
C
vuông góc vi
BC
.
Tia phân giác ca góc
B
ct
AC
D
ct
d
E
. K
CH
vuông góc vi
DE
. Chng
minh rng
CH
là tia phân giác ca góc
DCE
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
ˆ
90B =
, gi
D
một điểm nm gia
A
C
. Lấy điểm
E
thuc
tia đi ca tia
BD
. Chng minh rng góc
AEC
là góc nhn.
ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1.
Bài 1. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Hình 1
x
40
°
y
60
°
Hình 2
y
x
40
°
70
°
40
°
B
A
D
C
C
E
A
F
B
D
H
A
K
C
B
Lời giải:
Xét H1:
Ta có:
125 35 180x+ + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 125 35x =
20x =
. Vậy
20x =
Xét H2:
Ta có:
55 65 180y + + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 55 65y =
60y =
. Vậy
60y =
Bài 2. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Lời giải:
Hình 1:
Ta có:
180 40x =
(hai góc kề bù)
140x =
.
Vậy
140x =
Ta có:
(góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó)
100y =
.
Vậy
100y =
Hình 2:
Ta có:
70 40x = +
(góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó)
110x =
.
Vậy
110x =
Ta có:
110 40 180y + + =
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
180 110 40y =
30y =
.
Vậy
30y =
Bài 3. Cho
MNP
. Tính các góc ca tam giác biết
a)
5 3 ;7 4 15M N M N= =
.
Hình 1
35
°
125
°
x
Hình 2
65
°
55
°
y
Hình 1
x
40
°
y
60
°
Hình 2
y
x
40
°
70
°
40
°
B
A
D
C
b)
;2 3M N P M N+ = =
Lời giải:
a)
74
53
3 5 21 20
M N M N
MN= = =
, áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta đưc:
7 4 7 4 15
15
21 20 21 20 1
M N M N−
= = = =
7
15 45
21
M
M= =
4
15 75
20
N
N= =
- Xét
MNP
, áp dụng định lý tng 3 góc trong một tam giác ta được :
180M N P+ + =
45 75 180P + + =
120 180P + =
60P =
b)
;2 3M N P M N+ = =
- Xét
MNP
, áp dụng định lý tng 3 góc trong một tam giác ta được:
180M N P+ + =
180PP + =
90P =
90MN + =
Ta có:
23
32
MN
MN= =
, áp dng tính cht ca dãy t s bằng nhau ta được:
90
18
3 2 3 2 5
M N M N+
= = = =
+
18 54
3
M
M= =
18 36
2
N
N= =
Bài 4. Cho tam giác
ABC
có góc ngoài ti đnh
C
có s đo bằng
120
23AB=
.
a) Tính các góc
,,A B C
.
b) Hai tia phân giác ca góc
A
B
ct nhau ti
I
. Tính góc
BIA
.
Li gii
a) Tính các góc
,,A B C
.
Ta có góc ngoài tại đỉnh
C
có s đo bằng
120
nên
120 60 60ACm ACB C= = =
.
Ta li có
3
23
2
A B A B= =
.
3
180 60 180 48 72
2
A B C B B B A+ + = + + = = =
.
b) Hai tia phân giác ca góc
A
B
ct nhau ti
I
. Tính góc
BIA
.
Do tia
Ax
là tia phân giác ca góc
A
1
36 36
2
BAx A BAI = = =
Do tia
By
là tia phân giác ca góc
B
1
24 24
2
ABx B ABI = = =
.
Ta li có
180 180 36 24 120ABI BAI AIB AIB+ + = = =
.
Dạng 2.
Bài 1. Cho hình v dưới. Chng minh
//CFA E
biết rng:
120 ; 140 ; 100 .BAF ABD BDE= = =
Li gii
Ta có:
ABD
là góc ngoài ca
60BCD BCD =
Hai góc trong cùng phía
;BCD FAC
có tng bng
180
//CFA E
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng:
A HBC=
Li gii
ACK
90AC+ =
;
BHC
90HBC C+ =
A BHC=
( cùng ph
C
)
x
y
m
I
B
A
C
C
E
A
F
B
D
H
A
K
C
B
Bài 3. Cho tam giác
ABC
ˆ
90A=
. Gi
d
đường thẳng đi qua
C
vuông góc vi
BC
.
Tia phân giác ca góc
B
ct
AC
D
ct
d
E
. K
CH
vuông góc vi
DE
. Chng minh
rng
CH
là tia phân giác ca góc
DCE
.
