CH ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Khái nim:
Là phương trình có dạng
(
)
( )
log log , (1)
=
aa
f x gx
trong đó
(
)
fx
( )
gx
là các hàm s cha ẩn
x
cần gii.
Cách gii:
- Đặt điều kiện cho phương trình có nghĩa
0; 1
() 0
() 0
>≠
>
>
aa
fx
gx
- Biến đổi (1) v các dạng sau:
(1)
() ()
1
f x gx
a
=
=
Chú ý:
- Vi dạng phương trình
(
)
log ( ) a
b
a
f x b fx
=⇔=
- Đẩy lũy thừa bc chn:
, nếu
x
> 0 thì
n log
n
aa
x log x
=
- Với phương trình sau khi biến đổi được v dng
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
0gx
f x gx
f x gx
=
=


- Các công thức Logarit thường sử dng:
(
)
log
log ;
log log log ; log log log
1
log log ; log
log
= =

=+=


= =
a
n
x
x
a
a aa a aa
m
aa
a
b
ax a x
x
xy x y x y
y
m
x xb
na
Ví d 1: Gii các phương trình sau:
a)
( )
2
2
log 2 3.xx++ =
b)
( ) ( )
33
log 2 1 log 3 2.xx++ =
Li gii:
a) Ta có:
22
2
28 60
3
x
PT xx xx
x
=
++= +−=
=
Vy tập nghiệm của phương trình là S = {2; -3}.
b) Điều kiện:
3x >
. Khi đó
( )(
)
2
33
PT log 2 1 3 log 9 2 5 3 9 + = −=


x x xx
2
4
2 5 12 0
3
2
x
xx
x
=
−=
=
.
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là
x
= 4.
Ví d 2: Giải các phương trình sau:
a)
( )
22
log 4 3 2log .xx+=
b)
( ) ( )
8
2
3log 2 log 3 2 7 0.xx + +=
Li gii:
a) Điều kiện:
0x >
. Khi đó
( )
( )
2 2 32
22 2
PT log 4 log 3 log 4 3 4 8

++ = + =+ =

x x xx x x
( )
( )
2
2
2 240 15
15
x
x xx x
x
=
+ + = =−+
=−−
.
Kết hợp ĐK
0x >
. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là
15x =−+
b) Điều kiện:
2
x
>
. Khi đó
( ) ( )
31
2
2
2
PT 3log 2 log 3 2 7 0 + +=
xx
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
7
2 2 22 2
2
2
2
2
log 2 2 log 3 2 7 0 log 2 log 3 2 log 2 0
10
128 2
log 0 128 2 3 2 9 116 260 0 / .
26
32
9
−− ++= −− + + =
=
= −= + + =
=
+
x x xx
x
x
x x x x tm
x
x
Vy nghiệm của phương trình
26
10; .
9
= =
xx
Ví d 3: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
log 1 1xx
−=


b)
( )
22
log log 1 1xx+ −=
c)
( )
21
8
log 2 6log 3 5 2xx
−=
d)
( ) ( )
22
log 3 log 1 3xx+ −=
Li gii:
a) Điều kiện:
(
)
1 0 1; 0xx x x >⇔> <
.
Ta có:
( )
2
1 2 2 0 1; 2PT x x x x x x = −−= = =
Vậy phương trình có nghiệm là
1; 2.xx
=−=
b) Điều kiện:
1x >
.
Ta có phương trình tương đương với
( )
2
2
log 1 2 2 0 1; 2xx x x x x = −−= = =


Vậy phương trình có nghiệm là
1; 2.xx=−=
c) Điều kiện:
2x >
.
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
2
22
2
log 2 log 3 5 2 2 3 5 4 3 11 6 0 3;
3
PT x x x x x x x x −+ −= −= +== =
Đối chiếu với đk ta được nghiệm của phương trình là
3.x =
d) Điều kiện:
3x >
.
Ta có:
( )( )
2
3 1 8 4 5 0 1; 5PT x x x x x x = −= = =
Đối chiếu với đk ta được nghiệm của phương trình là
5.x
=
Ví d 4: Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
lg 2 lg 3 1 lg 5xx−+ −=
b)
( ) ( )
88
2
2log 2 log 3
3
xx−− −=
c)
lg 5 4 lg 1 2 lg 0,18xx+ +=+
d)
( )
( )
2
33
log 6 log 2 1xx
= −+
Li gii:
a) Điều kiện:
{
20
3
30
−>
⇔>
−>
x
x
x
.
Ta có:
( )(
)
2
lg 2 3 lg 2 5 4 0 1; 4.PT x x x x x x
= +=⇔= =
Đối chiếu với điều kiện pt có nghiệm là
4.x =
b) Điều kiện:
{
2
3.
3
x
x
x
>
⇔>
>
Ta có:
( )
2
2
8
2
2
log 8 16 0 4 ( ).
33
=−+==
x
PT x x x TM
x
Vậy PT có nghiệm là
4.x =
c) Điều kiện:
5
5
4
4
1
x
x
x
>
⇔>
>−
.
Ta có:
( )( )
( )( )
2
41
lg 5 4 1 lg18 5 4 1 18 5 328 0 8; .
5
+= += + == =PT xx xx xx xx
Đối chiếu với điều kiện nên phương trình có nghiệm là
8.x =
d) Điều kiện:
2
60
6
20
x
x
x
−>
⇔>
−>
.
Ta có:
( )
( )
22
33
log 6 log 3 2 3 0 0; 3. = =⇔= =PT x x x x x x
Đối chiếu điều kiện PT có nghiệm
x
= 3.
Ví d 5: Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
22
5
1
log 3 log 1
log 2
xx++ −=
b)
( )
44
log log 10 2xx+ −=
c)
( ) ( )
51
5
log 1 log 2 0
xx−− + =
d)
( ) ( )
22 2
log 1 log 3 log 10 1xx−+ + =
Li gii:
a) Điều kiện:
{
30
1
10
+>
⇔>
−>
x
x
x
.
Ta có:
( )( )
2
22
log 3 1 log 5 2 8 0 2; 4 + = + −= = =PT x x x x x x
Đối chiếu điều kiện nên pt có nghiệm là
2.=
x
b) Điều kiện:
{
0
0 10.
10 0
x
x
x
>
⇔<<
−>
Ta có:
( )
4
log 10 2 2; 8PT x x x x =⇔= =
Đối chiếu điều kiện nên PT có nghiệm
8.x =
c) Điều kiện:
{
10
2
20
x
x
x
+>
⇔>
−>
.
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
2
55 5
1 13
log 1 log 2 0 log 1 2 0 3 0
2
PT x x x x x x x
−±
+ += +=+==
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là
1 13
.
2
x
−+
=
d) Điều kiện:
{
10
1
30
x
x
x
−>
⇔>
+>
.
Ta có:
( )
( )
2
22
log 1 3 log 5 2 8 0 2; 4PT x x x x x x + = + −= = =
Đối chiếu vi điều kiện nên PT có nghiệm
x
= 2.
Ví d 6: Giải các phương trình sau:
a)
( )
(
)
93
log 8 log 26 2 0xx+ + +=
b)
31
3
3
log log log 6x xx+ +=
c)
( ) ( )
( )
22
1 lg 2 1 lg 1 2lg 1xx x x+ +− +=
d)
418
16
log log log 5x xx+ +=
Li gii:
a) Điều kiện:
{
80
8
26 0
x
x
x
+>
>−
+>
.
Ta có:
( )
( )
2
9
2
81 8
log 0 29 28 0 1; 28
26
+
= + =⇔= =
+
x
PT x x x x
x
Đối chiếu vi điều kiện nên PT có nghiệm là
1; 28.
xx= =
b) Điều kiện:
0x >
Ta có:
3 33 3
log 2log log 6 log 3 27PT x x x x x + = =⇔=
Vậy PT có nghiệm
27.x =
c) Điều kiện:
10 1xx−<<
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
2 22
1 lg 1 lg 1 lg 1 lg 1 1 9 3 += += ==±PT x x x x x x
Đối chiếu vi điều kiện nên PT có nghiệm
3= x
.
d) Điều kiện:
0x >
.
Ta có:
60
17
222 2
1 1 1 60
log log log 5 log 2 ( )
2 4 3 17
+ = = ⇔=PT x x x x x TM
Vậy PT có nghiệm là
60
17
2.x =
Ví d 7: Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
( )
22
2 lg 4 4 1 lg 19 2lg 1 2xx x x+ +− + =
b)
248
log log log 11xxx++=
c)
(
) (
) ( )
11 1
22
2
log 1 log 1 1 log 7xx x−+ +=+
d)
( )
1
1
6
log 5 25 2
xx+
−=
Li gii:
a) Điều kiện:
1
12 0
2
xx >⇔<
.
Ta có:
( )
( ) ( )
2
2
lg 4 4 1 lg 2 1 2lg 1 2xx x x += =
(
)
22
PT 2 lg 19 0 19 100 9xx x
⇔− + = + = =±
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là
9.x
=
b) Điều kiện:
0x >
Ta có:
(
)
222 2
11
log log log 11 log 6 64
23
++===PT x x x x x TM
Vậy PT có nghim
64.x =
c) Điều kiện:
10
10 1 7
70
x
xx
x
−>
+> < <
−>
.
Ta có:
( )(
) (
)
2
11
22
1 1 73
log 1 1 log . 7 2 9 0
24
PT x x x x x x
−±
+ = +−==
Kim tra điều kiện chỉ nghiệm
1 73
4
x
−+
=
tha mãn.
d) Điều kiện:
( )
1
5 25 0 5 5 5 0 0 5 5 1
x x xx x
x
+
>⇔ >⇔< <<
.
Ta có:
( )
2
2
1
2
1
5
2
5
1
log 2
52
5 25 6 6 5 5.5 6 0
log 3
53
6
x
xx x x
x
x
PT
x
+

=
=
= = = +=

=
=

Vậy PT có nghiệm là
55
log 2 log 3.= =xx
Ví d 8: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
log 2 7 12 2
x
xx−+ =
b)
( )
2
log 2 3 4 2
x
xx−=
c)
(
)
2
2
log 5 6 2
x
xx
+=
d)
( )
2
log 2 1
x
x −=
Li gii:
a) Điều kiện:
2
2 7 12 0
0
0
xx
x
x
+>
⇔>
>
.
Ta có:
( )
2 22
3
2 7 12 7 12 0
4( )
=
+=+=
=
x TM
PT xx x xx
xL
Vy PT có nghiệm
3.x =
b) Điều kiện:
2
3 41
4
3 41
2 3 40
3 41
0
4
4
0
x
xx
x
x
x
x
+
>
+
−>
⇔>

>
<
>
Ta có:
( )
2 22
1
2 34 340
4 (TM)
=
−= −=
=
xL
PT xx x xx
x
Vậy PT có nghiệm
4.x =
c) Điều kiện:
2
3
3
5 60
2
02
0
0
x
x
xx
x
x
x
x
>
>
+>
⇔⇔
<

<<
>
>
.
Ta có:
( )
( )
2 22
5 97
6
5 64 3 5 60
5 97
6
−+
=
+ = + = ⇔
−−
=
x TM
PT x x x x x
xL
Vy PT nghim
5 97
6
x
−+
=
.
d) Điều kiện:
2
2
20
2
2
0
0
x
x
x
x
x
x
>
−>
⇔>

<−
>
>
.
Ta có
( )
22
1
2 20
2( )
=
−= −=
=
xL
PT x x x x
x TM
Vậy PT có nghiệm là
2.x =
Ví d 9: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
35
log 9 8 2 2
x
xx
+
++=
b)
( )
2
24
log 1 1
x
x
+
+=
c)
15
log 2
12
x
x
=
d)
( )
2
log 3 2 1
x
x−=
e)
( )
2
3
log 3 1
xx
x
+
+=
f)
(
)
2
log 2 5 4 2
x
xx
+=
Li gii:
a) Điều kiện:
2
5
9 8 20
3
3 50
4
3 51
3
xx
x
x
x
x
+ +>
>−
+>


+≠
≠−
.
Ta có:
( )
( )
2
2
23
9 8235
22
+ += + =
PT x x x x TM
Vậy PT có nghiệm là
23
.
22
x
=
b) Điều kiện:
2
10
2
2 40
3
2 41
2
x
x
x
x
x
+>
>−

+>

≠−

+≠
Ta có:
( )
22
1
12 4 2 30
3
=
⇔+=+⇔−−=
=
x
PT x x x x TM
x
Vậy PT có nghiệm
1; 3.=−=xx
c) Điều kiện:
0
15 1
00
12 2
1
>
>⇔<<
x
x
x
x
.
Ta có:
(
)
( )
22
1
15
5
15 2 1 0
1
12
3
=
= + −=
=
x TM
PT x x x
x
xL
Vậy PT có nghiệm
1
5
x =
.
d) Điều kiện:
2
2
00
32 0 1
3
1
2
xx
xx
x
x
>≠

> ≠±


<
.
Ta có:
( )
2
1
2 30
3( )
=
+ −=
=
xL
PT x x
x TM
Vậy PT có nghiệm là
3.x =
e) Điều kiện:
2
2
30
3 13
30
2
0
31
xx
x
x
x
xx
+>
−+

+>


>
+≠
.
Ta có:
2
1
2 30
3
x
PT x x
x
=
+ −=
=
Kiểm tra điều kiện thì
1
x =
là nghiệm cần tìm.
f) Điều kiện:
{
2
0
0
2 5 40
1
1
x
x
xx
x
x
>
>
+>
.
Ta có:
( )
2
1
5 40
4
=
+>
=
x
PT x x TM
x
Vậy PT có nghiệm là
1; 4.= =xx
Ví d 10: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
2
93
3
11
log 5 6 log log 3
22
x
xx x
−+ = +
b)
( ) ( )
8
42
2
11
log 3 log 1 log 4
24
x xx++ =
Li gii:
a) Điều kiện:
1; 3xx
>≠
. Khi đó
2
3 33
1
log 5 6 log log 3
2
x
PT x x x
+= +
( )
( )( )
( )
( )
2
13 13
56 2 3 2 2 11
22
−− −−
+= = −=
xx xx
xx x x x x
TH1:
2x
ta có:
( )
1 24 1 3xx x = −⇔ =
(loi).
TH2:
12x
<<
ta có:
( ) ( )
5
1 24 1 .
3
⇔− + = =x x x tm
Vy
5
3
x =
là nghiệm của PT đã cho.
b) Điều kiện:
0; 1xx>≠
. Ta có:
( )
2 22
log 3 log 1 log 4PT x x x + + −=
( )
( )
22
log 3 1 log 4 3 1 4 .xx xxx x+−= +−=

TH1: Với
1x >
ta có:
( )( )
2
1( )
3 1 4 2 30 .
3
=
+ = −=
=
x lo i
x x xx x
x
¹
TH2: Với
01x
<<
ta có:
( )( )
2
3 23
31 4 6 3 0 .
3 23( )
=−+
+ = + −=
=−−
x
x x xx x
x lo i¹
Vy
3; 3 2 3xx= =−+
là nghiệm của PT đã cho.
Ví d 11: Giải các phương trình sau:
a)
( )
4
1
lg 3 2 2 lg16 lg 4
42
xx
x
−=+
b)
( )
2
11
lg 5 lg5 lg
25
xx x
x
+− = +
c)
(
) (
)
( )
( )
2 2 42 42
22 2 2
log 1 log 1 log 1 log 1
xx xx xx xx
+++ += + ++ +
Li gii:
a) Điều kiện:
4
32 0
xx
−>
. Khi đó:
( )
4
2
lg 3 2 lg100 lg 2 lg 4
x
xx
PT
= +−
( )
44
2
200 216
3 2 3 2 200.2 3 16.2 200.2 3 6 216 3 .
2
4
−−
⇔− = ⇔− = = + = = =
x x x x xx x xx x
x
x
x tm
Vy
3x =
là nghiệm duy nhất của PT đã cho.
b) Điều kiện:
2
0
1 21
.
50
2
x
x
xx
>
−+
⇔>
+−>
Khi đó:
( )
2 22
2
lg 5 lg1 5 1 6 0
3
=
+−= +−= +−=
=
x
PT xx xx xx
x lo i¹
Vậy là nghiệm của PT đã cho
2.x =
c) Ta có:
( )( ) ( )( )
2 2 42 42
11 1 1PT xx xx xx xx++−+=++−+
( ) (
) ( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 42422244
42 84 8 2
11 1 1 1 1
0
11
1
 
++ +− = ++ +− + = +
 
=
+ += + +⇔ =
= ±
xxxxxxxxx xx x
x
xx xx xx
x
Vy
0; 1xx= = ±
là nghiệm của PT đã cho.
Ví d 12: Số nghiệm của phương trình
(
)
5 25
log 4 1 2 logxx+=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
0x >
. Khi đó
( ) ( )
2
5 5 55
5
log 4 1 2log log 4 log 5 logPT x x x x += +=
( )
2
55
1
log 4 log 5 4 5
5
x
xx x x
x
=
+ = ⇔+=


=
Kết hợp điều kiện suy ra PT có nghiệm duy nhất
1x =
. Chn A.
Ví d 13: Số nghiệm của phương trình
( )
( ) ( )
2
ln 2 3 ln 3 ln 1xx x x+ −+ +=
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii:
Điều kiện:
2
2 30
30 1
10
xx
xx
x
+ −>
+> >
−>
. Khi đó
( )( ) (
) ( )
ln 1 3 ln 3 ln 1PT x x x x + + +=


( )
( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
2 22
2
ln 1 3 ln 1 1 3 1 1 3 1 0
1
10
4
31
2
xx x xx x x x
x
x
x
x
x

+ = ⇔− + =⇔− + =

=
−=
⇔=
+=
=
Kết hợp điều kiện suy ra PT nghiệm. Chn A.
Ví d 14:
Gi n là s nghiệm của phương trình
( ) ( )
28
log 2 3log 3 5 2 0xx + −=
. Khi đó:
A.
1n
=
. B.
2n =
. C.
0n
=
. D.
3n
=
.
Li gii:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2 8 22
log 2 3log 3 5 2 0 log 2 log 3 5 2 2 3 5 4x x x x xx−+ = −+ −= −=
2
2
3 11 6 0 3;
3
x x xx +== =
Đối chiếu điều kiện loại nghiệm
2
3
x
=
, suy ra PT có nghiệm duy nhất
31xn=⇒=
. Chn A.
Ví d 15: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
log 2 4 log 2 12 3
xx
x+ −= +
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
( ) ( )
3
22 2
24 24
log 2 4 log 2 12 3 log 3 2
2 12 2 12
xx
xx x
xx
PT x x
++
+ + =−⇔ =−⇔ =
++
Đặt
( )
2
4
8
2 0 4 32 0
42
12 8
+
=
= >⇒ = + =
=⇒=
+
x
tt
t lo i
t tt
tx
t
¹
Vy
2x
=
là nghiệm của PT đã cho. Chn A.
Ví d 16: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
18
2
2
log 1 log 5 3log 3x xx−− =
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
53x>>
. Khi đó
( )
( ) ( )
13
2
1
2
2
2
2
log 1 log 5 3log 3PT x x x + −=
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
( )
22 2
2
log 1 log 5 log 3
5 17
/
2
15 3 5 2 0 .
5 17
2
−+ =
+
=
=−⇔ +=
=
x xx
x tm
x xx x x
x lo i¹
Vậy nghiệm của PT
5 17
2
x
+
=
. Chn A.
Ví d 17: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
2
3
3
1
log 2 3 log 1 1
2
+ +=xx x
là:
A. T = 25. B. T = 26. C. T = 29. D. T = 30.
Li gii:
Điều kiện:
2
2 30
1.
10
xx
x
x
+>
>−
+>
Khi đó
( )
( )
2
2
3 3 33 3
23
log 2 3 log 1 log 3 log log 3
1
xx
PT x x x
x
−+
+ += =
+
( )
2
22
23
0
3 2 33 3 5 0 /
5
1
−+
=
= += +⇔ =
=
+
xx
x
x x x x x tm
x
x
Do đó tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 25. Chn A.
Ví d 18: Gi S là tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx−+ =
. Tổng các phần tử của tập
S bằng:
A.
8
. B.
62+
. C.
42+
. D.
82+
.
Li gii:
Điều kiện:
( )
{
2
2 20
1
.
3
30
x
x
x
x
−>
>
−>
Khi đó
( )
22
2log 2 2 2log 3 2PT x x + −=
( )
( )
2 22
log 2 2 log 3 log 2 2 2 3 2 + −= −=x x xx
TH1: Vi
( )( )
3
2
3.PT 22 322 840 2 2.
x
x x x xx x
>
> = + = → = +
TH2: Vi
( )( )
2
1 3. 2 2 3 2 2 8 8 0 2.
< < = ⇔− + = =x PT x x x x x
Vy
{ }
2;22 42ST= + ⇒=+
. Chn C.
Chú ý:
( ) ( )
2
log 2 log .
n
aa
fx n fx=


Ví d 19: Gi S tập nghiệm của phương trình
( )
(
)
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += −+ +
. Tổng các
phần tử của tập S bằng:
A.
4 2 6.−−
B.
4 2 6.+
C.
2.
D.
4 2 6.
Li gii:
Điều kiện:
4 4, 1xx> >−
( ) ( ) ( )( )
2 22 2
log 1 log 4 log 4 log 4 4 1 4 4PT x x x x x x ++ = + + += +
TH1: Vi
41x> >−
ta có
22
2
4 4 16 4 12 0 2.
6
x
x x xx x
x
=
+= + = =
=
TH2: Vi
14
x > >−
ta có
22
2 26
4 4 16 4 20 0 x 2 2 6.
2 26
x
x x xx
x
= +
−= = =−
=
Vy PT có 2 nghiệm
2, 2 26 4 26
xx T= = ⇒=
. Chn D.
DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT N PH
Phương trình dạng
( )
log 0
a
Q fx = →


