Chuyên đề trắc nghiệm công thức lũy thừa
Tài liệu gồm 12 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề công thức lũy thừa, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT)
Môn: Toán 11
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHỦ ĐỀ 1: CÔNG THỨC LŨY THỪA
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên
Lũy thừa với số mũ nguyên dương. Cho a ∈ và *
n∈ . Khi đó n a = . a . a ....
a a (n thừa số a).
Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0 Cho a ∈ −n 1 \{ } 0 và * n∈ . Ta có: 0 a = ;a =1. n a
Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. Chú ý: 0 0 và − ( *
0 n n∈ ) không có nghĩa. 2. Căn bậc n
Cho số thực b và số nguyên dương n ≥ 2 .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu n a = b .
Khi n lẻ, b∈ : Tồn tại duy nhất một căn bậc n của số b là n b .
Khi n chẵn và b < 0 thì không tồn tại căn bậc n của số b.
Khi n chẵn và b = 0 thì có duy nhất một căn bậc n của số b là n 0 = 0.
Khi n chẵn và b > 0 có 2 căn bậc n của số thực b là n b và n − b .
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ m
Cho số thực a > 0 và số hữu tỷ m
r = , trong đó m∈ ;
n∈, n ≥ 2 . Khi đó r n n m
a = a = a . n
4. Lũy thừa với số mũ vô tỷ
Giả sử a là một số dương và α là một số vô tỷ và (r là một dãy số hữu tỷ sao cho lim r = α . Khi đó n ) n n→+∞ lim nr a = aα . n→+∞
II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Cho hai số dương a; b và ;
m n∈ . Khi đó ta có các công thức sau. Nhóm công thức 1 Nhóm công thức 2 1. m. n m n a a a + = m 1. n
a = a = ( a )m n m n m 2. a m−n 1 a m 0 −n a = = ⇔ = n n a a n n n
2. . = ( ) , n .n n a b ab
a b = ab 3. ( )n m m.n a = a n n n 3. a a = , a a = n n n b b b b Tính chất 1: 0
a =1(a ≠ 0) và 1 a = a . a >1; m n
a > a ⇔ m > n
Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến): .
0 < a < 1: m n
a > a ⇔ m < n m m
a > b ⇔ m > 0
Tính chất 3 (so sánh lũy thừa khác cơ số): Với a > b > 0 thì . m
a < b ⇔ m < 0
Ví dụ 1: Cho biểu thức 3 2 3 P =
.x x . x , với x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 13 13 13 13 A. 12 P = x . B. 24 P = x . C. 6 P = x . D. 8 P = x . Lời giải 3 7 7 13 13 Ta có: 3 3 3 2 3 2 2 2 6 6 12 P = .x x . x = .x x .x = .x x =
.xx = x = x . Chọn A.
Ví dụ 2: Biết rằng 3 2 . . n x x
x = x với x > 0 . Tìm n. A. n = 2 . B. 2 n = . C. 4 n = . D. n = 3. 3 3 Lời giải 1 1 1 5 1 5 1 5 4 Ta có: 3 3 3 2 + 2 2 2 2 2 2 6 2 6 3
x. x . x = x . x .x = x . x = x .x = x = x . Chọn C. 23
Ví dụ 3: Cho biểu thức 3 2 3 = . .k P x x
x , với x > 0 . Biết rằng 24
P = x , giá trị của k bằng: A. k = 6 . B. k = 2 . C. k = 3. D. k = 4 . Lời giải 23 23 11 Ta có: 3 2 k 3 3 24 2 k 3 3 12 2 k 3 12 P =
.x x . x = x ⇒ .x x . x = x ⇔ x . x = x 11 11 3 3 −2 2 k 3 4 k 3 4 k 4
x . x = x ⇔ x = x
⇔ x = x ⇔ k = 4 . Chọn D. + a + .(a − )1 3 2 3 1 3
Ví dụ 4: Cho biểu thức P =
, với a > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1+ 3 a A. 3 P = a . B. 1 P = .