Li gii
Ta có:
11
90+ = BD
;
12
=DD
11
=BC
CMTT
22
=BC
1 2 1 2
= =B B C C
CH
là phân giác ca
DCE
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
90=B
, gi
D
là mt đim nm gia
A
C
. Lấy điểm
E
thuc
tia đi ca tia
BD
. Chng minh rng
AEC
là góc nhn.
Li gii
Chng minh
12
12
;E B E B
( tính cht góc ngoài ca tam giác)
90 = AEC ABC
.
PHIẾU BÀI TẬP.
Dng 1. Tính s đo c ca mt tam giác
Bài 1. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Bài 2.
D
2
1
1
1
2
1
H
E
C
B
A
2
1
2
1
C
A
B
D
E
Hình 1
x
35
°
120
°
Hình 2
60
°
y
70
°
Cho tam giác
PQR
48 , 62PQ= =
. Tính góc còn li ca tam giác?
Bài 3.
Tính số đo
x
trong hình vẽ dưới đây
Bài 4.
Tính số đo
x
trong hình vẽ dưới đây
Bài 5. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Bài 6. Tính s đo
,xy
trong hình v sau: Biết
22BAD =
Hình 1 nh 2
Bài 7. Cho hình v. Chng minh rng:
BC CD
Bài 8. Tính các góc ca
ABC
, biết:
18AB =
18BC =
Bài 9. Tính các góc ca tam giác
ABC
biết:
a)
3 4 5
A B C
==
. b)
26A B C==
.
x
55
°
90
°
x
65
°
70
°
Hình 1
x
x
72
°
Hình 2
x
x
x
Hình 3
105
°
y
x
40
°
x
x
A
B
C
D
m
y
x
135
°
80
°
30
°
E
F
H
G
40
°
50
°
C
A
E
B
D
Bài 10. Cho tam giác
ABC
, tia phân giác
AD
ca góc
A
ct
BC
ti
D
. Tính góc
ADB
biết
40BC =
.
Bài 11. Cho
MNP
. Tính các góc ca tam giác biết
a)
3 2 4
M N P
==
.
b)
2 ; 36N M P M= =
.
Bài 12. Cho
DEG
biết
: : 1:3:5D E G =
.
a) Tính các góc ca tam giác
DEG
.
b) Tia phân giác ngoài ti
E
ct
DG
ti
A
. Tính
DAE
.
Dạng 2. Các dạng bài toán chứng minh
Bài 1. Cho
ABC
, 90BC
. K
BD
vuông góc vi
AC
(
D AC
). K
CE
vuông góc vi
AB
( )
E AB
. Gi
H
là giao đim ca
BD
CE
. Chng minh:
A
180
o
A DHE+=
.
Bài 2. Cho góc
xOy
, điểm
A
thuc tia
Ox
. K
AB
vuông góc vi
Ox
(
B Oy
), k
BC
vuông
góc vi
Oy
(
C Ox
), k
CD
vuông góc vi
Ox
(
D Oy
). Chng minh:
ABO ACB=
ABO CDO=
Bài 3. Cho
ΔABC
vuông ti
A
. V
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
. V
Ax
là tia đi ca tia
AC
.
Chng minh:
1.
BAH C=
2.
xAH
B
bù nhau
Bài 4. Cho tam giác
MNP
,
E
là mt đim trên
MN
. Chng minh:
NEP NMP
Bài 5. Cho tam giác
ABC
B
. Chng minh rng các
A
C
nhn.
Bài 6. Cho
ABC
vuông ti
A
, điểm
E
nm trong tam giác đó. Chng minh
BEC
là góc tù.
Bài 7. Cho tam giác
MNP
NP
.V phân giác
MK
.
a) Chng minh
MKP MKN N P =
b) Đưng thng chứa tia phân giác góc ngoài đnh
M
ca tam giác
MNP
, cắt đưng thng
NP
ti
E
. Chng minh rng:
2
NP
MEP
=
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
d
đường thng vuông góc vi
BC
ti
C
. Tia
phân giác ca góc
B
ct
AC
D
và ct d
E
.
Chng minh rng
EDC DEC=
Bài 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Kẻ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
. Các tia phân giác của
B
HAC
cắt nhau tại
I
. Chứng minh rằng
0
90AIB =
.
Bài 10. Chứng minh rằng: Tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng
0
360
.
Bài 11. Tam giác ABC
BC
. Tia phân giác
BAC
ct BC ti D.
a) Chng minh
ADC ADB B C =
.
b) Đường thng cha tia phân giác góc ngoài đỉnh A ca tam giác ABC cắt đường thng
BC ti E. Chng minh rng
2
BC
AEB
=
.
