Chuyên đề trắc nghiệm bất phương trình logarit

Tài liệu gồm 23 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bất phương trình logarit, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2.

CH ĐỀ 7: BT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1) Bất phương trình logarit cơ bản
Xét bất phương trình
a
log x b(a ,a )>>≠01
Nếu
a
> 1
thì
b
a
log x b x a>⇔>
Nếu
a<<
01
thì
b
a
log x b x a>⇔<<0
2) Các dạng toán và phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp
Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ s
Xét bất phương trình
aa
log f (x) log g(x)>
(a ,a )>≠01
Nếu
a >
1
thì
aa
log f(x) log g(x) f(x) g(x)> ⇔>
(cùng chiều khi a > 1)
Nếu
a<<01
thì
aa
log f(x) log g(x) f(x) g(x)> ⇔<
(ngưc chiều khi
a<<01
)
Nếu a cha ẩn thì
(hoặc chia 2 trường hợp của cơ số)
Ví d 1: Gii các bất phương trình sau:
a)
log ( x) log (x ) <+ +
5
5
12 1 1
b)
log ( log x)−<
29
12 1
Li gii
a)
log ( x) log (x )
<+ +
5
5
12 1 1
(1)
Điều kiện:
x
x
x
x
x
−>
<
⇔− < <

+>
>−
1
12 0
1
1
2
10
2
1
Khi đó (1)
log ( x) log log (x ) log ( x) log (x )

−< + + −< +

2
555 55
12 52 1 12 5 1
x
x (x x ) x x
x
−+
>
⇔− < + + + >
−−
<
22
6 2 14
5
1 2 5 2 1 5 12 4 0
6 2 14
5
Kết hp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là
x
−+
<<
6 2 14 1
52
b)
log ( log x)−<
29
12 1
(2)
Điều kiện
xx
x
x
log x log x
x
>>
>

→<<

> −>
<

93
00
0
03
12 0 1 0
3
(2)
log x log x log x x⇔− < ⇔− < > >
9 33
1
12 2 1 2 1
3
Kết hp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình
x<<
1
3
3
Ví d 2: Gii các bất phương trình sau:
a)
x
x
log log ( )

−≤

2
46 1
b)
x
x
log
x

>


21
1
1
Li gii
a) Điều kiện:
x
x log−> >
4
4 60 6
Vi
x log>
4
6
ta có:
x x xx
x
log log ( ) log ( ) x

≤⇔ < ⇔< <

22
46 1 0 46 1462
xx
x
x
x log
x log
x log
<
−<
−< <
⇔⇔

>
>
>
2
4
4
3
4 2 60
22 3
7
7
47
Vậy nghiệm của BPT là:
log x log<<
42
73
b) ĐK:
xx
x
x
x
≠> >

⇔⇔
> <<
−
10 1
21 1
00
12
TH1: Với x > 1: BPT
x
x x xx x x x
x
−+
> −> +< < <
22
21 3 5 3 5
2 1 3 10
1 22
Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là
x
+
<<
35
1
2
TH2: Với
x<<
1
0
2
: BTP
x
x x xx x x x
x
−+
< −> +< < <
22
21 3 5 3 5
2 1 3 10
1 22
Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là
x
<<
35 1
22
Vậy nghiệm của BPT là :
x ;;

−+
∈∪



3 51 3 5
1
22 2
Ví d 3: Gii các bất phương trình sau:
a)
5
x x2
55
log (4 144) 4log 2 1 log (2 1)
+ <+ +
b)
x
x
log log ( )

−≤

3
9 72 1
Li gii
a)
5
x x2
55
log (4 144) 4log 2 1 log (2 1)
+ <+ +
(1).
x
xx x
( ) log ( ) log log log ( ) log log ( . )
−−

+
+ < + +⇔ < +


5
42 2
5 55 5 5
4 144
1 4 144 2 5 2 1 5 2 5
16
x
x xx x
.. x
+
< +⇔ + < < < < <
2
4 144
5 2 5 4 20 2 64 0 4 2 16 2 4
16
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
x<<24
.
b)
x
x
log log ( )

−≤

3
9 72 1
(3)
Điều kiện:
x
x
x
x ,x
x ,x
x log
log ( )
>≠
>≠
> ⇔> >

−>
−>
9
3
01
01
9 72 0 73 1
9 72 1
9 72 0
, (*)
Với điều kiện (*) thì (3)
x xx
3
log (9 72) x 9 72 3 ≤⇔
x
xx x
x
,x
≥−
⇔−
38
9 3 72 0 8 3 9
39
T đó ta được
x 2
.
Kết hp với điều kiện (*) ta được nghiệm của bất phương trình là
log x<≤
9
73 2
Nhn xét: Trong ví d trên, mc s cha n x nhưng do điều kiện ta xác định được ngay biểu thc
vế trái đồng biến nên bài toán không phải chia 2 trường hợp.
Ví d 4: S nghiệm nguyên của bất phương trình
log (x x )+ ≥−
2
1
2
28 4
là:
A. 4 B. 5 C. 10 D. 11
Li gii
Ta có: BPT
x
xx
x
x
x
x
x
xx
x
xx
>
+ −>
>
<−
<−
⇔⇔
<−


<≤
+ −≤ =


−≤
+−≤

2
4
2
2
2
2 80
2
64
4
4
1
24
2 8 16
64
2 24 0
2
Kết hp
x ∈⇒
BPT có 4 nghiệm nguyên. Chn A.
Ví d 5: S nghiệm nguyên của bất phương trình
log ( x) log (x ) <+ +
5
5
12 1 1
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
Điều kiện
x−< <
1
1
2
.
Ta có: BPT
x
( x) x
log ( x) log (x ) log
(x ) (x )
x
>−
−−
+ <⇔ <⇔ <
++
<−
2
55 5
22
2
12 12
12 1 1 1 5
5
11
2
Kết hp
x
x
< <−
2
2
5
BPT có 1 nghiệm ngun. Chn A.
Ví d 6: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log (x x)+≤
2
2
32
A.
T = 7
B.
T = 6
C.
T = 3
D.
T = 4
Li gii
Ta có:
2
2
2
2
x0
x 3x 0 0 x 1
log (x 3x) 2
x3
4x 3
x 3x 4
4x1
>
+ > <≤

+ ≤⇔
<−

<−
+≤
−≤
Vậy nghiệm của BPT là:
[
)
(
]
x; ;∈− 4 3 01
Kết hp
{ }
x x ;T⇒= =41 3
. Chn C.
Ví d 7: S nghiệm nguyên của bất phương trình
log (x x )+<
2
5
11 43 2
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Li gii
Ta có:
xx
log(xx) xx x
xx
+>
−+< −+<<<
+<
2
22
5
2
11 43 0
11 43 2 11 18 0 2 9
11 43 25
Vậy nghiệm của BPT là:
x
<<29
Kết hp
{ }
x x ;;;;;⇒= 345678
BPT có 6 nghiệm nguyên. Chn A.
Ví d 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log (x x ) + >−
2
1
2
46 2
A.
T = 7
B.
T = 6
C.
T = 5
D.
T = 3
Li gii
Điều kiện
xx x +>
2
4 60
Ta có:
log(xx) xx xx x

+ > +< = +< < <+


2
22 2
1
2
1
46 2 46 4 42022 2 2
2
Kết hp
{ }
x x ;; T
⇒= =
123 6
. Chọn B.
Ví d 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
xx
log log (x )
(x )
++
<− +
+
2
12
2
69
1
21
A.
T =
7
B.
T = 6
C.
T = 5
D.
T = 3
Li gii
Ta có:
xx xx
log log (x ) log log (x )
(x ) (x )
++ ++
<− + ⇔− <− +
++
22
1 22 2
2
69 69
11
21 21
x
x
xx
log log (x )
xx
x
(x )
(x ) (x )
(x )
+>
>−
++
> +⇔
++

>+
+
+> +
+
2
2
22
22
10
1
69
1
69
1
21
321
21
2
x1
1x122
x 2x 7 0
>−
⇔− < < +
−<
Kết hp
{ }
x x ;;; T⇒= =012 3 6
. Chọn B.
Ví d 10: Biết
x
=
9
4
là một nghiệm của bất phương trình
aa
log (x x ) log ( x x )−− > + +
22
2 23
(*).
Khi đó tập nghiệm ca bất phương trình (*) là:
A.
T;

=


5
1
2
B.
T;

= +∞


5
2
C.
( )
T;= −∞ 1
D.
T;

=


5
2
2
Li gii
x
=
9
4
là một nghiệm của bất phương trình nên
aa
log log .


−− > + +





22
99 9 9
2 23
44 4 4
aa a
log log log a > <⇔<<
13 201 201
00 1
16 16 13
Khi đó, bất phương trình đã cho
x
xx
x
xx x x
xx
>
−>
<
⇔⇔

<− + +
−<
2
22
2
2
20
12
2 23
2 3 50
x
x
x
x
>
<−
⇔<<
−< <
2
5
1
2
2
5
1
2
. Chọn D.
Ví d 11:
Tập nghiệm của bất phương trình
.x
log ( x x )+>
2
3
5 18 16 2
là:
A.
S (;) (; )= +∞01 8
B.
S ; (; )

= +∞



3
18
2
C.
S ; (; )

= +∞



3
18
3
D.
S (; )= +∞
8
Li gii
ĐK:
2
1
x 0, x
1
x2
3
x 0, x
3
81
x2
0 x ,x
5x 18x 16 0 5
3
8
x
5
>≠
>
>≠

⇔⇔
>

<<

+>

<
BPT
( )
( )
2 2 22
3x 3x
log (5x 18x 16) log 3x 3x 1 5x 18x 16 3x 0−+> −+ >
( )
(
)
2
x8
3x 1 2x 18x 16 0
1
x1
3
>
+ >⇔
<<
Kết hợp ĐK: Vậy tập nghiệm của BPT là:
( )
3
S ;1 8;
3

= +∞



. Chn C.
Ví d 12: S nghiệm nguyên của bất phường trình
( ) ( )
22
12
log 3x 5 log 6x 2
−−
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
Điều kiện:
x2
1 3x 5 0
5
16x20
x
3
−>
⇔⇔

−>
>
. Khi đó:
2
log (6x 2) 0−>
Ta có: BPT
2
2 2 22
22 2
log (6x 2) 2log (3x 5) log (6x 2) log (3x 5)
00
log (3x 5)log (6x 2) log (3x 5)
−− −−
≥⇔
−−
(1)
TH1:
2
log (3x 5) 0 x 2
>⇔>
ta có:
(1)
22
22
log (6x 2) log (3x 5) 6x 2 (3x 5) 1 x 3 −⇔ −⇔
Kết hp với điều kiện trong trưng hợp này BPT có nghiệm
2x3<≤
TH2:
2
5
log (3x 5) 0 x 2
3
<⇔<<
(1)
22
22
x3
log (6x 2) log (3x 5) 6x 2 (3x 5)
x1
−⇔−⇔
Kết hp với điều kiện trong trưng hợp này BPT vô nghiệm
Vậy nghiệm của BPT là:
x (2;3]∈⇒
BPT có 1 nghiệm nguyên. Chn A.
Dạng 2. Phương pháp đặt n ph
Ta s làm tương t như các dng đt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm
số.
Ví d 1: Gii các bất phương trình sau:
a)
5x
2log x log 125 1−<
b)
2
12
2
log x 6log x 8 0 +≤
Li gii
a) ĐK:
x 0; x 1>≠
BPT
2
55
5
55
2log x log x 3
3
2log x 1 0
log x log x
−−
<⇔ <
Đặt
5
2
5
5
1
log x 1
t1
x
2t t 3
5
t log x 0
3
3
t
0t
0 log x
1 x 55
2
2
<−
<−
<
−−
= <⇔
<<
<<
<<
Vy tập nghiệm của BPT là:
( )
1
S 0; 1; 5 5
5

