Chuyên đề trắc nghiệm mặt trụ, hình trụ và khối trụ Toán 12

Tài liệu gồm 45 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề mặt trụ, hình trụ và khối trụ.Mời các bạn đón xem.

CH ĐỀ 11: MT TR - HÌNH TR - KHI TR
A. LÝ THUYT TRNG TÂM
I. KHÁI NIM V MT TRÒN XOAY
1. Định nghĩa trc của đường tròn
Trc ca đưng tròn (O;R) là đường thng đi qua O vuông
góc vi mt phng cha đường tròn đó.
Khi đim M không nm trên đường thng Δ thì có duy nht mt
đường tròn đi qua M có trc là Δ, ta kí hiệu đường tròn đó là
(C
M
) (xem hình v)
2. Định nghĩa mặt tròn xoay
Trong không gian, cho hình (H) và mt đưng thng Δ. Hình gồm tt c các đưng tròn (C
M
) vi M
thuc (H) được gi là hình tròn xoay sinh bi (H) quay quanh Δ.
Đưng thng Δ gi là trc của hình tròn xoay đó
Khi ( H ) là một đường thì hình tròn xoay sinh bi nó còn gi là mt tròn xoay
II. MT TR TRÒN XOAY
1. Định nghĩa
Cho hai đường thng l Δ sao cho l song song Δ;
( )
;.dl R =
Khi ta quay l quanh trc Δ mt góc 360
0
thì l to thành mt mt tr
tròn xoay (T) (mt tr).
Δ gi là trc ca mt tr (T).
l gọi là đường sinh ca mt tr (T).
R gi là bán kính ca mt tr (T).
2. Tính chất
a. Mt tr (T) là tp hp các đim M cách đường thng c định Δ mt khong R không đổi.
b. Nếu M
1
là mt đim bt kì trên mt tr tđưng thng l
1
đi qua M
1
song song vi Δ cũng nằm trên mt trục đó
c. Nếu mt mt phng (P) vuông góc vi trc Δ ca mt tr (T) thì (P) ct
(T) theo giao tuyến đường tròn tâm I, bán kính R (I giao đim ca Δ vi
(P))
d. Cho mt mt phng (P) song song vi trc Δ ca mt mt tr (T).
Khi đó
• (P) ct (T) theo hai đường sinh
( )
( )
;.d PR ∆<
• (P) tiếp xúc vi (T)
( )
(
)
;.d PR
=
( ) ( ) ( )
( )
;.P T dP R =∅⇔ >
III. HÌNH TR VÀ KHI TR TRÒN XOAY
1. Định nghĩa hình tr
Ct mt tr (T) trc Δ, bán kính R bi hai mt phng (P) và (P’) cùng
vuông góc vi Δ, ta được giao tuyến là hai đường tròn (C) và (C').
Phn ca mt tr (T) nm gia (P) và (P') cùng vi hai hình tròn xác
định bi (C) và (C') gi là hình trụ.
Hai dường tròn (C) và (C') gọi là hai đường tròn đáy của hình trụ.
OO' gi là trc ca hình trụ.
Độ dài OO' gi là chiu cao ca hình trụ.
Phn giữa hai đáy gọi là mt xung quanh ca hình trụ.
Phn ca đưng sinh ca mt tr (T) nm trên mt xung quanh ca
hình tr gọi là đường sinh ca hình tr (trên hình v bên là đoạn MM')
2. Nhận xét
Các đưng sinh ca hình tr đều bng nhau và bng vi trc ca hình tr
Các thiết din qua trc ca hình tr là các hình ch nht bằng nhau, có hai kích thước là h, 2R.
Thiết din vuông góc vi trc ca hình tr là mt hình tròn bằng hình tròn đáy.
• Nếu một điểm M di động trên một đường tròn (C) c định thì M thuc mt mt tr c định (T) cha (C)
và có trc vuông góc α.
3. Khi tr
• Hình trụ cùng vi phần bên trong nó được gi là khi trụ.
4. Din tích hình tr và thể tích khi tr
Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính R và chiu cao h
2
xq
S Rh
π
=
Din tích xung quanh ca hình tr
ππ
= = +
2
222
tp xq ñ
S S S Rh R
Th tích ca khi tr
2
V Rh
π
=
B. CÁC DNG TOÁN TRNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
I. Dạng 1. Bài toán liên quan đến công thức, th tích
Ví d 1: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
π
bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao ca
hình tr đó.
A.
B.
.la=
C.
D.
.
2
a
l =
Li gii
Ta có
22
42 2
xq
S a Rh Rh a
ππ
= = → =
22
22Raaha ha= = ⇔=
Vy đ dài đường sinh ca hình tr
2.
lh a= =
Chn A.
Ví d 2: Cho hình tr bán kính đáy bằng R, chiu cao bng h. Biết rng hình tr đó din tích toàn
phn gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2.hR=
B.
.hR=
C.
2.hR=
D.
2.hR=
Li gii
Din tích xung quanh ca hình tr
2
xq
S Rh
π
=
Din tích toàn phn ca hình tr
2
22
tp
S Rh R
ππ
= +
Theo bài ra, ta có
22
2 2 2 2.2 2 2 .
tp xq
S S Rh R Rh R Rh R h
ππ π ππ
= + = = ⇔=
Chn B.
Ví d 3:
Cho hình tr bán kính đáy bằng a, din tích toàn phn bng
2
4 a
π
. Th ch khi tr đã cho
bng
A.
3
2.Va
π
=
B.
3
2.Va
π
=
C.
3
.Va
π
=
D.
3
4.Va
π
=
Li gii
Din tích toàn phn ca hình tr
2
22
tp
S Rh R
ππ
= +
Mt khác
2
,4
tp
R aS a
π
= =
suy ra
22
422a ah a h a
πππ
= + → =
Vy th tích khi tr
223
.. .V Rh a a a
ππ π
= = =
Chn C.
Ví d 4: Cho hình tr có khong cách gia hai đáy bng
a
, thế tích khi ti bng
3
4.a
π
Din tích toàn phn
hình tr đã cho là
A.
2
8.
tp
Sa
π
=
B.
2
4.
tp
Sa
π
=
C.
2
2.
tp
Sa
π
=
D.
2
12 .
tp
Sa
π
=
Li gii
Khong cách giữa hai đáy của hình tr chính là chiu cao
h ha → =
Th tích khi tr
23
4
V Rh a
ππ
= =
22
42
ha R a R a
= = ⇔=
Vy din tích toàn phn ca hình tr
22
2 2 12 .
tp
S Rh R a
ππ π
=+=
Chn D.
Ví d 5: Cho hình tr din tích xung quanh bng 4π, din tích toàn phn bng 12π. Th tích khi tr đã
cho bng
A.
12 .V
π
=
B.
4.V
π
=
C.
8.V
π
=
D.
6.V
π
=
Li gii
Din tích xung quanh ca hình tr
24 2
xq
S Rh Rh
ππ
= = → =
Din tích toàn phn ca hình tr
22
2 2 12 6
tp
S Rh R Rh R
ππ π
= + = → + =
Khi đó, ta có hệ
22
22
2
.
1
64
Rh Rh
R
h
Rh R R
= =
=

⇔⇔

=
+= =

Vy th tích khi tr đã cho
22
.2 .1 4 .
V Rh
ππ π
= = =
Chn B.
Ví d 6: Cho hình tr có din tích toàn phn bng 16π, th tích khi tr bng 8π. Din tích xung quanh
hình tr đã cho bằng
A.
12 .
V
π
=
B.
4.V
π
=
C.
8.V
π
=
D.
6.V
π
=
Li gii
Din tích toàn phn ca hình tr
22
2 2 16 8
tp
S Rh R Rh R
ππ π
= + = → + =
Th tích ca khi tr
22
88V Rh Rh
ππ
= = → =
Khi đó, ta có h
2
22
2
22
2
88
8
h R 2.
88
8
.8 8
hh
Rh R
RR
Rh
RR R
RR

= =

+=

⇔= =

=

+ = +=


Vy din tích xung quanh ca hình tr
2 8.
xq
S Rh
ππ
= =
Chn C.
Ví d 7: Cho hình ch nht ABCD AB = a, AD = 2a. Th tích ca khi tr to thành khi quay hình ch
nht ABCD quanh cnh AB bng
A.
3
4.a
π
B.
3
2.a
π
C.
3
8.a
π
D.
3
12 .a
π
Li gii
K năng vẽ hình: Hình ch nht quay quanh cnh nào thì cạnh đó
trục, đồng thi chính là chiu cao ca hình tr
Khi quay hình ch nht ABCD quanh trc AB, ta được hình tr chiu
cao
,h AB a= =
bán kính đáy
2R AD a= =
Vy th tích ca khi tr
223
.4 . 4 .
V Rh a a a
ππ π
= = =
Chn A.
Ví d 8: Hình trụ (T) đưc sinh ra khi quay hình ch nht ABCD xung quanh MN, vi M, N ln t là
trung điểm AB CD. Biết
0
2 2, 45 .AC a ACB= =
Din tích toàn phn ca hình tr đã cho bằng
A.
3
4.
a
π
B.
3
12 .a
π
C.
3
8.
a
π
D.
3
6.a
π
Li gii
Tam giác ABC vuông ti B, có
0
45ACB AB BC=⇒=
Ta có
2222 2
28 2AC AB BC AB a AB BC a= + ⇔==⇔=
Quay hình ch nht ABCD quanh MN ta đưc hình tr chiu cao
2 ,h MN BC a= = =
bán kính đáy
2
AB
R MB a= = =
Vy din tích toàn phn là
23
226
tp
S Rh R a
πππ
=+=
. Chn D.
Ví d 9: T mt tm tôn hình ch nhật có kích thước 50 × 240, người ta làm các thùng đng c hình tr
có chiu cao bng 50, theo hai cách sau (xem nh v minh ha):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh của thùng.
Cách 2: Ct tấm tôn ban đầu thành hai tm tôn bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung quanh ca
một thùng.
Kí hiu V
1
là th tích ca thùng gò được theo cách 1V
2
là th tích ca thùng gò đưc theo cách 2. Khi
đó tỉ s
1
2
V
V
bng
A.
1
.
2
B. 1. C. 2. D. 4.
Li gii
Công thc th tích khi tr
2
V Rh
π
=
cách 1, suy ra
11
120
2 240 .RR
π
π
= ⇔=
Do đó
2
1
120
. .50V
π
π

=


(đvtt).
cách 2, suy ra mi thùng có
50h =
22
60
2 120 .
RR
π
π
= ⇔=
Do đó
2
2
60
2 . .50V
π
π


= ×





(đvtt). Suy ra
1
2
2.
V
V
=
Chn C.
Ví d 10: Ngưi ta th mt viên billiards snooker có dng hình cu vi bán kính
nh hơn 4,5 cm vào một chiếc cc hình tr đang cha nước thì viên billiards đó
tiếp xúc vi đáy cc và tiếp xúc vi mặt nước sau khi dâng (tham kho hình v
bên). Biết rng bán kính ca phần trong đáy cốc bng 5,4 cm và chiu cao ca mc
nước ban đầu trong cc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng
A. 2,7 cm.
B. 4,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 2,6 cm.
Li gii
Th tích ca phn cha nước ban đầu là
( )
( )
2
3
1
6561
. 5, 4 .4,5
50
V cm
π
π
= =
Gi R là bán kính ca viên billiards Th tích viên billiards là
( )
3
3
2
4
3
R
V cm
π
=
Tng th tích của nước và bi là
(
)
(
)
2
3
1458
. 5, 4 .2R
25
R
V cm
π
π
= =
Khi đó, ta có
3
12
1458 6561 4
25 50 3
RR
VVV
π ππ
=+⇔ = +
Giải phương trình với điều kin
0 4,5 2,7 cm.RR< < → =
Chn A.
Ví d 11: Mt tin ca mt ngôi bit th có 8 cây ct hình tr tròn, tt c đều có chiều cao 4,2 m. Trong số
các cây đó, hai cây ct trưc đi sảnh đường kính bng 40 cm, sáu cây ct còn li phân b đều hai bên
đại snh và chúng đều đường kính bng 26 cm. Ch nhà thuê nhân công đ sơn các y ct bng mt
loi sơn gi đá, biết giá thuê là 380 000/1 m
2
(k c vt liệu sơn và thi công). Hi ngưi ch phi chi ít nht
bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (ly
3,14159
π
=
)
A. 11 833 000 đồng. B. 12 242 000 đồng. C. 10 405 000 đồng D. 13 657 000 đồng.
Li gii
Tng din tích xung quanh ca 8 cây cột đó là
2
0, 4 0, 26
2. 2 . .4,2 6. 2 . .4,2 9,912
22
xq
S cm
ππ π

=+=


Vy s tin cn phi chi là
380 000. 11 833 000
xq
TS=
đồng. Chn A.
Ví d 12: Mt ng sn xut mun to ra nhng chiếc đng h
cát bng thy tinh có dng hình tr, phn cha cát là hai na hình
cu bng nhau. Hình v bên với các kích thước đã cho là bn thiết
kế thiết din qua trc ca chiếc đng h y (phn tô màu làm
bng thủy tinh). Khi đó, lượng thy tinh làm chiếc đồng h cát
gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau
A. 602,2 cm
3
. B. 1070,8 cm
3
.
C. 6021,3 cm
3
. D. 711,6 cm
3
.
Li gii
Th tích ca khi tr
22 3
1
.6,6 .13,2 1806,39V r h cm
ππ
= = =
Th tích khi cu cha cát là
3
33
2
4 4 13, 2 2
. 735,62
332
V R cm
ππ

= = =


Vy lưng thy tinh cn phi làm là
3
12
1070,77 .
V V V cm=−=
Chn B.
Ví d 13: : Cho hình chóp tam giác đu S.ABC có cnh AB bng a, góc to bi hai mt phng (SAB) và
(ABC) bng 60
0
. Din tích xung quanh ca hình tr đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC và chiu
cao bng chiu cao ca hình chóp là
A.
2
2
.
3
a
π
B.
2
2
.
6
a
π
C.
2
3
.
3
a
π
D.
2
3
.
6
a
π
Li gii
Gi O là trng tâm tam giác
( )
ABC SO ABC⇒⊥
Gi M là trung điểm
( )
AB OM AB AB SMO
⊥⇒
Khi đó
( ) ( )
(
)
( )
0
; ; 60SAB ABC SM OM SMO= = =
Tam giác ABC đều có
33
;
36
aa
AB a OC OM=⇒= =
Tam giác SMO vuông ti O, có
.tan 60
2
a
SO OM= =
Bán kính đường tròn ngoi tiếp ΔABC
3
3
a
R OC= =
Vy din tích xung quanh hình tr
2
33
2 2. . .
32 3
xq
aa a
S Rh
π
ππ
= = =
Chn C.
Ví d 14: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD cạnh đáy bằng 2, góc gia cnh bên SA và mt đáy bng
30°. Gọi S là din tích toàn phn ca hình tr có một đường tròn đáy đường tròn ni tiế
p hình vuông
ABCD và chiu cao bng chiu cao ca hình chóp S.ABCD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
S 10,181.
B.
S 11,413.
C.
S 13,285.
D.
S 12,669.
Li gii
Gi O là tâm hình vuông ABCD
( )
SO ABCD⇒⊥
Ta có
( )
(
)
( )
; ; 30SA ABCD SA OA SAO= = =
Tam giác SAO vuông ti O, có
6
.tan 30
3
SO OA
= =
Bán kính đường tròn ni tiếp hình vuông ABCD
1
2
AB
R = =
Vy din tích toàn phn cn tính là
22
6
2 2 2 .1. 2 .1 11,413.
3
S Rh R
πππ π
=+= +≈
Chn B.
Ví d 15: Mt nhà máy sn xut cn thiết kế một thùng sơn dạng hình tr có nắp đậy vi dung tích 1000
cm
3
. Bán kính của nắp đậy đ nhà sn xut tiết kim nguyên vt liu nht bng
A.
3
5
10 .cm
π
B.
5
10 .cm
π
C.
500
.cm
π
D.
3
500
.cm
π
Li gii
Gi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiu cao hình tr
Th tích khi tr
2
2
1000
1000
V Rh h
R
π
π
= = → =
Yêu cầu bài toán tương đương vi “ din tích toàn phn nh nht”
Ta có
( )
22 2
2
1000 2000
2 2 2 2. 2
tp
S Rh R R R R f R
RR
ππππ π
π
= + = + = + →
m giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
2000
2fR R
R
π
= +
Cách 1. Kho sát hàm s, vi R > 0
Cách 2. Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta được
( )
2
22 2
3
3
2000 1000 1000 1000 1000
2 2 3 2 . . 3 2 . 1000RR R
R R R RR
ππ π π
+ = ++ =
Du bng xy ra khi và ch khi
2
3
1000 500
2 .R R cm
R
π
π
= ⇔=
Chn D.
II. Dạng 2. Bài toán về thiết din vi hình trụ
Ví d 1: Ct mt hình tr bng mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông cnh
2a. Diện ch xung quanh ca hình tr bng
A.
2
16 .a
π
B.
2
4.
a
π
C.
2
8.
a
π
D.
2
2.a
π
Li gii
Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h 2R
Theo bài ra, ta có
22 .
2a
Ra
hRa
h
=
= =
=
Vy
2
2 2 . .2a 4 .
xq
S Rh a a
ππ π
= = =
Chn B.
Ví d 2: Cho hình tr có din tích toàn phn là 6π và có thiết din ct bi mt phng qua trc là hình
vuông. Thể tích khi tr đã cho bằng
A. 2π. B. 4π. C. 8π. D. 12π.
Li gii
Thiết din qua trc ca hình tr là hình ch nht ABCD có hai
kích thước
2,AB R AD h
= =
Theo bài ra, ta có ABCD là hình vuông
2AB AD h R
= ⇔=
Din tích toàn phn ca hình tr
2
22
tp
S Rh R
ππ
= +
22
2 .2 2 6 6 1 2.RR R R R h
π πππ
= + = = → = =
Vy th tích khi tr
2
2.
V Rh
ππ
= =
Chn A.
Ví d 3: Mt hình tr có din tích xung quanh bng 4π, thiết din qua trục hình vuông. Một mt phng
(α) song song vi trc, ct hình tr theo thiết din là t giác ABB'A', biết mt cnh ca thiết din là mt dây
cung của đường tròn đáy cùa hình trụ và căng một cung 120°. Tính diện tích thiết din ABB'A'.
A.
3 2.
B.
2 2.
C.
2 3.
D.
3 3.
Li gii
Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
2R
2R 1
4
24 2
xq
h
hR
S
Rh h
π
ππ
=
= =

→

=
= =

Thiết din song song vi trc OO' là hình ch nht ABB'A' (hình bên).
y cung AB căng mt cung 120°
120
AOB⇒=
Tam giác OAB có
22
2. . .cos 3AB OA OB OA OB AOB
= +− =
AA' là đường sinh
2.AA h
→ = =
Vy
. 2. 3.
ABB A
S AB AA
′′
= =
Chn C.
Ví d 4: : Cho hình tr bán nh đáy bằng R và chiu cao bng
3R
.
2
Mt phng (α) song song vi trc
ca hình tr và cách trc mt khong bng
R
.
2
Tính din tích thiết din ca hình tr ct bi mt phng (α).
A.
2
3 3R
.
4
B.
2
3R
.
2
C.
2
3R
.
2
D.
2
3 3R
.
2
Li gii
Thiết din song song vi trc
OO
là hình ch nht
ABB A
′′
(hình bên).
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
// ; ; ;OO ABB A d OO d O d O AB
αα
′′
⇒==
Gi H là trung điểm AB
OA OB OH AB=⇒⊥
Tam giác OAH vuông ti H, có
22
AH OA OH=
2
2
2.
33
23
22 2
AH
RR R
R AB R