Bài 12. Cho tam giác ABC, O là đim nm trong tam giác.
a) Chng minh rng
BOC A ABO ACO= + +
.
b) Biết
90
2
A
ABO ACO+ =
và tia BO là tia phân giác ca góc B. Chng minh rng tia
CO là tia phân giác ca góc C.
BÀI TP T LUYN
Dạng 1.
Bài 1. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Bài 2. Tính số đo
,xy
trong hình vẽ dưới đây
Bài 3. Cho
MNP
. Tính các góc ca tam giác biết
a)
5 3 ;7 4 15M N M N= =
.
b)
;2 3M N P M N+ = =
Bài 4. Cho tam giác
ABC
có góc ngoài ti đnh
C
có s đo bằng
120
23AB=
.
a) Tính các góc
,,A B C
.
b) Hai tia phân giác ca góc
A
B
ct nhau ti
I
. Tính góc
BIA
.
Dạng 2.
Bài 1. Cho hình v dưới đây. Chng minh
//CFA E
biết rng:
120 ; 140 ; 100 .BAF ABD BDE= = =
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng:
A HBC=
.
Hình 1
35
°
125
°
x
Hình 2
65
°
55
°
y
Hình 1
x
40
°
y
60
°
Hình 2
y
x
40
°
70
°
40
°
B
A
D
C
C
E
A
F
B
D
Bài 3. Cho tam giác
ABC
90A =
. Gi
d
đường thẳng đi qua
C
vuông góc vi
BC
.
Tia phân giác ca góc
B
ct
AC
D
ct
d
E
. K
CH
vuông góc vi
DE
. Chng minh
rng
CH
là tia phân giác ca góc
DCE
.
Bài 4. Cho tam giác
ABC
ˆ
90B =
, gi
D
một điểm nm gia
A
C
. Lấy điểm
E
thuc
tia đi ca tia
BD
. Chng minh rng góc
AEC
là góc nhn.
-HT-
H
A
K
C
B
| 1/22

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ 12. TỔNG CÁC GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Tổng ba góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 . A
BC A + B + C =180 . A C B
2. Áp dụng vào tam giác vuông
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. A
BC, A = 90  B + C = 90 B A C
3. Góc ngoài của tam giác
Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác đó.
Góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC . Các góc ,
A B, C của tam giác ABC gọi là các góc trong. A B C x
Tính chất: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
ACx = A + B .
Nhận xét: Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó.
ACx A; ACx B .
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Tính số đo góc của một tam giác
I. Phương pháp giải:
* Lập các đẳng thức thể hiện:
+ Tổng ba góc của tam giác bằng 180.
+ Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
+ Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
* Sau đó tính số đo góc phải tìm. II. Bài toán.
Bài 1. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây x 70° y 60° 120° 35° Hình 1 Hình 2 Lời giải: Hình 1:
Ta có: x +120 + 35 = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
x =180 −120 − 35  x = 25 . Vậy x = 25 Hình 2:
Ta có: y + 70 + 60 = 180(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
y =180− 70− 60  y = 50. Vậy y = 50 Bài 2. Cho tam giác P
QR P = 48 ; Q = 62 . Tính góc còn lại của tam giác? Lời giải: Xét PQR
Ta có: R + P + Q = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
R + 48 + 62 =180  R =180 − 62 − 48  R = 70 . Vậy R = 70 Bài 3.
Tính số đo x trong hình vẽ dưới đây 90° 55° x Lời giải: Cách 1:
Ta có: x + 90 + 55 =180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
x =180 − 90 − 55  x = 35. Vậy x = 35 Cách 2:
Ta có x + 55 = 90 (trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau)
x = 90 − 55  x = 35. Vậy x = 35 Bài 4.
Tính số đo x trong hình vẽ dưới đây 70° 65° x Lời giải:
Ta có: x = 70 + 65 (góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó)
x =135 . Vậy x =135
Bài 5. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây x 105° 72° x x x x 40° x y Hình 1 Hình 2 Hình 3 Lời giải: Hình 1:
Ta có: x + x + 72 = 180(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
 2x =180 − 72  2x =108  x = 54. Vậy x = 54 Hình 2:
Ta có: x + x + x = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
 3x =180  x = 60 . Vậy x = 60 Hình 3:
Ta có: x = 180 −105 (hai góc kề bù)
x = 75 . Vậy x = 75
Ta có: y + 40 + 72 = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
y =180− 70− 40  y = 65. Vậy y = 65
Bài 6. Tính số đo x , y trong hình vẽ sau: Biết BAD = 22 và ABD = 90 ,  A F x y 30° x 80° 135° x E H B C D G m Hình 1 Hình 2 Lời giải: Hình 1
Xét ABD ABD = 90 , 
BAD + ADB = 90 (tính chất tam giác vuông)
22 + ADB = 90  ADB = 90 − 22  ADB = 68
Ta lại có ADC + ADB = 180  ADC = 112 . Trong A
DC ta có ADC + DAC + ACD = 180 .
