Chuyên đề trắc nghiệm mặt cầu, hình cầu và khối cầu Toán 12

Tài liệu gồm 53 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề mặt cầu, hình cầu và khối cầu.Mời các bạn đón xem.

CH ĐỀ 10. MT CU - HÌNH CU - KHI CU
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
1. Mặt cầu
Tp hp các điểm trong không gian cách điểm
O
c định mt khong
R
không đổi gi là mt cu có tâm
O
bán kính bng
R
. Kí hiệu:
(
)
{
}
;.S O R M OM R= =
2. Khối cầu
Mặt cầu
( )
;
S OR
cùng với các điểm nằm bên trong được gọi một khối cầu tâm
O
, bán kính
R
.
hiệu:
(
)
{ }
;.B O R M OM R=
Nếu
,
OA OB
hai bán kính của mặt cầu sao cho
,,AOB
thẳng hàng thì đoạn thẳng
AB
gọi là đường
kính của mặt cầu.
Định lí: Cho điểm cố định A, B. Tập hợp các điểm M trong không gian sao
cho
là mặt cầu đường kính AB .
( )
;.A S O R OA R
⇔=
11
OA R A<⇔
nằm trong mặt cầu.
22
OA R A>⇔
nằm ngoài mặt cầu.
3. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
Định nghĩa: Mặt cầu đi qua mọi đỉnh của một nh đa diện
( )
H
được gọi
là mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện
( )
H
và khi đó
( )
H
được gọi là nội tiếp
mặt cầu đó.
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp mt cầu ngoại tiếp là đáy của nó
là một đa giác nội tiếp một đường tròn.
Mọi tứ diện đều có mặt cầu ngoại tiếp.
4. Mt cầu ngoại tiếp khối đa diện
a. Mt cu ni tiếp hình chóp là mặt cu nằm bên trong hình chóp và tiếp xúc vi với tất các mt của hình
chóp.
b. Tâm mt cu ni tiếp hình chóp cách đều tt c các mt của hình chóp.
5. V trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phng
Cho mt cu
( )
;S OR
mt phng
( )
P
, gi d khoảng cách t O đến
( )
P
và H hình chiếu vuông
góc ca O trên
( )
P
. Khi đó
Nếu
dR<
thì mt phng (P) ct mt cu
( )
;S OR
theo giao tuyến đường tròn nằm trên mt
phng
(
)
P
có tâm là H và có bán kính
22
.r Rd=
Khi
0d =
thì mt phng (P) đi qua tâm O ca mt cu, mt phng đó gi mt phẳng kính; giao
tuyến ca mt phng kính vi mt cầu là dường tròn có tâm O bán kính R, đường tròn đó gọi là đưng
tròn lớn ca mt cu.
Nếu
dR=
thì mặt phng
( )
P
mt cu
( )
;S OR
có một điểm chung duy nhất H.
Khi đó ta nói
( )
P
tiếp xúc vi
( )
;S OR
ti H
( )
P
gi là tiếp diện ca mt cu, H gi là tiếp diện.
Chú ý. Cho H mt đim thuc mt cu
( )
;S OR
mt phng
( )
P
qua H . Thế thì
( )
P
tiếp xúc vi
( ) ( )
;.S O R OH P⇔⊥
Nếu
dR>
thì mt phng
( )
P
mt cu
( )
;S OR
không có điểm chung.
6. V trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mt cu
( )
;S OR
đưng thng
. Gi H hình chiếu vuông góc ca O trên
d OH=
khong cách t O đến
. Khi đó:
Nếu
dR<
thì
ct
( )
;S OR
tại hai điểm
,AB
H là trung điểm ca AB.
Nếu
dR=
thì
( )
;S OR
ch có một điểm chung H, trong trưng hợp y
được gi tiếp
tuyến ca mt cu
( )
;S OR
hay
tiếp xúc vi
( )
;S OR
H là tiếp điểm.
Nếu
dR>
thì
( )
;S OR
không có điểm chung.
7. Din tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Gi R là bán kính của mt cầu thì
Din tích mt cu:
2
4.SR
π
=
Th tích khối cầu:
2
4
.
3
VR
π
=
8. Mt s công thức tính nhanh bán kính đường tròn ngoại tiếp
Tam giác đu cnh
3
2
a
aR → =
Hình vuông cạnh
2
2
a
aR → =
Tam giác vuông cạnh huyền
2
b
bR → =
Hình chữ nhật đường chéo
2
d
dR
→ =
Tam giác vuông cân cạnh
2
2
a
aR → =
Định lí hàm sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
Tam giác ba cnh
,, ;
4
abc
abc R
S
→ =
vi
( )( )( )
S pp a p b p c= −−
.
2
abc
p
++
=
II. CÁC DNG TOÁN THƯNG GP V MT CU
Dạng 1: Những bài toán vận dụng mức cơ bản
Ví d 1: Tính th tích khối cầu có diện tích bng din tích xung quanh của hình lập phương cạnh a.
A.
3
6
a
π
B.
3
32
3
a
π
C.
3
a
π
D.
3
4
3
a
π
Lời giải
Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh a
22
44
xq mc
Sa Sa= → =
Suy ra bán kính mt cầu là
2
22 2
44
aa
RaR R
π
π
π
= = ⇒=
Vy th tích khối cầu cần tính là
3
2
44
.
3
3
a
VR
π
π
= =
Chn D.
Ví d 2: Cho mt cu
( )
;S OR
và mt phng
( )
α
. Biết khong cách t O đến
( )
α
bng
2
R
. Khi đó thiết diện
to bởi mặt phng
( )
α
vi
( )
;S OR
là một đường tròn đường kính bng
A.
.R
B.
3.R
C.
.
2
R
D.
3
.
2
R
Lời giải
Hình vẽ tham khảo
Gi H hình chiếu ca O xung mp
(
)
α
. Ta
( )
( )
;
2
R
d O OH R
α
= = <
nên
( )
α
ct
( )
;S OR
theo
đường tròn
( )
;CHr
. Bán kính đường tròn
( )
;CHr
22
3
.
2
R
r R OH
=−=
Suy ra dường kính ca đường tròn cần tính bng
3
.
2
R
Chọn B.
d 3:
Cho mt cu
(
)
;S OR
một điểm A tha mãn
2.OA R=
Qua A k đường thng ct
(
)
S
ti hai
điểm B, C sao cho
Khong cách t O đến BC bng
A.
.R
B.
.
2
R
C.
2.R
D.
3.R
Li giải
Gi H là hình chiếu ca O lên BC.
Ta có
,OB OC R= =
suy ra H là trung điểm ca BC nên
3
.
22
CD R
HC = =
Suy ra
22
.
2
R
OH OC HC= −=
Chọn B.
d 4: Cho hình cầu tâm O, đường kính
' 4.
AA =
Gi H một điểm trên đoạn
'AA
sao cho
8
.
3
AH =
Mt phng
( )
α
qua H vuông góc với
'
AA
cắt hình cầu theo đường tròn
( )
C
. Tính diện tích ca đưng
tròn
( )
C
.
A.
32
.
9
π
B.
8
.
9
π
C.
8
.
3
π
D.
32
.
3
π
Lời giải
Theo giả thiết, ta có
8
.
3
AH =
Ta suy ra
2
.
3
OH AH OA= −=
Gi
'r
là bán kính của đường tròn
(
)
C
. Ta có
2
22 22
2 32
' 2.
39
r r OH

=−==


Vậy diện tích cùa đường tròn
( )
C
2
32
'.
9
Sr
π
π
= =
Chn A.
d 5: Diện tích hình tròn lớn ca một hình cầu
4.
π
Mt mt phng
( )
α
cắt hình cầu theo một hình
tròn có diện tích là
2.
π
Khong cách t tâm mt cầu đến mt phng
( )
α
bng
A.
2
.
4
B.
1.
C.
2
.
2
D.
2.
Lời giải
Gọi khoảng cách t tâm cầu đến mt phng là d, ta có
2 22
.d Rr=
Hình tròn lớn của hình cầu S là hình tròn tạo bởi mặt phẳng cắt hình cầu và đi qua tâm của hình cầu.
Gi R là bán kính hình cầu thì hình tròn lớn cũng có bán kính là R .
Theo giả thiết, ta có
2
42RR
ππ
= ⇔=
2
22rr
ππ
= ⇔=
.
Suy ra
( )
2
22 2
2 2 2.d Rr= −= =
Chn D.
d 6: Cho mt cu
( )
;S OR
, A một điểm trên mt cu
( )
S
và
( )
P
mt phẳng đi qua A sao cho
góc gia đường thng OA và mặt phng
( )
P
bng
0
60 .
Din tích của đường tròn giao tuyến bng
A.
2
3
.
4
R
π
B.
2
.R
π
C.
2
.
4
R
π
D.
2
.
2
R
π
Lời giải
Hình vẽ tham khảo
Gi H là hình chiếu vuông góc ca O trên
( )
P
thì
H là tâm của đường tròn giao tuyến ca
( )
P
( )
S
.
(
)
( )
( )
0
; ;AH 60 .OA P OA= =
Bán kính của đường tròn giao tuyến
0
.cos 60 .
2
R
r HA OA= = =
Suy ra diện tích dường tròn giao tuyến
2
2
2
.
24
RR
r
π
ππ

= =


Chn C.
d 7: Cho mt cu
( )
;S IR
, mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn tâm O.
Hai đim
,AB O
sao cho tam giác OAB đều, góc giữa hai mt phng
( )
IAB
( )
OAB
bng
0
60 ,
diện
tích tam giác IAB bng
3
.
2
Bán kính R bng
A.
3
.
2
R =
B.
2
.
2
R =
C.
13
.
2
R =
D.
5
.
2
R
=
Lời giải
Đặt
.OA OB x= =
Tam giác OAB là tam giác đu
2
3
.
4
OAB
x
S
=
Mt phng
( )
OAB
là hình chiếu ca mt phng
( )
IAB
trên mt phng
( )
P
.
.cos
OAB IAB
SS
ϕ
∆∆
=
vi
(
) ( )
0
; 60IAB OAB
ϕ
= =
.
2
3 33
1.
24 44
IAB
OAB
S
x
Sx
= = = ⇔=
Gi M là trung điểm ca AB
0
3
60 .
2
IMO IO = ⇒=
Vy
2
22 2
3 13
1.
22
R IA IO AO

= = + = +=


Chn C.
d 8: Cho mt cu
(
)
S
tâm
I
, bán kính
R
. Ba mt phng
( ) ( ) ( )
,,PQR
qua đim
A
không nm trên mt
cầu, đôi một vuông góc với nhau ct mt cu
( )
S
theo thiết diện ba hình tròn tổng din tích bng
3
12 .cm
π
Biết
3 ,IA cm=
tính độ dài bán kính R ca mt cu
( )
S
.
A.
2 3.r =
B.
5.r =
C.
3.r =
D.
2.r
=
Lời giải
Gi
,,abc
lần lượt là khoảng cách t I đến mt phng
( ) ( ) ( )
,,PQR
.
Gi
123
,,rrr
lần lượt là bán kính đường tròn giao tuyến ca mt cu
( )
S
vi
( ) ( ) (
)
,,PQR
.
Khi đó
( )
2 222 222 22 2 222 222
1 2 3 1 23
; ; 3 (*).R a rR b rR c r R a b c r r r=+ =+ =+ =+++ ++
(
)
222 2 222
123 1 23
;.abc IASSS rrr
π
++= ++= ++
Suy ra (*)
22
123
3 3 12 15 5.
SSS
R IA R
π
++
= + =+ = ⇒=
Chọn B.
Dạng 2: Đa diện có các đỉnh cùng nhìn mt đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới góc vuông
Phương pháp giải:
Xét đa giác
12
...
n
XYA A A
các đnh
12
, ,...,
n
AA A
cùng nhìn XY mt góc vuông, chng hn có
0
12
... 90 .A XY A XY= = =
Khi đó, mặt cu ngoi tiếp đa diện
12
...
n
XYA A A
mt cầu đường kính XY, tâm
trung điểm ca XY và bán kính
.
2
XY
R =
d 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
, 3, 2 .ABC BC a AC a= =
Cạnh bên SA vuông góc vi
đáy
.SA a=
Góc gia đưng thng SB mt phng
( )
ABC
bng
0
45 .
Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
bng
A.
5
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2
.
2
a
Lời giải
( )
SA ABC
nên
( )
( )
0
;( ) ; 45 .SB ABC AB AB SBA= = =
Suy ra tam giác SAB vuông cân ti
.A SA AB a → = =
Ta có
( )
2
2 22 2 2
34AB BC a a a AC ABC+ = + = = ⇒∆
vuông ti B.
Do đó
AB BC
( )
BC SA BC SAB BC SB
⊥⇔
Khi đó, hai điểm A, B cùng nhìn SC dưới một góc vuông
Vậy bán kính mặt cu ngoi tiếp cần tính là
5
.
22
SC a
R = =
Chn A.
d 2: Cho hình chóp
.S ABC
2
SC a=
( )
SC ABC
. Đáy ABC tam giác vuông cân ti B
2.AB a=
Mt phng
( )
α
đi qua C vuông góc với
(
)
,SA
α
ct
,SA SB
lần lượt ti
,.
DE
Din tích mt
cu ngoi tiếp khối đa diện ECDAB bng
A.
2
16 .a
π
B.
2
4.a
π
C.
2
8.
a
π
D.
2
12 .a
π
Lời giải
Ta có
( )
SC AB
AB SBC CE AB
BC AB
⇒⊥
( )
SA SA CE
α
⇒⊥
suy ra
( )
,
CE SB
CE SAB
CE AE
⊥⇒
Do đó các điểm
,,BDE
nhìn AC dưới một góc vuông
Tâm mt cu ngoi tiếp khối đa diện là trung điểm AC
2
2
4.
22
AC AB
R a Sa
π
= = = → =
Chọn B.
Ví d 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông tâm
,.O BD a=
Hình chiếu vuông c ca S
trên mt đáy
()ABCD
trung đim ca OC. Đưng thng SC to vi mt đáy mt c
0
60 .
Th tích khi
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
3
4
.
3
a
π
B.
3
.
3
a
π
C.
3
2
.
3
a
π
D.
3
.
6
a
π
Lời giải
Gi H là trung điểm ca
(
)
,
24
OC a
OC SH ABCD HC⇒⊥ = =
Ta có
( )
( )
0
; ; 60SC ABCD SC HC SCH= = =
Tam giác SHC vuông ti H, có
cos
2
HC a
SCH SC
SC
= ⇒=
Li có
SH OC SOC ⇒∆
cân ti
2
a
S SO SC⇒==
Do đó
SO OA OC= =
OA OB OC OD
= = =
Suy ra O là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
Vy
3
3
4
.
22 3 6
BD a a
R VR
π
π
= = → = =
Chn D.
d 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh
2 2.
Cạnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
3.SA =
Mt phẳng qua A và vuông góc SC vi ct các cnh
,,SB SC SD
lần lượt ti các
điểm
, ,.MNP
Tính th tích V của khối cầu ngoi tiếp t diện
..C MNP
A.
64 2
.
3
V
π
=
B.
125
.
6
V
π
=
C.
32
.
3
V
π
=
D.
108
.
3
V
π
=
Lời giải
Ta có
( )
SC AMNP SC AM ⇒⊥
AM SB
0
90 .AM MC AMC⊥⇒ =
Tương tự
0
90APC =
Mt khác
0
90ANC
=
nên tâm mt cu ngoi tiếp t diện
.C MNP
trung
điểm ca AC
Suy ra
3
4 32
2.
2 33
AC
R VR
ππ
= =⇒= =
Chn C.
Ví d 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2 2,
cạnh bên
SA
vuông c với mặt
phng đáy
( )
ABCD
. Mt phng
( )
α
qua A vuông góc với SC, ct các cnh
,,SB SC SD
lần lượt ti các
điểm
, ,.MNP
Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp t diện
.,C MNP
biết khong cách t A đến mt
phng
( )
SBD
bng
6
13
A.
3.
V
π
=
B.
8
.
3
V
π
=
C.
9
.
2
V
π
=
D.
4
.
3
V
π
=
Lời giải
Ta có:
BC AB
BC AM
BC SA
⇒⊥
Mt khác:
( )
AM SC AM SBC AM MN⇒⊥ ⇒⊥
Tương t
AP PN
⊥⇒
t giác
AMNP
ni tiếp đường tròn
đường kính
2
MNP AMNP
AN
AN R R⇒= =
Gi O là tâm hình vuông ABCD, dựng
6
13
AE SO AE⊥⇒=
Do đó
22 2
111
23
2
AC
AO SA
AE SA AO
==⇒=+⇒=
22
2
.
22
. 12 6 9 3
;
5 5 5 42
MPN S MPN MNP
SA AC SA SN
AN R SN R R
SC
SA AC
⇒= = = = = = + =
+
3
.
49
.
32
S MPN
VR
π
π
⇒==
Chn C.
Dạng 3: Bài toán mặt cầu vi chóp có cạnh bên vuông góc đáy
Xét khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Tìm tâm và tính bán kính mt cu ngoi tiếp khối chóp
.S ABC
.
Dựng tâm. Dng trc đường tròn ngoại tiếp d ca tam
giác
ABC
, thì
//d SA
Trong mt phng
( )
;SA d
, dựng đường trung trc
ca
SA. Tâm I ca mt cầu là giao điểm của d
.
Tính bán kính
R
của mặt cầu
Gi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Gi E là trung điểm ca SA.
Xét
AOI
vuông ti O
Ta có
2
2222222
.
2
SA
R AI OA OI OA AE OB

==+=+ = +


vi
d
OA R=
là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.
Khi đó:
2
2
.
.
4
S ABC d
SA
RR= +
Tng quát: Cho khối chóp
12
. ...
n
S AA A
12
.SA AA A
Gọi
d
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp đa
giác
12
...
n
AA A A
thì bán kính mặt cu ngoi tiếp R ca khối chóp
12
. ...
n
S AA A
được tính theo công thc:
2
2
.
4
d
SA
RR= +
d 1: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC tam giác vuông ti
, , 3.A AB a AC a= =
Cạnh bên SA
vuông góc vi đáy. Góc gia đưng thng SB mt phng
( )
ABC
bng
0
60 .
Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
bng
A.
3
.
2
a
R =
B.
.Ra=
C.
5
.
2
a
R =
D.
7
.
2
a
R =
Lời giải
Ta có
( )
00
; 60 tan 60 . 3.SB ABC SBA SA AB a= = ⇒= =
Tam giác ABC vuông tại
222
2A AB AC BC BC a + = ⇒=
.
Hình chóp
.S ABC
chiu cao
3;ha=
bán kính
2
day
BC
Ra= =
Bán kính mt cu cần tính là
( )
2
2
3
7
.
42
a
a
Ra
=+=
Chn D.
d 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC tam giác đều diện tích bng
2
3.a
Cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Diện tích tam giác SBC bng
2
2.a
Th tích khối cầu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
57
.
6
a
R =
B.
3
.
2
a
R =
C.
5
.
2
a
R =
D.
34
.
3
a
R =
Lời giải
Đặt
2
2
3
3 2.
4
ABC
x
AB x S a x a
= → = = =
Gi H là trung điểm ca
BC AH BC⇒⊥
SA BC
Suy ra
(
)
2
1
.2
2
SBC
BC SAH BC SH S SH BC a
⊥⇒ = =
2 22
1
.2 2 2 .
2
SH a a SH a SA SH AH a = =⇒= =
Hình chóp
.S ABC
có chiều cao
;
h SA a= =
bán kính
23
3
day
a
R =
Bán kính mt cu cần tính là
( )
2
2
23
57
.
3 46
a
aa
R = +=
Chn A.
d 3: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông, cạnh bên
2SA a=
SA vuông c với
mt phng đáy, tam giác SBD là tam giác đu. Th tích khối cầu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
43 .
a
C.
3
6.a
D.
3
2.a
Lời giải
Đặt
2
AB x BD x= → =
2 2 22
2SB SA AB x a= +=+
Tam giác SBD đu
22
22
2
x xa
SB BD x a
= +
=  =
Hình chóp
.
S ABCD
có chiều cao
2;ha=
bán kính
day
Ra=
Bán kính mt cu cần tính là
( )
2
2
2
6
.
42
a
a
Ra=+=
Vy th tích khối cầu là
3
3
46
. 6.
32
a
Va
π

= =



Chn C.
d 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông, cnh a, SA vuông góc với đáy và SC to vi mt
phng
( )
SAB
mt góc
0
30 .
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
.a
B.
3.a
C.
2.a
D.
2.a
Lời giải
Ta có
( ) (
)
(
)
( )
;;
SA BC
CB SAB SC SAB SC SB CSB
AB BC
⇒⊥ = =
Tam giác SBC vuông ti
tan 3
BC
B CSB SB a
SB
= ⇒=
Tam giác SAB vuông ti
22
2A SA SB AB a⇒= =
Vy
22
2;
22 2
d
BD AB a
h SA a R= = = = =
nên
.Ra=
Chn A.
d 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông ti
0
, , 30 .A AB a ACB= =
Cạnh bên SA
vuông c với đáy. Góc giữa đưng thng SB mt phng
( )
ABC
bng
0
45 .
Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp
.S ABC
bng
A.
5
.
4
a
B.
5
.
2
a
C.
3
.
2
a
D.
2
.
2
a
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
0
;( ) ; 45 .SA ABC SB ABC SB AB SBA⊥⇒ = ==
Tam giác SAB vuông ti
A
, có
0
45
SBA SA AB a
= ⇒= =
.
Tam giác ABC vuông ti
A
, có
sin 2 .
AB
ACB AC a
AC
=⇒=
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
2
ABC
AC
Ra
= =
Vậy bán kính mt cu cn tính là
22
22
5
.
4 42
ABC
SA a a
RR a
= + = +=
Chọn B.
Ví d 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mt phẳng đáy.
Góc gia hai mt phng
( )
SCD
(
)
ABCD
bng
0
45 .
n kính mt cu ngoi tiếp khối chóp
.S ABCD
bng
6
.
2
a
Din tích tam giác SAB bng
A.
2
.
2
a
B.
2
.
4
a
C.
2
.a
D.
2
2.a
Lời giải
(
) (
)
( )
(
)
( )
0
; ; 45 .CD SAD SCD ABCD SD AD SDA
⊥⇒ = ==
Tam giác SAD vuông ti A, có
0
45 .SDA SA AD x
= ⇒= =
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCD
2
.
22
ABCD
AC x
R = =
Bán kính mt cầu là
2
2
3
.
42
ABCD
SA x
RR= +=
.
6 36
2.
2 22
S ABCD
a xa
R xa= = ⇔=
Vy
2
2
.
2
SAB
x
Sa
= =
Chn C.
Ví d 7: Cho mt cu
( )
S
có bán kính
3R =
đi qua điểm A c định. Xét các điểm
,,
BCD
thuc
( )
S
sao
cho
,,AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị ln nht bng
A.
8
.
3
B.
4.
C.
4
.
3
D.
8.
Lời giải
,,,ABC D
thuc
( ) (
)
SS
ngoi tiếp t diện ABCD.
T diện ABCD có chiều cao
;
h AD=
đáy là tam giác ABC.
Đặt
,,
AB a AC b AD c h c= = =⇒=
22
22
day
BC a b
R
+
= =
Bán kính mt cu ngoi tiếp t diện ABCD
2
22 2 222
222
3 12
24 2
ab c abc
R abc