= = → = =

=
Do đó
2
3 33
3, .
22
ABB A
RR
AB R AA S
′′
= = → =
Chn D.
Ví d 5: Cho hình tr có thiết din qua trc là hình vuông ABCD cnh bng
23
vi AB là đưng kính ca
đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuc cung AB của đường tròn đáy sao cho
60 .
ABM = °
Th tích ca
khi t din ACDM
A. 4. B. 3. C. 12. D. 6.
Li gii
Thiết din qua trc là hình vuông ABCD (hình v bên)
Suy ra
23
23
3
2
h BC
AB BC
AB
R OA
= =
= =
= = =
Tam giác OBM cân ti O, có
60 .OBM OBM= °⇒
đều
( ) ( )
22
22
3 23 3 3BM OB AM AB BM⇒=== = =
K
( )
MH AB H AB⊥∈
( )
DDMH M CA H AB
⊥⇒
Tam giác ABM vuông ti
.3
2
AM BM
M MH
AB
⇒= =
Din tích tam giác ACD
( )
2
D
23
1
. D. D 6
22
AC
S AC
= = =
Vy th tích t din ACDM
DD
1 13
. . . .6 3.
3 32
AC M AC
V MH S
= = =
Chn B.
Ví d 6: Mt hình tr bán kính đáy R = 70 cm, chiu cao hình tr
20 .h cm=
Mt hình vuông có các
đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho ít nhất mt cnh không song song và không vuông góc vi
trc hình trụ. Khi đó, cạnh ca hình vuông bng
A. 80 cm. B. 100 cm. C.
100 2 .
cm
D. 140 cm.
Li gii
Xét hình vuông ABCD AD không song song và không vuông góc vi trc
OO' ca hình trụ.
Dựng đường sinh AA', ta có
( )
D AA
D AAD CD AD
CD A
C
C
D
′′
⇒⊥
Suy ra A'C là đường kính đáy nên
2R 140A C cm
= =
Xét tam giác vuông AA'C, ta có
22
100 2 .AA A CAC cm
= =
+
Suy ra cnh hình vuông bng 100 cm. Chn B.
Ví d 7: Cho mt hình tr có bán kính đáy bằng R và có chiu cao bng
3R
. Hai điểm A, B ln t nm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trc ca hình tr bằng 30°. Khoảng cách gia AB và trc
ca hình tr bng
A. R. B.
3R
C.
3
.
2
R
D.
3
.
4
R
Li gii
T hình v kết hp vi gi thiết, ta có
'OA O B R= =
K đường sinh AA' là đường sinh
3
OA R
AA R
′′
=
=
0
30BAA
=
( )
//OO ABA
′′
nên
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
;;;d OO AB d OO ABA d O ABA
′′ ′′
= =
Goi H là trung điểm
( )
OH AB
A B O H ABA
O H AA
′′
′′
⇒⊥
′′
Tam giác ABA' vuông ti A', có
.tan 30BA AA R
′′
= =
Suy ra tam giác A'BO' đều có cnh bng R nên
3
.
2
R
OH
=
Chọn C.
Ví d 8: Cho hình tr đáy là hai đường tròn tâm O O', bán kính bng chiu cao và bng a. Trên
đường tròn tâm O ly đim A, trên đường tròn tâm O' ly đim B sao cho
2.AB a=
Th tích ca khi t
din OO'AB bng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
2
a
Li gii
K đường sinh AA', gi D là điểm đối xng vi A' qua tâm O'
H là hình chiếu ca B trên A'D
Ta có
(
)
BH AOO A
′′
nên
1
.
3
OO AB AOO
V S BH
′′
=
Xét tam giác vuông
,A AB
22
3A B AB AA a
′′
= −=
Xét tam giác vuông
,
A BD
22
BD AD AB a
′′
= −=
Suy ra
3
.
2
a
BH =
Vy
3
2
11 3 3
..
3 2 2 12
OO AB
aa
Va

= =


(đvtt).
Chn A.
Ví d 9: Cho hình tr có hai đáy hai hình tròn (O) và (O'), chiu cao 2R bán kính đáy R. Mt mt
phng (α) đi qua trung điểm ca OO' và to vi đường thng OO' một góc 30°. Mặt phng (α) cắt đường
tròn đáy theo một dây cung có độ dài bng
A.
3
2
R
. B.
3R
. C.
26
3
R
. D.
6
3
R
.
Li gii
Da vào hình v, kết hp vi gi thiết ta có
,2OA OB R OO R
= = =
0
O 30IM =
Xét tam giác vuông MOI, có
0
3
.tan 30
3
R
OI MO= =
Xét tam giác vuông AIO,
2
22 2
6
3
3
RR
IA OA OI R

= −= =


Suy ra
26
2.
3
R
AB IA= =
Chn C.
Ví d 10: Mt chiếc cc hình tr đường kính đáy 6 cm, chiều
cao 15 cm cha đy nưc. Nghiêng cốc cho nước chy t t ra
ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính ca đáy cốc. Khi
đó diện tích ca b mặt nước trong cc bng
A.
2
9 26 cm .
π
B.
2
9 26
cm .
2
π
C.
2
9 26
cm .
5
π
D.
2
9 26
cm .
10
π
Li gii
Dng cc hình tr, phn gch chéo chính là hình chiếu ca din tích b mt
nước trong cc (tham kho hình v bên)
Gi S là din tích b mặt nước, S
0
là din tích phn gch chéo
Theo công thc hình chiếu, ta có
0
cos ,
S
S
ϕ
=
vi
( )
0
;S S A OA
ϕ
= =
Tam giác
OAA
vuông ti A, có
22
3 26
cos
26
3 15
OA
A OA
OA
= = =
+
2
2
0
9 9 26 9 26
: cm .
2 2 2 26 2
R
SS
ππ π π
= = → = =
Chn B.
III. Dạng 3. Hình trụ ni - ngoại tiếp hình lăng tr đng
Phương pháp: Hình tr ni - ngoi tiếp lăng tr đứng có chiều cao bằng độ dài cnh bên của lăng trụ
đáy đường tròn ni - ngoi tiếp đa giác đáy của lăng trụ (tham kho hình v)
Ví d 1: Cho lăng trụ tam giác đu ABC.A'B'C' đ dài cạnh đáy bằng 2, chiu cao bằng 4. Thể tích ca
khi tr ngoi tiếp lăng trụ bng
A. 6π. B. 4π. C. 8π. D. 12π.
Li gii
• Chiu cao ca khi tr
4h AA
= =
Bán kính đường tròn ngoi tiếp ΔABC
2
2. 3
3
4
ABC
R
= =
Suy ra bán kính đáy hình trụ
3.
R =
Vy th tích khi tr
2
12 .V Rh
ππ
= =
Chn D.
Ví d 2: Cho lăng tr đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông ti A,
, 3.AB a AC a= =
Góc gia
đường thng A'B và mt phẳng đáy bằng 60
0
. Thể tích khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ đã cho bng
A.
3
.
a
π
B.
3
3.a
π
C.
3
23 .a
π
D.
3
2.a
π
Li gii
Tam giác ABC vuông ti A, có
22
2BC AB AC a
= +=
Suy ra bán kính đường tròn ngoi tiếp ΔABC
2
ABC
BC
Ra
= =
Ta có
(
) (
)
(
)
0
; ;AB 60AA ABC A B ABC AA A BA
′′
⊥⇒ = ==
Tam giác A'AB vuông ti A, có
.tan 60 3AA AB a
= =
Khi tr ngoi tiếp lăng trụ
3;
ABC
h AA Ra Ra
= = = =
Vy th tích khi tr
23
3.V Rh a
ππ
= =
Chn B.
Ví d 3: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy ABC là tam giác vuông ti
, 3 , 5 .
A AB a BC a= =
Khi tr
ni tiếp lăng trụ đứng có th tích bng
3
2.a
π
Th tích khối lăng trụ đứng bng
A.
3
16 .a
B.
3
6.a
C.
3
12 .a
D.
3
8.a
Li gii
Th tích khi tr
32 2 3
2 2,V a Rh Rh a
ππ
= = → =
vi
ABC
Rr
h AA
=
=
Tam giác ABC vuông ti A, có
2 22
1
4 .. 6
2
ABC
AC BC AB a S AB AC a
= −== =
Ta có
2
3
66
2
45
6
2
:
ABC
aaa S
a
AB BC A
r aa
p
C
pa
++
=
++
= = → = = =
Do đó
23
2.2R a a h a h AA a
=⇒=⇒ ==
Vy th tích khi lăng tr
3
..12
ABC
VA aSA
=
=
Chn C.
Ví d 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đ dài cnh bên bng a, đáy tam giác vuông cân ti A. Góc
giữa đường thng AC' mt phng (BCC'B') bng 30
0
. Din tích xung quanh ca khi tr ngoi tiếp lăng
tr ABC.A'B'C' bng
A.
2
2.a
π
B.
2
2.a
π
C.
2
.a
π
D.
2
4.a
π
Li gii
Gi M là trung đim
BC AM BC⇒⊥
BB AM
Suy ra
(
)
( )
0
; 30AM BCC B AC BCC B AC M
′′ ′′
⊥⇒ ==
Đặt
22
2
2;
2
x
AB AC x BC x AM AC x a
= = → = = = +
Tam giác AC'M vuông ti M, có
sin 2
AM
AC M AC AM
AC
′′
= ⇔=
2
22
22
4.
2 22
ABC
x BC a
x a xa R

+ = = → = =



Vy din tích xung quanh khi tr
2
S 2 2.
xq
Rh a
ππ
= =
Chn A.
Ví d 5: Cho lăng trụ tam giác đu ABC.A'B'C' có góc gia hai mt phng (A'BC) và (ABC) bằng 30°. Biết
3AB a=
, th tích khi tr ni tiếp lăng trụ đã cho bng
A.
3
3
.
6
a
π
B.
3
3
.
2
a
π
C.
3
3
.
4
a
π
D.
3
3
.
8
a
π
Li gii
Dng
AM BC
(
)
AA BC BC A AM
′′
⊥⇒
Do đó
( ) ( )
0
; 30A BC ABC A MA
′′
= =
3 3a
.
22
AB
AM
= =
Suy ra
0
3a 3
.tan .tan 30
22
a
AA AM A MA
′′
= = =
Bán kính đường tròn ni tiếp ΔABC
3a
62
ABC
AB
r
= =
Khi tr ni tiếp lăng trụ ABC.A'B'C'
2
3
2
ABC
a
Rr
a
h AA
= =
= =
Vy th tích khi tr
2
3
2
33
.. .
22 8
aa a
V Rh
π
ππ

= = =


Chn D.
Ví d 6: Din tích xung quanh hình tr ngoi tiếp hình lập phương cạnh a bng
A.
2
.a
π
B.
2
2.a
π
C.
2
2.a
π
D.
2
4.a
π
Li gii
Chiu cao ca hình tr
h AA a
= =
Hình lập phương có đáy là hình vuông
2
22
ABC
AC a
R
→ = =
Suy ra bán kính đáy hình trụ
2
2
S 2 2.
2
xq
a
R Rh a
ππ
= ⇒= =
Chn B.
Ví d 7: Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D'
, 2 .AB a AD a= =
Din tích tam giác A'DC bng
2
13
.
2
a
Th tích khi tr ngoi tiếp hình hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
5
.
4
a
π
B.
3
3
.
4
a
π
C.
3
15
.
4
a
π
D.
3
5
.
2
a
π
Li gii
Ta có
( )
C
C
D DD
D ADD A D A D
D
C
C
AD
′′
⊥⊥
Suy ra
2
D
1 13
. . D 13
22
AC
a
S ADC AD a
′′
= = → =
Do đó
( )
(
)
2
2
22
13 2 3AA A D AD a a a
′′
= −= =
Khi tr ngoi tiếp hình hp ch nht có
5
22
3
AC a
R
h AA a
= =
= =
Thế tích khi tr cn tính là
2
3
2
5 15
. .3a .
24
aa
V Rh
π
ππ

= = =



Chn C.
Ví d 8: Cho lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy ABCD là hình vuông cnh a, góc gia hai mt phng
(A'BD) và (ABCD) bng 45°. Diện tích xung quanh hình tr ni tiếp lăng trụ đứng đã cho bng
A.
2
.
4
a
π
B.
2
.
2
a
π
C.
2
2
.
4
a
π
D.
2
2
.
2
a
π
Li gii
Gi O là tâm hình vuông
( )
D AOA BD A AB OCD B
⊥⇒⊥
Khi đó
( ) ( )
( )
0
; ; 45A BD ABCD A O OA A OA
′′
= = =
Suy ra tam giác A'AO vuông cân ti
2
2
a
A AA OA
→ = =
Bán kính đường tròn ni tiếp hình vuông ABCD
2
ABC
a
r
=
Khi tr ni tiếp lăng trụ đứng có
;
2
2
2
ABC
a
Rr h A
a
A
= = = =
Vy din tích xung quanh cn tính là
2
2
S2 .
2
xq
a
Rh
π
π
= =
Chn D.
IV. Dạng 4. Hình trụ ni tiếp hình cầu
Ví d 1: Cho hình tr có chiu cao bng 4 ni tiếp trong hình cu bán kính bằng 3. Tính thể tích V ca khi
tr này
A. 4π. B. 8π. C. 12π. D. 20π.
Li gii
Gi r, h, R lần lượt bán kính đáy hình trụ, chiu cao hình tr
bán kính ca hình cầu. Theo hình vẽ, ta được
222
O
II AA
O= +
2
22
4
h
Rr → = +
(công thc tng quát bài toán tr ni tiếp cu)
Vi
22
2
4, 3 3
4
5
4
hR r
r= = → =
⇒=+
Vy th tích khi tr
2
20 .V rh
ππ
= =
Chn D.
Ví d 2: Hình trụ (T) có bán kính đáy bằng 3a, chiu cao bng 8a có hai đáy nằm trên mt cu (S). Th tích
ca khi cu bng
A.
3
125 a
π
B.
3
25 .
a
π
C.
3
500
.
3
a
π
D.
3
375
.
4
a
π
Li gii
Áp dng công thc tng quát bài toán tr nội tiếp cầu, ta được
( )
(
)
2
2
2
22 2 2 2
8a
3a 9a 16a 25a 5a
44
h
Rr R= + = + = + = → =
Vy th tích khi cu là
3
3
4 500
.
33
a
VR
π
π
= =
Chn C.
Ví d 3: Mt qu cu có th tích
3
256
3
cm
π
được đt vào trong mt chiếc
cc có dng hình tr với đường kính đáy 6 cm như hình vẽ. Phần nhô ra
khi chiếc cc ca qu cu bng (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2,21 cm.
B. 2,38 cm.
C. 4,52 cm.
D. 6,65 cm.
Li gii
Yêu cu bài toán
0
h TB⇔=
(hình v bên)
Th tích khi cu là
3
4 256
4
33
V R R cm
π
π
= = ⇔=
Bán kính đáy ca hình tr
3
2
d
r cm= =
Tam giác MBO vuông ti B, có
22
7OB OM BM= −=
Do đó
4 7 6, 65 .TB TO OB cm=+=+≈
Chn D.
Ví d 4: Cho mt cu (S) có bán kính R không đổi (cho trưc). Mt hình tr có chiu cao h bán kính r
thay đổi ni tiếp mt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho din tích xung quanh ca hình tr ln nht.
A.
2.hR=
B.
hR=
C.
2hR
=
D.
2
R
h
=
Li gii
Gọi I là trung điểm
OO I
là tâm mt cu
Tam giác IAO
2
2 2 22
1
4
42
h
r R Rh=−=
Ta có
22
2 . 4R
xq
S Rh h h
ππ
= =
( )
( )
2 22
2 22
4R
. 4R .
2
Co si
a
b
hh
hh
ππ
+−
= −≤

Suy ra
22
x
2 2.
xq ma
SR S R
ππ
→ =
Du bng xy ra khi
2 22
4Rhh= −⇔
2hR=
. Chn A.
Ví d 5: Cho mt cu (S) bán kính R không đổi (cho trưc). Mt hình tr có chiu cao h và bán kính r
thay đổi ni tiếp mt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho th tích khi tr ln nht.
A.
2
.
2
R
h =
B.
23
.
3
R
h
=
C.
3
.
2
R
h =
D.
2.hR=
Li gii
Gọi I là trung điểm
OO I
là tâm mt cu
Tam giác IAO
2
2 2 22
1
R 4R
42
h
rh=−=
Ta có
( )
2
22
.R
4
h
V rh h f h
ππ