DAC = ACD = x  112 + 2x = 180  x = 34. Hình 2
Ta có EHF + FHG = 180 (hai góc kề bù).
EHF + 80 = 180  EHF = 180 − 80  EHF = 100 Xét EHF có:
EHF + FEH + EFH = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
100 + FEH + 30 = 180  FEH = 50  x = 50
Ta lại có y + 80 = FGm (góc ngoài của tam giác). y + 80 = 135
y = 135 − 80  y = 55
Bài 7. Cho hình vẽ. Chứng minh rằng: BC CD D B 50° 40° A C E Lời giải: Xét ABC  có BAC = 90 , 
ABC + ACB = 90 (tính chất tam giác vuông)
50 + ACB = 90  ACB = 90 − 50  ACB = 40 Xét D
EC DEC = 90 .
CDE + DCE = 90 (tính chất tam giác vuông)
40 + DCE = 90  DCE = 90 − 40  DCE = 50
Lại có ACE = ACB + BCD + DCE Mặt khác o ACE =180 o
 180 = 40o + 50o + BCD o  BCD = 90 Hay BC CD
Bài 8. Tính các góc của ABC
, biết: A B = 18 và B C = 18 Lời giải: Xét ABC
B C = 18  B = 18 + C .
A B = 18  A − (18+C) =18  AC = 36  A = 36 + C
Lại có: A + B + C = 180  36 + C +18 + C + C = 180  3C = 126  C = 42
B = 18 + 42  B = 60  A = 78
Bài 9. Tính các góc của tam giác ABC biết: A B C a) = =
. b) A = 2B = 6C . 3 4 5 Lời giải: A B C a) = = . 3 4 5 A B C 3 5 Ta có
= =  A = B, C = B . 3 4 5 4 4 3 5
A + B + C = 180  B + B +
B = 180  B = 60  A = 45 ,  C = 75 . 4 4
b) A = 2B = 6C .
Ta có A = 2B = 6C A = 6C, B = 3C
A + B + C = 180  6C + 3C + C = 180  C = 18  A = 108 ,  B = 54 .
Bài 10. Cho tam giác ABC , tia phân giác AD của góc A cắt BC tại D . Tính góc ADB biết 0
B C = 40 . Lời giải: Ta có 0
BAC + B + C = 180 (định lý tổng 3 góc của một tam giác) 0
BAC =180 − B C
AD là tia phân giác của góc BAC nên 1 1 A = A = A = ( 1 1 0
180 − B C ) 0
= 90 − B C . 1 2 2 2 2 2 Ta lại có 0
A + B + ADB = 180 (định lý tổng 3 góc của một tam giác) 1  1 1  1 0 0 0 0  1
ADB = 180 − A B = 180 − 90 −
B C B = 90 − B C 0 0 0 = − = . 1   ( )  90 .40 70 2 2  2 2
Bài 11. Cho M
NP . Tính các góc của tam giác biết M N P a) = = . 3 2 4
b) N = 2M ; P M = 36 . Lời giải:
a) Áp dụng định lí tổng 3 góc trong một tam giác ta có:
M + N + P = 180
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: M N P M + N + P 180 = = = = = 20 3 2 4 3 + 2 + 4 9
M = 20  M = 60 ; 3
N = 20  N = 40 ; 2
P = 20  P = 80. 4
b) Ta có N = 2M ; P M = 36
N = 2M ; P = M + 36
Áp dụng định lí tổng 3 góc trong một tam giác ta có:
M + N + P = 180
M + 2M + M + 36 =180  4M + 36 =180  4M =144  M = 36
N = 2M = 2.36 = 72 ;
P = 36 + 36 = 72
Bài 12. Cho D
EG biết D : E : G = 1: 3: 5 .
a) Tính các góc của tam giác DEG .
b) Tia phân giác ngoài tại E cắt DG tại A . Tính DAE . Lời giải:
a) Từ D : E : G = 1: 3 : 5 suy ra: D E G =
= mà D + E + G =180( tổng 3 góc trong một tam giác) 1 3 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: D E G D + E + G 180 = = = = = 20 1 3 5 1+ 3 + 5 9
D = 20  D = 20 1
E = 20  E = 60 3
G = 20  G =100. 5 b)
Ta có MEG + GED = 180
MEG + 60 =180  MEG =120
E + E =120(mà E = E ) 1 2
EA là phân giác ngoài tại E nên 1 2  2E =120 1
E = E = 60 1 2
Ta có E = A + D 2 60 = A + 20 A = 60 − 20 A = 40
Dạng 2. Các dạng bài toán chứng minh I. Phương pháp giải:
Sử dụng các tính chất trong phần kiến thức cần nhớ.