+ ++
= + = = ++=



Ta
(
)
2
222
3
4
12 3 8 .
63
ABCD
abc
a b c abc abc V= + + → =
Chn C.
Bài toán tổng quát: T diện ABCD,
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
,,
AB a AC b AD c= = =
thì bán
kính mặt cầu ngoại tiếp t diện
222
2
abc
R
++
=
d 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thoi cạnh
0
, 60a BAD =
các cạnh bên
0
, 90 .SA SB SD BSD= = =
Bán kính mt cu ngoi tiếp t diện
.S ABCD
A.
6
.
4
a
R =
B.
6
.
2
a
R =
C.
3
.
4
a
R =
D.
2
.
4
a
R
=
Lời giải
SA SB SD
= =
ABD
đều cnh
.a S ABD →
hình chóp tam giác đều.
Mt khác
0
90 , ,BSD SB SD SA SB SD= ⇒⊥
đôi mt vuông góc và bằng
2
.
2
a
Áp dụng công thc giải nhanh, ta được
22 2
.
6
.
24
S ABD
SA SB SD a
RR
++
= = =
Chn A.
d 9: Cho ba tia
,,Ox Oy Oz
đôi một vuông góc với nhau. Gọi C đim c định trên Oz, đt
1,OC =
các đim
,AB
thay đi trên
,Ox Oy
sao cho
.OA OB OC+=
Giá tr bé nht của bán kính mặt cu ngoi
tiếp t diện OACB bng
A.
min
6
.
4
R =
B.
min
6
.
3
R =
C.
min
6.R =
D.
min
6
.
2
R =
Lời giải
Đặt
,
OA a OB b= =
vi
,0
ab>
suy ra
1.OA OB OC a b+ = +=
Bán kính mt cu ngoại tiếp t diện OACB (
,,OA OB OC
đôi một vuông góc) là
( )
2 2 2 22
2
22
11 1
1 1 2 22
2 22 2
OA OB OC a b
R a a aa
+ + ++
= = = + += +
D thy
2
22
1 33 3 23 6
1 1 ..
2 44 2 2 2 4
aa a aa R

−+= + −+ =


Du bng xảy ra khi và chỉ khi
1
.
2
ab= =
Vy giá tr bé nht cn tìm là
6
.
4
Chn A.
d 10: Cho lăng trụ đứng
. ' ' ',
ABC A B C
cnh
, 3, ' 2AB AC a BC a AA a= = = =
. Bán kính mt cu
ngoi tiếp t diện
' 'C
AB C
bng
A.
.Ra=
B.
5.Ra=
C.
3.Ra=
D.
2.Ra=
Lời giải
D thy tâm mt cu ngoi tiếp t diện
' 'CAB C
cũng tâm mt cu ngoi tiếp khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
hay là tâm mặt cu ngoi tiếp khối chóp
'. .A ABC
S dụng công thức tính nhanh, ta được
( )
22
2
2
'
.
44
ABC
h AA
Rr R
= += +
Ta có
2 2 2 22 2
0
2
31
cos 120 .
2. . 2 2
AB AC BC a a a
BAC BAC
AB AC a
+ +−
= = =−⇒ =
0
3
.
2.sin120
2sin
ABC
BC a
Ra
BAC
⇒= = =
Khi đó
( )
2
2
'
2.
4
ABC
AA
RR a
= +=
Chn D.
Ví d 11: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
,.B AB a=
c gia
hai mặt phng
(
)
'A BC
( )
ABC
bng
0
60 .
Th tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bng
A.
3
55
.
8
a
π
B.
3
55
.
6
a
π
C.
3
33
.
6
a
π
D.
3
33
.
8
a
π
Lời giải
Ta
( )
'
''
AA BC
BC AA B B
AB BC
⇒⊥
( ) ( )
( ) ( )
' ' 'B '
' 'B
ABC AAB AB
ABC AA B AB
∩=
∩=
( ) ( )
( )
00
' ; ' ; ' 60 ' .tan 60 3A BC ABC A B AB A BA AA AB a = = =⇒= =
Tam giác ABC vuông cân ti
,B
2
.
22
ABC
AC a
R
= =
Suy ra bán kính mặt cầu là
2
2
'5
.
42
ABC
AA a
RR
= +=
Vy th tích khối cầu cn tính là
3
3
3
4 4 5 55
..
3 32 6
aa
VR
π
ππ

= = =



Chọn B.
d 12: Cho hình lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy ABC tam giác vuông
,.AB BC a
= =
Biết góc
gia hai mt phng
(
)
'
ACC
( )
''AB C
bng
0
60 .
Bán kính mt cu ngoi tiếp lăng tr
.'' 'ABC A B C
bng
A.
2
.
2
a
B.
.
2
a
C.
3
.
2
a
D.
3
.
3
a
Lời giải
K
( )
' '' '',BH AC H AC⊥∈
k
( )
''
HK AC K AC⊥∈
.
Ta có
(
) ( )
''
' ' ''
'
B H AC
B H ACC AC B HK
HK AC
⇒⊥
Khi đó
(
)
( )
( )
0
' ; ' ' ; ' ' 60 .ACC AB C HK B K B KH
= = =
Tam giác
'''ABC
vuông cân ti
'' 2
'' .
22
AC a
B BH⇒= =
Tam giác
'B HK
vuông ti H, có
6
sin ' ' .
'3
BH a
BHK BK
BK
=⇒=
Tam gc
''AB C
vuông ti
',B
'BK
là đường cao
2 2 2 22
1 1 1 11
' 2.
' ' '' ' 2
AB a
B K AB B C AB a
= + =⇒=
Tam giác
'AA B
vuông ti
',
A
(
)
2
22 2
' ' '' 2AA AB A B a a a
= = −=
.
Vậy bán kính mặt cu cn tìm là
2
22
2
'2 3
.
4 2 42
ABC
AA a a a
RR

= + = +=



Chn C.
Dạng 4: Bài toán về mặt cầu với hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Xét khối chóp
.
S ABC
( ) ( )
SAB ABC
. Tìm tâm
bán kính mt cu ngoi tiếp khối chóp
.S ABC
.
Dng m. Gi
12
,OO
lần lượt tâm ca đưng tròn
ngoi tiếp các tam giác ABC SAB, E trung điểm ca
AB, ta có
(
) ( ) ( )
( )
11
.O E AB O E SAB do SAB ABC⊥⇒
( )
21
.O E AB O E ABC⊥⇒
Qua
1
O
dựng đường thng
1
d
vuông góc vi
( )
ABC
thì
1
d
là trc ca tam giác ABC
12
// .
d OE
Qua
2
O
dựng đường thng
2
d
vuông góc vi
( )
SAB
thì
2
d
là trc ca tam giác SAB
21
// .d OE
Tâm I ca mt cầu là giao điểm ca
1
d
2
d
.
Tính bán kính
R
của mặt cu.
T giác
12
EO IO
là hình chữ nhật, suy ra
222
12
.IE O E O E= +
Gi
12
,RR
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, SAB.
Ta có
22
2 2 22 2 2 22
11 1 2 2 2
;.
44
AB AB
O E O A EA R O E O A EA R
= −= = −=
Suy ra
22
2 22 2 2 2 22
12 12
.
24
AB AB
IE R R R IE EA R R
=+− = + =+−
Tng quát: Cho khối chóp
12
. ...
n
S AA A
( ) ( )
12 12
... .
n
SAA AA A
Đặt
1
R
bán kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác
12
.S AA
,
2
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy
12
...
n
AA A
12
A A GT=
(gi giao
tuyến) thì bán kính mặt cu ngoi tiếp
R
của khối chóp
12
. ...
n
S AA A
được tính theo công thc:
2
22
12
4
GT
R RR= +−
d 1: Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân ti S nm trong
mt phng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
3
.
3
a
B.
6
.
3
a
C.
3
.
2
a
D.
6
.
2
a
Lời giải
Gi H là trung điểm
( )
AB SH AB SH ABC⇒⊥⇒⊥
Tam giác SAB vuông cân ti
2
22
b
AB a
SR → = =
Tam giác ABC đều cnh
36
2 2.
33
d
a
a Ra → = =
Vy
62
;
2
;2
3
b d
a
R
a
R GT AB a= = ==
nên
6
.
3
a
R =
Chọn B.
d 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD hình vuông cạnh
0
, 30 ,a ASB =
tam giác SAB nm
trong mt phng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
2
5.a
π
B.
2
7.a
π
C.
2
9.a
π
D.
2
3.a
π
Lời giải
Tam giác SAB
0
30 ,
2sin
b
AB
ASB AB a R a
ASB
= = → = =
ABCD là hình vuông cạnh
22
22 2
d
BD AB a
aR → = = =
Vy
2
;
2
;
db
R
a
R Aaa GT B= = = =
nên
5
.
2
a
R =
Din tích mt cu cần tính là
22
4 5.SR a
ππ
= =
Chn A.
d 3: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy ABC tam giác cân ti C, tam giác SAB đều cnh a. Hình chiếu
ca S trên mt phng
(
)
ABC
là trung điểm cnh AB. Đưng thng SC to vi mt phng đáy mt góc
0
45 .
Bán kính mt cu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A.
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
5
.
2
a
D.
3
.
3
a
Lời giải
Gi H là trung điểm
( )
AB SH ABCD⇒⊥
( )
( )
( )
0
; ; 30SC ABCD SC HC SCH⇒===
Tam giác SHM vuông cân tại
,
H
3
2
tan
SH a
HM
SCH
= =
3
2
CH AB⇒=
Tam giác ABC đều cnh a
Vy
3
;
2
b d
a
R GT AB aR = = ==
nên
5
.
2
a
R =
Chn C.
Ví d 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nht, mặt bên SAD là tam giác đu cnh
2a
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng
0
30 .
Bán kính
mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
6
.
2
a
B.
10
.
2
a
C.
15
.
2
a
D.
21
.
2
a
Lời giải
Gi H là trung điểm
( )
AD SH AD SH ABCD⇒⊥⇒⊥
Gi M là trung điểm
( )
BC HM BC BC SHM ⊥⇒⊥
( ) ( )
( )
( )
0
; ; 30SHM ABCD SM HM SMH⇒===
22 22
13
BD AB AD HM AD a= += +=
Vy
13
;2
22
3;
db
BD a
R GT Aa aR
D
= = == =
nên
21
.
2
a
R =
Chn D.
d 5: Cho t diện ABCD
, 2,AB BC BD AC a AD a
= = = = =
hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
vuông góc với nhau. Diện tích mt cầu đi qua bốn điểm
,,,ABC D
bng
A.
2
8.
a
π
B.
2
4.a
π
C.
2
12 .a
π
D.
2
6.a
π
Lời giải
Gi H là trung điểm
( )
CD BH CD BH ACD⇒⊥⇒⊥
BA BC BD H= =
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ACD
ACD⇒∆
vuông tại
22
3A CD AC AD a⇒= + =
Tam giác BHC vuông ti
0
3
cos 120
2
HC
HC B
BC
= = ⇒=
Vy
3;
3
2sin
;3
22
db
CD a
R
CD
Ra
B
GT CD a= = = == =
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3 3 12 .
24
mc
a
a
Ra a S a
π

→ = + = =



Chn C.
Ví d 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân và nm trong mt
phng vuông góc vi đáy. Góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
bng
0
45 .
Bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
43
.
6
a
R =
B.
41
.
6
a
R =
C.
41
.
8
a
R =
D.
43
.
8
a
R =
Lời giải
Gi
,HM
lần lượt là trung điểm ca
,.AB CD
SH AB
( ) ( )
( )
.SAB ABCD SH ABCD SH CD ⇒⊥ ⇒⊥
Do
HM CD
suy ra
( )
CD SHM
( ) ( )
0
; 45 .SCD ABCD SMH⇒==
Li có
.. 5
4. 8
SAB SAB
SAB
SA SB AB a
SR
R
∆∆
= ⇒=
2
.
22
ABCD
AC a
R = =
Vy
2
22
.
41
.
48
S ABCD SAB ABCD
AB a
R RR
= + −=
Chn C.
d 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy tam giác đu. Tam giác SAB đều thuộc mt phng vuông
góc với đáy. Biết rng
2 3,SC a=
diện tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
40
.
3
S
π
=
B.
20
.
3
S
π
=
C.
80
.
3
S
π
=
D.
40 .S
π
=
Lời giải
Gi H là trung điểm ca AB. Khi đó
.SH AB
Mt khác
(
) ( )
.SAB ABC
Do vy
( )
SH ABC
.
Đặt
.AB x=
Ta có:
3
2
x
SH HC= =
Suy ra
6
23 22
2
x
SC a x a= = ⇒=
Ta có:
12
22
33
xa
RR= = =
Suy ra
2
22 2
12
30 40
4.
43 3
AB a
R RR S R
π
π
= + = ⇒= =
Chn A.
Dạng 5: Bài toán mặt cầu của hình chóp có các cạnh bên bằng nhau
Xét khối chóp
.S ABC
.
SA SB SC= =
Xác định tâm tính bán kính mặt cu ngoi tiếp khối chóp
.S ABC
(Hình chóp đều là một trưng hợp đặc biệt ca dng toán này).
Dựng tâm. Gi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì ta
( )
.SO ABC
Trong mt phng
( )
SAO
dựng đường trung trc ca SA ct SO ti I thì I là tâm mt cu ngoi tiếp khối chóp
.S ABC
.
Tính bán kính
R
của mặt cu.
Gi E là trung điểm ca AB.
Hai tam giác vuông SOA SEI đồng dng.
Suy ra
2
.
.
2
SO SA SE SA SA
R SI
SE SI SO SO
= ⇔= = =
Vy
2
.
2
SA
R
SH
=
Tng quát: Cho khối chóp
12
. ...
n
S AA A
12
. ...
n
S A SA SA= =
và có chiu cao
SO h=
thì bán kính mt cu ngoi tiếp R ca khi
chóp
12
. ...
n
S AA A
được tính theo công thc:
22
.
22
R
SO h
= =

Ví d 1: Th tích khối cầu ngoi tiếp hình chóp tam giác đều
.S ABC
,2AB a SA a= =
bng
A.
3
45
.
75
a
π
B.
3
4 15
.
25
a
π
C.
3
43
.
25
a
π
D.
3
43
.
75
a
π
Lời giải
Gi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
( )
ABC SO ABC →
Gi M là trung điểm ca
2 23 3
.
3 32 3
aa
BC OA AM
⇒= = =
Tam giác SAO vuông ti
22
15
3
a
O SO SA OA⇒= =
Vy
3
15 15 4 15
2; .
3 5 25
aa a
SA a SO R V
π
= = → = =
Chọn B.
Mrộng với bài toán hình chóp tam giác đều. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng a,
với giả thiết
Cạnh bên
SA b=
thì
2
22
3.
.
23
b
R
ba
=
Cạnh bên SA hợp với đáy một góc
α
thì
3
.
3.sin 2
Ra
α
=
Mặt bên tạo với mặt đáy một góc
β
thì
( )
2
3 4 tan
.
12 tan
Ra
β
β
+
=
Góc
SAB
ϕ
=
thì
3.
.
4 cos .cos3
a
R
ϕϕ
=
Góc
ASB
γ
=
thì
3.
.
3
4 sin .sin
22
a
R
γγ
=
d 2: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy ABC tam giác vuông cân ti
, 2.A AB a=
Các cạnh bên
.
SA SB SC= =
c gia đưng thng SA mt phng
( )
ABC
bng
0
45 .
Bán kính mt cu ngoi tiếp
nh chóp
.S ABC
bng
A.
2
.
4
a
B.
.
2
a
C.
2
.
2
a
D.
.a
Lời giải
Gi O là trung điểm
BC O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
( ) ( )
(
)
( )
0
; ; 45SO ABC SA ABC SA OA SAO⇒⊥ = = =
Tam giác ABC vuông cân ti
22A BC AB a → = =
Tam giác SAO vuông cân ti
2
BC
O SO OA a → = = =
Vy
; 22 .SO a SA OA a R a= = = → =
Chn D.
d 3: Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng 1, khong cách t điểm A đến mt phng
( )
SBC
bng
6
4
. Diện tích mt cu ngoi tiếp t diện ABCD bng
A.
25
.
12
π
B.
25
.
24
π
C.
5
.
12
π
D.
5
.
24
π
Lời giải
Gi O là tâm tam giác
,ABC M
là trung điểm BC
( )
2 23 3 1 3
; .;
3 32 3 2 6
SO ABC OA AM OM OA
⇒⊥ = = = = =
K
( ) ( )
OH SM H SM OH SBC →
Ta có
( )
( )
66
; 3. :3
4 12
d A ABC OH OH= ⇒= =
Tam giác SMO vuông ti M
22 2
111 3
6
SO
OH SO OM
= + ⇒=
Vy
22
3 15 5 3
;
6 6 12
SO SA SO OA R= = + = → =
Din tích mt cu cần tính là
2
25
4.
12
SR
π
π
= =
Chn A.
d 4: Cho ba tia
,,Sx Sy Sz
không đồng phng
000
120 ; 60 ; 90 .xSy ySz zSx
= = =
Trên các tia
,,
Sx Sy Sz
lấy ln t các đim
,,
ABC
sao cho
.SA SB SC a= = =
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi
tiếp t diện
A.
.
2
a
R =
B.
.Ra=
C.
2.Ra=
D.
3.Ra
=
Lời giải
Tam giác SAB
22
2..cos 3Ab SA SB SA SB ASB a
= +− =
Tam giác SAC vuông cân ti
22S AC SA a → = =
Suy ra
222
AC BC AB ABC
+ = →
vuông ti C
Gi O là trung điểm của
( )
AB SO ABC →
Tam giác SAO vuông ti
22
2
a
O SO SA OA⇒= =
Vy
2
;.
22
a SA
SO SA a R a
SO
= = → = =
Chọn B.
d 5: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp vi mt đáy mt góc
0
60 .
Th tích của khối cầu ngoi tiếp khối chóp
.S ABCD
A.
3
4
.
3
a
π
B.
3
26
.
9
a
π
C.
3
86
.
9
a
π
D.
3
86
.
27
a
π
Lời giải
Gi O là tâm hình vuông
( )
ABCD SO ABCD →
.
Do đó
( )
( )
0
SB; ; 60 .ABCD SB OB SBO= = =
Tam giác SBO vuông ti O, có
2
.
cos
6
.tan
2
OB
SB a
SB
SBO
a
SO
SO OB SBO
=
=


=

=
Suy ra bán kính mặt cu cần tính là
( )
2
2
66
2 : 2. .
2 33
SB a a
Ra
SO

= = =



Vậy diện tích khối cu cần tính là
2
3
3
4 4 686
..
3 3 3 27
aa
VR
π
ππ

= = =



Chn D.
d 6:
Cho hình chóp
.S ABCD
2,
AC a=
mặt bên
(
)
SBC
to vi mt đáy
( )
ABCD
mt góc
0
45 .
Bán kính mt cu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
2
.
4
a
B.
.
2
a
C.
32
.
4
a
D.
.
4
a
Lời giải
Gi M là trung điểm
( )
BC OM BC BC SMO ⊥⇒
.
Do đó
( ) (
)
(
)
0
; ; 45 .SBC ABCD SM MO SMO
= = =
ABCD là hình vuông có
22AC a AB a
= → =
Tam giác SMO vuông cân ti
2
2
a
O SO OM⇒= =
Tam giác SAO vuông ti
22
6
2
a
O SA SO OA⇒= + =
Vy
6 2 32
;.
22 4
aa
SA SO R a= = → =
Chn C.
d 7: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng 2a, khong cách gia hai đưng thng SB và AD
bng
3.a
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
bng
A.
56
.
12
Ra=
B.
53
.
3
Ra=
C.
53
.
12
Ra=
D.
56
.
3
Ra=
Lời giải
Ta có
( )
( ) (
)
( )
// // ; ;AD BC AD SBC d SB AD d A SBC ⇒=
Gi O là tâm hình vuông
( )
ABCD SO ABCD →
.
Gi M là trung điểm
;BC
k
( )
OH SM H SM⊥∈
( ) ( )
( )
3
; 2.
2
a
OH SBC d A SBC OH OH⇒⊥ = ⇒=
Tam giác SMO vuông, có
22 2
111
3SO a
OH SO OM
= + ⇒=
Vy
22
56
3; 5 .
3
SO a SA SO OA a R R a= = + = → = =
Chn D.
Ví d 8: Trong tt c các hình chóp tứ giác đu ni tiếp mt cu có bán kính bng 9, tính th tích V ca
khối chóp có thể tích lớn nht
A.
144.
V =
B.
576.V =
C.
576 2.V =
D.
Li giải
Xét mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
Gi O là tâm hình vuông
( )
ABCD SO ABCD →
Bán kính mt cu
(
)
S
2
2
18 (*)
2
SA
R SA h
h
=⇔=
Đặt
2
.
1.
..
33
S ABCD ABCD
hx
AB x V SO S
= → = =
Tam giác SAO vuông ti
2
2 2 22
2
x
O SA SO OA h
⇒=+=+
Thay vào (*), ta được
2
2 22
18 36 2
2
x
h h x hh+ = → =
Do đó
(
)
2 23
max
2
. 36 2 12 576.
33
casio
h
V hh h h V= = → =
Chọn B.
Dạng 6: Hình chóp bất kì (bài toán Tổng quát Nâng cao)
Công thức tìm nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
22
R xr= +
với
r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
22
:
2
SO r
xS
h
=
đỉnh hình chóp, O tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, h là chiều cao
khối chóp.
d 1: Cho nh chóp đều
.S ABC
có đáy ABC tam giác đu cnh a, cạnh n bằng
23
.
3
a
Gi D
điểm đối xứng ca B qua C. Bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng
A.
37
.
6
a
B.
35
.
7
a
C.
36
.
7
a
D.
39
.
7
a
Lời giải
Hình vẽ tham khảo
C là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABD
nên
r BC a= =
Gi H là hình chiếu ca S trên mặt phng
( )
ABC H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
Tam giác SHC vuông ti H, có
22
23 3
;
33
aa
SC HC SH SC HC a
= = ⇒= =
Vy
rha
= =
23
3
a
SC
=
nên
37
.
6
a
R =
Chn A.
d 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang vuông tại A và
,D AB AD a= =
và
2.CD a=
Cnh
bên SD vuông góc vi đáy,
.SD a=
Gi E trung điểm ca CD. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S BCE
bng
A.
11
.
8
a
B.
11
.
4
a
C.
11
.
6
a
D.
11
.
2
a
Lời giải
E là trung điểm
DC EBC⇒∆
vuông ti E
Gi M là trung điểm ca BC
M
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EBC
Xét hình chóp
.S BCE
S đnh, M tâm đáy, chiu
cao
h SD
=
bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy
2
22
BC a
r = =
BCD
vuông cân ti
22
10
2
a
B DM BD BM⇒= + =
SDM
vuông ti
22
14
2
a
D SM SD DM⇒= + =
Áp dụng công thức, ta được
2
22
2
11
.
2. 2
SM r a
Rr
SD