= = −=


Xét hàm s
( )
fh
( )
22
3
R0
4
fh h
π
π
=−=
23
.
3
R
h =
Lp bng biến thiên
max
V
khi
23
.
3
R
h =
Chn B.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho hình tr có bán kính đáy bằng 3 và th tích ca hình tr bng 18π. Tính din tích xung quanh S
xq
ca hình tr đã cho.
A.
18 .
xq
S
π
=
B.
36 .
xq
S
π
=
C.
6.
xq
S
π
=
D.
12 .
xq
S
π
=
Câu 2: Cho hình tr có bán kính đường tròn đáy là R = 3 cm. Gi S
xq
, S
tp
lần lượt là din tích xung quanh và
din tích toàn phn ca hình tr. Tính
.
tp xq
SS S=
A.
2
18 cm .
S
π
=
B.
2
9 cm .S
π
=
C.
2
6 cm .S
π
=
D.
2
12 cm .S
π
=
Câu 3: Mt hình tr có bán kính đáy r = 40 cm và chiu cao h = 40 cm. Tính din tích xung quanh ca hình
tr đó.
A.
2
1600 cm .
π
B.
2
3200 cm .
π
C.
2
1600 cm .
D.
2
3200 cm .
π
Câu 4: Tính th tích khi tr tròn xoay có bán kính r và chiu cao h.
A.
2
1
3
rh
π
B.
2
rh
π
C.
2.rh
π
D.
3
1
.
3
rh
π
Câu 5: Cho khi tr bán kính đáy bằng R và chiều cao là
R3
. Tính th tích khi tr đó.
A.
3
4
R 3.
3
V
π
=
B.
3
R 3.V
π
=
C.
3
4 R 3.
V
π
=
D.
3
R 3.V =
Câu 6: Cho hình tr (T) có đ dài đường sinh b bán kính đường tròn đáy a. Tính din tích toàn phn
S
tp
ca hình tr (T).
A.
( )
2.
tp
S ab a
π
= +
B.
( )
22 .
tp
S a ba
π
= +
C.
( )
2 2.
tp
S ab a
π
= +
D.
( )
.
tp
S ab a
π
= +
Câu 7: Hình tr có bán kính đáy bằng chiu cao và bng R thì din tích toàn phn ca nó bng
A.
2
6.R
π
B.
2
2.R
π
C.
2
.R
π
D.
2
4.R
π
Câu 8: Cho khi tr đ dài đường sinh bng 10, th tích khi tr là 90π. Tính din tích xung quanh ca
khi tr đó.
A. 36π. B. 60π. C. 81π. D. 78π.
Câu 9: Cho hình tr bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bng 12. Tính din tích xung quanh S
xq
ca
hình tr.
A.
48 .
xq
S
π
=
B.
128 .
xq
S
π
=
C.
192 .
xq
S
π
=
D.
96 .
xq
S
π
=
Câu 10: Gi r là bán kính đường tròn đáy và l là đ dài đường sinh ca khi tr. Th tích khi tr
A.
2
2.rl
π
B.
2
1
.
3
rl
π
C.
2
3.rl
π
D.
2
.rl
π
Câu 11: Cho hình tr bán kính đáy R và din tích toàn phn bng
2
4.R
π
Tính th tích V ca khi tr to
bi hình tr đó.
A.
3
2 R.V
π
=
B.
3
2R
.
3
V
π
=
C.
3
3 R.V
π
=
D.
3
R.V
π
=
Câu 12: Din tích toàn phn S
tp
ca hình tr có bán kính đáy R, chiu cao h và độ dài đường sinh l là:
A.
2
2.
tp
S R Rl
ππ
= +
B.
2
2 2.
tp
S R Rl
ππ
= +
C.
2
.
tp
S R Rl
ππ
= +
D.
2
2 2.
tp
S R Rl
ππ
= +
Câu 13: Tính din tích toàn phn S
tp
ca mt hình tr có bán kính và chiu cao
3.hr=
A.
( )
2
13 .
tp
Sr
π
= +
B.
( )
2
21 3 .
tp
Sr
π
= +
C.
( )
3
21 3 .
tp
Sr
π
= +
D.
( )
3
1 23 .
tp
Sr
π
= +
Câu 14: Mt khi tr th tích bng
3
192 cm
π
đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài đường
sinh ca hình tr đó.
A. 12 cm. B. 3cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 15: Mt khi tr có th tích bng 16π. Nếu chiu cao khi tr tăng lên hai ln và gi nguyên bán kính
đáy thì được khi tr mi có din tích xung quanh bng 16π. Bán kính đáy của khi tr ban đầu bng
A. 1. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 16: Cho khi tr (T) bán kính đáy bằng 4 và din tích xung quanh bng 16π. Tính th tích V ca
khi tr (T).
A.
32 .V
π
=
B.
64 .V
π
=
C.
16 .
V
π
=
D.
32
.
3
V
π
=
Câu 17: Th tích ca khi tr có bán kính đáy r = 2 em và chiu cao h = 9 cm là
A.
3
18 cm .
π
B.
3
18 cm .
C.
3
162 cm .
π
D.
3
32 cm .
π
Câu 18: Hình tr (H
1
) có bán kính mặt đáy R = a và chiu cao h = 2a, hình tr (H
2
) có bán kính
mt đáy R = 2a và chiu cao h = a. Gi V
1
th tích ca (H
1
), V
2
th tích ca (H
2
). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
12
.
VV<
B.
12
.
VV
>
C.
12
.VV=
D.
3
12
5.VV a
π
+=
Câu 19: Mt khi tr có khong cách giữa hai đáy là 7 cm và diện tích xung quanh là 70π cm
2
. Tính th tích
V ca khi tr đã cho.
A.
3
175 cm .V
π
=
B.
3
700 cm .V
π
=
C.
3
175
cm .
3
V
π
=
D.
3
35 cm .V
π
=
Câu 20: Mt hình tr bán kính đáy
5 c ,rm=
chiu cao
50 .h cm=
Hi din tích xung quanh S
xq
ca hình
tr đó bằng bao nhiêu?
A.
2
500 cm .
xq
S =
B.
2
250 cm .
xq
S =
C.
2
500 cm .
xq
S
π
=
D.
2
2500 cm .
xq
S =
Câu 21: Tính din tích xung quanh ca khi tr có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh
2 5.l =
A.
85.
π
B.
25.
π
C.
2.
π
D.
45.
π
Câu 22: Cho hình tr bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bng 4 cm. Tính din tích xung quanh
ca hình tr y.
A.
( )
2
24 cm .
π
B.
( )
2
22 cm .
π
C.
( )
2
26 cm .
π
D.
( )
2
20 cm .
π
Câu 23: Trong không gian cho hình ch nht ABCD
5
.
,AB a AC a= =
Tính din tích xung quanh S
xq
ca hình tr khi quay đường gấp khúc BCDA quanh trc AB.
A.
2
2.
xq
Sa
π
=
B.
2
4.
xq
Sa
π
=
C.
2
2.
xq
Sa=
D.
2
4.
xq
Sa=
Câu 24: Trong không gian, cho hình vuông ABCD cnh bang a. Khi quay hình vuông đó xung quanh trc
AB ta được mt hình tr. Tính din tích xung quanh S
xq
ca hình tr đó.
A.
2
.
xq
Sa
π
=
B.
2
4.
xq
Sa
π
=
C.
2
22 .
xq
Sa
π
=
D.
2
2.
xq
Sa
π
=
Câu 25: Trong không gian, cho hình ch nht ABCD AB = I AD = 2. Gi M, N lần lưt là trung điểm
của AD BC. Quay hình chữ nht đó xung quanh trc MN, ta đưc mt khi tr. Tính din tích toàn phn
ca hình tr.
A. 2π. B. 3π. C. 4π. D. 8π.
Câu 26: Cho hình ch nht ABCD cnh AB = 2 AD = 4. Gi M,N trung điểm các cnh AB và CD.
Cho hình ch nht ABCD quay quanh đường thng MN, ta được khi tr tròn xoay thể tích V bng bao
nhiêu?
A.
16 .V
π
=
B.
4.V
π
=
C.
8.V
π
=
D.
32 .V
π
=
Câu 27: Cho mt hình ch nht có độ dài đường chéo bng 5, mt cạnh độ dài bằng 3. Quay hình chữ
nhật đó quanh trục là đưng thng cha cạnh độ dài lớn hơn, ta thu được mt khối tròn xoay. Tính thể
tích khi tròn xoay đó.
A. 12π. B. 48π. C. 36π. D. 45π.
Câu 28: Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB to ra hình tr độ dài ca đưng tròn đáy bng
4πa. Tính theo a th tích V ca hình tr y.
A.
3
2.
Va
π
=
B.
3
4.
Va
π
=
C.
3
8.
Va
π
=
D.
3
8
.
3
a
V
π
=
Câu 29: Hình ch nht ABCD AB = 6, AD = 4. Gi M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca bn cnh AB,
BC, CD, DA. Cho hình ch nht ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ to thành vật tròn xoay thể tích
bng
A.
2.V
π
=
B. 6π. C. 8π. D.
4.V
π
=
Câu 30: Cho hình tr có được khi quay hình chữ nht ABCD quanh trc AB. Biết rng AB = 2AD = 4a. Tính
thế tích ca khi tr đã cho theo a.
A.
3
8.a
π
B.
3
16 .
a
π
C.
3
16 .a
D.
3
32 .a
π
Câu 31: Cho khi tr (T) có thiết din qua trc mt hình vuông có din tích bng 4. Tính din tích xung
quanh S
xq
ca khi tr (T).
A.
4 2.
xq
S =
B.
4.
xq
S
π
=
C.
8.
xq
S
π
=
D.
2.
xq
S
π
=
Câu 32: Mt hình tr bán kính đáy bằng a, mt phng qua trc hình tr ct hình tr theo thiết din là mt
hình vuông. Tính th tích V ca khi tr.
A.
3
2
.
3
a
V
π
=
B.
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
.
Va
π
=
D.
3
2.Va
π
=
Câu 33: Trong không gian cho hai điểm A, B phân biệt và c định. Điểm M thay đi sao cho din tích tam
giác MAB không đổi. Khi đó, tập hp tt c c điểm M này là một
A. mt tr. B. mt phng. C. mt nón. D. mt cu.
Câu 34: Bánh ca mt chiếc xe lu có dng hình tt với đường kính đáy bằng l,2m, b ngang bng 2,1m. Hi
khi xe do chuyn thẳng, bánh xe quay được 12 vòng, thì din tích mt đường được lu là bao nhiêu? (Kết qu
làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
2
95 .m
B.
2
72 .m
C.
2
48 .m
D.
2
144 .
m
Câu 35: Để làm mt thùng phi hình tr người ta cn hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mi
hình
( )
2
16 cm
π
và mt miếng nha hình ch nht có din tích
( )
2
60 cm
π
để làm thân. Tính chiều
cao ca thùng phi được làm.
A.
( )
10 .cm
B.
( )
15 .cm
C.
(
)
15
.
2
cm
D.
( )
30 .cm
Câu 36: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta đưc thit diện hình chữ nht ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khi tr. Biết AB = 4a, BC = 3a. Tính th tích V ca khi tr.
A.
3
12Va
π
=
B.
3
16 .Va
π
=
C.
3
4.Va
π
=
D.
3
8.Va
π
=
Câu 37: Mt hình tr (T) bán kính đáy R thiết din qua trục hình vuông. Tính diện tích xung
quanh ca khi tr (T).
A.
2
4.
R
π
B.
2
.R
π
C.
2
2.R
π
D.
2
4
.
3
R
π
Câu 38: Mt hình tr có thiết din qua trục là hình vuông cạnh a. Tính th tích V ca hình tr dó.
A.
3
.
5
a
V
π
=
B.
3
.
4
a
V
π
=
C.
3
.
2
a
V
π
=
D.
3
.
3
a
V
π
=
Câu 39: Cho hình tr có thiết din qua trc OO' mt hình vuông cnh bng 2. Mt phng (P) qua trung
điểm I ca OO' và to vi mt phẳng đáy góc 30
0
. Din tích ca thiết din do (P) ct hình tr gn nht vi s
nào sau đây?
A. 3,7. B. 3,8. C. 3,6. D. 3,5.
Câu 40: Ct mt hình tr bng mt phng (α) vuông góc mặt đáy, ta được thiết din mt hình vuông
din tích bng 16. Biết khong cách t tâm đáy hình trụ đến mt phng (α) bng 3. Tính th tích khi tr.
A.
52
.
3
π
B.
52
π
C.
13
π
D.
23
π
Câu 41: Mt hình tr diện tích xung quanh 4π, thiết din qua trục hình vuông. Một mt phng (α)
song song vi trc, ct hình tr theo thiết din ABB'A', biết mt cnh ca thiết din là mt dây ca đưng
tròn đáy hình trụ và căng một cung 120°. Din tích thiết din ABB'A'
A.
3
B.
23
C.
22
D.
32
Câu 42: Mt hình tr bán kính đáy 5 cm chiều cao 7 cm. Ct khi tr bng mt mt phng song song
vi trc và cách trc 3 cm. Din tích thiết din to bi khi tr và mt phng bng
A.
2
21 cm .
B.
2
56 cm .
C.
2
70 cm .
D.
2
28 cm .
Câu 43: Cho hình tr đưng cao bng 8a . Mt mt phng song song vi trc và cách trc hình tr 3a,
ctt hình tr theo thiết diện là hình vuông. Tính din tích xung quanh và th tích hình tr.
A.
23
80 , 200
aa
ππ
B.
23
60 , 200
aa
ππ
C.
23
80 , 180aa
ππ
D.
23
60 , 180aa
ππ
Câu 44: Mt hình tr bán kính đáy và chiều cao đều bng 4 dm. Mt hình vuông ABCD hai cnh AB
và CD lần lượt các dây cung ca hai đường tròn đáy. Biết mt phng (ABCD) không vuông góc vi mt
đáy ca hình tr. Tính din tích S ca hình vuông ABCD.
A.
2
20 dm
S =
B.
2
40 dmS
=
C.
2
80 dmS =
D.
2
60 dm
S =
Câu 45: Cho hình tr có bán kính đáy và trục OO' cùng có độ dài bng 1. Mt mt phng (P) thay đổi đi qua
O, to vi đáy ca hình tr mt góc 60° và ct hai đáy ca hình tr đã cho theo các dây cung AB và CD (dây
AB đi qua O). Tính din tích ca t giác ABCD .
A.
23 22
3
+
B.
33 32
2
+
C.
32
3
+
D.
23 22+
Câu 46: Mt hình tr hai đáy là hai hình tròn có tâm lần lượt là O, O' và có cùng bán kính r = 5. Khong
cách gia hai đáy OO' = 6. Gi (α) là mt phẳng qua trung điểm ca đon OO' và to với đưng thng
OO' mt góc 45
0
. Tính din tích S ca thiết din to bi mt phng (α) và hình tr.
A.
24 2
S =
B.
36S =
C.
36 2S =
D.
48 2S =
Câu 47: Mt hình tr tròn xoay diện tích toàn phn S
1
, din tích đáy S. Cắt đôi hình trụ y bng
mt mt phẳng vuông góc đi qua trung điểm ca đưng sinh, ta được hai hình tr nh mà mi hình tr
nh có din tích toàn phần là S
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
21
1
.
2
S SS= +
B.
(
)
21
1
S.
2
SS= +
C.
21
2
SS=
D.
21
1
2
SS=
Câu 48: Mt hình tr có bán kính đáy a, thiết din qua trc là mt hình vuông. Gi S diện tích xung
quanh ca hình tr. Tính t s
.
2
S
F
π
=
A.
2
a
B.
2
2.a
C.
2
.
2
a
D.
2
a
π
Câu 49: Thiết din qua trc ca hình tr (T) nh vuông ABCD đường chéo
2.AC a=
Tính din tích
xung quanh ca hình tr (T).
A.
2
2 2.a
π
B.
2
2 a
π
C.
2
2.a
π
D.
2
4.a
π
Câu 50: Ngưi ta ct hình tr bng mt phng qua trc của nó được thiết diện là hình vuông cạnh a. Th tích
ca khi tr
A.
3
a
π
B.
3
.
12
a
π
C.
2
5
4
a
π
D.
3
.
4
a
π
.
Câu 51: Mt hình tr bán kính đáy bằng R và thiết din qua trc mt hình vuông. Din tích toàn phn
S
tp
ca hình tr bng
A.
2
2.
tp
SR
π
=
B.
2
4.
tp
SR
π
=
C.
2
6.
tp
SR
π
=
D.
2
3.
tp
SR
π
=
Câu 52: Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông có cnh
bng 3a. Tính din tích toàn phn ca khi tr.
A.
2
27
2
a
π
B.
2
3
2
a
π
C.
2
13
6
a
π
. D.
2
3a
π
.
Câu 53: Mt hình tr có din tích xung quanh bng 8π và có thiết điện qua trc của hình vuông. Thể
tích khi tr
A.
82.
π
B.
42.
π
C. 8π. D. 4π.
Câu 54: Cho hình tr bán kính đáy bng a, chu vi ca thiết din qua trc bng 12a. Tính th ch V ca
khi tr đã cho.
A.
3
4.Va
π
=
B.
3
6.Va
π
=
C.
3
5.Va
π
=
D.
3
.Va
π
=
Câu 55: Cho mt hình tr có thiết din qua trc ca hình tr là mt hình vuông. Tính t s gia din tích
xung quanh và din tích toàn phn ca hình tr đã cho.
A.
2
.
3
B.
1
2
. C.
3
.
2
D. 2.
Câu 56: Ct mt khi tr tròn xoay bởi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông
có cnh bng 2a. Tính điện tích toàn phn S
tp
ca khi tr.
A.
2
4.
tp
Sa
π
=
B.
2
6.
tp
Sa
π
=
C.
2
8.
tp
Sa
π
=
D.
2
10 .
tp
Sa
π
=
Câu 57: Mt hình tr có bán kính đáy r = 5 cm. Ct hình tr bi mt phng (α) đi qua trục. Biết chu vi thiết
din bng 34 cm. Tính chiu cao h ca hình tr.
A.
24 cm.h =
B.
29 cm.h =
C.
12 cm.h =
D.
7 cm.
h =
Câu 58: Cho hình tr (T) bán kính đáy bằng 3 và chiu cao bng 2. Mt mt phng (P) ct hình tr (T)
theo thiết diện là hình chữ nht ABCD cnh AB, CD lần lượt là các dây cung của hai đáy. Tính din tích S
lớn nht ca hình ch nht ABCD.
A.
12.S =
B.
16.S =
C.
20.S =
D.
25.S =
Câu 59: Cho hình tr có thiết din qua trục hình vuông ABCD cnh
23
cm vi AB đưng kính ca
đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuc cung
AB
ca đường tròn đáy sao cho
60 .ABM = °
Th tích ca
khi t din ACDM
A.
( )
3
3 cm .V
=
B.
( )
3
4 cm .V =
C.
( )
3
6 cm .V =
D.
( )
3
7 cm .V
=
Câu 60: Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền bng a. Ngưi ta mun ct tấm bìa đó
thành hình ch nht MNPQ ri cuộn lại thành mt hình tr không đáy như hình vẽ. Din tích hình ch nht
đó bằng bao nhiêu để din tích xung quanh ca hình tr là ln nht?
A.
2
.
2
a
B.
2
3
.
4
a
C.
2
.
8
a
D.
Câu 61: Cho mt tm bìa hình ch nhật có kích thước 3a, 6a. Ngưi ta mun to t tm bìa đó thành 4 hình
không đáy như nh vẽ, trong đó hai hình trụ lần lượt có chiu cao 3a, 6a hai hình lăng trụ tam giác
đều có chiều cao lần lượt là 3a, 6a. Trong bn hình H
1
, H
2
, H
3
, H
4
, hình có th tích lớn nht và nh nht là
A. H
1
, H
4
. B. H
2
, H
3
. C. H
1
, H
3
. D. H
2
, H
4
.
Câu 62: Mt chi tiết máy bng đồng được to ra bng
cách cho hình v bên (tất c c góc ca hai đưng thng
cắt nhau đều bng 90°) vi các kích thưc
6cm, 1cm, 2cmDI GH DE FG
= = = =
xoay quanh trục
d. Khi b chi tiết này vào một hộp nước hình tr có bán
kính đáy là 4 cm, chiu cao 12 cm đang cha mt ng
nước bng na th tích hp thì mc c dâng thêm
bao nhiêu? Biết chi tiết chìm hoàn toàn trong nước.
A. 3,25 cm. B. 2,25 cm.
C. 4,75 cm. D. 3,5 cm.
Câu 63: Đế m mt chiếc cc bng thy tinh hình trụ vi
đáy cốc dày 1,5 cm, thành xung quanh cốc dày 0,2 cm và
có th tích tht (th tích đựng được)
3
480 cm
π
thì
ngưi ta cn ít nhất bao nhiêu cm
3
thủy tinh?
A.
3
75,66 cm .
π
B.
3
85,41 cm .
π
C.
3
84,64 cm .
π
D.
3
71,16 cm .
π
Câu 64: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' AB = a,
AB' = 2a. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp hình
lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
3
9
a
V
π
=
B.
3
3
a
V
π
=
C.
3
3
9
a
V
π
=
D.
3
3
3
a
V
π
=
Câu 65: Cho hình tr bán kính đáy bằng r, O O' là tâm ca hai đáy,
2r.
OO
=
Mt mt cu (S) tiếp
xúc với hai đáy của hình tr ti O O', đồng thi tiếp xúc với mt xung quanh ca hình tr. Trong các
mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Din tích ca mt cu bng din tích xung quanh ca hình tr
B. Din tích mt cu bng
2
3
din tích toàn phn ca hình tr
C. Th tích ca khi cu bng
3
4
th tích ca khi tr
D. Th tích ca khi cu bng
2
3
th tích ca khi tr
Câu 66: Cho hình lăng trụ đứng đáy tam gc vi đ dài cạnh đáy lần ợt là 5 cm, 13 cm, 12 cm. Một
hình tr có chiu cao bng 8 cm ngoi tiếp lăng trụ đã cho có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
2
386 cm
π
B.
3
314 cm
π
C.
3
507 cm
π
D.
3
338 cm
π
Câu 67: Cho hình tr (T) có th tích khi tr sinh bi (T) V
1
. Gi V
2
th tích khi lăng tr t giác đu
ni tiếp trong (T). Tính t s
2
1
.
V
V
A.
2
1
6
.
V
V
π
=
B.
2
1
2
.
V
V
π
=
C.
2
1
2
.
3
V
V
π
=
D.
2
1
2
.
3
V
V
π
=
Câu 68: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bng a. Gi S là din tích xung quanh ca hình
tr có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A'B'C'D'. Tính S.
A.
2
Sa
π
=
B.
2
2Sa
π
=
C.
2
2
2
a
S
π
=
D.
2
3
Sa
π
=
Câu 69: Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng a.
A.
3
4
a
V
π
=
B.
3
Va
π
=
C.
3
6
a
V
π
=
D.
3
2
a
V
π
=
Câu 70: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' th tích
3
8.Va=
. Hình tr (T) hai đáy đường tròn
ngoi tiếp hai hình vuông ABCD A'B'C'D'. Hãy tính thể tích ca khi tr (T).
A.
2
22a
π
B.
3
16a
C.
3
16 a
π
D.
3
4 a
π
Câu 71: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, cnh
22AC a=
.AA h
=
Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp khi lăng tr đã cho.
A.
2
2V ah
π
=
B.
2
V ah
π
=
C.
2
4
2
V ah
π
=
D.
2
2
3
V ah
π
=
Câu 72: Cho lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bng a. Tính din tích toàn phn ca hình tr có hai
đáy ngoại tiếp hai đáy ca lăng tr trên.
A.
(
)
2
2 31
3
a
π
+
B.
2
2
3
a
π
C.
(
)
2
23
3
a
π
+
D.
( )
2
2 23
3
a
π
+
Câu 73: : Cho hình hộp ch nht ABCD.A'B'C'D' ni tiếp mt hình tr cho trước, đường kính đường tròn
đáy ca hình tr bng 5a . Góc gia đưng thng B'D và mt phng (ABB'A') bng 30
0
, khong cách t trc
ca hình tr đến mt phng (ABB'A') bng
3a
.
2
Tính th tích V ca hình hộp đã cho.
A.
3
4 10Va=
(đvtt) B.
3
12 10Va=
(đvtt)
C.
3
4 11Va=
(đvtt) D.
3
12 11Va=
(đvtt)
Câu 74: Cho lăng trụ lục giác đu ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh đáy bằng a. Mt phng (A'B'D) to vi
đáy một góc 60°. Tính din tích xung quanh S ca hình tr ngoi tiếp lăng trụ ABCDEF.A'B'C'D'E'F'.
A.
2
2Sa
π
=
B.
2
6Sa
π
=
C.
2
23Sa
π
=
D.
3
3Sa
π
=
Câu 75: Bên trong hình lăng trụ tròn xoay có mt hình vuông ABCD cnh a ni tiếp mà hai đỉnh liên tiếp A,
B nằm trên đường tròn đáy thứ nht ca hình trụ, hai đỉnh còn li nm trên đường tròn đáy thứ hai ca hình
tr. Mt phng hình vuông to với đáy của hình tr mt góc 45°. Tính din tích xung quanh ca hình tr đó.
A.
2
3
2
a
π
B.
2
3a
π
C.
2
3
4
a
π
D.
2
23a
π
Câu 76: Cho hình tr bán kính a. Gi AB, CD hai đưng kính của hai đáy sao cho
.AB CD
Tính th
tích khi tr biết rng t din ABCD đều.
A.
3
2
.
3
a
π
B.
3
3a
π
. C.
3
2a
π
D.
3
3
.
3
a
π
Câu 77: Mt hình tr có bán kính đáy bng R =5, chiu cao
2 3.h =
Lấy hai điểm A, B lần lượt nm trên
hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trc ca hình tr bng 60°. Khong cách gia AB và trc ca
hình tr bng
A. 3. B. 4. C.
33
.
2
D.
53
.
3
Câu 78: Cho hình tr có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiu cao bng
3.R
Gi O, O' là tâm ca hai
đường tròn đáy. Lấy các đim A, B lần lượt thuc đưng tròn (O), (O') sao cho
6.AB R=
Tính th tích V
ca khi t din OAO’B theo R.
A.
3
3
.
2
R
V =
B.
3
.
12
R
V =
C.
3
3
.
4
R
V =
D.
3
.
4
R
V =
Câu 79: Cho hình tr hai đưng tròn đáy là (O;R) và (O';R), chiu cao
3.hR=
Đon thng AB có hai
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy của hình tr sao cho góc hp bi AB và trc ca hình tr
30 .
α
= °
Th tích khi t din ABOO'
A.
3
3
.
2
R
B.
3
3
.
4
R
C.
3
.
2
R
D.
3
.
4
R
Câu 80: Cho khi tr đáy là các đường tròn (O;R) và (O';R), chiu cao
2.hR=
Gi A, B lần lượt là các
điểm nm trên (O) và (O') sao cho OA vuông góc vi O'B. Tính t s th tích ca khi t din OO'AB và th
tích khi tr đã cho.
A.
1
.
2
π
B.
1
.
3
π
C.
5
.
6
π
D.
1
.
6
π
Câu 81: Một đội xây dựng cn hoàn thin mt h thng ct tròn ca mt ca hàng kinh doanh gm 17 chiếc.
Trưc khi hoàn thin mi chiếc ct là mt khối tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đu có cnh 14 cm,
sau khi hoàn thin (bng cách trát thêm va tng hp vào xung quanh) mi ct mt khi tr đường
kính đáy bằng 30 cm. Biết chiu cao ca mi ct trưc và sau khi hoàn thiện là 390 cm. Tính lượng va hn
hp cn dùng (đơn vị m
3
, làm tròn đến 1 ch s thập phân sau dấu phy).
A. 1,3 m
3
B. 2,0 m
3
C. 1,2 m
3
D. 1,9 m
3
Câu 82: Trong tt c các hình tr có din tích toàn phn bng S, tìm bán kính R và chiu cao h ca khi tr
có th tích lớn nht.
A.
3
,.
44
SS
Rh
ππ
= =
B.
,.
4
SS
Rh
ππ
= =
C.
3
,.
62
SS
Rh
ππ
= =
D.
,2 .
66
SS
Rh
ππ
= =
Câu 83: Cho hình tr có din tích toàn phn 6π. Xác định bán kính đáy r và chiu cao h ca khi tr để th
tích của nó đạt giá tr lớn nht?
A.
1, 2.rh= =
B.
2, 1.rh= =
C.
1, 1.rh
= =
D.
2, 2.rh= =
Câu 84: Khi thiết kế v lon sữa hình tr, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ
nht. Mun th tích khi tr V mà din tích toàn phn ca hình tr nh nht thì bán kính R ca đưng tròn
đáy khối tr bng
A.
.
V
π
B.
.
2
V
π
C.
3
.
V
π
D.
3
.
2
V
π
Câu 85: Cho hình tr ni tiếp hình cu S (O;R) Đặt x khong cách t tâm O ca hình cu đến đáy ca
hình trụ. Xác định x để th tích V ca khi tr là ln nht.
A.
.
3
R
x =
B.
3
.
2
R
x =
C.
23xR=
. D.
3xR=
.
Câu 86: Cho hình tr có tính cht: Thiết din qua trc ca hình tr mt hình ch nht có chu vi bng 12
cm. Tìm giá tr lớn nht ca th tích khi tr.
A.
( )
3
64 cm .
π
B.
( )
3
8 cm .
π
C.
( )
3
32 cm .
π
D.
( )
3
16 cm .
π
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
2
2
2 2 12 .
xq
V
V r h h S rh
r
π ππ
π
= ⇒= = = =
Chn D.
Câu 2:
2
2 18 .
tp xq
SS S R
ππ
=−= =
Chn A.
Câu 3:
2
2 3200 .
xq
S rh cm
ππ
= =
Chn B.
Câu 4:
2
V rh
π
=
. Chn B.
Câu 5:
22 3
.. 3 3
V rh R R V R
ππ π
= = = =
. Chn B.
Câu 6:
( )
2
22 2 .
tp
S a ab a a b
ππ π
=+= +
Chn A.
Câu 7:
22 2
2 2 4.
tp
S RRR
πππ
=+=
Chn D.
Câu 8:
22
9 3 2 60 .
xq
V
V R h R R S Rh
h
π ππ
π
= = =⇒= = =
Chn B.
Câu 9:
2 96 .
xq
S rh
ππ
= =
Chn D.
Câu 10:
2
.V rl
π
=
Chn D.
Câu 11:
22
22 4
tp
S R Rh R h R
ππ π
= + = ⇒=
. Ta có
23
.
V Rh R
ππ
= =
Chn D.
Câu 12:
2
22
tp
S R Rl
ππ
= +
. Chn D.
Câu 13:
( )
2 22 2
22 223213.
tp
S r rh r r r
πππ π π
=+=+ =+
Chn B.
Câu 14: Ta có
23
3 3 192 4 12.h r V rh r r h
ππ π
= = = = ⇒=⇒=
Chn A.
Câu 15: Ta có
22
4
16 16
.
1
2 .2 16 4
r
rh rh
h
r h rh
ππ
ππ
=