C. P = a . D. 1 P = . a 3 a Lời giải + a + .(a − )1 3 2 3 1 3 (1− 3)(1+ + 3 2 3 ) 2+ 3 2 − 3 Ta có: a .a a .a a 1 P = = = = = . Chọn B. 1+ 3 1+ 3 1+ 3 1+ 3 a a a a a m
Ví dụ 5: Cho biểu thức a b a a 3 4 P = . = với ;
a b > 0 . Tìm m. b a b b A. 7 m = . B. 7 m = . C. 7 m = − . D. 7 m = − . 24 12 12 24 Lời giải 1 1 1 − 7 7 Đặt a b 1 x x− = ⇒ = . Khi đó 3 4 3 4 − 3 3 3 4 1 − 1 − 2 2 8 8 24 P = x x
x = x x .x = x x =
.xx = x = x . b a 7 Do đó 24 a b a a 7 3 4 P = . = ⇒ m = . Chọn A. b a b b 24 7 1 6 3
Ví dụ 6: Cho biểu thức với a .b Q = ;
a b > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 6 2 ab
A. Q = a . B. a Q = .
C. Q = ab .
D. Q = a b . b Lời giải 7 1 7 1 7 1 6 3 6 3 6 3 Ta có: a .b a .b a .b Q = = = = a . Chọn A. ab (ab )1 1 2 6 2 2 6 6 6 a .b
Ví dụ 7: Cho x là số thực dương, viết biểu thức 3 2 6 Q =
.x x . x dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ 5 2 A. 36 Q = x . B. 3 Q = x .
C. Q = x . D. 2 Q = x . Lời giải 2 1 5 1 Ta có: 3 2 6 3 6 6 6 Q = .x x . x =
.xx .x = x .x = x . Chọn C.
Ví dụ 8: Cho biểu thức 3 4 2 3 P =
.x x . x với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 5 2 5 3 A. 6 P = x . B. 3 P = x . C. 8 P = x . D. 4 P = x . Lời giải 1 1 3 7 15 5 4 3 Ta có: 3 4 3 4 2 3 2 2 3 2 8 8 P = .x x . x = .x x .x =
.x x = x = x . Chọn C.
a .(a− .b )2 2 2 3 1 .b−
Ví dụ 9: Rút gọn biểu thức T = (
với a, b là hai số thực dương. a− .b)3 1 5 − 2 .a .b− A. 4 6
T = a .b . B. 6 6
T = a .b . C. 4 4
T = a .b . D. 6 4
T = a .b . Lời giải
a .(a− .b )2 2 2 3 1 − 2 4 − 6 1 − 2 − 5 .b Ta có:
a .a .b .b a .b 6 4 T = ( = =
= a b . Chọn D. a .b) . 3 3 − 3 5 − 2 − 8 1 5 2 .a .b
a .b .a .b a− − − − .b 2 a
Ví dụ 10: Biết rằng x 9
= x với x >1và a + b = 3 . Tính giá trị của biểu thức P = a − b . 2 b x A. P =1. B. P = 3. C. P = 2 . D. P = 4 . Lời giải 2 a Ta có: x 2 2 9 a −b 9 x 1 > 2 2 9 9 = x ⇔ x
= x →a − b = 9 ⇔ a + b a − b = 9 ⇔ a − b = = = 3 . Chọn B. 2 ( )( ) b x a + b 3 3
Ví dụ 11: Cho x, y > 0 . Biết rằng x 1 4 . m x = x và 2. .3 n y y
= y . Tính m − n . 3 x 2 y A. 0. B. 2. C. 1. D. −2. Lời giải 1 3 8 − 2 − 1 1 3 Ta có: x x 4 4 1 4 3 3 3 6 .x = .x = .x x =
.xx = x = x ⇒ m = . 3 3 x x 6 2 − 1 1 13 Lại có: 2 1 2 − 13 3 2 2 3 2 3 2 6 6 y . . y 3 = y . . y y = y . .
y y = y . y = y .y = y ⇒ n = . 2 y 6
Do đó: m − n = 2 − . Chọn D.