= +=


Chn D.
d 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh
,a SAD
là tam giác đu nằm trong
mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung đim các cnh
,BC CD
. Tính bán
kính
R
mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S CMN
A.
37
.
6
a
R =
B.
29
.
8
a
R =
C.
53
.
12
a
R =
D.
93
.
12
a
R =
Lời giải
Gi H là trung điểm ca
AD SH AD⇒⊥
( )
.SH ABCD⇒⊥
Gi E trung điểm ca MN, dựng
đường thng d qua E song song vi SH, trên d lấy đim I sao
cho
IS IC I=
tâm mt cu ngoi tiếp khối chóp
..S CMN IS IC IM IN R⇒== = =
Ta có:
2
2
23
;
24 8 2
MN a a a
CE IE R SH= = ⇒= =
22
2
2
3 15
448
a
HE CD AD

=+=


Li có
(
)
2
22
2
22 2 2
5 3 93
.
8 2 8 12
aa a a
R HE SH IE R R R

= = ⇒=



Chn D.
d 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh
,2a SA a=
vuông góc với mt
phng đáy
( )
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,BC CD
. Tính bán kính
R
mt cu ngoi
tiếp hình chóp
..S CMN
A.
3
.
4
a
R =
B.
32
.
4
a
R =
C.
33
.
4
a
R
=
D.
2
.
2
a
R =
Lời giải
Gi E trung điểm ca MN, dựng đưng thng d
qua E song song vi SA, trên d lấy đim I sao cho
IS IC I=
tâm mt cu ngoi tiếp khi
chóp
..S CMN IS IC IM IN R⇒== = =
Ta có:
2
2
2
;2
24 8
MN a a
CE IE R SA a= = ⇒= =
22
2
2
3 39
448
a
AE CD AD

=+=


Li có
( )
2
22
R AE SA IE−=
2
22
22
9 33
2.
8 84
a aa
R aR R

= ⇒=



Chọn C.
d 5:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình ch nht vi
,2AB a AD a= =
. Mặt bên
( )
SAD
là
tam giác đều nằm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung
điểm các cnh
,BC CD
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S CMN
A.
23
.
3
a
R
=
B.
26
.
3
a
R =
C.
13
.
4
a
R =
D.
3
.
6
a
R =
Lời giải
Gi H là trung điểm ca
AD SH AD⇒⊥
( )
SH ABCD⇒⊥
. Gi E trung điểm ca MN, dựng
đường thng d qua E song song vi SH, trên d ly đim I
sao cho
IS IC I=
tâm mt cu ngoi tiếp khi
chóp
..S CMN IS IC IM IN R⇒== = =
Ta có:
2
2
55
;3
2 4 16
MN a a
CE IE R SH a= = ⇒= =
22
2
2
3 1 13
4 4 16
a
HE CD AD

=+=


Li có
( )
2
22
R HE SH IE
−=
2
22
22
13 5 2 3
3.
16 16 3
a aa
R aR R

= ⇒=



Chn A.
d 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác đu cnh
,a
hình chiếu vuông góc ca S lên mt
phng
( )
ABC
là điểm đối xứng ca C qua AB và mặt bên
(
)
SAB
to với đáy góc
0
60 .
Tính bán kính R mt
cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
91
.
12
a
R =
B.
217
.
12
a
R =
C.
91
.
15
a
R =
D.
273
.
12
a
R =
Lời giải
Gi H là đối xứng ca C qua
.AB CH AB⇒⊥
O là trung điểm ca
CH
0
3
; 60
2
a
OH CO SOH
⇒== =
Suy ra
0
3
tan 60
2
a
SH OH= =
Gi E trng tâm tam giác ABC, dựng đưng thng d
qua E song song với SH, trên d lấy đim I sao cho
IS IC I=
tâm mt cu ngoi tiếp khi
chóp
.S CMN
.IS IC IM IN R⇒= = = =
có:
3
2
2 3 23
;2
33 3 3
CO a a a
CE IE R HE CE= = ⇒= = =
Li có
( )
2
22
R HE SH IE−=
2
22
22
4 3 217
.
3 2 3 12
aa a a
R RR

= ⇒=



Chọn B.
Dạng 7: Bài toán mặt cầu của một s tứ diện đặc biệt
Mẫu 1: Cho t diện ABCD
,,AB CD a AC BD b AD BC c= = = = = =
(t diện gần đều)
Bán kính mt cu ngoại tiếp t diện là:
222
.
8
abc
R
++
=
Chứng minh: Gi
,,M NO
lần ợt trung điểm ca
;AB CD
MN
Ta có:
(
)
ACD BDC c c c DM CM
= −− =
Khi đó
,MN CD
ơng t
MN AB
suy ra O tâm mt
cu ngoi tiếp t diện.
Ta có:
22
222 2 2
44
MN a
R OA OB OM AM===+=+
Xét
CMN
có:
2222
2 22
2 44
bc a a
MN CM CN
+
= = −−
222 222 2 222
2
.
2 848
bca bca a abc
R
+− +− ++
= = +=
Vậy
222
.
8
abc
R
++
=
d 1: Cho t din ABCD
3,2,22.AB CD AC BD AD BC= = = = = =
Din tích mt cu ngoi tiếp
t diện ABCD
A.
21
.
2
S
π
=
B.
19
.
2
S
π
=
C.
9.S
π
=
D.
4.S
π
=
Lời giải
Áp dụng công thức nhanh ta có:
( )
2
22
222
2
3 2 22
21 21
4.
8 88 2
abc
R SR
π
π
++
++
= = = ⇒= =
Chn A.
Ví d 2: Cho t diện ABCD
,.
AB CD a AC BD AD BC b= = = = = =
Bán kính ca mt cu ngoi tiếp t
diện ABCD
A.
22
2
.
8
ab
R
+
=
B.
22
2
.
8
ab
R
+
=
C.
22
2
.
2
ab
R
+
=
D.
22
2
.
2
ab
R
+
=
Lời giải
Áp dụng công thc nhanh ta có:
222 2 2
2
.
88
abc a b
RR
++ +
= = =
Chn A.
Ví d 3: Cho t din ABCD
2, 1.AB CD AC BD AD BC= = = = = =
Th tích mt cu ngoi tiếp t diện
ABCD
A.
9
.
8
V
π
=
B.
92
.
8
V
π
=
C.
2
.
3
V
π
=
D.
92
.
8
V
π
=
Lời giải
Áp dụng công thức nhanh ta có:
222 222
3
122 3 4 92
.
8 8 38
22
abc
R VR
π
π
++ ++
= = = ⇒= =
Chn D.
d 1: Cho t diện ABCD
3, 5, 6.AB CD AC BD AD BC= = = = = =
Th tích khi cu ngoi tiếp t
diện ABCD thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
100;102 .
B.
( )
95;98 .
C.
( )
106;109 .
D.
( )
103;107 .
Lời giải
Bán kính mt cu ngoại tiếp t diện ABCD là
222
35
.
82
AB AC AD
R
++
= =
Vy th tích khối cầu ngoi tiếp t diện ABCD
3
3
4 4 35 35 35
..
3 32 6
VR
π
ππ

= = =



Chn C.
d 5: Cho t diện ABCD
, , 2 3.AB CD x AC BD y AD BC= = = = = =
Bán kính khi cu ngoi tiếp
t diện ABCD bng
2.
Giá tr lớn nht ca
xy
bng
A. 2. B. 4. C.
2 2.
D.
2.
Lời giải
Bán kính mt cu ngoại tiếp t diện ABCD là
222
.
8
AB AC AD
R
++
=
Khi đó
( )
2
22
22
23
24
8
xy
xy
++
= ⇔+=
22
4
2.
22
xy
xy
+
≤==
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
2.xy= =
Vy
{ }
max
2.xy =
Chn A.
Mẫu 2: Cho t diện ABCD
;; .AB x CD y AD BC AC BD z= = = = = =
nh bán kính mt cu
ngoi tiếp t diện ABCD.
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca AB CD ta có:
DAC DBC AN BN = ⇒=
suy ra
NM
trung trc ca AB,
tương tự MN là trung trc ca DC
Khi đó
I MN
sao cho
ID IA=
Li có
2
2 22
4
y
AN AD DN z= −=
22
2 22
44
yx
MN AN AM z = = −−
Mt khác
2 22 2
MN IM IN R AM R DN= += +
2 2 22
222
4 4 44
x y yz
RR z + = −−
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp t diện ABCD nghiệm của phương trình:
2 2 22
222
.
4 4 44
x y yz
RR z−+ = −−
d 1: Cho t din ABCD
2; 4,AB a CD a
= =
các cạnh còn lại đu bng
3.a
Tính bán kính mt cu
ngoi tiếp t diện ABCD.
A.
2.a
B.
65
.
4
a
C.
71
.
4
a
D.
5
.
2
a
Lời giải
Ta có:
22 2 2 2 2
4 95 2Ra R a a a a−+ = =
(
)
22 22 22 2 2222
2 4 44 4 4Ra aRa Ra aaRaRa = −= +
22
65
4.
44
aa
Ra R =⇔=
Chọn B.
Ví d 2: Cho t diện ABCD
4; 6,AB a CD a= =
các cạnh còn lại đu bng
22.a
Tính diện tích mt cu
ngoi tiếp t diện ABCD.
A.
85
.
9
S
π
=
B.
340
.
3
S
π
=
C.
340
.
9
S
π
=
D.
340
.
27
S
π
=
Lời giải
Ta có:
22 22 2 2
4 9 22 13 3Ra Ra a a a−+ = =
(
)
22 22 22 2 2222
4 3 9 496 9 9
Ra aRa Ra aaRaRa = = +−
22 2
4 85 340
9 4.
64 9
aa
Ra R S R
π
π
= = ⇒= =
Chn C.
Ví d 3: Cho t diện ABCD
2; 8,AB a CD a= =
các cạnh còn lại đu bng
26.a
Tính bán kính mt cu
ngoi tiếp t diện ABCD.
A.
4.a
B.
14.a
C.
10.a
D.
9
.
2
a
Lời giải
Ta có:
22 2 2 2 2
9 26 10 4Ra R a a a a−+ = =
(
)
22 22 22 2 2222
4 9 16 8 9 9Ra aRa Ra aaRaRa = −= +
22
9 10.R a a Ra
=⇔=
Chn C.
d 4: Cho t diện ABCD
4 ; 10 ,AB a CD a= =
các cnh còn li đu bng
78.a
Tính diện tích mt
cu ngoi tiếp t diện ABCD.
A.
2
30 .Sa
π
=
B.
2
29 .Sa
π
=
C.
2
116
.
3
a
S
π
=
D.
2
116 .Sa
π
=
Lời giải
Ta có:
22 2 2 2 2
4 25 78 29 7Ra R a a a a−+ = =
(
)
22 22 22 2 2222
4 7 25 4 49 14 25 25RaaRaRa aaRaRa = = +−
( )
22 2 2
25 2 29 4 116 .
C
R a a Ra S R a
ππ
= ⇔= = =
Chn D.
d 5: Cho t diện ABCD
2; 8,
AB a CD a= =
các cạnh còn lại đu bng
.
x
Tìm x biết bán kính mt
cu ngoi tiếp t diện bng
17a
.
A.
42.xa=
B.
6.xa=
C.
38.xa=
D.
33.xa=
Lời giải
Ta có:
22 2 2 2 2
16 17Ra R a x a−+ =
Với
22 2 2
17 17 4 5 42 42.Ra x a aa a x a xa= = += = =
Chn A.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC là tam giác vuông tại B
( )
.SA ABC
Điểm nào sau đây
tâm ca mt cầu qua các điểm
,,, ?S ABC
A. Trung điểm ca AC. B. Trung điểm ca AB.
C. Trung điểm ca BC. D. Trung điểm ca SC.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông ti B
( )
.SA ABC
Gi I và J lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SB SC. Đim nào sau đây là tâm ca mt cầu qua năm điểm
, , ,, ?ABCI J
A. Trung điểm ca AC. B. Trung điểm ca BC.
C. Trung điểm ca IJ. D. Trọng tâm của
.ABC
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông và
( )
.SA ABCD
Gi
,,IJK
lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên
,,.
SB SC SD
Đim nào sau đây là tâm ca mt cầu qua bảy đim
, , , ,, , ?ABCDI J K
A. Tâm ca ABCD. B. Trung điểm ca SB.
C. Trung điểm ca SC. D. Trung điểm ca SD.
Câu 4: Cho t din ABCD với tam giác BCD vuông tại
,, 3B BC a BD= =
2.AB AC AD a= = =
Điểm nào sau đây là tâm của mt cầu ngoại tiếp t din ABCD?
A. Trung điểm ca BC. B. Trung điểm ca CD.
C. Trung điểm ca BD. D. Trọng tâm của
.BCD
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mt phng
( )
ABC
. Gi H
hình chiếu của A lên đường thng SB. Điểm nào sau đây là tâm của mt cầu ngoại tiếp khi chóp
.?A BCH
A. Trọng tâm của
.ABC
B. Trọng tâm của
.ABCH
C. Trọng tâm của
.
ACH
D. Trọng tâm của
.ABH
Câu 6: Cho t din ABCD O trung điểm đoạn thng nối trung điểm ca hai cnh đi din. Tp hpc
điểm M trong không gian thỏa mãn h thc
( )
0MA MB MC MD a a+++ = >
   
A. Mt cầu tâm O bán kính
.
4
a
r
=
B. Mt cầu tâm O bán kính
.
2
a
r
=
C. Mt cầu tâm O bán kính
.ra=
D. Mt cầu tâm O bán kính
.
3
a
r =
Câu 7: Cho t din DABC, đáy ABC tam giác vuông tại
,B DA
vuông góc với mặt đáy. Biết
3, 4, 5.AB a BC a AD a= = =
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng
A.
52
.
2
a
B.
52
.
3
a
C.
53
.
3
a
D.
53
.
3
a
Câu 8: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
các cnh
,,SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi một
,,.SA a SB b SC c= = =
Mt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính là:
A.
222
1
.
2
abc++
B.
222
1
.
3
abc++
C.
222
3
.
2
abc++
D.
222
2
.
3
abc++
Câu 9: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
các cnh
,,SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi một
2, 4.SA SB a SC a= = =
Mt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính tính theo a là:
A.
6
.
2
a
B.
3.
a
C.
6
.
3
a
D.
6a
.
Câu 10: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
, đáy là tam giác vuông tại
, 3, 4,A AB AC SA= =
vuông góc với
đáy,
2 14.SA =
Th tích V ca khi cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A.
169
.
6
V
π
=
B.
2197
.
8
V
π
=
C.
729
.
6
V
π
=
D.
13
.
8
V
π
=
Câu 11: Cho t din ABCD cnh a, đường cao AH, O là trung đim AH. Tính bán kính R ca mt cu ngoi
tiếp t din OCBD.
A.
3
.
2
a
R =
B.
6
.
4
a
R =
C.
2
.
3
a
R =
D.
6
.
3
a
R =
Câu 12: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy tam giác vuông cân ti
,
B AB a
=
, c cạnh bên đều bằng
a. Bán kính của mt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A.
2
.
4
a
B.
2
.
2
a
C.
2
.
6
a
D.
3
.
4
a
Câu 13: Cho t diện đều ABCD cnh a. Mt cầu nội tiếp t diện này có bán kính theo a là:
A.
6
.
12
a
B.
6
.
9
a
C.
6
.
6
a
D.
6
.
8
a
Câu 14: Cho t diện đều ABCD cnh a. Mt cầu ngoi tiếp t diện này có bán kính theo a là:
A.
2
3
.
2
a
π
B.
2
3
.
4
a
π
C.
2
5
.
4
a
π
D.
2
.a
Câu 15: Cho t diện đều ABCD cnh a. Th tích khối cầu ngoại tiếp t din ABCD bằng
A.
3
6
.
8
a
π
B.
3
6
.
6
a
π
C.
3
6
.
4
a
π
D.
3
36
.
8
a
π
Câu 16: Cho t diện đều ABCD cnh a. Biết mt cầu ngoại tiếp t diện bán kính bằng 1. Tính giá trị ca
a.
A.
2
.
3
a =
B.
6
.
3
a =
C.
26
.
3
a
=
D.
3
.
3
a =
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác đều cạnh
3a
, cạnh bên
2SC a=
, SC vuông góc
với đáy. Tính diện tích của mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A.
2
16 .a
π
B.
2
36 .
a
π
C.
2
24 .
a
π
D.
2
8
.
3
a
π
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác ABC vuông ti
,,B AB a=
c BAC bằng
0
60 ,
chiu cao
2.SA a=
Tính thể tích V ca khi cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
3
6.Va
π
=
B.
3
46
.
3
a
V
π
=
C.
3
26
.
3
a
V
π
=
D.
3
6.Va
π
=
Câu 19: Cho khi chóp
.S ABCD
SC vuông góc với
( )
,,ABCD SA SB SD ABD= =
là tam giác cân ti A
, 3,
AB a BD a= =
c gia SA
( )
ABCD
bằng
0
45 .
Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình
chóp
.S ABCD
.
A.
73
.
12
a
R =
B.
23
.
3
a
R
=
C.
.Ra=
D.
5
.
2
a
R =
Câu 20: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng a, c cạnh bên bằng b. Tính theo
,ab
bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
A.
2
2
2
.
2
2
b
a
b
B.
2
2
2
.
2
2
a
b
a
C.
2
2
2
.
2
3
b
a
b
D.
2
2
2
.
2
3
a
b
a
Câu 21: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a c gia mặt bên mặt phng đáy
bằng
0
45 .
Diện tích của mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
A.
2
9
.
4
a
π
B.
2
4
.
3
a
π
C.
2
3
.
4
a
π
D.
2
2
.
3
a
π
Câu 22: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy hợp với cạnh bên một góc
0
45 .
Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
2.
Th tích khối chóp là
A.
4
.
3
B.
22
.
3
C.
4 2.
D.
42
.
3
Câu 23: Th tích khối cầu ngoại tiếp khi chóp t giác đều có tất c các cạnh bằng a
A.
3
8
.
3
a
π
B.
3
2
.
3
a
π
C.
3
2.a
π
D.
3
42
.
3
a
π
Câu 24: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có tt c các cạnh bng a. Mt cầu ngoại tiếp hình chóp này có
diện tích tính theo a
A.
2
.a
π
B.
2
2.a
π
C.
2
3.a
π
D.
2
4.a
π
Câu 25: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
32,
a
cạnh bên bằng
5.a
Tính bán kính R
ca mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3.Ra=
B.
2.Ra
=
C.
25
.
8
a
R =
D.
2.Ra=
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mt
phng
( )
ABC
2.
SA a=
Tính thể tích của mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
6.
a
π
B.
3
.
6
a
π
C.
3
46
.
3
a
π
D.
3
3
.
46
a
π
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mt
phng
( )
ABC
3.
SA a
=
Diện tích của mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
2
5.a
π
B.
2
3
.
6
a
π
C.
2
4
.
3
a
π
D.
2
4
.
5
a
π
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là t giác
2 , 2,AB a BC AC a AD a= = = =
3.BD a=
Tam giác SAB đều nm trong mt phng vuông c với đáy. Tính thể tích ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
.
32
a
π
B.
3
3
.
32
a
π
C.
3
32 3
.
27
a
π
D.
3
32
.
9
a
π
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mt
phng
(
)
ABC
6.SA a=
Diện tích của mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
S ABCD
A.
2
8.
Sa
π
=
B.
2
2.Sa=
C.
2
2.Sa=
D.
2
2.Sa
π
=
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông ti B với
3AB BC a= =
0
90 .SAB SCB= =
Khong cách t điểm A đến mt phng
( )
SBC
bằng
2.a
Tính thể tích ca mt cầu
ngoi tiếp hình chóp
.
S ABC
.
A.
3
16
.
3
a
V
π
=
B.
3
8.Va
π
=
C.
3
43 .
Va
π
=
D.
3
33 .Va
π
=
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình ch nht
3, 4.AB a BC a= =
Cạnh bên SA vuông
góc với mt phng
( )
ABC
12 .SA a
=
Tính bán kính R ca mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
5
.
2
a
R =
B.
17
.
2
a
R =
C.
13
.
2
a
R =
D.
6.Ra=
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh
2 2,
cạnh bên SA vuông góc với mt
phẳng đáy và
3.SA =
Mt phng
( )
α
đi qua A và vuông góc với SC ct các cnh
;;SB SC SD
lần lượt ti các
điểm
,,MNP
. Tính thể tích V ca khi cầu ngoại tiếp t din CMNP
A.
64 2
.
3
V
π
=
B.
125
.
6
V
π
=
C.
32
.
3
V
π
=
D.
108
.
3
V
π
=
Câu 33: Cho t din ABCD
4, 6AB a CD a
= =
các cnh còn li đều bằng
22.a
Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp t din ABCD.
A.
3.Ra=
B.
85
.
3
a
R =
C.
79
.
3
a
R =
D.
5
.
2
a
R =
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA vuông góc với đáy và
6.SA a=
Đáy ABCD là hình thang vuông tại
, , 2 2 2.A B AD AB BC a
= = =
Gi E trung đim AD. Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
SECD.
A.
6.Ra=
B.
30
.
3
a
R =
C.
2
.
2
a
R =
D.
114
.
6
a
R =
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều nằm
trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
43
.
27
a
π
B.
3
5
.
3
a
π
C.
3
5 15
.
54
a
π
D.
3
5 15
.
18
a
π
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông cân ti
,.
A AB AC a
= =
Mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a th tích ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
.
3
a
V
π
=
B.
3
7 21
.
54
a
V
π
=
C.
3
21
.
54
a
V
π
=
D.
3
.
54
a
V
π
=
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều
0
. , , 90 .
S ABC SA a ASB= =
Tính theo a bán kính mt cầu ngoại tiếp
hình chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
3
a
R =
B.
3
.
2
a
R =
C.
23
.
3
a
R =
D.
3.
Ra
=
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình vuông cạnh
2.a
Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
ti S nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính r ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
2
.
2
a
r =
B.
3
.
2
a
r =
C.
.ra=
D.
2.ra=
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD
đáy ABCD là hình ch nht,
, 2,AB a AD a= =
c
gia đưng thng SC và đáy bằng
0
45 .
Tính theo a th tích của khi cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
6.Va
π
=
B.
3
10
.
3
a
V
π
=
C.
3
5
.
6
a
V
π
=
D.
3
5 10
.
3
a
V
π
=
Câu 40: Cho t din SABC tam giác ABC vuông tại
, , 3, 2B AB a BC a SA a= = =
2, 5.SB a SC a= =
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp t din
..S ABC
A.
259
.
7
a
R =
B.
259
.
4
a
R =
C.
259
.
2
a
R =
D.
37
.
14
a
R =
Câu 41: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh
,3a SA a
=
SA vuông góc vi đáy.
Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
,CD BC
và K giao đim ca AM DN. Tính bán kính R ca mt
cầu ngoại tiếp khi chóp
..S ABNK
A.
17
.
4
a
R =
B.
32
.
4
a
R =
C.
17
.
2
a
R =
D.
15
.
4
a
R =
Câu 42: Cho khi chóp
.
S ABCD
ABCD là hình ch nht tâm
, 2 , 2 3,O AB a BC a= =
c hp gia hai
đường thng SB mt phng
(
)
ABCD
bằng
0
60 .
Hình chiếu vuông góc của đnh S xung mt phng
( )
ABCD
trùng với trng tâm H ca tam giác ABC. Tính bán kính R ca mt cầu ngoại tiếp khi chóp
.
S ABCD
.
A.
2 21
.
9
a
R =
B.
23
.
3
a
R
=
C.
4 21
.
9
a
R =
D.
43
.
3
a
R =
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông với đường cao
( )
, 2,AB BC a AD a SA ABCD= = =
2.SA a=
Gi E là trung đim ca AD. K
EK SD
ti K. Bán
kính mặt cầu đi qua sáu điểm
,,,,,S ABCEK
bằng
A.
.a
B.
3
.
2
a
C.
1
.
2
a
D.
6
.
2
a
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD hình vuông cạnh a
2,SA a SA=
vuông góc với
( )
,ABCD
k AH vuông góc với SB AK vuông góc với SD. Mt phng
( )
AHK
ct SC ti E. Tính th tích
khi cầu ngoại tiếp khi ABCDEHK
A.
3
2
.
3
a
π
B.
3
42
.
3
a
π
C.
3
82
.
3
a
π
D.
3
2
.
6
a
π
Câu 45: Cho hình chóp
.
S ABCD
có cnh
1, 2AB AC= =
và góc
.BAC
α
=
Cnh SA vuông góc với mt
phng
( )
ABC
. Đim
1
B
1
C
lần t là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
SC
. Tính bán kính R
ca mt cầu đi qua các điểm
11
,,, ,ABCC B
A.
5 4cos
.
3 sin
R
α
α
=
B.
2 5 4cos
.
3 sin
R
α
α
=
C.
5 4cos
.
2 sin
R
α
α
=
D.
5 4cos
.
2sin
R
α
α
=
Câu 46: Cho hình lập phương
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Gi
123
,,
RRR
lần lượt bán kính của mt cầu ngoại tiếp
khi lập phương, mặt cầu nội tiếp khi lập phương mặt cầu tiếp xúc với tt c các cnh ca hình lp
phương. Đẳng thức nào sau đây là đúng về
123
,,RRR
A.
2
12 3
..RR R=
B.
22 2
12 3
..RR R=
C.
2
23 1
..RR R=
D.
22 2
23 1
.RRR+=
Câu 47: Các hiệu
123
,,RRR
ln ợt là bán kính của mt cu ngoi tiếp, ni tiếp và tiếp xúc vi tt c các
cnh ca hình lập phương. Tìm khng định đúng?
A.
123
.
RRR
>>
B.
231
.
RRR
>>
C.
132
.RRR>>
D.
312
.
RRR
>>
Câu 48: Cho hình lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có mt phng
( )
'A BC
tạo với đáy
( )
ABC
mt góc
0
30 .
Tam
giác
'A BC
có diện tích bằng 18. Tính diện tích S mt cầu ngoại tiếp khi lăng tr trên.
A.
57 .S
π
=
B.
57
.
4
S
π
=
C.
57
.
2
S
π
=
D.
57
.
3
S
π
=
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình ch nht,
, 2,AB a AD a= =
tam giác SAB đều
nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,.
AD DC
Tính bán
kính R ca mt cầu ngoại tiếp hình chóp
.DMNS
.
A.
39
.
6
a
R =
B.
31
.
4
a
R =
C.
102
.
6
a
R
=
D.
39
.
13
a
R
=
Câu 50: Cho t din
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông ti A với
3, 4.AB a AC a= =
Hình chiếu H ca S
trùng với tâm đưng tròn ni tiếp tam giác ABC. Biết
2,SA a=
bán kính mặt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
A.
118
.
4
a
R =
B.
118
.
2
a
R =
C.
118
.
8
a
R =
D.
118.Ra
=
Câu 51: Cho t din ABCD
( )
2, 2 .AB AC BC AD BD a CD b a b
= = = = = = >
Xác định bán kính R ca
mt cầu ngoại tiếp t din ABCD
A.
22
22
4
.
3
ab
Rb
ab
=
B.
22
22
3
.
4
ab
Ra
ab
=
C.
22
22
4
.
3
ab
Ra
ab
=
D.
22
22
3
.
4
ab
Rb
ab
=
Câu 52: Cho t din ABCD
8, 6, 4.AB AD BC AC BD CD
= = = = = =
Tínhh bán kính R ca mt cu
ngoi tiếp t din ABCD
A.
187
.
10
R =
B.
5.
R =
C.
177
.
10
R =
D.
65
.
2
R =
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Gi P là tâm đường tròn ngoi tiếp
.ABC
Trục đường tròn ngoi tiếp
ABC
ct SC ti O.
Ta có
.
OA OB OC
OA OB OC OS
OC OS
= =
⇒== =
=
Vy O là tâm mt cầu qua các điểm
,,,.S ABC
Chn D.
Câu 2: Gi O là trung điểm ca AC.
Ta có
AB BC OA OC OB
AJ JC OA OC OJ
⇒= =
=⇒= =
T
( )
.
BC AB
BC SAB BC AI
BC SA
⇒⊥
(
)
AI SB AI SBC AI IC
⊥⇒⊥ ⇒⊥
.OA OC OI OA OB OC OI OJ
⇒==⇒== ==
Vy O là tâm mt cu cn tìm. Chn A.
Câu 3: Gi O là tâm ca hình vuông ABCD.
Ta có
( )
.
BC AB
BC SAB BC AI
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
.AI SB AI SBC AI IC OA OC OI⊥⇒⊥ ⇒⊥= =
Tương tự
.OA OC OK= =
AJ SC OA OC OJ⊥⇒= =
OA OB OC OD OI OJ OK O⇒== = ===
là tâm mt
cu cn tìm. Chn A.
Câu 4: Ta có
AB AC AD= =
, k
( )
AO BCD O⊥⇒
tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác BCD.
Ta có
2 22
2 2 22
4
4
AD AC a
CD BD BC a
+=
=+=
222
.AD AC CD AD AC OA OC OD + = ⇒= =
Vy
OB OC OD OA O
= = =
là tâm mt cu cn tìm. Chn
B.
Câu 5: Ta có
.AH HB
Trc đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABH đi qua trung điểm ca
AB và vuông vi
( )
.
ABH
Trc đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC đi qua tâm O ca tam
giác đu ABC và vuông góc vi
( )
.
ABC
Hai đường thng này ct nhau ti chính O.
Ta có:
.
OA OB OH
OA OB OC OH
OA OB OC
= =
⇒== =
= =
Vy O là tâm mt cu cn tìm. Chn A.
Câu 6: Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,.BD AC
MA MB MC MD
+++
   