= =
⇔⇒

=
= =

Chn C.
Câu 16:
2
16
2 2 32 .
28
xq
xq
S
S rh h V r h
r
π
π ππ
ππ
= ⇒= = = = =
Chn A.
u 17:
23
36 .V r h cm
ππ
= =
Chn D.
Câu 18: Ta có
23
1
12
23
2
2
.
4
V Rh a
VV
V Rh a
ππ
ππ
= =
⇒<
′′
= =
Chn A.
Câu 19: Ta có
23
7
5 175 .
70 2
xq
h
r V r h cm
S rh
ππ
ππ
=
⇒= = =
= =
Chn A.
Câu 20:
2
2 500 .
xq
S rh cm
ππ
= =
Chn C.
Câu 21:
2 2 85.
xq
S rh rl
ππ π
= = =
Chn A.
Câu 22:
2
2 24 .
xq
S rh cm
ππ
= =
Chn A.
Câu 23:
22 2
2 2..2 .4.
xq
S rh BC AB AC AB AB a
ππ π π
== = −=
Chn B.
Câu 24: Ta có
2
2 2. . 2 .
xq
S rh BC AB a
ππ π
= = =
Chn D.
Câu 25: Ta có
(
)
2 2. 4.
22
tp
AD AD
S r r h AB
ππ π

= += + =


Chn C.
Câu 26: Ta có
2
2
. .4
2
AB
V r h AD
ππ π

= = =


.
Chn B.
Câu 27: Ta có
2 2 22
53 4AD AC CD= = −=
22
. . 36 .V r h CD AD
ππ π
⇒= = =
Chn C.
Câu 28: ta có
2. 4 2BC a BC a
ππ
= ⇒=
22 3
. 8.V r h BC AB a
ππ π
⇒= = =
Chn C.
Câu 29:
2
22
11 2
. . . .4
3 3 32 2
AD AB
V HM QH HM NH
ππ π π

=+= =


.
Chn D.
Câu 30: Ta có
22 3
. . 16 .
V r h AD AB a
ππ π
= = =
Chn B.
Câu 31: Ta
2
D
S 42
ABC
AB AB= =⇒=
2 2. . 4.
2
xq
AB
S rh AD
ππ π
⇒= = =
Chn B.
Câu 32: Ta có
22AD CD r a= = =
22 3
.D 2 .V rh a A a
ππ π
⇒= = =
Chn D.
Câu 33: Do A, B c định nên
( )
2
;
MAB
S
d M AB
AB
=
không đổi.
Do đó tập hp tt c các đim My là mt mt tr. Chn A.
Câu 34: Bánh xe lu là hình tr có chiu cao
2,1hm=
và bán kính đáy r = 0,6 m.
Din tích xung quanh ca bánh xe là:
2 2,52 .
xq
S rh
ππ
= =
Do đó khi bánh xe quay được 12 vòng thì din tích mặt đường được 1u bng:
2
12.2,52 95 .m
π
=
Chn A
Câu 35: Diện tích đáy của hình tr
( )
2
16 4 .r r cm
ππ
= ⇒=
Din tích xung quanh ca thùng phi bng din tích miếng nha hình ch nht.
Ta có:
( )
30 15
2 60 . 30 .
2
xq
S rh r h h cm
r
ππ
= = = ⇒= =
Chn C.
Câu 36: Bán kính đáy của khi tr
2.
2
AB
ra= =
Chiu cao ca khi tr
3.h BC a
= =
Th tích ca khi tr:
23
12 .V rh a
ππ
= =
Chn A.
Câu 37: Thiết din qua trc là hình vuông ABCD thì
2 2.
AB R AD AB R h=⇒===
Din tích xung quanh ca khi tr là:
2
2 4.
xq
S Rh R
ππ
= =
Chn A.
Câu 38: Thiết din qua trc là hình vuông ABCD cnh a.
Ta có:
22
ha
AB AD a
AB a
r
=
= =
= =
Th tích V ca hình tr đó là:
3
2
.
4
a
V rh
π
π
= =
Chn B.
Câu 39: Thiết din qua trc là hình vuông ABCD cnh 2.
Ta có:
2
2
1
2
h
AB AD
AB
r
=
= =
= =
Din tích đáy ca khi tr
ππ
= =
2
.
ñ
Sr
Gi s din tích thiết din là S, do hình tròn (O) là hình chiếu vuông góc
ca thiết din trên mặt đáy nên ta có:
=⇒≈
.cos30 3,6.
cos30
ñ
ñ
S
SS
Chn C.
Câu 40: Gi s thiết din qua trc là hình vuông ABCD như hình vẽ. Dng
( )
′′
⊥⇒ O H BC O H ABCD
( )
( )
; 3.
′′
⇒==d O ABCD O H
Li có:
16 4= = =AB BC
H trung điểm ca BC n
2.=
BH
Bán kính đáy hình trụ
22
13
′′
== +=r OB OH HB
.
Th tích khi tr
( )
2
.13.4 52 .
ππ π
= = =
T
V rh
Chn B.
Câu 41: Thiết din qua trc là hình vuông nên
= 2hr
.
Ta có:
2
2 4 4 1 2.
πππ
= = = ⇒==
xq
S rh r r h
Theo gi thiết ta có:
0
120=AOB
22 0
2 . cos120 3.⇒= + =
AB OA OB OA OB
Din tích thiết din ABB'A' là:
. 3.2 2 3.
= = =
S AB BB
Chn B.
Câu 42: Gi s thiết din qua trc là hình ch nht ABCD như hình v.
Dng
(
) ( )
( )
; 3.⊥⇒ = =
OH BC OH ABCD d O ABCD OH
H là trung điểm ca BC ta có:
5= =OB r
22
4 2 8.⇒= =⇒= =HB OB OH BC HB
Mt khác
2
D
7 . 56 cm .
==⇒= =
ABC
AB OO S AB BC
Chn B.
Câu 43:
Gi s thiết din qua trc là hình vuông ABCD như hình v. Dng
( )
( )
( )
; 3.
⊥⇒ = =OH BC OH ABCD d O ABCD OH a
Do H là trung điểm ca BC nên
8 4.
== =⇒=AB BC OO a HB a
Khi đó
22
5.== +=OB r OH HB a
Din tích xung quanh ca khi tr:
2
2 80 .
ππ
= =
xq
S rh a
Th tích hình tr là:
23
200 .
ππ
= =V rh a
Chn A.
Câu 44: Gi
A
là hình chiếu ca A trên mt phng (O).
Ta có:
22 2
16 .
′′
= +=+AD AA A D A D
Li có:
2222
8
′′
= −=CD AC AD AD
Do
2 22
16 64 2 48
′′
=⇒+ = =AD CD AD AD AD
Suy ra
22
D
24 40 .
=⇒==
ABC
A D AD S
Chn B.
Câu 45: Thiết din to bi mt phng (P) và hình tr là hình thang cân
ABCD
//AB CD
.
Gi H là trung điểm ca CD
⇒⊥
O H CD
Mt khác
(
)
′′
⇒⊥CD OO CD O HO
do đó góc giữa mt phng (P)
và mặt đáy là:
60
=
OHO
Ta có:
2
.sin 60 1
3
==⇒=
OH OO OH
22
1
.
3
′′
= −=O H OH OO
Li có:
22
6
.
3
= −=HC O C OH
Suy ra
D
26
2
26 D 2 23 22
3
D 2 .OH . .
3 22 3
3
+
++
==⇒= = =
ABC
AB C
C HC S
Chn A.
Câu 46: Thiết din ct bi mt phng (α) vi hình tr là hình ch nht
ABCD. Gi H, K lần lượt là trung điểm ca AD BC.
Khi đó
=
I HK OO
là trung điểm ca OO' và
0
45=OIK
.
Ta có:
22
3 3 32=⇒= =⇒= + =OI OI OK IK OI OK
Do đó
62=HK
. Li có:
2 2 22
53 4= = −=KB OB OK
D
2 8 . . 48 2.⇒= = = = =
ABC
BC KB S AB BC HK BC
Chn D.
Câu 47: Ta có tng din tích đáy ca hình tr nh không đi và din tích xung quanh ca hình tr nh bng
mt na din tích xung quanh ca hình tr ln.
Din tích xung quanh ca hình tr ln là:
( )
1
1
.
2
SS
Do đó
( )
( )
21 1
11
.
22
=+ −= +
S S SS SS
Chn B.
Câu 48: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
22= = hRa
Din tích xung quanh hình tr
2
2 4.
ππ
= =
xq
S Rh a
Vy
2
2
4
2.
22
π
ππ
= =
Sa
Fa
Chn B.
Câu 49: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
22
2
2
2
2
42
22
2
=
=
=

⇒⇔

=+=
=
=
ha
hR
ha
a
AC h R a
Ra
R
Vy din tích xung quanh hình tr (T) là
2
2 2.
ππ
= =
S Rh a
Chn B.
Câu 50: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
3
2
2.
4
2
π
π
=
= = → = =
=
ha
a
h R a V Rh
a
R
Chn D.
Câu 51: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
22
2 2 2 4.
πππ
= → = + =
tp
h R S Rh R R
Chn B.
Câu 52: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
2
2
3
27
23 2 2 .
3
2
2
π
ππ
=
= = → = + =
=
tp
ha
a
h R a S Rh R
a
R
Câu 53: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
2
2
2
22
8
28
2
22
π
ππ
=
=
= =
⇔⇔

=
=
=
=
xq
hR
hR
hR R
S
Rh
R
h
Vy th tích khi tr
( )
2
2
. 2 .22 42.
ππ π
= = =V Rh
Chn B.
Câu 54: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
( )
22 3
. .4 4 .
2 2 12
4
ππ π
=
=
→ = = =

+=
=
Ra
Ra
V Rh a a a
hR a
ha
Chn A.
Câu 55: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
2
22
24
2
2.
3
226
ππ
πππ
= =
= → =
=+=
xq
xq
tp
tp
S Rh R
S
hR
S
S Rh R R
Chn A.
Câu 56: Thiết din qua trc hình tr là hình ch nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
22
2
2 2 2 2 6.
πππ
=
= = → = + =
=
tp
ha
h R a S Rh R a
Ra
Chn B.
Câu 57: Thiết din qua trc hình tr hình ch nht có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có
( )
5
5
7.
2 2 34
2 17
=
=
→ =

+=
+=
R
R
h
hR
hR
Chn D.
Câu 58: K đường sinh
D
′′
⇒⊥AA AA C
( )
⊥⇒AD CD CD A AD
Do đó
′′
⇒∆
CD A D A CD
vuông ti
D AC
là đường kính
Đặt
22 2
36
′′
=⇒= =CD x A D A C CD x
Tam giác A'AD vuông ti
22 2
40
′′
⇒= + = A AD AA A D x
Suy ra din tích hình ch nht ABCD
2
. D 40= = S AB C x x
Ta có
(
)
2
22
2
D
40
40 20 20
2
+−
= →
ABC
xx
xx S
Vy din tích ln nht cn tìm là 20. Chn C.
Câu 59: Thiết din qua trc là hình vuông ABCD (hình v bên)
Suy ra
23
23
3
2
= =
= =
= = =
h BC
AB BC
AB
R OA
Tam giác OBM cân ti O, có
60= ⇒∆
OBM OBM
đều
( ) ( )
22
22
3 23 3 3⇒=== = =BM OB AM AB BM
K
( )
⊥∈MH AB H AB
(
)
⊥⇒AD MH MH ABCD
Tam giác ABM vuông ti
.3
2
⇒= =
AM BM
M MH
AB
Din tích tam giác ACD là
( )
2
D
23
1
.. 6
22
= = =
AC
S AD CD
Vy th tích t din ACDM
DM D
1 13
. . . .6 3.
3 32
= = =
AC AC
V MH S
Chn A.
Câu 60: Gi E, F lần lượt là trung điểm MN PQ
Đặt
.=
MQ x
Hai tam giác BMQ và BAF đồng dng
Suy ra
2
2
22
= ⇔= = =
a
QF
MQ BQ x BF QF a
QF x
aa
AF BF BF
Do đó
2
2 22
2
π
π
= = = → =
ax
PQ QF a x R R
Din tích xung quanh hình tr
2
22 .
2
ππ
π
= =
xq
ax
S Rh x
Ta có
( )
( )
( )
2
22
22
2 .2 2 .
44 8
−+
=⇒=
xq
axx
aa
axx S axx
Vy
2
.
8
=
max
a
S
Chn C.
Câu 61: Ta xét tng hình v:
• Hình H
1
, có chiu cao
1
3;=ha
chu vi đáy
11
3
6
π
=⇒=
a
C aR
Suy ra th tích khi tr H
1
2
23
1 11
3 27
. .3 .
ππ
ππ

= = =


a
V Rh a a
• Hình H
2
, có chiu cao
2
6;=ha
chu vi đáy
21
3
3
2
π
=⇒=
a
C aR
Suy ra th tích khi tr H
2
2
23
2 22
3 27
. .6 .
22
ππ
ππ

= = =


a
V Rh a a
• Hình H
3
, có chiu cao
3
3;=ha
chu vi đáy
3
6= Ca
Độ dài cạnh đáy
2=xa
Suy ra th tích khi lăng tr H
3
( )
2
3
33
23
. 3. 33 .
4
ñaùy
a
V hS a a= = =
• Hình H
4
, có chiu cao
4
6;=ha
chu vi đáy
4
3= Ca
Độ dài cạnh đáy
=xa
Suy ra th tích khi lăng tr H
4
2
3
44
3 33
. 6. .
42
ñaùy
a
V hS a a= = =
Vy khi H
1
có th tích ln nht; khi H
4
th tích nh nht. Chn A.
Câu 62: Th tích ca chi tiết máy là
22
.4 .6 .2 .5 76
ππ π
=−=
V
Thế tích của nước trong hp là
2
1
. .4 .12 79
2
ππ
= =
n
V
Khi b thêm chi tiết máy, th tích mi là
76 96 172
ππ π
=+= + =
mn
V VV
Vy chiu cao cn tính là
2
172
6 6 4, 75 cm.
.4 16
π
−= −=
m
V
Chn C.
Câu 63: Gi R, h ln ợt là bán kính đáy chiu cao ca cc nưc
Th tích tht ca cốc nước là
( ) ( )
( )
2
2
480
0, 2 . 1, 5 480 1, 5
0, 2
ππ
= = ⇔= +
VR h h
R
Th tích thy tinh cn làm cc là
( )
22
2
480
480 . 1,5 480 .
0, 2
π ππ



= = +−





V Rh R
R
Xét
( )
( )
2
2
480
. 1,5 480
0, 2

= +−



fR R
R
trên
( ) ( ) ( )
0, 4; min 4, 2 75,66 .
π
+∞ = fR f
Chn A.
Câu 64: Tam giác ABB' vuông ti B, có
22
3
′′
= −=BB AB AB a
Bán kính đường tròn ngoi tiếp ΔABC
3
3
=
ABC
a
R
Khi tr ngoi tiếp lăng trụ có chiu cao
3;
= =h BB a
bán kính
3
3
= =
ABC
a
RR
Vy th tích khi tr cn tính là
2
3
2
33
. .3 .
33
π
ππ

= = =



aa
V Rh a
Chn D.
Câu 65: Vì mt cu ni tiếp hình tr
( ) ( )
3
4
3
π
→ = =
ss
R rV r
Th tích khi tr
(
) ( ) ( )
22 2
2
.2 2
3
ππ π
= = = → =
T sT
V rh r r r V V
Din tích mt cu là
2
S 4;
π
=
mc
r
Din tích xung quanh hình tr
2
2 4.
ππ
= =
xq
S Rh r
Din tích toàn phn hình tr
22
2 2 6.
πππ
=+=
tp
S Rh R r
Chn C.
Câu 66: Xét tam giác đáy ABC
5, 12, 13= = =AB AC BC
Do đó
222
⇒∆= +BC AB AC ABC
vuông ti A
13
22
⇒==
ABC
BC
R
Suy ra bán kính đáy của hình tr
13
2
= =
ABC
RR
Vy th tích khi tr
2
23
13
. .8 338 cm
2
ππ π

= = =


V Rh
. Chn D.
Câu 67: Gi h, x lần lượt là chiều cao và độ dài cnh đáy của lăng tr
Suy ra th tích khi lăng tr
2
2
.
ñaùy
V h S hx= =
Hình tr (T) ngoi tiếp lăng trụ Chiu cao hình tr h, bán kính đáy
2
2
=
x
R
Suy ra th tích khi tr (T) là
2
22
1
2
..
22
π
ππ

= = =



x
V R h h hx
Vy t s
22
2
1
2
:. .
2
π
π

= =


V
hx hx
V
Chn B.
Câu 68: Chiu cao hình tr
= =h AA a
Bán kính đáy hình trụ là bán kính đường tròn ngoi tiếp
2
2
⇒=
a
ABCD R
Vy din tích xung quanh hình tr cn tính
2
2 2.
ππ
= =
xq
S Rh a
Chn B.
Câu 69: Chiu cao hình tr ngoi tiếp hình lập phương
=
ha
Bán kính đáy hình trụ là bán kính đường tròn ngoi tiếp đáy hình lập phương
2
2
⇒=
a
R
Vy th tích cn tính là
2
3
2
2
. ..
22
π
ππ

= = =



aa
V Rh a
Chn D.
Câu 70: Th tích khi lập phương là
3 3
a' 8 '2= = =V AA AA a
Chiu cao hình tr (T) là
'2= =
h AA a
Bán kính đáy hình tr là bán kính đường tròn ngoi tiếp
2⇒=ABCD R a
Vy th tích khi tr cn tính là
( )
2
23
. 2 .2 4 .
ππ π
= = =V Rh a a a
Chn D.
Câu 71: Bán kính đường tròn ngoi tiếp ΔABC
2
2
= =
ABC
AC
Ra
Suy ra bán kính đáy khối tr ngoi tiếp ng tr
2
= =
ABC
RR a
Vy th tích ca khi tr
( )
2
22
2 .h 2 .
ππ π
= = =V Rh a ah
Chn A.
Câu 72: Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đều cnh a
3
3
=
a
R
Theo bài ra, ta được chiu cao khi tr h = a, bán kính đáy khối tr
3
3
=
a
R
Vy
( )
2
2
2
2
2 31
33
2 2 2. 2 .
33 3
π
πππ π
+