=


b) ĐK:
x0
>
. Khi đó
2
22 2
log x 6log x 8 0 2 log x 4 4 x 16
+≤⇔≤ ≤⇔≤
Vy tập nghiệm của BPT là:
[ ]
S 4;16=
Ví d 2: Gii các bất phương trình sau:
a)
7
7
1
log x log x 2
2
−>
b)
x2
2x
1
log 2.(2 log x)
log 2
+>
Li gii
a) ĐK:
x0>
. Khi đó: BPT
7 77
7
11
log x log x 2 log x log x 2
22
>⇔ >
4
77
1
log x 2 log x 4 0 x 7
2
> <− < <
Vy tập nghiệm của BPT là:
4
0x7
<<
b) ĐK:
x0
x1
1
x
2
>
. Khi đó: BPT
( ) ( )
x 22 2
log 2. 2 log x log 2x 1 log x +> =+
Đặt
2
t log x=
ta có:
(
)
( )
2
0t 2
2 t t1 t
1 t2
.2 t 1 t 0 0
t tt
t2
<<
+− +
−+
+ >+ >⇔ >⇔
<−
Vi
0t 2<<
2
2
0 log x 2 1 x 2 < < ⇔< <
Vi
t2<−
2
2
log x 2 0 x 2
<− < <
Vy tập nghiệm của BPT là:
( )
( )
22
x 0;2 1;2
∈∪
Ví d 3: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2x
log x 2log 4 3 0+ −<
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Li gii
ĐK:
x 0, x 1>≠
BPT
2
2
22
2
2
22
log x 0
x1
log x 3log x 4
4
log x 3 0 0
1logx3 2x8
log x log x
<
<
−+
+ <⇔ <⇔
< < <<
Vy tập nghiệm của BPT là:
( ) ( )
S 0;1 2;8=
Kết hp
x
BPT có 5 nghiệm ngun. Chn A.
d 4:
Gi S tp hợp số nguyên x thuộc khong
( )
0;10
tha mãn bất phương trình
2
2 23
log x 7log 3.log x 6 0 +≥
. Tổng các phần tử tp hợp S là:
A. T=3 B. T=33 C. T=44 D. T=54
Li gii
ĐK:
x0>
. BPT
2
2
22
2
log x 6
x 64
log x 7log x 6 0
log x 1 0 x 2
+≥
<≤
Kết hp
{ }
x
x 1; 2 T 3
x 10
⇒= =
<
. Chn A.
Ví d 5: Gi S là tp hợp số ngun x thỏa mãn
( )
2
33
log x 2log 3x 1 0 −≤
. Tổng các phần tử của tp hp
S là:
A. T=351 B. T=27 C. T=378 D. T=26
Li gii
Điều kiện:
x0>
. BPT
( )
2
33
log x 2 log x 1 1 0 + −≤
2
33 3
1
log x 2log x 3 0 1 log x 3 x 27
3
⇔−
Kết hp
x
{ }
28.27
x 1;2;3;4...27 T 1 2 ... 27 378
2
= =++ + = =
(cấp số cộng có
1
u1
d1
=
=
)
Chn C.
Ví d 6: S nghiệm nguyên của bt phương trình
( )
( )
22
93
log 3x 4x 2 1 log 3x 4x 2+++> ++
là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Li gii
Ta có BPT
( )
( )
22
33
1
log 3x 4x 2 1 log 3x 4x 2
2
+++> ++
Đặt
( )
( )
2
3
1
t log 3x 4x 2 t 0
2
= ++
ta có:
22
1
t 1 2t 2t t 1 0 t 1
2
+> −−< <<
Do đó
( )
22
2
3
22
3x 4x 2 1 3x 4x 1 0
0 log 3x 4x 2 2
3x 4x 2 9 3x 4x 7 0

++ ++

+ + <⇔

++< +−<


1
x
1
x1
3
3
x1
7
x1
7
3
x1
3
≥−
−≤<
⇔⇔
≤−
−<≤
−<<
Vậy nghiệm của BPT là
17
x ;1 ; 1
33

∈−



Kết hp
x
{ }
x 0;1; 2; 1 = −−
BPT có 4 nghiệm nguyên. Chn C.
Ví d 7: S nghiệm nguyên của bt
( ) ( )
2
44
log x 1 3 2log x 1 4 0 + −≤
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số
Li gi
Điều kiện:
( )
4
x10
x2
log x 1 0
−>
⇔≥
−≥
BPT
( ) ( )
44
2log x 1 3 2log x 1 4 0 + −≤
. Đặt
( ) ( )
4
t 2log x 1 , t 0= −≥
ta có:
( )
2
4
1
t 3t40 4t1 0t1 0logx1 2x3
2
+ ≤⇒ ≤⇒
Kết hp
x
{ }
x 2;3⇒=
BPT có 2 nghiệm nguyên. Chn A.
Ví d 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2
log x 3
2
log x 3
+
>
+
là:
A.
(
)
8; +∞
B.
( )
1
0; 8;
2

+∞


C.
( )
11
; 8;
82

+∞


D.
( ) ( )
0;1 8; +∞
Li gii
ĐK:
x0
1
x
8
>
. Đặt
2
t log x=
ta có:
22
t3
t 3 t 2t 3
20
3t 1
t3 t3
>
+ −−
>⇔ >⇔
< <−
++
+) Vi
t3>
2
log x 3 x 8 >⇔ >
+) Vi
3t 1
< <−
ta có:
2
11
3 log x 1 x
82
< <− < <
Vy tập nghiệm của BPT là:
( )
11
S ; 8;
82

= +∞


. Chn C.
Dạng 3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phân tích nhân tử, đánh giá…
Cho hàm số
( )
y ft=
xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số
( )
ft
luôn đồng biến trên D và
u,v D∀∈
thì
( ) ( )
fu fv u v> ⇔>
Nếu hàm số
( )
ft
luôn nghịch biến trên D và
u,v D∀∈
thì
( ) ( )
fu fv u v> ⇔<
Ví d 1: Gii các bất phương trình sau:
a)
23
x log x 1 log x 9 1+ ++ + >
b)
( )
2
2
2
2x 1
2x 10x 10 log
x2
+>
Li gii
a) Điều kiện
x1>−
BPT
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 23
11
x log x 1 log x 9 1 g x 2x log x 1 log x 9 2
22
+ ++ + > = + ++ + >
đồng biến trên
( )
1; +∞
BPT
( ) ( )
gx g0 x 0 > ⇔>
Vậy nghiệm của BPT là
( )
0; +∞
b) Điều kiện
1
x ,x 2
2
>≠
Khi đó: BPT
(
)
( )
22
22
2x 1 2x 1
2 x 2 log x 2 2. log
22
−−
−+ > +
Xét
( ) ( )
2
f t 2t log t t 0=+>
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
Ta có:
( ) ( )
22
2x 1 2x 1
f x2 g x2
22
−−


> ⇔− >



Đáp số:
5 75 7 1
x;x
22 2
+−
> >>
Ví d 2: S nghiệm nguyên của bất phương trình
(
)
( )
xx
23
log 2 3 log 4 2 3
++ +
là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Li gii
Xét hàm số
( )
( ) ( )
(
)
xx
23
f x log 2 3 log 4 2 x= ++ +
ta có:
( )
f0 3=
Mặt khác
(
)
( )
( ) ( )
xx
x
x
2 4 ln 4
f' x 0 x f x
23
4 2 ln 3
= + > ∀∈
+
+
đồng biến trên
Do đó BPT
( ) ( )
fx f0 x 0 ⇔≤
Vậy nghiệm của BPT là:
x0
. Chn D.
Ví d 3: Gi S là tp hợp số nguyên x tha mãn
2
2
2
2
x x2
log x 4x 3
2x 3x 5
++
≥−+
−+
. Tổng các phần tử của tp
hợp S là:
A. T=2 B. T=5 C. T=3 D. T=6
Li gii
Bất phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
22
log x x 2 log 2x 3x 5 2x 3x 5 x x 2 ++ + + ++
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
22
log x x 2 x x 2 log 2x 3x 5 2x 3x 5 ++ + ++ + + +
Xét hàm
( )
2
f t log t t, t 0= +>
Ta có:
( )
1
f' t 1 0 t 0
t ln 2
= + > ∀>
Hàm f đồng biến trên
(
)
0; +∞
Do đó:
(
)
(
)
2 2 22 2
f x x 2 f 2x 3x 5 x x 2 2x 3x 5 x 4x 3 0 1 x 3
++ + ++≥ + +≤⇔
Kết hp
x
{
}
x 1; 2; 3 T 6⇒= =
. Chn D.
d 4: Gii bất phương trình
( )
( )
2
4x 1
log 2 x x
x2
+
>−
+
ta đưc tập nghiệm
bc
S a;
2

+
=

, vi a, b, c
là các s nguyên dương. Tính giá trị biểu thc
Tabc=++
A. T=3 B. T=5 C. T=8 D. T=16
Li gii
Điều kiện
x0
. Khi đó BPT
(
)
(
)
( )
22
2 log x 1 2 x x log x 2⇔+ + > + +
( )
( )
( )
( )
( )
22
logx1 2x log x1 1 2 x1 fx f x1

+− > ++ + > +

Xét hàm số
( ) ( )
2
f t log t 1 2t= +−
trên
[
)
0; +∞
ta có:
( )
( )
1
f ' t 2 0, t 0
t 1 ln 2
= < ∀≥
+
( )
t 1 2 ln 2 1, t 0+ > ∀≥
. Do đó nghịch biến trên khoảng
[
)
0; +∞
Khi đó BPT
( )
( )
x0
35
fx f x1 x x1 0;
15 15
2
x
22

+
> + < +⇒
−+
<<

Suy ra a=0;b=3;c=5
T8⇒=
. Chn C.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Tp nghim S ca bất phương trình
( )
2
log 1 2 3x−≤
là :
A.
7
;
2
S

= +∞

B.
71
;
22
S

=


C.
51
;
22
S

=

D.
71
;
22
S

=

Câu 2: Tp nghim S ca bất phương trình
( )
0,5
log 1 2x
−>
là:
A.
5
;
4
S

= −∞


B.
5
1;
4
S

=


C.
5
;
4
S

= +∞


D.
( )
1;S = +∞
Câu 3: Tp nghim S ca bất phương trình
31
2
log log 0x



A.
1
0;
2
S

=


B.
1
0;
2
S

=

C.
11
;
42
S

=


D.
1
0;
4
S

=

Câu 4: Gii bất phương trình
( )
( )
2
log 3 1 log 4
xx+>
.
A.
1
3
x <
hoc
1x >
B.
1
0
3
x<<
hoc
1x >
C.
01x<<
D.
1
1
3
x
<<
Câu 5: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 4 9 log 10xx−> +
A. 6 B. 4 C. 0 D. Vô số
Câu 6: Tp nghim S ca bất phương trình
( )
2
ln 2 ln 4 4xx<+
A.
4
;
5
S

= +∞


B.
( ) { }
1; \ 0S = +∞
C.
{ }
4
; \0
5
S

= +∞


D.
{ }
4
; \0
3
S

= +∞


Câu 7: Tp nghim S ca bất phương trình
( ) ( )
0,2 0,2
log 1 log 3xx+>
A.
(
]
1; 3S =
B.
( )
1; +∞
C.
( )
1;1S =
D.
( )
;1S = −∞
Câu 8: Tp nghim S ca bất phương trình
1
3
12
log 0
x
x
>
A.
1
;
3
S

= +∞


B.
1
0;
3
S

=


C.
11
;
32
S

=


D.
1
;
3
S

= −∞


Câu 9: Tp nghim S ca bất phương trình
(
) ( )
22
2 log 1 log 5 1xx−≤ +
A.
( )
1; 5S =
B.
(
]
1; 3S
=
C.
[ ]
1; 3S =
D.
[ ]
3; 5
=S
Câu 10: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
( )
2
2
log 3 1 log+ −≥xx
.
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 11: Gii bất phương trình
(
) ( )
2
31
9
2 log 4 3 log 2 3 2xx−+ +
A.
3
4
x
>
B.
3
3
4
x
<≤
C. Vô nghim D.
3
3
8
x−≤
Câu 12: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2 3 23
log log 1 log .logx x xx
+ ≥+
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 13: Gii bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx−>
được tp nghim là
( )
;ab
. Hãy tính tng
S ab
= +
.
A.
11
5
S =
B.
31
6
S =
C.
28
15
S
=
D.
8
3
S
=
Câu 14: Bất phương trình
( )
39
24
log log 1≤−xx
tương đương với bất phương trình nào?
A.
3 99
2 44
log log log 1≤−xx
B.
(
)
33
22
2 log log 1≤−xx
C.
(
)
9
4
3
2
log log 1≤−xx
D.
( )
33
22
log 2 log 1xx≤−
Câu 15: Tp nghim S ca bất phương trình
(
)
3
6
log log 2 0x
π
−>


( )
;
ab
. Tính
ba
A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Tìm tp nghim S ca bất phương trình
( )
2
ln 2 ln 4 4xx<+
A.
4
;
5
S

= +∞


B.
( ) {
}
1; \ 0
S = +∞
C.
{
}
4
; \0
5
S

= +∞


D.
{ }
4
; \0
3
S

= +∞


Câu 17: Tp nghim S ca bất phương trình
(
)
(
)
2
4 23
log 1 log 3log 2 1xx
+≤
A.
[
)
( )
1;1 1;
S = +∞
B.
[
)
1;S = +∞
C.
( )
( )
2; 1 1;S = +∞
D.
[
)
2;S = +∞
Câu 18: Tìm tp nghim S ca bất phương trình
( )
( )
2
1 12
2
2
log 2 log log 1x x xx+− > −−
A.
(
)
2;S
= +∞
B.
( )
1; 2S =
C.
( )
0; 2S =
D.
(
]
1; 2S
=
Câu 19: Gii bất phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0xx −<
được tp nghim
( )
;S ab=
, với
,ab
hai s thc
ab
<
. Tính giá trị ca biu thc
3T ab= +
A.
3T
=
B.
3
T =
C.
11T =
D.
28
T =
Câu 20: Bất phương trình
( )
2
2
3
log 2 1 0
xx−+ <
có tp nghim là
A.
3
0,
2
S