Ví dụ 12: Giá trị của biểu thức P = ( + )2018 ( − )2019 5 2 6 . 5 2 6 bằng:
A. P = 5 + 2 6 .
B. P = 5 − 2 6 .
C. P =10 − 4 6 .
D. P =10 + 4 6 . Lời giải
Ta có: (5+ 2 6)(5− 2 6) = 25− 24 =1. 2018 2019 2018
Do đó: P = (5+ 2 6) .(5− 2 6) = (5+ 2 6)(5−2 6) .
(5−2 6)=5−2 6 . Chọn B.
Ví dụ 13: Giá trị của biểu thức M = ( + )2019 ( − )2018 3 2 2 . 3 2 4 bằng: A. 1009 2 . B. ( − ) 1009 3 2 2 .2 . C. ( + ) 1009 3 2 2 .2 . D. (3+ 2 2). Lời giải Ta có: − =
( − )⇒ M =( + )2019 ( )2018 ( − )2018 3 2 4 2 3 2 2 3 2 2 . 2 . 3 2 2 . Lại có: ( 2018 2018 + )( − )= −( )2 2 3 2 2 3 2 2 3
2 2 = 9 −8 =1 nên (3+ 2 2) .(3− 2 2) =1. Do đó: M = ( − ) 1009 3 2 2 .2 . Chọn C.
Ví dụ 14: Cho 2x = 5. Giá trị của biểu thức x 1 2 4 2 x T + − = + bằng: A. 504 . B. 104 . C. 104 . D. 504 . 5 5 25 25 Lời giải 2 Ta có: x x x 2 T + − = + = + = ( x + = + = . Chọn A. x )2 1 2 4 2 4 504 4 2 4 .4 2 .4 4.5 2 2x 5 5 x − x
Ví dụ 15: Cho 4x + −
+ 4−x = 34 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 3 T = . x 1 + 1 1− 2 − 2 −x A. 3 T = . B. 3 T = . C. 3 T − = . D. 3 T = . 4 11 11 13 Lời giải Ta có: x − x x − x + = ⇔ + + = ⇔ ( x − x + )2 2 2 4 4 34 2 2 2 36 2 2
= 36 ⇔ 2x + 2−x = 6 (Do 2x + 2−x > 0 ). Khi đó: 6 − 3 3 3 T − = = = . Chọn C.
1− 2(2x + 2−x ) 1− 2.6 11 x
Ví dụ 16: Cho hàm số f (x) 9 =
, với a,b∈ và a + b =1. Tính T = f (a) + f (b). 9x + 3 A. T = 0 . B. T =1. C. T = 1 − . D. T = 2. Lời giải 9 a 1−a a
Ta có: T = f (a) + f (b) = f (a) + f ( − a) 9 9 9 9a 1 = + = + a 1
9 + 3 9 −a + 3 9a + 3 9 +3 9a 9a 9 9a 3 + = + = 1. Chọn B.
9a + 3 9 + 3.9a 9a + 3 9a + 3 x
Tổng quát: Cho hàm số ( ) a f x =
ta có f (x) + f (1− x) =1. x a + a x
Ví dụ 17: Cho hàm số f (x) 4 = . 4x + 2 Tính tổng 1 2 2004 2005 S f f ... f f = + + + + . 2005 2005 2005 2005 A. S =1002 . B. 3008 S = . C. S =1003. D. 2005 S = . 3 2 Lời giải x
Sử dụng tính chất tổng quát: Với hàm số ( ) a f x =
ta có f (x) + f (1− x) =1. x a + a Khi đó 1 2004 2 2003 1002 1003 S = f + f + f + f + ...+ f + f + f ( ) 1 2005
2005 2005 2005 2005 2005 = + + + + f ( ) 4 3008 1 1 ... 1 1 =1002 + = . Chọn B. 6 3 + + − + − −
Ví dụ 18: Rút gọn biểu thức 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Q = . +
với x > 1 ta được x x 1 x 1 x 1 x 1 + − − + + − A. Q =1.