=+= + =



tp
a
aa
S Rh R
Chn A.
Câu 73: Đường kính đường tròn đáy hình trụ
25= =R BD a
Gi O, O' lần lượt là tâm ca hình ch nht ABCD, A'B'C'D'
Ta có
( )
( )
3
;
2
′′
= =
a
d OO ABB A OM
(M là trung điểm AB)
22
23 4
= =⇒= =BC OM a AB BD AB a
Li có
( ) ( )
0
; 30
′′ ′′
⊥⇒ ==AD ABB A B D ABB A DB A
Tam giác ADB' vuông ti
0
D
tan 30 3 3
=⇒=
A
A AB a
AB
Tam giác ABB' vuông ti
22
11
′′
⇒= =B BB AB AB a
Vy th tích khi hp cn tính là
3
12 11
=×=
ABCD
V AA S a
(đvtt). Chn D.
Câu 74: Bán kính đường tròn ngoi tiếp lc giác đu là R = a
A'D' đường kính
90
′′ ′′
→ =
ABD AB BD
′′
DD A B
nên
( ) ( ) ( )
; 60
′′ ′′ ′′
⊥⇒ ==
AB DDB ABD ABD DBD
Tam giác A'B'D' vuông ti
22
3
′′
⇒= =B BD AD AB a
Tam giác DD'B' vuông ti
.tan 3
′′ ′′
⇒= =D DD B D DB D a
Do đó, chiu cao hình tr ngoi tiếp là h = 3a
Vy din tích xung quanh cn tính là
2
2 2 . .3 6 .
ππ π
= = =
xq
S Rh a a a
Chn B.
Câu 75: Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB, CD (hình v bên)
Khi đó
, .
⊥⊥
OM AB O N CD
Gi
= I MN OO
Đặt
=
h OO
.
=
R OA
Tam giác IMO vuông cân ti O, ta có
222
.
2 2 22 2
= = = ⇒=
ha a
OM OI IM h
Li có
2
2
2
22 2 2
23 6
248 4


= = + = + = ⇒=





aa a a
R OA AM MO R
Vy din tích xung quanh là
2
62 3
2 2. .
42 2
π
ππ
= = =
xq
aa a
S Rh
Chn A.
Câu 76:
Do t din ABCD đều nên
.
DO AB
CO AB
Ta có:
22
23==⇒= =
BD AB a DO DB OB a
.
Mt khác
22
2.
′′
= −==OO OD O D a h
Th tích khi tr là:
22 3
. 2 2.
ππ π
= = =V Rh a a a
Chn C.
Câu 77: Gi A' là hình chiếu ca A trên
( )
;OR
Khi đó
( )
( )
0
/ / ; ; 30 .
′′ ′′
⇒===AA OO OO AB AB AA BAA
Khi đó
tan 60 6.
′′
= =
A B AA
Do
( ) ( )
( )
( )
( )
// ; ; ;
′′
⇒= =AA OO d OO AB d OO AA B d O AA B
Dng
(
) ( )
;
′′
⊥⇒ =
OH A B OH AA B d OO AB OH
Mt khác
22
1
5, 3 4.
2
== = =⇒= =OB R HB A B OH R HB
Chn B.
Câu 78:
Gi A' là hình chiếu ca A trên
( )
;OR
Ta có:
22
6, 3 3
′′
= = ⇒= =AB R AA R A B AB AA R
OA B
0
, 3 120
′′
== =⇒=OA OB R A B R A OB
Khi đó
2
13
. .sin .
24
′′
= =
OA B
R
S OA OB A OB
Do
(
)
(
)
( )
(
)
// ; ;
′′
⇒=
AA OO d A O OB d A O AB
Suy ra
23
...
1 13
. . 3. .
3 3 44
′′
= = = = =
A OO B A O OB O OA B OA B
RR
V V V OO S R
Chn D.
Câu 79:
Gi A' là hình chiếu ca A trên
( )
;OR
Khi đó
( )
( )
0
/ / ; ; 30 .
′′ ′′
⇒===AA OO OO AB AB AA BAA
Ta có:
0
tan 30
′′
= = ⇒∆
AB AA R OAB
đều cnh R.
Do
( )
(
)
( )
( )
// ; ;
′′
⇒=AA OO d A O OB d A O AB
Suy ra
23
...
1 13
. . 3. .
3 3 44
′′
= = = = =
A OO B A O OB O OA B OA B
RR
V V V OO S R
Chn D.
Câu 80: Áp dng
( )
( )
D
1
. .sin ; . ;
6
=
ABC
V AB CD AB CD d AB CD
Do đó
( )
( )
2
11
. . . ; .sin ; . 2
66
′′
= =
OO AB
V OA O B d OA O B OA O B R R
(Hoc gi A' là hình chiếu ca A trên
( )
;
OR
ta có
.
′′
=
OOAB OOAB
VV
)
Mt khác
(
)
23
2
ππ
= =
T
V Rh R
. Suy ra
( )
1
.
6
π
=
OO AB
T
V
V
Chn D.
Câu 81: Vi cột bê tông hình lăng trụ: Đáy ca ct là hình lc giác đu có
2
1
14 . 3
6. 294 3
4
= =S
Vi ct bê tông hình tr: Đáy ca ct là hình tròn bán kính
2
2
.15 225
ππ
= =S
Vy th tích s ng va cn dùng là
( )
3
17.390. 225 294 3 1,31 .
π
= −≈Vm
Chn A.
Câu 82: Din tích toàn phn ca hình tr là:
2
22 .
2
ππ
π
= + ⇒=
S
S R Rh h R
R
Th tích ca khi tr là:
22 3
.
22
ππ π
ππ

= = −=


SS
V Rh R R R R
R
(
)
3
2
π
=
S
fR R R
ta có:
( )
2
30 .
26
ππ
= =⇒=
SS
fR R R
Lp BBT suy ra
x
3
h 2.
6 2 66
6
π π ππ
π
= ⇒= = =
ma
S S SS S
VR R
R
Chn D.
Câu 83: Ta có
22 2
226 3 3
πππ
= + = ⇔+==
tp
S r rh r rh rh r
( )
( ) ( )
( )( )
2
2 2 22 22 2
3 3 23 3
2
π
ππ π
= = −= = Vrhrr rr rr r
3
222
23 3
2
3
2
π
π

+− +−
≤=


rrr
Du bng xy ra khi
22
2 3 1 2.= ⇔==r rr h
Chn A.
Câu 84: Th tích ca lon sa là:
2
π
=
V Rh
Diện tích để làm v lon là:
3
2 22 2
2 2. 3
π ππ π π
= = + = + = ++
tp
V VV
S S R Rh R R V
R RR
Du bng xy ra
2
3
.
π
π
= ⇒=
VV
RR
R
Chn C.
Câu 85: Bán kính đáy của hình tr là:
22
.
= = r AH R x
Th tích tr
( )
( )
2 2 22
. .2 2 . .
ππ π
= = =
T
rh r x R xV x
Xét hàm s
( ) ( )
( )
23
0;=−∈f x Rx x x R
( )
22
30 .
3
= =⇒=
R
Fx R x x
Chn A.
Câu 86: Chu vi thiết din qua trc ca hình tr là:
( )
2 2 12 2 6= + = +=C Rh Rh
Th tích hình tr là:
(
) ( )
3
22
6 2R
.6 2R ...6 2R . 8.
3
ππ π π π
+ +−

= = −= −≤ =


RR
V R h R RR
Chú ý bất đẳng thc:
( )
3
, , 0.
3
++

∀>


abc
abc a b c
Chn B.
| 1/45

Preview text:

CHỦ ĐỀ 11: MẶT TRỤ - HÌNH TRỤ - KHỐI TRỤ
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
I. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
1. Định nghĩa trục của đường tròn
• Trục của đường tròn (O;R) là đường thẳng đi qua O và vuông
góc với mặt phẳng chứa đường tròn đó.
• Khi điểm M không nằm trên đường thẳng Δ thì có duy nhất một
đường tròn đi qua M và có trục là Δ, ta kí hiệu đường tròn đó là (CM) (xem hình vẽ)
2. Định nghĩa mặt tròn xoay
• Trong không gian, cho hình (H) và một đường thẳng Δ. Hình gồm tất cả các đường tròn (CM) với M
thuộc (H) được gọi là hình tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh Δ.
• Đường thẳng Δ gọi là trục của hình tròn xoay đó
• Khi ( H ) là một đường thì hình tròn xoay sinh bởi nó còn gọi là mặt tròn xoay II. MẶT TRỤ TRÒN XOAY 1. Định nghĩa
Cho hai đường thẳng l và Δ sao cho l song song Δ; d (l;∆) = . R
Khi ta quay l quanh trục Δ một góc 3600 thì l tạo thành một mặt trụ
tròn xoay (T) (mặt trụ).
• Δ gọi là trục của mặt trụ (T).
l gọi là đường sinh của mặt trụ (T).
R gọi là bán kính của mặt trụ (T). 2. Tính chất
a. Mặt trụ (T) là tập hợp các điểm M cách đường thẳng cố định Δ một khoảng R không đổi.
b. Nếu M1 là một điểm bất kì trên mặt trụ thì đường thẳng l1 đi qua M1
song song với Δ cũng nằm trên mặt trục đó
c. Nếu một mặt phẳng (P) vuông góc với trục Δ của mặt trụ (T) thì (P) cắt
(T) theo giao tuyến đường tròn tâm I, bán kính R (I là giao điểm của Δ với (P))
d. Cho một mặt phẳng (P) song song với trục Δ của một mặt trụ (T). Khi đó
• (P) cắt (T) theo hai đường sinh ⇔ d ((P);∆) < . R
• (P) tiếp xúc với (T) ⇔ d ((P);∆) = . R
• (P) ∩(T ) = ∅ ⇔ d ((P);∆) > . R
III. HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ TRÒN XOAY 1. Định nghĩa hình trụ
• Cắt mặt trụ (T) trục Δ, bán kính R bởi hai mặt phẳng (P) và (P’) cùng
vuông góc với Δ, ta được giao tuyến là hai đường tròn (C) và (C').
• Phần của mặt trụ (T) nằm giữa (P) và (P') cùng với hai hình tròn xác
định bởi (C) và (C') gọi là hình trụ.
• Hai dường tròn (C) và (C') gọi là hai đường tròn đáy của hình trụ.
OO' gọi là trục của hình trụ.
• Độ dài OO' gọi là chiều cao của hình trụ.
• Phần giữa hai đáy gọi là mặt xung quanh của hình trụ.
• Phần của đường sinh của mặt trụ (T) nằm trên mặt xung quanh của
hình trụ gọi là đường sinh của hình trụ (trên hình vẽ bên là đoạn MM') 2. Nhận xét
• Các đường sinh của hình trụ đều bằng nhau và bằng với trục của hình trụ
• Các thiết diện qua trục của hình trụ là các hình chữ nhật bằng nhau, có hai kích thước là h, 2R.
• Thiết diện vuông góc với trục của hình trụ là một hình tròn bằng hình tròn đáy.
• Nếu một điểm M di động trên một đường tròn (C) cố định thì M thuộc một mặt trụ cố định (T) chứa (C)
và có trục vuông góc α. 3. Khối trụ
• Hình trụ cùng với phần bên trong nó được gọi là khối trụ.
4. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính R và chiều cao hS = π Rh xq 2
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = S + × S = π Rh + π 2 2 2 2 R tp xq ñ
Thể tích của khối trụ là 2 V = π R h
B. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
I. Dạng 1. Bài toán liên quan đến công thức, thể tích
Ví dụ 1:
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. l = 2 . a B. l = . a C. l = 4 . a D. a l = . 2 Lời giải Ta có 2 2
S = π a = π Rh  → Rh = a mà 2 2
R = a a h = 2a h = 2a xq 4 2 2
Vậy độ dài đường sinh của hình trụ là l = h = 2 . a Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn
phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. h = R 2. B. h = . R C. h = 2 . R D. 2h = . R Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = π Rh xq 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S = π Rh + π R tp 2 2 Theo bài ra, ta có 2 2
S = S ⇔ π Rh + π R =
π Rh ⇔ π R = π Rh R = h Chọn B. tp 2 xq 2 2 2.2 2 2 .
Ví dụ 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 2
a . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 3 V = 2π a . B. 3 V = 2π a . C. 3 V = π a . D. 3 V = 4π a . Lời giải
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S = π Rh + π R tp 2 2 Mặt khác 2
R = a, S = π a suy ra 2 2
a = 2π ah + 2π a  →h = a tp 4
Vậy thể tích khối trụ là 2 2 3
V = π R h = π.a .a = π a .Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng a, thế tích khối tại bằng 3
a . Diện tích toàn phần hình trụ đã cho là A. 2 S = − π a B. 2 S = − π a C. 2 S = π a D. 2 S = π a tp 12 . tp 2 . tp 4 . tp 8 . Lời giải
Khoảng cách giữa hai đáy của hình trụ chính là chiều cao h  →h = a Thể tích khối trụ là 2 3
V = π R h = 4π a mà 2 2
h = a R = 4a R = 2a
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là 2 2
S = π Rh + π R = π a Chọn D. tp 2 2 12 .
Ví dụ 5: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, diện tích toàn phần bằng 12π. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. V =12π. B. V = 4π. C. V = 8π. D. V = 6π. Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = π Rh = π  → Rh = xq 2 4 2
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 2
S = π Rh + π R = π  → Rh + R = tp 2 2 12 6 Rh = 2 Rh = 2 R = 2 Khi đó, ta có hệ  ⇔  ⇔  . 2 2 Rh + R = 6 R = 4 h = 1
Vậy thể tích khối trụ đã cho là 2 2
V = π R h = π.2 .1 = 4π. Chọn B.
Ví dụ 6: Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 16π, thể tích khối trụ bằng 8π. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng A. V =12π. B. V = 4π. C. V = 8π. D. V = 6π. Lời giải
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 2
S = π Rh + π R = π  → Rh + R = tp 2 2 16 8
Thể tích của khối trụ là 2 2
V = π R h = 8π  → R h = 8  8  8 2 h = h =  + =  2  2 Rh R 8 Khi đó, ta có hệ  RR  ⇔  ⇔  ⇔ h = R = 2. 2 R h = 8 8  2  2 8 . R + R = 8 R + = 8 2  R  R
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là S = π Rh = π Chọn C. xq 2 8 .
Ví dụ 7: Cho hình chữ nhật ABCDAB = a, AD = 2a. Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AB bằng A. 3 4π a . B. 3 2π a . C. 3 8π a . D. 3 12π a . Lời giải
Kỹ năng vẽ hình: Hình chữ nhật quay quanh cạnh nào thì cạnh đó là
trục, đồng thời chính là chiều cao của hình trụ
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB, ta được hình trụ có chiều
cao h = AB = a, bán kính đáy R = AD = 2a
Vậy thể tích của khối trụ là 2 2 3
V = π R h = π.4a .a = 4π a . Chọn A.
Ví dụ 8: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh MN, với M, N lần lượt là
trung điểm ABCD. Biết =  0
AC 2a 2, ACB = 45 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 3 4π a . B. 3 12π a . C. 3 8π a . D. 3 6π a . Lời giải
Tam giác ABC vuông tại B, có  0
ACB = 45 ⇒ AB = BC Ta có 2 2 2 2 2
AC = AB + BC ⇔ 2AB = 8a AB = BC = 2a
Quay hình chữ nhật ABCD quanh MN ta được hình trụ có chiều cao
h = MN = BC = 2a, bán kính đáy AB R = MB = = a 2
Vậy diện tích toàn phần là 2 3
S = π Rh + π R = π a . Chọn D. tp 2 2 6
Ví dụ 9: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 50 × 240, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ
có chiều cao bằng 50, theo hai cách sau (xem hình vẽ minh họa):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
• Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng gò được theo cách 2. Khi
đó tỉ số V1 bằng V2 A. 1 . B. 1. C. 2. D. 4. 2 Lời giải
Công thức thể tích khối trụ là 2 V = π R h 120 2 120 
 Ở cách 1, suy ra h = 50 và 2π R = 240 ⇔ R = . Do đó V = π.  .50 (đvtt). 1 1 π 1  π  60
 Ở cách 2, suy ra mỗi thùng có h = 50 và 2π R = 120 ⇔ R = . 2 2 π 2   Do đó  60 V 2 π.  = × V  
 .50 (đvtt). Suy ra 1 = 2. Chọn C. 2   π     V2
Ví dụ 10: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính
nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó
tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ
bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4 cm và chiều cao của mực
nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng A. 2,7 cm. B. 4,2 cm. C. 3,6 cm. D. 2,6 cm. Lời giải
Thể tích của phần chứa nước ban đầu là π V = π ( )2 6561 . 5,4 .4,5 = ( 3 cm 1 ) 50 3 π
Gọi R là bán kính của viên billiards ⇒ Thể tích viên billiards là 4 R V = ( 3 cm 2 ) 3
Tổng thể tích của nước và bi là = ( )2 1458π π. 5,4 .2R R V = ( 3 cm ) 25 3 Khi đó, ta có
1458π R 6561π 4π R
V = V +V ⇔ = + 1 2 25 50 3
Giải phương trình với điều kiện 0 < R < 4,5 
R = 2,7 cm.Chọn A.
Ví dụ 11: Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2 m. Trong số
các cây đó, có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, sáu cây cột còn lại phân bố đều hai bên
đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một
loại sơn giả đá, biết giá thuê là 380 000/1 m2 (kể cả vật liệu sơn và thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất
bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π = 3,14159 ) A. 11 833 000 đồng. B. 12 242 000 đồng. C. 10 405 000 đồng D. 13 657 000 đồng. Lời giải
Tổng diện tích xung quanh của 8 cây cột đó là  0,4   0,26  2 S = π + π = π     cm xq 2. 2 . .4,2 6. 2 . .4,2 9,912  2   2 
Vậy số tiền cần phải chi là T = 380 000.S ≈ đồng. Chọn A. xq 11 833 000
Ví dụ 12: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ
cát bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa hình
cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết
kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm
bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau A. 602,2 cm3. B. 1070,8 cm3. C. 6021,3 cm3. D. 711,6 cm3. Lời giải
Thể tích của khối trụ là 2 2 3
V = π r h = π.6,6 .13,2 =1806,39cm 1 3
Thể tích khối cầu chứa cát là 4 3 4 13,2 − 2  3 V = π R = π. =   735,62cm 2 3 3  2 
Vậy lượng thủy tinh cần phải làm là 3
V = V V =1070,77cm . Chọn B. 1 2
Ví dụ 13: : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và
(ABC) bằng 600. Diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC và chiều
cao bằng chiều cao của hình chóp là 2 2 2 2 A.a π π π . B. 2 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 3 6 Lời giải
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC SO ⊥ ( ABC)
Gọi M là trung điểm AB OM AB AB ⊥ (SMO)
Khi đó (SAB) ( ABC)  ( )=  (SM OM)=  0 ; ; SMO = 60
Tam giác ABC đều có a 3 a 3
AB = a OC = ;OM = 3 6
Tam giác SMO vuông tại O, có = .tan 60 a SO OM = 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABCa 3 R = OC = 3 2
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là a 3 aa S = π Rh = π = Chọn C. xq 2 2 . . . 3 2 3
Ví dụ 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng
30°. Gọi S là diện tích toàn phần của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông
ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. S ≈10,181. B. S ≈11,413. C. S ≈13,285. D. S ≈12,669. Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCDSO ⊥ ( ABCD)
Ta có SA ( ABCD)  ( )=  (SA OA)=  ; ; SAO = 30
Tam giác SAO vuông tại O, có  6 SO = . OA tan 30 = 3
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông ABCDAB R = = 1 2
Vậy diện tích toàn phần cần tính là 2 6 2
S = 2π Rh + 2π R = 2π.1.
+ 2π.1 ≈11,413. Chọn B. 3
Ví dụ 15: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 1000
cm3. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng A. 5 500 3 10 c . m B. 5 10 c . m C. 500 c . m D. 3 c . m π π π π Lời giải
Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao hình trụ Thể tích khối trụ là 2 1000
V = π R h =1000  →h = 2 π R
Yêu cầu bài toán tương đương với “ diện tích toàn phần nhỏ nhất” Ta có 2 2 1000 2 2000
S = π Rh + π R = π R + π R = π R +  → f R tp 2 2 2 2 . 2 2 ( ) π R R
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (R) 2 2000 = 2π R + R
Cách 1. Khảo sát hàm số, với R > 0
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta được 2 2000 2 1000 1000 2 1000 1000 π + = π + + ≥ 3 3 2 R 2 R 3 2π R . . = 3 2π.(1000)2 R R R R R
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 1000 500 π = ⇔ = 3 2 R R c . m Chọn D. R π
II. Dạng 2. Bài toán về thiết diện với hình trụ
Ví dụ 1: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 16π a . B. 2 4π a . C. 2 8π a . D. 2 2π a . Lời giải
Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h2R R = a
Theo bài ra, ta có h = 2R = 2a ⇒  . Vậy 2
S = π Rh = π a
= π a Chọn B. xq 2 2 . .2a 4 . h = 2a
Ví dụ 2: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 2π. B. 4π. C. 8π. D. 12π. Lời giải
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD có hai
kích thước AB = 2R, AD = h
Theo bài ra, ta có ABCD là hình vuông
AB = AD h = 2R
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2
S = π Rh + π R tp 2 2 2 2 = 2π .2
R R + 2π R = 6π R = 6π 
R =1⇒ h = 2.
Vậy thề tích khối trụ là 2
V = π R h = 2π. Chọn A.
Ví dụ 3: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
(α) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB'A', biết một cạnh của thiết diện là một dây
cung của đường tròn đáy cùa hình trụ và căng một cung 120°. Tính diện tích thiết diện ABB'A'. A. 3 2. B. 2 2. C. 2 3. D. 3 3. Lời giải
Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2Rh = 2R h = 2R R =1 Theo bài ra, ta có  ⇔   → S π   π = π  = xq 4 2 Rh 4 h = 2
Thiết diện song song với trục OO' là hình chữ nhật ABB'A' (hình bên).
Dây cung AB căng một cung 120° ⇒  AOB =120 Tam giác OAB có 2 2 = + −  AB OA OB 2. . OA . OB cos AOB = 3
AA' là đường sinh 
AA′ = h = 2. Vậy S = ′ = Chọn C. ′ ′ AB AA ABB A . 2. 3.
Ví dụ 4: : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 3R . Mặt phẳng (α) song song với trục 2
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng R . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (α). 2 2 2 2 2 A. 3 3R . B. 3R . C. 3R . D. 3 3R . 4 2 2 2 Lời giải
Thiết diện song song với trục OO′ là hình chữ nhật ABB A ′ ′ (hình bên).
OO′// ( ABB A
′ ′) ⇒ d (OO ;′(α )) = d ( ; O (α )) = d ( ; O AB)
Gọi H là trung điểm ABOA = OB OH AB
Tam giác OAH vuông tại H, có 2 2
AH = OA OH 2 2  R R 3 = R − = 
AB = AH = 2. R 3 2 =   R 3  2  2 2 2 Do đó 3R 3 3 = 3, R AB R AA′ =  → S = Chọn D. ABB A ′ ′ . 2 2
Ví dụ 5: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 2 3 với AB là đường kính của
đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB của đường tròn đáy sao cho 
ABM = 60 .° Thể tích của
khối tứ diện ACDMA. 4. B. 3. C. 12. D. 6. Lời giải
Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD (hình vẽ bên) h = BC = 2 3 Suy ra AB BC 2 3  = = ⇒  ABR = OA = = 3  2
Tam giác OBM cân tại O, có 
OBM = 60° ⇒ OBM. đều ⇒ BM = OB =
AM = AB BM = ( )2 −( )2 2 2 3 2 3 3 = 3
Kẻ MH AB(H AB) mà D
A MH MH ⊥ ( A C B D)
Tam giác ABM vuông tại AM.BM 3 M MH = = AB 2 (2 3 1 )2
Diện tích tam giác ACDS = = = ∆ A C AC . D. D 6 D 2 2
Vậy thể tích tứ diện ACDM là 1 1 3 V = MH S = = Chọn B. AC M . . AC ∆ . .6 3. D D 3 3 2
Ví dụ 6: Một hình trụ có bán kính đáy R = 70 cm, chiều cao hình trụ h = 20c .
m Một hình vuông có các
đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với
trục hình trụ. Khi đó, cạnh của hình vuông bằng A. 80 cm. B. 100 cm. C. 100 2 c . m D. 140 cm. Lời giải
Xét hình vuông ABCDAD không song song và không vuông góc với trục OO' của hình trụ. CD AA
Dựng đường sinh AA', ta có 
CD ⊥ ( AAD) ⇒ CD AD CD  ⊥ AD
Suy ra A'C là đường kính đáy nên AC = 2R =140cm
Xét tam giác vuông AA'C, ta có 2 2
AC = AA′ + AC =100 2 c . m
Suy ra cạnh hình vuông bằng 100 cm. Chọn B.
Ví dụ 7: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3 . Hai điểm A, B lần lượt nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30°. Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng A. R. B. R 3 C. R 3 . D. R 3 . 2 4 Lời giải
Từ hình vẽ kết hợp với giả thiết, ta có OA = O 'B = R O  A ′ ′ = R
Kẻ đường sinh AA' là đường sinh ⇒  và  0 BAA′ = 30
AA′ = R 3
OO′// ( ABA′) nên
d (OO ;′( AB)) = d (OO ;′( ABA′)) = d (O ;′( ABA′)) OH ′ ⊥ AB
Goi H là trung điểm AB ⇒  ⇒ O H ′ ⊥ ( ABA′) OH ′ ⊥ AA
Tam giác ABA' vuông tại A', có BA′ = AA .′tan 30 = R
Suy ra tam giác A'BO' đều có cạnh bằng R nên R 3 O H ′ = . Chọn C. 2
Ví dụ 8: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OO', bán kính bằng chiều cao và bằng a. Trên
đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O' lấy điểm B sao cho AB = 2 .
a Thể tích của khối tứ diện OO'AB bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 12 4 6 2 Lời giải
Kẻ đường sinh AA', gọi D là điểm đối xứng với A' qua tâm O'
H là hình chiếu của B trên A'D Ta có BH ⊥ ( AOO A ′ ′) nên 1 V = ′ S∆ ′ BH OO AB AOO . 3
Xét tam giác vuông AAB, có 2 2
AB = AB AA′ = a 3
Xét tam giác vuông ABD, có 2 2
BD = AD AB = a 3 Suy ra a 3 BH = . Vậy 1  1 2  a 3 3a V = = (đvtt). ′  a OO AB . . 2 3  2  2 12 Chọn A.
Ví dụ 9: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'), chiều cao 2R và bán kính đáy R. Một mặt
phẳng (α) đi qua trung điểm của OO' và tạo với đường thẳng OO' một góc 30°. Mặt phẳng (α) cắt đường
tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng A. R 3 . B. R 3 . C. 2R 6 . D. R 6 . 2 3 3 Lời giải
Dựa vào hình vẽ, kết hợp với giả thiết ta có
OA = OB = R,OO′ = 2R và  0 O IM = 30
Xét tam giác vuông MOI, có 0 R 3 OI = . MO tan 30 = 3 2
Xét tam giác vuông AIO, có 2 2 2 R R 6 IA OA OI R   = − = − =  3    3 Suy ra 2R 6 AB = 2IA = . Chọn C. 3
Ví dụ 10: Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy 6 cm, chiều
cao 15 cm chứa đầy nước. Nghiêng cốc cho nước chảy từ từ ra
ngoài đến khi mép nước ngang với đường kính của đáy cốc. Khi
đó diện tích của bề mặt nước trong cốc bằng A. 2 π 9 26π cm . B. 9 26 2 cm . 2 C. 9 26π 2 π cm . D. 9 26 2 cm . 5 10 Lời giải
Dựng cốc hình trụ, phần gạch chéo chính là hình chiếu của diện tích bề mặt
nước trong cốc (tham khảo hình vẽ bên)
Gọi S là diện tích bề mặt nước, S0 là diện tích phần gạch chéo
Theo công thức hình chiếu, ta có S0 cosϕ =
, với ϕ = (S;S = AOA 0 )   S
Tam giác OAA′ vuông tại A, có  OA 3 26 cos AOA = = = ′ 2 2 OA 3 +15 26 2 Và π R 9π 9π 26 9 26π 2 S = =  → S = : = cm . Chọn B. 0 2 2 2 26 2
III. Dạng 3. Hình trụ nội - ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
Phương pháp:
Hình trụ nội - ngoại tiếp lăng trụ đứng có chiều cao bằng độ dài cạnh bên của lăng trụ và
đáy là đường tròn nội - ngoại tiếp đa giác đáy của lăng trụ (tham khảo hình vẽ)