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
4 224
4.
4
OA OM OB OM OC OM OD OM
OA OC OB OD OM OF OE OM
a
OM a OM
=−+−+−+
=+++ = +
=⇒=
       
       

Chn A.
Câu 7: Gi O là trung điểm ca CD.
Ta có
1
.
2
OA OB OC OD R CD= = = = =
Cnh
2 2 222
52CD AD AC AD AB BC a= + = ++ =
5 2.Ra=
Chn A.
Câu 8: Ta có
( )
.
SA SB
SA SBC
SA SC
⇒⊥
Kí hiệu các điểm như nh vẽ vi OP trục đường tròn ngoi tiếp
tam giác SBC OK là trung trc ca SA thì O là tâm mt cu.
Ta có
22
.R OS OP SP= = +
22
11
;
22 2 2
SA a
OP SK SP BC b c= = = = = +
222
1
.
2
R abc= ++
Chn A.
Câu 9: Ta có
( )
.
SA SB
SA SBC
SA SC
⇒⊥
Kí hiu các điểm như hình vẽ vi OP là trc đưng tròn ngoi tiếp
tam giác SBC và OK là trung trc ca SA thì O tâm mt cu.
Ta có
22
.R OS OP SP= = +
22
11
;5
2 22
SA
OP SK a SP BC SB SC a=== = = +=
6.
Ra=
Chn D.
Câu 10: hiu các điểm như hình vẽ vi OP trc đưng tn ngoi
tiếp tam giác ABC OK là trung trc ca SA thì O là tâm mt cu.
Ta có
22
.
R OA OP AP= = +
22
11 5
14; 3 4
2 22 2
SA
OP AK AP BC= = = = = +=
3
9 4 243
.
23 2
R VR
ππ
⇒=⇒= =
Chn C.
Câu 11: Kí hiu các điểm như hình vẽ vi OP trung trc ca AC thì
O là tâm mt cu
22
22
2
2
AC AC
R OA
AH
AD DH
⇒= = =
6
;.
4
33
AB a a
AC AD a DH R= = = = ⇒=
Chn B.
Câu 12: Ta có
,SA SB SC a= = =
k
( )
SH ABC H⊥⇒
là tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC vuông cân ti B nên H là trung điểm ca AC.
Gi O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác SAC thì O là tâm mt cu, ta có
.R SO=
.. 1 .
.
42 2
SAC
SA SC AC SA SC
S SH AC SO
SO SH
= = ⇒=
22
;SA SC a SH SA AH= = =
11
2
22
22
aa
AH AC AB SH= = =⇒=
2
.
2
a
R SO⇒= =
Chn B.
Câu 13: Ta có
( )
3
.
12
.
3 12
S ABCD ABC ABD ACD BCD
a
V rS S S S= +++ =
2
36
.
4 12
ABC ABD ACD BCD
aa
SSSS r= = = = ⇒=
Chn A.
Câu 14: Kí hiệu như hình vẽ vi
( )
,AH BCD OP
là trung trc ca
AC thì O là tâm mt cu
Ta có
22
22
2
2
AC AC
R OA
AH
AD DH
= = =
;
33
AB a
AC AD a DH= = = =
22
63
4.
42
a
R SR a
ππ
= ⇒= =
Chn A.
Câu 15: Kí hiệu như nh vẽ vi
( )
,AH BCD OP
là trung trc ca
AC thì O là tâm mt cu
Ta có
22
22
2
2
AC AC
R OA
AH
AD DH
= = =
;
33
AB a
AC AD a DH= = = =
33
64 6
.
4 38
a
R VR a
ππ
⇒= ⇒= =
Chn A.
Câu 16: Kí hiệu như hình vẽ vi
( )
,AH BCD OP
là trung trc ca
AC thì O là tâm mt cu
Ta có
22
22
2
2
AC AC
R OA
AH
AD DH
= = =
;
33
AB a
AC AD a DH= = = =
6 26
1.
43
a
Ra= ⇒=
Chn C.
Câu 17: Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC là
33
3
3
a
ra= =
Ta có
2
2 22 2 2
3 2 4 16 .
2
SC
R r a a aS R a
ππ

= + = + = ⇒= =


Chn A.
Câu 18: Ta có
22
tan 3 2
BC
BAC BC AB a AC AB BC a
AB
=⇒== = + =
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam gc ABC là
2
AC
ra
= =
Ta có
2
2 33
64
6.
2 23
SA a
R r V Ra
ππ

= + = ⇒= =


Chn A.
Câu 19: Ta có
( )
SC ABCD
SA SB SC C= =
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABD
Gi M trung điểm ca BD. Ta có
2
22
13
.
22 4
ABD
aa
AM AB BM S AM BD= =⇒= =
2
.. .. ..3
44
3
4.
4
ABD ABD
ABD
AB BD AD AB BD AD a a a
S R a AC BC CD a
RS
a
= = = =⇒===
Ta có
{ }
()SA ABCD A∩=
0
( ) (,( ))(, ) 45SA ABCD SA ABCD SA AC SAC⊥⇒ = ==
Ta có
2
2
5
tan tan .
22
ABD
SC SC a
SAC SC AC SAC a R R
AC


= = =⇒= + =





Chn D.
Câu 20: Chiu cao ca hình chóp là
2
2
22
2
22
aa
hb b

=−=



Bán kính mt cu là
22
2
2
.
2
2
2
bb
R
h
a
b
= =
Chn A.
Câu 21:
2
02
23
tan 45
2 22
2
ha a a
h SA h
a

= ⇒= = + =



Bán kính mt cu là
22
2
39
4.
24 4
SA a a
R SR
h
π
π
= = ⇒= =
Chn A.
Câu 22: Gi s hình chóp có cnh bên là a, chiu cao
2
2
2 22
2
a
hR a h
h
⇒= = =
Mt khác ta có
0
sin 45 2.
h
ah
a
=⇒=
Do đó suy ra
2, 2ha= =
Ta có
22
.
2 1 42
22 4 . .
2 33
ABCD S ABCD ABCD
AB
a h AB S V h S
= −= = = = =
Chn D.
Câu 23: Chiu cao ca hình chóp là
2
2
22
22
aa
ha

=−=



23
3
24 2
.
23 3
2
2
2
aa a
R VR
a
π
π
⇒= = ⇒= =
Chn B.
Câu 24: Chiu cao ca hình chóp là
2
2
22
22
aa
ha

=−=



2
22
2
4 2.
2
2
2
2
aa
R SR a
a
ππ
= = ⇒= =
Chn B.
Câu 25: Chiu cao ca hình chóp là
( )
2
2
3 2. 2
54
2
a
ha a

=−=



( )
2
5
25
.
2.4 8
a
a
R
a
⇒= =
Chn C.
Câu 26: Bán kính đường tròn đáy là
2
22
d
AC a
R
= =
Do
( )
SA ABC
nên bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
2
6
.
42
d
SA a
RR= +=
Th tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
33
4
6.
3
V Ra
ππ
= =
Chn A.
Câu 27: Bán kính đường tròn đáy là
2
22
d
AC a
R = =
Do
( )
SA ABC
nên bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
2
5
.
42
d
SA a
RR= +=
Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
23
4 5.
SR a
ππ
= =
Chn A.
Câu 28: Ta có
2 2 22
2 2 22
4
4
AD BD
AD BD AB a
AC BC
AC BC AB a
+==

+==
,
CD
cùng nhìn AB i mt góc vuông nên t giác ABCD
ni tiếp đường tròn bán kính
1
.
2
ABCD
AB
RR a
= = =
Li có
SAB
đều nên:
2
323
33
SAB
AB a
RR= = =
Do
( ) ( )
SAB ABC
nên
2
22
. 12
2
.
4
3
S ABCD
AB a
R RR
= +− =
Th tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
( )
3
3
4 32 3
.
3 27
C
a
VR
π
π
= =
Chn C.
Câu 29: Bán kính đường tròn đáy là
2
22
d
AC a
R = =
Do
( )
SA ABC
nên bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là
2
2
2.
4
d
SA
R Ra= +=
Din tích ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
23
4 8.SR a
ππ
= =
Chn A.
Câu 30: Gi H là chân đường cao h t S xung mt phng
( )
ABC
Ta có
( )
SA AB
AB SHA AB HA
AB SH
⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự ra có:
BC HC ABCH⊥⇒
là hình vuông.
Do
( )
// //AH BC AH SBC
( )
( )
( )
( )
;;d A SBC d H SBC
⇒=
Dng
HK SC
do
( )
BC HK HK SBC⊥⇒
Do đó
(
)
( )
;2
d A SBC HK a= =
Mt khác
22 2
11 1
6SH a
SH HC HK
+ = ⇒=
Ta có:
2
2
..
4
S ABCD S HABC d
SH
RR R= = +
(do t giác HABC ni tiếp)
Trong đó
( )
33
.
26 4
3 43 .
22 2 3
d S ABC
C
AC AB a
R R aV R a
ππ
== = = ⇒= =
Chn C.
Câu 31: Bán kính đường tròn đáy là
22
5
.
2 22
d
AC AB BC a
R
+
= = =
Do
( )
SA ABC
nên bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
2
2
13
.
42
d
SA
RR
= +=
Chn C.
Câu 32: Ta có
SC AM
mt khác
AM SB
do đó
.AM MC
Như
vy
0
90AMC =
Tương t
0
90 .APC =
Li có
0
90ANC =
vy tâm mt cu ngoi tiếp t
din
.C MNP
là trung điểm ca AC.
Suy ra
3
4 32
2.
2 33
AC
R VR
ππ
= =⇒= =
Chn C.
Câu 33: Đặt
;;AB x CD y AD BC AC BD z
= = = = = =
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca AB và CD ta có:
DAC DBC AN BN = ⇒=
suy ra NM là trung trc
ca AB, tương tự MN là trung trc ca DC
Khi đó
I MN
sao cho
ID IA
=
Li có
2
2 22
4
y
AN AD DN z= −=
22
2 22
44
yx
MN AN AM z = = −−
Mt khác
2 22 2
MN IM IN R AM R DN
= += +
2 2 22
222
,
4 4 44
x y yx
RR z + = −−
giải phương trình
tìm R.
Áp dng:
22 22 2 2
4 9 22 13 3
Ra Ra a a a−+ = =
(
)
22 22 22 2 2222
4 3 9 496 9 9Ra aRa Ra aaRaRa
= = +−
22
2 85
9.
33
aa
Ra R = ⇔=
Chn B.
Câu 34: Ta có
( ) ( ) ( )
.SA ECD SED ECD ⇒⊥
Đặt
12
,
SED CED
RR R R= =
Ta có:
ECD
vuông ti E
,ED a CE a= =
Do đó
22
2
2
.
22
CE ED a
R
+
= =
Li có:
22
6
sin
10
SA SA
SDA
SD
SA AD
= = =
+
Suy ra
22
1
105
.
6
6
2sin
2.
10
SE SA AE
R
SDE
+
= = =
Do đó
2
22
. 12
114
.
46
S ECD
ED a
R RR= +− =
Chn D.
Câu 35: Gi
1
R
và
2
R
lần lượt bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đu
( )
SAB
và
( )
ABC
ta có:
( ) ( )
12
3
,.
3
a
R R AB SAB ABC= = =
Do
(
)
( )
SAB ABC
nên
2
22
. 12
15
.
46
S ABC
AB a
R RR= +− =
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho là:
( )
3
3
4 5 15
.
3 54
C
a
VR
π
π
= =
Chn C.
Câu 36: Đặt
( ) ( )
12
;,
ABC SAB
R R R R AB SAB ABC= = =
Tam giác ABC vuông cân ti A nên
22
1
2
.
22 2
BC AB AC a
R
+
= = =
Tam giác SAB là tam giác đu nên
2
22
. 12
21
.
46
S ABC
AB a
R RR= +− =
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho là:
( )
3
3
4 7 21
.
3 54
C
a
VR
π
π
= =
Chn B.
Câu 37: Do
.S ABC
hình chóp tam giác đều nên
.SA SB SC a
= = =
Ta có:
0 22
90 2.
ASB AB SA SB a=⇒= + =
Gi M là trung điểm ca BC H là trng tâm tam giác AB
Khi đó
( )
36
,
22
AB a
SH ABC AM⊥==
22
26 3
.
33 3
aa
AH AM SH SA AH = = ⇒= =
Bán kính đường tròn ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
là:
2
.
3
.
22
S ABC
SA a
R
SH
= =
Chn B.
Câu 38: Đặt
(
) ( )
12
;,
ABCD SAB
R R R R AB SAB ABC= = =
Tam giác ABDC là hình vuông cnh bng 2a nên
1
22
2.
22
AC a
Ra= = =
Tam giác SAB vuông cân ti S nên
2
.
2
AB
Ra= =
Do
( ) ( )
SAB ABC
nên
2
22
. 12
2.
4
S ABC
AB
rR R R a
= = +− =
Chn D.
Câu 39: Do
(
) ( )
(
)
0
; 45 .SA ABCD SC ABCD SCA⊥⇒ ==
Ta có:
22 0
5 tan 45 5.
AC AB AD a SA AC a= + = ⇒= =
Li có:
5
.
22
d ABCD
AC a
RR= = =
Do
( )
2
2
10
.
42
d
SA a
SA ABCD R R ⇒= + =
Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
là:
3
3
4 5 10
.
33
a
VR
π
π
= =
Chn D.
Câu 40: Gi H là trung điểm ca AB.
Do
.SA SB SH AB=⇒⊥
Ta có:
2 2 22
5
SB BC SC a SB BC
+ = = ⇒⊥
Mt khác:
( )
AB BC BC SAB BC SH⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra
( )
,SH ABC
đặt
1
.
2
ABC
AC
RR a
= = =
Đặt
2
2
.. .. .
4 2. . 2
SAB
SAB
SA SB AB SA SB AB SA SB a
RR
S SH AB SH SH
= = = = =
Trong đó
22
2
72
.
2
7
aa
SH SB HB R= = ⇒=
Suy ra
2
22
. 12
259
.
4 14
S ABC
AB a
R RR= +− =
Chn B.
Câu 41: ABNK là t giác ni tiếp
0
90AKN⇒=
Do đó tâm đường tròn ngoi tiếp t giác ABKN là trung điểm AN
Suy ra:
2
2
22
2
5
22 24
ABNK
a
a
AN AB BN a
R

+

+

= = = =
Vy bán kính mt cu ngoi tiếp khi chop S.ABNK là:
( )
2
2
2
2
3
5 17
.
4 4 44
ABNK ABNK
a
SA a a
RR

= += + =



Chn A.
Câu 42: Công thc tìm nhanh bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là
22
R xr= +
vi
r là bán kính đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
22
:
2
SO r
xS
h
=
đỉnh hình chóp, O tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy, h chiều cao khi
chóp.
Ta có
(
) (
)
(
)
0
; ; 60
SH ABCD SB ABCD SB BH SBH⊥⇒ = ==
Tam giác ABC vuông ti
22
2
22
AC AB BC
B BO a
+
⇒= = =
Do đó
24 2
;
3 3 33
a BO a
BH BO HO= = = =
Vy
0 22
4 3 2 13
.tan 60
33
aa
SH BH SO SH OH= = ⇒= + =
Bán kính đường tròn ngoi tiếp ABCD
2
2
AC
ra= =
Áp dng công thức, ta được
2
22
2
4 21
.
2. 9
SO r a
Rr
SH