B. Q = 2x . C. Q = 2. D. Q = 2 − . Lời giải
Ta có: ( x + + x − )2 +( x + − x − )2 2 2 1 1 1
1 = 2x + 2 x −1 + 2x − 2 x −1 = 4x .
Và ( x +1− x −1).( 1x +1+ x −1) = x +1− x +1= 2.
1 ( x + + x − )2 + ( x + − x − )2 1 1 1 1 Suy ra 1 4 = . x Q = = .Chọn C.
x ( x +1− x −1).( 1x +1+ x −1) . 2 x 2 4
Ví dụ 19: Đơn giản biểu thức a − b a + ab T = − ta được 4 4 4 4 a − b a + b A. 4 T = a . B. 4 T = b . C. 4 4
T = a + b . D. 4 T = − b Lời giải ( a)2 −( b)2 4 4 4 a ( 4 4 a + b ) Ta có: 4 4 4 4 T = −
= a + b − a = b . Chọn B. 4 4 4 4 a − b a + b 2 a +4ab 2 − Ví dụ 20: Cho 3a 10ab
a, b là hai số thực khác 0. Biết rằng 1 = (3 625) . Tính tỉ số a . 125 b A. 76 . B. 2. C. 4 . D. 76 . 21 21 3 Lời giải 2 2 3a 10 4 − + ab a ab 2 2 4 3a 10 − ab 4 Ta có: 1 = (3 625) ⇔ ( 3 5 )a +4ab 3 = 5 ⇔ (5)− ( 2
3 a +4ab) = (5) ( 2 3a 10 − − ab) 3 125 ⇔ − ( 2 a + ab) 4 3 4 = ( 2
3a −10ab) ⇔ 4( 2
3a −10ab) + 9( 2 a + 4ab) = 0 3 2 a,b≠0 a 4
⇔ 21a = 4ab →21a = 4b ⇒ = . Chọn C. b 21 6 + 3 + − (3x 3−x x x )
Ví dụ 21: Cho 9 + 9 =14, a
= ( a là phân số tối giản). Tính P = ab . x 1 + 1 2 − 3 − 3 −x b b A. P =10. B. P = 10 − . C. P = 45 − . D. P = 45 . Lời giải Ta có: x − x + = ( x − x + )2 9 9 3 3
− 2 =14 ⇒ 3x + 3−x = 4.
6 + 3(3x + 3−x ) 6 + 3(3x + 3−x ) Suy ra 6 + 3.4 9 = =
= − ⇒ P = ab = 45 − . Chọn C. x 1 + 1 2 − 3 − 3 −x
2 − 3(3x + 3−x ) 2 −3.4 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho 0 < a ≠ 1 và biểu thức 3
a a được viết dưới dạng n a . Tìm n. A. 11 n = . B. 5 n = . C. 2 n = . D. 1 n = . 6 3 3 6 Câu 2: Cho biết 2 3 4
Q = a . a với a > 0,
a ≠ 1. Khẳng định nào đúng? 5 7 7 11 A. 3 Q = a . B. 3 Q = a . C. 4 Q = a . D. 6 Q = a . (a )4 3
Câu 3: Cho 0 < a ≠ 1. Rút gọn P = . 3 2 2 a .a 17 23 7 A. 9 P = a . B. 2 P = a . C. 2 P = a . D. 2 P = a . 1 6 3 4 4 5
Câu 4: Rút gọn biểu thức với x . x . x P = với x > 0 . 3 x 5 112 13 211 A. 4 P = x . B. 60 P = x . C. 18 P = x . D. 60 P = x . 9
Câu 5: Với x > 0 , hãy rút gọn biểu thức 16
P = x x x x x : x . 5 13 9 1 A. 32 P = x . B. 32 P = x . C. 48 P = x . D. 32 P = x . 2 a Câu 6: Biết x 16
= x với x >1 và a + b = 2 . Tính giá trị của biểu thức M = a − b 2 b x A. M =18. B. M =14 . C. M = 8 D. M = 6 . 2
Câu 7: Cho a,b > 0 , viết 3
a . a về dạng x
a và 3 b b b về dạng y
b . Tính T = 6x +12y . A. T =17 . B. 7 T = . C. T =14 . D. 7 T = . 12 6
Câu 8: Giá trị của biểu thức P = ( + )2016 ( − )2016 1 3 3 3 bằng: A. 1008 12 . B. 1008 4 . C. ( + )1008 1 3 . D. ( − )1008 3 3 . 2
Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 5 7 4 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 7 a .