Ví dụ 1: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 4. Thể tích của
khối trụ ngoại tiếp lăng trụ bằng A. 6π. B. 4π. C. 8π. D. 12π. Lời giải
• Chiều cao của khối trụ là h = AA′ = 4 2
• Bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC là 2 . 3 R = = ABC ∆ 3 4
Suy ra bán kính đáy hình trụ là R = 3. Vậy thể tích khối trụ là 2
V = π R h =12π. Chọn D.
Ví dụ 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Góc giữa
đường thẳng A'B và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 π a . B. 3 3π a . C. 3 2 3π a . D. 3 2π a . Lời giải
Tam giác ABC vuông tại A, có 2 2
BC = AB + AC = 2a
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABCBC R = = ∆ a ABC 2
Ta có AA′ ⊥ ( ABC) ⇒ AB ( ABC)  = (AA′ )  =  0 ; ;AB ABA = 60
Tam giác A'AB vuông tại A, có AA′ = A .
B tan 60 = a 3
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có h = AA′ = a 3; R = R = ∆ a ABC
Vậy thể tích khối trụ là 2 3
V = π R h = 3π a . Chọn B.
Ví dụ 3: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = 3a, BC = 5 . a Khối trụ
nội tiếp lăng trụ đứng có thể tích bằng 3
a . Thể tích khối lăng trụ đứng bằng A. 3 16a . B. 3 6a . C. 3 12a . D. 3 8a . Lời giảiR = r Thể tích khối trụ là 3 2 2 3
V = 2π a = π R h 
R h = 2a , với ABC ∆  h = AA
Tam giác ABC vuông tại A, có 2 2 1 2
AC = BC AB = 4a S = .A . B AC = 6a ABC ∆ 2 Ta có
AB + BC + AC 3a + 4a + 5a S 2 p = = = 6a  →r = = = ∆ a a a ABC 6 : 6 2 2 p Do đó 2 3
R = a a h = 2a h = AA′ = 2 . a
Vậy thể tích khối lăng trụ là 3
V = AA .′S
= 12a . Chọn C. ABC
Ví dụ 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng a, đáy là tam giác vuông cân tại A. Góc
giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (BCC'B') bằng 300. Diện tích xung quanh của khối trụ ngoại tiếp lăng
trụ ABC.A'B'C' bằng A. 2 2π a . B. 2 2π a . C. 2 π a . D. 2 4π a . Lời giải
Gọi M là trung điểm BC AM BC BB′ ⊥ AM
Suy ra AM ⊥ (BCC B
′ ′) ⇒ AC′ (BCC B ′ ′)  =  0 ; AC M ′ = 30 Đặt x 2 2 2
AB = AC = x 
BC = x 2 ⇒ AM =
; AC′ = x + a 2
Tam giác AC'M vuông tại M, có  sin AM AC M ′ =
AC′ = 2AM AC′ 2   2 2 x 2 BC a 2
x + a = 4.
 ⇔ x = a  → R = =  2 ABC ∆  2 2  
Vậy diện tích xung quanh khối trụ là 2 S = π Rh = π a Chọn A. xq 2 2 .
Ví dụ 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 30°. Biết
AB = a 3 , thể tích khối trụ nội tiếp lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A.a π π π . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 6 2 4 8 Lời giải
Dựng AM BC AA′ ⊥ BC BC ⊥ ( AAM )
Do đó ( ABC) ( ABC)  =  0 ; AMA = 30 mà AB 3 3a AM = = . 2 2 Suy ra ′ =  3a 0 a 3
AA AM.tan AMA = .tan 30 = 2 2
Bán kính đường tròn nội tiếp ΔABCAB 3 a r = = ABC ∆ 6 2  a R = r =  ABC
Khối trụ nội tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' có  2   a 3 h = AA′ =  2 2 3
Vậy thể tích khối trụ là 2  a a 3 3π = π = π. . a V R h =   . Chọn D.  2  2 8
Ví dụ 6: Diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a bằng A. 2 π a . B. 2 2π a . C. 2 2π a . D. 2 4π a . Lời giải
Chiều cao của hình trụ là h = AA′ = a
Hình lập phương có đáy là hình vuông AC a 2  → R = = ABC ∆ 2 2
Suy ra bán kính đáy hình trụ là a 2 2 R =
⇒ S = 2π Rh = 2π a . Chọn B. 2 xq
Ví dụ 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB = a, AD = 2 .
a Diện tích tam giác A'DC bằng 2
a 13 . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 3 3 3 A.a π π π . B. 3 a . C. 15 a . D. 5 a . 4 4 4 2 Lời giải CD DD′ Ta có 
CD ⊥ ( ADD A
′ ′) ⇒ CD AD CD AD 2 Suy ra 1 a 13 S = ′ =  → ′ = ∆ ′ A D C A D a A C . . D 13 D 2 2 2 Do đó 2 2
AA′ = AD AD = (a 13) −(2a)2 = 3a AC a 5
Khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có R = =  2 2
h = AA′ = 3a 2 3  
Thế tích khối trụ cần tính là 2 a 5 15π = π = π.  .3a a V R h = .  Chọn C. 2  4  
Ví dụ 8: Cho lăng trụ đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc giữa hai mặt phẳng
(A'BD) và (ABCD) bằng 45°. Diện tích xung quanh hình trụ nội tiếp lăng trụ đứng đã cho bằng 2 2 2 2 A. π π a π π . B. a . C. 2 a . D. 2 a . 4 2 4 2 Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD D
B AO BD ⊥ ( AAO)
Khi đó ( ABD) ( ABCD)  = (AO OA)  =  0 ; ; AOA = 45
Suy ra tam giác A'AO vuông cân tại a 2 A  → AA′ = OA = 2
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông ABCDa r = ABC ∆ 2
Khối trụ nội tiếp lăng trụ đứng có a R = r = = ′ = ∆ h A a A ABC ; 2 2 2 2
Vậy diện tích xung quanh cần tính là 2π S a = π Rh = Chọn D. xq 2 . 2
IV. Dạng 4. Hình trụ nội tiếp hình cầu
Ví dụ 1: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong hình cầu bán kính bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ này A. 4π. B. 8π. C. 12π. D. 20π. Lời giải
Gọi r, h, R lần lượt là bán kính đáy hình trụ, chiều cao hình trụ và
bán kính của hình cầu. Theo hình vẽ, ta được 2 2 2 IA = O I + A O 2 2 2 h  → R = r +
(công thức tổng quát bài toán trụ nội tiếp cầu) 4 2 Với 2 2
h = 4, R = 3  →3 4 = r + ⇒ r = 5 4
Vậy thể tích khối trụ là 2
V = π r h = 20π.Chọn D.
Ví dụ 2: Hình trụ (T) có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 8a có hai đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể tích của khối cầu bằng 3 3 A. 3 π π 125π a B. 3 25π a . C. 500 a . D. 375 a . 3 4 Lời giải
Áp dụng công thức tổng quát bài toán trụ nội tiếp cầu, ta được h 8a 2 2 R = r + = (3a) ( )2 2 2 2 2 2 + = 9a +16a = 25a  → R = 5a 4 4 3 π
Vậy thể tích khối cầu là 4 3 500 a V = π R = . Chọn C. 3 3
Ví dụ 3: Một quả cầu có thể tích 256π 3
cm được đặt vào trong một chiếc 3
cốc có dạng hình trụ với đường kính đáy là 6 cm như hình vẽ. Phần nhô ra
khỏi chiếc cốc của quả cầu bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 2,21 cm. B. 2,38 cm. C. 4,52 cm. D. 6,65 cm. Lời giải
Yêu cầu bài toán ⇔ h = TB (hình vẽ bên) 0 Thể tích khối cầu là 4 3 256π V = π R = ⇔ R = 4cm 3 3
Bán kính đáy của hình trụ là d r = = 3cm 2
Tam giác MBO vuông tại B, có 2 2
OB = OM BM = 7
Do đó TB = TO + OB = 4 + 7 ≈ 6,65c . m Chọn D.
Ví dụ 4: Cho mặt cầu (S) có bán kính R không đổi (cho trước). Một hình trụ có chiều cao h và bán kính r
thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
A. h = R 2.
B. h = R
C. h = 2R D. R h = 2 Lời giải
Gọi I là trung điểm OO′ ⇒ I là tâm mặt cầu 2 Tam giác IAO có 2 2 h 1 2 2 r = R − = 4R h 4 2 Ta có 2 2
S = π Rh = π hh xq 2 . 4R 2 2 2 Cosi h + 4R − h = π 2 h .( 2 2 4R − h ) ( ) ≤ π. a  2 b Suy ra 2 2
S ≤ π R  → S = π R xq 2 ma 2 . x Dấu bằng xảy ra khi 2 2 2
h = 4R − h h = R 2 . Chọn A.
Ví dụ 5: Cho mặt cầu (S) có bán kính R không đổi (cho trước). Một hình trụ có chiều cao h và bán kính r
thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. A. R 2 h = . B. 2R 3 h = . C. R 3 h = .
D. h = R 2. 2 3 2 Lời giải
Gọi I là trung điểm OO′ ⇒ I là tâm mặt cầu 2 Tam giác IAO có 2 2 h 1 2 2 r = R − = 4R − h 4 2 2   Ta có 2 2 = π = π .R h V r h h −  = f (h)  4  Xét hàm số π
f (h) có f ′(h) 2 3 2 = π R − h = 0 ⇔ 2R 3 h = . 4 3
Lập bảng biến thiên ⇒ V khi 2R 3 h = . Chọn B. max 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích của hình trụ bằng 18π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đã cho. A. S = π B. S = π C. S = π D. S = π xq 12 . xq 6 . xq 36 . xq 18 .
Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R = 3 cm. Gọi Sxq, Stp lần lượt là diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S = S S tp xq . A. 2 S =18π cm . B. 2 S = 9π cm . C. 2 S = 6π cm . D. 2 S =12π cm .
Câu 3: Một hình trụ có bán kính đáy r = 40 cm và chiều cao h = 40 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 2 1600π cm . B. 2 3200π cm . C. 2 1600 cm . D. 2 3200π cm .
Câu 4: Tính thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính r và chiều cao h. A. 1 2 π r h B. 2 π r h C. 2π . rh D. 1 3 π r . h 3 3
Câu 5: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao là R 3 . Tính thể tích khối trụ đó. A. 4 3 V = π R 3. B. 3 V = π R 3. C. 3 V = 4π R 3. D. 3 V = R 3. 3
Câu 6: Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh là b và bán kính đường tròn đáy là a. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ (T).
A. S = π a b + a
B. S = π a b + a
C. S = π a b + a
D. S = π a b + a tp ( ). tp 2 ( 2 ). tp 2 (2 ). tp 2 ( ).
Câu 7: Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích toàn phần của nó bằng A. 2 6π R . B. 2 2π R . C. 2 π R . D. 2 4π R .
Câu 8: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, thể tích khối trụ là 90π. Tính diện tích xung quanh của khối trụ đó. A. 36π. B. 60π. C. 81π. D. 78π.
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. A. S = π B. S = π C. S = π D. S = π xq 96 . xq 192 . xq 128 . xq 48 .
Câu 10: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của khối trụ. Thể tích khối trụ là A. 2 2π r l. B. 1 2 π r l. C. 2 3π r l. D. 2 π r l. 3
Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy R và diện tích toàn phần bằng 2
R . Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó. 3 A. 3 π V = 2π R . B. 2 R V = . C. 3 V = 3π R . D. 3 V = π R . 3
Câu 12: Diện tích toàn phần Stp của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h và độ dài đường sinh l là: A. 2
S = π R Rl B. 2
S = π R + π Rl tp 2 2 . tp 2 . C. 2
S = π R Rl D. 2
S = π R + π Rl tp 2 2 . tp .
Câu 13: Tính diện tích toàn phần Stp của một hình trụ có bán kính và chiều cao h = r 3. A. S = + π r B. S = + π r tp ( ) 2 2 1 3 . tp ( ) 2 1 3 . C. S = + π r D. S = + π r tp ( ) 3 1 2 3 . tp ( ) 3 2 1 3 .
Câu 14: Một khối trụ có thể tích bằng 3
192π cm và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đó. A. 12 cm. B. 3cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 15: Một khối trụ có thể tích bằng 16π. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 16π. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu bằng A. 1. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 16: Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16π. Tính thể tích V của khối trụ (T). A. π V = 32π. B. V = 64π. C. V =16π. D. 32 V = . 3
Câu 17: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 2 em và chiều cao h = 9 cm là A. 3 18π cm . B. 3 18 cm . C. 3 162π cm . D. 3 32π cm .
Câu 18: Hình trụ (H1) có bán kính mặt đáy R = a và chiều cao h = 2a, hình trụ (H2) có bán kính
mặt đáy R = 2a và chiều cao h = a. Gọi V1 là thể tích của (H1), V2 là thể tích của (H2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V < V .
B. V > V .
C. V = V . D. 3
V +V = 5π a . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 19: Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là 7 cm và diện tích xung quanh là 70π cm2. Tính thể tích
V của khối trụ đã cho. A. 3 π V =175π cm . B. 3 V = 700π cm . C. 175 3 V = cm . D. 3 V = 35π cm . 3
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 c ,
m chiều cao h = 50 .
cm Hỏi diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đó bằng bao nhiêu? A. 2 S = B. 2 S = C. 2 S = π D. 2 S = xq 2500 cm . xq 500 cm . xq 250 cm . xq 500 cm .
Câu 21: Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 2 5. A. 8 5π. B. 2 5π. C. 2π. D. 4 5π.
Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này. A. π ( 2 24 cm ). B. π ( 2 22 cm ). C. π ( 2 26 cm ). D. π ( 2 20 cm ).
Câu 23: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDAB = a, AC = a 5. Tính diện tích xung quanh Sxq
của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA quanh trục AB. A. 2 S = π a B. 2 S = π a C. 2 S = a D. 2 S = a xq 4 . xq 2 . xq 4 . xq 2 .
Câu 24: Trong không gian, cho hình vuông ABCD có cạnh bang a. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục
AB ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đó. A. 2 S = π a B. 2 S = π a C. 2 S = π a D. 2 S = π a xq 2 . xq 2 2 . xq 4 . xq .
Câu 25: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDAB = IAD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một khối trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. 2π. B. 3π. C. 4π. D. 8π.
Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2AD = 4. Gọi M,N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN, ta được khối trụ tròn xoay có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V =16π. B. V = 4π. C. V = 8π. D. V = 32π.
Câu 27: Cho một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 5, một cạnh có độ dài bằng 3. Quay hình chữ
nhật đó quanh trục là đường thẳng chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. A. 12π. B. 48π. C. 36π. D. 45π.
Câu 28: Cho hình vuông ABCD quay quanh cạnh AB tạo ra hình trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng
a. Tính theo a thể tích V của hình trụ này. 3 A. 3 π V = 2π a . B. 3 V = 4π a . C. 3 V = 8π a . D. 8 a V = . 3
Câu 29: Hình chữ nhật ABCDAB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của bốn cạnh AB,
BC, CD, DA
. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng A. V = 2π. B. 6π. C. 8π. D. V = 4π.
Câu 30: Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 4a. Tính
thế tích của khối trụ đã cho theo a. A. 3 8π a . B. 3 16π a . C. 3 16a . D. 3 32π a .
Câu 31: Cho khối trụ (T) có thiết diện qua trục là một hình vuông có diện tích bằng 4. Tính diện tích xung
quanh Sxq của khối trụ (T). A. S = B. S = π C. S = π D. S = π xq 2 . xq 8 . xq 4 . xq 4 2.
Câu 32: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là một
hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ. 3 3 A.a π V = . B. a V = . C. 3 V = π a . D. 3 V = 2π a . 3 3
Câu 33: Trong không gian cho hai điểm A, B phân biệt và cố định. Điểm M thay đổi sao cho diện tích tam
giác MAB không đổi. Khi đó, tập hợp tất cả các điểm M này là một A. mặt trụ. B. mặt phẳng. C. mặt nón. D. mặt cầu.
Câu 34: Bánh của một chiếc xe lu có dạng hình tạt với đường kính đáy bằng l,2m, bề ngang bằng 2,1m. Hỏi
khi xe do chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng, thì diện tích mặt đường được lu là bao nhiêu? (Kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị). A. 2 95m . B. 2 72m . C. 2 48m . D. 2 144m .
Câu 35: Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là π ( 2
16 cm ) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là π ( 2
60 cm ) để làm thân. Tính chiều
cao của thùng phi được làm. A. 10(cm). B. 15(cm). C. 15 (cm). D. 30(cm). 2
Câu 36: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiểt diện là hình chữ nhật ABCDAB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, BC = 3a. Tính thể tích V của khối trụ. A. 3 V =12π a B. 3 V =16π a . C. 3 V = 4π a . D. 3 V = 8 − π a .
Câu 37: Một hình trụ (T) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung
quanh của khối trụ (T). 2 A. 2 π 4π R . B. 2 π R . C. 2 2π R . D. 4 R . 3
Câu 38: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của hình trụ dó. 3 3 3 3 A. π a π π π V = . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 5 4 2 3
Câu 39: Cho hình trụ có thiết diện qua trục OO' là một hình vuông cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P) qua trung
điểm I của OO' và tạo với mặt phẳng đáy góc 300. Diện tích của thiết diện do (P) cắt hình trụ gần nhất với số nào sau đây? A. 3,7. B. 3,8. C. 3,6. D. 3,5.