=


B.
3
1,
2
S

=


C.
(
)
1
,0 ;
2
S

= −∞ +∞


D.
( )
3
,1 ;
2
S

= −∞ +∞


Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
3
46
log 0
x
x
+
là:
A.
3
2;
2
S

=−−

B.
[
)
2; 0S =
C.
(
]
;2S = −∞
D.
3
\ ;0
2
S

=


Câu 22: Tìm tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
A.
1
;2
2

=


S
B.
( )
1; 2=
S
C.
( )
2;= +∞S
D.
( )
;2S = −∞
Câu 23: Bất phương trình
2
log 2019log 2018 0xx +≤
có tp nghim là
A.
2018
10;10
S

=

B.
)
2018
10;10S
=
C.
[ ]
1; 2018
S
=
D.
(
)
2018
10;10
Câu 24: Bất phương trình
( )
(
)
33
log 3 1 1 log 3 1 6
xx

+ −=

có hai nghim
12
xx<
và t số
1
2
log
x
a
xb
=
trong đó
,ab
,
ab
có ước chung ln nht bng 1. Tính
ab
+
A.
38ab+=
B.
37ab+=
C.
56ab+=
D.
55ab+=
Câu 25: Tìm tp nghim S ca bất phương trình
( )
1
log 2 2
x
x
+
−>
A.
( )
3 2; 0
B.
( )
1; 0
C.
( )
;0−∞
D.
( )
3 2; +∞
Câu 26: Bất phương trình
( )
0,5
log 2 1 0−≥x
có tp nghim là
A.
1
;
2
S

= +∞

B.
1
,
2
S

= +∞


C.
( )
1;S = +∞
D.
1
;1
2
S

=

Câu 27: Tp nghim ca bất phương trình
( )
3
log 2 1 3x
−<
A.
( )
;14S = −∞
B.
1
;5
2
S

=


C.
1
;14
2
S

=

D.
1
;14
2
S

=


Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
( ) (
)
44
log 1 log 2 5xx
ππ
+>
A.
( )
1; 6
B.
5
;6
2



C.
( )
;6−∞
D.
( )
6; +∞
Câu 29: Gi S là tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
22
log 2 5 log 1xx+>
. Hi trong tập S có bao nhiêu
phn t là s ngun dương hơn 10?
A. 9 B. 15 C. 8 D. 10
Câu 30: Bất phương trình
2
2
68
log 0
41
xx
x
−+
có tp nghim là
[
)
1
;;
4

= +∞

S ab
. Hi
M ab= +
bng
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 31: Hi bất phương trình
( )
42
25 5
log 1 logxx+≥
tương đương với bất phương trình nào?
A.
( )
22
55
2 log 1 log
xx
+≥
B.
4 42
25 25 5
log log 1 log
xx+≥
C.
( )
22
55
log 1 2 logxx
+≥
D.
( )
24
5 25
log 1 log+≥
xx
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
22
2 log 1 log 5 1xx−≤ +
A.
[ ]
3; 5
S
=
B.
(
]
1; 3S =
C.
[ ]
3; 3S =
D.
(
)
1; 5
S
=
Câu 33: Gii bất phương trình
2
66
log log
6 12
xx
x+≤
được tp nghim
[ ]
;S ab=
. Tính
ab
A.
1ab =
B.
2ab
=
C.
12ab =
D.
1, 5ab
=
Câu 34: Tìm tp nghim S ca bất phương trình
( )
( )
2
4 43
log 2 4 log 3.log 2 3 0xx−− −+
A.
(
] [
)
; 6 66;S = −∞ +∞
B.
[
]
6; 66S =
C.
(
] [
)
2; 6 66;
S
= +∞
D.
(
] [
)
;1 3;
S
= −∞ +∞
Câu 35: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 23
log 8log 3.log 3 0 +<xx
A. 5 B. 1 C. 7 D. 4
Câu 36: Tìm tp nghim S ca bất phương trình
4
2 10
x
x
+≥
A.
(
]
;1S = −∞
B.
( )
;3S = −∞
C.
(
]
;3
S = −∞
D.
[
)
3;
S = +∞
Câu 37: Giải phương trình
23 3 2 3
log log log 3 log 3log+ += + +x xx x x xx
. Tng tt c các nghim bng
A. 35 B. 5 C. 10 D. 9
Câu 38: Gii bất phương trình
( )
2
4 2 .log 1 0
x
x +≥
A.
0x
B.
12
x−<
C.
02x≤≤
D.
12
x−≤
Câu 39: Gii bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 1 6 1 log 7 10xx++ −≥
A.
1x
B.
369
49
x
C.
369
49
x
D.
369
1
49
x≤≤
Câu 40: Tìm tp nghim S ca bất phương
( )
2
42
2 1 .ln 0
x
x
−<
A.
( )
1; 2S =
B.
{ }
1; 2
S =
C.
( )
( )
2; 1 1; 2
S =−−
D.
[ ]
1; 2S =
Câu 41: Tìm tp nghim S ca bất phương
( )
( )
2
log 25 log 10xx+>
A.
S =
B.
{ }
\5S =
C.
( ) ( )
0; 5 5;= +∞S
D.
( )
0;S = +∞
Câu 42: Cho hàm số
( )
( )
22
ln 2 5fx x x= −+
. Tìm các giá tr
x
để
( )
'0fx>
A.
0x >
B.
1x
C.
x
D.
1x >
Câu 43: Tìm tp nghim S ca bất phương
14
2
21
log log 1
1
x
x
+

>


A.
( )
;1S = −∞
B.
( )
;3S = −∞
C.
( )
1;S = +∞
D.
( )
;2S = −∞
Câu 44: Bất phương trình
( )
3
125 1
5
log 3 log 4 0xx+ + +≤
có bao nhiêu nghim ngun?
A. 5 B. 1 C. Vô số D. 12
Câu 45: Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
11
22
1
log log 1
2
xx

+ +≥


A. Vô số B. Không có C. 1 D. 2
Câu 46: Tìm tp nghim S ca bất phương
( )
( )
(
)
ln 1 2 3 1 0xx x −+>


A.
(
)
( )
1; 2 3;S = +∞
B.
( ) ( )
;1 2; 3S
= −∞
C.
( ) ( )
1; 2 3;S
= +∞
D.
( ) ( )
;1 2; 3S = −∞
Câu 47: Tìm tp nghim S ca bất phương
( ) ( )
2
22
log 1 5log 1 4 0xx+− ++
A.
(
] [
)
;1 15;S = −∞ +∞
B.
[ ]
1;1 5
S =
C.
(
]
[
)
1;1 1 5;S
= +∞
D.
(
] [
)
;1 4;S = −∞ +∞
Câu 48: Tìm tp nghim S ca bất phương
( ) ( )
22
log 2 3 log 3
mm
xx xx++
với m tham s thc ơng
khác 1, biết
1x =
là mt nghim ca bất phương trình đã cho
A.
( )
1
2; 0 ;3
3
S

=−∪

B.
( )
1
1; 0 ; 3
3
S

=−∪

C.
( ) (
]
1; 0 1; 3S =−∪
D.
( )
1
1; 0 ; 3
3
S

=−∪

Câu 49: Tìm s nghim nguyên ca
22
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
xx xx
xx
−+ −−
+− + <
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
( )
2
1
x
1 2x 0
71
2
log 1 2x 3 x
1 2x 8 7
22
x
2
<
−>
−≤<

−≤
≥−
. Chn D.
Câu 2:
( )
0,5
x10 x 1
5
log x 1 2 1 x
15
4
x1 x
44
−> >

> ⇔< <
−< <

. Chn B.
Câu 3:
31 1
22
1
2
x0 x0
1
log log x 0 log x 0 x 1 0 x
2
1
x
log x 1
2
>>

≥⇔ >⇔ < ⇔<





. Chn B.
Câu 4:
( )
( )
2
22
x0
x0 x0
x1
log 3x 1 log 4x
3x 1 4x 3x 4x 1 0
1
x
3
>
>>

>
+>

+> +>

<
1
0x
3
x1
<<
>
. Chn B.
Câu 5:
( ) ( )
11
22
9
x
4x 9 0
4
9 19
log 4x 9 log x 10 x 10 0 x 10 x
43
4x 9 x 10 19
x
3
>
−>
> + + > >− < <


−<+
<
{ }
x x 3; 4; 5; 6⇒∈
. Chn B.
Câu 6:
(
)
( ) ( )
2
22
22
x0 x0
ln x 2 ln 4x 4 x 1 x 1
ln x ln 4x 4 x 4x 4

≠≠


< + >− >−


< + <+


( )( )
x0 x0
4
x
x1 x1
5
x0
44
3x45x4 0
xx
53
≠≠
>−
>− >−


+ +>
>− <−
. Chn C.
Câu 7:
( ) (
)
0,2 0,2
x10 x 1
log x 1 log 3 x 3 x 0 x 3 1 x 1
x13x x1
+ > >−


+ > > < ⇔− < <


+< <

. Chn C.
Câu 8:
1
3
1
0x
1 2x 1
2
0 0x
1 2x 1 1
x2
log 0 x
1
x
1 2x 3x 1
x 32
10
3
xx
x0
<<

> <<


>⇔ <<

>
−−

<>


<
. Chn C.
Câu 9: Điều kiện:
1x5<<
. Ta có
( ) ( ) (
) (
)
2
22 2 2
2log x 1 log 5 x 1 log x 1 log 10 2x +⇔
( )
2
2
x1 102x x 90 3x3 1x3 ≤≤<≤
. Chn B.
Câu 10: Điều kiện:
x0>
Ta có
( )
22
2 22
2
x3 x3
log x 3 1 log x log log x x
22
++
+ −≥
{ }
22
33
2x x 3 2x x 3 0 1 x 0 x x 1
22
+ ≤≤<≤
. Chn A.
Câu 11: Điều kiện:
3
x
4
>
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
31 33
9
2 log 4x 3 log 2x 3 2 2 log 4x 3 log 2x 3 2
−+ + −− +
( )
( )
22
2
3
4x 3 4x 3
3
log 2 9 16x 42x 18 0 x 3
2x 3 2x 3 8
−−
≤⇔ ≤⇔ ≤⇔−≤
++
. Chn D.
Câu 12: Điều kiện:
x0>
Ta có
( )( )
2 3 23 2 3
log x log x 1 log x.log x log x 1 log 1 0+ ≥+
2
3
2
3
log x 1 0
x2
log x 1 0
x3
x3 0x2
x2 x3
x2
log x 1 0
x3
log x 1 0
−≥
≥
−≥
<≤


⇔⇒

≤≥
−≤


−≤
Có vô s nghiệm nguyên. Chn D.
Câu 13:
( ) ( )
22
2
x
3
3x 2 0
66
log 3x 2 log 6 5x 6 5x 0 x 1 x
55
3x 2 6 5x
x1
>
−>

> > < ⇔< <


−>−
>
Do đó suy ra
6 11
a1,b ab
55
= = ⇒+=
. Chn A.
Câu 14:
( )
( )
39 33
24 22
log x log x 1 2 log x log x 1≤− ≤−
. Chn B.
Câu 15:
( ) ( )
( )
33
6
2
x20
x20 x 2
log log x 2 0 log x 2 0 x 2 1 x 3 3 x 4
x22 x 4
log x 2 1
π
−>
−> >


>⇔ >⇔ >⇔ ><<




−< <
−<

Do đó suy ra a=3, b=4
ba1−=
. Chn A.
Câu 16:
( )
(
)
( )
2
22
22
x0 x0
ln x 2 ln 4x 4 x 1 x 1
ln x ln 4x 4 x 4x 4