Câu 10: Viết biểu thức 3 6 5
Q = x. x. x với x > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ? 2 5 5 7 A. 3 Q = x . B. 3 Q = x . C. 2 Q = x . D. 3 Q = x .
Câu 11: Cho số thực a dương. Rút gọn biểu thức 5 4 3 P = a a a a . 1 1 11 13 A. 14 P = a . B. 120 P = a . C. 40 P = a . D. 60 P = a . 11
Câu 12: Viết biểu thức 6
A = a a a : a với a > 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ? 21 1 23 23 A. 44 A = a . B. 12 A a− = . C. 24 A = a . D. 24 A a− = . m
Câu 13: Biết b a a 5 3 =
với a, b là các số thực dương. Tìm m. a b b A. 2 m = . B. 4 m = . C. 2 m = . D. 2 m = − . 15 15 5 15 5 2 2 3 4
Câu 14: Viết biểu thức a a a P = , (
a > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 6 5 a
A. P = a . B. 5 P = a . C. 4 P = a . D. 2 P = a . 7 2 − 6 3
Câu 15: Cho a, b là hai số thực dương. Thu gọn biểu thức a .b T = . 6 2 ab A. a T = .
B. T = ab. C. b T = . D. a T = . 2 b a b 7 1 + 2− 7 Câu 16: Với a a . > 0 thì biểu thức a P = ( được rút gọn là: + a − ) 2 2 2 2 A. 5 P = a . B. 4 P = a . C. 3 P = a .
D. P = a . 4 4
Câu 17: Cho x > 0, y > 0 . Viết biểu thức 5 6 5 . m x
x x = x và 5 6 5 : n y
y y = y . Tính m − n . A. 11. B. 8 − . C. 11 − . D. 8 . 6 5 6 5
Câu 18: Cho 5x = 2. Tính x 2 25 5 x A − = + . A. 13 A = . B. 75 A = . C. 33 A = . D. A = 29 . 2 2 2 6 + 3 + − (3x 3−x x x )
Câu 19: Cho Cho 9 + 9 =14, a
= ( a là phân số tối giản). Tính P = ab . x 1 + 1 2 − 3 − 3 −x b b A. P =10. B. P = 10 − . C. P = 45 − . D. P = 45 .
Câu 20: Cho a, b là các số thực thỏa 3.2a 2b +
= 7 2 và 5.2a 2b −
= 9 2 . Tính S = a + b . A. S = 3. B. S = 2 . C. S = 4 . D. S =1. x
Câu 21: Cho hàm số f (x) 2 = . Tổng f ( ) 1 18 19 0
f ... f f + + + + bằng 2x + 2 10 10 10 A. 59 . B. 10. C. 19 . D. 28 . 6 2 3
Câu 22: Giá trị của biểu thức P = ( − )2018 ( + )2018 3 3 3 8 13 3 8 A. ( − )1009 3 3 8 . B. 2018 19 . C. ( − )1009 3 13 3 8 . D. ( + )2018 3 16 2 8 .