Đặt
( )
log , .=
a
t xt
Ví d 1: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
2 42
1
2 log 1 log log 0
4
xx+ +=
b)
( )
22
12
2
log 8 log 4 2.xx+=
Li gii:
a) Điều kiện:
0x >
. Khi đó:
( )
2
2
2
2
2 log 1 log 2 0PT x x + −=
3
22
log log 2 0xx
+ −=
. Đặt
3
2
t log 2 1 2
x tt t t x= = +− = =
b) Điều kiện:
0x >
. Khi đó:
( )
2
2
12
2
log 8 2 log 2

++ =


PT x x
( )
( )
2
2
22
2 2 22
log 8 log 0 3 log log 0x x xx

+= +=

( )
( )
2
22
log
22
3 2log log 0 3 2 0
tx
x x tt
=
+ + = → + + =
2
2
9
2
4
1
1
log 1
9
4 13 9 0
2
9
log
4
4
2
t
x
x
tt
t
x
x
=
=
=
+ +=
=⇒⇔
=
=
Ví d 2: Giải các phương trình sau:
a)
( )
32
22
log 2 2log 9.xx=
b)
( )
2
3
log 9 log 27 7.
x
x +=
Li gii:
a) Điều kiện:
0x >
. Ta có
( )
3
2
22
log 2 2 log 9PT x x⇔=
( ) ( )
2
33
log
2 2 32 2
22
32 2
2
1 log 2log 9 1 2 9 3 3 1 2 9
1
3 10 0 2 log 2 2 .
4
tx
x x t t ttt t
tt t t x x
=
+ = → + = + + + =
+ + + = =−⇒ = = =
b) Điều kiện:
10
x≠>
. Khi đó
2
3
2 log 3log 3 7
x
PT x
⇔+ + =
( )
3
2
3
3 33
2
3
3
log 1
3
3
2log 5 2log 5log 3 0 / .
3
log
log
3 27 3 3
2
=
=
+ = +=
=
= = =
x
x
x x x tm
x
x
x
Vậy phương trình có 2 nghiệm
3; 3 3.xx= =
Ví d 3: Giải các phương trình sau:
a)
( )
( )
2
11
33
log 3 4 log 2 2xx x+−= +
b)
(
)
1
lg lg 1
2
xx
= +
c)
21
2
81
log log
42
x
x
=
d)
( )
2
5
log 2 65 2
x
xx
−+ =
Li gii:
a)
( )
(
)
2
2
11
22
33
1
4
1
3 40
log 3 4 log 2 2 2 2 0 1 2.
2
3
3 42 2 60
>
<−
>
+ −>

+ = + + > >− =
=


=
+ = + +−=
x
x
x
xx
xx x x x x
x
x
x x x xx
Vậy phương trình có nghiệm
2.x =
b)
(
)
( )
( )
( )
2
2
0
0
0
1
lg lg 1 1 0
lg lg 1
1
2
2lg lg 1
>
>
>
= + +>

= +
= +
= +
x
x
x
xx x
xx
xx
xx
0
15
15
.
2
2
15
2
>
+
+
=
→ =
=
x
x
x
x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
15
.
2
x
+
=
c)
21
2
81
log log , (3)
42
=
x
x
Điều kiện:
{
80
0 8.
0
x
x
x
−>
⇔<<
>
Khi đó
( ) ( )
1
2
22
8 1 8 81
3 log log 8 4
42 4 4
x xx
x x xx
x
−−
= ⇔=⇔==
( )
2
2
8 16 4 0 4. + = = → =xx x x
Nghim
4x =
thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm
4.x =
d)
(
)
( )
2
5
log 2 65 2, 4
x
xx
−+ =
Điều kiện:
( )
{
22
50 5
5
51 4
4
2 65 0
1 64 0,
xx
x
xx
x
xx
x xR
−> <
<

−≠


−+>
+ > ∀∈
.
Khi đó
(
) ( )
2
2
4 2 65 5 8 40 0 5 + = + = → =
xx x x x
Nghim
5x =
thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm
5.x =
Bình luận:
Trong các dụ 3 4 chúng ta cần phải tách riêng điều kiện ra gii trưc ri sau đó mới giải phương
trình. d 1 2 do các phương trình tương đối đơn giản nên ta mới gộp điều kin vào vic gii
phương trình ngay.
Ví d 4: Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
lg 3 2lg 2 lg 0,4xx+− =
b)
( ) ( )
55 5
11
log 5 log 3 log 2 1
22
xx x+ + −= +
c)
( )
21
2
1
log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
xx
x

+ +− =


Li gii:
a)
(
) (
) (
)
lg 3 2lg 2 lg 0,4 1+− =xx
Điều kiện:
{
{
30 3
2.
20 2
xx
x
xx
+ > >−
⇔>
−> >
Khi đó,
( ) ( ) ( )
(
)
( )
( )
( )
2
22
33
2
1 lg 3 lg 2 lg 0, 4 lg lg 0,4 0,4
5
22
xx
xx
xx
++
+− = = = =
−−
( ) ( )
2
2
7
2 2 5 3 0 2 13 7 0
1
2
=
+ = = →
=
x
x x xx
x
Đối chiếu với điều kiện ta được nghim của phương trình
7.x =
b)
( )
( ) (
)
55 5
11
log 5 log 3 log 2 1 2
22
xx x+ + −= +
Điều kiện:
50 5
3 0 3 3.
2 10 1
2
xx
x xx
x
x
+ > >−

−> > >


+>
>−
Khi đó,
( ) ( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
555 5 5
111
2 log 5 log 3 log 2 1 log 5 3 log 2 1
222
x x x xx x ++ = +⇔ + = +


( )
( )
22
5 3 2 1 2 15 2 1 16 4.xx xxx xx x + = +⇔ + = +⇔ = =±
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là
4.
x
=
c)
( )
( )
21
2
1
log 4 15.2 27 2log 0 3
4.2 3

+ +− =


xx
x
Điều kiện:
4 15.2 27 0,
4.2 3 0
xx
x
xR
+ + > ∀∈
−>
.
(
)
( )
( )
2
2 22
11
3 log 4 15.2 27 2log 0 log 4 15.2 27 0
4.2 3 4.2 3
xx xx
xx

 
+++ = ++ =

 
−−
 


(
)
2
2
2
2
23
1 2 15.2 27
4 15.2 27 1 1 15.2 39.2 18 0
2
20
4.2 3 16.2 24.2 9
5
=
++

+ + = = = →

=−<
−+

x
xx
xx xx
x
x xx
Giá tr
23
x
=
thỏa mãn điều kiện, từ đó ta được
2
2 3 log 3
x
x
=⇔=
là nghiệm của phương trình.
Ví d 5: Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
2
2
22
log 1 5 log 1
xx−=+
b)
( )
(
)
2
21
4
log 2 8log 2 5
xx−− =
c)
11
33
log 3. log 2 0
+=xx
d)
( )
2
2
12
2
log 4 log 8
8
x
x +=
Li gii:
a)
(
) (
)
(
)
2
2
22
log 1 5 log 1 1−=+
xx
Điều kiện:
1x
>
.
Đặt
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
22
22
2 22 2
log 1 log 1 log 1 2log 1 4

= → = = =



tx x x x t
Khi đó
( )
(
)
( )
2
2
55
2
44
13
log 1 1
1
1
22
1 4 50
5
5
log 1
4
4
12 12

−=
=
−= =

= →

=
−=

−= =+

x
t
xx
tt
t
x
xx
C hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
5
4
3
; 1 2.
2
xx= = +
b)
( ) ( ) ( )
2
21
4
log 2 8log 2 5 2xx−− =
Điều kiện:
2.x <
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 22
2
log 2 1
8
2 log 2 log 2 5 log 2 4log 2 5 0
log 2 5
2
x
x x xx
x
−=
−− = −+ −−=
−=
Vi
( )
2
log 2 1 2 2 0.x xx =⇔−==
Vi
( )
2
1 63
log 2 5 2 .
32 32
x xx
=−⇔ = =
C hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
63
0; .
32
xx
= =
c)
(
)
11
33
log 3. log 2 0 3
+=xx
Điều kiện:
1
3
0
0 1.
log 0
x
x
x
>
⇔<≤
( )
2
1
1
3
3
11
1
33
1
3
3
1
log 1
log 1
3
3 log 3. log 2 0
log 4 1
log 2
81
=
=
=

+=


=
=

=
x
x
x
xx
x
x
x
C hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
11
;.
3 81
xx= =
d)
( ) ( )
2
2
12
2
log 4 log 8 4
8
x
x +=
Điều kiện:
0x >
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2
2
1 1 2 22 2
22
2
2
2 22 2
log 4 log 4 log 4 log 4 log log 2
log log log 8 2log 3
8

= = =−+ =+




= −=
x x x xx
x
xx
( ) ( ) ( )
22
2
7
2 2 22
2
2
log 1
4 log 2 2log 3 8 log 6log 7 0
1
log 7
2
128
x
x
x x xx
x
x
=
=
+ + −= + =
=
= =
Vậy phương trình đã cho hai nghim
1
2; .
128
xx= =
Ví d 6: Giải các phương trình sau:
a)
22
33
log log 1 5 0xx+ +−=
b)
2
21
2
2
log 3log log 2x xx
+ +=
c)
5
1
log log 2
5
x
x
−=
d)
7
1
log log 2
7
x
x −=
Li gii:
a) Điều kiện:
0.
x >
Đặt
ta thu được
{ }
2
2
2
23
22
0
0
2 log 1 2
3; 2
60
log 3 log 3 2
t
t
tx
t
tt
x xx
±
>
>
⇔= +=

∈−
+− =
⇔=⇔=±=
b) Điều kiện:
0x >
Phương trình tương đương với
2
22
2 22 2 2
2
1
log 1
4log 3log log 2 4log 2log 2 0
1
2
log
2
2
x
x
x xx x x
x
x
=
=
+ = + −=
=
=
c) Điều kiện:
0 1.x<≠
Phương trình đã cho tương đương với
( )
2
5 5 55
5
1
log log 5 2 log 2 log 1 0 log 1 5.
log
x
x x x xx
x
+ = + = = =⇔=
d) Điều kiện:
0x >
.
Phương trình tương đương với
( )
2
7 7 77
7
1
log log 7 2 log 2 log 1 0 log 1 7.
log
x
x x x xx
x
+ =⇔ + = = =⇔=
Ví d 7: Giải các phương trình sau:
a)
( ) (
)
2
21
4
log 2 8log 2 5xx−− =
b)
2
5 25
log 4log 5 5 0
xx+ −=
Li gii:
a) Điều kiện:
2.x <
Phương trình tương đương với
( ) ( )
2
22
log 2 4log 2 5xx−+ =
Đặt
( )
2
log 2 xt−=
thu được
2
22 0
1
45
1 63
5
2
32 32
xx
t
tt
t
xx
−= =

=

+=
=
−= =


b) Điều kiện:
0.>
x
Phương trình đã cho tương đương
( )
22
55 5 5
2
5
55
5
log 2 log 5 5 0 log 2 1 log 5 0
5
log 1
log 2 log 3 0
1
log 3
125
xx x x
x
x
xx
x
x
+ −= + + −=
=
=
+ −=
=
Ví d 8: Giải các phương trình sau:
a)
22
12
2
log 8 log 4 2xx+=
b)
2
2
42
log 16 log 11
4
x
x +=
Li gii:
a) Điều kiện:
0x >
ta có:
( ) ( )
22
22
2 2 22
log 8 2 log 2 3 log log 0PT x x x x⇔− + + = ⇔−− + =
( )
2
2
2
2 2 22
9
2
4
1
log 1
2
2log 3 log 0 4log 13log 9 0 .
9
log
4
2
x
x
x x xx
x
x
=
=
+ + = + +=
=
=
Vậy nghiệm của PT :
9
4
1
;x 2 .
2
x
= =
b) Điều kiện:
0x
>
ta có:
( ) ( )
22
2
4 2 42
log 16 log 2 11 2 log 2log 13PT x x x x + −= + + =
2
2
2
18
2 2 22
2
4
11
log 2
log 2 2log 13 log 4log 9 0
log 18
2
24
x
x
x x xx
x
x
=
=

+ + = + −=

=
=

Vy nghiệm của PT là:
18
4; 2xx
= =
.
Ví d 9: Giải phương trình sau:
a)
2
8
20
2log 4 log
3
x
x+=
b)
( )
23 2
13
9
2log 3 log 3 3log
x
xx−=
Li gii:
a) Điều kiện:
10x
≠>
. Khi đó:
2
2
2
2log
2 10 4 10
4log 2 log
3 3 log 3 3
x
x
PT x
x
+=+=
2
2
22
2
log 3
8
12 2log 10log .
log 2 4
x
x
xx
xx
=
=
⇔+ =
= =
Vy nghiệm của PT đã cho là
8; 4
xx= =
.
b) Điều kiện:
1 0.x
≠>
Khi đó:
( )
2
2
33
9 93
1
2 log 3 2log 3 2 log 2log 3 6log
2
xx
PT x x x

−=+ −=


2
2
3 3 33 3
33
22
3 33 3
13 2 4
2 log 6log 9log 6log 1 12log
2 2 log log
9log 6log log 4 0 log 1 3.
x x xx x
xx
x xx x x

+ −= + +−=


+ −= ==
Vậy nghiệm của PT là:
3.
x =
Ví d 10: Giải các phương trình sau:
a)
32
log 10 log 10 6log 10 0
xx x
−− =
b)
5
2log log 125 1 0
x
x −=
Li gii:
a) Điều kiện:
10≠>x
. Đặt
( )
log 10 0=
x
tt
ta có:
( )( )
( )
32
0
60 3 20 3
2
=
−−= + = =
=
t lo i
t t t tt t t
t
¹
3
3
2
10
10
log 10 3
1
1
log 10 2
10
10
=
=
=
⇔⇔
=
=
=
x
x
x
x
x
x
Vy
3
1
10;
10
xx= =
là nghiệm của PT đã cho.
b) Điều kiện:
10
x≠>
. Ta có:
3
55
2log log 5 1 0 2log 3log 5 1 0
xx
PT x x
−= −=
Đặt
( )
5
log 0= t xt
ta có:
5
2
5
1
log 1
1
3
2 10 2 30 .
3
3
5
log
125
2
2
x
t
x
t tt
t
x
t
x
=
=
=
= −− =
=
=
=
Vy
1
; 125
5
xx= =
là nghiệm của PT đã cho.
Ví d 11: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
22
log 1 6log 1 2 0xx+ ++ =
b)
33
3 log log 3 3xx−=
Li gii:
a) Điều kiện:
1.
x >−
Khi đó:
( ) ( )
(
) ( )
1
22
2
22 22
log 1 6log 1 2 0 log 1 3log 1 2 0PT x x x x +− + += +− ++=
2
2
log 1
12 1
log 2 1 4 3
x
xx
xx x
=
+= =

⇔⇔

= += =

b) Ta có:
( )
3 33 3 3
3 log log 3 log 3 log 3 log 4 0.PT x x x x + = ⇔− + =
Đặt
( )
3
log 0= t xt
, ta có:
( )
2
3 40 .t t vn+ −=
Vy PT đã cho vô nghiệm.
Ví d 12: Giải các phương trình sau:
a)
2
2
2
log 2log 32 10
4
+=
x
x
b)
2
log 5 log 5 2,25 log 5
xx x
x
+ −=
Li gii:
a) Điều kiện:
1 0.
x≠>
Khi đó:
( )
2
2
2
2
2
1
log 10log 2 10 log 2 10log 2 10
44
xx
x
PT x

+= +=


( ) ( )
2
2
1 41
2
22
2
22
2
2
2
log 1
10
log 1 1 log 0
1 41
log log 10 0
log
log 2
2
±
=
=
−+ =
±
−=
= ⇔=
x
x
xx
xx
x
xx
Kết hợp ĐK: Vậy nghiệm của PT là:
1 41
2
22;x x
±
=
=
.
b) Điều kiện:
1 0.x≠>
Khi đó:
(
)
2
1 91
log 5 log 5 1 log 5
2 42
xx x
PT

+ +−


Đặt
( )
log 5 0=
x
tt
ta có:
5
2
3 51
log 5 5
5
5
1 log 5 1
5
2 44
x
x
t
x
tt
t
x
=
=
=
−=
= =
=
.
Vy
5
5; 5xx= =
là nghiệm của PT đã cho.
Ví d 13: Số nghiệm của phương trình
( )
2
33
log 4log 3 7 0 +=xx
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
0x >
. Khi đó
( )
2
33
log 4 1 log 7 0PT x x + +=
2
3
33
3
log 1
3
log 4log 3 0
log 3 27
x
x
xx
xx
=
=
+=
= =
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chn B.
Ví d 14: Tích các nghim của phương trình
( )
2
2
2
log 4 3log 7 0xx −=
là:
A. -7. B. -3. C. 16. D. 8.
Li gii:
Điều kiện:
0x >
. Khi đó
( )
2
22
log 4 6log 7 0PT x x −=


( )
2
2
2
2 2 22
2
1
log 1
2 log 6log 7 0 log 2log 3 0
2
log 3
8
x
x
x x xx
x
x
=
=
+ = −=
=
=
Suy ra
12
4
xx =
. Chn D.
Ví d 15: Số nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 4 log 2 10xx
+ +=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
{ {
22
1
00
log 2 0 log 2
4
xx
x
xx
>>
⇔≥
+ ≥−
.
Khi đó
( ) ( )
2 2 22
2log 4 log 2 10 2 2 log log 2 10 0PT xx xx ++=+++=
Đặt
( )
2
2 log 0=+≥t xt
ta có
0
2
2
2
2 10 0 2 2 log 2
5
=
+− = →= + =
=
t
t
tt t x
t
2
log 2 4. =⇔=xx
Vy phương trình đã cho có một nghiệm. Chọn A.
Ví d 16: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
24
log 5 1 log 2.5 2 1
xx
−=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
5 10 0
x
x−> >
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
22 2 2
1
log 5 1 . log 2. 5 1 1 log 5 1 1 log 5 1 2
2
x x xx
PT

−= + −=

Đặt
( )
2
log 5 1
x
t =
ta có:
( )
1
12
2
t
tt
t
=
+=
=
+) Vi
5
1 5 1 2 log 3
x
tx= −= =
+) Vi
5
15
2 5 1 log
44
x
tx
=−⇒ −= =
Vy PT có hai nghiệm là
55
5
log 3; log
4
xx
= =
. Chn B.
Ví d 17: Gi S tập nghiệm ca phương trình
( ) ( )
2
37 23
log 2 3 log 3 7 3
xx
xx
++
+ + +=
. Tổng các phần tử
của tập S bằng:
A.
1
.
4
B.
17
.
4
C.
17
.
4
D.
25
.
4
Li gii:
Điều kiện:
{
7
2
03 71
3
.
02 31
3
1
2
x
x
x
x
< ≠−
< +≠
< +≠
< ≠−
Đặt
( )
37
log 2 3
x
tx
+
= +
phương trình trở thành:
1
1
23
1
2
t
t
t
t
=
+=⇔
=
Vi
1
t =
ta có:
( )
37
log 2312337 4
x
x xx x
+
+ = += + =
(loi).
Vi
1
2
t =
ta có:
( )
37
2
3
11
log 23 23 37
2
24
4 9 20
x
x
x xx x
xx
+
+ = += + =
+ +=
Vy phương trình có nghiệm duy nhất
1
4
x =
. Chọn A.
Ví d 18: Gi S tập nghiệm ca phương trình
2
21
2
2
log 3log log 2
x xx+ +=
. Tổng bình phương các phần
tử của tập S bằng:
A.
5
.
2
B.
122
.
2
+
C.
9
.
4
D.
9
.
2
Li gii:
Điều kiện:
0.
x >
Khi đó
( )
2
22
2
PT log 3log log 2x xx + −=
( )
2
2
2
2 2 22
2
log 1
2log 2log 2 4log 2log 2 0
1
log
2
=
+ = + −=
=
x
x x xx
x
1
2
1
1 19
2
;2 2 .
2 44
22
=

= = +=


= =
x
ST
x
Chn C.
Ví d 19: Số nghiệm của phương trình
3
3
22
4
log log
3
xx+=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
0x >
. Khi đó
3
22
14
log log
33
PT x x⇔+=
Đặt
(
)
33
3
22
14
log 0 1 log 1 1 2 / .
33
= +− = = = = =
t x t t t x x tm
Chọn A.
Ví d 20: Số nghiệm của phương trình
22
22
log log 1 5 0xx+ +−=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Điều kiện:
0x >
. Khi đó
22
22
log 1 log 1 6 0PT x x ++ + =
Đặt
( )
2
2
log 1 0
= +≥t xt
ta có:
2
2
6 0 ( 2)
3
=
+− = =
=
t
t t lo i t
t
¹
Khi đó
3
22
2 22
3
2
log 1 4 log 3 log 3
2
x
x xx
x
=
+=⇔=⇔=±
=
Do đó phương trình có hai nghiệm. Chn B.
DNG 3. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
Phương trình
( )
( )
log log
ab
f x gx=


(vi
0; 1aa>≠
)
Ta đt
( ) ( )
( )
( )
log log
t
ab
t
fx a
f x gx t
gx b
=
= = →


=
phương trình ẩn
t
.
Ví d 1: Giải các phương trình sau:
a)
( )
32
log 1 log .xx+=
b)
( )
57
log log 2 .xx
= +
Li gii:
a) Điều kiện:
0x
>
. Đặt
(
)
32
13
log 1 log
2
t
t
x
x xt
x
+=
+= =
=
Khi đó
(
)
21
2 13 1
33
tt
tt
ft