≠≠


< + >− >−


< + <+


( )
( )
x0 x0
4
x
x1 x1
5
x0
44
3x45x4 0
xx
53
≠≠
>−
>− >−


+ +>
>− <−
. Chn C.
Câu 17: Điều kiện:
x2
x1
>−
Ta có
( ) ( )
( )
2
4 23 2 2
log x 1 log 3log x 2 1 log x 1 log x 2 1 +≤ +≤
2
x1
x1 x1
log 1 2 x 1 2x 4 x 1
x2
x2 x2
≥−
−−
+ ≥−
<−
++
. Chn B.
Câu 18: Điều kiện:
x1>
Ta có
(
)
( )
( )
( )
22
1 1 2 2 22
2
2
log x 2 log x log x x 1 log x 2 2 log x log x x 1+− > ++ >
2 2 22
22
2x 1
x xx x xx
log log
0x2
x2 2 x2 2
< <−
−−
> ⇔>
<<
++
Kết hp với điều kiện suy ra
1x2<<
. Chn B.
Câu 19: Điều kiện:
x0>
BPT
( )
3
2 13
33
1
log 2 1 log x 1 0 1 log x 3 3 x 3 x 27
3
+ << < << <<
1
a ;b 27 T 28
3
⇒= = =
. Chn D.
Câu 20: BPT
2
1
x
2x x 1 1
2
x0
>
+>
<
. Chn C.
Câu 21: BPT
x0
x0
x0
3
4x 6 3
3
x
0 2x
x
2
x2
2
3x 6
4x 6
2x0
0
1
x
x
>
>
+

<−
> ⇔− <−
<−


+
+

−≤ <
. Chn A.
Câu 22: Điều kiện:
1
x
2
>
. BPT
1
x12x1 x2 x2
2
+> −⇔ < < <
. Chn A.
Câu 23: Điều kiện:
x0>
BPT
2018
1 log x 2018 10 x 10⇔≤
. Chn A.
Câu 24: Điều kiện:
x
31>⇔
x0>
PT
( ) ( )
( )
( )
x
3
2x x
33
x
3
log 3 1 2
log 3 1 log 3 1 6 0
log 3 1 3
−=
−+ −−=
−=
x
x2
3
x
x3
3
x log 10
3 10
3 13
28
28
x log
3
3 13
27
27
=
=
−=
⇔⇒
=
=
−=
1
13 23
2
x
28 28
x log ; x log 10 log a 28;b 27 a b 55
27 x 27
= = = = = ⇒+=
. Chn D.
Câu 25: Điều kiện:
2x 0
x10 1x 0
x11
−>
+ > ⇔− < <
+≠
Vi
x 0 x11< +<
nên BPT
( )
2
2
x23
2x x 1 x 4x 1 0
x23
>− +
⇔− < + + + >
<−
Kết hp với điều kiện ta được
2 3x0
−+ < <
tha mãn. Chn A.
Câu 26: BPT
1
0 2x 1 1 x 1
2
< −≤ <
. Chn D.
Câu 27: BPT
3
1
0 2x 1 3 x 14
2
< −≤ < <
. Chn D.
Câu 28: Điều kiện:
5
x
2
>
BPT:
x 1 2x 5 x 6
+< >
. Chn D.
Câu 29: Điều kiện:
x1>
BPT
{
}
2x 5 x 1 x 6 x 1 x 2;3; 4;...;9 + > −⇔ >−→ >
. Chn C.
Câu 30: BPT
22
1
x
11
xx
4
x9
44
x9
1
x1
x 6x 8 x 10x 9
10
1
4
x1
4x 1 4x 1
4

≠≠


⇔⇔

<≤
−+ +

≥≥

<≤
−
a1;b9 ab10= =⇒+=
. Chn D.
Câu 31: Điều kiện:
x0>
BPT
( ) ( ) ( )
2
2 2 22 2
2
5 5 55 5
5
1
log x 1 log x log x 1 log x log x 1 2 log x
2



+≥ +≥ +≥
. Chn C.
Câu 32: Điều kiện:
1x5<<
BPT
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
22
log x 1 log 2 5 x x 1 2 5 x x 9 3 x 3 1 x 3 ≤≤<≤


. Chn B.
Câu 33: Điều kiện:
x0>
Đặt
(
)
2 22 2
t
t t t tt t 2
6
log x t x 6 6 6 12 6 6 12 6 6 t 1 1 t 1== + ≤⇔ + ≤⇔
6
11
1logx1 x6a ;b6ab1
66
→− = = =
. Chn A.
Câu 34: Điều kiện:
x2>
BPT
(
) (
)
2
44
log x 2 4 log x 2 3 0 −− −+
(
)
(
)
3
4
4
log x 2 3
x 66 x 66
x24
x6 2x6
x24
log x 2 1
−≥
≥≥
−≥

⇔→

<≤
−≤
−≤

. Chn C.
Câu 35: Điều kiện:
x0>
BPT
22
22 2 2
log x 8 log x 3 0 log x 4 log x 3 0 +< +<
{ }
3
2
1logx3 2x2 2x8 x 3;4;5;6;7
< <⇔<< ⇔<<
. Chn A.
Câu 36: Ta có:
Vi
4x
x3 2 x12310
> −+<−+=
Vi
4x
x3 2 x12310
−+≥−+=
x3→≤
tha mãn. Chn C.
Câu 37: Điều kiện:
x0>
PT
( )
( ) ( )
23 3 3
log x log x 1 3 log x 1 x log x 1 0 −− −+ =
(
)( )
3
32
2
log x 1
log x 1 log x 3 x 0
log x x 3 0(2)
=
−+ =
+−=
Vi
( )
x 2 VT 2 1 2 3 0> >+ =
loại
Vi
( )
x 2 VT 2 1 2 3 0> <+ =
loại
Với
x2=
ta thy tha mãn
x3
S325
x2
=
=+=
=
. Chn B.
Câu 38: Điều kiện:
x
42 0
1x2
x10
−≥
⇔− <
+>
Ta có
( ) ( )
x0
22
42.log x1 0 log x1 0 x12 x 0 + ≥⇔ + ≥⇔+
Kết hp với điều kiện, ta được tập nghiệm ca bất phương trình là
[ ]
S 0; 2=
. Chn C.
Câu 39: Điều kiện:
3x 1 0
1
x 10
1
10 x 0 x 10
3
3
49 10 x
7 10 x 0
+≥
−≤
−≥ −≤


≥−
−≥
Ta có
( )
( )
(
)
2 2 22
3x 1 6
log 3x 1 6 1 log 7 10 x log log 7 10 x
2
++
++ −− −−
3x 1 6 369
7 10 x 3x 1 2 10 x 8 1 x
2 49
++
≥− ++ ≥⇔
. Chn D.
Câu 40: Điều kiện:
x0
Ta có
( )
2
2
2
x4 2
22
x4 2
2
x4
2
2
2 10 x 40
ln x 0 x 1
2 1 .ln x 0 1 x 2
x 40
2 10
x1
ln x 0
−> >

<<


< ⇔< <

−<
−<
>
>
Kết hp với điều kiện, ta được tập nghiệm ca bất phương trình là
(
)
S 1; 2=
. Chn A.
Câu 41: Ta có
( )
( )
2
log x 25 log 10x+>
( )
2
2
x0
10x 0
x0
x5
x 25 10x
x5 0
>
>
>
⇔⇔

+>
−>
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
( ) ( )
S 0; 5 5;= +∞
. Chn C.
Câu 42: Ta có
( )
( ) ( )
( )
'
22 2
2
4x 4
f ' x 2 ln x 2x 5 .ln x 2x 5 .ln x 2x 5
x 2x 5

= −+ −+= −+

−+
Khi đó
( ) ( )
( )
2
f ' x 0 x 1 ln x 2x 5 0>⇔ + >
( )
( )
2
2
ln x 2x 5 ln x 1 4 ln 4 0

+= + >

Do đó, bất phương trình trở thành:
x10 x 1−> >
. Vy tập nghiệm là
( )
S 1;= +∞
. Chn D.
Câu 43: Ta có
14
2
4
2x 1
0
2x 1 2x 1
x1
log log 1 1 2 x 2
2x 1 1
x1 x1
0 log
x1 2
+
>
++

> < < <−

+
−−

<<
−
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
( )
S ;2= −∞
. Chn D.
Câu 44: Điều kiện:
x30
x3
x40
+>
>−
+≠
Ta có
(
)
(
)
3
125 1 5 5
5
log x 3 log x 4 0 log x 3 log x 4 0+ + +≤⇔ + +≤
3
x3 x3 5 5
log 0 1 x 4 x 3 4 x
2
x4 x4
+ + −+
+ + ⇔−
++
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm ca bất phương trình là
55
S 3;
2

−+
=

Vy có duy nhất 1 giá trị nguyên
x 2S=−∈
. Chn B.
Câu 45: Điều kiện:
x0>
. Ta có
2
11 1
22 2
1x
log x log x 1 log x 1
22

+ + ≥⇔ +


22
x1 1
x 2x x 1 0 1 x
22 2
+≤⇔ +
. Vy
1
S 1;
2

=


. Chn D.
Câu 46: Bất phương trình
( )( )( )
1x2
x1x 2x3 0
x3
<<
>⇔
>
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
( ) ( )
S 1; 2 3;= +∞
. Chn A.
Câu 47: Điều kiện:
x10 x 1
+ > >−
Bất phương trình
( )
( )
4
2
1
2
log x 1 4
x 1 2 x 15
x1
log x 1 1
x12
+≥
+≥
⇔→
+≤
+≤
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
(
]
[
)
S 1;1 15;= +∞
. Chn C.
Câu 48:
x1
=
là nghiệm ca bất phương trình
( )
mm
log 5 log 2 m 0;1 ⇒∈
Vi
0m1
<<
, bất phương trình
22
1x0
2x x 3 3x x 0
1
x3
3
−≤ <
++≥ >
<≤
Vy tập nghiệm ca bất phương trình là
[
)
1
S 1; 0 ; 3
3

=−∪

. Chn D.
Câu 49: Bất phương trình
22
2x 15x 100 2 x 10x 50 2
2 2x 15x 100 2 x 10x 50
−+ +−
+−+< ++
( )
Xét hàm s
( )
t
ft 2 t= +
là hàm đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
Do đó
( )
( ) ( )
2 22
f 2x 15x 100 f x 10x 50 x 25x 150 0 10 x 15 −+ < ++<<<
Kết hp vi
x ∈→
có tt c 4 giá trị nguyên m cần tìm. Chn B.
| 1/23

Preview text:

CHỦ ĐỀ 7: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1) Bất phương trình logarit cơ bản
Xét bất phương trình log x > b(a > , 0 a ≠ ) 1 a  Nếu a > 1 thì b log x > b ⇔ x > a a  Nếu 0< a < 1 thì b
log x > b ⇔ 0< x < a a
2) Các dạng toán và phương pháp giải bất phương trình logarit thường gặp
Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số
Xét bất phương trình log f (x) > log g(x) (a > , 0 a ≠ ) 1 a a
 Nếu a > 1 thì log f (x) > log g(x) ⇔ f (x) > g(x) (cùng chiều khi a > 1) a a
 Nếu 0< a < 1 thì log f (x) > log g(x) ⇔ f (x) < g(x) (ngược chiều khi 0< a < 1) a a f (x) > ;0g(x) > 0
Nếu a chứa ẩn thì log f (x) > log g(x) ⇔
(hoặc chia 2 trường hợp của cơ số) a a  (a − )  1 [f (x) − g(x)] > 0
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau: a) log ( − 1 x 2 ) < + 1 log (x +1 b) log 1 2 1 2( − log9 x) < 5 ) 5 Lời giải a) log ( − 1 x 2 ) < + 1 log (x +1 (1) 5 ) 5 1 1 x  − 2 > 0 x < Điều kiện: 1  ⇔  2 ⇔ −1< x < x +1> 0  2 x > −1 Khi đó (1) ⇔ log 1 2 5 2 1 1 2 5 1 5( − x) < log + 5
log5(x + ) ⇔ log5( − x) < log  5 (x + )2    6 2 14 x − + >
⇔ − x < (x2 + x + ) ⇔ x2 + x − > ⇔  5 1 2 5 2 1 5 12 4 0  6 2 14 x − − <  5
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là −6+ 2 14 < x < 1 5 2 b) log ( − 1 2log x) < 1 (2) 2 9 x > 0 x > 0 x > 0 Điều kiện  ⇔  ⇔  → 0< x < 3 − 1 2log 0 1 0 9 x > −  log3 x > x < 3
(2) ⇔ − log x < ⇔ − log x < ⇔ log x > − ⇔ x > 1 1 2 2 1 2 1 9 3 3 3
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình 1 < x < 3 3
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau: a) x log log 4 6 1 b)  x log 2 −  1 >1 2( − ) ≤ x   x  x  −1  Lời giải a) Điều kiện: x 4 − 6> 0⇔ x > log 6 4 Với x > log 6 ta có: x x x x log log 4 6 1 0 4 6 1 4 6 2 2(
− ) ≤ ⇔ < log2( − ) ≤ x ⇔ < − < 4 x   x x x
4 − 2 − 6< 0 −2< 2 < 3 x < log 3 ⇔  ⇔  ⇔  2 x 4 > 7 x > log 7 7 4 x > log4
Vậy nghiệm của BPT là: log 7< x < 3 4 log2 1≠ x > 0 x > 1 b) ĐK:   x  ⇔ 2 − ⇔ 1 > 0 0< x < 1  x −1  2
TH1: Với x > 1: BPT x 2 −1 x x x2 x x2 x 3− 5 x 3+ ⇔ > ⇔ − > − ⇔ − + < ⇔ < < 5 2 1 3 1 0 x −1 2 2
Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là x + < < 3 5 1 2 TH2: Với 2 −1 2 2 3− 5 3+ < x < 1 0 : BTP x ⇔
< x ⇔ x − > x − x ⇔ x − x + < ⇔ < x < 5 2 1 3 1 0 2 x −1 2 2
Kết hợp suy ra nghiệm của BPT là 3− 5 < x < 1 2 2  3− 5 1  3+ 5
Vậy nghiệm của BPT là : x ∈ ;  ∪ ;1       2 2  2 
Ví dụ 3: Giải các bất phương trình sau: a) x x−2
log (4 +144) − 4log 2 <1+ log (2 +1) 5 5 5 b) x log log 9 72 1 3( − ) ≤ x   Lời giải a) x x−2
log (4 +144) − 4log 2 <1+ log (2 +1) (1). 5 5 5 x  4 2 4 +144 x x− x ( ) 1 ⇔ log (4 + ) 144 − log 2 < 5 2 1 52 5 5 log + 5 log5( + ) ⇔ log 2 5 5   < log5( . − + )  16  x 4 +144 x−2 x x x ⇔ < . 52 + 5⇔ 4 − .
202 + 64< 0⇔ 4< 2 < 16→ 2< x < 4 16
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 2< x < 4. b) x log log 9 72 1 (3) 3( − ) ≤ x   x > , 0 x ≠ 1  x > , 0 x ≠ 1 Điều kiện: x 9 − 72> 0 ⇔  ⇔ x > log 73> 1, (*) x 9  9 − 72> 1 x log 9 72 0 3( − ) > 
Với điều kiện (*) thì (3) x x x
⇔ log (9 − 72) ≤ x ⇔ 9 − 72 ≤ 3 3 x 3 ≥ − ,8 x ∀ x x x
⇔ 9 − 3 − 72≤ 0⇔ −8≤ 3 ≤ 9⇔  x 3 ≤ 9
Từ đó ta được x ≤ 2.
Kết hợp với điều kiện (*) ta được nghiệm của bất phương trình là log 73< x ≤ 2 9
Nhận xét: Trong ví dụ trên, mặc dù cơ số chứa ẩn x nhưng do điều kiện ta xác định được ngay biểu thức
vế trái đồng biến nên bài toán không phải chia 2 trường hợp.
Ví dụ 4: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 8 4là: 1 (x2 + x − ) ≥ − 2 A. 4 B. 5 C. 10 D. 11 Lời giải x2 + x 2 − 8> 0 x > 2 x > 2   6 4 4   − ≤ x < − Ta có: BPT −  ⇔ 4 1 4 2   x < − ⇔ x < − ⇔ x + x  2 − 8≤ =   16  2 4 2   < x ≤   2 x + x 2 − 24≤ 0 −6≤ x ≤ 4
Kết hợp x ∈ ⇒ BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn A.
Ví dụ 5: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( − 1 x 2 ) < + 1 log (x +1 là: 5 ) 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải
Điều kiện − < x < 1 1 . 2 2 2 ( − 1 x) 2 − 1 x  2 x > − Ta có: BPT log 1 2 1 1 1 5 5( x) log5(x ) log  ⇔ − − + < ⇔ < ⇔ < ⇔ 5 5 (x + )2 1 (x + )2 1  x < −2  2 −2< x < − Kết hợp 
5 ⇒ BPT có 1 nghiệm nguyên. Chọn A. x∈
Ví dụ 6: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 2là 2(x2 + x) ≤ A. T = −7 B. T = −6 C. T = −3 D. T = −4 Lời giải x > 0 2 x + 3x > 0  0 < x ≤ 1 Ta có: 2 log (x + 3x) ≤ 2 ⇔  ⇔ x < 3 − ⇔ 2 2 x + 3x ≤ 4    4 − ≤ x < 3 −  4 − ≤ x ≤1
Vậy nghiệm của BPT là: x ∈[− ; 4 − ) 3 ∪( ;0 ] 1
Kết hợp x ∈ ⇒ x = {− ; 4 }
1 ⇒ T = −3. Chọn C.
Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 11 43 2là 5(x2 − x + ) < A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Lời giải  11 43 0 2 x2 − x + > Ta có: log 11 43 2 11 18 0 2 9 5(x − x + ) < ⇔ 
⇔ x2 − x + < ⇔ < x < x2 − x 11 + 43< 25
Vậy nghiệm của BPT là: 2< x < 9
Kết hợp x ∈ ⇒ x = { ;3 ; 4 ;5 ; 6 ;7 }
8 ⇒BPT có 6 nghiệm nguyên. Chọn A.
Ví dụ 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 4 6 2 1 (x2 − x + ) > − 2 A. T = 7 B. T = 6 C. T = 5 D. T = 3 Lời giải Điều kiện x2 − x 4 + 6> 0⇔ x ∈ −2 Ta có: log 1 4 6 2 4 6 4 4 2 0 2 2 2 2 1 (x2 x ) x2 x   − + > − ⇔ − + < = ⇔ x2 − x + < ⇔ − < x < +   2 2  
Kết hợp x ∈ ⇒ x = { ;1 ;2 } 3 ⇒ T = 6. Chọn B. 2
Ví dụ 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x + x log 6 + 9 < − 1 là 1 log2(x + ) (x 2 + ) 1 2 A. T = 7 B. T = 6 C. T = 5 D. T = 3 Lời giải 2 2 Ta có: x + x 6 + 9 x + x log 6 9 1 1 1 log2(x ) log + < − + ⇔ − < − 2 log2(x + ) (x 2 + ) 1 (x 2 + ) 1 2 x +1> 0 x2 + x 6 + 9  x > −1 ⇔ log > log (x + ) 1 ⇔ x2 2 2 + x 6 + 9 ⇔ (x 2 + ) 1 x  > +  1 (x + )2 3 > (x 2 + )2 1  (x 2 + ) 1 x > 1 − ⇔  ⇔ 1 − < x <1+ 2 2 2 x − 2x − 7 < 0
Kết hợp x ∈ ⇒ x = { ;0 ;1 ;2 } 3 ⇒ T = 6. Chọn B.
Ví dụ 10: Biết x = 9 là một nghiệm của bất phương trình log (x2 − x − ) > log (− x2 2 + x 2 + ) 3 (*). 4 a a
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình (*) là: A. T  ; 5 = −  5   5  1  B. T = ;+∞   C. T = ( ; −∞ − ) 1 D. T =  ;2   2  2   2 Lời giải  2   2 
Vì x = 9 là một nghiệm của bất phương trình nên log  9 9 9 9    2 log   − − >  − +   .2 +  3 4 a a  4  4   4  4 
⇔ log 13 > log 201⇔ log 201< 0⇔ 0< a < 1 a a a 16 16 13 x > 2 x2 − x − 2> 0
Khi đó, bất phương trình đã cho  ⇔  ⇔ x < 12
x2 − x − 2< −x2 + x 2 + 3   x2 2 − x 3 − 5< 0 x > 2  x < − ⇔ 1 5 
⇔ 2< x < . Chọn D.  5 2 −1< x <  2
Ví dụ 11: Tập nghiệm của bất phương trình log ( x2 5 − x 18 + ) 16 > 2là: .x 3  3  A. S = ( ; 0 ) 1 ∪ ( ; 8 +∞) B. S =  ;  1 ∪ ( ; 8 +∞)    2   3  C. S =  ;  1 ∪ ( ; 8 +∞)   D. S = ( ;8+∞)  3  Lời giải  1 x > 0, x ≠  1  3 x > 2 x > 0, x ≠  ĐK:  3  x > 2  ⇔ ⇔ 8 1  0 < x < , x ≠  2 5  x 18x 16 0  − + > 8  5 3 x <  5 BPT ⇔ 2 2
log (5x −18x +16) > log 3x ⇔ ( 3x − )1( 2 2 5x −18x +16 − 3x > 0 3x 3x ) x > 8 ( 3x )1( 2 2x 18x 16) 0  ⇔ − − + > ⇔ 1  < x <1  3  
Kết hợp ĐK: Vậy tập nghiệm của BPT là: 3 S =  ;1 ∪(8;+∞)  . Chọn C. 3   
Ví dụ 12: Số nghiệm nguyên của bất phường trình 1 2 ≥ là: log 3x − 5 log 6x − 2 2 ( ) 2 ( ) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải x ≠ 2 1  ≠ 3x − 5 > 0 Điều kiện:  ⇔  ⇔ 
5 . Khi đó: log (6x − 2) > 0 1  ≠ 6x − 2 > 0 2 x >  3 2 Ta có: BPT
log (6x − 2) − 2log (3x − 5)
log (6x − 2) − log (3x − 5) 2 2 2 2 ⇔ ≥ 0 ⇔ ≥ 0 (1) log (3x − 5)log (6x − 2) log (3x − 5) 2 2 2
TH1: log (3x − 5) > 0 ⇔ x > 2 ta có: 2 (1) 2 2
⇔ log (6x − 2) ≥ log (3x − 5) ⇔ 6x − 2 ≥ (3x − 5) ⇔ 1≤ x ≤ 3 2 2
Kết hợp với điều kiện trong trường hợp này BPT có nghiệm 2 < x ≤ 3 TH2: 5
log (3x − 5) < 0 ⇔ < x < 2 2 3 x ≥ 3 (1) 2 2
⇔ log (6x − 2) ≤ log (3x − 5) ⇔ 6x − 2 ≤ (3x − 5) ⇔ 2 2  x ≤ 1
Kết hợp với điều kiện trong trường hợp này BPT vô nghiệm
Vậy nghiệm của BPT là: x ∈(2;3] ⇒ BPT có 1 nghiệm nguyên. Chọn A.
Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau:
a) 2log x − log 125 <1 b) 2 log x − 6log x + 8 ≤ 0 5 x 1 2 2 Lời giải a) ĐK: x > 0;x ≠ 1 2 BPT 3 2log x − log x − 3 5 5 ⇔ 2log x − < 1 ⇔ < 0 5 log x log x 5 5 t < 1 − log x < 1 −  1 2 5 2t − t − 3 x < Đặt t log x 0  = → < ⇔ 3  ⇒ 3  ⇔ 5 5 t 0 < t < 0 < log x  < 5  2  2 1  < x < 5 5