Câu 23: Viết biểu thức 5 3 2 5 3
P = x . x . x (x > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 61 117 113 83 A. 30 P = x . B. 30 P = x . C. 30 P = x . D. 30 P = x .
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 1 1 4 2 2 2 Câu 1: 3 3 3 3 a a = .
a a = a = a . Chọn C. 1 1 4 10 5 2 2 Câu 2: 2 3 3 3
Q = a .a = a = a . Chọn A. 12 7 17 Câu 3: a 12− 2 2 P = = a = a . Chọn B. 7 2 a 1 4 5 11 5 6 3 4 4 Câu 4: x .x .x x 4 P = = = x . Chọn A. 3 3 2 2 x x 3 3 7 Câu 5: 2 4 4 x x x x = x x . x x = x x x 7 15 15 31 31 31 8 8 16 16 32 32 = x . x x = x x =
.xx = x = x ⇒ P = x . Chọn B. Câu 6: 2 2 16 a −b 2(a−b) x = x = x
⇒ a − b = 8. Chọn C. 1 1 1 2 1 7 3 3 3 7 7 3 3 Câu 7: x 7 y 7 3 2 6 2 4 4 12
a = a .a = a ⇒ x = ;b = b b = .bb = b = b ⇒ b = . Chọn C. 6 12 2016 Câu 8: 2016
P = ( + )( − ) = ( ) 1008 1 3 3 3 2 3 = 12 . Chọn A. 2 2 1 7 Câu 9: 3 3 2 6
a a = a .a = a . Chọn B. 1 1 5 5 Câu 10: 2 3 6 3
Q = x .x .x = x . Chọn B. 1 1 1 1 3 5 3 11 11 5 5
Câu 11: P = ( 4a a a )5 4 2 8 8 40 = a a = .
a a = a = a . Chọn C. 1 1 1 3 2 11 3 11 7 11 7 11 23 2 2 Câu 12: 2 6 4 6 4 6 8 6 24
A = a a : a = .
a a : a = a : a = a : a = a− . Chọn D. 1 1 2 m 3 5 2 15 Câu 13: Ta có 15 a b a b b 2 3 = . = = ⇒ m = − . Chọn D. 3 2 b a b a a 15 5 4 2 2 3 Câu 14: Ta có a .a .a 5 P = = a . Chọn B. 5 6 a 7 1 2 2 Câu 15: − 6 6 3 6 = : : a T a a b
b = . Chọn D. b 3 Câu 16: a 5 P = = a . Chọn A. 2 a− 24 1 103 24 1 7 Câu 17: ( m x )6 103 n − 7 5 2 10
= x .x .x = x ⇒ m = ;( y )6 5 5 5 2 10
= y : y .y = y ⇒ n = − . Chọn A. 60 60
Câu 18: A = ( x )2 25 33 5 + = . Chọn C. 5x 2
Câu 19: ( x −x + )2 x − x a 6 + 3.4 9 3 3
= 14 + 2 =16 ⇒ 3 + 3 = 4 ⇒ = = − . Chọn C. b 2 − 3.4 5 3 2a = 2 2 a = Câu 20: Ta có: 2 ⇔ . Chọn B. 2b = 2 1 b = 2 a b a+b a b
Câu 21: Với a + b = f (a) + f (b) 2 2 2.2 + 2.2 + 2.2 2 = + = = 1.
2a + 2 2b + 2 2a+b + 2.2a + 2.2b + 4 Lưu ý: 1 19 + =
⇒ P = f ( ) + f ( ) 59 2... 0 1 + 9.1 = . Chọn A. 10 10 6
Câu 22: P = ( − )2018 ( + )2018 2018 3 2 13 6 = 19 . Chọn B. 5 2 3 113 Câu 23: 2 3 5 30
P = x .x .x = x . Chọn C.
Document Outline
- ITMTTL~1
- IIBITP~1
- IIILIG~1