+= = + =


.
Xét
(
)
( )
21
33
tt
ft t

=+∈


ta có
( ) ( )
'0< ∀∈ ft tR
hàm số
( )
ft
nghch biến trên
Khi đó
( ) (
) ( )
1 1 1 2 2.
t
ft ft f t x= = ⇔=⇔ = =
b) Điều kiện:
0x >
. Đặt
( )
57
5
log log 2
27
t
t
x
x xt
x
=
= +=
+=
Khi đó
(
)
51
5 27 2 1
77
 
+= = + =
 
 
tt
tt
ft
.
Xét hàm
( )
ft
tương tự ta có:
1 5.tx=⇒=
Ví d 2: Giải các phương trình sau:
a)
( )
73
log log 2 .xx= +
b)
( )
2
6
log log .xx x+=
Li gii:
a) Điều kiện:
0x >
. Đặt
( )
73
7
log log 2
23
t
t
x
x xt
x
=
= +=
+=
Khi đó
( )
71
7 23 2 1
33
t
t
tt
ft


+= = + =





.
Hàm s
( )
ft
nghch biến trên
( ) ( )
2 2 49.ft f t x = ⇔= =
b) Điều kiện:
0x >
. Đặt
(
)
2
6
2
log log
6
t
t
x
x x xt
xx
=
+= =
+=
Khi đó
( )
22
22 6 1
6
6


+= = + =





t
t
tt t
ft
.
Hàm s
( )
ft
nghch biến trên
( ) ( )
2 2 4.
ft f t x = ⇔= =
Ví d 3: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
32
log 3 13 log .−− =xx x
b)
( )
3
25
2log log 3 11 .= ++x xx
Li gii:
a) Điều kiện:
2
3 61
3 13 0
0
2
xx
x
x
+
−>
⇔>
>
.
+) Đặt
(
)
2
2
23
3 13 3
t log log 3 13 4 3.2 13 3
2
t
tt t
t
xx
x xx
x
−=
= = ⇒− =
=
(
)
1 13
4 3.2 13 3 3 13 1
2 44
t tt
tt t
gt
  
= ++⇔ = + + =
  
  
+) Xét
(
)
1 13
3 13 1
2 44
t tt
gt
  
= + +=
  
  
(
)
11 1133
g' 3 ln 13 ln ln 0
22 4444
t tt
t
  
= + +<
  
  
Nên
( )
gt
nghch biến trên
ta có:
( )
(
)
3 38
gt g t x= ⇔= =
Vy nghiệm của PT :
8.x =
b) Điều kiện:
0x >
. Đặt
( )
3
25
2log log 3 11u x xx= = ++
ta có:
( )
3
2
3 11 5
22
u
u
u
xx
x
++=
= =
( ) ( )
( )
8 3 2 11 5 1
uu
u
+ +=
( ) ( ) (
)
821
1 3 11. 1, ' 0 .
55 5


= + + = < ∀∈





uu
u
fu f u u
Suy ra
( )
fu
nghch biến trên
do đó
( ) ( )
2 22fu f u x= =⇒=
Vậy nghiệm của phương trình đã cho :
2.
x =
Ví d 4: Gi sử
p
q
là các s dương sao cho
( )
16 20 25
log log logp q pq
= = +
. Tìm giá trị
p
q
A.
8
.
5
B.
( )
1
1 5.
2
−+
C.
4
.
5
D.
( )
1
1 5.
2
+
Li gii:
Đặt
( )
16 20 25
16
4
log log log 20 .
5
25
t
t
t
t
p
p
t p q pq q
q
pq
=

= = = + = ⇒=


+=
Ta có
2
4 15
4 5 44
52
25 16 20 25 1 1 0
5 4 55
4 15
52
t
t t tt
t tt t
t
pq
−+

=

   

+ = + = += + −=
   
−−
   

=


( )
4 15 1
1 5.
52 2
t
p
q
−+

= = −+


Chọn B.
Ví d 5: Cho
( )
3 4 12 13
log log log loga b c abc
= = = ++
. Hỏi
log 144
abc
thuộc tp hợp nào sau đây?
A.
78 9
;; .
8 9 10



B.
123
;; .
234



C.
456
;; .
567



D.
{ }
1; 2; 3 .
Li gii:
Đặt
(
)
(
)
3 4 12 13
3
144
4
log log log log .
3 4 12 13 *
12
13
=
=
=
= = = = ++

++ =
=
++=
t
t
t
tt t t
t
t
a
abc
b
t a b c abc
c
abc
( )
3 4 12
* 1 0.
13 13 13
ttt
PT

+ + −=


Xét hàm số
( )
3 4 12
1
13 13 13
ttt
ft

=++


(
)
3 3 4 4 12 12
' ln ln ln 0, .
13 12 13 13 13 13
ttt
ft t
 
= + + < ∀∈
 
 
Suy ra
(
)
ft
nghch biến trên
( )
*
có nghiệm thì là nghiệm duy nhất.
D thấy PT (*) có nghiệm
2t =
, suy ra nghiệm PT (*)
2
t =
.
Suy ra
2
144
1 123
log 144 log 144 log 144 ; ;
2 234
abc abc

= =⇒∈


. Chọn B.
DNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM S, ĐÁNH GIÁ
Kiến thức cần nhớ:
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến (hoặc nghịch biến trên
) thì phương trình
( ) ( )
00
.fx fx x x= ⇔=
Hàm s
(
)
ft
đồng biến hoặc nghịch biến trên D (trong đó D là một khong, một đoạn, một na đoạn)
thì vi
;uv D
ta có:
( ) ( )
.fu fv u v= ⇔=
Ví d 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
2
2
21
ln .
1
x
xx
xx

+
=

++

b)
2
2
2
2
3
log 3 2.
2 45
xx
xx
xx

++
=++

++

Li gii:
a) Điều kiện:
2
2
21
0.
1
x
x
xx
+
>⇔∈
++
Khi đó
( ) ( )
(
) (
)
2 2 22
ln 2 1 ln 1 2 1 1PT x xx x xx
+ ++ = + ++
(
) ( ) ( )
22 2 2
ln 2 1 2 1 ln 1 1x x xx xx + + += ++ + ++
Xét hàm s
( ) ( )
ln 0=+>ft t tt
ta :
( )
( )
1
' 10
= + > ∀∈
ft t
t
suy ra hàm s
( )
ft
đồng biến trên
nên
( ) ( )
2 2 22 2
0
21 121 1 .
1
x
fx fxx x xx x x
x
=
+ = + + += ++⇔ =
=
b) Đáp số:
2; 1.xx=−=
Ví d 2: Giải các phương trình sau:
a)
(
)
7
7 1 6log 6 1 .
x
x
−= +
b)
( )
3
3 5 4 4log 4 .
x
xx+=+
Li gii:
a) Điều kiện:
1
6
x >−
. Đặt
( )
7
log 6 1yx= +
ta có:
6 17
y
x +=
7 16
x
y−=
Suy ra
761
77 6 6 76 76
7 61
x
xy x y
y
y
yx x y
x
= +
⇒−= +=+
= +
Xét hàm s
(
)
( )
76=+∈
t
ft tt
ta :
( ) ( )
' 7 ln 7 6 0= + > ∀∈
t
ft t
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
nên
( ) ( ) ( )
7
log 6 1fx fy x y x x= =⇒= +
( )
7 6 1 7 6 10
xx
x gx x = + = −=
Ta có:
( )
6
' 7 ln 7 6 0 log
ln 7
x
gx x= −==
Suy ra BBT:
x
-
0
x
+
( )
'fx
- 0 +
( )
fx
+ +
( )
0
fx
Do vy PT
( )
0gx=
có nhiều nhất hai nghiệm. Mặt khác
( ) ( )
0 10= =gg
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
0; 1.
xx= =
b) Điều kiện:
40x−>
. Đặt
( )
3
log 4 3 4
y
yx x= −⇒=
Khi đó
( )
3
34
3 4 4 4 log 4 3 4
34
=
+ =−+ = + =
=
y
xy
x
x
x x x y xy
y
Đáp số:
1.x =
Ví d 3: Giải các phương trình sau:
a)
2
2
3
2
3
log 7 21 14
2 45
xx
xx
xx
++
=++
++
b)
( )
2
2
2
21
2 6 2 log
1
x
xx
x
+
+=
Li gii:
a) Ta có:
(
)
2
22
3
2
3
log 7 2 4 5 3
2 45
xx
x x xx
xx
++
= + +−
++
.
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
33
log 3 7 3 log 2 4 5 7 2 4 5 ++ + ++ = + + + + +xx xx x x x x
Xét hàm số
( )
3
logft t t= +
trên khoảng
( )
0;
+∞
ta :
( ) ( )
1
' 1 0 0;
ln 3
ft t
t
= + > +∞
Do đó
( )
( )
2 2 22 2
1
3 2 45 32 45 320
2
x
fxx fx x xx x x x x
x
=
++ = + + ++= + +⇔ + +=
=
Đáp số:
1; 2.xx=−=
b) Điều kiện:
{
1
1
2
2 10
1
x
x
x
x
>−
+>
.
Khi đó:
( ) ( )
2
2
22
2 6 2 log 2 1 log 1PT x x x x += +
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
22
22
22
22
2 2 1 2 log 2 1 log 1
2 1 log 1 2 1 log 2 1 1
11
2 1 log 1 2 log
22
xx x x x
x xx x
x xx x
+− = +−
+ = ++ +
 
−+ = ++ +
 
 
Xét hàm số
( ) ( )
( )
2
2 log 0;ft t tt= + +∞
ta có
( ) ( )
1
' 2 0 0;
ln 2
= + > +∞ft t
t
Do vy
( ) (
)
(
)
22
1 1 37
1 1 /.
2 22
±


= + =+⇔=



f x f x x x x tm
Ví d 4: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
23
log 3 2 log 1 4xx++ +=
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii:
Điều kiện:
2
3
x
>
. Xét hàm số:
( ) ( ) ( )
23
log 3 2 log 1fx x x= ++ +
vi
( )
3
,24
2
xf>− =
Ta có:
( )
(
) ( )
( )
31 2
'0
3 2 ln 2 1 ln 3 3
f x x fx
xx
= + > ∀>
++
đồng biến
2
3
x
∀>
Do vy
( ) ( )
22fx f x= ⇔=
Vy
2x =
là nghiệm duy nhất của PT đã cho. Chọn A.
Ví d 5: Số nghiệm của phương trình
(
)
2
2
2
21
log 3 8 5
1
x
xx
x
= −+
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii:
Điều kiện:
1
1
2
x
<≠
. Khi đó
(
) ( )
2
2
33
log 2 1 log 1 3 8 5PT x x x x
−− = +
( )
(
) ( )
( )
(
)
( )
( )
( )
22
33
22
33
22
33
log 2 1 log 2 1 1 3 8 4
log 2 1 log 3 6 3 3 6 3 2 1
2 1 log 2 1 log 3 6 3 3 6 3
= + ++ +
= −++ −+
+ = −++ −+
x xx xx
x xx xx x
x x xx xx
Xét hàm số
( )
(
)
3
log 0
ft t tt
=+>
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
Do đó
( )
(
)
2 22
21 3 63 213 63 3 840
fx fxx x xx xx= −+= −+ +=
2
2
3
=
⇔⇒
=
x
x
phương trình có hai nghiệm. Chn B.
Ví d 6: Tập nghiệm của phương trình:
2
2
2
2
2
log 4 3
2 35
xx
xx
xx
++
=−+
−+
là:
A.
{ }
1; 3−−
. B.
{ }
1; 3
. C.
{
}
1; 3
. D.
{ }
1; 3
.
Li gii:
Phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
22
log 2 log 2 3 5 2 3 5 2xx x x x x xx ++ + = + ++
(
) ( )
( )
( )
22 2 2
22
log 2 2 log 2 3 5 2 3 5
xx xx x x x x ++ + ++ = + + +
Xét hàm số
( )
2
log , 0.= +>ft t tt
Ta có:
(
)
1
' 10 0
ln 2
= + > ∀>
ft t
t
Hàm
f
đồng biến trên
( )
0; .+∞
Do đó:
( ) (
)
2 2 22 2
1
2 2 35 22 35 430 .
3
=
++ = + ++= +⇔ +=
=
x
fxx fx x xx x x x x
x
Vy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
{ }
1; 3
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Giải phương trình
( )
log 1 2.x −=
A.
101.x =
B.
2
1.xe= +
C.
2
1.
xe=
D.
2
1.x
π
= +
Câu 2: Giải phương trình
( )
3
log 3 2 3.x −=
A.
29
.
3
x =
B.
87.x =
C.
25
.
3
x =
D.
11
.
3
x
=
Câu 3: Phương trình
(
)
2
3
log 3 5 17 2xx ++ =
có tập nghiệm
S
là tập nào sau đây?
A.
8
1; .
3
S

=


B.
8
1; .
3
S

=


C.
8
2; .
3
S

=


D.
8
1; .
3
S

=−−


Câu 4: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( )
( )
2
22
log 4 3 log 4 4 .xx x+=
A.
{ }
1; 7 .S =
B.
{ }
7.S =
C.
{
}
1.S
=
D.
{ }
3; 7 .S =
Câu 5: Phương trình
( )
22
log log 1 1xx+ +=
có tập nghiệm
S
là tập nào sau đây?
A.
15
.
2
S

−±

=



B.
{ }
2.S =
C.
51
.
2
S


=



D.
{ }
1.S =
Câu 6: S nghiệm của phương trình
(
)
2
2
log 3 1 logxx
+ −=
là bao nhiêu?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 7: Giải phương trình
248
log log log 11.xxx++=
A.
24.
x =
B.
36.x =
C.
45.x =
D.
64.x =
Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm ca
5 3 35
log log 1 log .logx x xx+=+
bằng
A. 64. B. 34. C. 8. D. 2.
Câu 9: Cho hàm
( )
( )
2
3
log 2fx x x=
. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( )
'0
fx=
.
A.
.S =
B.
{ }
1 2.S = ±
C.
{
}
0; 2 .S
=
D.
{
}
1.S =
Câu 10: Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
(
) (
)
2
44
2log 3 log 5 0xx
−+ =
. Tính tổng
12
.Txx= +
A.
8.T =
B.
8 2.T = +
C.
8 2.T =
D.
4 2.T = +
Câu 11: Giải phương trình
( ) ( )
2
39
5
log 2 log 2 .
4
++ + =xx
A.
1.x =
B.
8
5
3 2.=
x
C.
5
4
3 2.
x =
D.
4
3 2.x =
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình
( )
32
log log 1.x =
A.
8.x =
B.
6.x =
C.
9.x =
D.
2.x =
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình
( )
31
2
log 3 1 3.
x
−=
A.
2.x
=
B.
1.
x
=
C.
3.x
=
D.
8.x
=
Câu 14: Gi
S
tổng các nghiệm của phương trình
1
4 3.2 7 0
xx
+=
. Tính
.
S
A.
2
log 7.S =
B.
12.S =
C.
28.S =
D.
2
log 28.S =
Câu 15: Biết phương trình
21
7 8.7 1 0
xx+
+=
có hai nghiệm
(
)
12 1 2
,
<xx x x
. Tính
2
1
x
T
x
=
.
A.
4.
T =
B.
0.
T =
C.
1.
T =
D.
2.
T =
Câu 16: Giải phương trình
2
3 8.3 15 0
x
x
= +=
.
A.
{
3
2
.
log 5
x
x
=
=
B.
{
2
.
3
x
x
=
=
C.
{
3
2
.
log 25
x
x
=
=
D.
3
3
log 5
.
log 25
x
x
=
=
Câu 17: Phương trình
( )
4
log 3.2 8 1
x
x−=
có tổng tất cả các nghim bằng bao nhiêu?
A. 1. B. -4. C. 5. D. 7.
Câu 18: Tìm tt c các nghim của phương trình
( ) ( )
1
24
log 2 1 .log 2 2 1.
xx
+
−=
A.
2
log 3x =
2
log 5.x =
B.
1x =
2x =
.
C.
2
log 3x =
2
5
log .
4
x =
D.
1x =
2x =
.
Câu 19: Giải phương trình
( )
log 2 1 1.x +=
A.
1
.
2
e
x
+
=
B.
1
.
2
e
x
=
C.
9
.
2
x =
D.
11
.
2
x =
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình
( )
32
log log 1.x =
A.
8.x
=
B.
6.x
=
C.
9.x =
D.
2.x =
Câu 21: Gi
12
,
xx
là hai nghiệm của phương trình
( )
( )
2
22
log 1 log 3 1+= xx
. Tính
12
.
xx
+
A.
12
3.+=xx
B.
12
2.+=xx
C.
12
1.+=xx
D.
12
4.
+=xx
Câu 22: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
(
) ( )
33
log 2 1 log 1 1.+− =
xx
A.
{
}
4.S
=
B.
{ }
3.
S =
C.
{ }
2.
S =
D.
{ }
1.S =
Câu 23: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
( ) ( )
0,5
2
log 1 log 1 1.xx−+ +=
A.
{ }
2 5.S = +
B.
{ }
2 5.S = ±
C.
{ }
3.S =
D.
{ }
3 13 .S = +
Câu 24: Gi
12
,xx
là hai nghiệm ca
( )
1
33
log 3 1 2 log 2
x
x
+
−=
. Tính tổng
12
27 27 .
= +
xx
S
A.
252.=S
B.
45.=S
C.
9.=S
D.
180.=S
Câu 25: Tìm s thc
x
, biết
31
3
log .log 36.xx=
A.
3
6x =
hoc
3
6.x
=
B.
6
3x =
hoc
6
3x
=
.
C.
36
3
x
=
hoc
36
3x =
D.
3
6
x
=
hoc
3
6x
=
.
Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình
5 25 0,2
log log log 3.xx
+=
A.
3
1
.
3
x = ±
B.
3
1
.
3
x
=
C.
3
1
.
3
x
=
D.
3
3.
x =
Câu 27: Phương trình
( )
2
88
6log 2 3log 1 4
xx+ −=
có bao nhiêu nghiệm thc?
A. Vô nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 28: Gi
12
,xx
nghiệm của phương trình
( ) ( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4 .x xx+ += −+ +
Tính
12
T xx=
.
A.
8 2 6.T = +
B.
8.=
T
C.
2 6.=T
D.
4 6.=T
Câu 29: Nếu
( ) ( )
28 82
log log log logxx=
thì
(
)
2
2
log
x
bằng bao nhiêu?
A.
( )
2
2
log 3.=
x
B.
( )
2
2
log 3 3.=x
C.
( )
2
2
log 27.=x
D.
( )
2
1
2
log 3 .
=x
Câu 30: Biết phương trình
2
22
log 5log 4 0xx
+=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính tích
12
.xx
A.
12
64.=xx
B.
12
32.=xx
C.
12
16.=
xx
D.
12
36.=xx
Câu 31: Gi
12
,xx
là nghiệm ca
2
2 25
log 3log 5.log 2 0 +=xx
. Tính
12
.Px x= +
A.
20.=P
B.
6.=P
C.
36.=P
D.
25.=
P
Câu 32: Biết
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
33
log 3 .log 2xx=
. Tính
12
.xx+
A.
12
1
.
9
+=xx
B.
12
28
.
9
+=xx
C.
12
26
.
3
+=xx
D.
12
1
.
3
+=
xx
Câu 33: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
2
22
log log 4
4
x
x −=
bằng
A.
17
4
. B. 0. C. 4. D.
65
4
.
Câu 34: Cho
x
thỏa phương trình
2
5.2 8
log 3
22
x
x
x