Vậy tập nghiệm của BPT là:  1 S 0;  = ∪   (1;5 5)  5  b) ĐK: x > 0. Khi đó 2
log x − 6log x + 8 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ log x ≤ 4 ⇔ 4 ≤ x ≤16 2 2 2
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = [4;16]
Ví dụ 2: Giải các bất phương trình sau: a) 1 log x − log x > 2 b) 1 log 2.(2 + log x) > 7 7 2 x 2 log 2 2x Lời giải
a) ĐK: x > 0. Khi đó: BPT 1 1
⇔ log x − log x > 2 ⇔ log x − log x > 2 7 7 7 7 2 2 1 4 log x 2 log x 4 0 x 7− ⇔ − > ⇔ < − ⇔ < < 7 7 2
Vậy tập nghiệm của BPT là: 4 0 x 7− < <  x > 0
b) ĐK: x ≠1 . Khi đó: BPT ⇔ log 2. 2 + log x > log 2x =1+ log x x ( 2 ) 2 ( ) 2  1 x ≠  2 1 2 + t − t 1+ t − +  < <
Đặt t = log x ta có: .(2 + t) ( ) 2 t 2 0 t 2 > 1+ t ⇔ > 0 ⇔ > 0 ⇔ 2  t t t t < − 2 Với 0 < t < 2 2
⇒ 0 < log x < 2 ⇔ 1< x < 2 2 Với t < − 2 2 log x 2 0 x 2− ⇒ < − ⇔ < < 2
Vậy tập nghiệm của BPT là: ∈( − 2 )∪( 2 x 0;2 1;2 )
Ví dụ 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x + 2log 4 − 3 < 0là: 2 x A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải ĐK: x > 0, x ≠ 1 2 4 log x − 3log x + 4 log x < 0 x <1 BPT ⇔ 2 2 2 log x + − 3 < 0 ⇔ < 0 ⇔ ⇔ 2 log x log x 1   log x 3  < < 2 < x < 8 2 2 2
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = (0; ) 1 ∪(2;8)
Kết hợp x ∈ ⇒ BPT có 5 nghiệm nguyên. Chọn A.
Ví dụ 4: Gọi S là tập hợp số nguyên x thuộc khoảng (0;10) và thỏa mãn bất phương trình 2
log x − 7log 3.log x + 6 ≥ 0. Tổng các phần tử tập hợp S là: 2 2 3 A. T=3 B. T=33 C. T=44 D. T=54 Lời giải log x ≥ 6 x ≥ 64 ĐK: x > 0. BPT 2 2
⇔ log x − 7log x + 6 ≥ 0 ⇔ ⇔ 2 2  log x 1  ≤ 0 < x ≤ 2 2 x ∈ Kết hợp   ⇒ x = {1; } 2 ⇒ T = 3. Chọn A. x < 10
Ví dụ 5: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn 2
log x − 2log 3x −1≤ 0 . Tổng các phần tử của tập hợp 3 3 ( ) S là: A. T=351 B. T=27 C. T=378 D. T=26 Lời giải Điều kiện: x > 0. BPT 2
⇔ log x − 2 log x +1 −1≤ 0 3 ( 3 ) 2 1
⇔ log x − 2log x − 3 ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ log x ≤ 3 ⇔ ≤ x ≤ 27 3 3 3 3 u =1 Kết hợp x ∈ ⇒ = { } 28.27
x 1;2;3;4...27 ⇒ T =1+ 2 +...+ 27 = = 378 (cấp số cộng có 1 ) 2  d = 1 Chọn C.
Ví dụ 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( 2 3x + 4x + 2) +1> log ( 2 3x + 4x + 2 là: 9 3 ) A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải Ta có BPT 1 ⇔ log ( 2 3x + 4x + 2) +1> log ( 2 3x + 4x + 2 3 3 ) 2 Đặt 1 t − = log ( 2 3x + 4x + 2 t ≥ 0 ta có: 2 2 1
t +1 > 2t ⇔ 2t − t −1< 0 ⇔ < t <1 3 )( ) 2 2 3x  + 4x + 2 ≥1 3x  + 4x +1≥ 0
Do đó 0 ≤ log (3x + 4x + 2) 2 2 2 < 2 ⇔  ⇔ 3  2 2 3x  + 4x + 2 < 9 3x  + 4x − 7 < 0  1  x ≥ −   1 3 − ≤ x <1   3 ⇔ x ≤ 1 − ⇔    7 7 − < x ≤ 1 − − < x <1  3  3 Vậy nghiệm của BPT là  1   7 x ;1    ; 1 ∈ − ∪ − − 3 3     
Kết hợp x ∈ ⇒ x = {0;1; 2; − − }
1 BPT có 4 nghiệm nguyên. Chọn C.
Ví dụ 7: Số nghiệm nguyên của bất log (x − )2
1 + 3 2log x −1 − 4 ≤ 0 là: 4 4 ( ) A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số Lời giả x −1 > 0 Điều kiện:  ⇔ x ≥ 2 log x −1 ≥ 0  4 ( )
BPT ⇔ 2log x −1 + 3 2log x −1 − 4 ≤ 0 . Đặt t = 2log x −1 , t ≥ 0 ta có: 4 ( ) ( ) 4 ( ) 4 ( ) 2 1 t + 3t − 4 ≤ 0 ⇔ 4
− ≤ t ≤1⇒ 0 ≤ t ≤1⇒ 0 ≤ log x −1 ≤ ⇔ 2 ≤ x ≤ 3 4 ( ) 2
Kết hợp x ∈ ⇒ x = {2; }
3 BPT có 2 nghiệm nguyên. Chọn A. 2
Ví dụ 8: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 3 2 > 2 là: log x + 3 2 A. (8;+∞) B.  1 0;  ∪(8;+∞  1 1    ) C. ; ∪ (8;+∞   ) D. (0; ) 1 ∪(8;+∞)  2   8 2  Lời giải x > 0 2 2 t + 3 t − 2t − 3 t > 3 ĐK:  1. Đặt t = log x ta có: > 2 ⇔ > 0 ⇔ x − ≠ 2   t + 3 t + 3  3 − < t < 1 −  8
+) Với t > 3 ⇔ log x > 3 ⇔ x > 8 2 +) Với 3 − < t < 1 − ta có: 1 1 3 − < log x < 1 − ⇔ < x < 2 8 2
Vậy tập nghiệm của BPT là:  1 1 S ;  = ∪ (8;+∞   ) . Chọn C.  8 2 
Dạng 3. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phân tích nhân tử, đánh giá…
Cho hàm số y = f (t) xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số f (t) luôn đồng biến trên D và u,
∀ v∈D thì f (u) > f (v) ⇔ u > v
Nếu hàm số f (t) luôn nghịch biến trên D và u,
∀ v∈D thì f (u) > f (v) ⇔ u < v
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau: a) x − + log x +1 + log x + 9 >1 b) 2 2x 1 2x −10x +10 > log 2 3 2 (x − 2)2 Lời giải a) Điều kiện x > 1 − BPT 1 1
⇔ x + log x +1 + log x + 9 >1 ⇔ g x = 2x + log x +1 + log x + 9 > 2 2 ( ) 3 ( ) ( ) 2 ( ) 3 ( ) 2 2 ( ) 1 1 g ' x = 2 + ( + > ⇒ đồng biến trên ( 1; − +∞) x + ) 1 ln 2 (x + 9) 0 g(x) ln 3
BPT ⇔ g(x) > g(0) ⇔ x > 0
Vậy nghiệm của BPT là (0;+∞) b) Điều kiện 1 x > , x ≠ 2 2 Khi đó: BPT ⇔ ( − )2 + ( − )2 2x −1 2x −1 2 x 2 log x 2 > 2. + log 2 2 2 2
Xét f (t) = 2t + log t t > 0 đồng biến trên khoảng (0;+∞) 2 ( ) Ta có: ( − )2  2x −1   > ⇔  ( − )2 2x −1 f x 2 g x 2 >     2  2 Đáp số: 5 + 7 5 − 7 1 x > ; > x > 2 2 2
Ví dụ 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log ( x 2 + 3) + log ( x 4 + 2 ≤ 3 là: 2 3 ) A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số Lời giải Xét hàm số f (x) = log ( x 2 + 3) + log ( x 4 + 2 x ∈ ta có: f (0) = 3 2 3 )( ) x x Mặt khác ( ) 2 4 ln 4 f ' x = + > 0 x
∀ ∈ ⇒ f x đồng biến trên x 2 + 3 (  x 4 + 2) ( ) ( ) ln 3
Do đó BPT ⇔ f (x) ≤ f (0) ⇔ x ≤ 0
Vậy nghiệm của BPT là: x ≤ 0 . Chọn D. 2
Ví dụ 3: Gọi S là tập hợp số nguyên x thỏa mãn x + x + 2 2 log
≥ x − 4x + 3. Tổng các phần tử của tập 2 2 2x − 3x + 5 hợp S là: A. T=2 B. T=5 C. T=3 D. T=6 Lời giải
Bất phương trình ⇔ log ( 2 x + x + 2) − log ( 2 2x − 3x + 5) ≥ ( 2 2x − 3x + 5) −( 2 x + x + 2 2 2 ) ⇔ log ( 2 x + x + 2) + ( 2 x + x + 2) ≥ log ( 2 2x − 3x + 5) + ( 2 2x − 3x + 5 2 2 )
Xét hàm f (t) = log t + t, t > 0 2 Ta có: ( ) 1 f ' t = +1 > 0 t
∀ > 0 ⇒ Hàm f đồng biến trên (0;+∞) t ln 2
Do đó: ( 2 + + ) ≥ ( 2 − + ) 2 2 2 f x x 2
f 2x 3x 5 ⇔ x + x + 2 ≥ 2x − 3x + 5 ⇔ x − 4x + 3 ≤ 0 ⇔ 1≤ x ≤ 3
Kết hợp x ∈ ⇒ x = {1;2; }
3 ⇒ T = 6 . Chọn D. 4(x + ) 1  + 
Ví dụ 4: Giải bất phương trình log
> 2 x − x ta được tập nghiệm b c S = a; , với a, b, c 2 ( )  x + 2 2   
là các số nguyên dương. Tính giá trị biểu thức T = a + b + c A. T=3 B. T=5 C. T=8 D. T=16 Lời giải
Điều kiện x ≥ 0 . Khi đó BPT ⇔ 2 + log x +1 > 2 x − x + log x + 2 2 ( ) ( ) 2 ( )
⇔ log x +1 − 2x > log  x +1 +1 − 2 x +1 ⇔ f x > f x +1 2 ( ) 2 ( )  ( ) ( ) ( )
Xét hàm số f (t) = log t +1 − 2t trên [0;+∞) ta có: ( ) 1 f ' t = − 2 < 0, t ∀ ≥ 0 vì 2 ( ) (t + ) 1 ln 2 (t + )12ln 2 >1, t
∀ ≥ 0 . Do đó nghịch biến trên khoảng [0;+∞) x ≥ 0   + 
Khi đó BPT ⇔ ( ) > ( + ) 3 5 f x f x 1 ⇔ x < x +1⇒  ⇔ − + 0; 1 5 1 5   x 2  < <  2 2  
Suy ra a=0;b=3;c=5 ⇒ T = 8 . Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x ≤ 3 là : 2 ( ) A. 7 S  ;  = − +∞     B. 7 1 S  = −  ;  C. 5 1 S  = − ;   D. 7 1 S  = − ;    2    2 2   2 2   2 2 
Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 > 2 là: 0,5 ( ) A. 5 S  ;  = −∞    B. 5 S  = 1; C. 5 S  =  ;+∞ D. S = (1;+∞) 4       4   4   
Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình log log x ≥ 0 là 3 1  2  A. 1 S 0;  =     B. 1 S  = 0; C. 1 1 S  = ; D. 1 S  = 0; 2    2   4 2   4  
Câu 4: Giải bất phương trình ( 2 log 3x + ) 1 > log(4x). A. 1
x < hoặc x >1 B. 1
0 < x < hoặc x >1 C. 0 < x <1
D. 1 < x <1 3 3 3
Câu 5: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4x − 9 > log x +10 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 6 B. 4 C. 0 D. Vô số
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x < 2ln (4x + 4) là A. 4 S  ;  = − +∞ 4  4   B. S = ( 1; − +∞) \{ } 0 C. S  = − ;+∞   \{ } 0 D. S  = − ;+∞   \{ } 0 5     5   3 
Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình log x +1 > log 3− x là 0,2 ( ) 0,2 ( ) A. S = ( 1; − ]3 B. ( 1; − +∞) C. S = ( 1; − ) 1 D. S = (−∞ ) ;1
Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình 1− 2 log x > 0là 1 x 3 A. 1 S  ;  = +∞     B. 1 S  = 0; C. 1 1 S  =  ; D. 1 S  =  ; −∞ 3        3   3 2   3 
Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình 2log x −1 ≤ log 5 − x +1là 2 ( ) 2 ( ) A. S = (1;5) B. S = (1; ] 3 C. S = [1; ] 3 D. S = [3;5]