= +=


Chn C.
u 43: E là trung điểm
AD ABCE
là hình vuông
CE AD⇒⊥
( )
SA CE CE SAD CE SE⇒⊥ ⇒⊥
Ta có
AB BC
( )
SA BC BC SAB SB BC ⇒⊥
Li có
EK SD
( )
EC SD SD CKE CK SK⊥⇒
Gi I là trung điểm
SC IS IA IB IC IE IK⇒=== ==
Do đó I là tâm mt cầu đi qua sáu điểm
,,,,,S ABCE K
Vy bán kính cn tìm là
22
.
22
SC SA AC
Ra
+
= = =
Chn A.
Câu 44: D thy
,BD
nhìn dưới AC mt góc
0
90
Ta có
AD CD
( )
SA CD CD SAD CD AK⇒⊥ ⇒⊥
Li có
AK SD
( )
0
90AK SCD AK KC AKC⇒⊥ ⇒⊥ =
Chứng minh tương tự, ta được
0
90AHC =
AC
là đường kính mt cu ngoi tiếp khi chóp ABCDEHK
Vy
3
3
24 2
.
22 3 3
AC a a
R VR
π
π
= = → = =
Chn A.
Câu 45: Áp dụng định lý Cosin, ta có
22
2. . .cos 5 4cosBC AB AC AB AC BAC
α
= +− =
Suy ra bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
5 4cos
2sin
2.sin
ABC
BC
R
BAC
α
α
= =
nh lý Sin)
Gi O là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
Gi M là trung điểm
AB OM AB
⇒⊥
SA OM
Suy ra
( )
OM SAB
M tâm đưng tròn ngoi tiếp
1
ABB
Do đó
1
.OA OB OB= =
Chứng minh tương tự, ta được
1
OA OC OC= =
Vy O là tâm mt cu ngoi tiếp đi qua các điểm
11
5 4cos
,,, , .
2sin
ABC
ABCC B R R
α
α
⇒= =
Chn D.
Câu 46: Chọn độ dài cnh lập phương
.'' 'ABCD A B C D
là 1
Gi I là tâm hình lập phương
.'' 'ABCD A B C D
(tham kho hình v dưới đây)
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương là
1
'3
22
AC
R AI= = =
Bán kính mt cu ni tiếp hình lập phương là
2
1
22
AB
R = =
Bán kính mt cu ni tiếp tiếp xúc vi tt c các cnh là
( )
3
; '' 1R d I C D IM= = =


Vy
22 2
123
.
RRR+=
Chn B.
Câu 47: Chọn độ dài cnh lập phương
.'' 'ABCD A B C D
là 1
Gi I là tâm hình lập phương
.'' 'ABCD A B C D
(tham kho hình v dưới đây)
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình lập phương là
1
'3
22
AC
R AI
= = =
Bán kính mt cu ni tiếp hình lập phương là
2
1
22
AB
R = =
Bán kính mt cu ni tiếp tiếp xúc vi tt c các cnh là
( )
3
; '' 1R d I C D IM= = =


Vy
31 2
.RRR>>
Chn D.
Câu 48: Gi M là trung điểm
( )
'
'
AM BC
BC BC AA M
AA BC
⇒⊥
Do đó
( ) ( )
( )
0
' ; ' ; ' 60A BC ABC A M AM A MA= = =
Đặt
3 33
':
2 22
cos '
x AM x
AB x AM A M x
A MA
=→= = = =
Suy ra
2
2
'
1
. ' . 18 36 6
22
A BC
x
S A M BC x x
= = = → = =
Khi đó bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
3
23
3
ABC
x
R
= =
Vy bán kính mt cu cn tính là
( )
22
2
2
' 3 57
23 .
4 42
ABC
AA
RR
= + = +=
Chn B.
Câu 49: Ta có
22
5.AC AB BC a= +=
Gi H là trung điểm ca
AB SH AB⇒⊥
(
)
.SH ABCD⇒⊥
Gi E trung điểm ca MN, dng
đường thng d qua E song song vi SH, trên d ly đim I
sao cho
IS ID I=
là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp
..S DMN IS ID IM IN R⇒= = = =
Ta có
DMN
vuông ti
5
244
MN AC a
D DE⇒= = =
2
22 2
53
,.
16 2
aa
IE R DE R SH→= = =
Mt khác:
22
2
2
3 1 37
4 4 16
a
HE AD AB

=+=


Li có:
(
)
2
22
2
22 2 2
37 3 5
16 2 16
aa a
R HE SH IE R R

= ⇔− =



CACL 4 đáp án vào biểu thc
2
22
37 3 5 102
.
16 2 16 6
X XX

⇒=



Chn C.
Câu 50:
Gi r là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác ABC. Theo công thc tính din tích tam gc ta có:
1
.
2
2
ABC
AB AC
S
r
AB BC CA
p
= =
++
trong đó
22
5BC AB AC a= +=
. Suy ra
2
6
.
6
a
ra
a
= =
Tam giác ABC vuông ti
,A AP AE
=
suy ra tam giác APE vuông cân ti
A
tam giác AEH vuông cân ti
.E AE HE a
⇒==
Ta có:
22 2 2
2 2.AH AE HE a SH SA AH a= + = ⇒= =
Ta có:
2
22
5
3.
22 4
BC a a
EC AC AE a CF MF CF HM HF=−== = = + =
Mt khác
( )
2
2
22 2 2 2 2 2 2
25
2
4
a
IC IS MI MC SK IK IM a IM HM= + = +⇔ + = ± +
(Du cng khi
,SI
cùng phía vi mt phng
( )
ABC
và du tr khi
,SI
khác phía vi mt phng
( )
ABC
)
( )
22
2
2
25 5
2
44
aa
IM a IM⇔+ = ± +
Giải phương trình trên
22
3 2 118
.
44
aa
IM R IC IM MC = ⇒= = + =
Chn A.
Câu 51: Đặt
;AB x CD y AD BC AC BD z= = = = = = =
Ta có:
2 2 22
222
4 4 44
x y yx
RR z−+ = −−
(
)
(
)
22 22 2 22
22 22 22
22 22 22 22 22
4 22 4
22 22 22 22
22
4 22 2 2
2
22 22
4
3
3 23
44
23
3
44
.
33
Ra Rb a ab
Ra ab Rb
Ra ab abRb Rb
a ab b
ab abRb Rb
ab
a ab a b
R Ra
ab ab
−+ = +
= −−
= −− +
−+
−= −=
−−
= ⇔=
−−
Chn C.
Câu 52: Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca AB CD.
Ta có:
(
)
.DAB CBA c c c IC ID IK CD
= −− = =
Tương tự
( )
.ACD BDC c c c KB KA KI AB = −− = =
Do đó KI là đường trung trc ca AB và CD.
Gi O là tâm mt cu ngoi tiếp t din ABCD thì
.O IK
Ta có:
2 2 22
4 2 4.AK AC CK IK AK AI= = ⇒= =
Mt khác
22
16 4 4OI R R= + −=
2 2 2 22
16 4 4 16 16 8 4 4R R R RR =− = −+
2
7 65
4.
22
RR −= =
Chn D.
| 1/53

Preview text:

CHỦ ĐỀ 10. MẶT CẦU - HÌNH CẦU - KHỐI CẦU
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Mặt cầu
Tập hợp các điểm trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R không đổi gọi là mặt cầu có tâm
O và bán kính bằng R . Kí hiệu: S ( ; O R) = {M OM = } R . 2. Khối cầu Mặt cầu S ( ;
O R) cùng với các điểm nằm bên trong nó được gọi là một khối cầu tâm O , bán kính R . Kí hiệu: B( ;
O R) = {M OM ≤ } R . Nếu ,
OA OB là hai bán kính của mặt cầu sao cho ,AO,B thẳng hàng thì đoạn thẳng AB gọi là đường kính của mặt cầu.
Định lí: Cho điểm cố định A, B. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho  0
AMB = 90 là mặt cầu đường kính AB . AS ( ; O R) ⇔ OA = . R
OA < R A 1
1 nằm trong mặt cầu.
OA > R A 2
2 nằm ngoài mặt cầu.
3. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
Định nghĩa: Mặt cầu đi qua mọi đỉnh của một hình đa diện (H ) được gọi
là mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện (H ) và khi đó (H ) được gọi là nội tiếp mặt cầu đó.
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp là đáy của nó
là một đa giác nội tiếp một đường tròn.
Mọi tứ diện đều có mặt cầu ngoại tiếp.
4. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
a. Mặt cầu nội tiếp hình chóp là mặt cầu nằm bên trong hình chóp và tiếp xúc với với tất các mặt của hình chóp.
b. Tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp cách đều tất cả các mặt của hình chóp.
5. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S ( ;
O R) và mặt phẳng (P) , gọi d là khoảng cách từ O đến (P) và H là hình chiếu vuông
góc của O trên (P) . Khi đó
• Nếu d < R thì mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S ( ;
O R) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên mặt
phẳng (P) có tâm là H và có bán kính 2 2
r = R d .
Khi d = 0 thì mặt phẳng (P) đi qua tâm O của mặt cầu, mặt phẳng đó gọi là mặt phẳng kính; giao
tuyến của mặt phẳng kính với mặt cầu là dường tròn có tâm O và bán kính R, đường tròn đó gọi là đường
tròn lớn của mặt cầu.
• Nếu d = R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu S ( ;
O R) có một điểm chung duy nhất H.
Khi đó ta nói (P) tiếp xúc với S ( ;
O R) tại H và (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu, H gọi là tiếp diện.
Chú ý. Cho H là một điểm thuộc mặt cầu S ( ;
O R) và mặt phẳng (P) qua H . Thế thì (P) tiếp xúc với S ( ;
O R) ⇔ OH ⊥ (P).
• Nếu d > R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu S ( ;
O R) không có điểm chung.
6. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S ( ;
O R) và đường thẳng ∆ . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên ∆ và d = OH
khoảng cách từ O đến ∆ . Khi đó:
• Nếu d < R thì ∆ cắt S ( ;
O R) tại hai điểm ,
A B H là trung điểm của AB.
• Nếu d = R thì ∆ và S ( ;
O R) chỉ có một điểm chung H, trong trường hợp này ∆ được gọi là tiếp
tuyến của mặt cầu S ( ;
O R) hay ∆ tiếp xúc với S ( ;
O R) và H là tiếp điểm.
• Nếu d > R thì ∆ và S ( ;
O R) không có điểm chung.
7. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Gọi R là bán kính của mặt cầu thì • Diện tích mặt cầu: 2 S = 4π R . • Thể tích khối cầu: 4 2 V = π R . 3
8. Một số công thức tính nhanh bán kính đường tròn ngoại tiếp a 3 a  → R = Hình vuông cạnh a 2 a  → R = Tam giác đều cạnh 2 2
Tam giác vuông cạnh huyền b b  → R =
Hình chữ nhật đường chéo d d  → R = 2 2 a 2 a  → R = Định lí hàm sin: a b c = = = 2R Tam giác vuông cân cạnh 2
sin A sin B sin C Tam giác ba cạnh , , abc a b c  → R =
; với S = p( p a)( p b)( p c) và a b c p + + = . 4S 2
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VỀ MẶT CẦU
Dạng 1: Những bài toán vận dụng mức cơ bản
Ví dụ 1: Tính thể tích khối cầu có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh a. 3 3 3 3 A. a B. 32a C. a D. 4a 6 π 3 π π 3 π Lời giải
Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh a là 2 2 S = a  → S = a xq 4 mc 4 2
Suy ra bán kính mặt cầu là 2 2 2 4π = 4 a a R a R = ⇒ R = π π 3
Vậy thể tích khối cầu cần tính là 4 2 4a V = π R = . Chọn D. 3 3 π
Ví dụ 2: Cho mặt cầu S ( ;
O R) và mặt phẳng(α ) . Biết khoảng cách từ O đến (α ) bằng R . Khi đó thiết diện 2
tạo bởi mặt phẳng (α ) với S ( ;
O R) là một đường tròn đường kính bằng A. . R B. R 3. C. R . D. R 3 . 2 2 Lời giải Hình vẽ tham khảo
Gọi H là hình chiếu của O xuống mp(α ) . Ta có ( ;(α )) R d O
= OH = < R nên (α ) cắt S ( ; O R) theo 2
đường tròn C (H;r). Bán kính đường tròn C (H;r) là 2 2 R 3
r = R OH = . 2
Suy ra dường kính của đường tròn cần tính bằng R 3 . Chọn B. 2
Ví dụ 3: Cho mặt cầu S ( ;
O R) và một điểm A thỏa mãn OA = 2 .
R Qua A kẻ đường thẳng cắt (S ) tại hai
điểm B, C sao cho BC = R 3. Khoảng cách từ O đến BC bằng A. . R B. R . C. R 2. D. R 3. 2 Lời giải
Gọi H là hình chiếu của O lên BC. CD R 3 HC = = .
Ta có OB = OC = R, suy ra H là trung điểm của BC nên 2 2 2 2 R
OH = OC HC = . Suy ra 2 Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hình cầu tâm O, đường kính AA' = 4. Gọi H là một điểm trên đoạn AA' sao cho 8 AH = . 3
Mặt phẳng (α ) qua H và vuông góc với AA'cắt hình cầu theo đường tròn (C). Tính diện tích của đường tròn (C). A. 32π π π π . B. 8 . C. 8 . D. 32 . 9 9 3 3 Lời giải Theo giả thiết, ta có 8 AH = . Ta suy ra 2
OH = AH OA = . 3 3 2
Gọi r ' là bán kính của đường tròn (C). Ta có 2 2 2 2  2  32
r ' = r OH = 2 − =   .  3  9
Vậy diện tích cùa đường tròn(C) là 2 32π S = π r ' = . Chọn A. 9
Ví dụ 5: Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là 4π. Một mặt phẳng (α ) cắt hình cầu theo một hình
tròn có diện tích là 2π. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (α ) bằng A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 2. 4 2 Lời giải
Gọi khoảng cách từ tâm cầu đến mặt phẳng là d, ta có 2 2 2
d = R r .
Hình tròn lớn của hình cầu S là hình tròn tạo bởi mặt phẳng cắt hình cầu và đi qua tâm của hình cầu.
Gọi R là bán kính hình cầu thì hình tròn lớn cũng có bán kính là R .
Theo giả thiết, ta có 2
π R = 4π ⇔ R = 2 và 2
π r = 2π ⇔ r = 2 .
Suy ra d = R r = − ( )2 2 2 2 2 2 = 2. Chọn D.
Ví dụ 6: Cho mặt cầu S ( ;
O R) , A là một điểm ở trên mặt cầu (S ) và (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho
góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (P) bằng 0
60 . Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng 2 2 2 A.R π π . B. 2 π R . C. R . D. R . 4 4 2 Lời giải Hình vẽ tham khảo
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (P) thì
H là tâm của đường tròn giao tuyến của (P) và (S ) . ( ; OA P )  = ( ; OA AH)  0 • ( ) = 60 .
Bán kính của đường tròn giao tuyến 0 = = .cos60 R r HA OA = . 2 2 2 π
Suy ra diện tích dường tròn giao tuyến 2 R R π r π   = =   . Chọn C.  2  4
Ví dụ 7: Cho mặt cầu S (I; R) , mặt phẳng (P) cắt mặt cầu(S ) theo giao tuyến là một đường tròn tâm O. Hai điểm ,
A B O sao cho tam giác OAB đều, góc giữa hai mặt phẳng (IAB) và (OAB) bằng 0 60 , diện
tích tam giác IAB bằng 3 . Bán kính R bằng 2 A. 3 R = . B. 2 R = . C. 13 R = . D. 5 R = . 2 2 2 2 Lời giải
Đặt OA = OB = .x Tam giác OAB là tam giác đều 2 x 3 S =
Mặt phẳng (OAB) là hình chiếu của mặt phẳng (IAB) trên mặt phẳng (P) . OAB . 4 S =
với ϕ = (IAB) (OAB)  0 ; = 60 . ∆ S ϕ OAB IAB .cos 2 Sx IAB 3 3 3 S = = ⇒ = ⇔ = ∆ x OAB 1. 2 4 4 4 ⇒  0 3
IMO = 60 ⇒ IO = .
Gọi M là trung điểm của AB 2 2 2 2 3 2 13 R IA IO AO   = = + = +1 =   . Vậy  2  2 Chọn C.
Ví dụ 8: Cho mặt cầu (S ) tâm I, bán kính R. Ba mặt phẳng (P),(Q),(R) qua điểm A không nằm trên mặt
cầu, đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu (S ) theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích bằng 3 12π .
cm Biết IA = 3 ,
cm tính độ dài bán kính R của mặt cầu (S ). A. r = 2 3. B. r = 5. C. r = 3. D. r = 2. Lời giải
Gọi a,b,c lần lượt là khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P),(Q),(R).
Gọi r ,r ,r lần lượt là bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S ) với (P),(Q),(R). 1 2 3 Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R = a + r ; R = b + r ; R = c + r ⇒ 3R = a + b + c + ( 2 2 2
r + r + r (*). 1 2 3 1 2 3 ) Mà 2 2 2 2
a + b + c = IA ;S + S + S = π ( 2 2 2
r + r + r . 1 2 3 1 2 3 ) Suy ra (*) 2 2 S + S + S 1 2 3 ⇔ 3R = IA +
= 3+12 =15 ⇒ R = 5. Chọn B. π
Dạng 2: Đa diện có các đỉnh cùng nhìn một đoạn nối hai đỉnh còn lại dưới góc vuông Phương pháp giải:
Xét đa giác XYA A ...A có các đỉnh A , A ,..., A cùng nhìn XY một góc vuông, chẳng hạn có 1 2 n 1 2 n  =  0
A XY A XY = ... = 90 . Khi đó, mặt cầu ngoại tiếp đa diện XYA A ...A mặt cầu đường kính XY, tâm là 1 2 1 2 n
trung điểm của XY và bán kính XY R = . 2
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC, BC = a 3, AC = 2 .
a Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = .
a Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng A. a 5 . B. a 3 . C. a . D. a 2 . 2 2 2 2 Lời giải
SA ⊥ ( ABC) nên  (SB ABC )=  (AB AB)=  0 ;( ) ; SBA = 45 .
Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A  → SA = AB = . a
Ta có AB + BC = a + (a )2 2 2 2 2 2
3 = 4a = AC A
BC vuông tại B.
Do đó AB BC BC SA BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB
Khi đó, hai điểm A, B cùng nhìn SC dưới một góc vuông
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp cần tính là SC a 5 R = = . 2 2 Chọn A.
Ví dụ 2:
Cho hình chóp S.ABC SC = 2a SC ⊥ ( ABC) . Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AB = a 2. Mặt phẳng (α ) đi qua C và vuông góc với , SA (α ) cắt ,
SA SB lần lượt tại D,E. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp khối đa diện ECDAB bằng A. 2 16π a . B. 2 4π a . C. 2 8π a . D. 2 12π a . Lời giảiSC AB Ta có 
AB(SBC) ⇒ CE AB BC ABCE SB
SA ⊥ (α ) ⇒ SA CE suy ra CE ⊥ (SAB) ⇒  , CE AE
Do đó các điểm B, D, E nhìn AC dưới một góc vuông
⇒ Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện là trung điểm AC AC AB 2 2 ⇒ R = = = a  → S = 4π a . 2 2 Chọn B.
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD = .
a Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt đáy (ABCD) là trung điểm của OC. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 0 60 . Thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 3 3 3 3 A.a π π π . B. a . C. 2 a . D. a . 3 3 3 6 Lời giải
Gọi H là trung điểm của ⇒ ⊥ ( ), OC a OC SH ABCD HC = = 2 4
Ta có SC ( ABCD)  =  (SC HC)=  0 ; ; SCH = 60
Tam giác SHC vuông tại H, có  cos HC a SCH = ⇒ SC = SC 2
Lại có SH OC SOC cân tại a
S SO = SC = 2
Do đó SO = OA = OC OA = OB = OC = OD
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 3 Vậy BD a 4 3 π a R = =  →V = π R = . Chọn D. 2 2 3 6
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc SC với cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M , N, .
P Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MN . P A. 64 2π V π π π = . B. 125 V = . C. 32 V = . D. 108 V = . 3 6 3 3 Lời giải
Ta có SC ⊥ ( AMNP) ⇒ SC AM AM SB ⇒ ⊥ ⇒  0 AM MC
AMC = 90 . Tương tự  0 APC = 90 Mặt khác  0
ANC = 90 nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP là trung điểm của AC Suy ra AC 4 3 32 R =
= 2 ⇒ V = π R = π. Chọn C. 2 3 3
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD) . Mặt phẳng (α ) qua A và vuông góc với SC, cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M , N, .
P Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C.MNP, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng 6 13 A. V π π π = 3π. B. 8 V = . C. 9 V = . D. 4 V = . 3 2 3 Lời giảiBC AB Ta có:  ⇒ BC AM BC SA
Mặt khác: AM SC AM ⊥ (SBC) ⇒ AM MN
Tương tự AP PN ⇒ tứ giác AMNP nội tiếp đường tròn đường kính AN AN R = R = MNP AMNP 2
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, dựng 6
AE SO AE = 13 Do đó AC 1 1 1 AO = = 2 ⇒ = + ⇒ SA = 3 2 2 2 2 AE SA AO 2 2 . SA AC 12 6 SA 9 2 SN 3 ⇒ AN = = ⇒ R = SN = = ⇒ R = R + = MPN ; S. 2 2 SA + AC 5 5 SC 5 MPN MNP 4 2 4 3 9π ⇒ V = π R = Chọn C. S MPN . . 3 2
Dạng 3: Bài toán mặt cầu với chóp có cạnh bên vuông góc đáy
Xét khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC .
Dựng tâm. Dựng trục đường tròn ngoại tiếp d của tam
giác ABC , thì d / /SA Trong mặt phẳng ( ;
SA d ) , dựng đường trung trực ∆ của
SA. Tâm I của mặt cầu là giao điểm của d và ∆ .
Tính bán kính R của mặt cầu
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi E là trung điểm của SA. Xét A
OI vuông tại O 2 2 2 2 2 2 2 2 SA R AI OA OI OA AE OB   = = + = + = +   . Ta có  2 
với OA = Rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy. 2 SA 2 R = + R S ABC d . Khi đó: . 4
S.A A ...A SA AA A . R
Tổng quát: Cho khối chóp 1 2 n
1 2 Gọi d là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác AA A ...A
S.A A ...A 1 2
n thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp R của khối chóp 1 2
n được tính theo công thức: 2 SA 2 R = + R . 4 d
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A AB = a,
AC = a 3. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng A. a 3 R = . B. R = . a C. a 5 R = . D. a 7 R = . 2 2 2 Lời giải
 Ta có SB ( ABC)  =  0 0 ;
SBA = 60 ⇒ SA = tan 60 .AB = a 3.
Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
A AB + AC = BC BC = 2a .
Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a 3; bán kính BC R = = a day 2 (a 3)2 2 a 7 R = a + = .
⇒ Bán kính mặt cầu cần tính là 4 2 Chọn D.
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng 2
a 3. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Diện tích tam giác SBC bằng 2
2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. a 57 R = . B. a 3 R = . C. 5a R a = . D. 34 R = . 6 2 2 3 Lời giải 2 x 3  Đặt 2 AB = x  → S = = ⇒ = ∆ a x a ABC 3 2 . 4
Gọi H là trung điểm của BC AH BC SA BC BC ⊥ (SAH ) 1 2
BC SH S = = ∆ SH BC a SBC . 2 Suy ra 2 1 2 2 2
SH.2a = 2a SH = 2a SA = SH AH = . a 2 a
 Hình chóp S.ABC có chiều cao h = SA = ; a bán kính 2 3 R = day 3 (2a 3)2 2a a 57 R = + = .
⇒ Bán kính mặt cầu cần tính là 3 4 6 Chọn A.
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = 2a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 4 3 a . B. 3 4 3a . C. 3 6a . D. 3 2a . 3 Lời giải
 Đặt AB = x 
BD = x 2 và 2 2 2 2
SB = SA + AB = x + 2a 2 2 Tam giác SBD đều
x 2= x +2a
SB = BD → x = a 2
 Hình chóp S.ABCD có chiều cao h = a 2; bán kính R = a day (a 2)2 2 a 6 R = a + = .
⇒ Bán kính mặt cầu cần tính là 4 2 3 4π  a 6  3 V = .  = 6a .  
Vậy thể tích khối cầu là 3 2   Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt
phẳng (SAB) một góc 0
30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. . a B. a 3. C. a 2. D. 2 . a Lời giảiSA BC Ta có 
CB ⊥ (SAB) ⇒ SC (SAB)  ( )=  (SC SB)=  ; ; CSB AB BC
Tam giác SBC vuông tại ⇒  tan BC B CSB = ⇒ SB = a 3 SB
Tam giác SAB vuông tại 2 2
A SA = SB AB = a 2 Vậy BD AB 2 a 2
h = SA = a 2; R = = = nên R = . a d 2 2 2 Chọn A. =  0
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB a, ACB = 30 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng A. a 5 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 2 . 4 2 2 2 Lời giải
Ta có SA ⊥ ( ABC) ⇒  (SB ABC )=  (SB AB)=  0 ;( ) ; SBA = 45 .
Tam giác SAB vuông tại A , có  0
SBA = 45 ⇒ SA = AB = a .
Tam giác ABC vuông tại A , có  sin AB ACB = ⇒ AC = 2 . a AC
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC AC R = = ∆ a ABC . 2
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là 2 2 2 SA 2 a a 5 R = R + = + = ∆ a ABC . 4 4 2 Chọn B.
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 0
45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD
bằng a 6 . Diện tích tam giác SAB bằng 2 2 2 A. a . B. a . C. 2 a . D. 2 2a . 2 4 Lời giải
CD ⊥ (SAD) ⇒ (SCD) ( ABCD)  ( )=  (SD AD)=  0 ; ; SDA = 45 .
Tam giác SAD vuông tại A, có  0
SDA = 45 ⇒ SA = AD = . x
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCDAC x 2 R = = ABCD . 2 2 2 2 SA x 3 R = R + = ABCD . Bán kính mặt cầu là 4 2 a 6 x 3 a 6 R = ⇒ = ⇔ x = a S ABCD 2. Mà . 2 2 2 2 x 2 S = = ∆ a SAB . Vậy 2 Chọn C.
Ví dụ 7: Cho mặt cầu (S ) có bán kính R = 3 đi qua điểm A cố định. Xét các điểm B,C, D thuộc (S ) sao
cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 8. B. 4. C. 4 . D. 8. 3 3 Lời giải Vì ,
A B,C, D thuộc (S ) ⇒ (S ) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Tứ diện ABCD có chiều cao h = A ;
D đáy là tam giác ABC. 2 2
Đặt AB = a, AC = b, AD = c h = c BC a b R + = = day 2 2
⇒ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là 2  2 2  2 2 2 2 a + b c a + b + c 2 2 2 R =   + =
= 3 ⇒ a + b + c =12  2  4 2   Ta có 2 2 2 abc 4 3
12 = a + b + c ≥ 3 (abc)2 ⇔ abc ≤ 8  →V = ≤ Chọn C. ABCD . 6 3
Bài toán tổng quát:
Tứ diện ABCD, AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = a, AC = b, AD = c thì bán 2 2 2
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là a b c R + + = 2  0
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 60 và các cạnh bên = =  0
SA SB SD, BSD = 90 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABCD A. 6a R = . B. 6a R = . C. 3a R = . D. 2a R = . 4 2 4 4 Lời giải
SA = SB = SD A
BD đều cạnh a 
S.ABD là hình chóp tam giác đều. Mặt khác  0
BSD = 90 ⇒ SB SD ⇒ ,
SA SB, SD đôi một vuông góc và bằng a 2 . 2 2 2 2
Áp dụng công thức giải nhanh, ta được
SA + SB + SD a 6 R = = R = Chọn A. S ABD . . 2 4
Ví dụ 9: Cho ba tia Ox,Oy,Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC =1, các điểm ,
A B thay đổi trên Ox,Oy sao cho OA + OB = OC. Giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OACB bằng A. 6 R = . B. 6 R = . C. R = 6. D. 6 R = . min 4 min 3 min min 2 Lời giải
Đặt OA = a,OB = b với a,b > 0 suy ra OA + OB = OC a + b =1.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OACB ( ,
OA OB,OC đôi một vuông góc) là 2 2 2 2 2
OA + OB + OC a + b +1 1 2 R = = = a + (1− a)2 1 2 +1 = 2a − 2a + 2 2 2 2 2 2 Dễ thấy 2  1  3 3 2 3 2 3 6
a a +1 = a
+ ≥ ⇒ a a +1 ≥ ⇒ R ≥ . =   .  2  4 4 2 2 2 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1
a = b = . Vậy giá trị bé nhất cần tìm là 6 . Chọn A. 2 4
Ví dụ 10: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ', cạnh AB = AC = a, BC = a 3, AA' = 2a . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện AB 'C 'C bằng A. R = . a
B. R = a 5.
C. R = a 3.
D. R = a 2. Lời giải
Dễ thấy tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB 'C 'C cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ
ABC.A'B 'C ' hay là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp A'.ABC. 2 2
Sử dụng công thức tính nhanh, ta được 2 h = + = ( A A R r R + ABC ∆ )2 ' . 4 4 2 2 2 2 2 2 Ta có
AB + AC BC
a + a − 3a 1 = = = − ⇒  0 cos BAC BAC =120 . 2 2.A . B AC 2a 2 BC a 3 2 ⇒ R = = = Khi đó = ( A A R R + = Chọn D. a ABC )2 ' 2. ∆ a ABC  . 0 2sin BAC 2.sin120 4
Ví dụ 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = . a Góc giữa
hai mặt phẳng ( A'BC) và ( ABC) bằng 0
60 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 3 3 3 A. 5 5π a π π π . B. 5 5 a . C. 3 3 a . D. 3 3 a . 8 6 6 8 Lời giảiAA' ⊥ BC
( A'BC) ∩( AA'B'B) = A'B Ta có 
BC ⊥ ( AA'B 'B) và   AB BC (  ABC
)∩( AA'B'B) = AB
⇒ ( A BC) ( ABC)  =  (A B AB)=  0 0 ' ; ' ;
A'BA = 60 ⇒ AA' = A . B tan 60 = a 3
Tam giác ABC vuông cân tại B, có AC a 2 R = = ABC ∆ . 2 2 2
Suy ra bán kính mặt cầu là 2 A' A a 5 R = R + = . ABC ∆ 4 2 3 3  
Vậy thể tích khối cầu cần tính là 4 3 4 a 5 5 5π = π = π. a V R   = . Chọn B. 3 3  2  6  
Ví dụ 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = . a Biết góc
giữa hai mặt phẳng ( ACC ') và ( AB'C ') bằng 0
60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 2 2 2 3 Lời giải
Kẻ B 'H A'C '(H A'C '), kẻ HK AC '(K AC ') .
B ' H AC '
Ta có B 'H ⊥ ( ACC ') ⇒ 
AC ' ⊥ (B 'HK )  HK AC '
Khi đó ( ACC ) ( AB C )  = (HK B K)  =  0 ' ; ' ' ; ' B ' KH = 60 .
Tam giác A'B 'C ' vuông cân tại A'C ' a 2
B ' ⇒ B 'H = = . 2 2 Tam giác BH a
B ' HK vuông tại H, có  6 sin B 'HK = ⇒ B ' K = . B 'K 3
Tam giác AB 'C ' vuông tại B ', có B 'K là đường cao 1 1 1 1 1 ⇒ = + ⇒ = ⇒ AB ' = a 2. 2 2 2 2 2 B ' K AB ' B 'C ' AB ' 2a
Tam giác AA'B vuông tại A', có AA = AB A B = (a )2 2 2 2 ' ' ' ' 2 − a = a . 2 2 2  
Vậy bán kính mặt cầu cần tìm là 2 AA' a 2 a a 3 R = R + =   + = . Chọn C. ABC ∆ 4  2  4 2  
Dạng 4: Bài toán về mặt cầu với hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Xét khối chóp S.ABC có (SAB) ⊥ ( ABC) . Tìm tâm và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC .
Dựng tâm. Gọi O ,O lần lượt là tâm của đường tròn 1 2
ngoại tiếp các tam giác ABCSAB, E là trung điểm của AB, ta có
O E AB O E SAB do . SAB ABC 1 1 ( )( ( ) ( ))
O E AB O E ABC . 2 1 ( )
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với ( ABC) thì d là trục của tam giác ABCd / /O E. 1 1 1 1 2
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với (SAB) thì d là trục của tam giác SABd / /O E. 2 2 2 2 1
Tâm I của mặt cầu là giao điểm của d d . 1 2
Tính bán kính R của mặt cầu.
Tứ giác EO IO là hình chữ nhật, suy ra 2 2 2
IE = O E + O E . 1 2 1 2
Gọi R , R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, SAB. 1 2 2 2 Ta có 2 2 2 2 AB 2 2 2 2 = − = − ; AB O E O A EA R
O E = O A EA = R − . 1 1 1 2 2 2 4 4 2 2 Suy ra 2 2 2 AB 2 2 2 2 2 AB
IE = R + R
R = IE + EA = R + R − . 1 2 1 2 2 4
Tổng quát: Cho khối chóp S.A A ...A có (SA A A A ...A Đặt R là bán kính đường tròn ngoại n . 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 n 1
tiếp tam giác S.A A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy A A ...A A A = GT (gọi là giao 1 2 2 1 2 n 1 2
tuyến) thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp R của khối chóp S.A A ...A được tính theo công thức: 1 2 n 2 2 2 GT
R = R + R − 1 2 4
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC SA = a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 3 3 2 2 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB SH AB SH ⊥ ( ABC)
Tam giác SAB vuông cân tại AB a 2 S  → R = = b 2 2
Tam giác ABC đều cạnh 3 a 6 a 2  → R = a = d 2. 3 3 Vậy a 2 6 R a = R =
GT = AB = a nên a 6 R = . b ; d ; 2 2 3 3 Chọn B.
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  0
a, ASB = 30 , tam giác SAB nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 2 5π a . B. 2 7π a . C. 2 9π a . D. 2 3π a . Lời giải Tam giác SAB có  0 = 30 , AB ASB AB = a  → R = = a b  2sin ASB
ABCD là hình vuông cạnh BD AB 2 a 2 a  → R = = = d 2 2 2 Vậy 2 R a = a R =
GT = AB = a nên a 5 R = . b ; d ; 2 2 2 2
S = 4π R = 5π a .
Diện tích mặt cầu cần tính là Chọn A.
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều cạnh a. Hình chiếu
của S trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 0 45 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. a . B. a 3 . C. a 5 . D. a 3 . 2 2 2 3 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB SH ⊥ ( ABCD) ⇒ (SC ( ABCD))  = (SC HC)  =  0 ; ; SCH = 30
Tam giác SHM vuông cân tại H, có SH a 3 HM =  = tan SCH 2 3 ⇒ CH =
AB ⇒ Tam giác ABC đều cạnh a 2 Vậy a 3 R = R =
GT = AB = a nên a 5 R = . Chọn C. b d ; 2 2
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 0 30 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. a 6 . B. a 10 . C. a 15 . D. a 21 . 2 2 2 2 Lời giải
Gọi H là trung điểm AD SH AD SH ⊥ ( ABCD)
Gọi M là trung điểm BC HM BC BC ⊥ (SHM )
⇒ ((SHM ) ( ABCD))  = (SM HM )  =  0 ; ; SMH = 30 2 2 2 2
BD = AB + AD = HM + AD = a 13 Vậy BD a 13 R = a R = =
GT = AD = a b 3; d ; 2 2 2 nên a 21 R = . 2 Chọn D.
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCDAB = BC = BD = AC = a, AD = a 2, hai mặt phẳng ( ACD) và
(BCD) vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu đi qua bốn điểm ,
A B,C, D bằng A. 2 8π a . B. 2 4π a . C. 2 12π a . D. 2 6π a . Lời giải
Gọi H là trung điểm CD BH CD BH ⊥ ( ACD)
BA = BC = BD H là tâm đường tròn ngoại tiếp ACD ACD vuông tại 2 2
A CD = AC + AD = a 3
Tam giác BHC vuông tại HC 3 ⇒ = = ⇒  0 H cosC B =120 BC 2 Vậy CD CD a R = = a R = =
GT = CD = a b 3; 3 d ; 3 2sin B 2 2    → R = ( a a 3) a ( 3 3 )2 2 2 2 +   −
= a 3 ⇒ S =12π a .  2  4 mc   Chọn C.
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 0
45 . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD A. a 43 R = . B. a 41 R = . C. a 41 R = . D. a 43 R = . 6 6 8 8 Lời giải
Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB,C . D
SH AB mà (SAB) ⊥ ( ABCD) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) ⇒ SH C . D
Do HM CD suy ra CD ⊥ (SHM )
⇒ (SCD) ( ABCD)  =  0 ; SMH = 45 . Lại có . SA . SB AB 5a S = ⇒ = và ∆ R SAB 4. SAB R SAB 8 AC a 2 R = = ABCD . 2 2 2 Vậy 2 2 AB a 41 R = R + − = ∆ R S ABCD SAB ABCD . . 4 8 Chọn C.
Ví dụ 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác đều. Tam giác SAB đều và thuộc mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết rằng SC = 2a 3, diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD A. 40π π π S = . B. 20 S = . C. 80 S = . D. S = 40π. 3 3 3 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó SH A . B
Mặt khác (SAB) ⊥ ( ABC). Do vậy SH ⊥ ( ABC) .
Đặt AB = .x Ta có: x 3 SH = HC = 2 Suy ra x 6 SC =
= 2a 3 ⇒ x = 2a 2 2 Ta có: x 2a 2 R = R = = 1 2 3 3 Suy ra 2 2 2 AB a 30 2 40π
R = R + R − = ⇒ S = 4π R = . 1 2 4 3 3 Chọn A.
Dạng 5: Bài toán mặt cầu của hình chóp có các cạnh bên bằng nhau
Xét khối chóp S.ABC SA = SB = SC. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.ABC (Hình chóp đều là một trường hợp đặc biệt của dạng toán này).
Dựng tâm. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì ta có SO ⊥ ( ABC). Trong mặt phẳng
(SAO) dựng đường trung trực của SA cắt SO tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC .
Tính bán kính R của mặt cầu.
Gọi E là trung điểm của AB.
Hai tam giác vuông SOASEI đồng dạng. 2 Suy ra SO SA SE.SA SA = ⇔ R = SI = = . SE SI SO 2SO 2 Vậy SA R = . 2SH
Tổng quát: Cho khối chóp S.A A ...A S.A = SA ...SA = 1 2 n 1 2 n
và có chiều cao SO = h thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp R của khối 2 2
chóp S.A A ...A được tính theo công thức: R =  =  . 1 2 n 2SO 2h
Ví dụ 1: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC AB = a, SA = a 2 bằng 3 3 3 3 A. 4 5π a π π π . B. 4 15 a . C. 4 3 a . D. 4 3 a . 75 25 25 75 Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC 
SO ⊥ ( ABC)
Gọi M là trung điểm của 2 2 a 3 a 3
BC OA = AM = . = 3 3 2 3
Tam giác SAO vuông tại 2 2 a 15
O SO = SA OA = 3 3 Vậy a 15 a 15 4 15π = 2; a SA a SO =  → R = ⇒ V = . 3 5 25 Chọn B.
Mở rộng với bài toán hình chóp tam giác đều.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, với giả thiết 2 3.
Cạnh bên SA = b thì b R = . 2 2 2 3b a
Cạnh bên SA hợp với đáy một góc α thì 3 R = . a 3.sin 2α ( 2 3 4 + tan β )
Mặt bên tạo với mặt đáy một góc β thì R = . a 12 tan β • Góc SAB = ϕ thì 3.a R = . 4 −cosϕ.cos3ϕ • Góc ASB = γ thì 3.a R = . γ 3 4 sin .sin γ 2 2
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB = a 2. Các cạnh bên
SA = SB = SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. . a 4 2 2 Lời giải
Gọi O là trung điểm BC O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
SO ⊥ ( ABC) ⇒ SA ( ABC)  ( )=(SA OA)  =  0 ; ; SAO = 45
Tam giác ABC vuông cân tại A 
BC = AB 2 = 2a
Tam giác SAO vuông cân tại BC O  → SO = OA = = a 2 Vậy SO = ;
a SA = OA 2 = a 2  → R = . a Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 1, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
bằng 6 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 4 A. 25π π π π . B. 25 . C. 5 . D. 5 . 12 24 12 24 Lời giải
Gọi O là tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC
SO ⊥ ( ABC) 2 2 3 3 1 3 ;OA = AM = . = ;OM = OA = 3 3 2 3 2 6
Kẻ OH SM (H SM )  →OH ⊥ (SBC)
Ta có d ( A ( ABC)) 6 6 ; = 3.OH OH = :3 = 4 12
Tam giác SMO vuông tại M có 1 1 1 3 = + ⇒ SO = 2 2 2 OH SO OM 6 Vậy 3 2 2 15 5 3 SO =
;SA = SO + OA =  → R = 6 6 12
Diện tích mặt cầu cần tính là 2 25π S = 4π R = . Chọn A. 12
Ví dụ 4: Cho ba tia Sx, Sy, Sz không đồng phẳng và  0 =  0 =  0
xSy 120 ; ySz 60 ; zSx = 90 . Trên các tia
Sx, Sy, Sz lấy lần lượt các điểm ,
A B,C sao cho SA = SB = SC = .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. a R = . B. R = . a
C. R = a 2.
D. R = a 3. 2 Lời giải Tam giác SAB có 2 2 = + −  Ab SA SB 2 . SA .
SB cos ASB = a 3
Tam giác SAC vuông cân tại S 
AC = SA 2 = a 2 Suy ra 2 2 2
AC + BC = AB  → A
BC vuông tại C
Gọi O là trung điểm của AB 
SO ⊥ ( ABC)
Tam giác SAO vuông tại 2 2 a
O SO = SA OA = 2 2 Vậy a = ; SA SO SA = a  → R = = . a Chọn B. 2 2SO
Ví dụ 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 0 60 .
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là 3 3 3 3 A.a π π π . B. 2 a 6 . C. 8 a 6 . D. 8 a 6 . 3 9 9 27 Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD 
SO ⊥ ( ABCD) . Do đó ( ABCD)  = (SB OB)  =  0 SB; ; SBO = 60 .  OBSB = a 2 SB = 
Tam giác SBO vuông tại O, có   cos SBO  ⇒  . a 6   =  .tan SO SO OB SBO =  2 2  
Suy ra bán kính mặt cầu cần tính là SB R = = (a )2 a 6 a 6 2 :2.  = . 2SO  3  3   2 3  
Vậy diện tích khối cầu cần tính là 4 3 4 a 6 8π a 6
V = π R = π.  = . Chọn D. 3 3  3  27  
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy ( ABCD) một góc 0 45 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 2 . a B. a . C. 3 2 . a D. a . 4 2 4 4 Lời giải
Gọi M là trung điểm BC OM BC BC ⊥ (SMO) .
Do đó (SBC) ( ABCD)  = (SM MO)  =  0 ; ; SMO = 45 .
ABCD là hình vuông có AC = 2a  → AB = a 2
Tam giác SMO vuông cân tại a 2
O SO = OM = 2
Tam giác SAO vuông tại 2 2 a 6
O SA = SO + OA = 2 Vậy a 6 a 2 3 2 SA = ;SO =  → R = . a Chọn C. 2 2 4
Ví dụ 7: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAD bằng 3 .
a Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 5 6 R = . a B. 5 3 R = . a C. 5 3 R = . a D. 5 6 R = . a 12 3 12 3 Lời giải
Ta có AD / /BC AD / / (SBC) ⇒ d (S ; B AD) = d ( ; A (SBC))
Gọi O là tâm hình vuông ABCD 
SO ⊥ ( ABCD) .
Gọi M là trung điểm BC; kẻ OH SM (H SM )
OH ⊥ (SBC) ⇒ d ( A (SBC)) a 3 ; = 2.OH OH = 2
Tam giác SMO vuông, có 1 1 1 = + ⇒ SO = a 3 2 2 2 OH SO OM Vậy 2 2 5 6
SO = a 3;SA = SO + OA = a 5  → R = R = . a 3 Chọn D.
Ví dụ 8:
Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất A. V =144. B. V = 576. C. V = 576 2. D. V =144 6. Lời giải
Xét mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Gọi O là tâm hình vuông ABCD 
SO ⊥ ( ABCD) 2
Bán kính mặt cầu (S ) là SA 2 R = ⇔ SA =18h (*) 2h 2 Đặt 1 . h x AB = x  →V = SO S = S ABCD . . . 3 ABCD 3 2
Tam giác SAO vuông tại 2 2 2 2 x
O SA = SO + OA = h + 2 2
Thay vào (*), ta được 2 x 2 2 h + = 18h 
x = 36h − 2h 2 Do đó h V = .( 2 36h − 2h ) 2 2 3 = 12 casio
h h  →V = 576. Chọn B. max 3 3
Dạng 6: Hình chóp bất kì (bài toán Tổng quát – Nâng cao)
Công thức tìm nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 2
R = x + r với
r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. 2 2 • SO r x =
: S là đỉnh hình chóp, O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, h là chiều cao 2h khối chóp.
Ví dụ 1: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a 3 . Gọi D là 3
điểm đối xứng của B qua C. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. a 37 . B. a 35 . C. a 36 . D. a 39 . 6 7 7 7 Lời giải Hình vẽ tham khảo
C là tâm đường tròn ngoại tiếp A
BD nên r = BC = a
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC) ⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Tam giác SHC vuông tại H, có 2a 3 a 3 2 2 SC = ; HC =
SH = SC HC = a 3 3
Vậy r = h = a và 2a 3 SC = nên a 37 R = . Chọn A. 3 6
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD, AB = AD = a CD = 2 . a Cạnh
bên SD vuông góc với đáy, SD = .
a Gọi E là trung điểm của CD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE bằng A. a 11 . B. a 11 . C. a 11 . D. a 11 . 8 4 6 2 Lời giải
E là trung điểm DC E
BC vuông tại E
Gọi M là trung điểm của BC
M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EBC
Xét hình chóp S.BCE S là đỉnh, M là tâm đáy, chiều
cao h = SD và bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy BC a 2 r = = 2 2 B
CD vuông cân tại 2 2 a 10
B DM = BD + BM = 2 SDM vuông tại 2 2 a 14
D SM = SD + DM = 2 2 2 2  − 
Áp dụng công thức, ta được SM r 2 a 11 R =   + r = . Chọn D.  2.SD  2
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD . Tính bán
kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN. A. a 37 R = . B. a 29 R = . C. 5a 3 R = . D. a 93 R = . 6 8 12 12 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD SH AD
SH ⊥ ( ABCD). Gọi E là trung điểm của MN, dựng
đường thẳng d qua E song song với SH, trên d lấy điểm I sao
cho IS = IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.CMN IS = IC = IM = IN = . R 2 Ta có: MN a 2 2 a a 3 CE = = ⇒ IE = R − ;SH = 2 4 8 2 2 2 2 2  3   1  5a HE = CD +   AD =  4 4      8 2 2  2  Lại có 2 2
R HE = (SH IE)2 2 5a a 3 2 a a 93 ⇔ R − =  − R −  ⇒ R = . Chọn D. 8  2 8  12  
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a và vuông góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD . Tính bán kính R mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.CMN. A. a 3 R = . B. 3a 2 R = . C. 3a 3 R = . D. a 2 R = . 4 4 4 2 Lời giải
Gọi E là trung điểm của MN, dựng đường thẳng d
qua E song song với SA, trên d lấy điểm I sao cho
IS = IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S.CMN IS = IC = IM = IN = . R 2 Ta có: MN a 2 2 a CE = = ⇒ IE = R − ;SA = 2a 2 4 8 2 2 2 2  3   3  9a AE = CD +   AD =  4 4      8 Lại có 2 2
R AE = (SA IE)2 2 2  2  2 9a 2 a 3a 3 ⇔ R
=  2a R −  ⇒ R = . 8  8  4   Chọn C.
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Mặt bên (SAD) là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh BC,CD . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN. A. 2a 3 R = . B. 2a 6 R = . C. a 13 R = . D. a 3 R = . 3 3 4 6 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AD SH AD
SH ⊥ ( ABCD) . Gọi E là trung điểm của MN, dựng
đường thẳng d qua E song song với SH, trên d lấy điểm I
sao cho IS = IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S.CMN IS = IC = IM = IN = . R 2 Ta có: MN a 5 2 5a CE = = ⇒ IE = R − ;SH = a 3 2 4 16 2 2 2 2  3   1  13a HE = CD +   AD =  4 4      16 2 2  2  Lại có 2 2
R HE = (SH IE)2 2 13a 2 5a 2a 3 ⇔ R
=  a 3 − R −  ⇒ R = . 16  16  3   Chọn A.
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là điểm đối xứng của C qua AB và mặt bên (SAB) tạo với đáy góc 0
60 . Tính bán kính R mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. a 91 R = . B. a 217 R = . C. a 91 R = . D. a 273 R = . 12 12 15 12 Lời giải
Gọi H là đối xứng của C qua AB CH A . B
O là trung điểm của CH a 3 ⇒ = =  0 OH CO ;SOH = 60 2 Suy ra 0 3 = tan 60 a SH OH = 2
Gọi E là trọng tâm tam giác ABC, dựng đường thẳng d
qua E song song với SH, trên d lấy điểm I sao cho
IS = IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN
IS = IC = IM = IN = . R 3 có: 2CO a 3 2 a 2a 3 CE = =
IE = R − ; HE = 2CE = 3 3 3 3 2 2  2  Lại có 2 2
R HE = (SH IE)2 2 4a 3a 2 a a 217 ⇔ R − =  − R −  ⇒ R = . 3  2 3  12   Chọn B.
Dạng 7: Bài toán mặt cầu của một số tứ diện đặc biệt
Mẫu 1: Cho tứ diện ABCD
AB = CD = a, AC = BD = ,
b AD = BC = c (tứ diện gần đều) 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là: a b c R + + = . 8
Chứng minh: Gọi M , N,O lần lượt là trung điểm của A ; B CD MN Ta có: ACD = B
DC (c c c) ⇒ DM = CM
Khi đó MN CD, tương tự MN AB suy ra O là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện. 2 2 Ta có: 2 2 2 2 2 MN a
R = OA = OB = OM + AM = + 4 4 2 2 2 2 Xét CMN có: 2 2 2 b c a a MN CM CN + = − = − − 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b + c a 2
b + c a a a + b + c = ⇒ R = + = . 2 8 4 8 2 2 2 Vậy a b c R + + = . 8
Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCDAB = CD = 3, AC = BD = 2, AD = BC = 2 2. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 21π π S = . B. 19 S = . C. S = 9π. D. S = 4π. 2 2 Lời giải 3 + 2 a b c + + + (2 2)2 2 2 2 2 2
Áp dụng công thức nhanh ta có: 21 2 21π R = = = ⇒ S = 4π R = . 8 8 8 2 Chọn A.
Ví dụ 2:
Cho tứ diện ABCDAB = CD = a, AC = BD = AD = BC = .
b Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. a 2b R + = . B. 2a b R + = . C. a 2b R + = . D. 2a b R + = . 8 8 2 2 Lời giải 2 2 2 2 2
Áp dụng công thức nhanh ta có: a + b + c a + 2b R = = R = . Chọn A. 8 8
Ví dụ 3: Cho tứ diện ABCDAB = CD = AC = BD = 2, AD = BC =1. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 9π π π π V = . B. 9 2 V = . C. 2 V = . D. 9 2 V = . 8 8 3 8 Lời giải 2 2 2 2 2 2 + + + + π
Áp dụng công thức nhanh ta có: a b c 1 2 2 3 4 3 9 2 R = = = ⇒ V = π R = . 8 8 2 2 3 8 Chọn D.
Ví dụ 1:
Cho tứ diện ABCDAB = CD = 3, AC = BD = 5, AD = BC = 6. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD thuộc khoảng nào dưới đây? A. (100;102). B. (95;98). C. (106;109). D. (103;107). Lời giải 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCDAB AC AD 35 R + + = = . 8 2 3  
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện π ABCD là 4 3 4 35 35 35
V = π R = π.  = . Chọn C. 3 3  2  6  
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCDAB = CD = x, AC = BD = y, AD = BC = 2 3. Bán kính khối cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD bằng 2. Giá trị lớn nhất của xy bằng A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 2. Lời giải 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCDAB AC AD R + + = . 8 x + y + (2 3)2 2 2 2 2 Khi đó 2 2
= 2 ⇔ x + y = 4 mà x y 4 xy + ≤ = = 2. 8 2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 2. Vậy {x } y = 2. Chọn A. max  Mẫu 2: Cho tứ diện ABCDAB = ;
x CD = y; AD = BC = AC = BD = z. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ABCD ta có: DAC = D
BC AN = BN suy ra NM là trung trực của AB,
tương tự MN là trung trực của DC
Khi đó I MN sao cho ID = IA 2 Lại có 2 2 2 y
AN = AD DN = z − 4 2 2 2 2 2 y x
MN = AN AM = z − − 4 4 Mặt khác 2 2 2 2
MN = IM + IN = R AM + R DN 2 2 2 2 2 x 2 y 2 y zR − + R − = z − − 4 4 4 4
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là nghiệm của phương trình: 2 2 2 2 2 x 2 y 2 y z R − + R − = z − − . 4 4 4 4
Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCDAB = 2a;CD = 4a, các cạnh còn lại đều bằng 3 .
a Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. 2 . a B. a 65 . C. a 71 . D. 5a . 4 4 2 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
R a + R − 4a = 9a − 5a = 2a 2 2 ⇔ R a = ( 2 2
a R a ) 2 2 2 2 2 2 2 2 4
R a = 4a − 4a R − 4a + R − 4a 2 2 a a 65
R − 4a = ⇔ R = . Chọn B. 4 4
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCDAB = 4a;CD = 6a, các cạnh còn lại đều bằng a 22. Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. 85π π π π S = . B. 340 S = . C. 340 S = . D. 340 S = . 9 3 9 27 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
R − 4a + R − 9a = 22a −13a = 3a 2 2 ⇔ R a = ( 2 2
a R a ) 2 2 2 2 2 2 2 4 3 9
R − 4a = 9a − 6a R − 9a + R − 9a 2 2 4a a 85 2 340π ⇔ R − 9a = ⇔ R = ⇒ S = 4π R = . Chọn C. 6 4 9
Ví dụ 3: Cho tứ diện ABCDAB = 2a;CD = 8a, các cạnh còn lại đều bằng a 26. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. 4 . a B. a 14. C. a 10. D. 9a . 2 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
R a + R − 9a = 26a −10a = 4a 2 2 ⇔ R a = ( 2 2
a R a ) 2 2 2 2 2 2 2 4 9
R a =16a −8a R − 9a + R − 9a 2 2
R − 9a = a R = a 10. Chọn C.
Ví dụ 4: Cho tứ diện ABCDAB = 4 ;
a CD =10a, các cạnh còn lại đều bằng a 78. Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 2 A. 2 π S = 30π a . B. 2 S = 29π a . C. 116 a S = . D. 2 S =116π a . 3 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
R − 4a + R − 25a = 78a − 29a = 7a 2 2 ⇔ R a = ( 2 2
a R a ) 2 2 2 2 2 2 2 4 7 25
R − 4a = 49a −14a R − 25a + R − 25a 2 2 2 2
R − 25a = 2a R = a 29 ⇒ S( ) = 4π R =116πa . Chọn D. C
Ví dụ 5: Cho tứ diện ABCDAB = 2a;CD = 8a, các cạnh còn lại đều bằng .x Tìm x biết bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện bằng a 17 .
A. x = a 42. B. x = 6 . a
C. x = a 38.
D. x = a 33. Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2
R a + R −16a = x −17a Với 2 2 2 2
R = a 17 ⇒ x −17a = 4a + a = 5a x = 42a x = a 42. Chọn A.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại BSA ⊥ ( ABC). Điểm nào sau đây là
tâm của mặt cầu qua các điểm S, , A B,C ?
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của AB.
C. Trung điểm của BC.
D. Trung điểm của SC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại BSA ⊥ ( ABC). Gọi IJ lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A trên SBSC. Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu qua năm điểm ,
A B,C, I, J ?
A. Trung điểm của AC.
B. Trung điểm của BC.
C. Trung điểm của IJ.
D. Trọng tâm của ABC.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD). Gọi I, J, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên SB, SC, .
SD Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu qua bảy điểm ,
A B,C, D, I, J, K ?
A. Tâm của ABCD.
B. Trung điểm của SB.
C. Trung điểm của SC.
D. Trung điểm của SD.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD với tam giác BCD vuông tại B, BC = a, BD = 3 và AB = AC = AD = a 2.
Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD?
A. Trung điểm của BC.
B. Trung điểm của CD.
C. Trung điểm của BD.
D. Trọng tâm của BC . D
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Gọi H
hình chiếu của A lên đường thẳng SB. Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp . A BCH ?
A. Trọng tâm của ABC.
B. Trọng tâm của ABCH.
C. Trọng tâm của ACH.
D. Trọng tâm của ABH.
Câu 6: Cho tứ diện ABCDO là trung điểm đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện. Tập hợp các
   
điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức MA + MB + MC + MD = a(a > 0) là
A. Mặt cầu tâm O bán kính a r = .
B. Mặt cầu tâm O bán kính a r = . 4 2
C. Mặt cầu tâm O bán kính r = . a
D. Mặt cầu tâm O bán kính a r = . 3
Câu 7: Cho tứ diện DABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B, DA vuông góc với mặt đáy. Biết
AB = 3a, BC = 4a, AD = 5 .
a Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính bằng A. 5a 2 . B. 5a 2 . C. 5a 3 . D. 5a 3 . 2 3 3 3
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = a, SB = , b SC = .
c Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính là: A. 1 2 2 2
a + b + c . B. 1 2 2 2
a + b + c . C. 3 2 2 2
a + b + c . D. 2 2 2 2
a + b + c . 2 3 2 3
Câu 9: Cho hình chóp tam giác S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = SB = 2a, SC = 4 .
a Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính tính theo a là: A. a 6 . B. a 3. C. a 6 . D. a 6 . 2 3
Câu 10: Cho hình chóp tam giác S.ABC , đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = 3, AC = 4, SA vuông góc với
đáy, SA = 2 14. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. 169π π π π V = . B. 2197 V = . C. 729 V = . D. 13 V = . 6 8 6 8
Câu 11: Cho tứ diện ABCD cạnh a, đường cao AH, O là trung điểm AH. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OCBD. A. a 3 R = . B. a 6 R = . C. a 2 R = . D. a 6 R = . 2 4 3 3
Câu 12: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a , các cạnh bên đều bằng
a. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 3 . 4 2 6 4
Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt cầu nội tiếp tứ diện này có bán kính theo a là: A. a 6 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 12 9 6 8
Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện này có bán kính theo a là: 2 2 2 A.a π π . B. 3 a . C. 5 a . D. 2 a . 2 4 4
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 3 3 3 3 A. π a 6 π π π . B. a 6 . C. a 6 . D. 3 a 6 . 8 6 4 8
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Biết mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có bán kính bằng 1. Tính giá trị của a. A. 2 a = . B. 6 a = . C. 2 6 a = . D. 3 a = . 3 3 3 3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , cạnh bên SC = 2a , và SC vuông góc
với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 2 A. 2 π 16π a . B. 2 36π a . C. 2 24π a . D. 8 a . 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = a, góc BAC bằng 0 60 , chiều cao
SA = a 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 3 3 A. 3 π π V = a π 6. B. 4 a 6 V = . C. 2 a 6 V = . D. 3 V = π a 6. 3 3
Câu 19: Cho khối chóp S.ABCD SC vuông góc với ( ABCD),SA = SB = SD, ABD là tam giác cân tại A
AB = a, BD = a 3, góc giữa SA và ( ABCD) bằng 0
45 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . A. 7a 3 R = . B. 2a 3 R = . C. R = . a D. a 5 R = . 12 3 2
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên bằng b. Tính theo a,b bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 2 2 2 2 A. b . B. a . C. b . D. a . 2 2 2 2 2 2 a b − 2 2 b a − 2 2 a b − 2 2 b a − 2 2 3 3
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 2 2 2 2 A.a π π π . B. 4 a . C. 3 a . D. 2 a . 4 3 4 3
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 0
45 . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2. Thể tích khối chóp là A. 4 . B. 2 2 . C. 4 2. D. 4 2 . 3 3 3
Câu 23: Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 3 3 A.a π π . B. 2 a . C. 3 2π a . D. 4 2 a . 3 3 3
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp này có
diện tích tính theo aA. 2 π a . B. 2 2π a . C. 2 3π a . D. 2 4π a .
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 .
a Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . A. R = 3 . a B. R = 2 . a C. 25a R = . D. R = 2 . a 8
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) và SA = 2 .
a Tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 3 3 A. 3 π π π a 6. B. a . C. 4 6 3 π a . D. 3 a . 6 3 4 6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) và SA = a 3. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là 2 2 2 A. 2 π π π 5π a . B. a 3 . C. 4 a . D. 4 a . 6 3 5
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác có AB = 2a, BC = AC = a 2, AD = a
BD = a 3. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. π a π π π . B. a 3 . C. 32 3 a . D. 32 a . 32 32 27 9
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC) và SA = a 6. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD A. 2 S = 8π a . B. 2 S = 2a . C. 2 S = 2a . D. 2 S = 2π a .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = BC = a 3 và  =  0
SAB SCB = 90 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính thể tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 A. 16π a V = . B. 3 V = 8π a . C. 3 V = 4 3π a . D. 3 V = 3 3π a . 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 3a, BC = 4 .
a Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC) và SA =12 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . A. 5a R = . B. 17a R = . C. 13a R = . D. R = 6 . a 2 2 2
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng (α ) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh ;
SB SC;SD lần lượt tại các
điểm M , N, P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP A. 64 2π π π π V = . B. 125 V = . C. 32 V = . D. 108 V = . 3 6 3 3
Câu 33: Cho tứ diện ABCD AB = 4a,CD = 6a và các cạnh còn lại đều bằng a 22. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. R = 3 . a B. a 85 R = . C. a 79 R = . D. 5a R = . 3 3 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy và SA = a 6. Đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A B, AD = 2AB = 2BC = 2 .
a Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SECD.
A. R = a 6. B. a 30 R = . C. a 2 R = . D. a 114 R = . 3 2 6
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 3 3 3 A. π 4π a 3 π π . B. 5 a . C. 5 a 15 . D. 5 a 15 . 27 3 54 18
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB = AC = .
a Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. π a π π π V = . B. 7 a 21 V = . C. a 21 V = . D. a V = . 3 54 54 54
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều =  0
S.ABC, SA a, ASB = 90 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC . A. a 3 R = . B. a 3 R = . C. 2a 3 R = .
D. R = a 3. 3 2 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 .
a Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . A. a 2 r = . B. 3a r = . C. r = . a
D. r = a 2. 2 2
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, góc
giữa đường thẳng SC và đáy bằng 0
45 . Tính theo a thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 3 3 3 A. 3 π π π V = π a 6. B. 10 a V = . C. 5 a V = . D. 5 10 a V = . 3 6 3
Câu 40: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3, SA = a 2 và
SB = a 2, SC = a 5. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC. A. a 259 R = . B. a 259 R = . C. a 259 R = . D. a 37 R = . 7 4 2 14
Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc với đáy.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, BC K là giao điểm của AMDN. Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABNK. A. a 17 R = . B. 3a 2 R = . C. a 17 R = . D. a 15 R = . 4 4 2 4
Câu 42: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = 2a, BC = 2a 3, góc hợp giữa hai
đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng
( ABCD) trùng với trọng tâm H của tam giác ABC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2a 21 R = . B. 2a 3 R = . C. 4a 21 R = . D. 4a 3 R = . 9 3 9 3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông với đường cao
AB = BC = a, AD = 2a, SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2. Gọi E là trung điểm của AD. Kẻ EK SD tại K. Bán
kính mặt cầu đi qua sáu điểm S, ,
A B,C, E, K bằng A. . a B. 3 . a C. 1 . a D. 6 . a 2 2 2
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA = 2a, SA vuông góc với
( ABCD), kẻ AH vuông góc với SBAK vuông góc với SD. Mặt phẳng ( AHK ) cắt SC tại E. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp khối ABCDEHK 3 3 3 3 A. π a 2 π π π . B. 4 a 2 . C. 8 a 2 . D. a 2 . 3 3 3 6
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh AB =1, AC = 2 và góc 
BAC = α. Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC). Điểm B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SC . Tính bán kính R 1 1
của mặt cầu đi qua các điểm ,
A B,C,C , B 1 1 A. 5 − 4cosα − α − α − α R = . B. 2 5 4cos R = . C. 5 4cos R = . D. 5 4cos R = . 3 sinα 3 sinα 2 sinα 2sinα
Câu 46: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D '. Gọi R , R , R lần lượt là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp 1 2 3
khối lập phương, mặt cầu nội tiếp khối lập phương và mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập
phương. Đẳng thức nào sau đây là đúng về R , R , R 1 2 3 A. 2
R .R = R . B. 2 2 2
R .R = R . C. 2
R .R = R . D. 2 2 2
R + R = R . 1 2 3 1 2 3 2 3 1 2 3 1
Câu 47: Các kí hiệu R , R , R lần lượt là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp và tiếp xúc với tất cả các 1 2 3
cạnh của hình lập phương. Tìm khẳng định đúng?
A. R > R > R .
B. R > R > R .
C. R > R > R .
D. R > R > R . 1 2 3 2 3 1 1 3 2 3 1 2
Câu 48: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C 'có mặt phẳng ( A'BC) tạo với đáy ( ABC) một góc 0 30 . Tam
giác A'BC có diện tích bằng 18. Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ trên. A. π π π S = 57π. B. 57 S = . C. 57 S = . D. 57 S = . 4 2 3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, DC. Tính bán
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.DMN . A. a 39 R = . B. a 31 R = . C. a 102 R = . D. a 39 R = . 6 4 6 13
Câu 50: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 3a, AC = 4 .
a Hình chiếu H của S
trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết SA = 2a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. a 118 R = . B. a 118 R = . C. a 118 R = .
D. R = a 118. 4 2 8
Câu 51: Cho tứ diện ABCDAB = AC = BC = AD = BD = 2a,CD = 2b(a > b). Xác định bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 4a b R − − − = b . B. 3a b R = a . C. 4a b R = a . D. 3a b R = b . 2 2 3a b 2 2 4a b 2 2 3a b 2 2 4a b
Câu 52: Cho tứ diện ABCDAB = AD = BC = 8, AC = BD = 6,CD = 4. Tínhh bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 187 R = . B. R = 5. C. 177 R = . D. 65 R = . 10 10 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.
Trục đường tròn ngoại tiếp A
BC cắt SC tại O. OA  = OB = OC Ta có 
OA = OB = OC = OS. OC  = OS
Vậy O là tâm mặt cầu qua các điểm S, , A B,C. Chọn D.
Câu 2:
Gọi O là trung điểm của AC.
AB BC OA = OC = OB Ta có 
AJ = JC OA = OC = OJBC AB Từ 
BC ⊥ (SAB) ⇔ BC AI.  BC SA
AI SB AI ⊥ (SBC) ⇒ AI IC
OA = OC = OI OA = OB = OC = OI = OJ.
Vậy O là tâm mặt cầu cần tìm. Chọn A.
Câu 3:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. BC AB Ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AI.  BC SA
AI SB AI ⊥ (SBC) ⇒ AI IC OA = OC = OI.
Tương tự OA = OC = OK.
AJ SC OA = OC = OJ
OA = OB = OC = OD = OI = OJ = OK O là tâm mặt
cầu cần tìm. Chọn A.
Câu 4:
Ta có AB = AC = AD , kẻ AO ⊥ (BCD) ⇒ O là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD. 2 2 2  + = Ta có AD AC 4a  2 2 2 2 C
D = BD + BC = 4a 2 2 2
AD + AC = CD AD AC OA = OC = O . D
Vậy OB = OC = OD = OA O là tâm mặt cầu cần tìm. Chọn B.
Câu 5: Ta có AH ⊥ . HB
Trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH đi qua trung điểm của
AB và vuông với ( ABH ).
Trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua tâm O của tam
giác đều ABC và vuông góc với ( ABC).
Hai đường thẳng này cắt nhau tại chính O.
OA = OB = OH Ta có: 
OA = OB = OC = OH. OA  = OB = OC
Vậy O là tâm mặt cầu cần tìm. Chọn A.
Câu 6:
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BD, AC.
   