=

+

. Tính giá tr của biểu thức
2
log 4
x
Px
=
.
A.
4.
=P
B.
1.=P
C.
8.
=P
D.
2.=P
Câu 35: S nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 4 log 2 3
x
x
−=
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 36: Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +=
. Tính tích
12
.xx
A.
12
16.=xx
B.
12
36.=xx
C.
12
22.=xx
D.
12
32.=xx
Câu 37: Tính tổng
S
các nghim của phương trình
( )
2
33
log log 9 2 0xx +=
A.
10.S =
B.
3.S =
C.
0.S =
D.
4.S =
Câu 38: Gi
12
,
xx
là hai nghiệm của phương trình
2
3
log log .log 27 4 0
xx+ −=
. Tính tích số
12
log logAx x= +
A.
3.A =
B.
3.= A
C.
2.= A
D.
4.=
A
Câu 39: Tính tổng
S
các nghim của phương trình
( )
(
)
1
24
log 2 1 .log 2 2 1.
xx
+
−=
A.
2
log 15.S =
B.
1.S =
C.
2
15
log .
4
S =
D.
3.S =
Câu 40: Giải phương trình
(
)
( )
2
33
log 3 1 .log 3 9 3.
xx+
+ +=
A.
3
log 2.
x =
B.
2
1
log 3.
2
x =
C.
1, 3.= = xx
D.
1
, 1.
3
=−=xx
Câu 41: Phương trình
761
x
x= +
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 42: Tng giá tr tất cả các nghim của phương trình
3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
xx x x
=
bằng
A.
82
.
9
B.
80
.
9
C.
9.
D.
0.
Câu 43: Biết phương trình
2
2log 3log 2 7
x
x +=
có hai nghiệm thc
12
xx
<
. Tính giá trị biểu thức
( )
2
1
.
x
Tx=
A.
64.
T =
B.
32.
T =
C.
8.T =
D.
16.T =
Câu 44: Tập nghiệm của phương trình
(
)
2
3
log 7 2
x
−=
A.
{ }
15; 15 .
B.
{ }
4; 4 .
C.
{ }
4.
D.
{ }
4.
Câu 45: Tích các nghiệm của phương trình
(
) ( )
33
log 3 .log 9 4xx=
A.
1
.
3
B.
4
.
3
C.
1
.
27
D.
1.
Câu 46: Tính tổng các nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
32
log 2 1 log 2 .xx xx+ += +
A. 0. B.
2 3.
C. -2. D. 1.
Câu 47: S nghiệm của phương trình
( )
23 2
log .log 2 1 2 logxx x−=
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số
( )
2 ln 8
x
fx x=
. Phương trình
( )
'0fx=
có nghiệm là
A.
2
log 3x =
B.
3
log 2x =
C.
2x =
D.
( )
2
log ln 8
x =
Câu 49: S nghiệm của phương trình
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3 0xx x+ +=
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 50: Gi
a
là một nghiệm ca
(
)
( )
(
)
26 15 3 2. 7 4 3 2 2 3 1
x xx
+ + + −− =
. Khi đó giá trị của biểu thức
nào sau đây là đúng?
A.
2
2.+=aa
B.
2
sin cos 1.+=aa
C.
2 cos 2.+=a
D.
3 2 5.+=
a
a
Câu 51: S nghiệm của phương trình
(
) ( )
42 24
log log log log 2xx+=
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 52: Cho phương trình
(
)
2
2
2
log log 8 3 0
xx
+ −=
. Khi đt
2
log
tx
=
, phương trình đã cho trở thành
phương trình nào dưới đây?
A.
2
8 2 60tt
+ −=
B.
2
40tt+=
C.
2
4 30tt+− =
D.
2
8 2 30tt+ −=
Câu 53: Biết rằng phương trình
2
22
3log log 1 0 −=xx
có hai nghiệm
,
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
3
+=
ab
B.
1
.
3
= ab
C.
3
2.=ab
D.
3
2.
+=ab
Câu 54: Tổng tất c các nghim của phương trình
2
31
3
3
log 2log 2log 3
x xx−=+
bằng
A. 2. B. 27. C.
82
.
3
D.
80
.
3
Câu 55: Phương trình
( ) ( ) ( )
4
99
3
log 3 log 1 4 log 4xx x++ =
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 56: Xét
0 ,, 1<≠abx
. Đặt
( ) ( ) ( )
22
6 log 6 log 13log .log *
a b ab
x x xx+=
. Chọn câu đúng?
A.
( )
23
*.⇔=ab
B.
( )
23
*.⇔=ba
C.
( )
*.⇔=
x ab
D.
( ) ( )
5 5 22
* 1.+= +
a b a b ab
Câu 57: Giải phương trình
2 3 2018
11 1
... 2018
log log logxx x
+ ++ =
có nghiệm là
A.
2018.2018!x
=
B.
2018
2018!x =
C.
2017!x =
D.
( )
2018
2018!
x =
Câu 58: Tích các nghiệm thc của phương trình
( )
22
2 23
3
log log .log 81 log 0xx x x +=
bằng
A. 18. B. 16. C. 17. D. 15.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1:
2
1 10 101
PT x x −= =
. Chn A.
Câu 2:
3
29
3 23
3
PT x x −= =
. Chn A.
Câu 3:
22
1
3 5 17 3
8
3
x
PT x x
x
=
⇔− + + =
=
. Chn B.
Câu 4:
2
4 40
7
4 34 4
x
PT x
xx x
−>
⇔=
+=
. Chn B.
Câu 5: Điều kiện
0.x
>
( ) ( )
2
log 1 1 1 2 1PT xx xx x + = +=⇒=


. Chn D.
Câu 6: Điều kiện
0.
x >
( )
2
22 2
22
33 3
log 3 log 1 log 1 2
2
++
+ = = =⇒=
xx
PT x x x
xx
. Chn A.
Câu 7: Điều kiện
0.x >
6
222 2
11
log log log 11 log 6 2 64
23
PT x x x x x++====
. Chn D.
Câu 8: Điều kiện
0.x >
(
)( )
22
3
3 5 12
5
log 1
3
log 1 log 1 0 34
log 1 5
x
x
PT x x x x
xx
=
=
−= + =
= =
. Chn B.
Câu 9: Ta có
( )
( )
2
22
' 01
2 ln 3
x
fx x
xx
= =⇔=
. Chn D.
Câu 10: Điều kiện
3, 5.>≠xx
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
44 4
log 3 log 5 0 log 3 5 0PT x x x x

−+ = =

( )
( )
(
)( )
( )( )
22
3 51
3 5 1 4 2; 4
3 51
−=
= ⇒=+ =
−=
xx
xx x x
xx
tha mãn. Chn B.
Câu 11: Điều kiện
2.x >−
( ) ( )
( )
55
88
33 3
55
log 2 log 2 log 2 2 3 3 2
48
++ += +=+==PT x x x x x
. Chn B.
Câu 12: Điều kiện
{
{
2
0
0
1.
log 0
1
x
x
x
x
x
>
>
⇔>
>
>
Phương trình
3
2
log 3 2 8xx =⇔= =
. Chn A.
Câu 13: Phương trình
31 3 31
3 12 3 9 3 12 1
xx
xx
−−
−= = −= =
. Chn B.
Câu 14: Phương trình
(
)
( )
2
2
1
. 2 3.2 7 0 2 6 2 2 log 6 2 2
4
+= =± = ±
xx x
x
( ) (
) ( )( )
22 2 2
log 6 2 2 log 6 2 2 log 6 2 2 6 2 2 log 28S

⇒= + + = + =

. Chn D.
Câu 15:
( )
2
71
0
0
7. 7 8.7 1 0 0
1
1
7
1
7
=
=
+= = =
=
=
x
xx
x
x
PT T
x
. Chn B.
Câu 16:
2
2
22
33
2
3
1
2
33
2
3 8.3 15 0
2log 5 log 25
log 5
35
2
x
xx
x
x
x
PT
x
x
=

=
=
+=

= =

=
=
. Chn C.
Câu 17: Điều kiện
2
88
2 log .
33
x
x
>⇔>
( )
2
1
12
1
28 3
3.2 8 4 . 2 5
2
24
4
x
xx x
x
x
PT x x
x
= =
−= = + =
=
=
. Chn C.
Câu 18: Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22 2 2
1
log 2 1 log 2 2 1 1 log 2 1 1 log 2 1 2
2
x x xx

= + −=


( )
( )
2
2
2
2
log 3
2 12
log 2 1 1
5
1
log
21
log 2 1 2
4
4
x
x
x
x
x
x
=
−=
−=
⇔⇔
=
−=
−=
. Chn C.
Câu 19: Phương trình
9
2 1 10
2
xx += =
. Chn C.
Câu 20: Điều kiện
{
{
2
0
0
1.
log 0
1
x
x
x
x
x
>
>
⇔>
>
>
Phương trình
3
2
log 3 2 8xx =⇔= =
. Chn A.
Câu 21: Điều kiện
1
3
x >
. Phương trình
2
12
1
13 1 3
2
x
x x xx
x
=
+= −⇔ + =
=
. Chn A.
Câu 22: Điều kiện
1x >
. Phương trình
3
21 21
log 1 3 4
11
xx
x
xx
++
= =⇔=
−−
. Chn A.
Câu 23: Điều kiện
1.x >
( ) ( )
( ) ( )
22
2
22 2
11
log 1 log 1 1 log 1 2 2 5
11
xx
PT x x x
xx
−−
+= = =⇒=+
++
. Chn A.
Câu 24: Ta có
(
) ( ) ( )
1 1 12
3 33
log 3 1 log 2 2 log 2 3 1 2 2 3 1 3
x x xx
xx
+ ++

−+ = = =

( )
( )
2
3
3 6.3 2 0 3 3 7 log 3 7 180
xx x
xS += =± = ± =
. Chn D.
Câu 25: Điều kiện
0.x >
Phương trình
( )
6
3
33
6
3
log 6
3
log . log 36
log 6
3
x
x
xx
x
x
=
=
=−⇔
=
=
. Chn B.
Câu 26: Điều kiện
0.x >
555 5 5 5
1
log log log 3 3log 2 log 3 log 3
2
PT x x x
⇔+ = = =
5 55
3
11 1 1
log log log
33
33
xx = = ⇔=
. Chn B.
Câu 27: Điều kiện:
{
0
.
1
x
x
>
Ta có
( ) ( )
2
88 2 2
6 log 2 3log 1 4 2 log 1 2 log 1 4xx x x+ = + + −=
( )
22 2
log log 1 1 log 1 1 1 2
x x xx xx + −= = −=
( )
( )
( )
(
)
2
2
12
20
1
.
20
12
2
xx
xx
xl
x x vn
xx
x
−=
−−=
=
⇔⇔
−+=
−=
=
Chn D.
Câu 28: Điều kiện:
{
44
.
1
x
x
−< <
≠−
Ta có
( )
( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x xx+ += + +
( ) ( )
( )
( )
22
2 22 2 2
log 1 2 log 4 log 4 log 4 1 log 16 4 1 16x x x x xx x
++= + + + = +=
.
( )
( )
( )
( )
2
2
12
22
2
6
16 4 1
4 12 0
2 6.
2 26
16 4 1 4 20 0
2 26
x
xl
xx
xx
T xx
xl
x x xx
x
=
=
−= +
+−=
⇒= =
= +
−= + =
=
Chn C.
Câu 29:
( )
( )
( )
3
28 82 2 2 2 2
1
log log log log log log log log
3
xx x x

⇔= =


32
3
2 2 2 22
1
log log log 27 log log 27.
3
x xx xx = ⇔= ⇔=
Chn B.
Câu 30:
2
2
2 2 12
2
log 1
2
log 5log 4 0 32
log 4 16
x
x
x x xx
xx
=
=
+= =
= =
. Chn B.
Câu 31:
22
2
225 22
2
log 1
2
log 3log 5.log 2 0 log 3log 2 0
log 2 4
x
x
x x xx
xx
=
=
+= +=
= =
Do đó suy ra
12
6Px x=+=
. Chn B.
Câu 32:
( )
2
3 3 33 3 3
log 3 .log 2 1 log log 2 log log 2 0
xx x x x x= + = + −=
3
12
3
3
28
log 1
1
log 2
9
9
x
x
xx
x
x
=
=
⇒+=
=
=
. Chn B.
Câu 33:
(
)
22 2
22 2 2 22
log log 4 log log 2 4 log log 2 0
4
x
x x x xx=⇔− =⇔−=
22
2
12
2
1
65
log 1
2
log 2
4
4
x
x
xx
x
x
=
=
⇒+=
=
=
. Chn D.
Câu 34:
34
2
5.2 8 5.2 8
log 3 2 5.2 8 8 2
22 22
xx
xx x
xx
x
−−

−−
=− = −=+

++

( )
2
log 4
2
24
5.2 16.2 16 0 2 8.
4
2
5
x
x
xx
x
x Px
l
=
= ⇔== =
=
Chn C.
Câu 35:
(
)
2
2 2 22
2
2
1
log 4 log 2 3 2 log 3 log 2 log 0
log 1
x
x x xx
x
=⇔+ =⇔ =
2
2
log 0
1
log 2 4
x
x
xx
=
=
⇔⇔
= =
nên phương trình có 2 nghiệm. Chn C.
Câu 36:
2
2
2 2 12
2
log 1
2
log 5log 4 0 32
log 4 16
x
x
x x xx
xx
=
=
+= =
= =
. Chn D.
Câu 37:
(
)
22
3
33 33
3
log 0
1
log log 9 2 0 log log 0 4
log 1 3
x
x
x x xx S
xx
=
=
+=⇔ = =
= =
. Chn D.
Câu 38:
22
3 12
log log .log 27 4 0 log 3log 4 0 log log 3x x x x Ax x+ −= + −= = + =
. Chn B.
Câu 39:
( ) ( ) ( ) ( )
1
2 4 22
1
log 2 1 .log 2 2 1 log 2 1 log 2 2 1 1
2
xx x x+

−= =

( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 22
log 2 1 1 log 2 1 2 log 2 1 log 2 1 2 0
x x xx

+ = −+ −−=

( )
( )
2
2
12 2 2 2
2
2
log 3
2 12
log 2 1 1
5 15
log 3 log log
5
1
log
21
44
log 2 1 2
4
4
x
x
x
x
x
xx
x
=
−=
−=
⇒+= + =
=
−=
−=
. Chn C.
Câu 40:
( ) ( ) (
)
2
33 3
log 3 9 log 9 3 1 2 log 3 1
xxx+

+= + =+ +

( ) ( )
( )
( )
3
2
33 3
3
3 13
log 3 1 1
log 3 1 2log 3 1 3 log 2.
1
31
log 3 1 3
27
x
x
xx
x
x
x
+=
+=
++ += ⇔=
+=
+=
Chn A.
Câu 41: Xét
( ) ( )
7
6
7 6 1, ' 7 ln 7 6 0 log
ln 7
xx
fx x x f x x= = −==
(nghiệm duy nhất).
T đó
( )
0fx=
có nhiều nhất 2 nghiệm mà
( ) ( ) ( )
0
0 10 0 .
1
x
f f fx
x
=
= = → =
=
Chn C.
Câu 42: Điều kiện
0.x >
3
3 3 3 3 12
3
9
111 2 82
log 2
log . log log log
1
log 2
234 3 9
9
x
x
PT x x x x x
x
x
=
=
 
= ⇒+=
 
=
=
 
. Chn A.
Câu 43: Điều kiện
0; 1.
xx
>≠
2
2 22
2
3
2 log 7 2 log 7 log 3 0
log
PT x x x
x
+ = +=
( )
2
8
2
log 3
8
2 16.
1
log
2
2
x
x
T
x
x
=
=
⇒= =
=
=
Chn D.
Câu 44:
22
73 4
PT x x −= =±
. Chn B.
Câu 45: Điều kiện
0.x
>
( )( ) ( )
3 3 3 1 3 2 3 12 12
1
1 log 2 log 4 log log 3 log 3
27
PT x x x x xx xx + + = + = =−⇒ =
. Chn C.
Câu 46: Đặt
( ) ( )
2
22
32
2
2 13
log 2 1 log 2 3 2 1
22
t
tt
t
xx
xx xxt
xx
+ +=
+ += + = =+
+=
(
)
22
2 12
21
1 1 log 2 1 2 2 2
33
tt
t xx xx xx

+ =⇒=⇒ + =⇔ + = + =


. Chn C.
Câu 47: Điều kiện
1
.
2
x >
( )
2
3
log 0
11
log 2 1 2
2 19 5
x
xx
PT
x
xx
=
= =

⇔⇔

−=
−= =

. Chn A.
Câu 48: Ta có
( )
2
' 2 ln 2 ln 8 0 2 ln 2 3ln 2 0 2 3 log 3.
xx x
fx x= = = =⇔=
Chn A.
Câu 49:
2
2
40
1
4 23
xx
PT x
x xx
+>
⇔=
+=+
. Chn C.
Câu 50: Xét
( )
( ) ( ) ( )
26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1,
x xx
fx x=+ ++ −−
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 26 15 3 ln 26 15 3 2 7 4 3 ln 7 4 3 2 2 3 ln 2 3 0, .
x xx
fx x = + + + + + > ∀∈
T đó
( )
0
fx=
nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất mà
( )
0 0 0 0.f xa= → = =
Chn B.
Câu 51: Điều kiện
1.x >
2 42 2 2
11
log 0 log log 2 log 1 log 2
22
PT t x t t t t