Lưu ý thêm về các tính chất đã học về quan hệ song song, vuông góc, tia phân giác góc... II. Bài toán. Bài 1. Cho ABC
B, C  90 . Kẻ BD vuông góc với AC ( DAC ). Kẻ CE vuông góc với
AB ( E AB) . Gọi H là giao điểm của BD CE . Chứng minh: + =180o A DHE . Lời giải: A 2 1 D 2 E 1 H B C Trong AEH
vuông tại E , ta có: A + H = 90 (hai góc phụ nhau) (1) 1 1
Trong ADH vuông tại D , ta có: A + H = 90 (hai góc phụ nhau) (2) 2 2
Cộng (1) với (2) vế theo vế, ta có: A + A + H + H = 90 + 90 1 2 1 2
Suy ra A + EHD = 180
Bài 2. Cho góc xOy , điểm A thuộc tia Ox . Kẻ AB vuông góc với Ox ( B Oy ), kẻ BC vuông
góc với Oy ( C Ox ), kẻ CD vuông góc với Ox ( D Oy ). Chứng minh: ABO = ACB ABO = CDO . Lời giải: x C A O B y D
+ Ta có: ABO = ACB (cùng phụ với ABC ) BA Ox + Ta có:  (gt) DC Ox
Suy ra AB // CD
Suy ra ABO = CDO (đồng vị)
Bài 3. Cho ΔABC vuông tại A . Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Vẽ Ax là tia đối của tia AC . Chứng minh: 1. BAH = C
2. xAH B bù nhau Lời giải: B H x C A 1. Xét ΔABH , ta có o
BAH + ABH = 90 . Xét ΔABC , ta có o
BCA + ABC = 90 .
ABH = ABC nên BAH = BCA .
2. Tương tự câu a, ta có ABH = HAC
xAH kề bù với HAC nên xAH bù với ABH
Bài 4. Cho tam giác M
NP , E là một điểm trên MN . Chứng minh: NEP NMP Lời giải: M E N P
Ta có NEP là góc ngoài tam giác PEM  .
Từ đó suy ra NEP > NMP .
Bài 5. Cho tam giác ABC
B tù. Chứng minh rằng các A C nhọn. Lời giải:
Cách 1. Do B tù nên ta có góc ngoài của đỉnh B là góc nhọn, suy ra các A , C nhọn.
Cách 2. Do A + B + C = 180 mà B  90 = A + C  180 − 90 nên A C đều là các góc nhọn. Bài 6. Cho ABC
vuông tại A , điểm E nằm trong tam giác đó. Chứng minh BEC là góc tù. Lời giải: B E A C K
Gọi K là giao điểm của BE AC
Xét ABK ta có: BKC = BAC + ABK ( )1 Xét K
EC ta có: BEC = BKC + KCE (2) Từ ( )
1 ; (2) suy ra: BEC = BKC + KCE = BAC + ABK + KCE
BEC BAC = 90  BEC là góc tù.
Bài 7. Cho tam giác MNP N P .Vẽ phân giác MK .
a) Chứng minh MKP MKN = N P
b) Đường thẳng chứa tia phân giác góc ngoài đỉnh M của tam giác MNP , cắt đường thẳng N P
NP tại E . Chứng minh rằng: MEP = 2 Lời giải:
a) Sử dụng tính chất góc ngoài. Ta được: M M MKN = P + .MKP = N + 2 2
MKP MKN = N P b) Ta có NMx
MEP = MEx MPE = − P 2 N P
NMx = N + P . Từ đó suy MEP = 2
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi d là đường thẳng vuông góc với BC tại C . Tia phân
giác của góc B cắt AC D và cắt d ở E .
Chứng minh rằng EDC = DEC Lời giải: B d A C D E B B
Ta có: CEB = 90 − ; EDC = ADB = 90 − 2 2
Suy ra EDC = DEC .
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Các tia phân giác của
B HAC cắt nhau tại I . Chứng minh rằng 0 AIB = 90 . Lời giải
Ta có BI , AI lần lượt là tia phân giác của B HAC 1 1 Nên B = B =
ABC A = A = HAC 1 2 2 1 2 2
ABC = HAC (cùng phụ với C ) nên B = A 2 1
Xét tam giác AIB có:
AIB + IAB + B = 180 (định lý tổng 3 góc của một tam giác) 2
AIB =180 − (IAB + B =180− A + HAB + B =180− A + A + HAB 2 ) ( 2 2 ) ( 2 1 ) 0
=180 − (HAC + HAB) =180− BAC =180−90 = 90.