Câu 40: Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng (α) vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng (α) bằng 3. Tính thể tích khối trụ. A. 52π . B. 52π C. 13π D. 2 3π 3
Câu 41: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α)
song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB'A', biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường
tròn đáy hình trụ và căng một cung 120°. Diện tích thiết diện ABB'A' A. 3 B. 2 3 C. 2 2 D. 3 2
Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy 5 cm và chiều cao 7 cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song
với trục và cách trục 3 cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng A. 2 21 cm . B. 2 56 cm . C. 2 70 cm . D. 2 28 cm .
Câu 43: Cho hình trụ có đường cao bằng 8a . Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ 3a,
cắtt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. A. 2 3
80π a , 200π a B. 2 3
60π a , 200π a C. 2 3
80π a , 180π a D. 2 3
60π a , 180π a
Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 4 dm. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB
và CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với mặt
đáy của hình trụ. Tính diện tích S của hình vuông ABCD. A. 2 S = 20 dm B. 2 S = 40 dm C. 2 S = 80 dm D. 2 S = 60 dm
Câu 45: Cho hình trụ có bán kính đáy và trục OO' cùng có độ dài bằng 1. Một mặt phẳng (P) thay đổi đi qua
O, tạo với đáy của hình trụ một góc 60° và cắt hai đáy của hình trụ đã cho theo các dây cung AB và CD (dây
AB đi qua O). Tính diện tích của tứ giác ABCD . A. 2 3 + 2 2 B. 3 3 + 3 2 C. 3 + 2 D. 2 3 + 2 2 3 2 3
Câu 46: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn có tâm lần lượt là O, O' và có cùng bán kính r = 5. Khoảng
cách giữa hai đáy là OO' = 6. Gọi (α) là mặt phẳng qua trung điểm của đoạn OO' và tạo với đường thẳng
OO' một góc 450. Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình trụ. A. S = 24 2 B. S = 36 C. S = 36 2 D. S = 48 2
Câu 47: Một hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là S1, diện tích đáy là S. Cắt đôi hình trụ này bằng
một mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đường sinh, ta được hai hình trụ nhỏ mà mỗi hình trụ
nhỏ có diện tích toàn phần là S2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1
S = S + S. B. 1 S = S + S .
C. S = 2S D. 1 S = S 2 ( 1 ) 2 1 2 2 2 1 2 1 2
Câu 48: Một hình trụ có bán kính đáy a, thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi S là diện tích xung
quanh của hình trụ. Tính tỉ số S F = . 2π 2 A. 2 a B. 2 2a . C. a . D. 2 π a 2
Câu 49: Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là hình vuông ABCD có đường chéo AC = 2 . a Tính diện tích
xung quanh của hình trụ (T). A. 2 2π a 2. B. 2 2π a C. 2 π a 2. D. 2 4π a .
Câu 50: Người ta cắt hình trụ bằng mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ là 3 2 3 A. 3 π π π π a B. a . C. a 5 D. a .. 12 4 4
Câu 51: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phần
Stp của hình trụ bằng A. 2 S = π R B. 2 S = π R C. 2 S = π R D. 2 S = π R tp 3 . tp 6 . tp 4 . tp 2 .
Câu 52: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 2 2 A. 27π a B. a π 3 C. 13a π . D. 2 a π 3 . 2 2 6
Câu 53: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8π và có thiết điện qua trục của nó là hình vuông. Thể tích khối trụ là A. 8 2π. B. 4 2π. C. 8π. D. 4π.
Câu 54: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 12a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho. A. 3 V = 4π a . B. 3 V = 6π a . C. 3 V = 5π a . D. 3 V = π a .
Câu 55: Cho một hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông. Tính tỉ số giữa diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2. 3 2 2
Câu 56: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 2a. Tính điện tích toàn phần Stp của khối trụ. A. 2 S = π a B. 2 S = π a C. 2 S = π a D. 2 S = π a tp 10 . tp 8 . tp 6 . tp 4 .
Câu 57: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (α) đi qua trục. Biết chu vi thiết
diện bằng 34 cm. Tính chiều cao h của hình trụ. A. h = 24 cm. B. h = 29 cm. C. h =12 cm. D. h = 7 cm.
Câu 58: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2. Một mặt phẳng (P) cắt hình trụ (T)
theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh AB, CD lần lượt là các dây cung của hai đáy. Tính diện tích S
lớn nhất của hình chữ nhật ABCD. A. S =12. B. S =16. C. S = 20. D. S = 25.
Câu 59: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3 cm với AB là đường kính của
đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung 
AB của đường tròn đáy sao cho 
ABM = 60 .° Thể tích của
khối tứ diện ACDMA. V = ( 3 3 cm ). B. V = ( 3 4 cm ). C. V = ( 3 6 cm ). D. V = ( 3 7 cm ).
Câu 60: Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền bằng a. Người ta muốn cắt tấm bìa đó
thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuộn lại thành một hình trụ không đáy như hình vẽ. Diện tích hình chữ nhật
đó bằng bao nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất? 2 2 2 2 A. a . B. 3a . C. a . D. 3a . 2 4 8 8
Câu 61: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a, 6a. Người ta muốn tạo từ tấm bìa đó thành 4 hình
không đáy như hình vẽ, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a, 6a và hai hình lăng trụ tam giác
đều có chiều cao lần lượt là 3a, 6a. Trong bốn hình H1, H2, H3, H4, hình có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là A. H1, H4. B. H2, H3. C. H1, H3. D. H2, H4.
Câu 62:
Một chi tiết máy bằng đồng được tạo ra bằng
cách cho hình vẽ bên (tất cả các góc của hai đường thẳng
cắt nhau đều bằng 90°) với các kích thước DI = 6cm, 1 GH = cm,
DE = FG = 2cm xoay quanh trục
d. Khi bỏ chi tiết này vào một hộp nước hình trụ có bán
kính đáy là 4 cm, chiều cao 12 cm đang chứa một lượng
nước bằng nửa thể tích hộp thì mực nước dâng thêm là
bao nhiêu? Biết chi tiết chìm hoàn toàn trong nước. A. 3,25 cm. B. 2,25 cm. C. 4,75 cm. D. 3,5 cm.
Câu 63:
Đế làm một chiếc cốc bằng thủy tinh hình trụ với
đáy cốc dày 1,5 cm, thành xung quanh cốc dày 0,2 cm và
có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là 3 480π cm thì
người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3 thủy tinh? A. 3 75,66π cm . B. 3 85,41π cm . C. 3 84,64π cm . D. 3 71,16π cm .
Câu 64:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C'AB = a,
AB' = 2a. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ ABC.A'B'C'. 3 3 3 3 A. π a π π π V = B. a V = C. a 3 V = D. a 3 V = 9 3 9 3
Câu 65: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, OO' là tâm của hai đáy, OO′ = 2r. Một mặt cầu (S) tiếp
xúc với hai đáy của hình trụ tại OO', đồng thời tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ. Trong các
mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Diện tích của mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ
B. Diện tích mặt cầu bằng 2 diện tích toàn phần của hình trụ 3
C. Thể tích của khối cầu bằng 3 thể tích của khối trụ 4
D. Thể tích của khối cầu bằng 2 thể tích của khối trụ 3
Câu 66: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác với độ dài cạnh đáy lần lượt là 5 cm, 13 cm, 12 cm. Một
hình trụ có chiều cao bằng 8 cm ngoại tiếp lăng trụ đã cho có thể tích bằng bao nhiêu? A. 2 386π cm B. 3 314π cm C. 3 507π cm D. 3 338π cm
Câu 67: Cho hình trụ (T) có thể tích khối trụ sinh bởi (T) là V1 . Gọi V2 là thể tích khối lăng trụ tứ giác đều
nội tiếp trong (T). Tính tỉ số V2 . V1 A. V 6 V 2 V 2 V 2 2 = . B. 2 = . C. 2 = . D. 2 = . V π V π VV 3π 1 1 1 1
Câu 68: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCDA'B'C'D'. Tính S. 2 A. 2 π S = π a B. 2 S = π a 2 C. a 2 S = D. 2 S = π a 3 2
Câu 69: Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a. 3 3 3 A. π a π π V = B. 3 V = π a C. a V = D. a V = 4 6 2
Câu 70: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích 3
V = 8a .. Hình trụ (T) có hai đáy là đường tròn
ngoại tiếp hai hình vuông ABCDA'B'C'D'. Hãy tính thể tích của khối trụ (T). A. 2 2 2π a B. 3 16a C. 3 16π a D. 3 4π a
Câu 71: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC = 2a 2 và AA′ = .
h Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho. A. 2 V = 2π a h B. 2 V = π a h C. 4 2 V = π a h D. 2 2 V = π a h 2 3
Câu 72: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có hai
đáy ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ trên. 2 2π a ( 3 + )1 2 2 π a (2+ 3) 2 2π a (2+ 3) A. B.a C. D. 3 3 3 3
Câu 73: : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp một hình trụ cho trước, đường kính đường tròn
đáy của hình trụ bằng 5a . Góc giữa đường thằng B'D và mặt phẳng (ABB'A') bằng 300, khoảng cách từ trục
của hình trụ đến mặt phẳng (ABB'A') bằng 3a . Tính thể tích V của hình hộp đã cho. 2 A. 3
V = 4a 10 (đvtt) B. 3
V =12a 10 (đvtt) C. 3
V = 4a 11 (đvtt) D. 3
V =12a 11 (đvtt)
Câu 74: Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (A'B'D) tạo với
đáy một góc 60°. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABCDEF.A'B'C'D'E'F'. A. 2 S = 2π a B. 2 S = 6π a C. 2 S = 2π a 3 D. 3 S = 3π a
Câu 75:
Bên trong hình lăng trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp A,
B
nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy của hình trụ một góc 45°. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. 2 2 A. a B. 2 π a C. a 3 D. 2 2a 3π 2 4
Câu 76: Cho hình trụ bán kính là a. Gọi AB, CD là hai đường kính của hai đáy sao cho AB C . D Tính thể
tích khối trụ biết rằng tứ diện ABCD đều. 3 3 A. π a 2 π . B. 3 π a 3 . C. 3 π a 2 D. a 3 . 3 3
Câu 77: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R =5, chiều cao h = 2 3. Lấy hai điểm A, B lần lượt nằm trên
hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 60°. Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng A. 3. B. 4. C. 3 3 . D. 5 3 . 2 3
Câu 78: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng R 3. Gọi O, O' là tâm của hai
đường tròn đáy. Lấy các điểm A, B lần lượt thuộc đường tròn (O), (O') sao cho AB = R 6. Tính thể tích V
của khối tứ diện OAO’B theo R. 3 3 3 3 A. 3R V = . B. R V = . C. 3R V = . D. R V = . 2 12 4 4
Câu 79: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là (O;R) và (O';R), chiều cao h = 3 .
R Đoạn thẳng AB có hai
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy của hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là α = 30 .°
Thể tích khối tứ diện ABOO' là 3 3 3 3 A. 3R . B. 3R . C. R . D. R . 2 4 2 4
Câu 80: Cho khối trụ có đáy là các đường tròn (O;R) và (O';R), chiều cao h = R 2. Gọi A, B lần lượt là các
điểm nằm trên (O) và (O') sao cho OA vuông góc với O'B. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện OO'AB và thể tích khối trụ đã cho. A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 2π 3π 6π 6π
Câu 81: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 17 chiếc.
Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 14 cm,
sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường
kính đáy bằng 30 cm. Biết chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 390 cm. Tính lượng vữa hỗn
hợp cần dùng (đơn vị m3, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy). A. 1,3 m3 B. 2,0 m3 C. 1,2 m3 D. 1,9 m3
Câu 82:
Trong tất cả các hình trụ có diện tích toàn phần bằng S, tìm bán kính R và chiều cao h của khối trụ có thể tích lớn nhất. A. S 3 = , S R h = . B. S = , S R h = . 4π 4π 4π π C. S 3 = , S R h = . D. S = , = 2 S R h . 6π 2π 6π 6π
Câu 83: Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6π. Xác định bán kính đáy r và chiều cao h của khối trụ để thể
tích của nó đạt giá trị lớn nhất?
A. r =1,h = 2.
B. r = 2,h =1.
C. r =1,h =1.
D. r = 2,h = 2.
Câu 84: Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ
nhất. Muốn thể tích khổi trụ là V mà diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính R của đường tròn đáy khối trụ bằng A. V . B. V . C. V V 3 . D. 3 . π 2π π 2π
Câu 85: Cho hình trụ nội tiếp hình cầu S (O;R) Đặt x là khoảng cách từ tâm O của hình cầu đến đáy của
hình trụ. Xác định x để thể tích V của khối trụ là lớn nhất. A. R x = . B. R 3 x = .
C. x = 2R 3 .
D. x = R 3 . 3 2
Câu 86: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi bằng 12
cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ. A. π ( 3 64 cm ). B. π ( 3 8 cm ). C. π ( 3 32 cm ). D. π ( 3 16 cm ).
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 2 V
V = π r h h =
= 2 ⇒ S = π rh = π Chọn D. xq 2 12 . 2 π r Câu 2: 2
S = S S = π R = π Chọn A. tp xq 2 18 . Câu 3: 2 S = π rh = πcm Chọn B. xq 2 3200 . Câu 4: 2
V = π r h . Chọn B. Câu 5: 2 2 3
V = π r h = π.R .R 3 = V = π R 3 . Chọn B. Câu 6: 2
S = π a + π ab = π a a + b Chọn A. tp 2 2 2 ( ). Câu 7: 2 2 2
S = π R + π R = π R Chọn D. tp 2 2 4 . Câu 8: 2 2 V
V = π R h R =
= 9 ⇒ R = 3 ⇒ S = π Rh = π Chọn B. xq 2 60 . π h
Câu 9: S = π rh = π Chọn D. xq 2 96 . Câu 10: 2
V = π r l. Chọn D. Câu 11: 2 2
S = π R + π Rh = π R h = R . Ta có 2 3
V = π R h = π R .Chọn D. tp 2 2 4 Câu 12: 2
S = π R + π Rl . Chọn D. tp 2 2 Câu 13: 2 2 2
S = π r + π rh = π r + π r = + π r Chọn B. tp ( ) 2 2 2 2 2 3 2 1 3 . Câu 14: Ta có 2 3
h = 3r V = π r h = 3π r =192π ⇒ r = 4 ⇒ h =12.Chọn A. 2 2 π  r h =16π r h =16 r = 4 Câu 15: Ta có  ⇔  ⇒  . Chọn C.
2π r.2h = 16π rh = 4 h = 1 S Câu 16: xq 16π 2
S = π rh h = =
= ⇒ V = π r h = π Chọn A. xq 2 2 32 . 2π rCâu 17: 2 3
V = π r h = 36π . cm Chọn D. 2 3 V
 = π R h = 2πa Câu 18: Ta có 1 
V < V . Chọn A. 1 2 2 3 V  = π 
Rh′ = 4π a 2 h = 7 Câu 19: Ta có 2 3 
r = 5 ⇒ V = π r h =175π . cm Chọn A. S = π = π rhxq 70 2 Câu 20: 2 S = π rh = πcm Chọn C. xq 2 500 .
Câu 21: S = π rh = π rl = π Chọn A. xq 2 2 8 5 . Câu 22: 2
S = π rh = π cm Chọn A. xq 2 24 . Câu 23: 2 2 2
S = π rh = π BC AB = π AC AB AB = π a xq 2 2 . . 2 . 4 . Chọn B. Câu 24: Ta có 2
S = π rh = π BC AB = π a xq 2 2 . . 2 . Chọn D. Câu 25: Ta có AD AD S π r r h π  AB = + = + = π tp 2 ( ) 2 .  4 . 2  2  Chọn C. 2 Câu 26: Ta có 2 π π. AB V r h  = = .AD =   4π .  2  Chọn B. Câu 27: Ta có 2 2 2 2
AD = AC CD = 5 − 3 = 4 2 2
V = π r h = π.CD .AD = 36π. Chọn C.
Câu 28:
ta có 2π.BC = 4π a BC = 2a 2 2 3
V = π r h = π BC .AB = 8π a . Chọn C. Câu 29: 2 1 2 1 2 2 π . π . π. AD  = + = . AB V HM QH HM NH =   4π . 3 3 3  2  2 Chọn D. Câu 30: Ta có 2 2 3
V = π r h = π.AD .AB =16π a . Chọn B. Câu 31: Ta có 2 S = AB = ⇒ AB = ABC 4 2 D AB
S = π rh = π
AD = π Chọn B. xq 2 2 . . 4 . 2
Câu 32: Ta có AD = CD = 2r = 2a 2 2 3
V = π r h = π a . D
A = 2π a . Chọn D.
Câu 33: Do A, B cố định nên d (M AB) 2 ; SMAB = không đổi. AB
Do đó tập hợp tất cả các điểm M này là một mặt trụ. Chọn A.
Câu 34:
Bánh xe lu là hình trụ có chiều cao h = 2,1m và bán kính đáy r = 0,6 m.
Diện tích xung quanh của bánh xe là: S = π rh = π xq 2 2,52 .
Do đó khi bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được 1u bằng: 2 12.2,52π = 95 . m Chọn A
Câu 35: Diện tích đáy của hình trụ là 2
π r =16π ⇒ r = 4 (cm) .