= > + = −+ =


22
log 2 4 log 4 16.tt xx = ⇔= = =
Chn D.
Câu 52: Điều kiện
0.x >
PT
( )
2
2
22
33
2 log log 3 0 4 0
22
x x tt + + = → + =
. Chn D.
Câu 53: Điều kiện
0.x
>
1 13
1
6
3
2
1 13
6
1 13
2
log 2
6
2
a
PT x ab
b
+
±
=
= ⇒=
=
. Chn C.
Câu 54: Điều kiện
0.x
>
2
3
3 3 3 12
3
27
82
log 3
log 4 log 2 log 3
1
log 1
3
3
x
x
PT x x x x x
x
x
=
=
= +⇔ + =
=
=
. Chn C.
Câu 55: Điều kiện
0; 1.xx>≠
(
) (
) ( )
(
)
(
) (
)
( )( )
( )( )
22
2
3 3 33
22
2
log 3 log 1 2log 4 log 16
3
3 14
3 1 16
3 14
23 3
PT x x x x
x
xx x
xx x
xx x
x
++ −= =
=
+ −=
⇒+ =
+ −=
=
. Chn C.
Câu 56: Ta có
(
)( )
1
3
1
3
log log
3log 2 log 2 log 3log 0
log log
b
a
ab ab
a
b
xx
xx xx
xx
=
−=
=
( )( )
( )
1
23
3
2332 55 22
1 32
3
01
a b ab
abab ab ab ab
ab
ab
= =
=+= +
=
=
. Chn D.
Câu 57: Điều kiện
0; 1.xx
>≠
2018
2018
log 2 log 3 ... log 2018 2018 2.3...2018 2018!
xx x
PT x x + ++ = = ⇔=
. Chn B.
Câu 58: Điều kiện
0.x >
(
)
2
22 3 3
log log 4 log 4 log 0PTxxxx
⇔− + + =
(
) ( )
2
22 32
23
log 4
16
log log 4 log log 4 0
log log
1
x
x
xx xx
xx
x
=
=
−− =
=
=
. Chn B.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Khái niệm:
Là phương trình có dạng log f (x) = g x a loga ( ), (1)
trong đó f (x) và g (x) là các hàm số chứa ẩn x cần giải.  Cách giải:
a > 0; a ≠ 1
- Đặt điều kiện cho phương trình có nghĩa  f (x) > 0 g(x) >  0
- Biến đổi (1) về các dạng sau: (1) ⇔ f (x) = g(x) a =1  Chú ý:
- Với dạng phương trình log f (x) = b f (x) = ab a
- Đẩy lũy thừa bậc chẵn: 2 log n x = n
x , nếu x > 0 thì n log n x = log x a 2 loga a a
g (x) ≥ 0
- Với phương trình sau khi biến đổi được về dạng f (x) = g (x) ⇔ 
f (x) = g (x) 2     x log log a = x a x a ; a x =  x
- Các công thức Logarit thường sử dụng: log xy x y x y a ( ) = log + a loga ; log = a log −   a log  y a m m 1 log x x b n = log a a ; log = a n log a b
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) log ( 2 x + x + 2 = 3.
b) log 2x +1 + log x − 3 = 2. 3 ( ) 3 ( ) 2 ) Lời giải: a) Ta có: 2 2 x = 2
PT x + x + 2 = 8 ⇔ x + x − 6 = 0 ⇔  x = 3 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; -3}.
b) Điều kiện: x > 3. Khi đó PT ⇔ log (2x + )1(x −3) 2
 = log 9 ⇔ 2x − 5x − 3 = 9 3  3 x = 4 2
⇔ 2x − 5x −12 = 0 ⇔  3 − . x =  2
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 4.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) log x + 4 = 3− 2log .x
b) 3log x − 2 − log 3x + 2 + 7 = 0. 8 ( ) ( ) 2 ( ) 2 2 Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log (x + 4) 2 2
+ log x = 3 ⇔ log x (x + 4) 3 2
 = 3 ⇔ x + 4x = 8 2 2 2   x = 2 −
(x 2)( 2x 2x 4) 0  ⇔ + + − = ⇔ x = 1 − + 5  . x = 1 − − 5
Kết hợp ĐK x > 0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1 − + 5
b) Điều kiện: x > 2 . Khi đó PT ⇔ 3log x − 2 − log 3x + 2 + 7 = 0 3 ( ) 1 ( ) 2 2 2
⇔ log (x − 2) − 2log (3x + 2) + 7 = 0 ⇔ log (x − 2) − log (3x + 2)2 7 + log 2 = 0 2 2 2 2 2 (x − ) x =10 128 2 ⇔ log
= 0 ⇔ 128(x − 2) = (3x + 2)2 2
⇔ 9x −116x + 260 = 0 ⇔  26 t / m . 2 2 ( ) (3x + 2) x =  9
Vậy nghiệm của phương trình là 26 x =10; x = . 9
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:
a) log x x −1  =1
log x + log x −1 =1 2  ( ) b) 2 2 ( )
c) log x − 2 − 6log 3x − 5 = 2
d) log x − 3 + log x −1 = 3 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 1 8 Lời giải:
a) Điều kiện: x(x − )
1 > 0 ⇔ x >1; x < 0 .
Ta có: PT x(x − ) 2
1 = 2 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔ x = 1; − x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1; − x = 2.
b) Điều kiện: x >1.
Ta có phương trình tương đương với log x  ( x − ) 2
1  = 2 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔ x = 1; − x = 2 2 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1; − x = 2.
c) Điều kiện: x > 2 . Ta có: PT ⇔ (x − )+
( x − ) = ⇔ (x − )( x − ) 2 2 log 2 log 3 5 2
2 3 5 = 4 ⇔ 3x −11x + 6 = 0 ⇔ x = 3; x = 2 2 3
Đối chiếu với đk ta được nghiệm của phương trình là x = 3.
d) Điều kiện: x > 3.
Ta có: PT ⇔ (x − )(x − ) 2 3
1 = 8 ⇔ x − 4x − 5 = 0 ⇔ x = 1; − x = 5
Đối chiếu với đk ta được nghiệm của phương trình là x = 5.
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau:
a) lg(x − 2) + lg(x −3) =1− lg5 b) 2
2log x − 2 − log x − 3 = 8 ( ) 8 ( ) 3
c) lg 5x − 4 + lg x +1 = 2 + lg 0,18 d) log ( 2
x − 6 = log x − 2 +1 3 ) 3 ( ) Lời giải:
a) Điều kiện: {x−2 > 0 ⇔ x > 3 x − 3 > 0 .
Ta có: PT ⇔ (x − )(x − ) 2 lg 2
3 = lg 2 ⇔ x − 5x + 4 = 0 ⇔ x =1; x = 4.
Đối chiếu với điều kiện pt có nghiệm là x = 4.
b) Điều kiện: {x > 2 ⇔ x > 3. x > 3 (x − 2)2 Ta có: 2 2 PT ⇔ log
= ⇔ x −8x +16 = 0 ⇔ x = 4 (TM ). 8 x − 3 3
Vậy PT có nghiệm là x = 4.  5
c) Điều kiện: x > 5  4 ⇔ x > . 4 x > 1 − Ta có: PT
( x − )(x + ) =
⇔ ( x − )(x + ) 2 41 lg 5 4 1 lg18 5 4
1 =18 ⇔ 5x + x − 328 = 0 ⇔ x = 8; x = − . 5
Đối chiếu với điều kiện nên phương trình có nghiệm là x = 8. 2
d) Điều kiện: x − 6 > 0  ⇔ x > 6 . x − 2 > 0 Ta có: PT ⇔ log ( 2
x − 6) = log 3(x − 2) 2
x − 3x = 0 ⇔ x = 0; x = 3. 3 3
Đối chiếu điều kiện PT có nghiệm x = 3.
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau: a) 1
log x + 3 + log x −1 =
b) log x + log 10 − x = 2 4 4 ( ) 2 ( ) 2 ( ) log 25
c) log x −1 − log x + 2 = 0
d) log x −1 + log x + 3 = log 10 −1 2 ( ) 2 ( ) 5 ( ) 1 ( ) 2 5 Lời giải:
a) Điều kiện:{x+3> 0 ⇔ x >1 x −1 > 0 .
Ta có: PT ⇔ log (x + 3)(x − ) 2
1 = log 5 ⇔ x + 2x −8 = 0 ⇔ x = 2; x = 4 − 2 2
Đối chiếu điều kiện nên pt có nghiệm là x = 2.
b) Điều kiện: {x > 0 ⇔ 0 < x <10. 10 − x > 0
Ta có: PT ⇔ log x 10 − x = 2 ⇔ x = 2; x = 8 4 ( )
Đối chiếu điều kiện nên PT có nghiệm x = 8.
c) Điều kiện: {x+1> 0 ⇔ x > 2 x − 2 > 0 . Ta có: PT (x ) (x ) (x )(x ) 2 1 13 log 1 log 2 0 log 1 2 0 x x 3 0 x − ± ⇔ − + + = ⇔ − + = ⇔ + − = ⇔ = 5 5 5 2
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là 1 13 x − + = . 2
d) Điều kiện: {x−1> 0 ⇔ x >1 x + 3 > 0 .
Ta có: PT ⇔ log (x − ) 1 (x + 3) 2
= log 5 ⇔ x + 2x −8 = 0 ⇔ x = 2; x = 4 − 2 2
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm x = 2.
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau:
a) log x + 8 − log x + 26 + 2 = 0
b) log x + log x + log x = 6 9 ( ) 3 ( ) 3 3 1 3 c) + ( 2
x x + ) − ( 2 1 lg 2 1 lg x + ) 1 = 2lg(1− x)
d) log x + log x + log x = 5 4 1 8 16 Lời giải:
a) Điều kiện: {x+8 > 0 ⇔ x > 8 x 26 0 − + > . 81(x +8) Ta có: 2 PT ⇔ log
= 0 ⇔ x − 29x + 28 = 0 ⇔ x =1; x = 28 9 (x + 26)2
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là x =1; x = 28.
b) Điều kiện: x > 0
Ta có: PT ⇔ log x + 2log x − log x = 6 ⇔ log x = 3 ⇔ x = 27 3 3 3 3
Vậy PT có nghiệm x = 27.
c) Điều kiện: 1− x < 0 ⇔ x <1.
Ta có: PT ⇔ − (x − )2 − ( 2
x + ) = ( − x)2 ⇔ ( 2 x + ) 2 1 lg 1 lg 1 lg 1 lg
1 =1 ⇔ x = 9 ⇔ x = 3 ±
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm x = 3 − .
d) Điều kiện: x > 0 . 60 Ta có: 1 1 1 60 17
PT ⇔ log x − log x + log x = 5 ⇔ log x = ⇔ x = 2 (TM ) 2 2 2 2 2 4 3 17 60 Vậy PT có nghiệm là 17 x = 2 .
Ví dụ 7: Giải các phương trình sau: a) + ( 2
x x + ) − ( 2 2 lg 4
4 1 lg x +19) = 2lg(1− 2x)
b) log x + log x + log x =11 2 4 8
c) log x −1 + log x +1 =1+ log 7 − x d) log ( x 1 5 + − 25x = 2 − 1 ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 2 2 2 6 Lời giải: a) Điều kiện: 1
1− 2x > 0 ⇔ x < . 2 Ta có: ( 2 lg 4x − 4x + ) 1 = lg(2x − )2 1 = 2lg(1− 2x) ⇔ − ( 2 x + ) 2 PT 2 lg
19 = 0 ⇔ x +19 =100 ⇔ x = 9 ±
Đối chiếu với điều kiện nên PT có nghiệm là x = 9. −
b) Điều kiện: x > 0 Ta có: 1 1
PT ⇔ log x + log x + log x =11 ⇔ log x = 6 ⇔ x = 64 TM 2 2 2 2 ( ) 2 3
Vậy PT có nghiệm x = 64. x −1 > 0
c) Điều kiện: x +1> 0 ⇔ 1< x < 7 . 7 − x >  0 Ta có: PT (x )(x ) 1 ( x) 2 1 73 log 1 1 log . 7 2x x 9 0 x − ± ⇔ − + = − ⇔ + − = ⇔ = 1 1 2 4 2 2
Kiểm tra điều kiện chỉ có nghiệm 1 73 x − + = thỏa mãn. 4
d) Điều kiện: x 1
5 + − 25x > 0 ⇔ 5x (5−5x ) > 0 ⇔ 0 < 5x < 5 ⇔ x <1. 2 2 1 − − − x   Ta có: x+ x 1 x x 5 = 2 x = log 2 2 PT ⇔ 5 − 25 = = 6  = 6 ⇔ (5 )2 1 5 − 5.5 + 6 = 0 ⇔ ⇔ 6    5x = 3 x = log 3 5
Vậy PT có nghiệm là x = log 2 vµ x = log 3. 5 5
Ví dụ 8: Giải các phương trình sau: a) x x + = b) x x − = x ( 2 log 2 3 4) 2 x ( 2 log 2 7 12) 2
c) log x x + = d) x − = x ( 2 log 2) 1 x ( 2 5 6 2 2 ) Lời giải: 2
a) Điều kiện: 2x − 7x +12 > 0  ⇔ x > 0 . x > 0 Ta có: 2 2 2 x = 3 (TM )
PT ⇔ 2x − 7x +12 = x x − 7x +12 = 0 ⇔  x = 4 − (L)
Vậy PT có nghiệm x = 3.  3+ 41 x > 2  − − >  4
b) Điều kiện: 2x 3x 4 0  3+ 41  ⇔  3− 41 ⇔ >  > 0 x xx < 4  4  x > 0 Ta có: 2 2 2 x = 1 − (L)
PT ⇔ 2x − 3x − 4 = x x − 3x − 4 = 0 ⇔  x = 4 (TM)
Vậy PT có nghiệm x = 4.  > 2 x 3
c) Điều kiện: x − 5x + 6 > 0  x > 3  ⇔  x < 2 ⇔ . x > 0 0 < x < 2 x > 0  5 − + 97 x = (TM ) Ta có: 2 2 2 6
PT x − 5x + 6 = 4x ⇔ 3x + 5x − 6 = 0 ⇔   5 − − 97 x = (L)  6 Vậy PT có nghiệm 5 97 x − + = . 6  > 2 x 2
d) Điều kiện: x − 2 > 0   ⇔  .  >
x < − 2 ⇔ x > 2 x 0  x > 0 Ta có 2 2 x = 1 − (L)
PT x − 2 = x x x − 2 = 0 ⇔  x = 2 (TM )
Vậy PT có nghiệm là x = 2.
Ví dụ 9: Giải các phương trình sau: a) log + + = b) log + = + x x ( 2 1 1 2 4 ) + x x x ( 2 9 8 2 2 3 5 ) c) 15 log = −
d) log 3− 2x =1 2 ( ) x 2 1− 2x x e) log x + 3 =1 f) x x + = x ( 2 log 2 5 4) 2 2 ( ) x +3x Lời giải: 2  5 9
x + 8x + 2 > 0 x > −   a) Điều kiện: 3 3  x + 5 > 0 ⇔  4 . 3  x + 5 ≠ 1 x ≠ −   3 Ta có: 2
PT x + x + = ( x + )2 23 9 8 2 3 5 ⇔ x = − (TM ) 22 Vậy PT có nghiệm là 23 x = − . 22 2 x +1 > 0 x > 2 −
b) Điều kiện: 2x 4 0  + > ⇔  3 2 + 4 ≠ 1 x x ≠ −     2 Ta có: 2 2 x = 1
PT x +1 = 2x + 4 ⇔ x − 2x − 3 = 0 − ⇔ (TM )  x = 3
Vậy PT có nghiệm x = 1; − x = 3. x > 0  c) Điều kiện: 15 1 
> 0 ⇔ 0 < x < . 1− 2x 2  x ≠ 1   1 x = (TM )  Ta có: 15 2 − 2 5 PT
= x ⇔ 15x + 2x −1 = 0 ⇔ 1 2  − x 1 x = − (L)  3 Vậy PT có nghiệm là 1 x = . 5  2 x > 0 x ≠ 0 d) Điều kiện: 3   2x 0  − > ⇔ x ≠ 1 ± . 2 x ≠  1  3 x <  2 Ta có: 2 x =1 (L)
PT x + 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 − (TM )
Vậy PT có nghiệm là x = 3. − 2 x + 3x > 0  3 − + 13
e) Điều kiện:  3 0 x x ≠ + > ⇔  2 . 2
x +3x ≠1 x > 0 Ta có: 2 x =1
PT x + 2x − 3 = 0 ⇔  x = 3 −
Kiểm tra điều kiện thì x =1 là nghiệm cần tìm. x > 0
f) Điều kiện:  2
x x + > ⇔ {x > 0 2 5 4 0 x ≠ 1 . x ≠ 1  Ta có: 2 x =1
PT x − 5x + 4 > 0 ⇔ (TM )  x = 4
Vậy PT có nghiệm là x =1; x = 4.
Ví dụ 10: Giải các phương trình sau: a) (x x+ )2 2 1 x −1 log 5 6 = log + log x − 3 9 3 3 2 2 b) 1 (x + ) 1 log 3 + log (x − )8 1 = log 4x 2 4 2 2 4 Lời giải: a) Điều kiện: −
x >1; x ≠ 3 . Khi đó 2 x 1
PT ⇔ log x − 5x + 6 = log + log x − 3 3 3 3 2 x −1 x − 3 x −1 x − 3 2 ( )
x − 5x + 6 =
⇔ (x − 2)(x − 3) ( ) =
⇔ 2 x − 2 = x −1 ( ) 1 2 2
TH1: x ≥ 2 ta có: ( )
1 ⇔ 2x − 4 = x −1 ⇔ x = 3 (loại).
TH2: 1< x < 2 ta có: ( ) 5 1 ⇔ 2
x + 4 = x −1 ⇔ x = (tm). 3 Vậy 5
x = là nghiệm của PT đã cho. 3
b) Điều kiện: x > 0; x ≠ 1. Ta có: PT ⇔ log x + 3 + log x −1 = log 4x 2 ( ) 2 2
⇔ log  x + 3 x −1 = log 4x x + 3 x −1 = 4 . x 2 ( )  2 ( )
TH1: Với x >1 ta có: (x + )(x − ) 2 x = 1 − (lo¹i) 3
1 = 4x x − 2x − 3 = 0 ⇔ .  x = 3 
TH2: Với 0 < x <1 ta có: (x + )( − x) 2 x = 3 − + 2 3 3 1
= 4x x + 6x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 − − 2 3 (lo i ¹ )
Vậy x = 3; x = 3
− + 2 3 là nghiệm của PT đã cho.
Ví dụ 11: Giải các phương trình sau:
a) ( x 4−x − ) 1 lg 3 2 = 2 + lg16 x − lg 4 4 2 b) 1 ( 2 x + x − ) 1 lg 5 = lg5x + lg 2 5x c) log ( 2 x + x + ) 1 + log ( 2 x x + ) 1 = log ( 4 2 x + x + ) 1 + log ( 4 2 x x +1 2 2 2 2 ) Lời giải: x
a) Điều kiện: x 4
3 − 2 −x > 0 . Khi đó: ( x 4 x PT − ⇔ − ) 2 lg 3 2 = lg100 + lg 2 − lg 4 x 4−x 200 x 4−xx xxx x 216 ⇔ 3 − 2 = ⇔ 3 − 2
= 200.2 ⇔ 3 =16.2 + 200.2 ⇔ 3 =
⇔ 6x = 216 ⇔ x = 3 tm x x ( ). 2 2 4
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của PT đã cho.
b) Điều kiện: x > 0 1 − + 21  ⇔ > 2 x .
x + x − 5 > 0 2 x = Khi đó: 2 2 2 2
PT ⇔ lg x + x − 5 = lg1 ⇔ x + x − 5 =1 ⇔ x + x − 6 = 0 ⇔ x = 3 −  (lo i¹)
Vậy là nghiệm của PT đã cho là x = 2.
c) Ta có: PT ⇔ ( 2 x + x + )( 2
x x + ) = ( 4 2 x + x + )( 4 2 1 1 1 x x + ) 1 ⇔ (x + )
1 + x (x + )
1 − x = (x + )
1 + x  (x + )
1 − x  ⇔ (x + )2
1 − x = (x + )2 2 2 4 2 4 2 2 2 4 4 1 −         x 4 2 8 4 8 2 x = 0
x + x +1 = x + x +1 ⇔ x = x ⇔ x = 1 ±
Vậy x = 0; x = 1
± là nghiệm của PT đã cho.
Ví dụ 12: Số nghiệm của phương trình log x + 4 =1− 2log x là: 5 ( ) 25 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log (x + 4) =1− 2log x ⇔ log x + 4 = log 5− log x 2 5 5 5 ( ) 5 5 ⇔ x  ( x + ) 2 x =1 log
4  = log 5 ⇔ x + 4x = 5 ⇔ 5  5 x = 5 −
Kết hợp điều kiện suy ra PT có nghiệm duy nhất x =1. Chọn A.
Ví dụ 13: Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x + 2x − 3) + ln(x + 3) = ln(x − ) 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: 2
x + 2x − 3 > 0
Điều kiện: x + 3 > 0
x >1. Khi đó PT ⇔ ln (x − ) 1 (x + 3) + ln 
(x +3) = ln(x − ) 1 x −1 > 0  ⇔ ln (x − )
1 (x + 3)2  = ln(x − ) 1 ⇔ (x − )
1 (x + 3)2 = x −1⇔ (x − )
1 (x + 3)2 −1 = 0     x =1 x −1 = 0 ⇔ ⇔  ( = −  x + )2 x 4 3 =1 x = 2 − 
Kết hợp điều kiện suy ra PT vô nghiệm. Chọn A.
Ví dụ 14:
Gọi n là số nghiệm của phương trình log x − 2 + 3log 3x − 5 − 2 = 0 . Khi đó: 2 ( ) 8 ( ) A. n =1. B. n = 2 . C. n = 0 . D. n = 3. Lời giải:
Ta có: log x − 2 + 3log 3x − 5 − 2 = 0 ⇔ log x − 2 + log 3x − 5 = 2 ⇔ x − 2 3x − 5 = 4 2 ( ) 8 ( ) 2 ( ) 2 ( ) ( )( ) 2 2
⇔ 3x −11x + 6 = 0 ⇔ x = 3; x = 3
Đối chiếu điều kiện loại nghiệm 2
x = , suy ra PT có nghiệm duy nhất x = 3 ⇒ n =1. Chọn A. 3
Ví dụ 15:
Số nghiệm của phương trình log 2x + 4 − = log 2x x +12 − 3 là: 2 ( ) 2 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải: x x
PT ⇔ log (2x + 4) − log (2x +12) 2 + 4 2 + 4 x−3 = x − 3 ⇔ log = x − 3 ⇔ = 2 2 2 2 2x +12 2x +12 Đặt x t + 4 t 2 t = 8 − (lo i ¹ ) t = 2 > 0 ⇒
= ⇔ t + 4t − 32 = 0 ⇔ t +12 8
t = 4 ⇒ x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm của PT đã cho. Chọn A.
Ví dụ 16: Số nghiệm của phương trình log
x −1 − log 5 − x = 3log x − 3 là: 2 1 ( ) 8 ( ) 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải: 1
Điều kiện: 5 > x > 3 . Khi đó ⇔ − 2 PT log
x 1 + log 5 − x = 3log x − 3 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 2 2 2
⇔ log x −1 + log 5 − x = log x − 3 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )  5 + 17 x = (t / m)
⇔ (x − )( − x) 2 2 1 5