MA + MB + MC + MD        
= (OAOM )+(OB OM ) +(OC OM ) +(OD OM )        
= (OA+OC)+(OB +OD)− 4OM = 2OF + 2OE − 4OM  ⇒ 4 a
OM = a OM = . 4 Chọn A.
Câu 7:
Gọi O là trung điểm của CD. Ta có 1
OA = OB = OC = OD = R = C . D 2 Cạnh 2 2 2 2 2
CD = AD + AC = AD + AB + BC = 5a 2
R = 5a 2. Chọn A. SA SB Câu 8: Ta có 
SA ⊥ (SBC). SA SC
Kí hiệu các điểm như hình vẽ với OP là trục đường tròn ngoại tiếp
tam giác SBCOK là trung trực của SA thì O là tâm mặt cầu. Ta có 2 2
R = OS = OP + SP . SA a 1 1 2 2 OP = SK = = ;SP = BC = b + c 2 2 2 2 1 2 2 2 R =
a + b + c . Chọn A. 2 SA SB Câu 9: Ta có 
SA ⊥ (SBC). SA SC
Kí hiệu các điểm như hình vẽ với OP là trục đường tròn ngoại tiếp
tam giác SBCOK là trung trực của SA thì O là tâm mặt cầu. Ta có 2 2
R = OS = OP + SP . SA 1 1 2 2 OP = SK = = ; a SP = BC =
SB + SC = a 5 2 2 2
R = a 6. Chọn D.
Câu 10:
Kí hiệu các điểm như hình vẽ với OP là trục đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABCOK là trung trực của SA thì O là tâm mặt cầu. Ta có 2 2
R = OA = OP + AP . SA 1 1 2 2 5 OP = AK = = 14; AP = BC = 3 + 4 = 2 2 2 2 9 4 3 243
R = ⇒ V = π R = π. Chọn C. 2 3 2
Câu 11:
Kí hiệu các điểm như hình vẽ với OP là trung trực của AC thì 2 2 O là tâm mặt cầu AC ACR = OA = = 2 2
2AH 2 AD DH AB a a 6 AC = AD = ; a DH = = ⇒ R = . Chọn B. 3 3 4
Câu 12:
Ta có SA = SB = SC = a, kẻ SH ⊥ ( ABC) ⇒ H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC vuông cân tại B nên H là trung điểm của AC.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC thì O là tâm mặt cầu, ta có R = . SO . SA SC.AC 1 . SA SC S = = SH AC SO = SAC . 4SO 2 2SH 2 2
SA = SC = a;SH = SA AH 1 1 = = 2 a a AH AC AB = ⇒ SH = 2 2 2 2 a 2 ⇒ R = SO = . Chọn B. 2 3 Câu 13: Ta có 1 a 2 V = r S + S + S + S = S ABCD ABC ABD ACD BCD . . ( ) 3 12 2 a 3 a 6 S = S = S = S = ⇒ r = Chọn A. ABC ABD ACD BCD . 4 12
Câu 14: Kí hiệu như hình vẽ với AH ⊥ (BCD),OP là trung trực của
AC thì O là tâm mặt cầu 2 2 Ta có AC AC R = OA = = 2 2
2AH 2 AD DH = = ; AB a AC AD a DH = = 3 3 a 6 2 3 2 ⇒ R =
S = 4π R = π a . Chọn A. 4 2
Câu 15:
Kí hiệu như hình vẽ với AH ⊥ (BCD),OP là trung trực của
AC thì O là tâm mặt cầu 2 2 Ta có AC AC R = OA = = 2 2
2AH 2 AD DH = = ; AB a AC AD a DH = = 3 3 a 6 4 3 6 3 ⇒ R = ⇒ V = π R =
π a . Chọn A. 4 3 8
Câu 16:
Kí hiệu như hình vẽ với AH ⊥ (BCD),OP là trung trực của
AC thì O là tâm mặt cầu 2 2 Ta có AC AC R = OA = = 2 2
2AH 2 AD DH = = ; AB a AC AD a DH = = 3 3 a 6 2 6 ⇒ R = 1⇒ a = . Chọn C. 4 3
Câu 17: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 3a 3 r = = a 3 3 2 Ta có  SC  2 2 2 2 2 R =
+ r = a + 3a = 2a S = 4π R =  
16π a . Chọn A.  2  Câu 18: Ta có  BC 2 2 tan BAC =
BC = AB = a 3 ⇒ AC = AB + BC = 2a AB
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là AC r = = a 2 2 Ta có  SA  2 a 6 4 3 3 R = + r = ⇒ V = π R =  
a π 6. Chọn A.  2  2 3
Câu 19: Ta có SC ⊥ ( ABCD) và SA = SB = SC C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD 2
Gọi M là trung điểm của BD. Ta có 2 2 a 1 a 3
AM = AB BM = ⇒ S = AM BD = ABD . 2 2 4 Mà A . B B . D AD A . B B . D AD . a . a a 3 S = ⇒ R = =
= a AC = BC = CD = a ABD ABD 2 4R 4SABD a 3 4. 4
Ta có SA∩ (ABCD) = { } A và ⊥ ⇒  =  =  0 SA (ABCD) (S ,
A (ABCD)) (S , A AC) SAC = 45 2   Ta có  SC = ⇒ =   SC  2 a 5 tan SAC
SC AC tan SAC = a R =  +   R  = Chọn D. ABD . AC  2    2   2 2  
Câu 20: Chiều cao của hình chóp là 2 a 2 2 a h = b −   = b −  2  2   2 2 Bán kính mặt cầu là b b R = = . Chọn A. 2 2h 2 2 a b − 2 2   Câu 21: 0 h a a 2 2 a 3
tan 45 = ⇒ h = ⇒ SA =   + h = a 2  2  2   2 2 2 Bán kính mặt cầu là SA 3a 2 9π = = ⇒ = 4 a R S π R = . Chọn A. 2h 4 4 2
Câu 22: Giả sử hình chóp có cạnh bên là a, chiều cao a 2 h R =
= 2 ⇒ a = 2 2h 2h Mặt khác ta có 0 sin 45 h
= ⇒ a = h 2. Do đó suy ra h = 2,a = 2 a Ta có AB 2 2 2 1 4 2
= a h = 2 ⇒ AB = 2 ⇒ S = ⇒ V = h S = Chọn D. ABCD 4 S ABCD . ABCD . . 2 3 3 2  
Câu 23: Chiều cao của hình chóp là 2 a 2 a 2 h = a −   =  2  2   2 3 a a 2 4 3 2π aR = = ⇒ V = π R = . Chọn B. a 2 2 3 3 2 2 2  
Câu 24: Chiều cao của hình chóp là 2 a 2 a 2 h = a −   =  2  2   2 a a 2 2 2 ⇒ R = =
S = 4π R = 2π a . Chọn B. a 2 2 2 2 2   ( a)2 5
Câu 25: Chiều cao của hình chóp là h = ( a)2 3 2 . a 2 5 − 25a   = 4a  ⇒ R = = . Chọn C. 2    2.4a 8
Câu 26: Bán kính đường tròn đáy là AC a 2 R = = d 2 2 2
Do SA ⊥ ( ABC) nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là SA 2 a 6 R = + R = d . 4 2
Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 4 3 3
V = π R = π a 6. Chọn A. 3
Câu 27: Bán kính đường tròn đáy là AC a 2 R = = d 2 2 2
Do SA ⊥ ( ABC) nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là SA 2 a 5 R = + R = d . 4 2
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 2 3
S = 4π R = 5π a . Chọn A. 2 2 2 2
AD + BD = AB = aAD BD Câu 28: Ta có 4  ⇒ 2 2 2 2 
AC + BC = AB = 4aAC BC
C, D cùng nhìn AB dưới một góc vuông nên tứ giác ABCD
nội tiếp đường tròn bán kính AB R = R = = a ABCD . 1 2 Lại có SAB đều nên: AB 3 2a 3 R = = = R SAB 2 3 3 2
Do (SAB) ⊥ ( ABC) nên 2 2 AB 2a R = R + R − = S ABCD . . 1 2 4 3 3
Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp π S.ABCD là: 4 3 32 3 a ( V = π R = Chọn C. C) . 3 27
Câu 29: Bán kính đường tròn đáy là AC a 2 R = = d 2 2 2
Do SA ⊥ ( ABC) nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là SA 2 R = + R = 2 . a 4 d
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 2 3
S = 4π R = 8π a . Chọn A.
Câu 30: Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng ( ABC)  SA AB Ta có 
AB ⊥ (SHA) ⇒ AB HAAB SH
Tương tự ra có: BC HC ABCH là hình vuông.
Do AH / /BC AH / / (SBC) ⇒ d ( ;
A (SBC)) = d (H;(SBC))
Dựng HK SC do BC HK HK ⊥ (SBC) Do đó d ( ;
A (SBC)) = HK = a 2 Mặt khác 1 1 1 + = ⇒ SH = a 6 2 2 2 SH HC HK 2 Ta có: SH 2 R = R =
+ R (do tứ giác HABC nội tiếp) S.ABCD S.HABC 4 d Trong đó AC AB 2 a 6 4 3 3 R = = = ⇒ R = aV = π R = π a Chọn C. d S ABC 3 4 3 . . (C) 2 2 2 3 2 2
Câu 31: Bán kính đường tròn đáy là AC AB BC 5a R + = = = d . 2 2 2 2
Do SA ⊥ ( ABC) nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: SA 2 13 R = + R = Chọn C. d . 4 2
Câu 32: Ta có SC AM mặt khác AM SB do đó AM MC. Như vậy  0 AMC = 90 Tương tự  0
APC = 90 . Lại có  0
ANC = 90 vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện C.MNP là trung điểm của AC. Suy ra AC 4 3 32 R =
= 2 ⇒ V = π R = π. Chọn C. 2 3 3
Câu 33:
Đặt AB = ;
x CD = y; AD = BC = AC = BD = z
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ABCD ta có: DAC = D
BC AN = BN suy ra NM là trung trực
của AB, tương tự MN là trung trực của DC
Khi đó I MN sao cho ID = IA 2 Lại có 2 2 2 y
AN = AD DN = z − 4 2 2 2 2 2 y x
MN = AN AM = z − − 4 4 Mặt khác 2 2 2 2
MN = IM + IN = R AM + R DN 2 2 2 2 2 x 2 y 2 y xR − + R − = z − − , giải phương trình 4 4 4 4 tìm R. Áp dụng: 2 2 2 2 2 2
R − 4a + R − 9a = 22a −13a = 3a 2 2 ⇔ R a = ( 2 2
a R a ) 2 2 2 2 2 2 2 4 3 9
R − 4a = 9a − 6a R − 9a + R − 9a 2 2 2a a 85 ⇔ R − 9a = ⇔ R = . Chọn B. 3 3
Câu 34: Ta có SA ⊥ (ECD) ⇒ (SED) ⊥ (ECD). Đặt R = R R = R SED , 1 2 CED Ta có: E
CD vuông tại EED = a,CE = a 2 2 Do đó CE ED a 2 R + = = . 2 2 2 Lại có:  SA SA 6 sin SDA = = = 2 2 SD SA + AD 10 2 2 Suy ra SE SA + AE 105 R = = = . 1  2sin SDE 6 6 2. 10 2 Do đó 2 2 ED a 114 R = R + R − = Chọn D. S ECD . . 1 2 4 6
Câu 35: Gọi R R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều (SAB) và ( ABC) ta có: 1 2 a 3 R = R =
, AB = SAB ABC . 1 2 ( ) ( ) 3 2
Do (SAB) ⊥ ( ABC) nên 2 2 AB a 15 R = R + R − = S ABC . . 1 2 4 6 3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là: 4 3 5π a 15 ( V = π R = Chọn C. C) . 3 54
Câu 36: Đặt R = R R = R
AB = SAB ABC ABC ; SAB , 1 2 ( ) ( ) 2 2
Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC AB AC a 2 R + = = = . 1 2 2 2 2
Tam giác SAB là tam giác đều nên 2 2 AB a 21 R = R + R − = S ABC . . 1 2 4 6
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là: 3 4 3 7π a 21 ( V = π R = Chọn B. C) . 3 54
Câu 37: Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên
SA = SB = SC = . a Ta có:  0 2 2
ASB = 90 ⇒ AB = SA + SB = a 2.
Gọi M là trung điểm của BCH là trọng tâm tam giác AB
Khi đó SH ⊥ ( ABC) AB 3 a 6 , AM = = 2 2 2 a 6 2 2 a 3 ⇒ AH = AM =
SH = SA AH = . 3 3 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 2 SA a 3 R = = Chọn B. S ABC . . 2SH 2
Câu 38: Đặt R = R R = R
AB = SAB ABC ABCD ; SAB , 1 2 ( ) ( )
Tam giác ABDC là hình vuông cạnh bằng 2a nên AC 2a 2 R = = = a 2. 1 2 2
Tam giác SAB vuông cân tại S nên AB R = = . a 2 2 2
Do (SAB) ⊥ ( ABC) nên 2 2 AB r = R = R + R − = a Chọn D. S ABC 2. . 1 2 4
Câu 39: Do SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SC ( ABCD)  ( )=  0 ; SCA = 45 . Ta có: 2 2 0
AC = AB + AD = a 5 ⇒ SA = AC tan 45 = a 5. Lại có: AC a 5 R = R = = d ABCD . 2 2 2
Do SA ⊥ ( ABCD) SA 2 a 10 ⇒ R = + R = d . 4 2 3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp π S.ABCD là: 4 3 5 10 a V = π R = . Chọn D. 3 3
Câu 40: Gọi H là trung điểm của AB.
Do SA = SB SH A . B Ta có: 2 2 2 2
SB + BC = SC = 5a SB BC
Mặt khác: AB BC BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SH
Suy ra SH ⊥ ( ABC), đặt AC R = R = = a ABC . 1 2 2 Đặt . SA . SB AB . SA . SB AB . SA SB a R = R = = = = 2 SAB 4S SH AB SH SH SAB 2. . 2 Trong đó 2 2 a 7 2a
SH = SB HB = ⇒ R = . 2 2 7 2 Suy ra 2 2 AB a 259 R = R + R − = Chọn B. S ABC . . 1 2 4 14
Câu 41:
ABNK là tứ giác nội tiếp ⇒  0 AKN = 90
Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABKN là trung điểm AN 2 2  a a  + 2 2   Suy ra: AN AB + BN  2  a 5 R = = = = ABNK 2 2 2 4
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chop S.ABNK là:   a 3 2 SA a 5 ( )2 2 2 a 17 R = R + =   + = Chọn A. ABNK ABNK . 4  4  4 4  
Câu 42: Công thức tìm nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 2
R = x + r với
r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. 2 2 − • SO r x =
: S là đỉnh hình chóp, O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy, h là chiều cao khối 2h chóp.
Ta có SH ⊥ ( ABCD) ⇒ SB ( ABCD)  = (SB BH )  =  0 ; ; SBH = 60 2 2
Tam giác ABC vuông tại AC AB + BC B BO = = = 2a 2 2 Do đó 2 4a BO 2 = = ; a BH BO HO = = 3 3 3 3 Vậy 0 4a 3 2 2 2a 13 SH = BH.tan 60 =
SO = SH + OH = 3 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCDAC r = = 2a 2 2 2 2  − 
Áp dụng công thức, ta được SO r 2 4a 21 R =   + r = . Chọn C.  2.SH  9
Câu 43:E là trung điểm AD ABCE là hình vuông
CE AD SA CE CE ⊥ (SAD) ⇒ CE SE
Ta có AB BC SA BC BC ⊥ (SAB) ⇒ SB BC
Lại có EK SD EC SD SD ⊥ (CKE) ⇒ CK SK
Gọi I là trung điểm SC IS = IA = IB = IC = IE = IK
Do đó I là tâm mặt cầu đi qua sáu điểm S, ,
A B,C, E, K 2 2
Vậy bán kính cần tìm là SC SA + AC R = = = . a Chọn A. 2 2
Câu 44: Dễ thấy B, D nhìn dưới AC một góc 0 90
Ta có AD CD SA CD CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AK
Lại có AK SD mà ⇒ AK ⊥ (SCD) ⇒ ⊥ ⇒  0 AK KC AKC = 90
Chứng minh tương tự, ta được  0 AHC = 90
AC là đường kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp ABCDEHK 3 Vậy AC a 2 4 3 π a 2 R = =  →V = π R = . Chọn A. 2 2 3 3
Câu 45: Áp dụng định lý Cosin, ta có 2 2 = + −  BC AB AC 2.A .
B AC.cos BAC = 5 − 4cosα
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC BC 5 − 4cosα R = = (định lý Sin) ABC ∆  2.sin BAC 2sinα
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Gọi M là trung điểm AB OM AB SA OM
Suy ra OM ⊥ (SAB) mà M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABB 1
Do đó OA = OB = OB . Chứng minh tương tự, ta được 1
OA = OC = OC 1 Vậy − α
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp đi qua các điểm 5 4cos ,
A B,C,C , B R = R = ABC ∆ . 1 1 2sinα Chọn D.
Câu 46:
Chọn độ dài cạnh lập phương ABC .
D A'B 'C 'D là 1
Gọi I là tâm hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D (tham khảo hình vẽ dưới đây)
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là AC ' 3 R = AI = = 1 2 2
• Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương là AB 1 R = = 2 2 2
• Bán kính mặt cầu nội tiếp tiếp xúc với tất cả các cạnh là R = d I; C 'D '  = IM =1 3  ( ) Vậy 2 2 2
R + R = R . Chọn B. 1 2 3
Câu 47: Chọn độ dài cạnh lập phương ABC .
D A'B 'C 'D là 1
Gọi I là tâm hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D (tham khảo hình vẽ dưới đây)
• Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là AC ' 3 R = AI = = 1 2 2
• Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương là AB 1 R = = 2 2 2
• Bán kính mặt cầu nội tiếp tiếp xúc với tất cả các cạnh là R = d I; C 'D '  = IM =1 3  ( )
Vậy R > R > R . Chọn D. 3 1 2 AM BC
Câu 48: Gọi M là trung điểm BC ⇒ 
BC ⊥ ( AA'M )  AA' ⊥ BC
Do đó ( A BC) ( ABC)  = (A M AM )  =  0 ' ; ' ; A'MA = 60 Đặt x 3 AM x 3 3
AB = x AM = ⇒ A'M =  = : = x 2 cos A'MA 2 2 2 Suy ra 1 x 2 S = = =  → = ⇔ = ∆ A M BC x x A BC . ' . 18 36 6 ' 2 2
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC x 3 R = = ABC ∆ 2 3 3 2 2 2
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là 2 AA' R = R + = + = Chọn B. ABC ∆ ( ) 3 57 2 3 . 4 4 2 Câu 49: Ta có 2 2
AC = AB + BC = a 5.
Gọi H là trung điểm của AB SH AB
SH ⊥ ( ABCD). Gọi E là trung điểm của MN, dựng
đường thẳng d qua E song song với SH, trên d lấy điểm I
sao cho IS = ID I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S.DMN IS = ID = IM = IN = . R Ta có DMN vuông tại MN AC a 5 D DE = = = 2 4 4 2 2 2 2 5a a 3
IE = R DE = R − , SH = . 16 2 2 2 2 Mặt khác: 2  3   1  37a HE = AD +   AB =  4 4      16 2 2  2  Lại có: 2 2 − = ( − )2 2 37a a 3 2 5a R HE SH IE R − =  − R −  16  2 16    2  
CACL 4 đáp án vào biểu thức 2 37 3 2 5 102 X − −  − X −  ⇒ X = . Chọn C. 16  2 16  6   Câu 50:
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Theo công thức tính diện tích tam giác ta có: 1 A .BAC S 2 6a ABC 2 r = = trong đó 2 2
BC = AB + AC = 5a . Suy ra r = = . a p
AB + BC + CA 6a 2
Tam giác ABC vuông tại ,
A AP = AE suy ra tam giác APE vuông cân tại A ⇒ tam giác AEH vuông cân tại
E AE = HE = . a Ta có: 2 2 2 2
AH = AE + HE = a 2 ⇒ SH = SA AH = a 2. 2 Ta có: BC a 2 2 5 = − = 3 a EC AC AE
a = CF MF =
CF = ⇒ HM + HF = . 2 2 4 2 Mặt khác 25a
IC = IS MI + MC = SK + IK IM + = (a 2 ± IM )2 2 2 2 2 2 2 2 2 + HM 4
(Dấu cộng khi S, I cùng phía với mặt phẳng ( ABC) và dấu trừ khi S, I khác phía với mặt phẳng ( ABC)) 2 a ⇔ + = ( ± ) 2 2 2 25 5 2 a IM a IM + 4 4 Giải phương trình trên 3a 2 2 2 a 118 ⇒ IM =
R = IC = IM + MC = . Chọn A. 4 4
Câu 51: Đặt AB = ;
x CD = y = AD = BC = AC = BD = z 2 2 2 2 Ta có: 2 x 2 y 2 y x R − + R − = z − − 4 4 4 4 2 2 2 2 2
R a + R b = 4a − ( 2 2 a + b ) 2 2 ⇔ R a = ( 2 2 2 2
3a b R b ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R a = 3a b − 2 3a b R b + R b 4 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 4a − 4 ⇔ 2 − = 3 a b + b a b
a b R b R b = 2 2 3a b 4 2 2 2 2 2 4a a b 4a bR = ⇔ R = a . 2 2 2 2 3a b 3a b Chọn C.
Câu 52:
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của ABCD. Ta có: DAB = C
BA(c c c) ⇒ IC = ID IK = C . D Tương tự ACD = B
DC (c c c) ⇒ KB = KA KI = A . B
Do đó KI là đường trung trực của ABCD.
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD thì O IK. Ta có: 2 2 2 2
AK = AC CK = 4 2 ⇒ IK = AK AI = 4. Mặt khác 2 2
OI = R −16 + R − 4 = 4 2 2 2 2 2
R −16 = 4 − R − 4 ⇒ R −16 =16 −8 R − 4 + R − 4 2 7 65
R − 4 = ⇒ R = . Chọn D. 2 2
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1