Câu 10: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log x + 3 −1≥ log x . 2 ( ) 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 11: Giải bất phương trình 2log (4x −3) + log (2x + 3)2 ≤ 2 3 1 9 A. 3 x >
B. 3 < x ≤ 3 C. Vô nghiệm D. 3 − ≤ x ≤ 3 4 4 8
Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log x + log x ≥1+ log .xlog x là 2 3 2 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 13: Giải bất phương trình log 3x − 2 > log 6 − 5x được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng 2 ( ) 2 ( )
S = a + b . A. 11 S = B. 31 S = C. 28 S = D. 8 S = 5 6 15 3
Câu 14: Bất phương trình log x ≤ log x −1 tương đương với bất phương trình nào? 3 9 ( ) 2 4
A. log x ≤ log x − log 1
B. 2log x ≤ log x −1 3 3 ( ) 3 9 9 2 4 4 2 2
C. log x ≤ log x −1
D. log x ≤ 2log x −1 3 3 ( ) 3 ( ) 9 4 2 2 2
Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình log  −  > ;
a b . Tính b − π log x 2 0  a 3 ( ) là ( ) 6 A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x < 2ln (4x + 4) A. 4 S  ;  = − +∞ 4  4   B. S = ( 1; − +∞) \{ } 0 C. S  = − ;+∞   \{ } 0 D. S  = − ;+∞   \{ } 0 5     5   3 
Câu 17: Tập nghiệm S của bất phương trình log (x − )2
1 − log 3log x + 2 ≤1là 4 2 3 ( ) A. S = [ 1; − )
1 ∪(1;+∞) B. S = [ 1; − +∞) C. S = ( 2 − ; )
1 ∪(1;+∞) D. S = [2;+∞)
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x + 2) − log x > log ( 2 x x −1 1 1 2 ) 2 2 A. S = (2;+∞) B. S = (1;2) C. S = (0;2) D. S = (1;2]
Câu 19: Giải bất phương trình 2
log x − 2log 3x −1< 0 được tập nghiệm S = (a;b) , với a,b là hai số thực 3 3 ( )
a < b . Tính giá trị của biểu thức T = 3a + b A. T = 3 − B. T = 3 C. T =11 D. T = 28
Câu 20: Bất phương trình log ( 2
2x x +1 < 0 có tập nghiệm là 2 ) 3 A. 3 S 0,  =   B. 3 S  =  1, − 2      2  C. S ( )  1 ,0 ;  = −∞ ∪ +∞    D. S = (−∞ ) 3 ,1 ∪ ;+∞ 2      2 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 4x + 6 log ≤ 0 là: 3 x A. 3 S  2;  = − −    B. S = [ 2; − 0) C. S = ( ;2 −∞ ] D. 3 S =  \ − ;0  2   2   
Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x +1 < log 2x −1 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A.  1 S ;2 =  B. S = ( 1; − 2) C. S = (2;+∞) D. S = ( ;2 −∞ ) 2   
Câu 23: Bất phương trình 2
log x − 2019log x + 2018 ≤ 0 có tập nghiệm là A. 2018 S = 10  ;10  2018 2018   B. S = 10  ;10  ) C. S = [1;2018] D. (10;10 )
Câu 24: Bất phương trình log 3x −1 1+ log 3x  −1  = 6
x < x và tỉ số x a 1 = log trong đó 3 ( ) 3  ( ) có hai nghiệm 1 2 x b 2 a,b
∈  và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b
A. a + b = 38
B. a + b = 37
C. a + b = 56
D. a + b = 55
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log − > + x x 2 2 1 ( ) A. ( 3 − 2;0) B. ( 1; − 0) C. ( ;0 −∞ ) D. ( 3 − 2;+∞)
Câu 26: Bất phương trình log
2x −1 ≥ 0 có tập nghiệm là 0,5 ( ) A. 1 S  ;  = +∞    B. 1 S  = ,+∞   C. S = (1;+∞) D. 1 S  =  ;1 2    2  2   
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 < 3là 3 ( ) A. S = ( ; −∞ 14) B. 1 S  ;5 =    C. 1 S  = ;14 D. 1 S  =  ;14 2       2   2 
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log + > − là π ( x ) 1 logπ (2x 5) 4 4 A. ( 1; − 6) B.  5 ;6  C. ( ;6 −∞ ) D. (6;+∞) 2   
Câu 29: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 2x + 5 > log x −1 . Hỏi trong tập S có bao nhiêu 2 ( ) 2 ( )
phần tử là số nguyên dương bé hơn 10? A. 9 B. 15 C. 8 D. 10 2
Câu 30: Bất phương trình x − 6x + 8 log ≥ 0 có tập nghiệm là  1 S ;  = a ∪[ ; b +∞ 
). Hỏi M = a +b bằng 2 4x −1 4    A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 31: Hỏi bất phương trình log
x +1 ≥ log x tương đương với bất phương trình nào? 4 ( ) 2 25 5
A. 2log x +1 ≥ log x
B. log x + log 1≥ log x 2 ( ) 2 4 4 2 5 5 25 25 5
C. log x +1 ≥ 2log x
D. log x +1 ≥ log x 2 ( ) 2 ( ) 2 4 5 5 5 25
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2log x −1 ≤ log 5 − x +1là 2 ( ) 2 ( ) A. S = [3;5] B. S = (1; ] 3 C. S = [ 3 − ; ] 3 D. S = (1;5)
Câu 33: Giải bất phương trình 2 log6 x log6 6 x + x
≤ 12 được tập nghiệm S = [ ; a b]. Tính ab A. ab =1 B. ab = 2 C. ab =12 D. ab =1,5
Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 2 − 4log 3.log x − 2 + 3 ≥ 0 4 ( ) 4 3 ( ) A. S = ( ;
−∞ 6]∪[66;+∞) B. S = [6;66]
C. S = (2;6]∪[66;+∞) D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞)
Câu 35: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
log x −8log 3.log x + 3 < 0 2 2 3 A. 5 B. 1 C. 7 D. 4
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4
2 −x x +1≥ 0 A. S = (−∞ ] ;1 B. S = ( ; −∞ 3) C. S = ( ; −∞ ] 3 D. S = [3;+∞)
Câu 37: Giải phương trình log xlog x + xlog x + 3 = log x + 3log x + x . Tổng tất cả các nghiệm bằng 2 3 3 2 3 A. 35 B. 5 C. 10 D. 9
Câu 38: Giải bất phương trình 4 − 2x .log x +1 ≥ 0 2 ( ) A. x ≥ 0 B. 1 − < x ≤ 2
C. 0 ≤ x ≤ 2 D. 1 − ≤ x ≤ 2
Câu 39: Giải bất phương trình log
3x +1 + 6 −1≥ log 7 − 10 − x 2 ( ) 2 ( ) A. x ≤1 B. 369 x C. 369 x D. 369 1≤ x ≤ 49 49 49
Câu 40: Tìm tập nghiệm S của bất phương ( 2x−4 − ) 2 2 1 .ln x < 0 A. S = (1;2) B. S = {1; } 2 C. S = ( 2 − ;− )
1 ∪(1;2) D. S = [1;2]
Câu 41: Tìm tập nghiệm S của bất phương ( 2
log x + 25) > log(10x) A. S =  B. S =  \{ } 5
C. S = (0;5) ∪(5;+∞) D. S = (0;+∞)
Câu 42: Cho hàm số f (x) 2 = ( 2
ln x − 2x + 5) . Tìm các giá trị x để f '(x) > 0 A. x > 0 B. x ≠ 1 C. x∈ D. x >1
Câu 43: Tìm tập nghiệm S của bất phương  2x +1 log log  >   1 1 4  x −1 2  A. S = (−∞ ) ;1 B. S = ( ; −∞ 3 − ) C. S = (1;+∞) D. S = ( ; −∞ 2 − )
Câu 44: Bất phương trình log (x + 3)3 + log x + 4 ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 125 1 5 A. 5 B. 1 C. Vô số D. 12
Câu 45: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  1 log x log x  + + ≥   1 1 1  2 2 2  A. Vô số B. Không có C. 1 D. 2
Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương ln (x − )1(x − 2)(x −3)+1 > 0 
A. S = (1;2) ∪(3;+∞) B. S = ( ; −∞ ) 1 ∩(2;3)
C. S = (1;2) ∩(3;+∞) D. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(2;3)
Câu 47: Tìm tập nghiệm S của bất phương 2
log x +1 − 5log x +1 + 4 ≥ 0 2 ( ) 2 ( ) A. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[15;+∞) B. S = [1;15] C. S = ( 1; − ] 1 ∪[15;+∞) D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+∞)
Câu 48: Tìm tập nghiệm S của bất phương x + x + ≤
x x với m là tham số thực dương m ( 2 ) m ( 2 log 2 3 log 3 )
khác 1, biết x =1là một nghiệm của bất phương trình đã cho A. S ( )  1 2;0 ;3 = − ∪    B. S = (− ) 1 1;0 ∪ ;3 3    3    C. S = ( 1; − 0) ∪(1; ] 3 D. S ( )  1 1;0 ;3 = − ∪  3   
Câu 49: Tìm số nghiệm nguyên của 2 2 2x 15 − x 100 + x 10 − x−50 2 2 − 2
+ x − 25x +150 < 0 A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN  1 x 1  − 2x > 0 <  Câu 1:  2 7 1 log 1− 2x ≤ 3 ⇔  ⇔ 
⇔ − ≤ x < . Chọn D. 2 ( ) 1  − 2x ≤ 8 7 2 2 x ≥ −  2 x −1 > 0 x >1 Câu 2:  5 log x 1 2  1  − > ⇔ ⇔
5 ⇔ 1< x < . Chọn B. 0,5 ( ) x −1 < x < 4  4  4   x > 0 x > 0    Câu 3:   1
log log x  ≥ 0 ⇔ log x > 0 ⇔ x <1 ⇔ 0 < x ≤ . Chọn B. 3 1 1   2 2  2  1 log x ≥1 x ≤ 1   2  2 x > 0 x 0 x 0  > >  1 0 < x < Câu 4: ( 2 + ) > ( ) x >1 log 3x 1 log 4x ⇔  ⇔  ⇔ ⇔  3 . Chọn B. 2 2  3x  1 4x 3x  4x 1 0  + > − + >  1 x < x >1  3  9 x 4x − 9 > 0 >  4   Câu 5: 9 19
log 4x − 9 > log x +10 ⇔ x +10 > 0 ⇔ x > 10 − ⇔ < x < 1 ( ) 1 ( ) 4 3 2 2 4x 9 x 10  − < +  19 x <  3
Mà x ∈ ⇒ x ∈{3;4;5; } 6 . Chọn B. x 0  ≠ x ≠ 0   Câu 6: 2 ln x 2ln (4x 4) x 1 < + ⇔ > − ⇔ x > 1 −  2 ln x < ln  (4x + 4)2  2 x <  (4x + 4)2  x ≠ 0 x ≠ 0  4   x > − ⇔ x > 1 − ⇔ x > 1 − ⇔  5 . Chọn C. (  3x + 4  )(5x + 4) > 0  4 4 x ≠ 0 x > − ∨ x < −  5 3 x +1 > 0 x > 1 − Câu 7: log x 1 log 3 x 3   x 0  + > − ⇔ − > ⇔ x < 3 ⇔ 1
− < x <1. Chọn C. 0,2 ( ) 0,2 ( ) x 1 3 x  + < − x <   1  1 1  − 2x  1 0 < x < 0 0 x  > < < 2 −      Câu 8: 1 2x x 2 1 1 log > 0 ⇔  ⇔  ⇔  1
⇔ < x < . Chọn C. 1 x 1− 2x 3x −1 x >    3 2 3 < 1 > 0 3  x  x  x < 0
Câu 9: Điều kiện: 1< x < 5. Ta có 2log (x − )
1 ≤ log (5 − x) +1 ⇔ log (x − )2 1 ≤ log 10 − 2x 2 2 2 2 ( ) ⇔ ( − )2 2