= x − 3 ⇔ x − 5x + 2 = 0 ⇔  .  5 − 17 x = (lo i¹)  2 Vậy nghiệm của PT là 5 17 x + = . Chọn A. 2
Ví dụ 17: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình ( 2 1
log x − 2x + 3 − log x +1 =1 là: 3 ) ( ) 3 2 A. T = 25. B. T = 26. C. T = 29. D. T = 30. Lời giải: 2
Điều kiện: x − 2x + 3 > 0  ⇔ x > 1. − x +1 > 0 2 Khi đó PT ⇔ ( 2 x − 2x + 3
log x − 2x + 3 − log x +1 = log 3 ⇔ log = log 3 3 ) 3 ( ) 3 3 3 x +1 2 x − 2x + 3 2 2 x = 0 ⇔
= 3 ⇔ x − 2x + 3 = 3x + 3 ⇔ x − 5x = 0 ⇔ (t / m) x +1 x = 5
Do đó tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng 25. Chọn A.
Ví dụ 18: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log (2x − 2) + log (x −3)2 = 2 . Tổng các phần tử của tập 2 2 S bằng: A. 8 . B. 6 + 2 . C. 4 + 2 . D. 8 + 2 . Lời giải: 2x − 2 > 0 Điều kiện: x >1  2 ⇔ x − 3 > 0 { (  ) . x ≠ 3
Khi đó PT ⇔ 2log 2x − 2 + 2log x − 3 = 2 2 ( ) 2
⇔ log 2x − 2 + log x − 3 = log 2 ⇔ 2x − 2 x − 3 = 2 2 ( ) 2 2 ( )
TH1: Với x > 3. PT ⇔ (2x − 2)(x −3) 2 x>3
= 2 ⇔ 2x −8x + 4 = 0 → x = 2 + 2.
TH2: Với < x < PT ⇔ ( x − )( − x) 2 1 3. 2 2 3 = 2 ⇔ 2
x + 8x −8 = 0 ⇔ x = 2.
Vậy S = {2;2+ 2}⇒ T = 4+ 2 . Chọn C. Chú ý:  f  ( x) 2 log n  = n f x a 2 log  a ( ) .
Ví dụ 19: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log (x + )2 1 + 2 = log
4 − x + log (4 + x)3 . Tổng các 4 2 8
phần tử của tập S bằng: A. 4 − − 2 6. B. 4 + 2 6. C. 2. D. 4 − 2 6. Lời giải:
Điều kiện: 4 > x > 4, − x ≠ 1
PT ⇔ log x +1 + log 4 = log 4 − x + log 4 + x ⇔ 4 x +1 = 4 − x 4 + x 2 2 2 ( ) 2 ( ) ( )( )
TH1: Với 4 > x > 1 − ta có 2 2 x = 2
4x + 4 =16 − x x + 4x −12 = 0 ⇔ ⇒ x = 2.  x = 6 −  TH2: Với 1 − > x > 4 − ta có 2 2 x = 2 + 2 6 4
x − 4 =16 − x x − 4x − 20 = 0 ⇔  ⇒ x = 2 − 2 6. x = 2 − 2 6
Vậy PT có 2 nghiệm x = 2, x = 2 − 2 6 ⇒ T = 4 − 2 6 . Chọn D.
DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Phương trình dạng Q log f x  =  →  t = log x t a , ∈  . a ( ) 0  Đặt ( )
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) ( 2 1
2 log x +1 log x + log = 0 b) 2 log ( 2
8x + log 4x = 2. 1 ) 2 ) 4 2 4 2 2 Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0 . Khi đó: PT ⇔ 2( 2
log x +1 log x − 2 = 0 2 ) 22 3
⇔ log x + log x − 2 = 0 . Đặt 3
t = log x t = t + t − 2 ⇔ t =1⇒ x = 2 2 2 2 2  
b) Điều kiện: x > 0 . Khi đó: PT ⇔ log ( 2
8x  + 2 + log x = 2 1 ) 2  2  ⇔ − log 
(8x ) 2 +log x = 0 ⇔  ( 3 − − log x )2 2 2 + log x = 0 2 2 2 2 ⇔ (3+ 2log + log = 0 t= x x x
→ 3+ 2t + t = 0 2 )2 log 2 2 2 ( ) t = 1 −   1 2 log x = 1 −  2 ⇔ 4 +13 + 9 = 0 ⇔ 9 − x t t = t = ⇒ 9   − ⇔ 2  =  9  4 log x − 2   4 4  x = 2
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a) 3 log (2x) 2 = 2log x − 9. b) log ( 2 9x + log = x 27 7. 3 ) 2 2 Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0 . Ta có PT ⇔ (log 2x)3 2 = 2log x − 9 2 2 ⇔ (1+ log x)3 2 t=log x 3 2
= 2log x − 9 →(1+ t) 2 3 2 2
= 2t − 9 ⇔ t + 3t + 3t +1 = 2t − 9 2 2 3 2 2 − 1
t + t + 3t +10 = 0 ⇔ t = 2 − ⇒ log x = 2 − ⇔ x = 2 = . 2 4
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Khi đó 2
PT ⇔ 2 + log x + 3log = x 3 7 3 log x =1 3 x = 3 3 2 ⇔ 2log x +
= 5 ⇔ 2log x − 5log x + 3 = 0 ⇔  ⇔  3 3 t / m . 3 3 3 ( ) log x log x = 2 3 3   x = 3 = 27 = 3 3 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 3; x = 3 3.
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau: a) log ( 2
x + 3x − 4 = log 2x + 2 b) 1 lg x = lg(x + ) 1 1 ) 1 ( ) 2 3 3 c) 8 − x 1 log = log x d) log − + = − x x x ( 2 2 65 2 5 ) 2 1 4 2 2 Lời giải: x >1 2
x + 3x − 4 > 0 x < 4 − x >1 a) log ( 2 x 3x 4 log 2x 2  2x 2 0  x 1  + − = + ⇔ + > ⇔ > −
⇔ x = 2 ⇒ x = 2. 1 ) 1 ( ) 2 2 3 3 x + 
3x − 4 = 2x + 2
x + x − 6 = 0  x = 3 −  
Vậy phương trình có nghiệm x = 2. x > 0 1  x > 0
b) lg x = lg(x + ) x > 0 1 ⇔ x +1> 0 ⇔  2 ⇔  2 2 x = x +
2lg x = lg(x + x x  ) lg  ( ) lg ( ) 1  = +1 1 x > 0  1+ 5 x = 1+ 5 ⇔  2  → x = . 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 5 x + = . 2  2  1− 5  x =   2 c) 8 − x 1 log = log x, (3) 2 1 4 2 2
Điều kiện: {8− x > 0 ⇔ 0 < x <8. x > 0 1 Khi đó (3) 8 − x 1 8 − x 8 − x 1 2 ⇔ log = − log x ⇔ = x ⇔ =
x 8 − x = 4 2 2 ( ) 4 2 4 4 x 2
⇔ −x + 8x =16 ⇔ (x − 4)2 = 0  → x = 4.
Nghiệm x = 4 thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x = 4. d) log − + = − x x x ( 2 2 65 2, 4 5 ) ( ) 5 x 0   − > x < 5 Điều kiện:   x < 5 5  − x ≠ 1 ⇔ x ≠ 4 ⇔ x ≠ 4. 2 2 {
x − 2x + 65 > 0 (  x −  )1 + 64 > 0, x ∀ ∈ R Khi đó ( ) 2
4 ⇔ x − 2x + 65 = (5 − x)2 ⇔ 8x + 40 = 0  → x = 5 − Nghiệm x = 5
− thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình có nghiệm x = 5. − Bình luận:
Trong các ví dụ 3 và 4 chúng ta cần phải tách riêng điều kiện ra giải trước rồi sau đó mới giải phương
trình. Ở ví dụ 1 và 2 do các phương trình tương đối đơn giản nên ta mới gộp điều kiện vào việc giải phương trình ngay.
Ví dụ 4: Giải các phương trình sau:
a) lg(x + 3) − 2lg(x − 2) = lg0,4 b) 1 1
log x + 5 + log x − 3 = log 2x +1 5 ( ) 5 5 ( ) 2 2 c) x x  1 log 4 15.2 27 2log  + + − =   0 2 ( ) 1  4.2x −3 2  Lời giải:
a) lg(x + 3) − 2lg(x − 2) = lg0,4 ( )1
Điều kiện: {x+3> 0 > − x ⇔ − > {x 3⇔x>2. 2 0 x > 2 2 x + 3 (x +3)
Khi đó, ( ) ⇔ (x + ) − (x − ) ( ) 2 1 lg 3 lg 2 = lg 0,4 ⇔ lg = lg 0,4 ⇔ = 0,4 = (x − 2)2 (x − 2)2 5 x = 7
⇔ 2(x − 2)2 − 5(x + 3) 2
= 0 ⇔ 2x −13x − 7 = 0  →  1 x = −  2
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 7. b) 1 1
log x + 5 + log x − 3 = log 2x +1 2 5 ( ) 5 5 ( ) ( ) 2 2  x + 5 > 0 x > 5 −
Điều kiện: x 3 0  − >
⇔ x > 3 ⇔ x > 3. 2x +1 >  0  1 x > −  2 Khi đó, ( ) 1 1 1
2 ⇔ log x + 5 + log x − 3 = log 2x +1 ⇔ log  x + 5 x − 3  = log 2x +1 5 ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5 ( )( ) 5 ( ) 2 2 2
⇔ (x + )(x − ) 2 2 5
3 = 2x +1 ⇔ x + 2x −15 = 2x +1 ⇔ x =16  → x = 4. ±
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 4. c) x x  1 log 4 15.2 27 2log  + + − =  x  0 3 2 ( ) 1 ( )  4.2 − 3 2  x x
Điều kiện: 4 +15.2 + 27 > 0, x ∀ ∈ R  . 4.2x − 3 > 0 ( ) (   x x )  1    ( x x   ⇔ + + + = ⇔ + +    = x ) 2 1 3 log 4 15.2 27 2log 0 log 4 15.2 27 0 2 2 2  4.2 − 3    4.2x − 3    2x x x = 3
⇔ (4x +15.2x + 27) 2 2  1  2 +15.2 + 27 2 =  x  1 ⇔
= 1 ⇔ 15.2 x − 39.2x −18 = 0  →  x x x 2 2  4.2 − 3  16.2 − 24.2 + 9 2 = − < 0  5
Giá trị 2x = 3thỏa mãn điều kiện, từ đó ta được 2x = 3 ⇔ x = log 3 là nghiệm của phương trình. 2
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau: a) 2
log x −1 = 5 + log x −1 b) 2
log 2 − x −8log 2 − x = 5 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )2 2 ( ) 4 2
c) log x − 3. log x + 2 = 0 d) 2 log 4 log x x + = 8 1 ( ) 1 1 2 8 3 3 2 Lời giải: a) 2
log x −1 = 5 + log x −1 1 2 ( )2 2 ( ) ( )
Điều kiện: x >1. 2
Đặt t = log (x − ) 2 1  →log (x − )2 1 = log (x − )2 1  = 2log    (x − ) 2 2 1  = 4t 2 2 2 2   1  3 t = 1 − log x −1 = 1 − 2 ( ) x −1 = x = Khi đó ( ) 2
1 ⇔ 4t t − 5 = 0 ⇔  5   → ⇔ 2   ⇔ 2 t = log (x − ) 5  5  5 1 = 2    4 x − =  4 4 4 1 2 x = 1+ 2 5
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 3 4 x = ; x =1+ 2 . 2 b) 2
log 2 − x −8log 2 − x = 5 2 2 ( ) 1 ( ) ( ) 4
Điều kiện: x < 2. (  − x = 2) 8 log 2 1 2 ⇔ log 2 − x
log 2 − x = 5 ⇔ log 2 − x + 4log 2 − x − 5 = 0 ⇔ 2 ( ) 2 ( ) 2 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2  − log 2 − x = 5 −  2 ( )
 Với log 2 − x = 1 ⇔ 2 − x = 2 ⇔ x = 0. 2 ( ) 1 63
 Với log 2 − x = 5 − ⇔ 2 − x = ⇔ x = . 2 ( ) 32 32
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 63 x = 0; x = . 32
c) log x − 3. log x + 2 = 0 3 1 1 ( ) 3 3 x > 0
Điều kiện: log x ≥ 0 ⇔ 0 < x ≤1. 1  3  x =  1 2 log 1 1 log x =1 1 x = ( )     3  3 3
3 ⇔  log x  − 3. log x + 2 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 1    log x =   2 log x = 4  1 1 3 3  1 x =  3  3  81
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 1 1 x = ; x = . 3 81 2 d) 2 log 4 log x x + = 8 4 1 ( ) 2 ( ) 8 2
Điều kiện: x > 0 . 2   2
log 4x = log 4x  = −log 4x  = − log 4 + log x  = log x + 2 1 ( ) 1 ( )  2 ( ) 2  ( 2 2 ) 2 ( 2 )2 Ta có 2  2  2 x 2 log
= log x − log 8 = 2log x − 3 2 2 2 2 8 x = 2 ( ) ⇔ ( log x =1 4
log x + 2 + 2log x − 3 = 8 ⇔ log x + 6log x − 7 = 0 ⇔ ⇔  − 1 2 )2 2 ( 2 )2 2 2 7 log x = 7 −  = = 2 x 2  128
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1 x = 2; x = . 128
Ví dụ 6: Giải các phương trình sau: a) 2 2
log x + log x +1 − 5 = 0 b) 2
log x + 3log x + log x = 2 3 3 2 2 1 2 c) 1 log x − log = d) 1 log x − log = x 2 x 2 5 5 7 7 Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0. Đặt 2
log x +1 = t, t > 0 ta thu được 2 t  > 0 t  > 0 2  ⇔  ⇔ = ⇔ + = 2 t  + t − 6 = 0 t ∈  { 3 − ; } t 2 log x 1 2 2 2 2 ± 3
⇔ log x = 3 ⇔ log x = ± 3 ⇔ x = 2 2 2
b) Điều kiện: x > 0
Phương trình tương đương với log x = 1 −  1 2 2 2 =
4log + 3log − log = 2 ⇔ 4log + 2log − 2 = 0 x x x x x x ⇔  ⇔  2 2 2 2 2 1 2 log x =  2  2 x = 2
c) Điều kiện: 0 < x ≠ 1.
Phương trình đã cho tương đương với 1 log x + log = ⇔ x + = ⇔ x − = ⇔ x = ⇔ x = x 5 2 log 2 (log )2 1 0 log 1 5. 5 5 5 5 log x 5
d) Điều kiện: x > 0 .
Phương trình tương đương với 1 log x + log = ⇔ x + = ⇔ x − = ⇔ x = ⇔ x = x 7 2 log 2 (log )2 1 0 log 1 7. 7 7 7 7 log x 7
Ví dụ 7: Giải các phương trình sau: a) 2
log 2 − x −8log 2 − x = 5 b) 2
log x + 4log 5x − 5 = 0 2 ( ) 1 ( ) 5 25 4 Lời giải:
a) Điều kiện: x < 2. Phương trình tương đương với 2
log 2 − x + 4log 2 − x = 5 2 ( ) 2 ( ) 2 − x = 2 x = 0
Đặt log 2 − x = t thu được 2 t =1 t + 4t = 5 ⇔ ⇔  ⇔  2 ( ) 1 63 t = 5 − 2 − x = x =  32  32
b) Điều kiện: x > 0. Phương trình đã cho tương đương 2 2
log x + 2log 5x − 5 = 0 ⇔ log x + 2 1+ log x − 5 = 0 5 5 5 ( 5 ) x = 5 2 log x =1 5
⇔ log x + 2log x − 3 = 0 ⇔ ⇔  1 5 5 log x −3  = 5 x  125
Ví dụ 8: Giải các phương trình sau: 2 a) 2 2
log 8x + log 4x = 2 b) 2 log 16 log x x + = 11 1 2 4 2 4 2 Lời giải:
a) Điều kiện: x > 0 ta có: PT ⇔ (−log 8x )2 + 2 + log x = 2 ⇔ ( 3 − − log x )2 2 2 + log x = 0 2 2 2 2  1 log x = 1 − x = (2log x +3) 2 2 2
+ log x = 0 ⇔ 4log x +13log x + 9 = 0 ⇔ 9   − ⇔ 2 . 2 2 2 2  =  9 log x − 2   4 4 x = 2 9 Vậy nghiệm của PT là: 1 − 4 x = ;x = 2 . 2
b) Điều kiện: x > 0 ta có: PT ⇔ (log 16x)2 2
+ log x − 2 =11 ⇔ 2 + log x + 2log x =13 4 2 ( 4 )2 2 2  1  1 2 log x = 2 x = 4 2 ⇔ log x + 2 + 
2log x =13 ⇔ log x + 4log x − 9 = 0 ⇔ ⇔  2 2 2 2  = −  18  2  4 log x 18 − 2 x = 2 Vậy nghiệm của PT là: 18 x 4; x 2− = = .
Ví dụ 9: Giải phương trình sau: a) 2 20 2log + x = b) 2
2log 3x − log 3 = 3log x 1 ( 3 ) 2 x 4 log8 3 x 3 9 Lời giải:
a) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Khi đó: 2 10 4 2log x 10 2 PT ⇔ 4log + x = ⇔ + = x 2 log2 3 3 log x 3 3 2 2 log x = 3  = 2 x 8
⇔ 12 + 2log x =10log x ⇔ ⇔ . 2 2
log x = 2 x = 4 2
Vậy nghiệm của PT đã cho là x = 8; x = 4 .
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0. Khi đó: PT 2( log 3x ) 2 2 3  1 3 2log x  ⇔ − − = + − =   x x 3 2 log 2logx 3 6log 9 9 3  2  2  1 3  2 2 4 ⇔ 2 + log x
= 6log x ⇔ 9log x + 6log x +1− =   12log x 3 3 3 3 3  2 2  log x log x 3 3 2 2
⇔ 9log x − 6log x + log x − 4 = 0 ⇔ log x =1 ⇔ x = 3. 3 3 3 3
Vậy nghiệm của PT là: x = 3.
Ví dụ 10: Giải các phương trình sau: a) 3 2 log − − =
b) 2log x − log − = x 125 1 0 x 10 logx10 6logx10 0 5 Lời giải:t = 0 (lo i ¹ )
a) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Đặt t = log 10 (t ≠ ta có: 3 2 t t 6t 0
t (t 3)(t 2) 0  − − = ⇔ − + = ⇔ t = 3 x 0) t = 2 −  3 3 x =10 x = 10 logx 10 = 3 ⇒ ⇔  1  ⇔ 1  logx 10 = 2 −  = 10 x = 2  x  10 Vậy 3 1 x = 10; x =
là nghiệm của PT đã cho. 10
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0 . Ta có: 3
PT ⇔ 2log x − log − = ⇔ x − − = x 5 1 0 2log 3logx 5 1 0 5 5 t = 1 − log x = 1 −  1 5 = Đặt t x
= log x t ≠ 0 ta có: 3 2
2t − −1 = 0 ⇔ 2t t − 3 = 0 ⇔  3 ⇔  3  ⇔ 5 . 5 ( ) tt = log x =  5  2  2 x = 125 Vậy 1
x = ; x = 125 là nghiệm của PT đã cho. 5
Ví dụ 11: Giải các phương trình sau: a) 2
log x +1 − 6log x +1 + 2 = 0
b) 3 log x − log 3x = 3 2 ( ) 2 3 3 Lời giải:
a) Điều kiện: x > 1. − 1 Khi đó: 2
PT ⇔ log (x + ) 1 − 6log (x + ) 2 2
1 + 2 = 0 ⇔ log x +1 − 3log x +1 + 2 = 0 2 2 2 ( ) 2 ( ) log x = 1  + =  = 2 x 1 2 x 1 ⇔
log x = 2 ⇔ x +1 = 4 ⇔   x = 3 2
b) Ta có: PT ⇔ 3 log x − log 3+ log x = 3 ⇔ −log x + 3 log x − 4 = 0. 3 ( 3 3 ) 3 3
Đặt t = log x t ≥ 0 , ta có: 2t
− + 3t − 4 = 0 (vn). 3 ( )
Vậy PT đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 12: Giải các phương trình sau: 2 a) 2 log x + 2log 32 = b) 2 log + x − = x
5 logx 5 2,25 logx 5 x 10 2 4 Lời giải: 2   a) Điều kiện: 1 x 1
x > 0. Khi đó: PT ⇔ log  +10log = ⇔ x − + = x 2 10 log 2 10logx 2 10 2 ( )2 2 2  4  4 x = 2 x ⇔ ( 10 log = 1 log x −1 + 1− log x = 0  ± ⇔ ⇔ 2 )2 ( 2 ) 2 1 41  2 1± 41 x x x − =  2 log log log 10 0 log x = ⇔ x = 2 2 2 2 2  2 1± 41
Kết hợp ĐK: Vậy nghiệm của PT là: 2 x = 2; x = 2 . 2
b) Điều kiện: 1 ≠ x > 0. Khi đó: 1 PT   ⇔ + + − x ( x ) 9 1 log 5 log 5 1  logx 5 2 4 2    5
Đặt t = log 5 (t ≠ ta có: 3 5 1 2 t = 5 log =  x 5 5 x = 5 t − = t ⇔ ⇔ ⇔ . x 0) 2 4 4 t =1 log  = x 5 1 x = 5 Vậy 5
x = 5; x = 5 là nghiệm của PT đã cho.
Ví dụ 13: Số nghiệm của phương trình 2
log x − 4log 3x + 7 = 0 là: 3 3 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó 2
PT ⇔ log x − 4 1+ log x + 7 = 0 3 ( 3 ) 2 log x = 1  = 3 x 3
⇔ log x − 4log x + 3 = 0 ⇔ ⇔ . 3 3
log x = 3 x = 27 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn B.
Ví dụ 14: Tích các nghiệm của phương trình 2
log 4x − 3log x − 7 = 0 là: 2 ( ) 2 A. -7. B. -3. C. 16. D. 8. Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó PT ⇔ log 
(4x) 2 −6log x −7 = 0 2  2  1 ⇔ (2 + log )2 2 log x = 1 − 2
− 6log − 7 = 0 ⇔ log − 2log − 3 = 0 x x x x x = ⇔ ⇔  2 2 2 2  2 log x = 3 2  x = 8
Suy ra x x = 4 . Chọn D. 1 2
Ví dụ 15:
Số nghiệm của phương trình log (4x) + log x + 2 =10 là: 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Điều kiện: {x > 0 x > 0 1 log 2 0 ⇔ log 2 ⇔ x x x ≥ + ≥ ≥ − . 2 { 2 4
Khi đó PT ⇔ 2log 4x + log x + 2 =10 ⇔ 2 2 + log x + log x + 2 −10 = 0 2 ( ) 2 ( 2 ) 2
Đặt t = 2 + log x t ≥ 0 ta có 2 t = 2 t≥0
2t + t −10 = 0 ⇔
→t = 2 ⇒ 2 + log x = 2 2 ( )  2 t = 5 −
⇔ log x = 2 ⇔ x = 4. 2
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm. Chọn A.