Bài 10. Chứng minh rằng: Tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 360 . Lời giải z C A B y x
Giả sử : Xét ΔABC , cần chứng minh BAx + CBy +ACz = 360
Ta có: BAx = 180 − BAC
CBy = 180 − ABC
ACz = 180 − BCA Cộng vế theo vế ta có
BAx + CBy + ACz = 3.180 − (BAC + ABC + BCA)
BAC + ABC + BCA = 180
BAx + CBy + ACz = 3.180 −180 = 360
Cách khác: Dựa vào tính chất góc ngoài tam giác, tính số đo từng góc ngoài ΔABC và thực hiện tương tự.
Bài 11. Tam giác ABCB C . Tia phân giác BAC cắt BC tại D.
a) Chứng minh ADC ADB = B C .
b) Đường thẳng chứa tia phân giác góc ngoài ở đỉnh A của tam giác ABC cắt đường thẳng B C
BC tại E. Chứng minh rằng AEB = . 2 Lời giải A 4 3 2 1 1 2 E C B D
a) ABD A + ABC + ADB = 180 ; 1 A
CD A + C + ADC = 180 ; 2
A = A nên C + ADC = B + ADB ADC ADB = B C . 1 2 b) ABC
BAx = ABC + C (góc ngoài tam giác) 1 B + C
A = A = BAx = 3 4 2 2 A
CE có: A = E + C (góc ngoài) 4 B + C −  B C
E = A C AEB = − C hay AEB = . 4 2 2
Bài 12. Cho tam giác ABC, O là điểm nằm trong tam giác.
a) Chứng minh rằng BOC = A + ABO + ACO . A
b) Biết ABO + ACO = 90 −
và tia BO là tia phân giác của góc B. Chứng minh rằng tia 2
CO là tia phân giác của góc C. Lời giải a) ABO
O = A + ABO (góc ngoài tam giác). 1 1 A
CO O = A + ACO (góc ngoài tam giác). 2 2
O + O = A + A + ABO + ACO Hay BOC = A + ABO + ACO . 1 2 1 2 A 1 2 O 1 2 2 2 1 1 B C x BAC
b) Từ ABO + ACO = 90 − 2 180 − A ABC + ACBB + C =  B + C = 2 2 2 2 2 2 ABC ACBB + C = + 2 2 2 2
BO là tia phân giác của ABC ABC nên B = 1 2 ACB suy ra C = 2 2
Hay CO là tia phân giác của góc ACB .
Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1.
Bài 1. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây y x 125° 35° 55° 65° Hình 1 Hình 2
Bài 2. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây A y 40° 40° 60° x 70° x 40° y B D C Hình 1 Hình 2
Bài 3. Cho M
NP . Tính các góc của tam giác biết
a) 5M = 3N;7M − 4N = 15 . b) M + N = ;
P 2M = 3N
Bài 4. Cho tam giác ABC có góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng 120 và 2A = 3B . a) Tính các góc , A B,C .
b) Hai tia phân giác của góc A B cắt nhau tại I . Tính góc BIA. Dạng 2.
Bài 1. Cho hình vẽ dưới đây. Chứng minh F
A // C E biết rằng: BAF = 120 ;  ABD = 140 ;  BDE = 100 .  A F B C D E
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng: A = HBC C H B A K
Bài 3. Cho tam giác ABC có ˆ
A = 90 . Gọi d là đường thẳng đi qua C và vuông góc với BC .
Tia phân giác của góc B cắt AC D và cắt d E . Kẻ CH vuông góc với DE . Chứng
minh rằng CH là tia phân giác của góc DCE .
Bài 4. Cho tam giác ABC có ˆ
B = 90 , gọi D là một điểm nằm giữa A C . Lấy điểm E thuộc
tia đối của tia BD . Chứng minh rằng góc AEC là góc nhọn.
ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1.