Diện tích xung quanh của thùng phi bằng diện tích miếng nhựa hình chữ nhật. Ta có: 30 15
S = π rh = π ⇔ r h = ⇒ h = = cm Chọn C. xq 2 60 . 30 ( ). r 2
Câu 36: Bán kính đáy của khối trụ là AB r = = 2 . a 2
Chiều cao của khối trụ h = BC = 3 . a
Thể tích của khối trụ: 2 3
V = π r h =12π a . Chọn A.
Câu 37:
Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD thì
AB = 2R AD = AB = 2R = . h
Diện tích xung quanh của khối trụ là: 2
S = π Rh = π R xq 2 4 . Chọn A.
Câu 38:
Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh a. h = a Ta có: AB AD a  = = ⇒  AB a r = =  2 2 3
Thể tích V của hình trụ đó là: 2 π a V = π r h = .Chọn B. 4
Câu 39:
Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2. h = 2 Ta có: AB AD 2  = = ⇒  AB r = =  1  2
Diện tích đáy của khối trụ là S = π 2 r = π. ñ
Giả sử diện tích thiết diện là S, do hình tròn (O) là hình chiếu vuông góc
của thiết diện trên mặt đáy nên ta có: SS.cos30 = S ñ ≈ 3,6.Chọn C. ñ  cos30
Câu 40: Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông ABCD như hình vẽ. Dựng OH BC OH ⊥ ( ABCD)
d (O ;′( ABCD)) = OH = 3.
Lại có: AB = BC = 16 = 4 và H là trung điểm của BC nên BH = 2.Bán kính đáy hình trụ 2 2
r = OB = OH + HB = 13 . Thể tích khối trụ là 2 ( V r h Chọn B. T ) = π = π.13.4 = 52π.
Câu 41: Thiết diện qua trục là hình vuông nên h = 2r . Ta có: 2
S = 2π rh = 4π r = 4π ⇒ r =1⇒ h = xq 2. Theo giả thiết ta có:  0 AOB =120 2 2 0
AB = OA + OB − 2 . OAOB cos120 = 3.
Diện tích thiết diện ABB'A' là: S = A .
B BB′ = 3.2 = 2 3. Chọn B.
Câu 42:
Giả sử thiết diện qua trục là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.
Dựng OH BC OH ⊥ ( ABCD) ⇒ d ( ;
O ( ABCD)) = OH = 3.
H là trung điểm của BC ta có: OB = r = 5 2 2
HB = OB OH = 4 ⇒ BC = 2HB = 8. Mặt khác 2
AB = OO′ = 7 ⇒ S = A . B BC = Chọn B. ABC 56 cm . D Câu 43:
Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông ABCD như hình vẽ. Dựng
OH BC OH ⊥ ( ABCD) ⇒ d (O ;′( ABCD)) = OH = 3 . a
Do H là trung điểm của BC nên AB = BC = OO′ = 8a HB = 4 . a Khi đó 2 2
OB = r = OH + HB = 5 . a
Diện tích xung quanh của khối trụ: 2 S = 2π rh = a xq 80π . Thể tích hình trụ là: 2 3
V = π r h = 200π a . Chọn A. Câu 44: Gọi ′
A là hình chiếu của A trên mặt phẳng (O). Ta có: 2 2 2 AD = A A + ′ A D = 16 + ′ A D . Lại có: 2 2 2 2 CD = ′ A C − ′ A D = 8 − ′ A D Do 2 2 2
AD = CD ⇒ 16 + ′ A D = 64 − ′ A D ⇒ 2 ′ A D = 48 Suy ra 2 2 ′
A D = 24 ⇒ AD = 40 = S Chọn B. ABC . D
Câu 45:
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình trụ là hình thang cân
ABCDAB / /CD .
Gọi H là trung điểm của CDOH CD
Mặt khác CD OO′ ⇒ CD ⊥ (OHO) do đó góc giữa mặt phẳng (P)
và mặt đáy là: ′ = 60 OHO Ta có:  2
OH.sin 60 = OO′ =1⇒ OH = 3 2 2 1
OH = OH OO′ = .Lại có: 2 2 6
HC = OC OH = . 3 3 2 6 2 + Suy ra 2 6 AB + CD 3 2 2 3 + 2 2 CD = 2HC = ⇒ S = .OH = . = Chọn A. ABC . D 3 2 2 3 3
Câu 46: Thiết diện cắt bời mặt phẳng (α) với hình trụ là hình chữ nhật
ABCD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của ADBC.
Khi đó I = HK OO′ là trung điểm của OO' và  0 OIK = 45 . Ta có: 2 2
OI = 3 ⇒ OI = OK = 3 ⇒ IK = OI + OK = 3 2
Do đó HK = 6 2 . Lại có: 2 2 2 2
KB = OB OK = 5 − 3 = 4
BC = 2KB = 8 ⇒ S = A .
B BC = HK.BC = Chọn D. ABC 48 2. D
Câu 47: Ta có tổng diện tích đáy của hình trụ nhỏ không đổi và diện tích xung quanh của hình trụ nhỏ bằng
một nửa diện tích xung quanh của hình trụ lớn.
Diện tích xung quanh của hình trụ lớn là: 1 (S S . 1 ) 2 Do đó 1 1 S = S + S S =
S + S . Chọn B. 2 ( 1 ) ( 1 ) 2 2
Câu 48: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2R
Theo bài ra, ta có h = 2R = 2a ⇒ Diện tích xung quanh hình trụ là 2 S = 2π Rh = a xq 4π . 2 Vậy Sa 2 F = = 2a . Chọn B. 2π 2π
Câu 49: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2Rh = a 2 h =  2R h = a 2 Theo bài ra, ta có   ⇒  ⇔  2 2 a 2
AC = h + 4R = 2a 2R = a 2 R =  2
Vậy diện tích xung quanh hình trụ (T) là 2
S = 2π Rh = 2π a . Chọn B.
Câu 50: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2Rh = a 3 Theo bài ra, ta có  2 π = 2 = ⇒ a h R aa  →V = π R h = . Chọn D. R = 4  2
Câu 51: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2R Theo bài ra, ta có 2 2 h = 2R 
S = 2π Rh + 2π R = R Chọn B. tp 4π .
Câu 52: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2Rh = 3a 2 Theo bài ra, ta có  2 27π = 2 = 3 ⇒ a h R a  3a  → S = Rh R tp 2π + 2π = . R = 2  2
Câu 53: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2Rh = 2Rh = 2Rh = 2R R = 2 Theo bài ra, ta có  ⇔  ⇔  ⇔ 2 Sxq 8π  2π Rh 8π  = = R = 2 h = 2 2
Vậy thể tích khối trụ là V = π R h = π ( )2 2
. 2 .2 2 = 4 2π. Chọn B.
Câu 54: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2RR =  aR = a Theo bài ra, ta có 2 2 3  V R h a a a Chọn A.  (h + R) ⇔   → = π = π. .4 = 4π . 2 2 =12ah = 4a
Câu 55: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2R 2 S = Rh R xq 2π =  4π S Theo bài ra, ta có xq 2 h = 2R  → ⇒ = . Chọn A. 2 2 S = Rh R R S tp 2π + 2π = 6π tp 3 
Câu 56: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2Rh = 2a Theo bài ra, ta có 2 2
h = 2R = 2a ⇒   → S = Rh R a Chọn B. tp 2π + 2π = 6π . R = a
Câu 57: Thiết diện qua trục hình trụ là hình chữ nhật có hai kích thước h, 2RR =  5 R = 5 Theo bài ra, ta có  h Chọn D.  (h + R) ⇔   → = 7. 2 2 = 34 h + 2R = 17
Câu 58: Kẻ đường sinh A A A A CD
AD CD CD ⊥ ( ′ A AD) Do đó CD ⊥ ′ A D ⇒ ∆ ′
A CD vuông tại D ⇒ ′
A C là đường kính Đặt 2 2 2 CD = x ⇒ ′ A D = ′
A C CD = 36 − x
Tam giác A'AD vuông tại 2 2 2 ′
A AD = A A + ′ A D = 40 − x
Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là 2 S = A .
B CD = x 40 − x x + 40 − x 2 ( )2 2 2
Ta có x 40 − x ≤ = 20  → SABC 20 D 2
Vậy diện tích lớn nhất cần tìm là 20. Chọn C.
Câu 59: Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD (hình vẽ bên) h = BC = 2 3 Suy ra AB BC 2 3  = = ⇒  ABR = OA = = 3  2
Tam giác OBM cân tại O, có  = 60 OBM ⇒ ∆OBM đều ⇒ BM = OB =
AM = AB BM = ( )2 −( )2 2 2 3 2 3 3 = 3
Kẻ MH AB (H AB) mà AD MH MH ⊥ ( ABCD)
Tam giác ABM vuông tại AM.BM 3 M MH = = AB 2 (2 3 1 )2
Diện tích tam giác ACDS = AD CD = = ∆AC . . 6 D 2 2
Vậy thể tích tứ diện ACDM là 1 1 3 V = .MH.S = = Chọn A. ACAC . .6 3. DM D 3 3 2
Câu 60: Gọi E, F lần lượt là trung điểm MNPQ
Đặt MQ = .x Hai tam giác BMQBAF đồng dạng a QF Suy ra MQ BQ x BF QF 2 = ⇔ = = ⇔ = a QFx AF BF a BF a 2 2 2 Do đó − 2 = 2 = − 2 = 2π  → = a x PQ QF a x R R
Diện tích xung quanh hình trụ là a − 2 = 2π = x S Rh x xq 2π . 2π 2 2 2
a − 2x + 2x 2 Ta có ( − 2 ) ( ) .2 ≤ = a ⇒ = ( − 2 ) ≤ a a x x S a x x Vậy = a S Chọn C. max . xq . 4 4 8 8
Câu 61: Ta xét từng hình vẽ: • Hình H 3
1, có chiều cao h = 3 ; a chu vi đáy = 6 ⇒ = a C a R 1 1 1 π 2
Suy ra thể tích khối trụ H 2  3a  27 3
1 V = π R h = π . .3a =   a . 1 1 1  π  π • Hình H 3
2, có chiều cao h = 6a; chu vi đáy = 3 ⇒ = a C a R 2 2 1 2π 2
Suy ra thể tích khối trụ H 2  3a  27 3
2 V = π R h = π . .6a =   a . 2 2 2  2π  2π
• Hình H3, có chiều cao h = 3a; chu vi đáy C = 6a ⇒ Độ dài cạnh đáy x = 2a 3 3 (2a)2 3
Suy ra thể tích khối lăng trụ H 3
3V = h .S = 3 . a = 3 3a . 3 3 ñaùy 4
• Hình H4, có chiều cao h = 6a; chu vi đáy C = 3a ⇒ Độ dài cạnh đáy x = a 4 4 2 a
Suy ra thể tích khối lăng trụ 3 3 3 H 3
4V = h .S = 6 . a = a . 4 4 ñaùy 4 2
Vậy khối H1 có thể tích lớn nhất; khối H4 có thể tích nhỏ nhất. Chọn A.
Câu 62: Thể tích của chi tiết máy là 2 2
V = π.4 .6 −π.2 .5 = 76π
Thế tích của nước trong hộp là 1 2 V = .π.4 .12 = n 79π 2
Khi bỏ thêm chi tiết máy, thể tích mới là V = V +V = 76π + 96π = m n 172π
Vậy chiều cao cần tính là Vm 172 − 6 =
− 6 = 4,75 cm.Chọn C. 2 π.4 16
Câu 63: Gọi R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của cốc nước
Thể tích thật của cốc nước là V = π (R − )2 (h − ) 480 0,2 . 1,5 = 480π ⇔ h = +1,5 (R −0,2)2    
Thể tích thủy tinh cần làm cốc là 2 2 480
V = π R h − 480π = π R . +1,5 − 480.    (R − 0, 2)2       Xét f (R) 2 480 = R .
+1,5 − 480 trên (0,4;+∞) ⇒ min f (R) = f (4,2) ≈ 75,66π. (R − 0,2)2    Chọn A.
Câu 64: Tam giác ABB' vuông tại B, có 2 2
BB′ = AB′ − AB = a 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABCa 3 R = ∆ABC 3
Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ có chiều cao h = BB′ = a 3; bán kính a 3 R = R = ∆ABC 3 2 3  a
Vậy thể tích khối trụ cần tính là 2 3 π a 3
V = π R h = π.  .a 3 = .  Chọn D. 3  3  
Câu 65: Vì mặt cầu nội tiếp hình trụ 4 3  → (R r V r s) = ⇒ (s) = π 3 Thể tích khối trụ là 2 2 2 2 (
V ) = πr h = πr .2r = 2πr  → (V ) = V T s (T ) 3 Diện tích mặt cầu là 2 S =
r Diện tích xung quanh hình trụ là 2 S = 2π Rh = r xq 4π . mc 4π ;
Diện tích toàn phần hình trụ là 2 2
S = 2π Rh + 2π R = r Chọn C. tp 6π .
Câu 66: Xét tam giác đáy ABCAB = 5, 12 AC = , BC =13 Do đó 2 2 2
BC = AB + AC ⇒ ∆ABC vuông tại A BC 13 ⇒ R = = ABC 2 2
Suy ra bán kính đáy của hình trụ là 13 R = R = ∆ABC 2 2
Vậy thể tích khối trụ là 2 13  3 V = π R h = π. .8 =   338π cm . Chọn D.  2 
Câu 67: Gọi h, x lần lượt là chiều cao và độ dài cạnh đáy của lăng trụ
Suy ra thể tích khối lăng trụ là 2 V = . h S = hx 2 ñaùy
Hình trụ (T) ngoại tiếp lăng trụ ⇒ Chiều cao hình trụ là h, bán kính đáy 2 = x R 2 2  x
Suy ra thể tích khối trụ ( π T) là 2 2 2
V = π R h = π . h   = .hx 1  2  2   V  π Vậy tỉ số  2 2 2 2 = hx : .hx =   . Chọn B. V  2  π 1
Câu 68: Chiều cao hình trụ là h = A A = a
Bán kính đáy hình trụ là bán kính đường tròn ngoại tiếp 2 ⇒ = a ABCD R 2
Vậy diện tích xung quanh hình trụ cần tính là 2 S = Rh a Chọn B. xq 2π = π 2.
Câu 69: Chiều cao hình trụ ngoại tiếp hình lập phương là h = a
Bán kính đáy hình trụ là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy hình lập phương 2 ⇒ = a R 2 2 3  a
Vậy thể tích cần tính là 2 2 π = π = π. a V R h   .a = .  Chọn D. 2  2  
Câu 70: Thể tích khối lập phương là 3 3 V = AA' = a 8 ⇒ AA' = 2a
Chiều cao hình trụ (T) là h = AA' = 2a
Bán kính đáy hình trụ là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCD R = a 2
Vậy thể tích khối trụ cần tính là V = π R h = π (a )2 2 3 .
2 .2a = 4π a . Chọn D.
Câu 71: Bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC là = AC R = aABC 2 2
Suy ra bán kính đáy khối trụ ngoại tiếp lăng trụ là R = R = aABC 2
Vậy thể tích của khối trụ là V = π R h = π (a )2 2 2 2 .h = 2π a . h Chọn A.
Câu 72: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a là 3 = a R 3
Theo bài ra, ta được chiều cao khối trụ là h = a, bán kính đáy khối trụ là 3 = a R 3 2 2 2 aa  2π a 3 +1 2 3 3 ( ) Vậy S = Rh R Chọn A. tp 2π + 2π = 2π. + 2π   = . 3  3  3  
Câu 73: Đường kính đường tròn đáy hình trụ là 2R = BD = 5a
Gọi O, O' lần lượt là tâm của hình chữ nhật ABCD, A'B'C'D' Ta có ( ′ ( ′ ′)) 3 ; = = a d OO ABB A OM
(M là trung điểm AB) 2 2 2
BC = 2OM = 3a AB = BD AB = 4a
Lại có AD ⊥ ( ABB′ ′
A ) ⇒ BD ( ABB′ ′ A )  =  0 ; DBA = 30
Tam giác ADB' vuông tại 0 D ⇒ tan 30 = A A
AB′ = 3 3a AB
Tam giác ABB' vuông tại 2 2
B BB′ = AB′ − AB = a 11
Vậy thể tích khối hộp cần tính là 3 V = A A × S = a (đvtt). Chọn D. ABCD 12 11
Câu 74: Bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều là R = a
A'D' là đường kính  →  ′ ′ ′ = 90 A B D ⇒ ′
A B′ ⊥ BD′ Mà DD′ ⊥ ′
A B′ nên ′ ′ ⊥ (
′ ′) ⇒ ( ′ ′ ) ( ′ ′ ′)  =  ; ′ ′ = 60 A B DD B A B D A B D DB D
Tam giác A'B'D' vuông tại 2 2
B′ ⇒ BD′ = ′ A D′ − ′ A B′ = a 3
Tam giác DD'B' vuông tại D′ ⇒ DD′ = BD′ 
.tan DBD′ = 3a
Do đó, chiều cao hình trụ ngoại tiếp là h = 3a
Vậy diện tích xung quanh cần tính là 2
S = 2π Rh = 2π. .3 a a = a Chọn B. xq 6π .
Câu 75: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD (hình vẽ bên)
Khi đó OM AB,
ON C .
D Gọi I = MN OO
Đặt h = OO′ và R = .
OA Tam giác IMO vuông cân tại O, ta có 2 h 2 a a 2 OM = OI = IM ⇒ = . ⇒ h = 2 2 2 2 2 2 2 2  a   a  Lại có 2 2 2 2 2 3a a 6
R = OA = AM + MO = +     = ⇒ R = 2  4    8 4   2
Vậy diện tích xung quanh là
a 6 a 2 a
S = 2π Rh = 2π. . = xq 4 2 2 Chọn A. Câu 76:DO AB
Do tứ diện ABCD đều nên  . CO AB Ta có: 2 2
BD = AB = 2a DO = DB OB = a 3 . Mặt khác 2 2
OO′ = OD OD = a 2 = . h Thể tích khối trụ là: 2 2 3
V = π R h = π a .a 2 = π a 2. Chọn C.
Câu 77:
Gọi A' là hình chiếu của A trên ( ; O R) Khi đó A
A OO′ ⇒ (OOAB)
 = (AB A A)  =  0 / / ; ; BA A = 30 . Khi đó ′ = ′ tan 60 A B AA = 6. Do A
A / /OO′ ⇒ d (OO ;′ AB) = d (OO ;′( A A B)) = d ( ; O ( A A B)) Dựng OH ⊥ ′
A B OH ⊥ ( A
A B) ⇒ d (OO ;′ AB) = OH Mặt khác 1 2 2
OB = R = 5, HB = ′
A B = 3 ⇒ OH = R HB = 4. 2 Chọn B. Câu 78:
Gọi A' là hình chiếu của A trên ( ; O R) Ta có: 2 2
AB = R 6, A A = R 3 ⇒ ′
A B = AB A A = R 3 ∆ ′ OA B có ′
OA = OB = R A B = R ⇒  0 , 3 ′ A OB =120 Khi đó S = ′  2 1 R 3 OA OBA OB = ′ OA B . .sin . 2 4 Do A
A / /OO′ ⇒ d ( ;
A (OOB)) = d ( ;
A (OAB)) 2 3 Suy ra 1 1 R 3 = = = ′ = = R V V V OO S R A OOBA OOB O′ ′ OA B . ′ OA B . 3. . . . . 3 3 4 4 Chọn D. Câu 79:
Gọi A' là hình chiếu của A trên ( ; O R) Khi đó A
A OO′ ⇒ (OOAB)
 = (AB A A)  =  0 / / ; ; BA A = 30 . Ta có: 0 ′ A B = A
A tan 30 = R ⇒ ∆O
A B đều cạnh R. Do A
A / /OO′ ⇒ d ( ;
A (OOB)) = d ( ;
A ′(OAB)) 2 3 Suy ra 1 1 R 3 = = = ′ = = R V V V OO S R A OOBA OOB O′ ′ OA B . ′ OA B . 3. . . . . 3 3 4 4 Chọn D. Câu 80: Áp dụng 1 V = AB CD AB CD d AB CD ABC . .sin ; . ; D ( )  ( ) 6 Do đó 1 V
= OAOB d OA OB
OA OB = R R OOAB . . . ( ; ).sin( ; )  1 2. 2 6 6
(Hoặc gọi A' là hình chiếu của A trên (O ;′ R) ta có V = V ) OOAB O.O′ ′ A B Mặt khác 2 3 VOOAB 1 ( V R h R . Suy ra = . Chọn D. T ) = π = π 2 ( V T) 6π 2
Câu 81: Với cột bê tông hình lăng trụ: Đáy của cột là hình lục giác đều có 14 . 3 S = 6. = 294 3 1 4
Với cột bê tông hình trụ: Đáy của cột là hình tròn bán kính R =15 có 2 S = π.15 = 225π 2
Vậy thể tích số lượng vữa cần dùng là V = ( π − ) 3 17.390. 225
294 3 ≈1,31m . Chọn A.
Câu 82: Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 = 2π + 2π ⇒ = S S R Rh h − . R R
Thể tích của khối trụ là: 2 2  S   S 3
V π R h π R . R π  = = − = R −  R 2π   R 2π      f (R) S 3 =
R R ta có: ′( ) S 2 = − 3 = 0 ⇒ = S f R R R . 2π 2π 6π Lập BBT suy ra S S 3 ⇔ = ⇒ h = − =
S S = S V R R Chọn D. ma 2 . x 6π 2π R 6π 6π 6π Câu 83: Ta có 2 2 2
S = 2π r + 2π rh = 6π ⇔ r + rh = 3 ⇔ rh = 3− r tp
V = π r h = π r ( − r ) = π r ( − r )2 2 2 2 2 π 2 = r ( 2 − r )( 2 3 3 2 3 3− r ) ( ) 2 3 2 2 2 π
 2r + 3− r + 3− r  ≤   = 2π 2  3  Dấu bằng xảy ra khi 2 2
2r = 3− r r =1⇒ h = 2. Chọn A.
Câu 84: Thể tích của lon sữa là: 2 V = π R h
Diện tích để làm vỏ lon là: 2 2 V 2 V V 3 2
S = S = π R + 2π Rh = π R + 2. = π R + + ≥ V tp 3 π R R R Dấu bằng xảy ra 2
⇔ π R = V R = V 3 . Chọn C. R π
Câu 85: Bán kính đáy của hình trụ là: 2 2
r = AH = R x . Thể tích trụ là 2 2
V = π r h = π r x = π R x x T ( 2 2 . .2 2 . − ) ( ) .
Xét hàm số f (x) 2 3
= R x x (x∈(0;R)) ⇒ ′( ) 2 2 = − 3 = 0 ⇒ = R F x R x x . Chọn A. 3
Câu 86:
Chu vi thiết diện qua trục của hình trụ là: C = 2(2R + h) =12 ⇒ 2R + h = 6 3 Thể tích hình trụ là: 2 2
V π R h π R ( ) π R R ( )
R + R + 6 − 2R . 6 2R . . . 6 2R π.  = = − = − ≤ =   8π.  3  3 Chú ý bất đẳng thức:
a + b + c abc
(∀a,b,c >   0). Chọn B.  3 
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1