Ví dụ 16: Số nghiệm của phương trình log 5x 1 log 2.5x − − 2 =1 là: 2 ( ) 4 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Điều kiện: 5x −1 > 0 ⇔ x > 0 . Khi đó x 1
⇔ log 5 −1 . log 2. 5x −1 =1 ⇔ log 5x −1 1+ log 5x PT    −1  = 2 2 ( ) 2  ( ) 2  ( ) 2  ( ) 2  Đặt log 5x t =
−1 ta có: t ( + t) t =1 1 = 2 ⇔ 2 ( ) t = 2 − +) Với =1⇒ 5x t −1 = 2 ⇔ x = log 3 5 +) Với x 1 5 t = 2
− ⇒ 5 −1 = ⇔ x = log 5 4 4 Vậy PT có hai nghiệm là 5
x = log 3; x = log . Chọn B. 5 5 4
Ví dụ 17: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log + + + = . Tổng các phần tử + x + x x (2 3)2 log x 3 7 3 3 7 2 3 ( ) của tập S bằng: A. 1 − . B. 17 − . C. 17 . D. 25 − . 4 4 4 4 Lời giải: − < x ≠ − < + ≠  Điều kiện: { 7 2 0 3x 7 1 3 ⇔  . 0 < 2x + 3 ≠ 1 3 −  < x ≠ 1 −  2 Đặt t = log
+ phương trình trở thành: + x x 2 3 3 7 ( ) t =1 1 2t + = 3 ⇔  1 tt =  2 Với t =1 ta có: log + = ⇔ + = + ⇔ = − (loại). + x x x x x 2 3 1 2 3 3 7 4 3 7 ( )  3 − Với 1 t = ta có: 1 x ≥ 1 log + = ⇔ + = + ⇔  ⇔ = − + x x x x x 2 3 2 3 3 7 3 7 ( ) 2 2 2 2 4
4x +9x + 2 = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 1
x = − . Chọn A. 4
Ví dụ 18: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2
log x + 3log x + log x = 2 . Tổng bình phương các phần 2 2 1 2
tử của tập S bằng: A. 5 . B. 1+ 2 2 . C. 9 . D. 9 . 2 2 4 2 Lời giải:
Điều kiện: x > 0. Khi đó PT ⇔ (log x +3log x −log x = 2 2 )2 2 2 log x = 1 − ⇔ (2log x) 2 2 2
+ 2log x = 2 ⇔ 4log x + 2log x − 2 = 0 ⇔  2 2 2 2 1 log x = 2  2  1 x =  1  1 9 ⇔ 2
S =  ; 2 ⇒ T = + 2 = .  Chọn C. 1 2  4 4  2 x = 2 = 2
Ví dụ 19: Số nghiệm của phương trình 3 4 3
log x + log x = là: 2 2 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó 1 4 3
PT ⇔ log x + log x = 2 2 3 3 Đặt 1 3 4 3 3
t = log x t + t − = 0 ⇔ t =1 ⇔ log x =1 =1 ⇔ x = 2 t / m . Chọn A. 2 2 ( ) 3 3
Ví dụ 20: Số nghiệm của phương trình 2 2
log x + log x +1 − 5 = 0 là: 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Điều kiện: x > 0 . Khi đó 2 2
PT ⇔ log x +1+ log x +1 − 6 = 0 2 2 Đặt 2
t = log x +1 t ≥ 0 ta có: 2 t = 2
t + t − 6 = 0 ⇔ (lo i ¹ t = 2) 2 ( ) t = 3 − 3  Khi đó 2 2 x = 2
log x +1 = 4 ⇔ log x = 3 ⇔ log x = ± 3 ⇔ 2 2 2  − 3 x = 2
Do đó phương trình có hai nghiệm. Chọn B.
DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP MŨ HÓA
Phương trình log  f x  = g x a > a ≠ ) a  ( ) log  b  ( ) (với 0; 1 tf x = a
Ta đặt log  f x  =
g x  = t ⇒      
→ phương trình ẩn t . a ( ) logb ( ) ( ) g  ( x) t = b
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) log x +1 = log .x
b) log x = log x + 2 . 5 7 ( ) 3 ( ) 2 Lời giải: t a) Điều kiện:  x > 0 . Đặt x +1 = 3
log x +1 = log x = t ⇔ 3 ( ) 2  x = 2t t t Khi đó t t
f (t)  2   1 2 1 3  + = ⇔ = + =     1.  3   3  t t
Xét f (t)  2   1  = + (t ∈    
) ta có f '(t) < 0 (∀t R) ⇒ hàm số f (t) nghịch biến trên   3   3  Khi đó ( ) =1 ⇔ ( ) = ( ) 1 ⇔ =1 ⇔ = 2t f t f t f t x = 2. t b) Điều kiện:  x > 0 . Đặt x = 5
log x = log x + 2 = t ⇔ 5 7 ( )  x + 2 = 7t t t Khi đó t t f (t)  5   1 5 2 7 2  + = ⇔ = + =     1.  7   7 
Xét hàm f (t) tương tự ta có: t =1⇒ x = 5.
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a) log x = log x + 2 . b) log x + x = log . x 6 ( ) 7 3 ( ) 2 Lời giải: ta) Điều kiện: = x x 7
> 0 . Đặt log x = log x + 2 = t ⇔ 7 3 ( )   x + 2 = 3t t t   Khi đó t t f (t) 7  1 7 2 3   2  + = ⇔ = + =     1. 3    3 
Hàm số f (t) nghịch biến trên  ⇒ f (t) = f (2) ⇔ t = 2 ⇒ x = 49. x = 2t
b) Điều kiện: x > 0 . Đặt log
x + x = log x = t ⇔ 6 ( ) 2 
x + x = 6t t t t t  t   Khi đó + = ⇔ f (t) 2 2 2 2 6 = +     = 1. 6  6     
Hàm số f (t) nghịch biến trên  ⇒ f (t) = f (2) ⇔ t = 2 ⇒ x = 4.
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau: a) log ( 2
x − 3x −13 = log . x
b) 2log x = log ( 3x + 3x +11 . 2 5 ) 3 ) 2 Lời giải: 2
a) Điều kiện: x − 3x −13 > 0 3+ 61  ⇔ > .  > 0 x x 2 t +) Đặt = x = (x x− ) 2 2
x − 3x −13 = 3 t log log 3 13 ⇒ 
⇒ 4t − 3.2t −13 = 3t 2 3 x = 2t t t t t t t g (t)  1   1   3 4 3.2 13 3 3 13  ⇔ = + + ⇔ = + + =       1  2   4   4  t t t t t t +) Xét g (t)  1   1   3 3 13  = + + =        
    1có (t) 1 1 1 1 3 3 g' = 3 ln +13 ln + ln <       0  2   4   4   2  2  4  4  4  4
Nên g (t) nghịch biến trên  ta có: g (t) = g (3) ⇔ t = 3 ⇔ x = 8
Vậy nghiệm của PT là: x = 8. 3
x + 3x +11 = 5u
b) Điều kiện: x > 0 . Đặt u = 2log x = log ( 3x + 3x +11 ta có:  u 2 5 )  u 2 x = 2 =  ( 2)
( 8)u 3( 2)u 11 5u ⇒ + + = ( ) 1 u u u ( ) f (u)  8   2   1 1   3  11.  ⇔ = + + =      
1, f '(u) < 0 ∀u ∈ .  5 5      5 
Suy ra f (u) nghịch biến trên  do đó f (u) = f (2) ⇔ u = 2 ⇒ x = 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 2.
Ví dụ 4: Giả sử p q là các số dương sao cho log p = log q = log p + q . Tìm giá trị p 16 20 25 ( ) q A. 8. B. 1 ( 1 − + 5). C. 4 . D. 1 (1+ 5). 5 2 5 2 Lời giải:p =16t t Đặt  t p  4
t log p log q log p qq 20  = = = + ⇒ = ⇒ =   . 16 20 25 ( ) t q   5 p + q = 25    4 t 1 − + 5 t t 2t t  =   Ta có t t t t  4   5   4   4  + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + − = ⇔  5  2 p q 25 16 20 25   1       1 0  5   4   5   5   4 t 1 − − 5  =   5    2  4 t 1 − + 5 p 1 ⇒ = ⇔ = ( 1 − +   5). Chọn B.  5  2 q 2
Ví dụ 5:
Cholog a = log b = log c = log a + b + c . Hỏi log
thuộc tập hợp nào sau đây? abc 144 3 4 12 13 ( ) A. 7 8 9 ; ;       . B. 1 2 3  ; ; . C. 4 5 6  ; ; . D. {1;2; } 3 . 8 9 10 2 3 4 5 6 7  Lời giải:a = 3t b = tt Đặt 4 abc =144
t = log a = log b = log c = log a + b + c ⇒  ⇒ tt t t t . 3 4 12 13 ( ) c =12 3 + 4 +12 =13   (*)
a + b + c =13t t t t PT ( )  3   4  12 *  ⇔ + + −1 =       0. 13  13  13  t t t
Xét hàm số f (t)  3   4  12  = + + −       1 13  13  13  t t t
f (t)  3  3  4  4 12  12 ' = ln + ln + ln < 0, t ∀ ∈       .  13  12 13  13 13  13
Suy ra f (t) nghịch biến trên  ⇒ (*) có nghiệm thì là nghiệm duy nhất.
Dễ thấy PT (*) có nghiệm t = 2, suy ra nghiệm PT (*) là t = 2. Suy ra 1 1 2 3 log  = = ⇒ ∈ . Chọn B. abc 144 log 144 logabc144  ; ; 2  144 2 2 3 4
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ, ĐÁNH GIÁ
Kiến thức cần nhớ:
• Hàm số y = f (x) đồng biến (hoặc nghịch biến trên  ) thì phương trình f (x) = f (x x = x . 0 ) 0
• Hàm số f (t) đồng biến hoặc nghịch biến trên D (trong đó D là một khoảng, một đoạn, một nửa đoạn)
thì với u;vD ta có: f (u) = f (v) ⇔ u = .v
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: 2  +  2  + +  a) 2x 1 2 ln x x 3   = x − . x b) 2 log 
 = x + 3x + 2. 2  x + x +1 2 2
 2x + 4x + 5  Lời giải: 2
a) Điều kiện: 2x +1 > 0 ⇔ x∈ .  2 x + x +1 Khi đó PT ⇔ ( 2 x + ) − ( 2 x + x + ) = ( 2 x + ) −( 2 ln 2 1 ln 1 2 1 x + x + ) 1 ⇔ ( 2 x + ) 2 + x + = ( 2 x + x + ) + ( 2 ln 2 1 2 1 ln 1 x + x + ) 1
Xét hàm số f (t) = lnt + t (t > 0) ta có: f (t) 1 '
= +1 > 0 (∀t ∈) suy ra hàm số f (t) đồng biến trên t  =  nên f ( 2 x + ) = f ( 2 x + x + ) 2 2 2 x 0 2 1
1 ⇔ 2x +1 = x + x +1 ⇔ x = x ⇔ .  x = 1
b) Đáp số: x = 2; − x = 1 − .
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) 7x −1 = 6log 6x +1 .
b) 3x + 5x = 4 + 4log 4 − x . 3 ( ) 7 ( ) Lời giải: a) Điều kiện: 1
x > − . Đặt y = log 6x +1 ta có: 6 1 7y
x + = và 7x −1 = 6y 7 ( ) 6 x Suy ra 7 = 6y +1 
⇒ 7x − 7y = 6y − 6x ⇔ 7x + 6x = 7y + 6y 7y = 6x +1 Xét hàm số ( ) = 7t f t
+ 6t (t ∈) ta có: '( ) = 7t f t
ln 7 + 6 > 0 (∀t ∈) nên hàm số f (t) đồng biến trên
 nên f (x) = f ( y) ⇔ x = y x = log 6x +1 7 ( )
⇔ 7x = 6 +1 ⇔ ( ) = 7x x g x − 6x −1 = 0 Ta có: g (x) x 6 '
= 7 ln 7 − 6 = 0 ⇔ x = log ln 7 Suy ra BBT: x -∞ x +∞ 0 f '(x) - 0 + f (x) +∞ +∞ f (x 0 )
Do vậy PT g (x) = 0 có nhiều nhất hai nghiệm. Mặt khác g (0) = g ( ) 1 = 0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0; x =1.
b) Điều kiện: 4 − x > 0. Đặt = log 4 − ⇒ 3y y x = 4 − x 3 ( ) y Khi đó x y 3  = 4 3 4 4 4log 4 3 4 − + = − + − = + ⇒ x x x x y  ⇒ x = y 3 ( ) 3  x = 4 − y Đáp số: x =1.
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau: 2 a) x + x + 3 2 log + = 7x + 21x +14 b) 2 2x 1
2x − 6x + 2 = log 3 2 2x + 4x + 5 2 (x − )2 1 Lời giải: 2 a) Ta có: x + x + 3 log = 7( 2 2
2x + 4x + 5 − x x − 3 . 3 2 ) 2x + 4x + 5 ⇔ log ( 2
x + x + 3) + 7( 2
x + x + 3) = log ( 2
2x + 4x + 5) + 7( 2 2x + 4x + 5 3 3 )
Xét hàm số f (t) = log t + t trên khoảng (0;+∞) ta có: f (t) 1 ' = +1 > 0 t ∀ ∈(0;+∞) 3 t ln 3 Do đó f ( 2
x + x + ) = f ( 2 x + x + ) 2 2 2 x = 1 3 2 4
5 ⇔ x + x + 3 = 2x + 4x + 5 ⇔ x + 3x + 2 = 0 − ⇔  x = 2 Đáp số: x = 1; − x = 2 − .  b) Điều kiện: { 1 x ≠ 1 x > − ⇔  2 2x +1 > 0 . x ≠1 Khi đó: 2
PT ⇔ 2x − 6x + 2 = log 2x +1 − log x −1 2 ( ) 2 ( )2 ⇔ 2( 2 x − 2x + )
1 − 2x = log 2x +1 − log x −1 2 ( ) 2 ( )2 ⇔ 2(x − )2 1 + log (x − )2
1 = 2x +1+ log 2x +1 −1 2 2 ( ) (x )2 (x )2  1   1 2 1 log 1 2 x  log  x  ⇔ − + − = + + + 2 2 2 2     
Xét hàm số f (t) = 2t + log t t ∈ 0;+∞ ta có f (t) 1 ' = 2 +
> 0 ∀t ∈(0;+∞) 2 ( ( )) t ln 2
Do vậy f (x − )2  1    = f x + ⇔ (x − )2 1 3± 7 1 1 = x + ⇔ x =   (t / m).    2  2 2
Ví dụ 4: Số nghiệm của phương trình log 3x + 2 + log x +1 = 4 là: 2 ( ) 3 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: Điều kiện: 2 x − >
. Xét hàm số: f (x) = log 3x + 2 + log x +1 với 3
x > − , f (2) = 4 2 ( ) 3 ( ) 3 2 Ta có: f (x) 3 1 2 ' − = ( + > x ∀ >
f x đồng biến 2 x − ∀ >
3x + 2)ln 2 (x + ) 0 ( ) 1 ln 3 3 3
Do vậy f (x) = f (2) ⇔ x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của PT đã cho. Chọn A.
Ví dụ 5: Số nghiệm của phương trình 2x −1 2 log
= 3x −8x + 5 là: 2 (x − )2 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Điều kiện: 1 < x ≠ 1. Khi đó PT ⇔ log 2x −1 − log x −1 = 3x −8x + 5 3 ( ) 3 ( )2 2 2 ⇔ log (2x − ) 1 = log ( 2 x − 2x + ) 1 +1+ ( 2 3x −8x + 4 3 3 ) ⇔ log (2x − ) 1 = log ( 2 3x − 6x + 3) 2
+ 3x − 6x + 3− 2x −1 3 3 ( )
⇔ 2x −1+ log (2x − ) 1 = log ( 2 3x − 6x + 3) 2 + 3x − 6x + 3 3 3
Xét hàm số f (t) = t + log t t > 0 đồng biến trên khoảng (0;+∞) 3 ( )
Do đó f ( x − ) = f ( 2 x x + ) 2 2 2 1 3 6
3 ⇔ 2x −1 = 3x − 6x + 3 ⇔ 3x −8x + 4 = 0 x = 2 ⇔  2 ⇒ x
phương trình có hai nghiệm. Chọn B. =  3 2
Ví dụ 6: Tập nghiệm của phương trình: x + x + 2 2 log
= x − 4x + 3 là: 2 2 2x − 3x + 5 A. { 1; − − } 3 . B. {1; } 3 − . C. { 1; − } 3 . D.{1; } 3 . Lời giải: Phương trình ⇔ log ( 2
x + x + 2) − log ( 2
2x − 3x + 5) = ( 2
2x − 3x + 5) −( 2 x + x + 2 2 2 ) ⇔ log ( 2 x + x + 2) + ( 2
x + x + 2) = log ( 2
2x − 3x + 5) + ( 2 2x − 3x + 5 2 2 )
Xét hàm số f (t) = log t + t , t > 0. Ta có: f (t) 1 ' =
+1 > 0 ∀t > 0 ⇒Hàm f đồng biến trên (0;+∞). 2 t ln 2 Do đó: f ( 2
x + x + ) = f ( 2 x x + ) 2 2 2 x =1 2 2 3
5 ⇔ x + x + 2 = 2x − 3x + 5 ⇔ x − 4x + 3 = 0 ⇔ .  x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: {1; } 3 . Chọn D.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Giải phương trình log(x − ) 1 = 2. A. x =101. B. 2 x = e +1. C. 2 x = e −1. D. 2 x = π +1.
Câu 2: Giải phương trình log 3x − 2 = 3. 3 ( ) A. 29 x = . B. x = 87. C. 25 x = . D. 11 x = . 3 3 3
Câu 3: Phương trình log ( 2 3
x + 5x +17 = 2 có tập nghiệm S là tập nào sau đây? 3 ) A.  8 S 1;  =     − . B. 8 S  =  1; − . C. 8 S  = 2;− . D. 8 S  =  1; − − .  3  3  3  3
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình log ( 2
x − 4x + 3 = log 4x − 4 . 2 ) 2 ( ) A. S = {1; } 7 . B. S = { } 7 . C. S = { } 1 . D. S = {3; } 7 .
Câu 5: Phương trình log x + log x +1 =1có tập nghiệm S là tập nào sau đây? 2 2 ( ) − ±   −  A. 1 5 S  =   . B. S = { } 2 . C. 5 1 S =  . D. S = { } 1 .  2    2  
Câu 6: Số nghiệm của phương trình log x + 3 −1 = log x là bao nhiêu? 2 ( ) 2 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 7: Giải phương trình log x + log x + log x =11. 2 4 8 A. x = 24. B. x = 36. C. x = 45. D. x = 64.
Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm của log x + log x =1+ log .xlog x bằng 5 3 3 5 A. 64. B. 34. C. 8. D. 2.
Câu 9: Cho hàm f (x) = log ( 2
x − 2x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f '(x) = 0 . 3 ) A. S = . ∅ B. S = {1± 2}. C. S = {0; } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 10: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2log x − 3 + log x − 5 = 0. Tính tổng T = x + x . 4 ( ) 4 ( )2 1 2 1 2 A. T = 8. B. T = 8 + 2. C. T = 8 − 2. D. T = 4 + 2.
Câu 11: Giải phương trình (x + )+ (x + )2 5 log 2 log 2 = . 3 9 4 A. x =1. B. 8 5 x = 3 − 2. C. 4 5 x = 3 − 2. D. 4 x = 3 − 2.
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình log log x =1. 3 ( 2 ) A. x = 8. B. x = 6. C. x = 9. D. x = 2.
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình log ( 3x 1 3 − −1 = 3. 2 ) A. x = 2. B. x =1. C. x = 3. D. x = 8.
Câu 14: Gọi S tổng các nghiệm của phương trình x 1
4 − − 3.2x + 7 = 0. Tính S. A. S = log 7. B. S =12. C. S = 28. D. S = log 28. 2 2
Câu 15: Biết phương trình 2x 1
7 + −8.7x +1 = 0 có hai nghiệm x , x x < x . Tính x2 T = . 1 2 ( 1 2 ) x1 A. T = 4. B. T = 0. C. T = 1. − D. T = 2. x
Câu 16: Giải phương trình x 2 3 = 8.3 +15 = 0. A. {x = 2 . x = x = 2 x = log 5 x = log 5 B. { 2. x = 3 C. { . x = log 25 D. 3  . x =  log 25 3 3 3
Câu 17: Phương trình log 3.2x −8 = x −1có tổng tất cả các nghiệm bằng bao nhiêu? 4 ( ) A. 1. B. -4. C. 5. D. 7.
Câu 18: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình log (2x ) 1 .log ( x 1 2 + − − 2 =1. 2 4 )
A. x = log 3 và x = log 5.
B. x =1 và x = 2 − . 2 2
C. x = log 3 và 5 x = log .
D. x =1 và x = 2 . 2 2 4
Câu 19: Giải phương trình log(2x + ) 1 =1. A. e 1 x + = . B. e 1 x − = . C. 9 x = . D. 11 x = . 2 2 2 2
Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình log log x =1. 3 ( 2 ) A. x = 8. B. x = 6. C. x = 9. D. x = 2.
Câu 21: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình log ( 2
x +1 = log 3x −1 . Tính x + x . 2 ) 2 ( ) 1 2 1 2
A. x + x = 3.
B. x + x = 2.
C. x + x =1.
D. x + x = 4. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x +1 − log x −1 =1. 3 ( ) 3 ( ) A. S = { } 4 . B. S = { } 3 . C. S = {− } 2 . D. S = { } 1 .
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − ) 1 + log x +1 =1. 2 0,5 ( ) A. S = {2+ 5}. B. S = {2± 5}. C. S = { } 3 . D. S = {3+ 13}.
Câu 24: Gọi x , x là hai nghiệm của log ( x 1
3 + −1 = 2x − log 2. Tính tổng 1 x 2 = 27 + 27x S . 3 ) 1 2 3 A. S = 252. B. S = 45. C. S = 9. D. S =180.