Bài 1. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây x y 125° 35° 55° 65° Hình 1 Hình 2 Lời giải: Xét H1:
Ta có: x +125 + 35 = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
x =180 −125 − 35  x = 20 . Vậy x = 20 Xét H2:
Ta có: y + 55 + 65 = 180 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)
y =180−55− 65  y = 60. Vậy y = 60
Bài 2. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây A y 40° 40° 60° 70° x x 40° y B D C Hình 1 Hình 2 Lời giải: Hình 1:
Ta có: x = 180 − 40 (hai góc kề bù)  x =140 . Vậy x =140
Ta có: y = 60 + 40 (góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó)  y =100 . Vậy y =100 Hình 2:
Ta có: x = 70 + 40 (góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó)  x =110 . Vậy x =110
Ta có: y +110 + 40 = 180(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
y =180−110− 40  y = 30. Vậy y = 30
Bài 3. Cho M
NP . Tính các góc của tam giác biết
a) 5M = 3N;7M − 4N = 15 . b) M + N = ;
P 2M = 3N Lời giải: M N 7M 4N a) 5M = 3N  =  =
, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: 3 5 21 20 7M 4N 7M − 4N 15 = = = =15 21 20 21− 20 1
7M =15  M = 45 21
4N =15  N = 75 20 - Xét M
NP , áp dụng định lý tổng 3 góc trong một tam giác ta được :
M + N + P = 180
 45 + 75 + P =180  120 + P =180 P = 60 b) M + N = ;
P 2M = 3N - Xét M
NP , áp dụng định lý tổng 3 góc trong một tam giác ta được:
M + N + P = 180
P + P =180  2P =180  P = 90
M + N = 90 M N
Ta có: 2M = 3N  =
, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: 3 2 M N M + N 90 = = = =18 3 2 3 + 2 5
M =18  M = 54 3
N =18  N = 36 2
Bài 4. Cho tam giác ABC có góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng 120 và 2A = 3B . a) Tính các góc , A B,C .
b) Hai tia phân giác của góc A B cắt nhau tại I . Tính góc BIA. Lời giải A y I B C m x a) Tính các góc , A B,C .
Ta có góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng 120 nên ACm = 120  ACB = 60  C = 60 . 3
Ta lại có 2A = 3B A = B . 2 3
A + B + C = 180 
B + B + 60 = 180  B = 48  A = 72 . 2
b) Hai tia phân giác của góc A B cắt nhau tại I . Tính góc BIA. 1
Do tia Ax là tia phân giác của góc A BAx =
A = 36  BAI = 36 2 1
Do tia By là tia phân giác của góc B ABx =
B = 24  ABI = 24 . 2
Ta lại có ABI + BAI + AIB = 180  AIB = 180 − 36 − 24 = 120 . Dạng 2.
Bài 1. Cho hình vẽ dưới. Chứng minh F
A // C E biết rằng: BAF = 120 ;  ABD = 140 ;  BDE = 100 .  A F B C D E Lời giải
Ta có: ABD là góc ngoài của B
CD BCD = 60
Hai góc trong cùng phía BC ;
D FAC có tổng bằng 180  F A // C E
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng: A = HBC C H B A K Lời giải A
CK A + C = 90 ; B
HC HBC + C = 90
A = BHC ( cùng phụ C )
Bài 3. Cho tam giác ABC có ˆ
A = 90 . Gọi d là đường thẳng đi qua C và vuông góc với BC .
Tia phân giác của góc B cắt AC D và cắt d E . Kẻ CH vuông góc với DE . Chứng minh
rằng CH là tia phân giác của góc DCE . Lời giải E A H 1 D 1 2 1 1 2 B C
Ta có: B + D = 90 ; C + D = 90 1 1 1 2
D = D B = C 1 2 1 1 CMTT  B = C 2 2
B = B C = C 1 2 1 2
CH là phân giác của DCE .
Bài 4. Cho tam giác ABC B = 90 , gọi D là một điểm nằm giữa A C . Lấy điểm E thuộc
tia đối của tia BD . Chứng minh rằng AEC là góc nhọn. E 1 2 B 1 2 A C D Lời giải
Chứng minh E B E  1;
B2 ( tính chất góc ngoài của tam giác) 1 2
AEC ABC = 90 . PHIẾU BÀI TẬP.
Dạng 1. Tính số đo góc của một tam giác
Bài 1. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây x 70° y 60° 120° 35° Hình 1 Hình 2 Bài 2. Cho tam giác P
QR P = 48 , Q = 62 . Tính góc còn lại của tam giác? Bài 3.
Tính số đo x trong hình vẽ dưới đây 90° 55° x Bài 4.
Tính số đo x trong hình vẽ dưới đây 70° 65° x
Bài 5. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây x 105° 72° x x x x x 40° y Hình 1 Hình 2 Hình 3
Bài 6. Tính số đo x , y trong hình vẽ sau: Biết BAD = 22 F A y x 30° x 80° 135° x E H B C G D m Hình 1 Hình 2
Bài 7. Cho hình vẽ. Chứng minh rằng: BC CD D B 50° 40° A C E
Bài 8. Tính các góc của ABC
, biết: A B = 18 và B C = 18
Bài 9. Tính các góc của tam giác ABC biết: A B C a) = =
. b) A = 2B = 6C . 3 4 5
Bài 10. Cho tam giác ABC , tia phân giác AD của góc A cắt BC tại D . Tính góc ADB biết
B C = 40 .