x 1 ≤10 − 2x ⇔ x − 9 ≤ 0 ⇔ 3
− ≤ x ≤ 3 ⇒1< x ≤ 3 . Chọn B.
Câu 10: Điều kiện: x > 0 Ta có log (x + 3) x + 3 2 x + 3 2 −1≥ log x ⇔ log ≥ log x ⇔ ≥ x 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3
⇔ 2x ≤ x + 3 ⇔ 2x − x − 3 ≤ 0 ⇔ 1
− ≤ x ≤ ⇒ 0 < x ≤ ⇒ x ∈{ } 1 . Chọn A. 2 2
Câu 11: Điều kiện: 3 x > 4
Ta có 2log (4x −3) + log (2x + 3)2 ≤ 2 ⇔ 2log 4x −3 − log 2x + 3 ≤ 2 3 1 3 ( ) 3 ( ) 9 (4x −3)2 (4x −3)2 2 3 ⇔ log ≤ 2 ⇔
≤ 9 ⇔ 16x − 42x −18 ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 3. Chọn D. 3 2x + 3 2x + 3 8
Câu 12: Điều kiện: x > 0
Ta có log x + log x ≥1+ log x.log x ⇔ log x −1 log −1 ≥ 0 2 3 2 3 ( 2 )( 3 ) log x −1≥ 0 2 x ≥ 2  log x −1 ≥ 0   ≥ 3 x 3 x ≥ 3 0 < x ≤ 2 ⇔ ⇔ ⇔ ⇒ 
⇒ Có vô số nghiệm nguyên. Chọn D. log x −1 ≤ 0
x ≤ 2 x ≤ 2 x ≥ 3 2    log x −1≤ 0  x ≤ 3 3  2 x >  3 3x  − 2 > 0  Câu 13:   6 6
log 3x − 2 > log 6 − 5x ⇔ 6 −5x > 0
⇔ x < ⇔ 1< x < 2 ( ) 2 ( ) 5 5 3x  2 6 5x  − > −  x >1  Do đó suy ra 6 11 a =1,b = ⇒ a + b = . Chọn A. 5 5
Câu 14: log x ≤ log x −1 ⇔ 2log x ≤ log x −1 . Chọn B. 3 9 ( ) 3 3 ( ) 2 4 2 2 x − 2 > 0 x − 2 > 0 x > 2  Câu 15: log    −  > ⇔    −
> ⇔  − > ⇔  > ⇔ < < π log x 2 0 log x 2 0 x 2 1 x 3 3 x 4 3 ( ) 3 ( ) 6
log x −2 <1 x 2 2  − < x < 4  2 ( )
Do đó suy ra a=3, b=4⇒ b − a =1. Chọn A. x 0  ≠ x ≠ 0   Câu 16: 2 ln x 2ln (4x 4) x 1 < + ⇔ > − ⇔ x > 1 −  2 ln x < ln  (4x + 4)2  2 x <  (4x + 4)2  x ≠ 0 x ≠ 0  4   x > − ⇔ x > 1 − ⇔ x > 1 − ⇔  5 . Chọn C. (  3x + 4  )(5x + 4) > 0  4 4 x ≠ 0 x > − ∨ x < −  5 3 x > 2 −
Câu 17: Điều kiện:  x ≠ 1 Ta có log (x − )2
1 − log 3log x + 2 ≤1 ⇔ log x −1 − log x + 2 ≤1 4 2 3 ( ) 2 2 ( ) x −1 x −1 x ≥ 1 − ⇔ log ≤ 1 ⇔
≤ 2 ⇔ x −1 ≤ 2x + 4 ⇔ ⇒  x ≥ 1 − . Chọn B. 2 x + 2 x + 2 x < 2 −
Câu 18: Điều kiện: x >1
Ta có log (x + 2) − log x > log ( 2
x − x) −1⇔ −log (x + 2) + 2log x > log ( 2 x − x −1 1 1 2 2 2 2 ) 2 2 2 2 2 2 x x − x x x − x  2 − < x < 1 − ⇔ log > log ⇔ > ⇔ 2 2 x + 2 2 x + 2 2  0 < x < 2
Kết hợp với điều kiện suy ra 1< x < 2 . Chọn B.
Câu 19:
Điều kiện: x > 0 BPT 2 ⇔ − ( − 1
log 2 1+ log x −1< 0 ⇔ 1
− < log x < 3 ⇔ 3 < x < 3 ⇔ < x < 27 3 ) 1 3 3 3 3 1
⇒ a = ;b = 27 ⇒ T = 28 . Chọn D. 3  1 x > Câu 20: BPT 2 2x x 1 1  ⇔ − + > ⇔ 2 . Chọn C.  x < 0  x > 0 x ≠ 0 x > 0   3   +  Câu 21: BPT 4x 6 x < −  3 3 ⇔  > 0 ⇔  2 ⇔   x < − ⇔ 2
− ≤ x < − . Chọn A. x     2 2 3x + 6 4x + 6  ≤ 0  2 − ≤ x < 0 ≤ 1   x  x
Câu 22: Điều kiện: 1 x > . BPT 1
⇔ x +1 > 2x −1 ⇔ x < 2 → < x < 2 . Chọn A. 2 2
Câu 23: Điều kiện: x > 0 BPT 2018
⇔ 1≤ log x ≤ 2018 ⇔ 10 ≤ x ≤10 . Chọn A.
Câu 24: Điều kiện: x 3 >1 ⇔ x > 0 log ( x3 −1 = 2 3 ) PT 2 ⇔ log ( x 3 − ) 1 + log ( x 3 −1 − 6 = 0 ⇔  3 3 ) log  ( x3 −1 = 3 − 3 ) x x 2 3 =10 x = log 10 3 3 −1 = 3   ⇔  ⇔ ⇒ − 28 28 x 3  x 3 −1 = 3 3 = x = log3  27  27 28 x 28 1 ⇒ x = log ;x = log 10 ⇒ = log
⇒ a = 28;b = 27 ⇒ a + b = 55 . Chọn D. 1 3 2 3 27 x 27 2  2x − > 0
Câu 25: Điều kiện:  ⇔ x +1 > 0 ⇔ 1 − < x < 0 x +1≠  1 x > 2 − + 3
Với x < 0 ⇔ x +1<1 nên BPT ⇔ 2x − < (x + )2 2 1 ⇔ x + 4x +1 > 0 ⇔  x < 2 − − 3
Kết hợp với điều kiện ta được 2
− + 3 < x < 0 thỏa mãn. Chọn A. Câu 26: BPT 1
⇔ 0 < 2x −1≤1 ⇔ < x ≤1. Chọn D. 2 Câu 27: BPT 3 1
⇔ 0 < 2x −1≤ 3 ⇔ < x <14 . Chọn D. 2
Câu 28: Điều kiện: 5 x > 2
BPT: ⇔ x +1< 2x − 5 ⇔ x > 6 . Chọn D.
Câu 29: Điều kiện: x >1
BPT ⇔ 2x + 5 > x −1 ⇔ x > 6
− → x >1⇒ x ∈{2;3;4;...; } 9 . Chọn C.  1  1  1 x ≠ x x  ≠ ≠ 4 x ≥ 9      Câu 30: BPT 4 4   x ≥ 9  ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 2 2 1 x − 6x + 8 x −10x + 9   < x ≤1 ≥ 1 ≥ 0 1 4  4x −1  4x −1  < x ≤1 4
⇒ a =1;b = 9 ⇒ a + b =10 . Chọn D.
Câu 31: Điều kiện: x > 0 BPT 1 ⇔ log
x +1 ≥ log x ⇔ log x +1 ≥ log x ⇔ log x +1 ≥ 2log x . Chọn C. 2 ( ) 2 2 ( ) 2 2 ( ) 2  2    2 5 5 5 5 5  5 
Câu 32: Điều kiện: 1< x < 5 BPT ⇔ log (x − )2 1 ≤ log 2  (5 − x) ⇔  (x − )2 1 ≤ 2(5− x) 2 ⇔ x ≤ 9 ⇔ 3
− ≤ x ≤ 3 →1< x ≤ 3 . Chọn B. 2 2
Câu 33: Điều kiện: x > 0 Đặt 2 t t
log x = t ⇒ x = 6 → 6 + ( t6 )t 2 2 2 t t t 2
≤ 12 ⇔ 6 + 6 ≤12 ⇔ 6 ≤ 6 ⇔ t ≤1 ⇔ 1 − ≤ t ≤1 6 1 1 → 1
− ≤ log x ≤1 ⇔ ≤ x ≤ 6 ⇒ a = ;b = 6 ⇒ ab =1. Chọn A. 6 6 6
Câu 34: Điều kiện: x > 2 BPT 2
⇔ log x − 2 − 4log x − 2 + 3 ≥ 0 4 ( ) 4 ( ) log (x − 2) 3 ≥ 3 4 x − 2 ≥ 4 x ≥ 66 x ≥ 66 ⇔  ⇔  ⇔ → . Chọn C. log x − 2 ≤ 1  x − 2 ≤ 4  x 6  ≤ 2 < x ≤ 6 4 ( )
Câu 35: Điều kiện: x > 0 BPT 2 2
⇔ log x −8log x + 3 < 0 ⇔ log x − 4log x + 3 < 0 2 2 2 2 3
⇔ 1< log x < 3 ⇔ 2 < x < 2 ⇔ 2 < x < 8 ⇒ x ∈ 3;4;5;6;7 . Chọn A. 2 { } Câu 36: Ta có: Với 4−x
x > 3 ⇒ 2 − x +1< 2 − 3+1 = 0 Với 4−x
x ≤ 3 ⇒ 2 − x +1≥ 2 − 3+1 = 0 → x ≤ 3 thỏa mãn. Chọn C.
Câu 37: Điều kiện: x > 0
PT ⇔ log x log x −1 − 3 log x −1 + x log x −1 = 0 2 ( 3 ) ( 3 ) ( 3 ) ⇔ (  = log x − ) 1 (log x −3+ x) log x 1 3 = 0 ⇔ 3 2 log x + x −3 =  0(2) 2
Với x > 2 ⇒ VT(2) >1+ 2 −3 = 0 ⇒loại
Với x > 2 ⇒ VT(2) <1+ 2 −3 = 0 ⇒loại x = 3
Với x = 2 ta thấy thỏa mãn → ⇒ S = 3+ 2 =  5. Chọn B. x = 2 x  − ≥
Câu 38: Điều kiện: 4 2 0  ⇔ 1 − < x ≤ 2 x +1 > 0 Ta có x 4 − 2 .log (x + ) 1 ≥ 0 ⇔ log (x + ) 0
1 ≥ 0 ⇔ x +1≥ 2 ⇔ x ≥ 0 2 2
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = [0;2]. Chọn C. 3x  +1≥ 0  1  − ≤ x ≤ 10
Câu 39: Điều kiện: 1 ⇔ 10  − x ≥ 0 ⇔  3 ⇔ − ≤ x ≤10 3    − − ≥ 49 ≥ 10 − x 7 10 x 0 Ta có 3x +1 + 6 log
3x +1 + 6 −1≥ log 7 − 10 − x ⇔ log ≥ log 7 − 10 − x 2 ( ) 2 ( ) 2 2 ( ) 2 3x +1 + 6 369 ⇔
≥ 7 − 10 − x ⇔ 3x +1 + 2 10 − x ≥ 8 ⇔ 1≤ x ≤ . Chọn D. 2 49
Câu 40: Điều kiện: x ≠ 0 2  x −4 2 2 −1 > 0 x − 4 > 0   2 2 ln x < 0 x <1 Ta có ( 2x−4 2 − ) 2 1 .ln x < 0 →  ⇔ ⇔  1< x < 2 2 x −4 2 2 −1< 0  x − 4 < 0   2  2 ln x > 0 x > 1
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;2) . Chọn A. 10  x > 0 x > 0  x > 0 Câu 41: Ta có ( 2
log x + 25) > log(10x) ⇔  ⇔  ⇔ 2  x + 25 > 10x (  x − 5  )2 > 0 x ≠ 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (0;5) ∪(5;+∞). Chọn C.
Câu 42: Ta có ( ) =  ( − + ) ' 2  ( 2 − + ) 4x − 4 f ' x 2 ln x 2x 5 .ln x 2x 5 = .ln ( 2 x − 2x + 5 2 ) x − 2x + 5
Khi đó ( ) > ⇔ ( − ) ( 2 f ' x 0
x 1 ln x − 2x + 5) > 0 mà ( 2
ln x − 2x + 5) = ln (x − )2 1 + 4 ≥ ln 4 > 0  
Do đó, bất phương trình trở thành: x −1 > 0 ⇔ x >1. Vậy tập nghiệm là S = (1;+∞) . Chọn D. 2x +1 > 0  +  Câu 43: Ta có 2x 1  x −1 2x +1 log log >  1 ⇔  ⇔ 1< < 2 ⇔ x < 2 − 1 4  x −1  2x +1 1 x −1 2 0 < log < 4  x −1 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ 2 − ) . Chọn D. x + 3 > 0
Câu 44: Điều kiện:  ⇔ x > 3 − x + 4 ≠ 0
Ta có log (x + 3)3 + log x + 4 ≤ 0 ⇔ log x + 3 − log x + 4 ≤ 0 125 1 5 ( ) 5 5 x + 3 x + 3 5 − + 5 ⇔ log ≤ 0 ⇔ ≤1 ⇔ x + 4 ≥ x + 3 ⇔ 4 − ≤ x ≤ 3 x + 4 x + 4 2  − + 
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là 5 5 S =  3 − ; 2    
Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên x = 2 − ∈S. Chọn B.
Câu 45: Điều kiện: x  1   x > 0. Ta có 2 log x log x 1 log x  + + ≥ ⇔ + ≥     1 1 1 1  2   2 2 2 2  2 x 1 2 1
⇔ x + ≤ ⇔ 2x + x −1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ . Vậy  1 S 1;  = − . Chọn D. 2 2 2  2    < <
Câu 46: Bất phương trình ⇔ ( − )( − )( − ) 1 x 2 x 1 x 2 x 3 > 0 ⇔  x > 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;2) ∪(3;+∞) . Chọn A.
Câu 47: Điều kiện: x +1 > 0 ⇔ x > 1 − log x +1 ≥ 4 2 ( ) 4 x +1≥ 2 x ≥15 Bất phương trình ⇔  ⇔  → log  (x + ) 1 1 ≤1 x +1 ≤ 2  x ≤1 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1; − ]
1 ∪[15;+∞) . Chọn C.
Câu 48: Vì x =1 là nghiệm của bất phương trình ⇒ log 5 ≤ log 2 ⇒ m∈ 0;1 m m ( )  1 − ≤ x < 0
Với 0 < m <1, bất phương trình 2 2 2x x 3 3x x 0  ⇔ + + ≥ − > ⇔ 1  < x ≤ 3 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [ )  1 S 1;0 ;3 = − ∪  . Chọn D. 3   
Câu 49: Bất phương trình 2 2 2x 15 − x 100 + 2 x 10 + x−50 2 ⇔ 2 + 2x −15x +100 < 2 + x +10x − 50 (∗) Xét hàm số ( ) t
f t = 2 + t là hàm đồng biến trên ( ; −∞ +∞) Do đó (∗) ⇔ ( 2 − + ) < ( 2 + − ) 2 f 2x 15x 100
f x 10x 50 ⇔ x − 25x +150 < 0 ⇔ 10 < x <15
Kết hợp với x ∈ → có tất cả 4 giá trị nguyên m cần tìm. Chọn B.
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1