Câu 25: Tìm số thực x , biết log .xlog x = 36. − 3 1 3 A. 3 x = 6 − hoặc 3 x 6− = . B. 6 x = 3 hoặc 6 x 3− = . C. 36 x = 3 hoặc 36 x = 3 − D. 3 x = 6 hoặc 3 x 6− = − .
Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình log x + log x = log 3. 5 25 0,2 A. 1 x = ± . B. 1 x = . C. 1 x = − . D. 3 x = 3. 3 3 3 3 3 3
Câu 27: Phương trình 6log 2x + 3log (x − )2
1 = 4 có bao nhiêu nghiệm thực? 8 8 A. Vô nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 28: Gọi x , x là nghiệm của phương trình log x +1 + 2 = log
4 − x + log 4 + x . 4 ( )2 2 8 ( )3 1 2
Tính T = x x . 1 2 A. T = 8 + 2 6. B. T = 8. C. T = 2 6. D. T = 4 6.
Câu 29: Nếu log log x = log log x thì (log x bằng bao nhiêu? 2 )2 2 ( 8 ) 8 ( 2 )
A. (log x)2 = 3.
B. (log x = 3 3. C. (log x = 27. D. (log x 3− = . 2 )2 1 2 )2 2 )2 2
Câu 30: Biết phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 có hai nghiệm x , x . Tính tích x x . 2 2 1 2 1 2 A. x x = 64. B. x x = 32. C. x x =16. D. x x = 36. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 31: Gọi x , x là nghiệm của 2
log x − 3log 5.log x + 2 = 0 . Tính P = x + x . 1 2 2 2 5 1 2 A. P = 20. B. P = 6. C. P = 36. D. P = 25.
Câu 32: Biết x , x là hai nghiệm của phương trình log 3 .xlog x = 2 . Tính x + x . 1 2 3 3 1 2 A. 1 x + x = . B. 28 x + x = . C. 26 x + x = . D. 1 x + x = . 1 2 9 1 2 9 1 2 3 1 2 3
Câu 33: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 log log x x − = 4 bằng 2 2 4 A. 17 . B. 0. C. 4. D. 65 . 4 4 x  − 
Câu 34: Cho x thỏa phương trình 5.2 8 log 
 = 3 − x . Tính giá trị của biểu thức log2 4x P = x . 2  2x + 2  A. P = 4. B. P =1. C. P = 8. D. P = 2.
Câu 35: Số nghiệm của phương trình log 4x − log = là x 2 3 2 ( ) 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 36: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 . Tính tích x x . 1 2 2 2 1 2 A. x x =16. B. x x = 36. C. x x = 22. D. x x = 32. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 37: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2
log x − log 9x + 2 = 0 3 3 ( ) A. S =10. B. S = 3. C. S = 0. D. S = 4.
Câu 38: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
log x + log .xlog 27 − 4 = 0 . Tính tích số 1 2 3
A = log x + log x 1 2 A. A = 3. B. A = 3. − C. A = 2. − D. A = 4.
Câu 39: Tính tổng S các nghiệm của phương trình log (2x ) 1 .log ( x 1 2 + − − 2 =1. 2 4 ) A. S = log 15. B. S = 1. − C. 15 S = log . D. S = 3. 2 2 4
Câu 40: Giải phương trình log (3x + ) 1 .log ( x+2 3 + 9 = 3. 3 3 ) A. x = log 2. B. 1 x = log 3.
C. x =1, x = 3 − . D. 1 x = − , x =1. 3 2 2 3
Câu 41: Phương trình 7x = 6x +1 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 42: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2 log . x log . x log .
x log x = bằng 3 9 27 81 3 A. 82 . B. 80 . C. 9. D. 0. 9 9
Câu 43: Biết phương trình 2log x + 3log = có hai nghiệm thực x < x . Tính giá trị biểu thức x 2 7 2 1 2 = ( ) 2x T x . 1 A. T = 64. B. T = 32. C. T = 8. D. T =16.
Câu 44: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x − 7 = 2 là 3 ) A. {− 15; 15}. B. { 4; − } 4 . C. { } 4 . D. {− } 4 .
Câu 45: Tích các nghiệm của phương trình log 3x .log 9x = 4 là 3 ( ) 3 ( ) A. 1. B. 4 . C. 1 . D. 1. 3 3 27
Câu 46: Tính tổng các nghiệm của phương trình log ( 2 x + 2x + ) 1 = log ( 2 x + 2x . 3 2 ) A. 0. B. 2 3. C. -2. D. 1.
Câu 47: Số nghiệm của phương trình log .xlog 2x −1 = 2log x là 2 3 ( ) 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số ( ) = 2x f x
x ln8 . Phương trình f '(x) = 0 có nghiệm là A. x = log 3 B. x = log 2 C. x = 2 D. x = log ln8 2 ( ) 2 3
Câu 49: Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x − log 2x + 3 = 0 là 3 ) 3 ( ) A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 50: Gọi x x x
a là một nghiệm của (26+15 3) + 2.(7 + 4 3) − 2(2− 3) =1. Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng? A. 2 a + a = 2. B. 2
sin a + cos a =1.
C. 2 + cos a = 2.
D. 3a + 2a = 5.
Câu 51:
Số nghiệm của phương trình log log x + log log x = 2 là 4 ( 2 ) 2 ( 4 ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 52: Cho phương trình 2
log x + log x 8 − 3 = 0 . Khi đặt t = log x , phương trình đã cho trở thành 2 2 ( ) 2
phương trình nào dưới đây? A. 2
8t + 2t − 6 = 0 B. 2 4t + t = 0 C. 2
4t + t − 3 = 0 D. 2
8t + 2t − 3 = 0
Câu 53: Biết rằng phương trình 2
3log x − log x −1 = 0 có hai nghiệm a, b. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. 1 a + b = . B. 1 ab = − . C. 3 ab = 2. D. 3 a + b = 2. 3 3
Câu 54: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 2log x = 2log x + 3bằng 3 3 1 3 A. 2. B. 27. C. 82 . D. 80 . 3 3
Câu 55: Phương trình log (x + 3) + log (x − )4
1 = 4log 4x có bao nhiêu nghiệm ? 3 9 9 ( ) A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 56: Xét 0 < a, , b x ≠ 1. Đặt ( x + x = x x . Chọn câu đúng? a )2 ( b )2 6 log 6 log 13loga .logb (*) A. ( ) 2 3 * ⇔ a = b . B. ( ) 2 3 * ⇔ b = a . C. (*) ⇔ x = . ab D. ( ) 5 5 2 2
* ⇔ a + b = a b (1+ ab).
Câu 57: Giải phương trình 1 1 1 + + ...+ = 2018 có nghiệm là log x log x log x 2 3 2018
A. x = 2018.2018! B. 2018 x = 2018! C. x = 2017! D. x = ( )2018 2018!
Câu 58: Tích các nghiệm thực của phương trình 2
log x − log .xlog (81x) 2 + log x = 0 bằng 2 2 3 3 A. 18. B. 16. C. 17. D. 15.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 2
PT x −1 =10 ⇔ x =101. Chọn A. Câu 2: 3 29
PT ⇔ 3x − 2 = 3 ⇔ x = . Chọn A. 3 x = 1 − Câu 3: 2 2 PT ⇔ 3
x + 5x +17 = 3 ⇔  8 . Chọn B.x =  3 Câu 4: 4x − 4 > 0 PT ⇔  ⇔ = . 2 x 7 Chọn B.
x − 4x + 3 = 4x − 4
Câu 5: Điều kiện x > 0.
PT ⇔ log x x +1  =1 ⇔ x x +1 = 2 ⇒ x =1. Chọn D. 2  ( ) ( )
Câu 6: Điều kiện x > 0. PT ⇔ (x + ) 2 x + 3 x + 3 3 log 3 − log x =1 ⇔ log = 1 ⇔
= 2 ⇒ x = . Chọn A. 2 2 2 2 2 x x 2
Câu 7: Điều kiện x > 0. 1 1 6
PT ⇔ log x + log x + log x =11 ⇔ log x = 6 ⇔ x = 2 = 64 . Chọn D. 2 2 2 2 2 3
Câu 8: Điều kiện x > 0. PT ⇔ ( log x = 1 x = 3
log x −1 log x −1 = 0 ⇔ ⇔
x + x = 34 . Chọn B. 3 )( 5 ) 3 2 2  =  1 2 log x 1 x = 5 5
Câu 9: Ta có f (x) 2x − 2 ' = (
= 0 ⇔ x =1. Chọn D. 2 x − 2x)ln3
Câu 10: Điều kiện x > 3, x ≠ 5.
PT ⇔ log (x −3)2 + log (x − 5)2 = 0 ⇔ log (x − 3)2 (x − 5)2  = 0 4 4 4   x x
⇔ (x − )2 (x − )2 ( − 3)( − 5) =1 3 5 =1 ⇔ ( x x
thỏa mãn. Chọn B. x − )(x − ) ⇒ = 4 + 2; =  4 3 5 = 1 − 
Câu 11: Điều kiện x > 2. − 5 5
PT ⇔ log (x + 2) + log (x + 2) 5 = ⇔ log (x + 2) 5 8 8
= ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x = 3 − 2 . Chọn B. 3 3 3 4 8
Câu 12: Điều kiện {x > 0 x > 0 ⇔ ⇔ x >1. log x > 0 x >1 2 { Phương trình 3
⇔ log x = 3 ⇔ x = 2 = 8 . Chọn A. 2
Câu 13: Phương trình 3x 1 − 3 3x 1 3 1 2 3 − ⇔ − = ⇔
= 9 ⇔ 3x −1 = 2 ⇔ x =1. Chọn B.
Câu 14: Phương trình 1
⇔ .(2x )2 −3.2x + 7 = 0 ⇔ 2x = 6 ± 2 2 ⇔ x = log 6 ± 2 2 2 ( ) 4
S = log 6 + 2 2 + log 6 − 2 2 = log  6 + 2 2 6 − 2 2  = log 28 2 ( ) 2( ) 2 ( )( ) 2  . Chọn D. 7x =1
Câu 15: PT ⇔ 7.(7x )2 xx = 0 0 − 8.7 +1 = 0 ⇔  T . Chọn B. x 1 ⇔ ⇒ = = 0 7  = x = 1 − 1 −  7  x 2 x x x  = 1   2 =  Câu 16: 3 3 2 x = 2 2 2
PT ⇔ 3  −8.3 +15 = 0 ⇔ ⇔  ⇔ . Chọn C. xx    x = 2log 5 = log 25 3 3 2 3 = 5  = log 5 3  2
Câu 17: Điều kiện x 8 8
2 > ⇔ x > log . 2 3 3 − 1 PT ⇔ − = = ( x)2 x x x 1 2 = 8 x = 3 3.2 8 4 . 2 ⇔ ⇔ ⇒ x + x =  5. Chọn C. x  1 2 4 2 = 4 x = 2 Câu 18: Ta có x 1 log 2 1 log 2 2x 1  − −
= 1 ⇔ log 2x −1 1+ log 2x −1 = 2 2 ( ) 2 ( ( )  2 ( )( 2 ( ) 2  log (2 − )  = 2x x −1 = 2 x = log 3 1 1 2 2 ⇔  ⇔  ⇔  . Chọn C. x x 1 5 log 2 −1 = 2 − 2 −1 = x = log 2  ( ) 2  4  4
Câu 19: Phương trình 9
⇔ 2x +1 =10 ⇔ x = . Chọn C. 2
Câu 20: Điều kiện {x > 0 x > 0 ⇔ ⇔ x >1. log x > 0 x >1 2 { Phương trình 3
⇔ log x = 3 ⇔ x = 2 = 8 . Chọn A. 2
Câu 21: Điều kiện 1
x > . Phương trình 2 x =1
x +1 = 3x −1 ⇔
x + x = 3. Chọn A. 3  1 2 x = 2
Câu 22: Điều kiện + +
x >1. Phương trình 2x 1 2x 1 ⇔ log = 1 ⇔
= 3 ⇔ x = 4 . Chọn A. 3 x −1 x −1
Câu 23: Điều kiện x >1. 2 2 − − PT ⇔ (x − )2 x 1 x 1 log
1 − log x +1 =1 ⇔ log = 1 ⇔
= 2 ⇒ x = 2 + 5 . Chọn A. 2 2 ( ) ( ) ( ) 2 x +1 x +1
Câu 24: Ta có log ( x 1 3 + − ) 1 + log 2 = 2 ⇔ log 2  ( x 1 3 + − ) 1 = 2 ⇔ 2  ( x 1 3 +   − ) 2 1 = 3 x x x 3 3 3
⇔ (3x )2 − 6.3x + 2 = 0 ⇔ 3x = 3± 7 ⇔ x = log 3± 7 ⇒ S =180 . Chọn D. 3 ( )
Câu 25: Điều kiện x > 0. Phương trình ⇔ x (− x) 6 log x = 6  = 3 x 3 log . log = 36 − ⇔ ⇔ . Chọn B. 3 3   6 log x = 6 − − 3 x = 3
Câu 26: Điều kiện x > 0. 1
PT ⇔ log x + log x = −log 3 ⇔ 3log x = 2 − log 3 = −log 3 5 5 5 5 5 5 2 1 1 1 1 ⇔ log x = log = log ⇔ x = . Chọn B. 5 5 5 3 3 3 3 3
Câu 27: Điều kiện: {x > 0. x ≠ 1
Ta có 6log 2x + 3log (x − )2
1 = 4 ⇔ 2 log x +1 + 2log x −1 = 4 8 8 ( 2 ) 2
⇔ log x + log x −1 =1 ⇔ log x x −1 =1 ⇔ x x −1 = 2 2 2 2 ( ) x(x − ) 2 1 = 2
x x − 2 = 0 x = 1 − (l) ⇔ ⇔ ⇔  Chọn D. x  ( x − )  . 2 1 = 2 − x x 2 0  (vn)  − + = x = 2
Câu 28: Điều kiện: { 4 − < x < 4. 2 3 x + + = − + + ≠ 1 − Ta có log x 1 2 log 4 x log 4 x 4 ( ) 2 8 ( )
⇔ log x +1 + 2 = log (4 − x) + log (4 + x) ⇔ log (4 x +1) = log ( 2 16 − x ) 2
⇔ 4 x +1 =16 − x . 2 2 2 2 2 x = 2 2 16
 − x = 4(x + ) 2 1   + − = x = 6 x 4x 12 0 − (l) ⇔  ⇔ ⇔  ⇒ 
T = x x = 2 6. Chọn C. 2 16 − x = 4 −  (x + ) 2 1
x − 4x − 20 = 0
x = 2 + 2 6 (l) 1 2  x = 2 − 2 6 Câu 29: ( x) ( x)  1 log log log log log log x ⇔ = ⇔ =   log ( 3 log x 2 8 8 2 2 2 2 2 )  3  1 3 2 3
⇔ log x = log x ⇔ log x = 27log x ⇔ log x = 27. Chọn B. 2 2 2 2 2 3 Câu 30: 2 log x =1  = 2 x 2
log x − 5log x + 4 = 0 ⇔ ⇔
x x = 32 . Chọn B. 2 2  =  1 2 log x 4 x = 16 2 Câu 31: 2 2 log x = 1  = 2 x 2
log x − 3log 5.log x + 2 = 0 ⇔ log x − 3log x + 2 = 0 ⇔ ⇔ 2 2 5 2 2
log x = 2 x = 4 2
Do đó suy ra P = x + x = 6 . Chọn B. 1 2
Câu 32: log 3 .xlog x = 2 ⇔ (1+ log x) 2
log x = 2 ⇔ log x + log x − 2 = 0 3 3 3 3 3 3 x = 3 log x = 1 28 3 ⇔ ⇔  1 ⇒ x + x =  . Chọn B. 1 2 log x = 2 −  = 3 x 9  9 Câu 33: 2 x 2 log x − log
= 4 ⇔ log x − (log x − 2) 2
= 4 ⇔ log x − log x − 2 = 0 2 2 2 2 2 2 4  1 log x = 1 − x = 65 2 2 2 ⇔ ⇔  2 ⇒ x + x =  . Chọn D. 1 2 log x = 2 2  4 x = 4 x x  −  Câu 34: 5.2 8 5.2 −8 3−x x 4 log   = 3 − x
= 2 ⇔ 5.2 −8 = 8 + 2 −x 2  2x + 2  2x + 2 2x = 4 2x x log 4
⇔ 5.2 −16.2 −16 = 0 ⇔ 
x = ⇒ P = x = Chọn C. x 4 x 2 = − (l) 2 2 8.  5
Câu 35: log (4x) 1 2 − log = ⇔ + x − = ⇔ x x = x 2 3 2 log 3 log 2log 0 2 2 2 2 log x −1 2 2 log x = 0  = 2 x 1 ⇔
nên phương trình có 2 nghiệm. Chọn C. log x = 2 ⇔  x = 4 2 Câu 36: 2 log x = 1  = 2 x 2
log x − 5log x + 4 = 0 ⇔ ⇔
x x = 32 . Chọn D. 2 2  =  1 2 log x 4 x = 16 2 Câu 37: 2 x − ( x) 2 log x = 0  = 3 x 1 log
log 9 + 2 = 0 ⇔ log x − log x = 0 ⇔ ⇔
S = 4 . Chọn D. 3 3 3 3
log x =1 x = 3 3 Câu 38: 2 2
log x + log .xlog 27 − 4 = 0 ⇔ log x + 3log x − 4 = 0 ⇒ A = log x + log x = 3 − . Chọn B. 3 1 2 Câu 39: ( x − ) ( x 1+ 1
log 2 1 .log 2 − 2 =1 ⇔ log 2x −1 log 2 2x −1  =1 2 4 ) 2 ( ) 2  ( ) 2  ⇔ log (2x − ) 1 1+ log  (2x − ) 2
1 = 2 ⇔ log 2x −1 + log 2x   −1 − 2 = 0 2 2 2  ( ) 2 ( ) log (2 − )  = 2x x −1 = 2 x = log 3 1 1 2 2 5 15 ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ x + x = + = . Chọn C. x x 1 5 log 3 log log log 2 −1 = 2 − 2 −1 = x = log 4 4 2  ( ) 1 2 2 2 2 2  4  4
Câu 40: log ( x+2
3 + 9 = log 9 3x +1  = 2 + log 3x +1 3 ) 3  ( ) 3  ( )   + = 3x x +1 = 3 log 3 1 1 2
⇒ log 3x +1 + 2log 3x +1 = 3 ⇔  ⇔  ⇔ x = Chọn A. x x 1 log 2. 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) log  (3 + ) 3 1 = 3 − 3 +1 = 3  27
Câu 41: Xét f (x) x =
x x ∈ ⇒ f (x) x 6 7 6 1, '
= 7 ln 7 − 6 = 0 ⇔ x = log (nghiệm duy nhất). 7 ln 7
Từ đó f (x) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm mà f ( ) = f ( ) =  → f (x) x = 0 0 1 0 = 0 ⇔ .  Chọn C.x = 1
Câu 42: Điều kiện x > 0. x = 9  1  1  1  2 log x = 2 82 3
PT ⇔ log . log x log x log x = ⇔ ⇔   1 ⇒ x + x = . Chọn A. 3 3 3 3  1 2  2  3  4  3 log x = 2 −  = 3 x 9  9
Câu 43: Điều kiện x > 0; x ≠ 1. 3 2 PT ⇔ 2log x +
= 7 ⇒ 2log x − 7log x + 3 = 0 2 2 2 log x 2 log x = 3 2 x = 8 ⇔  1 ⇔ ⇒ T =  ( 2)8 =16. Chọn D. log x = 2 x = 2  2 Câu 44: 2 2
PT x − 7 = 3 ⇔ x = 4 ± . Chọn B.
Câu 45: Điều kiện x > 0. PT ⇔ ( 1
1+ log x 2 + log x = 4 ⇒ log x + log x = 3 − ⇔ log x x = 3 − ⇒ x x = . Chọn C. 3 )( 3 ) 3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 1 2 27 t Câu 46: Đặt (x + x+ ) = (x + x) 2 2 2 x + 2x +1 = 3 log 2 1 log 2 = t ⇒  ⇒ 3t = 2t +1 3 2 2
x + 2x = 2t
 2 t  1 t ⇔ + = 1⇒ t =1⇒ log ( 2 x + 2x) 2
= 1 ⇔ x + 2x = 2 ⇒ x + x = 2 −     . Chọn C. 2 1 2  3   3 
Câu 47: Điều kiện 1 x > . 2 log x = 0 2 x =1 x =1
PT ⇔ log 2x−1 = 2 ⇔ . Chọn A.  2x −1 = 9 ⇔   x = 5 3 ( )
Câu 48: Ta có '( ) = 2x ln 2 − ln8 = 0 ⇔ 2x ln 2 −3ln 2 = 0 ⇔ 2x f x
= 3 ⇔ x = log 3. Chọn A. 2 2 Câu 49:x + 4x > 0 PT ⇔ 
x =1. Chọn C. 2
x + 4x = 2x + 3
Câu 50: Xét ( ) = (26+15 3)x + 2(7 + 4 3)x − 2(2− 3)x f x −1, x ∈ 
⇒ '( ) = (26+15 3)x ln(26+15 3)+ 2(7 + 4 3)x ln(7 + 4 3)− 2(2− 3)x f x ln (2− 3) > 0, x ∀ ∈ . 
Từ đó f (x) = 0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất mà f (0) = 0 
x = 0 ⇒ a = 0. Chọn B.
Câu 51: Điều kiện x >1.  1  1
PT t = log x > 0 ⇒ log t + log
t = 2 ⇔ log t −1+ log t =   2 2 4 2 2 2  2  2
⇔ log t = 2 ⇔ t = 4 ⇒ log x = 4 ⇔ x =16. Chọn D. 2 2
Câu 52: Điều kiện x > 0. PT ⇔ ( x)2 3 2 3 2log
+ log x + − 3 = 0 
→ 4t + t − = 0 . Chọn D. 2 2 2 2
Câu 53: Điều kiện x > 0. 1+ 13  1 6 1± 13 a = 2 3 PT ⇔ log x = ⇒ 
ab = 2 . Chọn C. 2 1− 13 6  6 b  = 2
Câu 54: Điều kiện x > 0. x = 27 2 log x = 3 82 3
PT ⇔ log x − 4log x = 2 − log x + 3 ⇔ ⇔  1 ⇒ x + x = . Chọn C. 3 3 3  1 2 log x = 1 −  = 3 x 3  3
Câu 55: Điều kiện x > 0; x ≠ 1.
PT ⇔ log (x + 3)2 + log (x − )2 1 = 2log (4x) = log ( 2 16x 3 3 3 3 ) . Chọn C. ⇒ (  x + x − = xx =
x + 3)2 (x − )2 3 1 4 3 2 ( )( ) 1 =16x ⇔ ( ⇒
x 3)(x )1 4x  + − = − x = 2 3 − 3 log x = log x 1 b
Câu 56: Ta có (3log x − 2log x)(2log x −3log x) 3 = 0 ⇒  a a b a b log x = log x 1 a 3  b 1  3 2 3 a = ba = b ⇒ ⇔ ⇔ ( 2 3 a b )( 3 2 a b ) 5 5 2 2
= 0 ⇔ a + b = a b 1+  ab . Chọn D. 1 3 2 ( )  a = b 3  a = b
Câu 57: Điều kiện x > 0; x ≠ 1. 2018 2018 PT ⇔ log + + + = ⇒ = xx = . Chọn B. x 2
logx 3 ... logx 2018 2018 2.3...2018 2018!
Câu 58: Điều kiện x > 0. 2
PT ⇔ log x − log x 4 + log x + 4log x = 0 2 2 ( 3 ) 3 ⇔ x( x − ) − x( x − ) log x = 4  = 2 x 16 log log 4 log log 4 = 0 ⇔ ⇔ . Chọn B. 2 2 3 2
log x = log x x =1 2 3
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1