Bài 11. Cho M
NP . Tính các góc của tam giác biết M N P a) = = . 3 2 4
b) N = 2M ; P M = 36 .
Bài 12. Cho D
EG biết D : E : G = 1: 3: 5 .
a) Tính các góc của tam giác DEG .
b) Tia phân giác ngoài tại E cắt DG tại A . Tính DAE .
Dạng 2. Các dạng bài toán chứng minh Bài 1. Cho ABC
B, C  90 . Kẻ BD vuông góc với AC ( DAC ). Kẻ CE vuông góc với
AB ( E AB) . Gọi H là giao điểm của BD CE . Chứng minh: A và + =180o A DHE .
Bài 2. Cho góc xOy , điểm A thuộc tia Ox . Kẻ AB vuông góc với Ox ( B Oy ), kẻ BC vuông
góc với Oy ( C Ox ), kẻ CD vuông góc với Ox ( D Oy ). Chứng minh: ABO = ACB ABO = CDO
Bài 3. Cho ΔABC vuông tại A . Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Vẽ Ax là tia đối của tia AC . Chứng minh: 1. BAH = C
2. xAH B bù nhau
Bài 4. Cho tam giác M
NP , E là một điểm trên MN . Chứng minh: NEP NMP
Bài 5. Cho tam giác ABC
B tù. Chứng minh rằng các A C nhọn. Bài 6. Cho ABC
vuông tại A , điểm E nằm trong tam giác đó. Chứng minh BEC là góc tù.
Bài 7. Cho tam giác MNP N P .Vẽ phân giác MK .
a) Chứng minh MKP MKN = N P
b) Đường thẳng chứa tia phân giác góc ngoài đỉnh M của tam giác MNP , cắt đường thẳng N P
NP tại E . Chứng minh rằng: MEP = 2
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi d là đường thẳng vuông góc với BC tại C . Tia
phân giác của góc B cắt AC D và cắt d ở E .
Chứng minh rằng EDC = DEC
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Các tia phân giác của
B HAC cắt nhau tại I . Chứng minh rằng 0 AIB = 90 .
Bài 10. Chứng minh rằng: Tổng ba góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 0 360 .
Bài 11. Tam giác ABCB C . Tia phân giác BAC cắt BC tại D.
a) Chứng minh ADC ADB = B C .
b) Đường thẳng chứa tia phân giác góc ngoài ở đỉnh A của tam giác ABC cắt đường thẳng B C
BC tại E. Chứng minh rằng AEB = . 2
Bài 12. Cho tam giác ABC, O là điểm nằm trong tam giác.
a) Chứng minh rằng BOC = A + ABO + ACO . A
b) Biết ABO + ACO = 90 −
và tia BO là tia phân giác của góc B. Chứng minh rằng tia 2
CO là tia phân giác của góc C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1.
Bài 1. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây y x 125° 35° 55° 65° Hình 1 Hình 2
Bài 2. Tính số đo x, y trong hình vẽ dưới đây A y 40° 40° 60° x 70° x 40° y B D C Hình 1 Hình 2
Bài 3. Cho M
NP . Tính các góc của tam giác biết
a) 5M = 3N;7M − 4N = 15 . b) M + N = ;
P 2M = 3N
Bài 4. Cho tam giác ABC có góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng 120 và 2A = 3B . a) Tính các góc , A B,C .
b) Hai tia phân giác của góc A B cắt nhau tại I . Tính góc BIA. Dạng 2.
Bài 1. Cho hình vẽ dưới đây. Chứng minh F
A // C E biết rằng: BAF = 120 ;  ABD = 140 ;  BDE = 100 .  A F B C D E
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng: A = HBC . C H B A K
Bài 3. Cho tam giác ABC A = 90 . Gọi d là đường thẳng đi qua C và vuông góc với BC .
Tia phân giác của góc B cắt AC D và cắt d E . Kẻ CH vuông góc với DE . Chứng minh
rằng CH là tia phân giác của góc DCE .
Bài 4. Cho tam giác ABC có ˆ
B = 90 , gọi D là một điểm nằm giữa A C . Lấy điểm E thuộc
tia đối của tia BD . Chứng minh rằng góc AEC là góc nhọn. -HẾT-